GIÁO ÁN ĐỊA LÍ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
vectorstock.com/10212084
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
Giáo án Địa lí 10 (CV 5512) phát triển năng lực, phẩm chất theo các hoạt động (Mục tiêu, Nội dung, Sản phẩm, Tổ chức thực hiện) (2 cột) Năm học 2020-2021 WORD VERSION | 2021 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
Giáo án soạn theo cv 5512 CHƯƠNG I: BẢN ĐÒ TIẾT 1- BÀI 2: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP BIÊU HIỆN CÁC ĐỎI TƯỢNG ĐỊA LÝ TRÊN BẢN ĐÒ 1. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Phân biệt được một số phươne pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bán đồ. - Cụ thể phương pháp: kí hiệu, kí hiệu đường chuyển động,chấm điềm,bán đồ-biểu đồ. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực eiao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, tự học, sừ dụng công nghệ thông tin. - Năng lực chuyên biệt: Tư duy tống hợp vận dụng kiến thức kĩ năne dâ học nhận biết được một số phương pháp biểu hiện các dối tượne dịa lý trên bản đồ. 3. Phắm chất: - Phâm chất: Giúp học sinh rèn luyện bán thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ• DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU • • • • 1. G iáo viên: Máy tính, máy chiếu. - Các bàn dồ: Kinh tế, khí hậu, khoáng sản, dân cư VN 2. Học sinh: - Át lát địa lý VN - SGK, vở ehi III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a) Mục tiêu: - Huy độne một số kiến thức, kĩ năng dă học để tìm hiểu về cách biểu hiện các dối tượne địa lí trên bản đồ. - Nhàm tạo tình huống có vấn đề để kết nối với bài mới.
b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. c) Sán phâm: HS nhớ lại kiến thức dã dược học và vận dụne kiến thức cùa bán thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sản phấm dự kiến
Bước 1: Chuyền giao nhiệm vụ: GV treo bàn đò khí hậu, bán dồ dân cư, bán dồ tự nhiên và hướng dẫn học sinh quan sát, sau đó yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau: + Trên các bản đồ đó thê hiện các dối tượng địa lí nào? + Dùng phương cách nào để thế hiện các đối tượng đó? + Vì sao neười ta không dem các dối tượne đó lên bàn đồ? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ bàng cách ghi ra eiấy nháp. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bô sung. Bước 4: Kết luận, nhặn định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sớ đó dẫn dát HS vào bài học mới.
B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC MỞ1 Hoạt động 1: Tìm hiếu phương pháp kí hiệu, đường chuyến động a) Mục tiêu: HS biết khái niệm, ý nghĩa, các đối tượne thể hiện của phươne pháp kí hiệu, đường chuyến dộng. Khai thác và sử dụng kiến thức trong SGK. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức:
- VD: Địa lỷ TN: hướng gió, bão, dòng biển; Địa lý KT-XH: sự vận chuyển hànc hoá, các luồng di dân... Hoạt động 2: Tìm hiểu pp chấm đicm, bản đồ - biểu đồ a) Mục tiêu: HS biết khái niệm, ý nghĩa, các đối tượne thể hiện của phương pháp kí hiệu, đường chuyển dộng. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phâm : HS hoàn thành tỉm hiêu kiến thức d) Tổ chức thực hiện: H oạt động của GV và HS
Sản phắm d ự kiến
Bước 1: C huyển giao nhiệm vụ:
3. Phưong pháp chắm đicm:
GV cho HS quan sát bản đồ treo
a.Đối tư ợng biểu hiện: Biểu hiện các đối
tường và các bán dồ trong SGK cùne
tượne phân bố không đồng đều bằng
kênh chừ đê trà lời các câu hỏi sau:
nhừng điểm chấm có giá trị như nhau.
+ Các đối tượng nào được thể hiện
b.K hả năng biếu hiện:
trên bản đồ qua pp chấm điểm, bán đồ- biểu đò + So sánh vị trí cùa dối tượng thể
- Sự phân bố cùa đối tượng. - Số lượng cùa đối tượne.
hiện trên bản đồ qua các pp này với
- VD: Số dân, số dàn gia súc..
pp kí hiệu
4. Phưong pháp bản đồ, bicu đồ:
Bước 2: T hực hiện nhiệm vụ: HS
a. Đối tư ọng bicu hiện:
suy nghĩ và trả lời
- Thề hiện eiá trị tông cộng của một hi địa
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
lí trên một đơn vị lãnh thô
+ GV yêu cầu đại diện các nhóm báo
- Các đối tượng phân bố trong nhừne dơn
cáo kết quả.
vị lănh thồ phân chia bàng các biểu dồ đặt
+ Các nhóm nhận xét, bồ sune cho
trong các lãnh thổ.
nhau.
b.K hả năng biểu hiện:
Bước 4: Kết luận, nhặn định:
- Số lượng, chất lượne
+ GV nhận xét, đánh giá về thái độ,
- VD: Địa lỷ TN: hướng gió, bão, dòng biển; Địa lý KT-XH: sự vận chuyển hànc hoá, các luồng di dân... Hoạt động 2: Tìm hiểu pp chấm đicm, bản đồ - biểu đồ a) Mục tiêu: HS biết khái niệm, ý nghĩa, các đối tượne thể hiện của phương pháp kí hiệu, đường chuyển dộng. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phâm : HS hoàn thành tỉm hiêu kiến thức d) Tổ chức thực hiện: H oạt động của GV và HS
Sản phắm d ự kiến
Bước 1: C huyển giao nhiệm vụ:
3. Phưong pháp chắm đicm:
GV cho HS quan sát bản đồ treo
a.Đối tư ợng biểu hiện: Biểu hiện các đối
tường và các bán dồ trong SGK cùne
tượne phân bố không đồng đều bằng
kênh chừ đê trà lời các câu hỏi sau:
nhừng điểm chấm có giá trị như nhau.
+ Các đối tượng nào được thể hiện
b.K hả năng biếu hiện:
trên bản đồ qua pp chấm điểm, bán đồ- biểu đò + So sánh vị trí cùa dối tượng thể
- Sự phân bố cùa đối tượng. - Số lượng cùa đối tượne.
hiện trên bản đồ qua các pp này với
- VD: Số dân, số dàn gia súc..
pp kí hiệu
4. Phưong pháp bản đồ, bicu đồ:
Bước 2: T hực hiện nhiệm vụ: HS
a. Đối tư ọng bicu hiện:
suy nghĩ và trả lời
- Thề hiện eiá trị tông cộng của một hi địa
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
lí trên một đơn vị lãnh thô
+ GV yêu cầu đại diện các nhóm báo
- Các đối tượng phân bố trong nhừne dơn
cáo kết quả.
vị lănh thồ phân chia bàng các biểu dồ đặt
+ Các nhóm nhận xét, bồ sune cho
trong các lãnh thổ.
nhau.
b.K hả năng biểu hiện:
Bước 4: Kết luận, nhặn định:
- Số lượng, chất lượne
+ GV nhận xét, đánh giá về thái độ,
quá trình làm việc, kêt quá hoạt động
- Cơ câu cùa đồi tượne.
và chốt kiến thức
c . HOẠ• I ĐỘNG LUYỆN TẬP • • • a) M ục tiêu: Cùng cố kiến thức, nội dung bài học b) Nội dung: + Phát vấn + Hoạt động cá nhân/ cả lớp c) Sản phắm : HS trả lời câu hỏi d) Tiến trình hoạt động GV yêu cầu: - HS lên báne chi trên bàn dồ các đối tượne địa lý và nêu tên các pp biêu hiện chúng - So sánh hai phương pháp kí hiệu và phương pháp kí hiệu đường chuyến động
c . HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) M ục tiêu: Liên hệ dê khác sâu kiến thức, chuấn bị bài mới b) Nội dung: + Phát vấn + Hoạt động cá nhân/ cả lớp c) Sản phấm : HS vận dụng kiến thức dă học đê hoàn thành nhiệm vụ cùa GV giao d) Tiến trình hoạt động - Học bài cù, trả lời câu hỏi SGK. - Hoàn thành câu hỏi phần vận dụng. - Chuẩn bị bài mới.
Ngày soạn:
TIET 2 - BÀI 3: s ử DỤNG BẢN ĐÒ TRONG HỌC TẬP, ĐỜI SỐNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Thấy được sợ cần thiết cùa bán đồ trong học tập và đời sốne. - Hiểu và trình bày được phương pháp sử dụne bàn dồ , Atlát Địa lý đê tìm hiểu đặc điểm các đối tượne, hiện tượne, phân tích các mối quan hệ địa lý. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực eiao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, tự học, sừ dụng công nghệ thông tin. - Năng lực chuyên biệt: Tìm kiếm và xử lý thông tin đê thấy sự cần thiết cùa bán đồ. Làm chủ bán thân: Quán lý thời gian, đám nhận trách nhiệm. 3. Phẩm chất: - Phâm chất: Giúp học sinh rèn luyện bán thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. CHUẢN Bị CỦA GV VÀ HS: 1. G iáo viên: Máy tính, máy chiếu. - SGK, SGV, bán đồ TG, châu Á, TL chuẩn kiến thức. - Át lát địa lý VN 2. Học sinh: - Át lát địa lý VN - SGK, vở ehi III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a)Mục tiêu: - Huy độne một số kiến thức, kĩ năng đă học đề biết được tằm quan trọng cùa bán đồ. - Tạo hứng thú học tập thône qua hình ánh - Nhằm tạo tình huống có vấn đề dế kết nối với bài mới.
b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. c) Sán phâm: HS nhớ lại kiến thức dã dược học và vận dụne kiến thức cùa bản thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sản phấm dự kiến
Bước 1: Chuyền giao nhiệm vụ: - GV: Cho học sinh đọc một nội dung về sự phân bố dân cư trone SGK. trang 93 và 94 và quan sát bán đò phân bố dân cư trên thế giới sau đó yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau + Qua nội dune SGK, hãy nhận xét sự phân bố dân cư trên thế giới + Qua bản đồ , hãy nhận xét sự phân bố dân cư trên thế giới + Có thể học địa lí thône qua bán đồ được không, vì sao - HS: nghiên cứu trả lời. - GV: nhận xét và vào bài mới Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ bàng cách ghi ra eiấy nháp. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bô sung. Btrớc 4: Kct luận, nhặn định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới. B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC MỞ1 Hoạt động 1: Tìm hiếu vai trò bản đồ trong học tập và đòi sống 1. Mục tiêu + Kiến thức: HS biết được tầm quan trọng của bàn đồ.
+ Kĩ năng: liên hệ thực tế . + Thái độ: Nhận thức về việc sử dụne phương tiên trực quan đê hình thành kiến thức. a) Mục tiêu: HS biết được tầm quan trọng của bàn đồ, biết liên hệ thực tế. Nhận thức về việc sử dụng phương tiên trực quan đê hình thành kiến thức. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sán phẩm: HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tồ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Vai trò của bản đồ trong H T và
GV treo bản đồ châu Á để HS quan sát trả
ĐS.
lời:
1.Trong học tập:
- Tìm trên bàn dồ các dãy núi cao, các dòng
- Bản đồ là phương tiện không thể
sông lớn của châu Á ?
thiếu trong học tập, rèn luyện các kĩ
- Dựa vào bán đồ, hãy xác định khoánc cách
năng địa lý tại lớp, ớ nhà và trong làm
từ LS đến HN ?
bài kiểm tra.
Bưóc 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- Qua bán dồ có thể xác định được vị trí cùa một địa điểm, đặc diêm của các
- 1 HS chi bán dồ => trả lời câu hỏi 1
đối tượng địa lý và biết được mối quan
- 1 HS lên bảng tính kh/cách từ LS - HN
hệ giữa các thành phần địa lý....
GV bố sung cách tính KC trên bản đồ:
2.Trong đòi sống:
thông qua tỷ lệ bàn đồ: VD:K/cách 3cm trên b/dồ có tỷ lệ 1/6.000.000 ứng với bao nhiêu
- B/đồ là phương tiện được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ncày
cm ngoài thực tế? - Phục vụ cho các ngành kinh tế, quân CT: K.C trên B/Đ X Mầu số của tỳ lệ B/Đ => 3 X 6.000.000 =18.000.000cm =180km
sự... + Trong kinh tế: XD các công trình
Bưóc 3: Báo cáo, thảo luận:
thuỷ lợi, làm đườnc GT..
HS trả lời và nhận xét
+ Trong q.sự:XD phương án tác chiến
Bưóc 4: Kết luận, nhặn định:
- Sự phân bô dân cư cũng phụ thuộc một nhiêu trang Atlat có nội dung liên quan phần vào các đặc điểm của địa hình và với nhau dê tìm hiểu hoặc giải thích một các yếu tố khác như sự phát triển của CN, đối tượng, hiện tượng địa lý. GTVT...
c . HOẠI ĐỘNG LUYỆN TẬP • • • • a) M ục tiêu: Cùng cố kiến thức, nội dung bài học b) Nội dung: + Phát vấn + Hoạt động cá nhân/ cả lớp c) Sản phắm : HS trả lời câu hỏi d) Tiến trình hoạt động 1.Học sinh trả lời các câu hỏi trong sgk 2.Sử dụng bán đồ TN châu Á dể xác định hướng chày cùa một số con sông lớn: S.Mê Công, S.Hồng
c . HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) M ục tiêu: Liên hệ dê khác sâu kiến thức, chuấn bị bài mới b) Nội dung: + Phát vấn + Hoạt động cá nhân/ cả lớp c) Sản phấm: HS vận dụng kiến thức dă học đê hoàn thành nhiệm vụ cùa GV giao d) Tiến trình hoạt động Bài tập 1,2 sách eiáo khoa. Đọc trước và chuấn bị ND cho bài thực hành 4.
Ngày soạn:
- Sự phân bô dân cư cũng phụ thuộc một nhiêu trang Atlat có nội dung liên quan phần vào các đặc điểm của địa hình và với nhau dê tìm hiểu hoặc giải thích một các yếu tố khác như sự phát triển của CN, đối tượng, hiện tượng địa lý. GTVT...
c . HOẠI ĐỘNG LUYỆN TẬP • • • • a) M ục tiêu: Cùng cố kiến thức, nội dung bài học b) Nội dung: + Phát vấn + Hoạt động cá nhân/ cả lớp c) Sản phắm : HS trả lời câu hỏi d) Tiến trình hoạt động 1.Học sinh trả lời các câu hỏi trong sgk 2.Sử dụng bán đồ TN châu Á dể xác định hướng chày cùa một số con sông lớn: S.Mê Công, S.Hồng
c . HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) M ục tiêu: Liên hệ dê khác sâu kiến thức, chuấn bị bài mới b) Nội dung: + Phát vấn + Hoạt động cá nhân/ cả lớp c) Sản phấm: HS vận dụng kiến thức dă học đê hoàn thành nhiệm vụ cùa GV giao d) Tiến trình hoạt động Bài tập 1,2 sách eiáo khoa. Đọc trước và chuấn bị ND cho bài thực hành 4.
Ngày soạn:
TIẾT 3 - BÀI 4: THỤC HÀNH XÁC ĐỊNH MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP BIÉU HIỆN CÁC ĐỚI TƯỢNG ĐỊA LÝ TRÊN BÄN ĐÒ
1. MỤC TIËU 1. Kiến thức: - Hiểu rồ một số phương pháp biểu hiện các đối tượng dịa lý trên bàn đồ. - Nhận biết được những dặc tính của đối tượng địa lý dược biêu hiện trên bán dồ. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực eiao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, tự học, sừ dụng công nghệ thône tin. - Năng lực chuyên biệt: Tư duy tống hợp vận dụng kiến thức kĩ năne dâ học phân biệt được từng phương pháp biểu hiện ở các loại bán đồ khác nhau. 3. Phẩm chất: - Phâm chất: Giúp học sinh rèn luyện bán thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm II. THI ÉT Bị DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU •
•
•
9
9
1. G iáo viên: Máy tính, máy chiếu. - Các bàn đồ VN 2. Học sinh: - Át lát địa lý VN - SGK, vở ehi III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a) Mục tiêu: - Huy độne một số kiến thức, kĩ năng đâ học đề nám bát yêu cầu bài thực hành - Nhàm tạo tình huống có vấn đề đế kết nối với bài mới. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. c) Sán phẩm : HS nhớ lại kiến thức dã được học và vận dụne kiến thức cùa bán thân trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tô chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sản phấm dự kiến
Bước 1: Chuyên giao nhiệm vụ: - GV yêu cầu HS quan sát bán dồ đề trá lời câu hỏi: + Đề thể hiện các dối tượne địa lí trên bán dồ chúng ta có thể dùng các pp nào? + Vì sao các đối tượne địa lí khác nhau được thể hện trên bàn đồ bằne các pp khác nhau ? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS: nghiên cứu trả lời. Btrớc 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trá lời, HS khác nhận xét, bô sung. Bước 4: Kết luận, nhặn định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sớ đó dẫn dát HS vào bài học mới.
B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC MỚI Hoạt động 1: Xác định một số pp biéu hiện các đối tưọng địa lý trên bản đồ 1. Mục tiêu - Phân tích và nám được các yêu cầu và đặc điểm khi thể hiện các đối tượne địa lí trên bàn đồ - Củng cố, khắc sâu thêm kiến thức thông qua thực hành b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sán phẩm dự kiến
- Đôi tượng biêu hiện: + Kí hiệu dường chuyến động: Gió,bão. + Kí hiệu dườne: Biên giới, sông, biên. + Kí hiệu: Các thành phố: - Thông qua các pp, biết dược: + Kí hiệu đườne chuyến động: Hướne, tần suất của gió, băo trên lãnh thồ + Kí hiệu đườne: Hình dạne đường biên giới, bờ biển; phân bố mạng lưới sông ngòi. + Kí hiệu: Vị trí các TP (Hà Nội, HCM...). 3.3.Hình 2.4 SGK: - Tên bàn đồ: Bàn đò phân bố dân cư châu Á - Nội dung: Các đô thị châu Á, các diêm dân cư - Ph/pháp biểu hiện: Chấm điểm, kí hiệu đường - Đối tượng biêu hiện:(Dân cư, đường biên giới,bờ biên). - Thông qua các pp, biết dược: + pp chấm điểm: Sự phân bố dân cư ở châu Á nơi nào dông, nơi nào thưa; vị trí các dô thị dông dân + Kí hiệu dường: Hình dạne đường biên giới, bờ biên, các con sông.
c. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP •
•
•
•
a) M ục tiêu: Cúng cố kiến thức, nội dung bài học b) Nội dung:
- Đôi tượng biêu hiện: + Kí hiệu dường chuyến động: Gió,bão. + Kí hiệu dườne: Biên giới, sông, biên. + Kí hiệu: Các thành phố: - Thông qua các pp, biết dược: + Kí hiệu đườne chuyến động: Hướne, tần suất của gió, băo trên lãnh thồ + Kí hiệu đườne: Hình dạne đường biên giới, bờ biển; phân bố mạng lưới sông ngòi. + Kí hiệu: Vị trí các TP (Hà Nội, HCM...). 3.3.Hình 2.4 SGK: - Tên bàn đồ: Bàn đò phân bố dân cư châu Á - Nội dung: Các đô thị châu Á, các diêm dân cư - Ph/pháp biểu hiện: Chấm điểm, kí hiệu đường - Đối tượng biêu hiện:(Dân cư, đường biên giới,bờ biên). - Thông qua các pp, biết dược: + pp chấm điểm: Sự phân bố dân cư ở châu Á nơi nào dông, nơi nào thưa; vị trí các dô thị dông dân + Kí hiệu dường: Hình dạne đường biên giới, bờ biên, các con sông.
c. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP •
•
•
•
a) M ục tiêu: Cúng cố kiến thức, nội dung bài học b) Nội dung:
+ Phát vấn + Hoạt động cá nhân/ cả lớp c) Sản phắm : HS trả lời câu hỏi d) Tiến trình hoạt động - Nhừne đối tượng địa lí nào dùng pp kí hiệu? - Nhừne đối tượng địa lí nào dùng pp đường chuyên động? - Nhừne đối tượng địa lí nào dùng pp chấm điểm? - Nhừne đối tượng địa lí nào dùng pp biểu đồ-bàn đồ?
c . HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) M ục tiêu: Liên hệ dê khác sâu kiến thức, chuấn bị bài mới b) Nội dung: + Phát vấn + Hoạt động cá nhân/ cả lớp c) Sản phấm: HS vận dụng kiến thức dă học đê hoàn thành nhiệm vụ cùa GV giao d) Tiến trình hoạt động HS xem lại nội dung chươne I: Bán đồ Đọc trước ND chương II, bài 5: Vù trụ, hệ quá các chuyên động của Trái đắt.
Ngày soạn: CHƯƠNG II:
vủ TRỤ. HỆ QUẢ CÁC CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẮT
Tiết 4 - Bài 5: v ủ TRỤ. HỆ MẬT TRỜI VÀ TRÁI ĐÁT. •
•
•
HỆ QUẢ CHUYÊN ĐỘNG T ự QUAY QUANH TRỤC CỦA TRÁI ĐẤT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Hiểu được k/quát về Vũ Trụ, hệ Mặt Trời trong Vù Trụ, Trái Đất trong hệ Mặt Trời.
- Tr/bày và g/thích được các hệ quá chù yếu cùa c/d tự quay quanh trục của Trái Đất. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giao tiếp, giái quyết vấn đề, hợp tác. - Năng lực chuycn biệt: Sử dụng bản đồ, hình ánh. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bán thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm II. THI ÉT BỊ• DẠY HỌC VÀ HỌC LIÊU • • • • 1. G iáo viên: Máy tính, máy chiếu. - Các bàn đồ VN 2. Học sinh: - Át lát địa lý VN - SGK, vở ghi III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a) Mục tiêu: - Huy độne một số kiến thức, kĩ năng đâ biết đế kết nối với bài m ớ i. - Tạo hứng thú học tập, giúp HS cần phải tìm hiểu sự vận dộng của trái đất. - Nhàm tạo tình huống có vấn đề dế kểt nối với bài mới. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. c) Sản phẩm : HS nhớ lại kiến thức dã dược học và vận dụng kiến thức của bàn thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tồ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV: chiếu hình ành về Hệ Mặt Trời và yêu cầu HS quan sát, trả lời câu hỏi: + Chúne ta dang sinh sống ở hành tinh thứ mấy
Sản phấm dự kiến
trong Hệ Mặt Trời? + Vì sao hành tinh này duy nhất có sự sống? + Các hành tinh trong vù trụ luôn ở trạng thái nào? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS nghiên cứu đê trả lời. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bô sung. Bước 4: Kct luận, nhặn định: GV dánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dẳt HS vào bài học mới.
B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC MỞ1 Hoạt động 1: Tìm hiếu khái quát về V ù Trụ, hệ Mặt Trời, Trái Đất trong hệ Mặt Tròi (2 0 phút) a) Mục tiêu: HS biết được khái quát về Vù Trụ, hệ Mặt Trời, Trái Đất trong hệ Mặt Trời, có nhận thức đúng về vũ trụ b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sán phẩm: HS hoàn thành tỉm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Bưóc 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV sử dụna QĐC và yêu cầu HS dựa vào hình 5.1, 5.2 và kiến thức trả lời: - Vũ Trụ là gì ? - Phân biệt Thiên Hà và Dài Ngân Hà? Hệ Mặt Trời là 2Ì ? HMT có bao nhiêu hành tinh ?
Sản phẩm dự kiến
- Kê tên các hành tinh ? - T/Đ là hành tinh thứ mấy tính từ MT? - T/Đất có những đặc diêm gì khác với các hành tinh khác ? - Nêu các c/đ chính của Trái Đất ? - Hướng quay quanh MT của các hành tinh ? Bưóc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ Bưóc 3: Báo cáo, tháo luận: HS trà lời, HS khác bồ sung Bưóc 4: Kết luận, nhặn định: GV bồ sung, chốt kiến thức và bồ sung - (Hành tinh có 8 (H.5.2) Vệ tinh: Thiên thể quay xung quanh một hành tinh như Mặt Trăng là vệ tinh của TĐ; trong hệ MT có 66 vệ tinh, trừ sao Thuỳ, sao Kim ko có vệ tinh). - Trái Đất ờ gần MT nhất vào ngày 3/1 - điểm cận nhật, do lực hút cùa MT lớn nên tốc độ c/đ của Trái Đất lên tới 30,3 km/s. - T/Đất ở xa MT nhất vào ngày 5/7 - điểm viễn nhật, tốc độ c/d của Tr/Đất lúc này đạt 29,3 km/
Hoạt động 2: Tìm hiếu sự chuyển động quanh trục của Trái Đất ( 20 phút) a) Mục tiêu: HS biết được đặc điểm chuyên động củaTrái Đất và hệ quá cùa nó. Khai thác hình ảnh về sự tự quay của Trái Đất. Nhận thức đúng về vận động tự quay cùa Trái Đất. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS hoàn thành tỉm hiêu kiến thức
+ NBC: Lệch hướng sang bên trái so với hướns chuyển động - Lực Criôlít có tác động mạnh tới hướng c/d của các khối khí, dòng biên, dường đạn ...
c . HOẠI ĐỘNG LUYỆN TẬP a) M ục tiêu: Cúng cố kiến thức, nội dung bài học b) Nội dung: + Phát vấn + Hoạt dộng cá nhân/ cả lớp c) Sản phắm : HS trả lời câu hỏi d) Tiến trình hoạt động 1. GV hướng dẫn HS làm BT 3 tr.21sgk CT: Tm=To+m Trong đó: To là eiờ GMT; m số thứ tự múi giờ, Tm là giờ của địa điềm cần tìm => GMT là 24 h ngày 31/12 (Oh ngày 1/1) => Việt Nam: T7= 0+7 =7 => VN là 7h
1/1 2. Hướng dẫn HS học ở nhà Hoàn thiện bài tập ờ trane 21 sách giáo khoa
c . HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) M ục tiêu: Liên hệ dê khác sâu kiến thức, chuấn bị bài mới b) Nội dung: + Phát vấn + Hoạt động cá nhân/ cả lớp c) Sản phấm : HS vận dụng kiến thức đã học dê hoàn thành nhiệm vụ cùa GV giao d) Tiến trình hoạt động - GV quan sát sự bồi, lờ của dòng sông ờ địa phương - GV yêu cầu HS về nhà đọc bài mới.
+ NBC: Lệch hướng sang bên trái so với hướns chuyển động - Lực Criôlít có tác động mạnh tới hướng c/d của các khối khí, dòng biên, dường đạn ...
c . HOẠI ĐỘNG LUYỆN TẬP a) M ục tiêu: Cúng cố kiến thức, nội dung bài học b) Nội dung: + Phát vấn + Hoạt dộng cá nhân/ cả lớp c) Sản phắm : HS trả lời câu hỏi d) Tiến trình hoạt động 1. GV hướng dẫn HS làm BT 3 tr.21sgk CT: Tm=To+m Trong đó: To là eiờ GMT; m số thứ tự múi giờ, Tm là giờ của địa điềm cần tìm => GMT là 24 h ngày 31/12 (Oh ngày 1/1) => Việt Nam: T7= 0+7 =7 => VN là 7h
1/1 2. Hướng dẫn HS học ở nhà Hoàn thiện bài tập ờ trane 21 sách giáo khoa
c . HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) M ục tiêu: Liên hệ dê khác sâu kiến thức, chuấn bị bài mới b) Nội dung: + Phát vấn + Hoạt động cá nhân/ cả lớp c) Sản phấm : HS vận dụng kiến thức đã học dê hoàn thành nhiệm vụ cùa GV giao d) Tiến trình hoạt động - GV quan sát sự bồi, lờ của dòng sông ờ địa phương - GV yêu cầu HS về nhà đọc bài mới.
Ngày soạn: Tiết 5 - BÀI 6: HỆ QUẢ CHUYẾN ĐỘNG XUNG QUANH MẶT TRỜI CỦA TRÁI ĐẤT
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Trình bày và giải thích được các hệ quà chuyên động của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. - Chuyên dộng biêu kiến hàng năm của M ĩ, h/tượng mùa, h/tượne ngày đêm dài ngẳn theo mùa 2. Năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giao tiếp, giải quyết vấn đề, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Sứ dụne bàn đồ, hình ảnh. 3. Phắm chất: - Phâm chất: Giúp học sinh rèn luyện bán thân phát triển các phấm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ• DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU • • • • 1. G iáo viên: Máy tính, máy chiếu. - Các bàn đồ VN 2. Học sinh: - Át lát địa lý VN - SGK, vở ghi III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A.
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a) Mục tiêu: - Huy độne một số kiến thức, kĩ năng dă biết dể tìm hiểu về bài mới.
- Tạo híme thú học tập, eiúp HS nắm được hệ quả của vận dộne quay quanh mặt trời của Trái Đất. - Nhàm tạo tình huống có vấn đề để kết nối với bài mới. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. c) Sán phẩm: HS nhớ lại kiến thức dã dược học và vận dụng kiến thức của bàn thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sản phấm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV yêu cầu HS quan sát hình 6.1 và liên hệ thực tế dế trả lời câu hỏi: + Hình 6.1 nói đến nội dung nào? + Vị trí Mặt trời ở mỗi sớm thức dậy và chiều tối như thế nào? + Hiện tượng đó có mâu thuấn với đặc diêm trái đất trong hệ Mặt trời khône? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ bàng cách ghi ra eiấy nháp. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trá lời, HS khác nhận xét, bô sung. Bước 4: Kết luận, nhặn định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sớ đó dẫn dát HS vào bài học mới.
B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC MỞ1 Hoạt động 1: Tìm hiếu
c/đ bicu kiến hàng năm của MT ( 20 phút)
a) M ục tiêu: HS biết được con dường đi không thật của Mặt Trời. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sán phám: HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
c/đ bicu kiến hàng năm của MT
Bước 1: Chuyền giao nhiệm vụ:
I.
GV đưa ra ví du: •
- Khai niệm: Là c/đ nhìn thấy nhưng
- Buổi sáng, buồi chiều Mặt Trời ta nhìn thấy khônc có thật của Mặt Trời hàng có vị trí khác nhau —►Mặt Trời ko c/d, do vận năm diễn ra giữa hai chí tuyến. động của Trái Đất —♦ c/d này là c/d biểu kiến.
- Ng/nh:Do trục T/Đ nghiêng và ko
- Hay khi ngồi xe ô tô nhìn ra ngoài ta cảm dổi phương khi c/d cho ta ào giác giác hàng cây ven đường c/đ, nhưng thực tế là MT c/đ xe c/đ.GV y/c HS cho biết: + Thế nào là c/d biểu kiến của Mặt Trời trong một năm?
- Hiện tượng MT lên thiên đinh lần lượt xuất hiện từ chí tuyến Nam (22/12) lên chí tuyến Bắc (22/6)
+ x/d K.V nào trên Trái Đất có h/tượng Mặt - K.V có h/tượne MT lên thiên đinh 2 Trời lên thiên đinh mồi năm hai lần? Nơi nào lần/năm: khu vực giữa hai chí tuyến chi một lần? KV nào không có h/tượng mặt - KV có h/tượng MT lên thiên đinh trời lên thiên đỉnh? Tại sao?
một lần/năm: tại chí tuyến Bắc và
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Nam
HS thực hiện nhiệm vụ
- KV ko có h/tượng MT lên thiên đinh: vùng ngoại chí tuyến Bắc và
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Nam.
HS trả lời, HS khác bồ sung Bước 4: Kết luận, nhặn định: Gv kết luận. Hoạt động 2: Tìm hiếu các mùa trong năm a) M ục tiêu: HS biết được đặc diêm, nguyên nhân sinh ra các mùa trong năm. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phâm: HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
11. Các mùa trong năm:
GV y/c HS đọc SGK H. 6.2, hãy:
- Mùa là một phần thời gian của
- Nêu khái niệm vê mùa.
năm có nhừng đặc điểm riêng về thời tiết và khí hậu.
- Kể tên các mùa trone năm. - Mồi năm có 4 mùa: - Xác dịnh thời gian từng mùa. +Mùa xuânitừ 21/3—>22/6. - Vì sao sinh ra mùa? Các mùa nóng lạnh khác nhau ?
+ Mùa hạ:từ 22/6 đến 23/9.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ Mùa thu: từ 23/9 đến 22/12
HS thảo luận cặp dôi
+ Mùa đông:từ 22/12 đến 21/3.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mùa ở 2 nửa cầu trái ngược nhau.
Đại diện các cặp đôi lên trà lời - Ng/nh: do trục T/Đ nehiêng ko Bước 4: Kết luận, nhặn định:
đồi phương khi c/đ nên BBC và
GV chuẩn kiến thức cho HS ghi nhớ và lưu ý NBC lần lượt ngà về phía Mặt HS: Trời, nhận được lượng nhiệt khác - VN và một số nước châu Á dùng âm và dương nhau sinh ra mùa, nóng lạnh khác lịch nên th/gian sớm hơn 1,5 tháng (45neày) VD nhau. xuân phân là 4 - 5 tháng 2 - Mùa ở hai bán cầu ngược nhau do thời diêm ngả về phía MT hoặc chếch xa MT của hai bán cầu
lệch
nhau;
Vị
trí
các
ngày
21/3,22/6,23/9,22/12 là bốn ngày khởi dầu của bốn mùa Hoạt động 3: Tìm hiếu ngày đềm dài ngắn khác nhau a) Mục tiêu: HS biết được đặc điểm, nguyên nhân sinh ra các mùa trong năm. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phâm: HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức d) Tổ chức thực hiện:
H oạt động của GV và HS Bước 1: C huyển giao nhiệm vụ:
Nội dung chính III. Ngày đêm dài ngắn theo mùa,
GV y/c HS q/sát H.6.3 SGK và chia lớp => theo vĩ độ 4 nhóm giao n/vụ.
Khi c/động, do trục TĐ nghiêng, nên
N hóm 1 và 2: Tim hiêu h/tượng ngày,đêm tùy vị trí của TĐ trên quỹ dạo mà ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo dài ngắn theo mùa và nêu neuyên nhân N hóm 3 và 4: Tim hiểu h/tượne neày, đêm
vĩ độ.
dài neắn theo vĩ độ và nêu níiuyên nhân.
1.Theo mùa:
Bước 2: T hực hiện nhiệm vụ:
* ờ BBC:
Đại diện nhóm trình bày GV chuấn kiến - MX, mùa hạ: Có neày dài hon đêm thức cho HS ghi nhớ. GV bố sung: ngày 21/3 và 23/9 không có
- M/Thu và M/đông: Có ngày ngắn
bán cầu nào ngả về phía MT=> ngày,đêm
hơn đêm
bàng nhau; ngày 22/6 tia MT vuôns góc với
- Ngày 21/3 và 23/9 cỏ ngày và đêm
CTB lúc 12h trưa=> mọi dia điềm ở BBC
bàng nhau ở khắp nơi trên Trái đất
ngày dài nhất. Còn NBC là ngày 22/12.
* ờ NBC thì ngược lại:
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
2.
Đại diện các nhóm lên trả lời
- Ở x/đạo quanh năm ngày bằng
Bước 4: Kết luận, nhặn định:
đêm.
GV chuẩn kiến thức cho HS ghi nhớ
- Càne xa X/Đ thời gian ngày và
Theo vĩ độ:
đêm càne chênh lệch. -T ạ i vòng cực dến cực ngày hoặc đêm bànc 24 giờ. - Ờ cực: Có 6 tháníĩ ngày và 6 tháne đêm.
c. HOẠ I ĐỘNG LUYỆN TẬP •
•
•
•
a) Mục tiêu: Cúng cố kiến thức, nội dung bài học b) Nội dung: + Phát vấn
- Phâm chất: Giúp học sinh rèn luyện bán thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ• DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU • • • • 1. G iáo viên: Máy tính, máy chiếu. - Các bàn đồ VN 2. Học sinh: - Át lát địa lý VN - SGK, vở ghi III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC MỚI Hoạt động 1: Ôn tập chương II. a) M ục tiêu: HS ôn tập lại nội dune chương II. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sán phẩm dự kiến
- Phâm chất: Giúp học sinh rèn luyện bán thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ• DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU • • • • 1. G iáo viên: Máy tính, máy chiếu. - Các bàn đồ VN 2. Học sinh: - Át lát địa lý VN - SGK, vở ghi III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC MỚI Hoạt động 1: Ôn tập chương II. a) M ục tiêu: HS ôn tập lại nội dune chương II. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sán phẩm dự kiến
Bước 1: Buức 1: C huyển giao I. Vũ Trụ .Hệ Mặt Trời và Trái Đất. Hệ quả nhiệm vụ:
chuyền động tự quay quanh trục ...
HS tr/bày nhừng ND đâ học trone - Vù Trụ là gì? Hệ Mặt Trời, Trái Đất trong chươne II (bài 5 và 6)
Hệ Mặt Trời
Bước 2: T hực hiện nhiệm vụ:
- Hệ quả của sự tự quay quanh trục cùa TĐ
Đại diện học sinh trình bày, GV
* Bài 6: Hệ quà chuyển độne xung quanh
chuấn kiến thức
Mặt Trời của Trái Đất:
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Chuyên dộne biểu kiến của Mặt trời và hiện
GV hướng dẫn HS làm BT 3 tr/21
tượng Mặt trời lên thiên đỉnh
sgk
- Các mùa trong năm
Bước 4: Kết luận, nhặn định:
- H/tượng ngày đêm dài neẳn theo mùa, theo
Gv kết luận.
vĩ độ * Cách tính giờ ờ các địa diêm khác nhau trên TĐ CT: Tm = To + m Trong đó: - Tm là giờ của dịa điểm cần tìm - To: G iờ GMT - m: STT của múi eiờ cùa địa điếm cần tìm
C+D. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG a) M ục tiêu: Cúng cố kiến thức, nội dung bài học b) Nội dung: + Phát vấn + Hoạt dộng cá nhân/ cả lớp c) Sản phấm: HS trả lời câu hỏi d) Tổ chức thực hiện
- SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, quả địa cầu, Tranh ành về cấu tạo của Trái Đất, Phóng to hình 7.1, 7.2 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A.
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a) Mục tiêu: - Huy độne một số kiến thức, kĩ năng đâ học về các khu vực trên thế giới. - Tạo hứng thú học tập, giúp HS nám được về cấu tạo Trái Đất, hoạt dộng các mảng kiến tạo. - Nhằm tạo tình huống có vấn đề dế kết nối với b ài mới. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử (June SGK. c) Sán phẩm: HS nhớ lại kiến thức dã được học và vận dụne kiến thức của bán thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tồ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV: chiếu hình ành về Hệ Mặt Trời và yêu cầu HS quan sát, trả lời câu hỏi: + Chúne ta đane sinh sống ớ hành tinh thứ mấy trong Hệ Mặt Trời? + Vì sao hành tinh này duy nhất có sự sống? + Tại sao bề mặt Trái Đất V* là nước mà không eọi là Trái nước, lại gọi là Trái Đất? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS nghiên cứu trả lời. Birớc 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bô sung. Birớc 4: Kct luận, nhặn định: GV dánh giá kết quả của HS, nhận xét và vào bài mới: Trái Đất có cấu tạo ra sao? Máng kiến tạo là gì? Đe hiểu rồ
Sản phấm dự kiến
- SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, quả địa cầu, Tranh ành về cấu tạo của Trái Đất, Phóng to hình 7.1, 7.2 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A.
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a) Mục tiêu: - Huy độne một số kiến thức, kĩ năng đâ học về các khu vực trên thế giới. - Tạo hứng thú học tập, giúp HS nám được về cấu tạo Trái Đất, hoạt dộng các mảng kiến tạo. - Nhằm tạo tình huống có vấn đề dế kết nối với b ài mới. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử (June SGK. c) Sán phẩm: HS nhớ lại kiến thức dã được học và vận dụne kiến thức của bán thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tồ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV: chiếu hình ành về Hệ Mặt Trời và yêu cầu HS quan sát, trả lời câu hỏi: + Chúne ta đane sinh sống ớ hành tinh thứ mấy trong Hệ Mặt Trời? + Vì sao hành tinh này duy nhất có sự sống? + Tại sao bề mặt Trái Đất V* là nước mà không eọi là Trái nước, lại gọi là Trái Đất? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS nghiên cứu trả lời. Birớc 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bô sung. Birớc 4: Kct luận, nhặn định: GV dánh giá kết quả của HS, nhận xét và vào bài mới: Trái Đất có cấu tạo ra sao? Máng kiến tạo là gì? Đe hiểu rồ
Sản phấm dự kiến
hơn chúne ta vào bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC MỚI Hoạt động 1: Tìm hiếu cấu trúc của Trái Đắt ( 20 phút) a) Mục tiêu : HS biết được độ dày, cấu trúc của các lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất. Nhận thức đúne về vị trí, độ dày, thành phần của lóp vỏ Trái Đất, bao Manti và nhân Trái Đất. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phàm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sán phấm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I.cấ u trúc của Trái Đất
Hoạt động 1.1:
Cấu tạo bên trong cùa Trái
- GV yêu cầu HS quan sát hình ánh cấu trúc TĐ và SGK
Đất gồm 3 lớp:
cho biết:
- Lớp vỏ Trái Đất.
+ Đê biết cấu tạo bên trong TĐ các nhà nghiên cứu dùng
- Lớp Man ti.
phươne pháp gì?
- Nhân Trái Đất.
+ TĐ có mấy lớp? + Nêu đặc điểm về lớp vỏ TĐ( giới hạn, thành phần cấu tạo)? So sánh lóp vỏ lục địa và lóp vỏ dại dương? Hoạt động 1.2
(Đặc điểm cùa từng lóp ớ trong báne thône tin phàn hồi)
Bước 1: GV chia lóp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm. +Nhóm 1: Nghiên cứu Manti trên + Nhóm 2: Nghiên cứu về lớp Manti dưới +Nhóm 3, 4: tìm hiểu Nhân trong và nhân ngoài cùa trái Đất. * Khái niệm thạch quyến
-N hân trong: 5KX)- 6370
- Gôm các kim loại nặng như Niken, săt (tâne
cm
Nife).
Hoạt động 2: Tìm hiểu thuyết kiến tạo mảng 1. a) Mục tiêu: HS nẳm được nội dune của thuyết kiến tạo mảng, vận dụng thuyết kiến tạo màng đê giải thích các hiện tượng địa chất trên Trái Đất. Nhặn thức đúne về sự hình thành lục địa, đại dương và các dạng địa hình, hoạt độne kiến tạo. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phâm: HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức d) Tố chức thực hiện: H oạt động của GV và HS
Sản phằm d ự kiến
Bưóc 1: C huyền giao nhiệm vụ:
II. Thuyết kiến tạo mảng
GV giới thiệu khái quát để HS biết trước
- Thuyết giải thích về sự hình thành và
đây đà có thuyết trôi lục địa nghiên cứu
phân bố cùa lục dịa và đại dươne.
về sự di chuyển của các màng kiến tạo
- Lóp vỏ Trái Đất gồm nhiều mảng kiến
nhưng mới chi dựa trên quan sát về hình thái, di tích hoá thạch,
tạo nằm kề nhau, chúng khône dứne yên mà dịch chuyển.
- GV yêu cầu HS đọc mục II trane 27 SGK. - Các mảng kiến tạo có thể dịch chuyển kết hợp quan sát hình 7.3, 7.4, cho biết: dược trên lóp Manti là do hoạt dộng cùa - Thạch quyển được cấu tạo bởi những
các dòne đối lưu vật chất quánh dèo và
màng nào?
nhiệt độ cao trone tầne Manti trên.
- kê tên cùa 7 màng kiến tạo lớn cùa Trái
- Có 7 màng kiến tạo lớn.
Đất. Nêu một số đặc điếm của các mảne
- Cách tiếp xúc phồ biến của các dịa
kiến tạo? (cấu tạo, sự di chuyền...)
máne là:
- Giải thích tại sao các máng kiến tạo có
+ hai màng xô vào nhau (tiếp xúc dồn
thể di chuyển được ?
ép)
- Kết quả chuyển dịch của các màng, cho
+ hai màng tách xa nhau (tiếp xúc tách
ví dụ? Giải thích sự hình thành một số
dãn).
dạng địa hình?
-N hân trong: 5KX)- 6370
- Gôm các kim loại nặng như Niken, săt (tâne
cm
Nife).
Hoạt động 2: Tìm hiểu thuyết kiến tạo mảng 1. a) Mục tiêu: HS nẳm được nội dune của thuyết kiến tạo mảng, vận dụng thuyết kiến tạo màng đê giải thích các hiện tượng địa chất trên Trái Đất. Nhặn thức đúne về sự hình thành lục địa, đại dương và các dạng địa hình, hoạt độne kiến tạo. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phâm: HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức d) Tố chức thực hiện: H oạt động của GV và HS
Sản phằm d ự kiến
Bưóc 1: C huyền giao nhiệm vụ:
II. Thuyết kiến tạo mảng
GV giới thiệu khái quát để HS biết trước
- Thuyết giải thích về sự hình thành và
đây đà có thuyết trôi lục địa nghiên cứu
phân bố cùa lục dịa và đại dươne.
về sự di chuyển của các màng kiến tạo
- Lóp vỏ Trái Đất gồm nhiều mảng kiến
nhưng mới chi dựa trên quan sát về hình thái, di tích hoá thạch,
tạo nằm kề nhau, chúng khône dứne yên mà dịch chuyển.
- GV yêu cầu HS đọc mục II trane 27 SGK. - Các mảng kiến tạo có thể dịch chuyển kết hợp quan sát hình 7.3, 7.4, cho biết: dược trên lóp Manti là do hoạt dộng cùa - Thạch quyển được cấu tạo bởi những
các dòne đối lưu vật chất quánh dèo và
màng nào?
nhiệt độ cao trone tầne Manti trên.
- kê tên cùa 7 màng kiến tạo lớn cùa Trái
- Có 7 màng kiến tạo lớn.
Đất. Nêu một số đặc điếm của các mảne
- Cách tiếp xúc phồ biến của các dịa
kiến tạo? (cấu tạo, sự di chuyền...)
máne là:
- Giải thích tại sao các máng kiến tạo có
+ hai màng xô vào nhau (tiếp xúc dồn
thể di chuyển được ?
ép)
- Kết quả chuyển dịch của các màng, cho
+ hai màng tách xa nhau (tiếp xúc tách
ví dụ? Giải thích sự hình thành một số
dãn).
dạng địa hình?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- ơ ranh eiới các địa máne hình thành
(Các địa máng có thế dịch chuyến được là
nên các dãy núi cao hay các đứt eẫy lớn
nhờ mặt trượt là lớp Manti quánh dẽo).
và thường xuyên xảy ra các hoạt dộng kiến tạo như động đất, núi lửa, sóng thần
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
(ở biển, đại đương)...
Đại diện các nhóm lên trả lời Bước 4: Kct luận, nhặn định: GV chuẩn kiến thức cho HS ghi nhớ Hoạt động 3: Luyện tập a) M ục tiêu: HS vận dụng kiến thức vào làm bài tập b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phâm: HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức d) Tố chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Câu 1-NB.
Câu 1. Cấu trúc của Trái Đất từ n g o à i vào
Cấu trúc của Trái Đất từ n g o à i vào trong
trong là
là
c. lóp vỏ Trái Đất
A. nhân Trái Đất - lóp vỏ Trái Đất - lóp
Đất
Manti.
Căn cứ hình 7.1 cấu trúc Trái Đất
- lớp Manti - nhân Trái
B. nhân Trái Đất - lóp Manti - lớp vỏ Trái Đất.
Câu 2.
c. lớp vỏ Trái Đất - lớp Manti - nhân
D. trầm tích - granít - badan
Trái Đất. Căn cứ vào Hình 7.2 - Lớp vỏ Trái Đất, D. lớp Manti - nhân Trái Đất - lớp vỏ Trái Đất. Câu 2- NB Bộ phận vỏ lục địa của Trái Đất được cấu tạo bởi các tầng đá, thứ tự từ ngoài
Thạch quyển
vào trong là A. badan - granít - trầm tích. B. trầm tích - badan - granít.
c. granít
- trầm tích - badan.
D. trầm tích - granít - badan. Câu 3. NB Trình bày nhừne nội dung
- Lớp vò Trái Đất gồm nhiều mảng kiến tạo
chính của thuyết kiến tạo máng?
nằm kề nhau, chúne không dứne yên mà
GV đặt câu hỏi. Gọi HS trả lời.
dịch chuyển. - Các mảng kiến tạo có thể dịch chuyền được trên lớp Manti là do hoạt dộne cùa các
GV nhận xét, cho điềm
dòne đối lưu vật chất quánh dẻo và nhiệt dộ cao trone tầng Manti trên. - Có 7 mảng kiến tạo lớn. - Cách tiếp xúc phồ biến cùa các địa mảng là: + hai mảng xô vào nhau (tiếp xúc dồn ép) + hai mảng tách xa nhau (tiếp xúc tách dãn). - ơ ranh giới các địa mảng hình thành nên các dãy núi cao hay các đứt gày lớn và thường xuyên xảy ra các hoạt dộne kiến tạo như dộne đất, núi lửa, sóng thần (ở biên, đại đương)...
c. HOẠI
ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Cúng cố kiến thức, nội dung bài học b) Nội dung: + Phát vấn + Hoạt động cá nhân/ cả lớp
c) Sản phấm: HS trả lời câu hỏi d) Tiến trình hoạt động: GV đặt câu hỏi.
Gợi ý:
Dựa vào hình 7.3 - Các màng kiến tạo lớn, xác định:
Hai máne này có xu hướng xô
Hướng dịch chuyén cùa mảng Thái Bình Dương, Mảng Âu - Á? Em hãy nêu hệ quả cùa việc tiếp xúc
vào nhau, chờm lên nhau -> Độne đât, núi lứa, sóne thân.
eiừa 2 máng trên? HS:nghiên cứu trá lời. GV nhận xét, cho điểm. D. HOẠ I ĐỘNG VẬN DỤNG a) M ục tiêu: Liên hệ dê khác sâu kiến thức, chuấn bị bài mới b) Nội dung: + Phát vấn + Hoạt động cá nhân/ cả lớp c) Sản phấm: HS vận dụng kiến thức đã học đê hoàn thành nhiệm vụ cùa GV giao d) Tiến trình hoạt động: - Tai sao Nhật Bản là quốc gia hay có độne đất, núi lứa, sóng thần xảy ra? - Tại sao nói lớp vò Trái Đất có vai trò rất quan trọne đối với thiên nhiên và đời sốne con người? -
về nhà học sinh học bài, trả lời các câu hòi trong SGK.
- Hoàn thiện nội dung hoạt động 4, 5. - Chuấn bị trước bài: Tác dộng của Nội lực dén địa hình bề mặt Trái Đất.
Ngày soạn:
TIẾT 8 - BÀI 8: TÁC ĐỘNG CỦA NỘI L ự• c ĐÉN ĐỊA HÌNH BÈ MẠT TRẢI • • • • ĐÁT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Trình bày được khái niệm nội lực và neuyên nhân cùa chúne. - Biết được tác động của nội lực đến hình thành địa hình bề mặt Trái Đất. - Biết một số thiên tai do tác động của nội lực eây ra:động đất, núi lửa. 2. Năng lực: - Năng lực chune: Năng lực họp tác, năng lực eiao tiếp, năne lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năne lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống. - Năng lực chuyên biệt: - Năne lực tư duy tồng hợp theo lãnh thồ; Sứ dụne bàn dồ, hình ành, mô hình, video... 3. Phắm chất: - Phâm chất: Giúp học sinh rèn luyện bán thân phát triển các phấm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. THI ÉT BỊ• DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU • • • • 1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu. - Các bàn đồ VN - Bản đồ Tự nhiên TG 2. Học sinh: - Các hình ảnh thê hiện tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất, bài soạn, SGK, SGV... - SGK, vở ghi, - Át lát địa lý VN III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a) Mục tiêu: - Huy độne một số kiến thức, kĩ năng dâ học về các vận dộne kiến tạo.
- Tạo hứng thú học tập, giúp HS nám sơ bộ nội dung thône qua một số hình ánh về các vận dộng kiến tạo, tạo nên các dạng dịa hình trên bề mặt đất như neày nay. - Nhàm tạo tình huống có vấn đề đế kết nối với bài mới. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. c) Sán phâm : HS nhớ lại kiến thức dã được học và vận dụne kiến thức cùa bán thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sản phấm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV: Treo một số hình ánh dày núi Hymalaya, đê biển ở Hà Lan,yêu cầu HS quan sát, trả lời câu hỏi. + Dãy núi nào cao nhất thế giới ? cao bao nhiêu m ? Tại sao lại có ngọn núi cao như th ế ? + Vì sao đất nước Hà Lan xinh đẹp được bao bọc bởi nhừne con đê biến vĩ đại ? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát, dựa vào hiểu biết bàn thân trà lời. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bô sung. Bước 4: Kết luận, nhặn định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sớ đó dẫn dát HS vào bài học mới.
B. HÌNH THÀNH KIÉN T H Ứ C MỞ1 Hoạt động 1: Tìm hiếu khái niệm, nguyên nhân sinh ra Nội lực a) M ục tiêu: HS biết được khái niệm và nguyên nhân sinh ra nội lực .
- GV yêu cầu HS Đọc mục II. 1 trang 29
1. Vận động theo phương thăng
SGK cho biết:
đứng:
+ Hãy trình bày đặc điểm, kết quả, nguyên
- Diền ra chậm chạp và trên một diện
nhân của vận động theo phương tháng
tích lớn
đứng?
- Kết quả: Làm cho vỏ Trái Đất được
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
nâne lên hay hạ xuống ở một vài khu
HS xem SGK đê lần lượt trà lời các câu hói. vực sinh ra hiện tượng biển tiến và biển thoái. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - Nguyên nhân: Do sự chuyển dịch vật GV tồ chức cho HS trình bày. Các HS khác chất theo trọne lực. chủ ý láne nehe và bổ sune. Bước 4: Kết luận, nhặn định: GV nhận xét, đánh eiá và chuẩn kiến Hoạt động 3: Tìm hiếu vận động theo phưoìig nằm ngang a) Mục tiêu: HS hiểu được nguyên nhân và kết quà của sự vận động theo phương nằm ngang của vỏ Trái Đất. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sứ dụng SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phâm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức d) Tồ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Bước I: Chuyển giao nhiệm vụ: GV chia 4 nhóm và giao nhiệm vụ HS Nhóm 1,3- Quan sát hình 8.1, 8.2 tìm hiểu về Hiện tượng uốn nếp (neuyên nhân, kết quả). Nhóm 2,4: Quan sát hình 8.3, 8.4, 8.5 tìm hiểu về Hiện tượng dứt gãy (nguyên nhân, kết quả). Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ được giao
Sản phằm dự kiến 2. Vận động theo phương nằm ngang - Hiện tượng uốn nếp. - Hiện tượng đứt gãy. (Thông tin trong báng)
- GV yêu cầu HS Đọc mục II. 1 trang 29
1. Vận động theo phương thăng
SGK cho biết:
đứng:
+ Hãy trình bày đặc điểm, kết quả, nguyên
- Diền ra chậm chạp và trên một diện
nhân của vận động theo phương tháng
tích lớn
đứng?
- Kết quả: Làm cho vỏ Trái Đất được
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
nâne lên hay hạ xuống ở một vài khu
HS xem SGK đê lần lượt trà lời các câu hói. vực sinh ra hiện tượng biển tiến và biển thoái. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - Nguyên nhân: Do sự chuyển dịch vật GV tồ chức cho HS trình bày. Các HS khác chất theo trọne lực. chủ ý láne nehe và bổ sune. Bước 4: Kết luận, nhặn định: GV nhận xét, đánh eiá và chuẩn kiến Hoạt động 3: Tìm hiếu vận động theo phưoìig nằm ngang a) Mục tiêu: HS hiểu được nguyên nhân và kết quà của sự vận động theo phương nằm ngang của vỏ Trái Đất. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sứ dụng SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phâm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức d) Tồ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Bước I: Chuyển giao nhiệm vụ: GV chia 4 nhóm và giao nhiệm vụ HS Nhóm 1,3- Quan sát hình 8.1, 8.2 tìm hiểu về Hiện tượng uốn nếp (neuyên nhân, kết quả). Nhóm 2,4: Quan sát hình 8.3, 8.4, 8.5 tìm hiểu về Hiện tượng dứt gãy (nguyên nhân, kết quả). Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ được giao
Sản phằm dự kiến 2. Vận động theo phương nằm ngang - Hiện tượng uốn nếp. - Hiện tượng đứt gãy. (Thông tin trong báng)
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Gọi đại diện từng nhóm trình bày kết quả tháo luận kết hợp chi bán dồ, các nhóm khác theo dõi, nhận xét và bồ sung. Bước 4: Kết luận, nhặn định: Đại diện HS phát biểu. GV chuẩn kiến thức
Thông tin phản hồi Hiện tưọìig uốn nép
Hiện tượng đứt gãy
Neuyên nhân
+ Do tác dộng cùa lực nằm
+ Do tác dộne cùa lực nàm
Phạm vi
ngang.
ngang.
+ Hẹp Vùng xảy ra
+ Xảy ra ờ vùng đá có độ dẻo
+ Xảy ra ở vùng đá cứng.
cao.
Kết quả: + Cường dộ yếu;
+ Đá bị xô ép, uốn cong
+ Đá bị gãy, vờ và chuyển dịch.
thành nếp uốn. + Cường độ
+ Tạo ra các địa hào, địa luỹ... + Tạo thành các nếp uốn,
mạnh
các dày núi uốn nếp.
c. HOẠI
ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đă học, rèn luyện kĩ năng bài học góp phần hình thành các kĩ năng mới cho HS b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK và vận dụne kiến thức đă học để trả lời câu hỏi. c) Sán phám: HS hoàn thành câu hỏi: C âu 1: Vận động của vò Trái Đất theo phươne thăng đứne có dặc điếm là A. xảy ra rất nhanh và trên một diện tích lớn. B. xảy ra rất nhanh và trên một diện tích nhỏ. c . xảy ra rất chậm và trên một diện tích lớn.
D. xày ra rât chậm và trên một diện tích nhỏ. Câu 2. Hệ quá của hiện tượng uốn nếp là A. sinh ra hiện tượne biên tiến, biên thoái.
B. hình thành núi lửa, độne đắt.
c. tạo ra các hèm vực và thung lũng.
D. hình thành miên núi uôn nêp.
Câu 3. Kêt quá cùa vận dộng theo phương thăng đứng là A. các vùng núi uôn nêp.
B. hèm vực, thung lùng.
c. các địa lũy, địa hào.
D. hiện tượng biển tiến, biển
thoái. Câu 4. Hiện tượng nào sau đây không xuât phát từ nội lực? A. uổn nép, đứt gãy.
B. Biên tiên, biên thoái.
c Xâm thực, bồi tụ.
D. Động đất, núi lửa.
C âu 5. Đất nước Nhật Bản thường hay xảy ra dộne đất là do Ạ. nằm ờ nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo. B. dịch chuyên các dòne vật chất trong lòng Trái Đât. c . sự nén ép theo phương nằm ngang của các lớp đá. D. chịu sự tách dăn của các vùng núi và dồng bàng,
c . HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) M ục tiêu: Giúp HS vận dụne kiến thức dã học vào một vấn đề thực tiễn cùa địa phương b) Nội dung: + Phát vấn + Hoạt động cá nhân/ cả lớp c) Sản phấm: HS vận dụng kiến thức đâ học đê hoàn thành nhiệm vụ cùa GV giao d) Tiến trình hoạt động + Kê tên một số vùne trùng, đĩnh núi cao ở Quàng Nam.
Ngày soạn:
TI ÉT 9 - Bài 9: TÁC ĐỘNG CỦA NCOẠI L ự c ĐÉN ĐỊA HÌNH BÈ MẶT TRÁI ĐÁT (T l) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Trình bày dược khái niệm và nguyên nhân ngoại lực. Biết được tác dộng cùa ngoại lực dến sự hình thành địa hình bề mặt Trái Đất. - Trình bày được khái niệm về quá trình phong hóa. Phân biệt được phong hóa lí học, phong hóa hóa học, phong hóa hóa sinh học. - Biết một số thiên tai do tác động cùa ngoại lực gây ra: lũ lụt, lũ quét, .... 2. Năng lực - Năng lực chung: Tự học, eiao tiếp, giải quyết vấn đề, hợp tác, - Năng lực chuyên biệt: Sứ dụne bàn đồ, hình ánh, mô hình, video... 3. Phẩm chất: - Phâm chất: Giúp học sinh rèn luyện bán thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ• DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU • • • • 1. G iáo viên: Máy tính, máy chiếu. - Bàn đồ Tự nhiên TG - Bản dồ tự nhiên châu Phi - Tranh ành, hình vẽ thê hiện tác động cùa các quá trình ngoại lực. 2. Học sinh: - Át lát địa lý VN - SGK, vở ehi, hình ánh, tìm hiểu nội dung llieen quan đến bài học III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a) Mục tiêu:
- Huy dộne kiến thức cù và sự hiểu biết cùa bản thân về các quá trình bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ. - Quan sát hình ảnh đê tạo hứng thú trone việc tiếp thu kiến thức bài mới. - Tìm ra các nội dune hấp dẫn liên quan đến bài học dể dặt vấn đề. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. c) Sản phẩm: HS nhớ lại kiến thức dã dược học và vận dụne kiến thức cùa bán thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tồ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sản phấm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV treo một số hình ành các dạng địa hình ( các rành nông, dồne bằng, bâi b iể n ,....) của nước ta và yêu câu HS : Hãy quan sát các hình ành trên và cho biết đó là nhừng dạng dịa hình nào ? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ bàng cách ghi ra eiấy nháp. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi 01 HS báo cáo, các HS khác trao đổi và bồ sung thêm. Bước 4: Kết luận, nhặn định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sớ đó dẫn dát HS vào bài học mới.
B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC MỞ1 Hoạt động 1: Tìm hiếu khái niệm, nguyên nhân sinh ra Ngoại lực - 5 phút a) M ục tiêu: HS biết được khái niệm và nguyên nhân sinh ra ngoại lực là do nguồn năng lượne bức xạ Mặt Trời b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sán phám: HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sản phám dự kiến
Bước 1: Chuyền giao nhiệm vụ:
I. Ngoại lực
HS đọc mục I trang 32 SGK. kết hợp quan sát hình 9.1
- Khái niệm:
cho biết:
được sinh ra do neuồn năng lượng
+ Thế nào là ngoại lực?
ở bên ngoài của lóp vỏ Trái Đất.
+ Nguyên nhân sinh ra ngoại lực?
- Nguyên nhân:
+ Các tác nhân n g o ạ i lực?
Là nhừne lực
Chủ yếu là do nguồn năng lượne bức xạ Mặt Trời.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ
- Tác nhân ngoại lực: nước, gió, nhiệt độ, mưa, con người
Btrớc 3: Báo cáo, thảo luận: HS trả lời, HS khác bồ sung Btrớc 4: Kết luận, nhặn định: Nội lực có xu hướng làm tăng tính gồ ghề, lồi lõm của địa hình, vậy ngoại lực tác động như thế nào và có mối quan hệ với nội lực ra sao, chúng ta cùne tìm hiêu Hoạt động 2: Tìm hiếu tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất - 20 phút a) Mục tiêu: HS nẳm được tác dộne cùa các quá trình neoại lực dến địa hình bề mặt Trái Đất b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phàm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Sản phắm dự kiến II. Tác động của
GVchia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm : Nhóm 1: tìm hiểu quá trình phone hóa lí học Nhóm 2: tìm hiểu quá trình phone hóa hóa học
ngoại lực Thông qua các quá trình ngoại lực bao gồm:
Nhóm 3: tìm hiểu quá trình phone hóa sinh học Gợi ý: Khái niệm, nguyên nhân, kết quả.
+ Phong hóa + Bóc mòn
Btrớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: + Vận chuyển HS trong nhóm trao đổi, bồ sung cho nhau. + Bồi tụ Btrớc 3: Báo cáo, thảo luận: Đại diện 3 nhóm, mỗi nhóm trình bày về một loại hình
1. Quá trình phong hóa
phong hoá, các nhóm khác nhận xét, bô sung. (Thôns tin ở bảng - GV chuẩn kiến thức Các câu hỏi thêm cho các nhóm:
phụ lục) K LC : Quá trình
- Tại sao ở miền địa cực và hoane mạc phong hoá lí học lại
phonc hóa là quá
thể hiện rõ nhất?
trình phá huy đá,
(ở miền hoang mạc có sự thay đồi đột ngột nhiệt dộ giừa
khoáng vật làm biến
ngày và đêm làm cho đá bị dân nở, co rút liên tục sinh ra sự
đổi cá về hình dạng
phá huỹ, nứt vờ. ở miền địa cực biên dộ nhiệt năm rất cao
và thành phần tính
nên quá trình phá huý đá cùng diền ra rất mạnh mẽ, ngoài ra
chât
quá trình băng tan cũng làm cho đá bị nứt vờ cơ giới mạnh). - Tại sao ở miền khí hậu nóne âm, phong hoá hoá học lại diền ra mạnh hơn ở các miền khí hậu lạnh khô? (Nước và nhừng chất hoà tan trone nước là tác nhân quan trọng gây ra phong hoá hoá học. Vùng khí hậu nóng âm có krợne mưa nhiều, nhiệt độ cao làm cho các phản ứng hoá học của các khoáng vật xảy ra mạnh hơn các vùne có khí hậu khô). Thế nào là quá trình phong hóa? ^ Tại sao cườne dộ của quá trình phone hóa lại diễn ra mạnh nhất ở trên bề mặt Trái Đất? Btrớc 4: Kct luận, nhặn định:
+ GV nhận xét, đánh giá vê thái độ, quá trình làm việc, kêt quả hoạt động và chốt kiến thức
b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử (June SGK và vận dụng kiến thức đâ học đề trà lời câu hỏi. c) Sán phám : HS hoàn thành câu hỏi: Câu 1: Ngoại lực là A. Lực phát sinh từ lớp vỏ trái đất. B. Lực phát sinh từ bên trong trái đất. c . Lực phát sinh từ các thiên thể trong hệ mặt trời. D. Lực phát sinh từ bên ngoài trên bề mặt trái đất. Câu 2: Quá trình phong hóa lí học xảy ra mạnh nhất ờ A. miền khí hậu cực đới và miền khí hậu ôn đới hải dương ấm , ầm. B. miền khí hậu nhiệt đới eió mùa âm và miền khí hậu ôn đới. Ç miền khí hậu khô nóne ( hoane mạc và bán hoane mạc ) và miền khí hậu lạnh. D. miền khí hậu xích dạo nóne , ẩm quanh năm. Câu 3: Phong hóa lí học xáy ra chủ yếu bởi tác động của A. trọne lực. B. nước và các hợp chất hòa tan trong nước , khí cacbonic, oxi , axit hừu cơ.
c. vi khuấn , nấm , dề , c â y ,... D. sự thay đồi nhiệt độ , sự đóng băng của nước, sự kết tinh của m u ố i,... d) Tồ chức thực hiện: Bước 1: C huyển giao nhiệm vụ: GV trình chiêu câu hói, yêu câu HS trả lời. Bưóc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS tháo luận và tìm dáp án. Bưóc 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bô sung.
b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử (June SGK và vận dụng kiến thức đâ học đề trà lời câu hỏi. c) Sán phám : HS hoàn thành câu hỏi: Câu 1: Ngoại lực là A. Lực phát sinh từ lớp vỏ trái đất. B. Lực phát sinh từ bên trong trái đất. c . Lực phát sinh từ các thiên thể trong hệ mặt trời. D. Lực phát sinh từ bên ngoài trên bề mặt trái đất. Câu 2: Quá trình phong hóa lí học xảy ra mạnh nhất ờ A. miền khí hậu cực đới và miền khí hậu ôn đới hải dương ấm , ầm. B. miền khí hậu nhiệt đới eió mùa âm và miền khí hậu ôn đới. Ç miền khí hậu khô nóne ( hoane mạc và bán hoane mạc ) và miền khí hậu lạnh. D. miền khí hậu xích dạo nóne , ẩm quanh năm. Câu 3: Phong hóa lí học xáy ra chủ yếu bởi tác động của A. trọne lực. B. nước và các hợp chất hòa tan trong nước , khí cacbonic, oxi , axit hừu cơ.
c. vi khuấn , nấm , dề , c â y ,... D. sự thay đồi nhiệt độ , sự đóng băng của nước, sự kết tinh của m u ố i,... d) Tồ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV trình chiêu câu hói, yêu câu HS trả lời. Bưóc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS tháo luận và tìm dáp án. Bưóc 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bô sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV dánh eiá kết quà cùa HS, chốt đáp án và kiến thức có D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) M ục tiêu: Liên hệ dê khác sâu kiến thức, chuẩn bị bài mới b) Nội dung: + Phát vấn + Hoạt động cá nhân/ cả lớp c) Sản phấm : HS vận dụng kiến thức dă học đê hoàn thành nhiệm vụ cùa GV giao d) Tiến trình hoạt động - Sự khác biệt cơ bán giừa 3 quá trình phong hóa: phong hóa hóa học, phong hóa lí học và phong hóa sinh học? (Gợi ý: nguyên nhân, kết quả) - Bài thơ đầu eiờ nói lên hiện tượng tự nhiên quá trình phong hóa, nêu được nguyên nhân của quá trình phong hóa. - Nêu một số thành ngừ, câu thơ của Việt Nam nói đến quá trình phong hóa + Nước cháy đá mòn + Dời non lấp bề + " ... Bàn tay ta làm nên tất cả Có sức neười sỏi đá cũng thành cơm." - v ề nhà học sinh học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK., làm bài tập trong sách bài tập - Đọc và tim hiêu trước bài 3 quá trình ngoại lực còn lại (biêu hiện, nguyên nhân, mối quan hệ của các quá trình ngoại lực,...)
Ngày soạn:
T IẾ T 10 - TÁC ĐỘNG NGOẠI L ự c ĐÊN ĐỊA HÌNH BÈ MẶT TRÁI ĐẮT (Tiết 2) 1. MỤC TIÊU ĩ. Kiến thức: - Biết được các quá trình bóc mòn, vận chuyên, bồi tụ tác dộng đến sự hình thành bề mặt Trái Đất. - Phân tích được mối quan hệ giừa 3 quá trình: bóc mòn, vận chuyên, bồi tụ. 2. Năng lực: - Năng lực chune: Năng lực eiao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, tự học, sứ dụng công nghệ thông tin. - Năng lực chuyên biệt: nhận thức được các nhân tố ngoại lực tác động làm thay đổi địa hình theo chiều hướne tiêu cực, học sinh cần có ý thức hơn trong việc bảo vệ rừng, báo vệ thiên nhiên. 3. Phắm chất: - Phâm chất: Giúp học sinh rèn luyện bán thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II.
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU •
•
•
9
0
1. G iáo viên: Máy tính, máy chiếu. - Một số tranh ảnh, hình vẽ về các dạng địa hình do tác độne của gió, nước, sóng biển, băne hà tạo thành...
- Một số băne đĩa hình ảnh về một số thiên tai do tác động của ngoại lực như : sạt lớ dất đá, lù quét.. .(nếu có) - các hình ảnh về các thiên tai ở nước ta như : dòng sône bị sạt lở, xói mòn 2. Học sinh: - Át lát địa lý VN - SGK, vở ghi III. TI ÉN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a) Mục tiêu: - Huy độne kiến thức cù và sự hiểu biết cùa bản thân về các quá trình bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ. - Quan sát hình ảnh dê tạo hứng thú trong việc tiếp thu kiến thức bài mới. - Tìm ra các nội dune hấp dẫn liên quan đến bài học để đặt vấn đề. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. c) Sán phẩm: HS nhớ lại kiến thức dã được học và vận dụne kiến thức của bán thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tồ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: ) GV treo một số hình ành các dạng địa hình ( các rãnh nông, đồng bằng, bãi b iể n ,....) cùa nước ta và yêu câu HS : Hãy quan sát các hình ảnh trên và cho biết đó là những dạng địa hình nào ? Bưóc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực
Sán phấm dự kiến
hiện nhiệm vụ băng cách ghi ra giây nháp. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi 01 HS báo cáo, các HS khác trao đổi và bồ sung thêm Buóc 4: Kết luận, nhặn định: GV sứ dụng nội dung HS trả lời đê tạo ra tình huống có vấn đề và dát dẫn vào nội dune bài học mới.
B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC MỚI Hoạt động 1. TÌM HIẾU QUÁ TRÌNH BÓC MÒN, VẬN CHUYẾN, BỐI TỤ. a) Mục tiêu: Biết được đặc điểm cùa quá trình bóc mòn, vận chuyền, bồi tụ các dạng địa hình tạo thành do các quá trình này. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sán phẩm: HS hoàn thành tỉm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sán phắm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Quá trình bóc mòn
GV chia lóp thành 6 nhóm, dựa vào nội dung SGK và
3. Quá trình vận
hình ảnh thảo luận và hoàn thành báng kiến thức trên
chuyển
bảng ( GV kẻ bàne).
4. Quá trình bồi tụ
Nhóm 1, 2 Quá trình bóc mòn ( nhóm 1: khái niệm và
(Nội dung xem thông
các nhân tố tác động; nhóm 2: cách thức tác động và
tin phàn hồi)
dạng địa hình phồ biến)
Nhóm 3, 4 Quá trình vận chuyên( nhóm 3: khái niệm và các nhân tố tác dộng; nhóm 4: cách thức tác động và dạng địa hình phồ biến) Nhóm 5, 6 Quá trình bồi tục( nhóm 5: khái niệm và các nhân tố tác động; nhóm 6: cách thức tác động và dạng địa hình phồ biến) HS thực hiện (khoáng 8 phút) Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Đại diện các nhóm lên ghi kết quả, các nhóm khác bồ sung. Bước 4: KẾt luận, nhặn định: GV phát vấn thêm đế nâng cao mứcđộ nhận thức cho HS (tùy thuộc vào dối tượne HS, 8 phút) - Giữa 3 quá trình này có quan hệ với nhau như thế nào? - Địa hinh bề mặt Trái Đất là do tác động cùa nhừng lực nào? - Mối qua hệ giừa nội lực và ngoại lực Hoạt động 2. HOẠT ĐỘNG NỚI TIẾP a) Mục tiêu: Nhàm cúng cố lại kiến thức đâ học; rèn luyện kĩ năng bài học. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phâm: HS hoàn thành tỉm hiêu kiến thức
d) Tồ chức thực hiện: Bước 1: C huyển giao nhiệm vụ: GV eiao nhiệm vụ cho HS: GV treo sơ đồ và yêu cầu học sinh: hãy điền các nội dung phù họp vào chồ trốne (...) và nối các ô đê tạo thành sơ dồ về tác dộng cùa nội lực và ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất. Btrớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ, gọi HS lên báne điền và hoàn thành sơ đồ. Btrớc 3: Báo cáo, thảo luận: HS khác bồ sung, GV chốt kiến thức. Bước 4: KẾt luận, nhặn định: GV phát vấn thêm để nâng cao mứcđộ nhận thức cho HS Điền các nội dung phù họp vào chồ trống (...) và nối các ô đề tạo thành sơ dồ về tác động cùa nội lực và ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất. V ận động theo phương
V ận độniĩ theo phương
Q uá trình
Q uá trình
T ác động
T ác động
Đ ỊA HỈNH BÈ M Ậ T TRÁI Đ Á T
c + D. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP -
VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Cúng cố kiến thức, nội dung bài học b) Nội dung:
Q uá trình
Q uá trình
Vần chuyển
cùa nó.
nhanh.
Là quá trình
Trực tiếp:
Sự tiếp tục của
Đá, cuội, phù
vận chuyển vật
trọng lực
quá trình bóc
sa nằm rải rác
liệu từ nơi này
Gián tiếp: tác
mòn
trong quá
đến nới khác
nhân nước,
trình vận chuyền
gió, sóng Bồi tụ
Là quá trình
Phụ thuộc vào
Khi dộng năng
Đồng bàng
tích tụ các vật
động năne của
tác động dến
châu thồ, cồn
liệu bị phá húy
các nhân tố
kích thước,
cát, đụn cát.
ngoại lực
trọng lượne vật liệu trong quá trình bồi tụ.
Ngày soạn: Tiết 11 - Bài 10: THỰC HÀNH NHẬN XÉT VỀ s ự PHÂN BÓ CÁC VÀNH ĐAI ĐỘNG ĐẤT, NỦI LỬA VÀ CÁC VÙNG NÚI TRẺ TRÊN BẢN ĐỒ 1. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - Biết dược sự phân bố các vành đai dộne đất, núi lừa và các vùng núi trẻ trên thế giới.
Vần chuyển
cùa nó.
nhanh.
Là quá trình
Trực tiếp:
Sự tiếp tục của
Đá, cuội, phù
vận chuyển vật
trọng lực
quá trình bóc
sa nằm rải rác
liệu từ nơi này
Gián tiếp: tác
mòn
trong quá
đến nới khác
nhân nước,
trình vận chuyền
gió, sóng Bồi tụ
Là quá trình
Phụ thuộc vào
Khi dộng năng
Đồng bàng
tích tụ các vật
động năne của
tác động dến
châu thồ, cồn
liệu bị phá húy
các nhân tố
kích thước,
cát, đụn cát.
ngoại lực
trọng lượne vật liệu trong quá trình bồi tụ.
Ngày soạn: Tiết 11 - Bài 10: THỰC HÀNH NHẬN XÉT VỀ s ự PHÂN BÓ CÁC VÀNH ĐAI ĐỘNG ĐẤT, NỦI LỬA VÀ CÁC VÙNG NÚI TRẺ TRÊN BẢN ĐỒ 1. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - Biết dược sự phân bố các vành đai dộne đất, núi lừa và các vùng núi trẻ trên thế giới.
- Nhận xét dược mối quan hệ giừa sự phân bố của các vành đai độne đất, các vùne núi trẻ với các máng kiến tạo. 2. Năng lực: - Năng lực chune: Năng lực eiao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, tự học, sứ dụng công nghệ thông tin. - Năng lực chuyên biệt: Tư duy tône hợp vận dụne kiến thức kĩ năng đã học xác định được trên bán đồ các vành đai độne đất, núi lừa, vùng núi trẻ. Năne lực quan sát bán đồ, giái quyết vấn đề, năng lực tự học. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bán thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. THI ÉT BỊ• DẠY HỌC VÀ HỌC LIÊU • • • • 1. G iáo viên: Máy tính, máy chiếu. - Bản dồ các mảne kiến tạo các vành đai động đất và núi lừa trên Thế giới. - Bản dồ tự nhiên thế giới. - Tập bàn dồ thế giới và châu lục. 2. Học sinh: - Át lát địa lý VN - SGK, vở ghi - Ôn tập kiến thức cù về thuyết kiến toạ mảne, tác động của nội lực... III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. H O Ạ T ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG a) Mục tiêu: - Huy độne kiến thức cù biết dược sự phân bố các vành đai động đất, núi lứa và các vùng núi trẻ trên thế eiới.
- Quan sát hình ảnh dê tạo hứng thú trone việc tiếp thu kiến thức bài mới. - Tìm ra các nội dune hấp dẫn liên quan đến bài học để đặt vấn đề. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử (June SGK. c) Sản phâm: HS nhớ lại kiến thức dã dược học và vận dụne kiến thức cùa bản thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tồ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sản phấm dự kiến
Buó'c 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV đưa ra động dất, núi lừa và các vùng núi trẻ trên thế giới và yêu cầu HS: + Đây là những hình ánh gì? +chúns có mối quan hệ với nhau không? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Thực hiện nhiệm vụ: Hoạt động cá nhân. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bô sung. Bước 4: Kết luận, nhặn định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sớ đó dẫn dát HS vào bài học mới.
B. HOẠ I ĐỘNG HÌNH THÀNH KI ÉN THỨ C MỚI. Hoạt động 1. NHẬN XÉT VÈ s ụ PHÂN BÓ CÁC VÀNH ĐAI ĐỘNG ĐÁT NÚI LỬA, NÚI TRẺ TRÊN BẢN ĐÒ a) Mục tiêu:
- Biết dược sự phân bố các vành đai dộng đất, núi lừa và các vùng núi trẻ trên thế giới. - Nhận xét dược mối quan hệ giừa sự phân bố của các vành đai độne đất, các vùne núi trẻ với các mảng kiến tạo. - Xác định dược trên bán đò các vành dai động đất, núi lửa, vùng núi trẻ. Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sứ dụne SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức
b)
theo yêu cầu của GV. c) Sán phám: HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: H oạt động của GV và HS
Sán p h ẩm d ự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm
1.Yêu cầu bài thực hành
vụ: GV cho HS đọc SGK và
- Xác định các vành dai dộne đất, núi lửa và các
xác định yêu cầu của bài thực
vùng núi trẻ trên TĐ.
hành.Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm
- Nhận xét sự phân bố các vành đai động dất núi lửa, các vùng núi trẻ.
Nhóm 1, 2: Tìm hiểu xác định các vành đai động đất, núi lừa và các vùng núi trẻ trên trái
- Mối quan hệ giừa các vành đai động dất, núi lửa, núi trẻ với các mảng kiến tạo
đất.
2.
- Nhóm 3, 4: Nhận xét về sự
a. Xác định các vành đai động đất, núi lừa.
phân bố các vành đai động đất
+ Các vành đai động đất:
núi lửa và các vùne núi trẻ. Bước 2: T hực hiện nhiệm
Nội dung cụ thể
- Giừa Đại Tây Dương - Đône, Tây Thái Bình Dương
vụ: Các nhóm dựa vào các bản đồ và hình 10 (SGK) và tập bản đồ tự nhiên thế giới và các châu lục để hoàn thành
- Khu vực Địa Trung Hái - Trung Á, Tây Á.
nội dung
+ Vành đai núi lửa:
Bưóc 3: Báo cá , thảo luận:
- Đông, Tây Thái Bình Dương (vành đai lứa
Đại diện các nhóm lên trình
Thái Bình Dương)
bày, học sinh nhận xét, bồ
- Khu vực Địa Trung Hải.
sung. Bưóc 4: Kết luận, nhặn
+ Núi trẻ: - Dãy Himalaya (châu Á)
định: Giáo viên chuần kiến thức và nêu một số câu hỏi
- Dãy Coocdie, Andet (châu Mỹ)
yêu cầu hoc sinh trả lời đề bồ
b.Sự phân bố:
sung KT
- Các vành đai dộne đất, núi lứa, núi trẻ thường phân bố trùng nhau. - Phân bố ở nhừne vùng tiếp xúc cùa các mảng kiến tạo, nơi có hoạt dộne kiến tạo xảy ra mạnh. Một mặt hình thành các dãy uốn nếp, Mặt khác hình thành các đứt gãy, vực thẳm đại dươne. Mặt tiếp xúc giừa hai mảne chờm lên nhau là vùng có nhiều động đất, núi lửa
Hoạt động 2. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP a) Mục tiêu: Nhàm cúng cố lại kiến thức đà học; rèn luyện kĩ năng bài học. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức d) Tổ chức thực hiện: - GV giao nhiệm vụ cho HS. - HS thực hiện nhiệm vụ tại lớp. Trường họp hết thời gian GV hướng dẫn HS học ở nhà.
C âu 1. Dựa vào hình 7.3 và nội dune SGK, hãy nêu tên các mảng kiến tạo lớn cùa thạch quyển 1......................................
5........................................................
2 ....................................
6 ....................................................
3......................................
7 ........................................................
4 ...................................... Hướng di chuyên của các máng kiến tạo 1......................................
5........................................................
2 ....................................
6 ....................................................
3......................................
7 ........................................................
4 ...................................... Câu 2. Dựa vào hình 10 (tr.38 SGK), kết hợp với hình 7.3 (tr. 27 SGK), hây cho biết a. Động đất và núi lứa thường xảy ra ờ nhừng khu vực nào trên Trái Đất ? b. Các vùng núi trẻ thường phân bố chu yếu ở nhừng khu vực nào trên Trái Đất ? c. Nhận xét về sự phân bố các vành dai núi lửa, động dất và các vùng núi trẻ. Chuan bị bài học tiếp theo: Chuấn bị kiến thức cho bài hoc sau: Ôn lại các kiến thức về khối khí, về nhiệt độ không khí trên trái dất đâ được học ở lớp 6.
Ngày soạn:
TIẾT 12 - KHÍ QƯYẺN. s ự PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐÁT. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết được khái niệm khí quyên. - Hiểu được nguyên nhân hình thành và tính chất của các khối khí: cực, ôn đới, chí tuyến và xích đạo. - Biết khái niệm front và các front, hiểu và trình bày dược sự di chuyên của các khối khí, front và ánh hưởng cùa chúng dến khí hậu thời tiết. - Trình bày được nguyên nhân hình thành nhiệt độ không khí và các nhân tố ảnh hưởng dến nhiệt độ khône khí. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năne lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giái quyết vấn dề năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc s ố n g ... - Năng lực chuyên biệt: Biết quan sát hình, nhận xét và giải thích về sự phân bố nhiệt độ. 3. Phẩm chất: - Phâm chất: Giúp học sinh rèn luyện bán thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II.
THI ÉT Bị DẠY H ỌC VÀ H ỌC LIỆU •
•
•
•
•
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu. - Các bàn dồ về nhiệt độ, gió và khí hậu thế giới - Bản dồ tự nhiên thế giới hoặc tự nhiên châu Á.
- Bảne thống kê các khối khí 2. Học sinh: - SGK, vở ehi III. T IẾ N TRÌN H DẠY H ỌC A.
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a) Mục tiêu: - Nhàm liên kết những nội dung liên quan đến bài học mới. - Tạo híme thú cho các em khi bước vào bài mới. - Tạo tình huống có vấn đề và giải quyết một phần vấn dề dể vào bài mới. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. c) Sản phẩm: HS nhớ lại kiến thức dã được học và vận dụne kiến thức cùa bản thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sản phắm d ự kiến
Bước 1: Chuyến giao nhiệm vụ: GV: Qua hình ảnh vừa rồi em hãy nêu nhừne tác động cùa con n g ư ờ i đến khône khí Trái đất. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ bàng cách ghi ra eiấy nháp. Btrớc 3: Báo cáo, thảo luận: GV eọi một số HS trá lời, HS khác nhận xét, bô sung. Bước 4: KẾt luận, nhặn định: GV: sử dụne nội dung học sinh trả lời để tạo ra tình huống có vấn đề và dẫn dát vào bào mới. Các em ạ, hiện nay với sự phát triển mạnh mẽ của con neười đâ làm thái không ít chất độc hại đến bầu không khí của chúng ta, từ đó eây nên các hiện tượng biến dôi khí. Vậy với thế hệ trẻ chúng ta phải làm gì dê duy trì môi trườne không khí trong lành. Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm về khí quyển, sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất.
B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC MỚI Hoạt động 1: TÌM HIẾU KHÁI NIỆM KHÍ QUYẾN, NGUYÊN NHÂN HÌNH THÀNH VÀ TÍNH CHẤT CỦA CÁC KHÓI KHÍ a) Mục tiêu + Biết được khái niệm khí quyển.
+ Hiểu được nguyên nhân hình thành và tính chất của các khối khí: cực, ôn đới, chí tuyến và xích đạo. + Biết khái niệm front và các ữont gồm có iront địa cực, íront ôn đới... + Hiểu và trình bày được sự di chuyển của các khối khí, front: Các khối khí và íront không dứng yên một chồ mà luôn di chuyền, mồi khi di chuyến đến dâu thì làm cho thời tiết ở nơi đó có sự thay đổi. + Nhận biết các kiến thức trên qua hình ảnh, báne thốne kê, bán đồ. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sản phắm dự kiến 1- Khí quyển:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
l.K háỉ niệm.
GV cho HS nhác lại khái niệm về
- Là lóp khône khí bao quanh trái dất luôn
khí quyển và vai trò của khí quyền.
chịu ảnh hưởng của vũ trụ, trước hết là mặt
HS trá lời GV chốt kiến thức.
trời.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- Vai trò hết sức quan trọne đối với sự tồn
GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
tại, phát triển của sinh vật và con người và
SGK mục 2 và tháo luận cặp dôi dề
bảo vệ lóp vỏ Trái Đất.
hoàn thành bàne thống kê 1. (phần
2- Các khối khí:
phụ lục)
- Mồi bán cầu có 4 khối khí chính: Khối khí
Bước 3. Báo cáo, thảo luận:
bác cực và nam cực (rất lạnh), khối khí ôn
Gọi 4 em lên bảng điền các thông
đới (lạnh),khối khí chí tuyến (rất nóng) khối
tin vào báng GV dã chuán bị sẵn.
khí xích đạo (nóng ấm).
HS thực hiện báo cáo kêt họp với
- Các khôi khí khác nhau vê tính chât, luôn
chi trên bán dồ vị trí tương đối cùa
di chuyển và biến tính.
các khối khí. HS khác bồ sung, GV
(thông tin phán hồi)
chốt kiến thức thône qua thông tin phán hồi Bước 4. Kết luận, nhặn định: GV yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và trả lời các nội dune sau: (1) Thế nào là ĩrông (2) Các írông trên Trái Đất (3) Thế nào là dải hội tụ nhiệt đới
3- Frông (F) - Là mặt tiếp xúc của hai khối khí có nhiệt dộ và hướng gió khác biệt - Trên mỗi bán cầu có hai írông căn bàn + Frông địa cực (FA). + Frông ôn đới (FP). - Giừa khối khí xích đạo và chi tuyến không tồn tại frông - Ở khu vực xích đạo các khối khí dều có tính chất nóng âm chi có hướng gió khác nhau do đó hình thành dái hội tụ nhiệt đới.
Hoạt động 2. TÌM HIÉU s ự PHÂN BÓ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT a) Mục tiêu - Kiến thức: Trình bày được nguyên nhân hình thành nhiệt độ không khí và các nhân tố ành hưởng dến nhiệt độ khône khí. - Kĩ năne: Nhận biết các kiến thức trên qua hình ảnh, bảng thốne kê, bản đồ. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phâm : HS hoàn thành tỉm hiêu kiến thức d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phấm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV cho
II- Sự phân bố của nhiệt độ
HS cả lóp nghiên cứu hình 11.2 nhận xét
không khí trên trái đất:
quá trình bức xạ mặt trời dến bề mặt Trái
1- Bức xạ và nhiệt độ không khí:
Đất. - Bức xạ mặt trời là các dòng năne - Ý nghĩa của bức xạ mặt trời dối với nhiệt độ không khí ở tầng đối lưu.
lượng và vật chất của mặt trời tới trái đất: Mặt đất hấp thụ 47%, khí
- Nhiệt lượng do mặt trời mang đến trái đất
quyển 19%.
có thay đồi không ? Thay đồi như thế nào?
- Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu
HS thực hiện
cho trái đất là bức xạ mặt trời,
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ
nhiệt của không khí ờ tằng đối lưu
và trả lời
do nhiệt độ bề mặt đất được mặt trời dốt nóng cune cấp.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - Góc chiếu lớn nhiệt càng nhiều. + GV yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết quả. + Các nhóm nhận xét, bồ sune cho nhau. Bước 4: Kết luận, nhặn định: GV kết luận/ Hoạt động C ặp/ nhóm
2- Sự phân bố nhiệt độ của
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV cho
không khí trên trái đất.
HS đọc một lượt mục 112 và cho biết sự
a. Phân bố theo vĩ độ địa lý
phân bó nhiệt độ không khí trê Trái Đất theo
- Nhiệt độ giàm dần từ xích đạo
các nội dung nào?
đến cực Bắc (vĩ dộ thấp lên cao)
HS trả lời. GV chốt: theo vĩ độ địa lí, lục
do càng lên vĩ độ cao, góc chiếu
địa-đại dương, địa hình.
sáng của mặt trời (góc nhập xạ)
a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đă học, rèn luyện kĩ năng bài học góp phần hình thành các kĩ năng mới cho HS b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK và vận dụne kiến thức đă học để trá lời câu hỏi. c) Sán phẩm : HS hoàn thành câu hỏi: C âu 1. Khí quyển là A. khoáne không bao quanh Trái Đất. B. quyển chứa tồn bộ chất khí trên Trái Đất. c . lóp khône khí nằm trên bề mặt Trái Đất đến dộ cao khoảng 500km. D. lóp không khí bao quanh Trái Đất, thườne xuyên chịu ảnh hưởng cùa vù trụ, trước hết là mặt trời. C âu 2. Khối khí ôn đới lạnh được kí hiệu như thế nào?
A. p.
B A.
c . E.
D .T .
C âu 3. Nhiệt lượng do Mặt trời mane đến bề mặt Trái đất thay đổi theo A. góc chiếu của tia bức xạ Mặt trời.
B. thời điểm trong năm.
c . vị trí cùa mặt trời trên quỹ đạo.
D. độ dài của dườne đi.
C âu 4. Miền có Frông, thường có thời tiết như thế nào? A. Mưa nhở. B. Không mưa, trời náne. c . Trời âm u, nhiều mây. D. Mưa nhiều, nhiều loạn nhất là khu vực xích dạo. C âu 5. Vì sao nhiệt độ trung bình năm ở vĩ dộ 20°c lớn hơn ớ xích đạo? A. Không khí ở vĩ dộ 2 0 °c trong hơn không khí ở xích đạo. B. Góc chiếu cùa tia bức xạ mặt trời ở vĩ độ 20°c lớn hơn ớ xích đạo.
a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đă học, rèn luyện kĩ năng bài học góp phần hình thành các kĩ năng mới cho HS b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK và vận dụne kiến thức đă học để trá lời câu hỏi. c) Sán phẩm : HS hoàn thành câu hỏi: C âu 1. Khí quyển là A. khoáne không bao quanh Trái Đất. B. quyển chứa tồn bộ chất khí trên Trái Đất. c . lóp khône khí nằm trên bề mặt Trái Đất đến dộ cao khoảng 500km. D. lóp không khí bao quanh Trái Đất, thườne xuyên chịu ảnh hưởng cùa vù trụ, trước hết là mặt trời. C âu 2. Khối khí ôn đới lạnh được kí hiệu như thế nào?
A. p.
B A.
c . E.
D .T .
C âu 3. Nhiệt lượng do Mặt trời mane đến bề mặt Trái đất thay đổi theo A. góc chiếu của tia bức xạ Mặt trời.
B. thời điểm trong năm.
c . vị trí cùa mặt trời trên quỹ đạo.
D. độ dài của dườne đi.
C âu 4. Miền có Frông, thường có thời tiết như thế nào? A. Mưa nhở. B. Không mưa, trời náne. c . Trời âm u, nhiều mây. D. Mưa nhiều, nhiều loạn nhất là khu vực xích dạo. C âu 5. Vì sao nhiệt độ trung bình năm ở vĩ dộ 20°c lớn hơn ớ xích đạo? A. Không khí ở vĩ dộ 2 0 °c trong hơn không khí ở xích đạo. B. Góc chiếu cùa tia bức xạ mặt trời ở vĩ độ 20°c lớn hơn ớ xích đạo.
Xích đạo
Nóne âm
Từng khối khí lại phân biệt thành hải dương âm, kí hiệu là m và lục địa khô, kí hiệu là c. Riêng khối khí xích dạo chỉ có một kiêu là khối khí hải dương, kí hiệu là Em. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: HS vận dụng hoặc liên hệ kiến thức đê giải thích sự phân bố neành công nghiệp năng lượng ở nước ta. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK và vận dụne kiến thức đă học để trả lời câu hỏi. c) Sán phẩm: HS hoàn thành câu hỏi: Nêu nhừne biêu hiện của con người Việt Nam tác động đến khí quyên?
Ngày soạn: TI ÉT 13 - S ự PHÂN BỐ KHÍ ÁP, MỘT SỐ LOẠI GIÓ CHÍNH 1. MỤC TIÊU ĩ. Kiến thức: - Phân tích được mối quan hệ giừa khí áp và gió; nguyên nhân làm thay dôi khí áp. - Biết được nguyên nhân hình thành một số loại eió thôi thường xuyên trên trái đất, gió mùa và một số loại gió dịa phươne. 2. Nặng lực:
Xích đạo
Nóne âm
Từng khối khí lại phân biệt thành hải dương âm, kí hiệu là m và lục địa khô, kí hiệu là c. Riêng khối khí xích dạo chỉ có một kiêu là khối khí hải dương, kí hiệu là Em. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: HS vận dụng hoặc liên hệ kiến thức đê giải thích sự phân bố neành công nghiệp năng lượng ở nước ta. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK và vận dụne kiến thức đă học để trả lời câu hỏi. c) Sán phẩm: HS hoàn thành câu hỏi: Nêu nhừne biêu hiện của con người Việt Nam tác động đến khí quyên?
Ngày soạn: TI ÉT 13 - S ự PHÂN BỐ KHÍ ÁP, MỘT SỐ LOẠI GIÓ CHÍNH 1. MỤC TIÊU ĩ. Kiến thức: - Phân tích được mối quan hệ giừa khí áp và gió; nguyên nhân làm thay dôi khí áp. - Biết được nguyên nhân hình thành một số loại eió thôi thường xuyên trên trái đất, gió mùa và một số loại gió dịa phươne. 2. Nặng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năne lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giái quyết vấn dề năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc s ố n g ... - Năng lực chuyên biệt: Biết quan sát hình và giải thích về sự hình thành các loại eió và phân bố khí áp. 3. Phẩm chất: - Phâm chất: Giúp học sinh rèn luyện bán thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU •
•
•
9
9
1. Thiết bị: Máy tính, máy chiếu. 2. Học liệu: - Phóng to hình 12.1, 12.2, 12.3 trong SGK - Bản dồ khí áp thế giới. - SGK, nhừng nội dune GV dã phân cône ở bài trước. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A.
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a) Mục tiêu: - Nhàm liên kết những nội dung liên quan đến bài học mới. - Tạo híme thú cho các em khi bước vào bài mới. - Tạo tình huống có vấn đề và giải quyết một phần vấn dề dể vào bài mới. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. c) Sản phẩm : HS nhớ lại kiến thức dã được học và vận dụne kiến thức của bàn thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện:
tác động của các nhân tô ngoại lực như gió, sông làm cho cảnh quan ờ dây thật đẹp và sinh động hơn. Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về sự phân bố khí áp, và một số loại gió chính.
B. HÌNH THÀNH KIÉN T H Ứ C MỞ1 Hoạt động 1: Tìm hiếu sự phân bố khí áp. a) Mục tiêu - Kiến thứ c: + Phân tích dược mối quan hệ giừa khí áp và gió :không khí luôn di chuyén từ nơi có khí áp cao tới nơi có khí áp thấp. + Các nguyên nhân làm thay đổi khí áp : độ cao, nhiệt dộ và độ âm. - Kĩ năne : Có khá năng phân tích , sử dụne các hình ánh đê khai thác kiến thức kiến thức. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Sán phẩm dự kiến I. Sự phân bố khí áp:
GV yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và kết hợp - Khí áp là sức nén của không sừ dụng hình 12.1 thào luận và trà lời các câu hởi
khí xuống mặt trái đất. - Tùy theo tình trạng của
tác động của các nhân tô ngoại lực như gió, sông làm cho cảnh quan ờ dây thật đẹp và sinh động hơn. Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về sự phân bố khí áp, và một số loại gió chính.
B. HÌNH THÀNH KIÉN T H Ứ C MỞ1 Hoạt động 1: Tìm hiếu sự phân bố khí áp. a) Mục tiêu - Kiến thứ c: + Phân tích dược mối quan hệ giừa khí áp và gió :không khí luôn di chuyén từ nơi có khí áp cao tới nơi có khí áp thấp. + Các nguyên nhân làm thay đổi khí áp : độ cao, nhiệt dộ và độ âm. - Kĩ năne : Có khá năng phân tích , sử dụne các hình ánh đê khai thác kiến thức kiến thức. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Sán phẩm dự kiến I. Sự phân bố khí áp:
GV yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và kết hợp - Khí áp là sức nén của không sừ dụng hình 12.1 thào luận và trà lời các câu hởi
khí xuống mặt trái đất. - Tùy theo tình trạng của
(1) Khí áp là gì?
không khí sẽ có tỷ trọne không
( 1) Nhận xét sự phân bố khí áp.Các đai áp cao,
khí khác nhau - khí áp khác
áp thấp từ xích đạo đến cực có liên tục không ?
nhau.
Vì sao ?
1. Phân bố các đai khí áp trên
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
trái đất:
HS thực hiện nhiệm vụ
Các đai áp cao, áp thấp phân
HS trá lời GV có thể phát vấn gợi mở thêm về
bố xen kẽ và đối xứng qua đai áp thấp xích đạo.
các vấn đề sau: Khí áp là sức nén cùa khône khí xuốne mặt đất. ? Theo em sức nén này có thay đồi không? có mạnh lên hoặc yếu di khône?Và xảy ra trong trường họp nào ?
2. Nguyên nhân thay đồi khí
? Nguyên nhân nào làm thay dôi khí áp ?
áp:
- Khi tỳ trọng không khí tăng sức nén tăng thì
a. Khí áp thay đổi theo độ cao.
khí áp tăng.
b. Khí áp thay đồi theo nhiệt
- Khi không khí chứa nhiều hơi nước,khí áp
độ.
giám và cùne một khí áp và nhiệt độ như nhau
c. Khí áp thay đồi theo độ ẩm.
thì 1lít hơi nước nhẹ hơn một lít khône khí khô. Do vậy, khi nhiệt độ cao hơi nước bốc hơi lên chiếm chô của không khí khô làm khí áp eiàm. Điều này xảy ra ớ vùng áp thấp xích dạo do hơi nước bốc hơi nhiều. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: HS trả lời, HS khác bồ sung Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chốt kiến thức.
Hoạt động 2. TÌM HIẾU MỘT SỐ LOẠI GIÓ CHÍNH a) Mục tiêu - Kiến thức: + Biết được nguyên nhân hình thành một số loại gió thồi thường xuyên trên trái đất eồm gió mậu dịch, gió tây ôn đới.., Hiểu được nguyên nhân hình thành gió mùa là do sự nóng lên hoặc lạnh di khône đề giừa lục địa và đại dương. + Nguyên nhân hình thành một số loại gió địa phương như gió biền, gió đất, gió phơn - Kĩ năne : Sừ dụng bản dồ khí hậu thế giới đê trình bày sự phân bố các khu áp cao, khu áp thấp ; sự vận dộne của các khối khí trong tháng 1 và tháne 7. Có khả năng phân tích , sử dụng các hình ảnh đê khai thác kiến thức kiến thức. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm : HS hoàn thành tỉm hiêu kiến thức d) Tồ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sản phắm d ự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II.
Một số loại gió chính:
GV chia lớp thành 5 nhóm thảo
1-Gió tây ôn đới.
luận theo yêu cầu
- Thổi từ áp cao cận chí chuyến về áp thấp ôn
Nhóm 1. Gió tây;
đới ở vĩ độ khoảng 60°.
nhóm 2. Gió Mậu dịch; nhóm 3. Gió mùa;
- Thời eian hoạt động: Quanh năm. - Hướng :Hướne tây là chù yếu.BCB có
nhóm 4. Gió đất, eió biền; nhóm
hướng tây nam,BCN có hướng tây bắc.
5. Gió phơn. - Loại giỏ; Phạm vi
- Tính chất cùa gió: ấm, dem mưa nhiều.
hoạt dộng của gió; Thời gian hoạt động. - Hướne gió thổi; Tính chất của gió. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện trone khoảng 5 phút. GV gọi các nhóm treo kết
2. Gió mậu dịch. - Phạm vi hoạt động của gió: Thổi từ 2 áp cao cận chí tuyến về khu vực hạ áp xích dạo - Thời gian hoạt dộng: quanh năm - Hướng gió thối: đône bác ở BCB,và đông nam ở BCN
quá. Các nhóm quan sát kết quả
- Tính chất của gió: khô, ít mưa.
cùa nhau phát vấn thêm câu hỏi
3. Gió mùa.
nếu thấy chưa rõ kết quả cùa nhóm bạn.
- Gió mùa là gió thôi theo 2 mùa ngược hướng nhau với tính chất khác nhau.Gió này
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
không có tính chất vành đai.
+ GV yêu cầu đại diện các nhóm
- Thời gian hoạt độne theo mùa
báo cáo kết quả. + Các nhóm nhận xét, bồ sung cho nhau. Bước 4: Kết luận, nhận định:
- Phạm vi hoạt động: Thường hoạt động ờ nhừng phạm vi đới nóne 4. Gió địa phương a. Gió dất, gió biển
- Hình thành ở vùng bờ biên.
Bước 3: GV chôt kiên thức.
- Thay đổi hướng theo ngày dêm: ngày gió biển, đêm gió đất - Thời gian hoạt độne trong một neày đêm. - Tính chất: ôn hòa. b.Gió phơn - Phạm vi hoạt động vùng phía sau núi cao có eió thổi vượt qua. - Hướng thay dồi theo từng khu vực - Thời gian hoạt dộne không liên tục theo từng đợt. - Tính chất khô nóng.
c. HOẠ I ĐỘNG LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG •
•
•
•
•
•
a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đă học, rèn luyện kĩ năng bài học góp phần hình thành các kĩ năng mới cho HS b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sứ dụne SGK và vận dụne kiến thức đă học đế trá lời câu hỏi. c) Sán phẩm : HS hoàn thành câu hỏi: C âu 1. Gió rây ôn đới là loại gió A. thồi dều đặn theo mùa.
Bi hướng chù yếu là hướng
rpẠ
Tây. c . thôi từ phía Tây Đại tây dương đến.
D. thồi từ phía Tây Thái bình dương
đến. C âu 2. Gió mậu dịch thổi theo hướng. A. thôi thường xuyên từ áp cao cận cực về áp thấp ôn đới.
B. thối thường xuyên từ áp cao cực về khu vực chí tuyến, c . thổi thường xuyên từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới. D. thổi thường xuyên từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo. C âu 3. Gió mùa là loại gió A. thổi không đều trong năm, mùa đông eió thổi mạnh. B. thổi đều đặn theo mùa, hướng gió hai mùa giống nhau. c thối theo mùa, hướng hai mùa gió trái ngược nhau. D. mùa đône từ biển thổi vào; mùa hè từ lục địa thối ra. C âu 4. Nguyên nhân chú yếu hình thành gió mùa là A.sự chênh lệch khí áp giừa xích đạo và vùng cận chí tuyến. B.
sự chênh lệch tỳ áp eiừa lục địa và đại dương theo mùa.
c . sự chênh lệch khí áp eiừa vùng các chí tuyến và vùng ôn đới. D. sự chênh lệch khí áp eiừa bán cầu bác và bán cầu Nam theo mùa. C âu 5. Gió đất và gió biên hình thành là do A.trời nẳng gay gắt, không có mây nhiều. B.
khône có sự chênh lệch lớn về khí áp.
c . ảnh hưởng của dái hội tụ nhiệt đới. D. sự chênh lệch khí áp eiừa đất và biển. C âu 6. Gió fơn khô nóng thổi vào mùa hạ ở vùne Bắc Trung bộ nước ta có hướng
A.tây nam.
B.dône nam.
c.tây bắc.
D.dône bác.
D. H O Ạ T ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: HS vận dụng hoặc liên hệ kiến thức đê phân biệt được sự khác nhau trong sản xuất công nghiệp và sản xuất nône nghiệp.
b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK và vận dụne kiến thức đă học đề trà lời câu hỏi. c) Sản phẩm: HS hoàn thành câu hỏi d) Tồ chức thực hiện: Gió mùa mùa đông hoạt dộng vào nước ta từ tháng nào và hướng cúa gió?
Ngày soạn: TIẾT 15- Bài 13. NGƯNG ĐỌNG HOI N Ư Ớ C TRO NG KHÍ Q UYÊN. M ƯA
I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Hiểu rõ sự hình thành sương mù, mây và mưa. - Hiểu rõ các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa. - Nhận biết sự phân bố mưa theo vĩ độ 2. năng lực. - Năng lực chung: Năng lực eiao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, tự học, sử dụng công nghệ thông tin. - Năng lực chuyên biệt: Nhận biết sự phân bố mưa theo vĩ độ 3. Phắm chất: - Phâm chất: Giúp học sinh rèn luyện bán thân phát triển các phấm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm.
IL THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU •
•
•
•
•
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu. - Bản dồ phân bố lượng mưa trên Thế Giới - Bản dồ tự nhiên thế giới, bảng phụ, SGK, SGV, bài soạn, chuấn kiến thức, kĩ năng. - Hình 13.1 sách giáo khoa phỏng to. - Máy chiếu và các phương tiện khác. 2. Học sinh: - SGK, vở ehi - SGK, vở ghi, đồ dùng học tập... - Thực hiện các dự án đâ được phân cône và chuân bị báo cáo. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. H O Ạ T ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG Hoạt động 1: Đặt vấn đề a) Mục tiêu: Òn định lớp. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử (June SGK. c) Sán phẩm : HS nhớ lại kiến thức dã được học và vận dụne kiến thức của bán thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tồ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV yêu cầu HS thảo luận và trá lời câu hỏi: Tại sao nhừne sườn núi đón eió mưa nhiều, khuất gió mưa ít? Liên hệ các vùng núi phía tây Quáng Nam như Nam Giane, Trà My, Phước Sơn. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh thực hiện và ehi ra giấy nháp chuân bị đề báo cáo trước lớp. Buóc 3: Báo cáo, thảo luận: Gv gọi đại diện 1 học sinh tại các nhóm dã thảo luận lên trình bày, các học sinh khác trao đổi và bồ sung thêm. Bước 4: Kết luận, nhặn định: GV sử dụne nội dung hs trá lời đề tạo tình huống có vấn đề và dẫn dát vào nội dune bài học.
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự ngưng đọng hoi nưóc trong khí quyển a) Mục tiêu: Hiêu rõ sự hình thành sương mù, mây và mưa b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. c) Sản phâm: HS nhớ lại kiến thức dã dược học và vận dụne kiến thức cùa bàn thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tồ chức thực hiện: Hoạt động của GV và học sinh
Nội dung chính
- Vì mục này nằm trong phần giám tải
-I Neưng đọng hơi nước trong khí
nên giáo viên lần lượt giới thiệu cho học quyển. sinh biết về: Ngưng đọng hơi nước,
1. Ngimg dọne hơi nước.
sương mù, mây và mưa. Hơi nước ngưng đọng khi: - Không khí đâ bão hòa mà vẫn tiếp tục được bổ sung hơi nước hoặc gặp lạnh. - Có hạt nhân ngưng kết. 2. Sương mù. - Điều kiện độ âm tương đối cao , khí quyén ổn dịnh theo chiều thăng đứng và eió nhẹ. 3. Mây và mưa. a. Mây: Không khí càng lên cao càng lạnh, hơi nước ngưng đọng thành nhừng hạt nước nhỏ và nhẹ tụ lại thành nhừng đám gọi là mây. b. Mưa: K.hi các hạt nước trone mây đù lớn rơi được xuống mặt đất tạo thành mưa.
B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC MỚI Hoạt động 1: Tìm hiếu nhừng nhân tố ảnh hưỏng đến lirợng mưa a) Mục tiêu: - Hiểu rõ các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa.
không khí nóng bôc lên trên không 4. Dòng biên khí lạnh nên bị co lại và lạnh đi, gây Tại vùng ven biển ra mưa) - Dòng biền nóng di qua: mưa *Câu hỏi Nhóm 3: nhiều (không khí trên dòng biển + Vì sao ở vùng ven biển dón gió biên nóng chửa nhiều hơi nước, gió mưa nhiều, vùng nằm sâu trong nội mang vào lục địa). địa mưa ít
- Dòng biển lạnh: mưa ít.
+ Loại gió nào gây mưa nhiều, ít
5. Đia hình
+ Câu hỏi trang 50 SGK
- Cùng một sườn núi dón giỏ:
*Câu hỏi Nhóm 4:
càng lên cao, nhiệt dộ giảm, mưa
+ Dòng biển nóng, lạnh ảnh hưởng
nhiều và sẽ kết thúc ở một dộ cao
ntn đến lượng mưa nơi chúng đi qua
nào đó.
+ Địa hình ảnh hưởng ntn đến lượng -Cùng một dây núi sườn dón gió ẩm: mưa nhiều, sườn khuất gió mưa mưa ít. - Học sinh tiến hành thảo luân, làm việc Bưóc 2: Thực hiện nhiệm vụ: Đại diện nhóm trình bày GV chuấn kiến thức trên báng phụ và chỉ trên bản đồ Bưóc 3: Báo cáo, tháo luận: HS trả lời, HS khác bổ sung Bưóc 4: Kết luận, nhận định: GV đưa ra kết luân.
không khí nóng bôc lên trên không 4. Dòng biên khí lạnh nên bị co lại và lạnh đi, gây Tại vùng ven biển ra mưa) - Dòng biền nóng di qua: mưa *Câu hỏi Nhóm 3: nhiều (không khí trên dòng biển + Vì sao ở vùng ven biển dón gió biên nóng chửa nhiều hơi nước, gió mưa nhiều, vùng nằm sâu trong nội mang vào lục địa). địa mưa ít
- Dòng biển lạnh: mưa ít.
+ Loại gió nào gây mưa nhiều, ít
5. Đia hình
+ Câu hỏi trang 50 SGK
- Cùng một sườn núi dón giỏ:
*Câu hỏi Nhóm 4:
càng lên cao, nhiệt dộ giảm, mưa
+ Dòng biển nóng, lạnh ảnh hưởng
nhiều và sẽ kết thúc ở một dộ cao
ntn đến lượng mưa nơi chúng đi qua
nào đó.
+ Địa hình ảnh hưởng ntn đến lượng -Cùng một dây núi sườn dón gió ẩm: mưa nhiều, sườn khuất gió mưa mưa ít. - Học sinh tiến hành thảo luân, làm việc Bưóc 2: Thực hiện nhiệm vụ: Đại diện nhóm trình bày GV chuấn kiến thức trên báng phụ và chỉ trên bản đồ Bưóc 3: Báo cáo, tháo luận: HS trả lời, HS khác bổ sung Bưóc 4: Kết luận, nhận định: GV đưa ra kết luân.
kiên thức và chỉ trên bản dô, hướng 2. Ltroìig m ư a p h â n bố không dẫn trong SGK
đều
*Mục III. 1 trá lời như ở cột bên
dirong
*Mục III.2:
- Ở mồi đới, từ Tây sang Đông có
do
ánh
huòng
cúa
đai
sự phân bố lượng mưa không đều Có ỉượng mưa giảm dần, vì ở bờ phía Đông các lục địa có dòng biển nóng - Mưa nhiều: gần biển, dòng biển và bờ phía Tây có dòng biển lạnh hoạt nóng dộng...
- Mưa ít: xa dại dương, ở sâu
Bưóc 3: Báo cáo, tháo luận:
trong LĐ, dòng biển lạnh, có địa
HS trả lời, HS khác bổ sung
hình chắn gió không, ờ phía nào - Nguyên nhân: (Phụ thuộc vị trí
Bưóc 4: Kết luận, nhận định: GV dưa ra kết luận.
xa, gần dại dương; Ven bờ có dòng biến nóng hay lạnh;Gió thổi từ biên vào từ phía dông hay phía tây).
c. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đă học, rèn luyện kĩ năng bài học góp phần hình thành các kĩ năng mới cho HS b) Nội dung: + Phát vấn + Hoạt dộng cá nhân/ cả lớp c) Sản phắm : HS trả lời câu hỏi d) Tiến trình hoạt động - GV giao nhiệm vụ cho học sinh: + Trình bày nhừng nhân tố ảnh hưởne đến lượng mưa
kiên thức và chỉ trên bản dô, hướng 2. Ltroìig mưa phân bố không dẫn trong SGK
đều
*Mục III. 1 trá lời như ở cột bên
dirong
*Mục III.2:
- Ở mồi đới, từ Tây sang Đông có
do
ánh
huòng
cúa
đai
sự phân bố lượng mưa không đều Có ỉượng mưa giảm dần, vì ở bờ phía Đông các lục địa có dòng biển nóng - Mưa nhiều: gần biển, dòng biển và bờ phía Tây có dòng biển lạnh hoạt nóng dộng...
- Mưa ít: xa dại dương, ở sâu
Bưóc 3: Báo cáo, tháo luận:
trong LĐ, dòng biển lạnh, có địa
HS trả lời, HS khác bổ sung
hình chắn gió không, ờ phía nào - Nguyên nhân: (Phụ thuộc vị trí
Bưóc 4: Kết luận, nhận định: GV dưa ra kết luận.
xa, gần dại dương; Ven bờ có dòng biến nóng hay lạnh;Gió thổi từ biên vào từ phía dông hay phía tây).
c. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đă học, rèn luyện kĩ năng bài học góp phần hình thành các kĩ năng mới cho HS b) Nội dung: + Phát vấn + Hoạt dộng cá nhân/ cả lớp c) Sản phắm : HS trả lời câu hỏi d) Tiến trình hoạt động - GV giao nhiệm vụ cho học sinh: + Trình bày nhừng nhân tố ảnh hưởne đến lượng mưa
+ Dựa vào kiến thức dã học và hình 13.1, giải thích tình hình phân bố mưa theo vĩ độ. + Dựa vào hinh 13.2 và kiến thức trình bày và giải thích tình hình phân bố mưa theo vĩ tuyến 40° từ Đông sang Tây trên các lục địa: - Học sinh thục hiện nhiệm vụ tại lóp. - GV kiêm tra việc thực hiện của học sinh . Điều chỉnh kịp thời nhừng vướne mác của HS trong quá trình thực hiện. D.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: Giúp học sinh vận dụng hoặc liên hệ kiến thức đâ học được vào một vấn đề cụ thế cùa thực tiền về các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa và sự phân bố krợne mưa ở Việt Nam. b) Nội dung: + Phát vấn + Hoạt động cá nhân/ cả lớp c) Sản phắm : HS trả lời câu hỏi d) Tiến trình hoạt động GV hướng dẫn học sinh tự đặt vấn đề đê liên hệ hoặc vận dụng - Trường hợp HS không tìm được vấn đề dê liên hệ hoặc vận dụne, Gv có thể yêu cầu học sinh chọn 1 trong 2 nhiệm vụ. - Tìm hiểu và nhận xét nhừng nhân tố ánh hưởng đến lượne mưa và sự phân bố lirợne mưa ở Việt Nam.
TIẾT 20- BÀI 15: THỦY QUYẾN. MỘT SỐ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHẾ Đ ộ NƯỚC SÔNG. MỘT SỔ SÔNG LỚN TRÊN TRÁI ĐẤT. 1. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - Biết khái niệm thuy quyền. - Hiểu và trình bày được vòng tuần hoàn cùa nước trên Trái Đất. - Phân tích được các nhân tố ành hưởng tới chế độ nước sông. - Biết được đặc điểm và phân bố của một số sône lớn trên thế giới. 2. Năng lực - Năng lực chung: năng lực giải quyết vấn đề; năng lực hợp tác; đọc hiểu, tự học; năng lực ứng dụng CNTT. - Năng lực chuyên biệt: Năng lực tư duy phân tích hình vẽ, sử dụng bàn đồ. 3. Phẩm chất: - Phâm chất: Giúp HS có ý thức bào vệ và khai tháccó hiệu quả nguồn nước cũng như các sinh vật sốne trong nước ở các sône trên Trái Đất. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU •
•
•
•
•
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu. - Bản dồ Tự nhiên: châu Phi, châu Á, châu Mĩ. - Tập bàn dồ Địa lí tự nhiên đại cưomg. - Sơ đò tuần hoàn của nước trên Trái Đất. - Một số hình ánh về các sông lớn trên Trái Đất. - Phiếu học tập. - Máy chiếu và các phương tiện khác, (nếu có) 2. Học sinh: - SGK, vở ghi III. TIẾN T R ÌN H DẠY H ỌC A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG
Hoạt động 1: Tìm hicu khái niệm thủy quyến, tuần hoàn của nước trên Trái Đất. a) Mục tiêu - Trình bày được khái niệm thùy quyên. - Phân tích được vòng tuần hoàn cùa nước trên Trái Đất. - Kỹ năne: rèn luyện kỹ năng phân tích hình vẽ (sơ dồ) vòng tuần hoàn của nước trên Trái Đất. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phàm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sán phẩm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Thủy quvền.
GV giao nhiệm vụ cho HS
1. Khái niệm
+ Em hãy cho biết nước trên Trái Đất tồn tại Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất ớ nhừng dạng nào? Chúng phân bố chủ yếu
bao £ồm nước trong biển, đại dươne,
ở đâu?
nước trên lục địa và hơi nước trong khí
+ Em hiểu thế nào là thủy quyển?
quyển.
+ Dựa vào hình 15 SGK/56 trình bày vòng 2. Tuần hoàn của nước trên Trái Đất tuần hoàn nhỏ và vòne tuần hoàn lớn của a) Vòng tuần hoàn nhỏ. nước trên Trái Đất.
Nước biền bốc hơi tạo thành mây và
Phương án dự phòng: Đối với lóp chọn có mưa, mưa rơi xuống biển, rồi nước thể yêu cầu trà lời câu hỏi sau. + So sánh sự khác nhau cùa vòng tuần hoàn
biền lại bốc hơi... b) Vòne tuần hoàn lớn.
Hoạt động 1: Tìm hicu khái niệm thủy quyến, tuần hoàn của nước trên Trái Đất. a) Mục tiêu - Trình bày được khái niệm thùy quyên. - Phân tích được vòng tuần hoàn cùa nước trên Trái Đất. - Kỹ năne: rèn luyện kỹ năng phân tích hình vẽ (sơ dồ) vòng tuần hoàn của nước trên Trái Đất. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phàm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sán phẩm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Thủy quvền.
GV giao nhiệm vụ cho HS
1. Khái niệm
+ Em hãy cho biết nước trên Trái Đất tồn tại Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất ớ nhừng dạng nào? Chúng phân bố chủ yếu
bao £ồm nước trong biển, đại dươne,
ở đâu?
nước trên lục địa và hơi nước trong khí
+ Em hiểu thế nào là thủy quyển?
quyển.
+ Dựa vào hình 15 SGK/56 trình bày vòng 2. Tuần hoàn của nước trên Trái Đất tuần hoàn nhỏ và vòne tuần hoàn lớn của a) Vòng tuần hoàn nhỏ. nước trên Trái Đất.
Nước biền bốc hơi tạo thành mây và
Phương án dự phòng: Đối với lóp chọn có mưa, mưa rơi xuống biển, rồi nước thể yêu cầu trà lời câu hỏi sau. + So sánh sự khác nhau cùa vòng tuần hoàn
biền lại bốc hơi... b) Vòne tuần hoàn lớn.
Nước biên bôc hơi tạo thành mây,
lớn và vòng tuân hoàn nhỏ? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
mây được gió dưa vào dất liền, gặp lạnh tạo thành mưa và tuyết; mưa rơi
HS thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện cá nhân, sau đó trao dôi với nhau.
và tuyết tan chảy vào các dòne sông, hồ và một phần thấm xuống đất thành
Btrớc 3: Báo cáo, thảo luận:
nước ngầm, nước ngầm chảy ra cune
GV gọi 1 HS trình bày, cả lớp lắne nghe và
cấp nước cho sông ngòi; nước sông
bồ sung.
suối từ lục địa cháy ra biến; rồi nước
Bước 4: Kct luận, nhặn định: GV chuấn kiến thức và nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện của HS.
biển lại bốc hơi... * Vòng tuần hoàn của nước là vòng tuần hoàn khép kín.
Hoạt động 2: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tói chế độ nuức của sông. a) Mục tiêu - Phân tích được các nhân tố ành hưởng tới chế độ nước của sông. - Rèn luyện kỹ năng phân tích. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phâm : HS hoàn thành tỉm hiêu kiến thức d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sán phấm dự kiến II. Một số nhân tố ánh hưởng tói chế
Bước 1: Chuyền giao nhiệm vụ:
độ nước của sông.
GV giao nhiệm vụ cho HS (4 nhóm, giao
1. Chế độ mưa, bằng tuyết và nước
nhiệm vụ ờ nhà)
ngầm + Ờ miền khí hậu nóng: Nguồn cung
+ Nhổm 1: Chế độ mưa, băng tuyết và
câp nước cho sông ngòi là nước mưa,
nước ngầm
nên chế dộ nước sông phụ thuộc vào
- Anh hưởng của chế độ mưa, bằne tuyết và
chế độ mưa.
nước ngầm đối với chế độ nước sông? Ví dụ.
+ Ớ miền ôn đới lạnh, miền núi cao:
+ Nhổm 2 : Địa thể
Nguồn cung cấp nước cho sông ngòi là
- Anh hưởng của dịa hình đối với chế độ
do băng tuyết tan nên sône ngòi nhiều
nước sông?
nước vào mùa xuân.
- Giải thích tại sao ớ miền Trung nước ta lù các sông lên rất nhanh?
+ Ớ nhừng vùng dất đá thấm nước:
+ Nhổm 3 : T hực vật
Nước ngầm có tác dụng diều hòa chế dộ nước của sông.
- Anh hưởng của thực vật tới chế độ nước sông? - Ớ lưu vực sông, rừng phòng hộ được trồng
2. Địa thế, thực vật và hồ đầm
ớ dâu?
a) Địa thế
+ Nhổm 4 : Hồ, đầm
+ Ớ miền núi nước sông cháy nhanh
- Hồ đầm có tác dụne diều hòa nước sông
hơn ở dồne bàne do dộ dốc của địa
như thế nào?
hình.
- Tại sao chế dộ nước sông Mê Công điều hòa hơn chế độ nước sône Hồng?
b) Thực vật
Bưóc 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ Tác dụne điều hòa dòne chày cho
HS thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện cá
sône ngòi, làm giám lũ lụt
nhân, sau đó trao đối nhóm và chuẩn bị báo cáo.(Thờỉ gian 7 phút) Btrớc 3: Báo cáo, thảo luận:
c) Hồ, đầm + rác dụne điều hòa chế dộ nước sông:
GV gọi 1 HS báo cáo kêt quá tháo luận, cả
K.hi nước sông lên, một phân chảy vào
lớp lắne nghe và bổ sung thêm.
hồ đầm; khi nước sông xuống cháy
Bước 4: Kct luận, nhặn định:
ngược lại.
GV chuấn kiến thức và nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện của HS. (Cho HS xem các hình ảnh về các nhân tố trên dế thấy rồ vai trò của chúng.) Hoạt động 3: Tìm hiểu một số sông lớn trên Trái Đất. a) Mục tiêu - Nêu được các đặc điểm cùa một số sông lớn trên Trái Đất. - Rèn luyện kỹ năng bàn đồ. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sán phâm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức d) Tồ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sản phấm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. Một số sông lớn trẽn Trái Đất.
GV giao nhiệm vụ cho HS (6 nhóm, giao nhiệm
1. Sông Nin.
vụ ở nhà) - Nhóm 1.2: Sông Nin - Nhóm 3,4: Sône A-ma-dôn - Nhóm 5,6: Sông I-ê-nit-xâv Yêu cầu các nhóm dựa vào SGK. hoàn thành nội dung phiếu học tập sau:
2. Sông A-ma-dôn. 3. Sông I-ê-nit-xây. ( Xem bàng phụ lục).
Đặc đỉêm Sông N inS. A-ma-don
s. I-ê-nit-
xâv Noi bắt nguồn Hưóìig chảy Diện tích lưu vực (km2) Chiều dài (km) Khu vực khí hậu Nguồn cung cấp nưóc chủ yếu
Btrớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ và trả lời Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + GV yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết quả. + Các nhóm nhận xét, bổ sune cho nhau. Bước 4: Kết luận, nhặn định: GV chuấn kiến thức và nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện của HS.
c. HOẠI
ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đă học, rèn luyện kĩ năng bài học góp phần hình thành các kĩ năng mới cho HS b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK và vận dụne kiến thức đă học để trả lời câu hỏi. c) Sán phấm: HS thực hiện nhiệm vụ tại lóp. Trường họp hết thời gian GV hướne dẫn HS học ớ nhà.
- Vẽ sơ đồ về vòne tuần hoàn của nước trên Trái Đất. - Trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới chế dộ nước sông? - GV kiêm tra kết quả thực hiện của HS. Điều chinh kịp thời nhừng vướne mẳc của HS trong quá trình thực hiện. D. H O Ạ T ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: Cùng cố kiến thức, nội dung bài học b) Nội dung: + Phát vấn + Hoạt động cá nhân/ cả lớp c) Sản phắm : HS trả lời câu hỏi d) Tiến trình hoạt động GV hướng dẫn HS tự đặt vấn đề dế liên hệ hoặc vận dụne. Phương án d ự phòng: Trường hợp HS khône tìm được vấn dề đê liên hệ hoặc vận dụng, GV có thế yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ sau: - Tìm hiêu chế độ nước sông ờ địa phương. - GV khuyến khích, động viên các HS làm bài và nhận xét sàn phẩm cùa HS. E. Phụ lục 1. Bảng thông tin phán hồi Đặc diểm
Sông Nin
Sône A-ma-dôn
Sông I-ê-nit-xây
Nơi bẳt nguồn
Hồ Victoria
Dãy An đét
Dãy Xaian
(châu Phi)
(Nam Mĩ)
(châu Á)
N-B
T-Đ
N-B
Hướng chảy
Diện tích lưu vực (km2)
2 881 000
7 170 000
2 580 000
6 685
6 437
4 102
Khu vực xích đạo,
K.hu vực xích đạo.
Khu vực ôn đới
Chiều dài (km)
Khu vực khí hậu
cận xích đạo, cận
lạnh.
nhiệt. Nguồn cung cấp
Mưa và nước ngầm.
nước chủ yếu
Mưa và nước
Băng, tuyết tan.
ngẩm.
Ngày soạn: TIẾT 21 BÀI 16: SÓNG. THỦY TRIỀU. DÒNG BIÉN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết được nguyên nhân hình thành sóne biển, sóne thần. - Hiểu rõ vị trí eiừa Mặt trăng, Mặt trời và Trái dất dã ánh hưởng tới thủy triều như thế nào. - Nhận biết được sự phân bố của các dòng biên lớn trên các đại dương cùne có nhừng qui luật nhất định. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực hợp tác, năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năne lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
lớn nhât thê giới? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ bàng cách ghi ra eiấy nháp. Buóc 3: Báo cáo, thảo luận: GV sừ dụng nội dung HS trả lời đế tạo ra tình huốne có vấn dề và dát dẫn vào nội dune bài học Btrớc 4: Kct luận, nhặn định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sớ đó dẫn dát HS vào bài học mới. B. HÌNH THÀNH KIÉN T H Ứ C MỚI Hoạt động 1: Tìm hiểu sóng bicn (5 phút) a) Mục tiêu - Trình bày được nguyên nhân sinh sóng biên, sóng thần. - Tác hại của sóng thần đối với cuộc sống b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phàm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Sản phám dự kiến I. Sóng biền
GV yêu cầu HS đọc SGK và kiến thức đà -Khái niệm: Sóng biên là hình thức học nêu khái niệm sóne biên,
nguyên dao động cùa nước biển theo chiều
nhân, sóng thần là gì?
thẩne dứne.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
-Nguyên nhân: Chủ yếu do gió
lớn nhât thê giới? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ bàng cách ghi ra eiấy nháp. Buóc 3: Báo cáo, thảo luận: GV sừ dụng nội dung HS trả lời đế tạo ra tình huốne có vấn dề và dát dẫn vào nội dune bài học Btrớc 4: Kct luận, nhặn định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sớ đó dẫn dát HS vào bài học mới. B. HÌNH THÀNH KIÉN T H Ứ C MỚI Hoạt động 1: Tìm hiểu sóng bicn (5 phút) a) Mục tiêu - Trình bày được nguyên nhân sinh sóng biên, sóng thần. - Tác hại của sóng thần đối với cuộc sống b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phàm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Sản phám dự kiến I. Sóng biền
GV yêu cầu HS đọc SGK và kiến thức đà -Khái niệm: Sóng biên là hình thức học nêu khái niệm sóne biên,
nguyên dao động cùa nước biển theo chiều
nhân, sóng thần là gì?
thẩne dứne.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
-Nguyên nhân: Chủ yếu do gió
HS trình bày GV chuân kiên thức yêu câu - Sóne bạc đâu: Nhừne eiọt nước biên HS ehi nhớ
chuyển dộng lên cao khi rơi xuống va
- Giáo viên mở rộng: Sóng lừng, sóng vồ đập vào nhau, vờ tung tóe tạo thành bọt trẳne. bờ, sóng bạc đầu, sóng nhọn đầu. * Sóng thần là gì ? Khác với sóng thường - Sóng thần: Là sóne thường có chiều cao 20- 40m, truyền theo chiều neang như thế nào ? Hậu quá ? với tốc dộ 400 - 800km/h; Neuyên * Sóng lừng là sóng từ ngoài khơi tràn nhân: do dộne đất, núi lửa phun vào bờ; sóne nhọn đầu: sóng neẳn ngầm dưới đáy biển, bào; Tác hại:có * Càng xuống sâu, sóne yếu, sâu 30m sức tàn phá khùne khiếp. không có sóng Bước 3: Báo cáo, thảo luận: HS trả lời, HS khác bố sung Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chốt kiến thức. Hoạt động 2. Tìm hicu thủy triều (15 phút) a) Mục tiêu - Trình bày được nguyên nhân sinh thủy triều - Hiếu rõ vị trí giừa Mặt trăne, Mặt trời và Trái đất đã ánh hưcVne tới thúy triều như thế nào. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phâm: HS hoàn thành tỉm hiêu kiến thức d) Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. Thủy triều
GV yêu câu HS quan sát hình 16.1
1/ Khái niệm:Thủy triêu là hiện tượne dao
trang 59 và kiến thức cho biết khái động thườne xuyên, có chu kỳ của các niệm thủy triều, neuyên nhân, HS trả khối nước trone các biển và đại dương. lời, GV chia lớp thành 4 nhóm
2/ Nguyên nhân: Được hình thành chủ yếu
nghiên cứu đặc diêm thủy triều
do sức hút cùa Mặt Trăng và Mặt Trời.
N l,2:Trả lời câu hỏi màu xanh hình
3/ Đặc điểm:
16.2 * Trong một tháng N 3,4: Trả lời câu hỏi màu xanh hình 16.3
- Khi Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời nàm thăng hàng( lực hút kết hợp)—» thủy triều
Bước 2: Đại diện nhóm trình bày và
lớn nhất
chi hình vẽ, GV chuấn kiến thức (triều cườne, ngày 1 và 15: không trăng, Ngày 1: TĐ —* M Trăng —> MTrời
trăng tròn).
Ngày 15: MTrăng —> TĐ—> MTrời
- Khi Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời ờ vị
* Hiện nay việc sừ dụng thúy triều trí vuông eỏc (lực hút đối nghịch)—►thủy để tạo ra điện là vấn dề cần thiết, đâ triều kém nhất (triều kém, neày 8 và 23: được phát triển nhiều nước trên thế trăng khuyết). giới.
* Trong một năm: thủy triều lớn nhất vào
Bưóc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS
ngày xuân phân và thu phân.
suy nghĩ và trả lời Bưóc 3: Báo cáo, thảo luận: + GV yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết quả. + Các nhóm nhận xét, bồ sung cho nhau. Bước 4: Kết luận, nhặn định: GV chốt kiến thức.
Hoạt động 3. Tìm hicu dòng biên a) Mục tiêu - Nhận biết được sự phân bố cùa các dòng biển lớn trên các đại dương cùne có nhừng qui luật nhất định. - Tác động đối với khí hậu vùne ven bờ do các dòng biền chảy qua. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sán phâm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức d) Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
HL Dòng biến
GV yêu cầu HS dựa vào sách giáo khoa, hình -Khái
niệm:
Là hiện tượng
16.4 nêu:
chuyên động của lóp nước biển
+ Dòng biển là eì ?
trên mặt tạo thành các dòng chảy trong các biển và đại
+ Sự khác nhau eiừa dòng biên nóng và dòng
dương.
biển lạnh. - Phân loại: dòng nóng, lạnh + Sự phân bố các dòng biển nóng và dòne biển lạnh.
- Phân bố:
+ Tên một số dòne biên nóng, dòng biền lạnh
+ Dòng biển nóng: Thường
trên thế giới mà em biết.
phát sinh ờ hai bên đường xích dạo chảy theo hướng tây, eặp
Bưóc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS trình bày GV chuấn kiến thức và chi bản dồ
LĐ chuyền hướng chảy về cực. + Dòne biền lạnh: Xuất phát từ
* Em lấy VD vùng eió mùa dòng biển dồi vĩ tuyến 30 - 40 gần bờ dông chiều: VD trong SGK trang 61 các dại dương chày về xích đạo. + Dòne biển nóng: Dòng biến Gônstream (Bắc
+ Dòne biền nóng, lạnh họp lại
Đại tây dương), dòng biên Ghinê.
-
5—
thành vòng hoàn lưu ớ mỗi bán
+ Dòng biển lạnh: Dòng biển Caliphoocnia, cầu; Ở vĩ độ thấp hướng chảy của các vòng hoàn lưu BBC dòng biển Tây ứ c cùng chiều kim đồng hồ, NBC * Các dòng biên ánh hướng gì nơi chúne di qua?
ngược chiều. + Ở BBC có dòng biền lạnh
+ Nơi dòne biển nóne: mưa nhiều
xuất phát từ cực men theo bờ
+ Nơi dòne biển lạnh: mưa ít.
Tây các đại dương chày về XĐ
+ Nơi gặp gờ 2 dòng biên nóne, lạnh: môi
+ Các dòne biển nóng, lạnh dối
trườne hài sản.
xứng nhau qua bờ đại dương.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ Vùne có gió mùa, dòng biền
+ GV yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết
đổi chiều theo mùa.
quả. + Các nhóm nhận xét, bồ sung cho nhau. Bước 4: Kết luận, nhặn định: GV chốt kiến thức.
c. HOẠI
ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Nhàm cung cố lại kiến thức dã học; rèn luyện kĩ năng sứ dụng bản đồ lược đồ, tranh ành rút ra kiến thức, nội dung bài học. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK và vận dụne kiến thức đă học đề trà lời câu hỏi. c) Sán phám: HS hoàn thành câu hỏi: + Trình bày vị trí Mặt trăne so với Trái đất và Mặt trời trong nhừng ngày cườne, triều kém. + Trình bày quy luật phân bố các dòne biên lớn trên Trái đất. d) Tổ chức thực hiện:
triều
Bước 1: Chuyến giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hói, yêu cầu HS trả lời. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bồ sung. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV dánh eiá kết quà cùa HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: HS vận dụng hoặc liên hệ kiến thức đê phân biệt được sự khác nhau trong sản xuất công nghiệp và sản xuất nône nghiệp. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK và vận dụne kiến thức đă học để trá lời câu hỏi. c) Sản phẩm: GV hướng dẫn HS tự đặt vấn đề dế liên hệ hoặc vận dụne. Trường hợp HS khône tìm được vấn dề để liên hệ hoặc vận dụng, GV có thể yêu cầu HS chọn 1 trong hai nhiệm vụ sau: - Thuận lợi, khó khăn do thủy triều đối đời sống con người. - Dòne biên ành hưởng đến việc hình thành các ngư trường trên biên, các vùng khí hậu ven đại dương.
Ngày soạn:
TIẾT 23: Bài 18: SINH QUYẾN. CÁC NHÂN TÓ ẢNH HƯỞNG TỚI S ự PHÁT TRIÉN VÀ PHÂN BÒ CỦA SINH VẬT
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hiểu rồ ành hưởng cùa từng nhân tố môi trườne dối với sự sống và sự phân bố của sinh vật 2. Năng lực: - Năng lực chung: Năne lực hợp tác, đọc hiêu, tự học, năng lực phát hiện và giài quyết vấn đề. - Năng lực chuyên biệt: Sứ dụne bàn đồ; Sừ dụng báng số liệu. 3. Phắm chất: - Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bán thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THI ÉT BỊ DẠY H ỌC VÀ H ỌC LIỆU •
•
•
•
•
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu. + Bàn đò các thảm thực vật và các nhóm đất chính trên Trái Đất.( sử dụng hình ánh của bài 19 SGK) + Tranh ảnh về tác động của con neười dến sự phân bố sinh vật ( phá rừng, trồng rừng...) 2. Học sinh: - SGK, vở ghi - Sách giáo khoa Địa lí 10. III. T IẾ N TRÌN H DẠY H ỌC
A.
HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG
a) Mục tiêu: - Huy dộne kiến thức về Hệ Mặt Trời và sự sống trong Hệ Mặt Trời HS dã học. - Tạo hứng thú học tập thôns qua các câu hói phát vấn về chủ đề sự sống trên Trái Đất. - Liên kết với bài mới b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. c) Sản phàm : HS nhớ lại kiến thức dã dược học và vận dụne kiến thức cùa bán thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Bước 1: Chuyền giao nhiệm vụ: - GV giao nhiệm vụ: - HS bàng kiến thức đã học ở chương II, địa lí 10 trả lời các câu hỏi sau: + Hệ Mặt Trời có bao nhiêu hành tinh? + Chúng ta đã tìm thấy sự sống (sinh vật sinh sống) ở bao nhiêu hành tinh? + Vì sao lại có sự sống ở hành tinh đó? + Thời gian thực hiện: 2 phút. Btrớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS nhặn nhiệm vụ: HS làm việc cá nhân thời gian 2 phút sau đó báo cáo. (GV theo dõi thái độ làm việc cùa HS) Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS
Sản phắm dự kiến
trả lời, HS khác nhận xét, bô sung. Bước 4: Kct luận, nhặn định: GV nhóm các ý trả lời. Sau đó dẫn dát vào bài mới: Trái Đất là hành tinh duy nhất trong Hệ Mặt Trời có các sinh vật sinh sốne. Vậy có phải nơi nào trên Trái Đất cũng có đầy đủ các sinh vật cư trú? Nếu không phái như vậy thì s v sẽ phân bố như thế nào? Và có nhừng nhân tố nào ánh hưởng tới sự phân bố cùa chúng?- Bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiêu và giái đáp những vấn đề đó.
B. HÌNH THÀNH KIÉN T H Ứ C MỚI Hoạt động 1: Tìm hiều khái niệm và phạm vi của sinh quyển. a) M ục tiêu - Kiến thức: Hiêu được sinh quyên là gỉ, giới hạn sống của sinh vật trên Trái Đất. - Kĩ năne: HS hiểu được vì sao sinh vật chi sống ở giới hạn nhất định trong khí quyển. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm : HS hoàn thành tỉm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: H oạt động của GV và HS
Sán phắm d ự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Sinh auvển
+ GV: yêu cầu HS dựa vào hình 25.1, kênh chừ SGK,
- Là quyền chứa toàn
vôn hiêu biêt trả lời các câu hòi: - Sinh quyển là £Ì?
bộ các sinh vật sinh sống (gồm thực vật, động vật, vi sinh vật)
- s v có phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyén hay không? Vì sao? Birớc 2: T hực hiện nhiệm vụ:
- Phạm vi cùa sinh quyển: tuỳ thuộc vào
+ HS làm việc cá nhân, dựa vào SGK và hình 25.1 trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV.
giới hạn phân bố cùa sinh vật.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: HS trả lời, HS khác bồ sung Bước 4: Kct luận, nhặn định: GV chuấn kiến thức. HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiếu các nhân tố ảnh hưởng đến phát tricn và phân bố sinh vật. a) Mục tiêu - Kiến thức: Hiểu được có nhừng nhân tố nào ành hưởng dến phát triển và phân bố sinh vật trên T.Đ + Phân tích được mối quan hệ giừa các nhân tố tác động đối với phát triển và phân
bố s v . - Kĩ năne: HS khai thác kiến thức từ SGK theo yêu cầu cùa GV. Liên hệ thực tế về MQH giừa các nhân tố hình thành nên sự sống. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phắm dự kiến
Bước 1: Chuyến giao nhiệm vụ:
II. Các nhân tố ánh hườn» tỏi sự
+ GV chia lóp ra làm 3 nhóm và eiao
phát triển và phản bố cùa sinh vât.
nhiệm vụ:
L Khí hâu
- Nhóm 1: tìm hiểu nhân tố khí hậu
Anh hưởne trực tiếp thông qua nhiệt
- Nhóm 2: tìm hiểu nhân tố đất, địa hình - Nhóm 3: tìm hiểu nhân tố sinh vật, con
độ, dộ ấm, lượng mưa, ánh sáne. - Nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến sự
người
phát triền và phân bố của sinh vật.
Nội dung:
- Nước và dộ ầm: quyết định dến sự sống của sinh vật, tác dộne trực tiếp
Nhóm ...
Nhân tố:....
Ảnh
• • • •
đến sự phát triển và phân bố cùa sinh vật - Sự thay đổi nhiệt độ theo vĩ dộ dẫn
hưởng
đến sự thay đối thực vật theo vĩ độ Cho VD
• • •
- Trả lời các câu hòi ớ cuối mồi nhân tố.
- Ánh sáng ành hưởng mạnh mẽ đén sự quang hợp cùa thực vật
- GV yêu cầu nhóm trưởng phân việc cụ
2. Đất
thể cho từne nhóm thành viên.
Ánh hưởne rõ rệt dến sự phát triển và
+ Nhóm tìm hiểu nhân tố ảnh hưởne. + Nhóm lấy ví dụ chứng minh. Btrớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS trả lời
phân bố sinh vật do khác nhau về dặc tính lí, hoá, độ ẩm. 3. Đia hình - Độ cao, hướng sườn, độ dốc ảnh hưởng dến sự phân bố sinh vật vùng
+ HS làm việc cá nhân về nhân tố cùa
núi.
nhóm mình trong 2 phút sau đó mới thào luận nhóm để rút ra kết luận thào luận
- Vành đai sinh vật thay đồi theo độ
l.Sinh vật
a. Ành hưởng trực tiếp thône qua nhiệt độ, dộ ấm, lượng mưa,ánh sáng.
2. Khí hậu
b. Mở rộng hoặc thu hẹp phạm vi phân bố của sinh vật
3. Con người
c. Ành hưởng mạnh mẽ đến quang hợp của thực vật
4. Địa hình
d. Quyết định hoạt dộne, sự sống, phát triền và phân bố cùa thực vật
5. Đất
e. Hình thành vành dai sinh vật thay đồi theo dộ cao
C âu 2: Quyên chứa toàn bộ các sinh vật sinh sống của trái đất được eọi là: a. Thạch quyển c. Sinh quyển
b. Thổ nhường quyển d. Quyển thực vật
C âu 3: Hệ động, thực vật bị suy eiảm chú yếu do nhừng hoạt động của con người như a. khai thác khoánc sản. c. thâm canh lúa nước.
b. mở đườne eiao thông, d. khai thác rừne bừa bãi.
c) Sản phâm : HS hoàn thành câu hỏi: d) Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hói, yêu cầu HS trả lời. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bồ sung. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV dánh eiá kết quà cùa HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan.
c . HOẠ I ĐỘNG VẬN DỤNG
l.Sinh vật
a. Ành hưởng trực tiếp thône qua nhiệt độ, dộ ấm, lượng mưa,ánh sáng.
2. Khí hậu
b. Mở rộng hoặc thu hẹp phạm vi phân bố của sinh vật
3. Con người
c. Ành hưởng mạnh mẽ đến quang hợp của thực vật
4. Địa hình
d. Quyết định hoạt dộne, sự sống, phát triền và phân bố cùa thực vật
5. Đất
e. Hình thành vành dai sinh vật thay đồi theo dộ cao
C âu 2: Quyên chứa toàn bộ các sinh vật sinh sống của trái đất được eọi là: a. Thạch quyển c. Sinh quyển
b. Thổ nhường quyển d. Quyển thực vật
C âu 3: Hệ động, thực vật bị suy eiảm chú yếu do nhừng hoạt động của con người như a. khai thác khoánc sản. c. thâm canh lúa nước.
b. mở đườne eiao thông, d. khai thác rừne bừa bãi.
c) Sản phâm : HS hoàn thành câu hỏi: d) Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hói, yêu cầu HS trả lời. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bồ sung. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV dánh eiá kết quà cùa HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan.
c . HOẠ I ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Liên hệ dê khác sâu kiến thức, chuân bị bài mới b) Nội dung: + Phát vấn + Hoạt dộne cá nhân/ cả lớp c) Sản phấm: HS vận dụng kiến thức dă học đê hoàn thành nhiệm vụ cùa GV giao d) Tiến trình hoạt động + HS về nhà tìm hiêu về mối quan hệ giừa nhân tố khí hậu, đất với sinh vật ở địa phươne em ( đặc diêm khí hậu dịa phương? Loại dất chú yếu ở địa phương? sinh vật phát triển như thế nào?) eiờ sau báo cáo trước lớp. Dự kiến sản phấm : khí hậu nóng hay lạnh; loại đất là dất dồng bàne, trung du, miền núi; địa phươne trồng chú yếu cây gì, nuôi con gỉ...từ đó có MLH sơ bộ giừa các yếu tố. ( Đây là nhiệm vụ để phân hóa và cũng là hoạt động khởi động cho bài 19 tiết sau) + (.'huấn bị bài học tiếp theo: Làm bài tập cuối bài và đọc trước nội dung bài 19 SGK. - HS nhận nhiệm vụ: Ghi chép nhiệm vụ về nhà tìm hiêu.
Ngày soạn:
TIÉT 24 - Bài 19: ĐẤT
s ự PHẢN BỐ SINH VẬT VẢ ĐẤT TRÊN TRÁI
- Huy độne kiến thức thực tế cùa học sinh về dất và thực vật ớ địa phương. - Tạo hứng thú học tập thôns qua các câu hói phát vấn về chủ đề bài học. - Liên kết với bài mới b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. c) Sản phâm: HS nhớ lại kiến thức dã dược học và vận dụne kiến thức cùa bán thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: -HS bàng hiểu biết thực tế của mình, hãy trả lời các câu hòi sau: + Ở địa phương e trồng chù yếu là cây gì? + Ở địa phương e có nhừng loại đất gì? + Vì sao cây đó lại được trồng trên dất đó? + Mô tả dặc diêm khí hậu ở nơi em sinh sống? + Thời gian thực hiện: 2 phút. Birớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS làm việc cá nhân thời gian 2 phút sau đó báo cáo. (GV theo dõi thái độ làm việc của HS) Btrớc 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trá lời, HS khác nhận xét, bô sung. Bước 4: Kết luận, nhặn định: GV nhóm các ý trá lời. Sau đó dẫn dắt vào bài mới: Chúng ta đặt ra vấn dề ràne tại sao người ta không đem cây lúa lên đòi núi trồng cho được nhiều diện
Sản phấm dự kiến
- Huy độne kiến thức thực tế cùa học sinh về dất và thực vật ớ địa phương. - Tạo hứng thú học tập thôns qua các câu hói phát vấn về chủ đề bài học. - Liên kết với bài mới b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. c) Sản phâm: HS nhớ lại kiến thức dã dược học và vận dụne kiến thức cùa bán thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: -HS bàng hiểu biết thực tế của mình, hãy trả lời các câu hòi sau: + Ở địa phương e trồng chù yếu là cây gì? + Ở địa phương e có nhừng loại đất gì? + Vì sao cây đó lại được trồng trên dất đó? + Mô tả dặc diêm khí hậu ở nơi em sinh sống? + Thời gian thực hiện: 2 phút. Birớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS làm việc cá nhân thời gian 2 phút sau đó báo cáo. (GV theo dõi thái độ làm việc của HS) Btrớc 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trá lời, HS khác nhận xét, bô sung. Bước 4: Kết luận, nhặn định: GV nhóm các ý trá lời. Sau đó dẫn dắt vào bài mới: Chúng ta đặt ra vấn dề ràne tại sao người ta không đem cây lúa lên đòi núi trồng cho được nhiều diện
Sản phấm dự kiến
tích, hay tại sao khône tận dụne luôn đât dưới đòng bàng đẻ phát triển cây keo lai? Như vậy mồi kiểu khí hậu sẽ tương ứng với một nhóm đất và một kiêu thàm thực vật- Bài học hôm nay, chúne ta sẽ cùne nhau tìm hiểu và giải đáp nhừng vấn đề đó.
B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC MỚI Hoạt động 1: Tìm hiều khái niệm thảm thực vật. a) Mục tiêu - Kiến thức: Hiêu được thế nào là thảm thực vật và qui luật thay đổi của thám thực
- Kĩ năne: HS hiểu được vì sao có sự thay đôi của thám thực vật theo vĩ độ và theo độ cao dịa hình. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phàm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Hoạt động 1: Tìm hiều khái niệm thảm thực vật
Sán phấm dự kiến 1. Thảm thưc vât
1. Chuyen giao nhiệm vụ: + GV: yêu cầu HS dựa vào kênh chừ SGK, vốn hiểu biết trả lời câu hỏi: - Thảm thực vật là gì?
Xem khái niệm SK.G
- Sự phân bô các thám thực vật trên Trái Đât phụ thuộc vào nhừng yếu tố nào? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS làm việc cá nhân, dựa vào SGK và kiến thức của mình trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: HS trả lời, HS khác bồ sung Bước 4: Kct luận, nhặn định: GV chuấn kiến thức. HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu sự phân bố sinh vật và đất theo vĩ độ. a) M ục tiêu - Kiến thức: Hiểu được sự phân bố sinh vật và đất trone tự nhiên chịu ánh hưởng chủ yếu của khí hậu, vì vậy mỗi kiểu khí hậu sẽ có kiêu thàm thực vật và nhóm dất tương ứng. - Kĩ năne: HS khai thác kiến thức từ SGK theo yêu cầu của GV. Liên hệ thực tế về MQH giừa các kiểu khí hậu, thám thực vật và nhóm dất chính. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phàm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sán phấm dự kiến
Btrớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Sư nhân hố sinh vât và
+ GV chia lớp thành 6 nhóm và yêu cầu HS dựa
đất tren T rái Đắt
vào bảng thống kê 69 SGK, các hình 19.1, 19.2, các hình khác của bài và vốn hiểu biết đế: - Xác định vị trí phân bố của các thàm thực vật và đất trên lược đồ. - Trả lời các câu hỏi tương ứne cùa mục I trong SGK GV phân việc: - Nhóm 1, 2: tìm hiểu thục vật và đất ở đới lạnh. - Nhóm 3, 4: tìm hiểu thực vật và đất ở đới ôn hoà - Nhóm 5, 6: tìm hiểu thực vật và đất ở đới nóng Buóc 2: T hực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ và trả lời HS làm việc cá nhân về nhân tố của nhóm mình trong 2 phút sau đó mới thào luận nhóm dê rút ra kết luận thào luận chung của nhóm. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: HS tháo luận trong vòng 4 phút, sau dó dại diện nhóm lên trình bày, các nhỏm khác bồ sung. Bước 4: Kct luận, nhặn định: GV đặt một số câu hỏi dế chuẩn kiến thức. GV hòi thêm: Nguyên nhân nào làm cho thực vật và đất phân bố theo vĩ dộ?
(Xem bàng phụ lục)
HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu sự phân bố sinh vật và đất theo độ cao. a) Mục tiêu - Kiến thức: Hiêu được ờ vùne núi, khí hậu có sự thay đôi theo độ cao, chính sự thay đồi về nhiệt và ẩm khi lên cao dã tạo nên các vành dai thực vật và đất theo độ cao. - Kĩ năne: HS khai thác kiến thức từ SGK theo yêu cầu cùa GV. Liên hệ thực tế về sự phân hóa các kiêu khí hậu, thám thực vật và nhóm đất chính theo độ cao. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sản phấm d ự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
11. Sư phân bố sinh vât và đất theo
+ GV: yêu cầu HS quan sát hình 19.11
đô cao
trả lời các câu hỏi sau:
-Các vành đai thực vật và dất thay đổi
- Xác định các vành đai thực vật từ
từ chân núi
chân núi đến đinh núi?
-Vành đai thực vật và dất ở sườn núi
- Nguyên nhân của sự thay dôi đó?
phía Tây dãy Cáp-ca (xem bàng phụ lục)
Bước 2: T hực hiện nhiệm vụ: HS trả lời + HS làm việc cá nhân theo hướne dẫn của GV trong 2 phút sau đó trả lời các câu hỏi. + HS: bổ sung ỷ kiến.
- Neuyên nhân: Nhiệt dộ và lượne mưa thay đồi theo độ cao dẫn đến sự thay đồi các thám thực vật và đất.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + GV yêu cầu đại diện báo cáo kết quà. + HS nhận xét, bổ sung cho nhau. Bước 4: Kết luận, nhặn định: + GV nhận xét, dánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
c. HOẠ• I ĐỘNG LUYỆN • • TẬP • a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đă học, rèn luyện kĩ năne bài học góp phần hình thành các kĩ năng mới cho HS b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK và vận dụne kiến thức đă học để trả lời câu hỏi. c) Sán phẩm : HS hoàn thành câu hỏi: C âu 1: Nêu neuyên nhân dẫn tới sự phân bố các thám thực vật và đất theo vĩ độ. Cho ví dụ chứne minh. C âu 2: Kiểu thảm thực vật đài neuyên dược phân bố ở kiều khí hậu: a. Ôn dới khô
b. Ôn đới ẩm
c. Cận cực
d. Cận cực lục dịa
C âu 3: Khí hậu ôn đới lục địa thường phân bố loại dất sau: a. Nâu xám
b. Đen
c. Pốtzôn
d. Nâu và dỏ
C âu 4: Khí hậu ôn đới lục địa nứa khô hạn tương ứng với thàm thực vật a. Rừng cây bụi, cứng
b. Rừng lá kim
c. Thảo nguyên
d. Rừng hồn hợp
C âu 5: Khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hái tương ứng với thảm thực vật a. Thảo nguyên
b. Rừng cây bụi lá cứng
c. Savan
d. Bán hoang mạc
C âu 6: Kiểu khí hậu cận xích đạo eió mùa tương ứng với thảm thực vật a. Thảo nguyên
b. Savan
c. Rừng lá kim
d. Rừng lá rộne xanh quanh năm
C âu 7: Vùng núi của vùng nhiệt đới, ở độ caol500m so với mặt biên tương ứng với thám thực vật a. Rừng lá rộng
b. Thào nguyên
c. Rừng lá kim
d. Đài nguyên
d) Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV trình chiêu câu hói, yêu câu HS trả lời. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bồ sung. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV dánh eiá kết quà cùa HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan. a) Mục tiêu: HS vận dụng hoặc liên hệ kiến thức đê phân biệt dược sự khác nhau trong sản xuất công nghiệp và sán xuất nône nghiệp. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sứ dụne SGK và vận dụne kiến thức đă học để trá lời câu hỏi. c) Sán phấm : GV cho HS thấy được MQH chặt chè giữa khí hậu, đất và sinh vật, từ dó hướng dần HS tự đặt vấn dề để liên hệ hoặc vận dụng. d) Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV trình chiêu câu hói, yêu câu HS trả lời.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bô sung. Bước 4: Kết luận, nhặn định: GV đánh giá kết quả của HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan. + C huẩn bị bài học tiếp theo: - HS làm câu hỏi số 3 trang 73 SGK - Xem trước nội dung bài 20. - HS nhận nhiệm vụ: Ghi chép nhiệm vụ về nhà tìm hiểu. Phu luc 1. Sự phân bố của sinh vật và đắt theo vĩ độ Môi trườne địa lí
Kiểu khí hậu
Kiểu thảm
Nhóm đất
chính
thực vật chính
chính
Cận cực lục địa
Đài neuyên
Đài
Khoảng 65°B trờ lên
rmuyên
rìa Bẳc Âu-Á, Bác
Đới lạnh
Phân bố chù yếu
Mĩ
Đới ôn hoà
- Ồn đới lạnh
- Rừng lá kim
- Pốtdôn
- Bắc Âu-Á, Bắc Mĩ
- Ỏn đới hải
- rừne lá rộng
- Nâu và
- Tây và Trung Âu,
dương
và ôn đới hồn
xám
Đông Hoa Kì
- Ô đới lục địa
hợp
- Đen
- Nội địa Âu-Á, Bắc
nừa khô hạn
- Thảo neuyên
50°B)
- Cận nhiệt gió mùa
Mĩ (khoảng vĩ dộ 30- Đỏ vàne
-Rừng cận
Đông TQ, Đông
- Cận nhiệt
nhiệt âm
ĐTH
Nam HK
- Nâu đỏ
-R ừ n g và cây
Ven ĐTH, Tây K.H,
bụi lá címe
Đône và Tây Nam Ôxtrâylia
cận nhiệt -X á m - Cận nhiệt lục địa
- Nhiệt đới lục
- Hoang mạc
Nội đại châu Á, Bẩc
và bán hoang
Phi, Tây Á, nội địa
mạc
Ôxtrâylia, Tây NP
- Xa van
địa
- Đỏ, nâu
Trung và NP, Trung
đò
và NM - Nam Á, ĐNA,
- Rừng nhiệt
Đới nóne - Nhiệt đới gió
đới ấm
- Đỏ vàne
mùa
- Rừng xích
(feralit)
- Xích đạo
đạo
- Đỏ vàne
Trung Phi, Trunc và Nam Mĩ
2. Sườn núi phía Tây dãy Cáp- ca
Độ cao
Vành đai thực vật
Đất
0 -5 0 0 m
Rừng sồi
Đất đỏ cận nhiệt
5 0 0 -1 2 0 0
Rừng dẻ
Đất nâu
1200 1600
Rừng lành sam
Đất pốtdôn
1600 - 2000
Đồng cỏ núi
Đất dồng cỏ núi
2000 - 2800
Địa y và cây bụi
Đất sơ đăng xen lẫn đá
Ngày soạn:
TIẾT 28- Bài 23: c ơ CẤU DÂN SÓ.
1. MỤC TIÊU ĩ. Kiến thức: - Trình bày được cơ cấu dân số sinh học ( giới tính và độ tu ô i)? Giải thích được cơ cấu dân số theo giới có ành hưcVne lớn đến việc phát triền kinh tế và tố chức đời sống xà hội của các nước? Nêu được nhừng thuận lợi và khó khăn cùa cơ cấu dân số già và cơ cấu dân số trẻ đối với việc phát triển kinh tế ? - Trình bày được cơ cấu dân số xã hội ( lao động và trình độ văn hóa) ? 2. Năng lực - Năng lực chung: Năng lực tự học ; năng lực giài quyết vấn đề; năng lực hợp tác; năng lực tính toán và năng lực ứng dụng CNTT. - Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụne bàn đồ, biểu đồ; Năng lực sừ dụne số liệu, thốne kê. 3. Phẩm chất: - Phâm chất: Giúp học sinh rèn luyện bán thân phát triển các phẩm chất tốt dẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II.
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU •
•
•
•
•
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu. - Bản dồ phân bố dân cư và các đô thị lớn trên thế giới. - Hình 23.1 và 23.2 sgk phóng to. - Bản dồ phân bố dân cư Việt Nam.
- Máy chiếu và các phương tiện khác - Bài soạn, SGK, SGV, chuẩn kiến thức kĩ năng, tài liệu, báng phụ. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở ghi.. - Thực hiện các dự án đâ được phân công và chuân bị báo cáo. III. T IẾ N TRÌN H DẠY H ỌC A.
H O Ạ T ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG
a) Mục tiêu: - Huy dộne một số kiến thức, kỹ năng đâ học về cơ cấu dân số của nước ta từ đó năm được một phần cơ cấu dân số của thế giới. - Tìm ra các nội dune học sinh chưa biết về cơ cấu dân số trên thế giới. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. c) Sán phẩm : HS nhớ lại kiến thức dã được học và vận dụne kiến thức cùa bán thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Bước 1: Chuyến giao nhiệm vụ: GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời câu hỏi: Dân số tăng nhanh ảnh như thế nào đến việc phát triển kinh tế- xã hội cùa các nước? Btrớc 2: T hực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện và ehi ra giấy nháp, chuấn bị dể báo cáo trước lớp. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi 01 HS
Sán phấm d ự kiến
báo cáo, các HS khác trao đôi và bô sung. Bước 4: Kct luận, nhặn định: GV sử dụng nội dung HS trả lời dể tạo tình huống có vấn đề và dẫn dát vào nội dune bài học
B. HÌNH THÀNH KIÉN T H Ứ C MỞ1 Hoạt động 1: Tìm hiếu cơ cấu sinh học a) Mục tiêu: - Trình bày được cơ cấu dân số sinh học ( giới tính và độ tu ồ i)? - Giải thích được cơ cấu dân số theo giới có ánh hưởng lớn đến việc phát triển kinh tế và tô chức đời sống xà hội cùa các nước ? - Nêu được nhừng thuận lợi và khó khăn của cơ cấu dân số già và cơ cấu dân số trẻ đối với việc phát triển kinh tế ? - Trình bày được các kiểu tháp dân số ? - Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng Nhận xét, phân tích báne số liệu về cơ cấu dân số theo tuổi, kỹ năne phân chia dân số theo nhóm tuồi và cách biểu hiện. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phàm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phắm dự kiến
Bước 1: Chuyến giao nhiệm vụ:
1. C ơ cấu sinh học:
GV chia lóp thành 4 nhóm và giao
1. C ơ cấu dân số theo giói:
nhiệm cho từng nhóm: - Nhóm l,2:Tim hiểu cơ cấu DS theo giới
- Khái niệm: Là biểu thị tương quan giừa giới nam so với tồng số dân. Đơn vị % * Công thức tính:
- Nhóm 3,4: Tìm hiểu cơ cấu dân số theo độ tuồi?
Tnn = ^21x100 D nu
Với các yêu cầu: Hoặc + Khái niệm + Đặc điểm
T
'n a m
= ^nam X 1 QQ 1
D tb
+ Neuyên nhân, ảnh hưởne đến phát triển kinh tế- xâ hội
Trong đó:
Tnan>: Ti lệ nam giới. Dnam: Dân số nam.
Bước 2: T hực hiện nhiệm vụ:
Dtb : Tổng số dân. HS thực hiện nhiệm vụ - Đặc điểm: Cơ cấu dân số theo giới có sự Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
biến động theo thời gian, từng nước, từng
HS trả lời, HS khác bồ sung
khu vực
Bước 4: Kct luận, nhặn định:
+ Nước phát triển: nừ nhiều hơn nam
GV chốt kiến thức.
+ Nước dang ptriển: nam nhiều hơn nừ
GV phát vấn gọi mỏ’ đối với HS :
- Nguyên nhân: do trình độ phát triền KT-
Đọc nội dung sgk trang 90 và bảng số XH, do tai nạn, do tuồi thọ trune bình của liệu(dã cập nhặt) hãy cho biết cơ cấu dân số già và dân số trẻ có nhừng thuận lợi và khó khăn gì dối với việc phát triền kinh tế- xà hội ? - HS trả lời.
nừ thường cao hơn nam và do chuyến cư. - Cơ cấu dân số theo giới có ảnh hưởng đến sự phân bố sản xuất, tổ chức đời sống xã hội và hoạch định chiến lược phát triển KT-XH của các quốc gia.
- GV chuân:
2. CỠ cấu dân số theo độ tuổi:
• Dân số trẻ: + Thuận lợi: Lao động
- Khái niệm: Là tập hợp nhừng nhóm
dồi dào.
người sắp xép theo nhừng nhóm tuổi nhất
+ Khó khăn: Sức ép dân số lớn.
đinh.
• Dân số già:
- Đặc điềm: Chia thành 3 nhóm tuổi
+ Thuận lợi: Có nhiều kinh nehiệm,
+ Nhóm dưới tuồi lao dộng: 0 - 1 4 tuổi
chất lượne cuộc sốne cao
+ Nhóm tuổi lao động: 1 5 - 5 9 tuồi (hoặc
+ Khó khăn: Thiếu nhân lực, phúc lợi
đến 64 tuồi)
lớn dành cho người già.
+ Nhóm trên tuồi lao động: 60 tuồi (hoặc
GV phát vấn gọi m<ý đối vói HS:
65 tuổi) trở lên
Đế tính cơ cấu dân số theo giới ta
- Nguyên nhân: Do nhừng khác biệt về
làm thế nào? Lấy ví dụ ?
chức năng xã hội và chức năng dân số giừa
( VD: Tính tới Oh ngày 01/10/2009,
nam và nừ.
tồng dân số Việt Nam là 85.789.573
- Cơ cấu dân số theo độ tuổi có ánh hưởg
người, trong đó có 42.483.378 nam
tới tất cả các chi số dân số, nhất là ti suất
và 43.306.195 nữ. Hãy cho biết ti số
sinh / tử thô và ti lệ dân số hoạt dộng trone
giới tính ( Tnn) và ti lệ nam giới (
các neành kinh tế.
Tnam) trong tổng số dân? * Căn cứ vào ti lệ các nhóm tuổi, người ta Giải: Áp dụng CT:
chia dân số các nước thành 2 nhóm:
Tnn = ( Dnam / D n ừ ) X 100 ( %)
+Dân số trẻ: Độ tuổi 0 - 1 4 trên 35%. Tuổi
= (42. 483.378 / 43.306.195) X 100
+ Dân số già: Độ tuồi 0 - 1 4 dưới 25%. = 98%
T n a m = ( D nam / Dtb ) X 1(K) (%)
100
60 trớ lên dưới 10%.
Tuồi 60 trở lên trên 15%. * Đê nghiên cứu sinh học, người la thường
= (42. 483.378 / 85.789.573) X sử dụne tháp dân số(tháp tuổi): Có 3 kiểu tháp(mở rộng, thu hẹp,ôn định)
Hoạt động 2: Tìm hiếu CO' cấu dân số xã hội a) Mục tiêu: - Trình bày được cơ cấu dân số xà hội ( lao dộne và trình độ văn hóa) - Rèn luyện kỹ năne nhận xét, phân tích biểu dồ cơ cấu dân số theo khu vực. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sứ dụne SGK đề tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phâm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức d) Tố chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sản phắm dự kiến
Bước 1: Chuyền giao nhiệm vụ:
11. Cơ cấu xã hội:
GV giao nhiệm cho HS: Dựa vào nội dung
1. Cơ cấu dân số theo lao động:
sgk trang 91,92 và dựa vào hình 23.2 trang 91
- Cho biết nguồn lao động và dân
trả lời các câu hỏi sau:
số hoạt động theo khu vực kinh tế.
- Cơ câu DS theo LĐ cho ta biêt điêu gì?
a. Nguôn lao động:
- Phân biệt sự khác nhau giừa nhóm dân số
+ Nhóm dân số hoạt động kinh
hoạt động kinh tế và nhóm dân số không hoạt
tế: bao £ồm những người có việc
động kinh tế ?
làm ổn định, có việc làm tạm thời và nhừng neười có nhu cầu lao
- Cho biết dân số hoạt dộne theo khu vực kinh tế được chia làm mấy khu vực? Đó là những khu vực nào?
động nhưng chưa có việc làm. + Nhóm dân số không hoạt dộne kinh tế: bao eồm học sinh, sinh
- So sánh cơ cấu lao động theo khu vực kinh
viên, nhừne người nội trợ và
tế của ba nước?
nhừng người thuộc tình trạng khác
- Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá cho biết
không tham gia lao động.
điều £Ì?
b. Dân số hoạt động theo KV
- Người ta thườg dựa vào tiêu chí nào để xác định cơ cấu DS theo trình độ VH ?
kinh tế. - Khu vực I: Nône-lâm- ngư nghiệp
- Dựa vào báne 23, nêu nhận xét về ti lệ người biết chừ và số năm di học của các nhóm nước trên thế giới ? Liên hệ VN?
- Khu vực II: Cône nghiệp-xây dựng - Khu vực III: Dịch vụ
* Ở Việt Nam: Tỉ lệ biết chữ 15 tuồi trỏ' lên
=>Xu hướng hiện nay là tăng ờ
là 94% và số năm đi học là 7,3 năm
khu vực 11 và III, giàm khu vực I
( 2000)
2. C ơ cấu dân số theo trình độ
Bước 2: T hực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ
văn hóa
và trả lời
- Phản ánh trình độ dân trí và học
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
vấn của dân cư, một tiêu chí đề đánh eiá chất lượng cuộc sống của
+ GV yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết
một quốc gia.
quả.
- Dựa vào:
+ Các nhóm nhận xét, bồ sung cho nhau.
+ Ti lệ người biết chừ 15 tuồi trớ lên.
Bước 4: KẾt luận, nhặn định:
+ Sô năm đi học cùa người 25 tuôi
+ GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình
trở lên =>Các nước phát triển có
làm việc, kết quả hoạt dộne và chốt kiến thức
trình độ văn hoá cao hom các nước đang phát triển và kém phát triển.
c . HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP •
•
•
•
a) Mục tiêu: HS vận dụng hoặc liên hệ kiến thức đê phân biệt dược sự khác nhau trong sản xuất công nghiệp và sản xuất nône nghiệp. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK và vận dụne kiến thức đă học đề trà lời câu hỏi. c) Sán phám : HS hoàn thành câu hỏi: - Trình bày cơ cấu dân số theo giới và độ tuổi ? - Tại sao trone cơ cấu dân số thì cơ cấu dân số theo giới và độ tuổi là 2 loại cơ cấu quan trọng nhất trong sự phát triển kinh tế- xã hội của 1 quốc eia ? - Làm bài tập 3 sgk trang 92. d) Tổ chức thực hiện: Bước 1: C huyển giao nhiệm vụ: GV trình chiêu câu hói, yêu câu HS trả lời. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bồ sung. Bước 4: Kết luận, nhặn định: GV đánh giá kết quá của HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan. D. H O Ạ T ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: Liên hệ dê khác sâu kiến thức, chuấn bị bài mới b) Nội dung: + Phát vấn
+ Hoạt động cá nhân/ cả lớp c) Sản phấm : HS vận dụng kiến thức dă học đê hoàn thành nhiệm vụ cùa GV giao d) Tiến trình hoạt động GV hướng dẫn HS tựu đặt vấn đề để liên hệ hoặc vận dụne. GV có thề yêu cầu HS chọn 1 trong 2 nhiệm vụ sau: - Ớ dịa phương, số theo tuồi lao độne hiện nay tăne hay giàm ? Tại sao? - Ớ dịa phương, số người biết chữ và số năm di học hiện nay tăng hay giàm ? Tại sao?
Ngày soạn:
TIẾT 29- Bài 24: PHẢN BÓ DÂN C Ư ĐÔ THỊ HÓA.
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Trình bày được khái niệm phân bố dân cư, trình bày được đặc diêm phân bố dân cư theo không eian, thời gian. Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư. - Trình bày dược các đặc điểm , nhừng mặt tích cực và tiêu cực của quá trình đô thị hoá. 2. Năng lực - Năng lực chung: Năng lực giái quyết vấn đề; năng lực họp tác; năng lực tính toán - Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng số liệu thống kê; sử dụng lược đồ. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bán thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU •
•
•
•
•
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu. - Bài soạn, SGK, SGV, chuẩn kiến thức kĩ năne - Bán dồ phân bố dân cư và các đô thị lớn trên thế giới - Hình 24 sách giáo khoa phóng to. - Bán đồ phân bố dân cư Việt Nam. - Cập nhật số liệu thône kê báne 24.1 ; 24.2; 24.3 và báng trang 97. - Máy chiếu và các phương tiện khác. 2. Học sinh: - SGK, vở ghi... III. T IẾ N TRÌN H DẠY H ỌC A. H O Ạ T ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG a) Mục tiêu: - Giúp học sinh nhớ lại phân bố dân cư cùa nước ta từ đó nẳm được một phần cùa sự phân bố dân cư của thế giới. - Tìm ra các nội dung học sinh chưa biết về phân bố dân cư và đô thị hóa cùa thế giới hiện nay. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. c) Sán phẩm : HS nhớ lại kiến thức dã dược học và vận dụne kiến thức cùa bán thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sán phấm dự kiến
Bước 1: Chuyến giao nhiệm vụ: GV yêu cầu HS dựa bàn dò phân bố dân cư và các đô thị lớn trên thế giới thào luận và trá lời câu hỏi: Dân cư trên Thế giới phân bố như thế nào? Tại sao lại có sự phân bố như vậy? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ bàng cách ghi ra eiấy nháp. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bô sung. Bước 4: Kết luận, nhặn định: GV sứ dụng nội dung HS trả lời đẻ tạo ra tình huống có vấn đề và dát dẫn vào nội dung bài.
B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC MỚI Hoạt động 1: Tìm hiếu phân bố dân cư a) Mục tiêu: - Trình bày được khái niệm phân bố dân cư, nêu được đặc diêm phân bố dân cư theo không gian, thời gian. - Phân tích được các nhân tố ành hưởne đến sự phân bố dân cư. - Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng nhận xét, tính toán, phân tích biểu đồ, lược đò và bảne số liệu về tình hình phân bố dân cư. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sán phẩm: HS hoàn thành tỉm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: H oạt động của GV và HS
Sán phám d ự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I- Phân bố dân cư
GV có thể tách ra thành 3 HĐ nhỏ:
1. Khái niệm:
1. Tìm hiêu khái niệm pbố dân cư?
- Là sự sáp xếp dân số một cách tự phát hoặc
2. Đặc điểm phân bố dân cư.?
tự eiác trên một lãnh thô nhất định, phù hợp
3. Các nhân tố ảnh hưởne đến phân bố dân cư trên thế giới ?
với điều kiện sống và các yêu cầu của xã hội. -Mật độ DS: là số dân sinh sống trên một đơn vị diện tích. Phán ánh tình hình phân bố
a) GV giao nhiệm vụ cho HS Đọc nội dung SGK trang 93 và 94,
dân cư. + Đơn vị: người/km2
phân tích bảng số liệu thống kê bảng 24.1 và 24.2 (đà cập nhật) trả lời các
M ât đ ô dân s ố =
câu hỏi sau: - Thế nào là phân bố dân cư? - Mật dộ dân số là eì và được tính như
- sc* ' n ^ dt (k m 2 )
Trong đó: - sd ( ng): Tống số dân(người) - dt (km2): Tổng diện tích(km2)
thế nào?
2. Đặc điểm phân bố dân cư
- Trình bày đặc điểm phân bố dân cư:
- Dân cư phân bố không dều trong khône
theo không gian và thời eian?
gian: Năm 2005 mật độ dân cư trune bình:
- Trình bày các nhân tố ành hướng đén
48neười/ km2
sự phân bố dân cư trên thế giới?
+ Tập trune dône: Tây Âu (169), Nam Âu
Bước 2: T hực hiện nhiệm vụ:
(115), Ca ri bê (166), Đông Á (131), Đông Nam Á (124),...
HS thực hiện nhiệm vụ + Thưa dân: Châu Đại Dương (4), Bắc Mĩ Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
(17), Nam Mĩ (21), Trung Phi (17), Bắc Phi
HS trả lời, HS khác bô sung
(23).
Bước 4: Kết luận, nhặn định:
- Phân bố dân cư có biến động theo thời gian:
GV chuấn kiến thức
Từ năm 1650 - 2005 có sự biến dộng về ti trọng:
GV p h át vấn gọi mỏ’ đối vói HS: - Để tính mật dộ dân số ta làm thế nào?
+ Châu Mĩ, châu Á, châu Đại Dương tăne. + Châu Âu, châu Phi giám.
Lấy ví dụ? ( VD: Diện tích nước ta là 331.212
3. Các nhân tố ánh hưỏìig
km2 ,dân số là 84.156 nghìn người
- Điều kiện tự nhiên: Khí hậu, nước, địa hình
(2006). Tính mật độ dân cư nước ta
, đất, khoáne sản,..thuận lợi thu hút cư trú.
năm 2006 ?
- Điều kiện kinh tế - xã hội: Phương thức sán xuất (tính chất nền kinh tế), trình độ phát
Giải:
triền kinh tế,... quyết định đến cư trú.
MĐDS = DS / DT (neười/km2) = 84.156/331.212 X 1000
- Lịch sừ khai thác lãnh thồ lâu đời, cư trú dông, chuyển cư, ...
= 254 ( người / km2) Hoạt động 2 : Tìm hiéu Đô thị hoá a) Mục tiêu - Trình bày được các đặc điểm , nhừng mặt tích cực và tiêu cực cùa quá trình dô thị hoá. - Rèn luyện kỹ năne nhận xét, phân tích lược đồ và báne số liệu về đô thị hóa. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sứ dụng SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phâm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức d) Tổ chức thực hiện: H oạt động của GV và HS
Sản phẩm d ự kiến
Bước 1: Chuyển giao
III- Đô thị hóa
nhiệm vụ:
1. Khái niệm : Là quá trình kinh tế-xã hội mà biêu hiện
GV yêu cầu HS dựa vào nội
cùa nó là sự tăne nhanh số lượng và quy mô của các
dung SGK cùng sự hiểu biết
diêm dân cư đô thị, sự tập trung dân cư trong các thành
của mình: Trình bày khái
phố, nhất là các thành phố lớn và phổ biến rộne rãi lối
niệm đô thị hóa là gì?
sốne thành thị.
- GV chia lớp thành 2 nhóm
2. Đặc điểm đô thị hóa
và eiao nhiệm vụ cụ thê như
a. Dân cư thành thị có xu hướe tăe nhanh:
sau: Từ năm 1900 - 2(X)5: + Nhóm 1: Dựa vào bàne
+ Ti lệ dân thành thị tăg (13,6% lên 48%).
24.3 trang 9 và bán dồ hình
+Ti lệ dân nôg thôn giám(86,4% xuốg52%
24 sgk hăy trình bày đặc điểm của dô thị hỏa? + Nhóm 2: Dựa vào kiến trức sgk cùng sự hiểu biết của bàn thân hày cho biết ành hưtỳne tích cực và tiêu cực của quá trình đô thị hóa?
b. Dân cư tập trune vào các thành phố lớn và cực lớn: + Số lượne thành phố có số dân trên 1 triệu người ngày càne nhiều. + Nơi cao: Bẳc Mĩ, Nam Mĩ, Ỏxtrâylia, rây Âu, LB Nga, LiBi. + Nơi thấp: Châu Phi, phần đa châu Á (trừ Liên bane Nga).
Bước 2: T hực hiện nhiệm vụ: Các nhóm tháo luận trao đổi. GV gọi đại diện nhóm lên bàng trình bày Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Các nhóm khác bổ sung và nhận xét. Bưóc 4: Kct luận, nhặn
c. Phổ biến rộng rãi lối sốne thành thị: Kiến trúc, giao thône, công trình cône cộng, tuân thủ pháp lu ậ t,.... 3. Ảnh hưỏìig của đô thị hoá đến phát triển kinh tế xã hội: a. Tích cực: Thúc đẩy tốc dộ phát triển kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế và thay đổi sự phân bố dân cư, thay đôi các quá trình sinh, tứ và hôn nhân ở các dô thị. b. Tiêu cực: Nếu không xuất phát từ công nghiệp hóa
định:
(tự phát):
: GV nhân xét và chuấn hỏa
+ Nône thôn: mất đi một phần nhân lực (đất khône ai
kiến thức.
sàn xuât) + Thành phô: thât nehiệp, thiêu việc làm, nghèo nàn, ô nhiễm môi trường dẫn đến nhiều tiêu cực khác.
c . HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đâ học, rèn luyện kĩ năng bài học góp phần hình thành các kĩ năng mới cho HS b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK và vận dụne kiến thức đă học để trả lời câu hỏi. c) Sán phẩm : HS hoàn thành câu hỏi: d) Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - Trình bày các nhân tố ánh hưởng đến sự phân bố dân cư. - Dựa vào báng số liệu Ti lệ dân thành thị và nông thôn trên thế giới nhận xét ti lệ dân thành thị trên thế giới và nêu nguyên nhân? - Làm bài tập 3 trang 97 / sek. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bồ sung. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV kiềm tra kết quà thực hiện cùa HS. Điều chinh kịp thời nhừne vướng mác của HS trong quá trình thực hiện. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: Liên hệ dê khác sâu kiến thức, chuấn bị bài mới b) Nội dung:
+ Phát vấn + Hoạt động cá nhân/ cả lớp c) Sản phấm : HS vận dụng kiến thức dă học đê hoàn thành nhiệm vụ cùa GV giao d) Tiến trình hoạt động GV hướng dẫn HS tự đặt vấn đề dế liên hệ hoặc vận dụne. GV yêu cầu HS : - Tìm hiểu vấn đề đô thị hóa ở dịa phương nơi em đang sinh sốne - Nhận xét vè tình hình phân bố dân cư ở dịa phương nơi em dang sinh sống
Ngày soạn: C hương VII: ĐỊA LÝ NÔNG N G H IỆ P TIẾT 32- BÀI 27: VAI TRÒ, ĐẶC ĐIÉM, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI S ự PHẤT TRI ÉN, PHÂN BỚ .NÔNG NGHIỆP.M ỘI SỐ HÌNH THÚC TỚ CHÚC LÃNH THỎ NÔNG NGHIỆP. I. MỤC T I Ê U . 1. Kiến thức: - Trình bày được vai trò và đặc diêm của sản xuất nông nghiệp. - Phân tích được các nhân tố tự nhiên và các nhân tố kinh tế - xà hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nône nghiệp. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực eiao tiếp, năne lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... - Năng lực chuycn biệt: : Rèn luyện các năng lực: sử dụng tranh ành, sơ đồ. 3. Phắm chất:
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bán thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU •
•
•
•
•
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu. - Một số hình ánh về hoạt độne nône nehiệp. - Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức. - Bàne chuân kiến thức về sự ánh hưởng của các nhân tố tự nhiên và KT-XH - Bảne phụ, bút viết. - Át lát địa lí Việt nam. 2. Học sinh: - Át lát địa lý VN - SGK, vở ehi III. T IẾ N TRÌN H DẠY H ỌC A. H O Ạ T ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG a) Mục tiêu: - Huy độne một số kiến thức, kĩ năng dâ học về vai trò và đặc điểm cùa sản xuất nône nghiệp, các nhân tố tự nhiên và các nhân tố kinh tế - xâ hội ánh hưởng đến sự phát triển và phân bố nône nghiệp. - Tạo híme thú học tập giúp học sinh nám dược nội dung bài học thông qua một số hình ành, liên hệ thực tế đến nông nghiệp ở địa phưcTng và ờ Việt Nam. - Nhàm tạo tình huống có vấn đề để kết nối bài mới. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK.
c) Sản phâm: HS nhớ lại kiến thức dã dược học và vận dụne kiến thức của bán thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sản phấm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV : Chiếu một số hình ành về hoạt dộne nông nehiệp và yêu cầu học sinh quan sát hình ảnh, trà lời câu hỏi. CH: Vai trò của nông nghiệp đối vói đòi sống và sản xuất? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ bàng cách ghi ra eiấy nháp. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bô sung. Bước 4: Kết luận, nhặn định: GV chốt kiến thức và di vào bài mới Hăng ngày chúne ta vẫn sồng dựa vào các sản phâm nông nghiệp, các sản phâm nône nehiệp cũng rất quen thuộc với chúng ta. Vậy sán xuất nông nghiệp có đặc điếm gì? sự phân bố của nông nghiệp chịu ảnh hưởng của nhân tố nào? Đó là nhừne câu hỏii mà chúng ta phải trả lời dược trone bài học ngày hôm nay. B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC MỚI Hoạt động 1: TÌM HIÉU VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIÉM CỦA NÔNG NGHIỆP a) Mục tiêu
+ Trình bày được vai trò cune cấp lương thực, thực phâm cho con người, nguyên liệu cho các neành công nghiệp.. + Trình bày được đặc điểm đất là tư liệu sản x u ấ t; dối tượng lao động là cây trồng, vật n u ô i; tính mùa vụ, phụ thuộc vào tự nhiên. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sán phám: HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: H oạt động của GV và HS
Sán phấm d ự kiến
Bước 1: Chuyền giao nhiệm vụ:
I- Vai trò và đặc
- GV: yêu cầu HS nehiên cứu SGK và sử dune kỹ thuật
điếm cúa nỗng
phỏng vấn nhanh, yêu cầu học sinh hoàn thành kiến thức:
nghiệp
- Nône nehiệp theo nghĩa rộne gồm nhừne ngành nào?
1- Vai trò
- Nône nehiệp xuất hiện từ khi nào?
- Là một ngành sản xuất vật chất khône
- Nône nehiệp có vai trò gì dối với đời sống và sán xuất? => GV nhận xét, chuấn kiến thức và giới thiệu thêm: tất cả các nền văn minh cồ đại đều là nền văn minh nône
thể thay thế được. - Cung cấp lương thực, thực phấm.
nghiệp (Án - Hăng, Lườne Hà, Ai Cập, Sông Hồng) - Nguyên liệu cho - GV: Đặt câu hỏi: tại sao dối với các nước đane phát triển, dông dân thì đấy mạnh SXNN là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu? liên hệ Việt Nam? => GV: chuẩn kiến thức: Ớ các nước dang phát triển,
cône nehiệp. - Nguồn hàne xuất khấu thu ngoại tệ.
hoạt động NN liên quan đến việc làm, thu nhập, đời sống
-H iện nay 40% thế
của đa số dân cư, eán với phần lớn lãnh thổ quốc gia.
giới tham gia hoạt
- Việt Nam: 58% lao động trong ngành NN và chiếm 22%
độne nông nehiệp,
trong GDP( 2004)
chiếm 4% GDP toàn
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
cầu.
- Yêu cầu HS nehiên cứu SGK, trình bày đặc điếm cùa SXNN, lấy ví dụ chíme minh cho từne đặc điểm. => GV: Nhận xét, chuân kiến thức và giới thiệu thêm: + Đặc điếm 1:GV giới thiệu: Đây là đặc diêm quan trọne đê phân biệt SXNN với CN. Quy mô, phương hướng sản
2. Đăc đicm: a/ Đất trồng là tư liệu
xuất, mức độ thâm canh, TCLTNN phụ thuộc nhiều vào
sán xuất và không thế
đất đai.
thay thế
- GV dặt câu hỏi: dể sừ dụng đất đai tốt hom cần làm gì? => GV: Bổ sung thêm: trong lịch sử phát triển NN có hai hình thức sử dụne đất là quáne canh và thâm canh. + Đặc điếm 2: GV giới thiệu thêm: Quá trình phát triền của sinh vật tuân theo các quy luật sinh học, quy luật tự nhiên do đó phải hiểu biết và tôn trọng quy luật sinh học,
b/ Đối tượng của sản
quy luật tự nhiên
xuất nône nehiệp là
+ Đặc điểm 3: Đây là đặc điểm điền hình, nhất là đối với
cây trồne, vật nuôi.
trồng trọt. Thời gian sinh trưởng và phát triển của cây
c/ Sán xuất nône
trồng, vật nuôi tương đối dài, không eiống nhau và thông
nghiệp có tính mùa vụ.
qua hàng loạt eiai đoạn kế tiếp nhau. Trong quá trình sán
d/ SXNN phụ thuộc
xuất cần phải nghiên cứu và xác định đúng cơ cấu mùa
vào điều kiện TN
vụ.
e/ Trone nền kinh tế
+ Đặc điểm 4: GV giới thiệu: vì đối tượne của SXNN là
hiện đại, NN trờ thành
cây trồng, vật nuôi (cơ thê sống) vì vậy phải đảm bảo 5
ngành sản xuất hàng
yếu tố: nhiệt độ, nước, ánh sáne, không khí, dinh dường
hóa
+ Đặc đicm 5: GV đặt câu hỏi: Biểu hiện của xu thế này
là gì? Liên hệ Việt Nam? => GV chuân kiến thức, giới thịêu thêm: hình thành và phát triền các vùng chuyên môn hoá NN và đây mạnh chế biến nông sản. + ớ VN có các vùng NN với hướne chuyên môn hoá khác nhau... HS thực hiện nhiệm vụ Bước 3: Báo cáo, thảo luận: HS trả lời, HS khác bồ sung Bước 4: Kct luận, nhặn định: GV chốt kiến thức. Hoạt động 2: T ÌM HIÉU CÁC NHÂN T Ố ẢNH HƯỞNG T Ớ I s ự PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRI ÉN NÔNG NGHIỆP. a)
Mục tiêu :
- Phân tích được các nhân tố tự nhiên và các nhân tố kinh tế - xà hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nône nehiệp như: + Tự nhiên : đất, nước, khí hậu, sinh vật + Kinh tế - xã h ộ i : dân cư và nguồn lao dộne, quan hệ sở hừu ruộne đất, tiến bộ khoa học, kĩ thuật, thị trườne - Kĩ năne: Biết phân tích và nhận xét nhừne thuận lợi và khó khăn của các điều kiện tự nhiên, kinh tế - xà hội ở một địa phươne dối với sự phát triển và phân bố nông nghiệp - Thái độ: Tham gia tích cực và úng hộ nhừng chính sách phát triên nône nehiệp ờ địa phương
b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sứ dụne SGK đê tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phâm: HS hoàn thành tỉm hiêu kiến thức d) Tồ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sản phắm d ự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. Các nhân tố ánh
- Trước khi HS hoạt dộng, GV hỏi: Có nhừng nhóm nhân
hưởng tói phát triến
tố nào ánh hưởng tới sự phát triển và phân bố NN? Mồi
và phân bố nông
nhóm có nhừng nhân tố nào?
nghiệp
HS: Nghiên cứu SGK trá lời GV: Chuấn kiến thức - GV chia lớp làm 4 nhóm và eiao nhiệm vụ cho mồi
1. C ác nhân tố tự
nhóm:
nhiên
+ Nhóm 1,2: Tìm hiểu về nhóm nhân tố tự nhiên (gồm nhừng nhân tố nào? phạm vi ảnh hưởng cùa chúng đến phát triển và phân bố NN?) + Nhóm 3,4: Tìm hiểu về nhóm nhân tố K.T-XH (gồm
a. Đất đ a i : Quỹ đ ấ t , tính chất đất và dộ
nhừng nhân tố nào? phạm vi ảnh hưởng cùa chúne đến phát phì. triển và phân bố NN?) - HS: Nehiên cứu SGK, thực hiện yêu cầu cùa GV - GV cho HS trình bày kết quà thào luận.
b. Khí hậu và neuồn
- GV dưa báne chuẩn kiến thức đế đối chiếu và đặt một số
nước : Chế độ nhiệt
câu hỏi nhỏ.
ấm, các điều kiện
- Đất đai: GV hỏi: Địa phươne em có nhừng loại đất nào?
thời tiết, nước trên
Trên đó trồng nhừng cây gì và chăn nuôi con gì?Quỹ đất
mặt và nước ngầm.
nhiêu hay ít ánh hưởng như thê nào đên sản xuât nông
c. Sinh vật
nghiệp.
2. C ác nhân tố kinh
- Khí hặu và nguồn nước
tế-xã hội
GV hỏi: Cơ cấu cây trồne của nền nône nghiệp nước ta
a. Dân cư và nguồn
như thế nào? gồm những loại cây trồng chủ yếu nào...?Tại
lao dộng
sao ? - Sinh vât GV hòi: Nước ta có các loại cây trồng và vật nuôi nào có eiá trị b. Quan hệ sờ hừu - Dân cư - nguồn lao động
ruộng đất
GV: hỏi: em hày nêu một vài đặc điểm về dân cư- neuồn lao động của Việt Nam?Anh hưởng của dân cư và nguồn lao động dối với ngành nông nghiệp.
c. Tiến bộ Khoa họcKĩ thuật
Năm 2005, dân số Việt Nam là hơn 83 triệu người, trong đó LLLĐ là 42,7 triệu người (có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất NN, cần cù chịu khó, tiếp thu nhanh tiến bộ K.HKT) rõ ràng đây là LLSX trực tiếp và là nguồn tiêu thụ nông sản lớn. + Tập quán ăn uống cũng ảnh hưởng không nhỏ =>GV mở rộng thêm: các nước Nam Á và Trung Đông, chăn nuôi lợn không phát triển do các quốc gia Hồi giáo kiêng ăn thịt lợn. - Tiến bộ Khoa học- Kĩ thuật GV: đặt câu hỏi: em có thể lấy vài ví dụ về tiến bộ KH-KT trong NN ở nước ta? Ý nghĩa? GV: Tạo ra các giống mới có năng suất cao, thời gian sinh
d. Thị trườne
trưởne ngăn.. VD: eiống ngô lai F1 đưa năng suất bình quân từ 2,2 tấn/ha lên 8 tấn/ha, có nơi từ 14-22 tấn/ha. GV nhấn mạnh: Thị trường có tác dụne điều tiết dối với sự hình thành và phát triển các vùng CMHNN, xung quanh các TTCN, các thành phố lớn đều hình thành các vành đai sản xuất rau, quả phục vụ nhu cầu tiêu dùng hằne ngày cùa người dân. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ và trả lời Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + GV yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết quả. + Các nhóm nhận xét, bồ sune cho nhau. Bước 4: Kct luận, nhặn định: GV chốt kiến thức. Hoạt động 3: T ÌM HIÉU M Ộ T SÓ HÌNH T H Ứ C T Ố C H Ứ C LÃNH TH Ỏ NÔNG N G H IỆP. a) Mục tiêu - Kiến thức: Biết được một số hình thức chủ yếu cua tố chức lãnh thổ nông nghiệp: trang trại, vùng nông nghiệp - Kĩ năne: Phân biệt được những đặc diêm chính cùa các hình thức tồ chức lãnh thổ nông nghiệp. - Thái độ: Tham gia tích cực và úng hộ nhừng chính sách phát triển nône nehiệp và nhừng hình thức tồ chức lành thồ nône nehiệp ở dịa phương b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đề tìm hiêu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phâm: HS hoàn thành tỉm hiêu kiến thức d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sán phấm d ự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
III. M ột số hình thức tố
Hình thức: Nhóm
chức lânh thố nông nghiệp
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK đê trả lời các câu hòi:
T ran g t r ạ i : Hình thành trong thời kỳ cône nghiệp
+ Vai trò của các hình thức TCLT NN?
hoá , Mục đích là sản xuất
+ Có những hình thức TCLTNN nào?
hàng hoá dựa trên thâm
- HS trả lời => GV chuấn kiến thức.
canh và chuyên môn hoá
- GV chia lớp thành các nhóm lớn và eiao nhiệm vụ:
Vùng nông nghiệp : là
Dựa vào SGK. tìm hiểu về vị trí, vai trò, đặc điềm của
lânh thô nông nghiệp đồng
các hình thức TCLTNN:
nhất về điều kiện sản xuất
+ Nhóm 1(1/2 lớp): Tìm hiểu về hình thức Trang trại
đế phân bố cây trồng vật nuôi và hình thành vùng
+ Nhóm 2(1/2 lớp): Tìm hiểu về hình thức Vùng NN Bước 2: T hực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ và trả lời Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + GV yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết quả. + Các nhóm nhận xét, bồ sung cho nhau. Btrớc 4: Kết luận, nhặn định: GV chốt kiến thức.
c. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
chuyên môn hoá nông nghiệp
a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đă học, rèn luyện kĩ năng bài học góp phần hình thành các kĩ năng mới cho HS b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK và vận dụne kiến thức đă học để trá lời câu hỏi. Câu 1. Tư liệu sản xuất của ngành nông nghiệp là A. Máy móc.
c . Cây trồng.
B. Vật nuôi.
D Đất đai.
Câu 2. Trong sán xuất nông nghiệp cây trồng vật nuôi được coi là A. Tư liệu sản xuất.
c . Đối tượng lao động. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. Cône cụ lao dộne. c) Sán phẩm : HS hoàn thành câu hỏi: d) Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV trình chiêu câu hói, yêu câu HS trả lời. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bồ sung. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV dánh eiá kết quà cùa HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: HS vận dụng hoặc liên hệ kiến thức đê phân biệt được sự khác nhau trong sàn xuất công nghiệp và sản xuất nône nghiệp. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK và vận dụne kiến thức đă học đế trá lời câu hỏi. c) Sán phẩm : HS hoàn thành câu hỏi
Ngày soạn: T IẾ T 33 - Bài 28: ĐỊA LÝ NGÀNH T RÒ N G T R Ọ T I. M ỤC TIÊU 1. Kiến thức: -
Năm được đặc điểm sinh thái, tình hình phát triển và phân bố các cây lương thực, cây công nghiệp chú yếu trên thế giới
-
Biết được vai trò và hiện trạne của neành tròng rừng
2. Năng lực: -
Năne lực giải quyết vấn đề; năne lực họp tác.
-
Năne lực tư duy tồng hợp theo lânh thổ; sử dụne lược đồ.
3. Phẩm chất: - Phấm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phấm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THI ÉT Bị DẠY H ỌC VÀ H ỌC LIỆU •
•
•
9
0
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu. Bán đồ nông nghiệp thế giới -
Lược đồ phân bố các cây lương thực và phân bố các cây công nehiệp chính (sgk)
-
Tranh, ảnh mô tả cây trồng trong bài (khône có ở Việt Nam).
Máy chiếu và các phươne tiện khác 2. Học sinh: - SGK, vở ghi III. T IẾ N TRÌN H DẠY H ỌC A. H O Ạ T ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG a) Mục tiêu: - Huy dộne một số kiến thức, kĩ năng dă học để tìm hiểu bài mới - Nhàm tạo tình huống có vấn đề để kết nối với bài mới. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. c) Sán phẩm : HS nhớ lại kiến thức dã được học và vận dụng kiến thức của bàn thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tồ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Sản phắm dự kiến
GV yêu câu HS thảo luận và trả lời câu hỏi: Em hãy kể tên một số loại cây trồne chính trong nông nghiệp mà em biết? Nhừne loại cây đó phân bố như thế nào trên thế giới và ở nước ta? (Hoặc em hãy kế một số loại cây trồng trong nông nghiệp trên thế gới có mà ở nước ta không có?) Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ bàng cách ghi ra eiấy nháp. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bô sung. Bước 4: Kết luận, nhặn định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sớ đó dẫn dát HS vào bài học mới. B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC MỞ1 Hoạt động 1: Tìm hiếu vai trò ngành trồng trọt ( 5 phút) a) Mục tiêu - Nêu được vai trò neành trồng trọt. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sán phẩm: HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tồ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sán phẩm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I- Vai trò ngành trồng trọt
Nghiên cứu sgk mục 1.1/107, em hãy cho biêt
- Là nên tàne cùa sản xuât nône
vai trò của neành trồng trọt?
nghiệp.
( Hoặc giáo viên chuân bị một số hình ành liên
- Cung cấp lương thực, thực
quan đến vai trò của ngành trồng trọt như hình
phấm cho dân cư.
ành bừa ăn cho gia đình, thức ăn cho vật nuôi)
- Cung cấp neuyên liệu cho công
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
nghiệp chế biến.
HS thực hiện nhiệm vụ
- Cơ sở phát triến chăn nuôi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Nguồn xuất khấu có eiá trị
HS trả lời, HS khác bồ sung Bước 4: Kct luận, nhặn định: GV: Nhận xét, chuấn kiến thức. Hoạt động 2: rim hiếu về cây lương thực và câv công nghiệp ( 20 phút) a) Mục tiêu - Trình bày được vai trò, dặc điểm cùa cây lương thực và cây công nghiệp. - Sự phân bố các loại cây lươne thực và cây cône nghiệp trên thế giới. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sứ dụne SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phâm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức d) Tố chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sản phấm dự kiến
Bước 1: Chuyền giao nhiệm vụ:
II. Câv lương thưc
Chia nhóm và giao nhiệm vụ:
1. Vai trò
GV chia lớp thành 4 nhóm . Trong nhóm
- Cung cấp tình bột và chất dinh
cử ra một bạn trưởng nhóm. Trưởng nhóm
dường cho người và gia súc.
chịu trách nhiệm quán lý nhóm và phân
- Cune cấp nguyên liệu cho ngành
công nhiệm vụ cho các thành viên trong
CN chế biến.
nhóm sao cho việc giải quyết vấn dề đúng theo yêu cầu chuẩn kiến thức bài học và
- Là hàng hóa xuất khâu có giá trị.
đúng thời gian quy định. GV giao nhiệm vụ cho tìmg nhóm: Dựa vào nội dung kiến thức sách giáo khoa 2. Các cây lương thực chính mục I, II và hình 28,2 và hình 28.5 hoặc
( sgk)
bản đồ phân bố nông nghiệp thế giới. Các nhóm tiến hành tháo luận nhóm theo nhiệm vụ sau:
3. C ây Itrơng thực khác
- Nhóm 1: Tìm hiểu về vai trò cây lương
- Đại mạch, mạch đen, yến mạch,
thực và các cây lương thực khác.
khoai tây ( ôn đới), kê, cao lương,
- Nhóm 2: Vai trò, đặc diếm sinh thái, sự phân bố của cây lương thực chính. - Nhóm 3: Vai trò, dặc điêm cây công nghiệp?
khoai lang, sắn( Nhiêt đới và cận nhiệt khô hạn). - Đặc điểm: Dề tính, không kén đất không đòi hòi nhiều phân bón nhiều công chăm sóc khả năng chịu hạn
- Nhóm 4: Đặc diêm sinh thái và phân bố
giỏi.
các loại cây công nghiệp chính trên thế giới?
- Làm thức ăn cho ngành căn nuôi, nguyên liệu nấu rượu, đối với nhiều
Bưóc 2: T hực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện cá nhân, sau đó trao dôi nhóm, tổng hợp kiến thức và chuấn bị báo
nước dang phát triển ở Châu Phi và Nam Á. 111. Cảv công nghiệp
cáo GV, trao dồi với cả lớp về kết quả thực hiện. Trong quá trình thực hiện GV quan sát và
1. Vai trò và đặc điềm, a. Vai trò:
điêu chinh nhiệm vụ học tập cho phù họp
- Nguyên liệu cho neành công nghiệp
với đối tượng HS.
chế biến.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Tận dụne tài nguyên đất, phá thế
GV tồ chức cho HS báo cáo kết quả và
độc, báo vệ môi trường.
thảo luận chung cả lóp. Gọi đại diện mỗi
- Mặt hàne sàn xuất có giá trị.
nhóm lần lượt báo cáo kết quá thực hiện
b.
Đặc điểm :
nhiệm vụ; các HS khác lẳng nghe và bồ sung, thảo luận thêm.
- Là cây ưu nhiệt, ấm, cần dất thích hợp, cần nhiều lao động có kĩ thuật và
Bước 4: KẾt luận, nhặn định:
kinh nghiệm.
GV nhận xét đánh giá kết quá thực hiện
- Được trồng nơi có điều kiện thuận
nhiệm vụ của HS. Chuẩn kiến thức.
lợi nhất. 2.
Các cây công nghiệp chủ yếu.
( Nội dune bàne)
Hoạt động 3: Tìm hiếu ngành trồng rừng ( 7 phút) a) Mục tiêu: Nêu dược vai trò của rừng và tình hình sản xuất rừng trên thế giới. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phàm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sản phắm dự kiến
Bước 1: Chuyến giao nhiệm vụ:
1. V ai trỏ cúa rừnp:
Nội dung 1: GV eiao nhiệm vụ cho HS
- Quan trọne với môi trường sinh
Nghiên cứu sách giác khoa mục 111, các em
thái và con người.
hãy thảo luận với bạn bên cạnh dê làm rõ nội
-Đ iều hòa lượng nước trên mặt
dung sau:
đất.
- Vai trò của ngành trồng rừne.
- Lá phôi xanh cùa Trái dất, bào vệ
- Ý nghĩa kinh tế - xã hội của ngành trồng
đất, chống xói mòn.
rừng.
- Cune cấp lâm đặc sàn, phục vụ
Nội dung 2. Tình hình trồne rừne
sản xuất, đời sốne công nghiệp, xây dựng dân sinh, nguyên liệu
Bước 1: GV giao nhiệm vụ cho HS:
giấy,thực phẩm, dược liệu quý...
Nghiên cứu sgk mục III, kết hợp sự hiểu biết của bàn thân, hãy: 2. Tình hình trồng rừng: - Nêu tình hình trồng rừne trên thế giới? - Trên thế giới rừne đane bị tàn phá Bước 2: T hực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận nhóm.
do con người. - Diện tích trồne rừng trên thế giới:
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
1980: 17,8 triệu ha; 1990: 43,6
Các nhóm đại diện báo cáo kết quả thực hiện
triệu ha.
nhiệm vụ; các HS khác lẳng nghe và bổ sung, - Nước trồng rừng nhiều: Trung thảo luận thêm Bưóc 4: Kết luận, nhận Quốc, Ẩn Độ, LB Nga, Hoa Kỳ, định:
Nhật Bản, Braxin, Thái Lan...
GV đánh giá và chuân hóa kiến thức.
c. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đă học, rèn luyện kĩ năng bài học góp phần hình thành các kĩ năng mới cho HS
b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK và vận dụne kiến thức đă học đề trà lời câu hỏi. c) Sán phám : HS hoàn thành câu hỏi: d) Tồ chức thực hiện: HÌNH T H Ú C 1: T ự LUẬN a) GV giao nhiệm vụ cho HS: - Dựa vào hình 28.2 và hình 28.5 ( hoặc bán đồ phân bố nône nghiệp trên thế giới). Hãy nêu sự phân bố của lúa mỳ, lúa eạo, ngô trên thế giới, giài thích nguyên nhân? - Tại sao phải trồng rừne? b) HS thực hiện nhiệm vụ tại lớp. Trường hợp hết thời gian GV hướng dẫn HS học ở nhà. c) GV kiêm tra kết quả thực hiện cùa HS. Điều chinh kịp thời nhừng vướne mác của HS trong quá trình thực hiện. HÌNH T H Ứ C 2: T R Ắ C N G H IỆM
C âu 1.
Lúa gạo được trồng nhiều nhất ở vùne
A.
Đông Nam Á.
B.
Châu Á gió mùa.
c.
Nam Á.
D.
Châu Mỹ.
C âu 2.
Quốc gia ớ vùng Châu Á gió mùa có sản lượng lúa dẫn dầu thế giới là
A.
Trung Quốc.
B.
Án Độ.
c.
Nhật Bán.
D.
Ôxtrâylia.
C âu 3.
Loại cây nào sau đây chi phát triền được ờ miền nhiệt đới?
A.
Chè.
B.
Mía.
c.
Cù cải đường.
D.
Ôliu.
C âu 4.
Số lượng các loại cây trồng trên thế giới
A.
ngày càng eiàm do một số cây bị thoái hóa, bị con người tàn phá.
B.
ngày càng nhiều do con người tìm thêm trone hoane dại nhiều giống mới.
c.
ngày càng tăne do con người có thể lai tạo đề tạo ra nhiều giống mới.
D.
không thay dồi mấy vì vừa có nhiều giống mới nhưng cũne có một số eiốne mất đi.
D. HOẠ I ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: HS vận dụng hoặc liên hệ kiến thức để giài thích sự phân bố ngành công nghiệp năng lượng ờ nước ta. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK và vận dụng kiến thức đâ học để trả lời câu hỏi. c) Sán phẩm : HS hoàn thành câu hỏi: + Kê tên và nêu sự phân bố cây lương thực và cây công nghiệp chính tại Việt Nam. + Liên hệ được thực tế việc phát triển rừng ở nước ta hiện nay: Diện tích rừng tự nhiên nước ta ( Đặc biệt là vùng Tây Nguyên) trong nhừng năm qua giảm sút nhanh gây nên hậu quá £Ì về kinh tế và môi trường? Em có thể đưa ra một giái pháp đê nâng cao chất lượne rừng nước ta hiện nay ? d) Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyên giao nhiệm vụ: GV trình chiêu câu hói, yêu câu HS trả lời. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bồ sung. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV dánh eiá kết quà cùa HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan.
Ngày soạn:
T IẾ T 34 - Bài 29: ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nẳm được vai trò và đặc diêm cùa neành chăn nuôi. - Hiêu được tình hình phân bố các vật nuôi quan trọng trên thế giới, giái thích được nguyên nhân phát triển cùa ngành chăn nuôi. - Biết được vai trò và xu hướng phát triền cùa ngành đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản. 2. Năng lực: - Năng lực giải quyết vấn đề; năng lực hợp tác, năng lực quan sát. - Năng lực tư duy tồng họp theo lãnh thổ; sử dụng lược đồ. 3. Phắm chất: - Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bán thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. T H IẾ T BỊ DẠY H ỌC VÀ HỌC LIỆU •
•
•
•
•
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu. - Bàn đò nông nehiệp thế giới. - Tranh ảnh một số vật nuôi trên thế giới. - Các phiếu học tập. - Hình 29.3 SGK phóng to. 2. Học sinh: - SGK, vở ghi III. TIẾN T R ÌN H DẠY H ỌC A.
HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG
a) Mục tiêu: - Huy dộne một số kiến thức thực tế. - Tạo híme thú học tập giúp học sinh nám dược nội dung bài học thông qua một số liên hệ thực tế ờ Việt Nam. - Nhàm tạo tình huống có vấn đề để kết nối bài mới. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. c) Sản phâm : HS nhớ lại kiến thức dã dược học và vận dụne kiến thức cùa bán thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: H oạt động của GV và HS
Sản phẩm d ự kiến
Bước 1: C huyển giao nhiệm vụ: GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời câu hỏi: ngành chăn nuôi hiện nay có nhừng thay đồi như thế nào về hình thức cùng như cơ sờ thức ăn? Bước 2: T hực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ bàng cách ghi ra giấy nháp. Bước 3: Báo cáo, tháo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bô sung. Bước 4: Kết luận, nhặn định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới.
B. HÌNH THÀNH KIÉN T H Ứ C MỚI Hoạt động 1: Tìm hiếu vai trò, đặc điếm của ngành chăn nuôi a) Mục tiêu
- Nẳm được vai trò và đặc điểm của neành chăn nuôi. - Giải thích về sự khác biệt ti trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp cùa các nhóm nước. - Rèn luyện kỹ năng tư duy, tồng họp kiến thức. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: H oạt động của GV và HS
Sán phám d ự kiến
Bước 1: Chuyền giao nhiệm vụ:
I. V ai trò, đặc điểm của
Đọc nội dung tư liệu SGK trang 113 và 114 trả
ngành chăn nuôi
lời các câu hỏi sau:
1. Vai trò
- Hãy nêu vai trò quan trọne của ngành chăn
- Cung cấp thực phấm có dinh
nuôi trong việc phát triển kinh tế - xà hội, lấy ví
dường cao cho con neười.
dụ để chứng minh.
- Cung cấp nguyên liệu cho
- Trình bày đặc điểm của neành chăn nuôi.
các ngành cône nehiệp chế
Học sinh thực hiện theo nhóm, thời gian 10
biến.
phút. GV có thế giải thích và hướng dẫn thêm,
- Cung cấp hàng xuất khấu có
nếu thấy cần thiết.
giá trị.
Bước 2: T hực hiện nhiệm vụ:
- Cung cấp sức kéo, phân bón
HS thực hiện cá nhân, sau đó trao đồi nhóm và
cho ngành trồng trọt, tận dụng
chuấn bị báo cáo GV, trao đồi với cả lớp về kết
phụ phẩm cùa ngành trồng
quả thực hiện.
trọt.
Trong quá trình thực hiện GV quan sát và điều
2. Đăc điểm •
chinh nhiệm vụ học tập cho phù họp với đối
a. C ơ sỏ’ thức ăn cho chăn
tượng HS.
nuôi: quyết định sự phát
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
trỉen và phân bố của ngành chăn nuôi.
Gọi một nhóm đại diện báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ; các HS khác lẳng nghe và bổ
+ Đồng cỏ tự nhiên và diện
sung, thào luận thêm.
tích mặt nước.
Bước 4: Kết luận, nhặn định:
+ Hoa màu, cây lương thực.
GV chốt kiến thức; nhận xét đánh giá kết quả
+ Thức ăn chế biến tồng họp.
thực hiện của HS.
b. Trong nền nông nghiệp
GV phát vấn gọi mỏ' đối vói HS:
hiện đại, ngành chăn nuôi có
- Thức ăn cho chăn nuôi được lấy từ nguồn nào, cơ sở thức ăn có vai trò như thế nào dối với sự phát triển ngành chăn nuôi.
nhiều thay đối về hình thức(Chăn thả, chăn nuôi nửa chuồng trại và chuồng trại, chăn nuôi công nghiệp)
-Mối quan hệ eiừa cơ sờ thức ăn và hình thức
và phát trién theo hướng
chăn nuôi.
chuyên môn hoá
-Tại sao ớ phần lớn các nước đang phát triển, eiá trị sản lượng ngành chăn nuôi còn chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu nông nghiệp? Hoạt động 2. Tìm hicu các ngành chăn nuôi a) Mục tiêu - Hiểu được tình hình phân bố các vật nuôi quan trọng trên thế giới, giái thích được nguyên nhân phát triển của ngành chăn nuôi. - Rèn luyện kỹ năng tư duy, tồng họp kiến thức, phân tích lược đồ về phân bố đàn eia súc trên thế giới. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phâm: HS hoàn thành tỉm hiêu kiến thức d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sản phấm d ự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV chia lóp thành 4 nhóm, yêu cầu
11. Các ngành chăn nuôi (phiếu học tập số
HS căn cứ vào hinh 29.3 SGK trang
1)
115 làm phiếu học tập số 1.
- Chăn nuôi gia súc lớn: Trâu, bò
Mồi nhóm tháo luận về một ngành
- Chăn nuôi gia súc nhỏ: Lợn, dê, cừu
chăn nuôi. - Chăn nuôi gia cầm: Gà, v ị t .... ,Học sinh thực hiện theo nhóm, thời gian 7 phút. GV có thế giái thích và hướng dẫn thêm, nếu thấy cần thiết. Bước 2: T hực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện cá nhân, sau đó trao đổi nhóm và chuấn bị báo cáo GV, trao đổi với cả lớp về kết quá thực hiện. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + GV gọi đại diện tìme nhỏm báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ; HS các nhóm khác lắng nghe và bồ sung, thảo luận thêm. Bước 4: Kết luận, nhặn định: GV chốt kiến thức; nhận xét đánh giá kết quả thực hiện cùa HS các nhóm.
Hoạt động 3. Tìm hicu ngành nuôi trồng thúy sản a) Mục tiêu - Biết được vai trò và xu hướng phát triển của ngành đánh bát và nuôi trồng thuỷ sản. - Rèn luyện kỹ năng tư duy, tồng họp kiến thức. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sán phâm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức d) Tồ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sản phâm d ự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
III. Ngành nuôi trồng thuỷ sản
- Nội dụng 1: GV giao nhiệm vụ cho HS
1. Vai trò
Hãy nêu vai trò của ngành nuôi trồng thuý sàn?
- Cung cấp dạm dộng vật bồ
Địa phương em đane nuôi trồng nhừng thuỳ sản
dường, dề hấp thụ, có lợi cho
nào?
sức khoẻ.
HS thực hiện cá nhân.
- Cung cấp nguyên liệu cho
- Nội dung 2: Tình hình nuôi trồng thúy sản.
neành công nghiệp chế biến thực phẩm.
Đọc nội dung tư liệu SGK trang 116 và 117 tóm tát tình hình nuôi trồng thuý sản thế giới. Yêu
- Là mặt hàng xuất khấu có giá
cầu HS tìm ra dặc điềm chung của nhừng nước
trị.
có neành nuôi trồng thuý sán phát triển (Đường
2. T ình hình nuôi trồng thuỷ
bờ biển dài, diện tích mặt biển rộng, vốn đầu tư
sản
lớn...).
- Sán lượng thuỹ sản nuôi trồng
Liên hệ sự phát triên ngành nuôi trông thuỹ sàn
khoảng 35 triệu tân chiêm 1/5
ở Việt Nam.
lựng thuỳ sản cùa thế giới và có
GV yêu cầu HS làm neay tại lớp. Với hình thức
xu hướng ngày càng tăng.
cặp đôi.
- Sán phẩm nuôi trồng phong
Bưóc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ và
phú: tôm, cá, cua, đồi mồi, trai
trả lời
neọc, rone, tảo biển...
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Các nước phát triển ngành nuôi trồng thuỷ sản: Trung Quốc,
+ GV yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
Nhật, Pháp, Hoa Kì, Ca-na-đa, Hàn Quốc, Đông Nam á.
+ Các nhóm nhận xét, bồ sung cho nhau. Bước 4: Kết luận, nhặn định: GV nhận xét và chuấn hóa kiến thức, khác sâu vai trò.
c . HOẠI ĐỘNG LUYỆN TẬP •
•
•
•
a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đă học, rèn luyện kĩ năng bài học góp phần hình thành các kĩ năng mới cho HS b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK và vận dụne kiến thức đă học đế trá lời câu hỏi. c) Sản phẩm: Hãy điền nhừng cụm từ thích họp vào chỗ trống trong các câu sau: A. Chăn nuôi cung cấp................................... có dinh dườne cao. B. Chăn nuôi cung cấp nguyên liệu cho các neành...........................
c . Là mặt hàng................................... mang lại nguồn thu ngoại tệ d) Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyên giao nhiệm vụ: GV trình chiêu câu hói, yêu câu HS trả lời. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bô sung. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV dánh eiá kết quà cùa HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: HS vận dụng hoặc liên hệ kiến thức đê phân biệt được sự khác nhau trong sản xuất công nghiệp và sản xuất nône nghiệp. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK và vận dụne kiến thức đă học để trá lời câu hỏi. c) Sản phẩm : HS hoàn thành phiếu học tập. Phiếu học tập số 1 Nhiệm vụ: Đọc SGK. mục II, quan sát hình 29.3 kết họp với kiến thức đà học hãy nêu phân của các ngành chăn nuôi. Trâu, bò
Lợn
Cừu, dê
Gia cầm
Phân bố Thông tin phản hồi phiếu học tập số 1 Trâu, bò
Lọn
Cừu, dê
Gia cầm
Phân
Các nước nuôi
1/2 dàn lợn thuộc về
- Cừu nuôi nhiều ở Trung Quốc,
bố
nhiều bò: ấn Độ,
nước Trung Quốc
Ồxtrâylia, Trung
Hoa Kì,
E.u,
Hoa Kì, các nước
ngoài ra còn nuôi
Quôc, Mông Cô.
EU, Trung Quốc.
nhiều ở Hoa Kì,
- Dê nuôi ở Nam
Braxin, Việt Nam...
Braxin.
á,
d) Tố chức thực hiện: Bước 1: C huyển giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. Bước 3: Báo cáo, tháo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bồ sung. Bước 4: Kết luận, nhặn định: GV đánh giá kết quá của HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan. ............................HẾT............................ Ngày soạn:
T IÉ T 36. BÀI 31. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIÉM CỦA CÔNG NGHIỆP. CÁC NHẢN TỚ ẢNH HƯỞNG TÓI PHÁT TRI ÉN VÀ PHÂN BỚ CỒNG NGHIỆP
I. MỤC T IÊ U 1. Kiến thức: - Trình bày dược vai trò và dặc diêm cùa sản xuất cône nghiệp. - Phân tích được ảnh hưởng cùa các nhân tố tự nhiên và KT - XH tới phát triển và phân bố công nghiệp. 2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năne lực giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, tự học, sử dụng công nghệ thông tin. - Năng lực chuyên biệt: Tư duy tông hợp theo lãnh thổ; sứ dụne bàn đồ; sử dụng tranh ảnh. 3. Phấm chất: - Phấm chất: trune thực, chăm chi, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC SINH •
•
•
•
1. Giáo viên:Máy tính, máy chiếu. 2. Học sinh: SGK, Atlat, bản đồ, biểu dồ, tranh ảnh, video. III. T IẾ N TRÌN H DẠY H ỌC A. H O Ạ T ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG a) Mục tiêu: HS nhận biết dược các ngành công nehiệp, vai trò của ngành công nghiệp. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. c) Sản phắm : HS nhớ lại kiến thức dã được học và vận dụng kiến thức của bàn thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tố chức thực hiện: Bước 1: Chuyến giao nhiệm vụ: GV chiếu một số hình ành về các neành công nghiệp: Đây là ngành cône nehiệp eì? Nhận xét vai trò cua neành công nghiệp nói chung? Bước 2: T hực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 2 phút. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bồ sung. Bưóe 4: Kct luận, nhặn định: GV dánh giá kết quá cùa HS, trên cơ sở đó dần dẳt HS vào bài học mới.
B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC MỚI Hoạt động 1: Tìm hiếu về vai trò và đặc điếm của công nghiệp a) Mục tiêu: HS hiểu về vai trò, đặc điếm cùa cône nghiệp, so sánh với đặc diêm của nông nghiệp. Khai thác và sử dụne kiến thức trone SGK. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. để tìm hiêu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phấm: HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức về vai trò và đặc diêm cùa công nghiệp. d)Tố chức thực hiện Hoạt động của GV và HS Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Sản phắm d ự kiến 1. Vai trò và đặc đicm của công nghiệp
GV yêu cẩu HS dọc SGK, kết họp 1. Vai trò vốn hiểu biết cùa bán thân và trao - Cône nghiệp eiừ vai trò chù dao trong nền đổi với bạn bên cạnh để trả lời kinh tế quốc dân câu hỏi: - Tạo ra tư liệu sản xuất và xây dựng cơ sở vật + Câu hỏi 1: kể tên các sản phẩm chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế từ đó thúc cùa ngành công nehiệp, kết hợp đấy các ngành kinh tế phát triển. với nội dung mục 1 (SGK), cho - Giải phóne sức lao động, tạo ra nhiều sản biết vai trò của ngành cône nghiệp? + Câu hỏi 2: Nêu đặc điểm của
phâm tiêu dùng, nâng cao trình độ văn minh của toàn xà hội.
nône nghiệp, so sánh với đặc
- Cùne cố an ninh quốc phòng.
điềm cône nghiệp? Phân tích sơ
- Khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
đồ SGK, nêu rõ hai eiai đoạn của
2. Đặc điểm
s x cône nghiệp? Đặc điểm chune cùa hai giai đoạn?
a. Sản xuất công nghiệp gồm 2 giai đoạn
+ Câu hòi 3: Các neành công
- Giai doạn 1: Tác động vào đôi tượne lao
nghiệp được phân loại như thế
động để tạo ra nguồn nguyên liệu
nào? Ví dụ?
- Giai doạn 2: Chế biến nguyên liệu dế tạo ra
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu dùng
+ Các cặp nehiên cứu nội dung
b. Sản xuất công nghiệp có tính tập trung
SGK, tài liệu hoàn thành câu hỏi
cao độ: Thề hiện ở sự tập trung tư liệu sản
trone 05 phút.
xuất, nhân công và sản phẩm trên 1 diện tích
+ GV: quan sát và trợ giúp các
nhất định.
cặp.
c. Sản xuất công nghiệp gồm nhiều ngành
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
phức tạp, được phân công ti mỉ và có sự phối họp chặt chẽ để tạo ra sản phắm cuối
+ Các cặp trao đồi chéo kết quả và bổ sung cho nhau + Đại diện một số cặp trình bày, các cặp khác bồ sung.
cùng. 3. Phân loai - Dựa vào tính chất tác động dến đối tượne lao động ngành công nghiệp được chia thành
Bưóc 4: Kết luận, nhận định:
hai nhóm:
GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quá hoạt
+ Công nehiệp khai thác.
dộne và chốt kién thức.
+ Công nehiệp chế biến. - Dựa vào công dụng kinh tế của sản phấm ngành công nghiệp được chia làm hai nhóm: + Công nehiệp nặng (nhóm A). + Cône nehiệp nhẹ (nhóm B).
Hoạt động 2: Tìm hiểu về các nhân tố ảnh hương tói phát triến và phân bố công nghiệp a) Mục tiêu: HS biết các nhân tố ành hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp.
b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sán phấm: HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức về các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triền và phân bố công nehiệp. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sản phắm d ự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV
II. Các nhân tố ảnh hưởng tói phát
chia lóp thành 4 nhóm, yêu cầu HS tìm
triển và phân bố công nghiệp
hiểu SGK kết họp với kiến thức của bản
1. Vị trí địa ỉí
thân và hoạt động theo nhóm dề hoàn thành nhiệm vụ:
- Lựa chọn địa điểm, cơ cấu ngành công nghiệp, hình thức tồ chức lành
+ Nhóm 1: Phân tích ánh hưởng của
thổ.
nhân tố vị trí địa lí tới sự phát triển và phân bố CN. + Nhóm 2: Phân tích ánh hưởng của nhân tố tự nhiên tới sự phát triển và phân bốC N . + Nhóm 3: Phân tích ánh hưởng của nhân tố kinh tế - xã hội (dân cư - lao động, tiến bộ KH - K.T, thị trường) tới sự phát triển và phân bố CN. + Nhóm 4: Phân tích ánh hưởng của nhân tố kinh tế - xã hội (dường lồi chính
2. Điều kiện tự nhiên - Khoáng sản: Chi phối tới quy mô, cơ cấu và tồ chức các xí nghiệp cône nghiệp. - Khí hậu và nước:vừa tác động trực tiếp vừa tác độne eián tiếp - Đất, rừne, biển: Đất - tạo mặt bàng để xây dựng xí nehiệp, rừng, biển cung cấp nguyên liệu... 3. Kinh tế - xã hội
sách, xu thế phát triển) tới sự phát triền
- Dân cư - lao dộng: trình độ lao động
và phân bố công nehiệp.
cho phép phát triển và phân các ngành
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
công nghiệp phù hợp.
+ Các nhóm tự phân công nhiệm vụ cho
- Tiên bộ khoa học - kĩ thuật: Cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên,
các thành viên. + HS làm việc theo nhóm trong khoảng
phân bố các ngành công nghiệp hợp lí.
thời gian: 5 phút.
Nâng cao năng suất, chất lượng
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Thị trường: tác động tới hướng chuyên môn hóa sản phẩm
+ GV yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo - Cơ cở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ
kết quả.
thuật: tạo cơ sở cho sự phát triển cône + Các nhóm nhận xét, bồ sung cho nhau. Bước 4: Kct luận, nhặn định: GV nhặn
nghiệp - Đường lối chính sách
xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quà hoạt độne và chốt kiến thức
c . HOẠI ĐỘNG LUYỆN TẬP •
•
•
•
a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đâ học, rèn luyện kĩ năng bài học góp phần hình thành các kĩ năng mới cho HS b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. và vận dụne kiến thức đă học để trá lời câu hỏi. c) Sản phắm : HS hoàn thành câu hỏi: C âu 1. Vai trò chù đạo cùa ngành sản xuất cône nehiệp được thê hiện? A. Cung cấp hằu hết tư liệu sản xuất. B. Thúc đây tăne trưởng kinh tế. c . Sản xuất ra nhiều sán phẩm mới. D. Khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. C âu 2. Điếm giốne nhau cơ bán cùa hai giai doạn sản xuất công nghiệp là: A. Đều sản xuất bằng thủ công. B. Đều sản xuất bàng máy móc.
c . Cùng chế biến nguyên liệu để tạo ra sản phẩm tiêu dùng. D. Cùng tác động vào đối tượne lao độne đê tạo ra nguyên liệu. C âu 3. Nhân tố nào sau dây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội có ành hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành cône nghiệp? A. Vị trí địa lí. B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật,
c . Thị trường. D. Cơ sở hạ tầng, cơ sờ vật chất kĩ thuật. C âu 4. Nhân tố có tính chắt quyết định đến sự phát triền và phân bố công nghiệp là: A. Dân cư, nguồn lao động.
B. Thị trườne.
c . Cơ sỏ hạ tầne, vất chất kĩ thuật.
D. Đường lối chính sách.
C âu 5. Vai trò quan trọne của cône nghiệp ớ nông thôn và miền núi được xác định là: A. Nâng cao đời sống dân cư.
B. Cải thiện quản lí sàn xuất,
c . Xoá đói giám nghèo. D. Cône nehiệp hoá nông thôn, d) Tố chức thực hiện: - Bước 1: Chuyến giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hòi, yêu cầu HS trả lời. - Bưóc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. - Bưóc 3: Báo cáo, tháo luận: GV gọi một số HS trà lời, HS khác nhận xét, bồ sung. - Bưóe 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan. D. HOẠ I ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: HS vận dụng hoặc liên hệ kiến thức đê phân biệt được sự khác nhau trong sản xuất công nghiệp và sán xuất nône nghiệp. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. và vận dụne kiến thức đă học đề trá lời câu hỏi. c) Sản phấm: HS hoàn thành câu hỏi: * Câu hỏi: Em hày cho biết sự khác biệt cua sản xuất công nehiệp so với đặc điểm của sản xuất nông nghiệp? * Trả lời câu hỏi: Đặc điểm
Sản xuất công nghiệp
Sản xuất nông nghiệp
- Đối tượng của sản xuất nône nehiệp là cây con, có sự sinh Giai
- Gồm hai giai đoạn, hai giai đoạn
đoạn sản
này diễn ra dồng thời hoặc cách xa
xuất
nhau về măt khône gian.
trưởng và phát triển qua nhiều eiai đoạn kế tiếp, theo quy luật sinh học. => Cần tôn trọng quy luật sinh học.
- Sán xuất cône nehiệp có tính chất Mức độ tập trung
tập trung cao độ (trên một diện tích đất nhất dịnh có thể xây dựng nhiều
- Sản xuất nông nghiệp phân tán trên một không eian rộng lớn.
xí nghiệp, thu hút nhiều lao động và tạo ra khối lượng hàne hóa lớn. - Sán phẩm là nhừne vật vô tri vô
Sản
giác (tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu
phấm
dùng).
- Mang tính mùa vụ.
- Sản phấm là nhừng cá thể sống (cây, con).
Mức độ phụ
- ít phụ thuộc vào điều kiện tự
- Phụ thuộc nhiều vào điều
thuộc tự
nhiên
kiện tự nhiên.
nhiên - Tính chuyên môn hóa cao, hợp tác hóa cao. Tính
- Sán xuất cône nghiệp bao gồm
chuyên
nhiều ngành phức tạp, được phân
môn hóa
công ti mi và có sự phối hợp eiừa
- Hình thành các vùns chuyên môn hóa nông nghiệp.
nhiều ngành dể tạo ra sản phấm cuối cùne. d) Tố chức thực hiện: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hỏi, yêu cầu HS trá lời. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trà lời, HS khác nhận xét, bô sung. - Btrớc 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan. * Hưóìig dẫn về nhà: - Học bài cù, trả lời câu hỏi SGK. - Hoàn thành câu hỏi phần vận dụng. - Chuẩn bị bài mới: Bài 32. Địa lí các ngành cône nghiệp: I. Cône nghiệp năng lượng.
Ngày soạn:
T IÉ T 37. BÀI 32. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH C Ồ N G N G H IỆ P
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Trình bày và giài thích dược vai trò, đặc diêm, sự phân bố ngành CN năng lượng. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, họp tác, giải quyết vấn dề, tự học, sử dụne công nghệ thông tin. - Năng lực chuyên biệt: Tư duy tồng hợp theo lãnh thổ; sử dụne bàn đồ; sử dụng tranh ảnh. 3. Phấm chất: - Phấm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triền các phấm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. THI ÉT Bị DẠY HỌC VÀ HỌC SINH •
•
•
•
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, bàn đồ, biểu đồ, tranh ảnh, video. 2. Học sinh: SGK, Atlat, III. T IẾ N TRÌN H DẠY H ỌC A. H O Ạ T ĐỘNG M Ở ĐÀU (K HỞ I ĐỘNG) a) Mục tiêu: HS nhận biết sản phấm và hoạt dộng sản xuất cùa ngành công nghiệp năng lượne. Vai trò của ngành này. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sừ dụne SGK.
Câu hỏi: Chứng minh vai trò chú đạo cùa công nghiệp trone nền kinh tế quốc dân? c) Sản phấm : HS nhớ lại kiến thức dã được học và vận dụne kiến thức cùa bán thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tố chức thực hiện: - Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV trình chiếu một số hình ành về hoạt dộng sản xuất và sản phâm của công nghiệp năng lượng, yêu cầu HS quan sát và cho biết đó là hoạt dộne sản xuất và sản phẩm của ngành công nghiệp nào? Vai trò của ngành công nghiệp này? - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 03 phút. - Btrớc 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bô sung. - Btrớc 4: Kết luận, nhận định: G V đánh giá kết quả cùa HS, trên cơ sở đó dần dắt HS vào bài học mới. B. HOẠ I ĐỘNG HÌNH THÀNH KI ÉN THÚ C M Ớ I Hoạt động 1. Tìm hicu về ngành công nghiệp năng lượng a) M ục tiêu: HS hiểu và phân biệt các ngành công nghiệp thuộc công nghiệp năne lượng. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phấm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức về ngành cône nghiệp năng lượne d) Tố chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS - Bước 1: Chuyến giao nhiệm vụ:
Sản phấm dự kiến I. C ông nghiệp năng lưọìig
GV chia lóp thành 6 nhóm, yêu cầu HS tìm hiểu SGK. kết họp với kiến
CN
Khai
Khai
CN điện
thức của bàn thân và hoạt dộne theo
năng
thác
thác
nhóm đê hoàn thành phiếu học tập:
lưọìig
than
dầu
PHIÉƯ HỌC TẬP
lực
Cung
CN
Khai
Khai
CN
cấp hầu
năng
thác
thác
điện
hết
Iưọng
than
dầu
lực
Cung cấp nhiên
Vai
liệu cho
trò
các nhà
cho các dể phát triển nền động trong.
đại
điện,
-C ung
- Đấy
Vai
luyện
cấp
mạnh tiến
trò
kim.
nguyên
bộ K.H -
liệu
KT
lượng
nhiệt
Sản
phân
-L à
bố
nguyên liệu cho
+ Nhóm 1, 4: Tìm hiểu về khai thác
CN hoá
than.
chất,
+ Nhóm 2, 5: Tìm hiểu về khai thác
dược
dầu.
phấm.
cho CN - Đáp ứng hoá yêu cầu chất
của cuộc
(SX
sống văn
nhiều
minh,
loại
hiện đại.
hoá
+ Nhóm 3, 6: Tìm hiểu về công
phấm,
nghiệp điện lực.
dược
- Bưóc 2: Thực hiện nhiệm vụ:
phấm.
+ Các nhóm tự phân công nhiệm vụ cho các thành viên. + HS làm việc theo nhóm trong
- Là cơ sở
CN hiện
máy
và
liệu
cơ đốt
Trừ
lượng
nhiên
Trữ
13.000 ti
lượng
tấn.
400 -
Các loại
500 ti
hình SX:
tấn.
Nhiệt
khoáng thời eian: 5 phút.
điện, thủy diện, điện
- Bước 3: Báo cáo, tháo luận:
nguyên
+ GV yêu cầu dại diện các nhóm báo
tử....
cáo kết quả. + Các nhóm nhận xét, bồ sung cho nhau.
- Sản
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
lượne:
nhận xét, đánh giá về thái độ, quá
- Sản
trình làm việc, kết quà hoạt động và
lượng: 5
chốt kiến thức.
ti tấn/năm. -P hân bố: Sàn lượng và phân
bố
+ Chù yếu ở bán
3,8 ti tấn/nă m.
-P hân bố: Khai thác
- Sản lượng: 15.000 ti kwh
nhiều ở các
- Phân bố:
cầu Bẳc
nước
Hoa Kì,
+ Các
đang
Nhật,
nước:
phát
Trung
Hoa Kì,
triền,
Quốc,
Nga,
thuộc
Tru ne
khu
Quốc,
vực
Đức...
Trung Đông, Bắc Phi, Mỹ La
Canada..
Tinh, ĐNA..
c . HOẠI ĐỘNG LUYỆN TẬP •
•
•
•
a) M ục tiêu: Củng cố lại kiến thức đă học, rèn luyện kĩ năng bài học góp phần hình thành các kĩ năng mới cho HS b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụng SGK. và vận dụne kiến thức đă học để trá lời câu hỏi. C âu 1. Ngành công nghiệp nào sau đây cần phải đi trước một bước trone quá trình công nghiệp hóa cùa các quốc gia đane phát triển? A. Điện lực. c . Điện tử - tin học.
B. Thực phẩm. D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C âu 2. Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trone việc cung cấp nhiên liệu cho: A. nhà máy chế biến thực phấm. B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. c . nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim. D. nhà máy thùy điện, nhà máy điện hạt nhân. C âu 3. Ớ nước ta, vùng than lớn nhất đang khai thác thuộc tinh: A. Lạng Sơn.
c . Cà Mau.
B. Hòa Bình.
D. Quảng Ninh.
C âu 4. Cho biểu đồ về sản lượne một số sàn phẩm công nehiệp nước ta, eiai đoạn 2006-2015:
Trtẻu ta n
T'
Than sach
m
Dâu thô khai théc
—
Kwh
Đién phát la
(Nguôiì sô liệu theo Niên giám thông kẻ Việt Nam 2016, NXB Thống kẽ, 2017) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sàn lượng than sạch, dầu thô và điện. B. Tốc độ tăne trưcVng sản lượng than sạch, dầu thô và diện, c . Qui mô và cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô và điện. D. Cơ cấu sán lượne than sạch, dầu thô và điện. C âu 5. Ớ nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước? A. Điện lực. c . Chế biến dầu khí.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. Chế biến nông - lâm - thủy
sản. c) Sản phấm : HS hoàn thành câu hỏi: d) Tố chức thực hiện: - BưcVc 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời. - Bưóc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. - Bưóc 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trà lời, HS khác nhận xét, bô sung. - Bưó'c 4: Kct luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan.
D. HOẠ I ĐỘNG VẬN DỤNG a) M ục tiêu: HS vận dụng hoặc liên hệ kiến thức đê giải thích sự phân bố ngành công nghiệp năng lượng ờ nước ta. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. và vận dụne kiến thức đă học để trá lời câu hỏi. c) Sản phấm : HS hoàn thành câu hỏi: * Câu hỏi: Tại sao các nhà máy nhiệt diện nước ta lại phân bố chủ yếu ở miền Bẳc và miền Nam? * Trả lời câu hỏi: Vì ở miền Bắc và miền Nam gằn với neuồn nhiên liệu phục vụ cho công nghiệp nhiệt điện: - Miền Bắc: có nguồn than phong phủ. - Miền Nam: có nguồn dầu khí phong phú. d) Tổ chức thực hiện: - Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thào luận và tìm đáp án. - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bô sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV dánh giá kết quá của HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan. * H ưóìig dẫn về nhà: - Học bài cũ, trá lời câu hỏi SGK. - Hoàn thành câu hỏi phần vận dụne. - Chuấn bị bài mới:
Ngày soạn:
T IÉ T 38. BÀI 32. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH C Ồ N G N G H IỆ P (T IÉ P TH EO )
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Trình bày và giái thích được vai trò, đặc diêm và sự phân bố cùa CN diện tử - tin học, Cône rmhiệp cơ khí, CN sản xuất hàng tiêu dùng và CN thực phâm. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, họp tác, giải quyết vấn dề, tự học, sử dụne công nghệ thông tin. - Năng lực chuyên biệt: Tư duy tồng hợp theo lãnh thổ; sử dụne bàn đồ; sử dụng tranh ảnh. 3. Phấm chất: - Phấm chất: trune thực, chăm chi, trách nhiệm. II. T H I ÉT Bị DẠY HỌC VÀ HỌC SINH •
•
•
•
1. G iáo viên: Máy tính, máy chiếu, bàn đồ, biểu đồ, tranh ảnh, video. 2. Học sinh: SGK, Atlat, III. T IẾ N TR ÌN H DẠY HỌC A. H O Ạ T ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG a) M ục tiêu: HS nhận biết các sản phâm của ngành cône nghiệp điện tứ - tin học, cơ khí, sản xuất hàng tiêu dùng và thực phẩm. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sừ dụne SGK.
c) Sản phấm : HS nhớ lại kiến thức dã dược học và vận dụne kiến thức của bán thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV trình chiếu một số hình ảnh về hoạt động sản xuất và sàn phâm của công nghiệp điện từ - tin học, cơ khí, sán xuất hàng tiêu dùng và thực phâm, yêu cầu HS quan sát và cho biết đó là hoạt động sản xuất và sản phẩm của ngành công nghiệp nào? - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 03 phút. - Bước 3: Báo cáo, tháo luận: GV gọi một số HS trá lời, HS khác nhận xét, bô sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, trên cơ sờ dó dần dắt HS vào bài học mới. B. HOẠ I ĐỘNG HÌNH THÀNH KI ÉN THÚ C M Ớ I H oạt động 1. Tìm hicu về các ngành công nghiệp a) M ục tiêu: HS hiểu và phân biệt các ngành công nghiệp điện từ - tin học, cơ khí, sản xuất hàng tiêu dùng và thực phẩm. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. đê tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phấm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tố chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV chia lớp thành 8 nhóm, yêu cầu HS tìm hiếu SGK kết hợp với kiến thức của bán thân và hoạt động
Sản phấm dự kiến
CN điện
Các
CN
ngành
Cơ
tử - tin
C N SX
thực
CN
khí
học
hàng
phẩm
tiêu
theo nhóm dê hoàn thành phiêu học
dùng
tập: PHIẾU HỌC TẬP
- Giữ
-L à
- Đáp
vai trò
ngành
ứng
CN
Khai Khai
CN
chù
CN mũi
nhu
năng
thác
thác
điện
đạo
nhọn của
cầu
lượng than
dầu
lực
tronc
nhiều
ăn,
cuộc
nước
uống
Vai
cách
(nước
của
trò
mạne
phát
con
kỹ
triển)
neười
thuật.
-L à
Trừ lượne Sản lượne và phân bố
- Sản
thước do
xuất
trình độ
công
K H -K T
Vai trò cụ,
nước.
móc
- Thúc
các ngành nghiệp cơ khí.
của các
máy
cho
+ Nhóm 1, 2: Tìm hiểu về công
Sán xuất
khác.
đẩy các
+ Nhóm 5, 6: Tìm hiểu về cône nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
phẩm tiêu dùng phục vụ đời sống con người
Tăng giá trị sàn phấm nông nghiệp -V ai
ngành
trò
KT khác
chủ
phát
đạo
triển.
đối
-G óp
với
phần
các
nâng cao
nước
+ Nhóm 3, 4: Tìm hiểu về công nghiệp điện tử - tin học.
sản
chất
+ Nhóm 7, 8: Tìm hiểu về công
lượne
nghiệp thực phẩm.
cuộc
đang phát triển
sông.
- Bưóc 2: T hực hiện nhiệm vụ: + Các nhóm tự phân công nhiệm vụ cho các thành viên. Sử
- Tốn ít
- SD
-X ây
dụne
nguyên
nguồn
dựne
nhiều
liệu, ít
nguyên
tốn ít
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
nguyê
gây ô
liệu chú
vốn
+ GV yêu cầu đại diện các nhóm
n,
nhiễm
yếu từ
đầu tư.
báo cáo kết quả.
nhiên
MT
nông
liệu
- Khônc
nghiệp
Quay
chiếm
- Cần
vòng
diện tích
LĐ dồi
vốn
rộng
dào,
nhanh.
- Cần
11 I I
Đặc
lao động
rộne lớn
Tăng
diểm
có trình
- Cần ít
khả
độ
vốn,khá
năng
chuyên
năne
tích
môn KT
quay
luỹ
cao
vòng
cho
vốn
nền
nhanh
kinh tế
-Q uy
- quốc
trình s x
dân.
+ HS làm việc theo nhóm trong khoàng thời gian: 5 phút.
+ Các nhóm nhận xét, bô sung cho nhau. - Bước 4: Kết luận, nhặn định: GV nhận xét, dánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quá hoạt dộne và chốt kiến thức.
A
A
tương đối đơn giàn, thu lợi
.
-
nhanh, sàn phẩm có khà năne xuất khấu -Gồm
- Gồm 4
-Đ a
- Chia
4
nhóm
dạng,
làm 3
phân
ngành:
phong
neành
ngành
Máy
phú
chính:
: Cơ
tính,
nhiều
chế
khí
thiết bị
ngành,
biến
thiết
điện tứ,
phục vụ
các
bị
điện tử
mọi tầne
sàn
toàn
tiêu
lớp nhân
phấm
bộ,
dùng,
dân.
từ
s x và
Cơ
điện tử
phân
khí
viền
ngành
bố
máy
thông
chính:
trọt,ch Ả 1 •Á ê biên
công
dệt may,
các
cụ, cơ
- Hàng A Ã đâu vẽ
da giày,
sản
khí
CN điện
nhựa,
tử - tin
sành sứ,
hàng tiêu dùng, cơ khí
§
-C ác
học: HK, thuỳ E ư , NB.
tinh.Tro
trồng
phấm từ chăn nuôi,
chính
ng đó dệt chế biến may là
xác.
ngành
thuỳ hải
-P h át
chù dạo.
sản.
triển
-P hân
mạnh
bố: Rộng Phân
ở các
khắp các
bố:
nước
nước
Rộng
phát
trên TG
khắp
triển.
•
các nước trên TG
c . HOẠI ĐỘNG LUYỆN TẬP • • • • a) M ục tiêu: Củng cố lại kiến thức đă học, rèn luyện kĩ năng bài học góp phần hình thành các kĩ năng mới cho HS. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. và vận dụne kiến thức đâ học để trả lời câu hỏi. c) Sản phấm : HS hoàn thành câu hỏi: C âu 1. Ngành được coi là thước do trình dộ phát triển kinh tế - kĩ thuật cùa mọi quốc gia trên thế giới là: A. công nghiêp cơ khí. B. công nghiệp điện tử - tin học. c . công nghiệp năng lượng. D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. C âu 2. Phát biểu nào dưới đây không đúne với vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Giải quyết việc làm cho lao độne. sống.
B. Nâng cao chất lượng cuộc
c . Phục vụ cho nhu cầu con người.
D. Không có khả năng xuất
khẩu. C âu 3. Hai ngành cône nehiệp chính sứ dụng các sản phẩm của cây công nghiệp là: A. Hóa chất và thực phấm. B. Sán xuất hàne tiêu dùne và dược phâm. c . Dệt may và thực phâm. D. Sản xuất hàng tiêu dùng và thực phâm. C âu 4. Ti vi màu, cát sét, đồ chơi diện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm neành nào sau đây? A. Máy tính. c . Điện tử tiêu dùng.
B. Thiết bị điện tử. D. Điện tử viền thông.
C âu 5. Các ngành cône nehiệp sản xuất hàng tiêu dùng, công nghiệp thực phâm thườne phân bố ở? A. Gần nguồn nguyên liệu.
B. Gần thị trường tiêu thụ.
c . Ven các thành thố lớn.
D. Nơi tập trune đône dân.
d) Tố chức thực hiện: - Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời. - Bưóc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. - Bưóc 3: Báo cáo, tháo luận: GV gọi một số HS trà lời, HS khác nhận xét, bô sung. - Bưóe 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan. D. HOẠ I ĐỘNG VẬN DỤNG
a) M ục tiêu: HS vận dụng hoặc liên hệ kiến thức đê giài thích sự phát triên công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở nước ta. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. và vận dụne kiến thức đă học đề trá lời câu hỏi. c) Sản phấm : HS hoàn thành câu hỏi: * Câu hỏi: Tại sao nước ta có ngành cône nehiệp sản xuất hàng tiêu dùng phát triển mạnh? * Trả lời câu hỏi: Nước ta cỏ nhiều điều kiện thuận lợi đê phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng: - Thị trườne tiêu thụ tại chồ rộne lớn do dân số đông. - Lực lượne lao động dồi dào, giá rẻ. - Nguồn nguyên liệu phong phú. d) Tổ chức thực hiện: - Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hòi, yêu cầu HS trả lời. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm dáp án. - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trá lời, HS khác nhận xét, bô sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan. * H ưóìig dẫn về nhà: - Học bài cũ, trá lời câu hỏi SGK. - Hoàn thành câu hỏi phần vận dụne. - Chuấn bị bài mới: Bài 33: Một số hình thức chủ yếu cùa tô chức lănh thồ công nghiệp.
Ngày soạn: T IÉ T 39. BÀI 33. M Ộ T SỐ HÌNH T H Ứ C CHỦ YẾU CỦA T Ồ C H Ứ C LẢNH T H Ớ CỒNG NGHIỆP I. M ỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Phân biệt được một số hinh thức tố chức lănh thố công nghiệp. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, họp tác, giải quyết vấn đề, tự học, sử dụne công nghệ thông tin. - Năng lực chuyên biệt: Tư duy tông hợp theo lãnh thổ; sử dụne bàn đồ; sử dụng tranh ảnh. 3. Phẩm chất: - Phấm chất: trune thực, chăm chi, trách nhiệm. II. T H IẾ T BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC SINH •
•
•
•
1. G iáo viên:M áy tính, máy chiếu, bàn đồ, biểu đồ, tranh ảnh, video. 2. Học sinh: SGK, Atlat, vở ghi III. T IẾ N T R ÌN H DẠY HỌC A. H O Ạ T ĐỘNG M Ở ĐÀU (K H Ở I ĐỘNG) a) M ục tiêu: HS nhận biết dược khu cône nehiệp, điếm công nghiệp ở một số dịa phương cụ thể. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. * Câu hỏi: Trình bày vai trò và đặc diêm của neành công nghiệp điện tử - tin học ?
c) Sản phấm : HS nhớ lại kiến thức dã dược học và vận dụne kiến thức của bán thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. * Đáp án: - Vai trò : + Là ngành CN mũi nhọn của nhiều nước (nước phát triển) + Là thước đo trình độ K.H - KT cùa các nước. + Thúc dấy các ngành KT khác phát triển. + Góp phần nâne cao chất lượng cuộc sốne. - Đặc điểm: + Tốn ít nguyên liệu, ít eây ô nhiềm MT + Không chiếm diện tích rộng + Cần lao độne có trình độ chuyên môn KT cao d) Tổ chức thực hiện: - Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV chiếu một số hình ành về các khu cône nghiệp, yêu cầu HS trá lời câu hỏi: Đây là khu công nghiệp nào, thuộc địa phươne nào? - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 03 phút. - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trá lời, HS khác nhận xét, bô sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, trên cơ sờ dó dần dắt HS vào bài học mới. B.H O Ạ T ĐỘNG HÌNH THÀNH K IẾN T H Ứ C M ỚI Hoạt động 1. Tìm hicu về khái niệm, vai trò của tố chức lãnh thố công nghiệp a) M ục tiêu: HS biết khái niệm tô chức lãnh thổ công nghiệp, vai trò và đặc điểm tồ chức lãnh thồ cône nehiệp.
b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sán phấm: HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tố chức thực hiện: H oạt động của GV và HS
Sản phấm d ự kiến
- Bước 1: C huyển giao nhiệm vụ: GV
* K hái niệm:
yêu cầu HS đọc SGK, kết hợp vốn hiểu
Tổ chức lãnh thổ CN là sự sắp xếp,
biết của bàn thân và trao đổi với bạn bên
phối họp giừa các quá trình và cơ sở
cạnh để trá lời câu hỏi:
s x công nghiệp trên một lành thồ nhất
+ Câu hỏi 1: Nêu khái niệm tô chức lãnh
định để sử dụne hợp lí các neuồn lực
thổ công nghiệp. + Câu hỏi 2: Nêu vai trò của tồ chức lãnh
sẵn có nhăm đạt hiệu quả cao về các mặt kinh tế, xà hội và môi trườne.
thồ công nghiệp?
1. Vai trò của tố chức lânh tho công
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
nghiệp
+ Các cặp nghiên cứu nội dune SGK, tài
- Sử dụng họp lí nguồn TNTN, vật
liệu hoàn thành câu hỏi trong 05 phút.
chất và lao động.
+ GV: quan sát và trợ eiúp các cặp.
- Đạt hiệu quá cao về kinh tế, xã hội và môi trườn £
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + Các cặp trao dối chéo kết quá và bồ sung cho nhau + Đại diện một số cặp trình bày, các cặp khác bồ sung. - Bước 4: K ết luận, nhận định: GV nhận xét, dánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt dộng và chốt kiến
- Thúc đấy quá trình CNH - HĐH dất nước
thức. Hoạt động 2. Tìm hicu về một số hình thức của tồ chức iânh thố công nghiệp a) Mục tiêu: HS biết đặc điểm cơ bán của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sán phấm: HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tố chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sán phấm dự kiến
- Bưóc 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV chia lóp thành 8 nhóm, yêu cầu HS tìm hiểu SGK. kết họp với kiến thức của bản thân và hoạt động theo nhóm dể hoàn thành phiếu học tập:
Đặc
Điểm
K hu
điểm
CN
CN
Qui mô lãnh thồ Số lượne xí nghiệp và mối
T rung tâm CN
Vùng CN
liên hệ Đặc trưng chính về s x Ví dụ minh họa
+ Nhóm 1, 2: Tìm hiểu về điểm công nehiệp. + Nhóm 3 ,4 : Tìm hiểu về khu công nghiệp tập trung. + Nhóm 5, 6: Tìm hiểu về trung tâm công nghiệp. + Nhóm 7, 8: Tìm hiểu về vùng công nghiệp. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: •
•
•
•
+ Các nhóm tự phân công nhiệm vụ cho các thành viên. + HS làm việc theo nhóm trong khoáne thời gian: 5 phút. - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + GV yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết quả. + Các nhóm nhận xét, bồ sune cho nhau. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét,
đánh giá vê thái độ, quá trình làm việc, kêt quả hoạt dộng và chốt kiến thức.
c . HOẠI ĐỘNG LUYỆN TẬP •
•
•
•
a) M ục tiêu: Củng cố lại kiến thức đă học, rèn luyện kĩ năng bài học góp phần hình thành các kĩ năng mới cho HS. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. và vận dụne kiến thức đă học để trả lời câu hỏi. c) Sản phấm : HS hoàn thành câu hỏi: C âu 1. Mục đích chù yếu cùa việc xây dựng các khu cône nghiệp
tậptrung ở các
nước dane phát triển là? A. Sản xuất phục vụ xuất khẩu. B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài. c . Đấy mạnh chuyên môn hóa sản xuất. D. Tạo sự hợp tác sán xuất giừa các xínehiệp. C âu 2. Hà Nội và thành phố HồChí Minh là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau dây? A. Điểm cône nehiệp.
B. Khu công nghiệp,
c . Vùne cône nehiệp.
D. Trung tâm công nghiệp.
C âu 3. Điểm khác nhau giừa trung tâm công nghiệp với vùng công nghiệp là? A. Có nhiều xí nehiệp công nghiệp. B. Có các nhà máy, xí nghiệp bô trợ phục vụ. c . Sàn phẩm vừa tiêu thụ trong nước vừa xuất khấu. ỊX Vùng công nghiệp có quy mô lớn hcTn trung tâm cône nghiệp.
C âu 4. Ý nào sau đây không thuộc khu công nghiệp tập trung? A. Có các xí nghiệp phục vụ, bồ trợ. B. Có vị trí thuận lợi gần bến cáne, sân bay. c . Gồm nhiều nhà máy xí nghiệp có quan hệ với nhau. D. Gắn liền với đô thị vừa và lớn. C âu 5. Phát biêu nào sau đây không đúng về điểm công nghiệp? A. Đồng nhất với một điếm dân cư. B. Không có mối liên hệ giừa các xí nghiệp. c . Được đặt ở nhừne nơi eần nguồn nguyên- nhiên liệu, nông sản. D. Có xí nghiệp nòng cốt, một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa. d) Tố chức thực hiện: - Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. - Btrớc 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bô sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan. D. H O Ạ T ĐỘNG VẬN DỤNG a) M ục tiêu: HS vận dụng hoặc liên hệ kiến thức đề so sánh sự khác biệt về đặc điểm một số hình thức tồ chức lãnh thổ cône nehiệp. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. và vận dụng kiến thức đă học để trá lời câu hỏi. c) Sản phắm : HS hoàn thành câu hỏi:
* Câu hỏi: So sánh sự khác biệt về đặc điểm eiừa hai hình thức khu công nehiệp tập trung và trung tâm công nghiệp. * Trà lời câu hỏi: - Trung tâm cône nghiệp có mức độ tập trune lớn hơn nên có quy mô lớn hơn - Trung tâm cône nehiệp không có ranh giới rồ ràng, eẳn với các thành phố có quy mô vừa và lớn. Khu cône nghiệp có ranh giới rồ ràng, không có dân cư sinh sốne. - Khu công nghiệp có ban quàn lí riêne, trung tâm công nghiệp không có. d)
Tố chức thực hiện:
- Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bô sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan. * H ưóìig dẫn về nhà: - Học bài cù, trà lời câu hỏi SGK. - Hoàn thành câu hỏi phần vận dụne. - Chuấn bị bài mới: Bài 34. Thực hành. Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phâm công nghiệp thế giới.
Ngày soạn:
T H Ụ C HÀNH: VẼ B IÉ l! ĐÒ TÌN H HÌNH SẢN XƯÁT M Ộ T SÓ SẢN PHÂM CÔ N G N G H IỆ P T H Ế G IỚ I
I. M ỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về neành CN năng lượne. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Năne lực giao tiếp, họp tác, giải quyết vấn đề, tự học, sử dụne công nghệ thông tin. - Năng lực chuyên biệt: Tư duy tông hợp theo lãnh thổ; sứ dụne bàn đồ; sử dụng tranh ảnh. 3. Phấm chất: - Phấm chất: trune thực, chăm chi, trách nhiệm. II. T H IẾ T BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC SINH •
•
•
•
1. G iáo viên:M áy tính, máy chiếu, bàn đồ, biểu đồ, tranh ảnh, video. 2. Học sinh: SGK, Atlat, vở ghi III. T IẾ N TR ÌN H DẠY HỌC A. H O Ạ T ĐỘNG M Ở ĐÀU (K H Ở I ĐỘNG) a) M ục tiêu: HS xác định được yêu cầu, nhiệm vụ của bài thực hành. b) Nội dung: HS sử dụng SGK. c) Sản phấm : HS nêu đúng yêu cầu cùa bài thực hành. d) Tố chức thực hiện:
Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV yêu cầu HS đọc SGK, xác định rồ yêu cầu của bài thực hành. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 02 phút. - Bước 3: Báo cáo, tháo luận: GV gọi một số HS trà lời, HS khác nhận xét, bô sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV dánh giá kết quá của HS, trên cơ sờ dó dần dắt HS vào bài học mới. B. HOẠ I ĐỘNG HÌNH THÀNH KI ÉN THÚ C M Ớ I H oạt động 1. T hực hành vẽ bicu đồ a) M ục tiêu: HS rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ; nhận xét các số liệu. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phấm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: H oạt động của GV và
Sán phấm d ự kiến
HS - Bước 1: C huyển
1. X ử ỉí bảng số liệu:
giao nhiệm vụ: GV
T ố c Đ ộ TẢNG TRƯỞNG CÁC SẢN PHÂM CÔNG
chia lóp thành 4 nhóm,
NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI
yêu cầu HS tìm hiểu SGK. kết họp với kiến thức của bàn thân và
THỜI Kì 1950 - 2003 Đơn vị: (%)
hoạt động theo nhóm đẻ
1950
1960
1970
1980
1990
2003
100
143
161
207
186
291
tính tốc độ tăne trưởng của sản phẩm, sau dó trao đồi kết quả tính
T han
toán rôi tiên hành vẽ
Dầu mồ
100
201
447
586
637
746
Điện
100
238
513
853
1224
1536
T hép
100
183
314
361
407
460
biểu đồ. Cụ thể: + Nhóm 1: Than. + Nhóm 2: Dầu mỏ. + Nhóm 3: Điện. + Nhóm 4: Thép. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + Các nhóm tính toán xứ lí số liệu. Trao đồi kết quả tính toán. + Đinh hướng và vẽ biểu đồ. - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + GV yêu cầu dại diện các nhóm báo cáo kết quả tính toán xử lí số liệu. + GV yêu cầu 2 HS đại diện cho 2 nhóm lên bảng vẽ, các HS còn lại vẽ vào vở. + Các nhóm nhận xét, bồ sung cho nhau - Bước 4: Kết luận,
2. Vẽ biêu đồ %
nhận định: GV nhận xét, dánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
Hoạt động 2 Thực hành: N hặn xét biểu đồ a) M ục tiêu: Hiểu và biết nhận xét biểu đồ. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sán phấm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: H oạt động của GV và HS - Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ:
Sản phấm d ự kiến 3. N hận xét và giải thích
GV yêu cầu HS đọc SGK, kết hợp
- Đây là sản phâm của các neành công
vốn hiểu biết của bản thân và trao
nehiệp quan trọng: Nầne lượng và luyện kim
đổi với bạn bên cạnh nhận xét biếu đồ.
- T h an là năng lượne truyền thống. Trong vòng 50 năm, nhịp dộ tăne trưởng khá đều.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Thời kì 1980 - 1990, tốc độ tăne trướng có
+ Các cặp nghiên cứu nội dune
chừng lại do dã tìm được neuồn năng lượne
SGK, tài liệu hoàn thành câu hỏi
khác thay thế (dầu khí, hạt nhân). Vào cuối
trong 05 phút.
những năm 1990, ngành khai thác than lại
+ GV: quan sát và trợ eiúp các
phát triển do đây là loại nhiên liệu có trừ
cặp.
lượng lớn, do phát triển mạnh công nehiệp hoá học
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ Các cặp trao đôi chéo kêt quá và
- Dâu mỏ: tuy phát triên muộn hơn công
bồ sung cho nhau
nghiệp than nhưng do nhừng ưu điềm (khả
+ Đại diện một số cặp trình bày,
năng sinh nhiệt lớn, không có tro, dề nạp
các cặp khác bồ sung.
nhiên liệu, nguyên liệu cho các neành công nehiệp.... ) nên tốc độ tăng trướng khá nhanh,
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
trung bình năm là 14%.
GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt
- Điện là ngành công nghiệp năng lượng trẻ, phát triển eán liền với tiến bộ khoa học - kĩ
động và chốt kiến thức.
thuật nên tốc độ phát triển rất nhanh, trung bình năm là 29%, dặc biệt từ thập ki 80 trở lại đây, tốc độ tăng trưởng rất cao, lên tới 1224% năm 1990 và 1535% năm 2003 so với năm 1950. - T hép là sản phâm của ngành cône nghiệp luyện kim đen, được sử dụne rộng rãi trong các ngành công nghiệp, nhất là công nghiệp chế tạo cơ khí, trong xây dựne và trone đời sống. Tốc dộ tăng trưởng của thép từ 1950 đến nay khá đều, trung bình năm gần 9%, cụ thể là năm 1950 sản lượng thép là 189 triệu tấn, năm 1960 tăne lên 346 triệu tấn (183%), năm 1970 tăng lên 594 triệu tấn (314%), đến năm 2003 tốc độ tăne trưởng dạt 460% (870 triệu tấn).
c. H O Ạ I •
ĐỘNG LUYỆN TẬ P •
•
•
a) M ục tiêu: Củng cố lại kiến thức đă học, rèn luyện kĩ năng bài học góp phần hình thành các kĩ năng mới cho HS.
b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. và vận dụne kiến thức đă học để trá lời câu hỏi. c) Sản phấm : HS hoàn thành câu hỏi: C âu 1. Ngành công nghiệp năng lượng bao eồm nhừng phân ngành nào sau đây? A. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than. B. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. c . Khai thác £ồ, khai thác dằu khí và công nghiệp nhiệt điện. D. Khai thác than, khai thác dầu khí và cône nghiệp điện lực. C âu 2. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ớ khu vực nào sau đây? A. Bắc Mĩ. c . Trung Đône.
B. Châu Âu. D. Châu Đại Dương.
C âu 3. Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho: A. Nhà máy chế biến thực phấm. B. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim c . Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. Nhà máy thùy diện, nhà máy điện hạt nhân. C âu 4. Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” cùa nhiều quốc gia? A. Than.
B. Dầu mỏ.
c . Sắt.
D. Mangan.
C âu 5. Hoạt dộne công nehiệp nào sau đây không cần nhiều lao động A. Dệt - may.
B. Giày - da.
c . Thủy điện.
D. Thực phẩm.
d) Tố chức thực hiện: - Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hói, yêu cầu HS trá lời.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thào luận và tìm đáp án. - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bồ sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV dánh giá kết quá của HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan. D. H O Ạ T ĐỘNG VẬN DỤNG a) M ục tiêu: HS vận dụng hoặc liên hệ kiến thức đê giài thích tốc dộ tăne trưởng của công nghiệp diện. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. và vận dụne kiến thức đă học để trả lời câu hỏi. c) Sản phấm : HS hoàn thành câu hỏi: * Câu hỏi: Vì sao sản lượne điện có tốc độ tăng trưởne nhanh nhất? * Trà lời câu hỏi: - Do nhu cầu của thị trườne cao và ngày càne tăng... - Do tiềm năng đê phát triển sán xuất điện lớn: nhiệt điện, thùy điện, năng lượng eió, Mặt trời, sóne biển, điện hạt nhân... d) Tố chức thực hiện: - Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. - Bước 3: Báo cáo, tháo luận: GV gọi một số HS trà lời, HS khác nhận xét, bô sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan. * H ưóìig dẫn về nhà: - Hoàn thành bài thực hành.
- Hoàn thành câu hỏi phần vận dụne. - Hệ thống hoá kiến thức từ bài 31 dến bài 34 đề chuẩn bị cho eiờ ôn tập giừa kì I.
Ngày soạn:
T IÉ T 41: ÔN TẬ P G IỮ A KỲ II
I. M ỤC T IÊ U 1. Kiến thức: - Giúp HS nám bẳt lại một số vấn đề, nội dung kiến thức quan trọne ở một số bài học ở chương VIII. - Hệ thống hóa dược kiến thức cơ bản, nám vừng, khác sâu kiến thức sau khi dă học. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Năne lực giao tiếp, họp tác, giải quyết vấn đề, tự học, sử dụne công nghệ thông tin. - Năng lực chuyên biệt: Tư duy tông hợp theo lãnh thồ; sứ dụne bàn đồ; sử dụng tranh ảnh. 3. Phẩm chất: - Phấm chất: trune thực, chăm chi, trách nhiệm. II. T H IẾ T BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC SINH •
•
•
•
1. G iáo viên:M áy tính, máy chiếu, bàn đồ, biểu đồ, tranh ảnh, video. 2. Học sinh: SGK, Atlat, vở ghi III. T IẾ N TR ÌN H DẠY HỌC
A.
HOẠ I ĐỘNG M Ở ĐÀU (K H Ở I ĐỘNG)
a) M ục tiêu: HS nẳm được cấu trúc dề kiểm tra. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. c) Sản phấm : HS nhớ lại kiến thức dã được học và vận dụne kiến thức cùa bán thân để đặt câu hỏi đối với nhừng nội dung chưa rõ hoặc chưa hiểu. I. C ấu trú c đề kiểm tra 1. T rắc nghiệm (7,0 đicm = 28 câu)
STT
Nội dung/chủ đề
1
Vai trò và đặc điểm cùa cône nghiệp. Các nhân tố ánh hưởng tới
Số câu 07
phát triển và phân bố cône nghiệp. 2
Địa lí các ngành công nehiệp : Công nghiệp năng lượng. Công
14
nehiệp điện tứ - tin học. Công nghiệp sản xuất hàne tiêu dùne. Công nghiệp thực phâm. 3
Một số hình thức chủ yếu cùa tố chức lãnh thổ công nghiệp.
07
L ưu ý: Phần cãu hỏi kỹ năng đưọc lồng ghép trong các nội dung trên 2. T ự luận (3,0 đicm = 02 câu) - Địa lí ngành công nghiệp. - Một số hình thức tồ chức lãnh thồ cône nehiệp. d) Tổ chức thực hiện: - Bưóc 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV trình chiếu cấu trúc đề kiểm tra eiừa kì. Yêu cầu HS rà soát lại kiến thức và đưa ra câu hỏi dối với nhừng nội dung lí thuyết chưa nám rõ hoặc chưa hiểu. - Bưóc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 5 phút.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một sô HS đặt câu hói và yêu câu các HS khác lẳng nghe, trả lời, giải thích câu hói cùa bạn. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, trên cơ sờ dó dần dắt HS vào hoạt động ôn tập. B. H O Ạ T ĐỘNG HƯỚNG DẢN ỒN TẬ P a) M ục tiêu: HS hệ thống lại kiến thức đă được học. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. đế hệ thống hóa kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phấm : HS hoàn thành việc hệ thống hóa kiến thức. d) Tố chức thực hiện: H oạt động của GV và HS - Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV chia lớp thành 6 nhóm, yêu cầu HS tìm hiểu SGK. kết hợp với kiến thức của bàn thân và hoạt động theo nhóm đế lập sơ dồ hóa nhừng nội dung kiến thức cơ bán dã học. + Nhóm 1,2: Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nehiệp. + Nhóm 3,4: Địa lí các neành công nghiệp : Công nghiệp năng lượng. Công nghiệp điện tử - tin học. Công nghiệp sản xuất hàne tiêu dùng. Công nehiệp thực phâm. + Nhóm 5,6: Một số hình thức chú yếu của tồ chức lãnh thồ công nghiệp.
Sản phắm d ự kiến
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + Các nhóm tự phân công nhiệm vụ cho các thành viên. + HS làm việc theo nhóm trong khoảng thời gian: 10 phút. - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + GV yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết quả. + Các nhóm nhận xét, bồ sung cho nhau. - Bước 4: KẾt luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
c . HOẠI ĐỘNG LUYỆN TẬP a) M ục tiêu: Củng cố lại kiến thức đâ học, rèn luyện kĩ năng bài học góp phần hình thành các kĩ năng mới cho HS. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. và vận dụne kiến thức đă học đề trá lời câu hỏi. c) Sản phấm : HS hoàn thành câu hỏi: * Câu hỏi: * Trà lời câu hỏi: d) Tố chức thực hiện: - Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời. - Btrớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bô sung.
- Bước 4: Kct luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan. D. H O Ạ T ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. và vận dụne kiến thức đă học đề trá lời câu hỏi. c) Sản phấm : HS hoàn thành câu hỏi: * Câu hỏi: * Trà lời câu hỏi: d) Tố chức thực hiện: - Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời. - Btrớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. - Bước 3: Báo cáo, tháo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bô sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan. * H ưóìig dần về nhà: - Yêu cầu HS làm dàn ỷ, đề cương vào vờ. - Chuấn bị đầy dù dụng cụ học tập. - Ôn tập chuấn bị kiểm tra.
Ngày soạn:
T IẾ T 42: K IẾ M TR A G IỮ A KỲ u
I. M ỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Vai trò và đặc diêm cùa cône nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởne tới phát triển và phân bố công nghiệp. - Địa lí các neành công nghiệp: Công nghiệp năng lượng; Công nghiệp điện tử tin học; Công nghiệp sản xuất hàne tiêu dung; Công nghiệp thực phâm. - Một số hình thức chủ yếu của tồ chức lành thồ cône nghiệp. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Tổng hợp kiến thức để giải quyết vấn đề. 3. Phẩm chất: - Phấm chất: Trung thực, trách nhiệm. II. T H IẾ T BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC SINH •
•
•
•
1. G iáo viên: Bút, thước kẻ, giấy nháp. 2. Học sinh: Đề kiểm tra, Atlat. III. T IẾ N T R ÌN H DẠY HỌC A. MA TRẬN ĐÈ K IÊM TRA
C hủ đê
N hận biêt
Thông hiêu
V ận dụng
V ận dụng cao
Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. C ác n hân tố ảnh hưởng tói p h át triến
Phân tích được Biết được vai trò
các nhân tố ánh
và đặc điểm cùa
hưởng đến sự
cône nghiệp. Các
phát triển và phân
nhân tố ánh hưởng
bố cône nghiệp.
Giái thích được
So sánh sự
tình hình phát triển khác nhau công nghiệp của
giừa đặc điểm
các châu lục, các
neành công
quốc eia.
nehiệp với các neành
tới phát triền và
khác.
phân bố công nghiệp.
và p hân bố công nghiệp.
17,5% tông điêm
Sổ câu: 02 TN
Sổ câu: 02 TN
Số câu: 02 TN
Số câu: 01 TN
= 175
Sơ điếm: 0,5
Số điểm: 0,5
Số điếm: 0,5
Số điểm: 0,25
Biết được vai trò,
Hiểu được vai
Nhận xét tình hình
Đánh giá
đặc điểm và sự
trò, đặc điểm và
khai thác than và
được vai trò,
Địa lí các
phân bố một số
sự phân bố một
dầu mỏ cùa thế
các nhân tố
ngành
nghành công
số nghành công
giới
tác động đến
công
nehiệp chủ yếu
nghiệp chủ yếu
sự phát triển
nghiệp
trên thế giới.
trên thế giới.
công nghiệp
điêm
của một vùng, địa phương hay quốc eia cụ thế.
5 0 % tông
sổ câu: 05 TN
Số câu: 03 TN
Số câu: 03 TN
Số câu: 03 TN
đi êm =5,0 Sô điêtn: 1,25 điếm
+ 01 TL
Sô điẽtn: 0,75
Sô điêm: 0,75
Số điếm: 2,25
M ôt số
Nhận biết được
Phân biệt được
So sánh sự khác
Liên hệ với
hình thức
đặc trưng cùa một
một số hình thức
nhau của một số
hình thức tổ
chủ yếu
số hình thức tồ
tổ chức lănh thổ
hình thức tổ chức
chức lãnh thồ
của to
chức lãnh thổ
cône nehiệp
lãnh thồ cône
công nghiệp ở
chức lãnh
cône nghiệp
nehiệp
nước ta và
•
thồ công
một số nước
nghiệp.
khác.
32,5% tông điêm = 3,25
sổ câu: 01 TN
điêm
Số điếm : 1,75
Tổng số
Số câu: o s TN
100% = 10 điểm
Số câu: 02 TN
Sổ câu: 02 TN
Số câu: 02 TN
Số điếm: 0,5
Số điểm: 0,5
Số điếm: 0,5
Số câu: 07 TN
Sổ câu: 06 TN
Số điếm: 1,75
Sổ điếm: 1,5
+ 01 TL
+ 01 TL Sô điểm: 3,5
Số câu: 07 TN + 01 TL
Số điểm: 3,25
B. ĐÈ K IÉM TRA ĐÈ SỎ 01 A. PHẦN TRÁ C N G H IỆ M KHÁCH QUAN (7,0 ĐIÉM ) C âu 1. Vai trò chủ đạo cùa ngành sản xuất cône nehiệp được thê hiện: A. Cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất. B. Thúc đây tăne trưởng kinh tế. c . Sản xuất ra nhiều sán phẩm mới.
D. Khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. C âu 2. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ánh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là: A. Khí hậu.
B. Khoáng sản.
c . Biển.
D. Rừng.
C âu 3. Phát biêu nào sau đây không đúng với đặc điểm cùa công nehiệp? A. Sản xuất công nehiệp bao gồm hai giai đoạn. B. Sàn xuất công nghiệp có tính tập trune cao độ. c . Sản xuất công nehiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. D. Sản xuất công nehiệp dược phân công ti mi và có sự phối họp giừa nhiều ngành. C âu 4. Tính chất tập trune cao độ trone cône nehiệp được thê hiện rồ ở việc? A. Làm ra tư liệu sán xuất và sản phâm tiêu dùng. B. Phân phối sản phâm công nghiệp trên thị trường, c . Tâp trung tư liệu sán xuất, nhân công và sản phâm. D. Tập trung nhiều diêm cône nghiệp và xí nghiệp công nghiệp. C âu 5. Tính chất hai giai đoạn cùa neành sản xuất công nghiệp là do : A. Trình độ sản xuất. c . Máy móc, thiết bị.
B. Đối tượne lao dộne. D. Trình độ lao động.
C âu 6. Ý nào sau đây dúng với vai trò cùa ngành sản xuất công nghiệp? A. Là cơ sờ dề phát triển ngành chăn nuôi. B. Cung cấp lươne thực - thực phấm cho con người. c . Sàn xuất ra một khối lượng cùa cài vật chất rất lớn cho xã hội. D. Tạo ra mối liên hệ kinh tế, xã hội giừa các địa phương, các nước.
C âu 7. Vai trò nào dưới đây không phái là cùa ngành công nghiệp? A. Sàn xuất ra lương thực - thực phâm cho con người. B. Thúc đấy sự phát triển của nhiều neành kinh tế khác, c . Khai thác hiệu quả các neuồn tài nguyên thiên nhiên. D. Cung cấp tư liệu sàn xuất cho tất cả các ngành kinh tế. C âu 8. Đâu không phải sản phâm cùa ngành công nghiệp thực phẩm? A. Dệt - may, da giày, nhựa.
B. Thịt, cá hộp và dône lạnh.
c . Rau quả sấy và đóng hộp.
D. Sừa, rượu, bia, nước giải
khát. C âu 9. Ngành công nehiệp năng lượng bao £ồm nhừng phân ngành nào sau đây? A. Công nghiệp diện lực, hóa chất và khai thác than. B. Khai thác dầu khí, cône nehiệp luyện kim và cơ khí. c . Khai thác eồ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp diện lực. C âu 10. Than là nguồn nhiên liệu quan trọne cho: A. Nhà máy chế biến thực phấm. B. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim c . Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. Nhà máy thùy điện, nhà máy diện hạt nhân. C âu 11. Nguyên liệu chú yếu cùa công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành: A. Khai thác gồ, khai thác khoáng sản. B. Khai thác khoáng sản, thủy sản. c . Trồne trọt, chăn nuôi và thủy sản. D. Khai thác gồ, chăn nuôi và thủy sàn.
C âu 12. Trong ngành công nghiệp diện tử - tin học, các sản phâm: phân mêm, thiêt bị công nghệ thuộc nhóm: A. Máy tính. c . Điện tử tiêu dùng.
B. Thiết bị điện tử. D. Thiết bị viền thông.
C âu 13. Ngành nào sau đây thuộc ngành công nghiệp năng lượng? A. Luyện kim.
B. Dệt may.
c . Cơ khí.
D. Điện lực.
C âu 14. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là ngành kinh tế quan trọng và cơ bán của các quốc gia? A. Thực phấm. c . Điện tử - tin học.
B. Năng lượne. D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C âu 15. Trừ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung nhiều nhất ở? A. Trung Đône.
B. Bắc Mĩ.
c . Mĩ La Tinh.
D. Tây Âu.
C âu 16. Cơ cấu sử dụne năng lượng trên thế giới hiện nay có sự thay đổi theo hướng tập trune tăng ti trọng: A. Cùi gồ. c . Dầu khí.
B. Than đá. D. Năng lượng mới.
C âu 17. Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùne chịu ành hưcVne nhiều bởi: A. Việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển. B. Thời eian và chi phí xây dựng tốn kém. c . Lao dộne, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. D. Nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ.
C âu 18. Phát biêu nào dưới dây không đúne với vai trò cùa ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Giải quyết việc làm cho lao độne.
B. Nâng cao chất lượng cuộc
sống. c . Phục vụ cho nhu cầu con người.
D. Không có khả năng xuất
khấu. C âu 19. Ngành công nghiệp dệt - may có tác động mạnh nhất tới neành công nghiệp nào sau dây? A. Công nghiệp cơ khí. B. Công nehiệp hóa chất. c . Công nghiệp luyện kim.
D. Công nghiệp năne lượng.
C âu 20. Hình thức tồ chức lãnh thô công nghiệp đcTn giản nhất là: A. Điểm cône nehiệp.
B. Vùng công nghiệp,
c . Trunc tâm công nehiệp.
D. Khu công nghiệp tập trune.
C âu 21. Các trung tâm công nehiệp thường được phân bố dâu? A. Thị trường lao động rẻ. c . Nguồn nguyên liệu phong phú.
B. Giao thông thuận lợi. D. Những thành phố lớn.
C âu 22. Hình thức tổ chức lãnhthô công nghiệp nào sau dây có quy mô lớn nhất? A. Điểm cône nehiệp. D. Trung tâm cône nghiệp.
B. Vùng công nghiệp. c . Khu công nghiệp.
C âu 23. Ý nào sau đây là đặc điểm chính của vùne công nehiệp? A. Có ranh giới rõ ràne, có vị trí thuận lợi. B. Sàn xuất các sản phẩm để tiêu dùng và xuất khấu. c . Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa. D. Tập trung ít xí nghiệp, không có mối liên hệ với nhau.
C âu 24. Tổ chức lãnh thố công nghiệp phổ biến nhất ớ các nước dane phát triển là: A. Điểm cône nehiệp.
B. Khu công nghiệp tập trune.
c . Trune tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
C âu 25. Ở nước ta, vùng than lớn nhất đang khai thác thuộc tỉnh? A. Lạng Sơn.
B. Hòa Bình,
c . Cà Mau.
D. Quảng Ninh.
C âu 26. Điểm khác nhau giừa trung tâm công nghiệp với vùng công nghiệp là? A. Có nhiều xí nehiệp công nghiệp. B. Có các nhà máy, xí nghiệp bô trợ phục vụ. c . Sàn phẩm vừa tiêu thụ trong nước vừa xuất khấu. ỊX Vùng công nghiệp có quy mô lớn hcTn trung tâm cône nghiệp. C âu 27. Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hình thức tồ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau dây? A. Điểm cône nehiệp.
B. Khu công nghiệp.
c . Vùne cône nehiệp.
D. Trung tâm công nghiệp.
C âu 28. Cho biểu dồ về một số sản phâm công nghiệp của Việt Nam, giai đoạn 2006-2015: Tnéu lán
Tĩ Ksvti
(Nguồn sô liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau dây? A. Sàn lượng than sạch, dầu thô và điện. B. Tốc độ tăne trưởng sản lượng than sạch, dầu thô và diện, c . Qui mô và cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô và điện. D. Cơ cấu sán lượng than sạch, dầu thô và điện. B. PHÀN TỤ LUẬN (3,0 ĐIÉM ) C âu 1 (1,5 điếm ): Phân tích vai trò, trừ lượng, sản lượng và phân bố cône nehiệp khai thác dầu khí? C âu 2 (1,5 điếm ): Trình bày đặc điểm khu công nghiệp tập trune. Lấy ví dụ?
ĐÈ SÒ 02 A. PHÀN T R Ắ C N G H IỆ M KHÁCH QUAN (7,0 ĐI ÉM) C âu 1. Điếm giốne nhau cơ bán cùa hai giai doạn sản xuất công nghiệp là: A. Đều sàn xuất bằng thủ công. B. Đều sản xuất bàng máy móc. c . Cùng chế biến nguyên liệu để tạo ra sản phẩm tiêu dùng. D. Cùng tác động vào đối tượne lao độne đê tạo ra nguyên liệu. C âu 2. Nhân tố nào sau đây eiúp ngành cône nehiệp phân bố ngày càng họp hơn? A. Dân cư và neuồn lao dộng.
B. Thị trườne.
c . Đường lối chính sách.
D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C âu 3. Nhân tố nào sau dây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội cóành hưởng tới sự phát triền và phân bố ngành công nghiệp?
lí
B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật,
c . Thị trường. D. Cơ sở hạ tầng, cơ sờ vật chất kĩ thuật. C âu 4. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp? A. Luôn chiếm ti trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP. B. Sàn xuất ra một khối lượng cùa cải vật chất rất lớn. c . Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. D. Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị, góp phần phát triển kinh tế. C âu 5. Ý nào sau đây không đúng với tính chất tập trung cao độ cùa công nghiệp? A. Tập trune tư liệu sản xuất.
B. Thu hút nhiều
lao động,
c . Tạo ra khối lượng lớn sản phấm.
D. c ầ n không gian rộne lớn.
C âu 6. Ngành sản xuất công nghiệp khác với ngành nông nghiệp ở chồ? A. Đất trồne là tư liệu sản xuất. B. Cây trồne, vật nuôi là đối tượng lao động, c . Phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên. D. ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. C âu 7. Đặc diêm nào sau đây khiến cho sàn xuất cône nehiệp khône dòi hỏi nhừng không gian rộng lớn? A. Bao gồm hai giai đoạn. B. Gồm nhiều ngành phức tạp. c . Gồm ít ngành sản xuất. D. Sản xuất có tính tập trung cao độ. C âu 8. Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” cùa nhiều quốc gia?
A. Thím.
B. Dầu mỏ.
c . Sắt.
D. Mangan.
C âu 9. Cône nehiệp sản xuất hàng tiêu dùne bao gồm: A. Thịt, cá hộp và dône lạnh, rau quả sấy. B. Dệt - may, chế biến sừa, sành - sứ - thủy tinh, c . Nhựa, sành - sứ - thúy tinh, nước giải khát. D. Dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh. C âu 10. Từ dầu mỏ người ta có thê sản xuất ra dược nhiều loại: A. Hóa phẩm, dược phấm.
B. Hóa phấm, thực phẩm.
c . Dược phẩm, thực phắm.
D. Thực phấm, mỹ phấm.
C âu 11. Ngành công nghiệp dược coi là thước đo trình độ phát triển khoa học - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là: A. Công nghiệp năng lượng.
B. Điện tử - tin học.
c . Sản xuất hàne tiêu dùne.
D. Công nghiệp thực phắm.
C âu 12. Hoạt dộne nào sau đây thuộc eiai doạn tạo ra tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu dùng? A. Khai thác bô xit. c . Khai thác thủy sản.
B. Khai thác than, D. Chế biến cà phê.
C âu 13. Phát biêu nào sau đây không dúng về đặc diêm ngành cône nghiệp dệt? A. Nguồn nguyên liệu tại chồ phong phú. B. Lao độne dồi dào, nhu cầu lớn về nhân công, c . Thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông. D. Đòi hòi trình độ khoa học - kĩ thuật cao. C âu 14. Hoạt dộne công nghiệp nào sau dây không cần nhiều lao động?
A. Dệt - may.
B. Giày - da.
c. Thủy diện.
D. Thực phẩm.
C âu 15. Ý nào sau đây không phải vai trò của neành công nghiệp điện lực? A. Đấy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật. B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. c . Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người. D. Là mặt hàng xuất khâu có giá trị của nhiều nước. C âu 16. Ý nào sau đây không phải là dặc điêm của neành công nghiệp điện tử - tin học? A. ít eây ô nhiễm môi trườne. B. Không yêu cầu cao về trình dộ lao dộng, c . Không chiếm diện tích rộng. D. Không tiêu thụ nhiều kim loại, diện, nước. C âu 17. Hai ngành công nghiệp chính sử dụng các sản phâm của cây công nghiệp là: A. Hóa chất và thực phấm. B. Sán xuất hàne tiêu dùne và dược phâm. c . Dệt may và thực phâm. D. Sản xuất hàng tiêu dùng và thực phâm. C âu 18. Nguồn năng lượng nào dưới đây được coi là năng lượne sạch có thê tái tạo được? A. Than đá.
B. Dầu mỏ.
c . Khí đốt.
D. Địa nhiệt.
C âu 19. Đặc diêm nào sau đây thuộc về khu công nehiệp tập trung?
A. Đône nhât với một diêm dân cư. B. Các xí nghệp, không có mối liên kết nhau. c . Có ranh giới rõ ràne, dược đặt nơi có vị trí thuận lợi. D. Gắn liền với đô thị vừa và lớn. C âu 20. Các trung tâm công nehiệp thường được phân bố dâu? A. Thị trường lao động rẻ.
B. Giao thông thuận lợi.
c . Nguồn nguyên liệu phong phú.
D. Những thành phố lớn.
C âu 21. Đặc diêm nào sau đây đúne với diêm cône nghiệp? A. Gắn với đô thị vừa và lớn. B. Khu vực có ranh giới rồ ràng, c . Là một vùng lãnh thô rộng lớn. D. Đồne nhất với một điềm dân cư. C âu 22. Phát biểu nào sau dây không đúng về điểm công nghiệp? A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Không có mối liên hệ giừa các xí nghiệp. c . Được đặt ở nhừne nơi eần nguồn nguyên - nhiên liệu, nône sản. D. Có xí nghiệp nòng cốt, một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa. C âu 23. Tổ chức lãnh thố công nghiệp phổ biến nhất ớ các nước dane phát triển là: A. Điểm cône nehiệp. c . Trune tâm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trune. D. Vùng công nghiệp.
C âu 24. Ớ nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng? A. Bắc trune Bộ.
B. Đồng bàng sône Hồng.
c . Đône Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trune Bộ.
C âu 25. Mục đích chú yếu của việc xây dựng các khu cône nehiệp tập trung ở các nước dane phát triển là: A. Sản xuất phục vụ xuất khẩu. B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
c. Đấy mạnh chuyên môn hóa sản xuất. D. Tạo sự hợp tác sán xuất giừa cácxí nehiệp. C âu 26. Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hình thức tồ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau dây? A. Điểm cône nehiệp.
B. Khu công
nghiệp.
c . Vùne cône nehiệp.
D. Trung tâm công nghiệp.
C âu 27. Cho biêu dồ về một số sản phấm cône nghiệp của Việt Nam, giai doạn 2006-2015:
2006
2010 Than sach
im
Dâu thô khai thâc
2012 —
2014
2015
Năm
Đi ẻn phât fa
(Nguôn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nom 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ trên thể hiện nội dune nào sau đây? A. Sản lượng than sạch, dầu thô và điện. B. Tốc độ tăne trưcýng sản lượng than sạch, dầu thô và diện,
c. Qui mô và cơ cấu sán lượng than sạch, dầu thô và điện. D. Cơ cấu sán lượne than sạch, dầu thô và diện.
C âu 28. Hình thức tố chức lãnh thô công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Điểm cône nehiệp.
B. Vùng công nghiệp.
D. Trung tâm cône nghiệp.
c. Khu công nghiệp.
B. PHÀN TỤ LUẬN (3,0 ĐIÉM ) C âu 1 (1,5 điếm ): Phân tích vai trò, trừ lượng, sản lượng và phân bố cône nehiệp khai thác than? C âu 2 (1,5 điếm ): Trình bày dặc điểm trung tâm công nghiệp. Lấy ví dụ?
c. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẢN CHẤM ĐÈ SÒ 01 A. PHÀN T R Ắ C N G H IỆM KHÁCH QUAN 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
A
B
c
c
B
c
A
A
D
B
c
A
D
B
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
A
D
c
D
B
A
D
B
c
B
D
D
D
A
B. PHÀN T ự LUẬN C âu
Đáp án
Điểm
1
P hân tích vai trò, tr ữ lượng, sản lượng và phân bố công
1,5
nghiệp khai thác dầu khí. * Vai trò: - Cune cấp hầu hết nhiên liệu cho các dộne cơ đốt trong. - Cune cấp nguyên liệu cho CN hoá chất (SX nhiều loại hoá phấm, dược phẩm.
0,25 0,25
* Trừ lượne: 400 - 500 ti tân. * Sản lượng và phân bố:
0,5
- Sản lượng: 3,8 ti tấn/năm.
2
- Phân bố: Khai thác nhiều ớ các nước dang phát triển, thuộc khu
0,25
vực Trung Đông, Bắc Phi, Mỹ La Tinh, ĐNA..
0,25
T rìn h bày đặc điém khu công nghiệp tập tru n g . Lấy ví dụ
1,5
- Quy mô, vị trí: Vài trăm ha, có ranh giới rồ ràne (không có dân
0,25
cư sinh sống bên trong), có vị trí thuận lợi.
0,25
- Số lượng xí nghiệp và mối liên hệ: Tập trune tương dối nhiều các xí nehiệp với khà năng hợp tác s x cao. - Đặc trưng về sản xuất: s x các SP vừa đế tiêu dùng trong nước
0,5
và XK; Có các xí nehiệp dịch vụ hỗ trợ s x CN. - Ví dụ: Thụy Vân (Việt Trì), Tân Bình, Nội B ài...
0,5
ĐẺ SÒ 02 A. PHÀN T R Ắ C N G H IỆM KHÁCH QUAN 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
B
D
A
A
D
D
D
B
D
A
B
D
D
c
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
D
B
D
D
c
D
D
D
B
c
B
D
A
B
B. PHÀN T ự LUẬN
Câu
Đáp án
Điểm
1
Phân tích vai trò, trữ lượng, sản lượng và phân bố công nghiệp
1,5
khai thác than. * Vai trò: - Cune cấp nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện, luyện kim.
0,25
- Là nguyên liệu cho CN hoá chất, dược phấm.
0,25
* Trừ lượng: 13.000 ti tấn.
0,5
* Sàn lượng và phân bố: - Sản lượng: 5 ti tấn/năm. - Phân bố: Chủ yếu ở bán cầu Bắc. Các nước khai thác nhiều: Hoa
0,25 0,25
Kì, Nga, Trung Quốc, Đức... 2
Trình bày đặc điếm trung tấm công nghiệp. Lấy ví dụ
1,5
- Quy mô, vị trí: Gắn với các đô thị vừa và lớn, có VTĐL thuận lợi.
0,25
- Số lượng xí nghiệp và mối liên hệ: Bao gồm khu CN, diểm CN và
0,25
nhiều xí nghiệp CN có mối liên hệ chặt chẽ về s x , kĩ thuật, công nghệ. - Đặc trưne về sản xuất: Có các xí nghiệp nòne cốt (hướng chuyên môn hóa của trung tâm thường do các xí nghiệp nòne cốt
0,5
quyết định); Có các xí nghiệp bồ trợ và phục vụ. - Ví dụ: Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng... 3.4. N hặn xét, đánh giá: - GV: Nhận xét, đánh giá tiết kiểm tra. - Rút kinh nghiệm 3.5. H ướng dần về nhà:
0,5
- Chuấn bị bài mới: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởne và đặc diếm phân bố các ngành dịch vụ
Ngày soạn: T IÉ T 43. BÀI 35. VAI TR Ò , CÁC NHÂN TỐ ẮNH H Ư Ở N G VẢ ĐẶC Đ IÉM PHÂN BÓ CÁC NGÀNH DỊCH v ụ
I. M ỤC T IÊ U 1. Kiến thức: - Hiêu và trình bày dược cơ cấu của các neành dịch vụ và vai trò to lớn của chúng trong nền kinh tế hiện đại. - Thấy được các nhân tố ánh hưởng đến sự pháttriển và phân bố các rmành dịch vụ, đặc biệt nhân tố kinh tế - xà hội. - Trình bày dược nhừng đặc điểm phân bố neành dịch vụ trên thế
giới.
2. Năng lực: - Năng lực chung: Năne lực giao tiếp, họp tác, giải quyết vấn đề, tự học, sử dụne công nghệ thông tin. - Năng lực chuyên biệt: Tư duy tồng hợp theo lãnh thồ; sử dụng bản đồ; sử dụne tranh ảnh. 3. Phấm chất: - Phấm chất: trune thực, chăm chi, trách nhiệm. II.
T H IẾ T BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC SINH •
•
•
•
1. G iáo viên:M áy tính, máy chiếu, bàn đồ, biểu đồ, tranh ảnh, video. 2. Học sinh: SGK, Atlat, vở ghi
r a . T IẾ N I RÌ.NH DẠY HỌC A. H O Ạ T ĐỘNG M Ở ĐÀU (K H Ở I ĐỘNG) a) M ục tiêu: HS nhớ lại kiến thức về ngành dịch vụ đã dược học ở bậc THCS. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. c) Sản phấm : HS nhớ lại kiến thức dã được học và vận dụne kiến thức cùa bán thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tố chức thực hiện: - Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV chiếu một số hình ành về nghề thuộc nhóm ngành dịch vụ, yêu cầu HS trà lời câu hỏi: Đây là nghề £Ì? Nhừng nghề này thuộc nhóm ngành nào? - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 03 phút. - Btrớc 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bô sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, trên cơ sờ dó dần dắt HS vào bài học mới. B. H O Ạ T ĐỘNG H ÌN H TH À N H K IÉN T H Ứ C M ỚI H oạt động 1. Tìm hicu về CO' cấu và vai trò của các ngành dịch vụ. a) M ục tiêu: HS tìm hiểu về cơ cấu và vai trò của các ngành dịch vụ. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phắm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tố chức thực hiện: H oạt động của GV và HS
Sản phắm d ự kiến I. C ơ cấu và vai trò của các
- Bước 1: C huyên giao nhiệm vụ: GV yêu
ngành dịch vụ
cầu HS đọc SGK, kết hợp vốn hiểu biết của
1. Co’ cấu:
bản thân và trao đồi với bạn bên cạnh dể trà lời câu hỏi:
Dịch vụ có cơ cấu ngành phức tạp, thường dược chia làm 3
+ Câu hỏi 1: Trình bày nhừng hiểu biết cùa
nhóm:
mình về ngành dịch vụ? - Dịch vụ kinh doanh. + Câu hỏi 2: Giải thích tại sao dịch vụ lại là ngành dang được đấy mạnh ớ tất cả các nước? - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + Các cặp nghiên cứu nội dung SGK, tài liệu hoàn thành câu hỏi trong 05 phút. + GV: quan sát và trợ eiúp các cặp.
- Dịch vụ tiêu dùng. - Dịch vụ công cộng. 2. Vai trò: - Thúc đấy các ngành sán xuất vật chất, eóp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- Bước 3: Báo cáo, tháo luận: + Các cặp trao đồi chéo kết quá và bồ sung
- Sử dụng tốt h(Tn nguồn lao dộng, tạo thêm nhiều việc làm
cho nhau - Khai thác tốt hơn tài neuyên + Đại diện một số cặp trình bày, các cặp khác
thiên nhiên, di sản văn hoá, lịch
bồ sung.
sử và các thành tựu cùa khoa học.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhặn xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
Hoạt động 2.Tìm hicu về về các nhân tố ảnh hưởng tói sự p hát tricn và phân bố ngành dịch vụ. a) M ục tiêu: HS hiểu và biết các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ.
b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sán phấm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tố chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Sản phắm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV chia
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến
lớp thành 6 nhóm, yêu cầu HS tìm hiểu SGK.
sự phát trien và phân bố các
kết hợp với kiến thức của bàn thân và hoạt
ngành dịch vụ
động theo nhóm đê hoàn thành nhiệm vụ:
(Sơ đồ các nhân tố ánh hưởng đến
+ Nhóm 1: Phân tích và tìm ví dụ minh hoạ
sự phát triển và phân bố neành
cho ý 1. + Nhóm 2: Phân tích và tìm ví dụ minh hoạ cho ý 2. + Nhóm 3: Phân tích và tìm ví dụ minh hoạ cho ý 3. + Nhóm 4: Phân tích và tìm ví dụ minh hoạ cho ý 4. + Nhóm 5: Phân tích và tìm ví dụ minh hoạ cho ý 5. + Nhóm 6: Phân tích và tìm ví dụ minh hoạ cho ý 6. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + Các nhóm tự phân công nhiệm vụ cho các thành viên. + HS làm việc theo nhóm trong khoảng thời
dịch vụ, SGK).
gian: 5 phút. - Bưóc 3: Báo cáo, tháo luận: + GV yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết quả. + Các nhóm nhận xét, bồ sung cho nhau. - Bưóc 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
Hoạt động 3. Tìm hicu về đặc điếm phân bố ngành dịch vụ trên thế giói. a) Mục tiêu: HS trình bày dược tình hình phát triển dịch vụ trên thế eiới và liên hệ đến sự phát triển ngành ớ Việt Nam. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phấm: HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tố chức thực hiện: H oạt động của GV và HS
Sản phấm d ự kiến
- Bưóc 1: C huyển giao nhiệm vụ: GV yêu
IU. Đặc điềm phân bố ngành
cầu HS đọc SGK, kết hợp vốn hiểu biết của
dịch vụ trên thế giói
bản thân và trao đồi với bạn bên cạnh dể trà
- Ở các nước phát triển,neành
lời câu hỏi:
dịch vụ chiếm ti trọng cao trong
+ Câu hỏi 1: Nhận xét sự phân hoá về ti trọne
cơ cấu GDP.
của các neành dịch vụ trong cơ cấu GDP cùa
- Các thành phố cực lớn chính là
các nước trên thế giới qua hình 35.1?
các trung tâm dịch vụ lớn-»có vai
+ Câu hỏi 2: Xác dịnh trên bán đồ các nước
trò to lớn trone nền kinh tế toàn
trên thê giới các thành phô cực lớn đông thời
câu.
cũng là các trung tâm dịch vụ lớn? - Bưóc 2: Thực hiện nhiệm vụ: + Các cặp nghiên cứu nội dune SGK, tài liệu hoàn thành câu hỏi trong 05 phút. + GV: quan sát và trợ eiúp các cặp. - Bưóc 3: Báo cáo, thảo luận: + Các cặp trao dối chéo kết quá và bồ sung cho nhau + Đại diện một số cặp trình bày, các cặp khác bồ sung. - Bưóc 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, dánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
c . H O Ạ I ĐỘNG LUYỆN TẬP •
•
•
•
a) M ục tiêu: Củng cố lại kiến thức đă học, rèn luyện kĩ năng bài học góp phần hình thành các kĩ năng mới cho HS. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. và vận dụne kiến thức đâ học đề trá lời câu hỏi. c) Sản phấm : HS hoàn thành câu hỏi: C âu 1. Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng? A. Hoạt dộng đồn thể.
B. Hành chính công.
c . Hoạt độne buôn, bán lẻ.
D. Thông tin liên lạc.
C âu 2. Nhừne ngành nào sau đây không thuộc ngành dịch vụ?
A. Ngành thông tin liên lạc.
B. Ngành báo hiểm.
c. Ngành du lịch.
D. Ngành xây dựng.
C âu 3. Truyền thống văn hóa, phone tục tập quán ánh hưởng dến sự phát triển và phân bố của neành dịch vụ là: A. Sức mua, nhu cầu dịch vụ. B. Hình thức tô chức mạng lưới ngành dịch vụ. c . Phân bố mạne lưới neành dịch vụ. D. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. C âu 4. K.hu vực nào có cơ cấu ngành hết sức phức tạp? A. Công nghiệp. c . Dịch vụ.
B. Nông nghiệp. D. Xây dựng.
C âu 5. Trung tâm dịch vụ lớn nhất ở Việt Nam là: A. Đà Năng.
c. Hải Phòne.
B. Nha Trang. D, TP HỒ Chí Minh.
d) Tổ chức thực hiện: - Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hòi, yêu cầu HS trả lời. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thào luận và tìm đáp án. - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trá lời, HS khác nhận xét, bô sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan. D. H O Ạ T ĐỘNG VẬN DỤNG a) M ục tiêu: HS vận dụng hoặc liên hệ kiến thức đê giải thích sự tập trung lao động trong khu vực dịch vụ của nước ta.
b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. và vận dụne kiến thức đă học đế trá lời câu hỏi. c) Sản phấm : HS hoàn thành câu hỏi: * Câu hỏi: Tại sao lao động trong các ngành dịch vụ ở các nước dang phát triển còn ít? * Trà lời câu hỏi: - Trình dộ phát triển của ngành dịch vụ chưa thật cao, chưa tạo ra nhiều việc làm. - Ành hưởng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ tới các nước này còn yếu. - Trình dộ đô thị hóa thấp, mạng lưới thành phố kém phát triển, ti lệ dân thành thị còn thấp. - Chất lượng nguồn lao động còn thấp, chưa dáp ứng dược yêu cầu. d) Tổ chức thực hiện: - Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hòi, yêu cầu HS trả lời. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thào luận và tìm đáp án. - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trá lời, HS khác nhận xét, bô sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan. * H ưóìig dẫn về nhà: - Học bài cũ, trá lời câu hỏi SGK. - Hoàn thành câu hỏi phần vận dụne. - Chuấn bị bài mới: Chủ đề. Địa lí ngành giao thône vận tải.
Ngày soạn: T IẾ T 44 + 45 + 46 + 47 CHỦ ĐỀ: ĐỊA LÍ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI (Thời lưọìig: 4 tiết)
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Trình bày dược vai trò, đặc diêm của ngành giao thône vận tải và các chi tiêu đánh eiá khối lượne dịch vụ cùa hoạt động vận tái. - Phân tích được ảnh hưcVng cùa các nhân tố tự nhiên và kinh tế - xã hội đến sự phân bố và phát triền của neành cùng như sự hoạt động cùa các phươne tiện vận
- Nẳm dược các ưu điềm, hạn chế, đặc điềm phát triển và phân bố của ngành vận tái đường sẩt, đường ô tô, đường ống, đường sông - hồ, đường biên và đường hàng không. - Hiêu được vị trí chiến lược của hai kênh đào Xuy - ê và Panama. - Thấy dược nhừng lợi ích về kinh tế của hai kênh dào. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, tự học, sử dụne công nghệ thông tin. - Năng lực chuyên biệt: Tư duy tồng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ; sử dụne tranh ảnh. 3. Phấm chất: - Phâm chất: trune thực, chăm chi, trách nhiệm. II.
THIẾT BI DẠY HỌC VÀ HỌC SINH
1. G iáo viên:M áy tính, máy chiếu, bàn đồ, biểu đồ, tranh ảnh, video. 2. Học sinh: SGK, Atlat, vở ghi III.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. H O Ạ T ĐỘNG M Ở ĐÀU (K H Ở I ĐỘNG) a) M ục tiêu: HS nhận diện dược ngành GTVT thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. c) Sản phấm : HS nhớ lại kiến thức dã được học và vận dụne kiến thức cùa bán thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tố chức thực hiện: - Btrớc 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV chiếu một số hình ành về các loại hình GTVT, yêu cầu HS trả lời câu hỏi: GTVT thuộc nhóm neành dịch vụ nào? - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 03 phút. - Btrớc 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bô sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, trên cơ sờ dó dần dắt HS vào bài học mới. B. HOẠ I ĐỘNG HÌNH THÀNH KI ÉN T H Ứ C M Ớ I Hoạt động 1: Tìm hiếu về vai trò và đặc điếm ngành giao thông vận tải. a) M ục tiêu: HS trình bày dược vai trò và đặc diêm của ngành GTVT. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phắm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện:
H oạt động của GV và HS
Sản phấm d ự kiến
- Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV
1. Vai trò và đặc đicm của ngành
yêu cầu HS đọc SGK, kết hợp vốn hiểu
GTV T
biết của bàn thân và trao đồi với bạn bên
1. Vai trò:
cạnh để trả lời câu hỏi: - Giúp cho các quá trình sản xuất diền + Câu hỏi 1: Ngành giao thông vận tải có
ra liên tục và bình thường.
vai trò như thế nào dối với sản xuất và đời sống?
- Phục vụ nhu cầu đi lại của người dân.
+ Câu hỏi 2: Chứng minh giao thône vận tải là ngành sản xuất độc đáo?
- Góp phần thực hiện các mối liên hệ kinh tế - xã hội giừa các địa phươne,
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
->củne cố tính thốne nhất cùa nền kinh
+ Các cặp nghiên cứu nội dung SGK, tài
tế; tạo nên mối eiao lưu kinh tế giừa
liệu hoàn thành câu hỏi trong 05 phút.
các nước.
+ GV: quan sát và trợ eiúp các cặp.
- Thúc đấy hoạt dộne kinh tế, văn hoá
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
ở nhùng vùng xa xôi.
+ Các cặp trao dối chéo kết quá và bồ
- Tăng cường sức mạnh quốc phòng.
sung cho nhau
2. Đặc điểm:
+ Đại diện một số cặp trình bày, các cặp
- Sán phẩm là sự chuyên chở người và
khác bồ sung.
hàng hoá.
- Bước 4: K ết luận, nhận định: GV
- Chi tiêu đánh giá:
nhận xét, dánh giá về thái độ, quá trình
+ Khối lượng vận chuyển (số hành
làm việc, kết quả hoạt dộng và chốt kiến
khách, số tấn hàne hoá).
thức. + Khối lượng luân chuyển (neười.km; tấn.km). + Cự li vận chuyển trune bình (km).
Hoạt động 2: Tìm hiếu về các nhân tố ảnh hưởng tói phát tricn và phân bố ngành GTVT a) Mục tiêu: HS trình bày dược các nhân tố ánh hưởng tới phát triển và sự phân bố của neành GTVT. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phắm: HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: H oạt động của GV và HS
Sản phấm d ự kiến
- Bước 1: C huyển giao nhiệm vụ: GV
II. C ác nhân tố ảnh hưởng đến ph át
chia lóp thành 4 nhóm, yêu cầu HS tìm
triền và phân bố ngành G TV T
hiểu SGK kết họp với kiến thức của bản
1. Điều kiện tự nhiên:
thân và hoạt động theo nhóm dề hoàn thành nhiệm vụ:
- Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tài.
+ Nhóm 1 + 3 : Nghiên cứu về ảnh hường cùa điều kiện tự nhiên tới phát triển và phân bố neành giao thông vận tài. + Nhóm 2 + 4: Nghiên cứu về ảnh hưởng cùa điều kiện K.T - XH tới phát triển và phân bố ngành giao thông vận
- Ánh hườne lớn đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải. - ĐK.TN (khí hậu và thời tiết) ảnh hưởng sâu sẳc tới hoạt động của các phương tiện vận tài.
tài.
2. Điều kiện kỉnh tế - xã hội.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- Sự phát triển và phân bố các ngành
+ Các nhóm tự phân công nhiệm vụ cho
kinh tế quốc dân có ý nghĩa quyết định tới sự phát triển và phân bố, cùne như
các thành viên.
sự hoạt dộng cùa ngành eiao thông vận
+ HS làm việc theo nhóm trong khoảng
tải.
thời gian: 5 phút.
- Phân bố dân cư đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn và các chùm dô thị có
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
ánh hưởng sâu sắc tới vận tải hành + GV yêu cầu đại diện các nhóm báo
khách, nhất là vận tải bàne ô tô.
cáo kết quả. + Các nhóm nhận xét, bồ sung cho nhau. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, dánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt độne và chốt kiến thức.
Hoạt động 3: rim hiếu về G T V T đường sắt, đưòìig ô tô, đường ống a) M ục tiêu: HS phân tích được ưu điểm, nhược điểm, tình hình phát triển và phân bố của các loại hình GTVT đường sắt, đườne ô tô và dườne ống. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sán phấm : HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS - Bước 1: Chuyến giao nhiệm vụ:
Sản phám dự kiến III. Tìm hiểu về các ngành GTVT
GV chia lóp thành 6 nhóm, yêu cầu HS tìm hiểu SGK. kết họp với kiến
Loai •
thức của bàn thân và hoạt dộne theo
hình
Đường sắt
Đưòìig ô
Đưòìig
tô
ống
nhóm đê hoàn thành phiêu học tập:
GTV T
Loại
Đường
Đường
Đưòìig
hình
sắt
0 tô
Ạ
ống
. A
- v c hàng
-Tiện
Hiệu
GTV
hóa nặng
lợi, cơ
quả cao
T
trên nhừng
dộne, có
khi v c
tuyến dườne
khá năne
dầu, khí
với tốc độ
thích
đốt, giá
nhanh, ổn
nghi cao
rẻ,
định, giá rẻ
với mọi
không
Ưu
ĐH.
tốn đất
điểm
- Đặc
xây
biệt có
dựng
ưu điểm Nhược điểm Tình hình
hiệu quả
phát
với các
triển
cự li
và
ngăn,
phân
trung
bố
bình Phụ
Chi hoạt + Nhóm 1,3: Dựa vào kiến thức
động trên
Gây ô
thuộc
các tuyến
nhiềm
vào địa
đường ray
MT; gây
hình,
cố định; chi
ách tắc
không
phí lớn đề
GT và
vận
XD đường
nhiều tai
chuyển
+ Nhóm 2,5: Dựa vào kiến thức
ray, nhà ga,
nạn giao
được các
SGK, kết hợp với vốn hiểu biết
cần nhiều
thônc.
vật chất
hoàn thành phiếu tìm hiểu về dường
nhân viên
SGK, kết hợp với vốn hiểu biết hoàn thành phiếu tìm hiểu về dường sắt. Liên hệ với sự phát triển và
Như
phân bố của neành đường sát Việt
ợc
Nam?
điểm
rán
ô tô. Liên hệ với sự phát triên và phân bố của đường ô tô ở Việt Nam?
-S ứ c kéo có
Chiều
sự thay đổi
dài
từ từ dầu
Đã chế
+ Nhóm 4,6: Dựa vào kiến thức
máy chạy
tạo dược
SGK, kết hợp với vốn hiểu biết
bằng hơi
nhiều
nhanh.
hoàn thành phiếu tìm hiểu về đường
nước dến
loại ô tô
Trung
ống. Liên hệ với sự phát triển và
đầu máy
đặc biệt
Đông,
phân bố của neành đường ốne Việt
diezen,chạy diện và hiện
là loại ô À p. tô cân ít
HK,
Nam?
. A
Nga,
đại hơn cả là
nhiên
T Q ...
- Bước 2: Thưc hiên nhiêm vu: •
•
•
•
tàu chạy trên
+ Các nhóm tự phân công nhiệm vụ cho các thành viên.
liệu, ít
đệm từ
gay ồ
-K hổ
nhiễm
A
A
+ HS làm viêc theo nhóm trong
Tinh
khoáng thời eian: 5 phút.
hình
đường ray:
MT
phát
Dạt khổ tiêu
TG có
triền
chuẩn, khồ
-
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
7(X) tr ô
+ GV yêu cầu đại diện các nhóm
rộng
tô trong
báo cáo kết quả.
-T ồng
đó 4/5 là
+ Các nhóm nhận xét, bồ sung cho
chiều dài:
xe du
nhau.
1,2 tr km
lịch.
-
Bước 4: Kết luận, nhận định:
-
Tốc độ táu
Các nước
GV nhận xét, đánh giá về thái độ,
chạy:
phát
quá trình làm việc, kết quả hoạt
50()km/h
triền:
động và chốt kiến thức.
ớ các vùne
HK, Tây
CN phát
Âu,
triển: Châu
ôxtraylia
Âu, dông bắc H K ...
dường ống tăng
Hoạt động 2: Tìm hiôu vê các ngành GTVT đưòìig sông hô, đường biên, đường hàng không. a) Mục tiêu: HS phân tích dược ưu điểm, nhược điểm, tình hình phát triển và phân bố của các loại hình GTVT đường sông hồ, đườne biên và đường hàng khône. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sán phấm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS - Bước 1: Chuyến giao nhiệm vụ:
Sản phám dự kiến 111. Tìm hiểu về các ngành GTVT
GV chia lớp thành 6 nhóm, yêu cầu HS tìm hiểu SGK. kết họp với kiến thức của bàn thân và hoạt dộne theo nhóm để hoàn thành phiếu học tập:
Loại hình G TV T Ưu điểm Nhược điểm Tình
Đường sông hồ
Đường biển
Loại hình
Đường
Đưòìig
sông hồ
biển
GTVT
Đường hàng không
Chi phí
Đám báo
Đám báo
thấp
phần lớn
mối giao
trong vận
lưu quốc
tải hàng
tế.
hoá quốc
Sừ dụng
tế.
có hiệu
hóa
Khối
quả thành
nặng,
lượng luân
tựu mới
cồng
chuyền
của
kềnh
hàne hoá
KHKT.
không
lớn nhất
Tốc độ
Đưòìig hàng
Vận
không
chuyển Ưu
được
điểm
hàng
hình
cấn
Giá khá
nhanh
phát
nhanh
rè.
nhất
Phụ
Sán phẩm
thuộc
chù yếu là
vào tự
dầu thô và
Trọng tải
nhiên
các sản
thấp.
đặc biệt
phẩm dầu
Ô nhiễm
là khí
mỏ nên
không
triển và phân bố
+ Nhóm 1,3: Dựa vào kiến thức SGK, kết hợp với vốn hiểu biết hoàn thành phiếu tìm hiểu về đườne sône hò.
Nhược
điểm
A.
Rất đắt.
A
Liên hệ với sự phát triển và phân bố
hậu,
gây ô
của ngành dường sát Việt Nam?
thủy
nhiễm
+ Nhóm 2,5: Dựa vào kiến thức
chế
biển
Các tàu
Các đội
Các
chạy
tàu buôn
cường
trên
tăng.
quốc
SGK, kết hợp với vốn hiểu biết hoàn thành phiếu tìm hiểu về dường biền. Liên hệ với sự phát triền và phân bố cùa đường ô tô ở Việt Nam? + Nhóm 4,6: Dựa vào kiến thức SGK, kết hợp với vốn hiểu biết hoàn thành phiếu tìm hiểu về dường hàng không. Liên hệ với sự phát triển và phân bố của neành dường ốne Việt Nam? - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
sông đâ Tinh hình phát triển và phân
cải tiến, kênh nối các lưu vực vận tải với
đào nên đã rút ngắn khoàne cách.
không trên thế giới: Hoa Kì, Anh, Pháp, Đức, LB Nga Các
mạnh các
tuyến
cáng
hàng
contenơ.
không
lưới
Các cáne
sầm uất
đường
biển: ở hai
nhất:
bố
+ Các nhóm tự phân công nhiệm vụ cho các thành viên.
nước có mạng
khoáng thời eian: 5 phút.
biển được
hàng
Phát triển
nhau. Các
+ HS làm việc theo nhóm trong
Các kênh
khí
- Bước 3: Báo cáo, tháo luận:
sông, hô bên bờ
Các
+ GV yêu cầu đại diện các nhóm báo
phát
ĐTD và
tuyến
cáo kết quả.
triển:
TBD.
xuyên
+ Các nhóm nhận xét, bồ sung cho nhau. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
HK,
Các kênh
Đại Tây
Nga, Ca
biển: kênh
Dương
- na -
Xuy - ê,
Các
đa...
Panama,
tuyến nối
Ki - en.
Hoa Kì
nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quà hoạt dộng và chốt kiến thức.
Các nước
với khu
có đội tàu
vực Châu
buôn lớn:
Á -T B D .
Nhật Bàn, Libêria, Panama Hoạt động 5. Tìm hicu về kênh đào Xuy - ê và kênh đào Panama a) M ục tiêu: HS trình bày dược hiểu biết về kênh đào Xuy-ê và kênh đào Pa-na-
b) Nội dung: HS lẳng nghe giáo viên hướng dần. c) Sản phấm : HS hoàn thành tỉm hiểu kiến thức theo yêu cầu. d) Tố chức thực hiện: GV hướng dẫn HS tự làm ở nhà.
c. HOẠ I ĐỘNG LUYỆN TẬ• P • • • a) M ục tiêu: Củng cố lại kiến thức đâ học, rèn luyện kĩ năng bài học góp phần hình thành các kĩ năng mới cho HS. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. và vận dụne kiến thức đâ học để trá lời câu hỏi. c) Sản phấm : HS hoàn thành câu hỏi:
C âu 1. Sán phẩm của ngành eiao thông vận tải là: A. Sự chuyên chở người và hàng hóa. B. Phương tiện giao thông và tuyến đường, c . Sự tiện nghi và sự an toàn cùa hành khách. D. Các loại xe vận chuyến và hàne hóa. C âu 2. Ý nào sau đây không đúng về vai trò cùa ngành giao thông vận tài? A. Sàn xuất ra một khối lượng cùa cải vật chất rất lớn cho xã hội. B. Cung ứng vật tư kỹ thuật, nguyên liệu cho các cơ sở sản xuất. c . Phục vụ nhu cầu đi lại và sinh hoạt cùa người dân được thuận tiện. D. Đẩy nhanh tốc độ tăng trưcVne kinh tế, phân bố lại dân cư và lao động. C âu 3. Đặc diêm nào sau dây không đúng với ngành eiao thông vận tải? A. Cự li vận chuyển trung bình tính bàne km. B. Sán phẩm là sự chuyên chở neười và hàng hóa. c . Chất lượng sản được do bàne tốc độ chuyên chở. D. Khối lượng luân chuyển được đo bằng đcTn vị: tấn, km. C âu 4. Ớ vùng ôn đới về mùa dông, loại hình giao thông vận tái nào hoạt động kém thuận lợi nhất? A. Đường sắt. c . Đường hàng không.
B. Đường sông, D. Đường ô tô.
C âu 5. Đê phát triển kinh tế, văn hóa ở miền núi thì ngành nào phái di trước một bước? A. Nône nghiệp.
B. Công nghiệp,
c . Thông tin liên lạc.
D. Giao thông vận tài.
C âu 6. Yếu tố tự nhiên nào sau đây ít ánh hưởng đến hoạt động của ngành giao thông vận tải? A. Khí hậu.
B. Địa hình.
c . Sông ngòi.
D. Sinh vật.
C âu 7. Nhân tố nào sau dây quy định sự có mặt của các loại hình giao thông vận tải? A. Tài nguyên thiên nhiên. c . Sự phân bố dân cư.
B. Điều kiện tự nhiên.
D. Sự phát triển cône nghiệp.
C âu 8. Số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển eọi là: A. Khối lượng luân chuyển.
B. Khối lượne vận chuyển.
c . Cự li vận chuyển trung bình.
D. Cự li và khối lượne vận
chuyển. C âu 9. Nhân tố nào sau dây có vai trò quyết định ảnh hưởng đến phát triển và phân bố neành eiao thông vận tái? A. Kinh tế - xà hội.
B. Điều kiện tự nhiên,
c . Vị trí địa lý.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
C âu 10. Ngành đường sẩt hiện nay đạt dược tiến bộ chủ yếu là: A. Tốc độ nhanh.
c . Mạng lưới rộne.
B. An toàn.
D. Giá thành hạ.
d) Tố chức thực hiện: - Bước 1: C huyển giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. - Bước 3: Báo cáo, tháo luận: GV gọi một số HS trà lời, HS khác nhận xét, bô sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan. D. H O Ạ T ĐỘNG VẬN DỤNG a) M ục tiêu: HS vận dụng hoặc liên hệ kiến thức để chứng minh điều kiện tự nhiên ảnh hườne lớn đến sự phát triển GTVT. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. và vận dụne kiến thức đă học để trá lời câu hỏi. c) Sản phắm : HS hoàn thành câu hỏi: * Câu hỏi: Chíme minh ràne các điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng chú yếu đến công việc xây dựng, khai thác mạng lưới giao thông và các phương tiện vận tải. * Trà lời câu hỏi: - Địa hình ành hường dến việc thiết kế, xây dựng các công trình vận tải. Địa hình núi non hiềm trở đòi hỏi xây dựng các tuyến dường bộ quanh co đê giảm bớt độ dốc, xây dựng các tuyến đường sắt răng cưa, làm các đườne hầm xuyên núi, các cầu vượt khe sâu, làm các cône trình chống lờ đất vào mùa mưa lũ (trên thế giới có hàng chục dườne hầm cho xe lửa và ô tô xuyên qua các dày núi, các eo biên; ở nước ta có nhiều nhánh núi ăn lan ra sát biến, tàu Thống Nhất chạy theo hướne Bắc Nam phải đi qua tới 27 hầm xuyên núi...). Địa hình bờ biên với các vùng vịnh kín gió, các dáo tự nhiên chắn sóng là cơ sở đê xây dựne các cáne biên lớn. Các càng nước sâu ở nước ta phần lớn được xây dựne chủ yếu ở Duyên hải miền Trung - nơi có nhiều vũng vịnh biển. - M ạng lưói sông ngòi dày đặc là cơ sở xây dựne mạng lưới đường thúy nội địa. Thùy chế sông ngòi ánh hưởng đến hoạt động các phương tiện vận tài đường sông, càne sông, kè sông... Sông ngòi bồi láng phù sa ớ hạ lưu, đòi hỏi phải nạo vét lòng sông thườne xuyên thi tàu thuyền mới có thê di lại. Đối với đường bộ, đườne sắt, mạng lưới sône ngòi eây khó khăn vì phái đầu tư nhiều đê xây dựng cầu, phà vượt sông.
- Điều kiện thủy triều ảnh hưởng tới việc ra vào cáng cùa tàu bè, nhất là cáne năm trên sông. Biên độ triều ảnh hưởng tới hoạt động cùa các cône trình cáne. - Dòng bicn, gió, b ão ... ánh hưởng lớn dến hoạt động của vận tải biển. Ví dụ như ớ Bắc Đại Tây Dương, dòng Gơnxtrim chảy từ tây nam lên đông bắc vì thế tàu bè đi từ châu Mĩ sang châu Âu nhanh hcTn hướng ngược lại. Nơi 2 dòng biên nóng và lạnh eặp nhau tạo ra nhiều sương mù gây khỏ khăn cho tàu bè trên biển. - K hí hặu và thòi tiết có ảnh hưởng sâu sắc tới các hoạt độne vận tải. Ví dụ như ớ nước ta về mùa lũ vận tải đường ô tô vag đường sắt gặp nhiều khó khăn, về mùa khô nhiều khúc sône cạn nước thuyền bè khône thê qua lại. Ớ các nước ôn đới về mùa đông nước đóne băng tàu bè khône thê hoạt động, nhiều sân bay ngừne hoạt động do sương mù dày dặc hay do tuyết rơi quá dày. Các nước có khí hậu nhiệt đới âm đòi hỏi khi thiết kế các phươne tiện vận tải phải chú ý đến vấn đề “nhiệt đới hóa”. d)
Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. - Bước 3: Báo cáo, tháo luận: GV gọi một số HS trà lời, HS khác nhận xét, bồ sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, chốt dáp án và kiến thức có liên quan. * H ưóìig dẫn về nhà: - Học bài cũ, trá lời câu hỏi SGK. - Hoàn thành câu hỏi phần vận dụne. - Chuấn bị bài mới: Tìm hiểu về vai trò, cơ cấu của ngành thương mại.
Ngày soạn:
T IẾ T 48 - BÀI 40 ĐỊA L Í NGÀNH TH Ư Ơ N G M ẠI
1. M ỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết vai trò của ngành thương mại đối với phát triển cùa nền kinh tế quốc dân và đối với phục vụ đời sống của nhân dân, đặc biệt trong nền kinh tế thị trường hiện nay - Hiêu và trình bày dược một số khái niệm: thị trường, cán cân xuất - nhập khấu - Hiêu được nhừne nét cơ bản cùa thị trường thế giới và biến động của nó trone nhừng năm aần đây. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Năne lực giao tiếp, họp tác, giải quyết vấn đề, tự học, sử dụne công nghệ thông tin. - Năng lực chuyên biệt: Tư duy tông hợp theo lãnh thổ; sứ dụne bàn đồ; sử dụng tranh ảnh. 3. Phấm chất: - Phấm chất: trune thực, chăm chi, trách nhiệm. II. T H IẾ T BỊ• DẠY HỌC VÀ HỌC SINH • • • 1. G iáo viên:M áy tính, máy chiếu, bàn đồ, biểu đồ, tranh ảnh, video. 2. Học sinh: SGK, Atlat, vờ ghi III. T IẾ N TR ÌN H DẠY HỌC A. HOẠ I ĐỘNG M Ở ĐÀU (K H Ở I ĐỘNG).
a) M ục tiêu: HS nhớ lại kiến thức về ngành thương mại đâ được học. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. * Câu hỏi: Trình bày vai trò của giao thông vận tải. c) Sản phấm : HS nhớ lại kiến thức dã được học và vận dụne kiến thức cùa bán thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. * Đáp án: - Giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra liên tục và bình thườne. - Phục vụ nhu cầu di lại của neười dân. - Góp phần thực hiện các mối liên hệ kinh tế - xã hội giừa các địa phương, -»cúng cố tính thống nhất của nền kinh tế; tạo nên mối giao lưu kinh tế eiừa các nước. - Thúc dấy hoạt dộng kinh tế, văn hoá ớ nhùng vùng xa xôi. - Tăng cường sức mạnh quốc phòng. d) Tổ chức thực hiện: - Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV chiếu một số hình ành về nghề thuộc nhóm ngành thương mại, yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Đây là nghề gì? Nhừng nghề này thuộc nhóm ngành nào? - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 03 phút. - Bước 3: Báo cáo, tháo luận: GV eọi một số HS trà lời, HS khác nhận xét, bổ sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, trên cơ sờ dó dần dắt HS vào bài học mới. B.
HOẠ I ĐỘNG HÌNH THÀNH KI ÉN THÚ C M Ớ I.
Hoạt động 1. Tìm hicu về thị trường. a) M ục tiêu: HS biết khái niệm thị trường, hàne hóa, dịch vụ, vật ngane giá, quy luật hoạt động của thị trườne.
b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sán phấm: HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tố chức thực hiện: H oạt động của GV và HS
Sản phắm d ự kiến
- Bước 1: C huyển giao nhiệm vụ: GV yêu
I. K hái niệm về thị trưòìig
cầu HS đọc SGK, kết hợp vốn hiểu biết của
- Thị trường là nơi gặp gờ eiừa
bản thân và trao đồi với bạn bên cạnh dể trả
người bán và người mua
lời câu hỏi: - Hàne hóa, dịch vụ: Là các sản + Câu hỏi 1: Em hiêu hoạt độne thương mại
phấm hoặc các dịch vụ được đem
là gì?
ra trao đồi.
+ Câu hỏi 2: Hoạt dộne thương mại diễn ra ớ
- Vật ngang giá: Là vật đê do eiá
đâu? Nơi đó dược gọi là gì?
trị của hàng hóa. Vật ngane eiá
+ Câu hỏi 3: HS dựa vào sơ đồ về hoạt động
hiện đại nhất là tiền.
của thị trường trong SGK, trình bày các khái
- Thị trường hoạt động theo quy
niệm: hàng hóa, dịch vụ, vật ngane giá?
luật cung - cầu:
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ Cung > cầu: eiá eiàm, có lợi
+ Các cặp nghiên cứu nội dune SGK, tài liệu
cho người mua.
hoàn thành câu hỏi trong 05 phút.
+ Cung < cầu: eiá tăng, kích
+ GV: quan sát và trợ eiúp các cặp.
thích sản xuất mở rộng.
- Bước 3: Báo cáo, tháo luận:
+ Cung = cầu: eiá cà ổn định
+ Các cặp trao dối chéo kết quá và bồ sung
=> hoạt động maketine (tiếp thị)
cho nhau + Đại diện một số cặp trình bày, các cặp khác bồ sung.
- Bước 4: Kêt luận, nhận định: GV nhận xét, dánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
Hoạt động 2: Tìm hiếu về ngành thưoìig mại. a) M ục tiêu: HS hiểu và biết vai trò, cán cân và cơ cấu xuất nhập khẩu. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sán phấm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS - Bước 1: Chuyến giao nhiệm vụ: GV chia lớp thành 5 nhóm, yêu cầu HS tìm hiểu SGK.
Sản phắm dự kiến II. Ngành thương mại 1. Vai trò
kết hợp với kiến thức của bàn thân và hoạt động theo nhóm dê hoàn thành nhiệm vụ:
- Khâu nối giừa sản xuất và tiêu dùng, điều tiết sản xuất, hướng
+ Nhóm 1: Tìm hiêu về vai trò ngành thương
dẫn tiêu dùng.
mại. + Thương mại: nội thương và + Nhóm 2: Tìm hiêu về ngành nội thương (KN, vai trồ + Nhóm 3: Tìm hiểu về neành neoại thươne
ngoại thương. + Nội thương: trao đôi hàng hoá dịch vụ trong nước.
(KN, vai trò) + Neoại thương: trao dồi hàne + Nhóm 4: Tìm hiểu về cán cân xuất, nhập
hoá giừa các quốc eia.
khấu (KN, cách tính) 2. Cán cân xuất nhập kháu và + Nhóm 5: Tìm hiểu về cơ cấu hàng xuất nhập khấu các nhóm nước
cơ cấu xuất nhập kháu
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
a. C án cân xuất nhập kháu.
+ Các nhóm tự phân công nhiệm vụ cho các
- Khái niệm: Quan hệ so sánh
thành viên.
giừa eiá trị hàng xuất khâu (kim
+ HS làm việc theo nhóm trong khoảng thời
ngạch xuất khâu) và giá trị hàng
gian: 5 phút.
nhập khấu (kim ngạch nhập khấu)
- Bước 3: Báo cáo, tháo luận: + GV yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết
- Công thức tính: Cán cân xuất nhập khấu = giá trị XK. - eiá trị NK.
quả. + Xuất khấu > Nhập khấu : Xuất + Các nhóm nhận xét, bồ sung cho nhau. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết
siêu + Xuất khấu < Nhập khẩu: Nhập siêu
quả hoạt động và chốt kiến thức. b. C ơ cấu hàng xuất - nhập khẩu. - Xuất khẩu : Nguyên liệu chưa qua chế biến, sán phẩm đă qua chế biến. - Nhập khấu : tư liệu sản xuất và sản phâm tiêu dùne - Các nước phát triền chủ yếu xuất siêu, các nước đang phát triển chủ yếu nhập siêu.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về đặc điểm của thị truửng thế giói a) M ục tiêu: HS trình bày dược dặc diêm của thị trường thế giới.
b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sán phấm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tố chức thực hiện: H oạt động của GV và HS
Sản phắm d ự kiến
- Bước 1: C huyển giao nhiệm vụ: GV yêu
111. Đặc điếm của thị trư ờ n g thế
cầu HS đọc SGK, kết hợp vốn hiểu biết của
giới
bản thân và trao đồi với bạn bên cạnh dể trả lời câu hỏi:
- Thị trường thế giới là một hệ thốne toàn cầu.
+ Câu hỏi 1: Dựa vào hình 40 em hãy nhận
- Thị trường thế giới luôn biến
xét tình hình xuất nhập khấu trên thế giới?
động.
+ Câu hỏi 2: Dựa vào bảng 40.1 nhận xét về tình hình xuất nhập khấu 1 số nước có nền ngoại thương phát triền? - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + Các cặp nghiên cứu nội dune SGK, tài liệu hoàn thành câu hỏi trong 05 phút. + GV: quan sát và trợ eiúp các cặp. - Bước 3: Báo cáo, tháo luận: + Các cặp trao dối chéo kết quả và bồ sung cho nhau + Đại diện một số cặp trình bày, các cặp khác bồ sung. - Bước 4: K ết luận, nhận định: GV nhận xét, dánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết
- Các nước tư bán phát triển kiềm soát thị trườne thế giới.
quả hoạt động và chôt kiên thức,
c . HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a) M ục tiêu: Củng cố lại kiến thức đâ học, rèn luyện kĩ năng bài học góp phần hình thành các kĩ năng mới cho HS. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. và vận dụne kiến thức đă học đề trá lời câu hỏi. c) Sản phấm : HS hoàn thành các câu hỏi: C âu 1. Theo quy luật cune - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì eiá cả: A. Tăng.
B .G iảm .
c . Ồn định.
D. Biến động.
C âu 2. Đặc diêm nào sau dây đúne với hoạt động của ngành ngoại thương? A. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới. B. T rao đối hàne hóa, dịch vụ trong một quốc gia. c . Liên kết thị trường các vùng trong một nước. D. Họp tác sản xuất các mặt hàng xuất khấu. C âu 3. Làm nhiệm vụ cầu nối giừa sản xuất với tiêu dùng là: A. Thị trường.
B. Hàng hóa.
c . Thương mại.
D. Tiền tệ.
C âu 4. Cho báne số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT KHÂU VÀ NHẬP KHÂU HÀNG HỎA CÙA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014
(Đơn vị: Ti USD) STT
NƯỚC
TỐNG SỐ
XUẤT KHÁU
NHÁP KHÁU •
1
Trung Quốc
4 501
2 252
2 249
2
Hoa Kì
3 990
1 610
2 380
3
Nhật Bản
1 522,4
710,5
811,9
4
Đức
2 866
1 547
1 319
5
Pháp
1 212,3
578,3
634
Dựa vào bảng số liệu trên, hăy cho biết trong năm 2014 các nước nào xuất siêu? A. Trung Quốc, Đức.
B. Trung Quốc, Hoa Kì.
c . Đức, Pháp.
D. Đức, Nhật Bán
d) Tố chức thực hiện: - Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. - Bước 3: Báo cáo, tháo luận: GV gọi một số HS trà lời, HS khác nhận xét, bô sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan. D. H O Ạ T ĐỘNG VẬN DỤNG a) M ục tiêu: HS vận dụng hoặc liên hệ kiến thức đê tính và nhận xét cán cân xuất - nhập khầu nước ta. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử (June SGK. và vận dụne kiến thức đă học đế trá lời câu hỏi. c) Sản phấm : HS hoàn thành câu hỏi: * Câu hỏi: Cho báne số liệu: GIÁ TRỊ XUẢT NHẬP KHÂU NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 -2017
(Đơn vị: ti USD) Năm
X uất khẩu
N hập khấu
2000
14,5
15,6
2005
32,5
36,8
2010
72,2
84,8
2017
214,0
211,1
(Nguồn: Niên giám thông kê, Tông cục thong kê2018) a. Tính cán cân xuất nhập khâu nước ta eiai đoạn 2000 - 2017. b. Rút ra nhận xét về tình hình xuất nhập khấu cùa nước ta eiai đoạn 2000 - 2017. * Trả lời câu hỏi: a. Cán cân xuất nhập khấu nước ta giai doạn 2000 - 2017. Năm
2000
2005
2010
2017
Cán cân XNK
- 1.1
-4 .3
- 12.6
2.9
b. Nhận xét: -
Giá trị xuất nhập khấu nước ta giai đoạn 2000 - 2007 dều tăng nhanh, xuất
khấu tăng nhanh hơn. - Cán cân xuất nhập khấu thay đồi từ nhập siêu sang xuất siêu, d)
Tố chức thực hiện:
- Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. - Bước 3: Báo cáo, tháo luận: GV gọi một số HS trà lời, HS khác nhận xét, bô sung.
Ngày soạn:
T IẾ T 49 + 50 M Ô I T R Ư Ờ N G VẢ SỤ PH Á T TR I ÉN BÊN VỮNG (T hòi lưọìig: 2 tiết)
I. M ỤC T IÊ U 1. Kiến thức: - Hiêu và trình bày dược khái niệm: môi trườne, tài nguyên thiên nhiên, phát triển bền vững. - Hiêu được việc sử dụne hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường là điều kiện của sự phát triển. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, họp tác, giải quyết vấn dề, tự học, sử dụne công nghệ thông tin. - Năng lực chuyên biệt: Tư duy tồng hợp theo lãnh thồ; sử dụne bàn đồ; sử dụng tranh ảnh. 3. Phấm chất: - Phấm chất: trune thực, chăm chi, trách nhiệm. II. T H IẾ T Bị• DẠY HỌC VÀ HỌC SINH • • • 1. G iáo viên: Máy tính, máy chiếu, bàn đồ, biểu đồ, tranh ảnh, video. 2. Học sinh: SGK, Atlat, vờ ghi III. T IẾ N TR ÌN H DẠY HỌC A. HOẠ I ĐỘNG M Ở ĐÀU (K H Ở I ĐỘNG)
Ngày soạn:
T IẾ T 49 + 50 M Ô I T R Ư Ờ N G VẢ SỤ PH Á T TR I ÉN BÊN VỮNG (T hòi lưọìig: 2 tiết)
I. M ỤC T IÊ U 1. Kiến thức: - Hiêu và trình bày dược khái niệm: môi trườne, tài nguyên thiên nhiên, phát triển bền vững. - Hiêu được việc sử dụne hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường là điều kiện của sự phát triển. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, họp tác, giải quyết vấn dề, tự học, sử dụne công nghệ thông tin. - Năng lực chuyên biệt: Tư duy tồng hợp theo lãnh thồ; sử dụne bàn đồ; sử dụng tranh ảnh. 3. Phấm chất: - Phấm chất: trune thực, chăm chi, trách nhiệm. II. T H IẾ T Bị DẠY HỌC VÀ HỌC SINH •
•
•
•
1. G iáo viên: Máy tính, máy chiếu, bàn đồ, biểu đồ, tranh ảnh, video. 2. Học sinh: SGK, Atlat, vờ ghi III. T IẾ N TR ÌN H DẠY HỌC A. HOẠ I ĐỘNG M Ở ĐÀU (K H Ở I ĐỘNG)
a) M ục tiêu: Giúp học sinh hiêu và trình bày dược khái niệm môi trườne, tài nguyên thiên nhiên. Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích video clip, hình ảnh. Đặt ra câu hỏi và dẫn dắt vào chù đề. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. c) Sán phấm : HS nhớ lại kiến thức dã được học và vận dụne kiến thức cùa bán thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tố chức thực hiện: - Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV yêu cầu học sinh quan sát một số hình ánh và trà lời câu hỏi: Nhừng hình ảnh trên khiến em suy nghĩ tới vấn đề gì?
- Bước 2: T hực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong thời eian 03 phút. - Bước 3: Báo cáo, tháo luận: GV gọi một số HS trá lời, HS khác nhận xét, bô sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, trên cơ sờ dó dần dắt HS vào bài học mới. B. HOẠ I ĐỘNG HÌNH THÀNH KI ÉN THÚ C M Ớ I H oạt động 1: Tìm hiếu về môi trưòìig. a) M ục tiêu: HS hiểu và trình bày được khái niệm, cách phân loại môi trường.
b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sán phấm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tố chức thực hiện: H oạt động của GV và HS
Sản phắm d ự kiến
- Bước 1: C huyến giao nhiệm
I. M ôi trưòìig
vụ: GV yêu cầu HS đọc SGK
1. K hái niệm:
(mục I, trane 159), kết họp vốn hiểu biết của bàn thân và trao đối
* Môi trư òìig địa lí:
với bạn bên cạnh dê trá lời câu
Là khône gian bao quanh Trái đất, có quan hệ
hòi:
trực tiếp dén sự tồn tại và phát triển cùa xã hội
+ Câu hỏi: Nêu khái niệm môi
loài người.
trườne? Cách phân loại môi
* M ôi trư òìig sống:
trường?
Là tất cả hoàn cảnh bao quanh con người, có
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + Các cặp nghiên cứu nội dune SGK, tài liệu hoàn thành câu hỏi
ánh hưởng đến sự sống và phát triển của con người (như là 1 sinh vật và như 1 thực thê xã hội), dến chất lượng cuộc sống của con neười.
trong 05 phút.
2. Phân loại môi trư ờ ng
+ GV: quan sát và trợ eiúp các
Môi trường dược chia thành 3 loại:
cặp.
- Môi trường tự nhiên.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Môi trường xã hội.
+ Các cặp trao dối chéo kết quá
- Môi trường nhân tạo.
và bố sung cho nhau + Đại diện một số cặp trình bày, các cặp khác bồ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
Hoạt động 2: Tìm hiếu về tài nguyẽn thiên nhiên. a) M ục tiêu: HS biết và kê được một số loại tài nguyên thiên nhiên, hiểu về cách phân loại tài nguyên thiên nhiên. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. đế tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phắm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV yêu cầu HS đọc SGK. (mục II, trane 161),
Sản phấm dự kiến II. Tài nguyên thiên nhiên 1. Khái niệm:
kết hợp vốn hiểu biết cùa bán thân và trao đổi với bạn bên cạnh dế trả lời câu hỏi:
Là các thành phần của tự nhiên mà ở trình độ nhất định của lực lượng sản
+ Câu hỏi 1: K.ê các tài nguyên thiên
xuất chúng được sử dụne hoặc có thể
nhiên mà em biết, chúng có vai trò gì
được sừ dụng làm phương tiện sản
trong phát triển kinh tế xà hội?
xuất và làm đối tượng tiêu dùng.
+ Câu hỏi 2: Trình bày các cách phân
2. Phân loại:
loại TNTN. Lấy ví dụ? Có nhiều cách phân loại tài nguyên: - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + Các cặp nghiên cứu nội dune SGK, tài
- Theo thuộc tính tự nhiên: tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên sinh
liệu hoàn thành câu hỏi trong 05 phút.
vật...
+ GV: quan sát và trợ eiúp các cặp.
- Theo cône dụne kinh tế: tài nguyên
- Bước 3: Báo cáo, tháo luận:
nông nghiệp, tài nguyên cône nghiệp, tài nguyên du lịch...
+ Các cặp trao dồi chéo kết quá và bồ sung cho nhau
- Theo khả năne có thế bị hao kiệt trong quá trình sử dụng:
+ Đại diện một số cặp trình bày, các cặp khác bồ sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, dánh giá về thái độ, quá trình
+ Tài nguyên không bị hao kiệt: năng lượne mặt trời, không khí, nước. + Tài nguyên có thê bị hao kiệt:
làm việc, kết quả hoạt độne và chốt kiến
> Tài nguyên không khôi phục dược:
thức.
khoáng sán > Tài nguyên khôi phục được: dất trồng, các loài động thực vật
H oạt động 3: rim hiếu về sử dụng họp lí tài nguyền, bảo vệ môi trư òìig là điều kiện đc p h át triển. a) M ục tiêu: HS hiểu thế nào là phát triển bền vững, Vai trò, tầm quan trọng của việc sừ dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trườne. Đề xuất các giải pháp nhàm sử dụne hợp lí tài neuyên và bảo vệ môi trườne. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. đề tim hiêu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sán phấm : HS hoàn thành tìm hiêu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: H oạt động của GV và HS - Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV yêu
Sản phắm d ự kiến III. Sử dụng họp lí tài nguyên,
câu HS đọc SGK. (mục III, trang 163), kêt hợp
bảo vệ môi trư ờ n g là điêu kiện
vốn hiểu biết của bản thân và trao đồi với bạn
đc p hát triến
bên cạnh đề trả lời câu hỏi:
- Khái niệm phát triển bền vừne:
+ Câu hỏi 1: Thế nào là phát triền bền vững?
Bảo đảm cho con người có đời
Con người đã khai thác tài nguyên nhàm mục
sống vật chất, tinh thần ngày càng
đích £Ì? Tốc độ khai thác như thế nào?
cao, trong môi trường sống lành
+ Câu hỏi 2: Tác động cùa việc khai thác tài
mạnh
nguyên quá mức đến môi trường như thế nào?
- Loài người dang dứng trước thử
Biện pháp khắc phục?
thách lớn là:
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ Tài nguyên thiên nhiên đang bị
+ Các cặp nghiên cứu nội dung SGK, tài liệu
cạn kiệt.
hoàn thành câu hỏi trong 05 phút.
+ Môi trường ngày càne bị ô
+ GV: quan sát và trợ eiúp các cặp.
nhiễm và suy thoái.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
=> Vì vậy chúng ta cần phải sử
+ Các cặp trao đồi chéo kết quá và bồ sung cho nhau + Đại diện một số cặp trình bày, các cặp khác bồ sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
dụng hợp lí tài nguyên đồng thời phải báo vệ môi trườne dê đám bảo cho sự phát triền bền vững và lâu dài trên Trái Đất - Biện pháp: + Chấm dứt chạy đua vù trang, chấm dứt chiến tranh. + Giúp các nước phát triển thoát khỏi cánh nghèo đói. + Úng dụng các tiến bộ KHKT đề kiêm soát môi trường. + Sử dụng hợp lí tài nguyên.
+ Thực hiện các công ước quôc tế về môi trường, luật môi trườne. +
...
c . HOẠI ĐỘNG LUYỆN TẬP • • 0
9
a) M ục tiêu: Củng cố lại kiến thức đă học, rèn luyện kĩ năng bài học góp phần hình thành các kĩ năng mới cho HS b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. và vận dụng kiến thức đà học để trả lời câu hòi. c) Sản phấm : HS hoàn thành câu hỏi: C âu 1. Môi trường sống của con người bao gồm: A. Tự nhiên, xã hội.
B. Tự nhiên, nhân
c . Nhân tạo, xà hội.
D. Tự nhiên, xã hội và nhân tạo.
C âu 2. Tài nguyên thiên nhiên được phân thành: A. Đất, nước, không khí và sinh vật. B. Có thê bị hao kiệt và không bị hao kiệt, c . Tài nguyên phục hồi và không phục hồi. D. Tài nguyên nông nehiệp, công nehiệp. C âu 3. Tài nguyên đất tròng thuộc loại: A. Khône thể phục hồi. B. Có thế phục hồi.
c . Bị hao kiệt.
D. Vô tận.
C âu 4. Sự phát triển ngành kinh tế nào là nguyên nhân chính gây ra vấn đề ô nhiềm môi trường? A. Du lịch.
B. Nông nghiệp.
c . Công nghiệp.
D. Ngoại thương.
tạo.
C âu 5. Sự hạn chế về trừ lượng của các nguồn tài nguyên thê hiện rồ nhất ờ tài nguyên nào sau đây? A. Khoáng sản.
B. Đât.
c. Sinh vật.
D. Khí hậu.
C âu 6. Theo cône dụng kinh tế, tài nguyên thiên nhiên được chia thành: A. Tài nguyên đất, tài nguyên nône nghiệp. B. Tài nguyên nước, sinh vật, khoáne sản. c . Tài nguyên công nehiệp, đất, sinh vật. D. Tài nguyên nông nehiệp, công nehiệp, du lịch. C âu 7. Hiện tượng nào sau dây không phải là biêu hiện cùa tình trạng mất cân bàng sinh thái môi trườne? A. LỒ thúng tầne ô dôn. B. Nhiệt độ Trái Đất tăng. c . Gia tăng hạn hán.
D. Cạn kiệt khoáng sàn.
C âu 8. Tài nguyên nào dưới dây không bị hao kiệt nhưng bị ô nhiềm? A. Bức xạ mặt trời.
c . Gió.
B. Nước
trên mặt đất.
D. Địa nhiệt.
C âu 9. Điều nào sau đây nói lên sự khác biệt căn bản eiừa môi trường tự nhiên và nhân tạo? A. Hình thành và phát triển theo quy luật cùa
tự nhiên.
B. Hình thành và phát triển docon người chi
phối.
c . Nguồn gốc hình thành của môi trường. D. Một phần là tự nhiên và một phần là nhân tạo. C âu 10. Phát triển bền vừne là sự phát triền: A. Tạo nền táng cho sự phát triển tương lai.
B. Đảm báo kinh tê phát triên nhanh, c . Giải quyết được vấn dề việc làm. D. Khône làm ánh hưởng đén môi trường, d) Tố chức thực hiện: - Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời. - Bưóc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. - Bưóc 3: Báo cáo, tháo luận: GV gọi một số HS trà lời, HS khác nhận xét, bô sung. - Bưóe 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả cùa HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan. D. H O Ạ T ĐỘNG VẬN DỤNG a) M ục tiêu: Vận dụng kiến thức môi trường và sự phát triển bền vừng đê giải thích dược vấn đề sử dụng tài neuyên thiên nhiên và báo vệ môi trường cụ thể. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. và vận dụng kiến thức đă học đế trá lời câu hỏi. c) Sản phấm : HS hoàn thành câu hỏi: * Câu hỏi: Giải thích vì sao "Bảo vệ môi trường là vấn đề sống còn của nhân loại”? * Trả lời câu hỏi Báo vệ môi trường là vấn đề sống còn của nhân loại vì: - Môi trường có vai trò rất quan trọng: + Là ngôi nhà chune của tất cả muôn loài, trong đó con người tồn tại và phát triển. + Cuộc sốrm mồi con người có liên hệ mật thiết với môi trường, con người là một thành phần của môi trường và không thê tách rời môi trường. =>một môi trườne bền vừne là diều kiện lí tưởne cho con người và ngược lại.
- Hiện nay ô nhiềm môi trường mở rộng trên phạm vi toàn thế giới: + ơ nước đang phát triển: Khai thác bừa bãi tài neuyên => cạn kiệt, huy hoại môi trường => nghèo đói => Bảo vệ môi trườne không thê tách rời cuộc đấu tranh xóa đói giảm nehèo. + Ớ các nước phát triển: Sự phát triển kinh tế => tăng cường sử dụne chất CFCs với tốc độ và khối lượne lớn => tăng khí thải, chất thài => nguyên nhân chính làm thúng tầng ô zôn và hiệu íme nhà kính... - Hậu quả: Con người đâ tác dộne vào môi trường làm tổn hại môi trường eây ra nhiều hậu quả nghiêm trọne (Dần chứng) => Đe dọa trực tiếp đến sự phát triển kinh tế và sức khỏe con người. d)
Tố chức thực hiện:
- Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. - Bước 3: Báo cáo, tháo luận: GV gọi một số HS trà lời, HS khác nhận xét, bô sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan. * H ưóìig dẫn về nhà: - Học bài cũ, trá lời câu hỏi SGK. - Hoàn thành câu hỏi phần vận dụne. - Chuấn bị các nội dung ôn tập cuối kì..
Ngày soạn: T IẾ T 51: ÔN TẬ P CUỐ I KỲ II
I. M ỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Giúp HS ôn tập, củne cố nội dung kiến thức và kỹ năng trong học kì II, đặc biệt là các nội dung: + Vai trò, các nhân tố ảnh hưcVng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ. + CĐ Địa lí eiao thông vận tải. + Địa lí ngành thương mại. + Môi trường và sự phát triển bền vừne. - Hệ thống hóa dược kiến thức cơ bản, nám vừne, khắc sâu kiến thức sau khi đà học. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Năne lực giao tiếp, họp tác, giải quyết vấn đề, tự học, sử dụne công nghệ thông tin. - Năng lực chuyên biệt: Tư duy tông hợp theo lãnh thồ; sứ dụne bàn đồ; sử dụng tranh ảnh. 3. Phẩm chất: - Phấm chất: trune thực, chăm chi, trách nhiệm. II. T H IẾ T BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC SINH •
•
•
•
1. G iáo viên:M áy tính, máy chiếu, bàn đồ, biểu đồ, tranh ảnh, video. 2. Học sinh: SGK, Atlat, vở ghi III. T IẾ N TR ÌN H DẠY HỌC
A.
HOẠ I ĐỘNG M Ở ĐÀU (K H Ở I ĐỘNG)
a) M ục tiêu: HS nẳm được cấu trúc dề kiểm tra. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. c) Sản phấm : HS nhớ lại kiến thức dã được học và vận dụne kiến thức cùa bán thân để đặt câu hỏi đối với nhừng nội dung chưa rõ hoặc chưa hiểu. I. C ấu trú c đề kiểm tra 1. T rắc nghiệm (7,0 đicm = 28 câu)
STT
Nội dung/chủ đề
1
Vai trò, các nhân tố ảnh hưcVne và đặc điếm phân bố các ngành
SỐ câu 05
dịch vụ. 2
CĐ Địa lí giao thông vận tải.
09
3
Địa lí ngành thưong mại.
09
4
Môi trườne và sự phát triền bền vừne.
05
L ưu ý: Phần câu hỏi kỹ năng đưọc lồng ghép trong các nội dung trên 2. T ự luận (3,0 đicm = 02 câu) - CĐ Địa lí eiao thông vận tải. - Địa lí ngành thươne mại. d) Tổ chức thực hiện: - Bưóc 1: C huyển giao nhiệm vụ: GV trình chiếu cấu trúc đề kiểm tra cuối kì. Yêu cầu HS rà soát lại kiến thức và đưa ra câu hỏi dối với nhừng nội dung lí thuyết chưa nám rõ hoặc chưa hiểu. - Bưóc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 5 phút.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một sô HS đặt câu hói và yêu câu các HS khác lẳng nghe, trả lời, giải thích câu hói cùa bạn. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, trên cơ sờ dó dần dắt HS vào hoạt động ôn tập. B. H O Ạ T ĐỘNG HƯỚNG DẢN ỒN TẬP. a) M ục tiêu: HS hệ thống lại kiến thức đă được học. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. đế hệ thống hóa kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phấm : HS hoàn thành việc hệ thống hóa kiến thức. d) Tố chức thực hiện: H oạt động của GV và HS - Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu HS tìm hiểu SGK. kết hợp với kiến thức của bàn thân và hoạt động theo nhóm đế lập sơ dồ hóa nhừng nội dung kiến thức cơ bán dã học. + Nhóm 1: Vai trò, các nhân tố ành hướng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ. + Nhóm 2: CĐ Địa lí giao thông vận tải. + Nhóm 3: Địa lí ngành thương mại. + Nhóm 4: Môi trường và sự phát triển bền vừng. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + Các nhóm tự phân công nhiệm vụ cho các thành viên.
Sản phắm d ự kiến
+ HS làm việc theo nhóm trong khoảng thời gian: 10 phút. - Bước 3: Báo cáo, tháo luận: + GV yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết quả. + Các nhóm nhận xét, bồ sung cho nhau. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, dánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
c . HOẠI ĐỘNG LUYỆN TẬP a) M ục tiêu: Củng cố lại kiến thức đă học, rèn luyện kĩ năng bài học góp phần hình thành các kĩ năng mới cho HS. b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụne SGK. và vận dụne kiến thức đă học đề trá lời câu hỏi. c) Sản phấm : HS hoàn thành câu hỏi: * Câu hỏi: * Trà lời câu hỏi: d) Tố chức thực hiện: - Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời. - Btrớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. - Bước 3: Báo cáo, tháo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bô sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan.
D. HOẠ I ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử (June SGK. và vận dụng kiến thức đă học đề trá lời câu hỏi. c) Sản phấm : HS hoàn thành câu hỏi: * Câu hỏi: * Trà lời câu hỏi: d) Tố chức thực hiện: - Bước 1: C huyến giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án. - Bước 3: Báo cáo, tháo luận: GV gọi một số HS trá lời, HS khác nhận xét, bô sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quá của HS, chốt đáp án và kiến thức có liên quan. * H ưóìig dẫn về nhà: - Yêu cầu HS làm dàn ỷ, đề cương vào vở. - Chuấn bị dầy dù dụng cụ học tập. - Ôn tập chuấn bị kiểm tra.
Ngày soạn:
T IÉ T 52: K IẾ M TR A C U Ố I KỲ II
I. M ỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Vai trò, các nhân tố ành hưcýne và dặc diêm phân bố các ngành dịch vụ. - CĐ Địa lí eiao thông vận tải. - Địa lí ngành thươne mại. - Môi trường và sự phát triển bền vừng. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Tồng hợp kiến thức để giải quyết vấn đề. - Năng lực chuyên biệt: phân tích bản đồ, tư duy lânh thồ 3. Phẩm chất: - Phấm chất: trune thực, trách nhiệm. II. T H IẾ T BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC SINH •
•
•
•
1. G iáo viên: Bút, thước kẻ, giấy nháp. 2. Học sinh: Đề kiểm tra, Atlat. III. T IẾ N T R ÌN H DẠY HỌC A. MA TRẬN ĐÈ K IÊM TRA
C hủ đề
N hận biết
Thông hiểu
V ận dụng
Vai trò,
Biết được vai trò
Phân tích được
Giái thích được
Vận dụng cao Liên hệ tình
các nhân
cùa các ngành
các nhân tô ánh
tình hình phát triên hình phát
tố ảnh
dịch vụ. Các nhân
hưởng đến sự
và phân bố ngành
triển các
hưỏìig và
tố ánh hưởng tới
phát triển và phân
dịch vụ cùa các
neành dịch vụ
đặc điểm
phát triển và phân
bố dịch vụ.
châu lục, các quốc
cụ thể.
phân bố
bố dịch vụ.
gia.
các ngành dịch vụ.
12,5% tông điêm
Sổ câu: 02 TN
Số câu: 01 TN
Số câu: 01 TN
Sổ câu: 01 TN
= 1,25
Số điểm: 0,5
Sổ điếm : 0,25
Sổ điếm : 0,25
Số điếm: 0,25
điềm Biết được vai trò, CĐ Địa lí
đặc điếm và sự
giao
phân bố một số
thông vận
loại hình giao
tải.
thông vận tải chủ yếu trên thế giới.
37,5% tông điêm
Số câu: 03 TN + 01 TL
= 3,75 điêm
Sổ điếm: 2,25
Hiều được vai trò, đặc điểm và các nhân tố ánh hưởng đến sự phát triền và phân bố các loại hình
Phân tích được nguyên nhân dẫn đến sự phát triển giao thông vận tải ở một số khu vực và quốc eia cụ thể.
Đánh giá được mối quan hệ giừa phát triển eiao thông vận tải với tự nhiên,
giao thông vận tải
kinh tế - xã
chu yếu.
hội.
Số câu: 02 TN
Sổ câu: 02 TN
Số câu: 02 TN
Số điểm: 0,5
Số điếm: 0,5
Số điểm: 0,5
Địa lí
Biết được vai trò,
Hiểu được vai
Phân tích được
Đánh giá
ngành
đặc điểm và sự
trò, đặc điểm và
nguyên nhân dẫn
được mối
thương
phân bô hoạt dộne
các nhân tô ánh
đên sự phát triên
quan hệ giừa
mại.
thương mại trên
hưởng đến sự
thương mại ờ một
phát triển
thế giới.
phát triển và phân
số khu vực và
thương mại
bố thương mại.
quốc eia cụ thể.
với các hoạt động kinh tế xã hội khác.
22,5% tông điêm
Sổ câu: 02 TN
Số câu: 03 TN
Sổ câu: 02 TN
Sổ câu: 02 TN
= 2,25
Số điểm: 0,5
Sổ điếm : 0,75
Sổ điểm : 0,5
Số điếm: 0,5
điêm Liên hệ vấn đề khai thác Môi trư ờ n g và sự p hát triển bền vững.
Biết được khái
Phân tích được
Phân tích dược các
tài nguyên,
niệm, đặc điểm
vai trò cùa tài
biện pháp đê sử
bào vệ môi
cùa môi trường và
nguyên thiên
dụng hợp lí tài
trường và
tài nguyên thiên
nhiên đối với sự
nguyên, bảo vệ
phát triển bền
nhiên. Sự phát
phát triển cùa xã
môi trường là điều
vừng ở nước
triển bền vừne
hội loài người.
kiện dể phát triển.
ta và một số nước tron 2 khu vực.
27,5% tông điêm
Sổ câu: 02 TN
= 2,75
Sơ điếm: 0,5
điêm rw^^ Ấ lô n g sô
Số câu: 01 TN + 01 TL Sổ điếm: 1,75
Số câu: 01 TN
So câu: 01 TN
Số điếm : 0,25
Số điểm: 0,25
Số câu: 09 TN
Số câu: 07 TN
Số câu: 06 TN
Số câu: 06
+ 01 TL
+ 01 T L
Số điểm : 1,5
TN
100% = 10 điểm
Sô đỉêm: 3,75
Sô đỉêm: 3,25
Sô đỉêm: 1,5
B. ĐÈ K IÉM TRA ĐÈ SỎ 01 A. PHẦN TRẮ C N G H IỆ M KHÁCH QUAN (7,0 ĐI ÉM) C âu 1. Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng? A. Hoạt dộne đồn thể.
B. Hành chính công.
c . Hoạt dộne buôn, bán lẻ.
D. Thông tin liên lạc.
C âu 2. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ánh hưởng đến sự phát triển và phân bố của neành dịch vụ là: A. Sức mua, nhu cầu dịch vụ. B. Hình thức tô chức mạng lưới ngành dịch vụ. c . Phân bố mạne lưới neành dịch vụ. D. Nhịp độ phát triển và cơ cấu neành dịch vụ. C âu 3. Ngành dịch vụ phát triển mạnh có vai trò như thế nào dối với phát triến kinh tế? A. Thúc đấy các ngành sản xuất vật chất phát triền. B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động ngoài nước, c . Phân bố lại dân cư giừa các vùne lãnh thô. D. Thu hút dân cư từ thành thị về nông thôn. C âu 4. Cơ cấu dân số già thì đặt ra yêu cầu phát triển ngành dịch vụ nào? A. Các khu an dường. c . Trường học, nhà trẻ. D. Hoạt động đoàn thể.
B. Các khu văn hóa.
C âu 5. Nguyên nhân nào sau đây chủ yếu nhất ớ các nước dane phát triền lao dộng trong ngành dịch vụ cao? A. Năng suất lao dộne trone nông, công nghiệp cao. B. Ngành dịch vụ có trình dộ cao. c . Trình dộ phát triển kinh tế của dất nước. D. Ngành dịch vụ cơ cấu đa dạne. C âu 6. Ý nào sau đây không đúng về vai trò cùa ngành giao thông vận tài? A. Sàn xuất ra một khối lượng cùa cải vật chất rất lớn cho xã hội. B. Cung ứng vật tư kỹ thuật, neuyên liệu cho các cơ sở sản xuất. c . Phục vụ nhu cầu đi lại và sinh hoạt cùa người dân được thuận tiện. D. Đẩy nhanh tốc dộ tăng trưcVne kinh tế, phân bố lại dân cư và lao dộng. C âu 7. Đâu không phải là tiêu chí dê đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt dộng vận tải? A. Khối lượng vận chuyền. B. Khối lượng luân chuyên. c . Cự li vận chuyển trung bình. D. Sự hiện đại cùa các loại phương tiện. C âu 8. Ưu diêm cùa ngành eiao thông vận tái đường sắt là: A. vận tốc nhanh, dàm nhận vận chuyền quốc tế. vận chuyền được các hàng nặng, ổn định, giá rẻ. c . tiện lợi, cơ động, thích nehi cao với các điều kiện địa hình. D. tốc độ vận chuyên nhanh mà khône phượng tiện nào sánh kịp. C âu 9. Yếu tố tự nhiên nào sau đây ít ánh hưởng đến hoạt độne của ngành giao thông vận tải?
A. Khí hậu.
B. Địa hình.
c. Sôntĩ ngòi.
D. Sinh vật.
C âu 10. Yếu tố nào sau đây có tác động thúc dây đến sự phát triền ngành giao thông dườne biển? A. Nhu cầu về tài nguyên, nguyên liệu dể sản xuất. B. Do sự mở rộng buôn bán quốc tế. c . Do sự phát triển của nền kinh tế. D. Quan hệ quốc tế được mở rộng. C âu 11. Phần lớn các cảng biển đều nằm ớ hai bờ dối diện Đại Tây Dương vì: A. Có bờ biến khúc khuỷu dễ dàne xây dựng các cáng biên. B. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Tây Âu và Nhật Bán. c . Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Bắc Mỹ và Tây Âu. D. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Hoa Kì và Nhật Bản. C âu 12. Ớ nước ta vào mùa lù, các ngành vận tải eặp nhiều trờ neại nhất là: A. Đường ô tô, dườne ống.
B. Đườne ô tô, đường sông.
c . Đường sắt và đường sông.
D. Đường ô tô và dườne sắt.
C âu 13. Tiêu chí nào sau dây không dùng dể dánh giá khối lượne dịch vụ của hoạt động vận tải? A. Cự ly vận chuyển trung bình.
B. Khối lượne luân chuyển.
c . Cước phí vận chuyển.
D. Khối lượne vận chuyển.
C âu 14. Điều kiện tự nhiên của vùne dồne bằng sông Cửu Long thuận lợi cho loại hình eiao thông vận tải nào sau dây phát triển? A. Đường sắt. B. Đường biển.
c . Đường ôtô. D. Đường sône.
C âu 15. Thị trường hoạt động theo quy luật: A. Cung và cầu.
B. Mua và bán.
c . Sản xuất và tiêu dùng.
D. Xuất và nhập.
C âu 16. Đặc diêm nào sau đây đúne với hoạt động cùa ngành ngoại thưcTng? A. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới. B. T rao đổi hàne hóa, dịch vụ trong một quốc gia. c . Liên kết thị trường các vùng trong một nước. D. Họp tác sản xuất các mặt hàng xuất khấu. C âu 17. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về sự phát triển của neành nội thươne của một quốc gia? A. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất. B. Phân công lao dộng theo vùng và lãnh thổ. c . Phục vụ tiêu dùng cùa từne cá nhân trong xã hội. D. Góp phần làm tăng nguồn thu neoại tệ cho đất nước. C âu 18. Nhận định nào sau đây không dúng khi nói thông qua việc đây mạnh hoạt động xuất - nhập khấu, nền kinh tế trone nước sẽ có động lực mạnh
mẽ dê phát
triển? A. Tăng hiệu quả kinh tế cùa nhiều ngành sán xuất. B. Tạo điều kiện thúc đấy sản xuất trong nước phát triển, c . Hoạt động xuất nhập khấu sẽ tạo dầu ra cho sản phẩm. D. Chỉ có lợi cho các nhà sản xuất, khône có lợi cho người tiêu dùng. C âu 19. Chính sách nhập khâu tư bàn cùa các nước đang phát triển sẽ tạo điều kiện: A. Neoại thươne sẽ phát triển mạnh.
B. Thuận lợi cho việc khai thác tài nguyên thiên nhiên.
c. Giá trị nhập khâu tăne lên, nền kinh tế có điều kiện. D. Giái quyết nhiều việc làm và hiện đại hoá cơ sở vật chất. C âu 20. Cho báne số liệu sau GIÁ TRỊ XUẤT KHÂU VÀ NHẬP KHÂU HÀNG HÓA CÙA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014
(Đơn vị: ti USD) STT
NƯỚC
TỔ N G SỐ
XUẤT KHẤU
NHẬP KHẤU
1
Trung Quốc
4 501
2 252
2 249
2
Hoa Kì
3 990
1 610
2 380
3
Nhật Bản
1 522,4
710,5
811,9
4
Đức
2 866
1 547
1 319
5
Pháp
1 212,3
578,3
634
Theo bảng số liệu, hây cho biết trong năm 2014 các nước nào xuất siêu? A. Trung Quốc, Đức.
B. Trung Quốc, Hoa Kì.
c. Đức, Pháp.
D. Đức, Nhật Bán
C âu 21. Cho báng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUÂT KHÂU VÀ NHẬP KHÂU HÀNG HÓA CÙA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014
(Đơn vị: ti USD) STT
NƯ ỚC
TỒ N G SỐ
XUẤT KHÁU
N H Ậ PK H Ả U
1
Trung Quốc
4 501
2 252
2 249
2
Hoa Kì
3 990
1 610
2 380
3
Nhật Bàn
1 522, 4
710,5
811,9
4
Đức
2 866
1 547
1 319
5
Pháp
1 212,3
578,3
634
(số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook) Theo bảng số liệu, dể thể hiện giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khấu cùa các nước trên, biểu đồ nào sau dây là thích hợp nhất? A. Cột.
B. Đườne.
c . Miền.
D. Kết hợp.
C âu 22. Hàng hoá nào sau đây có giá trị xuất khấu cao trên thị trường thế giới? A. Nguyên liệu, nhiên liệu. B. Lương thực - thực phấm sơ chế.
c. Máy móc thiết bị. D. Sản phẩm có hàm lượng trí tuệ cao. C âu 23. Cho báng số liệu: KIM NGẠCH XUẤT KHÂU VÀ NHẬP KHÂU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NÃM 2016
(Đơn vị: Tý USD) Quốc gia
C am -pu-chia
B ru -nây
Lào
M i-an-m a
Xuất khấu
12,3
5 ,7
5 ,5
11,0
Nhập khấu
13,1
6 ,7
4 ,3
17,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 20]6, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tồng kim ngạch xuất nhập khấu của một số quốc gia năm 2016? A. Bru-nây thấp hơn Lào.
B. Lào thấp hơn Mi-an-ma.
c . Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
D. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
C âu 24. Môi trường tự nhiên có vai trò: A. Rất quan trọng nhưng không quyết định. B. Không quan trọng sự phát triền loài người. c . Quyết định sự phát triển của xâ hội loài người. D. Không thể thiếu sự tồn tại và phát triển xâ hội loài người. C âu 25. Tài nguyên đất trồng được xem là: A. Khône thể phục hồi. B. có thể phục hồi.
c . Bị hao kiệt.
D.
Vô tận.
C âu 26. Môi trường không có chức năne nào sau đây? A. Là khône gian sống của con người. B. Cune cấp nguồn tài nguyên thiên nhiên. c . Chứa đựng các chất thải do con người tạo ra. D. Quyết định sự phát triển cùa xã hội loài người. C âu 27. Mục tiêu cho sự phát triển bền vừng mà loài người đang hướng tới là phải đảm bào cho con người có: A. Được làm việc, nâng cao chất lượne cuộc sống của nhân dân. B. Đời sống vật chất, tinh thần cao, môi trường sống lành mạnh.
B. Sống trong môi trường trong sạch, không bị ô nhiềm, suy thoái. D. Cuộc sống ấm no, dồne thời dấy mạnh tốc độ tăng trưởng kinh tế. C âu 28. Đê hạn chế cạn kiệt tài nguyên hoá thạch, thì loài người cần phải làm gì? A. Ngừng khai thác. B. Tìm nguồn năne lượng mới thay thế.
c . Khai thác hợp lí. D. Đấy mạnh hoạt dộne nhập khấu khoáne sàn. B. PHÀN T ự LUẬN (3,0 ĐIÉM ) C âu 1 (1,5 điếm ): Trình bày ưu điềm và nhược diêm cùa giao thône vận tải đường sắt? C âu 2 (1,5 điếm ): Đề xuất các giải pháp sử dụrm hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường?
ĐÈ SỎ 02 A. PHÀN T R Ắ C N G H IỆ M K H Á CH QUAN (7,0 ĐIẾM ) C âu 1. Các hoạt dộng tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nehề nghiệp thuộc về nhóm ngành: A. Dịch vụ công.
B. Dịch vụ tiêu dùng.
c . Dịch vụ kinh doanh.
D. Dịch vụ cá nhân.
C âu 2. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ánh hưcVng đến sự phát triển và phân bố của neành dịch vụ là: A. Sức mua, nhu cầu dịch vụ. B. Hình thức tô chức mạng lưới ngành dịch vụ. c . Phân bố mạne lưới neành dịch vụ.
D. Nhịp độ phát triên và cơ câu neành dịch vụ. C âu 3. Ngành dịch vụ phát triển mạnh có tác dụng: A. Thu hút dân cư từ thành thị về nông thôn. B. Phân bố lại dân cư giừa các vùng lãnh thổ. c . Sừ dụng tốt hơn nguồn lao động ngoài nước. D. Thúc đấy các ngành sản xuất vật chất phát triển. C âu 4. Cơ cấu dân số có trè em đông thì đặt ra yêu cầu phát triền neành dịch vụ nào? A. Các khu an dường.
B. Các khu văn hóa.
c . Trường học, nhà trẻ. D. Hoạt động đoàn thể. C âu 5. Nguyên nhân chú yếu nhất làm cho ti lệ lao dộne trone neành dịch vụ ở các nước dane phát triền còn thấp là do: A. Cơ cấu ngành đơn giản.
B. Thiếu lao dộng có kĩ thuật.
c . Phân bố các khône đồne đều.
D. Trình độ phát triền kinh
thấp. C âu 6. Sán phẩm của ngành eiao thông vận tải là: A. Sự chuyên chở người và hàng hóa. B. Phương tiện giao thông và tuyến đường, c . Sự tiện nghi và sự an toàn cùa hành khách. D. Các loại xe vận chuyến và hàne hóa. C âu 7. Đặc diêm nào sau đây không đúng với ngành eiao thông vận tải? A. Cự li vận chuyển trung bình tính bàne km. B. Sán phẩm là sự chuyên chở neười và hàng hóa. c . Chất lượng sản dược đo bằng tốc độ chuyên chở.
tế
D. Khối lượne luân chuyển được đo bàng đơn vị: tấn. km. C âu 8. Ưu diêm lớn nhất cùa neành hàng khône là: A. ít cây ra những vấn đề về môi trường. B. Vận chuyến được khối lượng hàng hóa lớn. c . Tốc độ vận chuyền nhanh nhất. D. An toàn và tiện nghi. C âu 9. Đê phát triển kinh tế, văn hóa ở miền núi thì ngành nào phái di trước một bước? A. Nône nghiệp.
B. Công nghiệp.
c . Thông tin liên lạc.
D. Giao thông vận tài.
C âu 10. Mạng lưới sông ngòi dày đặc ở Việt Nam có ánh hưởng như thế nào đến ngành giao thông tải? A. Phát triển giao thône đường thúy. B. Phát triển giao thône đường sắt. c . Phát triển giao thông đường hàne khône. D. Phát triển giao thône đường biên. C âu 11. Phần lớn các cảng biển đều nằm ớ hai bờ dối diện Đại Tây Dương vì: A. Có bờ biến khúc khuỷu dễ dàne xây dựng các cáng biên. B. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Tây Âu và Nhật Bán. c . Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Bắc Mỹ và Tây Âu. D. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Hoa Kì và Nhật Bản. C âu 12. Ở nước ta vào mùa lũ, các ngành vận tải gặp nhiều trở neại nhất là: A. Đường ô tô, dườne ống.
B. Đườne ô tô, đường sông,
c . Đường sắt và đường sông.
D. Đườne ô tô và dườne sất.
C âu 13. Vì sao ngành hàng không có khối lượne vặn chuyên hàng hóa nhỏ nhất? A. Tốc độ còn chậm, thiếu an toàn. B. Cước phí vận tải đắt, trọng tải thấp, c . Không cơ động, chi phí đầu tư lớn. D. Vận chuyến trên tuyến dường xa. C âu 14. Điều kiện tự nhiên của vùne dồne bằng sông Cửu Long thuận lợi cho loại hình eiao thông vận tải nào sau dây phát triển? A. Đường sắt.
c . Đường ôtô.
B. Đường biển.
D. Đường sône.
C âu 15. Nhân tố nào sau dây có ảnh hưởng đến sức mua và nhu cầu dịch vụ? A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Di sàn văn hóa,
lịch sử.
c . Phân bố điểm dân cư.
D. Mức sống vànhu cầu thực tế.
C âu 16. Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hcTn cầu thì eiá cả: A. Tăng.
B .G iảm .
c . Ôn định.
D. Biến động.
C âu 17. Nhận định nào sau đây không dứng khi trong một quốc gia có sự phát triển cùa ngành ngoại thương? A. Góp phần làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho dất nước. B. Gắn liền thị trường trone nước với thị trường thế giới rộne lớn. c . Làm cho nền kinh tế đất nước trở thành một bộ phận của nền kinh tế thế giới. D. Đây mạnh chuyên môn hóa sàn xuất và phân công lao dộng theo vùng và lãnh thổ.
C âu 18. Hiện nay nhiều liên kết kinh tế trên thế giới xuất hiện, điều đó góp phần đây nhanh xu hướng toàn cầu hóa nền kinh tế - xã hội thế giới là do nguyên nhân nào sau đây? A. Nhu cầu xuất khấu lương thực, thực phẩm. B. Nhu cầu về xuất khấu hàng điện tứ và tin học. c . Nhu cầu nhập khấu các mặt hàng có công nghệ cao. D. Nhu cầu mở rộng các mối liên hệ kinh tế trên thế giới. C âu 19. Nhập siêu là kết quá về cán cân thương mại cùa một nước ờ vào tình trạne A. Thặng dư về mậu dịch.
B. Thâm hụt về mậu dịch,
c . Cân bàne về mậu dịch.
D. Có ưu thế về thương mại.
C âu 20. Cho báng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUÂT KHÂU VÀ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014
Dân số STT Quốc gia
G iá tri• xuất k hẩu (tỉ USD)
(triệu ngưòi)
1
Hoa Kì
G iá tri• xuât khắu bình quân theo đầu ngưòi (tỉ USD)
1 610
323,9
4 970,6
2 252
1 373, 5
1 639,6
710,5
126,7
5 607,7
Trung Quốc 2
(kề cả đặc khu Hồng Công)
3
Nhật Bán
(Sơ liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook)
Theo số liệu ở bàng trên, cho biết nhặn xét nào sau đây không dứng về giá trị xuất khâu, dân số và giá trị xuất khâu bình quân theo đầu người của Hoa Kì, Trung Quốc và nhật Bản năm 2014. A. Nhật Bán có giá trị xuất khấu thấp nhất, nhưng eiá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người là cao nhất. B. Hoa Kì có eiá trị xuất khấu dứng thứ hai, nhưng giá trị xuất khấu bình quân theo đầu người là cao nhất.
c. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu cao nhất, nhưng giá trị xuất khấu bình quân theo đầu người là thấp nhất. D. Giá trị xuất khấu bình quân theo đầu người cao nhất là Nhật Bán, tiếp theo là Hoa Kì và thấp nhất là Trung Quốc. C âu 21. Cho báng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUÂT KHÂU VÀ DÂN SỎ CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014 G iá trị xuât STT
Quốc gia
khẩu
Dân số (triệu ngưòi)
(tỉ USD) 1
Hoa Kì
1 610
323,9
2 252
1 373, 5
710,5
126,7
Trung Quốc 2
(kể cà đặc khu Hồne Công)
3
Nhật Bản
(sổ liệu chỉnh thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook)
Theo bảng số liệu, dể thể hiện rồ nhất giá trị xuất khấu và dân số vủa Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bán, biểu đồ nào sau đây là thích họp nhất? A. Cột.
B. Đường.
c . Miền.
D. Kết họp.
C âu 22. Sán phẩm xuất khấu chủ yếu đế thu neoại tệ ở các nước Châu Phi, Tây Á, Mĩ La - tinh là A. Khoáng sản thô hoặc mới sơ chế. B. Các sản phẩm cùa ngành chăn nuôi. c . GỒ và các sản phẩm chế biến từ gồ. D. Sản phẩm từ các cây công nghiệp. C âu 23. Cho báng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHÂU HÀNG HÓA VÀ DỊCH v ụ CỦA PHI-LIP-
PIN G IA I ĐOẠN 2 0 1 0 -2 0 1 5
(Đơn vị: Tý USD) Năm
2010
2012
2014
2015
Xuất khấu
69,5
77, 1
82,2
82,4
Nhập khẩu
73, 1
85,2
92,3
101,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, N X B Thống kê , 2017) Theo bàng số liệu, nhận xét nào sau đây dúne về cán cân xuất-nhập khấu hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip-pin giai doạn 2010 - 2015? A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
B. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014.
c. Từnăm 2010đến năm 2015dều nhập siêu.
D. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012. C âu 24. Chức năng của môi trường là: A. Không gian sống và cung cấp tài nguyên thiên nhiên. B. Không gian sống và chứa dựng phế thải của con người, c . Cung cấp tài neuyên thiên nhiên và chứa đựng phế thải. D. Không gian sống, cung cấp tài nguyên và chứa đựng phế thải. C âu 25. Tài nguyên không bị hao kiệt là: A. Khoáng sản. c . Khône khí.
B. Rừng. D. Động vật.
C âu 26. Môi trường không có chức năne nào sau đây? A. Là khône gian sống của con người. B. Cune cấp nguồn tài nguyên thiên nhiên. c . Chứa đựng các chất thải do con người tạo ra. D. Quyết định sự phát triển cùa xã hội loài người. C âu 27. Mục tiêu cho sự phát triển bền vừng mà loài người dang hướng tới là phải đảm bào cho con người có: A. Được làm việc, nâng cao chất lượne cuộc sống của nhân dân. B. Đời sống vật chất, tinh thần cao, môi trường sốne lành mạnh. B. Sống trong môi trường trong sạch, không bị ô nhiềm, suy thoái. D. Cuộc sống ấm no, dồne thời dấy mạnh tốc độ tăng trưởne kinh tế. C âu 28. Biện pháp nâng cao chất lượng môi trường sống của xà hội loài người? A. Cần phải chung tay của từng nước và thế giới. B. Tăng trưởne kinh tế và góp phần báo vệ môi trường, c . Từng nước đề ra các biện pháp để cải thiện môi trường.
D. Hạn chế khai thác tài nguyên và phát triển công nghiệp.
B. PHÀN TỤ LUẬN (3,0 ĐIÉM ) Câu 1 (1,5 điếm): Trình bày ưu điểm và nhược diêm của giao thône vận tải đường ô tô ? Câu 2 (1,5 điếm): Đề xuất các giải pháp sử dụrm hợp lí tài neuyên và bảo vệ môi trường?
c . ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẢN CHẤM ĐÈ SÒ 01 A. PHÀN T R Á C N G H IỆM KHÁCH QUAN 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
c
B
A
A
A
A
D
B
D
B
c
D
c
D
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
A
A
D
D
D
A
A
D
D
A
B
D
B
B
B. PHÀN T ự LUẬN Câu
Đáp án
1
Trình bày ưu điếm và nhưọc điểm của giao thông vận tải
Điềm
đưòìig sắt. * Ưu điểm: - Vận chuyển được hàng nặng, cồng kềnh. - Tốc dộ nhanh.
0,25 0,25
- Ổn định.
0,25
- Giá rẻ.
0,25
* Nhược điếm:
2
- Chi hoạt độne được trên đườne ray nên tính cơ động không cao.
0,25
- Chi phí xây dựng và mua sắm phương tiện lớn...
0,25
Đề xuất các giải pháp sử dụng họp lí tài nguycn và bảo vệ môi
1,5
trường. - Chấm dứt chạy đua vũ trang, chấm dứt chiến tranh.
0,25
- Giúp các nước phát triển thoát khỏi cảnh nghèo đói.
0,25
- U ng dụng các tiến bộ K.HK.T đế kiểm soát môi trườne.
0,25
- Sừ dụng họp lí tài nguyên.
0,25
- Thực hiện các công ước quốc tế về môi trường, luật môi trườne.
0,25
- Các giải pháp khác (học sinh liên hệ bàn thân)
0,25
ĐÈ SÒ 02 A. PHÀN T R Ắ C N G H IỆM KHÁCH QUAN 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
c
B
D
c
D
A
c
c
D
A
c
D
B
D
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
D
B
D
D
B
B
A
A
c
D
c
D
B
A
B. PHÀN T ự LUẬN
C âu
Đáp án
Điểm
1
T rình bày ưu điếm và nhưọe điểm của giao thông vận tải
1,5
đưòìig ô tô. * Ưu điểm: - Tiện lợi, cơ động cao. Thích nehi với mọi dạne địa hình. - Hiệu quà cao với cự li vận chuyên ngán và trung bình. - Có thế kết họp tốt với các loại hình giao thông vận tải khác. - Giá rẻ.
0,25 0,25 0,25 0,25
* Nhược điểm: - Ô nhiễm môi trường.
2
0,25
- Thường xảy ra tai nạn, ách tẳc giao thône...
0,25
Đề xuất các giải p háp sử (lụng họp lí tài nguyên và bảo vệ môi
1,5
trường. - Chấm dứt chạy đua vù trang, chấm dứt chiến tranh. - Giúp các nước phát triển thoát khỏi cánh nghèo đói. - ứ n g dụne các tiến bộ KHKT để kiểm soát môi trườne. - Sừ dụng hợp lí tài nguyên.
0,25 0,25 0,25 0,25
- Thực hiện các cône ước quốc tế về môi trường, luật môi trường.
0,25
- Các giải pháp khác (học sinh liên hệ bàn thân)
0,25
3.4. N hặn xét, đánh giá: - GV: Nhận xét, đánh giá tiết kiểm tra. - Rút kinh nghiệm
3.5. H ướng dần về nhà: - Hướng dẫn ôn tập trone hè.