https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 01/ 9/ 2017 ÔN TẬP NỘI DUNG TRỌNG TÂM HÓA 8
Tiết 1
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm và nội dung lý thuyết cơ bản qua bài tập 1. – Treo bảng phụ và – Nhận phiếu học tập. I. Lý thuyết : phát phiếu bài tập 1. Công thúc chung 1 cho các nhóm. – Thảo luận : Các kiến thức cần vận dụng: của các hợp chất : a b – Gợi ý cho nhóm Qui tắc hóa trị: Ax B y , a.x = b. y thảo luận: Để làm Oxit: Thuộc kí hiệu các nguyên tố, công thức được bài tập trên RxOy các gốc axit, hóa trị các nguyên tố và gốc. phải sử dụng kiến Muốn phân loại được các hợp chất trên, ta Hoặc R2Oy thức nào? Axit: phải nhớ các khái niệm oxit, axit, bazơ, HxA muối. – Học sinh hoàn thành bài tập 1. Bazơ: M(OH)y Tên gọi Công thức Phân – Sau khi học sinh loại nêu ý kiến, giáo Muối: Na ricacbonat Na2CO3 Muối viên yêu cầu các Đồng(II) oxit CuO Oxitbaz MxAy em hoàn thành bài ơ tập 1. Axit clohidric HCl Axit atrihidroxit N OH Bazơ Lưu huỳnh dioxit SO2 Oxit axit Bari Sunfat BaSO4 Muối Sắt(III) hidroxit Fe(OH)3 Bazơ Axit Sufuhidric H2S Axit
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G N H Ư TR ẦN
HS: Ôn tập lại các kiến thức ở lớp 8. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Không 2. Bài mới:
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức lý thuyết và bài tập hóa học đã học ở lớp 8. * Về kĩ năng: Rèn luyện các kỹ năng nhớ lý thuyết, tính toán và giải bài tập hóa học. * Về thái độ: Giáo dục lòng yêu thích môn học, ý chí quyết tâm vươn lên học tập hóa học tốt hơn. * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP : Hoạt động nhóm; đàm thoại. III. CHUẨN BỊ: GV : Hệ thống câu hỏi, bài tập, phiếu bài tập
1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Ơ H
U Y
4
3
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
– Đưa bài tập 2 & 3 lên bảng. – Chú ý. II. Bài tập : – Gọi học sinh nhắc lại các bước làm Bài tập 2: M NH NO = 80( g ) chính – Trả lời: Bài tập 2: các bước 28 %N = 100% = 35% Tính % các nguyên tố trong NH4NO3 tính theo 80 Bài tập 3: Hợp chất A có M là 142g. công thức % H = 4 100% = 5% 80 % về khối lượng của các nguyên tố trong hóa học: 48 A là:%Na = 32,39%%S = 22,54% ; còn + Tính %O = 100% = 60% 80 lại oxi Hãy xác định công thức của A. khối Bài tập 3: Bài tập về nhà lượng Giả sử công thức A là NaxSyOz. Bài tập 4: Hòa tan 2,8g Fe bằng dd mol. HCl 2M vừa đủ. + Tính % Ta có: 23x 100% = 32,39% → x = 2 a. Tính Vdd HCl cần dùng. các 142 b. Tính V khí thoát ra (đkc). nguyên Vậy A là 32 y 100% = 22,54% → y = 1 c. Tính CM dd thu được(coi Vdd không tố. 142 16 z đổi) 100% = 45,07% → z = 4 142 Bài tập 5: Hòa tan m1 gam bột Zn cần Giả sử dùng vừa đủ m2 gam dd HCl. Phản ứng công thức Na2SO4 kết thúc, thu được 0,896l khí (đkc). của (A) là a. Tính m1 và m2. NaxSyOz. b. Tính nồng độ % dd sau phản ứng. 4. Kiểm tra – đánh giá: 5. Hướng dẫn học ở nhà: Xem trước bài Tính chất hóa học của axit. Một số oxit quan trọng V. RÚT KINH NGHIỆM:
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
ẠO
Hoạt động 3: Ôn lại một số dạng bài tập cơ bản ở lớp 8.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
n n →V = → n = C M .V V CM mc t C% = 100 % m dd
CM =
N
29
TP
– Yêu cầu đại diện nhóm trình bày
MB
MA MA ; d A / kk = MB 29 n n CM = → V = → n = C M .V V CM mc t C% = 100 % m dd d A/ B =
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Chì(II) Nitrat Pb(NO3)2 Muối Axit Sunf ric H2SO4 xit Hoạt động 2: Ôn lại các công thức thường dùng. – Yêu cầu các – Thảo luận nhóm (3 phút). 2. Các công thức thường dùng. m m nhóm học sinh – Các công thức thường n= → m = n.M → M = n M hệ thống lại dùng: m m V công thức n= → m = n.M → M = n khí = → V = n.22 ,4 M n 22 ,4 thường dùng V n khí = → V = n.22 ,4 MA MA làm bài tập. 22 ,4 d A/ B = ; d A / kk =
N
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 03/ 9/ 2017
Ơ
N
Tiết 2
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: Những tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit và những PTHH tương ứng . Cơ sở để phân loại oxit axit và oxit bazơ là dựa vào tính chất hóa học của chúng. * Về kĩ năng : Vận dụng tính chất hóa học của oxit để giải các bài tập định tính và định lượng. * Về thái độ : Giúp học sinh yêu thích môn hóa học * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP : Hoạt động nhóm; thực hành; đàm thoại. III. CHUẨN BỊ: - GV: Dụng cụ : giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thủy tinh, ống hút. Hóa chất: CuO, CaO, H2O, dung dịch HCl, quỳ tím. - HS:Xem bài trước. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Không 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất hóa học của oxit. ? Nhắc lại oxit axit và oxit bazơ.? – Nhắc lại khái I. Tính chất hh của oxit: niệm oxit axit 1. Tính chất hh của oxit bazơ: ** HDHS thí nghiệm: 1& 2 và oxit bazơ. ? Hãy quan sát, kết luận và viết – TN quan sát, a. Một số oxit bazơ + nước dung PTHH? nhận xét hiện dịch bazơ (kiềm). CaO( r ) + H 2O( l ) → 1. Cho vào (1) bột CuO & (2) tượng: mẫu CaO. 1 Ở (1) không Ca(OH ) 2(dd) Thêm 2 – 3 ml nước cất. hiện tượng, ở Dùng ống hút nhỏ chất lỏng có (2) vôi sống b. Oxit bazơ + dd axit muối + trong 2 ống trên vào 2 mẫu giấy nhão ra, tỏa nước. quỳ tím. nhiệt, quỳ tím CuO( r ) + HCl → – Lớp 9:gặp oxit bazơ + nước ở xanh. điều kiện thường : Na2O, CaO, – K/luận: 1.a. CuCl2( ddxl ) + H 2O K2O, BaO,… viết PTHH. 2 Bột CuO 2. Cho vào (1) bột CuO & (2) đen tan dd c. Một số oxit bazơ + oxit axit mẫu CaO. xanh lam. muối. Nhỏ 2 – 3 ml dd HCl vào lắc Bột CaO nhẹ. trắng tan dd BaO( r ) + CO2( k ) → BaCO3( r ) 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ
...............................................................................................................................................................................................................................................................
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
2
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
– Thông báo thực nghiệm : một trong suốt. số oxit bazơ: CaO, BaO, Na2O, – Viết PTHH 2. Tính chất hóa học của oxit axit. K2O,… + oxit axit muối. - K/luận: 1.b. a. Nhiều oxit axit (trừ SiO2) + nước ?Viết PTHH dung dịch axit. P2O5( r ) + 3H 2O( l ) → 2 H 3 PO4( dd ) **Gọi học sinh viết PTHH: P2O5, - K/luận: 2.a. SO2, SO3 tác dụng với H2O. b. Oxit axit + dung dịch bazơ – Từ đó rút ra kết luận gì? – Trả lời: trên muối + nước. * Lưu ý trừ SiO2 mặt xuất hiện CO2( kk ) + Ca (OH ) 2 → – Liên hệ thực tế: Nước vôi trong lớp ván trắng, CaCO3( r ) + H 2O( l ) để lâu ngày trong kk có hiện lâu ngày lắng * Oxit axit + dung dịch bazơ tượng gì? Viết phương trình HH? xuống đáy. muối axit – Thông báo: oxit axit: SO2, - K/luận: 2.b. SO2( k ) + Ca(OH ) ( dd ) → Ca( HSO3 )2(dd) P2O5,… cũng có phản ứng tương – So sánh tự. c. Oxit axit + một số oxit bazơ – Từ đó, em rút ra kết luận gì? muối. * Bổ sung phản ứng tạo muối CaO( r ) + CO2( k ) → CaCO3( r ) axit. - Trả lời 2.c. ? Oxit axit còn có tính chất hóa giống 1.c. học nào khác nữa? ? So sánh tính chất hóa học của oxit axit và oxit bazơ? Hoạt động 2: Khái quát về sự phân loại oxit. – Giới thiệu 4 loại oxit. – Chú ý và ghi II.Khái quát về sự phân loại oxit – Gọi học sinh đọc sgk và cho ví bài. theo tính chất hóa học : dụ. – Đọc sgk cho ví 1. Oxit bazơ: Na2O, MgO… Lồng ghép giáo dục yêu thích dụ. 2. Oxit axit: CO2, SO2,... môn học . Vai trò và ứng dụng 3. Oxit lưỡng tính: Al2O3 , ZnO , oxit trong cuộc sống . 4. Oxit trung tính: CO, NO 4. Kiểm tra – đánh giá: Bài tập 1. Cho : K2O, Fe2O3, P2O5. Hãy gọi tên, phân loại và cho biết oxit nào td với: nước; dd H2SO4 (l); dd NaOH . Viết PTHH? 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 6 / SGK và xem trước bài “Một số oxit quan trọng” - Bài tập 2 (về nhà): Để hòa tan hoàn toàn 2,4 g một oxit kim loại hóa trị II cần dùng 10 g dd HCl 21,9%.Hỏi đó là oxit của kim loại nào? V. RÚT KINH NGHIỆM:
IỄ N
...............................................................................................................................................................................................................................................................
D
............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 8 /9 /2017 Tiết 3
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: - Những tính chất hóa học của canxioxit , các ứng dụng của canxioxit. - Phương pháp điều chế CaO trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. * Về kĩ năng: Viết phương trình HH của CaO và khả năng làm các bài tập hóa học. * Về thái độ : Giúp học sinh hứng thú với môn học * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, hoạt động nhóm. III. CHUẨN BỊ: - GV: + Hóa chất: CaO, dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 loãng, CaCO3, dd Ca(OH)2. + Dụng cụ: Ống nghiệm, cốc thủy tinh, đũa thủy tinh. + Tranh ảnh lò nung vôi trong công nghiệp và thủ công. - HS: Sưu tầm tư liệu về nghề sản xuất vôi ở địa phương. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ và chữa bài tập: Trình bày tính chất hóa học của oxit bazơ? Viết phương trình hóa học? Bài tập 1 phần củng cố tiết 2? 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất lý, hóa của CaO. - Từ bài 1, khẳng định CaO - Nghe. A- CANXI OXIT (vôi sống) là oxit bazơ. CaO : - Yêu cầu HSQS một mẫu - Quan sát và trả lời: I. Tính chất : CaO và đọc thông tin SGK, 1. 1. Tính chất vật lý. nêu tính chất vật lý cơ bản - Nghiên cứu theo – Là chất rắn, màu trắng, nóng của CaO? nhóm. chảy ở nhiệt độ rất cao - Giới thiệu cách tiến hành - Hiện tượng: tỏa nhiệt, (25850C). nghiên cứu một số thí nghiệm sinh ra chất rắn màu minh họa tính chất hóa học trắng, tan ít trong nước. 2. Tính chất hóa học. của CaO. - K/luận: 2.a. a. Canxi oxit + nước dung TN 1: Nhỏ từ từ nước vào dịch canxi hidroxit mẩu CaO. - Nghe và ghi bổ sung. CaO( r ) + H 2O(l ) → Ca (OH )2( dd ) * Cung cấp thêm: Chú ý khi - Hiện tượng: CaO tan Ca(OH)2 tan ít trong nước, phần thực hiện phản ứng tôi vôi. trong dd HCl, tỏa nhiệt. tan tạo thành dung dịch bazơ. Ca(OH)2 tan ít , phần tan tạo - K/luận: 2.b. thành dd bazơ. CaO hút ẩm b. Phản ứng của canxioxit với mạnh nên được dùng để làm - Tính chất này, để khử axit: khô nhiều chất. chua đất trồng (NN), xử Canxi oxit + dd axit muối TN 2: Nhỏ từ từ dd HCl vào lý nước thải (CN), ... canxi + nước. 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
CaO + 2 HCl → CaCl2 + H 2O
mẩu CaO.
TO
ÁN
-L
- Bài tập1: 8g oxit kim loại R hóa trị II tác dụng vừa đủ với 200 ml dd H2SO4 1M. Xác định công thức oxit. 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm bài tập 2, 3, 4 trang 9 / SGK và xem phần còn lại của bài. - Bài tập 2(về nhà): Hòa tan 8 gam MgO cần vừa đủ 200ml dung dịch HCl có nồng độ CM. .Viết phương trình hh. Và tính CM của dung dịch HCl đã dùng. V. RÚT KINH NGHIỆM:
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2
CaCl 2 CaCO3 ⎯ ⎯→ CaO → Ca ( NO3 ) 2 CaCO3 t0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Í-
H
Ó
A
10 00
B
o
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
o
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
?Tính chất này có ứng dụng gì trong nông nghiệp? Công nghiệp? - Thông báo: Để CaO trong không khí CaO hấp thụ CO2 Canxicacbonat. ? Viết phương trình hh? Lồng ghép giáo dục sử dụng chất CaO tiết kiệm, đúng mục đích, an toàn và môi trường Hoạt động 2: Ứng dụng của CaO. - Theo em CaO có những II. Ứng dụng : ứng dụng gì? – Dùng trong luyện kim và làm nguyên *GV giải thích rõ và giáo – Trả lời: liệu cho công nghiệp hóa học. dục môi trường em – Khử chua, xử lý nước thải, sát trùng … Hoạt động 3: Sản xuất CaO. ? Nguyên liệu để sản xuất III. Sản xuất : canxioxit? Tự đọc * Nguyên liệu là đá vôi, chất đốt là than thông tin và củi, dầu, khí, … t Yêu cầu hs viết các PTHH trả lời. * Các phản ứng: C + O2 ⎯⎯→ CO2 t ? → CaO( r ) + CO2( k ) CaCO3( r ) ⎯⎯ Viết PTHH GV chốt lại kiến thức. 3. Kiểm tra – đánh giá: Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ, giải bài tập 1 trang 9/ SGK Ca (OH ) - Phát phiếu bài tập cho học sinh:
N
- Chú ý, viết phương trình hh và kết luận 2.c. c. Phản ứng của canxioxit với oxit axit. Canxi oxit + oxit axit muối canxi. CaO( r ) + CO2( k ) → CaCO3( r )
IỄ N
...............................................................................................................................................................................................................................................................
D
............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 11/ 9/ 2017
N
Tiết 4
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
2
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: Các tính chất của SO2. Các ứng dụng của SO2 và phương pháp điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp * Về kĩ năng: Viết phương trình HH và làm các bài tập tính toán theo phương trình hóa học * Về thái độ : Giúp học sinh hứng thú với môn học * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, hoạt động nhóm III. CHUẨN BỊ: GV : bảng phụ HS : ôn kiến thức, bảng phụ, bút lông IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Hoàn thành chuỗi phản ứng bằng phương trình hóa học 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tính chất của SO2. - Giới thiệu: tính – Nghe và ghi. I. Tính chất : chất vật lý SO2 1. Tính chất vật lý: là chất khí không màu, - Từ bài 1, biết mùi hắc, độc, nặng hơn không khí. SO2 có tính chất – Nhắc lại và viết hóa học của oxit PTHH : 2. Tính chất hóa học: axit. Tác dụng với a. Lưu huỳnh đioxit + nước dung dịch axit ? Nêu tính chất hh nước. sunfurơ. SO2( k ) + H O(l ) → H 2 SO3( dd ) của SO2 và viết 2.a. PTHH. - SO2 là chất khí b. độc gây hại đến Tác dụng với dung * Lưu huỳnh đioxit + dung dịch bazơ sức khỏe con dịch bazơ. muối sunfit + nước. người. 2.b. SO + Ca(OH ) → CaSO + H O
D
2( k )
– Gọi học sinh đọc sản phẩm tạo thành.
Tác dụng với oxit bazơ. 2.c.
- SO2 là chất gây ô nhiễm không
– Gọi tên sản phẩm: H2SO3: Axit
3( r )
2
(l )
* Lưu huỳnh đioxit + dung dịch bazơ muối hiđro sunfit SO2( k ) + Ca (OH ) 2 ( dd ) → Ca ( HSO3 )2(dd)
c. Lưu huỳnh đioxit + oxit bazơ muối sunfit SO2 + BaO BaSO3 7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2 ( dd )
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Đ
→ Na2 SO4( dd ) + SO2( k ) + H 2O
2. Trong công nghiệp: – Đốt S trong không khí:
N
H Ư
o
Đốt quặng pirit sắt. t → 2Fe2O3( r ) + 8SO2( k ) 4FeS2( r ) + 11O2( k ) ⎯⎯ o
10 00
B
TR ẦN
t S( r ) + O2( k ) ⎯⎯ → SO2( k )
3. Kiểm tra – đánh giá: - Phát phiếu học tập cho học sinh: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
H
Ó
A
H 2 SO3 CaCO3 → CaO → CaSO3 → SO2 → K 2 SO3 BaSO 3
TO
ÁN
-L
Í-
- Bài tập 1:Cho 8g SO2 tác dụng được với nước thu được 250ml dung dịch axit. a. Tính nồng độ mol của dung dịch axit thu được. b. Dẫn toàn bộ lượng khí trên đi qua 800 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1 M .Tính m kết tủa ? 4. Hướng dẫn học ở nhà: Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 11/SGK và xem trước bài “Tính chất hóa học của axit” V. RÚT KINH NGHIỆM: ...............................................................................................................................................................................................................................................................
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Na2 SO3( r ) + H 2 SO4( dd )
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
.Q
III. Điều chế: 1. Trong phòng thí nghiệm: muối sunfit + dd axit (HCl, H2SO4 loãng)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
H
Ơ
N
II. Ứng dụng: – Sản xuất H2SO4. – Tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. – Chất diệt nấm, mốc...
G
khí là một trong Sunfurơ những nguyên CaSO3:Canxi nhân gây mưa Sunfuric axit. BaSO4: Bari Sunfit. Hoạt động 2: Ứng dụng và điều chế SO2. – Yêu cầu học sinh tự đọc thông tin và – Tự thu thập cho biết ứng dụng của SO2. thông tin về - Chốt lại kiến thức. ứng dụng SO2 → II. III. * Giới thiệu 1. Cách điều chế SO2 trong –Trả lời: phòng thí nghiệm: muối Sunfit + axit SO2 thu (dd HCl, H2SO4). bằng cách đẩy ? SO2 thu bằng cách nào? Cách đẩy không khí nước hay đẩy không khí (úp hay ngửa (ngửa bình bình thu), giải thích? thu). Vì SO2 * Giới thiệu 2. Cách điều chế SO2 trong nặng hơn công nghiệp. không khí. Đốt S trong không khí. Không thu Đốt quặng Pirit sắt. bằng cách đẩy ? Viết PTHH? nước vì SO2 Lồng ghép giáo dục sử dụng chất SO2 tác dụng với tiết kiệm, đúng mục đích, an toàn nước. Trong sản xuất công nghiệp, SO2 là mối → III. hiểm họa về ô nhiễm khí quyển. – Viết PTHH
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
IỄ N
Đ
...............................................................................................................................................................................................................................................................
D
............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 15 /9 /2017 Tiết 5
9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
10 00
A
Ó
H
Í-
1. Dung dịch axit làm đổi màu chất chỉ thị màu. Dung dịch axit làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ.
ÁN
-L
I. Tính chất hóa học :
TO
Đ IỄ N D
Nội dung
B
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Tính chất hóa học của axit: - HDHSTN và quan sát, nêu – Các nhóm làm thí nhận xét, viết các PTHH kết nghiệm, quan sát và nêu luận: nhận xét: TN1- Nhỏ một giọt dd HCl vào 1- Quỳ tím → đỏ. mẫu giấy quỳ tím. - K/luận: 1. * Lưu ý: Tính chất này giúp – Làm bài tập 1: Lần chúng ta nhận biết dung dịch lượt nhỏ các dd vào axit. mẫu giấy quỳ tím. - Bài tập 1: Trình bày PP hóa Quỳ tím đỏ: dd học để phân biệt các dd NaCl, H2SO4. NaOH, H2SO4. Quỳ tím xanh: dd NaOH. TN2: Cho vào ống (1) một Quỳ tím không đổi màu viên Zn; ống (2): mẫu dây là dd NaCl. đồng. Nhỏ 1 – 2ml dd HCl vào hai ống. - TN2: (1) Có bọt khí, * Lưu ý: kim loại trước H trang viên Zn tan dần. 53/sgk (2) không hiện tượng - Lưu ý tiếp: axit HNO3(đ), - K/luận: 2. H2SO4(đ) + nhiều kim loại nhưng không giải phóng H2. - TN3: (1) Cu(OH)2 bị
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: Các tính chất hóa học chung của axit. * Về kĩ năng : - Viết được PTHH của axit, phân biệt dd axit với dd bazơ, dd muối. - Làm bài tập tính theo phương trình hóa học. * Về thái độ: Giúp học sinh ý thức giữ gìn và cẩn thận với hóa chất đồng thời say mê bộ môn hóa học. * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, thực hành. III. CHUẨN BỊ: - GV: Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút, giá ống nghiệm. Hóa chất: dd HCl, H2SO4 loãng, Zn hoặc Al, dd CuSO4, dd NaOH, Fe2O3, quỳ tím. - HS: Ôn lại định nghĩa axit IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Hoàn thành chuỗi phản ứng bằng phương trình hóa học 2. Bài mới:
2. Dung dịch axit + nhiều kim loại muối + khí H2. Zn + 2 HCl → ZnCl 2 + H 2
3. Dung dịch axit + bazơ muối + nước.
H 2 SO4(dd) + Cu (OH )2( r ) → CuSO4(dd) + 2 H 2O
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
ÁN
...............................................................................................................................................................................................................................................................
TO
...............................................................................................................................................................................................................................................................
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
-L
...............................................................................................................................................................................................................................................................
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
Í-
H
...............................................................................................................................................................................................................................................................
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
- TN3: Cho vào (1): Cu(OH)2; hòa tan tạo dd xanh lam. 2 NaOH + H 2 SO4 (2): NaOH (có phenolphtalein) (2) dd NaOH có phenol → Na2 SO4 + 2H 2O màu hồng. từ màu hồng trở về Cho thêm vào 2 ống dd không màu. 4. Dung dịch axit + oxit bazơ H2SO4. – Kết luận: 3. muối và nước. - Giới thiệu: Phản ứng giữa axit – Nhắc lại và viết 6 HCl + Fe2O3( r ) → với bazơ gọi là phản ứng trung phương trình HH FeCl3(dd) + 3H 2O hòa. – Kết luận: 4. ? Nhắc lại tính chất oxit bazơ + → 5. H 2 SO4 + BaCl2 → 5. Dung dịch axit + dung axit và viết PTHH? dịch muối-> axit mới + muối - Giới thiệu 5. Ngoài ra, axit BaSO4 +2 HCl mới còn tác dụng được với muối (sẽ ( sản phẩm phải có chất khí học ở bài 9). hoặc chất rắn) ? Các em đã biết phản ứng dd axit + dd muối ở lớp 8? Lồng ghép giáo dục yêu thích môn học . Vai trò và ứng dụng axit trong cuộc sống . Hoạt động 2: II. Axit mạnh và axit yếu:(SGK) 3. Kiểm tra – đánh giá: - Trình bày tính chất hóa học của axit. Minh họa bằng phương trình hh? - Viết PTHH khidd HCl lần lượt +: magiê , sắt (II) hydroxit ,. kẽm oxit , nhôm oxit. - Bài tập: Lấy 100 ml dd hỗn hợp HCl và HNO3 cho tác dụng với Zn lấy vừa đủ. Sau phản ứng thu được 5,6 lít khí (đktc) . a) Xác định m của các axit trong hỗn hợp đầu. b) Tính nồng độ mol các axit trong hỗn hợp đầu 4. Hướng dẫn học ở nhà: Làm bài tập 1, 2, 3, 4 trang 14 (SGK) và xem trước bài “ Một số axit quan trọng”. V. RÚT KINH NGHIỆM:
10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 18 /9 /2017 Tiết 06
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Axit Clohyđric. (giảm tải) A. Axit clohyđric : + Cho HS đọc SGK Đọc sgk 1. Tính chất : (sgk) A. 1. a- Tính chất vật lí: Dd khí hiđro trong nước gọi là axit clohiđric . Dd ? Nhắc lại tính chất hóa axit clohiđric đậm đặc là dd bão hòa có nồng độ tối học của axit? Trình đa là khoảng 37% bày tính b- Tính chất hóa học: Axit clohyđric có đầy đủ ? Trình bày tính chất chất hóa tính chất hóa học của axit : hóa học của axit học + Đổi màu chất chỉ thị. clohyđric ? + Tác dụng với kim lọai: Al, Zn, … - Yêu cầu học sinh viết + Tác dụng với bazơ: lại các tính chất và + Tác dụng với oxit bazơ: minh họa bằng PTHH + Tác dụng với muối ( sản phẩm phải có chất khí hoặc chất rắn) + Bổ sung: điều chế , 2. Đọc 2. Ứng dụng:(sgk) nhận biết. sgk 3. Điều chế : H2 + Cl2 -> 2HCl(k) - Bài tập : Để tung hòa +Ghi nội NaCl + H2SO4 -> Na2SO4 + HCl (k) 200 ml dd HCl 0,2M dung bổ HCl (k) + H2O -> HCl (dd)
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: Các tính chất hóa học của axit HCl, axit H2SO4(l). Cách viết đúng các phương trình HH thể hiện tính chất hóa học chung của axit. * Về kĩ năng: Viết PTHH . Vận dụng những tính chất của axit HCl, H2SO4(l) trong việc giải các bài tập định tính và định lượng.. * Về thái độ: Giúp học sinh ý thức giữ gìn và cẩn thận với hóa chất đồng thời say mê bộ môn hóa học * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành. III. CHUẨN BỊ: GV: Dụng cụ: giá ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thủy tinh, đũa thủy tinh. Hóa chất: dung dịch. HS: bảng phụ, bút lông IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu tính chất hóa học chung của axit? Viết phương trình minh họa. - Gọi HS2 chữa bài tập 3 trang 14 (SGK). 2. Bài mới:
11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
4
4 BaSO 4
ÁN
-L
Í-
H
Ó
- Bài tập 1: Tính thể tích dd HCl 29,2% có D = 1,25 g/ml cần dùng để trung hòa vừa đủ 200 ml dd NaOH 2 M . Tính CM của chất tan trong dd thu được (không thay đổi thể tích). 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm bài tập 1 trang 19 SGK và xem tiếp bài “ Một số axit quan trọng”. - Bài tập 2(về nhà): Cho 17,76g hổn hợp CaO và Fe2O3 hòa tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch HCl 3,3M. Tính thành phần % các oxit trong hổn hợp. V. RÚT KINH NGHIỆM:
ÀN
...............................................................................................................................................................................................................................................................
Đ
...............................................................................................................................................................................................................................................................
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
4
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
2
3
A
2
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
cần bao nhiêu ml dd sung 4. Nhận biết : thuốc thử: NaOH 0,1M. Tính nồng 3. & 4. - Quì tím độ mol của dd muối - Làm - Dd muối AgNO3 sinh ra ? bài tập: Hoạt động 2: Axit Sunfuric loãng. - Yêu cầu học sinh quan sát lọ - Quan sát, B. Axit Sunfuric : đựng H2SO4(đ) và đọc nội dung đọc SGK và I. Tính chất vật lý: SGK, nêu tính chất vật lý? nêu tính chất – Là chất lỏng sánh, không màu, nặng - HD và làm thí nghiệm pha loãng vật lý gần gấp hai lần nước (d = 1,83), H2SO4(đ), yêu cầu học sinh nhận - Nhận xét: không bay hơi, tan dễ dàng trong xét. H2SO4(đ) dễ nước và tỏa rất nhiều nhiệt. - Chú ý khi pha loãng axit tan trong Muốn pha loãng H2SO4 (đ) phải rót H2SO4(đ) nước và tỏa từ từ axit đặc vào nước rồi khuấy đều. - Nêu: H2SO4(l) có đầy đủ tính rất nhiều II. Tính chất hóa học: chất hóa học của axit mạnh. nhiệt. 1- Axit Sunfuric loãng: ? Trình bày tính chất hóa học của Axit Sunfuric loãng có đầy đủ tính axit sunfuric ? chất hóa học của axit : - Yêu cầu học sinh viết lại các tính Trình bày: + Đổi màu chất chỉ thị. chất và minh họa bằng PTHH + Tác dụng với kim lọai: Al, Zn, … Lồng ghép giáo dục sử dụng chất + Tác dụng với bazơ: HCl, H2SO4 tiết kiệm , đúng mục + Tác dụng với oxit bazơ: đích , an toàn + Tác dụng với muối ( sản phẩm phải có chất khí hoặc chất rắn) 3. Kiểm tra – đánh giá: - Chứng minh rằng: HCl, H2SO4(l) có đầy đủ tính chất hóa học của một axit Na SO - Hoàn thành chuỗi phản ứng: HCl → SO → SO → H SO → ZnSO
IỄ N
...............................................................................................................................................................................................................................................................
D
...............................................................................................................................................................................................................................................................
12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 22/9 /2017 Tiết 07
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng. Cách nhận biết H2SO4 và các muối Sunfat. Các nguyên liệu và công đoạn sản xuất H2SO4 trong công nghiệp. * Về kĩ năng: Viết PTHH, phân biệt các lọ hóa chất mất nhãn, làm bài tập định lượng của bộ môn. * Về thái độ: Giúp học sinh ý thức giữ gìn và cẩn thận với hóa chất đồng thời say mê bộ môn hóa học. * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, hoạt động nhóm III. CHUẨN BỊ: GV: Dụng cụ thí nghiệm: Giá ống nghiệm; ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút. Hóa chất: dd H2SO4 (đ) và loãng, Cu, dd BaCl2, Na2SO4, HCl, NaCl, NaOH. HS: Xem bài trứơc. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Hoàn thành chuỗi phản ứng phần củng cố tiết 6 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tính chất hóa học của H2SO4(đ). - TN1: 2. Axit Sunfuric đặc có Cho vào 2 ống một ít lá – Quan sát và nhận xét: những tính chất hóa học đồng. - Hiện tượng: Ở (1) không riêng . Cho vào(1) 1ml dd hiện tượng. Ở (2) có khí a. Tác dụng với kim loại: H2SO4(l). mùi hắc, dd có màu xanh Axit Sunfuric đặc + nhiều Cho vào (2) 1ml H2SO4 đặc. lam kim loại muối sunfat, + Đun nhẹ cả hai ống H2SO4 đặc nóng + Cu nước + sản phẩm khử (SO2, ? Nêu hiện tượng và nhận xét tạo ra SO2 và dung dịch S, H2S, …) , viết PTHH? CuSO4. Cu(r)+H2SO4(đnóng) - Bổ sung: H2SO4 đặc còn + - Kết luận 2.a. CuSO4(dd) + SO2(k) + H2O(l) nhiều kim loại khác muối sunfat, không giải phóng H2. - Hiện tượng: đường trắng dần sang vàng, nâu, - TN2: Cho vào cốc thủy tinh tạo lớp xốp đen, bị đẩy một ít đường. Rồi cho H2SO4 lên khỏi miệng cốc, tỏa b. Tính háo nước . đ (đ) vào. ? Quan sát và nhận nhiều nhiệt. C12 H 22 O11 ⎯H⎯SO⎯ ⎯ → xét hiện tượng? Giải thích - Giải thích: Chất rắn màu 11H 2 O + 12C hiện tượng đen là C. Sau đó C phản - Lưu ý: hết sức thận trọng ứng với H2SO4 đặc sinh ra khi sử dụng H2SO4 đặc SO2, CO2 gây sủi bọt - Có thể viết thư bí mật bằng trong cốc làm C dâng lên dd H2SO4 loãng. Khi đọc thì khỏi miệng cốc. hơ nóng hoặc dùng bàn là. - Kết luận 2.b. 2
13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
- Quan sát và nêu ứng dụng:
II. Ứng dụng: ( sơ đồ SGK) Dùng trong công nghiệp luyện kim… Dùng trong sản xuất tơ sợi… III. Sản xuất Nguyên liệu: S hoặc FeS2 , không khí , oxi, nước. Các công đoạn chính: t + Sản xuất SO2 S + O2 ⎯ ⎯→ SO2 4 FeS 2 + 11O2 → 2 Fe 2 O3 + 8SO2 Hoặc
- Chú ý. Nguyên liệu: Các công đoạn chính:
Ơ
N
0
,V O + Sản xuất SO3. 2SO2 + O2 ⎯t⎯ ⎯→ 2SO3 + Sản xuất H2SO4. SO3 + H 2 O → H 2 SO4 Hoạt động 3: Nhận biết H2SO4 và muối Sunfat. - HDHSTN: - Làm thí nghiệm theo nhóm: IV. Nhận biết H2SO4 và Ống 1: dd H2SO4. Hiện tượng: đều xuất hiện kết tủa muối sunfat Ống 2: dd trắng. - Dùng quỳ tím nhận ra H 2 SO4 + BaCl2 → BaSO4 +2 HCl Na2SO4. axit. Cho vào 2 ống 1 Na2 SO4 + BaCl2 → BaSO4 +2 NaCl - Dùng thuốc thử thử là dd giọt dd BaCl2. BaCl2 hay Ba(NO3)2 hoặc Kết luận: (= SO4) kết hợp Ba kết Quan sát, nhận tủa trắng BaSO4. Ba(OH)2 phản ứng tạo kết xét và viết PTHH - Biết: BaCl2 (Ba(OH)2…) được dùng tủa trắng BaSO4 ? Thuốc thử là gì? làm thuốc thử nhận ra (= SO4) - Có thể dùng kim loại Ba, - Cho bài tập: - Làm bài tập: … Trình bày PPHH Lần lượt nhỏ các dd trên vào giấy quỳ phân biệt các dd: tím. K2SO4, KCl, KOH, Nhận dd KOH.và dd H2SO4. H2SO4. Nhỏ1–2 giọt BaCl2 vào 2 ddK2SO4; KCl. 0
c) Fe(OH )3 + ? → FeCl3 + ? d ) H 2 SO4 + ? → HCl + ? . e)Cu + ? → CuSO4 + ?+ ? g ) FeS2 + ? → ?+ SO2
TO
ÁN
- Để hòa tan vừa đủ 16g CuO cần 200 g dd H2SO4 thu dd A. Tính C% dd H2SO4 4. Hướng dẫn học ở nhà: Làm bài tập 2, 3, 5, 6, 7 trang 19/SGK và xem bài “Luyện tập” ( Ôn lại tập). V. RÚT KINH NGHIỆM:
Đ
...............................................................................................................................................................................................................................................................
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
a) Fe + ? → ?+ H 2 b) Al + ? → Al2 ( SO4 )3 + ?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
-L
Í-
- Hoàn thành các pư hh sau:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
Ó
H
3. Kiểm tra – đánh giá:
A
K 2 SO4 + BaCl 2 → BaSO4 +2 KCl
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
2 5
IỄ N
...............................................................................................................................................................................................................................................................
D
............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 25 /9 /2017 Tiết 08
+H2O
(5)
+H2O
(2).CO2 + Ca(OH ) 2 → CaCO3 + H 2 O (3).CaO + CO2 → CaCO3
Bazơ
(4).CaO + H 2 O → Ca(OH ) 2
Axit (dd)
Quỳ tím
ÀN
Màu đỏ + K.loại
D
IỄ N
Đ
? Nhắc lại tính chất hóa học của oxit, axit. +D Kim loại
+Quỳ tím
(1)
(4)
Màu đỏ
A+B
A
2. (1).2 HCl + Zn → ZnCl2 + H 2
M+H2 +O.bazơ M+H2 +Bazơ
(2).Fe2 O3 + HCl → FeCl3 + H 2 O (3).HCl + NaOH → NaCl + H 2 O
Axit +E Oxit bazơ
+G Bazơ
A+C Muối+ H2O
+Axit
(5).SO2 + H 2 O → H 2 SO3
Bazơ (dd)
Muối+ H2
+H2O
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
(1).CaO + 2 HCl → CaCl 2 + H 2 O
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H
Oxit axit
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
2
Ó
(4)
(3)
ÁN
+H2O
(3)
Muối
-L
Oxit bazơ
Í-
2
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức : Ôn tập lại các tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit, axit. * Về kĩ năng: Làm các bài tập định tính và định lượng. * Về thái độ: Giúp học sinh ý thức cẩn thận với hóa chất đồng thời say mê bộ môn hóa học. * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, hoạt động nhóm III. CHUẨN BỊ: GV: Phiếu học tập; Bảng phụ. HS: Ôn tập lại các tính chất hóa học của oxit, axit. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung a)Hoạt động 1: Ôn lại các kiến thức cần nhớ. - Yêu cầu học sinh họat động I- Kiến thức cần nhớ: nhóm hoàn thành phiếu học Muối tập số 1&2. - Hoạt động nhóm và HO ? Viết phương trình minh họa. hoàn thành phiếu học tập. +Axit +Bazơ Viết PTHH +? Axit +? Bazơ Oxit Bazơ Muối Oxit Axit M+HO 1. (1) (2)
A+C (2)
(3)
Muối+ H2O
15
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ơ H
2- Bài tập 2.
1, 2 = 0, 05mol 24 = 0, 05*3 = 0,15mol
.Q
Đ
2
G
2
MgCl2
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
HCldu
56 x + 160 y = 17,76
x = 0,06
nCaO = 0,06(mol )
3. Cho 17,76g hổn hợp CaO 2 x + 6 y = 0,66 y = 0,09 nFe O = 0,09(mol ) và Fe2O3 hòa tan hoàn toàn 3,36 %CaO = *100 = 18,92% trong 200ml dung dịch HCl mCaO = 0,06*56 = 3,36( g ) 17,76 3,3M. mFe O = 0,09*160 = 14,4( g ) 14,4 % Fe2O3 = *100 = 81,08% Tính thành phần % các oxit 17,76 trong hổn hợp. 3. Kiểm tra – đánh giá: 4. Hướng dẫn học ở nhà: Làm bài tập 2, 3, 4, 5 trang 21 SGK và xem trước bài thực hành. V. RÚT KINH NGHIỆM: 2 3
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
2 3
ÀN
...............................................................................................................................................................................................................................................................
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
2
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
2. Hòa tan 1,2g Mg bằng 50ml nHCl dung dịch HCl 3M. Theo(1) nHCl du = 0, 05mol a. Viết PTHH phản ứng xảy nH = nMgCl = nMg = 0, 05mol ra. b.mH = 0, 05* 22, 4 = 1,12(l ) b. Tính V khí thoát ra (đkc). c. Tính CM của dd thu được ( 0, 05 0, 05 c.CM = = 1M , CM = = 1M Coi V dd sau phản ứng bằng V 0.05 0, 05 dd HCl). – Trước khi học sinh làm bài 3- Bài tập 3. tập, yêu cầu học sinh nhắc lại: CaO + 2 HCl → CaCl2 + H2O (1) Các bước của bài tập tính Fe2O3 + 6 HCl → 2 FeCl3 + 3 H2O (2) theo phương trình hóa học. nHCl = 3,3 . 0,2 = 0,66 (mol) Các công thức liên quan. Gọi x,y lần lược là số mol của CaO ; Fe2O3 , ta có :
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
a.Mg + 2 HCl → MgCl2 + H 2 (1) nMg =
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
II- Bài tập : 1- Bài tập 1: a) Chất + nước là: SO2, Na2O, CaO, CO2. b) Chất + axitclohydric là: CuO, Na2O, CaO. c) Chất + NaOH là: SO2, CO2.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
– Treo bài tập lên bảng: 1. Cho các chất sau: SO2, CuO, Na2O, CaO, CO2,. Hãy cho biết những chất nào tác dụng được với: a. Nước. b. Axitclohydric. c. Natrihydroxit.
IỄ N
Đ
...............................................................................................................................................................................................................................................................
D
............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
16
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 02 /10 / 2017 Tiết 9
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức : Thông qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về tính chất hóa học của oxit, axit. * Về kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng về thực hành hóa học, giải các bài tập thực hành hóa học. * Về thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong học tập và trong thực hành hóa học. * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: III. CHUẨN BỊ: - Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, lọ thủy tinh miệng rộng, muôi sắt. - Hóa chất: CaO, H2O, P đỏ, dung dịch HCl, dung dịch Na2SO4, dung dịch NaCl, quỳ tím, dung dịch BaCl2. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm. – HDHSTN 1: Cho một mẫu – Làm thí nghiệm theo nhóm, quan sát và nhận xét hiện CaO và ống nghiệm. Sau đó, tượng: thêm dần dần 1 – 2ml H2O + Mẫu CaO nhão ra. Quan sát hiện tượng. + Phản ứng tỏa nhiều nhiệt. ? Thử dung dịch sau phản ứng bằng giấy quỳ tím hoặc dung + Thử dung dịch sau phản ứng bằng giấy quỳ tím: quỳ dịch phenolphtalein màu của tím chuyển thành màu xanh (dung dịch thu được có tính thuốc thử thay đổi như thế nào? bazơ). Vì sao? ? Kết luận về tính chất hóa + Kết luận: Caxioxit có tính chất hóa học của oxit bazơ CaO(r ) + H 2 O(l ) → Ca(OH ) 2 học của CaO và viết PTHH? – HDHSTN 2: Đốt một ít P đỏ – Làm thí nghiệm, quan sát và nhận xét: trong bình thủy tinh miệng + P đỏ cháy trong bình tạo hạt nhỏ màu trắng, tan được rộng. Sau khi P đỏ cháy hết, trong nước tạo thành dd trong suốt. cho 3ml H2O vào bình, đậy nút, + Nhúng mẫu quỳ tím vào dd đó quỳ tím chuyển thành lắc nhẹ. Quan sát. màu đỏ ( dd thu được có tính chất axit). ?Thử dd thu được bằng quỳ tím, nhận xét ? + Kết luận: P2O5 có tính chất hóa học của axit. t ? Kết luận về tính chất hóa 4 P + 5O2 ⎯ ⎯→ 2 P2 O5 học của P2O5. Viết các PTHH? P O + 3H O → 2 H PO 0
2
– HDHSTN 3: Phân biệt các dung dịch H2SO4, HCl,
5
2
4
Tính chất giúp ta phân biệt 3 dung dịch là: + Dung dịch axit là quỳ tím chuyển thành màu đỏ. 17
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
+ Nếu nhỏ BaCl2 vào HCl, H2SO4 thì chỉ có dung dịch H2SO4 xuất hiện kết tủa trắng.
Na2SO4. – Gợi ý cách làm: Để phân biệt được các dung dịch trên ta phải dựa vào sự khác nhau về tính chất hóa học của các dung dịch đó.
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TR ẦN
B
10 00
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
0
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
Phản ứng – Mẫu CaO nhão ra. – Dd thu được có tính bazơ. CaO(r ) + H 2 O(l ) → Ca(OH ) 2 của CaO – Phản ứng tỏa nhiều nhiệt. với nước. – Quỳ tím chuyển sang màu xanh. 2 Phản ứng – P đỏ cháy tạo thành những hạt – Dd tạo thành có tính chất axit. t của P2O5 nhỏ màu trắng ta được trong 4 P + 5O2 ⎯ ⎯→ 2 P2 O5 với nước. nước. P2 O5 + 3H 2 O → 2 H 3 PO4 – Quỳ tím chuyển thành màu đỏ. 3 Nhận biết – Quỳ tím chuyển thành màu đỏ: các dung dung dịch HCl và H2SO4. BaCl 2 + H 2 SO4 → 2 HCl + BaSO4 dịch. – Không chuyển màu: dd Na2SO4. – Cho BaCl2 vào: có kết tủa trắng là H2SO4; không là HCl. Hướng dẫn học ở nhà: 1 phút. – Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết: Ôn lại phần Oxit và Axit. Lồng ghép giáo dục sử dụng oxit, axit đúng mục đích, an toàn, tiết kiệm và môi trường. 3. Kiểm tra – đánh giá: 4. Hướng dẫn học ở nhà: Ôn tập lại kiến thức từ tiết 2 – tiết 8 để tiết sau kiểm tra 1 tiết V. RÚT KINH NGHIỆM: 1
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Cách làm: + Ghi số thứ tự 1, 2, 3 cho mỗi lọ đựng dung dịch ban đầu. + Lấy ở mỗi lọ 1 giọt nhỏ vào quỳ tím. Quỳ tím không đổi màu thì lọ số … dựng dd Na2SO4. Quỳ tím đổi sang ? Em hãy gọi tên và phân loại đỏ thì lọ số … và … đựng dd axit. chúng? + Lấy ở mỗi lọ chứa dd axit 1ml dd cho vào ống ?Tính chất khác nhau là gì? nghiệm, nhỏ 1 giọt dd BaCl2 vào mỗi ống nghiệm. Trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng thì lọ dd Gọi học sinh nêu cách làm. ban đầu có số … là dd H2SO4. Không có kết tủa thì lọ ban đầu có số … là dd HCl. – Yêu cầu các nhóm làm thí BaCl 2 + H 2 SO4 → 2 HCl + BaSO4 nghiệm, viết PTHH và báo cáo Kết quả: kết quả. – Lọ 1 đựng dung dịch ……………….. – Lọ 2 đựng dung dịch ……………….. – Lọ 3 đựng dung dịch ……………….. Hoạt động 2: Tường trình: 10 phút.
............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
18
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 02 /10 / 2017 Tiết 10
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
...............................................................................................................................................................................................................................................................
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
...............................................................................................................................................................................................................................................................
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H Ư
...............................................................................................................................................................................................................................................................
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
N
G
...............................................................................................................................................................................................................................................................
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức : Kiểm tra việc nắm kiến thức về oxit và axit cùng với mối liên hệ giữa chúng * Về thái độ: Nghiêm túc, trung thực, cẩn thận trong kiểm tra * Về kĩ năng: Khái quát hóa kiến thức, viết phương trình hh, kỹ năng phân biệt các hóa chất, làm bài tập định lượng. * Định hướng phát triển năng lực: tính toán bài tập định lượng II. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra viết tự luận III- MA TRẬN VÀ ĐỀ - ĐÁP ÁN: 3. Hướng dẫn học ở nhà: Đọc trước tiết 11 V. RÚT KINH NGHIỆM:
19
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 7 /10 /2017 Tiết 11
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: Những tính chất hóa học chung của bazơ và viết được phương trình hóa học tương ứng cho mỗi tính chất. * Về kĩ năng: Vận dụng được những tính chất của bazơ để làm các bài tập định tính, định lượng, giải thích những hiện tượng thường gặp trong đời sống sản xuất. * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Hoạt động nhóm, đàm thoại GV: Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, đũa thủy tinh. Hóa chất: dung dịch Ca(OH)2, dung dịch NaOH, dung dịch HCl, dung dịch H2SO4(l), dung dịch CuSO4, CaCO3 (hoặc Na2CO3), phenolphtalein, quỳ tím. HS: Xem bài trước. III. CHUẨN BỊ: IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tác dụng của dung dịch bazơ với chất chỉ thị màu. – HDHSTN: – Làm thí nghiệm theo nhóm: 1. Tác dụng của – Gọi đại diện các Nhỏ 1 giọt dd NaOH lên mẫu giấy quỳ tím dd bazơ (kiềm) nhóm nêu nhận xét. quan sát. với chất chỉ thị Nhỏ 1 giọt dd phenolphtalein (không màu) màu: + Chuẩn xác kiến vào 1 – 2ml dd NaOH. Quan sát sự thay đổi thức: màu sắc. – Dd bazơ – NX: Dd bazơ (kiềm) đổi màu chất chỉ thị. (kiềm) + quỳ tím – Bài tập: 3 lọ mất Quỳ tím thành xanh. xanh. nhãn đựng dd Phenolphtalein không màu chuyển thành đỏ. – Dd bazơ H2SO4, HCl, + Kết luận 1. (kiềm) + dd Ba(OH)2. Bằng – Làm bài tập: phenolphtalein phương pháp hóa + Lấy ở mỗi lọ 1 giọt dd nhỏ vào giấy quỳ tím. không màu học hãy phân biệt Quì tím -> xanh : dd Ba(OH)2. màu đỏ (hồng) các dd nói trên. Quỳ tím -> đỏ :dd H2SO4, HCl. + Lấy dd Ba(OH)2 nhỏ vào 2 dd chưa phân biệt Có kết tủa trắng: dd H2SO4. Không có kết tủa: dd HCl. Hoạt động 2: Tác dụng của dung dịch bazơ với oxit axit và axit.
20
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
? Liên hệ tính chất hóa - Nêu tính chất dd bazơ (kiềm) 2.Tác dụng của dd học của oxit axit, nhắc lại tác dụng với oxit axit và viết bazơ với oxit axit : tính chất tác dụng của các PTHH các phản ứng sau (cả Dd bazơ + oxit axit dung dịch bazơ với oxit 2 trường hợp) muối trung hòa + nước 1) NaOH + CO → 2 NaOH + CO2 → Na 2 CO3 + H 2 O axit? 2)Ca (OH ) + SO → Lồng ghép giáo dục yêu 3) KOH + P O → thích môn học . Vai trò + Kết luận 2. Dd bazơ + oxit axit và ứng dụng ba zơ muối axit – Nêu tính chất axit tác dụng trong cuộc sống . với ba zơ (PƯ trung hòa) và viết NaOH + CO2 → NaHCO3 ? Liên hệ tính chất hóa PTHH (2 trường hợp bazơ tan học của axit, nhắc lại tính và không tan) 3. Tác dụng của bazơ chất tác dụng của bazơ 1) NaOH + HCl → với axit : Cu (OH ) + HCl → với dd axit? Bazơ tan và không tan 2) Ba (OH ) + HNO → ? Phản ứng giữa axit và đều + dd axit muối Fe(OH ) + HCl → bazơ gọi là phản ứng gì? + nước. + Kết luận 3. NaOH + HCl → NaCl + H O – Yêu cầu học sinh viết Cu(OH ) + 2HCl → CuCl + H O PTHH minh họa? Hoạt động 3: Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy. * HDHS thí – TN theo nhóm: (tạo ra Cu(OH)2 bằng 4. Bazơ không tan nghiệm cách dd CuSO4 + dd NaOH) bị nhiệt phân hủy Yêu cầu đại diện Dùng kẹp gỗ, kẹp vào ống nghiệm rồi oxit + nước. t nhóm nêu hiện đun ống nghiệm chứa Cu(OH)2 trên lửa Cu (OH )2 ⎯⎯ → tượng, nhận xét và đèn cồn. CuO + H 2O viết PTHH – Hiện tượng: 5. Dd bazơ + dd Trước đun, chất rắn có màu xanh lơ. muối -> bazơ mới Sau đun, chất rắn có màu đen và có hơi + muối mới – Giới thiệu 5. nước. (sản phẩm phải có Dd bazơ + dd – Nhận xét: Bazơ không tan bị nhiệt phân chất rắn) muối -> bazơ mới tạo ra oxit và nước. + muối mới (học + Kết luận 4. sau) ** Bazơ lưỡng tính vừa + dd axit ; vừa + dd bazơ (Al2O3 + HCl ; Al2O3 + NaOH) 3. Kiểm tra – đánh giá: - Phân biệt tính chất hóa học của bazơ tan và bazơ không tan. - BT 1: Cho: Cu(OH)2, MgO, Fe(OH)3, CaCO3; NaOH, HCl; Ba(OH)2. a. Gọi tên và phân loại các chất trên. b. Trong các chất trên, chất nào tác dụng được với dd H2SO4(l), với khí CO2. Chất nào bị nhiệt phân hủy. Viết các phương trình hóa học phản ứng xảy ra. - BT 2: 200g dd ROH 8,4 % (R là kim loại kiềm) + đủ với 200 ml dd HCl 1,5 M. Xác định R 4. Hướng dẫn học ở nhà: Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 25 SGK và xem trước bài “ Một số bazơ quan trọng”. V. RÚT KINH NGHIỆM: 2
2
2
5
2
2
N
H Ư
TR ẦN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
0
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2
2
G
Đ
ẠO
3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
2
TP
2
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
2
............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
21
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 12 /10 /2017 Tiết 12
Í-
H
2. Bài mới:
TO
ÁN
-L
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Họat động 1: Tính chất vật lý của NaOH - HDHS cho 1 viên NaOH – Các nhóm thí nghiệm: I. Tính chất vật lý : vào để sứ và quan sát (trạng Cho NaOH vào ống đựng NaOH là chất rắn, không thái, màu sắc). nước, sờ tay vào. màu, hút ẩm mạnh , tan - Tiếp theo HDHSTN, quan – Quan sát và nhận xét: nhiều trong nước và tỏa sát và nhận xét. + Hiện tượng: NaOH tan, nhiệt. nước nóng, dd tạo thành có Dd NaOH có tính nhờn, - Gọi học sinh đọc SGK để tính nhờn. làm bục vải, giấy và ăn biết thêm tính chất NaOH. – Đọc SGK. mòn da. * Chuẩn xác kiến thức: + Kết luận I. Hoạt động 2: Tính chất hóa học của NaOH ? Các em đã biết NaOH – Trả lời: NaOH là II. Tính chất hóa học: thuộc loại bazơ nào? Dự bazơ tan nên có 1. Dd NaOH làm quỳ tím xanh; đoán tính chất hóa học các tính chất của làm phenolphtalein không màu đỏ.
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ó
0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
t t Al(OH ) 3 ⎯⎯→ ; Fe(OH ) 2 ⎯⎯→ ; Fe(OH ) 3 + HCl →
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: Các tính chất vật lý, tính chất hóa học của NaOH. Viết được các phương trình hóa học minh họa. Phương pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp. * Về kĩ năng: Làm các bài tập định tính và định lượng * Về thái độ: Giáo dục lòng yêu thích bộ môn hóa học, vai trò và ứng dụng ba zơ trong cuộc sống * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, quan sát. III. CHUẨN BỊ: GV: - Dụng cụ thí nghiệm: giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đế sứ. - Hóa chất: Dung dịch NaOH, quỳ tím, dung dịch phenolphtalein, dung dịch HS: Soạn bài trước ở nhà. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1: Tính chất hóa học của bazơ tan. Viết phương trình hh giữa NaOH với HCl, CO2. Phân biệt NaOH và HCl. Học sinh 2: Tính chất của bazơ không tan. Viết các phương trình hh sau:
22
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
2. Tác dụng với axit: NaOH + HCl NaCl + H2O 3. Tác dụng với oxit axit: 2NaOH+ CO2 Na2CO3+H2O NaOH+ CO2 NaHCO3 4. Tác dụng với dung dịch muối Hoạt đọng 3: Ứng dụng và sản xuất NaOH - Yêu cầu HS đọc III. SGK và - Đọc III. Ứng dụng : cho biết ứng dụng NaOH. SGK Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt. và trả Sản xuất tơ nhân tạo. - Giới thiệu IV. Sản xuất NaOH lời: Sản xuất giấy. bằng PP điện phân dd NaCl bão III. Sản xuất nhôm (làm sạch quặng nhôm trước hòa (có màng ngăn). khi sản xuất). - Hướng dẫn học sinh viết Chế biến dầu mỏ… PTHH. - Viết IV. Sản xuất NaOH: Lồng ghép giáo dục vai trò và PTHH. dpcmn 2 NaCl + 2 H 2O ⎯⎯⎯ → 2 NaOH + Cl2 + H 2 ứng dụng NaOH trong cuộc sống . 3. Kiểm tra – đánh giá: Bài tập 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4.
A
2 KOH + P2O5 + H 2O → 2 KH 2 PO4
Ó
{K 3 PO4 + 3H 2O + P2O5 → 3KH 2 PO4 }
-L
Í-
H
Bài tập 2: Cho 3,04 g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với dd HCL dư thu được 4,15g các muối clorua. Tính số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp Hãy chọn các chất: Zn, Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, NaCl, HCl để hoàn thành PTHH sau: t ⎯→ ......................... ⎯ Fe2O3 + H2O
ÁN
0
TO
a. b. H2SO4 + ............ Na2SO4 + H2O c. H2SO4 + ............. ZnSO4 + H2O d. NaOH + ............ NaCl + H2O e. ......... + CO2 Na2CO3 + H2O 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm bài tập 1, 2, 3 trang 27 SGK. - Xem và soạn phần “Canxihidroxit – Thang pH”. V. RÚT KINH NGHIỆM:
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
3)6 KOH + P2O5 → 2 K 3 PO4 + 3H 2O
10 00
Ca (OH ) 2 + 2 SO2 → Ca ( HSO3 ) 2
B
2)Ca (OH ) 2 + SO2 → CaSO3 + H 2O
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
NaOH + CO2 → NaHCO3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
1)2 NaOH + CO2 → Na2CO3 + H 2O
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
của nó? bazơ tan. ? Nhắc lại tính chất của bazơ tan. - Viết PTHH * Chuẩn xác kiến thức: + Kết luận II.
............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
23
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 16 / 10 /2017 Tiết 13
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
TO
ÁN
-L
Í-
H
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Pha chế dung dịch Canxi hydroxit. – Giới thiệu: dd Ca(OH)2 I. Tính chất : có tên thường gọi nước – Các nhóm tiến 1. Pha chế dung dịch Canxi hydroxit: vôi trong hành pha chế Hòa tan Ca(OH)2 vào nước vôi sữa – Hướng dẫn học sinh dung dịch lọc dd Ca(OH)2 cách pha chế dung dịch Ca(OH)2. Ca(OH)2. Kết luận 1. Hoạt động 2: Tính chất hóa học. ? Dự đoán tính chất - Trả lời: 2: Tính chất hóa học: hóa học của dd Dd Ca(OH)2 là bazơ tan vì – Đổi màu chất chỉ thị. Quỳ tím Ca(OH)2 ? vậy có những tính chất hóa xanh; dd phenol đỏ ? Viết phương trình học của bazơ tan. – Tác dụng với axit. hh? Ca(OH)2 + 2HCl Kết luận 2. CaCl2 + 2H2O - HDHSTN chứng – Tác dụng với oxit axit. minh cho các tính chất Ca(OH)2 + CO2 của Ca(OH)2. CaCO3 + H2O
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: - Các tính chất vật lý, tính chất hóa học quan trọng của Ca(OH)2 - Biết ý nghĩa độ pH của dung dịch. * Về kĩ năng: - Viết các phương trình hóa học và khả năng làm các bài tập định lượng. - Biết cách pha chế dung dịch Ca(OH)2. * Về thái độ: Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng trong đời sống của Ca(OH) 2. * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Họat động nhóm, đàm thoại. III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Dụng cụ: cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, phễu, giấy lọc, giá sắt, ống nghiệm, giấy pH. - Hóa chất: CaO, dd HCl, dd NaCl, dd NH3, nước cốt chanh. 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem bài trước. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4 - Làm bài tập 2 trang 27/ SGK. 2. Bài mới:
24
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
TO
ÁN
-L
Í-
0
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Nhỏ một giọt dd Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2 Ca(OH)2 lên giấy quỳ - Làm thí nghiệm. – Tác dụng với dd muối. tím; 1 giọt pp vào Quỳ tím xanh; phenol Ca(OH)2. đỏ. Thổi hơi thở vào Xuất hiện kết tủa ( hóa đục). nước vôi trong. Mất màu đỏ Ca(OH)2 + phenol sau đó thêm từ từ HCl Hoạt động 3: Ứng dụng và thang pH. ? Ca(OH)2 có ứng dụng gì trong đời – Trả lời: 3. Ứng dụng: Làm vật liệu sống ? Kết luận 3. xây dựng, khử chua đất trồng - Giới thiệu: Người ta dùng thang pH trọt, khử độc,… để biểu thị độ axit hoặc bazơ của dung dịch II. - Chú ý. II. Thang pH. - Giới thiệu về giấy pH, cách so màu pH = 7: trung tính. với thang màu để xác định độ pH. - Kết luận II. pH <7 : axit. ? Kết luận? pH >7 : bazơ. - HDHS dùng giấy pH để xác định độ - Các nhóm tiến pH càng lớn tính bazơ càng pH của dung dịch: hành thí nghiệm lớn, pH càng nhỏ tính axit Nước chanh, dd NH3,nước máy. để xác định pH càng mạnh. Lồng ghép giáo dục vai trò và ứng của các dung dụng Ca(OH)2 trong cuộc sống . dịch. 3. Kiểm tra – đánh giá: - Bài tập 1: Trung hòa 200 ml dd H2SO4 1M bằng dd NaOH 20% a- Tính khối lượng dd NaOH phải dùng b- Thay dd NaOH bằng dd KOH 5,6%(D=1,045g/ml). Tính V dd KOH cần để trung hòa dd H2SO4 đã cho - Hoàn thành các phản ứng sau: a. ? + ? Ca(OH)2 b. Ca(OH)2 + ? Ca(NO3)2 + ? t c. CaCO3 ⎯⎯→ ?+? d. Ca(OH)2 + ? ? + H2O e. Ca(OH)2 + P2O5 ? + ? 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Chuẩn bị bài “ Tính chất hóa học của muối” - Làm bài tập 1, 3, 4, trang 30 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM:
IỄ N
Đ
...............................................................................................................................................................................................................................................................
D
............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
25
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 19 / 10 /2017 Tiết 14
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động1: Tính chất hóa học của muối - HDHSN: Ngâm một đoạn dây - TN nhóm, qsát I. Tính chất hóa học của đồng vào dd AgNO3. Quan sát + Hiện tượng: kim muối: - HDHS viết PTHH loại trắng bạc bám 1.Dd muối + kim loại Đồng đẩy bạc ra khỏi dd AgNO3 vào dây đồng. muối mới và kim loại mới. và một phần Cu bị hòa tan. Dd không màu Cu+AgNO3 Cu(NO3)2 + ? Nêu kết luận. chuyển dần sang Ag↓ - Nêu vấn đề: Làm thế nào phân màu xanh . biệt 2 dd không màu: HCl, H2SO4? - Viết phương trình + Từ cách giải quyết vấn đề, hãy hh: 2. Dd muối + axit Axit kết luận tính chất dd muối + axit - Kết luận 1. mới và muối mới. – Đưa ra ½ phản ứng, AgNO3 + - Giải quyết: cho + H 2 SO4 + BaCl2 → BaSO4 +2HCl . NaCl dd BaCl2. xuất hiện 3. Dd muối + dd muối ? Từ phản ứng, hãy kết luận? kết tủa trắng, không hai muối mới. - HDHSTN: kết tủa trắng AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 Nhỏ 1 giọt ddCuSO4 vào ống + Kết luận 2. 4. Dd muối + bazơ nghiệm đựng dd NaOH. Quan sát - Kết luận 3. Hai dd muối mới + bazơ mới. hiện tượng, viết PTHH muối có thể + tạo CuSO4 + 2 NaOH → - Rút ra kết luận gì? thành 2 muối mới. Cu (OH ) 2 + Na2 SO4 - Giới thiệu: Chúng ta đã biết - TN theo nhóm, nhiều muối bị nhiệt phân hủy: quan sát: KClO3, CaCO3, MgCO3. Hãy viết + Hiện tượng: xuất 5. Phản ứng phân hủy
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Định hướng phát triển năng lực: * Về kiến thức : Các tính chất hóa học của muối.Khái niệm phản ứng trao đổi, điều kiện * Về kĩ năng: Thí nghiệm, viết phương trình HH, giải bài tập hóa học. * Về thái độ: Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các loại muối trong đời sống. * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Hoạt động nhóm; quan sát, đàm thoại III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Dụng cụ thí nghiệm: giá ống nghiệm; kẹp gỗ. Hóa chất: dây đồng và các dd AgNO3, H2SO4 , NaOH, NaCl, H2SO4 , BaCl2 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem bài trước. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: HS 1: Trình bày tính chất hóa học của Ca(OH)2. Viết phương trình HH minh họa? HS 2: Chữa bài tập 1 trang 30 SGK.
26
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
hiện chất không tan muối: t xanh lơ 2 KClO3 ⎯⎯ → 2 KCl + 3O2 t - Kết luận: 4. CaCO3 ⎯⎯ → CaO + CO2 - Thảo luận , hoàn t 2NaHCO3 ⎯⎯ → Na2CO3 + CO2 +H2O thành: Hoạt động 2: Phản ứng trao đổi - Giới thiệu: phản ứng - Trả lời: 1. II. Phản ứng trao đổi. của muối với axit, 1.Định nghĩa: Là phản ứng muối, bazơ, gọi phản - Trả lời: 2. hóa học, trong đó 2 hợp ứng trao đổi. chất tham gia phản ứng trao ? Phản ứng trao đổi? + Hoàn thành phiếu học tập 1: đổi với nhau những thành 1) BaCl2 + Na2 SO4 → BaSO4 + NaCl ? Điều kiện để PƯTĐ phần cấu tạo của chúng để xáy ra là gì? tạo ra hợp chất mới. 2) Al + AgNO3 → Al ( NO3 )3 + Ag ** Chú ý: Phản ứng 2.Điều kiện xảy ra phản 3)CuSO4 + NaOH → Cu (OH )2 + Na2 SO4 trung hòa cũng thuộc 4) Na2CO3 + H 2 SO4 → Na2 SO4 + CO2 + H 2O ứng trao đổi: loại PƯTĐ và luôn xảy Sản phẩm tạo thành phải Phản ứng 1,3,4 là PƯTĐ. Vì ra. có chất kết tủa hoăc bay có sự trao đổi các thành phần + Đưa ra bài tập: phiếu hơi. cấu tạo nên hợp chất. học tập 1 3. Kiểm tra – đánh giá: Bài tập 1: Cho 0,02 mol một loại muối clorua của kim loại R hóa trị III tác dụng với NaOH dư thu được 2,14 g kết tủa. Xác định công thức muối ban đầu 4. Hướng dẫn học ở nhà: Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 33 SGK và xem trước bài một số muối quan trọng. PHIẾU HỌC TẬP 1: Hoàn thành PTHH và cho biết phản ứng trao đổi? Vì sao? 1) BaCl2 + Na2SO4 ----> BaSO4 + NaCl ...... 2) Al + AgNO3 ----> Al (NO3)3 + Ag ... ... 3) CuSO4 + NaOH ----> Cu(OH)2 + Na2 SO4 ....... 4) Na2CO3 + H2SO4 ----> Na2SO4 + CO2 + H2O ...... V. RÚT KINH NGHIỆM: PTHH? Lồng ghép giáo dục yêu thích môn học . Vai trò và ứng dụng muối trong cuộc sống sản xuất
0
0
TO
............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
...............................................................................................................................................................................................................................................................
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
-L
Í-
...............................................................................................................................................................................................................................................................
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
o
27
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 23 / 10/ 2017 Tiết 15
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: - Tính chất vật lý, tính chất hóa học của một số muối quan trọng như: NaCl, KNO3. - Những ứng dụng quan trọng của NaCl và KNO3. * Về kĩ năng: Viết phương trình hh và làm bài tập định tính. * Về thái độ: Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các loại muối trong đời sống. * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, đàm thoại. III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem bài trước. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: HS 1: Tính chất hóa học của muối. Viết các phương trình phản ứng minh họa. HS 2: Định nghĩa phản ứng trao đổi, điều kiện xảy ra?Vân dụng: Viết các PTHH: a. Pb(NO3)2 + Na2CO3 b. Pb(NO3)2 + 2KCl c. BaCl2 + Na2CO3 d. BaCl2 + H2SO4 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Muối Natriclorua (NaCl). ? Trong tự nhiên I. Muối Natriclorua (NaCl): em thấy muối ăn - Trả lời thực tế(nếu có) có đâu? + Đọc thông tin 1. & 2. 1. Trạng thái tự nhiên : - Yêu cầu học - Cho nước biển bay hơi Natri clorua có trong nước biển. sinh đọc mục 1. thu được hỗn hợp muối, Trong lòng đất cũng chứa 1 khối lượng & 2. SGK và thành phần chính lớn natri clorua kết tinh , gọi là muối mỏ quan sát tranh vẽ natriclorua. Trong lòng ruộng muối đất cũng chứa 1 khối lượng lớn natriclorua kết 2. Khai thác: tinh , gọi là muối mỏ Cho nước mặn bay hơi từ từ. - Yêu cầu học - Cách khai thác: Đào hầm hoặc giếng sâu để lấy muối. sinh quan sát sơ Cho nước mặn bay hơi đồ và cho biết từ từ thu được muối kết những ứng dụng tinh. 3. Ứng dụng: quan trọng của Đào hầm (giếng) sâu để + Làm gia vị và bảo quản thực phẩm NaCl. lấy muối trong mỏ muối. + Sản xuất: Na, Cl2, H2, NaOH, Na2CO3, - Gọi học sinh - Quan sát và trả lời: 3. NaHCO3… nêu ứng dụng của + NaOH: chế tạo xà 28
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
sản phẩm sản xuất từ NaCl.
phòng; công nghiệp giấy. + Cl2: sản xuất chất dẻo PVC, chất diệt trùng, trừ sâu, diệt cỏ, sản xuất axit clohidric.
4. Tính chất vật lý: thể kết tinh , vị mặn , tan nhiều trong nước,… 5. Tính chất hóa học: Điện phân dd đậm đặc muối ăn : đpcmn 2 NaCl( ddbh ) + 2 H 2O ⎯⎯⎯ →
ÁN
...............................................................................................................................................................................................................................................................
TO
...............................................................................................................................................................................................................................................................
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
-L
...............................................................................................................................................................................................................................................................
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
...............................................................................................................................................................................................................................................................
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Lồng ghép giáo dục vai trò và ứng dụng muối NaCl trong cuộc 2 NaOH ( dd ) + Cl2( k ) + H 2( k ) sống . - Chú ý ghi chép Điện phân nóng chảy NaCl - Bổ sung mục 4. đpnc 2NaCl( r ) ⎯⎯⎯ → 2Na( r ) + Cl2( kvl ) & 5. Hoạt động 2: Muối Kalinitrat (KNO3) (sgk) 3. Kiểm tra, đánh giá: a/ Nêu lại tính chất hóa học của muối và viết phương trình hh minh họa. b/ Hợp chất A chỉ có N và H , tỉ khối hơi với H2 là 16. Cho A tác dụng CuO dư đun nóng được Cu, 5,6 g N2 và 7,2 g H2O. Xác định công thức hợp chất A c/ Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: Phân loại phản ứng 1) Mg(NO3)2 + ..... ----> Mg (OH)2 + . . . . -------------------2) CuCl2 + AgNO3 ----> .... + .... ------------------3) MgCO3 ----> .... + .... -------------------4) Fe + .... ----> FeSO4 + .... -------------------5) Na2CO3 + H2SO4 ----> .... + . . . . + H2O -------------------d/ Bài tập 1: Để hòa tan vừa đủ 21,2 g hỗn hợp CaCO3 và CaO cần vừa đủ 200 g dd HCl thu được dd X và 2,24 lít khí đktc. Tính % khối lượng của mỗi chất, C% dd HCl và C% chất tan trong dd X 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem bài “ Một số muối quan trọng”. - Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5, trang 36 SGK. (1) ( 2) ( 3) ( 4) (5) ZnSO4 ⎯⎯→ ZnCl 2 ⎯⎯→ Zn ( NO3 ) 2 ⎯⎯→ Zn (OH ) 2 ⎯⎯→ ZnO 2) Zn ⎯⎯→ V. RÚT KINH NGHIỆM:
29
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 26 / 10/ 2017 Tiết 16
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Những nhu cầu của cây trồng.(SGK) + Sau vụ thu hoạch đất trồng bạc màu do thực + Nghe và I. Những nhu cầu của vật lấy các ng/tố dinh dưỡng: N, K, P ... và 1 ghi bài. cây trồng số ng/tố vi lượng: B, Cu, Fe, Zn… + Bổ sung 1. Thành phần của thực Làm thế nào để tăng năng suất vụ sau? các ng/tố cần vật + Hướng dẫn học sinh tự nghiên cứu SGK thiết cho đất Nước: 90% + Giới thiệu thành phần của thực vật: → 1. trồng bằng Chất khô: 10% Gọi HS đọc Sgk. cách bón - 99%: C, H, O, N, K, ? Ng/tố hoá học nào cây lấy từ nước, từ phân (chuồng Ca, P, Mg, S không khí và từ đất ? Vai trò các ng/tố đó? ; xanh ; hóa - 1%: Ng/tố vi lượng: B, Gọi HS trả lời → 2. học ) Cu, Zn, Fe, Mn. - Dùng dư lượng phân bón hóa học chẳng + Đọc Sgk 2. Vai trò của các những có hại đến cây trồng mà còn có hại + Thảo lụân nguyên tố HH đối với đến sức khỏe con người và gây ô nhiễm môi nhóm thực vật:(Sgk) trường nghiêm trọng. + trả lời
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: Biết công thức của một số loại phân bón hóa học thường dùng và hiểu biết một số tính chất của các loại phân bón đó. * Về kĩ năng: Khả năng phân biệt các loại phân đạm, phân kali, phân lân dựa vào tính chất hóa học. Củng cố khả năng làm bài tập theo công thức hóa học. * Về thái độ: Học sinh biết vai trò và các ứng dụng các loại muối làm phân bón trong đời sống. * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Các mẫu phân bón hóa học. Phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem bài trước. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Trạng thái tự nhiên, cách khai thác và ứng dụng của NaCl ? 2. Bài mới:
30
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
II. Những phân bón hóa học thường dùng: 1. Phân bón đơn: Chỉ chứa một trong 3 nguyên tố dinh dưỡng chính là đạm (N), lân (p) , kali (K). a) phân đạm: - Ure : CO(NH2)2 chứa 46% nitơ, tan trong nước. - Amoni nitrat: NH4NO3 chứa 35% nitơ, tan trong nước. - Amoni Sunfat: (NH4)2SO4 Chứa 21% nitơ, tan trong nước. - Amoni Clorua NH4Cl chứa 25% nitơ, tan trong nước. b) Phân lân : - Photphat tự nhiên Ca3(PO4)2 - Supephotphat Ca(H2PO4)2: có 2 loại là : +Supephotphat đơn là hỗn hợp Ca(H2PO4)2 và CaSO4 + Supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 c) Phân Kali: KCl ( kaliclorua) ; K2SO4 ( kali sunfat) 2. Phân bón kép: chứa 2 hoặc 3 nguyên tố dinh dưỡng a) Phân NPK : là hỗn hợp các muối NH4NO3; (NH4)2HPO4; KCl b) Phân kali và đạm : KNO3 c) Phân đạm và Lân : (NH4)2HPO4 3. Phân vi lượng:chứa một lượng nhỏ các nguyên tố vi lượng : Bo, Zn, Mn, …
Ơ
N
- Biết và ghi bài:
A
Ó
H
28 16 12 100% = 20%;%O = 100% = 26,67%;%N = 100% = 46,67%;%H = 6,66% 60 60 60
-L
%C =
Í-
M CO ( NH 2 )2 = 12 + 16 + 14 2 + 2 2 = 60
TO
ÁN
4. Kiểm tra, đánh giá: Cho các phân bón sau: KCl, NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2, (NH4)2HPO4, KNO3. a. Hãy sắp xếp những phân bón này thành hai nhóm: đơn và kép. b. Trộn những phân bón nào với nhau được phân bón kép NPK. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm bài tập 1, 2, 3 trang 39 SGK - Chuẩn bị bài “ Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ”. V. RÚT KINH NGHIỆM:
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
14 16 1
Vậy công thức hóa học của phân đạm trên là: N2O3H4 hay NH4NO3. b. Tính thành phần % về khối lượng các nguyên tố có trong đạm urê CO(NH2)2.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ
G
N
H Ư
10 00
B
TR ẦN
3. Luyện tập, củng cố: Bài tập: a. Một loại phân đạm có tỷ lệ về khối lượng của các nguyên tố như sau: %N=35%, %O=60%. Còn lại là %H. Xác định công thức hóa học. Giải: %H =100% – (35% + 60%) = 5% Giả sử công thức hóa học của lọai phân đạm là: NxOyHt Ta có: x : y : z = 35 : 60 : 5 = 2 : 3 : 4
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
.Q
U Y
N
H
- Đọc SGK.
ẠO
- Phân bón hóa học có thể dùng ở dạng đơn và dạng kép II. Hướng dẫn học sinh tự nghiên cứu SGK - Gọi học sinh đọc mục “ECB”. Lồng ghép giáo dục vai trò và sử dụng phân hóa học trong sản xuất.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
31
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 01/11/ 2017 Tiết 17
(8)
-L
(9)
(4)
(2)
Muối
(5)
(6)
Bazơ
(9) (7)
(8)
Axit
ÁN
(7)
(3)
(1)
Thực hiện các chuyển hóa như sau: (1): Oxit bazơ + axit (2): oxit axit + bazơ (oxit bazơ) (3): oxit bazơ + nước (4): bazơ không tan: nhiệt phân. (5): oxit axit + nước (6): dung dịch bazơ + dung dịch muối (7): dung dịch muối + dung dịch bazơ (8): muối + axit (9): axit + muối Hoạt động 2: Những phản ứng hóa học minh họa. – Cho các nhóm thi – Các nhóm thi viết phương trình phản ứng. – Ghi PTHH vào đua viết phương vở.
TO
Phát cho học sinh các bộ bìa màu, phiếu học tập và yêu cầu học sinh thảo luận theo các nội dung sau: + Điền vào các ô trống loại hợp chất vô cơ cho phù hợp. + Chọn các loại chất tác dụng để thực hiện sơ đồ chuyển hóa trên.
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
(6)
Ó
Muối
(5)
H
(4)
Í-
(3)
(2)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
(1)
O.Axit
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00 O.Bazơ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ, viết được các phương trình hóa học thể hiện sự chuyển hóa giữa các loại hợp chất vô cơ đó. * Về kĩ năng: Viết phương trình hóa học và làm bài tập định tính. * Về thái độ: Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các loại muối trong đời sống. * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Hoạt động nhóm III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bộ bìa màu có ghi các loại hợp chất vô cơ: oxit bazơ, bazơ, oxit axit,… Phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn lại các tính chất của các loại hợp chất vô cơ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Kể tên các loại phân bón thường dùng. Viết công thức hóa học các loại phân bón đó. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. – Treo sơ đồ. – Họat động nhóm và trình bày kết quả. – Vẽ sơ đồ vào vở
32
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
trình HH minh họa cho dãy chuyển hóa.
(1) : MgO + H 2 SO4 → MgSO4 + H 2 O (2) : SO3 + 3NaOH → Na 2 SO4 + H 2 O (3) : Na 2 O + H 2 O → 2 NaOH t Fe2 O3 + 3H 2 O (4) : 2 Fe(OH ) 3 ⎯⎯→ 0
(5) : P2 O5 + 3H 2 O → 2 H 3 PO4 (6) : KOH + HNO3 → KNO3 + H 2 O
N
(7) : CuCl 2 + 2 KOH → Cu (OH ) 2 + 2 KCl
Ơ
(8) : AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
H
(9) : 6 HCl + Al2 O3 → 2 AlCl3 + 3H 2 O
Cu
(6)
(5)
(6)
10 00
CuCl2 (5)
B
Fe2O3
(2)
(4)
Cu(OH)2
Ó
A
4. Kiểm tra, đánh giá: Viết phương trình phản ứng cho dãy chuyển hóa sau: (1) ( 2) ( 3) ( 4) a).Na 2 O ⎯⎯→ NaOH ⎯⎯→ Na 2 SO4 ⎯⎯→ NaCl ⎯⎯→ NaNO3
H
(1) ( 2) ( 3) ( 4) ( 5) b).Fe(OH ) 3 ⎯⎯→ Fe2 O3 ⎯⎯→ FeCl3 ⎯⎯→ Fe( NO3 ) 3 ⎯⎯→ Fe(OH ) 3 ⎯⎯→ Fe2 (SO4 ) 3
-L
Í-
5. Hướng dẫn học ở nhà: Làm bài tập 1, 2, 4, trang 41 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM:
ÁN
............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
ÀN
...............................................................................................................................................................................................................................................................
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
(4)
TR ẦN
Fe(OH)3
Fe2(SO4)3
(3)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H Ư
(1)
(3)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
(2)
(1)
CuO
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
3. Luyện tập, củng cố: 9 phút – Bài tập 1: Nung 20,6 g hỗn hợp CaO, CaCO3 ở nhiệt độ cao thu được 3,36 lít khí điểu kiện chuẩn. Tính phần trăm các chất trong hỗn hợp – Bài tập 2:Trộn 30 g dd BaCl2 20,8 % với 20 g dd H2SO4 19,6 % thu được a g kết tủa A, dd B. Tính a và C% các chất trong dd B. Tính khối lượng dd NaOH 5 M(D=1,2g/ml)cần dùng để trung hòa vừa đủ dd B – Bài tập 3: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: a) b) FeCl3
D
IỄ N
Đ
...............................................................................................................................................................................................................................................................
33
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 3 / 11/ 2017 Tiết 18
ÁN
O.Bazơ
O.Axit
Có oxi
Không oxi
Tan
Không tan
Axit
Trung hòa
2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ : ( sơ đồ SGK)
Đ
ÀN
– Yêu cầu cho hai ví dụ cho mỗi loại trên.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Muối
Oixt bazơ: Na2O, K2O. Oxit axit: CO2, SO2. Axit có oxi: H3PO4, H2SO4. Axit không có oxi: HCl, H2S. Bazơ tan: NaOH, KOH. Bazơ k tan: Cu(OH)2, Fe(OH)3. Muối axit: NaHSO4, NaHCO3. Muối trung hòa: KCl, Na2SO4.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
Bazơ
-L
Axit
Í-
Oxit
H
Ó
A
Các hợp chất vô cơ
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: Ôn tập về tính chất của các loại hợp chất vô cơ – mối quan hệ giữa chúng. * Về kĩ năng: Viết phương trình phản ứng, kỹ năng phân biệt các hóa chất , làm bài tập định lượng. * Về thái độ: Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các loại muối trong đời sống. * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Hoạt động nhóm; đàm thoại III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Phiếu học tập 2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập các kiến thức trong chương 1. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ 1. Phân loại các hợp chất vô cơ : Phát phiếu học tập cho các nhóm và yêu cầu các nhóm hoàn thành. Cho ví dụ:
D
IỄ N
? Đựa vào sơ đồ nhắc lại tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ, muối. Hoạt động 2: Luyện tập. – Đưa bài tập 1: – Làm bài tập 1: Trình bày phương Lần lượt lấy ở mỗi lọ 1 giọt dd nhỏ vào mẫu giấy quỳ tím. pháp hóa học phân + Quỳ tím => xanh là dd KOH, Ba(OH)2 (nhóm I), màu quỳ tím biệt 5 lọ hóa chất bị => đỏ là dd HCl, H2SO4 (nhóm II). mất nhãn mà chỉ + Quỳ tím không chuyển màu là dd KCl. dùng quỳ tím: KOH, Lần lượt lấy các dd ở I nhỏ vào các dd ở II. 34
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
+ Thấy kết tủa trắng thì ở nhóm I là Ba(OH)2, ở nhóm II là H2SO4. Chất còn lại ở I là KOH. ở II là HCl. Ba (OH ) 2 + H 2 SO4 → BaSO4 +2 H 2 O – Làm bài tập 2: TT Công Tên Phân Tác dụng thức gọi loại HCl Ba(OH) BaCl2
- Đưa bài tập 2: Cho các chất Mg(OH)2, CaCO3, K2SO4, HNO3, CuO, NaOH, P2O5. a. Gọi tên và phân loại các chất trên. b. Trong các chất trên, chất nào tác dụng được với: + Dung dịch HCl. + Dd Ba(OH)2. + Dd BaCl2. Viết các phương trình HH xảy ra.
x
H N U Y
NaOH P2O5
x
x
.Q
6 7
x x
TP
CaCO3 K2SO4 HNO3 CuO
x
ẠO
2 3 4 5
G
Đ
Mg(OH ) 2 + 2 HCl → MgCl2 + 2 H 2 O
x
N
CaCO3 + 2 HCl → CaCl 2 + H 2 O + CO2
H Ư
CuO + 2 HCl → CuCl 2 + H 2 O
TR ẦN
NaOH + HCl → NaCl + H 2 O
K 2 SO4 + Ba(OH ) 2 → BaSO4 +2 KOH 2 HNO3 + Ba(OH ) 2 → Ba( NO3 ) 2 + 2 H 2 O
B
P2 O5 + 3Ba(OH ) 2 → Ba3 ( PO4 ) 2 + 3H 2 O K 2 SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2 KCl
(1) H2O
(2)
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
– Làm bài tập 3: n CO2 = 2,464/22,4=0,11 mol CO2 + 2NaOH → 2NaHCO3 CO2 + 2NaOH → 2Na2CO3 + Gọi x,y lần lược là số mol NaHCO3 , Na2CO3 Ta có x + y = 0,11 84 x + 106 y = 11,44 Giải hệ 2 pt trên ta được : x = 0,01 ; y = 0,1 => mNaHCO3 = 0,01 x 84 = 0,84 (g) m Na2CO3 = 0,1 x 106 = 10,6 (g) Hướng dẫn học ở nhà: Làm bài tập 1, 2, 3 trang 43 SGK Xem nội dung bài thực hành. V. RÚT KINH NGHIỆM:
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Mktan Mtan Axit O.baz ơ .tan O.axit
2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
x
N
Bktan
Ơ
Mg(OH)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
1
10 00
+ Đưa bài tập 3: Cho 2,464 lít khí CO2 đktc đi vào dd NaOH sinh ra 11,44 g hỗn hợp 2 muối NaHCO3 và Na2CO3. a . Viết các phương trình hóa học xảy ra ? b . Xác định khối lượng mỗi muối ?
2
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
HCl, H2SO4, Ba(OH)2, KCl.
............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
35
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 5 / 11/ 2017 Tiết 19
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm. - Hướng dẫn học sinh làm thí - Các nhóm làm thí nghiệm: nghiệm: TN 1: Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. TN 1: Nhỏ vài giọt dd NaOH vào NaOH + FeCl 3 → Fe(OH ) 3 + NaCl ống nghiệm có chứa 1ml dd FeCl3, Kết luận: dung dịch bazơ tác dụng với dung dịch lắc nhẹ ống nghiệm, quan sát hiện muối sinh ra muối mới và bazơ mới. tượng. TN 2: kết tủa tan dần tạo dung dịch có màu xanh TN 2: Đồng (II) hydroxit + axit. lam. Cho một ít Cu(OH)2, vào đáy ống Cu (OH ) + 2 HCl → CuCl + 2 H O 2 2 2 nghiệm, nhỏ vài giọt dd HCl, lắc Kết luận: Bazơ tác dụng với axit sinh ra muối và đều. Quan sát hiện tượng. nước. TN 3: Đồng Sunfat + kim loại: Ngâm một đinh sắt nhỏ trong ống TN 3: Kim loại màu đỏ bám vào đinh sắt, dung dịch màu xanh nhạt dần. nghiệm chứa 1ml dd CuSO4. Quan Phương trình: sát hiện tượng. CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu TN 4: Bariclorua + axit. TN 4: Xuất hiện kết tủa trắng. Nhỏ vài giọt BaCl2 + dd H2SO4 loãng. Quan sát. BaCl 2 + H 2 SO4 (l ) → BaSO4 +2 HCl
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học bằng thực nghiệm. * Về kĩ năng: Làm thí nghiệm, khả năng quan sát, suy đoán. * Về thái độ: Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các loại muối trong đời sống. * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Thực hành III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Hóa chất: dung dịch NaOH, dung dịch FeCl3, dung dịch CuSO4, dung dịch HCl, dung dịch BaCl2, dung dịch Na2SO4, dung dịch H2SO4, đinh sắt. Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ. 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước nội dung bài thực hành. Ôn lại tính chất hóa học của bazơ và muối. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Nêu tính chất hóa học của bazơ và muối 2. Bài mới:
36
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
(nâu đỏ)
H
Ơ
CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu (đỏ)
N
Cu (OH ) 2 + 2 HCl → CuCl2 + 2 H 2O
TR ẦN
...............................................................................................................................................................................................................................................................
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
...............................................................................................................................................................................................................................................................
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
...............................................................................................................................................................................................................................................................
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
...............................................................................................................................................................................................................................................................
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
(trắng)
N
BaCl 2 + Na 2 SO4 → BaSO4 +2 NaCl
BaCl2 + axit
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
6 NaOH + FeCl3 → 2 Fe(OH ) 3 +6 NaCl
BaCl 2 + H 2 SO4 (l ) → BaSO4 +2 HCl – Xuất hiện kết tủa (trắng) trắng Lồng ghép giáo dục sử dụng chất ba zơ , muối đúng mục đích , an toàn ,tiết kiệm và môi trường . 3. Hướng dẫn học ở nhà: Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. V. RÚT KINH NGHIỆM:
5
http://daykemquynhon.ucoz.com
Giải thích và viết PTHH
U Y
Hoạt động 2: Tường trình. TT Tên thí nghiệm Hiện tượng quan sát 1 NaOH + muối – Xuất hiện kết tủa nâu đỏ 2 Cu(OH)2 + –Kết tủa tan dần tạo axit dd xanh lam 3 CuSO4 + kim – Có lớp kim loại đỏ loại bám vào đinh sắt, dd nhạt dần. 4 BaCl2 + muối – Xuất hiện kết tủa trắng
37
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 7/11/ 2017 Tiết 20
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
...............................................................................................................................................................................................................................................................
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
...............................................................................................................................................................................................................................................................
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
G
...............................................................................................................................................................................................................................................................
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
...............................................................................................................................................................................................................................................................
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức : Kiểm tra việc nắm kiến thức về bazơ và muối cùng với mối liên hệ giữa chúng * Về thái độ: Nghiêm túc, trung thực, cẩn thận * Về kĩ năng: Khái quát hóa kiến thức, viết phương trình hh, kỹ năng phân biệt các hóa chất, làm bài tập định lượng. * Định hướng phát triển năng lực: tính toán bài tập định lượng II. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra viết tự luận III- MA TRẬN VÀ ĐỀ - ĐÁP ÁN: 3. Hướng dẫn học ở nhà: Đọc trước tiết 21 V. RÚT KINH NGHIỆM:
38
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 9 / 11/ 2017 Tiết 21
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B 10 00
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tính dẻo. - Hướng dẫn học sinh thí - Làm thí nghiệm theo nhóm; quan 1: Tính dẻo. nghiệm: sát và nhận xét: Dùng búa đập vào đoạn Than chì vỡ vụn. Kim lọai có tính dẻo. dây nhôm và đập vào Dây nhôm chỉ bị dát mỏng. than. Giải thích: Kim lọai khác nhau Quan sát nhận xét, giải Dây nhôm bị dát mỏng là do nhôm có tính dẻo khác thích? có tính dẻo. nhau. – Quan sát các mẫu: giấy Than vỡ vụn là do than không có gói bánh kẹo, vỏ đồ hộp tính dẻo. … – Quan sát và kết luận → 1.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: Một số tính chất vật lý của kim loại như: tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim. * Về kĩ năng: - Biết thực hiện thí nghiệm đơn giản, quan sát, mô tả hiện tượng, nhận xét và rút ra kết luận về từng tính chất vật lý . - Biết liên hệ tính chất vật lý, tính chất hóa học với một số ứng dụng của kim loại. - Làm thí nghiệm, khả năng quan sát, suy đoán. * Về thái độ: Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các loại muối trong đời sống. * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Hoạt động nhóm; đàm thoại. III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Đoạn dây nhôm, mẫu than, giấy gói bánh kẹo bằng nhôm … 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem bài trước. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới:
Hoạt động 2: Tính dẫn điện.
? Trong thực tế dây dẫn làm bằng kim loại nào? Các kim loại khác có dẫn điện không? Bổ sung thông tin: Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau. Kim loại dẫn điện tốt nhất (sgk) là Ag, sau đó đến Cu, Al, Fe,…
2: Tính dẫn điện: Được làm bằng kim loại: đồng, nhôm,…
Kim loại khác nhau có Các kim loại khác khả năng dẫn điện khác 39
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Kim loại có khả năng dẫn điện.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
nhau
3: Ánh kim. – Kim loại có ánh kim. – Kim loại khác nhau có ánh kim khác nhau.
...............................................................................................................................................................................................................................................................
ÀN
...............................................................................................................................................................................................................................................................
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
.Q
U Y
- Kết luận → 3. Họat động 4: Tính dẫn nhiệt. Kim loại dẫn nhiệt, kim loại dẫn điện 4: Tính dẫn nhiệt. tốt - Chú ý. Kim loại khác nhau dẫn nhiệt khác Kim loại có tính dẫn nhiệt. nhau, kim loại dẫn điện tốt dẫn nhiệt - Kết luận : tốt. Kim loại khác nhau có tính dẫn Do có tính dẫn nhiệt… làm dụng cụ nấu nhiệt khác nhau ăn. Lồng ghép giáo dục vai trò và ứng dụng tài nguyên kim loại trong cuộc sống . 3. Kiểm tra,đánh giá: Chọn những từ (cụm từ) thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau: a. Kim loại vonfam đựợc dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có __(4)__ cao. b. Bạc, vàng được dùng làm __(6)__ vì có ánh kim đẹp. c. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do __(3)__ và__(2)__. d. Đồng và nhôm được dùng làm __(5) là do dẫn điện tốt. e. __(1)__ được dùng làm dụng cụ nấu bếp là do bên trong kk và dẫn nhiệt tốt. 4. Hướng dẫn học ở nhà: Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5,trang 48 SGK Xem bài “ Tính chất hóa học của kim loại”. V. RÚT KINH NGHIỆM:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
- Chú ý.
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Hoạt động 3: Ánh kim. - Tiến trình: Quan sát đồ trang sức bằng vàng, bạc… ta thấy trên bề mặt có vẽ sáng lấp lánh rất đẹp. - Gọi học sinh nhận xét
có dẫn điện nhưng khả năng dẫn điện khác nhau. – Kết luận → 2.
N
Kim loại dẫn điện tốt nhất (thực tế) là Au. Do có tính dẫn điện, một số kim loại được dùng làm dây điện: Cu, Al. Chú ý: Không nên sử dụng dây điện trần hoặc vỏ bị hỏng để tránh bị điện giật.
Đ
...............................................................................................................................................................................................................................................................
D
IỄ N
...............................................................................................................................................................................................................................................................
40
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 11 / 11/ 2017 Tiết 22
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TO
o
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
ÁN
-L
Í-
H
o
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: Tính chất hóa học của kim loại nói chung: Tác dụng với phi kim, dd axit, với dd muối. * Về kĩ năng: Thí nghiệm, quan sát hiện tượng, giải thích, nhận xét. Khái quát hóa. Viết PTHH. * Về thái độ: Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các loại muối trong đời sống. * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Quan sát; hoạt động nhóm; đàm thoại 1. Chuẩn bị của giáo viên: Dụng cụ: lọ tt miệng rộng ( nút nhám); giá ống nghiệm; ống nghiệm; đèn cồn; muôi sắt. Hóa chất: lọ oxi, Cl2, Na, Fe, Zn, Cu, dây thép, dd AlCl3 , H2SO4(l); CuSO4, AgNO3. 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem bài trước. III. CHUẨN BỊ: IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Nêu tính chất vật lý của kim loại? Ứng dụng của các tính chất đó ? 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Phản ứng của kim loại với phi kim. – Thí nghiệm, yêu cầu HS – Quan sát và I. Phản ứng của kim loại với phi quan sát và nêu hiện tượng nêu hiện tượng; kim: viết PTHH . 1: ngọn lửa 1: Đốt sắt trong oxi. sáng chói tạo ra 1. Ở nhiệt độ cao, nhiều kim loại + oxi 2: Đưa một muôi sắt đựng nhiều hạt nhỏ → oxit. t Na nóng chảy vào bình khí màu nâu đen → Fe3O4 (nâu đen) 3Fe + 2O2 ⎯⎯ Clo. (Fe3O4). – Giới thiệu: 2: Tạo thành 2. Ở nhiệt độ cao, kim loại + phi kim + Nhiều kim loại khác (trừ khói trắng. khác → muối. t Ag, Au, Pt) + oxi tạo thành → 2NaCl 2Na + Cl2 ⎯⎯ (trắng) oxit. – Chú ý và ghi 0 + Ở t cao, kim loại phản bài ứng với nhiều phi kim muối → I. Hoạt động 2: Phản ứng của kim loại với dung dịch axit. ? Nhắc lại tính chất này và – Nhắc lại II. II. Phản ứng của kim viết PTHH minh họa. loại với dung dịch axit: Bài tập 1: Hoàn thành – Làm bài tập 1 . Một số kim loại + dd t PTHH theo các sơ đồ phản a. Zn + S ⎯⎯ axit → muối + giải → ZnS ứng sau: phóng khí hidro b. 2 Al + 3Cl2 → 2 AlCl3 Zn + H 2 SO4 → a. Zn + S t → 2MgO c. 2Mg + O2 ⎯⎯ b. ? + Cl2 AlCl3 ZnSO4 + H 2 t → CuCl2 d. Cu + Cl2 ⎯⎯ c. ? + ? MgO e. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 o
o
o
41
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
d. ? + ? CuCl2 f. R+ 2HCl RCl2 + H2 e. ? + HCl FeCl2 + ? g.2R+3H2SO4R2(SO4)3+3H2 f. R + ? RCl2 + ? g. R + ? R2(SO4)3 + ? Hoạt động 3: Phản ứng của kim loại với dung dịch muối.
Lồng ghép giáo dục vai trò và - Làm bài tập: ứng dụng tài nguyên kim loại a).Al + 3 AgNO → Al( NO ) + 3 Ag 3 3 3
10 00
B
b).Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu c).Mg + 2 AgNO3 → Mg( NO3 ) 2 + 2 Ag
N
Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
H
Ó
A
d ).2 Al + 3CuSO4 → Al2 ( SO4 ) 3 + 3Cu
ÁN
-L
Í-
3. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 51 SGK và xem bài “ Dãy hoạt động hh của kim loại”. - BT 1: Ngâm một lá kẽm trong 200 g dd CuSO4 4 % cho đén khi không tan được nữa, tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng và C% dd sau phản ứng - BT 2: Cho 1,38g kim loại X (I) tác dụng hết với nước tạo ra 2,24 lít H2 đktc. Tìm X V. RÚT KINH NGHIỆM:
ÀN
...............................................................................................................................................................................................................................................................
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H Ư
N
- Kết luận: Chỉ có kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn mới đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối. → III.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G
Đ
ẠO
TP
– Lưu ý: trừ kim loại Na, Ba, Ca, K. – Đưa bài tập 2: Hoàn thành PTHH sau: a.Al+AgNO3 ? + ? b.?+CuSO4FeSO4+ ? c. Mg + ? ? + Ag d.Al + CuSO4 ? + ?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
U Y
.Q
2: kim loại bám ngoài dây kẽm. Màu xanh của dd nhạt dần. Zn tan dần. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu Nhận xét: Cu mạnh hơn Ag; Zn mạnh hơn Cu 3: Không có hiện tượng gì xảy ra. Nhận xét: Cu yếu hơn Al.
N
H
Cu + 2 AgNO3 → Cu ( NO3 ) 2 + 2 Ag
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối: Kim loại hoạt động mạnh hơn (trừ K, Na,Ca,Ba) có thể đẩy kim loại hoạt động hóa học yếu hơn ra khỏi dung dịch muối muối mới và kim loại mới .
Ơ
1: kim loại trắng xám bám vào dây đồng. Đồng tan dần. Dd không màu dần thành xanh.
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
– TN đối chứng: 1: Cho dây đồng vào dd AgNO3. 2: Cho dây Zn vào dd CuSO4 3: Cho dây Cu vào dd AlCl3. ? Kết luận.
Đ
...............................................................................................................................................................................................................................................................
IỄ N
...............................................................................................................................................................................................................................................................
D
...............................................................................................................................................................................................................................................................
42
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 14 / 11/ 2017 Tiết 23
Đ IỄ N D
( 1) chất rắn xám bám vào dây đồng, dd chuyển thành xanh. ( 2) Không có hiện tượng gì. Cu đẩy Ag; Ag không đẩy được Cu Cu + Ag ( NO3 ) 3 → Cu ( NO3 ) 2 + 2 Ag Cu mạnh hơn Ag. Ta xếp Cu trước Ag. 43
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ở 1: Có chất rắn trắng bám ngoài đinh sắt, màu xanh của CuSO4 nhạt dần. Ở 2: Không có hiện tượng gì. Sắt đẩy đồng .Đồng không đẩy được sắt . Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu – Sắt mạnh hơn đồng. Ta sắp trước đồng.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
TO
ÁN
– HDHSTN 2: + Cho 1 đinh Fe vào ống 1: dd CuSO4. + Cho dây đồng vào ống nghiệm chứa dd FeSO4. ? Hiện tượng, nhận xét và viết PTHH.? Kết luận: – HDHSTN 3: + Cho Cu vào (1) dd AgNO3. +Cho dây Ag vào (2) dd CuSO4. ? Quan sát hiện tượng, nhận xét và viết PTHH? Nêu kết
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: Dãy hoạt động hóa học của kim loại và hiểu ý nghĩa của nó. * Về kĩ năng: Tiến hành thí nghiệm nghiên cứu, đối chứng để rút ra kim loại hoạt động mạnh yếu và cách sắp xếp theo từng cặp. Từ đó rút ra cách sắp xếp của dãy, ý nghĩa của dãy, viết phương trình hh chứng minh * Về thái độ: Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các loại muối trong đời sống. * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng II. PHƯƠNG PHÁP: Hoạt động nhóm, đàm thoại. III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, cốc thủy tinh, kẹp gỗ. Hóa chất: Na, đinh Fe, dây Cu, dây Ag, dd CuSO4, FeSO4, AgNO3, HCl, H2O, phenol 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem bài trước. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Tính chất hóa học chung của kim loại.Viết PTHH minh họa. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Họat động 1: Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng như thế nào. – HDHSTN 1 : – Các nhóm làm thí nghiệm và trình bày: I.Dãy + Cho mẫu Na vào cốc Ở 1: Na chạy nhanh trên mặt nước, có khí thoát hoạt nước có thêm vài giọt dd ra , dd có màu đỏ. động phenolphtalein. Ở 2: Không có hiện tượng hóa + Cho đinh sắt vào cốc Na + nước → dd bazơ làm phenolphtalein đổi học nước có phenolphtalein. sang màu đỏ. của ?Nêu hiện tượng, nhận xét kim 2 Na + 2 H 2 O → 2 NaOH + H 2 và viết PTHH? Kết luận. loại : – Na mạnh hơn Fe, xếp Na trước Fe.
K; Na; Mg;
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
MgCO3
ÁN
-L
b/ Bài tập: Cho 4,8g kim loại M (có hóa trị II trong hợp chất) tác dụng vừa đủ với 4,48 lít khí Clo (đkc). Sau phản ứng thu được m gam muối. Xác định kim loại M và tính m. 4. Hướng dẫn học ở nhà: Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 54 SGK, xem bài “Nhôm”. V. RÚT KINH NGHIỆM:
ÀN
...............................................................................................................................................................................................................................................................
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MgO
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MgCl2
Ó H Í-
MgSO4
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
Mg
A
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
luận. Al; Zn; – HDHSTN 4: (1): Có nhiều bọt khí thoát ra. Fe; + Cho đinh Fe vào (1) dd (2): Không có hiện tượng gì. HCl. Fe đẩy được H ra khỏi axit. Cu không đẩy được Pb; (H); + Cho lá Cu vào (2) dd H ra khỏi axit. Cu; HCl. Fe + 2 HCl → FeCl 2 + H 2 Ag; Quan sát , nhận xét và viết Ta sếp Fe đứng trước H, Cu đứng sau H. Au. PTHH .? Kết luận. – Sắp xếp như sau: ? Căn cứ kết luận sắp xếp Na, Fe, H, Cu, Ag. các kim loại thành dãy theo chiều hoạt động hóa học giảm dần. Bằng nhiều thí nghiệm khác nhau , người ta sắp xếp các kim loại thành dãy theo chiều giảm mức độ hóa học. → I. Hoạt động 2: Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học. – Yêu cầu học II. II – Ý nghĩa: sinh đọc SGK và Trả lời + Độ hoạt động giảm dần từ trái sang phải. hỏi ý nghĩa của Minh + Kim loại trước Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ dãy hoạt động họa thường. hóa học. bằng + Kim loại trước H phản ứng với dung dịch axit loãng ↑ * Hướng dẫn HS phản hidro. minh họa bằng ứng hóa + Kim loại đứng trước (trừ K,Na,Ca,Ba) đẩy kim loại đứng pưhh. học. sau ra khỏi dd muối. 3. Kiểm tra, đánh giá: a/ Cho các kim loại: Mg, Fe, Cu, Zn, Ag, Au. Kim loại nào tác dụng được với: a. Dung dịch H2SO4(l). b. Dung dịch FeCl2. c. Dung dịch AgNO3.
Đ
...............................................................................................................................................................................................................................................................
IỄ N
...............................................................................................................................................................................................................................................................
D
...............................................................................................................................................................................................................................................................
44
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 17 / 11/ 2017 Tiết 24
D
IỄ N
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
o
o
o
45
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: - Tính chất vật lý của kim loại nhôm: Tính chất hóa học của nhôm: - Biết dự đoán tính chất hóa học của nhôm từ tính chất kim loại nói chung, vị trí của nhôm trong dãy hoạt động hóa học * Về kĩ năng: Viết được các phương trình hóa học biểu diễn tính chất hóa học của nhôm. * Về thái độ: Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các loại muối trong đời sống. * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, thảo luận nhóm, đàm thoại III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Dụng cụ: đèn cồn, giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ. Hóa chất: Dd AgNO3, HCl, CuCl2, NaOH, bột Al; dây nhôm, sắt. 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem bài trước. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Cho : Mg, Cu, Ag, Pb, Na, Zn. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ hoạt động hh? Chứng minh rằng Mg mạnh hơn Zn ? Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tính chất vật lý. ? Quan sát bột Al, dây nhôm, nêu – Quan sát, I. Tính chất vật lý: tính chất vật lý của nhôm. liên hệ thực tế - Là kim loại màu trắng bạc, có – Bổ sung : Al có tính dẻo nên có thể và trả lời: Các ánh kim, nhẹ. cán mỏng hoặc kéo sợi (giấy gói tính chất vật lý - Dẫn điện, dẫn nhiệt. bánh kẹo). của nhôm - Dẻo. Hoạt động 2: Tính chất hóa học. ? Dự đoán tính chất hóa học - Nhôm + phi kim, với II. Tính chất hóa học: của nhôm ? Giải thích? axit, dd muối. Vì 1. Nhôm có tính chất hóa học - HDHSTN: kiểm tra dự nhôm là kim loại trước chung của kim loại : đoán ? Hiện tượng, viết H. → 1. a. Nhôm + phi kim. PTHH ? - TN nhóm, nhận xét * Nhôm + oxi ở to cao t a. Rắc bột Al trên ngọn lửa và viết PTHH: → 2Al2O3 4Al + 3O2 ⎯⎯ đèn cồn a. Nhôm cháy sáng tạo * Nhôm + phi kim khác ở to cao t + Giới thiệu: Ở điều kiện chất rắn màu trắng. → 2AlCl3 2Al + 3Cl2 ⎯⎯ t thường, nhôm + oxi (trong 4Al + 3O2 ⎯⎯→ b. Nhôm + ddaxit: kk) tạo thành lớp Al2O3 2Al2O3 2 Al + 6 HCl → 2 AlCl3 + 3H 2 mỏng bền vững. Lớp này Kết luận a. * Chú ý: Al không + HNO3, bảo vệ đồ vật bằng nhôm, H2SO4 đặc nguội. - Nhôm + nhiều phi kim b.(1) Có hiện tượng sủi c. Nhôm + dung dịch muối. khác: Cl2, S,… bọt, Al tan dần. 2 Al + 3CuCl2 → 2 AlCl3 + 3Cu
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
(2) Có chất rắn đỏ bám 2. Nhôm còn có tính chất hóa ngoài dây Al. Màu học riêng: xanh của dd nhạt dần. Nhôm + dung dịch kiềm. 2 Al + 2 NaOH + 2 H 2O → (3) Có chất rắn trắng 2 NaAlO2 + 3H 2 bám vào dây Al. Dây Al tan dần. - Kết luận b. - Nhắc lại tính chất c. 2. Đặt vấn đề: Ngoài tính 2. chất chung của kim loại Al + Sắt không + dd còn có tính chất đặc biệt nào NaOH không? + Nhôm + dd NaOH có + Cho Fe vào dd NaOH. sủi bọt, nhôm tan dần. + Al vào dd NaOH. - Liên hệ : không nên dùng - Kết luận 2. đồ nhôm để đựng nước vôi, dd kiềm. - Yêu cầu học sinh kể các ứng dụng Trả III. Ứng dụng: (SGk) của nhôm trong thực tế. lời Sản xuất đồ dùng gia đình, chế tạo dây Lồng ghép giáo dục ứng dụng nhôm III. dẫn điện, vật liệu xây dựng, … chế tạo máy trong cuộc sống ôtô, tàu vũ trụ… IV. Điện phân nóng chảy quặng IV. Sản xuất: boxit Chú + Nguyên liệu: Boxit. - Nguy cơ bùn đỏ(bả thải) gây ô ý + Phương pháp: điện phân nóng chảy. đpnc nhiễm lớn cho môi trường, nhất là → 2 Al O → 4 Al + 3O cryolit đối với nguồn nước ngầm. IV. - Giới thiệu PP đ/c dùng Mg đẩy Al ra khỏi muối Al. 3. Kiểm tra, đánh giá: a/ Bài 2/58 SGK : Cho biết hiện tượng xảy ra, giải thích và viết PTHH khi thả một mảnh Al vào các dung dịch: a. MgSO4 b. CuCl2 c. AgNO3 d. HCl b/ Bài tập: Tính khối lượng nhôm sản xuất được từ một tấn quặng bô-xít có chứa 90% Al2O3 biết quá trình sản xuất có hao hụt khoảng 5 % 4. Hướng dẫn học ở nhà: Xem bài “Sắt” và làm bài tập 1, 3, 4, 5, 6 trang 57, 58 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ó
H
Í-
-L
ÁN
ÀN
...............................................................................................................................................................................................................................................................
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
3
A
10 00
2
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
b. + Cho dây Al vào (1)dd HCl +Cho dây Al vào (2)dd CuCl2 + Dây Al vào (3) dd AgNO3 c. Nhắc lại tính chất nhôm + dung dịch muối.
Đ
...............................................................................................................................................................................................................................................................
IỄ N
...............................................................................................................................................................................................................................................................
D
...............................................................................................................................................................................................................................................................
46
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 21 /11/ 2017 Tiết 25
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: Biết dự đoán tính chất vật lý và tính chất hóa học của sắt. Biết liên hệ tính chất của sắt và vị trí của sắt trong dãy hoạt động hóa học của sắt. * Về kĩ năng: - Biết dùng thí nghiệm và sử dụng kiến thức cũ để kiểm tra dự đoán và kết luận về tính chất hóa học của sắt. - Viết được các phương trình phản ứng minh họa cho tính chất hóa học của sắt. * Về thái độ: Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các loại muối trong đời sống. * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, quan sát III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Dụng cụ: bình thủy tinh miệng rộng; đèn cồn; kẹp gỗ. Hóa chất: Dây sắt hình lò xo, bình clo. Phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem bài trước. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Tính chất hóa học của nhôm. Viết các phương trình phản ứng minh họa. Gọi 2 học sinh chữa bài tập 2 trang 58 SGK. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tính chất của sắt. ? Liên hệ thực tế nêu các - Nêu các tính chất vật I. Tính chất vật lý: tính chất vật lý của sắt. lý → I. - Có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo. - Yêu cầu học sinh đọc SGK - Đọc SGK và biết - Là kim loại nặng (có d = để bổ sung thêm thông tin. thông tin: 7,86g/cm3). ? Sắt có tính chất hóa học - Trả lời: Sắt có những - Nóng chảy ở nhiệt độ 15390C. của kim lọai không? tính chất hóa học của II. Tính chất hóa học: kim loại. a. Tác dụng với phi kim: - Thí nghiệm: Cho dây sắt → II. * Sắt + oxi ở to cao t quấn hình lò xo đã nung - Quan sát thí nghiệm 3Fe + 2O2 ⎯⎯ → Fe3O4 nóng đỏ vào bình đựng Clo. và nêu hiện tượng: Sắt * Sắt + phi kim khác ở to cao t - Thông báo: Ở nhiệt độ cao cháy sáng chói tạo → 2FeCl3 2Fe + 3Cl2 ⎯⎯ sắt + nhiều phi kim khác thành khói nâu đỏ. b. Sắt + dd axit → muối sắt (II) t như: S, Br2…tạo muối FeS, 2Fe + 3Cl2 ⎯⎯→ + hidro: FeBr3… 2FeCl3 Fe+2HClFeCl2+H2 - Lưu ý học sinh: Hóa trị của * Chú ý: Sắt không + HNO3, sắt khi Fe tác dụng với dd Chú ý và biết: H2SO4 đặc nguội. o
o
o
47
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
t → 2 FeCl3 2 Fe + 3Cl2 ⎯⎯
Ơ
o
H
FeCl2 + 2 AgNO3 → Fe( NO3 ) 2 + 2 AgCl t → Fe2O3 + 3H 2O 2 Fe(OH )3 ⎯⎯
H Ư
N
G
Đ
ẠO
- Làm bài tập 2: Chất rắn B: gồm Cu và Fe dư. Vì Fe dư nên CuSO4 phản ứng hết => dung dịch A có FeSO4. a. Tính m. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu↓ nCuSO4 = 0,02 1 = 0,02(mol ).Theo(1)
nCu = nFe( pu ) = nFeSO4 = nCuSO4 = 0,02(mol ) = mCu = 0,02 64 = 1,28( g ) Vậy khối
4
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
FeSO4
B
mFe( du) = 4,08 − 1,28 = 2,8( g ) = mFe( pu ) = 0,02 56 = 1,12(g) lượng ban đầu của Fe: m = 1,12 + 2,8 = 3,92g 0, 02 = = 1( M ) b. CM 0, 02 3. Kiểm tra, đánh giá: Bài4/60: Sắt tác dụng với những chất nào sau? Viết các PTHH và ghi điều kiện nếu có. a. Dd muối Cu(NO3)2 b. H2SO4 đặc nguội c. Khí Cl2 d. Dd ZnSO4 4. Hướng dẫn học bài ở nhà: Cho 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng các kim loại Al, Fe, Ag. Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các kim loại trên. Làm bài tập 1, 2, 3, 5 trang 60 SGK và xem trước bài “ Hợp kim sắt”. V. RÚT KINH NGHIỆM: ...............................................................................................................................................................................................................................................................
ÀN
...............................................................................................................................................................................................................................................................
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
o
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
t → 2 Fe + 3H 2O Fe2O3 + 3H 2 ⎯⎯
TR ẦN
- Bài tập 2: Cho m gam bột sắt dư vào 20ml dung dịch CuSO4 1M. Phản ứng kết thúc, lọc được dung dịch A và 4,08g chất rắn B. a. Tính m? b. Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch A (giả thiết rằng V A = VCuSO ).
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
FeCl3 + 3 NaOH → Fe(OH )3 + 3 NaCl
U Y
FeCl2 → Fe( NO3 )3 → Fe Fe → FeCl3 → Fe(OH )3 → Fe O → Fe 2 3
N
axit và muối. + Sắt có hóa trị II, III, c. Sắt + dd muối → muối sắt Lồng ghép giáo dục vai trò tùy điều kiện phản ứng (II) + kim loại : và ứng dụng kim loại sắt . Fe+CuSO4FeSO4+Cu↓ trong cuộc sống . Hoạt động 2: Luyện tập – củng cố. - Yêu cầu học sinh làm - Làm bài tập 1: bài tập 1: Fe + 2 HCl → FeCl2 + H 2
Đ
...............................................................................................................................................................................................................................................................
D
IỄ N
...............................................................................................................................................................................................................................................................
48
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 24 / 11/ 2017 Tiết 26
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: - Gang là gì? Thép là gì? Tính chất và một số ứng dụng của gang, thép. - Nguyên tắc, nguyên liệu và quá trình sản xuất gang trong lò cao, sản xuất thép trong lò luyện thép. * Về kĩ năng: Viết phương trình hóa học phản ứng, khai thác thông tin từ tranh vẽ … * Về thái độ: Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các loại muối trong đời sống. * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, quan sát. III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Trang vẽ sơ đồ lò cao, lò luyện thép. 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem bài trước. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Tính chất hóa học của sắt? Viết các phương trình hh minh họa. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Hợp kim của sắt. Yêu cầu HS đọc – Đọc SGK thảo luận và trả lời câu hỏi: I. Hợp kim của sắt SGK và thảo + Hợp kim là chất rắn thu được sau khi luận các câu hỏi: làm nguội hổn hợp nóng chảy nhiều 1. Gang : là hợp kim của sắt + Hợp kim là gì? kim loại khác nhau hoặc của kim loại với cacbon và một số → 1. & 2. và phi kim. nguyên tố khác , hàm lượng ? So sánh thành cacbon chiếm từ 2 – 5%, phần của gang + Thành phần của gang – thép: 2. Thép : là hợp kim của sắt và thép? Ứng Giống: thành phần nguyên tố với cacbon và một số dụng của chúng? Khác: hàm lượng C nguyên tố khác, hàm lượng + Ứng dụng: gang trắng dùng luyện C dưới 2%. Lồng ghép giáo thép; gang xám dùng để đúc bệ máy, dục sử dụng ống dẫn nước…Thép dùng chế tạo gang - thép nhiều chi tiết máy, vật dụng, dụng cụ đúng mục đích. lao động. Đặc biệt thép dùng để làm vật liệu xây dựng, phương tiện giao thông, vận tải. Hoạt động 2: Sản xuất gang thép. Yêu cầu học – II. Sản xuất gang, thép: sinh đọc SGK Đọc, 1. Sản xuất gang : và cho biết: quan a. Nguyên liệu: quặng sắt: quặng manhetit (Fe3O4) và hematit ? Nguyên sát, (Fe2O3). Than cốc, không khí giàu oxi và một số chất phụ gia khác liệu? Nguyên thảo như đá vôi. tắc? Quá trình luận b. Nguyên tắc: dùng CO khử oxit sắt ở to cao. 49
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
c. Quá trình sản xuất gang: t t → CO2 → 2CO C + O2 ⎯⎯ C + CO2 ⎯⎯ t hay 2C + O2 ⎯⎯→ 2CO Khí CO khử oxit sắt trong quặng. o
o
o
t 3CO + Fe2 O3 ⎯ ⎯→ 2Fe + 3CO2 0
H
Ơ
N
* Sắt nóng chảy hòa tan một lượng nhỏ C và một số các nguyên tố khác tạo gang lỏng chảy xuống nồi lò và được đưa ra ngoài qua cửa tháo gang. Đá vôi bị phân hủy thành CaO, CaO kết hợp với các oxit SiO2, … tạo xỉ nổi lên và được đưa ra ở cửa tháo xỉ. t → CaSiO3 ↓ (xỉ) CaO + SiO2 ⎯⎯ 2. Sản xuất thép: a. Nguyên liệu: gang, sắt phế liệu và oxi. b. Nguyên tắc: oxi hóa một số kim loại, phi kim để loại ra khỏi gang phần lớn các nguyên tố C, Si, Mn, … c. Quá trình sản xuất thép: Khí oxi, oxi hóa sắt tạo thành FeO, sau đó FeO sẽ oxi hóa một số nguyên tố trong gang như C, Si, S, P, … t t → Fe + MnO → CO2↑ ; FeO + Mn ⎯⎯ C + O2 ⎯⎯ 3. Kiểm tra, đánh giá: - Thế nào là hợp kim? Gang? Thép? - Nguyên liệu, nguyên tắc, quá trình sản xuất gang, thép. - Lập PTHH theo sơ đồ sau đây và cho biết phản ứng này xảy ra trong lò luyện gang,
N
H Ư
TR ẦN
t t a ).FeO + Mn ⎯⎯ → Fe + MnOb).Fe2O3 + CO ⎯⎯ → Fe + CO2 0
luyện thép.
0
t t c).FeO + Si ⎯⎯ → Fe + SiO2 d ).FeO + C ⎯⎯ → Fe + CO
B
0
10 00
0
-L
Í-
H
Ó
A
- Bài tập 1: Tính khối lượng quặng hêmatic chứa 60% Fe2O3 cần dùng để sản xuất 1 tấn gang chứa 4 % cacbon. Nếu hiệu suất quá trình là 90% 5. Hướng dẫn học bài ở nhà: Làm bài tập4, 5, 6 trang 63 SGK. Tiến hành trước các thí nghiệm: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn. V. RÚT KINH NGHIỆM:
ÁN
............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
D
IỄ N
Đ
ÀN
...............................................................................................................................................................................................................................................................
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
0
o
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
Đ
ẠO
TP
.Q
U Y
N
o
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
sản xuất gang và trong lò cao. trình → 1. bày: ? Nguyên liệu, nguyên tắc, quá trình sản xuất thép? → 2. - Quá trình sản xuất hàng ngày thải ra lượng lớn chất thải dạng rắn, bụi, khí và nước thải ảnh hưởng đến môi trường
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
50
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 29 /11/ 2017 Tiết 27
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: - Khái niệm về sự ăn mòn kim loại. - Nguyên nhân làm kim lọai bị ăn mòn và các yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn, từ đó biết cách bảo vệ các đồ vật bằng kim loại. * Về kỹ năng: - Biết liên hệ với các hiện tượng trong thực tế về sự ăn mòn kim loại, những yếu tố ảnh hưởng và bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn. - Biết thực hiện các thí nghiệm nghiên cứu các nguyên tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại. * Về thái độ: Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các loại hợp kim trong đời sống. * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, quan sát III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Một số đồ dùng đã bị rỉ. 2. Chuẩn bị của học sinh: Làm thí nghiệm “Ảnh hưởng của các chất trong môi trường đến sự ăn mòn kim loại”. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là hợp kim? So sánh thành phần, tính chất và ứng dụng của gang và thép. Nguyên tắc, nguyên liệu sản xuất gang. Viết các phương trình hóa học xảy ra. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Họat đông 1: Thế nào là sự ăn mòn kim loại. - Cho học sinh quan sát một số đồ I. Sự ăn mòn kim loại: là sự dùng bị rỉ nêu khái niệm. - Quan sát và nêu phá hủy kim loại, hợp kim - Nguyên nhân của sự ăn mòn. → I. do kim loại tiếp xúc với - Sau đó, cho học sinh đọc SGK. những chất trong môi trường. - Kim loại, hợp kim bị biến chất do - Đọc SGK. tác dụng hóa học trong môi trường. Hoạt động 2: Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại. - Gọi học sinh nhận xét hiện – Nhận xét: II. Những yếu tố ảnh tượng đã chuẩn bị. + Ở ống 1: (đinh sắt trong hưởng đến sự ăn mòn - Từ các hiện tượng trên yêu không khí khô): không bị kim loại: cầu học sinh rút ra kết luận. ăn mòn. + Thành phần của môi + Ở ống 2: đinh sắt trong trường mà kim loại tiếp - Liên hệ: thanh sắt trong bếp nước có hòa tan oxi bị ăn xúc. than bị ăn mòn nhanh hơn để ở mòn chậm. nơi khô ráo, thoáng mát. + Ở ống 3: đinh sắt trong + Ở nhiệt độ cao sự ăn 51
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
ÁN
............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
D
IỄ N
Đ
ÀN
...............................................................................................................................................................................................................................................................
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
...............................................................................................................................................................................................................................................................
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
4. Kiểm tra, đánh giá. - Ăn mòn kim loại là gì? Nguyên nhân của sự ăn mòn kim loại? - Các biện pháp bảo vệ kim lọai khỏi bị ăn mòn? - Sự ăn mòn kim loại là hiện tượng vật lý hay hóa học? Lấy ví dụ chứng minh. - Chọn câu đúng: Con dao làm bằng thép không bị rỉ nếu: a. Sau khi dùng, rửa sạch, lau khô. b. Cắt chanh rồi không rửa. c. Ngâm trong nước tự nhiên hoặc nước máy lâu ngày. d. Ngâm trong nước muối một thời gian. 5. Hướng dẫn học bài ở nhà: Chuẩn bị bài thực hành Tính chất hóa học của nhôm và sắt V. RÚT KINH NGHIỆM:
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
- Trong môi trường, đồ dùng dung dịch muối ăn: bị ăn mòn kim lọai diễn ra hay công trình bằng kim loại, mòn nhanh. nhanh hơn. hợp kim bị ăn mòn nghiêm + Ở ống 4: đinh sắt trong trọng không chỉ thiệt hại về tài nước cất không bị ăn mòn. sản mà còn là vấn đề môi trường toàn cầu. – Kết luận → II. Hoạt động 3: Bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. - Yêu cầu học sinh thảo - Thảo luận nhóm III. Bảo vệ kim loại không bị ăn luận nhóm trả lời câu hỏi: và trình bày: mòn: bằng các biện pháp : ? Vì sao phải bảo vệ kim + Phải bảo vệ kim Ngăn không cho kim loại tiếp xúc loại? loại để các đồ dùng với môi trường như sơn, mạ, bôi dầu ? Các biện pháp bảo vệ bằng kim loại mỡ ,… Để đồ vật kim loại nơi khô kim loại? không bị ăn mòn. ráo, thường xuyên lau chùi; rửa sạch - Cuối cùng yêu cầu học → Các biện sẽ đồ dùng, dụng cụ lao động và tra sinh đọc mục “ECB”. pháp: dầu mỡ . Lồng ghép giáo dục sử - Đọc và biết quy Chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn: cho dụng đi đôi với bảo quản trình bảo vệ một số thêm vào thép một số kim loại crom, kim loại, hợp kim trong kĩ máy móc. niken (kền) làm tăng độ bền của thép thuật và cuộc sống. với môi trường.
52
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 29 /11/ 2017 Tiết 28
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Họat động 1: Thí nghiệm1 – Tác dụng của nhôm với oxi – Yêu cầu học sinh nêu cách – Nêu: Rắc nhẹ bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn. tiến hành thí nghiệm 1. – Các nhóm làm thí nghiệm và nhận xét: – Hướng dẫn các nhóm làm Nhôm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng. thí nghiệm, quan sát hiện 4Al + 3O2 2Al2O3 tượng và viết phương trình Giải thích: Nhôm cháy trong oxi tạo ra nhôm oxit. phản ứng. Trong phản ứng Al đóng vai trò là các chất oxi hóa. Hoạt động 2: Thí nghiệm2 – Tác dụng của sắt với lưu huỳnh. - Hướng dẫn học sinh thí nghiệm: - Làm thí nghiệm theo nhóm và nhận xét: + Cho hổn hợp bột Fe: S = 7:4 (về + Hiện tượng: khối lượng) vào ống nghiệm. Trước thí nghiệm: Bột Fe màu trắng xám, bị nam + Đun nóng trên ngọn lửa đèn châm hút, bột S màu vàng nhạt. cồn. Khi đun hổn hợp trên ngọn lửa đèn cồn hổn hợp Yêu cầu học sinh quan sát hiện cháy nóng đỏ, tỏa nhiều nhiệt. tượng, màu sắc, trạng thái của Fe, Sản phẩm tạo thành khi để nguội có chất rắn màu S và chất sau khi đun. đen, không bị nam châm hút. t0 Dùng nam châm hút hổn hợp Fe + S ⎯⎯→ FeS trước và sau khi đun. Nhận xét? Hoạt động 3: Nhận biết kim loại nhôm, sắt
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: Khắc sâu kiến thức hóa học của nhôm và sắt. * Về kỹ năng: - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hành hóa học, khả năng làm thực hành hóa học. - Rèn luyện ý thức cẩn thận, kiện trì trong học tập và trong thực hành hóa học. * Về thái độ: Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các kim loại nhôm và sắt trong đời sống. * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Thực hành theo nhóm. III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Dụng cụ: đèn cồn, giá sắt, kẹp sắt, ống nghiệm, giá ống nghiệm, nam châm. - Hóa chất: bột nhôm, bột sắt, bột lưu huỳnh, dung dịch NaOH. 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước nội dung thực hành và kẻ tường trình thí nghiệm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới:
53
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
- Nêu vấn đề: Có hai lọ không dán nhãn đựng 2 kim loại riêng biệt: Al, Fe. Làm tế nào để nhận biết? - Yêu cầu học sinh tiến hành thí nghiệm.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
- Các nhóm làm thí nghiệm và nhận xét: Lấy một ít bột trong 2 lọ cho vào 2 ống nghiệm 1 và 2. Nhỏ một vài giọt NaOH vào từng ống nghiệm. Ống nghiệm có hiện tượng sủi bọt khí chứa kim loại Al còn lại là Fe. 2 Al + 2 NaOH + 2 H 2 O → 2 NaAlO2 + 3H 2 Hoạt động 4: Tường trình thí nghiệm: 13 phút Tên thí Cách tiến hành Hiện tượng quan sát Giải thích và viết phương trình HH nghiệm Al tác Rắc một ít bột Al Nhôm cháy sáng tạo Chất rắn màu trắng là nhôm oxit. dụng trên ngọn lửa đèn thành chất rắn có 4Al + 3O2 2Al2O3 với O2 cồn. màu trắng. Fe tác - Cho hổn hợp bột Hổn hợp nóng đỏ, Sản phẩm không bị nam châm hút dụng Fe: S = 7:4 (về sau khi phản ứng do tạo thành chất mới có tính chất với S khối lượng) vào xong để nguội có khác so với tính chất ban đầu. ống nghiệm. màu đen không bị t0 - Đun nóng trên nam châm hút. Fe + S ⎯⎯→ FeS( r ) ngọn lửa đèn cồn: (r) (r) (màu đen) - Đưa nam châm lại gần sản phẩm. Nhận - Lấy một ít bột - Một ống nghiệm - Ống nghiệm có hiện tượng sủi bọt biết Al trong 2 lọ cho vào có hiện tượng sủi khí đựng Al. Al + NaOH + H 2 O → và Fe. 2 ống nghiệm. bọt khí. 3 - Cho vài giọt - Một ống nghiệm NaAlO2 + H 2 2 dung dịch NaOH không có hiện tượng - Ống nghiệm không có hiện tượng vào. gì. gì đựng Fe Giáo dục sử dụng tài nguyên nhôm; sắt đúng mục đích, tiết kiệm và môi trường Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà: Xem trước bài “ Luyện tập chương II” và làm thêm 1 số bài tập: - BT1: Hòa tan 11 g hỗn hợp nhôm, sắt trong dd NaOH dư thấy còn lại a g chất rắn X không tan. Hòa tan hết a g X vào dd HCl dư thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu - BT 2: Tính khối lượng sắt tác dụng vừa đủ với 200 ml dd H2SO4 1 M, thể tích khí H2 sinh ra ờ đktc và khối lượng FeSO4.7H2O kết tinh khi cô cạn dd muối thu được - BT 3: Hòa tan hết 8g hỗn hợp Fe, Mg trong 200 g dd HCl vừa đủ, thu được dd chứa 22,2 g hỗn hợp 2 muối . Tính % m mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu và C% dd HCl đã dùng. V. RÚT KINH NGHIỆM:
D
............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
54
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 2 /12/ 2017 Tiết 29
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ. ? Nhắc lại tính chất hóa I- Kiến thức cần nhớ. học của kim loại. – Tính chất hóa học kim loại: tác dụng với phi kim.; với dd ? Viết dãy họat động hóa axit. ; với dd muối. học của kim loại? Ý – Dãy hoạt động hóa học của kim loại. nghĩa? K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au. ? Viết PTHH minh họa: Ý nghĩa: (SGK) + Kim loại + phi kim. – Thảo luận nhóm và trả lời: Clo , Oxi , Lưu huỳnh. + So sánh tính chất hóa học của nhôm và sắt. + Kim loại + nước. Giống: Có những tính chất hóa học chung của kim loại. Al + Kim loại + dd axit. và Fe không + HNO3, H2SO4 đặc nguội. +Kim loại + dd muối. Khác: Al + dd kiềm, còn Fe thì không. Trong các hợp chất Al chỉ có hóa trị III, còn Fe có cả 2 hóa trị II và III. 2 Al + 3Cl2 → 2 AlCl3 + H 2 – Yêu cầu học sinh thảo 2 Fe + 3Cl2 → 2 FeCl3 luận: ? So sánh được tính chất 2 NaOH + 2 Al + 2 H 2O → 2 NaAlO2 + 3H 2 hóa học của nhôm và sắt. – Làm bài tập 1: ? Viết các PTHH minh + Chuỗi a). họa. + Chuỗi b) Bài tập 1:Hoàn thành – Các nhóm thảo luận hoàn thành phiếu học tập. chuỗi a) Gang Thép (1) (2) Al ⎯⎯ → Al2 (SO4 )3 ⎯⎯ → AlCl3 Thành – Fe ,C và một số – Fe ,C và một số nguyên tố (3) (4) (5) ⎯⎯→ Al (OH )3 ⎯⎯→ Al2O3 ⎯⎯→ phần nguyên tố khác, hàm khác hàm lượng C < 2%. (6) (7) Al ⎯⎯→ Al2O3 ⎯⎯→ Al ( NO3 )3 lượng C từ 2 – 5%.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản. So sánh được tính chất của nhôm với sắt và so sánh tính chất chung của kim loại. * Về kỹ năng: Biết vận dụng ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học để xét và viết các phương trình phản ứng hóa học. Vận dụng để làm các bài tập định tính và định lượng. * Về thái độ: Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các kim loại trong đời sống. * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, hoạt động nhóm III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập lại các kiến thức có trong chương. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới:
55
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
(7) (8) Fe2O3 ⎯⎯ → Fe ⎯⎯ → Fe3O4
Thép
t Fe2O3 + 3CO ⎯⎯→ 2Fe + 3CO2
t FeO + C ⎯⎯→ Fe + CO
– Oxi hóa C, Mn, Si, P,…trong gang. 0
0
b)nHCl = 0, 05 2 = 0,1(mol )
Ơ H N U Y .Q TP ẠO Đ
N H Ư
10 00
nHCl (p/u) = 2nH 2 = 2 0, 03 = 0, 06(mol )
TR ẦN
2 2 0,03 Theo (1):nR = nH 2 = = 0,02mol 3 3 m 0,54 a) M R = = = 27.Vây R là Al n 0,02
G
0,672 = 0,03mol 22, 4
B
2 R + 6 HCl → 2 RCl3 + 3H 2 (1), nH 2 =
N
T.chất T.phần S. xuất – Phát phiếu học tập : II- Luyện tập: Bài tập 2 a. Những kim loại tác dụng được với HCl là Fe và Al. b. Những kim loại tác dụng được với KOH là Al. c. Kim loại tác dụng được với CuSO4 là: Fe, Al. d. Kim loại tác dụng với dd AgNO3 là Al, Fe, Cu Bài tập 3
→ nHCl (du) = 0,1 − 0, 06 = 0, 04(mol )
3
0, 02 0, 04 = 0, 4 M , CM HCl = = 0,8M 0, 05 0, 05
Ó
CM AlCl =
A
Dung dịch sau phản ứng gồm AlCl3 và HCl dư.
ÁN
-L
Í-
H
3. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 7 trang 69 SGK. - BT 1: Ngâm một thanh sắt trong 200 g dd CuSO4 đến khi sắt không tan được nữa, lấy thanh sắt ra cân lại thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 1,6 g. Tính khối lượng sắt hoàn tan, CM của dd CuSO4 đã dùng. Giả thuyết toàn bộ lượng Cu sinh ra bám hết vào thanh sắt V. RÚT KINH NGHIỆM:
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Gang
http://daykemquynhon.ucoz.com
Sản xuât
– Đàn hồi, dẻo , cứng.
ÀN
...............................................................................................................................................................................................................................................................
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
(4) (5) (6) Fe ⎯⎯ → FeCl3 ⎯⎯ → Fe(OH )3 ⎯⎯ →
Giòn, không rèn, không dát mỏng được – Dùng CO khử oxit sắt ở nhiệt độ cao.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
(1) (2) (3) Fe ⎯⎯ → FeCl2 ⎯⎯ → Fe(OH )2 ⎯⎯ → FeSO4
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Tính chất
b)
Đ
...............................................................................................................................................................................................................................................................
IỄ N
...............................................................................................................................................................................................................................................................
D
...............................................................................................................................................................................................................................................................
56
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 4 /12/ 2017 Tiết 30
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: - Tính chất vật lý, hóa học của phi kim. - Các phi kim có mức độ hoạt động khác nhau. * Về kỹ năng: - Sử dụng các kiến thức đã biết để rút ra tính chất vật lý và tính chất hóa học của phi kim. - Viết được các phương trình phản ứng thể hiện tính chất hóa học của phi kim. * Về thái độ: Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các kim loại nhôm và sắt trong đời sống. * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Hoạt động nhóm; quan sát III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Dụng cụ: ống nghiệm có nút, ống dẫn khí, ống vuốt nhọn. - Hóa chất: Zn, HCl, bình đựng khí Clo, qyù tím. 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem bài trước. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tính chất vật lý của phi kim. Yêu cầu học sinh Nghiên cứu và trả lời: I. Tính chất vật lý: nghiên cứu SGK và → I. + Phần lớn các nguyên tố cho biết tính chất vật Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở phi kim không dẫn điện, lý của phi kim. cả 3 trạng thái: dẫn nhiệt và có nhệt độ Rắn: C, S, P,… nóng chảy thấp. Lỏng: Br2,… + Một số phi kim độc: Cl2, Khí: O2, N2, Cl2,… Br2, I2,… Hoạt động 1: Tính chất hóa học của phi kim. - Yêu cầu học sinh thảo luận - Thảo luận và II. Tính chất hóa học : nhóm, viết tất cả phương viết vào bảng 1. Tác dụng với kim loại: t trình hh đã biết trong đó có nhóm. → thường là oxit a) oxi + kim loại ⎯⎯ phi kim tham gia. - Sắp xếp: bazơ - Hướng dẫn học sinh sắp xếp - Quan sát và to O2 + 2Cu ⎯⎯ → 2CuO và phân loại các phản ứng đó nhận xét hiện t → muối b) Nhiều phi kim + kim loại ⎯⎯ thành 3 nhóm phản ứng thuộc tượng và viết 3 tính chất hh phi kim. PTHH: 1. – Biễu diễn TN: Na cháy o
o
57
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
→ 1.
trong Clo. 2. – Biễu diễn thí nghiệm H2 cháy trong Clo. 3. – Biễu diễn thí nghiệm S, P cháy trong oxi. Yêu cầu học sinh nhận xét hiện tượng. Ngoài Cl2 còn nhiều phi kim: C, S, Br2,… tác dụng với H2 khí. 4. Đưa ra một số phản ứng : phi kim + hidro và phi kim + kim loại . ? Khả năng phản ứng của các phi kim trong các phản ứng? – Thông báo: Mức độ hoạt động của các phi kim là khác nhau. Lồng ghép giáo dục vai trò ; ứng dụng tài nguyên phi kim trong cuộc sống và môi trường .
t Cl2 + 2 Na ⎯⎯ → 2 NaCl o
t 3S + 2 Al ⎯⎯ → Al2 S3 o
→ 2. → 3.
2. Tác dụng với H2 tạo hợp chất khí t → nước a. oxi + hidro ⎯⎯ o t O2 + 2H 2 ⎯⎯ → 2H 2O
N
o
t → hợp chất b. Phi kim khác + hidro ⎯⎯ khí to Cl2 + H2 ⎯⎯ → 2HCl
→ 4.
.Q
3. Tác dụng với oxi t → oxit axit Nhiều phi kim + oxi ⎯⎯
ẠO
o
t 4 P + 5O2 ⎯⎯ → 2 P2O5
Đ
o
t C + O2 ⎯⎯ → CO2
H Ư
N
G
o
10 00
B
TR ẦN
4. Mức độ hoạt động của phi kim được xét căn cứ vào khả năng phản ứng của: phi kim + hidro và phi kim + kim loại . 3. Kiểm tra,đánh giá: Viết sơ đồ biểu diễn chuyển đổi sau: Phi kim Oxit axit Oxit axit Axit Muối Sunfat tan Muối Sunfat không tan. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau:
Ó
A
→ H2S S → SO2 → SO3 → H 2 SO4 → K 2 SO4 → BaSO4 → FeS
Í-
H
4. Hướng dẫn học ở nhà: Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 6 trang 76 SGK, xem trước bài “Clo”. V. RÚT KINH NGHIỆM:
-L
...............................................................................................................................................................................................................................................................
ÁN
............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
D
IỄ N
Đ
ÀN
...............................................................................................................................................................................................................................................................
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
t S + O2 ⎯⎯ → SO2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
o
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
H
Ơ
o
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
58
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 6 /12/ 2017 Tiết 31
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2
D
IỄ N
Đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
TO
ÁN
-L
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Họat động 1: Tìm hiểu tính chất vật lý của clo. – Yêu cầu học sinh quan sát – Quan sát và nhận xét: I. Tính chất vật lý : bình đựng khí Clo và cho biết: Clo là chất khí, màu – Clo là chất khí, màu vàng màu sắc, trạng thái, mùi? vàng lục, mùi hắc. lục, mùi hắc. – So sánh khí clo với không – Clo nặng hơn không – Nặng hơn không khí 2,5 71 khí? lần. khí d Cl / kk = = 2,5 29 – Cung cấp thêm: – Tan được trong H2O. + Clo tan được trong H2O, độc. → I. – Là khí độc. + Chốt lại tính chất vật lý Clo. Hoạt động 2: Tính chất hóa học của Clo. ? Dự đoán xem Clo có những tính - Dự đoán: Clo có những II. Tính chất hóa học : chất hóa học nào? tính chất của phi kim: 1. Clo có những tính ? Viết phương trình hh. → 1. chất của phi kim: 1. – Biễu diễn thí nghiệm: đồng a. Tác dụng với kim loại. a. Tác dụng với kim tác dụng với Clo. - Viết phương trình hh: loại.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: Tính chất vật lý và tính chất hóa học của Clo. Clo có một số tính chất hóa học của phi kim và Clo tác dụng với nước , có tính tẩy màu, tác dụng với dung dịch kiềm . * Về kĩ năng: + Dự đoán tính chất hóa học Clo, kiểm tra dự đoán bằng kiến thức và thí nghiệm hóa học. + Biết các thao tác tiến hành thí nghiệm: tính chất hóa học Clo, điều chế Clo trong phòng thí nghiệm . Biết quan sát hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận. + Viết phương trình hóa học minh họa cho tính chất hóa học của Clo. * Về thái độ: Học sinh thấy được vai trò và tác hại của khí clo trong đời sống. * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Hoạt động nhóm; quan sát III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Dụng cụ; Bình thủy tinh có nút, đèn cồn, giá sắt, ống dẫn khí, đũa , cốc thủy tinh. Hóa chất: MnO2, dung dịch HCl đặc, bình khí Clo, dung dịch NaOH, H2O. 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem bài trước IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1: Viết các phương trình hóa học của: S, C, Cu, Zn, với O2. Học sinh 2: Viết các phương trình hóa học: a. Khí flo và hydro. c. Bột sắt và lưu huỳnh. b. Lưu huỳnh và oxi. d. Khí hydro và lưu huỳnh. 2. Bài mới:
59
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
D
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Cl 2 ( vl) + Cu ( đ ) - Ô nhiễm clo không chỉ ảnh t hưởng đến môi trường mà còn - Quan sát và nhận xét ⎯ ⎯→ CuCl 2 ( khóitrang ) ảnh hưởng trực tiếp đến sức hiện tượng: khói trắng 3Cl2 (k ) + 2 Fe(r ) khỏe con người. dạng bột. to - Đặt vấn đề: Ngoài tính chất hóa ⎯⎯ → 2 FeCl3 (r ) học của phi kim Clo còn có tính b. Tác dụng với hiđro. chất hóa học nào khác? b. Tác dụng với Hydro. Cl2 (k ) + H 2 (k ) - Làm thí nghiệm Clo + nước: Viết phương trình hh: → 2 HCl (k ) + Đổ nước vào bình đựng khí Clo, đậy nút, lắc nhẹ. Dùng đũa thủy tinh chấm vào nước Clo rồi cho → 2. 2. Clo còn có tính chất vào giấy quỳ tím Nhận xét. a. Quan sát thí nghiệm, hóa học khác: - Giải thích: phản ứng của Clo với nhận xét: a. Clo + nước: nước xảy ra theo hai chiều: + Dung dịch nước Clo Cl2( k ) + H 2O(l ) HCl làm quỳ tím hóa đỏ, sau đó có màu vàng lục, mùi HCl( dd ) + HClO( dd ) mất màu do tính oxi hóa mạnh hắc. (tẩy màu của HClO). + Nhúng giấy quỳ tím - Cho học sinh thảo luận nhóm: vào chuyển sang màu đỏ b. Clo + dd kiềm: ? Khi dẫn khí Clo vào nước xảy ra sau đó mất màu ngay. hiện tượng vật lý hay hóa học? - Chú ý. - Làm thí nghiệm clo + dd - Thảo luận và trình bày: NaOH: Dẫn khí Clo vào nước + Dẫn khí Clo vào cốc đựng dung xảy ra cả hiện tượng vật dịch NaOH. lý và hóa học. + Nhỏ 1 – 2 giọt tạo thành vào giấy quỳ tím Quan sát hiện - Quan sát và nhận xét: tượng. Dung dịch tạo thành - Hướng dẫn học sinh viết phương không màu. trình HH. Giấy quỳ tím mất màu. - Nước Gia – ven có tính tẩy màu vì NaClO là chất oxi hóa mạnh tương tự HClO. 3. Hướng dẫn học ở nhà: 1 phút - Làm bài tập 3, 4, 5, 6, 11 trang 81 SGK.: - Xem tiếp bài “Clo”. - Bài tập : Cho clo + bột sắt thu được muối A. Cho 16,25 g muối A + AgNO3 dư thấy tạo ra 43,05 g kết tủa . Xác định công thức A. V. RÚT KINH NGHIỆM:
60
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 09 /12/ 2017 Tiết 32
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: - Củng cố , hệ thống hóa lại kiến thức về tính chất của các loại hợ chất vô vơ, kim loại. Để học sinh thấy được mối liên hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ, kim lọai - Thiết lập sự chuyển đổi hóa học của các kim loại thành hợp chất vô cơ và ngược lại - Biết chọn chất cụ thể để làm ví dụ - Rút ra được mối quan hệ giữa các chất * Về kĩ năng: Viết phương trình hóa học minh họa cho tính chất hóa học của, hệ thống hóa kiến thức đã học * Về thái độ: Học tập nghiêm túc * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. 2. Bài mới: II. PHƯƠNG PHÁP: Hoạt động nhóm; quan sát III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. 2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn lại kiến thức cơ bản từ tiết 37 đến hết tiết 58 IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1 ( / ) I. Kiến thức cần nhớ GV: Nêu mục tiêu của tiết ôn tập 1. Sự chuyển đổi kim loại thành các hợp chất HS thảo luận nhóm: 6’ vô cơ: 1. Từ kim loại có thể chuyển hóa thành những loại hợp chất vô cơ Muối nào? Bazơ muối 1 muối 2 2. Viết sơ đồ chuyển hóa? KL Oxit bazơ bazơ M1 M2 3. Viết PTHH thực hiện sự chuyển Axit Muối 1 bazơ hóa đó? Muối 3 muối 2 HS Thảo luận theo nhóm: Các nhóm báo cáo GV: Nhận xét bài của các nhóm. 2. Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ Kết luận thành sơ đồ. thành kim loại: GV: Phát phiếu học tập số 2: Hãy điền vào ô trống sau: Lấy VD minh họa, Viết PTHH KL
61
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
B
Theo ( 1) :
10 00
nZn = nH2 = 0,02mol mZn = 0,02 . 65 = 1,3g
H
Ó
A
m ZnO = 4,54 – 1,3 = 3,24 g
TO
ÁN
-L
Í-
1,3 % Zn = – . 100% = 28,6% 4,54 3,24 % ZnO = – . 100% = 71,4% 4,54 3. Hướng dẫn học ở nhà : Ôn tập , học kỹ để chuẩn bị kiểm tra cuối học kì Bài tập về nhà: Bài : 1, 2, 3, 4, 5 SGK V. RÚT KINH NGHIỆM:
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
nH2 = 0,448 : 22,4 = 0,02mol
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TR ẦN
? Hãy nêu những ứng dụng của CO2 mà em biết?
–> ZnCl2 (dd) + H2O(l)(2)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
ZnO(r) + 2HCl(dd)
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Hoạt động 2 II. Bài tập GV: Hãy nêu CTPT, PTK của 1. Bài tập 3: Phân biệt Al, Ag, Fe Cacbonđioxit? - Lấy mỗi kim loại một ít làm mẩu thử ? Hãy nêu những tính chất vật - Cho các mẩu thử tác dụng với dd NaOH. Mẩu thử nào lý của CO2 có bọt khí bay ra là Al Al+ NaOH + H2O –> NaAlO2 + H2 (k) GV: Làm thí nghiệm - Hai mẩu thử còn lại cho tác dụng với HCl . Chất thử - Cho CO2 tác dụng với nước nào tan ra và có khí thoát ra là Fe ? Nêu hiện tượng quan sát Fe(r) + 2HCl (dd) –> FeCl2 (dd) + H2 (k) được? - Chất còn lại là Ag ? Kết luận và viết PTHH? 2. Bài tập 5: GV: Đây là phản ứng thuận - Dùng AgNO3 dư cho vào hỗn hợp. Đồng và nhôm nghịch hoạt động hóa học mạnh hơn nên đẩy bạc ra khỏi dd AgNO3 . Thu được bạc . Lọc dd thu được bạc nguyên chất. ? Hãy lấy VD viết PTHH? 3. Bài tập 3: a. Zn(r) + 2HCl(dd) –> ZnCl2 (dd) + H2 (k)(1)
IỄ N
...............................................................................................................................................................................................................................................................
D
............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
62
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn:12 /12/ 2017 Tiết 33
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: – Một số ứng dụng của Clo. – Phương pháp: điều chế khí Clo trong phòng thí nghiệm: dụng cụ, hóa chất, thao tác thí nghiệm, cách thu khí, … Điều chế khí Clo trong công nghiệp: điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. * Về kĩ năng: – Quan sát sơ đồ rút ra kiến thức về tính chất, ứng dụng và điều chế Clo. * Về thái độ - Học sinh thấy được vai trò và tác hại của khí clo trong đời sống. * Định hướng phát triển năng lực Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Hoạt động nhóm; quan sát III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: – Tranh vẽ H 3.4: Sơ đồ về một số ứng dụng của Clo. – Bình điện phân. + Dụng cụ: giá sắt, đèn cồn, bình cầu có nhánh, ống dẫn khí, bình thủy tinh có nút, cốc thủy tinh đựng dung dịch NaOH đặc. + Hóa chất: MnO2 hoặc KMnO4, dd HCl đặc, dd H2SO4, dd NaOH đặc. 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem bài trước. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1: Tính chất hóa học của Clo. Viết phương trình phản ứng minh họa. Học sinh 2: Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ: H2, HCl, Cl2. Hãy nêu phương pháp phân biệt các khí trong lọ. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ứng dụng của Clo. – Yêu cầu học – Quan sát III. Ứng dụng của Clo sinh quan sát H và trả lời: + Dùng để khử trùng nước sinh họat. 3.4 và nêu ứng → III + Tẩy trắng vải sợi, bột giấy. dụng của Clo. + Điều chế nước Gia – ven Clorua vôi. + Điều chế nhựa PVC, chất dẻo, chất màu, cao su,… Hoạt động 2: Điều chế Clo. HDHS: IV. Điều chế Clo. Cách điều chế clo trong PTN: ( - Viết 1. Điều chế clo trong PTN: H.3.5) PTHH: Đun nóng nhẹ dd HCl với chất oxi hóa - Yêu cầu học sinh viết pthh: mạnh như MnO2 (KMnO4) 63
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng dunnhe + Yêu học sinh đọc sgk 4 HCl( d ) + MnO2( r ) den ⎯⎯⎯ →
Í-
H
Ó
A
10 00
B
3. Hướng dẫn học ở nhà: Làm bài tập 1, 2, 7, 8, 9, 10 trang 81 SGK Bài tập : a/ Cho MnO2 dư tác dụng với 400 ml dd HCl 3M thu được V lít khí clo (đktc). Tính V nếu PƯ xảy ra hoàn toàn, không có hao hụt. b/ Cho toàn bộ lượng clo sinh ra hấp thụ vào 400 ml dung dịch NaOH 2M thu được 400ml dd X. Tính nồng độ các chất trong X. Chú ý ôn tập lại những kiến thức cơ bản đã được học để kiểm tra học kì 1 V. RÚT KINH NGHIỆM:
-L
...............................................................................................................................................................................................................................................................
ÁN
............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
D
IỄ N
Đ
ÀN
...............................................................................................................................................................................................................................................................
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
0
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
0
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
? Điều chế clo trong công nghiệp Không. Vì MnCl + Cl 2 2( k ) vangluc + 2 H 2O bằng phương pháp nào? clo + nước ? Có thể thu khí clo bằng đẩy 2. Điều chế clo trong công nghiệp : nước được không? giải thích? Điện phân dd NaCl bão hòa có màng ? Có thể thu khí clo bằng đẩy Được. không khí được không? giải thích? Giải thích: ngăn xốp dpcmn 2 NaCl( dd ) + 2 H 2O ⎯⎯⎯ → Lồng ghép giáo dục tầm quan trọng và tính độc hại của clo. 2 NaOH + Cl2( k ) vangluc + H 2 Sử dụng lượng dư clo trong thức ăn nước uống làm tăng nguy cơ bị ngộ độc. Hoạt động 3: Luyện tập, củng cố. t – Bài tập 1: Viết các phương trình a ).2 Al + 3Cl 2 ⎯⎯→ 2 AlCl3 hh phản ứng khi cho Clo tác dụng t b).Cu + Cl 2 ⎯⎯→ CuCl 2 với: t c).H 2 + Cl 2 ⎯⎯→ 2 HCl a. Nhôm. b. Đồng. c. Hydro. d ).Cl 2 + H 2 O → HCl + HClO d. Nước. e. Dung dịch NaOH. e).Cl 2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O – Gọi học sinh lên bảng , lớp nhận xét. – Đánh giá, cho điểm.
64
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 15 /12/ 2017
Ơ https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ G N H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó H Í-L ÁN TO
D
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1/ Kiến thức - Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ. - Tính chất hóa học của kim loại. 2/ Kĩ năng : - Dựa vào các kiến thức đã học ở chương I,II,III để viết phương trình hóa học. - Kĩ năng làm các bài tập nhận biết, phân biệt, tách riêng các chất. - Tính toán theo phương trình hóa học. - Giải thích một số hiện tượng có liên quan đến nội dung đã học. 3/ Thái độ : Nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, chính xác, tư duy. II. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra viết tự luận III. ĐỀ KIỂM TRA – ĐÁP ÁN: Đề Sở
N
Tiết 34
65
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 18/12/ 2017 Tiết 35
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: + Cacbon có 3 dạng thù hình chính, dạng hoạt động hóa học nhất là Cacbon vô định hình. + Sơ lược tính chất vật lý của 3 dạng thù hình. + Tính chất hóa học của Cacbon: Có một số tính chất hóa học của phi kim , đặc biệt là tính khử ở nhiệt độ cao. Một số ứng dụng. * Về kỹ năng: + Dự đoán tính chất hóa học của C từ tính chất của phi kim. + Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính hấp thụ của than gỗ. + Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính chất đặc biệt của C. * Về thái độ: Học sinh thấy được vai trò và ứng dụng của cacbon trong đời sống. * Định hướng phát triển năng lực Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, đàm thoại. III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: – Mẫu vật: than chì (ruột bút chì), Cacbon vô định hình (than gỗ). – Dụng cụ: giá sắt, ống nghiệm, bộ ống dẫn khí, lọ khí CO2, đèn cồn, cốc thủy tinh, phễu thủy tinh, muối sắt, giấy lọc, bông. – Hóa chất: than gỗ, bình O2, H2O, CuO, dung dịch Ca(OH)2. 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem bài trước. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Cách điều chế clo trong phòng thí nghiệm. Viết phương trình phản ứng hóa học. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Các dạng thù hình của Cacbon. – Giới thiệu về dạng thù – Chú ý và biết: Cacbon có 3 I. Các dạng thù hình của hình. dạng thù hình. Cacbon: – Giới thiệu dạng thù hình + Kim cương: cứng, trong Cacbon có 3 dạng thù của Cacbon. suốt, không dẫn điện. hình. – Yêu cầu học sinh cho biết + Than chì: mềm dẫn điện. + Kim cương: tính chất vật lý của từng + Cacbon vô định hình: xốp + Than chì dạng thù hình. không dẫn điện. + Cacbon vô định hình: Hoạt động 2: Tính chất của Cacbon. – HDHSTN: Cho mực chảy qua lớp – Quan sát và nêu II Tính chất của bột gỗ. Phía dưới có đặt chiếc cốc thủy hiện tượng: Cacbon tinh. Ban đầu mực có a. Tính hấp phụ: – Qua thí nghiệm trên em có nhận xét màu tím. khả năng giữ trên bề về tính chất của bột than gỗ. Dung dịch thu được mặt của nó các chất khí, – Giới thiệu: Bằng nhiều thí nghiệm trong cốc không màu. chất tan trong dung 66
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
khác nhau, người ta nhận thấy than gỗ a. Nhận xét: Than gỗ dịch. có khả năng giữ trên bề mặt của nó các có tính hấp thụ màu chất khí, chất tan trong dd. trong dung dịch. b. Tính chất hóa học – Giới thiệu than hoạt tính và ứng dụng +Tác dụng với oxi t của nó. b. Hiện tượng: C + O2 ⎯⎯→ CO2 – Thông báo: C có tính chất hóa học Tàn đóm bùng cháy. +Tác dụng với oxit của phi kim: tác dụng với kim loại, + Hiện tượng: kim loại hidro, … Tuy nhiên điều kiện xảy ra Hổn hợp chuyển từ 2CuO(r ) + C (r ) ⎯⎯ t → phản ứng rất khó khăn. màu đen sang màu (đen) (đen) ? Các em quan sát thí nghiệm nêu hiện đỏ. Nước vôi trong Cu (r ) + CO2 (k ) tượng? Viết phương trình hóa học. vẫn đục. (đo) (không màu) – HDHSTN: than cháy trong oxi – Trả lời: + Đưa mẫu than còn tàn đỏ vào bình + Vì sản phẩm có +Tác dụng với kim O2. CO2 – HDHSTN: than + đồng(II)oxit + Chất rắn tạo thành loại, hiđro,… + Trộn một ít bột CuO + C cho vào màu đỏ là Cu. III. Ứng dụng: ống nghiệm có ống dẫn khí sang cốc - Than chì: làm điện chứa dd Ca(OH)2. Đốt nóng ống – Viết pthh: cực, chất bôi trơn, ruột 4C + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 nghiệm. bút chì,… ? Vì sao nước vôi trong vẫn đục. 3C + Fe2 O3 → Fe + 3CO2 - Kim cương : đồ trang + Chất rắn sinh ra có màu đỏ là chất C + 2 PbO → 2 Pb + CO2 sức, mũi khoan, … nào? – Đọc SGK. o - C vô định hình: – Giới thiệu: Ở t cao C còn khử được * Than hoạt tính: mặt nạ một số oxit kim loại: PbO, ZnO, Fe2O3, phòng độc, … … (trừ oxit kim loại mạnh từ đầu đến * Than đá, gỗ: nhiên Al). liệu, chất khử. – Bài tập: Viết PTHH khi cho C + (to cao) với: oxit sắt từ, chì(II)oxit, sắt(III)oxit. III– Yêu cầu học sinh đọc SGK Lồng ghép giáo dục vai trò ; ứng dụng tài nguyên cacbon trong cuộc sống 3. Hướng dẫn học ở nhà: Làm bài tập 2, 3, 4, 5 trang 84 SGK. Bài 1: Tính lượng than cốc cần dùng để điều chế 1 m3 khí than CO trong CN ở đktc. Biết t t → CO2 → 2 CO than cốc đã tham gia phản ứng sau: C + O2 ⎯⎯ C + CO2 ⎯⎯ Cho hiệu suất quá trình điều chế đt 89% Bài 2: Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt 10 kg than chứa 96% C( tạp chất trơ), biết 1 mol C cháy giải phóng 394 kJ. Xem trước bài “ Các oxit của Cacbon”. V. RÚT KINH NGHIỆM: 0
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
o
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
o
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
0
............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
67
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
Ngày soạn: 21 /12/ 2017 Tiết 36
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: * Về kiến thức: Tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng của CO … * Về kỹ năng: Viết phương trình hóa học. * Về thái độ: Học sinh thấy được vai trò và tác hại của khí clo trong đời sống. * Định hướng phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng. II. PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, đàm thoại. III. CHUẨN BỊ: . Chuẩn bị của giáo viên: – Dụng cụ: Giá sắt, ống nghiệm có ống dẫn khí, đèn cồn. – Hóa chất: CaCO3, quỳ tím, CuO, dung dịch Ca(OH)2. 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem bài trước. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Viết pthh C với: CuO, PbO, Fe3O4. Hãy cho biết vai trò của C trong phản ứng ? 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Cacbon oxit. ? CTPT, PTK của Cacbon – Trả lời: I. Cacbon oxit: oxit. + CTPT: CO. 1. Tính chất vật lý – Yêu cầu học sinh nghiên + PTK: 28 CO là một khí không màu, không mùi, rất cứu SGK tính chất vật lý của – Nghiên độc , nhẹ hơn không khí. CO. cứu và cho biết tính – CO là một khí rất độc. Hít chất vật lý phải CO thì CO kết hợp với của CO. Hb trong máu ngăn không cho máu nhận và cung cấp 2. Tính chất hóa học : O2 cho tế bào gây tử a. CO là oxit trung tính: không tác dụng vong. với nước, với axit, với kiềm. – Thông báo CO là chất khí. b. CO là chất khử t Tính chất hóa học: là oxit 4CO + Fe3O4 ⎯⎯ → 3Fe + 4CO2 trung tính không tác dụng với t 3CO + Fe2O3 ⎯⎯ → 2 Fe + 3CO2 nước, với axit, với kiềm. t CO + CuO ⎯⎯ → Cu + CO2 CO là chất có tính khử mạnh, khử được 1 số oxit kim loại ** CO là chất đốt trong công nghiệp t trung bình và là chất cháy CO + O2 ⎯⎯ →CO2 + Q được tỏa nhiều nhiệt. - Trong cuộc sống, ta có thể o
o
o
o
68
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com/
Giáo án Hóa 9 năm học 2017 - 2018 GV: Nguyễn Thị Hoa – Đà Nẵng
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
...............................................................................................................................................................................................................................................................
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
...............................................................................................................................................................................................................................................................
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
ẠO
...............................................................................................................................................................................................................................................................
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
..............................................................................................................................................................................................................................................................
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
hạn chế việc CO được sinh ra do sự cháy không hoàn 3. Ứng dụng: toàn của C (than, củi) - Nhiên liệu, chất khử, … o t - Nguyên liệu trong công nghiệp hóa học. 2C + O2 ⎯⎯→ 2CO +Q Lồng ghép giáo dục vai trò ; ứng dụng, tác hại của CO trong cuộc sống sản xuất. Hoạt động 2: Bài tập 1. Cho 10 lít hỗn hợp CO, CO2 (đktc) qua dd nước vôi dư thấy xuất hiện 20 gam kết tủa. Tính % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu. 3. Củng cố: Nhắc lại nội dung chính của bài. 4. Hướng dẫn học ở nhà: Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 87 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM:
69
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial