ĐỀ THI THỬ TN THPT KHỐI 12 CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN, CÁC SỞ GIÁO DỤC NĂM 2021 MÔN VẬT LÝ

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 VẬT LÝ

vectorstock.com/20159049

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN, CÁC SỞ GIÁO DỤC TRÊN CẢ NƯỚC MỚI NHẤT NĂM 2021 MÔN VẬT LÝ CÓ LỜI GIẢI (51-60) WORD VERSION | 2021 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN, CÁC SỞ GIÁO DỤC TRÊN CẢ NƯỚC MỚI NHẤT NĂM 2021 MÔN VẬT LÝ CÓ LỜI GIẢI (51-60) 51. Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Sở GD&ĐT Bình Thuận 52. Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Sở GD&ĐT Thanh Hóa 53. Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Lần 2 54. Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Quốc Học Huế - Lần 3 55. Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Chuyên Lê Quý Đôn - Bình Định 56. Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Sở GD&ĐT Quảng Bình 57. Đề thi thử TN THPT 2021 - Vật Lý - THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - Lần 3 58. Đề thi thử TN THPT 2021 - Vật Lý - Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 59. Đề thi thử TN THPT 2021 - Vật Lý - Sở GD&ĐT Nghệ An 60. Đề thi thử TN THPT 2021 - Vật Lý - Sở GD&ĐT Sóc Trăng


SỞ GD&ĐT BÌNH THUẬN

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề 304

Họ và tên học sinh: ……………………………………… Lớp: ………………….. Phòng: ……………

dao động là A. (ωt + ϕ)

C. ω

D. φ Câu 3: Một điện tích điểm q đặt tại nơi có cường độ điện trường E thì lực điện tác dụng lên điện tích đó là E E A. F = B. F = qE C. F = 2πqE D. F = q 2πq

O

B. A

FF IC IA L

Câu 1: Dao động tắt dần có A. Biên độ giảm dần. B. Động năng giảm dần. D. Thế năng giảm dần. C. Vận tốc giảm dần. Câu 2: Phương trình li độ của một vật nhỏ dao động điều hoà có dạng: x = A cos(ωt + ϕ). Tần số góc của

B. ξ b = 2ξ

Q

A. ξ b = ξ

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 4: Chọn phát biểu đúng. Quang phổ liên tục của một vật A. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật. D. Phụ thuộc vào cả nhiệt độ và bản chất của vật. Câu 5: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. Quang - phát quang. B. Tán sắc ánh sáng. C. Hóa - phát quang. D. Phản xạ ánh sáng. Câu 6: Hai nguồn điện giống nhau ghép song song, mỗi nguồn có suất điện động ξ. Suất điện động của bộ nguồn là C. ξ b = 2ξ

D. ξ b = 0,5ξ

M

Câu 7: Theo nội dung của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Mọi phôton đều mang năng lượng bằng nhau, không phụ thuộc vào tần số ánh sáng. B. Mỗi lần nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ thì chúng phát ra hoặc hấp thụ một phôton. C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôton.

ẠY

D. Trong chân không, phôton bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo tia sáng. Câu 8: Hạt tải điện trong kim loại là A. Lỗ trống. B. Ion dương. C. Êlectron tự do. D. Ion âm . Câu 9: Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L

D

không đổi. Thay đổi điện dung C của tụ điện sao cho tần số của dòng điện có giá trị f =

1

2π LC

biểu nào sau đây không đúng? A. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. C. Tổng trở của mạch đạt cực đại. D. Công suất tiêu thụ của mạch điện đạt cực đại. Trang 1

. Phát


FF IC IA L

Câu 10: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. Không bị tán sắc. B. Bị thay đổi tần số C. Bị đổi màu D. Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu Câu 11: Trong các hình sau đây, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường E, cảm ứng từ B và vận tốc truyền sóng v của một sóng điện từ

B. Chùm hạt êletron.

C. Chùm hạt prôton.

N

A. Chùm hạt pôzitron.

H

Ơ

N

O

A. Hình 4. B. Hình 1 C. Hình 3 D. Hình 2 Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, gọi λ là bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm, a là khoảng cách giữa hai khe Y-âng, D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát. Khoảng cách giữa hai vân tối liền kề là λD λD λD λD A. 2 B. C. D. 1,5 a a 2a a Câu 13: Tia α là D. Chùm hạt nhân 24 He.

Q

U

Y

Câu 14: Ngoài ứng dụng trong y tế, tia Rơn-ghen (tia X) còn có ứng dụng nào sau đây? A. Kiểm tra hành lý của hành khách đi máy bay. B. Sấy khô trong công nghiệp. C. Chụp ảnh hay quay phim ban đêm. D. Truyền tín hiệu trong các bộ điều khiển từ xa. Câu 15: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điên có điện dung C . Biết tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là

M

RC R Z LZ B. cos ϕ = C. cos ϕ = D. cos ϕ = LZ Z R CR Câu 16: Một sóng cơ có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì bước sóng được tính theo công thức A. cos ϕ =

v f

B. λ = vf

ẠY

A. λ =

C. λ =

v 2f

D. λ =

f v

Câu 17: Theo kí hiệu, hạt nhân AZ X được cấu tạo từ

D

A. Z notron và (A + Z) prôton.

C. Z prôton và (A − Z) notron.

B. Z prôton và A notron. D. Z notron và A prôton.

Câu 18: Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ i = I 0 cos(ωt + ϕ), I 0 > 0. Đại lượng I 0 được gọi là A. Cường độ dòng điện hiệu dụng. B. Cường độ dòng điện cực đại. C. Pha ban đầu của dòng điện. D. Tần số của dòng điện. Câu 19: Trong sóng dọc, các phần tử của môi trường có phương dao động A. Trùng với phương truyền sóng. B. Theo phương nằm ngang. Trang 2


A.

1 m 2π k

B. 2π

m k

C. 2π

FF IC IA L

C. Vuông góc với phương truyền sóng. D. Theo phương thẳng đứng. Câu 20: Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. Một bước sóng. B. Hai lần bước sóng. C. Một phần tư bước sóng. D. Nửa bước sóng. Câu 21: Chọn câu trả lời đúng khi nói về máy biến áp A. Máy biến áp là thiết bị biến đồi điện áp dòng điện một chiều. B. Lõi thép của máy biến áp là một khối thép đặc. C. Hai cuộn dây của máy biến áp có số vòng giống nhau. D. Máy biến áp hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k. Tần số dao động riêng của con lắc là k m

D.

1 k 2π m

Câu 23: Biết các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công 13,6 eV với n = 1,2,3,… Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản thì được kích n2 thích bằng cách cho nó hấp thụ phôton có năng lượng thích hợp sao cho bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng 16 lần. Năng lượng của phôton mà nó hấp thụ là A. -10,2 eV. B. -12,75 eV. C. 10,2 eV. D. 12,75 eV.

N

O

thức E n = −

Ơ

Câu 24: Cho khối lượng của hạt prôton; notron và hạt nhân đơteri 12 D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và

H

2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 12 D là A. 1,12 MeV/nuclon.

B. 4,48 MeV/nuclon. C. 3,06 MeV/nuclon.

D. 2,24 MeV/nuclon.

N

Câu 25: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m /s2 .

Y

Chiều dài của con lắc đó là A. 64cm

B. 100cm

C. 36cm

D. 81cm

Q

U

Câu 26: Một ống dây có độ tự cảm 0,5H. Nếu cường độ dòng điện qua một ống dây tăng đều theo thời gian từ 0,02 A đến 0,06 A trong thời gian 0,01 s thì suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn A. 8V B. 2V C. 16V D. 4V

M

Câu 27: Đặt điện áp u = U 0 cos100 πt(V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C =

10−4 F. Dung kháng của π

tụ điên là A. 50Ω B. 100Ω C. 150Ω D. 200Ω Câu 28: Mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 16nF và cuộn cảm có độ tự cảm 25mH. Tần số góc của mạch là

ẠY

A. 2.103 rad/s

B. 5.104 rad/s

C. 2.102 rad/s

D. 5.103 rad/s

Câu 29: Một chùm sáng laze phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,65μm. Biết hằng số Plăng

D

h = 6,625.10 −34 J.s; tốc độ của ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Theo thuyết lượng tư ánh sáng, mỗi phôton của chùm sáng này mang năng lượng là

A. 3, 058.10 −19 J

B. 3, 058.10 −25 J

C. 1,911J

D. 1,911.10 −6 J

Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng không đổi đang dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Nếu khối lượng vật nặng là 50 g thì chu kì dao động của con lắc là 1 s. Để chu kì con lắc là 0,5 s thì khối lượng của vật nặng là A. 25g B. 200g C. 12,5g D. 100g Trang 3


Câu 31: Một sóng cơ lan truyền trên bề mặt chất lỏng từ một nguồn O đến điểm M cách O một đoạn 0,5 m; tốc độ truyền sóng bằng 10 m/s . Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình lan truyền. Biết phương trình sóng tại điểm O là uO = 4 cos(10πt) (cm), phương trình sóng tại M là  π A. uM = 4 cos  10πt −  (cm) 2 

 π B. uM = 4 cos  10πt +  (cm) 4 

FF IC IA L

  π π C. uM = 4 cos  10πt +  (cm) D. uM = 4 cos  10πt −  (cm) 2 4   Câu 32: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm, hai đầu A và B cố định, trên dây đang có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết tốc độ tuyền sóng trên dây là 4 m/s . Tần số của sóng trên là A. 10 Hz B. 15 Hz C. 20 Hz D. 25 Hz Câu 33: Một mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Cho biết khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ điện đang có điện tích điện cực đại đến khi điện tích của tụ điện bằng

O

không là 75 ns. Nếu tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s thì sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là A. 300m B. 120m C. 90m D. 60m Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng

N

m = 625g dao động điều hòa với biên độ 5 cm tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 . Lấy π2 ≈ 10 và

Y

N

H

Ơ

bỏ qua sức cản của không khí. Tại thời điểm vật nhỏ con lắc qua vị trí cân bằng hướng lên, một vật nhỏ có khối lượng m' = 50g được bắn thẳng đứng lên từ một vị trí nằm trên trục lò xo và cách vị trí cân bằng của con lắc 56,25 cm với tốc độ 3,5 m/s . Sau đó, hai vật nhỏ va chạm và dính vào nhau cùng dao động. Biên độ dao động của con lắc sau va chạm gần đúng với giá trị nào sau đây? A. 2,8 cm. B. 4,2 cm. C. 5,4 cm. D. 3,2 cm. Câu 35: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha có biên độ lần lượt là A1 và A2. Khi li độ của dao động thứ nhất là x1 = 0,5A1 thì li độ tổng hợp của hai dao động trên là B. x = 0,5 ( A1 + A 2 )

C. x = 0,5 ( A1 − A 2 )

D. x = A1 − A 2

U

A. x = A1 + A 2

Q

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoan mạch AB. Hình bên gồm đoạn mạch AB và đồ thị biểu diễn điện áp uAN và u MB phụ thuộc

ẠY

M

vào thời gian t. Biết công suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MN. Hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị gần đúng bằng A. 0,83. B. 0,77. C. 0,41. D. 0,68. Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, một học sinh dùng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,69µm và λ2 để chiếu vào hai khe. Trên đoạn AB ở màn quan sát, học sinh này đếm

D

được tổng cộng có 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng màu đơn sắc của λ1 và 10 vân sáng đơn sắc của λ2, tại A và B là hai vân sáng có màu khác với hai màu đơn sắc làm thí nghiệm. Giá trị λ2 là A. 0,46μm B. 0,41μm C. 0,55μm D. 0,48μm Câu 38: Một mạch điện xoay chiều gồm có điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 100 cos(100πt)V. Điện áp hiệu dụng

hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 100 V và 50 V. Mạch tiêu thụ một công suất bằng 100 W. Giá trị R bằng A. 100Ω B. 25Ω C. 50Ω D. 200Ω Trang 4


Câu 39: Điện năng truyền tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Coi công suất truyền đi là không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp truyền tải từ U lên (U + 100)(kV) thì công suất hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Nếu tăng điện áp truyền tải từ U lên (U + 300)(kV) thì công suất hao phí trên đường dây giảm A. 9 lần. B. 8 lần. C. 12 lần. D. 16 lần. Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau S1S2 = 7cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước song λ = 2cm. Một đường thẳng (Δ)

FF IC IA L

song song với S1S2 và cách S1S2 một khoảng là 2 cm và cắt đường trung trực của S1S2 tại điểm C. Khoảng cách lớn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực đại trên (Δ) là A. 1,16 cm

B. 3,43 cm.

C. 2,44 cm.

D. 4,48 cm.

----------- HẾT -----------

O

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 2.C

3.B

4.B

5.A

6.A

7.A

8.C

9.C

10.A

11.C

12.B

13.D

14.A

15.B

16.A

17.C

18.B

19.A

20.D

21.D

22.D

23.D

24.A

25.B

26.B

27.B

28.B

29.A

30.C

31.A

32.A

33.C

34.C

35.C

37.A

38.B

39.D

40.D

Ơ

N

1.A

N

H

36.A

M

Chọn A. Câu 2 (NB): Phương pháp:

Q

U

Y

Câu 1 (NB): Phương pháp: Dao động tắt dần có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. Cách giải: Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

Đọc phương trình dao động điều hòa: x = A cos(ωt + ϕ)

ẠY

+ A: Biên độ dao động + ω: Tần số góc

+ (ωt + φ): Pha dao động tại thời điểm t

D

+ φ: Pha dao động tại thời điểm ban đầu. Cách giải: Phương trình dao động của vật: x = A cos(ωt + ϕ)

⇒ Tần số góc của dao động: ω Chọn C. Câu 3 (NB): Phương pháp: Trang 5


Sử dụng biểu thức tính lực điện: F = qE

Cách giải: Một điện tích điểm q đặt tại nơi có cường độ điện trường E thì lực điện tác dụng lên điện tích đó là: F = qE

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Chọn B. Câu 4 (TH): Phương pháp: + Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. + Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. + Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì giống nhau và chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của chúng. + Ứng dụng: Đo nhiệt độ của các vật nóng sáng ở nhệt độ cao như các ngôi sao qua quang phổ của nó. Cách giải: A, C, D – sai vì quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. B - đúng Chọn B. Câu 5 (TH): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về các hiện tượng quang. Cách giải: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexein thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục đó là hiện tượng quang – phát quang. Chọn A. Câu 6 (TH): Phương pháp: Cách giải:

Q

Sử dụng biểu thức tính suất điện động của bộ nguồn mắc song song: ξ b = ξ1 = ξ2

M

Suất điện động của bộ nguồn: ξ b = ξ1 = ξ2 = ξ

ẠY

Chọn A. Câu 7 (TH): Phương pháp: Thuyết lượng tử ánh sáng: + Chùm ánh sáng là chùm các phôtôn (các lượng tử ánh sáng). Mỗi phôtôn có năng lượng xác định (năng lượng của 1 phôtôn: ε = hf(J) )

D

+ Các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s trong chân không. + Năng lượng của mỗi phôtôn rất nhỏ. Một chùm sáng dù yếu cũng chứa rất nhiều phôtôn do rất nhiều nguyên tử, phân tử phát ra. Vì vậy ta nhìn thấy chùm sáng liên tục. + Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. + Các photon trong chùm ánh sáng đơn sắc thì có cùng năng lượng. Cách giải: A – sai vì mỗi photon mang một năng lượng xác định và phụ thuộc vào tần số ε = hf B, C, D - đúng Trang 6


Chọn A. Câu 8 (NB): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dòng điện trong kim loại.

1

Điều kiện có cộng hưởng điện: ZL = ZC hay ω =

ZL − ZC R

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I =

U = Z

U R 2 + ( Z L − ZC )

2

H

Tổng trở: Z = R 2 + ( ZL − ZC ) Cách giải:

N

1

 ZL = ZC mạch xảy ra cộng hưởng. Khi đó: 2π LC Z − ZC + tan ϕ = L = 0  ϕ = 0  u, i cùng pha. R 2

U = I max R

M

R 2 + ( Z L − ZC )

=

Q

U

+I=

U

Y

Ta có: f =

N

U 2 .R U2R = 2 Z2 R 2 + ( Z L − ZC )

2

Ơ

Công suất tiêu thụ: P =

LC

O

Độ lệch pha giữa u và i: tan ϕ =

FF IC IA L

Cách giải: Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do. Chọn C. Giải Câu 9 (VD): Phương pháp:

+P=

+ C – sai vì: Tổng trở của mạch cực tiểu Zmin = R U 2 .R

R 2 + ( Z L − ZC )

2

=

U2 = Pmax R

D

ẠY

Chọn C. Câu 10 (TH): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về sự truyền ánh sáng. + Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc mà bị lệch khỏi phương truyền ban đầu khi đi qua lăng kính. + Chiếu ánh sáng từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số không thay đổi. Cách giải: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc tới lăng kính thì khi đi qua lăng kính, ánh sáng bị lệch khỏi phương truyền ban đầu và không bị tán sắc. Chọn A. Trang 7


Câu 11 (TH): Phương pháp:

Sử dụng lí thuyết về sóng điện từ: E, v.B tạo với nhau một tam diện thuận. Cách giải: Ta có: E, v.B tạo với nhau một tam diện thuận ⇒ Hình vẽ diễn tả đúng là: Hình 3.

+ Sử dụng biểu thức tính khoảng vân: i =

FF IC IA L

Chọn C. Câu 12 (TH): Phương pháp: + Khoảng cách giữa 2 vân tối hoặc hai vân sáng liên tiếp bằng khoảng vân i.

λD a

Cách giải: λD a

Ơ H N

Tia α là chùm hạt nhân 24 He

N

Chọn B. Câu 13 (NB): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về các loại phóng xạ. Cách giải:

O

Khoảng cách giữa 2 vân tối liên tiếp: i =

ẠY

M

Q

U

Y

Chọn D. Câu 14 (TH): Phương pháp: Tia X được dùng để: + Chụp X – quang trong y học để chuẩn đoán và chữa trị một số bệnh. + Tìm khuyết tật trong vật đúc bằng kim loại và trong tinh thể. + Kiểm tra hành lý của hành khách đi máy bay. + Sử dụng trong phòng thí nghiệm để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn. Cách giải: Ngoài ứng dụng trong y – tế, tia X còn có ứng dụng kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay. Chọn A. Câu 15 (NB): Phương pháp:

D

Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất: cos ϕ =

R Z

Cách giải: Hệ số công suất của đoạn mạch là: cos ϕ =

R Z

Chọn B. Câu 16 (NB): Phương pháp: Trang 8


Sử dụng biểu thức tính bước sóng: λ =

v = v.T f

Cách giải: Bước sóng: λ =

v = v.T f

FF IC IA L

Chọn A. Câu 17 (NB): Phương pháp: Hạt nhân có kí hiệu: AZ X, trong đó: + Z = Số proton = Số electron + N = A – Z = Số notron Cách giải: Hạt nhân: AZ X có: Z số proton và (A – Z) số notron.

N

O

Chọn C. Câu 18 (NB): Phương pháp:

Ơ

Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều: i = I 0 cos(ωt + ϕ)

H

Trong đó: I0 là cường độ dòng điện cực đại; ω là tần số góc; φ là pha ban đầu. Cách giải:

N

Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều: i = I 0 cos(ωt + ϕ)

ẠY

M

Q

U

Y

Đại lượng I0 là cường độ dòng điện cực đại. Chọn B. Câu 19 (NB): Phương pháp: + Sóng dọc là sóng có các phần tử của môi trường có phương dao động trùng với phương truyền sóng. + Sóng ngang là sóng có các phần tử của môi trường có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Cách giải: Sóng dọc là sóng có các phần tử của môi trường có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Chọn A. Câu 20 (NB): Phương pháp: Khoảng cách giữa hai bụng sóng hoặc hai nút sóng liên tiếp là

D

Khoảng cách giữa 1 nút sóng và 1 bụng sóng liên tiếp là

λ 2

λ 4

Cách giải: Khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tiếp bằng

λ 2

Chọn D. Câu 21 (TH): Trang 9


Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về máy biến áp.

Sử dụng biểu thức tính tần số dao động riêng: f =

FF IC IA L

Cách giải: A – sai vì máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp dòng điện xoay chiều. B – sai vì lõi thép của máy biến áp được làm bằng các lá sắt hoặc thép pha silic. C – sai vì hai cuộn dây của máy biến áp có số vòng khác nhau. D – đúng vì máy biến áp hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. Chọn D. Câu 22 (NB): Phương pháp: 1 k 2π m

Cách giải: 1 k 2π m

Ơ

N

Chọn D. Câu 23 (TH): Phương pháp:

O

Tần số dao động riêng của con lắc lò xo: f =

Q

Chọn D. Câu 24 (VD): Phương pháp:

U

Y

N

Cách giải: Năng lượng của photon mà nó hấp thụ là: 13,6  13,6  ε = EN − EK = − −−  = 12, 75eV 16  1 

H

Sử dụng tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử: ε = E cao − E thap

M

+ Sử dụng biểu thức tính năng lượng liên kết: Wlk = ( Z.m n + (A − A).m n − m X ) c2

+ Sử dụng biểu thức tính năng lượng liên kết riêng: ε =

Wlk A

Cách giải:

ẠY

+ Năng lượng liên kết của hạt nhân 21 D :

Wlk = (1.1, 0073u + 1.1, 0087u − 2, 0136u)c2 = 2,4.10−3 uc2 = 2,2356MeV

D

+ Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 12 D là: Wlk 2,2356 = = 1,1178MeV/ nuclon A 2 Chọn A. Câu 25 (VD): Phương pháp: ε=

Trang 10


Tần số dao động của con lắc đơn: f =

1 g 2π l

Cách giải: 1 g g π2 l= 2 2 = 2 = 1m = 100cm 2π l 4π f 4π .0,52

Chọn B. Câu 26 (TH): Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính suất điện động tự cảm trong ống dây: etc = −L Cách giải:

∆i 0,06 − 0, 02 = −0,5 ⋅ = 2V ∆t 0, 01

O

Độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây: etc = −L

Ơ

1 ωC

H

Sử dụng biểu thức tính dung kháng: ZC =

N

Chọn B. Câu 27 (TH): Phương pháp:

1 = ωC

1 = 100Ω 10 −4 100π π

Q

U

Y

Dung kháng ZC =

N

Cách giải:

Chọn B. Câu 28 (TH): Phương pháp:

M

Sử dụng biểu thức tính tần số góc mạch LC: ω = Cách giải:

∆i ∆t

FF IC IA L

Ta có Tần số dao động của con lắc: f =

Tần số góc dao động mạch LC là: ω =

1 LC

=

1 LC 1 25.10 .16.10 −3

−9

= 5.104 rad/s

D

ẠY

Chọn B. Câu 29 (TH): Phương pháp:

Sử dụng biểu thức tính năng lượng photon: ε = hf =

hc λ

Cách giải: Mỗi photon của chùm sáng mang năng lượng là: ε =

hc 6,625.10 −34.3.108 = = 3, 058.10 −19 J −6 λ 0,650.10

Chọn A. Câu 30 (VD): Trang 11


Phương pháp: Vận dụng biểu thức tính chu kì dao động con lắc lò xo: T = 2π

m k

 m1 = 1s T1 = 2π T m1 m 1  k Ta có:   1 = =  m 2 = 1 = 12,5g T2 m 2 0,5 4 m2  T 2 0,5s = π =  2 k 

Chọn C. Câu 31 (VD): Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính bước sóng: λ =

v f

Ơ

v 10 = = 2m f 10π 2

H

+ Bước sóng: λ =

N

Cách giải:

O

 2πd  + Viết phương trình sóng tại M: uM = A cos  ωt + ϕ −  λ  

FF IC IA L

Cách giải:

N

  2π.0,5  π + Phương trình sóng tại M: uM = 4 cos  10πt −  = 4 cos  10πt −  cm 2  2  

U

Y

Chọn A. Câu 32 (VD): Phương pháp:

Q

Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây 2 đầu cố định: l = k

λ 2

M

Trong đó: k = số bụng sóng. Cách giải:

Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l = k

λ 2

ẠY

l = 60cm = 0,6m v 4  Với: v = 4m/s  l = k ⇔ 0,6 = 3  f = 10Hz 2f 2f k = 3 

D

Chọn A.

Câu 33 (VD): Phương pháp: + Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ điện đang có điện tích điện cực đại đến khi điện tích của tụ điện bằng không là

T 4 Trang 12


+ Sử dụng biểu thức tính bước sóng: λ = v.T Cách giải: Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ điện đang có điện tích cực đại đến khi điện tích của tụ bằng không: T = 75.10−9  T = 3.10 −7 s 4

Bước sóng: λ = v.T = 3.108.3.10 −7 = 90m

FF IC IA L

Chọn C. Câu 34 (VDC): Phương pháp: + Sử dụng hệ thức liên hệ: v2 − v20 = 2as + Sử dụng biểu thức tính tần số góc: ω =

k m

+ Sử dụng định luật bảo toàn động lượng p = p′

N

O

v2 ω2

+ Sử dụng hệ thức độc lập: A 2 = x 2 + Cách giải:

Ơ

Vận tốc của m’ ngay trước khi va chạm: v = v20 + 2gh = 3,52 + 2.10.56,25.10 −2 = 4,85m/s

k 100 20 30 rad/s = = m + m′ 0,625 + 0,05 9

N

H

Tần số góc của hệ: ω′ =

m′v 0, 05.4,85 = = 0,359m/s m′ + m 0, 05 + 0,625

Q

U

Vận tốc của hệ sau va chạm: V =

m′g 50.10 −3.10 = = 5.10 −3 m k 100

Y

Vị trí cân bằng mới thấp hơn vị trí cân bằng cũ 1 đoạn: x 0 =

2

( A0 − x0 ) +

M

Biên độ sau va chạm: A =

V2 ω2

( 0,05 − 5.10 ) −3

  0,359 2 +  20 30   9

2

   = 0, 0538m = 5,38cm   

ẠY

Chọn C. Câu 35 (VD): Phương pháp: + Vận dụng tính chất về pha dao động + Sử dụng biểu thức tính li độ dao động tổng hợp: x = x1 + x 2

D

Cách giải:

Ta có: hai dao động ngược pha nên: x1 = A1 cos(ωt + ϕ) và x 2 = −A 2 cos(ωt + ϕ)

Khi: x1 = 0,5A1  x 2 = −0,5A 2 Khi đó, li độ tổng hợp: x = x1 + x 2 = 0,5 ( A1 − A 2 ) Chọn C. Câu 36 (VDC): Trang 13


Phương pháp: + Đọc đồ thị u-t + Sử dụng biểu thức tính công suất: P = UI cos ϕ = UI + Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất: cos ϕ =

R Z

R UR = Z U

FF IC IA L

Cách giải:

 u = 30 2 cos(ωt)  AN 2 2 Từ đồ thị, ta có:   π   u AN ⊥ u MB  cos ϕAN + cos ϕMB = 1 u = 20 2 cos ω t −    MB 2   2

2

  Ur   +   = 1 (1)   U MB 

Lại có: PAM = PMN ⇔ UI ⋅

R r = UI  R = r  U R = U r Z Z 2

2

2

N

 2U R   U R  Thay vào (1) ta được:   +  = 1  U R = U r = 12V  30   20 

O

 U + Ur ⇔  R  U AN

2

2

R

2

+ U r ) + ( U L − U C )  U AB = (12 + 12)2 + 256 = 8 13V

H

(U

U R + U r 12 + 12 = = 0,832 U AB 8 13

N

 U AB =

Ơ

Lại có: U MB = U 2r + ( U L − U C )  ( U L − U C ) = U 2MB − U 2r = 202 − 122 = 256

Y

Hệ số công suất của đoạn mạch AB: cos ϕ =

Q

U

Chọn A. Câu 37 (VD): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về hai vân sáng trùng nhau trong giao thoa ánh sáng

M

+ Hai vân trùng nhau: x1 = x 2

+ Vị trí vân sáng: x S = ki = k

λD a

Cách giải:

+ Số vân sáng trùng nhau trên đoạn AB: N ≡ = 19 − 6 − 10 = 3

ẠY

+ Số vân sáng của bức xạ 1: N1 = 6 + 3 = 9 + Số vân sáng của bức xạ 2: N 2 = 10 + 3 = 13

D

Chiều dài đoạn AB: L = 8i1 = 12i 2 ⇔ 8

8λ 8.0,69 λ1D λ D = 12 2  λ 2 = 1 = = 0, 46µm a a 12 12

Chọn A. Câu 38 (VD): Phương pháp: + Sử dụng biều thức: U = U 2R + ( U L − U C )

2

Trang 14


+ Sử dụng biểu thức: cos ϕ =

R UR = Z U

+ Sử dụng biểu thức tính công suất: P = UI cos ϕ = I2 R

U = 50 2V  Ta có: U L = 100V U = 50V  C 2

Lại có: U = U 2R + ( U L − U C )  U R = 50V R UR 50 1 = = = Z U 50 2 2

P 100 = 2 = 25Ω I2 2

50 2

1

= 2A

2

N

H

Chọn B. Câu 39 (VD): Phương pháp:

100

Ơ

Mặt khác: P = I2 R  R =

P = U cos ϕ

N

Công suất tiêu thụ của mạch: P = UI cos ϕ  I =

O

Hệ số công suất của mạch: cos ϕ =

FF IC IA L

Cách giải:

P2 R U 2 cos2 ϕ

Y

Vận dụng biểu thức tính công suất hao phí: ∆P = Cách giải:

Q

U

P2 + Ban đầu: U 0 = U thì công suất hao phí: ∆P = 2 R U cos2 ϕ

M

+ Khi U1 = U + 100(kV) thì công suất hao phí: ∆P1 =

∆P P2 R = 4 (U + 100)2 cos2 ϕ

 4U 2 = (U + 100)2  U = 100(kV)

+ Khi U 2 = U + 300(kV) thì công suất hao phí: ∆P2 =

P2 P2 ∆P R = R= 2 2 2 2 16 (U + 300) cos ϕ (4U) cos ϕ

ẠY

⇒ Công suất hao phí giảm 16 lần.

D

Chọn D. Câu 40 (VDC): Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính số điểm dao động cực đại trên đường thẳng nối 2 nguồn cùng pha: SS SS − 1 2 <k< 1 2 λ λ + Vận dụng biểu thức xác định vị trí cực đại giao thoa: d 2 − d1 = kλ + Sử dụng hệ thức trong tam giác. Cách giải: Trang 15


Ta có: Gọi M là cực đại trên Δ xa C nhất. Số cực đại trên AB bằng số giá trị k nguyên thỏa mãn: S1S2 SS < k < 1 2 ⇔ −3,5 < k < 3,5 λ λ ⇒ M là cực đại bậc 3 Ta có: MB − MA = 3λ

FF IC IA L

Gọi H – là hình chiếu của M trên AB + Trường hợp H nằm trong AB:

⇔ MH 2 + HB2 − MH 2 + AH 2 = 3λ ⇔ 22 + (7 − AH)2 − 22 + AH2 = 3.2  AH = 7,98cm ( loai)   AH = −0,98cm

O

+ Trường hợp H nằm ngoài AB:

⇔ MH 2 + (AB + AH)2 − MH 2 + AH 2 = 3λ ⇔ 22 + (7 + AH)2 − 22 + AH2 = 6

Ơ

AB + AH = 3,5 + 0,98 = 4,48cm 2

H

 CM = OH =

N

 AH = 0,98cm   AH = −7,98cm(loai )

U

Y

N

Chọn D.

D

ẠY

M

Q

15

Trang 16


SỞ GD&ĐT THANH HÓA

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề 108

Họ và tên học sinh: ……………………………………… Lớp: ………………….. Phòng: ……………

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 1: Dây AB dài 90cm đầu A gắn với nguồn dao động (xem A là nút) và đầu B tự do. Quan sát hình ảnh sóng dừng ổn định trên dây thì thấy, trên dây có 8 nút sóng và khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25s. Sóng truyền trên dây có tốc độ bằng A. 0,72 m/s. B. 2,4 m/s. C. 10 m/s. D. 24 m/s. Câu 2: Các hạt tải điện trong chất điện phân là A. Electron và lỗ trống. B. Electron. C. Ion dương và ion âm. D. Electron, ion dương và ion âm. Câu 3: Một chùm sáng hẹp coi như một tia sáng khi đi qua lăng kính mà không bị tán sắc thì chứng tỏ A. Ánh sáng được sử dụng là ánh sáng trắng. B. Ánh sáng được sử dụng là một tia sáng nên không thể bị tán sắc. C. Ánh sáng được sử dụng là một tia sáng nên không thể bị tán sắc. D. Ánh sáng được sử dụng là ánh sáng đơn sắc. Câu 4: Tốc độ truyền âm có giá trị nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây: A. Khí Oxi B. Nước biển. C. Nhôm. D. Sắt. Câu 5: Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian là dao động C. Tắt dần D. Duy trì A. Điều hòa B. Tuần hoàn Câu 6: Gọi A là công thoát electron khỏi một kim loại và εlà năng lượng của một photon trong chùm ánh sáng kích thích. Hiện tượng quang điện chỉ có thể xảy ra đối với kim loại đó nếu A. ε ≥ A và chùm sáng kích thích có cường độ sáng đủ lớn. B. Chỉ cần ε ≥ A. C. ε < A và chùm sáng kích thích có cường độ sáng đủ lớn. D. ε có giá trị tùy ý miễn cường độ sáng đủ lớn. Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì dao động riêng. Nếu vật nặng có khối lượng 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng của vật nặng là A. 200g B. 100g C. 150g D. 50g Câu 8: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào có thể được giải thích dựa vào hiện tượng quang điện trong? A. Hiện tượng phát xạ quan 800g phổ vạch của đám nguyên tử. B. Hiện tượng điện trở suất của một chất quang dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng. C. Hiện tượng điện trở suất của một kim loại tăng khi tăng nhiệt độ của nó. D. Hiện tượng electron bật ra khỏi bề mặt kim loại khi được chiếu sáng. Câu 9: Năng lượng của trạng thái dừng trong nguyên tử Hidro được xác định theo biểu thức 13,6 E n = − 2 eV (với n = 1, 2, 3,…). Để nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái dừng N n (n = 4) thì nguyên tử cần hấp thụ một photon có năng lượng bằng A. 13,056 eV. B. 12,75 eV. C. 3,4 eV. D. 10,2 eV.

Trang 1


Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước song λ. Nếu khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn ảnh gấp 103 lần khoảng cách giữa hai khe, thì vân sáng bậc 3 sẽ cách vân sáng trung tâm một khoảng bằng

B. 10−5 T

C. 2.10−5 T

D. π.10 −5 T

O

A. 2π.10−5 T

FF IC IA L

B. 2,5.103 λ C. 2,5.10 −3 λ D. 3.103 λ A. 3.10 −3 λ Câu 11: Khi nói về đặc điểm của quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây là sai? A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ liên tục đặc trưng. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. D. Nhiệt độ càng cao quang phổ liên tục càng mở rộng về vùng ánh sáng có bước sóng ngắn. Câu 12: Khi ta nung một kim loại ở nhiệt độ cao làm cho nó phát sáng, bức xạ nào dưới đây không thể có trong các bức xạ điện từ mà kim loại đó phát ra? C. Ánh sáng nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại. A. Tia X. B. Tia tử ngoại. Câu 13: Một dây dẫn có dòng điện với cường đo 10 A chạy qua, được uốn thành một vòng dây tròn có bán kính 20cm. Tại tâm vòng tròn, cảm ứng từ có giá trị bằng

Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt(ω > 0) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C thì dung

N

kháng của tụ điện là

1 1 D. ZC = 2 ωC ωC Câu 15: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đồng nhất với tốc độ v. Biết một phần tử môi trường khi có sóng truyền qua sẽ dao động điều hòa với chu kì T. Bước sóng có giá trị bằng A. ZC = ω2 C

C. ZC =

H

Ơ

B. ZC = ωC

N

v T C. D. vT T v Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4μH và tụ điện có điện dung 12nF. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng A. 212,54 Ma B. 164,31 mA C. 131,37 mA D. 232,37 mA Câu 17: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có biên độ lần lượt là A1 và A2. Nếu hai dao động thành phần cùng pha với nhau thì biên độ dao động của vật bằng A. vT2

A. A1 − A 2

M

Q

U

Y

B.

B. A1 + A 2

C.

A12 + A 22 − A1A 2

D.

A12 + A 22

Câu 18: Đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với một điện trở thuần. Đặt điện áp xoay

ẠY

chiều vào hai đầu đoạn mạch điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây gấp dụng hai đầu điện trở. Cường độ dòng điện chạy qua mạch

D

A. Sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc

π rad 3

B. Trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc

π rad 6

C. Trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc

π rad 3

D. Sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc

3 lần điện áp hiệu

π rad 6 Trang 2


Câu 19: Một con lắc đơn chiều dài 1,2m đang dao động điều hòa với biên độ góc

π rad, tại nơi có gia 36

tốc trọng trường bằng 9,8m/s2 . Vật nhỏ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ gần đúng bằng

A. f =

1 g 2π l

B. f =

1 l 2π g

C. f = 2π

FF IC IA L

A. 24,45 cm/s. B. 29,92 cm/s. C. 20,54 cm/s. D. 32,12 cm/s. Câu 20: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng phải xuất phát từ hai nguồn có A. Cùng tần số nhưng khác nhau phương dao động. B. Cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. C. Cùng biên độ, nhưng khác tấn số dao động. D. Cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 21: Con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số dao động của con lắc là

l g

D. f = 2π

g l

60n (Hz) p

C. f =

np (Hz) 3600

Ơ

B. f =

A. f = np(Hz)

N

O

Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều một pha với roto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi roto quay đều với tốc độ n vòng/giờ thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số D. f =

pn (Hz) 60

N

H

Câu 23: Bộ phận nào trong máy phát thanh vô tuyến dung để biến đôi trực tiếp dao động âm thành dao động điện có cùng tần số? A. Mạch chọn sóng. B. Loa. C. Mạch tách sóng. D. Micro. Câu 24: Một vật dao động điều hòa với tấn số góc ω và biên độ A, gia tốc của vật có giá trị cực đại bằng

D

ẠY

M

Q

U

Y

A. ω2 A B. ωA C. −ω2 A D. −ωA Câu 25: Trên đường dây tải điện một pha có điện trở thuần xác định. Khi truyền tải điện năng đi xa, để công suất hao phí trên đường dây tải điên giảm 2500 lần, trong điều kiện công suất nơi phát và hệ số công suất của mạch điện không đổi, thì ở nơi phát phải dung một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là : A. 250 B. 50 C. 0,02 D. 500 Câu 26: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Nếu cuộn cảm đó có độ tự cảm 0,5μH, để thu được sóng VOV1 có tần số 100MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị A. 5,066 pF B. 10,062 nF C. 8,06 nF D. 11,212 pF Câu 27: V/m (vôn/mét) là đơn vị của A. Cường độ điện trường. B. Điện thế C. Công của lực điện trường D. Điện tích Câu 28: Trong một mạch điện kín, lực làm di chuyển các điện tích bên trong nguồn điện, giữa hai cực của nguồn là B. Lực từ. C. Lực điện trường. D. Lực hấp dẫn. A. Lực lạ. Câu 29: Khi nói về sóng dừng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Vị trí các bụng luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng. B. Vị trí các nút luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lần nửa bước sóng. C. Hai điểm đối xứng nhau qua nút luôn dao động cùng pha. Trang 3


D. Hai điểm đối xứng nhau qua bụng luôn dao động cùng pha. Câu 30: Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần, cuồn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện  π áp u = U 0 cos  ωt +  (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức 6   π i = 2 cos  ωt −  (A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 100W. Giá trị U0 bằng 6 

FF IC IA L

A. 200 2V B. 200V C. 100 2V D. 100V Câu 31: Người ta định nghĩa công suất phát xạ của nguồn sáng là năng lượng mà nguồn sáng phát ra trong một đơn vị thời gian. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 −34 J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm với công suất phát xạ bằng 1W thì số phôtôn mà nguồn đó phát ra trong một giây bằng

A. 2,01.1019 hạt.

B. 2,01.1018 hạt.

C. 3,02.1018 hạt.

D. 3,02.1019 hạt.

Ơ

N

O

Câu 32: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng O, với biên độ 10 cm và chu kỳ 2s. Trong khoảng thời gian 0,5 s quãng đường vật có thể đi được là A. 4cm B. 8cm C. 3cm D. 15cm Câu 33: Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và điện có điện dung C mắc nối tiếp, các giá trị R, L, C là hữu hạn và khác không. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos(2πft)(V) (với f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch. Khi f = f1 = 25Hz thì hệ số công 2 . Còn khi f = f2 = 50Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là 2 cos ϕ2 = 1. Khi điều chỉnh f = f3 = 75Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng

N

H

suất của đoạn mạch là cos ϕ1 =

U

Y

A. 0,5. B. 0,88 C. 0,71 D. 0,81 Câu 34: Một đoạn mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 50V vào hai đầu đoạn mạch AB nói trên. Điều chỉnh L nhận thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 100V. Khi đó, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện AB và điện áp hai đầu điện trở là

Q

5π π π π B. C. D. 6 3 6 2 Câu 35: Hai điểm M và N cách nhau 21 cm trên mặt chất lỏng là hai nguồn phát sóng đồng bộ có tần số dao động là 50 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Trên khoảng MN số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 19 điểm. B. 21 điểm. C. 18 điểm. D. 20 điểm.

D

ẠY

M

A.

Trang 4


Câu 36: Tại t1 = 0 đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang bắt đầu có một sóng ngang truyền đến và O bắt đầu đi lên, các điểm B, C, D trên dây chưa có sóng truyền đến, sợi dây có dạng là đường (1).

5T (T là chu kỳ sóng) sợi dây có 6 dạng là đường (2). Khoảng cách giữa hai điểm O và C ở thời điểm t2 gấp 1,187 lần khoảng cách giữa O và C ở thời điểm t1. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ dao động cực đại của mỗi phần tử có giá trị gần nhất là A. 0,5. B. 0,7. C. 0,8. D. 0,6.

O

FF IC IA L

Tại t 2 =

N

H

Ơ

N

Câu 37: Một nhà vườn trồng hoa phục vụ dịp tết. Do thời tiết lạnh kéo dài, để hoa nở đúng tết phải dùng các bóng đèn sợi đốt loại 200V-220W để thắp sáng và sưởi ấm vườn hoa vào ban đêm. Biết điện năng được truyền từ trạm điện đến nhà vườn bằng đường tải một pha có điện trở 50Ω, điện áp hiệu dụng tại trạm là 1500V. Ở nhà vườn, người ta dùng máy hạ áp lý tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải điện và hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Để các đèn sáng bình thường thì số bóng đèn tối đa mà nhà vườn có thể sử dụng cùng lúc là A. 50 B. 66 C. 56 D. 60 Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là λ1 = 0, 75µm và λ2. Khoảng cách hai

M

Q

U

Y

khe hẹp 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trong khoảng rộng L = 15 mm quan sát được 70 vạch sáng và 11 vạch tối. Biết trong 11 vạch tối nằm ngoài cùng khoảng L. Bước song λ2 có giá trị bằng A. 0,5625μm B. 0,72μm C. 0,54μm D. 0,45μm Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều theo thứ tự tụ điện có điện dung C, điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tử cảm L mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay

chiều ổn định có dạng u = U 2 cos(ωt)(V). Gọi U RL là điện

ẠY

áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L và biến trở R, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của U RL , U C , U L theo giá trị của R như trên hình vẽ.

D

Khi R = 3R0 thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch và cường độ dòng điện là φ (rad). Giá trị φ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,52 rad

B. 1,05 rad

C. -0,3 rad

D. -0,2 rad

Trang 5


FF IC IA L

Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của chúng đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Hình bên là đồ thị vận tốcthời gian của hai chất điểm. Tại thời điểm t1 tỉ số giữa khoảng cách giữa hai vật với biên độ của vật 2 có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 1,5 B. 2,1 C. 1,7 D. 0,9 ----------- HẾT ----------

O

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 2.C

3.D

4.A

5.C

6.B

7.D

8.B

9.D

10.D

11.A

12.A

13.D

14.C

15.D

16.D

17.B

18.C

20.D

21.A

22.C

23.D

24.A

25.B

31.C

32.B

33.B

34.C

35.B

19.B

26.A

27.A

28.A

29.C

30.A

36.C

37.A

38.D

39.D

40.A

N

H

Ơ

N

1.B

U

Y

Câu 1. Phương pháp:

Q

+ Khoảng cách giữa 2 lần dây duỗi thẳng:

T 2

M

+ Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây 1 đầu cố định, 1 đầu tự do: l = (2k + 1)

λ 4

Trong đó số nút sóng = số bụng sóng = k + 1. + Sử dụng biểu thức tính vận tốc truyền sóng trên dây: v =

λ T

ẠY

Cách giải:

+ Khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:

D

+ Điều kiện có sóng dừng: l = (2k + 1)

λ 4

Có 8 nút song  k = 8 − 1 = 7  l = (2.7 + 1)

Tốc độ truyền sóng trên dây: v =

5T = 0,25  T = 0 2

λ 4 4  λ = ⋅ l = ⋅ 90 = 0,24m 4 15 15

λ 0,24 = = 2, 4m/s T 0,1

Chọn B. Trang 6


Câu 2. Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dòng điện trong các môi trường.

O

FF IC IA L

Cách giải: Hạt tải điện trong chất điện phân là ion dương và ion âm. Chọn C. Câu 3. Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về hiện tượng tán sắc ánh sáng. Cách giải: Chùm sáng hẹp khi đi qua lăng kính mà không bị tán sắc thì chứng tỏ ánh sáng được sử dụng là ánh sáng đơn sắc. Chọn D. Câu 4: Phương pháp: Cách giải:

Ơ

Ta có vận tốc truyền âm trong các môi trường: v r > v l > v k

N

Vận tốc truyền âm trong các môi trường: v r > v l > v k

⇒ Tốc độ truyền âm trong khí ôxi là nhỏ nhất trong các môi trường trên.

H

Chọn A.

M

Q

U

Y

N

Câu 5. Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về các loại dao động Cách giải: Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Chọn C. Câu 6. Phương pháp: Sử dụng điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện: λ ≤ λ 0 hay ε ≥ A

Cách giải:

Ta có, hiện tượng quang điện xảy ra đối với kim loại đó nếu λ ≤ λ 0 hay ε ≥ A

ẠY

Chọn B. Câu 7. Phương pháp:

D

Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo: T = 2π

m k

Cách giải:  m1 = 2s T1 = 2π T m2 1 m 200  k Ta có:   2 = =  m2 = 1 = = 50g T m 2 4 4 m 1 1  2 T2 = 2π k = 1s 

Trang 7


Chọn D. Câu 8. Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về hiện tượng quang điện trong.

FF IC IA L

Cách giải: Hiện tượng được giải thích dựa vào hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở suất của một chất quang dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng. Chọn B. Câu 9. Phương pháp: Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng: ε = E cao − E thap Cách giải: Nguyên tử cần hấp thụ một photon có năng lượng bằng:

O

13,6  13,6  −−  = 10,2eV 42  12 

N

Chọn D. Câu 10. Phương pháp:

λD a + Sử dụng biểu thức xác định vị trí vân sáng: x S = ki

N

H

+ Sử dụng biểu thức tính khoảng vân: i =

Ơ

ε = E N − EK = −

Cách giải:

U

3

λD λ.103 a =3 = 3.103 λ a a

Y

Vị trí vân sáng bậc 3: x S = 3i = 3

D

ẠY

M

Q

Chọn D. Câu 11. Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về các loại quang phổ. Cách giải: A – sai vì quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng, khí ở nhiệt độ cao phát ra và là dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B, C, D - đúng Chọn A. Câu 12. Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về các loại tia. Cách giải: Khi ta nung nóng một kim loại ở nhiệt độ cao các bức xạ có thể phát ra là: tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại. Bức xạ không thể có là tia X. Do nguồn gốc của tia X: Chùm electron có năng luợng lớn đập vào kim loại nguyên tử lượng lớn → làm phát ra tia X Chọn A. Trang 8


Câu 13. Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính cảm ứng từ tại tâm của dòng điện tròn: B = 2π.10 −7

I r

Cách giải: Cảm ứng từ tại tâm của dòng điện tròn: B = 2π.10 −7 10 = π.10−5 T 0,2

FF IC IA L

Thay số ta được: B = 2π.10−7

I r

Chọn D. Câu 14. Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính dung kháng: ZC =

1 ωC

O

Cách giải:

N

1 ωC

Dung kháng của tụ điện: ZC =

Cách giải:

Y

Q C U L 0

M

Chọn D. Câu 16. Phương pháp:

v = v.T f

U

Bước sóng có giá trị bằng: λ =

v = v.T f

N

Sử dụng biểu thức tính bước sóng: λ =

H

Ơ

Chọn C. Câu 15. Phương pháp:

+ Sử dụng biểu thức I 0 =

+ Sử dụng biểu thức tính giá trị hiệu dụng: I =

I0 2

ẠY

Cách giải:

Ta có: I 0 =

I C 12 ⋅ 10 −9 3 U0 = A  I = 0 = 0,23237A = 232,37mA ⋅ 6 = 0,6 −6 L 10 4 ⋅ 10 2

D

Chọn D. Câu 17. Phương pháp: Biên độ dao động tổng hợp: A = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ∆ϕ Cách giải: Trang 9


Biên độ dao động tổng hợp: A = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ∆ϕ Hai dao động cùng pha có ∆ϕ = 2kπ  A = A1 + A 2

Độ lệch pha của u so với i: tan ϕ =

Z L − ZC U L − U C = R UR

Cách giải: Theo bài ra ta có: U L = 3U R

⇒ u nhanh pha hơn i một góc

ZL U L π π = = 3  ϕ =  ϕ u − ϕi = R UR 3 3

π π hay i trễ pha hơn u một góc 3 3 3

g l

H

+ Sử dụng biểu thức tính tần số góc: ω =

Ơ

N

Chọn C. Câu 19. Phương pháp:

O

Độ lệch pha giữa u và i: tan ϕ =

FF IC IA L

Chọn B. Câu 18. Phương pháp:

g π ⋅ l ⋅ α 0 = glα 0  v = 9,8.1,2 ⋅ = 0,2992m/s = 29,92cm/s l 36

U

v max = ωS0 = ω.lα 0 =

Y

Cách giải: Tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng

N

+ Sử dụng biểu thức tính vận tốc cực đại: v max = ωS0 = ω.lα 0

D

ẠY

M

Q

Chọn B. Câu 20. Phương pháp: Sử dụng điều kiện giao thoa sóng cơ học. Cách giải: Để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng phải xuất phát từ hai nguồn kết hợp là hai nguồn có cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. Chọn D. Câu 21. Phương pháp: Sử dụng biểu thức xác định tần số dao động của con lắc đơn: f =

1 g 2π l

Cách giải: Tần số dao động của con lắc đơn là: f =

1 g 2π l

Chọn A. Trang 10


Câu 22. Phương pháp: Tần số của máy phát điện xoay chiều một pha: f = np Trong đó: p là số cặp cực; n (vòng/s) là tốc độ quay của roto Cách giải: n vòng/s 3600

FF IC IA L

Ta có: n vòng/giờ =

⇒ Từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số: f = Chọn C. Câu 23. Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về thu phát sóng điện từ

np (Hz) 3600

Ơ

N

O

Cách giải: Bộ phận trong máy phát thanh vô tuyến dùng để biến đổi trực tiếp dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là micro. Chọn D. Câu 24. Phương pháp:

H

Công thức liên hệ giữa gia tốc và li độ: a = −ω2 x

N

Cách giải: Gia tốc của vật có giá trị cực đại: amax = ω2 A

U

Y

Chọn A. Câu 25. Phương pháp:

M

Q

+ Vận dụng biểu thức tính công suất hao phí: ∆P =

+ Sử dụng biểu thức của máy biến áp lí tưởng:

P2 R U 2 cos2 ϕ

U1 N1 = U2 N2

Cách giải:

P2 1 R  ∆P ∼ 2 2 2 U cos ϕ U

ẠY

Công suất hao phí: ∆P =

Để công suất hao phí giảm 2500 lần thì hiệu điện thế tăng

D

2500 = 50 lần

U2 N = 50  2 = 50 U1 N1

Chọn B. Câu 26. Phương pháp: Công thức tính tần số của mạch dao động: f =

1

2π LC

Trang 11


Cách giải:

C=

1 2π LC

1

(

4π . 100.10 2

6

2

) .0,5.10

−6

C=

1 4π f .L 2 2

= 5,066.10 −12 F = 5, 066pF

Chọn A. Câu 27. Phương pháp: Công thức liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường: E =

U d

Cách giải: Ta có: E =

U d

FF IC IA L

Từ công thức tính tần số: f =

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Trong đó U có đơn vị Vôn (V); d có đơn vị là mét (m) ⇒ V/m là đơn vị của cường độ điện trường. Chọn A. Câu 28. Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về nguồn điện. Cách giải: Trong một mạch điện kín, lực làm di chuyển các điện tích bên trong nguồn điện, giữa hai cực của nguồn là lực lạ. Chọn A. Câu 29. Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về sóng dừng: λ 2 λ + Khoảng cách giữa một bụng sóng và một nút sóng liên tiếp là 4 + Hai điểm đối xứng nhau qua nút luôn dao động ngược pha.

M

Q

+ Khoảng cách giữa hai bụng sóng hoặc hai nút sóng liên tiếp là

ẠY

Cách giải: A, B, D - đúng C – sai vì: Hai điểm đối xứng nhau qua nút luôn dao động ngược pha.

D

Chọn C. Câu 30. Phương pháp: + Đọc phương trình u, i. + Sử dụng biểu thức tính công suất: P = UI cos ϕ

+ Sử dụng biểu thức tính giá trị cực đại: U 0 = U 2 Cách giải:

Trang 12


+ Độ lệch pha giữa u và i: ϕ = ϕu − ϕi =

π  π π −−  = 6  6 3

+ Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P = UI.cos ϕ  U =

P 100 = = 200V π I.cos ϕ 1.cos 3

 U 0 = U 2 = 200 2V

+ Sử dụng biểu thức tính năng lượng của photon: ε = + Sử dụng biểu thức tính công suất phát xạ: P =

FF IC IA L

Chọn A. Câu 31. Phương pháp: hc λ

nε t

Pt Pt 1.1 = = = 3, 02.1018 hạt −34 8 hc 6,625.10 .3.10 ε λ 600.10−9

N

Số photon mà nguồn đó phát ra trong 1 giây: n =

O

Cách giải:

H

Ơ

Chọn C. Câu 32. Phương pháp:

N

+ Sử dụng biểu thức tính quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian ∆t : Smax = 2A sin

∆ϕ 2

U

Y

 ∆ϕ  + Sử dụng biểu thức tính quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong thời gian ∆t : Smin = 2A  1 − cos  2   Cách giải:

Q

+ Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian ∆t : Smax = 2A sin

∆ϕ 2

M

 ∆ϕ  + Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong thời gian ∆t : Smin = 2A  1 − cos  2  

ẠY

 π Smax = 2.10sin = 10 2cm  ∆ϕ = ω.∆t = π.0,5 4  Với   A = 10cm S = 2.10  1 − cos π  = 20 − 10 2cm  min 4 

Quãng đường vật có thể đi được: Smin ≤ S ≤ Smax ⇔ 5,858m ≤ S ≤ 14,14m

D

⇒ Trong khoảng thời gian 0,5s quãng đường vật có thể đi được là: 8cm. Chọn B. Câu 33. Phương pháp:  Z L = ωL  + Vận dụng biểu thức tính cảm kháng và dung kháng:  1  ZC = ωC 

Trang 13


+ Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất: cos ϕ =

R Z

Cách giải: + Khi f = f2 = 50Hz : cos ϕ2 = 1  ZL = ZC ⇔ 2

2

1 = ω22 LC

 cos ϕ1 =

R

(

R 2 + Z L − ZC 1

1

)

2

=

R  ZL  R 2 +  2 − 2ZL  2   2  

FF IC IA L

 ZL ω  ZL1 = 1 ZL2 = 2 ω2 2  + Khi f = f1 = 25Hz :   Z = ω2 Z = 2Z = 2Z C2 L2  C1 ω C2  1

2 9 2  2R 2 = R 2 + Z2L  ZL = R 2 2 2 4 3

=

3

3

)

2

N

R

 3ZL 2  2 R2 +  − ZL   2 3 2  

= 0,874

H

(

R + Z L − ZC 2

=

Ơ

R

N

 cos ϕ3 =

O

 3ZL ω 2  Z L3 = 3 Z L2 = ω 2  2 + Khi f = f3 = 75Hz :   Z = ω2 Z = 2 Z = 2 Z  C3 ω C2 3 C2 3 L2 3 

Y

Chọn B. Câu 34. Phương pháp:

Q

U

U RC ⊥ U AB  2 2 2 2 2 2 U L max = U + U RC = U + U R + U C khi đó U L max .U R = U.U RC  1 1 1  2 = 2+ 2  U R U U RC

Cách giải:

M

Vận dụng bài toán L thay đổi để U L

Ta có: L thay đổi để U L max

khi đó: U 2L max = U 2 + U 2RC

− U 2 = 1002 − 502 = 50 3V

ẠY

 U RC = U 2L

max

max

Lại có:

1 1 1 = 2 + 2  U R = 25 3V 2 UR U U RC

D

Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu mạch điện AB và điện áp giữa hai đầu điện trở: cos α =

U R 25 3 π 3 = =  α = 30 0 = U 50 2 6

Chọn C. Câu 35. Trang 14


Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính bước sóng: λ =

v f

+ Sử dụng biểu thức tính số cực đại trên đường thẳng nối 2 nguồn cùng pha: −

L L <k< λ λ

Cách giải:

v 1 = = 0,02m = 2cm f 50 + Số điểm dao động với biên độ cực đại trên MN bằng số giá trị k nguyên thỏa mãn:

FF IC IA L

+ Bước sóng: λ =

MN MN 21 21 <k< ⇔− <k< ⇔ −10,5 < k < 10,5  k = 0; ±1;…± 10 λ λ 2 2 Có 21 giá trị của k nguyên thỏa mãn. Vậy có 21 điểm Chọn B. Câu 36. Phương pháp: + Đọc đồ thị động năng theo thời gian + Sử dụng vòng tròn lượng giác.

N

O

H

+ Sử dụng biểu thức tính tốc độ truyền sóng: v = λ.f

Ơ

+ Sử dụng biểu thức tính khoảng cách: d = ∆d 2 + ∆u2

N

+ Sử dụng biểu thức tính vận tốc dao động cực đại: v max = Aω = 2πf.A

Có: uO ( t 2 ) = − lệch

giữa

2

điểm

O

C:

Q

Độ

U

a 3 2 pha

Y

Cách giải: Từ hình ảnh và dữ kiện đề bài ta có vòng tròn lượng giác:

7π 2π.OC 7λ =  OC = 6 λ 12 Tại thời điểm t1 khoảng cách giữa O và C: d1 = OC (ở

M

∆ϕ =

trạng thái cân bằng)

Tại thời điểm t2 khoảng cách giữa O và C:

ẠY

d 2 = OC2 + ( uC − uO )

2

 a 3 = OC2 +  a +   2  

2

2

D

2  7λ   a 3    +  a + 2   12   d2 Theo đề bài, ta có: = 1,187 ⇔ = 1,187  λ = 5a 7λ d1 12

v v max

=

λf λf λ 5 = = = ≈ 0,8 ωa 2πf.a 2πa 2π

Chọn C. Trang 15


Câu 37. Phương pháp: + Công suất hao phí: ∆P =

P2 R U 2 cos2 ϕ

+ Công suất có ích: Pci = P − ∆P

 220n = P −

FF IC IA L

Cách giải: Gọi P là công suất nơi phát, n là số bóng đèn nhà vườn sử dụng. Tổng công suất các bóng đèn tiêu thụ: P′ = 220n = P − ∆P P2 P2 R P .50 = − U 2 cos2 ϕ 15002

 50P 2 − 22,5.105 P + 49,5.10 7.n = 0

(

⇔ 22,5.105

)

2

− 4.50.49,5.10 7 n ≥ 0 ⇔ n ≤ 51,136  n max = 51

O

Để phương trình có nghiệm thì: ∆ ≥ 0 ⇔ b2 − 4. a.c ≥ 0

λD a

Y

+ Sử dụng biểu thức tính khoảng vân: i =

N

H

Ơ

N

⇒ Số bóng tối đa mà nhà vườn có thể sử dụng cùng lúc là 51 bóng. Chọn A. Câu 38. Phương pháp: x S = ki  + Sử dụng biểu thức xác định vị trí vân sáng, vân tối:   1 x t =  k + 2  i   

M

Q

U

Cách giải: Xét 11 vân tối liên tiếp tính từ vân trung tâm.

ẠY

+ Ta có: L = 15 = 10i ≡  i ≡ = 1,5mm

λ1D = 0,5mm a

D

+ Khoảng vân: i1 =

x = 0,5i ≡ = 1,5i1 + N x M = 10,5i ≡ = 31,5i1

Ta thấy N1 = 30,N12 = 10  N1 + N 2 − N12 = 70  N 2 = 50  λ 2 < λ1 Tại N: x N = 1,5i1 = 2,5i2  1,5λ1 = 2,5λ 2  λ 2 = 0, 45µm Chọn D. Trang 16


Câu 39. Phương pháp: + Đọc đồ thị

Từ đồ thị, ta nhận xét: đường (2) là U RL = h/s U = U R thay đổi để U RL không đổi khi đó:  RL  ZC = 2ZL

Khi đó, đường (1) là U C , đường (2) là U L U

+ Tại giá trị R = R 0 thì: U C = U RL = U ⇔

R + ( Z L − ZC ) 2 0

2

⋅ ZC = U

Ơ H N Y

Chọn D. Câu 40. Phương pháp: + Đọc đồ thị + Chuẩn hóa số liệu + Vận dụng vòng tròn lượng giác

ZL − ZC ZL − 2ZL =  ϕ = −0,19rad R 3 3ZL

N

Khi đó, độ lệch pha giữa u và i: tan ϕ =

O

+ Tại R = 3R 0 = 3 3ZL

FF IC IA L

U = U + Sử dụng biểu thức của bài toán R thay đổi để U RL không đổi khi đó:  RL  ZC = 2ZL Cách giải:

ẠY

Q

 π v1 = 6∠ 2 +   v = 9∠ − π  2 6

M

Cách giải: Đặt 1 ô có giá trị bằng 1 Từ đồ thị ta có: + Chu kì: T = 12 ô

U

+ Sử dụng hệ thức trong tam giác: a2 = b2 + c2 − 2bc.cos(a)

Độ lệch pha giữa 2 dao động: ∆ϕ =

π  π  2π −−  = 2  6 3

D

A = 6 Chuẩn hóa: ω = 1   1 A 2 = 9

Trang 17


FF IC IA L

Khoảng cách giữa hai vật tại thời điểm t1: d = 62 + 92 − 2.6.9 ⋅ cos

2π d 3 19 = 3 19  = = 1, 45 3 A2 9

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Chọn A.

Trang 18


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề

Mã đề: 301

FF IC IA L

πx  Câu 1: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos  10π t −  (mm) (x tính bằng 2   cm, t tính bằng s). Chọn mốc thời gian lúc nguồn O bắt đầu dao động. Vị trí của phần tử sóng tại M cách gốc toạ độ O một khoảng 1m ở thời điểm t = 2s bằng bao nhiêu ? A. 2,5cm. B. 5cm. C. 5mm. D. 0. Câu 2: Một khung dây dẫn phẳng quay đều quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Trục quay nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với các đường sức của từ trường. Suất điện động cảm ứng cực đại trong khung và từ thông cực đại qua diện tích của khung lần lượt là E0 và Φ0. Tốc độ góc quay của khung được tính theo công thức nào sau đây?

E0 . Φ0

B. ω = E0 Φ 0 .

C. ω =

Φ0 . E0

D. ω =

O

A. ω =

1 . Φ 0 E0

N

Câu 3: Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = U 2 cos ωt (V ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây được xác định bằng biểu thức

U . R + ωL

C. I =

U

2

2 2

R +ω L

.

D. I =

U0 2

R + ω 2 L2

.

N

B. I =

H

A. I = U R 2 + ω 2 L .

Ơ

nào?

Câu 4: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ A1 , A2 . Biên độ A của dao động tổng

Y

hợp của hai dao động trên thỏa mãn điều kiện nào?

B. A ≤ A1 + A2 .

Q

U

A. A = A1 − A2 .

C. A1 − A2 ≤ A ≤ A1 + A2 . D. A ≥ A1 − A2 .

Câu 5 (ID 485601): Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C =

10−4

π

F một điện áp xoay chiều

M

π  u = 120 cos 100π t −  (V ). Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là . 6  π  B. i = 1, 2 cos  100π t −  ( A) . 3 

2π  C. i = 12 cos 100π t − 3 

π  D. i = 12 cos  100π t +  ( A). 3 

ẠY

π  A. i = 1, 2 cos  100π t +  ( A) . 3    ( A) . 

D

Câu 6: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (chiều dài dây treo không đổi) thì chu kì dao động điều hoà của nó sẽ A. giảm vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. B. không đổi vì chu kì dao động điều hoà của con lắc không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. D. tăng vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. Câu 7: Thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ: A. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. Trang 1


hòa theo phương trình

A. B = B0 cos(2π ft + π ). B. B = B0 cos π ft .

C. B = B0 cos 2π ft .

FF IC IA L

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy. C. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. D. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. Câu 8: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ. B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ. C. giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp. D. giống nhau nếu chúng có cùng nhiệt độ. Câu 9 (ID 485605): Một sóng điện từ lan truyền trong chân không. Tại một điểm, khi thành phần điện trường biến thiên điều hòa theo phương trình E = E0 cos 2π ft thì thành phần từ trường biến thiên điều

π  D. B = B0 cos  2π ft +  . 2 

Câu 10: Trong một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp, thứ cấp là N1 , N 2 . Gọi U1 , U 2 tương ứng là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp, thứ cấp. Biểu thức nào dưới đây đúng?

U1 = U2

N2 . N1

B.

U1 N 2 . = U 2 N1

C.

U1 N1 . = U 2 N2

D.

O

A.

U1 = U2

N1 . N2

m k

B. f =

1 2π

Ơ

1 2π

k . m

C. f =

k . m

m . k

D. f = 2π

H

A. f =

N

Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa. Tần số dao động của vật được tính theo công thức nào sau đây?

λD a

B. i =

.

λ aD

.

C. i = λ aD .

D. i =

Y

A. i =

N

Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng vân i được tính bằng công thức nào?

λa D

.

M

Q

U

Câu 13: Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại điểm M có độ lớn tăng lên khi điểm M dịch chuyển A. theo hướng song song với dây. B. theo một đường sức từ của dòng điện. C. theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây. D. theo hướng vuông góc với dây và rời xa dây. Câu 14: Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng 1λ  B.  k +  (với k = 0, ±1, ±2, …) . 2 2 

1  C.  k +  λ (với k = 0, ±1, ±2, …) . 2 

D. k

ẠY

A. k λ (với k = 0, ±1, ±2,…) .

λ 2

(với k = 0, ±1, ±2,…) .

D

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Tia X và tia tử ngoại đều A. tác dụng mạnh lên kính ảnh.

B. kích thích một số chất phát quang.

C. bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh. D. có bản chất là sóng điện từ. Câu 16: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên A. khung dây quay trong điện trường. B. hiện tượng tự cảm . C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. khung dây chuyển động trong từ trường. Trang 2


Câu 17: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 10 cos(15t + π ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số góc dao động của chất điểm là A. 5 rad/s. B. 15 rad/s.

C. 20 rad/s.

D. 10 rad/s.

Câu 18 (ID 485614): Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ϕ ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có L thay đổi. D. L =

1 .. Cω 2

FF IC IA L

Khi công suất của mạch cực đại thì L được xác định bằng biểu thức nào ? 1 2 A. L = . B. L = . C. L = 0. 2 2Cω Cω 2

Câu 19: Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng ω0 = 10rad / s . Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo một ngoại lực biến thiên theo biểu thức Fn = F0 cos 20t ( N )

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng bao nhiêu? A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 80 cm/s. D. 30 cm/s. Câu 20: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. với cùng biên độ. B. với cùng tần số. C. luôn ngược pha nhau. D. luôn cùng pha nhau. Câu 21: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 4eV. Giới hạn quang điện của kim loại này bằng bao nhiêu? A. 0,31μm. B. 0,28μm. C. 0,35μm. D. 0,25μm. Câu 22: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng A. quang - phát quang. B. quang điện trong. C. quang điện ngoài. D. siêu dẫn. Câu 23: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng A. bước sóng. B. tần số. C. cường độ âm. D. năng lượng. Câu 24: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động Εvà điện trở trong r mắc với RN. Gọi UN là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn. Hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức nào sau đây? A U RN r A. H = N (100%) . B. H = (100%) . C. H = cã Ých (100%) . D. H = (100%) . Anguån E RN + r RN + r

D

ẠY

M

Câu 25: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây? A. Micrô. B. Anten. C. Mạch biến điệu. D. Mạch tách sóng. Câu 26: Chiếu từ nước ra không khí một tia sáng gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi sát với mặt phân cách giữa hai môi trường. Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí có các màu nào? B. Đỏ, lam. C. Lam, tím. D. Đỏ, lục. A. Đỏ, vàng. Câu 27: Trong đời sống hàng ngày dòng điện xoay chiều ba pha được sử dụng với thiết bị điện nào? A. Máy giặt. B. Lò vi sóng. C. Máy sát gạo. D. Tivi. Câu 28: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Để ảnh của vật cùng chiều với vật và cách thấu kính 30cm thì vật cách thấu kính một khoảng bằng bao nhiêu? A. 60 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 12 cm. Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc lò xo dao động

Trang 3


π  điều hoà theo phương trình: x = 4 cos  10t −  (cm) . Lấy g = 10 m / s 2 . Độ lớn lực đàn hồi tác dụng 3 

vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường S = 10cm kể từ lúc t = 0 bằng bao nhiêu?

B. 0,9 N.

C. 1,2 N.

D. 0,6 N.

FF IC IA L

A. 1,4 N.

Câu 30 (ID 485626): Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha có đường kính dây là d. Biết công suất phát điện của nhà máy và điện áp đưa lên đường dây là không đổi. Thay thế dây truyền tải điện bằng một dây khác cùng chất liệu nhưng có đường kính 2d thì hiệu suất tải điện là 91%. Hỏi khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính 3d thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu? A. 94%. B. 96%. C. 92%. D. 95%. Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần

O

π π   số: x1 = 5cos  10π t −  (cm) và x2 = 5sin  10π t +  (cm). Tính tốc độ trung bình của vật từ lúc bắt đầu 3 2  

Ơ

N

chuyển động đến khi qua vị trí cân bằng lần đầu. A. 2,47 m/s. B. 1,47 m/s. C. 0,47 m/s. D. 0,87 m/s. Câu 32: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, trên mặt phẳng nằm ngang có 3 điểm O, M, N tạo thành tam giác vuông tại O, với OM = 80 m, ON = 60 m. Đặt tại O một nguồn điểm phát âm có

M

Q

U

Y

N

H

công suất P không đổi thì mức cường độ âm tại M là 50 dB. Mức cường độ âm lớn nhất trên đoạn MN gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 54,4dB. B. 80,2dB. C. 65,8dB. D. 52,6 dB. Câu 33: Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 30cm dao động 3π   theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u A = u B = 5cos  20π t +  (cm; s). Tốc độ truyền sóng 4   trên mặt chất lỏng là 0,2m/s. Gọi d là đường thẳng trên mặt chất lỏng qua B và vuông góc với AB. Điểm trên d dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn cách B một đoạn nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. 34,00 cm. B. 30,07 cm. C. 30,30 cm. D. 16,00 cm.

D

ẠY

Câu 34: Trên đoạn mạch không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần, giữa M và N chỉ có cuộn dây, giữa N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U khi đó công suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MN. Sự phụ thuộc của hiệu điện thế tức thời hai đầu AN và MB theo thời gian được cho như trên đồ thị. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 24.1V.

B. 21,6V.

C. 28,8V.

D. 26,8 V. Trang 4


khi vật B đổi chiều chuyển động lần thứ nhất? A. 50cm. B. 40cm.

C. 35cm.

FF IC IA L

Câu 35: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Vĩnh Phúc đến máy thu. Biết cường độ điện trường cực đại là 50V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,3T. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Nam theo phương nằm ngang, ở một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường là 20V/m và đang có hướng Đông thì vectơ cảm ứng từ có hướng và độ lớn là A. hướng xuống; 0,12T. B. hướng lên; 0,15T. C. hướng lên; 0,12T. D. hướng xuống; 0,15T. Câu 36: Một lò xo có độ cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 100g, vật A được nối với vật B có khối lượng 100g bằng một sợi dây mềm, mảnh, không dãn và đủ dài để vật A với vật B không va chạm vào nhau trong quá trình chuyển động. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10 m / s 2 . Tính quãng đường vật B đi được từ lúc thả đến D. 45cm.

Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC (L thay đổi được) mắc nối tiếp một điện áp u = U 0 cos ωt (V ) .

1

π

H thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị 2

O

Khi thay đổi độ tự cảm đến giá trị L1 =

cực đại, lúc đó công suất của đoạn mạch bằng 200W. Khi L = L2 =

π

H thì điện áp hiệu dụng giữa hai

Y

N

H

Ơ

N

đầu cuộn cảm đạt cực đại bằng 200V. Tính giá trị điện dung của tụ. Câu 38: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Nếu cố định các điều kiện khác, dịch chuyển dần màn quan sát dọc theo đường 7 thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất bằng m thì M chuyển thành 45 4 vân tối. Nếu tiếp tục dịch ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất bằng m thì M lại là vân tối. Cho màn dao 9 động điều hoà trên đường thẳng Oy là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai khe Y-âng quanh vị trí cân bằng O là vị trí ban đầu của màn theo phương trình y = 0,5cos 4π t (m) thì trong 1s có bao nhiêu lần

M

Q

U

M cho vân tối? A. 18. B. 16. C. 9. D. 8. Câu 39: Một sợi dây AB dài 4,5m có đầu A để tự do, đầu B gắn với một cần rung dao độngvới tần số f có thể thay đổi được. Ban đầu trên dây có sóng dừng với đầu A là bụng đầu B là nút. Khi tần số f tăng thêm 3 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 18 nút và A vẫn là bụng, B vẫn là nút. Tính tốc độ truyền sóng trên sợi dây. A. 3,2 m/s. B. 1,0 m/s. C. 3,0 m/s. D. 1,5 m/s. Câu 40: Hai điện tích q1 = q2 = 5nC , đặt tại hai điểm A và B cách nhau 8cm trong không khí. Cường độ

ẠY

điện trường do hai điện tích gây ra tại điểm N cách A một đoạn 2 cm và cách B một đoạn 10cm có độ lớn bằng bao nhiêu?

D

A. 11, 7.104 V / m.

B. 15.10 4 V / m.

C. 11, 3.10 4 V / m .

D. 10,8.104 V / m .

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 5


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2.A

3.C

4.C

5.A

6.D

7.A

8.D

9.C

10.C

11.B

12.A

13.C

14.A

15.C

16.C

17.B

18.D

19.B

20.B

21.A

22.B

23.B

24.D

25.B

26.A

27.C

28.D

29.A

30.B

31.B

32.A

33.D

34.C

35.B

36.D

37.D

Câu 1 (VD): Phương pháp:

FF IC IA L

1.D

38.B

39.D

40.A

O

2π d   Phương trình sóng tại điểm M cách nguồn 1 đoạn d là: uM = A ⋅ cos  ωt + ϕ − λ   Thay t vào phương trình của uM Cách giải:

Ơ

N

πx  Phương trình sóng: u = 5cos  10π t −  ( mm) 2  

N

H

ω = 10π ω  = 5 Hz  f =   π x 2π x    v = λ. f = 20( cm / s) 2π  2 = λ λ = 4 cm 

Y

Điểm M cách O 1m nên thời gian sóng truyền từ O đến M là: t =

1 s = = 5s v 0, 2

Q M

Chọn D. Câu 2 (TH): Phương pháp:

U

⇒ Tại thời điểm t = 2 s sóng chưa truyền tới M nên uM = 0

Φ = NBS ⋅ cos(ωt + ϕ ) = Φ 0 ⋅ cos(ωt + ϕ )  Biểu thức của từ thông và suất điện động cảm ứng:  π  ′ ec = −Φ = ωΦ 0 ⋅ cos  ω t + ϕ − 2     Cách giải:

D

ẠY

Φ = NBS ⋅ cos(ωt + ϕ ) = Φ 0 ⋅ cos(ωt + ϕ ) Φ = Φ 0 ⋅ cos(ωt + ϕ )   Ta có:  ⇔ E0 π π   ′ ec = −Φ = ωΦ 0 ⋅ cos  ωt + ϕ − 2  ec = E0 ⋅ cos  ωt + ϕ − 2   E0 = ωΦ 0  ω = Φ    0  Chọn A.

Câu 3 (TH): Phương pháp: Biểu thức định luật Ôm: I =

U Z Trang 6


Công thức tính tổng trở: Z = R 2 + ( Z L − Z C )

2

Cách giải: Tổng trở của đoạn mạch: Z = R 2 + Z L2 = R 2 + ω 2 L2 U = Z

U 2

R + ω 2 L2

FF IC IA L

Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây: I =

Chọn C. Câu 4 (TH): Phương pháp: Biên độ của dao động tổng hợp: A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos( ∆ϕ ) Hai dao động cùng pha. A = A1 + A2 Hai dao động ngược pha. A = A1 − A2

O

Cách giải:

N

 Amax = A1 + A2 Ta có: A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ∆ϕ    Amin = A1 − A2

Ơ

⇒ Biên độ dao động tổng hợp của 2 dao động thỏa mãn: A1 − A2 ≤ A ≤ A1 + A2

N

H

Chọn C. Câu 5 (VD): Phương pháp:

M

Cách giải:

Q

U

Y

 i = I 0 ⋅ cos(ωt + ϕ )  π   Đoạn mạch chỉ có tụ điện: uC = I 0 ⋅ Z C ⋅ cos  ωt + ϕ −  2    1  ZC = ωC 

1 = ωC

1

+ Tổng trở: Z C =

100π ⋅

10−4

= 100Ω

π

ẠY

+ Cường độ dòng điện cực đại: I 0 = + i sớm pha hơn uC góc

π 2

U 0 120 = = 1, 2 A Z 100

 ϕ i = ϕ uc +

π 2

=−

π 6

+

π 2

=

π 3

D

π  ⇒Phương trình cường độ dòng điện là: i = 1, 2 cos  100π t +  ( A) . 3 

Chọn A. Câu 6 (TH): Phương pháp:

Trang 7


l g

Công thức tính chu kì của con lắc đơn: T = 2π ⋅ Công thức tính gia tốc trọng trường. g =

GM ( R + h) 2

Cách giải:

Gia tốc trọng trường: g h =

FF IC IA L

l g

Ta có: T = 2π ⋅

GM ( R + h) 2

Công thức liên hệ giữa tần số và bước sóng: f =

c

λ

 f−

1

λ

O

Khi đưa con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (chiều dài dây treo không đổi) ⇒ h tăng ⇒ gh giảm ⇒ chu kỳ con lắc tăng. Chọn D. Câu 7 (TH): Phương pháp:

λ

 f−

1

λ

U

c

Q

Có f =

Y

N

H

Ơ

N

Bước sóng theo thứ tự tăng dần: Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại Cách giải: Bảng thang sóng điện từ:

ẠY

M

Tần số các sóng điện từ theo thứ tự giảm dần là: Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. Chọn A. Câu 8 (TH): Phương pháp: Đặc điểm của quang phổ liên tục: + Không phụ thuộc vào cấu tạo vật chất + Phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng.

D

Cách giải: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau giống nhau nếu chúng có cùng nhiệt độ. Chọn D. Câu 9 (TH): Phương pháp: Đặc điểm của sóng điện từ + Sóng điện từ là sóng ngang + Trong quá trình truyền sóng B và E luôn có phương vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng nhưng biến thiên cùng pha. Trang 8


Cách giải: Do B và E biến thiên cùng pha nên: E = E0 cos 2π ft  B = B0 cos 2π ft Chọn C. Câu 10 (NB): Phương pháp: U1 N1 = U 2 N2

FF IC IA L

Công thức của máy biến áp lí tưởng 11UN 22

Cách giải:

Gọi vòng dây cuộn sơ cấp, thứ cấp là N1 , N 2 . Gọi U1 , U 2 tương ứng là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp, thứ cấp.

U1 N1 = . U 2 N2

O

Biểu thức liên hệ giữa các đại lượng trên là:

N

Chọn C. Câu 11 (NB): Phương pháp:

k 1 ;f = 2π m

Ơ

Tần số góc, tần số, chu kì dao động của con lắc lò xo: ω =

1 2π

N

Tần số dao động của vật được tính bằng công thức: f =

k . m

Q

U

Y

Chọn B. Câu 12 (NB): Phương pháp:

M

Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp: i =

Cách giải:

m k

H

Cách giải:

k 1 ;T = 2π m

Công thức tính khoảng vân i =

λD a

λD a

ẠY

Chọn A. Câu 13 (TH): Phương pháp:

D

Cảm ứng từ của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài: B = 2π ⋅10−7 ⋅

I r

Cách giải: Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại M : BM = 2π ⋅10−7 ⋅

I r

1 ⇒ BM −  tăng khi r giảm ⇒ M dịch chuyển vuông góc với dây là lại gần dây. r Trang 9


Chọn C. Câu 14 (NB): Phương pháp: Trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha: + Điều kiện có cực đại giao thoa: d 2 − d1 = k λ ; k ∈ Z

FF IC IA L

1  + Điều kiện có cực tiểu giao thoa: d 2 − d1 =  k +  λ ; k ∈ Z 2 

Cách giải: Những điểm có cực đại giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha thỏa mãn: d 2 − d1 = k λ v?i k = 0; ±1; ±2;…

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Chọn A. Câu 15 (TH): Phương pháp: Tia tử ngoại và tia X đều sóng điện từ, có tác dụng lên kính ảnh, kích thích 1 số chất phát quang. Cách giải: Tia tử ngoại và tia X đều là sóng điện từ nên không bị lệch khi đi qua 1 điện trường mạnh Chọn C. Câu 16 (NB): Phương pháp: Máy phát điện là các thiết bị dùng để biến đổi cơ năng thành điện năng. Nguyên tắc hoạt động của các loại máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ: khi từ thông qua qua một vòng dây biến thiên điều hòa, trong vòng dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng xoay chiều. Cách giải: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Chọn C. Câu 17 (NB): Phương pháp: Phương trình dao động điều hòa của chất điểm x = A cos(ωt + ϕ )

Trong đó: A là biên độ; ω là tần số góc; ϕ là pha ban đầu.

Cách giải:

Phương trình dao động: x = 10 cos(15t + π )

ẠY

⇒ Tần số góc dao động của chất điểm ω = 15rad / s

D

Chọn B. Câu 18 (VD): Phương pháp: Điều kiện có cộng hưởng điện: Z L = Z C

Công thức tính công suất: P =

U 2R Z2

Cách giải:

Trang 10


Công suất của mạch được xác định bởi công thức: P =

U 2R U 2R = 2 Z2 R 2 + ( Z L − ZC )

2 Mạch có L thay đổi để Pmax ⇔  R 2 + ( Z L − Z C )    min

⇔ Z L = ZC ⇔ ω L =

1 1 L= 2 ωC ωC

Chọn D. Câu 19 (VD): Phương pháp: Tốc độ cực đại: vmax = ω A

O

Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức Cách giải:

FF IC IA L

Khi mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi đó công suất của mạch đạt giá trị cực đại

⇒Tần số góc của dao động cưỡng bức: ω = ωcb = 20rad / s

Ơ

Biên độ dao động: A = 5 cm

N

Ngoại lực tác dụng: Fn = F0 cos 20t ( N )

H

⇒ Tốc độ cực đại: vmax = ω A = 20.5 = 100 cm / s

N

Chọn B. Câu 20 (TH): Phương pháp:

Q

U

Y

q = QO cos(ω t + ϕ )  Biểu thức của q và i:  π  ′ i = q = I O cos  ω t + ϕ + 2     Cách giải:

M

q = QO cos(ω t + ϕ )  Ta có:  π  ′ i = q = I O cos  ω t + ϕ + 2    

π 2

ẠY

⇒ i, q biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số, lệch pha nhau 1 góc

D

Chọn B. Câu 21 (TH): Phương pháp: Công thức liên hệ giữa công thoát và giới hạn quang điện: λ0 =

hc A0

Cách giải: Giới hạn quang điện của kim loại này bằng: λ0 =

hc 6, 625 ⋅10−34 ⋅ 3 ⋅108 = = 3,1.10−7 m = 0, 71µ m −19 A0 4 ⋅1, 6 ⋅10

Trang 11


N

O

FF IC IA L

Chọn A. Câu 22 (NB): Phương pháp: Quang điện trở được chế tạo dựa trên hiệu ứng quang điện trong. Đó là một tấm bán dẫn có giá trị điện trở thay đổi khi cường độ chùm sáng chiếu vào nó thay đổi. Cách giải: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng quang điện trong Chọn B. Câu 23 (TH): Phương pháp: Các đặc trưng sinh lí của âm bao gồm độ cao, độ to, âm sắc gắn liền với 3 đặc trưng vật lí là tần số, mức cường độ âm và đồ thị dao động âm. Cách giải: Độ cao là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số của âm, âm càng cao khi tần số càng lớn. ⇒ Hai âm có cùng độ cao thì chúng sẽ có cùng tần số âm. Chọn B. Câu 24 (TH): Phương pháp:

U

Y

N

H

Ơ

 U  H = N .100% E   A Công thức tính hiệu suất của nguồn điện :  H = ich .100% Anguon   RN H = .100% RN + r 

M

Q

Trong đó E, r là suất điện động và điện trở trong của nguồn; RN là điện trở của mạch ngoài; UN là hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn. Cách giải: A RN U ⋅100% = N .100% Ta có: H = ich .100% = Anguon RN + r E Hiệu suất của nguồn không được tính bởi công thức: H =

r (100%). RN + r

D

ẠY

Chọn D. Câu 25 (TH): Phương pháp: + Các bộ phận của máy phát thanh: Micro, mạch phát sóng điện từ cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại, ăng ten phát. + Các bộ phận của máy thu thanh gồm.ăng ten thu, mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần , mạch tách sóng, mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần, mạch tách sóng và loa. Cách giải: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận ăng ten. Chọn B. Trang 12


Câu 26 (VD): Phương pháp: Biểu thức định luật khúc xạ ánh sáng: n1 sin i = n2 ⋅ sin r

Chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đơn sắc: nd < nt

Cách giải: Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bởi công thức: sini gh = Do nd < nt  sin ighdo > sin ightim  ighdo > ightim Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước  i = ighuc

1 n

FF IC IA L

n1 > n2  Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần:  n2 sin igh = n 1 

O

⇒ Chỉ có tia đỏ và vàng có góc giới hạn lớn hơn tia mà lục và ló ra khỏi nước,

N

H

Ơ

N

Chọn A. Câu 27 (VD): Phương pháp: + Dòng điện xoay chiều ba pha được dùng với các thiết bị có công suất lớn: Máy sát gạo… + Dòng điện 1 pha sử dụng trong sinh hoạt gia đình, công suất thiết bị nhỏ, các thiết bị không bị hao phí về điện năng nhiều. Ví dụ: ti vi, tủ lạnh, máy giặt. Cách giải: Thiết bị dùng dòng điện xoay chiều 3 pha là máy sát gạo .

U

Y

Chọn C. Câu 28 (VD): Phương pháp:

Q

1 1 1 + = d d′ f

Cách giải:

M

Sử dụng công thức thấu kính:

Ảnh cùng chiều với vật ⇒ ảnh đó là ảnh ảo  d ′ = −30 cm Tiêu cự của thấu kính hội tụ f = 20 cm

1 1 1 1 1 1 = + ′⇔ = +  d = 12 cm f d d 20 d −30

ẠY

Áp dụng công thức thấu kính ta có:

D

Chọn D. Câu 29 (VD): Phương pháp: Độ lớn lực đàn hồi: Fdh = k ⋅ ( l − l0 ) = k ⋅ ∆l Độ biến dạng tại VTCB: ∆l =

Tần số góc: ω =

mg k

k g = m ∆l Trang 13


Cách giải:  A = 4 cm = 0, 04 m π  Phương trình dao động: x = 4 cos  10t −  (cm)   3  ω = 10rad / s

Độ cứng của lò xo: k = m ⋅ ω 2 = 0,1.102 = 10 N / m g 10 = 2 = 0,1 m = 10 cm 2 ω 10 Tại t = 0 vật có x = 2 cm chuyển động theo chiều dương. Khi đi được quãng đường S = 10 cm thì vật đến đúng ở vị trí biên âm. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm đó là:

FF IC IA L

Độ giãn của lò xo tại VTCB: ∆l =

Ơ

N

O

Fdh = k ⋅ (∆l + A) = 10.(0,1 + 0, 04) = 1, 4 N

N

H

Chọn A. Câu 30 (VD): Phương pháp:

M

Q

U

Y

l  R = ρ ⋅ S  P2 ∆P = ⋅R  U 2 ⋅ cos 2 ϕ Sử dụng các công thức:  2 S = π ⋅ r 2 = π ⋅ d  4  P − ∆ P H = .100%  P Cách giải:

D

ẠY

 P2 ∆P = U 2 ⋅ cos 2 ϕ ⋅ R  2  ∆P1 S 2  d 2  l Từ các công thức:  R = ρ ⋅  = =   (1) ∆P2 S1  d1  S   d2 S = π ⋅ 4 

d = 2d ; H1 = 91% Mà:  1 d 2 = 3d ; H 2 Từ công thức hiệu suất: H =

P − ∆P .100% P Trang 14


 H ⋅ P = P.100% − ∆P.100%  ∆P =

∆P 100% − H1 (100% − H ) ⋅ P  1 = ( 2) 100% ∆P2 100% − H 2 2

2

∆P 100% − H1  d 2  100% − 91%  3d  9% 9 Từ (1) và (2)  1 = =  ⇔ = =  ⇔ 100% − H 2  2d  100% − H 2 4 ∆P2 100% − H 2  d1 

FF IC IA L

 H 2 = 96%

Chọn B.

O

Câu 31 (VD): Phương pháp: Sử dụng phương pháp đại số kết hợp máy tính cầm tay. s Công thức tính vận tốc trung bình: vtb = t Cách giải:

H

Ơ

N

 π   x1 = 5cos  10π t − 3  (cm)    Ta có:   x = 5sin  10π t + π  (cm)    2 2 

N

π  Phương trình dao động tổng hợp: x = x1 + x2 = 5 3 ⋅ cos 10π t −  (cm) 6 

M

Q

U

 T T 1 t = 12 + 4 = 15 ( s )      S = A +  A − A 3  = 9,82( cm)   2  

Y

Từ lúc vật bắt đầu chuyển động đến khi qua vị trí cân bằng lần đầu, ta có:

Tốc độ trung bình của vật: vtb =

s 9,82 = = 1, 473( s ) 1 t 15

D

ẠY

Chọn B. Câu 32 (VD): Phương pháp:

Công thức xác định mức cường độ âm: L = 10 log

I I0

P 4π r 2 Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông. Cách giải: Công thức tính cường độ âm: I =

Trang 15


Với r là khoảng cách từ O đến 1 điểm trên MN.

⇒ Lmax ⇔ rmin = OH (với H là chân đường cao kẻ từ O xuống MN). Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OMN có: OM ⋅ ON 80.60 = = 48( mm) MN 100 P   LM = 50 = 10 log I 4π OM 2 OH 2  O  LH − LM = LH − 50 = 10 log Lại có:  P OM 2  L = 10 log⋅  H I O 4π OH 2

OM 80 = 50 + 20 log ≈ 54, 4dB OH 48

H

 LH = 50 + 20 log

Ơ

N

O

OH =

FF IC IA L

Công thức tính mức cường độ âm trên đoạn MN: I P L = 10 log = 10.log I0 4π ⋅ r 2 ⋅ I 0

U

v f

Q

+ Bước sóng: λ =

Y

N

Chọn A. Câu 33 (VDC): Phương pháp:

D

ẠY

Cách giải:

M

+ Điều kiện có cực đại giao thoa: d 2 − d1 = k λ ; k ∈ Z

Phương trình dao động của hai nguồn: 3π   u A = u B = 5cos  20π t +  (cm; s ) 4  

Tốc độ truyền sóng: v = 0, 2 m / s

Trang 16


Bước sóng: λ =

v = 2( cm) f

Bài cho AB = 30 cm  AB = 15λ Áp dụng định lí Pitago trong tam giác vuông ABC ta có: AC 2 = AB 2 + BC 2  AB 2 = AC 2 − BC 2

FF IC IA L

d = AC Mà:  1  d 22 − d12 = (15λ )2 ⇔ ( d 2 − d1 )( d 2 + d1 ) = (15λ ) 2 d 2 = CB Mặt khác: d 2 − d1 = k λ ( 2 ) (cực đại) Từ (1) và (2)  d 2 + d1 =

225 λ k

Để cực đại cùng pha thì k và

225 hoặc cùng chẵn hoặc cùng lẻ, ở đây chỉ có k lẻ thỏa mãn. k

O

Lại có: d 2 + d1 > 15λ (tổng hai cạnh bất kì của một tam giác luôn lớn hơn cạnh còn lại)

225 λ > 15λ  k < 15 k Lập bảng tìm các giá trị của k thỏa mãn:

225

Ơ

225 k

3

H

1

75

5

9

45

25

N

k

N

U

Y

 225  Để gần B nhất thì ( d 2 + d1 ) min ⇔  λ  ⇔ kmax = 9  k min

Q

d 2 − d1 = 9λ d 2 = 17λ   225 ⇔  d1 = 8λ = 8.2 = 16 cm d 2 + d1 = 9 λ

ẠY

M

Chọn D. Câu 34 (VDC): Phương pháp: + Đọc đồ thị, phân tích mạch điện. + Sử dụng phương pháp vẽ giản đồ véc tơ. + Công suất tiêu thụ: P =

U2 ⋅R Z2

D

+ Áp dụng định lí Pitago trong tam giác vuông.

Cách giải: + Mạch điện bao gồm điện trở, cuộn cảm có điện trở, tụ điện.

Nhìn vào đồ thị ta thấy, U AN ,U MB vuông pha vì: U AN cực đại thì UMB cực tiểu và ngược lại.

U AN = 30V  Ta có U MB = 20V U ⊥ U MB  AN Trang 17


O

+ Công suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MN  R = r  U R = U r  AM = MO

FF IC IA L

+ Giản đồ véc tơ của mạch điện:

Ơ

2

( 2U R ) + (U MB − U r )

AOB

2

Y

 U = (2.12) 2 + ( 202 − 122 ) = 28,8V

vuông

H

AB 2 = AO 2 + OB 2 ⇔ U 2 =

202 − U r2 MB 2 − OM 2 2U R =  U R = 12 V ⇔ MB 30 20 lí Pitago trong tam giác

N

AO OB 2 AM  =  = AN MB AN Áp dụng định

N

+ Từ giản đồ véc tơ ta thấy cos NAM = cos MBN (góc có cạnh tương ứng vuông góc, cạnh AO ⊥ AB, cạnh HB ⊥ AN)

M

Q

U

Chọn C. Câu 35 (VD): Phương pháp: + Xác định chiểu bằng quy tắc xòe bàn tay phải như sau, xòe bàn tay phải sao cho - Lòng bàn tay hứng các đường cảm ứng từ (đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay). - Chiều từ cổ tay đến ngón giữa chỉ chiều truyền sóng.

ẠY

- Ngón tay cái choãi ra 900 độ chỉ chiều điện trường. + Vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ biến thiên cùng pha, vuông phương. Cách giải: e ⋅ B0 20.0, 3 e B Do E , B cùng pha nên: = B= = = 0,12(T ) E0 B0 E0 50

Sử dụng quy tắc bàn tay phải xác định được Bcó chiều hướng lên.

D

Chọn B. Câu 36 (VDC): Phương pháp:

 k ω = m + Sử dụng công thức:   Λl = g  ω2

Trang 18

có:


+ Hệ thức độc lập theo thời gian: A2 = x 2 +

v2

ω2

+ Công thức liên hệ s, v, a của chuyển động thẳng biền đổi đều: v 2 − v02 = 2as

Cách giải:

FF IC IA L

 k k = = 10(rad / s) ω =  m m1 + m2 Ta có:  g  Λl = ω 2 = 10( cm)

+ Sau khi kéo vật B xuống dưới 20cm và thả nhẹ ⇒ hệ dao động với biên độ: A = 20 cm

 s = 30 cm   −A  x = 2

x2 v2 x2 v2 + = 1  + =1 A2 ( Aω ) 2 A2 vmax 2

N

Sử dụng công thức độc lập ta có:

O

Vì ∆l = 10cm < A  vật B đi lên đến vị trí lò xo không biến dạng, lực đàn hồi bị triệt tiêu.

Ơ

vmax ⋅ 3 = 3( m / s) 2 Mặt khác, vì vật B ném thẳng đứng lên trên nên chuyển động của B là chuyển động thẳng chậm dần đều. Áp dụng công thức liên hệ giữa s,v,a ta có:

N

H

v=

v 2 − v02 = 2as = −2 g .h ⇔ 02 − v02 = −2.10.h  h = 15 cm

U Q

Chọn D. Câu 37 (VDC): Phương pháp:

Y

⇒ Tổng quãng đường là: S = 30 + 15 = 45 cm

M

+ Khi mạch xảy ra cộng hưởng điện: Z L = Z C

+ Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P =

U 2

R + ( Z L − ZC )

2

ẠY

+ Cường độ dòng điện hiệu dụng: I =

U 2R U 2R = 2 Z2 R 2 + ( Z L − ZC )

D

 R 2 + Z C2 Z =  L ZC  + L thay đổi để U L max :  U R 2 + Z C2  U =  L max  R

Cách giải: + Khi L1 =

1

π

 I max  Z L1 = Z C  P =

U2 = 200 (*) R

Trang 19


2

π

= 2 L1  Z L 2 = 2 Z L1

U L max  Z L 2 = U L max =

R 2 + Z C2 R 2 + Z L21 ⇔ 2.Z L1 =  Z L1 = R = Z C ZC Z L1

U R 2 + Z C2

R

⇔ 200 =

U R2 + R2  U = 100 2V R

FF IC IA L

+ Khi L2 =

(100 2) 2 = 200  R = 100Ω  Z L1 = R = Z C = 100Ω R Z 100 1 1 100 Lại có Z L1 = ω L1  ω = L1 = µF = 100π (rad / s)  C = = = 1 L1 ω ZC 100π .100 π Thay vào (*) ta có:

π

O

Chọn D.

λD

λD a

N

+ Vị trí vân tối: x = (k + 0,5) ⋅

Ơ

a

H

+ Vị trí vân sáng: x = k ⋅

N

Câu 38 (VDC): Phương pháp:

Y

Cách giải: :

4 m thì M lại là vân tối nên ta có: 9

Q

một đoạn nhỏ nhất bằng

7 m thì M chuyển thành vân tối, dịch ra xa thêm 45

U

Vì dịch chuyển dần màn ra xa một đoạn nhỏ nhất bằng

D

ẠY

M

λD   xM = k ⋅ a (1)  7  7 7    λ ⋅ D +  (1), (2)  ⋅ k − 0,5 D =   45  45 90 k = 5   ( 2 )    xM = (k − 0,5) ⋅ 3 9 a  D = 1, 4  (1), (3)  k − 1,5 D =   7 4 5 10    λD+ +   45 9  3  x = (k − 1, 5) ⋅  ( )  M a

λ ( D − 0, 5) ⇔ 51, 4 = k ′ ⋅ (1, 4 − 0,5)  k ′ = 7, 7 a + Trong đoạn OO1 thì k có thể là k ′ = 5,5;6,5; 7,5 + Tại O1 ta có: xN = k ′ ⋅

Trang 20


λ ( D + 0,5)

 51, 4 = k ′ ⋅ (1, 4 + 0,5)  k ′ = 3, 68 a Trong đoạn OO2 thì k 'có thể là (4,5) + Tại O2 ta có: xN = k ′ ⋅

Trong khoảng thời gian

T cho 4 vân sáng.⇒ Trong 1s = 2T sẽ cho 16 vân sáng 2

FF IC IA L

Chọn B. Câu 39 (VDC): Phương pháp:

Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây 1 đầu cố định, 1 đầu tự do: l = (k + 0, 5) ⋅ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:

a c a−c = = b d b−d

Cách giải:

λ

4

N Ơ

k + 0,5 k + 18,5 18 = = = 6  k + 0, 5 = 6 f f f +3 3 v Thay vào (1) ta được: 4,5 = 6 f ⋅ = 1, 5( m / s) 2f

N

v 4f

H

v  4,5 = (k + 0, 5) ⋅ 2 f (1)  Theo bài ra ta có:  v 4,5 = (k + 18 + 0,5) ⋅ ( 2) (2 f + 3) 

v 4f

O

Điều kiện có sóng dừng trên dây 1 đầu là nút 1 đầu là bụng sóng: l = (k + 0,5) ⋅

= (k + 0,5) ⋅

Q

U

Y

Chọn D. Câu 40 (VD): Phương pháp:

|q| r2

M

Công thức tính cường độ điện trường: E = k ⋅

Vẽ hình biểu điễn vecto cường độ điện trường và áp dụng nguyên lí chồng chất điện trường: E = E1 + E2 +…+ En

ẠY

Cách giải: Ta có NA = 2 cm, NB = 10 cm và AB = 8 cm nên N nằm trên đường thẳng AB và nằm ngoài AB. Cường độ điện trường tổng hợp tại N : EN = E1 + E2

D

−9  q1 9 5.10 9.10 E = k = ⋅ = 1,125.105 ( V / m)  1 2 2 AN 0, 02  Ta có:  −9  E = k q2 = 9.109 ⋅ 5.10 = 4500( V / m) 2  BN 2 0,12

Trang 21


Từ hình vẽ ta có: E1 ↑↑ E2  EN = E1 + E2 = 11, 7.104 ( V / m)

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Chọn A.

Trang 22


SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC (Đề thi có 05 trang)

KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 143

Họ và tên học sinh: .........................................................................................

Câu

1:

Trong

chân

không,

bức

xạ

đơn

sắc

vàng

FF IC IA L

Lớp: ................................................................ Số báo danh: .................................... có

bước

sóng

0,589μm.

Lấy h = 6, 625.10−34 J − s ; c = 3.108 m / s và e = 1, 6.10 −19 C . Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 0,42 eV.

B. 0,21 eV.

C. 2,11 eV.

D. 4,22 eV.

O

Câu 2: Cho các bộ phận sau: micrô, loa, anten thu, anten phát, mạch biến điệu, mạch tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là

B. loa, anten thu, mạch tách sóng.

C. micrô, anten thu, mạch biến điệu.

D. loa, anten phát, mạch tách sóng.

Ơ

N

A. micrô, anten phát, mạch biến điệu.

Câu 3: Trong dao động cơ học, biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

H

A. lực cản môi trường tác dụng lên vật.

N

B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

Y

C. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

U

D. bản chất của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có

Q

bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến

λ 4

.

B.

A.

M

điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng

λ 2

.

C. λ .

D.2λ .

Câu 5: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5A thì có cảm ứng từ 0,5 µT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 15 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là

ẠY

A. 2 μT.

B. 1,2 μT.

C. 2,4 μT.

D. 0,8 μT.

Câu 6: Dòng điện không đổi là dòng điện có

D

A. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.

B. cường độ không thay đổi theo thời gian.

C. chiều không đổi theo thời gian. D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. Câu 7: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. Trang 1


B. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. C. pha ban đầu nhưng khác tần số. D. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 8: Máy biến áp là một thiết bị dùng để

B. thay đổi tần số của nguồn điện xoay chiều. C. thay đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều. D. thay đổi điện áp và làm thay đổi tần số. Câu 9: Khi một vật dao động điều hòa thì

FF IC IA L

A. thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

O

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

N

Câu 10: Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường

B. rắn, lỏng, khí.

C. rắn, lỏng và chân không.

D. rắn, khí và chân không.

H

Ơ

A. lỏng, khí.

N

Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân

Y

trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

B. 0,6 μm.

C. 0,5 μm.

D. 0,7 μm.

U

A. 0,4 μm.

Q

Câu 12: Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện. A. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện.

M

B. Các đường sức điện không cắt nhau.

C. Nơi nào điện trường mạnh hơn thì nơi đó đường sức điện được vẽ thưa hơn. D. Các đường sức điện xuất phát từ các điện tích âm. Câu 13: Một máy đang phát sóng điện từ ở Hà Nội có phương truyền thẳng đứng hướng lên. Vào một

ẠY

thời điểm, tại điểm M trên phương truyền, véc-tơ cường độ điện trường đang có độ lớn bằng một nửa giá

D

trị cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó véc-tơ cảm ứng từ có

A. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. Trang 2


B. độ lớn bằng không. C. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại và hướng về phía Đông. D. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại và hướng về phía Tây. Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ ) . Đồ thị vận tốc biến thiên theo thời gian được biểu diễn theo hình vẽ bên. Pha ban đầu và chu kì dao động của vật lần lượt là?

C. ϕ =

π 2

π 2

B. ϕ = −

rad ; T = 0, 4 s

D. ϕ =

rad; T = 0, 2 s.

Câu 15: Hạt nhân

17 8

π 2

π 2

rad ; T = 0, 2 s .

FF IC IA L

A. ϕ = −

rad ; T = 0, 4 s.

O có

A. 9 proton, 17 notron.

B. 8 proton, 9 notron. C. 9 proton, 8 nơtron.

D. 8 proton, 17 nơtron.

O

Câu 16: Dùng một ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện trong một mạch điện xoay chiều, số chỉ của ampe kế cho biết

N

A. cường độ dòng điện cực đại trong mạch.

C. cường độ dòng điện tức thời trong mạch.

B. ion âm.

C. ion.

D. electron tự do.

Y

A. ion dương.

N

Câu 17: Hạt mang điện trong chất điện phân là

H

D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.

Ơ

B. cường độ dòng điện trung bình trong mạch.

U

Câu 18: Hiện tượng quang - phát quang là

A. sự hấp thụ điện năng và chuyển hóa thành quang năng.

Q

B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn.

M

C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác. D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại.

Câu 19: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa với tần số là

ẠY

A. f = 2π

m . k

B. f = 2π

k . m

C. f =

1 2π

k . m

D. f =

1 2π

m . k

D

Câu 20: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có tần số

nhỏ nhất là

A. tia hồng ngoại.

B. tia đơn sắc lục.

C. tia X.

D. tia tử ngoại.

Trang 3


Câu 21: Hạt nhân Hêli

(

4 2

7  He ) có năng lượng liên kết là 28,4 MeV, hạt nhân Liti  Li  có năng lượng 3 

liên kết là 39,2 MeV, hạt nhân Đơteri

( D ) có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Các hạt nhân 2 1

này được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ bền vững là

A. Đơteri, Liti, Hêli.

B. Liti, Hêli, Đơteri.

C. Hêli, Liti, Đơteri.

A. năng lượng toàn phần. B. khối lượng nghỉ.

FF IC IA L

Câu 22: Trong các phản ứng hạt nhân đại lượng không bảo toàn là

D. Đơteri, Hêli, Liti.

C. điện tích.

D. số nuclon.

Câu 23: Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích A. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.

B. hiện tượng quang điện.

C. hiện tượng quang – phát quang.

D. hiện tượng giao thoa ánh sáng.

Câu 24: Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo

B. góc tới i của tia sáng đến lăng kính.

C. tần số ánh sáng qua lăng kính.

D. góc chiết quang của lăng kính. u U t V π

N

O

A. hình dạng của lăng kính.

Ơ

π  Câu 25: Đặt điện áp u = U 0 cos  100π t +  (V ) vào giữa hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp thì 3 

xấp xỉ bằng

B. 0,50.

C. 0,87.

D. 1,00.

Y

A. 0,71.

N

H

π  cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I 0 cos  100π t +  ( A) . Hệ số công suất của mạch điện 6 

U

Câu 26: Cường độ dòng điện i = 2 cos100π t ( A) có pha tại thời điểm t là B. 100πt rad.

C. 50πt rad.

D. 0 rad.

Q

A. 70πt rad.

Câu 27: Trên sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với C là một điểm trên dây không dao động, khi đó dao

M

động của hai điểm trên dây đối xứng nhau qua C là hai dao động B. vuông pha.

C. lệch pha nhau

A. ngược pha.

π 3

rad .

D. cùng pha.

Câu 28: Tại một điểm có cường độ âm là I. Biết cường độ âm chuẩn là I 0 . Mức cường độ âm L tại điểm

ẠY

này được xác định bằng công thức:

I0 . I

B. L (dB ) = 10 lg

I . I0

C. L ( B ) = 10 lg

I . I0

D. L (dB ) = 10 lg

I0 . I

D

A. L( B) = 10 lg

Câu 29: Trong giờ thực hành, một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa Y-âng. Học sinh bố trí thí nghiệm có khoảng cách giữa các khe hẹp là 0,5 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 100 ± 0,1cm . Trên màn khi đo khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp thì được kết quả 5 lần đo là 12,0 mm; 13,5 mm; 14,0 mm, 12,5 mm, 13,0 mm. Bỏ qua sai số của thước đo. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm có giá trị là

Trang 4


A. 0,65 ± 0,03 μm .

B. 0,59 ± 0,03 μm .

C. 0,65 ± 0,02 μm.

D. 0,59 ± 0,02 μm.

Câu 30: Một mạch dao động LC, với cuộn cảm thuần L = 9 mH. Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên bản tụ có độ lớn q = 24 nC thì dòng điện trong mạch có cường độ i = 4 3mA . Chu kì dao động riêng của mạch bằng

A.12π μs.

B.6π μs.

C.6π ms .

D.12π ms.

FF IC IA L

Câu 31: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là λ = 5cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng có hai điểm M

và N (N gần B hơn). Điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu MA – NA = 3,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 32: Một vệ tinh địa tĩnh B (nhân tạo) bay trên quỹ đạo Trái Đất. Cho biết khối lượng và bán kính

O

của Trái Đất lần lượt là M = 6, 0.1024 kg; R = 6400 km , hằng số hấp dẫn G = 6, 67.10−11 Nm 2 / kg 2 , tốc độ

N

ánh sáng trong chân không, bỏ qua sự ảnh hưởng của không khí đối với sự truyền sóng điện từ. Trạm phát sóng vô tuyến A đặt tại một điểm trên mặt đất ở đường Xích đạo phát sóng hướng về phía vệ tinh

Ơ

địa tĩnh B ở thẳng đứng ngay trên đầu của nó. Khi vệ tinh B nhận được tín hiệu từ trạm phát A thì sau

H

0,500 s vệ tinh B phát sóng trở về lại Trái Đất. Gọi Δt là thời gian từ khi thông tin từ trạm phát sóng A

N

đến vệ tinh địa tĩnh B rồi đến trạm thu sóng C ở trên mặt đất, sao cho C đặt trên cùng một đường kinh tuyến với A và xa A nhất. Giá trị của Δt gần nhất với giá trị nào sau đây?

B. 0,759 s.

Y

A. 0,620 s.

C. 0,782 s.

D. 0,739 s.

12

C và một hạt nơtron. Hai hạt sinh ra có vectơ vận tốc hợp với nhau một góc 800. Cho biết phản

Q

hạt

U

Câu 33: Hạt α có động năng 5 MeV bắn vào một hạt nhân 94 Be đứng yên, gây ra phản ứng tạo thành một

ứng tỏa ra năng lượng 5,6 MeV. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. Động năng của hạt nhân 12C có thể

M

bằng

B. 0,59 MeV.

C. 0,41 MeV.

D. 2,58 MeV.

A. 7,04 MeV.

Câu 34: Trên sợi dây hai đầu A, B cố định có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách AB là 2,5λ, M là phần tử trên dây có vị trí cân bằng cách A là 1,8λ. Số phần tử dao động cùng biên độ, ngược pha với M

ẠY

A. 4.

B. 6.

C. 3.

D. 10.

D

Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m, vật nhỏ có khối lượng m = 250 g. Đầu lò xo gắn vào sợi dây AB mềm, nhẹ, không dãn như hình vẽ. Từ vị trí cân bằng, truyền cho vật vận tốc

v = 100 2 cm / s hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m / s 2 , gốc thời gian t0 = 0 lúc truyền vận

tốc cho vật. Tốc độ trung bình của vật từ t0 = 0 cho đến khi nó đạt độ cao cực đại lần thứ nhất là

Trang 5


B. 90,03 cm/s.

C. 88,56 cm/s.

D. 85,16 cm/s.

FF IC IA L

A. 92,35 cm/s.

Câu 36: Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán

kính 5.10−9 cm . Biết khối lượng của electron là me = 9,1.10−31 kg .Tần số chuyển động của electron quanh hạt nhân là

A. 0, 32.1016 Hz .

C. 0, 72.1016 Hz .

D. 0,86.1016 Hz .

O

B. 0, 42.1016 Hz .

Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc

N

nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, biến trở R và tụ điện C. Gọi ULR là điện áp hiệu dụng ở hai

Ơ

đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và biến trở R, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C, UL là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của, U LR ,U L ,U C theo

B. 0,79.

4 C. 0,85.

D. 0,93.

A. 0,96.

M

Q

U

Y

N

H

giá trị của biến trở R. Khi R = 1, 5 R0 thì hệ số công suất của đoạn mạch AB xấp xỉ là

Câu 38: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm . Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa

ẠY

hai vị trí mà động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất

D

của n gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 8.

B. 12.

C. 5.

D. 3.

Câu 39: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li

π  độ lần lượt là x1 = A1 cos  10t +  (cm); x2 = 4 cos(10t + ϕ )(cm) (t tính bằng s), A1 có giá trị thay đổi 6  π  được. Phương trình dao động tổng hợp của vật có dạng x = A cos  ωt +  (cm) . Độ lớn gia tốc 3  Trang 6


lớn nhất của vật có thể nhận giá trị là

A. 8,3 m / s 2 .

B. 2m / s 2 .

C. 8m / s 2 .

D. 4m / s 2 .

Câu 40: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở

10−3 F , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần 4π R2 mắc với cuộn thuần cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì 7π   điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: u AM = 50 2 cos  100π t −  (V ) và 12   uMB = 150 cos100π t (V ). Công suất của đoạn mạch MB là

A. 31,3 W.

B. 62,5 W.

C. 81,2 W.

D. 46,9 W.

5

4.B

5.A

6.D

11.A

12.B

13.C

14.A

15.B

16.D

21.A

22.B

23.D

24.C

25.C

31.D

32.B

33.B

34.B

35.D

7.D

8.A

9.D

10.B

18.C

19.C

20.A

27.A

28.B

29.A

30.A

37.D

38.C

39.C

40.D

N

3.D

17.C

Ơ

2.A

O

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1.C

H

26.B

N

36.C

FF IC IA L

thuần R1 = 40Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =

hc

Q

Năng lượng photon: ε =

U

Y

Câu 1 (VD): Phương pháp:

λ

hc

6, 625 ⋅10−34 ⋅ 3 ⋅108 ≈ 3,37.10−19 ( J ) ≈ 2,11(eV) 0,589 ⋅10−6

ε=

M

Cách giải: Năng lượng của photon ứng với bức xạ này là:

λ

=

Câu 2 (NB):

ẠY

Phương pháp:

Sử dụng lý thuyết sơ đồ khối của máy phát thanh

D

Cách giải:

Các bộ phận có trong sơ đồ khối của máy phát thanh đơn giản là: micrô, anten phát, mạch biến điệu.

Chọn A. Câu 3 (NB): Phương pháp: Sử dụng lý thuyết dao động cưỡng bức

Trang 7


Cách giải: Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật, tần số của ngoại lực tác dụng lên vật, lực cản môi trường tác dụng lên vật

→ Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào bản chất của ngoại lực cưỡng bức Chọn D.

FF IC IA L

Câu 4 (TH): Phương pháp:

1  Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến vị trí vân tối: d 2 − d1 =  k +  λ 2 

Cách giải:

λ 2

N

Tại điểm M có: kmin = 0  ( d 2 − d1 )min =

O

1  Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến vị trí vân tối là: d 2 − d1 =  k +  λ 2 

Ơ

Chọn B. Câu 5 (VD):

H

Phương pháp:

N

Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài: B = 2.10−7

U

Y

Cách giải:

I r

Q

Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài là: B = 2.10−7

I B~I r

Cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 15 A, ta có:

Chọn A.

M

I 2 = I1 + 15 = 20( A)  I 2 = 4 I1  B2 = 4 B1 = 4.0,5 = 2( µT )

Câu 6 (NB):

ẠY

Phương pháp:

Sử dụng lý thuyết dòng điện không đổi

Cách giải:

D

Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.

Chọn D. Câu 7 (NB): Phương pháp: Sử dụng lý thuyết hai nguồn sóng kết hợp

Trang 8


Cách giải: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

Chọn D. Câu 8 (NB):

FF IC IA L

Phương pháp: Sử dụng lý thuyết máy biến áp

Cách giải:

Máy biến áp là thiết bị dùng để thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số

Chọn A. Câu 9 (TH):

O

Phương pháp:

N

Tốc độ của vật dao động điều hòa: v = ω A2 − x 2

Ơ

Gia tốc của dao động điều hòa: a = −ω 2 x

H

Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa: Fkv = ma = −mω 2 x

N

Cách giải:

Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa là: Fkv = −mω 2 x

= mω 2 A ⇔ x = ± A → A, C sai

Y

max

U

→ Fkv

Q

Độ lớn cực đại của gia tốc là: | a |max = ω 2 A ⇔ x = ± A → Bsai

Chọn D.

Câu 10 (NB):

M

Vận tốc có độ lớn cực đại là: | v |max = ω A ⇔ x = 0 → D đúng

Phương pháp:

Sử dụng lý thuyết sóng dọc

ẠY

Cách giải:

Sóng dọc truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí

D

Chọn B.

Câu 11 (TH): Phương pháp:7 Khoảng vân: i =

λD a

Vị trí vân sáng: xs = ki

Trang 9


Cách giải: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 tới vân sáng trung tâm là: xs = ki  2, 4.10−3 = 3.i  i = 8.10−4 ( m) Lại có khoảng vân:

λD a

λ =

ia 8.10−4 ⋅1⋅10 −3 = = 4.10−7 ( m) = 0, 4( µ m) D 2

FF IC IA L

i=

Chọn A. Câu 12 (NB): Phương pháp: Sử dụng lý thuyết đường sức điện

Cách giải:

O

Qua mỗi điểm trong điện trường ta chỉ có thể vẽ được một đường sức điện → A sai Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau → B đúng

N

Nơi nào điện trường mạnh hơn thì nơi đó đường sức điện được vẽ mau hơn → C sai

Ơ

Các đường sức điện xuất phát từ các điện tích dương và tận cùng ở các điện tích âm → D sai

H

Chọn B.

N

Câu 13 (VD):

U

Y

Phương pháp: Các vecto E , B và hướng truyền sóng đôi một vuông góc với nhau tuân theo quy tắc bàn tay phải: đặt bàn tay phải sao cho vecto B hướng vào lòng bàn tay, ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của E , bốn ngón

Q

tay hướng theo chiều truyền sóng điện từ

E B = E0 B0

Cách giải:

M

Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn biến thiên cùng pha:

Nhận xét: điện trường và từ trường biến thiên cùng pha, ta có:

ẠY

B E B 1 = = B= 0 E0 B0 2 2

D

Áp dụng quy tắc bàn tay phải, ta có hình vẽ:

Trang 10


FF IC IA L

Từ hình vẽ ta thấy vecto cảm ứng từ hướng về phía Đông

Chọn C. Câu 14 (VD): Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị

π

rad so với li độ

2

O

Vận tốc biến thiên sớm pha

N

Li độ biến thiên cùng chu kì với vận tốc

Ơ

Cách giải:

Từ đồ thị ta thấy khoảng thời gian ngắn nhất vận tốc biến thiên từ giá trị cực đại đến cực tiểu là:

N

H

T = 0, 2( s )  T = 0, 4( s ) 2

π 2

rad

U

Y

Từ đồ thị ta thấy ở thời điểm đầu, vận tốc có giá trị cực đại → pha ban đầu của dao động là: ϕ = −

Chọn A.

Q

Câu 15 (NB):

M

Phương pháp:

Hạt nhân 4z X có Z proton, ( A − Z ) notron

Cách giải: Hạt nhân

17 8

O có 8 proton và 9 notron

ẠY

Chọn B.

Câu 16 (NB):

D

Phương pháp:

Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của một dòng điện không đổi, nếu cho hai

dòng điện đó lần lượt đi qua cùng một điện trở trong những khoảng thời gian bằng nhau đủ dài thì nhiệt lượng tỏa ra bằng nhau

Cách giải: Số chỉ của Ampe kế nhiệt cho biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch

Trang 11


Chọn D. Câu 17 (NB): Phương pháp: Sử dụng lý thuyết dòng điện trong chất điện phân

Cách giải:

FF IC IA L

Dòng điện trong chất điện phân là ion dương và ion âm

Chọn C. Câu 18 (NB): Phương pháp: Sử dụng lý thuyết hiện tượng quang – phát quang

Cách giải:

O

Hiện tượng quang - phát quang là sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác

N

Chọn C.

Ơ

Câu 19 (NB):

k m

N

1 2π

Y

Tần số của con lắc lò xo: f =

H

Phương pháp:

U

Cách giải:

1 2π

k m

Chọn C.

Câu 20 (TH):

M

Q

Tần số của con lắc lò xo là: f =

Phương pháp:

D

ẠY

Sử dụng thang sóng điện từ:

9 Cách giải: Trong các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục, tia có tần số nhỏ nhất là tia hồng ngoại

Chọn A. Trang 12


Câu 21 (VD): Phương pháp: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững

Cách giải: Năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân là:

FF IC IA L

WlkHe 28, 4   WlkrHe = 4 = 4 = 7,1(MeV)  WlkLi 39, 2  = = 5, 6(MeV)  WlkrD < Wlkrii < WlkHe  WlkLLi = 7 7  WlkD 2, 24   WlkrD = 2 = 2 = 1,12(MeV)  Chọn A.

O

Câu 22 (NB):

N

Phương pháp:

Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân: bảo toàn số nuclon, bảo toàn điện tích, bảo toàn năng

Ơ

lượng toàn phần, bảo toàn động lượng

H

Cách giải: lượng toàn phần, bảo toàn động lượng

N

Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân là: bảo toàn số nuclon, bảo toàn điện tích, bảo toàn năng

Y

→ Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn khối lượng nghỉ

U

Chọn B.

Phương pháp:

Q

Câu 23 (TH):

Cách giải:

M

Sử dụng lý thuyết thuyết lượng tử ánh sáng

Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích hiện giao thoa ánh sáng

Chọn D.

ẠY

Câu 24 (NB): Phương pháp:

D

Sử dụng lý thuyết hiện tượng khúc xạ ánh sáng

Cách giải:

Chiết suất của chất làm lăng kính thay đổi theo tần số ánh sáng qua lăng kính

Chọn C. Câu 25 (VD): Phương pháp: Trang 13


Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều: cos ϕ = cos (ϕu − ϕi )

Cách giải:10 Hệ số công suất của mạch điện là:

π π π  cos (ϕu − ϕi ) = cos  −  = cos ≈ 0,87 6 3 6

FF IC IA L

Chọn C. Câu 26 (NB): Phương pháp: Biểu thức cường độ dòng điện: i = I 0 cos(ωt + ϕ ) Với i là cường độ dòng điện tức thời

I0 là cường độ dòng điện cực đại

O

ω là tần số góc

N

ϕ là pha ban đầu

Ơ

(ωt + ϕ ) là pha tại thời điểm t

H

Cách giải:

N

Cường độ dòng điện i = 2 cos100π t ( A) có pha tại thời điểm t là 100πt rad

Chọn B.

Y

Câu 27 (TH):

U

Phương pháp:

Q

Trên sóng dừng, những điểm đối xứng với nhau qua nút sóng luôn dao động ngược pha

Cách giải:

M

Những điểm đối xứng với nhau qua bụng sóng luôn dao động cùng pha

Điểm C là một nút sóng, hai điểm trên dây đối xứng với nhau qua C dao động ngược pha Chọn A.

Câu 28 (NB):

ẠY

Phương pháp:

I I ( B) = 10 lg ( dB) I0 I0

D

Mức cường độ âm: L = lg

Cách giải:

Mức cường độ âm được xác định là: L = lg

I I ( B) = 10 lg ( dB) I0 I0

Chọn B. Câu 29 (VD): Trang 14


Phương pháp:

λD ia λ = a D

Giá trị trung bình: λ =

Sai số tỉ đối:

∆λ

λ

=

a ⋅i D

FF IC IA L

Khoảng vân: i =

∆a ∆i ∆D + + a i D

Sai số tuyệt đối trung bình: ∆i =

∆i1 + ∆i2 +… n

Cách giải: Khoảng cách giữa 11 vân sáng là 10 khoảng vân, ta có:

12, 0 + 13, 5 + 14, 0 + 12,5 + 13, 0 13 = 13( mm)  i = = 1, 3( mm) = 1,3.10−3 ( m) 5 10

O

10i =

Ơ

∆i1 + ∆i2 + ∆i3 + ∆i4 + ∆i5 1 + 0,5 + 1 + 0,5 + 0  ∆i = = 0, 06( mm) 5 50

H

10∆i =

N

Sai số tuyệt đối của khoảng vân là:

Giá trị trung bình của bước sóng là:

N

a ⋅ i 0, 5 ⋅10 −3 ⋅1,3 ⋅10 −3 = = 0, 65 ⋅10−6 ( m) = 0, 65( µ m) D 1

Y

λ=

Ta có sai số tỉ đối:

∆a ∆i ∆D ∆λ 0 0, 06 0,1 + +  = + + −3 0, 65 0,5.10 1, 3 100 a i D

U

λ

=

Q

∆λ

Chọn A.

Câu 30 (VD):

M

 ∆λ ≈ 0, 03( µ m)  λ = 0, 65 ± 0, 03( µ m)

Phương pháp:

D

ẠY

1 1 Định luật bảo toàn năng lượng điện từ: Wd = Wt  CU 02 = LI 02 2 2

Công thức độc lập với thời gian:

q2 i2 + =1 q02 I 02

Chu kì dao động riêng của mạch: T = 2π LC

Cách giải: Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng điện từ trong mạch, ta có:

Trang 15


Wdmax = Wt max 

1 1 CU 02 C.122 CU 02 = LI 02  I 02 = = = 16000C 2 2 L 9.10 −3

Áp dụng công thức độc lập với thời gian, ta có:

(

2

4 3 ⋅10−3 24.10−9 ) ( q2 i2 q2 i2 + =1 2 2 + 2 =1 + q02 I 02 C U 0 I0 C 2 .122 16000C

)

2

=1

FF IC IA L

1 7 −9  C = 25.10  C = 4.10 ( F )   1 = −1.109 ( loai )  C

Chu kì dao động riêng của mạch là:

O

T = 2π LC = 2π ⋅ 9.10−3 ⋅ 4.10 −9 = 12π ⋅10−6 ( s) = 12π ( µ s ) Chọn A.

N

Câu 31 (VDC):

Ơ

Phương pháp:

H

Điều kiện tại một điểm là cực đại giao thoa: MA − MB = k λ

N

Điều kiện tại một điểm là cực tiểu giao thoa: NA − NB = ( k + 0,5)λ

λ

< kλ ≤

AM − AN

λ

D

ẠY

M

Q

Cách giải: Ta có hình vẽ:

MN

U

Y

Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳn AB thỏa mãn: −

Giả sử tại M là cực đại bậc k Giữa M, N có 3 cực đại nữa → tại N là cực tiểu thức k + 3,5 Ta có:

 MA − MB = k λ  MA − ( MN + NB ) = k λ   NA − NB = ( k + 3, 5)λ

Trang 16


 [ MA − ( MN + NB )] − ( NA − NB ) = k λ − ( k + 3,5)λ  MA − NA − MN = −3,5λ  MN = MA − NA + 3,5λ = 3, 2 + 3,5.5 = 20, 7( cm)

Đặt hai nguồn sóng tại MN, điểm B nằm trên đường thẳng MN, số điểm dao động với biên độ cực đại

MN

λ

< kλ ≤

AM − AN

λ

−

FF IC IA L

trên đoạn AB thỏa mãn:

20, 7 3, 2 < kλ ≤ 5 5

 −4,14 < k ≤ 0, 64  k = −4; −3; −2; −1

→ Trên AB có 4 điểm dao động với biên độ cực đại Chọn D.

O

Câu 32 (VDC): Phương pháp:

2π g = R+h T

Ơ

N

Tần số góc: ω =

GM ( R + h) 2

H

Gia tốc trọng trường tại độ cao h: g =

N

Vệ tinh địa tĩnh bay trên quỹ đạo Trái Đất có cùng chu kì với chu kì tự quay của Trái Đất

ẠY

M

Q

Cách giải: Ta có hình vẽ:

s c

U

Y

Thời gian sóng điện từ truyền trong không gian: t =

Vệ tinh ở độ cao h so với mặt đất

D

Gia tốc chuyển động của vệ tinh là: g =

GM ( R + h) 2

Tần số góc chuyển động của vệ tinh là:

ω=

2π ( R + h)3 g GM 2π = =  T = R+h ( R + h) 3 T GM Trang 17


Vệ tinh chuyển động với chu kig bằng chu kì tự quay quanh trục của Trái Đất, ta có:

2π ( R + h)3 GM

= 86400  h ≈ 35897.103 ( m)

Thời gian sóng truyền từ trạm phát A đến vệ tinh là: t1 =

h c

Trạm thu C đặt trên cùng một đường kinh tuyến với A và cách A xa nhất

→ C nằm tại 1 trong 2 cực của Trái Đất Khoảng cách từ vệ tinh tới trạm thu C là: l = ( R + h) 2 + R 2

( R + h) 2 + R 2 l = c c

O

Thời gian sóng truyền từ vệ tinh tới trạm thu C là: t2 =

FF IC IA L

T=

h + ( R + h)2 + R 2 ( R + h)2 + R 2 h + 0, 5 + = 0, 5 + c c c

H

∆t = t1 + 0, 5 + t2 =

Ơ

N

Thời gian tín hiệu truyền từ trạm A đến vệ tinh rồi đến trạm thu C là:

5

2

N

( 64.10

+ 35897.103 ) + ( 64.105 )

3.108

2

≈ 0, 762( s )

Y

 ∆t = 0,5 +

35897.103 +

Phương pháp:

Q

Câu 33 (VDC):

M

Chọn B.

U

→ Giá trị ∆t gần nhất với giá trị 0,759 s

Định luật bảo toàn động lượng: pt = ps Công thức hàm cos: a 2 = b 2 + c 2 + 2bc cos ϕ

ẠY

Năng lượng tỏa ra của phản ứng: ∆E = K s − Kt

Mối liên hệ giữa động lượng và động năng: p X 2 = 2mX K X

D

Cách giải:

Năng lượng tỏa ra của phản ứng là: ∆E = K C + K n − K a  5, 6 = K C + K n − 5

 K C + K n = 10, 6(MeV)  K n = 10, 6 − K C Áp dụng định luật bảo toàn động lượng, ta có:

Trang 18


pα 2 = pC 2 + pn 2 + 2 pC pn cos 800

 2mα Kα = 2mC K C + 2mn K n + 2 2mC KC ⋅ 2mn K n ⋅ cos 800

 4.5 = 12 ⋅ K C + 1. (10, 6 − K C ) + 2 12 ⋅ K C ⋅1. (10,6 − K C ) ⋅ cos800

FF IC IA L

 K ≈ 0,59(MeV)  11KC + 2 12 K C ⋅ (10, 6 − KC ) ⋅ cos 800 − 9, 4 = 0   C  K C = 1, 23(MeV)

Chọn B. Câu 34 (VD): Phương pháp:

λ 2

với k là số bó sóng

O

Điều kiện có sóng dừng trên dây với hai đầu dây cố định: l = k

Hai điểm thuộc cùng một bó sóng hoặc thuộc hai bó sóng cùng chẵn hoặc cùng lẻ thì dao động cùng pha

N

Hai điểm thuộc hai bó sóng liền kề, hoặc 1 điểm thuộc bó sóng chẵn, 1 điểm thuộc bó sóng lẻ dao động

Ơ

ngược pha

Cách giải:

2

N

λ

 k = 5 → trên dây có 5 bó sóng

λ 2

+ 0,3λ → điểm M thuộc bó sóng thứ 4 (bó sóng chẵn)

Q

MA = 1,8λ = 3 ⋅

U

Tại vị trí cân bằng của điểm M có:

Y

AB = 2,5λ = 5 ⋅

H

Ta có chiều dài sợi dây AB là:

Nhận xét: trên mỗi bó sóng có 2 điểm dao động cùng biên độ với điểm M

M

→ trên mỗi bó sóng lẻ (k = 1; 3; 5) có 2 điểm dao động cùng biên độ, ngược pha với M

→ Trên dây có 6 điểm dao động cùng biên độ, ngược pha với điểm M Chọn B.

Câu 35 (VDC):

ẠY

Phương pháp:

mg k

D

Độ biến dạng của lò xo khi ở vị trí cân bằng: ∆l =

Tần số góc của con lắc lò xo: ω =

k m

Tốc độ của vật ở vịt rí cân bằng: vmax = ω A

Trang 19


Công thức độc lập với thời gian: v 2 = ω A2 − x 2 Thời gian chuyển động ném thẳng đứng lên: t =

v g

Độ cao vật đạt được trong chuyển động ném thẳng đứng hướng lên: hmax =

Tốc độ trung bình: vφ =

∆ϕ

FF IC IA L

Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức: ∆t =

ω

S t

Cách giải: k 50 = = 10 2(rad / s) m 0, 25

O

Tần số góc của con lắc là: ω =

N

Độ biến dạng của lò xo khi ở vị trí cân bằng là: mg 0, 25.10 = = 0, 05( m) = 5( cm) k 50

Ơ

∆l =

v2 2g

H

Nhận xét: con lắc dao động khi lực đàn hồi có độ lớn bằng 0, dây bị chùng, hệ chuyển động với gia tốc

N

trọng trường g

→ Từ thời điểm vật đạt li độ -5 cm đến khi nó đạt độ cao cực đại lần thứ nhất, vật chuyển động giống

U

D

ẠY

M

Q

Ta có vòng tròn lượng giác:

Y

như chuyển động ném thẳng đứng lên với vận tốc v

15

Vật dao động điều hòa trong khoảng thời gian từ thời điểm đầu đến thời điểm đầu tiên lò xo không biến dạng (x = -5 cm), vecto quay được góc là:

7π ∆ϕ 7π 3π π 7π ∆ϕ = − = = 6 = (rad)  t1 = ( s) ω 10 2 60 2 2 3 6

Trang 20


Quãng đường vật dao động điều hòa là: s1 = 2 A + ( A − ∆l ) = 3 A − ∆l = 3.10 − 5 = 25( cm)

Ở li độ x = -5 cm, áp dụng công thức độc lập với thời gian, ta có vận tốc của vật là:

v = ω A2 − x 2 = 10 2 ⋅ 102 − 52  v = 50 6( cm / s) = 0,5 6( m / s)

s2 = hmax =

v 2 (0,5 6)2 = = 0, 075( m) = 7,5( cm) 2g 2.10

Thời gian vật chuyển động ném lên là: t2 =

6 v 0, 5 6 ( s) = = g 10 20

O

Tốc độ trung bình của vật là:

N

s1 + s2 25 + 7,5 = ≈ 85,16( cm / s) t1 + t2 7π 6 + 60 2 20

Ơ

vtb =

FF IC IA L

Vật chuyển động ném lên, quãng đường vật chuyển động được đến khi dừng lại là:

H

Chọn D.

N

Câu 36 (VD):

q1q2

r2

= mω 2 r

U

Lực điện: F = k

Y

Phương pháp:

Q

Tần số của chuyển động tròn đều: f =

M

Cách giải:

ω 2π

Lực điện tác dụng lên electron là: Fd = k

ke 2 | e |2 2 = m ω r  ω = r2 mr 3

Tần số chuyển động của electron quanh hạt nhân là: 1 ke 2 = 3 mr 2π

9,109 ⋅ (1, 6.10−19 ) 9,1.10

−31

⋅ ( 5.10

2

−11 3

)

≈ 0, 72.1016 ( Hz)

D

ẠY

ω 1 = f = 2π 2π

Chọn C.

Câu 37 (VDC): Phương pháp:

Trang 21


Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa điện trở và cuộn dây thuần cảm: U R 2 + Z L2 R 2 + ( Z L − ZC )

2

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện: U C =

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây: U L =

U ⋅ ZC R 2 + ( Z L − ZC )

2

FF IC IA L

U LR =

U ⋅ ZL R2 + ( Z L − ZC )

2

O

Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị

Ơ

R 2

R + ( Z L − ZC )

2

H

Hệ số công suất của mạch điện: cos ϕ =

N

Sử dụng phương pháp chuẩn hóa số liệu cos

N

Cách giải:

ẠY

M

Q

U

Y

Ta có đồ thị:

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và biến trở R, điện áp hiệu dụng hai

D

đầu tụ C, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L là:

Trang 22


FF IC IA L

 U R 2 + Z L2 U U RL = = 2 2 2  Z − 2Z Z R + ( Z L − ZC ) 1 + C 2 L2 C  R + ZL   U .Z C U C = 2 2  R + ( Z L − ZC )  U .Z L U = L 2  R2 + ( Z L − ZC )   Nhận xét: khi R tăng có UC và UL giảm → đồ thị (3) là đồ thị URL Từ đồ thị ta thấy đồ thị (3) không phụ thuộc vào R

O

Để URL không phụ thuộc vào R, ta có:

N

ZC 2 − 2 Z L Z C = 0  ZC = 2 Z L  U C = 2U L

0 1+ 2 R + Z L2

=U

H

U

N

Lại có: U RL =

Ơ

Ta thấy với mọi giá trị của R luôn có U C = 2U L → đồ thị (1) là UC, đồ thị (2) là UL

U

Tại giá trị R = R0  U C = U RL = U

2

= U  Z C = R02 + ( Z L − Z C )  2 = R02 + (1 − 2)2  R0 = 3

M

R02 + ( Z L − Z C )

2

Q

U .Z C

Y

Chuẩn hóa Z L = 1  Z C = 2

R

R2 + ( Z L − ZC )

2

=

1,5 ⋅ 3 (1,5 3) 2 + (1 − 2) 2

≈ 0,93

ẠY

Khi R = 1, 5R0  cos ϕ =

Chọn D.

Câu 38 (VDC):

D

Phương pháp: Biên độ của con lắc lò xo nằm ngang: A = lmax − l0

Động năng bằng n lần thế năng: W1 Wd = n Wt  x = ±

A n +1

Cách giải: Trang 23


Biên độ dao động của con lắc là: A = lmax − l0 = 38 − 30 = 8( cm) Tại vị trí động năng bằng n lần thế năng và vị trí thế năng bằng n lần động năng, ta có:

FF IC IA L

A   Wd = n Wt  x = ± n + 1   A A n 1 =±  Wt = n Wd  Wd = n Wt  x = ± 1 n +1  +1  n

Trường hợp 1: hai vị trí này ở cùng một phía so với vị trí cân bằng, khoảng cách giữa hai vị trí là: ∆l1 =

A n A A( n − 1) − = n +1 n +1 n +1

Ơ

A( n − 1) n −1 4 1 =4 = = n +1 n +1 A 2

Y

∆l1 =

n + 1 > n − 1  ∆l2 > ∆l1 → khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí này là:

H

Nhận xét:

N

A n A A ⋅ ( n + 1) + = n +1 n +1 n +1

N

∆l2 =

O

Trường hợp 2: hai vị trí này ở hai phía so với vị trí cân bằng khoảng cách giữa hai vị trí là:

U

 2( n − 1) = n + 1  4n − 8 n + 4 = n + 1

Q

 3n + 3 = 8 n  (3n + 3)2 = 64n

M

 n = 4,9 ≈ 5  9n 2 + 18n + 9 = 64n  9n 2 − 46n + 9 = 0    n = 0, 2

Vậy giá trị lớn nhất của n gần nhất với 5

Chọn C.

ẠY

Câu 39 (VDC): Phương pháp:

D

Sử dụng phương pháp giản đồ vecto

Định lí hàm sin:

a b c = = ˆ ˆ sin A sin B sin Cˆ

Gia tốc cực đại của dao động điều hòa: amax = ω 2 A

Cách giải: Trang 24


FF IC IA L

Ta có giản đồ vecto:

Từ giản đồ vecto, áp dụng định lí hàm sin, ta có: A2 sin

π

=

6

A A 4  = = 8  A = 8sin ϕ sin ϕ sin ϕ sin π 6

Để độ lớn gia tốc của vật đạt giá trị lớn nhất: amax ⇔ Amax  (sin ϕ ) max = 1  Amax = 8( cm)

N

O

 amax = ω 2 Amax = 10 2.8 = 800 ( cm / s 2 ) = 8 ( m / s 2 )

Ơ

Chọn C. Câu 40 (VD):

N

1 ωC

Y

Dung kháng của tụ điện: Z c =

H

Phương pháp:

U

2

R + ( Z L − ZC )

2

Q

U

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I =

Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện: tan ϕ =

Z L − ZC vói ϕ = ϕu − ϕi R

M

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P = UI cos ϕ

Cách giải:

ẠY

Dung kháng của tụ điện là: ZC =

1 = ωC

1 10−3 100π ⋅ 4π

= 40(Ω)

Cường độ dòng điện trong mạch là:

D

I=

U MM 2 1

R +Z

2 C

=

50 2

40 + 40

2

=

5 4 2

( A)

Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AM và cường độ dòng điện là: tan ϕ AM =

− Z C −40 π = = −1  ϕ AM = − R1 40 4

Trang 25


 ϕuAM − ϕi = −

π 4

 ϕi = ϕuAM +

π 4

=−

π 7π π + = − (rad) 12 4 3

 π π  ϕ MB = ϕuMB − ϕi = 0 −  −  = (rad)  3 3

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB là:

π 150 5 ⋅ ⋅ cos = 46,875( W) ≈ 46,9( W) 3 2 4 2

FF IC IA L

PMB = U MB .I .cos ϕ MB =

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Chọn D.

Trang 26


ẠY

D KÈ M Y

U

Q N

Ơ

H

N

FF IC IA L

O

20

Trang 27


TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – BÌNH ĐỊNH

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: ……………………………………… Lớp: ………………….. Phòng: ……………

FF IC IA L

Câu 1: Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là v v B. λ = 2π vT C. λ = vT D. λ = A. λ = T 2π T

Câu 2: Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế U. Điện tích mà tụ điện tích được tính bằng công thức A. O = 0,5CU

C. Q = CU2

B. Q = CU

D. Q = 0,5CU 2

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Câu 3: Một điện trở R mắc với một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng D. E – Ir A. Ir B. E + Ir C. E - IR Câu 4: Một điểm P dao động điều hòa trên một đoạn thẳng luôn luôn có thể được coi là hình chiếu của một điểm M chuyển động tròn đều lên đường kính là đoạn thẳng đó. Chuyển động của điểm P và M luôn luôn có cùng A. chu kì. B. vận tốc. C. gia tốc. D. động năng. Câu 5: Máy biến áp là thiết bị có chức năng biến đổi A. tần số của dòng điện xoay chiều. B. công suất trung bình của dòng điện xoay chiều. C. dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. Câu 6: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau một góc 2π π π 3π A. B. C. D. 3 2 4 4

Q

Câu 7: Điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(60π t )(V ) có giá trị hiệu dụng bằng A. 60V

B. 220 2V

C. 220V

D. 60πV

M

Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa với tần số góc bằng A. 2π

m k

B.

k m

m k

C.

ẠY

Câu 9: Gọi m p , mn , mX lần lượt là khối lượng của proton, notron và hạt nhân

trong chân không. Năng lượng liên kết của một hạt nhân

A z

D. 2π A z

k m

X , c là tốc độ ánh sáng

X được xác định bởi công thức

B. W =  Zm p + ( A − Z )mn + mx  c

C. W =  Z .m p + ( A − Z )mn − mx  c

D. W =  Z .m p − ( A − Z )mn − mx  c 2

D

A. W =  Z .m p + ( A − Z )mn − mX  c 2

Câu 10: Khi sóng ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì A. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.

B. tần số không đổi nhưng bước sóng thay đổi.

C. cả tần số và bước sóng đều thay đổi.

D. cả tần số và bước sóng đều không đổi. Trang 1


Câu 11: Gọi h là hằng số Planck, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Nếu một chùm ánh sáng đơn sắc có tần số là f thì mỗi photon mang năng lượng bằng c A. hf B. cf C. D. hf 2 f

π

H

B. sớm pha hơn một góc

2

π 4

N

A. sớm pha hơn một góc

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 12: Chọn phát biểu sai. Ở trạng thái dừng A. các electron chuyển động xung quanh hạt nhân trên các quỹ đạo dừng. B. nguyên tử có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. C. nguyên tử không bức xạ. D. nguyên tử không mang năng lượng. Câu 13: Phát biểu nào là sai khi nói về sóng điện từ? A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động vuông pha nhau. B. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. Câu 14: Một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do. Thay đổi tần số dao động của sợi dây thì thấy trên dây có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz và 50Hz. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là A. 30Hz. B. 10Hz. C. 20Hz. D. 5Hz. Câu 15: So với cường độ dòng điện, điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện

π π D. trễ pha hơn một góc 2 4 Câu 16: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp bằng A1 + A2 khi hai dao động đó 2π π A. Lệch pha nhau B. Cùng pha nhau. C. Ngược pha nhau. D. Lệch pha nhau 3 2 Câu 17: Hiện tượng cầu vồng được giải thích dựa vào hiện tượng A. Quang điện. B. Tán sắc ánh sáng. C. Giao thoa ánh sáng. D. Phản xạ toàn phần. Câu 18: Xét hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím truyền trong nước. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ. B. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ. C. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ. D. Tần số bức xạ tím lớn hơn tần số bức xạ đỏ. Câu 19: Vật nhỏ của con lắc đơn có khối lượng m = 250 g thực hiện dao động điều hòa tại nơi có gia tốc

ẠY

M

Q

U

Y

C. trễ pha hơn một góc

D

trọng trường g = 9,8m / s 2 . Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc 40 thì độ lớn của lực kéo về là

A. 10,0N B. 9,8N Câu 20: Đơn vị đo mức cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m) C. Ben (B)

C. 0,17N

D. 3,18N

B. Oát trên mét vuông (W/m2) D. Jun trên mét vuông (J/m2)

Trang 2


M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 21: Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g. Kéo con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, người ta thấy biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. Dao động của con lắc đơn khi đó là A. Dao động duy trì. B. Dao động điều hòa. C. Dao động tắt dần. D. Dao động cưỡng bức. Câu 22: Thông tin nào sau đây sai khi nói về tia X? A. Có khả năng làm ion hóa không khí. B. Có khả năng đâm xuyên qua một tấm chì dày vài xentimet. C. Có khả năng hủy hoại tế bào. D. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại. Câu 23: Cho dòng điện không đổi chạy qua bình điện phân thì khối lượng chất giải phóng ở điện cực A. Tỉ lệ thuận với điện tích của loại ion đi đến điện cực. B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân. C. Tỉ lệ nghịch với thời gian diễn ra quá trình điện phân. D. Tỉ lệ thuận với điện lượng chạy qua bình điện phân. Câu 24: Mạch dao động điện từ LC dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ điện đang tích điện cực đại đến khi điện tích của tụ bằng không là 10 −7 s . Nếu tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m / s thì sóng điện từ do máy bắt được có bước sóng là A. 300m. B. 60m. C. 120m. D. 90m. Câu 25: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến, bộ phận nào dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số. A. Micro B. Mạch biến điệu C. Mạch tách sóng. D. Loa Câu 26: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu kim loại đó vào bức xạ nằm trong vùng A. Hồng ngoại. B. Ánh sáng màu chàm. C. Ánh sáng màu tím. D. Tử ngoại. Câu 27: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 50 vòng. Khi mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 110V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp là 2200V số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 1000 vòng. B. 5000 vòng. C. 500 vòng. D. 100 vòng. Câu 28: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân trước phản ứng là 37,9638u và tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng là 37,9656u. Lấy 1u = 931, 5MeV / c 2 . Phản ứng này

ẠY

A. Tỏa năng lượng 16,8 MeV. B. Tỏa năng lượng 1,68 MeV. C. Thu năng lượng 1,68 MeV. D. Thu năng lượng 16,8 MeV. + − Câu 29: Cho 4 tia phóng xạ: tia α, tia β , tia β , tia γ đi vào vùng không gian có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là A. Tia α B. Tia β+ C.Tia β− D. Tia γ

D

Câu 30: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí của âm là A. Đồ thị dao động âm. B. Cường độ âm. C. Mức cường độ âm. D. Tần số âm. Câu 31: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào chất lỏng có chiết suất n. Tia khúc xạ hợp với mặt thoáng một góc 600 và góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là 300. Chiết suất của chất lỏng là A. 3

B. 1,3

C.

2

D. 1,5

Câu 32: Một học sinh xác định độ tự cảm L của cuộn dây bằng cách đặt điện áp xoay chiều

u = U 2 cos 2π ft (U không đổi, f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây đó mắc nối tiếpvới Trang 3


A. 0,447H

FF IC IA L

điện trở bảo vệ R0. Gọi Z là tổng trở của mạch. Thay đổi f, đọc giá trị f và Z tương ứng. Dựa vào kết quả thực nghiệm học sinh này vẽ được đồ thị Z 2 theo f 2 . Giá trị của độ tự cảm L đo được là

C. 0,626H

B. 0,318H

D.0,159H

A. 1 − k (1 − H )

k −1 + H k

C. 1 + k (1 + H )

D.

k +1− H k

N

B.

O

Câu 33: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H. Nếu giữ nguyên điện áp ở nơi phát và tăng công suất nơi phát lên gấp k làn thì hiệu suất truyền tải điện năng là

Q

U

Y

N

H

Ơ

Câu 34: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 18cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì trong quá trình dao động, lò xo có chiều dài lớn nhất là 24cm. Chọn chiều dương thẳng đứng từ dưới lên trên, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa độ lớn lực đàn hồi Fdh và li độ x của vật. Giá trị của F trên đồ thị gần nhất với giá trị nào sau đây

D

ẠY

M

A. 0,9N B. 1,5 N C. 2,4 N D. 1,3 N Câu 35: Sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ là 4m/s. Hai điểm trên dây cách nhau 40cm luôn dao động vuông pha với nhau. Biết tần số sóng có giá trị trong khoảng từ 8Hz đến 13Hz. Giá trị của tần số sóng là A. 12,0 Hz B. 8,5 Hz C. 10,0 Hz D. 12,5 Hz Câu 36: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9cm. Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MD A. 6. B. 13. C. 12. D. 8. Câu 37: Một đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Công suât bức xạ của đèn là 10W. Cho h = 6, 625.10−34 J .S , c = 3.108 m / s. Số photon mà đèn đó phát ra trong 1s bằng A. 2.1019

B. 4.1019

C. 3.1019

D. 1019 Trang 4


Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m / s 2 . L?y π 2 = 10 .

A. 75 N /m

B. 25 N / m

FF IC IA L

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hàm f (t) theo thời gian. (với f (t) là độ lớn của tích lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật với vận tốc của vật). Biết rằng tại thời điểm ban đầu t = 0, vật đang ở vị trí cân bằng. Độ cứng của lò xo gần nhât với giá trị nào sau đây?

C. 86 N /m

D. 58 N/ m

H

Ơ

N

O

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thỏa mãn LCω 2 = 2. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ P của mạch vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r bằng

Q

U

Y

N

A. 90Ω B. 60Ω C. 180Ω D. 20Ω Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, màn quan sát E cách mặt phẳng chứa hai khe 1 2 SSmột khoảng 1,2m. Đặt giữa mặt phẳng hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được 2 vị trí của thấu kính cách nhau 72cm cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn, ở vị trí ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai khe ảnh là 4mm. Bỏ thấu kính đi, rồi chiếu sáng hai khe bằng nguồn điểm S phát bức xạ đơn sắc 750nm thì khoảng vân thu được trên màn là A. 3,6 mm. B. 0,225 mm. C. 1,25 mm. D. 0,9 mm.

D

ẠY

M

4

Trang 5


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 2.B

3.D

4.A

5.D

6.A

7.C

8.B

9.A

10.B

11.A

12.D

13.A

14.B

15.C

16.B

17.B

18.D

19.C

20.C

21.C

22.B

23.D

24.C

25.A

26.A

27.A

28.C

29.D

30.A

31.A

32.D

33.A

34.D

35.D

36.C

37.C

38.D

39.C

40.D

Câu 1 (NB): Phương pháp:

ν = vf T

O

Công thức tính bước sóng: λ =

FF IC IA L

1.A

Cách giải:

Ơ

N

Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng: λ =

v T

U

Y

N

H

Chọn A. Câu 2 (NB): Phương pháp: Điện tích Q mà một tụ điện nhất định tích được tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa U đặt giữa hai bản của Q nó: Q = CU hay C = U

M

Chọn B. Câu 3 (TH): Phương pháp:

Q

Cách giải: Điện tích mà tụ điện tích được tính theo công thức: Q = CU

Biểu thức của định luật Ôm: I =

ξ r + RN

ẠY

Cách giải: Từ biểu thức của định luật Ôm ta có:

D

I=

ξ

r + RN

 I .r + I .RN = ξ ⇔ Ir + U = ξ  U = ξ − I .r

⇒Hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện: U = ξ − I ⋅ r . Chọn D. Câu 4 (TH): Phương pháp: Vận dụng mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa. Cách giải: Trang 6


Chuyển động của điểm P và M luôn luôn có cùng chu kì, tần số và tần số góc.

FF IC IA L

Chọn A. Câu 5 (NB): Phương pháp: Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ, dùng để biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó. Cách giải: Máy biến áp là thiết bị có chức năng biến đổi điện áp xoay chiều. Chọn D. Câu 6 (NB): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về máy phát điện xoay chiều 3 pha. Cách giải:

Chọn A. Câu 7 (TH): Phương pháp:

Ơ

+ Phương trình điện áp xoay chiều u = U 0 ⋅ cos(ωt + ϕ )

N

O

Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau một góc

N

H

Trong đó ω được gọi là tần số góc.; U0 là hiệu điện thế cực đại. U + Hiệu điện thế hiệu dụng: U = 0 2 Cách giải:

U

220 2 = 220 V 2

kkmfT

2

=

M

Chọn C. Câu 8 (NB): Phương pháp:

U0

Q

Giá trị hiệu dụng: U =

Y

Biểu thức của điện áp xoay chiều: u = 220 2 cos(60π t )V

Tần số góc, tần số, chu kì dao động của con lắc lò xo: ω =

k 1 ;f = m 2π

k m ; T = 2π m k

ẠY

Cách giải:

D

Tần số góc dao động của con lắc lò xo: ω =

k m

Chọn B. Câu 9 (NB): Phương pháp: Biểu thức tính năng lượng liên kết: W =  Z ⋅ m p + ( A − Z )mn − mX  c 2

Cách giải: Trang 7

2π 3


Năng

lượng

liên

kết

của

m ột

hạt

nhân

A Z

X

được

xác

định

bở i

công

thức:

W =  Z .m p + ( A − Z )mn − mX  c 2

hc

λ

N

Sử dụng biểu thức tính năng lượng photon: ε = hf =

O

FF IC IA L

Chọn A. Câu 10 (NB): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về sự truyền sóng ánh sáng: Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác: + Tần số, chu kì thay đổi. + Tốc độ truyền sóng và bước sóng thay đổi. Cách giải: Khi sóng ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số không đổi, bước sóng và vận tốc thay đổi. Chọn B. Câu 11 (NB): Phương pháp:

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

Cách giải: Nếu một chùm ánh sáng đơn sắc có tần số là f thì mỗi photon mang năng lượng bằng: ε = hf Chọn A. Câu 12 (TH): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về tiên đề về trạng thái dừng và tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử. Cách giải: A, B, C – đúng D – sai vì: ở trạng thái dừng nguyên tử có năng lượng. Chọn D. Câu 13 (TH): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về sóng điện từ. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động cùng pha, vuông phương. Cách giải: A – sai vì trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng pha với nhau. B, C, D – đúng. Chọn A. Câu 14 (VD): Phương pháp: 1λ  Điều kiện có sóng dừng trên dây 1 đầu cố định – 1 đầu tự do: l =  k +  2 4  Cách giải: 1λ  1 v  Trên sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do có sóng dừng: l =  k +  =  k +  2 4 22f   

Trang 8


1 v  Khi f1 = 30 Hz : l =  k1 +  (1) 2  2 f1  1 v 1 v   Khi f 2 = 50 Hz : l =  k2 +  = ( k1 + 1) +  ( 2) 2  2 f2  2  2 f2  1 1 k1 + f 2 ⋅ 2 ⇔1= 2 ⋅ 5  k =1 Lấy ta được: 1 = 1 3 f1 3 k1 + k1 + 3 2 2 v 2f Thay vào (1) suy ra: = 1 = 40 l 1,5 Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây: f 0 =

FF IC IA L

k1 +

v 40 = = 10 Hz 4l 4

Chọn B. Câu 15 (TH): Phương pháp:

Ơ

N

i = I 0 ⋅ cos(ωt + ϕ )  Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện:  π  u = U 0 ⋅ cos  ωt + ϕ − 2    

O

(1) ( 2)

π

H

Cách giải:

2

hay nói cách khác i nhanh pha hơn u một góc

N

Mạch chỉ có tụ điện khi đó: u trễ pha hơn i một góc

2

.

U

Y

Chọn C. Câu 16 (TH): Phương pháp:

π

Q

Công thức tính biên độ dao động tổng hợp: A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ∆ϕ Hai dao động cùng pha: ∆ϕ = 2kπ  A = A1 + A2

M

Hai dao động ngược pha: ∆ϕ = (2k + 1)π  A = A1 − A2

Hai dao động vuông pha: ∆ϕ = (2k + 1)

π 2

 A = A12 + A22

Cách giải:

Biên độ của dao dộng tổng hợp: A = A1 + A2

ẠY

⇒ 2 dao động cùng pha với nhau.

D

Chọn B. Câu 17 (VD): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về hiện tượng tán sắc ánh sáng: + Định nghĩa: Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau. + Ứng dụng sự tán sắc ánh sáng: Hiện tượng tán sắc ánh sáng được ứng dụng trong máy quang phổ để phân tích chùm ánh sáng đa sắc, do các vật sáng phát ra, thành các thành phần đơn sắc. Nhiều hiện tượng quang học trong khí quyển, như cầu vồng chẳng hạn xảy ra do sự tán sắc ánh sáng. Trang 9


c n

Tốc độ truyền của bức xạ: v =

Công thức liên hệ giữa tần số và bước sóng: λ =

1 c λ− f f

Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc: ndo < ntim

Cách giải:

O

C n

Tốc độ truyền của bức xạ: v =

FF IC IA L

Cách giải: Hiện tượng cầu vồng được giải thích dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng. Đó là vì trước khi tới mắt ta, các tia sáng Mặt Trời đã bị khúc xạ và phản xạ trong các giọt nước. Chọn B. Câu 18 (VD): Phương pháp:

Do do tim do tim ndo < ntim  vdo > vtim . Vậy:

Ơ

N

A, C – sai vì tốc độ truyền của bức xạ tím nhỏ hơn bức xạ đỏ. B – sai vì bước sóng bức xạ tím nhỏ hơn bước sóng bức xạ đỏ.

U

Y

N

Chọn D. Câu 19 (VD): Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính li độ dài: s = lα + Sử dụng biểu thức tính lực kéo về: Fkv = − k s

H

D – đúng vì λtim < λdo  f tim > f do

g l

M

Cách giải: Li độ dài: s = lα

Q

+ Sử dụng biểu thức tính tần số góc: ω =

Lực kéo về tại vị trí α : Fkv =| −k s |= k ⋅ lα = mω 2l ⋅ α  Fkv = m

g 4π lα = mgα = 0, 25.9,8. = 0,171N l 180

D

ẠY

Chọn C. Câu 20 (NB): Phương pháp: Mức cường độ âm được xác định bởi công thức: L = 10 ⋅ log

I I (dB ) = log ( B ) I0 I0

Đơn vị của mức cường độ âm là B (Ben) hoặc dexi Ben (dB). Cách giải: Đơn vị đo mức cường độ âm là Ben (B) hoặc đêxiben (dB) Chọn C. Trang 10


Câu 21 (TH): Phương pháp: Dao động tắt dần có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.

FF IC IA L

Cách giải: Kéo con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động thì biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian ⇒ Dao động của con lắc đơn khi đó là dao động tắt dần. Chọn C. Câu 22 (TH): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết và ứng dụng của tia X. Cách giải: A, C, D – đúng vì: Tia X có khả năng làm ion hóa không khí, hủy diệt tế bào và có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại. B – sai vì tia γ mới có khả năng đâm xuyên qua tấm chì dày vài centimét.

N

O

Chọn B. Câu 23 (TH): Phương pháp:

Ơ

Công thức tính khối lượng chất bám ở catot của bình điện phân: m =

H

Cách giải:

1 A , ⋅ I .t F n

N

Khối lượng chất giải phóng ở điện cực: m = k ⋅ q = 1 A ⋅ ; q = I .t F n

Y

Trong đó: k =

1 AIt F n

M

Q

U

A, B, C – sai D – đúng vì điện lượng q = It , khối lượng m tỉ lệ thuận với q. Chọn D. Câu 24 (VD): Phương pháp:

+ Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ tích điện cực đại đến khi điện tích của tụ bằng 0 là:

v = vT f

ẠY

+ Sử dụng biểu thức tính bước sóng: λ =

T 4

D

Cách giải: + Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ tích điện cực đại đến khi điện tích của tụ bằng không: T ∆t = = 10−7 s  T = 4.10−7 s 4

+ Bước sóng của sóng điện từ do máy bắt được: λ = v ⋅ T = 3.108.4.10−7 = 120 m

Chọn C. Câu 25 (TH): Phương pháp: * Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản: Trang 11


+ Sử dụng điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện: λ ≤ λ0

N

+ Sử dụng thang sóng điện từ

O

FF IC IA L

1. Micrô: thiết bị biến âm thanh thành dao động điện âm tần 2. Mạch phát sóng điện từ cao tần: tạo ra dao động cao tần (sóng mang) 3. Mạch biến điệu:trộn sóng âm tần với sóng mang 4. Mạch khuếch đại: tăng công suất (cường độ) của cao tần 5. Anten: phát sóng ra không gian. * Sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản: 1. Anten thu:thu sóng để lấy tín hiệu 2. Mạch khuếch đại điện từ cao tần. 3. Mạch tách sóng: tách lấy sóng âm tần 4. Mach khuếch đại dao động điện từ âm tần: tăng công suất (cường độ) của âm tần 5. Loa: biến dao động âm tần thành âm thanh. Cách giải: Bộ phận dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là Micro. Chọn A. Câu 26 (TH): Phương pháp:

Ơ

Cách giải:

U

Y

N

H

Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện: λ ≤ λ0 = 0, 55µ m

M

Q

Từ thang sóng điện từ ta suy ra, hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ trong vùng hồng ngoại. Chọn A. Câu 27 (TH): Phương pháp: U N Sử dụng biểu thức máy biến áp: 1 = 1 U 2 N2

Cách giải:

ẠY

Áp dụng công thức của máy biến áp lí tưởng ta có:

U1 N1 110 50 = ⇔ =  N 2 = 1000 vòng U 2 N2 2200 N 2

D

Chọn A. Câu 28 (VD): Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính năng lượng của phản ứng hạt nhân: ∆E = (  mtrc −  msau ) c 2 =

( W

d sau

−  Wd trc = (  ∆msau −  ∆mtrc ) c 2 =  ( Wlk

)

)sau −  ( Wlk )trc

+ Với ΔE > 0: phản ứng tỏa năng lượng. + Với ΔE < 0: phản ứng thu năng lượng.

Trang 12


Cách giải: Năng lượng của phản ứng này là: ∆E = (  mtrc −  msau ) c 2 = (37,9638u − 37,9656u )c 2 = −1, 6767MeV Do: ΔE < 0 Phản ứng thu năng lượng 1,68MeV.

FF IC IA L

Chọn C. Câu 29 (TH): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về các tia phóng xạ.

N

H

Ơ

N

O

Cách giải: Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là tia γ do tia γ không mang điện tích. Chọn D. Câu 30 (TH): Phương pháp: Sử dụng mối liên hệ giữa đặc trưng vật lí và đặc trưng sinh lí của âm. + Độ cao là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm. + Độ to là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số và mức cường độ âm. + Âm sắc là đặc trưng sinh lí gắn liền với đồ thị dao động âm. Cách giải: Âm sắc là đặc trưng sinh lí gắn liền với đồ thị dao động âm. Chọn A. Câu 31 (VD): Phương pháp:

Y

Sử dụng biểu thức định luật khúc xạ ánh sáng: n1 sin i = n2 sinr

M

Q

U

Cách giải:

ẠY

Theo bài ra ta có hình vẽ:

Góc khúc xạ: r = 900 − 600 = 300 Góc tới: i = r + 300 = 300 + 300 = 600

D

Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng ta có:

n1 sin i = n2 sinr ⇔ 1.sin 600 = n ⋅ sin 300  n = 3

Chọn A. Câu 32 (VD): Phương pháp: + Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị Trang 13


+ Sử dụng biểu thức tính tổng trở: Z = R 2 + Z L2

Cách giải: Tổng trở của mạch: Z = R02 + Z L2  Z 2 = R02 + Z L2 = R02 + 4π 2 f 2 L2 Từ đồ thị, ta có: + Khi f 2 = 0  Z 2 = R02 = 104  R0 = 100Ω

 L2 =

FF IC IA L

+ Khi f 2 = 4.104  Z 2 = 5.104 = R02 + 4π 2 f 2 L2

Z 2 − R02 5.104 − 104 1 1 H = = 2 L= 2 2 2 4 4π f 4π .4.10 4π 2π

Chọn D. Câu 33 (VD): Phương pháp:

Pci P − ∆P ∆P = = 1− P P P

∆P P R (1) = 2 P U cos 2 ϕ

H

U

Y

+ Ban đầu: 1 − H =

∆P ∆P  1− H = P P

N

Hiệu suất truyền tải: H = 1 −

Ơ

Cách giải:

N

+ Hiệu suất truyền tải: H =

P2R U 2 ⋅ cos 2 ϕ

O

+ Công suất hao phí trên đường dây: ∆P =

Q

+ Khi tăng công suất nơi phát lên gấp k lần:

(1) ( 2)

( 2)

ta được:

1− H 1 =  H ′ = 1 − k (1 − H ) 1− H ′ k

Lấy

(kP )2 ∆P′ (kP) ′ R H R  1 − = = 2 2 2 ′ U cos ϕ P U cos 2 ϕ

M

Công suất hao phí khi đó: ∆P′ =

D

ẠY

Chọn A. Câu 34 (VDC): Phương pháp: + Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị + Chiều dài con lắc tại VTCB: l = l0 + ∆l + Chiều dài con lắc tại vị trí thấp nhất: lmax = l0 + ∆l + A + Sử dụng biểu thức tính lực đàn hồi của con lắc lò xo treo thẳng đứng:

Fdh = k ( ∆l − x) (khi chọn chiều dương hướng lên) Fdh = k ( ∆l + x) (khi chọn chiều dương hướng xuống)

Cách giải: Trang 14


FF IC IA L

Biên độ: A = 24cm − 18cm = 6cm Từ đồ thị ta có: + Tại x = ∆l = 4cm : Fdh = 0

Fdh = k ( ∆l − x) = k (4 − ( −4)) ⋅10 −2 = 0, 08k = 5  k = 62, 5 N / m

N

+ Tại x = 6cm : Lực đàn hồi tại đây:

O

+ Tại x = −4cm , lực đàn hồi tại đây:

Ơ

Fdh = F = k (∆l − x) = 62, 5(4 − 6) ⋅10 −2 = 1, 25 N

2π d

λ

Y

+ Độ lệch pha giữa 2 điểm trên dây: ∆ϕ =

N

H

Chọn D. Câu 35 (VD): Phương pháp:

v f

Cách giải:

Q

U

+ Sử dụng biểu thức tính bước sóng: λ =

2π d

λ

M

Độ lệch giữa 2 điểm: ∆ϕ =

= (2k + 1)

π 2

2π ⋅ d π 2k + 1 v 2 k + 1 4 = (2k + 1)  f = = v 2 4 d 4 0, 4 f

2k + 1 4 2.2 + 1 4 ⋅ < 13 ⇔ 1,1 < k < 2,1  k = 2  f = ⋅ = 12,5 Hz 4 0, 4 4 0, 4

Lại có: 8 < f < 13 ⇔ 8 <

ẠY

Chọn D. Câu 36 (VDC): Phương pháp:

D

+ Sử dụng biểu thức tính diện tích tam giác: S ∆ =

1 ab 2

+ Sử dụng BĐT Cosi: a + b ≥ 2 ab + Sử dụng điều kiện xảy ra cực đại giao thoa giữa 2 nguồn cùng pha: d 2 − d1 = k λ

Cách giải:

Trang 15


FF IC IA L

Ta có: S ∆MD = S ABDC − S ACM − S BDM

 S ∆MCD =

( AC + BD ) AB AC ⋅ AM DB ⋅ BM − − 2 2 2

( x + y ) ⋅14 x.6 y.8 − − = 4x + 3 y 2 2 2 AC MB = Lại có: α + β = 900  tan α = cot β ⇔ AM DB x 8  =  xy = 48  4 x.3 y = 48.12 = 576 6 y

Ơ

N

O

 S ∆MCD =

H

Áp dụng BĐT Cosi, ta có: S ∆MCD = 4 x + 3 y ≥ 2 4 x.3 y = 2 576 = 48 Dấu “=” xảy ra khi 4 x = 3 y

Y

N

4 x = 3 y  x = 6cm Khi đó S ∆MCD (min) = 48cm 2 và   4 x + 3 y = 48  y = 8cm Xét tại M, có: MB − MA = 8 − 6 = 2 cm

U

Xét tại D, có: DB − DA = y − y 2 + AB 2  DB − DA = 8 − 82 + 142 = −8,12 cm

Q

Số điểm dao động cực đại trên MD thỏa mãn:

M

DB − DA < d1 − d1 = k λ < MB − MA ⇔ −8,12 < k .0,9 < 2  −9, 02 < k < 2, 22  k = −9, −8, …, 0,1, 2

Vậy trên MD có 12 điểm dao động với biên độ cực đại. Chọn C. Câu 37 (VD): Phương pháp:

ẠY

+ Năng lượng của photon: ε =

hc

λ

= hf

+ Công suất nguồn bức xạ: P = nλ ⋅ ε

D

Trong đó nλ là số photon nguồn phát ra trong 1s.

Cách giải: Công suất nguồn bức xạ: P = nε  n =

P

ε

=

P 10 = = 3, 0189.1019 hc 6, 625.10−34 ⋅ 3.108 λ 0, 6.10−6

Trang 16


Chọn C. Câu 38 (VDC): Phương pháp: + Đọc đồ thị + Sử dụng biểu thức tính lực đàn hồi: Fdh = −k ( ∆l + x) + Vận dụng vòng tròn lượng giác

O

FF IC IA L

Cách giải:

N

Xét f (t ) = − Fdh ⋅ v biểu thức đạt giá trị bằng 0 tại các vị trí biên (v = 0) và vị trí lò xo không bị biến dạng

Ơ

Fdh = 0 → x = −∆l )

M

Q

U

Y

N

H

Biểu diễn các trạng thái trên đường tròn lượng giác, ta được:

Từ đồ thị và đường tròn ta có:

2π = 5π ra d / s T

Chu kì: T = 0, 4 s  ω =

A  A = 4 2 cm 2

ẠY

∆l = 4 cm =

Tại VTCB: f (t ) = − Fdh ⋅ v =| −k (∆l + x) ⋅ v |

D

 f (t ) = k ∆l.ω A = 2, 26  k = 63,58 N / m

Chọn D. Câu 39 (VDC): Phương pháp: + Đọc đồ thị + Khi K đóng mạch gồm RC mắc nối tiếp. Trang 17


+ Khi K mở mạch gồm RLrC mắc nối tiếp. + Vận dụng biểu thức tính công suất: P = UI cos ϕ =

U2 R Z2

Từ đồ thị, ta thấy Pdmax = 5a =

U2 U2 (1) = 2R 0 2ZC

Y

Q

1  Z C = 60Ω 2 Z 5 C  ta được: = 20  Z C = 20 Ω( loai ) 3 3  202 + Z C2

M

Lấy

(1) ( 2)

U2 U2 R = ⋅ 20 = 3a ( 2 ) R 2 + Z C2 202 + Z C2

U

Tại R = 20Ω , ta có: Pd =

N

Và Pdmax khi R0 = Z C > 20Ω

Ơ

U2 R R 2 + Z C2

H

+ Khi K đóng: Pd =

2 ⇔ Z L = 2ZC ωC

N

Theo đề bài, ta có: LCω 2 = 2 ⇔ ω L =

O

FF IC IA L

Cách giải: Đặt 1ô theo phương OP có giá trị là a.

U2

+ Khi K mở: Pm =

( R + r ) 2 + ( Z L − ZC )

(R + r) = 2

U2 ⋅ r (3) r 2 + Z C2

ẠY

Từ đồ thị, ta thấy khi R = 0 thì Pm = 3a =

U2 (R + r) ( R + r )2 + Z C2

D

Lấy

( 2) ( 3)

U2 20 ⋅ 20 2 2  r = 180Ω 3 202 + Z C2 ⇔ 1 = 20 + 60   ta được: = 2 r U 3  r = 20Ω r 2 2 2 2 r + 60 r + ZC

Do r > Z L − ZC = 60Ω  r = 180Ω

Chọn C. Câu 40 (VDC): Phương pháp: Trang 18


+ Sử dụng công thức thấu kính:

1 1 1 = + f d d′

x + x = S + Sử dụng công thức viét:  1 2  X 2 − SX + P = 0 x x P ⋅ =  1 2

λD a

FF IC IA L

+ Sử dụng công thức tính khoảng vân: i =

N

O

Cách giải:

Ơ

Trên hình vẽ, ta có L1 ; L2 là 2 vị trí của thấu kính sao cho ảnh rõ nét của 2 nguồn trên màn.

N

1 1 1 1 1 1 1 = + ′  + ′ = + ′ f d2 d2 d1 d1 d 2 d 2

Y

+ Xét vị trí L2 :

H

Gọi f là tiêu ực của thấu kính, ta có: 1 1 1 + Xét vị trí L1 : = + ′ f d1 d1

U

Lại có: d1 + d1′ = d 2 + d 2′ = S  d1 ⋅ d1′ = d 2 d 2′ = P (1)

Q

Từ (1) ta suy ra d1 ; d1′ là 2 nghiệm của phương trình: X 2 − SX + P = 0 và d 2 ; d 2 ' cũng vậy. Phương trình trên là phương trình bậc 2 chó 2 nghiệm phân biệt X 1 , X 2

M

Do d1 ≠ d 2 nên X 1 = d1 = d 2′ và X 2 = d 2 = d1′

′ d1 = d 2′ = 24 cm d + d = 1, 2m = 120cm Theo đề bài ta có:  1 1   ′ ′ d 2 − d1 = d1 − d1 = 72cm d1 = d 2 = 96 cm

D

ẠY

Ta xét 1 vị trí bất kì của thấu kính

Từ hình vẽ, ta có: S1′ S 2′ = S1S 2

d′ d

Trang 19


Suy ra để có ảnh lớn hơn, ta phải có

d′ > 1 . Tức là thấu kính gần S1S 2 hơn d

d = 24 cm d 24 Khi đó:  ′  S1 S 2 = S1 S′2 ′ = 4 = 1 mm d 96 d = 96 cm Vậy a = 1 mm Khi bỏ thấu kính cho giao thoa ánh sáng trên màn khi đó có khoảng vân:

λD

=

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

a Chọn D.

750 ⋅10−9 ⋅1, 2 = 9.10 −4 m = 0, 9 mm −3 10

FF IC IA L

i=

Trang 20


SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Mã đề 003 Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: ……………………………………… Lớp: ………………….. Phòng: ……………

FF IC IA L

Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây bị nung nóng phát ra? A. Chất khí ở áp suất thấp.

B. Chất khí ở áp suất cao.

C. Chất rắn.

D. Chất lỏng.

Câu 2: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lý của âm? A. Độ to.

B. Âm sắc.

C. Tần số.

D. Độ cao.

Câu 3: Máy biến áp

B. gồm hai cuộn dây có số vòng bằng nhau quấn trên lõi thép.

N

C. là thiết bị biến đổi tần số của dòng điện.

O

A. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.

Ơ

D. có cuộn thứ cấp là cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều.

Câu 4: Một vật nếu không được chiếu ánh sáng vào ta sẽ không nhìn thấy nó. Nếu chiếu chùm ánh sáng

H

trắng vào vật ta thấy nó có màu đỏ. Nếu chiếu vào nó chùm ánh sáng màu lục thì ta sẽ

N

A. nhìn thấy vật có màu pha trộn giữa đỏ và lục.

C. nhìn thấy vật có màu đỏ.

U

D. nhìn thấy vật có màu lục.

Y

B. không nhìn thấy vật.

B. Dao động tắt dần.

C. Dao động cưỡng bức.

M

A. Dao động tự do.

Q

Câu 5: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra ở loại dao động nào sau đây? D. Dao động duy trì.

Câu 6: Hạt tải điện trong chất điện phân là

A. êlectron và ion âm.

B. êlectron và ion dương. C. êlectron.

D. ion dương và ion âm.

Câu 7: Đơn vị của cường độ điện trường là A. V (Vôn)

B. W (Oát)

C. A (Ampe)

D. V/m (Vôn/mét)

ẠY

Câu 8: Trong mạch điện xoay chiều RLC, điện áp tức thời trên tụ điện và điện áp tức thời trên cuộn cảm B. lệch pha nhau

D

A. cùng pha nhau.

π 4

. C. ngược pha nhau.

D. lệch pha nhau

π 2

.

Câu 9: Theo tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn (Em) thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng A. En + Em .

B. n 2 En − m 2 Em .

C. n 2 En + m 2 Ew

D. En − Em .

Câu 10: Trong các tia α , β + , β − , γ tia nào đâm xuyên mạnh nhất? Trang 1


A. Tia α

B. Tia γ

C. Tia β+

D. Tia β−

Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, gọi i là khoảng vân, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ hai là A. 2i

B. 2,5i

C. i

D. 1,5i

Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (U > 0) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi Z

C. U = I 2 Z

B. U = IZ

A. Z = UI

FF IC IA L

và I lần lượt là tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?

D. Z = I 2U

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về tia X? A. Tia X có tính chất nổi bật là khả năng đâm xuyên. B. Tia X được khám phá bởi nhà vật lí người Đức Rơn-ghen. C. Tia X bị lệch trong điện trường và trong từ trường.

O

D. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại..

N

Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 2 2 cos(3t + 3 3)cm .

A. 3 3cm

Ơ

Biên độ dao động của con lắc là

C. 3cm

D. 2 2cm

H

B. 2cm

N

Câu 15: Truyền hình vệ tinh sử dụng loại sóng vô tuyến nào sau đây? A. Sóng ngắn

B. Sóng trung.

C. Sóng dài.

D. Sóng cực ngắn.

A. nửa bước sóng

Q

C. một phần tư bước sóng

U

Y

Câu 16: Đối với sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng B. hai lần bước sóng D. một bước sóng

M

Câu 17: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f là một dao động

điều hòa có tần số bằng A. f

2

B. f

C.

f 2

D. 2 f

ẠY

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về các nuclôn trong một hạt nhân nguyên tử? A. Prôtôn có khối lượng lớn hơn khối lượng nơtron. B. Prôtôn mang điện tích nguyên tố dương.

D

C. Nơtron không mang điện.

D. Tổng số nơtrôn và prôtôn gọi là số khối.

Câu 19: Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động không đổi E nối với mạch ngoài. Cường độ dòng điện chạy qua nguồn là I và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện là U. Công suất P của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây?

Trang 2


A. P = EI

B. P =

1 2 EI 2

1 C. P = UI 2 2

D. P = UI

Câu 20: Sóng cơ truyền trong một môi trường vật chất với tần số f, tốc độ tuyền sóng v thì bước sóng là A. λ =

f v

B. λ = vf

C. λ = 2π fv

D. λ =

v f

FF IC IA L

Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là

A. 2π

g l

B.

1 2π

l g

C.

1 2π

g l

l g

D. 2π

Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos(4π t + π ) (x tính bằng cm và t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số là

B. 2Hz.

C. 0,5 Hz.

D. 4 Hz.

O

A. 4π Hz

Câu 23: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại

N

M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Tại một thời điểm nào đó, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M lần lượt là E và B. Hệ thức nào sau đây đúng?

Ơ

2

2

2

 E   B C.   +   = 1 .  E0   B0 

E B B. . = E0 B0

2

 E   B D.   +   = 2 .  E0   B0 

H

E B A. =− E0 B0

N

Câu 24: Trong chân không, bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng là 0,589μm. Lấy

Y

h = 6, 625.10 −34 J , c = 3.108 m / s . Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là

B. 4,22 eV.

C. 0,42 eV.

D. 0,21 eV.

U

A. 2,11 eV.

Q

4 16 Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân: X +19 9 F → 2 He + 8 O . Hạt nhân X là hạt

A. êlectron

B. nơtron

C. pôzitron

D. prôtôn

M

Câu 26: Một khung dây phẳng hình tròn gồm 50 vòng dây, bán kính 20 cm đặt trong chân không. Dòng

điện chạy qua mỗi vòng dây có cường độ 4 A. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây bằng A. 12,56.10−4 T

B. 6, 28.10 −4 T

C. 4.10−4 T

D. 2 ⋅10−4 T

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp tụ điện có

ẠY

dung kháng ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là

D

A.

Câu

R

B.

R 2 + Z C2

28:

Công

thoát

R 2 + Z C2 R

của

electron

C.

khỏi

R 2 − Z c2

D.

R

m ột

kim

loại

R

R 2 − Z c2 là

6, 625.10−19 J .

Biết h = 6, 625.10−34 J .s; c = 3.108 m / s . Giới hạn quang điện của kim loại này là

A. 0,3 nm.

B. 350 nm.

C. 300 nm.

D. 360 nm. Trang 3


Câu 29: Người ta muốn truyền đi một công suất 10 kW từ trạm phát điện A với điện áp hiệu dụng 500 V bằng dây dẫn có điện trở 2Ω đến nơi tiêu thụ B. Hệ số công suất trên đường dây tải bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện là

A. 92%

B. 97,5%

C. 86,4%

D. 81,7%

Câu 30: Một sóng điện từ có tần số 30 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m / s . Bước A. 9m

B. 16m

C. 6m

FF IC IA L

sóng của sóng này là

D. 10m

Câu 31: Âm từ một nguồn điểm phát ra đẳng hướng và không bị môi trường hấp thụ. Tại hai điểm M, N có âm từ nguồn này truyền qua. Cường độ âm và mức cường độ âm tại M và N lần lượt tương ứng là I M , LM ( B), I N , LN ( B) . Hệ thức nào sau đây đúng? IM = 10 LN − LM IN

B.

IM = 10 IN

LN − LM 2

C.

IM = 10 LM − LN IN

D.

IM = 10 IN

LM − LN 2

O

A.

Câu 32: Hình bên là một đoạn đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật

C. x =

3 π  20π t −  cm cos  4π 6  3

Y

3 π  20π t +  cm cos  4π 6  3

B. x =

3  20π π  cos  +  cm 8π 6  3

D. x =

3  20π π  cos  −  cm 8π 6  3

M

Q

U

A. x =

N

H

Ơ

N

dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là

Câu 33: Cho một đoạn mạch xoay chiều hai đầu A, B như hình vẽ, trong đó có một điện trở thuần, một

cuộn dây không cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp nhau. Nếu đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu AB thì dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức i = 2 2 cos ω t( A) . Biết điện

ẠY

áp hiệu dụng ở hai đầu các đoạn mạch AM, MN và NB lần lượt là 30V, 30V và 100V. Công suất tiêu thụ

D

của đoạn mạch AB là

A. 200W

B. 110W

C. 220W

D. 100W

Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc S1 và S2 cách nhau 10 cm. với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1, bán

Trang 4


kính S1, S2 Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng

A. 8 mm.

B. 9 mm.

C. 10 mm.

D. 11 mm.

Câu 35: Một mạch dao động LC lí tưởng có C = 2.10−9 F đang dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch và hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện lần lượt là i và u. Sự phụ thuộc của

A. 0,16 mH.

B. 0,08 mH.

C. 0,24 mH.

O

FF IC IA L

i 2 vào u 2 được biểu diễn bằng một đoạn đồ thị như hình vẽ. Giá trị của L là

D. 0,32 mH.

N

Câu 36: Đặt điện áp u = 180 2 cos ω t(V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn

Ơ

mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có điện trở thuần R đoạn mạch MB gồm

H

tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh giá trị

N

L và thấy rằng: khi điện áp u và cường độ dòng điện trong mạch lệch pha nhau ϕ1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM là U, khi điện áp u và cường độ dòng điện trong mạch lệch pha nhau ϕ2 thì điện

3U . Biết ϕ1 + ϕ 2 = 900 . Giá trị của U là

Y

áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM là

B. 135 V.

U

A. 180 V.

C. 60 V.

D. 90V.

Q

Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe S cách đều hai khe S1 S2, và ánh sáng phát ra là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 500nm. Trên màn, tại hai điểm M và N là các vân tối ở hai phía

M

so với vân sáng trung tâm. Giữa M và N có 9 vân sáng. Hiệu các khoảng cách M S1 − M S2 = 1, 75µ m .

Hiệu các khoảng cách NS1 − NS 2 có giá trị bằng

A. −2,25μm

B. −2,75μm

C. 2,25μm

D. 2,75μm

ẠY

Câu 38: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC, công suất tức thời p thay đổi theo thời gian t. Hình

D

bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của p vào t. Hệ số công suất của mạch là

Trang 5


A. 0,87

B. 0,50

C. 0,70

D. 0,64

Câu 39: Trên mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 45 cm có hai nguồn kết hợp dao động theo phương thẳng đứng, cùng tần số 11 Hz, cùng pha. ABCD là một hình vuông, C nằm trên một cực đại giao thoa, trên đoạn thẳng AB có 28 cực tiểu giao thoa. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước gần nhất với giá trị nào sau đây?

B. 36,5 cm/s

C. 34,2 cm/s

D. 36,1 cm/s

FF IC IA L

A. 34,6 cm/s

Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục tọa độ Ox, chiều dương hướng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng của vật nhỏ. Chọn mốc thế năng trọng trường ở vị trí cân

bằng của vật nhỏ. Hình vẽ bên là các đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng trọng trường và thế năng

đàn hồi vào li độ x của dao động. Trong đó hiệu x1 − x2 = 3, 66cm . Biên độ dao động A của con lắc lò xo

N

H

Ơ

N

O

có giá trị bằng

B. 15 cm.

C. 13 cm.

D. 14 cm.

U

Y

A. 12 cm

D

ẠY

M

Q

----------- HẾT -----------

Trang 6


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 2.C

3.A

4.B

5.C

6.D

7.D

8.C

9.D

10.B

11.D

12.B

13.C

14.D

15.D

16.A

17.B

18.A

19.A

20.D

21.C

22.B

23.B

24.A

25.D

26.B

27.A

28.C

29.A

30.D

31.C

32.C

33.B

34.C

35.A

36.D

37.B

38.D

39.C

40.B

FF IC IA L

1.A

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Câu 1 (NB): Phương pháp: Lí thuyết về quang phổ vạch phát xạ: + Quang phổ vạch là một hệ thống các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. + Quang phổ vạch do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích bằng điện hay bằng nhiệt. + Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch, về vị trí và độ sáng tỉ đối giữa các vạch. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố đó. + Ứng dụng: Để phân tích cấu tạo chất. Cách giải: Quang phổ vạch phát xạ do chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát ra. Chọn A. Câu 2 (NB): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về đặc trưng sinh lí và đặc trưng vật lí của âm. + Đặc trưng sinh lí: Độ cao, độ to, âm sắc. + Đặc trưng vật lí: Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị âm. Cách giải: Đặc trưng vật lí của âm là tần số. Chọn C. Câu 3 (TH): Phương pháp: + Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ, dùng để biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó. + Máy biến áp gồm hai cuộn dây có số vòng khác nhau quấn trên một lõi sắt kín. Lõi thường làm bằng các lá sắt hoặc thép pha silic, ghép cách điện với nhau để giảm hao phí điện năng do dòng Fu-cô. + Cuộn sơ cấp nối với nguồn điện xoay chiều, cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ điện năng. Cách giải: A – đúng vì máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều và hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B, C, D – sai. Chọn A. Trang 7


Câu 4 (TH): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về: Hấp thụ và phản xạ lọc lựa ánh sáng, màu sắc các vật.

FF IC IA L

Cách giải: Khi chiếu chùm sáng trắng vào vật ta thấy nó có màu đỏ ⇒Vật này hấp thụ các ánh sáng khác và phản xạ lại ánh sáng đỏ. ⇒Nếu chiếu vào vật chùm ánh sáng màu lục thì vật sẽ hấp thụ hoàn toàn chùm ánh sáng đó và nó trở thành có màu đen, do đó ta sẽ không nhìn thấy vật. Chọn B. Câu 5 (TH): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về các loại dao động

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Cách giải: Cộng hưởng cơ xảy ra ở dao động cưỡng bức. Chọn C. Câu 6 (NB): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dòng điện trong chất điện phân: Dòng điện trong lòng chất điện phân là dòng ion dương và ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. Cách giải: Hạt tải điện trong chất điện phân là ion dương và ion âm. Chọn D. Câu 7 (NB): Phương pháp: Sử dụng định nghĩa về đơn vị của các đại lượng vật lí. + Đơn vị của hiệu điện thế là V (Vôn). + Đơn vị của công suất là Oát (W). + Đơn vị của cường độ dòng điện là Ampe (A). + Đơn vị của cường độ điện trường là V/m (Vôn/mét) Cách giải:

Công thức liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường: E =

U d

Cường độ điện trường E có đơn vị là: Vôn/ mét (V/m)

D

ẠY

Chọn D. Câu 8 (TH): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về pha trong các mạch điện xoay chiều.

Trang 8


FF IC IA L

i = I 0 ⋅ cos(ωt + ϕ ) u = U ⋅ cos(ωt + ϕ ) 0R  R  π  Biểu thức của cường độ dòng điện và các điện áp tức thời: u L = U 0 L ⋅ cos  ωt + ϕ +  2    π  uC = U 0C ⋅ cos  ωt + ϕ −  2   Cách giải:

 π −  −  = π  Trong mạch điện xoay chiều, u L và uC ngược pha nhau. 2  2

Ơ

Chọn C. Câu 9 (NB): Phương pháp: Sử dụng tiên đề về bức xạ, hấp thụ năng lượng:

N

π

H

Độ lệch pha: ∆ϕ =

O

 i = I ⋅ cos(ωt + ϕ ) 0   π  Ta có các biểu thức: u L = U 0 L ⋅ cos  ωt + ϕ +  2    π  uc = Uθ c ⋅ cos  ωt + ϕ −  2  

N

+ Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái có năng lượng Em < En thì

Y

nó phát ra một photon có năng lượng ε = En − Em ..

U

+ Ngược lại, nếu nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng Em mà hấp thụ được một phôtôn có năng lượng hf đúng bằng hiệu En − Em thì nó chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng En lớn hơn.

M

Q

Cách giải: Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng Ensang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn Em thì nó phát ra một photon có năng lượng: ε = En − Em

ẠY

Chọn D. Câu 10 (NB): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về các loại tia phóng xạ. Cách giải: Tia đâm xuyên mạnh nhất là tia γ .

D

Chọn B. Câu 11 (TH): Phương pháp:

1  Sử dụng biểu thức xác định vị trí vân tối: xt =  k +  i 2 

Cách giải: Trang 9


1  Vị trí vân tối: xt =  k +  i 2  Vân tối thứ hai ứng với k =1 ⇒Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ hai: 3  1 xt 2 =  1 +  i = i 2  2

Biểu thức định luật Ôm: I =

FF IC IA L

Chọn D. Câu 12 (NB): Phương pháp: U Z

Cách giải: Biểu thức định luật Ôm: I =

U U Z = và U = IZ Z I

Y

N

H

Ơ

N

O

Chọn B. Câu 13 (TH): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về tia X. Cách giải: A, B, D - đúng C – sai vì tia X không mang điện tích nên không bị lệch trong điện trường và từ trường. Chọn C. Câu 14 (NB): Phương pháp:

Q

+ Biên độ dao động: A + Tần số góc: ω

U

Đọc phương trình dao động: x = A cos(ωt + ϕ )

Cách giải:

M

+ Pha dao động tại thời điểm t : (ωt + ϕ )

Phương trình dao động: x = 2 2 cos(3t + 3 3)cm  Biên độ dao động: A = 2 2cm

ẠY

Chọn D. Câu 15 (TH): Phương pháp: Sử dụng ứng dụng của các loại sóng vô tuyến.

D

Cách giải: Ta có bảng sau: Loại sóng Sóng dài

Sóng trung

Bước sóng ≥ 1000m

Đặc điểm + Có năng lượng thấp + Bị các vật trên mặt đất hấp thụ mạnh nhưng nước lại hấp thụ ít

Ứng dụng Dùng trog thông tin liên lạc dưới nước

100 − 1000m

+ Ban ngày bị tầng điện li hấp

Dùng trog thông tin liên lạc vào

Trang 10


Sóng cực ngắn

ban đêm

10 − 100m

+ Có năng lượng lớn + Bị phản xạ nhiều lần giữa tầng điện li và mặt đất

Dùng trog thông tin liên lạc trên mặt đất

1 − 10m

+ Có năng lượng rất lớn + Không bị tâng điện li hấp thụ hay phản xạ + Xuyên qua tấng điện li vào vũ trụ

Dùng trog thông tin vũ trụ

Truyền hình vệ tinh sử dụng sóng cực ngắn.

N

O

Chọn D. Câu 16 (NB): Phương pháp:

FF IC IA L

Sóng ngắn

thụ mạnh nên không truyền đi xa được + Ban đêm bị tầng điện li phản xạ nên truyền đi xa được

Ơ

Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp hay hai nút sóng liên tiếp trong sóng dừng là

λ

4

2

.

.

H

Khoảng cách giữa một bụng sóng và một nút sóng liên tiếp là

λ

U

Y

N

Cách giải: Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp liên tiếp trong sóng dừng bằng nửa bước sóng. Chọn A. Câu 17 (NB): Phương pháp:

Cách giải:

M

Q

 x1 = A1 ⋅ cos ( 2π f .t + ϕ1 )  Sử dụng lí thuyết về tổng hợp dao động.  x2 = A2 ⋅ cos ( 2π f .t + ϕ 2 )  x = x + x = A ⋅ cos(2π f .t + ϕ ) 1 2 

D

ẠY

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f là một dao động điều hòa có tần số bằng f . Chọn B. Câu 18 (TH): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về cấu tạo hạt nhân nguyên tử.

Cách giải:

Khối lượng của proton và notron là: mn = 1, 0078u; m p = 1, 0073u

A – sai vì: Notron có khối lượng lớn hơn khối lượng của proton. B, C, D – đúng.

Chọn A. Câu 19 (NB): Trang 11


Công thức tính bước sóng: λ =

FF IC IA L

Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính công suất của nguồn: P = EI Cách giải: Công suất của nguồn được tính bằng công thức: P = EI Trong đó: E là suất điện động của nguồn điện, I là cường độ dòng điện chạy qua nguồn. Chọn A. Câu 20 (NB): Phương pháp: v = vT f

Cách giải:

Sóng cơ truyền trong một môi trường vật chất với tần số f, tốc độ tuyền sóng v thì bước sóng là: λ =

O

Chọn D. Câu 21 (NB): Phương pháp:

v f

N

g l 1 ; T = 2π ;f = l g 2π

g l

Ơ

Tần số góc, chu kì, tần số dao động của con lắc đơn: ω =

g l

U

Y

Chọn C. Câu 22 (TH): Phương pháp:

1 2π

N

Tần số dao động của con lắc đơn: f =

H

Cách giải:

M

+ Biên độ dao động: A + Tần số góc: ω

Q

* Đọc phương trình dao động: x = A cos(ωt + ϕ )

+ Pha dao động tại thời điểm t : (ωt + ϕ ) * Công thức tính tần số: f =

ω 2π

Cách giải:

ẠY

Phương trình dao động: x = 10 cos(4π t + π )cm  Tần số góc: ω = 4π (rad / s)

⇒Tần số dao động của chất điểm: f =

ω 4π = = 2 Hz 2π 2π

D

Chọn B. Câu 23 (TH): Phương pháp:

Trong quá trình truyền sóng, vecto cường độ điện trường E và vecto cảm ứng từ B biến thiên tuần hoàn theo không gian và thời gian, và luôn đồng pha. Cách giải:

Trang 12


2

 E   B E B Do E và B biến thiên cùng pha với nhau nên: = hay   =   E0 B0  E0   B0 

2

Chọn B. Câu 24 (TH): Phương pháp: hc

FF IC IA L

Công thức tính năng lượng của photon: ε = hf =

λ

Cách giải: Năng lượng của photon ứng với bức xạ có bước sóng 0,589μm:

ε=

hc 6, 625 ⋅10−34 ⋅ 3 ⋅108 = = 3, 374.10−19 J = 2,11eV 2 0,589 ⋅10−6

Ơ

N

O

Chọn A. Câu 25 (TH): Phương pháp: Vận dụng các định luật bảo toàn để hoàn thiện phương trình: + Vận dụng định luật bảo toàn số Z : Z A + Z B = Z C + Z D

H

+ Vận dụng định luật bảo toàn số nuclon: AA + AB = AC + AD

N

Cách giải:

Y

 A + 19 = 4 + 16  AX = 1  Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số nuclon ta có:  X Z X = 1  Z x + 9 = 2 + 8

M

Q

U

⇒ X là proton. Chọn D. Câu 26 (TH): Phương pháp:

Cảm ứng từ do dòng điện tròn gây ra tại tâm: B = 2π ⋅10 −7

Cách giải: Cảm ứng

do

50 vòng dây I 4 B1 = 2π ⋅10−7 = 2π ⋅10−7 = 4π ⋅10−6 T 0, 2 r

điện

tròn

gây

ra

tại

tâm

của

vòng

ẠY

từ

N .I r

D

Chọn B. Câu 27 (NB): Phương pháp: Công thức tính hệ số công suất: cos ϕ =

R = Z

R R 2 + ( Z L − ZC )

2

Cách giải: Trang 13

dây:


Hệ số công suất của đoạn mạch gồm R nối tiếp với tụ điện: cos ϕ =

R = Z

R 2

R + Z C2

Chọn A. Câu 28 (TH): Phương pháp: hc A

FF IC IA L

Công thức tính giới hạn quang điện: λ0 =

Cách giải: Giới hạn quang điện của kim loại này là: λ0 =

hc 6, 625 ⋅10−34 ⋅ 3 ⋅108 = = 3.10−7 m = 300 nm −19 A 6, 625 ⋅10

Chọn C. Câu 29 (VD): Phương pháp:

Pci P − ∆P ∆P = = 1− P P P

Cách giải: 3 2

O N

+ Hiệu suất truyền tải: H =

P2 R U 2 cos 2 ϕ

Ơ

+ Công thức tính công suất hao phí: ∆P =

U Q

Chọn A. Câu 30 (TH): Phương pháp:

v f

M

Công thức tính bước sóng: λ =

Cách giải:

∆P 800 = 1− = 0,92 = 92% P 10.103

Y

+ Hiệu suất truyền tải điện: H = 1 −

N

H

(10.10 ) 2 = 800 W P2 + Công suất hao phí: ∆P = 2 R= 2 U cos ϕ 5002.12

Bước sóng của sóng này là: λ =

v 3.108 = = 10m f 30.106

D

ẠY

Chọn D. Câu 31 (VD): Phương pháp: Mức cường độ âm: L = 10 ⋅ log

I I (dB ) = log ( B ) I0 I0

Công thức logarit: log a − log b = log

a b

Vận dụng biểu thức tính hiệu mức cường độ âm: L2 − L1 = 10 log

I2 I ( dB) = log 2 ( B ) I1 I1

Trang 14


Cách giải: IM I0 I I = log M ( B)  M = 10 LM − LN IN IN IN I0

FF IC IA L

IM   LM = log I ( B )  0 Ta có:   LM − LN = log I N  L = log ( B)  N I0 Chọn C. Câu 32 (VD): Phương pháp: + Đọc đồ thị v – t + Sử dụng vòng tròn lượng giác. + Sử dụng công thức góc quét: ∆ϕ = ω ⋅ ∆t

+ Sử dụng biểu thức tính vận tốc cực đại: vmax = Aω + Sử dụng biểu thức: ϕv − ϕ x =

π 2

Y

N

H

Ơ

N

O

Cách giải:

Từ đồ thị, ta có:

Q

Vòng tròn lượng giác:

U

+ Vận tốc cực đại: vmax = 5 cm / s

Từ vòng tròn lượng giác ta có: ∆ϕ = 2π − 2

π

=

4π 3

ẠY

M

3 4π 20π rad / s Mặt khác: ∆ϕ = ω.∆t ⇔ = ω.∆t = ω.0, 2  ω = 3 3 v 5 3 Lại có: vmax = Aω  A = max = cm = 20π 4π ω 3

D

Tại thời điểm ban đầu : ϕ x = ϕv −

⇒ Phương trình li độ: x =

π 2

=

π 3

π 2

=−

π 6

3 π  20π t −  cm cos  4π 6  3

Chọn C. Câu 33 (VD): Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính hiệu điện thế của các đoạn mạch Trang 15


+ Sử dụng biểu thức tính công suất: P = U Icos ϕ với cos ϕ =

R UR = Z U

Cách giải:

FF IC IA L

U R = U AM = 30V  2 2 2 2 2 U Lr = U MN = 30V = U r + U L U r + U L = 30 Ta có:  ⇔ 2 2 2 U = 100V ( 30 + U r ) + (U L − 100 ) = 100  C 2 2  U = 100V = (U R + U r ) + (U L − U C ) 2 2 2 U = 25V U = 30 − U r ⇔ L  r 2 2 2 U r = −30V ( loai ) (30 + U r ) + (U L − 100) = 100

+ Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB: P = UI ⋅ cos ϕ = UI ⋅

UR +Ur 30 + 25 = 100.2 ⋅ = 110W U 100

O

Chọn B. Câu 34 (VD): Phương pháp:

v f + Công thức tính số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn thẳng nối 2 nguồn cùng pha: L L − <k< λ λ Cách giải: v 75 = = 1,5 cm f 50

Y

+ Bước sóng: λ =

N

H

Ơ

N

+ Công thức tính bước sóng: λ =

λ

<k<

S1S 2

λ

⇔−

10 10 <k< ⇔ −6, 67 < k < 6, 67 1.5 1, 5

Q

S1S 2

D

ẠY

M

U

+ Số điểm dao động với biên độ cực đại trên S1S 2 bằng số giá trị k nguyên thỏa mãn:

Gọi M là điểm dao động với biên độ cực đại trên vòng tròn cần tìm M gần S2 ⇒M là cực đại bậc 6 Ta có: MS1 − MS 2 = 6λ ⇔ 10 − MS 2 = 6.1,5  MS 2 = 1cm = 10mm

Chọn C. Câu 35 (VD): Phương pháp: Trang 16


+ Đọc đồ thị + Sử dụng biểu thức:

i2 u2 + =1 I 02 U 02

+ Sử dụng biểu thức:

CU 02 LI 02 = 2 2

Cách giải: i2 u2 + =1 I 02 U 02

FF IC IA L

Trong mạch LC ta có: Từ đồ thị, ta có:

+ Tại u 2 = 0 thì i 2 = a  I 02 = a + Tại u 2 = 4 thì i 2 = a − 5.10−5 ta suy ra:

a − 5 ⋅10−5 4 a − 5 ⋅10−5 4 1 + = ⇔ + 2 = 1  U 02 = 80000a I 02 U 02 a U0

C 2 2.10 −9 I = U0 ⇔ a = ⋅ 80000a  L = 1, 6.10 −4 H = 0,16mH L L Chọn A. Câu 36 (VD): Phương pháp: + Vận dụng pha dao động trong đoạn mạch xoay chiều + Sử dụng giản đồ véctơ quay. + Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác. Cách giải: Do U hai đầu đoạn mạch không đổi và u R ⊥ u LC

Y

N

H

Ơ

N

2 0

O

Lại có:

U

⇒Khi L thay đổi thì tập hợp các điểm M là đường tròn đường kính là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U =180 V

Q

Mặt khác, độ lệch pha giữa u và I cũng là độ lệch pha giữa u R và u

D

ẠY

M

Từ đó, ta có giản đồ véctơ điện áp như hình vẽ:

2 Từ giản đồ ta suy ra u R1 ⊥ uR2  U R21 + U R22 = U AB ⇔ U 2 + 3U 2 = 180 2  U = 90 V

Chọn D. Câu 37 (VD): Phương pháp:

Trang 17


1  + Sử dụng biểu thức xác định vị trí trí vân tối: xT =  k +  i 2  + Số vân sáng trong khoảng L bất kì: −

L L <k< i i

Cách giải: + Tại M và N là 2 vân tối ở hai phía so với vân sáng trung tâm ta suy ra:

FF IC IA L

xM  1   xM = M S1 − M S2 =  k1 + 2  i  i = 1   k1 +  2   1   xN = NS1 − NS2 =  k2 +  i 2  

xN x 1 1 < k < M ⇔ k2 + < k < k1 + i i 2 2

1

2

3

k2

-9

-8

-7

xN ( µ m)

-29,75

-8,75

-4,55

H

0

-6

-2,75

4

5

6

-5

-4

-3

-1,75

-1,11

-0,67

Đáp án B

Q

U

Y

N

k1

Ơ

Theo đề bài, giữa M và N có 9 vân sáng ⇒ có 9 giá trị của k

N

NS1 − N S2 < ki < MS1 − M S2 ⇔

O

+ Số vân sáng trong khoảng MN thỏa mãn:

M

Chọn B. Câu 38 (VDC): Phương pháp: + Đọc đồ thị p-t + Sử dung biểu thức tính công suất tức thời: p = ui + Sử dụng phương trình lượng giác.

ẠY

Cách giải:

u = U 0 cos (ωt + ϕu ) Ta có:  i = I 0 cos (ωt + ϕi )

D

ϕu + ϕi = x Đặt:  ϕu − ϕi = ϕ Công suất tức thời: p = ui = UI .[cos(2ωt + x) + cos ϕ ]

 925 25  −3 50 −3 Từ đồ thị, ta thấy: T =  −  ⋅10 = ⋅10  ω = 120π rad / s 3  54 54 

Công suất: p = 0 khi cos ϕ = − cos(2ωt + x)

Trang 18


Tại t1 =

25 −3 25 ⋅10 s và t2 = ⋅10 −3 s thì p = 0 54 9

  25.10−3 25 −3   ⇔ cos ( 2ωt1 + x ) = cos ( 2ωt2 + x ) ⇔ cos  2.120π + x  = cos  2.120π ⋅10 + x  54 9    

FF IC IA L

2π π VN 9 + x = 3 +x    x = − 7π rad 2 π π  + x = −( + x)  18  9 3

25 −3 7π  Thay vào (1) ta suy ra: cos ϕ = − cos ( 2ωt1 + x ) = − cos  2.120π ⋅10 − 54 18 

Chọn D. Câu 39 (VDC): Phương pháp:

v f

O

+ Sử dụng biểu thức tính bước sóng: λ =

  = 0, 64 

N

+ Sử dụng biểu thức tính số cực đại, cực tiểu giao thoa giữa 2 nguồn cùng pha. + Sử dụng biểu thức xác định cực đại giao thoa: d 2 − d1 = k λ

Q

U

Y

N

H

Ơ

Cách giải: Ta có hình vẽ:

Lại có: C là nằm trên một cực đại giao thoa ⇒ CA − CB = nλ ⇔ 45 2 − 45 = nλ (1)

M

1 AB 1 <k< − λ 2 λ 2 AB 1 10 − ≥ 13 (2) hay suy ra λ ≤ cm Trên AB có 28 cực tiểu  −14 ≤ k ≤ 13  λ 2 3 AB

Số cực tiểu trên AB thỏa mãn: −

D

ẠY

⇒ Số cực đại trên AB là 27  n ≤ 13 (3) 45 1 Từ (1) và (2) ta có 45 2 − 45 − ≥ 13  n ≥ 5,59 (4) n 2 Từ (1), (3) và (4) ta có: n

λ (cm)

6

7

8

9

10

11

12

13

3,107

2,663

2,33

Trang 19


v = λ.f

34,17

29,29

25,63

(cm/s)

+ Sử dụng biểu thức tính độ dãn của lò xo tại VTCB : ∆l =

mg k

1 k ∆l 2 với ∆l là độ biến dạng của lò xo 2

+ Sử dụng biểu thức tính thế năng trọng trường: Wtt = − mgx

Cách giải:

O

+ Sử dụng biểu thức tính thế năng đàn hồi: Wdh =

FF IC IA L

Chọn C. Câu 40 (VDC): Phương pháp: + Đọc đồ thị

mg k

Ơ

 x2 = −∆l = −

N

Từ đồ thị, ta thấy thế năng đàn hồi cực tiểu = 0 tại x2  đây chính là độ dãn của lò xo tại VTCB

1 2 k ( x − x2 ) 2

Y

+ Thế năng trọng trường: Wtt = − mgx

N

+ Thế năng đàn hồi: Wdh =

H

Lại có:

U

Từ đồ thị:

2

Q

W (x − x ) + Xét tại x = x1 : ta có: Wdh = Wtt  dh = 1 ⇔ 1 2 = 1(*) Wtt 2x1 x2

M

Theo đề bài ta có: x1 − x2 = 3, 66 cm  thay vào (*) ta suy ra:

2x1 x2 = 3, 662  x = −4,9997 cm  2   x2 = 1,3396 cm( loai )  x1 − x2 = 3, 66

D

ẠY

2  W = 8W0 8 ( A − x2 )  = + Xét tại x = A ta có:  dh −3 2 A ⋅ x2  Wtt = −3W0  A = 14, 9991cm 8 ( A + 4,9997)2 Thay số vào ta suy ra: =  −3 2 ⋅ A(−4, 9997)  A = 1, 667 cm Chọn B.

Trang 20


SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 3 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm 5 trang) Câu 1: Số nuclôn có trong hạt nhân A. 14. B. 40.

27 13

Al là C. 13.

D. 27.

FF IC IA L

Câu 2: Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suất có chiết suất bằng 2 . Biết góc khúc xạ bằng 300, góc tới có giá trị bằng A. 600. B. 900. C. 300. D. 450. Câu 3: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ là v , khi đó bước sóng được tính bằng vf v f 2π f A. . B. . C. . D. . 2π v f v Câu 4: Cho bán kính Bo r0 = 5, 3.10 −11 m, hằng số Cu – lông k = 9.109 Nm2/C2, điện tích nguyên tố

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

e = 1, 6.10−19 C và khối lượng electron m = 9,1.10−31 kg. Trong nguyên tử hiđro, nếu coi electron chuyển động trong đều quanh hạt nhân thì ở quỹ đạo L, tốc độ góc của electron là A. 4,6.1016 rad/s. B. 2,4.1016 rad/s. C. 1,5.1016 rad/s. D. 0,5.1016 rad/s. Câu 5: Quang điện (ngoài) là hiện tượng electron bật ra khỏi A. kim loại bị nung nóng. B. kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp. C. nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác. D. kim loại khi bị ion dương đập vào. Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ: điện trở R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được, vôn kế V1 và V2 lí tưởng. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu 1 V1 dụng không đổi. Nếu điện dung của tụ giảm xuống từ giá trị C = thì Lω 2 C R L A. số chỉ của hai vôn kế đều tăng. B A N M B. số chỉ V1 tăng, số chỉ V2 giảm. V2 C. số chỉ của hai vôn kế đều giảm. D. số chỉ V1 giảm, số chỉ V2 tăng.

D

ẠY

M

Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Phôtôn luôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo tia sáng. B. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn. C. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau. D. Không có phôtôn ở trạng thái đứng yên. Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn quan sát là 1 cm. Khoảng vân trên màn là A. 2 mm. B. 0,5 mm. C. 5 mm. D. 2,5 mm. Câu 9: Mắc điện trở R = 14 Ω vào nguồn điện một chiều có suất điện động ξ = 6 V, điện trở trong r = 1 Ω tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện trong mạch là A. 0,46 A. B. 2,50 A. C. 0,40 A. D. 0,42 A. Câu 10: Một chất điểm dao động với phương trình x = 4 cos 4π t cm. Biên độ dao động của chất điểm là A. 8 cm. B. 4π cm. C. 2 cm. D. 4 cm. Câu 11: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là A. làm ion hóa không khí. B. tác dụng sinh học. C. tác dụng nhiệt. D. làm phát quang một số chất. Trang 1/15 - Mã đề thi 101


O

FF IC IA L

Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng cung cấp công suất 4 kW có điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp là 220 V. Nối hai đầu cuộn thức cấp với đường dây tải điện có điện trở bằng 2 Ω. Điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây tải điện là A. 183,7 V. B. 36,3 V. C. 201,8 V. D. 18,2 V. Câu 13: Một người chạy tập thể dục trên một con đường hình vuông khép kín có chu vi 400 m. Bên trong vùng đất được bao bởi con đường có đặt một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra bên ngoài. Khi đi hết một vòng khép kín thì người đó thấy có hai vị trí mà mức cường độ âm bằng nhau và là lớn nhất có giá trị L1 và có một điểm duy nhất mức cường độ âm nhỏ nhất là L2 trong đó L1 = L2 + 10 dB. Khoảng cách từ nguồn âm đến tâm của hình vuông tạo bởi con đường gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40m B. 26m C. 36m D. 31 m Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài l = 0, 6 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m / s 2 , với biên độ góc α 0 = 90 . Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ gần nhất với giá trị A. 0,75 m/s. B. 31,5 cm/s. C. 1,1 m/s. D. 0,47 m/s. Câu 15: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng với phương trình là u A = u B = a cos(20π t ) (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng là 40 cm/s. M là điểm ở mặt thoáng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Khoảng cách MA bằng

Ơ

N

C. 2 cm. D. 5 cm. A. 4 cm. B. 2 2 cm. Câu 16: Mắc nối tiếp: điện trở thuần, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện vào điện áp u = 65 2 cos (100π t ) V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V

13 . 65

H

và 65 V. Hệ số công suất của cuộn dây là: 5 12 A. . B. . 13 13

D.

4 . 5

N

C.

ẠY

M

Q

U

Y

Câu 17: Năng lượng của phôtôn một ánh sáng đơn sắc là 2,0 eV. Cho h = 6, 625.10−34 J.s, c = 3.108 m/s, 1eV = 1, 6.10−19 J. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc có giá trị xấp xỉ bằng A. 0,46 μm. B. 0,62 μm. C. 0,57 μm. D. 0,60 μm. Câu 18: Biết công thoát electron của các kim loại bạc, canxi, kali và đồng lần lượt là 4,78 eV; 2,89 eV; 2,26 eV và 4,14 eV. Lấy h = 6, 625.10−34 J.s, c = 3.108 m/s, 1eV = 1, 6.10−19 J. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên, hiện tượng quang điện xảy ra ở A. kali và đồng. B. kali và canxi. C. bạc và đồng. D. canxi và bạc. Câu 19: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 2 m một đầu gắn với điểm cố định, đầu kia dao động với tần số 100 Hz theo phương vuông góc với dây. Khi đó, trên dây có sóng dừng với 5 bụng (hai đầu dây coi là hai nút). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 80 m/s. B. 50 m/s. C. 40 m/s. D. 65 m/s. Câu 20: Mắc điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L vào điện áp xoay chiều u = U0cosωt. Biết R ω = , cường độ dòng điện tức thời trong mạch L

π π so với điện áp u . B. sớm pha so với điện áp u . 4 4 π π C. trễ pha so với điện áp u . D. sớm pha so với điện áp u . 2 2 Câu 21: Sóng vô tuyến có khả năng xuyên qua tầng điện li là A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng cực ngắn. D. sóng ngắn. Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k . Tần số dao động riêng của con lắc là

D

A. trễ pha

A. 2π

m . k

B.

m . k

C.

1 2π

k . m

D.

k . m

Trang 2/15 - Mã đề thi 101


Câu 23: Làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y−âng đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc đơn sắc màu đỏ và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5 mm và 1,1 mm. Hai điểm M và N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. số vân sáng màu đỏ quan sát được trên đoạn MN là A. 22. B. 20. C. 28. D. 2. Câu 24: Trong mạch dao động LC lí tưởng, hệ số tự cảm L và điện dung C . Tốc độ truyền ánh sáng trong chân không là c . Bước sóng mà mạch này có thể phát ra được tính theo công thức A. λ = 2π C cL .

B. λ = π c LC .

C. λ = c LC .

D. λ = 2π c LC .

A. i =

FF IC IA L

Câu 25: Đặt điện áp u = U 2cosω t vào hai đầu tụ điện có điện dung C . Biểu thức cường độ dòng điện tức thời là

π U 2 cos(ωt − ) . Cω 2

π

B. i = UCω 2cos(ωt − ) . 2

U

Y

N

H

Ơ

N

O

π π U 2 C. i = UCω 2cos(ωt + ) . D. i = cos(ωt + ) . 2 Cω 2 Câu 26: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng A. màu cam. B. màu vàng. C. màu lam. D. màu đỏ. Câu 27: Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,01 Wb đến 0,04 Wb trong thời gian 0,6s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bằng A. 20 V. B. 15 V. C. 0,06 V. D. 0,05 V. 2π Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos ( t + ϕ ) V vào hai đầu đoạn T mạch AB như hình bên. Biết R = 2r. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ bên cạnh. Giá trị U0 bằng A. 50 6 V B. 60 5 V C. 24 10 V D. 10 22 V

Q

Câu 29: Sóng cơ lan truyền trên sợi dây, qua hai điểm M và N cách nhau 100 cm. Dao động tại M sớm

2

so với dao động tại M . Biết tần số sóng bằng 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây gần nhất với giá trị

π

π + kπ (k = 0,1, 2,...) . Giữa M và N chỉ có 4 điểm mà dao động tại đó lệch pha 3

M

pha hơn dao động tại N là

D

ẠY

A. 900 cm/s. B. 1090 cm/s. C. 925 cm/s. D. 800 cm/s. 2 Câu 30: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c Năng lượng liên kết của hạt nhân này là A. 195,615J B. 4435,7 MeV. C. 4435,7 J. D. 195,615 MeV. Câu 31: Trên mặt phẳng nhắn nằm ngang có hai lò xo cùng độ cứng k và chiều dài tự nhiên 25 cm. Gắn một đầu lò xo vào giá đỡ I cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ A, B có khối lượng lần lượt là m và 4m (Hình vẽ). Ban đầu A, B được giữ đứng yên sao cho lò xo gắn A dãn 5 cm, lò xo gắn B nén 5 cm. Đồng thời buông tay để các vật dao động, khi đó khoảng cách nhỏ nhất giữa A và B gần với giá trị A

A. 55 cm. B. 50 cm. C. 40 cm. D. 45 cm. Câu 32: Quang phổ liên tục không được phát ra bởi A. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng. C. chất rắn bị nung nóng.

I

B

B. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng. D. chất lỏng bị nung nóng. Trang 3/15 - Mã đề thi 101


Câu 33: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ 750 vòng/phút, cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là A. 4. B. 2. C. 16. D. 8. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R , cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi cảm kháng và dung kháng trong mạch lần lượt là Z L và Z C . Hệ số công suất tiêu thụ của đoạn mạch là R Z L − ZC

B.

R 2 + ( Z L − ZC )2

R

C.

R 2

R + ( Z L − ZC )

Z L − ZC R

ln(1-ΔN/N0)-1

0,943 0,779 0,633

0,467 0,312

O

Câu 35: Các bức xạ có tần số giảm dần theo thứ tự: A. Tia X , tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. B. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X . C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X . D. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X , ánh sáng nhìn thấy. Câu 36: Một nhà vật lí hạt nhân làm thí nghiệm xác định chu kì bán rã T của một chất phóng xạ bằng cách dùng máy đếm xung để đo tỉ lệ giữa số hạt bị phân rã ∆N và số hạt ban đầu N0. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, hãy tính T? A. 8,82 ngày B. 138 ngày C. 5,6 ngày D. 3,8 ngày

D.

2

FF IC IA L

A.

0,156

2

4

6

8

10

12

t (ngày)

N

O

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

Câu 37: Mắc nối tiếp: điện trở R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C thỏa mãn 4 L = R 2C vào điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số bằng f 0 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,8. Khi tần f số bằng 0 thì hệ số công suất của đoạn mạch gần nhất với giá trị 2 A. 0,86 B. 0,71. C. 0,50. D. 0,80. 2 Câu 38: Cho cường độ âm chuẩn của âm là 1 pW/m . Tại một điểm có mức cường độ âm là 90 dB thì cường độ âm bằng A. 0,1 nW/m2. B. 0,1 GW/m2. C. 0,1 W/m2. D. 1 mW/m2. Câu 39: Vật nhỏ trong con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp hai lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π 2 m/s2. Biên độ dao động của con lắc bằng A. 1 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. Câu 40: Trong hiện tượng giao thoa của hai nguồn sóng cùng tần số và cùng pha. Biết λ là bước sóng, k là số nguyên. Những điểm tại đó biên độ dao động cực tiểu là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng

λ

2

.

B. (k + 0,5)λ .

C. (2k + 1)λ .

D. k λ .

----------- HẾT ----------

D

ẠY

A. (k + 0, 5)

Trang 4/15 - Mã đề thi 101


1. D 11. C 21. C 31. D

2. D 12. A 22. C 32. A

3. C 13. B 23. B 33. A

4. D 14. B 24. D 34. C

ĐÁP ÁN 5. B 6. D 15. A 16. B 25. C 26. C 35. A 36. A

7. A 17. B 27. D 37. C

8. A 18. B 28. B 38. D

9. C 19. A 29. C 39. B

10. D 20. A 30. D 40. B

LỜI GIẢI

FF IC IA L

Câu 1: Phương pháp: Kí hiệu hạt nhân: X ZA

Chọn D. Câu 2: Phương pháp: Sử dụng công thức định luật khúc xạ ánh sáng: n1.sin i = n2 .s inr Cách giải:

N

n1.sin i = n2 .s inr

O

Số nuclon=A Cách giải: A=27

Ơ

 1.sini= 2.sin 300

 i = 450

N

H

Chọn D. Câu 3:

U

Q

+ sử dụng công thức: v = λ.f Cách giải: v λ= f

Y

Phương pháp:

M

Chọn C. Câu 4: Phương pháp: trong chuyển động của electron quanh hạt nhân, lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm: Fd = Fht Cách giải:

ẠY

Fht = mω 2 r  k

9.109 ≈ 0,5.1016 rad / s −31 3 −11 3 9,1.10 .2 .(5,3.10 )

D

= 1, 6.10−19

q2 k = mω 2 rn  ω = q. 2 rn mrn3

Chọn D. Câu 5: Phương pháp: + Sử dụng lý thuyết hiện tượng quang điện ngoài Cách giải: Chọn B. Trang 5/15 - Mã đề thi 101


Câu 6: Phương pháp: Sử dụng các công thức: ZC=

1 Cω U=I.Z

Cách giải: 1 Lω 2

thì ZC tăng ⇒ZLC tăng⇒ULC tăng⇒ V2 tăng

FF IC IA L

Nếu điện dung của tụ giảm xuống từ giá trị C =

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Chọn D. Câu 7: Phương pháp: + Dựa vào nội dung chính của thuyết lượng tử ánh sáng Cách giải: Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108m/s, còn trong các môi trường khác vận tốc phụ thuộc vào chiết suất của môi trường đó Chọn A. Câu 8: Phương pháp: Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp bằng 5 lần khoảng vân Cách giải: 5i=1cm⇒ i=0,2cm=2mm Chọn A. Câu 9: E Sử dụng biểu thức định luật Ôm đối với toàn mạch: I = R+r Cách giải: E 6 Cường độ dòng điện trong mạch: I = = = 0, 4 A R + r 14 + 1 Chọn C. Câu 10: Phương pháp: + Sử dụng phương trình dao động điều hòa: x = Acos (ωt + ϕ )

D

ẠY

Cách giải: Chất điểm dao động với phương trình x = 4 cos 4π t cm ⇒A=4cm Chọn D. Câu 11: Phương pháp: + Sử dụng lý thuyết về các tác dụng của tia hồng ngoại. Cách giải: Chọn C. Câu 12: Phương pháp: P Cường độ dòng điện ở cuộn thứ cấp: I = U ⇒Điện áp ở cuối đường dây: U ' = U − I .R Cách giải: Trang 6/15 - Mã đề thi 101


P 4.103 200 A = = U 220 11 200 .2 = 183, 6V ⇒Điện áp ở cuối đường dây: U ' = U − I .R = 220 − 11 Chọn A. Câu 13: Dòng điện ở cuộn thứ cấp là: I =

FF IC IA L

Phương pháp: Khái niệm cường độ điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.

Cách giải: Giả sử nguồn âm đặt tại O, cách tâm hình vuông đoạn d Hình vuông có chu vi 400m nên mỗi cạnh có chiều dài 100m

P

4π .(100 2 − a 2) 2

L2

= I 0 .10 10 (2)

IC =

L1 P 10 .10 = I (1) 0 4π a 2

M

Ta có: I A = I B =

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Vì có hai vị trí có cường độ âm lớn nhất và bằng nhau nên OA = OB và mức cường độ âm lớn nhất đo được tại A và B, mức cường độ âm nhỏ nhất đo được tại C

L

L

1 2 L1 L2 = + 1  1010 = 10 10 .10 (3) 10 10 (100 2 − a 2 ) 2 Từ (1,2,3) ta có: = 10  a = 31m a2 Vậy khoảng cách từ O đến tâm hình vuông là 50 2 − 31 2 = 26,9m

ẠY

Vì L1=L2+10(dB) 

D

Chọn B. Câu 14:

Phương pháp: Sử dụng công thức tính v = 2 gl (cosα − cosα 0 ) Cách giải: Tốc độ cực đại của vật: v = 2 gl (cosα − cosα 0 )  vmax = 2 gl (1 − cosα 0 ) = 2.9,8.0, 6.(1 − cos9) = 0,38m / s

Chọn B. Câu 15: Trang 7/15 - Mã đề thi 101


Phương pháp: Sử dụng các công thức tính tổng trở: Z = R 2 + ( Z L − Z C ) 2

Cách giải: Điều kiện để M dao động cực đại và cùng pha với 2 nguồn là:

MA = k1λ MB = k2 λ

O

Dễ thấy trên AB có 9 cực đại => cực đại ngoài cùng ứng với cực đại bậc 4 =>MB−MA=4λ=>MB=5λ MA = 4 ⇒ => h = 3,99cm MB = 20 Chọn A. Câu 16: Phương pháp: U + Công thức tính hệ số công suất cosφ = R U

N

+ Công thức tính tổng trở: U = U R2 + (U ZL − U ZC )2

H

Ơ

Cách giải: Chọn UR = 1⇒U=UC = 5 U R2 + U L2 = 1 Ta có hệ: 52 = (1 + U R ) 2 + ( 1 − U R2 − 5) 2

Q

U

Y

N

U R = 0, 923

⇒cosφ=12/13 U L = 0,385 Chọn B. Câu 17: Phương pháp: hc Sử dụng công thức: λ =

FF IC IA L

Vì M gần A nhất nên k1 = 1 và M thuộc cực đại ngoài cùng

ε

M

Cách giải: hc 6, 625.10 −34.3.108 λ= = = 6, 2.10 −7 m = 0, 62mm 2.1, 6.10−19 ε Chọn B. Câu 18:

ẠY

Phương pháp: Sử dụng công thức: ε =

hc

λ

D

Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là: λ ≥ λ0⇒ε0 ≥ ε Cách giải: hc 6, 625.10−34.3.108 ε0 = = = 6, 02.10−19 J = 3, 76eV −6 λ0 0,33.10 Vậy có kali và canxi xảy ra hiện tượng quang điện Chọn B. Câu 19: Phương pháp: Trang 8/15 - Mã đề thi 101


+ Điều kiện có sóng dừng : l =

kλ 2

Cách giải: Sóng dừng trên dây hai đầu cố định. Trên dây có 5 bụng sóng → k = 5

k λ k .v 2lf 2.2.100 = v= = = 80m / s 2 2f k 5

Chọn A. Câu 20: Phương pháp: Sử dụng công thức: Độ lệch pha giữa u và i trong mạch điện là tan ϕ =

FF IC IA L

Điều kiện có sóng dừng : l =

ZL R

π 4

N

Vậy u sớm pha hơn i một góc ϕ =

O

Cách giải: Vì trong mạch chỉ có điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và có R ω = => ω L = R => Z L = R L Z π R Độ lệch pha giữa u và i trong mạch điện là tan ϕ = L = = 1 => ϕ = R R 4

Ơ

Chọn A. Câu 21: Phương pháp: sử dụng lý thuyết về sóng vô tuyến: sóng có bước sóng càng ngắn càng truyền đi xa tốt.

H

Cách giải:

Y

N

Chọn C. Câu 22: Phương pháp:

ω 2π k m

ω 1 = 2π 2π

M

Cách giải:

f =

k m

Q

Tần số: f =

U

Công thức tính tốc độ góc của con lắc lò xo: ω =

D

ẠY

Chọn C. Câu 23: Phương pháp: Sử dụng các công thức tính độ lớn của cảm ứng từ gây ra bởi dây dẫn có hình dạng đặc biệt I -1 điểm nằm cách dây dẫn thẳng dài 1 đoạn R là: B = 2.10 −7 R I -1 điểm nằm tại tâm vòng dây bán kính R là: B = 2π .10−7 R NI -trong lòng ống dây có chiều lài l, gồm N vòng dây là: B = 2π .10−7 l Cách giải: + nếu chỉ sử dụng ánh sáng đỏ: −6, 4 ≤ xd ≤ 26, 5 ⇔ −6, 4 ≤ 1, 5k1 ≤ 26,5 ⇔ −4, 3 ≤ k1 ≤ 17, 6  k1 = −4; −3;...;17 Trang 9/15 - Mã đề thi 101


⇒Nđ=22 vân Khi thực hiện giao thoa đồng thời hai ánh sáng màu đỏ và lục: Vị trí trùng nhau của hai bức xạ: k1i1 = k2i2 

k1 = 11n k2 = 15n

 xt=11n.i1=16,5n(mm)

FF IC IA L

k2 i1 1,5 15 = = = k1 i2 1,1 11

Số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ trên đoạn MN là: −6, 4 ≤ xT ≤ 26, 5 ⇔ −6, 4 ≤ 16,5n ≤ 26,5 ⇔ −0, 4 ≤ n ≤ 1, 6  n = 0;1  NT=2 vân

Ơ

c f

Công thức tính bước sóng: λ =

H

ω 2π 1 LC

Tốc độ góc: ω =

N

Tần số: f =

N

O

+ Số vân sáng màu đỏ quan sát được khi thực hiện giao thoa đồng thời hai bức xạ đỏ và lục: N=Nđ−NT=22−2=20 Vậy trên MN có 20 vân sáng đỏ Chọn B. Câu 24: Phương pháp:

c c = = 2π c LC ω f 2π Chọn B. Câu 25: Phương pháp:

Y

Cách giải:

M

Q

U

λ=

U0 ZC

Sử dụng công thức: I 0 =

ẠY

Mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện có i sớm pha hơn u là

π 2

D

Cách giải: U I 0 = 0 = U 2Cω ZC Mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện có i sớm pha hơn u là

π 2

π

Nên phương trình cường độ dòng điện là: i = UCω 2cos(ωt + ) 2 Chọn C. Câu 26: Trang 10/15 - Mã đề thi 101


FF IC IA L

Phương pháp: Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. Cách giải: λ đỏ> λcam > λ vàng> λlục > λlam Chọn C . Câu 27: Phương pháp: ∆ϕ Công thức tính suất điện động cảm ứng: ec= ∆t Cách giải: 0, 04 − 0, 01 ec= = 0, 05 V 0, 6 Chọn D. Câu 28: Phương pháp: +đọc đồ thị dao động. + Sử dụng công thức: U AB = (U 0 R + U 0 r )2 + (U 0 L − U 0C )2

A

N

U 02AN = (U 0 R + U 0 r ) 2 + U 02L

UL UR

N

H

I

M UC

⇔ 1002 = 10U 02L → U 0 L = U 0 r = 10 10; U 0 R = 20 10

Y

U 0C = 4U 0 L = 40 10

Ur

N Ơ

H

Tam giác AHN đồng dạng tam giác BHM U U U → L = AN = 1 → U L = U r = R ( R = 2r ) U r U MB 2 Từ đồ thị ta thấy: uAN vuông pha với uMB nên ta có: → U C = 4U L

O

Cách giải:

B

Q

Chọn B. Câu 29: Phương pháp:

U

U AB = (U 0 R + U 0 r )2 + (U 0 L − U 0C )2 = 60 5

Cách giải:

M

+ 2 điểm dao động vuông pha với nhau thì cách nhau số lẻ lần

π 3

+ kπ = 2π .

ẠY

Ta có: MN = 100cm; Δϕ MN =

MN

λ

=> MN =

λ 6

=k

λ 4

λ 2

D

 k′ 1  Gọi X là điểm vuông pha với M => XM =  +  λ  2 4

Trên MN có 4 điểm X nên XM =

λ 3λ 5λ 7λ ; ; ; 4 4 4 4

λ λ 7λ 7λ => + k > => k > 3,16 => k = 4 4 6 2 4 λ 4λ 13λ 600 MN = + = = 100 => λ = => v = λ f = 923, 07 6 2 6 13 MN >

Chọn C. Trang 11/15 - Mã đề thi 101


FF IC IA L

Câu 30: Phương pháp: Công thưc tính năng lượng liên kết: W=Δm.c2 Cách giải: W=Δm.c2 = 0,21.931,5=195,675MeV Chọn D. Câu 31: Phương pháp: + sử dụng công thức tính tổng trở: Z = R 2 + ( Z L − Z C ) 2 + công thức của định luật Ôm: I=U/Z + biện luận bằng phương pháp loại trừ theo đáp án Cách giải: x A = 5cosω At (cm); xB = 5cos(ωB t + π )cm => AI = 5cosω At + 25cm; BI = 5cos(ωB t + π ) + 25cm

(ω A + ωB )t π (ω − ωB )t π + ]cos[ A − ] 2 2 2 2 1 mB = 4mA => ωB = ω A ( dok = nhau ) 2 3ω B π ωB π => d AB = 50 + 10cos ( t + )cos ( t− ) 2 2 2 2 3ω B ωB = 50 − 10 sin( t ) sin( t) 2 2

O

=> d AB = AI + BI = 50 + 5[cosω At + cos(ωB t + π )]

N

H

Ơ

N

50 + 10cos[

ωB 2

t =a ta có: d AB = 50 − 10 sin3a.sina = (3sina − 4sin3a ) sina = 3sin 2 a − 4 sin 4 a

Y

Đặt

U

Đặt sin2a=y (0 ≤ y ≤ 1)

Q

f = 3 y − 4 y = − ( 4 y 2 − 3 y ) = − ( 2 y − 3 / 4) 2 + 9 / 16

M

fmax = 9/16  y = 3 / 4(tm) => d ABmin = 50 − 10.

9 = 44,375 16

ẠY

Chọn D Câu 32 : Phương pháp: Sử dụng lý thuyết về quang phổ liên tục Cách giải:

D

Chọn A. Câu 33: Phương pháp: Số cặp cực: p =

60. f n

Cách giải: 60. f 60.50 = = 4 cặp p= n 750 Chọn A Câu 34: Trang 12/15 - Mã đề thi 101


Phương pháp: + Công thức tính hệ số công suất cosφ = R/Z + Công thức tính tổng trở: Z = R 2 + ( Z L − Z C ) 2

cosφ = R/Z=

FF IC IA L

Cách giải: R R 2 + ( Z L − Z C )2

Chọn C. Câu 35: Phương pháp: Sử dụng thang sóng điện từ:

O

– Thang sóng điện từ là tập hợp các loại sóng điện từ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần. Tia gamma

Dưới

Tia rơnghen

10-11m đến 10-8m

Tia tử ngoại

10-8m đến 3,8.10-7m

Ánh sáng nhìn thấy

3,8.10-7 m đến 7,6.10-7m

Tia hồng ngoại

7,6.10-7m đến 10-3m

Sóng vô tuyến

10-3 trở lên

Y

N

H

Ơ

N

m

M

Q

U

Bước sóng tăng dần thì tần số giảm dần Cách giải: Bước sóng tăng dần thì tần số giảm dần Chọn A. Câu 36: Phương pháp: t −   ΔN = N 0  1 − 2 T    Cách giải: −1

ẠY

t  ΔN  1 1 1 T = = = = 2 Ta có:  1 −  t t ΔN − −  N0    1− 1 − 1 − 2 T  2 T N0  

D

t ∆N −1 T  ln(1 − ) = ln 2 N0

Từ đồ thị ta thấy: t=6 ngày

ln(1 −

6 ∆N −1 ) = 0, 467  ln 2 T = 0, 467  T = 8,82 ngày N0

Chọn A. Câu 37: Trang 13/15 - Mã đề thi 101


R

Phương pháp: cosφ =

2

R + ( Z L − Z C )2

Cách giải: Với 4L = CR2  ZLZC =R2/4

1

Cosφ=

1 1 + ( x − )2 4x

FF IC IA L

Chọn R =1, ZL=x  ZC =1/4x Khi f=f0 thì: = 0,8

2

 x=1 hoặc x=0,25 Khi f=f0/2, với x=1 Thì: ZL=x/2=0,5 1 1 = = 0, 5 4 x 4.0,5

O

ZC =

 cosφ=1

N

Với x=0,25  ZL=x/2=1/8; ZC =2

Ơ

 cosφ=0,47

N

H

Chọn C. Câu 38: Phương pháp:

Y

+ Sử dụng công thức tính mức cường độ âm: L=10.log

U

Cách giải:

90

L

I  I = 1010.I 0 = 10 10 .10−12 = 10−3 (W / m 2 ) = 1mW / m 2 I0

Q

L=10.log

I (dB) I0

M

Chọn D. Câu 39: Phương pháp: Tại vị trí cần bằng: P=Fđh

D

ẠY

Cách giải:

Vậy thời gian đi từ vị trí cân bằng đến hết ∆l mất ∆t =

T A  = 4  A = 8cm 12 2

Chọn B Trang 14/15 - Mã đề thi 101


Câu 40: Phương pháp: Sử dụng công thức hiệu đường truyền của 2 nguồn sóng đến điểm có biên độ dao động cự tiểu bằng số bán nguyên lần bước sóng Cách giải: Ta có: d2-d1= (k + 0,5)λ

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Chọn B.

Trang 15/15 - Mã đề thi 101


SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THP CHUYÊN LAM SƠN

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 3 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ

Mã đề 201 Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: ……………………………………… Lớp: ………………….. Phòng: …………… Câu 1: Hai điện tích điểm q1 và q2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? B. q1 < 0 và q2 > 0

C. q1 ⋅ q2 > 0

D. q1q2 < 0

FF IC IA L

A. q1 > 0 và q2 < 0

O

Câu 2: Công thức tính suất điện động tự cảm là ∆i ∆t A. etc = − L B. etc = 4π ⋅10−7 n 2V C. etc = Li D. etc = − L ∆t ∆i Câu 3: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = A cos ω t . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mω A2 . B. mω A2 . C. mω 2 A2 . D. mω 2 A2 . 2 2 Câu 4: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6 cos ω t(cm) . Dao động của chất điểm có biên độ là

B. A =

A1 − A2

C. A = A1 − A2

H

A. A = A1 + A2 .

Ơ

N

A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm. Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ A. Công thức nào sau đây đúng? D. A = A1 + A2

N

Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20 cos10π t ( N ) (t tính bằng s) dọc theo trục của lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng.

Y

Lấy π 2 = 10. Giá trị của m là

14 6

N

B. 86 C

Q

A.

U

A. 100 g. B. 1 kg. Câu 7: Hạt nhân có 6 proton và 8 notron là

C. 250 g. C.

14 6

C

D. 0,4 kg. D.

14 6

B

D

ẠY

M

Câu 8: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 9: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C.hai lần bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 10: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm. C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm. Câu 11: Sóng điện từ A. là sóng dọc và truyền được trong chân không. B. là sóng ngang và truyền được trong chân không. C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. Câu 12: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu được trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại Trang 1


1 A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. Câu 13: Cường độ dòng điện i = 2 cos100π t( A) có pha tại thời điểm t là aab

D. sóng cực ngắn.

A. 50πt B.100πt C. 0 D. 70πt Câu 14: Đặt điện áp u = U 0 cos ωt (với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 thì trong mạch có

FF IC IA L

cộng hưởng điện. Tần số góc ω0 là 2 1 A. 2 LC B. C. D. LC LC LC Câu 15: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50Hz. Số cặp cực của roto bằng A. 12. B. 4. C. 16. D. 8. Câu 16: Đặt điện áp u = U 0 cos ωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp

O

giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U0 U U0 . B. . C. 0 . D. 0. A. 2ω L ωL 2ω L

N

Câu 17: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?

Y

N

H

Ơ

A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1m, khoảng vân đo được là 2mm. Bước sóng ánh sáng này là B. 3.10−7 m .

U

A. 1,5.10−7 m .

C. 6.10 −7 m .

D. 7.10 −7 m .

Q

Câu 19: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?

D

ẠY

M

A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất khí ở áp suất cao. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơn-ghen? A. Tia Rơn-ghen có khả năng đâm xuyên. B. Tia Rơn-ghen có tác dụng sinh lí. C. Tia Rơn-ghen không có khản năng ion hóa không khí. D. Tia Rơn-ghen tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. Câu 21: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A. Quang – phát quang. B. Quang điện ngoài. C. Quang điện trong. D. Nhiệt điện. Câu 22: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Photon ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn. B. Năng lượng của photon giảm dần khi photon ra xa dần nguồn sáng. C. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau. Câu 23: Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6, 625.10−34 J . Biết h = 6, 625.10 −34 J .s c = 3.108 m / s . Giới hạn quang điện của kim loại này là

Trang 2


A. 300 nm.

B. 350 nm.

C. 360 nm.

D. 260 nm.

FF IC IA L

Câu 24: Hạt nhân càng bền vững khi có A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. số proton càng lớn. C. số nuclon càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn. Câu 25: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là A. 0 V. B. 105 V. C. 630 V. D. 70 V.

π  Câu 26: Đặt điện áp u = 100 cos  ωt +  (V ) vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm 6  π  thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2 cos  ωt +  ( A) . Công suất tiêu thụ của 3  đoạn mạch là C. 50 3 W

Câu 27: Trong phương trình phản ứng hạt nhân: B. 36 Li

B +10 →ZA X + 42 He . Hạt nhân C. 94 Be

A Z

X là

D. 84 Be

Ơ

A. 37 Li

10 5

D. 100W

O

B. 50W

N

A. 100 3 W

Câu 28: Một người cận thị phải đeo kính có độ tụ −0,5dp sát mắt thì nhìn được vật ở vô cực mà mắt

M

Q

U

Y

N

H

không phải điều tiết. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 1,5 m. D. 2,0 m. Câu 29: Sóng âm lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng âm nào sau đây? A. Sóng âm có tần số 10 Hz. B. Sóng âm có tần số 30 KHz. C. Sóng âm có chu kì 2,0μs. D. Sóng âm có chu kì 2,0 ms. Câu 30: Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì tần số dao động điều hòa của nó A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 31: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Sau 5 lần đo, xác định được khoảng thời gian Δtcủa mỗi dao động toàn phần như sau

ẠY

Lần đo ∆t(s)

1 2,12

2 2,13

3 2,09

4 2,14

D. T = 2,11 ± 0, 22 s .

D

Bỏ qua sai số của dụng cụ đo. Chu kì của con lắc là A. T = 2,11 ± 0, 02 s . B. T = 2,11 ± 0, 2 s . C. T = 2,14 ± 0, 02 s .

5 2,09

Câu 32: Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ = 6Vvà điện trở trong r. Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ bên. Công suất tiêu thụ cực đại trên R có giá trị bằng

Trang 3


FF IC IA L

A. 2,5W. B. 4,5W. C. 9W. D. 18W. Câu 33: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C1 thì chu kì dao động là 3.10−8 s . Từ giá trị C1 nếu

điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ΔC thì dao động của mạch là 6.10−8 s . Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9∆C1 thì chu kì dao động riêng của mạch là

O

Câu 34: Đối với nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng 121,8nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng 656,3nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng là bao nhiêu? A. 96,8 nm. B. 100,7 nm. C. 102,7 nm. D. 142,3 nm. 210 206 Câu 35: Đồng vị phóng xạ 84 Po phân rã α , biến đổi thành động vị bền 82 Pb với chu kì bán rã là 138 tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân

Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và số hạt nhân

210 84

N

210 84

206 82

Pb (được

Po còn lại. Giá trị của t bằng

Ơ

ngày. Ban đầu có một mẫu

N

H

A. 552 ngày. B. 414 ngày. C. 828 ngày. D. 276 ngày. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đâu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R không đổi và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi ϕ là độ lệch

M

Q

U

Y

pha của điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hình vẽ bên là đồ thị của công suất mà mạch tiêu thụ theo giá trị của ϕ . Giá trị ϕ1 gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,42 rad. B. 0,48 rad. C. 0,52 rad. D. 0,32 rad. Câu 37: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có thêm ngoại lực có độ lớn F theo

ẠY

phương ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc α ( 00 < α < 900 ) trong mặt phẳng thẳng đứng và giữ nguyên độ lớn thì chu kì dao động là T1 = 2, 4 s hoặc T2 = 4,8s . Chu kì T gần giá trị nào nhất sau

D

đây? A. 1,99 s. B. 1,92 s. C. 2,28 s. D. 2,19 s. Câu 38: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2. Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết λ1 và λ2 có giá trị nằm trong khoảng từ 400nm đến 750 nm. N không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 7. B. 8. C. 5. D. 6. Trang 4


Câu 39: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có MB

π  biểu thức điện áp lần lượt là u AN = 30 2 cos(ωt )(V) và uMB = 40 2 cos  ωt −  (V ) . Điện áp hiệu dụng 2 

FF IC IA L

giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất là:

N

O

A. 16 V. B. 50 V. C. 32 V. D. 24 V. Câu 40: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng λ. Gọi C, D là hai điểm ở mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình vuông. I là trung điểm của AB. M là một điểm nằm trong hình vuông ABCD xa I nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 2,4λ. Độ dài đoạn thẳng MI gần nhất giá trị nào sau đây? A. 2,93λ. B. 2,25λ. C.1,60λ. D. 2,35λ. ----------- HẾT -----------

Ơ

4

2.A

3.D

4.B

5.D

11.B

12.D

13.B

14.C

21.C

22.A

23.A

24.A

31.A

32.C

33.B

6.A

7.C

8.C

9.D

10.C

16.D

17.A

18.C

19.C

20.C

25.D

26.C

27.A

28.D

29.D

30.C

34.C

35.B

36.C

37.A

38.B

39.D

40.B

M

Q

15.D

Y

N

1.C

U

H

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

ẠY

Câu 1 (TH): Phương pháp: Vận dụng tương tác điện: + 2 điện tích cùng dấu thì đẩy nhau. + 2 điện tích khác dấu thì hút nhau. Cách giải:

Ta có 2 điện tích q1 , q2 , đẩy nhau  q1 , q2 nhiễm điện cùng dấu  q1 ⋅ q2 > 0

D

Chọn C. Câu 2 (NB): Phương pháp:

Sử dụng biểu thức tính suất điện động tự cảm: etc = − L

∆i ∆t

Cách giải:

Trang 5


Công thức tính suất điện động tự cảm: etc = − L

∆i ∆t

Chọn A. Câu 3 (NB): Phương pháp: 1 1 k A 2 = mω 2 A2 2 2

FF IC IA L

Sử dụng biểu thức tính cơ năng của con lắc lò xo: W =

Cách giải: Cơ năng của con lắc lò xo: W =

1 1 k A 2 = mω 2 A2 2 2

Chọn D. Câu 4 (NB): Phương pháp: Phương trình dao động điều hòa: x = A cos(ωt + ϕ ) , trong đó:

O

+ A: Biên độ dao động + ω: Tần số góc

N

+ (ωt + ϕ ) : Pha dao động tại thời điểm t.

Ơ

Cách giải:

H

Phương trình dao động: x = 6 cos ωt ( cm)  Biên độ dao động A= 6 cm

Y

N

Chọn B. Câu 5 (TH): Phương pháp:

U

Biên độ dao động tổng hợp: A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ∆ϕ

Q

+ Hai dao động cùng pha: ∆ϕ = 2kπ

+ Hai dao động ngược pha: ∆ϕ = (2k + 1)π

π 2

Cách giải:

M

+ Hai dao động vuông pha: ∆ϕ = (2k + 1)

Biên độ dao động tổng hợp: A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ∆ϕ

ẠY

Hai dao động cùng pha có ∆ϕ = 2kπ  A = A1 + A2

D

Chọn D. Câu 6 (VD): Phương pháp: + Sử dụng điều kiện cộng hưởng cơ: ω = ω0 + Sử dụng biểu thức tính tần số góc của dao động riêng: ω =

k m

Cách giải: Trang 6


Biểu thức của ngoại lực: F = 20 ⋅ cos10π t ( N )

⇒ Tần số góc của ngoại lực cưỡng bức: ωcb = 10π (rad / s) Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, ta có: ω0 = ωcb ⇔ 10π =

k 100 ⇔ 10π =  m = 0,1 kg = 100 g m m

Đọc kí hiệu hạt nhân:

A Z

FF IC IA L

Chọn A. Câu 7 (TH): Phương pháp: X trong đó

+ A = N + Z: Số khối (hay số nuclon). + Z: Số proton + N: Số notron

⇒ Hạt nhân đó là

14 6

O

Cách giải: Hạt nhân có Z = 6 và N = 8⇒ = + = A Z N 14 C

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Chọn C. Câu 8 (NB): Phương pháp: + Sóng dọc là sóng truyền trong môi trường trong đó các các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. + Sóng ngang là sóng truyền trong môi trường trong đó các các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. Cách giải: Sóng dọc là sóng truyền trong môi trường trong đó các các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. Chọn C. Câu 9 (TH): Phương pháp: Sóng dừng trên dây:

+ Khoảng cách giữa hai bụng sóng hoặc hai nút sóng liên tiếp là

λ

ẠY

2 λ + Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là . 4 Cách giải: Khoảng cách giữa 2 bụng sóng liên tiếp là:

.

λ 2

D

Chọn D. Câu 10 (NB): Phương pháp: Sử dụng mối liên hệ giữa đặc trưng sinh lí và đặc trưng vật lí của âm: + Độ cao phụ thuộc vào tần số âm. + Độ to phụ thuộc vào tần số và mức cường độ âm. + Âm sắc phụ thuộc vào đồ thị dao động. Trang 7


Cách giải: Độ cao của của âm phụ thuộc vào tần số của nguồn âm.

FF IC IA L

Chọn C. Câu 11 (NB): Phương pháp: Sử dụng định nghĩa về sóng điện từ. Cách giải: Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không. Chọn B. Câu 12 (NB): Phương pháp: Vận dụng ứng dụng của các loại sóng vô tuyến. Cách giải: Bước sóng

Sóng dài

≥ 1000m

Ứng dụng

Đặc điểm + Có năng lượng thấp

+ Ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền đi xa được

Ơ

100 − 1000m

N

+ Bị các vật trên mặt đất hấp thụ mạnh nhưng nước lại hấp thụ ít

Sóng trung

Dùng trong thông tin liên lạc dưới nước

O

Loại sóng

Dùng trong thông tin liên lạc vào ban đêm

10 − 100m

+ Có năng lượng lớn

N

Sóng ngắn

H

+ Ban đêm bị tầng điện li phản xạ nên truyền đi xa được

1 − 10m

+ Có năng lượng rất lớn

U

Sóng cực ngắn

Y

+ Bị phản xạ nhiều lần giữa tầng điện li và mặt đất

Dùng trong thông tin vũ trụ

Q

+ Không bị tầng điện li hấp thụ hay phản xạ

Dùng trong thông tin liên lạc trên mặt đất

M

+ Xuyên qua tầng điện li vào vũ trụ

⇒Sóng điện từ mà anten thu được trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại sóng cực ngắn.

ẠY

Chọn D. Câu 13 (NB): Phương pháp:

Biểu thức của cường độ dòng điện: i = I 0 cos(ωt + ϕ ) trong đó:

D

+ I0: Cường độ dòng điện cực đại + ω: Tần số góc + ωt + ϕ : Pha dao động tại thời điểm t

Cách giải: Pha của dòng điện tại thời điểm t là100πt . Chọn B. Câu 14 (NB): Phương pháp: Trang 8


Sử dụng điều kiện cộng hưởng điện: Z L = Z C khi đó ω0 =

1 LC

Cách giải: Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng: Z L = Z C ⇔ ω0 L =

1 LC

FF IC IA L

⇒ Tần số góc cộng hưởng ω0 =

1 ω0 C

Chọn C. Câu 15 (TH): Phương pháp:

np 60 Trong đó: p là số cặp cực; n (vòng/phút) là tốc độ quay của roto). Cách giải: np 375 ⋅ p 50.60 ⇔ 50 =  p= =8 Từ công thức tính tần số: f = 60 60 375 Chọn D. Câu 16 (VD): Phương pháp:

Ơ

N

O

Sử dụng biểu thức tính tần số: f =

i2 u L2 + =1 I 02 U 02L

Q

U

Sử dụng biểu thức vuông pha :

Y

N

H

i = I 0 ⋅ cos(ωt + ϕ )  Đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần:  π  u L = U 0 L ⋅ cos  ωt + ϕ + 2   u L ⊥ i   

Cách giải:

M

Đối với đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuẩn, ta có u L ⊥ i 

i2 u L2 + =1 I 02 U 02L

i 2 U 02L + =1 i = 0 I 02 U 02L

Khi u L = U 0 L 

ẠY

Chọn D. Câu 17 (TH): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về tia hồng ngoại và tia tử ngoại.

D

Cách giải: Ta có thang sóng điện từ:

Trang 9


8 ⇒ Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại ⇒ A – đúng B, C, D – sai. Chọn A. Câu 18 (TH): Phương pháp:

λD a

FF IC IA L

Công thức tính khoảng vân: i =

Cách giải: Ta có khoảng vân i =

λD a

λ =

ai 0,3.10 −3 ⋅ 2 ⋅10−3 = = 6.10−7 m D 1

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Chọn C. Câu 19 (NB): Phương pháp: Quang phổ vạch phát xạ: + Quang phổ vạch là một hệ thống các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. + Quang phổ vạch do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích bằng điện hay bằng nhiệt. + Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch, về vị trí và độ sáng tỉ đối giữa các vạch. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố đó. + Ứng dụng: Để phân tích cấu tạo chất. Cách giải: Quang phổ vạch phát xạ do chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát ra. Chọn C. Câu 20 (TH): Phương pháp: Lí thuyết về tia X: + Khi chùm êlectron nhanh (tức là có năng lượng lớn) đập vào một vật rắn thì vật đó phát ra tia X. + Tia X là sóng điện từ có bước sóng từ 10-11 m đến 10-8 m. + Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh, có tác dụng làm đen kính ảnh, làm phát quang một số chất, làm ion hoá không khí và huỷ diệt tế bào. + Sóng điện từ, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia X đều có bản chất là sóng điện từ, nhưng chúng có những tính chất và tác dụng khác nhau. Cách giải: A, B, D – đúng C – sai vì Tia Rơn ghen có khả năng ion hóa không khí. Chọn C. Câu 21 (TH): Phương pháp: Quang điện trở được chế tạo dựa trên hiệu ứng quang điện trong. Đó là một tấm bán dẫn có giá trị điện trở thay đổi khi cường độ chùm sáng chiếu vào nó thay đổi. Cách giải: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong. Trang 10


FF IC IA L

Chọn C. Câu 22 (TH): Phương pháp: Nội dung thuyết lượng tử ánh sáng – Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. – Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng bằng hf. – Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có photon đứng yên. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m / s dọc theo các tia sáng. – Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hoặc hấp thụ một phôtôn.

Cách giải: + Năng lượng của photon ánh sáng: ε = h. f  f càng lớn thì ε càng lớn ⇒A – đúng.

O

+ B, C, D – sai. Chọn A. Câu 23 (TH):

Cách giải:

hc 6, 625 ⋅10−34 ⋅ 3 ⋅108 = = 3.10−7 m = 300nm A 6, 625 ⋅10−19

N

Giới hạn quang điện của kim loại này là: λ0 =

Ơ

hc A

H

Công thức tính giới hạn quang điện: λ0 =

N

Phương pháp:

Chọn A. Câu 25 (TH): Phương pháp:

M

Q

U

Y

Chọn A. Câu 24 (NB): Phương pháp: Năng lượng liên kết tính cho một nuclon gọi là năng lượng liên kết riêng, đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. Cách giải: Hạt nhân càng bền vững khi có năng lượng liên kết riêng càng lớn.

ẠY

Sử dụng biểu thức máy biến áp:

U1 N1 = U 2 N2

D

Cách giải: U N 210 2400 Ta có: 1 = 1 ⇔ =  U 2 = 70 V U 2 N2 U2 800

Chọn D. Câu 26 (TH): Phương pháp: + Đọc phương trình u, i. Trang 11


+ Sử dụng biểu thức tính công suất: P = U cos ϕ

Cách giải:

π π π − =− 6 3 6 100 2  π Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P = UI cos ϕ = ⋅ ⋅ cos  −  = 50 3 W 2 2  6 Ta có, độ lệch pha của u so với i: ∆ϕ =

FF IC IA L

Chọn C. Câu 27 (TH): Phương pháp: Sử dụng các định luật bảo toàn: + Định luật bảo toàn số nuclon: AA + AB = AC + AD + Định luật bảo toàn số Z : Z A + Z B = Z C + Z D

Cách giải: 10 5

B +10 n → zA X + 42 He

O

Phương trình phản ứng:

7 3

Li

Ơ

⇒ X là

N

10 + 1 = A + 4  A = 10 + 1 − 4 = 7 Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số khối ta có:   Z = 5 − 2 = 3 5 + 0 = Z + 2

N

H

Chọn A. Câu 28 (VD): Phương pháp:

Y

+ Công thức liên hệ giữa tiêu cự và độ tụ của kính: f =

1 D

Cách giải:

1 1 = = −2m D −0,5

M

Tiêu cự của kính: f k =

Q

U

+ Kính cận thích hợp có: f k = −OCV

Lại có: OCV = − f k = 2m đây là khoảng cách lớn nhất mà người cận thị có thể quan sát được khi không

D

ẠY

đeo kính. ⇒ Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là 2m. Chọn D. Câu 29 (VD): Phương pháp: + Âm nghe được có tần số từ 16 Hz – 20 000 Hz. + Vận dụng biểu thức tính tần số: f =

1 T

Cách giải: + Sóng âm có tần số 10Hz ⇒ hạ âm + Sóng âm có tần số 30KHz ⇒ siêu âm

Trang 12


1 = 500000 Hz  siêu âm 2.10−6 1 = 500 Hz  âm nghe được. + Tần số của sóng âm có chu kì 2, 0 ms : f = 2 ⋅10−3 Chọn D. Câu 30 (TH): Phương pháp: Tần số dao động của con lắc đơn: f =

1 2π

FF IC IA L

+ Tần số của sóng âm có chu kì 2 µ s : f =

g l

Cách giải: Ta có tần số: f =

1 2π

1 g  f ~ l l

⇒ Khi chiều dài tăng 4 lần thì tần số giảm 2 lần.

A1 + A2 +…+ An n

Ơ

Sử dụng biểu thức tính giá trị trung bình: A =

N

O

Chọn C. Câu 31 (VD): Phương pháp:

N

H

Sai số tuyệt đối ứng với từng lần đo: ∆A1 = A − A1 ; ∆A2 = A − A2 ;… Sai số tuyệt đối trung bình của n lần đo (sai số ngẫu nhiên): ∆A =

U

Y

Cách giải: Từ bảng số liệu ta có:

∆A1 + ∆A2 +…+ ∆An n

2,12 + 2,13 + 2, 09 + 2,14 + 2, 09 = 2,114 s 5

Q

Chu kì dao động trung bình: T =

M

Sai số tuyệt đối ứng với từng lần đo: ∆T1 = T − T1 ; ∆T2 = T − T2 ;… Sai số ngẫu nhiên:

∆T1 + ∆T2 +…+ ∆T5 (2,12 − 2,11) + (2,13 − 2,11) + (2,11 − 2, 09) + (2,14 − 2,11) + (2,11 − 2, 09) = = 0, 02 s 5 5

∆T =

ẠY

Vậy T = T ± ∆t = 2,11 ± 0, 02 s

D

Chọn A. Câu 32 (VDC): Phương pháp: + Đọc đồ thị

+ Sử dụng biểu thức tính hiệu suất: H =

UN RN = E RN + r

+ Sử dụng biểu thức tính công suất: P = I 2 R + Sử dụng BĐT Cosi

Cách giải: Trang 13


Ta có: H =

UN RN = E RN + r

Từ đồ thị ta có tại R = 3Ω thì H = 0, 75 ⇔

R 3 = 0, 75 ⇔ = 0, 75  r = 1Ω R+r 3+ r

E2 E2 r   Công suất tiêu thụ trên R: PR = I R = R =  PRmax khi  R +  2 2 (R + r ) R  r   R +   R 

2

2

R+

 R+

r = 2 r = 2 khi R

 PR max =

E 2 E 2 62 = = = 9W 4R 4r 4

FF IC IA L

Áp dụng BĐT Cosi ta có:

r ≥2 r =2 R

R=

min

r hay R = r R

Cách giải:

N

H

+ Khi C = C1 có: T1 = 2π LC1 = 3.10−8 s

Ơ

Chu kì dao động của mạch dao động: T = 2π LC

N

O

Chọn C. Câu 33 (VD): Phương pháp:

T1 C1 3 C1 = ⇔ =  ∆C = 3C1 T2 C1 + ∆C 6 C1 + ∆C

U

Y

+ Khi C = C1 + ∆C có: T2 = 2π L ( C1 + ∆C ) = 6.10−8 s

M

Chọn B. Câu 34 (VD): Phương pháp:

Q

+ Khi C = C1 + 9∆C có: T = 2π L ( C1 + 9∆C ) = 2π L ( C1 + 9.3C1 ) = 2π 28 LC1 = 2 7T1 = 15,87.10−3 s

Sử dụng biểu thức: E = Ecao − Ethap

Cách giải:

D

ẠY

hc  ε1 = λ = EL − EK  1 Ta có:  ε = hc = E − E M L  2 λ2 Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K: λ ⋅λ hc hc hc hc ε 3 = = EM − E K = EM − E L + E L − E K = ε 2 + ε 1 ⇔ = +  λ3 = 1 2 = 102, 734nm λ3 λ3 λ1 λ2 λ1 + λ2

Chọn C. Câu 35 (VD): Phương pháp: Trang 14


Số hạt còn lại sau phân rã: N = N 0 ⋅ 2

t T

t −   T Số hạt đã bị phân rã: ∆N = N 0 1 − 2    Cách giải:

Phương trình phản ứng:

210 84

206 Po → α +82 Pb

Số hạt Po còn lại: N po = N 0 ⋅ 2

FF IC IA L

Ta có số Pb được tạo ra chính bằng số hạt He được tạo ra và bằng số Po đã phân rã. Tại thời điểm t: t T

t −   Số hạt He và số hạt Pb: Nα = N Pb = N 0  1 − 2 T   

Theo đề bài, ta có: Nα + N Pb = 14 N Po

=

1 t = 2−3  = 3  t = 3T = 3.138 = 414 ngày. 8 T

N

H

Chọn B. Câu 36 (VDC): Phương pháp: + Đọc đồ thị + Sử dụng biểu thức tính công suất: P = U Icos ϕ

O

t T

Ơ

2

t t t − − −  T T T 14 2 1 2 7.2 = N ⋅ ⇔ − =  0 

N

t −  ⇔ 2 N 0 1 − 2 T 

Y

Z L − ZC R

U

+ Sử dụng biểu thức tính: tan ϕ =

ẠY

M

Q

Cách giải:

13

D

Từ đồ thị ta có: Khi ϕ = 0 → Pmax = P0 = Khi ϕ = ϕ1 → P =

U2 (1) R

3 U2 P0 = UI cos ϕ = 2 R ( 2 ) 4 Z

Từ (1) và (2) ta suy ra:

3U2 U2 R = 4 R Z2

Trang 15


 3Z 2 = 4R 2 ⇔ 3 ( R 2 + Z L2 ) = 4R 2  Z L = Lại có: tan ϕ1 =

R 3

π ZL 1 =  ϕ1 = rad R 6 3

FF IC IA L

Chọn C. Câu 37 (VDC): Phương pháp: Sử dụng các biểu thức:

+ Gia tốc biểu kiến của con lắc khi ngoại lực hướng theo phương ngang: g ′ = g 2 + a 2 + Gia tốc biểu kiến của con lắc khi ngoại lực hợp với phương thẳng đứng góc

β : g ′ = g 2 + a 2 − 2ag ⋅ cos β l g

O

+ Chu kì dao động của con lắc đơn: T = 2π

H

1 l g~ 2 g T

N

 T 2 = 4π 2 ⋅

l g

Ơ

Con lắc đơn có chu kì dao động: T = 2π

N

Cách giải:

M

Q

U

Y

+ Ban đầu F theo phương ngang, ta có gia tốc biểu kiến khi này: g ′ = g 2 + a 2

+ Khi F hướng xuống

ẠY

Có: β = 900 + α  cos β = sin α Gia tốc hiệu dụng khi này:

D

 g12 = g 2 + a 2 − 2ag sin α (1) + Khi F hướng lên trên

Trang 16


FF IC IA L

Ta có β = 900 − α  cos β = − sin α Gia tốc hiệu dụng khi này: g 2 = g 2 + a 2 + 2ag sin α

 g 22 = g 2 + a 2 + 2ag sin α

(2)

1 1 2 1 1 2 + 4 = 4 ⇔ + 4 = 4  T = 1,9984 s 4 4 T1 T2 T 2, 4 1,8 T

Ơ

Chọn A.

N

O

Từ (1) và (2) ta có: g12 + g 22 = 2 ( g 2 + a 2 )

N

λD a

Y

Vị trí vân sáng: xs = k ⋅ i = k ⋅

H

Câu 38 (VDC): Phương pháp:

U

Sử dụng điều kiện 2 bức xạ giao thoa cho vân sáng tại 1 điểm: k1λ1 = k2 λ2

Giả sử λ1 < λ2

Q

Cách giải:

M

Gọi số vân sáng của bức xạ λ1 giữa 2 vân sáng chung liên tiếp là n1

Số vân sáng của bức xạ λ2 giữa 2 vân sáng chung liên tiếp là n2

ẠY

Ta có: N = n1 + n2 và ( n1 + 1) λ1 = ( n2 + 1) λ2 

n1 + 1 λ2 = (1) n2 + 1 λ1

Mặt khác, vì λ1 , λ2 nằm trong khoảng 400 nm → 750 nm nên

λ2 750 < = 1,875 (2) λ1 400

D

Từ (1) và (2)  n2 < n1 < 1,875n2 + 0,875

Để ý thấy (n1 +1) và (n2 +1)phải là 2 số nguyên tố cùng nhau (ƯCLN phải bằng 1) để giữa 2 vân sáng chung không còn vân sáng chung nào khác. Ta có bảng sau:

Trang 17


N

n2

n1

1,875n2 + 0,875

6

1

5

2,75

2

6

Loại

2

4

4,625

3

5

TM

1

4

2,75

2

3

4,625

1

6

2,75

2

5

4,625

3

4

6,5

4

1

7

2,75

O

2

6

4,625

3

5

6,5

FF IC IA L 4

TM

Loại Loại

4

5

TM

Loại Loại 6

Loại

H

8

3

N

7

n1 + 1

Loại

Ơ

5

n2 + 1

N

Vậy, ta thấy với N = 8 thì không có giá trị nào thỏa mãn đề bài.

Q

U

Y

Chọn B. Câu 39 (VDC): Phương pháp: + Sử dụng giản đồ véctơ + Sử dụng các hệ thức lượng trong tam giác.

D

ẠY

M

Cách giải:

u AN = uL + u X  Ta có: uMB = uC + u X u = u + u AN C  AB

Trang 18


Theo đề bài, ta có độ lệch pha giữa u AN và uMB là

π 2

hay nói cách khác u AN ⊥ uMB

Vẽ trên giản đồ véctơ ta được: Từ giản đồ, ta có U AB ≥ OH  U AB min = OH 1 1 1 1 1 1 = 2 + 2 = 2+ 2 =  OH = 24  U AB min = OH = 24V 2 OH U AN U MB 30 40 576

Chọn D. Câu 40 (VDC): Phương pháp:

FF IC IA L

Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OU AN U MB ta có:

+ Sử dụng điều kiện cực đại giao thoa của hai nguồn cùng pha: d 2 − d1 = k λ

Y

N

H

Ơ

N

O

+ Sử dụng công thức đường trung tuyến trong tam giác. Cách giải:

Q

U

 AB = 2, 4 Chuẩn hóa, ta cho λ = 1    AC = AB 2 = 2, 4 2

M

M dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn:  MA = k1λ = k1 với k1 , k2 ,là số nguyên.   MB = k2 λ = k2 Ta có:

AC 2 + BC 2 AB 2 − 2 4

ẠY

*CI là trung tuyến của ΔCAB nên ta có: CI 2 =

 CI =

(2, 4 2) 2 + 2, 42 2, 42 6 5 − = 2 4 5

D

MA2 + MB 2 AB 2 − 2 4 Lại có M là 1 điểm nằm trong hình vuông ABCD nên: * MI là trung tuyến của ΔMAB nên ta có: MI 2 =

+ MA < AC ⇔ k1 < 2, 4 2 = 3,39  k1 ≤ 3 + MI < CI ⇔

MA2 + MB 2 AB 2 MA2 + MB 2 AB 2 AB 2 − < BC 2 + BI 2 ⇔ − < AB 2 + 2 4 2 4 4

Trang 19


MA2 + MB 2 3 3 < AB 2 = ⋅ 2, 42 = 8, 64  MA2 + MB 2 < 17, 28  k12 + k22 < 17, 28 (1) 2 2 2

Lại có: MB 2 + AB 2 > MA2  k22 + 2, 42 > k12 (2)

Đặt MH = x( x < 2, 4)  MA2 − x 2 + MB 2 − x 2 = AB  k12 − x 2 + k22 − x 2 = 2, 4 (3)

FF IC IA L

3

k = 3 Xét các cặp k1 và k2 thỏa mãn (1), (2) và (3) ta tìm được  1 k2 = 2  MI =

k12 + k22 2, 42 − = 2, 2494 2 4

Ơ

N

O

Chọn B.

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

16

Trang 20


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN Mã đề thi: 132

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA LỚP 12 – ONLINE ĐỢT 1, NĂM 2020 – 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

tiến đến bằng tần số riêng của hệ là hiện tượng A. tự dao động.

B. dao động duy trì.

C. giao thoa.

Câu 2: Máy đo thân nhiệt là ứng dụng của loại bức xạ nào sau đây? A. Ánh sáng nhìn thấy.

B. Tia cực tím.

FF IC IA L

Câu 1: Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức

C. Sóng siêu âm.

D. cộng hưởng

D. Tia hồng ngoại.

Câu 3: Hạt nhân He có khối lượng là 4,0015u. Biết tổng khối lượng các nuclôn tạo thành hạt nhân đó là 4,0319u. Độ hụt khối của hạt nhân là B. 0,0304u .

C. 0,0415u .

Câu 4: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?

C. Vôn kế

B. Ampe kế.

N

A. Ôm kế.

D. 0,0152u .

O

A. −0,0304u .

D. Công tơ điện.

N

bằng 4cm thì độ lớn gia tốc của chất điểm là

H

Ơ

π  Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = A cos  5t +  cm . Khi cách vị trí cân 2 

A. a = 0, 4π m / s 2 .

B. a = 0, 2m / s 2 .

C. a = 0,8m / s 2 .

D. a = 1 m / s 2 .

Y

Câu 6: Một máy thu vô tuyến có mạch chọn sóng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0, 2mH và tụ điện có

U

điện dung C = 5 pF . Lấy π 2 = 10 . Tần số sóng điện từ mà máy thu được là A. f = 5MHz .

Q

A 2

A. Wlk = Zε .

C. f = 8MHz .

D. f = 10MHz .

X có năng lượng liên kết riêng là ε. Năng lượng liên kết của hạt nhân là

M

Câu 7: Cho hạt nhân

B. f = 2MHz .

B. Wlk =

ε Z

.

C. Wlk =

ε A

.

D. Wlk = Aε .

Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa các khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt

ẠY

phẳng chứa hai khe đến màn hứng là D. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là L.

D

Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm là

A. λ =

La . 9D

B. λ =

La . 10D

C. λ =

9L . Da

D. λ =

10 L . Da

Câu 9: Ứng dụng của quang phổ vạch phát xạ là xác định A. thành phần hóa học của nguồn phát.

B. nhiệt độ của nguồn phát.

C. khối lượng riêng của nguồn phát.

D. áp suất của nguồn phát. Trang 1


Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt ) vào hai đầu mạch điện chứa RLC mắc nối tiếp. Dòng điện trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch điện khi A. ω 2 LC > 1 .

B. ω 2 LC < 1 .

C. ω LC > 1.

D. ω LC < 1 .

Câu 11: Cho dòng điện xoay chiều i = I 2 cos(ωt ) chạy qua đoạn RLC mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là

B. P = I 2 Z C .

C. P = I 2 Z L .

D. P = I 2 R .

FF IC IA L

A. P = I 2 Z .

Câu 12: Tính chất nào sau đây không phải của tia tử ngoại? A. biến điệu được như sóng vô tuyến.

B. bị nước và thủy tinh hấp thụ.

C. kích thích sự phát quang của nhiều chất.

D. gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt )(ω > 0) vào hai đầu mạch điện chứa tụ điện có điện

C

ω

B. Z C = U ωC .

.

C. ZC =

1 . ωC

D. ZC =

N

A. ZC =

O

dung C. Dung kháng của tụ điện là

ω C

Ơ

Câu 14: Xét nguyên tử hiđo theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức

H

năng lượng En về trạng thái dừng có mức năng lượng Em thấp hơn thì

B. tốc độ của electron giảm.

N

A. bán kính quỹ đạo của electron tăng. C. nguyên tử phát xạ photon.

D. nguyên tử hấp thụ photon.

Y

Câu 15: Một âm truyền trong không khí, tại điểm M có cường độ âm là I. Biết cường độ âm chuẩn là I0.

U

Mức cường độ âm tại M là

Q

A. L = 10 lg ( I + I 0 ) (dB) . B. L = 10 lg

I ( dB) . I0

C. L = 10 lg

I0 ( dB) . I

D. L = lg

I ( dB) I0

M

Câu 16: Thiết bị nào sau đây hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong?

A. Pin quang điện.

B. Máy quang phổ.

C. Ống Cu-lit-zơ.

D. Ống phóng điện tử.

Câu 17: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ không đổi v và có bước sóng λ . Chu kỳ dao

ẠY

động của phần tử môi trường là A. T =

2π v

λ

.

B. T =

2πλ . v

C. T =

λ v

.

D. T =

v

λ

D

Câu 18: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản, sau khi tách sóng thì thu được A. dao động điện từ âm tần.

B. dao động cơ âm tần.

C. dao động điện từ cao tần.

D. dao động âm cao tần.

Câu 19: Cho con lắc đơn có chiều là l dao động điều hòa với biên độ góc α 0 (rad) tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biên độ dài của con lắc là

Trang 2


A. s0 =

α0

B. s0 = α 0l .

.

l

C. s0 = gα 0 .

D. s0 =

α0 g

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây về sự phụ thuộc của điện trở suất kim loại theo nhiệt độ là đúng? A. Tăng khi nhiệt độ giảm.

B. Không đổi theo nhiệt độ.

C. Tăng khi nhiệt độ tăng

D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại.

FF IC IA L

Câu 21: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A.Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Cơ năng của hệ là

A. W =

1 2 kA . 2

B. W =

1 mA . 2

C. W =

1 kA . 2

D. W =

1 mA2 2

Câu 22: Một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài 5cm mang dòng điện không đổi có cường độ 2A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0, 4T . Biết độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là 0,02 N. Góc hợp

B. α = 600 .

C. α = 600 .

D. α = 450 .

N

A. α = 300 .

O

bởi phương dây dẫn và đường sức từ là

Ơ

Câu 23: Đối với sóng cơ học, sóng ngang A. không truyền được trong chất rắn.

N

C. truyền được trong chất rắn và chất lỏng.

H

B. chỉ truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.

Y

D. truyền được trong chất rắn, chất khí và chất lỏng.

Bước sóng trên sợi dây là

B. λ = 20 cm.

Q

A. λ = 40 cm.

U

Câu 24: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Biết khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 10 cm. C. λ =10 cm .

D. λ = 5 cm.

Câu 25: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có phần cảm gồm p cặp cực. Khi máy hoạt động, roto quay

M

với tốc độ n(vòng/s) thì tần số của suất điện động xoay chiều tạo ra là

A. f = 60n ⋅ p .

B. f = n ⋅ p .

C. f = 60n / p .

D. f = n / p .

Câu 26: Phóng xạ là phản ứng hạt nhân A. thu năng lượng.

ẠY

B. tỏa năng lượng.

D

C. có sự vỡ của một hạt nhân nặng thành các hạt trung bình. D. có sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành hạt nặng hơn.

Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết biên độ dao

động tổng hợp bằng tổng biên độ hai dao động thành phần. Hai dao động thành phần A. lệch pha góc

2π . 3

B. ngược pha.

C. vuông pha.

D. cùng pha.

Trang 3


Câu 28: Bước sóng ánh sáng màu lục của đèn thủy ngân phát ra trong chân không là 0,546 µ m. Biết hằng số P lăng là h = 6, 625.10−34 Js,.c = 3.108 m / s và leV = 1, 6.10−19 J . Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là

A. 0,44eV .

B. 4,56 eV.

C. 2,28 eV.

D. 0,22eV.

đúng? A. q1 > 0 và q2 > 0 .

B. q1 < 0 và q2 < 0 .

C. q1 ⋅ q2 < 0 .

FF IC IA L

Câu 29: Đặt hai điện tích điểm q1 và q2 trong chân không thì chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là D. qL .q2 > 0 .

Câu 30: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1200 vòng và cuộn thứ cấp gồm 300 vòng. Đặt vào vai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều 220 V − 50 Hz . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là

A. 880 2 V .

B. 55 2V

C. 880V

D. 55 V.

Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, tại hai điểm A, B ở mặt nước có hai nguồn dao động

O

điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Trên đoạn AB,hai B. 10 cm.

C. 5 cm.

D. 1,25 cm .

Ơ

A. 2,5 cm.

N

điểm cực đại giao thoa liên tiếp có vị trí cân bằng cách nhau 2,5 cm. Giá trị của λ là

Câu 32: Một nguổn sáng laze đơn sắc phát ra ánh sáng màu đỏ có tần số f = 4,3.1014 Hz . Công suất

trong một giây xấp xỉ bằng

B. 3,5 ⋅1020

C. 2,9.1019

D. 3,5.1019

Y

A. 2,9.1020

N

H

phát xạ của nguồn là 10 W. Biết hằng số Plăng là h = 6, 625.10−34 J .s . Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra

U

Câu 33: Bốn thanh thép mảnh đàn hồi A, B, C, D, có đầu dưới được gắn chặt vào đế gỗ như hình vẽ.

M

Q

Kích thích cho các thanh thép dao động thì chúng đều phát ra âm thanh. Âm thanh do

A. lá thép C phát ra trầm nhất.

ẠY

B. lá thép D phát ra bổng nhất.

D

C. lá thép B phát ra trầm nhất. D. lá thép A phát ra bổng nhất.

Câu 34: Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (U , ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở

R, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. Gọi ϕ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường

độ dòng điện trong đoạn mạch; PR là công suất toả nhiệt trên R. Hình vẽ bên là một phần đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa PR và tan ϕ . Giá trị của x bằng

Trang 4


A. 0,286.

B. 0,292.

C. 0,268.

D. 0,273.

FF IC IA L

Câu 35: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất. Khi dây duỗi thẳng, C là trung điểm của AB và AB =10 cm . Tốc độ truyền sóng trên dây là 0,5 m / s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại Bbằng biên độ dao động của phần tử tại C là

A. 0,10 s.

B. 0,27 s.

C. 0,20 s .

D. 0,13s.

Câu 36: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm trên một giá cố định nằm ngang. Quả

O

nặng của mỗi con lắc lò xo có khối lượng 100 g. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m / s 2 . Các đường cong

ở hình vẽ bên là một phần đồ thị biểu diễn mối liên hề giữa li độ và thời gian dao động của các con lắc.

Y

N

H

Ơ

N

Hợp lực mà hệ tác dụng lên giá treo có độ lớn cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?

B. 1,8 N .

U

A. 4,5 N .

C. 3,5 N .

D.3,1N.

Q

π  Câu 37: Đặt điện áp u = 400 cos  100π t +  (V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có thì cường độ 3 

đoạn mạch là

M

dòng điện trong mạch và điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau

A. 400 W

B. 800 W.

C. 200 W.

π 3

. Công suất tiêu thụ của

D. 100 W .

ẠY

Câu 38: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có dải bước sóng từ 0,38μm đến 0,76 μm. Trên màn quan sát, tại M có bốn ánh sáng đơn sắc cho vân sáng với

D

bước sóng λ1 = 0, 72( µ m), λ2 = 0, 48( µ m), λ3 và λ4 .Tổng λ3 + λ4 bằng

A. 1,21μm.

B. 0,987 μm.

C. 0,981 μm

D. 1,12 μm

Câu 39: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm cô độ tự cảm 9 µ H và tụ điện có điện dung 27nF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 2, 4 V . Cường

độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là A. 212,54 mA .

B. 131,45 mA .

C.65,73 mA.

D. 92,95 mA. Trang 5


Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30 2 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì lúc đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại hai

đầu cuộn dây là B. 120 V .

C. 30 2 V .

D. 60 2 V.

1.D

2.D

3.B

4.B

5.D

6.A

7.D

9.A

10.A

11.D

12.A

13.C

14.C

15.B

16.A

17.C

18.A

19.B

20.C

21.A

22.A

23.B

24.B

25.B

26.B

27.D

28.C

29.C

30.D

31.C

32.D

33.B

34.C

35.C

36.C

37.D

38.B

39.D

40.A

Ơ

N

8.A

O

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

FF IC IA L

A. 60 V .

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết hiện tượng cộng hưởng.

Y

Cách giải:

N

H

Câu 1: (NB)

U

Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức tiến

Câu 2: (NB)

Phương pháp:

M

Chọn D.

Q

đến bằng tần số riêng của hệ là hiện tượng cộng hưởng.

Sử dụng lí thuyết ứng dụng của tia hồng ngoại.

Cách giải:

ẠY

Máy đo thân nhiệt là ứng dụng của tia hồng ngoại.

Chọn D.

D

Câu 3: (VD)

Phương pháp: Độ hụt khối của hạt nhân: ∆m = Zm p + ( A − Z )mn − mx

Cách giải: Độ hụt khối của hạt nhân là: Trang 6


∆m = Zm p + ( A − Z )mn − mx = 4, 0319u − 4, 0015u = 0, 0304u Chọn B. Câu 4: (NB) Phương pháp: Sử dụng kiến thức về công dụng của các thiết bị đo.

FF IC IA L

Cách giải: - Ôm kế: Đo điện trở. - Ampe kế: đo cường độ dòng điện. - Vôn kế: Đo hiệu điện thế. - Công tơ điện: đo điện năng tiêu thụ.

Chọn B.

O

Câu 5: (VD)

N

Phương pháp:

Ơ

Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa: a = −ω 2 x

Cách giải:

N

H

Gia tốc của chất điểm là: a = −ω 2 x = −52 ⋅ 4 = −100 ( cm / s 2 )

Y

Độ lớn của gia tốc là: | a |= 100 ( cm / s 2 ) = 1( m / s 2 )

U

Chọn D.

M

Phương pháp:

Q

Câu 6: (VD)

Tần số của sóng điện từ: f =

1

2π LC

Cách giải:

ẠY

Tần số sóng điện từ mà máy thu được là: 1

2π LC

=

1 −3

2π 0, 2 ⋅10 ⋅ 5 ⋅10

−12

= 5 ⋅106 ( Hz) = 5MHz

D

=

Chọn A.

Câu 7: (VD) Phương pháp: Sử dụng công thức mối liên hệ giữa năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng.

Cách giải: Trang 7


Ta có:

Wlk = ε  Wlk = E . A A

Chọn D. Câu 8: (VD) Phương pháp:

λD ia → Bước sóng λ = . a D

FF IC IA L

Sử dụng công thức: i =

Cách giải: Hai vân sáng liên tiếp cách nhau một khoảng i. 10 vân sáng liên tiếp cách nhau L = 9i. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm là:

λD La =Lλ = a 9D

O

9i = L ⇔ 9 ⋅

N

Chọn A.

Ơ

Câu 9: (NB)

Sử dụng lí thuyết ứng dụng các loại quang phổ

N

Cách giải:

H

Phương pháp:

- Quang phổ liên tục: Giúp xác định nhiệt độ của nguồn phát.

Y

- Quang phổ vạch: Xác định thành phần hoá học của chất.

U

Chọn A.

Q

Câu 10: (TH)

M

Phương pháp:

Khi mạch có tính cảm kháng

( Z L > ZC )

thì dòng điện trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch. Khi mạch có

tính dung kháng ( ZC > Z L ) thì dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch.

Cách giải:

ẠY

Dòng điện trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch điện khi:

1 ⇔ ω 2 LC > 1 ωC

D

Z L > ZC ⇔ ω L >

Chọn A.

Câu 11: (NB) Phương pháp: Sử dụng công thức tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều.

Cách giải: Trang 8


Công suất tiêu thụ của đoạn mạch P = I 2 R

Chọn D. Câu 12: (NB) Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về tính chất của tia tử ngoại.

FF IC IA L

Cách giải: Tia tử ngoại có các tính chất: + tác dụng lên phim ảnh.

+ kích thích sự phát quang của nhiều chất → ứng dụng trong đèn huỳnh quang. + Kích thích nhiều phản ứng hoá học + Làm ion hoá không khí và nhiều chất khí khác

+ Bị nước, thuỷ tinh hấp thụ mạnh, truyền được qua thạch anh.

O

+ Có tác dụng sinh học: huỷ diệt tế bào da, tế bào võng mạc, diệt khuẩn ….

N

Như vậy tia X không có khả năng biến điệu như sóng vô tuyến.

Ơ

Chọn A.

H

Câu 13: (NB)

N

Phương pháp:

Cách giải:

1 . ωC

Câu 14: (NB)

Phương pháp:

M

Chọn C.

Q

U

Dung kháng của tụ điện là: ZC =

Y

Sử dụng công thức tính dung kháng của tụ điện.

Sử dụng lí thuyết tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử.

Cách giải:

ẠY

Khi chuyển từ mức năng lượng thấp lên mức năng lượng cao → hấp thụ photon.

Khi chuyển từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp → phát xạ photon.

D

Chọn C.

Câu 15: (NB) Phương pháp: Sử dụng công thức tính mức cường độ âm tại một điểm.

Trang 9


Cách giải: Mức cường độ âm tại M là: L = 10 log

I ( dB) . I0

Chọn B. Câu 16: (NB)

FF IC IA L

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết ứng dụng của hiện tượng quang điện trong.

Cách giải:

Ứng dụng của hiện tượng quang điện trong: Pin quang điện, quang điện trở. Chọn A. Câu 17: (NB)

O

Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì dao động.

H

Chọn C.

Ơ

λ v

Chu kì dao động của phần tử môi trường là: T =

N

Cách giải:

N

Câu 18: (NB)

Y

Phương pháp:

Sử dụng sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến và tác dụng của từng bộ phận

U

Cách giải:

Q

+ Anten thu: Thu sóng điện từ cao tần biến điệu.

M

+ Mạch khuyếch đại dao động điện từ cao tần: khuyếch đại dao động điện từ cao tần + Mạch tách sóng: tách dao động điện từ âm tần ra khỏi dao động điện từ cao tần.

+ Mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần: Khuyếch đại dao động điện từ âm tần từ mạch tách sóng gởi đến.

ẠY

+ Loa: Biến dao động điện thành dao động âm Như vậy, sau khi tách sóng ta thu được dao động điện từ âm tần.

Chọn A.

D

Câu 19: (NB) Phương pháp: Sử dụng công thức liên hệ giữa biên độ dài và biên độ góc của con lắc dao động điều hoà có biên độ góc

nhỏ.

Cách giải: Trang 10


Biên độ dài của con lắc là: s0 = α 0l

Chọn B. Câu 20: (NB) Phương pháp:

FF IC IA L

Sử dụng công thức ρ = ρ 0 (1 + α ( t − t0 ) )

Cách giải: Điện trở suất: ρ = ρ 0 (1 + α∆t ) Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất cũng tăng.

Chọn C. Câu 21: (NB)

O

Phương pháp:

Áp dụng công thức tính cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hoà

1 2 kA 2

Ơ

Cơ năng của con lắc lò xo là: W =

N

Cách giải:

H

Chọn A.

N

Câu 22: (VD)

Y

Phương pháp:

U

Áp dụng công thức tính lực từ của dây dẫn thẳng dài: F = BIl sin α

Ta có: F = BIl sin α

Q

Cách giải:

F 0, 02 1 = =  α = 300. −2 BIl 0, 4 ⋅ 2 ⋅ 5 ⋅10 2

sin α =

M

→ Góc hợp bởi phương dây dẫn và đường sức từ là:

Chọn A.

ẠY

Câu 23: (NB)

Phương pháp:

D

Sử dụng lí thuyết tính chất sóng ngang.

Cách giải: Sóng ngang truyền được trong chất rắn, bề mặt chất lỏng, không truyền được trong chất khí.

→ A, C, D sai. Chọn B. Câu 24: (NB) Trang 11


Phương pháp: Khoảng cách giữa hai nút (hai bụng) liên tiếp bằng một nửa bước sóng.

Cách giải: Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là:

λ 2

= 10  λ = 20( cm)

FF IC IA L

Chọn B. Câu 25: (NB) Phương pháp:

Áp dụng công thức: f = p.n trong đó p là số cặp cực, n là tốc độ quay của roto.

Cách giải: Tần số của suất điện động xoay chiều tạo ra là: f = p.n

O

Chọn B. Câu 26: (NB)

N

Phương pháp:

Ơ

Sử dụng kiến thức về phản ứng hạt nhân: Phóng xạ, phân hạch, nhiệt hạch đa số là các phản ứng toả nhiệt. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

N

Chọn B.

H

Cách giải:

Y

Câu 27: (NB)

U

Phương pháp:

Cách giải:

Q

Sử dụng lí thuyết tổng hợp dao động

M

Từ đề bài ta thấy A = A1 + A2 → Hai dao động cùng pha.

Chọn D. Câu 28: (VD)

ẠY

Phương pháp:

Năng lượng của photon: ε =

hc

λ

D

Cách giải:

Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá trị bằng

ε=

hc

λ

=

6, 625 ⋅10 −34 ⋅ 3 ⋅108 ≈ 2, 28(eV ) 0, 546.10−6 ⋅1, 6.10 −19

Chọn C. Trang 12


Câu 29: (TH) Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về sự tương tác giữa hai điện tích điểm.

Cách giải: Hai điện tích q1 và q2 hút nhau khi chúng trái dấu → q1q2 < 0.

FF IC IA L

Chọn C.9 Câu 30: (VD) Phương pháp: Áp dụng công thức máy biến thế:

U1 n1 = U 2 n2

Cách giải:

O

Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là:

Ơ

N

U1 n1 n U 300.220 =  U2 = 2 1 = = 55(V ) U 2 n2 n1 1200

H

Chọn D. Câu 31: (TH)

N

Phương pháp:

Y

Trên đường nối hai nguồn, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp là

Q

U

Cách giải:

Chọn C.

Câu 32: (VD)

λ = 2,5  λ = 5 ( cm ) 2

M

Trên AB, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp là:

λ . 2

Phương pháp:

Áp dụng công thức: E = P.t = n.ε , trong đó E là năng lượng của chùm photon, P là công suất của nguồn,

ẠY

t là thời gian, ε là năng lượng của một photon.

Cách giải:

D

Số photon nguồn sáng phát ra trong một giây là:

n=

Pt

ε

=

10.1 = 3,5.1019 (photon) 14 −34 6, 625.10 ⋅ 4,3.10

Chọn D. Câu 33: (TH) Phương pháp: Trang 13


Coi sóng lan truyền trên các thanh có 1 đầu cố định và một đầu tự do. 1 v  Điều kiện để xảy ra sóng dừng là: l =  k +  22f 

Cách giải:

FF IC IA L

1 v  Trên thanh thép có sóng dừng thì l =  k +  22f  Vì thanh là đồng chất nên vận tốc truyền sóng trên thanh là như nhau, xét trên cùng một hoạ âm ta thấy l càng nhỏ khi f càng lớn.

Ta thấy thanh thép D có chiều dài nhỏ nhất nên tần số phát ra lớn nhất → âm bổng nhất.

Chọn B. Câu 34: (VDC)

O

Phương pháp: Mạch chứa bốn phần tử RLrC

N

U2 ⋅R 2 ( R + r )2 + Z LC

Ơ

Công suất toả nhiệt trên R : PR =

Z LC  R + r = 2 Z LC (1) R+r

N

Từ đồ thị khi P cực đại thì: tan ϕ = 0,5 =

H

Cách giải:

(2)

Y

2 2 R biến thiên để PR max  R 2 = r 2 + Z LC  ( R + r )( R − r ) = Z LC

U

Đặt Z LC = 1

M

Q

5    R + r = 2  R = 4 Từ (1) và (2) ta có hệ:  1  R − r = 2 r = 3 4  

 PR max = PR =

U2 U2 5 ⋅ R = ⋅ = 5 ô. (*) 2 ( R + r )2 + Z LC 22 + 12 4

ẠY

Tại vị trí P thì tan ϕ = x

D

Ta có: R + r =

Z LC Z 1 1 1 3 = LC =  R = − r = − tan ϕ 2 4 x x x

Công suất lúc này là: P =

U2  1 3 ⋅  −  = 4oˆ (**) 1 +1  x 4  x2

 x = 0, 268 Giải (*) và (**) ta được:   x = 0, 784

Trang 14


Vì trên đồ thị ta thấy x < 0,5 suy ra x = 0,268.

Chọn C. Câu 35: (VD)

Khoảng cách giữa nút và bụng liên tiếp bằng Biên độ của điểm C: AC = AB ⋅

λ → Tính được T. 4

2π ⋅ AC λ

Áp dụng bài toán thời gian ta tính được khoảng thời gian ngắn nhất.

Cách giải:

= 10  λ = 40( cm)

Chu kì sóng: T =

λ v

=

0, 4 = 0,8( s ) 0,5

N

4

λ

2π ⋅

λ

=

8 =A 2 2 λ

N

Biên độ dao động của C: AC = AB ⋅ sin

2π ⋅ AC

Ơ

λ

H

→ AB =

O

Ta có: A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất

FF IC IA L

Phương pháp:

Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của

U

AB 2 T 0,8 →t = = = 0, 2( s) 2 4 4

Q

u B = AC =

Y

phần tử tại C là:

Câu 36: (VDC)

Phương pháp:

M

Chọn C.

Từ đồ thị ta cần khai thác được những thông số về chu kì, tần số của hai dao động.

ẠY

Hai con lắc giống hệt nhau → cùng chu kì, tần số và độ biến dạng. Lực tác dụng lên giá treo là lực đàn hồi:

D

Fdh = Fdh1 + Fdh 2 = −k ( ∆l0 + x1 ) − k ( ∆l0 + x2 ) = −k ∆l0 .2 − k ( x1 + x2 )

Vậy lực đàn hồi cực đại khi x1 + x2 cực đại.

Cách giải: Từ đồ thị ta thấy chu kì của hai con lắc là:

T = 8oˆ = 4.2,5.π ⋅10−2 =

π 10

( s)  ω =

2π = 20(rad / s) T Trang 15


k  k = ω 2 ⋅ m = 20 2.0,1 = 40( N ) m

Mà ω =

∆l0 =

1

ω

2

⋅g =

1 ⋅10 = 0, 025( m) = 2, 5( cm) 202

Từ đồ thị ta thấy ở thời điểm đầu, x2 = 0 và đang giảm

∆ϕ = ωt = 20.1, 25.10 −2 π =

T , vecto quay quét được góc là: 8

FF IC IA L

Ở thời điểm t = 1, 25.10−2 π ( s ) =

π (rad) 4

Tại thời điểm t, có x1 = 4( cm); x2 = −4( cm)

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Ta có vòng tròn lượng giác:

M

π  ϕ1 = − 4 (rad)  ϕ = π (rad)  2 2

Q

Từ vòng tròn lượng giác ta thấy pha ban đầu của các dao động là:

ẠY

Lại có: 4 = A2 cos

π

4

 A2 = 4 2( cm)

D

 π   x1 = 4 cos  20t − 4  (cm)    Phương trình dao động của hai con lắc là:   x = 4 2 cos  20t + π  (cm) 2   2  

π  Phương trình tổng hợp cuẩ hai dao động là: x = 4 cos  20t +  (cm) 4  Trang 16


Vậy hợp lực cực đại là:

Fdh

max

= k ( 2∆l0 + A) = 40 ⋅ (2.0, 025 + 0, 04) = 3, 6( N )

Chọn C. Câu 37: (VD)

Từ công thức cos ϕ =

FF IC IA L

Phương pháp: R  Tính được Z. Z

Áp dụng công thức: I =

U U = 0 Z Z 2

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P = I 2 R .

Cách giải:

O

π 1 R = =  Z = 400(Ω) 3 2 Z U0 Z⋅ 2

2

=

400 1 ( A) = 400 2 2

N

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: I =

Ơ

Ta có: cos

 1  Công suất tiêu thụ của mạch là: P = I R =   .200 = 100( W)  2

H

2

N

Chọn D.

Y

Câu 38: (VD)

U

Phương pháp:

Q

Khi hệ giao thoa có 4 vân trùng thì phải là 4 bước sóng có bậc liên tiếp nhau.

Cách giải:

k1 λ2 3 = =  k1 = 3, k2 = 2 k2 λ1 2

Ta có:

M

Áp dụng công thức vân trùng k1λ1 = k2 λ2 = k3λ3 = k4 λ4

⇔ 3.0, 48 = 2.0, 72 = k3λ3 = k4 λ4

ẠY

+ Xét k3 = 1  λ3 = 1, 44 > 0, 76 (loại)

+ Xét k3 = 4  λ3 = 0, 36 và k4 = 5  λ4 < 0,38 (loại)

D

Vậy ta gấp đôi hệ số k được: 6.0, 48 = 4.0, 72 = k3λ3 = k4 λ4 + Xét k3 = 5  λ3 = 0,576( µ m) (Thoả mãn)

+ Xét k4 = 3  λ4 = 0,96 > 0, 76 (loại) + Xét k4 = 7  λ4 = 0, 411( µ m) Vậy λ3 + λ4 = 0, 576 + 0, 411 = 0,987

Trang 17


Chọn B. Câu 39: (VD) Phương pháp: C L

FF IC IA L

Áp dụng công thức: I 0 = U 0

Cách giải: Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:

I0 = U 0

I 27.10−9 C = 2, 4 = 0,1314( A) = 121, 45( mA)  I = 0 = 92,95( mA) −6 L 9.10 2

Chọn D.

O

Câu 40: (VD)

N

Phương pháp:

Q

U

Y

N

H

Ơ

L biến thiên để UL max, khi đó U RC ⊥ U

Cách giải:

M

Áp dụng công thức: U L (U L − U C ) = U 2

Ta có: U L (U L − U C ) = U 2  U L (U L − 30 ) = (30 2)2  U L = 60(V )

D

ẠY

Chọn A.

Trang 18


ẠY

D KÈ M Y

U

Q N

Ơ

H

N

FF IC IA L

O

14

Trang 19


SỞ GD&ĐT TỈNH SÓC TRĂNG

KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề 204

FF IC IA L

Họ và tên học sinh: ……………………………………… Lớp: ………………….. Phòng: ……………

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Câu 1: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ là A1 =10cm và A2 = 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 2cm. B. 5cm. C. 8cm. D. 15 cm. Câu 2: Đơn vị đo mức cường độ âm là A. Oát trên mét vuông (W/m2). B. Niutơn trên mét (N/m). 2 C. Niutơn trên mét vuông (N/m ). D. Ben (B) Câu 3: Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để A. Khối lượng ban đầu của chất ấy giảm đi một phần tư. B. Quá trình phóng xạ lặp lại như lúc đầu. C. Một nửa số hạt nhân chất ấy biến đổi thành chất khác. D. Hằng số phóng xạ của chất ấy giảm đi còn một nửa. Câu 4: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải A. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. B. Tăng điện dung của tụ điện. D. Giảm điện trở của mạch. C. Giảm tần số dòng điện xoay chiều. Câu 5 : Ánh sáng nào có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc đỏ, lam, lục, vàng? A. Lam. B. Vàng. C. Lục. D. Đỏ. Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa gồm một quả cầu gắn vào lò xo có độ cứng 100N/m. Biết quả cầu dao động với biên độ 5cm và chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Động năng của quả cầu ứng với li độ x = 1cm là A. 0,005J. B. 0,125J. C. 0,080J. D. 0,120J. Câu 7: Một cuộn dây có độ tự cảm 0,01H, trong đó có dòng điện biến thiên đều 30 A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có độ lớn A. 0,1 V. B. 4,5 V. C. 3,0 V. D. 0,3 V. Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật cùng dấu. C. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 9: Khi chiếu điện, chụp điện bằng tia X, người ta phải tránh tác dụng nào của nó? A. Tác dụng làm đen kính ảnh. B. Tác dụng hủy hoại tế bào. C. Tác dụng làm phát quang. D. Tác dụng nhiệt. Câu 10: Khi sóng cơ lan truyền, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha là A. d = λ B. d = 0,25λ C. d = 0,5λ D. d = 2λ Câu 11: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản sẽ không có bộ phận A. Mạch khuếch đại. B. Mạch tách sóng. Trang 1


C. Mạch phát dao động cao tần.

D. Mạch biến điệu

Câu 12: Hai điểm A, B có hiệu điện thế U AB = 8V, nếu điện thế tại B là VB = 2V thì điện thế tại A là A. 8 V. B. 10 V. C. 2 V. D. 6 V. Câu 13: Xét dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng, tần số góc của mạch được xác định bởi biểu thức nào sau đây?

B. ω =

LC

1

C. ω =

2πLC

1

1

D. ω =

2π LC

LC

FF IC IA L

A. ω =

Câu 14: Đặt điện áp u = U 0 cos(100πt) (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = Dung kháng của tụ điện là A. 100Ω

B. 50Ω

C. 200Ω

10 −4 F. 2π

D. 150Ω

B.

E qd

C.

qE d

D. qEd

Ơ

A. 2qEd

N

O

Câu 15: Một máy biến áp dùng làm máy hạ áp gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua hao phí của máy biến áp. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp hiệu dụng 100V thì điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp bằng A. 40 V. B. 100 V. C. 20 V. D. 120 V. Câu 16: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là

M

Q

U

Y

N

H

Câu 17: Hạt tải điện bên trong chất điện phân là A. Ion dương và ion âm. B. Ion dương, ion âm và lỗ trống. C. Electron và lỗ trống. D. Ion dương, ion âm và electron. Câu 18: Máy biến áp là một thiết bị cho phép biến đổi A. Dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều, tác động lên tần số dòng điện. B. Điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều, làm thay đổi tần số dòng điện. C. Điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều, không làm thay đổi tần số dòng điện. D. Dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều, không tác động lên tần số dòng điện. Câu 19: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. Số notron. B. Động lượng. C. Năng lượng toàn phần. D. Số nuclon. Câu 20: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. Mức cường độ âm. B. Cường độ âm. C. Biên độ. D. Tần số. Câu 21: Biết khối lươngj của proton, notron, hạt nhân

107 47

Ag lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 106,8783u và

1u = 931,5MeV/c2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Ag xấp xỉ bằng

D

ẠY

A. 916,09 MeV/nuclon. B. 15,26 MeV/nuclon. C. 8,59 MeV/nuclon. D. 19,49 MeV/nuclon. Câu 22: Trong đời sống, tia tử ngoại có thể được dùng để A. Sấy khô các vật. B. Khử trùng nước. C. Chụp ảnh bề mặt Trái Đất. D. Chế tạo kính nhìn ban đêm. Câu 23: Sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = a cos(4πt − 0, 02πx) (u và x tính bằng cm, t tính

bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 200 cm/s. B. 150 cm/s. C. 100 cm/s. Câu 24: Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng N có giá trị là A. 848.10 −12 m

B. 159.10 −12 m

C. 477.10−12 m

D. 50 cm/s. D. 212.10−12 m Trang 2


Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1S2 là 1mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn là 2m, bước sóng làm thí nghiệm là 0,6μm. Vân tối thứ 4 cách vân trung tâm một

FF IC IA L

khoảng A. 4,2 mm. B. 3,6 mm. C. 6,6 mm. D. 4,8 mm. Câu 26: Một sợi dây AB dài 50cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụng. B. 5 nút và 4 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng. −4 10 F, đặt vào hai đầu tụ điện này một điện áp xoay chiều có biểu Câu 27: Một tụ điện có điện dung C = π  π thức u = 200 cos  100πt −  V. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch là 6 

 2π  A. i = 2 cos  100πt −  A 3  

 2π  B. i = 2 cos  100πt −  A 3  

N

H

Ơ

N

O

  π π D. i = 2 cos  100πt +  A C. i = 2 cos  100πt +  A 3 3   Câu 28: Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động của vật A. Không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực. B. Luôn giảm khi tần số ngoại lực tăng. C. Đạt cực đại khi tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ. D. Luôn tăng khi tần số ngoại lực tăng.

Y

 2π π  Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos  t −  (x tính bằng cm, t tính 6  3 bằng s). Kể từ t = 0, khoảng thời gian để chất điểm qua vị trí có gia tốc cực tiểu lần thứ nhất là B. 1,00 s.

U

A. 0,25 s.

C. 1, 75s.

D. 0,50 s.

Q

Câu 30: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =

10 −3 F. Đặt 5π

M

vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 2 cos100πt(V). Biết điện áp ở hai

đầu R là 160V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch có giá trị xấp xỉ A. 3,0 A.

B. 4,4 A.

C. 0,2 A.

D. 4,3 A.

D

ẠY

Câu 31: Một vật có khối lượng 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần  π số và có các phương trình dao động là x1 = 3 cos(15t)cm và x 2 = A 2 cos  15t +  cm. Biết cơ năng dao 2  động của vật là 0,05625J. Biên độ A2 nhận giá trị A. 3 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 4 cm. Câu 32: Chiếu bức xạ tử ngoại có λ = 0,26 μm, công suất 0,25mW vào bề mặt một tấm kẽm để electron bật ra. Biết rằng cứ 816 photon tử ngoại đập vào kẽm thì có một electron thoát ra. Số electron thoát ra từ tấm kẽm trong 1s xấp xỉ A. 8.1011 B. 4.1014 C. 4. 1011 D. 8.1014

235 94 U →38 Sr + X + 210 n. Hạt nhân X có cấu tạo gồm Câu 33: Cho phản ứng hạt nhân 10 n + 92

A. 86 proton và 140 notron.

B. 54 proton và 86 notron. Trang 3


FF IC IA L

C. 86 proton và 54 notron. D. 54 proton và 140 notron. Câu 34: Đoạn mạch điện xoay chiều AB được mắc theo thứ tự cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, hộp kín X và tụ điện có điện dung C với cảm kháng gấp 5 lần dung kháng. Khảo sát đoạn mạch trên, ta thu được đồ thị biểu diễn giá trị tức thời của điện áp hai đầu mạch AM (đường nét liền) và NB (đường nét đứt) như hình vẽ. Chênh lệch giữa điện áp hiệu dụng của đoạn AB và đoạn mạch X xấp xỉ: A. 71 V. B. 100 V. C. 78 V. D. 55 V. Câu 35: Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm 3 phần tử ghép nối tiếp theo thứ tự điện trở R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp u = 200 2 cos(100πt) (u tính

bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB. Tại thời điểm t thì u = 200 2V, tại thời

1 (s) thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất của đoạn 300 mạch AB và pha ban đầu cảu điện áp giữa hai đầu tụ điện lần lượt là

O

điểm t +

Ơ

N

π π π π A. 300W; − rad B. 300W; − rad C. 600W; − rad D. 600W; − rad 6 3 6 3 Câu 36: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác định bởi công 13,6 (eV) (với n =1, 2, 3, …). Xét electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển tử quỹ đạo dừng n2 có bán kính ra về quỹ đạo dừng có bán kính rb . Biết ra − rb = 56r0 (r0 là bán kĩnh Bo). Khi

N

H

thức E n = −

Y

electron chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính rb về r0 thì nguyên tử phát ra photon có năng lượng

U

A. 0,376 eV. B. 13,432 eV. C. 14,140 eV. D. 13,056eV. Câu 37: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tại thời

Q

điểm t = 0 thì điện tích trên bản dương của tụ điện có giá trị cực đại 4 3µC, sau khoảng thời gian ngắn nhất 30μs thì điện tích trên bản âm của tụ điện này có giá trị −6μC. Tại thời điểm mà điện tích trên bản

M

dương của tụ điện đạt giá trị 2 3µC lần đầu tiên là

D

ẠY

A. 45μs B. 60μs C. 36μs D. 120μs Câu 38: Một em học sinh làm thí nghiệm như sau: Dùng một dây mảnh, rất nhẹ, không dãn và có kích thước nhỏ để nối hai vật m1 và m2 với nhau sao cho khoảng cách giữa chúng là 5cm khi dây căng ra. Em này sử dụng một lò xo có độ cứng 12,5 N/m treo lên trần nhà, đầu còn lại móc vào m1. Khi hệ vật đạt trạng thái cân bằng thì tiến hành đốt dây nối để m2 rơi tự do xuống đất, còn m1thì dao động điều hòa. Giả sử hai vật này có cùng khối lượng 50g và nơi làm thí nghiệm có gia tốc trọng trường 9,8m/s2. Khi vật m1 vừa qua vị trí cân bằng lần thứ hai thì khoảng cách giữa m1 với m2 gần giá trị nào sau đây nhất? A. 56,4 cm. B. 52,4 cm. C. 57,4 cm. D. 51,4 cm. Câu 39: Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Y. Ban đầu (t = 0), có một mẫu chất X nguyên chất. Tại các thời điểm t1 và t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu lần lượt là 2 và 5. n Tại các thời điểm t 3 = 2t1 + t 2 và t 4 = t1 + 2t 2 , tỉ số đó lần lượt là m và n. Tí số gần giá trị nào sau m đây nhất? A. 2,5. B. 2,0. C. 1,2. D. 3,0. Trang 4


Câu 40: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương, có phương trình uA = u B = A cos(40πt). Biết AB =10,2cm và tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50cm/s. Trên mặt nước kể đường thẳng (d) vuông góc với AB, cắt AB tại N với BN = 2cm. Điểm M trên (d) dao động với biên độ cực đại gần B nhất. Đoạn MB xấp xỉ A. 4,66 mm. B. 38,24 mm. C. 19,34 mm. D. 59,05 mm.

FF IC IA L

----------- HẾT -----------

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 2.D

3.C

4.C

5.A

6.D

7.D

11.B

12.B

13.D

14.C

15.C

16.D

17.A

21.C

22.B

23.A

24.A

25.A

26.A

27.C

31.D

32.C

33.B

34.D

35.B

36.D

37.B

8.D

9.B

10.A

18.C

19.A

20.D

28.C

29.A

30.A

38.B

39.B

40.B

Ơ

N

O

1.C

H

Câu 1 (VD): Phương pháp:

N

Biên độ dao động tổng hợp: A = A12 + A 22 + 2A1A 2 . cos ∆ϕ

Y

Hai dao động cùng pha: ∆ϕ = 2kπ  A max = A1 + A 2

Q

 A1 − A 2 ≤ A ≤ A1 + A 2

U

Hai dao động ngược pha: ∆ϕ = (2k + 1)π  A min = A1 − A 2

M

Cách giải: Biên độ dao động tổng hợp thỏa mãn điều kiện:

A1 − A 2 ≤ A ≤ A1 + A 2 ⇔ 10 − 4 ≤ A ≤ 10 + 4 ⇔ 6cm ≤ A ≤ 14cm

⇒ Biên độ của dao động tổng hợp có thể nhận giá trị 8cm.

ẠY

Chọn C. Câu 2 (NB): Phương pháp:

D

Biểu thức xác định mức cường độ âm: L = 10.log

I I (dB) = log (B) I0 I0

Cách giải: Đơn vị đo mức cường độ âm là Ben (B) hoặc dexiben (dB) Chọn D. Câu 3 (NB): Phương pháp: Sử dụng định nghĩa về chu kì bán rã. Trang 5


Cách giải: Chu kì bán rã là khoảng thời gian để một nửa số hạt nhân chất ấy biến đổi thành hạt nhân khác. Chọn C. Câu 4 (TH): Phương pháp: Điều kiện xảy ra cộng hưởng điện: ZL = ZC  1 1 =  ZC = Mạch đang có ZC < ZL mà  ωC 2πfC  Z = ωL = 2πfL  L

Mạch xảy ra cộng hưởng ⇔ ZL = ZC ⇒ Ta cần giảm tần số của dòng điện xoay chiều để ZC tăng và ZL giảm.

c 1 λ∼ f f

U

Y

N

H

Ơ

Cách giải: Ta có thang sóng điện từ:

N

Công thức liên hệ giữa bước sóng và tần số: λ =

O

Chọn C. Câu 5 (TH): Phương pháp: Sử dụng thang sóng điện từ:

FF IC IA L

Cách giải:

M

Chọn A. Câu 6 (VD): Phương pháp:

Q

 λ do > λ vang > λ luc > λ lam  fdo < fvang < fluc < flam

Công thức tính cơ năng: W =

1 kA 2 = Wd + Wt 2

ẠY

Cách giải:

Cơ năng: W =

1 kA 2 = Wd + Wt 2

D

⇒ Động năng: Wd = W − Wt =

1 1 1 1 kA 2 − kx 2 = .100.0,052 − .100.0, 012 = 0,12J 2 2 2 2

Chọn D. Câu 7 (TH): Phương pháp: Biểu thức xác định suất điện động tự cảm: etc = −L

∆i ∆t

Trang 6


Cách giải: Suất điện động tự cảm có độ lớn là: e tc = − L

∆i = −0, 01.30 = 0,3V ∆t

Chọn D. Câu 8 (VD): Phương pháp:

Thế năng: Wt =

1 mv2 2

FF IC IA L

Động năng: Wd =

1 2 kx 2

Cơ năng: W = Wt + Wd =

1 2 1 kx + mv2 2 2

O

a = −ω2 x Công thức độc lập theo thời gian:  2 2 v = ω A − x

Cách giải:

N

A – sai vì ở vị trí cân bằng động năng bằng cơ năng của vật, thế năng bằng 0.

Ơ

B – sai vì khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật ngược dấu.

N Y

Chọn D. Câu 9 (TH): Phương pháp: Vận dụng các tác dụng của tia X.

H

C – sai vì động năng của vật đạt cực đại tại VTCB khi đó gia tốc của vật bằng 0. D – đúng.

M

Q

U

Cách giải: Khi chiếu điện, chụp điện bằng tia X, người ta phải tránh tác dụng hủy diệt tế bào của tia X. Chọn B. Câu 10 (NB): Phương pháp:

2πd λ + Định nghĩa bước sóng: Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là bước sóng. Cách giải: Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là bước sóng: d = λ Chọn A. Câu 11 (TH): Phương pháp: * Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản: 1. Micrô: thiết bị biến âm thanh thành dao động điện âm tần 2. Mạch phát sóng điện từ cao tần: tạo ra dao động cao tần (sóng mang) 3. Mạch biến điệu: trộn sóng âm tần với sóng mang

D

ẠY

+ Công thức tính độ lệch pha: ∆ϕ =

Trang 7


FF IC IA L

4. Mạch khuếch đại: tăng công suất (cường độ) của cao tần 5. Anten: phát sóng ra không gian. * Sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản: 1. Anten thu: thu sóng để lấy tín hiệu 2. Mạch khuếch đại điện từ cao tần. 3. Mạch tách sóng: tách lấy sóng âm tần 4. Mach khuếch đại dao động điện từ âm tần: tăng công suất (cường độ) của âm tần 5. Loa: biến dao động âm tần thành âm thanh Cách giải: Trong sơ đồ khối của máy phát sóng vô tuyến không có mạch tách sóng. Chọn B. Câu 12 (TH): Phương pháp: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N: U MN = VM − VN

O

Cách giải:

Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B: U AB = VA − VB  VA = U AB + VB = 8 + 2 = 10V

LC

Y

Cách giải:

;f =

2π LC

; T = 2π LC

1 LC

M

Q

U

Biểu thức xác định tần số góc của mạch LC: ω = Chọn D. Câu 14 (TH): Phương pháp:

1

H

1

N

Tần số góc, tần số, chu kì của mạch LC: ω =

Ơ

N

Chọn B. Câu 13 (NB): Phương pháp:

Công thức tính dung kháng: ZC =

1 ωC

Cách giải:

ẠY

Dung kháng của tụ điện là: ZC =

1 = ωC

1 10 −4 100π ⋅ 2π

= 200Ω

D

Chọn C. Câu 15 (VD): Phương pháp: Sử dụng biểu thức máy biến áp:

U1 N1 = U2 N2

Cách giải: N = 500 Máy biến áp dùng làm máy hạ áp  N 2 < N1   1 N 2 = 100

Trang 8


Áp dụng công thức máy biến áp ta có:

U1 N1 100 500 = ⇔ =  U 2 = 20V U2 N2 U 2 100

Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế: E =

U d

Biểu thức tính công của lực điện: A = qEd = qU Cách giải: Công của lực điện: A = qEd = qU

FF IC IA L

Chọn C. Câu 16 (NB): Phương pháp:

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Chọn D. Câu 17 (NB): Phương pháp: Dòng điện trong chất điện phân là dòng ion dương và ion âm chuyển động có hướng theo hai hướng ngược nhau. Cách giải: Hạt tải điện trong chất điện phân là ion dương và ion âm. Chọn A. Câu 18 (NB): Phương pháp: Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ, dùng để biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó. Cách giải: Máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều và không làm thay đổi tần số của dòng điện. Chọn C. Câu 19 (NB): Phương pháp: Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân: + Định luật bảo toàn số nuclon. + Định luật bảo toàn điện tích. + Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần. + Định luật bảo toàn động lượng. Cách giải: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn số notron. Chọn A. Câu 20 (TH): Phương pháp: Vận dụng tính chất, đặc điểm của các đặc trưng vật lí, sinh lí của âm. + Độ cao là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm. + Độ to gắn liền với tần số và mức cường độ âm. + Âm sắc gắn liền với đồ thị dao động. Cách giải: Trang 9


Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng tần số. Chọn D. Câu 21 (VD): Phương pháp: + Năng lượng liên kết: Wlk =  Zm p − (A − Z)m n − m X  c2

Wlk A

FF IC IA L

+ Năng lượng liên kết riêng: ε =

Cách giải: + Năng lượng liên kết của hạt nhân Ag: Wlk =  Zm p − (A − Z)m n − m X  c2

= [47.1,0073u + (107 − 47).1, 0087u − 106,8783u]c2 = 919,2042MeV

Wlk 919,2042 = = 8,5906MeV / nuclon A 107

O

+ Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Ag: ε =

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Chọn C. Câu 22 (TH): Phương pháp: Ứng dụng của tia tử ngoại + Trong y học, tia tử ngoại được sử dụng để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật, để chữa một số bệnh. + Trong công nghiệp thực phẩm, tia tử ngoại được sử dụng để tiệt trùng cho thực phẩm trước khi đóng gói hoặc đóng hộp. + Trong công nghiệp cơ khí, tia tử ngoại được sử dụng để tìm các vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại. Cách giải: Trong đời sống, tia tử ngoại có thể được dùng để khử trùng nước. Chọn B. Câu 23 (VD): Phương pháp:

 2πx  + Phương trình sóng tổng quát: uM = a.cos  ωt + ϕ −  λ  

+ Đồng nhất phương trình bài cho với phương trình tổng quát tính được bước sóng. + Công thức tính tốc độ truyền sóng: v = f λ.

ẠY

Cách giải: Đồng nhất phương trình sóng bài cho với phương trình sóng tổng quát ta có:

D

 2πx  λ = 0, 02πx  λ = 100cm  ω = 4π(rad/s)  f = ω = 4π = 2Hz 2π 2π 

Tốc độ truyền sóng: v = λf = 100.2 = 200cm/s Chọn A. Câu 24 (TH): Phương pháp: Trang 10


Công thức tính bán kính quỹ đạo dừng n: rn = n 2 r0 với r0 = 5,3.10 −11 m Cách giải: Quỹ đạo dừng N ứng với n = 4 ⇒ Bán kính quỹ đạo dừng N: rN = 42 r0 = 16r0 = 16.5,3.10 −11 = 8, 48.10 −10 m

+ Công thức tính khoảng vân: i =

FF IC IA L

Chọn A. Câu 25 (VD): Phương pháp: λD a

 1 + Vị trí vân tối: x t =  k +  i 2  Cách giải: λD 0,6.10 −6.2 = = 1,2.10−3 m = 1, 2mm a 10−3

O

Khoảng vân: i =

Ơ

N

 1 Vị trí vân tối: x t =  k +  i 2  Vân tối thứ 4 ứng với k = 3 ⇒ Vân tối thứ 4 cách vân trung tâm khoảng: ∆x = 3,5i = 3,5.1,2 = 4,2mm

Y

v f

U

+ Công thức tính bước sóng: λ =

N

H

Chọn A. Câu 26 (VD): Phương pháp:

λ 2

Q

+ Điều kiện có sóng dừng trên dây 2 đầu cố định: l = k Trong đó: Số bụng = k; Số nút = k + 1. Cách giải:

M

v 20 = = 0,5m = 50cm f 40

Bước sóng: λ =

Chiều dài sợi dây: l = k

λ 50 ⇔ 50 = k  k = 2  Số bụng sóng là 2, số nút sóng là 3. 2 2

ẠY

Chọn A. Câu 27 (VD): Phương pháp:

D

Dung kháng của tụ điện: ZC =

1 ωC

Sử dụng máy tính casio xác định biểu thức i =

 u = U 0 ∠ϕu u với  Z  Z = R + ( Z L − ZC ) i

Cách giải:

Trang 11


Dung kháng: ZC =

u Ta có: i = = Z

1 = ωC

1 = 100Ω 10 −4 100π π

π 6 = 2∠ π = 2 cos  100πt + π  A   −100i 3 3 

200∠ −

N

O

FF IC IA L

Chọn C. Câu 28 (TH): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức. Cách giải: Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động của vật đạt cực đại khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ (hiện tượng cộng hưởng cơ). Chọn C. Câu 29 (VD): Phương pháp: + Đọc phương trình li độ

T α = α⋅ ω 2π

N

Cách giải:

H

+ Sử dụng VTLG và công thức: ∆t =

Ơ

+ Sử dụng biểu thức tính gia tốc: a = −ω2 x

U

Y

 π ϕ = − 6  2π π  Phương trình dao động: x = 4 cos  t −  cm   6  3 ω = 2π (rad/s)  3

Q

Gia tốc a = −ω2 x, gia tốc cực tiểu amin = −ω2 A tại vị trí biên dương (+A) Biểu diễn trên VLTG ta có:

M

Từ VTLG ta có góc quét tương ứng là: α =

π 6

D

ẠY

⇒ Khoảng thời gian để chất điểm qua vị trí có gia tốc cực π α 1 tiểu lần thứ nhất là: ∆t = = 6 = s = 0,25s ω 2π 4 3 Chọn A. Câu 30 (VD): Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính dung kháng: ZC =

1 ωC

+ Sử dụng biểu thức: U 2 = U R2 + U C2

Trang 12


+ Sử dụng biểu thức tính cường độ dòng điện: I =

U UC UR 11 = = Z ZC R

Cách giải: 1 = ωC

1 10−3 100π ⋅ 5π

= 50Ω

Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch: U 2 = U R2 + U C2  U C = U 2 − U 2R = 2202 − 1602 = 20 57V

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch: I =

U C 20 57 = = 3,02A ZC 50

Chọn A. Câu 31 (VD): Phương pháp: 1 kA 2 2

O

+ Sử dụng biểu thức tính cơ năng: W =

FF IC IA L

Dung kháng: ZC =

N

+ Vận dụng biểu thức tính biên độ dao động tổng hợp: A 2 = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ∆ϕ

H

1 2 1 2W 2.0, 05625 kA = mω2 A 2  A = = = 0, 05m = 5cm 2 2 2 mω 0,2.152

π  Suy ra 2 dao động vuông pha với nhau. 2

Y

Độ lệch pha giữa 2 dao động: ∆ϕ =

N

Ta có: W =

Ơ

Cách giải:

Q M

Chọn D. Câu 32 (VD): Phương pháp:

U

 A 2 = A12 + A 22  A 2 = A 2 − A12 = 52 − 32 = 4cm

+ Năng lượng của photon: ε =

hc λ

nε t Trong đó n là số photon phát ra trong thời gian t. Cách giải:

ẠY

+ Công suất nguồn bức xạ: P =

D

+ Năng lượng của photon: ε =

hc 6,625.10 −34.3.108 = = 7,644.10 −19 J −6 λ 0,26.10

+ Công suất của nguồn bức xạ: P =

nε t

P.t 0,25.10 −3.1 = = 3,27.1014 (photon) ε 7,644.10−19 Theo đề bài, ta có 816 photon tử ngoại đập vào tấm kẽm thì có 1 electron thoát ra

⇒ Số photon tử ngoại phát ra trong 1s là: n =

Trang 13


⇒ Số electron thoát ra từ tấm kẽm trong 1s là: n e =

n = 4.1011 ( electron) 816

Chọn C. Câu 33 (VD): Phương pháp: Sử dụng định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số khối hoàn thiện phương trình.

FF IC IA L

+ Định luật bảo toàn số nuclon: A A + A B = A C + A D + Định luật bảo toàn số Z: ZA + ZB = ZC + ZD Cách giải: 235 94 U →38 Sr + ZA X + 210 n Từ phương trình: 10 n + 92

Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số khối ta có:

N Ơ H N

ẠY

M

Q

U

Y

Vậy hạt nhân X có 54 proton và 86 notron. Chọn B. Câu 34 (VDC): Phương pháp: + Đọc đồ thị u-t + Sử dụng giản đồ véctơ + Sử dụng các hệ thức trong tam giác. Cách giải:

O

0 + 92 = 38 + Z  Z = 92 − 38 = 54 ⇔  1 + 235 = 94 + A + 2 A = 1 + 235 − (94 + 2) = 140 ⇒ Số notron: N = A − Z = 140 − 54 = 86

D

 200 = 100 2V ϕu = 0 U AM =   AM 2 Từ đồ thị, ta có:  và  π  u AM ⊥ u NB ϕuNB = − U = 100 = 50 2V  2  NB 2

Vẽ trên giản đồ ta được:

Trang 14


Lại có: ZL = 5ZC ⇔ U L = 5U C 2

2 Từ giản đồ ta suy ra: ( U L + U C ) = U 2AN + U NB

U = 131,75V ⇔ 6U C = (100 2)2 + (50 2)2   L U C = 26,35V

FF IC IA L

2 2 2 U = U L + U X + 2U L U X cos α Lại có:  2AN 2 2 U NB = U C + U X + 2U C U X cos β

U 2 = 25U C2 + U2X + 10U C U X cos α (1) ⇔  2AN 2 2 (2) U NB = U C + U X − 2U C U X cos α

Lấy (1) + 5.(2) ta suy ra U X = 63, 47V Thay vào (1) ta suy ra cos α = −0, 083

(U

2

L

− U C ) + U 2X + 2 ( U L − U C ) .U X cos α

Thay số vào ta suy ra U AB = 118, 436V  U AB − U X = 54,966V

Ơ

N

Chọn D. Câu 35 (VD): Phương pháp: 2π ω + Sử dụng vòng tròn lượng giác

U

+ Công suất tiêu thuh: P = UI cos ϕ

N

R Z

Y

+ Hệ số công suất: cos ϕ =

H

+ Chu kì dao động: T =

Cách giải:

Q

2π 2π = = 0, 02s ω 100π

M

Chu kì dao động: T = Tại t: ut = U 0

O

U AB =

1 T π s = t + thì tính từ thời điểm t đến t’ điện áp quay thêm được 1 góc 300 6 3 U Vẽ trên VTLG ta suy ra: u 1 = 0 t+ s 2 300

ẠY

Tại t ′ = t +

D

Mặt khác, tại t' có i = 0 và đang giảm ta biểu diễn trên VTLG như hình.

Trang 15


FF IC IA L

Từ VTLG ta suy ra độ i nhanh pha hơn u một góc ∆ϕ =

π π hay độ lệch pha của u so với i: ϕ = −∆ϕ = − 6 6

π π π  ϕi = ϕ u + = 6 6 6  π  100 R 200 Z= Ω + Ta có: cos ϕ = ⇔ cos  −  = Z Z 3  6 U 200 = = 3A Z 200

Ơ

3

N

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch: I =

O

Suy ra: ϕi − ϕu =

H

 π Công suất của đoạn mạch AB: P = UI cos ϕ = 200 ⋅ 3 cos  −  = 300W  6

N

π π π π π π so với i  ϕu − ϕi = −  ϕu = ϕi − = − = − rad C C 2 2 2 6 2 3

Y

+ uC trễ pha

Q

U

Chọn B. Câu 36 (VD): Phương pháp:

+ Công thức tính bán kính quỹ đạo dừng n:

rn = n 2 r0

Cách giải:

M

+ Tiên đề Bo về hấp thụ và bực xạ năng lượng của nguyên tử: ε = E cao − E thap  r = b2 r0 với a, b ∈ Z Ta có:  b 2  ra = a r0

ẠY

Theo đề bài, ra − rb = 56r0 ⇔ a2 − b2 = 56

D

a = 9 Sử dụng TABLE trong máy tính ta suy ra  b = 5

Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ 5 (rb) về quỹ đạo dừng thứ nhất (r0) thì nguyên tử phát ra photon 13,6  13,6  có năng lượng: ε = E 5 − E1 = − 2 −  − 2  = 13, 056eV 5  1  Chọn D. Câu 37 (VD): Trang 16


Phương pháp: Sử dụng trục thời gian suy ra từ vòng tròn lượng giác.

FF IC IA L

Cách giải:

q 0 3 T T 5T là: + = = 30µs  T = 72µs 2 4 6 12 Từ trục thời gian ta suy ra kể từ lúc điện tích trên bản tụ là q = −6μC thời điểm mà bản dương của tụ điện

Ta có, khoảng thời gian ngắn nhất điện tích từ q 0 → −

T T + = 60µs 4 12

H

mg k

N

+ Độ dãn của lò xo tại VTCB: ∆l =

Ơ

N

Chọn B. Câu 38 (VDC): Phương pháp:

O

đạt giá trị 2 3µC lần đầu tiên là: t = 3

m k

Y

+ Chu kì dao động của con lắc lò xo: T = 2π

Q

U

1 + Quãng đường của vật rơi tự do: s = gt 2 2 Cách giải: Khi treo cả 2 vật vào lò xo như trên, lò xo dãn một đoạn:

M

m1 + m 2 0,05 + 0, 05 g= 9,8 = 0, 0784m = 7,84cm k 12,5

∆l1 =

Khi đốt dây, tại VTCB lò xo dãn một đoạn: m1g 0, 05.9,8 = = 0, 0392m = 3,92cm k 12,5

ẠY

∆l =

Khi đốt dây:

D

A = ∆l1 − ∆l = 7,84 − 3,92 = 3,92cm  + Vật m1 sẽ dao động điều hòa với biên độ và chu kì:  m1 0,05 = 2π = 0,3974s T = 2π k 12,5 

1 + Vật m2 rơi tự do với phương trình quãng đường s2 = gt 2 2

Khi vật m1 qua VTCB lần thứ hai tương ứng với khoảng thời gian ∆t =

3T = 0,298s kể từ lúc đốt dây khi 4

đó: Trang 17


1 1 Vật m2 rơi được quãng đường so với vị trí ban đầu: s2 = g∆t 2 = ⋅ 9,8.0,2982 = 0, 43525m = 43,525cm 2 2 Khoảng cách giữa m1 và m2 khi đó: ∆s = 5 + s2 + A = 5 + 43,525 + 3,92 = 52, 445cm Chọn B. Câu 39 (VD): Phương pháp: t T

FF IC IA L

+ Số hạt nhân còn lại: N = N 0 .2

t  −  + Số hạt nhân đã bị phân rã: ∆N = N 0  1 − 2 T    Cách giải:

Số hạt nhân X còn lại mỗi thời điểm: N X = N 0 2

t T

O

t  −  Số hạt nhân Y có trong mẫu: N Y = ∆N X = N 0  1 − 2 T   

t2

H

N

t t t − 2 − 2 − 2 NX 1 2 T 1 T T T 5.2 1 2 2 ⇔ = −  =  t 2 = 2,585T  = =  N t2 6 5 − Y 1− 2 T  

Y

t  − 2 T N = N ⋅ 2  X 0  t Tại t2:   − 2 N Y = N 0  1 − 2 T   

Ơ

N

t  − 1 t T − 1 N = N ⋅ 2 t t t  X 0 − 1 − 1 − 1 NX 1 2 T 1  T T T t1 2.2 1 2 2 Tại t1:  ⇔ = −  =  t1 = 1,585T  = =  t1 −  3 NY 2 − N Y = N 0  1 − 2 T  1− 2 T     

t3

Q

U

N 1 − 2 T 1 − 2 −5,755 = −5,755 = 53, 004 = m Tại t 3 = 2t1 + t 2 = 5, 755T : Y = t NX − 3 2 T 2 −

t4

M

N 1 − 2 T 1 − 2 −6,755 Tại t 4 = t1 + 2t 2 = 6, 755T : Y = = −6,755 = 107, 008 = n t NX − 4 2 2 T n 107, 008 = = 2, 0189 m 53, 004

ẠY

Chọn B.

Câu 40 (VDC):

D

Phương pháp: + Sử dụng các hệ thức trong tam giác

+ Số cực đại giao thoa trong đoạn thẳng nối hai nguồn cùng pha: −

L L <k< λ λ

+ Sử dụng điều kiện cực đại giao thoa: d 2 − d1 = kλ

Trang 18


Cách giải: v v 50 = = = 2,5cm ω 40 π f 2π 2π Số cực đại trên AB bằng số giá trị k nguyên thỏa mãn:

Bước sóng: λ =

AB AB 10,2 10,2 <k< ⇔− <k< ⇔ −4, 08 < k < 4,08 λ λ 2,5 2,5

FF IC IA L

M dao động với biên độ cực đại gần B nhất. Mà: ON =

AB λ − BN = 3,1cm = 2 + 0,6cm  M là cực đại bậc 2 2 2

 AM − BM = 2λ ⇔ MN 2 + AN2 − MN 2 + BN 2 = 2λ ⇔ MN 2 + (10,2 − 2)2 − MN 2 + 22 = 2.2,5  MN = 3,259cm

O

 BM = MN 2 + BN 2 = 3,2592 + 22 = 3,824cm = 38,24mm

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Chọn B.

Trang 19


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.