[ FULLTEXT ] Thuật ngữ y khoa Việt-Anh by Nguyễn Văn Hùng (2013) (Phần 2)

Page 1

390 liver-specific phosphorylase enamel/I’nᴂməl/ intestinal enzyme gluconeogenic enzyme digestive enzyme/dai’dzestiv/ amylase/’ᴂmileiz/; amylopsin chymotrypsin/kaiməu’tripsin/ human enzymes fibrinolysin/fibri’nɒləsin/ cardiac enzyme positive/negative cardiac enzyme pancreatic enzyme steapsin/sti’ᴂpsin/ anticholinesterase

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Men phosphorylase chuyên biệt ở gan Men răng Men ruột Men tái lập glucose từ glucogen Men tiêu hóa Men tiêu hoá biến tinh bột thành đường maltose Men tiêu hóa chất đạm Men tiêu hoá ở người Men tiêu hóa sợi fibrin Men tim Men tim cao/không cao Men tuỵ Men tụy giúp phân hủy mỡ trong ruột Men ức chế xung động thần kinh

(bằng cách làm giảm tác động của men cholinesterase)

Men xúc tác Men xúc tác hiện tượng oxid hóa Mệnh lệnh rõ ràng Mẹo giúp duy trì sức khỏe khi bị tiều đường Mép Mép trước của tá tràng và dạ dày Mép vết thương Mệt mỏi Mệt mỏi toàn thân Mí mắt

Mí mắt dưới/trên Miễn dịch chủ động Miễn dịch được truyền qua từ mẹ Miễn dịch học Miễn dịch liệu pháp Miễn dịch liệu pháp tiếp nhận từ hệ thống bạch cầu của người khác Miễn dịch thụ động Miễn nhiễm với bệnh cảm Miễn phí Miếng bọt biển (để tắm) Miếng dán nicotine để cai thuốc Miếng dán ngoài da tác dụng duy trì liên tục trong vòng 72 giờ Miếng dẫn lưu bằng cao cu Miếng dẫn lưu bằng cao su bọc lớp gạc Kerlex Miếng đệm lót Miếng đệm ở cùi chỏ hay đầu gối (khi chơi thể thao) Miếng đệm sốp như bọt biển Miếng gạc Miếng gạc bằng vải thấm nước Miếng hút ẩm

catalase/’kᴂtəleiz/ oxidase/ɒksideiz/ express order/ik’spres/ tips for staying healthy with type 2 diabetes commissure/’kɒmisjuə/ anterior lips of duodenum and stomach wound edge fatigue (adj); unwell (adj); tired (adj); fainting general malaise eyelids; blepharon/’blefərɒn/ Palpebra/’pᴂlpibrə/ lower/upper palpebra active immunity immunity passed on from their mothers immunology immunotherapy adoptive immunotherapy

passive immunity to be immune from cold free of charge sponge/’spʌnz/ nicotine patch/’nikəti:n ‘pᴂtʃ/ a transdermal patch with sustained release over 72 hours rubber dam rubber dam over Kerlex gauze pad elbow and knee pads foam/foum/ swab/swɒb/ a wad of absorbtion cotton pad


391 Miếng lưới bằng sợi Tantalum

Tantalum mesh/’tᴂntələm meʃ/

(dể phục hồi phần sọ não bị mất do chấn thương hay phẫu thuật)

Miếng lưới bằng Teflon hay Marlex Miếng thuốc dán Miệng, mồm Miệng hậu môn nhân tạo

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Miệng hậu môn nhân tạo ở thành bụng Miệng nối Miệng nối dạ dày hỗng tràng Miệng nối dạ dày tá tràng Miệng nối mật ruột Miệng nối mới Miệng nối nằm gần cơ vòng Miệng nối ruột Miệng nối thật thấp Miệng nối thằng tận-tận Miệng nối thấp Miệng nối thực quản dạ dày trong lòng ngực Miệng nối túi hồi tràng với trực tràng Miệng vết thương Mô bạch huyết Mô bệnh học Mô bị dập nát Mô bị bệnh Mô bị tổn thương Mô biểu mô Mô bình thường Mô buồng trứng Mô bướu Mô bướu máu còn sót lại Mô cấy vào cơ thể Mô cấy để nuôi nhân tạo Mô chết Mô chung quanh Mô có thể co lại được Mô cơ Mô cơ tử cung Mô còn khả năng sống được Mô còn sống Mô cương Mô dạng lưới (mô liên kết) Mô dưới da Mô đã được cấu ghép (vào cơ thể) Mô đã được chuyên biệt hóa Mô đàn hồi Mô đang lành Mô đệm Mô đệm bọc quanh tế bào thần kinh

a band of Teflon or Marlex mesh patch/’pᴂtʃ/ mouth; stoma; buccal cavity/’bʌkəl ‘kᴂviti/ stoma; artificially created opening; Artificial bowel outlet artificially created opening in the abdominal wall surgical anastomosis gastrojejunal anastomosis gastroduodenal anastomosis biliary-enteric anastomosis a new anastomoses anastomoses in the proximity of the sphincter muscle intestinal anastomosis; bowel anastomoses ultra-low anastomoses a straight end-to-end anastomosis low anastomosis intrathoracic esophagogastric anastomosis ileal pouch-anal anastomosis wound margin lymphoid tissues; lymphatic tissues histopathology crushed tissue diseased tissue/di’zi:zd/ damaged tissue; injured tissues epithelial tissue normal tissue ovarian tissue tumor tissue residual hemangiomatous tissue implant explant/ek’spla:nt/ dead tissue; devitalized tissue surrounding tissue contractile tissue muscle tissue; fleshy tissue myometrial tissue viable tissue live tissue/laiv/ erectile tissue; corpus cavernosum in the penis reticular tissue subcutaneous tissue trasnplanted tissue specialized tissue elastic tissue healing tissues adventitial tissue; supporting tissues; stroma/’strəumə/ glia tissue


392 Mô gan Mô gan lân cận Mô ghép đồng nhất (cùng di truyền, hay huyết thống) Mô hạt Mô hình bệnh nhân (để dạy lâm sàng) Mô hình chăm sóc điều dưỡng hiện đại Mô hình cho sự phát triển chương trình trị liệu bằng thuốc mới Mô hình Henderson Mô hình mới cho việc điều trị Mô hình Neuman

hepatic tissue; liver tissue neighboring liver tissue; adjacent hepatic tissue syngraft; isograft granulation tissue/grᴂnju:’leiʃən/ simulator modern model for nursing a paradigm for the development of new drug therapeutic programs Henderson’s model/’hendəsənz ‘mɒdəl/ new paradigm for the treatment Neuman’s model/’nɔimənt ‘mɒdəl/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

(mô hình chăm sóc điều dưỡng với mục đích chăm sóc ban đầu là chính)

Mô hình Peplau

Peplau’s model/’peplauz/ (mô hình điều dưỡng và bệnh nhân cùng làm việc với nhau để tìm ra nhu cầu thật sự của bệnh nhân rồi có hướng giải quyết cụ thể)

Mô hình Roy

Roy’s model/’rɔiz ‘mɒdəl/

(mô hình chăm sóc được triển khai ở Mỹ vào thập niên 1970)

Mô hình thân thể người (để dạy về giải phẫu học)

Mô hình toán học về sự giảm siêu vi trong lúc điều trị Bằng IFN Mô hoại tử Mô hoại tử bị nhiễm trùng Mô học Mô học thần kinh Mô không bị tổn thương Mô lá nuôi phôi Mô lá nuôi phôi riêng (cho từng thai) Mô lân cận Mô lành Mô liên kết Mô liên kết bao quanh mặt ngoài sọ Mô liên kết bao quanh tử cung Mô liên kết chung quanh Mô liên kết nằm giữa các sợi cơ Mô lợi Mô lỏng lẻo sau phúc mạc Mô lympho bào có trong ruột Mô mềm Mô mềm như thạch ở trong cuốn rốn Mô mỡ Mô mỡ bao quanh (trực tràng) Mô não Mô não chung quanh Mô nằm bên dưới Mô ngoại biên (vi) Mô ngoại tiết Mô nội mạc tử cung

manikin/’mᴂnikin/ Anatomical model of the human body, used in teaching anatomy mathematical model of viral decline during IFN therapy devitalized/necrotic tissue; necrotic debris infected necrotic tissue histology/his’tɒlədzi/ histoneurology affected tissue trophoblastic tissue individual trophoblastic tissue adjacent tissue healthy tissue connective tissue/kə’nektiv ti’ʃu/ pericranium parametrium/pᴂrə’mi:triəm/ surrounding connective tissue endomysium/endəu’misiəm/ gingival tissue retroperitoneal areolar tissue gut-associated lymphoid tissue soft tissue Wharton’s jelly/’wɔ:tənz ‘dzeli/; A jelly-like tissue in the umbilical cord adipose tissue; fatty tissue circular fatty tissue brain tissue surrounding brain underlying tissue peripheral tissue exocrine tissue endometrial tissue


393 functioning endometrial tissue outside uterus superficial tissues echogenic lung tissue to simulate scar tissue fibrous tissue perichondrium endoneurium proud flesh /’praud ‘fleʃ/ horny tissue to characterize to image neoplastic tissue to characterize; to describe echogenic tissues within gallbladder cellular tissue chorio-decidua nerve tissue; neural tissues renal tissue myeloid tissue pancreatic tissue glandular tissue thyroid tissue surrounding tissues spongy bone tissue sweat/swet/ laparotomy emergency surgery selective/elective surgery; planned/scheduled operation urgent surgery/operation

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Mô nội mạc tử cung còn hoạt động nằm ngoài tử cung Mô ở lớp nông Mô phổi tạo sóng phản âm Mô phỏng lại Mô sẹo Mô sợi Mô sợi liên kết bao chung quanh sụn Mô sợi nằm giữa các sợi thần kinh Mô sợi phát sinh ở vết thương trong quá trình đang lành dần Mô sừng hoá Mô tả Mô tả sinh động bằng hình ảnh Mô tăng sản Mô tả lại Mô tạo sóng phản âm bên trong lòng túi mật Mô tế bào Mô thai Mô thần kinh Mô thận Mô tủy Mô tụy Mô tuyến Mô tuyến giáp Mô xung quanh Mô xương sốp Mồ hôi Mổ bụng thám sát Mổ cấp cứu Mổ chương trình Mổ khẩn

/’з:dzənt/

Mổ lại Mổ lầm Mổ mắt Mổ ngoài giờ Mổ thám sát Mổ thám sát cấp cứu Mổ trong ngày Mổ yêu cầu Mơ hồ và khắp bụng Mờ đục (không trong suốt) Mở hậu môn nhân tạo

repeat surgery wrong surgery eye operation out-of-hours surgery surgical exploration; to explore surgically emergency exploration day case surgery; day surgery surgery on demand to be vague and generalized opaque//əu’peik/(adj) to creat the ostomy; to place an ostomy

Mở rộng chỗ nối ở động mạch đùi Mỡ Mỡ bão hòa Mỡ cơ thể Mỡ dưới da

to widen a junction of the femoral artery fat/fᴂt/ saturated fat body fat subcutaneous fat


394 Mỡ động vật Mỡ heo Mỡ không bão hòa

animal fats lard unsaturated fat/ʌn’sᴂtʃəreitid/

(có thể dễ dàng bị phân huy

polyunsaturated fat/pɒliʌn’sᴂtʃəreitid fᴂt blood fats vegetable fats to cut one’ first tooth mould landmarks surrounding the pancreas developmental milestones every patient one to all kinds of disease lips labia (lips) minora pursed lips labia majora labia minora; nymphae/’nimfi:/ environment; medium acidic environment external environment postinjury metabolic environment culture medium/’kʌltʃə ‘midiəm/ agar-agar/eiga:r-‘eiga:r/ stock culture subculture environement of the body alkaline environment natural environment safety concern potentially threatening situation a high correlation between diabetes and depression a significane correlation well-established link between diabetets and erectile dysfunction in men “upside down” relationship close relationship the relationship of the malignant cells to the muscularis mucosa dose-response relation a connection between pancreatic cancer and smoking the relation between the alcohol consumption and the risk of gastric cancer causal relationship Biological connection clinical correlation relation to the anatomical position correlation that exists between structure and function relation to the sphincter muscle

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Mỡ không sinh cholesterol (dầu cá và thực vật) Mỡ máu Mỡ thực vật Mọc cái răng đầu tiên Mốc (meo) Mốc ranh giới chung quanh tụy Mốc phát triền của cơ thể Mọi bệnh nhân Mọi bệnh tật Môi Môi bé Môi chu ra (do bệnh lý kinh niên đường hô hấp) Môi lớn Môi nhỏ Môi trường Môi trường acid Môi trường bên ngoài Môi trường biến dưỡng sau chấn thương Môi trường cấy Môi trường cấy bằng chất rong biển (thạch) Môi trường cấy gốc Môi trường cấy lấy từ môi trường gốc Môi trường cơ thể Môi trường kiềm Môi trường thiên nhiên Mối bận tâm về tính an toàn Mối đe doạ tiềm ẩn Mối liên hệ cao giữa bệnh tiều đường và tình trạng trầm cảm Mối liên hệ có ý nghĩa Mối liên hệ đã được chứng minh rõ giữa bệnh tiều đường và tình trạng rối loạn cương ở đàn ông Mối liên hệ “đảo ngược” Mối liên hệ gắn bó Mối liên hệ giữa các tế bào ác tính với lớp cơ niêm Mối liên hệ giữa kết quả và liều lượng Mối liên hệ giữa ung thư tụy và hút thuốc Mối liên hệ giữa việc uống rượu và nguy cơ gây ung thư dạ dày Mối liên hệ nhân quả Mối liên hệ sinh học Mối liên hệ với lâm sàng Mối liên hệ theo vị trí giải phẫu học Mối liên hệ tồn tại giữa cấu trúc và chức năng Mối liên hệ với cơ vòng


395 Mối liên kết giữa bệnh tiều đường và sức khỏe của mắt Mối liên kết giữa Tâm Lý Học và Khoa Chính Trị học

Mối quan hệ đầu ấp tay gối với vợ chồng hay bạn tình Mối quan hệ giữa điều dưỡng và bệnh nhân Mối quan hệ giữa thầy thuốc và bệnh nhân Mối quan hệ huyết thống Mối quan hệ lãng mạn với bệnh nhân Mối quan hệ nhân quả Mối quan hệ rõ với bệnh ung thư dạ dày do Hp Mối quan hệ tình dục khác phái Mối quan hệ về độ gần của khối u với cơ vòng Mối quan hệ xã hội (giữa người với nhau) Mối quan tâm hàng đầu Mối tương quan đă rõ giữa nhóm có đời sống kinh tế xã hội thấp với bệnh ung thư dạ dày

the link between diabetes and eye health the relationship between Psychology and Political Science the link between stress and Obesity bonding relationships to exertion psychological link a potential concern using ACV for patients with tachypnea concerns about intraperitoneal seeding of tumour during laparoscopic surgery health threats a health hazard for everyone a danger to the public health occupational hazard severe health hazard/’hᴂzəd/ rapport/rᴂ’pɔ:/ “upside-down” relationship to lower aspect of the stomach the intimate relationship with spouse or partner nurse-patient relationship; king’s model physician-patient relationship blood relationship; consanguinity/kɒnsᴂή’gwiniti/ romantic relashionship with patients causal nexus/’neksəs/ strong association with Hp-induced gastric cancer heterosexual relationship the proximity of the tumor to the sphincter interpersonal relationships prime concern/praim the established association between low socioeconomic groups and gastric cancer

Mối tương tác phức tạp Mối ưu tư về sự ngăn nắp và toàn hảo Mỗi ba tháng một lần trong suốt năm đầu tiên Mỗi đêm Mỗi 2 giờ một lần Mỗi ngày Mỗi sáng Mỗi sáu tháng một lần trong vòng ba năm đầu Mới chớm (giai đoạn rất sớm) Mới được chẩn đoán Mới được nối lại Mới khởi phát Mõm âm đạo (sau cắt tử cung bán phần) Mõm cụt sau khi đoạn chi Mõm dạ dày Mõm tá tràng

complex interaction preoccupation for order and perfectionism every three months during the first year every night; o.n (omni nocte) every 2 hours per day; per diem (p.d) every morning; o.m (omni mane) every six months for the first three years incipient/in’sipiənt/ newly diagnosed (adj-ph) freshly connecte (adj-ph) new-onset (adj) vaginal cuff stump after amputation/stʌmp/ gastric stump duodenal margin

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Mối liên kết giữa tình trạng căng thẳng và béo phì Mối liên kết tình cảm giửa mẹ và con Mối liên quan đến sự gắng sức Mối liên quan về mặt tâm lý Mối lo có khả năng xảy ra do dùng ACV cho bệnh nhân Bị khó thở nhanh Mối lo về tình trạng gieo rắc tế bào ung thư trong lúc phẫu thuật nội soi Mối nguy hại cho sức khỏe Mối nguy hại về sức khỏe đối với mọi người Mối nguy hiểm cho sức khỏe cộng đồng Mối nguy hiểm (do) nghề nghiệp Mối nguy hiểm nghiêm trọng cho sức khỏe Mối quan hệ (về tình cảm giữa con người với nhau) Mối quan hệ đảo lộn so với phần dạ dày bên dưới


396 styloid process/’stailɔid/ rectal stump xiphoid process snack on fluids (súp hay sữa) cracks vanilla wafers security blanket apple-sauce occassional dessert to wear/’weə/ embryology gastrology endemiology traumatology myology genetics molecular genetics medical genetics dietetics/daiə’tetik/ dactylology pharmaceutics morbid anatomy; pathology/pə’Өɒlədzi/ cross-sectional anatomy/ə’nᴂtəmi/ Gross anatomy surgical anatomy human anatomy morphology/mɔ:’fɒlədzi/ chemistry/’kemistri/ organic chemistry histochemitry cytochemistry inorganic chemistry venereology/və,niə’ɒlədzi/ stomatology therapeutics/Өerə’pjutiks/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Mõm trâm Mõm trực tràng Mõm ức Món ăn vặt có chứa nước (soup or milk) Món bánh quy giòn Món bánh xốp mùi vani Món đồ chơi trẻ em mang theo để yên lòng Món mứt táo ngâm đường Món tráng miệng không thường xuyên Mòn đi (do sử dụng lâu ngày) Môn bào thai học Môn bệnh học về dạ dày Môn bệnh học địa phương Môn chấn thương học Môn cơ học Môn di truyền Môn di truyền học phân tử Môn di truyền học về bệnh học nội khoa Môn dinh dưỡng học Môn dùng ngón tay để diễn tả dành cho người điếc Môn dược học Môn giải phẫu bệnh học Môn giải phẫu học cắt ngang Môn giải phẫu học đai thể Môn giải phẫu học thực hành Môn giải phẫu học về người Môn hình dáng và cấu trúc học Môn hoá học Môn hóa hữu cơ Môn hóa mô học Môn hóa tế bào Môn hóa vô cơ Môn học nghiên cứu về bệnh hoa liễu Môn học nghiên cứu về bệnh lý miệng Môn học nghiên cứu về các phương pháp điều trị bệnh khác nhau và hiệu quả của chúng trên bệnh nhân Môn học nghiên cứu về chấn thương Môn học nghiên cứu về độc chất và tác dụng của nó trên cơ thể Môn học nghiên cứu về khía cạnh tâm sinh lý, xã hội của cái chết, và cách đối diện với cái chết Môn học nghiên cứu về mối liên hệ giữa cấu trúc gen của người với sự đáp ứng với thuốc điều trị Môn học nghiên cứu về niệu Môn học nghiên cứu về siêu vi trùng Môn học nghiên cứu về sinh lý bệnh học Môn học nghiên cứu về tình trạng phát triển bất thường của bào thai và thai nhi

traumatology/trɔ:mə’tɒlədzi/ toxicology/tɒxi’kɒlədzi/

thanatology/Өᴂnə’tɒlədzi/ pharmacogenomics urology/ju’rɒlədzi/ virology/vai’rɒlədzi/ pathophysiology teratology/terə’tɒlədzi/


397 trichology/tri’kɒlədzi/ otology phonology phoniatrics/fəuni’ᴂtriks/ haematology parasitology/pᴂrəsai’tɒlədzi/ geriatrics/dzeri’ᴂtriks/ physical chemistry histology mycology behavioural science endocrinology/endəkri’nɒlədzi/ gynaecology teratology molecular biology physiology pathophysiology/pᴂӨəufizi’ɒlədzi/ psychophysiology cell physiology somatology/səumə’tɒlədzi/ biochemistry biology molecular biology/mə’lekjulə bai’ɒlədzi/ behavioural psychology psychiatry/sai’kaiətri/ cytology/sai’tɒlədzi/ physical education symptomatology/simptəmə’tɒlədzi/; semiology/simi’ɔlədzi/ bacteriology pylori/pai’lɔ:ri/; pylorus (pl) Tai Chi/tai ‘tʃi/ roentgenology chiropody/ki’rɒpədi/ nail toenail/’təuneil/ ingrowing toenail fingernail thin/thick (adj) buttock/’bʌtək/; backside; behind (informal); rear; rear-end; the cheeks of the buttock ; nates/’neiti:z/ irises/’Ʌiərisi:z/ nonpigmented irises condyloma/kɒndi’ləumə/ Morphin/’mɔ:fi:n/ diet fad odd diet fad unilateral (adj) a reassuring way/ri:ə’ʃuəriή/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Môn học nghiên cứu về tóc và các bệnh liên quan đến tóc Môn học về bệnh lý tai Môn học về sự phát âm Môn học về sự phát âm và những trạng thái liên quan đến âm thanh Môn huyết học Môn ký sinh trùng học Môn lão khoa Môn lý hóa Môn mô học Môn nấm học Môn nghiên cứu về hành vi cư xử Môn nội tiết Môn phụ khoa Môn quái thai học Môn sinh học phân tử Môn sinh lý Môn sinh lý bệnh học Môn sinh lý tâm thần Môn sinh lý tế bào Môn sinh lý và giải phẫu học cơ thể Môn sinh hoá Môn sinh học Môn sinh học phân tử Môn tâm lý học về hành vi Môn tâm thần học Môn tế bào học Môn thể dục Môn triệu chứng học Môn vi trùng học Môn vị Môn võ dưỡng sinh Thái Cực Quyền Môn x quang học Môn xoa bóp bàn chân Móng Móng chân Móng chân mọc ngược vào trong Móng tay Mỏng/dầy Mông (đít) Mống mắt Mống mắt không có màu (đen) Mồng gà (ở hậu môn hay âm hộ) Morphin Mốt ăn kiêng thịnh hành Mốt ăn kiêng thịnh hành lạ lùng Một bên Một cách an ủi


398 professionally (adv) systematically (adv) stiffly(adv) easily; readily (adv) adequately (adv) regularly (adv) periodically (adv) professionally (adv) indirectly (adv) sensibly (adv) /’sensəbli/ urgently (adv)/’з:dzəntli/ mysteriously (av) automatically (adv) mistakenly (adv) another form of HIV prevention temporarily (adv) satisfactorily (adv) incidentally; accidentally (adv) directly (adv) organically (adv) arbitrarily

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Một cách chuyên nghiệp Một cách có hệ thống Một cách cứng ngắc (nhắc); khó nhọc Một cách dễ dàng Một cách đầy đủ Một cách đều đặn Một cách định kỳ Một cách đúng chuyên môn nghiệp vụ Một cách gián tiếp Một cách hợp lý Một cách khẩn cấp Một cách kỳ bí Một cách máy móc Một cách nhầm lẫn Một cách phòng ngừa HIV khác Một cách tạm thời Một cách thỏa đáng Một cách tình cờ Một cách trực tiếp Một cách tự nhiên Một cách tùy tiện

/’a:bitrərili/

Một cách ùng ục Một cách vẫn đục Một cách vĩnh viễn Một cách vô tình (không biết) Một cách xuyên thành Một chuỗi, loạt Một chút lương tri Một chút sự thật Một dạng tinh bột Một đám nhiều nang Một điểm đen không nhìn thấy trong thị trường Một đời người Một đợt kháng sinh Một đợt tiêu chảy Một hoặc cả hai bên Một khi Một khi đã bị bệnh Một khía cạnh quan trọng trong việc can thiệp Một khối đẩy manh tràng vào trong Một lần hàng ngày Một loạt các chủ đề rộng hơn Một loạt các hình ảnh trên siêu âm Một loạt các phản ứng sinh hoá học và sinh lý phức tạp Một loạt các triệu chứng và đấu hiệu Một loạt liên tục Một loạt nhiều hơn trong chẩn đoán phân biệt Một loạt xảy thai liên tục

gurglingly (adv) muddily (adv) permanently unknowingly (adv) transmurally (adv) sequence/’si:kwəns/ ounce of common sense ounce of truth saccharide/’sᴂkəraid/; a form of carbohydrate a cluster of cysts scotoma/skɒ’təumə/ human life span a course of antibiotics a bout of diarrhea unilateral or bilateral (adj) once once contracted an important window of intervention a mass widening the cecum medially once daily a wider spectrum of topics a spectrum of sonographic appearances complex series of biochemical and physical events constellation of symptoms and signs succession a wider range of differential diagnosis succession of miscarriage ;


399 miscarriage with each successive pregnancies acertain way of living specimen/’spesimin/ monocular (adj) two to four times a year once a year in the fourth and fifth year q.d.s (quarter in die sumendus) mouthful (adj) a single placenta single-lumen (adj) the lower-thirds middle-thirds a third of the actual needs the upper-thirds part of the initial work-up a portion of ventricular muscle part of one’s field of vision ounce of something overnight (adv)/əuvə’nait/ a further important differenc between PBC and PSC edematous portion of thickened gallbaldder wall I month after discharge and every 3 to 12 months thereafter one streak of bright red blood on the motion

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Một lối sống nào đó Một lượng nhỏ chất hay mô được đem đi xét nghiệm Một mắt Một năm hai đến bốn lần Một năm một lần trong năm thứ tư và thứ năm Một ngày bốn lần (toa thuốc) Một ngụm Một (bánh) nhau duy nhất Một nòng Một phần ba dưới Một phần ba giữa Một phầnba nhu cầu thật sự Một phần ba trên Một phần của chương trình theo dõi chăm sóc ban đầu Một phần của cơ tâm thất Một phần thị trường Một số lượng thật nhỏ thứ gì đó Một sớm một chiều , trong chốc lát Một sự khác biệt quan trọng nữa giữa PBC và PSC Một phần thành túi mật bị dầy lên có hiện tượng phù nề Một tháng sau khi xuất viện và mỗi 3 đến 12 tháng sau đó Một tia máu đỏ tươi bắn ra khi đi cầu

Một trong những chức năng chính của gan Một trường hợp ngoại lệ đốivới tình huống này Một tuần/tháng chỉ vài ngày Mu

Mu bàn chân Mù Mũ che hết tóc (dùng trong phòng mổ) Mũ mềm không vành đội lệch-nếp gấp ở đáy túi mật

one of the major functions of the liver one exception to this a few days out of the week/month mons/mɒnz/; Mons pubis; mons veneris/və’niəris/ Pubes ; pubis (pl) instep blind(adj) secure hair under a cap phrygian cap-fold at fundus of gallbladder /’fridziən ‘kᴂp/

(hình ảnh siêu âm của túi mật có ngăn ở phần đáy-fold at fundus)

Mủ Mủ có mùi hôi thối Mùa cảm cúm Mua không cần toa bác sỹ Mục đích chẩn đoán Mục đích chinh của điều trị ban đầu Mục đích chính của thầy thuốc Mục đích chữa bệnh

pus/’pʌs/; pustular (adj)/’pʌstjulə/ malodorous pus the cold and flu season over-the -counter (adj phrase) diagnostic purpose prime objective of initial therapy the physician’s main objective medicinal purposes/mə’diζinəl/

Mục đích của việc đánh giá tiền phẫu Mục đích của việc phẫu thuật Mục đích của việc theo dõi bằng nội soi Mục đích cuối cùng

the aim of preoperative evaluation the goal of surgery the aim of endoscopic surveillance ultimate aim


400 Mục đích đáng ngờ “không bao giờ đạt được” Mục đích đầu tiên trong điều trị chống choáng Mục đích đầu tiên trong việc điều trị GIST Mục đích đầu tiên trong việc xử trí bệnh polyp trực tràng Mục đích điều trị Mục đích điều trị cao huyết áp Mục đích điều trị ngăn chặn trước biến chứng Mục đích giảm cân Mục đích phẫu thuật Mục đích phòng ngừa thải ghép lâu dài

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

a “never event” questionable goal the primary goal of anti-shock therapy the primary goal of treating GIST the primary aim in the management of rectal polyps the goals of therapy; therapeutic purpose the goal of treatment for hypertension the goal of pre-treatment weight loss goal the goal of surgery long-term goal of preventing rejection of the transplanted organ Mục đích sử dụng riêng special use Mục đích thẩm mỹ cosmetic purpose Mục đích việc tái tạo lại phần chứa (phân ở trực tràng) objective in recreating a reservoir Mục đích y tế medical purpose Mục lục theo thứ tự chữ cái verbal concordance Mục tiêu A 1 C đối với phụ nữ trưởng thành không mang thai A 1 C goal for non-pregnant adults (<7.0 % or 6.5%) Mục tiêu ăn uống cụ thể realistic diary goals Mục tiêu chẩn đoán a diagnostic target Mục tiêu điều trị the goal of treatment Mục tiêu huyết áp phải dưới 140/90 a blood pressure goal of less than 140/90 Mục tiêu huyết áp riêng cùa từng người individual blood pressure goal Mục tiêu quan trọng important objective Mục tiêu quy trình ABC ABC goal (A 1C, blood pressure and cholesterol) Mục tiêu thiết thực realistic goal Mức A 1C 7% A 1C level of 7% Mức beta hCG beta hCG levels Mức albumin máu giảm a decreased serum albumin level

Mức áp suất dương cuối kỳ thở ra

the level of auto-PEEP

Mức calcium máu Mức amylase máu Mức amylase máu tăng cao Mức bilirubin cao Mức calci/sắt/B12 Mức cần thiết để có được sự hỗ trợ nâng đỡ về cơ học Mức cetone cao đến mức nguy hiểm Mức chlor trong mồ hôi bình thường Mức cholesterol HDL và trilyceride Mức cholesterol xấu tăng cao Mức dưỡng khí trong máu Mức đe doạ tính mạng trầm trọng Mức độ bàng quang đang có nước tiểu Mức độ bệnh Mức độ bệnh ác tính đã ăn lan Mức độ biến đổi bệnh lý Mức độ bụng cứng

serum calcium level amylase serum level elevated amylase level high level of bilirubin calcium/iron/B12 level level required for mechanical support dangerously high levels of ketone normal chloride levels HDL cholesterol and triglyceride levels high unhealthy cholesterol levels the level of oxygen in the blood extensive life-threatening level degree of bladder filling the extent of disease the depth to which the malignancy has spread the extent of pathologic alterations the extent of abdominal rigidity


401 serum calcium levels different degree of intervention the extent of resection level of care the accuracy of the diagnosis; diagnostic accuracy the degree of distention on abdominal examination the extent of angiomatous malformation the extent of abdominal rigidity the level of anticoagulation variable degrees of cellular differentiation lower levels of pain serum digoxin level glycaemia/glai’si:miə/ toxicity/tɒ’sisiti/ degree of hemorrhoid formation difficulty of implantation acuity and severity of the complaint level of control skill mix

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Mức độ calcium huyết thanh Mức độ can thiệp khác nhau Mức độ cắt bướu Mức độ chăm sóc Mức độ chính xác trong chẩn đoán Mức độ chướng bụng khi thăm khám bụng Mức độ chuyển biến bất thường của khối bướu máu Mức độ co cứng thành bụng Mức độ dùng phương pháp kháng đông Mức độ đa dạng của sự biệt hoá tế bào Mức độ đau ít hơn Mức độ digoxin có trong máu Mức độ đường trong máu Mức độ gây độc của một chất Mức độ hình thành bũi trĩ Mức độ khó khăn khi thực hiện phương pháp ghép Mức độ kịch liệt và trầm trọng của lời khai Mức độ kiểm soát Mức độ kỹ năng đòi hỏi cho một công việc hay một nhóm hoạt động Mức độ lập đi lập lại của tổn thương Mức độ loãng xương Mức độ nặng cần phải dùng đến thuốc kháng đông Mức độ nặng của bệnh suyễn Mức độ nặng của cơn Mức độ nặng của triệu chứng Mức độ nào đó Mức độ nạo hạch Mức độ nghiêm trọng của phỏng Mức độ nguy hiểm Mức độ phì đại Mức độ phóng xạ cao/thấp Mức độ phức tạp và các bước thực hiện xét nghiệm Mức độ rộng Mức độ sâu Mức độ sâu của tổn thương Mức độ són (phân ,hơi hay nước tiểu) Mức độ tái phát cao Mức độ tăng sáng bóng lưng đa dạng Mức độ tế bào Mức độ thấp nhất trong chấn thương do phẫu thuật Mức độ thiếu nước Mức độ thoải mái (về thể chất hay sinh lý) Mức độ thông minh Mức độ tỉnh táo giảm xuống Mức độ tổn thương Mức độ tổn thương mạch máu Mức độ trầm trọng của bệnh Mức độ trầm trọng của bệnh viêm tuỵ

the chronicity of injury/krə’nisiti/ the extent of osteoporosis intensity of coagulation required severity of asthma the severity of the attack the severity of symptoms a certain level extent of lymph dissection/lymphadenectomy seriousness of burns dangerous point degree of hypertrophy high/low level of radiation the pace and complexity of thw workup extent depth the depth of injury degree of incontinence high degree of recurrence variable degree of posterior enhancement cellular level minimal degree of surgical trauma degree of fluid deficit comfort level degree of intelligence decreased level of consciousness the depth of injury degree of vascular compromise severity of disease severity of pancreatitis


402 Mức độ trầm trọng của các triệu chứng Mức độ trầm trọng khác nhau Mức độ trầm trọng của tình trạng chịu đựng được tình trạng thiếu máu cục bộ Mức độ trong máu ổn định (thường xuyên) Mức độ viêm quanh đại tràng Mức độ viêm túi thừa cấp Mức độ xâm lấn Mức độ xâm lấn của khối u

constant blood level the extent of pericolonic inflammation the extent of acute diverticultis the depth of invasion the depth of tumor involvement/invasion the extent of inflammation from diverticulitis severity of the disease the level of the severity of bleeding the extent and spread of the tumor the depth of the invasion/penetration the rate of bleeding thiocyanate toxicity; toxic levels of thiocyanate blood glucose level; blood sugar level target glucose level healthy blood sugar levels estimated average glucose level (eAG) high glucose level audible limits blood glucose level the mean HbA1c serum potassium level previous beta hCG levels basic level of knowledge lipase serum level high levels of blood fats an even keel; healthy levels personal target excessive levels of serotonin the body’s serotonin levels lowest level subconsious level/sʌb’kɔnʃəs/ body energy expenditure minimal level daily desirable of minimal level severity of delirium the upper limit of normal range serum troponin levels corresponding level fluid-debris level fat-fluid levels air-fluid levels unexplained air-fluid level behind the cardiac silhouette large retrocardiac air-fluid levels

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Mức độ viêm do túi thừa gây ra Mức độ trầm trọng của bệnh Mức độ trầm trọng của tình trạng xuất huyết Mức độ và tình trạng ăn lan của khối u Mức độ xâm lấn Mức độ xuất huyết Mức độc tính của chất thiocyanate Mức đường huyết Mức đường huyết nhắm đến Mức đường huyết ổn định Mức đường huyết trung bình theo ước tính Mức đường trong máu cao Mức giới hạn tần số có thể còn nghe được Mức glucose máu Mức HbA1c trung bình Mức kali máu Mức kích thích tố hCG trước đó Mức kiến thức cơ bản Mức lipase máu Mức mỡ trong máu cao Mức ổn định (về đường huyết) Mức riêng (về trị số xét nghiệm nào đó) Mức serotonin tăng quá cao Mức serotonin trong cơ thể Mức thấp nhất Mức tiềm thức Mức tiêu thụ năng lượng cơ thể Mức tối thiểu Mức tối thiểu cần thiết mỗi ngày Mức trầm trọng của tình trạng mê sản Mức trên của giới hạn bình thường Mức troponin máu Mức tương ứng (đương) Mực cặn-nước Mực mỡ-nước Mực nước-hơi Mực nước hơi không giải thích được nằm sau bóng tim

severity of symptoms different levels of severity the severity of ischemic burden

Mực nước-hơi lớn nằm sau tim


403 Mực nước-hơi nằm ngoài ruột Mực nước-hơi nằm sau tim

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Mực nước-hơi trong long túi thừa Mực tóc-nước (trong bướu quái) Múi đại tràng phù nề Mùi acetone Mùi chua Mùi chuột chết Mùi cơ thể Mùi cơ thề như mùi mốc Mùi cực kỳ khó chịu (hôi thối) Mùi hôi nách Mùi hôi thối Mùi khó chịu

extra-luminal air-fluid levels air-fluid level behind the heart; Retrocardiac air-fluid levels air-fluid levels within the diverticulum hair-fluid levels (teratoma) edematous haustral folds the ordor of acetone/’əudə ‘asitəun/ sour smell/’sauə smel/ mousy odour body odor (odour) musty body odor strong unpleasant smell body odour fetor/’fi:tə/(adj) unpleasant smell; obnoxious smell/əb’n‫כּ‬ζəs /

Mùi kinh khủng Mùi mốc Mùi nồng nặc Mùi rất hôi Mùi tanh hôi khó chịu Mùi thơm, hương thơm Mùi trái cây từ hơi thở bệnh nhân Mùi vị trong sữa Mũi Mũi chỉ khâu Mũi chỉ khâu da Mũi chích Mũi chích đau Mũi hầu Mũi khâu (may) Mũi khâu bằng chỉ soie Mũi khâu da Mũi khâu Lambert Mũi khâu liên tục Mũi khâu lộn từ kéo trong ra ngoài Mũi khâu ở lớp thanh cơ Mũi khâu để kéo Mũi khâu liên tục Mũi khâu rời Mũi khâu rời bằng chỉ soa Mũi khâu rời bằng chỉ tan Mũi khâu tăng cường bằng chỉ sắt hay thép (tạo thành hai vòng ở hai bên mép vết mổ) Mũi khâu túi (túm) Mũi khâu túm bằng chỉ soie Mũi khâu rời bằng chỉ tan Mũi kiếm Mũi tiêm chủng nhắc lại

terrible smell stuffy (adj)/’stɅfi/ strong smell an offensive smell unpleasant, tell-tale smell scent/sent/; Pleasant smell fruity odor on the patient’s breath taste and flavour in milk nose sutures skin stitches shot; injection painful shot nasopharynx stich; suture suture of silk skin suture Lambert’s suture/’la:mbeəz/ continuous whip stich inverting traction sutures seromuscular sutures traction suture continuous sutures interrupted sutures interrupted silk sutures interrupted absorbable suture mattress suture/’mᴂtrəs ‘su:tʃə/

pursestring stitch; Shirodkar suture a purse string suture of silk interrupted absorbable suture xiphoid process; ensiform cartilage booster injection; a repeat injection of vaccine


404 Mũi tiêm phòng uốn ván Mũi ức hay múi kiếm

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Mụn cóc Mụn cóc ở bàn tay Mụn cóc ở gan bàn chân Mụn cóc ở hậu môn hay bộ phận sinh dục Mụn lẹo, chắp (ở khóe mắt) Mụn mủ Mụn nhọt nhỏ Mụn nước kết thành từng nhóm Mụn nước lớn Mụn nước nhỏ Mụn nước nhỏ do phỏng Mụn sần Mụn trứng cá nặng Mụn trứng cá ở mặt Mụn trứng cá ở tuổi dậy thì Muối Muối acid phosphoric Muối acid sulfuric Muối acid uric thấy trong nước tiểu Muối ăn (thông thường) Muối calci Muối kali Muối mật Muối mật chưa kết hợp Muối monophosphate adenosine dạng vòng trong nội bào Muối trung tính

tetanus shot xiphoid process; xiphisternum/zifi’stз:nəm/; Xiphoid cartilage; ensiform cartilage wart; verruca/və’rukə/ common wart plantar wart venereal wart/və’niəriə ‘wɔ:t/ stye/stai/ pustule/’pʌstju:l/ pimple/’pimpəl/ grouped vesicles large blister/’blistə/ bleb; blister; vesicle/’vesikl/ phlyctena/flik’ti:nə/ papules/’pᴂpju:l/ bad acne black-head; comedo teenage pimple/’ti:neidz ‘pimpəl/ salt phophate/’fɒsfeit/; a salt of phosphoric acid sulfate/’sʌlfeit/ (a salt of sulfuric acid) urate/’juəreit/ common salt; sodium chloride calcium salts potassium salt bile salts deconjugated bile salt intracellular cyclic adenosine monophosphate basic salt

(hợp chất hoá học hình thành do một acid tác động với một chất kiềm)

Muỗi anopheles Muỗi nhà Muỗi nhiễm bệnh Muốn có thai (con) Mỹ phẩm dưỡng da dưới dạng bột nhão

N

Nách Nam giới Nam khoa Năm âm lịch Năm cuối trường y Năm dương lịch Năm đầu tiên sau ghép tạng Năm học Năm tháng cuộc đời mất khả năng sinh hoạt Năm thứ tư/năm Nắm tay Nằm bên trái/phải đường giữa Nằm cạnh động mạch đùi

anopheles/ə’nɒfili:z/ ordinary house mosquitoes infected mosquitoes to get pregnant mud pack

underarm; axilla; armpit male andrology/ᴂn’drɒlədzi/ lunar year senior year at Medical school solar year the first posttransplant year academic year lost productive life yeras fourth/fifth grade a fist located left/right of midline adjacent to the femoral artery


405 to lie stiff to death recumbent (adj)/ri’kʌmbənt/ epicardiac (adj) extrauterine (adj) to lie on one’s back to lie on one’s back with one’s knees bent located in midline on the periphery of the testis/pə’rifəri ‘testis/ scattered throughout the colon to lie on one’s stomach intracardiac (adj) intrauterine (adj) located in renal sinus located anterior to internal iliac vessels to lie down to lie still and avoid movement that might disturb the peritoneal cavity lipophilic fungus fungus Aspergillus Blastomyces

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nằm chết cứng Nằm nghiêng Nằm ngoài tim Nằm ngoài tử cung Nằm ngửa Nằm ngửa hai chân co lại Nằm ở đường giữa Nằm ở phần ngoài của tinh hoàn Nằm rải rác khắp đại tràng Nằm sấp Nằm trong tim Nằm trong tử cung Nằm trong xoang thận Nằm trước động mạch chậu trong Nằm xuống Nằm yên và tránh cử động để không gây ra tình trạng kích thích phúc mạc Nấm ái mỡ Nấm Aspergillus Nấm Blastomyces (ký sinh ngoài da) Nấm candida Nấm candida albicans

Candida/’kᴂndidə/ candida albicans/’kᴂndidə ‘ᴂlbikᴂnz/

(có trong miệng và họng nhưng không gây bệnh, chỉ gây tình trạng tưa miệng)

Nấm dù (độc) Nấm đang nẩy chồi giống như điều xì gà Nấm ký sinh Nấm ký sinh trên da, tóc và móng Nấm lưỡng hình Nấm men Nấm mốc Nấm rơm (ăn được) Nấm gây bệnh bàn chân lực sỹ Nắn lại (xương) Nạn đói toàn cầu Nạn mãi dâm Nạn nhân Nạn nhân bị chấn thương Nạn nhân bị tai nạn Nạn phá thai chui Nang Nang bã đậu Nang bạch huyết Nang bì Nang bìu Nang buồng trứng Nang buồng trứng xoắn Nang buồng trứng phải xoắn Nang buồng trứng

toadstool/’təudstu:l/ cigar-shaped budding yeast parasitic fungus trychophyton/trai’kɒfitɒn/ dimorphic fungus yeast/ji:st/ mould mushroom/’mʌʃru:m/ epidermophyton to manouvre; to reduce; to manipulate; to reset/ri:’set/ global hunger prostitution victim; casualty trauma victim accident victim illegal abortion cyst/’sist/ sebaceous cyst lymphoid follicle dermoid cyst scrotal cyst ovarian follicle; graafian follicle/’grᴂfiən ‘fɒlikəl/ twisted ovarian cyst twisted right ovarian cyst ovarian follicle


406 atretic follicle chocolate cyst/’tʃɒklət ‘sist/ Graafian follicle; ovarian follicle cholesteatoma/kəlestiə’təumə/ air-filled cyst cysts of varying sizes cyst with internal echoes immature follicles echinococcal cyst mature follicles simple cyst hydatid cyst cpmplex hepatic cyst simple hepatic cyst pseudocyst pancreatic pseudocyst thyroglossal cyst/’Өairəu’glɒsəl ‘sist/ corpus luteum cyst ruptured lutein cyst Baker’s cyst;

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nang buồng trứng bị teo lại Nang buồng trứng chứa máu cũ Nang buồng trứng Nang cholesterol (ở tai giữa hay não) Nang chứa đầy hơi Nang có kích thước rất đa dạng Nang có nhiều khối phản âm ở bên trong Nang còn non (chưa chín muồi) Nang do sán echinococciasis Nang đã trưởng thành (đã chín muồi) Nang đơn thuần Nang gan Nang gan có cấu trúc phức tạp Nang gan đơn thuần Nang giả Nang giả tuỵ Nang giáp lưỡi Nang hoàng thể Nang hoàng thể vỡ Nang hoạt dịch

(a swelling filled with synovial fluid)

Nang không tạo sóng phản âm nằm trong lách Nang ký sinh trùng Nang ký sinh trùng ở gan/phổi/thận hay não Nang lách Nang lông Nang mang

anechoic cyst within the spleen cyst of the parasite; parasitic cyst/’pᴂrəsitik sist/ hydatid cyst in the liver/lungs/kidneys or brain splenic cyst hair follicle/heə ‘fɒlikəl/ branchial cyst

( a cyst on the side of the neck of an embryo)

Nang máu (chứa toàn màu) Nang nabothian Nang ngoài da do tuyến bã bị nghẹt (nang bã nhờn) Nang ngoại bì Nang nguyên thuỷ Nang nhỏ Nang nhỏ chứa ít dịch Nang nhỏ nằm dưới lưỡi (do tắc tuyến nước bọt) Nang nhiều đã chiếm hêt nhu mô thận Nang nhiều ở hai bên vỏ thận Nang nhỏ chung quanh miệng trẻ con mạnh khỏe Nang nhỏ ở vỏ thận Nang ở gần vùng chậu Nang ở lớp vỏ Nang ở vỏ thận Nang ống mật chủ Nang phế quản Nang phức tạp Nang thận Nang thận nằm gần vùng chậu

haematocyst/’hi:mətəusis/ Nabothian cyst/follicle/nə’bəuӨiən/ steatoma/sti:ə’təumə/; sebaceous cyst epidermoid cyst; sebaceous cyst primordial follicle small cyst hygroma; hydroma ranula/’rᴂnjulə/ multiple cysts replacing renal parenchyma beliateral multiple cortical renal cysts Bohn’s nodules small cortical renal cyst parapelvic cyst cortical cysts cortical renal cyst choledochal cyst bronchogenic cyst complex cyst renal cyst parapelvic renal cyst


407 complex renal cyst spermatocele/’spз:mətəsi:l/ intratesticular cyst mature follicle anechoic mature follicle pancreatic cyst hydrocolpos/haidrəu’kɒlpəs/ benign cortical renal cyst ruptured follicle pharyngocele competence/’kɒmpitəns/ functional capacity exercise capacity ability in the classroom the host protein’s ability the heart’s ability to pump blood to the rest of the body ability on the sports significantly reduced exercise capacity ability in the classroom the art of consultation radioactivity decision-making capacity mental power mental faculties functional capacity energy energy to cells body energy caloric energy/kə’lɒrik’enədzi/ calories from wheat and cereals radio-frequency energy strong sunlight serious (adj)/’siəriəs/ to elevate to expose the posterior gastric wall

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nang thận phức tạp Nang thừng tinh Nang trong tinh hoàn Nang trưởng thành Nang trưởng thành không tạo sóng phản âm Nang tuỵ Nang ứ dịch trong âm đạo Nang vỏ thận lành tính Nang vỡ ra Nang vùng hầu họng Năng lực Năng lực hoạt động về chức năng Năng lực hoạt động về thể dục Năng lực học tập trong lớp Năng lực hoạt động của protein bệnh nhân Năng lực hoạt động của tim để bơm mau đến các phần còn lại của cơ thể Năng lực hoạt động thể thao Năng lực hoạt động thể lực bị suy giảm đáng kể Năng lực học tập trong lớ học Năng lực hội chẩn Năng lực phóng xạ Năng lực quyết định Năng lực trí tuệ Năng lực tư duy Năng lực về chức năng Năng lượng Năng lượng cho tế bào Năng lượng cơ thể Năng lượng nhiệt Năng lượng từ lúa mì và hạt ngũ cốc Năng lượng xung động tần số sóng vô tuyến Nắng gắt Nặng, nghiêm trọng Nâng lên để thấy rõ thành sau dạ dày

/’∑liveitid//iks’p∂uz/

Não Não của thai nhi Não đồ Não giữa Não sau Não thất Não thất bốn Não trước Não tuỷ Nạo xương Nắp (đậy dụng cụ nhọn) Nếm Nệm hơi

cerebrum fetal brain encephalogram midbrain; diencephalon hindbrain ventricle of the brain; cerebral cavity fourth ventricle of the brain; the fourth ventricle forebrain medulla/mi’dɅlə/ to scrape the surface of a bone/skreip/ cap to taste air-filled mattress


408 dynamic air mattress/’mᴂtris/ it is recommended that… should be cognizant of ongoing procedures should be provided written instructions to patients to be advisable for… should be used with caution in patients with impaired renal or hepatic function should be removed as soon as possible shoulde be adjusted for patients with impaired hepatic function should be corrected in abnormal should be scheduled for early morning should be attempted first should be practiced on all patients at all times should be performed on multiple occasion under nonstressful circumstances to be advisable should be sent onn most patients with scrotal pain should be tested in all patients over 60 years of age a bed of concrete baseplate; record base; temporary base; trial base l’attelle orthosis brace/breis/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nệm hơi chuyển động được Nên.. Nên biết rõ về những phẫu thuật đang tiến hành Nên cung cấp cho bệnh nhân hướng dẫn bằng chữ viết Nên dành cho… Nên dùng hết sức cẩn thận ở bệnh nhân có tổn thương chức năng gan hay thận Nên được cắt bỏ càng sớm càng tốt Nên được điều chỉnh đối với bệnh nhân có tổn thương chức năng gan Nên được điều chỉnh trong trường hợp bất thường Nên được lên chương trình vào sáng sớm Nên được thử trước Nên được thực hiện trên mọi bệnh nhân ở mọi thời điểm Nên được thực hiện trong nhiều thời điểm khác nhau Trong tình huống không căng thẳng Nên làm Nên thực hiện ở hầu hết các bệnh nhân bị chứng đau bìu Nên xét nghiệm cho tất cả bệnh nhân trên 60 Nền bê-tông Nền hàm giả Nẹp Nẹp bất động bó bên ngoài thân Nẹp bó (cố định để chỉnh hình)

(nẹp bằng kim loại dể nẹp làm cho chân đứa trẻ thằng ra hay dùng để niềng răng cho khỏi hô)

Nẹp bột (để cố định xương) Nẹp bột dạng máng Nẹp chữa răng hô Nẹp cố định chân gãy Nẹp cố định cổ

Nẹp cố định ngón tay cái Nẹp cố định ở mặt lưng ngón tay Nẹp Denis Browne Nẹp tạm Nẹp Thomas Nếp da Nếp cuộn não Nếp da ở ngoài âm hộ Nếp dạng nhũ Nếp gấp Nếp gấp ở đáy túi mật Nếp gấp ở túi mật Nếp gấp phúc mạc bên Nếp gấp phúc mạc trực tràng bàng quang Nếp gấp phúc mạc trước của trực tràng Nếp gấp túi mật Nếp não

plaster splint gutter splint/’gʌtə/ a brace on one’s front teeth les attelles pour la fixation d’un membre busé cervical collar; halo splint/’heiləu splint/ Orthopaedic collar/ɔӨəɒə thumb spica splint dorsal splint Denis Browne splint/’denis braun ‘splint/ provisional splint/prə’vizənəl/ Thomas’s splint/’tɒməsiz splint/ skinfold; skin ridges gyrus/’dzaiərəs/ fourchet/fuə’ʃet/ papillary ridges folds fold at fundus of gallbladder folds in gallbladder lateral peritoneal reflection rectovesical reflection anterior peritoneal reflection of the rectum gallbladder folds falx cerebri


409 wrinkle/’riήkəl/ mucosal folds; ruga/’ru:gə/ transverse mucosal ridges circular folds haustral folds lateral peritoneal folds a basic outline characteristic of air a striking feature trait/’treit/ without ductal injury if untreated if time permits if for any reasons.. dentine/’dentin/ to fall ill retroverted (adj) anteverted (adj) to fall down camera-shy (adj) medication-shy sitz bath/’sits ba:Ө/ to immerse in cold water multilocular compartement to prevent ugly scarring to preclude with.. data bank/’deitə bᴂήk/ corneal bank blood bank sperm bank premiliminary budget haustration to lift one’s head genetic engineering; genetic modification pharmaceutical industry cytogenetics psychopharmacology

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nếp nhăn (trên trán hay mặt do tuổi già) Nếp niêm mạc Nếp niêm mạc đại tràng ngang Nếp niêm mạc ruột theo đường vòng Nếp múi ở đại tràng Nếp phúc mạc bên Nét cơ bản Nét đặc trưng của bóng hơi Nét nổi bật Nét tiêu biểu, đặc điểm Nếu không có tổn thương ống tụy Nếu không được điều trị Nếu thời gian cho phép (còn thời gian) Nếu vi bất cứ lý do nào.. Ngà răng Ngã bệnh Ngã sau (tử cung) Ngã trước (tử cung) Ngã xuống Ngại chụp hình Ngại uống thuốc Ngâm hậu môn Ngâm vào nước lạnh Ngăn có nhiều ô Ngăn ngừa quá trình hóa sẹo xấu Ngăn ngừa trước bằng.. Ngân hàng dữ liệu Ngân hàng giác mạc Ngân hàng máu Ngân hàng tinh trùng Ngân sách sơ bộ Ngấn ngang quanh đại tràng Ngẩng đầu lên Ngành công nghệ gen Ngành công nghiệp dược Ngành di truyền học tế bào Ngành dược chuyên nghiên cứu về tác động của thuốc lên tâm thần và hành vi của người dùng Ngành giải phẫu học về người Ngành kỹ thuật hỗ trợ sinh sản Ngành nghiên cứu về cấu trúc xương Ngành nghiên cứu về lực tác động đến hành vi và trạng thái hoạt động tâm thần của con người Ngành nghiên cứu về ảnh hưởng của tâm lý thần kinh lên hệ miễn dịch Ngành ngoại tổng quát Ngành phẫu thuật chỉnh hình Ngành phẫu thuật gan mật Ngành phẫu thuật răng miệng

human anatomy assisted reproductive technology osteology psychodynamics psychoneuroimmunology general surgery orthopedic surgery hepatobiliary surgey oral surgery


410 neurosurgery general surgery cell physiology environment health psychogeriatrics/saikəudzeri’ᴂtriks/ medical field; medicine traditional medicine sector sports medicine regenerative medicine/ri’dzenərətiv/ behavioural medecine yawn/jɔ:n/(n&v) from time to time to faint/feint/; To collapse; to black out; to pass out to collapse from overwork at the time of birth shortly after meal at the patient’s bedside

Ngày đi nhà trẻ Ngày dự đoán sinh

Ngày giờ lúc ghi chép (trong bệnh án) Ngày hậu phẫu thứ bảy Ngày khỏe mạnh Ngày mổ Ngày nằm viện Ngày ở nhà trẻ Ngày ốm đau bệnh tật

day care days expected date of delivery; Naegale’s estimated due date the date and time of writing the seventh post-operative day healthy days the day of surgery bed day day care days sick days

Nghe Nghe được trong khi khám tim Nghề chăm sóc sức khỏe ban đầu Nghề giao viên Nghề hộ sinh (đỡ đẻ) Nghề nghiệp Nghề nghiệp đặc thù Nghề nghiệp phải ngồi thường xuyên Nghề y (chăm sóc sứ ckhỏe) Nghệ Nghễnh ngãng (nặng tai) Nghẹt mũi Nghẹt ống thông Nghẹt thở Nghi lễ đánh dấu giai đoạn thay đổi của cuộc sống

to hear to auscultate on cardiac examination/’ɔ:kəlteit/ health care profession preceptorship midwifery/mid’wifəri/ occupation/ɒkju’peiʃən/ an exclusive occupation sedentary occupation/’sedntri ɒkju’peiʃən/ health occupation; medical profession turmeric hearing impairment stuffy/’stʌfi/; stuffed up tube occlusion obstructed breathing rite of passage

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Ngành phẫu thuật thần kinh Ngành phẫu thuật tổng quát Ngành sinh lý tế bào Ngành sức khỏe môi trường Ngành tâm lý lão khoa Ngành y Ngành y học dân tộc Ngành y học thể thao Ngành y học tái tạo mô hay cơ quan Ngành y học về hành vi Ngáp Ngắt quãng Ngất đi, ngất xỉu Ngất xỉu do làm việc quá sức Ngay lúc mới sinh ra Ngay sau khi ăn Ngay tại giường bệnh

(từ thời trẻ con sang tuổi dậy thì; hay từ chưa có gia đình sang có gia đình)

Nghi nhờ có mối liên kết với aspirin Nghi ngờ có sỏi Nghi ngờ có sỏi trong ống mật chủ Nghi ngờ có sự phát triển của v khuần aubeschar

a suspected link with aspirin suspected stone suspected common bile duct stone questionable aubeschar bacterial growth


411 suspected deep tissue injury strongly suspected TB a high suspection for myocardial infarction suspected of developing postoperative gastroparesis to suspect on the basis of… unpaid leave to create to stay home from school duty to the patient early study basic research Victorian population-based survey study perfomed by the North Central Cancer Treatment Group to explore clinical research new research published online double-blind study double-blind randomized controlled trial multivariate analysis studies pivotal study autopsy study pilot study experimental study future study research and development to study for… professional ability extracapsular (adj)/ekstrə’kᴂpsjulə/ extracorporeally (adv)

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nghi ngờ có tổn thương lớp mô sâu Nghi ngờ nhiều đến lao Nghi ngờ nhiều đến tình trạng nhồi máu cơ tim Nghi ngờ phát sinh tình trạng liệt dạ dày hậu phẫu Nghi ngờ trên cơ sở.. Nghỉ phép không lương Nghỉ hay suy ra Nghỉ học Nghĩa vụ đối với bệnh nhân Nghiên cứu bước đầu Nghiên cứu cơ bản Nghiên cứu dựa theo dân số người Victorian Nghiên cứu đã được nhóm điều trị ung thư Trung Bắc Mỹ thực hiện Nghiên cứu khảo sát tỉ mỉ Nghiên cứu lâm sàng Nghiên cứu mới được công bố trên mạng Nghiên cứu mù đôi Nghiên cứu ngẫu nhiên mù đôi có kiểm chứng Nghiên cứu phân tích đa biến Nghiên cứu then chốt Nghiên cứu theo giải phẫu tử thi Nghiên cứu thí điểm hay thử nghiệm Nghiên cứu trên thực nghiệm Nghiên cứu trong tương lai Nghiên cứu và phát triển Nghiên cứu về.. Nghiệp vụ Ngoài bao Ngoài cơ thể

/∑ktr∂k⊃’p⊃:r∑li/

Ngoài cơ vòng Ngoài da Ngoài gan Ngoài màng cứng Ngoài màng phổi Ngoài phổi Ngoài phúc mạc Ngoài ruột Ngoài thai bào Ngoài tháp Ngoài tinh hoàn Ngoài tĩnh mạch Ngoài tử cung Ngoại bào Ngoại độc tố Ngoại khoa Ngoại tâm mạc Ngoại tâm thu

extra-sphincteric (adj) superficial skin extrahepatic (adj) extradural; epidural extrapleural (adj) extrapulmonary (adj) extraperitoneal (adj) extraintestinal (adj) extraembryonic (adj) extrapyramidal (adj) extratesticular (adj) extravenous (adj) extrauterine (adj) extracellular (adj) exotoxin surgery epicardium extrasystole


412 Ngoại tiết Ngoại trú Ngoại vật Ngoại vật bị nuốt vào đường tiêu hóa Ngoại vi (biên) Ngoằn nghoèo, quanh co Ngôi đầu Ngôi mông

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Ngôi ngang Ngôi thai Ngôi vai Ngồi không cần đỡ (trợ giúp) Ngón (tay hoặc chân) Ngón cái Ngón chân bồ câu (ngón cái hướng vào trong khin đứng) Ngón chân cái

exocrine ambulatory (adj)/’ᴂmbjulətəri/ foreign body/substances an ingested foreign body peripheral (adj) tortuous (adj) /’tɔ:tjuəs/ cephalic/face presentation/sə’fᴂlik/; Face delivery breech presentation/bri:tʃ prezən’teiʃən/ Breech position transverse lie; transverse presentation presentation shoulder presentation/’ʃəuldə prezən’teiʃən/ to sit unassisted dactyl/’dᴂktil/; Digit/’didzit/ thumb; pollex/’pɒleks/ pegion toes/’pidzin təuz/ big toe; great toe/greit təu/ Hallux/’hᴂləks/ ; halluces (pl) little toe/’litəl təu/ ring finger middle finger finger triggered-finger clubbing of the fingers dead finger ring finger (third finger) middle finger mallet finger dead man’s finger palpating finger forefinger; index finger little finger sign/body language a whole new language to sleep off to sleep off to sleep together; to sleep with other person to doze/dəuz/ fast asleep; sleeping deeply to sleep out to sleep tight to fall asleep to sleep rough itchy (adj)/’itʃi/ itchy eyes to prevent conception supine/prone chest; thorax/’Өɔ:rᴂks/

Ngón chân út Ngón đeo nhẫn Ngón giữa Ngón tay Ngón tay cò súng Ngón tay dùi trống Ngón tay đã chết (hoại tử) Ngón tay đeo nhẫn (thứ ba) Ngón tay giữa Ngón tay không thể duỗi thẳng (do gân bị dính vào khớp) Ngón tay người chết Ngón tay sờ nắn (khám) Ngón tay trỏ Ngón (tay) út Ngôn ngữ cơ thể hay dấu hiệu (dùng cho người câm-điếc) Ngôn ngữ hoàn toàn mới Ngủ bù Ngủ cho lại sức Ngủ chung (có quan hệ tình dục với người khác) Ngủ gà, ngủ gật Ngủ mê mệt Ngủ ngoài trời (hay ngủ ở chỗ khác không phải ở nhà) Ngủ say, yên giấc Ngủ thiếp đi Ngủ vật vờ Ngứa ngáy Ngứa mắt Ngừa thai Ngửa/sấp Ngực


413 Ngực bồ câu Ngực trống

pegeon breast/’pidzin brest/; Pectus carinatum barrel chest

(trông như cái thùng do bệnh phổi mạn tính như suyễn hay khí phế thủng)

to smell to discontinue abruptly after chronic use to pack up anticlockwise/antai’klɔkwaiz/(adj) inversely (adv) hermaphrodite/hз:’mᴂfrədait/ androgine/’ℵndr⊃dzΛin/

Người ai nam ái nữa giả Người an ủi Người ăn chay (không ăn thịt, cá…chỉ ăn rau trái) Người ăn mặc quần áo khác với giới tính của mình Người bán chuyên nghiệp Người bạn cùng sống chung (HMNT) Người bạn đời (vợ hay chồng) Người bệnh Người bệnh đến nỗi phải khiêng đi bằng cáng Người bệnh hoạn Người bệnh tật hay tàn phế Người bệnh tiểu đường gốc Châu Á Người bị bạch tạng Người bị bệnh dịch cúm gây rối loạn tiêu hóa Người bị bệnh đa xơ cứng Người bị bệnh giai đoạn cuối Người bị bệnh tâm thần nặng có biểu hiện hành vi chống đối xã hội và hung dữ Người bị bệnh tiểu đường Người bị bệnh tiều đường lúc còn trẻ Người bị bệnh ưa chảy máu Người bị cảm lạnh Người bị chấn thương Người bị chứng hoang tưởng Người bị chứng mộng du Người bị cơn đau thắt ngực đã lờn với điều trị Người bị dị ứng Người bị đoạn chi Người bị chứng liệt cứng (do tổn thương ở võ não) Người bị mất ngủ Người bị nhiễm HIV Người bị rối loạn tâm thần Người bị sốt Người bị suy giảm miễn dịch Người bị tật nói lắp Người bị thiến Người bị thương Người bị tiểu đường

pseudohermaprodite comforter vegan/’vi:gən/; Vegrtarian/vedzi’teəriən/ cross-dresser paraprofessional/pᴂrəprə’feʃənəl/ an ostomate partner subject/’sʌbdzikt/ stretcher case sicker invalid/’invəlid/ Asian diabetics albino/ᴂl’bi:nəu/ those plagued by stomach flu multiple sclerosis (MS) sufferer those with end-stage disease psychopath

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Ngửi Ngưng sử dụng thuốc mạn tính một cách đột ngột Ngừng đập (tim); không hoạt động nữa Ngược chiều kim đồng hồ Ngược với, ngược lại Người ái nam ái nữ

people with diabetes diabetic at a young age haemophiliac a cold injured person; the injured paranoiac/pᴂrə’nɔiᴂk/ sleepwalker; somnambulist/sɒm’nᴂmbjulist/ those with refractory angina sensitized person amputee/ᴂmpju’ti:/ spastic/spᴂ’stik/ insomniac/in’sɒmniᴂk/ people infected with HIV people with mental disorder a fever people with reduced immunity stammerer/’stᴂmərə/ eunuch/’ju:nək/; a castrated person the injured/’indzəd/; The wounded diabetic/daiə’betik/; People with diabtetes


414 those with secondary diabetes people with type 2 diabetes who take insulin immunocompromissed host visually impaired person depressed people people with advanced cancer appendicitises esophageal bleeder normal people/individual sitter sluggish person fatally/’feitli/ road fatality/fə’tᴂliti/ hygienist nonimmune person professional (person) those with medical comorbidities candidate humans with typical reproductive organs but atypical clitoris or penis spindle-shanks; spindle-legs people of diverse background initiated (n) experienced personnel the able-bodied competent hands high-risk individual; those at high risk those at high risk of developing structural heart disease high/low-risk bleeders genetically predisposed individual universal recipient//ju:ni’vз:səl ri’sipiənt/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Người bị tiều đường thứ phát Người bị tiều đường type 2 có sự dụng insulin Người bị tổn thương hệ miễn dịch Người bị tổn thương thị lực Người bị trầm cảm Người bị ung thư tiến triển Người bị viêm ruột thừa Người bị xuất huyết từ thực quản Người bình thường Người chăm sóc bệnh nhân (không phải nhân viên bệnh viện) Người chậm chạp, uể oải Người chết Người chết do tai nạn giao thông Người chuyên phụ trách về vấn đề vệ sinh Người chưa được chích ngừa Người chuyên nghiệp Người có bệnh nội khoa kết hợp Người có chỉ định phẫu thuật Người có cơ quan sinh dục bình thường nhưng lại có âm/dương vật bất thường Người có chân gầy như ống sậy Người có gốc gác khác Người có kiến thức đặc biệt Người có kinh nghiệm Người có năng lực bình thường Người (bác sĩ) có năng lực Người có nguy cơ cao Người có nguy cơ cao phát sinh bệnh tim do cấu trúc

Người có nguy cao/thấp xuất huyết tiêu hoá Người có nguy cơ chịu ảnh hưởng về di truyền Người có nhóm AB, có thể nhận máu từ bất cứ người có nhóm máu nào khác Người có nhóm máu O, có thể cho bất cứ người thuộc nhóm màu nào Người có quan hệ tình dục cùng phái (đồng tính) Người có quan hệ tình dục khác phái Người có quan hệ tình dục với cả hai phái Người có thần kinh không ổn định Người có thể trạng mập mạp Người có tính bạo dâm Người có tính dục Người có ý kiến quyết định (giữ phiếu lẻ) Người cố vấn dày dạn kinh nghiệm Người con có yếu tố Rhesus dương Người còn chịu sự quản lý của gia đình Người da đen Người da trắng

universal donor/ju:ni’vз:səl ‘dəunə/

homosexual heterosexual bisexual psychopath; sociopath/’səusiəpᴂӨ/ heavily built man sadist/’seidist/ sexual beings the odd man mentor/’mentɔ:/ Rh-positive baby dependant/di’pendənt/; Dependent relative the black the whites


415 hypnotist subjects under 20 years of old licentiate/lai’senʃiət/ immune person those with multiple hospitalization senior citizen surrogate; agent guardian Caldicott/’ga:diən ‘kɔ:ldikɒt/ a middle-aged man People under stress people on insulin convalescent nurse practitioner people with existing cardiovascular disease grieving person chaperone/’ζapərəun/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Người dùng được phương pháp thôi miên Người dưới 20 tuổi Người đã được cấp phép hành nghề bác sĩ Người đã được chích ngừa Người đã phải nhập viện nhiều lần Người đã về hưu Người đại diện (cho bệnh nhân) Người đại diện cho bệnh viện chịu trách nhiệm giữ kín thông tin của bệnh nhân Người đàn ông trung niên Người dang bị stress Người đang dùng insulin Người đang dưỡng bệnh Người đang hành nghề y tá Người đang mắc bệnh tim mạch Người đau buồn Người đi kèm (trong lúc khám bệnh,nhất là đối với bệnh nhân nữ)

Người đi thăm bệnh Người đi xa bị mệt mỏi do thay đổi múi giờ Người điếc Người điên

Người điều khiển camera Người điều trị bằng phương pháp vi lượng đồng căn Người đồng tính nam Người đồng tính nữ Người được hưởng chế độ y tế miễn phí Người được mổ ung thư phổi ở giai đoạn sớm Người được trợ giúp Người già Người giả vờ ốm Người giám hộ (cho bệnh nhân vị thành niên) Người giám sát Người giám sát các dịch vụ cung cấp tại bệnh viện Người hành nghề nha Người hành nghề Y (bác sĩ nội hay ngoại khoa) Người hay bệnh tật thì sống lâu

visitor/’vizitə/ jet-lagged traveller the deaf madman; insane/in’sein/ Loony/’lu:ni/ camera operator homeopathist gay/gei/ lesbian/’lezbiən/ Medicare recipients; Medicare beneficiares people operated on in the early stage of lung cancer person with aids (PWA)/pi: dʌblju: ‘ei/ the aged; the elderly; older individual malingerer/mə’liήgərə/ guardian ad litem/’ga:diən ‘ᴂd ‘litəm/ supervisor the supervisor of hospital catering services dental practitioner medical practitioner A creaking door/gates hangs longest

I’m worried that my grandmother may not live much longer. She’s been sick for so many years_ Well, if it’s any comfort, I’ve heard that a creaking door hangs longest. Tôi lo bà ngoại tôi có thể không sống lâu được. bà đã bị bệnh nhiều năm rồi_Ôi, cứ yên chí đi, tôi nghe người ta nói rằng người hay bệnh tật lại sống lau đấy.

Người hay bị hoảng loạn, hoảng hốt Người hay vật lai Người hay vật đại diện Người hom hem, ốm yếu Người hiến (cho)

panic disorder/’pᴂnik/ hybrid surrogate/’sʌrəgeit/ the infirm/in’fз:m/ donor


416 blood donor/’dəunə/ kidney donor sperm donor/’spз:m ‘dəunə/ idiot savant/’idiəu ‘sᴂvɒή/ the unconscious (n) /ʌn’kɒnʃəs/ extrovert/’ekstrəvз:t/ introvert beneficiaries against medical costs beneficiaries against accident smoker cigarette smoker a mental defective examiner stretcher bearer a man of sinew; a healthy person the lead researcher on the study non-secretor

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Người hiến máu Người hiến thận Người hiến tinh trùng Người học hành kém nhưng lại có một thiên tài bẩm sinh nào đó Người hôn mê Người hướng ngoại Người hướng nội Người hưởng về chi phí điều trị Người hưởng về tai nạn (bảo hiểm) Người hút thuốc Người hút thuốc lá Người kém thông minh Người khám (khảo sát trên siêu âm) Người khiêng cáng Người khỏe mạnh (có cơ bắp) Người khởi xướng công trình nghiên cứu Người không bài tiết ra các chất thể hiện nhóm máu ABO qua dịch nhầy như tinh dịch hay nước bọt Người không bị bệnh mạn tính Người không bị bệnh tiều đường Người không có (đẻ) con Người không có triệu chứng khi đi khám sức khỏe định kỳ Người không dùng thuốc ngừa thai uống Người không đáp ứng điều trị Người không đáp ứng điều trị với thử nghiệm điều trị với corticotropin Người không hút thuốc Người không hút thuốc lá Người không thích giới tính của mình (người nam muốn thành nữ) Người không thuộc hai phái tính sinh học bình thường Người khuyết tật Người kỳ cựu,có thâm niên Người (con, trẻ…) lai

Người làm công tác chăm sóc sức khoẻ Người làm công tác xã hội (từ thiện) tại bệnh viện Người làm siêu âm có kinh nghiệm Người lạm dụng Người lạm dụng thuốc Người lớn khoẻ mạnh Người lớn tuổi Người lớn tuổi trong già đình Người lực lưỡng (vai u thịt bắp) Người mắc bệnh Người mắc bệnh cùi Người mắc bệnh lao

those without chronic illness people/those without diabetes nullipara/’nʌliparə/ asymtomatic individuals during routine health visists oral contraceptive non-user nonresponders nonresponders to corticotropin test non-smoker cigarette non-smoker transsexual (n)/trᴂnz’sekʃuəl/

person incompatible with the biological gender binary the handicapped//’hᴂndikᴂpt/; the disabled senior/’si:niə/ half-caste/ha:fka:st/ Hybrid/’haibrid/ caregiver medical social worker experienced ultrasonographer abuser drug abuser healthy adult adult population senior members of the family muscleman sufferer; people affected; those affected leper tubercular/tju:’bəkjulə/


417 sufferers in tropical and subtropical regions autistic (n) /‫כּ‬:’tistik/ haemophiliacs people with intersex condition kleptomaniac/kleptəu’meiniᴂks/ coprophagist bulimic/bu’limik/ megalomaniac masochist/’mᴂsəkist/ narcoleptic sufferer//’sʌfərə/ sensitized person carries chronic carries obese people maternal diabetes nursing mother expectant mother surrogate mother/’sʌrəgeit/ birth mother Rh-negative mother the blind American with type 2 diabetes drug addicts chronic alcoholics long-term alcoholics; people with long-term alcoholism recipient/ri’sipiənt/ welfare client; welfare recipient stutterer//’stʌtərə/ male applicant student applicant menstruating female postmenopausal female prepubertal female carer; caregiver sick people analyst/’ᴂnəlist/ the first/second assistant nymphomaniac/nimfə’meniᴂk/ virgin/’vз:dzin/ octipara/ɒk’tipərə/ primipara/prai’mipərə/fhxbc `2q233rrrrrrr’ woman in labour gravida/’grᴂvidə/; Gravidas /gravidae (pl) primigravida/praimi’grᴂvidə/; Unigavida/ju:ni’grᴂvidə/ Unipara/ju:’nipərə/; primipara multigarvida assistant; auxillary/‫כּ‬:’ziliəri/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Người mắc bệnh ở vùng nhiệt đới và bán nhiệt đới Người mắc bệnh tự kỷ Người mắc bệnh ưa chảy máu Người mắc chứng ái nam ái nữ Người mắc chứng ăn cắp vặt Người mắc chứng ăn phân Người mắc chứng ăn vô độ Người mắc chứng hoang tưởng tự đại Người mắc chứng khổ dâm hay bạo dâm Người mắc chứng ngủ rũ Người mắc một căn bệnh đặc biệt Người mẫn cảm Người mang mầm bệnh Người mang mần bệnh mạn tính Người mập Người mẹ bị tiểu đường Người mẹ còn cho con bú Người mẹ đang mang thai Người mẹ mang thai hộ Người mẹ sinh con (sản phụ) Người mẹ có yếu tố Rhesus âm Người mù Người Mỹ bị bệnh tiều đường type 2 Người nghiện ma tuý Người nghiện rượu kinh niên Người nghiện rượu lâu năm Người nhận (ghép tạng) Người nhận trợ cấp xã hội Người nói cà lăm Người nộp đơn nam Người nộp đơn là sinh viên Người nữ đang có kinh Người (phụ) nữ sau tuổi mãn kinh Người nữ (con gái) trước tuổi dậy thì Người nuôi bệnh Người ốm đau bệnh tật Người phân tích Người phụ một/hai Người phụ nữ bị mắc chứng cuồng dâm Người phụ nữ còn trinh Người phụ nữ đã có thai 8 lần Người phụ nữ đã sinh một lần Người phụ nữ đang đau đẻ Người phụ nữ mang thai Người phụ nữ mang thai con so (lần đầu) Người phụ nữ mang thai nhiều lần Người phụ tá, giúp đỡ


418 Người quá mẫn cảm Người quản lý bệnh viện Người quyết định đầu tiên Người sa sút trí tuệ Người 65 tuổi trở lên Người sống sót Người sử dụng thuốc ngừa thai uống Người tàn tật, tàn phế

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Người tham dự (gia) Người tham dự việc tầm soát (bệnh) Người tham gia công trình nghiên cứu Người thân Người thầy thông thái Người theo thuyết ngẫu nhiên Người thích ăn mặc và cư xử như một người khác phái Người thực hiện công trình nghiên cứu Người thực hiện siêu âm Người thực hiện sơ cứu ban đầu Người thực hiện phương pháp nắn đốt sống lưng để điều trị chứng rối loạn thần kinh cơ Người thuộc chủng tộc da trắng Người tình nguyện Người trung niên Người trung niên giàu có nhưng có lối sống trẻ trung Người tự lập Người tuân thủ theo chế độ ăn của ngưới cổ đại xưa Người ủng hộ ăn kiêng Người uống trà xnh đều đặn Người vận hành máy móc (máy siêu âm..) Người vị thành niên Người xuất huyết tiêu hoá có nguy cơ cao/thấp Người xuất huyết từ thực quản Người yêu đuối Nguồn (mầm) bệnh Nguồn bệnh trong ổ bụng Nguồn gốc có khả năng gây đau Nguồn gốc của tình trạng nghẹt đường hô hấp trên Nguồn gốc do sạn đường mật Nguồn gốc “không biết” Nguồn gốc phôi thai học Nguồn gốc siêu nhiên của bệnh tật Nguồn gốc từ môi trường Nguồn gốc từ thực quản Nguồn gốc từ trung bì Nguồn lây bệnh phổ biến nhất Nguồn lực chăm sóc y tế Nguồn năng lượng Nguồn năng lượng của tế bào ung thư

hypersensitive people hospital administrator primary decision maker dement/di’ment/ adults 65 years and older survivor oral contraceptive user the disabled/dis’eibld/ Disabled people participing individuals attendance for screening study participants beloved one; next of kin mentor/’mentɔ:/ occasionalist transvestite/trᴂnz’vestait/ research worker examiner; operator first aider chiropractor

caucasian volunteer middle-aged person senior boy self-made man paleo-diet followers diet-monger regular consumers of green tea operator minor; juvenile/’dzu:vənail/ high /low risk bleeder esophageal bleeder the frail pathogen/’pᴂӨədzən/ intra-abdominal sources possible source of pain source of upper airway obstruction biliary lithiasis origin “idiopathic” origin embryological origin supernatural origin of disease environmental origin esophageal origin mesoderm in origin the most common source health care resurce a source of energy energy source of cancer cell


419 suspected source human resource source of the infection primary source of infection apparent intra-abdominal source of infection potential source a great source of Omega-3 fatty aicds a reservoir of strength/’rezəwa:/ source of bacteria source of bleeding threshold/’Өreʃhəud/ minimum threshold threshold for intubation high/low pain threshold the acceptable range of blood sugar changes transfusion threshold/tranz’fju:zən ‘θrεζəuld/ malignancy risk CHD risk risk for peripheral artery disease risk for kidney disease Risk for Diabetes risk for heart disease; heart disease risks risk for eye complications risks for heart attacks increased risk for stroke the risk of thrombosis of the leg veins a high risk for ulceration a risk for confusion risk of rejection approximately sixfold increased risk of gastric cancer in populations with 100% H.pylori infection risk for inflammation the risk of thromboemobolic events cancer risk time-dependent risk of carcinoma in UC

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nguồn nghi ngờ Nguồn nhân lực Nguồn nhiễm trùng Nguồn nhiễm trùng nguyên phát Nguồn nhiễm trùng trong ổ bụng rõ Nguồn nhiễm trùng tiềm ẩn Nguồn rất lớn acid béo omega-3 Nguồn sức mạnh Nguồn vi khuẩn Nguồn xuất huyết Ngưỡng Ngưỡng chịu đựng cuối cùng (thấp nhất) Ngưỡng chịu đựng cho việc đặt nội khí quản Ngưỡng đau cao/thấp Ngưỡng đường huyết thay đổi có thể chấp nhận được Ngưỡng truyền máu Nguy cơ ác tính Nguy cơ bệnh mạch vành Nguy cơ bị bệnh động ạmch ngoại biên Nguy cơ bị bệnh thận Nguy cơ bị bệnh tiểu đường Nguy cơ bị bệnh tim Nguy cơ bị biến chứng ở mắt Nguy cơ bị các cơn đau tim Nguy cơ bị đột quỵ tăng lên Nguy cơ bị huyết khối tĩnh mạch chân Nguy cơ bị loét cao Nguy cơ bị lú lẫn Nguy cơ bị thải ghép Nguy cơ bị ung thư dạ dày tăng gần 6 lần ở những người bị nhiễm Hp 100% Nguy cơ bị viêm Nguy cơ biến chứng do huyết khối thuyên tắc Nguy cơ biến thành ung thư Nguy cơ biến thành ung thư về sau trong bệnh viêm Loét đại tràng Nguy cơ cao bị ung thư đại trực tràng Nguy cơ cao dẫn đến tử vong sau đó Nguy cơ cao mắc bệnh lâm sàng Nguy cơ cao sinh ung thư tế bào gan Nguy cơ cao vừa phải Nguy cơ chẩn đoán sai và chậm trễ trong chẩn đoán Nguy cơ chảy máu do phẫu thuật Nguy cơ chủ yếu do phẫu thuật Nguy cơ có con bị chứng đảo ngược phủ tạng Nguy cơ có khả năng xảy ra khi điều trị Nguy cơ có tính gia đình Nguy cơ diễn biến đến tính trạng không có nhịp thất Nguy cơ do di truyền

an increased risk for colorectal cancer high risk for subsequent mortality a high risk for clinical disease risk of developing hepatocellular carcinoma moderately high risk the risk of misdiagnoses and delay in diagnosis the risk of surgical bleeding; surgical bleeding risk surgery-specific risk risk of having a child with transposition the potential risk of the treatment familial risk risk of progression to ventricular asystole hereditary risk


420 Nguy cơ do nguyên nhân nhiễm trùng Nguy cơ đã biết trước về bệnh mạch vành Nguy cơ đáng kể làm xấu hơn tình trạng co mạch Nguy cơ đi kèm Nguy cơ gây biến chứng và tử vong cho cả mẹ lẫn con

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nguy cơ gây chảy máu (xuất huyết) Nguy cơ gây mê Nguy cơ gây rối loạn nhịp tim đe dọa đến tính mạng Nguy cơ gây thủng túi thừa Nguy cơ góp phần tăng thêm Nguy cơ hít sặc Nguy cơ hít sặc trong lúc dẫn đầu gây mê Nguy cơ huyết khối trong lòng stent tăng lên 30 đến 100 lần Nguy cơ không nạo được hạch khu vực Nguy cơ làm tình trạng thiếu máu cơ tim nặng thêm Nguy cơ lây nhiễm HIV hay HBV do chích hay lấy máu bằng kim đã sử dụng rồi Nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp Nguy cơ mang thai trẻ bị đảo ngược phủ tạng Nguy cơ nhiễm bẩn thành bụng do vi khuẩn đường ruột

risk of infectious causes known risk of coronary artery disease significant risk of worsening vasospasm associated risks the potential for maternal and fetal morbidity and mortality bleeding risk anesthetic risk the risk of life-threatening arrythmias risk of perforating the diverticulum attributable risk aspiration risk risk of aspiration during anesthesia induction a 30-to 100 fold risk of stent thrombosis risk of not removing regional lymph nodes the potential for exacerbation of myocardial ischemia needlestick injury

Nguy cơ nhiễm HIV Nguy cơ nhiễm trùng Nguy cơ nhiễm vi khuẩn Clostridium Tetani Nguy cơ nhiễm trùng Nguy cơ phải nghỉ học Nguy cơ phát bệnh ung thư

Nguy cơ phát bệnh ung thư dạ dày Nguy cơ phát bệnh ung thư đại tràng Nguy cơ phát bệnh ung thư thực quản Nguy cơ phát bệnh ung thư vú Nguy cơ phát sinh chứng suy thượng thận cấp Nguy cơ phát sinh suy tim tăng lên Nguy cơ phát sinh tái phát bệnh Nguy cơ phát sinh tình trạng tăng kali máu đe dọa đến tính mạng Nguy cơ phẫu thuật Nguy cơ rất cao Nguy cơ riêng phát sinh ung thư đại trực tràng Nguy cơ sai lầm liên quan đến việc tự theo dõi đường huyết Nguy cơ sinh con bị đảo ngược phủ tạng Nguy cơ tái phát Nguy cơ tái phát bệnh Nguy cơ tái phát tại chỗ Nguy cơ tái phát thấp Nguy cơ tái phát tình trạng nhồi máu cơ tim

occupational hazard risk of having a child with transposition the risk of contaminating the abdominal wall with bowel bacteria risk of HIV infection infection risk risk for infectionn with Clostridium Tenani infection risk the risk of having to stay home from school risk of cancer development; Risk of developing cancer risk of developing gastric cancer risk of developing colon carcinoma risk of developing esophageal cancer risk for developing breast cancer risk of developing acute adrenal failure an increased risk of developing HF the risk of developing recurrent disease the potential for development of life-threatening hyperkalemia surgical risks; operative risks; risk of surgery very-high risk personal risk of developing colorectal cancer the risk of error assocaiated with blood sugar self-monitoring the risk of having a child with transposition risk for recurrence risk of disease recurrence the risk of local recurrence low risk for recurrence the risk of reinfarction


421 the risk of blood clots the risk of organ transplant rejection the risk of maceration low risk real risk in entering and perforating risk of perforation potential risk potential hazard of the development of skin cancer substantial cardiac risk preoperative cardiovascular risks a risk of damage to the surrounding brain low-to-moderate risk prohibitive mortality; high risk of mortality the risk of subsequent cardiac death an increased mortality risk relative risk (RR) risks and complications of an operation bioharzard/’baiəu,hᴂzəd/ the risk of complications exists the risk of anastomotic leak the risk of leakage in rectal surgery involving anastomoses the danger of strangulation or perforation increased risk of bleeding from clopidogrel therapy the risk of bleeding from a gastric ulcer fatal (adj) sarcoblast gametocyte erythroblast adenoblast spermatogonium/spз:mətəu’gəuniəm/ Spermatogonia (pl) erythroblast/əriӨrəublᴂst/ boyancy principle the main reason for recurrence the major reason for treatment failure major cause of death exact cause exact cause of colorectal cancer a major cause of blindness in adults potential causes of ileus removable cause avoidable cause fundamental cause of constipation mechanical etiology the cause of massive upper GI bleeding metabolic cause structural cause itrogenic causeΛiatrə’dzεnik/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nguy cơ tạo cục máu đông Nguy cơ thải ghép Nguy cơ thấm ướt Nguy cơ thấp Nguy cơ thật sự trong lúc đưa vào và làm lủng Nguy cơ thủng Nguy cơ tiềm ẩn Nguy cơ tiềm ẩn phát sinhung thư da Nguy cơ tim mạch thật sự Nguy cơ tim mạch trước mổ Nguy cơ tổn thương mô não chung quang Nguy cơ từ thấp đến trung bình Nguy cơ tử vong cao Nguy cơ tử vong do tim ngay sau đó Nguy cơ tử vong tăng lên Nguy cơ tương đối Nguy cơ và biến chứng phẫu thuật Nguy cơ về sinh học Nguy cơ xảy ra biến chứng Nguy cơ xì miệng nối Nguy cơ xì trong phẫu thuật ở trực tràng liên quan đến Miệng nối Nguy cơ xoắn hay thủng Nguy cơ xuất huyết do điều trị bằng clopidogrel tăng lên Nguy cơ xuất huyết từ ổ loét dạ dày Nguy tử Nguyên bào cơ Nguyên bào giới tính Nguyên bào hồng huyết cầu Nguyên bào tuyến Nguyên bào tinh (trùng) Nguyên hồng cầu Nguyên lý archimed Nguyên nhân chính gây tái phát Nguyên nhân chính gây thất bại trong điều trị Nguyên nhân chính gây tử vong Nguyên nhân chính xác Nguyên nhân chính xác của bệnh ung thư đại trục tràng Nguyên nhân chủ yếu gây mù lỏa ở người lớn tuổi Nguyên nhân có thể gây ra tình trạng liệt ruột Nguyên nhân có thể loại bỏ Nguyên nhân có thể tránh được Nguyên nhân cơ bản của chứng táo bón Nguyên nhân cơ học Nguyên nhân của tình trạng xuất huyết tiêu hóa trên ồ ạt Nguyên nhân do biến dưỡng Nguyên nhân do cấu trúc Nguyên nhân do điều trị gây ra


422 occasional cause infectious causes cardiac causes known cause source of pain secoandary to incarceration metabolic causes of delirium cause of vomiting nonatherosclerotic cause of ischemia various insults cause of death in ambulatory HF patients idiopathic causes/idiəu’pᴂӨik/ noninfectious causes non-medical reason causes of failure of medical management the most common causes of high blood sugar benign/malignant cause medical/surgical cause common cause the most common cause of bleeding cardiogenic cause of pulmnary edema noncardiogenic cause of pulmonary edema a highly variable cause obvious cause aetiology/iti’alədzi/ principal etiological caused of liver an spleen lesions underlying etiology underlying etiology for pulmonary nodules prerenal cause of acute renal failure secondary causes of hypertension frequent cause of pneumonia colonic origin pelvic origin pancreatic origin principal/main cause of death preventable cause of death causes of death after the first posttransplant year cause of death in the field of truamatology natural cause lymphoblast myoblast normoblast haemocytoblast

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nguyên nhân do ngẫu nhiên (trời kêu ai nấy dạ) Nguyên nhân do nhiễm trùng Nguyên nhân do tim Nguyên nhân đã được biết đến Nguyên nhân đau do tình trạng nghẹt Nguyên nhân gây mê sản do biến dưỡng Nguyên nhân gây ói mửa Nguyên nhân gây thiếu máu cục bộ không do xơ vữa mạch máu Nguyên nhân gây tổn thương đa dạng Nguyên nhân gây tử vong ở bệnh nhân suy tim ngoại trú Nguyên nhân không biết Nguyên nhân không do nhiễm trùng Nguyên nhân không thuộc ngành y Nguyên nhân làm điều trị nội thất bại Nguyên nhân làm tăng đường huyết phổ biến nhất Nguyên nhân lành/ác tính Nguyên nhân nội/ngoại khoa Nguyên nhân phổ biến Nguyên nhân phổ biến nhất của tình trạng xuất huyết Nguyên nhân phù phổi do tim Nguyên nhân phù phổi không do tim Nguyên nhân rất đa dạng Nguyên nhân rõ rệt Nguyên nhân sinh bệnh Nguyên nhân sinh bệnh chính của thương tổn gan và lách Nguyên nhân sinh bệnh cơ bản Nguyên nhân sinh bệnh cơ bản của các nốt ở phổi Nguyên nhân suy thận cấp trước thận Nguyên nhân thứ phát của tình trạng cao huyết áp Nguyên nhân thường thấy của bệnh viêm phổi Nguyên nhân từ đại tràng Nguyên nhân từ phần phụ Nguyên nhân từ tụy Nguyên nhân tử vong chính Nguyên nhân tử vong có thể phòng tránh được Nguyên nhân tử vong sau năm ghép đầu tiên Nguyên nhân tử vong trong lĩnh vực chấn thương Nguyên nhân tự nhiên Nguyên sinh bào bạch huyết Nguyên sinh bào cơ Nguyên sinh bào hồng cầu giai đoạn còn non Nguyên sinh bào máu (tạo ra hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu) Nguyên sinh bào sợi Nguyên sinh bào thần kinh Nguyên sinh bào tủy sống Nguyên sinh bào tủy xương Nguyên sinh bào xương

fibroblast neuroblast myeloblast megaloblast osteoblast


423 potential etiologies for hypertriglyceridemia reversible etiologies etiology of an SPN etiology of shock infectious etiologies unkown etiology protoplasm nucleoplasm fibroblast myofibroblast the central principles of repair general principle; general rule general rule with colorectal cancer basic principles of nursing

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nguyên sinh bệnh có khả năng gây tình trạng tăng triglyceride máu Nguyên sinh bệnh có khả năng phục hồi được Nguyên sinh bệnh của một nốt đơn thuần ở phổi Nguyên sinh bệnh của tình trạng choáng Nguyên sinh bệnh do nhiễm trùng Nguyên sinh bệnh không biết Nguyên sinh chất Nguyên sinh chất của nhân Nguyên sợi bào Nguyên sợi cơ bào Nguyên tắc chính trong phẫu thuật phục hồi Nguyên tắc chung Nguyên tắc chung đối với bệnh ung thư đại trực tràng Nguyên tắc cơ bản của công tác điều dưỡng

(the nurses does for others what they would do for themselves if they have the strength, the will, and the knowledge…but that the nurse makes the patient independent of him or her as soon as possible)

Nguyên tắc còn hoạt động hay là chết (đối với cơ tim) Nguyên tắc cứng nhắc Nguyên tắc dinh dưỡng Nguyên tắc đánh giá và xử trí Nguyên tắc điều trị Nguyên tắc ”kết thúc nhanh” Nguyên tắc khắc khe của tổ chức y tế thế giới Nguyên tắc pân loại (bệnh hay triệu chứng) Nguyên tắc phẫu thuật chính Nguyên tắc phức tạp Nguyên thủy, gốc , ban đầu Nguyên tốkim loại phóng xạ Nguyên tử Nguyên uỷ Nha khoa Nha sĩ Nha tá Nhà an dưỡng Nhà bác học Nhà bách khoa Nhà báo đã về hưu Nhà bếp bệnh viện Nhà di truyền học Nhà dưỡng lão Nhà để cốt Nhà giặt của bệnh viện Nhà giải phẫu học Nhà hóa học người Pháp Nhà khoa học chuyên nghiên cứu về dinh dưỡng Nhà máy sản xuất chất đạm Nhà nghiên cứu

all or none law/’‫כּ‬:l ‫כּ‬: ‘nɅn l‫כּ‬:/ rigid principles/’ridzid/ dietetic principle/daiə’tetik ‘prinsəpəl/ the principle of evaluation and management treatment principles “fast-track” principle strict World health Organization rules taxonomy/tᴂk’sɒnəmi/ the key surgical principle sophisticated rules original (adj) radium/’reidiəm/ atom origin dentistry/’dentistri/ dentist; dental practitioner dental assistant convalescent home scholar; savant encyclopedist Encyclopédiste a retired juornalist hospital kitchen geneticist nursing home charnel house hospital laundry anatomist French chemist Nutrition Scientists protein factory researcher; scientists


424

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nhà nghiên cứu lâm sàng clinical researcher Nhà nuôi dưỡng những trẻ em cơ nhỡ foster-home Nhà sinh học biologist Nhà sinh học phân tử molecular biologist Nhà sinh lý học physiologist Nhà tài trợ sponsor Nhà thuốc chemist/’kemist/ Nhà thuốc bệnh viện hospital pharmacy Nhà thuốc tây pharmacy/’fa:məsi/; drug store; chemist Nhà thương điên mental home/hospital; loony-bin Nhà trẻ child care; day nursery Nhà tư tưởng chiến lược a strategic thinker Nhà tư vấn của bệnh viện hospital counsel Nhà tư vấn về tâm lý greif counsellor/gri:f ‘kaunslə/ (an ủi động viên bệnh nhân khi người thân qua đời) Nhà tư vấn về tinh thần spiritual adviser Nhà tư vấn về tôn giáo religious adviser Nhà vệ sinh loo; toilet Nhà vi trùng học bacteriologist Nhà xác (trong bệnh viện) mortuary/’mɔ:tʃuəri/ Dead-house; morgue/’mɔ:g/ Nhả hai hàm của dụng cụ bấm LDS ra to slip the LDS jaws Nhạc êm dịu soothing music/’su:δiή/ Nhắc nhở to remind Nhấc (cái gì ) lên to lift Nhấc vật nặng to lift heavy weights Nhai (thức ăn) to masticate/’mᴂstikeit/ Nhắm chủ yếu vào… to target predominantly to… Nhắm vào việc cung cấp… to aim/direct at providing… Nhãn cầu eyeball Nhãn ghi thành phần dinh dưỡng nutrition label (trong các bao hay hộp thực phẩm) Nhãn hiệu độc quyền proprietary brands/prə’praiətri/ Nhãn khoa ophthalmology Nhãn thực phẩm food lables Nhân (tế bào) nucleus Nhân bội, sao chép to replicate/’replikeit/; To multiply Nhân cảm giác sensory nuclei Nhân cơ bản basal nuclei (khối chất xám nằm ở đáy của hai bán cầu não)

Nhân của tế bào Paget Nhân khẩu học (dân số học) Nhân nguyên tử Nhân nổi bật Nhân tế bào Nhân tố cơ bản của hệ miễn dịch Nhân trên thị Nhân vận động Nhân viên

the nuclei of Paget cells demography/di’mɒgrəfi/ atomic nucleus prominent nuclei cell nucleus Nuts and Bolts of immune system supraoptic nucleus motor nuclei members of staff


425 Nhân viên bán mắt kính Nhân viên bệnh viện Nhân viên cấp cứu Nhân viên cấp cứu tại hiện trường Nhân viên chăm sóc y tế Nhân viên chăm sóc ý tế cho người bệnh tiểu đường Nhân viên công tác xã hội Nhân viên công tác xã hội chăm sóc hỗ trợ bệnh nhân Nhân viên đã được đào tạo chuyên môn Nhân viên điều dưỡng Nhân viên hỗ trợ bệnh nhân

dispensing optician; ophthalmic optician/practitioner hospital personnel; clinic staff emergency medical technician paramedics at the scene care provider diabetes care provider social workers medical social worker specially trained staffs nursing staff; nursing personel ancillary worker/ᴂn’siləri/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

(giặt giũ hay nấu nướng giúp bệnh nhân)

Nhân viên hỗ trợ điều trị (vật lý trị liệu, sức khỏe tâm thần..) Nhân viên hỗ trợ tại khoa chăm sóc đặc biệt Nhân viên hỗ trợ trong bệnh viện Nhân viên khoa phẫu thuật Nhân viên phát thuốc Nhân viên phòng mổ Nhân viên phòng xét nghiệm Nhân viên phụ Nhân viên phụ tá phòng nội soi Nhân viên phụ trách về sức khỏe môi trường Nhân viên phục vụ trong ngành y tế

support worker support staff in the ICU hospital support staff; medical assistant operating department assistant dispenser/di’spensə/ surgical personnel laboratory officer ancillary staff endoscopy assistants environment health officer paramedic

(nhưng không phải là bác sĩ hay điều dưỡng)

Nhân viên phục vụ nhà tang lễ Nhân viên phụ tá (trợ lý) Nhân viên phụ tá chăm sóc y tế Nhân viên phụ trách quần áo ở phòng mổ Nhân viên tạp vụ ở bệnh viện

undertaker; mortifician assistant healthcare assistant dresser ancillary staff/ᴂn’siləri/

(nhân viên vệ sinh, khuân vác, nhân viên nhà bếp…)

Nhân viên thanh tra Nhân viên trợ y Nhân viên vệ sinh nha khoa Nhân viên y tá Nhân viên ý tá làm việc bán thời gian ở bệnh viện Nhân viên y tá làm việc toàn thời gian ở bệnh viện Nhân viên y tế Nhân viên y tế (không phải là bác sĩ hay y tá) Nhân viên y tế đến khám và chăm sóc tại nhà bệnh nhân Nhân viên y tế được tuyển nhiều nhất Nhân viên y tế nước ngoài Nhận biết một cách tinh tế nhất ở lưỡi Nhận dạng vùng bị hẹp hay tắc Nhận diện, phát hiện Nhận định sai về tình trạng xuất huyết Nhận được lời khuyên về việc xử lý tại nhà từ bác sĩ của bạn Nhận được sự tự do theo lệnh của tòa Nhận ra bệnh xơ gan ứ mật nguyên phát

ombudsman physician assistant dental hygienist nursing staff agency nurses full-time nursing staffs caregivers; health professional; medical worker paramedic/pᴂrə’medik/ health visitor the most highly recruited health care provider oversea medical personnel to perceive most acutely on the tongue to identify areas of stenosi or occlusion to identify false impression of bleeding to receive advice about managing at home from your doctor to acquire emancipation through court order to recognize PBC


426 Nhận nuôi Nhận nuôi một đứa trẻ mồ côi làm con nuôi Nhận sự đền ơn cho hành động của mình Nhận thức liệu pháp

to foster to foster an orphan to receive any compensation for his or her actions cognotive therapy

(điều trị rối loạn tâm thần như lo âu, trầm cảm bằng cách giúp bệnh nhân đối diện với cách siy nghĩ tiêu cực)

perception of total selves branches; ramus/’reiməs/ dendrites the right arm of the colon collateral branches a branch of the superior mesenteric artery tributaries of the inferior mesenteric vein long/short process arterial trees hepatic/splenic branches bronchial trees an important arm in the immune system terminal branch/’tз:minəl bran:tʃ/ visceral afferents visceral efferents small venous branches branches from the marginal artery to the gut wall to admit to the emergency department because of.. lighter (adj) placenta/plə’sentə/; afterbirth battledore placenta/’bᴂtəd‫כּ‬: plə’sɛntə/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nhận thức về chính cơ thể của chúng ta Nhánh Nhánh (của sợi thần kinh) Nhánh bên phải của đại tràng Nhánh bàng hệ Nhánh của động mạch mạc treo tràng trên Nhánh của tĩnh mạch mạc treo Nhánh dài /ngắn (thần kinh) Nhánh động mạch Nhánh (động mạch) gan/lách Nhánh phế quản Nhánh quan trọng của hệ miễn dịch Nhánh tận cùng (chỗ tiếp giáp của tế bào thần kinh với cơ) Nhánh thần kinh đi đến nội tạng Nhánh thân kinh đi ra khỏi nội tạng Nhánh tĩnh mạch nhỏ Nhánh từ động mạchbờ mạc treo đi đến thành ruột Nhập cấp cứu vì.. Nhạt màu hơn đi Nhau Nhau đóng thấp

(nhau có cuống rốn nằm ở bờ tử cung thay vì nằm ở đáy tử cung)

Nhau ở giai đoạn sớm Nhau tiền đạo Nhạy cảm Nhạy gần như đến 100% trong việc phát hiện phình động mạch Nhẹ Nhẹ/vừa phải/nặng

early placenta placenta praevia/plə’sentə ‘pri:viə/ sensitive (adj) to be almost 100 % sensitive in detecting AAA slight; mild mild/moderate/severe

(adj) maild/

Nhẹ hơn cân nặng cần thiết của cơ thể underweight (adj) Nhện(có nọc) độc venomous spider/’venəməs/ Nhét gạc chèn ép vào hai bên lỗ mũi trước to place anterior nasal packing bilaterally Nhét gạc (chèn vào lỗ trống của cơ thể) to pack; to fill an oriffice with a tampon Nhét vào hậu môn to insert inside the anus Nhi khoa paediatrics/pi:di’ᴂtriks/ Nhiễm ký sinh trùng to infest/in’fest/ Nhiễm lao to tuberculize Nhiễm sắc thể giới tính sex chromosome Nhiễm sắc thể thường (không lien quan đến giới tính) autosome Nhiễm sắc thể X/Y X/Y chromosome Nhiễm trùng to infect Nhiễm trùng trong ổ bụng intra-abdominal infection Nhiễm trùng vết mổ wound infection; surgical site infection


427 duty of a night sister/’dju:ti/ a task of some complexity respective tasks of the body inferior aspect to fast/fa:st/; To go without food to fast from midnight of the night before an operation pulsation/pʌl’seiʃən/ organized electrical rhythm asymptomatic ventricular premature beats respiration rate controlled ventilator-initiated breaths spontaneous rate rhythm of the heart rhythms with a QRS complex duration less than 120msc individual heart rate rate and regularity calor; heat body temperature oral temperature rectal temperature Celsius temperature Fahrenheit temperature environment temperature axillary temperature oral temperature rectal temperature subfebrile or febrile temperature clinical thermometer rectal thermometer oral thermometer heat therapy/treatment; thermotherapy; Medical diathermy multiple organ Morgan’s series multiple large clinical trials multiple large randomized trials multiple sequelae many a sleepless night numerous disease flares multiple masses with posterior enhancement multiple hospitalization multiple episodes of bleeding multiple cortical follicles multiple echogenic foci with shadowing multiple, diffuse hyperechoic in granulomatous diseases numerous polyps scattered throughout the colon multiple, small dilated bowel loops

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nhiệm vụ của một y tá trực đêm Nhiệm vụ khá phức tạp Nhiệm vụ tương ứng của cơ thể Nhìn từ bên dưới lên Nhịn ăn Nhịn ăn từ giữa đêm trước mổ Nhịp đập của tim hay mạch máu Nhịp điện sinh học hữu hiệu Nhịp thất xảy ra sớm chưa gây ra triệu chứng Nhịp thở Nhịp thở được kích hoạt bởi máy thở đã được lập trình Nhịp thở tự nhiên Nhịp tim Nhịp tim có phức hợp QRS ngắn kéo dài chưa đến 129 giây Nhịp tim riêng của từng người Nhịp tim và tính đều đặn Nhiệt, sưc nóng Nhiệt độ cơ thể Nhiệt độ cơ thể đo ở miệng Nhiệt độ cơ thể đo ở trực tràng Nhiệt độ đo theo đơn vị Celsius Nhiệt độ đo theo đơn vị Fahrenheit Nhiệt độ môi trường Nhiệt độ nách Nhiệt độ ở miệng Nhiệt độ ở trực tràng Nhiệt độ sốt hay sốt nhẹ Nhiệt kế Nhiệt kế đặt ở hậu môn Nhiệt kế ngậm Nhiệt liệu pháp

Nhiều cơ quan Nhiều công trình nghiên cứu của Morgan Nhiều công trình thử nghiệm lâm sàng với số liệu lớn Nhiều công trinh thử nghiệm ngẫu nhiên với cỡ mẩu lớn Nhiều di chứng đa dạng Nhiều đêm mất ngủ Nhiều đợt phát bệnh Nhiều khối phản âm có phần tăng sáng ở phía sau Nhiều lần phải nhập viện Nhiều lần xuất huyết Nhiều nang ở lớp vỏ Nhiều nốt khu trú tạo sóng phản âm có bóng lưng Nhiều ổ rải rác khắp nơi trong bệnh sinh u hạt Nhiều polyps nằm rải rác khắp đại tràng Nhiều quai ruột bị giản từng đoạn nhỏ


428 long loops of dilated bowel multiple small gallstones multiple intrapancreatic calculi as seen on the KUB to visualize endoscopically to hold one’s bowel movement to retain urine in one’s bladder apex beat an average of 70-80 beats per minute organized electrical rhythm pulse rate gallop rhythm/’gᴂlɒp ‘riδəm/ Biorhythm a stressful pace ventricular rate; idioventriuclar rhythm breathing rate; respiratory rate a rate of 16 breaths per minute heart beat ectopic beat heart rate of less than 55 rhythms aside from sinus tachycardias irregular heartbeat gallop a resting heart rate extrasystole; ectopic heartbeat embryonic heart rate; fetal heart rate rhythms with a QRS complex duration less than 12 seconds to instil four drops in each nostril twice a day small for dates (SFD) to instil eye wash into the eyes to protrude/prə’tru:d/; stick out; to project/prə’dzekt/ to spit into the cup eidetic/ai’detik/(adj) mesenteric vascular ischemia firm GP co-op patient population; a group of patients placebo group postoperative population primary care group health-care team group for surgery alone control group normotensive control subjects encounter group low-/intermediate-/high-risk group neoplastic group group population multidisciplinary team

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nhiều quai ruột bị giãn từng đoạn dài Nhiều sạn túi mật nhỏ Nhiều viên sạn trong tụy thấy được trên phim KUB Nhìn thấy được qua nội soi Nhịn đi cầu Nhịn tiểu Nhịp đập tim sờ thấy ở ngực Nhịp đập trung bình 70-80 lần một phút Nhịp điện có thứ tự Nhịp mạch Nhịp ngựa phi Nhịp sinh học Nhịp sống quá căng thẳng Nhịp thất Nhịp thở Nhịp thở 16 lần/phút Nhịp tim Nhịp tim bất thường Nhịp tim chập hơn 55 nhịp Nhịp tim khác với chứng nhanh nhịp xoang Nhịp tim không đều Nhịp tim kiểu ngựa phi (cực nhanh) Nhịp tim lúc nghỉ ngơi Nhịp tim ngoại tâm thu Nhịp tim thai Nhịp tim với phức hợp QRS kép dài dưới 12 giây

Nhỏ bốn giọt vào mỗi bên lỗ mũi ngày hai lần Nhỏ hơn so với kích thước thai bình thường Nhỏ thuốc rửa vào mắt Nhô ra, lồi ra Nhổ vào cái cốc Nhớ rõ ràng Nhồi máu mạc treo Nhóm bác sĩ Nhóm bác sĩ hoạt động ngoài giờ từ thiện Nhóm bệnh nhân (bị một căn bệnh nào đó) Nhóm bệnh nhân dùng giả dược Nhóm bệnh nhân hậu phẫu Nhóm chăm sóc ban đầu Nhóm chăm sóc điều trị Nhóm chỉ phẫu thuật đơn thuần Nhóm chứng Nhóm chứng có tình trạng huyết áp bình thường Nhóm chia sẻ để đối mặt với những vấn đề về tâm lý Nhóm có nguy cơ thấp/vừa phải/cao Nhóm có tình trạng tăng sản Nhóm dân số chứng (trong nghiên cứu) Nhóm điều trị đa mô thức


429

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nhóm điều trị liên chuyên khoa special interdisciplinary team Nhóm đối tượng nghiên cứu study population Nhóm đối tượng nghiên cứu có cùng một đặc tính cohort/’kəuhɔ:t/ Nhóm được xạ trị irradiation group Nhóm hạch đúng chỗ pertinent nodal groups Nhóm hỗ trợ support group Nhóm hỗ trợ bệnh nhân ung thư cancer support group Nhóm hợp chất tan trong mỡ tạo nên vitamin E tocopherol/tɒ’kɒfərɒl/ Nhóm kiểm chứng chỉ phẫu thuật đơn thuần surgery-only control arms Nhóm máu blood group Nhóm máu ABO ABO blood group Nhóm mổ qua nội soi ổ bụng laparoscopic group Nhóm nghiên cứu research team/group Nhóm nghiên cứu điều trị ung thư Trung Bắc Mỹ the North Central Cancer Treatment Group Nhóm nghiên cứu trên khắp thế giới research group throughout the world Nhóm người được khảo sát (thăm dò ý kiến) focus group Nhóm người khiêng cáng stretcher party Nhóm người lớn tuổi adult population Nhóm người từng nghiện rượu giúp người đang alcoholic anonymous nghiện rượu cai nghiện Nhóm phẫu thuật surgical team Nhóm phân loại chính major categories Nhóm phụ trách điều trị (ê kíp điều trị) treatment team Nhóm Sinh viên y clinic (theo sự hướng dẫn của bác sĩ khám bệnh trên lâm sàng) Nhóm sulfhydryl tromg các men sulfhydryl groups in enzymes Nhóm tế bào tương ứng corresponding group of cells Nhóm tế bào vô tính clone/kləun/ Nhóm trung gian giữa loại khớp dạng hoạt dịch và an intermediate category between synovial and loại sợi fibrous types of joints Nhóm tuổi từ 20-25 age group 20-25 Nhọn sharp (adj); sharply (adv) Nhọt boil; furuncle/’fjuərʌήkəl/ Nhọt Baghdad Baghdad boil/’bᴂgdᴂd b‫כּ‬il/; Baghdad sore (bệnh ngoài da do ký sinh trùng Leishmania) Nhọt cụm dưới da carbuncle/ka:bʌήkəl/ Nhọt cương mủ malignant pustule/mə’lignənt ‘pʌstju:l/ Nhọt độc ở mặt (đinh râu) virulent boil on the face Nhọt sưng tấy ngoài da blotch/’blɒʃ/ Nhu cầu need; requirement; demand Nhu cầu ăn uống đặc biệt special dietary needs Nhu cầu biến dưỡng của cơ thể the metabolic demands of the body Nhu cầu biến dưỡng của mô ngoại vi the metabolic needs of the peripheral tissue Nhu cầu cần phải đánh giá thêm the need for further evaluation Nhu cầu của cơ tim tăng lên increased myocardial demand Nhu cầu của con người theo thứ tự ưu tiên Maslow’s hierarchy of human needs /’mᴂzləuz ‘haira:ki əv ‘hjumən ni:ds/

Nhu cầu của những thành viên gia đình bị bệnh tiều đường Nhu cầu cung cấp dưỡng khí cho cơ tim

the needs of family members with type 1 diabetes myocardial oxygen demand


430 nutritional needs by mouth marked increased myocardial oxygen demand the need of therapy communicative needs body’s glucose needs caloric requirement daily energy requirement cells’ energy needs the need for medications the need for life-long medication therapy the future need ofr liver transplantation myocardial oxygen demand the need for the stem cells the actual needs a daily deriserable of minimal level absolute requirement for glucose the need and type of therapy myocardial oxygen demand protein requirement need for sexual and intimacy contact for reassurance abnormal peristalsis of the thoracic esophagus poor peritalsis peristalsis in the stomach and small bowel enterokinesis/entərəuki’nisis/; Enterokinesia; peristalsis heterogenous organ parenchyma hepatocellular parenchyma; hepatic/liver parenchyma splenic parenchyma lung parenchyma renal parenchyma testis parenchyma normal pancreatic parenchyma filiform papillae/pə’pili:/(pl) (papilla-sing/pə’pilə/) duodenal papillae/dju:əu’di:nəl pə’pili:/ suspension/sə’spenʃən/ neonate born emulsion “coffee grounds” farinaceous/fᴂri’neiʃəs/ machinelike (adj) watery (adj)/’wɔ:tri/ as the name implies machinelike (adj) parrot-fashion (adv) /’pᴂrət-fᴂʃən/ plastic to move chorionic villi/kɔ:ri’ɒnik ‘vilʌi/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nhu cầu dinh dưỡng qua đường miệng Nhu cầu dưỡng khí cho cơ tim tăng rõ rệt Nhu cầu điều trị Nhu cầu giao tiếp Nhu cầu gucose của cơ thể Nhu cầu năng lượng Nhu cầu năng lương hàng ngày Nhu cầu năng lượng của tế bào Nhu cầu phải dùng thuốc Nhu cầu phải điều trị thuốc suốt đời Nhu cầu phải ghép gan trong tương lai Nhu cầu sử dụng oxygen ở cơ tim Nhu cầu sử dụng tế bào gốc Nhu cầu thực tế (sự) Nhu cầu tối thiều cần thiết hàng ngày Nhu cầu tuyệt đối cần đến glucose Nhu cầu và loại điều trị Nhu cầu về dưỡng khí ở cơ tim Nhu cầu về đạm Nhu cầu về tình dục và cảm giác âu yếm vuốt ve để cảm thấy yên tâm Nhu động bất thường của thực quản ngực Nhu động kém Nhu động ở dạ dày và ruột non Nhu động ruột Nhu mô cơ quan không đồng nhất Nhu mô (tế bào) gan Nhu mô lách Nhu mô phổi Nhu mô thận Nhu mô tinh hoàn Nhu mô tụy bình thường Nhú dạng chỉ (trên mặt lưỡi) Nhú tá tràng Nhũ dịch Nhũ nhi Nhũ tương Như “bã cà phê” Như bột (có chứa bột) Như máy Như nước Như tên gọi Như tiếng máy kêu Như vẹt Nhựa dẻo Nhúc nhích, cử động Nhung mao ở màng đệm


431 rachnoid villi/ə’rᴂkn‫כּ‬id ‘vilɅi/ intestinal villi nine quadrants pertinent operative findings Barriers to patient adherence office-related barriers generic weakness/dzə’nerik ‘wi:knəs/ basic human failings/’feiliήz/ to stain specimen to be not visible by Gram Stain mucosa ectopic gastric mucosa atrophic mucosa friable mucosa the mucosa of the stomach; gastric mucosa anal mucosa respiratory mucosa respiratory mucosa of the nasal cavity oral mucosa underlying mucosa intact overlying mucosa dysplastic mucosa bowel mucosa; intestinal mucosa; gut mucosa normally lax rectal mucosa belief in superstition urethra; front passage penile urethra/’pi:nail ju’riӨrə/ artificial urethra male/female urethra prostatic urethra urodynamics/juərədai’nᴂmiks/ ureter; ureteral duct; urinary duct dilated ureter mid ureter proximal urter hydroureter; uretercele to hold one’s breath multidisciplinary efforts multiple previous attemps at medical therapy intubation attempts resuscitative efforts an effort to raise academic standards/ᴂkə’demik/ attemps to use preemptive Fluconazole in Uganda suicide attems with defenestration/di:feni’streiʃən/ to pulsate/pʌl’seit/ follicle/’fɒlikəl/ oocyte venom

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nhung mao ở màng nhện (để hấp thụ dịch não tuỷ) Nhung mao ở ruột Những ¼ chính ở bụng Những phát hiện trong lúc mổ Những trở ngại ảnh hưởng dến việc tuân thủ điều trị của bệnh nhân Những trở ngại liên quan đến phòng khám bệnh Nhược điểm chung Nhược điểm cơ bản của con người Nhuộm bệnh phẩm Nhuộm Gram không thấy Niêm mạc Niêm mạc bao tử lạc chỗ Niêm mạc bị teo đi Niêm mạc bở Niêm mạc dạ dày Niêm mạc hậu môn Niêm mạc hô hấp Niêm mạc hô hấp ở xoang mũi Niêm mạc miệng Niêm mạc nằm bên dưới Niêm mạc nằm bên trên còn nguyên vẹn Niêm mạc nghịch sản Niêm mạc ruột Niêm mạc trực tràng giãn bình thường Niềm tin mê tin dị đoan Niệu đạo Niệu dạo dương vật Niệu đạo giả (nhân tạo) Niệu đạo nam/nữ Niệu đạo tiền liệt tuyến Niệu động học Niệu quản Niệu quản bị giãn Niệu quản đoạn giữa Niệu quản đoạn trên Niệu quản ứ nước Nín thở Nỗ lực đa mô thức Nỗ lực điều trị nội nhiều lần trước đó Nỗ lực đặt nội khí quản Nỗ lực hồi sức Nỗ lực nâng cao tiêu chuẩn giáo dục đại học Nỗ lực sử dụng fluconazole ưu tiên hàng đầu tại Uganda Nỗ lực tự sát bằng cách nhảy ra cửa sổ Nở ra co lại theo nhịp Noãn (nang nhỏ) Noãn bào Nọc độc


432 Nọc độc của nhện goá phụ đen Nọc độc tác động đến thần kinh Nọc rắn Nói (thông báo) cho gia đình bệnh nhân Nói lắp, cà lăm Nói thều thào không thể hiểu nổi

black widow spider venom neurotropic venom snake venom/sneik ‘venəm/ to disclose to the patient’s family to stammer/’stᴂmə/ To speak with a stammer; to stutter/’stʌtə/ to mumble incomprehensively /mʌmbəl inkəmpri’hensiveli/

Nối lại Nổi ban

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nổi bật hơn Nổi đầy mụn nhọt

to anastomose/ə’nᴂstəməuz/ to break out in spots; to come out in spots; to have a sudden rash to be more marked to come out in pimple; pimply (adv); covered with pimples to come in waves obssession/əb’seʃən/ pathologic grief suffering; distress; anguish/’ᴂήgwiʃ/ old sore widespread panic fear fear associated with the disease instinctive fear of fire endothelium; intracellular (adj) endospore an integrated course content hernia contents abdominal contents content and organisation of admission orders endotoxin intratracheal (adj) internal medicine endometrium; endometria thickened heterogenous endometrium secretory endometrium postmenopausal endometrium intravascular (adj) internal environment of the body internal/external environment of the body periodic endoscopy and biopsy endocardium internal organ; insides endocrine endocrinology intravenous sanctuary site for tumour cells the site of atheromatous plaque rupture pulse point specific place

Nổi gò (cuộn) lên Nỗi ám ảnh Nỗi buồn bệnh lý Nỗi đau khổ Nỗi đau xưa Nỗi hoảng sợ khắp nơi Nỗi sợ Nỗi sợ hãi mang bệnh Nỗi sợ lửa do bản năng Nội bào Nội bào tử Nội dung học tập mang tính tổng hợp Nội dung thoát vị Nội dung thoát vị từ trong bụng ra Nội dung và thứ tự y lệnh lúc nhập viện Nội độc tố Nội khí quản Nội khoa Nội mạc tử cung Nội mạc tử cung bị dày lên không đồng nhất Nội mạc tử cung đang bài tiết Nội mạc tử cung thời kỳ sau mãn kinh Nội mạch Nội môi trường ở cơ thể Nội/ngoại môi trường của cơ thể Nội soi và sinh thiết định kỳ Nội tâm mạc Nội tạng Nội tiết Nội tiết học Nội tĩnh mạch Nơi ẩn náu an toàn cho các tế bào ung thư Nơi bong mảng xơ vữa Nơi có thể bắt được mạch trên cơ thể Nơi cụ thể (ở một vùng nào đó)


433 skin entry site port-site the site of maximal tenderness on palpation tumour bed operative/surgical site site of microbial contamination surgical site the site of action in the kidney large accumulation of lymphoid tissue meeting places of bone patient check-in area nidation/nai’deiʃən/; implantation neurovascular hilus a quiet place to relax/ri’lᴂks/ to dilate/dai’leit/ the outer cannula cannula/’kᴂnjulə/ superficial (adj) conjugated/unconjugated builirubin concentrations high concentration outside the cell serum digoxin level arterial oxygen content a baseline gastrin level hemoglobine concentration pH/pi:’eitʃ/ ascitic latoferrin concentration

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nơi đâm qua da Nơi đặt lỗ mổ nội soi Nơi đau nhiều nhất khi khám bụng Nơi bướu phát triển Nơi mổ Nơi nhiễm khuẩn Nơi phẫu thuật Nơi tác động trên thận Nơi tích tụ nhiều mô bạch huyết Nơi tiếp giáp của (các mặt) xương Nơi tiếp nhận bệnh nhân Nơi trứng đã thụ tinh bám vào tử cung Nơi vào của thần kinh mạch máu Nơi yên áng Nới lỏng, làm bớt căng Nong Nòng bao bên ngoài (thiết bị) Nòng bên trong kim hay trocar Nông Nồng độ bilirubin kết hợp/chưa kết hợp Nồng độ cao ở bên ngoài tế bào Nồng độ digoxin trong máu Nồng độ dưỡng khí trong máu động mạch Nống độ gastrin sẵn có Nồng độ hemoglobine Nồng độ ion hydro có trong một dung dịch Nồng độ lactoferrin ở dịch báng (≥242ng/ml→SBP) Nồng độ phân tử Nồng độ rượu trong máu dương tính Nồng độ thuốc điều trị trong huyết thanh ổn định và kéo dài Nồng độ thuốc ổn định Nồng độ thuốc trong huyết thanh ổn định và kéo dài Nống độ oxy ngoại biên bị giảm xuống Nồng độ sắt trong máu Nốt Aschoff

molarity positive blood alcohol levels constant and sustained therapeutic plasma concentration constant level of drugs constant and sustained serum level of drugs a decreased peripheral oxygen tension blood iron level Achoff’s nodules/’ᴂʃ‫כּ‬p/

(nốt hình thành chủ yếu nằm gần tim, thấy trong bệnh sốt thấp khớp)

Nốt ban nhỏ Nốt ban riêng rẽ (không liên quan đến nhau) Nốt Bitot

herald patch/’herəld pᴂtʃ/ discrete rash/di’skri:t/ Bitot’s spots/’bi:təuz ‘spɒt/

(các nốt trắng nhỏ trên kết mạc do thiếu vitamin A)

Nốt Bloomer’ shelf

Bloomer’s shelf nodules

(nốt gieo rắc ở phúc mạc mặt trước trực tràng, có thể sờ thấy khi thăm khám trực tràng)

Nốt chai, sần Nốt có đường viền bờ không rõ nằm trong lớp cơ tử cung Nốt cứng ở tiền liệt tuyến Nốt do bệnh lý thấp khớp

tylosis/tai’ləusis/; callus circumscribed nodules with indistinct margins within myometrium firm prostate nodule rheumatoid nodules


434 Nốt đỏ sậm (do chứng giãn mao mạch gây ra) Nốt đỏ ngứa (xuất hiện ngoài da vùng ngực hay bẹn) Nốt đồi mồi (ở lưng bàn tay) Nốt đơn độc ở phổi Nốt đọng mỡ dưới da màu xám vàng Nốt giộp ngoài da chứa đầy máu Nốt Heberden

telangiectasis; dark red spots on the skin miliary/mili’eəri/; Pricky heat; heat rash liver spots; lentigo/’lentaigəu/ solitary pulmonary nodule (SPN) yellowish gray subcutaneous deposits of fat; xanthelasmata blood-filled blisters Heberden’s node/’hi:bədənz/

(ở các khớp ngón tay trong bệnh viêm xương khớp)

echogenic foci with shadowing benign nodule with low-risk characteristics papule/’pᴂpju:l/ melasma/mə’lᴂzmə/ black or blue marks after very minor injuries low-to-moderate risk indeterminate nodules arcus lipoides cornea; corneal arcus and xanthelasma

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nốt khu trú tạo sóng phản âm có bóng lưng Nốt lành tính có đặc tính nguy cơ thấp Nốt mẩn đỏ ngoài da, nốt sần Nốt màu đen hay vàng xuất hiện ngoài da Nốt màu đen hay xanh sau một vết thương rất nhẹ Nốt mơ hồ có nguy cơ từ thấp đến trung bình Nốt mỡ màu vàng đọng ở hai khóe mắt trong (biểu hiện của tình trạng tăng lipid máu) Nốt mụn đậu mùa Nốt mụn nước do phản ứng dị ứng gây ra Nốt mụn nước nhỏ trên củng mạc hay giác mạc Nốt nằm dưới niêm còn di động, đơn độc Nốt ngoài da Nốt Osler Nốt phát ban của bệnh typhus Nốt phòng máu ở ngoài da Nốt phổng nước Nốt quanh rôn Nốt ruồi Nốt sần ngoài da do nhiễm ký sinh trùng leishmania Nốt sẩn đỏ ngoài da Nốt sẩy (mụn nước nhỏ nổi ngoài da khi trời quá nóng)

pock; pock mark giant hives/’dzaiənt ‘haivz/ phlyctenule a solitary, mobile submucosal nodule skin nodule Osler’s nodes/’ɒsləz nəudz/ the rash of typhus blood blister blister; bleb periumbilical nodules moles Delhi boil/’deli bɔil/ papules/’pᴂpju:l/ sudamen/su’deimən/

(a little blister caused by weat)

Nốt Sister Mary Joseph Nốt sùi do thấp khớp Nốt sùi do viêm đa khớp Nốt sùi ở thanh quản (do nói nhiều hay lớn tiếng lâu ngày)

Sister Mary Joseph’s nodes rheumatoid nodules polyarthritis anodosa singer’s nodule/’siήə ‘nɒdju:l/

(dạng một polyp trắng, nhỏ nằm ở thanh quản)

Nốt sưng ngoài da (do bị vật nhọn đâm hay côn trùng đốt) Nốt sừng hóa ngoài da Nốt tái sinh (ở mặt gan) Nốt tàn nhang (trên da) Nốt trắng phình lên khi tuyến bã ngoài da bị nghẽn lại Nốt u phổi đơn thuần có nguy cơ thấp Nốt viêm Nụ cười đau khổ (triệu chứng của bệnh phong đòn gánh) Nữ điều dưỡng trưởng Nữ giới Nữ hộ sinh Nữ hộ sinh đã đăng ý hành nghề

weal/wi:l/ keratoma regeneration nodes livedo/li’vi:dəu/ (discoloured spots on the skin) whitehead low-risk SPN inflammatory nodules risus sardonicus/’raisəs sa:’dɒnikəs/; Twisted smile (modern) matron/’meitrən/ female midwife; midwives (pl) registered midwife


435 Nữ hộ sinh đỡ đẻ tại nhà Nữ hộ sinh thường trực ở bệnh viện Nửa cơ hoành phải Nửa tỉnh nửa mê Núm vú Núm vú của bình sữa

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nước Nước ấm Nước ẩm rịn ra Nước bị nhiễm bẩn Nước bị ô nhiễm Nước biển khô (để điều trị bù nước trong bệnh tiêu chảy) Nước bọt Nước cam Nước cất (đã được chưng cất) Nước chanh Nước cơ thể Nước công nghiệp hóa Nước công nghiệp phương tây Nước da bị rỗ Nước da hoàn hảo Nước da hoàn mỹ Nước da hồng hào

domicilliary midwife staff midwife right hemidiaphragm semi-conscious (adj); semi-comatose/semi’kəumətəus/(adj) the nipple of the breast the nipple (us); teat/ti:t/ a rubber teat on a baby’s feeding bottle water; aqua/’ᴂkwə/ tepid water moisture/’mɔistʃə/ contaminated water polluted water electrolyte mixture /ilektrəlait ‘mikstʃə/

Nước da kém Nước da khỏe mạnh Nước da lão hóa Nước da mịn Nước da mượt mà Nước da ngâm ngâm đen Nước da nhợt nhạt Nước da rám nắng Nước da toàn mỹ Nước da tốt Nước da tái xám Nước da trắng Nước da tươi tắng Nước da ửng hồng Nước da vàng bủng Nước da xám xịt Nước da xanh sao

Nước da xấu Nước đã được đóng (vào) chai Nước đã được đun sôi kỹ Nước đã phát triển

saliva/sə’laivə/;salivary(adj)/sə’laivri/ orange juice distilled water/di’stild/ lemon juice body water industrialized country Western industrial countries pitted complexion perfect complexion flawless complexion ruddy complexion/’ Ʌ ə ɛ ʃə / Bright colour; glowing/pink/rosy complexion very little colour healthy complexion ageing complexion creamy complexion smooth complexion dark complexion waxy complexion/’wᴂksi/; Pale skin tanned complexion flawless complexion good complexion shallow complexion fair complexion; clear complexion flesh complexion florid complexion sallow complexion dull complexion wan complexion/wɒn/; Pallid/pasty complexion; Pale complexion bad complexion bottled water thoroughly boiled water developed countries


436

O

developing countries plain water cold/hot water frothy saliva catarrh/’katə/ contaminated water amniotic fluid hydrogen peroxide/haidrəudzən pə’rɒksaid/ the West clean water escaping fluid urine reddish urine residual urine urine of patient dark-urine fruit juice drinking water caffeinated baverages zero-calorie beverages plastic lymph mouthwash to feed/fi:d/ to nourish to swallow to swallow air gum toggole buttons mucous plug AV node (atrial-ventricular node) sinoatrial node (SA or S-A node)

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nước đang phát triển Nước lọc (thường) Nước lạnh/nóng Nước miếng sủi bọt Nước mũi Nước nhiễm bẩn (khuẩn) Nước ối Nước oxy già Nước phương Tây Nước sạch Nước thoát ra Nước tiểu Nước tiều có màu hơi đỏ Nước tiểu còn sót lại (sau khi đi tiểu) Nước tiểu của bệnh nhân Nước tiểu sậm màu (vàng sậm) Nước trái cây Nước uống Nước uống có chứa chất cà phê Nước uống không có năng lượng Nước vàng (dịch bạch huyết tiết ra từ vết thương) Nước xúc miệng Nuôi, cho ăn Nuôi dưỡng Nuốt Nuốt hơi Nướu răng Nút gỗ (hình ảnh trên siêu âm) Nút nhầy (gây bít đường hô hấp) Nút nhĩ thất Nút xoang-nhĩ Ổ abcès Ổ abcès chưa được dẫn lưu Ổ bụng Ổ chảo Ổ loét Ổ loét dạ dày Ổ loét dạ dày không lành Ổ loét kinh niên không lành Ổ loét mặt sau tá tràng Ổ loét ở thành trước trực tràng Ổ loét tá tràng Ổ loét tá tràng/dạ dày bị thủng Ổ loét tăng sản không lành Ổ nhiễm trùng

Ổ sâu răng

abcesse cavity undrained abscess abdominal cavity glenoid cavity/’gli:nɔid/ ulcer gastric ulcer nonhealing gastric ulcer chronic unhealed ulcer posterior duodenal ulcer an anterior rectal ulcer duodenal ulcer perforated duodenal/gastric ulcer non-healing neoplastic ulcer; Karkinos source of infection; nidus of infection; (niduses or nidi pl) pocket of infection dental caries/’keəriz/; decay in a tooth


437 bone caries echogenic foci within kidney echogenic foci within gallbladder/’fəusai/ ;/’fəukai/ echogenic foci within CBD echogenic foci with ring-down artifact nest of intramucosal cells bacterial plaque bilateral (adj)/bai’lᴂtərəl/ sublingually (adv) else-where in the body; somewhere in the body overnight stay in hospital exotic (adj)/ig’zɒtik/ to breakk wind to regurgitate/ri’gзdziteit/ cochlea; organ de Corti/’kɔ:ti/ to retch/retʃ/ to vomit; to bring up; to puke/’pju:k/ to vomit blood sick upset (adj)/ʌpset/; slight ill peaky/’piki/(adj) psychologically stable to stablize the patient’s condition to stabilize the patient hemodynamically chills canal/kə’nᴂl/ duct; dustus lymphatic duct/lim’fᴂtik/ right lymphatic duct semicircular duct/canal/semi’sз:kjulə kə’nᴂl/ hose/həuz/ inguinal canal anatomic inguinal canal elastic hose/I’lᴂstik həuz/ surgical hose a simple rubber tube a 3-ml syringe barrel hypodermic syringe cervical canal’ cervicouterine canal vertebral canal endoplymphatic duct ducts of submucosal gland cerebral aqueduct; aqueduct of Sylvius surgical drain; drainage tube; tap lateral drains tubes for draining wound secretion from the abdomen; drainages mushroom catheter a 20-French chest tube

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Ổ sâu trong xương Ổ tạo sóng phản âm bên trong thận Ổ tạo sóng phản âm bên trong túi mật Ổ tạo sóng phản âm trong lòng ống mật chủ Ổ tạo sóng phản âm với hìnhh ảnh giả tạo giảm đi dần Ổ tế bào nằm trong niêm mạc Ổ vi khuẩn nằm ở chân răng Ở cả hai bên Ở dưới lưỡi Ở đâu đó trong cơ thể Ở lại qua đêm tại bệnh viện Ở (từ) nước ngoài Ợ hơi Ợ ra hay trớ ra Ốc tai Ói khan (ọe) Ói ra Ói ra máu Ốm, bệnh Ốm nhẹ Ốm yếu, xanh sao Ổn định tâm lý Ổn định lại tình trạng của bệnh nhân Ổn định tình trạng huyết động học của bệnh nhân Ớn lạnh Ống Ống (dẫn nước) Ống bạch huyết Ống bạch huyết phải Ống bán khuyên Ống bắng cao su hay nhựa dài Ống bẹn Ống bẹn về giải phẫu học Ống cao su Ống cao su dùng trong phẫu thuật Ống cao su đơn giản Ống chích (phần đựng thuốc) 3cc Ống chích dưới da Ống cổ tử cung Ống cột sống Ống dẫn chất nội dịch (trong mê cung tai) Ống dẫn của các tuyến dưới niêm Ống dẫn dịch não tuỷ Ống dẫn lưu Ống dẫn lưu bên (hông) Ống dẫn lưu dịch thoát ra từ ổ bụng Ống dẫn lưu kiểu Sumpdrain Ống dẫn lưu màng phổi số 20


438 Ống dẫn lưu Jackson-Patt và Duvall Ống dẫn lưu Redivac Ống dẫn mật Ống dẫn nước Ống dẫn mước mắt từ tuyến lệ xuống mũi Ống dẫn ra (của tuyến ngoại tiết) Ống dẫn sữa Ống dẫn tinh

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Ống dây hít vào của hệ thống vận hành của máy thở Ống dưỡng khí bằng kim loại (gắn trên tường) Ống đặt nội khí quản đúng tiêu chuẩn Ống đặt nội khí quản lớn Ống để xúc rửa dạ dày Ống đùi Ống gan chung Ống gan phải/trái Ống giúp thở tạm Ống giúp thở đặt qua đường mũi hầu Ống giúp thở ở mặt nạ thanh quản Ống giúp thở qua đường miệng đặt ngay tại giường Ống Haversian Ống hậu môn Ống hậu môn cao/thấp Ống hít (chống sổ mũi) Ống hút Ống hút có nòng lớn Ống hút dạ dày Ống kính dùng để quan sát (trong phẫu thuật nội soi) Ống lệ Ống lượn gần/xa Ống mật Ống mật chủ Ống mật chủ giãn Ống mật chủ không giãn Ống mở dạ dày để nuôi ăn Ống mở dạ dày ra da Ống mở khí quản ra da Ống mở khí quản ra da đúng tiêu chuẩn Ống mũi dạ dày dùng để nuôi ăn Ống Mṻllerian Ống nghe Ống nghe được khuếch đại âm thanh Ống nghe và nhiệt kế dành riêng (cho người bị cách ly) Ống nghiệm Ống ngực Ống nhỏ ở da

Jackson-Patt and Duvall drains Redivac drain tube/’redivᴂk/ bile duct aqueduct/’ᴂkwidɅkt/ nasolacrimal duct efferent duct milk duct seminal duct; vas deferens; ductus deferens deferent duct/’defərənt/; seminiferous tubule/semi’nifərəs ‘tju:bju:l/ inspiratory limb of the circuit tubing oxygen cylinder standard endotracheal tube a large endotracheal tube stomach pump femoral canal common hepatic duct right/left hepatic duct a temporary airway nasopharyngeal airway laryngeal mask airway oral airway at the bedside Haversian canal anal canal proximal/distal anal canal inhaler/in’heilə/ aspirator; dropper; suction tube large-bore suction device a gastric aspiration tube camera optics lacrimal duct proximal/distal convoluted tubule bile duct; biliary duct common bile duct dilated CBD non-dilated CBD gastrostomy tube for nutritional support gastric tube tracheostomy tube standard tracheostomy tube nasogastric feeding tube Mṻllerian duct; paramesonephric duct stethoscope/’stɛӨəskəup/ electronic stethoscope dedicated stethoscope and thermometer /’dedikeitid/

test tube thoracic duct/Өɔ:’rᴂsik dʌkt/ small tubes in the skin


439 Ống nhỏ trong cơ thể Ống nội khí quản Ống nội khí quản có đường kính trong lòng 7mm Ống nội khí quản có một mặt nạ nhỏ ở một đầu Ống nội khí quản đã được bơm bóng Ống nội khí quản được bac sĩ gây mê đặt trong lúc mổ

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Ống nội khí quản hai nòng Ống nội soi mềm Ống nuôi ăn qua dạ dày Ống nuôi ăn qua hỗng tràng Ống nuôi ăn qua mở hỗng tràng/dạ dày ra da Ống oxy để (giúp thở cho bệnh nhân) Ống phóng tinh Ống quyển (cẳng chân) Ống rất nhỏ ống Ryle Ống Stensen Ống Sylvius Ống T Ống tai Ống tai ngoài Ống thần kinh Ống thận Ống thở oxy qua mũi Ống thông ba nòng Ống thông bàng quang Ống thông Celestin Ống thông có bóng

tubule/’tju:buj:l/ Vas/vᴂs/ endotracheal tube a 7-mm-inner diameter endotrachial tube endotracheal tube with a small mask on one end a cuffed endotracheal tube the tube used by the anesthesiologist for artifical ventilation during the operation double-lumen endotracheal tube flexible endoscope gastric feeding tube jejuna feeding tube percutaneous gastrostomy/jujunostomy feeding tube oxygen cylinder ejaculatory duct shin/ʃin/ ductule/’dʌktju:l/ Ryle’s tube Stensen’s duct/’stensənz/ aquadus of Sylvius; cerebral aqueduct T-tube ear canal; auditory canal external auditory meatus/canal neural tube renal tubule; uriniferous tubule nasal cannula triple-lumen catheter bladder catheter/’blᴂdə ‘kᴂӨi:tə/ Celestin tube ballon catheter

(dùng để nong mạch máu hẹp)

Ống thông có kim số 14 làm nòng Ống thông đặt trong lòng động mạch phổi Ống thông để chụp đường mật Ống thông đơn nòng Ống thông được đặt trong lòng các cơ quan dạng ống để tạo sự thông thương Ống thông được lưu lại (trong cơ thể) Ống thọng Fogarty Ống thông Foley Ống thông Foley phải đạt dẫn lưu xuống thấp Ống thông lưu lại trong cơ thể Ống thông lưu lại trong lòng niệu quản Ống thông luồn trong tình mạch trung tâm Ống thông mềm bằng cao su Ống thông mở dạ dày ra da Ống thông mở dạ dày ra da nuôi ăn Ống thông mở hỗng tràng ra da Ống thông mở hỗng tràng ra da nuôi ăn

(to widen a narrow artery)

a 14-gauge needle-through-cannula device Pulmonary arterial catheter (PAC) cholnagiogram catheter single-lumen catheter stent

indwelling catheter Fogarty catheter Foley catheter Floey catheter to gravity drainage indwelling catheter/in’dweliή ‘kᴂӨitə/ ureteral stent central venous catheter tube/tju:b/ gastrostomy tube percutaneous gastrostomy feeding tube jejunostomy tube percutaneous jujenostomy feeding tube


440 Ống thông mở thực quản ra da Ống thông mũi dạ dày Ống thông nhỏ Ống thông niệu đạo Ống thông niệu quản Ống thông nội khí quản Ống thông nuôi ăn mũi dạ dày Ống thông nuôi ăn mũi ruột Ống thông Sengstaken Blakemore Ống thông Swan-Ganz

esophagostomy tube nasogastric tube thin catheter urethral catheter; urinary catheter ureteric catheter/’juəriterik ‘kᴂӨitə/ endotracheal tube/endəu’treikiəl tju:b/ nasogastric feeding tube nasoenteric feeding tube Sengstaken-Blakemore tube /’seήteikən-blᴂkmɔ:/ Swan-Ganz catheter/swɒn ‘gᴂntz ‘kᴂӨitə/

( ống thông dùng để đặt vào động mạch tâm thất )

chronic indwelling urinary catheter cardiac catheter self-retaining catheter circumferential microtransducer catheter

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Ống thông tiểu để lưu lâu ngày Ống thông tim Ống thông tự lưu (bn sẽ tự rút khi không còn cần) Ống thông với đầu do siêu nhỏ có thể đặt xuyên qua cơ vòng(để đo áp lực của cơ vòng) Ống thông Wangensteen

Wangensteen tube/’wᴂήgənst:in tju:b/

(dùng để xúc rửa dạ dày)

Ống thụ động Ống thuốc (chứa thuốc để chích) Ống thủy tinh đựng mẫu máu để xét nghiệm Ống thủy tinh nhỏ dùng trong phòng xét nghiệm Ống tiêm dung tích nhỏ Ống tiêm (chích) dùng một lần rồi bỏ Ống tiết chất nhầy Ống tiết mồ hôi Ống tiêu hoá Ồng túi mật Ống tủy răng Ống tủy sống Ống tủy trong cuống não Ống tủy xương Ống tuỵ Ống tụy bị giãn, không tạo sóng phản âm Ống tụy chính Ống tụy chính giãn và ngoằn nghoèo Ống tuyến lệ Ống Volkman Ống Wharton

passive tube amp(o)ule/’ᴂmpu:l/ haemocytometer pipette/pi’pet/ small-volume syringe disposable syringe mucous duct sweat duct/swet dʌkt/ digestive tract; digestive tube; alimentary canal cyctic duct root canal; pulp canal central canal; spinal canal; vertebral canal syringobulbia medullary cavity pancreatic duct dilated anechoic pancreatic duct main pancreatic duct; duct of Wirsung tortuous and dilated pancreatic duct/’tɔ:tjuəs/ puncta lacrimalia Volkman’s canal/’fɒlkma:nz kə’nᴂl/ Wharton’s duct/’wɔ:t(ə)nz dʌkt/

(dẫn nước bọt từ tuyến nước bọt vào trong miệng)

Ống Wirsung Ống Wolffian Ống xịt thuốc vào mũi Ớt bột cay Oxid hóa Oxy cao áp Oxy già Oxy liệu pháp hỗ trợ

P

duct of Wirsung wolffian duct nebula/’nebjulə/ cayenne pepper to oxidize/’ɒksidaiz/ oxygen in high concentration/pressure hydrogen peroxide supplemental oxygen therapy


441 Panadol Paracetamol

panadol/’pᴂnədɒl/ paracetamol/pᴂrə’si:təmɒl/ Acetaminophen extended-spectrum penicillin normal pH to mix to destroy/di’strɔi/; to obliterate/ə’blitəreit/ care guidelines administration standard guideline standard precautions

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Penicillin phổ kháng rộng pH ở mức bình thường Pha trộn lại Phá huỷ Phác đồ chăm sóc và điều trị Phác đồ cho thuốc Phác đồ chuẩn Phác đồ chuẩn dành cho nhân viên chăm sóc y tế khi tiếp xúc với máu, dịch cơ thể, dịch tiết và chất bài tiết Phác đồ chuẩn CMF để điều rị ung thư vú standard CMF regimen for breast cancer Phác đồ cứng nhắc a rigid schedule Phác đồ dùng một lần trong ngày once-daily regimen Phác đồ dựa theo các bằng chứng evidence-based guideline Phác đồ điều trị therapeutic regimen; treatment regimen; protocol Therapy guideline Phác đồ điều trị ban đầu dành cho cơn đau thắt initial medical regimen for unstable angina ngực không ổn định Phác đồ điều trị đã được chỉnh sửa lại revised guideline Phác đồ điều trị kháng tiểu cầu mạnh hơn more potent antiplatelet regimes Phác đồ điều trị lâm sàng a model for clinical treatment Phác đồ điều trị riêng a single treatment regimen Phác đồ điều trị thích hợp nhất the most appropriate treatment regimen Phác đồ hướng dẫn guideline Phác đồ hướng dẫn cách cho thuốc administration protocol Phác đồ hướng dẫn cách chẩn đoán bằng hình ảnh imaging protocol Phác đồ hướng dẫn chẩn đoán và điều trị Guide for Diagnosis and Treatment Phác đồ hướng dẫn điều chỉnh kháng khuẩn trị liệu a guide to adjusting antimicrobial therapy Phác đổ hướng dẫn xử trí, chẩn đoán và điều trị protocol/’prəutəkɒl/ Phác đồ mới dành cho việc điều trị thuốc statin new guideline for Statin treatment Phác đồ mới năm 2015 a new guideline for 2015 Phác đồ một tuần một lần once-weekly regimen Phác đồ phối hợp combination regimen Phác đồ phối hợp UDCA với prednisolone combination regimen of UDCA with prednisolone Phác đồ quyết định của nhóm OncoSurge OncoSurge decision Model Phác đồ theo dõi đúng tiêu chuẩn the standard follow-up monitoring protocol Phai mờ đi to fade away Phái nam/nữ male/female gender Phái tính gender Phải cho nhập viện must be admitted to the hospital Phải chịu sự chuẩn bị ruột to undergo a bowel preparation/ʌndə’gəu/ Phải đối mặt với việc điều trị suốt đời to face a lifelong treatment requirement Phải được báo cho kíp mổ biết to be acknowledged by the surgical team Phải được cân nhắc với.. must be weight against… Phải được hồi sức bằng hai đường truyền dịch kim lớn must be resuscitated with two large bore IVs Phải được phân biệt với.. must be differentiated from… Phải được thông báo cho người nhà bệnh nhân must be disclosed to the patient’s family


442 Phải được thực hiện cho từng người Phải được thực hiện hết sức cẩn thận Phải được xử lý thật cẩn thận Phải được xử lý theo từng bệnh nhân riêng Phải đúng với số nhập viện riêng của bệnh nhân

/dzu:’diʃəs/

to be bedridden/’bedridn/(adj) to stay away from school to be confined to a wheelchair bedridden/bed’ridn/ To be confined to the bed/kən’faind/ to have to stay home from school to take precedence/pri’sidəns/ an overnight stay in hospital must abide by the patient’s wishes to take the drugs for life generic category spectrum/’spektrəm/; spectra (pl) a wider spectrum of topics therapeutic range a narrow theapeuric range with significant toxicities the range of toxicity the range of action; rounds Schwart center rounds range of knowledge spectrum of ability the present scope of anatomy a wide range of disease wide range of emergency medical services a wide spectrum of sonographic appearance to reflect through… to feed back to/fi:d bᴂk/ radiation reaction crossmatch polymerase chain reaction bronchospastic reaction adverse reaction; adverse effect allergic reaction allergic reaction to serum allergic reaction to drugs instinctive reaction adequate reaction in response to changes internal and external environment of the body pupillary reaction (light reflex) fight or flight reactions

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phải đút cho ăn bằng muỗm Phải hết sức sáng suốt khi ra lệnh làm xét nghiệm chẩn đoán Phải nằm liệt giường Phải nghỉ học Phải ngồi xe lăn Phải nằm liệt giường (do bệnh quá nặng)

must be individualized must be performed with extra caution; Must be done caustiously must be handled carefully must be individualized to be matched to the patient’s unique hospital identification number to be fed with aspoon must be judicious in ordering diagnostic tests

Phải nghỉ học Phải nghĩ đến trước Phải ở (nằm) lại qua đêm tại bệnh viện Phải tuân theo ý muốn của bệnh nhân Phải uống thuốc suốt đời Phạm trù chung Phạm vi Phạm vi chủ đề rộng hơn Phạm vi điều trị Phạm vi điều trị hẹp lại kèm nhiều độc tính Phạm vi gây độc tính Phạm vi hoạt động Phạn vi hoạt động của trung tâm Schwart Phạm vi kiến thức (hiểu biết) Phạm vi năng lực Phạm vi nghiên cứu về giải phẫu học hiện nay Phạm vi rộng về bệnh tật Phạm vi rộng trong thực hiện cấp cứu Phạm vi rộng về hình ảnh trên siêu âm Phản ảnh qua.. Phản hồi lại (đến) Phản ứng bức xạ Phản ứng chéo (trước khi truyền máu) Phản ứng chuỗi polymerase Phản ứng co thắt phế quản Phản ứng có hại Phản ứng dị ứng Phản ứng dị ứng ở huyết thanh Phản ứng dị ứng với thuốc Phản ứng do bản năng Phản ứng đầy đủ đáp ứng lại những thay đổi trong Nội và ngoại môi trường trong cơ thể Phản ứng đồng tử (phản xạ ánhs áng) Phản ứng đương đầu hay bỏ chạy


443 chemical reaction anniversary reaction immune reaction; immunological reaction Paul-Bunnel reaction/pɔ:l ‘bʌnəl ri’ᴂkʃən/ radiation reaction side effects possible side effects of LTBI medications side effects of treatment adverse reaction to medications adverse reaction; unwanted side effects temporary side effects adverse outcomes through lipid lowering a complex biochemical reaction biochemical and physical events abdominal wall guarding involuntary guarding local guarding transfusion reaction inflammatory reaction/in’flᴂmətri/(adj) chronic fibrosing inflammatory reaction reaction to stimuli Wassermann reaction (WR) Weil-Felix reaction/’vail ‘feliks ri’ᴂkʃən/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phản ứng hóa học Phản ứng kỷ niệm Phản ứng miễn dịch Phản ứng Paul-Bunnel Phản ứng phóng xạ Phản ứng phụ Phản ứng phụ có thể xảy ra do thuốc điều trị lao tiềm ẩn Phản ứng phụ do điều trị Phản ứng phụ đối với thuốc Phản ứng phụ không mong muốn Phản ứng phụ tạm thời Phản ứng phụ trong quá trình hạ lipid máu Phản ứng sinh hóa phức tạp Phản ứng sinh lý và sinh hoá học Phản ứng thành bụng Phản ứng thành bụng không tự chủ (tự nhiên) Phản ứng thành bụng tại chỗ Phản ứng truyền máu Phản ứng viêm Phản ứng viêm gây xơ hoá kinh niên Phản ứng với sự kích thích Phản ứng Wassermann Phản ứng Well-Felix (dương tính chứng tỏ bệnh nhân có bị thương hàn )

Phản ứng Widal Phản ứng xúc tác Phản xạ Phản xạ ánh sáng (phản ứng đồng tử) Phản xạ Babinsky Phản xạ co cơ Phản xạ có điều kiện Phản xạ cơ nhị đầu Phản xạ do căng cơ Phản xạ dựng lông Phản xạ đầu gối Phản xạ đồng tử

Phản xạ gan bàn chân Phản xạ giác mạc Phản xạ Hering-breuer

Widal reaction/vi:’da:l ri’ᴂʃən/ catalytic reaction reflex; reflex action light reflex (pupillary reaction); pupillary reflex to light Babinsky reflex; Babinski’s reflex/bə’binski/ myotatic reflex conditioned reflex/kən’diʃənd ‘ri”fleks/ biceps jerk/dzз:k/ stretch reflex pilomotor reflex knee jerk; patellar reflex puppilary reaction/’pju:piləri ri’ᴂkʃən/; Reflex of the pupil of the eye plantar reflex corneal reflex Hering-Breuer reflexes/’heriή ‘brɔiə ‘ri:fleksiz/

(duy trì tình trạng phồng lên và xẹp xuống của phổi)

Phản xạ ho Phản xạ mắt cá Phản xạ Moro Phản xạ quay Phản xạ quay đầu theo hướng kích thích ở trẻ nhũ nhi Phản xạ Startle Phản xạ thanh quản

cough reflex ankle jerk Moro reflex/’mɔ:rəu ‘ri:fleks/ radial reflex rooting reflex Startle reflex/’sta:tl ‘ri:kleks/ laryngeal reflex


444 withdrawal jerk cardiac reflex autonomic reflex/ɔ:tə’nɒmik/ gastrocolic reflex gastroileac reflex patellar reflex; knee jerk faeces; stool; fecal material; excrement/’ekskrimənt/ light stool; light-coloured stools impacted faces to make distinction; to distinguish to distinguish type of flow (arterial, venous or mixed)

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phản xạ thu hồi Phản xạ tim Phản xạ tự nhiên Phản xạ vị đại tràng Phản xạ vị hồi tràng Phản xạ xương bánh chè (đầu gối) Phân Phân bạc màu Phân bị kẹt trong ống hậu môn Phân biệt Phân biệt được loại dòng máu chảy (động mạch, tĩnh mạch hay cả hai) Phân biệt với…nhờ… Phân bố như nhau ở mọi lứa tuổi

to distinguish from…by… to distribute evenly throughout the age range/’i:vənli

di’stribjutid θru:’aut//reindz/

Phân có mỡ Phân có mùi rất hôi, nhiều Phân có xét nghiệm Guaiac dương tính Phân của mèo bị nhiễm bệnh Phân của người bị nhiễm bệnh Phân cứng Phân dẻo “như thạch” Phân đặc Phân đen Phân đen như nhựa đường (hắc ín) Phân đặc Phân đen như nhựa hắc ín Phân đóng thành khuôn Phân đóng thành khuôn và được ngắt ra từng đoạn Phân khô cứng Phân huỷ, rã ra Phân hủy mật ra thành chất micells Phân lập ra Phân loại điều trị theo mức độ chăm sóc thích hợp Phân loại nhầm thành… Phân loại theo vị trí Phân loại theo vị trí cơ vòng Phân lỏng Phân lỏng như nước Phân màu nâu sẫm Phân mềm Phân nát (chưa đóng thành khuôn) Phân người Phân nhạt màu Phân như có dầu Phân như nhựa đường Phân như nước vo gạo Phân như thỏi bút chì Phân như thỏi kem đánh răng

fatty stool; steatorrhea bulky, obnoxious stools; foul-smelling stool Guiac-positive stool the faeces of infected cats the feces of infected people firm feces “currant jelly” stool thickened stool melena; dark stool black tarry stool solid faeces guaiac-positive stool formed stool formed and portioned stool scybalum/’sibələm/; Very hard faeces to disintegrate; to break down to break fat up into micells to isolate to triage to the appropriate level unit of care to misclassify as… to classify by location to classify with respect to the sphincters loose watery faeces; watery stool/’wɔ:tri/ maron stool soft stool unformed stool human waste light-colored stool oily stool/’ɔili/ tarry stool ricewater stools/’raiswɔ:tə stu:lz/ pencil stool toothpaste stool


445

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phân phối lại áp suất to redistribute pressure Phân sệt porridge-like stool Phân số tống xuất (trong một lần bóp của tim) ejection fraction Phân tích to analyse/’ᴂnəlɅiz/ Phân tiêu chảy như nước watery diarrhea Phân tử molecule/’mɒlikju:l/ Phân tử chủ chốt key molecule Phân tử chứa sắt tạo thành hemoglobin haem/hi:m/ Phân tử dưỡng trấp hiện diện trong máu chylomicron/kailəu’maikrɒn/ Phân tử được gọi là interferon molecules called interferon Phân tử ribonucleoprotein ở trong nhân nuclear ribonucleoprotein particles Phân xu meconium Phấn hoa pollen/’pɒlən/ Phấn xoa sau khi làm vệ sinh toilet powder Phần, đoạn segment Phần bề mặt tim tiếp giáp với ức sườn và cơ hoành sternocostal and diaphrgamatic surface of the heart Phần bên ngoài của một cơ quan paries/’peəri:z/; Parietal (adj)/pə’raiətəl/ Phần bên ngoài cơ thể nơi có các đầu sợi thần kinh periphery Phần bên ngoài da extracutaneous portion Phần bên ngoài tĩnh mạch nằm trong da intracutaneous extravenous segment Phần bên phải và bên trái không đối xứng nhau asymetrical right and left sections Phần bệnh lý vi thể tại mặt cắt microscopic disease at the resection margin Phần bổ sung supplement/’sʌplimənt/ Phần cầu răng thế thay răng mất pontic Phần chất xám thuộc não nối liền với tủy sống grey commissure Phần chóp đỉnh của tâm nhĩ auricle (the tip of each atrium in the heart) Phần chóp tủy (thận) medullary pyramid Phần có khả năng giãn rộng nhất của đường tiêu hoá the most expandable portion of alimentary tract Phần còn lại của cơ thể the rest of the body Phần còn lại của cuộc đời the rest of one’s life Phần còn lại của đại tràng the remainder of the colon Phần còn lại của ống túi mật cystic duct remnant Phần cứng/mềm của máy vi tính computed hardware/software Phần dạ dày còn lại (sau khi cắt bỏ) gastric remnant; a remnant of gastric stump; Residual stomach Phần dưới tiểu thiệt subglottis Phần đe trong dụng cụ bấm máy tự động anvil Phần đời còn lại the rest of one’s life Phần đỏ bên ngoài của môi vermillion border/və’miliən ‘bɔ:də/ Phần đứng bờ cong nhỏ proximal lesser curvature Phần đường còn lại the rest of the way Phần gan tiếp xúc với bờ tim cardiac impression Phần hang vị portion of the antrum Phần hẹp nhất của ống tiêu hoá the narrowest of the digestive tubes Phần khám tiếp theo the next part of examination Phần (điểm) liên kết nexus Phần lồi ra trên xương tuberosity/tju:bə’rɒsiti/ Phần lớn các tình trạng nhiễm trùng này majority of infections Phần lớn không có hiệu quả largely ineffective


446 laryngoscope blade visceral pericardium soft tissue compatibel software generic software/dzə’nerik/ thenar eminence/Өi:nər ‘eminəns/ hypothenar eminence tuber cinereum/’tju:bə sinə’riəm/ epichonium carotid body periphery of the testis/pə’rifəri ‘testis/ uncus/’ʌnkəs/ umbo/’ʌmbəu/ laryngeal prominence; Adam’s apple zygomatic process downward projection of right lobe endocrine portion of the pancreas intermediate portion embryonic foregut non-fatty portion of faecal matters supraglottis (above the vocal folds) fundic portion adnexa/ᴂd’nɛksə/ Appendage/ə’pɛndidz/ visceral peritoneum cuff/kʌf/ ab important part of tumor removal a further important component of the monitoring program an important part of surgery for colorectal cancer

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phần lưỡi của đèn nội soi khí quản Phần màng ngoài tim tiếp xúc với cơ quan trong ổ bụng Phần mềm (mô học) Phần mềm tương tích (vi tính) Phần mềm chung Phần mềm nhô lên trong lòng bàn tay ở dưới ngón cái Phần mô lồi lên trong lòng bàn tay dưới ngón út Phần mô não nối liền với cuống não với tuyến yên Phần mô quanh móng tay Phần mô trong xoang cảnh Phần ngoài của tinh hoàn Phần nhô ra ở bán cầu não trông như cái móc Phần nhô ra ở giữa thuộc vành ngoài của màng nhĩ Phần nhô ra ở thanh quản (trái táo Adam) Phần nhô ra ở xương gò má Phần nhô xuống của thùy phải (gan) Phần nội tiết của tuỵ Phần ở giữa nối liền với hai đầu Phần ống tiêu hoá trên lúc còn trong phôi thai Phần phân không có mỡ Phần phía trên thanh môn Phần phình vị Phần phụ

Phần phúc mạc bao lấy các cơ quan hay tạng trong ổ bụng Phần quấn quanh cánh tay trong máy đo huyết áp Phần quan trọng khi cắt bỏ khối u Phần quan trọng nữa trong chương trình theo dõi bệnh

Phần quan trọng trong điều trị phẫu thuật ung thư đại trực tràng Phần quan trọng trong phương pháp điều trị bệnh tiều đường Phần quan trọng trong việc điều trị bệnh mạch vành Phần răng giả chụp lên trên Phần răng giả làm cầu Phần ruột còn lại Phần ruột nằm ở phía trước trong thời kỳ bào thai Phần (thể hang) dương vật dính với xương mu Phần thai xuất hiện đầu tiên trong lúc sinh Phần thân xương dài Phần tiếp giáp giữa lớp tế bào vảy và trụ Phần tiếp giáp giữa thực quản và dạ dày Phần tinh hoàn phụ Phần trắng hình bán nguyệt ở móng tay Phần trong da nằm bên ngoài tĩnh mạch Phần trực tràng bị khối u xâm lấn Phần trực tràng còn để lại Phần trung tâm ở não (nằm trên não thất 4) Phần vỏ não chịu trách nhiệm về khứu giác

an important part of diabetes treatment a critical component of the treatment of CAD crown; artificial crown/kraun/ bridge the remaining bowel/gut foregut crus of penis presenting part shaft squamocolummar junction gastro-esophageal junction (GEJ) testicular appendage lunula/’lu:njulə/; lunulae (pl) intracutaneous extravenous segment the part of the rectum affected by the tumor the rectum left behind vermis/’vз:mis/ olfactory cortex


447 tubercle/’tju:bəkəl/ crest/krest/; Bony prominence Witch doctor//’witʃ / forensic medicine//fə’rensik ‘med(ə)sən/ to palpipate with fear/’pᴂlpipeit/ to break out in spots; to come out in spots; to have a sudden rash

Phát bệnh ung thư Phát điên lên Phát hiện Phát hiện bất thường trên CT Phát hiện bất tỉnh bên vỉa hè Phát hiện có dòng máu chảy Phát hiện điển hình khi thăm khám trực tràng Phát hiện được khối u nhỏ đường kính chỉ 1 cm Phát hiện đường trong nước tiểu Phát hiện khi khám lâm sang Phát hiện lâm sang và cận lâm sang Phát hiện qua sự theo dõi thường quy

to develop cancer to go mad to detect abnormal findings on CT to find unsconscious by the side of the road to detect the presence of flow typical finding at rectal examination to identify tumours as small as 1cm in diameter to detect sugar in urine findings on examination; exam findings physical and laboratory findings to detect through routine surveillance

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phần xương nhỏ nhô ra Phần xương nhô ra Pháp sư (thầy mo) Pháp y Phập phồng lo sợ Phát ban

/ru:’tin sə’veiləns/

Phát phì Phát ra (ban) Phát ra mùi kinh khủng Phát ra trong thời gian nằm viện Phát sinh bệnh lý đông máu thứ phát Phát sinh khi dùng lâu ngày Phát sinh sau vết thương xuyên thấu Phát sinh thành nghẹt Phát sinh tình trạng lệ thuộc thuốc Phát sinh tình trạng thiếu vitamin B12 nhanh chóng Phát thuốc theo toa bác sỹ Phát triển đến giai đoạn trưởng thành (đủ tháng-thai) Phát triển mạnh Phẫu nghiệm tử thi Phẫu thuật Phẫu thuật Albee

overweight (adj&n); pudgy (n) to come out in..; to erupt; to break through the skin to smell terrible to develop during hospitalization/di’veləp/ to develop second coagulopathy to develop with chronic use to develop after penetrating trauma to develop into an obstruction to develop drug dependency rapid development of B12 deficiency to dispense/di’spens/ to develop to maturity to thrive/Өraiv/ post mortem/pəust ‘mɔ:təm/; autopsy operation Albee’s operation/’‫כּ‬:bi:z/

(phẫu thuật hàn dính hai hoặc hơn hai đốt sống lại với nhau)

Phẫu thuật bắc cầu phẫu thuật bẩn Phẫu thuật bằng người máy Phẫu thuật bằng tia laser Phẫu thuật Bilroth II Phẫu thuật Blalock

bypass surgery dirty surgery robotic surgery laser surgery Bilroth II operation Blalock’s operation; Blalock-Taussig operation

(nối động mạch phổi với động mạch thượng đòn điều trị tứ chứng Fallot)

Phẫu thuật bóc bướu Phẫu thuật bóc vỏ bao của một cơ quan Phẫu thuật bọc lót bằng mảnh xốp Ivalon Phẫu thuật bụng trên

enucleation decapsulation/di:kᴂpsju:’leiʃən/ Ivalon sponge wrap operation upper abdominal surgery


448 Phẫu thuật Caldwell-Luc

Caldwell-Luc operation

(dẫn lưu xoang hàm bằng cách rạch phía trên răng nanh)

ureteroneocystostomy/ju,ritərəuni:əusai’stɒtəmi/ ureterocolostomy ureterosigmoidostomy ureteroenterostomy face-lifting; face lift; face-lifting operation emergent surgery emergency surgery for bleeding gastric ulcers tonsillectomy/tɒnsi’lektəmi/; tonsillotome/tɒn’silətəum/ cystectomy/si’stektəmi/ partial gastrectomy surgical resection vaginectomy/vᴂdzi’nektəmi/ vulvectomy/vʌl’vektəmi/ syme’s amputation/saimz ᴂmpju’teiʃən/ synovectomy/sinəu’vektəmi/ capsulectomy ovariosalpingectomy/əuvᴂriəusᴂlpindzetəmi/ excision of patella fragments cervicectomy Zonulolysis/zɒnju’lɒləsis/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phẫu thuật cắm lại niệu quản và bàng quang Phẫu thậut cắm niệu quản vào đại tràng Phẫu thuật cắm niệu quản vào đại tràng sigma Phẫu thuật cắm niệu quản vào ruột Phẫu thuật căng da mặt Phẫu thuật cấp cứu Phẫu thuật cấp cứu để điều trị loét dạ dày xuất huyết Phẫu thuật cắt amygdal Phẫu thuật cắt bàng quang Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày Phẫu thuật cắt bỏ Phẫu thuật cắt bỏ âm đạo Phẫu thuật cắt bỏ âm hộ Phẫu thuật cắt bỏ bàn chân đến tận mắt cá Phẫu thuật cắt bỏ bao hoạt dịch Phẫu thuật cắt bỏ bao khớp Phẫu thuật cắt bỏ buồng trứng-phần phụ Phẫu thuật cắt bỏ các mảnh xương bánh chè Phẫu thuật cắt bỏ cổ tử cung Phẫu thuật cắt bỏ dây chằng Zonule (dây chằng treo thủy tinh thể vào nhãn cầu)

Phẫu thuật cắt bỏ đại-trực tràng Phẫu thuật cắt bỏ động mạch Phẫu thuật cắt bỏ đuôi tuỵ kèm cắt lách Phẫu thuật cắt bỏ đường nứt hậu môn Phẫu thuật cắt bỏ đường rò Phẫu thuật cắt bỏ gần hết dạ dày Phẫu thuật cắt bỏ hang môn vị Phẫu thuật cắt bỏ hoàn toàn khối u Phẫu thuật cắt bỏ hoàn toàn thận và niệu quản Phẫu thuật cắt bỏ hầu họng (do ung thư) Phẫu thuật cắt bỏ hồi tràng Phẫu thuật cắt bỏ khối lượng lớn ruột non Phẫu thuật cắt bỏ khối u Phẫu thuật cắt bỏ khớp Phẫu thuật cắt bỏ khớp mu (để sinh dễ hơn) Phẫu thuật cắt bỏ lớp dưới niêm (qua nội soi) Phẫu thuật cắt bỏ lớp trong của động mạch Phẫu thuật cắt bỏ lưỡi Phẫu thuật cắt bỏ lưỡi gà Phẫu thuật cắt bỏ mạc nối lớn Phẫu thuật cắt bỏ mạc treo trực tràng bán hay toàn phần Phẫu thuật cắt bỏ mào tinh Phẫu thuật cắt bỏ màng ngoài tim Phẫu thuật cắt bỏ màng phổi Phẫu thuật cắt bỏ màng trinh Phẫu thuật cắt bỏ mô hoại tử

proctocolectomy/prɒktəukɒ’lektəmi/ arteriectomy distal pancreatectomy with splenectomy fissurectomy fistulectomy subtotal gastrectomy pylorectomy complete surgical resection of the tumour ureteronephrectomy; nephroureterectomy pharyngectomy/fᴂrin’dzektəmi/ ileectomy/ili’ektəmi/ massive small bowel resection lumpectomy/lʌm’pektəmi/ arthrectomy symphysiectomy/simfizi’ektəmi/ submucosal resection (SMR) endarterectomy; rebore glossectomy staphylectomy/stᴂfi’lektəmi/; Uvulectomy/ju:vju’lektəmi/ omentectomy/əumen’tektəmi/ partial or total mesorectal excision (PME or TME) epididymectomy/epididi’mektəmi/ pericardectomy; pericardiectomy pleurectomy hymenectomy/haimə’nektəmi/ necrotomy/ne’krɒtəmi/


449 gingivectomy cheilectomy/kai’lektəmi/ iridectomy segmental resection myectomy partial pancreatectomy partial mastectomy/’pa:ʃəl mᴂ’stektəmi/ en bloc resection of involved structures ureterectomy/juəritə’rektəmi/ resection with primary anastomosis endarterectomy rhizotomy/rai’zɒtəmi/ small bowel resection; enterectomy salpingo-oophorectomy/sᴂlpingəu-əufə’rektəmi/ palliative resection nephroureterectomy; ureteronephrectomy laryngectomy atticotomy vitrectomy resection of the prostate; prostatectomy transurethral prostatectomy retropubic prostatectomy castration/kᴂs’treiʃən/; orchidectomy/ɔ:ki’dektəmi/ phlebectomy/fli’bektəmi/ total pancreatectomy curative surgical resection proctectomy abdominoperineal excision

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phẫu thuật cắt bỏ mô lợi quá nhiều Phẫu thuật cắt bỏ môi Phẫu thuật cắt bỏ mống mắt Phẫu thuật cắt bỏ một đoạn ruột hay một phân thùy Phẫu thuật cắt bỏ một phần hay toàn bộ cơ Phẫu thuật cắt bỏ một phần tụy Phẫu thuật cắt bỏ một phần tuyến vú phẫu thuật cắt bỏ nguyên khối cá cấu trúc đã bị xâm lấn phẫu thuật cắt bỏ niệu quản Phẫu thuật cắt bỏ nối lại ngay thì đầu Phẫu thuật cắt bỏ nội mạc động mạch Phẫu thuật cắt bỏ rễ thần kinh để trị đau Phẫu thuật cắt bỏ ruột non Phẫu thuật cắt bỏ tai vòi và buồng trứng Phẫu thuật cắt bỏ tạm bợ (chỉ lấy bớt mô bướu) Phẫu thuật cắt bỏ thận và niệu quản Phẫu thuật cắt bỏ thanh quản Phẫu thuật cắt bò thành tai trong Phẫu thuật cắt bỏ thủy tinh thể Phẫu thuật cắt bỏ tiền liệt tuyến Phẫu thuật cắt bỏ tiền liệt tuyến qua ngã niệu đạo Phẫu thuật cắt bỏ tiền liệt tuyến qua ngã sau xương mu Phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn (thiến) Phẫu thuật cắt bỏ tĩnh mạch Phẫu thuật cắt bỏ toàn bộ tuỵ Phẫu thuật cắt bỏ triệt để Phẫu thuật cắt bỏ trực tràng Phẫu thuật cắt bỏ trực tràng trong bụng và vung tầng sinh môn (Pt Miles) phẫu thuật cắt bỏ trực tràng-đại tràng sigma Phẫu thuật cắt bỏ trước đó Phẫu thuật cắt bỏ túi tinh Phẫu thuật cắt bỏ tuyến mí mắt Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú Phẫu thuật cắt bỏ tuyến yên Phẫu thuật cắt bỏ tụy Phẫu thuật cắt bỏ tuyến thượng thận Phẫu thuật cắt bỏ u cơ lành tính (u xơ tử cung) Phẫu thuật cắt bỏ vú Phẫu thuật cắt bỏ xương Phẫu thuật cắt bỏ xương bàn đạp (trong lỗ tai) Phẫu thuật cắt bỏ xương bánh chè Phẫu thuật cắt bỏ xương cổ chân Phẫu thuật cắt bỏ xương sọ Phẫu thuật cắt bỏ xương sườn Phẫu thuật cắt bỏ xương sườn để làm xẹp lồng ngực (phương pháp trị lao ngày xưa) Phẫu thuật cắt buồng trứng Phẫu thuật cắt buồng trứng một bên

rectosigmoidectomy previous resection vesiculectomy/vesikju’lektəmi/ tarsectomy/ta:’sektəmi/ mastectomy/mᴂ’stektəmi/ hypophysectomy pancreatectomy adrenalectomy/ədrenə’lektəmi/ myomectomy mastectomy ostectomy stapedectomy patellectomy/pᴂtə’lektəmi/ tarsectomy/ta:’sektəmi/ craniectomy thoracectomy/Өɔ:rə’sektəmi/ thoracoplasty

oophorectomy; ovariectomy unilateral oophorectomy/ju:ni’lᴂtərəl əuəfə’rektəmi/


450 Phẫu thuật cắt buồng trứng-vòi trứng Phẫu thuật cắt buồng trứng và phần phụ hai bên phẫu thuật cắt bướu tạm bợ (làm sạch) phẫu thuật cắt bướu theo giải phẫu học dựa trên sự cung cấp máu phẫu thuật cắt bướu tiền liệt tuyến qua bàng quang phẫu thuật cắt bướu tiền liệt tuyến qua niệu đạo

transvesical prostatectomy/trᴂns’vesikəl prɒstə’tektəmi/ transurethral prostatectomy/trᴂnsju’ri:Өrəl prɒstə’tektəmi; transurethral resection (TUR) resection of the prostate curative resection bilateral adrenalectomy sphinterectomy/sfiήtə’rekəmi/ modified Heller Myotomy local amputation palliative gastrectomy gastric resection for benign ulcer disease total gastrectomy wide gastric resection with omentectomy distal gastrectomy proximal gastrectomy prophylactic gastrectomy gastrointestinal resection elective colon resection frenectomy/frə’nektəmi/ colonic resection sigmoid resection; sigmoidectomy left-sided resection segmental resection achillotomy neurotomy phrnicotomy distal pancreatectomy hepatectomy/hepə’tektəmi/ safe hepatic resection subtotal gastrectomy subtotal colectomy and ileostomy subtotal hysterectomy subtotal thyroidectomy subtotal pancreatectomy keratectomy segmental resection distal gastrectomy; antrectomy antrectomy with a Billroth I anastomosis distal gastrectomy incorporating the ulcer with a Bilroth I reconstruction ileectomy/ili’ektəmi/ jejunectomy/dzidzu:’nektəmi/ splenectomy/sple’nektəmi/ open spenectomy

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

phẫu thuật cắt bướu triệt căn phẫu thuật cắt cả hai bên tuyến thượng thận phẫu thuật cắt cơ vòng phẫu thuật cắt cơ vòng Heller cải biên Phẫu thuật cắt cụt khu trú ( phần bị hoại tử) Phẫu thuật cắt dạ dày làm sạch Phẫu thuật cắt dạ dày điều trị bệnh loét lành tính Phẫu thuật cắt dạ dày toàn phần phẫu thuật cắt dạ dày mở rộng kèm cắt mạc nối lớn phẫu thuật cắt dạ dày phần hang vị phẫu thuật cắt dạ dày phần tâm vị phẫu thuật cắt dạ dày phòng ngừa phẫu thuật cắt dạ dày ruột phẫu thuật cắt đại tràng chương tình Phẫu thuật cắt dây hãm Phẫu thuật cắt đại tràng Phẫu thuật cắt đại tràng sigma phẫu thuật cắt đại tràng trái Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng Phẫu thuật cắt đứt gân Achilles Phẫu thuật cắt đứt thần kinh (để giảm đau) Phẫu thuật cắt đứt thần kinh hoành phẫu thuật cắt đuôi tuỵ phẫu thuật cắt gan Phẫu thuật cắt gan an toàn phẫu thuật cắt gần hết dạ dày phẫu thuật cắt gần hết đại tràng và mở hồi tràng ra da phẫu thuật cắt gần hết tử cung (để lại cổ tử cung) phẫu thuật cắt gần hết tuyến giáp phẫu thuật cắt gần hết tụy tạng phẫu thuật cắt giác mạc Phẫu thuật cắt hạ phân thuỳ phẫu thuật cắt hang vị phẫu thuật cắt hang vị nối B1 phẫu thuật cắt hang vị kèm ổ loét nối lại theo BI

salpingo-oophorectomy bilateral salpingo-oophorectomy palliative resection anatomtic resection based on blood supply

phẫu thuật cắt hồi tràng phẫu thuật cắt hỗng tràng phẫu thuật cắt lách phẫu thuật cắt lách hở


451 phẫu thuật cắt lách qua nội soi ổ bụng phẫu thuật cắt lọc hai đầu chỗ thủng thực quản phẫu thuật cắt lọc mô hoại tử

laparoscopic splenectomy esophageal excision proximal and distal to the perforation debridement of necrosis /di’bri:dmənt/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phẫu thuật cắt lọc toàn bộ total excision phẫu thuật cắt lọc vết thương (mô hoại tử) debridement phẫu thuật cắt lộn niêm mạc trực tràng sleeve resection of rectal mucosa phẫu thuật cắt lưỡi glossectomy phẫu thuật cắt mù đại tràng phải/trái blind right/left colectomy (cắt để cầm máu theo hú hoạ không xác định được vị tr1i chính xác chảy máu) Phẫu thuật cắt niêm mạc qua nội soi xuyên qua hậu môn transanal endoscopic mucosectomy Phẫu thuật cắt nối ngay thì đầu resection with primary anastomosis Phẫu thuật cắt nửa đại tràng P/T right/left hemicolectomy Phẫu thuật cắt phổi pneumonectomy/nju:mə’nektəmi/; pulmonectomy Phẫu thuật cắt polyp polypectomy/poli’pektəmi/ Phẫu thuật cắt rộng wide surgical resection Phẫu thuật cắt ruột thừa appendectomy/ᴂpən’dɛktəmi/; Appendicectomy/əpɛndi’sɛktəmi/ Phẫu thuật cắt ruột thừa lạnh interval appendectomy Phẫu thuật cắt tá tràng triệt để radical resection of the duodenum Phẫu thuật cắt tai vòi salpingectomy/sᴂlpin’dzektəmi/ Phẫu thuật cắt tầng sinh môn để phòng ngừa rách trong episiotomy/əpizi’ɒtəmi/ khi sinh phẫu thuật cắt thần kinh giao cảm sympathetectomy/simpə’Өetəmi/ Phẫu thuật cắt thần kinh giao cảm lưng lumbar sympathetectomy Phẫu thuật cắt thần kinh X vagotomy Phẫuthuật cắt thần kinh X chưa trọn vẹn incomplete vagotomy Phẫu thuật cắt thần kinh X có hay không cắt dạ dày vagotomy with or without gastric resection Phẫu thuật cắt thần kinh X kèm cột động mạch ổ loét vagotomy with ligation of the ulcer bed Phẫu thuật cắt thần kinh X siêu chọn lọc highly selective gastric vagotomy (HSGV) Phẫu thuật cắt thần kinh X và nối vị tràng vagotomy and drainage Phẫu thuật cắt thần kinh X tại thân hai bên bilateral truncal vagotomy Phẫu thuật cắt thần kinh X tại thân kèm cắt hang vị truncal vagotomy with antrectomy Phẫu thuật cắt thận nephrectomy/ne’frektɒmi/ Phẫu thuật cắt thận và niệu quản ureteronephrectomy Phẫu thuật cắt thể mi cyclotomy Phẫu thuật cắt thực quản esophageal resection; esophagectomy Phẫu thuật cắt thùy phổi lobectomy Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng total abdominal colectomy; total colectomy Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng có hay không nối lại total abdominal colectomy with or without anastomosis Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng qua ngã bụng total abdominal colectomy with or without Có hay không nối lại anastomosis Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi laparoscopic total colectomy Phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng total proctocolectomy; panproctocolectomy Phẫu thuật cắt toàn bộ hay một phần thần kinh hoành phrenicectomy Phẫu thuật cắt toàn bộ tử cung (tử cung và cổ tử cung) panhysterectomy/pᴂnhistə’rektəmi/ Total hysterectomy/təutəl histə’rektəmi/


452 Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp và phó giap trạng Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tụy Phẫu thuật cắt toàn bộ xương chũm Phẫu thuật cắt trĩ Phẫu thuật cắt trọn khối Phẫu thuật cắt trọn không còn tế bào ung thư ở mặt cắt Phẫu thuật cắt trực tràng trước

thyroparathyroidectomy total pancreatectomy/təutəl pᴂήkriə’tektəmi/; Whipple’s operation radical mastoidectomy haemorrhoidectomy/hemərɔi’dektəmi/ package; enbloc resection complete resection with negative margins anterior rectum resection

(removal of the rectum with preservation of the sphincter)

low anterior resection low anterior resection with EEA anastomosis thymectomy/Өai’mektəmi/ parathyroidectomy laparoscopic tranperitoneal adrenalectomy hysterectomy/histə’rektəmi/ colpohysterectomy panhysterectomy/pᴂnhistə’rektəmi/ hystero-oophorectomy cholecystectomy; excision or removal of the gallbladder pancreatic resection mastectomy/mᴂ’stektəmi/; mammectomy oophorocystectomy cheilotomy precise operation on the liver plastic surgery; orthopedicsurgery cardiomyoplasty canthoplasty; cantholysis genital surgery cineplasty/’siniplᴂsti/; kineplasty/’kiniplᴂsti/ orthodontics; dentofacial orthopedics mammoplasty the correction of rectal procidentia surgery for patient with ischemic MR

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phẫu thuật cắt trước thấp Phẫu thuật cắt trước thấp nối máy Phẫu thuật cắt tuyến hung Phẫu thuật cắt tuyến phó giáp trạng Phẫu thuật cắt tuyến thượng thận qua nội soi xuyên phúc mạc Phẫu thuật cắt tử cung Phẫu thuật cắt tử cung qua ngã âm đạo Phẫu thuật cắt tử cung toàn phần Phẫu thuật cắt tử cung và hai phần phụ Phẫu thuật cắt túi mật Phẫu thuật cắt tuỵ Phẫu thuật cắt tuyến vú Phẫu thuật cắt u nang buồng trứng Phẫu thuật cắt xe môi Phẫu thuật chính xác trên gan Phẫu thuật chỉnh hình Phẫu thuật chỉnh hình cơ tim phẫu thuật chỉnh hình góc mắt Phẫu thuật chính hình lại bộ phận sinh dục Phẫu thuật chỉnh hình mõm cụt Phẫu thuật chỉnh hình răng miệng Phẫu thuật chỉnh hình vú phẫu thuật chỉnh sửa lại bệnh sa trực tràng phẫu thuật cho bệnh nhân bị hở van hai có thiếu máu cục bộ

phẫu thuật chọc hút não thất phẫu thuật chọc hút xoang phẫu thuật chống trào ngược qua nội soi ổ bụng phẫu thuật chưa đủ Phẫu thuật chuẩn để điều trị bệnh viêm loét đại tràng Phẫu thuật chương trình Phẫu thuật chương trình sau khi tình trạng đã ổn định Phẫu thuật chuyển đổi giới tính

ventriculostomy/ventrikju’lɒstəmi/ antrostomy laparoscopic antireflux surgery inadequate operation standard operation for UC elective surgery/operation; planned procedures elective surgery after stabilization gender reassignment surgery

Phẫu thuật chuyển hướng cửa-chủ cấp cứu Phẫu thuật có nguy cơ cao Phẫu thuật có nguy cơ thấp

Sex change emergency portocaval shunting high-risk procedure low-risk surgery

/’dzendə ri:ə’sainmənt ‘sз:dzəri/


453 intermediate risk surgery modifiable procedure fixation procedure colpopexy cystopexy/si’stɒpeksi/ colpocystopexy spinal fusion/’spainl ‘fju:zən/ orchidopexy hysteropexy ventrofixation/ventrəufik’seiʃən/ mastopexy/’mᴂstəupeksi/; mazopexy wrist surgery Commando procedure/operation/kə’ma:ndəu/ high ligation

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phẫu thuật có nguy cơ vừa phải Phẫu thuật có thể cải biên Phẫu thuật cố định Phẫu thuật cố định âm đạo Phẫu thuật cố định bàng quang Phẫu thuật cố định bàng quang âm đạo (vào thành bụng) Phẫu thuật cố định hai đốt sống lại với nhau Phẫu thuật cố định tinh hoàn Phẫu thuật cố định tử cung Phẫu thuật cố định tử cung (ngã sau) vào thành bụng Phẫu thuật cố định vú Phẫu thuật cổ tay Phẫu thuật Commando Phẫu thuật cột ở trên cao (điều trị chứng giãn tĩnh mạch) Phẫu thuật Cox Maze III Phẫu thuật cườm Phẫu thuật cứu mạng Phẫu thuật dự kiến mất nhiều máu Phẫu thuật dùng dao lạnh để cắt bỏ mô chết Phẫu thuật dùng đại tràng thay thế (đoạn thực quản) Phẫu thuật dùng tế bào gốc của bệnh nhân Phẫu thuật dứt khoát Phẫu thuật đại phẫu trong ổ bụng Phẫu thuật đang tiến hành Phẫu thuật đặt máy tạo nhịp tim Phẫu thuật để tìn hiểu nguyên nhân sinh bệnh Phẫu thuật để trị bệnh ung thư Phẫu thuật điều trị bệnh cườm Phẫu thuật điều trị bệnh cườm nước Phẫu thuật điều trị bệnh hở van hai lá Phẫu thuật điều trị bệnh béo phì Phẫu thuật điều trị hội chứng Zollinger-Ellison Phẫu thuật điều trị lé mắt Phẫu thuật điều trị sa tử cung Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn Phẫu thuật đoạn chi có tạo hình mõm cụt bằng cơ Phẫu thuật đoạn chi đến quá gối Phẫu thuật đoạn nhũ tận gốc (triệt căn) Phẫu thuật đơn thuần Phẫu thuật đóng đầu dưới mõm trực tràng theo Hartmann Phẫu thuật đóng đinh nội tủy (để cố định xương gãy) Phẫu thuật đóng hậu môn tạm Phẫu thuật đóng lại hậu môn tạm về sau Phẫu thuật được đề xuất chứ không bắt buộc Phẫu thuật đường mật Phẫu thuật đường mật trước đó Phẫu thuật đường ruột Phẫu thuật Gallie

Cox Maze III procedure catarac surgery lifesaving procedure surgery with high expected blood loss cryosurgery/kraiəu’sз:dzəri/ colon interposition the operation using a patient’s stem cells definitive surgery/operation major intra-abdominal surgery ongoing procedures pacing/’peisiή/ investigative surgery/in’vestigətiv/ surgery for cancer trabeculectomy iridencleisis surgery for Mitral regurgitation bariatric surgery surgery for ZES strabotomy/strə’bɒtəmi/ Fothergill’s operation/’fɒδəgilz/ an operation for hernia cineplasty/’siniplᴂsti/ leg amputation above the knee radical mastectomy/’rᴂdikəl mᴂ’stektəmi/ surgery alone Hartmann closure of the rectum rodding operation colostomy closure later re-establishment of bowel continuity a recommended but not required operation bile duct surgery; biliary surgery previous bile duct surgery intestinal surgery Gallie’s operation/’gᴂliz/


454 liver surgery hepatobiliary surgery liver and biliary duct surgery ureterolithotomy/Ju,ri:tərəuli’Өɒtəmi/ disfiguring operation phrenemphraxis; phrenic avulsion transplant/’trᴂnspla:nt/ bypass grafting helcoplasty ureteroneocystostomy dermatoplasty heteroplasry; heterograft keratoplasty homoplasty

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phẫu thuật gan Phẫu thuật gan mật Phẫu thuật gan và đường mật Phẫu thuật gắp (lấy) sạn niệu quản Phẫu thuật gây biến dạng Phẫu thuật gây liệt cơ hoành (bằng cách cắt thần kinh hoành) Phẫu thuật ghép (tạng hay cơ quan) Phẫu thuật ghép bắc cầu Phẫu thuật ghép da để che vết thương Phẫu thuật ghép lại niệu quản vào một vị trí khác ở bàng quang phẫu thuật ghép, tạo hình da phẫu thuật ghép bằng mô khác loài phẫu thuật ghép giác mạc phẫu thuật ghép mô bằng cùng loại mô nhưng của người khác phẫu thuật ghép thận phẫu thuật ghép tim-phổi Phẫu thuật ghép tạng Phẫu thuật ghép tim Phẫu thuật giải phóng áp lực trong não thất (do chứa qua nhiều dịch não tủy) Phẫu thuật giải phóng hội chứng cò súng Phẫu thuật giải phóng hội chứng ống cổ tay (giải phóng tình trạng chèn ép thần kinh giữa) Phẫu thuật giải phóng niệu quản Phẫu thuật giải phóng và phục hồi thoát vị Phẫu thuật Gilliam Phẫu thuật Girdlestone Phẫu thuật giải phóng niệu quản khỏi chỗ dính Phẫu thuật gỡ dính ruột Phẫu thuật gỡ dính tai vòi (để thông tai vòi) Phẫu thuật Harris Phẫu thuật Hartmanns Phẫu thuật hệ niệu sinh dục Phẫu thuật Heller Phẫu thuật hút cườm Phẫu thuật kèm xạ trị Phẫu thuật kéo dài ruột Phẫu thuật kéo dài thần kinh ngoại biên Phẫu thuật kẹp thần kinh hoành Phẫu thuật khâu âm đạo Phẫu thuật khâu cầm máu ổ loét Phẫu thuật khâu cố định dây chằng Phẫu thuật khâu cổ âm đạo Phẫu thuật khâu cố định bàng quang vào thành bụng Phẫu thuật khâu cố định dạ dày vào thành bụng Phẫu thuật khâu cố định mạc nối vào thành bụng Phẫu thuật khâu dây chằng

kidney transplant heart-lung transplant transplant operation/surgery heart transplant ventriculoatriostomy/ventrikjuləueitri’ɒstəmi/

a trigger release carpal-tunnel release

ureterolysis/juəritə’rɒlisis/ herniorrhaphy Gilliam’s operation Girdlestone’s operation ureteolysis enterolysis ; surgical division of intestinal adhesion salpingolysis Harris’s operation Hartmann’s procedure/’ha:mənz/ Genitourinary procedure Heller’s operation/’heləz/; cardiotomy cataract extraction surgery plus radiation therapy intestine lengthening procedure neurectasis/nju’rektəsis/ phreniciasia colporrhaphy oversewing of ulcer syndesmopexy Donald-Fothergill operation/’dɒnəld-‘fɒδəgil/ vesicofixation/vesikəufik’seiʃən/; Cystopexy gastropexy omentopexy syndesmorrhaphy


455 Phẫu thuật khâu (lỗ lủng) đơn thuần Phẫu thuật khâu động mạch arteriorrhaphy/a:tiə’ɒrəfi/ Phẫu thuật khâu gan Phẫu thuật khâu hẹp cổ tử cung Phẫu thuật khâu hồi tràng Phẫu thuật khâu khí quản Phẫu thuật khâu lại vết rách ở cổ tử cung Phẫu thuật khâu lại môi lớn bị rách Phẫu thuật khâu lộn hồi tràng ra ngoài

hepatorrhaphy/hepə’tɒrəfi/ hysterocleisis/histərəu’klaisis/ ileorrhaphy tracheorrhaphy trachelorrhaphy/treiki’lɒrəfi/ episiorrhaphy ileoentectrophy; eversion (an outward turning) of the ileum glossorrhaphy; suture of an injured tongue pericardiorrhaphy blepharorrhaphy; tarsorrhaphy cheilorrhaphy tenorapphy neurorrhaphy vasorrhaphy/və’zɒrəfi/ hysterotracchelorrhaphy achillorrhaphy perineorrhaphy cardiorrhaphy/ka:di’ɒrəfi/ phleborrhaphy/flə’bɒrəfi/ proctorrhaphy/prɒk’tɔ:rəfi/ encirclement procedure

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phẫu thuật khâu lưỡi Phẫu thuật khâu màng ngoài tim Phẫu thuật khâu mí mắt Phẫu thuật khâu (vá) môi Phẫu thuật khâu nối gân Phẫu thuật khâu nối thần kinh Phẫu thuật khâu ống dẫn tinh Phẫu thuật khâu phục hồi chỗ rách ở cổ tử cung Phẫu thuật khâu phục hồi gân Achilles bị rách Phẫu thuật khâu tầng sinh môn (bị rách khi sinh) Phẫu thuật khâu tim Phẫu thuật khâu tĩnh mạch Phẫu thuât khâu trực tràng Phẫu thuật khâu vòng quanh hậu môn (để trị bệnh sa trực tràng) Phẫu thuật khoét bỏ lấy bướu Phẫu thuật khoét bỏ niêm mạc qua nội soi Phẫu thuật khoét bỏ ổ loét Phẫu thuật khoét bỏ tại chỗ Phẫu thuật khoét bỏ trực tràng trong ổ bụng và tầng sinh môn

simple closure

Phẫu thuật khoét bướu trực tràng ở tầng sinh môn Phẫu thuật khoét bướu tại chỗ Phẫu thuật khoét bướu tại chỗ qua ống hậu môn Phẫu thuật khoan sọ bằng lưỡi khoan (trước khi tiến hành phẫu thuật trong mô não) Phẫu thuật không cấp cứu Phẫu thuật không đủ (để giải quyết vấn đề) Phẫu thuật không khẩn cấp Phẫu thuật Killian Phẫu thuật làm khớp dính lại để hết đau Phẫu thuật làm thay đổi giọng nói Phẫu thuật lần thứ hai Phẫu thuật lấy bỏ chân răng Phẫu thuật lấy bỏ cục máu đông (gây tắc mạch) Phẩu thuật lấy bỏ hạch Phẫu thuật lấy bỏ huyết khối Phầu thuật lấy bỏ màng nhĩ đi Phẫu thuật lấy bỏ sụn ở vách ngăn mũi

wedge resection Endoscopic mucosal resection (EMR) ulcer excision local excision; wedge abdominoperineal rectum extirpation/ekstə:’peiʃən/ Miles’ Operation perineal excision of the rectum local excision local transanal excision trephination/trifi’neiʃən/

non-emergency surgery; non-urgent surgery inadequate operation non-urgent surgery Killian’s operation arthrodesia phonosurgery second operative procedure apicectomy/ᴂpi’sɛtəmi/ embolectomy/embə’lektəmi/ adenectomy/ᴂdi’nɛktəmi/ thrombectomy/Өrɒm’bektəmi/ tympanectomy/timpə’nektəmi/ submucous resection (SMR)


456 Phẫu thuật lấy bỏ sụn hạ hầu Phẫu thuật lấy bỏ thủy tinh thể Phẫu thuật lấy bỏ xương chủm (do viêm) Phẫu thuật lấy mảnh xương chết Phẫu thuật lấy sạn bàng quang Phẫu thuật lấy sạch hạch ở quanh động mạch chủ và tĩnh mạch cửa Phẫu thuật lồng ngực Phẫu thuật lột bỏ lớp nội mạc của động mạch gây thuyên tắc Phẫu thuật nạo hạch Phẫu thuật nạo mạch bạch huyết D1 Phẫu thuật nạo mô xương hoại tử Phẫu thuật nạo xương chủm Phẫu thuật mạch máu lớn Phẫu thuật Manchester phẫu thuật mắt Phẫu thuật Miles

arytenoidectomy vitrectoy/vi’trektəmi/ mastoidectomy sequestrectomy/si:kwi’strektəmi/ lithotomy/li’Өɒtəmi/ an aortocaval clearance thoracic surgery endarterectomy

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

lymph node dissection D1 lymphadenectomy osteoplastic necrotomy mastoidotomy major vascular operation Manchester operation/’mᴂntʃistə/ eye operation abdominal perianal resection (APR); Miles’ procedure/operation Phẫu thuật Miles cốt để lấy bướu palliative abdominal perianal resection Phầu thuật mổ bắt con caesarean(BE)/si’zeəriən/(Cesarean/AE); caesarean section ; C-section surgery phẫu thuật mổ cườm catarac surgery phẫu thuật mổ giải phóng hội chứng ngón tay cò súng triggered-finger release procedure phẫu thuật mổ giải phóng hội chứng ống cổ tay carpal-tunnel release procedure Phẫu thuật mổ nội soi buttonhole surgery; laparoscopic surgery Phẫu thuật mổ nội soi không bơm khí gasless laparoscopy Phẫu thuật mổ tim hở open-heart surgery Phẫu thuật mổ vú breast surgery Phẫu thuật mở (hở hay truyền thống) open/conventional surgery Phẫu thuật mở bể thận pyelotomy Phẫu thuật mở bể thận lấy sạn pyelolithotomy/paiələuli:’Өɒtəmi/ Phẫu thuật mở bàng quang ra da cystostomy/si’stɒstəmi/; vesicostomy Phẫu thuật mở bìu thám sát scrototomy/skrəu’tɒtəmi/ Phẫu thuật mở bụng lại re-laparotomy Phẫu thuật mở bụng thám sát exploratory laparotomy Phẫu thuật mở bụng thám sát lại re-laparotomy Phẫu thuật mở bao capsulotomy (xẻ thủy tinh thể để lấy cườm đi)

Phẫu thuật mở củng mạc Phẫu thuật mở dạ dày ra da Phẫu thuật mở dạ dày ra da nuôi ăn Phẫu thuật mở dạ dày thám sát Phẫu thuật mở dẫn lưu khớp (mủ) Phẫu thuật mở đại tràng ra da Phẫu thuật mở đại tràng ra da vĩnh viễn Phẫu thuật mở đại tràng sigma ra làm hậu môn tạm Phẫu thuật mở đại tràng sigma làm HMNT một đầu Phẫu thuật mở động mạch (thám sát)

sclerotomy gastrostomy feeding gastrostomy gastrotomy arthrotomy colostomy permanent colostomy proximal sigmoid colostomy an end sigmoid colostomy arteriotomy


457 Phẫu thuật mở động mạch lấy cục máu đông Phẫu thuật mở đường mật ra da Phẫu thuật mở hai niệu quản ra da Phẫu thuật mở hậu môn nhân tạo (đại hay hồi tràng) Phẫu thuật mở hậu môn nhân tạo tạm thời ở đại tràng ngang phẫu thuật mở hậu môn nhân tạo ở đại tràng ngang để bảo vệ cho miệng nối Phẫu thuật mở hậu môn nhân tạo ở đại tràng tạm thời Phẫu thuật mở hậu môn tạm vĩnh viễn Phẫu thuật mở hồi tràng Phẫu thuật mở hồi tràng ra da Phẫu thuật mở hỗng tràng ra da Phẫu thuật mở hồi tràng ra da kiều quai Phẫu thuật mở hỗng tràng nuôi ăn Phẫu thuật mở hỗng tràng thám sát Phẫu thuật mở lồng ngực Phẫu thuật mở một lỗ hình bầu dục trên tim thai bào

thromboendarterectomy/Өrɒmbəu, enda:tə’rektəmi/ hepaticostomy/hipᴂti’kɒstəmi/ transuretero-ureterostomy ostomy temporary tranverse colostomy

Phẫu thuật mở hộp sọ Phẫu thuật mở lồng ngực Phẫu thuật mở màng ngoài tim Phẫu thuật mở màng ngoài tim ra thành ngực Phẫu thuật mở màng nhĩ Phẫu thuật mở màng phổi Phẫu thuật mở manh tràng ra da Phẫu thuật mở mống mắt Phẫu thuật mở ngực trái Phẫu thuật mở niệu đạo ra da Phẫu thuật mở niệu quản lấy sỏi Phẫu thuật mở niệu quản ra da Phẫu thuật mở ống gan ra da Phẫu thuật mở ống mật chủ Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi

craniotomy/kreini’ɒtəmi/ thoracotomy pericardiotomy pericardiostomy tympanotomy/timpə’nɒtəmi/; myringotomy pleurotomy caecostomy iridotomy left thoracotomy urethrostomy/juəri’Өrɒstəmi/ ureterotomy//juəritə’rɒtəmi/ ureterostomy/juəritə’rɒstəmi/ hepaticostomy choledochotomy Choledocholithotomy

protective transverse colostomy

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

temporary colostomy permanent colostomy ileotomy ileostomy jejunostomy loop iliostomy feeding jejunostomy jejunotomy thoracotomy foramen ovale/fə’reimən eu’va:lei/

/kəledikəuli’Өɒtəmi/;

phẫu thuật mở ống mật chủ ra da phẫu thuật mở rộng chỗ nối của động mạch đùi phẫu thuật mở rộng khớp xương mu (để cho thai ra dễ hơn trong lúc sinh) Phẫu thuật mở rộng môn vị Phẫu thuật mở ruột non ra da Phẫu thuật mở tá tràng ra da Phẫu thuật mở tá tràng thám sát Phẫu thuật mở thận Phẫu thuật mở thận ra da Phẫu thuật mở thanh quản ra da Phẫu thuật mở thông hậu môn (trong trường hợp không có hậu môn) Phẫu thuật mở thông tai vòi

choledochostomy/kəledəu’kɒstəmi/ profundaplasty symphysiotomy

pylorotomy enterostomy duodenostomy/dju:əudi’nɒstəmi/ duodenotomy nephrotomy nephrostomy/ne’frɒstəmi/ laryngostomy proctotomy salpingostomy


458 oophorostomy esophagotomy esophagostomy frontal lobotomy/’frʌntəl ləu’bɒtəmi/ cholecystotomy cholelithotomy/kɒlili’Өɒtəmi/ herniotomy canalicutotomy cervical esophagostomy cardiotomy rachiotomy; laminectomy ophthalmotomy orchidotomy one-stage/two-stage procedure; One-stage/two-stage surgery two-stage surgery with initial diverting ileostomy

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phẫu thuật mở thông u nang buồng trứng Phẫu thuật mở thực quản (để lấy dị vật) Phẫu thuật mở thực quản ra da Phẫu thuật mở thùy trán Phẫu thuật mở túi mật Phẫu thuật mở túi mật lấy sạn Phẫu thuật mở túi thoát vị phẫu thuật mở tuyến lệ Phẫu thuật mở thực quản cô ra da Phẫu thuật mở tim Phẫu thuật mở vào cột sống Phẫu thuật mở vào nhãn cầu Phẫu thuật mở vào tinh hoàn Phẫu thuật một/hai thì

phẫu thuật hai thì bằng cách mở hồi tràng ra da để giải áp ngay từ đầu Phẫu thuật múc (móc) mắt Phẫu thuật não để điều trị bệnh tâm thần Phẫu thuật nạo hạch Phẫu thuật nạo hạch bạch huyết

Phẫu thuật nạo hạch (thần kinh) Phẫu thuật nạo hạch chậu Phẫu thuật nạo hạch D2 Phẫu thuật nạo hạch rộng Phẫu thuật nạo hoàn toàn hạch bạch huyết ở trung thất Phẫu thuật nạo xương Phẫu thuật ngay từ đầu Phẫu thuật ngực Phẫu thuật nha khoa phẫu thuật nhiễm Phẫu thuật nhiều lần Phẫu thuật nối bắc cầu cửa chủ chương trình Phẫu thuật nối cửa chủ Phẫu thuật nối dạ dày bằng máy Phẫu thuật nối hồi đại tràng Phẫu thuật nối hồi đại tràng sigma Phẫu thuật nối hồi-trực tràng Phẫu thuật nối hỗng-hồi tràng Phẫu thuật nối lại ống dẫn tinh sau khi đã cắt Phẫu thuật nối manh tràng và đại tràng sigma Phẫu thuật nối não thất vào phúc mạc (để giải áp não thất) Phẫu thuật nối ngay thì đầu Phẫu thuật nối ống dẫn tinh vào mào tinh

ophthalmectomy psychosurgery adenectomy; node dissection lymphadenectomy/limfᴂdə’nektəmi/ lymph node dissection ganglionectomy/gᴂήliə’nektəmi/ pelvic lymphadenectomy D2 lymph node dissection; D2 resection extended resection of lymph nodes complete mediastinal lymphadenectomy osteotomy primary laparotomy thoracic surgery dental surgery contaminated surgery multiple surgical operations elective portal systemic shunting portocaval anastomosis; portocaval shunt gastric stapling ileocolostomy/iliəukə’lɒstəmi/ ileosigmoidostomy ileoproctostomy/iliəuprɒk’tɒstəmi/ jejunoileostomy vasovasostomy/veiəuvə’sɒstəmi/ caecosigmoidostomy ventriculo-peritoneal shunt primary anastomosis vaso-epididymostomy/’veizəu epididi’mɒstəmi/

(phục hời lại ống dẫn tinh ở các bệnh nhân đã cắt ống dẫn tinh nay muốn có con lại)

Phẫu thuật nối ống mật chủ-dạ dày Phẫu thuật nối ống mật chủ hỗng tràng kiểu quai Y

choledochogastrostomy; surgical connection between the stomach and common bile duct Roux-en-Y choledojejunostomy


459 Phẫu thuật nối ống mật chủ tá tràng kiểu quai Y Toux-en-Y choledoduodenostomy Phẫu thuật nối ruột với ống gan hepaticoenterostomy Phẫu thuật nối tắt bypass Phẫu thuật nối tắt bằng mảnh ghép ở động mạch vành coronary-artery bypass graft (CABG) Phẫu thuật nối tắt bằng mảnh ghép ở động mạch vành emergency CABG cấp cứu Phẫu thuật nối tắt động mạch chủ bụng với aorto-SMA bypass động mạch mạc treo classic gastric bypass coronary artery bypass gaft (CABG) bypass of obstructing lesion dacryocystorhinostomy esophagojejunostomy cyclodialysis mesocaval shunt

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

phẫu thuật nối tắt dạ dày kinh điển phẫu thuật nối tắt động mạch vành Phẫu thuật nối tắt qua tổn thương gây tắc nghẽn Phẫu thuật nối tắt ống lệ xuống mũi Phẫu thuật nối thực quản hỗng tràng Phẫu thuật nối tiền phòng (mắt) với màng mạch Phẫu thuật nối tĩnh mạch mạc treo với tĩnh mạch chủ dưới phẫu thuật nối tĩnh mạch mạc treo với động mạch phẫu thuật nối trong bụng phẫu thuật nối túi mật tá tràng phẫu thuật nối vị tràng phẫu thuật nối vị tràng sau đại tràng ngang phẫu thuật nội soi để xử trí bệnh Crohn phẫu thuật nội soi ổ bụng phẫu thuật nong van tim phẫu thuật ở bụng phẫu thuật ở bụng trước đó phẫu thuật ở ruột phẫu thuật ở vùng chậu hay bụng dưới phẫu thuật phục hồi lại khẩn phẫu thuật phục hồi lại tình trạng thoát vị phẫu thuật phục hồi khớp vai phẫu thuật phục hồi mạch máu Phẫu thuật phục hồi van hai lá phẫu thuật phục hồi thoát vị phẫu thuật phục hồi thoát vị hoành phẫu thuật phục hồi thoát vị hoành khổng lồ bằng nội soi phẫu thuật qua hậu môn phẫu thuật rạch màng nhĩ để thoát dịch phẫu thuật rạch vào vùng đồi thị (để điều trị chứng đau hết thuốc trị) phẫu thuật Ramstedt (xẻ môn vị) phẫu thuật răng (nha) phẫu thuật răng hàm mặt phẫu thuật răng hàm mặt và miệng phẫu thuật răng miệng phẫu thuật rút bỏ tĩnh mạch phẫu thuật rút bỏ toàn bộ tĩnh mạch bị giãn phẫu thuật sạch

mesoarterial shunt intra-abdominal anastomosis cholecystoduodenostomy gastroenterostomy retrocolical gastrojejunostomy laparoscopy for management of Crohn’s disease keyhole surgery; laparoscopic surgery valvulotomy/vᴂlvju’lɒtəmi/; valvotomy abdominal surgery; intra-abdominal surgery previous abdominal surgery bowel surgery lower abdominal or pelvic surgery urgent surgical repair repeat hernia repair Bankart’s operation/’bᴂ ka:t/ angioplasty Mitral valve repair (MV repair) hernioplasty/’hз:niəuplᴂsti/ repair of hiatal hernia laparoscopic repair of giant hiatal hernia transanal surgery myringotomy thalamotomy/Өᴂlə’mɒtəmi/ Ramstedt’s operation/’ra:mstets/; pylorotmy dental surgery maxillofacial surgery oral and maxillofacial surgery oral surgery varicectomy/vᴂri’sektəmi/ stripping of the entire varicose veins clean surgery


460 phẫu thuật sạch nhiễm phẫu thuật Schwartze

clean-contaminated surgery Schwartze’s operation/’ʃvɔ:tsiz/

(nạo mô nhiễm trùng ở xương chủm rồi dẫn lưu)

Phẫu thuật Shelf Phẫu thuật Shirodkar

Shelf operation/’ʃelf/ Shirodkar’s operation/ʃi’rɒdka:z/; Shrodkar pursestring; purse-string operation; Shirodkar suture

(khâu hẹp cổ tử cung để tránh xảy thai)

phẫu thuật sinh học

biosurgery

(dùng giòi hay đỉa để làm sách vết thương)

Stacke’s operation/’stᴂkiz/ Suguria’s operation ovariotomy pubiotomy/pju:bi’ɒtəmi/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phẫu thuật Stacke Phẫu thuật Suguria Phẫu thuật tách nang buồng trứng Phẫu thuật tách rộng xương mu để làm cho khung chậu đủ rộng để sinh em bé an toàn phẫu thuật tai phẫu thuật tái tạo âm đạo phẫu thuật tái tạo bán phần khớp phẫu thuật tái tạo bàng quang phẫu thuật tái tạo cơ vòng phẫu thuật tái tạo dạ dày phẫu thuật tái tạo dạ dày qua nội soi kiểu Collis phẫu thuật tái tạo động mạch phẫu thuật tái tạo gân phẫu thuật tái tạo hậu môn phẫu thuật tái tạo hẹp tá tràng phẫu thuật tái tạo khớp phẫu thuật tái tạo mạch bạch huyết phẫu thuật tái tạo mạch máu phẫu thuật tái tạo màng nhĩ phẫu thuật tái tạo mô chết phẫu thuật tái tạo môn vị phẫu thuật tái tạo môn vị kiểu Finney phẫu thuật tái tạo môn vị kiểu Heinecke-Mickulicz phẫu thuật tái tạo (thẩm mỹ) mũi phẫu thuật tái tạo niệu đạo phẫu thuật tái tạo niệu quản phẫu thuật tái tạo tầng sinh môn phẫu thuật tái tạo thần kinh phẫu thuật tái tạo vành tai phẫu thuật tái tạo vùng phình vị kiểu Nissen phẫu thuật tại chỗ và tạm bợ (giải quyết triệu chứng) phẫu thuật tăng cường cơ sàn chậu để trị chứng tiểu són Phẫu thuật tạo hình Phẫu thuật tạo hình âm đạo phẫu thuật tạo hình bàn tay phẫu thuật tạo hình bàng quang bàng hồi-manh tràng phẫu thuật tạo hình bể thận phẫu thuật tạo hình buồng trứng

ear surgery colpoplasty hemiarthroplasty cystoplasty/’sistəplᴂsti/ sphinteroplasty/sfiήtərə’plᴂsti/ gastroplasty laparoscopic Collis gastroplasty arterioplasty tenoplasty anoplasty duodenal stricture plasty arthroplasty lymphangioplasty angioplasty myringoplasty; tympanoplasty/’timpənəuplᴂsti/ neoplasty pyloroplasty/pai’lɔ:rəplᴂsti/ Finney pyloroplasty Heinecke-Mickulics pyloroplasty rhinoplasty/’rainəuplᴂsti/ urethroplasty/ju’riӨrəplᴂsti/ ureteroplasty perineoplasty neuroplasty pinnaplasty Nissen fundoplication a palliative, local procedure colposuspension plastic surgery; reconstructive surgery/’ri:kənstrʌktiv/ vaginoplasty/və’dzainəplᴂsti/ cheiroplasty ileocaecocystoplasty pyelolasty oophoroplasty


461 stricturoplasty myoplasty hysterotracheloplasty syndesmoplasty phalloplasty/’fᴂləuplᴂsti/ gnathoplasty tracheoplasty uvulopalatopharyngoplasty angioplasty blepharoplasty labioplasty cheilostomatoplasty (surgery on the lip and mouth) rhinocheiloplasty urostomy/ju’rɒstəmi/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

phẫu thuật tạo hình chỗ chít hẹp (ruột) phẫu thuật tạo hình cơ phẫu thuật tạo hình cổ tử cung phẫu thuật tạo hình dây chằng phẫu thuật tạo hình dương vật phẫu thuật tạo hình hàm phẫu thuật tạo hình khí quản phẫu thuật tạo hình lưỡi gà, vòm khẩu cái và hầu họng phẫu thuật tạo hình mạch máu phẫu thuật tạo hình mi phẫu thuật tạo hình môi phẫu thuật tạo hình môi miệng

phẫu thuật tạo hình môi-mũi phẫu thuật tạo hình niệu đạo (tạo ra niệu đạo giả) phẫu thuật tạo hình niệu quản Phẫu thuật tạo hình sọ Phẫu thuật tạo hình sụn hầu để cải thiện chất lượng giọng nói Phẫu thuật tạo hình tai phẫu thuật tạo hình tĩnh mạch phẫu thuật tạo hình vách ngăn phẫu thuật tạo hình van tim phẫu thuật tạo hình vòm miệng Phẫu thuật tạo hình vú Phẫu thuật tạo hình xương Phẫu thuật tạo túi hồi-trực tràng phẫu thuật thám sát Phẫu thuật thám sát cắt bướu phẫu thuật thẩm mỹ

ureteroplasty cranioplasty thyroplasty otoplasty phleboplasty septoplasty/’septəuplᴂsti/ valvuloplasty/’vᴂlvjuləuplᴂsti/ palatoplasry mastoplasty/’mᴂstəuplᴂsti/; mammoplasty osteoplasty; plastic surgery on bones ileoanal pouch procedure surgical exploration; exploratory surgery surgical exploration with resection cosmetic surgery/kɒz’metik/

(improve a person’sappearance)

Phẫu thuật thần kinh Phẫu thuật thắt nhỏ dạ dày lại theo chiều dọc Phẫu thậut thắt ống dẫn tinh Phẫu thuật thắt ống dẫn trứng để triệt sản Phẫu thuật thay đầu xương đùi phẫu thuật thay một bên khớp phẫu thuật thay đục thủy tinh thể phẫu thuật thay giác mạc phẫu thuật thay khớp háng phẫu thuật thay thế bằng các mảnh nhân tạo phẫu thuật thay tòan bộ khớp phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng phẫu thuật thêm phẫu thuật Thiersch phẫu thuật thông động mạch phẫu thuật thông tai vòi phẫu thuật thực quản để chữa bệnh co thắt tâm vị phẫu thuật tiền liệt tuyến

neurosurgery vertical banding vasoligation/veizəulai’geiʃən/ tubal ligation/’tju:bəl lai’geiʃən/ hip replacement hemiarthoplasty couching/’kautʃiή/ keratoprothesis hip surgery spare part surgery total joint replacement total hip arthroplasty; total hip replacement additional surgery Thiersch procedure an operation to unblock an artery salpingostomy esophageal surgery for achalasia prostate operation/surgery


462 phẫu thuật tiêu chuẩn để chữa bệnh viêm loét đại tràng phẫu thuật tim Phẫu thuật tim mạch phẫu thuật Trendelenburg

standard operation for UC cardiac/heart surgery cardiovascular surgery Trendelenburg’s operation/tren’delənbз:gz ɒpə’reiʃən/

(cột tĩnh mạch hiển ở bẹn trước khi rút bỏ tĩnh mạch giãn ở chi)

valve surgery operation upon a chronically infected maxillary sinus oophorpexy nephropexy/’nefrəupeksi/ rectopexy/’rektəupeksi/ ventrosuspension/ventrəusə’spenʃən/ delayed laparotomy curative resection day case surgery; day surgery intrathoracic surgery ambulatory surgery intra-abdominal surgery pancreatic surgery laparoscopic cancer surgery palatorrhaphy rescue surgery of residual masses surgery for complications of recurrent disease aseptic surgery/ei’septik/ breast surgery Waterston’s operation/’wɔ:təstənz/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phẫu thuật trên van tim phẫu thuật trên xoang hàm bị viêm kinh niên phẫu thuật treo buồng trứng phẫu thuật treo thận phẫu thuật treo trực tràng Phẫu thuật treo tử cung (ngã sau) vào thành bụng phẫu thuật trì hoãn phẫu thuật triệt để phẫu thuật trong ngày phẫu thuật trong lồng ngực phẫu thuật trong ngày phẫu thuật trong ổ bụng phẫu thuật tuỵ phẫu thuật ung thư qua mổ nội soi phẫu thuật vá vòm khẩu phẫu thuật vét các khối u còn sót lại phẫu thuật vì các biến chứng do bệnh tái phát phẫu thuật vô trùng phẫu thuật vú phẫu thuật Waterston (điều trị dị tật tứ chứng Fallot)

phẫu thuật Wertheim

Wertheim’s operation/’vз:thaimz/

(cắt toàn bộ tử cung và hai phần phụ và nạo hạch chậu để điều trị ung thư tử cung)

Phẫu thuật Wheelhouse

phẫu thuật Whipple Phẫu thuật xâm lấn tối thiểu phẫu thuật xẻ cân để giải áp phẫu thuật xẻ cơ phẫu thuật xẻ cơ tim phẫu thuật xẻ cơ vòng phẫu thuật xẻ cơ vòng thực quản (điều trị bệnh co thắt tâm vị) phẫu thuật xẻ động mạch để lấy cục máu đông phẫu thuật xẻ gân (cắt xuyên qua gân) phẫu thuật xẻ giác mạc phẫu thuật xẻ hạch hạnh nhân (amygdal) phẫu thuật xẻ lưỡi phẫu thuật xẻ màng trinh phẫu thuật xẻ môn vị phẫu thuật xẻ nhú Vater phẫu thuật xẻ niệu dạo phẫu thuật xẻ niệu quản

Wheelhouse’s operation/’wi:lhausiz ɒpə’reiʃən/ Urethrotomy whipple operation/’wiplz/; pancreatectomy minimally invasive surgery fasciotomy myotomy cardiotomy sphincterotomy/sfiήtə’rɒtəmi/ cardiotomy; Heller’s operation thrombo-endartectomy tenotomy/tə’nɒtəmi/ keratotomy

tonsillotomy glossotomy hymenotomy/haimə’nɒtəmi/ pylorotomy/pailə’rɒtəmi/; Ramstedt’s operation papillotomy/pᴂpi’lɒtəmi/ urethrotomy/juəri’Өrɒtəmi/ ureterotomy


463 mitral valvotomy /’maitrəl vᴂl’vɒtəmi/ goniotomy simple enterotomy enterotomy laryngotomy varicotomy/vᴂri’kɒtəmi/ proctotomy hysterotomy thyrotomy sternotomy/stз:’nɒtɔmi/ functional endoscopic sinus surgery (FESS) Zadik’s operation/’zeidiks ɒpə’reiʃən/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

phẫu thuật xẻ nong van hai lá phẫu thuật xẻ ống Schlemm để điều trị bệnh cườm nước phẫu thuật xẻ ruột đơn giản phẫu thuật xẻ ruột non ra phẫu thuật xẻ thanh quản phẫu thuật xẻ tĩnh mạch bị giãn phẫu thuật xẻ trực tràng phẫu thuật xẻ tử cung (để lấy thai hay nạo phá thai) phẫu thuật xẻ tuyến giáp hay xẻ vào sụn giáp phẫu thuật xẻ xương ức phẫu thuật xoang bằng nội soi phẫu thuật Zadik (rút bỏ móng chân mọc ngược vào trong thịt)

phẫu trường phẫu trường không chảy máu Phế cầu khuẩn phế nang phế quản phế quản gốc (chính) phế quản gốc bên trái phế quản nhánh

surgical fieldbloodless surgical field pneumococcus/nju:mə’kɒkəs/ alveolar; air sac in the lung bronchus/’brɒήkəs/; bronchi/-kai/(pl) main bronchi; primary bronchi/’brɒήki/ the left mainstem bronchus segmental bronchi; tertiary bronchi//’tз:ʃəri/

phế quản thùy phế quản và các nhánh phế trường phế trường phải/trái phép nghỉ an dưỡng(dưỡng bệnh)

secondary bronchi; lobar bronchi bronchi and their branches lung field right/left lung field convalescent leave /kɒnvə’lεsənt li:v/

Phép nghỉ của người cha để chăm sóc cho đứa trẻ mới sinh Phép nghỉ hậu sản Phết máu phết miệng (để lấy tế bào làm xét nghiệm) phiên bản riêng dành cho từng nhóm tuổi khác nhau phiến mỏng phiến (dĩa) thần kinh phiếu hẹn chạy thận nhân tạo phiếu hẹn khám bác sĩ phiếu hẹn mổ tạm thời phiếu hẹn tái khám ở tuần thứ 32 phiếu kết quả siêu âm tim phiếu theo dõi bệnh nhân tại khoa phiếu theo dõi nhiệt độ phiếu xét nghiệm máu phim bụng đứng phim bụng không sửa soạn phim chụp bàng quang phim chụp bể thận phim chụp bể thận cản quang qua tĩnh mạch phim chụp bộ niệu không sửa soạn

paternity leave/pə’tз:niti/ maternity leave /mə’tз:niti/ blood smear buccal smear/’bʌkəl smiə/ separate versions developed for different age groups laminae neural plate dialysis appointment appointment with the doctor a provisional date for the operation a 32-week appointment echocardiogram patient notes on the ward a temperature chart a form for blood analysis upright abdominal film plain abdominal film cystogram pyelogram intravenous pyelogram KUB


464 phim chụp bụng không sửa soạn

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

phim chụp bụng nằm nghiêng phim chụp cản quang đường ruột phim chụp caản quang tĩnh mạch phim chụp cản quang trực tràng phim chụp cắt lớp phim chụp cắt lớp có cản quang phim chụp đài thận qua đường tĩnh mạch phim chụp đứng phim chụp đường mật trong lúc mổ phim chụp đường mật trước khi cắt cơ vòng phim chụp đường tiêu hoá trên hàng loạt phim chụp hệ niệu cản quang qua tĩnh mạch phim chụp hình ảnh trong lúc khảo sát cơ thể bằng tia x phim chụp không sửa soạn phim chụp khớp phim chụp mạch máu phim chụp mạch máu tim phim chụp nằm nghiêng phim chụp niệu đạo phim chụp phổi phim chụp phế quản phim chụp thực quản cản quang phim chụp thực quản với chất cản quang tan trong nước phim chụp tĩnh mạch cản quang phim chụp túi mật phim chụp x quang Phim chụp x quang bộ xương Phim chụp x quang hệ niệu Phim chụp x quang não Phim chụp x quang não thất Phim chụp x quang niệu đạo Phim chụp x quang phổi lúc nhập viện Phim chụp x quang sọ Phim chụp x quang thận Phim chụp x quang xoang Phim dễ bị tia hồng ngoại làm hỏng phim phổi phim phổi ở những bệnh nhân bị COPD nặng phim phổi đứng phim thể hiện sự phân bố nhiệt trên cơ thể Phim x quang Phim x quang phổi trước đó phình động mạch chủ bụng phình động mạch chủ bụng bóc tác

abdominal radiography; plain radiograph plain films of the abdomen the recumbent films of the abdomen contrast studies of the small intestine venogram/’vi;nəgrᴂm/; phlebogram proctogram/’prɒktəgrᴂm/ CT scan CT scanning with intravenous contrast intravenous pyelogram upright film intraoperative cholangiogram pre-sphincterotomy cholangiogram upper gastrointestinal series intravenous urogram tomogram/’təuməgrᴂm/ plain radiography arthrogram angiogram angiocardiogram lateral decubitus film urethrogram chest radiograph bronchogram barium esophagogram water-solube esophagogram phlebogram/’flebəgrᴂm/; venogram cholecystogram x ray photograph; radiograph skeleton radiograph urogram/juərəgrᴂm/ encephalogram/en’sefələugrᴂm/ ventriculogram/ven’trikjuləgrᴂm/ urethrogram/ju’ri:Өrəgrᴂm/ hospital admission chest x-ray cephalogram renogram/’ri:nəugrᴂm/ sinogram/’sainəugrᴂm/ infrared photographic film chest radiograph chest radiograph in patients with serious COPD upright chest radiograph/film thermogram roentgenogram a previous chest radiograph abdominal aortic aneurysm/’ᴂnjərizəm/ dissecting abdominal aortic aneurysm /dai’sektiή/

Phình động mạch chủ bụng dạng túi Phình động mạch chủ bụng đang chảy máu

saccular aneurysm of the abdominal aorta a leaking abdominal aneurysm


465 fusiform aneurysm with thronbus expanding aortic aneurysm popliteral artery aneurysm renal artery aneurysm pseudoaneurysm ventricular pseudoaneurysm fundus; gastric fundus deputy director associated professor sub-assistant to dessiminate information/di’semineit/ broad-spectrum embryo embryology to coordinate with the nephrologists lung; pulmonary diseased lung; affected lung congested lung unaffected lung healthy lungs to expose/ik’spəuz/ good form to release/ri’li:s/ sickroom isolation ward; isolator; isolator cabinet; emergency room/ward minor injury unit (MIU) coronary care unit (CCU) waiting room angiography suite

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phình động mạch chủ dạng hình thoi có huyết khối phình động mạch chủ lan rộng (phình to) Phình động mạch khoeo phình động mạch thận Phình giả động mạch Phình giả động mạch trên tâm thất Phình vị Phó giám đốc Phó giáo sư Phó trợ lý Phổ biến thông tin Phổ kháng rộng Phôi thai Phôi thai học Phối hợp với các bác sỹ thận học Phổi Phổi bị bệnh Phổi bị sung huyết Phổi không bị bệnh Phồi lành (không có bệnh) Phơi bày ra, vạch trần ra Phong độ tốt Phóng thích, buông cái gì ra Phòng bệnh Phòng cách ly Phòng cấp cứu Phòng cấp cứu chấn thương Phòng chăm sóc bệnh nhân mạch vành Phòng chờ đợi (ở phòng khám hay bệnh viện) Phòng chụp động mạch cản quang

/aŋdzi’ogrəfi swi:t/

Phòng chụp x quang Phòng (hay căn hộ) dành cho người già dưới sự giám sát (của người quản lý hay y tá)

Phòng điều dưỡng Phòng điều trị

X-ray room sheltered accommodation/housing

/’ʃeltəd əkɒmə’deiʃən/’hauziή/

Phòng điều trị mạch vành Phòng giao dịch

Nursing Development Unit (NDU) treatment room Salle de soins coronary care unit public relations office

Phòng giết xúc vật bằng hơi

lethal chamber/’li:θəl ‘tζeimbə/

Phòng hành chính của khoa (nơi điều dưỡng làm việc hành chính) Phòng hồi sức tích cực Phòng hồi tỉnh (sức) Phòng hội đồng

nurse station; nurses station

Phòng họp hay hội nghị Phòng kế hoạch tổng hợp

lecture hall/theatre health service planning office

intensive care unit recovery room/area council-chamber; council-hall


466 drawing room

Phòng khám bệnh Phòng khám bệnh tiều đường Phòng khám cấp cứu Phòng khám của một nhóm bác sĩ Phòng khám dành cho bệnh nhân suyễn Phòng khám kế hoạch hóa gia đình Phòng khám ngoại chẩn Phòng khám nhũ (vú) Phòng khám răng Phòng khám sản Phòng khám tránh thai Phòng khám Trung Quốc

consulting room diabetic clinic acute care clinic group practice clinic for asthma sufferes family plaaning clinic out-patient clinic breast clinic dental clinic meternity clinic brith control clinic Chinese medical clinic

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phòng khách

A Chinese medical clinic in Hanoi opened for business as usual on Tuesday, july 17, although it had been suspended a day earlier pending investigations into the suspicious death of a Vietnamese patient.

Một phòng khám Trung Quốc tại Hà Nội vẫn mở cửa làm việc như thường lệ vào ngày thứ ba , 17 tháng 7, mặc dù phòng khám này đã bị ngưng hoạt động một ngày trước theo những bản điều tra về ca1ci chết đáng ngờ của một bệnh nhân người Việt Nam

Phòng khám tư Phòng khánh tiết

private clinic state apartments

Phòng kinh doanh

sales department

Phòng mạch bác sĩ Phòng mổ Phòng nghiên cứu khoa học Phòng nghiên cứu phát triển công tác chăm sóc điều dưỡng Phòng nghiên cứu y học Phòng ngừa Phòng ngừa bằng kháng sinh Azithromycine Phòng ngừa sự tái hoạt động của các bào tử Phòng nhân viên

Dr’s office; doctor’s surgery; medical practice operating room; operating theatre scientific research unit nurse development unit medical research unit to prevent prophylaxis is with Azithromycine to prevent reactions of cysts staff room

Phòng quản lý chất lượng sản phẩm

Department of product Quality Management

Phòng phát thuốc (ở bệnh viện) Phòng săn sóc đặc biệt Phòng săn sóc đặc biệt dành cho ngoại khoa Phòng săn sóc sau mổ Phòng sanh (sinh) Phòng tập thể dục Phòng thông tim Phòng thống kê lao động

dispensary/di’spensəri/ intensive care unit (ICU) surgical intensive care unit (SICU) postoperative care unit (POCU) birthing room; delivery room/di’livri/ Maternity hall; maternity unit the gym cardiac catheterization lab (laboratory) Bureau of labor statistics

Phòng thí nghiệm Phòng thí nghiệm nóng (thử nghiệm nguy hiểm) Phòng thi nghiệm pháp y

laboratory hot laboratory forensic laboratory


467 Phòng và chữa bệnh Phòng xét nghiệm Phòng xét nghiệm vi sinh Phòng y tế cơ quan ở trường Phòng y tế quận

prevention and cure laboratory/lə’bɒrətri/ microbiology laboratory school health service Regional Health Authority

(an dministrative unit in the National Health Service which is responsible for planning the health service in a region)

burn radiation burn chemical burn flash burn third-degree burn first-degree burn cigarette burn full thickness burn; deep dermal burn to bulge/’bʌldzə/ alkaline phosphatase edema pitting edema to be in concordance with.. unilateral edema cerebral edema cost-of-living allowance maternity benefit ingredient/in’gri:diənt/ gyne/’gaini/; gyn(a)ecology /gainə’kɒlədzi/ women with postmenopausal osteoporosis a woman infected with the Rubella virus during pregnancy

Phụ nữ chưa từng sinh con

women who have never borne children; Nulliparous female woman having children later pregnant woman multigravida/mʌlti’grᴂvidə/ menstruating female pregnant woman woman suffering from premenstrual water retention menopausal women a middle-aged, overweight woman postmenopausal woman/female gravides multiparae/’grᴂvidi:z mʌlti’pa:ri/ multipara/mʌl’tipərə/ sexually active young woman women over the age of 40 women of child-bearing age interdependent (adj) fringe benefit medical benefit social welfare/’welfeə/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phỏng Phỏng do chất phóng xạ Phỏng do hóa chất Phỏng do tiếp xúc với nhiệt cực cao Phỏng độ ba Phỏng độ một Phỏng thuốc lá Phỏng toàn bộ lớp da Phồng ra Phosphatase alkaline Phù Phù ấn lõm Phù hợp với.. Phù một bên Phù não Phụ cấp đắt đỏ Phụ cấp sinh đẻ Phụ chất (cho thêm vào thuốc cho đủ số lượng) Phụ khoa Phụ nữ bị loãng xương sau tuổi mãn kinh Phụ nữ bị nhiểm siêuvi Rubella trong lúc mang thai

Phụ nữ có con trễ Phụ nữ có thai Phụ nữ đã mang thai nhiều lần trước đây Phụ nữ đang có (hành) kinh Phụ nữ đang mang thai Phụ nữ đang chịu tình trạng ứ nước trước kỳ kinh Phụ nữ mãn kinh Phự nữ quá mập, tuổi trung niên Phụ nữ sau tuổi mãn kinh Phụ nữ sinh nhiều con Phụ nữ sinh nhiều lần Phụ nữ trẻ còn hoạt động tình dục Phụ nữ trên 40 Phụ nữ tuổi mang thai Phụ thuộc lẫn nhau Phúc lợi tăng thêm Phúc lợi y tế Phúc lợi xã hội


468 peritoneum (n); peritoneal (adj) pelvic peritoneum the peritoneum at the rectovesical reflection parietal peritoneum; parietal peritoneal wall operating note to restore; to rehabitate/ri:ə’biteit/ to restore continence to restore within hours to recruit one’s health/ri’kru:t/ to repaire genetic damage to serve persecution complex electra complex/I’lektrə kɒmpleks/ superiority complex migrating myoelectric complex low voltage complex QRS complex QRS complex duration less than 120msc migrating myoelectric complex unreactive enzyme-inhibitor complex diabetes management plan the most appropriate treatment plans for people with diabetes hypnotic suggestion point acupuncture; acupressure/’ᴂkjuprɛʃə/ Shiatsu/ʃi’ᴂtsu/ multi punch biopsies compression with elastic bandage BII procedure with Braun jejunostomy multiple punch biopsies hypothermic perfusion a method of perserving a donor organ lyophilisation

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phúc mạc Phúc mạc chậu Phúc mạc nơi nếp gấp trực tràng bàng quang Phúc mạc thành Phúc trình phẫu thuật Phục hồi Phục hồi lại tình trạng tự chủ (của cơ vòng) Phục hồi lại trong vòng vài giờ Phục hồi sức khỏe Phục hồi tổn thương ở gen Phục vụ Phức cảm bị ngược đãi hành hạ Phức cảm loạn luân con gái với cha đẻ của mình Phức cảm tự tôn Phức hợp dẫn truyền điện cơ Phức hợp điện thế thấp Phức hợp sóng QRS Phức hợp sóng QRS kéo dài chưa đến 120 giây Phức hợp sóng truyền điện cơ Phức hợp ức chế men không còn hoạt động nữa Phương án điều trị bệnh tiều đường Phương án điều trị phù hợp nhất cho người bệnh tiều đường Phương pháp ám thị bằng thôi miên Phương pháp bấm huyệt

Phương pháp bấm sinh thiết nhiều chỗ Phương pháp băng ép với băng thun Phương pháp Bilroth II kèm nối Braun Phương pháp bấm sinh thiết nhiều chỗ Phương pháp bảo quản mô bằng cách hạ nhiệt độ xuống Phương pháp bào quản cơ quan hiến tặng Phương pháp bảo tồn mô bằng đông khô trong môi trường chân không phương pháp bảo tồn sớm Phương pháp bắt mạch

early consrvative approach sphygmopalpation/sfigməupᴂl’peiʃən/

(palpating or feeling the pulse)

Phương pháp bắt và đoán mạch Phương pháp bất động Phương pháp bẻ xương Phương pháp bó bột bật động Phương pháp bó nẹp Phương pháp bóc tách bằng ngón tay Phương pháp bóc lấy bướu Phương pháp bơm bằng bóng trong lòng động mạch chủ Phương pháp bơm dịch vào tai vòi (để kiểm tra có thông hay không) Phương pháp bù dịch qua đường truyền tĩnh mạch Phương pháp cách ly để bảo vệ (người bệnh)

sphygmoscopy immobilization osteoclasis immobilization in plaster splinting blunt finger dissection enucleation/inju:kli’eiʃən/ intraaortic balloon pump hydrotubation

IV hydration protective isolation; reverse isolation


469 detox/di:’tɒks/; detoxification ureterocolostomy means of controlling the bleeding surgical diathermy/’sз:dzikəl daiə’Өз:mi/ endoscopic hemostasis/coagulation potential intervention percutaneous coronary intervention (PCI) current intervention non-operative intervention surgical intervention endovascular revascularization PCI (percutaneous coronary intervention) rescue PCI primary PCI PCI with thtombus aspiration

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phương pháp cai nghiện Phương pháp cắm niệu quản vào đại tràng sigma Phương pháp cầm máu Phương pháp cầm máu bằng dao điện Phương pháp cầm máu qua nội soi Phương pháp can thiệp đầy tiềm năng Phương pháp can thiệp (động) mạch vành qua da Phương pháp can thiệp hiện nay Phương pháp can thiệp không mổ Phương pháp can thiệp phẫu thuật Phương pháp can thiệp mạch máu nội mạch Phương pháp can thiệp mạch vành qua da Phương pháp can thiệp mạch vành qua da để cứu mạng Phương pháp can thiệp mạch vành qua da ngay từ đầu Phương pháp can thiệp mạch vành qua da bằng cách hút cục huyết khối phương pháp can thiệp mạch vành qua da được tạo điều kiện thuận lợi trước phương pháp can thiệp mạch vành qua da thường quy phương pháp can thiệp ngoại khoa ngay đối với phình già động mạch Phương pháp can thiệp nội soi Phương pháp cắt âm đạo Phương pháp cắt bán phần dạ dày nối kiểu Biroth I

Phương pháp cắt bỏ, lấy đi Phương pháp cắt bỏ bằng phẫu thuật Phương pháp cắt bỏ di căn gan do ung thư đại trực tràng Phương pháp cắt bỏ dương vật Phương pháp cắt bỏ khối u Phương pháp cắt bỏ mảng xơ vữa luân chuyển (từ chỗ này sau đó đế chỗ khác) Phương pháp cắt bỏ mô bằng nhiệt Phương pháp cắt bỏ mô bằng tia laser Phương pháp cắt bỏ mô và cầm máu bằng nhiệt Phương pháp cắt bỏ niêm mạc qua nội soi Phương pháp cắt bỏ qua đại tràng bằng nội soi ổ bụng có nội soi hỗ trợ phương pháp cắt bỏ qua nội soi Phương pháp cắt bỏ qua nội soi có nội soi ổ bụng hỗ trợ Phương pháp cắt bỏ qua nội soi đại tràng Phương pháp cắt bỏ thần kinh Phương pháp cắt bỏ trực tiếp các polyps Phương pháp cắt để trị khỏi bệnh Phương pháp cắt đoạn ruột qua nội soi ổ bụng có nội soi hỗ trợ Phương pháp cắt đốt mô ung thư bằng tia laser Phương pháp cắt đốt lớp nội mạc tử cung bằng tia laser Phương pháp cắt lại bằng nội soi

faciliated PCI

routine PCI prompt surgical intervention for pseudoaneurysm endoscopic intervention colpotomy partial gastrectomy with Bilroth I gastroduodenostomy excision surgical removal resection for colorectal liver metastases emasculation/imᴂskju’leiʃən/ surgical removal of the tumour rotational atherectomy

thermocautery/Өз:məu’kɔ:təri/ photoablation/fəutəuə’bleiʃən/ thermocoagulation endoscopic mucosal resection (EMR) endoscopically assisted laparoscopic transcolic resection endoscopic removal laparoscopically assisted endoscopic resection colonoscopic removal enervation/enə’veiʃən/ direct removal of multiple polyps resection for cure endoscopically asssited laparoscopic segmental resection laser ablation of tumour tissue endometrial laser ablation/’endəumetriəl ‘leizə əb’leiʃən/ repeat endoscopy with resection


470 Phương pháp cắt lọc mô chết Phương pháp cắt rời bằng phẫn thuật Phương pháp cắt ruột thừa cơ hội Phương pháp cắt thần kinh giao cảm Phương pháp cấy (thiết bị) vào cơ thể bằng phẫu thuật Phương pháp cấy mô Phương pháp cấy vào cơ thể Phương pháp chải rửa tìm tế bào ung thư Phương pháp chăm sóc cách ly (bệnh nhân nhiễm) Phương pháp châm cứu Phương pháp châm cứu để trị ệnh tiều đường

debridement surgical division incidental appendectomy sympathectomy surgical implantation tissue culture implantaion; nidation brush cytology barrier nursing/’bᴂriə/ acupuncture/’ᴂkjupɅηktʃə/ acupuncture for type 2 diabetes

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Acupuncture. Although evidence is limited to support acupuncture as an effective method for controlling blood sugar or glucose, this ancient form of Chinese medicine has been shown to help with weight management, a key component to reducing the risks of diabetes. Initial studies suggest that traditional manual acupuncture as well as electroacupuncture, in which needles are used to direct weak electrical currents to pressure points, and transcutaneous electrical acupoint stimulation, wherein needles are used to apply pressure but are not inserted into the skin, may effectively help to control appetite in overweight individuals. Mặc dù bằng chứng ủng hộ còn hạn chế , phương pháp châm cứu như một phương phap kiểm soát đường huyết có hiệu quả, đây là một hình thức cổ truyền của Y học Trung quốc đã được chứng minh giúp kiểm soàt tình trạng thừa cân, một thành tố chinh trong việc làm giảm các nguy cơ gây bệnh tiều đường. những nco6ng trình nghiên cừu ban đầu cho rằng châm cứu bằng tay theo lối xưa cũng như điện châm, theo đó các mũi kim được sử dụng trực tiếp đên các điểm qua những dòng điện yếu, và quá trình kích thích ở các huyệt đạo bằng dòng điện xuyên qua da, trong khi đó các mũi kim dược sử dụng nhằm tạo áp suất trên các điểm này nhưng không đâm xuyên qua da, có thể giúp kiểm soát việc thèm ăn có hiệu quả ở những người quá thừa cân.

Phương pháp chặn sự dẫn truyền thần kinh Phương pháp chẩn đoán Phương pháp chẩn đoán bằng x quang Phương pháp chẩn đoán cận lâm sàng (xét nghiệm) Phương pháp chẩn đoán hình ảnh Phương pháp chẩn đoán hình ảnh ba chiều thật sự Phương pháp chẩn đoán hình ảnh cắt lớp qua siêu âm Phương pháp chẩn đoán hình ảnh đặc trưng trong cấp cứu Phương pháp chẩn đoán hình ảnh đau bụng cấp Phương pháp chẩn đoán hình ảnh đánh giá khả năng tưới máu của cơ tim phương pháp chẩn đoán hình ảnh đánh giá khả năng tưới máu bằng cộng hưởng từ Phương pháp chẩn đoán hình ảnh kết hợp PET và CT scan Phương pháp chẩn đoán hình ảnh khi gắng sức Phương pháp chẩn đoán hình ảnh qua siêu âm Phương pháp chẩn đoán hình ảnh qua siêu âm vùng chậu Phương pháp chẩn đoán hình ảnh qua siêu âm tim Phương pháp chẩn đoán hình ảnh thực hiện qua thành bụng/ Âm đạo Phương pháp chẩn đoán quyết định Phương pháp chẩn đoán tế bào dưới kính hiển vi Phương pháp chẩn đoán tế bào học bằng rửa lấy tế bào Phương pháp chẩn đoán trước khi điều trị Phương pháp chẩn đoán và điều trị Phương pháp chạy thận nhân tạo Phương pháp chạy thận nhân tạo cấp cứu Phương pháp chạy thận nhân tạo không dùng heparin

nerve block the methods of diagnosis radiodiagnosis; radiologic imaging laboratory diagnostics imaging studies/’imidziή ‘stʌdiz/; Dignostic imaging real three-dimensional imaging ultrasound tomography emergency cross-sectional imaging imaging of the acute abdomen myocardial perfusion imaging Magnetic reosnance perfusion imaging combined PET-CT imaging

a stress imaging study ultrasound imaging sonographic imaging of the pelvis echocardiographic imaging transabdominal/transvaginal imaging method

decisive diagnostic method/di’saisiv/ exfoliative cytology brush cytology pre-treatment diagnostic studies diagnostic and therapeutic procedures dialysis; hemodialysis; renal/kidney dialysis acute hemodialysis heparin-free dialysis


471 Phương pháp chết không đau

doctor-assisted suicide; mercy killing; euthanasia

(dành cho bệnh nhân nặng được sự hỗ trợ của bác sỹ)

hypodermic injection; subcutaneous injection hormone injection blood letting intrathecal administration intracutaneous injection gold injection intra-articular injection sclerotherapy submucosal injection of a sclerosing agent paravetebral injection intralesional injection orthodontia; orthodontics swift resumption of oral intake after surgery subcutaneous administration needle aspiration aspiration of synovial fluid artificial rupture of membranes

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phương pháp chích dưới da Phương pháp chích kích thích tố Phương pháp chích máu Phương pháp chích (cho) thuốc vào tuỷ sống Phương pháp chích trong da Phương pháp chích vàng để trị bệnh khớp Phương pháp chích vào khớp Phương pháp chích xơ cầm máu Phương pháp chích xơ dưới niêm mạc Phương pháp chích vào cạnh cột sống (thuốc tê) Phương pháp chích vào trong tổn thươg Phương pháp chỉnh răng (cho ngay hàng lại) Phương pháp cho ăn lại sớm sau phẫu thuật Phương pháp cho dùng thuốc dưới da Phương pháp chọc hút bằng kim Phương pháp chọc hút dịch bao khớp Phương pháp chọc hút dịch ối (để thoát dịch ối) Phương pháp chọn lựa khác ngoài phương pháp điều trị nội Phương pháp chống nhiễm khuẩn Phương pháp chống trào ngược Phương pháp chủ yếu để điều trị bệnh viêm đại tràng do Crohn Phương pháp chữa bằng chất vi lượng đồng căn Phương pháp chữa bằng dược thảo theo y học Trung quốc Phương pháp chữa bằng cách đốt thảo dược khô trên huyệt đạo (phương pháp cứu) phương pháp chữa bệnh tiều đường lừa bịp Phương pháp chữa đối chứng Phương pháp chữa khỏi bệnh tiều đường chính thống (hay hợp pháp) Phương pháp chữa khỏi bệnh tiều đường nhanh chóng và dễ dàng Phương pháp chuẩn Phương pháp chung để cải thiện chức năng tim phổi Phương pháp chủng ngừa Phương pháp chủng ngừa bằng pneumovax Phương pháp chủng ngừa bệnh viêm phổi do penumococci Phương pháp chườm lạnh Phương pháp chườm nóng (lên chỗ viêm tấy) Phương pháp chụp ảnh Phương pháp chụp ảnh rồi ghép hình lại với nhau Phương pháp chụp bể thận Phương pháp chụp bể thận ngược dòng Phương pháp chụp cản quang âm đạo Phương pháp chụp cản quang bể thận qua đường

an alternative to medical therapy antisepsis an antireflux procedure the mainstay approach to treat the Crohn’s colitis homoeopathy/həumi’ɒpəӨi/ Traditional Chinese herbal remedy moxybustion/mɒksi’bʌstʃən/

duabetes scams allopathy/ə’lɒpəӨi/ a legitimate diabetes cure

an easy, quick cure to diabetes

a standard procedure general measures to improve heart and lung function vaccination penumovax vaccination pneumococcal vacination cold compress fomentation/fəumen’teiʃən/; poultice/’pəultis/ photography trick photography pyelography retrograde pyelography vaginography/vᴂdzi’nɒgrəfi/ intravenous pyelography; intravenous urography


472

cholangiography endoscopic retrocholangiography (ERC) upper gastrointestional contrast studies intravenous uorgraphy/ju’rɒgrəfi/ air contrast enema endoscopic retrocholangopancreography (ERCP) ventriculography/ventrikju’lɒgrəfi/ dacryocystography contrast studies of the small intestine uterosalpingography; hysterosalpingography ventriculography venography/vi’nɒgrəfi/; phlebography uterography vesiculography/vəsikju’lɒgrəfi/ barium swallow radionuclide scan nuclear medicin scan abdominal CT with IV contrast abdominal CT with oral contrast abdominal CT with rectal contrast

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

tĩnh mạch phương pháp chụp cản quang đường mật Phương pháp chụp cản quang đường mật ngược dòng qua nội soi Phương pháp chụp cản quang đường tiêu hoá trên phương pháp chụp cản quang hệ niệu qua đường tĩnh mạch Phương pháp chụp cản quang kép với hơi Phương pháp chụp cản quang mật-tụy ngược dòng qua nội soi Phương pháp chụp cản quang não thất Phương pháp chụp cản quang ống lệ Phương pháp chụp cản quang ruột non Phương pháp chụp cản quang tai vòi-tử cung Phương pháp chụp cản quang tâm thất Phương pháp chụp cản quang tĩnh mạch Phương pháp chụp cản quang tử cung Phương pháp chụp cản quang túi tinh Phương pháp chụp cản quang uống Phương pháp chụp cắt lớp bằng chất gây phóng xạ Phương pháp chụp cắt lớp bằng y học hạt nhân phương pháp chụp cắt lớp bụng có chích cản quang phương pháp chụp cắt lớp bụng có cản quang uống phương pháp chụp cắt lớp bụng có thụt tháo cản quang qua trực tràng Phương pháp chụp cắt lớp chỗ máu đọng bằng Technitium Phương pháp chụp cắt lớp Phương pháp chụp cắt lớp bằng chất phóng xạ phương pháp chụp cắt lớp cản quang kép phương pháp chụp cắt lớp chỗ máu đọng phương pháp chụp cắt lớp chỗ máu đọng bằng technetium phương pháp chụp cắt lớp có chích cản quang phương pháp chụp cắt lớp đa đầu dò phương pháp chụp cắt lớp Dexa (để đánh giá đậm độ xương trong bệnh loãng xương) Phương pháp chụp cắt lớp động mạch vành phương pháp chụp cắt lớp HIDA phương pháp chụp cắt lớp không có cản quang phương pháp chụp cắt lớp não phương pháp chụp cắt lớp ổ bụng cấp phương pháp chụp cắt lớp PET phương pháp chụp cắt lớp phát hiện nhiều mục tiêu phương pháp chụp cắt lớp sau khi truyền chất đồng vị phóng xạ hay cản quang vào cơ thể phương pháp chụp cắt lớp theo dõi sự tống xuất của dạ dày phương pháp chụp cắt lớp theo trục dọc phương pháp chụp cắt lớp toàn cơ thể

technetium blood pool scanning/scan

scan scintiscan double-contrast CT scan blood pool scan technetium blood pool scanning scan with injection; contrast-enhanced CT multidetector computed tomography (MDCT) Dexa scan (Dual Energy X-ray Absorptiometry) coronary CT angiography HIDA scans non-enhanced CT (NECT) brain scan CT of the acute abdomen4 PET scan (positron emission tomography scan) multidetector computed tomography (MDCT) perfusion scan nuclear gastric emptying scan computerized axial tomography (CAT); CAT scan body scan


473 phương pháp chụp cắt lớp toàn cơ thể bằng chất đồng positron-emission tomography scan (PET scan) vị phóng xạ (đánh giá tình trạng biến dưỡng bất thường) /’pɒzitrɒn I’miʃən tə’mɒgrəfi/ phương pháp chụp cắt lớp với chất cản quang uống CT scan with oral contrast phương pháp chụp cắt lớp với chất photon đơn thuần single photon emission computed tomography phương phá chụp cắt lớp với chất Thallium thallium scan/’Өᴂliəm skᴂn/ (để đánh giá sự cung cấp máu cho cơ tim) Phương pháp chụp cắt lớp với hồng cầu được gắn chất technetium-99mm labeled red blood scan Technetium-99mm Phương pháp chụp CT xoắn ốc có bơm thuốc cản quang contrast-enhanced helical CT /’kɔntrᴂst-in’ha:nst ‘helikəl CT/

helical noncontrast CT scan bone scan cervicography magnetic resonant imaging (MRI) Nuclear magnetic resonance (NMR) magnetic resonance angiography Barium meal/’bɛəriəm ‘mi:l/ thermography

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phương pháp chụp cắt lớp xoắn ốc không cản quang Phương pháp chụp cắt lớp xương Phương pháp chụp cổ tử cung Phương pháp chụp cộng hưởng từ Phương pháp chụp cộng hưởng từ động mạch Phương pháp chụp dạ dày cản quang Phương pháp chụp dựa trên thân nhiệt (để phát hiện bệnh ung thư vú)

Phương pháp chụp đài thận cản quang qua đường tĩnh mạch phương pháp chụp đại tràng cản quang

phương pháp chụp đại tràng cản quang cắt lớp Phương pháp chụp đại tràng cản quang cộng ưởng từ phương pháp chụp đối quang kép kèm đánh giá qua nội soi các bất thường Phương pháp chụp đồng vị phóng xạ đường mật Phương pháp chụp động mạch bằng cộng hưởng từ Phương pháp chụp động mạch cản quang có chọn lọc Phương pháp chụp động mạch cản quang dể chẩn đoán phương pháp chụp động mạch có cản quang Phương pháp chụp động mạch cản quang để chẩn đoán Phương pháp chụp động mạch chủ Phương pháp chụp động mạch để chẩn đoán Phương pháp chụp động mạch phế quản Phương pháp chụp động mạch phế quản rồi gây thuyên tắc Phương pháp chụp động mạch phổi Phương pháp chụp động mạch phổi sau khi thực hiện thủ thuật gây thuyên tắc Phương pháp chụp động mạch vành Phương pháp chụp động mạch vành cấp cứu Phương pháp chụp động mạch vành thường quy Phương pháp chụp đường mật (bằng) cộng hưởng từ Phương pháp chụp đường mật ngược dòng Phương pháp chụp đường mật trong lúc mổ Phương pháp chụp đường mật xuyên gan Phương pháp chụp đường rò

intravenous pyelography

barium enema//’bɛəriəm ‘enimə/; radiological examination of the bowel colonography Computed tomography imaging; CT colonography magnetic resonance imaging; MRI colonography double-contrast radiology with endoscopy assessment of any abnormalities radioisotope cholescintigraphy magnetic resonance angiography selective angiography diagnostic angiography arteriography diagnostic angiography aortography diagnostic angiography bronchial arteriography Bronchial arteriography and embolization (BAE) pulmonary arteriography postembolisation arteriography coronary angiography urgent coronary angiography routine coronary angiography magnetic resonance cholangiography (MRC) endoscopic retrograde cholangiography (ERC) operative cholangiography transhepatic cholangiography (THC) fistulography


474 Phương pháp chụp huỳnh quang Phương pháp chụp khớp Phương pháp chụp lấp lánh đồ với thụ cảm somatostatin Phương pháp chụp mạch bạch huyết Phương pháp chụp mạch máu Phương pháp chụp mạch máu tim Phương pháp chụp mật tuỵ ngược dòng

fluoroscopy arthrography somatostatin receptor scintigraphy lymphangiography; lymphography angiography; vasography angiocardiography endoscopic retrograde cholangiopancreatography (ERCP) ERCP with endoscopic sphincterotomy

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phương pháp chụp mật tụy ngược dòng kèm cắt cơ vòng Qua nội soi Phương pháp chụp nhau có cản quang placentography Phương pháp chụp nhiệt nhũ ảnh mammothermography Phương pháp chụp nhũ ảnh mammography Phương pháp chụp niệu đạo urethrography/juəri’Өrɒgrəfi/ Phương pháp chụp niệu đạo bàng quang cystourethrography Phương pháp chụp PET-scan PET-scan (Positron-emission Tomography scan) Phương pháp chụp phế quản bronchography Phương pháp chụp phối hợp PET-CT combined PET-CT scan Phương pháp chụp phổi đứng supine chest radiography Phương pháp chụp cắt lớp với chất phóng xạ điện cực dương positron-emission tomography scan Phương pháp chụp cắt lớp với chất phóng xạ điện cực dương 18-fluorodeoxyglucose positron-emission gắn chất 18-fluorodeoxyglucose tomography (FDG-PET) Phương pháp chụp phóng xạ hạt nhân nuclear scintigraphy Phương pháp chụp tai vòi salpingography Phương pháp chụp tai vòi-tử cung hysterosalpingography Phương pháp chụp tâm thất bằng nguyên tử phóng xạ radionuclide ventriculography Phương pháp chụp thực quản với chất cản quang tan esophagram with water soluble agent trong nước phương pháp chụp tĩnh mạch cản quang phlebography/fli’bɒgrəfi/; Venography phương pháp chụp tĩnh mạch lách splenovenography/spli:nəuvə’nɒgrəfi/ phương pháp chụp túi mật cản quang cholecystography phương pháp chụp tủy sống myelography phương pháp chụp tuyến nước bọt ptyalography; sialography/saiə’lɒgrəfi/ phương pháp chụp x quang roentgenography; radiography phương pháp chụp x quang bàng quang cystography phương pháp chụp x quang có bơm khí pneumoradiography phương pháp chụp x quang đặc biệt special radiologic method phương pháp chụp x quang để đánh giá vận động cineradiography của cơ thể phương pháp chụp x quang đúng tiêu chuẩn standard radiography phương pháp chụp x quang đường mật cholangiography phương pháp chụp x quang hàng loạt (để tầm soát bệnh lao) mass radiography phương pháp chụp x quang kỹ thuật số định tính quantitative digital radiography (đánh giá xem bệnh nhân có bị bệnh về xương hay không) phương pháp chụp x quang não cóbơm khí pneumoencephalography phương pháp chụp x quang phổi pneumography phương pháp chụp x quang thận renography phương pháp chụp x quang thận-niểu quản pyelography/paiə’lɒgrəfi/ phương pháp chụp x quang trong nội khoa medical radiology


475

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

phương pháp chụp x quang từ xa teleradiography/teilireidi’ɒgrəfi/ phương pháp chụp x quang tử cung amniography phương pháp chụp x quang túi mật cholecystography phương pháp chụp x quang xoang sinography/sai’nɒgrəfi/ phương pháp chụp xạ đồ hệ bạch huyết lymphoscintigraphy phương pháp chuyển dữ liệu hình ảnh đến một nơi xa teleradiography phương pháp chuyển đổi giới tính gender reorientation/’dzendə ri,ɔ:riə’teiʃən/ phương pháp có lợi để đáp ứng với tình trạng stress healthy ways to respond to stress phương pháp có nhược điểm defective method phương pháp cố định bằng phẫu thuật (xương) surgical fixation phương pháp cố định khớp bằng phẫu thuật arthrodesis phương pháp cố định trực tràng fixation of the rectum phương pháp cơ bản để điều trị the mainstay approach to treat phương pháp Cooper Cooper method Phương pháp cột (động mạch, tĩnh mạch…) ligation/lai’geiʃən/ Phương pháp cột bốn lần sau khi chờ có tuần hoàn quadruple ligation after suitable collaterals bàng hệ thích hợp Phương pháp cột động mạch ligation of the artery Phương pháp cột (thắt) tĩnh mạch thực quản giãn ligation of esophgeal varices Phương pháp đã được FDA chấp nhận để điều trị GERD a FDA-approved method for treating GERD Phương pháp dẫn đầu quá trình gây mê anesthetic induction Phương pháp dẫn lưu drainage Phương pháp dẫn lưu abces dưới hoành không cần phẫu thuật nonoperative drainage of subphrenic abscess Phương pháp dẫn lưu không cần phẫu thuật nonoperative drainage Phương pháp dẫn lưu bằng ống T T-tube drainage Phương pháp dẫn lưu dịch màng phổi siphonage/’saifənidz/; chest tube Phương pháp dẫn lưu dưới hoành không cần mổ nonoperative drainage of subphrenic abscess Phương pháp dẫn lưu dưới triền (tư thế) để cho postural drainage/’pɒstʃərəl ‘dreinidz/ dịch thoát ra dễ dàng gravity drainage Phương pháp dẫn lưu đơn thuần drainage alone Phương pháp dẫn lưu mủ đã khu trú drainage of localized pus Phương pháp dẫn lưu (mật) qua da trước mổ preoperative percutaneous drainage Phương pháp dẫn lưu dưới triền (theo tư thế) postural drainage/’pɒstʃərəl ‘dreinidz/ (dẫn lưu dịch màng phổi, cho bệnh nhân nằm đầu thấp hơn chân, để bệnh nhân ho dễ dàng) Phương pháp dẫn lưu dưới triền kèm động tác vỗ ngực postural drainage with chest percussion and vibration Phương pháp dẫn lưu xuyên gan qua da percutaneous transhepatic drainage Phương pháp dinh dưỡng hoàn toàn bằng đường truyền total parenteral nutrition Phương pháp dinh dưỡng trong thể thao Sport nutrition Phương pháp diệt khuẩn Hp Hp eradication Phương pháp dìu người bị nạn đi human crutch Phương pháp dùng dạ dày gastric patch (để thay thế trong phẫu thuật thực quản) Phương pháp dùng đại tràng colon interposition (để thay thế trong phẫu thuật cắt thực quản) Phương pháp dùng ống nội soi mềm để khảo sát nội tạng fibre optics Phương pháp dùng thuốc kháng đông tạo tình trạng thông bridging anticoagulation Mạch Phương pháp dùng thuốc kháng đông trong giai đoạn perioperative anticoagulation phẫu thuật


476 chornic oral anticoagulation heavy sedation the only method 3 D reconstruction multidisciplinary approach tapotement/tə’pəutmənt/ ongoing procedure reliable method the most reliable method for diagnosing PSC prior noninvasive assessment Focused Assessment with Sponography for Trauma (FAST scan) staging procedure/methods radiologic staging modalities psychometrics

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phương pháp dùng thuốc kháng đông uống dùng lâu ngày Phương pháp dùng thuốc ngủ mạnh phương pháp duy nhất Phương pháp dựng hình 3 D Phương pháp đa mô thức Phương pháp đấm bóp Phương pháp đang tiến hành Phương pháp đáng tin cậy Phương pháp đáng tin cậy nhất để chẩn đoán PSC Phương pháp đánh giá không xâm lấn trước đó Phương pháp đánh giá chấn thương tập trung qua siêu âm Phương pháp đánh gíagiai đoạn bệnh Phương pháp đánh giá giai đoạn bệnh bằng x quang Phương pháp đánh giá mức độ thông minh và cá tính một người dựa trên các thang điểm Phương pháp đánh giá tập trung tình trạng chấn thương bụng bằng siêu âm Phương pháp đánh giá tình trạng ý thức của bệnh nhân

focused assessment with sonography for trauma (FAST) AVPU (A=alert; V=verbal, responding to verbal commands; P=pain; U=unconscious) Phương pháp đắp bằng thanh mạc của hỗng tràng serosal patch of jejunum Phương pháp đặt cố định ngoài application of external fixator Phương pháp đặt dụng cụ xuyên qua cổ túi mật transcystic instrumentation Phương pháp đặt mảnh xốp Ivalon Ivalon sponge method Phương pháp đặt ống nội khí quản endotracheal intubation Phương pháp đặt ống nội khí quản trực tiếp qua đường miệng direct oraltracheal intubation Phương pháp đặt ống nội khí quản vào nhánh phế quản a single-lumen mainstem intubation chính một nòng Phương pháp đặt ống thông động mạch arterial catheterization Phương pháp đặt ống thông động mạch tim phải Right heart catheterization Phương pháp đặt ống thông động mạch toàn thân pulmonary and systemic arterial catheterization và động mạch phổi Phương pháp đặt ống thông mũi dạ dày giải áp Nasogastric decompression Phương pháp đặt ống thông tim cardiac catheterization Phương pháp đặt ống thông vào đến ruột non intestinal intubation Phương pháp đặt ống thông ống mật chủ chương trình elective cannulation of CBD Phương pháp đặt stent động mạch vành coronary artery stent placement Phương pháp đặt thiết bị chống rung tim vào cơ thể implantation of an ICD Phương pháp đầu tiên initial approach Phương pháp đề phòng precaution Phương pháp đề phòng té ngã fall precautions Phương pháp để xác định chẩn đoán ung thư đại trực tràng procedures to confirm diagnosis of colorectal cancer Phương pháp để biết thêm thông tin chi tiết sau khi có clarification procedure following diagnosis chẩn đoán Phương pháp điện di (phân tích một chất) electrophoresis/ilektrəufə’ri:sis/ Phương pháp điện di ion iontophoresis Phương pháp điều trị therapeutic approaches Phương pháp điều trị bằng áp lực âm negative pressure therapy Phương pháp điều trị bằng cách kéo dãn chân tay liên tục traction


477 treatment with nocturnal positive airway pressure faith healing/’feiӨ ‘hi:liή/ nursing intervention cryotherapy sclerotherapy organotherapy ICD therapy (inplantable Cardiac Defibrillator) biological therapy injections laser treatment oxygen therapy electrotherapy

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phương pháp điều trị bằng cách tăng áp lực đường thở vào ban đêm Phương pháp điều trị bằng cầu nguyện Phương pháp điều trị bằng chăm sóc điều dưỡng Phương pháp điều trị bằng chất cực lạnh để lấy đi mô chết Phương pháp điều trị bằng chích xơ phương pháp điều trị bằng cao (tính chất) cơ quan động vật phương pháp điều trị bằng cấy thiết bị chống rung tim vào cơ thể Phương pháp điều trị bằng chất sinh học Phương pháp điều trị bằng chích thuốc Phương pháp điều trị bằng chiếu tia laser Phương pháp điều trị bằng dưỡng khí Phương pháp điều trị bằng dòng điện tần số thấp Để hồi phục tình trạng liệt cơ Phương pháp điều trị bằng dược thảo được sử dụng rộng rãi ở Trung Quốc Phương pháp điều trị bằng kích thích điện Phương pháp điều trị bằng nhiệt Phương pháp điều trị bằng nhiệt bức xạ Phương pháp điều trị bằng nhiệt cao tầng Phương pháp điều trị bằng nọc rắn Phương pháp điều trị bằng nội soi Phương pháp điều trị bằng nước Phương pháp điều trị bằng oxy Phương pháp điều trị bằng phẫu thuật tiêu diệt tận gốc Phương pháp điều trị bằng phóng xạ Phương pháp điều trị bằng sóng siêu âm Phương pháp điều trị bằng thảo dược Phương pháp điều trị bằng thư giãn Phương pháp điều trị bằng thuốc Phương pháp điều trị bằng thuốc chủng ngừa Phương pháp điều trị bằng thuốc giãn phế quản Phương pháp điều trị bằng thuốc tăng co bóp cơ tim Phương pháp điều trị bằng thuốc trước khi truyền hóa chất hay làm các thủ thuật phương pháp điều trị bằng tia cực tím Phương pháp điều trị bằng vàng Phương pháp điều trị bằng xoa bóp Phương pháp điều trị bằng xung (sốc) điện Phương pháp điều trị bên ngoài cơ thể Phương pháp điều trị bệnh lý võng mạc do bệnh tiều đường Phương pháp điều trị bệnh nghề nghiệp Phương pháp điều trị bệnh nhân tâm thần bằng cách cho họ diễn kịch để bày tỏ vấn đề cảm xúc của họ phương pháp điều trị bệnh tiều đường tự nhiên đang nổi Phương pháp điều trị bệnh ung thư phổi tế bào nhỏ

a widely used herbal remedy in China

electrical stimulation heat therapy/treatment; thermotherapy radiant heat diathermy envenomation/invenə’veiʃən/ endoscopic treatment hydropathy oxygen therapy extirpation/ekstз:’peiʃən/ radiation treatment ultrasound treatment herbal medicine; herbalism; herbal remedy relaxation therapy pharmacological approach; pharmacologic treatment vaccinotherapy/vᴂksinəu’Өerəpi/ bronchodilator therapy therapy with inotropes premedication

ultraviolet radiation chrysotherapy/kraisəu’Өerəpi/ manipulation/mənipju’leiʃən/ electroconvulsive therapy (ECT); electroshock therapy external remedies treatment for diabetic retinopathy occupational therapy psychodrama/’saikəudra:mə/

an emerging natural therapy for diabetes treatment approach to small cell lung carcinoma


478 bariatrics/bᴂri’ᴂtriks/ complementary medicine/therapy unkonwn regarding complementary and alternative therapies intermittent treatment approach interventional therapy emergent bradycardia treatment a cure for this disease injection therapy with sclerosing solution sclerotherapy anticoagulation; therapy with anticoagulants standard therapy effective treatment possible treatment brachitherapy/brᴂki’Өerəpi/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phương pháp điều trị béo phì bằng nội khoa (the medical treatment of obesity) Phương pháp điều trị bổ sung (thêm vào các pp truyền thống đã được công nhận) Phương pháp điều trị bổ sung và hỗ trợ khác còn chưa được biết đến Phương pháp điều trị cách quãng Phương pháp điều trị can thiệp Phương pháp điều trị cấp cứu tình trạng chậm nhịp tim Phương pháp điều trị cho căn bệnh này Phương pháp điều trị chích chất tạo xơ hoá Phương pháp điều trị chích xơ Phương pháp điều trị chống đông Phương pháp điều trị chuẩn Phương pháp điều trị có hiệu quả Phương pháp điều trị có thể thực hiện Phương pháp điều trị dùng chất phóng xạ áp trực tiếp vào mô cần điều trị Phương pháp điều trị dứt điểm

definitive procedure; definitive therapy/di’finitiv/ A “destination” therapy Phương pháp điều trị dứt điểm bằng phẫu thuật phục hồi definitive therapy with surgical repair Phương pháp điều trị dùng thật nhiều biện pháp defensive medicine/di’fensiv ‘medəsən/ Trong chẩn đoán (để đề phòng bệnh nhân thưa kiện về sau) Phương pháp điều trị duy nhất dang áp dụng the only therapy available Phương pháp điều trị duy trì thoả đáng satisfactory maintenance therapy Phương pháp điều trị đa mô thức đối với bệnh ung multimodality therapy for carcinoma of the thư thực quản esophagus phương pháp điều trị đã được đề nghị the proposed treatment phương pháp điều trị đã qua thử nghiệm tried remedy phương pháp điều trị đặc hiệu specific treatment Phương pháp điều trị đầu tay primary treatment; first-line therapy/treatment Phương pháp điều trị được cho là chữa khỏi bệnh tiều đường the alleged diabetes cure Phương pháp điều trị đường hô hấp airway therapy Phương pháp điều trị được chọn th treatment of choice Phương pháp điều trị được khuyến cáo nên dùng recommended treatment Phương pháp điều trị ghim kim phóng xạ radium implantation; interstitial Curie therapy Phương pháp điều trị giải mẫn cảm với apsirin aspirin desensitization Phương pháp điều trị giảm triệu chứng symptomatic relief Phương pháp điều trị hiện đại modern treatment Phương pháp điều trị hiệu quả effective treatment approach Phương pháp điều trị hỗ trợ supportive measure; adjunctiv therapy Phương pháp điều trị hỗ trợ bệnh GIST sau phẫu thuật an adjuvant treatment for GIST after surgery Phương pháp điều trị hỗ trợ bằng hành vi behavior therapy Phương pháp điều trị hỗ trợ có hiệu quả an effective adjuvant Phương pháp điều trị hội chứng ngưng thở trong lúc ngủ therapeutic approach to OSAHS Do tắc nghẽn Phương pháp điều trị hưu hiệu effective treatment; affordable cure Phương pháp điều trị kết hợp với 5FU combination with 5FU Phương pháp điều trị khả thi khác another possible treatment


479 Phương pháp điều trị khác (để thay thế) Phương pháp điều trị kháng retrovirus Phương pháp điều trị khiến bệnh nhân sợ, ghét thứ đang ham muốn (dùng để cai rượu, thuốc lá…) Phương pháp diều trị khỏi bệnh đã được đề xuất Phương pháp điều trị khỏi bệnh tiều đường đáng ngờ Phương pháp điều trị không dùng thuốc tây Phương pháp điều trị kiểu sandwich

alternative treatment anti-retroviral therapy aversion therapy/ə’vɜ:ʃən/

the proposed cure a questionable diabetes cure alternative medicine; complementary medicine Nonpharmacologic modalities sandwich therapy/’sᴂnwidʃ ‘Өerəpi/

(điều trị hết dạng này rồi sang dạng khác : thí dụ hóa trị, rối tiếp đến xạ trị hay xạ trị được cho trước khi mổ..)

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

vasodilator therapy Phương pháp điều trị làm giãn mạch Phương pháp điều trị làm tan huyết khối thromboclasis/Өrɒm’bɒkləsis/ Phương pháp điều trị lao tiềm ẩn treatment for LTBI Phương pháp điều trị lâu dài chronic treatment approaches; permanent therapy Phương pháp điều trị lâu dài rất khác nhau very different chronic treatment approaches Phương pháp điều trị lấy cục máu đông bằng ống thông curative catheter ablation Phương pháp điều trị lé mắt occlusive therapy Phương pháp điều trị mới new treatment Phương pháp điều trị mới đối với bệnh ung thư dạ dày a new therapy for scirrhous gastric cancer Thể xơ cứng Phương pháp điều trị ngâm người trong dung dịch thuốc hay medicinal bath/mə’disənəl ba:Ө/ bùn nóng phương pháp điều trị ngăn chặn trước biến chứng pre-treatment có thể xảy ra trong một đợt điều trị đặc hiệu Phương pháp điều trị ngoại khoa surgical therapy Phương pháp điều trị nhắm trúng đích targeted therapy Phương pháp điều trị nhanh cơn suyên trở nặng rapid treatment of exacerbation of asthma Phương pháp điều trị nội khoa ngay từ đầu initial medical therapy Phương pháp điều trị nội khoa tích cực aggressive medical therapy Phương pháp điều trị ổn định bằng nội khoa ngay từ đầu initial medical stabilization Phương pháp điều trị phối hợp combined therapy; combination therapy Phương pháp điều trị phối hợp đa mô thức sớm an early multidisciplinary approach Phương pháp điều trị phòng ngừa prophylactic treatment Phương pháp điều trị phòng ngừa bằng lidocain prophylatic treatment with lidocaine Phương pháp điều trị phòng ngừa bệnh tim mạch bằng aspirin aspirin therapy Phương pháp điều trị phòng ngừa sau khi đã tiếp xúc với post-exposure prophylaxis nguồn bệnh phương pháp điều trị qua nội soi phế quản kiểu cũ conventional bronchoscopic therapy Phương pháp điều trị riêng cho từng bệnh nhân individual therapeutic measure Phương pháp điều trị sẹo lồi the treatment of keloid Phương pháp điều trị tái đồng bộ hóa ở tim cardiac resynchronization therapy (CRT) Phương pháp điều trị tái tưới máu mạch vành cấp cứu acute coronary reperfusion Phương pháp điều trị tái tưới máu thích hợp appropriate means of reperfusion Phương pháp điều trị tại chỗ methods of local treatment Phương pháp điều trị tạm cho bệnh ung thư dạ dày palliation of advanced gastric cancer tiến triển Phương pháp điều trị tâm lý counselling/’kausəliή/; psychotherapy (dùng việc tư vấn để giải quyết các vần đề của bệnh nhân)


480 on-site thrombolysis radical treatment intravenous α-antitrypsin augmentation therapy alternative therapies for type 2 diabetes nicotine replacement gene replacement therapy; gene therapy alternative methods of treatment; alternative therapy scientically supported natural therapy for type 2 diabetes further therapy with inotropes add-on therapy to ICS with omalizumab

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phương pháp điều trị tan huyết khối tại giường Phương pháp điều trị tận gốc (triệt căn) Phương pháp điều trị tăng dần với thuốc kháng trypsin Chích tĩnh mạch Phương pháp điều trị thay thế để điểu trị bệnh tiểu đường type 2 Phương pháp điều trị thay thế nicotine (bằng miếng dán) Phương pháp điều trị thay thế gen Phương pháp điều trị thay thế khác Phương pháp điều trị theo tự nhiên được khoa học ủng hộ Để điều trị bệnh tiều đường Phương pháp điều trị thêm bằng thuốc trợ tim Phương pháp điều trị thêm với corticosteroid dạng hít bằng omalizumab Phương pháp điều trị theo tự nhiên đã được khoa học ủng hộ Phương pháp điều trị thông thường Phương pháp điều trị tiều đường thay thế khác Phương pháp điều trị tình tạng tăng đường huyết Phương pháp điều trị trên thực nghiệm Phương pháp điều trị triệu chứng (tạm bợ)

Sicentifically supported natural therapy conventional treatment alternative diabetes treatment ways to treat hyperglycemia experimental treatment palliation of the symptoms; palliative treatment/care /’pᴂliətiv/ ; symptomatic palliation phương pháp điều trị trong ngày day procedure Phương pháp điều trị trong khoa cấp cứu & chấn thương A&E medicine Phương pháp điều trị từng bước một stepwise treatment approach Phương pháp điều trị ức chế miễn dịch immunosuppresive therapy Phương pháp điều trị ức chế tiểu cầu platelet inhibition Phương pháp điều trị và ghi lại hồ sơ điều trị the chuẩn mực nursing process Phương pháp điều trị và phòng ngừa các chứng rối chiropractic loạn của hệ thống thần kinh cơ bằng cách nắn các đốt sống lưng Phương pháp điều trị với Imatinib mesylate IM therapy Phương pháp điều trị xẹp phổi bằng cách gây dính hai pleurodesis/pləurəl’di:sis/ lá màng phổi lại với nhau phương pháp điều trị xương khớp bằng xoa bóp osteopathy Phương pháp điều trị y học medical therapies Phương pháp định chuẩn độ titration Phương pháp định dạng tế bào học qua mẫu thử đàm sputum cytology Phương pháp định lượng kháng thể trong máu titre/’ti:tə/ Phương pháp định vị tối ưu khối u gastronomas the best localizing study for gastronoma Phương pháp đo áp lực chuẩn standard manometry Phương pháp đo áp lực bàng quang cystometry/si’stɒmitri/ Phương pháp đo áp lực đồ manometry Phương pháp đo áp lực nhãn cầu oculoplethysmography Phương pháp đo áp lực nội nhãn tonography/təu’nɒgrəfi/ tonometry Phương pháp đo bề dày của củng mạc applanation tonomery Phương pháp đo các chỉ số ở đầu cephalometry Phương pháp đo dòng điện phát ra quanh mắt electroculography khi cử động


481 spirometry/spai’rɒmətri/ bronchospirometry; spirometry pulse oxymetry electromyography electroencephalography/ilektrəuinsefə’lɒgrafi/ electrocardiography formal exercise ECG electroretinography keratometry pelvimetry craniometry/kreini’ɒmitri/ pulse oximetry dosimetry/dəu’simətri/ dolorimetry/dɒlə’rimətri/ encephalography thermography pulse oximetry

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

phương pháp đo dung lượng sống của phổi Phương pháp đo dung tích phổi Phương pháp đo dưỡng khí ở ngón tay (ngoại vi) Phương pháp đo điện cơ Phương pháp đo điện não đồ Phương pháp đo điện tim Phương pháp đo điện tim gắng sức theo quy chuẩn Phương pháp đo điện võng mạc Phương pháp đo độ cong của giác mạc Phương pháp đo khung chậu để đánh giá khung chậu trước khi sản phụ sanh Phương pháp đo kích thước của sọ Phương pháp đo lượng dưỡng khí tại đầu ngón tay (mạch) Phương pháp đo lượng phóng xạ Phương pháp đo mức độ đau Phương pháp đo não đồ Phương pháp đo nhiệt độ Phương pháp do nồng độ oxy trong máu động mạch (ở đầu ngón tay) Phương pháp đo thể tích trở kháng ở tĩnh mạch Phương pháp đo thị lực Phương pháp đo tình trạng giật nhãn cầu Phương pháp đoạn chi Phương pháp đo chính xác thể tích của một sang thương Phương pháp đo kích thước khung chậu của sản phụ Phương pháp đối mặt với các yếu tố gây căng thẳng về tâm lý phương pháp đơn giản cung cấp nhiều thông tin nhất khi khảo sát đại tràng Phương pháp đơn giản nhất để khảo sát nội tạng phương pháp đông khô bằng quang học (điều trị bệnh bong võng mạc) phương pháp đông khô trong môi trường chân không phương pháp đồng bộ hóa phương pháp đốt bỏ một khối tăng sinh bằng dao diện phương pháp đốt điện Phương pháp đốt điện cầm máu Phương pháp đốt điện cầm máu qua nội soi Phương pháp đốt điện polyp trực tràng Phương pháp đốt điện qua nội phế quản Phương pháp đốt lạnh Phương pháp đưa tinh dịch vào lòng tử cung Phương pháp được chọn Phương pháp được thiết kế riêng cho từng người bệnh Phương pháp được thiết kế riêng ch từng người liên quan đến tình trạng dinh dưỡng của bệnh tiều đường Phương pháp đã được tính đến Phương pháp điều trị huyết khối trong lòng stent tốt nhất

impedance plethmysmorgraphy optometry electronystagmography amputation accurate volometric measurements of lesion size conjugate/’kɒndzugət/ Conjugate diameter coping mechanism/’kəupiή ‘mekənizə/ the single most informative method of examining the colon the simplest method for examining internal organs photocoagulation/fəutəukəuᴂgju’leiʃən/

freeze-drying in a vacuum synchronization/siήkrənai’zeiʃən/ fulguration/fʌlgə’reiʃən/; electrodesiccation galvanocautery; electrocautery/ilektrəu’kɔ:təri/ electrocoagulation endoscopic electro-coagulation electrocoagulation of rectal polyps endobronchial electrocautery cold cautery/kəuld ‘kɔ:təri/ introduction of semen into the woman’s uterus the procedure of choice personalized approach peronalized approach to Diabetes Nutrition the established method the best treatment for stent thrombosis


482

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phương pháp được ưa chuộng dành cho bệnh nhân có the preferred approach for the patient with persistent triệu chứng kéo dài liên tục symptoms Phương pháp ép bằng hơi cách quãng intermittent pneumatic compression Phương pháp gắp sạn qua bàng quang lithotomy/li’Өɒtəmi/ ( a surgical operation to remove a stone from the bladder) Phương pháp gây mê general anesthesia Phương pháp gây tê ngoài màng cứng epidural anaesthesia Phương pháp gây tê tại chỗ localized anesthesia Phương pháp gây tế tại chỗ bằng lidocaine dạng gel local anesthesia with viscous lidocaine jelly Phương pháp gây tê tuỷ Barbotage/ba:’bəta:z/ (bằng cách rút dịch não tuỷ ra rồi chích ngược vào trở lại) A method of spinal anesthesia; spinal block spinal anesthesia/’spainl ‘ᴂnəӨi:ziə/; Rachianaesthesia/reikiᴂnəs’Өi:ziə/ Phương pháp gây tê vùng regional blokade Phương pháp gây tê xương cùng caudal anaesthetic/’kɔ:dəl ᴂnəs’Өetik/ Phương pháp gây thuyên tắc động mạch cột sống có sơ sót inadvertent embolization of a spinal artery Kỹ thuật Phương pháp gây thuyên tắc mạch máu đang chảy embolization of the culprit vessel Phương pháp gây tràn khí màng phổi chủ động artificial pneumothorax (nhân tạo) (để điều trị lao phổi) Phương pháp ghép (tạng hay cơ quan) transplantation/trᴂnspla:n’teiʃən/ Phương pháp ghép bắc cầu bypass grafting Phương pháp ghép bắc cầu động mạch vành coronary artery bypass grafting Phương pháp ghép bằng mảnh xốp Ivanlon Ivanlon sponge implant method Phương pháp ghép da skin graft Phương pháp ghép da dày split-thickness skin gaft Phương pháp ghép da mỏng split-skin graft; Thiersch graft; Thiersch’s graft/’tiəʃ gra:ft/ Phương pháp ghép da tự thân dermatoautoplasty Phương pháp ghép đồng loại isograft; syngraft Phương pháp ghép gan liver transplantation; transplantation of liver Phương pháp ghép giác mạc corneal graft/transplant Phương pháp ghép khác loài heterograft; xenograft/’zenəgra:ft/ Xenotransplantation/zenətrᴂnspla:n’teiʃən/ Phương pháp ghép mô cùng một loại (cơ quan) nhưng allograft từ hai người khác nhau (dị ghép) Phương pháp ghép ruột non small intestine transplantation Phương pháp ghép tế bào gốc khác allen nhung cùng loài allogeneic Stem cell Transplant Phương pháp ghép tim/phổi/tụy transplantation of heart/lung/pancreas Cardiac/heart transplantation Phương pháp ghép tim từ hai người khác nhau cardiac allograft Phương pháp ghép tự thân autograft; homograft Phương pháp ghép tủy bone marrow transplantation Phương pháp ghép tụy pancreatic transplantation Phương pháp ghi lại âm thanh phát ra từ tim phonocardiography/fəunəuka:di’ɒgrəfi/ Phương pháp ghi lại các hình ảnh methods of recording images Phương pháp ghi lại mô hình thai theo phương thức M M-mode tracing


483 bioinstrumentation stethography/ste’Өɒgrə:fi/ polysomnograph/pɒli’sɒmnəgraf/ myography tocography/tɒ’kɒgrəfi/ plethysmography cardiotocography Radium implantation; interstitial Curie therapy Nasogastric decompression preoperative biliary decompression by ERCP emergency portal decompressio cerebral decompression portal decompression detoxification/di:tɒksifi’keiʃən/ aspirin desensitization problem-solving approach analgesia/ᴂnəl’dzi:ziə/ gas and air anlagesia counterirritation

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phương pháp ghi nhận bằng dụng cụ sinh học Phương pháp ghi nhận cử động của lồng ngực Phương pháp ghi nhận mọi hoạt động của cơ thể trong lúc ngủ (để chẩn đoán chứng mất ngủ) Phương pháp ghi nhận mức độ và sức co cơ Phương pháp ghi nhận sự co bóp tử cung trong quá trình sinh nở Phương pháp ghi nhận sự thay đổi thể tích của cơ quan bằng cách đo lượng máu ở các chi Phương pháp ghi nhận tim thai Phương pháp ghim kim phóng xạ Phương pháp giải áp bằng sond mũi dạ dày Phương pháp giải áp đường mật trước mổ bằng ERCP Phương pháp giải áp hệ cửa cấp cứu Phương pháp giải áp não Phương pháp giải áp tĩnh mạch cửa Phương pháp giải độc Phương pháp giải mẫn cảm với aspirin Phương pháp giải quyết vấn đề Phương pháp giảm đau Phương pháp giảm đau lúc sinh bằng khí và không khí Phương pháp giảm đau trong cơ thể bằng cách kích thích ngoài da Phương pháp giải mẫn cảm Phương pháp giải mẫn cảm toàn thân Phương pháp giảm đau bằng cách phong bế tủy sống Phương pháp giảm đau gây tê xương cùng Phương pháp giảm đau ngoài màng cứng Phuơng pháp giảm triệu chứng bằng nội soi Phương pháp giúp bệnh nhân kết thúc có sự hỗ trợ của bác sĩ Phương pháp giúp người bị liệt sử dụng điện toán để làm việc phương pháp gợi ý chung để chẩn đoán nguyên nhân ho ra máu không nhiều phương pháp hiến máu phương pháp hiến máu tự thân phương pháp hiện có Phương pháp hô hấp nhân tạo (để hồi sức cấp cứu ngưng thử) Phương pháp hô nhân tạo kiểu Silvester

desensitization systematic desensitization/’sistəmᴂtik disensitai’zeiʃən/ spinal block caudal analgesia; caudal block epidural block endoscopic reduction doctor-assisted suicide posum/’pɒsəm/ (patient-operated selector machine) suggested general approach to diagnosing the cause of nonmasive hemopstypsis blood donation autologous blood donation; autotransfusion methods available; available methods artificial respiration

Silvester method/sil’vestə/ (để bệnh nhân nằm ngửa rồi người sơ cứu cầm hay tay nạn nhân khép vào ngực rồi mở rộng ra)

Phương pháp hỗ trợ cho việc điều trị bằng thuốc Phương pháp hỗ trợ cơ học và có tác dụng trên sự co bóp tim Phương pháp hỗ trợ hô hấp có chọn lọc cho phổi không bị bệnh phương pháp hỗ trợ hô hấp có van bằng túi Phương pháp hỗ trợ hô hấp không xâm lấn Phương pháp hõ trợ hô hấp riêng cho từng phổi

an adjunct to pharmacologic treatment inotropic and mechanical support selective ventilation of unaffected lung bag-valve ventilation noninvasive ventilation independent lung ventilation


484 Phương pháp hỗ trợ tuần hoàn bằng thiết bị hỗ trợ tâm thất Phương pháp hỗ trợ tuần hoàn tạm thời bằng biện pháp cơ học trong lòng động mạch chủ Phương pháp hoá trị điều trị ung thư Phương pháp hóa trị dung nạp được tốt Phương pháp hoá trị hỗ trợ trước phẫu thuật Phương pháp hóa trị ngay từ đầu Phương pháp hoá trị toàn thân Phương pháp hoá trị trong phúc mạc Phương pháp hoá-xạ sau mổ Phương pháp hóa-xạ sau mổ cơ bản bằng 5FU Phương pháp hoán chuyển máu Phương pháp hồi sức dịch truyền (thể dịch) Phương pháp hồi sức hô hấp miệng thổi qua miệng

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

VAD circulatory support (ventricular assist devices) intra-aortic balloon counterpulsation; intra-aortic balloon pump support cancer chemotherapy generally well-tolerated chemotherapy neoadjuvant chemotherapy primary induction chemotherapy systemic chemotherapy intraperitoneal chemotherapy postoperative chemoradiation 5FU-based postoperative chemoradiation exchange trasfusion volume resuscitation mouth-to-mouth resuscitaation ; Mouth-to-mouth ventilation; kiss of life Phương pháp hồi sức nước điện giải đã mất resuscitation for fluid and electrolyte losses Phương pháp hồi sức tim phổi cardiopulmonary resuscitation (CPR) Phương pháp Holger-Nielsen Holger-Nielsen method (hồi sức hô hấp bằng cách ấn vào lưng rồi kéo hai tay nạn nhân lên) Phương pháp huấn luyện hành vi theo hình thức thưởng operant conditioning/’ɒpərənt kən’diʃəniή/ và phạt Phương pháp hứng máu ở chỗ trũng positional blood pooling Phương pháp hút cách quãng intermittent suction Phương pháp hút chân không vacuum suction Phương pháp hút chân không với áp lực nhẹ gentle vacuum suction Phương pháp hút dẫn lưu suction drainage Phương pháp hút dịch dạ dày ngắt quãng aspiration of gastric contents from time to time Phương pháp hút dịch ra (màng phổi hay bao tử) siphonage/’saifənidz/ Phương pháp hút liên tục continuous suction Phương pháp hút mỡ bụng liposuction/’lipəusʌkʃən/ Phương pháp hút ống thông mũi dạ dày nasogastric suction/aspiration Phương pháp hút thai (dùng để phá thai) vaccum suction; vacuum aspiration Phương pháp hút tinh trùng qua mào tinh perutaneous epidymal sperm aspiration (PESA) Phương pháp hữu hiệu nhất để phối hợp giữa the most effective way to integrate surgery and phẫu thuật và hoá trị chemotherapy phương pháp hủy bao hoạt dịch bằng nội khoa (thuốc) medical synovectomy phương pháp kéo chi (của chình hình) counterextension; limb lengthening phương pháp kéo tạ dành cho người bị gãy xương đùi sliding traction phương pháp kết hợp đa mô thức multimodality approach phương pháp kết hợp xương lại để bất động làm fusion/’fju:zən/ giảm đau ở khớp Phương pháp khác ngoài điều trị nội khoa an alternative to medical therapy Phương pháp khác ngoài phẫu thuật Miles another alternative to APR Phương pháp khác ngoài siêu âm an alternative to US Phương pháp khác ngoài việc điều trị suốt đời bằng PPIs an alternative to lifelong treatment with PPIs Phương pháp khám âm đạo colposcopy; vaginal examination Phương pháp khám bằng cách soi đèn qua bộ phận cần khám transillumination/trᴂnsi,lumi’neiʃən/ (khám bìu) Phương pháp khám bằng ngón tay digital palpation/examination


485 utrasonics/ʌltrə’sɒniks/ manual examination a dilated eye exam a comprehensive eye examination ballottement/bə’lɒtmənt/ a limited neurologic exam digital rectal exam barium studies contrast studies of small bowel ultrasound scan; ultrasound scanning radioscopy the most important radiographical exam for a SPN evaluation standard radiologic examination/exploration the recommended initial study of choice the examination of choice sleep study a fast and simple examination visualization/vizuəlai’zeiʃən/ ; x-ray screening nuclear medicine gastric emptying study

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phương pháp khám bằng siêu âm Phương pháp khám bằng tay Phương pháp khám mắt có nhỏ thuốc làm giãn đồng tử Phương pháp khám mắt toàn diện Phương pháp khám tạo dấu hiệu bập bềnh Phương pháp khám thần kinh định vị Phương pháp khám trực tràng bằng ngón tay Phương pháp khảo sát bằng chụp cản quang barite Phương pháp khảo sát bằng chụp cản quang ruột non Phương pháp khảo sát bằng siêu âm Phương pháp khảo sát bằng tia x quang Phương pháp khảo sát bằng x quang quan trọng nhất để đánh giá một nốt đơn thuần ở phổi Phương pháp khảo sát bằng x quang chuẩn Phương pháp khảo sát đầu tiên khuyên nên chọn lựa Phương pháp khảo sát được chọn Phương pháp khảo sát giấc ngủ Phương pháp khảo sát nhanh và đơn giản Phương pháp khảo sát nội tạng bằng chiếu tia x Phương pháp khảo sát quá trình làm trống dạ dày bằng y học hạt nhân phương pháp khảo sátt tách rời phương pháp khảo sát thận bằng x quang phương pháp khâu cố định bên ngoài phương pháp khâu cố định trong phúc mạc Phương pháp khâu đắp bằng đại võng Phương pháp khâu động mạch Phương pháp khâu lại thì đầu Phương pháp khâu ổ loét kèm cắt thần kinh X và Tái tạo môn vị Phương pháp khâu ống mật chủ thì đầu không dẫn lưu T Phương pháp khâu phục hồi và đắp đại võng Phương pháp khâu qua nội soi

phương pháp khâu ruột Phương pháp khâu tạo thành một cái vòng (để trị bệnh sa trực tràng) Phương pháp khâu vòi trứng Phương pháp khoa học Phương pháp khoét bỏ lấy đi ổ loét Phương pháp khoét bỏ qua nội soi ổ bụng có nội soi hỗ trợ Phương pháp khoét đơn thuần Phương pháp không cần phẫu thuật Phương pháp không do giao hợp (thụ tinh) Phương pháp không đau, tương đối ít xâm lấn Phương pháp không mổ Phương pháp không xâm lấn Phương pháp không xâm lấn và thực tế nhất

split studies nephrogram external fixation intraperitoneal fixation omental patch suture/closure arteriorrhaphy/a:tiəri’ɒ:rəfi/ primary closure oversewing of the ulcer with vagotomy and pyloroplasty primary closure of the common bile duct without T-tube drainage repair with omentum endosuturing method; endoscopic suturing method enterorrhaphy cerclage/’sз:kla:z/

salpingorraphy scientific method ulcer excision endoscopically assisted laparoscopic wedge resection simple excision nonoperative approach asexual means relatively invasive, painless procedure nonoperative approach noninvasive means the most practical and non-invasive method


486 decontamination/di:kəntᴂmi’neiʃən/ defibrination/di:faibri’neiʃən/ transcutaneous electrical nerve stimulation electrical stimulation method to control pain “classic” methods Kocher method filipuncture/’filipʌήktʃə/ gastric decompression/di:kəm’preʃən/ breast reduction

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phương pháp khử độc/nhiễm Phương pháp khử fibrin để máu khỏi đông Phương pháp kích thích thần kinh bằng xung điện xuyên qua da Phương pháp kích thích điện Phương pháp kiểm soát đau Phương pháp “kinh điển” hay cổ điển Phương pháp Kocher Phương pháp làm đông máu (bằng cách luồn một sợi dây vào túi phình) Phương pháp làm giảm áp lực ở dạ dày Phương pháp làm giảm kích thước vú (vì lý do thẩm mỹ) Phương pháp làm giảm lượng máu hậu tải tích cực Phương pháp làm giảm lượng vi khuẩn đường ruột Phương pháp làm giảm triệu chứng của một căn bệnh Phương pháp làm hẹp dạ dày (điều trị béo phì) Phương pháp làm tan huyết khối bằng streptokinase Phương pháp làm thông lại các ống bị nghẹt hoặc nối lại cho thông Phương pháp làm việc theo nhóm Phương pháp lấp mạch Phương pháp lau chùi bằng rượu để phòng chống bệnh loét do nằm lầu ngày phương pháp lấy bỏ các phủ tạng trong bụng đi phương pháp lấy bỏ đốt xương bị cứng trong khớp phương pháp lấy bỏ tủy răng (để điều trị chứng đau răng kinh niên) Phương pháp lấy cục máu đông gây nghẽn để điều trị chứng nhanh nhịp thất Phương pháp lấy khối thuyên tắc bằng ống thông với sóng cao tần Phương pháp lấy mô để đem cấy phương pháp lấy sỏi OMC qua nội soi ổ bụng phương pháp lấy trứng cho thụ tinh rồi đặt trở lại tai vòi phương pháp loại trừ những nguyên nhân đã biết phương pháp lọc phương pháp lọc máu (chạy thận) phương pháp lừa bịp chữa khỏi bệnh tiều đường phương pháp luồn ống vào cơ thể phương pháp lý tưởng để đánh bại bệnh ung thư phương pháp mô tả các phần đặc biệt của cơ thể phương pháp mổ (phẫu thuật) phương pháp mổ Biroth (cắt dạ dày) phương pháp mổ Biroth I (nối dạ dày với tá tràng) phương pháp mổ Biroth II (nối dạ dày với hỗng tràng) phương pháp mổ bóc vỏ bao của một cơ quan phương pháp mổ bóc vỏ màng phổi phương pháp mổ cấp cứu

aggressive afterload reduction gut decontamination decrudescence/di:kru:’desəns/ gastric restriction thrombolysis with streptokinase recanalization team approach embolization/embəlai’szeiʃən/ alcohol rub evisceration/ivisə’reiʃən/ arthroclasia endodontia

ablationn of Ventricular tachycardia radiofrequency catheter ablation

explantation laparoscopic removal of CBD stones gamete intrafallopian trasnfer gigantism (GIFT) exclusion of known causes filtration/fil’treiʃən/ dialysis fraudulent diabetes cure intubation; catheterization the ideal way to defeat cancer topography/tə’pɒgrəfi/ surgical procedure; procedure performed

Biroth I’s operation Biroth II’s operation decortication/di,kɔ:ti’keiʃən/ decortication of a lung emergency surgery


487

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

phương pháp mổ chương trình giải áp tĩnh mạch cửa elective portal decompression phương pháp mổ chương trinh sau khi đã điều trị ổn định elective surgery after stabilization phương pháp mổ bằng dao điện electrosurgery phương pháp mổ cườm bằng kỹ thuật siêu âm làm phacoemulsification tan chảy cườm rồi hút đi phương pháp mổ hơ theo truyền thống the traditional open surgical approach phương pháp mổ khoét chóp conisation/kɒnai’zeiʃən/ (the surgical removal of a cone-shaped piece of tissue) phương pháp mổ lấy sạn bể thận pyelolithotomy/paiələulə’Өɒtəmi/ phương pháp mổ lấy sạn niệu quản ureterolithotomy/juri:tərəuli’Өɒtəmi/ Phương pháp mổ lấy thai Cesarean; Cesaarean section Phương pháp mổ nối bắc cầu cửa chủ chương trình elective portal-systemic shunting Phương pháp mổ nối bắc cầu cửa chủ tận-tận end-to-end portacaval shunt Phương pháp mổ nối bắc cầu lách thận ở đoạn xa distal splenorenal shunt Phương pháp mổ nối niệu quản với ruột ureteroenterostomy Phương pháp mổ qua nội soi ổ bụng laparoscopic approach Phương pháp mổ nội soi ổ bụng bơm hơi bằng khí CO 2 laparoscopic approach with CO 2 insufflation Phương pháp mổ thám sát kèm đặt ống dẫn lưu tụy surgical exploration with placement of pancreatic drainage tube Phương pháp mổ thám sát lại lần hai sau 24-48 giờ second-look exploration 24-48 h later (để xem diễn biến của tổn thương) Phương pháp mổ thận để lấy sạn lithonephrotomy/liӨəunə’frɒtəmi/ Phương pháp mổ thay van động mạch chủ aortic valve replacement Phương pháp mổ thử nghiệm trên sinh vật vivsection/vivi’sekʃən/ Phương pháp mổ triệt căn curative surgery Phương pháp mở bụng thám sát exploratory laparotomy Phương pháp mở dạ dày ra da bằng phẫu thuật surgical gastrostomy Phương pháp mở dạ dày ra da xuyên qua da (bằng nội soi) percutaneous gastrostomy Phương pháp mở hậu môn nhân tạo ở đại tràng sigma sigmoidostomy (mở đại tràng sigma ra da) Phương pháp mở hồi trành ra da để bảo vệ protective diverting ileostomy (miệng nối đại-trực tràng) Phương pháp mở hỗng tràng ra da bằng phẫu thuật surgical gastrostomy Phương pháp mở hỗng tràng ra da xuyên qua da percutaneous jejunsotomy Phương pháp mở HMNT ngoài phúc mạc extraperitoneal colostomy Phương pháp mở nang để không thể tái lập dịch marsupialisation/ma:sṻ:piəlai’zeiʃən/ Phương pháp mở ruột enterotomy Phương pháp móc bỏ mắt evisceration of the eye Phương pháp mới dành cho người Béo Phì a New approach to Obesity Phương pháp mới để điều trị bệnh GERD new therapy for GERD Phương pháp mới để điều trị bệnh Parkinson new procedure for treating Parkinson’s disease Phương pháp nắn (xương) hở open reduction Phương pháp nắn xương osteopathy/ɔsti’ɔpəӨi/ Phương pháp nạo hút hết sau khi xảy thai evacuation of retained products of conception (ERPC) Phương pháp nạo thai Abortion Phương pháp nghe các âm thanh của cơ thể auscultation/‫כּ‬:kə’teiʃən/ (bằng ống nghe) Phương pháp ngừa thai birth control; contraception; method of contraception


488 barrier method/’bᴂriə/ billings method rhythm method/’riδəm ‘meӨəd/ artificial means transcendental meditation/trᴂnsen’dentəl medi’teiʃən/ credé‘s method/kre’deiz ‘meӨəd/ direct instillation into sanctuary sites Gram’s stain/grᴂmz/ Mellory’s stain/’mᴂləriz stein/ Braun anastomosis (enteroenterostomy) coloanal anastomosis ileorectal anastomosis ileal pouch-anal anastomosis Billroth I/II anastomosis splenorenal anastomosis end-to-end anastomosis gastrojejunostomy gastrodudodenal anastomosis; gastroduodenostomy gastroenterostomy BII reconstruction Roux-en-Y gastrojujunostomy medical means endoscopic methods; endoscopy; endoscopic procedure cystoscopy/si’stɒskəpi/ fetoscopy/fi’tɒskəpi/ pyeloscopy diagnostic endoscopy chromo-endoscopy culdoscopy gastroscopy gastroduodenoscopy amnioscopy colonoscopy virtual colonoscopy virtual colonoscopy with 3D reconstruction colonoscopy at regular intervals sigmoidoscopy coventional colonoscopy proctosigmoidoscopy upper GI endoscopy anoscopy thoracoscopy; pleural endoscopy arthroscopy

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phương pháp ngừa thai bằng biện pháp ngăn chặn (dùng bao cao su hay màng chắn cổ tử cung) Phương pháp ngừa thai dùng chất nhờn bít cổ tư cung Phương pháp ngừa thai theo chu kỳ kinh Phương pháp nhân tạo Phương pháp nhập thiền bằng âm thanh (lập đi lập lại nhẹ nhàng…) Phương pháp nhỏ nitrate bạc vào mắt trẻ nhũ nhi ở các sản phụ bị bệnh lậu Phương pháp nhỏ trực tiếp (hóa chất) vào nơi bị ung thư phương pháp nhuộm Gram phương pháp nhuộm Mellory Phương pháp nối Braun (nối hai quai ruột đi và đến với nhau) Phương pháp nối đại tràng với hậu môn Phương pháp nối hồi-trực tràng Phương pháp nối hồi tràng với ống hậu môn Phương pháp nối kiểu BI/II Phương pháp nối lách thận Phương pháp nối tận-tận Phương pháp nối vị hỗng tràng Phương pháp nối vị tá tràng Phương pháp nối vị tràng Phương pháp nối vị tràng kiều Billroth II Phương pháp nối vị tràng kiểu Roux-en-Y Phương pháp nội khoa Phương pháp nội soi Phương pháp nội soi bàng quang Phương pháp nội soi bào thai Phương pháp nội soi bể thận Phương pháp nội soi chẩn đoán Phương pháp nội soi có nhuộm Phương pháp nội soi cùng đồ Phương pháp nội soi dạ dày Phương pháp nội soi dạ dày tá tràng Phương pháp nội soi dịch ối Phương pháp nội soi đại tràng Phương pháp nội soi đại tràng ảo Phương pháp nội soi đại tràng ảo có dựng hình 3 D Phương pháp nội soi đại tràng kiểm tra đều đặn Phương pháp nội soi đại tràng sigma Phương pháp nội soi đại tràng truyền thống (từ xưa) Phương pháp nội soi đại-trưc tràng Phương pháp nội soi đường tiêu hoá trên Phương pháp nội soi hậu môn Phương pháp nội soi khoang màng phổi Phương pháp nội soi khớp


489

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phương pháp nội soi lồng ngực thoracoscopy Phương pháp nội soi mắt ophthalmoscopy Phương pháp nội soi mũi rhinoscopy/rai’nɒskəpi/ Phương pháp nội soi não thất ventriculoscopy/ventrikju’lɒskəpi/ Phương pháp nội soi niệu đạo urethroscopy/juəri’Өrɒskəpi/ Phương pháp nội soi niệu quản ureteroscopy Phương pháp nội soi ổ bụng abdominoscopy Phương pháp nội soi ổ bụng bằng tia laser laser laparoscopy/’leizə lᴂpə’rɒskəpi/ Phương pháp nội soi ổ bụng sau khi bơm hơi coelioscopy Phương pháp nội soi ổ bụng laparoscopy; peritoneoscopy Phương pháp nội soi ổ bụng để chẩn đoán diagnostic laparoscopy Phương pháp nội soi phế quản bronchoscopy Phương pháp nội soi phế quản cấp cứu bằng ống soi cứng emergent rigid bronchoscopy for airway control/ để kiểm soát/điều trị đường thở therapy phương pháp nội soi phế quản khẩn bằng ống nội soi mềm urgent flexible bronchoscopy with interventional có tính năng can thiệp điều trị capacity Phương pháp nội soi qua ánh sang transillumination Phương pháp nội soi sigma bằng ống soi mềm flexible sigmoidoscopy Phương pháp nội soi sinh thiết endoscopy with biopsy Phương pháp nội soi sinh thiết dạ dày gastroscopy and biopsy Phương pháp nội soi sinh thiết thực quản dạ dày tá tràng periodic esophagogastroduodenoscopy and biopsy định kỳ Phương pháp nội soi theo dõi surveillance endoscopy Phương pháp nội soi thực quản dạ dày tá tràng esophagogastroduodenoscopy Phương pháp nội soi toàn bộ đại tràng a full colonoscopy Phương pháp nội soi trong lúc mổ intra-operative endoscopy Phương pháp nội soi trực tràng proctoscopy; rectoscopy Phương pháp nội soi trực tràng hàng năm annual proctoscopy Phương pháp nội soi trung thất mediastinoscopy/mi:diəsti’nɒskəpi/ Phương pháp nội soi tử cung hysteroscopy Phương pháp nội soi voi trứng salpingoscopy Phương pháp nong dilatation/dailei’teiʃən/ Phương pháp nong bằng bóng qua nội soi endoscopic balloon dilatation Phương pháp nong bằng nội soi endoscopic dilatation Phương pháp nong rồi nạo lòng tử cung dilatation and curettage/kjuə’retidz/ digital rupture Phương pháp nong cho đứt ra bằng ngón tay Phương pháp nong tình trạng chít hẹp đường mật bằng nội soi endoscopic dilatation of the bile duct strictures Phương pháp nong van hai lá bằng bóng xuyên quan da percutaneous mitral balloon valvotomy Phương pháp nuôi ăn qua ống thông tube feeding approach Phương pháp nuôi dưỡng bắt buộc gavage/gᴂ’va:z/ (forced feeding of someone who cannot eat or who refuses to eat) Phương pháp nuôi dưỡng hoàn toàn qua đường truyền complete parenteral nutrition Phương pháp nuôi dưỡng qua đường ruột enteral nutrition Phương pháp nuôi dưỡng qua đường truyền ngoại vi peripheral parenteral nutrition/feeding Phương pháp nuôi dưỡng qua đường truyền tĩnh mạch tại long-term home parenteral nutrition nhà lâu dài Phương pháp nuôi dưỡng qua đường truyền tĩnh mạch central parenteral nutrition trung tâm phương pháp nuôi dưỡng qua đường truyền tĩnh mạch trung lipid-free CPN


490 tâm không có chất béo Phương pháp Pavlov Phương pháp pha loãng máu không làm thay đổi thể dịch Phương pháp phá run ngoài cơ thể Phương pháp phá rung tim Phương pháp phá thai với mục địch điều trị

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phương pháp phân loại cơ Phương pháp phân loại theo nguy cơ Phương pháp phân tích chéo Phương pháp phân tích dữ liệu dựa trên nhiều công trình nghiên cứu phương pháp phân tích kết quả lâm sàng phương pháp phân tích “tách rời” phương pháp phân tích tâm lý (điều trị chứng rối loạn tâm thần) phương pháp phân tích tâm lý bằng cách dùng thuốc an thần để đưa bệnh nhân vào trạng thái như đang ngủ phương pháp phân tích theo thứ tự về thời gian phương pháp phân tích theo từng nhóm phương pháp phân tích và đánh giá về giấc ngủ phương pháp phát hiện có sự hiện diện của vi trùng Phương pháp phẫu nghiệm tử thi Phương pháp phẫu thuật Phương pháp phẫu thuật cắt bỏ sớm Phương pháp phẫu thuật cơ bản Phương pháp phẫu thuật đầu tiên Phương pháp phẫu thuật để tạo ra “túi” Phương pháp phẫu thuật đi xuyên qua cơ hoành Phương pháp phẫu thuật được chọn Phương pháp phẫu thuật hai thì Phương pháp phẫu thuật hiện đang sử dụng để điều trị ung thư Phương pháp phẫu thuật làm giảm thể tích cơ hay một tạng rỗng bằng cách khâu gấp thành cơ quan lại Phương pháp phẫu thuật làm tăng kích thước vú Phương pháp phẫu thuật não để điều trị bệnh Parkinson Phương pháp phẫu thuật nạo hạch sạch triệt căn Phương pháp phẫu thuật ở bụng trên Phương pháp phẫu thuật tạo hình vùng hầu-khẩu thiệt và lưỡi gà Phương pháp phẫu thuật trong ngày Phương pháp phẫu thuật thẩm mỹ Phương pháp phẫu thuật triệt căn Phương pháp phóng xạ trong lòng ruột Phương pháp phòng ngừa Phương pháp phòng ngừa bằng cơ học Phương pháp phòng ngừa bằng nội khoa Phương pháp phòng ngừa bằng thuốc kháng đông

pavlov’s method/’pᴂvlɒvz ‘meӨəd/ normovolemic hemodilution external defibrillation cardioversion; defibrillation/di:fibri’leiʃən/ therapeutic abortion/Өerə’pjutik ə’bɔ:ʃən/ Treatment abortion method of classifying muscles Risk stratification cross-section analysis meta-analysis the method of analyzing clinical outcome “split” studies psychoanalysis/saikəuə’nᴂləsis/

narcoanalysis

chronological analysis subgroup analysis sleep studies a means of detecting the presence of bacteria necropsy; post mortem; autopsy/’‫כּ‬:tɒpsi/ surgical method early resection basic surgical approaches primary surgical procedure surgical procedure for creating a “pouch” transdiaphragmatic approach the procedure of choice two-stage procedure surgical methods available for treatment of cancer plication

breast augmentation/brest ɔ:men’teiʃən/ pallidotomy radical clearance upper abdominal procedure UPPP

day procedure plastic surgical procedure radical surgical procedure; radical approach endocavitary irridation prophylaxis; prevention mechanical prophylaxis medical prophylaxis anticogulation prophylaxis


491 Phương pháp phòng ngừa chuẩn Phương pháp phòng ngừa dựa trên sự lây truyền Phương pháp phòng ngừa ngay từ đầu

standard precautions transmission-based precautions primary prevention; primary prophylaxis

(khuyến cáo chung ch tất cả mọi người để phòng tránh bệnh)

Phương pháp phòng ngừa thứ cấp

secondary prevention; secondary prophylasxis

(bệnh nhân sau khi đã chẩn đoàn và điều trị đã tìm được sinh bệnh học nhờ đó giúp bệnh nhân phoàng trành tài phát về sau)

proven methods of secondary prevention improved ways of preventing blood clots prevention of thromboembolism venous thromboembolism prophylaxis endocarditis prevention droplet precaution airborn precaution Contact precaution surgical repair pulomnary rehabilitation exercise rehabilitation cardioversion reversal of sterilisation

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phương pháp phòng ngừa thứ cấp đã được chứng minh Phương pháp phòng ngừa tình trạng đông máu đã được cải tiến phương pháp phòng ngừa tình trạng thuyên tắc mạch do huyết khối phương pháp phòng ngừa tình trạng thuyên tắc tĩnh mạch phương pháp phòng ngừa tình trạng viêm nội tâm mạc phương pháp phòng ngừa từ các giọt nước bắn ra phương pháp phòng ngừa từ không khí phương pháp phòng ngừa từ sự tiếp xúc Phương pháp phục hồi bằng phẫu thuật Phương pháp phục hồi hô hấp Phương pháp phục hồi lại bằng tập luyện Phương pháp phục hồi lại nhịp tim Phương pháp phục hồi lại sau khi đã triệt sản

/ri’vз:səl//sterilai’zeiʃən/

Phương pháp phục hồi lại sự tưới máu Phương pháp phục hồi niệu đạo (khâu lại niệu đạo bị rách) Phương pháp phục hồi (thoát vị) qua đường bụng Phương pháp quảng cáo (thật nhanh trên TV) tác động đến tiềm thức Phương pháp quay phim ghi lại các hiện tượng đang diễn ra (quang phổ) Phương pháp quay phim x quang trong lúc đi cầu Phương pháp rọi kiến (khảo sát cơ thể bằng tia x ) Phương phá rút bỏ ống nội khí quản Phương pháp siêu âm Phương pháp siêu âm cản quang tử cung và hai phần phụ Phương pháp siêu âm Doppler qua lòng thực quản Phương pháp siêu âm Doppler tĩnh mạch hai chi dưới

Phương pháp siêu âm để đánh giá nhau có nằm trong tử cung hay không Phương pháp siêu âm đo được tốt độ dòng máu chảy Phương pháp siêu âm lòng tử cung (bơm dung dịch muối vào lòng nội mạc tử cung)

Phương pháp siêu âm ngay tại lúc khám hay mổ Phương pháp siêu âm qua lòng trực tràng Phương pháp siêu âm qua ngã thành bụng/âm đạo

revacularization urethrorrhaphy

the abdominal approach to repair subliminal advertising/sʌb’liminəl/ spectrography

cineradiography during defection tomography/tə’mɒgrəfi/ extubation ultrasonography; echography/e’kɒgrəfi/ Sonographic procedure; sonography/sə’nɒgrəfi/ hysterosalpingo-contrast sonography (HYCOSY) the esophageal Doppler bilateral venous-Doppler examination of the lower extremities sonoplacentography duplex imaging/’dju:pleks ‘imidziή/ sonohysterography (saline infusion into endometrial cavity)

real-time imaging endoultrasound of the rectum transabdominal/transvaginal imaging/sonography/scanning


492 endoscopic ultrasound (EUS) echocardiography/ekəuka:di’ɒgrəfi/ two-dimensional and Doppler echocardiography two-dimensional echocardiography ultrasonography in Obstetrics and Gynecology pelvic sonography ultrafiltration/ʌltrəfil’treiʃən/ instrumental delivery forceps delivery vacuum extraction/’vᴂkjuəm ik’strᴂkʃən/ Caesarean (section) Vaginal delivery/və’dzainəl di’liv(ə)ri/ lymphobiopsy incisional biopsy fine-needle aspirate biopsy appropriately selected biopsy frozen section procedure excisional biopsy; total excision biopsy endomyocardial biopsy steorotactic biopsy; CT biopsy; CT-guided biopsy endoscopic biopsies with brush cytology

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phương pháp siêu âm qua nội soi Phương pháp siêu âm tim Phương pháp siêu âm tim Doppler và hai chiều Phương pháp siêu âm tim hai chiều Phương pháp siêu âm trong bệnh lý sản phụ khoa Phương pháp siêu âm vùng chậu Phương pháp siêu lọc máu Phương pháp sinh có hỗ trợ bằng dụng cụ (hút hay forceps) Phương pháp sinh bằng dụng cụ gắp Phương pháp sinh hút Phương pháp sinh mổ Phương pháp sinh qua đường âm đạo Phương pháp sinh thiết bạch huyết Phương pháp sinh thiết chỉ rạch lấy một mảnh nhỏ Phương pháp sinh thiết chọc hút qua kim nhỏ Phương pháp sinh thiết có chọn lọc một cách phù hợp Phương pháp sinh thiết lạnh Phương pháp sinh thiết lấy trọn Phương pháp sinh thiết nội tâm mạc Phương pháp sinh thiết qua hướng dẫn của CT

Phương pháp sinh thiết qua nội soi kèm chải rửa tìm tế bào ác tính phương pháp sinh thiết quét (chải) vùng nghi ngờ brush biopsy of suspicious area Phương pháp sinh thiết trực tiếp ngay trong lúc mổ direct biopsy at the time of surgery Phương pháp sinh tự nhiên natural childbirth method Phương pháp sơ cứu ban đầu first aid/’fз:st ‘eid/ Phương pháp sờ nắn palpation (một trong bốn động tác cơ bản trong khám lâm sàng) Phương pháp soi đáy mắt (khám võng mạc) retinoscopy Phương pháp soi qua ánh sáng transillumination Phương pháp soi thanh quản laryngoscopy Phương pháp soi trực tràng proctoscopy Phương pháp Stamey Stamey procedure/’steimi prə’si:dzə/ (để trị tình trạng són tiểu khi gắng sức ở phụ nữ)

Phương pháp sử dụng trong lúc mổ Phương pháp tách bằng ngón tay Phương pháp tách chất hóa học bằng khí Phương pháp tách hồng cầu khỏi huyết tương rồi pha vào dung dịch muối để truyền cho bệnh nhân phương pháp tái lập lại hệ thống mạch vành phương pháp tái lập lại hệ thống mạch máu xuyên cơ tim bằng tia laser phương pháp tái lập mạch máu phương pháp tái lập mạch máu qua da Phương pháp tái lập mạch vành Phương pháp tái tạo lại kiểu BI Phương pháp tái tạo mạch máu bằng nong bằng bóng

intraoperative measures blunt finger dissection gas chromatography plasmapheresis/plᴂzməfə’risis/

coronary revascularization transmyocardial laser revascualarization revascularization percutaneous revascularization coronary revascularization Bilroth I reconstruction balloon angioplasty


493 urethroplasty revascularization autoplasty Mitral valve annuloplasty breast reconstruction coronary reperfusion very simple palliative procedure mud-bath screening procedures ultrasound screening mass screening coronary calcium screening (CAC) neonatal screening lithotripsy/’liӨətripsi/ choledocholithotripsy;the crushing of a stone in the common bile duct hepaticolithotripsy/həpᴂtikəu’liӨəutripsi/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phương pháp tái tạo niệu đạo Phương pháp tái tạo sự thông thương của mạch máu Phương pháp tái tạo tự thân (dùng chính mô của cơ thể để phục hồi thương tổn) Phương pháp tái tạo (chỉnh sửa) van hai lá Phương pháp tái tạo vú (sau mổ cắt bỏ vì ung thư) Phương pháp tái tưới máu ở động mạch vành Phương pháp tạm rất đơn giản Phương pháp tắm bùn Phương pháp tầm soát Phương pháp tầm soát bằng siêu âm Phương pháp tầm soát hàng loạt (số lượng lớn) Phương pháp tầm soát lượng calcium ở mạch vành Phương pháp tầm soát trẻ sơ sinh Phương pháp tán sạn (thận hay túi mật) Phương pháp tán sạn ống mật chủ Phương pháp tán sạn trong gan (operation of crushing a stone in the hepatic duct) Phương pháp tăng áp lực đường thở vào ban đêm Phương pháp tạo áp lực gây chèn ép bằng bóng Phương pháp tạo áp lực đường thở dương liên tục cũ Phương pháp tạo áp lực đường thở dương liên tục với chế độ tự điều chỉnh chuẩn độ Phương pháp tạo áp suất đường thở dương hai mức độ Phương pháp tạo một kích thích nhẹ để thần kinh vận động lại phương pháp tạo nhịp ở cả hai tâm thất phương pháp tạo ra một lỗ ở tai trong để điều trị điếc phương pháp tạo sự đông máu bằng Argon-plasma phương pháp tạo sự thông nối (giữa hai mạch máu) phương pháp tạo sự thông nối giữa động mạch mạc treo phương pháp tập luyện để có sức khỏe Phương pháp tập luyện theo người Hindu Phương pháp tập vật lý trị liệu hô hấp Phương pháp tẩy da (làm cho da tróc đi) Phương pháp thám sát ống mật chủ rồi đặt dẫn lưu T Phương pháp thám sát ống mật qua nội soi ổ bụng Phương pháp thẩm phân phúc mạc Phương pháp thẩm phân phúcmạc liên tục ngoại trú Phương pháp thẩm phân phúc mạc liên tục Phương pháp thanh (vô) trùng Phương pháp thanh trùng bằng chloride Phương pháp tháo khớp Phương pháp tháo xoắn bằng nội soi Phương pháp tháo xoắn bằng tay

nocturnal positive airway pressure balloon temponade traditional CPAP autotitrating CPAP BiPAP facilitation/fəsili’teiʃən/

biventricular pacing fenestration/fenə’streiʃən/ Argon-plasma coagulation shunt/’ʃʌnt/ mesocaval shunt

approach to fitness yoga/’jəugə/ chest physiotherapy exfoliation/eksfəuli’eiʃən/ exploration of the common bile duct with T-tube drainage laparoscopic duct exploration; Laparoscopic common bile duct exploration peritoneal dialysis/peritə’ni:əl dai’ᴂləsis/ continuous ambulatory peritoenal dialysis continuous ambulatory peritoneal dialysis sterilisation/sterilai’zeiʃən/ chlorination/klɔ:ri’neiʃən/ disarticulation/disa:tikju’leiʃən/ endoscopic detorsion manual detorsion


494 replacement of the joint an alternative to CT the only alternative alternative approach an alternative approach for high-risk individuals a suitable subtitute transcatheter aortic valve replacement Mitral valve replacement expectant method biometry; biomonirtoring genetic tracking biometry of the eye biometry of a fetus the method best suited to a particular patient and tumor the most appropriate approach to management chemical castration Meditation mechanical ventilation positive pressure ventilation (PSV) intermittent positive pressure ventilation noninvasive positive pressure ventilation (NPPV) continuous positive airways pressure Roux-en-Y internal drainage recanalisation balloon angioplasty percutaneous angioplasty; balloon angioplasty Percutaneous coronary intervention (PCI) hysterosalpingostomy cardiac catheterization with placement of two stents cardiac catheterization with coronary artery stent placement cardiac catheterization without prior noninvasive assessment insemination

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phương pháp thay khớp Phương pháp thay thế cho chụp CT Phương pháp thay thế duy nhất Phương pháp thay thế khác Phương pháp thay thế khác dành cho những người có nguy cơ cao Phương pháp thay thế thích hợp Phương pháp thay van động mạch chủ qua thủ thuật luồn ống thông Phương pháp thay van hai lá Phương pháp theo dõi Phương pháp theo dõi bằng thông số sinh học Phương pháp theo dõi sự thay đổi về gen Phương pháp theo dõi thông số sinh học của mắt ------------------------------------------------------ thai bào Phương pháp thích hợp nhất cho từng bệnh nhân và khối u phương pháp thích hợp nhất để xử trí Phương pháp thiến bằng hoá chất Phương pháp thiền Phương pháp thở máy Phương pháp thở máy áp lực dương Phương pháp thở máy áp lực dương cách quãng Phương pháp thở máy áp lực dương khôg xâm lấn Phương pháp thở với áp lực dương liên tục Phương pháp thoát lưu bằng cách nối Roux-en-Y Phương pháp thông mạch máu Phương pháp thông mạch máu bằng bóng Phương pháp thông mạch máu xuyên qua da Phương pháp thông tai vòi Phương pháp thông tim đặt hai stent

phương pháp thông tim đặt stent động mạch vành

Phương pháp thông tim không được đánh giá bằng phương pháp không xâm lấn trước đó phương pháp thụ tinh bằng cách đưa tinh trùng vào âm đạo Phương pháp thụ tinh nhân tạo Phương pháp thụ tinh nhân tạo dùng tinh trùng của người hiến tặng phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm phương pháp thụ tinh trứng ngoài cơ thể rồi đưa vào vòi trứng phương pháp thử nghiệm lâm sàng phương pháp thử rồi điều chỉnh (thử và sai) phương pháp thực hiện dự án cố định (không có gì thay đổi) phương pháp thực hiện thường ngày

artificial insemination/a:ti:’fiʃəl insemi’neiʃən/ donor insemination in vitro fertilization//in’vitrəu/ gamet intrafallopian transfer (GIFT) the approach to clinical testing trial and error critical-path method routine procedure


495 specific experimental approach colonic irrigation washout/’wɒʃaut/ isoimmunisation the approach to weaning mntal calculation pasteuriz(s)ation calculation of post-void bladder residual volume automated calculation costly method/approach the best method for detecting colorectal cancer filling/’filiή/ temporary filling Birth Control mental healing TENS (transcutaneous electrical nerve stimulation) extraction gastric devascularization with truncal vagotomy

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phương pháp thực nghiệm chuyên biệt Phương pháp thụt rửa đại tràng Phương pháp thụt tháo đại tràng bằng nước Phương pháp tiêm chủng đồng loại Phương pháp tiến hành cai máy Phương pháp tính nhẩm Phương pháp tiệt (khử) trùng Phương pháp tính thể tích còn lại của bàng quang sau khi di tiểu Phương pháp tính tự động Phương pháp tốn kém (tốn tiền) Phương pháp tốt nhất để phát hiện ung thư đại trực tràng Phương pháp trám răng Phương pháp trám răng tạm thời Phương pháp trành thai Phương pháp trị bệnh bằng tâm lý Phương pháp trị đau bằng kích thích điện ngoài da Phương pháp trích, hút ra Phương pháp triệt mạch ở dạ dày kèm cắt thần kinh X Tại thân Phương pháp trị liệu bằng tắm nước nóng hay nước có pha thuốc phương pháp triệt lông bằng hủy nang lông phương pháp triệt lông hay mô bằng điện phương pháp triệt mạch phương pháp triệt mụn cóc không đau phương pháp triệt sản ở phụ nữ phương pháp truyền chất đinh dưỡng vào ruột non Phương pháp truyền dịch hay truyền máu Phương pháp truyền dịch qua trực tràng Phương pháp truyền dịch vào tĩnh mạch Phương pháp truyền máu hoàn hồi cho bệnh nhân Phương pháp truyền máu thay thế Phương pháp truyền máu tự thân (hoàn hồi) Phương pháp truyền miễn dịch Phương pháp truyền (hóa chất) qua động mạch Phương pháp truyền thống gồm ba giai đoạn Phương pháp truyền tĩnh mạch liên tục Phương pháp truyền trực tiếp vào nơi (bị ung thư) Phương pháp truyền vasopressin vào động mạch Phương pháp tuần hoàn tim phổi ngoài cơ thể Phương pháp tự bảo vệ mình (tự cách ly mình khỏi dịch cơ thể) Phương pháp tự đặt thông tiểu cách quãng Phương pháp tự xoa bóp Phương pháp tưới rửa Phương pháp vận động Phương pháp vận động sớm hơn

balneotherapy/bᴂlniəu’Өɛrəpi/

epilation/epi’leiʃən/ electrolysis/Ilek’trɒləsis/ devascularization painless method of removing warts sterilisation of a woman/sterilai’zeiʃən/ enteroclysis/entə’rɒkləsis/ trasnfusion /trᴂns’fju:z(ə)n/

rectal instillation venoclysis/və’nɒkləsis/ apheresis/ᴂfə’ri:sis/ replacement transfusion autotransfusion; autologous tranfusion/‫כּ‬:’tɒləgəs/ immunotransfusion arterial infusion traditional three-stage procedure a continuous IV infusion site-directed perfusion intra-arterial vasopression infusion cardiopulmonary bypass body substance isolation intermittent self-catheterization self-admisntered massage irrigation mobilization earlier mobilization


496 Phương pháp vi phẫu qua nội soi từ hậu môn Phương pháp x quang can thiệp Phương pháp xạ trị

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phương pháp xạ trị điều trị ung thư Phương pháp xạ trị hỗ trợ sau mổ Phương pháp xạ trị liều thấp Phương pháp xạ trị toàn thân Phương pháp xạ trị trước/sau mổ

transanal endoscopic microsurgery interventional radiology irradiation(the use of radiation to treat people) Radiation treatment; radiotherapy radiation Oncology postoperative adjuvant radiation low-dose radiation total body irradiation preoperative/postoperative irradiation; preoperative/postoperative radiation therapy Radiation before/after surgery; Pre-/post-surgical radiation teleradiotherapy invasive procedures with associated risks radioimmunoessay massage

Phương pháp xạ trị từ xa Phương pháp xâm lấn có thể xảy ra những nguy cơ Phương pháp xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang Phương pháp xoa bóp

People with type 2 diabetes may benefit from professional or self-administered massage. Besides helping to reduce stress, some studies suggest that massage can help normalize blood glucose levels and help with symptoms of diabetic neuropathy, but more research is needed in this area. Người bị bệnh tiểu đường có thể có lợi từ phương pháp xoa bóp chuyên nghiệp hay tự xoa bóp. Ngoài việc giúp giảm căng thẳng, một vài công trình nghiên cứu cho thây phương pháp xoa bóp có thể giúp bình thường hóa lượng đường huyết và giúp giảm các triệu chứng của bệnh lý thần kinh của bệnh tiều dường, nhưng cũng cần thêm các công trình nghiên cứu về lĩnh vực này.

Phương pháp xoa bóp chuyên nghiệp Phương pháp xoa bóp cột sống để trị bệnh Phương pháp xoa bóp để tăng tuần hoàn ngoài da Phương pháp xoa bóp tiền liệt tuyến Phương pháp xoa bóp tim

professional massage cheiropractic/kairəu’prᴂktik/ effeurage/effз:’ra:z/ prostatic massage/prɒ’stᴂtik ‘mᴂsa:z/ heart massage

(đẩy dịch ra khỏi tiền liệt tuyến qua xoa bóp đường hậu môn)

Phương pháp xoa bóp tim ngoài lồng ngực Phương pháp xoa bóp tim trong lòng ngực Phương pháp xoa bóp tử cung để lấy nhau ra Phương pháp xoa dầu ngoài da Phương pháp xông hơi Phương pháp xông thuốc Phương pháp xóa bỏ nốt ruồi Phương pháp xử lý có hệ thống Phương pháp xử trí dựa trên ERCP Phương pháp xử trí ngoại khoa Phương pháp xử trí tốt nhất Phương pháp xuất tinh ngoài âm đạo Phương pháp xúc rửa Phương pháp xúc rửa bàng quang để lấy đi các mảnh sỏi sau khi đã tán phương pháp xúc rửa dạ dày

phương pháp xúc rửa dạ dày bằng dung dịch mặn lạnh Phương pháp xúc rửa phổi Phương pháp xúc ruột Phương pháp xuyên qua ống hậu môn Phương pháp yoga

external cardiac massage/ik’stз:nəl ‘ka:diᴂk ‘mᴂsa:z/ internal cardiac massage credé‘s method/kre’deiz ‘meӨəd/ inunction/in’ʌήkʃən/ blanket bath; bed bath steam inhalation/’sti:m inhə’leiʃən/ emaculation/imᴂkju’leiʃən/ methodic approach ERCP-based management approach surgical management the best way to manage coitus interruptus/’kəuitəs intə’rʌptəs/ lavage litholapaxy/li’Өɒləpᴂksi/

gastric lavage/’grᴂstrik ‘lᴂvidz/ stomach washout/’stʌmək ‘wɒʃaut/ gastric lavage with iced saline pulmonary toilet purgation/pз:’geiʃən/ transanal approach yoga/’jəugə/


497 sensitive modality for diagnosing liver metastases treatment modality/məu’dᴂliti/ invasive treatment modality primary ventilatory mode well-tried remedy herbal remedy a safe and natural home remedy preemptive therapy remedy kept secret in the family an alternative to heparin aftercare facilities (pl) diagnostic maneuver; diagnostic modality diagnostic approach for acute abdominal pain a sensitive modality for diagnosing liver metastasis imaging modality/tool the main imaging tool a very useful diagnostic modality diagnostic modality of choice pre-treatment diagnostic studies valuable tool in surgery a primary PCI-capable facility

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Phương thức để chẩn đoán di căn gan khá nhạy Phương thức điều trị Phương thức điều trị không xâm lấn Phương thức hỗ trợ hô hấp chủ yếu Phương thuốc đáng tin cậy Phương thuốc điều trị bằng dược thảo Phương thuốc điều trị tại nhà tự nhiên và an toàn Phương pháp điều trị ưu tiên hàng đầu Phương thuốc gia truyền Phương thuốc thay thế cho heparin Phương tiện chăm sóc bệnh nhân sau khi xuất viện Phương tiện chẩn đoán Phương tiện chẩn đoán cơn đau bụng cấp Phương tiện chẩn đoán di căn gan nhạy bén Phương tiện chẩn đoán hình ảnh Phương tiện chẩn đoán hình ảnh chính Phương tiện chẩn đoán rất có lợi Phương tiện chẩn đoán được chọn Phương tiện chẩn đoán trước khi điều trị Phương tiện có giá trị trong phẫu thuật Phương tiện có thể thực hiện can thiệp mạch vành qua da ngay từ đầu Phương tiện duy nhất để xác định bệnh ung thư đại trực tràng Phương tiện đánh giá nguy cơ Phương tiện đánh giá nguy cơ đã được kiểm chứng Phương tiện điều trị Phương tiện điều trị tối tân (kỹ thuật cao) Phương tiện khai thác mức độ bệnh tại chỗ Phương tiện khảo sát Phương tiện không xâm lấn Phương tiện lâm sàng Phương tiện mới Phương tiện nhân tạo Phương tiện sẵn có Phương tiện thực hiện việc đặt thông tim hiện có Phương tiện tốt nhất để chẩn đoán Phương tiện vận chuyển cấp cứu Phương trình Herris-Benedict Pin quang điện Polyp Polyp chuyển sản Polyp có chân (cuống) rộng Polyp có cuống Polyp dạ dày Polyp dạng u tuyến Polyp đại tràng Polyp nội mạc tử cung được nhìn thấy rõ nhất qua phương pháp siêu âm trong lòng tử cung Polyp không có cuống

the sole means of confirming colorectal cancer the risk assessment tools validated risk assessment tools treatment modalities; therapeutic modalities advanced therapeutic modalities a means of revealing the extent of local disease modalities of investigation noninvasive modality clinical tools new modality artificial means readily available tool available catheterization facility the best modality for diagnosing emergency vehicle Herris-Benedict equation selenium cell/sə’li:niəm sel/ polyp metaplastic polyp broad-based polyp pedunculated polyp gastric polyp adenomatous polyp colic polyp endometrial polyps best seen using snohysterography sessile polyp/’sɛsɅil/


498 juvenile polyp endometrial polyps benign bowel polyps aural polyp neoplastic polyp echogenic polyps gallbladder polyps “retention” polyp high molecular weight protein p53 protein Ras protein oncoprotein

Q Qua da

transdermal (adj)/trᴂnz’dз:məl/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Polyp mới (non) Polyp nội mạc tử cung Polyp ruột lành tính Polyp tai Polyp tăng sản Polyp tạo sóng phản âm Polyp túi mật Polyp “ứ dịch” Protein có trọng lượng phân tử cao Protenin p53 Protein Ras Protein sinh ung thư

Qua đường âm đạo Qua đường hậu môn Qua đường miệng

Qua đường trực tràng Qua ngã âm đạo Qua nội soi Qua nội soi lồng ngực Qua nội soi ổ bụng Qua thành bụng Quá bon chen Quá căng thẳng Quá khứ xáo động Quá liều Quá liều chỉ định Quá mệt Quá nửa thề tích máu cơ thể Quá tệ không còn chịu nổi cuộc mổ

transvaginally (adv) anally /’einəli/ (adv) by mouth; by oral route; per oral (PO); per os; orally (adv) rectally (adv) transvaginally (adv) endoscopically (adv) thoracoscopically (adv) laparoscopically (adv) transabdominally (adv) over-competitive (adj) overwrought/əuvə’rɔ:t/(adj) turbulent past/’tз:bjulənt/ overdose to exceed the recommended dosage tired out in excess of one-half the blood volume to be too poor to withstand the operation

Quá trình ác tính/không ác tính a malignant/non-malignant process Quy trình ACLS ACLS protocol Quá trình ẩm bào (tế bào hấp thu nước) pinocyosis/pi:nəusai’təusis/ Quá trình bạch cầu đi xuyên qua vách mạch máu đến diapedesis/daiəpi’di:sis/ mô trong quá trình gây tình trạng viêm Quá trình bài tiết qua ống thận tubular secretion/’tju:bjulə si’kriʃən/ Quá trình bám rễ (của tế bào ung thư) implantation Quá trình bệnh disease process Quá trình biến dưỡng carbohydrate carbohydrate metabolism Quá trình biến dưỡng đường fructose metabolism of fructose Quá trình biến dưỡng đạm và mỡ fat and protein metabolism Quá trình biến dưỡng metabolic process Quá trình biến dưỡng lipid lipid metabolism Quá trình biến dưỡng khi tập luyện exercise metabolism Quá trình biến đổi gan thành mô sẹo transformation of the liver into scar tissue


499 polyp-cancer sequence caseation/keisi’eiʃən/ diffrentiation characteristic of a malignant phenotype epitheliazation balloon inflation the weaning process haemostasis/hi:məu’steisis/ the course of injury diagnostic process care pathway progressive intestinal transit metabolism; metabolic process transamination/trᴂns,ᴂmi’neiʃən/ cellular metabolism of carcinogens glycogenesis vasomotion/veizəu’məuʃən/ clot retraction the process of wound contraction catabolism of phenylalanine disease progression; progression of the disease progression of type 2 diabetes progression to MI adenoma-carcinoma sequence the process of healing progresses the time course Diabetes Nutrition the process of enteral nutrition training/’treiniή/ decision-making process electrolytic dissociation course of treatment/kɔ:s əv ‘tri:tmənt/ nephrocalcinosis nephrocalcinosis secondary to medullary sponge kidney coagulation of the blood anabolism/ə’nᴂbəlizəm/ a process known as an endochondral ossification esterification of fatty acid with glycerol glycation the course of the disease apoptosis/ə’pɒptəsis/ programmed cell death teratogenesis/terətə’dzenəsis/ coarctation/kəua:k’teiʃən/ ulceration decomposition/di:kɒmpə’ziʃən/ iotrogenesis/aiᴂtrəu’dzenəsis/ autoimmunisation gastric carcinogenesis

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Quá trình biến polyp thành ung thư Quá trình biến thành bã đậu (sang thương lao) Quá trình biệt hóa có đặc tính kiểu ác tính Quá trình biểu mô hoá Quá trình bơm bóng phồng lên Quá trình cai máy (thở) Quá trình cầm máu Quá trình chấn thương Quá trình chẩn đoán Quá trình chẩn đoán, điều trị và chăm sóc bệnh nhân Quá trình chuyển động của ruột Quá trinh chuyển hóa Quá trình chuyển hóa acid amin trong gan Quá trình chuyển hóa chất sinh ung ở tế bào Quá trình chuyển hóa glucose thành glycogen Quá trình co bóp của mạch máu Quá trinh co rút cục máu đông lại Quá trình co rút vết thương Quá trình dị hoá chất phenylalanine Quá trình diễn biến bệnh Quá trình diễn biến của bệnh tiều đường type 2 Quá trình diễn biến đến nhồi máu cơ tim Quá trình diễn biến đi từ u tuyến đến carcinoma Quá trình diễn biến lành vết thương Quá trình diễn biến theo thời gian Quá trình dinh dưỡng của bệnh tiều đường Quá trình dinh dưỡng qua đường ruột Quá trình đào tạo Quá trình đi đến quyết định Quá trình điện ly điện Quá trình điều trị Quá trình đóng vôi ở thận Quá trình đóng vôi ở thận do bệnh thận sốp tủy Quá trình đông máu Quá trình đồng hoá Quá trình được gọi là sự hóa xương nội sụn Quá trình ester hóa acid béo với chất glycerol Quá trình gắn kết đường với hemoglobin Quá trình gây bệnh Quá trình gây chết tế bào Quá trình gây chết tế bào đã được lập trình Quá trình gây dị tật bẩm sinh ở bào thai Quá trình gây hẹp Quá trình gây loét Quá trình gây thối rữa (bởi vi khuẩn) Quá trình gây tổn thương do bác sĩ gây ra Quá trình gây tự miễn trong cơ thể Quá trình gây ung thư dạ dày


500 otospongiosis homeostasis induction of labour stricture formation absorptive process nidation/nai’deiʃən/ granulomatosis/grᴂnjuləumə’təusis/ ideation/aidi’eiʃən/ fistulization between sigmoid colon and adjacent organs gametogenesis dysostosis diverticulosis/daivətikju’ləusis/ clot formation and liquefaction adequate oxygenation and ventilation malignant transformation; malignant process clot liquefaction ugly scarring necrobiosis/nekrəbai’əusis/ translocation/trᴂnsləu’keiʃən/ translocation of chromosome neuronal processes of human learning

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Quá trình gây xốp xương tai Quá trình giữ tình trạng ổn định nội mô Quá trình giục sanh Quá trình hình thành hiện tượng chít hẹp Quá trình hấp thu Quá trình hình thành lớp nội mạc tử cung giữa kỳ kinh Quá trình hình thành mô hạt viêm Quá trình hình thành một ý định hay tư tưởng Quá trình hình thành rò giữa đại tràng sigma với các cơ quan lân cận Quá trình hình thành tế bào giới tính Quá trình hình thành xương bất thường Quá trình hình thành túi thừa Quá trình hình thành và hóa lỏng cục máu đông Quá trình hô hấp và trao đổi oxy đầy đủ Quá trình hoá ác Quá trình hóa lỏng cục máu đông Quá trình hóa sẹo xấu Quá trình hoại tử Quá trình hoán vị Quá trình hóan vị nhiễm sắc thể Quá trình hoạt động của tế bào thân kinh về việc học hỏi ở con người Quá trình học tập kỹ thuật này Quá trình hồi phục Quá trình hủy (tiêu) xương Quá trình khá phực tạp Quá trình khảo sát nội tạng bằng tia x thể hiện trên màn ảnh Quá trình khử cực ở tâm nhĩ Quá trình khuếch tán Quá trình không do gen Quá trình kích hoạt thần kinh-kich thích tố Quá trình làm chậm lại Quá trình làm đông lạnh Quá trình làm giãn cơ hay bớt căng thẳng Quá trình lành bệnh Quá trình lành bệnh sau phẫu thuật Quá trình lành của mô bị tổn thương Quá trình lành vết thương Quá trình lành vết thương chậm và để lại thẹo xấu Quá trình lão hoá Quá trình lên men (phân hóa carbohydrate) Quá trình liền vết thương Quá tring lồi xương (trên bề mặt xương-lành tính) Quá trình ly tâm Quá trình mắc bệnh Quá trình methyl hoá Quá trình nhai

learning curve for this technique recovery process osteolysis/ɒsti’ɒləsis/ a fairly complicated process x-ray imaging atrial depolization diffusion epigenetic process neurohormonal activation retardation/ri:ta:’deiʃən/ refrigeration/rifridzə’reiʃən/ relaxation/ri:lᴂk’seiʃən/ healing postoperative healing process healing of injured tissues healing process second intention ageing process; senescence/si’nesəns/ fermentation/fз:men’teiʃən/; zymosis coalescence/kəuə’lesən/ exostosis centrifugation the course of the disease methylation mastication/mᴂsti’keiʃən/; the process of chewing food


501 Quá trình nhiễm trùng Quá trình nhuộm mô Quá trình oxid hoá chất acid homogentisic Quá trình oxid hóa chất mỡ có hiệu quả Quá trình PEG hoá Quá trình phá hủy bạch cầu Quá trình phá huỷ hồng cầu Quá trình phá hủy khối u Quá trinh phân bào

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Quá trình phân chia Quá trình phân đoạn Quá trình phân đôi Quátrình phân giải glucose thành năng lượng Quá trình phân giải glycogen thành glucose Quá trình phân giải mỡ Quá trình phân hủy acid nucleic thành acid uric Quá trình phân hủy mô Quá trình phân hủy tế bào Quá trình phát triển Quá trình phát triển ác tính của tế bào Quá trình phát triển bất thường Quá trình phát triển các loại tế bào chuyên biệt Quá trình phát triển khối u sụn trong xương Quá trình phát triển mô Quá trình phát triển thần kinh và mô thần kinh Quá trình phát triển thành nam tính Quá trình phát triển thành của nốt chai, sần Quá trình phát triển ngành phẫu thuật Quá trình phát triển tế bào bị biến đổi Quá trình phát triển vú Quá trình phóng thích (thuốc) Quá trình phục hồi Quá trình phục hồi nhanh chóng Quá trình phức tạp của vấn đề lanh vết thương ở mức độ tế bào Quá trình quyết định Quá trình quyết định về can thiệp ngoại khoa Quá trình quyết định về giới tính Quá trình rặn đẻ Quá trình rửa ruột ngắn hơn Quá trình sản xuất mật tại gan Quá trình sao chép hay nhân bội tế bào Quá trình siêu lọc (ở thận) Quá trình sinh bạch cầu hạt ở tủy xương Quá trình sinh bạch cầu lympho Quá trình sinh bệnh Quá trình sinh bệnh cơ bản Quá trình sinh bệnh của tình trạng nhiễm trùng trong xơ gan

infectious process staining/’steiniή/ oxidation of homogentisic acid effective oxidation of fat PEGgylation leucocytolysis; destruction of leucocyte haemolysis oncolysis/ɒή’kɒləsis/ amitosis/ᴂmi’təusis/ Cell division division/di’vizn/ segmentation fission/’fiʃən/ glycolysis/glai’kɒləsis/ glycogenolysis/glaikəudzə’nɒləsis/ lipolysis/li’pɒlisis/ the breakdown of nucleic acid to uric acid sarcolysis/sa:’kɒləsis/; histolysis cytolysis/sai’tɒləsis/(the breaking down of cells) development a malignant growth of cells dysgenesis//dis’dzenəsis/ growth of specific cell types enchondromatosis histogenesis neurogenesis masculinisation/mᴂskjulinai’zeiʃən/ tylosis/tai’ləusis/; the development of a callus the progress of surgery altered cellular growth the process of breast development release/ri’li:s/ rehabitation/ri:əbi’teiʃən/ rapid restitution process complex process of wound healing on a cellular level decision-making process surgical decision-making process sex determination mechanism of labour shorter cleasning process choleresis/kə’kliərəsis/ replication/repli’keiʃən/ ultrafiltration/ʌltrəfil’treiʃən/ granulopoiesis lymphopoiesis pathogenesis/pᴂӨə’dzenəsis/; Disease process the underlying process pathogenesis of sepsis in cirrhosis


502

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Quá trình sinh hóa biochemical processes Quá trình sinh học biogenesis Quá trình sinh lý gọi là sự đổ mồ hôi a physiological process called perspiration Quá trình sinh mạch do điều trị therapeutic angiogenesis Quá trình sinh mô sợi fibrous process Quá trình sinh mủ pyogenesis Quá trình sinh ra một đứa trẻ bị khuyết tật mang tính di truyền a production of a child with genetic defects Quá trình sinh sẹo scarring Quá trình sinh tế bào cell proliferation Quá trình sinh tinh spermiogenesis; spermatogenesis/spз:mətə’dzenəsis/ Quá trình sinh ung thư carcinogenesis; tumorigenesis; carcinogenic process ; oncogenesis Quá trình sinh ung thư dạ dày gastric carcinogenesis Quá trình sinh ung thư do yếu tố vật lý physical carcinogenesis Quá trình sinh ung thư gây ra bởi virus virally induced carcinogenesis Quá trình sợi hóa fibrosis/fai’brəusis/ Quá trình tách lớp ngoại bì ra khỏi lớp mô nằm bên dưới epidermolysis Quá trình tái hấp thu ở ống thận tubular reabsorption/’tju:bjulə ri:əb’sɔ:pʃən/ Quá trình tái khử (phân) cực của cơ tâm thất repolarization of ventricle muscle Quá trình tái tạo glucose neogenesis of glucose Quá trình tái tổng hợp glycose tại gan hepatic glyconeogenesis Quá trình tạo sỏi (trong cơ quan) lithiasis/li’Өaiəsis/ Quá trình tẩm nhuận ở mức tế bào cellular infiltration Quá trình tan sợi huyết fibrinolysis/fibri’nɒləsis/; thrombolysis Quá trình tân sinh mạch máu (do ung thư) angiogenesis Quá trình tăng dần build-up Quá trình tăng sinh mạch máu angiogenesis Quá trình tăng sinh mạch máu ở đường hô hấp airway angiogenesis Quá trình tăng trưởng bất thường của các sợi đàn hồi fibroelastosis Quá trình tạo bạch cầu lympho lymphopoiesis Quá trình tạo chất nhầy myxopoiesis/miksəupɔi’isis/ Quá trình tạo glucose từ chất đạm và mỡ ở gan gluconeogenesis Quá trình tạo glycogen trong gan từ glucose glycogenesis/glaikəu’dzenəsis/ Quá trình tạo hồng cầu erythropoiesis/əriӨrəupɔi’isis/ ; erythrogenesis Quá trình tạo huyết khối thrombopoiesis Quá trình tạo máu blood formation; haemopoiesis Quá trình tạo mật từ gan choleresis/kə’liərəsis/ Quá trình tạo mỡ hay dự trữ mỡ lipogenesis Quá trình tạo sạn thận nephrolithiasis/nefrəuli’Өaiəsis/ Quá trình tạo (sinh) sữa galactopoiesis/gəlᴂktəupɔi’isis/ Quá trình tạo tế bào máu haemopoiesis; blood formation Quá trình tạo thể cetone ketogenesis Quá trình tạo tiểu cầu thrombopoiesis/Өrɒmbəupɔi’isis/ Quá trình tạo trứng oogenesis Quá trình tạo u tuyến cơ lan tỏa/khu trú diffuse/focal adenomyosis Quá trinh tạo u tuyến cơ dạng nốt nodular adenomyosis Quá trình tạo vitamin D the formation of vitamin D Quá trình tạo xương osteogenesis; ossification Quá trình tạo xương bất toàn osteogenesis imperfecta (brittle bone disease)


503 Quá trình tạo u buồng trứng

oophrocystosis/əuɒfərəusis’təusis/(formation of an ovarian cyst)

Quá trình tạo xương bất toàn

gradation between two groups follow-up of monitoring of patients short follow-up catabolism

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Quá trình thải ghép cấp/mạn tính Quá trình thâm nhiễm Quá trình thay đổi thành phần của máu trong suốt quá trình bệnh và điều trị bệnh Quá trình thay đổi từ từ giữa hai nhóm Quá trình theo dõi bệnh nhân Quá trình theo dõi ngắn Quá trình thoái dưỡng

osteogenesis imperfecta; brittle bone disease; osteoporosis acute/chronic rejection infiltration blood chemistry; chemistry of blood

(phân hủy hợp chất hóa học phức tạp thành đơn giản)

Quá trình thừa hưởng tính di truyền Quá trình thuyên giảm Quá trình tích hợp glucose Quá trình tiêu diệt tế bào vi khuẩn Quá trình tích tụ chất nhầy Quá trình tích tụ liên tục các đột biến ở gen Quá trình tích tụ mỡ Quá trình tiến hóa Quá trình tiêu cục máu đông Quá trình tiêu hóa Quá trình tiêu hủy tế bào bằng chất lysin Quá trình tiêu hủy vi khuẩn bởi thực bào Quá trình tổng hợp Quá trình tổng hợp glycogen từ glucose Quá trình tư duy Quá trình tự huỷ Quá trình tự miễn Quá trình tự nhiện Quá trình ủ bệnh Quá trình viêm Quá trình vôi hóa xương Quá trình xả bóng Quá trình xạ trị Quá trình xác định chuẩn độ của một dung dịch Quá trình xơ cứng khớp sụn Quá trình xơ hóa tiếp diễn Quá trình xử lý cấp cứu Quá trình xử lý một bệnh phẩm ngoại khoa Quá trình xuất hiện hơi ở vị trí bất thường trong cơ thể Quá trình xúc tác Quà tặng miễn phí Quả cà chua Quả chua Quả dâu Quả óc chó Quai đến

inheritance/in’heritəns/ amelioration/əmi:liə’reiʃən/ glucogenesis bacteriolysis mucus deposition successive accumulation of genetic defects atherogenesis evolution clot hemolysis digestive process; digestion lysis phagocytosis/fᴂgəusai’təusis/ synthesis glycogenesis mental process autolysis/‫כּ‬:’tɒlisis/ automimmune process natural process incubation inflammatory process calcification of bone balloon deflation course of radiation therapy titration/tai’treiʃən/ eburnation/i:bə:’neiʃən/ progressive fibrosis the course of emergency management processing a surgical specimen pneumatosis/nju:mə’təusis/ catalysis/kə’tᴂləsis/ free gift tomatoes citrus fruit strawberries Walnuts/’wɔl:nʌt/ afferent loop; afferent limb


504 Quai đến bị giãn ra Quai đến bị nghẹt kinh niên Quai đi Quai Henle

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Quai Henle đi lên Quai hồi tràng đoạn cuối Quai làm hậu môn nhân tạo Quai ruột Quai ruột bị giãn Quai ruột bị tắc có nguy cơ nhồi máu Quai ruột bị thắt nghẽn do bị nghẹt trong thoát vị đùi

dilated afferent limb chronically obsyructed afferent loop efferent loop; efferent limb a loop of the nephron; loop of Henle; Henle’s loop/’henli:z ‘lu:p/ ascending loop of Henle distal ileal loops colostomy limb a loop of small bowel dilated loops of bowel ischemic obstructed bowel strangulated loop of bowel incarcerated in a femoral hernia twisted loops of bowel air-filled bowel loop air-filled loop of bowel adjacent to gallbladder sentinel loop of bowel air echogenic bowel loops echogenic floating loops of bowel Roux limb descending limb of the loop of Henle monster/’mɒnstə/ teratology phocomelia/fəukə’miliə/ treatment concept; therapeutic concept individualized therapeutic concept surgical opinion pragmatic view the concept of polytraumatism biostatistical concepts considerable therapeutic implication therapeutic concept the concept of phase specificity daily inspection with particular attention to bony prominences to be important for surgical decision making to writhe/’raiδ/; to writhe in pain military medical service to swaddle tight-fitting garment cloth impreganted with antiseptic fatigue dress/clothes clothes in surgery clonal population flora colonization

Quai ruột bị xoắn Quai ruột căng đầy hơi Quai ruột căng đầy hơi nằm bên cạnh túi mật Quai ruột canh gác có hơi trong lòng ruột Quai ruột có tạo sóng phản âm Quai ruột di động (bập bềnh) tạo sóng phản âm Quai Roux en Y Quai xuống của quai Henle Quái thai Quái thai học Quái thai ngắn chi Quan điểm điều trị Quan điểm điều trị đã được tính riêng cho từng bệnh nhân Quan điểm ngoại khoa Quan điểm thực dụng Quan điểm về đa chấn thương Quan điểm về thống kê sinh học Quan hệ mật thiết đáng kể về mặt điều trị Quan niệm điều trị Quan niệm về tính đặc trưng theo từng giai đoạn Quan sát đặc biệt hàng ngày đến những phần xương nhô ra Quan trọng đối với việc quyết định phẫu thuật Quằn quại (do đau đớn) Quân y Quấn (tã) Quần áo bó sát Quần áo được ngâm bằng thuốc sát khuẩn Quần áo mặc khi lao động Quần áo mổ Quần thể sinh sản vô tính Quần thể vi khuẩn thường trú Quang liệu pháp Quang phổ mặt trời

photodynamic therapy; light therapy/treatment; phototherapy solar spectrum


505 the rest of one’s life rings around the eyes perihepatic/perisplenic perianal (adj) peristomal (adj) periorbital (adj) periumbilicus; periumbilical (adj) to face fretful/’fretfəl/(adj) cotton bud/’kɒtn bʌd/ stick sponge leucocyte reagent strip testing strip own lancet and testing strips

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Quãng đời còn lại Quầng mắt Quanh gan/lách Quanh hậu môn Quanh hậu môn nhân tạo Quanh hốc mắt Quanh rốn Quay mặt về .. Quấy (khóc, bực bội khó chịu..) Que có bông gòn hai đầu (để vệ sinh các hốc) Que gạc Que thử bạch cầu Que thử máu Que thử máu và kim lấy máu riêng (của từng loại máy) Quên được cái chết của người thân Quy đầu Quy định Quy định của chính phủ Quy định theo một bộ luật Quy định về vấn đề vệ sinh Quy luật tự nhiên Quy tắc đặt tên trong ngành giải phẫu học Quy tắc Naegele

to get over the loved one’s death glans; balanus to stipulate government regulations to establish by a code of law hygien regulations natural law the rules of nomenclature in anatomy Naegele rule/’neigələ/

(ước tính ngày sinh theo kinh nguyệt : 9 tháng 7 ngày cộng với ngày bắt đầu của kỳ kinh lần cuối; nếu chu kỳ kinh chỉ có 26 ngày, thì trừ đi 2 ra số ngày dự đoán sinh)

Quy trình ACLS Quy trình đánh giá tình trạng thuyên tắc phổi Quy trình xử trí tình trạng nhồi máu cơ tim cấp Quy trình xử trí tình trạng nhồi máu cơ tim có ST tăng cao dựa theo phác đồ AHA/ACC Qúy ba tháng Quý tài trợ phòng tránh Ung thư Quyền hưởng chế độ chăm sóc y tế miễn phí Quyền từ chối sự chăm sóc của nhân viên y tế Quyển nhật ký ghi lại các bữa ăn, sinh hoạt và kết quả đường huyết tương ứng Quyển sách nhỏ (viết về một đề tài) Quyết định cho bệnh nhân nhập viện Quyết định chọn phương pháp PCI hay CABG Quyết định điều trị Quyết định phẫu thuật Quyết định sáng suốt Quyết định tham gia một thử nghiệm lâm sàng Quyết định then chốt trong việc đánh giá chứng đau khắp bụng Quyết định thực hiện phẫu thuật Quyết định thực hiện phẫu thuật chuyển hướng cửa chủ cấp cứu

ACLS protocol pulmonary embolus evaluation protocol an acute MI protocol AHA/ACC guideline-based STEMI protocol

trimester/trai’mestə/ Cancer Prevention Foundation a right to free medicine a right to refuse care from health providers a diary of one’s meals and activities and the blood sugar levles that result brochure/’brəuʃə/ or/ brəu’ʃuə/ the decision to hospitalize the patient the decision between PCI and CABG treatment decision surgical decision judicious decision//dzu:’diʃəs/ decision to take part in clinical trial the critical decision in the evaluation of diffuse abdominal pain decision to perform surgery decision to perform emergency portocaval shunting


506 Quyết định thực hiện phương pháp hỗ trợ tuần hoàn bằng thiết bị hỗ trợ tâm thất Quyết định truyền máu Quyết định về y khoa

the decision to institute VAD circulatory support decision to transfusion medical decision

R

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

R0=không thấy bướu bằng mắt thường hay dưới kính hiển vi R0=no tumor visible to the naked eye or microscopiccally R1=có bằng chứng bướu còn sót dưới kinh hiển vi R1=microscopic evidence of residual tumor R2=bướu còn sót thấy được bằng mắt thường hay đại thể R2= Residual tumor visible to the naked eye (macroscopically) Ra khỏi giường to get out of bed Ra lệnh xét nghiệm chẩn đoán to order diagnostic tests Ra trực off-duty (adj) Rạch to incise/in’saiz/; To lance Rạch abces to open abscess Rạch và dẫn lưu ổ abces incise and drain abscess Rám nắng sunburnt (adj)/’sʌbз:nt/ Rắm (hơi thoát ra từ đường tiêu hóa qua hậu mô) wind/wind/ Ran nổ crepitus/krepi’təs/ (tiếng âm thanh lép xép trong viêm phổi khi nghe phổi) Rale; pulmonary crackles Rắn (có nọc) độc venomous snake /’venəməs/ Răng tooth; teeth (pl) Răng bị chèn ép impacted tooth Răng có năm núm quinquecuspid/kwiήkwə’kʌspid/ Răng cửa cutting teeth; incisor ; incisor tooth/in’saizə/ Răng giả false teeth; artificial tooth Răng hàm molar; molar tooth/’məulə/ Grinding teeth; large back teeth Răng hàm thứ ba (răng khôn) thrid molar; wisdom tooth Răng hàm thứ cấp (mọc trước răng khôn) second molar Răng hô the top teeth to project forward Răng khểnh supernumerary tooth; a tooth in excess of the normal number Răng khôn wisdom tooth/’wizdəm tu:Ө/; Dens/denz/ Răng lung lay wobbly tooth/’wobli tu:θ/ Răng nanh

Răng nanh sữa Răng sâu Răng sữa Răng tiền hàm Răng vĩnh viễn Ranh giới giữa các mô Rãnh (khe) Rãnh (nếp) Rãnh chất trắng trong tủy sống gần phần ống tủy trung tâm

cuspid/’kʌspid/; canine tooth/’keinain/ Eyetooth (eyeteeth-pl) stomach tooth caries/’keəri:z/ primary teeth; “baby” teeth; deciduous tooth /di’sidjuəs/; Calf’s teeth/ka:f/ premolar; premolar tooth/pri’məulə/ secondary teeth; adult teeth; permanent teeth boundaries between tissues sulcus/’sʌlkəs/ groove/gru:v/; Sulcus/’sʌlkəs/ white commissure/wait ‘kɒmisjuə/


507 longitudinal canals right paracolic gutter adnexa paracolic gutter Harrison’s sulcus/’hᴂrisənz/ interventricular sulci posterior/anterior interventricular groove/sulci Morrison’s pouch; hepatorenal space a sulcus between the anus and protruding bowel cerebral sulcus lateral sulcus central sulcus central sulcus/’sentrəl ‘sʌlkəs/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Rãnh chạy theo chiều dài Rãnh đại tràng phải Rãnh đại tràng ở hai bên phần phụ Rãnh Harrison Rãnh liên thất Rãnh liên thất sau/trước Rãnh Morrison Rãnh nằm giữa hậu môn và phần ruột sa ra ngoài Rãnh não Rãnh não bên Rãnh não giữa (trung tâm) Rãnh não thất chính (chia hai bán cầu não ra thành hai thùy não chính) Rãnh nhĩ thất Rãnh phân thùy chính Rãnh tâm thất Rãnh thần kinh Rãnh vành (mạch vành) Rào cản chống lại tình trạng trào ngược dịch vị lên thực quản Rào cản về văn hóa xã hội Rất ít khi xảy ra hơn.. Rất nhiều bệnh khác nhau Rất phù hợp với ổ loét gây xuất huyết từng đợt Rất thay đổi Rất tỉnh táo Rất yếu; khó bắt được (về mạch-mạch chỉ) Rau cải xanh Rau luộc Rau sạch (không có hóa chất) Rau tươi Ráy tai Rễ thần kinh Rễ thần kinh sọ Rễ thần kinh tủy sống Rèn luyện trí óc Rèn trí tuệ Resveratrol

atrioventricular groove main lobar fissure ventricular fold/ven’trikjulə/fəuldz/ neural groove coronary sulcus a barrier against reflux of gastric juice into the esophagus cultural and social barriers to be far less common than… a variety of other diseases to be well suited to the intermittent bleeding ulcer variable (adj) wide awake thready (adj)/’Өredi/ broccoli boiled vegetables chemical-free vegetables raw/fresh vegetables cerumen/sə’ru:men/; earwax nerve root; radicle/’rᴂdikəl/ radicle of cranial nerve radicle of spinal nerve to give the mind some exercise to form the mind Resveratrol

Resveratrol. An emerging natural therapy for type 2 diabetes is resveratrol, a substance found in the skin and seeds of red grapes. Resveratrol is found in red wine, which has recently been touted as being good for heart health. Now researchers are looking at resveratrol for preventing obesity and type 2 diabetes. The practical benefits of resveratrol for diabetes are still being debated, though, because it was used at such high doses in many of the preliminary studies. Resveratrol. Một phương pháp điều trị bệnh tiều đường tự nhiên đang nổi đình đám đó là chất Resveratrol, một chất thấy có trong da và các hạt nho đỏ. Resveratrol có trong rượu vang đỏ, gẩn đây đã được quảng cáo có lợi cho sức khỏe của tim. Các nhà nghiê cứu hiện đang xem xét chất resveratrol dùng để phòng gừa chứng béo phì và bệnh tiểu đường type 2. Mặc dù Các lợi ích cụ thể của Resveratrol đối với bệnh tiều đường vẫn còn đang trong vòng tranh cãi, bởi vì chất này được sử dụng với những liều cao như thế trong nhiều công trình nghiên cứu sơ bộ.

Rhesus âm/dương

Rh-negative/positive /a: eitʃ ‘negətiv/

Rỉ (máu hay mủ)

to ooze;


508

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Rỉ dịch to weep/wi:p/; To ooze fluid Rỉ máu to ooze blood/u:z/ Riêng biệt, riêng rẽ, không liên quan đến nhau discrete/di’skri:t/(adj) Riêng cho từng người individually (adv) RNA chuyên chở transfer RNA/’trᴂnsfз: a:r en ‘ei/ (gắn acid amin vào chuỗi protein được hình thành tại ribosome) Rò âm đạo trực tràng rectovaginal fistulas Rò mật-ruột biliary-enteric fistula Rò mật-tá tràng duodenobiliary fistula Rõ ràng, súc tích, có thứ tự và dễ đọc clear, concise, organized and legible Rơi vào các tĩnh mạch hay mạch bạch huyết to be shed into the veins or lymphatic vessels Rơi vào tình trạng đẳng điện to flatline/’flᴂtlain/ Rời rạt discrete (adj) Rốn umbilicus; navel/’neivəl/; belly button/’beli ‘bɅtn/ Hilum; omphalus Rốn gan porta hepatis; hilum of the liver Rốn lách splenic hilum/’hailəm/; hilum of spleen Rốn lồi protruding umbilicus/prə’tru:diŋ Λm’bilikəs/ Rốn phổi trái the root of the left lung Rốn thận the hilum of the kidney Rong kinh heavy period/’hevi ‘piəriəd/ Rửa bằng dung dịch acid acetic to wash with acetic acid Rửa rồi trải khăn mổ to prepare and drape/dreip/ Rửa sạch đi bằng to wash away with.. Rửa tay lại trước khi trở lại phòng mổ to rescrub before reentering the operating room Rửa vết thương to bathe/’beiδ/; to wash a wound Rửa vết thương bằng nước to flush; to wash a wound with liquid Run lên vì lạnh to shiver with cold Run lên vì sợ to palpipate with fear Run nhẹ to tremble Run rẩy, loạng choạng (khi bước đi) usnteady (adj)/ʌn’stedi/ shivering/’ʃivəriή/(n) Run rẩy, run lẩy bẩy Rung động, dao động vibrational (adj)/vai’breiʃənəl/ Rung hay run (tay do bệnh hay yếu) shaky (adj)/’ʃeiki/ Shivery (adj)/ʃivəri/ Rùng mình vì sợ hãi to shiver with fear Rụng đi (răng) deciduous/di’sidjuəs/(adj) Rụng trứng to ovulate/’ɒvjuleit/ Ruồi tsetse

tsetse fly/’tsetsi flai/ (ở Châu Phi, hút máu người và động vật truyền ký sinh trùng trypanosomes gây bệnh buồn ngủ (sleeping sickness))

Ruột Ruột bị co thắt lại Ruột bị dày lên Ruột được chuẩn bị không tốt Ruột già Ruột hoại tử Ruột không được chuẩn bị Ruột non

bowel; gut; intestine constricted bowel thickened bowel poorly prepared bowel large intestine/bowel; colon necrotic bowel unprepped bowel small intestine; small bowel


509

S

protruding bowel hindgut appendix; vermiform appendix congested appendix enlarged appendix inflammed appendix normal appendix paracolic appendix a dilated fluid-filled appendix subhepatic appendix retrocolic appendix post-ileal appnedix retrocaecal appendix pelvic appendix vermiform appendix; vermix pre-ileal appendix promonteric appendix inguinal appendix bowel mimicking a complex adnexal mass bowel mimicking a dermoid denatured alcohol/di:’neitʃd ‘ᴂlkəhɒl/ ethyld alcohol/’iӨail ‘ᴂlkəhɒl/ liquor/’likə/ anhydrous alcohol; absolute alcohol; pure alcohol Red wine white wine to remove in 48 hours to pull the plug; to switch off life support to shorten the period of hospitalization to draw a logical conclusion

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Ruột sa ra ngoài Ruột sau (giai đoạn bào thai phát triển thành đại và trực tràng) Ruột thừa Ruột thừa bị sung huyết Ruột thừa bị to ra Ruột thừa bị viêm (sưng) lên Ruột thừa bình thường Ruột thừa cạnh đại tràng Ruột thừa chứa đầy dịch bị giãn to Ruột thừa dưới gan Ruột thừa sau đại tràng Ruột thừa sau hồi tràng Ruột thừa sau manh tràng Ruột thừa tiểu khung Ruột thừa trông giống như con lãi Ruột thừa trước hồi tràng Ruột thừa trước mõm nhô Ruột thừa vùng bẹn Ruột trông giống như khối hỗn hợp ở phần phụ Ruột trông giống như u nang dạng bì Rượu dã được pha chế Rượu ethyl Rượu mạnh Rượu nguyên chất (không pha nước) Rượu vang đỏ Rượu vang trắng Rút bỏ đi trong vòng 48 giờ Rút bỏ hệ thống giúp thở Rút ngắn thời gian nằm viện lại Rút ra một kết luận hợp lý Sa niêm mạc trực tràng Sa ra khi rặn Sa sút, suy nhược Sa tử cung Sa xuống Sà phòng diệt khuẩn Sắc tố Sắc tố bào tương Sắc tố chinh của mật Sắc tố hô hấp

prolapsing rectal mucosa to prolapse on straining to break/breik/ proplapse uterus to hang down; to prolapse/’prəulᴂps/ germicidal soap pigment/’pigmənt/ cytoplasmic pigment the main pigment of the bile respiratory pigment

(chuyên chở oxy đến phổi và thải CO 2 ra khỏi mô)

Sắc tố mật Sắc tố máu Sắc tố màu đỏ có trong mật Sắc tố màu nâu có trong phân Sắc tố màu xanh có trong mật Sắc tố tạo ra màu vàng của nước tiểu

bile pigment blood pigment; haemoglobin/hi:məu’gləubin/ bilirubin stercobilin/’stз:kəbailin/ biliverdin urochrome/’juərəkrəum


510 rhodopsin; visual purple the possibility of false positive findings recipe book textbook/’teksbuk/ Textbook of Medicine Textbook of Surgery textbook of Oncology book on cancer of the lymphocyte radical error in the system diabetes medication mistakes to avoid medical and premedical errors historic mistake professional misconduct/mis’kɒndʌkt/ diagnostic error major medical error serious error eerrors during scanning ginseng/’dzinseng/ taenia/’ti:niə/ ; tapeworm/’teipwə:m/ parasitic flatworm; trematode/’tremətəud/ (liver) fluke/flu:k/ bilhartzia; schistosoma/ʃistə’səumə/ pelvic floor the floor of the fourth ventricle adult products weight loss products break down products detoxified by-products blood substitutes solid waste product(fecal material) xanthine/’zᴂnӨi:n/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sắc tố thị giác (trong võng mạc) Sắc xuất cho ra những kết quả dương tinh giả Sách dạy nấu ăn Sách giáo khoa Sách giáo khoa chuyên ngành nội Sách giáo khoa chuyên ngành phẫu thuật Sách giáo khoa chuyên ngành Ung thư Sách về ung thư tế bào bạch huyết Sai lầm cơ bản trong hệ thống Sai lầm cần phải tránh khi sử dụng thuốc trị tiều đường Sai lầm của bác sĩ và nhân viên cấp cứu Sai lầm mang tính lịch sử Sai sót chuyên môn Sai sót chẩn đoán Sai sót điều trị nghiêm trọng Sai sót nghiêm trọng Sai sót trong lúc rà quét trên siêu âm Sâm Sán Sán lá dẹp Sán lá gan Sán lá gan bilahrzia Sán máng Sàn chậu Sàn não thất bốn Sản phẩm dành cho người trưởng thành Sản phẩm giúp giảm cân Sản phẩm phân hủy Sản phẩm phụ đã được giải độc Sản phẩm thay thế máu Sản phẩm thải đặc (phân) Sản phẩm trung gian xuất hiện trong quá trình phân hủy acid nucleic thành acid uric, tìm thấy trong máu, mô tế bào và nước tiểu Sản phẩm từ máu Sản phẩm từ sữa không bèo Sản phụ Sản phụ khoa Sản phụ mới sinh xong Sản phụ sắp sinh Sạn Sạn bàng quang Sạn bị kẹt Sạn bùn đọng thành khối Sạn bùn đọng lại thành từng lớp ở mặt sau Sạn bùn túi mật

blood products nonfat diary products birth mother; gravida/’grᴂvidə/; Gravidas /gravidae (pl) Obstetrics and Gynecology puerpera/pju:’зpərə/ maternity case calculus/’kᴂlkjuləs/(sing); calculi/_lai/ (pl); stone; Gravel/’grᴂvəl/ cystolithiaisis/sistəli’Өaiəsis/ Bladder calculi impacted stone tumefactive sludge/slʌdz/ sludge layering on posterior surface sludge in gallbladder


511 Sạn calcium Sạn calcium oxalate Sạn calcium phosphate Sạn di động và nằm ở chỗ thấp Sạn do bã thức ăn Sạn đường kính nhỏ đến 1mm Sạn đường mật Sạn gây tắc Sạn gây nghẹt kèm bội nhiễm Sạn hỗn hợp Sạn kèm theo

calcium stone calcium oxalate stone calcium phosphate stone stone mobile and gravity dependence bezoar stone stones as small as 1mm in diameter cholethiasis; stones in bile duct obstructing stone obstructing stone with an overlying infection mixed stone concomitant stones/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

/kən’komitənt/

Sạn kẹt niệu quản Sạn khớp Sạn lớn độc nhất có bóng lưng Sạn mũi Sạn nhỏ li ti Sạn niệu quản Sạn ống mật chủ

Sạn ống mật chủ còn sót đã biết trước Sạn ống tiết nước miếng Sạn ống tuyến lệ Sạn phân

Sạn san hô (gạc nai) Sạn sót lại (lấy không hết) Sạn sót nhưng không phát hiện Sạn sót ở ống mật chủ (bị kẹt lấy không được) Sạn sót ở ống mật chủ đã biết Sạn tai Sạn tăng sóng phản âm có bóng lưng nằm trong bàng quang Sạn thận

Sạn trong dạ dày Sạn trong hệ niệu Sạn trong ruột non Sạn trong tĩnh mạch Sạn túi lệ Sạn túi mật Sạn túi mật có bóng lưng ở phía sau Sạn túi mật đã đi ra khỏi túi mật Sạn túi mật độc nhất Sạn túi mật không triệu chứng Sạn túi mật lớn độc nhất có bóng lưng

impacted ureteric calculus arthrolith a single large gallstone with shadowing rhinolith/’rainəuliӨ/ microlithiasis ureteral stone; ureterolith; ureteric calculus/juəri’terik ‘kᴂlkjuləs/ common bile duct calculi/stones ; CBD stones Choledocholithiasis known retained common duct stones ptyalith; sialolith dacryolithiasis; a stone or concretion in a lacrimal gland or duct fecalome;coprolith; faecalith/’fi:kəliӨ/ Stercolith/’stз:kəliӨ/ Bezoar stone staghorn calculi/’stᴂghɔ:n/ residual stones/ri’zidjuəl/ unsuspected retained stones retained common bile duct stones known retained commone bile duct stones otolith hyperechoic clculi with acoustic shadowing within the bladder kidney stone; renal calculus /calculi (pl) ; nephrolith/’nefrəliӨ/ gastrolith urolith/’juərəuliӨ/ Enterolith/’entərəuliӨ/ phlebolith/’flebəliӨ/ dacryolith gallstone; cholelithiasis; a stone in the gallbladder gallstone with posterior shadowing ectopic gallstone solitary gallstone; single gallstone asymptomatic gallstones a single large gallstone with shadowing


512 Sạn túi mật mà không có bệnh lý nào khác Sạn túi mật nhỏ Sạn túi mật tạo bóng phản âm ở phía sau Sạn túi mật trông giống như những chiếc kẹp phẫu thuật Sạn tuyến nước bọt (miếng)

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sạn tụy Sân vận động Sần sùi, mấp mô , lồi lõm (mặt gan xơ) Sang thương Sang thương bị loét ra Sang thương biệt hóa cao đường kính nhỏ hơn 2cm Sang thương choáng (chiếm) chỗ Sang thương chủ yếu nằm trong long trực tràng Sang thương có bờ rõ Sang thương có di căn xa Sang thương có hình dạng như ngôi sao Sang thương có thể mô tả được Sang thương còn có thể chữa khỏi sớm Sang thương còn khu trú trong niêm mạc Sang thương còn nghi ngờ Sang thương da với những nốt giảm sắc tố (phẳng và vùng da nhạt màu) Sang thương dạng polyp có tăng sắc tố đậm Sang thương dạng hang Sang thương dạng nhung mao Sang thương do di căn Sang thương đã biệt hóa Sang thương đã có hạch Sang thương đã có tiến triển xấu Sang thương đang chảy máu ở đại tràng trái Sang thương được phát hiện trước khi có di căn hạch Sang thương đường dẫn (truyền thần kinh) hay dịch Sang thương gây chít hẹp Sang thương gây hoại tử ruột Sang thương gây tắc (nghẹt) Sang thương gây xuất huyết Sang thương giai đoạn sớm Sang thương lao ở ngoài da Sang thương mắc phải do tình trạng trào ngược Sang thương mạch máu Sang thương mào gà Sang thương nằm dưới niêm mạc Sang thương nằm cao hơn Sang thương nằm ở 2/3 dưới Sang thương nghi ngờ Sang thương nhảy cóc Sang thương nhỏ hơn 1cm Sang thương ở dạ dày

stones in the gallbladder without other pathologies small gallstones gallstone casting posterior acoustic shadowing surgical clips mimicking gallstone salivary calculus/’sᴂdzitəl plein/ Sialolith/sai’ᴂləuliӨ/ pancreatolith/pᴂήkri’ᴂtəliӨ/ sports field bumpy (adj)/’bʌmpi/ lesion ulcerated lesion well-differentiated lesion less than 2cm in diameter space-occupying lesion predominantly endorectal lesion well-defined lesion lesion with distant metastases star-shaped lesions; spider naevi a discriptive lesion early curable lesion intramucosal lesion suspicious lesion skin lesions with hypopigmented macules (flat and pale area of skin) deeply pigmented polypoid lesion cavitary lesion villous lesion metastatic lesion differentiated lesion lesions with positive lymph nodes unfavorable lesion bleeding lesion in the left colon lesions detected prior to lymph node metastasis channel lesion stenotic lesion necrotizing lesion of the gut obstructing lesion bleeding lesions early stage lesion tuberculid/tju:’bз:kjulid/; tuberculide a acquired lesion secondary to reflux vessel lesions; vascular lesion genital wart/’dzenitl ‘wɔ:t/ submucosal lesion more proximal lesion lesion in the lower two-thirds a suspicious lesion skip lesions lesions smaller than 1cm gastric lesion


513 sigmoid lesion lesion of the upper gastrointestinal tract lesions of the upper and middle thirds of the rectum lung lesion duodenal lesion rectal lesion lesions of gastric fundus leproma/le’prəumə/ obvious lesion neoplastic lesion hypoechoic lesion a wedge-shaped hypoechoic lesion diffuse type lesion intestinal type lesion preneoplastic lesion intravascular lesion low-lying benign rectal lesion transmural lesion judicious (adj) /dzu:’diʃəs/ to transcribe/trᴂn’skraib/ wax/’wᴂks/ lip-salve/lip-’sᴂlv/ parturient/pa:’tjuərənt/(adj) Sarcomas

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sang thương ở đại tràng sigma Sang thương ở đường tiêu hoá trên Sang thương ở một phần ba trên và giữa của trực tràng Sang thương ở phổi Sang thương ở tá tràng Sang thương ở trực tràng Sang thương ở vùng phình vị Sang thương phong ngoài da Sang thương rõ Sang thương tăng sản Sang thương tạo sóng phản âm (echo) kém Sang thương tạo sóng phản âm kém hình nêm (chữ V) Sang thương thể lan toả Sang thương thể ruột Sang thường tiền tăng sản Sang thương trong lòng mạch máu Sang thương trực tràng lành tính nằm ở phần thấp Sang thương xuyên thành Sáng suốt, khôn ngoan Sao chép lại Sáp Sáp môi Sắp sinh con Sarcomas (develop in the connective, supporting or neural tissues)

Sarcoma bạch huyết nguyên phát Sarcoma cơ trơn Sarcoma Ewing

primary lymphosarcoma leiomyosarcoma Ewing’s sarcoma/tumour/’ju:i /

( u ác tính ở tuỷ của các xương dài)

Sarcoma Kaposi Sarcoma mạch máu Sarcoma sợi Sáp paraffin (dể cố định bệnh phẩm) Sắp sinh Sát trùng Sau (lưng) Sau bữa ăn Sau chấn thương Sau cơn động kinh

Kaposi’s sarcoma angiosarcoma fibrosarcoma paraffin wax to be about to have babies to disinfect/disin’fekt/ posterior (dorsal) (adj) post-meal (adj); postprandial (adj) post trauma; post-traumatic (adj) post-epileptic (adj); after an epileptic fit /pəust-epi’leptik/

Sau đại tràng Sau giao hợp Sau hồi tràng Sau khi ăn Sau khi đi tiểu Sau khi được cấp phép Sau khi giao hợp Sau khi nhiễm siêu vi Sau khi sinh

retrocolic (adj); retrocolically (adv) post-coital (adj)/pəust-kɔitəl/ post-ileal (adj) after meals; postprandial (adj) postvoid (adj) postlicensing (adj-present p) postcoital (adj)/pəust’kɔitəl/ postviral (adj) after delivery; following delivery


514 postdischarge (adj) retrocaecal (adj) postoperative (adj) after surgery to remove a tumor retroperitoneum; retroperitoneal (adj) after childbirth; postnatal (adj)/pəust ‘neitəl/ postrenal (adj) to be behind of/on schedule three days behind of schedule retrosternum the first 6 months of life six-month interval six out of ten adults with type 2 diabetes deep (adj) semi-fluid (adj); semi-liquid (adj); viscid (adj)/’visid/ Viscous (adj)/’vikəs/ scar; cicatrix leucoma keloid;cheloid/’ki:lɔid/; hypertrophic scar previous surgical scar pulmonary scar pit; pock mark hypertrophic scar prominent scar a central fibrous scar to strangle/’strᴂήgəl/ ultrasound abdominal ultrasonography emergency ultrasound diagnostic ultrasound of the abdomen color Doppler Doppler ultrasound/’dɒplə/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sau khi xuất viện Sau manh tràng Sau mổ Sau phẫu thuật cắt bỏ khối u Sau phúc mạc Sau sinh Sau thận Sau thời hạn Sau thời hạn ba ngày Sau xương ức Sáu tháng đầu đời Sáu tháng một lần (cách nhau mỗi sáu tháng) Sáu trong 10 người bị bệnh tiều đường type 2 Sâu Sền sệt Sẹo Sẹo giác mạc Sẹo lồi Sẹo mỗ cũ Sẹo ở nhu mô phổi Sẹo rỗ do bệnh đậu mùa Sẹo tăng sinh Sẹo xấu (lồi) Sẹo xơ ở trung tâm Siết cổ làm cho nghẹt thở mà chết Siêu âm Siêu âm bụng Siêu âm cấp cứu Siêu âm chẩn đoán bụng Siêu âm Doppler màu Siêu âm mạch máu

(phát hiện được các tế bào hồng cầu)

Siêu âm nội mạch Siêu âm qua âm đạo Siêu âm qua nội soi Siêu âm quang phổ màu Siêu âm trong lúc mổ Siêu âm vùng cổ Siêu kháng nguyên Siêu kháng nguyên được gọi là độc tố gây hội chứng choáng nhiễm độc Siêu vi Á cúm Siêu vi có chất liệu di truyền có RNA từ DNA được tổng hợp Siêu vi có khả năng gây ung thư Siêu vi cúm có khả năng lây lan Siêu vi cúm gia cầm H5N1 Siêu vi dại Siêu vi Delta

intravascular ultrasound (IVUS) transvaginal ultrasound endoscopic ultrasound color and spectral Doppler intra-operative ultrasound ultrasound of the neck superantigen superantigen called toxic shock syndrome toxin para-influenza virus retrovirus carcinogenic virus infectious influenza viruses avian flu virus H5N1 rabies virus delta virus


515 transforming virus enterovirus Ebola virus/I’bəulə ‘vairəs/ Epstein Barr virus (EBV) rhinovirus myxovirus/miksəu’vairəs/ rhabdovirus Herpes Zoster virus Varicella-Zoster virus reovirus/ri:əu’vairəs/ pandemic flu virus hepatotropic virus adenovirus/’ᴂdinəuvɅirəs/ poliovirus HIV (human inmunodeficiency virus) rotavirus/’rə hepatitis B virus (HBV) respiratory syncytial virus (RSV)

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Siêu vi đang chuyển thể Siêu vi đường ruột Siêu vi Ebola Siêu vi Epstein Barr Siêu vi gây bệnh cảm Siêu vi gây bệnh cúm Siêu vi gây bệnh dại Siêu vi gây bệnh zona Siêu vi gây bệnh thủy đậu và Zona Siêu vi gây bệnh trên ruột và phổi Siêu vi gây đại dịch cúm Siêu vi gây hại đến tế bào gan Siêu vi gây nhiễm trùng đường hô hấp trên Siêu vi gây sốt bại liệt Siêu vi gây suy giảm miễn dịch Siêu vi gây bệnh viêm dạ dày ruột ở trẻ em Siêu vi gây viêm gan B Siêu vi gây viêm mũi họng ở người lớn, nhưng viêm phổi nặng ở trẻ em Siêu vi gây ung thư Siêu vi gây viêm gan B/C Siêu vi gây viêm màng não vô khuẩn Siêu vi herpes Siêu vi không gây hại đến tế bào gan Siêu vi khuẩn Siêu vi lây truyền do côn trùng hút máu Siêu vi lây truyền qua đường máu Siêu vi papilloma ở người Siêu vi rota Siêu vi sốt bại liệt Siêu vi sốt bại liệt đã bị bất hoạt hóa Siêu vi tác động lên vi khuẩn Siêu vi thuộc họ herpes Siêu vi viêm gan siêu vi A/B/C Sinh bằng kẹp gắp ra

Sinh bảy đứa con còn sống Sinh bệnh học Sinh bệnh Sinh bệnh học của chứng nóng rát thượng vị Sinh con Sinh đủ tháng Sinh hoá Sinh hoạt ban ngày Sinh hoạt bình thường Sinh hoạt bình thường hàng ngày Sinh hoạt giải trí Sinh hoạt thường ngày Sinh hoạt tình dục

oncogenic virus; cancer-associated virus HBV; HCV echovirus/’ekəuvairəs/ herpesvirus nonhepatotropic virus bacterial viruses arbovirus blood-borne virus/blʌd bɔ:n ‘vʌirəs/ human papilloma virus (HPV) Rotaviruses polio virus inactivated polio virus bacteriophage cytomegalovirus hepatitis A/B/C virus to be born by forceps (delivery); To have a forceps delivery to give birth to seven live babies etiology to breed disease pathogenesis of heartburn to give birth; to delivery full term birth; born at full term biochemical (adj); biochemistry daytime activities normal activities; ordinary acitivty normal everyday activities recreational activities activities of daily living sexual activity


516 sexual activity with multiple partners early sexual activity biology of gastric cancer tumour biology molecular biology sophisticated molecular biology cytobiology/saitəubai’ɒlədzi/ neurobiology ordinary physical activity bioavailability physiology; physiologic (adj) pathophysiology associated physiology anal physiology to have a Cesaarean; to be a Cesarean; to be born by Cesarean miscarriage; preterm birth; premature birth to develop significant complications warranting surgical intervention to make enzyme to fight even mostly powerful antibiotics to overproduce thyroid hormon to clone/kləun/ to breed/bri:d/; to proliferate/prə’lifəreit/ To multiply previous biopsy preterm birth; born at premature term vitamin vitamin A; retinol thiamin/’Өaiəmin/; Vitamin B1 vitamin B2; riboflavine pyridoxin/piri’dɒksin/; Vitamin B6 vitamin B12; cyanocobalamin vitamin B complex vitamin C; ascorbic acid vitamin D viatmin E vitamin K fat-soluble vitamin organism multicelled organism commensal/kə’memsəl/ protozoon/prəutə’zəun/; Protozoa or protozoan (pl) parasitoid vector/’vektə/ vector of transmission mature student first-year student medical student; medic/’medik/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sinh hoạt tình dục với nhiều bạn tình Sinh hoạt tình dục sớm Sinh học của bệnh ung thư dạ dày Sinh học của khối u Sinh học phân tử Sinh học phân tử tinh vi Sinh học tế bào Sinh học thần kinh Sinh hoạt thể chất bình thường Sinh khả dụng Sinh lý Sinh lý bệnh học Sinh lý có nhiều mối liên đới Sinh lý học vùng hậu môn Sinh mổ

Sinh non Sinh ra biến chứng đáng kể cần phải can thiệp phẫu thuật Sinh ra men kháng lại hầu hết các kháng sinh mạnh nhất Sinh ra quá nhiều kích thích tố tuyến giáp Sinh sản vô tính Sinh sôi nẩy nở (vi trùng, bệnh tật,…)

Sinh thiết lần trước Sinh thiếu tháng Sinh tố Sinh tố A Sinh tố B1 Sinh tố B2 Sinh tố B6 Sinh tố B12 Sinh tố B hỗn hợp Sinh tố C Sinh tố D Sinh tố E Sinh tố K Sinh tố tan trong mỡ Sinh vật Sinh vật đa bào Sinh vật (động hay thực vật) cộng sinh Sinh vật đơn bào Sinh vật giống ký sinh trùng Sinh vật mang mầm bệnh (côn trùng hay động vật) Sinh vật truyền bệnh Sinh viên lớn tuổi hơn bình thường Sinh viên năm thứ nhất Sinh viên y


517 So sánh phác đồ điều trị FAM với 5FU đơn thuần

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sọ Sọ của thai nhi Sọ người và hai xương bắt chép bên dưới Sô-cô-la dành cho người tiểu đường Số bệnh nhân hậu phẫu Số bệnh nhân phát bệnh Số bộ nhiễm sắc thể có trong một tế bào Số con mà một bà mẹ đã sinh ra Số lần đi cầu Số giường bệnh đã có bệnh nhân nằm điều trị Số hạch bị di căn Số hồ sơ tiếp nhận Số lần mạch đập (khi bắt mạch) Số liệu chéo/mẫu/đặc trưng Số liệu của chương trình Medicare Số liệu thống kê về dân số Số liệu thu thập được từ Bệnh Viện Mayo Clinic Số liệu tử vong Số liệu y tế liên quan đến hệ thống hẹn bệnh Số lượng các thành phần có trong một mẫu thực phẩm Số lượng đầy đủ Số lượng lympho bào CD4

to compare the FAM regime with 5FU as a single agent skull; brain-pan fetal skull skull and crossbones diabetic chocolate postoperative population a number of patients developing the disease ploidy/’plɔidi/ parity/’pᴂriti/ stool frequency bed occupancy/bed ‘ɒkjupənsi/ the number of positive nodes contact number pulse rate cross-section data Medicare data demographics/demə’grᴂfikz/ figures from the Mayo Clinic mortality data medical audit portion size sufficient amounts CD4 lymphocyte count; The number of CD4 lymphocytes T lymphocyte count amount of fat and protein deficit viral load B cell population bacterial count calories on food lables a number of individuals with a disease HF population normal population at-risk population cluster/’klʌstə/ non-cirrhotic population attendance for screening population over 65 years old patient’s unique hospital identification number disease burden the number of teaching hours in anatomy abnormal sperm counts the number of HF hospitalization the number of cases of peritonitis analysed in publication runny nose laboratory manual first-aids

Số lượng lympho bào T Số lượng mỡ và đạm bị thiếu Số lượng siêu vi Số lượng tế bào B Số lượng vi khuẩn Số năng lượng ghi trên nhãn san phẩm Số người bị mắc một căn bệnh Số người bị suy tim Số người bình thường Số người có nguy cơ (mắc bệnh) Số người cùng mắc một căn bệnh đặc biệt Số người không bị xơ gan Số người tham gia tầm soát Số người trên 65 tuổi Số nhập viện độc nhất của bệnh nhân Số tiền phải chi cho vấn đề đau ốm bệnh tật Số tiết giảng về giải phẫu học Số tinh trùng bất thường Số trường hợp phải nhập viện vì suy tim Số trường hợp viêm phúc mạc đã được phân tích trong các tài liệu dã được công bố Sổ mũi Sổ tay cận lâm sàng Sơ cứu


518 Les premiers Soins uniform plan organisation chart newborn (adj); neonatal (adj) inadvertent (adj) inadvertent technique to palpate/pᴂl’peit/ the presence of a mass at palpation Service of Health; Health Service hand preference fear of masking disease to be pale with fear/peil/ common duct stones gravel fiber(US); fibre; strand/strᴂnd/ fibrocyte optical fiber thread/Өred/ fibers of particular shape muscle fiber; muscular fiber; myofibril undigested msucle fiber in the feaces sarcomere/’sa:kəmiə/ collagen fiber conduction fiber reticular fibres dietary fiber elastic fiber (fibre)/I’lᴂstik ‘faibə/; Yellow fibre branched hyphae/’haifi:/ (sing: hypha/’haiə/) dendron; dendrite/’dendrait/ filament/’filəmənt/ purkinje fibers/’pəkindz/ soluble fibre nerve fibres postganglionic fiber preganglionic fiber fibril/’faibril/ fibre in vegetables, fruit axon precocious/pri’kəuʃəs/(adj) diplococcus/diplə’kɒkəs/ uniovular twins/ju:ni’ɒvjulə ‘twinz/ twin gestation twin gestation with dividing membrane dichorionic-diamniotic twins monochorionic-diamniotic twins sound waves delta wave/’deltə weiv/dendron; brain wave nervous electrical wave

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sơ đồ chung (thống nhất) Sơ đồ tổ chức Sơ sinh Sơ sót, cẩu thả Sơ sót kỹ thuật Sờ nắn Sờ thấy một khối Sở y tế Sở thích bằng tay Sợ che mất triệu chứng của bệnh Sợ xanh mặt Sỏi ống mật chủ Sỏi thận Sợi Sợi bào Sợi cáp quang Sợi chỉ Sợi có hình dáng đặc biệt Sợi cơ Sợi cơ không tiêu hóa được thấy trong phân Sợi cơ nhỏ Sợi collagen Sợi dẫn truyền Sợi dạng lưới (trong nmô liên kết) Sợi dinh dưỡng (trong thức ăn) Sợi đàn hồi Sợi nấm đã phân nhánh Sợi nhánh của tế bào thần kinh Sợi nhỏ Sợi purkinje Sợi tan được Sợi thần kinh Sợi thần kinh hậu hạch Sợi thần kinh tiền hạch Sợi thật (rất) nhỏ Sợi trong rau quả Sợi trục (thần kinh để truyền các xung động thần kinh) Sớm Song cầu trùng Song sinh đơn trứng Song thai Song thai có màng ngăn cách Song thai hai màng ối-hai màng đệm riêng Song thai hai màng ối-một màng đệm Sóng âm Sóng delta Sóng điện não Sóng điện thần kinh


519 alpha rhythm/’ᴂlfə ‘ri əm/ Beta rhythm echo/’ekəu/ nerve electrical wave wave of depolization peristaltic waves P/T waves echo/’ekəu/ internal echoes disorganised echoes in endometrial cavity low-level echoes diffuse low-level echoes internal low-level echoes representing infection or hemorrhage low-level echoes in bile duct low-level echoes within gallbladder without shadowing medium-level echoes echoes posterior to a cyst endometrial echoes adjacent echoes scattered internal echoes echoes within the shadowing Q wave ultrasound wave; ultrasonic waves endometrial echo T wave an abnormal T wave T-wave inversions peaked upright T waves U wave to separate from parents to survive 10 years to parasitize to lead a strenuous life /’strenjuəs/ to live alone bridge to survive life and limb fever; febril (adj)/’fibrail/; pyrexia quartan fever/’kwɔ:tən ‘fi:və/ tertian fever/’tз:ʃən ‘fi:və/ elevated temperature; high-grade fever traumatic fever/trɔ:’mᴂtik ‘fi:və/ oscillating temperature Puerperal fever/pju:’зpərəl/ fever accompanied by profuse sweating fever of unknown origin low-grade fever; slight fever

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sóng alpha (điện não đồ khi còn thức) Sóng Beta Sóng dội về Sóng điện thần kinh Sóng khử cực Sóng nhu động Sóng P/T Sóng phản âm (dội) Sóng phản âm bên trong (nang) Sóng phản âm không đều trong các hốc của nội mạc tử cung Sóng phản âm mức độ thấp Sóng phản âm mức độ thấp lan tỏa Sóng phản âm mức độ thấp ở bên trong thể hiện tình trạng nhiễm trùng hay xuất huyết Sóng phản âm mức độ thấp trong đường mật Sóng phản âm mức độ thấp trong lòng túi mật không thấy bóng lưng Sóng phản âm mức độ trung bình Sóng phản âm nằm phía sau một nang Sóng phản âm ở nội mạc tử cung Sóng phản âm ở phía bên cạnh Sóng phản âm rải rác ở bên trong Sóng phản âm trong vùng bóng lưng Sóng Q Sóng siêu âm Sóng siêu âm ở lớp nội mạc tử cung Sóng T Sóng T bất thường Sóng T đảo ngược Sóng T tăng nhọn hẳn lên Sóng U Sống độc lập với cha mẹ Sống được 10 năm Sống ký sinh Sống một cuộc đời vất vả Sống một mình hay cô độc (đơn) Sống mũi Sống sót Sống sót an toàn Sốt Sốt cách ba ngày một lần Sốt cách nhật Sốt cao Sốt do chấn thương Sốt giao động Sốt hậu sản Sốt kèm với toát mồ hôi hột Sốt không rõ nguyên nhân Sốt nhẹ


520 Sốt ở bệnh nhân hậu phẫu Sốt phó thương hàn Sốt tái phát Sốt thấp khớp Sốt thương hàn Sốt từng cơn Sốt và ớn lạnh Sốt xuất huyết

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Stent Stent đặt trong động mạch vành Stent được đặt bằng phẫu thuật Stent niệu quản Stent niệu quản tăng sóng phản âm có bóng lưng Stent phóng thích thuốc Stent kim loại trần Sử dụng hết mọi phương pháp nội khoa Sự ám ảnh Sự ấm áp Sự ẩm ướt do tiêu tiểu không tự chủ Sự an toàn khi phẫu thuật Sự an toàn trong tình dục Sự an ủi Sự ăn lan của ung thư vú Sự ăn phải độc tố Sự ăn uống không đều đặn Sự ấn xuống bằng đầu dò (siêu âm) Sự ấn xuống bằng đầu ngón tay Sự bài tiết, loại bỏ đi Sự bài tiết adrenaline Sự bài tiết do kích thích từ thần kinh Sự bài tiết nước tiểu Sự bám của cơ Sự bám dính (do lực hút) Sự bắn dịch cơ thể vào mắt Sự băng bó quá chặt Sự báo trước về sự ra đời của lĩnh vực sinh học phân tử Sự bảo quản thực phẩm Sự bảo vệ chi phí thấp chống lại cầu trùng viêm màng não Sự bảo vệ đủ chống lại bệnh tim mạch Sự bảo vệ khỏi bệnh tim mạch Sự bắt chước mù quáng Sự bắt chước vô nghĩa Sự bắt đầu quá trình điều trị Sự bất an Sự bất bình đẳng về y tế

fever in postoperative patient paratyphoid fever relapsing fever rheumatic fever/ru:’mᴂtik ‘fi:və/; Acute rheumatism typhoid fever intermittent fever/’intə’mitənt/ Remittent fever/ri’mitənt/ fever and chills haemorrhagic fever; Dengue fever; petechial fever/pe’ti:ki:əl/ bare metal stent intracoronary stent surgically placed stent ureteral stent hyperechoic ureteral stent with acoustic shadowing drug-eluting stent stent to exhaust all non-operative options obssession/əb’seʃən/ warmth (n) moisture from incontinence safe surgery safe sex reassurance/ri:ə’ʃuərəns/ spread of breast cancer ingestion of the toxin irregular food intake tranducer pressure finger-tip pressure elimination excretion of adrenaline neurosecretion urinary excretion insertion of muscle adsorption/ᴂd’s‫כּ‬:pʃən/ splashes of a body fluid/’splᴂʃi:z/ tight bandage molecular biologic prognostification food preservation/prεzə’veiζn/ low-cost protection against mengingococcal

adequate protection against heart disease Protection from heart disease slavish imitation echopraxia; echokinesis the initiation of treatment/therapy unease health inequalities/ he:lӨ ini:’kwɔliti:z/


521 Sự bất động trong tư thế duỗi vừa phải Sự bất tài của nhân viên y tế Sự bất thường Sự bất thường về động mạch vành Sự bất thường về huyết học trong cơn đau hố chậu trái Sự bất thường về mặt cấu trúc ở thực quản trên Sự bất thường về vận động Sự biến chuyển do việc dùng thuốc kháng ung thư tại chỗ

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự biến chuyển sau ghép gan Sự biến dạng cố định Sự biến dạng kiểu mũi yên ngựa Sự biến đổi Sự biến đổi ác tính trong niêm mạc Sự biến đổi bệnh lý Sự biến đổi cần thiết Sự biến đổi có hại Sự biến đổi có thể nhận biết được Sự biến đổi di truyền Sự biến đổi do gen Sự biến đổi do tình trạng thiếu máu về huyết động học Sự biến đổi điển hình trên xét nghiệm máu

immobilization in moderate extension incompetence of caregivers abnormality; anomaly/ə’nɒməli/ coronary anomaly hematologic abnormalities in case of LLQ pain structural abnormalities in the upper esophagus motor deficits changes due to the local use of anti-cancer medications changes following liver transplantation fixed deformity saddle-nose deformity conversion; variation/veəri’eiʃən/ malignant change within the mucosa pathologic alteration essential alteration adverse change noticeable variation genetic modification; genetic manipulation genetic changes; genetic alterations dynamic ischemic changes typical changes on laboratory examination of the blood significant Q waves and ST-segment changes intestinal metaplastic change successive changes acquired genetic alterations discoloration/diskʌlə’reiʃən/ skin changes typical for cirrhosis the bile duct changes changes in the liver inferior vena cava variation transformation of normal cell into tumour cell villous change adenomatous change precarcinomatous change ST-segment changes an alteration in the gene a change in avian flu virus H5N1 chronic inflammatory changes metabolic change chemical change variations in colour/veəri’eiʃən/ immunological change histologic alterations molecular change molar transformation of placenta variations in the patient’s temperature sexual deviation/’sekʃəul di:vi’eiʃən/

Sự biến đổi đoạn ST, và sóng Q đáng kể Sự biến đổi kiểu di sạn ruột Sự biến đổi liên tục(không ngừng) Sự biến đổi mắc phải sinh ra do gen Sự biến đổi màu da Sự biến đổi ngoài da điển hình của tình trạng xơ gan Sự biến đổi ở đường mật Sự biến đổi ở gan Sự biến đổi ở tĩnh mạch chủ dưới Sự biến đổi tế bào bình thường thành tế bào khối u Sự biến đổi thành nhung mao Sự biến đổi thành u tuyến Sự biến đổi tiền ung thư Sự biến đổi trên đoạn sóng ST Sự biến đổi trong gen Sự biến đổi trong siêu vi cúm H5N1 Sự biến đổi trong tình trạng viêm kinh niên Sự biến đối về biến dưỡng Sự biến đổi về hóa học Sự biến đổi về màu sắc Sự biến đổi về miễn dịch Sự biến đổi về mô học Sự biến đổi về phân tử Sự biến đổi về phân tử của nhau Sự biến đổi về nhiệt độ của bệnh nhân Sự biến thái (lệch lạc) về tình dục


522 differentiation cellular differentiation an acute disease presentation negative transference P53 expression emotional expressions a display of temper full recovery normalization of amylase and lipase serum levels obturation starvation calcium supplementation appropriate supplementation oral supplementation iron supplement appropriate supplementation surgical dissection peritoneal dissection circumferential duodenal dissection mediastinal dissection meticulous dissection evaporation acid emission evaporation of body fluid rehydration/ri:hai’dreiʃən/ good water and caloric replacement coinfection/kəuin’fekʃən/ insufflation strangulation restoration of the blood volume intravenous fluid hydration sharp outbreak family outbreak viral rebound sorrow isolation; quarantine/’kwɒrənti:n/ separation of infetious patients isolation for specific infections

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự biệt hoá Sự biệt hoá ở tế bào Sự biểu hiện bệnh cấp tính Sự biểu hiện cảm xúc tiêu cực Sự biểu hiện gen P53 Sự biểu lộ cảm xúc Sự biểu lộ tính tình Sự bình phục hoàn toàn Sự bình thường hoá mức lipase và amylase máu Sự bít lại Sự bỏ đói Sự bổ sung calcium Sự bổ sung đầy đủ Sự bổ sung qua đường uống Sự bổ sung sắt Sự bổ sung thích hợp Sự bóc tách phẫu thuật Sự bóc tách phúc mạc Sự bóc tách quanh vùng tá tràng Sự bóc tách trung thất Sự bóc tách tỷ mỷ Sự bốc hơi Sự bốc hơi của acid Sự bốc hơi của dịch cơ thể Sự bồi hoàn nước Sự bồi hoàn nước và năng lượng đầy đủ Sự bội nhiễm Sự bơm vào (thuốc, hay khí) cơ thể để điều trị Sự bóp nghẹt Sự bù máu Sự bù nước qua đường tĩnh mạch Sự bùng phát nhanh Sự bùng phát tại gia đình Sự bùng phát trở lại của siêu vi Sự buồn khổ Sự cách ly Sự cách ly bệnh nhân bị nhiễm trùng Sự cách ly đối với những tình trạng nhiễm trùng đặc biệt Sự cải biên cách điều trị Sự cải biên phương pháp khâu vòng Sự cải biên theo kinh nghiệm về liều lượng Sự cải thiện tình trạng bệnh rõ ràng Sự cải thiện trên lâm sàng Sự cải thiện về lợi ích lâm sàng Sự cải tiến việc chăm sóc sức khỏe (ở cộng đồng) Sự cải tổ hay tái tổ chức lại Sự cám dỗ về ăn uống Sự cảm nhận đau

modification of therapy modification of encirclement procedure empiric modifications in dose marked improvement in condition clinical improvement improvement in the clinical benefit health promotion reorganisation food temptation awareness of pain; pain sensation


523 the sensation of touch temperature sensation position and vibration sense instrumental intervention radiologic intervention timely intervention surgical/operative intervention prompt/early surgical/operative intervention physical intervention medical intervention yin-yang balance body’s fluid balance proper balance electrolyte balance a balance of carbohydrates, proteins and fats equillibrium between collagen synthesis and degradation sodium balance/’səudiəm ‘bᴂləns/ fluid balance special consideration economic consideration the need of hospital treatment isolation precaution stored milk stress; strain distention of a viscus distention distention of the vein in the abdomen over-tension a warning of future problem surgical excision; resection; surgical removal denervation/’di:nə’veiʃən/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự cảm nhận qua sờ chạm Sự cảm nhận về nhiệt độ Sự cảm nhận về vị trí và sự rung Sự can thiệp bằng dụng cụ Sự can thiệp bằng x quang Sự can thiệp đúng lúc Sự can thiệp phẫu thuật Sự can thiệp phẫu thuật ngay /sớm Sự can thiệp trên lâm sang (thực thể) Sư can thiệp y tế Sự cân bằng âm-dương Sự cân bằng dịch của cơ thể Sự cân bằng đúng mức Sự cân bằng điện giải Sự cân bằng giữa tinh bột, đạm và mỡ Sự cân bằng giữa hiện tượng tổng hợp và thoái hóa Collagen Sự cân bằng muối Sự cân bằng nước Sự cân nhắc đặc biệt Sự cân nhắc đến vấn đề kinh tế Sự cần thiết phải điều trị tại bệnh viện Sự cẩn trọng trong việc cách ly Sự căng sữa Sự căng thẳng Sự căng thể tích của tạng Sự căng chướng Sự căng chướng tĩnh mạch ở thành bụng Sự căng thằng quá mức Sự cảnh báo cho một vấn đề tương lai Sự cắt bỏ bằng phẫu thuật Sự cắt bỏ dây thần kinh chi phối đến một phần của

cơ thể

Sự cắt bỏ đi các sang thương tăng sản Sự cắt bỏ tiền liệt tuyến Sự cắt đứt Sự cắt lọc quanh miệng môn nhân tạo Sự cắt ngang

removal of neoplastic lesions resection of the prostate division; section circumcision of the stoma cross-section; transection

( a small part of something, taken to be representative of the whole)

Sự cấu tạo bất thường về mạch máu Sự cấu tạo vitamin D Sự chăm sóc Sự chăm sóc ban đầu (do bác sĩ tổng quát) Sự chăm sóc bệnh nhân trong ngày Sự chăm sóc có kế hoạch trước (chương trình trên trại) Sự chăm sóc của đội ngũ chuyên môn sâu Sự chăm sóc cấp cứu tại chỗ Sự chăm sóc chuyên ngành

vascular malformation formation of vitamin D care primary care day patient care elective care secondary care ambulatory care secondary care


524 teritary care special care supportive care the best possible care religious care personal care aftercare basic daily living care primary health care; primary medical care community-based health care hospital care optimal follow-up care intensive care optimal preoperative care holistic care/həu’listik/ child/infant welfare/’welfeə/ prenatal care wound care attentive, friendly care acute care medical help; health care a certain delay between the onset of symptoms and admission unnecccessary delay in delievering therapy a delay in diagnosis a delay in therapy/treatment concussion concussion of the brain thrill/Өril/ insult; physical injury or trauma widespread acceptance inflow/outflow compression/kəm’preʃən/ nerve pressure compression of mediastinal structures compression of the large vessels in the neck local compression pressure from outside the airway; External pressure on an airway extrinsic compression of the bowel loop compression of esophagus the difference between the tidal volume setting and the delivered tidal vilume

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự chăm sóc chuyên ngành sâu Sự chăm sóc đặc biệt Sự chăm sóc hỗ trợ Sự chăm sóc khả thi nhất Sự chăm sóc rất chu đáo Sự chăm sóc riêng Sự chăm sóc sau khi xuất viện Sự chăm sóc sinh hoạt tối thiểu hàng ngày Sự chăm sóc sức khẻo ban đầu Sự chăm sóc sưc khẻo cộng đồng Sự chăm sóc tại bệnh viện Sự chăm sóc theo dõi tốt nhất Sự chăm sóc tích cực Sự chăm sóc tiền phẫu tối ưu Sự chăm sóc toàn diện Sự chăm sóc trẻ em Sự chăm sóc trước khi sinh Sự chăm sóc vết thương(vết mổ) Sự chăm sóc vui vẻ ân cần Sự chăm sóc xử trí khần Sự chăm sóc y tế Sự chậm trễ chắc chắn xảy ra từ lúc khởi phát triệu chứng cho đến kinh nhập viện Sự chậm trễ không cần thiết trong việc tiến hành điều trị Sự chậm trễ trong chẩn đoán Sự chậm trễ trong điều trị Sự chấn động Sự chấn động não Sự chấn động tinh thần (do khiếp sợ) Sự chấn thương Sự chấp nhận rộng rãi Sự chảy vào/thoát ra Sự chèn ép Sự chèn ép thần kinh Sự chèn ép các cấu trúc ở trung thất Sự chèn ép các mạch máu lớn ở cổ Sự chèn ép tại chỗ Sự chèn ép từ ngoài vào đường thở Sự chèn ép từ ngoài vào một quai ruột Sự chèn ép vào thực quản Sự chênh lệch giữa việc cải đặt dung tích phổi tối đa với dung tích phổi tối đa dạt được thật sự

Sự chênh lệch 15 độ giữa chỉ số ghi trên thiết bị ngày và đêm Sự chênh lệch trong quá trình đào tạo phẫu thuật và kinh nghiệm sự chết đói Sự chết não

15o difference between day and night readings disparity in surgical training and experience starvation brain death


525 muscle cell death programmed cell death insulin injection intravenous administration of drugs injection of anesthetic illumination and examination of the entire colon diagnostic accuracy; diagnosis accuracy the accuracy of preoperative staging surgical correction endurance from both physician and patient bowel rest; nothing per oral (NPO); bowel rest permission of the patient the preference of the anesthesiologist replacement of hepatocellular parenchyma ultrasound-guided abcess drainage an appropriate patient selection selection survivable options for patients

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự chết tế bào cơ Sự chết tế bào đã được lập trình Sự chích insulin Sự chích thuốc qua đường tĩnh mạch Sự chích thuốc tê Sự chiếu sáng và khảo sát toàn bộ đại tràng Sự chính xác trong chẩn đoán Sự chính xác trong việc đánh giá giai đoạn tiển phẫu Sự chỉnh sửa bằng phẫu thuật Sự chịu đựng từ cả thầy thuốc lẫn bệnh nhân Sự cho nhịn ăn Sự cho phép của bệnh nhân Sự cho phép của bác sĩ gây mê Sự choáng chỗ ở nhu mô gan Sự chọc hút dẫn lưu abces qua hướng dẫn của siêu âm Sự chọn bệnh thích hợp Sự chọn lựa Sự chọn lựa có khả năng kéo dài mạng sống cho bệnh Nhân Sự chọn lựa dành cho các bệnh nhân suy tim giai đoạn cuối đã được chuẩn bị kỹ Sự chọn lựa duy nhất Sự chọn lựa điều trị

an option for selected patients with severe end-stage HF the only option treatment option; treatment of choice; therapeutic option Sự chọn lựa điều trị cấp cứu emergent option for treatment Sự chọn lựa điều trị cuối cùng the last treatment option; the final treatment of choice Sự chọn lựa điều trị duy nhất the only treatment option Sự chọn lựa điều trị hợp lý a reasonable treatment option Sự chọn lựa điều trị khác (để thay thế) alternative therapeutic option Sự chọn lựa điều trị tạm bợ palliative treatment option Sự chọn lựa điều trị trước mổ options for pre-treatment Sự chọn lựa điều trị ức chế miễn dịch sau ghép gan immunosuppresive therapy options following liver transplantation Sự chọn lựa giới tính (trước khi cho thụ thai bằng pp nhân tạo) sex selection Sự chọn lựa kháng sinh antibiotic selection; antibiotic choice Sự chọn lựa không có chứa chất cà phê caffeinated-free options Sự chọn lựa không dùng đến phẫu thuật nonoperative options Sự chọn lựa phù hợp hơn a better option Sự chọn lựa phương pháp điều trị thông thường conventional treatment option Sự chọn lựa phương pháp phẫu thuật surgical options Sự chọn lựa phương pháp tái lập mạch máu the choice of revascularization options Sự chọn lựa sáng suốt judicious choice//dzu:’diʃəs/ Sự chọn lựa thuốc selection of drugs Sự chồng chéo lên nhau overlap Sự chú ý đặc biệt special attention Sự chú ý đến lượng nước xuất nhập đầy đủ attention to adequate fluid intake and output Sự chứa phân storage fecal matter Sự chữa khỏi thật sự actual cure Sự chuẩn bị cho khả năng có thể phải gây mê preparation for possible anesthesia


526 pre-surgical preparation the standardization of surgical procedure collimation/kɔ:li’meiʃən/ vaccination distillation/disti’leiʃən/ specialization/speʃəlai’zeiʃən/ abnormal electrolyte transport in the airway oxygen delivery to tissues transference/’strᴂnsf(ə)rəns/ transition very early malignant changes in the rectum labour precipitate labour/pri’sipitət/ bacterial translocation into the bloodstream reversal sex transformation conversion of gastrojejunostomy to Roux-en-Y hepatic conversion/hi’pᴂtik kən’vəʃən/ vibration/vai’breiʃən/ locomotion; motility motion of anterior leaflet of the mitral valve transmigration/trᴂnsmai’greiʃən/ fetal movement wall motion motion to and from graviry dependent motion universal delivery of know-how conversion of galactose to galactose 1-phosphate resolution of water into steam/rezə’luʃən/ transformation of normal cells into tumour cells transition mucocilliary transport transportation to the hospital gastric motility contractions in the body and antrum rhythmic contraction peristaltic contraction esophageal contraction spontaneous contraction gallbladder contraction constractions of the body and antrum muscular contraction; contraction of muscles; Muscle contraction contracture abdominal rigidity vasoconstriction wound contraction contraction of the bladder muscles disorganized mechanical contraction

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự chuẩn bị trước mổ Sự chuẩn hóa về phương pháp phẫu thuật Sự chuẩn xác hay chính xác Sự chủng ngừa Sự chưng cất Sự chuyên môn hóa Sự chuyên chở bất thường chất điện giải ở đường hô hấp Sự chuyên chở dưỡng khí đến mô Sự chuyển bệnh Sự chuyển biến Sự chuyển biến thành ác tính ở trực tràng còn rất sớm Sự chuyển dạ Sự chuyển dạ quá nhanh Sự chuyển dịch của vi khuẩn đi vào dòng máu Sự chuyển đổi Sự chuyển đổi giới tính Sự chuyển đổi miệng nối vị tràng thành Roux-en-Y Sự chuyển đổi ở gan Sự chuyển động, rung động Sự chuyển động, vận động Sự chuyển động của lá trước của van hai lá Sự chuyển động của tế bào xuyên qua một lớp màng Sự chuyển động của thai Sự chuyển động của thành tim Sự chuyển động qua lại Sự chuyển động theo hướng trọng lực Sự chuyển giao bí quyết mang tính toàn cầu Sự chuyển hoá galactose thành galactose 1-phosphate Sự chuyển hóa nước thành hơi Sự chuyển hóa tế bào bình thường thành tế bào khối u Sự chuyển tiếp Sự chyển vận các chất trong đường thở bằng các vi mao nhầy Sự chuyển viện Sự co bóp dạ dày Sự co bóp ở thân dạ dày và hang vị Sự co bóp theo nhịp Sự co bóp theo nhu động Sự co bóp thực quản Sự co bóp tự nhiên Sự co bóp túi mật Sự co bóp vùng thân và hang vị Sự co cơ Sự co cứng Sự co cứng bụng Sự co mạch Sự co rút vết thương Sự co thắt cơ bàng quang Sự co thắt cơ học đã bị rối loạn


527 Sự co thắt thực quản Sự co kéo cơ lien sườn Sự co nhỏ (rút) đường mật lại Sự co rút Sự co thắt cơ trơn để đẩy qua chỗ tắc

Sự cung cấp dịch vụ chăm sóc bệnh nhân mới xuất viện Sự cung cấp dưỡng khí cho cơ tim Sự cung cấp máu Sự cung cấp máu đến mạch vành bị chặn lại Sự cung cấp máu còn nguyên vẹn (không bị tổn thương) Sự cung cấp máu dồi dào Sự cung cấp máu đã bị tổn thương Sự cung cấp máu đến một vùng của cơ tim Sụ cung cấp máu động mạch Sự cung cấp máu động mạch cho não Sự cung cấp năng lượng Sự cung cấp oxygen bị giảm xuống Sự cung cấp oxygen cho cơ tim Sự cương (dương vật) Sự cưỡng hiếp một người quen Sự cưỡng hiếp tập thể Sự cứu đói Sự dao động về đường huyết Sự dẫn khí Sự dẫn lưu abces Sự dẫn lưu Sự dẫn lưu dịch tụ Sự dẫn lưu đầy đủ (hiệu quả) Sự dẫn lưu đường mật hiệu quả Sự dẫn lưu trong thỏa đáng (thích hợp) Sự dẫn lưu xuống thấp (theo trọng lực)

provision/prə’vizən/ myocardial oxygen supply blood supply isolated coronary blood supply an intact blood supply a rich blood supply compromised blood supply blood supply to an area of heart muscle arterial supply arterial supply to the brain energy supply diminished oxygen supply myocardial oxygen supply erection date-rape gang rape famine relief fluctuations in blood sugar air conduction drainage of abcess; abscess drainage drainage/’dreinidz/ drainage of accumulated fluid adequate drainage adequate biliary tract drainage adequate internal drainage gravity drainage

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự co thắt không tự chủ, rập khuôn và đơn giản Sự có lợi trên lâm sàng Sự có sạn phân trong ruột thừa Sự có (mang) thai Sự cọ (ma) sát giũa phổi và lồng ngực Sự cô đặc nước tiểu Sự cố Sự cố ý Sự cộng hưởng Sự cộng hưởng âm thanh Sự cộng hưởng nguyên tử Sự cộng hưởng từ Sự cộng sinh Sự cử động Sự cử động thoải mái Sự cực khoái trong lúc giao hợp

esophageal spasm intercostals retractions bile duct rarefaction/reəri’fᴂkʃən/ contraction; retraction the contraction of the smooth muscle against an obstacle simple, stereotyped involuntary contraction clinical benefits the presence of fecalith in the appendix pregnancy friction between the lungs and chest cavity concentration of urine malfunction intention resonance/’rezənəns/ acoustic resonance atomic resonance magnetic resonance symbiosis/simbai’əusis/ movement substantial freedom of movement orgasm/’ɔ:gᴂzəm/


528 Sự dẫn truyền Sự dẫn truyền các xung động hoá điện Sự dẫn truyền qua xương

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự dao động Sự dầy lên của lớp cơ vòng bao quanh đoạn cuối hồi Tràng Sự dễ tiêu hóa Sự di căn theo đường bạch huyết/máu Sự di chú, di cư Sự di chuyển của sạn túi mật Sự di chuyển của thức ăn trong ruột Sự di chuyển vị trí của bệnh ung thư thực quản Sự di động Sự di động của dạ dày Sự di động hoàn toàn Sự di truyền các đặc tính giới tính sang các thế hệ sau Sự dịch chuyển muộn của bộ phận giả đi vào bụng Sự dịch chuyển tim trong lúc bóc tách trung thất

the wiring; conduction transmission of electrochemical impulses bone conduction/’bəun kən’dʌkʃən/; osteophony oscillation a condensation of circular muscle around the terminal ileum predigestion/pri:dai’dzestʃən/ lymphatic/bloodborn metastases transmigration/trᴂnsmai’greiʃən/ mobility of gallstone intestinal passage of food the migration of cancer of esophagus mobilization gastric mobilization full mobilization sex-linkage/seks ‘linlidz/ late immigration of the prosthesis into the abdomen cardiac displacement during the mediastinal dissection interpretation nutrition disinfestation prediction health delivery storage of glucose as glucogen fat storage functional energy stores long-term storage of energy iron stores in bone marrow immunological tolerance adjuvant use in cancer therapy a misnomer convalescent home surgical revision a variety of organisms quality assurance distraction resgistration/redzi’streiʃən/ residual bitterness evaluation assessment by CT evaluation of the entire patient subjective assessment by the patient the general evaluation of the heart and lung reliable assessment of the tumor stage two-dimensional evaluation an objective measurement of airflow obstruction serial reassessment

Sự diễn giải Sự dinh dưỡng Sự diệt ký sinh trùng hay côn trùng Sự dự báo Sự dự phòng trong công tác chăm sóc y tế Sự dự trữ glucose dưới dạng glucogen Sự dự trữ mỡ Sự dự trữ năng lượng đang hoạt động Sự dự trữ năng lượng lâu dài Sự dự trữ sắt trong tuỷ xương Sự dung nạp miễn dịch Sự dùng bổ xung trong điều trị ung thư Sự dùng sai từ Sự dưỡng bệnh tại nhà Sự duyệt mổ Sự đa dạng của vi khuẩn Sự đảm bảo về chất lượng Sự đãng (lãng) trí Sự đăng ký hành nghề Sự đắng cay chưa thể phôi pha (vẫn còn lưu lại) Sự đánh giá Sự đánh giá bằng phương pháp chụp cắt lớp Sự đánh giá bệnh nhân toàn diện Sự đánh gia chủ quan từ bệnh nhân Sự đánh giá chung về tim phổi Sự đánh giá đáng tin cậy về giai đoạn của khối u Sự đánh giá hai chiều Sự đánh giá khách quan về tình trạng tắc nghẽn hô hấp Sự đánh giá lại liên tục


529

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự đánh giá lại phẫu thuật đoạn nhũ triệt căn revision of radical mastectomy Sự đánh giá qua nội soi endoscopic evaluation Sự đánh giá thêm further evaluation Sự đánh giá thêm về khia cạnh tuổi tác further assessment in view of the age Sự đánh giá tính thích hợp để cắt bỏ di căn gan do ung thư the evaluation of appropriateness of resection for đại trực tràng colorectal liver metastasis Sự đánh giá toàn bộ đại tràng complete evaluation of the colon Sự đánh giá về điện giải electrolyte assessment Sự đánh giá về đường thở của bệnh nhân the assessment of patient’s airway Sự đánh giá về nội khoa medical evaluation Sự đánh giá về thần kinh neurological assessment Sự đánh giá về xét nghiệm và phim x quang laboratory and radiologic evaluation Sự đánh giá, xác định phẩm chất của một người appraisal Sự đánh mất cơ chế tự nhiên a loss of the natural mechanisms Sự đại tiện (đi cầu) secretion; defecation/defə’keiʃən/ Sự đào tạo liên tục continued education Sự đảo lộn dòng máu chảy (chảy ngược chiều lại) reversal of flow/ri’vəsəl/ Sự đảo ngược sóng T T-wave inversion Sự đáp ứng cao high response Sự đáp ứng chống lại siêu vi antiviral responses Sự đáp ứng có lợi ngay từ đầu với phương pháp điều trị an initial beneficial response to treatment with an bằng thuốc ức chế men chuyển ACE inhibitor Sự đáp ứng có lợi trên lâm sang clinical benefit response Sự đáp ứng của insulin Insulin response Sự đáp ứng của tâm thất đối với quá trình khử cực ở tâm nhĩ ventricular response to atrial depolization Sự đáp ứng điều trị response to therapy; therapeutic response Sự đáp ứng điều trị tối đa maximal therapeutic response Sự đáp ứng đối với thuốc trên cơ sở từng cá nhân response to drugs on an individual basis Sự đáp ứng hoàn toàn với hoá và xạ trị complete response to radiation and chemotherapy treatment Sự đáp ứng kém của khối u nguyên phát đối với hoá trị poor response of the primary tumour to əchemotherapy Sự đáp ứng không điều kiện unconditioned response Sự đáp ứng không hoàn toàn với SABAs inadequate response to SABAs Sự đáp ứng miễn dịch immune response Sự đáp ứng một phần partial response Sự đáp ứng ngay với điều trị prompt response to therapy Sự đáp ứng sinh học bị tổn hại impaired physical response Sự đáp ứng về mặt biến dưỡng với chấn thương metabolic response to injury Sự đáp ứng theo liều lượng không hợp lý the steep dose-response Sự đáp ứng thường thấy usual response Sự đáp ứng tốt với hoá trị good response to chemotherapy Sự đáp ứng viêm inflammatory response/in’flᴂmətri/(adj) Sự đáp ứng với điều trị nội trước đó previous response to medical treatment Sự đáp ứng với điều trị sớm a response to treatment early Sự đáp ứng với hóa trị trước mổ response to preoperative chemotherapy Sự đáp ứng với interferon PEG response to PEG-IFNα-2b Sự đặt nội khí quản intubation Sự đặt ống dẫn lưu ra ngoài kéo dài prolonged external intubation


530 malposition agony (n)/’ᴂgəni/ human sufferings transmigration/trᴂnsmai’greiʃən/ tamponade with a Senstaken-Blakemore breech birth/delivery resistance/ri’zistəns/ defense (defence) against infection/di’fens/ primary resistance penicillin resistance secondary resistance cellular drug resistance natural defense spontaneous resistance to cancer chemotherapy diuretic resistance an altered defense against bacteria fire precaution; precaution against fire seizure precaution fall precaution suggestion/sə’dzestʃən/ compensation defecation; bowel movement (bm); motion normal defecation routine health visits ambulation early ambulation after the operation urination penetration of tissue the main etiologic orientation for appendicitis image orientation/ɔ:rien’teiʃən/ standadized dose designation adjustment chromatin structure modulation bowel regulation dose adjustment the correction of constipation correction of any fluid or electrolyte imbalance moderation regulation of the body’s fluid balance cell cycle regulation regulation of the body’s temperature; thermotaxis endocrine regulation endocrine regulation via the hormone gastrin autonomic control continence census/’sensəs/ overtreatment overtreatment with hypoglycemic drugs treatment failure

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự đặt sai vị trí Sự đau đớn cực độ (cả về thể xác lẫn tinh thần) Sự đau khổ của con người Sự đầu thai, luân hồi Sự đè ép bằng sond Blakemore Sự đẻ ngược (ngôi mông) Sự đề kháng Sự đề kháng chống nhiễm trùng Sự đề kháng ngay từ đầu (nguyên phát) Sự đề kháng penicillin Sự đề kháng thứ phát Sự đề kháng thuốc ở mức tế bào Sự đề kháng tự nhiên Sự đề kháng tự nhiên đối với hoá trị ung thư Sự đề kháng với thuốc lợi tiểu Sự đề kháng với vi trùng đã bị biến đổi Sự đề phòng cháy (hỏa hoạn) Sự đề phòng cơn co giật Sự đề phòng té ngã Sự đề xuất hay gợi ý Sự đền ơn Sự đi cầu Sự đi cầu bình thường Sự đi khám sức khỏe định kỳ Sự đi lại Sự đi lại sớm sau mổ Sự đi tiểu Sự đi xuyên qua mô Sự địnhhướng sinh bệnh học chủ yếu là viêm ruột thừa Sự định hướng trên hình ảnh Sự định liều lượng đã được chuẩn hóa Sự điều chỉnh Sự điều chỉnh cấu trúc chromatin Sự điều chỉnh đi cầu Sự điều chỉnh liều lượng Sự điều chỉnh tình trạng táo bón Sự điều chỉnh tình trạng rối loạn nước điện giải Sự điều độ Sự điều hòa cân bằng dịch của cơ thể Sự điều hoà chu trình của tế bào Sự điều hòa nhiệt độ cơ thể Sự điều hòa nội tiết Sự điều hòa nội tiết qua kích thích tố gastrin Sự điều khiển (kiểm soát) tự động Sự điều tiết tiêu tiểu Sự điều tra dân số Sự điều trị thái quá Sự điều trị thái quá bằng thuốc hạ đường huyết Sự điều trị thất bại


531 diagnosis orientation localization of injuries within the abdomen perspiration sensible perspiration marital breakdown break-downn of the marriage passive efflux without the filtrate the reading of a dream amputation hunger excessive demand considerable rivalry parity of treatment/’pᴂriti/ silent treatment symmetry/’simətri/ social pollution structural reform sedimentation/sedimen’teiʃən/ great contribution to medicine substantial contribution ostomy reversal accumulation of blood; hematopisis empathy/’empəӨi/; Sympathy/’simpəӨi/ unanimous agreement; consensus/kən’sensəs/ general agreement consent/kən’sent/ parental consent for minors for abortion

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự định hướng chẩn đoán Sự định vị các tổn thương trong ổ bụng Sự đổ mồ hôi Sự đổ mồ hôi có thể trông thấy (cảm nhận) được Sự đổ vỡ gia đình Sự đổ vỡ hôn nhân Sự đổ xuống của nước không cần phải lọc Sự đoán mộng Sự đoạn chi Sự đói Sự đòi hỏi quá đáng Sự đối kháng đáng kể Sự đối xử bình đẳng Sựđối xử im lặng Sự đối xứng Sự đồi bại của xã hội Sự đổi mới cơ cấu Sự đóng cặn Sự đóng góp lớn cho nền y học Sự đóng góp quan trọng Sự đóng hậu môn nhân tạo Sự đọng máu Sự đồng cảm Sự đồng thuận Sự đồng thuận chung Sự đồng ý Sự đồng ý hay bằng long của cha mẹ đối với trẻ vị Thành niên về việc phá thai Sự đồng y hợp tác điều trị Sự đồng ý trên giấy tờ của người hôn phối Sự đốt (chích) của muỗi nhiễm bệnh Sự đột biến Sự đột biến dòng tế bào gốc Sự đột biến gây chết người Sự đột biến gen Sự đột phá đầy kịch tính Sự đột tử Sự đủ tư cách trở thành hội viên Sự đưa bệnh nhân đi cách ly Sự đúng giờ Sự ép buộc, bắt buộc Sự ép buộc về tâm lý Sự gắn bó với bệnh nhân Sự gắng sức Sự gắng sức nhẹ Sự gây chết tế bào Sự gấy ra tình trạng ngạt thở Sự ghép gan lần thứ hai

compliance/kəm’plaiəns/ Concordance/kən’kɔ:dəns/ concurrence in writing of the marital partner the bite of infected mosquitoes mutation a germline mutation lethal mutation gene mutation dramatic breakthrough sudden death qualification for memberships sequestration/si:kwe’streiʃən/ punctuality compulsion/kəm’pʌlʃən/ psycological compulsion identifaction with your patients/aidentifi’keiʃən/ exertion/ig’zз:ʃən/ slight exertion apoptosis asphyxiation second liver transplantation


532 homograft/’h‫כּ‬:məgra:ft/ allograft renal transplant study extension a compensatory increase increases in intracellular calcium a rise, progressive with time an increased quantity of connective tissue from the portal areas assumption wrong assumption gastric decompression biliary decompression decipher (n) emancipation complete resolution a detailed explanation patient education supervision/su:pə’vizən/ supervision of a specialist proper inspection NG-tube decompression reduction in performance a substantial decrease in death rate pain relief a decreased interest in sexual activity a decrease in hemoglobin a reduction in the antitumour activity dose reduction further reduction a decrease in the production of steroid hormone/’st∑r⊃id ‘h⊃:moun/ symptom relief the decline in the intestinal type treatment interruption/discontinuation the relaxation of ligament

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự ghép mô gồm hai thành viên khác nhau nhưng cùng loại Sự ghép thận Sự gia hạn nghiên cứu Sự gia tăng bù trừ Sự gia tăng calcium nội bào Sự gia tăng, diễn biến theo thời gian Sự gia tăng về số lượng của mô liên kết trải dài từ tĩnh mạch cửa Sự giả định Sự giả định sai Sự giải áp dạ dày Sự giải áp đường mật Sự giải mã Sự giải phóng (không còn lệ thuộc cha mẹ) Sự giải quyết hoàn hảo Sự giải thích cặn kẽ Sự giải thích và hướng dẫn cho bệnh nhân Sự giám sát Sự giám sát của một bác sĩ chuyên khoa Sự giám sát đúng kỹ thuật Sự giảm áp bằng ống thông mũi dạ dày Sự giảm chất lượng lúc giao hợp Sự giảm đáng kể tỷ lệ tử vong Sự giảm đau Sự giảm ham muốn sinh hoạt tình dục Sự giảm hemoglobin Sự giảm hoạt tính chống khối u Sự giảm liều Sự giảm thêm nữa Sự giảm tiết kích thích tố steroid Sự giảm triệu chứng Sự giảm xuống ở thể ruột Sự gián đoạn điều trị Sự giãn dây chằng

/ri’lak’seiζ∂n ‘lig∂m∂nt/

Sự giãn nở động mạch sau mỗi lần tim đập

the expansion of the arteries with each beat of the

heart Sự giao tiếp với thầy thuốc Sự giận dữ của bệnh nhân đối với bac sĩ Sự giao hợp Sự giao hợp qua đường âm đạo Sự giao hợp qua đường miệng Sự giao hợp qua hậu môn Sự giao tiếp giữa các tế bào thần kinh Sự giới hạn vận động Sự giới thiệu đến bệnh viện

communication with physician patient’s anger at the doctor sexual intercourse; coitus/’kəuitəs/ copulation vaginal intercourse oral intercourse; oral sex anal intercourse communication between neurons exercise limitations preference to/towards the hospital


533 Sự giống nhau ở bề ngoài Sự giữ bí mật (về thông tin của bệnh nhân) Sự gỡ (tháo bỏ ) đi Sự gợi tình (hâp dẫn lôi cuốn về giới tính) Sự gợi ý giúp cải thiện việc tập trung trong học tập Sự ham muốn tình dục

superficial similarities confidentiality/kɒnfidenʃi’ᴂliti/ take-down sex appeal/’seks ə’pi:l/ suggestions for improving the study concentration sexual desire; sexual urge/’ə:dz/ Libido/li’bi:dəu/ limitations of laparoscopic staging

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự hạn chế của phương pháp đánh giá giai đoạn bằng mổ nội soi ổ bụng Sự hạn chế ăn muối restriction of dietary sodium Sự hạn chế dòng khí kỳ thở ra được thể hiện qua phương expiratory airflow limitations on spirometry pháp do dung tích phổi Sự hạn chế nhẹ trong sinh hoạt thể chất bình thường slight limitation during ordinary physical activity Sự hạn chế phát triển của bào thai restriction in fetal growth Sự hạn chế rõ ràng trong sinh hoạt do có các triệu chứng marked limitation in activity due to symptoms Sự hạn chế sinh hoạt bình thường rõ ràng marked limitation of ordinary activity Sự hạn chế trong khi thực hiện sinh hoạt thể chất bình thường limitation while performing oridnary physical activity Sự hạn chế trong việc xác định đặc tính ban đầu limitations in the initial characterizations Sự hạn chế vận động exercise limitations Sự hạn chế về sinh hoạt activity limitations Sự hành động hợp pháp legal action Sự hành động lẩn tránh evasive action/I’veisiv/ Sự hành nghề practice Sự hành xác mortification Sự hao mòn (sau khi sử dụng bình thường lâu ngày) wear and tear/weər ən teə/ Sự hâp dẫn, lôi cuốn appeal Sự hấp dẫn (lôi cuốn) về giới tính sex attraction Sự hấp thu cobalamine qua đường uống oral cobalamin absorption Sự hấp thu dịch absorption of fluid Sự hấp thu mỡ the uptake of fat; the absorption of fats Sự hấp thu sắt iron absorption Sự hấp thụ nước water absorption Sự hấp thụ qua da percutaneous absorption Sự hấp thụ sắt iron absorption Sự hắt hơi sneeze Sự hiến (tặng) noãn bào oocyte donation Sự hiện hữu của kỹ thuật sinh học tinh vi the availabity of sophisticated molecular biology Sự hiện hữu của vi khuẩn HP ở những cộng đồng dân cư the presence of HP in poor communities nghèo đói Sự hiện hữu và mức độ nặng của tình trạng giảm dưỡng the presence and severity of hypoxemia khí trong máu Sự hiểu biết understanding Sự hiểu biết rõ hơn về căn bệnh ung thư a better understanding of cancer Sự hiểu biết rõ về tiền sử của bệnh nhân a thorough knowledge of the patient’s past history Sự hiểu hiết thấu đáo và ủng hộ từ các thành viên của hội insight and support from fellow staff members Sự hiểu biết tường tận familiarity Sự hiểu biết về giải phẫu học gan an understanding of hepatic anatomy Sự hiểu biết về sinh học của khối u understanding of tumour biology Sự hiểu biết về thuốc chủng ngừa siêu vi papilloma ở người Uptake of Human Papillomavirus vaccine


534 activity in a salvage setting hemorrhoid formation keratin pearl formation the formation of coagulation factors collagen formation in-situ thrombus formation cataract formation rouleau formation formation of adhesions fistula formation thrombus formation

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự hiệu quả trong bối cảnh tiết kiệm Sự hình thành bũi trĩ Sự hình thành các hạt keratin Sự hình thành các yếu tố đông máu Sự hình thành chất collagen Sự hình thành cục huyết khối tại chỗ Sự hình thành cườm mắt Sự hình thành dạng “cuộn” Sự hình thành dây dính Sự hình thành đường rò Sự hình thành huyết khối Sự hình thành huyết khối trên thành (tim) Sự hình thành kháng thể còn hoạt động Sự hình thành khoang Sự hình thành khối abces Sự hình thành khối phình giả động mạch trên tâm thất Sự hình thành khối u Sự hình thành lỗ rò Sự hình thành mảng xương mục Sự hình thành mô sẹo Sự hình thành u nang giả Sự hình thành nang bạch huyết Sự hình thành ổ loét Sự hình thành sẹo lồi Sự hình thành sẹo tăng sinh Sự hình thành sỏi túi mật Sự hình thành từng cuộn ruột (trong tắc ruột) Sự hình thành vit D Sự hít phải bụi than Sự hít vào

Sự hô hấp Sự hô hấp để trao đổi oxy và thán khí trong máu Sự hô hấp nhân tạo Sự hỗ trợ bằng máy và có ảnh hưởng đến sự co bóp của tim

mural thrombus formation functional antibody formation cavitation; the formation of a cavity abscess formation formation of ventricular pseudoaneurysm tumour formation; neoplasia/ni:əu’pleiziə/ fistula formation sequestration/si:kwe’streiʃən/ scar tissue formation pseudocyst formation lymphoid follicle formation ulcer formation keloid formation hypertrophic scar fomation gallstone formation rouleau formation formation of vitamin D inhalation of coal dust inhalation/inhə’leiʃən/ sniff respiration; breathing; ventilation/venti’leiʃən/ external respiration artificial respiration inotropic and mechanical support /i:nə’trɔ:pik/

Sự hỗ trợ chăm sóc điều dưỡng định kỳ Sự hỗ trợ chẩn đoán Sự hỗ trợ dinh dưỡng Sự hỗ trợ hô hấp Sự hỗ trợ hô hấp phải kéo dài Sự hỗ trợ hợp pháp Sự hỗ trợ miễn phí Sự hỗ trợ người thầy thuốc Sự hỗ trợ tâm thất bằng dụng cụ cơ học Sự hỗ trợ thực tế ngay tại bàn mổ Sự hỗ trợ về mặt tình cảm

periodic visiting nurse support diagnostic aid nutrition support assisted respiration; ventilatory assistance; ventilatory support prolonged ventilatory support legal recourse free assistance an aid to physician mechanical ventricular support a practical aid at the operating table emotional support


535

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự hỗ trợ việc hồi tỉnh được thuận lợi support to facilitate recovery Sự hỗ trợ y tế medical aid; medical assistance Sự hỗ trợ nhẹ nhàng gentle support Sự hoá ác malignant transformation Sự hoá ác (tăng sinh) neoplastic transformation Sự hóa đục hay mờ đi opacification Sự hóa mủ suppuration/sʌpju’reiʃən/ Sự hóa vôi chất nền liên bào calcification of intercellular matrix Sự hóa xương ossification Sự hóa xương nội sụn endochondral ossification Sự hòa nhập vào xã hội socialization (trẻ đến tuổi ý thức được về xã hội và cách ứng xử ngoài xã hội) Sự hoài nghi về giả thuyết này doubt on this hypotheis Sự hoàn hảo perfection Sự hoàn tất điều trị the completion of treatment Sự hoàn tất việc đặt nội khí quản, thở oxygen và optimization of ventilation, oxygenation and tuần hoàn circulation Sự hoạt động của cơ muscular action Sự hoạt động của men lipo-protein lipase lipo-protein lipase activity Sự hoạt động của tim cardiac activity Sự hoạt động của tim thai embryo’s heart motion Sự hoạt động ở dạ dày gastric motility Sự hoạt động ở thực quản esophageal motility Sự hốc hác, tiều tụy emaciation/imeisi’eiʃən/ Sự hồi phục recuperation/riku:pə’reiʃən/ Sự hồi phục hoàn toàn splendid recovery Sự hồi phục nhanh accelarated recovery Sự hồi phục tốt good recovery Sự hồi phục yên ổn uneventful recovery Sự hồi sức resuscitation/ri,sʌsi’teiʃən/ Sự hồi sức dịch truyền volume resuscitation; fluid resuscitation Sự hồi sức đầy đủ adequate resuscitation Sự hồi tưởng, ký ức anamnesis/ᴂnᴂm’ni:sis/; recall; retrospection Sự hồi tưởng về một tai nạn flashback Sự hội chẩn ngoại khoa surgical consultation/kənsəl’teiʃən/ Sự hội chẩn với bác sĩ phẫu thuật tim consultation with a cardiac surgeon Sự hơi chậm trễ trong chẩn đoán a slight delay in diagnosis Sự hơi trội hơn ở phái nữ a slight femal preponderance Sự hợp tác collaboration Sự hợp tác (đồng ý) của bệnh nhân patient compliance Sự hợp tác của cộng đồng the cooporation of the public Sự hợp tác đồng y để điều trị(của bệnh nhân) compliance/kəm’plaiəns/ Sự hứa hẹn làm giảm cân weight-loss promise Sự hưng phấn cảm xúc emotional excitement Sự hướng dẫn của bác sỹ doctor’s directions Sự hướng dẫn của siêu âm electrocardiographic guidance Sự hướng dẫn cho bệnh nhân patient education Sự hướng dẫn của bác sĩ the doctor’s instruction Sự hướng dẫn của siêu âm ultrasound guidance


536

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự hướng dẫn điều chỉnh điều trị kháng khuẩn a guide to adjusting anitimicrobial therapy Sự hướng dẫn trước (cho bệnh nhân hay thân nhân bệnh nhân) advance directive Sự hướng dẫn về cách điều chỉnh thuốc instructions on how to adjust medications Sự hướng dẫn việc chăm sóc điều dưỡng nursing instructions Sự hút chân không với áp lực nhẹ gentle vacuum suction Sự hút dịch aspiration Sự hút dịch ra fluid evacuation Sự hút liên tục continuous suction Sự huy động, làm cho vận động mobilization Sự huy động đồng bộ các nguồn chăm sóc y tế coordianted mobilization of health care resource Sự huỷ hoại tiến triển progressive deterioration Sự kê toa prescription Sự kế thừa về y học medical herritage Sự kềm chế (cảm giác đau hay khó chịu) repression/ri’preʃən/ Sự kềm chế sao chép transitional repression Sự kéo căng ra tension Sự kéo dài prolongation Sự kéo dài đáng kể diễn biến trên lâm sàng significant prolongation of clinical course Sự kẹt phân fecal impact Sự kết dính agglutination/əglu:ti’neiʃən/ Sự kết hợp acid mật với các thuốc cortison a combination of UDCA with a cortisone preparation Sự kết hợp gây chết người lethal combination Sự kết hợp với 5FU combination with 5FU Sự kết hợp với phẫu thuật conjunction with surgery Sự kết thúc, chấm dứt termination Sự kết thúc cuộc sống có sự hỗ trợ của thầy thuốc assisted suicide; mercy killing Sự kết tụ hồng cầu haemagglutination/hi:məgluti:’neiʃən/ Sự kết tụ tiểu cầu platelet aggregation Sự khác biệt có ý nghĩa về thời gian sống significant survival difference Sự khác biệt giữa lành và ác tính the distinction between benign and malignant Sự khác biệt giữa PSC và PBC differences between PSC and PBC Sự khác biệt lớn về thời gian nằm viện large discrepancy in length of stay Sự khác biệt nhỏ trong những kết quả xét nghiệm small variations in test results Sự khác biệt (đa dạng) về sắc dân khu vực regional-racial variations Sự khác biệt rõ a clear difference Sự khác biệt và gen và sinh hóa giữa từng người với nhau genetic and biochemical differences betwwen indivifuals Sự khác biệt về chất (lượng) qualitative difference Sự khác biệt về sắc tộc discrimination Sự khạc nhổ spit (n) Sự khái quát generalization Sự khám bệnh medical examination Sự khám bệnh trong ngày day care Sự khám bệnh ngay immediate medical attention Sự khám bệnh tại nhà home visit Sự khám bệnh đều đặn regular examination Sự khám lâm sàng clinical examination Sự khám nghiệm tử thi necropsy; postmortem Sự khám phá discovery


537 breast palpation resistance investigation a quick examination of the abdomen examination under a microscope gross examination a CT examination of the chest diagnostic investigation surveillance of the entire colon color Doppler exam careful examination of mediastinal lymph nodes manometric studies of anorectal mechanism transit studies cytologic examination closure of the sphincter genetic defect in tumour administration appeal technical difficulties procedural difficulties difficulty with/in swallowing dessication sexual pleasure reconstruction dose initiation onset/’ɒnset/ insidious onset sudden onset; abrupt onset the onset of the complications pain onset recent onset delayed onset after reperfusion

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự khám vú Sự kháng thuốc Sự khảo sát Sự khảo sát bụng nhanh chóng Sự khảo sát dưới kính hiển vi Sự khảo sát đại thể Sự khảo sát ngực bằng CT Sự khảo sát tìm chẩn đoán Sự khảo sát toàn bộ đại tràng Sự khảo sát trên siêu âm Doppler màu Sự khảo sát tỷ mỉ các hạch ở trung thất Sự khảo sát về áp lực của cơ cấu ống hậu môn Sự khảo sát về chuyển động ruột Sự khảo sát về tế bào học Sự khép kín của cơ vòng Sự khiếm khuyết về mặt gen trong khối u Sự khiếu nại về mặt hành chính Sự khó khăn về chuyên môn Sự khó khăn về mặt thủ tục Sự khó nuốt Sự khô da Sự khoái cảm tình dục Sự khôi phục hay phục hồi lại Sự khởi đầu liều điều trị Sự khởi phát Sự khởi phát âm thầm Sự khởi phát bất ngờ (đột ngột) Sự khởi phát các biến chứng Sự khởi phát đau Sự khởi phát mới đây Sự khởi phát muộn sau khi được thực hiện phương pháp tái tưới máu Sự khởi phát quá trình nhiễm trùng Sự khởi phát sớm ngay khi đến khám Sự khởi phát triệu chứng Sự khởi phát triệu chứng âm thầm Sự khởi phát triệu chứng đột ngột Sự khởi phát từ từ Sự không chắc chắn Sự không hợp tác điều trị Sự không tiêu Sự không tuân thủ điều trị Sự không tương xứng Sự khúc xạ Sự khuếch tán Sự khuyến cáo đã được đưa ra Sự khuyến cáo đặc biệt cho việc sử dụng đại trà trong bệnh PSC Sự khuyến cáo đúng chuẩn

the onset of an infectious process eraly onset at presentation symptom onset an insidious onset of symptoms sudden onset of symptoms gradual onset uncertainty non-compliance (n) indigestion non-compliance; nonadherence inadequacy refraction/ri’frᴂkʃən/ diffusion established recommendation specific recommendation for the general use in PSC standard recommnedation


538 Sự khuyết tật Sự kích dục Sự kích hoạt đường dẫn từ thần kinh đến tiết kích thích tố Sự kích hoạt hệ thống renin-angiotensin-aldosterone Sự kích hoạt liên quan đến thần kinh và kích thích tố Sự kích hoạt nội bào Sự kích hoạt tiểu cầu Sự kích thích Sự kích thích cảm xúc cao Sự kích thích cơ học

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự kích thích đến thần kinh nằm sát phẫu trường

handicap/’hᴂndikᴂp/ sexual excitement neuro-hormonal activation activation of renin-angiotensin-aldosterone system neurohormonal activation intracellular activation platelet activation irritation; stimulation/stimju’leiʃən/ high emotional excitement mechanical stimuli (pl); stimulus (sing) Mechanical irritation irritation to nerves located in the immediate vicinity of the surgical field electrical stimuus to the heart chemical stimuli chronic irritation chronic irritation by the eggs of the helminth Schistosoma haematobium nervous stimuli stimulation of acid secretion anal continence control of sepsis regular check-ups basic initial checks airway, breathing, circulation checks; ABC checks yearly check-ups preliminary health check

Sự kích thích điện đến tim Sự kích thích hoá học Sự kích thích mạn tính Sự kích thích mạn tính bởi trứng của ký sinh trùng Schistosoma haematobium Sự kích thích thần kinh Sự kích thích tiết dịch vị Sự kiểm soát được hậu môn (nín ỉa được) Sự kiểm soát nhiễm trùng Sự kiểmtra đều đặn Sự kiểm tra cơ bản ban đầu Sự kiểm tra đường thở, hô hấp, tuần hoàn Sự kiểm tra sức khoẻ hàng năm Sự kiểm tra sức khoẻ sơ bộ

/pri’liminəri hεlθ tζεk/

Sự kiểm tra về các con số Sự kiểm soát được bang quang Sự kiểm soát được (cơ vòng) khi đi cầu Sự kiểm soát được ống hậu môn Sự kiểm soát được triệu chứng Sự kiểm soát hoạt động bình thường của bàng quang Sự kiểm soát tốt bệnh tật của mình Sự kiểm tra lại bằng x quang Sự kiên nhẫn Sự kiện cáo do hành động cẩu thả Sự kiện khoa học Sự kiêng rượu Sự ký sinh Sự làm gia tăng thể tích bàng quang Sự làm giảm đau Sự làm mất nhân cách Sự lạm dụng tình dục Sự lãng phí trong dịch vụ khám chữa bệnh tại bệnh viện Sự lập đi lập lại dai dẳng Sự lật ngửa bàn tay lên Sự lật úp bàn tay xuống

audit/’ɔ:dit/ bladder control continece anal continence control of symptoms normal bladder control good control of one’s diseases radiological control patience malpractice litigation a scientific fact abstinence from alcohol parasitization bladder augmentation sedation/si’deiʃən/ depersonalization/di:pз:sənlai’zeiʃən/ sexual abuse waste in the hospital service perseveration supination pronation


539 the spread of the disease indirect contagion/infection the spread of the infection contagion/kən’teidzən/ sexual transmission perinatal transmission vertical transmission transmission from mother to infant human-to-human transmision faecal-oral transmission dependence of tumours on communication from neighbouring cells weight gain zymosis/’zaiməusis/; fermentation/fə:men’teiʃən/ granulation/grᴂnju:’leiʃən/ a significant association linkage/’liήkidz/ fusion with fascia of the penis and scrotal contents clinical relevance surgical relevance nervousness elimination exclusion filtration/fil’treiʃən/ eye appeal pull of triceps tendon diuresis/daijuə’risis/ evagination invagination of the skin intussusception patient preference

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự lây lan bệnh Sự lây lan gián tiếp Sự lây lan tình trạng nhiễm trùng Sự lây truyền bệnh Sự lây truyền bệnh qua đường tình duc Sự lây truyền trong thời gian mới sinh Sự lây truyền trực tiếp Sự lây truyền từ mẹ sang con Sự lây truyền từ người qua người Sự lây truyền từ phân qua miệng Sự lệ thuộc của khối u trong mối lien hệ với các tế bào lân cận Sự lên cân, mập ra Sự lên men Sự lên mô hạt Sự liên hệ có ý nghĩa Sự liên kết trên một nhiễm sắc thể Sự liên kết giữa cân dương vật với các thành phần ở bìu Sự liên quan đến lâm sàng Sự liên quan về phẫu thuật Sư lo âu Sự loại bỏ chất thải ra khỏi cơ thể Sự loại suy Sự lọc Sự lôi cuốn về mặt thị giác Sự lôi kéo của gân cơ tam đầu Sự lợi tiểu Sự lộn ngược ra ngoài Sự lộn ngược vào của da Sự lồng ruột Sự lựa chọn đồng ý thực hiện phương pháp điều trị của bệnh nhân Sự lựa chọn khả thi Sự lượng giá tốt về chức năng thận Sự lưu trữ chất phân Sự lưu trữ glucose Sự mài mòn Sự mẫn cảm Sự mạnh tay trong điều trị Sự mất cân bằng Sự mất cân bằn âm-dương Sự mất lớp sụn khớp Sự mất cân đối cung cầu về oxygen cho cơ tim Sự mất mát người thân Sự mất nước Sự mất nước cơ thể trầm trọng Sự mâu thuẫn về từ ngữ Sự mê sản

a viable option a good estimation of renal function storage fecal matter glucose storage detrition/di’triʃən/ senzitization treatment intensification imbalance yin-yang imbalance loss of articular cartilage a mismatch between myocadial oxygen supply and demand bereavement fluid loss; dehydration severe loss of body water contradiction in terms delirium


540 weakness methylation simulation CT simulation ultrasound description of masses anatomical discriptions; anatomic depiction daydream opaque/əu’peik/ extension of general knowledge muscular fatigue eye-strain a new increase in a tumor marker expectation myelination virilization manipulation of the ampulla of Vater ,either endscopic or surgical reduction satisfactory reduction mechanical support Abortion gustation/gʌ’steiʃən/ maceration suffocation the suspicion for an ectopic pregnancy a suspicion of esophageal cancer clinical suspicion rest; respite welcome respite from the pressure of work respite from hard work rest and change of the scene intensive study further investigation anteversion (n) treatment discontinuation recent medication discontinuation persecution exception mastication/mᴂsti’keiʃən/ confusion confusion of names replication viral replication replication of a damaged genome HIV replication in vitro increased clinical awareness identification/aidentifi’keiʃən/ identification of some landmarks the false impression of left-sided colonic bleeding

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự mệt mỏi Sự methyl hoá Sự mô phỏng Sự mô phòng bằng chụp CT Sự mô tả các khối trên siêu âm Sự mô tả về giải phẩu học Sự mơ mộng Sự mờ đục Sự mở rộng kiến thức tổng quát Sự mỏi cơ Sự mỏi mắt Sự mới tăng dấu ấn ung thư Sự mong đợi Sự myelin hóa Sự nam hoá Sự nắn bóp bong Vater hoặc trong lúc nội soi hay khi phẫu thuật Sự nắn xương Sự nắn xương đạt yêu cầu Sự nâng đỡ (hỗ trợ) về cơ học Sự nạo thai Sự nếm Sự ngâm cho mềm ra Sự nghẹt thở Sự nghi ngờ đến thài ngoài tử cung Sự nghi ngờ mắc bệnh ung thư thực quản Sự nghi ngờ trên lâm sàng Sự nghỉ ngơi Sự nghỉ ngơi khuây khỏa thoát khỏi áp lực công việc Sự nghỉ ngơi sau khi làm việc mệt nhọc Sự nghỉ ngơi và thay đổi không khí Sự nghiên cứu kỹ lưỡng Sự nghiên cứu thêm Sự nghiêng về phía trước Sự ngưng điều trị Sự ngưng thuốc gần đây Sự ngược đãi Sự ngoại lệ Sự nhai Sự nhầm lẫn Sự nhầm lẫn về tên tuổi Sự nhân bội (tế bào) Sự nhân bội của siêu vi Sự nhân bội bộ gen đã bị tổn thương Sự nhân bội của siêu vi HIV trong ống nghiệm Sự nhận biết trên lâm sàng đã tăng lên Sự nhận dạng Sự nhận diện một vài cột mốc quan trọng Sự nhận định sai về tình trạng xuất huyết ở đại tràng trái


541 cognition/kɒg’niʃən/ publi awareness of the population compulsory admission compulsory admission general agreement nictation; nictitation; act of winking sensitization lightness bacterial colonization of the stomach infection HIV infection disturbance magnetic disturbance visualization of mucosal details the best overall view of the abdomen extraction/ik’strᴂkʃən/ fat emulsion/I’mɅlʃən/ anal continence hard effort considerable effort sustained effort constant effort physical effort extra effort intellectual effort an hourly effort a minut-by-minute effort anastomosis/ənᴂstə’məusis/ female predonderance sex predominance introjection dilation nurture/’nз:tʃə/ restriction upbringing enteral nutrition parenteral alimentation deglutition; swallowing air pollution regurgitation/rigз:dzi’teiʃən/ dilution/dai’lu:ʃən/ infusion

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự nhận thức Sự nhận thức của quần chúng về vấn đề dân số Sự nhập viện bắt buộc Sự nhập viện bắt buộc Sự nhất trí chung Sự nháy mắt Sự nhạy cảm Sự nhẹ nhàng Sự nhiễm khuẩn trong dạ dày Sự nhiễm trùng Sự nhiễm HIV Sự nhiễu loạn Sự nhiễu loạn từ Sự nhìn thấy chi tiết của niêm mạc Sự nhìn thất toàn bộ ổ bụng tốt nhất Sự nhổ răng Sự nhũ tương hoá chất mỡ Sự nín ỉa Sự nỗ lực cao Sự nỗ lực đáng kể Sự nỗ lực không ngừng Sự nỗ lực kiên trì Sự nỗ lực thể chất Sự nỗ lực thêm Sự nỗ lực tinh thần Sự nỗ lực từng giờ Sự nỗ lực từng phút một Sự nối lại Sự nổi trội (nhiều) hơn ở phái nữ Sự nổi trội về phái tính Sự nội nhập Sự nong Sự nuôi dạy chăm sóc Sự nuôi dạy khắc khe Sự nuôi dưỡng qua đường ruột Sự nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch Sự nuốt Sự ô nhiễm không khí Sự ợ hay trớ thức ăn Sự pha loãng ra Sự pha thuốc (đổ nước vào thuốc đông khô hay trà dược thảo) Sự phá huỷ cơ chế cân bằng nội mô quan trọng Sự phá hủy hoàn toàn Sự phá hủy tế bào Sự phá huỷ thận Sự phá huỷ lớp sụn mũi Sự phá rối các phân tử chủ chốt Sự phá rung

disruption of critical homeostatic mechanism obliteration cell destruction renal destruction destruction of nasal cartilage disruption of key molecules defibrillation


542 Sự phá thai hợp pháp/bấ t hợp pháp Sự phá trinh Sự phán đoán trên lâm sàng Sự phán đoán trên lâm sàng được hỗ trợ với xét nghiệm nhuộm Gram Sự phản chiếu Sự phản hồi thường xuyên của các bác sĩ chuyên khoa có liên quan Sự phản hồi tích cực Sự phản hồi từ người tiêu dùng Sự phản ứng Sự phản ứng muốn né tránh hay trốn thoát Sự phản ứng ở mô Sự phản ứng phúc mạc dữ dội Sự phân bào Sự phân bào giảm nhiễm Sự phân biệt chính xác Sự phân biệt đối sử Sự phân biệt giữa bệnh Crohn và loét đại tràng Sự phân biệt giữa nguyên nhân lành và ác tính Sự phân biệt giữa sa niêm và trĩ nội sa

legal/illegal abortion defloration/di:flɔ:’reiʃən/ clinical judgement clinical judgement aided by Gram stains of smear reflection/ri’flekʃən/ constant feedback of the specialists involved

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

positive feedback user feedback reaction reaction of wanting to avoid or escape.. tissue reaction intense peritoneal reaction cell division; mitosis reduction division; meiosis fine distinction segregation/segri’geiʃən/ distinction between Crohn’s disease and UC differentiation between benign and malignant causes distinction of a mucosal prolapsed from prolapsing internal hemorrhoids Sự phân biệt nguyên nhân phù phổi do tim hay không do tim differentiation between cardiogenic and noncardiogenic causes of pulmonary edema Sự phân bố bệnh nhân (vào khám hay được chăm sóc) patient allocation/’peiʃənt ᴂlə’keiʃən/ Sự phân bố các bệnh ác tính theo giải phẫu học anatomical distribution of the malignancies Sự phân bố dịch bao khớp distribution of synovial fluid Sự phân bố mạch máu vascularization Sự phân bố mạch máu bên ngoài khối u vascularity outside the mass Sự phân bố mạch máu bên trong khối u vascularity within the mass Sự phân bố mạch máu ở bên trong internal vascularity Sự phân bố mạch máu ở khớp vascularity of the joint Sự phân bố thần kinh cảm giác sensory innervation Sự phân chia theo 1/3 division into thirds Sự phân công của bác sĩ phẫu thuật trưởng kíp mổ chief operating surgeon’s designation Sự phân giải glycogen the breakdown of glycogen Sự phân hoá chất hemoglobin the breakdown of hemoglobin Sự phân hủy kiểu oxid hóa các chất biến dưỡng độc hại oxidative breakdown of the toxic metabolites Sự phân loại chi tiết của polyp đại trực tràng subdivision of colorectal polyps Sự phân loại khối u (theo giai đoạn TNM) tumor classification (TNM stage) Sự phân loại trên lâm sàng dựa theo biểu hiện ban đầu clinical stratification on initial presentation Sự phân loại tắc ruột dựa trên cơ sở bệnh lý the classification of small bowel obstruction on Pathologic ground Sự phân loại theo mức độ nguy cơ risk stratification Sự phân ranh giới demarcation/dima:’keiʃən/ (giữa chỗ lành và hoại tử hay giữa các cơ quan) Sự phân tán của thuốc dispersion of the medication /in’ζuə dis’pəζən//mεdi’keiζən/

Sự phân tán vào cơ cấu chính của mô

diffusion into the tissue beds


543 analysis /ə’nᴂləsis/(sing); analyses (pl) analysise of the self analysis of available data ascitic fluid analysis obtained by paracentesis careful analysis of the data qualitative analysis urinalysis chronological analysis subgroup analysis of evitable deaths microscopic analysis of liver tissue phonation/fəu’neiʃən/ eruption/I’rʌpʃən/ cancer development detection incidental findings early detection; early recognition incidental detection of asymptomatic cardiomegaly fluorescence/fluə’resəns/ ultraviolet irradiation the development of the gastric ulcers development of oropharyngeal candida simultaneous development subsequent development ontogeny colorectal-tumour development vascularisation/vᴂskjulərai’zeiʃən/ the development of resistance candida normal growth of bones and teeth fetal development/growth body growth the growth of the AAA the growth of abnormal cells bacterial growth full development; maturation unhealthy development of embryos and fetuses benign growth invasive tumour growth sexual development permissive bacterial overgrowth self-actualization the development of community-based health care technical development psychosexual development uncontrolled growth of the cells breast development bone/bony growth/ b∂υn gr∂υθ/; Osteophyte coordination intensive combination of radiation and chemotherpy tehcombination between Gemcitabine and cisplatin

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự phân tích Sự phân tích bản thân Sự phân tích các dữ liệu hiện có Sự phân tích dịch báng qua chọc hút ổ bụng Sự phân tích dữ liệu một cách tỷ mỷ Sự phân tích định tính Sự phân tích nước tiểu Sự phân tích theo thứ tự thời gian Sự phân tích theo từng nhóm tình trạng tử vong rõ ràng Sự phân tích vi thể mô gan Sự phát âm Sự phát ban Sự phát bệnh ung thư Sự phát hiện Sự phát hiện ngẫu nhiên Sự phát hiện sớm Sự phát hiện tình cờ tình trạng tim to không gây triệu chứng Sự phát huỳnh quang Sự phát ra tia cực tím Sự phát sinh bệnh loét dạ dày Sự phát sinh bệnh nấm candida ở vùng hầu họng Sự phát sinh bệnh đồng thời Sự phát sinh bệnh tiếp theo sau Sự phát sinh cá thể Sự phát sinh khối u đại trực tràng Sự phát triển mạch máu mới Sự phát sinh nấm candida kháng thuốc Sự phát triển bình thường xủa xương và răng Sự phát triển của bào thai Sự phát triển của cơ thể Sự phát triển của phình động mạch chủ bụng Sự phát triền của tế bào bất thường Sự phát triển của vi khuẩn Sự phát triển đầy dủ Sự phát triển không lành mạnh của bào thai và thai nhi Sự phát triển lành tính Sự phát triển mang tính xâm lấn của khối u Sự phát triển phái (giới) tính Sự phát triền thoái mái của vi khuẩn Sự phát triển toàn bộ tài năng và trí tuệ Sự phát triển về chăm sóc sức khỏe cộng đồng Sự phát triển về kỹ thuật Sự phát triển về tâm lý tình dục Sự phát triển vô tổ chức (thả cửa) của tế bào Sự phát triển vú Sự phát triển xương Sự phối hợp, hợp tác (giữa các bộ phận trong bệnh viện) Sự phối hợp chặt chẽ giữa hoá và xạ trị Sự phối hợp giữa Gemcitabine và cisplatin


544 the combination of intravenous 5FU and radiotherpay the combination of the two agents effective drug combination combination with other therapies combination with adjuvant chemotherapy a cooperation with a team of cancer experts an alternate combination exposure of the body to strong sunlight the release of inflammatory mediators into the peritoneal cavity systemic release of mediators gastrin release from normal antrum prevention anticoagulation prophylaxis CRC prevention endocarditis prevention universal precaution standard precaution effective prophylaxis HIV prevention prevention of bone loss prevention of gastrointestinal bleeding precaution/pri’kɔ:ʃən/ a precaution against seasickness concordance/kən’kɔ:dəns/ gravity dependence recovery; rehabilitation slow rehabilitation considerable rehabilitation pulmonary rehabilitation DNA repair cardiac rehab restoration of normal coronary flow restoration of bone mass reparation of the abdominal wall rapid restitution rapid recovery after surgery functional recovery overexertion unwanted sexual activity special consideration/attention sexual harassment/’sεksuəl ‘hǽrəsmənt/

Sự quyết định chọn lựa giữa PCI và CABG Sự ra đời của phẫu thuật cắt tuyến thượng thận qua nội soi sự ra đời của phương pháp chụp cắt lớp Sụ ra mồ hôi Sự rắc rối to

the decision between PCI and CABG the advent of laparoscopic adrenalectomy

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự phối hợp giữa 5FU truyền tĩnh mạch và xạ trị Sự phối hợp hai thứ thuốc Sự phối hợp thuốc hiệu quả Sự phối hợp với các phương pháp điều trị khác Sự phối hợp với hóa trị hỗ trợ Sự phối hợp với một đội ngũ chuyên gia về ung thư Sự phối hợp xen kẽ Sự phơi mình ra dưới nắng gắt Sự phóng thích chất trung gian gây viêm vào khoang phúc mạc Sự phóng thích chất trung gian trên toàn thân Sự phóng thích gastrin từ vung hang vị bình thường Sự phòng ngừa Sự phòng ngừa bằng thuốc kháng đông Sự phòng ngừa bệnh ung thư đại trực tràng Sự phòng ngừa bệnh viêm nội tâm mạc Sự phòng ngừa chung Sự phòng ngửa chuẩn Sự phòng ngừa có hiệu quả Sự phòng ngừa HIV Sự phòng ngừa tình trạng loãng (mất) xương Sự phòng ngừa tình trạng xuất huyết tiêu hoá Sự phòng ngừa, đề phòng trước Sự phòng ngừa chứng say sóng Sự phù hợp Sự phụ thuộc vào trọng lực (nằm ở chỗ thấp nhất) Sự phục hồi Sự phục hồi chậm Sự phục hồi chức năng đáng kể Sự phục hồi chức năng hô hấp Sự phục hồi DNA Sự phục hồi lại chức năng tim Sự phục hồi lại dòng chảy bình thường trong động mạch vành Sự phục hồi lại khối lượng xương Sự phục hồi lại thành bụng Sự phục hồi nhanh Sự phục hồi nhanh sau phẫu thuật Sự phục hồi về chức năng Sứ quá gắng sức Sự quan hệ tình dục không móng muốn Sự quan tâm đặc biệt Sự quấy rối tình dục

the advent of CT perspiration a huge hassle


545 insurance-company hassles incision muscle rigidity emancipation the commitment of a whole self to a relationship apostaxis/əpɔs’tᴂksis/ mishap thrill/Өril/ vibration thril/Өril/ loss of outer half of the eyebrow hair (the early sign of leprosy)

Sự rụng trứng Sự rút bỏ móng Sự rút bỏ ống thông không cần thiết Sự rút nội khí quản Sự sai sót trong việc chăm sóc Sự sai sót trong điều trị

ovulation nail evulsion discontinuation of unneccessary catheters extubation/ekstju:’beiʃən/ housekeeping lapse malpractice/mᴂl’prᴂktis/ Wrong treatment of a patient medical errors acid production folate production overproduction availability transcription arrangement of anal cushions arrangement of the blood vessels in the skin the arrangement of size and number of the rooms in the operating suite anatomic derangement disinfection/disin’fekʃən/ delivery/di’livri/ childbirth; accouchement; birth; parturition; delivery a difficult/easy birth/delivery reproduction/ri:prə’dʌkʃən/ assisted reproduction cell proliferation sexual reproduction/’sekʃəul ri:prə’dʌkʃən/ asexual reproduction; cloning proliferation natural childbirth a precise comparison to determine stability or growth a careful comparisons over time required for a SPN evaluation palpation of the testicles the fear of the death fear precocious interest in the opposite sex

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự rắc rối về các công ty bảo hiểm Sự rạch thoát mủ Sự rắn chắc của cơ Sự ràng buộc của pháp luật Sự ràng bộc toàn bộ bản thân vào một mối liên hệ Sự rỉ dịch không bình thường Sự rủi ro Sự run lên Sự rung Sự rùng mình Sự rụng đi một nửa ngoài của long mày (dấu hiệu sớm của bệnh cùi)

Sự sai sót trong y khoa Sự sản xuất acid dịch vị Sự sản xuất folate Sự sản xuất quá mức Sự sẵn có trên thị trường Sự sao chép lại Sự sắp xếp các búi đệm ở hậu môn Sự sắp xếp các mạch máu ngoài da Sự sắp xếp kích thước và số phòng trong khu phẫu thuật

Sự sắp xếp lại (thay đổi) về mặt giải phẫu học Sự sát trùng Sự sinh con Sự sinh đẻ Sự sinh khó/dễ Sự sinh sản Sự sinh sản được hỗ trợ Sự sinh sản tế bào Sự sinh sản tự nhiên (qua đường tình dục) Sự sinh sản vô tính (không do giao hợp) Sự sinh sôi nẩy nở Sự sinh tự nhiên (không dùng thuốc giảm đau hay gây tê) Sự so sánh chính xác để xác định tính ổn định hay phát triển Sự so sánh tỷ mỉ suốt thời gian cần thiết để đánh giá nốt đơn thuần ở phổi Sự sờ nắn tinh hoàn Sự sợ chết Sự sợ hãi Sự sớm quan tâm đến vấn đề khác phái (giới tính)


546 Sự sống sót Sự sử dụng sai từ Sự sụt cân (mất cân) Sự suy diễn từ các dữ liệu thực nghiệm tiền lâm sàng thành A model for clinical treatment Sự suy đoán Sự suy nghĩ Sư suy nhược cơ thể Sự tác động của prostaglandin 12 Sự tác động đến huyết động học Sự tác động đến toàn thân Sự tác động lên cơ thể Sự tác động qua lại phức tạp Sự tắc nghẽn động mạch vành Sự tắc nghẽn hoàn toàn Sự tắc nghẽn đường mật trong gan Sự tái bắt đầu lại cùng một công thức hóa trị Sự tái cấu trúc hình ảnh một cách tối ưu Sự tái hấp thụ

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

survival (n) misnomer weight loss translation of preclinical experimental data into một phác đồ điều trị lâm sàng speculation thought general weakness the action of prostaglandin 12 hemodynamic compormise general impact stress complex interaction/interplay/’intəplei/ blockage of coronary artery obliteration obliteration of intrahepatic bile duct re-initiation of the same chemotherapy optimal image reconstruction reabsorption/ri:əb’zɔ:pʃən/ resorption Sự tái hấp thu muối sodium reabsorption Sự tái hấp thụ nước reabsorption of water Sự tái hiện reappearance; re-emergence Sự tái hoạt động của các bào tử reactions of cysts Sự tái khám repeated examination Sự tái nhập viện để điều trị đau readmission to hospital for pain control Sự tái nhập viện vì tình trạng suy tuyến thượng thận hậu phẫu readmission to hospital for postoperative hypoadrenalism Sự tái phát recurrence; relapse Sự tái phát bệnh disease recurrence Sự tái phát nhồi máu reinfarction Sự tái phát các ổ loét dạ dày recurrence of the peptic ulcers Sự tái phát muộn các triệu chứng của tình trạng trào later recurrence of symptoms of esophageal ngược thực quản reflux Sự tái phát tại chỗ local recurrence Sự tái sinh của mô gan regeneration of liver tissue Sự tái sinh thần kinh nerve regeneration/nз:v ridzenə’reiʃən/ Sự tái sử dụng thuốc kháng acid resumption of antisecretory medications Sự tái tưới máu lại cho mô hay cơ quan revascularization Sự tắm bùn mud-bath Sự tán thành và phản đối pros and cons Sự tán thành việc phá thai pro-abortion Sự tăng bạch cầu trên 15,000 elevation above 15,000 Sự tăng cường bằng mesh reinforcement by mesh Sự tăng sinh các đường mật bile duct proliferation/prəlifə’reiʃən/ Sự tăng sinh mô liên kết connective tissue proliferation Sự tăng sinh mới new growth Sự tăng lên gấp 5 lần a fivefold increase Sự tăng liều lên dần dose escalation


547 Sự tăng mạch và nhiệt độ Sự tăng sinh đường mật

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

pulse and temperature rise bile duct proliferation; increased formation of bile duct Sự tăng sinh niêm mạc dạ dày proliferation of gastric mucosa Sự tăng sinh nội mạch vascular endothelial growth Sự tăng sinh tế bào cell proliferation Sự tăng trường của các mạch máu mới growth of new blood vessels Sự tăng trưởng không đều (mất cân bằng) unbalanced growth Sự tăng trưởng quá mức (so với bình thường) overgrowth Sự tăng trưởng và phục hồi của móng nail growth and repair Sự tăng trưởng xương bất thường abnormal boenn growth Sự tạo xương bone formation; ossification Sự tập trung concentration Sự tập trung cao độ trong suốt thời gian mổ a great concentration during the operation Sự tập trung học tập study concentration Sự thách thức về mặt điều trị therapeutic challenge Sự thải chất than (carbon) carbon emission Sự thải chì led emission Sự thải ghép rejection Sự thải ghép cơ quan organ transplant rejection Sự thải thán khí carbon dioxide emission Sự tham gia công trình nghiên cứu study participation; participation in the study Sự tham gia participation Sự tham gia tích cực của bệnh nhân vào quá trình hồi phục the patient’s active participation in the recovery process Sự tham gia vào các công trình nghiên cứu lâm sang participation in clinical trials Sự tham khảo ý kiến của bệnh nhân patient reference Sự thám sát toàn ổ bụng systematic abdominal exploration Sự thăm bệnh tự do open visiting (không giới hạn thời gian cho thân nhân đến thăm bệnh nhân) Sự thăm khám âm đạo pelvic examination; vaginal examination Sự thăm khám bằng ngón tay (qua trực tràng) digital examination Sự thăm khám thường xuyên liên tục subsequent visits Sự thăm khám trực tràng rectal examination Sự thâm nhiễm infiltration Sự thấm dịch vào mô transudation/trᴂnsju’deiʃən/ Sự than phiền về tình trạng bụng abdominal complaints Sự than phiền về tình trạng khớp (đau nhức) joint complaints Sự thành công vang dội tremendous success Sự thành công vang đội về kỹ thuật mổ ít xâm lấn tremendous success of minimally invasive surgical technique Sự thao tác bằng tay manipulation/mənipju’leiʃən/ Sự thao tác bằng tay lúc ban đầu initial manipulation Sự thất bại trong điều trị treatment failure Sự thất bại trong việc đặt stent ống mật chủ failure to cannulate the CBD Sự thật về các phương pháp điều trị thay thế khác the truth about alternative therapies Sự thay đổi ban đầu primary change Sự thay đổi chế độ ăn uống dietary modification Sự thay đổi có thể nhận biết được noticeable changes/’nəutisəbəl‘tʃeindziz/


548 ischemia changes inflammatory changes unwarranted annd excessive treatment changes a sudden change in neurologic status change in voice respiratory change change of the scene big variations in carbihydrate intake lifestyle change/modification skin changes major change in the stool quality changes in the nipple a significant change in clinical status Doppler shift; Dopper effect the continuing periodic change a change in bowel habits a medication change a change in an organ’s echogenicity status changes in the skin ECG changes ECG changes that mimic MI persistent ischemic changes on the ECG ECG changes despite aggressive medical therapy a change in behaviour changes in appetite change in weight a change in skin texture changes in vascular flow behavioural modification a change or size of one breast a change in size and shape changes in the characters of the fluid change in the patient’s condition alterations inn the host immune system a change in caliber of the stool personality changes a change in the skin temperature of the breast Biochemical changes physiological changes the physical and psychological changes changes in characters of the fluid changes in histology and location of upper GI tumours substitution bowel for bladder and ureter substitution replacement of lost cells replacement for diseased gland replacement for the lost resevoir function of the rectum

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự thay đổi do tình trạng thiếu máu cục bộ Sự thay đổi do tình trạng viêm Sự thay đổi điều trị hết sức tùy tiện và quá tay Sự thay đổi đột ngột về tình trạng thần kinh Sự thay đổi giọng nói Sự thay đổi hô hấp Sự thay đổi không khí Sự thay đổi lớn về lượng carbohydrate ăn vào Sự thay đổi lối sống Sự thay đổi ngoài da Sự thay đổi nhiều về chất lượng phân Sự thay đổi ở núm vú Sự thay đổi rõ ràng trên bệnh cảnh lâm sàng Sự thay đổi tần số âm (Doppler) Sự thay đổi theo chu kỳ một cách liên tục Sự thay đổi thói quen đi cầu Sự thay đổi thuốc Sự thay đổi tính tạo ra sóng phản âm ở một cơ quan Sự thay đổi tình trạng ngoài da Sự thay đổi trên ECG Sự thay đổi trên ECG giống như nhồi máu cơ tim Sự thay đổi trên ECG khi có thiếu máu cục bộ trường diễn Sự thay đổi trên ECG mặc dù đã được điều trị nội tích cực Sự thay đổi trong cách cư xử/hành vi Sự thay đổi về cảm giác thèm ăn Sự thay đổi về cân nặng Sự thay đổi về cấu trúc da Sự thay đổi về dòng chảy ở mạch máu Sự thay đổi về hành vi (cách cư xử) Sự thay đổi về hình dạng và kích thước một bên vú Sự thay đổi về kích thước và hình dạng Sự thay đổi về tích chất của dịch Sự thay đổi về tình trạng của bệnh nhân Sự thay đổi về hệ miễn dịch của bệnh nhân Sự thay đổi về khẩu kính của cục phân Sự thay đổi về nhân cách Sự thay đổi về nhiệt đô da ở vú Sự thay đổi về sinh hóa Sự thay đổi về sinh lý Sự thay đổi về tâm sinh lý Sự thay đổi về tính chất của dịch Sự thay đổi về vị trí và mô học của các khối u đường tiêu hoá Sự thay thế Sự thay thế bàng quang và niệu quản bằng ruột Sự thay thế các tế bào đã chết Sự thay thế cho tuyến đã bị bệnh Sự thay thế chức năng tồn trữ đã mất của trực tràng


549 transference/’trᴂnsfərəns/ negative transference a twist (informal); craving for food awful twist sex attraction; craving for sex. surveillance endoscopic surveillance laparoscopic surveillance regular surveillance inadequate work-up close follow-up routine surveillance/ru:’tin sə’veiləns/ immune surveillance for tumour accommodation post-surgical adaptation light adaptation design of adjuvant trials lack of medical care the lack of knowledge about seriousness deficit/’defisit/ incompetence/in’kɒmpitəns/ the lack of knowledge of anatomy the lack of means to control pain/infection lack of exercise lack of information about potentially affected lymph nodes mechanical ventilation exhalation full satisfaction degeneration collagen degradation extravasation of extraluminal barium exudation/eksju’deiʃən/ poor esophageal clearance of contrast material

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự thể hiện cảm xúc Sự thể hiện cảm xúc tiêu cực Sự thèm ăn Sự thèm ăn ghê gớm Sự thèm muốn về tình dục Sự theo dõi Sự theo dõi bằng nội soi Sự theo dõi bằng mổ nội soi ổ bụng Sự theo dõi đều dặn Sự theo dõi không đầy đủ Sự theo dõi sát Sự theo dõi thường quy Sự theo dõi về miễn dịch đối với khối u Sự thích nghi Sự thích nghi sau mổ Sự thích nghi với ánh sang Sự thiết kế mẫu thử nghiệm hỗ trợ Sự thiếu chăm sóc y tế Sự thiếu hiểu biết về tính nghiêm trọng Sự thiếu hụt, thâm thụt Sự thiếu khả năng hay kiến thức Sự thiếu kiến thức về giải phẫu học Sự thiếu phương tiện kiểm soát đau/nhiễm trùng Sự thiếu tập luyện Sự thiếu thông tin về tình trạng hạch có khả năng đã bị xâm lấn Sự thở máy Sự thở ra Sự thỏa mãn hoàn toàn (về tình dục) Sự thoái hoá Sự thoái hóa collagen Sự thoát chất baryte ra ngoài lòng ruột Sự thoát (tiết) dịch vào mô Sự thoát đi của chất cản quang ra khỏi thực quản rất chậm Sự thoát phân qua miệng hậu môn nhân tạo

the passage of stool through an artificially created opening Sự thoát vị lớp dưới niêm herniation of the submucosa Sự thối rữa hay hoại tử mortification Sự thối rữa của cơ thể sau khi chết the corruption of the body after death Sự thông báo chính thức official announcement Sự thông báo cho cha mẹ (bệnh nhân) parental notification Sự thông cảm Sympathy/’simpəӨi/ Sự thông cảm giữa bác sỹ phẫu thuật, bệnh nhân và thân nhân communication among surgeons, patients and families Sự thông nối giữa động tình mạch ở niêm mạc ống hậu môn ateriovenous communication in the anal mucosa Sự thông thương giữa đại tràng ngang và dạ dày communication between transverse colon and the stomach Sự thu mình lại (không muốn tiếp xúc với người khác) introversion


550 onanism; masturbation; self-abuse conception/kən’sepʃən/ unplanned conception assisted conception fecundation/fekən’deiʃən/; fertilisation artificial insemination/a:ti’fiʃəl insɛmi’neiʃən/ artificial insemination by donor (AID) artificial insemination by husband (AIH) vitro fertilization practice highly knowledgeable professional practice the practice of general surgery Sympathy/’simpəӨi/ colonic irrigation amelioration/əmi:liə’reiʃən/ Remission/ri’miʃən/; Respite//’respait/ spontaneous remission cumulation (n)/kju:mju’leiʃən/ Accumulation/əkju:mju’leiʃən/ the accumulation of acetoacetic acid fat accumulation a collection of embryological tissues; chorio-decidua the accumulation of bile salt in the blood accumulation of fluid in serous cavities innoculation diphtheria innoculation childhood immunization prediction prediction of patient survival substantial improvements recent advance in medical science great progress improvements in laboratory diagnostics advances in cytotoxic drug therapy

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự thủ dâm Sự thụ thai Sự thụ thai ngoài ý muốn Sự thụ thai có sự hỗ trợ Sự thụ tinh Sự thụ tinh nhân tạo Sự thụ tinh nhân tạo từ người cho Sự thụ tinh nhân tạo từ người chồng Sự thụ tinh qua ống nghiệm Sự thực hành Sự thực hành có sự hiểu biết chuyên môn cao Sự thực hành trong lĩnh vực ngoại tổng quát Sự thương cảm Sự thụt rửa đại tràng Sự thuyên giảm Sự thuyên giảm bệnh tự nhiên Sự tích lũy

Sự tích tụ acid acetoacetic Sự tích tụ mỡ Sự tích tụ mô thai Sự tích tụ muối mật trong máu Sự tích tụ nước ở các khoang thanh dịch Sự tiêm chủng Sự tiêm chủng bệnh bạch hầu Sự tiêm chủng lúc còn nhỏ Sự tiên đoán Sự tiên đoán về thời gian sống của bệnh nhân Sự tiến bộ đáng kể Sự tiến bộ gần đây trong y học Sự tiến bộ lớn Sự tiến bộ trong phương pháp chẩn đoán cận lâm sàng Sự tiến bộ về phương pháp điều trị bằng thuốc gây độc tế bào Sự tiến bộ về y học Sự tiến triển có ý nghĩa Sự tiến triển nhanh của tình trạng tim mất bù Sự tiến triển thành suy tim Sự tiếp cận tốt nhất đối với cả bác sĩ phẫu thuật ở phần bụng lẫn phần tâng sinh môn Sự tiếp cận với cấu trúc vùng chậu tốt hơn Sự tiếp nối giữa các khớp thần kinh Sự tiếp xúc (bác sĩ với bệnh nhân) Sự tiếp xúc do nghề nghiệp Sự tiếp xúc giữa người với người Sự tiếp xúc quá lâu với tia cực tím có trong ánh nắng Sự tiếp xúc trong quá trình luyện thép/nickel.chrome

medical advances significant improvement the rapidity of cardiac decompnesation the development of HF excellent exposure for both abdominal and perineal operators better exposure of pelvic structure synaptic connection encounter occupational exposure person-to-person contact overexposure to the ultraviolet rays in sunlight contact with the processing of the steel nickel/chrome


551 Sự tiếp xúc trực tiếp Sự tiếp xúc trực tiếp với động vật nhiễm bệnh Sự tiếp xúc trước đó Sự tiếp xúc với bệnh nhân nhiễm HIV Sự tiếp xúc với tác nhân vật lý Sự tiếp xúc với tiếng ồn thường xuyên Sự tiến bộ gần đây Sự tiếp xúc với khí CO Sự tiếp xúc với nước bị nhiễm bẩn Sự tiếp xúc với thầy thuốc Sự tiết chất nhầy quá nhiều

direct contact direct contact with infected animals past exposure exposure to patient with HIV infection exposure to physical agents exposure to chornic noises recent advances carbon monoxide exposure contact with contaminated water communication with physicians excessive mucus secretion

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

/k⊃:z ik’s∑siv ‘mju:k∂s si’kriζ∂n/

Sự tiết dịch vị Sự tiết đàm có mủ Sự tiết mồ hôi Sự tiết nước bọt Sự tiết ra (sinh ra) Sự tiết sữa Sự tiêu diệt các giống gây hại Sự tiêu diệt tế bào tối đa Sự tiêu hao năng lượng lúc nghỉ Sự tiêu hoá Sự tiêu hóa chất cellulose Sự tiêu hoá thức ăn Sự tiêu hoá thức ăn mỡ Sự tiêu hủy Sự tiêu thụ chất dinh dưỡng bởi tế bào Sự tiêu thụ dưỡng khi ở cơ tim Sự tin dị đoan Sự tính nhẩm Sự tính toán sơ bộ Sự tính toán tác động của mưc độ liều lượng Sự tỉnh táo Sự toả nhiệt Sự tối ưu hóa kỹ thuật vô cảm Sự tối ưu hoá phương pháp điều trị dịch báng bằng nội khoa Sự tôn trọng và thông cảm Sự tồn tại vô nghĩa Sự tổn hại Sự tổn thương đến thần kinh nằm ngay tại phẫu thường Sự tổn thương mô Sự tổn thương về tình thân Sự tổng hợp collagen Sự tổng hợp DNA Sự tổng hợp DNA và RNA của siêu vi Sự tổng hợp glactose Sự tổng hợp protein ở gan

acid secretion; stomach acid production purulent sputum production perspiration salvation/sᴂli’veiʃən/ secretion/si’kri:ʃən/ lactation pest control maximal cell kill resting energy expenditure digestion/dai’dzestʃən/ digestion of cellulose digestion of food digestion of fat food destruction consumption of nutrients by cells myocardial oxygen consumption belief in supertition mental calculation premiliinary calculation calculations of impact of dose intensity consciousness heat radiation optimization of anaesthetic technique optimization of medical treatment of ascites respect and compassion meaningless existence impairement damage to nerves located in the immediate vicinity of the surgical field tissue damage mental impairement collagen synthesis DNA synthesis synthesis of viral DNA and RNA synthesis of glactose protein synthesis of the liver


552 transferin synthesis the expense of considerable toxicity controversy ion exchange physiologic chloride shift gas exchange internal respiration clinical development sterilisation/sterilai’zeiʃən/ a return to normal daily function impediment/im’pedimənt/ assistance desquamation/dɛkwə’meiʃən/; Ecdysis/’ekdisis/ the passage of time/’pᴂsidz/ the integrity of each drug combination replantation malfunction neutralization Medicare’s penalties maturation of sperm sexual maturity the corruption of young people sexual perversion/pə’vз:ʃən/ transmission infusion; drip (an intravenous) drip IV hydration; intarvenous infusion drip-feed saline drip/’seilain drip/ (blood) transfusion a needed blood tranfusion massive tranfusion instillation abnormal fluid accumulation a collection of free air denial/di’naiəl/(n) self-hatred (n) spontaneous resolution of bleeding self-care self-catheterization autoregulation self-harm; self-abuse; self-injury; self-mutilation; self-wounding patient self-report self-examination self-harm legal separation self-image/self ‘imidz/ suicide/’su:isaid/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự tổng hợp trasnferin Sự trả giá bằng độc tính đáng kể Sự tranh cãi Sự trao đổi ion Sự trao đổi chloride mang tính sinh lý Sự trao đổi khí Sự trao đổi oxy giữa mô và máu Sự triển khai trên lâm sàng Sự triệt sản Sự trở lại chức năng hoạt động bình thương hàng ngày Sự trở ngại, cản trở Sự trợ giúp Sự tróc vẩy Sự trôi đi của thời gian Sự trọn vẹn của sự kết hợp từng loại thuốc Sự trồng lại; gắn lại Sự trục trặc (không hoạt động đúng chức năng) Sự trung hòa Sự trừng phạt của chương trình Medicare Sự trưởng thành của tinh trùng Sự trưởng thành về tình dục Sự trụy lạc của giới trẻ Sự trụy lạc về tình dục Sự truyền bệnh Sự truyền dịch Sự truyền dịch hay máu Sự truyền dịch (qua đường tĩnh mạch) Sự truyền dịch nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch Sự truyền dung dịch muối đẳng trương Sự truyền máu Sự truyền máu cần thiết phải thực hiện Sự truyền máu ồ ạt Sự truyền nhỏ giọt Sự tụ dịch bất thường Sự tụ hơi tự do Sự từ chối điều trị Sự tự căm thù mình Sự tự cầm máu Sự tự chăm sóc Sự tự đặt ống thông (thông tiểu) Sự tự điều chỉnh Sự tự hại mình (tự gây ra các vết thương cho chính mình) Sự tự khai của bệnh nhân Sự tự khám (để phát hiện bệnh sớm) Sự tự làm hại mình Sự tự lập về mặt pháp lý Sự tự nhận thức về bản thân minh Sự tự sát


553 self-destruction of infected cells self-defense introspection self-abuse adherence to medical regime for treatment of LTBI patient adherence poor patient compliance compliance with medication, diet and exercise postoperative medical compliance blood circulation coronary circulation patient’s anger at the doctor tissue perfusion coronary revascularization morphological similarity interaction/intə’rᴂkʃən/ the interaction of metabolic factors with HCV infection Drug interactions with digoxin interactions with the receptors social interaction compatibleness mental aberration fantasy/’fᴂntəsi/ eidetic imaginary/ai’detik I’mᴂdzinəri/ health education extinction/ik’stiήkʃən/ incubation collection of serum in the wound stasis calcium deposit calcium deposit in the hematoma phosphate retention suppression inhibition suppression of transposable elements contact inhibition inhibition of transforming growth factor acid suppression application mentioned wide application in intestinal surgery a precise estimate of risk an exact estimate a reasonable estimate of resting energy expenditure

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự tự tiêu hủy các tế bào đã bị nhiễm bệnh Sự tự vệ Sự tự xét nội tâm Sự tự sướng (thủ dâm) Sự tuân thủ công thức điều trị lao tiềm ẩn Sự tuân thủ điều trị của bệnh nhân Sự tuân thủ điều trị của bệnh nhân kém Sự tuân thủ điều trị thuốc, chế độ ăn uống và tập luyện Sự tuân thủ (hợp tác) điều trị sau mổ Sự tuần hoàn máu Sự tuần hoàn ở mạch vành Sự tức giận của bệnh nhân đối với bác sĩ Sự tưới máu đến mô Sự tưới máu hoá lại mạch vành Sự tương đồng về mặt hình thái Sự tương tác Sự tương tác giữa các yếu tố biến dưỡng với tình trạng nhiễm HCV Sự tương tác thuốc với digoxin Sự tương tác với các thụ cảm Sự tương tác xã hội Sự tương thích Sự tưởng lầm Sự tưởng tượng Sự tưởng tượng lại chính xác những gì đã nhìn thấy Sự tuyên truyền giáo dục về y tế Sự tuyệt chủng Sự ủ bệnh Sự ứ dịch tại vết thương Sự ứ đọng Sự ứ đọng chất calcium Sự ứ đọng chất calcium trong khối máu tụ Sự ứ đọng phosphate Sự ức chế (đè nén) Sự ức chế, ngăn chặn Sự ức chế các yếu tố có khả năng chuyển vị Sự ức chế do tiếp xúc Sự ức chế hiện tượng chuyển biến yếu tố tăng trường Sự ức chế tiết acid Sự ứng dụng đã được nhắc đến Sự ứng dụng rộng rãi trong phẫu thuật đường ruột Sự ước chừng chính xác về nguy cơ Sự ước tính chính xác Sự ước tính gần đúng về tình trạng tiêu hao năng lượng lúc nghỉ ngơi Sự ưu thế từ trước đến giờ so với clopidogrel Sự vi phạm về vô trùng Sự va chạm đàn hồi Sự vận chuyển chất điện giải qua lớp biểu mô

consitently superior to clopidogrel breach of sterility elastic collision transport of electrolytes across the epithelium


554 exercise of patience considerable exercise of the imagination voluntary movement/’vɒləntri ‘mu:vmənt/ muscle action icterus/’iktərəs/; jaundice/’dzɔ:ndis/ compassion fatigue/kəm’pᴂʃən fə’ti:g/ sterilization lasting sterility calcification of bone intimacy contact for reassurance superiority deviation from the rules socialization dose titration/tai’treiʃən/ pathologic confirmation the initial characterization invasion penetration abortion of the embryo fibrosis massage/’mᴂsa:z//mə’sa:z/ axial rotation of the mesentery fumigation overtreatment the presence of antibodies the presence of anti HB surface antibody

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sự vận dụng lòng kiên nhẫn Sự vận dụng trí tưởng tượng khá nhiều Sự vận động chủ động Sự vận động cơ Sự vàng da Sự vô cảm (trước nỗi bất hạnh của người khác) Sự vô trùng Sự vô trùng mãi mãi Sự vôi hoá xương Sự vuốt ve âu yếm để được an tâm Sự vượt trội, ưu trội Sự xa rời những nguyên tắc Sự xã hội hóa Sự xác định chính xác liều điều trị Sự xác định được bệnh học Sự xác định tính chất ban đầu Sự xâm lấn Sự xâm nhập Sự xảy thai Sự xơ hóa Sự xoa bóp Sự xoay quanh trục mạc treo Sự xông khói để diệt côn trùng Sự xử lý thái quá Sự xuất hiện của kháng thể Sự xuất hiện của kháng thể kháng bề mặt của siêu vi viêm gan B Sự xuất hiện của tế bào nhẫn Sự xuất hiện lần đầu Sự xuất (biều) hiện p53 Sự xuất hiện tình trạng trụy mạch Sự xuất tinh Sự xúc phạm về cảm xúc Sự xúc rửa Sự xuyên qua Sự ý thức của cộng đồng Sự ý thức của người dân về vấn đề dân số Sự ý thức của người dân về vấn đề môi trường Sự ý thức về bản thân Sửa chữa, phục hồi lại Sửa hồ sơ bệnh án Sữa bò Sữa bò tươi Sữa bột Sữa đã lấy hết kem Sữa đặc Sữa không béo Sữa mẹ Sữa non

the occurence of signet ring cells the first occurence p53 expression the presence of vascular collapse ejaculation/idzᴂkju’leiʃən/ emotional hurt lavage penetration public awareness public awareness of the population public awareness of the environment the consciousness of self to mend to doctor the medical record cow milk milk fresh from the cow powdered milk; desiccated milk; milk powder skimmed milk condensed milk nonfat milk breast milk; mother’s milk colostrum/kə’lɒstrəm/; foremilk


555 sweet milk curdled milk left flank resilience/ri’ziliəns/ plaque burden/pla:k ‘bз:dən/ muscular power resistance the body’s resistance to infection host immune defense bodily resistance peripheral resistance appeal of advertising eye appeal health; welfare/’welfeə/ human health public health health of the fetus heart health poor health/pɔ:/; bad health; ill health emotional health mental health fetal health physical health cardiovascular health good health long-term good health perfect health psychological health physical health strength; sthenia/’sӨi:niə/ strength; vigour /’vigə/ muscle strength sexual and spiritual strength vitability of the cells new life ill health to fungate/’fʌήgeit/ sparkling (adj) semilunar cartilage symphysis menti/’simfəsis ‘menti/ elastic cartilage thyroid cartilage arythenoid cartilage articular cartilage anterior fontanelle yellow elastic fibrocartilage

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Sữa tươi Sữa vón cục Sườn trái Sức chịu đựng Sức chịu đựng của mảng xơ vữa Sức cơ Sức đề kháng Sức đề kháng của cơ thể đối với tình trạng nhiễm trùng Sức đề kháng về miễn dịch của bệnh nhân Sức đề kháng của cơ thể Sức đề kháng ngoại biên Sức hấp dẫn của việc quảng cáo Sức hấp dẫn ngoại quan Sức khoẻ Sức khoẻ con người Sức khoẻ cộng đồng Sức khoẻ của bào thai Sức khỏe của tim Sức khoẻ kém Sức khỏe tâm lý Sức khỏe tâm thần Sức khỏe thai bào Sức khỏe thể chất Sức khỏe tim mạch Sức khoẻ tốt Sức khỏe tốt lâu dài Sức khoẻ tuyệt vời Sức khỏe về tâm lý Sức khỏe về thể chất Sức lực Sức mạnh Sức mạnh cơ bắp Sức mạnh tinh thần và tình dục Sức sống của tế bào Sức sống mới Sức yếu Sùi lên (khối u) Sủi bọt (nước uống có gas) Sụn bán nguyệt Sụn khớp cầm Sụn dẻo Sụn giáp Sụn hạ hầu Sụn khớp Sụn khớp thái dương-trán Sụn mềm có thể gập lại được (trong tai và tiểu thiệt) Sụn mu

pubic symphysis/’pju:bik ‘simfəsis/; Symphysis pubis


556 Sụn mũi Sụn nhẫn Sụn nối liền giữa hai xương lại Sụn sợi Sụn sườn Sụn sườn thứ 10 Sụn vành tai Sung huyết

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Súng có nòng lớn tốc độ bắn nhanh Súng có nòng nhỏ tốc độ bắn chậm Sưng, đỏ, nóng, đau Sưng và bầm tím quanh hốc mắt Sừng tử cung Sửng sốt, choáng váng Sụt cân hơn 10% thể trọng Sụt xịt do sổ mũi Suy nghĩ viễn vông, tưởng tượng Suy thận Suy tim

T

nasal cartilage; alar cartilage/’eilə/ cricoid cartilage/’kraikɔid ‘ka:təlidz/ symphysis fibrocartilagenous (adj); fibrocartilage costal cartilage tenth costal cartilage tragus/’treigəs/ congested (adj)/kən’dzestid/ Congestive (adj) high-caliber arm with rapid kinetics small-caliber arm with slow kinetics swelling, redness, heat and pain periorbital swelling and ecchymosis uterus horn dazed/’deizd/(adj) weight loss of greater than 10 per cent of body weight to sniffle to fantasize/’fᴂntəsaiz/ renal/kidney failure heart failure

Tá dược (thêm vào cho đủ trọng lượng một viên thuốc) Tá dược lỏng Tá tràng Tá tràng mang tính kiềm Tá tràng phần ở phía sau Tã giấy Tã lót Tác dụng bảo vệ Tác dụng bảo vệ tim của aspirin Tác dụng cao nhất Tác dụng chống khối u rõ rệt Tác dụng chống siêu vi không đặc hiệu Tác dụng chống viêm Tác dụng có hại Tác dụng có hại trong tình trạng suy tim Tác dụng có lợi Tác dụng có tính kềm hoá học mạnh Tác dụng của thuốc giảm đau Tác dụng của UDCA lên các triệu chứng Tác dụng của liều đầu tiên Tác dụng điều hoà miễn dịch Tác dụng hạn chế trên quá trình viêm Tác dụng hòa tan của nước Tác dụng làm buồn ngủ một cách dễ chịu Tác dụng làm dễ chịu

excipient/ik’sipiənt/ vehicle/’vi;ikl/ duodenum; duodenal (adj) alkaline duodenum posterior duodenum napkin nappy/’nᴂpi/ Diaper (US) protective benefit; protective effect cardioprotective effects of aspirin the full peak effect definitive antitumour effect nonspecific antiviral effect anti-inflammatory effect adverse effect; toxic effect deleterious effects in HF beneficial effect strong chemotactic effect the effect of the painkiller the effect of UDCA on symptoms first-dose effect immunodulatory effect limited effects on inflammation solvent action of water pleasantly somnolent effect/’sɒmnələnt/ pleasurable effect


557 diuretic action potent diuretic effect opposite effect side effect; adverse outcome; adverse effects possible side effects side effects of immunosuppressive agents additional adverse effects the most important adverse effect adverse cardiac outcome tumoricidal action digestive action GI effects cardiovascular effects proarrhythmic effects hormonal side effects hormonal side effects of spironolactone pumping action the pumping action of the heart nonspecific antiviral effect to act primarily on COX-2 adverse metabolic effects of CO 2 pneumoperitonium

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tác dụng lợi tiểu Tác dụng lợi tiểu mạnh Tác dụng ngược lại Tác dụng phụ Tác dụng phụ có thể xảy ra Tác dụng phụ của các thuốc ức chế miễn dịch Tác dụng phụ bồi thêm Tác dụng phụ quan trọng nhất Tác dụng phụ trên tim Tác dụng tiêu diệt khối u Tác dụng tiêu hoá Tác dụng trên đường tiêu hóa Tác dụng trên tim mạch Tác dụng trước khi gây rối loạn nhịp tim Tác dụng về mặt kích thích tố Tác dụng về mặt kích thích tố của thuốc spironolactone Tác động bơm Tác động bơm của tim Tác động chống siêu vi không đặc hiệu Tác động chủ yếu trên COX-2 Tác động có hại về mặt biến dưỡng của việc bơm hơi phúc mạc bằng CO 2 Tác động của cơ gấp Tác động của men tiêu hoá lên máu Tác động của tegaserod trên tình trạng vận động của dạ dày Tác động của tình trạng giãn buồng tim trên các bộ van tim Tác động của tình trạng tăng áp tĩnh mạch cửa Tác động do xạ trị Tác động độc hại lâu dài có thể gây nguy tử Tác động độc hại trên gan Tác động đối nghịch ở phổi Tác động gây ức chế miễn dịch Tác động kém (bất lợi) Tác động làm chậm nhịp tim của thần kinh phế vị Tác động lên cơ chế vận chuyển của thận Tác động liên tục Tác động lớn đến cuộc sống tình dục Tác động lớn nhất đến việc làm giảm nạn đói toàn cầu Tác động pha loãng do cho dịch truyền Tác động phản xạ Tác động sinh hóa đã rõ Tác động tâm lý của bệnh tiều đường type 2 Tác động tâm lý của căn bệnh ung thư Tác động tâm lý về căn bệnh ung thư Tác động trên hệ tim mạch Tác động về mặt cảm xúc của bệnh tiều đường Tác động về mặt phân tử của bệnh viêm dạ dày do Hp Tác động xấu

action of flexor the effects of intestinal enzyme on blood the effects of tegaserod on gastric motor the effect of chamber dilation on the valvular apparatus the effects of portal hypertension radiation effect potentially fatal long-term toxic effects toxic effect on the liver opposite effects on pulmonary immunsuppressive effects negative impact vagal tone effect on renal transport mechanism sequential action a big impact on sexual life a biggest effect on reduccing global hunger dilutional effects of fluid administration reflex action known biochemical action the psychological impact type 2 diabetes psychological effects of cancer psychological effects of cancer cardiovascular effects the emotional effects of Diabetes molecular effect of Hp-induced gastritis negative impact


558 postoperative nutritional impairement researchers the effects of diabetes itself the effects of overtesting agent (n) sensitizing agent the causative agent in chickenpox embolus/’embələs/ the injuring agent direct oncogenic agent mechanical stimuli (pl); stimulus (sing) chemical stimuli nervous stimuli aetilogical agent physical agents afferent loop obstruction small bowel obstruction secondary to adhesions Obstruction due to adhesions small bowel obstruction mechanic bowel obstruction nonmechanical small intestinal obstruction to separate soluble waste substances from the blood to separate the conjoined twins to dissociate/di’səusieit/ ear affected ear thromboembolic event adverse occurrence; iatrogenic injury; adverse event vascular accident cerebrovascular accident (CVA); apoplexy/’ᴂpəpleksi/ major adverse cardiac event surgical mishap/’mishᴂp/ nonfatal cardiovascular event fatal cardiovascular event perioperative cardiac event perioperative events bleeding events compared to clopidogrel cauliflower ear

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tác động xấu về dinh dưỡng sau mổ Tác giả công trình nghiên cứu Tác hại của chính bệnh tiều đường Tác hại của việc thực hiẹn xét nghiệm quá chỉ định Tác nhân Tác nhân dễ gây dị ứng (nhạy cảm) Tác nhân gây bệnh thủy đậu Tác nhân gây nghẽn mạch (cục máu đông, bóng khí hay giọt mỡ..) Tác nhân gây tổn thương Tác nhân gây ung thư trực tiếp Tác nhân kích thích cơ học Tác nhân kích thích hoá học Tác nhân kích thích thần kinh Tác nhân sinh bệnh Tác nhân vật lý Tắc quai đến Tắc ruột do dính Tắc ruột non Tắc ruột non cơ học Tắc ruột non không phải do cơ học Tách các chất thải tan được ra khỏi máu Tách rời hay đứa bé song sinh dính liền Tách ra Tai Tai bị bệnh Tai biến do thuyên tắc do huyết khối Tai biến điều trị Tai biến mạch máu Tai biến mạch mãu náo

Tai biến nặng trên tim Tai biến phẫu thuật Tai biến tim mạch không nguy tử Tai biến tim mạch nguy tử Tai biến tim trong khoảng thời gian chịu phẫu thuật Tai biến trong khoảng thời gian chịu phẫu thuật Tai biến xuất huyết so với clopidogrel Tai “bông cải”

(tai bị sưng thường xuyên ở các võ sỹ quyền anh khi bị đấm vào tai)

Tai cấy ghép Tai mũi họng Tai nạn chết người Tai giữa Tai nạn giao thông Tai nạn giao thông công cộng Tai nạn liên quan đến việc lao động Tai nạn nghiêm trọng

bionic ear Ear, Nose and Throat (ENT) a fatal accident middle ear road traffic accident public road accident work-related accident serious accident/’siəriəs/


559 Tai nạn sinh hoạt hằng ngày Tai nạn thảm khốc Tai nạn xe gắn máy Tai ngoài Tai thính Tai trong Tai vòi

Tái lập tình trạng cân bằng dịch trong cơ thể Tái nhiễm Tái phát Tái phát vào một ngày nào đó Tái sinh

daily life accidents catastrophic accident/kᴂtə’trɔ:fik/ motor vehicle crash external ear; outer ear keen ears inner ear; internal ear fallopian tube; oviduct/’əuvidʌkt/ Salpinx; salpinges dilated fluid-filled tube tortuous fallopian tube dilated with fluid and echogenic material to reevaluate frquently to turn pale/peil/ to be repeated; interrecurrent (adj) to reabsorb/ri:əb’zɔ:b/ to reappear; re-emerge/ri:i’mɔ:dz/ (come out again) to reactivate/ri’ᴂktiveit/ to re-establish membrane potentials after each heartbeat to re-establish fluid balance to reinfect/ri:in’fekt/ relapse/’ri:lᴂps/ recurrence at a later date to regenerate/ri’dzenəreit/

Tài khoản tiết kiệm để chữa bệnh Tài liệu chính thức Tài liệu đã được công bố Tài liệu y khoa Tài trợ Tại chỗ Tại chức Tại thận Tam chứng Tam chứng Borchart Tam chứng Charcot

medical saving account official document publication medical documentation to sponsor; to finance local (adj); on-site on-the-job intrinsic (adj) triad/‘traiᴂd/ Borchart triad Charcot’s triad/’ʃa:kəuz ‘traiᴂd/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tai vòi bị dãn do chứa đầy dịch Tai vòi ngoằn nghoèo bị dãn do dịch và chất có tạo sóng phản âm Tái đánh giá thường xuyên Tái đi Tái đi tái lại Tái hấp thụ Tái hiện Tái kích hoạt Tái lập điện thế màng sau mỗi nhập đập của tim

(ba triệu chứng của bệnh đa xơ cứng : vận động mắt nhanh, rung tay, và khà năng nói)

Tam chứng điển hình của tình trạng xoắn đại tràng sigma Đau bụng, chướng bụng và táo bón Tam chứng điển hình của vỡ động mạch chủ bụng Tam chứng trên lâm sàng Tam chứng vàng da Tam giác Scarpa Tam giác đùi (bẹn) Tam giác hậu môn Tám trong số 10 bệnh nhân Tạm bợ (chữa triệu chứng) Tạm chấp nhận điều gì Tạm thời

classic triad for sigomid volvulus : abdominal pain abdominal distention and constipation classic triad of a ruptured abdominal aortic aneurysm clinical triad triad of jaundice Scarpa’s triangle/’ska:pa;z/ femoral triangle/’femərəl trai’ᴂήgəl/; Scarpa’s triangle anal triangle; rectal triangle eight out of ten patients palliative (adj) to accept provisionally something provisional (adj) /prə’vizənəl/


560 Tắm bùn Tâm ký Tâm lý học Tâm lý ổn định Tâm lý học siêu hình Tâm lý liệu pháp Tâm nhĩ phải/trái Tâm thần Tâm thần học Tâm thần vận động Tâm thất phải/trái

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

mud-bath cardiograph psychology/sai’kɒlədzi/ psychologically stable parapsychology/pᴂrəsai’kɒlədzi/ psychotherapy; mental healing right/left atrium psychosis psychiatry/sai’kaiətri/ psychomotor (adj) right/left ventricles; right/left-hand side of the heart Tâm thu systole; systolic phase Tâm tính, tính tình (của một người) disposition/dispə’ziʃən/ Tâm trạng mood/mu:d/ Tâm trạng bối rối a confused state of mind Tâm trạng bực dọc, khó chịu bad mood Tâm trạng dễ cáu gắt brittle temper/’britl/ Tâm trạng tội lỗi a guilty conscience Tâm trạng vui vẻ good mood; feeling happy Tâm trương diastole; diastolic phase Tâm vị cardia Tấm bia bull’s-eye; target Tấm giác giường (kê ở trên mặt giường đẻ tạo độ chắc chắn) backboard Tấm khăn trải giường (drap giường) sheet/’ʃi:t/ Tấm khăn trải giường bẩn soiled sheet Tấm kính dùng để quan sát dưới kính hiển vi slide/slaid/ rubber sheet/’rʌbə ‘ʃi:t/ Tấm lót bằng cao su (bọc nệm lấy giường) Tấm lưới mỏng a fine mesh Tầm nhìn the field-of-view; visibility; visualization Tầm nhìn của đầu dò visualization of the transducer Tầm nhìn theo mặt cắt trên siêu âm ultrasound sectional views Tầm nhìn theo trục dọc nghiêng oblique long axis view Tầm quan trọng của mạch máu và mạch bạch the importance of blood vessels and lymphatic huyết trong bệnh ung thư đại trực tràng vessels in colorectal cancer Tầm quan trọng của vấn đề ở những bệnh nhân the magnitude of the problem in patients Tầm quan trọng của việc hoàn tất quá trình điều trị tình the importance of completing treatment for LTBI trạng nhiễm lao tiềm ẩn Tầm quan trọng của việc khám siêu âm đều đặn the importance of regular ultrasound examination Tầm quan trọng quyết định decisive importance Tầm quan trọng sống còn vital importance Tầm quan trọng sống còn trong việc đánh giá tiên lượng vital importance in assessing the patient’s further của bệnh nhân prognosis Tầm quan trọng về chức năng của tổn thương gây chít hẹp functional significance of stenotic lesions Tầm quan trọng về hiệu quả của liều lượng the importance of dose effect Tầm quan trọng về lâm sàng clinical importance Tầm quan trọng về mặt chức năng của sang thương ở the functional significance of coronary lesions mạch vành Tầm soát to screen/skri:n/


561 to screen women for breast cancer to screen for prostate carcinoma/gastric cancer to infiltrate/’infiltreit/ to dissolve slowly in the body fluid to be soluble in fat solvents water/fat-soluble (adj)/’sɒljubəl/ corona radiata to pulverise/’pʌlvəraiz/ freckle/’frekl/ to rot off/rɔt ɒf/ transducer frequency the lowest usable frequency HbA1c testing frequency frequency/’fri:kwənsi/ the frequancy of respiratory events radical (adj)/’rᴂdikəl/ fluid-filled organ transplant organ solid organ hollow viscus/organ herniated hollow viscus/’hə:nieitid ‘hɔleu ‘viskəs/ hollow muscular viscus abdominal viscera elevation of serum/urine amylase to enhance liver function to build up one’s physique a fourfold increase in cerebrovascular accident a sixfold increase to wax and wan to rise; to go up to triple to rise within 1-2 hours of injury to step up the dosage to increase infection risk to increase with diameter to increase with time to increase/rise with age to enhance diuresis/daijuə’risis/ hyperactive bowel sounds to overgrow an increased probability perineum runs; diarrhoea to provide mechanisms for both fluid evacuation and pathogen entry to seroconvert/siərəukən’vз:t/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tầm soát bệnh ung thư vú ở phụ nữ Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến/dạ dày Tẩm nhuận Tan chậm trong dịch cơ thể Tan được trong dung môi béo Tan trong nước/mỡ Tán hoa tròn (một trong những đặc điểm của nốt u phổi Đơn thuần) Tán nhuyễn ra Tàn nhang Tàn tạ, héo mòn Tần số của đầu dò Tần số thấp nhất có thể sử dụng được Tần số thực hiện xét nghiệm HbA1c Tần suất Tần suất xảy ra các vấn đề về hô hấp Tận gốc hay triệt căn Tạng chứa nước Tạng dùng để ghép Tạng đặc Tạng rỗng Tạng rỗng bị thoát vị Tạng rỗng cấu tạo bằng cơ Tạng trong bụng Tăng amylase máu/niệu Tăng cường chức năng gan Tăng cường thể lực Tăng gấp bốn lần tình trạng tai biến mạch máu não Tăng gấp sáu lần Tăng giảm Tăng lên Tăng lên gấp ba lần Tăng lên trong vòng 1-2 giờ sau khi bị chấn thương Tăng liều Tăng nguy cơ nhiễm khuẩn Tăng theo đường kính Tăng theo thời gian Tăng theo tuổi Tăng tính lợi tiểu Tăng tiếng nhu động ruột Tăng trưởng quá mức Tăng xác xuất Tầng sinh môn Tào tháo rượt (tiều chảy) Tạo ra cơ chế vừa hút dịch ra lại vừa đưa mầm bệnh vào Tạo ra kháng thể chuyên biệt để dáp ứng tình trạng nhiễm trùng hay siêu vi Tạo ra một đường hầm ngoài phúc mạc

to create an extraperitoneal tunnel


562

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tạo ra nhiều năng lượng to generate much of the energy Tạo ra tiếng ùng ục to elicit a gurgle/’gз:gl/ Tạo thành đường hầm duới da to tunnel under the skin Tạo sức mạnh, độ chịu đựng và tình nhẹ nhàng to provide strength, resilience and lightness Tạp chí chăm sóc bệnh tiều đường số tháng giêng năm 2014 the Journal Diabetes Care in January 2014 Tạp chí chuyên đề journal Tạp chí ngoại khoa the journal of Surgery Tạp chí Nội Khoa số tháng 9 2014 the september 201 Tạp chí ở Anh British publication Tạp chí quốc tế the International Journal Tạp chí quốc tế vể phương pháp dinh dưỡng trong thể thao the international Journal of Sport Nutrition Tạp chí Sản Phụ Khoa the journal Obstetrics and Gynecology Tạp chí Tiểu Đường và Biến Dưỡng The Diabetes and Metabolism Journal Tap chí ung thư Journal Oncology Tạp chí về các bệnh lý ác tính hệ niệu sinh dục Journal of Genitourinary Malignancies Tạp chí y học/nội khoa the journal of Medicine Tạp chí y học quốc tế International Medical Journal Tạp chí Y học Thể Thao và Thể dục Thẩm Mỹ the journal of Sports Medicine and Physical Fitness Tạp dịch fatigue duty Tập san digest Tập san giáo dục Educational Journal Tập san khoa học Scientific Journal Tập san Y học Medical Journal Tập thể dục to exercise/’eksəsaiz/ To do/take exercise Tập thể dục để cố làm tan lượng mỡ thừa to do exercises to try to fight the flab/flᴂb/ Tập thể dục một ngày hai lần to exercise twice a day Tập thể dục thường xuyên (nhiều) to get plenty of exercises Tập trung quanh việc dùng Barium hay gastrografin to center around the use of Barium versus gastrografin Tập trung vào việc cải thiện thời gian sống lâu dài bằng hóa to focus on improving long-term survival with Trị hỗ trợ adjuvant chemotherapy Tập trung vào việc thay đổi các yếu tố nguy cơ to focus on risk factor modification Tập vận động ngoài trời outdoor exercise Tất cả các lĩnh vực ngoại tổng quát all areas of general surgery Tật bàn chân vẹo

Tật cà lăm Tất cắn môi Tật cận thị Tật cắn móng tay Tật cận thị Tật chân đi bắt chéo qua nhau

talipes/’tᴂlipi:z/ Cleft foot; club foot stammer cheilophagia/kailəu’feidzə/(habitual biting of the lip) myopia onychophagia/ɒnikəu’feidzə/; onychophagy; Nail biting near sight; shortsightedness scissor leg(s)

(do tình trạng co thắt cơ khép ở một hay hai chân)

Tật chân thấp chân cao Tật chân vòng kiềng

anisomia knock-knee; genu valgum/’dzenju: ‘vᴂlgəm/ Bow legs; genu varum


563 clinodactyly/klainəu’dᴂktili/ permanent limp hunchback/’hʌntʃbᴂk/; kyphosis cleft palate/kleft ‘pᴂlət/ sniffing habit anonychia anisometropia cross-eyed strabismus/strə’bizməs/ divergent strabismus/squint/dai’vз:dzənt/ convergent strabismus/squint; cross eye bruxism/’bruksizm/ Bruxomania; clenching impediment in one’s speech/im’pedimənt/ Speech impediment; Palilalia/pᴂli’leilə/ Stammer/’stᴂmə/ spina bifida/’spainə ‘bifidə/ rachischisis cheiloschisis/kail’lɒskəsis/ Cleft lip atrial septal defect lordosis long sight tibia torsion

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tật cong vẹo ngón út sang một bên Tật đi khập khiễng vĩnh viễn Tật gù Tật hở hàm ếch Tật khịt mũi Tật không có móng bẩm sinh Tật khúc xạ mắt không đều Tật lác hội tụ Tật lác phân kỳ Tật mắt lé Tật nghiến răng Tật nói lắp

Tật nứt đốt sống Tật sứt môi

Tật thông lien nhĩ Tật ưỡn lưng Tật viễn thị Tật xương ống quyển xoay vào trong làm cho trẻ đi mũi bàn chân xoay vào trong Tay có kinh nghiệm thực tế Tay có mang găng vô trùng Tay có năng lực Tay để sát bên người và lòng bàn tay hướng ra trước Tây y Tẩy cho sạch máu Tê , không có cảm giác Tế bào alpha Tế bào bạch cầu Tế bào bạch cầu có nhiệm vụ phát hiện và tiêu diệt vi khuẩn hay tế bào ung thư Tế bào bạch cầu kích thích sản sinh tế bào tiêu diệt kháng nguyên Tế bào bạch huyết Tế bào bài tiết Tế bào bảo vệ cơ thể chống lại tình trạng nhiễm trùng Tế bào bât thường Tế bào Beta Tế bào bị nhiễm siêu vi Tế bào bị nhiễm siêu vi cytomegalovirus Tế bào biểu mô có dạng hình khối Tế bào bình thường Tế bào biểu bì gai Tế bào biểu mô Tế bào Bowen đặc biệt

hands-on experience hands sterile-gloved hand competent hands arms by the side and palms facing forwards western medicine to cleanse the blood numb (adj)/nʌm/ alpha cell; alpha cell white blood cell (WBC); white corpuscle natural killer cell helper T-cell

plasma cell; lymphocyte secretory cell CD4 cells abnormal cells Beta cell; B cell virally infected cells; cells infected by a virus CMV-infected cells cuboidal cell normal cell prickle cell epithelial cell characteristic Bowenoid cell


564 the JC cell (juxtaglomerular cell) parent cell lost cells master cells; stem cells mast cell/’mᴂst/ immunocompetent cells myocyte somatic cell cardiomyocyte mucous neck cell daughter cell immunocompetent cells skin cells diseased cells intestinalized cells infected cells damaged cells basal cells resistant cells primitive mononuclear cells peripheral blood mononuclear cell G cells G cells in the antrum hepatocyte; liver cells interfacing hepatocytes imflammatory cells gamet/’gᴂmit/; Sex cells female sex cells; ovum enterochromatin-like cells Stem cell; master cell progenitor of a clonal population Goldgi cell Goblet cells sickle cell; drepanocyte/’drepənəusait/ columnar cell normocyte; red blood cell reticulocyte/ri’tikjuləusait/ megalocyte

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tế bào cạnh cầu thận Tế bào cha mẹ Tế bào chết Tế bào chủ (gốc) Tế bào chứa histamin gây tình trạng dị ứng Tế bào có khả năng sinh miễn dịch Tế bào cơ Tế bào cơ của cơ thể Tế bào cơ tim Tế bào cổ tiết chất nhầy Tế bào con Tế bào còn khả năng gây miễn dịch Tế bào da Tế bào dã bị bệnh Tế bào đã bị chuyển sản ruột Tế bào đã bị nhiễm bệnh Tế bào đã bị tổn thương Tế bào đáy Tế bào đề kháng Tế bào đơn nhân nguyên thủy Tế bào đơn nhân trong máu ngoại biên Tế bào G Tế bào G ở hang vị Tế bào gan Tế bào gan xếp liền kề nhau Tế bào gây viêm Tế bào giới tính Tế bào giới tính nữ Tế bào giống enterochromatin Tế bào gốc Tế bào gốc của một quần thể sinh sản vô tính Tế bào Golgi Tế bào hình giọt nước Tế bào hình liềm Tế bào hình trụ Tế bào hồng cầu Tế bào hồng cầu non Tế bào hồng cầu to bất thường (trong bệnh thiếu máu ác tính) Tế bào hồng cầu to và hình dạng bất thường Tế bào huỷ xương Tế bào kẽ cajal Tế bào khối u ở người Tế bào khổng lồ Tế bào khổng lồ đa nhân Tế bào khổng lồ Langhans Tế bào khứu giác olefractory cells Tế bào Kupffer Tế bào ký chủ (bệnh nhân)

poikilocyte osteoclast interstitial cells of Cajal human tumour cells Giant cell multinucleated giant cells langhans’ giant cells Kupffer’s cells/’kupfəz/ host cell


565 Tế bào lân cận Tế bào lành mạnh Tế bào LE

neighbouring cells healthy cells LE cells/el ‘i/

(thấy trong bệnh Lupus ban đỏ)

Leydig cells/’laidig/ reticuloendothelial cell lymphocyte/’limfəsait/; Plasma cell T lymphocyte germinal cell; germ cell; gonocyte blood cells; blood corpuscle/’kɔ:pʌsəl/ melanocytes immune cell tissue cells; histocyte; macrophage adipocyte; adipose cells intramucosal cells brain cells involved in memory human’s cell photoreceptor neurone (rod or cone)

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tế bào Leydig Tế bào lưới-nội mô Tế bào lympho Tế bào lympho T (được hình thành tại tuyến hung) Tế bào mầm Tế bào máu Tế bào melanine Tế bào miễn dịch Tế bào mô Tế bào mỡ Tế bào nằm trong lớp niêm mạc Tế bào não liên quan đến bộ nhớ Tế bào người Tế bào nhạy cảm với ánh sáng (hình nón hay hình que) ở võng mạc Tế bào non Tế bào nội tiết thần kinh Tế bào non Tế bào ở sừng bụng Tế bào ở sừng lưng Tế bào ở thành các phế nang Tế bào ở vùng sinh sản Tế bào ở vùng tiếp giáp Tế bào ở vùng trung gian giữa hai bên Tế bào Paget Tế bào phát tín hiệu dẫn đường Tế bào Renshaw ở tủy sống Tế bào sắc tố melanin Tế bào sắc tố melanin ở lớp ngoại bì Tế bào sao

imature cell/imə’tjuə/ neuroendocrine cell immature cell ventral horn cells dorsal horn cells pneumocyte/’nju:məusait/ cells in generative zone cells in junctional area intermediolateral horn cells Paget cells cells signaling pathways Renshaw cells in the spinal cord melanocyte melanocyte in the epidermis astrocyte

(trong mô liên kết thuộc hệ thần kinh)

Tế bào Schwann

Schwann’s cells/’ʃvɒn selz/

(tạo thành bao myelin bao quanh sợi thần kinh)

Tế bào Sertoli Tế bào sinh chất keratin Tế bào sinh cơ Tế bào sinh sợi Tế bao sinh sợi cơ Tế bào sinh sụn Tế bào sinh testosterone

Tế bào sợi Tế bào sụn Tế bào sụn trưởng thành Tế bào sừng

Sertoli cells/sə’təuli/ keratinocytes sarcoblast fibroblast myofibroblast chondroblast testosterone-producing cell; interstitial cell; Leydig cell /’laidig/ fibrocyte

chondrocyte; a mature cartilage cell keratinocyte


566 ventral horn cells of the spinal cord suppressor T-cell parietal cells nerve cell; neurone sensory neurone/’sensəri ‘njuərəun/ multipolar neurone glia; neuroglia; glia cell afferent neuron multipolar neurone unipolar neurone postganglionic neurone/pəustgᴂήli’ɒnik ‘njuərəun/ bipolar neurone purkinje cells/pəkindz/ association neuron preganglionic neurone motor neurons upper motor neurone kidney cell parietal cell; oxyntic cell hair cell sensitive hearing cells animal’s cells goblet cell mucous cell mucous producing cells islet cell spermatocyte/’spз:mətəsait/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tế bào sừng trước của tuỷ sống Tế bào T có vai trò ức chế miễn dịch Tế bào thành Tế bào thần kinh Tế bào thần kinh cảm giác Tế bào thần kinh đa cực Tế bào thần kinh đệm (bọc thân và các nhánh của tế bào thần kinh) Tế bào thần kinh đến Tế bào thần kinh đa cực Tế bào thần kinh đơn cực Tế bào thần kinh hậu hạch Tế bào thần kinh lưỡng cực Tế bào thần kinh ở vỏ não Tế bào thần kinh ở vùng liên hợp vỏ não Tế bào thần kinh tiền hạch Tế bào thần kinh vận động Tế bào thần kinh vận động nhân xung thần kinh từ vỏ não Tế bào thận Tế bào thành (tiết acid dịch vị) Tế bào thính giác Tế bào thính giác nhạy cảm Tế bào thú vật Tế bào tiết chất nhầy có dạng ống Tế bào tiết chất mucin Tế bào tiết chất nhờn Tế bào tiểu đảo Tế bào tình trùng ở giai đoạn sơm trong quá trình thành tinh trùng Tế bào tinh trùng trưởng thành Tế bào trong khối u tuyến Tế bào trung mô ở dạ dày thành Tế bào trứng Tế bào tương ứng Tế bào tủy sống Tế bào tuỷ xương (tế bào sản xuất tiểu cầu)

Tế bào tuyến Tế bào ung thư Tế bào ung thư bị bong (tróc) ra Tế bào ung thư có thể nhìn thấy được Tế bào ung thư còn sót lại Tế bào ung thư di chuyển trong tuần hoàn máu Tế bào ưng thư đại tràng Tế bào ung thư đang lưu thông trong máu Tế bào ung thư hiện diện ở hạch khu vực Tế bào ung thư trong lúc mổ Tế bào ung thư trực tràng/đại tràng bị bong ra

spermatozoon/spз:mətə’zəuɒn/ cells inside the adenoma mesenchymal cells in the stomachTế bào trưởng adult cell egg cell; ovum/’əuvəm/ corresponding cells myelocyte megkaryocyte/mɛgə’kᴂriəsɅit/ Bone marrow cell glandular cell cancer cells; cancerous cells; tumour cells desquamated cancer cells visible cancer cells the remaining tumour cells circulating cancer cells colonic cancer cells circulating cancer cells cancer cells in the regional lymph nodes operation tumour cells desquamated rectal/colonic cancer cell


567 squamous cell bacterial cells inflammatory cell chronic/acute inflammatory cells osteocyte; bone cell the old name primary biliary cirrhosis proprietary name/prə’praiətri/ a better name generic name for phamarceutical products eponym/’epənim/ trade name trade name for a device trade name for fluoxetine valium/’vᴂliəm/ Steri-Strips/’steri strips/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tế bào vảy Tế bào vi khuẩn Tế bào viêm Tế bào viêm mạn tính/cấp tính Tế bào xương Tên cũ là xơ gan ứ mật nguyên phát Tên độc quyền (thuốc) Tên đúng hơn Tên gốc của dược phẩm Tên riêng được đặt cho một bệnh, thủ thuật… Tên thương mại Tên thương mại chỉ một loại dụng cụ Tên thương mại của chất fluoxetine Tên thương mại của diazepam Tên thương mại của một loại băng giấy dùng để băng cho hai mép vết thương dính với nhau không cần khâu Tên thương mại của Ranitidine Teo đi Thách thức đầy khó khăn về chẩn đoán Thách thức lớn đối với thầy thuốc cấp cứu Thách thức trong chẩn đoán cụ thể Thạch cao Thạch cấy bằng máu Thai ba tháng đầu Thai ba tháng đầu bất thường Thai bào Thai chết lưu Thai đã phát triển đầy đủ Thai đẻ ra đã chết Thai đủ tháng tuổi (40 tuần) Thai kỳ Thai nằm trong cùng một túi thai Thai nằm trong tử cung hai sừng Thai ngoài tử cung

Thai ngoài tử cung chưa vỡ Thai ngoài tử cung ở đoạn cổ tử cung Thai ngoài tử cung ở đoạn sừng của tai vòi Thai ngoài tử cung rỉ rả máu Thai ngoài tử cung vỡ Thai ngôi mông Thai phụ Thai nhi Thai ở các vị trí bất thường Thai phụ Thai trong ổ bụng Thai trong tử cung

a trade name for ranitidine; Zantac/’zᴂntᴂk/ to shrink great disgnostic challenge a great challenge for the emergency physician specific diagnostic challenge gypsum/’dzipsəm/ blood agar the first trimester pregnancy//’trimistə/ abnormal first trimester pregnancy fetus; foetus/’fi:təs/(from two month until birth) stillbirth/’stilbз:Ө/ full developped fetus stillborn (adj)/’stilbɔ:n/ full term (forty weeks) embryonic life; term fetus in the same gestational sac pregnancy in bicornuate uterus ectopic pregnancy; ectopic gestation; extrauterine pregnancy; eccyesis/eksai’i:sis/; any pregnancy outside of the endometrial cavity unruptured ectopic pregnancy cervical ectopic pregnancy cornual ectopic pregnancy leading ectopic pregnancy ruptured ectopic gestation/pregnancy fetus in breech position pregnant woman fetus heterotopic pregnancy/hetərəu’tɔpik ‘pregnənsi/ a pregnant woman abdominal pregnancy; pregnancy in peritoneal cavity intrauterine pregnancy


568 Thai trong tử cung cùng tồn tại với thai ngoài tử cung Thai từ tuần thứ 6 đến 12 Thai tuần thứ 28 Thai trứng

intrauterine pregnancy with co-existing extrauterine pregnancy 6-to 12-weeks gestation the 28th week of pregnancy hydatid mole; hydatidiform mole/haidə’tidifɔ:m məul/; H-Mole

(echogenic mass with small cystic areas within uterine cavity)

temple attitude bedside manner/bedsaid ‘mᴂnə/ to eliminate to reject/ri’dzekt/ to release powerful poison to excrete as urine to excrete in the faeces to participate to play a full and active role an emeritus staff consultant surgical consultant medical consultant to explore prompt exploration if indicated common duct exploration to examine/ig’zᴂmin/ to infiltrate even if alone charcoal/’tʃa:kəul/ to complaint of pain CO2 (carbon dioxide) waste carbn dioxide body the main arterial trunk of systemic circulation vertebral body truncus/’trʌήkəs/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thái dương Thái độ Thái độ phục vụ bệnh nhân Thải (chất cặn bã ra khỏi cơ thể) Thải hồi (không chấp nhận-tạng ghép) Thải ra chất độc mạnh Thải ra dưới dạng nước tiểu Thải ra theo phân Tham gia Tham gia tích cực và đầy đủ Tham vấn cao cấp Tham vấn ngoại Tham vấn nội Thám sát Thám sát ngay khi có chỉ định Thám sát ồng mật chủ Thăm khám Thấm qua, thâm nhập Thậm chí khi ở một mình Than Than đau Thán khí Thán khí vô dụng Thân dạ dày Thân động mạch chính của hệ tuần hoàn toàn thân Thân đốt sống Thân mạch máu chính phát triển trong thai bào trở thành động mạch chủ và động mạch phổi về sau Thân mình Thân não Thân nhân có huyết thống trực tiếp (cha mẹ,con cái) Thân nhiệt Thân phận con người Thân phận nô lệ Thân tạng Thân tế bào Thân thai nhi Thân thần kinh Thân thể Thân thể để trần (không mạc quần áo) Thân thể tráng kiện

trunk/trʌήk/; torso/’tɔ:səu/ brainstem first-degree relative

body heat; temperature of the body; body temperature human condition condition of slavery coeliac trunk; coeliac axis cell body fetal body nerve trunk soma/’səumə/; somata (pl); body bare body sound body


569 anterior body corpus/body of the uterus body of gallbladder body of pancreas body shaft; diaphysis/dai’ᴂfəsis/; shaft sensory nerve nerve supplying the bladder nerves of sexual organs musculocutaneous nerve pilomotor nerve infraorbital nerve hypoglossal nerve/haipə’glɒsəl/ subcostal nerve afferent nerve; sensory nerve femoral nerve sympathetic nerve median nerve mandibular nerve saphenous nerve/sə’finəs/ phrenic nerve neurology olfractory nerve intercostal nerve glossopharyngeal nerve facial nerve superior gluteal nerve peripheral nerves vagus/’veigəs/; vagus nerve; pneumogastric nerve parasympathetic nerve radial nerve trochear nerve/’trɒkliə nз:v/ cranial nerve sixth cranial nerve; abducens nerve splanchnic nerve/’splᴂήknik/ acoustic nerve; auditory nerve ulna nerve/’ʌlnə/ spinal nerve inhibitory nerve vasomotornerve/veizəu’məutə nз:v/ oculomotor nerve vagal nerve; vagus nerve parasympathetic nerve cranial nerve spinal accessory nerve trigeminal nerve/trai’dzeminəl nз:v/ sciatic nerve/sɅi’atik/ optic nerve; ophthalmic nerve glossopharyngeal nerve

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thân trước (cột sống) Thân tử cung Thân túi mật Thân tụy Thân vị Thân xương Thần kinh cảm giác Thần kinh chi phối đến bang quang Thần kinh của cơ quan sinh dục Thần kinh da cơ Thần kinh dựng lông Thần kinh dưới hốc mắt Thần kinh dưới lưỡi Thần kinh dưới sườn Thần kinh đến Thần kinh đùi Thần kinh giao cảm Thần kinh giữa Thần kinh hàm dưới Thần kinh hiển Thần kinh hoành Thần kinh học Thần kinh khứu giác Thần kinh liên sườn Thần kinh lưỡi hầu Thần kinh mặt Thần kinh mông trên Thần kinh ngoại biên Thần kinh phế vị (X) Thần kinh phó giao cảm Thần kinh quay Thần kinh ròng rọc Thần kinh sọ Thần kinh sọ số sáu Thần kinh tạng Thần kinh thính giác Thần kinh trụ Thần kinh tủy sống Thần kinh ức chế Thần kinh vận mạch Thần kinh vận nhãn (nhỡn) Thần kinh phế vị (X) Thần kinh phó giao cảm Thần kinh sọ Thần kinh sọ số 11 chi phối thần kinh ở cổ và vai Thần kinh tam thoa Thần kinh toạ Thần kinh thị giác Thần kinh thiệt hầu


570 Thần kinh thính giác Thần kinh tiền đình Thần kinh tiền đình ốc tai Thần kinh tọa Thần kinh trụ Thần kinh tủy sống Thần kinh tủy sống cổ Thần kinh ức chế Thần kinh vận động Thần kinh xoang

auditory nerve; acoustic nerve vestibular nerve vestibulocochlear nerve sciatic nerve//sai’ᴂtik/ ulnar nerve spinal nerve cervical nerve inhibitory nerve/in’hibitəri/ efferent nerve; motor nerve sinus nerve/’sainəs/

(một nhánh của thần kinh thiệt hầu)

sacral nerve contralateral kidney enlarged kidney enlarged kidney with echogenic cortex floating kidney horseshoe kidney nephrology/nə’frɒlədzi/ ectopic kidney ectopic kidney located in pelvis pelvic kidney small calcified kidney right/left kidney medullary sponge kidney pyonephrosis hydronephrosis hydronephrosis with hydroureter longs-standing hydronephrosis pelvic kidney Apgar score/’ᴂpga: sk‫כּ‬:/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thần kinh xương thiêng Thận bên kia Thận bị to lên Thận bị to lên có lớp vỏ tăng sóng phản âm Thận di động Thận hình móng ngựa Thận học Thận lạc chỗ Thận lạc chỗ nằm ở vùng chậu Thận nằm ở vùng chậu Thận nhỏ đã bị vôi hóa Thận phải/trái Thận sốp tủy Thận ứ mủ Thận ứ nước Thận ứ nước kèm niệu quản ứ nước Thận ứ nước kéo dài Thận vùng chậu Thang điểm Apgar

(đánh giá tình trạng trẻ sơ sinh sau sinh: 5 tiêu chuẩn , màu da, nhịp tim, nhịp thở, trương lực cơ và phản xạ kích thích)

Thang điểm đánh giá mức độ chăm sóc của điều dưỡng Thang điểm đánh giá mức độ chín chắn trong giao tiếp Vineland Thang điểm đánh giá mức độ đau Thang điểm đánh giá mức độ thông minh Thang điểm đánh giá mức thông minh ở trẻ em đã được chỉnh sửa Thang điểm đánhgiá tình trạng hôn mê Glasgow Thang điểm đánh giá tình trang trầm cảm Thang điểm nguy cơ tai biến mạch vành Thang điểm nguy cơ tan huyết khối trong nhồi máu cơ tim Thang điểm Pugh Thang điểm Wechsler

care scale the Vineland Social Maturity Scale

pain scale intelligence quotient scale intelligence scale for children-revised

Glasgow coma scale/’gla:sgəu ‘kəumə skeil/ Beck inventory of depression GRACE (Global Registry of Acute Events) risk score TIMI (thrombolysis in Myocardial Infarction) risk score Pugh score Wechsler scales/’vekslə skeilz/

(đánh giá mức độ IQ của một người, có ba phiên bản khác nhau dành cho từng nhóm tuổi tương ứng)

Thang nhiệt Fahrenheit Thẳng Thanh chắn ở hai bên cạnh giường để bệnh nhân khỏi ngã

Fahrenheit scale straight/streit/ side rail/said reil/


571 to purify/’pjuərifai/ serosa/si’rəusə/ glottis/’glɒtis/ young homosexual men larynx ; voice box/’vɔis ‘bɒks/ to pay all medical fee sanitary inspector/’sᴂnitri in’spektə/ ombudsman to sterilize/’sterilaiz/ paries/’peəri:z/; Parietal (adj)/pə’raiətəl/ vaginal wall bladder wall thickened and trabeculated bladder wall abdominal wall initial success with hematologic malignancies stomach wall gastric wall surrounding the ulcer colonic wall trachea wall irregular wall definite selection bias hyperechoic walls of the graft outer wall adult chest wall chest wall of children anterior thoracic wall component blood chemistry; chemistry of blood the main component essential element Nuts and Bolts of Immune system retained products secretory component major component constituents the main constituent of bones internal solid echogenic components chemical composition constituent elements of air component parts of vertebral column transposable elements scrotal contents bismuth component silica/’silikə/ cytosome/’saitəsəum/ retained products of conception visceromotor components a part of the spermatic cord the resulting nutrient components

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thanh lọc Thanh mạc Thanh môn Thanh niên đồng tính Thanh quản Thanh toán toàn bộ chi phí y tế Thanh tra vệ sinh Thanh tra viên Thanh trùng Thành, vách (của cơ quan hay cấu trúc) Thành âm đạo Thành bàng quang Thành bàng quang bị dày lên và trông như những chùm tia Thành bụng Thành công ban đấu với các bệnh ác tính về huyết học Thành dạ dày Thành dạ dày bao quanh ổ loét Thành đại tràng Thành khí quản Thành không đều Thành kiến trong việc chọn mẫu nghiên cứu rõ ràng Thành mảnh ghép tăng sóng phản âm Thành ngoài Thành ngực ở người lớn Thành ngực ở trẻ con Thành ngực trước Thành phần Thành phấn cấu tạo hóa học của máu Thành phần chính Thành phần cơ bản, thiết yếu Thành phần cơ bản của hệ miễn dịch Thành phần còn sót lại Thành phần bài tiết Thành phần chính Thành phần cấu tạo Thành phần cấu tạo chính của xương Thành phần cấu tạo đặc có tạo phản âm ở bên trong Thành phần cấu tạo hóa học Thành phần cấu tạo không khí Thành phần cấu tạo nên cột sống Thành phần có khả năng chuyển vị Thành phần của bìu Thành phần của bismuth Thành phần của cát Thành phần của tế bào (không kể nhân) Thành phần của thai còn sót lại Thành phần của thần kinh vận động nội tạng Thành phần của thừng tinh Thành phần dinh dưỡng từ kết quả đó


572

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thành phần dược liệu chính trong một loại thuốc active principle Thành phần hóa chất cơ bản (4) trong chuỗi DNA thymine/’Өaimin/ Thành phần hóa chất không có kim loại non-metallic chemical element; silicon/’silikən/ Thành phần kim loại phát ra phóng xạ radium/’reidiəm/ Thành phần mỡ tích tụ trong cơ thể the body fat composition Thành phần quan trọng của đưởng truyền tín hiệu an important component of signaling pathway Thành phần thuốc chính trong thuốc dang bôi hay dung dịch active ingredient/ᴂktiv in’gri:diənt/ Thành phần thuộc tế bào vẩy squamous elements Thành phần trong sản phẩm the ingredients in the product Thành phần trong tế bào chứa RNA tổng hợp ra chất đạm ribosome/’raibəusəum/ Thành phần tương ứng bình thường hay không bị tăng sản normal or nonneoplastic counterparts Thành phần tỷ lệ giữa cholesterol, lecithin và muối mật proportions of cholesterol, lecithin and bile salts Thành phế nang alveolar wall Thành ruột bowel/gut wall; intestinal wall Thành ruột thừa appendix wall Thành sau posterior wall Thành sau dạ dày posterior gastric wall Thành tá tràng duodenal wall Thành thói quen from force of habit Thành thực quản esophageal wall Thành tim heart wall Thành trước anterior wall Thành trước của tâm thất phải anterior free wall of the right ventricule Thành trước của tử cung the anterior wall of the uterus Thành trước/sau của trực tràng anterior/posterior rectal wall Thành tử cung (dạ con) myometrium Thành túi mật bị dầy lên thickened gallbladder wall Thành tựu y học medical achievements Thành viên của gia đình family members Thành viên của hội fellow staff members Thành viên của kíp phẫu thuật members of the operating team Thành viên trong gia đình có người bị tiều đường type 2 family memebrs with type 2 diabetes Thành viên trong gia đình có tiền sử ung thư đại trực tràng members from families with a history of colorectal cancer Thành viên trong gia đình không có nguy cơ cao bị ung thư members from families without increased risk đại trực tràng for colorectal cancer Thành viên của hội fellow staff members Thao tác (nắn bóp) to manipulate/mə’nipjuleit/ Thao thức, không thể ngủ được wakeful (adj)/’weikfəl/ Tháo (gỡ) ra to detach/di’tᴂtʃ/ Thảo luận với bệnh nhân và gia đình to discuss with the patient and family Thắt lưng phải/trái right/left loin/l‫כּ‬in/ Thắt tĩnh mạch to constrict a vein Thau giặt đồ washtube/’wɒʃtju:b/ Thấu kính lens Thấu kính có thể thay đổi tiêu cự được varifocals/’veəri’fəukəlz/ Thấu kính đa tròng multifocal lens Thấu kính đặt bên trong mắt intraocular lens Thấu kính hấp thụ tia tử ngoại (để bảo vệ mắt) UV-absorbing lens


573 positive lens lens implant; artificial lens negative lens; diverging lens contact lens scleral lens to vary with age to vary from… to vary depending on.. changes in bowel habits to replace by… to make dressings to vary according to… to replace the advice of health professionals to replace this blood volume as rapidly as possible to replace normal tissue well-/poorly-defined (adj-ph) acupuncturist/’ᴂkjupɅ ktʃərist/ clinician; physician

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thấu kính hội tụ Thấu kính nhân tạo dùng để thay thấu kính tự nhiên Thấu kính phân kỳ Thấu kính sát tròng Thấu kính sát tròng che phủ toàn bộ mắt Thay đổi theo tuổi Thay đổi từ… Thay đổi tùy theo… Thay đổi về thói quen đi cầu Thay thế bằng.. Thay băng Thay đổi tùy theo… Thay thế được lời khuyên của chuyên gia y tế Thay thế lượng máu này càng nhanh càng tốt Thay thế mô bình thường Thấy rõ/không rõ Thầy châm cứu Thầy thuốc

(ở UK không bao gồm bác sỹ phẫu thuật , nhưng ở Mỹ bao gồm cả bác sỹ phẫu thuật)

Thầy thuốc cấp cứu Thấy thuốc chuyên về chăm sóc hậu môn nhân tạo Thầy thuốc chuyển bệnh đến (hoặc chỉ định xét nghiệm…) Thầy thuốc có kiến thức, hiểu biết (sang suốt) Thầy thuốc đang hành nghề Thầy thuốc đang tho dõi điều trị cho bệnh nhân Thầy thuốc giám sát Thầy thuốc lâm sàng Thầy thuốc mới tốt nghiệp hôm nay Thầy thuốc nội khoa đang phụ trách điều trị Thầy thuốc thuộc thế hệ trước Thẻ căn cước (hay chứng minh nhân dân) Thẻ hiến tặng Thẻ mang theo khi được tiến hành cấy thiết bị (vào cơ thể) Thế giới bên ngoài Thế giới tự nhiên Thế hệ Thế hệ này sang thế hệ khác Thế hệ tiếp theo (sau)

emergency physcian stomal therapist referring physician discerning physician/di’sə:ni / practitioner/prᴂ’tiʃnə/; Practicing clinician attending physcian supervising clinician practicing clinician clinicians graduating today attending medical physician the doctors of former generations identification card (ID) donor card a card to carry upon implantation outside world natural world generation from generation to another successive generations

Thế hệ về y học

medical generation

Thể ấn tượng nhất của tình trạng liệt ruột Thể ấu trùng dạng nang Thể Barr

the most dramatic form of paralytic ileus hydatid cyst; larval form of the tapeworm Barr body/’ba:/

(dùng để xác định giới tính đứa bé trước khi sinh)

Thể bệnh lý cơ tim do phì đại không biết nguyên nhân Thể bệnh lý cơ tim thường thấy nhất Thể bệnh ở não Thể bệnh giang mai không do truyền qua đường sinh dục

idiopathic form of CHM the most common form of cardiomyopathy a form of brain disease bezel/’bedzəl/(n)


574 dissecting type/di’sektiή taip/ acute/chronic forms ketone bodies/’ki:təun ‘bɒdiz/ strong constitution dedicate constitution intravascular volume gonococcal type physical education phenotype/’fi:nəutaip/ typical pattern grand mal petit mal/’peti mᴂl/; a less severe form of epilepsy pyknolepsy ulcerating type fungating type polypoid type corpus cavernosum/’kɔ:pəs kᴂvə’nəusəm/ corpora cavernosa of the penis corpus cavernosum recti to signify/’signifai/ to represent pyocele to represent rupture to manifest on ECG as a U wave

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thể bóc tách Thể cấp/mạn tính Thể cetone Thể chất khoẻ Thể chất mảnh khảnh Thể dịch trong nội mạch Thể do lậu cầu trùng Thể dục Thể đặc thù (của một sinh vật) Thể điển hình Thể động kinh nặng Thể động kinh nhẹ Thể động kinh nhẹ ở trẻ em Thể gây loét Thể giống như nấm phát triển Thể giống như polyp Thể hang Thể hang ở dương vật Thể hang ở trực tràng Thể hiện Thể hiện tình trạng ứ mủ Thể hiện tình trạng vỡ Thể hiện trên ECG dưới dạng sóng U

/’manifεst/

Thể hình thoi Thể hình túi Thể khu trú của bệnh lý nội mạc tử cung Thể không do lậu cầu trùng Thể kịch phát Thể lan toả Thể lao da Thể loét Thể loét xảy ra ở hạch Thể lực Thể Meissner Thể Mallory

fusiform type/’fju:zifɔ:m taip/ saccular type/’sᴂkjulə/ localized form of endometriosis non-gonococcal type paroxymal form diffuse type lupus vulgaris/’lu:pəs vʌl’geəris/ ulcerating type farcy/’fa:si/ physique Meissner’s corpuscle Mallory bodies

(xuất hiện trong bào tương của tế bào gan bị tổn thương)

Thể Malpigian

Thể mi Thể mô học của khối u Thể Negri Thể nguy tử và khó điều trị nhất Thể nhanh nhịp thất không rõ nguyên nhân ổn định về mặt huyết động học Thể nhiễm xoắn khuẩn gây sốt cao vàng da Thể pacinian Thể paschen Thể phổ biến nhất

Malpigian body/mᴂl’pigiən/ Malpigian corpuscle; renal corpuscle ciliary body histological type of tumour negri bodies the most refractory and lethal form hemodynamically stable form of idiopathic ventricular tachycardia canicola fever/kə’nikələ ‘fi:və/ Pacinian corpuscule paschen bodies/’pᴂʃken ‘bɒdiz/ the most common form


575 Thể phù phổi cấp

forms of acute pulmonary edema

Thể phù phổi do tim Thể phù phổi không do tim Thể rắn Thể Ruffini

cardiogenic form of pulmonary edema noncardiogenic form of pulmonary edema solid state Ruffini corpuscles/ru:’fini ‘kɔ:pʌsəlz/ Ruffini nerve endings intestinal type structurally altered oncogenic form sodokosis/səudəu’kəusis/ quartan fever/’kwɔ:tən/ subtertian fever/sʌb’tз:ʃən ‘fivə/ quotidian fever blackwater fever fungating type asthenic type pseudocroup/sju:dəu’kru:p/ favism/feivizm/ the most common form of anemia seen following gastrectomy the commonest form permanent form bladder volume the volume of fluid extracellular volume intravascular fluid volume packed cell volume/’pᴂkt ‘sel ‘vɒlju:m/ haematocrit plasma volume residual volume/ri’zidjuəl/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thể ruột Thể sinh ung thư đã bị biến đổi về cấu trúc Thể sốt do bị chuột cắn Thể sốt rét cách bốn ngày lên một cơn Thể sốt rét gây sốt liên tục Thể sốt rét nặng lên cơn với khỏang thời gian ngắn Thể sốt xuất huyết (có nước tiểu sậm màu do hemoglobin) Thề sùi lên như nấm Thể suy nhược cơ thể Thể suyễn gây co thắt thanh quản Thể thiếu máu di truyền do dị ứng với các loại đậu Thể thiếu máu phổ biến nhất thấy được sau cắt dạ dày Thể thường thấy nhất Thể thường xuyên Thể tích bàng quang Thể tích dịch Thể tích dịch ngoại bào Thể tích dịch nội mạch Thể tích hồng cầu lắng (dung tích hồng cầu) Thể tích huyết tương Thể tích khí cặn phổi

(lượng khí còn sót lại sau khi thở ra)

Thể tích máu Thể tích máu đang tuần hoàn Thể tích máu ở lách Thể tích nội mạch Thể tích nội mạch bị mất do tình trạng nhiễm trùng Thể tích nước tiểu còn sót lại trong bàng quang sau khi đi tiểu Thể tiền thân Thể trầm cảm Thể trạng Thể trạng của bệnh nhân Thể trạng gầy Thể trạng mạnh khỏe Thể trạng mạnh mẽ Thể trạng mập mạp Thể trạng yếu Thể tròn nhỏ thấy trong các tế bào bị nhiễm siêu vi Thể trường diễn (kéo dài)

volume of blood; blood volume circulating blood volume splanchnic blood volume intravascular volume intravascular volume depleted secondary to sepsis the post-void bladder residual volume parent form a form of depression build, constitution/kɒnti’tju:ʃən/ Habitus/’hᴂbitəs/ habitus of the patient; patient’s body habitus/’hᴂbitəs/ thin build healthy consitution strong constitution heavy build weak constitution inclusion bodies/in’klu:zn/ persistent form


576 trophozoite/trɔfə’zəuait/ mycosis fungoides Kaposi’s sarcoma/kə’pəuziz sa:’kəumə/ corpus luteum NDM-I form of bacteria bacterial form of meningitis Laёnnec’s cirrhosis/’leiəneks/ corpus spongiosum/’kɔ:pəs spʌndzi’əusəm/ sex-starved (adj)/’seks-sta:vd/ clockwise/’klɔkwaiz/(adj) to monitor; to observe; to follow (up); to work up to monitor periodically to follow up in 24 hours empirically (adv) experience gathered from numerous patients by patient report to follow a uniform plan in one of four positions as a rule namely (adv) chronological (adj) intuitively (adj) to abide by the patient’s wishes dismembered body scientific experiment physical experiment the abdominal part of the operation inhalation; inspiration exhalation/ekshə’leiʃən/; expeiration vision visual acuity; sight; eyesight; vision progressively reduced vision; failing eyesight vision that shifts from clear to blurry photopic vision scotopic vision; dark adaption twenty-twenty vision field of vision; visiual field suitable for…; to be appropriate for every patient to be preferable to… to favor performing an antireflux procedure with the myotomy hearing flesh/fleʃ/ flesh meat smoked or cured meat appliance/ə’plɅiəns/ intra-aortic balloon pump (IAPP)

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thể trưởng thành của ký sinh trùng từ ấu trùng Thể ung thư da có những nốt sùi lên như nấm Thể ung thư xuất hiện ngoài da dưới dạng những nốt ở chi Thể vàng Thể vi khuẩn NDM-1 Thể viêm màng não do vi trùng Thể xơ gan do rượu Thể xốp Thèm khát tình dục Theo chiều kim đồng hồ Theo dõi Theo dõi định kỳ Theo dõi trong vòng 24 giờ Theo kinh nghiệm Theo kinh nghiệm của nhiều bệnh nhân Theo lời khai của bệnh nhân Theo một sơ đồ chung Theo một trong số bốn tư thế Theo nguyên tắc Theo tên gọi Theo thứ tự thời gian Theo trực giác Theo ý muốn của bệnh nhân Thi thể bị chặt tay chân Thí nghiệm khoa học Thí nghiệm vật lý Thì bụng của phẫu thuật Thì hít vào Thì thở ra Thị giác Thị lực Thị lực bị giảm dần Thị lực chuyển từ rõ sang mờ Thị lực khi nhìn ánh sáng chói Thị lực khi nhìn vào bóng tối Thị lực tốt (hoàn hảo) 20/20 Thị trường Thích hợp cho.. Thích hợp cho mọi bệnh nhân Thích hợp hơn Thích thực hiện phương pháp chống trào ngược bằng phẫu Cắt cơ vòng Thính lực Thịt Thịt động vật Thịt nướng hay hun khói Thiết bị, dụng cụ hỗ trợ Thiết bị bơm bằng bóng đặt trong lòng động mạch chủ


577 Thiết bị chẩn đoán chuyên biệt Thiết bị chưng cất Thiết bị chuyên dùng cho một bệnh

a special diagnostic display vaporizer; vaporiser/’veipəraizə/ disease-specific instrument

The mandibular repositioning device for mild OSAHS can be fixed or adjustable, and most require customized fitting. Many devices have not been well studied. Thiết bị cố định lại hàm dưới dành cho hội chứng ngưng thở trong lúc ngủ mức độ nhẹ có thể được cố định sẵn hay điều chỉnh được, và hầu hết đều cần phải chỉnh sao cho vừa theo kích thước riêng của từng

the mandibular repositioning device for mild OSAHS generic instrument; basic equipment life-saving equipement scintillascope myograph; an instrument which records the degree and strength of muscle contraction Thiết bị đặc biệt (chuyên dùng) special equipment Thiết bị để hút dịch dạ dày ra stomach pump Thiết bị được cấy ghép vào tim implanted cardiac device Thiết bị được đặt xuyên qua da the device inserted percutanuously Thiết bị (dụng cụ) giúp cho bệnh nhân ăn (không tự ăn được) feeding cup Thiết bị điều hòa nhịp tim đã được lập trình tự điều chỉnh pacemaker with rate-modulation programming Thiết bị điều hòa nhịp tim đặt bên trong tim endocardial pacemaker Thiết bị điều hòa nhịp tim đặt ở mặt ngoài tâm thất epicardial pacemaker Thiết bị gắn vào trong tai để làm giảm chứng ồn nghe white noise instrument trong tai Thiết bị giúp bệnh nhân liệt có thể làm được một số động tác possum/’pɔsəm/ (như gọi điện thoại..) Thiết bị hiện đang được sử dụng currently available devices Thiết bị hỗ trợ tâm thất ventricular assist devices (VADs) Thiết bị hỗ trợ trong phẫu thuật surgical appliance Thiết bị khử rung tim có thể đặt vào tim Implantable Cardioverter-Defibrillators (ICDs) Thiết bị làm thông thoáng đường thở máy mechanical airway clearance device Thiết bị laser laser equipement Thiết bị nặng heavy equipment Thiết bị phân tích quang phổ spectroscope Thiết bị phẫu thuật surgical equipment and instruments Thiết bị tạo nhịp tim xuyên qua da transcutaneous pacing device Thiết bị theo dõi hiện thị điện tâm đồ hay não đồ monitoring readout on an EEG or ECG Thiết bị thực tế ảo the virtual reality tool Thiết bị tiết kiệm sức lao động labour-saving device/equipment Thiết bị tương thích compatible device Thiết bị vệ sinh sanitary ware/’sᴂnitri weə/ Thiết bị xử lý chất thải waste-disposal unit Thiết bị xứ lý rác garbage disposal unit Thiết yếu essential (adj)/I’senʃəl/ Thiệt hại to lớn về kinh tế major economic losses Thiếu đào tạo chính quy to lack formal training Thiếu niên (tuổi teens) teens Thiếu niên hay buồn ngủ sleepy teens Thiếu (không có ) trương lực atonic (adj)/ei’tɒnik/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thiết bị cố định lại hàm dưới dành cho hội chứng ngưng thở trong lúc ngủ mức độ nhẹ Thiết bị cơ bản Thiết bị cứu sinh Thiết bị để đo xạ đồ Thiết bị đo sức co cơ


578 preterm (adj); premature (adj) hearing auditory acuity; hearing hearing-imapired (adj-ph) audiogram fat meat lean meat white meat to breathe/’bri:δ/ to gasp/ga:sp/; To pant/’pᴂnt/ to breathe with difficulty stridor to breathe out; to let the air out of your lungs; To exhale; to expire/ik’spaiə/

Thoái hóa Thoáng qua Thoát đi một cách tự nhiên Thoát vị bẹn Thoát vị bìu Thoát vị buồng trứng Thoát vị cạnh thực quản Thoát vị còn rút lên được Thoát vị đại vòng(mỡ chài) Thoát vị đĩa đệm Thoát vị đùi Thoát vị hoành Thoát vị hoành dạng trượt Thoát vị không còn rút lên được Thoát vị màng não tủy Thoát vị nghẹt Thoát vị nghẹt do kẹt không thoát ra được Thoát vị nghẹt do xoắn Thoát vị nội Thoát vị quanh hậu môn nhân tạo Thoát vị rốn Thoát vị vùng thượng vị Thói quen Thói quen ăn uống Thói quen có hại cho sức khỏe Thói quen dùng ma tuý Thói quen phản ứng lại với những thay đổi nhỏ trong kết quả xét nghiệm Thói quen đi cầu Thói quen đi cầu bị thay đổi Thói quen đi cầu đúng Thói quen kê nhiều loại thuốc trong cùng một lúc

to degenerate/di’dzenəreit/ transient (adj)/’trᴂnziənt/ to pass spontaneously inguinal hernia; groin hernia scrotal hernia ovariocele/əu’veəriəsi:l/ paraesophageal hernia reducible hernia/ri’dju:sibl/ epiplocele/e’pipləusi:l/ herniated disc; displaced intervertebral disc femoral hernia diaphragmatic hernia sliding hiatal hernia irreducible hernia syringomyelocele incarcerated hernia incarcerated hernia strangulated hernia internal hernia peristomal hernia omphalocele/’ɒmfələsi:l/; Umbilical hernia epigastrocele habit dietary habit; eating habit unhealthy habits drug habit the practice of responding to small variations in test results bowel habits; habit of defecation changed stool habit proper habit of defecation polypharmacy/poli’fa:məsi/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thiếu tháng (thai) Thính giác Thính lực Thính lực bị tổn thương Thính lực đồ Thịt mỡ Thịt nạc Thịt trắng (gà, heo..) Thở Thở hổn hển Thở khó Thở khò khè Thở ra

(the practice of prescribing several drugs to be taken at the same time)

Thói quen không tốt

unfavorable habits/ʌn’feivərəbəl/


579 Thói quen mút ngón tay cái Thói quen tình dục Thói quen tập thể dục Thói quen tập thể dục hàng ngày Thói quen tốt/xấu Thói thích nhòm lén người khác giới

thumb-sucking (n) sexual practice exercise habits exercise routine good/bad habits voyeurism/vɔi’ə:rizəm/

(qua lỗ khóa lúc thay đồ hay tắm)

to hypnotise/’hipnətaiz/ to mesmerize sb/’mεsmərΛiz/

Thời điểm cụ thể Thời điểm khác nhau trong quá trình điều trị bệnh tiểu đường Thời điểm liên quan đến lúc khởi phát triệu chứng Thời điểm lúc khởi phát triệu chứng Thời điểm tái phát bệnh Thời gian bán hủy Thời gian cách ly Thời gian cho thuốc tối ưu Thời gian chờ nhập viện Thời gian chu phẫu (trước, trong và sau mổ) Thời gian chuyển động ở ruột Thời gian chuyển viện được ước chừng (tính) Thời gian còn trong vòng phẫu thuật Thời gian di chuyển qua đại tràng Thời gian đã tiếp xúc Thời gian định sẵn Thời gian hành kinh Thời gian kéo dài của từng giai đoạn Thời gian làm trống thức ăn ở dạ dày ở giai đoạn lỏng và đặc Thời gian mổ Thời gian một bác sĩ được đào tạo về chuyên môn Thời gian nằm viện

specific time different times during diabetes treatment the time in relation to symptom onset the time of symptom onset the time of disease relapse elimination half-life duration of isolation optimal duration of drug administration waiting time/’weitiή taim/ perioperative (adj)

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thôi miên Thôi miên ai

Thời gian nằm viện hậu phẫu trung bình Thời gian nuôi ăn dự kiến Thời gian phá kỷ lục Thời gian phẫu thuật Thời gian prothrombin Thời gian phức hợp QRS Thời gian sống được 5 năm Thời gian sống được 5 năm sau mổ Thời gian sống đươc 5 năm sau phẫu thuật cắt bướu Thời gian sống khỏi bệnh Thời gian sống không bị tái phát Thời gian sống không có diễn biến bệnh Thời gian sống tối đa Thời gian sống trong bệnh ung thư dại tràng Thời gian tác dụng ngắn

intestinal transit time an estimated transfer time perioperative periode transit through the colon the length of exposure a time lockout; a set time course of a period; the time of menses the duration of each phases liquids and solid phase emptying time operating times residency/’rezidənsi/ hospital stay; length of stay; the length of hospitalization median postoperative hospitalization anticipated duration of feeding record breaking time duration of surgery prothrombin time QRS complex duration 5-year survival the 5-year survival after surgery the 5-year survival after resection disease-free survival relapse-free survival progression-free survival ultimate survival the survival in the colon carcinoma short duration of action


580 Thời gian thật sự Thời gian thử nghiệm 6 tháng Thời gian tính thai từ tuần thứ 28 đến hết tuần thứ nhất sau sinh Thời gian trung bình từ khi xạ trị đến khi phát bệnh viêm ruột do xạ trị Thời gian trước và sau phẫu thuật Thời gian từ khi nhiễm HIV đến phát bệnh AIDS

the average time from radiation therapy to the development of radiation enteritis perioperative period the time between infection with HIV and the onset of AIDS a door-to-balloon time incubation period modern time perioperative period treatment period an anticipated prolonged postoperative recovery period protracted convalescence menopause gestation period/dze’steiʃən/ teething (n)/’ti:δiή/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thời gian từ lúc vào viện đến khi được nong bằng bóng Thời gian ủ bệnh Thời hiện đại Thời kỳ chu phẫu Thời kỳ điều trị Thời kỳ hồi phục hậu phẫi kéo dài đã được tiên lượng trước

real-time 6-month trial period perinatal period

Thời kỳ hồi phục kéo dài Thời kỳ mãn kinh Thời kỳ mang thai Thời kỳ mọc răng

Thời kỳ ngay trước và sau sinh perinatal (adj)/peri’neitl/ Thời kỳ sinh nở child bearing Thời kỳ ủ bệnh incubation period Thời lượng xảy ra tình trạng rung nhĩ the duration of atrial fibrillation Thời trẻ young adulthood Thói quen ăn uống eating habits Thời điểm khác nhau multiple occasion Thời gian bán hủy ngắn/dài short/long half-life Thời gian bán hủy ở huyết tương plasma half-life Thời gian chính xác lúc khởi phát cơn đau ngực the exact time of chest pain onset Thời gian di chuyển (của thức ăn) trong lòng ruột intestinal transit time Thời gian di chuyển qua đại tràng/ruột non transit throught the colon/small bowel Thời gian đau bụng và sốt tăng lên a period of increasing abdominal pain and fever Thời gian đông máu clotting time/’klɒtiή/; Coagulation time Thời gian học chuyên khoa (của một bác sỹ) residency/’rezidənsi/ Thời gian kéo dài chính xác của từng giai đoạn the exact length of the individual stages Thời gian kéo dài của phức hợp QRS QRS complex duration Thời gian bán hủy của thuốc nitroprusside half-life of nitroprusside Thời gian bệnh diễn biến nặng time to disease progression Thời gian bị thiếu máu cục bộ ischemia time Thời gian cho phép để thực hiện theo phác đồ điều trị accepted time to therapy guideline Thời gian cho phép thân nhân thăm bệnh nhân tại bệnh viện visiting time Thời gian chờ đợi lâu tại phòng khám (của bác sỹ) long waiting time in provider’s office Thời gian chờ đợi tái khám hay chuyển viện lâu long waiting time for appointment or referals Thời gian chuyển động ở ruột transit time (chuyển thức ăn đi trong đường ruột) Thời gian khởi động, từ 20 đến 30 phút tập theo khả năng a warm-up peirod, 20 to 30 minutes of exercise at the Dự tính tập desired intensity


581 Thời gian mạch máu bị tổn thương Thời gian nằm tại giường lâu ngày Thời gian nằm viện

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thời gian nghỉ trong cuộc mổ Thời gian nhịn ăn Thời gian phải nằm viện Thời gian phẫu thuật dài hơn về mặt thống kê Thời gian sống của bệnh nhân Thời gian sống khỏ bệnh Thời gian sống nói chung Thời gian sống sau điều trị được 5 năm Thời gian sống trung bình của những bệnh nhân không được điều trị Thời gian sống trung bình được 12 năm, tối đa 20 năm

the duration of vascular compromise long periods of lying in bed the length of (hospital) stay; hospital stay; Stay in hospital; The period of hospitalization surgical time-out times of fasting duration of hospital stay statiscally longer operative time the survival of patient disease-free survival oervall survival the five-year survival the avarage survival of untreated patients

an average survival of 12 years, with a maximun of 20 years prolonged periods of stress short duration of action a period of adaptation a door-to-needdle time of <30 minutes

Thời gian stress kép dài Thời gian tác dụng ngắn Thời gian thích ứng Thời gian từ lúc đến phòng cấp cứu cho đến khi được chích thuốc phải dưới 30 phút Thời gian từ lúc đến phòng cấp cứu cho đến khi đặt được bóng phải dưới 90 phút Thời gian ủ bệnh Thời gian vô định (không biết đến bao lâu) Thời khóa biểu học tập (hay nghiên cứu) Thời kỳ chu phẫu (trong lúc mổ) Thời kỳ còn chịu sự giám hộ (còn tuổi vị thành niên) Thời kỳ đỉnh điểm Thời kỳ hậu phẫu Thời kỳ hậu sản (khỏang 6 tuần sau khi sinh)

incubation time indefenite period study schedule perioperative period pupilarity/pju:pi’lerəti/ peak period postoperative period puerperium/pju:ə’piəriəm/

Thời kỳ hồi phục Thời kỳ mãn kinh Thời kỳ sắp mãn (hết) kinh Thời kỳ tâm thu Thời kỳ tâm trương Thời kỳ thứ ba Thời kỳ khủng hoảng của tuổi mới lớn Thời kỳ năm viện Thời kỳ bỗng nhiên nổi loạn ở trẻ

rehabilitation period menopause; change of life; climacteric perimenopause/peri’menəpɔ:z/ systole diastole tertiary stage adolescent crisis the period of hospitalization tantrum//’tᴂntrəm/

a door-to-balloon time of < 90 minutes

(about six weeks after the birth of a child)

(la hét, hay nằm lăn ra đất, vứt đồ đạc…)

Thời thanh niên Thời thiếu niên Thời thơ ấu Thon thả, mảnh mai Thòng lọng cắt bằng dòng điện cao tầng Thông (không tắc nghẽn) Thông báo

adolescence/ᴂdou’lɛsəns/ childhood childhood slim(adj)/slim/ diathermy snare patent/’peitnt/(adj) to inform; to advise; to disclose


582 to advise of the potential risks of the treatment parameter/pə’rᴂmitə/ classical diagnostic parameters/pə’rᴂmitə/ aforementioned parameters Doppler flow parameter physiological parameters laboratory parameters/data Laboratory parameters of cholestasis (AP, GGT) patent(adj)/’peitnt/ to empty out the urine valuable information with respect to PCI planning vauable information regarding the progress of a case of intestinal obstruction complementary information clarification of colorectal cancer professional information about patient machine-readable information evidence based information on the subspecialist areas

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thông báo về những nguy cơ có khả năng xảy ra khi điều trị Thông số Thông số chẩn đoán điển hình Thông số đã được nhắc đến ở phần trước Thông số lượng sóng phản âm Thông số sinh học Thông số xét nghiệm Thông số xét nghiệm về tình trạng ứ mật Thông suốt Thông tiểu Thông tin có giá trị đối với việc lên kế hoạch can thiệp PCI Thông tin có giá trị liên quan đến diễn biến của tình trạng tắc ruột Thông tin bổ sung Thông tin chi tiết của bệnh ung thư đại trực tràng Thông tin chuyên môn về bệnh nhân Thông tin có thể xử lý được bằng máy tính Thông tin dựa trên bằng chứng về các lĩnh vực chuyên sâu Thông tin đã được mã hóa từ DNA Thông tin hiện có đến lúc này Thông tin hướng dẫn bệnh nhân trước khi nhập viện Thông tin liên quan đến thời gian thực hiện phẫu thuật Thông tin phản hồi Thông tin phản hồi đầu tiên từ bệnh nhân về dịch vụ mới Thông tin qua điện thoại Thông tin riêng tư về bệnh nhân Thông tin sơ bộ Thông tin toàn diện Thông tin trên mạng dựa theo các công trình nghiên cứu đáng tin cậy Thông tin trước khi nhập viện Thông tin về chức năng thận Thông tin về điều trị, thời gian nằm viện và kết quả Thông tin về kích thước tim và nhu mô phổi Thông tin về môi trường Thông tin về các phác đồ điều trị Thống kê về tình trạng dân số (sống, chết, hôn nhân…) Thóp Thu được, đạt được Thu hẹp các chẩn đoán phân biệt lại Thu nhận chất thải như chất thán khí Thu nhỏ lại (về kích thước,sưng) Thú gậm nhấm đã bị nhiễm bệnh Thủ cảm cảm giác ở cơ vân Thủ dâm Thủ đoạn bất lương Thủ phạm ít được biết đến

coded information from DNA information available at the present time preadmission information information regarding duration of the procedure feedback/’fi:dbᴂk/ the initial feedback from patients on the new service telephone information confidential information about patients prelimary information comprehensive information a relaible, research-based information online preadmission information/pri:əd’miʃən infə’meiʃən/ information about renal function information about treatment, length of stay and outcome information on heart size and lung parenchyma information about the environment information on treatment regimes vital statistics; population statistics bregma/’bregmə/; frontanelle/fɒntə’nel/; fontanel/ to obtain/əb’tein/ to narrow the differential diagnosis to pick up waste materials such as carbon dioxide to go down infected rodent muscle spindle to masturbate/’mᴂstəbeit/ sharp practice the lesser-known culprits


583 Thủ phạm thường thấy trong nhiễm trùng vết mổ Thủ thuật Thủ thuật bó bột Thủ thuật bộc lộ tĩnh mạch Thủ thuật bơm rửa phúc mạc để chẩn đoán Thủ thuật bơm rửa phúc mạc điều trị Thù thuật cắt bao qui đầu

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thủ thuật cắt bỏ một phần móng (do mọc ngược vào trong) Thủ thuật cắt ống dẫn tinh Thủ thuật cắt ống dẫn tinh hai bên Thủ thuật cắt tầng sinh môn (khi sinh) Thủ thuật chích steroid vào vết thương Thủ thuật chích tĩnh mạch (để chích thuốc hay lấy mẫu máu) Thủ thuật chích vào động mạch Thủ thuật chích vào lớp dưới niêm mạc Thủ thuật chọc dò Thủ thuật chọc dò buồng trứng Thủ thuật chọc dò gan có hướng dẫn dưới siêu âm Thủ thuật chọc dò hộp sọ Thủ thuật chọc dò khớp Thủ thuật chọc dò màng ngoài tim Thủ thuật chọc dò màng phổi Thủ thuật chọc dò màng phổi để điều trị Thủ thuật chọc dò nước ối Thủ thuật chọc dò ổ bụng Thủ thuật chọc dò ổ bụng để chẩn đoán Thủ thuật chọc dò ổ bụng để điều trị Thủ thuật chọc dò phổi Thủ thuật chọc dò thanh quản Thủ thuật chọc dò túi cùng Thủ thuật Chọc dò túi cùng có máu

frequent culprit in wound infection manoeuver splinting venesection/vɛni’sɛkʃən/; Veinous cutdown/’kʌtdaun/ diagnostic peritoneal lavage (DPL) therapeutic peritoneal lavage circumcision/sз:kəm’sidzən/ Peritomy/pə’ritəmi/ segmental ablation/seg’mentəl ᴂ’bleiʃən/ vasosection; vasectomy/və’sektəmi/ bilateral vasectomy/və’sektəmi/or/vᴂ’zektəmi/ episiotomy/əpizi’ɒtəmi/ intralesional injection of steroids venepuncture/’venipʌήktʃə/; venipuncture arterial puncture submucosal injection surgical puncture ovariocentesis ultrasound-guided puncture of the liver cephalocentesis arthrocentesis pericardiocentesis thoracocentesis; pleurocentesis; pleuracentesis therapeutic thoracentesis amniocentesis;amnio/’ᴂmniəu/; amniocentesis paracentesis; paracentesis of abdomen; tapping/’tᴂpiή/ diagnostic paracentesis therapeutic paracentesis pneumocentesis; pneumonocentesis laryngocentesis culdocentesis culdocentesis with aspiration of blood from the pouch of Douglas lumbar puncture; bone marrow aspirate; spinal tap/puncture /’pʌήktʃə/ fine needle puncture of the liver needling aspiration of synovial fluid antral puncture enterocentesis/entərəu’sentisis/ paracentesis used therapeutically; therapeutically used paracentesis amniotomy/ᴂmni’ɒtəmi/ goniopuncture thoracentesis cyst puncture sternal puncture/’stз:nəl ‘pʌήktʃə/ abscess drainage

Thủ thuật chọc dò tuỷ sống

Thủ thuật chọc gan bằng kim nhỏ Thủ thuật chọc hút cườm bằng kim Thủ thuật chọc hút dịch bao khớp Thủ thuật chọc hút dịch ở xoang hàm Thủ thuật chọc hút dịch ruột (để giảm áp) Thủ thuật chọc hút ổ bụng để điều trị

Thủ thuật chọc ối để giục sanh Thủ thuật chọc dẫn lưu dịch trong bệnh cườm Thủ thuật chọc dò màng phổi Thủ thuật chọc dò nang Thủ thuật chọc dò xương ức (lấy dịch làm xét nghiệm) Thủ thuật dẫn lưu abcès


584 Thủ thuật dẫn lưu màng phổi bằng kim Thủ thuật đặt đường truyền (vào mạch máu) Thủ thuật đặt ống dẫn lưu (dịch ra khỏi cơ thể) Thủ thuật đốt điện Thủ thuật được thực hiện phổ biến qua hướng dẫn của siêu âm Thủ thuật gây tê tại chỗ quanh ngón tay Thủ thuật Heimlich

neddle thorocostomy vascular access tap galvanocautery commonly performed Ultrasound-Guided Procedures ring block/’riή ‘blɒk/ Heimlich manoeuvre/’haimlik mə’nu:və/

(diều trị cấp cứu tình trạng ngưng thở)

tracheostomy tarsorrhaphy Kocher maneuvre/’kɒkə mə’nu:və/ lung expansion manoevers tracheotomy tracheostomy/trᴂki’ɒstəmi/ laryngostomy reduction; taxis/’tᴂksis/ curettage/kjuə’reitidz/ grattage/grᴂ’ta:z/ dental procedure endoscopic procedure angioplasty “balloon” procedure Ortolani manoeuvre tarsotomy/ta:’sɒtəmi/ incision and drainage Sellick manuevre cone biopsy mass biopsy breast mass biopsy prostatic needle biopsy ultrasound-guided procedure proctolysis/prɒk’tɒləsis/ aseptic administration procedure Valsalva’s manoeuvre/vᴂl’sᴂlvəz mə’nu:və/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thủ thuật khai khí đạo Thủ thuật khâu hai mí mắt lại để bảo vệ mắt sau phẫu thuật Thủ thuật Kocher Thủ thuật làm nở phổi Thủ thuật mở khí quản Thủ thuật mở khí quản ra da Thủ thuật mở thanh quản ra da Thủ thuật nắn xương Thủ thuật nạo (tử cung) Thủ thuật nạo sạch ổ loét để cho mau lành Thủ thuật nha khoa Thủ thuật nội soi Thủ thuật nong mạch máu bằng” bóng” Thủ thuật Ortolani Thủ thuật rạch mụn lẹo ở mí mắt Thủ thuật rạch thoát lưu Thủ thuật Sellick Thủ thuật sinh thiết chóp (ở cổ từ cung) Thủ thuật sinh thiết khối u Thủ thuật sinh thiết khối u vú Thủ thuật sinh thiết tiền liệt tuyến bằng kim Thủ thuật thực hiện qua hướng dẫn của siêu âm Thủ thuật thụt tháo trực tràng Thủ thuật truyền thuốc một cách vô khuẩn Thủ thuật Valsalva

(thở ra thật mạnh trong lúc bóp chặt mũi và ngậm miệng thât kín; dùng để thử nghiệm chức năng của vòi Eustachian hoặc chỉnh áp suất trong tai giữa)

Thủ thuật vô cảm ở bộ phận sinh dục ngoài của sản phụ trong lúc sinh (dể không đau) Thủ thuật vỗ lưng thật mạnh cho nạn nhân thở tống ra trong trường hợp có dịch ứ đọng trong phổi (do chết đuối) Thủ thuật xẻ tĩnh mạch Thủ thuật xoay ngôi thai Thủ thuật xoay ngôi thai bằng chân của thai nhi Thủ thuật xoay ngôi thai bằng cách di chuyển mông của bào thai Thủ thuật xoay ngôi thai bất thường về ngôi đầu Thủ thuật xoắn động mạch để cầm máu Thủ tục hành chính khi bệnh nhân nhập viện Thủ tục quy định theo pháp luật

pudendal block/pju:’dendə blɒk/

positive end-expiratory procedure

phlebotomy/flə’bɒtəmi/ version podalic version/pəu’dᴂlik//’vз:ʃən/or /’vз:zən/ pelvic version cephalic version arteriostrepsis/a:tiəriəu’strepsis/ clerking statutory order/’stᴂtjutʃri/


585 receptor adrenergic receptor; adrenoceptor β-adrenergic receptor myocardial β-adrenergic receptor sensory receptor; nerve ending CD4 receptor nociceptor; pain receptor receptor for acetylcholin/gastrin/histamine estrogen receptor histamine receptor chemoreceptor mineralcorticoid receptor thermoreceptor nicotine receptor; nicotinic receptor visceroreceptor/visərəuri’septə/ somatostatin receptor teleceptor osmoreceptor growth factor receptor Baroreceptor/bᴂrəuri’sɛptə/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thụ cảm Thụ cảm adrenalin Thụ cảm beta-adrenergic Thụ cảm beta-adrenergic ở cơ tim Thụ cảm cảm giác Thụ cảm CD4 Thụ cảm đau Thụ cảm đối với acetylcholin/gastrin/histamine Thụ cảm estrogen Thụ cảm histamine Thụ cảm hóa học Thụ cảm mineralcorticoid Thụ cảm nhiệt Thụ cảm nicotine Thụ cảm nội tạng Thụ cảm somatostatin Thụ cảm từ xa Thụ cảm với áp suất thẩm thấu Thụ cảm với yếu tố tăng trưởng Thụ cảm vùng động mạch cảnh (cảm nhận những thay đổi về áp lực máu)

Thụ cảm yếu tố tăng trưởng Thụ thai Thụ tinh Thư giãn liệu pháp Thư ký y khoa Thứ thuốc kèm thêm với thuốc corticosteroid dạng hít Thứ tự về thời gian các diễn biến Thử máu để tìm kháng thể Thử nghiệm Thử nghiệm Babinsky Thử nghiệm cấy mẫu sinh thiết Thử nghiệm chức năng hô hấp Thử nghiệm đánh giá chức năng phổi Thử nghiệm đánh giá tình trạng lé mắt Thử nghiệm để đáng giá tiên lượng (bệnh) Thử nghiệm đo nồng độ ion H+ Thử nghiệm được dùng để đánh giá hành vi thích nghi Thử nghiệm gắng sức Thử nghiệm gắng sức bằng động tác thể lực dưới mức tối đa Thử nghiệm gắng sức bằng phương pháp hình ảnh học Thử nghiệm gắng sức bằng thuốc Thử nghiệm gắng sức dương tính (có biểu hiện triệu chứng) Thử nghiệm gắng sức không can thiệp (xâm lấn) Thử nghiệm hỗ trợ Thử nghiệm Frei Thử nghiệm Friedman Thử nghiệm Kahn

growth factor receptor to support a pregnancy; to give birth; to conceive to fertilise; to fertilize relaxation therapy medical secretaries an add-on to ICS the chronology of events to have a blood test to look for antibodies trial ; test Babinsky test/bə’binski/ culture of biopsy specimen breathing test pulmonary functiont test cover test prognostic test pH test a test used to evaluate adaptive behaviour stress testing submaximal exercise stress test stress testing with imaging pharmacologic stress testing positive stress test noninvasive stress test adjuvant trials Frei test/frai/ Friedman’s test/’fri:dmənz/ Test for pregnancy kahn test/ka:n/


586 (xét nghiệm máu để chẩn đoán bệnh giang mai)

meal stimulation tets secretin stimulation test paternity test/pə’tз:niti/ Rubin’s test/’ru:binz/ eye test Rinne’s test/’riniz test/ Kveim test/’kvaim/ clinical trial; clinical testing eye test test immunisation skin test tuberculin test/tju:’bз:kjulin/ finger-nose test urine test Ortolani’s test Papanicolaou test/pᴂpənikə’lei:u/ Pap test Patch test PBI test (protein-bound iodine test) test for pregnancy triple marker test Paul-Bunnel test//pɔ:l ‘bʌnəl/ cervical smear; smear test Queckenstedt test Rorschach test/’rɔ:ʃa:k/ Schick test/’ʃik/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thử nghiệm kích thích bằng bữa ăn Thử nghiệm kích thích tiết secretin Thử nghiệm kiểm tra nguồn gốc cha của đứa bé Thử nghiệm kiểm tra sự thông thương của vòi trứng Thử nghiệm kiểm tra thị lực Thử nghiệm kiểm tra thính lực Thử nghiệm Kveim Thử nghiệm lâm sàng Thử nghiệm mắt Thử nghiệm miễn dịch học Thử nghiệm ngoài da xem có bị dị ứng hay không Thử nghiệm ngoài da xem có bị nhiễm lao hay không Thử nghiệm ngón tay-mũi Thử nghiệm nước tiểu Thử nghiệm Ortolani Thử nghiệm Papnicolaou Thử nghiệm Patch Thử nghiệm PBI Thử nghiệm phát hiện có thai Thử nghiệm phát hiện hội chứng Down trên thai bào Thử nghiệm Paul-Bunnel Thử nghiệm phết cổ tử cung Thử nghiệm Queckenstedt Thử nghiệm Rorschach Thử nghiệm Schick

(xem bệnh nhân có miễn dịch với bệnh bạch hầu chưa)

Thử nghiệm Schilling

Schilling test/’ʃiliή/ (xem bệnh nhân có thể hấp thụ được vit B12 để xác định tình trạng thiếu máu ác tính)

Thử nghiệm tầm soát Thử nghiệm thô thiển Thử nghiệm tiên lượng Thử nghiệm tìm ung thư Thử nghiệm trên cơ thể sống Thử nghiệm trên người/thú Thử nghiệm trong da Thử nghiệm trong phòng thí nghiệm Thử nghiệm Van den Bergh

screening test crude test prognostic test testing for malignancy in vivo experiment human/animal experiment intradermal test in vitro experiment Van den Bergh test/vᴂn den ‘bз:g test/

(xem tình trạng vàng da do tắc mật trong gan hay do hiện tượng tán huyết gây ra)

Thử nghiệm về độ tin cậy Thử nghiệm Wassermann

reliability tests Wassermann test /’wɒsəmᴂn test/

(xét nghiệm máu xem bệnh nhân có mắc bệnh giang mai hay không)

Thử nghiệm Weber

Weber’s test/’veibəz test/

(đánh giá thính lực)

Thử nghiệm Weil-Felix

Weil-Felix test/’vail ‘feliks test/

(Thử nghiệm xem bệnh nhân có bị thương hàn hay không)

Thử nghiệm xác định tình trạng có thai Thử nghiệm xâm lấn Thử nghiệm xem có bị dị ứng hay không

pregnancy test invasive testing scratch test//’skrᴂtʃ/


587 (nhỏ chất thử dị ứng lên vùng da đã bị làm trầy xước nhẹ để xem phản ứng như thế nào)

to inherit/in’herit/ waste (adj)/’weist/ to be purely academic/ᴂkə’demik ambidextrous/ambi’dɛktrəs/(adj) user-friendly (adj ph) right-handed (adj) left-handed (adj) mnemonics/ni:’mɔnik/ osteopathy/ɔsti’ɔpəӨi/ technical term of chemistry medicine jargon /’dza:gən/ directional term the term used to designate a malignant growth of cells rather simple terms scientific term technical term nonspecific clinical term legal term the term “vibration” borrowded term/’bɔ:rəud/ anatomical term the term peritonitis wastebasket term Medical term basic medical terminology mortuary science/’mɔ:tʃəri/ foodstuff fat/fatty food healthy food spicy foods good-quality food human consumption plant-based foods food with a high fat content health food foods high in polyphenols starchy food/’sta:tʃi fu:d/; Foods that contain carbohydrates anti-inflammatory foods hard food; solid food; solids tough food digestible food/di’dzestəbəl/; Comfort food concentrated food chyme/kaim/ digested food dairy foods solid food

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thừa hưởng (tín do truyền từ cha mẹ) Thừa thãi, vô dụng Thuần túy là lý thuyết Thuận cả hai tay Thuận lợi cho người sử dụng Thuận tay phải Thuận tay trái Thuật giúp trí nhớ (bằng cách nhớ một cái tên dễ nhớ nào đó) Thuật nắn xương Thuật ngữ chuyên ngành hóa Thuật ngữ chuyên ngành y Thuật ngữ định hướng Thuật ngữ được dùng để mô tả quá trình phát triển ác tình của tế bào Thuật ngữ khá đơn giản Thuật ngữ khoa học Thuật ngữ kỹ thuật Thuật ngữ lâm sàng không chuyên biệt Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ “sự rung động” Thuật ngữ vay mượn (từ tiếng nước khác) Thuật ngữ về giải phẫu học Thuật ngữ viêm phúc mạc Thuật ngữ vô giá trị (đáng vứt vào sọt rác) Thuật ngữ y khoa Thuật ngữ y học cơ bản Thuật ướp xác Thức ăn Thức ăn béo (mỡ) Thức ăn bổ dưỡng Thức ăn cay Thức ăn chất lượng tốt Thức ăn cho con người Thức ăn chủ yếu là thực vật Thức ăn có hàm lượng mỡ cao Thức ăn có lợi cho sức khỏe Thức ăn có nhiều polyphenols Thức ăn có tinh bột Thức ăn có tính kháng viêm Thức ăn cứng Thức ăn dai Thức ăn dễ tiêu Thức ăn đã được cô đặc lại Thức ăn đã được phân hóa thành dưỡng trấp Thức ăn đã được tiêu hóa Thức ăn được chế biến từ sữa Thức ăn đặc


588 predigested food highly-refined foods Nurient-rich foods low-fibre foods poor-quality food indigested substances/foods diet foods sugary foods contaminated foods liquid food paleo-friendly foods whole foods sustaining food to get up to snore oneself away/’snɔ:/ to wake up/weik ‘ʌp/ replacement drink

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thức ăn được làm cho dễ tiêu hóa Thức ăn được tinh chế cao Thức ăn giàu dinh dưỡng Thức ăn ít chất xơ Thức ăn kém chất lượng Thức ăn không tiêu Thức ăn kiêng Thức ăn ngọt Thức ăn nhiễm bẩn (khuẩn) Thức ăn lỏng Thức ăn tiện lợi cho người cổ đại xưa Thức ăn tươi, sống (chưa được chế biến) Thức ăn trợ sức Thức dậy Thức dậy vì tiếng ngáy của mình Thức giấc Thức uống giúp cơ thể thay thế năng lượng đã mất do tập luyện Thức uống lành mạnh Thức uống nhiễm khuẩn Thức uống nóng Thức uống phổ biến đứng hàng thứ hai trên thế giới Thực bào Thực hành lâm sang Thực hành ngoại khoa Thực hành tổng quát Thực hiện Thực hiện cái chết không đau (cho bệnh nhân) Thực hiện chẩn đoán mô học Thực hiện một vài xét nghiệm Thực hiện nhầm Thực hiện phẫu thuật Thực hiện thử nghiệm phản ứng chéo Thực hiện việc mổ khẩn Thực hiện việc rửa tay bằng dung dịch có cồn Thực nghiệm Thực phẩm bị nhiễm nấm mốc Thực phẩm biến đổi di truyền Thực phẩm giàu năng lượng Thực phẩm không chất bảo quản Thực phẩm từ sữa Thực quản Thực quản cổ Thực quản bụng Thực quản dưới Thực quản hình “cái mở nút chai” Thực quản ngực Thực quản trên

healthy drink contaminated drink hot beverages the most popular drink in the world phagocytic cell; phagocyte/’fᴂgəusait/ clinical practice surgical practice general practice to do; to perform; to carry out; to make; to undertake to practice euthanasia//ju:Өə’neiziə/ ; To perform euthanasia; to euthanise/’ju:Өənaiz/ to establish a tissue diagnosis to run some tests to perform mistakenly to perform surgery to crossmatch to establish the urgency of surgery to perform hand hygien with an alcohol-based rub experiment food contaminated by fungi and yeast/ji:st/ gentically modified foods high-energy food preservative-free food; food free from preservative milk-based food gullet/’gʌlit/; esophagus cervical esophagus abdominal esophagus lower esophagus; distal esophagus “corkcrew “ esophagus thoracic esophagus upper esophagus


589 Thực tế lâm sàng Thực thể bệnh lý riêng biệt Thực thể nhân tạo Thực thể riêng Thực thể sống động (còn sống) Thực thể trừu tượng Thực thể vật lý Thực vật Thủng màng nhĩ Thủng ổ loét Thủng ổ loét dạ dày Thủng tạng rỗng Thủng thực quản Thừng tinh Thuốc Thuốc Amlopidine

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

clinical realities separate disease entities artificial entity discrete entity; distinct entity; separate entity living entity abstract entity physical entity plant perforated eardrum perforated ulcer perforated gastric ulcer perforated viscus esophageal perforation spermatic cord/spз:’mᴂtik ‘kɔ:d/ medication; medicines; drug amlopidine/ᴂm’lɒdipi:n/

(kiểm soát sự trao đổi ion calcium qua màng tế bào, dùng điều trị cao huyết áp và cơn đau thắt ngực)

Thuốc Amitriptylline

amitriptylline /ᴂmi’triptili:n/

(thuốc an thần, trị chứng trầm cảm và đau dai dẳng)

Thuốc an thần

sedative drug; ataractic; tranquillising drug Tranquilliser/’trᴂήkwilaizə/; neuroleptic light sedative/’sedətiv/ prescription drug/pri’skripʃən/ over-the-counter medication synthetic drug bleomycine sulfate

Thuốc an thần nhẹ Thuốc bán theo toa Thuốc bán không cần kê toa Thuốc bào chế dạng tổng hợp ThuốcBleomycine sulfate

/bliəu’mʌisin ‘sʌlfeit/

Thuốcbổ Thuốc bôi ngoài da Thuốc bột Thuốc cảm Thuốc cầm máu

tonic

topical agent/drug/’tɒpikəl/ powdered drug; powder cold medications/medicaments styptic;styptic pencil/’stiptik/ Hemostatic agents topical hemostatic agents

Thuốc cầm máu bôi bên ngoài Thuốc cao (để đắp lên chổ sưng) poultice/’pəultis/ Thuốc chẹn H2 H2-blocker Thuốc chỉ được kê toa prescription-only medicine (POM) Thuốc chích tĩnh mạch intravenous agents Thuốc cho theo yêu cầu để làm giảm nững cơn đau chưa dứt medication on demand to relieve bouts of residual pain Thuốc cho trước mổ để phòng ngừa tình trạng ói mửa trong premedical drug; premedication lúc gây mê Thuốc chống co giật anticonvulsant/ᴂntikən’vɅlsənt/ Thuốc chống co thắt antispasmodic Thuốc chống cơn đau thắt ngực hỗ trợ adjunctive antianginal agents/medications Thuốc chống cơn đau thắt ngực mới novel antianginal agent Thuốc chống đông máu anticoagulant (n) Thuốc chống động kinh anticonvulsant/ᴂntikən’vɅlsənt/ Antiepileptic


590 antiplatelet antiarrhythmic drugs nasal decongestants antipruritic/ᴂntipru’ritik/ antiemetic (agent)/ᴂntii’mɛtik/ antocholenergic antidiarrheal drugs antidepressant drug a tricyclic antidepressants/trai’saiklik ᴂntidi’presənt/ anticancer drug; anti-cancer medications anticacner drug alone or in combination with other agents available anticancer drug anti-inflammatory drug antiarthritic drug antifibrotic agents panacea/pᴂnə’si:ə/ clinical medicine allopurinol/ᴂləu’pjuərinɒl/ antivenene/ᴂnti’vini:n/ vaccine triple vaccine/’tripəl ‘vᴂksin/ DTP vaccine/innoculum TAB vaccine pneumonia vaccine MMR vaccine (measles, mumps and Rubella) cadidate vaccine/’kᴂndideit ‘vᴂksin/ vaccine against the virus quadruple vaccine

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thuốc chống kết tụ tiểu cầu Thuốc chống loạn nhịp tim Thuốc chống nghẹt mũi Thuốc chống ngứa Thuốc chống ói Thuốc chống stress Thuốc chống tiêu chảy Thuốc chống trầm cảm Thuốc chống trầm cảm ba vòng Thuốc chống ung thư Thuốc chống ung thư dùng một mình hay phối hợp với Các thuốc khác Thuốc chống ung thư đang có trên thị trường Thuốc chống viêm Thuốc chống viêm khớp Thuốc chống xơ hoá Thuốc chữa bách bệnh Thuốc chữa bệnh Thuốc chữa bệnh Gout Thuốc chữa rắn cắn Thuốc chủng ngừa Thuốc chủng ngừa ba bệnh phối hợp Thuốc chủng ngừa bạch hầu, uốn ván , ho gà Thuốc chủng ngừa bệnh phó thương hàn A và B Thuốc chủng ngừa bệnh viêm phổi Thuốc chủng ngừa sởi, quai bị, rubella Thuốc chủng ngừa đã được thử nghiệm để chủng ngừa Thuốc chủng ngừa kháng lại siêu vi Thuốc chủng ngừa phòng chống bốn loại bệnh (bạch hầu, ho gà, bại liệt và phong đòn gánh)

Thuốc chủng ngừa phòng chống bệnh viêm gan siêu vi B Thuốc chủng ngừa siêu vi papilloma ở người Thuốc chủng ngừa sốt bại liệt dạng chích Thuốc chủng ngừa sốt bại liệt dạng uống Thuốc co mạch Thuốc có bằng sáng chế (độc quyền)

Thuốc có chất đồng vị phóng xạ (để chẩn đoán hay điều trị) Thuốc có chất thuốc phiện Thuốc có chữa men tiêu hóa Thuốc có đặc tính chủ yếu làm giãn mạch Thuốc có hại Thuốc có hiệu quả Thuốc có hiệu quả làm giảm triệu chứng cơn đau thắt ngực Thuốc có tác dụng chọn lọc trên tim Thuốc có tác dụng dược lý hiệu quả nhất Thuốc có tác dụng giống thần kinh giao cảm

(diphtheria, whooping cough, poliomyelitis and tetanus)

a vaccine to prevent hepatitis B Human papillomavirus vaccin injected vaccine against poliomyelitis; Salk vaccine oral vaccin against poliomyelite; sabin vaccin/’seibin ‘vᴂksin/ vasoconstritive medication patent medicine/’peitənt ‘medsin/ Proprietary medicine/prə’praiətri/ radiopharmaceutical (n); radio pill opioid medication enzyme-containing medication agents with predominantly vasodilatory properties dangerous drug/’deindzərəs/ Medications with deleterious effects effective drug effective agents for relief of anginal symptoms cardioselective agents the most effective pharmacologic agent sympathomimetic agent


591 tissue plasminogen activator (TPA) inotropic agents/i:nə’trɔ;pik/ the inotropic of choice; inotropes designer drug/di’zainə/ agents with a shorter half-life synergist/’sinədzist/ conflicting medications official drug the cornerstone pharmacologic agent for emergent bradycardia treatment traditional drug supplements ointment parenteral agents spansule/’spᴂnsju:l/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thuốc có tác dụng làm tan sợi huyết trong cục máu đông Thuốc có tác dụng lên sự co bóp của tim Thuốc có tác dụng trên sự co bóp tim được chọn Thuốc có thành phần chứa chất ma túy nhưng đã được biến đổi để được phép lưu hành Thuốc có thời gian bán hủy ngắn hơn Thuốc có tính đồng vận (làm tăng hiệu lực của thuốc uống cùng) Thuốc có tính xung đột nhau Thuốc có trong danh mục dược điển quốc gia Thuốc cơ bản dùng điều trị cấp cứu tình trạng chậm nhịp Tim Thuốc dân tộc Thuốc dạng bồ sung (khoáng chất hay vitamine) Thuốc dạng bôi, kem Thuốc dạng chích Thuốc dạng con nhộng có tác dụng phóng thích thuốc ra từ từ Thuốc dạng dầu bôi ngoài da để giảm kích thích (ngứa) Thuốc dạng dung dịch để bôi Thuốc dạng hít Thuốc dạng mỡ Thuốc dạng uống Thuốc diệt chấy rận hay ve Thuốc diệt giun (xổ) Thuốc diệt ký sinh trùng Thuốc diệt nấm Thuốc diệt tế bào giới tính Thuốc dùng để cầm máu Thuốc dùng hàng ngày Thuốc dùng thêm Thuốc đã được chấp nhận Thuốc đã được FDA công nhận để điều trị suy tim Thuốc đã được tán nhuyễn Thuốc đã khống chế được bệnh Thuốc đặc trị Thuốc đặc trị xoắn trùng Thuốc đặt âm đạo Thuốc đặt (nhét) hậu môn (toạ dược) Thuốc đắp Thuốc đặt âm đạo Thuốc để thụt tháo Thuốc điều hòa thụ cảm estrogen có chọn lọc Thuốc điều trị Thuốc điều trị bất lực Viagra Thuốc điều trị đầu tay Thuốc điều trị được ưa chuộng Thuốc điều trị lao tiềm ẩn Thuốc điều trị loãng xương

unguent/’ʌήgwənt/ lotion inhalant/in’heilənt/ unguentum/’ʌήgwentəm/; ointment oral medication scabicide/’skeibəsaid/ antihelninthic parasiticide/pᴂrə’saitisaid/ fungicide/’fʌήgisaid/ gametocide/gə;mi:təusaid/ drus used to comtrol severe bleeding; tranexamic acid daily medications additional agents approved drugs FDA-approved drug for treatment of HF pulverized medication/’pʌlvəraizd/ controller medications specific/spə’sifik/ trypanocide/’tripənəusaid/ vaginal suppository; pessary rectal suppository/sə’pɒzitri/ poultice/’pəultis/ pessary/pesəri/; vaginal suppository enemas selective oestrogen receptor modulator medicinal drug; therapeutic agent Viagra/vai’ᴂgrə/ first-line agent the preferred therapeutic agent LTBI medications bisphosphonate


592 selective α-adrenergic antagonist aldosterone antagonist calcium antagonist H2 antagonist calcium channel antagonist α-adrenergic receptor antagonist aldosterone receptor antagonist selective aldosteron receptor antagonist H2-receptor antagonist vitamin K antagonists inhaled β2-adrenergic agonists partial β-agonists SABAs a selective agonist first-line agents a drug used in the treatment of AIDS ; zidovudine or AZT (Azidothymidine)/zi’dəuvjudi:n/ second/third-line agents pharmaceuticals/fa:mə’sju:tikəlz/ Pharmaceutics; medications as prescribed controlled drugs self-administered epinephrine glucocorticoid used in short courses

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thuốc đối kháng α-adrenergic chọn lọc Thuốc đối kháng aldosterone Thuốc đối kháng calci Thuốc đối kháng H2 Thuốc đối kháng kênh calci Thuốc đối kháng thụ cảm alpha-adrenergic Thuốc đối kháng thụ cảm aldosterone Thuốc đối kháng thụ cảm aldosterone có chọn lọc Thuốc đối kháng thụ cảm H2 Thuốc đối kháng vitamin K Thuốc đồng vận β-adrenergic dạng hít Thuốc đồng vận β một phần Thuốc đồng vận β tác dụng ngắn Thuốc đồng vận có chọn lọc Thuốc được dùng đầu tay Thuốc được dùng để chữa AIDS Thuốc được dùng sau lần thứ hai/thứ ba Thuốc được kê toa

Thuốc được kiểm soát phân loại theo bảng độc tính Thuốc epinephrine dạng tự chích Thuốc glucocorticoids được sử dụng trong những đợt điều trị ngắn Thuốc glucocorticoid tổng hợp tác dụng kéo dài Thuốc gây ảo giác Thuốc gây bón Thuốc gây buồn ngủ Thuốc gây chán ăn

Thuốc gây co bóp tử cung (để giục sanh) Thuốc gây độc tế bào truyền thống Thuốc gây hưng phấn và tỉnh táo Thuốc gây liệt cơ hoành vốn có tác dụng phụ nặng Thuốc gây mê Thuốc gây mê Halothane Thuốc gây mê nhẹ (bề mặt) Thuốc gây nghiện Thuốc gây tê bôi hay xịt ngoài da Thuốc gây tê tại chỗ Thuốc gây tê tủy sống Thuốc ghi theo công thức gốc (không có tên thương mại) Thuốc giải độc Thuốc giảm đau

Thuốc giảm đau do bệnh nhân tự điều chỉnh Thuốc giảm đau đều đặn Thuốc giảm đau đủ liều

long-lasting synthetic glucocorticoids hallucinogen/hᴂlu:’sinədzən/ costive/’kɒstiv/ drowsiness/’drauzinəs/ anorectic (n)/ᴂnə’rɛktik/ Appetite suppressants oxytocic/ɒksi’təusik/ conventional cytotoxic agents amphetamine; amfetamin /ᴂm’fɛtəmin/ paralytics given their adverse side effects an (general) anesthetic (n) Halothane/’hᴂləuӨein/ surface anesthetic addictive drug; habit-forming drug topical anaesthetics local anaesthetics spinal anesthetic/’spainl ᴂnəs’Өetik/ generic drug/dzə’nerik/ antidote/’ᴂntidəut/ pain reliever; pain killer; pain-killing drugs; Analgesic/ᴂnəl’dzi:zik/;demulcent/di’mʌlsənt/ Anodyne/’ᴂnədɅin/; Painkiller medication; depressant patient-controlled analgesics (PCA) regular pain medication adequate pain medication


593 antiperspirant muscle relaxants direct arterial vasodilator with less potent venodilatory properties venodilator vasodilator an arterial and venous vasodilator parenteral vasodilator intravenous vasodilator oral vasodilator potent vasodilator direct-acting vasodilator the preferred vasodilator for treatment of HF effective coronary vasodilator bronchodilator via nebulization parturifacient/pa:tjuəri’feiʃənt/ statin drug parenteral antihypertensive agents effective antihypertensive agents lipid-lowering drugs; hypolipidemia drugs antipyretic medication; febrifuge/’febrifju:dz/ transdermal patch/trᴂnz’dз:məl pᴂtʃ/ medications currently available cough medicine cough suppressant cough mixture cough linctus/kɒf ‘liήtəs/ macrolide drug/’mᴂkrəlaid/ extended-spectrum penicillin agent an effective adjunct in the treatment of acute CPE chemotherapeutic agents promising new chemotherapy drugs promising drugs Ibuprofen used in high doses an alternative to aspirin in the setting of true aspirin allergy antacid; antiacid medication β-adrenergic anatognist anticholenergics anticoagulant medication; antithrombin; anticoagulating medication long-term coagulation oral anticoagulants H2 antagonist antihistamine antituberculous drug antidiuretic/ᴂntidɅiju’rɛtik/ antifungal agent/ᴂnti’fɅηkgəl/; antifungals; topical antifungal agent

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thuốc giảm tiết mồ hôi Thuốc giãn cơ Thuốc giãn động mạch trực tiếp có đặc tính giãn tĩnh Mạch nhẹ Thuốc giãn tĩnh mạch Thuốc giãn mạch Thuốc giãn mạch cả ở động và tĩnh mạch Thuốc giãn mạch dạng chích Thuốc giãn mạch dạng chích tĩnh mạch Thuốc giãn mạch dạng uống Thuốc giãn mạch mạnh Thuốc giãn mạch tác dụng trực tiếp Thuốc giãn mạch ưa chuộng để điều trị suy tim Thuốc giãn mạch vành có hiệu quả Thuốc giãn phế quản dưới dạng khí dung Thuốc giục sinh (sanh) Thuốc gốc statin Thuốc hạ huyết áp dạng chích Thuốc hạ huyết áp có hiệu quả Thuốc hạ lipid máu Thuốc hạ sốt Thuốc hấp thu qua da dưới dạng miếng dán ngoài da Thuốc hiện có trên thị trường Thuốc ho Thuốc ho có chất opioid để ức chế ho Thuốc ho dạng nước Thuốc ho dạng si-rô Thuốc họ Macrolide Thuốc họ penicillin phổ kháng rộng Thuốc hỗ trợ có hiệu quả trong việc điều trị phù phổi cấp Thuốc hoá trị Thuốc hóa trị mới đầy hứa hẹn Thuốc hứa hẹn Thuốc Ibuprofen được dùng với liều cao Thuốc khác thay cho aspirin trong bối cảnh bị dị ứng thật sự với aspirin Thuốc kháng acid Thuốc kháng β-adrenergic Thuốc kháng cholinergic Thuốc kháng đông Thuốc kháng đông tác dụng kéo dài Thuốc kháng đông uống Thuốc kháng H2 Thuốc kháng histamine Thuốc kháng lao Thuốc kháng lợi tiểu Thuốc kháng nấm (candida) Thuốc kháng nấm bôi tại chỗ


594 oral systemic antifungals antiretrovirus drug antiviral drug antibiotics (n) topical antibiotics IV antibiotics streptomycin/streptə’maisin/ sulfonamide/sʌl’fɒnəmaid/ oral antibiotics antisecretory medication; antacid/ᴂn’tasid/ short-acting anticholinergic agents antiplatelet medication preferred antiplatelet agent α-antitrypsin agents NSAID (non-steroid anti-inflammatory drugs) over-the-counter medications non-official drug

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thuốc kháng nấm toàn thân dạng uống Thuốc kháng retrovirus Thuốc kháng siêu vi Thuốc kháng sinh Thuốc kháng sinh bôi ngoài da Thuốc kháng sinh chích tĩnh mạch Thuốc kháng sinh dùng để trị lao Thuốc kháng sinh trị bệnh nhiễm trùng đường ruột và đường niệu Thuốc kháng sinh uống Thuốc kháng tiết (acid) Thuốc kháng tiết actylcholine tác dụng ngắn Thuốc kháng tiểu cầu Thuốc kháng tiểu cầu được ưa chuộng Thuốc kháng α-trypsin Thuốc kháng viêm không phải steroid Thuốc không cần kê toa Thuốc không chính thức (không nằm trong danh mục dược điển quốc gia) Thuốc không có chứa steroid Thuốc không có mục tiêu cần tập trung Thuốc không đúng Thuốc không thải chất potassium (thuốc lợi tiều) Thuốc khống chế được bệnh Thuốc kích dục Thuốc kích thích Thuốc kích thích bài tiết mật Thuốc kích thích quá trình đông máu Thuốc kích thích quá trình đông máu toàn thân Thuốc kích thích sự rụng trứng (tăng khả năng sinh sản) Thuốc kích thích sự tổng hợp mô mới Thuốc kích thích thần kinh giao cảm Thuốc kích thích thần kinh phó giao cảm Thuốc kích thích tiết epinephrine tác dụng quan trọng Thuốc lá điện tử Thuốc lá thông thường Thuốc làm (gây) co mạch Thuốc làm chậm sự di chuyển của thức ăn trong đường ruột Thuốc làm chậm lành vết thương Thuốc làm chảy mồ hôi Thuốc làm cho nạn nhân mê man để cưỡng hiếp Thuốc làm co đồng tử Thuốc làm co mạch Thuốc làm co thắt phế quản Thuốc làm co thắt tử cung Thuốc làm đặc phân Thuốc làm đào thải muối natri

steroid-sparing agents nonselective agent wrong medication potassium-sparing agents

a controller medication aphrodisiac/ᴂfə’diziᴂk/ stimulant drug cholagogue/’kɒləgɒg/ procoagulants systemic procoagulants fertility drug/fз:’tiliti/ anabolic steroids/ᴂnə’bɒlik ‘stiər‫כּ‬id/ sympathomimetic/simpəӨəumi’metik/ parasympathomimetic centrally acting adrenergic agents E-Cigarettes; E-Cigs; eleectronic cigarettes conventional cigarettes vasoconstricting medication medication to slow down the intestinal passage of food agents that delay healing diaphoretic/daiəfə’retik/ date-rape drug myotic/mai’ɒtik/ vasoconstrictor/veizəukən’striktə/ bronchoconstrictor ecbolic//ek’bɒlik/ medication to thicken the stool natriuretic


595 sudorific (n)/su:də’rifik/ corrective (n) relaxative/ri’lᴂksətiv/ spasmolytic/spᴂzə’litik/ pain-relieving drug; painkiller narcotic quick-relief medications decongestant/di:kən’dzestənt/ parasympatholytic depressor/di’presə/ muscle relaxant/’mʌsəl ri’lᴂksənt/ arterial vasodilator atracurium vasodilator/veizəudai’leitə/; *amioderone/ᴂmi’ɒdərəun/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thuốc làm đổ mồ hôi Thuốc làm giảm bớt tác hại của thuốc khác Thuốc làm giảm căng thẳng Thuốc làm giảm co thắt cơ Thuốc làm giảm đau Thuốc làm giảm đau gây ngủ Thuốc làm giảm nhanh triệu chứng Thuốc làm giảm nghẹt mũi Thuốc làm giảm tác động của thần kinh phó giao cảm Thuốc làm giảm vận động Thuốc làm giãn cơ Thuốc làm giãn động mạch Thuốc làm giãn ra Thuốc làm giãn mạch (điều trị chứng nhịp tim không đều)

Thuốc làm giãn mạch loại chích Thuốc làm giãn mạch loại uống Thuốc làm giãn mạch ngoại biên Thuốc làm giãn mạch tác dụng trực tiếp Thuốc làm giãn phế quản Thuốc làm giãn phế quản aminophyllin Thuốc làm giãn tĩnh mạch Thuốc làm hạ đường huyết

Thuốc làm tăng bài tiết acid uric Thuốc làm tăng haemoglobin (trị thiếu máu) Thuốc làm tăng hồng cầu Thuốc làm tăng quá trình đông máu toàn thân Thuốc làm tăng huyết áp (gây co mạch) Thuốc làm tỉnh lại Thuốc làm xơ hóa Thuốc lợi tiểu chlorothiazide

parenteral vasodilator oral vasodilator peripheral vasculator direct-acting vasodilators bronchodilator aminophyllin/ᴂmi’nɒfili:n/ venous vasodilator hypoglycemic agents; sulfonylurea/sʌlfənailju’ri:ə/ Glucose-lowering drugs amyl nitrate/’ᴂməl ‘nɅitreit/ lipid-lowering drugs; hypolipidemic drugs potent lipid-lowering agents expectorant/ik’spekt(ə)rənt/ emmenagogue/I’menəgɒg/ emolient/I’mɒliənt/ vesicant astringent/ə’strindzənt/ lithagogue/’liӨəgɒg/ fibrinolytic drug/fibrinə’litik/ Streptokinase (SK) uricosuric /juərikə’sjuərik/ haematinic erythopoitin systemic procoagulants vasopressor/veizəu’presə/ analeptic/ᴂnə’lɛptik/ sclerosing agents chlorothiazide/klɔ:rəu’Өaiəzaid/

Thuốc lợi tiểu Frusemide; furofrusemide Thuốc lợi tiểu không thải kali Thuốc lợi tiều nhẹ Thuốc lợ tiểu tác dụng trên quai Henle Thuốc lợi tiểu tác động theo áp suất thẩm thấu

frusemide/’fru:səmaid/ potassium-sparing diuretics mild diuretics loop diuretics osmotic diuretics

Thuốc làm hạ huyết áp amyl nitrate Thuốc làm hạ lipid máu Thuốc làm hạ lipid máu mạnh (có hiệu lực) Thuốc làm long đờm Thuốc làm lượng máu kinh nhiều hơn Thuốc làm mềm da Thuốc làm phổng rộp da Thuốc làm se lại (ngoài da) Thuốc làm tan sỏi niệu Thuốc làm tan sợi huyết


596 Thuốc lợi tiểu Thiazide Thuốc lợi tiểu vòng

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thuốc mạnh Thuốc men quá nhiều Thuốc mỡ Thuốc mở bôi mắt Thuốc mở bôi mắt có màu vàng Thuốc mỡ oxid kẽm Thuốc mới Thuốc mới đầy hứa hẹn Thuốc mua không cần toa Thuốc ngăn chặn sự phát triển của tế bào Thuốc ngăn chặn thụ cảm angiotensin Thuốc ngăn rụng trứng (để ngừa thai) Thuốc ngoài danh mục dược điển quốc gia Thuốc ngủ Thuốc ngừa thai uống Thuốc ngừa thai uống ngay sau khi giao hợp Thuốc nhét hậu môn (toạ dược) Thuốc nhỏ mắt Thuốc nhỏ mũi Thuốc nhuận trường

Thiazide diuretics (hydrochlorothiaide; chlorthalidone) a loop diuretic (furosemide, torsemide, bumetanide,ethacrynic acid) a potent drug heavy medication ointment; paste; salve/’sᴂlv/ eye ointment golden eye ointment zinc ointment/’ziήk ‘ɔintmənt/ new drug; novel agent promising new drug over-the-counter medications cytostatic agent angiotensin receptor blockers (ARBs) anovulant/ᴂn’ɒvjələnt/ (birth control pill) non-official drugs narcotics; sleeping tablest oral contraceptive; birth control pills morning-after pill; next day pill rectal suppository/sə’pɒzitri/ eye drops; gutta/’gʌtə/ nasal drops relaxant/ri’lᴂksənt/ laxatives longer-acting nitrate intravenous nitroglycerin aerosol nitroglycerin sublingual nitroglycerin prescribed drug; prescription drugs/medications opium/’əupiəm/ “thick” medications golden remedy antiseptic agent elixir/I’liksə/; sirup cough sirup initial agents; first-line agents second-line agents sucrafate to protect the gastric mucosa intravenous magne sulfate immediate-release morphin sulfate sustained-release morphin sulfate anti-estrogen tamoxifen psychotropic mucolytic/mju:kəu’litik/ natural sex boosters for men

Thuốc Nitrate tác dụng kéo dài Thuốc nitroglycerin chích tĩnh mạch Thuốc nitroglycerin dạng khí dung Thuốc nitroglycerin ngậm dưới lưỡi Thuốc phải kê toa Thuốc phiện Thuốc quá “to” Thuốc quý Thuốc sát khuẩn Thuốc si-rô Thuốc si-rô ho Thuốc sử dụng ngay từ đầu Thuốc sử dụng sau lần đầu thất bại Thuốc sucrafate để bảo vệ niêm mạc bảo dày Thuốc sulfate magné chích tĩnh mạch Thuốc sulfate morphin tác dụng ngay Thuốc sulfate morphin tác dụng duy trì liên tục Thuốc Tamoxifen kháng estrogen Thuốc tác động đến tâm thần của bệnh nhân Thuốc tan đàm Thuốc tăng cường khả năng tình dục tự nhiên dành cho đàn ông Thuốc tạo khoái lạc Thuốc tập trung chọn lọc vào fibrin

recreational drug/rekri’eiʃənəl drʌg/ fibrin-selective agent


597 taeniafuge/’ti:niəfju:dz/ anesthetics local anesthetic spray tenofovir gel golden remedy alternative medication an acceptable alternative for the treatment of osteoarthritis sustaine-release theopphylline

Thuốc thích hợp cho những người nhạy cảm với penicillin

drug suitable for people who are sensitive to penicillin lotion/’ləuʃən/ drugs in this class preoperative medication the best agent available the best agent available for local treatment of the contaminated burn wound antiparkinsonian medicines antipsychotic antimigraine diabetes medications; medication for diabetes sulfasalazine/sʌlfə’sᴂləzi:n/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thuốc tẩy (xổ) sán Thuốc tê Thuốc tê xịt tại chỗ Thuốc tenofovir dang gel Thuốc thánh Thuốc thay thế Thuốc thay thế có thể chấp nhận được để điều trị bệnh viêm khớp xương Thuốc Theophylline có tác dụng kéo dài

Thuốc thoa ngoài da Thuốc thuộc nhóm này Thuốc tiền phẫu (trước mổ) Thuốc tốt nhất hiện có Thuốc tốt nhất hiện có để thoa tại chỗ điều trị vết bỏng nhiễm trùng Thuốc trị bệnh Parkisonian Thuốc trị bệnh tâm thần Thuốc trị bệnh thiên đầu thống Thuốc trị bệnh tiều đường Thuốc trị bệnh viêm loét dại tràng và Crohn (cả bệnh viêm khớp dạng thấp nặng) Thuốc trị cảm lạnh Thuốc trị cao huyết áp Thuốc trị đau Thuốc trị ho Thuốc trị (giết) ký sinh trùng đường ruột Thuốc trị lo lắng Thuốc trị ngộ độc kim loại Thuốc trị nhiều loại bệnh khác nhau Thuốc trị nọc rắn Thuốc trị sán Thuốc trị sốt rét Chloroquine Thuốc trị tiêu chảy Thuốc trị tiểu dường

cold medications antihypertensive medication pain medicine antitussive/ᴂnti’Ʌsiv/ Cough medicine vermicide/’vз:misaid/ anxiolytic chelating agent/’ki:leitiή ‘eidzənt/ medications for the various health conditions antivenin/ᴂnti’vɛnin/; antivenine taeniacide/’ti:niəsaid/ antimalarial; chloroquine/’klɔ:rəkwin/ antidiarrhoeal/ᴂntidɅiə’ri:əl/ diabetes/medications drugs; diabetics

1.

Biguanide. This type of medication helps your body use insulin more effectively and may also reduce the amount of blood sugar made by the liver. Biguanide. Loại thuốc này giúp cơ thể bạn sự dụng insulin một cách hiệu quả hơn và có thể gây giảm số lượng đường huyết do gan sinh ra.

2

Sulfonylurea. Drugs in this class cause certain cells in your pancreas to make more insulin. However, low blood sugar (hypoglycemia) is a possible side effect. Sulfonylurea. Các thuốc thuộc nhóm này làm cho một số tế bào trong tuyến tụy của bạn tạo ra nhiều insulin hơn. Tuy nhiên, tình trạng hạ đường huyết là một tác dụng phụ có thể xảy ra. Meglitinide. This is another drug that causes your pancreas to make more insulin, with hypoglycemia as a possible side effect. Meglitinide. Đây là một loại thuốc khác làm cho tụy của bạn tiết ra nhiều insulin hơn, hạ đường huyết có thể là một tác dụng phụ .

3


598

4Thiazolidinediones. This class of medication may help insulin work better. Thiazolodinediones. Nhóm thuốc này có thể giúp insulin hoạt động tốt hơn Alpha-glucosidase inhibitors. These drugs stop the body from breaking down starches and may be used to prevent a spike in blood sugar after a meal. Alpha-glucosidae inhibitor. Các thứ thuốc này ngăn chặn cơ thể chuyể hóa tinh bột và có thề được sử dụng nhằm phòng tránh cơn tăng vọt đường huyết sau ăn. 6 DPP-4 inhibitors. These medications allow GLP-1, a gut-based hormone naturally found in the body, to last longer and help stabilize blood sugar levels. DPP-4 ihibitors đây là những thuốc cho phép GLP-1, một kích thích tố chủ yếu có ở ruột một cách tự nhiên được tìn thấy trong cơ thể, kéo dài hơn và giúp ổn định mức đường huyết. SGLT2 inhibitors. These medications cause excess glucose to be eliminated in the urine. 7 Thuốc ức chế SGLT2. Đây là những thứ thuốc làm cho lượng glucose quá thừa bị loại ra nước tiểu

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

5

8 Insulin.Taking supplemental insulin may be necessary to help your body use blood sugar more effectively. Việc dùng insulin hỗ trợ có thể cần thiết để giúp cơ thể sử dụng đường huyết hiệu quả hơn

Thuốc trị tiểu đường chlorpropamide

Thuốc trị trầm cảm Thuốc trị ung thư Cetuximab Thuốc trị ung thư Chlorambucil Thuốc trị viêm xoang Thuốc triệt lông Thuốc trợ tim chích tĩnh mạch Thuốc trừ sâu (diệt các côn trùng gây hại) Thuốc tương tự (về công dụng) Thuốc tương tự Dopamine dạng tổng hợp Thuốc ức chế Thuốc trường sinh bất lão Thuốc ức chế alpha Thuốc ức chế Beta Thuốc ức chế beta chích tĩnh mạch Thuốc ức chế beta đã được chứng minh có hiệu quả đối với tình trạng tử vong Thuốc ức chế beta từng loại riêng biệt Thuốc ức chế Beta-adrenergic Thuốc ức chế bơm proton Thuốc ức chế cạnh tranh thụ cảm H2 Thuốc ức chế COX-2 Thuốc ức chế DDP-4 Thuốc ức chế Glycoprotein IIb/IIIa Thuốc ức chế hệ thống renin-angiotensin Thuốc ức chế hoạt động của mạch máu Thuốc ức chế hoạt động của tuyến giáp Thuốc ức chế kênh calcium Thuốc ức chế men alpha-glucosidase Thuốc ức chế men chuyển angiotensin Thuốc ức chế men dùng để điề trị bất lực nam

antidiabetic/ᴂntidɅiə’bɛtik/ Chlorpropamide/klɔ:’prəupəmaid/ antidepressants cetuximab Chlorambucil/klɔ:r’ᴂmbjusi:l/ sinus medications depilatory/di’pilətri/ IV inotropes pesticide the analog/’ᴂnəlɔg/ a synthetic analog of Dopamine inhibitor elixir of life/I’liksə/ alpha blocker Beta-blockers/’bi:tə ‘blɒkə/ IV β-blockers β-blockers with proven benefit on mortality

individual β-blockers beta-adrenergic blockers proton pump inhibitor H2-receptor antagonist COX-2 inhibitor DPP-4 inhibitor Glycoprotein IIb/IIIa inhibitors inhibitors of the renin-angiotensin system vasoinhibitor/veizəuin’hibitə/ thyroid depressant/’Өairɔid di’presənt/ calcium channel blockers; calcium blocker alpha-glucosidase inhibitor angiotensin-converting enzyme inhibitor ACE inhibitor sildenafil citrate/’sildənəfil ‘saitreit/


599 Thuốc ức chế men alpha-glucose Thuốc ức chế miễn dịch

alpha-glucosidase inhibitor immunosuppressive medication; immunosuppressant; Immunosuppresive agents (Cyclosporin A; Tacrolimus; Azathioprine; Mycophenolate Mofetil) Thuốc ức chế miễn dịch mạnh a powerful immunosuppressant drug Thuốc ức chế SGLT2 SGLT2 inhibitor

SGLT2 inhibitors. These medications cause excess glucose to be eliminated in the urine. Thuốc ức chế SGLT2. Đây là những thứ thuốc làm cho lượng glucose quá thừa bị loại ra nước tiểu selective serotonin reuptake inhibiotrs (SSRI) selective β1-adrenergic blocker sympatholytic/simpəӨəu’litik/ parasympatholytic direct thrombin inhibitor alpha-adrenoceptor blocker; alpha blocker

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thuốc ức chế sự tái hấp thu có chọn lọc serotonin Thuốc ức chế tạo epinerphin có chon lọc trên thụ cảm beta 1 Thuốc ức chế thần kinh giao cảm Thuốc ức chế thần kinh phó giao cảm Thuốc ức chế thrombin trực tiếp Thuốc ức chế thụ cảm alpha-adrenalin (thuốc ức chế alpha) Thuốc ức chế thụ cảm angiotensin II Thuốc uống Thuốc viên chỉ tan ở ruột Thuốc viên con nhộng Thuốc viên nén Thuốc vừa có tínhđồng vận lẫn đối kháng Thuốc xịt mũi Thuốc xổ (nhuận trường-kích thích nhu động ruột) Thuốc xổ (làm cho phân thành nước) Thuốc xổ lãi (giun) Thuốc xổ lãi tổng hợp có công hiệu Thuốc xổ làm từ lá cây Thuốc xông Thuốc xưa nhất trong các loại thuốc uống Thuộc alen lặn Thuộc âm đạo-trực tràng Thuộc bàng quang-âm dạo Thuộc bàng quang-trực tràng Thuộc cả hai mắt Thuộc cả hai tai Thuộc cả nội lẫn ngoại khoa Thuộc chính cơ thể người bệnh Thuộc dạng tự chích Thuộc đại võng Thuộc động tĩnh mạch Thuộc giác quan thứ sáu Thuộc giai đoạn mang thai Thuộc giainđoạn trước khi dậy thì Thuộc giai đoạn trước khi rụng trứng Thuộc giai đoạn trước khi sinh (sanh) Thuộc hạ thể lam Thuộc hệ niệu sinh dục Thuộc hồi đại tràng

angiotensin II receptor blockers oral medication; oral preparation; oral agents enteric-coated tablet capsule tablet/’tᴂblət/ mixed agonist-antagonist agent nasal spray aperients/ə’piərənt/; laxative; purgative/’pз:gətiv/; evacuant hydragogue/’haidrəgɒg/ vermifuge /‘vз:mifuj:dz/; anthelmintic/ᴂnӨɛ’mintik/ effective synthetic anti-helminth senna/’senə/ inhalant/in’heilənt/ the oldest of oral meds allogeneic/ᴂlədzə’neiik/(adj) rectovaginal (adj) /rektəuvə’dzainəl/ vesicovaginal (adj) rectovesical (adj)/rektəu’vesikəl/ binocular (adj) binaural (adj) medicochirugical (adj)/medikəu kai’rз:dzikəl/ augenous; autogenic (adj) self-administered (adj) omental (adj) arteriovenous (adj) extrasensory (adj)/ekstrə’sensəri/ antenatal (adj)/ᴂnti’enitəl/ prepubertal (adj) preovulatory (adj)/pri’ɒvjələtri/ prenatal (adj) hypothalamic (adj) Genitourinary (adj) ileocolic (adj)


600 ileocecal/iliəu’sikəl/(adj) ileorectal (adj) tracheobronchial (adj)/treikiə’brɒήkiəl/ tracheal (adj)/trə’kiəl/ tracheo-oesophgeal (adj) systolic (adj)/si’stɒlik/ diastolic (adj) splenorenal (adj)/spli:nəu’ri:nəu/ volar (adj)/’vəulə/ chorionic (adj) topical (adj)/’tɒpikəl/ pyloric (adj) medicolegal medicosocial (adj) epidural; extradural (adj) autosmal (adj)

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thuộc hồi manh tràng Thuộc hồi trực tràng Thuộc khí phế quản Thuộc khí quản Thuộc khí thực quản Thuộc kỳ tâm thu Thuộc kỳ tâm trương Thuộc lách thận Thuộc lòng bàn tay hay gan bàn chân Thuộc màng đệm Thuộc mặt ngoài cơ thể Thuộc môn vị Thuộc ngành y và luật pháp Thuộc ngành y và xã hội Thuộc ngoài màng cứng Thuộc nhễm sắc thể về thân thể (không thuộc cơ quan tính dục) Thuộc niệu quản âm đạo Thuộc niệu sinh dục

Thuộc nội mạch Thuộc phần đầu của một quá trình điều trị Thuộc phó giao cảm Thuộc song sinh hai trứng Thuộc sóng siêu âm Thuộc tâm lý tình dục Thuộc tâm lý xã hội Thuộc tế bào gan Thuộc thái dương hàm Thuộc thắt lưng chậu Thuộc tiểu não Thuộc tình dục đồng giới Thuộc tình dục khác giới Thuộc tình dục lưỡng giới Thuộc tình trạng trứng thụ tinh kép Thuộc tử cung bàng quang Thuộc tuyến yên Thuộc ức đòn Thuộc ức móng Thuộc ức sườn Thuộc van hai lá Thuộc về bào thai Thuộc về bào tương Thuộc về bệnh phụ khoa Thuộc về bụng Thuộc về bụng sau Thuộc về cánh tay Thuộc về chất có khả năng tiêu diệt vi khuẩn Thuộc về cơ quan sinh dục

urterovaginal (adj) genitourinary (adj)/dzenitəu’juərinəri/ Urogenital (adj) intravascular (adj) preclinical(adj)/pri’klinikəl/ parasympathetic (adj) binovular (adj) ultrasonic (adj)/ʌltrə’sɒnik/ psychosexual (adj) psychosocial (adj) hepatocellular (adj) temporomadibular (adj) ileolumbar/iliə’lʌmbə/ cerebellar (adj) homosexual (adj) heterosexual (adj) bixsexual (adj) dizygotic/daizai’gɒtik/(adj) uterovesical (adj) hypophyseal (adj) sternoclavicular (adj) sternohyoid (adj)/stз:nə’haiɔid/ sternocostal (adj) bicuspid/bai’kʌspid/ germinal (adj) cytoplasmic (adj) gynaecological/gainikə’lɒdzikəl/ ventral (adj) abdominoposterior (adj) brachial (adj)/’breikiəl/ bacteriolytic (adj) genital (adj)/’dzenitl/


601 pharmaceutical (adj) pharmacologic (adj) dermal (adj) trigonocephalic (adj)/traigɒnəkə’fᴂlik/ genicular(adj)/dze’nikjulə/; Genual (adj) genetic/dzə’netik/(adj) sympathetic (adj)/simpə’Өetik/ postnatal (adj); postpartum parasitologic (adj) lienal (adj)/’laiənl/ lienorenal (adj) back (adj); dorsal glossal (adj) malar/’meilə/ angio-(prefix-adj) ungual (adj)/’ʌήgwəl/ caloric/kə’lɒrik/(adj) exogenous (adj) atrioventricular (adj) choledoch-/kəledək-/ alveolar/ᴂlvi’əulə/(adj) tetanic (adj)/te’tᴂnik/ biophramaceutical (adj) Biochemical (adj) Biophysical (adj) cranial (adj)/’kreiniəl/ costodiaphragmatic (adj) ventricular (adj)/ven’trikjulə/ laryngeal (adj)/lə’ringi:əl/ auditory (adj) biostatistical (adj) adrenal (adj) subliminal (adj)/sʌb’liminəl/ cardiovascular (adj) cardiothoracic (adj) testicular (adj)/te’stikjulə/ systemic (adj)/si’stimik/ axodendritic (adj) axosomatic (adj) uterine (adj)/jutərain/ geriatric/dzeri’ᴂtrik/(adj) adenoidal (adj) topographical (adj) antral (adj) costal (adj) biparietal (adj) sacral (adj) cubital (adj) biomedical (adj)

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thuộc về dược (thuốc) Thuộc về dược lý Thuộc về da Thuộc về dị tật sọ có hình tam giác Thuộc về đầu gối Thuộc về gen Thuộc về giao cảm Thuộc về hậu sản Thuộc về khoa ký sinh trùng Thuộc về lách Thuộc về lách-thận Thuộc về lưng, phía sau Thuộc về lưỡi Thuộc về má, xương gò má Thuộc về mạch máu Thuộc về móng (tay hoặc chân) Thuộc về năng lượng hay nhiệt Thuộc về ngoại sinh Thuộc về nhĩ thất Thuộc về ống mật chủ Thuộc về phế nang Thuộc về phong đòn gánh Thuộc về sinh dược học Thuộc về sinh hóa Thuộc về sinh lý Thuộc về sọ Thuộc về sườn hoành Thuộc về tâm thất Thuộc về thanh quản Thuộc về thính giác Thuộc về thống kê sinh học Thuộc về thượng thận Thuộc về tiềm thức Thuộc về tim mạch Thuộc về tim lồng ngực Thuộc về tinh hoàn Thuộc về toàn thân Thuộc về trục-nhánh (tế bào thần kinh) Thuộc về trục-thân Thuộc về tử cung Thuộc về tuổi già (người già) Thuộc về tuyến Thuộc về việc mô tả phần đặc biệt của cơ thể Thuộc về vùng hang vị (dạ dày) Thuộc về xương sườn Thuộc về xương thái đỉnh hai bên Thuộc về xương thiêng Thuộc về xương trụ Thuộc về y sinh học


602 adrenocortical (adj) abdominothoracic (adj) abdominoperineal (adj) occipital abdominopelvic (adj) oropharnygeal (adj) pharyngonasal (adj) thoracolumbar (adj)/Өɔ:rəkəu’lʌmbə/ supraclavicular (adj) frontal/’frʌntəl/(adj) mechanical (adj) portocaval (adj) biopharmaceutical (adj)

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thuộc vỏ thượng thận Thuộc vùng bụng-ngực Thuộc vùng bụng tầng sinh môn Thuộc vùng chẩm Thuộc vùng chậu bụng Thuộc vùng hầu họng Thuộc vùng họng-mũi Thuộc vùng thắt lưng ngực Thuộc vùng thượng đòn Thuộc vùng trán Thuộc về cơ học Thuộc về cửa chủ Thuộc về dược phẩm sinh học

(thuốc được sản xuất bằng phương pháp kỹ thuật sinh học)

Thuộc về gan Thuộc về gan thận Thuộc về hậu môn trực tràng Thuộc về khớp Thuộc về lớp sừng Thuộc về nách Thuộc về phần chỏm của tâm nhĩ Thuộc về phần đáy, nằm ở phần đáy Thuộc về tai Thuộc về thể xác hay thân thể Thuộc về tinh bột, có tính chất của tinh bột (tiếp đầu ngữ)

Thuộc về trực khuẩn Thuộc về vật lý Thuộc về vị đại tràng Thuộc về vị mạc nối Thuộc về vị tá tràng Thuộc về y sinh học Thuộc vùng hố xương chậu Thuộc vùng thượng vị Thuộc xương chậu Thuộc xương chậu cùng (thiêng) Thuộc xương chậu cụt Thuộc xương sườn chậu Thuộc xương ức Thước đo có hai nhánh (dạng compa) Thủng ổ loét dạ dày Thương tổn bẩm sinh Thương tổn do chấn thương Thương tổn gan Thương tổn hình tròn không có triệu chứng đường kính nhỏ hơn 3 cm Thương tổn lách Thương tổn lớn hơn 3cm Thương tổn mạch máu trầm trọng

hepatic (adj) hepatorenal/hepətəu’ri:nəl/(adj) anorectal (adj) articular (adj) basale/bə’seili/(adj) axillary (adj) auricular (adj) basal (adj) auricular (adj); aural (adj) somatic (adj)/səu’mᴂtik/ amyl-/‘ᴂm(ə)l-/ (prefix)

bacillary (adj) physical (adj) gastrocolic (adj) gastroepiloic (adj) gastroduodenal (adj) Bio-medical (adj) iliopelvic (adj) epigastric (adj) iliac (adj)/’iliᴂk/ iliosacral (adj) iliococcygeal (adj) ileocostal (adj) sternal (adj)/’stз:nəl/ caliper/’kᴂlipə/ perforated peptic ulcer congenital lesion traumatic lesions hepatic lesions; liver lesions asymptomatic rounded lesion less than 3 cm in diameter spleen lesions lesion greater than 3cm severe vessel lesions


603 Thương tổn nằm ngoài phổi Thương tổn ngoài ổ bụng Thương tổn nhỏ hơn 3cm Thương tổn tiền ung thư (ác tính) ở cổ tử cung/đại tràng Thương tổn tròn có chu vi nhỏ hơn 3 cm Thường quy Thường xuyên, thường lệ Thượng đòn Thượng mã phong

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thượng thận Thượng vị Thụt tháo Thuỳ Thùy chẩm Thùy đuôi Thuỳ eo tuyến giáp Thùy gan Thùy gan trái/phải Thuỳ kim tự tháp Thuỳ phải/trái Thùy phải nhìn từ phía sau Thùy Reidel Thùy sau Thùy thái dương Thùy thành Thuỳ trán Thuỳ trước tuyến yên Thủy liệu pháp (chữ bệnh bằng nước) Thủy phân Thủy tinh Thủy tình dịch Thuỷ tinh thể

extrapulmonary involvement extra-abdominal lesions lesion less than 3 cm cervical/colon premalignancy a rounded lesion less than 3 cm in circumference routine (adj) habitual (adj)/hə’bitʃuəl/ Permanent (adj) supraclavicular (adj) ischemic stroke during sexual intercourse; Stroke after sex suprarenal (adj) epigastrium to evacuate lobe occipital lobe caudate lobe/’kɔ:deit ləub/ isthmus lobes of the liver left/right lobe of the liver pyramidal lobe right/left lobe posterior aspect right lobe Reidel’s lobe posterior lobe temporal lobe parietal lobe frontal lobe adenohypophysis hydropathy to hydrolyze glass Vitreous humour lens; crystalline lens; vitreous body/’vitriəs ‘bɒdi/

Thủy tinh thể đã bị cườm Thuyên giảm Thuyết âm dương Thuyết Darwin về sự tiến hoá loài người từ vượn

Thuyết ngẫu nhiên Thuyết tâm lý Thuyết tâm lý tác động đến hành vi của con người Thuyết trình Thuyết trình về đề tài luật dân sự Tia cực tím Tia cực tím có trong ánh nắng Tia gamma Tia hồng ngoại

cataractous lens to go into remission; to regress “yin and yang” theory Darwin’s theory on the evolution of man from apelike ancestor Occasionalism psychological theory behaviourism to give/deliver/read a lecture to lecture on Civil law ultraviolet rays; ultraviolet light ultraviolet rays in sunlight gamma rays/’gᴂmə rei/ infrared rays/radiation/’infrəred reidi’eiʃən/


604 Tia nắng Tia tử ngoại Tia x Tích lũy kinh nghiệm hay Tích tụ lại ở những nơi tăng sinh xương bất thường Tích tụ trong các tuyến bạch huyết Tiêm chủng phòng…

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tiêm mao Tiềm ẩn (không lộ ra)

sunlight ultraviolet irridiation x beam; X-rays; roentgen ray to accumulate good experience/ə’kju:muleit/ to collect in areas of abnormal bone growth to accumulate in the lymph gland to immunize against…; to vaccinate against… to inoculate against… pilus/’pailəs/ latent (adj)/’leitnt/ Occult (adj)/ə’kʌlt/ potential for arterial embolization significant potential for CRC prevention

Tiềm ẩn nguy cơ thuyên tắc động mạch Tiềm năng đáng kể trong việc phòng ngừa bệnh ung thư đại trực tràng Tiềm năng thực tế của một phương pháp điều trị mới Tiềm thức Tiên đoán, báo trước, dự đoán Tiên lượng Tiên lượng đáng buồn Tiên lượng thuận lợi (tốt) Tiên lượng trước mắt (ngắn, trong vòng 3 tháng) Tiên lượng tốt nhất sau khi được điều trị Tiên lượng xấu Tiến bộ đáng kể trong việc hiểu biết về quá trinh sinh bệnh của tình trạng nhiễm khuẩn máu Tiến hành gay mê và mổ Tiến hành nhanh nhưng cẩn thận khi xử trí một trường hợp chấn thương Tiến hành phẫu thuật Tiến hành xét nghiệm máu Tiến sỹ, Giáo sư thuộc trung tâm nghiên cứu Pennington về Y sinh học Tiền ác tính Tiền chất Tiền chất gây viêm Tiền chất insulin Tiền chi phí cho việc chăm sóc sức khỏe Tiền (tiến) cứu Tiền đình Tiền liệt (lập) tuyến Tiền mãn kinh Tiền phẫu Tiền phòng

practical potential of a new treatment subconscious/sʌb’kɔnʃəs/ (adj&n) to predict prognosis dismal prognosis favorable prognosis short-term prognosis (within 3 months) the best prognosis following treatment grim/worse/dismal/poor prognosis significant advances in the understanding of the pathogenesis of sepsis to proceed with anesthesia and surgery to make haste slowly when treating an injury to proceed with surgery/prə’si:d/ to get on with the blood test MD,a professore at Pennington Biomeical Research Center premalignant (adj) precursor/pri’kз:sə/ a pro-inflammatory substance proinsulin Healthcare dollars prospective (adj) vestibule/’vestibju:l/ prostate gland; prostate/’prɒsteit/ premenopausal preoperative (adj); pre-op/pri:’ɒp/ anterior/front chamber

(khoảng chứa dịch nằm phía trước mống mắt)

Tiền phòng ở mắt Tiền sử bệnh

front chamber of the eye antecedent history; past history; prior history anamnesis/ᴂnᴂm’ni:sis/ past medical history


605 Tiền sử có mổ bụng trước đó Tiền sử cò nhiều lần bị mổ bụng (thám sát) trắng Tiền sử có quan hệ tính dục Tiền sử có thay đổi thói quen đi cầu

a history of previous abdominal surgery a history of multiple negative laparotomies past sexual history an antecedent history of change in bowel habits /ᴂnti’si:dənt/

known history of gastric ulcer disease no prior history of ulcer previous history of H.pylori infection prior history of radiation to the head and neck research grant preload fee postgraduate education allowance death benefit maternity benefit long prodrome provitamin paleo-frinedly (adj ph) user-friendly (adj ph) rale/ra:l/; crepitation/krepi’teiʃən/ pericardial friction rub; friction murmur/’frikʃən ‘mз:mə/ scream/skri:m/ inarticulate cries(adj)/ina:’tikjulət/ whoop/wu:p//hu:p/ crunching sound bonny crepitus stertor/’stз:tə/ bowel sounds high-pitched, hyperactive bowel sound clutter at the workplace pulmonary crackles bowel sounds with borborygmi; rumbling/’rʌmbliή/; borborygmus/bɔ:bə’rigməs/ Air-fluid noises; succussion/sə’kʌʃən/ loud bowel sounds rattle/’rᴂtəl/ stridor/’straidɔ:/ wheeze/’wi:z/ sound of the patient’s lungs whistling sound systolic/diastolic souffle/’su:fl/ continuous bruit heart sound hearbeat gurgle/’gз:gl/ unusual gurgling prefixes colp-; colp(o)-; vaginepisi-; episio-; vulv-/vʌlv/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tiền sử đã biết về bệnh loét dạ dày Tiền sử không có bị loét Tiền sử nhiễm H.pylori Tiền sử xạ trị vùng đầu cổ Tiền tài trợ nghiên cứu Tiền tải trọng Tiền thù lao Tiền trợ cấp học hậu đại học Tiền trợ cấp ma chay Tiền trợ cấp sinh đẻ Tiền triệu lâu dài Tiền vitamin Tiện lợi cho người cổ đại xưa Tiện lợi cho người sử dụng Tiếng âm thổi nghe lép bép (khi bị viêm phổi-ran nổ) Tiếng cọ màng ngoài tim Tiếng gào thét Tiếng kêu ú ớ Tiếng khò khè Tiếng lạo xạo Tiếng lạo xạo do gãy xương Tiếng ngáy Tiếng nhu động ruột Tiếng nhu động ruột tăng và có âm sắc cao Tiếng ồn nơi làm việc Tiếng ran nổ ở phổi Tiếng sôi ruột

Tiếng sôi ruột lớn Tiếng thở hắt ra trước khi chết Tiếng thở khò khè hay thở rít (do không khí đi qua chỗ tắc ở thanh quản) Tiếng thở ở phổi bệnh nhân Tiếng thở rít Tiếng thổi tâm thu/tâm trương Tiếng thổi liên tục Tiếng tim Tiếng tim đập Tiếng ùng ục Tiếng ùng ục bất thường Tiếp đầu ngữ Tiếp đầu ngữ chỉ âm đạo Tiếp đầu ngữ chỉ âm hộ


606 phonoecho-/’ekəu/ phot(o)helio-/hi:liəu/ tonoleuco-; leukolymph(o)nyctcheir(o)-; chir(o)cyst-; vesicofetopyel(o)infra- sub-; ecto-; extraend-; endo-;intranoso-; path; pathotetanogyn-; gynae-/’gaini/ typhotetra-/’tetrə/ skia-/’skaiə/ ventrooophor(o)-; ovari(o)-; ovarhaptnoci-/neusi/ oleoradiopoliocyclotars(o)myc-; musculo-; myophren(o)organogenitospermat(o)gynaec(o)rachi(o)-/’reiki/ Spondyl(o)kinesiscler(o)derm(o)-; derm(a); dermat(o)-/dз:mətəu/; cutgastr-; gastrosyndesm(o)myx(o)troph(o)algesi(o)-; nocicephal(o)electrotomo-

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tiếp đầu ngữ chỉ âm thanh Tiếp đầu ngữ chỉ âm vang Tiếp đầu ngữ chỉ ánh sáng Tiếp đầu ngữ chỉ ánh sáng mặt trời Tiếp đầu ngữ chỉ áp suất Tiếp đầu ngữ chỉ bạch cầu Tiếp đầu ngữ chỉ bạch huyết Tiếp đầu ngữ chỉ ban đên Tiếp đầu ngư chỉ bàn tay Tiếp đầu ngữ chỉ bàng quang Tiếp đầu ngữ chỉ bào thai Tiếp đầu ngữ chỉ bể thận Tiếp đầu ngữ chỉ bên dưới Tiếp đầu ngữ chỉ bên ngoài Tiếp đầu nhữ chỉ bên trong Tiếp đầu ngữ chỉ bệnh Tiếp đầu ngữ chỉ bệnh phong đòn gánh Tiếp đầu ngữ chỉ bệnh phụ khoa Tiếp đầu ngữ chỉ bệnh sốt thương hàn Tiếp đầu ngữ chỉ bốn Tiếp đầu ngữ chỉ bóng Tiếp đầu ngữ chỉ bụng Tiếp đầu ngữ chỉ buồng trứng Tiếp đầu ngữ chỉ cảm giác xúc giác Tiếp đầu ngữ chỉ chấn thương Tiếp đầu ngữ chỉ chất dầu Tiếp đầu ngữ chỉ chất phóng xạ Tiếp đầu ngữ chỉ chất xám (thuộc hệ thống thần kinh) Tiếp đầu ngữ chỉ chu trình Tiếp đầu ngữ chỉ cổ chân Tiếp đầu ngữ chỉ cơ Tiếp đầu ngữ chỉ cơ hoành Tiếp đầu ngữ chỉ cơ quan Tiếp đầu ngữ chỉ cơ quan sinh dục Tiếp đầu ngữ chỉ cơ quan sinh dục nam Tiếp đầu ngữ chỉ cơ quan sinh dục nữ Tiếp đầu ngữ chỉ cột sống Tiếp đầu ngữ chỉ cử động Tiếp đầu nhữ chỉ củng mạc Tiếp đầu ngữ chỉ da Tiếp đầu ngữ chỉ dạ dày Tiếp đầu ngữ chỉ dạy chằng Tiếp đầu ngữ chỉ dịch nhày, niêm dịch. Màng nhày Tiếp đầu ngữ chỉ dinh dưỡng hay thức ăn Tiếp đầu ngữ chỉ đau Tiếp đầu ngữ chỉ đầu Tiếp đầu ngữ chỉ điện Tiếp đầu ngữ chỉ đoạn hay đốt


607 toxotoxico-/’tɒsikəu/ zoo-/zəu/ glyco-; sacchar(o)hepat-; hepatotenogluc-/glu:k/ glyc-; glycokerat(o)gonithalam(o)ganglilymphaden-/limfᴂdən/ pharyng(o)-/fᴂrindz/ tomoproct(o)morphospiroile(o)erythr(o)jejun-; jejunothromb(o)ser(o)plasm(o)uranpnematotrache(o)oncokyphoarthr(o)syncoxmega-;megalolien-; splen(o)gingiv-/dzindziv/ pilo-/’pailəu/ dorsi-; dorsogloss(o)sphygm(o)-/’sfigməu/ lymphangivas(o)-/vᴂs/ mening-; meningopericardtympan (o)-/’timpən/ pleur(o)opthalm(o)-; oculopykno-/’piknəu/ haemato-; haemo-; sanguimelano-

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tiếp đầu ngữ chỉ độc chất Tiếp đầu ngữ chỉ độc tính Tiếp đầu ngữ chỉ động vật Tiếp đầu ngữ chỉ đường Tiếp đầu ngữ chỉ gan Tiếp đầu ngữ chỉ gân Tiếp đầu ngữ chỉ glucose Tiếp đầu ngữ chỉ glycogen Tiếp đầu ngữ chỉ giác mạc Tiếp đầu ngữ chỉ góc Tiếp đầu ngữ chỉ hạ thể lam (đồi thị) Tiếp đầu ngữ chỉ hạch Tiếp đầu ngữ chỉ hạch bạch huyết Tiếp đầu ngữ chỉ hầu họng Tiếp đầu ngữ chỉ hành động cắt bỏ Tiếp đầu ngữ chỉ hậu môn trực tràng Tiếp đầu ngữ chỉ hình dáng hay cấu trúc Tiếp đầu ngữ chỉ hình xoắn Tiếp đầu ngữ chỉ hồi tràng Tiếp đầu ngữ chỉ hồng cầu, màu đỏ Tiếp đầu ngữ chỉ hỗng tràng Tiếp đầu ngữ chỉ huyết khối Tiếp đầu ngữ chỉ huyết thanh Tiếp đầu ngữ chỉ huyết tương Tiếp đầu ngữ chỉ khẩu cái Tiếp đầu ngữ chỉ khí, hơi hay thở Tiếp đầu ngữ chỉ khí quản Tiếp đầu ngữ chỉ khối u Tiếp đầu ngữ chỉ khối u trên lưng (gù) Tiếp đầu ngữ chỉ khớp Tiếp đầu ngữ chỉ khớp hoặc sự dính vào nhau, đồng bộ Tiếp đầu ngữ chỉ khớp háng Tiếp đầu ngữ chỉ kích thước to Tiếp đầu ngữ chỉ lách Tiếp đầu ngữ chỉ lợi Tiếp đầu ngữ chỉ lông hay tóc Tiếp đầu ngữ chỉ lưng Tiếp đầu ngữ chỉ lưỡi Tiếp đầu ngữ chỉ mạch, huyết áp Tiếp đầu ngữ chỉ mạch bạch huyết Tiếp đầu ngữ chỉ mạch máu Tiếp đầu ngữ chỉ màng não Tiếp đầu ngữ chỉ màng ngoài tim Tiếp đầu ngữ chỉ màng nhĩ Tiếp đầu ngữ chỉ màng phổi Tiếp đầu ngữ chỉ mắt Tiếp đầu ngữ chỉ mật độ hay độ dầy Tiếp đầu ngữ chỉ máu Tiếp đầu ngữ chỉ màu đen hay đậm


608 erythr-; erythroxanth(o)-/zᴂnӨ/ cyan-; cyano-/saiənəu/ blephar(o)-; tarsostomatohist(o)-; histi(o)steat(o)-/’sti:ət(əu)hist-; histosacr(o)glio-/’glaiəu/ kerat(o)cheil(o)-; labiostylopylor-; pyloroonych(o)irid(o)demi-/’demi/; hemi-; seminano- (one thousand millionth. Symbol n) pico-/pi:kəu/ py-; pyounderxiphi-/zifi-/ rhin(o)myc-; mycoencephalo-/enkefələ/ dactylo-/’dᴂktiləu/ nucle-; nucleokayrothorac(o)-; steth(o)-/’steӨ(ə)-/ thermomultiurethroureter(o)topo-/’tɒpə/ papulohydr-; hydrosialodacry(o)-/dᴂkriəu/ ptyal(o)urinsuper-/’su:pə/ Supra-/su:prə/ syring(o)choledoch(o)scat(o)-; sterco-/’stз:kəu/ salping(o)bronch(o)postero-; retro fore-; pro-

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tiếp đầu ngữ chỉ màu đỏ Tiếp đầu ngữ chỉ màu vàng Tiếp đầu ngữ chỉ màu xanh Tiếp đầu ngữ chỉ mí mắt Tiếp đầu ngữ chỉ miệng Tiếp đầu ngữ chỉ mô Tiếp đầu ngữ chỉ mỡ Tiếp đầu ngữ chỉ mô học Tiếp đầu ngữ chỉ mô liên kết Tiếp đầu ngữ chỉ mô não Tiếp đầu ngữ chỉ mô sừng Tiếp đầu ngữ chỉ môi Tiếp đầu ngữ chỉ mõm trâm Tiếp đầu ngữ chỉ môn vị Tiếp đầu ngữ chỉ móng Tiếp đầu ngữ chỉ mống mắt Tiếp đầu ngữ chỉ một nửa Tiếp đầu ngữ chỉ một phần ngàn triệu Tiếp đầu ngữ chỉ một phần triệu triệu Tiếp đầu ngữ chỉ mủ Tiếp đầu ngữ chỉ mức độ dưới bình thường Tiếp đầu ngữ chỉ mũi ức hay mũi kiếm Tiếp đầu ngữ chỉ mũi Tiếp đầu ngữ chỉ nấm Tiếp đầu ngữ chỉ não Tiếp đầu ngữ chỉ ngón (tay hoặc chân) Tiếp đầu ngữ chỉ nhân Tiếp đầu ngữ chỉ nhân tế bào Tiếp đầu ngữ chỉ ngực Tiếp đầu ngũ chỉ nhiệt Tiếp đầu ngữ chỉ nhiều Tiếp đầu ngữ chỉ niệu đạo Tiếp đầu ngữ chỉ niệu quản Tiếp đầu ngữ chỉ nơi hay vùng Tiếp đầu ngữ chỉ nốt mẩn đỏ ngoài da Tiếp đầu ngữ chỉ nước Tiếp đầu ngữ chỉ nước bọt Tiếp đầu ngữ chỉ nước mắt, tuyến lệ Tiếp đầu ngữ chỉ nước miếng (bọt) Tiếp đầu ngữ chỉ nước tiểu Tiếp đầu ngữ chỉ ở trên hay cực kỳ Tiếp đầu ngữ chỉ ống Tiếp đầu ngữ chỉ ống mật Tiếp đầu ngữ chỉ phân Tiếp đầu ngữ chỉ phần phụ Tiếp đầu ngữ chỉ phế quản Tiếp đầu ngữ chỉ phía sau Tiếp đầu ngữ chỉ phía trước


609 pneumo-; pneumon-; Pulmo-;pulmonodonto-; dent-/dent/ omphal(o)enter-enteroenter(o)sidero-/saidərəu/ hex-; hexacrani(o)oligo-; oliglith(o)fibr-;fibrofilgalact-; galact(o)-/gəlᴂktəu/ chondrduoden-/‘dju:əudi:n/ ventricul-/ventrikjul/ psych(o)coeliocyt(o)temporolaryng(o)somatoneur(o)nephr(o)-/nefr/; Reni-; Renosacr(o)oesophag(o)-; phyt-/fait/; phyto-/’faitəu/ pharmacomedicophaco-/fᴂkəu/ cardi(o)-; cardi(a)spermio-; spermiorchispermat(o)nymphohygrophag(o)-/fᴂg/ perimalterat(o)para-/’pᴂrə/ peronormonarcospasmokine-manic; -mania pachy-/’pᴂki/ odyn-; odyno-

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tiếp đầu ngữ chỉ phổi Tiếp đầu ngữ chỉ răng Tiếp đầu ngữ chỉ rốn Tiếp đầu ngữ chỉ ruột Tiếp đầu ngữ chỉ ruột non Tiếp đầu ngữ chỉ sắt Tiếp đầu ngữ chỉ sáu Tiếp đầu ngữ chỉ sọ Tiếp đầu ngữ chỉ số lượng ít, nhỏ Tiếp đầu ngữ chỉ sỏi (sạn) Tiếp đầu ngữ chỉ sợi Tiếp đầu ngữ chỉ sợi chỉ Tiếp đầu ngữ chỉ sữa Tiếp đầu ngữ chỉ sụn Tiếp đầu ngữ chỉ tá tràng Tiếp đầu ngữ chỉ tâm thất hay não thất Tiếp đầu ngữ chỉ tâm trí Tiếp đầu ngữ chỉ tạng rỗng Tiếp đầu ngữ chỉ tế bào Tiếp đầu ngữ chỉ thái dương Tiếp đầu ngữ chỉ thanh quản Tiếp đầu ngữ chỉ thân thể Tiếp đầu ngữ chỉ thần kinh Tiếp đầu ngữ chỉ thận Tiếp đầu ngữ chỉ thịt hay cơ Tiếp đầu ngữ chỉ thực quản Tiếp đầu ngữ chỉ thực vật hay có nguồn gốc từ thực vật Tiếp đầu ngữ chỉ thuốc hay dược Tiếp đầu ngữ chỉ thuốc hay bác sĩ Tiếp đầu ngữ chỉ thủy tinh thể Tiếp đầu ngữ chỉ tim Tiếp đầu ngữ chỉ tinh dịch Tiếp đầu ngữ chỉ tinh hoàn Tiếp đầu ngữ chỉ tinh trùng Tiếp đầu ngữ chỉ tính dục nữ Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng ẩm ướt Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng ăn Tiếp đầu nhữ chỉ tình trạng bao chung quanh Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng bất thường Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng bất thường bẩm sinh Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng bên cạnh hay gần như Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng biến dạng Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng bình thường Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng buồn ngủ hay sững sờ Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng co thắt Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng cử động Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng cuồng si, đam mê Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng dầy lên Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng đau


610 scototranshidrpseudo-/sju:d/ hypohomeo-/həumiəu/; Homoeo-; homostenopneo-/ni:əu/ necroholohetero-; xeno-/zenəu/ dys-/dis/ xero/ziərəu/ unpoikilo-/pɔikiləu/ subhelcopresbyoectroimmunoneotox(o)hypntachyseptipolymicroschisto-/’ʃistəu/; Schiz(o)-/’skits/ pleio-; pleoposttocophysiopyrohypermacroepimalphleb(o)-/fleb/;ven(o)-;venepyl; pyletrich; trich(o)paed-; paedorect(o)ovimetr(o)-; metr(a)-; hyster(o)-; uter(o)cholecyst(o)geri-/’dzeri/ hyster-; hysteromyel(o)-; spinopancreat(o)-

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng đen hay tối Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng đi xuyên qua Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng đổ mồ hôi Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng giả (không thật) Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng giảm xuống Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng giống hoặc tương tự Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng hẹp hay co thắt lại Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng hô hấp hay thở Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng hoại tử Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng hoàn toàn Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng khác nhau Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng khó khăn hoặc bị tổ thương Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng khô Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng không có Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng không đều hay đa dạng Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng không hoàn toàn Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng loét Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng lúc tuổi già Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng mất hay thiếu bẩm sinh khi sinh Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng miễn dịch Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng mới xảy ra Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng ngộ độc Tiếp đầu ngữ chỉ tình trang ngủ Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng nhanh Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng nhiễm trùng Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng nhiều Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng nhỏ bé Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng nứt hay tách ra Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng quá nhiều Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng sau khi xảy ra hay sau này Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng sinh đẻ Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng sinh lý hay vật lý Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng sốt hay cháy Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng tăng lên Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng to lớn Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng vượt quá mức Tiếp đầu ngữ chỉ tình trạng xấu Tiếp đầu ngữ chỉ tĩnh mạch Tiếp đầu ngữ chỉ tĩnh mạch cửa Tiếp đầu ngữ chỉ tóc Tiếp đầu ngữ chỉ trẻ con Tiếp đầu ngữ chỉ trực tràng Tiếp đầu ngữ chỉ trứng Tiếp đầu ngữ chỉ tử cung Tiếp đầu ngữ chỉ túi mật Tiếp đầu ngữ chỉ tuổi già Tiếp đầu ngữ chỉ tử cung Tiếp đầu ngữ chỉ tủy sống Tiếp đầu nhữ chỉ tụy


611 aden(o)thyr(o)thym-/Өaim/ adren(o)subseptosquamomastoiatro/ai’ᴂtrəu-/ streptosalping(o)palatocircumretin(o)mast(o)-;mamm(o)-; maz(o)lumbosinu-; sino-/sainəu/ oste(o)scapulospheno-/sfi:nəu/ coccyx-/’kɒksis/ talo-/’teiləu/ tibioopisthocost-; cost(o)sacrosterno-/’stз:nəu/ ideo-/aidiəu-/ idioiatro-/aiᴂtrəu-/ hyoto continue with one’s antibiotics to continue in the form of postlicensing studies to continue this until midnight, the night before surgery suffixes -pathy -phage/feidz/ -ostomy -derm/dз:m/ -tome -scope/skəup/ -algia; -dynia/’diniə/ -tome -rrhaphy/’rəfi/ -taxis -gram/grᴂm/ -oma -graphy

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tiếp đầu ngữ chỉ tuyến Tiếp đầu ngữ chỉ tuyến giáp Tiếp đầu ngữ chỉ tuyến hung Tiếp đầu ngữ chỉ tuyến thượng thận Tiếp đầu ngữ chỉ ở bên dưới Tiếp đầu ngữ chỉ vách ngăn Tiếp đầu ngữ chỉ vảy Tiếp đầu ngữ chỉ vú Tiếp đầu ngữ chỉ về thuốc hay bác sĩ Tiếp đầu ngữ chỉ vi khuẩn mọc thành từng chuỗi Tiếp đầu ngữ chỉ vòi trứng Tiếp đầu ngữ chỉ vòm khẩu Tiếp đầu ngữ chỉ vòng Tiếp đầu ngữ chỉ võng mạc Tiếp đầu ngữ chỉ vú, hay tuyến vú Tiếp đầu ngữ chỉ vùng thắt lưng Tiếp đầu ngữ chỉ xoang Tiếp đầu ngữ chỉ xương Tiếp đầu ngữ chỉ xương bả vai Tiếp đầu ngữ chỉ xương bướm Tiếp đầu ngữ chỉ xương cùng Tiếp đầu ngữ chỉ xương mắt cá Tiếp đầu ngữ chỉ xương ống quyển Tiếp đầu ngữ chỉ xương sống Tiếp đầu ngữ chỉ xương sườn Tiếp đầu ngữ chỉ xương thiêng Tiếp đầu ngữ chỉ xương ức Tiếp đầu ngữ chỉ ý tưởng Tiếp đầu ngữ liên quan đến một người đặc biệt Tiếp đầu ngữ liên quan đến thuốc hay điều trị Tiếp đầu ngữ liên quan đến xương móng Tiếp tục dùng kháng sinh Tiếp tục dưới hình thức nghiên cứu sau khi cấp phép Tiếp tục việc này cho đến tận nửa đêm , của đêm trước mổ Tiếp vĩ ngữ Tiếp vĩ ngữ chỉ bệnh tật Tiếp vĩ ngữ chỉ cái có thể ăn được Tiếp vĩ ngữ chỉ chỗ mở ra da Tiếp vĩ ngữ chỉ da Tiếp vĩ ngữ chỉ dụng cụ dùng để cắt Tiếp vĩ ngữ chủ dụng cụ hay thiết bị dùng trong nội soi Tiếp vĩ ngữ chỉ đau Tiếp vĩ ngữ chỉ đoạn hay đốt Tiếp vĩ ngữ chỉ hành động khâu hay vá Tiếp vĩ ngữ chỉ hành động nắn, bóp Tiếp vĩ ngữ chỉ hình ảnh Tiếp vĩ ngữ chỉ khối u Tiếp vĩ ngữ chỉ kỹ thuật nghiên cứu về hình ảnh


612 -logy -phobic -uria -ectomy -tomy/təmi/ -pexy -stomy -plasty -genesis/dzenəsis/; -poiesis -lysis -ology -genic/’dzenik/(adj) -some -fibrate/faibreit/; -statin -tidine/’tidi:n/ -cyclovir/saikləuviə/ -fen -terol/terɒl/ -philia -phagia -rrhoea/’riə/ -rrhage/ridz/; -rrhagia/’reidzə/ -somy -conscious -odynia -penia -oid -philia -plegia -schisis/’skaisis/ -phrenia -ptosis/’təusis/ -phobia -opia -trophy -rrhexis/’reksis/ -plasia -tropic -pnea -thymia -megaly -thrix -graph -cin /sin/ -ciclovir/’sikləviə/ -cide/-said/ direct patient contact cross-section teaching hours in anatomy

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tiếp vĩ ngữ chỉ ngành khoa học hay môn học Tiếp vĩ ngữ chỉ người có nỗi sợ hãi vô cơ Tiếp vĩ ngữ chỉ nước tiểu Tiếp vĩ ngữ chỉ phẫu thuật cắt bỏ đi Tiếo vĩ ngữ chỉ phẫu thuật Tiếp vĩ ngữ chỉ phẫu thuật khâu treo một cơ quan lên Tiếp vĩ ngữ chỉ phẫu thuật mở ra da Tiếp vĩ ngữ chỉ phẫu thuật tạo hình Tiếp vĩ ngữ chỉ quá trình hình thành Tiếp vĩ ngữ chỉ quá trình phân hủy hay tiêu hủy Tiếp vĩ ngữ chỉ sự nghiên cứu Tiếp vĩ ngữ chỉ sự sinh ra Tiếp vĩ ngữ chỉ thân tế bào nhỏ Tiếp vĩ ngữ chỉ thuốc hạ lipid máu Tiếp vĩ ngữ chỉ thuốc kháng histamine Tiếp vĩ ngữ chỉ thuốc kháng siêu vi Tiếp vĩ ngữ chỉ thuốc kháng viêm không phải steroid Tiếp vĩ ngữ chỉ thuốc làm giãn phế quản Tiếp vĩ ngữ chỉ tính đam mê, ưa thích Tiếp vĩ ngữ chỉ tình trạng ăn Tiếp vĩ ngữ chỉ tình trạng chảy dịch Tiếp vĩ ngữ chỉ tình trạng chảy dịch hay chảy máu Tiếp vĩ ngữ chỉ tình trạng có nhiễm sắc thể Tiếp vĩ ngữ chỉ tình trạng có ý thức Tiếp vĩ ngữ chỉ tình trạng đau Tiếp vĩ ngữ chỉ tình trạng giảm về số lượng Tiếp vĩ ngữ chỉ tình trạng giống như Tiếp vĩ ngữ chỉ tình trạng hấp dẫn hay giống như Tiếp vĩ ngữ chỉ tình trạng liệt Tiếp vĩ ngữ chỉ tình trạng nứt hay hở Tiếp vĩ ngữ chỉ tình trạng rối loạn tâm trí Tiếp vĩ ngữ chỉ tình trạng sa (xuống) Tiếp vĩ ngữ chỉ tình trạng sợ hãi vô cơ Tiếp vĩ ngữ chỉ tình trạng mắt Tiếp vĩ ngữ chỉ tình trạng nuôi dưỡng hay phát triển cơ quan Tiếp vĩ ngữ chỉ tình trạng tách vỡ ra Tiếp vĩ ngữ chỉ tình trạng tăng sinh hay tăng sản Tiếp vĩ ngữ chỉ tình trạng tác động hay ảnh hưởng Tiếp vĩ ngữ chỉ tình trạng thở , hô hấp Tiếp vĩ ngữ chỉ tình trạng tinh thần Tiếp vĩ ngữ chỉ tình trạng to ra Tiếp vĩ ngữ chỉ tóc Tiếp vĩ ngữ chỉ việc ghi lại Tiếp vĩ ngữ liên quan đến họ kháng sinh aminoglycosides Tiếp vĩ ngữ liên quan đến thuốc kháng siêu vi Tiếp vĩ ngữ liên quan đến tình trạng tiêu diệt Tiếp xúc trực tiếp với bệnh nhân Tiết diện cắt ngang Tiết giảng về giải phẫu học


613 Tiết kiệm sức lao động Tiết kiệm thời gian Tiết lộ thông tin chuyên môn về bệnh nhân Tiết ra Tiết sữa Tiệt trùng Tiêu chảy kéo dài Tiêu chảy ố ạt lượng nhiều như nước vo gạo Tiêu chảy phân có máu Tiêu chảy toàn nước Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn chăm sóc bệnh nhân

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

labour-saving (adj) time-saving (adj) to reveal professional information about patient to secrete to produce milk to pasteurise persistent diarrhea voluminous “rice water” diarrhea bloody diarrhea watery diarrhea criteria (pl); criterion (sing) standard of clinical care; Nursing standard Tiêu chuẩn chăm sóc bệnh tiều đường năm 2014 the standard 2014 of Medical Care in Diabtes Tiêu chuẩn chăm sóc mới cập nhật updated standards of care Tiêu chuẩn chẩn đoán diagnostic criteria Tiêu chuẩn đã được chấp nhận rộng rãi generally accepted criteria Tiêu chuẩn đã được quốc tế công nhận do hiệp hội chống internationally recognized criteria established by ung thư quốc tế công bố the UICC (international Union Against Cancer) Tiêu chuẩn để chẩn đoán the criteria for (the) diagnosis Tiêu chuẩn để chẩn đoán bệnh viêm khớp dạng thấp criteria for rheumatoid arthritis Tiêu chuẩn điều trị the standard of care Tiêu chuẩn được xaác định rõ defined criteria Tiêu chuẩn giáo dục đại học academic standards/ᴂkə’demik/ Tiêu chuẩn hiện nay current criteria Tiêu chuẩn hóa to standardise Tiêu chuẩn hóa các bảng phân loại đã được dùng to standardize systems used Tiêu chuẩn mới cập nhật về chăm sóc người bệnh tiều đường updated standards of medical care for people with Type 2 type 2 diabetes Tiêu chuẩn Ranson Ranson’s criteria Tiêu chuẩn trên điện tâm đồ biểu hiện những thay đổi do ECG criteria for ischemia changes thiếu máu cục bộ gây ra Tiêu chuẩn trên siêu âm tim echocardiographic criteria Tiêu chuẩn trong việc đánh giá giai đoạn staging criteria Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán bệnh nhồi máu cơ tim the gold standard for the diagnosis of MI Tiêu chuẩn vàng để đánh giá chức năng thận the gold standard for renal function Tiêu chuẩn vàng trong việc xác định có tình trạng ác tính the gold standard in confirming the presence of malignancy Tiêu chuẩn về điện thế voltage criteria Tiêu chuẩn về hội chứng đáp ứng viêm toàn thân SIRS criteria Tiêu chuẩn về sự hoàn hảo standard of perfection Tiêu cự focal distance/length Tiêu cự của một thấu kính the focus of a lens Tiêu diệt to eradicate Tiêu điểm focus/’fəukəs/ Tiều tụy, kiệt sức vì lo âu careworn/’keəwɔ:n/(adj) Tiểu ban sub-commission Tiểu cầu platelet/’pleitlət/ ; thrombocyte; blood platelet; clotting cell


614 arteriole pelvic (adj) bile canal cerebellum minor surgery bronchiole/’brɒήkiəul/ an atherogenic lipid profile profile/’prəufail/ epiglottis/epi’glɒtis/ lobule/’lɔ:bju:l/ liver lobule insula/’insjulə/ venule/’venju:l/ lesser circulation (pulmonary circulation) heart adult heart fetal heart to look forward a period of stability and happiness together to look for the parasites to search for metastases to seek clarification signal alerting signal alerting signals to one’s minds a warning signal; a warning S.O.S (save our souls); Mayday/’meidei/ proapoptotic signal electrical signal chemical signal hormonal signal an important immune signals received signals Doppler signals spermatocyte/spз:’mᴂtəusait/; sperm cell starch/sta:tʃ/ liver extract; an extract from the liver thyroid extract/’Өairɔid ‘ekstrᴂkt/ essence menthol semen/’si:mən/; Seminal fluid/’seminl/ testes; the male testes; orchis/’ɔ:kis/ testicle cryptorchidism; undescended testes appendix testis spirit mind and body crystal sperm

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tiểu động mạch Tiểu khung Tiểu mao mạch cung cấp máu cho các đường mật Tiểu não Tiểu phẫu Tiểu phế quản Tiểu sử có tình trạng tăng lipid gây xơ vữa động mạch Tiểu sử sơ lược Tiểu thiệt (nắp thanh quản) Tiểu thùy Tiểu thùy gan Tiểu thùy ở não trước Tiểu tĩnh mạch Tiểu tuần hoàn (tuần hoàn phổi) Tim Tim người trưởng thành Tim thai Tìm kiếm khoảng thời gian ổn định và hạnh phúc bên nhau Tìm ký sinh trùng Tìm di căn Tìm thông tin chi tiết Tín hiệu Tín hiệu báo động Tín hiệu báo động truyền lên não Tín hiệu cảnh báo Tín hiệu cấp cứu Tín hiệu chuẩn bị cho hiện tượng gây chết tế bào Tín hiệu điện Tín hiệu hóa học Tín hiệu kích thích tố Tín hiệu miễn dịch quan trọng Tín hiệu nhận được Tín hiệu tần số sóng âm (Doppler) Tinh bào Tinh bột Tinh chất gan Tinh chất tuyến giáp Tinh dầu Tinh dầu bạc hà Tinh dịch Tinh hoàn Tinh hoàn ẩn Tinh hoàn phụ Tinh thần Tinh thần và thể xác Tinh thể Tinh trùng


615 spermatid/’spз:mətid/ spermatozoon/spз:mətəu’zəuɒn/ acidity acidity of gastric juice acidity of the vaginal secretions safety safety and efficacy of the approach sadism/’seidizm/ polychromatophilia inactivity hysterical personality a highly volatile personality negligence/’neglidzəns/; Inadvertency; inadvertence opacity/əu’pᴂsiti/ characteristic parasitism myocardial contractility characters of the fluid quality of remaining bowel cell’s characteristics arrhythmogenic nature of these agents dependent position non-specific nature at disease onset stool irregularities/i:regju’lᴂritiz/ healthfulness; healthiness the complexity of coronary disease medicine’s complexity/’medsn kəm’pleksiti/ echogenicity the nature and purpose of the tests the character and severity of bleeding maturity/mə’tjuəriti/ the exact nature of preparation periodicity/piəriə’disiti/ the subjectivity of the patient’s feelings specificity/spesi’fisiti/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tinh trùng chưa trưởng thành (còn non) Tinh trùng trưởng thành Tính acid Tính acid của dịch vị Tính acid ở dịch tiết âm đạo Tính an toàn Tính an toàn và hiệu quả của phương pháp Tính bạo dâm Tính bắt nhiều màu Tính bất hoạt hóa Tính cách cuồng loạn Tính cách rât hay thay đổi Tính cẩu thả Tính chắn sáng Tính chất Tính chất ăn bám hay ký sinh Tính chất co bóp cơ tim Tính chất của dịch Tính chất của đoạn ruột còn lại Tính chất của tế bào Tính chất gây loạn nhịp của các thuốc này Tính chất hay bám Tính chất khởi phát bệnh không điển hình Tính chất không đều của phân Tính chất lành mạnh, có lợi cho sức khỏe Tính chất phức tạp của bệnh mạch vành Tính chất phức tạp của ngành y Tính chất tạo sóng phản âm Tính chất và mục đích của các xét nghiệm Tính chất và mức độ trầm trọng của tình trạng xuất huyết Tính chín chắn Tính chính xác của việc chuẩn bị Tính chu kỳ , định kỳ, tuần hoàn Tính chủ quan về cảm giác của bệnh nhân Tính chuyên biệt

(tỷ lệ không dương tính với một xét nghiệm ở người không có bệnh)

Tính chuyên biệt cao Tính chuyên biệt cho từng cơ quan Tính chuyên biệt có liên quan đến nguyên nhân Tính chuyên biệt để chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp Tính chuyên biệt về nguyên nhân Tính chuyển động Tính co bóp cơ tim Tính còn có thể đè xuống được Tính dâm đãng, dâm dục Tính dẫn truyền Tính dễ chấp nhận lời gợi ý, hay ám thị Tính dễ kích thích Tính di truyền

a high specificity specialties by organ caue-related the specificity for acute MI cause-related specificity motility myocardial contractility compressibility/kəmpresi’biliti/ priapism/’praiəpizəm/ conductivity suggestibility/sədzesti’biliti/ excitability heredity/hə’rediti/


616 inheritance homosexuality heterosexuality bisexuality anatomic variability specificity elasticity of the normal skin/ilᴂ’stisiti/ pulsatility regularity symmetri/’simətri/ simplicity homogeneity/hɔmədze’ni:ity/ the homogeneity of the liver synergy; synergism cytotoxicity shiftiness validity/və’liditi/ efficacy effectiveness of chemotherapy effectiveness of chemotheraoy combined with radiotherapy effectiveness of treatment the effectiveness of IM in the treatment of GIST increased effectiveness a timed-release clinical efficacy the efficacy of combined PET-CT scan in gastric cancer the efficay and toxicity of vasodilator therapy

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tính dục đồng giới Tính dục khác phái (giới) Tính dục lưỡng giới (quan hệ tình dục với cả hai giới tính) Tính đa dạng về giải phẫu học Tính đặc hiệu (chuyên biệt) Tính đàn hồi của da bình thường Tính đập theo nhịp tim Tính đều đặn (về nhịp tim) Tính đối xứng Tính đơn giản Tính đồng nhất Tính đồng nhất ở gan Tính đồng vận Tính gây độc tế bào Tính gian xảo Tính hiệu lực Tính hiệu quả Tính hiệu quả của hóa trị liệu Tính hiệu quả của hóa trị phối hợp với xạ trị Tính hiệu quả của việc điều trị Tính hiệu quả của IM trong điều trị GIST Tính hiệu quả được tăng lên Tính hiệu quả lâu dài Tính hiệu quả trên lâm sàng Tính hiệu quả trong việc chụp phối hợp PET-CT scan trong bệnh ung thư dạ dày Tính hiệu quả và độc tính của phương pháp điều trị bằng thuốc giãn mạch Tính hợp lý Tính hướng ngoại Tính hướng nội (thích thu mình lại) Tính khả thi Tính khả thi của phẫu thuật cắt trước thấp Tính không dung nạp, chấp nhận hay chịu được (thuốc) Tính không tương hợp, tương thích Tính kiềm Tính kinh niên Tính kinh niên (mạn tính) của tổn thương Tính lặn (về gen) Tính linh hoạt Tính lợi tiểu Tính mạng bệnh nhân Tính năng can thiệp (diều trị) Tính nhanh nhạy và chất lượng việc xử trí chẩn đoán và điều trị Tính nhạy Tính nhạy cảm

rationality extroversion introversion feasibility the feasibility of low anterior resection intolerance incompatibility/inkəmpᴂti’biliti/ alkalinity chronicity/krə’nisiti/ the chronicity of injury recessive flexibility diuresis/daijuə’risis/ patient’s life interventional capacity the rapidity and the quality of the diagnostic and therapeutic management sensitivity sensibility/sensi’biliti/;sensitivity


617 insulin sensitivity; sensitivity to insulin radiosensitivity lightness immaturity/imə’tʃuəriti/ cross-reactivity to the mineralcorticoid receptors prevalence the complexity of mucosal lymphatic system viscosity/vi’kɒsiti/; viscidity/vi’siditi/ homogeneous mid-level echoginicity sincerity cosmesis permeability/pз:miə’biliti/ increased ductal permeability to calculate from a patient’s weight and height intimacy homocidality airway patency the chronicity of the injury//krə’nisiti/ to charge for operation/procedure incompatibility of temper/inkəmpᴂti’biliti/ integrity of vessels/in’tegriti/ venous integrity infantilism dominance/’dɒminəns/ autosomal dominant (adj) narcissitic/na:sə’sitik/ histocompatibility biocompatibility compatibility/kəm’pᴂtibiliti/ applicability of these techniques the superiority of laparoscopic compared with open adrenalectomy superior clinical activity flaccidity/flᴂk’siditi/ to calculate velocity of flow affection sex homosexual (adj) sexology/sek’sɒlədzi/ heterosexual (adj) unprotected sex sex with multiple partners present posture of the patient the patient’s general well-being stressful situation hypertensive situation emergency/emergent situation; emergent circumstance elective situation

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tính nhạy cảm với insulin Tính nhạy với tia xạ Tính nhẹ Tính non nớt, chưa trưởng thành Tính phản ứng chéo đối với thụ cảm mineralcorticoid Tính phổ biến Tính phức tạp của hệ thống bạch huyết trong niêm mạc Tính sền sệt, nhấy nhớt Tính tạo sóng phản âm mức độ vừa đồng dạng (nhất) Tính thật thà Tính thẩm mỹ Tính thẩm thấu Tính thẩm thấu của ống tuỵ tăng lên Tính theo chiều cao và cân nặng của bệnh nhân Tính thích ấu yếm, vuốt ve Tính thích giết người Tính thông thoáng của đường thở Tính thường xuyên của chấn thương Tính tiền phẫu thuật (mổ) Tính tình không hợp nhau Tính toàn vẹn của mạch máu Tính toàn vẹn của tĩnh mạch Tính trẻ con Tính trội (về gen) Tính trội về nhiễm sắc thể tự thân Tính tự yêu mình Tính tương hợp về mặt mô học Tính tương hợp về mặt sninh học Tính tương thích (hợp) Tính ứng dụng các kỹ thuật này Tính ưu thế của phẫu thuật cắt tuyến thượng thận qua nội soi đối với phẫu thuật hở Tính ưu việt trên lân sang Tính ủy mị Tính vận tốc chảy của dòng máu Tình cảm Tình dục Tình dục đồng tính Tình dục học Tình dục khác phái Tình dục không an toàn Tình dục với nhiều bạn tình Tình hình bệnh nhân hiện nay Tình hình tài chính chung của bệnh nhân Tình huống căng thẳng Tình huống cao huyết áp Tình huống cấp cứu Tình huống chương trình


618 practical situation special situation/circumstance the event of inadequate response to SABAs urgent situation clinical situation individual clinical situation entirely different clinical situation given situation given situation exact situation a unique and challenging management sitution

Tình trạng ác tính Tình trạng ác tính đã xâm lấn vào lớp cơ niêm Tình trạng ác tính ở dạ dày Tình trạng acid uric đọng lại trong mô liên kết Tình trạng ái nam ái nữ (lưỡng giới)

malignant status a malignancy with invasion of the muscularis mucosa gastric malignancy urecchysis/ju’rekisis/ intersex condition; intersexuality Hermaprodism; hermaphroditism//hз:’mᴂfrədaitizm/ pseudohermaprodite albuminuria/ᴂlbjumə’njuriə/ moisture from incontinence, perspiration or wound drainage safe sex indigestion peritoneal spread of the disease the spread of the breast cancer lymph spread; lymph node involvement peritoneal spread CO 2-induced tumour spread intraperitoneal tumur spread lymphatic extension spreading through lymphatic, hematogenous and local extension hematogenous extension transperitoneal spread local extension lymphatic spread direct extension through the stomach wall cross-dressing vascular erosion vascular erosion secondary to pancreatitis hemodynamic compromise wild delusional Infantilism

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình huống cụ thể Tình huống đặc biệt Tình huống đáp ứng không hoàn toàn với SABAs Tình huống khẩn cấp Tình huống lâm sang Tình huống lâm sàng của từng người Tình huống lâm sang hoàn toàn khác Tình huống nhất định nào đó Tình huống quen thuộc Tình huống thật sự (chính xác) Tình huống xử trí nhiều thách thức và có tính riêng biệt cho từng trường hợp bệnh nhân Tình mẫu tử Tình nguyện Tình thế nan giải Tình tiết

Tình trạng ái nam ái nữa giả Tình trạng albumin niệu (nước tiểu có albumin) Tình trạng ẩm ướt do tiêu tiểu không tự chủ, mồ hôi hay dịch dẫn lưu từ vết thương Tình trang an toàn tình dục Tình trạng ăn không tiêu Tình trạng ăn lan của bệnh đến phúc mạc Tình trạng ăn lan của bệnh ung thư vú Tình trạng ăn lan đến hạch bạch huyết Tình trạng ăn lan đến phúc mạc Tình trạng ăn lan của khối u gây ra do khí CO 2 Tình trạng ăn lan của khối u trong ổ bụng Tình trạng ăn lan qua đường bạch huyết Tình trạng ăn lan qua đường bạch huyết, đường máu và xâm lấn tại chỗ Tình trạng ăn lan qua đường máu Tình trạng ăn lan qua phúc mạc Tình trạng ăn lan tại chỗ Tình trạng ăn lan theo đường bạch huyết Tình trạng ăn lan trực tiếp qua thành dạ dày Tình trạng ăn mặc quần áo khác với giới tình của mình Tình trạng ăn mòn vào mạch máu Tình trạng ăn mòn vào mạch máu do viêm tuỵ Tình trạng ảnh hưởng nặng đến huyết động học Tình trạng ảo giác nặng Tình trang ẫu trĩ

maternal love/affection to volunteer a tricky situation episode/’εpisoud/


619

Tình trạng bầm máu dưới da ở hai bên hông lưng Tình trạng bầm tím Tình trạng bầm tím ngoài da Tình trạng bầm tím ở gót chân (do xuất huyết) Tình trang bẩm sinh Tình trạng bán tắc Tình trạng bán tắc ruột non mạn tính Tình trạng bàn chân có nguy cơ cao Tình trạng băng huyết Tình trạng băng huyết vô căn Tình trạng băng huyết sau sinh (hậu sản) Tình trạng bao bọc bằng mô liên kết Tình trạng bao bọc bằng một lớp mỏng Tình trạng bao bọc không trọn vẹn bề mặt của phân Tình trạng bão hoà

Infantilisme moderate leukocytosis status lymphaticus excretion cerebral palsy/’sərəbrəl ‘pɔ:lzi/ implantation contusion/kən’tju:zən/ contusion hemorrhagic discoloration in both flanks ecchymosis; bruise/bru:z/ black heel congenital condition partial obstruction chronic partial small bowel obstruction high-risk foot conditions flux/flʌks/ essential uterine haemorrhage postpartum haemorrhage; lochia/’lɔkiə/ connective encasement a thin covering an incomplete coating of the surface of the faeces saturation

Tình trạng bấp bênh

libration/lɅi’breiʃən/

Tình trạng bắt chéo, giao thoa Tình trạng bắt chước mù quáng Tình trạng bắt chuồn chuồn Tình trạng bất bình đẳng trong chăm sóc y tế

decussation; chiasm slavish imitation sign of agony health inequality/helӨ ini’kwɒliti/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng bạch cầu tăng vừa Tình trạng bạch huyết Tình trạng bài tiết Tình trạng bại não Tình trạng bám rễ (của tế bào ung thư) Tình trạng bầm, giập

(the differences that exist in health across the social classes, with poorer people tending to experience poorer health)

Tình trạng bất động (xương) Tình trạng bất động trên giường kéo dài

immobilization prolonged immobility /pr∂’loηd im∂υ’biliti/

Tính trạng bất lực

Tình trạng bất lực ở đàn ông Tình trạng bất lực sau phẫu thuật tiền liệt tuyến Tình trạng bất ổn định do gen gây ra Tình trạng bất ổn định về hệ gen Tình trạng bất thường bẩm sinh

impotency; impotence/’impətəns/ impuissant impotence in men impotence after a prostate operation genetic instability genomic instability congenital abnormality /kən’dzεnitəl əbn‫כּ‬:’maliti/

Tình trạng bất thường có thể phát hiện được Tình trạng bất thường điện giải tiềm ẩn Tình trạng bất thường khi thành tim chuyển động Tình trạng bất thường phổ biến nhất trong bối cảnh tình trạng thuyên tắc phổi trên ECG Tình trạng bất thường sóng ST-T không đặc hiệu Tình trạng bất thường trên ECG rõ (đáng kể) Tình trạng bất thường trên phim x quang

detectable abnormalities potential electrolyte abnormalities wall motion abnormalities the most common ECG abnormalities in the setting of PE nonspecific ST-T wave abnormalities significant ECG abnormalities radiographic abnormalities


620 abnormalities in myocardial contraction abnormality in the urine wall motion abnormalities structural abnormalities abnormality in the mechanical function of the heart functional abnormalities in the heart electrolyte abnormalities airway abnormality hematologic abnormalities vascular abnormality associated diffuse vascular abnormalities ateriovenous malformation pigment abnormalities motor deficits in both upper extremities bone abnormalities heatstroke incurable incurable immortality immortel Insufficience; insufficiency Insuffisant cephalopelvic disproportion

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng bất thường trong lúc cơ tim co bóp Tình trạng bất thường trong nước tiểu Tình trạng bất thường trong chuyển động của thành tim Tình trạng bất thường về cấu trúc Tình trạng bất thường về chức năng cơ học của tim Tình trạng bất thường về chức năng ở tim Tình trạng bất thường về điện giải Tình trạng bất thường về đường hô hấp Tình trạng bất thường về huyết học Tình trạng bất thường về mạch máu Tình trạng bất thường về mạch máu lan tỏa kèm theo Tình trạng bất thường về mạch máu não Tình trạng bất thường về sắc tố Tình trạng bất thường về vận động ở cả hai chi trên Tình trạng bất thường vể xương Tình trạng bất tỉnh do thời tiết quá nóng Tình trạng bất trị (không còn trị được) Tình trạng bất tử

Tình trạng bất túc

Tình trạng bất xứng đầu chậu

(khung chậu của người mẹ không đủ rộng cho đầu thai nhi chui ra)

Tình trạng bế kinh Tình trạng bế tắc

cryptomenorrhoae/kriptəumenə’riə/ dead lock

Tình trạng bế tắc dòng tiểu

obstruction of the urine flow Retention of mentsrual flow morbid condition; morbidity advanced malignancy micrometastatic disease a progressive disorder genetic disorders comorbid condition AIDS-related complex/condition (ARC) HIV-independent pathologic condition peritoneal involvement of the carcinoma of the rectum patient’s condition; the condition of the patient; Patient status the condition of patients with gastric cancer motion of the patient medical condition with many possible causes puerperalism

Tình trạng bệnh Tình trạng bệnh ác tính đã tiến triển Tình trạng bệnh di căn còn dưới dạng vi thể Tình trạng bệnh diễn biến từ từ Tình trạng bệnh do di truyền từ gen Tình trạng bệnh kết hợp Tình trạng bệnh lý có liên quan đến AIDS Tình trạng bệnh lý không liên quan đến HIV Tình trạng bệnh lý phúc mạc trong ung thư trực tràng Tình trạng bệnh nhân

Tình trạng bệnh nhân bị ung thư dạ dày Tình trạng bệnh nhân cựa quậy Tình trạng bệnh nội khoa có thể do nhiều nguyên nhân Tình trạng bệnh ở mẹ hay con do hay có liên quan đến quá trình sinh nở Tình trạng bệnh gây tác động đến huyết động học Tình trạng bệnh kết hợp Tình trạng bệnh tái phát

hemodynamic comrpomise comorbid condition disease recurrence


621 Tình trạng bệnh tật Tình trạng bệnh lý xảy ra trên nhiều cơ quan do gen lặn ở các nhiễm sắc thể không thuộc giới tính Tình trạng béo bụng Tình trạng béo phì Tình trạng béo phì bệnh lý Tình trạng bi đát

diseased state; morbidity/mɔ:’biditi/ multisystem autosomal recessive disorder

Tình trạng bí tiểu Tình trạng bí trung đại tiện

retention of urine; urine retention the absence of bowel movements and flatus; No stools and flatus; No bowel movement and flatus sickness concussed state/kən’kʌst/ dismemberment turgor/’tз:gə/ a sudden horizontal deceleration

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

abdominal obesity/əu’bisiti/ obesity morbid obesity a basket case

Tình trạng bị bệnh Tình trạng bị chấn động Tình trạng bị chặt tay hay chân Tình trạng bị cương (sưng) lên Tình trang bị dừng lại theo chiều ngang một cách đột ngột (đụng xe đang chạy với tốt độ cao)

Tình trạng bị kích ứng Tình trạng bị nhiễm bẩn Tình trạng bị thải ghép Tình trang bị thư Tình trạng biến chứng cao Tình trạng biến chứng và tử vong cực kỳ cao Tình trạng biến chứng và tử vong đã được cải thiện Tình trạng biến chuyển về mặt biến dưỡng Tình trạng biến dạng Tình trạng biến dạng lồng ngực

Tình trạng biến dạng khuôn mặt Tình trạng biến dạng xương Tình trạng biến dạng xương do bệnh viêm xương gây ra Tình trạng biến dưỡng tyrosin bất thường Tình trạng biến dưỡng cholesterol Tình trạng biến dưỡng cơ bản

(brutal collision of a vehicle moving at great speed)

irritation contamination rejection magical properties high morbidity extremely high morbidity and mortality improved morbidity and mortality metabolic manipulation/mənipju’leiʃən/ deformity; deformation/di:fɔ:’meiʃən/ thoracocyllosis/Өɔ:rəkəusai’ləusis/ Deformity of the chest facial disfigurement bone deformation osteitis deformans; Paget’s disease tyrosinosis/tairəusi’nəusis/ cholesterol metabolism basal metabolism

(năng lượng tối thiểu cần để duy trì hoạt động trong trạng thái nghỉ)

Tình trạng biến dưỡng năng lượng Tình trạng biến dưỡng yếm khí Tình trạng biến dưỡng ở người Tình trạng biến dưỡng ở tế bào cơ tim Tình trạng biến đổi mang tính thiếu máu cục bộ Tình trạng biến đổi mỡ vi thể (hạt) Tình trang biến đổi về bào tương trong lúc tế bào phân chia Tình trạng biến đổi về số lượng nhiễm sắc thể Tình trạng biến đổi về tâm thần Tình trạng biến thể thành khối u tăng sinh Tình trạng biệt hoá cao Tình trạng biệt hoá kém Tình trạng biệt hoá về giới tính

energy metabolism anaerobic metabloism human metabolism cardiomyocyte metabolism ischemic changes microvesicular fatty change cytokinesis/saitəuki’ni:sis/ chromosome aberration/’krəuməsəum ᴂbə’reiʃən/ altered mental status neoplastic transformation well-differentiated (adj) poorly differentiated (adj); poor differentiation sexual differentiation


622 moderately differentiated (adj) epithelialization sexual deviation euthyroid state; euthyroidism normal state normal state in the acute postoperative period ataraxia enterocleisis/entərəu’klaisis/ bundle branch block adiposogenitalis /ᴂdi’pəusəu dzɛni’teilis/ distraction/di’strᴂkʃən/ associated sepsis aortic dissection coronary dissection pseudodissection connective tissue encasement of the small and large bile ducts both within and outside of the liver a confused state of mind

Tình trạng bối rối về chẩn đoán Tình trạng bội nhiễm

diagnostic dilemma coinfection/kəuin’fekʃən/ superinfection superimposed infection of the stones cuff inflation sprain/sprein/ ankle sprain rick/rik/ graft tenderness atheromatous plaque rupture vtreous detachment retinal detachement/’retinl di’tᴂtʃmənt/; detached retina/di’tᴂtʃt ‘retinə/ scald/skɔ:ld/; wet burn anastomotic disruption; anastomotic dehiscence/de’hisns/; anastomotic breakdown akathesia/eikə’Өiziə/; restlessness wound rupture viral rebound acute abdomen; acute abdominal condition abdominal rigidity board like rigidity of the abdomen; Hardboardlike rigidity stool urgency frequent urges to defecate without passage of stool

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng biệt hoá vừa Tình trạng biểu mô hoá Tình trạng biến thái về tình dục Tình trạng bình giáp (hoạt động tuyến giáp bình thường) Tình trạng bình thường Tình trạng bình thường trong giai đoạn hẫu phẫu sớm Tình trạng bình yên, không ló lắng Tình trạng bít kín (nghẹt) lòng ruột non Tình trạng block nhánh Tình trạng bộ phận sinh dục có quá nhiều mỡ Tình trạng bối rối, rối trí Tình trạng bội nhiễm Tình trạng bóc tách động mạch chủ Tình trạng bóc tách động mạch vành Tình trạng bóc tách giả Tình trạng bọc lấy đường mật lớn nhỏ bằng mô liên kết Cả trong và ngoài gan Tình trạng bối rối

Tình trạng bội nhiễm do sạn Tình trạng bơm phồng phần quấn của máy do huyết áp Tình trạng bong gân Tình trạng bong gân khớp mắt cá chân Tình trạng bong gân nhẹ Tình trạng bong mảnh ghép Tình trạng bong mảnh xơ vữa Tình trạng bong thủy tinh thể Tình trạng bong võng mạc Tình trạng bỏng do nước sôi hay hơi nước Tình trạng bục miệng nối

Tình trạng bứt rứt Tình trạng bung thành bụng Tình trạng bùng phát trở lại của siêu vi Tình trạng bụng cấp Tình trạng bụng cứng Tình trạng bụng cứng như gỗ

Tình trạng buộc phải đi cầu không nhịn được Tình trạng buồn (muốn) đi cầu thường xuyên nhưng không có phân Tình trạng buồn nản Tình trạng buồn ngủ trong lúc lái xe

the cloud of grief/gri:f/ falling asleep while driving


623 Tình trạng buồn ói nhưng không ói ra được Tình trạng buồng chứng bị phù nề lên Tình trạng buồng trứng bị to ra Tình trạng bứt rứt ,cáu kỉnh Tình trạng cách ly trong sáu tháng

retching/’retʃiή/ ovarian edema enlarged ovary irritability quarantine for 6 months /’kwor∂nti:n/

Tình trạng cai nghiện (ma túy) Tình trạng cai rượu Tình trạng cải thiện sau điều trị Tình trạng cải thiện tối da Tình trạng cải thiện trên lâm sàng Tình trạng câm Tình trạng câm và điếc Tình trạng cản trở thực thể Tình trạng cạn tinh (ức chế sự tạo tinh dịch)

Tình trạng cần phải truyền máu

transfusion requirement

Tình trạng căng chướng Tình trạng căng của bao Glisson Tình trạng căng giãn các cấu trúc cố định của cơ quan Tình trạng căng thẳng

distention stretching of Glisson’ capsule the stretching of the fixing structure of organ the hothouse/’hothaus/; stress

Tình trạng căng thẳng sau chấn thương Tình trạng căn phồng ở túi cùng Tình trạng cận thị Tình trạng căng của bao Glisson Tình trạng căng phình mạch máu Tình trạng căng tại miệng nối Tình trạng căng thẳng Tình trạng cao huyết áp Tình trạng cao huyết áp ác tính Tình trạng cao huyết áp bất thường Tình trạng cao huyết áp khó trị (đã lờn thuốc) Tình trạng cao huyết áp lúc đến khám Tình trạng cao huyết áp do biến chứng suy tim Tình trạng cao huyết áp do hội chứng cai nghiện Tình trạng cao huyết áp do mạch máu thận Tình trạng cao huyết áp do mang thai Tình trạng cao huyết áp do phổi Tình trạng cao huyết áp do thận Tình trạng cao huyết áp dội liên quan đến việc ngưng thuốc trị cao huyết áp đột ngột Tình trạng cao huyết áp giả Tình trạng cao huyết áp kéo dài

post-traumatic stress disorder (PTSD) the fullness of the cul-de-sac shortsightedness; myopia stretching of Glisson’s capsule angiectasis/ᴂndzi’ɛktəsis/ the tension at the anastomosis stress hypertension; hyperpiesia; BP elevation malignant hypertension hyperpiesis/haipəpai’i:sis/ refractory hypertension white-coat hypertension hypertension complicated by heart failure hypertension associated with withdrawal syndromes renovascular hypertension pregnancy-induced hypertension (PIH) pulmonary hypertension renal hypertension rebound hypertension associated with sudden withdrawal of antihypertensive medication pseudohypertension long-standing hyertension

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng cân bằng nước Tình trạng cân bằng về đạm Tình trạng cân nặng cơ thể ổn định Tình trạng cần phải được sửa chữa lại

drug withdrawal/wiδ’drɔ:əl/ alcohol withdrawal an improvement after the treatemnt maximum improvement clinical improvement dumbness/’dʌmnəs/; mutism deaf and dumb/def ən dʌm/ actual physical barrier spermatoschesis/spз:mə’tɒskəsis/ Suppression of the secretion of semen water balance protein balance stable body weight a bad state of repair


624 hypertensive urgencies preoperative hypertensive urgency untreated hypertension chronic hypertension pregnancy-associated hypertension significant/severe hypertension severe perioperative hypertension primary or essential hypertension postoperative hypertension isolated systolic hypertension transient hypertension secondary hypertension accelerated hypertension severe essential hypertension hypertension in the setting of pregnancy emergent condition; emergency condition; state of emergency état d’urgence abdominal emergencies biliary emergency hypertensive emergency surgical emergency urologic(al) emergencies gynecologic emergencies frank peritoneal carcinomatosis

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng cao huyết áp khẩn cấp Tình trạng cao huyết áp khẩn cấp trước mổ Tình trạng cao huyết áp không được điều trị Tình trạng cao huyết áp kinh niên Tình trạng cao huyết áp lúc mang thai Tình trạng cao huyết áp nặng (đáng kể) Tình trạng cao huyết áp nặng chu phẫu Tình trạng cao huyết áp nguyên phát (hay do bản chất) Tình trạng cao huyết áp sau mổ (hậu phẫu) Tình trạng cao huyết áp tâm thu Tình trạng cao huyết áp thoáng qua Tình trạng cao huyết áp thứ phát Tình trạng cao huyết áp tiến triển nhanh Tình trạng cao huyết áp trầm trọng Tình trạng cao huyết áp trên bối cảnh có thai Tình trạng cấp cứu

Tình trạng cấp cứu bụng Tình trạng cấp cứu do bệnh đường mật Tình trạng cấp cứu do cao huyết áp Tình trạng cấp cứu ngoại khoa Tình trạng cấp cứu niệu Tình trạng cấp cứu phụ khoa Tình trạng carcinoma di căn khắp ổ bụng

/fraηk pεritə’niəl ka:sinəumə’tɒsis/

Tình trang cáu kỉnh Tình trạng chậm dẫn truyền trong tâm thất Tình trang chậm liền xương Tình trạng chậm nhịp tim có gây ra triệu chứng Tình trạng chậm nhịp tim do nút xoang Tình trạng chậm phát triển (về thể chất lẫn tinh thần)

Tình trạng chậm phát triển tâm thần Tình trạng chậm phát triển vận động do tâm lý thần kinh Tình trạng chậm tiêu ở dạ dày Tình trạng chậm tiêu ở dạ dày sau cắt thần kinh X Tình trạng chậm trễ trong điều trị Tình trạng chậm trễ trong quá trình quyết định can thiệp ngoại khoa Tình trạng chán (biếng) ăn Tình trạng chấn động nặng/nhẹ Tình trạng chấn động não Tình trạng chấn động nhẹ Tình trạng chấn thương kín sau phúc mạc Tình trạng chấn thương lách Tình trạng chấn thương tâm lý nặng Tình trạng chảy dịch hau mủ Tình trạng chảy dịch bạch huyết do tổn thương mạch

irritability intraventricular conduction delay delayed union symptomatic bradycardia sinus bradycardia developmental delay/diveləp’mentəl di’lei/; Growth retardation mental retardation psychomotor retardation delayed gastric emptying postvagotomy delayed gastric emptying a delay in treatment/therapy a delay in the surgical decision-making process loss of appetite bad/mild concussion concussion of the brain minor/mild/slight concussion blunt retroperitoneal trauma splenic injury severe emotional trauma discharge; running lymphorrhagia


625 bạch huyết Tình trạng chảy máu Tìnhtrạng chảy máu âm đạo Tình trạng chảy máu cam (mũi) Tình trạng chảy máu do phẫu thuật Tình trạng chảy máu lại Tình trạng chảy máu sau mổ

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng chảy máu thứ phát Tình trạng chảy máu tiếp diễn Tình trạng chảy máu trong ổ bụng Tình trạng chảy máu trực tràng Tình trạng chảy máu tươi , không đau khi đi cầu Tình trạng chảy máu từ mao mạch Tình trạng chảy máu từ ruột non Tình trạng chảy máu vào các khoang của cơ thể Tình trạng chảy mủ

bleeding vaginal spotting/bleeding nosebleed; epitaxis surgical bleeding rebleeding reactionary hemorrhage/ri’ᴂkʃənri ‘hem(ə)ridz/ Post-surgical bleeding secondary hemorrhage active bleeding; ongoing hemorrhage intra-abdominal bleeding; hemoperitoneum rectal bleeding painless, bright red bleeding with defecation capillary bleeding; oozing enterorrhagia/entərəu’ra:zə/ sequestration/si:kwe’streiʃən/ blennorrhagia (the discharge of mucus); gonorrhea Pyorrhoea/paiə’riə/(discharge of pus) Running sore/’rʌniή sɔ:/ dribbling; incontenence running nose compression/kəm’preʃən/ pericardial tamponade extrinsic compression of the ureter local compression sciatic nerve pressure pericardiac tamponade encephalothlipsis/ensefələuӨ’lipsis/ pulmonary temponade cardiac/heart temponade /tᴂmpə’neid/

Tình trạng chảy nước dãi Tình trạng chảy nước mũi (sổ mũi) Tình trạng chèn ép Tình trạng chèn ép màng ngoài tim Tình trạng chèn ép niệu quản từ bên ngoài Tình trạng chèn ép tại chỗ Tình trạng chèn ép thần kinh toạ Tình trạng chèn ép màng ngoài tim Tình trạng chèn ép não Tình trạng chèn ép phổi Tình trạng chèn ép tim

(pericardial cavity fills with blood);

Tình trạng chèn ép tĩnh mạch lách do u ở đuôi tụy Tình trạng chèn ép từ ngoài lên quai ruột Tình trạng chẹn dẫn truyền nhĩ thất nặng Tình trạng chẹn dẫn truyền tim độ hai-ba Tình trạng chết của tế bào cơ tim Tình trạng chết đuối Tình trạng chết đuối trên cạn (nghẹt thở do bệnh lý hô hấp) Tình trạng chết não Tình trạng chết tế bào Tình trạng chết tế bào đã được lập trình sẵn Tình trạng chỉ có một tình hoàn Tình trạng chính thị (nhìn chính xác) Tình trạng chít hẹp Tình trạng chít hẹp bóng Vater Tình trạng chit hẹp do loét dạ dày mạn tính

cardiac compression compression of splenic vein by tumour in tail of pancreas the extrinsic compresion of the bowel loop high-degree atrioventricular block (AV) second-or third degree heart block myocardial cell death drowning dry drowning

brain death cell death programmed cell death; apoptysis monorchism/’mɒnɔ:kizəm/ emmetropia tight stricture stricture of the ampulla of Vater chronic peptic stricture


626 fibrotic stricture inflammatory stricture bile duct strictures anal stricture undilatable stricture benign/malignant strictures critical stenosis pharyngostenosis traumatic shock burn shock hypovolemic shock cardiogenic shock intractable cardiogenic shock sudden shock insulin shock decompensated hemorrhagic shock sunstroke toxic shock septic shock/’septik ‘ʃɒk/ anaphylaxis; anaphylactic shock shock lung

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng chit hẹp do mô sợi Tình trạng chit hẹp do viêm Tình trạng chít hẹp đường mật Tình trạng chit hẹp hậu môn Tình trạng chit hẹp không còn khả năng nong được Tình trạng chit hẹp lành tính/ác tính Tình trạng chít hẹp nặng Tình trang chít hẹp vùng hầu họng Tình trạng chịu được chứng chậm nhịp tim Tình trạng choáng chấn thương Tình trạng choáng do bỏng Tình trạng choáng do giảm thể tích Tình trạng choáng do tim Tình trạng choáng do tim khó chữa Tình trạng choáng đột ngột Tình trạng choáng hạ đường huyết do dùng quá liều insulin Tình trạng choáng mất máu mất bù Tình trạng choáng nắng (khi ở ngoài nắng quá lâu) Tình trạng choáng nhiễm độc Tình trạng choáng nhiễm trùng Tình trạng choáng phản vệ Tình trạng choáng phổi (sau chấn thương vùng ngực làm không thở được) Tình trạng choáng trực tiếp do tác động đè nén trực tiếp lên cơ quan giữa lực bên ngoài và mặt sau Tình trạng choáng váng Tình trạng chóng mặt Tình trạng chóng mặt và không thể nói do tổn thương tiều não Tình trạng chống chuyển hoá Tình trạng chống nhu động bình thường Tình trạng chột mắt Tình trạng chửa trâu (thai kéo dài hơn 42 tuần) Tình trạng chửa (thai) trứng Tình trạng chức năng Tình trạng chủng ngừa bệnh quai bị thường quy Tình trạng chướng bụng Tình trạng chướng bụng, kéo dài Tình trạng chướng bụng liên tục Tình trạng chướng bụng tăng dần Tình trạng chướng hơi Tình trạng chướng hơi dạ dày Tình trang chướng hơi đại tràng Tình trang chướng hơi và sình bụng ở mức độ nhẹ Tình trạng chướng nhẹ Tình trạng chuột rút trong khi bơi (sau khi ăn no) Tình trạng chuột rút do tăng kiềm

direct shock responsible for compression crushing of the organs between the external force and the posterior plane dizziness giddiness/’gidinəs/ cerebellar ataxia

antimetabolite antiperistalsis ophthalmosteresis postmaturity/pəustmə’tʃuəriti/ ovariocyesis/əuvᴂriəusai’isis/ Ovarian pregnancy functional status routine mumps immunization abdominal distention abdominal distention and elongation persistent bloating progressive abdominal distention flatulence gastric distention colonic distention a certain amount of distention and flatulence mild distention swimmer’s cramp/’swiməz krᴂmp/ alkalosis


627 Tình trạng chuyển biến lâm sang từ nghẹt đến xoắn dạ dày

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trang chuyển dạ kéo dài Tình trạng chuyển dạ sớm Tình trạng chuyển động nghịch chiều của dòng máu trong mạng tĩnh mạch Tình trạng chuyển động trong mô Tình trạng chyển sản Barrett Tình trạng chuyển sản ruột Tình trạng chuyển sang ác tính Tình trạng chuyển thành ung thư Tình trạng co bóp của cơ tim Tình trạng co bóp của dạ dày Tình trạng co cơ Tình trạng co cơ (mặt) không tự chủ (chứng máy mắt)

clinical transition from incarceration to gastric strangulation precipitate labour/pri’sipitət ‘leibə/ premature labour antiperistaltic movement of blood in the venous plexus histokinesis Barrett’s metaplasia intestinal metaplasia malignant conversion carcinomatous transformation myocardial contraction gastric motility muscle spasm an involuntary twitch of the muscle (usually in the face) blepharospasm severe muscle spasm spasticity/spᴂ’stisiti/ (abdominal) rigidity/ri’dziditi/ catalepsy

Tình trạng co cơ mi mắt đột ngột (do bụi vào mắt) Tình trạng co cơ trầm trọng Tình trạng co cứng kháng lại với động tác thụ động Tình trang co cứng thành bụng Tình trạng co cứng và mất cảm giác (ở người tâm thần phân liệt) Tình trạng co động mạch Tình trạng co giãn cơ theo nhịp Tình trạng co giãn nhanh của đồng tử Tình trạngco giật chân tay Tình trạng co giật do mất nước do quá nóng Tình trạng co nhỏ lại Tình trạng co mạch Tình trạng co mạch do thiếu oxy Tình trạng co mạch máu phổi ở bệnh nhân bị giảm oxy máu Tình trạng co mạch ngoại vi Tình trạng co mạch vành Tình trạng co (xe) miệng vết thương lại Tình trạng co rút cơ Tình trạng co rút Dupuytren Tình trạng co rút miệng vết thương lúc đầu Tình trạng co rút thân tạo hình như chiếc đồng hồ cát Tình trạng co thắt Tình trạng co thắt cơ Tình trạng co thắt cơ thực quản dưới Tình trạng co thắt do quá trình xơ hóa tiếp diễn Tình trạng co thắt không tự chủ, gây đau đớn Tình trạng co thắt mạch máu Tình trạng co thắt mạch vành Tình trạng co thắt mô vị Tình trạng co thắt phế quản

arterial vasocontriction clonus/’kləunəs/ hippus/’hipəs/ spasm in the extremities heat cramp contraction vasoconstriction/veizəukən’strikʃən/ hypoxic vasoconstriction pulmonary vasoconstriction in patients with hypoxemia peripheral vasoconstriction coronary vasoconstriction/vasospasm healing of a wound contracture Dupuytren’s contracture/du:’pwi:trənz kən’trᴂktʃə/ initial contraction of wound margin hourglass contraction constriction; spasticity muscle spasm spasm of distal esophageal muscle contraction due to progressive fibrosis spasm/’spᴂzəm/ vasospasm/’veizəu’spᴂzəm/ Raynaud’s disease coronary vasospasm pylorospasm/pai’lɔ:rəspᴂzəm/ bronchosapasm


628

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng co thắt phế quản đang diễn tiến active bronchospasm Tình trạng co thắt tâm vị achalasia Tình trạng co thắt thanh quản laryngospasm/lə’ringəuspᴂzəm/ Tình trạng co thắt thực quản lập đi lập lại và đồng thời simultaneous and repetitive esophageal contraction Tình trạng co thắt thực quản với biên độ rộng, repetitive, simultaneous, and high-magnitude đồng thời, lập đi lập lại contraction of the esophagus Tình trạng co thắt tử cung trong khi sinh contraction Tình trạng co tĩnh mạch venous vasocontriction Tình trạng co tử cung lại sau sinh involution/invə’lu:ʃən/ Tình trạng có adrenalin trong nước tiểu adrenalinuria/ədrenəlin’juriə/ Tình trạng có albumin trong nước tiểu albuminuria/ᴂlbimi’nju:riə/ Tình trạng có ba nhiễm sắc thể trisomy/’traisəumi/ (thay vì hai như bình thường-thấy trong hội chứng Down) Trisomy 21; Down’s syndrome Tình trạng có biểu hiện hồng cầu liềm nhưng chưa đủ để sickle cell trait/’sikl sel treit/ gây thành bệnh Tình trạng có bilirubin trong máu bilirubinaemia Tình trạng có bilirubin trong nước tiểu biliruria; choluria Tình trạng có calci bất thường trong máu calcaemia/kᴂl’simiə/ Tình trạng có caroten trong máu carotenaemia; xanthaemia Tình trạng có cetone trong máu ketonaemia Tình trạng có cetone trong nước tiểu ketonuria Tình trạng có chất caroten trong máu xanthaemia/zᴂn’Өimiə/; carotenaemia Tình trạng có con fertility Tình trạng có creatinin trong nước tiểu creatinuria/kriᴂti’njuəriə/ Tình trạng có cystine trong nước tiểu cystinuria Tình trạng có di căn hạch the presence of lymph node metastases Tình trạng có di căn hạch đến rốn gan the presence of metastatic nodes to porta hepatis Tình trạng có di căn lan tỏa the presence of diffuse metastasis Tình trạng có dịch, khối, hơi hay dị vật trong khoang nội the presence of fluid. Masses, air or foreigne bodies mạc tử cung within endometrial cavity Tình trạng có dịch mờ đục ở sau phúc mạc the presence of a high-attenuating fluid within the retroperitoneal space Tình trạng có dưỡng trấp trong nước tiểu chyluria/kai’ljuəriə/ Tình trạng có đạm trọng nước tiểu (đạm niệu) proteinuria Tình trạng có đường lactose trong nước tiểu lactosuria Tình trạng có đường fructose trong nước tiểu fructosuria Tình trạng có đường pentose trong nước tiểu pentonuria Tình trạng có đường trong máu glycaemia Tình trạng có đường trong nước tiểu glucosuria/glaikəu’sjuəriə/; glycosuria Tình trạng có galactose máu galactosemia Tình trạng có giãn tĩnh mạch thực quản gây xuất huyết the presence of bleeding varices Tình trạng có globulin trong nước tiểu globulinuria Tình trạng có hạch trong lồng ngực intrathoracic adenopathy Tình trạng có hai tử cung hoàn toàn khác biệt trong một uterine didelphys cơ thể (complete duplication of uterus, cervix and vagina) Tình trạng có hại, gây hại harm (n) Tình trạng có haemoglobin trong huyết tương haemoglobinaemia


629 haemoglobinuria the presence or absence of lymph node metastases cholaemia penumobilia; air in biliary tree pneumocephalus/nju:mə’kefələs/ pneumoperitoneum portomesenteric venous gas spontaneous pneumoperitonium oligaemia irritability possible recurrence possible disease recurrence menstruation; catamenia epimenorrhoea/epimenə’riə/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng có haemoglobin trong nước tiều Tình trạng có hay không di căn hạch Tình trạng có hiện diện mật bất thường trong máu Tình trạng có hơi trong đường mật Tình trạng có hơi trong não Tình trạng có hơi trong phúc mạc Tình trạng có hơi trong tĩnh mạch cửa-mạc treo Tình trạng có hơi tự nhiên trong phúc mạc Tình trạng có ít máu Tình trạng có khả năng bị kích thích Tình trạng có khả năng tái phát Tình trạng có khả năng tái phát bệnh Tình trạng có kinh Tình trạng có kinh sớm

(menstruation at shorter intervals than twenty-eight days)

Tình trạng có ký sinh trùng trong máu Tình trạng có liên quan đến AIDS Tình trạng có mạch máu ở bên trong Tình trạng có mật trong nước tiểu Tình trạng có máu trong bụng

parasitaemia/pᴂrəsi’ti:miə/ AIDS-related condition internal vascularity choluria/kəu’ljuəriə/; biliuria the presence of intra-abdominal blood; haemoperitonium Tình trạng có máu trong màng tim haemopericardium Tình trạng có methemoglobine trong máu methemoglobinemia Tình trạng có mỡ trong nước tiểu adiposuria Tình trạng có một khối mỡ nhỏ màu vàng nằm cạnh khóe mắt zanthelasma/zᴂnӨə’lᴂzmə/ Tình trạng có mủ trong nước tiểu pyuria/pai’juəriə/ Tình trạng có muối urate quá nhiều trong máu uratemia/juərə’ti:miə/ Tình trạng có muối urate quá nhiều trong nước tiểu uraturia/juərə’tjuəriə/ Tình trạng có nguyên bào hồng huyết cầu trong máu erythroblastosis (thiếu máu tán huyết) Tình trạng có nhiều nốt u nhỏ trên bề mặt surface nodularity Tình trạng có peptone trong nước tiểu peptonuria Tình trạng có phản ứng dội rebound Tình trạng có phân trong bầu trực tràng the presence of stool in the rectal vault Tình trạng có phenylketone trong nước tiểu phenylketonuria/fi:nailkitəu’njuəriə/ Tình trạng có phosphate trong máu phosphataemia/fɒsfə’ti:miə/ Tình trạng có phosphate trong nước tiểu phosphaturia/fɒsfə’tjuəriə/ Tình trạng có phospho trong nước tiểu photuria Tình trạng có quá nhiều natri trong nước tiểu natriuresis Tình trạng có quá nhiều nước trong máu hydraemia Tính trạng có quá nhiều Porphyrin trong nước tiểu porphyrinuria Tình trạng có quan hệ tình dục với cả hai phái bisexuality Tình trạng có ran nổ crepitation Tình trạng có rận mu crab/krᴂb/ Tình trạng có rất nhiều khối u mỡ màu vàng ở ngoài da và xanthomatosis/zᴂnӨəmə’təusis/ trong các nội tạng Tình trạng có siêu vi trong máu viraemia/vai’ri:miə/ creatorrhoea Tình trạng có sợi cơ không tiêu trong phân Tình trạng có sự hạn chế đường thở ra thể hiện qua phương the presence of expiratory airflow limitations on


630 pháp do dung tích phổi Tình trạng có sự nghi ngờ trên lâm sàng Tình trạng có sự phân bổ mạch máu Tình trạng có tế bào hồng cầu to và hình dạng bất thường trong máu Tình trạng có thai Tình trạng có thai giả

spirometry clinical suspiction vascularity/vᴂskju’lᴂrəti/ poikilocytosis

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

pregnancy; cyesis/sai’:sis/ false pregnancy; pseudocyesis; (không có thai nhưng có triệu chứng như mang thai) Phantom/pseudo pregnancy Tình trạng có thai liên tục successive pregnancies Tình trạng có thai ngoài tử cung ectopic pregnancy Tinh trạng có thai ngoài ý muốn unwanted pregnancy/ʌn’swɒntid/; unplanned conception Tình trạng có thai sắp đến kỳ ở cữ (đẻ) a pregnancy approaching its term Tình trạng có thai trong tử cung intrauterine pregnancy; uterogestation/ju:tərəudze’steiʃən/ Tình trạng có thành phần sữa bất thường trong sữa mẹ galactocrasia; abnoral composition of mother’s milk Tình trạng có thể bị kích thích irritability Tình trạng có tinh trùng trong nước tiểu spermaturia/spз:mə’tjuəriə/ Tình trạng có tổn thương hệ miễn dịch immunocompromised state Tình trạng có trực khuẩn trong nước tiểu bacilluria/bᴂsi’ljuəriə/ Tình trạng có urate trong máu urataemia/juərə’timiə/ Tình trạng có urate trong nước tiểu uraturia/juərə’tjuəriə/ Tình trạng có urea hay các hợp chấn của nitrogen trong máu azotaemia/eizəu’ti:miə/ Tình trạng có urea hay hợp chất của nitroigen trong nước tiều azoturia/eizəu’tjuəriə/ Tình trạng có urea trong máu uraemia (BE)/ju’rimiə/; Uremia (AE) Tình trạng có vi trùng trong máu bacteraemia/bᴂktiə’rimiə/ Tình trạng có vi trùng trong nước tiểu bacteriuria Tình trạng cô máu haemoconcentration/hi:məukɒnsən’treiʃən/ Tình trạng cơ hô hấp yếu respiratory muscle weakness Tình trạng cơ mất hết trương lực amyotrophia; amyotrophy Tình trạng cơ quan hay mô trở nên bị mềm nhũn ra malacia/mə’leisə/ stretched state of abdominal musculature Tình trạng cơ thành bụng bị co rút lại Tình trạng cơ thể bất thường dyscrasia Tình trạng cơ thể phát triển quá nhanh macrosomia Tình trạng cơ thể yếu a weakened state Tình trạng còn bù compensation/kɒmpən’seiʃən/ Tình trạng còn đang uống rượu ongoing alcohol consumption Tình trạng còn nhận thức được sự kích thích apperception Tình trạng còn trinh virginity/və’dziniti/ Tình trạng cơn độc giáp trạng thyrotoxicosis Tình trạng cong cột sống spinal curvature/’spainl ‘kз:vətʃə/ Tình trạng công thức máu bất thường blood dyscrasia/dis’kreiziə/ (giảm tế bào máu hay tiểu cầu)

Tình trạng cốt hóa Tình trạng cốt hóa mô cơ Tình trạng cratinin tăng vừa Tình trạng của bệnh nhân Tình trạng cục máu đông khô cứng lại do dịch thoát đi Tình trạng cực khoái (trong lúc giao hợp)

ossification sarcostosis; ossification of the fleshy tissue mildly elevated creatinin patient’s condition syneresis climax/’klaimᴂks/; orgasm/’ɔ:gᴂzəm/


631 xerosis/zi’rəusis/ critical condition extreme sensitivity to the light a bad dose of flu isolated coronary blood supply low Cardiac output state nuchal rigidity//’njukəl ri’dziditi/ “lockjaw” atrial flutter induration stiff spine; spondylosis/spɒndi’ləusis/ stiff spine due to fusion of joints kyphoscoliosis amphiarthrosis ankylosis/ᴂnki’ləusis/ atrial flutter with 3:1 block the atypical AFL erection nonpersistent erection turgescence/tз:’dzesəns/ hyperaldosteronism hypercortisolism hyperthyroidism; thyrotoxicosis congenital hyperthyroidism; cretinism congenital hyperthyroidism hyperandrogenism hypersplenism hyperparathyroidism secondary hyperparathyroidism hyperadrenalism hyperpitutarism blue discoloration of the skin pachydermia actual dimpling of the skin pale skin darkening of the skin gastric incarceration gastric strangulation anomalous pulmonary venous drainage

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trang cực kỳ khô da hay niêm mạc Tình trạng cực (rất) nặng Tình trạng cực nhạy với ánh sáng Tình trạng cúm nặng Tình trạng cung cấp máu đến mạch vành bị chặn lại Tình trạng cung lượng tim thấp Tình trạng cứng cổ Tình trạng “cứng hàm” Tình trạng cuồng nhĩ Tình trạng cứng (mô hay mạch máu do quá trình viêm gây ra) Tình trạng cứng cột sống Tình trạng cứng cột sống do dính khớp Tình trạng cứng cột sống gây gù Tình trạng cứng khớp gây hạn chế sự vận động Tình trạng cứng liền các khớp lại với nhau Tình trạng cuồng nhĩ kèm bloc nhánh 3:1 Tình trạng cuồng nhĩ không điển hình Tình trạng cương dương vật Tình trạng cương không thể duy trì lâu Tình trạng cương máu Tình trạng cường aldosteron Tình trạng cường cortisol Tình trạng cường giáp Tình trạng cường giáp bẩm sinh Tình trạng cường giáp bẩm sinh Tình trạng cường kích thích tố nam Tình trạng cường lách Tình trạng cường phó giáp trạng Tình trạng cường phó giáp trạng thứ phát Tình trạng cường tuyến thượng thận Tình trạng cường tuyến yên Tình trạng da biến thành màu xanh Tình trạng da dầy hơn bình thường Tình trạng da lúm xuống thật sự Tình trạng da nhợt nhạt Tình trạng da xạm đen Tình trạng dạ dày bị nghẹt (không thoát đi được) Tình trạng dạ dày bị xoắn Tình trạng dẫn đưa máu tĩnh mạch phổi về tim bất thường (đưa máu t4inh mạch phổi về tâm nhĩ phải thay vì tâm nhĩ trái)

Tình trạng dẫn truyền bị tắc nghẽn Tình trạng dẫn truyền sóng tim bị chẹn lại Tình trạng dày các quai ruột Tình trạng dày dính màng phổi Tình trạng dày lan tỏa lớp mô mềm Tình trạng dày lên Tình trạng dày lên không đối xứng lớp cơ tử cung Tình trạng dày lớp giữa và lớp trong của động mạch cảnh Tình trạng dày lớp mỡ quanh đại tràng

blocked conduction heart block thickening of the bowel loops pleural thickening diffuse thickening of soft tissue thickening asymmetrical thickening of myometrium carotid intima-media thickness pericolonic fat stranding


632 periappendicular fat stranding pleural thickening from mass or fluid pachyblepharon; thickening of the eyelid iridauxesis; enlargement or thcikening of the iris airway wall thickening massive colonicl wall thickening relatively mild, focal colonic wall thickening enterauxe/entə’rɒksi/ reactive bowel wall thickening substantial appendicular/cecal/ileal thickening diffuse bladder wall thickening diffuse wall thickening focal/diffuse bladder thickening asymetrical wall thickening scrotal wall thickening atheroma diffuse/focal wall thickening gallbladder wall thickening gallbladder wall thickening with ascites puberty precocious puberty/pri’kəuʃəs ‘pju:bəti/ easy bruising easy bleeding drop attack the susceptibility to other infections susceptibility/səsepti’biliti/ a predisposition for premature coronary artery disease responsiveness /ri’spɔnsivnəs/ metastases; secondary growth occult ovarian metastases from carcinoma of the rectum localized metastasis of the liver metastasis to the liver/peritomeun mesenteric lymph node involvement perigastric node involvement portal metastasis liver/hepatic metastasis liver metastasis from carcinoma of the rectum colorectal liver metastases lymph node metastasis; nodal metastasis large celiac nodal metastasis splenic metastasis pulmonary metastasis solitary pulmonary metastasis diagnosted peritoneal metastasis ouvert/obvious metastasis lymphatic metastasis bloodborne metastasis

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng dày lớp mỡ quanh ruột thừa Tình trạng dày màng phổi do khối u hay tràn dịch Tình trạng dày mí mắt Tình trạng dày mống mắt Tình trạng dầy thành đường hô hấp Tình trạng dày thành đại tràng diện rộng Tình trạng dày thành đại tràng khu trú tương đối nhẹ Tình trạng dày thành ruột Tình trạng dày thành ruột do phản ứng Tình trạng dày thật sự của ruột thừa/manh tràng/hồi tràng Tình trạng dày toàn bộ thành bàng quang Tình trạng dày toàn bộ vách Tình trạng dày vách bàng quang khú trú/lan tỏa Tình trang dày vách không đối xưng Tình trạng dày vách thành bìu Tình trạng dày vách thành mạch do ứ đọng mỡ Tình trạng dày vách toàn bộ/khu trú Tình trạng dày vách túi mật Tình trạng dày vách (thành) túi mật có kèm dịch báng Tình trạng dậy thì Tình trạng dậy thì sớm Tình trạng dễ bị bầm tím Tình trạng dể bị chảy máu Tình trạng dễ bị té ngã Tình trạng dễ mắc các bệnh nhiễm trùng khác Tình trạng dễ mắc bệnh Tình trạng dễ mắc bệnh mạch vành sớm

Tình trạng dễ phản ứng lại với người khác Tình trạng di căn Tình trạng di căn buồng trứng tiềm ẩn từ ung thư trực tràng Tình trạng di căn còn khu trú ở gan Tình trạng di căn đến gan/phúc mạc Tình trạng di căn đến hạch mạc treo Tình trạng di căn đến hạch quanh dạ dày Tình trạng di căn đến rốn gan Tình trạng di căn gan Tình trạng di căn gan do carcinoma trực tràng Tình trạng di căn gan do ung thư đại trực tràng Tình trạng di căn hạch Tình trạng di căn hạch thân tạng lớn Tình trạng di căn lách Tình trạng di căn phổi Tình trạng di căn phổi độc nhất Tình trạng di căn phúc mạc đã được chẩn đoán Tình trạng di căn rõ Tình trạng di căn theo đường bạch huyết Tình trạng di căn theo đường máu


633 skip metastasis hidden metastasis metastases on the peritoneum intraperitoneal metastasis micrometastasis (n); micrometastatic (adj) distant metastasis saccades/sᴂ’keidz/ displacement syndesmectopia sufficient displacement tracheal deviation mediastinal shift visceral larva migrans arteriovenous malformation pyloric metaplasia intestinal metaplasia colonic-type intestinal metaplasia cytometaplasia/saitəumetə’pleizə/ congenital anomaly; congenital abnormality gross congenital abnormality allergy dermographia; dermatographia atopy/’ᴂtəpi/ food allergy respiratory allergy/ris’spirətri ‘ᴂlədzi/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng di căn theo kiểu nhảy cóc Tình trạng di căn tiềm ẩn Tình trạng di căn trên phúc mạc Tình trạng di căn trong phúc mạc Tình trạng di căn vi thể Tình trạng di căn xa Tình trạng di chuyển hướng nhìn của mắt thật nhanh Tình trạng di lệch Tình trạng di lệch dây chằng Tình trạng di lệch rõ Tình trạng di lệch khí quản Tình trạng di lệch trung thất Tình trạng di trú ấu trùng đến các nội tạng trong cơ thể Tình trạng dị dạng động tĩnh mạch Tình trạng dị sản ở vùng môn vị Tình trạng dị sản ruột Tình trạng dị sản ruột thể đại tràng Tình trạng dị sản tế bào Tình trạng dị tật bẩm sinh Tình trạng dị tật bẩm sinh nặng Tình trạng dị ứng Tình trạng dị ứng da Tình trạng di ứng do di truyền Tình trạng dị ứng do thức ăn Tình trạng dị ứng ở phổi (hít phải chất kháng nguyên gây dị ứng) Tình trạng dị ứng thật sự với apsirin Tình trạng dị ứng thuốc Tình trạng dị ứng với aspirin Tình trạng dị ứng với hải sản Tình trạng dị ứng với thức ăn Tình trạng dị ứng với thuỷ ngân (ở trẻ em) Tình trạng dịch vị có tính acid Tình trạng dịch vị không có acid hydrochloric Tình trạng diễn biến bệnh Tình trạng diễn biến của bệnh tiều đường type 2 Tình trạng diễn biến nhồi máu lập lại dẫn đến suy tim sung huyết Tình trạng diễn biến xấu rất nhanh Tình trạng dinh dưỡng Tình trạng dinh dưỡng đầy đủ Tình trạng dinh dưỡng kém Tình trạng dinh dưỡng kém dần Tình trạng dinh dưỡng ở con người Tình trạng dinh dưỡng ở da Tình trạng dinh dưỡng ở trẻ em Tình trạng dinh dưỡng qua đường tiêu hoá (ruột) Tình trạng dinh dưỡng và chăm sóc sức khoẻ đã được cải thiện

true aspirin allergy drug allergy/’drʌg ‘ᴂlədzi/ aspirin allergy an allergy to sea food food allergy acrodynia/ᴂkrəu’diniə/ gastric acidity achlorhydria disease progression; the progression of the disease type 2 diabetes progression repeat infarction progression to CHF rapid deterioration nutritional status adequate nutrition malnutrition a declining nutritional status human nutrition the nutrition of the skin child nutrition enteral nutrition improved health care and nutrition


634 Tình trạng dinh do lần mổ trước Tình trạng dính đốt sống và khớp lại với nhau Tình trạng dính khớp lại Tình trạng dính liền hai thận lại vơi nhau (thận móng ngựa) Tình trạng dính ngón chân lại với nhau (do một lớp da có thêm gây ra) Tình trạng dính nhẹ vào da Tình trạng dính ở vùng chậu Tình trạng dính ruột Tình trạng dính ruột do lần mổ trước

slight tethering to the skin pelvic adhesion adhesion adhesion secondary to previous surgery; Adhesion from previous surgery postoperative adhesions adhesions after previous surgery adhesions to the capsule of the liver genetic condition insanitary hospital condition impending necrosis of small bowel parasuicide threatened abortion; impending abortion; Probable miscarriage

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng dính ruột hậu phẫu Tình trạng dính sau lần mổ trước Tình trạng dính vào bao gan Tình trạng do gen sinh ra Tình trạng dơ bẩn tại bệnh viện Tình trạng dọa hoại tử ruột Tình trạng doa tử tự Tình trạng doạ xảy thai

adhesion secondary to previous surgery ankylosis; spondylosyndesis; spinal fusion fusion of joints fusion of kidneys webbing/’webiή/

/’prob∂b∂l mis’karidz/

Tình trạng dòng máu chạy chậm Tình trạng dưỡng khí hóa (máu) Tình trạng đa chấn thương Tình trạng đa (tăng) hồng cầu Tình trạng đa niệu Tình trạng đa polyp giả (do viêm) Tình trạng đa thai Tình trạng đã bị nhiễm Tình trạng đã có con Tình trạng đã có hạch di căn Tình trạng đã tồn tại từ trước Tình trạng đái khó Tình trạng đâm phải động mạch Tình trạng đang bị nhiễm Tình trạng đang mang thai trong lúc hóa trị với thuốc gây độc tế bào Tình trạng đánh trống ngực Tình trạng đào thải mảng ghép Tình trạng đảo lộn về mặt giải phẫu học Tình trạng đảo ngược phủ tạng Tình trạng đáp ứng ban đầu với siêu vi Tình trạng đáp ứng chiến đầu hay bỏ chạy Tình trạng đáp ứng có điều kiện Tình trạng đáp ứng gây hạ huyết áp quá mức Tình trạng đáp ứng hoàn toàn Tình trạng đáp ứng kháng viêm còn bù Tình trạng đáp ứng miễn dịch

low-flow state oxygenation polytraumatism erythrocytosis/əriӨrəusai’təusis/ poliuria/pɒli’juriə/ pseudopoplyposis/sju:dəpɒli’pəusis/ multiple pregnancy past infection parity positive lymph nodes preexisting case dysuria/dis’juəriə/ arterial puncture present infection fetal conception during cytotoxic chemotherapy

heart throbbing; palpitation Graft versus host disease (GVHD) anatomic derangement transposition/trᴂnzpə’siʃən/; situs inversus/sΛitəs in’vəsəs/ initial viral response fight or flight response conditioned response an exaggerated hypotensive response/ig’zᴂdzəreitid/ complete response compensatory anti-inflammatory response immune response


635

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng đáp ứng một phần partial response Tình trạng đáp ứng viêm inflammatory response/in’flᴂmətri ri’spɒns/ Tình trạng đáp ứng viêm của bệnh nhân đối với nhiễm trùng inflammatory host response to infection Tình trạng đáp ứng viêm toàn thân systemic inflammatory resonse Tình trạng đặt nhầm ống nội khí quản vào thực quản esophageal intubation Tình trạng đau âm ỉ dull distress/dʌl dis’stres/ Tình trạng đau bụng dựa theo giới tính abdominal pain condition based on gender Tình trạng đau bụng, đặc biệt ở hạ sườn phải abdominal tenderness, especially in right upper quadrant Tình trạng đau bụng tối đa được gây ra khi khám maximum abdominal tenderness Tình trạng đau buốt ở cánh tay và tê ngón tay sau khi ngủ acroparaesthesia/ᴂkrəupᴂris’Өi:ziə/ Tình trạng đau khi giao hợp ở phụ nữ dyspareunia/dispᴂ’ru:niə/ Tình trạng đau khu trú tại túi mật focally tender gallbladder (dấu hiệu Murphy trên siêu âm) (sonographic Murphy’s sign) Tình trạng đẳng điện (tử vong) flatline/’flᴂtlain/ Tình trạng đau di chuyển Shifting tenderness (trong trường hợp nằm nghiêng qua một bên, thì điểm đau sẽ thay đổi-đau do tử cung)

Tình trạng đau do phản ứng dội của phúc mạc Tình trạng đau dữ dội không thể chịu nổi Tình trạng đau khu trú nặng hơn lên Tình trạng đau nhức khi sử dụng cơ bắp quá lâu Tình trạng đau ở các khối tích tụ mỡ (ở phụ nữ trung niên) Tình trạng đau ở sụn khớp do viêm dính ở mặt khớp Tình trạng đau quặn bụng và chướng hơi Tình trạng đau tăng lên khi ho hay cử động Tình trạng đầy hơi Tình trạng đầy hơi trong ruột Tình trạng đe dọa đến huyết động học Tình trạng đe doạ đến tính mạng Tình trạng đè ép eo tụy vào thân đốt sống

Tìinh trạng đẻ khó/dễ Tình trạng đẻ một lần nhiều con (trên 4) Tình trạng đề kháng Tình trang đề kháng chéo Tình trạng đề kháng cơ thành bụng (do viêm phúc mạc) Tình trạng đề kháng được với bệnh tật Tình trạng đề kháng tái chỗ Tình trạng đề kháng thuốc ở mức tế bào Tình trạng đề kháng toàn thân Tình trạng đề kháng với insulin Tình trạng đề kháng với vi khuẩn đã bị thay đổi Tình trạng đi cầu khó khăn Tình trạng đi cầu ra máu đỏ tươi Tình trạng đi cầu ra phân đen Tình trạng đi lại khó khăn (do tổn thương thần kinh) Tình trạng đĩa liên đốt sống bị xẹp Tình trạng điếc

rebound tenderness unbearable agony/ʌn’beərəbəl ‘ᴂgəni/ worsening localized tenderness cumulative trauma disorder/’kju:mələtiv/ adiposis dolorosa/ᴂdi’pəusis dɒlə’rəusə/ osteochondrodritis dissecans abdominal cramping and flatulence exacerbation of pain when coughing or moving /igzᴂsə’beiʃən/ flatulence/’flᴂtjuləns/ excessive bowel gas hemodynamic compromise life-threatening condition the crushing of the pancreatic isthmus against vertebral body difficult/easy delivery grand multiparity/grᴂn mʌlti’pᴂriti/ guarding cross-resistance muscular defense/’mʌskjulə di’fens/ resistance to a disease local guarding cellular drug resitance systemic defense insulin resistance altered defense against bacteria dyschezia/dis’ki:ziə/ hemochezia/hi:məu’ki:ziə/ melena dysbasia prolapsed intervertebral disc (PID) deafness; hearing loss


636 total deafness/’təutəl ‘defnəs/ glue ear; secretory otittis media sensorineural deafness; sensorineural hearing loss conductive deaf; conductive hearing loss progressive deafness typical situation of PSC maladjustment previous antibiotic treatment cutaneous flush ; rubor/’ru:bə/ nonblanchable redness sweating outpouring of lymph into tissue spaces palmar sweating sweating of the skin uterine subinvolution/’ju:tərain sʌbinvə’luʃən/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng điếc hòan toàn (đặc) Tình trạng điếc do tai tiết qua nhiều dịch nhầy như keo Tình trạng điếc do tổn thương thần kinh thính giác Tình trạng điếc do tổn thương hệ thống dẫn truyền âm thanh Tình trạng điếc tiến triển Tình trạng điển hình trong bệnh viêm xơ chai đường mật nguyên phát Tình trạng điều chỉnh sai, tồi Tình trạng điều trị kháng sinh trước đó Tình trạng đỏ ngoài da Tình trạng đỏ ngoài da nhưng không mất đi khì đè xuống Tình trạng đổ mồ hôi Tình trạng đổ ào ạt bạch huyết vào khoảng giữa mô Tình trạng đổ mồ hôi (lòng bàn) tay Tình trạng đổ mồ hôi ở ngoài da Tình trạng đơ (đờ) tử cung sau sinh (tử cung không co lại được sau sinh) Tình trạng đoạn sóng ST dẹp (dẹt) Tình trạng đoạn sóng ST dẹp nghịch đảo với phần giới hạn bị nhồi máu ở phía bên đối diện Tình trạng đoạn sóng ST tăng ở chuyển đạo V4R Tình trạng đói cồn cào Tình trạng đồi trụy về tình dục Tình trạng đóng vảy ở đáy vết thương Tình trạng đóng vôi (ở các cơ quan) Tình trạng đóng vôi ở thận Tình trạng đóng vôi trong sụn khớp Tình trạng đông đặc phổi Tình trạng đông máu Tình trạng đông máu nội mạch rải rác Tình trạng đồng tính nữ Tình trạng đồng tử có màu khác Tình trạng đồng tử dính vào các phần khác của mắt Tình trạng động kinh Tình trạng động kinh cục bộ Tình trạng động mạch chủ bóc tách Tình trạng đốt sống bụng cuối dính vào với xương thiêng Tình trạng đột biến do ung thư Tình trạng đột biến dòng tế bào gốc Tình trạng đột biến E-cadherin Tình trạng đột biến trên DNA Tình trạng đột ngột mất trí nhớ hoàn toàn Tình trạng đôt quỵ Tình trạng đột quỵ do nghẽn mạch Tình trạng đột quỵ do xuất huyết Tình trạng đột tử Tình trạng đột tử do tim Tình trạng đủ thể dịch trong nội mạch Tình trạng đụng xe thật mạnh trong khi di chuyển

St-segment depression reciprocal ST-segement depression opposite of the infarct territory ST-segement elevation in V4R hunger sexual perversion escar in wound bed calculosis/kᴂlkju’ləusis/ nephrocalcinosis/nefrəukᴂlsi’nəusis/ chondrocalcinosis solidification in the lungs; consolidation/kənsɒli’deiʃən/ coagulation; blood clotting disseminated intravascular coagulation lesbianism/’lezbiənizəm/; Sapphism/’sᴂfizəm/ heterochromia synechia epilepsy/’epilepsi/; Status epilepticus focal epilepsy/’fəukəl ‘epilepsi/ aortic dissection sacralisation/sᴂkrəlai’zeiʃən/ oncogenic mutation germline mutation E-cadherin mutation DNA mutations general amnesia/’dzenərəl ᴂm’niziə/ stroke occlusive stroke/ə’klusiv strəuk/ haemorrhagic stroke sudden death sudden cardiac death adequacy of the intravascular volume brutal collision of a vehicle moving at great speed


637 với tốc độ cao Tình trạng đưa dưỡng khí đến mô Tình trạng đứt (rách) dây thần kinh Tình trạng ép buộc, bắt buộc Tình trạng flor hóa nước uống dể phòng ngừa sâu răng Tình trạng gan lách to Tình trạng gan sung huyết Tình trạng gan to

duplication of uterus horns onychorrhexis/ɒnikəu’reksis/ rib fracture multiple fracture virus’s deadliness stenosing condition; stenosis stenostomia; stenostomy marasmus/mə’rᴂzməs/ Failure to thrive tobacco dependence an evelation of fructose in the body an increased stimulation by cocain increasing tensile strength of the wound ageing; aging/’eidzi / pseudo-obstruction hypoalbuminemia leucopenia/lu:kə’piniə/ eosinopenia/i:əusinə’piniə/ agranulocytosis granulocytopenia lymphocytopenia; lymphopenia neutropenia regression/ri’greʃən/ relief by rest pancytopenia/pᴂnsaitə’piniə/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng gặp ác mộng liên tục về đêm (nhưng không nhớ gì vào sáng hom sau) Tình trạng gấp đôi sừng tử cung Tình trạng gãy móng Tình trạng gãy xương sườn Tình trạng gãy xương thành nhiều mảnh Tình trạng gây chết cho siêu vi Tình trạng gây hẹp Tình trãng gây hẹp lỗ thoát Tình trạng gầy còm, suynhược cơ thể (ở trẻ con) Tình trạng ghiền thuốc lá Tình trạng gia tăng Fructose trong cơ thể Tình trạng gia tăng sự kích thích do cocain gây ra Tình trạng gia tăng sức căng ở vết thương Tình trạng già đi Tình trạng giả tắc ruột Tình trạng giảm albumin máu Tình trạng giảm bạch cầu Tình trạng giảm bạch cầu ái toan trong máu Tình trạng giảm (hoặc không có) bạch cầu do suy tuỷ Tình trạng giảm bạch cầu hạt Tình trạng giảm bạch cầu lympho Tình trạng giảm bạch cầu trung tính Tình trạng giảm bệnh (các triệu chứng biến mất) Tình trạng giảm bớt khi nghỉ ngơi Tình trạng giảm cả ba dòng máu (hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu) Tình trạng giảm cảm giác Tình trạng giảm cảm giác đau Tình trạng giảm cân do ăn kiêng và tập luyện Tình trạng giảm calci máu Tình trạng giảm chất lượng làm tình Tình trạng giảm chlor máu Tình trang giảm chức năng co bóp của tâm thất Tình trạng giảm chức năng vỏ thượng thận Tình trạng giảm cung lượng tim Tình trạng giảm cương cứng (của dương hay âm vật) Tình trạng giảm dung tích hồng cầu sau mổ Tình trạng giảm đậm độ xương

oxygen delivery neuragmia/njuə’rᴂgmiə/ compulsion/kəm’pʌlʃən/ fluoridation hepatosplenomegaly hepatic congestion hepatomegaly/hipᴂtəu’mᴂgəli/ Hepatomegalia sleep terror disorder/’sli:p ‘terə dis’ɔ:də/

hypoaesthesia hypalgesia/haipᴂl’dzi:ziə/ weight loss through diet and exercise hypocalcaemia reduction in performance; reduced performance hypochloraemia reduction in ventricular contractile function hypofunctioning adrenal cortex the reduction in the cardiac output detumescence/di:tju:’mesəns/ postoperative decrease in hematocrit a reduction of bone density; osteopenia


638 significant reduction in blood flow through the organ decreased carotid upstrokes ST-segment depression attenuation a fall in enzyme levels hypopnoea; hypoventilation reduced ventricular compliance erythropenia/əriӨrəu’piniə/ hypofibrinogenaemia/haipəfibrinəudzə’ni:miə/ hypokalemia a drop in prodcutivity inappropriate pancreatic enzyme deactivation hypocapnia serum beta hCG decline hypomenorrhoae decreased urine output hypomagnesemia hyposensitivity the potential reduction in regional myocardial blood flow osteopenia hyponatraemia hypothermia pseudocrisis

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng giảm đáng kể lượng máu đi qua cơ quan Tình trạng giảm độ nẩy của động mạch cảnh Tình trạng giảm đoạn ST Tình trạng giảm độc tính (của siêu vi) Tình trạng giảm đột ngột lượng men Tình trạng giảm hô hấp Tình trạng giảm hoạt động của tâm thất Tình trạng giảm hồng cầu Tình trạng giảm fibrinogen máu Tình trạng giảm kali máu Tình trạng giảm khả năng tiết mật Tình trạng giảm kích hoạt men tuỵ bất thường Tình trạng giảm lượng CO 2 trong máu Tình trạng giảm lượng hCG beta Tình trạng giảm lượng máu kinh Tình trạng giảm lượng nước tiểu Tình trạng giảm ma-nhê máu Tình trang giảm mẫn cảm Tình trạng giảm mạnh dòng máu đến khu vực cơ tim

Tình trạng giảm mật độ xương Tình trạng giảm natri máu Tình trạng giảm nhiệt Tình trạng giảm nhiệt độ đột ngột (nhưng không phải biểu hiện chấm dứt của cơn sốt) Tình trạng giảm nồng độ gamma globulin trong máu Tình trạng giảm oxy máu Tình trạng giảm oxy máu toàn thân Tình trạng giảm phosphate máu Tình trạng giảm protein máu Tình trạng giảm prothrombin máu Tình trạng giảm sản Tình trạng giảm sản xuất ra ATP Tình trạng giảm số lượng tiểu cầu Tình trạng giảm sự sản xuất men từ tụy Tình trạng giảm sự thông khí Tình trạng giảm thể tích do mất máu Tình trạng giảm thể tích máu Tình trạng giảm thể tích huyết tương Tình trạng giảm tiết acid Tình trạng giảm tiết insulin Tình trạng giảm tiết mồ hôi Tình trạng giảm tiểu cầu Tình trạng giảm tiếng nhu động ruột Tình trạng giảm tiết acid dịch vị Tình trạng giảm toàn bộ các dòng tế bào máu (hồng, bạch và tiểu cầu) Tình trạng giảm trí nhớ sau chấn thương

hypogammaglobulinaemia hypoxemia systemic hypoxaemia hypophosphatemia hypoproteinaemia; a drop in the protein concentration of the blood hypoprothrombinaemia hypoplasia a fall in ATP production reduction in the number of blood platelets reduced production of enymes by the pancreas hypoventilation hypovolemia from blood loss hypovolemia anhydraemia/ᴂnhɅi’dri:miə/ hypochlorhydria; hypoacidity hypoinsulinism hypohidrosis; hypoidrosis thrombocytopenia/ӨrɒmbəusɅitəu’pi:niə/ a decrease in bowel sounds hypochlohydria pancytopenia/pᴂnsaitə’pi:niə/ post-traumatic amnesia/ᴂm’niziə/


639 temporary symptomatic relief of dyspnea hypotonia hypotensive lower esophageal sphincter relative reduction in cardiovascular mortality organ hypoperfusion hypoperfusion of vital organs with renal failure peripheral hypoperfusion the recent decline of death rate baseline cognitive and motor deficits rapid decline of serum beta hCG levels treatment discontinuation pyelectasis/paiə’lektəsis/ chamber dilation dilation of the cardiac chambers acute dilatation relaxation of the bladder outlet sphincter acute gastric dilatation caliectasis dilation of renal pelvis and calyces papillary dilation/’pjupiəri/ Mydriasis/mai’draiəsis/ arteriectasis ductal dilatation dilatation of the intrahepatic biliary radicals

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng giảm triệu chứng tạm thời của hiện tượng khó thở Tình trạng giảm trương lực cơ Tình trạng giảm trương lực cơ vòng thực quản dưới Tình trạng giảm tươg đối tỷ lệ tử vong do tim mạch Tình trạng giảm tưới máu đến cơ quan Tình trạng giảm tưới máu đến cơ quan quan trọng khi có suy thận Tình trạng giảm tưới máu ở ngoại vi (chân tay) Tình trạng giảm tỷ lệ tử vong gần đây Tình trạng giảm vận động và ý thức cơ bản Tình trạng giảm xuống nhanh lượng beta hCG máu Tình trạng gián đoạn điều trị Tình trạng giãn bể thận Tình trạng giãn buồng tim Tình trạng giãn các buồng tim Tình trạng giãn cấp tính Tình trạng giãn cơ vòng cổ bàng quang Tình trạng giãn dạ dày cấp Tình trạng giãn đài thận Tình trạng giãn đài và bể thận Tình trạng giãn đồng tử Tình trạng giãn động mạch Tình trạng giãn đường mật Tình trạng giãn đường mật trong gan

/dΛilei’teiζən//intrəhi’pεtik ‘biljəri ‘rǽdikəl/

Tình trạng giãn hậu môn do bị táo bón kép dài Tình trạng giãn mạch máu

Tình trạng giãn nở và gián đoạn đặc thù ở cà đường mật trong và ngoài gan Tình trạng giãn ở ruột non

proctectasia/prɒktek’teiziə/ angiodysplasia; vascular ectasia; vasodilation/veizəudai’leiʃən/ peripheral vasodilation chronic dilatation telangiectasia hereditary hemorrhagic telangiectasia cystic dilation of the common bile duct ureterocele/ju’ri:tərəuci:l/ Megaureter/megəju’ri:tə/ typical outpouchings and interruptions in both the intra-and extrahepatic bile ducts small bowel dilatation

Tình trạng giãn phế quản Tình trạng giãn rộng đường hô hấp dưới Tình trạng giãn rộng hệ thống thu thập (nước tiểu) Tình trạng giãn rộng phế quản hay các nhánh của nó Tình trạng giãn rộng trung thất Tình trạng giãn thành niệu đạo (do bị yếu đi) Tình trạng giãn thực quản thật to Tình trang giãn tâm thất trái tiến triển Tình trạng giãn tĩnh mạch

bronchiectasis/brɒήki’ektəsis/ enlargement of the distal airway massive dilation of the collecting system widening of the bronchi or their branches mediastinal widening urethrocele/ju’riӨrəsi:l/ massive dilatation of esophagus progressive left ventricular dilatation varicosity of the veins/vᴂri’kɒsiti/;

Tình trạng giãn mạch ngoại biên Tình trạng giãn mạn tính Tình trạng giãn mao mạch (ở mặt và đùi) Tình trạng giãn mao mạch xuất huyết do yếu tố di truyền Tình trạng giãn nang ống mật chủ Tình trạng giãn niệu quản


640 venous distention jugular venous distention esophageal varices/i:’sɒfə’dzi:əl ‘vᴂrisi:z/ bleeding varices substantial fluctuation in intravascular fluid volume the extreme fluctuations of serum glucose level flucatuations in blood sugar sexual promiscuity intercourse with HBV-infected partners a state of social well being abdominal contusion (blunt abdominal trauma) liver contusion pulmonary contusion/kən’tju:zən/ parenchymal and ductal disruption of the pancreas local seeding of cancer cells dissemination/di,semi’neiʃən/ intraperitoneal seeding intraperitoneal seeding of tumour during laparoscopic

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng giãn tĩnh mạch cổ Tình trạng giãn tĩnh mạch thực quản Tình trạng giãn tĩnh mạch thực quản gây xuất huyết Tình trạng giao động đáng kể về thề tích dịch nội mạch Tình trạng giao động tối đa về mức đường huyết Tình trạng giao động về đường huyết Tình trạng giao hợp chung chạ bừa bãi Tình trạng giao hợp với bạn tình bị nhiễm HBV Tình trạng giao tiếp xã hội tốt Tình trạng giập bụng (chấn thương bụng kín) Tình trạng giập gan Tình trạng giập phổi Tình trạng giập vỡ ống và nhu mô tuỵ Tình trạng gieo mầm tế bào ung thư tại chỗ Tình trạng gieo rắc khắp cơ thể Tình trạng gieo rắc tế bào ung thư trong phúc mạc Tình trạng gieo rắc tế bào ung thư trong phúc mạc lúc phẫu thuật nội soi surgery Tình trạng gieo rắc ung thư đi xa Tình trạng giết trẻ con Tình trạng hạ calci máu Tình trạng hạ đường huyết Trình trạng hạ đường huyết không mong muốn (bất ngờ) Tình trạng hạ đường huyết một vài giờ sau đó Tình trạng hạ đường huyết sau bữa ăn Tình trạng hạ đường huyết trong lúc lái xe Tình trạng hạ huyết áp Tình trạng hạ huyết áp do tư thế Tình trạng hạ huyết áp khi đứng Tình trạng hạ huyết áp toàn thân Tình trạng hạ natri máu Tình trạng hạ thân nhiệt Tình trạng hạn chế năng lượng kéo dài Tình trạng hạch

distant dissemination infanticide/in’fᴂntisaid/ hypocalcemia hypoglycemia/haipəuglai’si:miə/ unwanted hypoglycemia

a drop in blood sugar a few hours later postprandial hypoglycemia hypoglycemia while driving hypotension postural hypotension/’pɒtʃərəl haipəu’tenʃən/ orthostatic/postural hypotension systemic hypotension hyponatremia hypothermia long-term caloric restriction nodal status; /’nəudəl ‘steitəs/

Tình trạng hạch bẹn to lên Tình trạng hạch cứng lại Tình trạng hạch tại chỗ và khu vực Tình trạng hàm nhô ra (đặc biệt là hàm dưới) Tình trạng hằng nội mô chất calci Tình trang hành động không suy xét Tình trạng hao mòn (sau khi sử dụng bình thường lâu ngày) Tình trạng hấp hối Tình trạng hấp thu kém Tình trạng hấp thu quá nhanh chất đạm/calci Tình trạng hậu tải Tình trạng hậu tải ở tâm thất

inguinal lymph node enlargement adenosclerosis locoregional lymph node status prognathisim calcium hemostasis automatism wear and tear/weər ən teə/ agony/ ‘ᴂgəni/ malabsorption protein/calcium precipitation afterload ventricular afterload


641 Tình trạng hay quên

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng hay quên tăng lên Tình trạng hẹp da quy đầu Tình trạng hẹp đã dừng lại Tình trạng hẹp đang tồn tại Tình trạng hẹp đáng kể từ võng nhẫn Tình trạng hẹp đồng tâm Tình trạng hẹp động mạch chủ Tình trạng hẹp động mạch chủ nặng Tình trạng hẹp động mạch phổi Tình trạng hẹp động mạch thận Tình trạng hẹp động mạch thận hai bên Tình trạng hẹp đường mật Tình trạng hẹp khí quản Tình trạng hẹp lại theo chu vi Tình trạng hẹp lòng Tình trạng hẹp miệng nối Tình trạng hẹp môn vị Tình trạng hẹp môn vị ở trẻ nhũ nhi Tình trạng hẹp nặng Tình trạng hẹp niệu đạo Tình trạng hẹp ống mật chủ về sau Tình trạng hẹp ống thoát dịch (não tủy) bẩm sinh Tình trạng hẹp phế quản Tình trạng hẹp thanh quản Tình trạng hẹp thực quản Tình trạng hẹp tĩnh mạch Tình trạng hẹp van Tình trạng hẹp van động mạch chủ Tình trạng hẹp van hai lá Tình trạng hẹp vùng mũi hầu Tình trạng hết phát ban Tình trạng hết rò hoàn toàn Tình trạng hiện tại và mức độ biến đổi bệnh lý Tình trạng hình thành các mụn nước ngoài da Tình trang hình thành huyết khối sau đó Tình trạng hình thành tổn thương trên màng niêm mạc Tình trạng hít phải dịch acid hay thức ăn vào phổi Tình trạng hít phải khói (đám cháy) Tình trạng hít phải khói thuốc lá Tình trạng hít sặc vào bên phổi không bị bệnh Tình trạng hít sặc vào phổi Tình trạng hít sâu vào Tình trạng hưng cảm nhẹ Tình trạng hút thuốc Tình trạng hủy mô Tình trạng ho khạc ra đàm Tình trạng ho lao

forgetfulness/fə’getfəlnəs/ Mental aberration increasing forgetfulness phimosis/fai’məusis/ fixed stenosis existing stenosis significant narrowing from the ring concentric narrowing aortic stenosis severe aortic stenosis pulmonary stenosis renal artery stenosis bilateral renal artery stenosis narrowing of the bile ducts; bile duct stenosis tracheostenosis/treikiəustə’nəusis/ circumferential narrowing luminal stenosis anastomotic stricture pyloric stenosis/pai’lɒrik ste’nəusis/ infantile pyloric stenosis significant narrowing urethral stricture/ju’riӨrəl ‘striktʃə/; urethrostenosis a late CBD stricture congenital aqueductal stenosis bronchostenosis laryngostenosis/ləringəustə’nəusis/ esophageal stricture/narrowing phlebostenosis narrowing, or stenosis of the valve orifice aortic stenosis mitral stenosis nasopharyngeal stenosis deflorescence complete closure the presence and the extent of pathologic alterations vesiculation/vəsikju’leiʃən/ subsequent thrombus formation erythroplasia aspiration of acid or food into the lungs smoke inhalation passive smoking aspiration into unaffected lung pulmonary aspiration deep inspiration hypomania smoking status historrhexis expectoration cinsumption


642 Tình trạng ho ra máu Tình trạng ho ra máu khu trú kéo dài Tình trạng ho ra máu lượng nhiều không ổn định Tình trạng ho ra máu lượng nhiều ở một bên phổi Tình trạng ho ra mủ Tình trạng ho về đêm Tình trạng hô hấp Tình trạng hô hấp áp lực dương Tình trạng hô hấp đã được kiểm soát Tình trang hô hấp đảo ngược

haemoptysis/hi:’mɔptəsis/ persistent focal hemoptypsis unstable massive hemoptypsis unilateral massive hemoptypsis pyoptysis nocturnal respiratory compromise ventilation positive pressure ventilation controlled respiration paradoxical breathing/respiration /pᴂrə’dɒxikəl ‘bri:δiή/respi’reiʃən/

hypoventilation chronic hypoventilation vesicular breathing cervical incompetence

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng hô hấp kém Tình trạng hô hấp kém mạn tính Tình trạng hô hấp phế nang Tình trạng hở cổ tử cung

(dễ gây xảy thai tự nhiên hay sinh non)

Tình trạng hở khe mi Tình trạng hở van động mạch chủ Tình trạng hở vết mổ Tình trạng hở van hai lá có thiếu máu cục bộ Tình trạng hở van hai lá do phì đại cơ tim Tình trạng hoá ác Tình trạng hóa ác do tế bào lưới nội mô tăng sinh bất thường Tình trạng hóa đen Tình trạng hóa lỏng cục huyết khối Tình trạng hóa sẹo Tình trạng hoá sẹo xuyên thành đã được khu trú lại Tình trạng hóa vôi Tình trạng hoại thư Tình trạng hoại thư da Tình trạng hoại thư sinh hơi Tình trạng hoại thư tại bệnh viện Tình trạng hoại thư ướt Tình trạng hoại tử Tình trạng hoại tử bã đậu Tình trạng hoải tử cơ do vi khuẩn clostradial Tình trạng hoại tử cơ tim Tình trạng hoại tử do lạnh Tình trạng hoại tử do tia xạ Tình trạng hoại tử (thư) Fournier Tình trạng hoại tử gan, thận và xương do nhiễm phospho Tình trạng hoại tử mô Tình trạng hoại tử một phần phổi Tình trạng hoại tử ống thận cấp Tình trạng hoải tử phế quản phổi Tình trạng hoại tử ruột Tình trạng hoại tử ruột sắp xảy ra Tình trạng hoại tử toàn bộ vỏ thận Tình trạng hoại tử vô mạch

blepharodiatasis aortic incompetence wound dehiscence/di’hisn/ ischemic Mitral regurgitation MR due to a DCM malignant transformation reticulosis blackening liquefaction of thrombus/likwi’fᴂkʃən//’Өrɒmbəs/ scarring localized transmural scarring calcification gangrene/’gᴂήgri:n/ gangrene of the skin gas gangrene/gaz ‘gaŋgrin/ hospital gangrene moist gangrene necrosis; mortification caseating necrosis clostradial myonecrosis myocardial necrosis frostbite/’frɒstbait/ radionecrosis/reidiounɛ’krəusis/ Fournier grangrene phosphonecrosis/fɒsfəune’krəusis/ tissue necrosis partial pulmonary necrosis acute tubular necrosis bronchial pulmonary necrosis intestinal necrosis impeding necrosis of the small bowel overwhelming cortical necrosis avascular necrosis//ei’vᴂskjulə ne’krəusis/


643 Tình trạng hoại tử vô trùng, vô mạch Tình trạng hoại thư sinh hơi

avascular aseptic necrosis gas gangrene /gas ‘gaηgri:n/

Tình trạng hoàn thiện xương sọ ở trẻ Tình trạng hoảng hốt, sợ hãi Tình trạng hoạt động bất thường của tâm thất trái Tình trạng hoạt động của não Tình trạng hoạt động của tim Tình trạng hoạt động không đúng chức năng Tình trạng hoạt động phóng xạ được đo trong nước tiểu Tình trạng hoạt động quá mức của chu trình oxy hóa Tình trạng hoạt động quá mức của thần kinh giao cảm Tình trạng hoạt động quá sức trên tim Tình trạng hoạt động quá sức về huyết động học trên tim Tình trạng hốc hác, tiều tụy Tình trạng hói đầu Tình trạng hồi hộp (do căng thẳng hay bệnh tật) Tình trạng hom hem, ốm yếu Tình trạng hôn mê

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

crowning panic stations/’pᴂnik ‘steiʃən/ left ventricular dysfunction cerebration; brain activity cardiac performance malfunction radioactivity measured in the urine oxidative stress sympathetic overactivity stress on the heart hemodynamic stresses on the heart emaciation/imeisi’eiʃən/ baldness palpitation/pᴂlpi’teiʃən/ infirmity/in’fз:miti/ an unconscious state; coma; lethargy/’leӨədi/ Unconsciousness/ʌn’kɒnʃəsnəs/ Tình trạng hôn mê có ít cơ may hồi tỉnh an unconscious state with little chance of coming round Tình trạng hôn mê do hạ đường huyết hypoglycaemic coma/haipəuglai’si:mik ‘kəumə/ Tình trạng hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu hyperosmolar coma Tình trạng hôn mê do thay đổi áp suất nitrogen narcosis/’naitrədzən na:’kəusis/ Tình trạng hôn mê do tiều đường diabetic coma/daiə’betik ‘kəumə/ Tình trạng hồng cầu có hình oval bất thương trong máu elliptocytosis Tình trạng hồng cầu đã được gắn chất phóng xạ thoát ra khỏi the leaking of tagged red cells from bleeding site Chỗ xuất huyết Tình trạng hư hỏng, bị tổn thương impairment Tình trạng hướng ngoại extroversion/ekstrə’vз:ʃən/ Tình trạng hút thuốc lá cigarette smoking Tình trạng hút thuốc thụ động passive smoking (hít phải khói thuốc của người khác) Tình trạng hụt hơi breathlessness Tình trạng hữu dụng usefulness Tình trạng huỷ hoại tế bào cell destruction; dystruction of dissolution of cells cytolysis/sai’tɒləsis/ Tình trạng huyết áp bình thường Tình trạng huyết động học Tình trạng huyết động học ở gan bị thay đổi Tình trạng huyết khối (trong động hoặc tĩnh mạch) Tình trạng huyết khối cấp do stent Tình trạng huyết khối động mạch Tình trạng huyết khối ở tĩnh mạch chủ dưới Tình trạng huyết khối thuyên tắc động mạch Tình trạng huyết khối thuyên tắc tĩnh mạch

normotension hemodynamics; haemodynamic state altered hepatic hemodynamics thrombosis/Өrɒmbəusis/ acute stent thrombosis arterial thrombolism the thrombosis of the inferior vena cava arterial thromboembolism venous thromboembolism; Phlebothrombosis/flebəuӨrɒm’bəusis/


644 Tình trạng huyết khối tĩnh mạch

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng huyết khối tĩnh mạch chân Tình trạng huyết khối tĩnh mạch cửa Tình trạng huyết khối tĩnh mạch mạc nối lớn Tình trạng huyết khối tĩnh mạch mạc treo Tình trạng huyết khối tĩnh mạch sâu Tình trạng huyết khối trong lòng Stent Tình trạng huyết sắc tố có gắn chất thán khí Tình trạng huyết thanh có mủ Tình trạng huyết thanh dương tính với H.pylori Tình trạng huyết tụ thành nang Tình trạng ít hay không có phân Tình trạng ít muốn uống nước Tình trạng ít rụng trứng Tình trạng ít tinh trùng trong tinh dịch Tình trạng kém (dưới) chất lượng (giá trị) Tình trạng kém chức năng Tình trạng kém hấp thụ Tình trạng kém hấp thụ calci Tình trạng kém hấp thu mạn tính Tình trạng kém hấp thu mỡ Tình trạng kéo dài thời gian prothrombin và giảm albumin máu không còn điều chỉnh được Tình trạng kẹt đầu thai nhi ở âm đạo trong khi sinh Tình trạng kẹt phân Tình trạng kết dính, Tủa Tình trạng kết hợp cùng lúc với các thương tổn ngoài bụng Tình trạng kết hợp xương (hai xương kết hợp thành một xương mới) Tình trạng kết nối khớp lại với nhau Tình trạng kết tụ hồng cầu Tình trạng keton hoá Tình trạng kêu rắng rắc hay lép xép (bệnh lý) Tình trạng khạc ra nhiều đờm Tình trạng khạc ra quá nhiều nước miếng Tình trạng khàn giọng Tình trạng khẩn cấp Tình trạng kháng clopidogrel Tình trạng kháng đa thuốc Tình trạng kháng insulin Tình trạng kháng thuốc ở mức độ tế bào Tình trạng khí huyết dồi dào Tình trạng khí phế thủng Tình trạng khí phế thủng chủ yếu ở thùy trên /dưới Tình trạng khí phế thủng do phẫu thuật Tình trạng khí sắc hồng hào Tình trạng khiếm khuyết các yếu tố đông máu Tình trạng khiếm khuyết trong quá trình hấp thụ

venous thrombosis/’vi:nəs Өrɒ’bəusis/ ; phlebothrombosis thrombosis of the leg veins pylethrombosis/pailiӨrɒm’bəusis/ thrombosis of omental veins mesenteric venous thrombosis deep-vein thrombosis in-stent thrombosis; stent thrombosis carboxyhaemogloninaemia seropus/’siərəupʌs/ H.pylori seropositivity hematocele decreased or absent stool oligodipsia oligo-ovulation oligospermia inferiority/infiəri’ɒriti/ malfunction malabsorption/mᴂlə’sɔ:pʃən/ calcium malabsorption chronic malabsorption fat malabsorption uncorrectable prolongation of prothrombin time and hypoalbuminemia asynclitism fecal impaction/im’pᴂʃən/ agglutination/əglu:ti’neiʃən/ the coexistence of extra-abdominal lesions synostosis articulation haemaglutination ketosis crepitation bronchorrhoea/brɒήkəu’ri:ə/ expectoration of excessive saliva hoarseness (of voice) /’hɔ:snəs/ the state of emergency clopidogrel resistance multidrug resistance insulin resistance cellular drug resistance abundant vitality/ə’bɅndənt vɅi’tᴂləti/ emphysema/εmfi’simə/ upper/lower lobe-predominant emphysema surgical emphysema ruddy complexion/’ Ʌ ə ɛ ʃə / clotting defects defect in absorption


645 gene defects discomfort aerophagia; aerophagy left upper quadrant discomfort chest discomfort substernal chest discomfort recurrent chest discomfort hangover/’hᴂήəuvə/ nonspecific retrosternal discomfort malaise/mə’leiz/ mild discomfort/maild dis’kʌmfət/ difficult defecation dysphasia/dis’feiziə/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng khiếm khuyết về gen Tình trạng khó chịu Tình trạng khó chịu do nuốt khí Tình trạng khó chịu ở hạ sườn trái Tình trạng khó chịu ở ngực Tình trạng khó chịu ở ngực sau xương ức Tình trạng khó chịu ở ngực tái phát Tình trạng khó chịu sau khi uống quá nhiều rượu Tình trạng khó chịu sau xương ức không rõ rệt Tình trạng khó chịu trong người Tình trạng khó chịu vừa nhẹ Tình trạng khó đi cầu Tình trạng khó khăn trong phát biểu và sắp đặt câu cho đúng thứ tự Tình trạng khó khăn trong suy nghĩ ý tưởng qua từ ngữ Tình trạng khó nói do tổn thương dây thanh âm Tình trạng khó nuốt Tình trạng khó nuốt tăng dần Tình trạng khó tập trung Tình trạng khó tập trung khi làm việc Tình trạng khó thở

Tình trạng khó thở do bệnh tim nặng Tình trạng khó thở đủ không khí Tình trạng khó thở gắng sức Tình trạng khó thở khi nằm Tình trạng khó thở trong lúc ngủ Tình trạng khó thực hiện các động tác phối hợp Tình trạng khô giác mạc do thiếu vitamin A Tình trạng khô họng Tình trạng khô máu (hết máu) Tình trạng khô miệng do thiếu nước bọt Tình trạng khổ dâm Tình trạng khỏe mạnh Tình trạng không bệnh tật Tình trạng không cân xứng, không tỷ lệ Tình trạng không chịu được thức ăn béo Tình trạng không có acid dịch vị Tình trạng không có sự hiện hữu bệnh tim do cấu trúc đã được thể hiện rõ qua hồ sơ Tình trạng không có giãm tĩnh mạch thực quản gây xuất huyết Tình trạng không có HDL Tình trạng không có hiện tượng rụng trứng Tình trạng không có hiện tượng xơ hóa kèm theo Tình trạng không có immunoglobulin trong máu Tình trạng không có khả năng học tập Tình trạng không có khả năng nuốt Tình trạng không có khả năng phát ra âm thanh

dyslogia dysphonia difficulty with/in swallowing; dysphagia/dis’feidziə/ progressive dysphagia difficulty paying attention difficulty concentrating at work shortness of breath; dyspnoea; difficult breathing severe cardiac dyspnea/’dispniə/ breathlessness exertional dyspnea; dyspnea on exertion orthopnea/ɔ:Өɔp’niə/; Dyspnea at rest sleep apnea dyspraxia xarophthalmia/ziərɒf’Өᴂlmiə/ pharyngoxerosis/fəriήgəuzə’rəusis/ (dryness of the pahrynx) exsanguination xerostomia/ziərə’stəumiə/ masochism/’mᴂsəkizəm/ well-being an absence of infirmity disproportion/disprə’pɔ:ʃən/ fatty food intolerance achlorhydria the documented absence of structural heart disease the absence of bleeding varices the absence of HDL anovulation/ᴂn,ɒvju’leiʃən/ absence of associated fibrosis agammaglobulinaemia learning disabilities inability to swallow aphonia


646

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng không có khả năng suy nghĩ để viết agraphia Tình trạng không có khả năng tư duy mental block Tình trạng không có mật acholia Tình trạng không có mật trong nước tiểu acholuria Tình trạng không có men lactase alactasia/ei’lᴂteiziə/ (không hấp thụ được đường lactose trong sữa) Tình trạng không có mỡ khu trú focal fat sparing Tình trạng không có nhịp thất ventricular asystole Tình trạng không có nhu động ruột aperistalsis/eipɛri’stᴂlsis/ Tình trạng không có cả hai ống dẫn tinh bilateral absence of the vas deferens Tình trạng không có sự phản hồi negative feedback/’negətiv ‘fi:dbᴂk/ Tình trạng không có sự bế tắc ở niệu quản nonobstruction of the ureters Tình trạng không có thận trong hố thận absence of kidney in renal fossa Tình trạng không có tình trùng azoospermia/eizəuə’spɜ:miə/ Tình trạng không còn khả năng nói speech block/’spi:tʃ ‘blɒk/ (do quá căng thẳng thần kinh hay diễn biến bệnh tâm thần) Tình trạng không còn tha thiết muốn sống nữa undesirable condition in life Tình trạng không do bẩm sinh congenital absence Tình trạng không dung nạp được đường glucose glucose intolerance Tình trạng không dung nạp được đường lactose lactose intolerance Tình trạng không dung nạp được đường fructose mang tính hereditary fructose intolerance di truyền Tình trạng không dung nạp được một số thức ăn food intolerance/’fu:d in’tɒlərəns/ Tình trạng không dung nạp đường glucose glucose intolerance Tình trạng không dung nạp đường Lactose lactose intolerance Tình trạng không đáp ứng với điều trị recalcitrant condition/ri’kᴂsitrənt/ Tình trạng không đều của thành ruột irregularity of the bowel wall Tình trạng không đối xứng asymmetry/ᴂ’simətri/ Tình trạng không đồng nhất trong cấu trúc gan inhomogenecity of liver texture Tình trạng không được can thiệp ngoại khoa the lack of surgical intervention Tình trạng không hấp thu được chất đường sugar intolerance/’ʃugər in’tɒlərəns/ (ăn đường vào sẽ bị tiêu chảy) Tình trạng không hợp tác hay tuân thủ (điều trị) non-compliance Tình trạng không khí atmospheric condition Tình trạng không khỏe về thể chất/cảm xúc/tinh thần physical/emotional/mental lack of well-being Tình trạng không kiểm soát được cơ vòng (tiểu va đại tiện) incontinence Tình trạng không kiểm soát được đường huyết out-of-control blood sugar Tình trạng không kiểm soát được vận động do tổn thương não ataxia Tình trạng không liền xương non-union Tình trạng không liền xương non-union Tình trạng không ngay hàng thẳng lối (răng) malalignment Tình trạng không nhận biết được đang hạ đường huyết hypoglycemia unawareness Tình trạng không nhìn thấy dưới ánh sáng ban ngày day blindness; hemeralopia Tình trạng không nhìn thấy giao diện sóng phản âm ở nonvisualization of the endometrial echo interface nội mạch tử cung Tình trạng không nhìn thấy một phần hoạc toàn bộ thị trường inability to see part or all of your field of vision Tình trạng không nhìn thấy rõ vào ban đêm inability to see well at night Tình trạng không ổn định về huyết động học hemodynamic instability Tình trạng không phải ngoại khoa non-surgical condition


647 Tình trạng không phát triển cơ thể Tình trạng không phát triển đầy đủ

failure to thrive failure of full development

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng không phát triển mô aplasia Tình trạng không phát triển tâm thất trái hypoplastic left heart (chết trong vòng sáu tuần đầu đời) Tình trạng không phát triển về chiều cao (chứng lùn) dwarfism/’dwɔ:fizəm/ Tình trạng không phát triển về cảm xúc emotional immaturity Tình trạng không sốt apyrexia/eipai’reksiə/ Tình trạng không tái sinh được tế bào đã chết no replacement of lost cells Tình trạng không tăng sóng ST non-ST-segment elevation Tình trạng không thể đặt được ống thông mũi dạ dày the inability to pass a nasogastric tube Tình trạng không thể kiểm soát được việc đáng rắm hay inability to control the passage of gas or stool đi cầu Tình trạng không thể nhịn tiểu urge incontinence/’з:dzə in’kɒntinəns/ Tình trạng không thể tập thể dục nổi exercise intolerance Tình trạng không thể tiết mồ hôi anhidrosis; anidrosis Tình trang không thỏa mãn về tình dục sexual dissatisfaction Tình trạng không thoải mái về thể xác/cảm xúc/tình thần physical/emotional/mental uneaseness Tình trạng không thuận lợi unfavorable condition Tình trạng không trở về kích thước hay hình dạng lúc subinvolution đầu sau khi bị sưng hay căng giãn (tử cung sau khi sinh) Tình trạng không tương xứng có tính cá nhân personal inadequacy Tình trạng khớp cắn lệch malocclusion/mᴂlə’klu:zən/ Tình trạng khớp liên kết dính lại với nhau bởi dây chằng syndesmosis Tình trạng khử nhóm NH2 để hình thành Amoniac deamination Tình trạng khủng hoảng crisis Tình trạng khủng hoảng về dịch vụ chăm sóc y tế crisis in the health service Tình trạng khuyết tật handicap/’hᴂndikᴂp/ Tình trạng kích động agitation Tình trạng kích động tâm thần vận động psychomotor agitation Tình trạng kích thích irritability; excitation Tình trạng kích thích cơ hoành diaphragmatic irritation Tình trạng kích thích cơ học mechanical irritation Tình trạng kích thích da khiến phải gãi pruritus/pruə’raitəs/; itching Tình trạng kích thích màng não meningism Tình trạng kích thích ở trung tâm thần kinh xương thiêng stimulation of the sacral centres Tình trạng kích thích tuyến thượng thận adrnokinetic/ədrenəuki’netik/ Tình trạng kiềm máu alkalaemia/ᴂlkə’limiə/ Blood alkalinity; alkalosis Tình trạng kiềm máu do biến dưỡng metabolic alkalosis Tình trạng kiềm máu do hô hấp respiratory alkalosis Tình trạng kiểm soát được bang quang bladder control Tình trạng kiểm soát được cơn đau pain control Tình trạng kiểm soát hệ thần kinh tự động bằng ý chí biofeedback Tình trạng kiệt quệ (hao mòn sức lực..) cachexia/kᴂ’keksiə/ Tình trạng kiệt sức a state of exhaustion/ig’z‫כ‬:stζən/


648 Infirmity/in’fз:miti/ heat exhaustion/’hi:t/ chronic exhaustion great distress heat exhaustion severe menstrual bleeding oligomenorrhoea ectopia/ek’təupiə/ significant ventricular ectopy a swollen spleen splenomegaly/spli:nəu’megəli/ inbreeding (n)/’inbri:diή/ asthma exacerbation hardening of the wall of the arteries blood clotting analgesia/ᴂnəl’dzi:ziə/ counteraction depersonalization/di:pз:sənlai’zeiʃən/ depilation/depi’leiʃən/ depletion narrowing of the esophagus foreshortening of the esophagus overwork amphetamine abuse substance abuse solvent abuse; solvent inhalation; glue-sniffling alcohol abuse; abusive drinking polydrug abuse drug abuse Barbiturate abuse/ba:’bitʃuərət ə’bju:s/ sex abuse child abuse clinical status clinical deterioration/di,tiəriə’reiʃən/ suffusion/sə’fju:zən/ infarct expansion extension of local pelvic recurrence the spread of the infection complete healing common benign condition of the large bowel wound healing/’wu:nd ‘hi:liή/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng kiệt sức do mất nước và muối do thời tiết quá nóng Tình trạng kiệt sức mạn tính Tình trạng kiệt sức trầm trọng Tình trạng kiệt sức trong môi trường quá nóng Tình trạng kinh nguyệt ra máu nhiều Tình trạng kinh nguyệt thất thường (ít) Tình trạng lạc chỗ (cơ quan) Tình trạng lạc chỗ nằm trên tâm thất rõ ràng (nút dẫn truyền thần kinh tim) Tình trạng lách bị sưng Tình trạng lách to Tình trạng lai gần (có cầu trúc gen gân giống như nhau) Tình trạng làm bệnh suyễn thêm nặng lên Tình trạng làm cứng thành đọng mạch Tình trạng làm đông máu Tình trạng làm giảm đau Tình trạng làm mất hay giảm tác dụng (của một thuốc khác) Tình trạng làm mất nhân cách Tình trạng làm rụng tóc Tình trạng làm suy yếu, kiệt sức Tình trạng làm thực quản hẹp lại Tình trạng làm thực quản ngắn lại Tình trạng làm việc quá sức Tình trạng lạm dụng amphetamine Tình trạng lạm dụng chất gây nghiện (ma túy, rượu..) Tình trạng lạm dụng hít hóa chất dễ bay hơi Tình trạng lạm dụng rượu Tình trạng lạm dụng nhiều loại thuốc Tình trạng lạm dụng thuốc Tình trạng lạm dụng thuốc Barbiturate Tình trạng lạm dụng tình dục Tình trạng lạm dụng trẻ em Tình trạng lâm sàng Tình trạng lâm sàng trở nên xấu đi Tình trạng lan các nốt đỏ ngoài da Tình trạng lan rộng chỗ nhồi máu Tình trạng lan rộng của sự tái phát tại chỗ ở vùng chậu Tình trạng lan rộng nhiễm trùng Tình trạng lành hoàn toàn Tình trạng lành tính phổ biến ở đại tràng Tình trạng lành vết thương (mổ) Tình trạng lành vết thương tốt không để lại sẹo Tình trạng lành vết thương xấu thường để lại sẹo xấu (vết thương bị nhiễm trùng) Tình trạng lao động Tình trạng lao tái phát Tình trạng lão hóa sớm

healing by first intention healing by second intention work status post-primary tuberculosis presenility/pri:sə’niliti/; premature aging/senility


649

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng lập đi lập lại của tổn thương Tình trạng lây gián tiếp Tình trạng lây nhiễm qua các giọt nước bắn ra do hắt hơi Tình trạng lây nhiễm qua đường tình dục Tình trạng lệ thuộc hay nghiện Tình trạng lệ thuộc barbiturate Tình trạng lệ thuộc thuốc Tình trạng lệ thuộc thuốc do tâm lý Tình trạng lên cân , hay mập ra Tình trạng lên da non Tình trạng lên kế hoạch có con sau khi cưới Tình trạng lên xuống đường huyết bất thường Tình trạng lệch khí quản Tình trạng lệch lạc về giới tính

Progeria/prəu’dziəriə/ also called Hutchinson-Gilllford syndrome the chronicity of injury indirect contagion/infection droplet infection sexually transmitted infection dependence/di’pendəns/ Barbiturate dependence drug dependency psychological (drug) dependence weight gain excoriation/ikskɔ:ri’eiʃən/ planned parenthood unusual dips and spikes in the blood sugar tracheal deviation sexual deviation/divi’eiʃən/ Sexualdeviance/’di:viəns/ lateroversion diviated nasal septum granulation/grᴂnju:’leiʃən/; epithelialisation/epiӨi:liəlai’zeiʃən/ the escalation in therapy union/’ju:njən/ malunion/mᴂl’ju:niən/ A bad join of the pieces of a broken bone apparently satisfactory union paralysis/pə’rᴂləsis/ hemiplegia/hemi’pli:dzə/ diplegia/dai’pli:dzə/ Klumpke’s paralysis/’klu:mpkə pə’rᴂləsis/ paralytic poliomyelitis cephaloplegia/sefələu’plidzə/ ophthalmoplegia/ɒfӨᴂlməu’plidzə/ ophthalmoplegia spastic paralysis; cerebral palsy spastic paraplegia/spᴂ’stik pᴂrə’pli:dzə/ spastic diplegia/spᴂ’stik daipli:dzə/ gastric atony; gastroparesis postoperative gastroparesis pseudoplegia/sju:dəu’pli:dzə/ paraplegia/pᴂrə’pli:dzə/ progressive paralysis of the legs facial paralysis iridoplagia paresis/pə’ri:sis/

Tình trang lệch sang một bên (cơ quan, tạng..) Tình trạng lệch vách ngăn mũi Tình trạng lên mô hạt ở vết thương Tình trạng leo thang trong điều trị Tình trạng liền xương Tình trạng liền xương kém (xấu)

Tình trạng liền xương rõ ràng Tình trạng liệt Tình trạng liệt bán thân (bán thân bất toại) Tình trạng liệt cả hai bên (tay hay chân) Tình trạng liệt cánh và bàn tay ở trẻ sau khi sinh Tình trạng liệt cơ do sốt bại liệt Tình trạng liệt cơ đầu mặt Tình trạng liệt cơ mắt Tình trạng liệt cơ vận nhãn Tình trạng liệt cứng (do tổn thương vỏ não) Tình trạng liệt cứng bán thân sau cơn đột quỵ Tình trạng liệt cứng chi do tổn thương võ não bẩm sinh Tình trạng liệt dạ dày Tình trạng liệt dạ dày hậu phẫu Tình trạng liệt giả (mất trương lực cơ nhưng không liệt) Tình trạng liệt hạ chi Tình trạng liệt hạ chi tiến triển Tình trạng liệt mặt Tình trạng liệt mống mắt Tình trạng liệt nhẹ (không cử động được nhưng vẫn còn cảm giác) Tình trạng liệt không hoàn toàn Tình trạng liệt lưỡi Tình trạng liệt nhẹ cơ bán thân

paraparesis/pᴂrəpəri:sis/ glossoplegia hemiparesis/hemipə’risis/


650 Tình trạng liệt nửa người (bán thân bất toại) Tình trạng liệt phần dưới cơ thể tử điểm bị tổn thương ở cột sống Tình trạng liệt phế quản Tình trạng liệt rung kiểu parkinson Tình trạng liệt ruột

bronchoplegia/brɒήkəu’plidzə/ paralysis agitans/pə’rᴂləsis ‘ᴂdzistəns/; parkinsonism paralytic ileus; adynamic ileus/ei’dɅinᴂmik/ Paralysis of the bowel meconium ileus gallstone ileus postoperative ileus; post-operative paralysis of the bowel non-mechanical paralytic ileus intestinal paresis/’pℵrisis/ reflex ileus early paralytic ileus in the course Todd’s paralysis/’tɒdz pə’rᴂləsis/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng liệt ruột do phân xu Tình trạng liệt ruột do sạn túi mật Tình trạng liệt ruột hậu phẫu

hemiplegia spinal shock

Tình trạng liệt ruột không do cơ học Tình trạng liệt ruột nhẹ Tình trạng liệt ruột phản xạ Tình trạng liệt ruột sớm trong diễn biến bệnh Tình trạng liệt tạm thời một phần cơ thể bắt đầu tại một điểm trong cơn động kinh cục bộ Tình trạng liệt tăng dần Tình trạng liệt thanh quản Tình trạng liệt thần kinh mặt Tình trang liệt thần kinh mặt nửa bên Tình trạng liệt toàn thân Tình trạng liệt tứ chi Tình trạng liệt tủy sống Tình trạng liệt vòm khẩu mềm Tình trang lo lắng Tình trạng lo lắng khi bị cách xa người thân

progressive paralysis laryngoplegia/ləringəu’plidzə/ facial paralysis/’feiʃəl pə’rᴂləsis/ Bell’s palsy/belz ‘p‫כּ‬:lzi/ general paralysis tetraplegia/tetrəə; quadriplegia; quadriplegic (adj) myeloplegia/maiələu’plidzə/ palatoplegia anxiety separation anxiety/sepə’reiʃən ᴂή’zaiəti/

(đặc biệt ở trẻ con khi bị xa cha mẹ)

Tình trạng lộ tuyến cổ tử cung Tình trạng lơ mơ, lú lẫn (không còn nhận biết và đáp ứng) Tình trạng lở loét cơ quan sinh dục do herpesvirus Tình trạng lở loét da nơi lỗ rò ăn ra da Tình trạng lở loét do nằm lâu ngày Tình trạng lở loét ở vùng tầng sinh môn Tình trạng lở môi do herpesvirus Tình trang lỡ bị đâm kim vào tay hay dùng kim tiêm đã dùng Sử dụng rồi Tình trạng lóa mắt Tình trạng loạn dục ở trẻ em Tình trạng loạn sản Tình trạng loạn sản khớp Tình trạng loạn sạn nặng Tình trạng loạn thị Tình trạng loãng máu Tình trang loãng đi (mất đậm độ về xương) Tình trạng loãng xương (mất đậm độ khoáng chất ở xương) Tình trạng loãng xương chưa được điều trị

cervical erosion; eversion of the cervix hebetude/’hebitju:d/ genital herpes skin breakdown in cutaneous fistulae decubitus ulcer perineal breakdown herpes simplex needlestick/’ni:dlstik/ photopsia/fəu’tɒpsiə/ pedophilia/pidəu’filiə/ dysplasia/dis’pleiziə/ arthrodysplasia severe dysplasia astigmatism/ə’stigmətizəm/ haemodilution/hi:məudai’lu:ʃən/ rarefaction/reəri’fᴂkʃən/ osteoporosis (loss of bone mineral density) treatment-naïve osteoporosis


651 Sudeck’s atrophy/’su:deks ‘ᴂtrəfi/ postmenopausal osteoporosis benign gastric ulceration stress ulceration pressure ulcer large ulceration marginal ulceration mucosal ulceration

Tình trạng loét ở chân do giãn tĩnh mạch và tuần hoàn kém Tình trạng loét ở chân do giãn và huyết khối ở tĩnh mạch Tình trạng loét ở trung tâm (giữa) Tình trạng loét phát triển nhanh chóng Tình trạng loét tụy Tình trạng lòi phủ tạng ra ngoài do hở thành bụng bẩm sinh Tình trạng lồi phủ tạng ra ngoài thành bụng

varicose ulcer/’vᴂrikəuz/ venous ulcer central ulceration phagedaena/fᴂdzə’di:nə/ pancreathelcosis; ulceration of the pancreas gastroschesis eventration/i:ven’treiʃən/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng loãng xương ở bàn tay hay bàn chân Tình trạng loãng xương sau tuổi mãn kinh Tình trạng loét dạ dày lành tính Tình trạng loét do căng thẳng Tình trạng loét do nằm lâu Tình trạng loét lan rộng Tình trạng loét miệng nối Tình trạng loét niêm mạc

(pushing of the intestine through the wall of the abdomen)

gastroschisis Tình trạng lợi tiểu diuresis/daijuə’ri:sis/ Tình trạng lợi tiểu mạnh significant diuresis Tình trạng lợi tiểu nhẹ mild diuresis Tình trạng lộn mí mắt ra ngoài ectropion Tình trạng lộn ngược tử cung inversion of the uterus Tình trạng lộn ra của lớp thanh mạc trông giống như ngón tay finger-like evagiantion of serous coat Tình trạng lờn thuốc drug tolerance/drʌg ‘tɒlərəns/ Tình trạng long móng onychoptosis/ɒnikɒp’təusis/; onychomadesis Tình trạng lông mọc ở những chỗ bất thường pilosis/pai’ləusis/ Invagination/invᴂdxi’neiʃən/

Tình trạng lồng một quai ruột này vào quai ruột kia

the telescoping of one segment of bowel into another

intussusception is the telescoping of one segment of bowel into another, often at the ileocecal segment. It is most common in children aged 3 months to 6 years and has a male to female incidence of 4:1. Bệnh lồng ruột là tình trạng lồng một quai ruột này vào một quai ruột khác, thường ở đoạn hồi manh tràng. Phổ biến nhất ở trẻ 3 tháng tuổi đến 6 tuổi và tỷ lệ nam đối với nữ là 4:1.

Tình trạng lồng ruột Tình trạng lồng ruột do đầu lồng là polyp Tình trạng lú lẫn Tình trạng lú lẫn nhẹ Tình trạng lún da xuống thật sự Tình trạng luống cuống, vụng về tay chân Tình trạng lưỡng phái Tình trạng lưỡng tính giả

intussusceptions/intəsə’sepʃən/; intussusceptions with a polyp at the apex confusion mild confusion actual dimpling of the skin clumsiness intersex condition; intersexuality pseudohermaphroditisim

(cơ thể chỉ có buồng trứng hoặc tinh hoàn nhưng bộ phận sinh dục ngoài lại không rõ nam hay nữ)

Tình trạng lưỡng tính giả nữ Tình trạng lưỡng tính trong giai đoạn bào thai Tình trạng lưu thông bình thường ở ruột Tình trạng mạc treo bị xoắn Tình trạng mắc bệnh ở ruột non Tình trạng mạch đảo nghịch (khi hít vào thì mạch yếu hẳn đi)

female pseudo-hermaphrodism fetal hermaphrodism bowel continuity; Intestinal passage twisted mesentery involvement of the small bowel paradoxus; pulsus paradoxus/pᴂrə’dɒksəs/


652 pulsus alternans/’pʌlsəs ‘ɔ:ltənᴂnz/ dicrotism/’daikrətizəm/; Pulsus bigeminus; double pulse reflex tachycardia male menopause menopause dermatographia; dermographia pleurorrhea treament intensification sensitization; sensitivity Welder’s flash/’weldəz ‘flᴂʃ/ sticky eye

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng mạch đập lúc mạnh lúc yếu Tình trạng mạch đôi Tình trạng mạch nhanh do phản xạ Tình trạng mãn dục nam Tình trạng mãn kinh Tình trạng mẫn cảm ở da Tình trạng màng phổi tiết dịch Tình trạng mạnh tay trong điều trị Tình trạng mẫn cảm Tình trạng mắt bị tổn thương do nhìn vào ánh sáng quá chói Tình trạng mắt dính lại ở trẻ nhữ nhi sau khi sinh do viêm kết mạc mắt Tình trạng mắt khó nhìn được dưới ánh sáng mờ Tình trạng mắt không nhìn rõ vào ban đêm Tình trạng mắt nhìn thấy mờ Tình trạng mất bù Tình trạng mất cảm giác (đau hay lạnh) Tình trạng mất cảm giác đau Tình trạng mất cảm giác tại chỗ Tình trạng mất cảm giác nhiệt

twilight myopia/’twaiait mai’əupiə/ inability to see well at night blurring vision decompensation/di:kɒmpən’seiʃən/ dissociated anaesthesia loss of pain sensation local anaesthesia loss of temperature sensation; thermoanaesthesia

(cả nóng và lạnh hoặc không phân biệt được cảm giác nóng và lạnh)

Tình trạng mất cảm giác ở nửa người

Tình trạng mất cảm giác sờ chạm Tình trang mất cảm giác xúc giác khi phẫu thuật nôi soi Tình trạng mất cân bằng âm dương Tình trạng mất cân bằng cung cầu

hemianesthesia/hemiᴂnəs’Өiziə/ Unilateral anesthesia tactile anaesthesia; the loss of the sensation of touch loss of tactile sensation during laparoscopy yin and yang imbalance maladjustment of supply and demand /mᴂlə’dzʌstmənt/

Tình trạng mất cân bằng điện giải Tình trạng mất cân bằng giữa quá trình oxid hóa và chống oxid hóa trong cơ thể Tình trạng mất cân bằng lipid máu Tình trạng mất cân bằng về hằng định nội mô Tình trạng mất cân bằng về hoạt động thể xác hay tinh thần Tình trạng mất cân đối cung-cầu dưỡng khí cho cơ tim Tình trạng mất chức năng chủ yếu vào kỳ tâm trương Tình trạng mất chức năng hoàn toàn Tình trạng mất chức năng tâm thất trái Tình trạng mất chức năng tâm thất trái kỳ tâm thu Tình trạng mất chức năng tâm thất trái kỳ tâm trương Tình trạng mất chức năng tuyến giáp Tình trạng mất dần các tuyến trong ổ bụng Tình trạng mất dẫn truyền nhĩ thất tiến triển Tình trạng mất dịch ngoại/nội bào Tình trạng mất dung tích phổi khi hít vào tối đa Tình trạng mất đặc điểm nam giới Tình trạng mất đậm độ khoáng chất của xương (loãng xương)

electrolyte imbalance oxidative stress

dyslipidaemia/dislipi’di:miə/ homeostasis imbalance lack of equilibrium in the physical and mental functions myocardial oxygen supply-demand mismatch predominantly diastolic dysfunction loss of function; disability/disə’biləti/ left ventricular dysfunction LV systolic dysfunction LV diastolic dysfunction thyroid dysfunction tabes mesenterica (the wasting of glands in the abdomen) advanced AV block the loss of extracellular/intracellular fluid loss of tidal volume emasculation/imᴂskju’leiʃən/ loss of bone mineral density (osteoporosis)


653 ataxia/ə’tᴂksiə/ locomotor ataxia (ataxy) disorientation numbness/’nʌmnəs/ a dangerous loss of sensation in one’s legs and feet anaplasia/ᴂnə’pleisiə/ iridosteresis apraxia/ei’prᴂksiə/ dysdiadichokinesia aphasia/ei’feiziə/ learning disability; learning difficulty dyschromatopsia dystaxia inability to fix the attention the loss of growth inhibition topagnosis/təupə’gnəusis/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng mất điều hoà cảm xúc Tình trạng mất điều hòa vận động Tình trạng mất định hướng Tình trạng mất hết cảm giác Tình trạng mất hết cảm giác ở chân và bàn chân Tình trạng mất hoàn toàn đặc tính của tế bào ban đầu Tình trạng mất hoặc không có mống mắt Tình trạng mất khả năng cử động chính xác Tình trạng mất khả năng cử động nhanh do tổn thương tiểu não Tình trạng mất khả năng đọc viết và hiểu ngôn ngữ Tình trạng mất khả năng học tập Tình trạng mất khả năng phân biệt màu sắc Tình trạng mất khả năng phối hợp giữa các cơ Tình trạng mất khả năng tập trung Tình trạng mất khả năng ức chế sự tăng trưởng Tình trạng mất khả năng xác định vị trí phần cơ thể được chạm vào (do tổn thương não) Tình trạng mất khối lượng xương Tình trạng mất kiểm soát bang quang kèm chứng đau thần kinh toạ Tình trạng mất kiểm soát bang quang sau sinh Tình trạng mất kiểm soát bang quang sau sinh Tình trạng mất kinh (trong lúc có thai và sau tuổi mãn kinh) Tình trạng mất kinh thứ phát Tình trạng mất kỳ tâm thu nhĩ Tình trạng mất chức năng thận Tình trạng mất máu cấp tính Tình trạng mất máu đáng kể Tình trạng mất máu ít Tình trạng mất máu nặng và nhanh Tình trạng mất máu tiếp diễn Tình trạng mất một nhiễm sắc thể Tình trạng mất muối Tình trạng mất muối calci ở xương hay răng Tình trạng mất năng lực về mặt chức năng Tình trạng mất ngủ Tình trạng mất người thân Tình trạng mất nhận thức do tổn thương não Tình trạng mất nhiệt của cơ thể Tình trạng mất nửa thị lực hai mắt cùng bên Tình trạng mất nước Tình trạng mất nước cơ thể trầm trọng Tình trạng mất nước nọi mạch Tình trạng mất nước và điện giải Tình trạng mất potassium Tình trạng mất quân bằng về biến dưỡng Tình trạng mất quân bằng trong quá trình oxid hóa

a loss of bone mass loss of bladder control along with sciatica

loss of bladder control after childbirth loss of bladder control after childbirth amenorrhea/eimɛnə’riə/ secondary amenorrhea the loss of atrial systole a loss of kidney function acute blood loss significant blood loss less blood loss raoid and profound blood loss ongoing blood loss monosomy salt depletion/’sɔ:lt di’pliʃən/ decalcification/di:kᴂlsifi’keiʃən/ functional disability sleep depression; sleep deprivation; sleep loss; Sleeplessness/’sli:pləsnəs/; insomnia bereavement/bi’ri:vmənt/ agnosia thermolysis homonymous hemianopia dehydration; fluid losses; depletion of water a severe loss of body water intravascular depletion fluid and electrolytes losses potassium depletion imbalance of metabolism oxidative stress


654 và chống oxid hóa Tình trạng mất sữa sau sinh

agalactia/eigə’lᴂkʃə/

(mother is unable to produce milk after childbirth

Tình trạng mất sức cơ Tình trạng mất sức đề kháng với bệnh tật

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng mất sức khỏe của bệnh nhân Tình trạng mất tập trung Tình trạng mất thể dịch Tình trạng mất thị giác Tình trạng mất thị lực Tình trạng mất thính lực Tình trạng mất toàn bộ bề dày của mô Tình trạng mất toàn bộ độ dày của sụn Tình trạng mất trí (sa sút trí tuệ) do bệnh AIDS Tình trạng mất trí nhớ Tình trạng mất trí nhớ ngắn hạn liên tục (thường xuyên) Tình trạng mất trí nhớ những gì mới xảy ra Tình trạng mất trí nhớ những gì xảy ra sau chấn thương Tình trạng mất trí nhớ tạm thời sau chấn thương đầu Tình trạng mất vận động của vách sau (tim) Tình trạng mất vỏ thận Tình trạng mất ý thức Tình trạng mật đọng thành khối Tình trạng máu nhiễm nội độc tố Tình trạng máu thấm ra băng Tình trạng máu tụ Tình trạng máu tụ trong cơ chậu thăng Tình trạng máu tụ ở phúc mác do chấn thương Tình trạng màu sắc không rõ nét hay đủ đậm Tình trạng mẻ xương Tình trạng mê sản Tình trang mê sản ở người nghiện rượu sau khi cai rượu Tình trạng mềm nhão Tình trạng méo mó độ cong của tử cung Tình trạng méo mó ở nhu mô gan Tình trạng mệt mỏi Tình trạng mệt mỏi sau một chuyến đi dài thay đổi múi giờ Tình trạng mệt mỏi uể oải (do môi trường) Tình trạng mệt mỏi do cái nóng của vùng nhiệt đới Tình trạng mệt mỏi uể oải (do trầm cảm) Tình trạng mệt mỏi và kiệt sức Tình trạng mí mắt dính vào nhãn cầu Tình trạng miễn dịch Tình trạng miễn dịch bị suy giảm Tình trạng miễn dịch có trong dịch bài tiết Tình trạng miễn dịch của bệnh nhân Tình trạng miễn dịch dang hoạt động Tình trạng miễn dịch ở một nhóm người với một căn

loss of muscular power susceptibility/səsepti’biliti/ Lack of resistance to a disease the loss of patient’s health loss of concentration volume depletion a loss of eyesight loss of visual acuity hearing loss full-thickness tissue loss full-thickness cartilage loss AIDS dementia/di’mɛnʃə/ memory loss permanent short-term memory loss anterograde amnesia antegrade amnesia/ᴂntigreid ᴂm’ni:ziə/ mental block posterior wall akinesis/əki’nəsis/ loss of renal cortex loss of consciousness tumefactive bile endotoxaemia strike-through (n) hematomas iliopsoas muscle hematoma traumatic haemoperitoneum colors that lose their shapeness or tone flake fracture/fleik/ delirium/di’liriəm/ delirium tremens/di’liriəm ‘tri:menz/ flaccidity/flᴂk’siditi/ distortion of the uterine contour hepatic parenchymal distortion tiredness/’taiədnəs/ jet lag/dzet lᴂg/ torpor (adj)/’tɔ:pə/ a state of torpor induced by tropical heat lassitude/’lᴂsitju:d/ tired and run down symblepharon/sim’blefərɒn/ immunity; immunological status reduced immunity secretory immunity immune status of patients/host active immunity herd immunity/’hз:d imju:niti/


655

humoral immunity natural immunity residual tumor status pachysomia negative laparotomy opacification blurred vision/’blз:d ‘vizn/ oligodontia/ɒligəu’dɒnʃə/ muscular fatigue atrition abrasion/ə’breizn/; attrition/ə’triʃn/ onychogryphosis onychomadesis pachyonychia/pᴂkiə’nikiə/ significant thinning of renal cortex craniotabes anterior synechia sleepwalking tenesmus/tə’nezməs/ blindness; vision loss; loss of vision alexia/ei’lɛksiə/; Word blindness/wз:d ‘blaidnəs/ river blindness sun blindness; photoretinitis blindness; vision loss; the loss of vision colour blindness Daltonism; protanopia red-green colourblindness deuteranopia quadratanopia adenoma sebaceum/ᴂdinəumə sə’beiʃəm/ empyema pyoderma felon/’fɛlən/; paronychia/pᴂrə’nikiə/ repeated desire to urinate masculinization of one’s external genitalia pneumomelanosis

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

bệnh đặc biệt Tình trạng miễn dịch thể dịch Tình trạng miễn dịch tự nhiên Tình trang mô bướu còn sót lại Tình trạng mô mềm dầy lên bất thường Tình trạng mổ bụng trắng Tình trạng mờ dục (trên phim x quang) Tình trạng mờ mắt Tình trạng mọc ít răng Tình trạng mỏi cơ Tình trạng mòn do cọ sát Tình trạng mòn răng Tình trạng móng bị cong hay gập lại Tình trạng móng bị rụng ra khỏi giường móng Tình trạng móng dầy lên bất thường Tình trạng mỏng đáng kể lớp vỏ thận Tình trạng mỏng xương sọ Tình trạng mống mắt dính vào củng mạc mắt Tình trạng mộng du Tình trạng mót rặn (khi đi cầu hay đi tiểu) Tình trạng mù Tình trạng mù chữ Tình trạng mù do ấu trùng sinh nở trong mắt Tình trạng mù do nhìn trực tiếp vào tia nắng mặt trời Tình trạng mù loà (không nhìn thấy) Tình trạng mù màu Tình trạng mù màu (không phân biệt được màu đảo và xanh) Tình trạng mù màu đỏ và xanh Tình trạng mù màu xanh Tình trạng mù ¼ thị trường Tình trạng mụn bọc Tình trạng mưng mủ Tình trạng mưng mủ ngoài da Tình trạng mưng mủ ở đầu ngón tay (chín mé) Tình trạng muốn đi tiểu nhiều lần Tình trạng nam hoá bộ phận sinh dục ngoài Tình trạng nám (đen) phổi do bụi than (the blackening of the lungs as from coal dust)

Tình trạng nằm viện trước mổ lâu Tình trạng nang hoại tử Tình trạng nặng (trầm trọng) thêm Tình trạng não úng thuỷ Tình trạng não úng thủy bẩm sinh Tình trạng nạo thai Tình trạng nạo thai hợp/bất hợp pháp Tình trạng nẩy lên của động mạch cảnh Tình trạng nề và đau ở phần phụ phải Tình trạng ngã về phía sau (tử cung) Tình trạng ngã về phía trước (tử cung)

long preoperative hospitalization cystic necrosis exacerbation hydrocephalus/haidrəu’sefələs/; Water on the brain congenital hydocephalus Abortion legal/illegal abortion carotid upstrokes right adnexal fullness and tenderness retroflexion antiflexion


656 Tình trạng ngăn chặn vi khuẩn nhân bội Tình trạng ngáp Tình trạng ngạt thở

bacteriostasis yawning/’jɔ:niή/ asphyxia/ᴂs’fiksiə/

(do bị thắt cổ , hay do hít phải khí độc)

asphyxia neonartorum syncope/’siήkəpi/; Fainting fit; black out heatstroke nocturnal whezzing/coughing embolism/’embəlizəm/ partial deafness poverty obstruction of the ampulla of Vater mucous plug gastric incarceration

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng ngạt thở ở trẻ sơ sinh Tình trạng ngất xỉu Tình trạng ngất xỉu do môi trường quá nóng Tình trạng ngáy/ho về đêm Tình trạng nghẽn mạch do cục máu đông Tình trạng nghễng ngãng Tình trạng nghèo đói Tình trạng nghẹt bóng Vater Tình trạng nghẹt chất nhầy ở cổ tử cung trong lúc mang thai Tình trạng nghẹt dạ dày (dạ dày bị mắc kẹt không thể di động dược nữa)

Tình trạng nghẹt dạ dày do bị bóp chặt lại Tình trạng nghẹt dòng máu thoát ra từ tâm thất trái Tình trạng nghẹt đàm Tình trạng nghẹt đường thoát của dạ dày (do hẹp) Tình trạng nghẹt kiểu số 8 do dạ dày bị lộn ngược Tình trạng nghẹt mũi do viêm sung huyết Tình trạng nghẹt ống dẫn trứng (hay vòi trứng) Tình trạng nghẹt ống mật chủ Tình trạng nghẹt ống mật chủ do sạn ống mật chủ Tình trạng nghẹt thở

Tình trạng nghi ngờ lao phổi Tình trạng nghỉ ngơi (không hoạt động) Tình trạng nghiêm trọng (bệnh tật hay tình huống) Tình trạng nghiện (lệ thuộc về mặt thể chất) Tình trạng nghiện (về mặt tâm lý) Tình trạng nghiện heroin Tình trạng nghiện ma túy tác động đến thể lực Tình trạng nghiện nicotine (thuốc lá) Tình trạng nghiện rượu

Tình trạng nghiện rượu đã ảnh hưởng đến hành vi hay việc làm Tình trạng nghiện tác động đến thể lực Tình trạng nghiện thuốc hay ma túy Tình trạng nghiện tình dục Tình trạng nghiện tự nhiên Tình trạng nghiện xì ke Tình trạng ngộ độc acid salicylic Tình trạng ngộ độc Barbiturate Tình trạng ngộ độc Beryllium Tình trang ngộ độc cá thu Nhật

gastric strangulation LV outflow obstruction mucus plugging gastric outlet obstruction the figure-8’ incarceration of the upside-down stomach nasal congestion tubal occlusion/tju:bəl ə’klu:zən/ common duct obstruction common duct obstruction secondary to common duct stones suffocation/sɅfə’keiʃən/; asphyxiation; obstructed breathing possible pulmonary tuberculosis rest condition; resting gravity addiction/ə’dikʃən/ habituation /həbitju’eiʃən/ heroin addiction physical drug dependence nicotine addiction/’nikəti:n ə’dikʃən/ alcoholism; alcohol abuse; alcohol addiction; Addictive drinking problem drinking physical dependence drug addiction; drug dependence sex addiction phsyical dependence drug addicts salicylism/’sᴂlisilizəm/ barbiturate poisoning Berylliosis Scombroid fish poisoning


657 PCD intoxication lead poisoning; plumbism; saturnism/’sᴂtənizəm/ painter’s colic cyanide poisoning ergotism digitalis intoxication berylliosis glue-sniffing; solvent abuse arachnidism aluminum toxicity vitamin D toxicity fluorosis/flɔ:’rəusis/ histamine intoxication carbon monoxide poisoning; gas poisoning metal poisoning fungus poisoning nicotine poisoning; nicotinism/’nikətinizəm/ quinine poisoning; quinism alcohol poisoning; alcoholic intoxication acute/chronic alcoholic intoxication thiocyanate poisoning food poisoning food poisoning from the Sushi botulism/’bɒtjulizəm/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng ngộ độc chất phenylcyclidine Tình trạng ngộ độc chì Tình trạng ngộ độc chì có trong sơn Tình trạng ngộ độc cyanure Tình trạng ngộ độc do ăn phải lúa mạch đen bị nhiễm nấm ergot Tình trạng ngộ độc do dùng thuốc digital Tình trạng ngộ độc do hít phải hoá chất độc hại Tình trạng ngộ độc do hít phải hơi keo dán Tình trạng ngộ độc do nhện đốt Tình trạng ngộ độc do nhôm Tình trạng ngộ độc do vitamin D Tình trạng ngộ độc fluor Tình trạng ngộ độc histamine Tình trạng ngộ độc khí CO Tình trạng ngộ độc kim loại Tình trạng ngộ độc nấm Tình trạng ngộ độc nicotine Tình trạng ngộ độc quinine Tình trạng ngộ độc rượu Tình trạng ngộ độc rượu cấp/mạn tính Tình trạng ngộ độc thiocyanate Tình trạng ngộ độc thức ăn Tình trạng ngộ độc thức ăn do Sushi Tình trạng ngộ độc thực phẩm (do vi khuẩn clostridium botulinum)

Tình trạng ngộ độc thực phẩm do vi khuẩn S.aureus Tình trạng ngộ độc thực phẩm do vi khuẩn Salmonella Tình trạng ngộ độc Salmonella Tình trạng ngón tay và ngón chân dầy hơn bình thường Tình trạng ngoại khoa Tình trạng ngoại tâm thu Tình trạng ngôi thai bất thường trước khi sinh Tình trạng ngủ lơ mơ Tình trạng ngủ ngày quá nhiều Tình trạng ngứa Tình trạng ngực lõm xuống Tình trạng ngực nhô lên (ngực bồ câu) Tình trạng ngưng dẫn truyền hai/ba bó thần kinh tim Tình trạng ngưng dẫn truyền nhĩ thất độ hai kiểu Mobitz II Tình trạng ngưng dẫn truyền xung động điện tim Tình trạng ngưng dẫn truyền xung động điện tim độ hai kiểu Mobitz 1 Tình trạng ngưng dẫn truyền xung động điện tim hoàn toàn Tình trạng ngưng hoạt động chức năng của một cơ quan Tình trạng ngưng hoạt động ở phần đỉnh trước của cơ tim Tình trạng ngưng thở Tình trạng ngưng thở trong lúc ngủ

S.aureus food poisoning Salmonellosis/sᴂlməne’ləusis/ salmonella poisoining/sᴂlmə’nelə ‘pɔizniή/ pachydactyly surgical condition extrasystole malpresentation/mᴂlprezən’teiʃən/ drowsiness excessive daytime sleepness pruritus/pruə’raitəs/; itching pectus excavatum/’pektəs ekskə’veitəm/ pectus carintum/’pektəs kᴂri’na:təm/; Pigeon breast bifascicular/trifasicular block Mobitz II second-degree AV block heart block Mobitz 1 second-degree block complete heart block stoppage/’stɒpidz/ anterior apical akenisis apnea/’ᴂpniə/; apnoea/ᴂp’ni:ə/ respiratory stoppage/arrest; sleep apnea


658

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng ngưng thở trong lúc ngủ do não central sleep apnea Tình trạng ngưng thở trong lúc ngủ do tắc nghẽn obstructive sleep apnea Tình trạng ngưng tim cardiac arrest; heart stoppage Tình trạng ngừng phát triển về trí óc fixation/fik’seiʃən/ Tình trạng nguy hiểm jeopardy/’dz∑p∂di/ Tình trạng nguy kịch a critical condition Tình trạng nguy tử fatality Tình trạng ngừng phát triển lúc còn bé mother-fixation Tình trạng nhầm lẫn confusion Tình trạng nhần lẫn về tên tuổi confusion of names Tình trạng nhân bội của siêu vi viral replication Tình trạng nhận biết các chuyển động và tư thế của cơ thể kinaesthsia Tình trạng nhanh nhịp nhĩ atrial tachycardia Tình trạng nhanh nhịp thất ventricular tachycardia Tình trạng nhanh nhịp thất kéo dài liên tục sustained ventricular tachycardia Tình trạng nhanh nhịp thất không kéo dài nonsustained ventricular tachycardia (NSVT) Tinh trạng nhanh nhịp thất không rõ nguyên nhân idiopathic ventricular tachycardia Tình trạng nhanh nhịp thất tái lập ở bó nhánh BBRT Tình trạng nhanh nhịp thất trong bệnh lý cơ tim không ventricular tachycardia in nonischemic cardiopathy do thiểu năng vành Tình trạng nhanh nhịp tim kịch phát paroxysmal tachycardia Tình trạng nhanh nhịp tim phức hợp QRS hẹp narrow complex tachycardia Tình trạng nhanh nhịp tim trên thất supraventricular tachycardia Tình trang nhanh nhịp xoang nodal/sinus tachycardia; simple tachycardia Tình trạng nhập viện cấp cứu emergency admission Tình trạng nhập viện nhiều lần do đau bụng tái phát multiple admission for recurrent abdominal pain Tình trạng nhập viện thường xuyên frequent hospitalization Tình trạng nhau suy giảm chức năng placental insufficiency (không cung cấp đủ oxy và chất dinh dưỡng cho bào thai) Tình trạng nhau tiền đạo placenta praevia/plə’sentə ‘pri:viə/ Tình trạng nhảy ra khỏi cửa sổ (để thoát nạn hay tự tử) defenestration/di:feni’streiʃən/ Tình trạng nhạy cảm đã biết trước với 5-FU known hypersensitivity to 5-FU Tình trạng nhạy cảm với ánh sáng photosensitivity Tình trạng nhạy cảm với insulin insulin sensitivity Tình trạng nhiễm amib amoebic infestation Tình trạng nhiễm bẩn đang tiếp diễn ongoing contamination Tình trạng nhiễm bẩn ở vết mổ cổ contamination in the neck wound Tình trạng nhiễm bẩn phúc mạc tiếp diễn continued peritoneal contamination Tình trạng nhiễm clostridium difficile C.difficile infection Tình trạng nhiễm đa khuần polymicrobial infection Tình trạng nhiễm độc giáp trạng thyrotoxicosis/Өairəutɒsi’kəusis/ Tình trạng nhiễm độc toxicosis/tɒxi’kəusis/ Tình trạng nhiễm độc máu toxaemia/tɒk’simiə/ Blood poisoning Tình trạng nhiễm độc máu do vi khuẩn hoại sinh sapraemia/sᴂ’primiə/ Blood poisoning by saprophyte Tình trạng nhiễm độc máu nặng severe toxaemia Tình trạng nhiễm độc staphylococcus (trong thức ăn) staphylococcal poisoning/stᴂfiləu’kɒkəl ‘pɔizniή/ Tình trạng nhiễm độc tha nghén toxaemia of pregnancy


659 Tình trạng nhiễm độc thủy ngân Tình trạng nhiễm độc toàn thân nặng Tình trạng nhiễm giun chó mèo ở đường ruột Tình trạng nhiễm HIV Tình trạng nhiễm Hp

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng nhiễm H.pylori trước đó Tình trạng nhiễm khuẩn Tình trạng nhiễm khuẩn brucella Tình trạng nhiễm khuẩn chéo Tình trạng nhiễm khuẩn máu Tình trạng nhiễm khuẩn máu do vi khuẩn Pasteurella hay Brucella tularensis Tình trang nhiễm khuẩn mô Tình trạng nhiễm khuẩn niệu Tình trạng nhiễm khuẩn Rickettsia gây phát ban như thủy đậu Tình trạng nhiễm ký sinh trùng Tình trạng nhiễm ký sinh trùng trichomonas ở ruột hay âm đạo Tình trạng nhiễm ký sinh trùng Trypanosoma Cruzi Tình trạng nhiễm lao Tình trạng nhiễm lao âm thầm (ỉ) Tình trạng nhiễm mủ huyết Tình trạng nhiễm nấm Tình trạng nhiễm nấm candida Tình trạng nhiễm nấm da Tình trạng nhiễm nấm da có thể thành abces Tình trạng nhiễm nấm toàn thân Tình trạng nhiễm nấm trichophyton Tình trạng nhiễm nội độc tố Tình trạng nhiễm rận mu Tình trạng nhiễm sán đường ruột Tình trạng nhiễm siêu vi Tình trạng nhiễm siêu vi herpes Tình trạng nhiễm siêu vi papilloma Tình trạng nhiễm siêu vi Rubella ở người mẹ (khi mang thai) Tình trạng nhiễm siêu vi tiềm ẩn Tình trạng nhiễm siêu vi viêm gan cấp Tình trạng nhiễm trực khuẩn máu Tình trạng nhiễm trùng Tình trạng nhiễm trùng bàng quang Tình trạng nhiễm trùng bệnh viện

acrodynia/ᴂkrə’diniə/; Pink disease severe systemic toxicity toxocariasis/tɒksəkə’raiəsis/ HIV infection; infection with HIV Hp infection; helicobacter pylori infection; infection by Helicobacter pylori previous H.pylori infection bacterial infection Brucellosis; Malta fever cross-infection/krɔs-in’fekʃən/ bacteraemia/bᴂktə’ri:miə/ tularaemia/tu:lə’rimiə/

Tình trạng nhiễm trùng bệnh viện tái lại Tình trạng nhiễm trùng cơ hội Tình trạng nhiễm trùng cộng đồng Tình trạng nhiễm trùng do lưu ống thông Tình trạng nhiễm trùng do vi khuẩn pneumocystis Tình trạng nhiễm trùng dai dẳng

sarcosepsis bacteriuria/bᴂktiəri’juriə/(presence of bacteria in the urine) Rickettsia pox worm infestation; parasitic infestation trichomoniasis/trikəmə’naiəsis/

parasitic infection by Trypanosoma Cruzi tuberculosis infection; tuberculization Latent TB infection py(a)emia/pai’i:miə/ fungal infection candidiasis/kᴂndi’daiəsis/ fungal skin infection; sporotrichosis diffuse fungal infection trichophytosis/trikəufai’təusis/ endotoxaemia phthiriasis/Өi’raiəsis/ taeniasis/ti:’naiəsis/ viral infection herpes infection papillomavirus infection maternal Rubella infection latent viral infection acute HBV infection bacillaemia/bᴂsi’limiə/ sepsis; infection ; bacterial infection; infectivity bladder infection nosocomial infection; hospital-acquired infection; Hospital infection repeated secondary nosocomial infection opportunistic/opportunist infection communicable disease indwelling catheter-related infection pneumocystis infection persistent sepsis


660 Tình trạng nhiễm trùng đang tiếp diễn Tình trạng nhiễm trùng được lộ ra Tình trạng nhiễm trùng đường hô hấp trên

Tình trạng nhiễm trùng lan rộng Tình trạng nhiễm trùng lây qua đường tình dục Tình trạng nhiễm trùng mắc phải ở cộng đồng Tình trạng nhiễm trùng máu Tình trạng nhiễm trùng ngoại khoa Tình trạng nhiễm trùng nặng không rõ nguyên nhân Tình trạng nhiễm trùng nghi ngờ do kim luồn (ống thông) Tình trạng nhiễm trùng ngoại khoa Tình trạng nhiễm trùng nhẹ Tình trạng nhiễm trùng nhẹ kéo dài Tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc máu Tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc trong ổ bụng Tình trạng nhiễm trùng niệu Tình trạng nhiễm trùng niệu sinh dục Tình trạng nhiễm trùng nội khoa Tình trạng nhiễm trùng ổ bụng Tình trạng nhiễm trùng ở mô mềm Tình trạng nhiễm trùng ở niệu đạo Tình trạng nhiễm trùng ở tiểu khung (vùng chậu) Tình trạng nhiễm trùng ở tĩnh mạch cửa gây abcès Tình trạng nhiễm trùng phổi Tình trạng nhiễm trùng qua đường máu Tình trạng nhiễm trùng ruột Tình trạng nhiễm trùng sâu Tình trạng nhiễm trùng tai giữa Tình trạng nhiễm trùng thận Tình trạng nhiễm trùng thành bụng Tình trạng nhiễm trùng thứ phát

Puerperal infection/fever; postpartum fever extensive infection sexually transmitted infection (STI) community-required infection septicaemia/septi’simiə/; Blood poisoning surgical infection severe sepsis of unknown origin suspected catheter-related infection surgical infection minor infection ; sub-infection prolonged mild infection septicaemia; blood poisoning intra-abdominal sepsis urinary infection genitourinary infection medical infection intra-abdominal infection soft tissue infection infection in th urethra pelvic sepsis portal pyaemia/’pɔ:təl pai’i:miə/ lung infection; chest infection hematogenous infection intestinal infection profound infection middle ear infection; otitis media renal infection infection of the abdominal wall secondary infection

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng nhiễm trùng đường mật Tình trạng nhiễm trùng đường mật kết hợp (cùng lúc) Tình trạng nhiễm trùng hậu sản

ongoing infection; active infection infection unroofed upper pulmonary infection; upper respiratory infection infection of the biliary tree; cholangitis concomitant bacterial inflammation of the bile ducts puerperal sepsis/pju:’зpərəl/

(do cơ thể đã bị yếu đi vì tình trạng nhiễm trùng trước đó)

Tình trạng nhiễm trùng tiểu Tình trạng nhiễm trùng trong ổ bụng Tình trạng nhiễm trùng trước đó Tình trạng nhiễm trùng từ không khí Tình trạng nhiễm trùng van Tình trạng nhiễm trùng vết mổ (thương) Tình trạng nhiễm trùng vừa phải Tình trạng nhiễm trùng xoang-phổi có mầm bệnh điển hình của tình trạng xơ hóa dạng nang Tình trạng nhiễm vi khuẩn Clostridium tetani Tình trạng nhiễm vi khuẩn đường ruột

urinary tract infection intraperitoneal sepsis antecedent infection airborn infection valve infection wound infection moderate sepsis sinopulmonary infection with pathogens typical of CF infection with Clostridium tetani enterococcal infection


661 Pneumocystis infection Spirochaetaemia Treponematosis/trepəni:mə’təusis/; yaws leptospirosis starvation status; fasting state supraventricular tachycardia cardiac rhythm abnormalities an irregular heartbeat stable rhythm returns projection from the surface of the intestinal mucosa myocardial infarction acute myocardial infraction ;acute MI; cardiac infarction ST-segment elevation MI (STEMI) uncomplicated STEMI

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng nhiễm vi khuẩn Pneumocystis Tình trạng nhiễm vi khuẩn Spirochaetes máu Tình trạng nhiễm vi khuẩn treponema Tình trạng nhiễm xoắn khuẩn Tình trạng nhịn đói (bỏ đói) Tình trạng nhịp nhanh trên thất Tình trạng nhịp tim bất thường Tình trạng nhịp tim đập không đều Tình trạng nhịp tim trở lại ổn định Tình trạng nhô lên khỏi niêm mạc ruột Tình trạng nhồi máu cơ tim Tình trạng nhồi máu cơ tim cấp

Tình trạng nhồi máu cơ tim có tăng sóng ST Tình trạng nhồi máu cơ tim có tăng sóng ST chưa có biến chứng Tình trạng nhồi máu cơ tim không tăng sóng ST Tình trạng nhồi máu cơ tim ở thành trước Tình trạng nhồi máu cơ tim tiếp diễn sau đó Tình trạng nhồi máu cơ tim có tăng sóng ST

Tình trạng nhồi máu cơ tim có tăng sóng ST không có biến chứng Tình trạng nhồi máu cơ tim ở tâm thất phải Tình trạng nhồi máu cơ tim ở thành sau Tình trạng nhồi máu cơ tim tương đối nhỏ Tình trạng nhồi máu đại tràng rồi thủng Tình trạng nhồi máu lách Tình trạng nhồi máu lan rộng Tình trạng nhồi máu mạc nối từng đoạn

non-ST-segment elevation MI (NSTEMI) anterior infarct subsequent myocardial infarction ST-Segment Elevation Myocardial Infarction (STEMI) uncomplicated STEMI right ventricular myocardial infarction posterior wall MI relatively small MI colonic ischemia and perforation splenic infarction infarct extension segmental omental infarction

/’segmentl əu’mentəl in’fa:kʃən/

Tình trạng nhồi máu mạc treo chưa gây tắc mạch Tình trạng nhồi máu mạc treo ruột không hồi phục Tình trạng nhồi máu não Tình trạng nhồi máu nhỏ Tình trạng nhồi máu phổi Tình trạng nhồi máu phổi một phần Tình trạng nhồi máu phổi phế quản Tình trạng nhu động phối hợp đồng bộ Tình trạng nhũn giác mạc Tình trạng nhũn mắt hay nhãn cầu Tình trạng nhũn mống mắt Tình trạng nhũn não Tình trạng nhũn thanh quản Tình trạng nhũn tủy sống

nonocclusive mesenteric ischemia irreversible bowel ischemia cerebral infarction small infarct pulmonary infarct partial pulmonary infarct bronchial pulmonary infarct coordinated peristalsis keratomalacia ophthalmomalacia iridomalacia encephalomalacia/ensefələumə’leiʃə/ laryngomalacia myelomalacia/maiələumə’leiʃə/;

Morbid softening of the spinal cord

Tình trạng nhuyễn xương Tình trạng nhuyễn xương sọ Tình trạng niệu đạo đóng thấp

osteomalacia/ɒstiəumə’leiʃiə/ craniomalacia hypospadias/haipə’speidiəs/


662 Tình trạng niệu đạo nữ ngắn Tình trạng niệu quản ứ nước Tình trạng nói lắp Tình trạng nổi da gà /gai ốc (do lạnh hạy sợ hãi)

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng nổi hạch bẹn Tình trạng nổi hạch ở bẹn hay nách Tình trạng nổi hạch khắp nơi Tình trạng nổi mụn nước ngoài da do ký sinh trùng Tình trạng nội khoa Tình trạng nôn nao trong bao tử Tình trạng nốt loét do lao ở chân Tình trạng nữ hoá tuyến vú ở nam Tình trạng nửa tình nửa mê Tình trạng nước tiểu màu đen hoặc sậm màu Tình trạng nuôi dưỡng chất lượng cao qua đường tĩnh mạch Tình trạng nuốt dị vật Tình trạng nuốt dịch mũi xuống họng Tình trạng nuốt hay uống (qua đường miệng) Tình trạng nứt xương Tình trạng nứt vòm sọ ở trẻ em Tình trạng ô nhiễm Tình trạng ô nhiễm không khí Tình trạng ô nhiễm trong ổ bụng Tình trạng ợ hơi Tình trạng ợ thức ăn lên rồi lại nuốt xuống Tình trang ói mửa Tình trạng ói mửa mạnh (ói vọt) Tình trạng ói mửa nhiều do ăn nhậu Tình trạng ói ra mật Tình trạng ói ra máu Tình trạng ốm nghén (ở giai đoạn đầu của thai kỳ) Tình trạng ốm (bệnh) nhẹ Tình trạng trào ngược quá nhiều dịch ruột vào dạ dày Tình trạng ói vọt Tình trạng ôi nhiễm thực phẩm Tình trạng ổn định (toàn vẹn) của miệng nối Tình trạng ổn định hằng định nội mô của chất calcium Tình trạng ổn định trên lâm sàng Tình trạng phá hủy bao myelin Tình trạng phá hủy mô theo đường chu vi tăng dần Tình trạng phá hủy tiểu phế nang Tình trạng phá hủy tụy Tình trạng phá hủy xương Tình trạng phá hủy xương do hủy cốt bào gây ra Tình trạng phá thai Tình trạng phá thai hợp pháp/bât hợp pháp (lậu) Tình trạng phá thai chủ động bằng thuốc hay mổ Tình trạng phá thai lậu (không hợp pháp)

shortness of female urethra hydroureter stammering/’stᴂməriή/; dysphemia cutis anserina/’kju:tis ‘ᴂnse’rainə/ Goose bumps/gu:s bʌmps/ inguinal lymp node enlargement bubo/’bju:bəu/ extensive lymph node involvement dracunculus/drə’kʌήkjuləs/ medical condition stomach upset erythema induratum gynaecomastia/gainikə’mᴂsti/ semi-comatose/semi’kəumətəus/(adj) melanuria/melə’njuriə/ intravenous hyperalimentation ingestion of foreign objects/bodies postnasal drip ingestion/in’dzestʃən/ fatigue/stress fracture fracture of vault in children pollution/pə’lu:ʃən/ air pollution intraperitoneal contamination belching/’beltʃi / rumination/ru:mi’neiʃən/ vomiting; emesis/’eməsis/ forceful vomiting severe vomiting from heavy alcohol and food intake bilious vomiting hematemesis/hi:mə’teməsis/ morning sickness indisposition/indispə’ziʃən/ excessive reflux of intestinal juice into the stomach projectile vomiting contamination of foods the integrity of a surgical anastomosis calcium homeostasis clinical stability demyelination progressive circumferential tissue destruction destruction of the acinus pancreolysis/pᴂήkri’ɒləsis/ osteolysis osteoclasia abortion legal/illegal abortion/’ligl/ induced abortion criminal abortion/‘kriminəl ə’bɔ:ʃən/


663 bedbound (adj) HF hospitalization bed blocking bed rest multiple hospitalizations the urge to urinate continued straining malpractice/mᴂl’prᴂktis/ positive feedback catatonia stress reaction allergic reaction body’s stress response immunoreactivity; immune response reactions in hypersensitive people mucosal reaction peritoneal reaction intense peritioneal reaction erythroblastosis fetalis

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng phải nằm liệt giường Tình trạng phải nằm viện do suy tim Tình trạng phải nằm viện để chăm sóc Tình trạng phải nằm viện để nghỉ ngơi dưỡng bệnh Tình trạng phải nhập viện nhiều lần Tình trạng phải rặn khi đi tiểu Tình trang phải rặn lien tục Tình trạng phạm sai lầm trong điều trị Tình trạng phản hồi tốt Tình trạng phản ứng bất thường của người bệnh tâm thần Tình trang phản ứng của cơ thể khi bị stress Tình trạng phản ứng do dị ứng Tình trạng phản ứng lại stress của cơ thể Tình trạng phản ứng miễn dịch Tình trạng phản ứng ở người quá mẫn cảm Tình trạng phản ứng ở niêm mạc Tình trạng phản ứng phúc mạc Tình trạng phản ứng phúc mạc dữ dội Tình trạng phản ứng trong máu thai nhi do yếu tố rhesus ở người mẹ và thai nhi gây ra Tình trạng phân bào được lập lại trong phôi thai

Tình trạng phân cực Tình trạng phân hủy cơ vân Tình trạng phân rã thức ăn thành dưỡng chấp dưới tác dụng cơ học và hoá học Tình trạng pháp luật được định nghĩa theo tuổi Tình trạng phát âm khó khăn (do tổn thương hệ thần kinh trung ương) Tình trạng phát ban Tình trạng phát dục nhanh Tình trạng phát sinh cơn đau Tình trạng phát sinh quá mức của vi khuẩn Tình trạng phát tán tế bào ung thư trong mạch bạch huyết Tình trạng phát triển bào thai Tình trạng phát triển bất thường Tình trạng phát triển bất thường về động tĩnh mạch Tình trạng phát triển của khối u đã tiến xa Tình trạng phát triển của vi khuẩn Tình trạng phát triển đặc điểm giới tính thứ cấp (lông, bộ phận sinh dục ngoài…) Tình trạng phát triển không đầy đủ (sinh vật) Tình trạng phát triển lông tóc quá nhiều Tình trạng phát triển mạch máu ở tim Tình trạng phát triển quá mức của vi khuẩn Tình trạng phát triển mô bất thường Tình trạng phát triển sinh lý của con người Tình trạng phát triển thành u nang buồng trứng Tình trạng phát triển trí tuệ

cleavage/’kli”vidz/; the repeated division of cells in an embryo polarity rhabdomyolysis mechanical and chemical reduction of food into chyme a legal condition defined by age dysarthria eruption/I’rʌpʃən/ rapid sexual development reproducibility of the pain bacterial overgrowth spread of cancer cells in lymphatics embryonic development dysgenesis/dis’dzenəsis/ artiovenous malformation advanced state of the tumour growth bacterial growth virilisation/virilai’zeiʃən/

abortion/ə’bɔ:ʃən/ hypertrichosis blood vessel growth in the heart bacterial overgrowth dysplasia/dis’pleiziə/ physiological development of humans oophorocystosis mental development


664 Tình trạng phát triển trí tuệ không đầy đủ Tình trạng phát triển vận động Tình trang phát triển vi khuẩn thải mái do sự ức chế acid Tình trạng phát triển vú ở đàn ông Tình trạng Phê (thuốc)

subnormality motor development permissive bacterial overgrowth seocndary to acid suppression the development of the breast in a male high/rush

Tình trạng phế quản tiết quá nhiều dịch

bronchorrhea/brɒήkəu’riə/

(excessive secretion of mucus from the bronchial mucous membrane)

hypertrophy hepatomegaly/hipᴂtəu’mᴂgəli/ Hepatomegalia asymmetric hypertrophy ventricular hypertrophy LV hypertrophy myocardial hypertrophy smooth muscle hypertrophy prostate trouble; prostatic hypertrophy benign prostatic hypertrophy submucosal gland hypertrophy enlargement of parotid gland adrenomegaly/ədrenəu’megəli/ hypertrophy of male breast osteohypertrophy expanding aortic aneurysm impending Abdominal Aortic Rupture Aneurysm ruptured splenic artery aneurysm toxic megacolon pseudoaneurysm sigmoid-shaped megaesophagus synergistic pathogenicity of individual bacterial species pulmonary status lung compliance cigarrette burns dry burn deep dermal burn; full thickness burn cold burn

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng phì đại cơ Tình trạng phì đại gan Tình trạng phì đại cơ không đối xứng Tình trạng phì đại cơ tâm thất Tình trạng phì đại cơ tâm thất trái Tình trạng phì đại cơ tim Tình trạng phì đại cơ trơn Tình trạng phì đại tiền liệt tuyến Tình trạng phì đại tiền liệt tuyến lành tính Tình trạng phì đại truyến dưới niêm Tình trạng phì đại tuyến mang tai Tình trạng phì đại tuyến thượng thận Tình trạng phì đại tuyến vú nam Tình trạng phì đại xương Tình trạng phình động mạch chủ bóc tách Tình trạng phình động mạch chủ bụng dọa vỡ Tình trạng phình động mạch lách vỡ Tình trạng phình đại tràng nhiễm độc Tình trạng phình giả động mạch Tình trạng phình to thực quản giống như đại tràng sigma Tình trạng phối hợp sinh bệnh của nhiều loại vi khuẩn khác nhau Tình trạng phổi Tình trạng phổi chấp nhận máy Tình trạng phỏng do thuốc lá Tình trạng phỏng do tiếp xúc với vật nóng Tình trạng phỏng hết cả lớp bì Tình trạng phỏng lạnh

(tổn thương da do tiếp xúc với chất cực lạnh hay chạm vào bề mặt rất lạnh)

Tình trạng phỏng nắng Tình trạng phỏng phần nông của da Tình trạng phồng lên thấy rõ do áp lực Tình trạng phù Tình trang phù chi Tình trạng phù do bạch huyết Tình trạng phù do gan Tình trạng phù do thoát mạch Tình trạng phù do trệch vein

sunburn superficial thickness burn; partial thickness burn a visible rise in pressure dropsy; edema ; anasarca/ᴂnə’sa:kə/ Hydrops/’haidrɒps/ swelling of the legs; edema lymphoedema/limfəui’dimə/ edema secondary to cirhosis angioneurotic edema extravasation


665 subcutaneous oedema edema of subcutaneous tissues macular oedema; swelling of the macula severe colonic edema papilloedema/pᴂpiləu’di:mə/ lower extremity edema mesenteric edema severe colonic edema gallbladder wall edema oedema of the feet angioedema aedema of the brain mucosal engorgement peripheral edema myxoedema/miksə’dimə/ Swelling due to mucus in the tissue bronchoedema/brɒήkəui’dimə/ acute pulmonary edema (APE) cardiogenic pulmonary edema generalized edema of subcutaneous tissue anasarca; generalized edema restoration of blood coronary flow the complexity of coronary disease out-of-date hypersensitivity hypersensitivity to drugs ovrweight cryaesthesia volume overload volume overload; fluid overload weakened condition bed-hopping/bed-‘hɔpiή/ distraction/di’strᴂkʃən/ night blindness dark adaptation/da:k ᴂdᴂp’teiʃən/ ecmnesia/ek’ni:ziə/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng phù dưới da Tình trạng phù các lớp mô dưới da Tình trạng phù điểm vàng Tình trạng phù đại tràng nặng Tình trạng phù gai thị Tình trạng phù hạ chi Tình trạng phù mạc treo Tình trạng phù nề đại tràng nặng Tình trạng phù nề vách túi mật Tình trạng phù ở bàn chân Tình trạng phù mạch máu Tình trạng phù não Tình trạng phù nề niêm mạc Tình trạng phù ngoại biên Tình trạng phù niêm

Tình trạng phù phế quản Tình trạng phù phổi cấp Tình trạng phù phổi do nguyên nhân từ tim Tình trạng phù toàn bộ lớp mô dưới da Tình trạng phù toàn thân Tình trạng phục hồi lại dòng máu chảy ở mạch vành Tình trạng phức tạp của bệnh mạch vành Tình trạng quá hạn sử dụng Tình trạng quá mẫn Tình trạng quá mẫn đối với thuốc Tình trạng quá mập Tình trạng quá nhạy cảm với lạnh Tình trạng quá tải về thể dịch Tình trạng quá thừa thể dịch/nước Tình trạng quá yếu Tình trạng quan hệ tình dục bừa bãi (chung chạ) Tình trạng quẫn trí Tình trạng quáng gà Tình trạng quen dần với bóng tối Tình trạng quên những gì mới xảy ra nhưng vẫn nhớ những gì trong qua khứ Tình trạng rách gan Tình trạng rách giác mạc Tình trạng rách Mallory-wisse

liver laceration corneal abrasion Mallory-Weiss tear /’mᴂləri ‘vɅistiə/

Tình trạng rách màng cứng Tình trạng rách thực quản Tình trạng rách võng mạc Tình trạng răng mọc quá chật gây chèn ép lẫn nhau Tình trạng rắn chắc của cơ Tình trạng rỉ dịch (ở âm đạo, niệu đạo hay vết thương) Tình trạng rỉ máu liên tục ở vết mổ Tình trạng rò âm đạo-trực tràng

tearing of the dura esophageal laceration; esophageal tear tearing of the retina dental impaction muscle rigidity gleet/gli:t/ continuous oozing of the wound rectovaginal fistula


666 Tình trạng rò bàng quang-trực tràng Tình trạng rò dịch vào ổ bụng Tình trạng rò động tĩnh mạch Tình trạng rò không lành kéo dài Tình trạng rò mật Tình trạng rò nội tạng Tình trạng rò phân đang bắt đầu Tình trạng rò ra quá nhiều dịch Tình trạng rò rỉ dịch trong khối u nang giả Tình trạng rò ruột Tình trạng rò ruột do lỗi kỹ thuật

rectovesical fistula intra-abdominal spillage arteriovenous fistula persistent non-healing fistulas biliary fistula internal fistula commencing feacal fistula high-output fistula pseudocyst leakage enteric fistula iatrogenic small bowel fistulas

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

With the bowel at complete rest, 60 percent of iatrogenic small bowel fistulas close, even when the output is copious initially, provided there is no distal obstruction. Bằng cách cho ruột nghỉ hoàn toàn, 60 phần trăm các trường hợp rò ruột do lỗi kỹ thuật cò thể lành được, thậm chí khi lượng dịch rò ra lúc đầu rất nhiều miễn là không có tình trạng nghẹt ở đoạn dưới

Tình trạng rò ruột về sau Tình trạng rò sang các cơ quan lân cận Tình trạng rò tái phát Tình trạng rối loạn Tình trạng rối loạn bệnh lý do gen Tình trạng rối loạn biến dưỡng Tình trạng rối loạn biến dưỡng bẩm sinh gây tích tụ polysaccharides và tế bào mỡ dẫn đến tổn hại trí tuệ Tình trạng rối loạn biến dưỡng cholesterol Tình trạng rối loạn biến dưỡng lipid

subsequent enteric fistula fistulization to adjacent organs recurrent fistulization disorder/dis’ɔ:də/ genetic disorder metabolic disorders gargoylism; Hurle’s syndrome

disturbance of cholesterol metabolism lipodosis/lipi’dəusis/

(không có lớp mỡ dưới da ở một số nơi trong cơ thể)

Tình trạng rối loạn biến dưỡng mỡ lipid và sụn Tình trạng rối loạn cảm giác Tình trạng rối loạn cảm xúc Tình trạng rối loạn cầm máu và huyết khối Tình trạng rối loạn chi trên do công việc

(tình trạng bong gân tái đi tái lại) Tình trạng rối loạn chức năng (hoạt động) Tình trạng rối loạn chức năng bàng quang do tổn thương hệ Thần kinh trung ương Tình trạng rối loạn chức năng cơ vòng thực quản trên Tình trạng rối loạn chức năng của bàng quang Tình trạng rối loạn chức năng của cơ quan Tình trạng rối loạn chức năng của cơ vòng trong Tình trạng rối loạn chức năng cơ quan ngoài tim không còn hồi phục được Tình trạng rối loạn chức năng cơ thể do sự khác biệt giữa áp suất khi quyền và bên trong cơ thể Tình trạng rối loạn chức năng cơ tim thoáng qua Tình trạng rối loạn chức năng đâu đó trong hệ thống dẫn truyền thần kinh tại chỗ Tình trạng rối loạn chức năng gan

Lipodystrophy/lipəu’distrəfi/ lipochondrodystrophy disturbance of sensation emotional disorder disorders of hemostasis and thrombosis work-related upper-limb disorder (WRULD); repetitive strain injury dysfunction a dysfunction of urinary bladder caused by lesions of the central nervous system upper esophageal sphincter dysfunction functional disturbance of the bladder organ dysfunction dysfunction of the internal sphincter irrevsersible extracardiac organ dysfunction dysbarism transient myocardial dysfunction dysfunction somewhere within the native conduction system hepatic/liver dysfunction


667 systolic dysfunction (myocardial contraction) diastolic dysfunction (relaxation and filling) LV dusfunction diastolic dysfunction renal dysfunction prostatism platelet dysfunction sexual dysfunction esophageal motor dysfunction postcholecystectomy biliary dyskinesia unexplained biliary dyskinesia erectile dysfunction disturbance of the nutrition of the skin with denegeration stress disorder disorder of poor peristalsis disorder of the nerve nutritional disorder avitaminosis degenerative disorder electrolyte disturbance/abnormalities; Electrolyte shifts bleeding disorder; disorder of hemostasis

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng rối loạn chức năng kỳ tâm thu (co bóp cơ tim) Tình trạng rối loạn chức năng kỳ tâm trương (cơ tim giãn và đổ đầy máu) Tình trạng rối loạn chức năng tâm thất trái Tình trạng rối loạn chức năng tâm trương Tình trạng rối loạn chức năng thận Tình trạng rối loạn chức năng tiền liệt tuyến Tình trạng rối loạn chức năng tiểu cầu Tình trạng rối loạn chức năng hoạt động tình dục Tình trạng rối loạn chức năng vận động của thực quản Tình trạng rối loạn co thắt mật sau mổ cắt túi mật Tình trạng rối loạn co thắt mật không rõ nguồn gốc Tình trạng rối loạn cương (dương vật) Tình trạng rối loạn dinh dưỡng da do thoái hóa Tình trạng rối loạn do căng thẳng gây ra Tình trạng rối loạn do nhu động kém Tình trạng rối loạn dây thần kinh Tình trạng rối loan dinh dưỡng Tình trạng rối loạn do thiếu vitamin Tình trạng rối loạn do thoái hóa Tình trạng rối loạn điện giải Tình trạng rối loạn đông máu

coagulation disorders /kəuagju’leiζən di’sϽ:də/

Tình trạng rối loạn đông máu gây xuất huyết Tình trạng rối loạn giấc ngủ Tình trạng rối loạn hấp thụ cystine (amino acid) Tình trạng rối loạn hệ thống thần kinh Tình trạng rối loạn hô hấp cấp nặng Tình trạng rối loạn hoạt động cơ Tình trạng rối loạn hoạt động tim Tình trạng rối loạn khả năng nói do sự phát triển bất thường ở lưỡi Tình trạng rối loạn kiềm-toan hỗn hợp Tình trạng rối loạn lipidprotein máu trên lâm sàng Tình trạng rối loạn nhân cách Tình trạng rối loạn nhận thức Tình trạng rối loạn nhanh nhịp tim Tình trạng rối loạn nhiễm sắc thể tiền ẩn Tình trạng rối loạn nhịp Tình trạng rối loạn nhịp nhanh thất Tình trạng rối loạn nhịp thấp khó trị Tình trạng rối loạn nhịp tim Tình trạng rối loạn nhịp tim có biểu hiện triệu chứng thoáng qua Tình trạng rối loạn nhịp tim nặng Tình trạng rối loạn nhịp tim nhĩ/thất

haemorrhagic disorder sleep disorder cystinosis nervous system disorder severe acute respiratory disorder (SARS) muscular disorder disordered action of the heart (DAH) dyslalia

a mixed acid-base disorder clinical dyslipoproteinemia personality disorder cognitive disorder tachyarrhythmia autosomal recessive disorder dysrhythmia; rhythm disturbances tachydysrhythmia intractable ventricular arrhythmias cardiac arrhythmia/’ka:diᴂk ə’riӨmiə/ synmptomatic transient arrhythmias malignant arrhythmia atrial/ventricular arrhythmias


668 Tình trạng rối loạn khả năng diễn dạt Tình trạng rối loạn lipid máu Tình trạng rối loạn lipid máu do bệnh tiểu đường Tình trạng rối loạn nhịp thất do dùng digoxin Tình trạng rối loạn nhịp tim đe dọa đến tính mạng Tình trạng rối loạn nói và viết chính xác (nhầm lẫn các chữ ) Tình trạng rối loạn nước điện giải

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng rối loạn phản xạ gây đau ở phúc mạc Tình trạng rối loạn phát triển ở nhũ nhi Tình trạng rối loạn phát triển sụn Tình trạng rôi loạn phát triển sụn do di truyền Tình trạng rối loạn phối hợp vận động (do tiển não) Tình trạng rối loạn quá trình phát triển xương và sụn Tình trạng rối loạn tâm thần biểu hiện cứ nói đi nói lại một câu chuyện Tình trạng rối loạn tâm thần hậu sản Tình trạng rối loạn tâm thần không tiếp xúc Tình trạng rối loạn tâm lý lo lắng Tình trạng rối loạn tâm lý Tình trạng rối loạn tâm thần thể lượng cực Tình trạng rối loạn tâm thần gây đau nhức ở thân thể Tình trạng rối loạn tâm trí Tình trạng rối loạn tăng sản Tình trạng rối loạn thần kinh Tình trạng rối loạn thần kinh lo lắng Tình trạng rối loạn tiêu hoá Tình trạng rối loạn tim phổi xảy ra cùng lúc Tình trạng rối loạn trí nhớ (chỉ nhớ những gì chưa từng xảy ra) Tình trạng rối loạn trương lực cơ Tình trạng rối loạn tuần hoàn Tình trạng rối loạn vận động

speech disorder dyslipidemia Diabetic dyslipidemia digitalis-induced ventricular arrhythmia life-threatening arrythmias dyslexia fluid and electrolyte abnormalities/disorders/imbalances nociceptive reflexivity disorder of the peritoneum dysmaturity chondrotrophy chondrodysplasia; dwarfism asynergia; asynergy osteochondrosis verbigaration/vз:bigə’reiʃən/

Tình trạng rối loạn vận động của thực quản Tình trạng rối loạn vận động của thực quản không chuyên biệt Tình trạng rối loạn vận động do yếu tố tâm lý thần kinh Tình trạng rối loạn vận động lông mao nguyên phát Tình trạng rối loạn về biến dưỡng Tình trạng rối loạn vị giác Tình trạng rối loạn ý thức sau mổ Tình trạng rong kinh

Tình trạng rung của dây thanh âm Tình trạng rung nhãn cầu Tình trạng rung nhĩ

Puerperal psychosis /pju:’зpərəl/ blocking disorder anxiety disorder psychological disorder cyclothymia somatoform disorder disturbed balance of mind; mental confusion proliferative disorder neurologic disorders anxiety neurosis disordered digestion concomitant disorders of heart and lungs paramnesia/pᴂrᴂm’ni:ziə/

dystonia; myotonia circulation disturbance diturbance of movement; locomotive ataxis; dyskinesia esophageal motor disorder; esophageal dysmotility nonspecific esophageal motility disorder

psychomotor disturbance/’saikəuməutə di:’stз:bəns/ primary ciliary dyskinesia metabolic disorder parageusia/pᴂrə’gju:siə/ postoperative cognitive dysfunction heavy period/’hevi ‘piəriəd/ Epimenorrhagia/epimenə’reidzə/ Hypermenorrhoae/haipəmenə’ri:ə/; menorrhagia the vibration of the vocal cords ophthalmodonesis atrial fibrillation


669 fremitus/’fremitəs/ tremors; trembling ventricular fibrillation/ven’trikjulə faibri’leiʃən/ a fibrilatting heartbeat; fibrillation loss of digits loss of body hair (chest and abdomen) in males ovulation superovulation/su:pə,ɒvju’leiʃən/ poorly prepared bowel gut failure grumbling appendix; chronic appendicitis aperistaltic nature of the intestine shortening prolapsed; ptosis/’təusis/ colpocele/’kɒlpəsi:l/ pelvic organ prolapse third-degree prolapsed (procidentia)

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng rung ở bệnh nhân (cảm nhận được qua tay của thầy thuốc) Tình trạng rung tay Tình trạng rung thất Tình trạng rung tim Tình trạng rụng các đốt (chân tay) Tình trạng rụng lông (ngực và bụng) ở đàn ông Tình trạng rụng trứng Tình trang rụng trứng quá nhiều (khiến phụ nữ bị vô sinh) Tình trạng ruột chuẩn bị không tốt Tình trạng ruột không hấp thu đầy đủ chất dinh dưỡng Tình trạng ruột thừa viêm nhẹ hay kinh niên Tình trạng ruột non không có nhu động Tình trạng rút ngắn lại Tình trạng sa Tình trạng sa âm đạo (thoát vị thành âm đạo) Tình trạng sa cơ quan vùng chậu Tình trạng sa độ ba (nằm hoàn toàn ngoài cơ thể)

Tình trạng sa nếp da xuống mí mắt (thấy ở người già) Tình trạng sa niêm mạc (trực tràng) Tình trạng sa niệu đạo (ở phụ nữ) Tình trạng sa nội tạng Tình trạng sa ruột non Tình trạng sa sút trí tuệ Tình trạng sa tái phát Tình trạng sa thận Tình trạng sa thành âm đạo Tình trạng sa trực tràng (ra ngoài hậu môn) Tình trạng sa trực tràng hoàn toàn Tình trang sa trực tràng vào thành âm đạo Tình trạng sa tử cung

Tình trạng sa tử cung vào âm đạo Tình trạng sa túi mật Tình trạng sa xuống của cơ quan (hay ra ngoài) Tình trạng sạch sẽ Tình trạng sai vị trí (của thai, cơ quan..) Tình trạng sản giật Tình trạng sản sinh ra nhiều chất độc tế bào Tình trạng sản xuất dưới mức bình thường Tình trạng sản xuất ra acid dịch vị kém Tình trạng sạn thoát đi một cách tự nhiên Tình trạng sẵn có của tạng hiến Tình trạng sang thương da dầy lên Tình trang sao chép (nhân bội) của siêu vi Tình trạng sắp lớp của dịch ruột Tình trạng sarcoma đi vào máu di căn khắp cơ thể

dermatochalasis/dз:mətəukə’lᴂsis/ mucosal prolapse; prolapsing rectal mucosa urethrocele/ju’ri:Өrəsi:l/ visceroptosis/visərəu’təusis/ enteroptosis mental deficiency the recurrence of prolapse nephroptosis/nefrɒp’təusis/; Floating kidney colpoptosis rectal procidentia; proctoptosis; rectal prolapse complete rectal prolapse vaginal proctocele/və’dzainəl ‘prɒktəsi:l/;rectocele metroptosis/metrəu’təusis/; Hysterocele; hysteroptosis; uterine procidentia prolapse of the uterus/womb ; uterine prolapse metrocolpocele/metrəu’kəulpəsi:l/; Hysterocele cholecystoptosis procidentia/prəusi’denʃə/ cleanliness malposition eclampsia/I’klᴂmpsiə/ high cytotoxin production underproduction low acid production spontaneous passage of the stones the availability of donors lichenification viral replication layering of succus entericus sarcomatosis/sa:kəumə’təusis/


670 Tình trạng sâu răng Tình trạng say Tình trạng say xe Tình trạng sinh đẻ Tình trạng sinh dòi (ở vết thương) Tình trạng sinh đờm Tình trạng sinh hóa gan bất thường Tình trạng sinh hoạt vệ sinh kém Tình trạng sinh khó (do người mẹ) Tình trạng sinh khó (do thai)

dental caries; dental decay intoxication motion sickness parity/’pᴂriti/ Para/pa’ra:/(the number of times the woman has given birth) myiasis/’maiəsis/; Infestation by larvae of flies sputum producton abnormal liver biochemistries poor sanitation/sᴂni’teiʃən/ maternal dystocia fetal dystocia/dis’təusiə/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

(do bất thường của thai hay bất xứng ngôi)

Tình trạng sinh ngôi đầu bình thường Tình trạng sinh nhiều con trong cùng một lần sinh Tình trạng sinh non (trước 37 tuần) Tình trạng sinh ra sau khi cha hay mẹ đã chết Tình trạng sinh trẻ còn sống Tình trạng sinh tự nhiên Tình trạng số lương hồng cầu bình thường ở máu ngoại biên Tình trạng sổ mũi (chảy nước mũi) Tình trạng sơ nhiễm Tình trang sợ người lạ Tình trạng sỏi túi mật rơi vào ống mật chủ Tình trạng sớm phát triển Tình trạng són đái (tiểu) Tình trạng són tiểu bất ngờ Tình trạng són tiểu do bọng đái quá căng Tình trạng són tiểu khi gắng sức

vertex delivery/’vз:teks di’livri/ multiple birth premature birth (earlier than 37 weeks) posthumous birth live birth spontaneous delivery/spɒn’teiniəs di’livri/ normocytosis rhinorrhoea/rainəu’riə/ primary infection stranger anxiety the passage of gallstones into the common bile duct precocity; precociousness incontinence of urine accidental leakage of urine overflow incontinence stress incontinence

(tăng áp lực ổ bụng khi cười hay ho)

Tình trạng song sinh dính liền nhau

conjoined twins/kən’dzɔind/; Siamese twins; Parabiosis/pᴂrəbai’əusis/ T-wave inversions symmetrical T-wave inversions hyperpyrexia hectic fever/’hetik/ postpartum fever; puerperal infection Rocky Moutain Spotted fever

Tình trạng sóng T đảo ngược Tình trạng sóng T đảo ngược dồng trục Tình trạng sốt cao Tình trạng sốt đều đặn mỗi ngày (bệnh lao) Tình trạng sốt hậu sản Tình trạng sốt nổi ban do chấy rận đốt lây truyền vi khuẩn Rickettsia Tình trạng sốt phát ban đột ngột ở trẻ do nhiễm siêu vi herpes roseole infantum/rəu’zi:ələ in’fᴂntəm/ (sốt, sưng hạch và nổi ban)

Tình trạng sốt nhẹ Tình trạng sốt tái diễn (sốt rét) Tình trạng sốt và ớn lạnh Tình trạng stress do phẫu thuật Tình trạng sử dụng thuốc trước mổ Tình trạng sức khoẻ Tình trạng sức khỏe của tim

Exanthem subitum febricula/fe’brikjulə/; low fever recurrent fever fever and chills surgical stress preoperative phamarcology health status; condition heart health


671 general well-being; overall health poor general health status the patient’s fitness for anaesthesia out of condition wellness excrescence/ik’skresəns/ adenoid vegetation congestion reactive hyperaemia passive hepatic congestion/’pᴂsiv hi’pᴂtik kən’dzestʃən/ pulmonary sequestration; pulmonary congestion venous and pulmonary congestion systemic venous congestion swelling urocele/’juərəsi:l/ swelling of the extremities painful swelling haemarthosis epituberculosis swelling accompanied with redness, heat and pain swelling lymphangiectasis/limfᴂndzi’ektəsis/ bunion hydrathrosis cephaledema/selfələ’dimə/ turgescence/tз:’dzesəns/ ectasia bruising and swelling keratoderma/kerətəu’dз:mə/ keratiasis/kerə’taiəsis/ stupor smog a breakdown of local defense mechanisms weight loss weight loss , abdominal pain and nausea unintentional weight loss severe weight loss weight loss and cachexia suggestive of malignancy functional failure aortic valve insufficiency organ failure sepsis-induced organ failure malnutrition malnourishment Kwashiokor/kwɒʃi’ɔ:kɔ:/ failure to thrive/’feilə tə ‘Өraiv/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng sức khỏe chung Tình trạng sức khỏe chung kém Tình trang sức khỏe của bệnh nhân để gây mê Tình trạng sức khỏe kém (không có sức khỏe) Tình trạng sức khỏe tráng kiện và tinh thần minh mẫn Tình trạng sùi lên ở da Tình trạng sùi vòm họng do viêm V.A Tình trạng sung huyết Tình trạng sung huyết do phản ứng Tình trạng sung huyết gan do ứ đọng Tình trạng sung huyết phổi Tình trạng sung huyết phổi và tĩnh mạch Tình trạng sung huyết tĩnh mạch toàn thân Tình trạng sưng Tình trạng sưng bìu do ứ nước tiểu Tình trạng sưng các chi Tình trạng sưng đau Tình trạng sưng đau khớp do tụ máu Tình trạng sưng hạch bạch huyết trong lòng ngực do lao Tình trạng sưng kèm nóng đỏ dau Tình trạng sưng lên Tình trạng sưng mạch bạch huyết Tình trạng sưng ngón chân cái do mang giầy quá chật Tình trạng sưng ở khớp do dịch khớp tiết ra quá nhiều Tình trạng sưng phù đầu Tình trạng sưng phù mô cơ thể do tình trạng ứ dịch Tình trạng sưng tấy hay giãn rộng ra Tình trạng sưng và bầm tím Tình trạng sừng hóa da Tình trạng sừng hóa mụn cóc Tình trạng sững sờ Tình trạng sương mù có lẫn khói bụi (do ô nhiễm) Tình trạng sụp đổ hoàn toàn hệ thống đề kháng tại chỗ Tình trạng sụt cân Tình trạng sụt cân , đau bụng và buồn nôn Tình trạng sụt cân không biết lý do Tình trạng sụt cân nặng Tình trạng sụt cân và chán ăn gợi ý đến bệnh lý ác tính Tình trạng suy chức năng Tình trang suy chức năng van động mạch chủ Tình trạng suy cơ quan Tình trạng suy cơ quan do nhiễm khuẩn Tình trạng suy dinh dưỡng (do hấp thu kém) Tình trạng suy dinh dưỡng (do nuôi dưỡng kém) Tình trạng suy dinh dưỡng Kwashiorkor Tình trạng suy dinh dưỡng ở trẻ em

child malnutrition Tình trạng suy đa cơ quan Tình trạng suy chức năng van

multiple organ failure; multi-organ failure (MOF) valvular incompetence


672 Tình trạng suy chức năng vỏ tuyến thượng thận Tình trạng suy dinh dưỡng Tình trang suy dinh dưỡng do thiếu đạm Tình trạng suy đa cơ quan Tình trạng suy động mạch phổi (do tăng huyết áp) Tình trạng suy gan Tình trạng suy gan bùng phát Tình trạng suy giảm miễn dịch Tình trang suy giảm miễn dịch nặng phối hợp Tình trang suy giảm thị lực Tình trạng suy giảm hay mất trí nhớ nặng Tình trạng suy giảm về cảm xúc Tình trạng suy giảm về huyết động học Tình trạng suy giáp Tình trạng suy hô hấp

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

a hypofunctioning adrenal cortex nutritional failure protein-energy malnutrition mulyti-organ failure pulmonary insufficiency liver failure fulminant hepatic failure (FHF) immunodeficient state severe combined immunodeficiency (SCID) asthenopia mental deterioration sensory deprivation hemodynamic insufficience hypothyroidism; deficiency of thyroid secretion respiratory distress/insufficiency/depression; Respiratory failure; ventilatory failure/’ventileitri ‘feiljə/ Tình trạng suy hô hấp do nhiều nguyên nhân phối hợp gây ra mixed repsiratory failure Tình trạng suy hô hấp hậu phẫu postoperative respiratory failure Tình trạng suy hô hấp mạn tính chronic ventilatory insufficiency Tình trạng suy kiệt debilitated condition; erosion Tình trạng suy kiệt cơ thể (toàn thân hay một chi) wasting Tình trạng suy kiệt do không được nuôi dưỡng tối ưu take-down without nutritional optimization Tình trạng suy nghĩ miên man không dứt rumination/ru:mi’neiʃən/ Tình trạng suy nhược asthenia/ᴂs’Өiniə/ Tình trạng suy nhược cơ thể đáng kể significant debility Tình trạng suy nhược toàn thân general debility Tình trạng suy nhược đáng kể significant debility Tình trạng suy nhược trầm trọng, hết sức lực anergy/’ᴂnədzi/ prostration/prɒ’streiʃən/ Tình trạng suy sụp cả thể xác lẫn tinh thần Tình trạng suy sụp tinh thần mental breakdown Tình trang suy tâm thất trái do bất kỳ nguyên nhân nào LV failure of any causes Tình trạng suy thai fetal distress Tình trạng suy thận renal failure; renal insufficiency Tình trạng suy thận cấp acute renal insufficiency Tình trạng suy thận diễn biến từ từ progressive renal failure Tình trạng suy thận sau mổ postoperative renal insufficiency Tình trạng suy thận mạn tính chronic renal failure Tình trạng suy thận nhẹ/vừa mild/moderate renal insufficiency Tình trạng suy thận từ nhẹ đến vừa mild to moderate renal insufficiency Tình trạng suy thoái hay thoái hóa retrogression Tình trạng suy thượng thận giai đoạn ba tertiary adrenal insufficiency/’tə:ʃəri/ Tình trạng suy thượng thận giai đoạn đầu primary adrenal insufficiency Tình trạng suy thượng thận giai đoạn hai secodnary adrenal insufficiency Tình trạng suy thượng thận cấp acute adrenal failure Tình trạng suy tim heart failure; cardiac failure Tình trạng suy tim có biểu hiện triệu chứng symptomatic heart failure Tình trạng suy tim dai dẳng refractory HF Tình trạng suy tim do những nguyên nhân khác HF from other causes


673

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng suy tim do ứ huyết cấp acute congestive heart failure Tình trạng suy tim do ứ huyết mất bù decompensated congestive heart failure Tình trạng suy tim giai đoạn cuối đã lờn với điều trị refractory end-stage HF Tình trạng suy tim không có biểu hiện triệu chứng asymptomatic HF Tình trạng suy tim kỳ tâm trương diastolic heart failure (DHF) (hội chứng suy tim vẫn còn đảm bảo chức năng tâm thất kỳ tâm thu) Tình trạng suy tim mạn tính có biểu hiện triệu chứng symptomatic chronic HF Tình trạng suy tim mạn tính đã lờn với điều trị refractory chronic HF Tình trạng suy tim nặng severe heart failure Tình trạng suy tim nặng sau phẫu thuật tim severe HF after cardiac surgery Tình trạng suy tim tiến triển advanced HF Tình trạng suy tim trái left-sided heart failure Tình trạng suy tuỷ bone marrow suppression Tình trạng suy tuyến thượng thận adrenoprival/ᴂd’rinəupraivəl/ Tình trạng suy tuyến tụy pancreatic insufficiency Tình trạng suy yếu do tuổi già (lão suy) senility/sə’niləti/ Tình trạng suy yếu thần kinh toàn thân enervation/enə’veiʃən/ Tình trạng suyễn status asthmaticus Tình trạng suyễn do tim cardiac asthma Tình trạng suyễn kép dài persistent asthma Tình trạng suyễn liên tục mức độ từ vừa đến nặng moderate to severe persistent asthma Tình trạng tác động đến mạch máu ngoài da do trời quá lạnh perniosis/pзə Tình trạng tắc obstruction; blockage/’blɒkidz/ Tình trạng tắc chức năng ở động mạch vành dynamic obstruction of the coronary artery Tình trạng tắc dòng máu bơm ra khỏi tâm thất trái LV outflow tract obstruction Tình trạng tắc đại tràng colonic obstruction Tình trạng tắc đường mật obstruction of the bile ducts; the occlusion of bile ducts Tình trạng tắc đường tiêu hóa gastrointestinal tract obstruction Tình trạng tắc giả (do co thắt) pseudo-obstruction Tình trạng tắc mạch do cục máu embolic occlusion Tình trạng tắc mạch do huyết khối ở động mạch vành thrombotic occlusion of the infarct-related coronary có liên quan đến vùng bị nhồi máu artery Tình trạng tắc mạch đến mảnh ghép graft occulsion Tình trạng tắc mạch mạc treo mesenteric vascular occlusion Tình trạng tắc mạch máu vessel occlusion Tình trạng tắc mật biliary obstruction Tình trạng tắc mật kèm xơ gan biliary tract obstruction with cirrhosis Tình trạng tắc mật ngoài/trong gan extrahepatic/intrahepaticbiliary obstruction Tình trạng tắc một phần mạch máu bị tổn thương partial occlusion of the affected vessel Tình trạng tắc nghẽn dạ dày gastric obstruction (dạ dày bị bế tắc đường thoát ra)

Tình trạng tắc nghẽn dịch não tuỷ thoát đi Tình trạng tắc nghẽn do cục máu đông Tình trạng tắc nghẽn dòng máu chuyển dịch Tình trạng tắc nghẽn động mạch (do cục máu đông) Tình trạng tắc nghẽn động mạch vành Tình trạng tắc nghẽn động mạch Tình trạng tắc nghẽn đường hô hấp trên/dưới

onstruction of the outflow of cerebrospinal fluid embolic occlusion obstruction to transmittal flow arterial block coronary artery occlusion embolism upper/lower airway obstruction


674 gastric outlet osbtruction due to gastric ulcer disease airflow obstruction; airway obstruction prolonged obstruction blocking of the lymphatic vessels by cancer cells or by filarial nematodes coronary obstruction/occlusion obstruction of intestinal passage occlusion of venous draining from the ovary closed loop obstruction due to hernia bowel obstruction high/low obstruction; proximal/distal small bowel obstruction acute obstruction mechanical obstruction closed loop obstruction obstruction by strangulation strangulated obstruction simple obstruction large bowel obstruction; colonic obstruction early postoperative obstruction complete obstruction prolonged obstruction chronic obstruction high-grade obstruction small intestinal obstruction small intestinal obstruction secondary to Crohn’s mechanical SBO small bowel obstruction due to adhesive band adhesive small bowel obstruction small bowel obstruction secondary to intra-abdominal sepsis strangulated small bowel obstruction long-standing SBO left-sided large bowel obstruction distal intestinal obstruction obstruction of intestinal passage/’pᴂsidz/ transient obstruction of the ampulla by a stone deep venous obstruction adenoemphraxis/ᴂdənəuim’frᴂksis/ salpingemphaxis/sᴂlpiήdzem’frᴂksis/ pharyngemphraxis a separation of superficial layers, with vascular involvment cerebral vascular accident ; cerebral thrombosis; Cerebrovascular accident airway remodeling the chronicity of the injury restenosis/ri:stə’nəusis/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng tắc nghẽn đường thoát của dạ dày do bệnh loét dạ dày Tình trạng tắc nghẽn đường thở Tình trạng tắc nghẽn kéo dài Tình trạng tắc nghẽn mạch bạch huyết do tế bào ung thư Hay do giun chỉ Tình trạng tắc nghẽn mạch vành Tình trạng tắc nghẽn sự lưu thông trong lòng ruột Tình trạng tắc nghẽn tĩnh mạch thoát ra khỏi buồng trức Tình trạng tắc quai ruột ứ đọng do thoát vị Tình trạng tắc ruột Tình trạng tắc ruột cao/thấp Tình trạng tắc ruột cấp Tình trạng tắc ruột cơ học Tình trạng tắc ruột do quai ruột bị tắc cả hai đầu Tình trạng tắc ruột do xoắn Tình trạng tắc ruột do xoắn gây nghẹt mạch máu Tình trạng tắc ruột đơn thuần Tình trạng tắc ruột già Tình trạng tắc ruột hậu phẫu sớm Tình trạng tắc ruột hoàn toàn Tình trạng tắc ruột kéo dài Tình trạng tắc ruột mạn tính Tình trạng tắc ruột nặng Tình trạng tắc ruột non Tình trạng tắc ruột non do bệnh Crohn Tình trạng tắc ruột non do cơ học Tình trạng tắc ruột non do dây dính Tình trạng tắc ruột non do dính Tình trạng tắc ruột non do nhiễm trùng ổ bụng

Tình trạng tắc ruột non do xoắn Tình trạng tắc ruột non kép dài Tình trạng tắc ruột ở đại tràng trái Tình trạng tắc ruột thấp Tình trạng tắc sự lưu thông trong đường ruột Tình trạng tắc tạm thời bong Vater do sạn Tình trạng tắc tĩnh mạch sâu Tình trạng tăc tuyến Tình trạng tắc vòi trứng Tình trạng tắc vùng hầu họng Tình trạng tách rời các lớp mô nông, kèm tổn thương mạch máu Tình trạng tai biến mạch mão não Tình trạng tái cấu trúc lại đường hô hấp Tình trạng tái diễn thường xuyên của thương tổn Tình trạng tái hẹp


675 Tình trạng tái hẹp trên phim chụp mạch máu Tình trạng tái hẹp trong lòng stent Tình trạng tái kích hoạt siêu vi đang nằm yên Tình trạng tái nghẹt động mạch gây nhồi máu (cơ tim) Tình trạng tái nhập viện theo dự kiến Tình trạng tái nhiễm Tình trạng tái nhồi máu Tình trạng tái phát Tình trạng tái phát bệnh

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng tái phát ở đường khâu trong trực tràng Tình trạng tái phát ở phần dạ dày còn lại Tình trạng tái phát ở phúc mạc Tình trạng tái phát sau phẫu thuật Tình trạng tái phát tại chỗ Tình trạng tái phát tại đường khâu nối Tình trạng tái phát tại khung chậu Tình trạng tái phát tại lỗ mổ nội soi Tình trạng tái phát thiếu máu cục bộ Tình trạng tái phát tại vết mổ Tình trạng tái phát tâi vết mổ đặt dụng cụ nội soi Tình trạng tái phát toàn thân Tình trạng tái tuần hoàn (trở lại vòng tuần hoàn) Tình trạng tái xuất huyết Tình trạng tâm lý Tình trạng tâm lý khi người mẹ bị tước mất quyền làm mẹ Tình trạng tâm trí ổn định Tình trạng tâm thần phân liệt có phản ứng bất thường

angiographic restenosis in-stent restenosis (ISR) reactivation of a dormant virus reocclusion of the infarct-related artery expected readmission reinfection/ri:in’fekʃən/ reinfarction recurrence; relapse/ri:’lᴂps/ disease recurrence; diease relapse; Recrudescence/ri:kru:’desəns/ suture line recurrence of the rectum residual stomach recurrence peritoneal recurrence recurrence after resection; postsurgical recurrence local recurrence suture line recurrence pelvic recurrence port-site recurrence the recurrence of ischemia wound recurrence port-site wound recurrence systemic recurrence recirculating re-bleeding psychological condition maternal deprivation/mə’tз:nəl depri’veiʃən/ balance of mind catatonic schizophrenia

(lúc thì vô cảm, lúc lại quậy phá)

Tình trạng tâm thần tốt Tình trạng tâm thất phải suy (giãn) do bệnh lý phổi Tình trạng tẩm nhuận bạch cầu lympho Tình trạng tẩm nhuận mạn tính Tình trạng tan huyết khối Tình trạng tan huyết khối trong trường hợp nhồi máu cơ tim Tình trạng tan sợi fibrin toàn thân (không chỉ nhằm vào cục máu đông) Tình trạng tán huyết Tình trạng tán huyết gây tác động về mặt cơ học Tình trạng tàn phế Tình trạng tân sản lành tính Tình trạng tân sản trong lớp nội biểu mô cổ tử cung Tình trạng tăng acid uric trong máu Tình trạng tăng acid uric hay urate trong nước tiểu Tình trạng tăng âm khi nghe phổi trong trường hợp tran dịch màng phổi Tình trạng tăng amylase máu Tình trạng tăng áp suất thán khí trong máu Tình trạng tăng áp suất nội sọ

a state of mental well being cor pulmonale/kɔ: pʌlmə’neili/ lymphocytic infiltration chronic infiltration thrombolysis/Өrɒm’bɒləsis/ thrombolysis in Myocardial infraction (TIMI) a generalized fibrinolytic state (not clot specific)

haemolysis of red blood cells mechanical hemolysis invalidity/invə’liditi/ benign neoplasia cervical intraepithelial neoplasia uricacidaemia/juərikᴂsid’i:miə/; Lithaemia lithuria/li’Өjuəriə/ aegophony/i:’gɒfəni/ hyperamylasemia; increased serum amylase level hypercapnia/haipə’kᴂpbiə/ increased intracranial pressure


676 elevated right atrial pressure portal hypertension leukocytosis basophilia/beisə’filiə/ eosinophilia moncytosis lymphocytosis unexplained elevation of the White count blood leucocytosis marked elevation of the WBC marked leucocytosis pleocytosis moderate leucocytosis diuresis/daiju’risis/ uridrosis/juəri’drəusis/ hypermatabolism a compensatory increase lithaemia/li’Өi:miə/ hyperaesthesia hyperalgesia dysaesthesia hypercalcaemia hypercalcinuria excessive hypercalcinuria increases in intracellular calcium hypercholesterolaemia/haipəkəlestərə’leimiə/ hyperchloraemia hypertonia/haipə’təuniə/ hypercarbia high-output status elevation of the white blood cell count increases in serum creatinine hyperalimentation histiocytosis osteopetrosis (marble bone disease) transient ST-segment elevation diffuse ST-segment elevation hyperkinesia hyperextension hyperflexion hyperglycemia/haipəglai’si:miə/ hypergastrinemia acryoglobulimia hyperventilation inadvertent hyperventilation hyperfunction adenohyperasthenia hyperactivity spherocytosis/sfiərəusai’təusis/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng tăng áp suất tâm nhĩ phải Tình trạng tăng áp tĩnh mạch cửa Tình trạng tăng bạch cầu Tình trạng tăng bạch cầu ái kiềm Tình trạng tăng bạch cầu ái toan Tình trạng tăng bạch cầu đơn nhân Tình trạng tăng bạch cầu lympho Tình trạng tăng bạch cầu không rõ nguyên nhân Tình trạng tăng bạch cầu máu Tình trạng tăng bạch cầu rõ rệt Tình trạng tăng bạch cầu rõ Tình trạng tăng bạch cầu trong dịch não tủy Tình trạng tăng bạch cầu vừa phải Tình trạng tăng bài tiết nước tiểu Tình trạng tăng bài tiết urea qua mồ hôi Tình trạng tăng biến dưỡng Tình trạng tăng bù trừ Tình trạng tăng acid uric trong máu bất thường Tình trạng tăng cảm giác Tình trạng tăng cảm giác đau Tình trạng tăng cảm giác đau ngoài da khi chạm vào Tình trạng tăng calci máu Tình trạng tăng calci niệu Tình trạng tăng calci niệu quá cao Tình trạng tăng calci nội bào Tình trạng tăng cholesterol máu Tình trạng tăng chloride máu Tình trạng tăng co cứng cơ Tình trạng tăng CO2 máu Tình trạng tăng công suất họat động của tim Tình trạng tăng công thức bạch cầu Tình trạng tăng creatinine máu Tình trạng tăng cường nuôi dưỡng Tình trạng tăng đại thực bào trong máu Tình trạng tăng đậm độ xương Tình trạng tăng đoạn ST thoáng qua Tình trạng tăng đoạn ST lan tỏa Tình trạng tăng động (sức mạnh và cử động) Tình trạng tăng động tác duỗi Tình trạng tăng động tác gập Tình trạng tăng đường huyết Tình trạng tăng gastrin máu Tình trạng tăng globulin máu Tình trạng tăng hô hấp (thở nhanh) Tình trạng tăng hô hấp ngẫu nhiên Tình trạng tăng hoạt động Tình trạng tăng hoạt động tuyến quá mức Tình trạng tăng hoạt tính Tình trạng tăng hồng cầu hình tròn trong máu


677 (gây thiếu máu, lách to và sạn túi mật)

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng tăng hồng cầu máu erythrocytosis/iriӨrəsai’təusis/ Tình trạng tăng hồng cầu non trong máu bất thường reticulocytosis/ritikjuləusai’təusis/ Tình trạng tăng hồng cầu to macrocytosis; macrocythaemia Tình trạng tăng huyết áp động mạch phổi pulmonary hypertension Tình trang tăng kali máu hyperkalemia/haipəkᴂ’limiə/ Tình trạng tăng kali máu đe dọa đến tính mạng life-threatening hyperkalemia Tình trạng tăng khả năng đông máu hypercoagulability Tình trang tăng lên khi gắng sức và giảm đi khi nghỉ ngơi precipitation by effort and relief by rest Tình trạng tăng lipid máu lipaemia/li’pi:miə/; hyperlipidaemia Tình trạng tăng lượng men sau đó subsequent rise in enzyme levels Tình trạng tăng lượng hồng cầu trong máu polycythaemia/polisai’Өimiə/ Tình trạng tăng lượng hồng cầu và bạch cầu trong máu polycythaemia vera/’viərə/ Tình trạng tăng lượng máu trong cơ thể hyperaemia Tình trạng tăng mạch đập ở tĩnh mạch cổ elevated jugular vein pulsation Tình trạng tăng mạnh áp suất trong ổ bụng brutal increase in intra-abdominal pressure Tình trạng tăng mạnh liều thuốc sử dụng dose intensity Tình trạng tăng men chuyển hóa gan elevation of liver transaminase Tình trạng tăng men gan gấp hai hay ba lần trên mức elevation of liver transminase two to three times giới hạn bình thường the upper limit of normal Tình trạng tăng natri máu hypernatraemia/haipənᴂ’tri:miə/ immediate rise in blood sugar Tình trạng tăng ngay đường huyết Tình trạng tăng nhãn áp góc mở open-angle glaucoma Tình trạng tăng nhãn áp kinh niên chronic glaucoma Tình trạng tăng nhạy cảm với âm thanh hyperacusis; hyperacousis Tình trạng tăng nhẹ CK-MB small rises in CK-MB Tình trạng tăng nhịp đập ở tĩnh mạch cổ elevated jugular venous pulsation Tình trạng tăng nhiệt (trên 41.10C) hyperpyrexia/haipəpai’reksiə/ Tình trạng tăng nhiệt độ cơ thể hyperthermia Tình trạng tăng nhiệt độ cơ thể đột ngột a sudden rise in body temperature Tình trạng tăng nhu cầu dưỡng khí của cơ tim increased myocardial oxygen demand Tình trạng tăng phát triển (về số lượng và kích thước) hypertrophy/hai’pз:trəfi/ Tình trạng tăng prolactin máu không rõ nguyên nhân idiopathic hyperprolactinemia Tình trạng tăng sản hyperplasia/haipə’pleiziə/ (tăng số lượng tế bào tại cơ quan)

Tình trạng tăng sản bạch huyết có mọc lông ở miệng Tình trạng tăng sản dạng nốt khu trú Tình trạng tăng sản lành tính tiền liệt tuyến lâu dài Tình trạng tăng sản lành tính tiền liệt tuyến có gây tắc nghẽn Lâu ngày Tình trạng tăng sản mô sợi Tình trạng tăng sản mô sợi ở sau thủy tinh thể (gây mù) Tình trạng tăng sản nội mạc tử cung Tình trạng tăng sản quá mức Tình trạng tăng sản tế bào G Tình trạng tăng sản trong lớp nội mạch của mạch náu Tình trạng tăng sản tuyến thượng thận bẩm sinh Tình trạng tăng sinh Tình trạng tăng sinh cơ

hairy oral leukoplasia focal nodular hyperplasia long-term benign prostatic hyperplasia long-standing obstructive benign prostate hyperplasia fibroplasia retrolental fibroplasia emdometrial hyperplasia hyperproliferative state G-cell hyperplasia intimal hyperplasia congenital adrenal hyperplasia increased prolification hypertrophy


678 hypertrophy of cartilage cells increased vascularity/vᴂkju’lᴂrəti/ increased vascularity around gallbaldder increased vascularity within tissue hyperproliferative state liver echogenecity increased recurrent/new ST-segment elevation hypersensitivity/haipəsensi’tiviti/ hyperkeratosis/haipəkerə’təusis/ reticuloendotheliosis hypervolaemia/haipəvɒ’limiə/ hypersecretion acid hypersecretion; high acid production Acid hypersecretion state; hyperacidity; hyperchlorhydria an increased secretion of arginine vasopressin hyperinsulinism/haipə’insjulinizəm/ hyperhidrosis hypergalactia/haipəgə’lᴂktiə/ increased myocardial oxygen consumption thrombocythaemia /ӨɒəӨə thrombocytosis hypertriglyceridemia dietary-induced hypertriglyceride troponin elevation hypertensive lower esophageal sphincter (LES) pseudohypertophy

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng tăng sinh của các tế bào sụn Tình trạng tăng sinh mạch máu Tình trạng tăng sinh mạch máu quanh túi mật Tình trạng tăng sinh mạch máu trong mô Tình trạng tăng sinh quá mức Tình trạng tăng sóng phản âm của gan Tình trạng tăng sóng ST tái phát/mới Tình trạng tăng sự mẫn cảm Tình trạng tăng sừng hóa da Tình trạng tăng tế bào lưới-nội mô gây hủy tủy xương Tình trạng tăng thể tích máu (huyết tương) Tình trạng tăng tiết Tình trạng tăng tiết acid

Tình trạng tăng tiết arginine vasopressin Tình trạng tăng tiết insulin Tình trạng tăng tiết mồ hôi Tình trạng tăng tiết sữa Tình trạng tăng tiêu thụ dưỡng khí tại cơ tim Tình trạng tăng tiều cầu bất thường trong máu Tình trạng tăng tiểu cầu máu Tình trạng tăng triglyceride máu Tình trạng tăng triglyceride máu do chế độ ăn Tình trạng tăng troponin Tình trạng tăng trương lực cơ vòng thực quản dưới Tình trạng tăng trưởng cơ giả (tăng sinh mỗ mỡ hay mô sợi chứ không phải mô cơ) Tình trạng tăng trưởng xương quá mức (vùng trán) Tình trạng tăng yếu tố đông máu Tình trạng tăng yếu tố đông máu đã được biết trước Tình trạng táo bón dai dẳng Tình trạng táo bón nặng gây tắc ruột Tình trạng tạo khớp giả (khi gãy xương không nắn tốt) Tình trạng tập trung lymph bào Tình trạng té hay ngã Tình trạng tê bại, mất cảm giác Tình trạng tê bì Tình trạng tê cứng ở gân khoeo Tình trạng tê liệt miễn dịch kéo dài Tình trạng teo cơ (do thiếu dinh dưỡng)

hyperostosis hypercoagulable state a known hypercoagulable condition obstinate constipation/kɒnti’peiʃən/ obstipation pseudoarthrosis accumulation of lymphocytes fall parasthesia numbness stiffness in the hamstrings prolonged “immuno-paralysis” dystrophy; dystrophia; muscular dystrophy

/’mʌskjulə ‘distrəfi/

Tình trạng teo cơ tiến triển Tình trạng teo dạ dày Tình trạng teo dương vật do quá nhiều mỡ Tình trạng teo gan Tình trạng teo gan vàng da Tình trạng teo cơ Duchenne

progressive muscular atrophy/prəgresiv ‘mʌskjulə ‘ᴂtrəfi/ gastric atrophy dystrophia adiposogenitalis hepatatrophy/hepə’tᴂtrəfi/ hepatatrophia yellow atrophy Duchenne muscular dystrophy


679 pseudohypertrophic muscular dystrophy; atresia/ə’tri:ziə/ peptic stricture epithelial atrophy atrophy of the esophageal smooth muscle layers atrophy/ᴂ’trəfi/ atrophy of the gastric mucosa hemiatrophy/hemi’ᴂtrəfi/ testicular atrophy adrenoleukodystrophy mastatrophy/mᴂ’stᴂtrəfi/ metrostenosis/metrəustə’nəusis/ laceration retention of dead embryo ; missed abortion salpingocyesis/sᴂlpiήgəusai’isis/ Tubal pregnancy birth injury/trauma rejection acute/chronic rejction tissue rejection natriuresis/neitrijuə’ri:sis/ darkening infiltration/infil’treiʃən/ acute bilateral pulmonary infiltrates infiltration of superficial tissues by the bacillus infiltration by tumour bilateral diffuse infiltrate fatty infiltration focal fat infiltration severe fatty infiltration of the liver mild fatty infiltration of the liver patchy infiltrates on chest radiography

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng teo cơ giả tăng sinh Tình trạng teo hẹp Tình trạng teo hẹp do loét Tình trạng teo lớp biểu mô Tình trạng teo lớp cơ trơn thực quản Tình trạng teo nhỏ (một cơ quan hay một phần của cơ thể) Tình trạng teo nhỏ bán phần cơ thể hay cơ quan Tình trạng teo niêm mạc dạ dày Tình trạng teo (cơ thể hay cơ quan) nửa bên Tình trạng teo tinh hoàn Tình trạng teo tuyến thượng thận ở trẻ nam Tình trạng teo tuyến vú Tình trạng teo tử cung Tình trạng tét hay rách ra (mô) Tình trạng thai chết lưu Tình trạng thai ngoài tử cung nằm ở vòi trứng Tình trạng thai nhi bị chấn thương trong khi sinh Tình trạng thải ghép Tình trạng thải ghép cấp/mạn tính Tình trạng thải hồi mô ghép Tình trạng thải natri qua đường tiểu Tình trạng thâm đen lại sau tình trạng bầm máu Tình trạng thâm nhiễm Tình trạng thâm nhiễm cấp ở ca hai bên phổi Tình trạng thâm nhiễm của vi khuẩn vào các lớp mô nông Tình trạng thâm nhiễm do bướu Tình trạng thâm nhiễm lan toả ở cả hai bên Tình trạng thâm nhiễm mỡ Tình trạng thâm nhiễm mỡ khu trú Tình trạng thâm nhiễm mỡ nặng ở gan Tình trạng thâm nhiễm mỡ nhẹ phải ở gan Tình trạng thâm nhiễm từng mảng trên phim xq phổi

/’pa:tζi ‘iflitreits/

Tình trạng thâm nhiễm và ăn lan của khối u tumour infiltration and spread Tình trạng thấm hóa chất độc hại vào hệ thống cung cấp nước infiltration of poisonous chemicals into the water supply Tình trạng thần kinh neurologic status Tình trạng thần kinh ảnh hưởng đến da neurodermatosis Tình trạng thần kinh thực vật kéo dài persistent vegetable state Tình trạng thận renal status Tình trạng thận sa nephroptosis/nefrɒp’təusis/ Tình trạng thận ứ mủ nephrapostasis/nefrə’pɒstəsis/ Pyonephrosis/paiəni’frəusis/ Tình trạng thận ứ (chướng) nước nephrohydrosis/nefrəuhai’drəusis/ Hydronephrosis/haidrəune’frəusis/ Tình trạng thận ứ nước kéo dài longs-standing hydronephrosis Tình trạng thăng bằng equilibrium Tình trạng thao thức, không thể ngủ được wakefulness/’weikfəlnəs/


680 Tình trạng “thấp khớp” kết hợp Tình trạng thắt nút cơ học ở ruột non Tình trạng thất bại sớm do việc phát hiện nguồn chảy máu không đầy đủ hay hoàn toàn chính xác Tình trạng thay đổi cân bằng kiềm-toan tại chỗ hay toàn thân Tình trang thay đổi đoạn ST không đặc hiệu Tình trạng thay đổi kích thước của hồng cầu Tình trạng thay đổi về hành vi hay tâm trạng Tình trạng thay đổi về miễn dịch và huyết động học ít nhất

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng thay đổi về trạng thái tâm thần Tình trạng thay đổi xen kẽ giữa táo bón và tiêu chảy Tình trạng thể chất tốt Tình trạng thể dịch Tình trạng thể dịch đầy đủ Tình trạng thể dịch trong lòng mạch Tình trạng thể lực tốt Tình trạng thể hiện nổi bật Tình trạng thị giác bị tổn thương Tình trạng thị lực đã mất Tình trạng thị lực kém Tình trạng thích hợp của từng người đối với việc gây mê và phẫu thuật Tình trạng thích nghi của mắt với bóng tối Tình trạng thiệt mạng Tình trạng thiếu acid mật trong ruột Tình trạng thiếu Arnitin Tình trạng thiếu bằng chứng nghiên cứu Tình trang thiếu các thành phần tế bào (trong máu hay mô) Tình trạng thiếu calci Tình trạng thiếu chất đạm Tình trạng thiếu dinh dưỡng Tình trạng thiếu dinh dưỡng cơ bản Tình trạng thiếu dưỡng khí Tình trạng thiếu dữ liệu về việc xét nghiện thiếu Tình trạng thiếu hệ thống tuần hoàn bàng hệ Tình trạng thiếu kích thích tố phó giáp trạng Tình trạng thiếu lượng máu có trong cơ thể Tình trạng thiếu máu Tình trạng thiếu máu ác tính

associated “rhumatic” disorders mechanical kinking of the small bowel early failure due to inadequate or incomplete source vessel identification local or systemic acid-base shifts nonspecific ST-segment changes anisocytosis changes in behavious or mood minimal haemodynamic and immunological alterations mental status changes alternation of constipation and diarrhea state of physical well being volume status adequate hydration intravascular volume status physical fitness prominent expression impaired vision lost vision bad eye sight the fitness of the individual for anaesthesia and surgery dark adaption lost years of life a deficiency of bile acids in the bowel a deficiency of Arnitine/di’fiʃənsi/ lack of research support cytopenia calcium deficiency protein deficiency nutrient deficiencies basic nutritional deficiences insufficient oxygen the lack of data on undertesting the lack of collateral circulation PTH deficiency hypaemia/hai’pi:miə/ anemia/ə’ni:miə/ pernicious anemia/pə’niʃəs ə’ni:miə/ Addison’s anaemia acute myocardial ischemia STEMI in the setting of recent cocain use

Tình trạng thiếu máu cơ tim cấp Tình trạng thiếu máu cơ tim cục bộ có tăng sóng ST trong bối cảnh mới sử dụng cocain Tình trạng thiếu máu cơ tim cục bộ do co thắt mạnh vành Tình trạng thiếu máu cơ tim thoáng qua Tình trạng thiếu máu cục bộ Tình trạng thiếu máu cục bộ còn lưu lại Tình trạng thiếu máu cục bộ không còn đáp ứng với điều trị

Myocardial ischemia due to coronary vasopasm transient myocardial ischemia ischemia; ischemic condition residual ischemia refractory ischemia


681 Tình trạng thiếu máu cục bộ cơ tim Tình trạng thiếu máu cục bộ kéo dài Tình trạng thiếu máu cục bộ ở cơ tim trên bối cảnh có sử dụng cocain Tình trạng thiếu máu cục bộ ở cuống não do nghẽn mạch tạm thời

vertebro-basilar insufficiency; a brainstem ischaemia due to temporary occlusion of the arteries mesenteric vascular ischemia intestinal ischemia irreversible bowel ischemia cardiac ischemia recurrent ischemia silent ischemia relative ischemia at the splenic plexure anemia of chronic diseases nutritional anaemia splenic anaemia /’splenik/(Banti disease) iron-deficiency anemia; hypochromatic anemia aplastic anemia/ei’plᴂstik/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng thiếu máu cục bộ ở mạc treo Tình trạng thiếu máu cục bộ ở ruột Tình trạng thiếu máu cục bộ ở ruột không hồi phục Tình trạng thiếu máu cục bộ ở tim Tình trạng thiếu máu cục bộ tái phát Tình trạng thiếu máu cục bộ thầm lặng Tình trạng thiếu máu cục bộ tương đối ở đại tràng góc lách Tình trạng thiếu máu do bệnh mạn tính Tình trạng thiếu máu do dinh dưỡng Tình trạng thiếu máu do lách Tình trạng thiếu máu do thiếu sắt Tình trạng thiếu máu do tuỷ xương (không thể sinh ra tế bào máu) Tình trạng thiếu máu hồng cầu nhỏ Tình trạng thiếu máu hồng cầu to Tình trạng thiếu máu mạc treo Tình trạng thiếu máu mạc treo không do tắc mạch Tình trạng thiếu máu nặng do thiếu sắt Tình trạng thiếu máu não cục bộ Tình trạng thiếu máu nền (đã có từ trước) Tình trạng thiếu máu nguyên hồng cầu Khổng lồ Tình trạng thiếu máu nhược sắc

myocardial ischemia prolonged ischemia myocardial ischemia in the setting of cocain use

microcytic anemia macrocytic anemia mesenteric vascular ischemia nonocclusive mesenteric ischemia chlorosis cerebral ischemia baseline anemia a megaloblastic anemia aplastic anemia; hypochromic anaemia /mεgələu’blastik ə’nimiə/

Tình trạng thiếu máu ở niêm mạc mucosal ischmeia Tình trạng thiếu máu ruột không hồi phục irreversible bowel ischemia Tình trạng thiếu máu sau cơ nhồi máu postinfarct ischemia Tình trạng thiếu máu tái phát trong lúc điều trị nội recurrent ischemia on medical therapy Tình trạng thiếu máu tán huyết haemolytic anemia Tình trạng thiếu máu tán huyết do bệnh lý vi mạch máu gây ra microangiopathic hemolytic anemia Tình trạng thiếu máu tế bào hình liềm sickle-cell anaemia; drepanocytosis Tình trạng thiếu máu trước mổ preoperative anemia Tình trạng thiếu men aldolase B a deficiency of aldolase B; aldolase B deficiency Tình trạng thiếu men fructokinase fructokinase deficiency Tình trạng thiếu men galactosekinase a deficiency of galactosekinase Tình trạng thiếu men kháng trypsin α-1 α-1 antitrypsin deficiency Tình trạng thiếu men oxid hoá homogentisate a deficiency of homogentisate oxidase Tình trạng thiếu men phophorylase chuyên biệt tại gan a lack of liver-specific phosphorylase Tình trạng thiếu (suy giảm) miễn dịch immune deficiency Tình trạng thiếu một cơ quan rong cơ thể agenesis/ei’dzɛnəsis/ Tình trạng thiếu nước trong cơ thể underhydration/ʌndəhai’dreiʃən/ Tình trạng thiếu nuôi dưỡng chăm sóc undernourished (adj)/ʌndə’nʌriʃt/ Tình trạng thiếu oxy hypoxia


682 deficient oxygenation of the blood chronic anoxia anoxaemia/ᴂnɒk’si:miə/ histanoxia/histə’nɒksiə/; hypoxia lack of oxygen during birth anoxia/ᴂn’ɒksiə/ PTH deficiency ischemia in the territory of the original infarction iron deficiency sideropenia/saidərəu’pi:niə/ lack of coordinated peristalsis lack of muscle tone; amyotonia/eimaiə’təuniə/ Atony/’ᴂtəni/ vitamin deficiency/’vitəmin di’fisənsi/; vitamin deficiency status; hypovitaminosis vitamin B complex starvation with beri-beri

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng thiếu oxy hoá ở máu Tình trạng thiếu oxy mạn tính Tình trạng thiếu oxy máu Tình trạng thiếu oxy ở mô Tình trạng thiếu oxy trong khi sinh Tình trạng thiếu oxy ở mô cơ thể Tình trạng thiếu PTH Tình trạng thiếu máu cục bộ ở vùng nhồi máu cơ tim trước đó Tình trạng thiếu sắt Tình trạng thiếu sắt trong máu (do chế độ ăn thiếu sắt) Tình trạng thiếu sự phối hợp đồng bộ nhu động Tình trạng thiếu trương lực cơ Tình trạng thiếu vitamin

Tình trạng thiếu vitamin B complex trầm trọng do bệnh beri-beri Tình trạng thiếu vitamin D Tình trạng thiếu vitamin tan trong mỡ Tình trạng thiểu năng học tập Tình trạng thiểu năng trí tuệ Tình trạng thiều năng tuyến giáp

deficiencies of Vitamin D; a lack of vitamin D; Vitamin D deciency deficiency of fat-solube vitamin learning disabilities; mental deficiency; mental handicap thyropenia/Өairəu’piniə/ (decreased displacement of the thyroid gland)

Tình trạng thiểu năng tuyến yên Tình trạng thiểu năng vành Tình trạng thiểu niệu Tình trạng thiểu ối Tình trạng thính giác bị tổn thương Tình trạng thở bình thường Tình trạng thở bụng tự nhiên Tình trạng thở chậm Tình trạng thở chậm một cách bất thường Tình trạng thở gắng sức

Tình trạng thở gấp (nhanh) Tình tranh thở hổn hển Tình trạng thở hụt hơi Tình trạng thở khó Tình trạng thở khò khè (trong bệnh suyễn) Tình trạng thở kiểu Cheyne-Stokes

Hypothyroidism hypopitutarism coronary ischemia oliguria oligohydramimnios impaired hearing eupnea/jup’niə/ spontaneous abdominal breathing bradypnea/brᴂdip’ni:ə/ hypopnoea/haipəu’pni:ə/ breathing with considerable effort ; exsufflation/eksə’fleiʃən/ Laboured breathing/’leibəd ‘briδiή/ tachypnosea/tᴂkip’niə/ gasp/ga:sp/ breathlessness shortness of breath wheezing/’wi:ziή/ Cheyne-Stokes respiration/breathing /tʃein-‘stəuks respi’reiʃən/’bri:δiή/

Tình trạng thở máy Tình trạng thở máy kéo dài Tình trạng thở nhanh

mechanical ventilation prolonged ventilation hyperventilation; tachypnea/tᴂkip’niə/


683 Tình trạng thở nhanh nông Tình trạng thở nhanh sâu Tình trạng thở nhanh và gắng sức Tình trạng thở nông Tình trạng thoái hoá Tình trạng thoái hoá các nhánh thầm kinh X đến thực quản

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng thoái hóa các polyp ruột lành tính Tình trạng thoái hoá các tế bào hạch thần kinh Tình trạng thoái hóa cơ do di truyền gây cứng cơ Tính trạng thoái hóa cột sống bán cấp phối hợp Tình trạng thoái hóa cột sống cổ Tình trạng thoái hóa của chính tế bào cơ thể Tình trạng thoái hóa củng mạc (tạo ra những lỗ trên củng mạc) Tình trạng thoái hóa đầu trên xương đùi ở trẻ nhỏ Tình trạng thoái hóa đầu xương Tình trạng thoái hóa điểm vàng Tình trạng thoái hóa gan Tình trạng thoái hoá khớp Tình trạng thoái hóa lớp biều mô ở lưỡi Tình trạng thoái hóa lớp da ở môi Tình trạng thoái hoá mỡ

oligopnea/əuligɒp’niə/ hyperpnea/haipз:p’niə/ tachypneic and breathing with considerable effort shortness of breath degeneration degeneration of the esophageal branches of vagus nerve the degeneration of benign bowel polyps degeneration of ganglion cells myotonic dystrophy subacute combined degeneration of the spinal cord cervical spondylosis degeneration of the body’s own cells scleromalacia; scleromalacia perforans

Tình trạng thoái hóa ở nang Tình trạng thoái hóa sợi Tình trạng thoái hóa sụn Tình trạng thoái hóa sụn khớp Tình trạng thoái hóa sụn liên quan đến di truyền gây tật lùn Tình trạng thoái hóa tạo vôi ở xương và khớp ổ người gia Tình trạng thoái hóa thần kinh Tình trạng thoái hóa thận Tình trạng thoái hóa tủy sống Tình trạng thoái hoá xương Tình trạng thoái hóa xương và sụn ở các khớp do bệnh thấp khớp Tình trạng thoái hóa xương khớp Tình trạng thoái triển của lớp biểu mô Tình trạng thoát chất cản quang (trong ổ bụng) Tình trạng thoát chất cản quang ra ngoài (do thủng) Tình trạng thoát chất cản quang ra từ lách Tình trạng thoát dịch hay máu vào mô Tình trạng thoát dịch ra khỏi mạch máu Tình trạng thoát lưu theo chiều ngược lại trong ung thư trực tràng Tình trạng thoát nước tiểu ra ngoài mô Tình trạng thoát vị Tình trạng thoát vị bàng quang vào âm đạo Tình trạng thoát vị buồng trứng

pseudocoxalgia; Legg-Calvé-Perthes disease osteochodrodritis macular degeneration/’mᴂkjulə didzenə’reiʃən/ hepatolenticular degeneration arthrosis; the degeneration of a joint degeneration of the epithelium of the tongue degeneration of lip skin adipose degeneration; fatty degeneration/’fᴂti didzenə’reiʃən/; Steatosis cystic degeneration fibroid degeneration/’faibrɔid didzenə’reiʃən/ chondrodystrophy chondromalacia/kɒndrəumə’leiʃə/ chondrodysplasia calcareous degeneration/kᴂl’keəriəs didzenə’reiʃən/ neurodegeneration nephrosis/ne’frəusis/ myelophthisis bone degeneration; osteodystrophia; osteodystrophy rheumatoid erosion/’ru:mətɔid I’rəuzən/ osteoarthrosis downgrowth of epithelium contrast material extravasation contrast material extravasation/ekstrᴂvə’seiʃən/ extravasation of contrast material from the spleen extravasation/ekstrᴂvə’seiʃən/ extravasation of fluid retrograde drainage of carcinoma of the rectum extravasation of urine herniation cystocele/’sistəsi:l/ ovariocele/əu’vᴂriəusi:l/


684 Tình trạng thoát vị cơ Tình trạng thoát vị gan qua cơ hoành Tình trạng thoát vị không còn tự rút lên được nữa Tình trạng thoát vị màng não Tình trạng thoát vị màng não tủy Tình trang thoát vị một phần thànhhầu họng Tình trạng thoát vị não

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng thoát vị nghẹt ở dạ dày Tình trạng thoát vị niêm mạc thực quản Tình trạng thoát vị nội Tình trạng thoát vị phổi qua màng phổi Tình trạng thoát vị quanh hậu môn nhân tạo Tình trạng thoát vị rốn Tình trạng thoát vị ruột Tình trạng thoát vị ruột sinh lý (dây rốn) Tình trạng thoát vị tai vòi và buồng trứng Tình trang thoát vị tủy sống Tình trạng thoát vị vòi trứng Tình trạng thông liên thất Tình trạng thông (không còn bị nghẹt) Tình trạng thông nối Tình trạng thông nối trực tiếp với ống mật chủ Tình trạng thông ở tai vòi Tình trạng thông suốt ở động mạch vành Tình trạng thông thoáng ở đường thở Tình trạng thông thương của thục quản Tình trạng thu (co) nhỏ lại lúc tuổi già Tình trạng thụ thai Tình trạng thụ tinh nhân tạo Tình trạng thụ tính nhân tạo láy tinh trùng từ người cho Tình trạng thụ tinh nhân tạo lấy tinh trùng từ người chồng Tình trang thừa dịch trong cơ thể Tình trạng thừa hưởng tự nhiễm sắctiềm ẩn Tình trạng thừa hưởng về ty lạp thể Tình trạng thừa máu Tình trạng thừa vitamin Tình trạng thuận lợi cho việc lấy bỏ bệnh lý bằng phẫu thuật

myocele hepatocele/’hepətəusi:l/ irreducible hernia/iri’dju:səbəl ‘hз:niə/ meningocele meningomyelocele pharyngocele cephalocele/’sefələusi:l/; Craniocele; encephalocele gastrci incarceration esophagocele internal herniation pleurocele/’pluərəlsi:l/ peristomal herniation omphalocele/’ɒmfələusi:l/; Umbilical hernia; exophalos enterocele/’entərəusi:l/ physiologic herniation of bowel salpingo-oophorocele myelocele/’maiələsi:l/ salpingocele/sᴂl’piήgəsi:l/ ventricular septal defect/ven’trikjulə ‘septl di’fekt/ patency/’peitənsi/ communication direct communication with CBD patency of the Fallopian tube coronary artery patency/’peitənsi/ airway patency esophageal continuity involution/invə’lu:ʃən/ conceiving a child artificial insemination artificial insemination by donor artificial insemination by husband fluid overload; volume overload autosomal recessive inheritance mitochondrial inheritance plethora hypervitaminosis the condition favorable for the extirpation of the disease by operation left-handedness/left hᴂndidnəs/ frozen watchfulness/’frəuzən ‘wɒtʃfəlnəs/ bacteriophage unrecognized and untreated short esophagus sealed perforation iotrogenic perforation contained perforation with abscess gastrointestinal perforation

Tình trạng thuận tay trái Tình trạng thức trắng do quá sợ hãi Tình trạng thực khuẩn Tình trạng thực quản ngắn không được nhận biết và điều trị Tình trạng thủng bịt Tình trạng thủng do điều trị Tình trạng thủng được bít lại kèm ổ abcess Tình trạng thủng đường tiêu hoá


685 posterior perforation a break in the parietal peritoneal wall microperforation free perforation bowel/gut perforation perforated small intestine perforated viscus perforated viscus with abscess formation perforated viscus with fistula formation esophageal perforation previous perforation free intraperitoneal perforation spontaneous perforation gallbladder perforation microscopic perforation with localized inflammation

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạnh thủng ở mặt sau (tá tràng) Tình trạng thủng (rách, vỡ..) phúc mạc thành Tình trạng thủng rất nhỏ Tình trạng thủng rõ ràng Tình trạng thủng ruột Tình trạng thủng ruột non Tình trạng thủng tạng rỗng Tình trạng thủng tạng rỗng dã hình thành abces Tình trạng thủ tạng rỗng đã hình thành đường rò Tình trạng thủng thực quản Tình trạng thủng trước đó Tình trạng thủng tự do vào ổ bụng Tình trạng thủng tự nhiên Tình trạng thủng túi mật Tình trạng thủng vi thể có kèm tình trạng viêm đượckhu trú Lại Tình trạng thuyên giảm hoàn toàn Tình trạng thuyên giảm một phần Tình trạng thuyên giảm triệu chứng có hiệu quả Tình trạng thuyên giảm trọn vẹn nhất thời Tình trạng thuyên tắc do huyết khối ở động mạch Tình trạng thuyên tắc do huyết khối ở tĩnh mạch Tình trạng thuyên tắc động mạch Tình trạng thuyên tắc động mạch cảnh Tình trạng thuyên tắc khí Tình trạng thuyên tắc mạch Tình trạng thuyên tắc mạch máu do huyết khối Tình trạng thuyên tắc não Tình trạng thuyên tắc phổi Tình trạng thuyên tắc phổi trước đó Tình trạng thuyên tắc phổi do nhiễm trùng Tình trạng thuyên tắc vi thể đoạn xa Tình trạng tích tụ (lắng đọng) acid mật gây độc tính Tình trạng tích tụ calci trong các mô Tình trạng tích tụ chất đồng vị phóng xạ Tình trạng tích tụ chất gây kích thích trong phúc mạc Tính trạng tích tụ dịch đáng kể trong lòng ruột Tình trạng tích tụ dịch trong ổ bụng (dịch báng) Tình trạng tích tụ máu ít không tạo sóng phản âm Tình trạng tích tụ quá nhiều mỡ trong cơ thể Tình trạng tiếp xúc với tia xạ Tình trạng tiêm chủng Tình trạng tiến triển đều đặn của bệnh ung thư dạ dày Tình trạng tiền cao huyết áp Tình trạng tiền liệt tuyến Tình trạng tiền sản giật

complete remission a partial remission effective palliation occasional complete remission arterial thromboembolism venous thromboembolism arterial embolism/’embəlizəm/ carotid artery thrombosis air embolism; aeroembolism thromobembolic pehnomenon thromboembolism cerebral thrombosis; cerebral vascular accident pulmonary embolus; pulmonary thromboembolus Pulmonary embolism previous pulmonary emboli septic pulmonary emboli distal microembolization deposition of toxic bile acids calcinosis collection of isotope collection of intra-abdominal irritants considerable collection of fluid in the intestinal lumen accumulation of fluid in the abdominal cavity (ascites) small anechoic collection of blood adiposis; lipomatosis the exposure to radiation immunization status steday progression of gastric cancer prehypertension prostate conditions preeclampsia//pri,I’klᴂmpsiə/


686 continuous oozing of the wound decreased vaginal lubrication exudation from the surface hydrorrhoae effusion/I’fju:zn/ proctorrhea emission hidrosis lacrimation excessive acid secretion seborrhoea/sebə’ri:ə/ excessive secretion of insulin dacryorrhea ptyalism/’taiəlizəm/ excessive perspiration ; excessive sweating excessive salivation galactorrhea polyspermia/pɒli’spз:miə/ uridrosis/juəri’drəusis/ unremitting diarrhea after vagotomy and antrectomy steatorrhoae/sti:ətə’riə/ diarrhea and vomiting (D and V) episode diarrhea alternating diarrhea and constipation diarrhea with blood and mucus total daily energy expenditure maldigestion good digestion; eupepsia/ju:’pepsiə/ assimilation tissue depletion hemochezia melaena/mə’linə/ nocturia/nɒk’tjuriə/ dysuria involuntary passing of urine; enuresis/enju:’risis/ Urge incontinence; urinary incontinence overflow incontinence frequent urination hematuria/himə’tjuriə/hay//hemə’tjuriə/ urochesia/juərə’ki:ziə/ albuminuria pneumaturia/nju:mə’tjuəriə/ myoglobinuria melanuria lipuria/li’pjuəriə/ pyuria/pai’juriə/ (presence of pus in the urine) lithuresis/liӨju’risis/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng tiếp tục rỉ máu ở vết mổ Tình trạng tiết chất nhờn ở âm đạo bị giảm đi Tình trạng tiết dịch khỏi bề mặt da Tình trạng tiết dịch lỏng như nước Tình trạng tiết dịch (máu, mủ, hay dịch) vào một khoang cơ thể Tình trạng tiết dịch ở hậu môn Tình trạng tiết dịch ra Tình trạng tiết mồ hôi Tình trạng tiết nước mắt Tình trạng tiết quá nhiều acid Tình trạng tiết quá nhiều chất bã nhờn Tình trạng tiết quá nhiều insulin Tình trạng tiết quá nhiều nước mắt Tình trạng tiết quá nhiều nước miếng Tình trạng tiết quá nhiều mồ hôi Tình trạng tiết quá nhiều nước bọt Tình trạng tiết quá nhiều sữa Tình trạng tiết quá nhiều tinh dịch Tình trạng tiết quá nhiều urea trong mồ hôi Tình trạng tiêu chảy dai dẳng sau cắt thần kinh X và cắt hang vị Tình trạng tiêu chảy mỡ Tình trạng tiêu chảy ói mửa Tình trạng tiêu chảy từng đợt Tình trạng tiêu chảy và táo bón xen kẽ Tình trạng tiêu chảy ra máu kèm nhầy nhớt Tình trạng tiêu hao năng lượng hàng ngày Tình trạng tiêu hóa kém Tình trạng tiêu hóa tốt Tình trang tiêu hoá (hấp thụ) vào mô Tình trạng tiêu mô Tình trạng tiêu ra máu đỏ tươi Tình trạng tiêu ra phân đen Tình trạng tiểu đêm Tình trạng tiểu khó Tình trạng tiểu không tự chủ

Tình trạng tiểu không tự chủ do bọng đái quá đầy nước tiểu Tình trạng tiểu lắc nhắc (thường xuyên) Tình trạng tiểu máu Tình trạng tiểu qua trực tràng do tổn thương niệu Tình trạng tiểu ra albumin Tình trạng tiểu ra hơi Tình trạng tiểu ra myoglobin Tình trạng tiểu ra màu đen sậm Tình trạng tiểu ra mỡ Tình trạng tiểu ra mủ Tình trạng tiểu ra sạn


687 spermaturia/spз:mətjuəriə/ urinary incontinence fibrotic process advances active cardiac condition bradycardia/brᴂdi’ka:diə/ uneven heartbeat tachycardia cardiac decompensation dextrocardia/dekstrəu’ka:diə/ cardiomegaly asymptomatic cardiomegaly acrocyanosis/ᴂkrəsɅiə’nəusis/ cyanosis/saiə’nəusis/; blue disease; blueness early cyanosis aspermia/ei’spɜ:miə/ a state of mind necrospermia/nekrəu’spз:miə/ consciousness/’kɒnʃəsnəs/ myelauxe/maiə’lɒksi/ acidosis metabolic acidosis lactic acidosis ketoacidosis/ki:təuᴂ’sidəusis/ Diabetic Ketoacidosis (DKA) unexplained acidosis local tissue acidosis the integrity of the gut mucosa profuse sweating trichosis/trai’kəusis/ nutritional optimization dysaesthesia myocardial injury iatrogenesis/ai,ᴂtrəu’dzenəsis/ impairment of ventricular filling

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng tiểu ra tinh trùng Tình trạng tiểu són Tình trạng tiến triển của quá trình xơ hoá Tình trạng tim đang diễn ra Tình trạng tim đập chậm Tình trạng tim đập không đều Tình trạng tim đập nhanh Tình trạng tim mất bù Tình trạng tim nằm ở bên phải Tình trạng tim to Tình trạng tim to không gây triệu chứng Tình trạng tím đầu chi Tình trạng tím tái Tình trạng tím tái sớm sau khi sinh Tình trạng tinh dịch không có tinh trùng Tình trạng tinh (tâm) thần Tình trạng tinh dịch tinh trùng đã bị chết Tình trạng tỉnh táo Tình trạng to tủy sống Tình trạng toan máu Tình trạng toan máu do biến dưỡng Tình trạng toan máu do lactic Tình trạng toan máu do tăng thể cetone Tình trạng toan máu do tăng thể cetone do bệnh tiều đường Tình trạng toan máu không ký giải được nguyên nhân Tình trạng toan máu mô tại chỗ Tình trạng toàn vẹn của niêm mạc ruột Tình trạng toát mô hôi hột Tình trạng tóc bất thường Tình trạng tối ưu hoá về dinh dưỡng Tình trạng tổn thương cảm giác xúc giác Tình trạng tổn thương cơ tim Tình trạng tổn thương do thầy thuốc gay ra cho bệnh nhân Tình trạng tổn thương đến giai đoạn tiếp nhận máu vào tâm thất Tình trạng tổn thương gan Tình trang tổn thương gan nặng (gây vàng da và teo gan-tên cũ) Tình trạng tồn thương mạch máu lớn Tình trạng tổn thương mô khi dùng kim chích quá lớn Tình trạng tổn thương não Tình trạng tổn thương ngón cái do ngã khi ngón tay cái dạng gây đứt dây chằng Tình trạng tổn thương ở xương Tình trạng tổn thương phổi do hít sặc Tình trạng tổn thương rõ trên hệ miễn dịch Tình trạng tổn thương ruột Tình trạng tổn thương tế bào liên tục diễn ra Tình trạng tổn thương thần kinh do phẫu thuật gây ra

liver compromise yellow atrophy/’jeləu ‘ᴂtrəfi/

great vessel injury needle myopathy brain damage skier’s thumb bone involments respiratory compromise from aspiration significant impairement in one’s immune system bowel injury the continuing cellular damage neurotripsy


688 Tình trạng tổn thương thị trường chu vi hai bên Tình trạng tổn thương toàn bộ đại tràng, và đối xứng Tình trạng tổn thương trao đổi khí Tình trạng tổn thương từ vừa phải đến nặng cho ít nhất một phần của cơ tâm thất Tình trạng tổn thương vị giác

bone damage ejection unsatisfactory general condition depression postnatal depression involutional melancholia/invə’lu:ʃənəl melə’kəuliə/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng tổn thương võng mạc do nhìn trực tiếp vào ánh sáng mặt trời Tình trạng tổn thương xương Tình trạng tống vọt ra Tình trạng tổng quát không đáp ứng được Tình trạng trầm cảm Tình trạng trầm cảm hậu sản Tình trạng trầm cảm ở phụ nữ tuổi trung niên (do giảm kích thích tô) Tình trạng trầm ở giọng nam Tình trạng tràn dịch màng ngoài tim

bilateral peripheral vision defects symmetric, pancolonic invovlement impairment of gas exchange mild to sever damage to at least a portion of ventricular muscle dysgeusia/dis’gjusiə/ An impairment of the sense of taste photoretinitis/fəutəureti’naitis/

Tình trạng tràn dịch màng phồi

Tình trạng tràn dịch màng phổi phải Tình trạng tràn dịch màng tinh hoàn (tinh mạc) Tình trạng tràn dịch ổ bụng Tình trạng tràn dịch và khí trong ổ bụng Tình trạng tràn dịch và khí màng phổi Tình trạng tràn khí dưới da Tình trạng tràn khí dưới da vùng cổ

Tình trạng tràn khí màng phổi Tình trạng tràn khí màng phổi do chấn thương Tình trạng tràn khí màng phổi gây chèn ép Tình trạng tràn khí màng phổi tự nhiên Tình trạng tràn khí trong mô Tình trạng tràn khí trung thất Tình trạng tràn máu màng phổi Tình trạng tràn máu và khí màng phổi Tình trạng tràn mủ màng phổi Tình trạng tràn mủ và khí màng phổi Tình trạng tràn phân vào bụng (trong lúc mổ) Tình trạng tránh giao tiếp xã hội tự nguyện Tình trạng trao đổi khí Tình trạng trào ngược Tình trạng trào ngược bàng quang-niệu quản Tình trạng trào ngược dạ dày thực quản Tình trạng trào ngược dịch lên mũi trong khi nuốt Tình trạng trào ngược dịch vị lên thực quản

the deepening of the male voice hydropericarditis; hydropericardium Pericardial effusion pleural effusion/’pluərəl I’fju:zən/ Pleurocele (fluid in the pleural cavity); Hydrothorax right-sided pleural effusion hydrocele hydroperitoneum ; hydroperitoneuma (pl) hay hydroperitonea hydropenumoperitoneum hydropneumothorax subcutaneous emphysema cervical emphysema; subcutaneous air in the neck tissue pneumothorax traumatic pneumothorax tension pneumothorax spontaneous pneumothorax/spɒn’teiniəs ‘nju:məu’Өɔ:rᴂks/ surgical emphysema mediastinal emphysema hemothorax/hi:məu’Өrɔᴂks/ haemopneumothorax; pneumohaemothorax pyothorax; empyema pyopneumothorax fecal spillage voluntary social withdrawal gas exchange reflux vesicoureteric reflux; vesicouretic reflux gastro-esophageal reflux nasal regurgitation during swallowing reflux of gastric juice into the esophagus


689 bile reflux aortic regurgitation tricuspid regurgitation mitral regurgitation; mitral valvular regurgitation excessive reflux of intestinal juices into the stomach esophageal reflux disclocation; luxation/lʌk’seiʃən/ pathological disclocation/pᴂӨə’lɒdzikəl disklə’keiʃən/ congenital disclocation of the hip (CDH) posterior disclocation disclocation of the shoulder diastasis state of consciousness mental subnormality inertia/I’nз:ʃə/ regurgitation of food constant regurgitation deterioration difficulty with sex sloughing of the lesions desquamation/deskwə’meiʃən/ intra-/extra-abdomminal conditions mediastinal widening secodnary to air leakage superfecundation/su:pəfi:kən’deiʃən/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng trào ngược mật Tình trạng trào ngược máu ở động mạch chủ (do bệnh lý van) Tình trạng trào ngược máu ở van ba lá Tình trạng trào ngược máu ở van hai lá Tình trạng trào ngược quá mức dịch ruột lên dạ dày Tình trạng trào ngược thực quản Tình trạng trật khớp Tình trạng trật khớp bệnh lý Tình trạng trật khớp hông bẩm sinh Tình trạng trật khớp ra phía sau Tình trạng trật khớp vai Tình trạng trật xương ra khỏi vị trí của nó Tình trạng tri giác Tình trạng trí thông minh dưới mức bình thường Tình trạng trơ lỳ (về tinh thần lẫn thể xác) Tình trạng trớ ra thức ăn Tình trạng trớ ra thức ăn thường xuyên Tình trạng trở nặng Tình trạng trở ngại về tình dục Tình trạng tróc ra của sang thương Tình trạng tróc vảy Tình trạng trong/ngoài ổ bụng Tình trạng trung thất giãn rộng do xì khí ra Tình trạng trứng được thụ tinh nhiều lần bởi tình trùng của Nhiều người nam khác nhau Tình trạng trứng được thụ tinh ở một phụ nữ đã mang thai Tình trạng trướng nước ở bể thận Tình trạng trưởng thành (đủ tháng-thai) Tình trạng trưởng thành một cách bất thường Tình trạng trượt đĩa đệm (xẹp đốt liên sống) Tình trạng trượt đốt sống Tình trạng trụy huyết động học một cách đột ngột Tình trạng trụy mạch Tình trạng trụy tim mạch trên lâm sàng đột ngột Tình trạng truyền bệnh từ người mẹ Tình trạng truyền quá nhiều dịch Tình trạng tụ dịch bị nhiễm trùng Tình trạng tụ dịch khu trú không tạo sóng phản âm trong cơ Tình trạng tụ dịch ở mô kẽ phổi Tình trạng tụ dịch tạo sóng phản âm nằm ở trên cơ hoành Tình trạng tụ dịch nơi vết mổ Tình trạng tụ dịch phức tạp sát bên phình động mạch chủ Tình trạng tụ khí Tình trạng tụ khuẩn Tình trạng tụ mủ Tình trạng tụ mủ màng phổ tự nhiên Tình trạng tụ mủ quanh trực tràng

superfelation/su:pəfi:’leiʃən/ hydrocalycosis/haidrəukᴂli’kəusis/; Caliectasis maturity/mə’tjuəriti/ dyskariosis slipped disc; displaced intervertebral disc (prolapsed intervertebral disc) spondylolisthesis/spɒndiləu’liӨəsis/ sudden hemodynamic collapse vascular collapse abrupt clinical deterioration/di,tiəriə’reiʃən/ maternal transmission overdoses of intravenous fluid; fluid overload infected fluid collection localized anechoic fluid collection within muscle accumulation of fluid in the pulmonary interstitium anechoic collection of fluid located superior to the diaphragm the accumulation of fluid at the surgical site complex fluid collections adjacent to the aneurysm pneumatocele/nju:’mᴂtəusi:l/ colonization pyocele/’paiəsi:l/ spontaneous empyema/empai’i:mə/ perirectal suppuration


690 Tình trạng tụ mủ ở tiền phòng mắt Tình trạng tụ mủ trong âm đạo Tình trang tụ mủ trong tử cung Tình trạng tử cung ngã về phía sau/trước

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng tử cung to ra toàn bộ Tình trạng tử vong (không do nguyên nhân tự nhiên) Tình trạng tử vong do chấn thương Tình trạng tử vong do điện giật Tình trạng tử vong do hít sặc (nghẹt thở-chết đuối trên cạn) Tình trạng tử vong do mọi nguyên nhân Tình trạng tử vong do phẫu thuật Tình trạng tử vong do tai nạn giao thông công cộng Tình trạng tử vong do tim Tình trạng tử vong do tim mạch Tình trạng tử vong do tim tiếp diễn sau đó Tình trạng tử vong đột ngột do tim Tình trạng tử vong liên quan đến nhiễm khuẩn Tình trạng tử vong ở bệnh nhân xơ gan bị nhiễm trùng Tình trạng tử vong ở bệnh nhân xơ gan tại bệnh viện Tình trạng tử vong ở sản phụ sau sinh (tính đến 12 tháng sau sinh) Tình trạng tử vong sau khi bung thành bụng Tình trạng tử vong sớm do bỏng Tình trạng tử vong trong vòng 30 ngày Tình trạng tử vong trong vòng khoảng 1 năm Tình trạng tử vong ước tính từ 1 đến 5 năm Tình trạng tử vong ước tính xảy ra hàng năm Tình trạng tự chủ cơ vòng ( tiểu và đại tiện) Tình trạng tự khỏi của tình trạng thiếu máu cục bộ Tình trạng tự miễn Tình trạng tự nhiễm

hypopyon/haipə’paiən/ pyocolpos/paiə’kɒlpəs/ pyometra/paiə’mitrə/ retroflexion/antiflexion of the uterus Retroversion of the uterus; retroverted uterus diffuse uterine enlargement fatality/fə’tᴂliti/ trauma mortality electric shock/I’lektrik ‘ʃɒk/ dry drowning all-cause mortality operative mortality the mortality due to public road accidents cardiac mortality/death cardiovascular mortality subsequent cardiac death sudden cardiac death sepsis-related mortality the mortality of infected patient with cirrhosis hospital mortality of cirrhotic patient maternal death/mə’tз:nəl ‘deӨ/ mortality after wound dehiscence early mortality in burns 30-day mortality an estimated 1-year mortality estimated 1- and 5-year mortality an estimated annual mortality continence spontaneous resolution of ischemia autoimmunity autoinfection

(nhiễm trùng bởi chính vi khuẩn trong cơ thể mình)

Tình trạng tự nhiễm độc Tình trạng tự quyết (tự do hành động theo ý mình) Tình trạng tự rụng Tình trạng tự sản suất Tình trạng tự tử bất thành Tình trạng tuần hoàn có khiếm khuyết Tình trạng tuần hoàn kém Tình trạng túng thiếu, không còn khả năng đáp ưng như cầu tối thiểu Tình trạng tưới máu đủ đến các nơi xa Tình trạng tưới máu thận Tình trạng tương đương với cơn đau thắt ngực Tình trạng tương tác thuốc có khả năng xảy ra Tình trạng tụt xuống(HMNT) Tình trạng ù tai Tình trang ứ (trệ) bạch huyết

autointoxication autonomy autoamputation autonomous production attempted suicide defective peripheral circulation bad circulation needs deprivation

adequate distal perfusion renal perfusion anginal equivalent possible drug interactions retraction ringing in the ear; tinnitus/ti’naitəs/ lymphostasis/lim’fɒstəsis/


691 Tình trạng ứ cetone trong mô Tình trạng ứ dịch do tuần hoàn kém(ứ đọng) Tình trạng ứ dịch trong ống não tủy Tình trạng ứ dịch tai vòi Tình trạng ứ dịch (máu) trong phế nang Tình trạng ứ dịch túi mật

ketosis hypostasis hydromyelia hydrosalpinx alveolar flooding/’ᴂlviələ ‘flʌdiή/ gallbladder hydrops

(gallbladder dilatation greater than 4 cm in anterior to posterior measurement; has rounded shape)

stasis/’steisis/ calcium retention vascular stasis venous stasis galactostasis; galactostasia siderosis/saidə’rəusis/ hepatocellular iron deposition steatopygia/sti:ətə’pidziə/ salt retention mechanical hang-up of food stasis and infection pulmonary venous congestion systemic venous congestion cholestasis/kɒli’steisis/; Retention of the bile retention of the bile produced in the liver gestational cholestasis (reduced outflow of bile)

Tình trạng ứ nước Tình trạng ứ sản dịch hậu sản Tình trạng ứ thể dịch Tình trạng ức chế dẫn truyền thần kinh Tình trạng ức chế dẫn truyền ở tim Tình trạng ức chế miễn dịch Tình trạng ức chế sinh sản ở tủy xương (do hóa trị) Tình trạng ức chế sự tăng trưởng Tình trạng ức chế sự tiết acid Tình trạng uể oải vào ban ngày Tình trạng ung thư tái phát Tình trạng ung thư tuyến ăn lan khắp ổ bụng Tình trạng ung thư tuyến ăn lan khắp ổ bụng còn khu trú trên phúc mạc

water/fluid retention lochiametra/’lɒkiəmi:trə/ volume retention nerve block heart block immunosuppression myelosuppression growth inhibition acid suppression daytime drowsiness/’drauzinis/ recurrence carcinoma carcinomatosis limited peritoneal carcinomatosis

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng ứ đọng Tình trạng ứ đọng calcium Tình trạng ứ đọng mạch máu Tình trạng ứ đọng ở tĩnh mạch Tình trạng ứ đọng sữa Tình trạng ứ đọng chất sắt trong mô Tình trạng ứ đọng chất sắt trong tế bào gan Tình trang ứ đọng mỡ quá nhiều ở mông Tình trạng ứ đọng muối Tình trạng ứ đọng thức ăn về cơ học Tình trạng ứ đọng và nhiễm trùng Tình trạng ứ huyết tĩnh mạch phổi Tình trạng ứ huyết tĩnh mạch toàn thân Tình trạng ứ mật Tình trang ứ mật do gan tạo ra Tình trạng ứ mật khi mang thai (giảm lượng mật bài tiết ra) Tình trạng ứ mật trong gan Tình trạng ứ máu

the cholestasis in the liver engorgement/in’gɔ:dzmənt/ hematocele Tình trạng ứ máu tại các mạch máu quanh rốn phổi và mô kẻ interstitial and perihilar vascular engorgement Tình trạng ứ máu tai vòi haemosalpinx; haematosalpinx/hi:mətəu’sᴂlpiήks/ Tình trạng ứ máu trong âm đạo do màn trinh còn bít kín haematocolpos/hi:mətəu’kɒlpəs/ Tình trạng ứ máu ở các mạng tĩnh mạch trĩ engorgement of hemorrhoidal plexus Tình trạng ứ mủ pyocele Tình trạng ứ mủ tai vòi pyosalpinx Tình trạng ứ nghẹt các hạch bạch huyết the blockade of lymph nodes


692 Tình trạng ung thư xâm lấn đến tủy xương Tình trạng uống phải các chất gây bào mòn Tình trạng uống rượu quá nhiều Tình trạng uống rượu xã giao Tình trạng vã mồ hôi Tình trạng vã mồ hôi hột

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng vận động chậm chạp Tình trạng vận mạch Tình trạng vận động của dạ dày Tình trạng vàng da

myelomatosis ingestion of corrosive agents alcohol abuse social drinking sweating excessive sweating/perspiration; diaphoresis/daiəfə’risis/ bradykinesia/brᴂdikai’ni:ziə/ vasomotor gastric motor icterus/’iktərəs/; jaundice/’dzɔ:ndis/ Xanthchromia/zᴂnӨəu’krəumiə/ hepatogenous jaundice; hepatocellular jaundice chemical jaundice jaundice secondary to replacement of hepatocellular parenchyma obstructive jaundice; posthepatic jaundice haemolytic jaundice/’hi:məulitik ‘dzɔ:ndis/ hepatocellular jaundice jaundice with dark urine and light-colore stools jaunidce associated with constitutional symptoms of fever and chills

Tình trạng vàng da do gan Tình trạng vàng da do hoá chất Tình trạng vàng da d khối choáng chỗ ở nhu mô gan

Tình trạng vàng da do tắc mật Tình trạng vàng da do tán huyết Tình trạng vàng da do tổn thương tế bào gan Tình trạng vàng da kèm tiểu sậm màu và phân bạc màu Tình trạng vàng da kèm triệu chứng toàn thân sốt và ớn lạnh

Tình trạng vàng da kèm sốt lạnh run Tình trạng vành da nhẹ Tình trạng vàng da ở trẻ sơ sinh Tình trạng vàng da sau gan (do tắc mật) Tình trạng vàng da tắc mật Tình trạng vàng da tắc mật không đau Tình trạng vàng da thứ phát do sự choáng chỗ ở nhu mô gan Tình trạng vàng da trước gan Tình trạng vàng kết mạc mắt Tình trạng vàng mắt từ lâu/thoáng qua Tình trạng về hô hấp Tình trạng về nội khoa tối ưu nhất Tình trạng vệ sinh cá nhân Tình trạng vệ sinh kém Tình trạng vẹo cột sống Tình trạng vẹo cột sống do bệnh lý của xương Tình trạng vẹo vách ngăn (mũi) Tình trạng viêm Tình trạng viêm âm đạo Tình trạng viêm âm đạo bàng quang Tình trạng viêm âm hộ Tình trạng viêm âm hộ-âm dạo Tình trạng viêm bàng quang Tình trạng viêm bàng quang bể thận Tình trạng viêm bao gân (đặc biệt ở ngón tay cái)

jaundice associated with fever and chills mild skin jaundice icterus gravis neonatorum/’iktərəs ‘grᴂvis ni:əunə’tɔ:rəm/ posthepatic jaundice obstructive jaundice; obstructed jaundice painless obstructive jaundice jaundice secondary to replacement of hepatocellular parenchyma prehepatic jaundice icteric sclera; scleral icterus transient/persisting yellow discoloration of the eyes respiratory status optimal medical status personal hygien bad hygien scoliosis/skəuli’əusis/ osteopathic scoliosis deviated nasal septum/’di:vieitid ‘neizəl ‘septəm/ inflammation/inflə’meiʃən/; inflammatory condition colpitis/kɒl’paitis/; vaginitis colpocystitis/kɒlpəusi’saitis/ vulvitis/vʌl’vaitis/ vulvovaginitis/vʌlvəuvᴂdzi’naitis/ cystitis pyelocystitis tendovaginitis; tenovaginitis


693 synovitis/sainə’vaitis/ bursitis; capsulitis balanoposthitis/bᴂlənəupɒs’ӨɅitis/ pyelitis/paiə’laitis/ pyelocystitis epiploic appendagitis/I’piplɔik əpendə’dzaitis/ oophroritis; ovaritis double pnuemonia; bilateral pneumonia pericystitis fascilitis/fᴂʃi’aitis/ necrotizing fascilitis/’nekrətaiziή/ glomerulitis glomerulonephritis inflamed cervix; cervicitis/sз:vi’saitis/ ophthalmomyitis endomyocarditis myocarditis biopsy-proven myocarditis coincident inflammation scleritis/sklə’raitis/; staphyloma photodermatosis athlete’s foot/ᴂӨli:ts fu:t/ perifolliculitis/perifɒlikju’laitis/ posthitis/pɒs’Өaitis/ herpes/’hз:pi:z/ stress gastritis syndesmitis periodontitis chorditis/kɔ:’dʌitis/ intense inflammation and adhesions contagious viral inflammation inflammation from diverticulitis subphrenic inflammation polyarteritis polyarthritis pyelonephritis acute pyelonephritis emphysematous pyelonephritis xanthogranulomatous pyelonephritis colonic inflammation; colitis sigmoiditis proctosigmoiditis/prɒktəusigmɔi’daitis/ proctocolitis/prɒktəkə’laitis/ papillitis/pᴂpi’laitis/ arteritis thromboangitis thromboangitis obliterans/Өrɒmbəuᴂndzi’aitis əb’litərəns/ *(Buerger’s disease) Giant cell arteritis

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng viêm bao hoạt dịch Tình trạng viêm bao khớp (gối hay cùi chỏ) Tình trạng viêm bao quy đầu và đầu dương vật Tình trạng viêm bể thận Tình trạng viêm bể thận bàng quang Tình trạng viêm bờm mỡ Tình trạng viêm buồng trứng Tình trạng viêm cả hai phổi Tình trạng viêm các cấu trúc quanh bàng quang Tình trạng viêm cân cơ Tình trạng viêm cân cơ hoại tử Tình trạng viêm cầu thận Tình trạng viêm cầu thận-thận Tình trạng viêm cổ tử cung Tình trạng viêm cơ vận nhãn Tình trạng viêm cơ nội tâm mạc Tình trạng viêm cơ tim Tình trạng viêm cơ tim đã được chứng minh qua sinh thiết Tình trạng viêm cùng một lúc Tình trạng viêm củng mạc Tình trạng viêm da do tiếp xúc quá lâu với ánh nắng Tình trạng viêm da giữa các ngón chân Tình trạng viêm da quanh các nang lông Tình trạng viêm da quy đầu Tình trạng viêm da và màng nhầy do siêu vi herpes gây ra Tình trạng viêm dạ dày do căng thẳng Tình trạng viêm dây chằng Tình trạng viêm dây chằng răng Tình trạng viêm dây thanh âm Tình trạng viêm dính dữ dội Tình trạng viêm do siêu vi rất hay lây Tình trạng viêm do túi thừa gây ra Tình trạng viêm dưới cơ hoành Tình trạng viêm đa động mạch Tình trạng viêm đa khớp Tình trạng viêm đài bể thận Tình trạng viêm đài bể thận cấp Tình trạng viêm đài bể thận có tràn khí Tình trạng viêm đài bể thận dạng u hạt mỡ Tình trạng viêm đại tràng Tình trạng viêm đại tràng sigma Tình trạng viêm đại tràng sigma-trực tràng Tình trạng viêm đại trực tràng Tình trạng viêm đĩa thị giác ở đáy mắt Tình trạng viêm động mạch Tình trạng viêm động mạch do huyết khối Tình trạng viêm động mạch do huyết khối gây thuyên tắc mạch máu (bệnh Buerger) Tình trạng viêm động mạch do tế bào khổng lồ


694 thromboarteritis temporal arteritis AIDS-related inflammation of the bile ducts bile duct inflammation caused by parasites bile duct inflammation due to local application of cytostatic agents bacterial bile duct inflammation alcoholic hepatitis acute viral hepatitis tendinitis; tendonitis; tenonitis golfer’s elbow; tennis elbow; lateral epicondylitis tenosynovitis non-suppurative destructive bile duct inflammation

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng viêm động mạch gây huyết khối Tình trạng viêm động mạch thái dương Tình trạng viêm đường mật do bệnh AIDS Tình trạng viêm đường mật do ký sinh trùng Tình trạng viêm đường mật do sử dụng thuốc ngăn chặn tế bào tại chỗ Tình trạng viêm đường mật do vi trùng Tình trạng viêm gan do rượu Tình trạng viêm gan do siêu vi cấp Tình trạng viêm gân Tình trạng viêm gân cùi chỏ Tình trạng viêm gân và cả bao gân Tình trạng viêm gây phá hủy đường mật không do nhiễm trùng Tình trạng viêm giác mạc Tình trạng viêm hạch Tình trạng viêm hạch cổ Tình trạng viêm hạch bạch huyết Tình trang viêm hầu họng Tình trang viêm hầu họng và vòi nhĩ (tai) Tình trạng viêm hồi tràng Tình trạng viêm họng nhẹ Tình trạng viêm huyết khối tĩnh mạch Tình trạng viêm huyết khối tĩnh mạch cửa Tình trạng viêm kéo dài (trường diễn) Tình trạng viêm kết mạc mắt Tính trạng viêm kết mạc mắt ở trẻ sơ sinh (do nhiễm trùng sau khi sinh qua đường âm đạo) Tình trạng viêm khí phế quản Tình trạng viêm khí quản Tình trạng viêm không ác tính (quá trinh nhiễm trùng và do tự miễn)

Tình trạng viêm khớp bàn chân Tình trạng viêm khớp bàn tay Tình trang viêm khớp chậu thiêng Tình trạng viêm khớp phản ứng Tình trạng viêm khớp xương Tình trạng viêm loét cổ tử cung Tình trạng viêm loét đại tràng do ký sinh trùng Tình trạng viêm loét đại tràng Tình trạng viêm loét ở niêm mạc ruột

Tình trạng viêm lồi cầu ngoài Tình trạng viêm lợi (do nhiễm trùng) Tình trạng viêm lớp màng lót cô tử cung Tình trạng viêm lớp màng nằm dưới củng mạc của mắt Tình trạng viêm lớp mô mỡ dưới da Tình trạng viêm lớp ngoài của củng mạc Tình trạng viêm lớp nội mạch của động mạch

keratitis adenitis/ᴂdə’nɅitis/ deradenitis/dirᴂdi’naitis/ lymphadenitis/limfᴂdə’naitis/ pharyngitis/fᴂrin’dzaitis/ pharyngosalpingitis iletis/ili’aitis/ mild throat infection thrombophlebitis pylephlebitis/pailiflə’baitis/ persistent inflammation conjunctivitis/kəndzʌkti’vaitis/ ophthalmia neonatorum

tracheobronchitis/treikiəbrɒή’kaitis/ tracheitis/treiki’aitis/ nonmalignant “inflammatory” conditions (infectious and autoimmune process)

podarthritis cheirarthritis sacroililitis/seikrəuili’aitis/ reactive arthritis/ri’ᴂktiv/ osteoarthritis erosion of the cervix balantidiasis ulcerative colitis/’ʌlsərətiv kə’laitis/ inflammation and ulceration of the mucosal membrane of the bowel epicondylitis gingivitis endocervicitis uveitis/ju:vi’aitis/ panniculitis/pənikju’laitis/ episcleritis endarteritis


695 endarteritis obliterans/enda:təraitis əb’blitərəns/ periarteritis periphlebitis/periflə’baitis/ glossitis/glɒ’saitis/ uvulitis/ju:vju’laitis/ epiploitis; omentitis lymphangitis/limfᴂn’dzaitis/ lymphogranuloma inguinale/vebereum vasculitis/vᴂskju’laitis/ coronary vasculitis perihepatitis perimetritis pachymeningitis/pᴂkimenin’dzaitis/ meningitis aseptic meningitis catarrh myringitis/mirin’dzaitis/ pleurisy/’pluərisi/; pleuritis/’pluəraitis/ diaphragmatic pleurisy spinal menigitis/’spainl menin’dzaitis/ typhlitis/ti’flaitis/ epididymitis ophthalmia; ophthalmitis photophthalmia blepharitis peritendenitis; tenosynovitis periadenitis periarthritis perisplenitis perityphlitis/periti’flaitis/ periureteritis/perijuəritə’raitis/ perisalpingitis perinephritis periproctitis carditis parametritis/pᴂrəmi’traitis/ pericolpitis/perikɒl’paitis/; paracolpitis cellulitis/selju’laitis/ spreading superficial cellulitis iritis/ai’raitis/ pyomyositis/paiəumaiə’saitis/ recurrent pyogenic cholangitis tracheopyosis/treikiəupai’əusis/ pyarthrosis/paia:’Өrəusis/; Acute suppurative arthritie pyopericarditis pyorrhoea alveolaris pyosalpinx/paiə’sᴂlpiήks/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng viêm lớp nội mạch gây thuyên tắc mạch Tình trạng viêm lớp thành ngoài của động mạch và mô bao quanh động mạch Tình trạng viêm lớp thành ngoài của tĩnh mạch Tình trạng viêm lưỡi Tình trạng viêm lưỡi gà Tình trạng viêm mạc nối Tình trạng viêm mạch bạch huyết Tình trạng viêm mạch bạch huyết bẹn (do bệnh lây qua đường tình dục gây ra) Tình trạng viêm mạch máu Tình trạng viêm mạch vành Tình trạng viêm màng bao gan Tình trạng viêm màng bao quanh tử cung Tình trạng viêm màng cứng Tình trạng viêm màng não Tình trạng viêm màng não vô khuẩn Tình trạng viêm màng nhầy mũi họng Tình trạng viêm màng nhĩ Tình trạng viêm màng phổi Tình trạng viêm màng phổi hoành Tình trạng viêm màng tủy sống Tình trạng viêm manh tràng Tình trạng viêm mào tinh hoàn Tình trạng viêm mắt Tình trạng viêm mắt do ánh sáng chói lóa Tình trạng viêm mi Tình trạng viêm mô chung quanh gân Tình trạng viêm mô chung quanh hạch Tình trạng viêm mô chung quanh khớp Tình trạng viêm mô chung quanh lách Tình trạng viêm mô chung quanh manh tràng Tình trạng viêm mô chung quanh niệu quản Tình trạng viêm mô chung quanh tai vòi Tình trạng viêm mô chung quanh thận Tình trạng viêm mô chung quanh trực tràng Tình trạng viêm mô liên kết ở tim Tình trạng viêm mô liên kết ở tử cung Tình trạng viêm mô liên kết quanh âm đạo Tình trạng viêm mô tế bào Tình trạng viêm mô tế bào nông đang lan rộng Tình trạng viêm mống mắt Tình trạng viêm mủ cơ Tình trạng viêm mủ đường mật tái phát Tình trạng viêm mủ khí quản Tình trạng viêm mủ khớp Tình trạng viêm mủ màng ngoài tim Tình trạng viêm mủ quanh nướu răng Tình trạng viêm mủ tai vòi


696 Tình trạng viêm mũi Tình trạng viêm mũi họng Tình trạng viêm mũi kinh niên do tiết quá nhiều dịch Tình trạng viêm nang lông

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng viêm nang lông ở bên mặt và cằm Tình trạng viêm não thất Tình trạng viêm ngoài màng tim cấp Tình trạng viêm ngón tay hay ngón chân Tình trạng viêm nhánh mật nhỏ Tình trạng viêm nhiễm tái phát Tình trạng viêm nhẹ Tình trạng viêm nhẹ dạ dày Tình trạng viêm niêm mạc bàng quang

rhinitis/rai’naitis/ nasopharyngitis chronic catarrhal rhinitis/’krɒnik kə’ta:rəl rai’naitis/ folliculitis/fɒlikju’laitis/ Sycosis/sai’kəusis/ sycosis barbae/sai’kəusis ‘ba:bi/ ventriculitis /’ventrikju’laitis/ acute pericarditis phalangitis/fᴂlən’dzaitis/ cholangiolitis recurrent infection and inflammation sub-inflammation; slight infection stomach upset myxocystitis/miksəusis’taitis/ Inflammation of the mucous membrane of the bladder urethritis/juərə’Өraitis/ prostatocystitis ureteritis/juəriə’raitis/ ureterpyelonephritis thromboendarteritis/Өrɒmbəu.enda:tə’raitis/ endometritis endocarditis perleche/pз:’leʃ/ dry socket/drai ‘sɒkit/ galactophoritis/gəlᴂktəufə’raitis/ salpingitis/sᴂlpin’dzaitis/; Pelvic inflammatory condition extrinsic allergic alveolitis

Tình trạng viêm niệu đạo Tình trạng viêm niệu đạo tiền liệt tuyến và bàng quang Tình trạng viêm niệu quản Tình trạng viêm niệu quản-bể thận Tình trạng viêm nội động mạch do huyết khối Tình trạng viêm nội mạc tử cung Tình trang viêm nội tâm mạc Tình trạng viêm nứt khóe miệng Tình trạng viêm ổ răng sau khi nhổ Tình trạng viêm ống dẫn sữa Tình trạng viêm phần phụ Tình trạng viêm phế nang phổi do dị ứng với bụi phấn hay nấm Tình trạng viêm phế quản mạn tính Tình trạng viêm phổi do hít phải bụi có chứa sắt Tình trạng viêm phổi do siêu vi Tình trạng viêm phổi do tăng mẫn cảm Tình trạng viêm phổi do vi khuẩn narcodia Tình trạng viêm phổi sau giai đoạn bị tắc nghẽn Tình trạng viêm phúc mạc Tình trạng viêm phúc mạc do hoá chất vô khuẩn Tình trạng viêm phúc mạc do phân xu Tình trạng viêm phúc mạc do vi khuẩn Tình trạng viêm phúc mạc đã khu trú lại Tình trạng viêm phúc mạc khu trú Tình trang viêm phúc mạc khu trú không có dấu hiệu nhiễm trùng Tình trạng viêm phúc mạc lan rộng Tình trạng viêm phúc mạc mật Tình trạng viêm phúc mạc nguyên phát Tình trạng viêm phúc mạc thứ phát

chronic bronchitis siderosis/saidə’rəusis/ viral pneumonia/’vairəl nju:’məuniə/; Virus pneumonia hypersensitivity pneumonitis narcodiosis postobstructive pneumonitis peritonitis; peritoneal inflammation sterile chemical peritonitis meconium peritonitis bacterial peritonitis localized peritonitis local peritonitis focal peritonitis with no signs of sepsis spreading peritonitis biliary peritonitis spontaneous bacterial peritonitis (SBP) secondary peritonitis


697 established peritonitis generalized peritonitis pericolic inflammation periarteritis nodosa; polyarteritis nodosa chronic periarthritis perichondritis balanitis/bᴂlə’nɅitis/ radiculitis/rədikju’laitis/ omphalitis/ɒmfə’laitis/ inflammatory bowel appendiceal inflammation appendicitis with fecalith fibrochondritis chondritis costochondritis inflammation and scarring necrotizing enterocolitis perforated appendicitis emphysematous cholecystitis middle ear infection; tympanitis/timpə’naitis/; otitis media/ə’taitis ‘mi:diə/ salpingo-oophoritis; salpingo-oothecitis local inflammation panarthritis/pᴂna:’Өraitis/ inflammation atrophic gastritis diaphysitis/daiəfə’saitis/ pyelonephritis neuritis optic neuritis; retrobulbar neuritis serositis laryngitis cyclitis myositis perforated cholecystitis funiculitis/fju:nikju’laitis/ vitritis/vi’traitis/; hyalitis prostitis carditis orchitis focal orchitis diffuse orchitis orchiepididymitis/ɔ:kiepididi’maitis/ phlebitis/flə’baitis/ thrombophlebitis/Өrɒmbəupli’baitis/ pancarditis/pᴂnka:’daitis/ panopthalmia panosteitis panotitis

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng viêm phúc mạc rõ Tình trạng viêm phúc mạc toàn thể Tình trạng viêm quanh đại tràng Tình trạng viêm quanh động mạch từng đoạn Tình trạng viêm quanh khớp vai kinh niên Tình trạng viêm quanh sụn (sụn tai) Tình trạng viêm quy đầu Tình trạng viêm rễ thần kinh (sọ hay tủy sống) Tình trạng viêm rốn Tình trạng viêm ruột Tình trạng viêm ruột thừa Tình trạng viêm ruột thừa do sạn phân Tình trạng viêm sợi sụn Tình trạng viêm sụn Tình trạng viêm sụn sườn Tình trạng viêm rồi hóa sẹo Tình trạng viêm ruột đại tràng hoại tử Tình trạng viêm ruột thừa bị thủng Tình trạng viêm sinh hơi thành túi mật Tình trạng viêm tai giữa

Tình trạng viêm tai vòi và buồng trứng Tình trạng viêm tại chỗ Tình trạng viêm tất cả các khớp trong cơ thể Tình trạng viêm tấy lên Tình trạng viêm teo dạ dày Tình trạng viêm thân xương Tình trạng viêm thận bể thận Tình trạng viêm thần kinh Tình trạng viêm thần kinh thị giác Tình trạng viêm thanh mạc Tình trạng viêm thanh quản Tình trạng viêm thể mi Tình trạng viêm thoái hóa cơ Tình trạng viêm thủng túi mật Tình trạng viêm thừng tinh Tình trạng viêm thủy tinh thể (dịch) Tình trạng viêm tiền liệt tuyến Tình trạng viêm tim Tình trạng viêm tinh hoàn Tình trạng viêm tinh hoàn khu trú Tình trạng viêm tinh hoàn lan tỏa (toàn bộ) Tình trạng viêm tinh hoàn và mào tinh Tình trạng viêm tĩnh mạch Tình trạng viêm tĩnh mạch do huyết khối Tình trạng viêm toàn bộ cơ tim (nội lẫn ngoại tâm mạc) Tình trạng viêm toàn bộ mắt Tình trạng viêm tòan bộ một xương Tình trạng viêm toàn bộ tai (đặc biệt ở tai giữa)


698 systemic inflammation rectal erosion proctitis/prɒk’taitis/ mediastinitis/mi:diəsti’naitis/ myometritis; metritis prepatellar bursitis dacryocystitis cholecystitis acute cholecystitis with increased vascularity recurrent gallstone cholecystitis cholesterosis/kəlestə’rəusis/ grangrenous cholecystitis acalculous cholecystitis emphysematous cholecystitis uncomplicated diverticulitis vesiculitis vasovesiculitis/veizəu’vesikjulaitis/ polyarteritis nodosa; periarteritis nodosa odontitis myelitis osteomyelitis necrotizing pancreatitis relapsing pnacreatitis thyroiditis canaliculitis/kᴂnəlikju’laitis/ Dacryoadenitis Tình trạng viêm tuyến mí mắt tarsitis Tình trạng viêm tuyến mồ hôi hidradenitis Tình trạng viêm tuyến nhử mắt meibomianitis Tình trạng viêm tuyến nước bọt sialadenitis/saiəl,ᴂdi’naitis/; Sialoadenitis; sialitis Tình trạng viêm tuyến thượng thận adrenalitis Tình trạng viêm tuyến vú mastitis Tình trạng viêm tuyến yên thymitis/’Өaimaitis/ Tình trạng viêm và hóa sẹo inflammation and scarring Tình trạng viêm vòi trứng salpingitis/sᴂlpiή’dzaitis/ Tình trạng viêm võng mạc retinitis/reti’naitis/ Tình trạng viêm vùng đáy bàng quang trigonitis/trigə’naitis/ (phần bàng quang nằm giữa niệu đạo và hai lỗ niệu quản) Tình trạng viêm vú hay tuyến vú mastitis/mᴂ’staitis/; mammitis Tình trạng viêm xơ chai đường mật nguyên phát primary sclerosing cholangitis (PSC) Tình trạng viêm xơ cứng toàn bộ não bán cấp subacute sclerosing panencephalitis Tình trạng viêm xơ hóa nang xương osteitis fibrosis cyctics; Reckling-hausen’s disease Tình trạng viêm xoang sinusitis/sainə’saitis/ Tình trạng viêm xoang do vi trùng bacterial sinusitis Tình trạng viêm xoang mũi nasosinusitis Tình trạng viêm xoang sàng ethmoiditis/eӨmɔi’daitis/ Tình trạng viêm xương chủm mastoiditis Tình trạng viết chữ khó khăn (do tổn thương não) dysgraphia Tình trạng viết lẫn (nhầm lẫn chữ này với chữ kia) paragraphia

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng viêm toàn thân Tình trạng viêm trợt trực tràng Tình trạng viêm trực tràng Tình trạng viêm trung thất Tình trạng viêm (cơ) tử cung Tình trạng viêm túi hoạt dịch quanh xương bánh chè Tình trạng viêm túi lệ Tình trạng viêm túi mật Tình trạng viêm túi mật cấp có tăng sinh mạch máu Tình trạng viêm túi mật do sỏi tái phát Tình trạng viêm túi mật do ứ đọng cholesterol Tình trạng viêm túi mật hoại tử Tình trạng viêm túi mật không do sỏi Tình trạng viêm túi mật sinh hơi (khí thũng) Tình trạng viêm túi thừa chưa có biến chứng Tình trạng viêm túi tinh Tình trạng viêm túi tinh và ống dẫn tinh Tình trạng viêm từng đốt nhiều động mạch Tình trạng viêm tủy răng Tình trạng viêm tủy sống Tình trạng viêm tủy xương Tình trạng viêm tụy hoại tử Tình trạng viêm tụy tái phát Tình trạng viêm tuyến giáp Tình trạng viêm tuyến lệ


699 Tình trạng võ não có nhiều nang nhỏ Tình trạng vô cảm (không còn cảm xúc trước nỗi đau của người khác) Tình trạng vô hại Tình trạng vô niệu Tình trạng vô sinh Tình trạng vô sinh nam/nữ Tình trạng vô trùng

harmless condition anuria infertility/infə’tiliti/; sterility/st∂’ril∂ti/ male/female infertility asepsis/ei’sepsis/ Sterility/stə’riliti/ rupture intra-peritoneal bladder rupture ovariorrhexis traumatic rupture of the diaphragm blunt diaphragmatic rupture organ rupture away from the site of impact myocardial rupture papillary muscle rupture arteriorrhexis/a:tiəriəu’reksis/ erythroclasis/erə’Өrɒkləsis/ incomplete rupture of the myocardial free wall splenic rupture spontaneous spleen rupture intra-abdominal vascular rupture plaque rupture atheroslerotic plaque rupture hydroa ruptured lutein cyst disruption of pancreatic duct a ruptured abdominal aortic aneurysm; Rupture of an abdominal Aortic Aneurysm rupture enterorrhexis/entərəu’reksis/ ruptured ectipic pregnancy free wall rupture the sagittal fracture of the hepatic dome esophageal rupture testicular rupture the rupture of sushepatic vein ruptured right ovarian cyst the rupture of ventricular free wall; Ventricular free wall rupture; ventricular septal rupture calcification a detached retina swollen breast due to being full of milk breat enlarge at puberty a prepnderance of mucous-secreting glands rigor mortis/’rigə ‘mɔ:tis/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng vỡ Tình trạng vỡ bàng quang trong phúc mạc Tình trạng vỡ buồng trứng Tình trạng vỡ cơ hoành do chấn thương Tình trạng vỡ cơ hoành do chấn thương bụng kín Tình trạng vỡ cơ quan ra khỏi nơi bị tác động Tình trạng vỡ cơ tim Tình trạng vỡ cơ trụ của tim Tình trạng vỡ động mạch Tình trạng vỡ hồng cầu Tình trạng vỡ không hoàn toàn thành tự do của tim Tình trạng vỡ lách Tình trạng vỡ lách tự nhiên Tình trạng vỡ mạch máu trong ổ bụng Tình trang vỡ mảng xơ vữa Tình trạng vỡ mảng xơ vữa mạch máu Tình trạng vỡ mụn nước (do bỏng) Tình trạng vỡ nang hoàng thể Tình trang vỡ ống tuỵ Tình trạng vỡ phình động mạch chủ bụng

porencephaly/Pɔ:ren’kefəli/ Porencephalia; porencephalus compassion fatigue

Tình trạng vỡ ra Tình trạng vỡ ruột non Tình trạng vỡ thai ngoài tử cung Tình trạng vỡ thành tự do của tim Tình trạng vỡ theo chiều dọc vòm gan Tình trạng vỡ thực quản Tình trạng vỡ tinh hoàn Tình trạng vỡ tĩnh mạch trên gan Tình trạng vỡ u nang buồng trứng phải Tình trạng vỡ vách tâm thất

Tình trạng vôi hoá Tình trạng võng mạc bị bong ra Tình trạng vú cương sữa Tình trạng vú to ra lúc dậy thì Tình trạng vượt trội các tuyến tiết chất này Tình trạng xác chết cứng đờ sau đó mềm ra


700 (sau khi chết 8 tiếng xác cứng lại, rồi sau đó sẽ hết-mềm ra; môi trường và nhiệt độ sẽ tác động đến các thời điểm này)

Tình trạng xì miệng nối sau mổ Tình trạng xì tại đường thở của bệnh nhân Tình trạng xì ruột Tình trạng xì thuốc gây độc tế bào (vào mô dưới da) Tình trạng xồ xề (béo) ra khi đến tuổi trung niên

child abuse invasion/in’veizn/ extensive perirectal invasion extensive invasion serosal involvement mesorectal invasion local fixation local extension extensive local invasion invasion at the root of mesentery with entrapment of multiple loops of small bowel direct invasion blood and lymphatic invasion paleness/’peilnəs/ Pallor/’pᴂlə/ disturbance of anal continence derangement in the physical and mental functions deterioration in patient’s condition renewed worsening; rebound effect the occurrence of colorectal cancer miscarriage; abortion of the embryo complete abortion/ə’bɔ:ʃən/ missed abortion (retention of dead embryo) incomplete abortion (retained products of ceonception) recurrent abortion habitual abortion/hə’bitʃuəl/ spontaneous abortion/spɒn’teiniəs ə’bɔ:ʃən/ Spontaneous miscarriage longitudinal intraluminal tear prolapsed intervertebral disc; slipped disc collpased lung atelectasis from chronic hypoventilation leaking around surgical G-tube suture leakage postoperative leak postoperative leak at the esophageal anastomosis air leakage bile leakage anastomotic leakage/insufficiency; Anastomosis leak anastomosis leakage after the operation a leak at the patient’s airway intestinal leakage leakage of cytotoxic drugs middle-age spread

Tình trạng xơ cứng các chi

acrosclerosis/ᴂkrəuklə’rəusis/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng xâm hại trẻ em Tình trạng xâm lấn Tình tràng xâm lần lan rộng quanh trực tràng Tình trạng xâm lấn nhanh rộng Tình trạng xâm lấn đến lớp thanh mạc Tình trạng xâm lấn đến mạc treo trực tràng Tình trạng xâm lấn gây dính tại chỗ Tình trạng xâm lấn tại chỗ Tình trạng xâm lấn tại chỗ đang lan rộng Tình trạng xâm lấn tại gốc mạc treo gây dính các quai ruột Non tại đây Tình trạng xâm lấn trực tiếp Tình trạng xâm lấn vào máu và bạch huyết Tình trạng xanh sao, nhợt nhạt Tình trạng xáo trộn cảm giác nín ỉa Tìnhtrạng xáo trộn các hoạt động về thể chất và tình thần Tình trạng xấu đi về tình hình của bệnh nhân Tình trạng xấu trở lại Tình trạng xảy ra ung thư đại trực tràng Tình trạng xẩy thai Tình trạng xẩy thai hoàn toàn Tình trạng xẩy thai không biết Tình trạng xẩy thai không hoàn toàn (còn sót lại các thành phần của thai) Tình trạng xảy thai liên tục (hết lần này đến lần khác) Tình trạng xẩy thai thường xuyên Tình trạng xẩy thai tự nhiên Tình trạng xé rách trong lòng mạch máu theo chiều dọc Tình trạng xẹp đĩa liên đốt sống Tình trạng xẹp phổi Tình trạng xẹp phổi do hô hấp kém mạn tính Tình trạng xì dịch quanh ống mở dạ dày nuôi ăn Tình trạng xì do mũi khâu Tình trạng xì hậu phẫu Tình trạng xì hậu phẫu tại miệng nối thực quản Tình trạng xì khí Tình trạng xì mật Tình trạng xì miệng nối


701 Tình trạng xơ cứng động mạch Tình trạng xơ cứng mạch máu thận Tình trạng xơ cứng mô Tình trạng xơ cứng rải rác Tình trạng xơ cứng tủy Tình trạng xơ cứng tuyến vú

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng xơ cứng xương Tình trạng xơ cứng xương tai giữa (gây điếc) Tình trạng xơ gan Tình trạng xơ gan còn bù Tình trạng xơ gan giai đoạn muộn Tình trạng xơ gan hoàn toàn (toàn bộ) Tình trạng xơ gan mất bù Tình trạng xơ gan còn bù Tình trạng xơ gan do rượu Tình trạng xơ gan do ứ mật Tình trang xơ gan do viêm gan siêu vi Tình trạng xơ gan mất bù Tình trạng xơ gan sau quá trình hoiại tử tế bào gan (viêm gan do siêu vi) Tình trạng xơ hóa dạng nang Tình trạng xơ hóa lớp dưới biểu mô Tình trạng xơ hóa màng nhĩ Tình trang xơ nang Tình trạng xơ teo gan

hardening of the arteries; atherosclerosis nephrosclerosis sclerosis/sklə’rəusis/ disseminated sclerosis; multiple sclerosis myelofibrosis mastoscirrhous /mᴂstəu’sirəs/ (hardening of the mammary gland) osteoclerosis otosclerosis hepatocirrhosis; liver cirrhosis compensated cirrhosis late stage cirrhosis complete cirrhosis decompensated cirrhosis compensated cirrhosis alcoholic cirrhosis biliary cirrhosis postnecrotic cirrhosis/pəustne’krɒtik/ decompensated cirrhosis postnecrotic cirrhosis

cystic fibrosis subepithelial fibrosis tympanosclerosis/timpənəusklə’rəusis/ mucoviscidosis; cystic fibrosis atrophic cirrhosis/ᴂ’trɒphik siə’rəusis/

(xơ gan thể teo nhỏ)

Tình trạng xơ gan do ứ mật nguyên phát Tình trạng xơ gan do ứ mật nguyên phát giai đoạn I/II Tình trạng xơ gan tiến triển Tình trạng xơ vữa động mạch Tình trạng xơ vữa động mạch chủ và chậu Tình trạng xơ vữa mạch máu Tình trạng xơ vữa tĩnh mạch Tình trạng xoắn Tình trạng xoắn buồng trứng Tình trạng xoắn dạ dày Tình trạng xoắn do dây dính tại chổ Tình trạng xoắn đại tràng Tình trang xoắn đại tràng sigma Tình trạng xoắn mạc nối lớn Tình trạng xoắn mạc treo Tình trạng xoắn manh tràng Tình trạng xoắn một phần (không hoàn toàn) Tình trạng xoắn một phần cơ Tình trạng xoắn quai ruột chung quanh gốc mạc treo Tình trạng xoắn ruột

Hobnail liver primary biliary cirrhosis PBC stage I/II advanced cirrhosis arteriosclerosis aoroiliac atherosclerosis atherosclerosis/ᴂӨərəuklə’rəusis/ phlebosclerosis/flibəuklə’rəusis/ stranglation; distortion/di’stɔ:ʃən/ Torsion/’tɔ:ʃən/ ovarian torsion gastric volvulus; volvulus secondary to local adhesions volvulus sigmoid volvulus omentovolvulus twisted mesentery cecal volvulus partial (incomplete) torsion myokymia rotation of the bowel loop around the mesenteric axis volvulus


702 Tình trạng xoắn ruột non

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

volvulus of the small intestine; intestinal strangulation ; small bowel volvulus Tình trạng xoắn tinh hoàn testicular torsion Tình trạng xoắn tinh hoàn chưa đến 4 giờ testicular torsion less than 4 hours Tình trạng xoắn tinh hoàn đã quá 4 giờ testicular torsion greater than 4 hours Tình trạng xoắn tinh hoàn mạn chronic testicular torsion Tình trạng xoắn tinh hoàn phụ torsion of appendix Testis Tình trạng xoắn ruột strangulation of the bowel Tình trạng xoay bất toàn (trong quá trình phát triển bào thai) malrotation Tình trạng xuất huết haemorrhage/’hem(ə)ridz/; bleeding Tình trạng xuất huyết âm đạo không do hiện tượng rụng trứng anovular bleeding Tình trạng xuất huyết buồng trứng oophorrhagia/əuɒfə’rhadzə/ Tình trạng xuất huyết chậm từ ổ loét tá tràng slow bleeding from duodenal ulcer Tình trạng xuất huyết có ảnh hưởng đến huyết động học cấp acute hemodynamically significant bleed Tình trạng xuất huyết dạ dày gastric bleeding Tình trạng xuất huyết do động mạch arterial hemorrhage; arterial bleeding Tình trạng xuất huyết do giãn hay rách thực quản presence of bleeding varices or esophageal tear Tình trạng xuất huyết do giãn tĩnh mạch thực quản bleeding from esophageal varices; variceal bleeding Tình trạng xuất huyết do loét dạ dày bleeding from gastric ulcer Tình trạng xuất huyết do trĩ hemorrhoidal bleeding Tình trạng xuất huyết do urea máu uremic bleeding Tình trạng xuất huyết dưới da subcutaneous bleeding Tình trạng xuất huyết dưới dạng những tia máu nhỏ splinter hemorrhage/’splintə ‘hem(ə)ridz/ (ở dưới móng tay hay nhãn cầu) Tình trạng xuất huyết dưới màng đệm ít small subchorionic hemorrhage Tình trạng xuất huyết dưới màng nhện subarachnoid haemorrhage/sʌbə’ᴂknɔid ‘hemridz/ Tính trạng xuất huyết đang tiếp diễn active bleeding; ongoing hemorrhage Tình trạng xuất huyết đáng kể trên lâm sàng clinically significant bleeding Tình trạng xuất huyết đáng kể về mặt huyết động hemodynamically significant bleeding Tình trạng xuất huyết đường ruột intestinal bleeding Tình trạng xuất huyết gần góc Treitz bleeding proximal to the ligament of Treitz Tình trạng xuất huyết giữa kỳ kinh bleeding between periods Tình trạng xuất huyết kèm phá hủy hồng cầu haemosiderosis Tình trạng xuất huyết khi đi cầu bleeding with defecation Tình trạng xuất huyết không đủ để gây thoát chất cản bleeding insufficient for contrast extravasation quang ra ngoài (trong khi chụp mạch máu cản quang) Tình trạng xuất huyết không rõ nguồn gốc và tốc độ chảy bleeding from unknown source and unknown rate Tình trạng xuất huyết màng não meningeal hemorrhage/’menindziə ‘heməridz/ Tình trạng xuất huyết máu tươi ồ ạt qua hậu môn massive bright red blood per rectum Tình trạng xuất huyết nằm gần góc Treitz bleeding proximal to the ligament of Treitz Tình trạng xuất huyết nặng profuse bleeding Tình trạng xuất huyết não brain hemorrhage; cerebral hemorrhage Tình trạng xuất huyết ngay từ đầu sau chấn thương primary hemorrhage Tình trạng xuất huyết ngoài màng cứng extradural haemorrhage//ekstrədjuərəl ‘hem(ə)ridz/ Tình trạng xuất huyết nhanh/chậm rapid/slow bleeding Tình trạng xuất huyết phổi mạn tính chronic pulmonary hemorrhage Tình trạng xuất huyết quá nhiều trong tử cung haematometra Tình trạng xuất huyết lại rebleeding Tình trạng xuất huyết nội intra-abdominal hemorrhage


703 Tình trạng xuất huyết nội nhãn khi mang thai Tình trạng xuất huyết ồ ạt

intraocular bleeding pregnancy massive hemorrhage/bleeding; rapid bleeding /mᴂsiv/

Tình trạng xuất huyết ồ ạt trong ổ bụng Tình trạng xuất huyết ồ ạt từ đường mũi Tình trạng xuất huyết ở đại tràng trái Tình trạng xuất huyết ở nhãn cầu Tình trạng xuất huyết ở ruột non Tình trạng xuất huyết ở tiền phòng mắt

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tình trạng xuất huyết ở toàn bộ phế nang Tình trạng xuất huyết ở trực tràng Tinh trạng xuất huyết sau giao hợp Tình trạng xuất huyết sau giao hợp Tình trạng xuất huyết sau khi tự rụng (polyp) Tình trạng xuất huyết sau phúc mạc

massive intra-abdominal bleeding brisk hemorrhage from the nasal passage left-sided colonic bleeding haemophtalmia small bowel hemorrhage hyphaemia; bleeding into the front chamber of the eye diffuse alveolar hemorrhage bleeding per rectum bleeding after sexual intercours postcoital bleeding bleeding following autoamputation hemoretroperitonium; retroperitoneal bleeding/hemorrhage Spontaneous Retroperitoneal Hemorrhage bleeding after menaupause; postmenopausal bleeding rapid duodenal bleeding esophageal bleeding occult bleeding antepartum hemorrhage digestive hemorrhage acute gastrointestinal bleeding lower GI bleeding active lower GI bleeding bleeding from an unknown source at unknown rate

Tình trạng xuất huyết sau phúc mạc tự nhiên Tình trạng xuất huyết sau tuổi mãn kinh Tình trạng xuất huyết tá tràng ổ ạt Tình trạng xuất huyết thực quản Tình trạng xuất huyết tiềm ẩn Tình trạng xuất huyết tiền sản Tình trạng xuất huyết tiêu hóa Tình trạng xuất huyết tiêu hóa cấp Tình trạng xuất huyết tiêu hoá dưới Tình trạng xuất huyết tiêu hóa dưới dang diễn biến Tình trạng xuất huyết tiêu hóa không rõ nguyên nhân và tốc Chảy Tình trạng xuất huyết tiêu hóa ồ ạt cấp tính Tình trạng xuất huyết tiêu hoá trên chưa xác định được nguyên nhân Tình trạng xuất huyết tiêu hoá trên ồ ạt Tình trạng xuất huyết tiêu hóa trong thời gian nằm viện Tình trạng xuất huyết trong lòng ruột Tình trạng xuất huyết trong ổ bụng Tình trạng xuất huyết từ âm đạo Tình trạng xuất huyết từ động mạch đang tiếp diễn Tình trạng xuất huyết từ nhiều tháng nay Tình trạng xuất huyết từ tĩnh mạch Tình trạng xuất huyết từ tử cung (băng huyết) Tình trạng xuất huyết tử cung do rối loạn chức năng Tình trạng xuất huyết từng mảng dưới da Tình trạng xuất huyết vào tủy sống Tình trạng xuất huyết vòi trứng Tình trạng xuất tiết Tình trạng xuất tinh

acute massive gastroentestinal bleeding undifferentiated upper GI bleeding

massive upper gastrointestinal bleeding gastrointestonal bleeding during hospitalization intraluminal bleeding hemoperitoneum; intra-abdominal hemorrhage vaginal bleeding active arterial bleeding bleeding for several months phleborrhagia/flibəu’ra:dzə/; Venous bleeding/haemorrhage metrorrhagia/metrəu’ra:dzə/ dysfunctional uterine bleeding splinter hemorrhage haematomyelia salpingorrhagia myxorrhea/miksəu’riə/ Blennorrhea ejaculation/idzᴂkju’leiʃən/


704 Tình trạng xuất tinh khi bị kích thích Tình trạng xuất tinh sớm

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

stimulated emission ejaculatio praecox/I’dzᴂleiʃəu ’pri:koks/ Premature ejaculation; to expel semen soon Tình trạng xuất viện được hay phải nằm lại sau phẫu thuật ambulatory or in-patient status following surgery Tình trạng xương hoặc bàn chân bị xoắn hay gập lại valgus Tình trạng xương (dài) ngắn hơn bình thường dyschondroplasia Tình trạng yếm khí anaerobic condition Tình trạng yếu , không còn sức lực weakness/’wi:knəs/ Tình trạng yếu đi của bệnh nhân (ký chủ) the host’s weakened state Tình trạng yếu liệt thần kinh khu trú focal neurological deficits Tình trạng yếu thành bụng abdominal wall defects Tình trạng yếu và mệt mỏi listlessness/’listləsnəs/ Tình trạng yếu và mệt mỏi liên tục kéo dài từ 3 ngày trở kên persistent fatigue and weakness lasting 3 or more days Tình trạng yếu thành niệu đạo urethrocele/ju’ri:Өrəsi:l/ Tình trạng yếu toàn thân hypoesthenia Tình trạng yếu trương lực thực quản đoạn dưới the weakening of distal esophageal tone Tình trạng yếu vận động motor weakness Tỉnh lại to come round; to regain consciousness/’kɒnʃəsnəs/ Tỉnh lại trong phòng hồi sức to become conscious in the recovery room Tĩnh mạch bàn tay hand vein Tĩnh mạch buồng trứng ovarian vein Tĩnh mạch cánh tay brachial vein Tĩnh mạch cảnh ngoài/trong external/internal jugular vein Tĩnh mạch cảnh trước anterior jugular vein Tĩnh mạch chủ bị xẹp xuống flattened vena cava Tĩnh mạch chủ dưới inferior vena cava Tĩnh mạch chũ trên superior vena cava/su:piəriə ‘vinə ‘keivə/ Tĩnh mạch cổ sâu deep cervical vein Tĩnh mạch cổ trong/ngoài internal/external jugular vein Tĩnh mạch cổ túi mật cystic vein Tĩnh mạch cơ mông trên/dưới superior/inferior gluteal vein Tĩnh mạch cửa portal vein Tĩnh mạch cửa giãn dilated portal vein Tĩnh mạch cửa gốc (chính) Main portal vein Tĩnh mạch dạ dày gastric vein Tĩnh mạch dưới đòn subclavian vein/sʌb’kleiviən/ Tĩnh mạch dưới hốc mắt infraorbital vein Tĩnh mạch đồ venogram Tĩnh mạch đơn azygous vein/’ᴂzigəs vein/ Tĩnh mạch đùi femoral vein Tĩnh mạch gan hepatic vein Tĩnh mạch gan có kích thước trung bình và nhỏ small and medium-sized hepatic veins Tĩnh mạch gan đổ vào tĩnh mạch chủ dưới hepatic vein draining into inferior vena cava Tĩnh mach gan giữa middle hepatic vein Tĩnh mạch giãn varicose vein Tĩnh mạch giãn nhỏ còn sót lại small residual varicose veins Tĩnh mạch hiển saphena/sə’finə/; Saphenous vein//sə’finəs/ Tĩnh mạch không tên innominate vein Tĩnh mạch lách splenic vein


705 prominent splenic varices large vein facial vein deep facial vein great cerebral vein difficult peripheral veins radicale/’rᴂdikəl/ ; small vein thread vein basilic vein/bə’silik/

Tĩnh mạch ngón tay Tĩnh mạch nông Tĩnh mạch phổi Tĩnh mạch quay Tĩnh mạch rốn Tĩnh mạch rốn đã được thông trở lại (không còn tắc) Tĩnh mạch sâu Tĩnh mạch tay đầu Tĩnh mạch thái dương Tĩnh mạch thận trái Tĩnh mạch thông nối không còn chức năng Tĩnh mạch thừng tinh Tĩnh mạch thượng đòn Tĩnh mạch trên gan Tĩnh mạch trực tràng trên/dưới/giữa Tĩnh mạch trung tâm (của gan) Tĩnh mạch tự thân Tổ chức chăm sóc sức khoẻ Tổ chức giúp đỡ người tàn tật Tổ chức mô bạch huyết Tổ chức phi lợi nhuận Tổ chức phi lợi nhuận quan tâm đến vấn đề cộng đồng Tổ chức từ thiện Tổ chức từ thiện chăm sóc sức khỏe tại Anh Tổ chức trợ cấp vấn đề y tế Mỹ Tổ chức Waldeyer

digital vein superficial vein pulmonary vein radial vein umbilical vein recanalized umbilical vein deep vein brachiocephalic vein temporal vein left renal vein incompetent communicating veins spermatic vein supraclavian vein sushepatic vein superior/inferior/middle rectal veins central vein autologous vein health maintenance organization Disabled Living Foundation a ring of lymphoid tissue nonprofit organization community trust charitable organization King’s fund US Health Maintenance organization (HMO) Waldeyer’s ring/’va:daiəz/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tĩnh mạch lách giãn phình lên Tĩnh mạch lớn Tĩnh mạch mặt Tĩnh mạch mặt sâu Tĩnh mạch não lớn Tĩnh mạch ngoại biên khó thực hiện Tĩnh mạch nhỏ Tĩnh mạch nhỏ như sợi chỉ (có thể trông thấy dưới da) Tĩnh mạch nền (tĩnh mạch lớn ở cánh tay)

(tổ chức mô bạch huyết hình thành ở hạch amygdal)

Tổ chức y tế thế giới Tổ tiên thời tiền sử Tờ giây rời Tờ tóm tắt ghi lại những phát hiện trong lúc mổ Tờ tường (phúc) trình phẫu thuật tóm tắt Toa thuốc Toa thuốc cấp miễn phí (ở Anh) Toa thuốc cho lại như trước mà không cần khám lại Toạ dược Toán cấp cứu Toàn bộ (lan tỏa)/khu trú Toàn bộ bản thân

world health organization (WHO) caveman ancestors a separate piece of paper a brief note of pertinent operative findings a brief operating note prescription; scrip (informal)/skript/ FP 10/ef pi: ten/ repeat prescription/ri’pi:t pri’skripʃən/ suppositoires emergency medical service diffuse/focal the whole self


706 entire distance of the membrane entire organ whole stomach pancolonic (adj); the entire colon the entire hospital staff the whole spectrum of ability the entire right lung field total act of intercourse the entire bowel wall all of one’s field of vision esophageal body entire abdomen global view of the pelvis entire body hair unkept hair quit rate great speed erythrocyte sedimentation rate (ESR) glomerular filtration rate (GFR) peak expiratory flow rate (PEFR) the rate of blood flow to the heart the rate of breathing the rate of bleeding rattlebrained (adj) a maximum of 500 calories a day minimum of every 2 hours infanticide/in’fᴂntisaid/ to summerize as follows to persist defects in vision damage; injury three-organ involvement mechanical damage to the intestinal lining sepsis-related organ damage target organ damage myocardial damage; myocardial injury myocardial injury occurred within previous 48 hours dermatitis artefacta/dз:mə’taitis a:ti’fᴂktə/ cold-weapon injury traumatic injuries radiation-induced damage incendiary weapon injury/in’sendjəri/ repetitive strain/stress injury thermal injury injury caused by firearms iatrogenic /ai,ᴂtrə’dzenik/(adj) inflammatory injury radiation injury

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Toàn bộ chiều dải của lớp màng Toàn bộ cơ quan Toàn bộ dạ dày Toàn bộ đại tràng Toàn bộ nhân viên bệnh viện Toàn bộ phạm vi năng lực Toàn bộ phế trường phải Toàn bộ quá rình giao hợp Toàn bộ thành ruột Toàn bộ thị trường Toàn bộ thực quản Toàn bụng (khắp bụng) Toàn cảnh vùng chậu Toàn thân Tóc Tóc biếng chải Tốc độ cai Tốc độ cao (xe) Tốc độ lắng máu Tốc độ lọc cầu thận Tốc độ lượng khí thở ra tối đa Tốc độ máu chảy đến tim Tốc độ thở (hô hấp) Tốc độ xuất huyết Tối dạ (kém thông minh) Tối đa 500 calories một ngày Tối thiểu mỗi 2 giờ một lần Tội giết trẻ con Tóm tắt lại như sau Tồn tại kéo dài hay dai dẳng Tổn hại về thụ giác Tổn thương (đã bị làm hư hại) Tổn thương ba cơ quan cùng lúc Tổn thương cơ học cho lớp niêm mạc ruột Tổn thương cơ quan do nhiễm khuẩn Tổn thương cơ quan đích Tổn thương cơ tim Tổn thương cơ tim trong vòng 48 giờ trước đó Tổn thương da do chính mình tạo ra Tổn thương do bạch khí Tổn thương do chấn thương Tổn thương do chất phóng xạ Tổn thương do hỏa khí Tổn thương do làm việc quá mức Tổn thương do nhiệt Tổn thương do súng ngắn Tổn thương do thầy thuốc gây ra cho bệnh nhân Tổn thương do viêm Tổn thương do xạ trị


707 Tổn thương dội (chấn thương bên này nhưng tổn thương bên kia) Tổn thương đến đường hô hấp về đêm

contracoup/’kɒntrəku:/ nocturnal respiratory compromise

(ho về đêm)

damage to the cartilage injury to the heart liver compromise/damage isolated liver injury/damage erosive tissue damage joint damage irreparable damage/I’repərəbl/ splenic injury due to a fall long-term impairment/damage vascular involvement great vessel injury fixed coronary lesion diabetes-related eye damage tissue damage profound impairment of the immune system brain damage; cerebral injury brain damage from strokes mild impairment of lung function ischemic mucosal injuries gum damage genetic damage anterior wall injury surgical common bile duct injury ductal injury of the pancreas minor ductal injury transfusion-related acute lung injury (TRALI) deep injury closed head injury repeated damage superior gluteal nerve injury hearing impairment serious damage damage/changes in DNA diffuse organ injury repetitive reflux damage/ri’petətiv ‘riflʌks/ brachial plexus injury such involment heart valve damage emotional baggage inflammatory damage permanent damage to eject/I’dzek/; To send out sth with force; to expel/ik’spel/ to empty from the stomach to propulse food downstream

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tổn thương đến sụn Tổn thương đến tim Tổn thương gan Tổn thương gan đơn thuần Tổn thương gây lở loét mô Tổn thương khớp Tổn thương không hồi phục Tổn thương lách do té Tổn thương lâu dài Tổn thương mạch máu Tổn thương mạch máu lớn Tổn thương mạch vành đã ổn định (dừng lại) Tổn thương mắt do bệnh tiểu đường Tổn thương mô Tổn thương nặng hệ miễn dịch Tổn thương não Tổn thương não do đột quỵ Tổn thương nhẹ chức năng phổi Tổn thương niêm mạc do thiếu máu cục bộ Tổn thương nướu răng Tổn thương ở gen Tổn thương ở thành trước Tổn thương ống mật chủ do phẫu thuật Tổn thương ống tuỵ Tổn thương ống tuỵ nhẹ Tổn thương phổi cấp do truyền máu Tổn thương sâu Tổn thương sọ não kín Tổn thương tái đi tái lại Tổn thương thần kinh mông trên Tổn thương thính lực Tổn thương trầm trọng Tổn thương/biến đổi trên DNA Tổn thương toàn bộ cơ quan Tổn thương trào ngược lập đi lập lại Tổn thương tùng thần kinh cánh tay Tổn thương tương tự Tổn thương van tim Tổn thương về tâm lý Tổn thương viêm Tổn thương vĩnh viễn Tống ra, vọt ra Tống ra khỏi dạ dày Tống thức ăn đi xuống


708 to dislodge the food blolus to eject into duodenum editor-in-chief to synthesise/’sinӨəsaiz/ synthesis of the clinical elemements to synthesize and secrete total ischemia time general condition; well-being patient’s well-being diabetes-friendly (adj ph) mint tea camonmile tea herb tea strong tea weak tea white tea green tea resposibility the responsibilities of parenthood fruits highest in polyphenols fruits with skins to be against the law for doctors to extend from upper to lower pole of kidney to drape/dreip/ extrenal experiences harmful experiences a pleasant experience to undergo rehabilitation after hip surgery to undergo a major operation responsibility professional responsibility to fill a tooth quarantine station/’kwɒrənti:n/ first-aid post/station depression severe (adj)/si’viə/ forehead to suffuse/sə’fju:z/; To spread over web site diabetes scams rude health hypnosis/hip’nəusis/ torsion/’tɔ:ʃən/; a twisted state nervousness; strain a strain on relationships/marriage baseline status/’beislain/ orgasm/’‫כ‬:gǽzəm/ saturation /satζu’reiζ∂n/

Trạng thái cân bằng nitrogen

the state of nitrogen balance

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tống xuất khối thức ăn đi Tống xuống tá tràng Tổng biên tập Tổng hợp Tổng hợp các yếu tố lâm sàng Tổng hợp và bài tiết Tổng thời gian bị tình trạng thiếu máu cục bộ Tổng trạng Tổng trạng của bệnh nhân Tốt cho bệnh tiều đường Trà bạc hà Trà cúc cam Trà dược thảo Trà đậm (đặc) Trà loãng Trà tươi Trà xanh Trách nhiệm Trách nhiệm của các bậc cha mẹ Trái cây có nhiều polyphenols nhất Trái cây còn vỏ Trái luật đối với bác sĩ Trải dài từ cực trên xuống đến cực dưới thận Trải khăn mổ Trải nghiệm bên ngoài cơ thể Trải nghiệm có (nguy) hại Trải nghiệ dễ chịu Trải qua giai đoạn phục hồi sau phẫu thuật thay khớp háng Trải qua một cuộc đại phẫu Trách nhiệm Trách nhiệm chuyên môn Trám răng Trạm kiểm dịch Trạm sơ cứu Trầm cảm Trầm trọng Trán Tràn ra, lan ra Trang mạng (web) Trang quảng cáo lừa bịp chữa khỏi bệnh tiều đường Tráng kiện Trạng thái bị thôi miên Trạng thái bị xoắn Trạng thái căng thẳng thần kinh Trạng thái căng thẳng về mối quan hệ/hôn nhân Trạng thái chuẩn (để so sánh về sau) Trạng thái cực khoái (trong lúc giao hợp) Trạng thái bão hòa


709 Trạng thái căng thẳng Trạng thái choáng tai

strain ear-splitting

Trạng thái cực kỳ sung sướng hay đê mê (do phê thuốc) Trạng thái hai mí mắt dính vào nhau Trạng thái hành động vô thức

ecstasy/’ekstəsi/ ankyloblepharin twilight state/’twailait/

(khi động kinh hay trong tình trạng say rượu, mất ý thức trong lúc hành động)

trance; hypnotic trance/tra:ns/ lethargy; comatose state great elation state of lack of well-being a state of physical, emotional and mental lack of Well-being nonfasting state a state of high arousal erethism/’erəӨizəm/; Unusual irritability phobic anxiety/’fəubik ᴂn’zaiəti/ stupor/’stju:pə/ catatonic (adj) (adj)/kᴂtə’tɔnik/; Drunken stupor narcosis torpor (n)/’tɔ:pə/ starvation mode bad temper elation/I’leiʃən/ solid state motion sickness stupor/’stju:pə/ psychological condition/state; mental attitude derealisation anorexia nervosa/ᴂnə’rɛksiə nɜ:’vəusə/ anomie/’ᴂnəmi/ anhidonia mental state; mental attitude physical state transvestism/trᴂnz’vestizəm/ natural state pearly white

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Trạng thái hôn mê hay bị thôi miên Trạng thái hôn mê, ngủ lịm đi Trạng thái hết sức phấn chấn Trạng thái không được khỏe Trạng thái không khỏe về thể chất, cảm xúc và tinh thần Trạng thái không nhịn ăn Trạng thái kích động mạnh Trạng thái kích thích bất thường Trạng thái lo âu do sợ hãi vô cớ Trạng thái lơ mơ (nửa tỉnh nửa mê) Trạng thái lơ mơ do say rượu hay bị thôi miên

Trạng thái mê man do dùng ma túy hay thuốc Trạng thái mệt mỏi; uể oải Trạng thái như bị bỏ đói Trạng thái nổi nóng Trạng thái phấn chấn Trạng thái rắn Trạng thái say xe Trạng thái sững sờ Trạng thái tâm lý Trạng thái tâm lý cảm thấy thế giới không có thật Trạng thái tâm lý không muốn ăn do sợ mập Trạng thái tâm lý không tồn tại trên thế giới này Trạng thái tâm lý không thể nhớ những gì đã xảy ra Trạng thái tâm thần Trạng thái thể chất Trạng thái thích ăn mặc và cư xử như một người khác phái Trạng thái tự nhiên Trắng như ngọc

/‘p∂:li wΛit/

Tránh ăn quá no Tránh biến chứng Tránh chẩn đoán sai Tránh phải mở ngực Tránh sai sót trong chẩn đoán Tránh tình trạng tràn phân ra trong lúc mổ Trật mắt cá Trẻ (dưới 14 tuổi) Trẻ bị dị tật bẩm sinh Trẻ bi chậm phát triển tâm thần

to avoid intake of a heavy meal to avoid any complications to avoid misdiagnosis thoracotomy is avoided to avoid diagnostic errors to avoid fecal spillage to twist one’s ankle child (under 14 years of age) babies with some congenital disorders children with mental retardation


710 Trẻ bị đảo ngược phủ tạng Trẻ bị thiểu năng học tập Trẻ bị tím tái

a child with transposition children with learning disabilities blue baby

(do tình trang suy tim bẩm sinh, xẹp phổi…)

problem child a baby of an infected woman at-risk children; children at risk small children (between about 1 and 10 years) newborn unborn baby premature babies; preemie/’pri:mi:/ live births newborn (babies); neonate (<4 weeks old) posthumous/’pɒstjuməs/ teenager supra-sphincteric (adj) on the road supraorbital (adj) worldwide suprapubic (adj) memory eidetic memory/ai’detik/ tenacious memory/ti’neiʃəs/ defective memory sound mind artificial intelligence morbid imagination to delay CT scanning classical hemorrhoid third-degree hemorrhoids second-degree hemorrhoids internal hemorrhoid first degree internal hemorrhoid uncpmplicated internal hemorrhoid prolapsing internal hemorrhoids prolapsed hemorrhoid second-degree prolapsed hemorrhoid during defecation Trĩ sa độ bốn thường xuyên fourth-degree permanently prolapse Trĩ thuyên tắc thrombosed hemorrhoids/θrɒm’bəuzd ‘hεmərϽid/ Trị số đọc được trên 200mg/dl vào bất cứ lúc nào trong ngày a reading over 200mg/dl at bay time during the day Trị số đọc được trên 126 mg/dl khi thử máu lúc nhịn ăn a reading over 126mg/dl for a fasting blood test Trị số đường huyết (dọc trên máy theo dõi đường huyết) blood sugar reading Trị số đường huyết>200mg/dl glucose values>200mg/dl Trị số đường huyết theo dõi hàng ngày blood sugar numbers Trị số lý tưởng the ideal value Trị số men gan liver enzyme values Trị số thời gian máu chảy tiền phẫu the value of preoperative bleeding time Trị số trung bình mean values

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Trẻ cá biệt Trẻ có mẹ bị nhiễm bệnh Trẻ có nguy cơ Trẻ nhỏ (1-10 tuồi) Trẻ nhũ nhi Trẻ sắp sinh Trẻ sinh non (thiếu tháng) Trẻ sinh ra sống Trẻ sơ sinh Trẻ sơ sinh sau mổ bắt con mà mẹ đã tử vong Trẻ vị thành niên Trên cơ vòng Trên đường đi Trên hốc mắt Trên toàn thế giới Trên xương mu Trí nhớ Trí nhớ chính xác những hình ảnh đã thấy Trí nhớ dai Trí nhớ kém Trí óc lành mạnh Trí tuệ nhân tạo Trí tưởng tượng bệnh hoạn (không lành mạnh) Trì hoãn việc chụp CT Trĩ điển hình Trĩ độ ba Trĩ độ hai Trĩ nội Trĩ nội độ một Trĩ nội không biến chứng Trĩ nội sa Trĩ sa Trĩ sa độ hai trong lúc đi cầu


711 Trị số về cân nặng, chiều cao… Trị số xét nghiệm Trị số xét nghiệm A 1C chuẩn Triển khai phương pháp mới để điều trị bệnh Parkinson

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Triệt căn Triệt sản Triệu chứng ban đầu của bệnh xơ gan ứ mật nguyên phát Triệu chứng báo trước lâu dài Triệu chứng bệnh lý thần kinh do bệnh tiều đường Triệu chứng bệnh lý võng mạc do bệnh tiều đường cần phải theo dõi Triệu chứng cai nghiện Triệu chứng cảnh báo trước khi lên cơn (động kinh, suyễn, thiên đầu thống…) Triệu chứng chính (chủ yếu) Triệu chứng chung Triệu chứng có tính chất thiếu máu Triệu chứng cơn đau thắt ngực cấp tính Triệu chứng của bệnh tiều đường type 2 Triệu chứng của một tình trạng (bệnh) nội khoa Triệu chứng dễ gây nhầm lẫn Triệu chứng do bướu gây ra Triệu chứng đã được nhắc đến trước đó Triệu chứng đau buồn trầm trọng Triệu chứng đau ngực điển hình Triệu chứng đau thắt ngực Triệu chứng điển hình của hội chứng ngưng thở trong lúc ngủ do tắc nghẽn Triệu chứng độc nhất Triệu chứng đường tiêu hóa dưới/trên Triệu chứng đường tiêu hóa thể hiện có mức độ Triệu chứng gây nhầm lẫn Triệu chứng GERD Triệu chứng GERD nặng Triệu chứng giống như GERD Triệu chứng hiếm thấy và muộn Triệu chứng hiện tại Triệu chứng học

measurements of weight, height laboratory values a target A 1C to develop new procedure for treating Parkinson’s disease radical to sterilize/’sterilaiz/ the first symptom of PBC long prodrome symptoms of diabetic neuropathy symptoms of diabetic retinopathy to watch for

Triệu chứng học trên CT về tình trạng bụng cấp Triệu chứng khi cai nghiện (rượu hay má túy) Triệu chứng khó chịu Triệu chứng khó chịu vùng hạ sườn trái Triệu chứng khó chịu vùng thượng vị Triệu chứng khó thở nhẹ Triệu chứng không đặc hiệu Triệu chứng không điển hình Triệu chứng lâm sang

withdrawal symptom/wiδ’drɔ:əl ‘simptəm/ aura/’‫כּ‬:rə/

key symptoms general symptoms symptoms characteristic of anaemia acute anginal symptoms the symptoms of type 2 diabetes symptoms of the medical condition confusing symptoms tumor-related symptoms above-mentioned symptoms severe symptom of grief classic symptom of chest pain anginal symptoms the classic symptoms of OSAHS

single symptom lower/higher gastrointestnal symptoms limited GI symptoms the confusing symptoms GERD symptoms significant GERD symptoms mimic symptoms of GERD Tardif and rare symptom the presenting symptoms semiology/si:mai’ɒlədzi/; symptomatology/simptəmə’tɒlədzi/ the CT semiology of acute abdomen withdrawal symptom/wiδ’drɔ:əl/ uncomfortable symptom symptoms of upper left quadrant discomfort symptom of epigastric distress mild shortness of breath nonspecific symptoms atypical symptoms clinical symptoms


712 Triệu chứng liên quan đến đường tiêu hóa trên Triệu chứng màng phổi Triệu chứng mơ hồ Triệu chứng mới Triệu chứng muộn và hiếm thấy Triệu chứng nghi ngờ viêm ruột thừa Triệu chứngnghi ngờ thủng thực quản Triệu chứng ngoài tháp Triệu chứng nhẹ Triệu chứng nhẹ nhất Triệu chứng nóng rát Triệu chứng nuốt khó đối với thức ăn đặc Triệu chứng ở bàng quang Triệu chứng ở mũi Triệu chứng ở xoang Triệu chứng phù hợp với bệnh suyễn Triệu chứng phụ do khối u sinh ra Triệu chứng rõ Triệu chứng suy tim Triệu chứng suy tim đã lờn với điều trị nội khoa tích cực

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

symptoms related to the upper GI tract pleuritic symtoms vague symptoms new symptoms tardiff and rare symptom symptoms suggestive of acute appendicitis symptoms suggestive of esophageal perforation extrapyramidal symptom mild symptoms minimal symptom heartburn symptom symptoms of dysphagia to solid foods bladder symptoms nasal symptoms sinus symptoms symptoms consistent with asthma paraneoplastic condition overt symptoms heart failure symptoms refractory HF symptoms to maximal medical management Triệu chứng tắc nghẽn obstructive symptoms Triệu chứng tái phát recurrent symptoms Triệu chứng tái phát sau khi sinh recurrent symptoms following delivery Triệu chứng than phiền chính chief complaint Triệu chứng thấp khớp kết hợp associated rheumatic symptoms Triệu chứng thể hiện tình trạng mắc bệnh ở một người stigma/’stigmə/; visible symptome Triệu chứng thể hiện tình trạng ngoài ổ bụng symptom revealing extra-abdominal conditions Triệu chứng tim không ổn định unstable cardiac symptoms Triệu chứng toàn thân constitutional symptoms Triệu chứng và biểu hiện lâm sàng của bệnh nhân patient’s symptoms and clinical presentation Triglyceride máu serum triglycerides Trinh nữ virgin/’vз:dzin/ Trình độ level Trình độ chuyên môn professional qualification Trình độ chuyên môn của bác sỹ giãi phẫu bệnh lý the expertise of the pathologist Trình tự về thời gian xuất hiện các cơn sốt chronology of the fever/krə’nɒlədzi/ Trò bịp khi cá độ a betting scam Trò bịp phổ biến common scams Trò chơi đoán số numbers game Trò tiều khiển khá hay a welcome distraction Trở lại chính mình như xưa to be one’s old self again Trở lại đường biểu diễn trị số bình thường trong vòng 24 giờ to return to baseline in 24 hours Trở nặng to deteriorate/di’tiəriəreit/ Trở nên béo hay mập ra to become fatter; to put on weight; to gain in weight Trở nên có mặt trên thị trường để thầy thuốc kê toa to become available for prescription by phsycians Trở nên đặc hay cứng lại to solidify/sə’lidifai/ Trở nên độc lập với cha mẹ mình to become independent of their parents Trở nên hoại tử (chết) to become devitalized


713

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Trở nên rõ ràng thì bệnh dã tiến xa to become prominent , disease is advanced Trở nên sẫm màu hơn to darken; to become darker Trợ cấp an sinh xã hội social security Trợ cấp đi lại motility allowance (dành cho người tàn tật di chuyển bằng phương tiện công cộng) Trợ cấp đào tạo sau đại học postgraduate education allowance (PGEA) Tróc, bong ra to flake away/off Tróc vẩy to desquamate/’deskwəmeit/ Tròn round (adj) Trọn gói (khối) a package; enbloc resection Trốn viện to discharge oneself Tròn và trơn láng smooth and rounded Trơn láng smooth (adj) Trong (hướng vào đường của cơ thể) medial (towards to the midline of the body) (adj) Trong clear Trong bối cảnh nhiễm trùng lan rộng in the setting of extensive infection Trong cơ thể sống in vivo/in ‘vi:vəu/ Trong cơ vòng intersphincteric (adj) Trong da intracutaneous (adj); intradermal (adj) Trong gan intrahepatic (adj) Trong hốc mắt intraorbital (adj) Trong khi chờ đợi các công trìng nghiên cứu thêm pending further research Trong khí quản intratracheal (adj) Trong khoảng thòi gian thai một tháng đầu during early pregnancy Trong lòng ống intraductal/ Trong lòng ruột intraluminal (adj) Trong lòng trực tràng endorectal (adj) Trong lúc mổ peroperative (adj)/pə’rɒprətiv/ Trong màng nhện intrathecal (adj) Trong lúc mổ intraoperative (adj) Trong mờ translucent (adj)/trᴂns’lu:sənt/ Trong nhu mô intraparenchymal (adj) Trong ổ bụng intra-abdominal (adj) Trong ống nghiệm in vitro/in’vitrəu/ Trong phúc mạc intraperitoneal (adj) ; intraperitoneum Trong số 86 bệnh nhân được xử trí như trên of 86 patients so managed Trong suốt transparent (adj)/trᴂns’pᴂrənt/ Trong suốt như thủy tinh hyaline (adj)/’haiəlin/ Trong suốt như tinh thể crystelline (adj)/’kristəlain/ Trong thời gian mang thai và cho con bú during pregnancy and breastfeeding Trong tinh hoàn intratesticular (adj) Trong tĩnh mạch intravenous (adj) Trong trường hợp nghi ngờ viêm túi thừa in suspected diverticulitis Trong tử cung intrauterine (adj) Trong vòi trứng intrafallobian (adj) Trong vòng 3 tháng within 3 months Trong xương intraosseous (adj) Tròng đen (mống mắt) irises/’Ʌiərisi:z/ Tròng kính khác nhau để đánh giá thị lực Snellen type/’snelən taip/


714 gravity body weight unhealthy body weight ideal body weight birth weight molecular weight low-molecular weight specific gravity/spə’sifik ‘grᴂvəti/ total weight of the gland the center of gravity chief focus of the examination to look depressed/di’prest/ to look a bit peaky/’piki/ to appear unwell and disheveled toxic appearing to appear thinner fragile-looking (adj ph) to mimic tumour to resemble adenomatous polyps annular/’ᴂnjuələ/(adj) to look fit to look pale/peil/ to replant/ri:’pla:nt/ cardiac-specific troponin barring contraindiaction/’ba:riή/ axion long axis; longitudinal axis axis mesenteric axis oral, pharyngeal and tracheal axes celiac axis axon presynaptic axon visual axis to be on night duty bacillus/bə’siləs/; bacilli (pl) tetanus bacillus gram-negative rod rectum/’rektəm/; recta/’rektə/ (pl); rectal (adj) sufficient healthy rectum gram-positive/negative bacillus average medium to neutralize center; centre institute of tropical disease trauma centre/’trɔ:mə ‘sentə/ well-woman clinic Diagnostic and treatment Centre (DTC)

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Trọng lực Trọng lượng cơ thể Trọng lượng cơ thể bệnh lý Trọng lượng cơ thể lý tưởng Trọng lượng lúc sinh (của đứa bé) Trọng lượng phân tử Trọng lượng phân tử thấp Trọng lượng riêng Trọng lượng toàn bộ của tuyến Trọng tâm Trọng tâm chính của việc khám (khảo sát) Trông có vẻ chán nản, thất vọng Trông có vẻ hơi ốm yếu Trông có vẻ không khỏe, và rã rượi Trông có vẻ mặt nhiễm độc Trông có vẻ mỏng hơn Trông có vẻ yếu ớt Trông giống như khối u Trông giống như polyp dạng tuyến Trông giống như cái nhẫn (vòng nhẫn) Trông thấy khỏe Trông xanh sao Trồng lại, gắn lại Troponin chuyên biệt của tim Trừ phi có chống chỉ định Trục (của tế bào thần kinh) Trục dọc Trục giữa cơ thể Trục mạc treo Trục miệng, thanh quản và khí quản Trục (mạch máu) thân tạng Trục thần kinh Trục thần kinh nằm trước chỗ tiếp nối thần kinh Trục thị giác (đi từ vật nhìn dến võng mạc) Trực đêm Trực khuẩn Trực khuẩn gây bệnh phong đòn gánh Trực khuẩn gram âm Trực tràng Trực tràng còn đủ mô lành Trực trùng gram dương/âm Trung bình Trung dung (ở giữa) Trung hòa Trung tâm Trung tâm bệnh nhiệt đới Trung tâm cấp cứu chấn thương Trung tâm chăm sóc tư vấn cho phụ nữ Trung tâm chẩn đoán và điều trị


715 specialized center PCI-capable center welfare centre/’welfeə/ the center of the retina vasomotor centre/veizəu’məutə ‘sentə/ Health centre pain clinic respiratory center primary center of ossification secondary center of ossification family planning clinic Clinic the Centres for Disease Control and Prevention Center for the AIDS program of Research Penninton Biomedical Research Center surgical center experienced in MV repair ambulatory surgical facility/’ᴂmbjulətəri/ rehabilitation center/ri:əbili’teiʃən ‘sentə/ vital centers echogenic center with alternating rings nerve center/centre vital center vision center/’vizn/ a high volume cancer center physiotherapy clinic pathology collection center Berth Israel Medical Center at New York health center; medical center (centre) posterior/anterior mediastinum/mi:diə’stainəm/ neutral (adj) sporozoa egg; ovum nit/nit/; an egg or larva of a louse harvest/’ha:vist/ (eggs for IVF) blighted ovum/’blaitid ‘əuvəm/ (anembryonic Gestational sac) fertilised ovum; zygote/’zaigəut/ two separately fertilised eggs; dizygotic maturing/mature ovum; maturing egg

Trước (bụng) Trước/sau Trước bữa ăn Trước bữa ăn 30 phút Trước cột sống Trước đây Trước hồi tràng Trước khi đóng vết mổ Trước khi sinh Trước kỳ kinh

anterior (ventral) (adj) anterior/posterior (adj) pre-meal (adj); preprandial (adj); before meals 30 minutes before meals prevertebral (adj)/pri:’vз:tibrəl/ previously (adj) pre-ileal (adj) prior to closing a wound prior to delivery premenstrual (adj)

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Trung tâm chuyên khoa sâu Trung tâm có khả năng can thiệp mạch vành qua da Trung tâm cứu tế Trung tâm của võng mạc Trung tâm điều hòa hoạt động của mạch máu (ở não) Trung tâm điều trị Trung tâm điều trị đau Trung tâm hôhấp Trung tâm hóa xương đầu tiên Trung tâm hóa xương thứ cấp Trung tâm kế hoạch hóa gia đình Trung tâm khám chữa bệnh Trung tâm kiểm soát và phòng chống dịch bệnh Trung tâm nghiên cứu chương trình chống bệnh AIDS Trung tâm nghiên cứu Pennington về Y sinh học Trung tâm phẫu thuật có kinh nghiệm phục hồi van hai lá Trung tâm phẫu thuật trong ngày (ngoại trú) Trung tâm phục hồi chức năng Trung tâm sinh tồn Trung tâm tạo sóng phản âm có các vòng xen kẽ nhau Trung tâm thần kinh Trung tâm thần kinh điều khiển ngũ quan Trung tâm thị giác Trung tâm ung bướu lớn (có khối lượng làm việc cao) Trung tâm vật lý trị liệu Trung tâm xét nghiệm giải phẫu bệnh Trung tâm Y khoa Berth của người Do Thái tại New York Trung tâm y tế Trung thất sau/trước Trung tính (không acid hay kiềm) Trùng bào tử Trứng Trứng chí (chấy-rận) Trứng dùng để thụ tinh nhân tạo Trứng đã bị thoái hóa (hủy hoại) Trứng đã thụ tinh Trứng được thụ tinh hai lần khác nhau Trứng trưởng thành


716 preoperative (adj) promonteric (adj) prerenal (adj) to be ahead of/on the schedule three days ahead of schedule presacral (adj)

Trương lực Trương lực bất thường Trương lực cơ Trương lực của cơ vòng dưới thực quản Trương lực thực quản Trường cao đẳng bổ túc

tone/təun/; tonicity; tonus abnormal tone muscle tone; myotonus the tone of lower esophageal sphincter esophageal tone further education College (FE college); Collge of further education Royal college of nursing military college teacher training college persistent (adj) special school tertitary college; university college Royal College of General Practioner Royal College of Obstetricians and Gynaecologists Royal College of Psychiatrists index case a full-blown case of tuberculosis missed case/mist keis/ contaminated case emergency case Cas d’urgence clinical death the case of pre-surgical radiation cases available for follow-up cases available followed more than 20 years arrivals and departures reported case cases classified as operable refractory cases unreportable case unreported case undetected case sporadic case chronic case clean case hospitalization emergency admission textbook case/’teksbuk keis/ an individual case new cases of HF newly diagnosed cases of HF

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Trước mổ Trước mõm nhô Trước thận Trước thời hạn Trước thời hạn ba ngày Trước xương thiêng

Trường cao đẳng điểu dưỡng hoàng gia Trường cao đẳng quân sự Trường cao đẳng sư phạm Trường diễn (kéo dài) Trường đặc biệt dành cho trẻ khuyết tật Trường đại học Trường đại học Hoàng Gia đào tạo bác sỹ đa khoa Trường đại học Hoàng Gia đào tạo bác sĩ sản phụ khoa Trường đại học Hoàng Gia đào tạo bác sĩ tâm thần Trường hợp bệnh được phát hiện lần đầu tiên trong y học Trường hợp bệnh lao đang chuyển biến nặng Trường hợp bị bỏ sót Trường hợp bị nhiễm Trường hợp cấp cứu Trường hợp chết lâm sàng Trường hợp có xạ trị trước mổ Trường hợp còn có thể theo dõi được Trường hợp đã được theo dõi trên 20 năm Trường hợp đến và đi (khỏi khoa) Trường hợp được báo cáo Trường hợp được xếp vào loại còn phẫu thuật được Trường hợp khó trị Trường hợp không báo cáo Trường hợp không được báo cáo Trường hợp không được phát hiện Trường hợp lẻ tẻ Trường hợp mạn tính Trường hợp mổ sạch Trường hợp phải nhập (nằm) viện Trường hợp phải nhập viện cấp cứu Trường hợp rất điển hình (như sách giáo khoa mô tả) Trường hợp riêng Trường hợp suy tim mới Trường hợp suy tim mới được chẩn đoán


717 laboratory school health service manager muscle tone the first recognized case of AIDS a borderline case/’bɔ:dəlʌin/ surgically treated cases exception case of newly diagnosed vasculitis Medical school prestigious Oxford University Medical School senior clerk Health service manager vascular collapse to infuse/in’fju:z/ to pass on; to transmit/trᴂnz’mit/ to perfuse to carry to the muscles by motor neurons to transfuse blood infusion of papaverin into mesenteric artery a continuous infusion H2-blocker infusion refrigerator/ri’fridzəreitə/ a refrigerator full of diet foods medicine cabinet/’medəsən ‘kᴂbinət/ Medicine chest/tʃest/ parenthood posture dependent position patient position shock position fetal position; lie of fetus moderate extension erect position/posture lithotomy position position of moderate flexion genucubital position/dzenju:’kju:bitl/ genupectoral position/dzenju:’pektərəl/ anatomical position/ᴂnə’tɒmikəl/ stoop decubitus/di’kjubitəs/ recumbent position/ri’kʌmbənt/ dorsal decubitus prone position recovery position

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Trường thự nghiệm sư phạm Trưởng phòng y vụ Trương lực cơ Trường hợp bệnh AIDS được phát hiện lần đầu tiên Trường hợp còn nghi ngờ Trường hợp được điều trị phẫu thuật Trường hợp ngoại lệ Trường hợp viêm mạch máu mới được chẩn đoán Trường Y Trường Y thuộc đại học Oxford đầy uy tín Trường phòng Trưởng phòng y vụ Truỵ mạch Truyền (dịch vào tĩnh mạch hay vào đường ruột) Truyền bệnh Truyền dịch Truyền đến cơ nhờ các thần kinh vận động Truyền máu Truyền papaverin vào động mạch mạc treo Truyền tĩnh mạch liên tục Truyền tĩnh mạch thuốc ức chế H2 Tủ lạnh Tủ lạnh đầy ắp thức ăn kiêng Tủ thuốc cấp cứu

Tư cách làm cha mẹ Tư thế, điệu bộ Tư thế bám hay dính vào Tư thế bệnh nhân Tư thế chống choáng Tư thế (vị trí) của thai Tư thế duỗi vừa phải Tư thế đứng thẳng Tư thế gắp sạn Tư thế gấp vừa phải Tư thế gập cong người lại đầu gối sát cùi chỏ Tư thế gập người lại đầu gối sát ngực Tư thế giải phẫu học Tư thế khom lưng Tư thế nằm Tư thế nằm nghiêng Tư thế nằm ngửa Tư thế nằm sấp Tư thế nằm sấp nghiêng đầu trong trường hợp nạn nhân bất tỉnh Tư thế nghiêng trái Tư thế ngồi Tư thế ngồi trên giường hay trên ghế Tư thế Sim

the left lateral position sedentary posture/’sedntri/; A sitting position sitting position in bed or a chair Sims’ position/’simz/


718 (bệnh nhân nằm nghiêng, tay trái để ra sau lưng, còn chân phải và đùi co lại-dể dễ thăm khám trực tràng hay âm đạo)

Tư thế Trendelenburg

Trendelenburg’s position/tren’delənbз:gz pə’ziʃən/

(đầu thấp hơn chân, đầu gối gập lại, thường dùng khi bệnh nhân bị choáng)

slight external rotational posture of the limb infantile thought/’infəntail/ turbulent thought/’tз:bjulənt/ a big think well-man; well-woman Tetralogy of Fallot; Fallot’s tetralogy/’fᴂləuz te’trᴂlədzi/ the word the old term for x ray photograph- skiagram posteroanterior (adj) low-to-moderate (adj) the word “white” magnetic field/mᴂg’netik ‘fi:ld/ uterus; uteri (pl); womb/wu:m/ enlarged uterus septate uterus subseptate uterus double uterus; uterus didelphys; dimetria retroflexed/anteflexed uterus bicornuate uterus/ uterine retroflexion/’ju:tərain retrə’flekʃn/ Uterine retroversion anteverted/retroverted uterus; tipped womb slightly enlarged uterus normal enlarged uterus Medical dictionary mortality evitable death asthma-related death accident-related deaths avoidable death during the hospital phase TB death to die from advanced disease cardiovascular death trauma-induced death mortality as a result of proarrhymic effect of the drug cardiac death cancer-related death breast cancer death sudden death sudden cardiac death postresuscitative death mortality in pancreatitis the 60-day death to feed oneself to be self-treated; to self-medicate to resolve and no further therapy

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tư thế xoay ngoài nhẹ ở chi dưới Tư tưởng ẫu trĩ Tư tưởng bất an Tư tưởng lớn Tư vấn sức khỏe cho nam/nữ giới Tứ chứng Fallot Từ (ngữ) Từ cũ chỉ phim x quang Từ sau ra trước Từ thấp đến trung bình Từ “trắng” Từ trường Tử cung Tử cung bị to ra Tử cung có vác ngăn Tử cung có vách ngăn không hoàn toàn Tử cung đôi Tử cung gập ra sau/trước Tử cung hai sừng Tử cung ngã sau

Tử cung ngã trước/sau Tử cung to ít (nhẹ) Tử cung to ra bình thường Tử điển y khoa Tử vong Tử vong có bằng chứng rõ ràng Tử vong có liên quan đến bệnh suyễn Tử vong có liên quan đến tai nạn Tử vong có thể tránh được trong giai đoạn tại bệnh viện Tử vong do bệnh lao Tử vong do bệnh tiến triển Tử vong do bệnh tim mạch Tử vong do chấn thương Tử vong do tác dụng trước khi gây rối loạn nhịp của thuốc Tử vong do tim Tử vong do ung thư Tử vong do ung thư vú Tử vong đột ngột (đột tử) Tử vong đột ngột do tim Tử vong sau khi hồi sức Tử vong trong bệnh viêm tuỵ Tử vong trong vòng 60 ngày Tự ăn uống được Tự điều trị Tự hết mà không cần điều trị thêm


719 to injury oneself to resolve spontaneously without scar voluntary (adj)/’vɒləntri/ naturotherapy to sit up and feed oneself to make medical decision for oneself to commit suicide; to kill oneself to give immunity itself self-admitted (adj) to twist on itself to discharge oneself to follow to follow a restrict regime collateral circulation increased collateral circulation systemic circulation maternal circulation portal circulation blood circulation pulmonary circulation (lesser circulation) umbilical circulation systemic venous circulation portal venous circulation systemic circulation to circulate in the blood bursa/’bз:sə/ utricle/’ju:trikəl/ fluid pocket heating pad cold pack; icebag; ice pack ice/hot pack the pouch of Douglas; Douglas cul-de-sac anterior/posterior cul-de-sac Douglas bag/’dʌgləs bᴂg/ enema bag Hartmann’s pouch-fold at neck of gallbladder yolk sac/jəuk sᴂk/ individual yolk sac ileal pouch

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tự làm mình tổn thương Tự lành không để lại sẹo Tự nguyện Tự nhiên liệu pháp Tự ngồi dậy và ăn một mình Tự quyết định về bệnh tật của mình Tự sát Tự tạo ra sự miễn dịch Tự xin nhập viện (không do ai khác gửi đến) Tự xoắn Tự xuất viện (trốn viên) Tuân thủ Tuân thủ (theo) một chế độ nghiêm ngặt Tuần hoàn bàng hệ Tuần hoàn bàng hệ gia tăng lên Tuần hoàn cơ thể Tuần hoàn của người mẹ Tuần hoàn cửa Tuần hoàn máu Tuần hoàn phổi (tiểu tuần hoàn) Tuần hoàn rốn Tuần hoàn tĩnh mạch chủ Tuần hoàn tĩnh mạch cửa Tuần hoàn toàn cơ thể Tuần hoàn trong máu Túi (chứa dịch, ở đầu gối hay cùi chỏ) Túi bầu dục ở tai trong Túi (khoang) chứa dịch Túi chườm nóng Túi chườm lạnh Túi chườm lạnh/nóng Túi cùng Douglas Túi cùng trước/sau Túi để đo lượng khí thở ra Túi đựng dịch để thụt táo Túi Harmann-nếp gấp ở cổ túi mật Túi hoàng thể Túi hoàng thể riêng (cho từng thai-song thai) Túi hồi tràng

(để thay trực tràng trong phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng)

Túi hứng phân ở chỗ mở đại tràng ra da Túi hứng phân ở chỗ mở hồi tràng ra da Túi không tạo sóng phản âm chứa dịch có dạng hình bầu dục hay tròn Túi lệ Túi mang Túi màng Túi mật Túi mật bị to ra

colostomy bag ileostomy bag round or oval sahped fluid-filled anechoic sac dacryocyst; lacrimal sac branchial pouch membranous sac gallbladder enlarged gallbladder


720 Túi mật căng có sạn bùn đọng lại từng lớp ở mặt sau

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Túi mật chứa đầy các khối tạo sóng phản âm (khối sạn bùn) Túi mật co nhỏ lòng chứa đầy sỏi Túi mật có hiện tượng hóa vôi ở thành trước Túi mật có vách ngăn Túi mật dạng gốm sứ Túi mật đầy sạn Túi mật hình đồng hồ cát Túi mật không có tính tạo sóng phản âm Túi mô thai Túi noãn hoàng Túi ngực

distended gallbladder with sludge layering on posterior surface gallbladder filled with echogenic masses (sludge balls) contracted gallbladder filled with stones gallbladder with calcification of the anterior wall septate gallbladder porcelain gallbladder/’pɔ:səlin/ gallbladder filled with stones hourglass gallbladder anechoic gallbladder decidual sac vitelline sac/vi’telain sᴂk/ breast implant/brest ‘impla:nt/

(bằng silicone để nâng ngực trong phẫu thuật thẩm mỹ)

Túi nhánh ở tiền liệt tuyến Túi nhỏ Túi nhựa (để đựng dịch dẫn lưu) Túi ối Túi phế nang vách mỏng Túi phúc mạc Túi Politzer Túi silicone Túi thai Túi thai độc (duy) nhất Túi thai giả Túi thai không có túi hoàng thể hay bào thai Túi thai lớn trống rỗng Túi thai nằm ở vùng cổ tử cung Túi thai nằm trong/ngoài tử cung Túi thai nhỏ bất thường Túi thai ở tuần thứ tư Túi thoát vị Túi thừa Túi thừa bàng quang Túi thừa dạ dày Túi thừa đại tràng Túi thừa đang chảy máu Túi thừa giả Túi thừa tịt có lòng hẹp Túi thừa loại đẩy Túi thừa loại kéo Túi thừa Meckel bị lộn vào trong

prostatic utricle acini; saccule/’sᴂkju:l/ plastic bulb amniotic sac; amnion/’ᴂmniən/; Bag of water; water sac thin-walled alveolar sac peritoneal sac Politzer bag/’pɒtlisə bᴂg/ sac containing silicone gestational sac single gestational sac pseudogestational sac anembryonic gestational sac; gestational sac without a yolk sac or embryo large empty gestational sac gestational sac in the cervical region intraunterine/extrauterine gestational sac abnormally small gestational sac gestational sac at 4 weeks hernia sac diverticulum ; diverticula (pl) bladder diverticulum gastric diverticulum colonic diverticula bleeding diverticulum pseudodiverticula a narrow blind diverticulum (appendix) pulsion-type diverticulum traction-type diverticulum an inverted Meckel’s diverticulum /’mɛk‫כּ‬ls dɅivə’tikjuləm /

Túi thừa ở manh tràng Túi thừa ở tá tràng Túi thừa tá tràng Túi thừa thực quản

cecal diverticulum duodenal diverticula duodenal diverticulum esophageal diverticulum


721 Túi tinh Tùng mặt trời

seminal vesicle solar plexus

(mạng thần kinh ở mặt sau bụng nằm giữa hai tuyến thượng thận)

Aurebach’s plexus an individual patient to experience complications from their ulcers to have been shown to be effective individual organs remittent (adj) /ri’mitənt/ machine-gun (adj) to experience some difficult in getting pregnant an individual nerve fiber to experience feelings of grief age sexarche/’seksa:ki/ patient age advanced age puberty; the age of puberty advanced age; sinility; old age; older age old age and ill health the age of onset child-bearing age an early age mental age child-bearing age chronological age/krɔnə’lɒdzikəl/ gestational age/dze’steiʃənəl/ gestational age in the first trimester/’trimistə/ gestational age at 4 to 5 weeks 20 weeks gestation seventh decade specific age teenage life expectation/expectancy average age of presentatio middle-aged (adj-ph); middle age adulthood retirement age for men/women minor; juvenil/’dzu:vənail/ to irrigate/’irigeit/ (to wash out a cavity in the body) to irrigate with antibiotic solution cytoplasm sarcoplasm; myoplasm to be relatively uncommon in the US relatively uncomplicated (adj phrase) to correlate with the gravity of its cause subject to the patient’s consent to be dependent on… myelocyte; a narrow cell

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tùng thần kinh Aurebach Từng bệnh nhân Từng bị biến chứng do loét Từng chứng tỏ có hiệu quả Từng cơ quan riêng Từng cơn Từng đợt, từng hồi Từng gặp khó khăn trong việc muốn có con Từng sợi thần kinh riêng biệt Từng trải qua những cảm giác đau buồn Tuổi Tuổi bắt đầu biết quan hệ tình dục Tuổi bệnh nhân Tuổi cao Tuổi dậy thì Tuổi già (có tuổi) Tuổi già sức yếu Tuổi khởi phát Tuổi mang thai Tuổi mới lớn Tuổi phát triển trí tuệ Tuổi sinh đẻ Tuổi sinh lý Tuổi thai Tuổi thai ở ba tháng đầu của thai kỳ Tuổi thai ở tuần thứ tư đến thứ năm Tuổi thai 20 tuần Tuổi thất tuần Tuổi thật (về mặt sinh lý) Tuổi thiếu niên Tuổi thọ Tuổi trung bình khi đến khám Tuổi trung niên Tuổi trưởng thành Tuổi về hưu ở nam/nữ Tuổi vị thành niên Tưới rửa Tưới rửa bằng dung dịch kháng sinh Tương bào Tương bào trong lớp màng cơ Tương đối ít ở Hoa Kỳ Tương đối không có biến chứng Tương xứng (quan) với mức độ trầm trọng của nguyên nhân Tùy theo sự đồng ý của bệnh nhân Tùy thuộc vào.. Tủy bào


722 Tủy đỏ Tủy răng Tuỷ sống Tủy thận Tuỷ thượng thận

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tủy vàng Tuỷ xương Tụy bị viêm Tụy phù nề và nhầy nhụa như bùn Tuỵ đôi Tụy “đã bị đốt cháy hết” Tuỵ tạng Tuyên bố về phương pháp điều trị bệnh tiều đường Tuyến bã Tuyến hung Tuyến nhày ởn iệu đạo phụ nữ Tuyến nhử ở khóe mắt Tuyến bã (nhờn) Tuyến Bartholin

red marrow dental pulp/’dentl ‘pʌlp/ pulp; pulpa dentis spinal cord renal medulla adrenal medulla/ə’drinəl mɛ’dɅlə/ Suprarenal medulla yellow marrow; marrow bone marrow; red marrow/red ‘mᴂrəu/ an inflammed pancreas a boggy and edematous pancreas pancreas divisum “burned-out” pancreas pancreas diabetes treatment claim sebaceous gland thymus/’Өaiməs/; thymus gland Skene’s glands/’ski:nz glᴂndz/ meibomian gland sebaceous gland/sə’beisəs/ bartholin’s glands/’ba:Өəlinz glᴂndz/; Greater vestibular glands Brunner’s glands/’brunəz/

Tuyến Brunner

(ở tá tràng và hồi tràng)

Tuyến cận giáp Tuyến (hạch) chậu trong Tuyến chủ Tuyến chuyên biệt thật nhỏ Tuyến Cowper (tuyến hành niệu đạo) Tuyến dạ dày Tuyến dưới hàm dưới Tuyến dưới lưỡi (nước bọt) Tuyến dưới mang tai Tuyến dưới niêm Tuyến giáp Tuyến giáp to lên một cách không đối xứng Tuyến hành niệu đạo Tuyến hình ống Tuyến lệ Tuyến Liberkűhn Tuyến mí mắt Tuyến mồ hôi Tuyến mồ hôi (ở vùng nách, và mu) Tuyến mồ hôi đặc biệt Tuyến Montgomery Tuyến mũi Tuyến Nabothian Tuyến ngoại tiết

parathyroid internal iliac glands master gland special microscopic gland Cowper’s glands; bulbourethral glands

gastric gland submandibuilar gland/sʌbdimᴂn’dibjulə/ sublingual gland submandibular gland submucosal gland thyroid; thyroid gland asymetrically enlarged thyroid gland bulbourethral gland tubular gland lacrimal gland; tear gland liberkűhn gland/’li:bəku:n/ tarsal gland; Melbomian gland sweat gland epocrine gland special sweat gland Montgomery’s gland/mənt’gʌməriz/ nasal gland nabothian gland/nə’bəuӨiən/ exocrine gland; duct gland


723 endocrine gland; ductless gland/’dʌktləs glᴂnd/ salivary gland parathyroid gland gonad/’gəunᴂd/; Sex glands tarsal gland adrenal gland; adrenal body; suprarenal gland vestibular glands mucous-secreting gland ceruminous gland epocrine gland/’ᴂpəkrɅin/ superior rectal glands pineal gland/body/’piniəl/ mammary gland internal mammary gland pituitary gland; hypophysis cerebri mitochondria proportion (of something to another) rate the highest TB rate in the world an increased postoperative morbidity rate a low complication rate rates of morbidity and mortality in-hospital and long-term morbidity and mortality basal metabolic rate (BMR)

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tuyến nội tiết Tuyến nước bọt Tuyến phó giáp trạng Tuyến sinh dục Tuyến sụn mi Tuyến thượng thận Tuyến tiền đình (ở âm đạo tiết ra chất bôi trơn khi giao hợp) Tuyến tiết chất nhờn (nhầy) Tuyến tiết ra chất nhờn tạo thành ráy tai Tuyến tiết ra mùi cơ thể (thuộc tuyến mồ hôi) Tuyến trực tràng trên Tuyến tùng Tuyến vú Tuyến vú trong Tuyến yên Ty lạp thể Tỷ lệ (mối tương quan giữa cái này với cái kia) Tỷ lệ bệnh lao cao nhất thế giới Tỷ lệ biến chứng hậu phẫu đã tăng lên Tỷ lệ biến chứng thấp Tỷ lệ biến chứng và tử vong Tỷ lệ biến chứng và tử vong nội viện về lâu dài Tỷ lệ biến dưỡng cơ bản

(số năng lượng cơ thể dùng để trao đổi oxy và than khi trong trạng thái nghỉ ngơi: dùng để đánh giá hoạt động của tuyến giáp)

Tỷ lệ chữa khỏi Tỷ lệ chữa khỏi bệnh Tỷ lệ chữa khỏi bệnh đến 80-90 phần trăm Tỷ lệ có con hàng năm tính trên 1000 phụ nữ trong độ tuổi từ 15-44 Tỷ lệ di căn thấp hơn Tỷ lệ đậm độ Tỷ lệ đáp ứng Tỷ lệ đáp ứng cao Tỷ lệ đáp ứng cao hơn một cách có ý nghĩa Tỷ lệ đáp ứng hoàn toàn Tỷ lệ đáp ứng nội trội hơn Tỷ lệ đáp ứng khiêm tốn Tỷ lệ đặt stent thất bại Tỷ lệ ghép gan thành công Tỷ lệ giữa độc tính và hiệu quả điều trị Tỷ lệ giữa hemoglobin và hồng huyết cầu Tỷ lệ giữa sự chết và sinh sản (của tế bào) Tỷ lệ giường đã có bệnh nhân nằm trong một bệnh viện Tỷ lệ khám chữa bệnh hàng năm Tỷ lệ khi so sánh (cái này với cái kia); tỷ số Tỷ lệ khỏi bệnh ung thư dạ dày được 10 năm Tỷ lệ kiểm soát được huyết áp Tỷ lệ loét tái phát

cure rate; the rate of cure cure rate cure rate of 80-90 percent fertility rate

a lower rate of metastasis relative density response rate high response rate significantly higher response rate complete response rate superior response rate modest response rate cannulation failure rate the success rate of liver transplantation toxic-therapeutic ratio colour index proliferation and involution rates occupancy rate/’ɒkjupənsi reit/ annually examination rate ratio/’reiʃiəu/ 10-year cure rate of gastric cancer BP control rate ulcer recurrence rate


724 Tỷ lệ lợi ích so với nguy cơ nếu có Tỷ lệ lớn bệnh nhân chữa khỏi Tỷ lệ mắc bệnh

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tỷ lệ mắc bệnh hàng năm chưa đến 10 phần 100,000 Tỷ lệ mổ lại Tỷ lệ nhiễm trùng cao Tỷ lệ phần trăm Tỷ lệ phát triển của hồng cầu Tỷ lệ sinh đẻ (tính trên 1000) Tỷ lệ sống của trẻ sơ sinh Tỷ lệ sống được 5-năm trên 50% Tỷ lệ sống khỏi bệnh Tỷ lệ sống 5 năm Tỷ lệ sống như nhau Tỷ lệ sống sau phẫu thuật ghép tim Tỷ lệ tái hẹp lên 20 đến 30% Tỷ lệ tái nhập viện Tỷ lệ tái nhập viện cao hơn dự kiến Tỷ lệ tái phát Tỷ lệ tái phát được báo cáo thấp nhất Tỷ lệ tái phát loét Tỷ lệ tái xuất huyết Tỷ lệ thành bệnh dịch

the benefit to risk ratio a large proportion of patients being cured incidence rate; morbidity rate (per hundred thousand of population) an annual rate of less than 10 per 100,000 reoperation rate a high rate of infection percentage/pə’sentidz/ rate of erythrocyte development birth rate survival rate of newborn babies the five-year survival rate of over 50 percent disease-free survival rate the 5-year overall survival rate similar survival rates survival rates post heart transplant the 1-year restenosis to 20% to 30 % rehospitalization rate higher-than expected readmission rate rate of recurrence; recurrence rate the lowest reported recurrence rate ulcer recurrence rate the rate of re-bleeding epidemic proportions /∑pi’d∑mik pr∂’p⊃:ζ∂n/

Tỷ lệ thành công đến 90% Tỷ lệ thấp bệnh nhân bị xơ gan ứ mật nguyên phát Tỷ lệ thất bại sau phẫu thuật phục hồi bằng nội soi cao tình trạng thoát vị hoành lớn Tỷ lệ thuyên giảm hoàn toàn đầy ấn tượng Tỷ lệ thuận cao hơn nhiều Tỷ lệ tử vong Tỷ lệ tử vong của trẻ trước hoặc sau khi sinh Tỷ lệ tử vong do phẫu thuật Tỷ lệ tử vong được giảm xuống Tỷ lệ tử vong lên đến 10% Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh trên 1000 trẻ Tỷ lệ tử vong trong một năm trên tổng số dân Tỷ lệ tử vong vướt quá 50% Tỷ lệ xì miệng nối Tỷ lệ xì miệng nối cao Tỷ lệ xuất huyết Tỷ lệ xuất viện Tỷ trọng Tỷ số áp suất áp suất dưỡng khí trong động mạch phổi đối với nồng độ dưỡng khí trước đó<200 Tỷ số CK-MB

success rate approaching 90% small proportion of patients with PBC high rate of failure after laparoscopic repair of giant hiatal hernia an impressive complete remission rate a much higher proportion mortality rate; death rate perinatal mortality rate operative mortality rate prohibitive mortality rate mortality of up to 10% infant mortality rate; neonatal death rate crude death rate a mortality in excess of 50% the rate of anastomotic insufficiency high leak rate bleeding rate discharge rate specific gravity/spə’sifik ‘grᴂvəti/; Relative density ratio of PaO2 to inspired oxygen concentration <200 CK-MB fraction

(>2.5% gợi ý đến tổn thương cơ tim)

Tỷ số hô hấp

respiratory quotidient


725 (tỷ lệ giữa lượng thán khí đưa vào phế nang từ máu trên lượng dưỡng khí mà phế nang lấy được từ máu)

U malignant bladder tumour leiomyosarcoma; myosarcoma rhabdomyosarcoma/rᴂbdəu,maiəusa:’kəumə/ solid malignant tumour ; karkinoma GI tract malignant tumors hepatoblastoma lymphocytoma lymphangiosarcoma meningeal sarcoma dysgerminoma/disdzз:mi’nəumə/ nephroblastoma; Wilm’s tumour lymphosarcoma neuroblastoma; neurosarcoma intra-abdominal malignant tumor multiple myeloma neuroepithelioma osteosarcoma sebaceous cyst/sə’beisəs/ lymphoma; lymphangioma/limfᴂndzi’əumə/ non-Hodgkins lymphoma primary lung lymphoma primary lymphoma of small intestine testicular lymphoma clerosing basal-epitheliomas oophroma/əuɒfə’rəumə; Tumour of the ovary; ovarian tumour benign/malignant solid ovarian tumour myoma pedunculated serous myoma cervical myoma submucosal myoma subserosal myoma leiomyoma leiomyosarcoma leiomyoma with focal calcification leiomyoma with a calcified ring stomach leiomyoma myoma/mai’əumə/ esophageal leiomyoma interstitial (intramural) myoma embryonal tumour carcinoid tumor primary lung carcinoid aspergilloma ligament tumour solid tumor tumour in tail of pancreas

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

U ác tính bàng quang U ác tính cơ trơn U ác tính cơ vân U ác tính dạng đặc U ác tính đường tiêu hoá U ác tính gan (hình thành bởi tế bào biều mô) U ác tính lympho bào U ác tính mạch bạch huyết U ác tính màng não U ác tính ở buồng trứng hay tinh hoàn U ác tính ở thận người trẻ tuổi U ác tính tế bào lympho U ác tính tế bào thần kinh Ú ác tính trong ổ bụng U ác tính tủy xương U ác tính võng mạc U ác tính xương U bã U bạch huyết U bạch huyết không phải Hodgkin U bạcn huyết nguyên phát ở Phổi U bạch huyết nguyên phát ở ruột non U bạch huyết trong tinh hoàn U biểu mô tế bào đáy xơ cứng U buồng trứng U buồng trứng dạng đặc lành/ác tính U cơ U cơ có cuống ở thanh mạc U cơ cổ tử cung U cơ dưới niêm mạc U cơ dưới thanh mạc U cơ trơn U cơ trơn ác tính U cơ trơn có hiện tượng hóa vôi khu trú U cơ trơn có một vòng hóa vôi U cơ trơn dạ dày U cơ trơn lành tính U cơ trơn lành tính ở thực quản U cơ trong lớp mô kẽ (trong thành) U còn trong thai bào U dạng carcinoid U dạng carcinoid nguyên phát ở phổi U do nấm aspergillus U dây chằng U đặc U đuôi tụy


726 U gan lành tính U giống sarcoma U Grawitz

benign liver tumour sarcoid Grawtiz tumour/’gra:vits/

(u ác tính ở tế bào thận)

melanomas lymphadenoma; lymphoma granuloma/grᴂnju’ləumə/ splenic granulomas tumour of the central nervous system yolk sac tumour Krukenberg tumour/’kru:kənbз:g/ hamartoma/hᴂma:’təumə/ fibroadenoma/faibrəuᴂdi’nəumə/ benign tumour lymphangioma meningioma neuroma Schwannoma/ʃvɒ’nəumə/ adenomyoma prolactinoma stage I lymphoma pleural mesothelioma/pluərəl mesəuӨeli’əumə/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

U hắc tố U hạch bạch huyết U hạt U hạt lách U hệ thống thần kinh trung ương U hoàng thể U krukenberg U lành chứa các mô của các cơ quan trong cơ thể (u quái) U lành sợi tuyến U lành tính U lành tính mạch bạch huyết U làng tính màng não U lành tính tế bào thần kinh U lành tính tế bào thần kinh ngoại biên U lành tuyến ở cơ U lành tuyến tạo sữa U lympho bào giai đoạn I U màng phổi (do hít phải bụi amiang-asbestos dust)

U mạch máu dạng hang U mạch máu ở gan U mạch máu ở lách U màng phôi U máu ở ruột non U mô cơ và thần kinh U mô liên kết U mô lien kết trong não U mô sừng U mỡ ác tính U mỡ màu vàng xuất hiện ở bàn tay hay khóe mắt (thấy ở người có lượng cholesterol cao trong máu) U mô đệm thần kinh U mô não hay não tủy U mô nhầy ác tính U mô nhầy lành tính U mô thừa U mỡ U móng U não U nang biểu mô U nang đơn thuần U nang buồng trứng chức năng U nang buồng trứng đơn thuần U nang buồng trứng hỗn hợp U nang buồng trứng vách dầy

cavernous haemangioma/’kᴂvənəs hi:mᴂndzi’əumə/ hepatic haemangioma splenic haemangioma yolk sac tumour/jəuk sᴂk/ small bowel hemangioma gliomyoma syndesmoma; connective tissue tumour; sarcoma astrocytoma keratoma liposarcoma xanthoma/zᴂn’Өəumə/ glioma glioblastoma; spongioblastoma myxosarcoma myxoma hamartoma lipoma onychoma brain tumour; encephaloma/enkefə’ləumə/ epithelial cyst a simple cyst functional ovarian cyst simple ovarian cyst complex ovarian cyst thick wall ovarian cyst


727 ruptured ovarian cyst retention cysts paraovarian cyst chocolate cyst; endometrioma largest functional cyst pilonidal cyst multilocular cyst cyst with solid component unilocular smooth-walled cyst tunica albuginea cyst myometrial cyst dermoid cyst dermoids with focal area with shadowing dermoids located superior to uterus epidermoid cyst retention cyst follicular cyst/fə’likjulə sist/ simple cyst pseudocyst popliteral fossa cyst (Baker’s Cyst) ruptured lutein cyst dominant cyst benign complex cyst fibrocyst corpus luteum cyst cystadenoma cystadenocarcinoma wen; sebaceous cyst serious cystadenoma hemorrhagic cyst acute hemorrhagic cyst mimicking a solid lesion encephaloma/ensefə’ləumə/ medulloblastoma cerebellar/spinal hemangioblastomas retinoblastoma pseudomyxoma/sju:dəumik’səumə/ Pseudomyxoma; pseudomyxomata papilloma/pᴂpi’ləumə/ benign duct papilloma endothelioma endometrioma ; chocolate cyst benign cystic teratoma melanoma malignant melanoma gastrinoma fibroid tumour; uterine fibroid neurofibroma gumma/’gʌmə/ chondroma

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

U nang buồng trứng vỡ U nang căng lên do tình trạng ứ dọng U nang cạnh buồng trứng U nang chứa dịch như sô-cô-la U nang chức năng lớn nhất U nang có chứa lông (ở cuối cột sống gần mông đít) U nang có nhiều ngăn U nang có thành phần cấu tạo đặc bên trong U nang có vách trơn láng chỉ có một khoang U nang có vỏ bọc U nang cơ tử cung U nang dạng bì U nang dạng bì có vùng khu trú có bóng lưng ở phía sau U nang dạng bì nằm ở trên tử cung U nang dạng biều bì U nang do sự bế tắc của tuyến gây nên tình trạng ư đọng dịch U nang dạng kén U nang đơn thuần U nang giả U nang hố khoeo U nang hoàng thể vỡ U nang nổi trội (chiến gần hết buồng trứng) U nang phức tạp lành tính U nang sợi U nang thể vàng U nang tuyến U nang tuyến ác tính U nang tuyến bã đậu U nang tuyến nhầy U nang xuất huyết U nang xuất huyết cấp tính giống như một sang thương đặc U não U não tuỷ U nguyên sinh bào mạch máu ở tiều não/tuỷ sống U nguyên sinh bào võng mạc U nhầy U nhú (ở ngoài da hay màng nhầy) U nhú ống dẫn sữa lành tính U nội bào U nội mạc tử cung U quái dạng nang lành tính U sắc tố U sắc tố ác tính U sinh ra gastrin U sợi U sợi thần kinh U sùi do giang mai U sụn


728 osteochodroma a cell tumour; cytoma/sai’təmə/ epithelioma insulinoma osteoclastoma Leydig tumour/’laidig/; Sertoli-Leydig cell tumour germ cell tumour; germinoma dysgerminoma/disdzəmi’nəumə/ xanthoma gastrinoma glucagonoma neuroma nephroma/ne’frəumə/ gonadotropin-secreting tumour testicular tumour; seminoma/semi’nəumə/ mesothelioma gastrointestinal stromal tumor pancreatic tumor cystic pancreatic tumour adenoma adenomyoma cystadenoma/sistədi’nəumə/ villous adenoma thymoma/Өai’məumə/ benign adenoma dacryoma myxadenoma/miksᴂdə’nəumə/ benign tumour of the salivary glands liver cell adenoma phaeochromocytoma/fiəukrəməusai’təumə/ cortisol-secreting adenoma mammary tumour fibroid tumour; fibroma/fai’brəumə/; fibromyoma fibroid categorized by location uterine fibroid/’jutərain ‘faibrɔid/; fibromyoma; fibroid from the uterus pedunculated fibroid; fibroid uterus fibro-adenosis osteofibroma inarticulate(adj)/ina:’tikjulət/ depressed (adj) iliopectineal eminence/’iliəupektiniəl ‘eminəns/ iliopubic eminence pubic tubercle promontary pectus/’pektəs/ to inhibit/in’hibit/ To suppress

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

U sụn xương U tế bào U tế bào biểu mô U tế bào đảo Langerhans U tế bào hủy xương U tế bào leydig U tế bào mầm U tế bào mấm chưa biệt hóa U tế bào mỡ U tế bào sinh gastrin U tế bào tụy tiết glucagon U thần kinh U thận U tiết gonadotropin U tinh hoàn U trung biểu mô U trung mô đường tiêu hoá (GIST) U tuỵ U tụy dạng nang U tuyến U tuyến cơ U tuyến dạng nang U tuyến dạng nhung mao U tuyến hung U tuyến lành tính U tuyến lệ U tuyến niêm U tuyến nước bọt lành tuyến U tuyến tế bào gan U tuyến thượng thận U tuyến tiết cortisol U vú U xơ U xơ được phân loại theo vị trí U xơ tử cung U xơ tử cung có cuống U xơ tuyến vú U xơ xương Ú ớ (không thể hiểu được) Ủ rũ Ụ nhô ở xương chậu Ụ mu Ụ nhô Ức (phần trước ngực) Ức chế, ngăn chặn


729 Ức chế bằng cách gắn chặt vào các nhóm Sulfhydryl

to inhibit by binding tightly to sulfhydryl groups

Uể oải, không muốn cử động Urea máu Ưu điểm Ưu điểm đáng kể kéo dài thời gian sống đến 28 ngày Ưu điểm rõ ràng của kỹ thuật oringer Ưu thế làm giảm vi khuẩn gram âm trong dạ dày

torpid (adj) (adj)/’tɔ:pid/ blood urea advantages; virtue a significant 28-survival advanatge clear advantage of Oringer technique the advantage of decreasing gram negative bacteria in the stomach bladder cancer; tumour of the bladder epithelial cancer colloid carcinoma tylosis-associated cancer carcinoma of the cervix; cervical cancer irradiation-treated carcinoma of the cervix advanced cervical carcinoma situ carcinoma apparent locoregional cancer gross residual cancer microscopic residual cancer multiple skin cancers in body areas hereditary gastic cancer Hp-induced gastric cancer hereditary diffuse gastric cancer primary gastric cancer early gastric cancer recurrent gastric cancer scirrhous gastric cancer/carcinoma occult gastric carcinoma multiple signet ring cancer virus-associated cancer obstructing colon carcinoma/cancer UICC stage II of cancer of the colon hereditary nonpolyposis colon cancer (HNPCC) primary colon cancer and synchronous hepatic metastasis perforated colon cancer colorectal cancer Duke’s B/C colorectal cancer advanced colorectal cancer cholangiocarcoma; bile duct carcinoma sixth most common cancer early stage cancer distal gastric cancer aerodigestive cancer oncology neurooncology ileal cancer

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Ung thư bang quang Ung thư biều mô Ung thư biểu mô tuyến dạng keo Ung thư có kết hợp với tình trạng chai sần Ung thư cổ tử cung Ung thư cổ tử cung đã được xạ trị Ung thư cổ tử cung tiến triển Ung thư còn khu trú ở niêm mạc Ung thư còn khu trú rõ Ung thư còn sót lại trên đại thể Ung thư còn sót lại về vi thể Ung thư da nhiều chỗ trên cơ thể Ung thư dạ dày có tính di truyền Ung thư dạ dày do Hp gây ra Ung thư dạ dày lan toả mang tính di truyền Ung thư dạ dày nguyên phát Ung thư dạ dày sớm Ung thư dạ dày tái phát Ung thư dạ dày thể xơ cứng Ung thư dạ dày tiềm ẩn Ung thư dạng nhẫn ở nhiều chỗ Ung thư do siêu vi gây ra Ung thư đại tràng gây tắc ruột Ung thư đại tràng giai đoạn II đánh giá theo UICC Ung thư đại tràng không phải do polyp mang tính di truyền Ung thư đại tràng nguyên phát kèm di căn gan cùng lúc Ung thư đại tràng thủng Ung thư đại trực tràng Ung thư đại trực tràng Duke’s B/C Ung thư đại trực tràng tiến triển Ung thư đường mật Ung thư đứng hàng thứ sáu Ung thư giai đoạn sớm Ung thư hang vị Ung thư hầu-thực quản Ung thư học Ung thư học về thần kinh Ung thư hồi tràng


730 kaposi’s sarcoma/kə’pəuziz sa:’kəumə/ asymptomatic cancer cancer at the time of diagnosis cheilocarcinoma leukemia chronic myeloid leukemia carcinoma of the middle third of the rectum incipient cancer/in’sipiənt/ extracolonic cancer endometrial cancer/carcinoma human cancer cancers in the distal stomach carcinoma lymphoma sarcoma spontaneous cancer bronchoaveolar carcinoma the third most common cancer early stage of lung cancer non-small cell lung cancer primary lung carcinoma small cell lung carcinoma extensive-stage small cell lung cancer periampullary carcinoma chondrosarcoma transitional cell carcinoma cholangiocarcinoma poor-prognosis germ cell cancer small cell carcinoma; oat cell carcinoma renal cell carcinoma squamous cell carcinoma oat cell carcinoma (small cell carcinoma) mid gastric cancer diffuse cancer chondrosarcoma infiltrating cancer kidney cancer esophageal cancer tumour with a diffuse infiltrating pattern prostate cancer; prostate carcinoma testicular carcinoma carcinoma of the rectum; rectal cancer T3 rectal cancer an obstructing carcinoma of the rectum mesothelioma carcinoma of the uterus; uterus cancer gallbladder cancer/carcinoma pancreatic carcinoma/cancer

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Ung thư Kaposi Ung thư không có triệu chứng Ung thư lúc được chẩn đoán Ung thư môi Ung thư máu Ung thư máu dạng tủy mạn tính Ung thư 1/3 giữa trực tràng Ung thư mới chớm Ung thư nằm ngoài đại tràng Ung thư nội mạc tử cung Ung thư ở người Ung thư ở phần hang vị Ung thư phát sinh từ biểu mô, màng niêm mạc hay tuyến Ung thư phát sinh từ cơ quan tạo máu hay bạch huyết Ung thư phát sinh từ mô liên kết, mô nâng đỡ, hay thần kinh Ung thư phát triển tự nhiên Ung thư phế quản phế nang Ung thư phổ biến nhất đứng hàng thứ ba Ung thư phổi giai đoạn sớm Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ Ung thư phổi nguyên phát Ung thư phổi tế bào nhỏ Ung thư phổi tế bào nhỏ giai đoạn lan xa Ung thư quanh bong Vater Ung thư sụn Ung thư tế bào chuyển tiếp Ung thư tế bào đường mật Ung thư tế bào mầm có tiên lượng xấu Ung thư tế bào nhỏ Ung thư tế bào thận Ung thư tế bào vẩy Ung thư tế bào yến mạch (ung thư tế bào nhỏ) Ung thư thân vị Ung thư thể lan toả Ung thư sụn Ung thư thâm nhiễm Ung thư thận Ung thư thực quản Ung thư thuộc loại thâm nhiễm lan toả Ung thư tiền liệt tuyến Ung thư tinh hoàn Ung thư trực tràng Ung thư trực tràng giai đoạn T3 Ung thư trực tràng gây tắc ruột Ung thư trung biểu mô Ung thư tử cung Ung thư túi mật Ung thư tuỵ


731 adenocarcinoma; glandular cancer well/poorly/moderately differentiated carcinoma carcinomas of the anal margin localized bronchosopic carcinoma carcinomas of the anal canal cystadenocarcinoma papillary adenocarcinoma tubular adenocarcinoma adenocarcinoma in head of pancreas stump carcinoma adrenacortical carcinoma pancreatic adenocarcinoma thyroid cancer adenocarcinoma of the colon ductal adenocarcinoma of the pancreas carcinoma of the breast; breast carcinoma; breast cancer metastatic breast cancer node positive breast cancer stage II, node positive breast cancer head and neck cancer tumour involving the entire stomach carcinoma sarcoma osteosarcoma; osteogenic sarcoma to advocate in geeographic region important application as parenteral therapy for high-risk hypertensive surgical patients

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Ung thư tuyến Ung thư tuyến biệt hoá cao/kém/vừa Ung thư tuyến bờ hậu môn Ung thư tuyến khhu trú ở phế quản Ung thư tuyến ống hậu môn Ung thư tuyến dạng nang Ung thư tuyến dạng nhú Ung thư tuyến dạng ống Ung thư tuyến ở đầu tụy Ung thư tuyến phần còn lại của dạ dày Ung thư tuyến thượng thận Ung thư tuyến tụy Ung thư tuyến giáp Ung thư tuyến ở đại tràng Ung thư tuyến ống của tụy Ung thư vú

Ung thư vú đã có di căn Ung thư vú đã có di căn hạch Ung thư vú giai đoạn II, đã có di căn hạch Ung thư vùng đầu cổ Ung thư xâm lấn toàn bộ dạ dày Ung thư xuất phát từ lớp mô tuyến Ung thư xuất phát từ lớp trung mô Ung thư xương Ủng hộ ở những vùng địa dư Ứng dụng quan trọng như phương pháp điều trị không qua Đường uống cho bệnh nhân ngoại khoa có nguy cơ cao bị cao huyết áp Ước lượng thể tích máu mất ngay tại thời điểm đến khám lần đầu Ướt Uống ngày 2 lần trong vòng 12 tuần Uống ngày 2 lần trước bữa ăn Uống nhiều nước Ướp lạnh huyết thanh Urea máu Urobilinogen đã được tái hấp thu Ưu điểm Ưu điểm nhìn thấy được trực tiếp bề mặt gan Ưu điểm về phương diện chẩn đoán Ưu tiên hàng đầu chủ yếu Ưu tiên hàng đầu trong xử lý tình trạng rò Ưu tiên hơn kết quả thẩm mỹ Ưu và khuyết điểm Ủy ban an toàn về thuốc (dược) Ủy ban chăm sóc sức khỏe cộng đồng Ủy ban chấp hành Ủy ban giám sát nữ hộ sinh địa phương

to estimate the volume loss at the time first presented

wet (adj)/wet/ b.i.d for 12 weeks PO bid before meals to drink plenty to keep serum refrigerated/ri’fridzəreitid/ blood urea/ju:’riə/ reabsorbed urobilinogen advantage advantage of directly visualizing the liver surface diagnostic advantages key priorities the first priority in the management of fistula priority over cosmetic results strength and weakness committee on Safety of Medicines community health council executive committee local supervising authority


732 Ủy ban phát triển sức khỏe cộng đồng Ủy Ban hội chữ thập đỏ quốc tế Ủy ban quảnlý nhân viên y tế địa phương Ủy ban thường trực Uy ban về hành vi đạo đức chuyên môn Ủy viên hội đồng thanh tra vấn đề về y tế

Commission for Health Improvement International Committee of the Red Cross local Medical Committee standing committee Professional Conduct Committee Health Service Commissioner; Health Service Ombudsman

V Measles, Mumps and Rubella vaccine (MMR) vaginal wall rectovaginal septum wall of the aorta interatrial septum interventricular septum anterior interventricular septum nasal septum cyst wall septation thick/thin septation a septation within a cyst echogenic linear septation/ekəu’dzenik ’liniə sep’teiʃən/ posterior wall obscured by shadowing ventricular septum hyperchogenic wall caused by calcification bacteria’s cell wall esophageal wall anechoic, smooth walls with posterior enhancement

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Vaccine sởi, quai bị, Rubella Vách âm đạo Vách âm đạo trực tràng Vách động mạch chủ Vách liên nhĩ Vách liên thất Vách liên thất trước Vách mũi Vách nang Vách ngăn Vách ngăn dày/mỏng Vách ngăn nằm trong u nang Vách ngăn như đường kẻ có tạo sóng phản âm Vách sau bị bóng lưng che khuất đi Vách tâm thất Vách (thành) tăng phản âm do hiện tượng vôi hóa Vách tế bào vi trùng Vách thực quản Vách trơn láng không tạo sóng phản âm có hiện tượng tăng sáng ở phía sau Vách trước/sau Vạch quang phổ Vai Vai trò chính trong dinh dưỡng của tế bào Vai trò chủ yếu trong sự phát sinh bệnh ung thư dạ dày Vai trò của phương pháp nội soi trong phẫu thuật ung thư Vai trò của tụy tạng Vai trò giải độc các chất đã được hấp thụ vào ruột

Vai trò hết sức quan trọng Vai trò hỗ trợ của hóa trị Vai trò quyết định trong việc bảo vệ sức khỏe con người Vai trò quyết định trong việc phát sinh bệnh tật Vai trò tạm bợ của phẫu thuật Vai trò tích cực trong quá trình nuôi dưỡng qua đường ruột Vai trò tích cực và đầy đủ Vai trò trong quá trình hóa ác Vai trò gây khó khăn trong việc khống chế suyên Vai u thịt bắp

anterior/posterior wall spectral line shoulder a major role in nutrition of the cells a central role in the development of gastric cancer the role of laparoscopy in cancer surgery the role of the pancreas a role in detoxification of products absorbed into the gut a crucial role additive role of chemotherapy a decisive role in preservation of human health a decisive role in the development of diseases palliative role of surgery active roles in the process of enteral nutrition a full and active role the role in malignant transformation a role in worsening asthma control muslce-bound (adj)


733 triscupid valve/trai’kʌspid ‘vᴂlv/ semilunar valve stenosed valve/’stenəust ‘vᴂlv/ msucular valves a valve with one-way system aortic valve pulmonary valve ileocecal valve valves of Houston valvula ; valvular (adj) Spitz-Holter valve the valves of the heart defective heart valve damaged heart valve heart valve previously damaged legal practice fingerprint question of tension at the anastomosis diagnostic problem CPAP tolerance problem unanswered questions concerning their origin pending question an issue relating to chemotherapy cancer-related issues problems getting pregnancy a question of liver compromise particularly vexing problem bacterial genetics an embarrassing problem continence problem long-term problems a tricky problem ingested foreign body a raw nerve reproductive problem a matter of preference public health problem in Japan an existing health problem serious health problem the major mental health issues a modern health problem temporary problem psychological problem psychosocial issue psychochiatric problem sensitive issue complex esophgeal problems a matter of academic concern/ᴂkə’demik/ digestive problems

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Van ba lá Van bán nguyệt Van bị hẹp Van cấu tạo bằng cơ Van dùng trong hệ thống một chiều Van động mạch chủ Van động mạch phổi Van hồi manh tràng Van Houston Van nhỏ Van Spitz-Holter Van tim Van tim bị khiếm khuyết (có vấn đề) Van tim bị tổn thương Van tim trước đó đã bị tổn thương Văn phòng luật sư Vân tay Vấn đề căng ở miệng nối Vấn đề chẩn đoán Vấn đề chịu đựng được áp lực dương liên tục Vấn đề chưa có lời đáp liên quan đến nguồn gốc Vấn đề chưa giải quyết được (còn tồn tại) Vấn đề có liên quan đến hóa trị liệu Vấn đề có liên quan đến ung thư Vấn đề có thai Vấn đề có tổn thương gan Vấn đề đặc biệt khó chịu Vấn đề gen ở vi trùng Vấn đề khó nói Vấn đề kiểm soát được cơ vòng Vấn đề lâu dài Vấn đề nan giải Vấn đề nuốt dị vật Vấn đề nhạy cảm Vấn đề sinh sản Vấn đề sở thích Vấn đề sức khoẻ cộng đồng tại Nhật Vấn đề sức khoẻ hiện tại Vấn đề sức khoẻ nghiêm trọng Vấn đề sức khỏe tâm thần chính Vấn đề sức khoẻ thời hiện đại Vấn đề tạm thời Vấn đề tâm lý Vấn đề tâm lý xã hội Vấn đề tâm thần Vấn đề tế nhị (nhạy cảm) Vấn đề thực quản phức tạp Vấn đề thuộc lĩnh vực lý thuyết Vấn đề tiêu hóa


734 Vấn để tình dục Vấn đề trong ổ bụng cần suy xét đến Vấn đề về AIDS Vấn đề về cảm xúc Vấn đề về chẩn đoán Vấn đề về cơ xương khớp Vấn đề về đường mật Vấn đề về hô hấp Vấn đề về mắt Vấn đề về nắn xương Vấn đề về quan điểm Vấn đề về sau Vấn đề về tinh dục ở phụ nữ Vấn đề về trí nhớ Vấn đề về tuần hoàn Vấn đề về tuần hoàn máu Vấn đề về tuần hoàn máu ở vùng đường mật sau ghép gan

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

sexual matter/problem intra-abdominal disorders in consideration the problem of AIDS emotional problem diagnostic problem musculoskeletal problem biliary tract problems respiratory events eye problem a problem in reduction a matter of opinion future problems sexual problems in women memory problem circulatory problems blood circulation problem blood circulation problems in the are of the bile ducts after liver transplantation Vấn đề về xã hội đối với người sử dụng (nghiện) social problems for the users Vấn đề y học medical matter Vẫn còn cao to remain high Vẫn còn thở được khi khám phổi to have good air entry on lung examination Vẫn khỏe mạnh to remain healthy Vận động liệu pháp kinesitherapy; mechanotherapy Vận động thụ động passive movement Vận hành to operate Vận tốc chảy của dòng máu velocity of flow/vi’lɔsiti/ Vàng da tắc mật obstructed jaundice Vàng da ứ mật obstructive jaundice Vàng sậm yellow-grey (adj) Vành tai auricle Vành tròn tạo sóng phản âm kém ở giữa có tạo sóng phản âm hypoechoic rim with an echogenic center (hình ảnh tấm bia) (Bull’s-eye appearance) Vào lúc có chẩn đoán xác định at the time of definitive diagnosis Vạt bó cơ liên sườn intercostal muscle bundle flap Vạt da skin-flaps/flᴂp/ Vạt da trong phẫu thuật điều trị ung thư skin-flaps in operations for cancer Vạt mô tissue flap Vạt mô đại võng omental flap Vạt mô màng phổi pleural flap Vất vả strenous (Adj)/’strenjuəs/ Vật đã nuốt vào ingested object Vật gây tắc nghẽn blockage/’blɒkidz/ Vật liệu cách điện tốt materials which insulate well; well-insulated materials Vật liệu dùng để cấy vào cơ thể implant material Vật liệu dùng để thay thế cho một phần của cơ thể prothesis/prɒs’Өi:sis/; Protheses (pl) Vật liệu để làm răng giả dental prothesis Vật liệu không thấm impermeable material


735 im’pə:miəbəl mə’tiəriəl/

physical therapy; physiotherapy heavy weight sharp object; sharps objects of varying densities scab; crust of dry blood squama/’skweimə/; squamae slough/slau/

Vảy (màu) trắng Vẻ mặt “cushing” Vẻ mặt đờ đẫn Vẻ mặt lạnh lùng Vẻ mặt lúng túng Vẻ mặt vô cảm Về đêm Về mặt đại thể Về mặt hoá mô miễn dịch Về mặt huyết động học Về mặt kỹ thuật Về mặt mô hoc Về mặt sinh bệnh học Về mặt thể trạng Về mặt thuật ngữ Về mặt vi thể Về nguyên tắc Về phương diện bệnh lý mô học Về phương diện chẩn đoán Về phương diện giải phẫu học Về phương diện hình thái Về phương diện hóa mô miễn dịch Về phương diện kỹ thuật Về phương diện lịch sử Về phương diện mô học Về phương diện nội soi, qua nội soi Về phương diện sinh học Vệ sinh cá nhân Vệ sinh cá nhân nghiêm ngặt Vệ sinh miệng Vệ sinh răng miệng Vệ sinh tay (rửa tay) Vết bầm Vết bỏng nhiễm trùng Vết bớt bẩm sinh Vết cắn đau nhức Vết cắt dài, hay vết chém Vết cắt nhỏ Vết cắt ở mô Vết chai

white scales “cushingoid” appearance blank/glazed expression frozen expression a puzzled expression deadpan expression nocturnal (adj) macroscopically (adv) immunohistochemically (adj) hemodynamically (adv) technically (adv) histologically (adv) pathophysiologically (adv) constitutionally (adv) terminologically (adj) microscopically (adv) in principle histopathologically (adv) diagnostically (adv) anatomically (adv) morphologically (adv) immunohistochemically (adv) technically (adv) historically histologically (adv) endoscopically (adv) biologically (adv) personal hygien/haidzi:n/ strict personal hydien oral hygien dental hygien/’dentl ‘haidzi:n/ hand hygien bruise; contusion; ecchymosis/eki’məusis/ the contaminated burn wound birth-mark painful bite slash/slᴂʃ/ s small cut section; a cut made in tissue callus

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Vật lý trị liệu Vật nặng Vật sắc nhọn Vật thể có mật độ khác nhau Vảy (do máu khô lại trên mặt vết thương) Vảy da Vảy kết, mảng vảy ở vết thương


736 puncture wound a dog bite insect bite distinctive mark/di’stiήtiv ma:k/ a stab wound in the abdominal wall spot insect bite; sting brown spider bite nick/nik/ thorn prick skin stiches a stab wound in the abdominal wall surgical wound syphilide/’sifilaid/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Vết châm ngoài da Vết chó cắn Vết côn trùng đốt Vết dễ phân biệt Vết đâm ở thành bụng Vết đen Vết đốt do côn trùng Vết đốt do nhện nâu gây ra Vết đứt, rách, xước nhỏ Vết gai đâm Vết khâu ngoài da Vết khoét ở thành bụng Vết mổ Vết lở loét hay phát ban triệu chứng giang mai thời kỳ thứ hai Vết loét do nằm (lâu ngày) Vết loét có chảy mủ Vết loét ở bàn chân Vết mổ Vết mổ bụng Vết mổ cổ Vết mổ ở hậu môn Vết mổ sạch Vết mổ tầng sinh môn Vết muỗi đốt Vết nám phổi (do sang thương lao) Vết nứt trên bụng sản phụ sắp sanh hay vừa sinh xong Vết nứt trên da người béo phì Vết phỏng nước đau Vết phỏng nước đau ở mũi, môi do siêu vi herpes Vết phỏng thuốc lá Vết rách Vết rách nông ở cổ tay Vết rách sâu Vết rạch nhỏ (khi chủng đậu) Vết rệp đốt Vết thương/mổ Vết thương bị bầm dập Vết thương bị nhiễm bẩn nặng Vết thương bị xé rách Vết thương bụng do hoả khí Vết thương có vẻ lành tốt Vết thương cổ mức độ II Vết thương còn mới Vết thương da Vết thương do bị đâm Vết thương do bị vật nhọn (kim, gai..) đâm Vết thương do bỏng

decubitus ulcer sore/’sɔ:/ foot ulcer surgical wound abdominal wound neck wound anal wound clean surgical wound perianal wound a mosquito bite Ghon’s focus/gɒnz ‘fəukəs/ stretch mark; striae gravidarum/straii grᴂvi’deərəm/ stria/’straiə/ painful blister cold sore marks of cigarette burns laceration superficial laceration of one’s wrist gash/gᴂʃ/ scarification tick bite wound La blessure contused wound/kən’tju:zd/ heavily contaminated wound lacerated wound a gun shot wound to the abdomen healthy appearing wound level II neck trauma green wound skin wound stab wound puncture vound burn wound


737 running sore incised wound/in’saizd/ open wound shot wound; gunshot wound unsutured wound nonhealing wound open sores chronic wound wound with loss of substance scratch/’skrᴂtʃ/ contaminated wound wound contaminated by street dirty obviously infected wound flesh wound a “sucking” wound of the thorax clean wound clean-contaminated wound healthy appearing wound obviously infected wound sore/sɔ:/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Vết thương đang rỉ dịch Vết thương gọn Vết thương hở Vết thương do hoả khí Vết thương không khâu lại được Vết thương không lành Vết thương lở loét Vết thương mạn tính Vết thương mất quá nhiều mô Vết thương nhẹ ngoài da Vết thương nhiễm Vết thương nhiễm bụi bẩn đường phố Vết thương nhiễn trùng rõ Vết thương phần mềm Vết thương “phì phò” ở lồng ngực Vết thương sạch Vết thương sạch-nhiễm Vết thương/mổ trông có vẻ lành tốt Vết thương nhiễm trùng rõ Vết thương nhỏ mưng mủ ngoài da

(a small wound on nay part of the skin, usually with a discharge of pus)

Vết thương thấu bụng do hỏa hay bạch khí Vết thương thấu bụng xuyên ra ngoài (từ phía bên kia) Vết thương xuyên thấu Vết thương xuyên thấu cổ nằm giữa xương đòn và góc hàm (vết thương cổ mức độ II) Vết thương xuyên thấu luôn ra cơ thể Vết thương xuyên thấu ngực/cổ Vết thương xuyên thấu thấy rõ từ ngoài Vết trầy xước (ngoài da) Vết trầy sướt trên mặt Vết xây xát do bị rách nhỏ hay do gãi vi ngứa Vệt máu Vi cầu thận Malpigian Vi hạt tích tụ ở kết mạc mắt Vi khuẩn Vi khuẩn bệnh dịch tả Vi khuẩn bệnh giang mai Vi khuẩn Bordetella Vi khuẩn Brucella tularensis Vi khuẩn campylobacter

penetrating traumas due to firearms or cold weapon projectile penetrating abdominal trauma penetrating trauma penetrating neck inury between the level of clavicle and angle of the mandible (level II neck trauma) through-and-through missile wound penetrating chest/neck trauma/injury external penetrating injury scratch/’skrᴂtʃ/ abrasions on one’s face scarification; scratching blood streak/’stri:k/ Malpigian glomerulus/mᴂl’pigiən glɒ’meruləs/ corneal microdeposits micro-organisms; bacteria; germ/dzз:m/ vibrio cholera syphilis bacterium Bordetella/bɔ:də’telə/ Bacterium Brucella tularensis campylobacter/kᴂmpiləu’bᴂktə/

(gây ngộ độc thực phẩm ở người và xảy thai tự nhiên ở động vật)

Vi khuẩn chỉ sống được trong máu Vi khuẩn có hại Vi khuẩn có khả năng biến nitrate thành nitrite Vi khuẩn có lợi trong đuờng ruột Vi khuẩn có NDM-1 ở những bệnh nhân nội trú Vi khuẩn có trong đất

haemophilus harmful micro-organisms bacteria capable of reducing nitrate to nitrite intestinal flora/’flɔ:rə/ NDM-1 in bacteria from medical patients nocardia/nəu’ka:diə/


738 Vi khuẩn có vách tế bào cứng Vi khuẩn dạng que Vi khuẩn dạng xoắn (xoắn trùng) Vi khuẩn đường ruột Vi khuẩn E.coli Vi khuẩn gây bệnh

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Vi khuẩn gây bệnh dịch hạch Vi khuẩn gây bệnh lỵ trực khuẩn Vi khuẩn gây bệnh viêm họng Vi khuẩn gây bệnh phong và lao Vi khuẩn gây bệnh thương hàn và phó thương hàn Vi khuẩn gây viêm phúc mạc nguyên phát Vi khuẩn gram dương/âm Vi khuẩn Helicobacter pylori

eubacteria/ju:bᴂk’tiəriə/ rod-shaped bacteirum; rod-bacterium trypanosoma/tripənəu’səumə/; Trypanosome//tripənəu’səum/ enterobacteria/entərəu’bᴂktiəriə/ Bowel bacteria Escherichia coli pathogenic organisms; causal organisms; Disease bacteria Yersinia pestis/jз:’siniə ‘pestis/ Flexner’s bacillus/’fleksnəz bə’siləs/ haemophilus influenza mycobacterium salmonella/sᴂlmə’nelə/ organism for responsible SBP Gram-positive/negative bacteria Helicobacter.pylori bacteria /helikəu’bᴂktə pai’lɔ:ri/

Vi khuẩn hiếu khí Vi khuẩn hình que Vi khuẩn kháng thuốc Vi khuẩn chlamydia Vi khuẩn đã chống lại được kháng thể Vi khuẩn đường ruột Vi khuẩn E.coli Vi khuẩn gây bệnh phong (cùi) Vi khuẩn gây bệnh tả (gram -, sống trong nước) Vi khuẩn gây chứng sốt do chuột cắn Vi khuẩn hiếu khí Vi khuẩn hoại sinh Vi khuẩn Koch Vi khuẩn kỵ khí Vi khuẩn kỵ khí sinh hơi Vi khuẩn kỵ khí tuyệt đối Clostridium Tetani Vi khuẩn lao Vi khuẩn mọc thành từng chuỗi

Vi khuẩn nội sinh Vi khuẩn Pasteurella Vi khuẩn phân huỷ urea Vi khuẩn phong đòn gánh Vi khuẩn sinh hơi Vi khuẩn Staphylococcus aureus Vi khuẩn staphylococcus aureus kháng thuốc Vi khuẩn S.aureus kháng methicillin Vi khuẩn S.Aureus kháng Methicillin lây ở cộng đồng Vi khuẩn sinh hơi Vi khuẩn sống trong đất hay chất hữu cơ thối rữa Vi khuẩn streptococcus sống trong ruột

aerobic bacteria/organisms rod-bacterium resistant organisms Chlamydia/klə’midiə/ antibody-coated bacteria enteric bacteria E.coli/i: ‘kəulai/ Hansen’s baccillus/’hᴂnsənz bə’siləs/ vibrio/’vibriəu/ spirillum aerobic bacteria/organisms saprophyte Koch’s bacillus/kəuks/ anaerobic bacteria/organisms gas-producing anaerobic organisms strict anaerobe Clostridium Tetani tuberculosis bacillus streptobacillus/streptəbə’siləs/; Streptococcus/streptə’kɒkəs/ endogenous bacteria bacterium Pasteurella urea-splitting organism tetanus organism gas-producing organism bacterium Staphylococcus aureus drug-resistant staphylococcus aureus Methicillin-resistant S.aureus (MRSA) Community-associated MRSA(CA-MRSA) gas-forming organism pseudomonad/sju:dəu’məunəd/ enterococcus


739 bacteria local transient microflora bacterium of the family Brucellacae flora of organisms; normal flora/’flɔ:rə/ normal flora of the oropharynx normal resident flora intestinal flora Yersinia Pestis canalculus tiny organism; microorganism aeroba/ɛə’rəubə/; aerobe/ɛə’rəub/ bacteria common bacteria causing lobar pneumonia tissue microcirculation on principle taste/’teist/ nasty state a bad taste in one’s mouth the sense of taste taste of onion an unpleasant taste in the mouth location (midline; diviated to the right or left) original site/position the most commonly affected locations implant site the location of bleeding; the site of bleeding exact location predominant location anatomic position anatomical location of the ulcer the location of the tumour and its relation to the sphincter muscle location of the lesion the location of the interventricular septum infradiaphragmatic position bleeding site the site of the pain; pain location maximum site of tenderness the site of resection correct position normal anatomical position intersphincteric position the location of positive nodes the site of two freshly connected bowel ends the site of the colostomy premarked colostomy site common site for non-union eccentric position of gestational sac the ideal site for the colostomy

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Vi khuẩn tại chỗ Vi khuẩn tạm trú Vi khuẩn thuộc họ Brucellacae Vi khuẩn thường trú (không gây bệnh) Vi khuẩn thường trú bình thường ở vùng hầu họng Vi khuẩn thường trú bình thương trong cơ thể Vi khuẩn thường trú trong ruột Vi khuẩn Yersinia pestis Vi ống (ống nhỏ) Vi sinh vật Vi sinh vật hiếu khí Vi trùng Vi trùng thường gây ra bệnh viêm phổi thùy Vi tuần hoàn ở mô Vì nguyên tắc Vị Vị buồn nôn Vị đắng trong miệng Vị giác Vị hành Vị khó chịu trong miệng Vị trí (đường giữa, bị đẩy lệch về bên trái hay bên phải) Vị trí ban đầu (nguyên thuỷ) Vị trí bị bệnh phổ biến nhất Vị trí cấy vào cơthể Vị trí chảy máu Vị trí chính xác Vị trí chủ lực Vị trí cơ thể học Vị trí cơ thể học của ổ loét Vị trí của khối u và mối liên hệ với cơ vòng Vị trí của sang thương Vị trí của vách liên thất Vị trí dưới cơ hoành Vị trí đang chảy máu Vị trí đau Vị trí đau tối đa lúc khám Vị trí đoạn ruột đã bị cắt Vị trí đúng Vị trí giải phẫu học bình thường Vị trí giữa các (lien) cơ vòng Vị trí hạch bị di căn Vị trí hai đầu ruột mới được nối lại Vị trí làm hậu môn nhân tạo Vị trí hậu môn nhân tạo đã được đánh dấu trước Vị trí không liền xương phổ biến Vị trí lệch tâm của túi thai Vị trí lý tưởng để làm hậu môn nhân tạo


740 the most frequent site of involvment

Vị trí mổ Vị trí mổ chính xác Vị trí một triệu chứng/tổn thương đối với cơ thể Vị trí nhất định Vị trí nhiễm trùng phổ biến Vị trí nổi bật Vị trí ở chỗ rách của cơ hoành Vị trí phổ biến của các khối ký sinh trùng Vị trí phổ biến nhất Vị trí tắc ruột Vị trí thai ngoài tử cung Vị trí thật Vị trí thông thường Vị trí thủng Vị trí thường bị mắc bệnh nhất Vị trí tiếp hợp giữa thần kinh và cơ Vị trí tốt nhất để luồn kim vào Vị trí trên xương đòn Vị trí trong phòng mổ dành cho một phẫu thuật nội soi

operative/surgical site the correct site of surgery the site of a symptom/injury to the body constant site common site of infection prominent place the site of the diaphramatic tear common site of some worm infestations commonest position/site the site of obstruction sites of ectopic pregnancy actual position common site rupture site the most frequent site of involvement neuromuscular junction site bset site for needle insertion subclavicular position surgical suite equipped for minimally invasive surgery/swi:t/ the most common sites of gastric cancer preferred position tumor position and size; location and size of the tumor uterine location and position the site of bleeding; bleeding site the site of commencement an adequate intake of fruit and vegetables eating less dieting/’daiətiή/ normal oral intake eating mor consumption normal oral intake eating sensibly/’sensəbli/ oral intake the application of appropriate guideline preservation of anal sphincter preservation of the sphincter muscle immobilization calcium supplementation CO 2 pneumoperitoneum CO 2 insufflation/insə’fleiʃən/ Helium insufflation/’hi:liəm/ srrapping//strᴂpiή/ adhesive strapping opening wounds initial over-reporting of malignant change

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Vị trí mắc bệnh thường thấy nhất

Vị trí ung thư dạ dày phổ biến nhất Vị trí ưu tiên Vị trí và kích thước của khối u

Vị trí và tư thế của tử cung Vị trí xuất huyết Vị trí xuất phát Việc ăn đầy đủ ho quả Việcăn ít (kém ăn) Việc ăn kiêng Việc ăn lại được bình thường Việc ăn nhiều hơn Việc ăn uống Việc ăn uống bình thường Việc ăn uống hợp lý Việc ăn uống qua đường miệng Việc áp dụng phác đồ điều trị thích hợp Việc bảo tồn cơ thắt hậu môn Việc bảo tồn cơ vòng Việc bất động xương gãy Việc bổ sung calci Việc bơm hơi phúc mạc bằng CO 2 Việc bơm khí CO 2 (để mổ nội soi ổ bụng) Việc bơm khi Helium Việc băng bó vết thương Việc băng vết thương bằng băng dính Việc banh rộng vết thương Việc báo cáo quá lên ở giai đoạn đầu của tình trạng hoá ác


741 Việc bảo quản thực phẩm Việc bảo tồn chiều dài của ruột càng nhiều càng tốt

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Việc bảo tồn cơ vòng Việc bảo vệ sức khỏe cho con người Việc bắt đầu gây mê Việc bắt đầu điều trị bằng thuốc sớm Việc bắt mạch ngoại biên Việc bó bột Việc bỏ bữa ăn Việc bỏ học Việc bổ sung chế độ ăn uống cho lực sĩ, vận động viên Việc bổ sung kali Việc bổ sung qua đường truyền Việc bổ sung qua đường uống Việc bổ sung vitamin và acid folic Việc bóc tách quanh vùng tá tràng Việc bóc tách rộng trong trung thất Việc bóc tách tỷ mỷ Việc bộc lộ động mạch cảnh Việc bôi thuốc Việc bôi trơn và gây tê mũi tại chỗ bằng lidocain dạng gel

food preservation the preservation of as much bowel length of as possible sphincter preservation preservation of human health induction of anesthesia the early initiation of drug treatment examination of peripheral arterial pulses plastering missed meals missing schools muscle candy potassium supplementation parenteral supplementation oral supplementation vitamin and folic acid supplement circumferential duodenal dissection extensive mediastenal dissection meticulous dissection exposure of the carotid artery application topical nasal lubrication and anesthesia with viscous lidocaine jelly swimming in a pool inflation of the balloon; balloon filling inflation of the balloon for longer than 48 to 72 hours invariably duct clearance endoscopic clearance frequent flushing of the tube with 30 to 60ml of water intravenous replacement of electrolytes replacement of lost extracellular fluid IV hydration aggressive replacement of fluids restoration of blood volume initial replacement intravenous hydration fluid and electrolyte replacement oral supplementation weaning ventilation weaning weaning success early weaning/’wi:niή/ improving child nutrition a major reorganisation of child care service meticulous hemostasis surgical/operative intervention emergent surgical intervention prompt, aggressive intervention

Việc bơi trong hồ Việc bơm căng bóng lên Việc bơm căng bóng kéo dài lien tục 48-72 giờ

Việc bơm rửa sạch đường mật Việc bơm rửa sách qua nội soi (Ống mật chủ) Việc bơm rửa ống thông thường xuyên với 30-60ml nước Việc bù chất điện giải qua đường truyền Việc bù dịch ngoại bào bị mất Việc bù dịch qua đường tĩnh mạch Việc bù dịch tích cực Việc bù khối lượng máu Việc bù lần đầu tiên Việc bù nước qua đường truyền Việc bù nước và điện giải Việc bồ sung qua đường ăn uống Việc cai (sữa, máy thở.v.vv) Việc cai máy thở Việc cai máy thở thành công Việc cai sữa sớm Việc cải thiện tình trạng dinh dưỡng ở trẻ Việc cải tổ triệt để dịch vụ chăm sóc trẻ em Việc cầm máu kỹ Việc can thiệp phẫu thuật Việc can thiệp phẫu thuật cấp cứu Việc can thiệp tích cực ngay lập tức


742 consideration for admission individual patient consideration consideration of a LV assist device the need for urgent surgery necessiating careful dose titration in patients with renal insufficiency the need to perform total gastrectomy shaving licensure charting/’tʃa:tiή/; updating of a hospital patient’s chart reliable removal of the tumor reopening of skin incision the reliable removal of the tumor sufficient removal of circular fatty tissue the removal of mucosal portion the removal of colorectal polyps before they progress to cancer endoscopic removal thorough debridement of dead and devitalized tissue the complete removal of the tumor direct removal cutting removal of necrotic debris viogorous manicuring severing this structure resection and anastomosis safe care for the patient respite care/’respait keə/ residential care/rezi’denʃəl keə/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Việc cân nhắc cho nhập viện Việc cân nhắc riêng cho từng bệnh nhân Việc cân nhắc về việc đặt thiết bị hỗ trợ tâm thất trái Việc cần thiết để mổ khẩn Việc cần thiết phải xác định liều chuẩn một cách thận trọng ỡ những bệnh nhân bị suy thận Việc cần thực hiện phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày Việc cạo lông (để mổ) Việc cấp phép hành nghề Việc cập nhật thông tin về tình hình bệnh nhân trong bệnh viện Việc cắt bỏ bướu một cách chính xác Việc cắt bỏ chỉ khâu da đường mổ Việc cắt bỏ chính xác khối u Việc cắt bỏ đủ lớp mô mở bao quanh Việc cắt bỏ phần niêm mạc Việc cắt bỏ polyp đại trực tràng trước khi diễn biến thành Ung thư Việc cắt bỏ qua nội soi Việc cắt bỏ toàn bộ mô chết và hoại tử Việc cắt bỏ trọn khối u Việc cắt bỏ trực tiếp Việc cắt giảm Việc cắt lọc mô hoại tử Việc cắt móng tay quá sâu Việc cắt phạm cấu trúc này Việc cắt và nối lại Việc chăm sóc an toàn cho bệnh nhân Việc chăm sóc bệnh nhân nặng giai đoạn cuối Việc chăm sóc bệnh nhân ở bệnh viện hay tại nhà (không phải ngoại trú) Việc chăm sóc bệnh nhân sau khi xuất viện Việc chăm sóc bệnh nhân tại nhà Việc chăm sóc bệnh nhân thường xuyên (tại bệnh viện hay tại nhà) Việc chăm sóc bệnh tiều đường Việc chăm sóc cách ly bệnh nhân khỏi bị bội nhiễm Khỏi các chất do cơ thể bài tiết ra Việc chăm sóc cấp cứu Việc chăm sóc cơ thể Việc chăm sóc da Việc chăm sóc dưỡng da bằng nước suối khoáng Việc chăm sóc điều dưỡng Việc chăm sóc điều dưỡng cho một nhóm bệnh nhân Việc chăm sóc điều dưỡng riêng cho từng bệnh nhân Việc chăm sóc điều trị bệnh nhân

care of the patient after discharge domicilliary care/dɒmi’siliəri keə/ residential care/resi’denʃəl/ diabetes care body substance isolation emergency care Soins d’urgence bodycare Soins du corps skin care spa care Soins de spa nursing care team nursing primary nursing clinical care


743 Việc chăm sóc đối phó tình huống ở bệnh nan y giai đoạn cuối Việc chăm sóc hậu môn nhân tạo Việc chăm sóc hậu phẫu Việc chăm sóc hậu sản Việc chăm sóc hỗ trợ Việc chăm sóc khẩn Việc chăm sóc lúc gây mê Việc chăm sóc móng

caring for an ostomy postoperative care postnatal care supportive care urgent (medical) care anesthesia care Soins d’anesthésie nail care Soins des ongles care of the sick Soins infirmiers hospital care Soins hospitaliers domicillary care/dɒmi’siliəri/ Care of the home Soins du ménage respite care/’respait/ palliative care soins palliatifs long-term follow-up care optimal follow-up care intense care baby care small-group day care

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Việc chăm sóc người bệnh

palliative care/’pᴂliətiv keə/

Việc chăm sóc tại bệnh viện Việc chăm sóc tại nhà

Việc chăm sóc tạm thời cho bệnh nhân nặng hay ở giai đoạn cuối

Việc chăm sóc theo dõi lâu dài Việc chăm sóc theo dõi tối ưu Việc chăm sóc tích cực Việc chăm sóc trẻ Việc chăm sóc trẻ trong ngày với nhóm nhỏ (nhà trẻ có ít trẻ) Việc chăm sóc và theo dõi tất cả bệnh nhân bị ung thư đại trực tràng Việc chăm sóc vừa phải thích hợp Việc chăm sóc y tế Việc chậm trễ trong việc xử trí bệnh nhân Việc chẩn đoán bệnh viêm tuỵ Việc chẩn đoán hình ảnh kết hợp giữa CT và PET Việc chèn gạc vào hốc mũi sau Việc chích B12 hàng tháng Việc chích kim luồn vào tĩnh mạch ngoại vi Việc chích corticosteroid Việc chích dưới da Việc chích steroid vào tồn thương Việc cho ăn lại chất tinh bột Việc cho ăn lại với các bữa ăn quá nhiều tinh bột Việc cho ăn sớm sau mổ Việc cho ăn uống qua đường miệng Việc cho các mảnh thuốc Việc cho con bú sữa mẹ Việc cho chích vancomycine tĩnh mạch

care and follow-up monitoring of all patients with colorectal cancer appropriate intermediate care medical care Soins medicaux delaying management of the patient diagnosing of pancreatitis combined PET-CT imaging posterior nasal packing monthly B12 shots insertion of peripheral intravenous catheter corticosteroid injection subcutaneous injection intralesional steroid injection Intralesional injection of steroids carbohydrate refeeding refeeding withhigh-carbohydrate meals early postoperative feeding oral intake administration of pill fragments breast-feeding IV administration of Vancomycine


744 Việc cho dịch truyền tĩnh mạch Việc cho dùng acid mật suốt đời

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Việc cho dùng avastin Việc cho dùng bổ sung Việc cho dùng chế phẩm dạng uống hay tọa dược để điều trị duy trì Việc cho dùng kháng sinh Việc cho dùng lactulose Việc cho dùng steroid Việc cho dùng thuốc an toàn Việc cho dùng vancomycine chích tĩnh mạch Việc cho dùng thận trọng Việc cho dùng thuốc hoá trị Việc cho dùng thuốc đồng vận adrenergic-β thường xuyên Việc cho insulin liên tục Việc cho nằm nghỉ tại giường tuyệt đối Việc cho nhập viện Việc cho nhập viện để nhịn ăn Việc cho nhịn ăn Việc cho sử dụng thuốc an toàn Việc cho sử dụng thuốc kháng tiểu cầu và thuốc kháng đông

parenteral fluid administration life-long administration of UDCA (ursodeoxycholic acid) avastin administration administration of supplements administration of oral preparation or suppositories for maintenance administration of antibiotics lactulose administration administration of steroid safe administration of drugs IV administration of Vancomycine judicious aministration/dzu:’diʃəs/ administration of chemotherapeutic agents frequent administration of β2-adrenergic agonists continuous supply of insulin strict bed rest hospital admission; hospitalization admission for bowel rest bowel rest; nil per mouth safe administration of drugs administration of antiplatelet and anticoagulant medication volume expansion The addition of norepinephrine or epinephrine the addition of IV anti-arrhythmic agents supplemental oxygen; administration of supplemental oxygen mechanical ventilation basal narcosis IV administration oral corticosteroid administration IV to PO administartion adequate analgesics appropriate analgesia chemotherapy administration in-hospital short-term milrinone administration PO administration administration of preoperative erythropoietin ambulatory administration of IV inotropes awaiting those studies waiting to go into the hospital for an operation the choice of reperfusion strategy transducer selection lifestyle choices for staying healthy the choice of preparation a treatment option in postmenopausal osteoporosis

Việc cho thêm dịch truyền Việc cho thêm norepinephrine hay epinephrine Việc cho thêm thuốc chống loạn nhịp tim chích IV Việc cho thở dưỡng khí hỗ trợ

Việc cho thở máy Việc cho thuốc an thần trước khi gây mê Việc cho thuốc chích tĩnh mạch Việc cho thuốc corticosteroid dạng uống Việc cho thuốc đổi từ chích tĩnh mạch sang đường uống Việc cho thuốc giảm đau đầy đủ Việc cho thuốc giảm đau thích hợp Việc cho thuốc hoá trị Việc cho thuốc Milrinone ngắn ngày trong nội viện Việc cho thuốc qua đường uống Việc cho thuốc tạo hồng cầu trước mổ Việc cho thuốc trợ tim chích tĩnh mạch ngoại trú Việc chờ đợi các xét nghiệm này Việc chờ nhập viện để mổ Việc chọn lựa chiến lược tái tưới máu Việc chọn lựa đầu dò (siêu âm) Việc chọn lựa lối sống để duy trì được sức khỏe Việc chọn lựa phương pháp chuẩn bị Việc chọn lựa phương pháp điều trị tình trạng loãng xương sau tuổi mãn kinh Việc chọn lựa phương pháp ghép gan

option of liver transplantation


745 the choice of surgical procedure in patients with rectal carcinoma healthy food choices blood sugar testing options the choice of thrombolytic agent the timing of electvie surgery controlled entry into gastrointestinal tract antibiotic cure surgical cure preparation, administration and disposal prepping patients careful preparation of the patient preparing patient for surgery skin preparation/ colonic bowel preparation preparation for surgery; preparing for surgery preoperative bowel preparation preoperative preperation

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Việc chọn lựa phương pháp phẫu thuật ở bệnh nhân Bị ung thư trực tràng Việc chọn lựa thức ăn lành mạnh Việc chọn lựa thực hiện các xét nghiệm về đường huyết Việc chọn lựa thuốc làm tan huyết khối Việc chọn thời điểm phẫu thuật chương trình Việc chủ động mở vào ống tiêu hoá Việc chữa khỏi bằng kháng sinh Việc chữa khỏi bằng phẫu thuật Việc chuẩn bị, sử dụng và ngưng dung Việc chuẩn bị bệnh Việc chuẩn bị bệnh nhân cẩn thận Việc chuẩn bị bệnh nhân trước mổ Việc chuẩn bị da Việc chuẩn bị đại tràng Việc chuẩn bị phẫu thuật Việc chuẩn bị ruột trước mổ Việc chuẩn bị tiền phẫu

/pri:’opr∂tiv pr∑p∂’reiζ∂n/

Việc chuẩn bị ruột theo phương pháp thụt tháo (cơ học) Việc chuẩn bị ruột tiền phẫu nhẹ nhàng Việc chủng ngừa Việc chứng kiến lúc ói mủa Việc chụp CT Việc chuyên chở dưỡng khí (từ máu đến mô) Việc chuyển bệnh đi ngay Việc chuyển bệnh đi sau khi đã điều trị ban đầu Việc chuyển mổ hở Việc cung cấp máu Việc cung ứng dịch vụ y tế Việc cứu được chi Việc dẫn đầu gây mê Việc dẫn lưu abces dưới hoành không cần phẫu thuật Việc dẫn lưu đơn thuần Việc dẫn lưu đường mật

mechanical bowel preparation gentle preoperative bowel preparation vaccination witnessing of the act of vomiting CT scanning oxygen delivery rapid trasnfer subsequent transfer conversion to open surgery blood supply provision of medical services salvage of limbs an induction of anesthesia non-operative drainage of subphrenic abscess drainage alone biliary tract drainage

Việc dẫn lưu kiểu ống Việc dẫn lưu qua da Việc dẫn lưu qua da có hướng dẫn của CT Việc dẫn lưu qua trực tràng Việc dẫn lưu sớm mủ máu ra ngoài Việc dẫn lưu sau mổ Việc dẫn lưu tá tràng chủ động Việc dẫn lưu từ bên này sang bên kia Việc dẫn lưu theo trọng lực Việc dẫn lưu theo tư thế Việc di động Việc diễn giải hình ảnh chụp cắt lớp

sump drainage percutaneous drainage CT-guided percutaneous drainage transrectal drainage early drainage of any pus or bloody materials surgical drain intentional duodenal drainage through-and-through drainage gravity drainage postural drainage mobilization scanner interpretation


746 clearly expressing the symptoms the use of tampon during periods using Olive oil in your cooking intentional overdose aciddental overdose injection drug use non-medical use of stimulant drugs the maintenance of pulmonary function the maintenance of sterile technique staying healthy with type 2 diabetes maitenance of sinus rhythm staying active maintenance of enteral nutrition surgical revision fetal conception during chemotherapy

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Việc diễn tả rõ ràng các triệu chứng Việc dùng băng vệ sinh trong lúc có kinh Việc dùng dầu olive trong nấu ăn Việc dùng quá liều do cố ý Việc dùng quá liều do vô tình Việc dùng thuốc chích Việc dùng thuốc kích thích không đượ kê toa Việc duy trì chức năng phổi Việc duy trì kỹ thuật thanh trùng Việc duy trì dược sức khỏe khi bị tiều dường type 2 Việc duy trì nhịp xoang Việc duy trì tính năng động Việc duy trì tình trạng dinh dưỡng qua đường tiêu hoá Việc duyệt mổ Việc đang mang thai trong lúc phải hóa trị bằng thuốc gây Độc tế bào Việc đăng ký trước ngày đến bệnh viện để sinh con Việc đánh bao vây bằng kháng sinh phổ rộng Việc đánh bóng (răng) Việc đánh dấu vị trí mổ Việc đánh giá bằng các phim chụp cản quang với baryt Việc đánh giá bệnh lý đông máu Việc đánh giá bệnh nhân bệnh tim Việc đánh giá bệnh nhân toàn diện Việc đánh giá các triệu chứng nặng thêm trong trường hợp sinh bệnh học không rõ Việc đánh giá chi tiết hơn Việc đánh giá giai đoạn Việc đánh giá giai đoạn bằng mổ nội soi ổ bụng Việc đánh giá giai đoạn bằng phương pháp sinh học phân tử Việc đánh giá giai đoạn bệnh Việc đánh giá giai đoạn của giấc ngủ Việc đánh giá giai đoạn của hạch Việc đánh giá giai đoạn của khối u Việc đánh giá giai đoạn qua nội soi ổ bụng Việc đánh giá đoạn ruột non bị tắc nghẽn Việc đánh giá giai đoạn sau mổ Việc đánh giá giai đoạn theo bệnh lý học Việc đánh giá giai đoạn trước mổ Việc đánh giá hàng ngày Việc đánh giá khả năng còn có thể phẫu thuật được Việc đánh giá khung chậu sau cắt tử cung Việc đánh giá lâm sàng ngay từ đầu Việc đánh giá liên tục Việc đánh giá lượng oxygen trong lúc tập và nghỉ ngơi Việc đánh giá mức độ xâm lấn Việc đánh giá nguy cơ Việc đánh giá nguy cơ ban đầu

domino booking/’dɒminəu ‘bukiή/ broad-spectrum antibiotic coverage burnishing; polishing the marking on the site for the procedure evaluation of barium studies evaluation for coagulopathy evaluation of the cardiac patient evaluation of the entire patient evaluation of worsened symptoms of unknown etiology further detailed evaluation stage for stage laparoscopic staging molecular biologic staging staging the disease sleep staging N staging T staging laparoscopic staging the evaluation of obstructed small bowel postoperative staging pathological staging preoperative staging daily evaluation the assessment of operability evaluation of post hysterectomy Pelvis intial clinical evaluation continuous assessment rest and exercise oxygen assessments staging the depth of invasion risk assessment initial risk assessment


747 Việc đánh giá nhu cầu Việc đánh giá qua nội soi Việc đánh giá quá trình chăm sóc điều dưỡng

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Việc đánh giá sự đáp ứng với điều trị Việc đánh giá thêm Việc đánh giá theo dõi khẩn cấp Việc đánh giá thiếu tỉ mỉ Việc đánh giá tiền phẫu Việc đánh giá tình trạng hạch thấp hơn thực tế Việc đánh giá tình trạng căng thẳng Việc đánh giá tình trạng miễn dịch Việc đánh giá thường xuyên dung tích hồng cầu Việc đánh giá tiêu chuẩn chăm sóc bệnh nhân Việc đánh giá tình trạng dưỡng khí Việc đánh giá tình trạng miễn dịch thể dịch Việc đánh giá tuổi thai Việc đánh giá trước mổ Việc đánh giá ung thư dạ dày tái phát Việc đánh giá về độ nặng (của bệnh ung thư) Việc đánh giá về phẫu thuật Việc đánh giá tình cơ qua chụp x quang Việc đánh giá yếu tố nguy cơ Việc đánh vào tâm lý còn hoài nghi Việc đào tạo chính quy Việc đào tạo chuyên khoa tại bệnh viện Việc đào tạo chuyên khoa về vấn đề chăm sóc điều dưỡng Việc đào tạo liên tục Việc đào tạo mổ (phẫu thuật) Việc đào tạo nâng cao hơn Việc đào tạo tại chức Việc đào tạo y khoa Việc đạp xe đạp tại chỗ Việc đắp gạc Việc đắp nhẹ gạc lên vết thương Việc đặt bệnh nhân trong tư thế ngồi Việc đặt thường quy các thiết bị khử rung tim cho những bệnh nhân có giảm chức năng tâm thất trái sau cơn nhồi máu cơ tim Việc đặt điện cực không đúng vị trí Việc đặt đường truyền Việc đặt khu trú vào một điểm (đầu dò siêu âm) Việc đặt kim luồn tĩnh mạch dưới đòn xuyên qua da Việc đặt lại cho đúng vị trí Việc đặt lại ống nội khí quản Việc đặt lại ống nội khí quản do tắc nghẽn đường hô hấp trên Việc đặt máy tạo nhịp tim Việc đặt máy tạo nhịp tim qua da và qua tĩnh mạch Việc đặt (bệnh nhân) ở tư thế nằm nghiêng

needs assessment endoscopic evaluation nursing assessment Bilan de soins assessing response to therapy further assessment; additional evaluation urgent follow-up evaluation a less rigorous evaluation preoperative assessment understaging of nodal disease stress evaluation assessment of immunological status repeated assessment of hematocrit clinical audit/’klinikəl ‘ɔ:dit/ oxygen assessment humoral immunity assessment assessment of gestational age preoperative assessment the evaluation of recurrent gastric cancer grading evaluation for surgery incidental radiologic evaluation risk factor assessment emphasis on mistrust formal training specialist training in a hospital specialized training of the nursing continued learning and education surgical training a higher training on-the-job training Medical training riding a stationary bike wadding/’wɒdiή/ loose packing of the wound with gauze placing the patient in a sitting position routine insertion of ICDs into patients with reduced LV function following MI

incorrect lead placement line placement; venous access focal setting percutaneous subclavian vein catheterization relocation to the correct position reintubation reintubation for upper airway obstruction cardiac pacing transcutaneous ad transvenous pacing lateral decubitus positioning (affected lung down)


748

endotracheal intubation placement of pancreatic drainage tube the placeemnt of the laryngeal mask airway endotracheal intubation intestinal intubation coronary stenting NG tube placement; NG intubation selective nasogastric tube placement early passage of the NG tube routine nasogastric tube placement percutaneous CT-guided catheterization Pulmonary artery catheterization (PA catheterization) stenting; stent insertion; stent deployment coronary stenting transcystic stenting laparoscopic transcystic bile duct stenting placing a stent across the sphincter of Oddi transcystic stenting pacing; the placement of pacemaker; pacemaker placement implantable cardiac Debrillator placement Implantation of an ICD manual replacement surgical recommendation initial presentation more frequent bowel movements routine office visist 1 month after discharge and every 3 to 12 months thereafter early ambulation child care early day care diet modification correction of coagulopathy adjustment of controls adjustment of a therapeutic regime correcting the precipitating factors

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

(phổi bị bệnh nằm ở dưới) Việc đặt nội khí quản Việc đặt ống dẫn lưu tụy Việc đặt ống giúp thở ở mặt nạ thanh quản Việc đặt ống nội khí quản Việc đặt ống thông đến ruột non Việc đặt ống thông mạch vành Việc đặt ống thông mũi dạ dày Việc đặt ống thông mũi dạ dày có chọn lọc Việc đặt ống thông mũi dạ dày sớm Việc đặt ống thông mũi dạ dày thường quy Việc đặt ống thông luồn qua da dưới hướng dẫn của CT Việc đặt ống thông vào động mạch phổi Việc đặt stent Việc đặt stent mạch vành Việc đặt stent qua ống túi mật Việc đặt stent ống mật chủ qua túi mật bằng nội soi ổ bụng Việc đặt stent qua cơ vòng Oddi Việc đặt stent qua ống cổ túi mật Việc đặt thiết bị điều hòa nhịp tim Việc đặt thiết bị khử rung tim vào cơ thể

Việc đẩy lên bằng tay (bũi trĩ) Việc đề nghị phẫu thuật Việc đến khám lần đầu Việc đi cầu thường xuyên hơn Việc đi khám tại phòng khám thường quy một tháng sau Khi xuất viện và mỗi 3 đến 12 tháng sau đó Việc đi lại sớm (sau mổ) Việc đi nhà trẻ Việc đi nhà trẻ sớm Việc điều chỉnh chế độ ăn Việc điều chỉnh bệnh lý đông máu Việc điều chỉnh cần điều khiển Việc điều chỉnh chế độ điều trị Việc điều chỉnh lại các yếu tố thúc đẩy làm nhanh quá trình phát bệnh Việc điều chỉnh lại chế độ hoạt động của máy thở Việc điều chỉnh lại phương án xử trí bệnh tiều đường Việc điều chỉnh liều lượng Việc điều chỉnh mặt nạ dưỡng khí cho vừa và thoải mái Việc điều chỉnh quá trình sinh bệnh cơ bản Việc điều chỉnh rối loạn nước điện giải Việc điều chỉnh thuốc Việc điều chỉnh tình trạng mất cân bằng điện giải Việc điều chỉnh tình trạng tăng đường huyết Việc điều chỉnh tình trạng táo bón Việc điều hòa kinh nguyệt

adjustment in the mode of mechanical ventilation adjustment in diabetes management plan dosage adjustment adjustment of the mask for fit and comfort correction of the underlying process correction of any fluid and electrolyte imbalances medication adjustment correction of electrolyte imbalance correcting hyperglycemia the correction of constipation mense-regulating


749

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Việc điều trị bằng thiết bị khử rung có thể đặt vào tim ICD therapy (implantable cardioverter defibrillators) Việc điều trị bao vây chống lại vi khuẩn gram (-) bằng broad-spectrum coverage against gram-negative kháng sinh phổ rộng species Việc điều trị bổ sung qua đường truyền parenteral supplementation Việc điều trị chứng đau lưng treatment for back trouble Việc điều trị ngay prompt treatment Việc điều trị nhiễm trùng treatment of infection Việc điều trị nội bằng thuốc đối kháng H2 medical management with H2 antagonists Việc điều trị nội hay ngoại khoa thích hợp appropriate medical or surgical therapy Việc điều trị tái khám nhiều lần repeated treatment Việc điều trị thử bằng nội khoa a trial of medical therapy Việc điều trị ức chế tiểu cầu chưa đạt inadequate platelet inhibition Việc điều trị ung thư cancer treatment Việc điều trị vấn đề không khẩn cấp treatment of non-urgent disorders Việc định chuẩn độ titration Việc định danh quan trọng nhất the most important designation Việc định lượng dấu ấn sinh học chuyên biệt về tim measurement of cardiac-specific biomarkers Việc định nhóm máu blood grouping Việc định thời điểm có khả năng can thiệp xâm lấn timing of possible invasive therapy Việc định thời điểm tối ưu để chạy thận nhân tạo the optimal timing of dialysis Việc định tư thế của bệnh nhân patient positioning Việc định vị cơn đau theo lời khai của bệnh nhân localizing the pain by patient report Việc đo bề dầy của vách túi mật wall thickness measurement of gallbladder Việc đo huyết áp BP measurements Việc đo kích thước bên trong túi thai intragastationa sac measurement Việc đo kích thước buồng trứng ovarian measurements Việc đo kích thước các cấu trúc và cơ quan không chính xác incorrect measurement of structures and organs Việc đo kích thước chiều dài từ đầu đến mông (thai) crown-rump length measurement Việc đo kích thước ở trong lòng intraluminal measurement Việc đo kích thước túi thai gestational sac measurements Việc đo lượng khí trong máu động mạch arterial blood gas measurement Việc đo nồng độ immunoglobulin huyết thanh measurement of serum immunoglobulin Việc đỡ đẻ tại nhà home confinement/kən’fainmənt/ Việc đoạn chi/bàn chân leg/foot amputation Việc đọc kết quả reading Việc đọc kết quả bất thường abnormal readings Việc đọc kết quả cao giả tạo falsely high reading Việc đóng bụng wound closure Việc đóng cơ vòng trên và dưới closure of upper and lower sphincter Việc đóng hậu môn nhân tạo ostomy reversal; colostomy closure Việc đóng lại mõm trực tràng đầu dưới closure of distal rectal stump Việc đồng chăm sóc shared care/’ʃeəd ‘keə/ (thí dụ : tiền sản giữa bác sỹ tổng quát và bác sĩ sản khoa) Việc đưa dụng cụ giữa y tá và bác sỹ phẫu thuật the passage between the nurse and the surgeon Việc đưa dụng cụ nội soi vào cơ thể insertion of an endoscope Việc đưa dương vật vào âm đạo penetration of the vagina by the penis Việc đưa ngay trở lại phòng chăm sóc đặc biệt prompt turn to the intensive care unit for continued Để tiếp tục hồi sức resuscitation Việc đưa oxy đến cơ tim myocardial oxygen delivery


750 Việc đưa ra quyết định Việc đứng lâu Việc gây nên cái chết không đau cho bệnh nhân Việc ghi lại hình ảnh Việc ghi lại lời nói thành chữ viết Việc giải áp bằng ống thông mũi miệng Việc giải ô chữ Việc giải mã (giải đoán) Việc giải phóng bằng tay ruột ra khỏi xương thiêng Việc giải phóng hội chứng ngón tay cò sung Việc giải phóng tình trạng vàng da ứ mật Việc giám sát Việc giám sát quá trình theo dõi Việc giám sát các bệnh nhân cũ Việc giảm ăn đường Việc giảm áp lực ở đường ruột Việc giảm cân Việc giảm cân bằng cách ăn kiêng Việc giảm cân thông qua chế độ ăn và tập thể dục Việc giảm có ý nghĩa về thời gian nằm viện Việc giảm đau đầy đủ Việc giảm liều Việc giảm liều trong lịch hóa trị hỗ trợ Việc giảm mức liều dùng Việc giảm tối đa thuốc có hại trong tình trạng suy tim

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

decision making prolonged standing euthanasia; mercy killing image recording transcription nasogastric decompression doing crosswords deciphering bluntly freeing the bowel from the sacrum the trigger-finger release relief of obstructed jaundice supervising monitoring follow-up oversight of former patients cutting sugar intestinal decompression weight reduction slimming/’slimiή/ weight loss through diet and execise significant reduction in hospital stay adequate analgesia dose reduction dose reduction in adjuvant chemotherapy programme reduction of dose rates minimization of medications with deleterious effects in HF Việc giảm uống rượu decreasing alcohol intake Việc giao phối theo định kỳ periodical mating Việc giao tiếp với thầy thuốc communication with physician Việc giữ cho đườnh huyết trong tầm kiểm soát keeping blood sugar under control Việc giữ cho xương rắn chắc bằng tập thể dục keeping bones strong with exercise Việc giữ lại chiều dài ruột càng nhiều càng tốt the preservation of as much bowel length as possible Việc giữ lại van hồi manh tràng preservation of ileoceacal valve Việc giúp ai làm vệ sinh (tiêu tiểu hay thay tã tại giường…) toileting/’tɔilətiή/ Việc gọi cấp cứu emergency call Appel d’urgence Việc hạn chế dịch truyền và uống nước thoải mái fluid and fee water restriction Việc hạn chế dùng (uống hay truyền) nước free water restriction Việc hạn chế hoạt động của bệnh nhân (trói buộc vào giường) physical restraint/ri’streint/ Việc hạn chế mất máu trong lúc mổ intraoperative blood salvage/’sᴂlvidz/ Việc hạn chế muối và dịch truyền sodium and fluid restriction Việc hành động khẩn cấp urgent action Việc hành nghề đa khoa general practice Việc hành nghề luật practice of law Việc hành nghề tư nhân private practice Việc hành nghề y practice of medicine Việc hết sức cẩn trọng great caution Việc hiểu biết của bệnh nhân về phương pháp điều trị the patient’s understanding of the treatment Việc hít vào và thở ra breathingg in and out


751 Việc hô hấp Việc hô hấp tự nhiên Việc hỗ trợ bằng thuốc co bóp tim Việc hỗ trợ dinh dưỡng Việc hỗ trợ dinh dưỡng đầy đủ Việc hoạch định kế hoạch chăm sóc y tế Việc hoạch định kế hoạch xuất viện Việc hoạch định một phòng nội soi Việc hoạch định phương pháp điều trị ba chiều Việc hoạch định riêng phương pháp điều trị tiều đường Theo tuổi của bệnh nhân Việc họat động tình dục Việc học hỏi ở con người Việc học Việc học hỏi theo kinh nghiệm

breathing; respiration spontaneous breathing inotropic support nutritional support adequate nutritional support health service planning discharge planning planning an endoscopy room 3D treatment planning tailoring diabetes treatment as patient’s age

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

sexual functioning human learning learning experiential learning/ikspiəri’enʃəl ‘lз:niή/ The process of learning from experience Việc học mà không tập trung studying without concentration Việc hỏi bệnh interview Việc hồi sức dịch truyền ban đầu initial volume/fluid resuscitation Việc hồi sức ngưng tim cardiac arrest resuscitation Việc hồi sức tiếp tục continued rssuscitation Việc hội chẩn chuyên khoa TMH Otolaryngology consultation Việc hội chẩn duyệt mổ review consultation Việc hội chẩn ngoại khoa surgical consultation Việc hội chẩn trước mổ (tiền phẫu) preoperative consultation Việc hội chẩn về tình trạng dị ứng đã xảy ra để subsequent allergy consultation for aspirin điều trị giải mẫn cảm với aspirin desensitization Việc hội chẩn với một bác sỹ nội trú consultation with an internist Việc huấn luyện trên lâm sàng clinical training Việc hướng dẫn cho bệnh nhân patient education Việc hướng dẫn thực tập practical training Việc hướng dẫn trẻ biết tự đi vệ sinh toilet training Việc hướng dẫn trước mổ preopetrative education Việc hút dịch quá nhanh (qua chọc dò) rapid fluid removal Việc hút dịch và xoay trở thiết bị dễ dàng hơn easier suctioning and manupulation of instruments Việc hút khí ra để xác định đã đặt đúng vị trí aspirating air to confirm positioning Việc hút ống mũi dạ dày nasogastric suction Việc hút thuốc cigarette smoking Việc hút thuốc, uống rượu alcohol and tobacco use Việc huy động các nguồn lực chăm sóc y tế được phối hợp tốt cooridnated mobilization of health care resources Việc kết nối hay hàn gắn lại (người hay vật) coupling/’kʌpliή/ Việc khám âm đạo trực tràng rectovaginal examination/rektəuvə’dzainəl/ Việc khám bàn chân toàn diện a comprehensive foot exam Việc khám bệnh tại phòng cấp cứu emergency room visists Việc khám bụng abdominal examination Việc khám chữa bệnh hiện nay current practice Việc khám da tỷ mỉ careful skin examination Việc khám dưới ánh đèn chuyên dụng slit-lamp examination Việc khám hạch toàn diện a thorough lymph node exam


752 Việc khám lâm sàng có trọng điểm Việc khám lâm sàng cùng với các xét nghiệm đơn giản

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Việc khám lâm sàng tập trung vào các âm thổi mới Việc khám lâm sàng tổng quát Việc khám mạch máu Việc khám mắt Việc khám mắt toàn diện Việc khám răng miệng Việc khám siêu âm đều đặn Việc khám siêu âm trực tràng/bụng Việc khám theo dõi bệnh Việc khám theo dõi khối u Việc khám thị trường Việc khám tiền mê Việc khám tim phổi Việc khám tinh hoàn ở đàn ông trẻ Việc khám toàn diện Việc khám và điều trị răng Việc khám vú nam Việc khám vú ở phụ nữ Việc khảo sát Việc khảo sát bằng phương pháp chẩn đoán hình ảnh Việc khảo sát bệnh lý học các bệnh phẩm ngoại khoa Việc khảo sát ống mật chủ bằng x quang Việc khảo sát thêm Việc khảo sát trên siêu âm hàng tuần Việc khâu kín cẩn thận các khoảng chết Việc khâu kín đầu dưới trực tràng Việc khâu kín khoảng trống ở tầng sinh môn Việc khâu lại vết thương Việc khâu lỗ rò đơn thuần Việc khâu một vòng quanh lỗ hậu môn bằng chỉ sát Việc khâu qua nội soi Việc khâu quanh hậu môn Việc khâu vết thương thì đầu Việc khâu vết thương thì đầu muộn Việc không cho dùng thuốc giảm đau gây ngủ Việc không được tiết lộ bí mật của bệnh nhân Việc không tuân thủ chế độ ăn uống và điều trị Việc khống chế cơn suyễn Việc khuyến khích giảm cân và tập thể dục Việc kiểm soát cân nặng Việc kiểm soát đại dịch Việc kiểm soát đau Việc kiểm soát được hoàn toàn tình trạng loạn nhịp tim Việc kiểm soát được nhịp tim trong tình trạng rung nhĩ Việc kiểm soát được tình trạng nhiễm trùng cấp Việc kiểm soát đường thở

a targeted clinical examination pysical examination along with simple laboratory tests clinical exam focusing on new murmurs general physical examination vascular examination ophthalmologic examination; eye examination a comprhensive eye examination inspection of teeth and oral cavity regular ultrasound examination untrasound examination of the rectum/abdomen follow up examination tumor follow-up examination vision field examination intial examination by the anesthesiologist cardiopulmonary examination testicular exam in young men a thorough exam dental care/’dentl/ examination of male breast breast exam in women investigation radiologic exploration pathological examination of surgical specimen radiologic visualization of the common bile duct further investigation weekly exam careful obliteration of dead space closure of distal rectal stump closure of the perineal space reapproximation simple closure of the fistula the encirclement of the anal orifice with a silver wire endosuturing; endoscopic suturing circumanal wiring primary closure delayed primary closure (sutured after a few days) withholding administration of narcostic analgesia non-maleficence/nɒn-mə’lefisəns/ dietary and medication noncompliance asthma control encouraging weight loss and exercises weight control pandemic control pain control full suppression of arrhythmias rate control of atrial fibrillation control of the acute sepsis airway control


753 BP control in hypertensive urgency portion control incomplete control with inhaled corticosteroids (ICS) control of total body sodium and volume rhythm control temporary control of bleeding investigating the symptoms Blood sugar checks control of one’s health routine check-up yearly check-up general health check-up visual acuity test routine checks screening for clopidogrel resistance

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Việc kiểm soát huyết áp trong tình huống cao huyết áp khẩn cấp Việc kiểm soát khẩu phần ăn Việc kiểm soát không được trọn vẹn bằng thuốc corticoid dạng hít Việc kiểm soát lượng muối và thể dịch trong cơ thể Việc kiểm soát nhịp tim Việc kiểm soát tạm thời tình trạng xuất huyết Việc kiểm tra các triệu chứng Việc kiểm tra đường huyết Việc kiểm tra sức khỏe Việc kiểm tra sức khỏe định kỳ Việc kiểm tra sức khỏe hàng năm Việc kiểm tra sức khỏe tổng quát Việc kiểm tra thị lực Việc kiểm tra thường quy Việc kiểm tra xem có tình trạng đề kháng với clopidogrel hay không Việc lái xe sau khi sử dụng ma túy dạng lá cây gai dầu Việc làm ấm lên bằng nước hay túi chườm nóng Việc làm bệnh án Việc làm cho tim ngừng đập để tiện thao tác trong lúc mổ tim Việc làm đảo lộn các thương tổn tiền ung thư cổ tử cung Việc làm đông cứng Việc làm giảm cơn đau do thiếu máu cục bộ Việc làm giảm lo âu Việc làm giảm lượng máu tiền và hậu tải thích hợp bằng cách dùng thuốc giãn mạch Việc làm giảm mạnh lượng máu hậu tải Việc làm giảm nhanh các biến chứng của bệnh tiều đường Việc làm giảm phản ứng phụ Việc làm giảm triệu chứng cơn đau thắt ngực Việc làm giảm triệu chứng ở những bệnh nhân bị trào ngược van hai lá nặng Việc làm hạ huyết áp ngay Việc làm lộ rõ một tình trạng đã có từ trước Việc làm ổn định bằng phương pháp giảm lượng máu hậu tải Việc làm sạch các tuyến tiết chất nhầy bị tổn thương Việc làm sạch đầu dưới (xa) Việc làm sạch đường thở Việc làm sạch vết thương Việc làm sáng tỏ kỹ các triệu chứng Việc làm sáng tỏ mọi sự than phiền Việc làm sáng tỏ bộ gen người Việc làm sạch dịch tiết ở đường thở Việc làm thường quy Việc làm trong tạm thời dịch hút mũi dạ dày Việc lạm dụng rượu liên tục

driving after using cannabis warming with water or heating pad history taking cardioplagie/ka:diəu’pli:ziə/

reversing the cervical premalignancy freezing relief of ischemia pain relief of anxiety appropriate preload and afterload reduction using vasodilator therapy aggressive afterload reduction a quick relief of diabetes complications the reduction in adverse outcomes relief of anginal symptoms symptomatic relief in patient with severe MR immediate reduction of BP unmasking of a preexisting case stabilization with afterload reduction impaired mucociliary clearance distal clearance airway clearing wound cleaning careful clarification of the symptoms clarification of all complaints the unraveling of the human genome clearance of airway secretions routine practice transient clearing of nasogastric aspirate continuous alcohol abuse


754 gene spreading lymphatic mapping in breast cancer sponge bath/’spʌnz ‘ba:Ө/ inadequate removal of nodes the removal of bleeding/obstructing lesions the complete removal of the tumor removal of the lymph node vessels chorionic villus sampling subculturing (n) planning surgical intervention discharge planning planning a therapeutic regime planning the patient’s further therapy discharge planning climbing stairs bottom shuffling crosslinking DNA-DNA continued contact removing clutter from the workplace ventilator selection needle insertion graded compression stockings well-fitting elastic stocking surgical exploration placing feeding jejunostomy entry into bowel satisfactory reduction bedrest hospitalization; hospital stay inpatient admission for intravenous antibiotics accurate reduction cooking for the family the advisability/advisableness of the ostomy

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Việc lan tràn gen này Việc lập bản đồ hệ bạch huyết trong ung thư vú Việc lau người ngay tại giường (cho bệnh nhân) Việc lấy bỏ hạch không hết Việc lấy bỏ sang thương gây xuất huyết/nghẹt Việc lấy bỏ trọn khối u Việc lấy đi các mạch bạch huyết Việc lấy mẫu xét nghiệm các nhung mao màng đệm Việc lấy vi khuẩn từ môi trường cấy gốc Việc lên chương trình mổ Việc lên kế hoạch cho bệnh nhân xuất viện Việc lên kế hoạch điều trị Việc lên kế hoạch điều trị thêm cho bệnh nhân Việc lên kế hoạch cho xuất viện Việc leo cầu thang Việc lết đi của đứa trẻ (chưa thể đi bằng hai chân) Việc lien kết chéo giữa DNA-DNA Việc liên tục tiếp xúc Việc loại bỏ tiếng ồn khỏi nơi làm việc Việc lựa chọn máy thở Việc luồn kim vào (truyền dịch) Việc mang vớ ép tùy theo cấp độ Việc mang vớ thun bó sát chân Việc mổ thám sát Việc mở hỗng tràng nuôi ăn Việc mở vào đường ruột Việc nắn xương đạt yêu cầu Việc nằm nghỉ tại giường Việc nằm viện Việc nằm viện để chích kháng sinh Việc nắm lại xương gãy cho chính xác Việc nấu ăn cho gia đình Việc nên làm hậu môn nân tạo

/ədvaizə’biliti/

Việc ngăn chặn riêng biệt của thụ cảm angiotensin II Việc ngăn chặn nhịp thất xảy ra sớm chưa gây triệu chứng Việc nghe Việc nghe (khi khám) thấy tiếng thở khò khè Việc nghĩ đến chẩn đoán Việc nghiên cứu sau khi đã được cấp phép Việc nghiên cứu đến tổn thương cơ quan đã nghĩ đến Việc ngưng dùng thuốc nisiritide Việc ngưng hút thuốc Việc ngưng sử dụng các ống thông không cần thiết Việc ngưng sử dụng thuốc gần đây Việc ngưng hút thuốc Việc ngưng sử dụng thuốc trị huyết áp đột ngột

specific blockade of the anigiotensin II receptor suppression of asymptomatic ventricular premature beats hearing; auscultation auscultation of wheezing diagnostic consideration postlicensing studies investigation for target organ damage discontinuation of nesiritide cessation of smoking discontinuation of unnecessary catheters recent medication discontinuation; recent drug cessation smoking cessation sudden withdrawal of antihypertensive medication


755 Việc nhàm chán Việc nhận diện các trò lừa bịp Việc nhận diện sai bệnh nhân Việc nhận đủ tiền thù lao Việc nhận ra dấu hiệu mỏ chim ở chỗ ruột phình và xẹp Trong tắc ruột non Việc nhận ra tình trạng bệnh nhanh Việc nhập y lệnh bằng máy vi tính Việc nhìn thấy trực tiếp chổ chít hẹp Việc nhìn và sờ ngực để tìm khả năng về chấn thương

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Việc nhịn ăn kéo dài Việc nhuộm sống các tế bào Pagets Việc nói chuyện trong phòng mổ Việc nối lại Việc nối lại ruột (hay đóng hậu môn nhân tạo) Việc nong thực quản nhiều lần Việc nuôi ăn bằng ống thông Việc nuôi ăn bằng thức ăn quá đặc (hay sệt) Việc nuôi ăn cho một lần với lượng lớn Việc nuôi ăn cho truyền chảy liên tục Việc nuôi ăn cho truyền chảy xuống tự nhiên Việc nuôi ăn ít năng lượng Việc nuôi ăn qua đường miệng Việc nuôi ăn qua đường miệng-dạ dày Việc nuôi ăn qua dường mũi hỗng tràng Việc nuôi ăn qua đường mũi tá tràng Việc nuôi ăn qua đường ruột Việc nuôi ăn qua hỗng tràng Việc nuôi ăn qua ống thông Việc nuôi ăn qua ống thông ngắn ngày Việc nuôi bằng sữa mẹ Việc nuôi bằng sữa ngoài (bình) Việc nuôi dạy con cái Việc nuôi dưỡng Việc nuôi dưỡng kém Việc nuôi dưỡng hoàn toàn qua đường truyền Việc nuôi dưỡng lâu dài qua đường truyền tại nhà Việc nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch

chore spotting the scams improper identification of patient payment received recognition of a beak sign at the transitional zone of small bowel obstruction rapid recognition computer order entry direct visualization of the stricture inspection and palpation of the chest for possible trauma prolonged fasting supravital staining of Paget cells conversation in the operating room reanastomosis reestablishment of bowel continuity repeated esophageal dilatation tube feeding/tju:b ‘fi:diή/ inspissated feeding/in’sipiseitid/ bolus feeding continuous feeding gravity feeding hypocaloric feeding oral feeding orogastric feeding nasojejunal feeding nasoduodenal feeding enteral feeding; enteral nutrition jejunal feeding tube feeding short-term tube feeding breast feeding bottle feeding parenting/’peərəntiή/ nourishment malnourishment complete parenteral nutrition long-term home parenteral nutrition parenteral alimentation/nutrition/feedings Intravenous feeding the vomiting of bright red blood food colouring illegal abortion abortion of full developped fetus suffering/’sʌfriή/ a lifelong treatment requirement coping with type 2 diabetes progression

Việc ói ra máu đỏ tươi Việc pha phẩm màu vào thức ăn Việc phá thai lậu (chui, bất hợp pháp) Việc phá thai đã phát triển đầy đủ Việc phải chịu đựng sự đau đớn do bệnh tật kéo dài Việc phải điều trị suốt đời Việc phải đối mặt với tình trạng diễn biến của bệnh tiều đường type 2 Việc phải nhập viện nhiều lần

multiple hospitalization


756 payment required differentiating the benign tumor from a malignant ulcer blood grouping; blood typing genotyping dispensing by pharmacists medical rationing careful analysis of the data discovery of injuried person inadequate or incomoplete source vessel identification early detection by cytology identifying early lung cancer detection and localization of bleeding sites the development of diseases developing gastric cancer capillary budding compensatory growth/kəm’pensətəri grəuӨ/ dissection of the human body early coordination with nursing, social work, and case coordinators/managers psychophylaxis Diabetes prevention primary/secondary prevention stress ulcer prophylaxis tetanus prophylaxis/’t∑t∂n∂s profi’laksis/ trauma prevention accident prevention prevention of nosocomial infection restoration of arterial flow rehabilation/ri:əbili’teiʃən/ early restoration of coronary perfusion restoration of effective blood volume daily inspection medical attention being conscientious about food expenditure control adequate ward management advertising for the alleged cure

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Việc phải trả thù lao Việc phân biệt giữa một khối u lành tính với một ổ loét ác tính Việc phân loại nhóm máu Việc phân loại theo gen Việc phân phối thuốc bởi các dược sĩ Việc phân phối thuốc và trang thiết bị y tế Việc phân tích cẩn thận các dữ liệu Việc phát hiện người bị chấn thương Việc phát hiện nguồn chảy máu không hoàn toàn chính xác hay chưa đầy đủ Việc phát hiện sớm bằng phương tế bào học Việc phát hiện ung thư phổi sớm Việc phát hiện và định vị chỗ xuất huyết Việc phát sinh bệnh tật Việc phát sinh bệnh ung thư dạ dày Việc phát triển các chồi mao mạch Việc phát triển để bù trừ (những tổn thương đã mất mát) Việc phẫu tích cơ thể con người Việc phối hợp sớm giữa chăm sóc điều dưỡng, công tác xã hội và người quản lý theo dõi trường hợp riêng Việc phòng ngừa bệnh tâm thần Việc phòng ngừa bệnh tiểu đường Việc phòng ngừa cấp một/hai Việc phòng ngừa loét do stress Việc phòng ngừa phong đòn gánh Việc phòng tránh chấn thương Việc phòng tránh tai nạn Việc phòng tránh tình trạng nhiễm trùng bệnh viện Việc phục hồi lại dòng máu động mạch Việc phục hồi sức khỏe Việc phục hồi sớm tình trạng tưới máu của động mạch vành Việc phục hồi thể tích máu có hiệu quả Việc quan sát hàng ngày Việc quan tâm đến bệnh tật Việc quan tâm đến thức ăn Việc quản lý chi tiêu Việc quản lý khoa hiệu quả Việc quảng cáo về phương pháp được cho là điều trị tận gốc bệnh Việc quy định rõ những người tham dự (trong ê kíp mổ) Việc quyết định để điều trị nội hay ngoại tình trạng bụng cấp Việc quyết định phẫu thuật Việc rạch thoát lưu tình trạng nhiễm trùng Việc rặn (khi đi cầu) Việc rửa bằng dung dịch muối đẳng trương Việc rửa lại lần thứ hai với dung dịch acetic acid Việc rửa sạch ruột

disclosure of participating individuals the decision-making for medical or surgica treatment of acute adominal condition surgical decision making incision and drainage for infection straining normal saline for cleasing second washing of acetic acid bowel cleansing


757 Việc rửa ruột, xúc ruột

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Việc rửa ruột trước mổ Việc rửa tay Việc rửa vết thương Việc rút (trích) máu tĩnh mạch Việc rút ống nội khí quản Việc sắp xếp lịch theo dõi Việc sinh đẻ Việc sinh đẻ tại nhà Việc sinh nở đúng tiêu chuẩn (mẹ tròn con vuông) Việc sinh sản vô tính Việc sinh thiết qua nội soi trước mổ Việc sơ cứu

catharsis/kə’Өa:sis/; Purgation of the bowels cleansing of the bowel prior to surgery hand hygien; hand washing wound cleansing blood-letting; phlebotomy extubation arrangements for follow-up care child-bearing; confinement home confinement/kən’fainmənt/ standard childirth; eutocia/ju:’təusiə/ cloning preopearative endoscopic biopsy first-aid Les premiers soins living with diabetes using a targeted central venous pressur of 9 to 12 cmH2O healthcare use the right sports protection during activities

Việc sống chung với bệnh tiểu đường Việc sử dụng áp lực tĩnh mạch trung tâm phải đạt được từ 9-12 cmH2O Việc sử dụng dịch vụ chăm sóc y tế Việc sử dụng dụng cụ bảo hộ thể thao đúng cách trong lúc chơi Việc sử dụng đại trà (rộng rãi) acid mật trong bệnh PSC Việc sử dụng đến cơ hô hấp phụ Việc sử dụng đồng thời (cùng lúc) với thuốc giãn mạch Việc sử dụng Doppler không đúng cách Việc sử dụng hoá trị hỗ trợ Việc sử dụng insulin bổ sung Việc sử dụng kháng sinh trong phòng mổ Việc sử dụng khí bơm khác nhau trong mổ nội soi Việc sử dụng lại thuốc kháng tiết acid Việc sử dụng ma tuý chích Việc sử dụng máy không đúng Việc sử dụng ngay kháng sinh Việc sử dụng ngoại trú không liên tục Việc sử dụng NSAID hay steroid Việc sử dụng ở bẹnh viện/nhà Việc sử dụng phối hợp hydralazine với isosorbide dinitrate Việc sử dụng rộng rãi Việc sử dụng tại chỗ Việc sử dụng thống nhất về mặt thuật ngữ Việc sử dụng thuốc chống ung thư tại chỗ Việc sử dụng thuốc nhuận trường Việc sử dụng thường quy Việc sử dụng thường quy chụp CT trong quá trình theo dõi khối u Việc sử dụng trên lâm sàng Việc suy nghĩ hay tư duy Việc tách dưỡng khí ra khỏi hemoglobin

general use of UDCA in PSC the use of accessory respiratory muscle concomitant use of vasodilators improper use of Doppler the use/administration of adjuvant chemotherapy taking supplemental insulin the use of antibiotics in the operating theater the use of an alternating insufflation gas resumption of antisecretory medication intravenous drug use improper operation of machine prompt use of antibiotics intermittent outpatient use NSAID or steroid use hospital/home use a combination of hydralazine with isosorbide dinitrate widespread use local use; local application uniform use of terminology the local use of anti-cancer medications laxatives use routine use the routine use of CT as part of tumor follow-up monitoring clinical use thinking the unloading of oxygen from hemoglobin


758 adverse remodeling remodeling of bone tetanus re-vaccination reabsorption target vessel revascularization sunbathing/’sʌnbeiδiή/ endoscopic screening X ray screening cytologic screening toxicology screen annual screening by radiology or endoscopy newborn screening one-time screening genetic screening humidification of the air stabilization of hypotensive patients initial stabilization shunting keeping bone strong with exercises resistance training strength training exercise training appropriate training weight training; strenght training physical fitness morning exercise regular exercise the institution of proper habits of defecation tepid water baths screening for gastric cancer systematic abdominal exploration examination of patients in natural lighting Health Visiting hourly/daily/weekly exams subsequent visits a thorough nose and throat examination thorough clinical exam follow-up examination digital rectal examination nutrient formulation manupulation of instruments discussion regarding to the disease course dressing lifestyle modification therapeutic lifestyle change frequent repositioning changes in medications adding anti-inflammatory foods to one’s diet follow-up; work-up

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Việc tái cấu trúc bất lợi (hay có hại) Việc tái cấu trúc lại xương Việc tái chủng ngừa phong đòn gánh Việc tái hấp thụ Việc tái lập sự lưu thông của mạch máu cần thực hiện Việc tắm nắng Việc tầm soát bằng nội soi Việc tầm soát bằng chụp x quang Việc tầm soát bằng phương pháp tế bào học Việc tầm soát độc tố gây hại Việc tầm soát hàng năm bằng chụp xq hay nội soi Việc tầm soát ở trẻ sơ sinh Việc tầm soát trước đó Việc tầm soát về mặt gen Việc tạo độ ẩm cho không khí Việc tạo sự ổn định cho những bệnh nhân bị hạ huyết áp Việc tạo sự ổn định ngay từ đầu Việc tạo sự thông nối (giữa hai mạch máu) Việc tập cho xương cứng Việc tập luyện sức chịu đựng , dẻo dai Việc tập luyện sức mạng cơ bắp Việc tập luyện thể dục Việc tập luyện thích hợp Việc tập tạ Việc tập thể dục (lực) Việc tập thể dục buổi sáng Việc tập thể dục đều đặn Việc tập thói quen đi cầu đúng cách Việc tắm bằng nước ấm Việc tầm soát ung thư dạ dày Việc thám sát ổ bụng một cách có hệ thống Việc thăm khám bệnh nhân dưới ánh sáng tự nhiên Việc thăm khám chữa bệnh Việc thăm khám hàng giờ/ngày/tuần Việc thăm khám liên tục Việc thăm khám mũi họng toàn diện Việc thăm khám toàn diện Việc thăm khám trong thời gian theo dõi Việc thăm khám trực tràng (bằng ngón tay) Việc thành lập công thức chất dinh dưỡng Việc thao tác trên các thiết bị Việc thảo luận liên quan đến diễn biến bệnh Việc thay băng Việc thay đổi lối sống Việc thay đổi lối sống dể điều trị Việc thay đổi tư thế thường xuyên Việc thay đổi về thuốc điều trị Việc thêm thức ăn có tính chống viêm vào chế độ ăn Việc theo dõi


759 Việc theo dõi bằng nội soi sinh thiết thực quản dạ dày tá tràng định kỳ Việc theo dõi để điều chỉnh Việc theo dõi đều đặn Việc theo dõi đúng cách Việc theo dõi hậu phẩu Việc theo dõi huyết áp động mạch liên tục Việc theo dõi huyết động học Việc theo dõi huyết động học có xâm lấn Việc theo dõi huyết động học trung tâm Việc theo dõi khối u Việc theo dõi không đầy đủ Việc theo dõi lâu dài Việc theo dõi lâu dài các bệnh nhân trẻ bị bệnh Crohn

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

periodic surveillance with periodic esophagogastroduodenoscopy regulatory surveillance regular surveillance proper follow-up postoperative follow-up continuous intra-arterial pressure monitoring hemodynamic monitoring invasive hemodynamic monitoring central hymeodynamic monitoring tumor follow-up monitoring; tumor monitoring inadequate work-up/follow-up long-term surveillance long-term follow-up of young patient with Crohn’s disease Việc theo dõi lượng carbohydrate tarcking carbohydate Việc theo dõi ngoại trú về tình trạng sỏi túi mật có triệu chứng outpatient workup for symptomatic cholethiasis Việc theo dõi phương pháp hỗ trợ dinh dưỡng monitoring nutrition support Việc theo dõi qua quan sát observation Việc theo dõi sát close attention/monitroing Việc theo dõi sát bệnh nhân close patient follow-up Việc theo dõi sát các bệnh nhân cũ oversight of former patients Việc theo dõi sát lượng nước xuất nhập close attention to intake and out put Việc theo dõi sát phần trực tràng còn để lại close surveillance of the rectum left behind Việc theo dõi sáu tháng liền six-monthly follow-up Việc theo dõi siêu âm hàng tuần weekly exam Việc theo dõi thể tích máu tuần hoàn monitoring of vascular volume Việc theo dõi thường xuyên hơn more frequent follow-up Việc theo dõi tích cực intensive monitoring Việc theo dõi tim cardiac monitoring Việc theo dõi tim và cho thở dưỡng khí cardiac monitoring ans supplemental oxygen Việc theo dõi trên ECG và huyết động học hemodynamic and ECG monitoring Việc theo dõi trực tiếp quá trình biến đổi từ polyp direct observation on polyp-cancer sequence thành ung thư Việc theo dõi từ xa liên tục continuous telemetry monitoring /ti’lemətri/

Việc thay đổi toàn bộ lối sống Việc theo dõi điều trị trên thực tế Việc theo dõi huyết động học Việc theo dõi khối u Việc theo dõi trong vòng 24 giờ Việc theo dõi từ xa Việc thích nghi để bù trừ Việc thoát đi của mạng tĩnh mạch trĩ Việc thoát lưu bạch huyết Việc thu thập một khối lượng lớn hình ảnh trong một khoảng thời gian ngắn hơn Việc thử đặt ống thông mũi dạ dày để giải áp Việc thử máu cách nhau một vài tháng

comprehensive lifestyle modifications real-time therapeutic monitoring hemodynamic monitoring tumor follow up follow-up in 24 hours telemetry monitoring/ti’lemətri/ compensatory adaptation/kəm’pensətəri ᴂdᴂp’teiʃən/ emptying of hemorroidal plexus lymphatic drainage the acquisition of large volume in shorter duration a trial of nasogastric decompression testing every few months


760 daily testing lab tests exercise testing HIV resistance testing muscle testing a trial of medical management terminology practice nursing practice clinical practice euthanasia/ju:Өə’neiziə/; mercy killing bypass grafting performance of the transplanted heart making a diagnosis undertesting crossmatching X ray imaging the decision-making for medical or surgical treatment of acute abdominal condition stress testing exercise stress testing

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Việc thử máu hàng ngày Việc thử máu tại phòng xét nghiệm Việc thử nghiệm gắng sức Việc thử nghiệm tình trạng đề kháng của HIV Việc thử nghiệm về sức cơ Việc thử xử lý bằng nội khoa Việc thực hành sử dụng các thuật ngũ Việc thực hành chăm sóc điều dưỡng Việc thực hành trên lâm sàng Việc thực hiện cái chết không đau đớn cho bệnh nhân Việc thực hiện ghép bắc cầu Việc thực hiện ghép tim Việc thựchiện chẩn đoán Việc thực hiện không đủ xét nghiệm Việc thực hiện phản ứng chéo (trước khi truyền máu) Việc thực hiện quá trình chiếu tia x để chẩn đoán Việc thực hiện quyết định xem nên điều trị nội hay ngoại Khoa một tình huống đau bụng cấp Việc thực hiện thử nghiệm gây căng thẳng Việc thực hiện thử nghiệm gây căng thẳng bằng động tác Thể lực Việc thực hiện thử nghiệm gây căng thẳng bằng thuốc Việc thực hiện xét nghiệm chẩn đoán Việc thực hiện xét nghiệm đều đặn Việc thực hiện xét nghiệm đường huyết Việc thực hiện xét nghiệm gắng sức Việc thức hiện xét nghiệm quá chỉ định Việc thực hiện xét nghiệm quá đáng Việc thực hiện xét nghiệm thường quy Việc thực hiện xét nghiệm thường xuyên Việc thực tập có nghiệm thu và đánh giá Việc thực tập theo nhóm Việc thường xuyên tập tạ đều đặn Việc tiêm chủng Việc tiến hành điều trị chống huyết khối rồi chuyển đi Việc tiếp cận bằng phẫu thuật đến đoạn thực quản giữa Việc tiếp nhận bệnh nhân vào viện Việc tiếp nhận máu vào tâm thất Việc tiếp thu kỹ thuật mổ cắt lách qua nội soi Việc tiếp tục hồi sức Việc tiếp xúc với chất amiang Việc tiếp xúc với chất có khả năng gây ung thư Việc tiếp xúc với chất sinh bướu quái Việc tiêu thụ oxygen ở cơ tim Việc tình trùng xâm nhập vào trứng Việc tính liều lượng thuốc Việc tính liều phòng ngừa Việc tính liều lượng thuốc

pharmacologic stress testing diagnostic testing regular testing testing blood sugar a stress testing overtesting excessive testing routine laboratory testing frequent testing reflective pratice/ri’flektiv ‘prᴂktis/ group practice regular weight-training routine vaccination/vᴂksi’neiʃən/ administration of thrombolytic therapy with subsequent transfer surgical exposure of mid-esophagus patient check-in ventricular filling the uptake of laparoscopic splenectomy continued resuscitation asbestos exposure exposure to possible carcinogens teratogen exposure myocardial oxygen consumption penetration of the ovum by a spermatozoon dosing prophylactic dosing dosing


761 mental calculation the calculation of Cardiac output calorie counting the calculation of fluid needs in infant organisation of admission orders filling holes in teeth avoidance of hyponatremia delayed primary closure the development of new drug therapeuric programs infusions adjusted to achieve adequate BP saline infusion into the endometrial cavity insulin infusion continuous transfusion of lactate ringer’s solution continual infusion of preservative-free morphin lipid infusion initial bolus of normal saline insulin drip abciximab infusion at the time of PCI

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Việc tính nhẩm Việc tính toán cung lượng tim Việc tính toán năng lượng Việc tính toán nhu cầu nước ở trẻ em Việc tổ chức các y lệnh nhập viện Việc trám răng Việc tránh xảy ra tình trạng hạ natri máu Việc trì hoãn khâu vết thương thì đầu Việc triển khai chương trình rị liệu bằng thuốc mới Việc truyền dịch được điều chỉnh để đạt đến huyết áp đầy đủ Việc truyền dung dịch saline vào lòng nội mạc tử cung Việc truyền insulin Việc truyền liên tục dung dịch lactate ringer Việc truyền liên tục thuốc Morphin không có chất bảo quản Việc truyền lipid Việc truyền nhanh ngay từ đầu dung dịch muối sinh lý Việc truyền nhỏ giọt insulin Việc truyền thuốc abciximab ngay vào lúc can thiệp mạch vành qua da Việc truyền thuốc làm giãn mạch Việc truyền tĩnh mạch thuốc nesiritide Việc truyền từ 6-8 đơn vị máu Việc tư vấn qua điện thoại Việc tư vấn về chế độ ăn hạn chế mưới và nước Việc tư vấn về tâm thần Việc tư vấn về vấn đề liên quan đến bệnh lý gen Việc tự chăm sóc Việc tự chăm sóc sức khỏe thường xuyên Việc tự điều chỉnh chuẩn độ Việc tự điều trị Việc tự kiểm tra hàng ngày Việc tự nguyện nhập viện (đồng ý nhập viện) Việc tự theo dõi đường huyết Việc tự thử máu Việc tuân theo những hướng dẫn của thầy thuốc Việc tuân thủ điều trị Việc ứng dụng hạn chế ở các bệnh nhân có mảnh ghép kim loại Việc ứng dụng theo thời gian thật Việc ước lượng thể tích bàng quang Việc uống biguanide Việc uống bồ sung kali Việc uống cacao vừa phải Việc uống quá nhiều cà phê Việc uống quá nhiều rượu Việc uống rượu Việc uống rượu quá nhiều Việc uống rượu xã giao

vasodilator infusion intravenous infusion of nesiritide six-to-eight unit transfusion telephone counseling dietary counseling for sodium and fluid restriction psychiatric counselling genetic couselling/dzə’netik ‘kaunsəliή/ self-care constant self-care autotitrating self-treatment; self-medication daily self-checks voluntary admission/’vɒləntri əd’miʃən/ blood sugar self-monitoring self-tests following one’s doctor’s directions compliance with treatment a limited application in patients with metal implants real-time application bladder volume estimation Biguanide intake oral potassium supplements enjoying cocao in moderation drinking large amounts of coffee increased alcohol consumption alcohol consumption; alcohol drinking Alcohol ingestion; alcohol intake excessive drinking social drinking


762 ingestion of hot beverages Drinking tea for Diabetes Drinking Tea for Diabetes prevention surgical application freeze drying personal hygien strapping of the buttocks a histologic-microscopic confirmation of the disease histologic confirmation of the diagnosis accurate determination of the site and cause urine amylase clearance determination T stage determination by EUS careful dose titration serum lipase determination tissue typing initial characterization histological confirmation localization of pain inexact localization of bleeding review of slides with pathologist review of medication with attention to recent medication discontinuation reviewing the literature a signle look at the radiologic images end-of-life consideration initial management special handling successful stomal management improper handling of specimens the correction of ongoing contamination diatery management operative management conservative management maximal conservative management management of liver diseases management of hepatic vascular diseases management of critically-ill cirrhotic patients proper diabetes management managing Diabetes with a cold or flu management of alcoholic hepatitis correct management for epidimytis management of complications related to cancer acute management diagnostic and therapeutic management complete nutritional management in the absence of the oral intake management of clinical nutrition pain management proper management

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Việc uống thức uống nóng Việc uống trà để điều trị bệnh tiểu đường Việc uống trà để phòng bệnh tiểu đường Việc ứng dụng phẫu thuật Việc ướp lạnh rồi làm đông khô lại Việc vệ sinh cá nhân Việc vỗ vào mông Việc xác định bệnh trên vi thể-mô học Việc xác định chẩn đoán trên mô học Việc xác định chính xác vị trí và nguyên nhân Việc xác định độ thanh thải amylase nước tiểu Việc xác định giai đoạn T bằng siêu âm qua nộ soi Việc xác định liều lượng một cách thận trọng Việc xác định lipase máu Việc xác định loại mô tương thích trong phẫu thuật ghép tạng Việc xác định về đặc tính ban đầu Việc xác định về mặt mô học Việc xác định vị trí đau Việc xác định vị trí xuất huyết không chính xác Việc xem lại các lam cùng với nhà giải phẫu bệnh Việc xem lại thuốc chú ý đến việc ngưng dùng thuốc mới đây Việc xem (dọc) lại y văn Việc xem trên phim x quang đơn thuần Việc xem xét chấm dứt cuộc sống (của bệnh nhân) Việc xử lý ban đầu Việc xử lý đặc biệt Việc xử lý hậu môn nhân tạo thành công Việc xử lý không đúng các bệnh phẩm Việc xử lý ổ nhiễm đang tiếp diễn Việc xử trí bằng chế độ ăn uống Việc xử trí bằng phẫu thuật Việc xử trí bảo tồn Việc xứ trí bảo tồn tối đa Việc xử trí bệnh gan Việc xử trí bệnh mạch máu ở gan Việc xử trí bệnh nhân bị xơ gan nặng Việc xử trí bệnh tiều đường đúng cách Việc xử trí bệnh tiều đường khi bị cảm lạnh haybị cúm Việc xử trí bệnh viêm gan do rượu Việc xử trí bệnh viêm mào tình hoàn đúng cách Việc xử trí biến chứng liên quan đến ung thư Việc xử trí cấp cứu Việc xử trí chẩn đoán và điều trị Việc xử trí dinh dưỡng hoàn toàn trong trường hợp không ăn được Việc xử trí dinh dưỡng trên lâm sàng Việc xử trí đau Việc xử trí đúng


763 Việc xử trí đúng cho bệnh nhân Việc xử trí không cần phẫu thuật Việc xử trí ngay theo phác đồ ACLS

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Việc xử trí ngay tức khắc (thì) Việc xử trí nội khoa các bệnh nhân có triệu chứng Việc xử trí nước điện giải Việc xử trí phẫu thuật Việc xử trí phẫu thuật bệnh ung thư dạ dày Việc xử trí quá mức Việc xứ trí sỏi ống mật chủ Việc xử trí tại nhà Việc xử trí thành công tình trạng này Việc xử trí thất bại trong bệnh viêm gan B mạn tính

the correct management of the patients non-surgical/nonoperative management immediate management per ACLS protocol; Acute management per ACLS guideline immediated management medical management of symptomatic patients fluid and electrolyte management surgical management surgical management of gastric cancer over-treating the management of common bile duct stones managing at home the successful management of this condition management of treatment failure in chronic hepatitis B consensus management/kən’sensəs/ managing acute abdominal pain management of bacterial infection in cirrhosis treating in undifferentiated upper GI bleeding

Việc xử trí thống nhất Việc xử trí tình trạng đau bụng cấp Việc xử trí tình trạng nhiễm trùng trong bệnh xơ gan Việc xử trí tình trạng xuất huyết tiêu hoá chưa phân biệt được Việc xử trí tốt bệnh tiều đường type 2 Việc xử trí triệu chứng toàn thân trong bệnh gan mạn Việc xử trí trước khi nhậ viện Việc xử trí vấn đề liệt dạ dày Việc xuất viện Việc xúc miệng (khò họng) Việc xúc rủa dạ dày Việc xuất viện Việc xuất viện có hiệu quả Việc yêu cầu thực hiện các xét nghiệm thích hợp Viêm dạ dày do stress Viêm mào tinh hoàn Viêm phúc mạc Viêm ruột thừa cấp Viêm ruột thừa mạn Viêm ruột thừa mới chớm Viêm tinh hoàn khu trú/lan tỏa

Viên aspirin tan được Viên chức y tế Viên đa sinh tố Viên đường Viên nang Viên sạn trong long ruột thừa Viên sinh tố phóng thích chậm sau khi uống vào cơ thể Viên thuốc bọc đường Viên thuốc nhỏ hình thoi hay que

good management of type 2 diabetes managing systemic symptoms in chronic liver diseases pre-hospital management management of the gastroparesis hospital discharge throat clearing gastric lavage/washout hospital discharge efficient discharge appropriate laboratory interrogation stress gastritis epididymitis peritonitis ; peritoneal inflammation acute appendicitis chronicapendicitis incipient appendicitis/in’sipiənt/ focal/diffuse orchitis

a tablet of solube aspirin health officials multivitamins glucose tabs perle; a soft capsule of medicine appendicolith ow-release vitamin tablet a pill with a sugar coating; sugar-coated tablet/pill; Dragee/drᴂ’zei/ small ro-or oval shaped pill


764 cachet/’kᴂʃei/; capsule; caplet/’kᴂplit/ pellet/’pelit/ tablet sleeping pill/tablet morning-after pill; next day pill pill optimistic outlook for the patient to allege illness as a reason for not going to school Bioindividual Nutrition Institute home for the aged sanatorium/sᴂnə’tɔ:riəm/ TB sanatorium child welfare clinic well-man clinic well-woman clinic Cancer Research Institute NCCN institutions hospital cost/expense well-baby clinic Chief Medical Officer

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Viên thuốc con nhộng Viên thuốc dùng để cấy dưới da (hormone) Viên thuốc nén Viên thuốc ngủ Viên thuốc ngừa thai uống ngay sau khi giao hợp Viên thuốc tròn, nhỏ, cứng Viễn cảnh lạc quan cho người bệnh Viện cớ ốm lấy ly do để không chịu đi học Viện Dinh Dưỡng chuyên nghiên cứu về Sinh học ở từng người Viện dưỡng lão Viện điều dưỡng (chăm sóc điều trị những bệnh mạn tính) Viện điều dưỡng dành cho bệnh nhân lao Viện điều dưỡng dành cho trẻ em Viện kiểm tra sức khỏe cho nam giới Viện kiểm tar sức khỏe cho nữ giới Viện nghiên cứu Ung thư Viện nghiên cứuUng thư Quốc gia Viện phí Viện theo dõi chăm sóc sức khỏe trẻ em lành mạnh Viện trưởng viện y tế công cộng

(in the UK, a government official resposible for all aspects of public health)

Viết lại toa thuốc mới Vitamin A Vitamin B2 Vitamin B12 Vitamin B12 chích Vitamin D Vitamin tan trong mỡ Vitamin tan trong mở bổ sung Vỏ não Vỏ não chẩm Vỏ thận Vỏ thượng thận Vỏ tiểu não Vỏ tuỷ sống bên Vỏ tuyến thượng thận Vô căn (không biết nguyên nhân) Vô gia cư Vô giá trị Vô hại Vô ích Vô sinh Vô số các yếu tố sinh lý Vô số vi khuẩn Vô tính (không thuốc giống đực hay giống cái) Vô trùng Vớ chèn ép dùng trong giãn tĩnh mạch chi Vớ hỗ trợ giúp cho máu lưu thông tốt

to renew a prescription vitamin A; retinol riboflavine/raibəu’fleivin/ vitamin B12 parenteral vitamin B12 vitamin D fat-soluble vitamin (A,D,E and K in the gut) supplemetal fat-soluble vitamin cerebral cortex/’kɔ:teks/ occipital cortex renal cortex adrenal cortex ; suprarenal cortex cerebellar cortex lateral corticospinal (adj phrase) adrenal cortex idiopathic (adj); idiopathy homeless (adj) futile/’fjutɅil/ (adj) harmless (adj)/’ha:mləs/ useless (adj) infertile (adj); sterile(adj)/’sterail/ a number of physiological factors vast numbers of micro-organisms neuter sterile (adj)/’sterail/ compression stocking/kəm’preʃən ‘stɒkiή/ support hose/sə’pɔ:t həuz/;


765 surgical hose/stocking; elastic hose support stocking/sə’pɔ:t ‘stɒkiή/ thrombo-embolic deterrent stocking /Өrɒmbəu-em’bɒlik di’terəns ‘stɒkiή/

well-fitting elastic stocks splenic rupture ruptured lutein cyst ruptured ectopic gestation/pregnancy testicular rupture to rupture into bronchi pharyngotympanic tube; Eustachian tube

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

(dành cho người bị giãn tĩnh mạch chi) Vớ hỗ trợ giúp phòng ngừa tình trạng hạ huyết áp thế đứng Vớ hỗ trợ phòng ngừa tình trạng huyết khối tĩnh mạch chi sau phẫu thuật Vớ thun bó sát chân (để trị chứng giãn tĩnh mạch) Vỡ lách Vỡ nang hoàng thể Vỡ thai ngoài tử cung Vỡ tinh hoàn Vỡ vào phế quản Vòi nhĩ

/ju:’steiʃən tju:b/

Vòi trứng fallopian tubes; uterine tube/’ju:tərain tju:b/ Với liều dầy đủ at full dose Với tốc độ cao (xe) at great speed Vòm âm đạo fornix of the vagina Vòm gan hepatic dome/hi’pᴂtik dəum/ Vòm khẩu (miệng) palate; roof ot the mouth Vòm khẩu cứng hard palate Vòm khẩu mềm soft palate Vòm não fornix cerebri Vòm sọ vault of the skull/vɔ:lt//skʌl/ Vốn kiến thức Y khoa a store of Medical Knowledge Vòng da và mô dưới da đường kính 2cm a 2 cm disc of skin and subcutaneous tissue Vòng đặt ở bên ngoài external circular Vòng đeo ở cổ ghi rõ tình trạng bệnh a medical identification necklace Vòng đeo ở cổ tay ghi rõ tình trạng bệnh (tiều đường) a medical identification bracelet Vòng đeo ở tay bệnh nhân để cảnh báo về tình trạng dị ứng.. medical alert bracelet Vòng đeo ở tay trẻ sơ sinh để nhận dạng identity bracelet/ai’dentiti ‘breislət/; Identity label/’leibl/ Vòng đo cơ bắp của cánh tay (“con chuột”) mid-upper arm circumference Vòng lẩn quẩn vicious circle Vòng ngoại phôi trong trường hợp thai ngoài tử cung adnexal ring in ectopic pregnancy Vòng nhiễm trùng lẩn quẩn vicious circle of infection Vòng thâm quần quanh mắt Dark rimgs around one’s eyes Vòng tiếp xúc tangent circle/’tᴂndzənt ‘sз:kl/ Vòng tránh thai loop/lu:p/ Vòng tròn có hiện tượng tăng và giảm phản âm xen kẽ alternating hypoechoic and hyperechoic rings lẫn nhau Vòng tròn không đồng tâm (lệch tâm) eccentric circles/ik’sentrik/ Vòng Willis circle of Willis Vòng xơ tăng cường cho cơ vòng kém trương lực a ring of fibrosis enforceing the atonic sphincter Võng mạc retina/’retinə/; retinal (adj); Retinae (pl)/’retini/ Vú breast; mamma/’mᴂmə/ Vú đang có sữa lactating breasts Vú nam/nữ male/female breast Vú nuôi foster-dam Vũ khí sát thương mạnh poteng weapon


766 high-speed motor collision a head-on motor vehicle collision wrongful death case moderate/severe/mild (adj) an area of ecchymosis brusing/’bru:zing/ subtropical regions area aroundthe entrance of the esophagus inguinal region pathological process area of stenosis

Vùng bị loét

ulcerated areas

Vùng bị sưng tấy lên Vùng bị tắc nghẽn Vùng bị tổn thương Vùng bóng lưng (trên siêu âm) Vùng bóng lưng lem luốc (không rõ) Vùng bàng quang nằm giữa niệu đạo và hai lỗ niệu quản Vùng Broca Vùng cảm giác ở vỏ não

tuber; a swollen or raised area area of occlusion damaged area the shadowing dirty shadowing trigone/’traigəun/ Broca’s are postcentral gyrus; a sensory area of the cebrebral cortex an area of somatic sensation a stroma of reticular tissue pelvic area; short-term (memory) store specific area a transition zone of a mechanical small bowel obstruction mesocolic region hyperechoic linear areas discriminatory zone/dis’kriminətəri/ cervical region cooler areas of the body

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Vụ đụng xe hơi tốc độ cao Vụ tai nạn xe hơi vào đầu Vụ tử vong không đáng xảy ra Vừa phải/nặng/nhẹ Vùng bầm máu (tím) Vùng bấm tím Vùng bán nhiệt đới Vùng bao quanh lỗ vào của thực quản Vùng bẹn Vùng bệnh lý Vùng bị hẹp

Vùng cảm giác thực thể Vùng chất đệm của mô nội mạng Vùng chậu Vùng chứa bộ nhớ ngắn Vùng chuyên biệt Vùng chuyển tiếp trong tắc ruột non cơ học (chỗ giãn nỡ và xẹp ở quai ruột) Vùng có mạc treo đại tràng Vùng có đường thẳng tạo sóng phản âm mạnh Vùng có sự phân biệt khác nhau Vùng cổ tử cung Vùng cơ thể mát mẻ hơn (bàn tay, bàn chân, mặt và đầu gối)

Vùng cơ tim bị bệnh Vùng da còn nguyên nhưng đã biến đổi màu Vùng da khô ờ xương thiêng Vùng da lòng bàn tay Vùng dẫn truyền Vùng dạng nang bên trong khối u Vùng dịch có phản âm ít bao quanh Vùng duy nhất của não Vùng đầu, thân và đuôi Vùng địa lý Vùng đồi thị (não) Vùng được chăm sóc y tế đặc biệt do tình trạng thiếu công bằng về chăm sóc y tế Vùng đuôi tụy Vùng echo (sóng phản âm) kém

(hand, feet, face and knees)

the affected area of the myocardium area of discoloured intact skin dry sacral skin palmar region conducting zone cystic areas within the mass small peripheral fluid area single area of the brain head, body and tail regions geographic region thalamus/’Өᴂləməs/ health action zone the region of the tail of pancreas hypoechoic area


767 Vùng gần cơ vòng Vùng giữa của bụng trên Vùng hạ hầu Vùng hạ sườn

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Vùng hạ thể lam (dưới đồi thị) Vùng hạ vị Vùng hạch nền Vủng hang môn vị Vùng hầu họng Vùng hố chậu Vùng hoại tử không tạo sóng phản âm Vùng hồi manh tràng Vùng khóe mắt Vùng không có sóng phản âm (echo) Vùng không có sóng phản âm ở giữa Vùng khuỷu tay Vùng kín (chỉ bộ phận sinh dục) Vùng kích thích Vùng lân cận của cấu trúc gan bình thường Vùng liên hợp

the vicinity of the sphincter muscle/vi’sinəti/ the central region of the upper adomen hypopharynx hypochondriac region/haipəu’kɒndriᴂk/ hypochondrium hypothalamus hypogastrium; hypogastric region basal ganglia pyloric antrum oropharynx iliac region anechoic necrotic areas ileocecal region nasal region of the eyelids anechoic area the central anechoic area anticubital fossa down below; downstairs; down there erogenous zone adjacent area of normal liver texture association area

(vùng võ não có lien quan đến các kích thích đến từ nhiều vùng khác)

Vùng mô học khác biệt rõ Vùng mỡ bao quanh thận Vùng môn vị Vùng mu Vùng não sau chứa tiểu não và cầu não Vùng não trán trước kiểm soát mùi vị Vùng nghi ngờ Vùng nhiệt đới Vùng phải chịu áp lực tì đè Vùng phình vị Vùng phổi có thông khí kém/tốt Vùng quấn tã Vùng quanh hậu môn Vùng quanh rốn Vùng quanh trực tràng Vùng rốn Vùng sắc tố bên trong lớp niêm mạc miệng Vùng sau phúc mạc Vùng sinh sản Vùng sụn bị vôi hóa Vùng tái sinh sản Vùng tâm vị Vùng tán huyết gấp đôi trên thạch cấy bằng máu Vùng tăng sóng phản âm (echo) Vùng tăng trưởng ở đầu xương dài Vùng tầng sinh môn Vùng tầng sinh môn bị lở loét

distinct histologic zones peri-renal fat area pyloric region pubic area rhombencephalon rhinencephalon/raien’kefəlɒn/ suspicious area tropical region pressure area fundus; proximal region poorly/well-ventilated regions of lung nappy area perianal region/area periumbilical region perirectal area umbilical region melanoplakia retroperitoneal area generative zone calcified cartigenous region proliferative zone the region of the cardia double zone of hemolysis on blood agar hyperechoic area epiphysis/e’pifəsis/ perineal area perineal breakdown


768

Vùng vỏ não cảm giác Vùng vỏ não kiểm soát thị lực Vùng xạ trị Vùng yếu Vượt quá trị số bình thường Vứt bỏ khẩu trang khi ra khỏi phòng

X

area of hyperaesthesia hyperechoic areas within mass due to calcification the central echogenic area body; midgastric region area of gastric wall involved loin; lumbar region visual area the corresponding lymph drainage region suprarenal area epigastric region; prepyloric region junctional area atrioventricular junction (A-V junction) gastro-esophageal junction the damage area long-term memory short-term memory precordia; precordium (sing); precordial (adj) motor area precentral gyrus/pri’sentrəl ‘dzairəs/; Motor area of the cerebral corte sensory cortex visual cortex radiation field weal areas supernumerary (adj)/su:pə’nju:mərəri/ to discard mask after leaving the room/dis’ka:d/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Vùng tăng nhạy cảm Vùng tăng sóng phản âm trong khối do hiện tượng vôi hóa Vùng tạo sóng phản âm ở giữa Vùng thân vị Vùng thành dạ dày bị bệnh Vùng thắt lưng Vùng thị lực trên vỏ não Vùng thoát đi của bạch huyết tưng ứng Vùng thượng thận Vùng thượng vị Vùng tiền môn vị Vùng tiếp giáp Vùng tiếp giáp nhĩ thất Vùng tiếp giáp thực quản dạ dày Vùng tổn thương Vùng trí nhớ lâu dài Vùng trí nhớ ngăn Vùng trước tim Vùng vận động Vùng vận động ở vỏ não

X quang can thiệp Xa Xà phòng sát khuẩn Xạ đồ

radiologic intervention; interventional radiology distal (adj) germicidal soap scintigram/’sintigrᴂm/

(ghi lại chất phóng xạ sau khi tiêm chất đồng vị phóng xạ vào cơ thể)

Xạ trị Xạ trị hàng ngày Xạ trí trước/sau mổ Xác chết Xác chết (dùng để phẫu tích về giải phẫu học) Xác định Xác định bằng chụp x quang kiểm tra xem liệu… Xác định hướng chảy của đòng máu Xác định tính acid của dịch vị Xác định việc bắt đầu điều trị phòng ngừa Xác suất Xâm lấn Xâm lấn đến đường lược Xâm nhập Xanh như tàu lá Xanh sao, nhợt nhạt

radiation therapy daily radiation therapy preoperative/postoperative radiation therapy a dead body; corpse/kɔ:ps/ cadaver/kə’dᴂvə/ to determine verify by check x ray that… to establish direction of flow to determine the acidity of gastric juice to define the start of prophylatic therapy probability/prɒbə’biləti/ to invade to invade the dentate line to penetrate as pale as a ghost pale/peil/; Green (adj)


769 diurnal/dai’з:nəl/(adj) to bring on by bending or lying down to occur about an hour or so after meals to occur any place in the body to occur in middle-age to precede/pri’si:d/ to occur 3-5 days post-myocardio infarction to happen every hour; hourly (adj) ambulance/’ᴂmbjuləns/ exercise cycle; stationary bike two-wheeled vehicle wheelchair garbage truck to phlebotomise/fli’bɒtəmaiz/ to consider GERD symptoms as insignificant to intercalate to collapse to range in presentation from…to.. laboratory tests; studies assay/’ᴂsei;ə’sei/(the testing for a substance) A1C test amylase essay of the fluid serum albumin initial investogations; initial laboratory studies Benedict’s test/’benidikts/ coagulation labs tests required in particular case sputum culture three negative acid-fast bacilli smears on consecutive days blood culture culture of biopsy specimens CEA test diagnostic test; diagnosis work-up simple and cost-effective diagnostic test the diagnostic test of choice liver panel; liver function test kideny and liver function tests pulmonary (lung) fuction tests a useful essay for detecting postinfarct ischemia (CK-MB) positive fecal occult blood test blood count full blood count; blood picture creatinine of 1.4 CRP tests high-sensitivity CRP Glucose tolerance test (GTT);

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Xảy ra hàng ngày Xảy ra khi cúi người hay nằm xuống Xảy ra khoảng một giờ hay hơn sau bữa ăn Xảy ra ở mọi nơi trong cơ thể Xảy ra ở tuổi trung niên Xảy ra trước Xảy ra từ 3-5 ngày sau cơn nhồi máu cơ tim Xảy ra từng giờ Xe cứu thương Xe đạp gắn trên sàn để tập thể dục (xe đạp đạp tại chỗ) Xe hai bánh Xe lăn Xe rác Xẻ tĩnh mạch ra Xem các triêu chứng GERD không quan trọng Xen vào giữa Xẹp xuống Xếp loại theo biểu hiện từ…đến.. Xét nghiệm

Xét nghiệm A1C Xét nghiệm Amylase dịch hút ra Xét nghiệm albumin máu Xét nghiệm ban đầu Xét nghiệm Benedict Xét nghiệm các yếu tố đông máu Xét nghiệm cần phải làm trong trường hợp cụ thể Xét nghiệm cấy đàm (đờm) Xét nghiệm cấy đàm tìm BK liên tục ba ngày âm tính Xét nghiệm cấy máu Xét nghiệm cấy mẫu mô sinh thiết Xét nghiệm CEA Xét nghiệm chẩn đoán Xét nghiệm chẩn đoán chi phí rẻ và đơn giản Xét nghiệm chẩn đoán được chọn Xét nghiệm chức năng gan Xét nghiệm chức năng gan thận Xét nghiệm chức năng phổi Xét nghiệm có ích trong việc phát hiện tình trạng thiếu máu sau cơn nhồi máu cơ tim Xét nghiệm có máu tiềm ẩn trong phân Xét nghiệm công thức máu Xét nghiệm công thức máu toàn phần Xét nghiệm creatinin là 1.4 Xét nghiệm CRP Xét nghiệm CRP có độ nhạy cao Xét nghiệm dung nạp đường glucose


770 a test for diabetes mellitus test positive for one or more illegal drugs an examination of sputum under a microscope PBI test (protein-bound iodine) a good first test initial study of choice; initial test of choice diagnostic workup test for diabetes mellitus test for viral hepatitis staging work-up white blood (cell) count PMN cell count ascitic fluid polymorphonuclear count

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Xét nghiệm dương tính với nhiều hơn một loại ma túy bất hợp pháp Xét nghiệm đàm dưới kính hiển vi Xét nghiệm đánh giá chức năng tuyến giáp (có tiết đủ thyroxin) Xét nghiệm đầu tiên có lợi Xét nghiệm đầu tiên nên chọn Xét nghiệm để chẩn đoán Xét nghiệm để chẩn đoán bệnh tiểu đường Xét nghiệm để chẩn đoán bệnh viêm gan do siêu vi Xét nghiệm để đánh giá Xét nghiệm đếm bạch cầu Xét nghiệm đến bạch cầu đa nhân Xét nghiệm đếm bạch cầu đa nhân tron dịch báng (≥250cells/mm3 =SBP) Xét nghiệm đếm công thức máu toàn phần Xét nghiệm đếm hồng cầu Xét nghiệm đếm hồng cầu lưới Xét nghiệm đếm lympho bào CD4 Xét nghiệm đếm phân biệt bạch cầu

Xét nghiệm đếm tế bào CD4 Xét nghiệm đếm tiểu cầu Xét nghiệm đếm tinh trùng Xét nghiệm điện di miễn dịch Xét nghiệm định lượng troponin Xét nghiệm đơn giản Xét nghiệm đông máu Xét nghiệm đường huyết tại phòng xét nghiệm Xét nghiệm được chọn để chẩn đoán nhồi máu cơ tim the Xét nghiệm được thực hiện vì những nguyên nhân khác Xét nghiệm gắng sức Xét nghiệm Guthrie

complete blood (cell) count red blood cell count reticulocyte count CD4 lymphocyte count white blood cell differential count; differential blood count ;differential white cell count CD4 cell count platelet count/’pleilət kaunt/ sperm count immunoelectrophoresis/imjunəuilektrəufə’ri:sis/ troponin measurements simple laboratory tests coagulation labs/essays; coagularion panel lab-drawn blood sugar tests test of choice for diagnosing MI a study performed for other reasons exercise stress test Guthrie test/’gʌӨri test/

(phát hiện tình trạng phenylketonuria ở trẻ em)

Xét nghiệm Heller

Heller’s test/’heləz/

(test for protein in the urine)

Xét nghiệm histamine

histamine test

(xác định tính acid của dịch vị)

Xét nghiệm HIV Xét nghiệm hơi thở Xét nghiệm huyết thanh học dương tính (HIV) Xét nghiệm kết tủa (dính)

HIV test breath test seropositive agglutination test

(để tìm vi khuẩn; và xác định có thai)

Xét nghiệm khuyến cao nên chọn ngay từ đầu Xét nghiệm kích thích tiết secretin Xét nghiệm làm nhanh Xét nghiệm Mantoux

recommended initial study of choice secretin stimulation test express-laboratory Mantoux test/’mᴂntu:/

(intracutaneous injection of tuberculin)

Xét nghiệm máu

blood tests; blood chemistry; chemistry of blood


771

Xét nghiệm máu dương tính khi không còn nhiễm trùng Xét nghiệm máu lúc nhịn ăn Xét nghiệm máu tiềm ân trong phân Xét nghiệm máu tổng quát Xét nghiệm mẫu máu ở đầu ngón tay Xét nghiệm mẫu phân dưới kính hiển vi

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Xét nghiệm men tim hàng loạt Xét nghiệm miễn dịch Xét nghiệm miễn dịch gắn với men

Laboratory examination of the blood; blood erum test a positive blood test in the absence of infection a fasting blood test test for stool hemoccult; fecal occult blood test general blood work-up fingertip blood sample tests examination of a sample of faeces under a microscope serial cardiac enzymes immunoassay enzyme-linked immunosorbent assay (ELISA)/I’laizə/ pathologic examination skin test Quick test; Quick’s test/’kwik test/ Gram stains of smear 24-hour urine for creatinine clearance

Xét nghiệm mô (bệnh ) học Xét nghiệm ngoài da Xét nghiệm nhanh để đánh giá các yếu tố đông máu Xét nghiệm nhuộm Gram Xét nghiệm nước tiểu 24 giờ để định độ thanh thải creatinine Xét nghiệm nước tiểu ở nhà Xét nghiệm phản ứng da để chẩn đoán lao Xét nghiệm phân Xét nghiệm phân tích chuỗi phản ứng polymerase Xét nghiệm phân tích dịch báng Xét nghiệm phân tích điện di protein Xét nghiệm phân tích khí động mạch Xét nghiệm phân tích máu Xét nghiệm phân tích nước tiểu Xét nghiệm phân tích nước tiều bất thường Xét nghiệm phân tích về mô học Xét nghiệm phân tích về mồ hôi Xét nghiệm phết máu ngoại biên Xét nghiệm phết cổ tử cung Xét nghiệm rẻ tiền và trả đúng hẹn Xét nghiệm Schilling dương tính Xét nghiệm sinh hóa cơ bản Xét nghiệm sinh hóa để tầm soát bệnh Coeliac

Xét nghiệm sinh học Xét nghiệm tầm soát Xét nghiệm tầm soát nhanh để chẩn đoán viêm phúc mạc nguyên phát Xét nghiệm tầm soát ở trẻ sơ sinh có biểu hiện mắc bệnh Xét nghiệm tế bào học dịch phúc mạc dương tính Xét nghiệm tế bào học qua đàm Xét nghiệm thai dương tính Xét nghiệm thêm ở bệnh viện Xét nghiệm thời gian máu chảy Xét nghiệm thời gian prothrombin (xét nghiệm nhanh định thời gian đông máu)

home test in urine heaf test/’hi:f test/; Mantoux test stool exam polymerase chain reaction analysis ascitic fluid analysis protein electrophoresis arterial blood gas analysis (ABG) blood analysis urinalysis labs; urinalysis/juə’nᴂləsis/ abnormal urinalysis histological analysis sweat test blood smear Pap smears; cervical smear honored and inexpensive tests a positive Schilling test basic chemistry panel Ig A antiendomysial antibody; a serologicscreening test for coeliac disease bioassay screening test a rapid screening test for the diagnosis of SBP positive newborn screening test positive cytology of peritoneal fluid sputum cytology test positive pregnancy test further investigations in the hospital bleeding time prothrombin time (quick test for clotting to take place)


772

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Xét nghiệm thường quy tầm soát ung thư routine screening test for cancer Xét nghiệm TIBC máu serum TIBC Xét nghiệm tiền phẫu preoperative investigations Xét nghiệm tìm acetone trong nước tiểu Rothera’s test/’rɒδərəz test/ (biến chứng của tiểu đường) Xét nghiệm tìm khả năng bị sốt rét test for possible malaria Xét nghiệm tìm kháng thể immunoassay Xét nghiệm tìm kháng nguyên Chlamydia Chlamydia antigen test Xét nghiệm tìm kháng nguyên gây ung thư tiền PSA test (prostatic specific antigen test) liệt tuyến Xét nghiệm tìm kháng thể heterophile dương tính positive heterophile antibody tests Xét nghiệm tìm kháng thể kháng Hp test for antibodies against Hp Xét nghiệm tìm máu trong phân stool guaiac Xét nghiệm tìm máu trong phân thường quy routine stool guaiac Xét nghiệm tìm máu tiềm ẩn trong phân fecal occult blood test; test for occult blood in the stool; hemoccult test Xét nghiệm tìm máu tiềm ẩn trong phân dương tính test positive for occult blood; Hemoccult test is positive Xét nghiệm tìm men urea qua mẫu sinh thiết biopsy urease test Xét nghiệm tìm ung thư tiền liệt tuyến PSA test; blood test for prostate cancer (prostatic specific antigen test) Xét nghiệm tối ưu trong việc chẩn đoán nhồi máu cơ tim paramount to the diagnosis of STEMI có ST chênh cao Xét nghiệm tốt nhất để chẩn đoán sạn thận the best study to make the diagnosis of renal calculi Xét nghiệm Troponin chuyên biệt về tim cardiac-specific troponin Xét nghiệm Troponin có độ nhạy cao high-sensitivity troponin assay Xét nghiệm Troponin T và I Troponin T and I assays/ə’sei/ Xét nghiệm urea máu là 17 BUN of 17 (blood urea nitrogen) Xét nghiệm về lipid a lipid panel Xét nghiệm về lipid lúc đói a fasting lipid panel Xét nghiệm về mạch máu vascular studies Xét nghiệm về vi khuẩn Microbacterial studies Xét nghiệm về yếu tố đông máu coagulation studies (PTT, prothrombin time, international normalized ratio [INR]) Xét nghiệm x quang radiologic tests; radiographic studies Xét nghiệm y khoa medical tests Xét nghiệm yếu tố đông máu coagulation panel Xì miệng nối anastomotic leak Xin ý kiến tư vấn của bác sĩ to consult a doctor Xịt ra (dưới dạng bụi hơi) to spray/sprei/ Xoa bóp to massage/’mᴂsa:z//mə’sa:z/ Xoa bóp tim bằng tay manual compression of the heart Xoa chỗ chích to massage the injection site Xoắn buồng trứng ovarian torsion Xoắn khuẩn spirochaete/’spairəuki:t/;leptospira/leptəu’spairə/ trypanosoma/tripənəu’səumə/; Trypanosome//tripənəu’səum/ Xoắn ngược/theo chiều kim đồng hồ Xoắn ruột

anticlockwise/clockwise strangulation volvulus


773 Xoắn tinh hoàn

phải/trái

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Xoang Xoang bướm Xoang cảnh Xoang cạnh mũi Xoang động mạch chủ Xoang hàm Xoang hàm bị viêm kinh niên Xoang hang Xoang mạch vành Xoang miệng Xoang mũi Xoang sàng Xoang thận Xoang trán Xoay khớp háng vào phía trong Xông khói (để diệt côn trùng) Xu hướng dị biến Xử lý Xử lý cẩn thận Xử lý không cần phẫu thuật Xứ lý ngoại khoa Xứ lý nội khoa

torsion of the right/left testicle Right/left-sided testicular torsion sinus/’sainəs/ sphenoid sinus/’sfi:nɔid ‘sainəs/ carotid sinus paranasal sinus aortic sinuses maxillary antrum/sinus chronically infected maxillary sinus cavernous sinus coronary sinus oral cavity nasal cavity ethmoidal sinuses/eӨ’mɔidəl ‘sainəsis/ renal sinus/’rinəl ‘sainəs/ frontal sinus to rotate the hip-joint internally to fumigate/’fju:migeit/ divergence/dai’vз:dzəns/ to process to handle carefully to resolve without operation surgical management medical management; non-operative/non-surgical management to manage initial management conservative management antithrombotic management to under-treat to behave like colon carcinoma medical management of malignant disease palliative management appropriate management to dictate by the findings incidence the incidence of malignancy a higher prevelance in patients with cryptorchidism

Xử trí (lý) Xử trí ban đầu Xử trí bảo tồn Xử trì chống huyết khối Xử trí chưa đủ (chưa đúng mức) Xử trí giống như carcinoma đại tràng Xử trí nội khoa bệnh ác tính Xử trí tạm (triệu chứng) Xử trí thích hợp Xử trí tùy tình huống (phát hiện) Xuất độ Xuất độ bệnh ác tính Xuất độ cao hơn ở những bệnh nhân bị chứng tinh hoàn ẩn Xuất độ cao trong dân chúng Xuất độ chẩn đoán sớm tăng lên Xuất độ chuyển thành ung thư Xuất độ có abces hoành đến 10% Xuất độ của bệnh Xuất độ đột tử cao Xuất độ hoá ác Xuất độ hóa ác ở mõm trực tràng Xuất độ mất quân bình cao về vấn đề sinh sản

a high incidence in the population increased frequency of early diagnosis incidence of carcinomatous transformation a 10% incidence of subphrenic abscess the prevalence of the disease high incidence of sudden death incidence of malignant conversion incidence of malignant converion in the rectal stump disproportionately high incidence of reproductive problem


774 Xuất độ 1 trên 3,500 trẻ sơ sinh còn sống Xuất độ phát bệnh Xuất độ tắc ruột sau phẫu thuật trong ổ bụng

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Xuất độ tử ong đột ngột do tim Xuất độ ung thư cao Xuất độ ung thư dạ dày Xuất độ và tỷ lệ tử vong do ung thư dạ dày Xuất độ vỡ cơ tim cao Xuất độ xảy ra ở người già Xuất độ xảy ra trong suốt cả cuộc đời của bệnh lý do giãn Cơ tim Xuất hiện chưa đến 1/3 số bệnh nhân bị thuyên tắc tĩnh mạch sâu Xuất hiện dưới dạng mờ đục Xuất hiện ở vùng ngay giữa bụng trên

incidence of 1 in 3,500 live births prevalence/’prevələns/ the incident of obstruction following intra-abdominal surgery incidence of sudden cardiac death a high incidence of tumour gastric cancer incidence incidence and mortality of gastric cancer high incidence of myocardial rupture the prevalence in the elderly the lifetime incidence of DCM

Xuất huyết ồ ạt Xuất huyết tiêu hoá trên ồ ạt Xuất phát từ… Xuất tinh

Xúc giác Xúc rửa Xúc miệng Xúc miệng bằng nước xúc miệng Xúc tác Xung động hoá điện Xung động thần kinh Xung động thị giác Xung động từ não và tủy sống Xương Xương bả vai Xương bàn đạp (trong lỗ tai)

Xương bánh chè Xương bị gãy Xương bị tổn thương Xương màng nhĩ (bọc chung quanh lổ tai (ống tai))

to be present in less than one-third of patients with DVT to appear as opacification to be present at the central region of the upper abdomen to bleed profusely massive upper gastrointestinal bleeding to derive from.. to ejaculate/I’dzᴂkjuleit/; To send out semen from the penis touch/tʌtʃ/ to rinse out to clean the mouth; to rinse one’s mouth to rinse one’s mouth with mouthwash to catalyse/’kᴂtəlaiz/ electrochemical impulses nerve impulses optic impulses the impulses from the brain and spinal cord bone; os scapula/’skᴂpju:lə/; Shoulder blade stapes/’steipi:z/ Stirrup/’stirəp/; stirrup bone patella/pə’telə/; kneecap/’ni:kᴂp/ fractured/broken bone dmaged bone tympanic bone

(một phần của xương thái dương)

Xương bướm Xương cá Xương cảng chân (ống quyển) Xương cánh tay Xương chẩm Xương chậu Xương chày Xương chóp ở cổ tay Xương chũm (sau mang tai)

sphenoid (bone)/’sfi:nɔid bəun/ a fish bone shinbone forearm bones occipital bone hip-bone; innominate bone tibia/’tibiə/ triquetrum/trai’kwetrəm/; triquetral bone/trai’kwetrəl bəun/ mastoid bone; mastoid process


775 tarsal bone/ta:sl/; tarsus/’ta:səs/ carpal bones; lunate bone coccyx long bone flat bone petrous bone/’petrəs bəun/ parietal bone clavicle vertebra/’vз:tibrə/; Vertebrae (pl) femur ;femora (pl); thigh bone/’Өaibəun/ femur broken at birth cheekbone;zygomatic arch/zaigəu’mᴂtik a:tʃ/ Malar/’meilə/; malar bone; zygoma; zygomatic bone os calcis; calcaneus; heel bone jawbone mandible/’mᴂndibəl/ maxilla/mᴂk’silə/ hip bone vomer/’vəumə/ interparietal bone fibula/’fibjulə/; Fibulae (pl) membrane bone anklebone; talus; astragalus face bone; facial bone unciform bone; hamate bone hyoid bone squamous bone pubic bone; pubis nasal bone ossicle tibia/’tibiə/; shinbone ear ossicle; auditory ossicle radius ethmoid bone skull bone; cranial bones backbone cervical rib floating ribs; false rib false ribs false ribs

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Xương cổ chân Xương cổ tay Xương cụt Xương dài Xương dẹt Xương đá Xương đỉnh Xương đòn Xương đốt sống Xương đùi Xương đùi bị gãy lúc sinh Xương gò má

Xương gót Xương hàm Xương hàm dưới Xương hàm trên Xương hông Xương lá mía (ở sống mũi) Xương liên đỉnh Xương mác Xương màng (phát triển từ mô chứ không phải từ sụn) Xương mắt cá chân Xương mặt Xương móc (ở cổ tay) Xương móng Xương mỏng dẹt ở hai bên thái dương Xương mu Xương mũi Xương nhỏ Xương ống quyển Xương ống tai Xương quay Xương sàng Xương sọ Xương sống Xương sườn đốt cổ Xương sườn cụt Xương sườn giả Xương sườn thấp (không dính vào xương ức) Xương sườn thật

true ribs

(7 cặp xương sườn gắn với xương ức)

Xương thái dương Xương thang (một trong 8 xương ở cổ tay) Xương thành (ở hai bên sọ) Xương thiêng Xương thuyền Xương trán

temporal bone trapezium/trə’piziəm/; Trapezoid bone parietal bone sacrum/’seikrəm/; sacra (pl) /’seikrə/ scaphoid; scaphoid bone/’skᴂfɔid/ frontal bone


776

Y

ulna/’ʌlnə/; cubitus breastbone; sternum/’stз:nəm/ palate bone; palatine bone/pə’lᴂtain/ calvarial bone sesamoid; sesamoid bone/’sesəmɔid/ cancellous bone spongy bone/’spʌndzi bəun/ alveolar bone (jaw bone) transvaginal (adj)trᴂnsvə’dzainəl/ trans-sphincteric (adj) transurethral (adj) transplacental (adj)/trᴂnsplə’sentəl/ transrectal (adj)/trᴂns’rektəl/ translumbar (adj)/trᴂns’lʌmbə/ xylocaine/’zailəkein/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Xương trụ Xương ức Xương vòm khẩu Xương vòm sọ Xương vừng Xương xốp (gồm nhiều ống thật nhỏ) Xương xốp (như bọt biển) Xương xốp (như tổ ong) Xuyên (hay qua) âm đạo Xuyên cơ vòng Xuyên (hay qua) niệu đạo Xuyên qua nhau Xuyên qua trực tràng Xuyên qua vùng lưng Xylocaine Y chứng Y đức Y học Y học bệnh nhiệt đới Y học bổ sung Y học chứng cứ Y học cổ truyền của người Hindu

medical certificate medical ethics medical science tropical medicine/’trɒpikəl ‘med(ə)sən/ complementary medicine evidence-based medicine Ayurvedic medicine

(dựa trên dược thảo, kiểm soát chế độ ăn uống, và luyện tập tinh thần)

Y học cộng đồng Y học dân gian Y học dân tộc (cổ truyền) Y học dự phòng Y học điều trị riêng cho một nhóm xã hội đặc biệt Y học ghép tạng đặc Y học hạt nhân Y học hiện đại Y học kết hợp Y học lâm sàng Y học liên quan đến bệnh nghề nghiệp Y học phòng ngừa Y học sức khỏe cộng đồng Y học thể thao Y học từ xa Y học Trung Quốc Y học vật lý (chuyên điều trị bằng các biện pháp vật lý) Y khoa Y lệnh cho nhập viện Y lệnh của bác sỹ Y lệnh tại bệnh viện Y lệnh trói (buộc) bệnh nhân vào giường (để hạn chế sự kích động) Y sinh học Y sỹ đoàn

Community Medicine fringe medicine/’frindz/ traditional medicine preventive medicine social medicine Solid Organ Transplant Medicine nuclear medicine modern medicine integrative medicine/’intigreitiv/ clinical medicine occupational medicine prophylactic medicine; preventive medicine/pri’ventiv/ Public health medicine Sports Meicine telemedicine Chinese medicine physical medicine medical science admission order Doctor’s orders hospital orders restraint orders/ri’streint/ Biomedicine Medical indemnity Protection Society (MIPS);


777

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Y tá chính quy (đã tốt nghiệp chính thức) Y tá cơ quan trong xí nghiệp Y tá đến chăm sóc bệnh nhân tại nhà Y tá đã có chứng chỉ hành nghề Y tá hành chính Y tá hướng dẫn thực tập cho học sinh điều dưỡng Y tá làm vệ sinh cho bệnh nhân trong phòng mổ Y tá làm việc ở phòng mạch tư Y tá phòng mổ Y tá thực tập Y tá trực Y tá trực đêm Y tế cơ quan Y tế công cộng Y văn Y văn ngoại khoa Y văn thế giới Y vụ Ý chí, nghị lực Ý chí, ý muốn Ý kiến đóng góp Ý kiến về điều trị Ý muốn của bệnh nhân Ý nghĩ muốn tự sát Ý nghĩ sai lầm về lòng chung thuỷ Ý nghĩ về tình dục Ý nghĩa từng phần trong việc điều trị Ý tưởng “ít chấn thương sẽ mau hồi phục” Ý tưởng lâm sàng Ý tưởng rời rạc không mạch lạc Yết hầu Yêu cầu chuẩn bị trước mổ Yêu cầu đòi hỏi kỹ thuật nhất Yêu cầu phải cho insulin Yêu cầu phải truyền máu Yêu cầu thông tin chi tiết Yêu cầu thực hiện xét nghiệm đúng Yêu cầu về sự cân xứng Yếu Yếu như đứa trẻ Yếu ớt Yếu tố bên ngoài (môi trường) Yếu tố biến dưỡng Yếu tố cần thiết Yếu tố cấu thành thuộc tâm thần Yếu tố chắc chắn nhất

Professional Association for doctors; Medical Society; Royal college of General Practitioners (RCGP) registered nurses occupational health nurse health visitor; district nurse qualified nurse nurse manager; nursing sister nurse tutor scrub nurse practice nurse surgical/theatre nurse nurse practitioner duty nurse night sister infirmary/in’fз:məri/ Public Health medical literature surgical literature world literature health service willpower/’wil,pauə/ volition/və’liʃən/ suggestion an opinion on treatment patient’s wishes thoughts about suicide a mistaken sense of loyalty sexual thoughts the significance of each component of the treatment the idea that “low stress means rapid recovery” clinical thought incoherent idea/inkəu’hiərənt/(adj) fauces/’fɔ:si:z/ preoperative requirements the most technically demanding insulin requirement transfusion requirement to ask for/call for clarification appropriate laboratory interrogation/interə’geiʃən/ requirement for symmetry weak (adj)/’wi:k/ as weak as a baby frail/freil/(adj); feeble/’fi:bəl/ extrinsic factor/eks’trinsik/ metabolic factor necessary component psychiatric component the most likely factor


778 key factor; key elements Chirstmas factor; factor IX viral specific factor antihemophilic factor; factor VIII anti-vascular endothelial growth factor (anti-VEGF) transposable elements patient-related factor dietary co-factor primary factor in causing the disease the key component of the therapeutic concept genetic factor epidemiologic factor the orienting epidemiologic elements genetic factor hereditary factor trace elements formed elements pain modulating factors independent factor clotting factor; blood-clotting factor; coagulation factors causative factor confounding factor/kən’faundiή/ stimulating factor a factor in postresuscitative death sex factor the leading orientating elements contributor factor factor contributing to death hageman factor/’ha:gəmən/; factor XII hemodynamic factor extra-genetic factor precipitating factor technical factors during scanning mucolytic factor clinical factors/elements pH factor environmental factor risk factor for VTE

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Yếu tố chính Yếu tố Christmas Yếu tố chuyên biệt về siêu vi Yếu tố chống chứng ưa chảy máu Yếu tố chống tăng sinh nội mạch Yếu tố có khả năng chuyển vị Yếu tố có liên quan đến bệnh nhân Yếu tố có liên quan đến chế độ ăn Yếu tố cơ bản gây ra bệnh Yếu tố cơ bản trong quan niệm điều trị Yếu tố di truyền Yếu tố dịch tể học Yếu tố dịch tể học định hướng Yếu tố do gen Yếu tố di truyền Yếu tố đi kèm Yếu tố đã được định hình Yếu tố điều chỉnh tình trạng đau Yếu tố độc lập Yếu tố đông máu

Yếu tố gây bệnh Yếu tố gây nhầm lẫn phức tạp Yếu tố gây ra tình trạng kích thích Yếu tố gây tử vong sau hồi sức Yếu tố giới tính Yếu tố giúp định hướng hàng đầu Yếu tố góp phần Yếu tố góp phần dẫn đến tử vong Yếu tố Hageman Yếu tô huyết động học Yếu tố không phải do gen gây ra Yếu tố kích hoạt Yếu tố kỹ thuật trong khi khám siêu âm Yếu tố làm tan rã chất nhầy Yếu tố lâm sang Yếu tố liên quan đến nồng độ ion H+ Yếu tố môi trường Yếu tố nguy cơ bị chứng huyết khối thuyên tắc tĩnh mạch Yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành riêng biệt Yếu tố nguy cơ cao Yếu tố nguy cơ chính dẫnđến bệnh ung thư cổ tử cung Yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh tiều đường Yếu tố nguy cơ không liên quan đến bệnh lý tim mạch Yếu tố nguy cơ liên quan đến cải biên phẫu thuật Yếu tố nguy cơ nổi bật Yếu tố nguy cơ phát sinh bệnh lý võng mạc do tiểu đường Yếu tố nguy cơ phát sinh ung thư đại trực tràng

independent CHD risk factor high-risk factor a major risk factor for cervical cancer a risk factor for Diabetes independent cardiovascular risk factor modifiable procedure-ralated risk factor emerging risk factor risk factors for developing diabetic retinopathy risk factor for the development of colorectal cancer


779 clinical risk factor patient-dependent risk factor modifiable cardiovascular risk factor prominent component complicating medical factors intrinsic factor releasing factor multiple factor factor II; prothrombin critical factor an important factor in predicting ultimate survival a decisive factor for the patient’s prognosis the greatest determinant of risk rhesus factor/’ri:səs/; Rh factor nuclear transcription factor element of comparison etiologic factor physiological factor local factor psychosomatic factor prediposing factor growth factor positive rheumatoid factor/’ru:mətɔid/ serum rheumatoid factor predisposing factor/’pridipəuziή/ precipitating factors; precipitants a poor prognosis factor for acute appendicitis in the elderly independent prognostic factor of mortality autoimmune factor demographic factors bacterial factor trace elements von Willebrand’s factor/vɒn ‘vihbrᴂdz/ factor inherent in the use of gas insufflation during laparoscopy weak and tired; listless (adj)/’listləs/

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Yếu tố nguy cơ trên lâm sàng Yếu tố nguy cơ từ bệnh nhân Yếu tố nguy cơ về tim mạch có thể làm thay đổi được Yếu tối nổi bật Yếu tố nội khoa phức tạp Yếu tố nội sinh Yếu tố phóng thích (kích thích tố từ hạ thể lam) Yếu tố phức tạp Yếu tố prothrombin Yếu tố quan trọng Yếu tố quan trọng trong việc tiên lượng thời gian sống tối đa Yếu tố quyết định để tiên lượng cho bệnh nhân Yếu tố quyết định nguy cơ lớn nhất Yếu tố Rhesus Yếu tố sao chép nhân Yếu tố so sánh Yếu tố sinh bệnh học Yếu tố sinh lý Yếu tố tại chỗ Yếu tố tâm thần kinh Yếu tố tăng nguy cơ Yếu tố tăng trưởng Yếu tố thấp khớp dương tính Yếu tố thấp khớp trong máu Yếu tố thuận lợi Yếu tố thúc đẩy nhanh tình trạng diễn tiến bệnh Yếu tố tiên lượng kém ở người già bị viêm ruột thừa Yếu tố tiên lượng về tình trạng tử vong độc lập Yếu tố tự miễn Yếu tố về nhân khẩu học Yếu tố về vi khuẩn Yếu tố vi lượng Yếu tố von Willebrand Yếu tố vốn thuộc về việc sự dụng bơm khí CO 2 trong lúc mổ nội soi Yếu và mệt mỏi

References ANZ journal of Surgery (December 2002- February 2003) Dictionary of medical terms (fourth edition) Dorland’s illustrated Medical Dictionary 27th edition Physical signs in Clinical Surgery-fourteenth edition The Washington Manual of Medical Therapeutics-33rd edition


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.