ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 HÓA HỌC
vectorstock.com/20159034
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN, CÁC SỞ GIÁO DỤC TRÊN CẢ NƯỚC MỚI NHẤT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC CÓ LỜI GIẢI (71-80) WORD VERSION | 2021 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN, CÁC SỞ GIÁO DỤC TRÊN CẢ NƯỚC MỚI NHẤT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC CÓ LỜI GIẢI (71-80) 0. Đề minh họa môn Hóa Học - Thi tốt nghiệp THPT 2021 - Bộ GD&ĐT 71. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 2 72. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Sở GD&ĐT Bạc Liêu - Cụm 1 - Lần 2 73. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Sở GD&ĐT Lạng Sơn - Lần 1 74. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Ngô Gia Tự - Bắc Ninh - Lần 2 - Đề 1 75. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Ngô Gia Tự - Bắc Ninh - Lần 2 - Đề 2 76. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Tiên Du 1 - Bắc Ninh - Lần 3 77. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Sở GD&ĐT Phú Thọ - Đề 1 - Lần 1 78. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 79. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng - Lần 1 80. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Thanh Chương 1 - Nghệ An - Lần 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề --------------------------
Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………………… Số báo danh:.................................................................................................................... * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Na. B. K. C. Cu. D. W. Câu 42: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiểm? A. Al. B. K. C. Ag. D. Fe. Câu 43: Nguyên tắc điều chế kim loại là A. khử ion kim loại thành nguyên tử. B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử. C. khử nguyên tử kim loại thành ion. D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion. Câu 44: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. A13+. B. Mg2+. C. Ag+. D. Na+. Câu 45: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Na. B. Cu. C. Ag. D. Fe. Câu 46: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Au. Câu 47: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3. Câu 48: Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là C. CO. D. CO2. A. CaO. B. H2. Câu 49: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng boxit là A. Al2O3.2H2O. B. Al(OH)3.2H2O. C. Al(OH)3.H2O. D. Al2(SO4)3.H2O. Câu 50: Công thức của sắt(II) sunfat là A. FeS. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeS2. Câu 51: Trong hợp chất CrO3, crom có số oxi hóa là A. +2. B. +3. C. +5. D. +6. Câu 52: Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí X là A. N2. B. H2. C. CO2. D. O2. Câu 53: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOH. Câu 54: Chất nào sau đây là axit béo? A. Axit panmitic. B. Axit axetic. C. Axit fomic. D. Axit propionic. Câu 55: Chất nào sau đây là đisaccarit? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 56: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Glucozơ. 1
Câu 57: Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 58: Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ? A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin. Câu 59: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố nào sau đây? A. Nitơ. B. Photpho. C. Kali. D. Cacbon. Câu 60: Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng? A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C2H6. C. C2H4 và C2H6. D. C2H2 và C4H4. Câu 61: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Na. Câu 62: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 63: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là A. 2,7. B. 7,4. C. 3,0. D. 5,4 Câu 64: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO? A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3. Câu 65: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 11,6. B. 17,7. C. 18,1. D. 18,5. Câu 66: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 67: Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là A. xenlulozơ và glucozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ. C. tinh bột và saccarozơ. D. tinh bột và glucozơ. Câu 68: Thủy phân 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 0,81. B. 1,08. C. 1,62. D. 2,16. Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 2,24 lít khí N2. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 70: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên. C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 71: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và 1,5a mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít khí CO2. Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,12. B. 1,68. C. 2,24. D. 3,36. Câu 72: Thực hiện 5 thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. 2
(b) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch Ba(OH)2. (c) Đun nóng nước cứng tạm thời. (d) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH dư. (đ) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 73: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn m gam E thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 6,09 mol O2. Giá trị của m là A. 60,32. B. 60,84. C. 68,20. D. 68,36. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước. (b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử thành amoni gluconat. (c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch không phân nhánh. (d) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol. (đ) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 75: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, K2O vào H2O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0,02 mol H2. Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạn Y thu được 9,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,0. B. 4,6. C. 5,0. D. 5,5. Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon mạch hở) cần vừa đủ 0,79 mol O2, tạo ra CO2 và 10,44 gam H2O. Nếu cho 0,26 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,16 mol. B. 0,18 mol. C. 0,21 mol. D. 0,19 mol. Câu 77: Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,46 mol H2SO4 loãng và 0,01 mol NaNO3, thu được dung dịch Y (chứa 58,45 gam chất tan gồm hỗn hợp muối trung hòa) và 2,92 gam hỗn hợp khí Z. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,91 mol NaOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe(NO3)3 trong X là A. 46,98%. B. 41,76%. C. 52,20%. D. 38,83%. Câu 78: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Khối lượng của X trong 14,56 gam hỗn hợp E là A. 7,04 gam. B. 7,20 gam. C. 8,80 gam. D. 10,56 gam. Câu 79: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều được tạo bởi axit cacboxylic với ancol và đều có phân tử khối nhỏ hơn 146. Đốt cháy hoàn toàn a mol E, thu được 0,96 mol CO2 và 0,78 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 42,66 gam E cần vừa đủ 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp ancol và 48,87 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của este có số mol lớn nhất trong E là A. 12,45%. B. 25,32%. C. 49,79%. D. 62,24%. Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch NaCl bão hòa, nóng, khuấy nhẹ rồi để yên. Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai? A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol. B. Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp. 3
C. Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra. D. Trong thí nghiệm trên, có xảy ra phản ứng xà phòng hóa chất béo. ------------------ HẾT ---------------NHẬN XÉT ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2021 Nhận xét chung: Đề thi THPT QG môn Hóa năm 2021 được đánh giá là khá bám sát nội dung chương trình đã được giảm tải mà bộ công bố. + Về độ khó: Đề tương đương đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020; đơn giản hơn một chút so với đề thi THPT QG những năm trước. + Về phổ điểm: Tập trung chủ yếu ở mức điểm 6,75 - 7,25. + Về nội dung: Hầu hết là các câu hỏi thuộc hóa học 12. Bên cạnh đó có đan xen một số câu hỏi lớp 11. Phân tích cấu trúc: Về nội dung kiến thức: Lớp Tên chuyên đề Số câu Este – Lipit 5 Cacbonhiđrat 3 Amin, amino axit và protein 3 Polime và vật liệu polime 3 Đại cương về kim loại 7 Hóa 12 Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 6 Sắt và một số kim loại quan trọng 3 Tổng hợp hóa học vô cơ 3 Tổng hợp hóa học hữu cơ 4 Hóa học với vấn đề phát triển kin tế, xã hội, môi trường 0 Sự điện li 0 Cacbon - Silic 1 Hóa 11 Nito – Photpho 1 Đại cương hóa học hữu cơ 1 Hiđrocacbon 0 Ancol - Phenol 0 Hóa 10 0 Về mức độ: Mức độ Số câu Nhận biết 23 Thông hiểu 6 Vận dụng 6 Vận dụng cao 5 Nhận xét chi tiết: - Đề thi minh họa 2021 có 37 câu thuộc kiến thức lớp 12 (chiếm 92,5%); 3 câu thuộc kiến thức lớp 11 (chiếm 7,5%) và không có câu nào thuộc kiến thức lớp 10. - Các câu hỏi nằm trong hầu hết các chuyên đề 12 và một số chuyên đề của lớp 11. - Các câu ở mức VD và VDC rơi vào các chuyên đề: tổng hợp hữu cơ và tổng hợp vô cơ. - Đề thi có lượng câu hỏi lý thuyết chiếm rất nhiều, các câu hỏi mức độ nhận biết cũng chiếm tỉ lệ lớn. - Đề thi mức độ phân hóa không quá rõ ràng, phù hợp với việc xét tốt nghiệp THPT. 41.D 51.D
42.B 52.C
43.A 53.B
44.C 54.A
BẢNG ĐÁP ÁN 45.A 46.A 55.B 56.B 4
47.B 57.D
48.D 58.D
49.A 59.A
50.B 60.B
61.C 71.D
62.D 72.C
63.D 73.C
64.B 74.A
65.C 75.C
66.D 76.B
67.A 77.C
68.C 78.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. Chọn D. Câu 42: 2K + 2H2O → 2KOH + H2 Chọn B. Câu 43: Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. Chọn A. Câu 44: Ghi nhớ: Kim loại có tính khử càng mạnh thì tính oxi hóa càng yếu. Tính oxi hóa: Na+ < Mg+ < Al3+ < Ag. Vậy Ag có tính oxi hóa mạnh nhất. Chọn C. Câu 45: Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Chọn A. Câu 46: HCl tác dụng với các kim loại đứng trước H trong dãy điện hóa. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 Chọn A. Câu 47: 4A1 + 3O2 → 2Al2O3 Chọn B. Câu 48: 0
t → CaO + CO2 ↑ CaCO3 Chọn D. Câu 49: Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O. Chọn A. Câu 50: Công thức của sắt(II) sunfat là FeSO4. Chọn B. Câu 51:
x
−2
Cr O3 → x + ( −2 ) .3 = 0 → x = +6. Chọn D. Câu 52: Khí X là CO2. 5
69.B 79.D
70.B 80.A
Chọn C. Câu 53: 0
t → CH3COONa + C2H5OH. CH3COOC2H5 + NaOH Chọn B. Câu 54: Axit panmitic là axit béo. Chọn A. Câu 55: Saccarozơ là đisaccarit. Chọn B. Câu 56: Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển xanh. Chọn B. Câu 57: Axit glutamic có 2 nhóm COOH ⇒ chứa 4 nguyên tử O. Chọn D. Câu 58: A. Polietilen: (-CH2-CH2-)n. B. Poli(vinyl clorua): (-CH2-CHCl-)n. C. Poli(metyl metacrylat): [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n D. Poliacrilonitrin: (-CH2-CHCN-)n. Chọn D. Câu 59: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố nitơ. Chọn A. Câu 60: CH4 và C2H6 cùng thuộc dãy đồng đẳng của ankan. Chọn B. Câu 61: A. 3Mg dư + 2FeCl3 → 2Fe + 3MgCl2 → chỉ thu được 1 muối MgCl2. B. 3Zn dư + 2FeCl3 → 2Fe + 3ZnCl2 → chỉ thu được 1 muối ZnCl2. C. Cu dư + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 → thu được 2 muối CuCl2 và FeCl2. D. 2Na dư + 2H2O → 2NaOH + H2 Chọn C. Câu 62: Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có liên kết bội kém bền hoặc là vòng kém bền có thể mở. Etyl axetat: CH3COOC2H5 → không thỏa mãn. Propyl axetat: CH3COOC3H7 → không thỏa mãn.
6
Metyl propionat: C2H5COOCH3 → không thỏa mãn. Metyl metacrylat: CH2=C(CH3)-COOCH3 → thỏa mãn. Vậy chỉ có 1 este tham gia trùng hợp. Chọn D. Câu 63: n Al = n AlCl3 = 26, 7 / 133,5 = 0, 2mol ⇒ m Al = 0, 2.27 = 5, 4gam Chọn D. Câu 64: Sinh ra khí NO nên có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử ⇒ Hợp chất của sắt có khả năng nhường e (chưa đạt mức oxi hóa cao nhất) ⇒ FeO thỏa mãn. Chọn B. Câu 65: BTNT.H → n HCl = 2n H2 = 0, 4mol = n Cl mMuối = m KL + m Cl = 3,9 + 0, 4.35, 5 = 18,1 gam
Chọn C. Câu 66: 0
t → C2H5COONa + C2H5OH Etyl propionat: C2H5COOC2H5 + NaOH 0
t → HCOONa + C2H5OH Etyl fomat: HCOOC2H5 + NaOH Vậy sau phản ứng thu được 2 muối và 1 ancol. Chọn D. Câu 67: Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng ⇒ X là xenlulozơ. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y ⇒ Y là glucozơ. Chọn A. Câu 68: n C12 H22O11 ( bd ) = 1.71/ 342 = 0, 005mol
n C12 H22O11 ( pu ) = 0, 005.75% = 0, 00375mol Tóm tắt nhanh: Saccarozơ → 4Ag 0,00375 → 0,015 (mol) ⇒ m Ag = 0,015.108 = 1,62 gam.
Chọn C. Câu 69: n N2 = 2, 24 / 22, 4 = 0,1 mol BTNT.N → n a min = 2n N2 = 0, 2 mol Mà amin đơn chức nên khi phản ứng với HCl ta có: n HCl (pư) = n a min = 0,2 mol.
Chọn B. Câu 70: A sai, tơ nitron điều chế bằng phản ứng trùng hợp CH2=CH-CN. 7
B đúng. C sai, cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian. D sai, tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Chọn B. Câu 71: Na 2 CO3 : x Giả sử mỗi phần dd X gồm: NaHCO3 : y - Khi cho X + Ba(OH)2 dư thì nguyên tố C sẽ nằm hết trong BaCO3 ⇒ x + y = 0,15 mol (1) - Khi cho từ từ X + HCl thì 2 muối sẽ tác dụng đồng thời với HCl tạo khí theo đúng tỉ lệ mol của chúng Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 u 2u u NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2 v v v n HCl = 2u + v = 0,12 u = 0, 03 Giải hệ → n CO2 = u + v = 0, 09 v = 0, 06 ⇒ Tỉ lệ n Na 2CO3 : n NaHCO3 = 0, 03 : 0, 06 = 0,5
⇒ x / y = 0,5 ( 2 ) Giải (1) và (2) được x = 0,05; y = 0,1. Na 2CO3 : 0, 05 NaOH : v → CO 2 + Na 2 CO3 :1, 5v NaHCO3 : 0,1 BTNT.Na → v + 2.1,5v = 2.0, 05 + 0, 01 → v = 0, 05 BTNT.C → → n CO2 = 0, 05 + 0,1 − 1, 5v = 0, 075 mol Do chia thành 2 phần bằng nhau ⇒ V = 0,075.22.4.2 = 3,36 lít. Chọn D. Câu 72: (a) 2KHSO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 ↓ + K2SO4 + 2CO2 ↑ + 2H2O (b) 2NH4HCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + 2NH3 ↑ + 2H2O 0
t → RCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O (c) R(HCO3)2
(d) 2Al + 2NaOH dư + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 ↑ (đ) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑ 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4 Vậy có 4 thí nghiệm thu được cả kết tủa và khí là (a), (b), (c), (đ). Chọn C. Câu 73: Từ tỉ lệ các muối đề bài cho ta nhận thấy tỉ lệ mol của muối C18: C16 = (3 + 5):4 = 2 Quy đổi hỗn hợp E thành (C17H35COO)2(C15H31COO)C3H5 (0,08 mol) và H2 (lưu ý n H 2 < 0). Y có công thức là (C17H35COO)2(C15H31COO)C3H5 ⇒ n Y = 68,96/862 = 0,08 mol = n E . 8
CO 2 : 4, 4 ( BT.C ) ( C17 H 35COO )2 ( C15 H 31COO ) C3H 5 : 0, 08 E + O 2 : 6, 09 → H 2 : a H 2O : a + 4, 24 ( BT.H ) BTNT.O → 6.0, 08 + 2.6,09 = 2.4, 4 + ( a + 4, 24 ) → a = −0,38 .
⇒ m E = 68,96 − 2.0,38 = 68, 2 gam.
Chọn C. Câu 74: (a) đúng. (b) sai, glucozơ bị oxi hóa thành amoni gluconat. (c) sai, amilopectin có mạch phân nhánh. (d) sai, cồn y tế có thành phần chính là etanol. (đ) sai, hiện tượng đông tụ protein. Vậy có 1 phát biểu đúng. Chọn A. Câu 75: Quy đổi hỗn hợp thành Na (a), K (b), O (c). +) BTe: n Na + n K = 2n O + 2n H2 → a + b = 2c + 2.0, 02 (1) +) n OH − = n NaOH + n KOH = a + b ( mol )
⇒ n H+ dư = n H + ( bd ) − n OH −
⇒ 0,1.10−1 = 0, 05.3 − ( a + b ) ( 2 ) +) Chất rắn sau cô cạn gồm: NaCl (a) và KCl (b) ⇒ 58,5a + 74,56 = 9,15 (3) Giải (1)(2)(3) được a = 0,08; b = 0,06; c = 0,05. ⇒ m = 0,08.23 + 0,06.39 + 0,05.16 = 4,98 gam gần nhất với 5 gam. Chọn C. Câu 76: CH 4 Este no = CH 4 + CH 2 + COO CH ankan hoa X → Ankan = CH 4 + CH 2 → 2 H COO 2 H 2 Ta thấy mỗi chất tách 1CH 4 ⇒ n CH4 = n hh X = 0, 26 mol BTNT.C → n CO2 = x + y + 0, 26 ( mol ) BTNT.O → 2y + 2.0, 79 = 2. ( x + y + 0, 26 ) + 0,58 → x = 0, 24 BTNT.HTM → 4.0, 26 + 2x + 2z = 2.0,58 → z = −0,18 Bản chất của việc ankan hóa giống như cho tác dụng với Br2 vì đều phá vỡ liên kết π. ⇒ n Br2 = 0,18 mol
Chọn B. Câu 77: 9
Fe 2+ , Fe3+ , Mg 2+ : a ( g ) ( mol ) + Fe NH 4 : b ddY Fe2+ , Fe3+ , Mg 2+ H SO : 0, 46 2 4 58,45( g ) + + NaOH:0,91 X Mg + → → 29,18 ( g ) ↓ Na : 0, 01 − 23,18( g ) NaNO3 : 0, 01 Fe NO OH : 0, 91 − b 2− 3 )3 ( SO 4 : 0, 46 Khi.Z : 2,92 ( g )
(
)
Ta thấy 2n Fe2+ + 3n Fe3+ + 2n Mg2+ + n NH + = n OH − = 0,91 mol 4
Check điện tích thì thấy: 2n Fe2+ + 3n Fe3+ + 2n Mg2+ + n NH + + n Na + = 2n SO2− ⇒ dd Y không chứa NO 3− . 4
4
Đặt m Fe.Mg = a ( g ) và n NH+ = b mol. 4
Giải hệ m muối = a + 18b + 0,01.23 + 0,46.96 = 58,45 và m kết tủa = a + 17.(0,91 - b) = 29,18 ⇒ a = 13,88 và b = 0,01. ⇒ m NO3 ( X ) = m X − m Fe.Mg = 9, 3gam ⇒ n NO ( X ) = 0,15 mol ⇒ n Fe( NO3 ) = 0, 05 mol 3
3
⇒ %m Fe( NO3 ) = 52, 2%. 3
Chọn C. Câu 78:
(
)
BTNT.O → n CO2 = 2n O2 − n H2 O / 2 = 0, 4 mol Amin no X = CH4 + xCH2 + yNH Ankan Y = CH4 + nCH2 ⇒ Quy đổi hh E thành CH4, CH2, NH CH 4 : 0, 09 CO2 : 0, 4 + O 2 : 0, 67 → H 2 O : 0,54 CH 2 : a NH : b N 2 BTNT.C → 0,09 + a = 0,4 → a=0,31 BTNT.H → 4.0,09 + 2a + b = 2.0,54 → b = 0,1 Hỗn hợp gồm: 0,1 (X) Cn H 2n + 2+ x N x : x 0,1 (Y) Cm H 2m + 2 : 0, 09 − x 0,1 0,1 nX > nY ⇒ > 0, 09 − → x < 2, 22 ⇒ x = 1 hoặc x = 2. x x Mặt khác, số N trung bình = 0,1/0,09 = 1,11>1 nên amin không thể là đơn chức ⇒ x = 2. (X) Cn H 2n + 2+ x N x : 0, 05
(Y) Cm H 2m + 2 : 0, 04 BTNT.C → 0,05n + 0,04m = 0,4 → n = 4 và m = 5 thỏa mãn. Vậy hh E gồm C4H12N2 (0,05) và C5H12 (0,04) nặng 7,28 gam. ⇒ 14,56 gam hh E chứa 0,1 mol C4H12N2 10
⇒ m C4 H12 N 2 = 8,8 gam
Chọn C. Câu 79: - Từ phản ứng cháy dễ dàng tính được tỉ lệ nC : nH = 8: 13. - Xét pư thủy phân 42,66 gam E: n COO = n NaOH = 0, 71 mol ⇒ n O( E ) = 1, 44 mol
C : x 42, 66 ( g ) E H : y + NaOH → 48,87 ( g ) muối + ancol O :1, 44 C x 8 x = 1, 44 = = Ta có hệ pt: H y 13 → m = 12x + y + 1, 44.16 = 42, 66 y = 2,34 E Nhận thấy điểm đặc biệt n C = n O mà các este đều có M < 146 nên chỉ có thể là: HCOOCHз: а (COOCH3)2: b (HCOO)2C2H4: c Muối gồm: HCOONa (a + 2c) và (COONa)2 (b) m E = 60a + 118b + 118c = 42, 66 a = 0,18 Giải hệ: n NaOH = a + 2b + 2c = 0, 72 → b = 0, 045 m ancol = 68 ( a + 2c ) + 134b = 48,87 c = 0, 225
⇒ Chất có số mol lớn nhất là (HCOO)2C2H4 ⇒ %m( HCOO ) C2 H 4 = 62, 24% . 2
Chọn D. Câu 80: A sai, vì sau bước 3 lớp chất rắn nổi lên là muối natri của axit béo. Chọn A.
11
.
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2- LỚP 12
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
MÔN: HÓA HỌC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Thời gian làm bài:50 phút.
HÙNG VƯƠNG
(40 câu trắc nghiệm)
(Đề gồm:4 trang) Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD…………………………………………………. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, F = 19, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, Si = 28, P = 31, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80, Ag = 108, I =127, Ba = 137 Câu 41: Hợp chất C6H5NH2 có tên là A. Alanin.
B. Glyxin.
C. Anilin.
D. Valin.
Câu 42: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép khối kim loại nào sau đây? A. Zn.
B. Pb.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 43: Dung dịch nào sau đây phản ứng với NH4Cl sinh ra NH3? A. Ca(OH)2.
B. NaNO3.
C. HNO3.
D. NaCl.
Câu 44: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin.
B. Metyl amin.
C. Alanin.
D. Anilin.
C. Tơ capron.
D. Tơ tằm.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COC2H5.
Câu 45: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ axetat.
Câu 46: Chất nào sau đây không phải là este? A. C3H5(COOCH3)3.
B. HCOOCH3.
Câu 47: Có bốn kim loại: K, Al, Fe, Cu. Thứ tự tính khử giảm dần là A. Al, K, Cu, Fe.
B. Cu, K, Al, Fe.
C. K, Fe, Cu, Al.
D. K, Al, Fe, Cu.
C. Glucozo.
D. Amilozo.
Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Tinh bột.
B. Saccarozo.
Câu 49: Chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu tím là A. Gly-Ala.
B. Glucozơ.
C. Lòng trắng trứng.
D. Glixerol.
Câu 50: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây? A. CuO.
B. CaO.
C. Al2O3.
D. MgO.
C. Benzen. 1
D. Axetilen.
Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no? A. Etilen.
B. Metan.
Câu 52: Etyl axetat có công thức phân tử là A. C4H8O2.
B. C2H4O2.
C. C3H6O2.
D. C4H6O2.
Câu 53: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
C. C57H104O6.
D. C57H110O6.
C. NaOH.
D. HNO3.
C. 12.
D. 10.
Câu 54: Công thức phân tử của tristearin là A. C54H110O6.
B. C54H104O6.
Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. CH3COOH.
B. NaCl.
Câu 56: Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là A. 6.
B. 22.
Câu 57: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối với H2 là 20. Giá trị của m là A. 0,56.
B. 3,2.
C. 5,6.
D. 6,4.
Câu 58: Thuỷ phân 8,8 gam este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam ancol Y và m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2 gam.
B. 4,2 gam.
C. 3,4 gam.
D. 4,1 gam.
Câu 59: Chất X có nhiều trong nước ép quả nho chín. Ở điều kiện thường, X là chất rắn kết tinh không màu. Hiđro hóa X nhờ xúc tác Ni thu được chất Y được sử dụng làm thuốc nhuận tràng. Chất X và Y lần lượt là A. fructozơ và tinh bột.
B. saccarozơ và glucozơ.
C. tinh bột và xenlulozơ.
D. glucozơ và sobitol.
Câu 60: Công thức C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là anken? A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 61: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5, C6H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần vừa đủ 2,24 lít O2, thu được V lít CO2. Các khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là A. 1,12.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 63: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc? A. HCOOCH2CH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH=CHCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 64: Trong các polime sau: (1) poli (metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7; (4) poli (etylenterephtalat); (5) nilon- 6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là A. (1), (3), (6).
B. (1), (2), (3).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (3), (5).
Câu 65: Nhúng các cặp kim loại dưới đây (tiếp xúc trực tiếp với nhau) vào dung dịch HCl. Trường hợp Fe không bị ăn mòn điện hóa là: 2
A. Fe và Zn.
B. Fe và Cu.
C. Fe và Pb.
D. Fe và Ag.
Câu 66: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được anken Y. Phân tử khối của Y là A. 28.
B. 42.
C. 56.
D. 70.
Câu 67: Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau: Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Cu(OH)2/ Môi trường kkiềm
Có màu tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng bạc
T
Nước Br2
Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin. C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin. Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam etylamin thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 4,48.
Câu 69: Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm C và S vào lượng dư dung dịch HNO3 (đặc, nóng), thu được 17,92 lít hỗn hợp khí (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam X, thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 17,2.
B. 14,5.
C. 16,3.
D. 15,4.
Câu 70: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng. (d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit. (e) Tất cả các polipeptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức màu tím. (g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (t0, Ni). Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 2,38 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (MX < MY < 148) cần dùng vừa đủ 1,68 lít O2 (đktc), thu được 1,792 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 2,38 gam E với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được một ancol và 2,7 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được H2O, Na2CO3 và 0,02 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất là A. 37%.
B. 62%.
C. 75%.
3
D. 50 %.
Câu 72: Cho 0,45 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 1,45.
B. 0,70.
C. 0,65.
D. 1,00.
Câu 73: X, Y, Z là ba este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức; Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa hai muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp G gồm hai ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp G qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy hoàn toàn F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối nhỏ nhất trong E là A. 3,96%.
B. 3,92%.
C. 3,78%.
D. 3,84%.
Câu 74: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38 gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất là A. 10%.
B. 13%.
C. 16%.
D. 14%.
Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại anot H2O bị khử tạo ra khí O2. (b) Để lâu hợp kim gang, thép trong không khí ẩm thì Fe bị ăn mòn điện hóa học. (c) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại. (d) Các kim loại có độ dẫn điện khác nhau do mật độ electron tự do của chúng không giống nhau. (e) Thổi khí CO qua ống đựng FeO nung nóng ở nhiệt độ cao thu được đơn chất. Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 76: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá theo các bước sau: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thuỷ tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội. Có các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất. (b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên. (c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phòng hoá. (d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. (e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật. Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 5.
C. 3.
4
D. 4.
Câu 77: Hỗn hợp E gồm muối của axit hữu cơ X (C2H8N2O4) và đipeptit Y (C5H10N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được chất hữu cơ Q và 3 muối T1, T2, T3. Nhận định nào sau đây sai? A. Chất Z là NH3 và chất Y có một nhóm COOH. B. 3 muối T1, T2, T3 đều là muối của hợp chất hữu cơ. C. Chất Y có thể là Gly – Ala. D. Chất Q là HOOC-COOH. Câu 78: Đốt cháy hết 25,56 gam hỗn hợp X gồm một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ > 75) và hai este đơn chức cần đúng 1,09 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48:49 và 0,02 mol khí N2. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết dung dịch KOH đã dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là A. 34,760.
B. 38,792.
C. 31,880.
D. 34,312.
Câu 79: Cho 70,72 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 72,96 gam muối. Cho 70,72 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, t0), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 6,475 mol O2, thu được 4,56 mol CO2. Giá trị của a là A. 0,30.
B. 0,114.
C. 0,25.
D. 0,15.
Câu 80: Cho 14,2 gam P2O5 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung dịch thu được 27,3 gam chất rắn. Giá trị của V là A. 350.
B. 452,5.
C. 600.
D. 462,5.
---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN 41-C
42-A
43-A
44-B
45-B
46-D
47-D
48-C
49-C
50-A
51-B
52-A
53-D
54-D
55-A
56-C
57-C
58-A
59-D
60-C
61-B
62-D
63-C
64-C
65-A
66-B
67-B
68-B
69-C
70-B
71-D
72-A
73-D
74-D
75-A
76-C
77-B
78-B
79-D
80-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 57: Chọn C. Cách 1: Hỗn hợp khí sau phản ứng gồm CO2 (a) và CO dư (b)
→ n CO ban đầu = a + b = 0, 2 m khí = 44a + 28b = 0, 2.20.2 → a = 0,15 và b = 0,05 → n O trong oxit kim loại = a = 0,15
→ m kim loại = m oxit − m O = 8 − 0,15.16 = 5, 6
5
Cách 2: n khí sau phản ứng = n CO ban đầu = 0,2 Bảo toàn khối lượng:
0, 2.28 + 8 = m + 0, 2.2.20 → m = 5, 6
Câu 58: Chọn A. n Y = n X = 0,1 → M Y = 46 : Y là C2 H 5OH
→ Muối là CH 3COONa ( 0,1 mol ) → m muối = 8,2 gam. Câu 59: Chọn D. Chất X là Y lần lượt là glucozơ và sobitol.
CH 2OH − ( CHOH )4 − CHO + H 2 → CH 2OH − ( CHOH )4 − CH 2OH Câu 60: Chọn C. Các đồng phân cấu tạo anken C4 H8 :
CH 2 = CH − CH 2 − CH 3 CH 3 − CH = CH − CH 3
CH 2 = C ( CH 3 ) 2 Câu 61: Chọn B. Các chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là:
H 2 NCH 2 COOH
H 2 NCH 2 CONHCH ( CH 3 ) COOH CH 3COONH 3C2 H 5
Câu 62: Chọn D. Quy đổi xenlulozơ thành C và H2O
→ n C = n O2 → VCO2 = 2, 24 lít. Câu 64: Chọn C. Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: ( 3) , ( 4 ) , ( 5 ) .
Câu 65: Chọn A. Trường hợp Fe không bị ăn mòn điện hóa là: Fe và Zn vì Zn có tính khử mạnh nên Zn là cực âm, Fe là cực dương. Chỉ cực âm bị ăn mòn điện hóa.
Câu 66: Chọn B. X tách nước tạo anken nên X là ancol no, đơn chức, mạch hở. 6
MX =
16 = 60 26, 667%
→ X là C3H7OH → Y là C3 H 6 ( M Y = 42 )
Câu 68: Chọn B. n C2 H5 NH2 =
9 = 0, 2 → n N2 = 0,1 45
→ VN2 = 2, 24 lít. Câu 69: Chọn C. Đặt a, b là số mol C,S → 12a + 32b = 2,8 Bảo toàn electron: n NO2 = 4a + 6b
→ n CO2 + n NO2 = a + 4a + 6b = 0,8 → a = 0,1; b = 0, 05 Y chứa RO 2 ( 0,15 mol ) với R =
2,8 56 = . 0,15 3
n NaOH = n KOH = 0,1 Bảo toàn khối lượng:
m H 2RO3 + m NaOH + m KOH = m muối + m H2O Với n H2O = n kiềm = 0,2
→ m muối = 16,3.
Câu 70: Chọn B. (a) Sai, thu được axetanđehit (CH3CHO). (b) Đúng: CH 2 = CH 2 → ( −CH 2 − CH 2 − ) n . (c) Đúng. (d) Đúng (e) Đúng (f) Sai, tripanmitin ( C15 H 31COO )3 C3 H 5 là chất béo no
Câu 71: Chọn D. n O2 = 0, 075; n CO2 = 0, 08 Bảo toàn khối lượng → n H2O = 0, 07 → n O( E ) =
mE − mC − mH = 0, 08 16
7
Dễ thấy E có n C = n O = 0, 08 → Số C = Số O. Kết hợp M X < M Y < 148 và thủy phan tạo 1 ancol nên X là HCOOCH3 và Y là ( COOCH 3 )2
→ n Y = n CO2 − n H2O = 0, 01 Bảo toàn O → n X = 0, 02
→ %X = 50, 42%
Câu 72: Chọn A. n HCl = 0, 55 → n NaOH = 2n Glu + n HCl = 1, 45
Câu 73: Chọn D.
n Na 2CO3 = 0,13 → n NaOH = 0, 26 0, 26 Ancol dạng R ( OH ) r mol r
→ m tăng = ( R + 16r ) = →R =
8,1r 0, 26
197r 13
Do 1 < r < 2 nên 15,15 < R < 30,3 Hai ancol cùng C → C 2 H 5OH ( 0, 02 ) và C2 H 4 ( OH )2 ( 0,12 ) Sản phẩm xà phòng hóa có 2 muối cùng số mol nên các este là: X là ACOOC 2 H 5 ( 0, 01 mol ) Y là BCOOC2 H 5 ( 0, 01 mol ) Z là ACOO − C2 H 4 − OOC − B ( 0,12 mol )
m E = 0, 01( A + 73) + 0, 01( B + 73) + 0,12 ( A + B + 116 ) = 19, 28 → A + B = 30 → A = 1 và B = 29 là nghiệm duy nhất.
E chứa:
HCOOC2 H 5 ( 0, 01) → % = 3,84% C2 H 5COOC 2 H 5 ( 0, 01) HCOO − C 2 H 4 − OOC − C2 H 5 ( 0,12 ) Câu 74: Chọn D.
A min = CH 3 NH 2 + ?CH 2 (1) 8
Lys = C2 H 5 NO 2 + 4CH 2 + NH ( 2 ) Quy đổi Z thành CH 3 NH 2 ( a ) , C2 H5 NO 2 ( b ) , CH 2 ( c ) và NH (d)
n Z = a + b = 0, 2
n O2 = 2, 25a + 2, 25b + 1,5c = 0, 25d = 1, 035 n H2O = 2, 5a + 2,5b + c + 0, 5d = 0, 91
n CO2 + n N 2 = ( a + 2b + c ) +
a +b+d = 0,81 2
→ a = 0,1; b = 0,1;c = 0,38;d = 0, 06 → m Z = 16,82
n CH2 (1) = c − n CH2 ( 2) = 0,14 n CH3 NH2 = 0,1 → Số CH2 trung bình = 1, 4
→ C 2 H 5 NH 2 ( 0, 06 ) và C3 H 7 NH 2 ( 0, 04 ) → %C2 H 5 NH 2 = 16, 05%
Câu 75: Chọn A. (a) Sai, H2O bị oxi hóa tại anot sinh O2. (b) Đúng (c) Đúng (d) Đúng (e) Đúng, thu được Fe.
Câu 76: Chọn C. (a) Sai, sau bước 1 chưa có phản ứng gì. (b) Đúng (c) Sai, thêm NaCl bão hòa để tăng tỉ khối hỗn hợp đồng thời hạn chế xà phòng tan ra. (d) Đúng, chất lỏng còn lại chứa C3H 5 ( OH )3 . (e) Đúng.
Câu 77: Chọn B. X là ( COONH 4 )2 Y là Gly − Ala Z là NH 3 T1 là NH 4 Cl, T2 là GlyHCl, T3 là AlaHCl. Q là ( COOH )2
9
→ B sai. Các phản ứng:
( COONH 4 )2 + 2NaOH → ( COONa )2 + 2NH3 + 2H 2O Gly − Ala + 2NaOH → GlyNa + AlaNa + H 2O
( COONH 4 )2 + 2HCl → ( COOH )2 + 2NH 4Cl Gly − Ala + H 2O + 2HCl → AlaHCl + GlyHCl
Câu 78: Chọn B.
n CO2 = 48x và n H2O = 49x Bảo toàn khối lượng:
44.48x + 18.49x + 0, 02.28 = 25, 56 + 1, 09.32 → x = 0, 02 Vậy n CO2 = 0,96 và n H2O = 0,98
n N2 = 0, 02 → n Z = 0, 04 Dễ thấy n Z =
n H2O − n CO2 0, 5
→ Các este đều no, đơn chức, mạch hở.
Cn H 2n O 2 : a mol Cm H 2m +1 NO 2 : 0, 04 mol
n CO2 = na + 0, 04m = 0,96 (1) m H = a (14n + 32 ) + 0, 04 (14m + 47 ) = 25, 56 ( 2 ) Thế (1) vào ( 2 ) → a = 0, 32
(1) → 8n + m = 24 Do m > 2 → n < 3 → Phải có HCOOCH3 → Ancol là CH 3OH ( 0,32 mol ) n KOH phản ứng = a + 0, 04 = 0,36
→ n KOH ban đầu = 0,36 + 0,36.20% = 0, 432
n H2O = n Z = 0, 04 H + KOH → Muối + CH 3OH + H 2O Bảo toàn khối lượng → m rắn = 38,792.
Câu 79: Chọn D. n X = n C3H5 ( OH ) = x → n NaOH = 3x 3
10
Bảo toàn khối lượng: m X + m NaOH = m C3H5 ( OH ) + m muối 3
→ x = 0, 08 n Y = n X = 0, 08, bảo toàn O: 6n Y + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O → n H 2O = 4,31 Bảo toàn khối lượng → m Y = 71, 02
→ n H2 =
mY − mX = 0,15 2
Câu 80: Chọn A. n P2O5 = 0,1 Bảo toàn P: + Nếu tạo Na 3 PO 4 ( 0, 2 mol ) → m Na3PO4 = 32,8 + Nếu tạo Na 2 HPO 4 ( 0, 2 mol ) → m Na 2 HPO4 = 28, 4 + Nếu tạo NaH 2 PO 4 ( 0, 2 ) → m NaH2 PO4 = 24 Theo đề 24 < 27,3 < 28, 4 → Tạo Na 2 HPO 4 ( a ) và NaH 2 PO 4 ( b )
→ a + b = 0, 2 Và 142a + 120b = 27,3
→ a = 0,15 và b = 0,05 → n NaOH = 2a + b = 0, 35 → V = 350ml .
11
SỞ GD, KH&CN BẠC LIÊU
KỲ THI THỬ TNTHPT LẦN 2
CỤM CHUYÊN MÔN 01
NĂM HỌC 2020-2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 209 Họ và tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:…………..… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108
Câu 1: Canxi sunfat là thành phần chính của thạch cao. Công thức của canxi sunfat là A. CaSO3.
B. CaCl2.
C. Ca(OH)2.
D. CaSO4.
Câu 2: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Alanin.
B. Anilin.
C. Metyl axetat.
D. Tripanmitin.
C. Na.
D. Mg.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Cu.
B. Al.
Câu 4: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Na.
B. K.
C. Cu.
D. Ba.
Câu 5: Chất nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím? A. Gly-Ala.
B. Ala-Gly-Val.
C. Val-Ala-Gly.
D. Gly-Ala-Gly.
Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH loãng sinh ra khí H2? A. Al(OH)3.
B. Al.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 7: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời? A. KCl.
B. NaNO3.
C. Na2CO3.
D. HNO3.
Câu 8: Khí X không duy trì sự sống và sự cháy. X ở dạng lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu phẩm sinh học. Khí X là khí nào sau đây? A. CO.
B. CO2.
C. H2.
Câu 9: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây? 1
D. N2.
A. NaCl.
B. Cu(NO3)2.
C. NaOH.
D. Mg(NO3)2.
Câu 10: Polime nào sau đây được dùng để sản xuất cao su? A. Polietilen.
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(etylen terephtalat).
D. Polibutađien.
Câu 11: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa màu vàng? A. Anđehit axetic.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Ancol etylic.
C. 2.
D. 3.
C. 6.
D. 12.
C. (CH3)2CH-NH2.
D. CH3-NH-CH3.
C. Ba.
D. Al.
Câu 12: Số nhóm amino (NH2) trong phân tử lysin là A. 1.
B. 4.
Câu 13: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là A. 11.
B. 22.
Câu 14: Chất nào sau đây là amin bậc hai? A. (CH3)3N.
B. H2N-CH2-NH2.
Câu 15: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Fe.
B. K.
Câu 16: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Zn2+.
B. Ag+.
C. Ca2+.
D. Cu2+.
Câu 17: Thủy phân triolein (C17H33COO)3C3H5) trong dung dịch KOH, thu được muối có công thức là A. C17H33COOK.
B. C17H35COONa.
C. HCOOK.
D. C17H35COOK.
C. metyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 18: Tên gọi của este CH3COOCH3 là A. etyl fomat.
B. etyl axetat.
Câu 19: Dung dịch nào sau đây không tác dụng được với Al(OH)3? A. KOH.
B. HCl.
C. NaNO3.
Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học? A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm. C. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng. D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4. Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. 2
D. Ba(OH)2.
B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure. C. Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm. D. Glucozơ có tính chất lưỡng tính. Câu 22: Có bao nhiêu tơ bán tổng hợp trong các tơ: capron, tơ tằm, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6? A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 23: Cho m gam H2NCH(CH3)COOH tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 15,24 gam muối. Giá trị của m là A. 9,00.
B. 10,68.
C. 12,22.
D. 13,56.
Câu 24: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng nguyên tử cacbon trong X là A. 50,40%.
B. 41,67%.
C. 58,33%.
D. 36,30%.
C. CaSO4.
D. (NH4)2SO4.
Câu 25: Chất nào sau đây là muối axit? A. CaCO3.
B. NaHCO3.
Câu 26: Hòa tan hết 5,85 gam kim loại R trong dung dịch HCl loãng, thu được 0,09 mol H2. Kim loại R là A. Ca.
B. Zn.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. B. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được CaO. C. Cho Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học. D. Kim loại Ag dẫn điện tốt hơn kim loại Cu. Câu 28: Cho mẩu nhỏ giấy quỳ tím ẩm vào ống nghiệm đựng 3 ml dung dịch X, thấy quỳ tím đổi màu. Chất X không thể là chất nào sau đây? A. Metylamin.
B. Glyxin.
C. Axit axetic.
D. Lysin.
Câu 29: Hòa tan hết 6,12 gam Al2O3 thì cần dùng V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 240.
B. 360.
C. 120.
D. 60.
Câu 30: Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có trong máu người với nồng độ khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. X có phản ứng tráng bạc. B. Trong môi trường kiềm Y chuyển hóa thành X. C. X, Y phản ứng với H2 cho cùng một sản phẩm là sobitol. D. Y làm mất màu nước brom. 3
Câu 31: Cho 8,88 gam chất chứa nhân thơm X có công thức C2H3COOC6H3(OH)OOCCH3 vào 200 ml KOH 0,9M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được b gam chất rắn khan. Giá trị của b là A. 14,64.
B. 16,08.
C. 17,52.
D. 16,128.
Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Muối mononatri glutamat được dùng làm bột ngọt. (b) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo. (c) Saccarozơ dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ. (d) Đề rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng. (e) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa với 3 mol NaOH. Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 33: Cho các thực nghiệm sau: (a) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2. (b) Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. (c) Đun nóng nước có tính cứng tạm thời. (d) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O. (e) Sục khí CO2 dư vào nước vôi trong. Số thực nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là A. 16,39.
B. 8,94.
C. 11,92.
D. 11,175.
Câu 35: Tiến hành thí nghiệm thử tính chất của xenlulozơ theo các bước sau: Bước 1: Cho lần lượt 4 ml HNO3, 8 ml H2SO4 đặc vào cốc thủy tinh, lắc đều và làm lạnh. Bước 2: Thêm tiếp vào cốc một nhúm bông. Đặt cốc chứa hỗn hợp phản ứng vào nồi nước nóng (khoảng 60 70°C) khuấy nhẹ trong 5 phút. Bước 3: Lọc lấy chất rắn rửa sạch bằng nước, ép khô bằng giấy lọc sau đó sấy khô (tránh lửa). Nhận định nào say đây đúng? A. Sau bước 3, sản phẩm thu được có màu vàng. B. Có thể thay thế nhúm bông bằng hồ tinh bột. 4
C. Sau bước 3, lấy sản phẩm thu được đốt cháy thấy có khói trắng xuất hiện. D. Thí nghiệm trên chứng minh trong phân tử xenlulozơ, có 3 nhóm -OH tự do. Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 17,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,06 mol khí N2O sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa một muối của kim loại. Giá trị của a là A. 0,45.
B. 0,36.
C. 0,48.
D. 0,42.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là A. 7,63.
B. 9,74.
C. 4,87.
D. 8,34.
Câu 38: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ và số mol của Y bé hơn số mol X) tạo thành từ cùng một axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH) và ba ancol no (số nguyên tử C trong phân tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy phân hoàn toàn 34,8 gam M bằng 490 ml dung dịch NaOH 1M (dư 40% so với lượng phản ứng). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 38,5 gam chất rắn khan. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 34,8 gam M thì thu được CO2 và 23,4 gam H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng Y trong M là A. 43,10%.
B. 34,01%.
C. 24,12%.
D. 32,18%.
Câu 39: Hỗn hợp E chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (CH6O3N2). Đun nóng 18,68 gam E với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) một khí duy nhất có khả năng làm quì tím ẩm hóa xanh và hỗn hợp X gồm các hợp chất vô cơ. Nung nóng Z đến khối lượng không đổi, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là A. 22,72.
B. 24,14.
C. 27,22.
D. 21,44.
Câu 40: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc. B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh. C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. D. Phân từ chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. ---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN 1-D
2-B
3-A
4-C
5-A
6-B
7-C
8-D
9-B
10-D
11-C
12-C
13-B
14-D
15-C
16-B
17-A
18-D
19-C
20-A
5
21-B
22-B
23-B
24-B
25-B
26-B
27-B
28-B
29-C
30-D
31-D
32-B
33-B
34-B
35-A
36-A
37-D
38-D
39-D
40-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 24: Chọn B. Quy đổi X thành C và H 2 O. → n C = n O2 = 0, 3
→ %C =
0, 3.12 = 41, 67% 8, 64
Câu 29: Chọn C. Al 2O3 + 2NaOH → 2NaAlO 2 + H 2 O n Al2 O3 = 0, 06 → n NaOH = 0,12 → V = 120ml
Câu 31: Chọn D.
C2 H 3COOC6 H3 ( OH ) OOCCH 3 + 5KOH → CH 3COOK + C2 H 3COOK + C6 H 3 ( OK )3 + 3H 2O. n X = 0, 04; n KOH = 0,18 → X còn dư, KOH hết. n X phản ứng = 0,036 và n H2O = 0,108 Bảo toàn khối lượng:
m X phản ứng + m KOH = m rắn + m H2O
→ m rắn = 16,128 gam. Câu 32: Chọn B. (a) Đúng (b) Đúng (c) Sai, saccarozơ không bị thủy phân trong bazơ. (d) Đúng, do tạo muối C6 H 5 NH 3Cl tan tốt, dễ bị rửa trôi. (e) Sai, Glu-Ala-Gly + 4NaOH.
Câu 33: Chọn B. (a) OH − + HCO3− + Ca 2+ → CaCO3 + H 2 O 6
b) H+ dư + AlO 2− → Al3+ + H 2O
(c) M ( HCO3 )2 → MCO3 + CO2 + H 2 O (M là Mg, Ca) (d) KAl ( SO 4 ) 2 .12H 2 O + Ba ( OH ) 2 dư → KOH + Ba ( AlO 2 ) 2 + BaSO4 + H 2 O (e) CO2 dư + Ca ( OH ) 2 → Ca ( HCO3 )2 .
Câu 34: Chọn B. Đặt n NaHCO3 + n MgCO3 = a và n KHCO3 = b m X = 84a + 100b = 14,52 n CO2 = a + b = 0,15 → a = 0, 03; b = 0,12 → n KCl = b = 0,12 → m KCl = 8,94 gam.
Câu 35: Chọn A. A. Đúng B. Sai, hồ tinh bột không chứa xenlulozơ. C. Sai, đây là thuốc súng không khói. D. Sai, phân tử xenlulozơ có rất nhiều OH (mỗi mặt xích có 3OH).
Câu 36: Chọn A. Bảo toàn N → n Al( NO3 ) = 0, 04 3
Bảo toàn electron → n Al = 0,16 → n Al2O3 = 0, 05 Bảo toàn Al → n Al2 (SO4 ) = 0,15 3
→ n H2SO4 = 0, 45
Câu 37: Chọn D. n CO2 = 0, 255 ∆m = m CO2 + m H2O − m CaCO3 = −9,87 7
→ n H2O = 0, 245 Bảo toàn khối lượng → n O2 = 0,3625 Bảo toàn O: 6n X + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O → n X = 0, 005 → M X = 806 Trong phản ứng xà phòng hóa:
n X = 0,1 → n NaOH = 0, 03 và n C3H5 ( OH ) = 0, 01 3
Bảo toàn khối lượng → m muối = 8,34.
Câu 38: Chọn D. n NaOH = 0, 49 → n NaOH pư = 0, 35 và n NaOH dư = 0,14 M là RCOONa (0,35 mol)
→ Chất rắn gồm RCOONa (0,35) và NaOH dư (0,14). Khối lượng chất rắn là 38,5 gam → R = 27 → CH 2 = CH − Trong este M có:
n O = 0, 7 & n H = 2n H2O = 2, 6 → n C = 1, 75 Gọi k là độ không no trung bình: nM =
n H2O − n CO2
→k=
1− k
16 → Phải có chất có k > 2 → Có este vòng. 7
TH1: X: XH 2 = CH − COOCH 3 ( a ) Y: CH 2 = CH − COOC2 H 5 ( b ) Z: CH 2 = CH − COOC3H5 ( c ) (Xiclopropyl acrylat)
n M = a + b + c = 0,35 n M = 86a + 100b + 112c = 34,8 8
n H2O = 3a + 4b + 4c = 1,3 → a = 0,1 và b = 0,15 và c = 0,1 Loại vì b > a .
TH2: X: CH 2 = CH − COOCH 3 ( a ) Y: CH 2 = CH − COOC3 H5 ( b ) Z: CH 2 = CH − COOC3H 7 ( c )
n M = a + b + c = 0,35 m M = 86a + 112b + 114c = 34,8 n H2O = 3a + 4b + 5c = 1, 3 → a = 0,175 và b = 0,1 và c = 0, 075 Thỏa mãn vì a > b
→ %Y = 32,18%.
Câu 39: Chọn D. X là CH3 NH3 HCO3 ( x mol ) và Y là CH3 NH3 NO3 ( y mol )
m E = 93x + 94y = 18, 68 n CH3 NH2 = x + y = 0, 2 → x = 0,12 và y = 0,08 n NaOH dư = 0, 4 − 2x − y = 0, 08 Z gồm Na 2 CO3 ( 0,12 ) , NaNO3 ( 0, 08) và NaOH dư (0,08)
→ Nung Z thu được Na 2 CO3 ( 0,12 ) , NaNO2 ( 0, 08 ) và NaOH dư (0,08) → m rắn = 21,44. Câu 40: Chọn A. Phân tử X có k = 4 , gồm 2 pi trong chức este và 2 pi trong gốc. Chất X thỏa mãn là:
CH 3 − OOC − C ≡ C − COO − CH 3 9
→ Y là CH3OH và Z là C2 ( COOH )2
→ Nhận xét đúng: Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
10
SỞ GD&ĐT LẠNG SƠN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. Anilin
B. Alanin
C. Metylamin
D. Phenol
C. HNO3
D. HClO
Câu 42. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. NaOH
B. MgCl2
Câu 43. Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe2O3 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 75
B. 81
C. 79
D. 64
Câu 44. Anilin (C6H5NH2) phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây? A. NaOH
B. Br2
C. NaCl
D. Ca(OH)2
C. axit fomic
D. etylenglicol
Câu 45. Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. etyl axetat
B. vinyl axetat
Câu 46. Đun nóng axit acrylic với ancol metylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH2=CHCOOC2H5
B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3
D. C2H5COOCH3
Câu 47. Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2. Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị của m là A. 300.
B. 360.
C. 108.
D. 270.
Câu 48. Chất nào sau đây thuộc loại este không no, đơn chức, mạch hở? A. CH3COOC2H5
B. CH3COOCH=CH2
C. CH3COOCH3
D. (HCOO)2C2H4
Câu 49. Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là A. 4,3 gam
B. 6,3 gam
C. 5,3 gam 1
D. 7,3 gam
Câu 50. Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. CH3CH2COOCH3
D. CH3COOCH3
Câu 51. Cho các polime: poli (vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamin, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon6,6. Số polime tổng hợp là A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
C. Tinh bột
D. Glucozơ
C. Nilon-6
D. Cao su buna
Câu 52. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
Câu 53. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên A. Polietilen
B. Amilopectin
Câu 54. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Ag
Câu 55. Tại nhiệt độ thường, triolein là chất béo ở trạng thái lỏng, có nhiều trong dầu thực vật. Công thức cấu tạo thu gọn của triolein là A. (C17H31COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5
D. (C17H33COO)3C3H5
Câu 56. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M thu được 4,6 gam kim loại ở catot và 2,24 lít khí clo (đktc) ở anot. Kim loại M là A. K
B. Ca
C. Na
D. Ba
Câu 57. Polipropilen (PP) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CHCl
B. CH3-CH3
C. CH2=CH2
D. CH2=CH-CH3
Câu 58. Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Mg trong X là A. 0,48 gam
B. 0,60 gam
C. 0,90 gam
D. 0,42 gam
Câu 59. Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5H14N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với không khí đều lớn hơn 1. Mặt khác 21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 32,45.
B. 28,80.
C. 37,90.
D. 34,25.
Câu 60. Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 10,5 gam X trong dung dịch KOH vừa đủ đến khi phan ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 14,70
B. 14,35
C. 11,90
D. 17,15
Câu 61. Khí X sinh ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, rất độc và gây ô nhiễm môi trường. Khí X là A. NH3
B. N2
C. CO
D. H2
Câu 62. Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH tạo sản phẩm có màu đặc trung là +
A. màu xanh lam
B. màu vàng
C. màu da cam 2
D. màu tím
Câu 63. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Zn
B. Hg
C. Ag
D. Cu
Câu 64. Cho các phát biểu sau: (a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh. (b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo. (c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn. (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ. (g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. Số phát biểu đúng là A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 65. Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glyxerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai axit no là a gam. Giá trị của a là A. 20,60
B. 12,36
C. 10,68
D. 13,20
Câu 66. Cho dãy các kim loại Al, Ag, Fe và Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Fe
B. Ag
C. Cu
D. Al
Câu 67. Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X bao gồm A. FeCl2
B. FeCl3
C. CuCl2, FeCl2
D. FeCl2, FeCl3
Câu 68. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng? A. Cho kim loại Hg vào dung dịch HCl
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeSO4
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3
D. Cho kim loại Ag vào dung dịch Fe2(SO4)3
Câu 69. Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. hidrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là A. axetilen
B. etan
C. etilen
D. metan
C. 9
D. 5
Câu 70. Số lượng nguyên tử H trong glyxin là A. 7
B. 3
Câu 71. Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3 (b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 3
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 72. Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là A. 160.
B. 74.
C. 146.
D. 88.
Câu 73. Phát biểu nào sau đây sai? A. Triolein không phản ứng được với nước brom
B. Xà phòng hóa chất béo luôn thu được glixerol
C. Thủy phân etyl axetat thu được ancol etylic
D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
Câu 74. Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá chất béo: Bước 1: Cho vào bát sử nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, tiếp tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tỉnh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ thể tích hỗn hợp không đổi, rồi để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 7 – 10 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội hỗn hợp Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy có chất rắn nổi lên là muối của axit béo. (b) Thêm dung dịch NaCl nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng. (c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thuỷ phân không xảy (d) Trong thí nghiệm này có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy. Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 75. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 11,1 gam muối. X là A. Alanin.
B. Lysin
C. Glyxin
D. Valin
Câu 76. Cho các phát biểu sua về cacbohidrat (a) Fructozơ là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước (c) Trong dung dịch, glucozơ hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam (d) Saccarozơ có công thức phân tử là C12H22O11 (e) Glucozơ và fructozơ không phải là đồng phân của nhau Số phát biểu đúng là A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 77. Cho 24 gam hỗn hợp gồm axit axetic và propan-1-ol phản ứng hết với Na dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là 4
A. 3,36
B. 7,84
C. 6,72
D. 4,48
Câu 78. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 79. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là A. fructozơ
B. amilopectin
C. xenlulozơ
D. saccarozơ
Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no, đơn chức, mạch hở X thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C3H9N
B. C3H7N
C. C2H5N
D. C2H7N
---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN 41-B
42-D
43-A
44-B
45-B
46-C
47-A
48-B
49-B
50-A
51-A
52-A
53-B
54-C
55-D
56-C
57-D
58-B
59-D
60-A
61-C
62-D
63-B
64-B
65-B
66-D
67-C
68-C
69-D
70-D
71-C
72-C
73-A
74-C
75-A
76-C
77-D
78-A
79-C
80-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 43: Chọn A. Hỗn hợp khí gồm NO (0,07) và H2 (0,03) Đặt a, b, c là số mol Mg, Fe3O4 , Fe ( NO3 ) 2 . Đặt x là số mol NH +4
m X = 24a + 232b + 180c = 17,32 (1)
n H+ = 1,12 = 0,07.4 + 0, 03.2 + 2.4b + 10x ( 2 ) Bảo toàn N: 0, 08 + 2c = x + 0, 07 ( 3) m rắn =
160 ( 3b + c )
2
+ 40a = 20,8 ( 4 )
giải hệ trên được: a = 0, 4 b = 0, 01 c = 0, 03 5
x = 0, 07
Trong dung dịch Y: đặt u, v là số mol Fe 2 + & Fe3+ Bảo toàn Fe: u + v = 3b + c = 0, 06 Bảo toàn điện tích: 2u + 3v + 0, 4.2 + 0, 07.1 = 1, 04 → u = 0, 01& v = 0, 05
→ n AgCl = n Cl− = 1, 04 & n Ag = n Fe2+ = 0, 01
→ m ↓= 150, 32. Câu 47: Chọn A. n C2 H5OH = 2
C6 H12O 6 → 2C 2 H 5OH + 2CO 2 1........................2 m C6 H12O6 =
180.1 = 300 gam. 60%
Câu 58: Chọn B. n Al = a và n Mg = b m X = 27a + 24b = 1, 5 n H2 = 1, 5a + b = 0, 075
→a =
1 và b = 0,025 30
→ m Mg = 24b = 0, 6 gam.
Câu 59: Chọn D. Z là Gly-G;y, không tạo khí với NaOH, vậy hỗn hợp khí đều tạo ra từ Y. M khí > 29 nên không có NH3. Vậy Y là:
CH 3 NH 3 − OOC − COO − NH 3 − C 2 H 5 n khí = 0,1 → n CH3 NH2 = n C2H5 NH 2 = 0, 05
→ n Y = 0, 05 → n Z = 0,1 CH 3 NH 3 − OOC − COO − NH 3 − C 2 H 5 + 2HCl → HOOC − COOH + CH 3 NH 3Cl + C 2 H 5 NH 3Cl Gly − Gly + H 2 O + 2HCl → 2GlyHCl 6
→ m hữu cơ = m X + m H2O + m HCl = 34, 25 gam. Câu 60: Chọn A. X là HCOOCH3 (0,175)
→ n HCOOK = 0,175 → m HCOOK = 14, 70 gam.
Câu 64: Chọn B. (a) Đúng, mùi tanh do amin nên dùng giấm ( CH 3COOH ) sẽ giảm mùi tanh. (b) Sai, dầu thực vật là chất béo, dầu bôi trơn máy là hiđrocacbon. (c) Đúng (d) Đúng (e) Đúng (g) Đúng, nọc độc của kiến có HCOOH, dùng vôi tôi Ca(OH)2 sẽ hạn chế độc tính.
Câu 65: Chọn B. Trong 0,16 mol E chứa x mol X và y mol Y
n E = x + y = 0,16 n NaOH = 2x + 3y = 0, 42 → x = 0, 06 và y = 0,1
→ nX : nY = 3 : 5 Trong m gam E chứa X (3e mol) và Y (5e mol).
X = C3 H 6 ( OH )2 + 2HCOOH + ?CH 2 − 2H 2 O Y = C3H5 ( OH ) + 3HCOOH + ? CH 2 − 3H 2 O − 3H 2 Quy đổi m gam E thành:
C3H 6 ( OH ) 2 : 3e C3H 5 ( OH )3 : 5e
HCOOH : 21e CH 2 : u H 2 O : −21e n O2 = 4.3e + 3,5.5e + 0,5.21e + 1, 5u − 0,5.15e = 0,5
7
n CO2 = 3.3e + 3.5e + 21e + u = 0, 45 → e = 0, 005 và u = 0,225
n muối no = 6e = 0,03 n muối không no = 15e = 0,075 Muối no và muối không no có tương ứng k và g nhóm CH2. n CH2 = 0, 03k + 0, 075g = 0, 225 → 2k + 5g = 15
Do k > 1 và g ≥ 2 nên k = 2,5 và g = 2 là nghiệm duy nhất. Vậy muối no gồm HCOONa (0,03), CH2 ( 0, 03k = 0, 075 )
→ m muối no = 3,09 Tỉ lệ: 8e mol E → 3, 09 gam muối no → 0,16 mol E → a gam muối no → a = 12, 36 .
Câu 67: Chọn C. HCl dư nên Fe 2 O 3 tan hết. Chất rắn không tan là Cu dư.
Fe2 O3 + HCl → FeCl3 + H 2O Cu + FeCl3 → CuCl 2 + FeCl2
→ Muối trong X là FeCl 2 , CuCl2 . Câu 69: Chọn D. CH 3COONa + NaOH → CH 4 + Na 2CO3
→ Hiđrocacbon sinh ra là CH4 (metan). Câu 71: Chọn C. Các thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học (Không có sự xuất hiện của 2 điện cực): (a) Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 Các trường hợp còn lại đều là ăn mòn điện hóa: (b) Fe ( − ) ,Sn ( + ) (c) Zn ( − ) , Cu ( + )
8
(d) Fe ( − ) , Cu ( + )
Câu 72: Chọn C. n CO2 = 0, 24
Bảo toàn khối lượng → n H 2O = 0,19 → n O( E ) =
mE − mC − mH = 0, 2 16
→ n NaOH phản ứng = 0,1 và n NaOH dư = 0,02
Đốt T (muối + NaOH dư) → n H2 O = 0, 01 =
n NaOH du nên các muối đều không còn H. 2
→ Các muối đều 2 chức → Các ancol đều đơn chức. Muối no, 2 chức, không có H duy nhất là (COONa)2
E + NaOH ( 0.12 ) → T + Ancol Bảo toàn H → n H( ancol) = 0, 48 n Ancol = n NaOH phản ứng = 0,1 Số H ( ancol ) =
0, 48 = 4,8 → Ancol gồm CH3OJH (0,06) và C2H5OH (0,04) 0,1
X là ( COOCH3 )2 Y là CH 3OOC − COOC 2 H 5 Z là ( COOC2 H5 )2 → M Z = 146
Câu 74: Chọn C. (a) Đúng (b) Sai, thêm NaCl bão hòa để tách xà phòng do xà phòng không tan trong nước muối. (c) Đúng, phản ứng thủy phân nên cầm phải có mặt H 2 O. (d) Sai, dầu bôi máy là hiđrocacbon.
Câu 75: Chọn A. n muối = n X = 0,1
→ M muối = 111 → Muối là AlaNa
9
→ X là Ala ( C3 H7 NO2 ) Câu 77: Chọn D. Axit axetic và propan-1-ol có cùng M = 60 nên n hỗn hợp = 0,4 → n H2 = 0, 2 → V = 4, 48 lít
Câu 79: Chọn C. X là xenlulozơ.
Câu 80: Chọn A. 0,3 n CO2 = 0,3 → X dạng C x H 2x +3 N mol x
M X = 14x + 17 =
5, 9x 0,3
→x =3 → X là C3H 9 N
10
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA LẦN 2 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
MÔN THI: HÓA HỌC
Năm học: 2020- 2021
Thời gian làm bài: 50 phút; (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 201 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................ Câu 1: X là chất rắn ở điều kiện thường, X có nhiều trong các bộ phận của cây, nhiều nhất trong nho chín. X được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Số nguyên tử H trong X là: A. 6
B. 12
C. 11
D. 22
Câu 2: Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu A. Đen.
B. Đỏ
C. Vàng.
D. Tím.
Câu 3: Phản ứng chuyển hóa dầu thực vật thành bơ nhân tạo là phản ứng nào sau đây? A. Oxi hóa.
B. Xà phòng hóa.
C. Đề hidro hóa.
D. Hidro hóa.
C. Cr.
D. Hg.
Câu 4: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất là: A. Os.
B. W.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 17,64 gam một triglixerit X bằng O2 dư thu được 25,536 lít CO2(đktc) và 18,36 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,01 mol X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 3,06 gam natri stearat và m gam muối natri của một axit béo Y. Giá trị của m là A. 5,56
B. 6,04
C. 6,12
D. 3,06
Câu 6: Số đồng phân este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng gương là: A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
C. Fe3+
D. Ag+.
Câu 7: Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là: A. K+
B. Fe2+
Câu 8: Cho 13,04 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Fe và Zn vào 120 ml dung dịch CuSO4 1,5M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 13,76 gam chất rắn không tan. Thành phần % số mol của Zn trong hỗn hợp X là: A. 36,36%
B. 48,15%
C. 39,88%
D. 44,44%
Câu 9: Polime trong dãy nào sau đây đều thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ visco.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.
D. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
1
Câu 10: Hai hidrocacbon mạch hở X và Y (24 < MX < MY < 56) đều tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 theo tỉ lệ mol 1: 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y thu được 13,2 gam CO2. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch Br2 dư, thì số mol Br2 tối đa tham gia phản ứng là: A. 0,225 mol
B. 0,300 mol.
C. 0,450 mol.
D. 0,150 mol.
Câu 11: Thủy phân etyl axetat thu được ancol nào sau đây? A. CH3CH2CH2OH
B. CH3OH
C. C2H5OH
D. CH3CH(OH)CH3.
Câu 12: Cho hỗn hợp Z gồm peptit mạch hở X và amino axit Y (MX > 4MY) với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1. Cho m gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch T phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng ? A. Tỉ lệ số gốc Gly : Ala trong phân tử X là 3 : 2. B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5. C. Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 15,73%. D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 20,29%. Câu 13: Cho hỗn hợp E gồm 0,2 mol chất hữu cơ mạch hở X (C6H13O4N) và 0,3 mol este Y (C4H6O4) hai chức tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có một muối của aminoaxit). Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sua đây? A. 75.
B. 83.
C. 96.
D. 88.
Câu 14: Cho các phát biểu sau: (1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. (5) Dung dịch Glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (6) Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước, nặng hơn nước. Để lâu trong không khí, anilin có nhuốm màu đen vì bị oxi hoá; (7) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên; (8) Toluen và stiren đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. Số phát biểu đúng là: A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
Câu 15: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 75%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,03 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 6 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 4,536.
B. 4,212.
C. 3,888.
D. 3,564.
Câu 16: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? A. O3.
B. N2.
C. H2.
D. CO.
C. NH2CH2COOH.
D. NaHCO3
Câu 17: Chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là: A. H2SO4.
B. CH3NH2.
2
Câu 18: Cho 0,15 mol tripeptit Glu – Ala- Gly vào dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 59,85.
B. 69,45
C. 62,55
D. 56,55
C. Tính oxi hóa.
D. Tính axit.
Câu 19: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là: A. Tính bazơ.
B. Tính khử.
Câu 20: Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỉ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với A. 54%.
B. 46%.
C. 58%.
D. 48%.
Câu 21: Este vinyl axetat có công thức là: A. HCOOCH = CH2.
B. CH3COOCH = CH2.
C. CH2 = CH- COOCH3.
D. CH2=CH-COOCH=CH2.
Câu 22: Cho các sơ đồ phản ứng: (1) E + NaOH → X + Y;
(2) F + NaOH → X + Z;
(3) Y + HCl → T + NaCl
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; E và Z có cùng số nguyên tử cacbon; ME < MF < 175.Cho các phát biểu sau: (a) Nhiệt độ sôi của E thấp hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH (b) Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên. (c) Hai chất E và T có cùng công thức đơn giản nhất (d) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O. (e) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH. Số phát biểu không đúng là: A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 23: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hidro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các bước sau: - Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên ống số 1, rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí. - Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm, rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2) - Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng) Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh CuSO4.5H2O. (b) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ. 3
(c) Dung dịch Ca(OH)2 được dùng để nhận biết CO2 sinh ra trong thí nghiệm trên. (d) Ở bước 2, lắp ống số 1 sau cho miệng ống hướng lên. (e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2. Số phát biểu không đúng là : A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 24: Cho dãy các chất sau: metanal, etanol, etylen glicol, glixerol, axit axetic, pentan-1,3-điol. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 25: Để khử hoàn toàn 14,4 gam Fe2O3 thành Fe cần V lit khí CO ( đktc). Giá trị của V là: A. 0,672 lit.
B. 2,016 lit
C. 6.048 lit.
D. 4,032 lit .
Câu 26: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra? A. Cho Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B. Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Hòa tan CaCO3 trong dung dịch HCl dư.
D. Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
Câu 27: Cho một thanh sắt vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, lấy thanh sắt ra rửa sạch, lau khô, rồi cân lại thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng Cu sinh ra sau phản ứng là: A. 3,2gam.
B. 6,4gam.
C. 5,6gam.
D. 0,8gam.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn11,84 gam một este X thu được 10,752 lit khí CO2 (đktc) và 8,64g nước. Mặt khác, cho X tác dụng 112 gam dung dịch KOH 10%, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 17,92 gam chất rắn khan và ancol Y. % khối lượng Cacbon trong Y là: A. 48,65%
B. 52,17%
C. 24,49%.
D. 37,50%.
Câu 29: Kim loại Cu không được điều chế theo cách nào sau đây? A. Nhiệt luyện.
B. Thủy luyện.
C. Điện phân nóng chảy.
D. Điện phân dung dịch.
Câu 30: Kim loại nào sau đây tác dụng nước ở điều kiện thường? A. K.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 31: Hòa tan hết 3,24 gam Al trong dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được m gam muối và thấy thoát ra 0,448 lit khí N2O (đktc). Giá trị của m là: A. 27,56
B. 25,56
C. 18,12
D. 28,36
Câu 32: Cho 0,12 mol alanin tác dụng vừa đủ dung dịch KOH, sau phản ứng thu được m gam muối Giá trị của m là: A. 13,32 gam.
B. 13,44 gam.
C. 15,36 gam.
D. 15,24 gam.
Câu 33: Thêm từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,5M vào 200 ml dung dịch Na2CO3 0,2M, thu được dung dịch X và V lít khí CO2 (đktc). Cho X tác dụng dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là: A. 0,224 lit và 7,88 gam.
B. 0,560 lit và 7,88 gam.
C. 0,56 lit và 4,925 gam.
D. 0,224 lit và 5,91 gam.
Câu 34: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2? 4
A. Phenol.
B. Metan.
C. Anilin.
D. Etilen.
Câu 35: Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là: A. 81,74%.
B. 40,33%.
C. 35,97%.
D. 30,25%.
Câu 36: Nhận định nào sau đây đúng? A. Trong phân tử amilozơ, ngoài liên kết α – 1,4 – glicozit còn có liên kết α – 1,6 – glicozit. B. Tơ nilon – 6; nilon -6,6; và tơ lapsan đều bền trong môi trường axit và bazơ. C. Thủy phân vinyl fomat thu được 2 sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. D. Muối đinatri của axit glutamic được dùng để sản xuất bột ngọt. Câu 37: Khi cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, muối sắt thu được sau phản ứng là: A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)2, AgNO3.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,448 lít (ở đktc) khí H2. Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là (coi H2SO4 phân ly hoàn toàn). A. 6,4.
B. 4,8.
C. 2,4.
D. 12,8.
Câu 39: Cho các phát biểu sau: (1) Tất cả các nguyên tố kim loại đều là chất rắn ở điều kiện thường. (2) Để xử lí thủy ngân bị rơi vãi người ta dùng bột lưu huỳnh. (3) Tính dẫn điện của Ag > Cu > Au > Al > Fe. (4) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe. (5). Khi cho Na dư vào dung dịch CuSO4 thấy có khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa màu xanh. Số phát biểu không đúng là: A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1
Câu 40: Khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol HCl, ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng Mg vào thời gian phản ứng được biểu diễn như hình vẽ dưới đây:
5
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Tỉ lệ a : b là: A. 1:8.
B. 1:12.
C. 1:10.
D. 1:6.
---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN 1-B
2-D
3-D
4-B
5-B
6-B
7-D
8-A
9-D
10-B
11-C
12-D
13-A
14-D
15-C
16-D
17-A
18-A
19-B
20-A
21-B
22-C
23-C
24-C
25-C
26-A
27-B
28-D
29-C
30-A
31-A
32-D
33-D
34-B
35-B
36-C
37-A
38-A
39-C
40-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 5: Chọn B. n CO2 = 1,14 và n H2O = 1, 02
→ nO =
m X − mC − m H = 0,12 16
→ nX =
nO = 0, 02 6
Số C =
Số H =
n CO2 nX
= 57
2n H2O nX
= 102
→ X là C57 H102O 6
6
n C17 H35COONa = 0, 01 → Muối còn lại là C17 H 31COONa ( 0, 02 )
→ m = 6, 04 gam.
Câu 6: Chọn B. Có 2 đồng phân đơn chức, tráng bạc là:
HCOO − CH 2 − CH 2 − CH 3
HCOO − CH ( CH 3 ) 2 Câu 8: Chọn A. n CuSO4 = 0,18 → m Cu max = 11, 52 < 13, 76 → Phải có kim loại dư, Cu2+ hết. Nếu chỉ Zn phản ứng thì khối lượng chất rằn phải giảm, vô lý. Vậy Zn phản ứng hết, Fe phản ứng 1 phần.
Đặt a, b, c là số mol Zn, Fe phản ứng và Fe dư
m X = 65a + 56 ( b + c ) = 13, 04 n CuSO4 = a + b = 0,18 m rắn = 11,52 + 56c = 13, 76
→ a = 0, 08; b = 0,1; c = 0, 04
→ %Zn =
a = 36,36% . (a + b + c)
Câu 10: Chọn B. X và Y ( 24 < M X < M Y < 56 ) đều tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 theo tỉ lệ mol 1 : 2.
→ X là CH ≡ CH và Y là CH ≡ C − C ≡ CH Dễ thấy X, Y đều có k = số C nên:
n Br2 = n CO2 = 0, 3
Câu 12: Chọn D. Quy đổi Z thành: C2 H 3ON ( a mol ) , CH2 (b mol), H2O (c mol).
n NaOH = a và n H2O = c
→ 40a − 18c = 12, 24 (1) n HCl = n N + n NaOH
→ a + a = 0, 72 ( 2 ) m muối = m GlyNa + m AlaNa + m HCl
→ 57a + 14b + 40a + 0, 72.36,5 = 63, 72 ( 3)
(1)( 2 )( 3) → a = 0, 36; b = 0,18;c = 0,12 7
n Ala = b = 0,18 → n Gly = a − b = 0,18 Số N trung bình =
nX = nY =
a = 3, tỉ lệ mol 1: 1 và Y có 1N nên X có 5N → B sai. c
c = 0, 06 2
Nếu Y là Ala thì X có số Ala =
0,18 − 0, 06 0,18 = 2 và số Gly = =3 0, 06 0, 06
→ X là ( Gly )3 ( Ala ) 2 : Không thỏa mãn giả thiết M X > 4M Y , loại. Vậy Y là Gly và X là ( Gly )2 ( Ala )3 .
→ Kết luận D đúng.
Câu 13: Chọn A. Y là ( COOCH 3 ) 2 ( 0, 3 mol )
→ Hai ancol là CH3OH, C2H5OH. Do các muối khan cùng C nên X là:
CH 3 − COONH 3 − CH 2 − COO − C 2 H 5 ( 0, 2 mol ) → Các muối gồm ( COONa ) 2 ( 0, 3) , CH 3COONa ( 0, 2 ) , GlyNa ( 0, 2 ) → m muối = 76 gam.
Câu 14: Chọn D. (1) Đúng, do C3 H 5 ( OH )3 có các OH kề nhau. (2) Đúng (3) Đúng (4) Đúng (5) Sai, bị oxi hóa. (6) Đúng (7) Sai, cao su thiên nhiên tốt hơn. (8) Sai, toluen làm mất màu KMnO 4 khi đun nóng.
Câu 15: Chọn C. Kết tủa lớn nhất nhưng dùng NaOH ít nhất nên:
Ba ( HCO3 ) + NaOH → BaCO3 + NaHCO3 + H 2O n Ba ( HCO3 ) = n NaOH = 0, 006 → n BaCO3 = 0, 024 2
Bảo toàn C → n CO2 = 0, 036
8
C6 H10 O5 → C6 H12 O6 → 2CO 2 0, 018.............................0, 036
0, 018.162 = 3,888 gam. 75%
→m=
Câu 18: Chọn A. Muối gồm GluNa ( 0,15 ) , AlaNa ( 0,15 ) , GlyNa ( 0,15 )
→ m muối = 59,85 gam. Câu 20: Chọn A. Dung dịch Y chứa Fe3+ ( a ) , Fe2+ ( b ) , Cl − ( 0,88 ) và n H+ dư = 4n NO = 0, 08 Bảo toàn điện tích: 3a + 2b + 0, 08 = 0,88
n AgCl = 0,88 → n Ag = 0, 07 Bảo toàn electron: b = 0, 02.3 + 0, 07
→ a = 0,18 và b = 0,13 Quy đổi hỗn hợp thành Fe (0,32 mol), O (u mol) và NO3− ( v mol ) . Trong Z, đặt n N2O = x → n NO2 = 0,12 − x
→ 0,31.56 + 16u + 62v = 27, 04 (1) Bảo toàn N:
v + 0, 04 = 2x + ( 0,12 − x ) ( 2 ) n H+ pư = 0,88 + 0, 04 − 0, 08 = 0,84
→ 10x + 2 ( 0,12 − x ) + 2u = 0,84 ( 3) Giải hệ (1)( 2 )( 3) :
u = 0,14 v = 0,12 x = 0, 04
n Fe( NO3 ) = 2
v = 0, 06 2
Đặt k, 3h, 2h, h lần lượt là số mol Fe, FeO, Fe3O 4 , Fe 2O 2 Bảo toàn Fe → 0, 06 + k + 11h = 0, 31 Bảo toàn O → 14h = u = 0,14 Giải hệ → k = 0,14 và h = 0,01 Số mol hỗn hợp = 0, 06 + k + 6h = 0, 26 9
→ %n Fe =
0,14 = 53,85% 0, 26
Câu 22: Chọn C. E và F có số C bằng số O nên có dạng Cn H 2n + 2− 2k O n
→ Số chức este là 0,5n. E và F đều no, mạch hở nên k = 0,5n → Cn H n + 2 O n
M E < M F < 175 → E là C2 H 4 O 2 và F là C4 H 6 O 4
( 3) → Y
là muối natri. Mặt khác, E và Z cùng C nên:
E là COOCH 3 ; X H là CH 3OH và Y là HCOONa. F là ( COOCH 3 ) 2 , Z là ( COONa )2 T là HCOOH. (a) Đúng (b) Sai (c) Sai, CTĐGN của E là CH 2O, của T là CH2O2. (d) Sai, đốt Z tạo Na 2 CO3 , CO 2 (không tạo H2O). (e) Đúng: CH 3OH + CO → CH 3COOH.
Câu 23: Chọn C. (a) Đúng (b) Sai, thí nghiệm chỉ định tính được C và H trong saccarozơ. (c) Đúng, CO 2 được phát hiện thông qua sự vẩn đục của dung dịch Ca(OH)2. (d) Sai, lắp sao cho miệng ống hơi cúi xuống (thấp hơn đáy ống), mục đích là làm cho nước bám vào thành ống nghiệm (CuSO4 khan có thể không hấp thụ hết) không chảy ngược xuống đáy ống nghiệm (gây vỡ ống). (e) Sai, tháo ống dẫn khí trước rồi mới tắt đèn cồn. Nếu làm ngược lại, khi tắt đèn cồn trước, nhiệt độ ống 1 giảm làm áp suất giảm, nước có thể bị hút từ ống 2 lên ống 1, gây nguy cơ vỡ ống 1.
Câu 24: Chọn C. Các chất trong dãy hòa tan được Cu ( OH )2 ở nhiệt độ thường là: etylen glicol, glixerol, axit axetic.
Câu 25: Chọn C. n Fe2O3 =
14, 4 = 0, 09 160
Fe2 O3 + 3CO → 2Fe + 3CO 2 0,09…….0,27
→ VCO = 0, 27.22, 4 = 6, 048 lít
Câu 27: Chọn B. 10
Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu x......................................x m tăng = 64x − 56x = 0,8 → x = 0,1
→ m Cu = 64x = 6, 4 gam.
Câu 28: Chọn D.
n CO2 = n H2O = 0, 48 → X là este no, đơn chức, mạch hở → nX =
m X − mC − m H = 0,16 32
→ Số C =
n KOH =
n CO2 nX
= 3 : X là C3H6O2
112.10% = 0, 2 → Chất rắn gồm RCOOK ( 0,16 ) và KOH dư (0,04) 56
m rắn = 0,16 ( R + 83) + 0, 04.56 = 17,92
→ R = 15 : −CH 3 X là CH 3COOCH 3 → Y là CH3OH
→ %C( Y ) = 37,50% Câu 31: Chọn A. n Al = 0,12; n N2O = 0, 02 Bảo toàn electron: 3n Al = 8n N 2O + 8n NH4 NO3 → n NH 4 NO3 = 0, 025
→ m muối = m Al( NO3 ) + m NH4 NO3 = 27,56 gam. 3
Câu 32: Chọn D.
NH 2 − CH ( CH 3 ) − COOH + KOH → NH 2 − CH ( CH 3 ) − COOK + H 2O
→ m NH2 −CH( CH3 )−COOK = 0,12.127 = 15, 24 gam. Câu 33: Chọn D. n HCl = 0, 05; n Na 2CO3 = 0, 04 n H+ = n CO2− + n CO2 → n CO2 = 0, 01 → V = 0, 224 3
→ m BaCO3 = 5,91 gam.
Câu 35: Chọn B.
n H2 = 0, 05 → n NaOH = n O( Z) = 0,1 11
Bảo toàn khối lượng → m Z = 4, 6
0,1 Z có dạng R ( OH ) r mol r
→ M Z = R + 17r =
4, 6r 0,1
→ R = 29r → r = 1 và R = 29 : Ancol là C2 H 5OH ( 0,1 mol ) n Na 2CO3 =
n Na = 0, 05 2
→ n C (muối) = n Na → Muối gồm HCOONa (a) và (COONa)2 (b) n Na = a + 2b = 0,1 m muối = 68a + 134b = 6, 74
→ a = 0, 04 và b = 0,03 X là HCOOC2H5 (0,04) và Y là ( COOC2 H 5 )2 ( 0, 03)
→ %X = 40,33% .
Câu 37: Chọn A. Fe + AgNO3 dư → Ag + Ag ( NO3 )3 → Dung dịch thu được chứa Fe ( NO3 )3 và AgNO3 dư.
Câu 38: Chọn A. n HCl = 0, 04 và n H2SO4 = 0, 06 → n H+ = 0,16 pH = 13 → OH − dư = 0,1 → n OH− dư = 0,04 → n OH− trong 200 ml V = 0,16 + 0, 04 = 0, 2
n OH− = 2n H2 + 2n O → n O = 0, 08 → mX =
0, 08.16 = 6, 4 gam. 20%
Câu 39: Chọn C. (1) Sai, Hg là chất lỏng điều kiện thường. (2) Đúng (3) Đúng (4) Sai, Mg + FeCl3 dư → MgCl2 + FeCl2 (5) Đúng: Na + H 2 O → NaOH + H 2 12
NaOH + CuSO 4 → Cu ( OH ) 2 + Na 2SO 4 .
Câu 40: Chọn C. Đoạn 1: Khối lượng Mg giản 18 gam (0,75 mol) 3Mg + 8H + + 2NO3− → 3Mg 2+ + 2NO + 4H 2 O 0, 75 → 2
Đoạn 2: Khối lượng Mg tăng 18 − 8 = 10 gam Mg + Cu 2+ → Mg 2+ + Cu a........a.........................a ∆m = 64a − 24a = 10 ⇒ a = 0, 25
Đoạn 3: Khối lượng Mg giảm 14 − 8 = 6 gam (0,25 mol) Mg + 2H + → Mg 2+ + H 2 0, 25 → 0,5 Vậy n H+ = b = 2 + 0,5 = 2,5 → a : b = 1:10
13
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA LẦN 2
BẮC NINH
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
MÔN THI: HÓA HỌC
Năm học: 2020- 2021
Thời gian làm bài: 50 phút; (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 202 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................ Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Trong phân tử amilopectin, ngoài liên kết α – 1,4 – glicozit còn có liên kết α – 1,6 – glicozit. B. Thủy phân vinyl fomat thu được 2 sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. C. Tơ nilon – 6; nilon -6,6; và tơ lapsan đều kém bền trong môi trường axit và bazơ. D. Muối đinatri của axit glutamic được dùng để sản xuất bột ngọt. Câu 2: Este metyl acrylat có công thức là: A. CH2=CH-COOCH=CH2.
B. CH2 = CH- COOCH3.
C. HCOOCH = CH2.
D. CH3COOCH = CH2.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là A. 9,6.
B. 10,8.
C. 12,0.
D. 11,2.
Câu 4: Cho một thanh sắt có khối lượng 10 gam vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, lấy thanh sắt ra rửa sạch, lau khô, rồi cân lại thấy khối lượng thanh sắt nặng 10,8 gam. Khối lượng Fe đã phản ứng là: A. 0,8gam.
B. 3,2gam.
C. 5,6gam.
D. 6,4gam.
Câu 5: Để khử hoàn toàn m gam Fe3O4 thành Fe cần 7,168 lit khí CO (đktc). Giá trị của m là: A. 12,8 B. 74,24. C. 296,96. D. 18,56. Câu 6: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hidro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các bước sau - Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên ống số 1, rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí. - Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm, rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2) - Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng) Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh CuSO4.5H2O. (b) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ. 1
(c) Dung dịch Ca(OH)2 được dùng để nhận biết CO2 sinh ra trong thí nghiệm trên. (d) Ở bước 2, lắp ống số 1 sau cho miệng ống hướng lên. (e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2. Số phát biểu đúng là : A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 7: Kim loại Na được điều chế theo cách nào sau đây? A. Điện phân nóng chảy.
B. Điện phân dung dịch.
C. Nhiệt luyện.
D. Thủy luyện.
Câu 8: Thủy phân chất nào sau đây thu được CH3CHO? A. CH2=CH COOCH3
B. CH3COOC(CH3) = CH2
C. C2H5COOCH = CH2
D. CH3COOC6H5.
Câu 9: Số đồng phân este C4H8O2 là: A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn11,84 gam một este X thu được 10,752 lit khí CO2 ( đktc) và 8,64g nước. Mặt khác, cho X tác dụng 120 gam dung dịch NaOH 8%, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,32 gam chất rắn khan và ancol Y. % khối lượng oxi trong Y là: A. 37,5%.
B. 50,0%
C. 43,24%
D. 32,65%.
Câu 11: Polime thiên nhiên X màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước, có nhiều trong thân cây đay, gai, tre, nứa... Số nguyên tử Oxi trong X là: A. 6
B. 11
C. 12
D. 5
Câu 12: Trong số các kim loại sau, kim loại nào có tính khử mạnh nhất? A. K
B. Fe
C. Al
D. Ag
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150), thu được 4,48 lit khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Phần trăm khối lượng của X trong E là: A. 29,63%.
B. 40,40%.
C. 30,30%.
D. 62,28%.
Câu 14: Hai hidrocacbon mạch hở X và Y (24 < MX < MY < 56) đều tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 theo tỉ lệ mol 1: 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y thu được 13,2 gam CO2. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch Br2 dư, thì số mol Br2 tối đa tham gia phản ứng là A. 0,225 mol
B. 0,300 mol.
C. 0,450 mol.
D. 0,150 mol.
C. H2SO4.
D. CH3NH2.
Câu 15: Chất không làm đổi màu quỳ tím là: A. NH2CH2COOH.
B. NaHCO3
Câu 16: Khi cho Fe dư vào dung dịch HNO3 , dung dịch thu được sau phản ứng gồm: A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
Câu 17: Cho các sơ đồ phản ứng: (1) E + NaOH → X + Y;
C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2, HNO3.
(2) F + NaOH → X + Z; 2
(3) Y + HCl → T + NaCl
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; E và Z có cùng số nguyên tử cacbon; ME < MF < 175.Cho các phát biểu sau: (a) Nhiệt độ sôi của E thấp hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH (b) Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên. (c) Hai chất E và T có cùng công thức đơn giản nhất (d) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O. (e) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH. Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
C. Sn.
D. Zn.
Câu 18: Kim loại tác dụng được dung dịch FeSO4 là: A. Ag.
B. Cu.
Câu 19: Cho 13,04 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Fe và Zn vào 120 ml dung dịch CuSO4 1,5M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 13,76 gam chất rắn không tan. Thành phần % khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là: A. 60,12%
B. 39,88%
C. 48,15%
D. 42,94%
Câu 20: Thêm từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,5M vào 200 ml dung dịch Na2CO3 0,12M và NaHCO3 0,08M, thu được dung dịch X và V lít khí CO2 (đktc). Cho X tác dụng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là: A. 0,5824 lit và 1,4 gam.
B. 0,3584 lit và 2,4 gam.
C. 0,5824 lit và 2,758 gam. D. 0,56 lit và 1,5 gam. Câu 21: Cho các phát biểu sau: (1) Tất cả các nguyên tố kim loại đều là chất rắn ở điều kiện thường. (2) Để xử lí thủy ngân bị rơi vãi người ta dùng bột lưu huỳnh. (3) Tính dẫn điện được sắp xếp là: Ag > Cu > Au > Al > Fe. (4) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe. (5). Khi cho Na dư vào dung dịch CuSO4 thấy có khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa màu xanh. Số phát biểu đúng là: A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 22: Hòa tan hết 3,24 gam Al trong dung dịch HNO3 , sau phản ứng thu được 27,16 gam muối và thấy thoát ra 0,448 lit khí X( đktc). Công thức của khí X là: B. N2O C. NO D. NO2. A. N2 Câu 23: Khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol HCl ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng Mg vào thời gian phản ứng được biểu diễn như hình vẽ dưới đây:
3
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Tỉ lệ a : b là: A. 1:12.
B. 1:10.
C. 1:8.
D. 1:6.
Câu 24: Cho 0,15 mol tripeptit Gly – Ala- Lys vào dung dịch HCl vừa đủ, đun nóng, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 57,525.
B. 68,400.
C. 62,925.
D. 63,000.
Câu 25: Để phòng dịch bệnh do virus COVID -19 gây ra, mọi người nên thường xuyên dùng nước rửa tay khô để sát khuẩn nhanh. Thành phần nguyên liệu chính của nước rửa tay khô là etanol. Công thức của etanol là: A. CH3CHO.
B. C2H5COOH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
Câu 26: Tơ olon (hay tơ nitron) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét. Tơ olon được điều chế từ chất nào sau đây? A. CH2 = CH – Cl.
B. CH2 = CH – C6H5.
C. CH2 = CH- CN.
D. NH2- (CH2)5 -COOH.
Câu 27: Phản ứng nào sau đây viết sai? A. CuO + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2O.
B. 2AgCl + Cu CuCl2 + 2Ag.
C. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2
D. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O.
Câu 28: Cho hỗn hợp Z gồm peptit mạch hở X và amino axit Y (MX > 4MY) với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1. Cho m gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch T phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng ? A. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 20,29%. B. Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 15,73%. C. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5.
D. Tỉ lệ số gốc Gly : Ala trong phân tử X là 3 : 2.
4
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 17,64 gam một triglixerit X cần 35,616 lit khí O2 vừa đủ thu được 25,536 lít CO2(đktc) . Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,012 mol X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,296 gam natri oleat và m gam muối natri của một axit béo Y. Giá trị của m là A. 3,672
B. 7,248
C. 7,296
D. 3,624
Câu 30: Kim loại có tỉ trọng ( khối lượng riêng) lớn nhất là: A. Os.
B. Cr.
C. W.
D. Hg.
Câu 31: Phản ứng của tristearin với NaOH đun nóng được gọi là phản ứng nào sau đây? A. Oxi hóa.
B. Hidro hóa.
C. Đề hidro hóa.
D. Xà phòng hóa.
Câu 32: Cho dãy các chất sau: metanol, metanal, axit metanoic, glixerol, phenol, stiren. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch Br2 là: A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 33: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch CuCl2 vừa thu được kết tủa, vừa thu được khí? A. Ag. B. Fe. C. Mg. D. K. Câu 34: Cho các phát biểu sau: (1) Có thể dùng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm để phân biệt các dung dịch glucozơ, etanol và lòng trắng trứng ; (2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom; (3) Các este đơn chức đều tác dụng với NaOH, đun nóng theo tỉ lệ mol 1:1; (4) Ứng với công thức C3H7O2N có 2 amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau; (5) Oxi hóa glucozơ bằng H2( XT Ni, t0C) thu được sobitol ; (6) Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước, nặng hơn nước. Để lâu trong không khí, anilin có nhuốm màu hồng vì bị oxi hoá; (7) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên; (8) Toluen và stiren đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. Số phát biểu không đúng là: A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 35: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H9O4N) và 0,15 mol Y (C3H9O3N, là muối của axit vô cơ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có một muối của α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 49,07%.
B. 29,94%.
C. 27,97%.
D. 51,24%.
Câu 36: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng? A. Glucozơ.
B. fomanđehit.
C. Etilen.
D. Axetilen.
Câu 37: Trong môi trường kiềm, chất nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím? A. fomanđehit.
B. Glucozơ.
C. lòng trắng trứng.
D. Glixerol.
Câu 38: Cho x mol glyxin tác dụng vừa đủ dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được 28,98 gam muối. Giá trị của x là: A. 0,1907.
B. 0,2599.
C. 0,3864.
D. 0,2100
Câu 39: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 75%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,15 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 50 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 18,9.
B. 27,0.
C. 21,6. 5
D. 37,8.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg , Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO30,045 mol và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng là 62,605 gam và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm tiếp dung dịch NaOH 1 M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, thêm dung dịch BaCl2 vừa đủ vào dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa được dung dịch G, sau đó cho thêm lượng dư AgNO3 vào G thu được 150,025 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 26,5
B. 22,8
C. 27,2
D. 19,8
---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN 1-D
2-B
3-A
4-C
5-D
6-A
7-A
8-C
9-B
10-B
11-D
12-A
13-B
14-B
15-A
16-B
17-A
18-D
19-A
20-A
21-C
22-A
23-B
24-B
25-C
26-C
27-B
28-A
29-D
30-A
31-D
32-A
33-D
34-B
35-D
36-D
37-C
38-D
39-C
40-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 3: Chọn A.
n HCl = 0, 04 và n HNO3 = 0, 06 → n H+ = 0,1 pH = 13 → OH − dư = 0,1 → n OH− dư = 0,05
→ n OH− trong Y = 0,1 + 0, 05 = 0,15 n OH− = 2n H2 + 2n O → n O = 0, 06
→ mX =
0, 06.16 = 9, 6 gam. 10%
Câu 4: Chọn C. Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu x.......................................x → 10 − 56x + 64x = 10,8 → x = 0,1 → m Fe phản ứng = 5,6 gam.
Câu 5: Chọn D. n CO =
7,168 = 0, 32 22, 4
Fe3O 4 + 4CO → 3Fe + 4CO 2 0, 08.......0, 32
→ m Fe3O4 = 0, 08.232 = 18,56 gam. 6
Câu 6: Chọn A. (a) Đúng (b) Đúng: CO 2 + Ca ( OH )2 → CaCO3 + H 2 O (c) Sai, lắp sao cho miệng ống hơi cúi xuống (thấp hơn đáy ống), mục đích là làm cho nước bám vào thành ống nghiệm (CuSO4 khan có thể không hấp thụ hết) không chảy ngược xuống đáy ống nghiệm (gây vỡ ống). (d) Sai, thí nghiệm chỉ định tính được C và H trong saccarozơ. (e) Sai, tháo ống dẫn khí trước rồi mới tắt đèn cồn. Nếu làm ngược lại, khi tắt đèn cồn trước, nhiệt độ ống 1 giảm làm áp suất giảm, nước có thể bị hút từ ống 2 lên ống 1, gây nguy cơ vỡ ống 1.
Câu 10: Chọn B.
n CO2 = n H2O = 0, 48 → X là este no, đơn chức, mạch hở. nX =
m X − mC − m H = 0,16 32
→ Số C =
n KOH =
n CO2 nX
= 3 : X là C3H6O2.
112.10% = 0, 2 → Chất rằn gồm RCOOK (0,16) và KOH dư (0,04) 56
m rắn = 0,16 ( R + 83) + 0, 04.56 = 17,92
→ R = 15 : −CH 3 X là CH 3COOCH 3 → Y là CH 3OH
%C( Y ) = 37,50% . Câu 13: Chọn B.
n H2 = 0, 05 → n OH( Z) = 0,1 → n C( ancol ) ≥ 0,1 n NaOH = n O( Z) = 0,1 → n C (muối) ≥ 0,1 n C ( E ) = n C ( ancol ) + n C (muối) = 0, 2 → Để phương trình nghiệm đúng thì cả hai dấu bằng phải đồng thời xảy ra. → n C( ancol ) = n C (muối) = n Na (muối) = 0,1 → Ancol là CH 3OH ( a ) , C2 H 4 ( OH ) 2 ( b ) và muối là HCOONa (0,1) n NaOH = a + 2b = 0,1 m Ancol = 32a + 62b = 3,14 → a = 0, 04 và b = 0,03 X là HCOOCH3 (0,04) và ( HCOO ) 2 C2 H 4 ( 0, 03)
→ %X = 40, 40%
7
Câu 14: Chọn B. X và Y (14 < M X < M Y < 56 ) đều tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 theo tỉ lệ mol 1 : 2. → X là CH ≡ CH và Y là CH ≡ C − C ≡ CH
Dễ thấy X, Y đều có k = số C nên:
n Br2 = n CO2 = 0, 3 Câu 16: Chọn B.
Fe + HNO3 → Fe ( NO3 )3 + Sản phẩm khử ( NO 2 , NO...) + H 2O
Fe + Fe ( NO3 )3 → Fe ( NO3 ) 2 Do Fe dư nên dung dịch sau phản ứng chỉ chứa chất tan là Fe ( NO3 ) 2 .
Câu 17: Chọn A. E và F có số C bằng số O nên có dạng C n H 2n + 2− 2k O n
→ Số chức este là 0,5n E và F đều no, mạch hở nên k = 0,5n → C n H n + 2 O n
M E < M F < 175 → E là C 2 H 4 O 2 và F là C 4 H 6 O 4
( 3) → Y
là muối natri. Mặt khác, E và Z cùng C nên:
E là HCOOCH3; X là CH3OH và Y là HCOONa. F là ( COOCH 3 ) 2 , Z là ( COONa )2 T là HCOOH. (a) Đúng (b) Sai (c) Sai, CTĐGN của E là CH 2O, của T là CH 2 O 2 . (d) Sai, đốt Z tạo Na2CO3, CO2 (không tạo H2O). (e) Đúng: CH 3OH + CO → CH 3COOH.
Câu 19: Chọn A.
n CuSO4 = 0,18 → m Cu max = 11, 52 < 13, 76 → Phải có kim loại dư, Cu2+ hết. Nếu chỉ Zn phản ứng thì khối lượng chất rắn phải giảm, vô lý. Vậy Zn phản ứng hết, Fe phản ứng một phần.
Đặt a, b, c là số mol Zn, Fe phản ứng với Fe dư
m X = 65a + 56 ( b + c ) = 13, 04 n CuSO4 = a + b = 0,18 m rắn = 11,52 + 56c = 13, 76
8
→ a = 0, 08; b = 0,1; c = 0, 04
→ %n Zn =
a = 36,36% a+b+c
Câu 20: Chọn A.
n HCl = 0, 05; n Na 2CO3 = 0, 024; n NaHCO3 = 0, 016 n H+ = n CO2− + n CO2 → n CO2 = 0, 026 3
→ V = 0,5824 Bảo toàn C → n CaCO3 = 0, 024 + 0, 016 − 0, 026 = 0, 014
→ m CaCO3 = 1, 4 gam. Câu 21: Chọn C. (1) Sai, Hg là chất lỏng điều kiện thường (2) Đúng (3) Đúng (4) Sai, Mg + FeCl3 dư → MgCl 2 + FeCl 2 (5) Đúng: Na + H 2 O → NaOH + H 2
NaOH + CuSO 4 → Cu ( OH ) 2 + Na 2SO 4 . Câu 22: Chọn A. n Al( NO3 ) = n Al = 0,12 3
→ n NH4 NO3 =
m muoi − m Al( NO3 )
80
3
= 0, 02
Để tạo 1 mol khí X cần k mol electron → 0,12.3 = 0, 02.8 + 0, 02k → k = 10 → X là N2.
Câu 23: Chọn B. Đoạn 1: Khối lượng Mg giảm 18 gam (0,75 mol) 3Mg + 8H + + 2NO3− → 3Mg 2+ + 2NO + 4H 2 O 0, 75 → 2
Đoạn 2: Khối lượng Mg tăng 18 − 8 = 10 gam Mg + Cu 2+ → Mg 2+ + Cu a.........a.........................a ∆m = 64a − 24a = 10 → a = 0, 25 9
Đoạn 3: Khối lượng Mg giảm 14 − 8 = 6 gam (0,25 mol) Mg + 2H + → Mg 2+ + H 2 0, 25 → 0,5 Vậy n H+ = b = 2 + 0,5 = 2,5
→ a : b = 1:10
Câu 24: Chọn B. Muối gồm GlyHCl ( 0,15 ) , AlaHCl ( 0,15 ) và Lys ( HCl )2 ( 0,15 )
→ m muối = 68,4 gam. Câu 28: Chọn A. Quy đổi Z thành: C2 H 3ON ( a mol ) , CH 2 ( b mol ) , H 2O ( c mol )
n NaOH = a và n H2O = c
→ 40a − 18c = 12, 24 (1) n HCl = n N + n NaOH
→ a + a = 0, 72 ( 2 ) m muối = m GlyNa + m AlaNa + m HCl
→ 57a + 14b + 0, 72.36, 5 = 63, 72 ( 3)
(1)( 2 )( 3) → a = 0, 36; b = 0,18;c = 0,12 n Ala = b = 0,18 → n Gly = a − b = 0,18 Số N trung bình =
nX = nY =
a = 3, tỉ lệ mol 1 : 1 và Y có 1N nên X có 5N → B sai. c
c = 0, 06 2
Nếu Y là Ala thì X có số Ala =
0,18 − 0, 06 0,18 = 2 và số Gly = =3 0, 06 0, 06
→ X là ( Gly )3 ( Ala ) 2 : Không thỏa mãn giả thiết M X > 4M Y , loại. Vậy Y là Gly và X là ( Gly )2 ( Ala )3 .
→ Kết luận D đúng. Câu 29: Chọn D. n O2 = 1,59; n CO2 = 1,14 Bảo toàn khối lượng → n H 2O = 1, 02
10
→ nO =
m X − mC − m H = 0,12 16
→ nX =
nO = 0, 02 6
Số C =
Số H =
n CO2 nX
= 57
2n H2O nX
= 102
→ X là C57 H102O 6 n X = 0, 012 và n C17 H33COONa = 0, 024 → X dạng ( RCOO )( C17 H 33COO )2 C3 H 5 → R là C17 H 31 − . Muối còn lại là C17 H 31COONa ( 0, 012 )
→ m = 3, 654 gam.
Câu 32: Chọn A. Các chất trong dãy làm mất màu dung dịch Br2 là: Metanal, axit metanoic, phenol, stiren.
Câu 33: Chọn D. X khi tác dụng với dung dịch CuCl2 vừa thu được kết tủa, vừa thi được khí:
K + H 2O → KOH + H 2
KOH + CuCl2 → KCl + Cu ( OH )2 Câu 34: Chọn B. (1) Đúng, glucozơ tạo phức xanh lam, lòng trắng trứng tạo phức tím, etanol không phản ứng. (2) Đúng: C2 H 4 + Br2 → C2 H 4 Br2 (3) Sai, este đơn chức của phenol (ví dụ CH 3COOC6 H 5 ) tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 (4) Đúng: NH 2 − CH 2 − CH 2 − COOH và NH 2 − CH ( CH 3 ) − COOH (5) Sai, khử glucozơ bằng H2. (6) Sai, anilin hóa nâu đen vì bị oxi hóa. (7) Sai (8) Sai, toluene cần đun nóng, stiren phản ứng ngay điều kiện thường.
Câu 35: Chọn D. Y là C2 H 5 NH 3 HCO3 11
→ Amin và ancol là C2 H 5 NH 2 và C2 H 4 ( OH ) 2 . G chứa 3 muối khan → X là NH 2 − CH 2 − COO − CH 2 − CH 2 − OOC − H
→ Muối gồm HCOOK (0,1), GlyK (0,1) và K2CO3 (0,15) → %K 2 CO3 = 51, 24%
Câu 38: Chọn D. NH 2 − CH 2 − COOH + HNO3 → NH 3 NO3 − CH 2 − COOH
→ n Gly = n muối = 0,21 Câu 39: Chọn C. Dung dịch X chứa Ba ( HCO3 ) 2 , để lượng kết tủa lớn nhất nhưng dùng NaOH ít nhất thì phản ứng là:
Ba ( HCO3 )2 + NaOH → BaCO3 + NaHCO3 + H 2O 0, 05.................0, 05 Bảo toàn Ba → n BaCO3 lúc đầu = 0,15 − 0, 05 = 0,1 Bảo toàn C → n CO2 = n BaCO3 + 2n Ba ( HCO3 ) = 0, 2 2
→ m tinh bột =
0,1.162 = 21, 6 gam. 75%
Câu 40: Chọn C. Trong Y đặt MgSO 4 , FeSO 4 , CuSO 4 và ( NH 4 ) 2 SO 4 lần lượt là a, b, c, d mol. Ta có n Na 2SO4 trong Y = 0,0225 mol.
→ 120a + 152b + 160c + 132d + 0, 0225.142 = 62, 605 n NaOH = 2a + 2b + 2c + 2d = 0,865 m ↓= 58a + 90b + 98c = 31, 72 Sản phẩm sau đó là Na 2SO 4 → n Na 2SO4 = 0, 4325 + 0, 0225 = 0, 455
n BaCl2 = 0, 455 → Vừa đủ để tạo ra n BaSO4 = 0, 455 Sau đó thêm tiếp AgNO3 dư → Tạo thêm n AgCl = 0, 455.2 = 0, 91 và n Ag = n Fe2+ = b → m ↓= 108b + 0,91.143, 5 + 0, 455.233 = 256, 04
→ a = 0, 2; b = 0,18;c = 0, 04;d = 0, 0125 Như trên đã có n H2SO4 = n Na 2SO4 tổng = 0,455 Bảo toàn H:
2n H2SO4 = 8n ( NH4 ) SO4 + 2n H2 + 2n H 2O → n H2O = 0,385 mol 2
Bảo toàn khối lượng: 12
m X + m NaNO3 + m H2SO4 = m muối + m khí + m H2O → m X = 27, 2 gam. %Mg =
0, 2.24 = 17, 65% 27, 2
13
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3
BẮC NINH
NĂM HỌC 2020 – 2021
Trường THPT Tiên Du số 1
MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề 212
Họ tên thí sinh: …………………………………SBD: …………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước. Câu 1: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Cu.
B. Mg.
C. Cr.
D. Fe.
Câu 2: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Fe2+.
B. Cu2+.
C. Ag+.
D. Al3+.
Câu 3: Cho 24,6 gam đipeptit Glu-Val tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Giá trị của V là A. 100.
B. 200.
C. 150.
D. 300.
Câu 4: Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được ancol có công thức là A. C2H5OH.
B. C3H5(OH)3.
C. CH3OH.
D. C2H4(OH)2.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng. B. Anilin tác dụng với dung dịch Br2 tạo ra kết tủa màu trắng. C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. Câu 6: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2? A. Etilen.
B. Fructozơ.
C. Vinyl benzoat.
D. Anđehit fomic.
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? o
t A. 2Fe + 6H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2(k) + 6H2O
→ CaCl2 + CO2(k) + H2O B. CaCO3 + 2HCl → 3Cu(NO3)2 + 2NO(k) + 4H2O C. 3Cu + 8HNO3 o
t → NH3(k) + NaCl + H2O D. NH4Cl + NaOH
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí Cl2 dư, thu được 2,67 gam AlCl3. Giá trị của m là 1
A. 0,35.
B. 0,48.
C. 0,54.
D. 0,27.
Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa? A. Na2CO3.
B. NaHCO3.
C. Ba(HCO3)2.
D. BaCl2.
Câu 10: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương? A. abumin.
B. anđehit axetic.
C. metanol.
D. axit axetic.
C. CH3COOH.
D. NaOH.
Câu 11: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HNO3.
B. NaCl.
Câu 12: Hóa chất nào sau đây không sử dụng làm phân bón hóa học? A. (NH2)2CO.
B. Ca(H2PO4)2.
C. KCl.
D. CaSO4.
C. -2.
D. +2.
Câu 13: Số oxi hóa của sắt trong Fe(NO3)2 là A. +3.
B. -3
Câu 14: Số nhóm OH liền kề trong phân tử glucozơ là A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 15: Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H? A. Poli(vinyl clorua).
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat).
D. Polietilen.
Câu 16: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalenin chuyển sang màu hồng? A. KOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 17: Cho 3,2 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 10,8 gam Ag. Kim loại R là A. Cu.
B. Zn.
C. Mg.
D. Fe.
C. NaOH.
D. H2SO4.
C. CH3COOCH3.
D. C2H3COOC2H5.
Câu 18: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A. Ca(NO3)2.
B. Al2O3.
Câu 19: Etyl fomat có công thức là A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
Câu 20: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao sống.
B. đá vôi.
C. boxit.
D. thạch cao nung.
Câu 21: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ba.
B. Al.
C. Cu.
D. K.
C. CH3COOCH3.
D. CH3NH2.
Câu 22: Chất nào sau đây là amin? A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 43,52 gam hỗn hợp E gồm các triglixerit cần dùng vừa đủ 3,91 mol O2. Nếu thủy phân hoàn toàn 43,52 gam E bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa có tỷ lệ mol tương ứng là 8 : 5 : 2. Mặt khác m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có 0,105 mol Br2 phản ứng. Giá trị của m là A. 65,28.
B. 32,64.
C. 21,76.
2
D. 54,40.
Câu 24: Khi lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được ancol etylic và V lít CO2 ở đktc. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,1 mol Ag. Giá trị của V là A. 2,80 lít.
B. 7,168 lít.
C. 1,792 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 25: Cho các phát biểu sau: (1) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng. (2) Dầu bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo. (3) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, da giả. (4) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên. (5) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val-Gly có 3 nguyên tử oxi. (6) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to). Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 3.
Câu 26: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam etyl axetat bằng dung dịch KOH dư. Cô cạn dung dịch thu được 18,48 gam chất rắn khan X gồm hai chất có tỉ lệ mol 1:1. Giá trị của m là A. 12,00.
B. 10,56.
C. 8,88.
D. 16,50.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dùng dung dịch AgNO3\NH3 để phân biệt glucozơ và frutozơ. B. Saccarozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân. C. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch không phân nhánh. D. Xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ axetat. Câu 28: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ca hòa tan hết trong nước tạo dung dịch Y và 2,24 lít khí (đktc). Thể tích (ml) dung dịch HCl 1M tối thiểu cần dùng để trung hòa dung dịch Y là A. 300.
B. 100.
C. 150.
D. 200.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức, bậc I, mạch hở thu được tỉ lệ mol CO2 và H2O là 4:7. Tên gọi của amin là A. etylamin.
B. propylamin
C. đimetylamin
D. etylmetylamin
Câu 30: Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm CO, H2 và CO2. Hỗn hợp X phản ứng vừa hết hỗn hợp Y nung nóng gồm CuO, MgO, Fe3O4 và Al2O3 có cùng số mol thì thu hỗn hợp chất rắn Z. Hòa tan Z vào dung dịch HCl thì thu được 3,36 lít khí. Nếu cho X vào 400 ml Ba(OH)2 0,1M thì thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 9,85.
B. 5,91.
C. 1,40.
D. 7,88.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sắt tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. B. Khi đốt cháy Fe trong khí Cl2 thì Fe bị ăn mòn điện hóa học. C. Trong công nghiệp, kim loại Na được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch NaCl. D. Kim loại Cr có độ cứng lớn hơn kim loại Cu. 3
Câu 32: Cho m gam este đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 550 ml NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,8 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được Na2CO3, 10,35 gam H2O và 7,7 gam CO2. Cho lượng Z trên phản ứng với Na dư thu được 1,68 lít khí ở đktc. Tên gọi của X là A. etyl propionat.
B. metyl propionat.
C. metyl acrylat.
D. etyl isobutirat.
Câu 33: Cho các chất sau: lysin, tripanmitin, phenol, tinh bột. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 34: Hòa tan hết hỗn hợp Fe3O4 và Cu có cùng số mol vào dung dịch H2SO4 dư, thu được dung dịch X. Chất nào sau đây không tác dụng với X? A. KOH.
B. MgCl2.
C. NaNO3.
D. Al.
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 59,04g muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở dktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 19,60.
B. 2,85.
C. 4,64.
D. 15,20.
Câu 36: Hòa tan m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X bằng dòng điện một chiều có cường độ 1,0A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước). Tổng thể tích khí (đktc) thu được ở cả hai điện cực (ml) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị sau:
Cho các phát biểu sau về quá trình điện phân X (a) Khi thời gian điện phân là 9650 giây, khối lượng chất thoát ra ở catot là 2,56 gam. (b) Giá trị của m là 13,42 gam. (c) Khi H2O bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực thì thời gian điện phân là 5790 (giây). (d) Dung dịch thu được sau điện phân hòa tan tối đa 1,08 gam gam Al. (e) Tại thời điểm kết thúc điện phân, số mol khí thu được ở anot là 0,07 mol. Số phát biểu sai là A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 37: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z ( M X < M Y < M Z , X đơn chức, Y, Z hai chức và chỉ tạo từ một loại ancol). Cho 0,08 mol E tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và 5,48 gam hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần dùng 0,58 mol O2. Thành phần % theo khối lượng của Z trong E gần nhất giá trị nào sau đây? A. 30,00%.
B. 32,00%.
C. 24,00%.
D. 26,00%.
Câu 38: Cho chất hữu cơ E có công thức phân tử C9H8O4 và các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: 4
(1) E + 3NaOH → 2X + Y + H2O (2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z (3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3 (4) Y + HCl → F + NaCl Cho các phát biểu sau: (a) Chất E có 3 công thức cấu tạo phù hợp. (b) Chất T tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. (c) Chất E và chất X đều có phản ứng tráng bạc. (d) Dung dịch Y tác dụng được với khí CO2. (e) Chất F là hợp chất hữu cơ đa chức. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3. (b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. (c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng. (d) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí? A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 40: Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau: Bước 1: Thêm 4 ml ancol benzylic và 4 ml axit axetic kết tinh và khoảng 2 ml H2SO4 đặc vào ống nghiệm khô. Lắc đều. Bước 2: Đưa ống nghiệm vào nồi nước sôi từ 10-15 phút. Sau đó lấy ra và làm lạnh. Bước 3: Cho hỗn hợp trong ống nghiệm vào một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước đá lạnh. Cho các phát biểu sau: (a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng xà phòng hóa. (b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng đồng nhất. (c) Có thể thay nước lạnh trong ống nghiệm lớn ở bước 3 bằng dung dịch NaCl bão hòa. (d) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi hoa nhài. (e) H2SO4 đặc đóng vai trò chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng. Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 4.
C. 3. ---------------- HẾT ----------------5
D. 2.
BẢNG ĐÁP ÁN 1-B
2-C
3-D
4-B
5-D
6-B
7-D
8-C
9-C
10-B
11-C
12-D
13-D
14-A
15-D
16-A
17-A
18-B
19-A
20-A
21-A
22-D
23-C
24-C
25-A
26-B
27-D
28-D
29-A
30-B
31-D
32-B
33-C
34-B
35-A
36-D
37-A
38-B
39-C
40-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 3: Chọn D. n Glu − Val =
24, 6 = 0,1 246
Glu − Val + 3NaOH → GluNa 2 + ValNa + 2H 2O 0,1..................0,3
→ VddNaOH = 300 ml .
Câu 7: Chọn D. Khí X thu bằng cách đẩy không khí, úp ngược bình nên:
M X < M không khí = 29 → X là NH3 ( M X = 17 )
Câu 17: Chọn A. n Ag = 0,1 R + 2AgNO3 → 2Ag + R ( NO3 )2 0, 05....................0,1
→ MR =
3, 2 = 64 : R là Cu. 0, 05
Câu 23: Chọn C. C trung bình của muối =
18.8 + 18.5 + 16.2 266 = 8+5+ 2 15
→ C trung bình của E = 3.
266 + 3 = 56, 2 15
Đặt n E = x; n H2O = y và n CO2 = 56, 2x Bảo toàn khối lượng: 43,52 + 3,91.32 = 44.56, 2x + 18y Bảo toàn O: 6x + 3, 91.2 = 2.56, 2x + y
→ x = 0, 05; y = 2,5
6
Số H =
k=
2n H2O nE
= 100
2C + 2 − H = 7, 2 2
→ n Br2 = n E ( k − 3) = 0, 21 Tỉ lệ: 43,52 gam E tác dụng vừa đủ 0,21 mol Br2 ………m…………………………..0,105
→ m = 21, 76
Câu 24: Chọn C. 2Ag ← C6 H12 O6 → 2CO 2 0,1..............................0,1
H = 80% → VCO2 = 0,1.80%.22, 4 = 1, 792 lít Câu 25: Chọn A. (1) Đúng (2) Sai, dầu bôi trơn động cơ có thành phần chính là hiđrocacbon. (3) Đúng (4) Đúng (5) Sai, có 5 oxi. (6) Đúng
Câu 26: Chọn B. X chứa CH 3COOK ( x mol ) và KOH dư (x mol)
m X = 98x + 56x = 18, 48 → x = 0,12
→ m CH3COOC2 H5 = 0,12.88 = 10, 56 gam. Câu 28: Chọn D. n H2 = 0,1 → n HCl = n OH− = 0, 2 → VddHCl = 200ml
Câu 29: Chọn A.
n CO2 : n H2O = 4 : 7 → C : H = 2 : 7 Amin no đơn chức, bậc I, mạch hở → C 2 H 5 NH 2 ( etyla min ) .
Câu 30: Chọn B. Đặt x, y, z là số mol CO, H2, CO2.
→ n X = x + y + z = 0, 3 (1) 7
Bảo toàn electron: 2x + 4z = 2y ( 2 ) Y gồm CuO, MgO, Fe3O4 và Al2O3 mỗi chất a mol
→ Z gồm Cu (a), Fe (3a), MgO (a) và Al2O3 (a)
n H2 = 3a = 0,15 → a = 0, 05
→ n O = x + y = a + 4a ( 3)
(1)( 2 )( 3) → x = 0, 075; y = 0,175; z = 0, 05 Ca(OH)2 dư → n CaCO3 = n CO2 = 0, 05
→ m CaCO3 = 5 gam. Câu 32: Chọn B. n H2 = 0, 075 → n Z = 0,15 → M Z = 46 : Z là C2 H 5OH
n CO2 = 0,175; n H2O = 0,575 n NaOH = 0,55 → n Na 2CO3 = 0, 275 Bảo toàn C → n C (muối) = n CO2 + n Na 2CO3 = 0, 45 n muối = n Z = 0,15 → Số C =
nC =3 n muoi
n NaOH phản ứng = n Z = 0,15 → n NaOH dư = 0, 4 Bảo toàn H → n H (muối) = 2n H2O − n NaOH dư = 0,75
→ Số H =
n H( muoi ) n muoi
=5
Muối là C2 H 5COONa
→ X là C2 H 5COOC2 H 5 (etyl propionat).
Câu 33: Chọn C. Có 3 chất tác dụng được với dung dịch NaOH: lysin, tripanmitin, phenol.
Câu 34: Chọn B. Cu + Fe3O 4 + 4H 2SO 4 → CuSO 4 + 3FeSO 4 + 4H 2 O Dung dịch X chứa Cu 2+ , Fe 2+ , H + dư, SO 24− → X không tác dụng với MgCl2.
Câu 35: Chọn A. Cách 1: Bảo toàn H → n H2O = 0,16 Bảo toàn khối lượng → m = 19, 6 gam
8
Đặt a, b, c là số mol Fe, Fe3O 4 và Fe ( NO3 )2
→ 56a + 232b + 180c = 19, 6 (1) n H+ = 4n NO + 2n O trong oxit nên:
0, 04.4 + 2.4b = 0,32 ( 2 ) Bảo toàn N → n NO− = 2c − 0, 04 3
Bảo toàn điện tích cho dung dịch cuối cùng ( Na + , K + , NO3− ,SO 42− ) :
0, 44 + 0,32 = 2c − 0, 04 + 2.0,32 ( 3)
(1)( 2 )( 3) : a = 0, 01; b = 0, 02;c = 0, 08 → %Fe = 2,86%
Và %Fe ( NO3 ) 2 = 73, 47%
Cách 2: Do chỉ thu được muối trung hòa nên:
n H2O =
n KHSO4
2
= 0,16
Bảo toàn khối lượng tính được m X = 19, 6 gam.
n H+ = 4n NO + n O → n O = 0, 08
→ n Fe3O4 =
nO = 0, 02 4
Phần dung dịch muối sau phản ứng chứa Fe2+ ( a ) , Fe3+ ( b ) , K + ( 0,32 ) ,SO 42− ( 0,32 ) và NO3− ( c ) - Bảo toàn điện tích → 2a + 3b + 0, 32 = 0,32.2 + c - m muối = 56 ( a + b ) + 39.0,32 + 96.0,32 + 62c = 59, 04 - n NaOH = 2a + 3b = 0, 44 Giải hệ: a = 0, 01; b = 0,14;c = 0,12 Bảo toàn N:
n NO− ban đầu = c + n NO = 0,16 3
→ n Fe( NO3 ) = 0,08 ( → %Fe ( NO3 ) 2 = 73, 47% ) 2
m Fe = m X − m Fe( NO3 ) − m Fe3O4 = 0, 56 2
→ %Fe = 2,86% .
Câu 36: Chọn D. 9
Đoạn 1: Thoát khí Cl2. Đoạn 2: Độ dốc lớn hơn nên thoát H2 và Cl2. Đoạn 3: Thoát H2 và O2 Đặt a, b là số mol CuSO4 và KCl Khi t = 9650 → n e = 0,1 thì n khí = 0,06 Anot: n Cl2 = 0, 05 Catot: n Cu = a và n H2 = 0, 06 − 0, 05 = 0, 01 → n e = 2a + 0, 01.2 = 0,1 → a = 0, 04
Khi t = 15440 → n e = 0,16 thì n khí = 0,11 Catot: n Cu = 0, 04 → n H 2 = 0, 04 Anot: n Cl2 = 0,5b và n O2 = c → 0,5b + c + 0, 04 = 0,11 và 2.0, 5b + 4c = 0,16 → b = 0,12;c = 0, 01
(a) Sai, khi t = 9650 thì m Cu + m H2 = 64a + 0, 01.2 = 2,58 (b) Sai, m = 15,34 (c) Sai, H2O bị điện phân ở 2 cực khi vừa hết Cl-, lúc này n e = 0,12 =
It → t = 11580s. F
(d) Đúng. Dung dịch sau điện phân chứa K + ( 0,12 ) ,SO 24− ( 0,04 ) , bảo toàn điện tích → n AlO− = 0, 04. 2
→ n Al = 1, 08
(e) Sai. n Cl2 = 0, 06; n H2 = 0, 02 → Tổng 0,06 mol.
Câu 37: Chọn A. n E = n X + n Y + n Z = 0, 08
n NaOH = n X + 2 ( n Y + n Z ) = 0,11 → n X = 0, 05; n Y + n Z = 0, 03
n Ancol = n NaOH = 0,11 → M ancol = 49,82 → Ancol gồm C2 H 5OH ( 0, 08 ) và C3 H 7 OH ( 0, 03)
Mỗi este hai chức chỉ tạo từ 1 ancol nên: X là ACOOC2 H 5 ( 0, 05 ) Y là B ( COOC 2 H 5 )2 ( 0, 015 ) Z là B ( COOC3 H 7 ) 2 ( 0, 015 ) 10
Đốt E → n CO2 = u và n H2O = v mn Este đôi = u − v = 0, 03 Bảo toàn O → 0,11.2 + 0,58.2 = 2u + v → u = 0, 47; v = 0, 44
Đặt a, b là số C của các gốc –A và –B-
n CO2 = 0, 05 ( a + 3) + 0, 015 ( b + 6 ) + 0, 015 ( b + 8 ) = 0, 47 → 5a + 3b = 11 → a = 1 và b = 2 là nghiệm duy nhất
X là CH 3COOC2 H5 ( 0, 05 ) Y là C2 H 4 ( COOC 2 H 5 )2 ( 0, 015 ) → %Y = 26, 00% Z là C2 H 4 ( COOC3H 7 )2 ( 0, 015 )
Câu 38: Chọn B. (a) Đúng, E có 3 đồng phân o, m, p. (b) Đúng:
( NH 4 )2 CO3 + HCl → NH 4Cl + CO2 + H 2O ( NH 4 )2 CO3 + NaOH → Na 2CO3 + NH3 + H 2O (c) Đúng (d) Đúng:
NaO − C6 H 4 − CH 2 OH + CO 2 + H 2 O → HO − C6 H 4 − CH 2OH + NaHCO3 (e) Sai, F tạp chức (ancol và phenol).
Câu 39: Chọn C. (a) Na + H 2 O → NaOH + H 2
NaOH + FeCl3 → NaCl + Fe ( OH )3 (b) CuSO 4 + H 2O → Cu + O 2 + H 2SO 4 (c) NaHCO3 + CaCl 2 ( t 0 ) → CaCO3 + NaCl + CO 2 + H 2O (d) NH 3 + H 2 O + AlCl3 → Al ( OH )3 + NH 4Cl
(e) ( NH 4 ) 2 SO 4 + Ba ( OH )2 → BaSO 4 + NH 3 + H 2 O. Câu 40: Chọn C. (a) Sai, phản ứng este hóa. (b) Sai, hỗn hợp phân lớp do CH 3COOCH 2 C6 H 5 không tan 11
(c) Đúng (d) Đúng, CH 3COOCH 2 C6 H 5 có mùi hoa nhài. (e) Đúng.
12
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ SỐ 1
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Alanin.
B. Lysin.
C. Metylamin.
D. Axit glutamic.
Câu 42: Chất nào sau đây có thể làm mềm được cả nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu? A. Ca(OH)2.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na3PO4.
C. Cs.
D. Cr.
Câu 43: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất? A. Cd.
B. Ni.
Câu 44: Cấu hình electron của các kim loại kiềm có dạng A. [khí hiếm] ns1.
B. [khí hiếm] ns2.
C. [khí hiếm] ns2 np1.
D. [khí hiếm ns2 np2.
Câu 45: lon Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn ion nào sau đây? A. Cu2+.
B. Fe2+.
C. Ag+.
D. Zn2+.
C. Na3PO4.
D. CH3COOK.
Câu 46: Muối nào sau đây là muối axit A. NH4NO3.
B. NaHCO3.
Câu 47: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện? A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
B. CuO + H2 → Cu + H2O.
C. 2Al + Cr2O3 → 2Cr + Al2O3.
D. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2.
Câu 48: Polime nào sau đây có tính dẻo? A. Poli(hexametylen adipamit).
B. Poli(butadien stiren).
C. Poliisopren.
D. Polistiren
Câu 49: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit? A. xenlulozơ.
B. protein.
C. tinh bột.
D. glucozơ.
Câu 50: Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong A. rượu.
B. dầu hỏa.
C. xút. 1
D. nước.
Câu 51: Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng. Công thức hóa học của thạch cao sống là A. MgCO3.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaSO4.H2O.
D. CaCO3.
Câu 52: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch thành Fe? A. Mg.
B. Ag.
C. Cu.
D. Na
C. Dimetylamin.
D. Trimetylamin.
C. C6H6.
D. C2H4.
Câu 53: Amin nào sau đây là amin bậc 2? A. Etylamin.
B. Anilin.
Câu 54: Chất nào sau đây là anken? A. C2H2.
B. C2H6.
Câu 55. Chất nào sau đây ở trạng thái rắn gọi là nước đá khô? A. CO.
B. N2.
C. H2O.
D. CO2.
Câu 56. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch kiềm? A. Be.
B. Mg.
C. Na.
D. Al.
Câu 57. Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 mol glyxerol và A. 3 mol axit oleic.
B. 1 mol natri oleat.
C. 1 mol axit oleic.
D. 3 mol natri oleat.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.
Câu 58. Este CH3COOC2H5 có tên gọi là A. metyl axetat.
B. etyl fomat.
Câu 59. Kim loại X tan trong dung dịch HCl nhưng không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. Kim loại X là A. Zn.
B. Mg.
C. Al.
D. Cu.
Câu 60. Để tráng một lớp Ag lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Chất X là A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. etyl axetat.
D. saccarozơ.
Câu 61: Tiến hành thí nghiệm sau: Lấy ba ống nghiệm sạch, thêm vào mỗi ống 2 ml nước cất, sau đó cho vào mỗi ống vài giọt anillin, lắc kĩ. - Ống nghiệm thứ nhất: Để nguyên. - Ống nghiệm thứ hai: Nhỏ từng giọt dung dịch HCl đặc, lắc nhẹ. - Ông nghiệm thứ ba: Nhỏ từng giọt dung dịch nước brom, lắc nhẹ. Cho các phát biểu sau: (a) Ở ống nghiệm thứ nhất, anilin hầu như không tan và nổi trên nước. (b) Ở ống nghiệm thứ hai, thu được dung dịch đồng nhất. (c) Ở ống nghiệm thứ ba, nước brom mất màu và có kết tủa trắng. (d) Phản ứng ở ống nghiệm thứ hai chứng tỏ anilin có tính bazơ. (e) Ở ống nghiệm thứ ba, nếu thay anilin bằng phenol thì thu được hiện tượng tương tự. Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 5.
C. 4. 2
D. 2.
Câu 62: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch muối sunfat của một kim loại M (hoá trị II) với cường độ dòng điện không đổi 1,93A, cho đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì hết 6400 giây và khối lượng catot tăng 3,712 gam. Kim loại M là A. Fe.
B. Ni.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 63: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4. Khử m gam hỗn hợp X bằng khí CO dư (đun nóng) thu được 0,798m gam hỗn hợp kim loại. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl lấy dư thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 427,44 gam kết tủa và V lít khí NO (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,75V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 85,5.
B. 81,2.
C. 83,2.
D. 79,2.
Câu 64: Chất X là một amin bậc 3 điều kiện thường ở thể khí. Lấy 7,08 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là A. 12,82 gam.
B. 14,38 gam.
C. 10,73 gam.
D. 11,46 gam.
Câu 65: Nung nóng 11,84 gam hỗn hợp Fe, Cu trong bình kín chứa oxi, thu được 15,84 gam hỗn hợp X. Hoà tan X trong dung dịch HCl, không thấy có khí thoát ra và thu được dung dịch Y (gồm ba muối). Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch Z chứa 44,08 gam chất tan và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 71,75.
B. 29,16.
C. 73,91.
D. 100,91.
Câu 66: Hỗn hợp X chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (các chất đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O2. Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol Y, có tỉ khối hơi so với không khí là 2,62. Giá trị của m là A. 8,4.
B. 8,2.
C. 9,8.
D. 6,8.
Câu 67: Hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C9H10O2 đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 22,5 gam hỗn hợp X cần tối đa 11,2 gam KOH trong dung dịch, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được chất rắn E chỉ gồm hai muối Y, Z (biết 90 < MY < MZ). Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 67%.
B. 71%.
C. 52%.
D. 65%.
Câu 68: Chất X, Y và Z là những cacbohiđrat có đặc điểm: X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng. Y là loại đường phổ biến nhất, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường. Sự dư thừa Z trong máu người là nguyên nhân gây ra bệnh tiểu đường. Chất X, Y và Z lần lượt là: A. tinh bột, saccarozơ và fructozơ.
B. tinh bột, saccarozơ và glucozơ.
C. xenlulozơ, fructozơ và glucozơ.
D. xenlulozơ, saccarozơ và fructozơ.
Câu 69: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 54,34.
B. 53,85.
C. 51,52.
Câu 70: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (đun nóng) (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 3
D. 55,35.
(c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác) (d) X3 + 2X2 ↔ X5 + 2H2O (đun nóng, H2SO4 đặc xúc tác) Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là: A. 194.
B. 222.
C. 118.
D. 90.
Câu 71: Cho các loại tơ: capron, xenlulozơ axetat, tơ tằm, nitron, nilon-6,6. Số tơ thuộc loại poliamit là A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 72: Ngâm thanh Cu vào dung dịch AgNO3, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào X, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 73: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Cho m gam X thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được 0,2 mol kết tủa. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X thì cần a mol O2, thu được CO2 và 1,26 mol H2O. Giá trị của a là A. 0,16.
B. 1,92.
C. 1,32.
D. 1,26.
Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Poli(vinyl clorua) được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, da nhân tạo... (b) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất giấy viết, tơ nhân tạo. (c) Dùng giấm ăn có thể làm sạch được các vết gỉ kim loại hoặc làm tan cặn trong phích nước. (d) Có thể tận dụng dầu ăn, mỡ phế thải để sản xuất glixerol và xà phòng. (e) Khi nấu riêu cua, gạch cua nổi lên là hiện tượng hoá học. Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 75: Phát biểu nào sau đây sai? A. Ancol metylic được dùng trong chế biến thực phẩm. B. Trong thành phần của sữa chua có chứa axit lactic. C. Fomalin được dùng để ngâm xác động vật. D. Uống nhiều rượu rất có hại cho sức khỏe. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Để tinh chế Ag bị lẫn tạp chất Fe, có thể dùng dung dịch FeCl3. (b) Khi vỡ nhiệt kế thuỷ ngân, để loại bỏ thủy ngân thì phương pháp hiệu quả nhất là dung bột lưu huỳnh. (c) Gắn những khối kẽm lên vỏ tàu bằng thép (phần ngâm trong nước) để bảo vệ vỏ tàu là phương pháp điện hoá. (d) Sắt tây là sắt trang thiếc được dùng làm đồ hộp đựng thực phẩm. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì sắt bị ăn mòn trước. (e) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu bám vào mẩu Na. Số phát biểu đúng là 4
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 77: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol Ba và 0,12 mol Al2O3 vào nước dư. (b) Cho 0,2 mol Na vào 100 ml dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4. (c) Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl. (e) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2,4a mol NaOH. Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan? A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 78: Cho 9,15 gam hỗn hợp Na, Ba tan hết trong nước dư, thu được dung dịch X và 2,24 lít khí H2. Thể tích dung dịch HCl 2M cần để trung hoà X là A. 200 ml
B. 100 ml.
C. 50 ml.
D. 150 ml.
Câu 79: Hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, O, N. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X bằng lượng vừa đủ 0,0875 mol O2. Sau phản ứng cháy, sục toàn bộ sản phẩm vào nước vôi trong dư. Sau các phản ứng hoàn toàn, thấy tách ra 7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 2,39 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu, đồng thời có 0,336 lít khí thoát ra ở đktc. Khi lấy 4,46 gam X tác dụng vừa đủ với 60ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa m gam 3 chất tan gồm một muối axit hữu cơ đơn chức và hai muối của hai amino axit (đều chứa một nhóm –COOH và một nhóm –NH2, phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC). Giá trị của m là: A. 5,80.
B. 6,14.
C. 6,48.
D. 5,44.
Câu 80: Phát biểu nào sau đây đúng? A. 1 mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH hoặc 2 mol HCl. B. Có 4 amin đều có công thức phân tử là C3H9N. C. Cho dung dịch anbumin (lòng trắng trứng) tác dụng với Cu(OH)2, xuất hiện màu xanh. D. Peptit Ala-Gly-Val-Gly thuộc loại tripeptit. ---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN 41-A
42-D
43-D
44-A
45-C
46-B
47-A
48-D
49-B
50-B
51-B
52-A
53-C
54-D
55-D
56-C
57-D
58-D
59-C
60-A
61-C
62-B
63-A
64-D
65-C
66-B
67-A
68-B
69-A
70-A
71-D
72-A
73-C
74-B
75-A
76-C
77-D
78-B
79-D
80-B
5
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 61: Chọn C. (a) Sai, anilin hầu như không tan nhưng chìm xuống. (b) Đúng, do tạo muối tan C6 H 5 NH 3Cl (c) Đúng: C6 H 5 NH 2 + Br2 → C6 H 2 Br3 − NH 2 + HBr (d) Đúng (e) Đúng: C6 H 5OH + Br2 → C6 H 2 Br3 − OH + HBr Câu 62: Chọn B. nM =
It = 0, 064 2F
→M=
3, 712 = 58 : M là Ni. 0, 064
Câu 63: Chọn A. X gồm Cu (a mol) và Fe3O4 (b mol)
→ 64a + 56.3b = 0, 798 ( 64a + 232b )(1) X với HCl dư → Dung dịch Y + Chất rắn Z (Cu dư)
→ Dung dịch Y chứa Cu 2+ ( b mol ) , Fe 2+ ( 3b mol ) , H + dư và Cl-
n NO = u → n H+ dư = 4u Bảo toàn điện tích → n Cl− = 8b + 4u Bảo toàn electron → 3b = 3u + n Ag → n Ag = 3b − 3u
m ↓= 143,5 ( 8b + 4u ) + 108 ( 3b − 3u ) = 427, 44 ( 2 ) X với HNO3 dư, bảo toàn electron:
2a + b = 3.2, 75u ( 3)
(1)( 2 )( 3) → a = 0,358; b = 0, 27; u = 0,1195 → V = 22, 4u = 2, 6768 m = 64a + 232b = 85, 552
Câu 64: Chọn D. 6
Amin bậc 3 điều kiện thường ở thể khí duy nhất là ( CH 3 )3 N
→ n ( CH3 )
3
→ m( CH3 )
NHCl
3
NHCl
= n ( CH3 )
3
N
= 0,12
= 11, 46 gam.
Câu 65: Chọn C.
n H2O = n O =
( m X − m kim loai ) = 0, 25 16
→ n HCl = 2n H2O = 0,5 n AgNO3 phản ứng = n NO− ( Z ) = 3
44, 08 − 11,84 = 0, 52 62
→ Kết tủa gồm AgCl ( 0,5 ) và Ag ( 0,52 − 0, 5 = 0, 02 ) m ↓= 73, 91 gam.
Câu 66: Chọn B. M Y = 2, 62.29 = 76 : Y là C3 H 6 ( OH )2 Quy đổi X thành HCOOH ( 0,1) , CH 2 ( a ) , C3H 6 ( OH )2 ( b ) , H 2 O ( c )
n X = 0,1 + b + c = 0, 09
n O2 = 0,1.0,5 + 1,5a + 4b = 0, 48
mCO2 − m H2O = 44 ( 0,1 + a + 3b ) − 18 ( 0,1 + a + 4b + c ) = 10,84 → a = 0,1; b = 0, 07;c = −0, 08 Muối gồm HCOONa (0,1) và CH2 (0,1)
→ m muối = 8,2. Câu 67: Chọn A. n X = 0,15; n KOH = 0, 2 n X < n KOH < 2n X nên X gồm 1 este của ancol và 1 este của phenol. Mặt khác xà phòng hóa X thu được 2 muối có 90 < M Y < M Z nên X gồm:
CH 3COO − C6 H 4 − CH 3 ( 0, 05 ) CH 3COO − CH 2 − C6 H 5 ( 0,1) Y là CH 3COOK ( 0,15 ) và Z là CH 3 − C6 H 4 − OK ( 0, 05 ) 7
→ %Y = 66,82%
Câu 68: Chọn B. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng → X là tinh bột. Y là loại đường phổ biến nhất, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường → Y là saccarozơ. Sự dư thừa Z trong máu người là nguyên nhân gây ra bệnh tiểu đường → Z là glucozơ.
Câu 69: Chọn A. Bảo toàn O: 2n O2 = 2n CO2 + n H2O → n CO2 = 1,54
n N = n HCl = 0, 28
0, 28 X dạng Cn H 2n + 2+ x N x mol x Do n Y < n X < 0, 26 → 0,13 <
0, 28 < 0, 26 x
→ 2 < x < 2,15 → x = 2 là nghiệm duy nhất, khi đó n X = 0,14 và n Y = 0,12
Y dạng Cm H y → n C = 0,14n + 0,12m = 1,54 → 7n + 6m = 77 → n = 5 và m = 5 là nghiệm duy nhất.
X là C5 H14 N 2 ( 0,14 ) → m X = 14, 28
n H = 0,14.14 + 0,12y = 1, 94.2 → y = 16
→ Y là C7 H16 ( 0,12 ) → m Y = 12 gam. Câu 70: Chọn A.
( b ) , ( c ) → X1
là C6 H 4 ( COONa ) 2 ; X 3 là C6 H 4 ( COOH ) 2 , X 4 là C2 H 4 ( OH ) 2
(a) có H2O nên X chứa chức axit.
→ X có CH 3 − OOC − C6 H 4 − COOH Và X 2 là CH 3OH
( d ) → X5
là C6 H 4 ( COOCH 3 )2
→ M X5 = 194
Câu 71: Chọn D. Tơ poliamit chứa nhóm axit CONH → capron, tơ tằm, nilon-6,6. 8
Câu 72: Chọn A.
Cu + 2AgNO3 → Cu ( NO3 )2 + 2Ag X chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 dư: Fe dư +2AgNO3 → Fe ( NO3 )2 + 2Ag Fe dư + Cu ( NO3 ) 2 → Fe ( NO3 )2 + Cu
→ Y chứa Fe ( NO3 )2 .
Câu 73: Chọn C.
n Ag = 0, 2 → n C6 H12O6 = 0,1 Bảo toàn H → n C12H 22O11 = 0, 06
→ n O2 = 0,1.6 + 0, 06.12 = 1,32 mol Câu 74: Chọn B. (a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng, giấm ăn chứa CH3COOH hòa tan gỉ (oxit, hiđroxit kim loại) và cặn (CaCO3) (d) Đúng (e) Sai, đây là hiện tượng vật lý (đông tụ bởi nhiệt).
Câu 76: Chọn C. (a) Đúng, Fe + FeCl3 → FeCl 2 , lọc chất rắn không tan, rửa sạch, làm khô thu được Ag. (b) Đúng, Hg + S → HgS (rắn, ít độc hơn, dễ thu gom và xử lý) (c) Đúng (d) Đúng, Fe có tính khử mạnh hơn Sn nên Fe là cực âm, bị ăn mòn. (e) Sai, thu được khí và kết tủa xanh:
Na + H 2 O → NaOH + H 2
NaOH + CuSO 4 → Cu ( OH ) 2 + Na 2SO 4 Câu 77: Chọn D. (a) n Al2O3 < n Ba → Thu được Ba ( AlO 2 )2 và Ba(OH)2 (b) n NaOH = n Na = 0, 2 và n CuSO4 = 0, 2 → Thu được Na2SO4 và CuSO4 dư
9
(c) Na 2 CO3 + Ca ( HCO3 ) 2 → CaCO3 + NaHCO3 → Thu được Na2CO3 dư và NaHCO3.
(d) Cu + Fe 2 O3 + 6HCl → CuCl 2 + 2FeCl2 + 3H 2 O → Thu được CuCl 2 ( a ) , FeCl2 ( a )
(e) n NaOH > 2n CO2 → Thu được Na2CO3, NaOH dư. Câu 78: Chọn B. n H2 = 0,1 → n HCl = 0, 2 → VddHCl = 100 ml
Câu 79: Chọn D.
n C = n CO2 = n CaCO3 = 0, 07
→ Số C =
n CO2 nX
=7
∆m = m CO2 + m H2O − m CaCO3 = −2,39 → n H2O = 0, 085
→ Số H =
2n H2O nX
= 17
Bảo toàn O → n O( X ) = 2n CO2 + n H2O − 2n O2 = 0, 05
→ Số O =
nO =5 nX
n N 2 = 0, 015 → Số N =
2n N2 nX
=3
X là C7 H17 N 3O5 . Cấu tạo của X có dạng:
CH 3COONH 3 − CH 2 − CONH − CH 2 − CH 2 − COONH 4
→ m muối = 5,8 Hoặc:
HCOONH 3 − CH 2 − CONH − CH 2 − CH 2 − COONH 3 − CH 3
→ m muối = 5,52
10
SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2021 LẦN 2 Môn thi: Hoá học
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 14/03/2021 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 375
Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh:....................... • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1: Công thức hóa học của nhôm hiđroxit là A. Al.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
Câu 2: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Etilen (CH2=CH2).
B. Ancol etylic (CH3CH2OH).
C. Etyl axetat (CH3COOC2H5).
D. Metylamin (CH3NH2).
Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dụng được với FeCl2 trong dung dịch? A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
C. 22.
D. 6
Câu 4: Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là A. 12
B. 11.
Câu 5: Hòa tan hết 11,2 gam Fe trong dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của V là A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 6,72.
Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na thu được khí H2? A. CH3CHO.
B. HCOOCH3.
C. CH4.
D. CH3CH2OH.
Câu 7: Chất nào sau đây không được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. Na2CO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Ca(OH)2.
C. Xenlulozơ.
D. Tơ visco.
Câu 8: Chất nào sau đây là polime bán tổng hợp? A. Tinh bột.
B. Tơ tằm.
Câu 9: Dung dịch HCl tác dụng được với chất nào sau đây? A. NaNO3.
B. Fe2O3.
C. Fe2(SO4)3.
D. Cu.
C. CH3COOH.
D. C2H5NH2.
Câu 10: Hợp chất hữu cơ nào sau đây chứa chức axit? A. CH3CH2OH.
B. CH3OH. 1
Câu 11: Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau trong dung dịch? A. KNO3 và NaCl.
B. MgCl2 và CuSO4.
C. Fe(NO3)3 và HNO3.
D. FeCl3 và AgNO3.
Câu 12: Cả ba chất: tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hiđro hóa.
B. tráng bạc
C. cộng brom.
D. thuỷ phân.
Câu 13: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng trên? A. 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O.
B. 2KOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2KCl.
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
D. KOH + HCl → KCl + H2O
Câu 14: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất Y có công thức C2H5COONa. Công thức của X là A. CH3COOCH3
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5
D. C3H7COOH
C. Glixerol
D. Ancol metylic.
Câu 15: Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc loại đa chức? A. Anilin.
B. Axit fomic
Câu 16: Cho 1,8 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được x gam Ag. Giá trị của x là A. 1,08.
B. 2,16.
C. 4,32.
D. 0,54.
Câu 17: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học? A. Cho thanh sắt vào dung dịch CuSO4.
B. Gang để lâu ngày ngoài không khí ẩm.
C. Đốt cháy thanh nhôm trong khí Cl2.
D. Hợp kim Fe - Cu vào dung dịch HCl.
Câu 18: Hấp thụ hết khí CO2 vào dung dịch chứa NaOH và Ca(OH)2, thu được kết tủa X. Công thức hóa học của X là A. Ca(HCO3)2.
B. CaCO3.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Năng lượng mặt trời, gió... là nguồn năng lượng sạch. B. Khí CO2 là nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính. C. Các ion NO3-, Pb2+, Cu2+, Fe3+ gây ô nhiễm nguồn nước. D. Các khí CFC thoát ra từ máy lạnh gây mưa axit. Câu 20: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Polietilen.
B. Cao su Buna.
C. Nilon – 6.
Câu 21: Tripeptit Ala-Gly-Gly không tác dụng với A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH. 2
D. Polistiren.
C. khí H2.
D. Cu(OH)2 trong môi trường NaOH.
Câu 22: Hòa tan hết 12,1 gam hỗn hợp kim loại gồm Zn và Fe bằng dung dịch HCl loãng, thu được V lít khí và 26,3 gam muối clorua. Giá trị của V là A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 1,12.
C. CH3NH2.
D. CH3OH.
Câu 23: Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển màu? A. NH2CH2COOH
B. CH3COOCH3
Câu 24: Cho X là α-amino axit chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 4,45 gam X tác dụng với HCl dư thu được 6,275 gam muối. Tên gọi của X là A. glyxin.
B. valin.
C. axit glutamic
D. alanin.
Câu 25: Cho kim loại Mg vào dung dịch chứa hỗn hợp Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y chứa hai muối. Hai muối trong Y là A. Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2.
B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
Câu 26: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa FeCl2 và FeCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. FeO.
C. Fe3O4.
B. FeO và Fe2O3.
D. Fe2O3.
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E gồm hai este đơn chức X, Y (MX < MY) cần dùng 120 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 8,16 gam một muối và 4,848 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 64,91%.
B. 35,09%.
C. 45,12%.
D. 54,88%.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4, C3H8, thu được 8,80 gam CO2 và 3,78 gam H2O. Mặt khác 4,23 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,150.
B. 0,090.
C. 0,120.
D. 0,135.
Câu 29: Cho dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch chứa b mol KHCO3 (a < b < 2a). Phản ứng kết thúc, thu được kết tủa X và dung dịch Y. Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch Y chứa hai chất tan. B. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Y thấy xuất hiện bọt khí ngay. C. Dung dịch Y có thể tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2. D. Nhiệt phân hoàn toàn X, thu được chất rắn tác dụng được với nước. Câu 30: Chất X có công thức phân tử C2H8O3N2. Cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được amin Y đơn chức và dung dịch Z chỉ chứa các chất vô cơ. Phân tử khối của Y là A. 45.
B. 31.
C. 60.
D. 46.
Câu 31: Nung nóng 8,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn và Cu trong O2 dư, thu được m gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 37,4 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 3
A. 9,6.
B. 11,0.
C. 13,4.
D. 18,2.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nước cứng vĩnh cữu có chứa ion B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. C. Nguyên tắc điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử. D. Phèn chua được dùng để khử trùng nước và khử chua đất trồng trọt. Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ động vật không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ như hexan. (b) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hòa. (c) Quá trình làm rượu vang từ quả nho chín xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. (d) Các amino axit là những chất rắn, tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. (e) Anilin là chất rắn, màu đen, tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và các chất béo tạo bởi hai axit đó. Cho 33,63 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,12 mol KOH, thu dung dịch Y chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 33,63 gam X thu được a mol CO2 và (a-0,05) mol H2O. Giá trị của m là A. 38,54. B. 35,32 C. 37,24. D. 38,05. Câu 35: Thí nghiệm không thu được chất rắn khi phản ứng kết thúc là A. Cho hỗn hợp BaO và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào nước dư. B. Cho hỗn hợp Na và MgO vào nước dư. C. Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư. D. Cho hỗn hợp K và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào nước dư. Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng: (1) X + 2NaOH → 2Y + Z. (2) Y + HCl → T + NaCl. Biết chất X có công thức phân tử là C6H10O6, chất Z là ancol đa chức, chất T là hợp chất tạp chức. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nhiệt độ sôi của chất T nhỏ hơn chất Z. B. Từ propen có thể điều chế trực tiếp được chất Z. C. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và Na2CO3. D. Chất X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn. 4
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,2 mol khí H2. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,9 M và HCl 1,2 M vào dung dịch Y, thu được 14 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chứa 15,84 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của BaO trong X là A. 14,88%.
B. 42,15%.
C. 42,98%.
D. 84,30%.
Câu 38: Điện phân 400 ml dung dịch X gồm KCl, HCl và CuCl2 0,02M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện bằng I = 1,93A. Biết thể tích dung dịch không thay đổi trong quá trình điện phân, bỏ qua sự thủy phân của ion Cu2+. Cho đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây sai? A. Nồng độ của HCl trong X là 0,01 M. B. Giá trị t là 3000. C. Thứ tự điện phân ở catot lần lượt là Cu2+, H+, H2O. D. Khi thời gian điện phân là 600 giây, khối lượng kim loại ở catot là 0,512 gam. Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình khoảng 6 ml metyl axetat. Bước 2: Thêm khoảng 6-8 ml dung dịch H2SO4 loãng 25% vào bình thứ nhất, khoảng 12 ml dung dịch NaOH 35% vào bình thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng thời gian 5-8 phút, sau đó để nguội. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở bước 3, trong hai bình đều xảy ra phản ứng xà phòng hóa. B. Ở bước 3, có thể thay đun sôi nhẹ bằng cách ngâm ống nghiệm trong nước nóng. C. Sau bước 2, cả hai bình đều tạo dung dịch đồng nhất. D. Ở bước 3, vai trò của ống sinh hàn là tăng tốc độ phản ứng. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 12,78 gam hỗn hợp E (gồm X (CnH2n-8O2), Y, Z có cùng công thức tổng quát CmH2m-2O4 (MY < MZ)), thu được 0,555 mol CO2 và 7,56 gam H2O. Mặt khác, cho 0,06 mol E tác dụng vừa 5
đủ với dung dịch chứa 0,12 mol NaOH, thu được hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon và 10,02 gam hỗn hợp T chứa 3 muối (mỗi phân tử chứa không quá 7 nguyên tử cacbon). Cho hỗn hợp hai ancol vào bình chứa Na dư thì có 1,008 lít khí thoát ra và khối lượng bình Na tăng 2,85 gam. Phần trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 69%.
B. 46%.
C. 16%.
D. 66%.
Cán bộ xem thi không giải thích gì thêm =============================Hết=============================
BẢNG ĐÁP ÁN 1-C
2-A
3-A
4-B
5-D
6-D
7-B
8-D
9-B
10-C
11-D
12-D
13-D
14-B
15-C
16-B
17-C
18-B
19-D
20-C
21-C
22-A
23-C
24-D
25-C
26-D
27-B
28-D
29-B
30-A
31-C
32-B
33-B
34-C
35-A
36-D
37-B
38-D
39-B
40-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 22: Chọn A.
n Cl− =
26,3 − 12,1 = 0, 4 35,5
→ n H2 = 0, 2 → V = 4, 48 lít.
Câu 24: Chọn D. X có 1NH 2 → n X = n HCl =
m muoi − m X = 0, 05 36,5
→ M X = 89 : X là alanine ( CH 3 − CH ( NH 2 ) − COOH )
Câu 25: Chọn C. Kim loại có tính khử mạnh hơn sẽ tồn tại ở dạng ion trước tiên → Y chứa hai muối là Mg ( NO3 ) 2 và
Fe ( NO3 ) 2 . Câu 26: Chọn D.
FeCl 2 + NaOH → Fe ( OH )2 + NaCl FeCl3 + NaOH → Fe ( OH )3 + NaCl X gồm Fe(OH)2 và Fe(OH)3. Nung X ngoài không khí thu được Fe2O3:
Fe ( OH )2 + O 2 → Fe 2O3 + H 2O Fe ( OH )3 → Fe 2O3 + H 2O Câu 27: Chọn B. 6
n Muối = n Ancol = n NaOH = 0,12 M muối =
M ancol =
8,16 = 68 : HCOONa 0,12
4,848 = 40, 4 → CH 3OH ( 0, 048 ) và C2 H 5OH ( 0, 072 ) 0,12
→ X là HCOOCH 3 ( 0, 048 ) và Y là HCOOC 2 H 5 ( 0, 072 )
→ %X = 35, 09%
Câu 28: Chọn D.
n CO2 = 0, 2; n H2O = 0, 21 Số C =
Số H =
n CO2 nX
=2
2n H2O nX
= 4, 2
X là C2 H 4,2 → k =
nX =
( 2C + 2 − H ) = 0, 9 2
4, 23 = 0,15 → a = 0,15k = 0,135 28, 2
Câu 29: Chọn B. OH − + HCO3− → CO32− + H 2 O n HCO− = b < n OH− = 2a nên OH − còn dư → n CO2− = b 3
3
Ba 2+ + CO32− → BaCO3
n Ba 2+ = a < n CO2− = b nên Ba 2+ kết tủa hết 3
→ X là BaCO3 , Y chứa K + , OH − , CO32− . A. Đúng (K2CO3 và KOH) B. Sai: OH − + H + → H 2 O
CO32− + H + → HCO3− Sau 2 phản ứng trên thì mới có khí: HCO3− + H + → CO 2 + H 2O C. Đúng: Ca 2+ + CO32− → CaCO3 D. Đúng: BaCO3 → BaO + CO 2
BaO + H 2O → Ba ( OH ) 2 . Câu 30: Chọn A. 7
C2 H8O3 N 2 + NaOH → Chất hữu cơ đơn chức Y + Các chất vô cơ. → X là C 2 H 5 NH 3 NO3 hoặc ( CH 3 )2 NH 2 NO3
→ Y là C 2 H 5 NH 2 hoặc ( CH 3 )2 NH → M Y = 45
Câu 31: Chọn C.
n O = n SO2− = 4
m muoi − m X = 0,3 96
→ m Y = m X + m O = 13, 4 gam.
Câu 33: Chọn B. (a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng (d) Đúng (e) Sai, anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong điều kiện thường.
Câu 34: Chọn C. Các axit béo có k = 1 và chất béo có k = 3.
n CO2 − n H2O = 0, 05 → n chất béo = 0,025 n KOH = 0,12 → n Axit béo = 0,12 − 0, 025.3 = 0, 045
→ n H2O = 0, 045 và n C3H5 ( OH ) = 0, 025 3
Bảo toàn khối lượng: m X + m KOH = m muối + m H2O + m C3H5 ( OH )
3
→ m muối = 37,24 gam.
Câu 35: Chọn A. A. BaO + 2Al + 3H 2O → Ba ( AlO 2 )2 + 3H 2 B. Chất rắn là MgO, Chỉ Na tan:
Na + H 2 O → NaOH + H 2 C. Chất rắn là Cu dư.
Cu + Fe3O 4 + 8HCl → CuCl 2 + 3FeCl 2 + 4H 2O D. Chất rắn là Al2O3 dư:
2K + Al2 O3 + H 2 O → 2KAlO 2 + H 2
Câu 36: Chọn D. 8
X là:
HO − CH 2 − COO − CH 2 − CH 2 − OOC − CH 2 − OH HO − CH 2 − COO − CH 2 − COO − CH 2 − CH 2 − OH Y là HO − CH 2 − COONa và Z là C2 H 4 ( OH ) 2 T là HO − CH 2 − COOH
→ D đúng.
Câu 37: Chọn B. Z chứa muối sunfat nên Ba 2+ đã kết tủa hết
Đặt n BaSO4 = n BaO = x → n OH− = 2n O + 2n H2 = 2x + 0, 4
n H2SO4 = 0, 09; n HCl = 0,12 → n H+ = 0,3 → n OH− dư = 2x + 0, 4 − 0,3 = 2x + 0,1
→ n Al( OH ) = 3
2x + 0,1 3
m ↓= 233x +
78 ( 2x + 0,1)
3
= 14 → x = 0, 04
m kim loại trong X = m muối + m ↓ − m Cl− − mSO2− − m OH− dư = 13,88 4
→ m X = 13,88 + 16x = 14, 52 → %BaO = 42,15%
Câu 38: Chọn D.
n CuCl2 = 0, 008 Ban đầu: pH = 2 → H + = 0, 01 → n HCl = 0, 004
→ A đúng. Đoạn 1: pH không thay đổi trong khoảng thời gian catot khử Cu 2+ và anot oxi hóa Cl− . n e đoạn 1 = 2n Cu 2+ = 0, 016
Đoạn 2: pH tăng nhanh chóng do H + bị khử cho tới khi hết tại catot. n e đoạn 2 = n H+ = 0, 004
Đoạn 3: pH tiếp tục tăng, dung dịch chuyển sang môi trường kiềm do H2O bị khử tại catot tạo OH − : pH = 13 → OH − = 0,1 → n OH− = 0, 04 2H 2 O + 2e → 2OH − + H 2 9
→ n e đoạn 3 = n OH− = 0, 04 n e tổng 3 đoạn = 0, 06 =
Ix F
→ x = 3000 (B đúng)
C. Đúng D. Sai Khi t = 600s thì n e =
It = 0, 012 → n Cu = 0, 006 F
→ m Cu = 0,384 gam
Câu 39: Chọn B. A. Sai, bình 1 xảy ra phản ứng thủy phân trong môi trường axit. Bình 2 xảy ra phản ứng xà phòng hóa (thủy phân trong môi trường kiềm). B. Đúng C. Sai, bình 1 thuận nghịch nên vẫn còn este dư, không tan nên phân lớp. D. Sai, ống sinh hàn giúp phần hơi bay lên bị ngưng tụ rồi chảy trở lại xuống dưới, tránh thất thoát.
Câu 40: Chọn A. Trong phản ứng đốt cháy: Đặt n X = u và n Y + n Z = v
n CO2 = nu + mv = 0, 555
n H2O = u ( n − 4 ) + v ( m − 1) = 0, 42 m E = u (14n + 24 ) + v (14m + 62 ) = 12, 78 → u = 0, 015; v = 0, 075 → n E = 0, 09 và M E = 142
Xà phòng hóa 0,06 mol E (ứng với m E = 0, 06.142 = 8,52 ) 0, 09 n H2 = 0, 045 → Ancol dạng R ( OH ) r mol r m tăng =
( R + 16r ) .0, 09 = 2,85 r
→ R = 15, 67r
1 < r < 2 → 15, 67 < R < 31,34 Hai ancol cùng C nên các gốc hơn kém nhau 1 đơn vị
→ C 2 H 5OH ( 0, 01) và C2 H 4 ( OH )2 ( 0, 04 ) Y, Z tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2 và n E : n NaOH = 1: 2 nên X là este của phenol. Bảo toàn khối lượng: 10
m E + m NaOH = m muối + m Ancol + m H2O → n H2O = 0, 02
n E = 0, 06 nên nếu E gồm A ( COOC2 H5 )2 ( 0, 005 ) và
( BCOO )2 C2 H 4 ( 0, 04 )
n H2O = 0, 015 : Vô lý Vậy E gồm:
C2 H 5 − OOC − A − COOH : 0, 01 mol
( BCOO )2 C2 H 4 : 0, 04
mol
BCOOP : 0, 01 mol Các muối gồm A ( COONa ) 2 ( 0, 01) , BCOONa ( 0, 09 ) và PONa (0,01) m muối = 0, 01( A + 134 ) + 0, 09 ( B + 67 ) + 0, 01( P + 39 ) = 10, 02 → A + 9B + P = 226 → A = 14, B = 15, P = 77 hoặc A = 0, B = 15, P = 91
Trong cả 2 trường hợp thì Z đều là ( CH 3COO ) 2 C2 H 4 ( 0, 04 ) → %Z = 68,54%
11
và RCOOP ( 0, 015 ) thì
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Trong một phân tử Gly-Ala-Val có số nguyên tử oxi là A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 42: Chất nào sau đây tác dụng với NaOH sinh ra glixerol? A. Glucozơ.
B. Metyl axteta.
C. Triolein.
D. Saccarozơ.
Câu 43: Cho các chất: CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, C2H6. Trong các chất trên, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH3COOH.
B. C2H6.
C. CH3CHO.
D. C2H5OH.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 44: Chất nào dưới đây tác dụng với H2 (Ni, t°)? A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
Câu 45: Axit amoniaxetic (H2N-CH2-COOH) không tác dụng đuuợc với dung dịch nào sau đây? A. KOH
B. HCl
C. NaOH
D. NaCl
B. propylamin.
C. etylamin.
D. butylamin.
Câu 46: Tên của CH3-NH2 là A. metylamin.
Câu 47: Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch A. KNO3
B. H2SO4
C. NaNO3
D. NaOH
Câu 48: Cho kim loại Cu phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là A. NH3.
B. NO2.
C. N2O.
D. N2.
Câu 49: Chất nào sau đây tan trong nước tạo dung dịch không dẫn điện? A. C2H5OH.
B. HCl.
C. NaOH.
D. KNO3.
Câu 50: Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân chính gây ra mưa axit? A. SO2 và NO2.
B. CO2 và CH4.
C. H2S và CO.
Câu 51: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại? 1
D. NH3 và HCl.
A. Tính dẫn điện.
B. Có ánh kim.
C. Tính dẻo.
D. Tính cứng.
Câu 52: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ axetat, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là: A. sợi bông, tơ axetat và tơ visco.
B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6.
D. tơ visco và tơ nilon-6.
Câu 53: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. KOH.
B. KNO3
C. NaCl.
D. Na2SO4.
Câu 54: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
C. IIIA.
D. IIA.
Câu 55: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IA.
B. IVA.
Câu 56: Cho sơ đồ điều chế như sau
Dung dịch X là C2H5OH (đậm đặc) và axit sunfuric đặc. Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây ? A. NH3.
B. CH4.
C. C2H2.
D. C2H4.
C. CH3-CH2-CH3.
D. CH3-CH2-Cl.
C. HCOO-C6H5.
D. CH3-CH2-CHO.
Câu 57: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH3.
B. CH2=CH-CH3.
Câu 58: Hợp chất nào sau đây là este? A. (CH3-CO)2O.
B. CH3-CH2-COOH.
Câu 59: Nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3, thu được sản phẩm là A. Na2O, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2.
C. Na, H2O, O2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
Câu 60: Oxit bị CO khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là A. Al2O3.
B. FeO.
C. CaO.
D. K2O.
Câu 61: Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau: Dung dịch
Kim loại X
Kim loại Y
H2SO4 đặc, nguội
Không tác dụng
Tác dụng
HCl
Tác dụng
Tác dụng
X, Y lần lượt là: 2
A. Fe, Al.
B. Fe, Cr.
C. Fe, Mg.
D. Mg, Fe.
Câu 62: Kim loại Al không phản ứng với A. dung dịch HNO3 đặc nguội.
B. Cl2.
C. dung dịch H2SO4 loãng.
D. dung dịch HCl.
Câu 63: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) A. Cho Fe vào dung dịch HCl.
B. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
C. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 lấy dư.
D. Cho Fe dư vào dung dịch FeCl3.
Câu 64: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 65: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là A. 18,6.
B. 20,8.
C. 16,8.
D. 22,6.
Câu 66: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau. Cho 11,1 gam X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3, trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 28,84.
B. 25,76.
C. 20,96.
D. 12,88.
Câu 67: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ lượng X khử vừa hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. Phần trăm thể tích CO2 trong X là A. 13,235%.
B. 14,286%.
C. 28,571%.
D. 16,135%.
Câu 68: Este A là một hợp chất thơm có công thức C8H8O2. A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32 gam A với 150ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH còn dư sau phản ứng. Số công thức của A thỏa mãn là A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 69: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. X có thể được tạo ra bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên của X, Y lần lượt là: A. fructozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và tinh bột
C. glucozơ và saccarozơ
D. glucozơ và xenlulozơ
Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng. B. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. C. Dung dịch analin không làm quỳ tím chuyển màu. D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. Câu 71: Cho 3,36 gam sắt tác dụng hoàn toàn với lượng dư khí clo. Khối lượng muối sinh ra là A. 9,75 gam.
B. 7,62 gam.
C. 5,08 gam.
D. 6,50 gam.
Câu 72: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 60%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là 3
A. 13,5.
B. 45,0.
C. 22,5.
D. 8,1.
Câu 73: Cho các phát biểu sau (a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực (b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc (c) Thành phần chính trong hạt gạo là tinh bột (d) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím (e) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 74: Este đa chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đâu đúng? A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
B. Chỉ có hai công thức cấu tạo thỏa mãn X.
C. Phân tử X có ba nhóm –CH3.
D. Chất Y không làm mất màu nước brom.
Câu 75: Thực hiện một thí nghiệm hóa học theo trình tự sau: Bước 1: Cho 2ml ancol isoamylic, 2ml axit axetic và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4ml nước lạnh Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng este hóa giữa ancol isoamylic với axit axetic là phản ứng một chiều (b) Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân (c) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp (d) Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết (e) Ở bước 2 xảy ra phản ứng este hóa, giải phóng hơi có mùi thơm của chuối chín Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 1,875 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,168 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 13,725 gam muối. Giá trị của V là A. 0,175.
B. 0,163.
C. 0,180.
D. 0,215.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có CTPT CH6O3N2 và C3H12O3N2. Cho 6,84 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH thu được V lít hỗn hợp khí Y (gồm 3 khí) và dung dịch Z. Nếu cho dung dịch HCl vào dung dịch Z thì có 0,896 lít khí (đktc) thoát ra. Nếu hấp thụ hoàn toàn V lít hỗn hợp khí Y vào dung dịch HCl dư thì khối lượng muối thu được là? A. 6,75 gam.
B. 7,03 gam.
C. 7,59 gam.
4
D. 7,87 gam.
Câu 78: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Mặt khác, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là A. 1,64 gam.
B. 2,72 gam.
C. 3,28 gam.
D. 2,46 gam.
C. 2.
D. 3.
Câu 79: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ (b) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng. (c) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (d) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là A. 1.
B. 4.
Câu 80: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các chất béo tự do với 200ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E, thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng với đủ với 0,1 mol Br2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 59,07.
B. 31,77.
C. 55,76.
D. 57,74.
---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN 41-A
42-C
43-A
44-A
45-D
46-A
47-B
48-B
49-A
50-A
51-D
52-A
53-A
54-C
55-D
56-D
57-B
58-C
59-D
60-B
61-C
62-A
63-C
64-C
65-B
66-B
67-B
68-D
69-C
70-B
71-A
72-C
73-C
74-B
75-B
76-D
77-A
78-B
79-D
80-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 65: Chọn B. Gly − Ala + 2NaOH → GlyNa + AlaNa + H 2O 0,1...............0, 2............................0,1
→ m muối = m Gly− Ala + m NaOH − m H2O = 20,8 Câu 66: Chọn B. n Ag = 0, 26 → n X ≥ 0,13
→ MX ≤
11,1 = 85, 4 0,13 5
X gồm 2 este đồng phân nên M X ≥ 74 Vậy M X = 74 là nghiệm duy nhất → n X = 0,15 → X gồm HCOOC2 H 5 ( 0,13) và CH 3COOCH 3 ( 0, 02 ) Khi n X = 0,3 thì n HCOOK = 0, 26 và n CH3COOK = 0, 04
→ m muối = 25,76 Câu 67: Chọn B. X gồm CO 2 ( a ) , CO ( b ) và H 2 ( 2a + b )
→ n H 2O = 2a + b = 0, 6
n Fe2O3 = 0, 3 → n O = b + ( 2a + b ) = 0, 3.3 → a = 0,15 và b = 0,3 → %VCO2 = 14, 286%
Câu 68: Chọn D. n A = 0,12; n NaOH = 0,15 NaoH còn dư nên A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1 Mặt khác A có chứa este và có phản ứng tráng gương nên A có 1 cấu tạo thỏa mãn: HCOO − CH 2 − C6 H 5 .
Câu 72: Chọn C. Ca(OH)2 dư → n CO2 = n CaCO3 = 0,15 → n C6 H12O6 phản ứng = 0, 075 → m C6 H12O6 đã dùng =
0, 075.180 = 22,5 60%
Câu 73: Chọn C. (a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng (d) Sai, đipeptit không có phản ứng màu biurê. (e) Đúng, da thật sẽ có mùi khét như tóc cháy.
Câu 74: Chọn B. X + NaOH → 1 muối của axit cacboxylic Y + 1 ancol Z X không tráng bạc → X không có HCOO-. 6
→ X là CH 3 − OOC − CH = CH − COO − CH 3 hoặc CH 3 − OOC − C ( = CH 2 ) − COO − CH 3 Y là HOOC − CH = CH − COOH hoặc HOOC − C ( = CH 2 ) − COOH và Z là CH3OH.
→ Phát biểu: “Chỉ có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn X” là đúng.
Câu 75: Chọn B. (a) Đúng, isoamyl axetat là chất lỏng không tan nên tách bằng cách chiết. (b) Đúng, một lớp là isoamyl axetat, lớp còn lại là các chất còn lại. (c) Đúng, phản ứng este hóa thuận nghịch nên các chất tham gia đều còn dư (d) Đúng
Câu 76: Chọn D.
n N2 = 0, 0075; n NH4 NO3 = x.
→ m muối = 1,875 + 62 ( 8x + 0, 0075.10 + 80x ) = 13, 725 → x = 0, 0125 n HNO3 = 12n N2 + 10n NH4 NO3 = 0, 215 mol
→ VddHNO3 = 0, 215 lít. Câu 77: Chọn A. X + NaOH → Y
gồm
3
khí
→
Các
chất
trong
X
C2 H 5 NH 3 − CO3 − NH 4 ( y mol ) → m X = 94x + 124y = 6,84 n CO2 = y = 0, 04
→ x = 0, 02 Khí Y gồm CH 3 NH 2 ( 0, 02 mol ) ;C 2 H 5 NH 2 ( 0, 04 mol ) ; NH 3 ( 0, 04 mol )
n HCl = n Y = 0,1
→ m muối = m Y + m HCl = 6, 75 . Câu 78: Chọn B. n CO2 = 0,32 → n C = 0,32
n H2O = 0,16 → n H = 0,32 Bảo toàn khối lượng → m = 5, 44 7
gồm
CH 3 NH 3 NO3 ( x mol )
và
→ n O = 0, 08 → C : H : O = 4 : 4 :1 Do E đơn chức nên E là C8 H8O 2
n E = 0, 04 & n NaOH = 0, 06 → Trong E có 1 este của phenol (0,02) và một este của ancol (0,02) Xà phòng hóa E thu được hỗn hợp 2 muối nên E gồm:
HCOO − CH 2 − C6 H 5 ( 0, 02 ) HCOO − C6 H 4 − CH 3 ( 0, 02 ) → n HCOONa = 0, 04 → m HCOONa = 2, 72
Câu 79: Chọn D. (a) KNO3 → KNO 2 + O 2 Fe + O 2 → Fe3O 4 (b) H 2 + CuO → Cu + H 2 O
(c) Na + H 2 O → NaOH + H 2
NaOH + CuSO 4 → Cu ( OH ) 2 + Na 2SO 4 (d) Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H 2 O Câu 80: Chọn D. Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C. Số C =
n CO2 nE
=
369 → n X : n A = 3 :11 14
Trong phản ứng xà phòng hóa: n X = 3e và n A = 11e
→ n NaOH = 3.3e + 11e = 0, 2 → e = 0, 01 Quy đổi E thành ( C17 H 35COO )3 C3H 5 ( 3e ) , C17 H 35COOH (11e ) và H 2 ( −0,1) .
→ m E = 57, 74.
8
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là A. N2.
B. CO.
C. CO2.
D. HCl.
Câu 42: Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 43: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn? A. Gắn đồng với kim loại sắt.
B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
D. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
Câu 44: Cho từ từ bột Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu xanh. Khối lượng bột Fe đã tham gia phản ứng là A. 0,56 gam.
B. 2,24 gam.
C. 1,12 gam.
D. 11,2 gam.
Câu 45: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Cu.
B. kim loại Ag.
C. kim loại Mg.
D. kim loại Ba.
C. Fe2O3.
D. CO.
Câu 46: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. Al2O3.
B. SiO2.
Câu 47: Trong các kim loại sau, kim loại nào có khối lượng riêng lớn nhất? A. Fe.
B. Ba.
C. Na.
Câu 48: Cho các phản ứng hoá học sau đây : (a) 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O. (b) Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O. (c) HCl + NaOH → NaCl + H2O. (d) KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: H+ + OH- → H2O là 1
D. Al.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 49: Cho các kim loại: Cu, Fe, Na, Al. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
Câu 50: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 8,96.
B. 17,92.
C. 11,20.
D. 22,40.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Polietilen.
B. Tinh bột.
Câu 52: Cho dãy gồm: (1) tơ nitron, (2) tơ capron, (3) tơ visco, (4) tơ nilon-6,6. Số tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 53: Este nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng gương A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 54: Polime nào sau đây được dùng làm tơ sợi? A. Poli(vinyl clorua).
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Polibutadien.
D. Poliacrilonitrin.
Câu 55: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là A. CaCO3.
B. CaCl2.
C. Ca(OH)2.
D. CaO.
Câu 56: Có bao nhiêu nguyên tử oxi trong phân tử Ala-Gly-Glu? A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
C. Benzyl axetat.
D. Metyl axetat.
Câu 57: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glyxerol? A. Tristearin.
B. Metyl fomat.
Câu 58: Để phòng chống dịch covid, người ta thường rửa tay bằng dung dịch sát khuẩn khô nhanh chứa thành phần chủ yếu là chất X. Tên gọi của X là A. Metanol.
B. Etanol.
C. Than hoạt tính.
D. Glyxerol
C. (C2H4)n.
D. (C5H8)n.
Câu 59: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là A. (C4H8)n.
B. (C4H6)n.
Câu 60: Cho các dung dịch: glucozơ, Gly-Gly, Ala-Ala-Ala, protein, sobitol. Trong môi trường kiềm, số dung dịch tác dụng được với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím là A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 61: Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối trong đó sắt có số oxi hóa là A. +1.
B. +4.
C. +3.
D. +2.
C. CH3CH2OH.
D. CH3COONH4.
Câu 62: Chất nào sau đây thuộc loại amin? A. H2NCH2COOH.
B. (CH3)2N.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng? 2
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom. B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau. C. Thủy phân glucozơ thu được ancol etylic. D. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng. Câu 64: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ? A. Fe.
B. Na.
C. Al.
D. Mg.
C. NaOH.
D. CH3COONa.
Câu 65: Chất nào sau đây là chất điện ly yếu? A. HF.
B. NaCl.
Câu 66: Trong hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray xe lửa có chứa đơn chất kim loại X. Kim loại X là A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. K.
Câu 67: Cho các phát biểu sau: (1) Khi thủy phân peptit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ sản phẩm chỉ thu được các α-amino axit. (2) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước. (3) Các amin thơm đều là chất lỏng và dễ bị oxi hóa. (4) Etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước. (5) Thủy phân hoàn toàn este dạng RCOOR' bằng dung dịch NaOH thu được khối lượng muối lớn hơn khối lượng este ban đầu thì R là gốc CH3-. (6) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(vinyl axetat), poli(metyl metacrylat),... Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 68: Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al (trong đó số mol của Al gấp 5 lần số mol của Ba). Cho m gan nước dự đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 17,92 lít khí H2 và 2,7 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 30,6.
B. 31,8.
C. 28,1.
D. 56,7.
Câu 69: Cho CO2 vào V ml dung dịch Ba(OH)2 1M và NaOH 1M thu được kết quả như bảng sau: Số mol CO2
0,1
0,35
Khối lượng kết tủa (gam)
m
2,5m
Giá trị của V là A. 250.
B. 150.
C. 100.
D. 120.
Câu 70: Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2, thu được 16,2 gam hỗn hợp rắn Z. Cho 2 vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Mg có trong X là A. 81,6%.
B. 64,0%.
C. 18,4%.
Câu 71: Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): (a) X + 2NaOH → X1 + 2X3. (b) X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO3. 3
D. 36,0%.
(c) C6H12O6 (glucozơ) → 2X3 + 2CO2. (d) X3 → X4 + H2O. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng? A. X có công thức phân tử là C8H14O4. B. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3. D. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2. (2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. (4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF. (5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3. (6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 73: Este A là hợp chất thơm có công thức C8H8O2. A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32 gam A với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH còn dư sau phản ứng. Số công thức của A thỏa mãn là A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 74: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 500 ml dung dịch HNO3 aM vừa đủ thu được 15,344 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của a là? A. 2,14.
B. 1,00.
C. 1,82.
D. 1,68.
Câu 75: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C12H29O6N3, là muối của lysin) và 0,15 mol Y (C4H12O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, được hai amin no, đơn chức (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm 3 muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon) Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối bé nhất trong G gần nhất với giá trị nào sau A. 39,59%.
B. 31,16%.
C. 32.68%.
D. 29,25%.
Câu 76: Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit và axit stearic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 2,76 gam glixerol và hỗn hợp muối Y gồm natri stearat, natri oleat và natri panmitat (có tỉ lệ mol tương ứng là x : x : y). Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 2,75 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 1,825 mol H2O. Phần trăm khối lượng của axit stearic trong X có giá trị gần nhất với A. 17.
B. 18.
C. 19.
D. 16.
Câu 77: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ các axit cacboxylic có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2, thu được 0,48 mol H2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất a : b là. 4
A. 0,6
B. 1,2
C. 0,8
D. 1,4
Câu 78: Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic; trong đó tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 : 15. Cho 29,68 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 0,32 mol NaOH và 0,3 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 59,07.
B. 60,04.
C. 59,80.
D. 61,12.
Câu 79: Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất. Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm. Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: 1. Sau bước 2, dung dịch thu được trong suốt. 2. Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh. 3. Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt. 4. Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước. 5. Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục. Số phát biểu đúng là: A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 80: Điện phân dung dịch chứa 14,28 gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 4A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X có pH < 7 và 4,48 lít hỗn hợp khí thoát ra ở cả hai điện cực, có tỉ khối so với He là 6,2. Giá trị của t là A. 8685.
B. 6755.
C. 5790.
D. 7720.
---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN 41-B
42-A
43-A
44-C
45-A
46-B
47-A
48-B
49-C
50-B
51-B
52-B
53-C
54-D
55-A
56-C
57-A
58-B
59-D
60-C
61-D
62-B
63-C
64-D
65-A
66-C
67-D
68-B
69-A
70-B
71-D
72-A
73-C
74-C
75-B
76-B
77-D
78-C
79-D
80-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 44: Chọn C. Dung dịch mất màu xanh → CuSO 4 phản ứng hết 5
Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu
n Fe = n CuSO4 = 0, 02 → m Fe = 1,12 gam. Câu 48: Chọn B.
( a ) 3OH − + H3PO4 → PO34− + 3H 2O (b) Fe ( OH ) 2 + 2H + → Fe 2+ + 2H 2O (c) (d) H + + OH − → H 2 O Câu 50: Chọn B.
n C6 H12O6 = 0, 5 C6 H12 O6 → 2C2 H 5OH + 2CO 2 0, 5.....................................1 → VCO2 thực tế thu được = 1.22, 4.80% = 17,92 lít
Câu 56: Chọn C. Gly : C2 H 5 NO 2 Ala : C3H 7 NO 2 Glu : C5 H 9 NO 4
→ Số O của Ala-Gly-Glu = 2 + 2 + 4 – 2 = 6. Câu 60: Chọn C. Các chất có từ 2 liên kết peptit trở lên thì dung dịch của chúng tác dụng được với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím: Ala-Ala-Ala, protein.
Câu 67: Chọn D. (1) Sai, một phần α − a min o axit có thể chuyển thành dạng muối. (2) Đúng (3) Sai, các amin thơm lớn có thể là chất rắn (4) Sai, etyl axetat không tan trong H2O. (5) Sai, các este của phenol cũng có m muối > m este (6) Đúng.
Câu 68: Chọn B. Đặt n Ba = a, n Na = b và n Al = 5a → n Al phản ứng = 2n Ba + n Na = 2a + b 6
Bảo toàn electron: 2a + b + 3 ( 2a + b ) = 0,8.2
→ a = 0,1 và b = 0, 2 → m = 31,8 gam.
Câu 69: Chọn A. Khi n CO2 tăng thì kết tủa tăng nên lúc n CO2 = 0,1 thì kết tủa chưa đạt max.
→ n BaCO3 =
m = 0,1 197
Đặt n NaOH = n Ba ( OH ) = x 2
Nếu n CO2 = 0,35 thì kết tủa đã bị hòa tan Khi n CO2 = 0,35 thì n NaHCO3 = x, n BaCO3 = 0, 25 và n Ba ( HCO3 ) = x − 0, 25 2
Bảo toàn C → x + 0, 25 + 2 ( x − 0, 25 ) = 0,35
→ x = 0, 2 : Loại, vì khi đó n Ba ( HCO3 ) âm. 2
Vậy khi n CO2 = 0,35 thì kết tủa chưa bị hòa tan.
→ x = n BaCO3 = 0, 25 → Vdd = 250ml
Câu 70: Chọn B. Y gồm O 2 ( a ) và Cl2 ( b )
n Y = a + b = 0,15 m Y = 32a + 71b = m Z − m X X gồm Mg ( x ) và Al ( y )
m X = 24x + 27y = 7,5 Bảo toàn electron: 2x + 3y = 4a + 2b + 2n H2
→ x = 0, 2; y = 0,1
→ %Al =
27y = 36% 7,5
Câu 71: Chọn D.
( c) → X3
là C2 H 5OH 7
( d ) → X4
là C2 H 4
( b ) → X1
là NaOOC − CH = CH − COONa
(a ) → X
là C2 H 5OOC − CH = CH − COOC2 H 5
A. Sai, X là C8 H12 O 4 B. Sai C. Sai D. Đúng.
Câu 72: Chọn A. (1) CO2 dư + Ca ( OH )2 → Ca ( HCO3 ) 2
(2) NH 3 + H 2 O + AlCl3 → Al ( OH )3 + NH 4Cl (3) CO 2 + H 2O + NaAlO 2 → Al ( OH )3 + NaHCO3 (4) Không phản ứng (5) HCl + K 2 CO3 → KCl + CO 2 + H 2O
(6) ( NH 2 )2 CO + Ca ( OH ) 2 → CaCO3 + NH3 . Câu 73: Chọn C. n A = 0,12; n NaOH = 0,15 NaOH còn dư nên A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1 Mặt khác A có chức este và có phản ứng tráng gương nên A có 1 cấu tạo thỏa mãn: HCOO − CH 2 − C6 H 5 .
Câu 74: Chọn C. n NO = 0, 01 và n NO2 = 0, 675 Ban đầu đặt x, y là số mol FeS2 và Fe3O4. Bảo toàn electron:
15x + y = 3n NO + n NO2 = 0, 705 (1) Dung dịch muối chứa Fe3+ ( x + 3y ) ;SO 24− ( 2x ) . Bảo toàn điện tích → n NO− = 9y − x 3
m muối = 56 ( x + 3y ) + 96.2x + 62 ( 9y − x ) = 30,15 ( 2 )
(1)( 2 ) → x = 0, 045
và y = 0,03
8
→ n NO− = 9y − x = 0, 225 3
Bảo toàn N:
n HNO3 = n NO + n NO2 + n NO− = 0, 91 3
→a =
0,91.63 = 57,33% 100
Câu 75: Chọn B. E + KOH → 2 amin đơn chức + 2 muối cacboxylat cùng C + LysK nên: Y là ( COONH 3CH 3 )2 ( 0,15 )
→ Amin còn lại là C2 H 5 NH 2 và muối cacboxylat còn lại là CH 3COOK X là:
CH 3COO − NH 3 − ( CH 2 )4 − CH ( NH 3 − OOC − CH 3 ) − COO − NH 3 − C 2 H 5 ( 0,1) → G gồm ( COOK )2 ( 0,15 ) , CH 3COOK ( 0, 2 ) và LysK (0,1) → %CH 3COOK = 31,16%
Câu 76: Chọn B. Y gồm C17 H 35COONa ( x ) , C17 H 33COONa ( x ) và C15 H 31COONa ( y )
n O2 = 26x + 25,5x + 23y = 2, 75 n H2O =
35x 33x 31y + + = 1,825 2 2 2
→ x = 0, 04; y = 0, 03
n C3H5 ( OH ) = 0, 03 → m muối tạo từ chất béo = 0,09 3
→ n H 2O = n C17 H35COOH = x + x + y − 0, 09 = 0, 02 Bảo toàn khối lượng: m X + m NaOH = m muối + mC3H5 ( OH ) + m H2O 3
→ m X = 31, 46 → %C17 H 35COOH = 18, 05%
Câu 77: Chọn D. Trong phản ứng xà phòng hóa: n X =
24, 96 & n NaOH = 0, 42. ta có tỉ lệ: X 9
24,96 mol X chứa n O = 0, 42.2 = 0,84 X
→ Trong 0,2 mol X chứa n O =
7X mol O 1040
Bảo toàn O cho phản ứng cháy:
n CO2 =
7X + 0, 28 2080
Khối lượng este bị đốt cháy:
16.7X 7X 0, 2X = 12 + 0, 28 + 0, 48.2 + 1040 2080 → X = 83, 2 → n CO2 = 0,56 → Số C = 2,8 n O = 0, 56 → Số C = 2,8 Vậy este X có số C = số O → Hai muối trong Z chỉ có thể là HCOONa ( x mol ) và ( COONa )2 ( y mol )
n NaOH = x + 2y = 0, 42 Bảo toàn khối lượng: m muối = 68x + 134y = 28,38
→ x = 0, 24 & y = 0, 09 → a : b = 1, 353
Câu 78: Chọn C. mN 7 n 8 = → N = m O 15 n O 15
Đặt n HCl = n N = 8x → n O = 15x → n COOH = 7,5x n OH− = 0,32 + 0,3 = 8x + 7, 5x → x = 0, 04
n H2O = n OH− = 0, 62 Bảo toàn khối lượng: m muối = m X + m HCl + m NaOH + m KOH − m H 2O = 59,8 10
Câu 79: Chọn D. (1) Sai, anilin không tan nên phân lớp. (2) Sai, anilin có tính bazơ rất yếu, không làm đổi màu quỳ tím. (3) Đúng: C6 H 5 NH 2 + HCl → C6 H5 NH 3Cl ( tan ) (4) Đúng (5) Đúng
Câu 80: Chọn D. Đặt n CuSO4 = a và n NaCl = b
→ 160a + 58, 5b = 14, 28 (1) Catot: n Cu = a và n H2 = c Anot: n Cl2 = 0,5b và n O2 = 0, 2 − 0,5b − c Bảo toàn eletron:
2a + 2c = 2.0,5b + 4 ( 0, 2 − 0,5b − c )( 2 ) m khí = 2c + 71.0,5b + 32 ( 0, 2 − 0,5b − c ) = 0, 2.4.6, 2 ( 3)
(1)( 2 )( 3) → a = 0, 06; b = 0, 08; c = 0,1 n e = 2a + 2c =
It → t = 7720 F
11