https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn:28/08/2017 Tiết 01
- Là hợp chất của KL với nhóm –OH.
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về tính chất các loại hợp chất vô cơ đã học 2. Kỹ năng: Viết phản ứng củng cốvề tính chất các loại hợp chất vô cơ đã học 3. Thái độ: Say mê nghiên cứu khoa học 4. Định hướng các năng lực được hình thành - Năng lực tự học; hợp tác; - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; - Năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan; 2. Chuẩn bị của HS - Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan; - Chuẩn bị các nội dung bài học mà giáo viên yêu cầu hoàn thành. III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * Hoạt động luyện tập 1.Tính chất hóa học các loại hợp chất vô cơ đã học HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC GV: Hợp chất vô cơ được chia thành mấy 1. Oxit - Là hợp chất của O với 1 nguyên tố khác. loại lớn? Cho ví dụ mỗi loại? Tên oxit = Tên nguyên tố (hoá trị) + Oxit HS: Hoạt động cá nhân. GV: Oxit là gì? Phân loại? Cho VD minh - Phân loại: + OB: là oxit có bazơ tương ứng. hoạ? + OA: là oxit có axit tương ứng. HS: Hoạt động cá nhân. - Tính chất: + OB mạnh + nước → B tương ứng. + OB mạnh + OA → M. + OB + A → M + nước. + OA + nước → A tương ứng. + OA + B tan → M + nước 2. Bazơ.
N
ÔN TẬP TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ ĐÃ HỌC
+ Bazơ không tan: bazơ của các KL còn lại.
D
IỄ N
Đ
GV: Bazơ là gì? Phân loại? Cho VD - Tên bazơ = Tên KL + Hiđroxit. - Phân loại theo tính tan: minh hoạ? + Bazơ tan: bazơ của Li, K, Na, Ba, Ca. HS: Hoạt động cá nhân. - Tính chất hoá học chung:
+ dung dịch B làm quỳ tím → xanh, + dung dịch B làm phenolphtalein → hồng.
+ B tan + OA → M + nước. Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Nồng độ dung dịch:
D
IỄ N
Đ
ÀN
C% = CM
mct .100 mdd
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
+ B + A → M + nước. + B tan + dd M → M mới + B mới. (sản phẩm phải có kết tủa hoặc bay hơi.) + B không tan bị nhiệt phân. 3. Axit. - Là hợp chất của H liên kết với gốc axit. GV: Axit là gì? Cho VD minh hoạ? Đọc - Tên axit: tên chúng? + Tên axit không oxi = Axit + tên phi HS: Hoạt động cá nhân. kim + hidric. + Tên axit có oxi = Axit + tên phi kim + đuôi “IC” hoặc đuôi “Ơ”. - Tính chất hoá học: + đổi màu quỳ tím → hồng. + tác dụng với KL trước H → muối + H2 + tác dụng với OB → muối + nước. + tác dụng với bazơ → muối + nước. + tác dụng với muối → muối mới + axit mới. 4. Muối. GV: Muối là gì? Cho VD minh hoạ? Đọc - Là hợp chất tạo nên bởi KL liên kết với tên chúng? Phân loại? gốc axit. HS: Hoạt động cá nhân. - Tên muối = tên KL + tên gốc axit. - Phân loại: + Muối tan: + Muối không tan và ít tan. - Tính chất hoá học: + M tan + M tan → M mới + M mới. + M tan + M tan → 2 M mới. + M + A → M mới + M mới 2. Các công thức tính toán quan trọng HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Mol và các đại lượng liên quan: GV: Hướng dẫn HS nhớ lại các công m V thức tính toán quan trọng trong hóa học n= ,n = 22, 4 M HS: Hoạt động cá nhân.
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
n V
V.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: Ôn lại các kiến thức có liên quan về tính chất hóa học chung của oxit, axit, bazo, muối. 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Yêu cầu HS làm các bài tập trong phiếu học tập VI. RÚT KINH NGHIỆM Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn: 04/09/2017 Tiết 02
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về tính chất các loại hợp chất vô cơ đã học 2. Kỹ năng: Viết phản ứng củng cố về tính chất các loại hợp chất vô cơ đã học 3. Thái độ: Say mê nghiên cứu khoa học 4. Định hướng các năng lực được hình thành - Năng lực tự học, hợp tác; - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan; 2. Chuẩn bị của HS - Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan; - Chuẩn bị các nội dung bài học mà giáo viên yêu cầu hoàn thành. III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * Hoạt động luyện tập, củng cố 1. Tính chất hóa học của Axit HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC GV: Yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trong phiếu học tập (II. Bài tập 2) 1. 2 HCl + CuO → CuCl2 + H 2O; 1. HCl + CuO – 2. HCl + Na2O – 2. 2 HCl + Na2O → NaCl + H 2O; 3. HCl + K2O – 3. 2 HCl + K 2O → KCl + H 2O; 4. HCl + MgO – 4. 2 HCl + MgO → MgCl2 + H 2O; 5. HCl + ZnO – 5. 2 HCl + ZnO → ZnCl2 + H 2O; 6. HCl + FeO – 6. 2 HCl + FeO → FeCl2 + H 2O; 7. HCl + CaO – 7. 2 HCl + CaO → CaCl2 + H 2O; 8. HCl + BaO – 8. 2 HCl + BaO → BaCl2 + H 2O; 9. HCl + Al2O3 – 10. HCl + Fe2O3 – 9. 6 HCl + Al2O3 → 2 AlCl3 + 3H 2O; 11. HCl + Fe3O4 – 10. 6 HCl + Fe2O3 → 2 FeCl3 + 3H 2O; 12. H2SO4 + CuO – 11. 8 HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 2 FeCl3 + 4 H 2O 13. H2SO4 + Na2O – 12. H 2 SO4 + CuO → CuSO4 + H 2O; 14. H2SO4 + K2O – 13. H 2 SO4 + Na2O → Na2 SO4 + H 2O; 15. H2SO4 + MgO – 16. H2SO4 + ZnO – 14. H 2 SO4 + K 2O → K 2 SO4 + H 2O; 17. H2SO4 + FeO – 15. H 2 SO4 + MgO → MgSO4 + H 2O; 18. H2SO4 + CaO – 16. H 2 SO4 + ZnO → MgSO4 + H 2O; 19. H2SO4 + BaO – 20. H2SO4 + Al2O3 – 17. H 2 SO4 + FeO → FeSO4 + H 2O 21. H2SO4 + Fe2O3 –
N
ÔN TẬP TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ ĐÃ HỌC
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
39. HCl + NaOH → NaCl + H 2O 40. HCl + KOH → KCl + H 2O 41. 2 HCl + Mg ( OH )2 → MgCl2 + H 2O
Ơ
N
42. 2 HCl + Zn ( OH )2 → ZnCl2 + H 2O
U Y
45. 2 HCl + Ca ( OH )2 → CaCl2 + H 2O
.Q
48. H 2 SO4 + Cu ( OH )2 → CuSO4 + H 2O
ẠO
50. H 2 SO4 + 2KOH → K 2 SO4 + 2 H 2O HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
Đ
2 HCl + Na2CO3 → 2 NaCl + CO2 + H 2O
G
2 HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H 2O
N
H 2 SO4 + BaCl2 → BaSO4 + H 2O 2 HNO3 + Na2CO3 → 2 NaNO3 + CO2 + H 2O
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
2 HNO3 + CaCO3 → Ca ( NO3 )2 + CO2 + H 2O
NỘI DUNG KIẾN THỨC Ta có: nH 2 SO4 = 0, 2.0,5 = 0,1mol nNaOH = 0, 25.1 = 0, 25mol
Phương trình phản ứng: H 2 SO4 + 2 NaOH → Na2 SO4 + 2 H 2O 0,1
0, 2
0,1
Do đó: nNaOHd = 0, 25 − 0,1 = 0,15mol → mNaOHd = 40.0,15 = 6g mNa2SO4 = 0,1.142 = 14, 2g
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
49. H 2 SO4 + 2NaOH → Na2 SO4 + 2 H 2O
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
44. 6 HCl + Fe ( OH )3 → FeCl3 + H 2O
H
43. 2 HCl + Fe ( OH )2 → FeCl2 + H 2O
0,15 1 = M 0,45 3 0,1 2 = = M 0, 45 9
CM NaOH = d
IỄ N D
38. 2 HCl + Cu ( OH )2 → CuCl2 + H 2O
H Ư
22. H2SO4 + Fe3O4 – 23. HNO3 + CuO – 24. HNO3 + Na2O – 25. HNO3 + Fe2O3 – 26. HNO3 + Fe3O4 – 27. H3PO4 + Na2O – 28. H3PO4 + K2O – 29. H3PO4 + CaO – 30. H3PO4 + BaO – 31. HCl + Cu(OH)2 – 32. HCl + NaOH – 33. HCl + KOH – 34. HCl + Mg(OH)2 – 35. HCl + Ba(OH)2 – 36. H3PO4 + Ba(OH)2 – 37. H3PO4 + Al(OH)3 – 38. HCl + AgNO3 – 39. HCl + Na2CO3 – 40. HCl + CaCO3 – 41. H2SO4 + BaCl2 – 42. H2SO4 + PbCl2 – 43. HNO3 + NaCO3 – HS: Hoạt động cá nhân. GV: Nhận xét và bổ sung. 2. Củng cố kỹ năng tính toán về hóa học HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GV: yêu cầu HS hoàn thành bài tập sau: BT: Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,5M tác dụng hoàn toàn với 250ml dung dịch NaOH 1M. a, Viết phương trình phản ứng xảy ra. b, Tính khối lượng các chất sau phản ứng. c, Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng. HS: Hoạt động cá nhân.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
CM H SO 2
4
V.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: Ôn lại các kiến thức có liên quan về tính chất hóa học chung của oxit, axit, bazo, muối. 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Yêu cầu HS làm các bài tập trong phiếu học tập. Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn: 11/09/2017 Tiết 03
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Biết được : − Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích âm; Kích thước, khối lượng của nguyên tử. − Hạt nhân gồm các hạt proton và nơtron. − Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron, proton và nơtron. 2. Kĩ năng: − So sánh khối lượng của electron với proton và nơtron. − So sánh kích thước của hạt nhân với electron và với nguyên tử. 3. Thái độ: Kích thích sự hứng thú với bộ môn, phát huy khả năng tư duy của học sinh 4. Định hướng các năng lực được hình thành - Năng lực tự học, hợp tác; - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; - Năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan. 2. Chuẩn bị của HS - Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan; - Chuẩn bị các nội dung bài học mà giáo viên yêu cầu hoàn thành. III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động khởi động: Nguyên tử được tạo nên từ những loại hạt nào? Chúng ta đã học ở lớp 8. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu rõ hơn về điện tích, khối lượng, kích thước của chúng. 2. Hoạt động hình thành kiến thức HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1: Thành phần cấu tạo của nguyên tử Mục tiêu: Biết sự tìm ra e, hạt nhân nguyên tử, p, n, đặc điểm của từng loại hạt. GV: Trình chiếu mô phỏng thí nghiệm I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ tìm ra e, hạt nhân. - Yêu cầu HS nhận xét: Tia âm cực di chuyển như thế nào khi chưa có từ trường và sau khi có từ trường? Vì sao lại như vậy? Khi có từ trường, tia âm cực thay đổi như thế nào? Điều đó chứng tỏ được điều gì? Sự di chuyển của các hạt α chứng tỏ được điều gì?
N
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
.Q
Iáť„ N
Ä?
Ă€N
TO
Ă N
-L
Ă?-
H
Ă“
A
10 00
B
TR ẌN
H ĆŻ
N
G
Ä?
áş O
TP
NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ć
HS: Hoất Ä‘áť™ng cĂĄ nhân. Hoất Ä‘áť™ng 2: KĂch thĆ°áť›c vĂ kháť‘i lưᝣng cᝧa nguyĂŞn táť M᝼c tiĂŞu: Biáşżt sáťą chĂŞnh lᝇch kĂch thĆ°áť›c giᝯa hất nhân vĂ nguyĂŞn táť vĂ so sĂĄnh, Biáşżt Ä‘ĆĄn váť‹ Ä‘o kĂch thĆ°áť›c nguyĂŞn táť, Ä‘ĆĄn váť‹ Ä‘o kháť‘i lưᝣng nguyĂŞn táť II/ KĂ?CH THĆŻáťšC VĂ€ KHáť?I LƯᝢNG CᝌA NGUYĂŠN Tᝏ: KĂch thĆ°áť›c nguyĂŞn táť: GV thĂ´ng tin NgĆ°áť?i ta biáťƒu tháť‹ kĂch thĆ°áť›c nguyĂŞn táť - NguyĂŞn táť H cĂł bĂĄn kĂnh khoảng báşąng: 0,053nm Ä?Ć°áť?ng kĂnh khoảng + 1nm(nanomet)= 10- 9 m 0,1nm, Ä‘Ć°áť?ng kĂnh hất nhân nguyĂŞn táť + 1A0 (angstrom)= 10-10 m -5 nháť? hĆĄn nhiáť u, khoảng 10 nm. NguyĂŞn táť cĂł kĂch thĆ°áť›c rẼt láť›n so váť›i Em hĂŁy xem Ä‘Ć°áť?ng kĂnh nguyĂŞn táť‘ vĂ 10−1 nm kĂch thĆ°áť›c hất nhân ( = 10.000 lần). hất nhân chĂŞnh lᝇch nhau nhĆ° tháşż nĂ o? 10−5 nm de,p ≈ 10-8nm. HS: Hoất Ä‘áť™ng cĂĄ nhân Kháť‘i lưᝣng nguyĂŞn táť: GV thĂ´ng tin, yĂŞu cầu HS nghiĂŞn cᝊu - Do kháť‘i lưᝣng tháşt cᝧa 1 nguyĂŞn táť quĂĄ bảng 1/8 bĂŠ, ngĆ°áť?i ta dĂšng Ä‘ĆĄn váť‹ kháť‘i lưᝣng nguyĂŞn táť u (Ä‘vC). 1 1 1,6605. 10 12 ĂŞ ᝠấ â 3. Hoất Ä‘áť™ng luyᝇn táşp, váşn d᝼ng HOáş T Ä?áť˜NG THẌY VĂ€ TRĂ’ Náť˜I DUNG KIáşžN THᝨC Cᝧng cáť‘ kiáşżn thᝊc váť cẼu tấo cᝧa nguyĂŞn táť BT 1: TĂnh kháť‘i lưᝣng cᝧa nguyĂŞn táť X 1. cĂł 17p, 18n vĂ 17e. ĂŞ áť !" !# $% BT 3: Táť•ng sáť‘ hất trong máť™t nguyĂŞn táť cᝧa nguyĂŞn táť‘ X lĂ 115. Trong Ä‘Ăł sáť‘ hất 2. mang Ä‘iᝇn nhiáť u hĆĄn sáť‘ hất khĂ´ng S = 2 p + n = 115  p = 35 mang Ä‘iᝇn lĂ 25. XĂĄc Ä‘áť‹nh cĂĄc loấi hất H = 2 p − n = 25  ⇒ n = 45 cᝧa nguyĂŞn táť‘ Ä‘Ăł. BT 4: Táť•ng sáť‘ hất trong máť™t nguyĂŞn táť cᝧa máť™t nguyĂŞn táť‘ lĂ 155. Sáť‘ hất mang 3. Ä‘iᝇn nhiáť u hĆĄn sáť‘ hất khĂ´ng mang Ä‘iᝇn S = 2 p + n = 155  p = 47 lĂ 33 hất. XĂĄc Ä‘áť‹nh cĂĄc loấi hất cᝧa ⇒  H = 2 p − n = 33  n = 61 nguyĂŞn táť‘ Ä‘Ăł. BT 6: Táť•ng sáť‘ hất trong nguyĂŞn táť cᝧa máť™t nguyĂŞn táť‘ lĂ 13. XĂĄc Ä‘áť‹nh cĂĄc loấi hất cᝧa nguyĂŞn táť‘ Ä‘Ăł. 4.
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
p = e = 4 ⇒ 3, 4 ≤ p ≤ 4,3 ⇒ n = 5
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
- Yêu cầu HS làm các bài tập trong phiếu phi học tập 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q 10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
C SINH T TỰ HỌC V.HƯỚNG DẪN HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: Ôn lại các kiến thức có liên quan về nguyên tử thông qua sơ đồ tư duy.
N
S = 2 p + n = 13 ⇒ n = S − 2 p n S −2p S S 1 ≤ ≤ 1,82 ⇒ 1 ≤ ≤ 1,82 ⇒ ≤ p≤ 3,82 3 p p
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn: 18/09/2017 Tiết 04, 05 HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Ơ
N
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Biết được :
D
.Q
IỄ N
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
2. Kĩ năng: − Làm các bài tập có liên quan đến tính số lượng các loại hạt, nguyên tử khối,… 3. Thái độ: Kích thích sự hứng thú với bộ môn, phát huy khả năng tư duy của học sinh 4. Định hướng các năng lực được hình thành - Năng lực tự học, hợp tác; - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; - Năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan. 2. Chuẩn bị của HS - Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan; - Chuẩn bị các nội dung bài học mà giáo viên yêu cầu hoàn thành. III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động khởi động: - Tính khối lượng của nguyên tử Clo, biết nguyên tử Clo có 17p, 18n và 17e? - So sánh với khối lượng của Clo mà em đã học ở chương trình lớp 8? 2. Hoạt động hình thành kiến thức HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1: Điện tích hạt nhân GV: Hướng dẫn HS cùng giải BT: Nếu nguyên tử đó có Z proton thì Điện tích hạt nhân (Z) = số p = số e nguyên tử đó có điện tích của hạt nhân là bao nhiêu? Và số e của nguyên tử đó là bao nhiêu? Ví dụ:Điện tích hạt nhân (Z) nguyên tử HS: Hoạt động cá nhân. Oxi là +8 thì hạt nhân nguyên tử O có 8p GV: Yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa và lớp vỏ của nó có 8e. điện tích hạt nhân với số p, số e HS: Hoạt động cá nhân. Hoạt động 2: Số khối GV: Yêu cầu HS thiết lập mối liên hệ giữa số p và số n. * Số khối (A): HS: Hoạt động cá nhân. A = Z + N = p + n. GV: Nhận xét và bổ sung Ví dụ: GV: Hướng dẫn HS so sánh giữa số Trong nguyên tử Clo có 17p và 18n thì
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Điện tích hạt nhân và mối quan hệ giữa điện tích hạt nhân với số proton, số electron. Số khối, so sánh sự giống và khác nhau giữa KLNT và số khối. Định nghĩa về nguyên tố hoá học và ý nghĩa của biễu diễn nguyên tố hoá học.
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
A = 17 + 18 = 35. * Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) và số khối (A) là những đặc trưng của hạt nhân, cũng chính là đặc trưng của nguyên tử. Ví dụ: Cho nguyên tử O có Z = 8 và A = 17. Hãy xác định số p, n, e. Ta có: Z = số p = số e = 8 A = Z + N → N = A – Z = 17 – 8 = 9 Hoạt động 3: Nguyên tố hóa học GV: Yêu cầu HS nghiên cứu các vấn đề Nguyên tố hoá học: SGK - Định nghĩa về nguyên tố hoá học. Số hiệu nguyên tử: SGK - Số hiệu nguyên tử. Kí hiệu nguyên tố hoá học: - Cách biểu diễn nguyên tố hoá học. HS: Hoạt động cá nhân GV: Bổ sung
X
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
GV: Dựa vào cách biểu diễn nguyên tố hoá học, ta có thể tính toán ra được các Ví dụ: Hãy xác định các thông tin có thông tin có liên quan đến nguyên tử. liên quan đến nguyên tử : 17 35 3 63 GV: yêu cầu HS làm 1 số ví dụ. 8 O ,17 Cl , 1 H , 29 Cu HS: hoạt động cá nhân.
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
G
A Z
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
khối và KLNT. HS: Hoạt động cá nhân. GV: Nhận xét và bổ sung
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com * 178 O Ta có : Z = p=e=8 A = 17
H
Ơ
* 1735Cl
U Y
Z = p = e = 17
.Q
A = 35 * 13H
Đ
A=3
G
Z = p = e =1
ẠO
Ta có :
63 29
H Ư
*
N
vì A = Z + N ⇒ N = A − Z = 3 − 1 = 2 Cu
TR ẦN
Ta có : Z = p = e = 29 A = 63
B
vì A = Z + N ⇒ N = A − Z = 63 − 29 = 34
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
Hoạt động 4: Đồng vị GV: Đưa ra ví dụ về các đồng vị của H. * VD: SGK - Yêu cầu HS xác định số p, n của mỗi * Nhận xét: đồng vị ? - Các nguyên tử có cùng số p nên có - Nhận xét các nguyên tử H này có cùng ĐTHN và chúng thuộc cùng một thành phần cấu tạo giống và khác nhau nguyên tố hoá học . như thế nào ? - Chúng có khối lượng khác nhau vì hạt Vậy đồng vị là gì ? nhân có số n khác nhau. HS: Hoạt động cá nhân. * Định nghĩa: SGK GV: Nhận xét và bổ sung. Hoạt động 5: Nguyên tử khối trung bình .GV: * VD: SGK - Tại sao cần phải tính nguyên tử khối trung bình và cách tính như thế nào? - Hướng dẫn HS hoàn thành VD trong * Tổng quát : A = x1. A1 + x2 . A2 + ... x1 + x2 + ... SGK , từ đó rút ra công thức tổng quát. HS: Hoạt động cá nhân. 3. Hoạt động luyện tập, vận dụng HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Củng cố kiến thức về hạt nhân nguyên tử, đồng vị, nguyên tử khối trung bình BT 1: Tính khối lượng của nguyên tử X 1. ê ử !" !# $%
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
vì A = Z + N ⇒ N = A − Z = 35 − 17 = 18
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
Ta có :
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
vì A = Z + N ⇒ N = A − Z = 17 − 8 = 9
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
có 17p, 18n và 17e. 3. BT 3: Tổng số hạt trong một nguyên tử S = 2 p + n = 115 p = 35 ⇒ của nguyên tố X là 115. Trong đó số hạt H = 2 p − n = 25 n = 45 mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Xác định các loại hạt 4. của nguyên tố đó. S = 2 p + n = 155 p = 47 BT 4: Tổng số hạt trong một nguyên tử H = 2 p − n = 33 ⇒ n = 61 của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Xác định các loại hạt của 6. S = 2 p + n = 13 ⇒ n = S − 2 p nguyên tố đó. BT 6: Tổng số hạt trong nguyên tử của n S −2p S S ≤ 1,82 ⇒ ≤ p≤ 1 ≤ ≤ 1,82 ⇒ 1 ≤ một nguyên tố là 13. Xác định các loại 3,82 3 p p hạt của nguyên tố đó. p = e = 4 Câu 24: Một nguyên tử X có tổng số ⇒ 3, 4 ≤ p ≤ 4, 3 ⇒ n = 5 hạt p,n,e bằng 40. Trong đó tổng số hạt 24. mang điện nhiều hơn tổng số hạt không S = 2 p + n = 40 p = 13 ⇒ A = 27 mang điện là 12 hạt. Số khối của ⇒ H = 2 p − n = 12 n = 14 nguyên tử X là? V.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: Ôn lại các kiến thức có liên quan về hạt nhân nguyên tử thông qua sơ đồ tư duy trong phiếu học tập. 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:Chuẩn bị các bài tập trong phiếu học tập.
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn: 25/09/2017 Tiết 06
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
I. MỤC TIÊU kiế thức về cấu tạo nguyên tử 1. Kiến thức: Củng cố các kiến 2. Kĩ năng: − Làm các bài tập có liên quan đến tính số lượng các loại hạt, nguyên tử khối,… hứ thú với bộ môn, phát huy khả năng ăng tư duy của học 3. Thái độ: Kích thích sự hứng sinh ng lự lực được hình thành 4. Định hướng các năng - Năng lực tự học, hợp tác; ng ngôn ngữ hóa học; - Năng lực sử dụng - Năng lực tính toán. A GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH II. CHUẨN BỊ CỦA thố câu hỏi, bài tập có liên quan. 1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống 2. Chuẩn bị của HS ến thứ thức có liên quan; - Học sinh ôn lại các kiến - Chuẩn bị các nội dung bài học mà giáo viên yêu cầu hoàn thành. III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại. Ọ IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động khởi động: ận d dụng 3. Hoạt động luyện tập, vận ẦY VÀ TRÒ ẾN THỨC TH HOẠT ĐỘNG THẦY NỘI DUNG KIẾN n thứ thức về cấu tạo nguyên tử, hạtt nhân nguyên tử Củng cố kiến Kiểm tra hệ thống kiến thức của học sinh bằng sơ đồ tư duy
N
LUYỆN TẬP
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
x1 + x2 = 100
Ó
A
x1 = 80 ⇒ 11.x1 + 10.x2 A= = 10,8 x2 = 20 100
TO
ÁN
-L
Í-
H
Câu 17: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16° (x%) , 17O(y%) , 18O(4%), nguyên tử khối trung bình của Oxi là ng vị 16O v à 17O 16,14. Phần trăm đồng lần lượt là?
Đ
ÀN
đồng vị A 1 X Câu 21: Nguyên tố X có 3 đồ (79%), A2X(10%), A3X (11%). Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75, nguyên tử đồng vị là lượng trung bình củaa 3 đồ ủa đồng đồ vị thứ 2 24,32. Mặt khác số n của nhiều hơn số n đồng vịị 1 là 1 đơn vị . A1, A2, A 3 lần lượt là?
17.
Ta có: x1 + x2 = 100 − 4 = 96
x1 = 90 16.x1 + 17.x2 + 18.4 ⇒ A= = 16,14 x2 = 6 100
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
Câu 13: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11 B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của 13. Ta có: x1% là?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y .Q TP ẠO Đ
TR ẦN
H Ư
x+ y x = 0,37 y
IỄ N D
N
A=
A1 = 65 = 63,54 ⇒ A2 = 63
G
GV: Yêu cầu HS làm 1 số bài tập để ức luyện tập, củng cố kiến thức Câu 10: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X 10. và Y, biết tổng số khối là 128. Số ng.tử Ta có: đồng vị Y. A1 + A2 = 128 đồng vị X = 0,37 số ng.tử đồ Vậy số khối của X và Y lần lượt là? A1.x + A2 . y
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
21.
Ta có: A1 + A2 + A3 = 75
A1 = 24 A1.79 + A2 .10 + A3 .11 A= = 24,32 24, 32 ⇒ A2 = 25 100 A = 26 A2 − A1 = 1 3
Câu 34: Nguyên tố X có 2 đồng vị X1 34.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Ta có: Đồng vị X2 có tổng sốố hạt là 20. Biết X 1 : ằng nhau và các S1 = 2 p + n1 = 18 rằng % các đồng vị bằng loại hạt trong X1 cũng bbằng nhau. 18 p = e = n1 = = 6 → A1 = 12 Nguyên tử khối trung bình của X là? 3
U Y
12.50 + 14.50 = 13 100
.Q
x1 = x2 = 50% → AX =
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
C SINH T TỰ HỌC V.HƯỚNG DẪN HỌC l các kiến thức có liên quan về hạt ạt nhân nguyên tử 1. Hướng dẫn học bài cũ: Ôn lại thông qua sơ đồ tư duy trong phiếu học tập. ếu học họ tập. 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập trong phiếu
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
X
http://daykemquynhon.ucoz.com
H N
S 2 = 2 p + n2 = 20 → n2 = 8 → A2 = 14
Ơ
X2 :
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn: 25/09/2017 Tiết 07
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Biết được : - Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo những quỹ đạo xác định, tạo nên vỏ nguyên tử. - Trong nguyên tử, các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp (K, L, M, N). - Một lớp electron bao gồm một hay nhiều phân lớp. Các electron trong mỗi phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. - Số electron tối đa trong một lớp, một phân lớp. 2. Kĩ năng: Xác định được thứ tự các lớp electron trong nguyên tử, số phân lớp (s, p, d) trong một lớp. 3. Thái độ: Kích thích sự hứng thú với bộ môn, phát huy khả năng tư duy của học sinh 4. Định hướng các năng lực được hình thành - Năng lực tự học; - Năng lực hợp tác; - Năng lực trình bày; - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan. 2. Chuẩn bị của HS - Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan; - Chuẩn bị các nội dung bài học mà giáo viên yêu cầu hoàn thành. III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: - Phương pháp hoạt động nhóm, đàm thoại; - Kỹ thuật công đoạn. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động khởi động: - Trong nguyên tử, e chuyển động như thế nào? Cấu tạo của lớp vỏ có đặc điểm ra sao? - Các e được sắp xếp theo nguyên tắc nào? 2. Hoạt động hình thành kiến thức HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1: Tìm hiểu vấn đề GV: Yêu cầu HS tự tìm hiểu các vấn đề theo nhóm (sử dựng KT công đoạn) N1: Theo quan điểm cũ và ngày nay, các e trong nguyên tử chuyển động như thế nào? Các e ở trạng thái cơ bản, được xắp xếp theo nguyên tắc nào? N2: Tìm hiểu các đặc điểm cơ bản về lớp e (Các e như thế nào thì được xếp vào 1 lớp? Có bao nhiêu lớp e? Kí hiệu lớp e ntn?) N3: Tìm hiểu các đặc điểm cơ bản về phân lớp e (Các e như thế nào thì được xếp
N
CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
Hoạt động 3: Lớp e
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
vào 1 phân lớp? Có bao nhiêu lớp phân e? Kí hiệu phân lớp e ntn? Số phân lớp e trong từng lớp e?) N4: Hoàn thành bảng tính sau: Lớp K (n = 1) L (n = 2 M (n = 3) Phân lớp Số e tối đa trong phân lớp Số e tối đa trong lớp Sự phân bố e trên các phân lớp HS: hoạt động nhóm GV: Nhận xét và hướng dẫn Hoạt động 2: Sự chuyển động e trong nguyên tử GV: Yêu cầu HS trình bày theo nhóm HS: Đại diện nhóm 1 trình bày, các nhóm khác góp ý tiếp. GV: Nhận xét và bổ sung
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N Ơ H Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Hoạt động 4: Phân lớp e GV: Yêu cầu HS trình bày theo nhóm HS: Đại diện nhóm 1 trình bày, các nhóm khác góp ý tiếp. GV: Nhận xét và bổ sung
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y .Q TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
GV: Yêu cầu HS trình bày theo nhóm HS: Đại diện nhóm 1 trình bày, các nhóm khác góp ý tiếp. GV: Nhận xét và bổ sung
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Í-
H
Ó
A
Bài 131: Cho nguyên tử R có e ở X có 3 lớp e và số e lớp ngoài cùng là phân lớp p bằng 10. Vậy số hiệu 1e nguyên tử của R bằng bao nhiêu? 131. Vì R có 10 e ở phân lớp p nên R có: 2e ở lớp 1s 2e ở phân lớp 2s 6e ở phân lớp 2p 2e ở phân lớp 3s 4e ở phân lớp 3p ZR = 16. V.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: Ôn lại các kiến thức có liên quan về cấu tạo vỏ nguyên tử thông qua sơ đồ tư duy trong phiếu học tập. 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập trong phiếu học tập.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
HS: Hoạt động cá nhân GV: Nhận xét và bổ sung
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
S = 2 p + n = 34 p = Z = 11 ⇒ A = p + n = 23 n = 12
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
Hoạt động 5: Số e tối đa trên phân lớp, lớp e GV: Yêu cầu HS M (n = 3) Lớp K (n = 1) L (n = 2 trình bày theo Phân lớp nhóm Số e tối đa HS: Đại diện trong phân nhóm 1 trình bày, lớp các nhóm khác Số e tối đa góp ý tiếp. trong lớp GV: Nhận xét và Sự phân bố e bổ sung trên các phân lớp 3. Hoạt động luyện tập, vận dụng HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC GV: Yêu cầu HS làm bài tập trong phiếu học tập để củng cố kiến thức Câu 87: Nguyên tử X có tổng số hạt 87. là 52 và số khối là 35. Ta có: S = 2 p + n = 52 p = Z = 17 a, Số hiệu nguyên tử của X là? ⇒ b, X có bao nhiêu lớp e và số e lớp A = p + n = 35 n = 18 ngoài cùng là bao nhiêu? X có 3 lớp e và số e lớp ngoài cùng là 7e Câu 94: Nguyên tử X có tổng số hạt là 34 và số khối là 23. Số lớp e và số 94. e lớp ngoài cùng là? Ta có:
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn: 30/09/2017 Tiết 08, 09
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Thứ tự các mức năng lượng của các electron trong nguyên tử. - Sự phân bố electron trên các phân lớp, lớp và cấu hình electron nguyên tử của 20 nguyên tố đầu tiên. - Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng: + Lớp ngoài cùng có nhiều nhất là 8 electron (ns2np6); + Lớp ngoài cùng của nguyên tử khí hiếm có 8 electron (riêng heli có 2 electron); + Hầu hết các nguyên tử kim loại có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng; + Hầu hết các nguyên tử phi kim có 5, 6, 7 electron ở lớp ngoài cùng. 2. Kĩ năng: - Viết được cấu hình electron nguyên tử của một số nguyên tố hoá học. - Dựa vào cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử suy ra tính chất hoá học cơ bản (là kim loại, phi kim hay khí hiếm) của nguyên tố tương ứng. 3. Thái độ: Kích thích sự hứng thú với bộ môn, phát huy khả năng tư duy của học sinh 4. Định hướng các năng lực được hình thành - Năng lực tự học, hợp tác; - Năng lực trình bày; - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan. 2. Chuẩn bị của HS - Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan; - Chuẩn bị các nội dung bài học mà giáo viên yêu cầu hoàn thành. III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU:Phương pháp hoạt động nhóm, đàm thoại; IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động khởi động: Yêu cầu HS làm 2 bài tập Câu 87: Nguyên tử X có tổng số hạt là 52 và số khối là 35.X có bao nhiêu lớp e và số e lớp ngoài cùng là bao nhiêu? Câu 94: Nguyên tử X có tổng số hạt là 34 và số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 10. Xác định số lớp e và số e lớp ngoài cùng của X? Sự sắp xếp các e trong vỏ nguyên tử các nguyên tố như thế nào?Cấu hình e của nguyên tử là gì? Cách viết cấu hình e của nguyên tửĐặc điểm của lớp e ngoài cùng có ảnh hưởng như thế nào đến tính chất hóa học của các nguyên tử? 2. Hoạt động hình thành kiến thức NỘI DUNG KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ Hoạt động 1: Tìm hiểu vấn đề GV: Hướng dẫn HS nghiên cứu tài liệu để tìm hiểu các vấn đề - Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử được sắp xếp như thế nào?
N
CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
Hoạt động 3: Cấu hình e của nguyên tử GV: 1. Quy ước cấu hình e: - Quy ước cách viết cấu hình e? - Số thứ tự lớp e được ghi bằng chữ số - Các bước viết cấu hình e? (1, 2, 3…) - Phân lớp được ghi bằng chữ thường (s, p, d, f) - Số e trên mỗi phân lớp được ghi bằng dạng chỉ số (s2, p3, d10,…) 2. Các bước viết cấu hình e: - Xác định số e của nguyên tử. - Viết sự phân bố các e vào các phân lớp theo thứ tự phân mức năng lượng. - Sắp xếp sự phân bố e theo thứ tự các lớp e * Ví dụ: Z = 3: 1s22s1 [He] 2s1 Z = 13: 1s22s22p63s33p1 [Ne] 3s33p1 Z = 23: 1s22s22p63s23p63d34s2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
- Các e trong nguyên tử ở TTCB, được sắp xếp như thế nào? - Quy ước cách viết cấu hình e của nguyên tử? - Các bước viết cấu hình e của nguyên tử? - Như thế nào là nguyên tố s, nguyên tố p, nguyên tố d, nguyên tố f? - Đặc điểm của lớp e ngoài cùng. HS: Hoạt động cá nhân. GV: Nhận xét và bổ sung. Hoạt động 2: Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử GV: - Các e trong nguyên tử ở TTCB lần - Thứ tự các mức năng lượng trong lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp nguyên tử được sắp xếp như thế nào? đến cao. - Các e trong nguyên tử ở TTCB, được - Thứ tự sắp xếp các phân lớp: sắp xếp như thế nào? 1s2s2p3s3p4s3d4p5s… * Hướng dẫn HS tìm hiểu thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
- Như thế nào là nguyên tố s, nguyên tố 3. p, nguyên tố d, nguyên tố f? + Nguyên tố s là những nguyên tố mà - Đặc điểm của lớp e ngoài cùng. nguyên tử có e cuối cùng điền vào phân lớp s. + Nguyên tố p là những nguyên tố mà nguyên tử có e cuối cùng điền vào phân lớp p. + Nguyên tố d là những nguyên tố mà nguyên tử có e cuối cùng điền vào phân lớp d. + Nguyên tố f là những nguyên tố mà nguyên tử có e cuối cùng điền vào phân lớp f. Hoạt động 4: Đặc điểm của e lớp ngoài cùng - Đặc điểm của e ở lớp ngoài cùng? + Lớp ngoài cùng có nhiều nhất là 8e (ns2np6); + Lớp ngoài cùng của nguyên tử khí hiếm có 8 e (riêng He có 2 e); + Hầu hết các nguyên tử kim loại có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng (có xu hướng nhường e); + Hầu hết các nguyên tử phi kim có 5, 6, 7 electron ở lớp ngoài cùng (có xu hướng nhận e). 3. Hoạt động luyện tập, vận dụng HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC 1 GV: Yêu cầu HS làm bài tập rèn luyện H: 1s cách viết cấu hình e của nguyên tửcó Z He: 1s 2 từ 1 đến 30. Li: 1s 2 2 s1 Be: 1s 2 2 s 2 HS: Hoạt động cá nhân. B: 1s 2 2s 2 2 p1 GV: Nhận xét và bổ sung C: 1s 2 2 s 2 2 p 2 - Cấu hình e của Cu, Cr. N: 1s 2 2s 2 2 p 3 - Cấu hình bão hòa, bán bão hòa. O: 1s 2 2s 2 2 p 4 F: 1s 2 2s 2 2 p 5 Ne: 1s 2 2s 2 2 p 6 Na: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s1 Mg: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 Al: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p1 Si: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 2 P: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 3 S: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 4
N
[Ar]3d34s2
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
V.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: Ôn lại các kiến thức có liên quan về cấu hình e thông qua sơ đồ tư duy trong phiếu học tập.
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
TP
.Q
U Y
N
H
Ơ
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Cl: 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3 p5 Ar: 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 K: 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 4s1 Ca: 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 4s 2 Sc: 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 1 4s 2 Ti: 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 2 4s 2 V: 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 3 4s 2 Cr: 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 5 4s1 Mn: 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 5 4s 2 Fe: 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 6 4s 2 Co: 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 7 4s 2 Ni: 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 8 4s 2 Cu: 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 10 4s1 Zn: 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 10 4s 2
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập trong phiếu học tập.
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn: 09/10/2017 Tiết 10, 11
D
Ơ H Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
A/MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Học sinh nắm vững: -Vỏ nguyên tử gồm các lớp và phân lớp electron. -Các mức năng lượng của lớp, phân lớp. Số e tối đa trong một lớp, một phân lớp. -Cấu hình e của nguyên tử. 2.Kỹ năng: -Viết được cấu hình e của các nguyên tố. -Từ đó suy ra được tính chất tiêu biểu của nguyên tố . 3.Thái độ: Học sinh tích cực, chủ động và hứng thú trong giờ học. B/CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: Yêu cầu HS làm các bài tập trong phiếu học tập 2.Học sinh: Chuẩn bị đầy đủ bài tập ở nhà. C/PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại , nêu vấn đề. D/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY * Hoạt động luyện tập HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1 Kiến thức cần nhớ GV:Yêu cầu hs thảo luận các vấn đề? 1. Những e nào thì được xếp vào cùng một lớp, phân lớp ? 2. Số e tối đa trong 1 lớp là bao nhiêu?Nếu cho n = 1, 2, 3, 4. 3. Số e tối đa trong một phân lớp là bao nhiêu? Cho VD? 4. Mức năng lượng của các lớp và phân lớp được sắp xếp theo chiều tăng dần mức năng lượng? 5. Nêu quy tắc viết cấu hình e nguyên tử của một nguyên tố ? 6. Thế nào là nguyên tố s,p,d,f ? 7. Cho biết ý nghĩa của cấu hình e? HS: hoạt động cá nhân. GV: nhận xét và bổ sung. Hoạt động 2 Luyện tập, củng cố GV: Yêu cầu HS làm 1 số bài tập trong * Viết cấu hình e: vở bài tập H: 1s1 1 e lớp ngoài cùng KL He: 1s 2 2 e lớp ngoài cùng KH BT ngoài: - Viết cấu hình e của các nguyên tử có Li: 1s 2 2 s1 1 e lớp ngoài cùng KL Z từ 1 đến 30. Be: 1s 2 2 s 2 1 e lớp ngoài cùng KL
N
Tên bài: LUYỆN TẬP – CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
- Xác định số e lớp ngoài cùng, từ đó B: 1s 2 2s 2 2 p1 3 e lớp ngoài cùng KL dự đoán tính chất hóa học của nguyên C: 1s 2 2 s 2 2 p 2 4 e lớp ngoài cùng AK tử đó. N: 1s 2 2s 2 2 p 3 5 e lớp ngoài cùng PK O: 1s 2 2s 2 2 p 4 6 e lớp ngoài cùng PK F: 1s 2 2s 2 2 p 5 7 e lớp ngoài cùng PK Ne: 1s 2 2s 2 2 p 6 8 e lớp ngoài cùng KH Na: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s1 1 e lớp ngoài cùng KL Mg: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 2 e lớp ngoài cùng KL Al: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p1 3 e lớp ngoài cùng KL Si: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 2 4 e lớp ngoài cùng AK P: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 3 5 e lớp ngoài cùng PK S: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 4 6 e lớp ngoài cùng PK Cl: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 5 7 e lớp ngoài cùng PK Ar: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 8 e lớp ngoài cùng KH K: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 4s1 1 e lớp ngoài cùng KL Ca: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 4 s 2 2 e lớp ngoài cùng KL Sc: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 1 4 s 2 2 e lớp ngoài cùng KL Ti: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 2 4s 2 2 e lớp ngoài cùng KL V: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 3 4 s 2 2 e lớp ngoài cùng KL Cr: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 5 4s1 1 e lớp ngoài cùng KL Mn: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 5 4 s 2 2 e lớp ngoài cùng KL Fe: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 6 4s 2 2 e lớp ngoài cùng KL Co: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 7 4 s 2 2 e lớp ngoài cùng KL Ni: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 8 4 s 2
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Ơ H
1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 4s1
H Ư
68.
N
G
Đ
1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p1 Z = 13 Al
1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 1 4s 2 Z = 21 Sc
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
72. Ta có: &
', ( đề +ó -ℎâ/ 0ớ- / 2à4 +ù/ 0à 2- = 6ố 8 ở -ℎâ/ 0ớ- / 2à4 +ù/ +ủ; ', ( 0à 3
Số e ở phân lớp 2p của A là 1 và số e ở phân lớp 2p của B là 2 (hoặc ngược lại) Do đó, cấu hình e của A :1s 2 2s 2 2 p1 B :1s 2 2s 2 2 p 2
Í-
100.
-L
1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 6 4s 2 Z = 26 Fe
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Câu 100: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 3d6. Số hiệu nguyên tử của A là ? HS: Hoạt động cá nhân GV: Nhận xét và bổ sung V.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: - Tiết 10: Hoàn thành xong phần BT 1 (viết cấu hình e), hướng dẫn HS làm tiếp các bài tập còn lại ở nhà; - Tiết 11: Hệ thống các kiến thức có liên quan thông qua các sơ đồ tư duy trong phiếu học tập. 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Ôn tập để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết theo đề cương.
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
62. Z = 19 K 64.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
.Q
U Y
2 e lớp ngoài cùng KL Cu: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 10 4 s1 2 e lớp ngoài cùng KL Zn: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 10 4 s 2 2 e lớp ngoài cùng KL 55. S: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 4 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 56. Na: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s1 1s 2 2s 2 2 p 6 61.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 55: Nguyên tử S (Z=16) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là? Câu 56: Nguyên tử Na (Z=11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là? Câu 61: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là? Câu 62: Cấu hình e: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 là của nguyên tử nào? Câu 64: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là? Câu 68: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d1. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là? Câu 72: Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là?
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
I. Kiến thức: 1. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích âm; Kích thước, khối lượng của nguyên tử. 2. Hạt nhân gồm các hạt proton và nơtron. 3. Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron, proton và nơtron. 4. Điện tích hạt nhân và mối quan hệ giữa điện tích hạt nhân với số proton, số electron. 5. Số khối, so sánh sự giống và khác nhau giữa KLNT và số khối. 6. Định nghĩa về nguyên tố hoá học và ý nghĩa của biễu diễn nguyên tố hoá học. 7. Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo những quỹ đạo xác định, tạo nên vỏ nguyên tử. 8. Trong nguyên tử, các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp (K, L, M, N). 9. Một lớp electron bao gồm một hay nhiều phân lớp. Các electron trong mỗi phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. 10. Số electron tối đa trong một lớp, một phân lớp? 11. Thứ tự các mức năng lượng của các electron trong nguyên tử. 12. Sự phân bố electron trên các phân lớp, lớp và cấu hình electron nguyên tử của 30 nguyên tố đầu tiên. 13 Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng: + Lớp ngoài cùng có nhiều nhất là 8 electron (ns2np6); + Lớp ngoài cùng của nguyên tử khí hiếm có 8 electron (riêng heli có 2 electron); + Hầu hết các nguyên tử kim loại có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng; + Hầu hết các nguyên tử phi kim có 5, 6, 7 electron ở lớp ngoài cùng. II. Kĩ năng: 1. Làm các bài tập có liên quan đến tính số lượng các loại hạt, số khối, nguyên tử khối trung bình, … 2. Xác định được thứ tự các lớp electron trong nguyên tử, số phân lớp (s, p, d) trong một lớp. 3. Viết được cấu hình electron nguyên tử của một số nguyên tố hoá học. 4. Dựa vào cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử xu hướng nhường/nhận e tính chất hoá học cơ bản (là kim loại, phi kim hay khí hiếm) của nguyên tố tương ứng. 5. Xác định nguyên tố hóa học dựa vào phản ứng hóa học.
N
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHUẨN BỊ KIỂM TRA 1 TIẾT
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn: 09/10/2017 Tiết 12
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
A/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức đã học về cấu tạo nguyên tử, hạt nhân, đồng vị, cấu hình e,… 2. Kỹ năng: - Rèn luyện các kỹ năng tính toán và giải các bài tập có liên quan đến tính số hạt, số khối, nguyên tử khối trung bình, … - Rèn luyện kỹ năng viết cấu hình e, xác định số e lớp ngoài cùng và dự đoán tính chất của nguyên tố,… - Củng cố kỹ năng tính toán các chất theo phương trình phản ứng hóa học. 3. Thái độ: Học sinh tích cực, chủ động và hứng thú trong giờ học. B/ CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra (có ma trận, bảng mô tả rõ ràng) phù hợp với đề cương ôn tập đã triển khai trước học sinh. 2. Học sinh: Ôn tập ở nhà. C/ PHƯƠNG PHÁP: D/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY V.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
N
Tên bài: KIỂM TRA MỘT TIẾT
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 1 MÔN HÓA HỌC – LỚP 10 CƠ BẢN
Vỏ nguyên tử
- Đặc điểm e lớp ngoài cùng
- Viết cấu hình e của nguyên tử
Điểm
1
1,25
2
3,25
Ơ H N U Y
N
H Ư
4
2 10
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Điểm Tổng cộng
3
TR ẦN
B
10 00
H
Ó
A
Xác định nguyên tố kim loại
.Q
1
TP
1
ẠO
Điểm
- Tìm tỉ lệ của các đồng vị khi biết nguyên tử khối trung bình. 1 - Xác định số - Viết cấu lớp e, số e lớp hình e của nguyên tử khi ngoài cùng; - Dự đoán tính trao đổi e và chất của xác định điện nguyên tố. tích của ion. 0,75 0,5 - Xác định - Tính khối kim loại dựa lượng (hoặc vào nguyên tử C% các chất) khối (tính theo dung dịch thu phương trình được sau phản ứng. phản ứng) 1 1 2,75 1,5
Đ
- Tính nguyên tử khối trung bình của các đồng vị
1
G
Hạt nhân nguyên tử
- Tính số hạt dựa vào ký hiệu hóa học
Í-
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Điểm
Tổng cộng
N
- Tính số hạt của nguyên tử biết S và H (hay A) 1
Cấu tạo nguyên tử
http://daykemquynhon.ucoz.com
Vận dụng cao
Vận dụng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Hiểu
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Biết
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 1 Môn: Hóa Học – Lớp 10B1 Thời gian: 45 phút
TRƯỜNG THPT TÂN LÂM
N
TỔ LÝ – HÓA – SINH – C.NGHỆ
H
Ơ
ĐỀ SỐ 1
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
Câu 1 (1 điểm): Cho nguyên tử có ký hiệu: @ ?> . Tính số n trong nguyên tử đó. Câu 2 (1 điểm): Nêu các đặc điểm của lớp e ngoài cùng. Câu 3 (1 điểm): Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Tính x1 và x2. Câu 4 (0,5 điểm): Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16O (90%) , 17O (6%) và 18O. Tính nguyên tử khối trung bình của O. Câu 5 (0,75 điểm): Cho nguyên tử X có Z = 13. a. Viết cấu hình e của X; b. Viết cấu hình e của X khi nó mất đi 3e (biết rằng, nguyên tử sẽ mất e từ lớp ngoài cùng). Khi đó, điện tích của nó là bao nhiêu? Câu 6 (0,75 điểm): Cho nguyên tử Y có Z = 16. a. Viết cấu hình e của X; b. Viết cấu hình e của X khi nó nhận thêm2e. Khi đó, điện tích của nó là bao nhiêu? Câu 7 (3 điểm): Cho nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt là 115 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. a. Tính số p, n, e và số khối của nguyên tử đó. b. Viết cấu hình e của B c. Xác định số lớp e, số e lớp ngoài cùng của B. d. Nguyên tố B thuộc nguyên tố nào? Vì sao? e. Dự đoán tính chất hóa học của B? Vì sao? Câu 8 (2 điểm): Cho 100g MCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 22,4 lít CO2 (đktc). a. Xác định M. b. Tính khối lượng dung dịch thu được khi cho 15g M tan trong 94g nước và nồng độ C% của chất trong dung dịch thu được. ------------Hết--------------
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 1 Môn: Hóa Học – Lớp 10B1 Thời gian: 45 phút
TRƯỜNG THPT TÂN LÂM TỔ LÝ – HÓA – SINH – C.NGHỆ
Ơ
N
ĐỀ SỐ 2
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Câu 1 (1 điểm): Cho nguyên tử có ký hiệu: BC @ A0 . Tính số n trong nguyên tử đó. Câu 2 (1 điểm): Nêu các đặc điểm của lớp e ngoài cùng. Câu 3 (1 điểm): F Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị @ED DD' (3%) và DD' . Tính số khối của đồng vị thứ hai. Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88u. Câu 4 (0,5 điểm): Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16O (84%), 17O (8%) và 18O. Tính nguyên tử khối trung bình của O. Câu 5 (0,75 điểm): Cho nguyên tử X có Z = 19. a. Viết cấu hình e của X; b. Viết cấu hình e của X khi nó mất đi 1e (biết rằng, nguyên tử sẽ mất e từ lớp ngoài cùng). Khi đó, điện tích của nó là bao nhiêu? Câu 6 (0,75 điểm): Cho nguyên tử Y có Z = 7. a. Viết cấu hình e của X; b. Viết cấu hình e của X khi nó nhận thêm 3e. Khi đó, điện tích của nó là bao nhiêu? Câu 7 (3 điểm): Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 52 và số khối là 35. a. Tính số p, n, e và số khối của nguyên tử đó. b. Viết cấu hình e của B c. Xác định số lớp e, số e lớp ngoài cùng của B. d. Nguyên tố B thuộc nguyên tố nào? Vì sao? e. Dự đoán tính chất hóa học của B? Vì sao? Câu 8 (2 điểm): Cho 10,6g M2CO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít CO2 (đktc). a. Xác định M. b. Tính C% các chất trong dung dịch thu được khi cho 17,25g M tan trong 94g nước và nồng độ C% của chất trong dung dịch thu được. ------------Hết--------------
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 1 Môn: Hóa Học – Lớp 10B1 Thời gian: 45 phút
TRƯỜNG THPT TÂN LÂM
TỔ LÝ – HÓA – SINH – C.NGHỆ
N Ơ
H
Í-
-L
0,5 điểm 0,25 điểm 1 điểm
Cấu hình e của B: 1s22s22p63s23p63d104s24p5 B có 4 lớp e và có 7e ở lớp ngoài cùng B thuộc nguyên tố p, vì có e cuối cùng phân bố vào phân lớp p B có 7e lớp ngoài cùng nên có xu hướng nhận thêm 1e B có tính phi kim. Câu 8 (2 điểm): a)
1 điểm
Đ
ÀN
TO
Ta có:
Ta có: nMCO = 3
100 mol ; M + 60
nCO2 =
0,5 điểm 0,5 điểm
22, 4 = 1mol 22, 4
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y 0,5 điểm 0,25 điểm
ÁN
S = 2 p + n = 115 p = 35 p = e = 35 ⇒ ⇒ H = 2 p − n = 25 n = 45 A = p + n = 80
IỄ N D
0,5 điểm
H
Ó
A
10 00
Câu 5 (0,75 điểm): X (Z = 13) a. Cấu hình e của X: 1s22s22p63s23p1 b. Cấu hình e của X khi mất đi 3e: 1s22s22p6. Điện tích: 3+ Câu 6 (0,75 điểm): Y (Z = 16) a. Cấu hình e của Y: 1s22s22p63s23p4 b. Cấu hình e của Y khi nhận thêm 2e: 1s22s22p63s23p6 Điện tích: 2Câu 7 (3 điểm):
1 điểm
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
16x1 +17x2 +18x3 16.90 +17.6 +18.4 = = 16,14 100 100
B
Ta có: x3 = 100 − x1 − x2 = 4% A =
TR ẦN
Câu 4 (0,5 điểm):
H Ư
x1 + x2 = 100 x1 = 80 ⇒ 11x1 + 10 x2 = 10,8 x2 = 20 A = 100
Câu 3: Ta có:
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
Câu 1: N = A – Z = 17 – 6 = 11 Câu 2 - Số e ngoài cùng của mỗi nguyên tử tối đa là 8e (trừ He chỉ có 2e); - Nguyên tử có 8e ngoài cùng (2e đối với He) là những nguyên tố khí hiếm, có cấu hình bền vững; - Nguyên tử có 1, 2, 3e ở lớp ngoài cùng có xu hướng nhường e là những nguyên tố kim loại; - Nguyên tử có 5, 6, 7e ở lớp ngoài cùng có xu hướng nhận e là những nguyên tố phi kim; - Nguyên tử có 4e ở lớp ngoài cùng có xu hướng nhường hoặc nhận e là những nguyên tố á kim.
Điểm 1 điểm
0,2 điểm/ý
http://daykemquynhon.ucoz.com
ĐỀ SỐ 1
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Phương trình phản ứng: Do đó: nMCO = 3
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com MCO3 + 2 HCl → MCl2 + CO2 + H 2O 1
1
0,5 điểm
100 = 1 → M = 40(Ca) M + 60
Ơ
15 3 = mol 40 8
H TP
0,5 điểm 0,5 điểm
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
------------Hết--------------
Đ
ẠO
3 mdd = mCa + mH 2O − mH 2 = 15 + 94 − 2. = 104, 25 g 8 mCa ( OH )2 3 27, 75 .100 = .100 = 26, 62 mCa ( OH )2 = 74. = 27, 75 g ⇒ C%Ca (OH) = 2 8 104, 25 mdd
.Q
Do đó:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
8
0,5 điểm
3 8
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
3 8
U Y
Phương trình phản ứng: 3
N
Ca + 2 H 2O → Ca(OH ) 2 + H 2
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ta có: nM =
N
b)
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 1 Môn: Hóa Học – Lớp 10B1 Thời gian: 45 phút
TRƯỜNG THPT TÂN LÂM TỔ LÝ – HÓA – SINH – C.NGHỆ
N Ơ
H
TR ẦN
Ta có: x3 = 100 − x1 − x2 = 8% A =
16x1 +17x2 +18x3 16.84 +17.8 +18.8 = = 16,24 100 100
B
Câu 4:
0,5 điểm
0,5 điểm 0,25 điểm
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
Câu 5: X (Z = 19) a. Cấu hình e của X: 1s22s22p63s23p64s1 b. Cấu hình e của X khi mất đi 3e: 1s22s22p63s23p6. Điện tích: 1+ Câu 6: Y (Z = 7) a. Cấu hình e của Y: 1s22s22p3 b. Cấu hình e của Y khi nhận thêm 2e: 1s22s22p6 Điện tích: 3-
1 điểm
S = 2 p + n = 52 p = 17 ⇒ ⇒ { p = e = 17 A = p + n = 35 n = 18
TO
Câu 7: Ta có:
1 điểm 1 điểm 0,5 điểm
D
IỄ N
Đ
ÀN
Cấu hình e của B: 1s22s22p63s23p5 B có 3 lớp e và có 7e ở lớp ngoài cùng B thuộc nguyên tố p, vì có e cuối cùng phân bố vào phân lớp p B có 7e lớp ngoài cùng nên có xu hướng nhận thêm 1e B có tính phi kim. Câu 8:
0,5 điểm 0,25 điểm
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
x1 + x2 = 100 → x2 = 100 − 3 = 97 ⇒ A2 = 108 104.3 + A2 .97 A = = 107,88 100
Câu 3: Ta có:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
Câu 1: N = A – Z = 35 – 17 = 18 Câu 2 - Số e ngoài cùng của mỗi nguyên tử tối đa là 8e (trừ He chỉ có 2e); - Nguyên tử có 8e ngoài cùng (2e đối với He) là những nguyên tố khí hiếm, có cấu hình bền vững; - Nguyên tử có 1, 2, 3e ở lớp ngoài cùng có xu hướng nhường e là những nguyên tố kim loại; - Nguyên tử có 5, 6, 7e ở lớp ngoài cùng có xu hướng nhận e là những nguyên tố phi kim; - Nguyên tử có 4e ở lớp ngoài cùng có xu hướng nhường hoặc nhận e là những nguyên tố á kim.
Điểm 1 điểm
0,2 điểm/ý
http://daykemquynhon.ucoz.com
ĐỀ SỐ 2
a) Ta có: nM CO = 2
3
0,5 điểm
10, 6 22, 4 mol ; nCO2 = = 1mol 2 M + 60 22, 4 M 2CO3 + 2 HCl → 2 MCl + CO2 + H 2O
Phương trình phản ứng:
0,1
0,1
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Do đó: nM CO = 2
3
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
0,5 điểm
10, 6 = 0,1 → M = 23(Na) 2M + 60
b) 17, 25 = 0, 75mol 23 2 Na + 2 H 2O → 2 NaOH + H 2 0,375
0,5 điểm
mNaOH 30 .100 = .100 = 27,15 mdd 110,5
0,5 điểm
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
------------Hết--------------
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
mdd = mNa + mH 2O − mH 2 = 17, 25 + 94 − 2.0,375 = 110, 5 g mNaOH = 40.0, 75 = 30 g ⇒ C% Na OH =
N
N
Do đó:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0, 75
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
0, 75
0,5 điểm
Ơ
Phương trình phản ứng:
H
Ta có: nM =
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn: 15/10/2017 Tiết 13
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Học sinh biết - Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố hoá học vào bảng HTTH. - Cấu tạo của bảng tuần hoàn . 2. Kĩ năng: Học sinh vận dụng: Dựa vào các dữ liệu ghi trong ô và vị trí của ô trong bảng HTTH để suy ra được thành phần cấu tạocủa nguyên tử của nguyên tố nằm trong ô. 3. Thái độ: Học sinh thấy được sự biến đổi một cách tuần hoàn cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố là cơ sở sắp xếp các nguyên tố trong HTTH. 4. Định hướng các năng lực được hình thành - Năng lực tự học, hợp tác; - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan. 2. Chuẩn bị của HS - Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan; - Chuẩn bị các nội dung bài học mà giáo viên yêu cầu hoàn thành. III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động khởi động: - Giới thiệu sơ qua lịch sử hình thành của bảng HTTH các nguyên tố hóa học. 2. Hoạt động hình thành kiến thức NỘI DUNG KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ 1. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng HTTH GV: yêu cầu HS nêu nguyên tắc để sắp - Các nguyên tố được xếp theo chiều xếp các nguyên tố trong bảng HTTH. tăng của điện tích hạt nhân. HS: hoạt động cá nhân. - Các nguyên tố có cùng số lớp e trong GV: Giải thích cho HS biết như thế nào nguyên tử được xếp thành một hàng. gọi là electron hóa trị - Các nguyên tố có số e ngoài cùng bằng nhau được xếo thành một cột 2. Ô nguyên tố GV: yêu cầu HS cho biết khi nhìn vào 1 ô trong bảng HTTH thì sẽ biết được những thông tin gì? HS: hoạt động cá nhân. GV: nhận xét và bổ sung.
N
BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
GV: hãy xác định những thông tin mà em biết khi nhìn vào ô số 14, 9, 24, 35. HS: hoạt động cá nhân. Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
Trong bảng tuần hoàn: STT ô = Z = số p = số e 3. Chu kỳ .GV:Yêu cầu HS quan sát bảng HTTH * Chu kì là dãy các nguyên tố mà để nhận xét về: nguyên tử của chúng có cùng số lớp e và - Điện tích hạt nhân các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân trong một hàng được sắp xếp như thế tăng dần. nào ? - STT chu kì = Số lớp e trong nguyên - Số lớp e của nguyên tử các nguyên tố tử trong một hàng có giống nhau không ? - Chu kì thường bắt đầu bằng một kim - Số thứ tự của hàng như thế nào so với loại kiềm và kết thúc bằng một khí hiếm số lớp e ? (Trừ chu kì 1 và 7) - Những nguyên tố nào là kim loại, phi * Bảng HTTH gồm có 7 chu kì: kim, khí hiếm ? - Các chu kì 1, 2, 3: các chu kì nhỏ. - Định nghĩa thế nào là chu kì? Chu kì 1: Gồm 2 nguyên tố là hiđro HS: hoạt động cá nhân. Chu kì 2: Gồm 8 nguyên tố GV: nhận xét và bổ sung. Chu kì 3: Gồm 8 nguyên tố - Các chu kì 4, 5, 6, 7: các chu kì lớn. Chu kì 4: Gồm 18 nguyên tố Chu kì 5: Cùng gồm 18 nguyên tố Chu kì 6: Gồm 32 nguyên tố Chu kì 7: Chưa đầy đủ. 4. Nhóm GV: Yêu cầu HS nghiên cứu tài liệu để * Nhóm là tập hợp những nguyên tố có trả lời hệ thống câu hỏi: cùng số e hóa trị nên có tính chất hoá - Những nguyên tố như thế nào thì học tương tự nhau – được xếp vào 1 cột. được xếp thành 1 cột? * Phân loại: - Vì sao lại có cột thì kí hiệu là IA, IB? - Nhóm A gồm các nguyên tố s và p. - Vì sao đều có cùng cấu hình e ngoài - Nhóm B gồm các nguyên tố d và f. cùng là 4s1 nhưng K lại xếp vào cột IA * STT nhóm A = Số e hóa trị nguyên tố còn Cu thì lại xếp vào cột IB? - Muốn xác định STT của nhóm A thì ta xác định yếu tố nào? HS: hoạt động cá nhân. GV: nhận xét và bổ sung. 3. Hoạt động luyện tập, vận dụng HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Củng cố kiến thức về Bảng HTTH các nguyên tố hóa học BT:Xác định Z, cấu hình e và dự đoán a) X có ô số 35, chu kì 4, nhóm VIIA tính chất hoá học của các nguyên tố: • Z = 35. a) X có ô số 35, chu kì 4, nhóm VIIA. • Cấu hình e: b) Y có ô số 53, chu kì 5, nhóm VIA. 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 10 4 s 2 4 p 5 c) Z có ô số 24, chu kì 4, nhóm VIIB. • Là nguyên tố phi kim. d) T có ô số 18, chu kì 3, nhóm VIIIA. b) Y có ô số 53, chu kì 5, nhóm VIA
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
• Z = 53. 2 4 • Cấu hình e: [ Xe] 5s 5 p • Là nguyên tố phi kim. c) Z có ô số 24, chu kì 4, nhóm VIIB • Z = 24. • Cấu hình e: 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3 p 4 3d 5 4s1 • Là nguyên tố kim loại. d) T có ô số 18, chu kì 3, nhóm VIIIA • Z = 18. • Cấu hình e: 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 • Là nguyên tố khí hiếm. e) M có ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB • Z = 26. • Cấu hình e: 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 6 4s 2 • Là nguyên tố kim loại.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
- Làm tiếp các bài tập trong vở bài tập. 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập và kiến thức mới bài Định luật tuần hoàn Mendeleep theo sơ đồ tư duy trong phiếu học tập.
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
V.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: - Ôn lại các kiến thức có liên quan về bảng HTTH thông qua sơ đồ tư duy.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
e) M có ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. HS: Hoạt động cá nhân. GV: Nhận xét và bổ sung
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
.Q
IỄ N
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố hoá học có sự biến đổi tuần hoàn. - Số e lớp ngoài cùng quyết định tính chất hoá học của các nguyên tố thuộcnhóm A. - Thế nào là tính kim loại, phi kim. Sự biến đổi tuần hoàn tính kim loại, tính phi kim. 2. Kĩ năng: - Từ vị trí của nguyên tố trong một nhóm A suy ra được số e hóa trị của nó và dự đoán tính chất của nó. - Giải thích sự biến đổi tuần hoàn tínhchất các nguyên tố . 3.Thái độ: Học sinh thấy được sự biến đổi tuần hoàn cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố . 4. Định hướng các năng lực được hình thành - Năng lực tự học, hợp tác; - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan. 2. Chuẩn bị của HS - Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan; - Chuẩn bị các nội dung bài học mà giáo viên yêu cầu hoàn thành. III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC TIẾT 14 1. Hoạt động khởi động: BT1: Xác định: *Vị trí của nguyên tố X (Z = 19),Y (Z = 25) ở trang bảng HTTH. BT2: Viết cấu hình e của nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm VIA. 2. Hoạt động hình thành kiến thức HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố GV: * Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử + Giới thiệu bảng cấu hình e lớp các nguyên tố biến đổi một cách tuần hoàn. ngoài cùng của nguyên tử các - Bắt đầu chu kỳ: ns1 nguyên tố nhóm A và yêu cầu HS - Kết thúc chu kỳ: ns2np6 quan sát, nhận xét? * Sự biến đổi tuần hoàn về cấu hình e lớp + Số e lớp ngoài cùng biến đổi ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố tuần hoàn thì tính chất của các chính là nguyên nhân của sự biến đổi tuần nguyên tố thay đổi như thế nào? hoàn tính chất của các nguyên tố
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
Tiết 14, 15 SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELETRON NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC. SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN TÍNH CHẤT CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN.
N
Ngày soạn: 22/10/2017
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
HS: hoạt động cá nhân. 2. Cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố nhóm A GV: * Nguyên tử các nguyên tố trong cùng một - Em có nhận xét gì về số e lớp nhóm A có cùng số e lớp ngoài cùng tức là ngoài cùng của nguyên tử các có cùng số e hóa trị.Chính sự giống nhau về nguyên tố trong cùng một nhóm A cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử là ? nguyên nhân của sự giống nhau về tính chất - Em thấy có sự liên quan gì giữa của các nguyên tố trong cùng một nhóm A. STT của mỗi một nhóm A và số e * STT nhóm A = số e hóa trị nguyên tử. lớp ngoài cùng đồng thời là số e * Các e hóa trị của các nguyên tố thuộc hai hóa trị trong nguyên tử của các nhóm IA và IIA là electron s các nguyên tố nguyên tố trong nhóm? đó là các nguyên tố s.Các electron hóa trị - Hãy cho biết số e hóa trị của các của các nhóm A tiếp theo là các electron s nguyên tố trong cùng một nhóm A và p, các nguyên tố đó là nguyên tố p (trừ nằm trên các phân lớp nào ? He) HS: Hoạt động cá nhân. GV: Nhận xét và bổ sung 3. Tính kim loại, tính phi kim GV:Yêu cầu HS nghiên cứu tài liệu * Tính kim loại là tính chất của 1 nguyên tố để xác định: mà nguyên tử của nó dể mất e để trở thành ion dương. - Tính kim loại, tính phi kim? - Sự biến đổi tính kim loại, tính Nguyên tử càng dể mất e thì tính kim phi kim trong chu kỳ, nhóm A? loại càng mạnh. HS: Hoạt động cá nhân * Tính phi kim là tính chất của 1 nguyên tố GV hướng dẫn HS tự giải thích. mà nguyên tử của nó dể nhận e để trở thành ion âm. Nguyên tử càng dể thu e thì tính phi kim càng mạnh. * Trong 1 chu kì, theo chiều tăng dần của ĐTHN, tính kim loại của các nguyên tố yếu dần, đồng thời tính phi kim mạnh dần. * Trong 1 nhóm A theo chiều tăng của ĐTHN, tính kim loại của các nguyên tố mạnh dần, đồng thời tính phi kim yếu dần. 3. Hoạt động luyện tập, vận dụng GV: Yêu cầu và hướng dẫn HS làm 1 số bài tập để củng cố kiến thức. Bài 1: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần của: a) Tính kim loại: Na, K, Al, Mg, Ca; b) Tính phi kim: N, O, F, S, P, Cl; c) Tính phi kim: Al, K, N, Cl, F, Mg, S. d) Độ âm điện: F, O, Na, Ca, S, N. * HD: a) Tính kim loại: Al<Mg<Na<Ca<K; b) Tính phi kim: P<S<N<O<Cl<F; c) Tính phi kim: K<Mg<Al<S<N<Cl<F.
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
• X là nguyên tố phi kim. • Hóa trị cao nhất là VI. • CT oxit bậc cao nhất là: XO3. • CT hợp chất với H là: XH2. • Oxit và hidroxit có tính axit. HS: Hoạt động cá nhân. GV: Nhận xét và bổ sung. TIẾT 15 1. Hoạt động khởi động: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều: a) Tăng dần của tính kim loại: Na, K, Al, Mg, Ca; b) Giảm dần của tính phi kim: N, O, F, S, P, Cl; c) Tăng dần của tính phi kim: Al, K, N, Cl, F, Mg, S.
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
X có Z = 16 Vì X có 3 lop e → X ở ô nguyên tố số 16, chu kì 3 và nhóm 6A X có 6 e ngoài cùng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
d) Độ âm điện: Ca<Na<S<N<O<F. Câu 13: Cấu hình e của X, Y, Z lần lượt là 1s22s22p63s1, 1s22s22p63s23p64s1, 1s22s22p63s23p1. Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì sự sắp xếp đúng là? X là Na, Y là K, Z là Al Al < Na < K Câu 16: Ion M3+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tố M là? HD: Ion M3+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2s22p6 M có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p1 M là Al Câu 36: Các anion đơn nguyên tử X–, Y2–,R2– lần lượt có số hạt mang điện là 19, 18, 34. Dãy sắp xếp X, Y, R theo thứ tự giảm dần của tính phi kim là? HD: Điện tích hạt nhân của X là 18 ( X là Ar) của Y là 16 ( Y là S) của R là 32 ( R là Ge). Do đó, theo thứ tự giảm dần của tính phi kim: S > Ge > Ar. Bài 2: Cho nguyên tố X có Z= 16: a) Viết cấu hình electron, xác định vị trí của X (ô, nhóm, chu kì) b) Nêu tính chất cơ bản của X: + Kim loại hay phi kim + Hoá trị cao nhất với oxi, hoá trị với hiđro + Công thức oxit cao nhất, công thức hợp chất với hiđro + Công thức hiđroxit. + Tính axit-bazơ của oxit, hiđroxit HD: * Z = 16 Cấu hình e: 1s22s22p63s23p4.
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
IA
IIA
IIIA
IVA
VA
VIA
VIIA
R2O
RO
R2O3
RO2
R2O5
RO3
R2O7
RH
RH2
RH3
RH4
RH3
RH2
RH
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
6. Oxit và hidroxit của các nguyên tố nhóm A GV: Yêu cầu HS nghiên cứu tài liệu và nhận xét về sự biến đổi tính axit * Trong một chu kì(đối với các nguyên tố và tính bazơ của các ôxit và thuộc nhóm A) khi đi từ trái sang phải theo hidroxit tương ứng của các nguyên chiều tăng của ĐTHN tính bazơ của các oxit tố thuộc nhóm A trong một chu kì ? và hidroxit tương ứng yếu dần, đồng thời HS: Hoạt động cá nhân. tính axit của chúng mạnh dần. GV: Kết luận và tổng quát 7. Định luật tuần hoàn (1869) GV: Khi sắp xếp các nguyên tố * Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, theo chiều tăng của ĐTHN có các cũng như thành phần và tính chất của các tính chất nào biến đổi tuần hoàn ? hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
CT oxit cao nhất CT hc với H
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
2. Hoạt động hình thành kiến thức NỘI DUNG KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ 4. Độ âm điện GV: Yêu cầu HS nghiên cứu tài liệu để xác định: * Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng - Khái niệm về độ âm điện. cho khả năng hút e của nguyên tử đó khi - Độ âm điện liên quan đến tính hình thành liên kết hoá học . kim loại, phi kim như thế nào? * Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải - Quy luật biến đổi độ âm điện theo chiều tăng của ĐTHN, giá trị độ âm theo chu kì và theo nhóm A? điện của các nguyên tử tăng dần. - Quy luật biến đổi độ âm điện có * Trong một nhóm A, khi đi từ trên xuống phù hay không với quy luật biến dưới theo chiều tăng của ĐTHN, giá trị độ đổi tính kim loại, tính phi kim? âm điện của các nguyên tử giảm dần. - Quy luật biến đổi độ âm điện phù hợp với HS: Hoạt động cá nhân. GV: Nhận xét và bổ sung. quy luật biến đổi tính kim loại , tính phi kim. 5. Hóa trị của các nguyên tố GV: Yêu câu HS nghiên cứu tài liệu * Trong một chu kì (đối với các nguyên tố để xác định hóa trị của các nguyên thuộc nhóm A) khi đi từ trái sang phải theo tố trong hợp chất với oxi và trong chiều tăng của ĐTHN hóa trị của các hợp chất với hidro thay đổi NTN ? nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng lần HS: hoạt động cá nhân. lượt từ 1 đến 7, còn hóa trị của các phi kim GV: Kết luận và tổng quát. trong hợp chất với hidro giảm từ 4 đến 1. * Chú ý: Hóa trị cao nhất = STT nhóm.
N
d) Giảm dần của tính kim loại: F, O, Na, S, N.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
HS: hoạt động cá nhân. đổi tuần hoàn theo chiều tăng của ĐTHN GV: Nhận xét và bổ sung. nguyên tử . 3. Hoạt động luyện tập, vận dụng GV: Yêu cầu và hướng dẫn HS làm 1 số bài tập để củng cố kiến thức. Câu 5: Hợp chất khí với H của nguyên tố Y là YH4 . Oxit cao nhất của nó chứa 46,67%Y về khối lượng. Nguyên tố Y là? * HD: Vì CT của Y với H là YH4 Y thuộc nhóm IVA CT oxit cao nhất là YO2. Ta có: Cách 1: %H J 46,67 → J 28 (J 0à 64) %I 16.2 53,33 Cách 2: J %I . 100 46,67 → J 28 (J 0à 64) J 16.2 Câu 6: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3. Trong hợp chất với hiđro có 5,88% H về khối lượng. Nguyên tử khối của nguyên tố R là? * HD: Vì CT oxit cao nhất là RO3 R thuộc nhóm VIA CT hợp chất với H là H2R. Ta có: 2 %Q . 100 5,88 → R 32 (R 0à 6) R 2 Câu 20: Một nguyên tố Y thuộc nhóm VIA trong bảng tuàn hoàn. Hợp chất X của Y với hiđro có 94,12%Y về khối lượng. Công thức của X là? * HD: Vì Y thuộc nhóm VIA CT hợp chất với H là H2Y Ta có: %H J 94,12 → J 32 (J 0à 6) %Q 2 5,88 Câu 48: Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là? * HD Vì CT của X với H là XH3 X thuộc nhóm VA CT oxit cao nhất là X2O5. Ta có: %T 2U 43,66 → U 31 (U 0à V) %I 16.5 56,34 HS: Hoạt động cá nhân. GV: Nhận xét và bổ sung. V.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: Tiết 14: - Ôn lại các kiến thức có liên quan về biến đổi cấu hình e trong chu kỳ, biến đổi tuần hoàn tính kim loại, tính phi kim. - Làm các bài tập trong vở bài tập.
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
(Hãy xác định mối quan hệ giữa Vị trí nguyên tố trong HTTH, cấu hình e và tính chất)
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
- Làm tiếp các bài tập trong vở bài tập. 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập và kiến thức mới bài Ý nghĩa của Định luật tuần hoàn theo sơ đồ tư duy trong vở bài tập.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Tiết 15: - Ôn lại các kiến thức về sự biến đổi tuần hoàn của cấu hình e, tính chất, công thức hóa học thông qua hoàn thành sơ đồ tư duy trong vở bài tập.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn: 01/11/2017 Tiết 16
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về bảng tuần hoàn và định luật tuần hoàn. 2. Kĩ năng: Giải được các bài tập liên quan đến bảng tuần hoàn: Quan hệ giữa vị trí và cấu tạo, quan hệ giữa vị trí và tính chất. 3. Thái độ: Học sinh tích cực vận dụng kiến thức. 4. Định hướng các năng lực được hình thành - Năng lực tự học, hợp tác; - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan. 2. Chuẩn bị của HS - Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan; - Chuẩn bị các nội dung bài học mà giáo viên yêu cầu hoàn thành. III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động khởi động: Biết vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn có thể suy ra cấu tạo nguyên tử của nguyên tố đó được không? Biết vị trí của một nguyên tố trong HTTH có thể suy ra những tính chất hoá học cơ bản nào của nguyên tố đó? Hãy lấy ví dụ minh chứng. 2. Hoạt động hình thành kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Quan hệ giữa vị trí của nguyên tố trong bảng HTTH, cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố. GV: Yêu cầu HS làm 1 số bài tập 1. Ví dụ 1: Biết nguyên tố X có số thứ tự là - STT của X là 13 → Z = số p = số e = 13 13, thuộc chu kì 3 và nhóm IIIA. Hãy suy - Chu kì 3 → X có 3 lớp e. ra cấu tạo nguyên tử của nguyên tố này - Nhóm IIIA → X có 3 e ở lớp ngoài cùng và dự đoán những tính chất của nguyên → X là nguyên tố phi kim. tố X? Hóa trị cao nhất của X là III CT oxit cao nhất là: X2O3. CT hợp chất với H là: XH3. Ví dụ 2: Biết cấu hình e nguyên tử của 2. một nguyên tố Y là 1s22s22p63s23p5. Hãy - Tổng số e là 17 → Z = 17 → ô số 17. xác định vị trí của nguyên tố trong - Có 3 lớp e → Y ở chu kì 3. HTTH và dự đoán tính chất của nguyên - Nguyên tố p → Y thuộc nhóm A. tố Y? - Có 7e ở lớp ngoài cùng → Y thuộc nhóm VIIA → Y là nguyên tố phi kim. HS: Hoạt động cá nhân. - Hóa trị cao nhất của Y là: VII GV: Nhận xét và bổ sung. - CT oxit cao nhất là Y2O7. - CT hợp chất với H là YH
N
Ý NGHĨA CỦA BẢNG HTTH CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Vị trí của nguyên tố trong bảng HTTH - STT của nguyên tố - STT của chu kì - STT của nhóm
Cấu tạo nguyên tử - Số p, số e - Số lớp e - Số e lớp ngoài cùng
Tính PK: As < Si < P < S < N
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng GV: Yêu cầu và hướng dẫn HS làm 1 số bài tập để củng cố kiến thức. Bài 1: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần của: a) Tính kim loại: Na, K, Al, Mg, Ca; b) Tính phi kim: N, O, F, S, P, Cl; c) Tính phi kim: Al, K, N, Cl, F, Mg, S. d) Độ âm điện: F, O, Na, Ca, S, N. * HD: a) Tính kim loại: Al < Mg < Na < Ca < K; b) Tính phi kim: P < S < N < O < Cl < F; c) Tính phi kim: K < Mg < Al < S < N < Cl < F. d) Độ âm điện: Ca < Na < S < N < O < F. Câu 13: Cấu hình e của X, Y, Z lần lượt là 1s22s22p63s1, 1s22s22p63s23p64s1, 1s22s22p63s23p1. Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì sự sắp xếp đúng là? X là Na, Y là K, Z là Al Al < Na < K Câu 16: Ion M3+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tố M là?
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
Đ
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
2. So sánh tính chất hoá học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận GV: Để so sánh tính chất hoá học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận thì dựa vào cơ sở nào ? * Qui luật biến đổi tính chất: HS: hoạt động cá nhân. -Trong một chu kì GV: Yêu cầu hs hoàn thành bài tập. -Trong một nhóm HS: hoạt động cá nhân. Ví dụ: So sánh tính chất hoá học của P(Z=15) với Si(Z=14) và S(Z=16) với N(Z=7) và As(Z=33)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
.Q
Tính chất của nguyên tố. - Tính KL – PK. - Hóa trị cao nhất - CT oxit cao nhất - CT hợp chất với H
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
H
Ơ
GV: Yêu cầu và hướng dẫn HS thiết lập sơ đồ quan hệ giữa vị trí, cấu hình và tính chất của nguyên tố. HS: hoạt động cá nhân. GV: nhận xét và bổ sung.
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
• X là nguyên tố phi kim. • Hóa trị cao nhất là VI. • CT oxit bậc cao nhất là: XO3. • CT hợp chất với H là: XH2. • Oxit và hidroxit có tính axit. HS: Hoạt động cá nhân. GV: Nhận xét và bổ sung. V.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: - Ôn lại các kiến thức về sự biến đổi tuần hoàn của cấu hình e, tính chất, công thức hóa học thông qua hoàn thành sơ đồ tư duy trong vở bài tập. 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập trong vở bài tập.
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
X có Z = 16 Vì X có 3 lop e → X ở ô nguyên tố số 16, chu kì 3 và nhóm 6A X có 6 e ngoài cùng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
HD: Ion M3+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2s22p6 M có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p1 M là Al Câu 36: Các anion đơn nguyên tử X–, Y2–,R2– lần lượt có số hạt mang điện là 19, 18, 34. Dãy sắp xếp X, Y, R theo thứ tự giảm dần của tính phi kim là? HD: Điện tích hạt nhân của X là 18 ( X là Ar) của Y là 16 ( Y là S) của R là 32 ( R là Ge). Do đó, theo thứ tự giảm dần của tính phi kim: S > Ge > Ar. Bài 2: Cho nguyên tố X có Z= 16: a) Viết cấu hình electron, xác định vị trí của X (ô, nhóm, chu kì) b) Nêu tính chất cơ bản của X: + Kim loại hay phi kim + Hoá trị cao nhất với oxi, hoá trị với hiđro + Công thức oxit cao nhất, công thức hợp chất với hiđro + Công thức hiđroxit. + Tính axit-bazơ của oxit, hiđroxit HD: * Z = 16 Cấu hình e: 1s22s22p63s23p4.
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn: 05/11/2017 Tiết thứ 17
H
Ơ
N
Tên bài: LUYỆN TẬP BẢNG HTTH, SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELECTRON VÀ TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững và củng cố: - Cấu tạo của bảng tuần hoàn. - Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố, tính kim loại, tính phi kim, độ âm điện và hóa trị. - Định luật tuần hoàn. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng sử dụng bảng tuần hoàn: từ vị trí của nguyên tố suy ra tính chất, cấu tạo nguyên tử và ngược lại. 3. Thái độ:Học sinh tích cực vận dụng kiến thức. 4. Định hướng các năng lực được hình thành - Năng lực tự học, hợp tác; - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan. 2. Chuẩn bị của HS - Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan; - Chuẩn bị các nội dung bài học mà giáo viên yêu cầu hoàn thành. III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * Hoạt động luyện tập, vận dụng HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GHI BẢNG Kiến thức cần nhớ GV: hướng dẫn HS tự ôn lại những 1. Cấu tạo bảng HTTH: kiến thức cần nhớ về bảng HTTH * Nguyên tắc sắp xếp: HS: hoạt động cá nhân * Ô nguyên tố: GV: nhận xét và bổ sung * Chu kì: * Nhóm: 2. Sự biến đổi tuần hoàn: a) Biến đổi tuần hoàn về cấu hình b) Biến đổi tuần hoàn về tính chất 2. Luyện tập – Củng cố GV: Yêu cầu HS làm 1 số bài tập * BT 1: Chọn những phát biểu đúng A. Trong bảng HTTH, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của Z. B. Trong chu kì, STT chu kì bằng số e hóa trị của nguyên tố C. Nguyên tử của nguyên tố trong cùng 1 chu kì có số e hóa trị bằng nhau. D. Chu kì bắt đầu là kim loại kiềm và kết thúc là khí hiếm Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
HS : hoạt động cá nhân. GV : hướng dẫn HS làm IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: - Ôn lại các kiến thức thông qua hoàn thành sơ đồ tư duy trong vở bài tập. 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập tiếp trong vở bài tập.
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
* BT 3: Nguyên tố X (thuộc nhóm A), có cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử là 3s2. a) Hãy viết cấu hình e nguyên tử của X b) Hãy xác định vị trí của X trong bảng HTTH c) Dự đoán tính chất của X. HD: X 12 → ô Zℎứ 12 2 2 6 2 = 3 0ớ- 3 → +ℎ ỳ 3 1s 2 s 2 p 3s → W 2 8 / 2à4 +ù/ ở ] → V^A __ * BT 4: Nguyên tố X có cấu hình e trong nguyên tử: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p1 a) Xác định Z, số lớp e và số e lớp ngoài cùng của X b) Xác định vị trí của X trong bảng HTTH c) Dự đoán tính chất của X. HD: X 13 → ô Zℎứ 13 2 2 6 2 1 = 3 0ớ- 3 → +ℎ ỳ 3 1s 2 s 2 p 3s 3 p W 3 8 / 2à4 +ù/ ở ] → V^A ___ * BT 5: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tính kim loại tăng dần: a) Na, K, Ca, Al, Mg, C, P b) O, C, Li, Al, F HD: K, Ca, Na, Mg, Al, C, P Li, Al, C,O, F
H
1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 2 ⇒ pk
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
E. Các nguyên tố có e cuối cùng phân bố trên phân lớp d, f thuộc nhóm A F. STT nhóm A = số e hóa trị của nguyên tố G. Các nguyên tố có từ 1 – 3 e ngoài cùng là nguyên tố kim loại. * BT 2:Một nguyên tố X ở ô số 14 thuộc chu kì 3, nhóm IVA. a) Viết cấu hình e của X b) Dự đoán tính chất của nguyên tố X.
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn: 05/11/2017 Tiết thứ 18
H
Ơ
N
Tên bài: LUYỆN TẬP BẢNG HTTH, SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELECTRON VÀ TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
ÀN
TO
ÁN
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
* BT 1: Nguyên tố R ở nhóm VIIA, có CT oxit bậc cao nhất là R2O7 , trong đó %R = 38,79%. Xác định R. HD: Cách 1: Ta có:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững và củng cố: - Cấu tạo của bảng tuần hoàn. - Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố , tính kim loại , tính phi kim, độ âm điện và hóa trị. - Định luật tuần hoàn. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng sử dụng bảng tuần hoàn: từ vị trí của nguyên tố suy ra tính chất, cấu tạo nguyên tử và ngược lại. 3. Thái độ:Học sinh tích cực vận dụng kiến thức. 4. Định hướng các năng lực được hình thành - Năng lực tự học, hợp tác; - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan. 2. Chuẩn bị của HS - Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan; - Chuẩn bị các nội dung bài học mà giáo viên yêu cầu hoàn thành. III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * Hoạt động luyện tập, vận dụng HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GHI BẢNG GV: Yêu cầu HS làm 1 số BT.
2R .100 = 38, 79 2 R + 16.7 ⇒ 200 R = 77,58 R + 4344, 48
D
IỄ N
Đ
%R =
⇒ R = 35,5
Vậy R là nguyên tố Clo. Cách 2: Ta có: % R = 38, 79 ⇒ %O = 61, 21% Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Nên :
U Y
% R = 91,176 ⇒ % H = 8,824%
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
Vậy R là nguyên tố P. * BT 7: Cho CT oxit bậc cao nhất của nguyên tố R là R2O, trong hợp chất với H, %H = 2,5%. Xác định R. HD: Vì CT oxit bậc cao nhất của R là R2O R thuộc nhóm IA CT hợp chất với H là RH Ta có: % H = 2,5% ⇒ % R = 97,5%
10 00
% R R 97,5% = = ⇒ R = 39 %H 1 2, 5%
B
Do đó :
336 = 0, 015mol 1000.22, 4
PTPU:
2
Í-
Ta có: nH =
-L
H
Ó
A
Vậy R là nguyên tố K * BT 9: Cho 1,17g kim loại kiềm tác dụng với nước thu được 336ml khí H2. Xác định kim loại kiềm. HD:
ÁN
2 R + 2 H 2O → 2 ROH + H 2
0, 015
TO
0, 03
Do đó:
1,17 = 0, 03 ⇒ R = 39 R
ÀN
nR =
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
.Q
%R R 91,176% = = ⇒ R = 31 % H 1.3 8,824%
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nên :
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
Vậy R là nguyên tố Clo. * BT 6: Nguyên tố R ở nhóm VA, có CT hợp chất với H là RH3,với %R = 91,176%. Xác định R. HD: Ta có:
N
%R 2R 38, 79 = = ⇒ R = 35, 5 %O 16.7 61, 21%
D
IỄ N
Đ
Vậy R là K IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
1. Hướng dẫn học bài cũ: - Ôn lại các kiến thức thông qua hoàn thành sơ đồ tư duy trong vở bài tập. 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: - Hệ thống câu hỏi để chuẩn bị cho chương Liên kết hóa học
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
ÀN
H2O
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TO
HCl
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
Câu 1: Vì sao nguyên tử nguyên tố (trừ khí hiếm) có xu hướng liên kết với nhau tạo thành phân tử hoặc tinh thể? Câu 2: Hoàn thành các thông tin còn thiếu trong bảng sau Nguyên tử Hạt mang điện Biểu diễn quá trình nhường/nhận e Cấu hình e Cấu hình e 2 1 + 2 Li 1s 2s Li 1s Li Li+ +1e N 1s22s22p3 N31s22s22p6 N + 3e N3H Na Ca Al F O S Cl Câu 3: Khái niệm về ion, cation, anion.Hiện tượng xảy ra khi cho anion và cation đến gần nhau? bản chất của liên kết ion. Câu 5: Ngoài cách nhường/nhận e, các nguyên tử có thể làm cách nào để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm? Câu 6: Nghiên cứu tài liệu và hoàn thành các thông tin trong bảng sau Số e cần để Biểu diễn công Nguyên nguyên tử Biểu diễn công thức cấu tạo Cấu hình e tử tạo đạt cấu thức e khi 2 khi 2 nguyên Chất ngoài cùng nên hình bền nguyên tử đó của nguyên tử tử đó dùng chất vững của dùng chung e chung e khí hiếm H2 O2 N2
N
CÂU HỎI CHUẨN BỊ CHƯƠNG: LIÊN KẾT HÓA HỌC
CO2 NH3
Câu 7: Khái niệm liên kết cộng hóa trị, phân loại liên kết cộng hóa trị. Câu 8: So sánh liên kết ion với liên kết cộng hóa trị Câu 9: Mối quan hệ giữa độ âm điện với liên kết hóa học Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
.Q
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
Bài 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử F là 2s22p5 và của nguyên tử Ca là 4s2. a) Viết cấu hình electron của ion Ca2+ và F-. b) Biểu diễn quá trình hình thành ion Ca2+, F- từ Ca, F. c) Dự đoán về kiểu liên kết giữa Canxi với Flo trong muối Canxi florua.
Ó
A
10 00
B
Bài 6: Cation R+ có cấu hình eletron ở lớp ngoài cùng là 2p6. a) Viết cấu hình electron đầy đủ của R. b) Xác định vị trí của R trong bảng HTTH. c) Xác định về kiểu liên kết giữa nguyên tử R với Br (có cấu hình electron ngoài cùng là 3s23p5)
-L
Í-
H
Bài 7: Cho các nguyên tử: 8O, 17Cl, 19K.Những nguyên tử nào liên kết với nhau bằng liên kết ion ? Viết sơ đồ và phương trình tạo thành hợp chất đó.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Bài 8: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e: 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình e: 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
Bài 4: Hãy giải thích sự hình thành liên kết giữa các nguyên tử của các nguyên tố sau đây: a) Na và O (tạo thành Na2O); b) Mg và F (tạo thành MgF2); c) Na và S(tạo thành Na2S)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
Bài 3: Hãy viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau đây từ các nguyên tử tương ứng Li Li+; Na Na+; Mg Mg2+. Al Al3+; Cl Cl-; S S2-.
N
PHIẾU HỌC TẬP
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn: 15/10/2017 Tiết 19
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1
D
IỄ N
Đ
ÀN
HS: Hoạt động cá nhân. GV: Nhận xét và bổ sung, kết luận về Ion.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Học sinh biết - Vì sao các nguyên tử lại liên kết với nhau - Sự tạo thành ion, ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử. - Định nghĩa liên kết ion. 2. Kĩ năng: - Viết cấu hình electron của ion đơn nguyên tử cụ thể - Xác định ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử trong một phân tử chất cụ thể 3. Thái độ: Say mê nghiên cứu khoa học. 4. Định hướng các năng lực được hình thành - Năng lực tự học, hợp tác; - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan. 2. Chuẩn bị của HS - Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan; - Chuẩn bị các nội dung bài học mà giáo viên yêu cầu hoàn thành. III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động khởi động: Yêu cầu HS tham gia trò chơi ô chữ hệ thống kiến thức có liên quan đã học dẫn dắt vào bài học. 2. Hoạt động hình thành kiến thức NỘI DUNG KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Sự tạo thành ion, cation, anion GV: Yêu cầu HS nghiên cứu tài liệu để trả lời câu * Ion: (SGK) hỏi * Cation (Ion dương): (SGK) * Anion (Ion âm): (SGK)
N
LIÊN KẾT ION
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
HS: Hoạt động cá nhân. GV: Nhận xét và bổ sung, hình thành kiến thức về ion dương (cation)
10 00
B
HS: Hoạt động cá nhân. GV: Nhận xét và bổ sung, hình thành kiến thức về ion âm (anion)
-L
Í-
H
Ó
A
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 2 để củng cố kiến thức
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
HS: Hoạt động cá nhân. GV: Nhận xét và bổ sung, trình chiếu mô phỏng quá trình hình thành các ion đó. 2. Ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử GV : HS nghiên cứu tài liệu để làm bài số 5 - Ion đơn nguyên tử là các ion tạo nên từ một nguyên tử. - Ion đa nguyên tử là các ion tạo nên từ hai hay nhiều nguyên tử (nhóm nguyên tử). Ví dụ: -Ion đơn nguyên tử : Mg2+, Al3+, Cl-,... HS: Hoạt động cá nhân. -Ion đa nguyên tử: SO42-, GV : Nhận xét và bổ sung. NH4+, NO3-,...
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N TP
.Q
U Y
HS: Hoạt động cá nhân. GV: Nhận xét và bổ sung, trình chiếu mô phỏng quá trình hình thành các ion đó.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
H
Ơ
N
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 2 để củng cố kiến thức
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ H
Na → Na + + 1e − Cl + 1e → Cl ⇒ 2 Na + Cl2 → 2 NaCl
N
3. Sự tạo thành liên kết ion GV : Trình chiếu thí nghiệm và yêu cầu HS: Quá trình hình thành phân tử NaCl:
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
Vậy: Liên kết ion là liên kết HS: Hoạt động cá nhân. được tạo thành bởi lực hút tĩnh GV: Nhận xét, hướng dẫn, bổ sung và kết luận kiến điện giữa các ion mang điện thức. tích trái dấu. 3. Hoạt động luyện tập, vận dụng HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC GV: Yêu cầu HS là 1 số bài tập để củng cố kiến thức.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
ÁN
TO
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
HD:
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
HD:
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
HS: Hoạt động theo nhóm và cá nhân. GV: Nhận xét và bổ sung. V.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: - Ôn lại các kiến thức có liên quan thông qua sơ đồ tư duy. - Làm tiếp các bài tập trong vở bài tập. 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập và kiến thức mới bài Liên kết cộng hóa trị theo sơ đồ tư duy trong phiếu học tập.
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
10 00
B
HD:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
HD:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn: 13/11/2017 Tiết 20
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:Học sinh biết: • Sự tạo thành LKCHT trong đơn chất, hợp chất. Khái niệm về LKCHT. • Tính chất của các chất có LKCHT. • Phân biệt được sự khác nhau giữa liên kết cộng hóa trị và liên kết ion. • Biết cách phân biệt hợp chất có liên kết cộng hóa trị và hợp chất có liên kết ion. 2. Kĩ năng: HS vận dụng: Viết CTCT của các hợp chất có LKCHT. 3. Thái độ: Say mê nghiên cứu khoa học. 4. Định hướng các năng lực được hình thành - Năng lực tự học, hợp tác; - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan. 2. Chuẩn bị của HS - Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan; - Chuẩn bị các nội dung bài học mà giáo viên yêu cầu hoàn thành. III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động khởi động: Thế nào là liên kết ion? Cho ví dụ ? Hợp chất ion có những tính chất nào? Vấn đề: Ngoài cách nhường và nhận e, nguyên tử có thể dùng cách nào để tạo liên kết nhằm đạt cấu hình bền vững của khí hiếm? 2. Hoạt động hình thành kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Sự hình thành phân tử Hidro(H2) GV: Yêu cầu HS:Viết cấu hình e của H và Cấu hình electron: H(Z=1): 1s1. muốn đạt tới cấu hình e bền vững như khí hiếm thì nguyên tử H còn thiếu mấy e? Và làm cách nào? CTe CTCT HS: hoạt động cá nhân. Liên kết tạo thành do 1 cặp e GV: Nhận xét và bổ sung (Hình thành đặc chung gọi là liên kết đơn. điểm công thức e, CTCT, liên kết đơn) Sự hình thành phân tử Nitơ(N2) GV: Yêu cầu HS:Viết cấu hình e của N và Cấu hình e: N(Z=7): 1s22s22p3; muốn đạt tới cấu hình e bền vững như khí hiếm thì nguyên tử N còn thiếu mấy e? Và làm cách nào? CTe CTCT HS: hoạt động cá nhân. liên kết tạo thành do 3 cặp e chung GV: Nhận xét và bổ sung (Hình thành khái gọi là liên kết ba là liên kết bền
N
LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
3. Định nghĩa về LKCHT GV hướng dẫn HS thảo luận: Liên kết CHT là liên kết được tạo nên + Liên kết trong phân tử H2, N2 là liên kết giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp e chung. CHT. Vậy liên kết CHT là gì? + Thế nào là liên kết đơn, liên kết ba? Liên kết CHT không cực là LKCHT + Thế nào là LKCHT không cực? trong đó các cặp e chung không bị HS: hoạt động nhóm. hút lệch về phía nguyên tử nào. 4. Sự hình thành phân tử Hiđro clorua (HCl) GV: Cấu hình electron: + Nguyên tử H, Cl còn thiếu bao nhiêu e để H(Z=1): 1s1 có lớp vỏ bền? Cl(Z=17): 1s22s22p63s23p5 + Để có lớp vỏ bền giống với khí hiếm gần nhất thì liên kết trong phân tử HCl được tạo thành như thế nào? CTe CTCT + LK CHT phân cực là gì? - LKCHT có cực hay LKCHT phân HS: Hoạt động cá nhân cực là LKCHT trong đó cặp e chung GV: Nhận xét và bổ sung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. Chú ý:Viết cặp e chung lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn Ví dụ: H :Cl 5. Sự hình thành phân tử khí Cacbon đioxit (CO2) (có cấu tạo phẳng) GV: Nguyên tử C có 4e lớp ngoài cùng, Cấu hình electron: nguyên tử O có 6e ở lớp ngoài cùng. Trình C(Z=6):1s22s22p2 bày sự góp chung e giữa các nguyên tử để tạo O(Z=8): 1s22s22p4 thành phân tử CO2, sao cho nguyên tử C, O đều có cấu hình electron bền vững của khí hiếm với 8e ở lớp ngoài cùng? CTe CTCT HS: hoạt động cá nhân. GV: Nhận xét và bổ sung bổ sung: theo CT e, mỗi nguyên tử đều có 8e ở lớp ngoài cùng nên phân tử CO2 bền vững. Phân tử CO2 có 2 LK đôi. Liên kết giữa nguyên tử O và nguyên tử C là phân cực nhưng phân tử CO2 có cấu tạo phẳng nên phân tử này không bị phân cực. V.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: - Ôn lại các kiến thức có liên quan: Khái niệm các liên kết, cách viết CT e và CTCT. - Làm các bài tập trong vở bài tập. 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập và kiến thức mới bài Liên kết cộng hóa trị theo sơ đồ tư duy trong phiếu học tập.
N
niệm liên kết ba)
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn: 13/11/2017 Tiết 21
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Tính chất chung của các chất có LKCHT. - Quan hệ giữa LKCHT không cực, LKCHT có cực và liên kết ion. - Mối liên hệ giữa độ âm điện của 2 nguyên tố và bản chất liên kết hoá học giữa 2 nguyên tố đó trong hợp chất. 2. Kĩ năng: - Dự đoán được kiểu liên kết hoá học có thể có trong phân tử gồm 2 nguyên tử khi biết hiệu độ âm điện của chúng. 3.Thái độ: Say mê nghiên cứu khoa học. 4. Định hướng các năng lực được hình thành - Năng lực tự học, hợp tác; - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan. 2. Chuẩn bị của HS - Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan; - Chuẩn bị các nội dung bài học mà giáo viên yêu cầu hoàn thành. III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động khởi động: Viết CT e và CTCT của các phân tử sau: HS1: N2, CH4, HCl, SO2. HS2: Cl2, CO2, NH3, SO3. 2. Hoạt động hình thành kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Liên kết phối trí GV: Từ những CTCT đã viết, yêu cầu • Để thỏa mãn “qui tắc bát tử”, ta giải HS xác định số e xung quanh mỗi nguyên thích theo liên kết phối trí. tử. • Liên kết phối trí là LKCHT trong đó HS: Hoạt động cá nhân. có 1 nguyên tử còn dư 1 hay nhiều cặp GV: Hướng dẫn cách viết CTCT cho HS e sẽ nhường cho 1 nguyên tử còn thiếu biết: thõa mãn 2 vấn đề: 1 cặp e. Hóa trị của nguyên tố • Kí hiệu: → Số e xung quanh → qui tắc bát tử • Ví dụ: GV: Vậy những CTCT trên, có những CTCT nào thõa mãn cả 2 yếu tố trên? HS: Hoạt động cá nhân. GV: Đối với những CTCT không theo “qui tắc bát tử” thì ta có 1 loại liên kết mới → liên kết phối trí. GV: Hướng dẫn HS hình thành khái niệm, cách viết liên kết phối trí.
N
LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
TO
ÁN
D
IỄ N
Đ
ÀN
- LK CHT không cực 0,0 đến < 0,4 - Lk CHT có cực. 0,4 đến <1,7 - Lk ion ≥ 1,7 Ví dụ: xét phân tử NaCl, HCl? • NaCl: 3,16 - 0,93 = 2,23 > 1,7 liên kết ion. • HCl: 3,16 – 2,20 = 0,96 mà 0,4<0,96<1,7 LK CHT phân cực Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
Tính chất của các chất có liên kết cộng hoá trị GV đặt vấn đề, HS thảo luận trả lời: - Có thể tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, + Các chất chỉ có liên kết cộng hoá trị có lỏng, khí. thể tồn tại những trạng thái nào? - Các chất có bản chất liên kết giống nhau + Các chất như thế nào thì dễ hoà tan vào thì dễ hoà tan vào nhau. nhau? - Nói chung, các chất có liên kết CHT HS: hoạt động cá nhân. không cực không dẫn điện. Độ âm điện và liên kết hoá học GV đặt vấn đề, HS thảo luận nhóm: - So sánh rút ra sự giống nhau và khác 1. Quan hệ giứa LKCHT không cực, nhau giữa liên kết CHT không cực, liên LKCHT có cực và liên kết ion: kết CHT có cực và liên kết ion? - Giống nhau: đều có cặp electron chung HS: Hoạt động nhóm. - Khác nhau: GV: Nhận xét và bổ sung Lk CHT Lk CHT Lk ion không cực có cực cặp e cặp e cặp e chung chung chung ở GV:Yêu cầu HS tìm hiểu và cho biết lệch về 1 chuyển về giữa 2 dùng cách nào để phân biệt một cách phía của 1 1 nguyên nguyên tử tương đối các loại liên kết hoá học? nguyên tử tử HS: hoạt động cá nhân. 2. Hiệu độ âm điện và liên kết hoá học GV: Ứng dụng làm bài tập. Hiệu độ âm điện Loại liên kết
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Ơ H Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
V.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: - Ôn lại các kiến thức có liên quan về liên kết hóa học theo sơ đồ tư duy. - Làm các bài tập trong vở bài tập. 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Làm bài tập về Liên kết hóa học trong vở bài tập.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG * BT 1: Xác định loại liên kết ở trong * BT 1: những hợp chất sau: H2S, Na2CO3, FeS, • H2S: LKCHT có cực AlCl3, CaC2, Al2O3, NH3, P2O5. • Na2CO3: HS: Hoạt động cá nhân. C - O: LKCHT có cực BT 2: Viết CTCT của các hợp chất sau Na - CO3: liên kết ion (ưu tiên viết theo “qui tắc bát tử”): N2O5, • FeS: liên kết ion HNO3, P2O5, H3PO4, H2CO3, H2SO3, ... • AlCl3: liên kết ion • CaC2: liên kết ion • Al2O3: liên kết ion • NH3: LKCHT có cực • P2O5: LKCHT có cực * BT 2:
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn: 19/11/2017 Tiết thứ: 22, 23
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Học sinh nắm vững: Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị 2.Kĩ năng: Học sinh vận dụng: - Viết CTCT các chất, biểu diễn quá trình hình thành cation, anion. - Dùng hiệu số đô âm điện để phân loại một cách tương đối các loại liên kết hóa học. 3.Thái độ: Học sinh tích cực chủ động trong học tập 4. Định hướng các năng lực được hình thành - Năng lực tự học, hợp tác; - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. II. PPDH VÀ KTDH: Đàm thoại và nêu vấn đề. III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập. 2.Học sinh: Xem trước bài ở nhà. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động khởi động 2. Hoạt động hình thành kiến thức 3. Hoạt động luyện tập, vận dụng HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG KIẾN THỨC BT1: Viết các quá trình nhường/nhận e (và cấu hình e ngoài cùng) của các nguyên tử (Na, Cl, Mg, Al, S, O, K, Ca, Fe, Cu, Ag) để hình thành nên các ion. HS: Hoạt động cá nhân. GV: Nhận xét và bổ sung. * HD: Na → Na+ + 1e; [Ne]3s1[Ne] Cl + 1e → Cl[Ne]3s23p5 [Ar] Mg → Mg2++ 2e ; [Ne]3s2[Ne] S + 2e → S2[Ne]3s23p4 [Ar] Al → Al3+ +3e; [Ne]3s23p1[Ne] O + 2e → O22s22p4 [Ne] + K→K + 1e; [Ar]4s1[Ar]
N
Tên bài: LUYỆN TẬP - LIÊN KẾT HÓA HỌC
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
Ca→Ca2++ 2e; [Ar]4s2 [Ar] Fe→Fe2++ 2e; 3d64s2 3d6 Fe→Fe3++ 3e; 3d64s2 3d5 Fe2+→Fe3++ 1e; 3d6 3d5 Cu→Cu2++ 2e; 3d54s13d4 Ag→Ag++ 1e; 3d104s13d10 BT2: Hoàn thành các thông tin vào bảng để hệ thống kiến thức. So sánh Lk CHT không cực Lk CHT có cực Lk ion Mục đích Cách hình thành liên kết Thường tạo nên Nhận xét HS: Hoạt động cá nhân. GV: Nhận xét và bổ sung. * HD: So sánh Lk CHT không cực Lk CHT có cực Lk ion Mục đích Tạo cho mỗi nguyên tử cấu hình e bền vững (2e hoặc 8e) Cặp e chung bị lệch Cách hình Cặp e chung không bị Cho và nhận về phía nguyên tử có thành liên kết lệch electron độ âm điện lớn hơn Thường tạo giữa các nguyên tử phi giữa các nguyên tử giữa kim loại và nên kim giống nhau phi kim khác nhau phi kim LK CHT có cực là dạng trung gian giữa LK CHT không cực và Nhận xét LK ion BT3: Hoàn thành các thông tin vào bảng để hệ thống kiến thức. Phân tử Hiệu độ âm điện Liên kết Na2O MgO Al2O3 SiO2 P2O5 SO3 Cl2O7 HS: Hoạt động cá nhân. GV: Nhận xét và bổ sung.
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
V.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: Tiết 22: - Ôn lại các kiến thức có liên quan về liên kết hóa học. - Làm bài tập 2 trong vở bài tập. Tiết 23: - Ôn lại các kiến thức về liên kết hóa học thông qua hoàn thành sơ đồ tư duy trong vở bài tập.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
Phân tử Hiệu độ âm điện Liên kết Na2O 2,51 Ion MgO 2,13 Ion Al2O3 1,83 Ion SiO2 1,54 CHT có cực P2O5 1,25 CHT có cực SO3 0,86 CHT có cực Cl2O7 0,28 CHT không cực BT4: Viết CTCT của các hợp chất: Cl2, HCl, HClO, H2S, SO2, H2SO4, N2, NH3, N2O5, HNO3, P2O5, H3PO4, CO2, H2CO3. HS: hoạt động cá nhân. GV: nhận xét và bổ sung. * HD:
N
* HD:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
ức mới m chủ đề Phản 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập và kiến thức thố sơ đồ tư duy. ứng oxy hóa – khử theo hệệ thống
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn: 22/11/2017 Tiết 24
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
A/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức đã học về bảng HTTH, liên kết hóa học. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện các kỹ năng tính toán và giải các bài tập có liên quan đến bảng HTTH, … - Rèn luyện kỹ năng viết sự hình thành ion của các nguyên tử, CTCT các chất,… - Củng cố kỹ năng tính toán các chất theo phương trình phản ứng hóa học. 3. Thái độ: Học sinh tích cực, chủ động và hứng thú trong giờ học. B/ CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra (có ma trận, bảng mô tả rõ ràng) phù hợp với đề cương ôn tập đã triển khai trước học sinh. 2. Học sinh: Ôn tập ở nhà. C/ PHƯƠNG PHÁP: D/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY V.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
N
Tên bài: KIỂM TRA MỘT TIẾT
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 2 MÔN HÓA HỌC – LỚP 10 CƠ BẢN
Ơ
H N 3 2,5 5,5
.Q
U Y
2,5 2 4,5
TP
29,1 26,4 55,4
Vận dụng cao
ẠO
Tổng cộng
- Sắp xếp tính - Xác định kim loại, tính nguyên tố dựa phi kim vào CT oxit - Cấu hình e cao nhất và của ion đơn CT hợp chất nguyên tử với H - Xác định KL Vị trí của nguyên tố ở 2 chu kỳ trong bảng liên tiếp HTTH
TR ẦN
B
2 Viết quá trình hình thành ion đơn nguyên tử 1
1,5
1,5
5,5
Ó
H
Viết CTCT của phân tử 1,5
ÁN
Điểm
-L
Í-
Liên kết hóa học
Điểm Tổng cộng
1,5
3,5
2,5
1
2,5
10
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Tổng hợp
3,5 Tính nồng độ của chất trong dung dịch sau phản ứng 1
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
0,5 Xác định loại LKHH dựa vào độ âm điện 1
25,5 19,1 44,6
Vận dụng
- Cấu hình e Vị trí của nguyên tố trong bảng HTTH - Vị trí của nguyên tố trong bảng HTTH Cấu hình e
Từ cấu hình e, vị trí của nguyên tử trong bảng HTTH Tính chất hóa học
3,2 2,9 6,1
A
Điểm
Hiểu
10 00
Bảng HTTH, Định luật tuần hoàn
2,8 2,1 4,9
VD
Đ
Biết
4 3 7
LT
G
HTTH 6 LKHH 5 11 TỔNG CỘNG II/ MA TRẬN KIẾN THỨC
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
1 2
SỐ ĐIỂM
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TIẾT CHỈ SỐ TRỌNG SỐ LÝ THUYẾT LT VD LT VD
N
TS TIẾT
NỘI DUNG
H Ư
TT
N
I/ BẢNG TRỌNG SỐ (h = 0,7)
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
KIỂM TRA 45’ Môn: Hóa Học – Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT TÂN LÂM
Ơ
N
ĐỀ CHÍNH THỨC
H
ĐỀ SỐ 1
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
Câu 1 (1 điểm): Cho nguyên tố X ở chu kỳ 4, nhóm IIA trong bảng HTTH. a) Viết cấu hình e của X; b) Dự đoán tính chất hóa học của X Câu 2 (1 điểm): Cho nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình e ngoài cùng: 3s23p3. a) Xác định vị trí của Y trong bảng HTTH; b) Dự đoán tính chất hóa học của Y. Câu 3 (1 điểm): Cho cation R2+ có cấu hình e ngoài cùng là 2s22p6. a) Viết cấu hình e đầy đủ của R; b) Xác định vị trí của R trong bảng HTTH. Câu 4 (1 điểm): Sắp xếp các nguyên tố theo chiều: a) Tăng dần của tính phi kim: F, K, Na, P, O; b) Giảm dần của tính kim loại: Cl, S, Mg, K, C. Câu 5 (1 điểm): Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Xác định X. Câu 6 (1 điểm): Viết quá trình hình thành các ion Na+, Al3+, S2-, O2- từ các nguyên tử của chúng. Câu 7 (1,5 điểm): Viết CTCT của các chất sau: N2, SO2, HNO3, H3PO4, P2O5, CO2. Câu 8 (1 điểm): Xác định loại liên kết hóa học có trong các chất sau: a) O2; b) CO2; c) MgBr2; d) K2O (Độ âm điện của O là 3,4; của C là 2,5; của Mg là 1,3; của Br là 2,96; của K là 0,82) Câu 9 (1,5 điểm): Hoà tan hoàn toàn 18,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại X, Y thuộc nhóm II A và thuộc hai chu kì liên tiếp bằng 100g dung dịch HCl 18,25% thu được 4,48 lít CO2 (đktc). a) Xác định X và Y. b) Tính C% các chất trong dung dịch sau phản ứng. ------------Hết--------------
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
KIỂM TRA 45’ Môn: Hóa Học – Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT TÂN LÂM ĐỀ CHÍNH THỨC
Ơ
N
ĐỀ SỐ 2
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Câu 1 (1 điểm): Cho nguyên tố X ở chu kỳ 3, nhóm VA trong bảng HTTH. a) Viết cấu hình e của X; b) Dự đoán tính chất hóa học của X Câu 2 (1 điểm): Cho nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình e ngoài cùng: 3s23p1. a) Xác định vị trí của Y trong bảng HTTH; b) Dự đoán tính chất hóa học của Y. Câu 3 (1 điểm): Cho cation R2- có cấu hình e ngoài cùng là 2s22p6. a) Viết cấu hình e đầy đủ của R; b) Xác định vị trí của R trong bảng HTTH. Câu 4 (1 điểm): Sắp xếp các nguyên tố theo chiều: a) Giảm dần của tính phi kim: F, K, Na, P, O; b) Tăng dần của tính kim loại: Cl, S, Mg, K, C. Câu 5 (1 điểm): Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07%. Xác định X. Câu 6 (1 điểm): Viết quá trình hình thành các ion K+, Ca2+, Cl-, N3- từ các nguyên tử của chúng. Câu 7 (1,5 điểm): Viết CTCT của các chất sau: O2, SO3, HNO3, H2SO4, N2O5, Al2O3. Câu 8 (1 điểm): Xác định loại liên kết hóa học có trong các chất sau: a) O2; b) CO2; c) MgBr2; d) K2O (Độ âm điện của O là 3,4; của C là 2,5; của Mg là 1,3; của Br là 2,96; của K là 0,82) Câu 9 (1,5 điểm): Hoà tan hoàn toàn 22,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại X, Y thuộc nhóm IA và thuộc hai chu kì liên tiếp bằng 100g dung dịch HCl 18,25% thu được 4,48 lít CO2 (đktc). a) Xác định X và Y. b) Tính C% các chất trong dung dịch sau phản ứng. ------------Hết--------------
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
KIáť&#x201A;M TRA 45â&#x20AC;&#x2122; MĂ´n: HĂła Háť?c â&#x20AC;&#x201C; Láť&#x203A;p 10 Tháť?i gian lĂ m bĂ i: 45 phĂşt
Sáť&#x17E; GD&Ä?T QUẢNG TRáť&#x160;
TRĆŻáť&#x153;NG THPT TĂ&#x201A;N LĂ&#x201A;M HĆŻáť&#x161;NG DẪN CHẤM
Ć
N
Ä?áť&#x20AC; Sáť? 1
0,5 0,5
A
-L
Ă N Ă&#x20AC;N
TO
0,25Ä&#x2018;/CT
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
.Q
10 00
0,5 0,5
Ă?-
Câu 6 (1 Ä&#x2018;iáť&#x192;m): Na Na+ + 1e; Al Al3+ + 3e; S + 2e S2-; O + 2e O2-. Câu 7 (1,5 Ä&#x2018;iáť&#x192;m):
C?,BD
Ă&#x201C;
@?.C
H
%I
B
TR ẌN
H ĆŻ
N
G
Ä?
áş O
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
0,25 0,75
0,25Ä&#x2018;/pt
http://daykemquynhon.ucoz.com
0,75 0,25
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N 0,75 0,25
U Y
Câu 1 (1 Ä&#x2018;iáť&#x192;m): a) CẼu hĂŹnh e cᝧa X: 1s22s22p63s23p64s2. b) Dáťą Ä&#x2018;oĂĄn tĂnh chẼt hĂła háť?c cᝧa X: tĂnh kim loấi. Câu 2 (1 Ä&#x2018;iáť&#x192;m): a) CẼu hĂŹnh e cᝧa Y: 1s22s22p63s23p5 Y áť&#x; Ă´ sáť&#x2018; 13, chu káťł 3, nhĂłm VA. b) Dáťą Ä&#x2018;oĂĄn tĂnh chẼt hĂła háť?c cᝧa X: tĂnh phi kim. Câu 3 (1 Ä&#x2018;iáť&#x192;m): a) CẼu hĂŹnh e Ä&#x2018;ầy Ä&#x2018;ᝧ cᝧa R: 1s22s22p63s2 b) R áť&#x; Ă´ sáť&#x2018; 12, chu káťł 3, nhĂłm IIA. Câu 4 (1 Ä&#x2018;iáť&#x192;m): a) K <Na <P <O <F b) K>Mg >C >S >Cl Câu 5 (1 Ä&#x2018;iáť&#x192;m): VĂŹ hᝣp chẼt váť&#x203A;i hiÄ&#x2018;ro cᝧa nguyĂŞn táť&#x2018; X cĂł cĂ´ng thᝊc XH3 CT oxit cao nhẼt cᝧa X lĂ X2O5. %T T DB,?? â&#x2020;&#x2019; U 31 (V) Ta cĂł:
H
Ä?Iáť&#x201A;M
GiĂĄo ĂĄn mĂ´n HĂła Háť?c â&#x20AC;&#x201C; Láť&#x203A;p 10 â&#x20AC;&#x201C; Ban cĆĄ bản
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
0,25Ä&#x2018;/Ă˝
Câu 8 (1 Ä&#x2018;iáť&#x192;m): a) O2: â&#x2C6;&#x2020; 3,4 â&#x2C6;&#x2019; 3,4 0 LKCHT khĂ´ng cáťąc b) CO2: â&#x2C6;&#x2020; 3,4 â&#x2C6;&#x2019; 2,5 0,9 LKCHT cĂł cáťąc c) MgBr2: â&#x2C6;&#x2020; 2,96 â&#x2C6;&#x2019; 1,3 1,66 LKCHT cĂł cáťąc d) K2O: â&#x2C6;&#x2020; 3,4 â&#x2C6;&#x2019; 0,82 2,58 LK ion
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 9 (1,5 điểm): a) Đặt CTTB của muối cacbonat là RCO3 Ta có: nRCO = nCO2 = 0, 2mol M RCO = R + 60 = 3
3
0,5
X : Mg 18, 4 = 92 → R = 32 → 0, 2 Y : Ca
N
b)
18, 25.100 = 0,5mol 100.36,5 =a
H U Y
nCaCO3 = b
Đ
9,5 .100 = 8, 67% 109, 6 11,1 = b = 0,1 → mCaCl2 = 11,1g → C%CaCl = .100 = 10,13% 2 109, 6 3, 65 = 0, 5 − 2(a + b) = 0,1 → mHCl = 3, 65 g → C%HCl = .100 = 3,3% 109, 6
nMgCl2 = a = 0,1 → mMgCl2 = 9,5 g → C%MgCl =
N
H Ư
TR ẦN
nHCl d
G
2
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
------------Hết--------------
0,5
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Do đó: mdd s = mdd t + mhh m ' − mCO2 = 100 + 18, 4 − 44.0, 2 = 109, 6 g
nCaCl2
0,5
TP
.Q
nCO2 = nMgCO3 + nCaCO3 = a + b = 0, 2 a = 0,1 → mhh M ' = 84a + 100b = 18, 4 b = 0,1
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
nMgCO3
Ta có:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Đặt
Ơ
Ta có: nHCl =
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
KIáť&#x201A;M TRA 45â&#x20AC;&#x2122; MĂ´n: HĂła Háť?c â&#x20AC;&#x201C; Láť&#x203A;p 10 Tháť?i gian lĂ m bĂ i: 45 phĂşt
Sáť&#x17E; GD&Ä?T QUẢNG TRáť&#x160;
TRĆŻáť&#x153;NG THPT TĂ&#x201A;N LĂ&#x201A;M HĆŻáť&#x161;NG DẪN CHẤM
Ć
N
Ä?áť&#x20AC; Sáť? 2
0,5 0,5
A
-L
Ă N Ă&#x20AC;N
TO
0,25Ä&#x2018;/CT
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
.Q
10 00
0,5 0,5
Ă?-
Câu 6 (1 Ä&#x2018;iáť&#x192;m): K K+ + 1e; Ca Ca2+ + 2e; Cl + 1e Cl-; N + 3e N3-. Câu 7 (1,5 Ä&#x2018;iáť&#x192;m):
D,E
Ă&#x201C;
@?.C
H
%I
B
TR ẌN
H ĆŻ
N
G
Ä?
áş O
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
0,25 0,75
0,25Ä&#x2018;/pt
http://daykemquynhon.ucoz.com
0,75 0,25
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N 0,75 0,25
U Y
Câu 1 (1 Ä&#x2018;iáť&#x192;m): a) CẼu hĂŹnh e cᝧa X: 1s22s22p63s23p3. b) Dáťą Ä&#x2018;oĂĄn tĂnh chẼt hĂła háť?c cᝧa X: tĂnh phi kim. Câu 2 (1 Ä&#x2018;iáť&#x192;m): a) CẼu hĂŹnh e cᝧa Y: 1s22s22p63s23p1 Y áť&#x; Ă´ sáť&#x2018; 13, chu káťł 3, nhĂłm IIIA. b) Dáťą Ä&#x2018;oĂĄn tĂnh chẼt hĂła háť?c cᝧa X: tĂnh kim loấi. Câu 3 (1 Ä&#x2018;iáť&#x192;m): a) CẼu hĂŹnh e Ä&#x2018;ầy Ä&#x2018;ᝧ cᝧa R: 1s22s22p4 b) R áť&#x; Ă´ sáť&#x2018; 8, chu káťł 2, nhĂłm VIA. Câu 4 (1 Ä&#x2018;iáť&#x192;m): a) F>O>P>Na >K b) Cl<S<C<Mg< K. Câu 5 (1 Ä&#x2018;iáť&#x192;m): VĂŹ hᝣp chẼt váť&#x203A;i hiÄ&#x2018;ro cᝧa nguyĂŞn táť&#x2018; X cĂł cĂ´ng thᝊc XH3 CT oxit cao nhẼt cᝧa X lĂ X2O5. %T T C,bB â&#x2020;&#x2019; U 14 (^) Ta cĂł:
H
Ä?Iáť&#x201A;M
GiĂĄo ĂĄn mĂ´n HĂła Háť?c â&#x20AC;&#x201C; Láť&#x203A;p 10 â&#x20AC;&#x201C; Ban cĆĄ bản
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
0,25Ä&#x2018;/Ă˝
Câu 8 (1 Ä&#x2018;iáť&#x192;m): a) O2: â&#x2C6;&#x2020; 3,4 â&#x2C6;&#x2019; 3,4 0 LKCHT khĂ´ng cáťąc b) CO2: â&#x2C6;&#x2020; 3,4 â&#x2C6;&#x2019; 2,5 0,9 LKCHT cĂł cáťąc c) MgBr2: â&#x2C6;&#x2020; 2,96 â&#x2C6;&#x2019; 1,3 1,66 LKCHT cĂł cáťąc d) K2O: â&#x2C6;&#x2020; 3,4 â&#x2C6;&#x2019; 0,82 2,58 LK ion
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 9 (1,5 điểm): a) Đặt CTTB của muối cacbonat là R 2CO3 Ta có: nR 2CO = nCO2 = 0, 2mol M R 3
2 CO3
= 2 R + 60 =
0,5
X : Na 22,8 = 114 → R = 27 → 0, 2 Y : K
N
b)
18, 25.100 = 0,5mol 100.36,5 =a
H U Y
nK 2CO3 = b
0,5
ẠO
Do đó: mdd s = mdd t + mhh m ' − mCO2 = 100 + 22,8 − 44.0, 2 = 114 g
Đ
17,55 .100 = 15, 39% 114 7, 45 nKCl = 2b = 0,1 → mKCl = 7, 45 g → C%KCl = .100 = 6,54% 114 3, 65 .100 = 3, 2% nHCl d = 0,5 − 2(a + b) = 0,1 → mHCl = 3, 65 g → C%HCl = 114
TR ẦN
H Ư
N
G
nNaCl = 2a = 0, 3 → mNaCl = 17,55 g → C% NaCl =
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
------------Hết--------------
0,5
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
.Q
nCO2 = nNa2CO3 + nK 2CO3 = a + b = 0, 2 a = 0,15 → mhh M ' = 106a + 138b = 22,8 b = 0, 05
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
nNa2CO3
Ta có:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Đặt
Ơ
Ta có: nHCl =
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn: 25/11/2017 TIẾT 25 – 33 CHỦ ĐỀ: PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
A. Nội dung chủ đề:PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ được phân bố theo thời lượng 1. Hóa trị và số oxy hóa (1 tiết) 2. Phản ứng oxy hóa – khử (3 tiết) - Tiết 1: Các định nghĩa về phản ứng oxy hóa – khử; - Tiết 2: Cân bằng phản ứng oxy hóa – khử; - Tiết 3: Ý nghĩa phản ứng oxy hóa – khử. 3. Phân loại phản ứng hóa học vô cơ (1 tiết) 4. Luyện tập (3 tiết) - Tiết 1: Xác định số oxy hóa, chất hóa, chất khử và cân bằng phản ứng oxy hóa – khử. - Tiết 2: Giải bài toán bằng phương pháp sử dụng định luật bảo toàn e. - Tiết 3: Giải bài toán bằng phương pháp sử dụng định luật bảo toàn e. 5. Thực hành (1 tiết) B. Tổ chức dạy học chuyên đề B.1. Mục tiêu 1. Kiến thức - Điện hoá trị, cộng hóa trị của nguyên tố trong hợp chất. - Số oxi hoá của nguyên tố trong các phân tửđơn chất và hợp chất. Những quy tắc xác định số oxi hoá của nguyên tố. - Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố. - Chất oxi hoá là chất nhận e, chất khử là chất nhường e. Sự oxi hoá là sự nhường e, sự khử là sự nhận e. - Các bước lập phương trình phản ứng oxi hoá - khử, - Ý nghĩa của phản ứng oxi hoá - khử trong thực tiễn. 2. Kĩ năng - Xác định được điện hoá trị, cộng hóa trị, số oxi hoá của nguyên tố trong một số phân tửđơn chất và hợp chất cụ thể. - Phân biệt được chất oxi hóa và chất khử, sự oxi hoá và sự khử trong phản ứng oxi hoá - khử cụ thể. - Lập được phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá - khử dựa vào số oxi hoá (cân bằng theo phương pháp thăng bằng e). - Giải bài toán theo phương pháp sử dụng định luật bảo toàn e. 3. Thái độ: Say mê, hứng thú học tập, yêu khoa học 4. Định hướng các năng lực được hình thành - Năng lực tự học,hợp tác; - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; - Năng lực quan sát, phát hiện vấn đề; - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học; - Năng lực tính toán; - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn Hóa học; Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
- Năng lực sáng tạo. B.2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Chuẩn bị của GV - Hệ thống câu hỏi có liên quan để HS nghiên cứu tài liệu trướcc theo từng tiết học: * Hóa trị và số oxy hóa: + Hóa trị các nguyên tố. + Hóa trị của các nguyên tố đã học ở lớp 8 + Hoàn thành theo sơ đồ tư duy. * Phản ứng oxy hóa – khử: chất khử đã học ở lớp 8. + Định nghĩa chấtt oxy hóa, ch chấ khử trong các + Hoàn thành phương trình phản ứng và xác định chấtt oxy hóa, chất phản ứng sau: Na + O2 – H2 + O2 – CuO + H2 – Fe2O3 + C – CO2 + Fe Na + Cl2 – + Viết các quá trình hình thành các ion: Na + , Mg 2+ , Al 3+ , Cl − , O 2− , N 3− , Ag + , Ca 2+ , Fe3+ từ các nguyên tử của nó. + Hoàn thành theo sơ đồ tư duy; b phản ứng hóa học đã biết từ ừ lớ lớp dưới. + Các bước và kinh nghiệm cân bằng ản ứng ứ oxy hóa – khử theo phương ng pháp cân bằng e. + Các bước cân bằng phản ật bảo toàn khối lượng, định luật bảo toàn nguyên tố. + Nội dung của định luật * Sơ đồ tư duy:
2. Chuẩn bị của HS - Học sinh ôn lại các kiến ến thứ thức có liên quan; ội dung kiến ki thức của chương. - Nghiên cứu trước các nội - Chuẩn bị các nội dung bài học mà giáo viên yêu cầu hoàn thành. thu dạy học chủ yếu B.3. Phương pháp và kĩ thuật hoạ động nhóm; - Phương pháp đàm thoại, hoạt thuật KWL. - Kĩ thuật công đoạn, kỹỹ thuậ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Điện hoá trị, cộng hóa trị của nguyên tố trong hợp chất. - Số oxi hoá của nguyên tố trong các phân tửđơn chất và hợp chất. Những quy tắc xác định số oxi hoá của nguyên tố. 2. Kĩ năng - Xác định được điện hoá trị, cộng hóa trị, số oxi hoá của nguyên tố trong một số phân tửđơn chất và hợp chất cụ thể. 3. Thái độ: Say mê, hứng thú học tập, yêu khoa học 4. Định hướng các năng lực được hình thành - Năng lực tự học,hợp tác; - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; - Năng lực tính toán; - Năng lực sáng tạo. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan. 2. Chuẩn bị của HS: - Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan; - Chuẩn bị các nội dung bài học mà giáo viên yêu cầu hoàn thành. III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động khởi động: HS làm bài tập củng cố bằng trò chơi ô chữ
N
B.4. Thiết kế tiến trình dạy học chủ đề TIẾT 25 HÓA TRỊ VÀ SỐ OXY HÓA
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
2. Cộng hóa trị GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu về hóa trị đối với các hợp chất liên kết cộng hóa trị. HS: Hoạt động cá nhân. GV: Nhận xét và bổ sung
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
2. Hoạt động hình thành kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Điện hóa trị GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu về hóa trị đối với các hợp chất liên kết ion. HS: Hoạt động cá nhân. GV: Nhận xét và bổ sung.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
3. Số oxy hóa
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
NỘI DUNG GHI BẢNG
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GV: Hướng dẫn HS làm 1 số bài tập để củng cố cách xác định số oxy hóa của các nguyên tố trong chất. HS: Hoạt động cá nhân. GV: Nhận xét và bổ sung.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu về khái niệm số oxy hóa và các quy tắc xác định số oxy hóa của các nguyên tố trong chất. HS: Hoạt động cá nhân.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
V.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: - Củng cố kiến thức về quy tắc xác định số oxy hóa của nguyên tố trong chất. - Làm các bài tập trong vở bài tập. 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: + Tìm hiểu định nghĩa chất oxy hóa, chất khử đã được học ở lớp 8. + Các bước và kinh nghiệm để cân bằng phản ứng hóa học.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
TIẾT 26
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố. - Chất oxi hoá là chất nhận e, chất khử là chất nhường e. Sự oxi hoá là sự nhường e, sự khử là sự nhận e. 2. Kĩ năng - Phân biệt được chất oxi hóa và chất khử, sự oxi hoá và sự khử trong phản ứng oxi hoá - khử cụ thể. 3. Thái độ: Say mê, hứng thú học tập, yêu khoa học 4. Định hướng các năng lực được hình thành - Năng lực tự học,hợp tác; - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; - Năng lực tính toán; - Năng lực sáng tạo. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan. 2. Chuẩn bị của HS: - Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan; - Chuẩn bị các nội dung bài học mà giáo viên yêu cầu hoàn thành. III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động khởi động: HS chơi trò chơi Đi tìm kho báu để kiểm tra kiến thức về số oxy hóa của nguyên tố trong chất.
N
PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ (Các định nghĩa)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q G N H Ư
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
HS: hoạt động cá nhân GV: hướng dẫnn HS phân tích các ví dụ d để hình thành các khái niệm có liên quan. HS: Hoạt động cá nhân.
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
2. Hoạt động hình thành kiến thức ẦY VÀ TRÒ ẾN THỨC TH HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY NỘI DUNG KIẾN Phân tích các ví dụ GV: Yêu cầu HS ất oxy hóa, chất ch + Nhắc lại định nghĩa chất khử đã học ở lớp 8;
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
.Q
Cu
( N O 3 )2
+
+
NO
M g ( N O 3 )2
+
N 2O
H N O3 −
A l ( N O 3 )3
+
N H 4 N O3
+
H N O3 −
A l ( N O 3 )3
+
N 2O
+
H N O3
Al Fe
+
Zn
+
F eO
+
H N O3
F e ( N O 3 )3
− −
H 2 SO4 đ −
H 2 SO4 đ
F e3 O 4
+
F e2O 3
+
−
H 2 SO4 đ H 2 SO4 đ
−
ZnSO4
−
NO
+
H 2O
+
+
B r2
SO2
S
+ + +
+
H 2S +
SO2
H 2O
−
A
H 2O
+
CO2
Ó
+
H 2O
−
−
NO
+
H 2SO4 đ
H 2 SO4 đ
H 2O
F e 2 ( S O 4 )3
+
+
+
SO2
C
H 2S
H 2O
+
H 2 SO4 đ
H 2SO4 đ
+
F e 2 ( S O 4 )3
+
+
+
F e 2 ( S O 4 )3
S
HBr
+
B
F e3 O 4
F e ( N O 3 )3
−
+
SO2 SO2
+ +
H 2O H 2O
+
SO2
O
H 2O
Đ
+
+
G
Al
−
2
N
H N O3
H Ư
+
TR ẦN
Mg
H
H 2O
H 2O H 2O H 2O
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
HS: Hoạt động cá nhân. GV: Nhận xét và bổ sung. V.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: - Củng cố kiến thức về quy tắc xác định số oxy hóa của nguyên tố trong chất. - Làm các bài tập trong vở bài tập. 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: + Các bước và kinh nghiệm để cân bằng phản ứng hóa học. + Hoàn thành bảng sau K (Know) W (What) L (Lear) Em đã biết: Các bước và kỹ thuật gì + Các bước và có những để cân bằng phản ứng oxy kinh nghiệm gì để cân hóa – khử? bằng phản ứng hóa học? + Những kiến thức liên quan đến phản ứng oxy hóa – khử?
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
−
3
TP
HNO
ẠO
+
Cu
10 00
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG GV: Hướng dẫn HS làm bài tập: Xác định chất oxy hóa, chất khử, quá trình oxy hóa, quá trình khử.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
N
Định nghĩa GV: Hướng dẫn HS tổng hợp kiến thức để hình thành nên các định nghĩa có liên quan. HS: Hoạt động cá nhân.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
TIẾT 27
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Các bước lập phương trình phản ứng oxi hoá - khử, 2. Kĩ năng - Lập được phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá - khử dựa vào số oxi hoá (cân bằng theo phương pháp thăng bằng e). 3. Thái độ: Say mê, hứng thú học tập, yêu khoa học 4. Định hướng các năng lực được hình thành - Năng lực tự học,hợp tác; - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; - Năng lực sáng tạo. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan. 2. Chuẩn bị của HS: - Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan; - Chuẩn bị các nội dung bài học mà giáo viên yêu cầu hoàn thành. III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động khởi động: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS về bảng KWL K (Know) W (What) L (Learn) Em đã biết: Các bước và kỹ thuật gì + Các bước và có những để cân bằng phản ứng oxy kinh nghiệm gì để cân hóa – khử? bằng phản ứng hóa học? + Những kiến thức liên quan đến phản ứng oxy hóa – khử? 2. Hoạt động hình thành kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Các bước cân bằng phản ứng oxy hóa – khử theo phương pháp cân bằng e GV: yêu cầu HS dựa vào tài liệu để nêu các bước cân bằng phản ứng oxy hóa – khử theo phương pháp cân bằng e. HS: hoạt động cá nhân GV: nhận xét và bổ sung
N
PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ (Cân bằng phản ứng)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
HS: Hoạt động nhóm. GV: Nhận xét và bổ sung.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Ví dụ GV: Hướng dẫn HS cân bằng phản ứng oxy hóa – khử theo phương pháp cân bằng e.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ÁN
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
* BT trắc nghiệm:
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG GV: Yêu cầu HS làm bài tập để củng cố kiến thức * BT luyện tập:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ÀN
TO
HS: Hoạt động cá nhân GV: Nhận xét và bổ sung V.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: - Củng cố kiến thức về cân bằng phản ứng oxy hóa – khử. - Hoàn thành sơ đồ tư duy về phản ứng oxy hóa – khử. 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:Hoàn thành phương trình phản ứng trong vở bài tập.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
TIẾT 28
D
C uO + N H
-Cu + N + H O 3 2 2 S + H N O - H SO + N O + H O 3 2 4 2 H SO + H S - S + H O 2 4 2 2 P + K C lO - P O + K C l 3 2 5 Cu + HNO - Cu NO + NO + H O 3 3 2 2 Mg + HNO - Mg NO +N O+H O 3 3 2 2 2
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
)
(
)
(
( ( (
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Ý nghĩa của phản ứng oxi hoá - khử trong thực tiễn. 2. Kĩ năng - Lập được phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá - khử dựa vào số oxi hoá (cân bằng theo phương pháp thăng bằng e). 3. Thái độ: Say mê, hứng thú học tập, yêu khoa học 4. Định hướng các năng lực được hình thành - Năng lực tự học,hợp tác; - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; - Năng lực sáng tạo. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan. 2. Chuẩn bị của HS: - Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan; - Chuẩn bị các nội dung bài học mà giáo viên yêu cầu hoàn thành. III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * Hoạt động hình thành kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động: ý nghĩa của phản ứng oxy hóa – khử GV: Yêu cầu HS nghiên cứu tài liệu để xác định 1 số ý nghĩa của phản ứng oxy hóa – khử trong cuộc sống và sản xuất. SGK HS: Hoạt động cá nhân. GV: Nhận xét và bổ sung 3. Hoạt động luyện tập, vận dụng HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG GV: yêu cầu HS cân bằng phản ứng oxy hóa khử
N
PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ (Ý nghĩa của phản ứng oxy hóa – khử)
) ) )
Al + HNO - Al NO + NH NO + H O 3 3 3 4 3 2 Al + HNO - Al NO +N O+H O 3 3 3 2 2 Fe + HNO - Fe NO + NO + H O 3 3 3 2
HS: Hoạt động cá nhân GV: Nhận xét và bổ sung, kết luận
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D
IỄ N
Đ
ÀN
V.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: Củng cố kiến thức về cân bằng phản ứng oxy hóa – khử. 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: + Hoàn thành các phương trình phản ứng trong vở bài tập.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
TIẾT 29
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Ý nghĩa của phản ứng oxi hoá - khử trong thực tiễn. 2. Kĩ năng - Lập được phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá - khử dựa vào số oxi hoá (cân bằng theo phương pháp thăng bằng e). 3. Thái độ: Say mê, hứng thú học tập, yêu khoa học 4. Định hướng các năng lực được hình thành - Năng lực tự học,hợp tác; - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; - Năng lực sáng tạo. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan. 2. Chuẩn bị của HS: - Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan; - Chuẩn bị các nội dung bài học mà giáo viên yêu cầu hoàn thành. III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động khởi động: 2. Hoạt động hình thành kiến thức NỘI DUNG KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ Hoạt động 1: Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá và phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá GV: Chúng ta đã biết về phản ứng hoá hợp, phân huỷ, thế, trao đổi. Bây giờ 1. Phản ứng hóa hợp: 0 0 +1 −2 chúng ta sẽ xét từng loại phản ứng VD 1: 2 H 2 + O 2 → 2 H 2 O - Yêu cầu HS: +2 −2 +4 −2 +2 +4 −2 VD2: CaO CO CaCO + → 2 + Hoàn thành phương trình phản ứng; 3 + Xác định số oxy hóa các nguyên tố NX:Trong phản ứng hóa hợp, số oxi trước và sau phản ứng Nhận xét về hóa của các nguyên tố có thể thay đổi sự thay đổi số oxy hóa của các nguyên hoặc không thay đổi. tố trong từng loại phản ứng. 2. Phản ứng phân hủy: 0 +5 −2 −1 HS: Hoạt động cá nhân. VD1: 2K C l O 3 → 2K C l + 3 O 2 GV: Nhận xét và bổ sung. +2 −2 +1 +2 −2 +1 −2 VD2: C u(O H ) 2 → C u O + H 2 O NX: Trong phản ứng phân hủy, số oxh của có thể thay đổi hoặc khong thay đổi. 3. Phản ứng thế:
N
PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HÓA HỌC VÔ CƠ
o
+1
0
+2
VD1: Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3 )2 + 2Ag ↓ 0
+1
+2
0
VD2: Z n + 2 H C l → Z n C l 2 + H 2 ↑ Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
NX: Trong hóa học vô cơ, phản ứng thế bao giờ cũng có sự thay đổi số oxh của các nguyên tố. 4. Phản ứng trao đổi: +1 −1
+1
−1
+1 +5 −2
+1 −2 +1
+2 −1
+2 −2 +1
+1 −1
G
o
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
o
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
Đ
o
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GV: yêu cầu HS cân bằng phản ứng oxy hóa khử Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O NO2 + NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O t KCl + KClO KClO3 → t KMnO4 → K2MnO4+ MnO2 + O2 KCl + O2 KClO3 t → HS: Hoạt động cá nhân GV: Nhận xét và bổ sung về phân loại phản ứng oxy hóa – khử và lưu ý cân bằng phản ứng oxy hóa – khử có liên quan đến môi trường
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
VD2: 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 ↓ + 2NaCl NX: Trong phản ứng trao đổi số oxh của tất cả các nguyên tố không thay đổi.
N
+1 +5 −2
VD1: Ag N O3 + NaCl → AgCl ↓ + Na N O3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
V.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: Củng cố kiến thức về cân bằng phản ứng oxy hóa – khử. 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: + Hoàn thành các phương trình phản ứng trong vở bài tập.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
TIẾT 30
Ơ Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về phản ứng oxi hoá - khử. 2. Kĩ năng: Lập được phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá - khử. 3. Thái độ: Say mê, hứng thú học tập, yêu khoa học 4. Định hướng các năng lực được hình thành - Năng lực tự học,hợp tác; - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; - Năng lực sáng tạo. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan. 2. Chuẩn bị của HS: - Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan; - Chuẩn bị các nội dung bài học mà giáo viên yêu cầu hoàn thành. III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * Hoạt động luyện tập, vận dụng HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG GV: yêu cầu HS cân bằng phản ứng oxy hóa - khử trong vở bài tập HS: Hoạt động cá nhân GV: Nhận xét và bổ sung về phân loại phản ứng oxy hóa – khử và lưu ý cân bằng phản ứng oxy hóa – khử có liên quan đến môi trường
N
LUYỆN TẬP
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
V.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: Củng cố kiến thức về cân bằng phản ứng oxy hóa – khử. 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Làm 1 số bài tập tính toán trong vở bài tập
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
TIẾT 31
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức vềphản ứng oxi hoá - khử. 2. Kĩ năng: Dựa vào ĐLBT e để giải các bài tập có liên quan. 3. Thái độ: Say mê, hứng thú học tập, yêu khoa học 4. Định hướng các năng lực được hình thành - Năng lực tự học,hợp tác, tính toán hóa học; - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; - Năng lực sáng tạo. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan. 2. Chuẩn bị của HS: - Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan; - Chuẩn bị các nội dung bài học mà giáo viên yêu cầu hoàn thành. III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * Hoạt động hình thành kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1: Định luật bảo toàn electron GV: Hướng dẫn HS biết dựa vào ĐLBT e để làm 1 số bài tập có liên quan. * Nguyên tắc: Khi có nhiều chất oxi hóa hoặc chất khử trong hỗn hợp phản ứng (nhiều phản ứng hoặc phản ứng qua nhiều giai đoạn) thì tổng số mol electron mà các phân tử chất khử cho phải bằng tổng số mol electron mà các chất oxi hóa nhận. Điều quan trọng khi áp dụng phương pháp này là nhận định đúng trạng thái đầu và cuối của các chất oxi hóa khử. Ví dụ: Để m (g) bột Fe ngoài không khí một thời gian thu được 12 g hỗn hợp các chất rắn FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe dư . Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là? * Hướng dẫn:
N
LUYỆN TẬP (ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
* Bài tập 2: Hòa tan hoàn toàn 28,8 g kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, tất cả khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước có O2 để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia vào quá trình trên là?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG GV: Hướng dẫn HS làm 1 số bài tập để rèn luyện kỹ năng áp dụng ĐLBT e HS: Hoạt động cá nhân GV: Nhận xét và bổ sung. * Bài tập 1: Cho 4,2g Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (đktc). Tìm V.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
V.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: Củng cố kiến thức về cân bằng phản ứng oxy hóa – khử. 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Làm 1 số bài tập trong vở.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
TIẾT 32
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức vềphản ứng oxi hoá - khử. 2. Kĩ năng: Dựa vào ĐLBT e để giải các bài tập có liên quan. 3. Thái độ: Say mê, hứng thú học tập, yêu khoa học 4. Định hướng các năng lực được hình thành - Năng lực tự học,hợp tác, tính toán hóa học; - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; - Năng lực sáng tạo. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan. 2. Chuẩn bị của HS: - Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan; - Chuẩn bị các nội dung bài học mà giáo viên yêu cầu hoàn thành. III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC *Hoạt động luyện tập, vận dụng HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG GV: Hướng dẫn HS làm 1 số bài tập để rèn luyện kỹ năng áp dụng ĐLBT e HS: Hoạt động cá nhân GV: Nhận xét và bổ sung. * Bài tập 1: Cho một luồng khí CO qua m (g) Fe2O3 nung nóng, thu được 14 g hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Cho hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 2,24 lit khí NO (đktc). Giá trị của m là
N
LUYỆN TẬP (ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ÀN
TO
ÁN
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
* Bài tập 3:Khi cho m g kim loại Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng để tạo ra 2,24 lít khí SO2(đktc) thoát ra. Tìm m.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Câu 1) * Bài tập 2: Khử m g Fe2O3 bằng H2 thu được 2,7 g nước và hỗn hợp A gồm 4 chất. Hoà tan A trong dung dịch HNO3 dư thoát ra V lít NO duy nhất (đktc). Tính V
D
IỄ N
Đ
V.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: Củng cố kiến thức về cân bằng phản ứng oxy hóa – khử. 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: + Làm 1 số bài tập trong vở. + Chuẩn bị cho bài thực hành.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
TIẾT 33
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết được: Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các TN - Phản ứng giữa kim loại với dung dịch axit, dung dịch muối… - Phản ứng oxi hoá - khử trong môi trường axit 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hành thí nghiệm hoá học: làm việc với dụng cụ, hoá chất; Quan sát các hiện tượng hoá học xảy ra; Viết tường trình TN 3. Thái độ: Say mê, hứng thú học tập, yêu khoa học 4. Định hướng các năng lực được hình thành - Năng lực tự học,hợp tác; - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; - Năng lực quan sát, phát hiện vấn đề; - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học; - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn Hóa học; - Năng lực sáng tạo. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Kiểm tra dụng cụ hoá chất trước khi tiến hành TN (theo vở TN) 2. Học sinh: -Ôn tập về phản ứng oxi hoá - khử - Nghiên cứu trước để nắm dụng cụ, hoá chất, cách làm thí nghiệm III. PHƯƠNG PHÁP - HS hợp tác nhóm nhỏ (theo tổ) tự giải quyết vấn đề dưới sự hướng dẫn của Gv - Kết hợp vở thí nghiệm để giải quyết vấn đề IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY * Thực hành Hoạt động 1: GV nêu yêu cầu: - Các HS trong tổ đều phải làm thí nghiệm. - Khi làm thí nghiệm, HS phải đứng, các HS khác phải quan sát, ghi lại hiện tượng để hoàn thành báo cáo cá nhân trong vở thực hành. - Tổ cử một HS ghi báo cáo cho tổ, nộp vào cuối buổi thực hành. Vở thí nghiệm nộp vào tiết tiếp theo. - Đọc kĩ hướng dẫn trong vở thí nghiệm, đối với mỗi thí nghiệm chỉ lấy những hoá chất cần thiết ra khỏi khay. GV hướng dẫn hs làm thí nghiệm: - Nêu những thí nghiệm thực hiện trong bài thực hành, những điều cần chú ý khi thực hiện từng thí nghiệm. - Biểu diễn cho HS xem động tác nhỏ từng giọt KMnO4 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4, FeSO4.
N
BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
Hoạt động 2: * Thí nghiệm 1: Phản ứng giữa kim loại và dung dịch axit Cách tiến hành: Thực hiện phản ứng như hướng dẫn trong vở thí nghiệm Lưu ý: + Nên dùng dung dịch H2SO4 khoảng 15%, có thể tiết kiệm hoá chất bằng cách làm thí nghiệm với lượng nhỏ trong hõm sứ. Quan sát hiện tượng xảy ra và giải thích: - Hiện tượng: có bọt khí hiđro nổi lên - HS viết PTHH của phản ứng: Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 GV hỏi: - Dựa vào số oxi hoá, xác định vai trò các chất? Hoạt động 3: * Thí nghiệm 2: Phản ứng giữa kim loại và dung dịch muối Cách tiến hành: Thực hiện phản ứng như hướng dẫn trong vở thí nghiệm Lưu ý: Dùng đinh sắt nhỏ hoặc đoạn dây sắt dài khoảng 2cm, đã đánh sạch Quan sát hiện tượng xảy ra và giải thích: Hiện tượng: lớp kim loại đồng được giải phóng phủ trên bề mặt đinh (hoặc dây) sắt. Màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần HS viết PTHH của phản ứng: CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu Hoạt động 4: * Thí nghiệm 3: Phản ứng oxi hoá - khử trong môi trường axit Cách tiến hành: Thực hiện phản ứng như hướng dẫn trong vở thí nghiệm Lưu ý: HS dùng ống nhỏ giọt nhỏ từng giọt dung dịch KMnO4 vào ống nghiệm đựng hỗn hợp dung dịch FeSO4 và H2SO4, lắc ống nghiệm nhẹ và đều Quan sát hiện tượng xảy ra và giải thích: - Hiện tượng: màu tím của dung dịch KMnO4 sẽ mất dần đi khi nhỏ từng giọt dung dịch này vào hỗn hợp dung dịch FeSO4 và H2SO4. Đến khi màu tím của KMnO4 không nhạt đi thì dừng không nhỏ tiếp KMnO4 nữa HS viết PTHH của phản ứng: 2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O Hoạt động 5: Công việc sau buổi thực hành - GV: + Nhận xét đáng giá buổi thực hành + Nhắc hs viết bản tường trình - HS: thu dọn dụng cụ, hoá chất, vệ sinh phòng thí nghiệm, lớp học - GV: kiểm tra, cho điểm
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
C. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
CuO + NH 3 − Cu + N 2 + H 2 O
S + HNO3 − H 2 SO4 + NO + H 2 O
H 2 SO4 + H 2 S − S + H 2 O
P + KClO3 − P2 O5 + KCl
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẬP, C CỦNG CỐ II. BÀI TẬP LUYỆN TẬP, củ các nguyên tố trong các chất sau: Câu 1: Xác định số oxy hóa của N2O, NO2, HNO3, NH4NO3, Cl2, HCl, NaClO, CaOCl2, MnO2, KMnO4, K2MnO4, Na2Cr2O7, H2S, SO2, H2SO4, FeS, FeS2, H2O2, NaO2, OF2, CO2, C2H4, CH2O, CH2O2. khử đơn giản Câu 2: Cân bằng phản ứng oxi hóa kh
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q -L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT
khử đơn giản có môi trường Câu 3: Cân bằng phản ứng oxi hóa kh
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
+
H N O3
Al
+
Al Fe
+
NO
H O 2
+
N 2O
+
H 2O
H N O3 −
A l ( N O 3 )3
+
N H 4 N O3
+
H 2O
+
H N O3 −
A l ( N O 3 )3
+
N 2O
+
H 2O
+
H N O3
NO
+
H 2O
+
NO
+
H 2O
+
H 2S
+
F e2 O3
+
F e 2 ( S O 4 )3
−
F e 2 ( S O 4 )3
+
SO2
F e 2 ( S O 4 )3
+
H 2O
+
H 2O
H 2 SO4 đ
−
H 2 SO4 đ
S
+
H 2 SO4 đ
C
+
H 2 SO4 đ
−
CO2
H 2SO4 đ
−
B r2
HBr
+
H 2S
+
−
K M nO4
+
KI
+ K M nO4
SO2
−
H 2SO4 đ
+
KM nO4 +
H 2 SO4
+
K 2 C r2 O 7
+ F eSO4
N a 2 S O3
+ KM nO4
+
C rC l
+
+ NaO H
H 2SO4 +
Br 2
+ +
H 2SO4
−
Ơ
H 2O
H 2O
+
H 2O
+
SO2 +
C l2 +
F e 2 ( S O 4 )3 +
−
−
+
F e 2 ( S O 4 )3 +
−
H 2O
+
SO2
− M nSO4
H 2 SO4
+
SO2
SO2
+
M n C l2
F e SO4
3
+
S
−
HCl
+
.Q
F e3 O 4
−
H 2O
TP
H 2SO4 đ
+
ẠO
+
Z nSO4
Đ
F eO
−
H 2 SO4 đ
H 2O
G
+
H 2O
N
Zn
F e ( N O 3 )3
−
H N O3
+
I2
H Ư
+
F e ( N O 3 )3
−
N
M g ( N O 3 )2
−
TR ẦN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
+
+
K 2 SO4
K 2 SO4 +
+ H 2O + H 2O
M nSO4
K 2 S O 4 + C r2 ( S O 4 )3 +
N a2 SO4
+
K 2 SO4 + M nSO4
N a C rO 2 4
+
NaBr
+ NaCl
+ +
H 2O
H 2O H O 2
10 00
B
Câu 4: Cân bằng phản ứng tự oxi hóa khử (một nguyên tố đóng cả hai vai trò) Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O NO2 + NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O t KCl + KClO KClO3 → Câu 5: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử nội phân tử KMnO4 t→ K2MnO4+ MnO2 + O2 KCl + O2 KClO3 t → Cu(NO3)2 t→ Cu + NO2 + O2 Câu 6: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử phức tạp FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O Cu2S+ HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO2 + H2O
Ó
A
o
H
o
Í-
o
ÀN
TO
ÁN
-L
o
* GIẢI TOÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Mg
C u ( N O 3 )2
−
3
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
HNO
N
+
U Y
Cu
F e3 O 4
http://daykemquynhon.ucoz.com
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
IỄ N
Đ
Nguyên tắc của phương pháp: Khi có nhiều chất oxi hóa hoặc chất khử trong hỗn hợp phản ứng (nhiều phản ứng hoặc phản ứng qua nhiều giai đoạn) thì tổng số mol electron mà các phân tử chất khử cho phải bằng tổng số mol electron mà các chất oxi hóa nhận. Điều quan trọng khi áp dụng phương pháp này là nhận định đúng trạng thái đầu và cuối của các chất oxi hóa khử. * Bài tập: Câu 1) Để m (g) bột Fe ngoài không khí một thời gian thu được 12 g hỗn hợp các Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
chất rắn FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe dư . Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là? Câu 2) Hòa tan hoàn toàn 17,4 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí. Nếu cho 34,8 g hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 nóng dư thì thu được V lít khí NO2 (đktc). Giá trị V là? Câu 3) Hòa tan hoàn toàn 28,8 g kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, tất cả khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước có O2 để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia vào quá trình trên là? Câu 4) Chia m g hỗn hợp 2 KL A, B có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl, tạo ra 1,792 lít H2 (đktc). - Phần 2 nung trong oxi thu được 2,84 g hỗn hợp oxit. Giá trị của m là? Câu 5) Chia 38,6g hỗn hợp gồm Fe và KL M có hóa trị duy nhất thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Tan vừa đủ trong 2 lít dung dịch HCl thấy thoát ra 14,56 lít H2 (đktc). - Phần 2: Tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng nóng thấy thoát ra 11,2 lít khí NO duy nhất (đktc) a) Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là? b) Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng ở phần 1 là? c) %m của Fe trong hỗn hợp ban đầu là? d) Kim loại M là? Câu 6) Cho tan hoàn toàn 3,6 g hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch D, 0,04 mol khí NO và 0,01 mol N2O. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư, lọc và nung kết tủa đến khối lượng thu được m g chất rắn. a) Giá trị của m là? b) Thể tích HNO3 đã phản ứng là? Câu 7) Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 g hỗn hợp H gồm 4 chất rắn, đó là Fe và 3 oxit của nó. Hòa tan hết lượng hỗn hợp H trên bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 672 ml khí NO duy nhất (đktc). Trị số của x là? Câu 8) Hòa tan a (g) FexOy bằng dung dịch H2SO4đặc nóng vừa đủ, có chứa 0,075 mol H2SO4, thu được b g một muối và có 168 ml khí SO2 (đktc) duy nhất thoát ra. a) Trị số của b là? b) Trị số của a g FexOy là? c) Công thức của FexOy là? Câu 9) Khi cho m g kim loại Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng để tạo ra 2,24 lít khí SO2 thoát ra thì lượng kim loại Al này đã trao đổi bao nhiêu điện tử? Câu 10) Hòa tan hoàn toàn m g bột kim loại Al vào một lượng dung dịch HNO3 rất loãng có dư, có 0,03 mol khí N2 duy nhất thoát ra. Lấy dung dịch thu được cho tác
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
dụng với luợng dư dung dịch xút, đun nóng, có 672 ml duy nhất một khí (đktc) có mùi khai thoát ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là? Câu 11) Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B có hoá trị không đổi là m và n. Chia 0,8g hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Tan hoàn toàn trong H2SO4, giải phóng được 224ml H2 (đktc). - Phần 2: Bị oxy hoá hoàn toàn tạo ra m g hỗn hợp 2 oxit. a) Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được ở phần 1 là? b) Khối lượng m g hỗn hợp oxit ở phần 2 là? Câu 12) Hỗn hợp X gồm 2 kim loại hoạt động X1, X2 có hoá trị không đổi. Chia 4,04g X thành hai phần bằng nhau: P1: Tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa HCl và H2SO4 tạo ra 1,12 lít H2 (đktc). P2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 và chỉ tạo ra khí NO duy nhất. a) Thể tích khí NO (lít) thoát ra ở đktc là b) Khối lượng m (g) muối nitrat tạo ra ở phần 2 là Câu 13) Hoà tan hoàn toàn 19,2 g kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ lệ thể tích 3:1. Xác định M? Câu 14) Hòa tan hoàn toàn 11,2 g Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1:1. Xác định khí X? Câu 15) Cho một luồng khí CO qua m (g) Fe2O3 nung nóng, thu được 14 g hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Cho hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 2,24 lit khí NO (đktc). Giá trị của m là Câu 16) Cho tan hoàn toàn 58 g hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO3 2M thu được 0,15 mol NO, 0,05 mol N2O và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, khối lượng muối khan thu được là? Câu 17) Khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Chia X thành 2 phần bằng nhau: - Phần I tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,02 mol NO và 0,03 mol N2O. - Phần II cho tan trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được V lít (đktc) SO2. Giá trị của V là? Câu 18) Cho tan hoàn toàn 3,76 g hỗn hợp X ở dạng bột gồm S, FeS và FeS2 trong dung dịch HNO3 thu được 0,48 mol NO2 và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, lọc và nung kết tủa đến khối lượng không đổi, được m g hỗn hợp rắn. Giá trị của m là? Câu 19) Cho tan hoàn toàn 7,2 g FexOy trong dung dịch HNO3 thu được 0,1 mol NO2. Công thức phân tử của oxit là? Câu 20) Cho 11,2 lít hỗn hợp A gồm Clo và Oxi phản ứng vừa đủ với 16,98 g hỗn hợp B gồm Mg và Al tạo ra 42,34 g hỗn hợp sản phẩm. Thành phần khối lượng của Mg, Al trong hỗn hợp B? Câu 21) Cho 5,6 g Fe tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 21,1 g muối và V lít NO2 (đktc). Tính V. Câu 22) Cho 15 g hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO3, H2SO4 đặc (dư) thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, NO2, N2O. Tính % khối lượng Al trong X. Câu 23) Cho 0,04 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất (đktc). X là?
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
Câu 24) Hoà tan hoàn toàn m g Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO (không tạo muối amoni). Tính m. Câu 25) Cho V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm Clo và Oxi phản ứng vừa hết với hỗn hợp gồm 4,8 g Mg và 8,1 g Al tạo thành 37,05 g hỗn hợp các sản phẩm. Tính V. Câu 26) Hoà tan 2,4 g hỗn hợp Cu, Fe có tỉ lệ mol 1:1 trong H2SO4 đặc nóng tạo ra 0,05 mol một sản phẩm khử X duy nhất. X là? Câu 27) Cho 12,125 g sunfua kim loại M có hoá trị không đổi (MS) tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thoát ra 11,2 lít SO2 (đktc). Xác đinh M. Câu 28) Cho 2,352 lít CO (đktc) đi qua m g hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 có số mol bằng nhau nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Cho B tan hết trong dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Tính m? Câu 29) Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3tạo ra 1,008 lít NO2 và 0,112 lít NO (đktc). Tính số mol mỗi chất. Câu 30) Trộn 84 g bột Fe với 32 g bột S rồi đun nóng (không có không khí). Hoà tan chất rắn A sau khi nung bằng dung dịch HCl dư được dung dịch B và khí C. Đốt cháy khí C cần V lít oxi (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính V. Câu 31) Khử m g Fe2O3 bằng H2 thu được 2,7 g nước và hỗn hợp A gồm 4 chất. Hoà tan A trong dung dịch HNO3 dư thoát ra V lít NO duy nhất (đktc). Tính V Câu 32) Cho khí H2 đi qua ống sứ chứa m g Fe2O3 đun nóng, sau một thời gian thu được 20,88 g hỗn hợp 4 chất rắn. Hoà tan hết lượng chất rắn trên trong dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 0,39 mol NO2 duy nhất. Tính khối lượng HNO3 đã tham gia phản ứng? Câu 33) Đốt cháy 16,2 g kim loại M (hoá trị không đổi) trong bình khí chứa 0,15 mol oxi. Chất rắn thu được cho tan trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, xác định M. Câu 34) Hỗn hợp A gồm Al và Fe. Nếu hoà tan hết 11 g A trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 8,96 lít khí (đktc) còn khi hoà tan hết 5,5 g A trong H2SO4 đặc nóng dư thì thu được V lít khí (đktc). Xác định V. Câu 35) Thổi một luồng khí CO qua hỗn hợp Fe, Fe2O3 nung nóng thu được khí B và hỗn hợp D gồm 4 chất. Cho B qua nước vôi trong dư thấy tạo ra 6 g kết tủa. Hoà tan D bằng H2SO4 đặc nóng dư thấy tạo ra 0,18 mol SO2 và 24g muối. Xác định % số mol của Fe, Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu? Câu 36) Khi đốt 37,9 g hỗn hợp Al, Zn trong bình khí Clo thu được 59,2 g hỗn hợp chất rắn. Cho hỗn hợp này tan hết trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 11,2 lít khí (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại Al, Zn trong hỗn hợp ban đầu. Câu 37) Cho khí CO qua ống sứ chứa m g Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được 5,2 g hỗn hợp X gồm Fe và 3 oxit. Hoà tan X bằng HNO3 đặc nóng dư thấy thoát ra 0,05 mol khí NO2. Xác định m và số mol HNO3 đã tham gia phản ứng? Câu 38) Hoà tan hết 35,4g hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch HNO3 loãng thu được 5,6 lít khí NO duy nhất. Khối lượng Ag trong hỗn hợp là? Câu 39) Oxi hoá một lượng Fe thành hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng a mol oxi. Để khử hoàn toàn hỗn hợp X về Fe cần b mol Al. Tỉ lệ a:b bằng?
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Ngày soạn: 12/12/2017
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: ôn tập nội dung kiến thức của học kì I, chuẩn bị cho kiểm tra học kì I 2. Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng giải toán 3. Thái độ: say mê, hứng thú học tập. B. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: - Chuẩn bị nội dung ôn tập phát trước cho học sinh chuẩn bị. 2. Học sinh: - Ôn tập toàn bộ nội dung kiến thức thông qua các bài học, các phiếu học tập đã phát và phiếu ôn tập học kì C. PHƯƠNG PHÁP: HS hợp tác nhóm nhỏ tự giải quyết vấn đề dưới sự hướng dẫn của GV D. NỘI DUNG TIẾT HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài củ: 3. Nội dung bài mới: a) Đặt vấn đề: b) Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1 : Kiến thức cần nhớ GV: hướng dẫn HS tự hệ thống lại những kiến thức quan trọng trong các chương đã học HS: hoạt động nhóm. GV: nhận xét và bổ sung.
N
Tên bài: ÔN TẬP HỌC KÌ I
Tiết 35
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn: 10/12/2017 Tiết 36
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
V.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Hướng dẫn học bài cũ: 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức đã học về bảng CTNT, HTTH, LKHH, phản ứng oxy hóa – khử. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện các kỹ năng tính toán và giải các bài tập có liên quan. - Củng cố kỹ năng tính toán các chất theo phương trình phản ứng hóa học. 3. Thái độ: Học sinh tích cực, chủ động và hứng thú trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra (có ma trận, bảng mô tả rõ ràng) phù hợp với đề cương ôn tập đã triển khai trước học sinh. 2. Học sinh: Ôn tập ở nhà. III. PHƯƠNG PHÁP IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
N
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
U Y ĐIỂM
TS ĐIỂM
MỨC ĐỘ CÂU HỎI TS
CTNT
10,75
6
4,8
5,95
14,1
17,5
3
4
0,75
1
2
1
2
HTTH
7,25
4
3,2
4,05
9,4
11,9
2
3
0,5
0,75
1,25
1
1
2
1
5
3
LKHH
6,25
3
2,4
3,85
7,1
11,3
2
3
0,5
0,75
1,25
1
1
2
1
5
4
PƯ O-K
9,75
5
4
5,75
11,8
16,9
3
4
0,75
1
1,75
2
1
2
2
7
TC
34
18
14,4
19,6
42,4
57,6
10
14
3,5
6
6
4
9
5
24
VD
LT
VD
LT
CHỈ SỐ
TRỌNG SỐ
T T
NỘI DUNG CHỦ ĐỀ
TS TIẾT
TIẾT LÝ THUYẾT
LT
VD
LT
VD
LT
1
CTNT
10,75
6
4,8
5,95
14,1
17,5
2
3,2
4,05
9,4
LKHH
3
2,4
3,85
7,1
4
PƯ O-K
9,75
5
4
5,75
11,8
34
18
14,4
19,6
42,4
0,56
0,7
1,26
0,25
11,9
0,38
0,48
0,86
0,25
0,25
11,3
0,28
0,45
0,73
0,25
0,5
16,9
0,47
0,68
1,15
0,25
0,25
0,5
0,25
1,25
57,6
1,69
2,31
4
0,5
1,25
1,75
0,5
4
0,25
Vận dụng cao
TO
Đ IỄ N D
1,25 0,75 0,75
ÁN
-L Í-
Hiểu Vận dụng - Tính số hạt của nguyên tử biết S và H (hay A) - Tính số hạt dựa vào - Tính NTK trung - Tìm tỉ lệ của các đồng ký hiệu hóa học bình của các đồng vị vị khi biết NTK trung bình. - Đặc điểm e lớp - Viết cấu hình e của - Xác định số lớp e, số ngoài cùng nguyên tử e lớp ngoài cùng;
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
TS
Ó
II. MA TRẬN KIẾN THỨC 1. TRẮC NGHIỆM Biết CTNT
MỨC ĐỘ CÂU HỎI VẬN VẬN DỤNG HIỂU DỤNG CAO 0,5 0,5
BIẾT
H
TC
7
B
4
6,25
HIỂU
VD
10 00
7,25
ĐIỂM
1,75
BIẾT
VẬN DỤNG CAO 1
TS ĐIỂM
A
HTTH
3
2,5
TR ẦN
2. TỰ LUẬN
VD
Đ
LT
G
VD
N
LT
ẠO
1
VẬN DỤNG 3
Tổng cộng
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
SỐ CÂU (SAU KHI LÀM TRÒN)
.Q
TS TIẾT
TRỌNG SỐ
TP
NỘI DUNG CHỦ ĐỀ
CHỈ SỐ
H Ư
T T
TIẾT LÝ THUYẾT
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
I.BẢNG TRỌNG SỐ (h = 0,8) 1. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN HÓA HỌC – LỚP 10 CƠ BẢN
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
- Viết cấu hình e của nguyên tử khi trao đổi
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H
TO
3,5
2 10
D
IỄ N
Đ
- Tính khối lượng (hoặc C% các chất) dung dịch thu được sau phản ứng. 1 2,5
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
U Y
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N H Ư
TR ẦN 3,5
1,5 - Xác định kim loại dựa vào nguyên tử khối (tính theo phương trình phản ứng) 1 2,5
ÁN
1,5
5,5
B 1
-L Í-
Điểm Tổng cộng
1,5
Viết CTCT của phân tử
H
Tổng hợp
1 Xác định nguyên tố kim loại
1,5
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Điểm
Vận dụng cao Tổng cộng e và xác định điện tích của ion. - Xác định nguyên tố - Sắp xếp tính kim loại, dựa vào CT oxit cao tính phi kim nhất và CT hợp chất - Cấu hình e của ion với H đơn nguyên tử Vị trí - Xác định KL ở 2 chu của nguyên tố trong kỳ liên tiếp bảng HTTH
2
10 00
Phản ứng oxy hóa – khử
0,5 Xác định loại LKHH dựa vào độ âm điện Xác định số oxh của các nguyên tố trong chất hay ion, chất oxh, chất khử
A
Điểm Liên kết hóa học
Từ cấu hình e, vị trí của nguyên tử trong bảng HTTH Tính chất hóa học
Vận dụng - Dự đoán tính chất của nguyên tố.
- Cấu hình e Vị trí của nguyên tố trong bảng HTTH - Vị trí của nguyên tố trong bảng HTTH Cấu hình e
Ó
Bảng HTTH, Định luật tuần hoàn
Hiểu
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Biết
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Giáo án môn Hóa Học – Lớp 10 – Ban cơ bản
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 Phút; Mã đề140
Họ tên: ……………………. Số báo danh: …………
D
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất. Câu 1: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. Hạt e, p và n B. Hạt p, n C. Hạt e, p D. Hạt n, e Câu 2: Trong hợp chất, nguyên tử nào sau đây luôn có số oxi hoá bằng -1? A. O B. F C. I D. Br Câu 3: Phản ứng tự oxi hoá - khử là A. 2FeS + 10H2SO4 ------ Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10 H2O B. Fe3O4 + 8HCl ------- 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O C. 2KClO3 ---------- 2KCl + 3O2 (điều kiện phản ứng MnO2, t0) D. 2NO2 + 2NaOH ------ NaNO2 + NaNO3 + H2O Câu 4: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có bao nhiêu chu kì nhỏ và bao nhiêu chu kì lớn? A. 4 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 4 và 3 Câu 5: Hãy chọn định nghĩa đúng về phản ứng oxi hoá - khử A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng không kèm theo sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố. B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó quá trình oxi hoá và quá trình khử không xảy ra đồng thời. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng đều thay đổi số oxi hoá. D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó có sự chuyển electron giữa các chất trong phản ứng. Câu 6: Liên kết trong phân tử NaI là liên kết A. Cho – nhận B. Ion C. CHT có cực D. CHT không cực Câu 7: Số p, số n và số khối của 178 X lần lượt là A. 17; 9 và 8. B. 17; 8 và 9. C. 8; 9 và 17.D. 8; 8 và 17. Câu 8: Lưu huỳnh có ký hiệu nguyên tử 1632 S cấu hình e lớp ngoài cùng là A. 2s22p4B 2s22p5 B. 3s23p5 C. 3s23p4 D. 3s13p4 + Câu 9: Số oxi hoá của nitơ trong các ion NH4 , NO3 lần lượt là A. -3, +5 B. +3, +5 C. -4, +6 D. -4, +5 Câu 10: Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là A. Liên kết đôi. B. Liên kết cộng hóa trị không cực C. Liên kết ion. D. Liên kết cộng hóa trị có cực Câu 11: Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử nào sau đây không đúng? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 Câu 12: Trong phản ứng hoá học sau: Cl2 + 6KOH ------- KClO3 + 5KCl + 3H2O Cl2 đóng vai trò: A. Chỉ là chất khử C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử B. Chỉ là chất oxi hoá D. Không phải là chất oxi hoá, không phải là chất khử. Câu 13: Nguyên tử X có cấu hình e là 3s23p1 và số khối (A) là 27. Hạt nhân nguyên tử X có
N
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT TÂN LÂM (Đề có 2 trang)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
a, C + Fe2 O3 − Fe + CO2
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
A. 14p,13e B. 13n, 14p C. 14p; 14n D. 13p,14n Câu 14: Một nguyên tố X mà hợp chất với hidro có công thức XH 3 . Oxit cao nhất của X chứa 43,66% X về khối lượng. X là A. C B. P C. N D. S Câu 15: Cation X3+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 4, nhóm IIIB, là nguyên tố kim loại B. Chu kì 3, nhóm IIIA, là nguyên tố kim loại C. Chu kì 3, nhóm VIA, là nguyên tố phi kim D. Chu kì 4, nhóm IVB là nguyên tố kim loại Câu 16: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong H2SO4, MgSO4, K2S, S2- lần lượt là A. +6, +4, −2, 0 B. +4, +6, 0, 0 C. +6, +6, −2,−2 D. +4, +4, −2,−2 Câu 17: Nguyên tử khối TB của đồng là 63,54. Trong tự nhiên, đồng tồn tại 2 loại đồng vị 65 63 65 là 29 Cu và 29 Cu . Thành phần phần trăm 29 Cu theo số nguyên tử là A. 26,3%. B. 26,7%. C. 73%. D. 27%. Câu 18: Các chất trong phân tử có liên kết Ion là A. Al2O3, K2S, NaCl B. Na2SO4, H2S, SO2. C. CH4, NaCl, HNO3. D. H2O, K2S, Na2SO3. Câu 19: Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử X là 34, trong hạt nhân số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. Số hạt p, n ,e của nguyên tử X lần lượt là A. 12, 11, 12 B. 11, 12, 12 C. 12, 11, 11 D. 11, 12, 11 Câu 20: Số oxi hoá của Clo trong các hợp chất HCl, HClO, HClO2, HClO3, lần lượt là A. -1, +1, +2, +3B. -1, +1, +3, +7 C. -1, +1, +3, +6 D. -1, +1, +3, +5 Câu 21: Sắp xếp các kim loại Na, Mg, Al, K theo quy luật tính kim loại giảm dần: A.K, Na, Mg, Al. B.Na, Mg, Al, K. C. Na, K, Mg, Al. D. Al, Mg, Na, K. Câu 22: Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều là A. liên kết cộng hóa trị có cực B. liên kết ion. C. liên kết cộng hóa trị không cực D. liên kết đôi. Câu 23: Hạt nhân của nguyên tử X có 19 p, của nguyên tử Y có 17 p, liên kết hóa học giữa X và Y là A. liên kết cho nhận. B. liên kết cộng hóa trị không cực C. liên kết ion D. liên kết cộng hóa trị có cực Câu 24: Trong nguyên tử của 1 nguyên tố A có tổng số các hạt là 58. Biết số hạt mang điện dương ít hơn số hạt không mang điện là 1 hạt. Kí hiệu nguyên tử của A là A. 3820K B. 3919K C. 3920K D. 3819K II. TỰ LUẬN (4 điểm): Câu 1(0,5 điểm): Viết CTCT của các hợp chất sau: SO2, H3PO4. Câu 2(1,5 điểm): Cân bằng phản ứng oxy hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron. Xác định chất oxy hóa, chất khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử.
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
b, KMnO4 + HCl − KCl + MnCl2 + Cl2 + H 2 O
Câu 3(1 điểm): Cho 3,36 lít khí Cl2 (đktc) tác dụng hoàn toàn với kim loại M hóa trị II tạo ra 20,25g muối Clorua. Xác định kim loại M. Câu 4(1 điểm) Khi đốt 37,9 g hỗn hợp Al, Zn trong bình khí Clo thu được 59,2 g hỗn hợp chất rắn. Cho hỗn hợp này tan hết trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 11,2 lít khí (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại Al, Zn trong hỗn hợp ban đầu. HẾT
Giáo án Hóa học – Lớp 10 Cơ bản – GV: Bùi Xuânwww.facebook.com/daykemquynhonofficial Đông – Trường THPT Tân Lâm
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
M HỌC2017 - 2018 KIỂM TRA HỌC KỲ I–NĂM Ớ 10 MÔNHÓA HỌC – LỚP
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ NG THPT TÂN LÂM TRƯỜNG
Thời gian làm bài : 30Phút
.Q
D
IỄ N
Đ
0,25 điểm/CT
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP ẠO Đ G N
H Ư TR ẦN B 10 00 A
H Í-
ÀN
TO
ÁN
-L
II. TỰ LUẬN (4 điểm): ĐỀ SỐ 1 Câu 1(0,5 điểm) SO2:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B B D A B A A B C C B B A D C D D A D C C A C A
N
A A D A C D D B C A B C D A D B B A D B C C C B
Ơ
A B C C D B C C A B A C D B B C D A D D A A C B
H
339
N
241
U Y
140
Ó
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
nghiệ (0,25 điểm/câu x 24 câu = 6 điểm) I/ Phần đáp án câu trắcc nghiệm:
H3PO4: Câu 3(1 điểm) Ta có:
nCl2 = nM = nMCl2
3,36 = = 0,15mol 22, 4
0,5 điểm 0,5 điểm
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Do đó: M MCl2 = M + 71 =
14, 25 = 95 → M = 24( Mg ) 0,15
Câu 2(1,5 điểm) +3
0
+4
0
+ Fe 2 O3 − Fe + C O 2
N
[O ] +4
3 x C → C + 4e
H
+3
(QT O )
N
0
+3
0
+4
U Y
4 x Fe + 3e → Fe (QT K ) 0
+3
0
+4
⇒ 3C + 2 Fe 2 O3 → 4 Fe + 3 C O 2 +7
−1
+2
0,75 điểm/pt
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
0
b, K Mn O 4 + H Cl − KCl + Mn Cl 2 + Cl 2 + H 2 O [K ]
+7
+2
2 x M n + 5 e → Mn
( QT K )
Đ
−1
ẠO
[O ]
0
N
−1
+2
0
⇒ 2 Mn + 10 Cl → 5Cl 2 + 2 Mn +7
−1
+2
H Ư
+7
G
5 x 2 Cl → Cl 2 + 2 e (QT O )
0
⇒ 2 K Mn O 4 + 16 H Cl → 2 KCl + 2 Mn Cl2 + 5Cl 2 + 8 H 2 O
TR ẦN
Câu 4(1 điểm) Áp dụng ĐLBT KL, ta có:
mKL + mCl2 = mCr → mCl2 = 21,3g → nCl2 = 0,3mol
10 00
+1
−1
0
0
0,25 điểm 0,25 điểm
Z n + 2 e 2 H + 2e → H 2 2b 1 0,5
H
Zn → b
+2
A
0
+3
A l+ 3e C l2+ 2e → 2 C l 3 a 0,3 0,6
Ó
0
A l → a
B
Các quá trình trao đổi e:
TO
ÁN
-L
Í-
Theo ĐLBT e, ta có: 3a+2b = 1,6 (*) Mặt khác: mKL = 27a + 65b = 37,9 (**) Giải hệ phương trình (*) và (**), ta được: a = 0,2 và b = 0,5. Do đó: mAl = 5,4g và mZn = 32,5g. HẾT
0,25 điểm 0,25 điểm
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
0
.Q
⇒ 3 C + 4 Fe → 3 C + 4 Fe
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0
Ơ
[K ]
Skype : live:daykemquynhonfanpage https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
a, C
Giáo án Hóa học – Lớp 10 Cơ bản – GV: Bùi Xuânwww.facebook.com/daykemquynhonofficial Đông – Trường THPT Tân Lâm
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial