ĐỀ THI THỬ TN THPT KHỐI 12 CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN, CÁC SỞ GIÁO DỤC MỚI NHẤT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 HÓA HỌC

vectorstock.com/20159034

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN, CÁC SỞ GIÁO DỤC TRÊN CẢ NƯỚC MỚI NHẤT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC CÓ LỜI GIẢI (101-110) WORD VERSION | 2021 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN, CÁC SỞ GIÁO DỤC TRÊN CẢ NƯỚC MỚI NHẤT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC CÓ LỜI GIẢI (101-110) 0. Đề minh họa môn Hóa Học - Thi tốt nghiệp THPT 2021 - Bộ GD&ĐT 101. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Sở GD&ĐT Yên Bái - Lần 1 - Đề 1 102. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Sở GD&ĐT Yên Bái - Lần 1 - Đề 2 103. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Sở GD&ĐT Yên Bái - Lần 1 - Đề 3 104. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Sở GD&ĐT Yên Bái - Lần 1 - Đề 4 105. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - Lần 1 106. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Bắc Đông Quan - Thái Bình - Lần 2 107. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Sở GD&ĐT Bình Phước - Lần 1 108. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Triệu Sơn 1 - Thanh Hóa - Lần 2 109. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh - Lần 3 110. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Nguyễn Khuyến - TPHCM - Tháng 4


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề --------------------------

Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………………… Số báo danh:.................................................................................................................... * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Na. B. K. C. Cu. D. W. Câu 42: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiểm? A. Al. B. K. C. Ag. D. Fe. Câu 43: Nguyên tắc điều chế kim loại là A. khử ion kim loại thành nguyên tử. B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử. D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion. C. khử nguyên tử kim loại thành ion. Câu 44: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. A13+. B. Mg2+. C. Ag+. D. Na+. Câu 45: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Na. B. Cu. C. Ag. D. Fe. Câu 46: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Au. Câu 47: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3. Câu 48: Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là C. CO. D. CO2. A. CaO. B. H2. Câu 49: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng boxit là A. Al2O3.2H2O. B. Al(OH)3.2H2O. C. Al(OH)3.H2O. D. Al2(SO4)3.H2O. Câu 50: Công thức của sắt(II) sunfat là C. Fe2(SO4)3. D. FeS2. A. FeS. B. FeSO4. Câu 51: Trong hợp chất CrO3, crom có số oxi hóa là A. +2. B. +3. C. +5. D. +6. Câu 52: Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí X là A. N2. B. H2. C. CO2. D. O2. Câu 53: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOH. Câu 54: Chất nào sau đây là axit béo? A. Axit panmitic. B. Axit axetic. C. Axit fomic. D. Axit propionic. Câu 55: Chất nào sau đây là đisaccarit? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 56: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Glucozơ. 1


Câu 57: Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 58: Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ? A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin. Câu 59: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố nào sau đây? A. Nitơ. B. Photpho. C. Kali. D. Cacbon. Câu 60: Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng? A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C2H6. C. C2H4 và C2H6. D. C2H2 và C4H4. Câu 61: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Na. Câu 62: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 63: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là A. 2,7. B. 7,4. C. 3,0. D. 5,4 Câu 64: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO? A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3. Câu 65: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 11,6. B. 17,7. C. 18,1. D. 18,5. Câu 66: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 67: Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là A. xenlulozơ và glucozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ. C. tinh bột và saccarozơ. D. tinh bột và glucozơ. Câu 68: Thủy phân 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 0,81. B. 1,08. C. 1,62. D. 2,16. Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 2,24 lít khí N2. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 70: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên. C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 71: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và 1,5a mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít khí CO2. Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,12. B. 1,68. C. 2,24. D. 3,36. Câu 72: Thực hiện 5 thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. 2


(b) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch Ba(OH)2. (c) Đun nóng nước cứng tạm thời. (d) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH dư. (đ) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 73: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn m gam E thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 6,09 mol O2. Giá trị của m là A. 60,32. B. 60,84. C. 68,20. D. 68,36. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước. (b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử thành amoni gluconat. (c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch không phân nhánh. (d) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol. (đ) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 75: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, K2O vào H2O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0,02 mol H2. Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạn Y thu được 9,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,0. B. 4,6. C. 5,0. D. 5,5. Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon mạch hở) cần vừa đủ 0,79 mol O2, tạo ra CO2 và 10,44 gam H2O. Nếu cho 0,26 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,16 mol. B. 0,18 mol. C. 0,21 mol. D. 0,19 mol. Câu 77: Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,46 mol H2SO4 loãng và 0,01 mol NaNO3, thu được dung dịch Y (chứa 58,45 gam chất tan gồm hỗn hợp muối trung hòa) và 2,92 gam hỗn hợp khí Z. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,91 mol NaOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe(NO3)3 trong X là A. 46,98%. B. 41,76%. C. 52,20%. D. 38,83%. Câu 78: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Khối lượng của X trong 14,56 gam hỗn hợp E là A. 7,04 gam. B. 7,20 gam. C. 8,80 gam. D. 10,56 gam. Câu 79: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều được tạo bởi axit cacboxylic với ancol và đều có phân tử khối nhỏ hơn 146. Đốt cháy hoàn toàn a mol E, thu được 0,96 mol CO2 và 0,78 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 42,66 gam E cần vừa đủ 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp ancol và 48,87 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của este có số mol lớn nhất trong E là A. 12,45%. B. 25,32%. C. 49,79%. D. 62,24%. Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch NaCl bão hòa, nóng, khuấy nhẹ rồi để yên. Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai? A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol. B. Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp. 3


C. Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra. D. Trong thí nghiệm trên, có xảy ra phản ứng xà phòng hóa chất béo. ------------------ HẾT ---------------NHẬN XÉT ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2021 Nhận xét chung: Đề thi THPT QG môn Hóa năm 2021 được đánh giá là khá bám sát nội dung chương trình đã được giảm tải mà bộ công bố. + Về độ khó: Đề tương đương đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020; đơn giản hơn một chút so với đề thi THPT QG những năm trước. + Về phổ điểm: Tập trung chủ yếu ở mức điểm 6,75 - 7,25. + Về nội dung: Hầu hết là các câu hỏi thuộc hóa học 12. Bên cạnh đó có đan xen một số câu hỏi lớp 11. Phân tích cấu trúc: Về nội dung kiến thức: Lớp Tên chuyên đề Số câu Este – Lipit 5 Cacbonhiđrat 3 Amin, amino axit và protein 3 Polime và vật liệu polime 3 Đại cương về kim loại 7 Hóa 12 Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 6 Sắt và một số kim loại quan trọng 3 Tổng hợp hóa học vô cơ 3 Tổng hợp hóa học hữu cơ 4 Hóa học với vấn đề phát triển kin tế, xã hội, môi trường 0 Sự điện li 0 Cacbon - Silic 1 Hóa 11 Nito – Photpho 1 Đại cương hóa học hữu cơ 1 Hiđrocacbon 0 Ancol - Phenol 0 Hóa 10 0 Về mức độ: Mức độ Số câu Nhận biết 23 Thông hiểu 6 Vận dụng 6 Vận dụng cao 5 Nhận xét chi tiết: - Đề thi minh họa 2021 có 37 câu thuộc kiến thức lớp 12 (chiếm 92,5%); 3 câu thuộc kiến thức lớp 11 (chiếm 7,5%) và không có câu nào thuộc kiến thức lớp 10. - Các câu hỏi nằm trong hầu hết các chuyên đề 12 và một số chuyên đề của lớp 11. - Các câu ở mức VD và VDC rơi vào các chuyên đề: tổng hợp hữu cơ và tổng hợp vô cơ. - Đề thi có lượng câu hỏi lý thuyết chiếm rất nhiều, các câu hỏi mức độ nhận biết cũng chiếm tỉ lệ lớn. - Đề thi mức độ phân hóa không quá rõ ràng, phù hợp với việc xét tốt nghiệp THPT. 41.D 51.D

42.B 52.C

43.A 53.B

44.C 54.A

BẢNG ĐÁP ÁN 45.A 46.A 55.B 56.B 4

47.B 57.D

48.D 58.D

49.A 59.A

50.B 60.B


61.C 71.D

62.D 72.C

63.D 73.C

64.B 74.A

65.C 75.C

66.D 76.B

67.A 77.C

68.C 78.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. Chọn D. Câu 42: 2K + 2H2O → 2KOH + H2 Chọn B. Câu 43: Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. Chọn A. Câu 44: Ghi nhớ: Kim loại có tính khử càng mạnh thì tính oxi hóa càng yếu. Tính oxi hóa: Na+ < Mg+ < Al3+ < Ag. Vậy Ag có tính oxi hóa mạnh nhất. Chọn C. Câu 45: Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Chọn A. Câu 46: HCl tác dụng với các kim loại đứng trước H trong dãy điện hóa. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 Chọn A. Câu 47: 4A1 + 3O2 → 2Al2O3 Chọn B. Câu 48: 0

t CaCO3  → CaO + CO2 ↑ Chọn D. Câu 49: Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O. Chọn A. Câu 50: Công thức của sắt(II) sunfat là FeSO4. Chọn B. Câu 51:

x

−2

Cr O3 → x + ( −2 ) .3 = 0 → x = +6. Chọn D. Câu 52: Khí X là CO2. 5

69.B 79.D

70.B 80.A


Chọn C. Câu 53: 0

t CH3COOC2H5 + NaOH  → CH3COONa + C2H5OH. Chọn B. Câu 54: Axit panmitic là axit béo. Chọn A. Câu 55: Saccarozơ là đisaccarit. Chọn B. Câu 56: Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển xanh. Chọn B. Câu 57: Axit glutamic có 2 nhóm COOH ⇒ chứa 4 nguyên tử O. Chọn D. Câu 58: A. Polietilen: (-CH2-CH2-)n. B. Poli(vinyl clorua): (-CH2-CHCl-)n. C. Poli(metyl metacrylat): [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n D. Poliacrilonitrin: (-CH2-CHCN-)n. Chọn D. Câu 59: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố nitơ. Chọn A. Câu 60: CH4 và C2H6 cùng thuộc dãy đồng đẳng của ankan. Chọn B. Câu 61: A. 3Mg dư + 2FeCl3 → 2Fe + 3MgCl2 → chỉ thu được 1 muối MgCl2. B. 3Zn dư + 2FeCl3 → 2Fe + 3ZnCl2 → chỉ thu được 1 muối ZnCl2. C. Cu dư + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 → thu được 2 muối CuCl2 và FeCl2. D. 2Na dư + 2H2O → 2NaOH + H2 Chọn C. Câu 62: Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có liên kết bội kém bền hoặc là vòng kém bền có thể mở. Etyl axetat: CH3COOC2H5 → không thỏa mãn. Propyl axetat: CH3COOC3H7 → không thỏa mãn.

6


Metyl propionat: C2H5COOCH3 → không thỏa mãn. Metyl metacrylat: CH2=C(CH3)-COOCH3 → thỏa mãn. Vậy chỉ có 1 este tham gia trùng hợp. Chọn D. Câu 63: n Al = n AlCl3 = 26, 7 / 133,5 = 0, 2mol ⇒ m Al = 0, 2.27 = 5, 4gam Chọn D. Câu 64: Sinh ra khí NO nên có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử ⇒ Hợp chất của sắt có khả năng nhường e (chưa đạt mức oxi hóa cao nhất) ⇒ FeO thỏa mãn. Chọn B. Câu 65: BTNT.H → n HCl = 2n H2 = 0, 4mol = n Cl mMuối = m KL + m Cl = 3,9 + 0, 4.35, 5 = 18,1 gam

Chọn C. Câu 66: 0

t Etyl propionat: C2H5COOC2H5 + NaOH  → C2H5COONa + C2H5OH 0

t → HCOONa + C2H5OH Etyl fomat: HCOOC2H5 + NaOH  Vậy sau phản ứng thu được 2 muối và 1 ancol. Chọn D. Câu 67: Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng ⇒ X là xenlulozơ. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y ⇒ Y là glucozơ. Chọn A. Câu 68: n C12 H22O11 ( bd ) = 1.71/ 342 = 0, 005mol

n C12 H22O11 ( pu ) = 0, 005.75% = 0, 00375mol Tóm tắt nhanh: Saccarozơ → 4Ag 0,00375 → 0,015 (mol) ⇒ m Ag = 0,015.108 = 1,62 gam.

Chọn C. Câu 69: n N2 = 2, 24 / 22, 4 = 0,1 mol BTNT.N → n a min = 2n N2 = 0, 2 mol Mà amin đơn chức nên khi phản ứng với HCl ta có: n HCl (pư) = n a min = 0,2 mol.

Chọn B. Câu 70: A sai, tơ nitron điều chế bằng phản ứng trùng hợp CH2=CH-CN. 7


B đúng. C sai, cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian. D sai, tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Chọn B. Câu 71:  Na 2 CO3 : x Giả sử mỗi phần dd X gồm:   NaHCO3 : y - Khi cho X + Ba(OH)2 dư thì nguyên tố C sẽ nằm hết trong BaCO3 ⇒ x + y = 0,15 mol (1) - Khi cho từ từ X + HCl thì 2 muối sẽ tác dụng đồng thời với HCl tạo khí theo đúng tỉ lệ mol của chúng Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 u 2u u NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2 v v v

n HCl = 2u + v = 0,12 u = 0, 03 Giải hệ  → n CO2 = u + v = 0, 09  v = 0, 06 ⇒ Tỉ lệ n Na 2CO3 : n NaHCO3 = 0, 03 : 0, 06 = 0,5

⇒ x / y = 0,5 ( 2 ) Giải (1) và (2) được x = 0,05; y = 0,1.  Na 2CO3 : 0, 05  NaOH : v → CO 2 +   Na 2 CO3 :1, 5v  NaHCO3 : 0,1 BTNT.Na → v + 2.1,5v = 2.0, 05 + 0, 01 → v = 0, 05 BTNT.C → → n CO2 = 0, 05 + 0,1 − 1, 5v = 0, 075 mol Do chia thành 2 phần bằng nhau ⇒ V = 0,075.22.4.2 = 3,36 lít. Chọn D. Câu 72: (a) 2KHSO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 ↓ + K2SO4 + 2CO2 ↑ + 2H2O (b) 2NH4HCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + 2NH3 ↑ + 2H2O 0

t (c) R(HCO3)2  → RCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O

(d) 2Al + 2NaOH dư + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 ↑ (đ) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑ 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4 Vậy có 4 thí nghiệm thu được cả kết tủa và khí là (a), (b), (c), (đ). Chọn C. Câu 73: Từ tỉ lệ các muối đề bài cho ta nhận thấy tỉ lệ mol của muối C18: C16 = (3 + 5):4 = 2 Quy đổi hỗn hợp E thành (C17H35COO)2(C15H31COO)C3H5 (0,08 mol) và H2 (lưu ý n H 2 < 0). Y có công thức là (C17H35COO)2(C15H31COO)C3H5 ⇒ n Y = 68,96/862 = 0,08 mol = n E . 8


CO 2 : 4, 4 ( BT.C ) ( C17 H 35COO )2 ( C15 H 31COO ) C3H 5 : 0, 08 E + O 2 : 6, 09 →  H 2 : a H 2O : a + 4, 24 ( BT.H ) BTNT.O → 6.0, 08 + 2.6,09 = 2.4, 4 + ( a + 4, 24 ) → a = −0,38 .

⇒ m E = 68,96 − 2.0,38 = 68, 2 gam.

Chọn C. Câu 74: (a) đúng. (b) sai, glucozơ bị oxi hóa thành amoni gluconat. (c) sai, amilopectin có mạch phân nhánh. (d) sai, cồn y tế có thành phần chính là etanol. (đ) sai, hiện tượng đông tụ protein. Vậy có 1 phát biểu đúng. Chọn A. Câu 75: Quy đổi hỗn hợp thành Na (a), K (b), O (c). +) BTe: n Na + n K = 2n O + 2n H2 → a + b = 2c + 2.0, 02 (1) +) n OH − = n NaOH + n KOH = a + b ( mol )

⇒ n H+ dư = n H + ( bd ) − n OH −

⇒ 0,1.10−1 = 0, 05.3 − ( a + b ) ( 2 ) +) Chất rắn sau cô cạn gồm: NaCl (a) và KCl (b) ⇒ 58,5a + 74,56 = 9,15 (3) Giải (1)(2)(3) được a = 0,08; b = 0,06; c = 0,05. ⇒ m = 0,08.23 + 0,06.39 + 0,05.16 = 4,98 gam gần nhất với 5 gam. Chọn C. Câu 76: CH 4 Este no = CH 4 + CH 2 + COO   CH ankan hoa X  → Ankan = CH 4 + CH 2 → 2 H COO  2 H 2 Ta thấy mỗi chất tách 1CH 4 ⇒ n CH4 = n hh X = 0, 26 mol BTNT.C → n CO2 = x + y + 0, 26 ( mol ) BTNT.O → 2y + 2.0, 79 = 2. ( x + y + 0, 26 ) + 0,58 → x = 0, 24 BTNT.HTM → 4.0, 26 + 2x + 2z = 2.0,58 → z = −0,18 Bản chất của việc ankan hóa giống như cho tác dụng với Br2 vì đều phá vỡ liên kết π. ⇒ n Br2 = 0,18 mol

Chọn B. Câu 77: 9


 Fe 2+ , Fe3+ , Mg 2+ : a ( g )   ( mol ) + Fe   NH 4 : b ddY Fe2+ , Fe3+ , Mg 2+ H SO : 0, 46  2 4  58,45( g )  + + NaOH:0,91 X Mg + → → 29,18 ( g ) ↓   Na : 0, 01 − 23,18( g )  NaNO3 : 0, 01  Fe NO OH : 0, 91 − b  2− 3 )3  ( SO 4 : 0, 46   Khi.Z : 2,92 ( g ) 

(

)

Ta thấy 2n Fe2+ + 3n Fe3+ + 2n Mg2+ + n NH+ = n OH− = 0,91 mol 4

Check điện tích thì thấy: 2n Fe2+ + 3n Fe3+ + 2n Mg2+ + n NH+ + n Na + = 2n SO2− ⇒ dd Y không chứa NO 3− . 4

4

Đặt m Fe.Mg = a ( g ) và n NH+ = b mol. 4

Giải hệ m muối = a + 18b + 0,01.23 + 0,46.96 = 58,45 và m kết tủa = a + 17.(0,91 - b) = 29,18 ⇒ a = 13,88 và b = 0,01. ⇒ m NO3 ( X ) = m X − m Fe.Mg = 9, 3gam ⇒ n NO ( X ) = 0,15 mol ⇒ n Fe( NO3 ) = 0, 05 mol 3

3

⇒ %m Fe( NO3 ) = 52, 2%. 3

Chọn C. Câu 78:

(

)

BTNT.O → n CO2 = 2n O2 − n H2 O / 2 = 0, 4 mol Amin no X = CH4 + xCH2 + yNH Ankan Y = CH4 + nCH2 ⇒ Quy đổi hh E thành CH4, CH2, NH CH 4 : 0, 09 CO2 : 0, 4   + O 2 : 0, 67 → H 2 O : 0,54 CH 2 : a  NH : b N   2 BTNT.C → 0,09 + a = 0,4 → a=0,31 BTNT.H → 4.0,09 + 2a + b = 2.0,54 → b = 0,1 Hỗn hợp gồm: 0,1 (X) Cn H 2n + 2+ x N x : x 0,1 (Y) Cm H 2m + 2 : 0, 09 − x 0,1 0,1 nX > nY ⇒ > 0, 09 − → x < 2, 22 ⇒ x = 1 hoặc x = 2. x x Mặt khác, số N trung bình = 0,1/0,09 = 1,11>1 nên amin không thể là đơn chức ⇒ x = 2. (X) Cn H 2n + 2+ x N x : 0, 05

(Y) Cm H 2m + 2 : 0, 04 BTNT.C → 0,05n + 0,04m = 0,4 → n = 4 và m = 5 thỏa mãn. Vậy hh E gồm C4H12N2 (0,05) và C5H12 (0,04) nặng 7,28 gam. ⇒ 14,56 gam hh E chứa 0,1 mol C4H12N2 10


⇒ m C4 H12 N 2 = 8,8 gam

Chọn C. Câu 79: - Từ phản ứng cháy dễ dàng tính được tỉ lệ nC : nH = 8: 13. - Xét pư thủy phân 42,66 gam E: n COO = n NaOH = 0, 71 mol ⇒ n O( E ) = 1, 44 mol

C : x  42, 66 ( g ) E H : y + NaOH → 48,87 ( g ) muối + ancol O :1, 44  C x 8  x = 1, 44  = = Ta có hệ pt:  H y 13 → m = 12x + y + 1, 44.16 = 42, 66  y = 2,34  E Nhận thấy điểm đặc biệt n C = n O mà các este đều có M < 146 nên chỉ có thể là: HCOOCHз: а (COOCH3)2: b (HCOO)2C2H4: c Muối gồm: HCOONa (a + 2c) và (COONa)2 (b) m E = 60a + 118b + 118c = 42, 66 a = 0,18   Giải hệ: n NaOH = a + 2b + 2c = 0, 72 → b = 0, 045   m ancol = 68 ( a + 2c ) + 134b = 48,87 c = 0, 225 ⇒ Chất có số mol lớn nhất là (HCOO)2C2H4 ⇒ %m( HCOO ) C2 H 4 = 62, 24% . 2

Chọn D. Câu 80: A sai, vì sau bước 3 lớp chất rắn nổi lên là muối natri của axit béo. Chọn A.

11


SỞ GD&ĐT YÊN BÁI

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

------------------

NĂM HỌC 2020 – 2021

ĐỀ 1

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------

Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Nhôm bền trong không khí và trong nước là do có lớp chất X rất mỏng và bền bảo vệ. Chất X là A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

C. C6H7N.

D. C3H7O2N.

C. 11.

D. 5.

Câu 42: Anilin có công thức phân tử là A. C7H9N.

B. C2H5O2N.

Câu 43: Số nguyên tử oxi có trong phân tử saccarozơ là A. 12.

B. 6.

Câu 44: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,... Thành phần chính của đá vôi là A. FeCO3.

B. MgCO3.

C. CaCO3.

D. CaSO4.

Câu 45: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Đồng.

B. Vàng.

C. Bạc.

D. Nhôm.

Câu 46: Silic thể hiện số oxi hóa cao nhất trong hợp chất nào sau đây? A. SiO2.

B. SiO.

C. Mg2Si.

D. SiH4.

Câu 47: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 48: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. NaOH.

B. NaCl.

C. Cu(OH)2.

D. HNO3.

Câu 49: Phenol (C6H5OH) không tác dụng với hóa chất nào sau đây? A. NaOH.

B. Na.

C. NaHCO3.

D. Dung dịch nước Br2.

Câu 50: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. điện phân dung dịch CaCl2.

B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.

C. nhiệt phân CaCl2.

D. điện phân CaCl2 nóng chảy. 1


Câu 51: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

Câu 52: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

Câu 53: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. FeO.

B. Fe3O4.

C. Fe.

D. Fe2O3.

Câu 54: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được A. CH3OH

B. HCOOH.

C. CH3COOH.

D. CH3CH2OH.

Câu 55: Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2, NH3 là A. CH3NHCH3.

B. NH3

C. C6H5NH2.

D. CH3NH2.

Câu 56: Cho dãy các dung dịch sau: Na2SO4, NaOH, HCl, H2SO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 57: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do trong dung dịch có chứa A. các ion H+ và OH- chuyển động tự do.

B. các cation và anion chuyển động tự do.

C. các electron chuyển động tự do.

D. các ion được gắn cố định tại các nút mạng.

Câu 58: Hình vẽ minh họa phương pháp điều chế isoamy axetat trong phòng thí nghiệm

2


Cho các phát biểu sau (a) Hỗn hợp chất lỏng trong bình cầu gồm ancol isoamylic, axit axetic và axit sunfuric đặc. (b) Trong phễu chiết lớp chất lỏng nặng hơn có thành phần chính là isoamyl axetat. (c) Nhiệt kế dùng để kiểm soát nhiệt độ trong bình cầu có nhánh. (d) Phễu chiết dùng tách các chất lỏng không tan vào nhau ra khỏi nhau. (e) Dầu chuối tinh khiết có thể được sử dụng làm hương liệu phụ gia cho thực phẩm. (g) Nước trong ống sinh hàn được lắp cho chảy vào (1) và ra (2). Số phát biểu đúng là A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 59: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol một este X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol và 89 gam hỗn hợp muối của hai axit béo. Hai axit béo đó là A. C17H33COOH và C15H31COOH.

B. C17H35COOH và C17H33COOH.

C. C17H31COOH và C17H35COOH.

D. C17H35COOH và C15H31COOH.

Câu 60: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Ca(HCO3)2 vào dung dịch Ca(OH)2. (b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (c) Cho khí CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH. (d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2. Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 61: Hỗn hợp khí A (ở đktc) gồm H2 và một hiđrocacbon X mạch hở. Đốt cháy 6,0 gam A thu được 17,6 gam CO2, mặt khác 6,0 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 32 gam Br2. Công thức phân tử của X là A. C2H4 hoặc C4H8

B. C2H4 hoặc C3H6

C. C2H4 hoặc C4H6

D. C3H6 hoặc C4H4

Câu 62: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(metyl metacrylat).

B. Poli(etylen terephtalat).

C. Polistiren.

D. Poliacrilonitrin.

Câu 63: Polisaccarit X bị thủy phân trong môi trường axit và phân tử được tạo thành từ các gốc β- glucozơ. X là A. saccarozơ

B. xenlulozơ

C. glucozơ

D. tinh bột

Câu 64: Hoà tan m gam kali vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là 3


A. 7,8.

B. 11,7.

C. 3,9.

D. 1,95.

Câu 65: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. B. Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím. D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí. Câu 66: Thủy phân m gam tinh bột với hiệu suất là 75% thì thu được 270 gam glucozơ. Giá trị của m là A. 162.

B. 324.

C. 182.

D. 243.

Câu 67: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.

C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.

D. HNO3, NaCl, Na2SO4.

Câu 68: Cho hỗn hợp N2, H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ được giữ không đổi. Sau một thời gian phản ứng, áp suất của các khí trong bình giảm 5% so với áp suất lúc đầu. Biết lượng N2 đã phản ứng bằng 10% số mol ban đầu. Phần trăm thể tích của các khí N2, H2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 30%; 70%.

B. 20%; 80%.

C. 25%; 75%.

D. 75%; 25%.

Câu 69: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Mặt khác, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là A. 1,64 gam.

B. 2,72 gam.

C. 3,28 gam.

D. 2,46 gam.

Câu 70: Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối Y gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 1,52 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 1,03 mol CO2. Giá trị của m là A. 17,48.

B. 17,80.

C. 17,34.

D. 17,26.

Câu 71: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước, khí CO và CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2 (trong đó CO2 chiếm 26,67% về số mol). Dẫn toàn bộ Y vào dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

4


Khối lượng (gam) cacbon đã tham gia phản ứng là A. 42.

B. 48

C. 60.

D. 36.

Câu 72: Cho các phát biểu sau: a) Chất béo chứa các gốc axit no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường. b) Chất béo bị thủy phân trong môi trường axit tạo ra etylen glicol và các axit béo. c) Tơ nitron dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. d) Trong phân tử peptit mạch hở số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α - aminoaxit. e) Amilopectin và amilozơ là đồng phân, khác nhau ở cấu trúc có nhánh và không phân nhánh. f) Để nhận biết metylamin, anilin, glyxin, metylfomat, có thể sử dụng quỳ tím và nước brom. g) Este CH2=C(CH3)-COOCH3 có tên gọi là metyl acrylat. Số phát biểu sai là A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 73: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn, Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong casc phản ứng. Giá trị của m là A. 29,24.

B. 28,70.

C. 30,05.

D. 34,10

Câu 74: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: 2X1 + 2H2O → 2X2 + X3 + H2 (Điện phân dung dịch, có màng ngăn) X2 + Y1 → X4 + CaCO3 + H2O 2X2 + Y1 → X5 + CaCO3 + 2H2O Đốt cháy X2 trên ngọn lửa không màu thấy xuất hiện màu vàng tươi. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Y1 là muối hiđrocacbonat.

B. X4 là Na2CO3. 5


C. X1 là NaCl.

D. X2 làm quỳ tím chuyển màu xanh.

Câu 75: Cho a mol chất X có công thức phân tử C10H16O4 (mạch hở) phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và 2a mol chất Z. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất T có tỉ khối so với Z là 0,7. Nhận xét nào sau đây sai? A. Chất X có bốn công thức cấu tạo thỏa mãn. B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1: 1. C. Chất T làm mất màu nước brom ở điều kiện thường. D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y, thu được 4 mol CO2. Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn x mol este đơn chức, mạch hở E cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết x = y - z và V = 100,8x. Số đồng phân của E là A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 77: Có 05 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự (1), (2), (3), (4), (5). Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3, NH3. Biết rằng: - Dung dịch trong ống nghiệm (2) và (3) tác dụng với nhau sinh ra chất khí. - Dung dịch trong ống nghiệm (2) và (4) không tác dụng được với nhau. - Dung dịch trong ống nghiệm (5) tác dụng với 1 hoặc 4 đều có hiện tượng kết tủa rồi tan. Dung dịch trong các ống nghiệm (1), (2), (3), (4), (5) lần lượt là A. ZnCl2, Na2CO3, HI, NH3, AgNO3.

B. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3, NH3.

C. AgNO3, Na2CO3, HI, NH3, ZnCl2.

D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2, NH3.

Câu 78: Cho hỗn hợp E gồm X (C4H11O2N là muối của axit cacboxylic) và chất hữu cơ mạch hở Y (C6H15O3N3) có tỉ lệ mol 2 : 1. Cho 5,805 gam hỗn hợp E tác dụng hết với dung dịch NaOH, đun nóng rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng. Kết thúc thí nghiệm, thu được hơi nước; 0,045 mol etylamin và m gam hỗn hợp Z gồm hai muối khan có cùng nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp Z là A. 45,81%.

B. 42,49%.

C. 62,84%.

D. 59,64%.

Câu 79: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B được 90,4 gam muối khan. Nếu cho dung dịch B tác dụng với Cl2 dư thì được 97,5 gam muối khan. Giá trị của m là A. 38,4.

B. 39,2.

C. 46,4.

D. 23,2.

Câu 80: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 6,84 gam E cần vừa đủ 9,408 gam O2, thu được 4,104 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 6,84 gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon không phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,864 gam H2O. Phân tử khối của Y là 6


A. 132.

B. 118.

C. 160.

D. 146.

---------------- HẾT -----------------

BẢNG ĐÁP ÁN 41-D

42-C

43-C

44-C

45-B

46-A

47-A

48-A

49-C

50-D

51-D

52-D

53-D

54-D

55-A

56-D

57-B

58-B

59-D

60-B

61-C

62-B

63-B

64-A

65-B

66-B

67-C

68-C

69-B

70-A

71-B

72-D

73-C

74-B

75-D

76-B

77-D

78-A

79-A

80-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 56: Chọn D. Có 3 chất phản ứng được với dung dịch Ba ( HCO3 )2 tạo kết tủa là Na 2SO 4 , NaOH, H 2SO 4 .

Na 2SO 4 + Ba ( HCO3 )2 → BaSO 4 + NaHCO3 NaOH + Ba ( HCO3 ) 2 → BaCO3 + Na 2 CO3 + H 2O H 2SO 4 + Ba ( HCO3 )2 → BaSO 4 + CO2 + H 2 O Câu 58: Chọn B. (a) Đúng (b) Sai, lớp chất lỏng nặng hơn có H2O, CH3COOH, ancol isoamylic. (c) Đúng (d) Đúng (e) Đúng (g) Đúng Câu 59: Chọn D. 7


n X : n NaOH = 1: 3 nên X là este 3 chức → n ACOONa = 0,1 và n BCOONa = 0, 2

→ 0,1( A + 67 ) + 0, 2 ( B + 67 ) = 89 → A + 2B = 689

→ A = 211( C15 H 31 − ) và B = 239 ( C17 H 35 − ) Câu 60: Chọn B. (a) Ca ( HCO3 ) 2 + Ca ( OH )2 → CaCO3 + CO 2 + H 2 O (b) Zn + FeCl3 dư → ZnCl2 + FeCl2 (c) Ba ( OH )2 dư + Al 2 ( SO4 )3 → Ba ( AlO 2 ) 2 + BaSO4 + H 2 O (d) CO2 dư + Ba ( OH )2 → Ba ( HCO3 ) 2 CO2 dư + NaOH → NaHCO3 (e) HCl dư + NaAlO 2 → AlCl3 + NaCl + H 2 O (f) NaOH + MgCl 2 → Mg ( OH )2 + NaCl

Câu 61: Chọn C. X dạng Cn H 2n + 2−2k ( x mol )

n Br2 = kx = 0, 2 n CO2 = nx = 0, 4 → n = 2k X là chất khí nên n ≤ 4 nên:

TH1: k = 2, n = 4, X là C4 H 6 TH2: k = 1, n = 2, X là C2 H 4 Câu 64: Chọn A. Sản phẩm trung hòa là K2SO4 → n K 2SO4 = n H 2SO4 = 0,1 → n K = 0, 2 → m K = 7,8

Câu 66: Chọn B. 8


( C6 H10O5 )n + nH 2O → nC6 H12O6 162..................................180 m......................................270 H = 75% → m tinh bột =

270.162 = 324 gam 180.75%

Câu 67: Chọn C. Dãy HNO3 , Ca ( OH ) 2 , KHSO4 , Na 2SP4 gồm các chất tác dụng được với Ba ( HCO3 )2 :

HNO3 + Ba ( HCO3 )2 → Ba ( NO3 ) 2 + CO 2 + H 2O Ca ( OH ) 2 + Ba ( HCO3 ) 2 → BaCO3 + CaCO3 + H 2 O KHSO 4 + Ba ( HCO3 )2 → BaSO 4 + K 2SO4 + CO 2 + H 2 O Na 2SO 4 + Ba ( HCO3 )2 → BaSO 4 + NaHCO3 Các dãy còn lại chứa các chất không tác dụng với Ba(HCO3)2 là: Mg(NO3)2, NaCl

Câu 68: Chọn C. n N2 ban đầu = 10 → n N2 phản ứng = 1 N 2 + 3H 2 → 2NH 3 1........3............2

→ Số mol khí giảm 2 mol → n hỗn hợp ban đầu =

2 = 40 5%

→ n H2 ban đầu = 40 − 10 = 30 → %VN 2 = 25% và %VH 2 = 75%

Câu 69: Chọn B. n E = 0, 04 và n NaOH = 0, 06

→ Trong E có 1 este của phenol (0,02 mol) và 1 este của ancol (0,02 mol) n H 2O = n Este của phenol = 0,02 Bảo toàn khối lượng → m ancol = m E + m NaOH − m T − m H2 O = 2,16 n ancol = 0, 02 → M ancol = 108 : C6 H 5 − CH 2 OH Xà phòng hóa E chỉ thu được 2 muối và ancol trên nên E chứa: 9


HCOO − CH 2 − C6 H5 ( 0, 02 ) HCOO − C6 H 4 − CH3 ( 0, 02 ) Vậy T chứa: HCOONa : 0, 04 CH 3 − C6 H 4ONa : 0, 02 → m HCOONa = 2, 72 gam

Câu 70: Chọn A. Số mol các muối tương ứng là 5x, 2x, 2x → n NaOH = 9x và n Na 2CO3 = 4, 5x n C = 18.5x + 18.2x + 16.2x = 1,535 + 4, 5x → x = 0, 01 Bảo toàn O: 2.9x + 2, 235.2 = 3.4, 5x + n H 2O + 1,535.2 → n H 2O = 1, 445 Bảo toàn khối lượng → m muối = 26,8 n C3H5 ( OH ) = 3

n NaOH = 3x, bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa → m = 25, 96 3

Câu 71: Chọn B. n BaCO3 max = 0,8 Bảo toàn C → n NaHCO3 = 1,8 − 0,8 = 1 Khi n CO2 = x thì n BaCO3 = 0, 2; n Ba ( HCO3 ) = 0,8 − 0, 2 = 0, 6 và n NaHCO3 = 1 2

Bảo toàn C → x = 2, 4 → n Y = 1,8a =

x →a =5 26, 67%

n C phản ứng = n Y − n X = 4 → m C phản ứng = 48 gam

Câu 72: Chọn D. (a) Sai, chất béo chứa gốc axit no là chất rắn điều kiện thường (b) Sai, tạo glyxerol 10


(c) Đúng (d) Sai, số liên kết peptit = Số gốc – 1 (e) Sai, chúng không cùng công thức phân tử. (f) Đúng: CH3NH2 làm quỳ tím hóa xanh, còn lại không đổi màu quỳ. Dùng Br2: Anilin có kết tủa trắng, glyxin không phản ứng, metylfomat làm nhạt màu. (g) Sai, metyl metacrylat.

Câu 73: Chọn C. n HNO3 = 0, 05 n HCl = 0, 2 → n AgCl = 0, 2 & n H + = 0, 25 n NO =

n H+ 4

= 0, 0625

Bảo toàn electron: 3n Fe + 2n Cu = 3n NO + n Ag → n Ag = 0, 0125

m ↓= m AgCl + m Ag = 30, 05 Câu 74: Chọn B. Đốt X2 thấy ngọn lửa có màu vàng nên X2 chứa Na. X1 là NaCl, X2 là NaOH, X3 là Cl2 Y1 là Ca(HCO3)2 X5 là Na2CO3.

Câu 75: Chọn D. X + NaOH → Y + 2Z Z bị tách H2O khi đun với H 2SO 4 đặc nên X là ancol đơn chức.

M T M Z − 18 = = 0, 7 → M Z = 60 MZ MZ Z là C3 H 7 OH, T là C3H 6 Các cấu tạo của X: CH 3 − CH 2 − CH 2 − OOC − CH = CH − COO − CH 2 − CH 2 − CH 3 11


( CH3 )2 CH − OOC − CH = CH − COO − CH ( CH3 )2 CH3 − CH 2 − CH 2 − OOC − C ( = CH 2 ) − COO − CH 2 − CH 2 − CH 3

( CH3 )2 CH − OOC − C ( = CH 2 ) − COO − CH ( CH3 )2 Y là C2 H 2 ( COONa ) 2 → D sai, đốt 1 mol Y thu được 3 mol CO2.

Câu 76: Chọn B. n E = n CO2 − n H 2O → E có dạng Cn H 2n − 2O 2 Cn H 2n − 2O 2 + (1, 5n − 1,5 ) O 2 → nCO 2 + ( n − 1) H 2O a........................

100,8a 22, 4

→ n = 4 : C4 H 6O 2 E có 5 đồng phân cấu tạo: H − COO − CH = CH − CH 3 H − COO − CH 2 − CH = CH 2

H − COO − C ( CH 3 ) = CH 2 CH 3 − COO − CH = CH 2 CH 2 = CH − COO − CH 3 E có 6 đồng phân (Cấu tạo đầu tiên có thêm đồng phân hình học).

Câu 77: Chọn D.

( 2 ) + ( 3) → Khí nên (2), (3) chứa HI, Na2CO3. Na2CO3 phản ứng với cả 2 chất còn lại nên (2) là HI; (3) Na2CO3

→ ( 4 ) là ZnCl2 và (1) là AgNO3 (5) là NH3

Câu 78: Chọn A. Đặt n X = 2e và n Y = e → m E = 105.2e + 177e = 5,805 → e = 0, 015 n C2 H5 NH 2 = 0, 045 = n X + n Y nên C2 H 5 NH 2 thoát ra từ cả X và Y. 12


Mặt khác, hai muối cùng C nên: X là CH 3COONH 3 − C 2 H 5 Y là NH 2 − CH 2 − CONH − CH 2 − COO − NH 3 − C 2 H 5 Muối gồm CH3COONa ( 0, 03) và GlyNa ( 0, 03) → %CH 3COONa = 45,81%

Câu 79: Chọn A. n Cl2 =

97, 5 − 90, 4 = 0,1 → n FeSO4 = 0, 4 71

→ n Fe2 (SO4 ) = 0,15 3

Bảo toàn Fe → n Fe = 0, 5 Bảo toàn điện tích → n O2− = n SO2− = 0, 65 4

→ m X = m Fe + m O = 38, 4

Câu 80: Chọn D. n O2 = 0, 294; n H2 O = 0, 228 Bảo toàn khối lượng → n CO2 = 0, 276 Ancol đơn và muối không nhánh nên các este đều 2 chức → n E = n CO2 − n H 2O = 0, 048 n muối = 0,048 và n H 2O đốt muối = 0,048 Số H của muối =

0, 048.2 =2 0, 048

→ Muối là CH 2 ( COONa )2 n NaOH = 0, 096, bảo toàn khối lượng → m Ancol = 3, 576 n Ancol = 0, 096 → M ancol = 35, 76 : CH3OH và C2H5OH X là CH 2 ( COOCH3 ) 2 Y là CH 2 ( COOCH3 )( COOC2 H 5 ) → M Y = 146 Z là CH 2 ( COOC2 H5 )2 13


14


SỞ GD&ĐT YÊN BÁI

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

------------------

NĂM HỌC 2020 – 2021

ĐỀ 2

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------

Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 42: Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol.

B. C15H31COONa và glixerol.

C. C17H35COOH và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

Câu 43: Khí nào sau đây là khí chủ yếu gây nên “hiệu ứng nhà kính”? A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

Câu 44: Cho alanin tác dụng với NaOH, thu được muối X. Công thức của X là A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

C. ClH3N-CH(CH3)-COONa.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

Câu 45: Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ thu được kim loại? A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

C. Xenlulozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 46: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Fructozơ.

B. Tinh bột.

Câu 47: Dung dịch Al(NO3)3 không phản ứng được với dung dịch nào? A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

Câu 48: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 49: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó gãy tay,... Công thức của thạch cao nung là A. CaSO4.

B. CaSO4.H2O.

C. CaSO4.3H2O.

Câu 50: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? 1

D. CaSO4.2H2O.


A. Nhôm.

B. Vàng.

C. Đồng.

D. Bạc.

Câu 51: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử? A. Zn.

B. Ag.

C. Ca.

D. K.

C. Metan.

D. Toluen.

Câu 52: Chất nào sau đây làm mất màu nước Br2? A. Etilen.

B. Benzen.

Câu 53: Cho m gam Ala-Gly tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản ứng là 0,3 mol. Giá trị của m là A. 26,4.

B. 29,2.

C. 21,9.

D. 24,6.

Câu 54: Thủy phân 342 gam sacarozơ với hiệu suất của phản ứng là 100%, khối lượng glucozơ thu được là A. 180 gam.

B. 360 gam.

C. 240 gam.

D. 270 gam.

Câu 55: Thuốc thử phân biệt hai dung dịch glucozơ, fructozơ là A. Cu(OH)2.

B. CuO

C. nước

D. AgNO3/NH3.

Câu 56: Hình vẽ sau mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm.

Cho các phát biểu sau: (a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O. (b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa. (c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới. (d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí. Số phát biểu đúng là A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 57: Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ hóa học? A. 1.

B. 4.

C. 2. 2

D. 3.


Câu 58: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. CaCl2 và Na2CO3.

B. Na2S và BaCl2.

C. NaHSO4 và K2CO3.

D. NaHCO3 và HCl.

Câu 59: Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch A. HCl.

B. Fe(NO3)3.

C. NaOH.

D. HNO3.

Câu 60: Hoà tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là A. 6,9.

B. 2,3.

C. 9,2.

D. 4,6.

Câu 61: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2, CuSO4 và AlCl3, thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa rồi nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn X. X gồm A. FeO, CuO và Al2O3.

B. Fe2O3, CuO và BaSO4.

C. Fe2O3, CuO và Al2O3.

D. FeO, CuO và BaSO4.

Câu 62: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, AlCl3 và KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 63: Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam axit cacboxylic X với m gam ancol Y (xúc tác H2SO4 đặc), thu được m gam este Z (công thức phân tử C9H10O2) có mùi thơm của hoa nhài. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 75,0%.

B. 72,0%.

C. 83,3%.

D. 66,7%.

Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit. B. Hợp chất H2N-CH2 -CONH-CH2-CH2-COOH là một đipeptit. C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin. D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2 Câu 65: Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y gồm bốn ancol (không có ancol bậc III). Anken trong X là A. etilen và propilen.

B. propilen và but-2-en.

C. propilen và but-1-en.

D. propilen và isobutilen.

Câu 66: Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) ⇌ 2NH3 (k). Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: [N2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] = 2M. Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là A. 2 và 4.

B. 4 và 8.

C. 3 và 6.

D. 2 và 3.

Câu 67: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,35a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Sục hỗn hợp khí Y vào dung dịch Ba(OH)2 kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau: 3


Giá trị của a là A. 1.

B. 1,1.

C. 1,3.

D. 1,5.

Câu 68: Cho sơ đồ phản ứng sau: 2X1 + 2H2O → 2X2 + X3 + H2 2X2 + X4 → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O X4 + 2X5 → BaSO4 + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O Các chất X1, X4, X5 lần lượt là: A. NaOH, Ba(HCO3)2, KHSO4.

B. BaCl2, Ba(HCO3)2, H2SO4.

C. NaCl, Ba(HCO3)2, KHSO4.

D. NaCl, NaHCO3, H2SO4.

Câu 69: Cho các phát biểu sau: (1) Công thức của alanin là H2N-CH(CH3)COOH. (2) Glucozơ còn có tên gọi khác là đường nho. (3) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. (4) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (5) Trong phân tử vinyl axetat có một liên kết π. Số phát biểu sai là A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí T gồm hai hiđrocacbon mạch hở X (0,05 mol) và Y (0,01 mol) (MX > MY) cần dùng 8,176 lít khí O2 (đktc) thu được sản phẩm gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,2.

B. 12,0.

C. 8,7.

D. 12,5.

Câu 71: Cho 0,07 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vớí dung dịch NaOH dư, đun nóng, thấy dùng hết 4 gam NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được ancol metylic và 8,24 gam hỗn hợp muối. Khối lượng của hỗn hợp X là A. 6,60 gam.

B. 6,72 gam.

C. 6,06 gam. 4

D. 6,48 gam.


Câu 72: Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là A. Cu(NO3)2, NaNO3.

B. NaNO3, KNO3.

C. CaCO3, NaNO3.

D. KMnO4, NaNO3.

Câu 73: Cho hỗn hợp X gồm Na, Fe, Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí H2 (đktc). Nếu thay kim loại Na và Fe trong X bằng kim loại M có hóa trị II nhưng có khối lượng bằng 1⁄2 tổng khối lượng của Na và Fe rồi cho tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thể tích khí H2 bay ra đúng bằng V lít (đktc). Kim loại M là A. Mg.

B. Ca.

C. Zn.

D. Ba.

Câu 74: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol, axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 35,616 lít O2, thu được H2O và 25,536 lít CO2. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với 0,448 lít H2, thu được chất rắn Y. Biết Y phản ứng tối đa với V lít dung dịch Br2 0,5M. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là A. 0,16.

B. 0,08.

C. 0,24.

D. 0,12.

Câu 75: Cho 21,9 gam este A, hai chức, mạch hở không phân nhánh, tác dụng với tối đa 12 gam NaOH thu được dung dịch chứa 1 muối và hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Thủy phân 21,9 gam este B, đơn chức, không tráng bạc cần vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho 29,2 gam hỗn hợp chứa cả A và B tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch D gồm NaOH 2M và KOH 1M sau phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan và 7,28 lít hơi hỗn hợp 2 ancol ở (81,9°C, 1atm). Giá trị của m là A. 41,975 gam.

B. 46,560 gam.

C. 45,300 gam.

D. 28,625 gam.

Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 11,43 gam este E thuần chức, mạch hở, thu được 12,096 lít khí CO2 (đktc) và 5,67 gam nước. Với 0,1 mol E tác dụng hết với 200ml NaOH 2,5M thu được dung dịch X. Từ dung dịch X, khi cho bay hơi người ta thu được ancol Y còn cô cạn thì thu được 36,2 gam chất rắn khan. Đốt cháy toàn bộ lượng ancol Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây phù hợp với E? A. (CH3COO)2C3H3COOC6H5.

B. (C2H3COO)3C3H5.

C. C6H5(COOCH3)3.

D. (HCOO)2C4H8.

Câu 77: Chất X (C5H14O2N2) là muối amoni của amino axit, chất Y (C9H10O4N4, mạch hở) là muối amoni của tripeptit. Cho 32,5 gam hỗn hợp X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ gồm một amin (có tỉ khối so với H2 bằng 22,5) và m gam hỗn hợp Z gồm hai muối (có tỉ lệ mol 1 : 2). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 70,0.

B. 82,0.

C. 58,0.

D. 30,0.

Câu 78: Hai dung dịch X và Y chứa 03 trong 05 muối tan sau: Al(NO3)3, CuSO4, FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2. Biết số mol mỗi muối trong X và Y đều bằng 1 mol. - Cho X hoặc Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, số mol kết tủa thu được từ X ít hơn số mol kết tủa thu được từ Y. - Cho X hoặc Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thì số mol kết tủa thu được từ 2 dung dịch bằng nhau. Thành phần các muối trong X và Y lần lượt là 5


A. X chứa Al(NO3)3, Fe(NO3)2, CuSO4; Y chứa FeCl2, FeCl3, CuSO4.

B. X chứa Fe(NO3)2, FeCl3, CuSO4; Y chứa Al(NO3)3, FeCl2, CuSO4 C. X chứa Al(NO3)3, FeCl3, CuSO4; Y chứa Fe(NO3)2, FeCl2, Al(NO3)3. D. X chứa FeCl2, Al(NO3)3, FeCl3; Y chứa CuSO4, Fe(NO3)2, FeCl2. Câu 79: Este X có công thức C12H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O (b) 2X1 + H2SO4 → 2X4 + Na2SO4 (c) X3 + X4 ↔ X6 + H2O (xúc tác H2SO4 đặc) (d) nX6 (t°, xt, P) → thủy tinh hữu cơ (e) X2 + 2HCl → X5 + 2NaCl Cho các phát biểu sau: (1) Phân tử khối của X5 bằng 138. (2) 1 mol X3 tác dụng với Na thu được 1 mol H2. (3) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X2 cho 6 mol CO2. (4) Các chất X5 và X4 đều là hợp chất đa chức. (5) Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng ngưng. (6) Phân tử X có 6 liên kết π. Số phát biểu sai là A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 80: Đốt cháy hỗn hợp gồm 2,6 gam Zn và 2,24 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 28,345 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là A. 53,85%.

B. 56,36%.

C. 76,70%.

---------------- HẾT -----------------

6

D. 51,72%.


BẢNG ĐÁP ÁN 41-D

42-C

43-B

44-D

45-B

46-A

47-D

48-B

49-B

50-D

51-A

52-A

53-C

54-A

55-C

56-D

57-B

58-B

59-A

60-D

61-B

62-A

63-B

64-D

65-C

66-C

67-A

68-C

69-A

70-B

71-C

72-D

73-A

74-D

75-C

76-B

77-A

78-A

79-A

80-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 53: Chọn C. Ala − Gly + 2NaOH → AlaNa + GlyNa + H 2 O 0,15...............0,3 → m Ala −Gly = 0,15.146 = 21,9 gam.

Câu 54: Chọn A. C12 H 22 O11 + H 2O → Glucozo + Fructozo 342……………………180

Câu 56: Chọn D. (a) Sai, CH4 không tan trong H2O nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O. (b) Đúng (c) Đúng. Nếu ống nghiệm chếch lên phía trên thì nếu hóa chất bị ẩm, khí hơi H2O thoát ra đến miệng ống gặp lạnh, ngưng tụ lại và chảy ngược xuống dưới gây vỡ ống nghiệm. (d) Sai, khi tắt đèn cồn trước thì nhiệt độ trong ống nghiệm giảm làm áp suất giảm, H2O sẽ bị hút ngược vào ống nghiệm gây vỡ ống. Vì vậy phải tháo ống dẫn khí trước rồi mới tắt đèn cồn. (e) Sai, CaO để hút ẩm ngăn NaOH ăn mòn thủy tinh chứ không giúp ống tránh nóng chảy.

Câu 57: Chọn B. Tất cả đều là tơ hóa học.

Câu 59: Chọn A. Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch HCl: Al + HCl → AlCl3 + H 2 Fe + HCl → FeCl 2 + H 2 7


CuO + HCl → CuCl 2 + H 2 O Còn lại: Ag không tan. Lọc, rửa sạch, làm khô thu được Ag.

Câu 60: Chọn D. Sản phẩm trung hòa là Na 2SO 4

→ n Na 2SO4 = n H2SO4 = 0,1 → n Na = 0, 2 → m Na = 4, 6 Câu 61: Chọn B. Kết tủa gồm Fe ( OH ) 2 , Cu ( OH )2 , BaSO 4 Nung kết tủa ngoài không khí thu được Fe2 O3 , CuO, BaSO 4

Câu 63: Chọn B. m  X là CH 3COOH  mol   60   m  Y là C6 H 5CH 2 OH  mol   108   m  Z là CH 3COOCH 2C6 H 5  mol   150  →H=

m m : = 72% 150 108

Câu 65: Chọn C. X ở thể khí nên không quá 4C 2 anken tạo 4 ancol → Chọn proilen và but-1-en Các ancol gồm: CH 3 − CH 2 − CH 2 OH CH 3 − CHOH − CH 3 CH 3 − CH 2 − CH 2 − CH 2OH CH 3 − CH 2 − CHOH − CH 3

Câu 66: Chọn C.

8


N 2 ( k ) + 3H 2 ( k ) 2NH 3 ( k ) . 1..............3..................2

→ Ban đầu: CM ( N 2 ) = 1 + 2 = 3 và CM ( H ) = 3 + 3 = 6 Câu 67: Chọn A. Khi n CO2 = x thì n BaCO3 = 0, 35 và n Ba ( HCO3 ) = 0,5 − 0,35 = 0,15 2

Bảo toàn C → x = 0, 65 n C phản ứng = n Y − n X = 0,35a Bảo toàn electron: 4n C phản ứng = 2n CO + 2n H2 → n CO + n H2 = 0, 7a → n CO2 = 0, 65 = 1, 35a − 0, 7a → a =1

Câu 68: Chọn C. 2X1 + 2H 2 O → 2X 2 + X 3 + H 2 2NaCl + 2H 2O → 2NaOH + Cl 2 + H 2 2X 2 + X 4 → BaCO3 + Na 2CO3 + 2H 2O

2NaOH + Ba ( HCO3 )2 → BaCO3 + Na 2CO3 + 2H 2 O X 4 + 2X 5 → BaSO 4 + K 2SO 4 + 2CO 2 + 2H 2 O

Ba ( HCO3 ) 2 + 2KHSO 4 → BaSO 4 + K 2SO 4 + 2CO 2 + 2H 2 O → X1 , X 4 , X 5 lần lượt là: NaCl, Ba ( HCO3 ) 2 , KHSO4 .

Câu 69: Chọn A. (1) Đúng (2) Đúng (3) Đúng (4) Đúng: CH 3 NH 2 + HCOOH → HCOONH 3 − CH 3 C2 H 5OH + HCOOH → HCOOC2 H 5 + H 2O 9


NaHCO3 + HCOOH → HCOONa + CO 2 + H 2O (5) Sai, có 2 liên kết pi (1C ≡ C + 1C = O )

Câu 70: Chọn B. X là C x H y ( 0, 05 ) và Y là C x ' H y' ( 0, 01) Bảo toàn electron:

0, 05 ( 4x + y ) + 0, 01( 4x '+ y ') = 0,365.4 → 20x + 5y + 4x '+ y ' = 146 Với x ' < x ≤ 4 và y, y ' ≤ 10 → 5x + x ' ≥ 21, 5

→ x ' = 3, x = 4 là nghiệm duy nhất → 5y + y ' = 54 Do x ' = 3 nên y ' ≤ 8 → y ' = 4 và y = 10 là nghiệm duy nhất X là C4 H10 ( 0, 05 ) và Y là C3 H 4 ( 0, 01) → %Y = 12,12%

Câu 71: Chọn C. n NaOH = 0,1 → n X < n NaOH < 2n X → X gồm este của ancol (0,04) và este của phenol (0,03) → n CH3OH = 0, 04 và n H2O = 0, 03 Bảo toàn khối lượng: m X + m NaOH = m muối + m CH3OH + m H2 O → m X = 6, 06 gam.

Câu 72: Chọn D. Đốt Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng → Y chứa Na → Y là NaNO3. Nhiệt phân X, thấy n khí < n X → X là KMnO 4 : 2KMnO 4 → K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2

Câu 73: Chọn A. 10


Trong X đặt n Na = x và n Fe = y → mM =

23x + 56y 2

Lượng H2 không đổi nên bảo toàn electron: n Na + 2n Fe = 2n M → x + 2y = →M=

23x + 56y M

23x + 56y 10y = 23 + x + 2y x + 2y

→ M > 23 Vì

10y < 5 nên M < 28 x + 2y

Vậy 23 < M < 28 → M = 24 : Mg

Câu 74: Chọn D. n CO2 = 1,14; n O2 = 1,59 Các axit béo đều nên X có 57C → n X =

n CO2 57

= 0, 02

Bảo toàn O → n H 2O = 1, 02

n CO2 − n H2 O = n X ( k − 1) → k − 7 Bảo toàn liên kết pi: n X ( k − 3) = n H 2 + n Br2 → n Br2 = 0, 06 → VddBr2 = 0,12 lít

Câu 75: Chọn C. n NaOH = 0,3 → n A = 0,15 → M A = 146 A + 2NaOH → 1 mối + 2 ancol kế tiếp

→ A là CH 3 − OOC − CH 2 − COO − C2 H 5 Nếu B là este của ancol → n B = n NaOH = 0, 3 → M B = 73 : Loại. 11


Vậy B là este của ancol → n B = 0,15 → M B = 146 : B là C9 H 6O 2 (ví dụ CH ≡ C − COO − C6 H 5 ) n NaOH = 0, 4; n KOH = 0, 2 → n kiềm = 0, 6 > 2 ( n A + n B ) nên kiềm còn dư. n Ancol = 0, 25 → n A = n CH3OH = n C2 H5OH = 0,125 n A + n B = 0, 2 → n B = 0, 075 → n H 2O = 0, 075 Bảo toàn khối lượng: m A + m B + m NaOH + m KOH = m rắn + m Ancol + m H2 O

→ m rắn = 45,3 gam Câu 76: Chọn B. n E = 0,1 → n Y = 0,1k Số C =

n CO2 nY

=

3 k

TH1: k = 1; số C = 3, Y là C3 H5 ( OH )3 ( 0,1 mol ) Xét B → Chất rắn là C2 H 3COONa ( 0,3) và NaOH dư (0,2)

→ m rắn = 36,2: Thỏa mãn TH2: k = 3; số C = 1, Y là CH3OH ( 0,3) Xét C → Chất rắn là C6 H 5 ( COONa )3 ( 0,1) và NaOH dư (0,2)

→ m rắn = 35,8 ≠ 36, 2 : Loại. Câu 77: Chọn A. M a min = 45 → Amin là C2H7N X là Ala − NH 3 − C 2 H5 ( x mol ) Sản phẩm có 2 muối nên Y là:

( Gly )2 ( Ala ) − NH3 − C2 H5 ( y mol ) m E = 134x + 248y = 32,5 (1) Muối gồm AlaNa ( x + y ) và GlyNa ( 2y )

TH1: x + y = 2.2y

12


Kết hợp (1) → x = 0,15; y = 0, 05 → %AlaNa = 69, 59%

TH2: 2 ( x + y ) = 2y Kết hợp (1) → Vô nghiệm.

Câu 78: Chọn A. Xét X, Y với NH3 dư: CuSO4 không tạo kết tủa trong NH3 dư nên CuSO4 hoặc cùng có mặt trong cả X và Y hoặc cùng vắng mặt trong cả X và Y

→ Loại C và D Xét A: X tạo Ag (1 mol) < Y tạo Ag (1 mol) + AgCl (5 mol) → Chọn A.

Câu 79: Chọn A.

( b ) → X6

là CH 2 = C ( CH3 ) − COOCH 3

( b )( c ) → X1

là CH 2 = C ( CH3 ) − COONa

X4 là CH 2 = C ( CH 3 ) − COOH

( e) → X2

có 2Na

(a ) → X

là CH 2 = C ( CH 3 ) − COO − C6 H 4 − COO − CH3

→ X 2 là NaO − C6 H 4 − COONa Và X 5 là HO − C6 H 4 − COOH (1) Đúng (2) Sai, 1 mol X 3 → 0,5 mol H2 (3) Đúng (4) Sai, X4 đơn chức, X5 tạp chức. (5) Sai, phản ứng este hóa (6) Đúng

Câu 80: Chọn A. n Zn = 0, 04 và n Fe = 0, 04 n HCl = 0,12 → n H 2O = 0, 06 → n O2 = 0, 03

13


Đặt n Cl2 = x Bảo toàn Cl → n AgCl = 2x + 0,12 Bảo toàn electron: 2n Zn + 3n Fe = 2n Cl2 + 4n O2 + n Ag → n Ag = 0, 08 − 2x

→ m ↓= 143,5 ( 2x + 0,12 ) + 108 ( 0, 08 − 2x ) = 28,345 → x = 0, 035 → %VCl2 = 53,85%

14


SỞ GD&ĐT YÊN BÁI

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

------------------

NĂM HỌC 2020 – 2021

ĐỀ 3

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------

Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

Câu 42: Dung dịch NaAlO2 không phản ứng được với dung dịch nào? A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4.

D. HCl.

Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển đỏ? A. Glyxin.

B. Axit glutamic.

C. Metylamin.

D. Lysin.

Câu 44: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

D. R2O.

Câu 45: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa. B. Nhúng sợi dây Ag nguyên chất vào dung dịch HCl, xảy ra qu| trình ăn mòn hóa học. C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic. D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối. Câu 46: Thủy phân 102,6 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là A. 43,2.

B. 54.

C. 50,4.

Câu 47: Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc một? A. (CH3)3COH.

B. CH3CH(OH)CH3.

C. CH3CH2OH.

D. CH3CH(OH)CH2CH3.

Câu 48: Kim cương và than chì là các dạng A. thù hình của cacbon.

B. đồng vị của cacbon. 1

D. 36.


C. đồng phân của cacbon.

D. đồng hình của cacbon.

Câu 49: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính khử.

B. tính bazơ.

C. tính axit.

D. tính oxi hóa.

C. Na2CO3.

D. NaOH.

Câu 50: Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân? A. NaHCO3.

B. Na2O.

Câu 51: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là A. phản ứng este hóa. C. phản ứng trung hòa.

B. phản ứng xà phòng hóa. D. phản ứng hiđrat hóa.

Câu 52: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. Đồng.

B. Sắt.

C. Kẽm.

D. Vonfam.

Câu 53: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên

Kết thúc thí nghiệm, trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Chất X là A. CaO.

B. Al4C3.

C. CaC2.

D. Ca.

Câu 54: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 55: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là A. C6H10O4.

B. C6H8O4.

C. C6H10O2.

D. C6H8O2.

Câu 56: Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là A. 5

B. 4

C. 7

D. 6

Câu 57: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. CH5N.

B. C3H5N.

C. C2H7N. 2

D. C3H7N.


Câu 58: Thủy phân 32,4 gam xenlulozơ với hiệu suất 80%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là A. 36,0.

B. 28,8.

C. 54,0.

D. 14,4.

Câu 59: Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dung dịch? A. S2-, Na+, Cl-, Cu2+.

B. NO 3− , Na+, Cl-, Al3+.

C. SO 24− , Na+, Fe3+, OH-.

D. SO 24− , Na+, Zn2+, PO 34− .

Câu 60: Mô tả nào dưới đây không đúng về glucozơ? A. Là hợp chất tạp chức

B. Còn có tên gọi là đường nho.

C. Chất rắn, không màu, tan trong nước và có vị ngọt. D. Vị ngọt đậm hơn đường mía. Câu 61: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Anilin là chất lưỡng tính. B. Trùng ngưng các α-amino axit được các hợp chất chứa liên kết peptit. C. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl. D. Dung dịch +NH3CxHyCOO– tác dụng được với dung dịch NaHSO4. Câu 62: Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat); polistiren; nilon-7; poli(etylen- terephtalat); nilon-6,6; poli(vinyl axetat), tổng số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 63: Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau: - X tác dụng với Y tạo kết tủa. - Y tác dụng với Z tạo kết tủa. - X tác dụng với Z có khí thoát ra. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là A. NaHCO3, Ca(OH)2, HCl.

B. AlCl3, AgNO3, KHSO4.

C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.

D. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4.

Câu 64: Hidrocacbon X ở thể khí trong điều kiện thường. Cho X lội từ từ qua dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng 2,6 gam và có 0,15 mol Br2 phản ứng. Tên gọi của X là A. Etilen.

B. Vinyl axetilen.

C. Butilen.

D. Axetilen.

Câu 65: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO 3− , Cl-, SO 24− . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. NaHCO3.

B. H2SO4.

C. HCl.

3

D. Na2CO3.


Câu 66: Hoà tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 100ml dung dịch H2SO4 0,5M. Giá trị của m là A. 2,3.

B. 9,2.

C. 4,6.

D. 6,9.

Câu 67: Dẫn 2,24 lít NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu được chất rắn A và khí B. Ngâm chất rắn A trong dung dịch HCl 2M dư. Coi hiệu suất quá trình phản ứng là 100%, thể tích dung dịch axit đã tham gia phản ứng là A. 0,10 lít.

B. 0,35 lít.

C. 0,25 lít.

D. 0,52 lít.

Câu 68: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 31,752 gam xà phòng và glixerol. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X, thu được 0,825 mol CO2 và 0,735 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng được với tối đa 9,6 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 30,744.

B. 13,690.

C. 25,620.

D. 12,810.

Câu 69: Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là A. 11,6 gam.

B. 5,8 gam.

C. 14,5 gam.

D. 17,4 gam.

Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit stearic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2. Giá trị của m là A. 35,52.

B. 36,64.

C. 36,56.

D. 18,28.

Câu 71: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 72: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 500ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lượng kết tủa tạo thành được biểu diễn theo đồ thị sau:

4


Giá trị của m là A. 3,24

B. 3,06

C. 2,79

D. 2,88

Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Lưu hóa cao su buna, thu được cao su buna-S. (b) Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. (c) Độ tan của các protein trong nước tăng lên khi đun nóng. (d) Dung dịch anđehit fomic (có nồng độ 37 - 40%) được gọi là fomon. (e) Nhỏ dung dịch I2 vào mặt cắt củ khoai lang, xuất hiện màu xanh tím. (g) Để giảm độ chua của món sấu ngâm đường, có thể thêm một ít vôi vào. Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

Câu 74: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: 2X1 + 2H2O → 2X2 + X3 + H2 (Điện phân có màng ngăn) X2 + Y1 → X4 + CaCO3 + H2O 2X2 + Y1 → X5 + CaCO3 + 2H2O Đốt cháy X2 trên ngọn lửa không màu thấy xuất hiện màu vàng. X5 là chất nào dưới đây? A. NaCl.

C. NaHCO3.

B. Na2CO3.

D. NaOH.

Câu 75: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp hai muối cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y, Z đều không có phản ứng tráng bạc. Có các phát biểu sau: (a) Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học. (b) Tên gọi của Z là natri acrylat. (c) Có ba công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. (d) Trong phân tử chất X có hai loại nhóm chức khác nhau. (e) Axit cacboxylic của muối Y làm mất màu dung dịch brom. Số phát biểu đúng là A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 76: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa. 5


Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là: A. NaCl, FeCl2.

B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2.

C. FeCl2, FeCl3.

D. FeCl2, Al(NO3)3.

Câu 77: Hỗn hợp E gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (C5H14O4N2); trong đó X là muối của axit vô cơ và Y là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 68,4 gam E tác dụng với 100 gam dung dịch NaOH 40% (phản ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản ứng chứa a gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là A. 65,6.

B. 34,2.

C. 36,7.

D. 32,8.

Câu 78: Cho hỗn hợp E gồm 2 este mạch hở X và Y (MX < MY < 120; đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được muối Z và hỗn hợp ancol T. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T cần 0,15 mol O2, thu được nước và 0,11 mol CO2. Nếu cho hỗn hợp T tác dụng với Na dư, thu được 1,232 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 79: Este X no, hai chức, mạch hở và không chứa nhóm chức khác có đặc điểm sau: (a) Đốt cháy X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 phản ứng. (b) Đun nóng X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm hai muối cacboxylat. Có các nhận định sau: (1) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z thu được Na2CO3, H2O và 3 mol CO2. (2) X có mạch cacbon không phân nhánh. (3) Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam. (4) X cho được phản ứng tráng bạc. (5) Cả 2 muối đều có M < 74. Số nhận định đúng: A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 80: Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 55,8.

B. 55,9.

C. 56,3.

---------------- HẾT ----------------6

D. 56,1


BẢNG ĐÁP ÁN 41-B

42-A

43-B

44-C

45-C

46-A

47-C

48-A

49-A

50-A

51-B

52-D

53-C

54-C

55-B

56-A

57-A

58-B

59-B

60-D

61-A

62-C

63-D

64-B

65-D

66-A

67-C

68-A

69-A

70-B

71-C

72-D

73-A

74-B

75-C

76-D

77-A

78-B

79-B

80-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 46: Chọn A. Saccarozơ + H 2 O → Glucozơ + fructozơ 342…………………….180 102,6……………………m →m=

80%.102, 6.180 = 43, 2 gam 342

Câu 54: Chọn C. Các kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là: Mg, Fe, Zn.

Câu 55: Chọn B. X là CH 2 = CH − OOC − COO − C 2 H 5 → C6 H 8O 4

Câu 56: Chọn A. Các chất tác dụng với Br2 ở điều kiện thường là etilen, buta-1,3-dien, stiren, phenol, metyl acrylat: CH 2 = CH 2 + Br2 → CH 2 Br − CH 2 Br CH 2 = CH − CH = CH 2 + 2Br2 → CH 2 Br − CHBr − CHBr − CH 2 Br C6 H 5 − CH = CH 2 + Br2 → C6 H 5 − CHBr − CH 2 Br C6 H 5 − OH + 3Br2 → C6 H 2 Br3 − OH ↓ +3HBr 7


CH 2 = CH − COOCH 3 + Br2 → CH 2 Br − CHBr − COOCH 3

Câu 57: Chọn A. X đơn chức nên n X = n HCl = 0,1 m X = 25.12, 4% = 3,1 gam → M X = 31: CH 5 N

Câu 58: Chọn B.

C6 H10 O5 + H 2 O → C6 H12 O6 162.............................180 32, 4.............................m H = 80% → m =

80%.32, 4.180 = 28,8 gam 162

Câu 62: Chọn C. Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: Nilon-7; poli (etylen-terephtalat); nilon-6,6

Câu 63: Chọn D. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là NaHCO3 , Ba ( OH )2 , KHSO 4 - X tác dụng với Y tạo thành kết tủa:

NaHCO3 + Ba ( OH )2 → BaCO3 + Na 2 CO3 + H 2 O - Y tác dụng với Z tạo thành kết tủa.

Ba ( OH )2 + KHSO4 → BaSO4 + KOH + H 2 O - X tác dụng với Z có khí thoát ra. NaHCO3 + KHSO 4 → Na 2SO 4 + K 2SO 4 + H 2 O

Câu 64: Chọn B. X + kBr2 → Sản phẩm n Br2 = 0,15 → n X = → MX =

0,15 k

2, 6k 52k = 0,15 3

8


Chọn k = 3, M X = 52 : X là C4 H 4 (Vinyl axetilen).

Câu 67: Chọn C. n NH3 = 0,1; n CuO = 0, 4

2NH 3 + 3CuO → 3Cu + N 2 + 3H 2 O 0,1..........0,15 → n CuO dư = 0, 25 → n HCl phản ứng = 0,5 → VddHCl = 0, 25 lít

Câu 68: Chọn A. Độ bất bão hòa của X là k:

a ( k − 1) = 0,825 − 0, 735 a ( k − 3) =

9, 6 160

→ ka = 0,105 và a = 0, 015 → m X đốt cháy = m C + m H + m O = 12,81 (Với n O = 6a ) n NaOH = 3a = 0, 045 và n C3H5 ( OH ) = a = 0, 015 3

Bảo toàn khối lượng → m xà phòng = 13, 23 Tỉ lệ: Từ 12,81 gam X → 13, 23 gam xà phòng Từ m gam X → 31, 752 gam xà phòng → m = 30, 744 gam

Câu 69: Chọn A. Kim loại không tan là Cu (0,05 mol) nên Y chứa FeCl2 (u) và CuCl2 (v) → n AgCl = 2u + 2v và n Ag = n Fe2+ = u

→ m ↓= 143,5 ( 2u + 2v ) + 108u = 132,85 (1) n HCl = 2u + 2v và n H 2 = 0, 05 Bảo toàn H → n H2 O = u + v − 0, 05 → n O = u + v − 0, 05 9


m X = 56u + 64v + 16 ( u + v − 0, 05 ) + 3, 2 = 28 ( 2 )

(1)( 2 ) → u = 0,3 và

v = 0, 05

n CuO = v + n Cu = 0,1 Bảo toàn O → n Fe3O4 = 0, 05 → m Fe3O4 = 11, 6 gam

Câu 70: Chọn B. Các axit béo đêì 18C nên quy đổi X thành ( C17 H 35 COO )3 C3 H 5 ( x ) và H 2 ( −0,04 ) Bảo toàn electron:

x ( 57.4 + 110 − 6.2 ) − 0, 04.2 = 3, 24.4 → x = 0, 04 Muối gồm C17 H35 COONa ( 3x = 0,12 ) và H 2 ( −0,04 )

→ m muối = 36,64 gam Câu 71: Chọn C. Khi them KOH dư: CuCl2 + KOH dư → Cu ( OH ) 2 + KCl ZnCl 2 + KOH dư → K 2 ZnO 2 + KCl + H 2 O FeCl3 + KOH dư → Fe ( OH )3 + KCl AlCl3 + KOH dư → KAlO 2 + KCl + H 2 O Sau đó them tiếp NH3 dư:

Cu ( OH )2 + NH 3 → Cu ( NH3 )4 ( OH ) 2

→ Chỉ thu được 1 kết tủa là Fe ( OH )3 . Câu 72: Chọn D. Khi n OH− = 0,1 thì kết tủa mới xuất hiện nên n H + dư = 0,1 → n H+ phản ứng = 0,4 → n NO = 0,1

Đặt a, b là số mol Al và Mg 10


→ 3a + 2b = 0,1.3 (1) Khi n OH− = 0, 45 thì kết tủa gồm Mg(OH)2 (b) và Al ( OH )3 → 0, 45 = 0,1 + 2b + 4a −

(1)( 2 ) → a = 0, 08

4, 08 − 58b 78

4, 08 − 58b 78

( 2)

và b = 0, 03

→ m = 2,88

Câu 73: Chọn A. (a) Sai, buna-S điều chế từ đồng trùng hợp CH 2 = CH − CH = CH 2 và C6 H 5 − CH = CH 2 (b) Đúng (c) Sai, khi đun nóng các protein tan sẽ bị đông tự (d) Đúng (e) Đúng (g) Đúng

Câu 74: Chọn B. Đốt X2 thấy ngọn lửa có màu vàng nên X2 chứa Na. X1 là NaCl, X2 là NaOH, X3 là Cl2. Y1 là Ca ( HCO3 ) 2 X5 là Na2CO3.

Câu 75: Chọn C. Hai chất Y, Z đều không có phản ứng tráng bạc nên ít nhất 2C Cấu tạo của X: CH 2 = CH − COO − CH 2 − CHOH − CH 2 − OOC = CH 3

CH 2 = CH − COO − CH 2 − CH ( OOC − CH3 ) = CH 2 OH CH3COO − CH 2 − CH ( OOC − CH = CH 2 ) − CH 2 OH Y là CH 3COONa và Z là CH 2 = CH − COONa (a) Sai (b) Đúng 11


(c) Đúng (d) Đúng (e) Sai

Câu 76: Chọn D. n1 < n 2 nên có 1 hiđroxit đã tan trong NaOH dư → Loại A, C. Tự chọn n X = n Y = 1 Xét B → n 3 = n Ag = 1 < n1 = 2 : Loại Xét D → n 3 = n AgCl + n Ag = 3 > n1 = 2 : Thỏa mãn → X, Y là FeCl2 , Al ( NO3 )3 .

Câu 77: Chọn A. X là muối của axit vô cơ → X là CH3 NH 3 HCO3 ( x mol ) Khí Z duy nhất là CH 3 NH 2 . Y là mối của axit cacboxylic hai chức → Y là CH 2 ( COONH 3 − CH3 )2 ( y mol ) m E = 93x + 166y = 68, 4 n NaOH = 2x + 2y =

100.40% 40

→ x = 0, 2; y = 0,3 Muối gồm Na 2 CO3 ( 0, 2 ) và CH 2 ( COONa )2 ( 0,3) → a = 65, 6

Câu 78: Chọn B.

n H 2 = 0, 055 → n O( T ) = 0,11 Dễ thấy T có n C = n O → T gồm CH3OH ( 0,05 ) và C2 H 4 ( OH )2 ( 0, 03) . M X < M Y < 120 nên Y là ( HCOO )2 C 2 H 4 ( 0, 03) → X là HCOOCH 3 ( 0, 05 )

→ % ( HCOO )2 C 2 H 4 = 54,13% Câu 79: Chọn B. 12


Este X no, hai chức, mạch hở → X là Cn H 2n − 2 O 4

Đốt X có n CO2 = n O2 → X dạng Cn ( H 2 O ) m → 2n − 2 = 8 → n = 5 X là C5 H 8 O 4 X + NaOH → 1 ancol + 2 muối nên X là HCOO − CH 2 − CH 2 − OOC − CH 3 (1) Sai, đốt 1 mol Z (gồm 0,5 mol HCOONa và 0,5 mol CH3COONa) tạo 1 mol CO2. (2) Đúng (3) Đúng (4) Đúng (5) Sai

Câu 80: Chọn C. Đặt n Mg = a & n Cu ( NO3 ) = b 2

n NO2 + n O2 = 0, 45 Bảo toàn O → n O trong X = 6b − 0, 45.2 = 6b − 0,9 → n H2 O = 6b − 0, 09 Trong Z tính được n N2 = 0, 04 và n H 2 = 0, 01 Bảo toàn H: n HCl = 4n NH4Cl + 2n H2 + 2n H2 O → n NH4 Cl =

3, 08 − 12b 4

Bảo toàn Cl: n HCl = 2a + 2b +

3, 08 − 12b = 1,3 4

m muối = 95a + 135b +

53, 5 ( 3, 08 − 12b ) 4

= 71,87

→ a = 0,39 và b = 0,25 → m = 56,36 gam 13


SỞ GD&ĐT YÊN BÁI

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

------------------

NĂM HỌC 2020 – 2021

ĐỀ 4

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------

Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Chất X có cấu tạo HCOOCH3. Tên gọi của X là A. etyl fomat.

B. metyl fomat.

C. etyl axetat.

D. metyl axetat.

C. (CH3)2NH.

D. CH3NH2.

Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc II? A. CH3CH(NH2)CH3.

B. (CH3)3N.

Câu 43: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. R2O3.

B. RO2.

C. R2O.

D. RO.

Câu 44: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây? A. Đá đỏ.

B. Đá ong.

C. Đá mài.

D. Đá vôi.

Câu 45: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa. Dung dịch X chứa chất nào? A. AlCl3.

B. NaOH.

C. Ba(OH)2.

D. KAlO2.

Câu 46: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng toàn phần? A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

C. Na

D. CH3COOH.

C. H2.

D. Cu.

Câu 47: Ancol etylic và phenol đều có phản ứng với A. Nước brom

B. NaOH

Câu 48: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A. Al.

B. CO.

Câu 49: Bình chứa làm bằng chất X, không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong. Chất X là A. thủy tinh.

B. nhựa.

C. sắt.

D. nhôm.

C. Saccarozơ

D. Glucozơ

Câu 50: Chất nào là monosaccarit? A. Amilozơ

B. Xenlulozơ

Câu 51: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là 1


A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

Câu 52: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? A. Đồng

B. Crom

C. Vonfam.

D. Sắt

Câu 53: Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 54: Tơ nào dưới đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng? A. Tơ visco.

B. Tơ nitron.

C. Tơ axetat.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 55: Cho dãy các kim loại: Zn, Na, Be và Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 56: Hoà tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 150ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là A. 4,6.

B. 9,2.

C. 6,9.

D. 2,3.

Câu 57: Cho các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. (2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch NaAlO2. Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là A. (2) và (3).

B. (1) và (2).

C. (1), (2) và (3).

D. (1) và (3).

Câu 58: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75% thu được m gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Giá trị của m là A. 36.

B. 27.

C. 72.

D. 54.

Câu 59: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic.

B. glucozơ, anđehit axetic.

C. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

Câu 60: Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ như sau:

2


Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa Ca(OH)2 là A. dung dịch chuyển sang màu vàng.

B. có kết tủa đen xuất hiện.

C. dung dịch chuyển sang màu xanh.

D. có kết tủa trắng xuất hiện.

Câu 61: Cho 2 ml ancol etylic khan vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó them từ từ 4 ml dung dịch H2SO4 đặc, đồng thời lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, thu được hiđrocacbon có tên gọi là A. Etilen.

B. Etan.

C. Axetilen.

D. Metan.

Câu 62: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 63: Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu 64: Cho 17,1 gam hỗn hợp glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8,8%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 21,94.

B. 25,80.

C. 22,16.

D. 25,90.

Câu 65: Ở 25°C tích số ion của nước là A. không xác định được.

B. [H+].[OH-] > 1,0.10-14.

C. [H+].[OH-] =1,0.10-14.

D. [H+].[OH-] < 1,0.10-14.

Câu 66: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường Cu(OH)2 tan được trong etylenglicol. (b) CH3CHO và C2H6 đều phản ứng được với H2 (xúc tác Ni, nung nóng). (c) Đốt cháy hoàn toàn anđehit axetic, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Ancol etylic phản ứng được với axit fomic ở điều kiện thích hợp. (e) Có thể phân biệt được stiren và anilin bằng nước brom. (g) Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với dung dịch brom. 3


Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m = 78x - 103y. Nếu cho 0,15 mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là bao nhiêu mol? A. 0,45.

B. 0,15.

C. 0,35.

D. 0,30.

Câu 68: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kính (có bột Fe làm xúc tác) thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là: A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

Câu 69: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là A. Zn.

B. Fe.

C. Al.

D. Mg.

Câu 70: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là A. 3,24.

B. 9,72.

C. 6,48.

D. 8,64.

Câu 71: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 680ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lượng kết tủa tạo thành được biểu diễn theo đồ thị sau:

Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu là? A. 63,24%

B. 72,79%

C. 78,95%

4

D. 53,06%


Câu 72: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là A. C3H8

B. C4H8

C. C3H4

D. C3H6

Câu 73: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo, đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch KOH dư, có tối đa 2,8 gam KOH đã phản ứng, thu được 7,1 gam ba muối và a gam ancol. Giá trị của a là A. 1,76.

B. 1,08.

C. 1,14.

D. 0,96.

Câu 74: Cho các phản ứng theo sơ đồ sau: X1 + H2SO4 → X2↑ + X3 + X4 3X1 + 2Y1 + 3X3 → 3X2↑ + 2Fe(OH)3↓ + 6T X1 + CaCl2 → Z↓ + 2T Đốt cháy X1 trên ngọn lửa không màu thấy xuất hiện màu tím. X1, Y1 có thể là chất nào sau đây? A. NaHCO3, MgCl2.

B. KHCO3, MgCl2.

C. Na2CO3, FeCl3.

D. K2CO3, FeCl3.

Câu 75: Este X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: (1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 (2) X2 + H2 → X3 (3) X1 + H2SO4 → Y + Na2SO4 (4) 2Z + O2 → 2X2 Biết các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây là sai? A. X có mạch cacbon không phân nhánh. B. Đun nóng X3 với H2SO4 đặc (170°C), thu được chất Z. C. X3 có nhiệt độ sôi cao hơn X2. D. Trong Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro. Câu 76: Lấy hỗn hợp X gồm Zn và 0,3 mol Cu(NO3)2 nhiệt phân một thời gian, thu được hỗn hợp rắn Y và 10,08 lít hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2,3 mol HCl, thu được dung dịch T chỉ chứa các muối clorua và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí E gồm 2 đơn chất không màu có tỉ khối so với H2 là 7,5. Tổng khối lượng muối trong dung dịch T có giá trị gần nhất với A. 155,5.

B. 155,0.

C. 154,5.

D. 154,0.

Câu 77: Hỗn hợp E gồm sáu este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được dung dịch X chứa 18,78 gam hỗn hợp muối và hỗn hợp

5


Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng bình tăng 3,6 gam so với ban đầu. Giá trị của V là A. 240.

B. 180.

C. 120.

D. 190.

Câu 78: Nung nóng hỗn hợp chứa các chất rắn có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO3 đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Thổi luồng khí CO (dư), nung nóng qua chất rắn Z, thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy khí không màu thoát ra. B. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy xuất hiện ngay kết tủa. C. Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất. D. Chất rắn T chứa một đơn chất và hai hợp chất. Câu 79: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 2,24 lít hỗn hợp hai khí (ở đktc). Mặt khác, cho 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam hỗn hợp chất hữu cơ. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40,9.

B. 39,3.

C. 45,4.

D. 42,7.

Câu 80: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau (trong đó nX < nY < nZ). Cho 5,16 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,36 gam hỗn hợp F gồm hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp T gồm các chất hữu cơ no, đơn chức. Cho F phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 8,64 gam Ag. Khi cho a gam T phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 6,48 gam Ag. Cho các nhận định sau: (a) Phần trăm khối lượng của X trong E xấp xỉ bằng 16,67% (b) Số mol Y trong 5,16 gam E là 0,04 mol (c) Z là anlyl fomat (d) Số nguyên tử H trong Y bằng 6. Số nhận định đúng là: A. 2.

B. 4.

C. 1. ---------------- HẾT -----------------

6

D. 3.


BẢNG ĐÁP ÁN 41-B

42-C

43-C

44-D

45-D

46-D

47-C

48-D

49-D

50-D

51-B

52-B

53-A

54-D

55-A

56-C

57-B

58-D

59-C

60-D

61-A

62-A

63-A

64-A

65-C

66-D

67-A

68-A

69-B

70-D

71-C

72-B

73-D

74-D

75-D

76-C

77-B

78-C

79-D

80-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 57: Chọn B. Các TN (1) , ( 2 ) có hiện tượng giống nhau: Có kết tủa keo trắng. CO2 dư + H 2 O + NaAlO 2 → Al ( OH )3 + NaHCO3 NH3 dư + H 2 O + AlCl3 → Al ( OH )3 + NH 4 Cl TN (3): Có kết tủa kéo trắng sau tan.

HCl + NaAlO 2 + H 2 O → Al ( OH )3 + NaCl Al ( OH )3 + HCl → AlCl3 + H 2 O Câu 58: Chọn D. C12 H 22 O11 + H 2 O → (Glucozơ + Fructozơ) 342………………………360 68,4……………………….m H = 75% → m =

75%.68, 4.360 = 54 gam 342

Câu 61: Chọn A. Y là etilen (C2H4) C2 H 5 OH → C2 H 4 + H 2 O

C2 H 4 + KMnO 4 + H 2 O → C2 H 4 ( OH )2 + MnO 2 + KOH Câu 62: Chọn A. 7


Các kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là: Na, Fe, Zn

Câu 63: Chọn A. X + NaOH → 2 muối nên X là este của phenol. X có 4 đồng phân:

HCOO − C6 H 4 − CH 4 ( o, m, p ) CH 3COOC6 H 5

Câu 64: Chọn A. n NaOH =

100.8,8% = 0, 22 40

→ m muối = 17,1 + 0, 22 ( 23 − 1) = 21,94 gam Câu 66: Chọn D. (a) Đúng (b) Sai, C2H6 không phản ứng với H2 (c) Đúng (d) Đúng, là phản ứng este hóa (e) Đúng, anilin tạo kết tủa trắng, stiren làm nhạt màu nước brôm (g) Đúng

Câu 67: Chọn A.

Cn H 2n + 2− 2k O6 + (1,5n − 0,5k − 2,5 ) O 2 → nCO 2 + ( n + 1 − k ) H 2 O n O2 = x = a (1,5n − 0,5k − 2,5 ) n H 2O = y = a ( n + 1 − k ) m X = m = a (14n + 98 − 2k )

→ 14n + 98 − 2k = 78 (1,5n − 0,5k − 2,5) − 103 ( n + 1 − k ) →k=6 Có 3 nối đôi C=O trong este không phản ứng với Br2 nên n Br2 = 3n X = 0, 45

Câu 68: Chọn A. mX = mY →

n X M Y 10 = = n Y MX 9 8


Tự chọn n X = 10 → n Y = 9 M X = 7, 2 → X gồm N 2 ( 2 ) và H 2 ( 8 ) n N2 phản ứng = →H=

nX − nY = 0,5 2

0, 5 = 25% 2

Câu 69: Chọn B. Kim loại M có thể là Fe: Fe + Cl2 → FeCl3 Fe + HCl → FeCl 2 + H 2 Fe + FeCl3 → FeCl 2

Câu 70: Chọn D. Chất rắn sau khi nung chỉ chứa 1 chất → AgNO3 đã hết Dung dịch Z chứa cation Al3+ ( 0, 01) ; Fe3+ ( a ) và Fe2 + ( b ) m T = 107a + 90b = 1,97 n Fe2O3 =

a+b = 0, 01 2

→ a = b = 0, 01

Bảo toàn điện tích cho Z → n NO− = 0, 08 3

→ n Ag = 0, 08 → m Ag = 8, 64

Câu 71: Chọn C. Khi n OH− = 0, 2 thì kết tủa mới xuất hiện nên n H + dư = 0,2 n HNO3 ban đầu = 0, 68 → n H+ phản ứng = 0, 48 → n NO = 0,12

Đặt a, b là số mol Al và Mg

→ 3a + 2b = 0,12.3 (1) 9


Khi n OH− = 0, 6 thì kết tủa gồm Mg ( OH )2 ( b ) và Al ( OH )3 → 0, 6 = 0, 2 + 2b + 4a −

(1)( 2 ) → a = 0,1 và

6, 42 − 58b 78

6, 42 − 58b 78

( 2)

b = 0, 03

→ %Al = 78,95%

Câu 72: Chọn B. H2SO4 đặc giữ H2O nên khí Z chứa CO2 và O2 dư M Z = 38 → n CO2 : n O2 dư = 1:1

C x H y + ( x + 0, 25y ) O 2 → xCO2 + 0,5yH 2 O 1…………….10 1….....….. x + 0, 25y ……….x 0………..10 − x − 0, 25y → 10 − x − 0, 25y = x → 8x + y = 40 Do y chẵn và y ≤ 2x + 2 nên x = 4; y = 8 là nghiệm duy nhất. X là C4 H 8

Câu 73: Chọn D. n CO2 = 0, 32 → n C = 0, 32 n H 2O = 0,16 → n H = 0,32 Bảo toàn khối lượng → m = 5, 44 → n O = 0, 08 → C : H : O = 4 : 4 :1 Do E đơn chức nên E là C8 H 8O 2 n E = 0, 04 và n KOH = 0, 05 → E gồm este của phenol (0,01) và este của phenol (0,03) → n H2 O = 0, 01 10


Bảo toàn khối lượng: m E + m KOH = m muối + m Ancol + m H2 O → m Ancol = 0, 96 gam

Câu 74: Chọn D. Đốt cháy X1 trên ngọn lửa không màu thấy xuất hiện màu tím → X1 chứa K. Chọn X1 , Y1 là K 2 CO3 , FeCl3 X1 + H 2SO 4 → X 2 ↑ + X 3 + X 4 K 2 CO3 + H 2SO 4 → CO 2 + H 2 O + K 2SO 4

3X1 + 2Y1 + 3X3 → 3X 2 ↑ +2Fe ( OH )3 ↓ +6T 3K 2 CO3 + 2FeCl3 + 3H 2 O → 3CO 2 + 2Fe ( OH )3 + 6KCl X1 + CaCl2 → Z ↓ +2T K 2 CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2KCl

Câu 75: Chọn D. X là C2 H 5 − OOC − CH 2 − COO − CH = CH 2 X1 là CH 2 ( COONa )2 X2 là CH 3CHO X3 là C2 H 5 OH Y là CH 2 ( COOH )2 Z là C2 H 4 A. Đúng: C2 H 5 OH → C2 H 4 + H 2 O B. Sai, Y là C3 H 4 O 4 C, D. Đúng

Câu 76: Chọn C. M B = 15 → n N 2 = n H2 = 0, 05 Bảo toàn O → n O( Y ) = 0,3.6 − 0, 45.2 = 0,9 11


→ n H2 O = 0,9 Bảo toàn H → n NH+ = 4

2,3 − 0, 9.2 − 0, 05.2 = 0,1 4

Dung dịch A chứa: Cl− ( 2,3 mol ) , NH 4+ ( 0,1 mol ) , Cu 2 + ( 0,3 mol ) , bảo toàn điện tích → n Zn 2+ = 0,8 → m = 154, 65

Câu 77: Chọn B. E gồm các este của ancol (tổng u mol) và các este của phenol (tổng v mol)

→ n E = u + v = 0,12 (1) n Ancol = u → n H2 = 0,5u → m Ancol = m tăng + m H2 = u + 3, 6 n NaOH = u + 2v và n H 2O = v Bảo toàn khối lượng:

16,32 + 40 ( u + 2v ) = 18, 78 + ( u + 3, 6 ) + 18v ( 2 )

(1)( 2 ) → u = v = 0, 06 → n NaOH = u + 2v = 0,18 → V = 180 ml

Câu 78: Chọn C. Ban đầu lấy mỗi chất 2 mol → X chứa Al 2 O3 (1 mol ) , Na 2 CO3 (1 mol ) , Fe 2 O3 (1 mol ) , CaO ( 2 mol ) X + H 2 O dư → Z chứa CaCO3 (1 mol ) , Fe2 O3 (1 mol ) → T chứa CaO (1 mol), Fe (2 mol)

→ A đúng Câu 79: Chọn D. X + NaOH → 2 khí nên X là CH 3 NH 3OOC − COONH 4 Y là tripeptit Gly-Gly-Ala n CH3 NH 2 + n NH3 = 0,1 → n X = 0, 05 → n Y = 0,1 12


E + HCl → Các chất hữu cơ gồm CH3 NH 3Cl ( 0, 05 ) , ( COOH )2 ( 0, 05) , GlyHCl ( 0, 2 ) , AlaHCl ( 0,1)

→ m chất hữu cơ = 42, 725 E + HCl → Các muối gồm: CH3 NH 3Cl ( 0, 05 ) , NH 4 Cl ( 0, 05 ) , GlyHCl ( 0, 2 ) , AlaHCl ( 0, 2 )

→ m muối = 40,9 Câu 80: Chọn A. F có tráng gương nên F gồm HCOONa và CH3COONa n HCOONa =

n Ag 2

= 0, 04 → n CH3COONa = 0, 02

→ n E = n F = 0, 06 → M E = 86 : C4 H 6 O 2 M tráng gương tạo ra 0,06 mol Ag → Chất tráng gương trong M có số mol 0,03

→ CH 3COOCH = CH 2 ( 0, 02 ) và HCOOCH = CH − CH3 ( 0, 01) T gồm các chất hữu cơ no, đơn chức chất còn lại là HCOO − C ( CH 3 ) = CH 2 ( 0, 03 mol ) (a) Đúng: X là HCOOCH = CH − CH 3 → %X = 16, 67% (b) Sai (c) Sai (d) Đúng

13


SỞ GD&ĐT THANH HÓA

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG

NĂM HỌC 2020 – 2021

------------------

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------

Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là A. Na, K, Ba.

B. Li, Na, Mg.

C. Mg, Ca, Ba.

D. Na, K, Ca.

C. glucozơ và fructozơ.

D. chỉ có glucozơ.

C. HCOOH.

D. H2NCH2COOH.

Câu 2: Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là A. chỉ có mantozơ.

B. chỉ có fructozơ.

Câu 3: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? A. C2H5NH2.

B. CH3COOC2H5.

Câu 4: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 5: Hóa chất nào sau đây không làm mềm được nước cứng tạm thời? A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

C. Dung dịch Na2CO3.

D. Dung dịch NaOH.

Câu 6: Nguyên tố nào sau đây luôn có trong hợp chất hữu cơ? A. oxi.

B. hidro.

C. cacbon.

D. nitơ.

C. CuSO4.

D. Ca(HCO3)2.

Câu 7: Đá vôi có thành phần chính là A. Fe(NO3)3.

B. CaCO3.

Câu 8: Phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là: A. Metyl axetat.

B. Axyl etylat.

C. Etyl axetat.

D. Axetyletylat.

Câu 9: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3? A. Ni.

B. Fe.

C. Ag. 1

D. Cu.


Câu 10: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuyển thành màu hồng

Y

Dung dịch iot

Hợp chất màu xanh tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng

T

Nước brom

Kết tủa trắng

X, Y, Z, T lần lượt là: A. axit glutamic, tinh bột, anilin, fructozơ.

B. anilin, tinh bột, axit glutamic, fructozơ.

C. axit glutamic, tinh bột, fructozơ, anilin.

B. anilin, axit glutamic, tinh bột, fructozơ.

Câu 11: Quặng hematit đỏ có thành phần chính là A. FeS2.

B. Fe3O4.

C. Fe2O3.

D. FeCO3.

C. Tơ nilon 6,6.

D. Xenlulozơ.

Câu 12: Polime nào sau đây là chất dẻo A. Poli(Butadien).

B. PE.

Câu 13: Trong phân tử este no, đơn chức có số liên kết pi là: A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 14: Để phân biệt etilen và axetilen đựng trong các bình khí riêng biệt cần dùng: A. Khí H2.

B. Dung dịch AgNO3 trong NH3.

C. Dung dịch nước Br2.

D. Dung dịch KMnO4.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

C. Anilin là chất khí tan nhiều trong nước.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

Câu 16: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Fe? A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

Câu 17: Hóa học là một môn khoa học thực nghiệm. Thông qua các bài thực hành để củng cố, khắc sâu kiến thức và gắn lí thuyết với thực tế. Trong giờ thực hành, để tiết kiệm hóa chất và bảo vệ môi trường (đất, nước, không khí), chúng ta không nên làm việc nào sau đây? A. Xử lý chất thải phù hợp.

C. Đổ hóa chất vào nguồn nước sinh hoạt.

B. Thu chất thải vào bình chứa.

D. Sử dụng lượng hóa chất nhỏ.

Câu 18: Chất thuộc loại đisaccarit là A. fructozơ.

B. saccarozơ.

C. glucozơ. 2

D. xenlulozơ.


Câu 19: Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A. Alanin.

B. Anilin.

C. Propylamin.

D. Valin.

Câu 20: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? A. Cu.

B. Na.

C. Li.

D. K.

Câu 21: Phương pháp dùng điều chế các kim loại Na, Ca, Al là A. điện phân và nhiệt luyện.

B. điện phân nóng chảy.

C. thuỷ luyện.

D. nhiệt luyện.

Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (b) Để miếng tôn (sắt tráng kẽm) trong không khí ẩm. (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Đốt sợi dây sắt trong bình đựng khí oxi. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 23: Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng có m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 6,4.

B. 9,6.

C. 12,8.

D. 3,2.

Câu 24: Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. B. Metylamin và etylamin là các chất khí ở điều kiện thường. C. Alanin là chất lỏng không tan trong nước. D. Chất béo là trieste của glixerin với axit axetic. Câu 25: Cho các chất: xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ, glixerin. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra ung dịch màu xanh đậm là A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 26: Cho các chất: anđehit fomic, axit axetic, glucozơ. Điều khẳng định không đúng là: A. Cả 3 chất đều có phản ứng cộng hợp với H2 (xt Ni, nhiệt độ). B. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trên, đều cho số mol CO2 và H2O bằng nhau. C. Cả 3 chất đều có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp. D. Chúng đều có cùng thành phần % khối lượng các nguyên tố C, H, O. 3


Câu 27: Để khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lít khí hidro (ở đktc). Nếu lấy lượng kim loại đó cho tác dụng với dung dịch HCl dư thì giải phóng 1,792 lít hidro (ở đktc). Kim loại đó là A. Cd.

B. Cu.

C. Fe.

D. Zn.

Câu 28: Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là A. 0,2.

B. 0,4.

C. 0,1.

D. 0,3

Câu 29: Cho các thí nghiệm sau: (1) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. (2) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (3) Cho FeS vào dung dịch HCl. (4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. (5) Đun nóng hỗn hợp rắn gồm C và Fe3O4. (6) Đun sôi nước cứng tạm thời. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí là A. 6.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 30: Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 và 2x mol NaOH. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Tỉ lệ b : a là A. 7 : 1.

B. 7 : 2.

C. 5 : 1.

D. 6 : 1.

Câu 31: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ chuyển hóa như sau (theo đúng tỉ lệ mol): (1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3. (2) X2 + CO → CH3COOH. (3) 2X3 + O2 → 2CH3COOH. (4) X1 + H2SO4 → X4 + Na2SO4. 4


Phát biểu nào sau đây không đúng? A. X3 có tham gia phản ứng tráng gương.

B. X có đồng phân hình học.

C. X2 và X4 tác dụng với Na giải phóng H2.

D. X2 và X3 là các hợp chất no, mạch hở.

Câu 32: Cho các phát biểu sau: (1) Đun nóng hỗn hợp rượu trắng, giấm ăn và H2SO4 loãng, thu được etyl axetat. (2) Thủy phân xenlulozơ trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được glucozơ. (3) Axit Glutamic, Lysin là các chất lưỡng tính. (4) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, cao su lưu hóa đều là các polime bán tổng hợp. (5) Ở nhiệt độ thường, các amin đều là các chất lỏng. (6) Bơ nhân tạo được điều chế bằng phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng. Số phát biểu đúng là A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 3.

Câu 33: Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol các chất tương ứng) và thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Hỗn hợp gồm Al2O3 và Na (1 : 2) cho vào nước dư. (b) Hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) cho vào nước dư. (c) Hỗn hợp gồm BaO và Na2SO4 (1 : 1) cho vào nước dư. (d) Hỗn hợp gồm Al4C3 và CaC2 (1 : 2) vào nước dư. (e) Hỗn hợp gồm BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) cho vào dung dịch NaOH dư. Số thí nghiệm mà hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và tạo thành dung dịch trong suốt là A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O2 (đktc) thu được số mol CO2 và số mol H2O hơn kém nhau 0,064. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,096 mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là A. 11,424.

B. 42,720.

C. 41,376.

D. 42,528.

Câu 35. Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3 mol hiđro với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10,75. Cho toàn bộ Y vào dung dịch brom dư thấy có tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của a là A. 0,3.

B. 0,2.

C. 0,4.

D. 0,05.

Câu 36. Điện phân dung dịch chứa 11,7 gam NaCl và x gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 25,5 gam. Cho thanh Mg (dư) vào dung dịch đến

5


khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh Mg tăng 9,18 gam và thoát ra 0,56 lít khí NO, cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Giá trị của m là 80,39.

B. Giá trị của x là 94.

C. Dung dịch X có chứa NaOH.

D. Khối lượng Mg phản ứng là 9,84 gam.

Câu 37. Trộn 8,1 gam Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O2 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa muối amoni) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong Y là: A. 41,57%

B. 62,35%

C. 76,7%

D. 51,14%

Câu 38. X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon; Z là ancol no, hai chức; T là este mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 45,72 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 2,41 mol O2, thu được 27,36 gam nước. Hidro hóa hoàn toàn 45,72 gam E cần dùng 0,65 mol H2 (xúc tác Ni, to) thu được hỗn hợp F. Đun nóng toàn bộ F cần dùng 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp M chứa 41,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của T có trong hỗn hợp E là A. 51,44%

B. 52,23%

C. 42,87%

D. 51,97%

Câu 39. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70°C. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (b) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. (c) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn. (d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa. (e) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%. (f) Mục đích chính của việc làm lạnh là để cho hơi etyl axetat ngưng tụ. Số phát biểu đúng là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 40. Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là 6


A. 44,525.

B. 39,350.

C. 42,725.

D. 38,225.

---------------- HẾT -----------------

BẢNG ĐÁP ÁN 1-A

2-C

3-D

4-A

5-A

6-C

7-B

8-C

9-C

10-C

11-C

12-B

13-B

14-B

15-D

16-B

17-C

18-B

19-C

20-A

21-B

22-B

23-A

24-B

25-A

26-A

27-C

28-A

29-D

30-A

31-B

32-D

33-D

34-B

35-A

36-A

37-A

38-A

39-A

40-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 22: Chọn B. Ăn mòn điện hóa xuất hiện khi có cặp điện cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện ly: (b) Zn-Fe (c) Zn-Cu Câu 23: Chọn A. Cu + Fe3O 4 + 8HCl → CuCl2 + 3FeCl2 + 4H 2O 0,1......0,1

→ Chất rắn không tan là Cu dư ( 0, 2 − 0,1 = 0,1) → m Cu dư = 6,4 gam Câu 26: Chọn A. A. Sai, CH3COOH không cộng H2 B. Đúng C. Đúng D. Đúng vì chúng có cùng CTĐGN là CH 2O

Câu 27: Chọn C. n H 2 = 0,12 Oxit + H 2 O → Kim loại + H 2O 7


Bảo toàn khối lượng: m Oxit + m H2 = m kim loại + m H 2O

→ m kim loại = 4,48 Đặt kim loại là R, hóa trị x. 2R + 2xHCl → 2RCl x + xH 2 0,16 ..............................0, 08 x → MR =

4, 48x = 28x 0,16

→ x = 2; R = 56 : R là Fe.

Câu 28: Chọn A. Gly − Ala − Gly + 3KOH → 2GlyK + AlaK + H 2 O 0,1..........................0, 3

Câu 29: Chọn D. (1) CuSO 4 + H 2O → Cu + O 2 + H 2SO 4 (2) Al + H 2SO4 → Al2 ( SO 4 )3 + H 2 (3) FeS + HCl → FeCl2 + H 2 (4) CO 2 + H 2 O + Na 2SiO3 → Na 2 CO3 + H 2SiO3

(5) C + Fe3O 4 → Fe + CO 2 (6) M ( HCO3 )2 → MCO3 + CO2 + H 2 O (Mg là Mg, Ca) Câu 30: Chọn A. n CaCO3 max = x = →a =

2m 100

m = 0, 5x 100

Khi n CO2 = b thì các sản phẩm thu được gồm CaCO3 ( 0,5x ) , NaHCO3 ( 2x ) , Ca ( HCO3 ) 2 ( x − 0,5x = 0,5x ) Bảo toàn C → b = 3, 5x → b : a = 7 :1

Câu 31: Chọn B.

( 2) → X2

là CH 3OH 8


( 3) → X 3 (1) → X

là CH 3CHO là CH 3OOC − CH 2 − COO − CH = CH 2

X1 là CH 2 ( COONa )2 X 4 là CH 2 ( COOH )2

→ Phát biểu B sai. Câu 32: Chọn D. (1) Sai, phản ứng este hóa không xảy ra trong điều kiện như vậy (2) Sai, xenlulozơ không bị thủy phân trong kiềm. (3) Đúng (4) Đúng (5) Sai, các amin có thể dạng khí hoặc rắn. (6) Đúng

Câu 33: Chọn D. (a) Al 2O3 + 2Na + H 2O → 2NaAlO 2 + H 2 (b) Fe2 ( SO 4 )3 + Cu → 2FeSO4 + CuSO4 (c) BaO + Na 2SO 4 + H 2 O → BaSO 4 + 2NaOH

(d) Al 4 C3 + 2CaC2 + 8H 2 O → 2Ca ( AlO 2 ) 2 + 3CH 4 + 2C 2 H 2 (e) BaCl2 + NaHCO3 + NaOH → BaCO3 + 2NaCl + H 2 O

Câu 34: Chọn B. n CO2 = x và n H 2O = y → x − y = 0, 064 Bảo toàn khối lượng: 44x + 18y = 13, 728 + 1, 24.32 → x = 0,88 và y = 0,816 Bảo toàn O: 6n X + 2n O2 = 2n CO2 + n H 2O → n X = 0, 016 và M X = 858 Mặt khác, n X =

n H 2O − n CO2 1− k

→k =5

→ X cộng 2H2. 9


n H 2 = 0, 096 → n X = n Y = 0, 048 m Y = m X + m H 2 = 0, 048.858 + 0, 096.2 = 41,376 n NaOH = 3n Y = 0,144 và n C3H5 (OH ) = 0, 048 3

Bảo toàn khối lượng: m Y + m NaOH = m muối + m C3H5 ( OH )

3

→ m muối = 42,72 gam. Câu 35: Chọn A. Bảo toàn khối lượng: m Y = m X = 8, 6 M Y = 21, 5 → n Y = 0, 4 → n H2 phản ứng = n X − n Y = 0,1 Bảo toàn liên kết pi: n C2 H4 + 3n C4 H 4 = n H 2 phản ứng + n Br2 → n Br2 = 0,3

Câu 36: Chọn A. Dung dịch sau điện phân tác dụng với Mg tạo NO nên H 2O đã bị điện phân ở anot. Mặt khác khối lượng Mg tăng nên có Cu 2+ dư. n NaCl = 0, 2 Anot: n Cl2 = 0,1 và n O2 = a Catot: n Cu = b Bảo toàn electron: 0,1.2 + 4a = 2b m giảm = 0,1.71 + 32a + 64b = 25,5 → a = 0, 075 và b = 0, 25 n H + = 4a = 4n NO + 10n NH+ → n NH + = 0, 02 4

4

n Cu 2+ dư = c, bảo toàn electron: 2n Mg phản ứng = 2c + 3n NO + 8n NH + 4

→ n Mg phản ứng = c + 0,1175 10


∆m = 64c + 24 ( c + 0,1175 ) = 9,18 → c = 0,3 Ban đầu: n Cu ( NO3 ) = b + c = 0,55 → x = 103, 4 (B sai) 2

Muối khan gồm Mg 2+ ( 0, 4175 ) , Na + ( 0, 2 ) , NH +4 ( 0, 02 ) → NO3− (1, 055 )

→ m muối = 80,39 → A đúng. X chứa Cu 2+ , Na + , H + , NO3− → C sai. m Mg phản ứng = 10, 02

Câu 37: Chọn A. n AgCl = 1,9 → n Ag = 0, 075 n NO = 0, 025 → n H + dư = 0,1 Bảo toàn electron → n Fe2+ = 3n NO + n Ag = 0,15 Dung dịch Z chứa Al3+ ( 0,3) , Fe 2+ ( 0,15 ) , H + dư (0,12), Cl− (1,9 ) . Bảo toàn điện tích → n Fe3+ = 0, 2 Quy đổi hỗn hợp Y thành Al ( 0,3) , Fe ( 0, 2 + 0,15 = 0,35 ) , O ( a ) và NO3 ( b )

→ m X = 0,35.56 + 16a + 62b = 35, 2 (1) Khí T gồm NO (c) và N 2O ( d ) → n T = c + d = 0, 275 ( 2 ) Bảo toàn N → b + 0,15 = c + 2d ( 3) n H + phản ứng = 1,9 + 0,15 − 0,1 = 4c + 10d + 2a ( 4 ) Giải hệ (1)( 2 )( 3)( 4 ) : a = 0, 2 b = 0, 2 c = 0, 2 d = 0, 075 → n Fe( NO3 ) = 2

b = 0,1 2

→ %Fe ( NO3 )2 = 41,57% 11


Câu 38: Chọn A. E + H 2 → F nên: m F = m E + m H 2 = 47, 02

Đốt F cần n O2 = 2, 41 +

0, 65 = 2, 735 mol O2 và thu được n H 2O = 1,52 + 0, 65 = 2,17 2

Quy đổi F thành: Cn H 2n O 2 : 0, 4 mol (Tính từ n NaOH ) Cm H 2m + 2 O 2 : a mol H 2 O : − b mol M muối = 14n + 54 =

41,9 → n = 3, 625 0, 4

→ C3H 6O 2 ( 0,15 mol ) và C4 H8O 2 ( 0, 25 mol ) Đặt x + 1 và y + 1 là số liên kết π trong X, Y → n H 2 = 0,15x + 0, 25y = 0, 65 → 3x + 5y = 13 → x = 1 và y = 2 là nghiệm duy nhất Vậy X là C3 H 4O 2 và Y là C4 H 4O 2

m F = 0, 4.82, 75 + a (14m + 34 ) − 18b = 47, 02 n H 2O = 0, 4.3, 625 + a ( m + 1) − b = 2,17 Phản ứng cháy tính được:

n O2 = 0, 4.4, 4375 + a (1,5m − 0,5) = 2, 735 → am = 0, 72; a = 0, 24 và b = 0, 24

→ m = 3 ⇒ C3H 6 ( OH ) 2 → nT =

b = 0,12 2

T là C3 H 3O 2 − C3 H 6 − C 4 H 3O 2

12


→ %T =

0,12.196 = 51, 44% 45, 72

Câu 39: Chọn A. (a) Sai, H2SO4 loãng không có tác dụng hút H2O. (b) Đúng (c) Sai, thêm dung dịch NaCl bão hòa để este tách ra (d) Sai, HCl dễ bay hơi. (e) Sai, để hiệu suất cao cần hạn chế tối đa sự có mặt của H2O. (f) Sai, với nhiệt độ thực hiện phản ứng thì sản phẩm este đang ở trạng thái lỏng. Làm lạnh để hạn chế thất thoát.

Câu 40: Chọn C. X + NaOH → 2 khí nên X là CH 3 NH 3OOC − COONH 4 Y là tripeptit Gly-Gy-Ala n CH3 NH 2 + n NH3 = 0,1 → n X = 0, 05 → n Y = 0,1 E + HCl → các chất hữu cơ gồm CH3 NH3Cl ( 0, 05) , ( COOH ) 2 ( 0, 05) , GlyHCl ( 0, 2 ) , AlaHCl ( 0,1)

→ m chất hữu cơ = 42, 725 E + HCl → Các muối gồm: CH3 NH3Cl ( 0, 05 ) , NH 4Cl ( 0, 05 ) , GlyHCl ( 0, 2 ) , AlaHCl ( 0,1)

→ m muối = 40,9r

13


SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2

TRƯỜNG THPT BẮC ĐÔNG QUAN

NĂM HỌC 2020 – 2021

------------------

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------

Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Công thức nào sau đây biểu thị một chất béo? A. C17H33COONa

B. C3H5(OH)3

C. (C17H33COO)3C3H5

D. C15H31COOCH3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

Câu 2: Nhôm hidroxit có công thức là A. NaAlO2

B. Al2O3

Câu 3: Quặng boxit là nguyên liệu để điều chế kim loại nào sau đây? A. Nhôm

B. Maggie

C. Sắt

D. Đồng

Câu 4: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Na

B. Mg

C. Cu

D. Al

Câu 5: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic là A. C2H5COOCH3

B. HCOOCH3

C. HCOOC3H7

D. CH3COOC2H5

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

C. K

D. Ag

Câu 6: Chất không phản ứng với NaOH trong dung dịch là A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Al

B. Ca

Câu 8: Người ta thường làm cho phèn chua vào nước nhằm mục đích nào sau đây? A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

C. CaC2

D. Ca(HCO3)2

C. HCOO-CH2-CH3

D. CH3-COO-CH2-CH3

Câu 9: Canxi cacbonat có công thức là A. CaSO4

B. CaCO3

Câu 10: Công thức cấu tạo thu gọn của etyl fomat là A. HCOO-CH=CH2

B. HCOO-CH3

Câu 11: Na2CO3 không phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch? 1


A. HCl

B. CaCl2

C. KOH

D. Ba(OH)2

Câu 12: Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím thay đổi màu? A. Etyl amin

B. Lysin

C. Axit glutamic

D. Alanin

C. (CH3)3N

D. CH3-NH-CH3

Câu 13: Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. C6H5-NH2

B. CH3-CH2-NH2

Câu 14: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư không sinh ra CaCO3? A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 15: Cho dãy ion sau: Na+, Cu2+, Fe2+, Ag+. Ion kim loại có tính oxy hóa mạnh nhất là A. Na+

B. Fe2+

C. Cu2+

D. Ag+

C. Xenlulozơ

D. Glucozơ

Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ

B. Fructozơ

Câu 17: Polime nào sau đây thuộc loại chất dẻo? A. Polibutadien

B. Poli(hexametylen ađipamit)

C. Poli(vinyl clorua)

D. Poliacrilonitrin

Câu 18: Chất nào sau đây là amino axit? A. CH3-COONH4

B. CH3-NH-CH3

C. CH3-NH2

D. H2N-CH2-COOH

Câu 19: Chất nào sau đây được dùng làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời? A. NaHCO3

B. HCl

C. Ca(OH)2

D. CaCl2

Câu 20: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. W

B. Cu

C. Cr

D. Ag

Câu 21: Cho 10,68 gam CH3-CH(NH2)COOH tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 13,8128

B. 16,68

C. 15,24

D. 13,32

Câu 22: X là một monosaccarit mạch hở, phân tử có một nhóm -CHO. Đun X với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được muối hữu cơ Y. Đun X với H2 có xúc tác Ni thu được chất hữu cơ Z. Lên men X thu được chất hữu cơ T và CO2. Phát biểu không đúng là A. T là etanol

B. Y có 16 nguyên tử hidro

C. X là glucozơ

D. Z có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH

Câu 23: Cho 1ml dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm. Sau đó nhỏ từ từ 5 giọt dung dịch NaOH, lắc đều rồi gạn bỏ dung dịch. Thêm tiếp 1ml dung dịch chứa chất X vào ống nghiệm, lắc đều thấy trong ống nghiệm có dung dịch màu tím. Chất X có thể là chất nào dưới đây? 2


A. Gly-Val

B. Alanin

C. lòng trắng trứng

D. Saccarozơ

Câu 24: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch X chứa 0,016 mol Na2CO3 và 0,02 mol KHCO3, thu được dung dịch Y và 0,1344 lít khí CO2. Coi H2SO4 điện li hoàn toàn hai nấc. Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y là A. 5,715 gam

B. 4,533 gam

C. 5,910 gam

D. 8,473 gam

Câu 25: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho Cu vào dung dịch MgSO4

B. Cho Zn vào dung dịch FeCl2

C. Cho Fe vào dung dịch FeCl3

D. Cho Al vào dung dịch NaOH

Câu 26: Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, lên men m gam glucozơ, thu được 5,52 gam C2H5OH. Hiệu suất của quá trình lên men là A. 60%

B. 80%

C. 75%

D. 70%

Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau sau: (a) Sục khí CO2 vào dung dịch CaCl2 dư (b) Cho mẩu Na nhỏ vào dung dịch BaCl2 và NaHCO3 (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư (d) Cho (NH4)2CO3 vào dung dịch chứa Ba(OH)2 dư (e) Đun sôi dung dịch chứa Mg(HCO3)2 và Ca(HCO3)2 Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 28: Nhỏ vài giọt dung dịch KMnO4 vào ống nghiệm đựng 2ml chất lỏng chất X, lắc đều, thấy màu tím nhạt dần. Chất X là A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

Câu 29: Hợp chất X chứa C, H, O chứa vòng benzen. Cho 4,416 gam X vào 50ml dung dịch NaOH 2,4M (dư 25% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 4,416 gam X cần vừa đủ 0,224 mol O2, thu được CO2 và 1,728 gam nước. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là A. 7,360

B. 8,640

C. 7,104

D. 8,064

Câu 30: Cho các chất rắn sau: Al, Al2O3, CaCO3, NaCl. Số chất tan trong dung dịch NaOH dư là A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 31: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10 gam X là A. 4,6

B. 4,4

C. 6,4 3

D. 5,6


Câu 32: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm K2O, Na, BaO trong nước, thu được 0,112 lít H2 và 1,2 lít dung dịch Y có pH = 13. Hấp thụ hết 1,68 lít CO2 vào 1,2 lít dung dịch Y, thu được 7,88 gam kết tủa và dung dịch chứa 3,53 gam chất tan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,9

B. 7,8

C. 7,9

D. 9,9

Câu 33: Cho các phát biểu sau: (1) Để một miếng gang ngoài không khí ẩm, sẽ xảy ra sự ăn mòn điện hóa học (2) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, chỉ thu được một chất kết tủa (3) Lớp cặn xuất hiện khi đun nước cứng tạm thời có thể loại bỏ bằng dung dịch NaOH (4) Khi điện phân MgCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Mg2+ (5) Dùng thạch cao nung để bó bột xương gãy, làm phấn viết, trang trí nội thất (6) Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH thì NaOH là chất oxi hóa nhôm Số phát biểu đúng là: A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 34: Cho các phát biểu sau: (1) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu ma sát và khó tan trong các dung môi hơn cao su thường (2) Phân biệt được dung dịch glucozơ và dung dịch anbumin (lòng trắng trứng) bằng Cu(OH)2 (3) Lực bazơ của amoniac yếu hơn lực bazơ của etylamin (4) Phản ứng thủy phân este trong dung dịch NaOH là phản ứng thuận nghịch (5) Các amino axit đều phản ứng với NaOH và HCl trong dung dịch (6) Để rửa sạch ống nghiệm dính anilin, cần rửa qua dung dịch Ca(OH)2 rồi tráng bằng nước Số phát biểu đúng là: A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và a gam hỗn hợp muối của axit oleic và axit stearic. Hidro hóa m gam X cần dùng 0,02 mol H2 (xúc tác Ni, t°), thu được triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 0,08 mol. Giá trị của a là A. 36,24

B. 36,68

C. 38,20

D. 38,60

Câu 36: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: (a) X + 2NaOH → Y + Z + T (b) X + 2H2 → E (c) E + 2NaOH → 2Y + T

(d) Y + HCl → NaCl + F

Cho các phát biểu sau: 4


(a) Chất X là este hai chức. (b) Dung dịch chất T hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (c) Chất Z làm mất màu nước brom. (d) Chất F là axit propionic. (e) Chất X tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3. Số phát biểu đúng là A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 37: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi và giả sử kim loại sinh ra bám hết lên catot. Khi điện phân với thời gian t (giây) thu được 10,192 (lít) hỗn hợp khí ở anot và khối lượng catot tăng 43,968 (gam). Khi điện phân với thời gian 2t (giây) thu được V (lít) hỗn hợp khí ở anot và khối lượng catot tăng 55,488 (gam). Giá trị của m và V lần lượt là A. 164,811 và 29,292432

B. 171,947 và 17,8864

C. 171,947 và 29,2432

D. 143,147 và 17,8864

Câu 38: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế isoamyl axetat (Y) theo sơ đồ hình vẽ dưới:

Cho các phát biểu sau: (1) Các chất điều chế trực tiếp Y gồm CH3-COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2-OH (2) Nước trong ống trên hình vẽ có tác dụng làm lạnh để ngưng tụ chất Y (3) Phản ứng trong bình cầu là phản ứng thuận nghịch (4) Trong bình cầu cần thêm axit sunfuric đặc nhằm hấp thụ nước và xúc tác cho phản ứng (5) Chất lỏng Y được sử dụng làm hương liệu trong sản xuất bánh kẹo (6) Có thể sử dụng giấm ăn (dung dịch CH3-COOH 2%) cho quá trình điều chế trên Số phát biểu đúng là A. 5

B. 4

C. 6 5

D. 3


Câu 39: X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 57,3 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 30,0 gam, đồng thời thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dung 1,375 mol O2, thu được CO2, 0,25 mol Na2CO3 và 1,0 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là A. 40,47%

B. 32,64%

C. 50,82%

D. 55,85%

Câu 40: Hỗn hợp T gồm amin no, mạch hở X và hidrocacbon no, mạch hở Y trong đó X và Y đều có số nguyên tử cacbon lớn hơn 1 và số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,672 lít hơi hỗn hợp T cần dùng vừa đủ 3,9648 lít O2, thu được N2, CO2 và 2,7 gam H2O. Cho 1,69 gam hỗn hợp T vào dung dịc HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

---------------- HẾT -----------------

6

D. 2,175 gam.


BẢNG ĐÁP ÁN 1-C

2-C

3-A

4-C

5-D

6-A

7-B

8-A

9-B

10-C

11-C

12-D

13-D

14-A

15-D

16-A

17-C

18-D

19-C

20-A

21-C

22-B

23-C

24-D

25-A

26-A

27-B

28-A

29-D

30-A

31-B

32-B

33-A

34-C

35-D

36-D

37-B

38-A

39-D

40-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 21: Chọn C.

CH3 − CH ( NH 2 ) COOH + KOH → CH 3 − CH ( NH 2 ) COOK + H 2 O → n CH3 − CH( NH 2 )COOK = n CH3 −CH( NH2 )COOH = 0,12 → m CH3 − CH( NH 2 )COOK = 15, 24 Câu 22: Chọn B. X là glucozơ ( C6 H12 O6 ) Y là amoni gluconate ( C5 H11O5 − COONH 4 ) Z là sorbitol CH 2 OH − ( CHOH )4 − CH 2 OH T là etanol C2 H5 OH

→ B sai, Y có 15H Câu 23: Chọn C.

X + Cu ( OH )2 → Màu tím nên X có phản ứng màu biurê

→ X là lòng trắng trứng. Câu 24: Chọn D. n H + = n CO2− + n CO2 = 0, 022 → n H2SO4 = 0, 011 3

→ n BaSO4 = 0, 011 7


Bảo toàn C → n BaCO3 = 0, 016 + 0, 02 − 0, 006 = 0, 03 → m ↓= 8, 473

Câu 26: Chọn A. 2Ag ← C6 H12 O 6 ← 2C 2 H 5 OH 0, 2................................0, 2 →H=

5,52 = 60% 0, 2.46

Câu 27: Chọn B. (a) Không phản ứng

(b) Na + H 2 O → NaOH + H 2 NaOH + NaHCO3 → Na 2 CO3 + H 2 O Na 2 CO3 + BaCl2 → BaCO3 + NaCl

(c) Fe ( NO3 ) 2 + AgNO3 → Fe ( NO3 )3 + Ag (d) ( NH 4 ) 2 CO3 + Ba ( OH ) 2 → BaCO3 + NH 3 + H 2 O (e) M ( HCO3 )2 → MCO3 + CO2 + H 2 O (M là Mg, Ca) Câu 28: Chọn A. Chất X làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường → X là stiren C6 H 5 − CH = CH 2 C6 H 5 − CH = CH 2 + KMnO 4 + H 2 O → C6 H 5 − CHOH − CH 2 OH + MnO 2 + KOH

Câu 29: Chọn D. n H 2O = 0, 096 Bảo toàn khối lượng → n CO2 = 0, 224 n C = n CO2 = 0, 224 n H = n H 2O = 0,192

nO =

mX − mC − mH = 0, 096 16

→ C:H:O = 7:6:3 → X là C7 H 6 O3 ( 0, 032 mol ) 8


n NaOH ban đầu = 0,12 → n NaOH phản ứng = 0, 096 → n X : n NaOH phản ứng = 1: 3 → X có 1 chức este phenol và 1 chức phenol → n H2 O = 2n X = 0, 064 Bảo toàn khối lượng: m X + m NaOH = m rắn + m H 2O

→ m rắn = 8,064 Câu 30: Chọn A. Có 3 chất tan trong dung dịch NaOH dư là Al, Al2O3 (tan vì phản ứng) và NaCl (tan vật lí)

Câu 31: Chọn B. Cu không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng → n Fe = n H2 = 0,1 → m Cu = m X − m Fe = 4, 4

Câu 32: Chọn B. pH = 13 → OH −  = 0,1 → n OH − = 0,12 n CO2 = 0, 075

1<

n OH − n CO2

< 2 → Tạo CO32 − ( 0, 045) và HCO3− ( 0, 03)

n BaCO3 = 0, 04 < 0, 045 nên CO32− còn dư

→ Dung dịch chứa CO32− dư (0,005), HCO3− ( 0, 03) , Na + và K + → m (Na+ và K+) = 3, 53 − m CO2− − m HCO− = 1, 4 3

3

n OH− = 2n H2 + 2n O → n O = 0, 055 → m X = 1, 4 + 0, 04.137 + 0, 055.16 = 7, 76

Câu 33: Chọn A. (1) Đúng (2) Sai, thu 2 loại kết tủa: 9


FeCl2 + AgNO3 dư → Fe ( NO3 )3 + AgCl + Ag (3) Sai, lớp cặn là CaCO3, không tan trong NaOH (4) Sai, xảy ra sự khử Mg2+ (5) Đúng (6) Sai, H2O là chất oxi hóa Al.

Câu 34: Chọn C. (1) Đúng (2) Đúng, glucozơ tạo phức xanh lam, anbumin tạo phức màu tím. (3) Đúng (4) Sai, phản ứng một chiều (5) Đúng (6) Sai, rửa bằng dung dịch HCl rồi tráng bằng nước.

Câu 35: Chọn D. Y no và có k = 3 nên n X = n Y =

0, 08 = 0, 04 2

→ n muối tổng = 3n X = 0,12 n C17 H33COOK = n H 2 = 0, 02 → n C17 H35COOK = 0,12 − 0, 02 = 0,1 → a = 38, 60 gam

Câu 36: Chọn D.

( a )( b )( c ) → (d) → Y

Y và Z cùng C và Z + 2H 2 → Y

có 1Na.

X là CH 3 − CH 2 − COO − CH 2 − CH 2 − OOC − C ≡ CH Y là CH 3 − CH 2 − COONa Z là CH ≡ C − COONa T là C2 H 4 ( OH )2 E là ( C2 H 5COO ) 2 C2 H 4 10


F là C2 H 5 COOH Tất cả các phát biểu đều đúng.

Câu 37: Chọn B. Sau t giây: Catot: n Cu = 0, 687 Anot: n Cl2 = a và n O2 = b → a + b = 0, 455 và 2a + 4b = 0, 687.2 → a = 0, 223; b = 0, 232 Sau 2t giây: n e = 0, 687.2.2 = 2, 748 Catot: n Cu = 0,876 <

ne nên Cu 2 + đã hết 2

Anot: n Cl2 = 0, 223 → n O2 = 0, 5755

→ V khí anot = 17,8864 Ban đầu: n CuSO4 = 0,867 và n KCl = 2a = 446 → m = 171,947

Câu 38: Chọn A. (1) Đúng (2) Đúng (3) Đúng (4) Đúng (5) Đúng, Y là thành phần của dầu chuối (tạo hương chuối) (6) Sai, phải hạn chế tối đa sự có mặt H2O trong bình 1 để phản ứng tạo este thuận lợi.

Câu 39: Chọn D. T là este hai chức, mạch hở, tạo ra từ 2 axit và 1 ancol nên các axit này đều đơn chức và ancol 2 chức.

Đặt Z là R ( OH )2 → n R ( OH ) = n H2 = 0,5 2

→ m tăng = m RO2 = 0,5 ( R + 32 ) = 30 → R = 28 : −C2 H 4 − . Vậy Z là C2 H 4 ( OH )2 11


n Na 2CO3 = 0, 25 → Quy đổi muối thành HCOONa ( 0,5 ) , CH 2 ( a ) và H 2 ( b ) n H 2O = 0,5.0, 5 + a + b = 1 n O2 = 0,5.0,5 + 1, 5a + 0, 5b = 1,375

→ a = 0, 75 và b = 0

→ Muối là CH3COONa ( 0, 25 ) và C2 H 5COONa ( 0, 25 ) T là CH 3COO − C2 H 4 − OOC − C 2 H 5 Cách khác: Bảo toàn O tính n CO2 , thấy n CO2 = n H2 O nên các muối đều no, từ C trung bình và tỉ lệ mol xác định 2 muối như trên. Quy đổi E thành: CH3COOH ( 0, 25) , C2 H 5COOH ( 0, 25 ) , C 2 H 4 ( OH ) 2 ( 0,5) và H 2 O. m E = 57, 3 → n H 2O = −0, 4

→ nT =

− n H 2O 2

= 0, 2

→ %T = 55,85%

Câu 40: Chọn A. X = CH 4 + ? CH 2 + ? NH Y = CH 4 + CH 2 Quy đổi T thành CH 4 ( 0, 03) , CH 2 ( a ) , NH ( b ) n O2 = 0, 03.2 + 1, 5a + 0, 25b = 0,177 n H 2O = 0, 03.2 + a + 0,5b = 0,15

→ a = 0, 072; b = 0, 036 n X > n Y → 0, 015 < n X < 0, 03

→ 0, 015 <

0, 036 < 0, 03 (Với N là số nguyên tử nitơ trong X) N

→ 1, 2 < N < 2, 4 → N = 2 là nghiệm duy nhất. Vậy X là C x H 2x + 4 N 2 ( 0, 018 ) và Y là C y H 2 y + 2 ( 0, 012 ) n C = 0, 018x + 0, 012y = a + 0, 03 12


→ 3x + 2y = 17 Với x > 1 và y > 1 → x = 3, y = 4 là nghiệm duy nhất.

→ T gồm C3 H10 N 2 ( 0, 018 ) và C4 H10 ( 0, 012 ) → m T = 2, 028 Trong 2,028 gam T chứa 0,018 mol C3 H10 N 2 → 1, 69 gam T chứa n C3H10 N 2 = 0, 015 → n C3H12 N 2Cl2 = 0, 015 → m = 2, 205 gam

13


SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

------------------

NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------

Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 42: Cho dung dỊch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí bay ra

B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần

C. bọt khí và kết tủa trắng

D. kết tủa trắng xuất hiện

Câu 43: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H5COOCH3

B. C2H3COOC2H5

C. CH3COOCH3

D. CH3COOC2H5

Câu 44: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là A. glixerol

C. glucozơ

B. saccarozơ

D. etanol

Câu 45: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. dung dịch NaOH và Al2O3

B. K2O và H2O

C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl

D. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2

Câu 46: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện A. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ B. kết tủa màu nâu đỏ C. kết tủa màu trắng hơi xanh D. kết tủa màu xanh lam Câu 47: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần

C. kết tủa màu nâu đỏ

D. kết tủa màu xanh

Câu 48: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? 1


A. Ba(OH)2

B. NaOH

C. NaCl

D. H2SO4

C. MgCl2 và FeCl3

D. CuSO4 và ZnCl2

Câu 49: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là A. CuSO4 và HCl

B. HCl và CaCl2

Câu 50: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. FeCl3

B. BaCl2

C. KNO3

D. K2SO4

Câu 51: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại A. nhôm

B. đồng

C. chì

D. natri

Câu 52: Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO2, H2S. Đề loại bỏ các khí này một cách hiệu quả nhất có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. CaCl2

B. HCl

C. NaCl

D. Ca(OH)2

Câu 53: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trùng ngưng

B. axit - bazơ

C. trao đổi

D. trùng hợp

Câu 54: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước Br2? A. Propan

B. axetilen

C. Metan

D. Butan

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

Câu 55: Nước cứng là nước có nhiều các ion A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

Câu 56: Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là A. Cu

B. Al

C. Ag

D. Au

Câu 57: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. H2NCH2COOH

B. CH3NH2

C. CH3COOH

D. CH3CHO

B. Na2CO3

C. NaCl

D. HCl

B. FeCl3

C. Fe2O3

D. Fe(OH)3

Câu 58: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. NaOH Câu 59: Chất chỉ có tính khử là A. Fe

Câu 60: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 3

B. 1

C. 2

Câu 61: Phát biểu không đúng là A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường kiềm B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 C. Triolein không tác dụng với Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường) 2

D. 4


D. Triglyxerit là hợp chất cacbohidrat Câu 62: Lên men 1,08kg glucozơ chứa 20% tạp chất, thu được 0,368kg ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men là A. 60,0%

B. 50,0%

C. 83,3%

D. 70,0%

Câu 63: Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

C. Fe(NO3)2, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp. B. Các mắt xích isopren của cao su thiên nhiên có cấu hình cis. C. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron. D. Trùng hợp buta-1,3-đien có mặt lưu huỳnh, thu được cao su buna-S. Câu 65: Khử hoàn toàn 8,12 gam FexOy bằng CO, sau đó hòa tan toàn bộ Fe tạo thành bằng dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc). Công thức của sắt oxit là A. Fe2O3

B. FeO

C. FeO hoặc Fe2O3

D. Fe3O4

Câu 66: Xenlulozơ trinitrat là chất rất dễ cháy và nổ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc súng không khói. Một đoạn mạch xenlulozơ trinitrat có phân tử khối là 1782000 chứa bao nhiêu mắt xích? A. 8400

B. 6000

C. 11000

D. 10080

Câu 67: Xà phòng hóa hoàn toàn 16,4 gam hai este đơn chức X, Y (MX < MY) cần 250ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối và hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Phần trắm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là A. 67,68%

B. 60,00%

C. 54,88%

D. 51,06%

Câu 68: Nung nóng hỗn hợp Al và 3,2 gam Fe2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 2M, thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 10

B. 30

C. 15

D. 20

Câu 69: Cho anilin tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch Br2 0,3M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,90

B. 3,30

C. 2,51

D. 1,72

Câu 70: Dẫn V lít khí CO2 vào 200ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho rất từ từ đến hết 125ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thì thấy tạo thành 1,68 lít khí CO2. Biết các thể tích đều được đo ở đktc. Giá trị của V là A. 2,24

B. 3,36

C. 1,12 3

D. 4,48


Câu 71: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại là A. Fe, Cu, Ag

B. Al, Fe, Cu

C. Al, Cu, Ag

D. Al, Fe, Ag

Câu 72: Một α-amino axit no X chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là A. Alanin

B. Glyxin

C. Lysin

D. Valin

Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng Cu(NO3)2. (b) Cho FeCO3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (c) Hòa tan hỗn hợp rắn Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (e) Cho Na vào dung dịch NH4Cl đun nóng. (g) Cho hơi nước qua than nóng nung đỏ dư. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra hỗn hợp khí là A. 4

B. 6

C. 2

Câu 74: Cho một ít lòng trắng trứng vào 2 ống nghiệm: Ống (1): thêm vào một ít nước rồi đun nóng. Ống (2): thêm vào một ít giấm ăn rồi lắc đều. Hiện tượng quan sát được ở ống nghiệm (1) và ống nghiệm (2) là A. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch nhầy B. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy C. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng D. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch trong suốt Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Vinylaxetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư. (b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom. (c) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn. (d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl. (e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh. (g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit. 4

D. 5


Số phát biểu đúng là A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 76: Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan toàn bộ X trong dung dịch loãng chứa 0,02 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y: Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 25ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa. Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào 25ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,04M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 22ml. Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong không khí lần lượt là A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

Câu 77: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là A. 29,25%.

B. 38,76%.

C. 40,82%.

D. 34,01%.

Câu 78: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8H15O4N. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được (m + 1) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m là A. 7,27

B. 47,25

C. 94,50

D. 15,75

Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m = 78x – 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là A. 0,08

B. 0,15

C. 0,05

Câu 80: Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): (a) X + 2NaOH → X1 + 2X3. (b) X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO3. (c) C6H12O6 (glucozơ) → 2X3 + 2CO2. (d) X3 → X4 + H2O. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng? A. X có công thức phân tử là C8H14O4. B. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3. 5

D. 0,20


D. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. ---------------- HẾT -----------------

BẢNG ĐÁP ÁN 41-A

42-D

43-D

44-C

45-D

46-B

47-B

48-D

49-A

50-A

51-A

52-D

53-D

54-B

55-C

56-C

57-A

58-D

59-A

60-C

61-D

62-C

63-B

64-B

65-D

66-B

67-C

68-B

69-B

70-B

71-A

72-A

73-A

74-C

75-D

76-D

77-D

78-C

79-C

80-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 65: Chọn D. n Fe = n H2 = 0,105

→ nO =

8,12 − 0,105.56 = 0,14 16

→ Fe : O = 0,105 : 0,14 = 3 : 4

→ Oxit là Fe3O4. Câu 66: Chọn B. Xenlulozơ trinitrat là C6 H 7 O 2 ( NO 2 )3  . n → M = 297n = 1782000 → n = 6000

Câu 67: Chọn C. n Este = n NaOH = 0, 25 → M este = 65, 6

→ X là HCOOCH 3 ( x ) và Y là HCOOC2 H 5 ( y ) → x + y = 0, 25 và 60x + 74y = 16, 4 → x = 0,15; y = 0,1 → %HCOOCH 3 = 54,88% Câu 68: Chọn B. n Fe2 O3 = 0, 02; n H 2 = 0, 03 Bảo toàn electron: 3n Al = 6n Fe2O3 + 2n H2 6


→ n Al = 0, 06 → n NaOH = n NaAlO2 = 0, 06 → Vdd = 30 ml Câu 69: Chọn B. C6 H 5 NH 2 + 3Br2 → C6 H 2 Br3 − NH 2 + 3HBr n Br2 = 0, 03 → n C6 H 2 Br3 − NH 2 = 0, 01

→ m C6 H 2 Br3 − NH 2 = 0, 01.330 = 3,3 gam Câu 70: Chọn B. n NaOH = 0, 2; n HCl = 0,125 .

X + HCl → NaCl ( 0,125 ) và n NaHCO3 = 0, 2 − 0,125 = 0, 075 n CO2 = 0, 075, bảo toàn C → n CO2 ban đầu = 0,15

→ V = 3,36 lít Câu 71: Chọn A. Các ion kim loại có tính oxi hóa mạnh hơn sẽ bị khử trước → D chứa 3 kim loại là Ag, Cu, Fe.

Câu 72: Chọn A. n X = n HCl =

m muoi − m X = 0, 04 36, 5

→ M X = 89 : X là alanin. Câu 73: Chọn A. (a) Cu ( NO3 )2 → CuO + NO 2 + O 2 (b) FeCO3 + H 2SO 4 đặc nóng → Fe2 ( SO4 )3 + SO 2 + CO2 + H 2 O (c) Na + Al + H 2 O → NaAlO 2 + H 2 (d) KHSO 4 + NaHCO3 → K 2SO 4 + Na 2SO 4 + CO 2 + H 2 O

(e) Na + H 2 O → NaOH + H 2 NaOH + NH 4 Cl → NaCl + NH 3 + H 2 O

(g) H 2 O + C → CO + H 2 7


H 2 O + C → CO 2 + H 2

Câu 74: Chọn C. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng: Ống 1 đông tụ bởi nhiệt, ống 2 đông tụ bởi hóa chất.

Câu 75: Chọn D. (a) Đúng, AgNO3/NH3 phản ứng với CH ≡ C − và -CHO (b) Đúng (c) Đúng (d) Sai, tác dụng với 4 mol HCl (e) Đúng (g) Sai, thu được glucozơ.

Câu 76: Chọn D. (Chú ý: Các thí nghiệm chỉ dung 1 / 4 dung dịch Y nên ta gấp 4 lần số liệu lên).

TN1: Bảo toàn S: n FeSO4 .7 H2 O + n H 2SO4 = n BaSO4 = 0, 04

→ n FeSO4 .7H 2O = 0, 02 → m FeSO4 .7H 2O = 5,56 gam TN2: Bảo toàn electron: n Fe2+ = 5n KMnO4 = 0, 0176 → n Fe2+ bị O2 oxi hóa = 0, 02 − 0, 0176 = 0, 0024 → %n Fe2+ bị O2 oxi hóa =

0, 0024 = 12% 0, 02

Câu 77: Chọn D. m ancol − m H2 = 2, 48 → m ancol = 2,56, n ancol = 0, 08 → ancol là CH 3OH

Đặt công thức este là Cn H 2n +1COOCH 3 a mol và Cm H 2m −1COOCH 3 b mol → a + b = n CH3OH = 0, 08

m hh = a (14n + 60 ) + b (14m + 58) = 5,88 n H 2O = a ( n + 2 ) + b ( m + 1) = 0, 22 → a = 0, 06 và b = 0, 02 và na + mb = 0, 08 8


→ 3n + m = 4 Vì axit không no có đồng phân hình học nên gốc ít nhất 3C. Vậy m = 3 và n =

→ %CH 3 − CH = CH − COOCH 3 =

1 3

0, 02.100 = 34, 01% 5,88

Câu 78: Chọn C. X có dạng AOOC − R ( NH 2 ) − COOB ( x mol ) Y có dạng NaOOC − R ( NH 2 ) − COONa Do m Y > m X nên A = 15 và B = 29 là nghiệm duy nhất.

→ m Y − m X = 46x − Ax − Bx = 1 → x = 0,5 → m = 94,5 Câu 79: Chọn C.

Cn H 2n + 2− 2k O6 + (1,5n − 0,5k − 2,5 ) O 2 → nCO 2 + ( n + 1 − k ) H 2 O n O2 = x = a (1,5n − 0,5k − 2,5 ) n H 2O = y = a ( n + 1 − k ) m X = m = a (14n + 98 − 2k ) → 14n + 98 − 2k = 78 (1,5n − 0,5k − 2,5) − 103 ( n + 1 − k ) →k=6 Có 3 nối đôi C=O trong este không phản ứng với Br2 nên n Br2 = 3n X → n X = 0, 05

Câu 80: Chọn D.

( c ) → X3

là C2 H 5 OH

( d ) → X4

là C2 H 4

( b ) → X1

là NaOOC − CH = CH − COONa

(a ) → X

là C2 H 5 COOC − CH = CH − COOC 2 H 5

A. Sai, X là C8H12O4 9


B. Sai C. Sai D. Đúng

10


SỞ GD&ĐT THANH HÓA

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2

TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1

NĂM HỌC 2020 – 2021

------------------

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------

Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Phản ứng nào sau đây thể hiện cách điều chế kim loại Cu theo phương pháp thủy luyện? A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.

B. CO + CuO → Cu + CO2.

C. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4.

D. H2 + CuO → Cu + H2O.

Câu 42: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 43: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm (NaOH, KOH) còn được gọi là phản ứng A. xà phòng hỏa.

B. hiđrat hóa.

C. este hóa.

D. hidro hóa.

Câu 44: Đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa trắng. Chất X là A. Ca(HCO3)2

B. Ca(NO3)2

C. NaCl

D. NaHCO3

Câu 45: Tơ nào dưới đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng? A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 46: Công thức nào sau đây là của alanin? A. CH3-NH2

B. C6H5NH2.

C. H2N-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COOH.

Câu 47: Phản ứng giữa các chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O? A. Ba(OH)2 + H2SO4

B. NaOH + HCl

C. NaOH + CH3COOH

D. Fe(OH)2 + HCl

Câu 48: Cho alanin tác dụng với NaOH, thu được muối X. Công thức của X là A. H2N-CH2-CH2-COOH

B. ClH3N-CH(CH3)-COONa

C. H2N-CH(CH3)-COONa

D. ClH3N-CH(CH3)-COOH

Câu 49: Hỗn hợp Fe, Cu có thể tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl 1

D. H2SO4 loãng


Câu 50: Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi một gốc glucozơ và một gốc fructozơ, số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 11.

B. 12.

C. 10.

D. 22

Câu 51: Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là A. C15H31COOH và glixerol

B. C3H31COONa và glixerol

C. C17H35COONa và glixerol

D. C17H35COOH và glixerol

Câu 52: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

Câu 53: Hiđroxit nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH? A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

Câu 54: Trong bảng tuần hoàn hóa học, kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA? A. Mg

B. Na

C. Al

D. Ba

C. Toluen

D. Metan

C. Xenlulozơ

D. Fructozơ

Câu 55: Chất nào sau đây làm mất màu nước Br2? A. Etilen

B. Benzen

Câu 56: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Tinh bột

B. Saccarozơ

Câu 57: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím? A. Alanin

B. Lysin

C. Metylamin

D. Axit axetic

Câu 58: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. stiren (vinylbenzen).

B. metyl metacrylat

C. axit ε-aminocaproic.

D. vinylxianua (acrilonitrin).

Câu 59: Công thức của thạch cao sống là A. CaSO4.H2O

B. CaCO3

C. CaSO4.2H2O

D. CaSO4

C. tính bazơ

D. tính oxi hóa

Câu 60: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính axit

B. tính khử

Câu 61: Cho m gam bột Cu tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là A. 0,64.

B. 1,28

C. 1,92.

Câu 62: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin. 2

D. 2,56.


B. Trong một phân từ trimetylamin có 3 nguyên tử cacbon. C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím. D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo. Câu 63: Khí X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi do làm giảm khả năng vận chuyển oxi trong máu. Khí X là A. Cl2.

B. CO2.

C. CO.

D. SO2

C. Fe3+.

D. Cu2+.

Câu 64: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Mg2+.

B. Ag+.

Câu 65: Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozơ axetat, nitron, nilon-6,6. Số tơ bán tổng hợp là A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 66: Thủy phân m gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, thu được 270 gam glucozơ. Giá trị của m là A. 243

B. 162

C. 324

D. 182

Câu 67: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Xenlulozơ → X → Y → anđehit axetic. Các chất X và Y trong sơ đồ trên lần lượt là A. glucozơ và etyl axetat

B. ancol etylic và axit axetic

C. saccarozơ và glucozơ

D glucozơ và ancol etylic

Câu 68: Cho 6,75 gam Al vào dung dịch H2SO4 1M (loãng, dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,360

B. 5,60

C. 8,40

D. 2,240

Câu 69: Dẫn khí CO dư đi qua ống sứ đựng 32 gam Fe2O3 nung nóng, cho toàn bộ hỗn hợp khí thu được tác dụng hết với nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là A. 12,0

B. 16,0.

C. 60,0.

D. 45,0.

Câu 70: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Câu 71: Cho 6,08 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu tác dụng với O2 (dư), thu được 8,8 gam hỗn hợp X gồm các oxit. Để hòa tan hoàn toàn X cần tối thiểu V lít dung dịch chứa đồng thời HCl 0,5M và H2SO4 0,15M. Giá trị của V là A. 0,896.

B. 0,325.

C. 0,792.

Câu 72: Cho các phát biểu sau 3

D. 0,425.


(1) Saccarozơ giống với glucozơ là đều có phản ứng với Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường) tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam. (2) Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng thuỷ phân. (3) Saccarozơ và tinh bột khi bị thuỷ phân tạo ra glucozơ có phản ứng tr|ng bạc nên saccarozơ cũng như tinh bột đều có phản ứng tráng bạc. (4) Có thể phân biệt xenlulozơ và tinh bột bằng phản ứng màu với iot (5) Giống như xenlulozơ, amilopectin (trong tinh bột) có cấu tạo mạch không phân nhánh. Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục 0,15 mol khí CO2 vào 100 ml dung dich NaOH 2M. (b) Suc khí Clo dư vào dung dịch FeSO4. (c) Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước. (d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư. (e) Cho FeO vào dung dịch KHSO4 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 74: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ lượng X khử vừa hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. Phần trăm thể tích CO2 trong X là A. 14,286%.

B. 28,571%.

C. 16,135%.

D. 13,235%.

Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,61 mol O2, thu được 1,06 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng, thu được dung dịch X chứa 19,24 gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no, cần dùng 0,06 mol H2 (xúc tác Ni, t°). Giá trị của a là A. 0,02.

B. 0,03.

C. 0,06.

D. 0,01.

Câu 76: Dung dịch X chứa x mol HCl. Dung dịch Y chứa y mol Na3CO3 và 2y mol NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết X vào Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, thu được dung dịch Z và 2V lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 150x.

B. 75x.

C. 112,5x.

D. 37,5x

Câu 77: Thực hiện sơ đồ sau (đúng với tỉ lệ mol các chất) (1) X + NaOH → X1 + X2 + 2H2O

(2) X1 + H2SO4 → Na2SO4 + X3

(3) nX4 + nX2 → nilon-6,6 + 2nH2O

(4) nX3 + nX5 → tơ lapsan + 2nH2O

Nhận định nào sau đây sai 4


A. X có công thức C14H22O4N2

B. X2 có tên thầy thế là hexan-1,6-điamin

C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon

D. X2, X4, X5 có mạch cacbon không phân nhánh

Câu 78: Cho 29,64 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2, Al và Zn tan hết trong dung dịch chứa 1,12 mol KHSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 174,86 gam muối sunfat trung hòa (Y không phản ứng với Cu) và 3,584 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí không màu, trong đó có 1 khí hóa nâu trong không khí, tỉ khối của Z so với He là 1,8125. Dung dịch Y phản ứng tối đa với V lít dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là: A. 0,865 lít.

B. 0,560 lít.

C. 0,760 lít.

D. 0,785 lít.

Câu 79: Hỗn hợp E chứa 3 este X, Y, Z (MX < MY < MZ < 146) đều mạch hở và không phân nhánh. Đun nóng 9,06 gam E với 250 ml dung dịch NaOH 0,5M (vừa đủ), thu được hỗn hợp T gồm 2 ancol (no, là đồng đẳng kế tiếp nhau) và m gam hỗn hợp muối Q. Nung nóng m gam Q với lượng dư hỗn hợp vôi tôi xút thu được 0,1 mol một chất khí duy nhất. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn T cần dung vừa đủ 4,704 lít khí O2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60%.

B. 15%.

C. 50%.

D. 30%.

Câu 80: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: – Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic,1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. – Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy trong nồi nước nóng 65°C – 70°C. – Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. (a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (b) Có thể thực hiện thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp. (c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. (d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hòa. (e) Có thể dung dung dịch axit axetic 5% và ancol etylic 10° để thực hiện phản ứng este hóa. (f) Để tăng hiệu suất phản ứng có thể thêm dung dịch NaOH loãng vào ống nghiệm. Số phát biểu đúng là: A. 5.

B. 2.

C. 3. ---------------- HẾT -----------------

5

D. 4.


BẢNG ĐÁP ÁN 41-A

42-A

43-A

44-A

45-D

46-D

47-B

48-C

49-A

50-B

51-D

52-C

53-A

54-B

55-A

56-D

57-A

58-C

59-C

60-B

61-B

62-D

63-C

64-A

65-C

66-C

67-D

68-C

69-C

70-C

71-D

72-B

73-D

74-A

75-B

76-C

77-C

78-D

79-B

80-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 66: Chọn C.

( C6 H10 O5 )n + nH 2O → nC6 H12O6 162………………………180 m…………………………270 H = 75% → m tinh bột =

270.162 = 324 gam 180.75%

Câu 67: Chọn D. Các chất X và Y trong sơ đồ trên lần lượt là glucozơ và ancol etylic

( C6 H10 O5 )n + nH 2O → nC6 H12O6 C6 H12 O 6 → 2C 2 H 5 OH + 2CO 2 C2 H 5 OH + CuO → CH 3CHO + Cu + H 2 O

Câu 68: Chọn C. n Al = 0, 25 → n H 2 = 1, 5n Al = 0,375 → V = 8, 4 lít

Câu 69: Chọn C. n Fe2O3 = 0, 2 → n CO2 = n O = 0, 6 Ca(OH)2 dư → n CaCO3 = n CO2 = 0, 6 → m CaCO3 = 60 gam

Câu 71: Chọn D. 6


n H 2O = n O =

m X − m kim loai = 0,17 16

n HCl = 0,5V; n H 2SO4 = 0,15V Bảo toàn H: 0,5V + 2.0,15V = 0,17.2 → V = 0, 425 lít

Câu 72: Chọn B. (1) Đúng, 2 đường này đều có nhiều OH kề nhau (2) Đúng (3) Sai, sản phẩm thủy phân tráng bạc nhưng bản thân chúng thì không. (4) Đúng (5) Sai, amilopectin có phân nhánh.

Câu 73: Chọn D. (a)

n OH− n CO2

= 1, 33 → Tạo 2 muối Na 2 CO3 và NaHCO3

(b) Cl2 + FeSO 4 → FeCl3 + Fe 2 ( SO 4 )3 (c) NaHSO 4 + NaHCO3 → Na 2SO 4 + CO 2 + H 2 O (d) Cu + Fe 2 O3 + 6HCl → CuCl2 + 2FeCl2 + 3H 2 O (e) FeO + KHSO 4 → FeSO 4 + K 2SO 4 + H 2 O (có 3 muối FeSO 4 , K 2SO 4 và KHSO 4 dư)

Câu 74: Chọn A. X gồm CO 2 ( a ) ,CO ( b ) và H 2 ( 2a + b ) → n H2 O = 2a + b = 0, 6

n Fe2O3 = 0,3 → n O = b + ( 2a + b ) = 0,3.3 → a = 0,15 và b = 0, 3 → %VCO2 = 14, 286%

Câu 75: Chọn B. Quy đổi X thành ( HCOO )3 C3 H5 ( x ) , CH 2 ( y ) và H 2 ( z ) n O2 = 5x + 1,5y + 0,5z = 1, 61 7


n H 2O = 4x + y + z = 1, 61 Muối gồm HCOOK ( 3x ) , CH 2 ( y ) và H 2 ( z ) m muối = 84.3x + 14y + 2z = 19, 24 → x = 0, 02; y = 1, 02; z = −0, 04 Tỉ lệ: Để làm no 0,02 mol cần 0,04 mol H2

Để làm no a mol X cần 0,06 mol H2 → a = 0, 03

Câu 76: Chọn C. Lượng CO 2 thoát ra khác nhau nên HCl không dư trong cả 2 thí nghiệm. n CO2 =

V =z 22, 4

TN1: n H + = n CO2− + n CO2 3

→ x = y + z (1) TN2: Số mol phản ứng: n CO2− = ky và n HCO− = 2ky 3

3

n H + = 2ky + 2ky = x → x = 4ky n CO2 = ky + 2ky = 2z → ky = →x=

2z 3

8z 3

(1) → y =

5z → k = 0, 4 3

Z chứa n CO2− = y − ky = 0, 6y = z và n HCO− = 2y − 2ky = 2z 3

3

→ n CaCO3 = z + 2z = 3z = → m CaCO3 =

9x 8

100.9x = 112,5x 8

Câu 77: Chọn C. X 5 : HO − CH 2 − CH 2 − OH 8


X 4 : HOOC − ( CH 2 ) 4 − COOH X 3 : HOOC − C6 H 4 − COOH

X 2 : NH 2 − ( CH 2 )6 − NH 2 X1 : NaOOC − C6 H 4 − COONa

X : C6 H 4 ( COONH3 )2 ( CH 2 )6 → C sai

Câu 78: Chọn D. Khí Z gồm NO ( 0, 03) và H 2 ( 0,13) Bảo toàn khối lượng: m X + m KHSO4 = m muối + m Z + m H2 O → n H2 O = 0,33 Bảo toàn H → n KHSO4 = 2n H2 + 4n NH + + 2n H2 O 4

→ n NH + = 0, 05 4

Bảo toàn N → 2n Fe( NO3 ) = n NO + n NH+ 4

2

→ n Fe( NO3 ) = 0, 04 2

Bảo toàn O → n FeO + 6n Fe( NO3 ) = n NO + n H2 O 2

→ n FeO = 0,12

Đặt a, b là số mol Al, Zn → m X = 27a + 65a + 0,12.72 + 0, 04.180 = 29, 64 Y không phản ứng với Cu nên Y không chứa Fe3+ . Bảo toàn electron: 3a + 2b = 3n NO + 2n H 2 + 8n NH + 4

→ a = b = 0,15 Bảo toàn Fe → n Fe2+ ( Y ) = 0,16 → n NaOH max = 4a + 4b + 0,16.2 + 0, 05 = 1,57 → Vdd NaOH = 0, 785 lít

Câu 79: Chọn B. 9


(Số liệu gấp 4 lần bài toán) n ACOONa = a và n B( COONa ) = b 2

n AH + n BH 2 = a + b = 0, 4 → a = 0, 3 và b = 0,1 Do có mối đôi nên các ancol đều đơn chức. Đốt ancol → n CO2 = u và n H 2O = v n Ancol = v − u = 0,5 Bảo toàn O → 2u + v = 0,84.2 + 0,5 → u = 0, 56 và v = 1, 06

→ Số C =

n CO2 n Ancol

= 1,12

→ CH3OH ( 0, 44 ) và C2 H5 OH ( 0, 06 ) Các este gồm: ACOOC 2 H5 ( 0, 06 ) , ACOOCH3 ( 0, 24 ) và B ( COOCH 3 ) 2 ( 0,1)

m E = 0, 06 ( A + 73) + 0, 24 ( A + 59 ) + 0,1( B + 118 ) = 36, 24 → 3A + B = 59 → A = 15 và B = 14 là nghiệm duy nhất. X là CH3COOCH3 ( 0, 24 ) → %X = 49, 01% Y là CH3COOC2 H 5 ( 0, 06 ) Z là CH 2 ( COOCH3 )2 ( 0,1)

Câu 80: Chọn B. (a) Sai, dùng H2SO4 loãng phản ứng sẽ không xảy ra. (b) Sai, nếu nhiệt độ quá cao sẽ làm các nguyên liệu bay hơi, đồng thời thức đẩy sự tạo thành sản phẩm phụ. (c) Đúng, dùng nhiệt kế để theo dõi nhiệt độ và điều chỉnh nguồn cung cấp nhiệt cho phù hợp. (d) Đúng (e) Sai, dùng axit, ancol loãng phản ứng sẽ khó xảy ra. (f) Sai.

10


SỞ GD&ĐT BẮC NINH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3

TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN

NĂM HỌC 2020 – 2021

------------------

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------

Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh? A. H2O.

B. NaCl.

C. C2H5OH.

D. CH3COOH.

Câu 2: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy? A. Muối ăn.

B. Vôi tôi.

C. Nước.

D. Giấm ăn.

Câu 3: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

Câu 4: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là A. phenol.

B. axit fomic.

C. ancol etylic.

D. etanal.

Câu 5: Hai chất hữu cơ X và Y là đồng phân của nhau có công thức phân tử C9H8O2. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X, Y bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 3 muối và một hợp chất hữu cơ Z (MZ < 120). Phân tử khối của Z là A. 44.

B. 58.

C. 60.

D. 46.

Câu 6: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly; 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là: A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Câu 7: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là A. C2H4.

B. C2H2.

C. C2H6.

1

D. CH4.


Câu 8: Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,... Tác nhân chủ yếu gây “ Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? A. Cacbonđioxit.

B. Nitơ.

C. Ozon.

D. Oxi.

Câu 9: Đốt cháy đơn chất X trong không khí thu được khí Y. Khi đun nóng X với H2, thu được khí Z. Khi cho Y tác dụng với Z thu được chất rắn màu vàng. Đơn chất X là A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

Câu 10: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

Câu 11: Oxit nhôm (Al2O3) không có tính chất hay ứng dụng nào sau đây? A. Có tính lưỡng tính.

B. Là nguyên liệu dùng sản xuất nhôm kim loại.

C. Không tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguội.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

Câu 12: Các vật liệu chứa nhiều xenlulozơ như tre, gỗ, nứa ... thường được dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình. Ngoài ra, xenlulozơ nguyên chất và gần nguyên chất được chế thành sợi, tơ, giấy viết, giấy làm bao bì. Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh, do các mắt xích –C6H10O5– liên kết với nhau tạo nên. Mỗi mắt xích –C6H10O5– có 3 nhóm OH tự do nên công thức cấu tạo của xenlulozơ là A. [C6H7O2(OH)3]n.

B. [C6H7O3(OH)3]n.

C. [C6H8O2(OH)3]n.

D. [C6H5O2(OH)3]n.

Câu 13: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, dùng làm dây tóc bóng đèn là: A. Pt.

B. W.

C. Au.

D. Cu.

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O2, thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 8,4.

B. 9,8.

C. 6,8.

D. 8,2.

Câu 15: Cho 12,8 gam bột Cu vào 200 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và m gam kim loại. Giá trị của m là A. 3,84.

B. 7,68.

C. 5,12.

D. 2,56.

Câu 16: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là A. axit fomic.

B. ancol propylic.

C. metyl fomat.

D. axit axetic.

Câu 17: Cho 36 gam FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là A. 1,25.

B. 0,75.

C. 0,50.

D. 1,00.

Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên.

2


Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2(k) + 6H2O. B. NH4Cl + NaOH → NH3(k) + NaCl + H2O. C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2(k) + 2H2O. D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2. Câu 19: Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Cho dung dịch NaOH loãng, dư vào dung dịch alanin, thấy dung dịch phân lớp. B. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, xuất hiện kết tủa trắng bạc. C. Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ sẽ hóa đen. D. Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch anilin, thu được dung dịch trong suốt. Câu 20: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. boxit.

C. đá vôi.

B. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

Câu 21: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 55%.

B. 75%.

C. 62,5%.

D. 50%.

Câu 22: Lấy 16,32 gam phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m là. A. 16,48 gam.

B. 23,76 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 23: Thủy phân este X mạch hở (có công thức phân tử C7H10O4) thu được hai ancol no Y, Z (MY < MZ) và axit cacboxylic T. Cho các phát biểu sau: (a) Có ba este thỏa mãn tính chất của X. (b) Nhiệt độ sôi của Z thấp hơn H2O. (c) Chất Y tan vô hạn trong nước. (d) Hai chất Y, Z đều thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic. Số phát biểu đúng là 3


A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 24: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. CH3COOCH2C6H5.

B. (C17H35COO)3C3H5.

C. C15H31COOCH3.

D. (C17H33COO)2C2H4.

Câu 25: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (đun nóng) (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác) (d) X3 + 2X2 ↔ X5 + 2H2O (đun nóng, H2SO4 đặc xúc tác) Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là: A. 194.

B. 90.

C. 118.

D. 222.

Câu 26: Cho hỗn hợp chứa 5,76 gam Mg và 7,56 gam MgCO3 vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X (không chứa muối NH4NO3) và V lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 11. Giá trị của V là A. 5,600.

B. 2,016.

C. 3,024.

D. 3,360.

Câu 27: Cho 200 gam dung dịch glucozơ a% vào dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng (dùng dư), thu được 25,92 gam Ag. Giá trị của a là A. 9,0%.

B. 21,6%.

C. 10,8%.

D. 5,4%.

Câu 28: Hòa tan hết 11,24 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Mg(NO3)2 trong dung dịch chứa x mol HNO3, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 62,0 gam và hỗn hợp khí Y gồm N2O và N2 (tỉ lệ mol 1 : 1). Cho dung dịch NaOH dư vào X, thu được 13,34 gam kết tủa. Nếu đem cô cạn dung dịch X, lấy phần rắn đem nung đến khối lượng không đổi, thu được 46,68 gam hỗn hợp khí và hơi. Cho các phát biểu sau về bài toán (1) Thể tích hỗn hợp khí Y ở đktc là 1,344 lít. (2) Giá trị của x là 0,96. (3) Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là 28,826%. (4) Số mol ion NO 3− trong dung dịch X là 0,82. (5) Số mol NaOH phản ứng tối đa với dung dịch X là 0,85. Số phát biểu đúng là A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 29: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 19,04.

B. 19,12.

C. 14,68. 4

D. 18,36.


Câu 30: Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là? A. (b), (a), (c).

B. (a), (b), (c).

C. (c), (b), (a).

D. (c), (a), (b).

Câu 31: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 26,35 gam muối khan. Giá trị của m là: A. 22,45.

B. 20,60.

C. 20,85.

D. 25,80.

Câu 32: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. Cr.

B. Pb.

C. Hg.

D. Ag.

Câu 33: Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của x là: A. 0,030.

B. 0,139.

C. 0,057.

D. 0,050.

Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 (dư). (b) Hấp thụ hết 0,15 mol CO3 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (d) Cho a mol Fe vào dung dịch HNO3, thu được 0,8a mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. (e) Cho dung dịch NaHCO3 (dư) vào dung dịch Ba(OH)2. (f) Cho K2Cr2O7 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nhẹ. (g) Cho phèn chua tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. (h) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4. (i) Cho 1 mol ClH3NCH2COOH tác dụng với 2 mol NaOH trong dung dịch. (k) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là A. 8.

B. 9.

C. 6.

D. 7.

Câu 35: Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Nhỏ từng giọt dung dịch NH3 5% đến dư vào ống nghiệm và lắc đều đến khi thu được hiện tượng không đổi. Bước 3: Thêm 1 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm. Bước 4: Lắc đều ống nghiệm, đun c|ch thủy (trong cốc nước nóng) vài phút ở 60 – 70oC. 5


Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 4 quan sát thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. (b) Ở bước 2 quan sát được hiện tượng xuất hiện kết tủa rồi lại tan hết thành dung dịch trong suốt. (c) Có thể thay glucozơ bằng saccarozơ thì các hiện tượng không đổi. (d) Sản phẩm hữu cơ thu được trong dung dịch sau bước 4 có công thức phân tử là C6H15NO7. (e) Ở bước 4 xảy ra phản ứng oxi hóa – khử trong đó glucozơ là chất bị khử. Số phát biểu đúng là A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 36: Phát biểu đúng là: A. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO2 và c mol H2O, nếu b – c = a thì X là ankin. B. Ở điều kiện thường, các este đều ở trạng thái lỏng. C. Muối ăn dễ tan trong benzen. D. Trong phân tử hợp chất hữu cơ chứa C, H, O thì số nguyên tử H phải là số chẵn. Câu 37: Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan các khí trong nước và sự bay hơi nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm cho ở bảng sau: Thời gian điện phân (giây)

Khối lượng catot tăng (gam)

Khí thoát ra ở anot

Dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng giảm so với khối lượng dung dịch ban đầu (gam)

965

m

Một khí duy nhất

2,70

3860

4m

Hỗn hợp khí

9,15

t

5m

Hỗn hợp khí

11,11

Giá trị của t là A. 9650.

B. 5790.

C. 11580.

D. 4101.

Câu 38: Thủy phân hoàn toàn 13,2 gam este X (C4H8O2) trong 300 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và hỗn hợp rắn Y. Phần trăm khối lượng của muối có trong rắn Y là. A. 50,0%.

B. 53,2%.

C. 63,6%.

D. 67,2%.

Câu 39: Hòa tan 27,32 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. - Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 31,52 gam kết tủa. 6


- Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. X tác dụng với NaOH dư, tạo ra chất khí.

B. X tác dụng được tối đa với 0,2 mol NaOH.

C. Hai muối trong E có sổ mol bằng nhau.

D. Muối M2CO3 không bị nhiệt phân.

Câu 40: Hợp chất hữu cơ M mạch hở, không phân nhánh, có công thức phân tử là C11H16O8. Cho 0,05 mol M tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH thu được 0,1 mol muối X, 0,05 mol muối Y và 0,1 mol chất hữu cơ Z tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam. Biết X, Z có cùng số nguyên tử cacbon. X và Y phản ứng với NaOH dư trong CaO khan, nung nóng đều thu được cùng một chất khí T. Cho các phát biểu sau: (a) M là hợp chất hữu cơ tạp chức. (b) Tổng khối lượng muối X và Y thu được là 16,5 gam. (c) Khí T là thành phần chính của khí thiên nhiên. (d) X và M đều tham gia phản ứng tráng bạc. (e) Axit hóa các muối X và Y đều thu được axit có cùng số nguyên tử H. Số phát biểu đúng là A. 3.

B. 2.

C. 5. ---------------- HẾT -----------------

7

D. 4.


BẢNG ĐÁP ÁN 1-B

2-B

3-B

4-C

5-A

6-C

7-A

8-A

9-A

10-B

11-C

12-A

13-B

14-A

15-C

16-D

17-D

18-D

19-A

20-D

21-C

22-B

23-C

24-B

25-A

26-D

27-C

28-D

29-D

30-D

31-C

32-C

33-A

34-D

35-B

36-D

37-B

38-C

39-A

40-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 5: Chọn A. X, Y + NaOH → 3 muối + chất hữu cơ Z nên trong X< Y có 1 este của phenol. M Z < 120 → Chọn cặp CH 2 = CH − COO − C6 H 5 và C6 H 5 − COO − CH = CH 2 Các muối gồm C2 H 3COONa, C6 H 5 ONa, C6 H 5COONa Z là CH 3CHO → M Z = 44

Câu 6: Chọn C. X là ( Gly ) 2 ( Ala )2 ( Val ) , trong X có đoạn mạch Gly − Ala − Val nên X có các cấu tạo:

Gly-Ala-Val-Gly-Ala Gly-Ala-Val-Ala-Gly Gly-Gly-Ala-Val-Ala Ala-Gly-Ala-Val-Gly Gly-Ala-Gly-Ala-Val Ala-Gly-Gly-Ala-Val

Câu 10: Chọn B. n H 2 = 0,3 → n Al = 0, 2 m Al2 O3 = m X − m Al = 10, 2 gam

Câu 14: Chọn A.

8


Cn H 2n O 2 + (1, 5n − 1) O 2 → nCO 2 + nH 2 O ..........................a...................a →n=2 → X là HCOOCH3 ( 0,1 mol ) → m HCOOK = 8, 4 gam

Câu 15: Chọn C. n Cu = 0, 2; n Fe2 (SO4 ) = 0,12 3

Cu + Fe 2 ( SO 4 )3 → CuSO4 + 2FeSO4 0,12.......0,12 → n Cu dư = 0, 2 − 0,12 = 0, 08 → m Cu dư = 5,12

Câu 16: Chọn D. X tác dụng được với Na, NaOH và NaHCO3 → X phải là axit axetic ( CH 3COOH ) : CH 3COOH + Na → CH 3COONa + H 2 CH 3COOH + NaOH → CH 3COONa + H 2 O CH 3COOH + NaHCO3 → CH 3COONa + CO 2 + H 2 O

Câu 17: Chọn D. n FeO =

36 = 0,5 72

FeO + 2HCl → FeCl2 + H 2 O 0,5........1

Câu 18: Chọn D. Khí X thu bằng phương pháp đẩy H2O nên khí X không tan (hoặc ít tan) trong H2O và không phản ứng với H2O. NH3 tan rất tốt, SO2 và Cl2 tan tốt nên phản ứng D là phù hợp.

Câu 21: Chọn C. n CH3COOH = 0, 2 n C2 H5OH = 0,3 9


n CH3COOC2 H5 = 0,125

CH3COOH + C 2 H5 OH → CH3COOC2 H 5 + H 2 O 0, 2......................0,3 0,125..................0,125..............0,125 →H=

n CH3COOH pu n CH3COOH bd

= 62,5%

Câu 22: Chọn B. n CH3COOC6 H5 =

16,32 = 0,12 136

CH 3COOC6 H 5 + 2NaOH → CH 3COONa + C6 H 5 ONa + H 2 O Muối gồm CH3COONa ( 0,12 ) và C6 H 5ONa ( 0,12 )

→ m muối = 23,76 Câu 23: Chọn C. X là:

CH3 − OOC − CH = CH − COO − C 2 H5 ( Cis = Trans ) CH3 − OOC − C ( = CH 2 ) − COO − C 2 H5 Y là CH 3OH, Z là C2 H 5 OH, T là C2 H 2 ( COOH ) 2 (a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng (d) Đúng

Câu 25: Chọn A.

( b )( c ) → X1

là C6 H 4 ( COONa ) 2 ; X3 là C6 H 4 ( COOH ) 2 , X 4 là C2 H 4 ( OH )2

(a) có H 2 O nên X chứa chức axit → X là CH 3 − OOC − C6 H 4 − COOH Và X 2 là CH 3OH

( d ) → X5

là C6 H 4 ( COOCH3 )2 10


→ M X5 = 194

Câu 26: Chọn D. M Y = 44 → Y gồm CO 2 và N 2 O n CO2 = n MgCO3 = 0, 09 2n Mg

Bảo toàn electron → n N 2O =

8

= 0, 06

→ n Y = 0,15 → V = 3, 36 lít

Câu 27: Chọn C. n Ag = 0, 24 → n C6 H12O6 = →a =

n Ag 2

= 0,12

0,12.180 = 10,8% 200

Câu 28: Chọn D. n Mg 2+ = n Mg ( OH ) = 0, 23 2

X chứa Mg 2+ ( 0, 23) , Al3+ ( x ) , NH 4+ ( y ) và NO3− ( z ) Bảo toàn điện tích: 0, 23.2 + 3x + y = z m muối = 0, 23.24 + 27x + 18y + 62z = 62 Cô cạn X rồi nung chất rắn thu được MgO ( 0, 23) , Al 2 O3 ( 0,5x ) , khí và hơi (tổng 46,68). Bảo toàn khối lượng: m muối = 0, 23.40 + 0, 5x.102 + 46, 68 = 62 → x = 0,12; y = 0, 03; z = 0,85 ne =

62 − 80y − 11, 24 = 0, 78 62

n N2 O = n N2 = a Bảo toàn electron: 8a + 10a + 8y = 0, 78 → a = 0, 03 n HNO3 phản ứng = 10n N 2O + 12n N 2 + 10n NH+ = 0,96 4

(1) Đúng, VY = 22, 4.2a = 1, 344 11


(2) Đúng (3) Đúng (4) Sai, n NO− ( X ) = 0,85 3

(5) Sai, n NaOH max = n NO− 3

(X)

+ n AlO− = 0, 97 2

Câu 29: Chọn D. n C3H5 ( OH ) = 3

n NaOH = 0, 02 3

Bảo toàn khối lượng: m chất béo + m NaOH = m xà phòng + m C3H5 ( OH )

3

→ m xà phòng = 18,36 Câu 30: Chọn D. C6 H 5 NH 2 có gốc thơm nên tính bazơ yếu nhất, CH 3 NH 2 có gốc no nên tính bazơ mạnh nhất.

→ (c) , (a ) , ( b). Câu 31: Chọn C. n H 2O = n NaOH = 0, 25

→ m = m muối + m H 2O − m NaOH = 20,85 Câu 33: Chọn A. n P2O5 = 0, 015 Bảo toàn P → n P = 0, 05 Nếu sản phẩm là Na 3 PO 4 ( 0, 05) → m Na 3PO4 = 8, 2 Nếu sản phẩm là Na 2 HPO 4 ( 0, 05 ) → m Na 2 HPO4 = 7,1 Nếu sản phẩm là NaH 2 PO 4 ( 0, 05) → m NaH 2 PO4 = 6 Dễ thấy 6 < 6,88 < 7,1 → Sản phẩm là NaH 2 PO 4 ( u ) và Na 2 HPO 4 ( v ) n P = u + v = 0, 05 m = 120u + 142v = 6,88 → u = 0, 01 và v = 0, 04 12


Bảo toàn Na → x + 0, 02.3 = u + 2v → x = 0, 03

Câu 34: Chọn D. (a) Cu + Fe 2 ( SO 4 )3 → CuSO4 + FeSO 4 (Có Fe2(SO4)3 dư)

(b) 1 <

n NaOH < 2 → Tạo Na 2 CO3 , NaHCO3 n CO2

(c) Fe3O 4 + H 2SO 4 → Fe 2 ( SO 4 )3 + SO 2 + H 2 O

(d) 2n Fe < 3n NO < 3n Fe → Tạo Fe2 + và Fe3+ (e) NaHCO3 + Ba ( OH )2 → BaCO3 + Na 2 CO3 (Có NaHCO3 dư) (f) K 2 Cr2 O 7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl 2 + H 2 O (g) Chứa 2 muối KAlO 2 , Ba ( AlO 2 ) 2 và kiềm dư (h) Na 2 O + H 2 O + CuSO 4 → Na 2SO 4 + Cu ( OH )2

(i) ClH 3 NCH 2 COOH + 2NaOH → NaCl + GlyNa + 2H 2 O (k) HCl + Na 2 CO3 → NaCl + NaHCO3 Câu 35: Chọn B. (a) Đúng (b) Đúng (c) Sai, saccarozơ không tráng gương (d) Đúng, sản phẩm là C5 H11O5 − COONH 4 hay C6 H15 NO 7 (e) Đúng, glucozơ là chất khử Ag+ thành Ag.

Câu 37: Chọn B. Trong 1930 giây: n Cu = n Cl2 = a

→ m giảm = 64a + 71a = 2, 7 → a = 0, 02 → m = 64a = 1, 28 n e trong 1930s = 2n Cu = 0,04 (1) 13


Trong 7720 giây: n Cu = 4a = 0, 08; n Cl2 = u và n O2 = v m giảm = 0, 08.64 + 71u + 32v = 9,15 Bảo toàn electron → 0, 08.2 = 2u + 4v → u = 0, 05 và v = 0, 015

Trong t giây: n Cu = 5a = 0,1; n H2 = x; n Cl2 = 0, 05 và n O2 = y m giảm = 0,1.64 + 2x + 0, 05.71 + 32y = 11,11 Bảo toàn electron → 0,1.2 + 2x = 0, 05.2 + 4y → x = 0, 02; y = 0, 035 → n e trong t giây = 0,1.2 + 2x = 0, 24 ( 2 )

(1)( 2 ) → 1930.0, 24 = 0, 04t → t = 11580s

Câu 38: Chọn C. X là CH3COOC2 H 5 ( 0,15 mol ) n KOH = 0,3 → Y gồm CH3COO ( 0,15 ) và KOH dư (0,15) → %CH 3COOK = 63, 64%

Câu 39: Chọn A. Đặt u, v là số mol M 2 CO3 và MHCO3 trong mỗi phần. Phần 1: n BaCO3 = u + v = 0,16 Phần 2: n BaCO3 = u = 0, 06 → v = 0,1 m mỗi phần = 0, 06 ( 2M + 60 ) + 0,1( M + 61) =

27,32 2

→ M = 18 : NH +4 A. Sai: ( NH 4 ) 2 CO3 → CO 2 + H 2 O + NH3 B. Đúng, tạo NH 3 . C. Sai 14


D. Sai, n NaOH = 2 ( 2u + 2v ) = 0, 64

Câu 40: Chọn B. G + 4NaOH → 2X + Y + 2Z G có k = 4 đều nằm trong 4COO nên các gốc hiđrocacbon đều no. Do X, Z cùng C và ít nhất 2C nên X, Z đều có 2C và Y có 3C Vôi tôi xút X, Y thu cùng sản phẩm T nên X đơn chức, Y hai chức G là CH 3COO − CH 2 − CH 2 − OOC − CH 2 − COO − CH 2 − CH 2 − OOC − CH 3 X là CH 3COONa; Y là CH 2 ( COONa ) 2 ;T là CH 4 Z là C2 H 4 ( OH )2 (1) Sai, G đa chức (2) Đúng: CH3COONa ( 0, 2 ) và CH 2 ( COONa ) 2 ( 0,1) → m muối = 31,2 (3) Đúng (4) Sai (5) Đúng, thu được CH 3COOH và CH 2 ( COOH )2

15


SỞ GD&ĐT HỒ CHÍ MINH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN

NĂM HỌC 2020 – 2021

------------------

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------

Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.

Câu 1. Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. Glucozơ và fructozơ.

B. Xenlulozơ và tinh bột.

C. Metyl axetat và etyl fomat.

D. Axit axetic và metyl fomat.

Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam trimetyl amin cần vừa đủ 3,528 lít O2. Giá trị của m là A. 2,17.

B. 1,77.

C. 1,70.

D. 1,89.

C. 5.

D. 7.

Câu 3. Tổng số nguyên tử trong phân tử sắt(III) hiđroxit là A. 6.

B. 4.

Câu 4. Cho 18,19 gam hỗn hợp gồm HCOOCH3 và H2NCH2COOCH3 tác dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 16,69.

B. 22,15.

C. 20,19.

D. 21,95.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

Câu 5. Hợp chất nào sau đây thuộc loại α-aminoaxit? A. H2NCH2COOC2H5.

B. H2NCH(CH3)COOH.

Câu 6. Cho este no, mạch hở, có công thức CnHmO4. Quan hệ giữa n với m là A. m = 2n.

B. m = 2n – 4.

C. m = 2n – 2.

D. m = 2n +1.

Câu 7. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn đối với hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe2O3 (vừa đủ) thấy có 5,6 gam Fe tạo thành. Khối lượng bột Al cần dùng là A. 2,70 gam.

B. 4,05 gam.

C. 1,35 gam.

D. 5,40 gam.

C. Tơ nilon-6.

D. Tơ olon.

Câu 8. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ b|n tổng hợp? A. Tơ visco.

B. Tơ tằm.

Câu 9. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là 1


A. Hg.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

Câu 10. Trong mật ong có chứa một saccarit X. Biết X làm mất màu dung dịch Br2. Vậy X là A. Tinh bột.

B. Glucozơ.

C. Fructozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 11. Dung dịch nào sau đây lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe3+? A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

C. Dung dịch HCl đặc.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 12. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch nào sau đây thì thanh Zn bị ăn mòn điện hóa? A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

C. Dung dịch NaCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 13. Nước cứng vĩnh cửu chứa chủ yếu các ion nào sau đây? A. Ca2+, Mg2+, HCO 3−

B. Ca2+, Mg2+, Cl-, SO 24− .

C. Ca2+, Mg2+, HCO 3− , SO 24− .

D. Na+, K+, Cl-, SO 24− .

Câu 14. Trong phân tử peptit có chứa liên kết peptit. Vậy liên kết peptit là nhóm nguyên tử nào sau đây? A. –COOH3N-.

B. –COONH2-.

C. –CH2COOH.

D. -CONH-.

C. Dung dịch AgNO3.

D. Dung dịch HCl.

C. Quặng xiđerit.

D. Quặng đolomit.

Câu 15. Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al2O3? A. Dung dịch HNO3.

B. Dung dịch NaOH.

Câu 16. Quặng nào sau đây có chứa nguyên tố nhôm? A. Quặng boxit.

B. Quặng manhetit.

Câu 17. Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là A. Tính dẫn điện.

B. Tính dẻo.

C. Tính dẫn nhiệt.

D. Tính cứng.

Câu 18. Polime có công thức [–O–(CH2)2–OOC–C6H4–CO–]n có tên là A. poli(metyl metacrylat).

B. poli(hexametylen ađipamit).

C. poli(etylen terephtalat).

D. policaproamit.

Câu 19. Hòa tan chất X vào nước thì tạo thành dung dịch có màu da cam. Chất X là A. CuSO4.

B. AlCl3.

C. K2CrO4.

D. K2Cr2O7.

C. KOH.

D. BaCl2.

Câu 20. Dung dịch nào sau đây có pH nhỏ nhất? A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

Câu 21. Đun nóng 13,68 gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ (với khối lượng bằng nhau) với dung dịch AgNO3/NH3 (dư, t°), thu được m gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 2


A. 16,848.

B. 5,661.

C. 8,208.

D. 12,528.

Câu 22. Cho a gam dung dịch chứa muối X vào a gam dung dịch chứa NaOH, kết thúc phản ứng thu được 2a gam dung dịch Z. Chất X có thể là A. Ca(HCO3)2.

B. H2SO4.

C. FeCl3.

D. NaHCO3.

Câu 23. Cho dãy chất chất: Cr2O3, Na2Cr2O7, CrO3, Cr, CrCl2. Ở nhiệt độ thường, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 24. Cho 0,1 mol axit glutamic vào 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol KOH. Giá trị của a là A. 0,4.

B. 0,5.

C. 0,6.

D. 0,3.

Câu 25. Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa? A. Đun nóng dung dịch chứa BaCl2 và NaHCO3. B. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào nước cứng vĩnh cửu. C. Dẫn khí H2S vào dung dịch FeCl2. D. Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Câu 26. Cho 7,1 gam P2O5 vào V ml dung dịch NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung dịch thu được 13,65 gam chất rắn. Giá trị của V là A. 175,0.

B. 300,0.

C. 226,10.

D. 231,25.

Câu 27. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về este và protein? A. Este và protein đều tham gia phản ứng thủy phân. B. Este và protein có cùng thành phần nguyên tố. C. Este và protein là những polime thiên nhiên. D. Este và protein đều không tan trong nước. Câu 28. Nước muối sinh lý hay còn gọi là nước muối đẳng trương, là dung dịch với thành phần chính là natri clorua có nồng độ 0,9%. Nước muối sinh lý có nghĩa là dung dịch nước muối được bào chế có nồng độ tương đương với những dung dịch khác có trong cơ thể người như nước mắt, máu, ở điều kiện chức năng sinh lý bình thường. Từ nội dung trên chọn nhận định đúng? A. Natri clorua có nồng độ 0,9% có ý nghĩa là 9 ml NaCl trong 1 lít dung dịch nước tinh khiết. B. Công thức natri clorua là NaClO. C. Natri clorua có nồng độ 0,9% có ý nghĩa là 0,09 mol NaCl trong 1 lít dung dịch nước tinh khiết. D. Natri clorua có nồng độ 0,9% có ý nghĩa là 9 gam NaCl trong 1 lít dung dịch nước tinh khiết.

3


Câu 29. Cho hơi nước đi qua than nung đỏ, thu được 0,5 mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ X qua lượng dư hỗn hợp rắn Y gồm Fe2O3 và CuO nung nóng, kết thúc phản ứng rắn Y giảm 6,4 gam. Tỉ khối của X so với He là A. 4,75.

B. 3,90.

C. 7,80.

D. 9,50.

C. Phô mai.

D. Bánh mì.

Câu 30. Có 4 loại thực phẩm sau:

Loại thực phẩm chứa nhiều protein nhất là B. Rau diếp xoăn.

A. Mật ong.

Câu 31. Tiến hành hai thí nghiệm hấp thụ khí CO2 vào dung dịch chứa 14x mol KOH và 6x mol Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được mô tả theo bảng sau: Thực hiện thí nghiệm

Thí nghiệm 1

Thí nghiệm 2

Thể tích CO2 (lít) bị hấp thụ

4,032

4,928

Khối lượng (gam) chất tan trong dung dịch thu được

m

m + 4,48

Tổng khối lượng kết tủa thu được từ hai thí nghiệm là A. 6 gam.

B. 10 gam.

C. 8 gam.

D. 12 gam.

Câu 32. Axit folic (hay Vitamin B9) cần thiết cho dinh dưỡng hằng ngày của cơ thể người. Axit folic có vai trò sinh học trong việc tạo ra tế bào mới và duy trì chúng. Chính vì có tác dụng giúp tái tạo tế bào như vậy mà Axit folic có thể được sử dụng để phục hồi sinh lực cho các cơ quan nội tạng sau mỗi sự cố thiếu máu hay tổn thương nội mạng tế bào. Biết axit folic có công thức phân tử C19H19N7O6. Trong công thức cấu tạo cho dưới đây, chỉ một trong các vị trí được đánh dấu (khoanh bằng đường nét đứt) đã được làm sai:

Vị trí đã được làm sai là 4


A. (3).

B. (2).

C. (4).

D. (1).

Câu 33. Cho 18,075 gam hỗn hợp E gồm Al, Al2O3, Al(OH)3, Al(NO3)3 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,87 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa muối clorua và 2,352 lít NO. Cô cạn hết dung dịch X thu được 38,85 gam muối khan. Phần trăm khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp E là A. 56,432%.

B. 28,216%.

C. 22,573%.

D. 21,375%.

Câu 34. Cho sơ đồ các phản ứng sau: (1) X + NaOH → X1 + X2

(2) Y + NaOH → Y1 + Y2 + Y3

(3) X2 + CO → Z

(4) Y2 + O2 → Z

Biết X và Y (MX < MY < 170) là hai chất hữu cơ mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X1 cũng như Y1 thì sản phẩm cháy thu được chỉ có Na2CO3 và CO2; M Y1 > M X1 Cho các nhận định sau: (a) Dùng Y2 để làm nước rửa tay phòng ngừa dịch Covid-19. (b) X và Y là những hợp chất hữu cơ không no. (c) Y3 và Z có cùng số nguyên tử cacbon. (d) Nung X1 với vôi tôi xút thu được hiđrocacbon đơn giản nhất. (e) X2 và Y2 thuộc cùng dãy đồng đẳng. Số nhận định đúng là

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 35. Cho các phát biểu sau: (1) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt. (2) Quặng boxit và quặng hematit đều tan trong dung dịch kiềm loãng. (3) Trong môi trường bazơ ion Cr3+ bị chất oxi hóa mạnh (Br2, Cl2,...) oxi hóa thành ion Cr2O 72− . (4) Trong nhóm IA, độ cứng giảm dần theo chiều K > Na > Cs. (5) Natri cacbonat (Na2CO3) là chất rắn màu trắng, tan nhiều trong nước. (6) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt(II) là tính khử. Số phát biểu không đúng là

A. 2.

B. 1.

C. 4.

Câu 36. Cho các phát biểu sau: (a) Anilin và metyl amin đều là amin bậc 1. (b) Chất béo, sobitol, axit glutamic đều là những hợp chất hữu cơ đa chức. (c) Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắc xích liên kết vớinhau tạo nên. 5

D. 3.


(d) Trùng hợp isopren thu được cao su buna. (e) Metyl aminoaxetat và axit 3-aminobutanoic là đồng phân của nhau. (g) Glucozơ và saccarozơ là những chất rắn kết tinh, không màu. Số phát biểu đúng là

A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 37. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, triglixerit X và ancol no, đơn chức, mạch hở Y (biết X, Y có tỉ lệ mol tương ứng 5 : 3). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol (biết phần trăm khối lượng cacbon trong hỗn hợp ancol là 49,7238%) và m – 1,02 gam hỗn hợp muối. Nếu cháy hết m gam E cần vừa đủ 4,355 mol O2, thu được 134,64 gam CO2. Khối lượng của X trong m gam E là A. 45,16 gam.

B. 40,30 gam.

C. 42,52 gam.

D. 43,00 gam.

Câu 38. Tiến hành điện phân m gam dung dịch chứa CuSO4 9,6% và KCl 2,98% (điện cực trơ, màng ngăn xốp), sau một thời gian thu được dung dịch X và 1,568 lít hỗn hợp khí Y. Cho 3,6 gam Mg vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,96 gam hỗn hợp kim loại và 190,32 gam dung dịch Z. Nồng độ phần trăm của chất tan có phân tử khối nhỏ hơn trong X có giá trị là A. 3,098%

B. 1,686%.

C. 2,940%.

D. 2,997%.

Câu 39. X là axit cacboxylic hai chức, Y là muối tạo bởi X với các amin no, đơn chức; X và Y đều mạch hở. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp E chứa X, Y cần vừa đủ 0,725 mol O2, sản phẩm cháy thu được gồm CO2, H2O và N2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc phản ứng thu được 21,39 gam chất hữu cơ. Biết trong E oxi chiếm 39,68433% về khối lượng. Cho các nhận định sau: (a) Axit X có đồng phân hình học. (b) Khối lượng amin tạo nên muối Y bằng 5,2 gam. (c) X tác dụng với dung dịch NaOH sẽ thu đượcmuối có công thức phân tử C4H2O4Na2. (d) Phân tử Y có 18 nguyên tử hiđro. Số nhận định đúng là

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 40. Hỗn hợp E chứa ba este hai chức, mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 230). Đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,64 mol O2, thu được 59,84 gam CO2. Mặt khác đun nóng m gam E với 130 ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ), kết thúc phản ứng thu được 23,4 gam hỗn hợp gồm ba muối của axit cacboxylic (trong đó chỉ có 1 muối của axit cacboxylic đơn chức) và 0,2 mol hỗn hợp hai ancol no. Phần trăm khối lượng của este Y trong E là A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

---------------- HẾT -----------------

6

D. 22,612%.


BẢNG ĐÁP ÁN 1-B

2-B

3-D

4-C

5-B

6-C

7-A

8-A

9-D

10-B

11-A

12-D

13-B

14-D

15-C

16-A

17-D

18-C

19-D

20-A

21-C

22-D

23-A

24-A

25-C

26-A

27-A

28-D

29-B

30-C

31-B

32-B

33-C

34-B

35-A

36-D

37-D

38-A

39-C

40-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 21: Chọn C. mSaccarozo = m Glucozo =

13, 68 = 6,84 2

→ n C6 H12O6 = 0, 038 → n Ag = 0, 076 → m Ag = 8, 208

Câu 22: Chọn D. m ddX + m ddNaOH = m ddZ nên không có khí hay kết tủa tạo thành X chứa muối → Chọn X là NaHCO3.

Câu 23: Chọn A. Có 3 chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường: Na 2 Cr2O 7 + 2NaOH → 2Na 2CrO 4 + H 2O CrO3 + 2NaOH → Na 2 CrO 4 + H 2 O

CrCl2 + 2NaOH → Cr ( OH )2 + 2NaCl Câu 24: Chọn A. n KOH = 2n Glu + n HCl = 0, 4

Câu 25: Chọn C. A. BaCl2 + NaHCO3 đun nóng → BaCO3 + NaCl + CO 2 + H 2 O 7


B. Ca ( OH )2 + M ( HCO3 )2 → CaCO3 + MCO3 + H 2 O (M là Mg, Ca)

C. Không phản ứng D. CO 2 + H 2 O + Ba ( AlO2 )2 → Al ( OH )3 + Ba ( HCO3 )2

Câu 26: Chọn A. n P2O5 = 0, 05 → n H3PO4 = 0,1 Nếu tạo Na 3PO 4 ( 0,1) → m Na 3PO4 = 16, 4 Nếu tạo Na 2 HPO 4 ( 0,1) → m Na 2 HPO4 = 14, 2 Nếu tạo NaH 2 PO4 ( 0,1) → m NaH2 PO4 = 12 Dễ thấy 12 < 13, 66 < 14, 2 nên sản phẩm tạo thành là Na 2 HPO 4 và NaH 2 PO 4 → Kiềm phản ứng hết → n H2O = n NaOH = V Bảo toàn khối lượng: 0,1.98 + 40V = 13, 65 + 18V → V = 0,175 lít = 175 ml

Câu 27: Chọn A. A. Đúng B. Sai, protein có C, H, O, N nhưng este chỉ có C, H, O C. Sai, protein là polime thiên nhiên, este thì không D. Sai, một số protein dạng hình cầu tan được trong nước.

Câu 29: Chọn B. Đặt a, b, c là số mol CO, CO2 và H2 Bảo toàn electron: 2a + 4b = 2c n X = a + b + c = 0, 5 n O bị lấ y = a + c =

6, 4 16

→ a = b = 0,1 và c = 0,3

→ MX = →

mX = 15, 6 nX

dX MX = = 3,9 He 4 8


Câu 31: Chọn B. TN1: n CO2 = 0,18 TN2: n CO2 = 0, 22

→ Lượng CO2 tăng 0,04 mol. Xét các trường hợp phản ứng của phần CO2 tăng thêm này:

CO 2 + 2KOH → K 2CO3 + H 2 O (1) → m chất tan tăng = 0, 04.138 − 0, 08.56 = 1, 04 CO 2 + H 2 O + K 2 CO3 → 2KHCO3 ( 2 ) → m chất tan tăng = 0, 08.100 − 0, 04.138 = 2, 48 CO 2 + H 2 O + CaCO3 → Ca ( HCO3 )2 ( 3) → m chất tan tăng = 0, 04.162 = 6, 48 Dễ thấy 2, 48 < 4, 48 < 6, 48 nên lượng CO 2 tăng thêm đã xảy ra 2 phản ứng ( 2 )( 3) .

Đặt a, b là số mol CO2 tham gia (2) và (3) n CO2 = a + b = 0, 04 m chất tan tăng = 100.2a − 138a + 162b = 4, 48 → a = b = 0, 02 TN1 → n CaCO3 = 6x; n K 2CO3 = 0, 02 → n KHCO3 = 14x − 0, 04 Bảo toàn C → 6x + 0, 02 + 14x − 0, 04 = 0,18 → x = 0, 01 Vậy TN1 có 6x mol CaCO3 và TN2 còn lại 6x − b mol CaCO3 → m CaCO3 tổng = 10 gam

Câu 32: Chọn B. Số (2) viết sai vì N chưa đủ hóa trị 3.

Để sửa lại (có thể là NH hay thêm 1 liên kết pi) ta đi tính độ bất bão hòa của axit folic: k=

19.2 + 2 − 19 + 7 = 14 2

Chất này có 3 vòng → Còn 14 − 3 = 11 liên kết pi, trên hình mới có 10 pi → Thiếu 1 pi 9


Vậy N số (2) có 1 liên kết pi với C bên phải.

Câu 33: Chọn C. Muối clorua gồm AlCl3 ( u ) và NH 4 Cl ( v ) n HCl = 3u + v = 0,87 m muối = 133,5u + 53,5v = 38,85 → u = 0, 285; b = 0, 015 Bảo toàn khối lượng → n H 2O = 0, 435 Bảo toàn H → n OH( E ) = 0, 06 n H + = 0,87 = 10n NH + + 4n NO + n OH ( E ) + 2n O( Al2O3 ) 4

→ n O( Al2O3 ) = 0,12 → n Al2 O3 = 0, 04 → %Al2 O3 = 22,573%

Câu 34: Chọn B.

( 3)( 4 ) → Z là CH3COOH, X 2

là CH3OH và Y2 là CH3CHO

X1 , Y1 cháy tạo Na 2 CO3 , CO 2 → X1 , Y1 đều là các muối không có H Mặt khác M X < M Y < 170 và M X1 < M Y1 nên: X là ( COOCH3 )2 Y là C2 H 5 − OOC − C ≡ C − COO − CH = CH 2 X1 là ( COONa )2 và Y1 là C2 ( COONa )2 Y3 là C2 H 5OH. (a) Sai (b) Sai, X là este no (c) Đúng (d) Sai, vôi tôi xút X1 tạo H2. (e) Sai.

Câu 35: Chọn A. (1) Đúng 10


(2) Sai, quặng hematit chứa Fe2 O3 không tan trong kiềm loãng. (3) Sai, bị oxi hóa thành CrO 24− : Cr 3+ + OH − + Cl 2 → Cl − + CrO 42− + H 2O (4) Đúng (5) Đúng (6) Đúng

Câu 36: Chọn D. (a) Đúng (b) Sai, chất béo và sobitol đa chức, glutamic tạp chức (c) Đúng (d) Sai, trùng hợp buta-1,3-dien mới thu cao su Buna (e) Sai, chúng không cùng CTPT (g) Đúng

Câu 37: Chọn D. Tự chọn n C3H5 ( OH ) = 5 và n Cn H 2 n+2O = 3 3

→ m C = 12 ( 3n + 15 ) = 49, 7238% ( 92.5 + 3 (14n + 18 ) ) → n = 5 : Y là C5 H11OH n NaOH = 0,16 Quy đổi E thành HCOOH ( 0,16 ) , CH 2 ( a ) , H 2 ( b ) , C3 H5 ( OH )3 ( 5c ) , H 2O ( −15c ) và C5 H11OH ( 3c ) . m muối = 0,16.68 + 14a + 2b = 0,16.46 + 14a + 2b + 92.5c − 18.15c + 88.3c − 1, 02 n CO2 = 0,16 + a + 3.5c + 5.3c = 3, 06 n O2 = 0,16.0,5 + 1,5a + 0, 5b + 3,5.5c + 7, 5.3c = 4, 355 → a = 2, 6; b = −0, 05; c = 0, 01 n X = 5c = 0, 05 → n C15 H31COOH = 0,16 − 3n X = 0, 01 → X gồm HCOOH ( 0,15 ) , CH 2 ( a − 0, 01.15 = 2, 45) , H 2 ( −0, 05) , C3 H5 ( OH )3 ( 5c ) , H 2 O ( −15c ) 11


→ m X = 43 gam.

Câu 38: Chọn A. X + Mg → Hỗn hợp kim loại nên Cu 2+ còn dư. n CuSO4 : n KCl =

9, 6 2, 98 = 3: 2 : 160 74, 5

Đặt n CuSO4 = 3x, n KCl = 2x → n Cl2 = x và n O2 = 0, 07 − x Bảo toàn electron → n Cu (catot ) = 0,14 − x → n Cu 2+ trong X = 3x − ( 0,14 − x ) = 4x − 0,14 Sau khi thêm Mg dung dịch chứa K + ( 2x ) ,SO 24− ( 3x ) , bảo toàn điện tích → n Mg2+ = 2x

→ 3, 6 − 24.2x + 64 ( 4x − 0,14 ) = 2,96 → x = 0, 04 m dd ban đầu =

160.3x = 200 9, 6%

→ m ddX = 200 − m Cu ( catot ) − m Cl2 − m O2 = 189,8 X chứa CuSO4 dư ( 0, 02 ) , K 2SO 4 ( 0, 04 ) và H 2SO 4 ( 0, 06 ) → C% H 2SO4 = 3, 098%

Câu 39: Chọn C. n HCl = 0,1 → m E = 21, 39 − m HCl = 17, 74 → nO =

17, 74.39, 68433% = 0, 44 16

→ n E = 0,11

→ E gồm R ( COOH ) 2 ( 0, 06 ) và R ( COONH3 − A )( COONH3 − B )( 0, 05 mol ) m E = 0, 06 ( R + 90 ) + 0, 05 ( R + A + B + 122 ) = 17, 74 → 11R + 5A + 5B = 624 → R = 24; A + B = 72 (Có nhiều nghiệm A, B, ví dụ như 15, 57 hoặc 29, 43…) X là HOOC − C ≡ C − COOH 12


(a) Sai (b) Đúng

m A min = 0, 05 ( A + B + 16.2 ) = 5, 2 (c) Sai, muối là C2 ( COONa )2 hay C4 O 4 Na 2 (d) Đúng

Câu 40: Chọn A. n NaOH = 0, 26 → n E = 0,13 n CO2 = 1,36, bảo toàn O → n H2O = 1, 08 Bảo toàn khối lượng → m E = 26,8 Bảo toàn khối lượng → m Ancol = 13,8 Ancol gồm AOH (a) và B ( OH ) 2 ( b ) n NaOH = a + 2b = 0, 26 n Ancol = a + b = 0, 2 → a = 0,14; b = 0, 06

m Ancol = 0,14 ( A + 17 ) + 0, 069 ( B + 34 ) = 13,8 → 7A + 3B = 469 → A = 43; B = 56 là nghiệm duy nhất. Ancol gồm C3 H 7 OH ( 0,14 ) và C4 H8 ( OH )2 ( 0, 06 ) Bảo toàn C → n C (muối) = 0,7 Bảo toàn H → n H (muối) = 0,7 Quy đổi muối thành HCOONa ( 0,12 ) , ( COONa )2 ( 0, 07 ) ,CH 2 ( 0, 04 ) và H 2 ( −0,3)

13


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.