GIÁO ÁN TIN HỌC THEO CÔNG VĂN 5512
vectorstock.com/10212105
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
GIÁO ÁN TIN HỌC 7 CẢ NĂM (2 CỘT) THEO CÔNG VĂN 5512 PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT NĂM HỌC 2021-2022 WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
KHBD TIN 7 CV 5512 BÀI 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được ưu việt của chương trình bảng tính trong đời sống và trong học tập. - Biết được các đối tượng chính của màn hình Excel. - Biết khái niệm hàng, cột, ô, địa chỉ ô tính. - Biết cách nhập, sửa, dữ liệu và cách di chuyển trên trang tính. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Luôn học hỏi và tự tìm tòi các dạng thông tin trên máy tính - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia các hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề giáo viên đặt ra. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học. 2.2. Năng lực đặc thù: + NLa: Sử dụng đúng cách các thiết bị, các phần mềm thông dụng vào phục vụ cuộc sống và học tập, có ý thức và biết cách khai thác môi trường, biết tổ chức và lưu trữ dữ liệu, bước đầu tạo ra được sản phẩm. + NLc: Hiểu được tầm quan trọng của thông tin và xử lý thông tin trong xã hội hiện đại, thao tác được với phần mềm. 3. Phẩm chất: - Yêu thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. - Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính, có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích. - Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài học. - SGK, máy tính, bảng nhóm. - Phiếu học tập cho các nhóm: Phụ lục 2. Học sinh: - SGK, Bài cũ ở nhà III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề a) Mục tiêu: Tạo hứng thú để học sinh tiếp nhận bài mới b) Nội dung: So sánh bảng điểm tạo trên Excel và trên Word để từ đó thấy được sự tiện lợi của bảng tính. c) Sản phẩm: Bảng tính đáp ứng được các yêu cầu tính toán. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét.
Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ: GV chiếu cho HS quan sát bảng điểm tạo trên Word sau:
Tiến trình nội dung
GV: Đặt câu hỏi: ?Em phải làm gì để biết điểm trung bình của mỗi bạn trong lớp và nhập vào cột bên phải, điểm trung bình mỗi môn học của cả lớp vào hàng cuối cùng của bảng? ? Giả sử điểm của một số bạn trong lớp bị gõ sai thì ta phải làm thế nào? Có phải tính lại điểm trung bình không? *Thực hiện nhiệm vụ: HS trao đổi, trả lời câu hỏi của GV *Báo cáo kết quả: HS lên bảng trả lời. *Đánh giá kết quả: - Giáo viên nhận xét, đánh giá: GV chỉ ra những khó khăn khi xử lí dữ liệu trong các bảng được tạo ra trên văn bản word. Chương trình bảng tính sẽ khắc phục những khó khăn đó. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu: - Học sinh nhận thấy nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập. Nêu được các chức năng chung của chương trình bảng tính. - Chỉ ra được các thành phần cơ bản của màn hình làm việc Excel. - Biết cách nhập, sửa, xoá dữ liệu, di chuyển, gõ chữ việt trên trang tính. b) Nội dung: - Nhu cầu sử dụng bảng tính. - Màn hình làm việc của Excel. - Nhập dữ liệu vào trang tính. c) Sản phẩm: - Nêu được sự tiện lợi của chương trình bảng tính: tính toán tự động dữ liệu phức tạp, biểu diễn trực quan thông tin dưới dạng hình ảnh.
- Nhận biết được các thành phần trên màn hình làm việc của Excel. - Nêu và thực hiện được các thao tác nhập, xoá, sửa dữ liệu, di chuyển trên trang tính. Nhập được bảng điểm theo mẫu. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung Hoạt động 2.1: Bảng và nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng *Chuyển giao nhiệm vụ : 1: Bảng và nhu cầu xử lí ? GV yêu cầu HS đưa ra một vài ví dụ sử dụng thông tin dạng bảng bảng mà em biết. *HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi - Sử dụng bảng tính rất tiện lợi cho việc theo dõi, so sánh, sắp trên xếp, tính toán... *Sản phẩm học tập: VD: - Bảng điểm theo dõi các môn học của các học sinh. - Bảng chấm công cho công nhân của một công ty. - Bảng lương ... *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm: -GV chiếu lên máy chiếu cho HS quan sát bảng theo dõi kết quả học tập, bảng theo dõi chi tiêu, bảng thống kê tình hình sử dụng đất…
GV kết luận: Như vậy ngoài trình bày thông tin cô đọng và dễ so sánh, việc thực hiện các tính toán phổ biến (tính tổng, trung bình cộng, xác định giá trị lớn nhất, nhỏ nhất...), vẽ các biểu đồ minh hoạ các số liệu tương ứng là nhu cầu thường gặp trong thực tế. Nhờ các chương trình bảng tính, người ta có thể dễ dàng thực hiện những việc đó trên máy tính. - Chương trình bảng tính là Vậy chương trình bảng tính là gì? GV giới thiệu: Hiện này Microsoft Excel là phần mềm được thiết kế để chương trình bảng tính được sử dụng rộng rãi. giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một các trực quan các số liệu có trong bảng. Hoạt động 2.2: Màn hình làm việc của Excel. 2. Màn hình làm việc của GV hướng dẫn học sinh cách khởi động Excel Excel Cách khởi động Excel C1: Nháy đúp vào biểu tượng Excel * Chuyển giao nhiệm vụ: C2:Start/Microsoft Chiếu bảng tính lên máy chiếu và đặt câu hỏi: Office/Microsoft Exxel Các em thấy màn hình làm việc của Excel giống với màn hình làm việc của Word ở đặc điểm nào? *Thực hiện nhiệm vụ: quan sát và suy nghĩ. - Ngoài bảng chọn file, các dải * HS báo cáo kết quả: lệnh và một số biểu tượng lệnh GV gọi HS trả lời. Các em khác bổ sung. quen thuộc giống như chương * GV nhận xét và kết luận: trình soạn thảo văn bản word, Màn hình làm việc của Excel gồm: bảng chọn giao diện còn có thêm: file, các dải lệnh và một số biểu tượng lệnh quen + Trang tính được chia thành thuộc. Ngoài ra, Excel còn có các dải lệnh các hàng và các cột, là miền Formulas (Công thức) và Data (Dữ liệu). làm việc chính của bảng tính. GV vừa chỉ trên máy chiếu vừa giải thích các Vùng giao nhau giữa một cột thành phần mới của Excel cho HS hiểu. và một hàng là ô tính dùng để chứa dữ liệu; - Tên cột kí hiệu: A, B, C... - Tên hàng kí hiệu: 1, 2, 3..
A1 là giao của cột A và hàng 1. - Địa chỉ của 1 ô tính là cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên đó. + Thanh công thức: Được sử dụng để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính. + Các dải lệnh Formulas (Công thức) và Data (Dữ liệu): Dùng để thực hiện các phép tính với các số và xử lí dữ liệu. Hoạt động 2.3: Nhập dữ liệu vào trang tính * Chuyển giao nhiệm vụ a. Nhập và sửa dữ liệu GV chiếu bảng tính đã có sẵn các tiêu đề cột - Dữ liệu là thông tin được nhập vào và lưu trữ trong các ô tính. - Để nhập dữ liệu vào 1 ô, ta nháy chuột chọn ô đó và gõ dữ liệu. - Sửa dữ liệu của 1 ô cũng cần nháy đúp chuột vào ô đó và thực hiện sửa. b. Di chuyển trên trang tính. Có thể di chuyển giữa các ô theo 2 cách; - C1: Sử dụng các phím mũi - Yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện nhập tên trên bàn phím thông tin của bản thân Hs vào trang tính. - C2: Sử dụng chuột và các - HS khác theo dõi, nêu thao tác nhập dữ liệu, thanh cuộn. sửa dữ liệu, di chuyển trên trang tính, gõ Tiếng c. Gõ chữ Việt trên trang Việt. tính. * Thực hiện nhiệm vụ - Cần có phần mềm hỗ trợ gõ - HS suy nghĩ thực hiện các yêu cầu của GV. và phông chữ Việt * Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ - Quy tắc gõ chữ Việt tương tự - GV gọi 1 vài học sinh lên bảng thực hiện như trong Word. - HS khác nhận xét. * GV nhận xét, kết luận - GV theo dõi, hỗ trợ và chột kiến thức về nhập, sửa dữ liệu, di chuyển, gõ chữ Việt trên trang tính. 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu: Củng cố các nội dung kiến thức của bài học b) Nội dung: HS làm 1 số bài tập trắc nghiệm
c) Sản phẩm: Bài tập làm trong vở. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS * Chuyển giao nhiệm vụ - GV yêu cầu HS làm 1 số bài tập trắc nghiệm sau: Câu 1: Trên trang tính, dãy số thứ tự 1,2,3…được gọi là: A. Tên khôi B. Tên ô C. Tên cột D. Tên hàng Câu 2: Trên trang tính, các kí tự chữ cái A,B,C…được gọi là: A. Tên hàng B. Tên ô C. Tên cột D. Tên khối Câu 3: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác: A. A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập B. B. Nháy chuột chọn cột cần nhập C. C. Nháy chuột chọn khối cần nhập D. D. Nháy chuột chọn ô cần nhập Câu 4: Đâu là biểu tượng dùng để khởi động Excel.
Tiến trình nội dung
Đáp án: D
Đáp án: C
Đáp án: D
Đáp án: B
Câu 5: Chương trình bảng tính ngoài chức năng tính toán còn có chức năng: Đáp án: A A. Tạo biểu đồ B. Tạo trò chơi C. Tạo video D. Tạo nhạc * Thực hiện nhiệm vụ - HS suy nghĩ làm bài tập * Báo cáo kết quả thực hiện - GV gọi 1 vài học sinh lên bảng làm bài tập - HS khác quan sát, nhận xét bài làm của bạn, đối chiếu với bài làm của mình.
* GV nhận xét, kết luận - GV chuẩn hoá lại đáp án.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức trong bài để làm bài tập và câu hỏi SGK/11 b) Nội dung: Làm bài tập SGK/11 c) Sản phẩm: Bài tập làm trong vở. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Tiến trình nội dung * Chuyển giao nhiệm vụ Bài 1. - GV yêu cầu HS làm bài tập Một số ví dụ về thông tin dưới dạng bảng: 1,2,3,4 SGK/11 + Bảng điểm các môn của các học sinh trong * Thực hiện nhiệm vụ lớp 7A. - HS suy nghĩ làm bài tập vào + Thời khóa biểu của lớp 7B. vở + Hóa đơn khi mua hàng ở siêu thị. * Báo cáo kết quả thực hiện + Bảng tiền lương nhân viên trong một công nhiệm vụ ty. - GV yêu cầu HS lên bảng làm + Bảng menu các món ăn trong một nhà hàng. bài tập Bài 2: - HS khác quan sát, nhận xét bài a) Khởi động trang tính: Nháy chuột vào làm của bạn nút trên thanh công cụ để mở bảng chọn * Gv nhận xét kết luận Start, chọn Microsoft Excel để khởi động - Gv nhận xét bài làm của HS. Excel:
Sau khi khởi động, một cửa sổ trang tính mới hiện ra:
b) 1. So sánh sự khác nhau giữa các dải lệnh của Excel với Word: trong Word dải lệnh thứ 4 (tính từ trái sang phải) là References và Mailings nhưng trong Excel không có 2 dải lệnh này, thay vào đó là 2 dải lệnh Formulas và Data:
2. Lần lượt nháy chuột ở tên từng dải lệnh để hiển thị các lệnh trên dải lệnh tương ứng: - Dải lệnh Home:
- Dải lệnh Insert:
- Dải lệnh Page Layout:
- Dải lệnh Formulas:
- Dải lệnh Data:
- Dải lệnh Review:
- Dải lệnh View:
c) Nhận biết con trỏ chuột (có dạng
):
d) Quan sát dải lệnh Home. Nhận biết các nhóm lệnh trên dải lệnh Home và so sánh với dải lệnh Home của Word:
- Giống: Cả Word và Excel đều có các nhóm lệnh Clipboard, Font, Styles và Editing. - Khác: Word có nhóm lệnh Paragraph mà Excel không có, thay vào đó là các nhóm lệnh của Excel là Alignment, Number và Cell mà Word không có. e) Nhập dữ liệu tùy ý vào một vài ô (nhấn phím Enter để kết thúc việc nhập dữ liệu). Quan sát kết quả nhận được sau khi nhập dữ liệu.
- Kết quả: dữ liệu được nhập vào các ô đã chọn, sau khi nhấn phím Enter, con trỏ chuột nhảy xuống hàng dưới của cột hiện tại. Bài 3: Màn hình hình Excel có những công cụ gì đặc trưng cho chương trình bảng tính là: Trang tính, Thanh công thức và Các dải lệnh Formulas:
Bài 4: 1. Đoán nhận tác dụng của các lệnh trên bảng chọn File:
- Lệnh Save ( ) để lưu lại các thao tác đã thực hiện trên bảng tính. - Lệnh Save As ( Excel.
) để lưu tệp tin
- Lệnh Open ( trong máy tính.
) để mở tệp tin Excel
- Lệnh Close ( ) để đóng tệp tin Excel khi không sử dụng nữa. - Lệnh Info ( tính cho bảng tính.
) để cài đặt một số thuộc
- Lệnh Recent ( ) để mở danh sách các tệp tin Excel mới được mở gần đây. - Lệnh New ( ) để tạo mới một bảng tính. - Lệnh Print ( ) để in bảng tính. - Lệnh Save & send ( ) để lưu hoặc chia sẻ bảng tính. - Lệnh Help ( )để mở các trợ giúp từ phần mềm. - Lệnh Option ( số cài đặt cho bảng tính.
) để thiết đặt một
- Lệnh Exit ( ) để thoát khỏi chương trình Excel. 2. So sánh với các lệnh trên bảng chọn File của phần mềm soạn thảo văn bản Word: giống hệt nhau.
Tuần: 1
Ngày soạn:
Tiết: 1
Ngày dạy:
Bài 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? Thời gian thực hiện: 02 tiết
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nắm được: - Cung cấp cho học sinh các kiến thức về bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng. - Giới thiệu về chương trình bảng tính. - Nắm được ưu điểm của chương trình bảng tính. - Biết các đối tượng chính của màn hình Excel. - Biết địa chỉ ô tính. 2. Năng lực 2.1. Năng lực chung - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp thông tin 2.2. Năng lực thành phần - Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. - Nld: Sử dụng được phần mềm Excel để tính toán. - Nle: Có khả năng làm việc nhóm tạo ra được văn bản mới, mở văn bản đã lưu trên máy tính, lưu văn bản và kết thúc phiên làm việc với Excel. 3. Phẩm chất: - Yêu thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. -Nghiên cứu khi học và làm việc trên máy tính, có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích.
- Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài học - SGK, máy tính, bảng nhóm - Phiếu học tập cho các nhóm: Phụ lục 2. Học sinh - HS: SGK, bài cũ ở nhà III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC TIẾT 1 1. HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề a. Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh biết nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập. b. Nội dung: Tìm hiểu phần mềm chương trình bảng tính. c. Sản phẩm học tập: Trả lời các câu hỏi ghi vào vở. d Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét Hoạt động của giáo viên và học sinh * Chuyển giao nhiệm vụ học tập: - GV:Có nhiều nội dung được trình bày dưới dạng bảng (như bảng điểm, thời khóa biểu,…) giúp chúng ta dể hiểu và dễ so sánh dữ liệu hơn. Yêu cầu HS hoạt động nhóm quan sát bảng điểm sau và cho biết:
Tiến trình nội dung Quan sát bảng sau:
+ Bạn nào có điểm Toán cao nhất, điểm Văn thấp nhất. + Tính điểm trung bình của môn học của các bạn trong lớp. * Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ GV đề ra theo nhóm bàn. * Báo cáo kết quả: - GV cho HS các nhóm báo cáo, trao đổi về kết quả của từng nhóm. - Nhận xét kết quả của từng nhóm. * Đánh giá kết quả: Nếu trong trường hợp bảng điểm có 100 bạn thì việc tính toán, so sánh và tìm kiếm dữ liệu như thế nào? GV: Đặt vấn đề Với những dữ liệu trong bảng cần tính toán, so sánh, sắp xếp thì chúng ta cần một công cụ, đó là chương trình bảng tính.
2. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức mới
a) Mục tiêu: HS biết nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng b) Nội dung: - Nêu được khái niệm về bảng và phần mềm chương trình bảng tính. - Phân biệt được cách trình bày thông thường so với cách rình bày dạng bảng. c) Sản phẩm: Có kiến thức về chương trình bảng tính. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Hoạt động 1: Bảng và nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng (15p) * Chuyển giao nhiệm vụ : GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:
1. Bảng và nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng
+ Trong thực tế em thấy những dữ liệu nào được trình bày dưới dạng bảng? + Theo em tại sao một số trường hợp thông tin lại được thể hiện dưới dạng bảng? - Thông tin thể hiện dưới dạng bảng để GV: Đưa ra ví dụ: Hình 1.2 SGK Đây là tiện cho việc theo dõi, sắp xếp, tính kết quả học tập của lớp 7A được trình bày toán, so sánh. dưới dạng bảng. Quan sát bảng điểm em - Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng: có nhận xét gì? + Cô đọng, dễ hiểu, dễ so sánh GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 1.3 (bảng theo dõi chi tiêu). Bảng này giúp bố + Thực hiện các nhu cầu tính toán( tính tổng, trung bình cộng, xác định mẹ em điều gì? giá trị lớn nhất, nhỏ nhất…) GV nhận xét và chốt kiến thức về chương + Có thể tạo biểu đồ từ các số liệu trên trình bảng tính bảng để đánh giá một cách trực quan, * Thực hiện nhiệm vụ học tập: nhanh chóng. + HS thảo luận nhóm theo bàn
- Chương trình bảng tính là phần mềm giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới * Báo cáo kết quả thảo luận: dạng bảng, thực hiện các tính toán + Các nhóm trả lời các câu hỏi GV yêu cầu cũng như xây dựng các biểu đồ biểu
* Nhận xét, đánh giá, kết luận: + GV nhận xét, kết luận
diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng.
Kết luận - Chương trình bảng tính là phần mềm giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng.
Hoạt động 2: Màn hình làm việc của Excel (15p) * Chuyển giao nhiệm vụ : Ở lớp 6 các em đã học chương trình soạn thảo văn bản Word. Em hãy nhắc lại cách khởi động phần mềm Word? GV:Cách khởi động bảng tính Excel cũng tương tự như trong Word nhưng tên phần
2. Màn hình làm việc của Excel
mềm là Microsoft Excel và có biểu tượng như hình sau: -Yêu cầu: Nêu cách khởi động Excel. Yêu cầu học sinh khởi động Excel bằng 2 cách GV khởi động bảng tính Excel, yêu cầu HS quan sát trên màn hình và tìm hiểu trong SGK, cho biết màn hình làm việc của Excel có điểm gì giống và khác với Word? GV nhận xét và chốt kiến thức về màn hình làm việc của Excel
* Các cách khởi động phần mềm Excel:
* Thực hiện nhiệm vụ:
* Màn hình làm việc
- C1: Start -> Program -> Microsoft Excel. - C2: Nháy đúp vào biểu tượng của Excel trên màn hình nền.
+ HS: trả lời các câu hỏi GV yêu cầu vào + Thanh tiêu đề vở + Thanh bảng chọn * Sản phẩm học tập: + Thanh công cụ + Nháy đúp vào biểu tượng Excel trên + Các nút lệnh màn hình. + Nháy nút phải chuột/open
+ Thanh trạng thái
+ Nháy chọn biểu tượng/enter
+ Thanh cuốn dọc, ngang
*Báo cáo kết quả thảo luận:
+ Thanh công thức
+ HS trình bày
+ Bảng chọn Data
* Nhận xét, đánh giá, kết luận chốt kiến + Trang tính thức: + GV nhận xét, chốt kiến thức, thực hành mẫu cho HS quan sát * Kết Luận: + Các cách khởi động phần mềm Excel:
- C1: Start -> Program -> Microsoft Excel. - C2: Nháy đúp vào biểu tượng của Excel trên màn hình nền. + Màn hình làm việc Ngoài bảng chọn File, các dải lệnh và một số biểu tượng quen thuộc giống Word, màn hình Excel còn có: Trang tính, Thanh công thức, các dải lệnh Fomular và Data a. Thanh công thức: Là thanh công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính. - Trang tính được chia thành các hàng và cát cột, là miền làm việc chính của bảng Được sử dụng để nhập, hiển thị dữ liệu tính. Vùng giao nhau giữa một cột và một hoặc công thức trong ô tính. hàng là ô tính dùng để chứa dữ liệu b. Bảng chọn Data: Nằm trên thanh - Thanh công thức: được sử dụng để nhập, bảng chọn(menu). Nơi để chứa các hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính lệnh dùng để xử lý dữ liệu. c. Trang tính: là miền làm việc chính của trang tính, được chia thành các cột và các hàng, vùng giao giữa cột và hàng gọi là ô tính. + Các cột của trang tính được đánh thứ tự liên tiếp từ trái sang phải bằng các chữ cái, được gọi là tên cột, bắt đầu từ A, B, C… + Các hàng của trang tính được đánh thứ tự liên tiếp từ trên xuống dưới bằng các số, gọi là tên hàng, bắt đầu từ 1, 2, 3… + Địa chỉ của 1 ô là cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên đó. + Khối: Là tập hợp các ô tính liền nhau tạo thành một vùng hình chữ nhật. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên
cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải, được phân cách bằng dấu 2 chấm (:).
TIẾT 2 a) Mục tiêu: HS biết cách nhập và sửa dữ liệu trên trang tính b) Nội dung: - Biết cách nhập dữ liệu vào trang tính, kết thúc phiên làm việc. c) Sản phẩm: Có kiến thức về chương trình bảng tính.Bảng tính đã được nhập dưc=x liệu. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Hoạt động 1: Nhập dữ liệu vào trang tính (20p) * Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
3. Nhập dữ liệu vào trang tính
GV yêu cầu HS tìm hiểu sách giáo khoa a) Nhập và sửa dữ liệu trả lời các câu hỏi sau:
- Các em đã biết các thành phần trên trang - Nhập: + B1: Nháy chuột trái vào ô tính. Vậy làm thế nào để nhập liệu vào cần nhập. trang tính đó? + B2: Đưa dữ liệu vào từ bàn - Để sửa dữ liệu của một ô tính, em cần phím. làm như thế nào? + B3: Nhấn phím Enter - Để di chuyển từ ô này đến ô khác các em - Sửa: + B1: Nháy đúp chuột vào ô cần làm như thế nào? sửa.
GVmở bảng tính Excel giới thiệu và hướng dẫn học sinh các cách nhập và sửa dữ liệu trên trang tính.
+ B2: Thực hiện các thao tác sửa dữ liệu bằng bàn phím. + B3: Nhấn phím Enter.
Chú ý: Để kết thúc nhập dữ liệu cho ô GV: Giới thiệu 2 cách di chuyển trên trang tính, em chọn ô tính khác hoặc nhấn tính. phím Enter Ở chương trình lớp 6 các em đã được học b) Di chuyển trên trang tính phần mềm soạn thảo văn bản Word dùng +Sử dụng chuột và các thanh cuốn chữ Việt. dọc, ngang Em hãy cho biết hai phần mền gõ chữ Việt + Sử dụng các mũi tên trên bàn phím. phổ biến nhất hiện nay là gì? Ở lớp 6 các em đã dùng kiểu gõ tiếng Việt nào để soạn thảo văn bản? GV giới thiêu thêm về hai phần mềm gõ chữ Việt (Vietkey, UniKey) * Thực hiện nhiệm vụ học tập: + HS đọc thông tin trong SGK và trả lời các câu hỏi vào vở * Sản phẩm học tập: - Phần mềm gõ chữ tiếng việt là Unikey hoặc Vietkey * Báo cáo kết quả c/ Gõ chữ Việt trên trang tính:
+ Hs trả lời câu hỏi theo yêu cầu, HS khác - Để gõ được chữ Việt trên trang tính nhận xét, bổ sung thì máy tính phải được cài đặt phần mềm gõ tiếng Việt(Vietkey, - Nhận xét chốt kiến thức UniKey,…) a) Nhập và sửa dữ liệu - Hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến nhất - Nhập: Nháy chuột chọn ô và nhập dữ liệu hiện nay là: TELEX và VNI. Quy tắc gõ dấu tương tự như trong chương vào từ bàn phím. trình soạn thảo văn bản - Sửa: Nháy đúp chuột vào ô cần sửa và thực hiện thao tác sửa như với Word. Chú ý: Để kết thúc nhập dữ liệu cho ô tính, em chọn ô tính khác hoặc nhấn phím Enter b) Di chuyển trên trang tính - Sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. - Sử dụng chuột và các thanh cuộn. c/ Gõ chữ Việt trên trang tính: - Để gõ được chữ Việt trên trang tính thì máy tính phải được cài đặt phần mềm gõ tiếng Việt(Vietkey, UniKey,…) - Hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến nhất hiện nay là: TELEX và VNI. Quy tắc gõ dấu tương tự như trong chương trình soạn thảo văn bản 3. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập a) Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học. b) Nội dung: Thực hiện được các thao tác khởi động, tìm hiểu màn hình làm việc của Excel, cách nhập, sửa dữ liệu. c) Sản phẩm: Soạn thảo văn bản, lưu văn bản trên máy tính. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
* Chuyển giao nhiệm vụ:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài 1. Để kết thức việc nhập dữ liệu, em dùng tập trắc nghiệm: phím nào? Thảo luận nhóm theo bàn và đại diện A. Alt nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau B. Ctrl C. Enter * Thực hiện nhiệm vụ học tập: D. Delete + HS làm bài tập vào vở 2. Phần mềm nào hỗ trợ gõ chữ Việt? A. Paint * Sản phẩm học tập: B. Window Chọn đáp án đúng C. Office 1. Để kết thức việc nhập dữ liệu, em dùng D. Vietkey phím nào? A. Alt B. Ctrl C. Enter D. Delete 2. Phần mềm nào hỗ trợ gõ chữ Việt? A. Paint B. Window C. Office D. Vietkey Nhận xét câu trả lời của học sinh * Báo cáo kết quả + HS chọn đáp án đúng, HS khác nhận xét * Nhận xét, đánh giá chốt kiến thức + GV nhận xét, đưa đáp án đúng
4. HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng a) Mục tiêu: Rèn luyện thao tác nhập dữ liệu vào trang tính.
b) Nội dung: Nhập dữ liệu vào trang tính. c) Sản phẩm: Trang tính đã có dữ liệu. d)Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
* Chuyển giao nhiệm vụ: GV yêu cầu học sinh thực hiện trên máy tính khởi động Excel và nhập dữ liệu vào trang tính sau
- GV quan sát quá trình thực hành, gợi ý, hướng dẫn (nếu HS cần giúp đỡ) * Thưc hiện nhiệm vụ + HS thực hành theo các yêu cầu GV * Nhận xét, đánh giá, kết luận: + GV nhận xét kết quả của các nhóm, chấm điểm cho các nhóm + Về nhà HS thực hiện các thao tác đã học
Tuần: 3 Ngày soạn: 25/3/2021 Tiết: 1 +2 Ngày dạy: BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết các thành phần chính của trang tính.
- Hiểu được vai trò của thanh công thức. - Biết được các đối tượng trên trang tính. - Hiểu được dữ liệu số và dữ liệu kí tự. 2.Năng lực - Năng lực nhận biết, thao tác với phần mềm, thiết bị CNTT. - Năng lực hợp tác. - Năng lực về đạo đức hành vi phù hợp khi sử dụng CNTT. 3. Phẩm chất - Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy tính. 2. Học sinh: Kiến thức, sách giáo khoa. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a) Mục tiêu: Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b) Nội dung: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan c) Sản phẩm: Hs quan sát và lắng nghe GV nói. d) Tổ chức thực hiện: Trình chiếu bảng ví dụ?Thông tin trên trang tính được trình bày như thế nào? Môn nào là môn em có điểm tổng kết cao nhất, thấp nhất? Điểm cao nhất của môn Toán là mấy điểm?Mỗi hàng, cột cho em thông tin có cùng loại hay không? Mỗi ô trên trang tính đều cho ta thông tin hoàn toàn xác định tùy theo ô đó nằm ở hàng nào, cột nào. Để hiểu rõ hơn về bảng tính, ta cùng tìm hiều qua bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC TIẾT 1 Hoạt động 1: Bảng tính a) Mục tiêu: HS hiểu Bảng tính b) Nội dung: Hỏi và trả lời, trao đổi nhóm. c) Sản phẩm: Hiểu về bảng tính, các trang tính trong bảng tính và khi nào thì một trang tính là đang được kích hoạt. d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HỌC SINH SẢN PHẨM DỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ 1. Bảng tính GV: Giới thiệu về bảng tính, các trang - Một bảng tính gồm nhiều trang tính. tính trong bảng tính và khi nào thì một - Trang tính được kích hoạt có nhãn trang tính là đang được kích hoạt. màu trắng, tên viết bằng chữ đậm. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - Để kích hoạt một trang tính ta nháy + HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ và chuột vào tên trang tương ứng. thảo luận + GV quan sát, hướng dẫn HS khi cần - Bước 3: Báo cáo, thảo luận
+ HS đứng dậy trình bày kết quả + GV gọi HS đứng dậy nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn. - Bước 4: Kết luận, nhận định + GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. Hoạt động 2: Các thành phần chính trên trang tính a) Mục tiêu: HS biết các thành phần chính trên trang tính b) Nội dung: Hỏi và trả lời, trao đổi nhóm. c) Sản phẩm: HS nắm rõ kiến thức bài học d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HỌC SINH SẢN PHẨM DỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ 2. Các thành phần chính trên trang GV: Giới thiệu các thành phần chính tính trên một trang tính: Ô, khối, cột, hàng, - Một trang tính gồm có các hàng, các thanh công thức… cột, các ô tính ngoài ra còn có Hộp tên, - Giải thích chức năng của từng thành Khối ô, Thanh công thức… phần. + Hộp tên: Ô ở góc trên, bên trái trang - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ tính, hiển thị địa chỉ ô được chọn. + HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ và + Khối: Các ô liền kề nhau tạo thành thảo luận hình chữ nhật. + GV quan sát, hướng dẫn HS khi cần + Thanh công thức: Cho biết nội dung ô - Bước 3: Báo cáo, thảo luận đang được chọn. + HS đứng dậy trình bày kết quả + GV gọi HS đứng dậy nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn. - Bước 4: Kết luận, nhận định + GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. TIẾT 2 Hoạt động 1: Chọn các đối tượng trên trang tính a) Mục tiêu: HS biết các thao tác để chọn các đối tượng trên một trang tính. b) Nội dung: Hỏi và trả lời, trao đổi nhóm. c) Sản phẩm: HS nắm rõ kiến thức bài học d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HỌC SINH SẢN PHẨM DỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ 3. Chọn các đối tượng trên trang tính GV: Giới thiệu và hướng dẫn học sinh - Chọn một ô: Đưa chuột tới ô đó và các thao tác để chọn các đối tượng trên nháy chuột. một trang tính. - Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ hàng. + HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ và - Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên thảo luận cột. + GV quan sát, hướng dẫn HS khi cần
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận - Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một + HS đứng dậy trình bày kết quả ô góc đến ô góc đối diện. + GV gọi HS đứng dậy nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn. - Bước 4: Kết luận, nhận định + GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. Hoạt động 2: Dữ liệu trên trang tính a) Mục tiêu: HS tìm hiểu dữ liệu trên trang tính b) Nội dung: Hỏi và trả lời, trao đổi nhóm. c) Sản phẩm: HS nắm rõ kiến thức bài học d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HỌC SINH SẢN PHẨM DỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ 4. Dữ liệu trên trang tính GV: Trình bày về các dữ liệu mà a) Dữ liệu số chương trình bảng tính có thể xử lí - Các số : 0, 1, 2, 3..., 9, +1, -6... được. - Ngầm định : Dữ liệu số được căn thẳng - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ lề phải trong ô tính. + HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ và b) Dữ liệu kí tự thảo luận - Các chữ cái. + GV quan sát, hướng dẫn HS khi cần - Các chữ số. - Bước 3: Báo cáo, thảo luận - Các kí hiệu. + HS đứng dậy trình bày kết quả - Ngầm định: Dữ liệu số được căn thẳng + GV gọi HS đứng dậy nhận xét, bổ lề phải trong ô tính. sung đáp án cho bạn. - Bước 4: Kết luận, nhận định + GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại kiến thức để hoàn thành BT. b) Nội dung: Trao đổi, giải quyết vấn đề, thực hiện hoạt động nhóm. c) Sản phẩm: Kết quả BT của HS d) Tổ chức thực hiện: GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 1: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có: A. hai trang tính trống. B. một trang tính trống. C. ba trang tính trống. D. bốn trang tính trống. Hiển thị đáp án Một bảng tính là 1 tập tin bao gồm nhiều trang tính, một bảng tính mới sẽ bao gồm ba trang tính trống (sheet1, sheet2, sheet3). Đáp án: C Câu 2: Các thành phần chính trên trang tính gồm có:
A. Hộp tên, Khối, các ô tính. B. Hộp tên, Khối, các hàng. C. Hộp tên, thanh công thức, các cột. D. Hộp tên, Khối, Thanh công thức. Hiển thị đáp án Các thành phần chính trên trang tính gồm có: - Hộp tên: ô bên trái thanh công thức, hiển thị địa chỉ ô đang được trỏ tới - Khối: là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Khối có thể là 1 ô, 1 hàng, 1 cột và mỗi khối có địa chỉ của riêng mình. Ký hiệu: ″ô trên cùng bên trái : ô dưới cùng bên phải″ Ví dụ: C2:D3, A1:B3, .. - Thanh công thức: cho biết nội dung của dữ liệu đang được chọn, ngoài ra còn có thể nhập, sửa nội dung của dữ liệu đó. Đáp án: D Câu 3: Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết: A. địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D. B. địa chỉ của ô tại cột D hàng 6. C. địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6. D. địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6. Hiển thị đáp án Hộp tên: ô bên trái thanh công thức, hiển thị địa chỉ ô đang được trỏ tới. Vì vậy hộp tên hiển thị D6 cho ta biết địa chỉ của ô tại cột D hàng 6. Đáp án: B Câu 4: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là: A. ô liên kết. B. các ô cùng hàng. C. khối ô. D. các ô cùng cột. Hiển thị đáp án Khối ô là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Khối có thể là 1 ô, 1 hàng, 1 cột và mỗi khối có địa chỉ của riêng mình. Ví dụ: A1:B3, .. Đáp án: C Câu 5: Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là: A. các ô từ ô C1 đến ô C3. B. các ô từ ô D1 đến ô D5. C. các ô từ hàng C3 đến hàng D5. D. các ô từ ô C3 đến ô D5. Hiển thị đáp án Khối: là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Khối có thể là 1 ô, 1 hàng, 1 cột và mỗi khối có địa chỉ của riêng mình. Ký hiệu: ″ô trên cùng bên trái : ô dưới cùng bên phải″. Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là ô trên cùng bên trái là C3, ô dưới cùng bên phải là D5. Đáp án: D D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Giúp những học sinh vận dụng và mở rộng thêm kiến thức của mình. b) Nội dung: Trao đổi, giải quyết vấn đề, thực hiện hoạt động cá nhân c) Sản phẩm: Kết quả BT của HS d) Tổ chức thực hiện: GV chia lớp thành nhiều nhóm ( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập Đổi tên trang tính: Thực hiện các bước chỉ dẫn trên hình 1.15 để đổi tên trang tính
Hình 1.15.Đổi tên trang tính Nháy đúp vào tên trang tính Gõ tên mới và nhấn phím Enter - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập. - HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện. *HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ - Trả lời câu hỏi trong SGK. - Chuẩn bị cho bài thực hành số 2.
Tuần: Tiết:
Ngày soạn: Ngày dạy:
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH (2 TIẾT) I. 1. Kiến thức: HS nắm được:
Mục
tiêu
+ Trang tính và các thành phần chính trên trang tính. + Các kiểu dữ liệu trên trang tính và cách chọn các đối tượng trên trang tính. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Luôn học hỏi và tự tìm tòi các dạng thông tin trên máy tính
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia các hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề giáo viên đặt ra. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học. 2.2. Năng lực đặc thù: - Biết được cấu trúc chung của bảng tính - Biết được các thành phần trên trang tính - Biết cách chọn các đối tượng trên trang tính. - Hiểu được vai trò của thanh công thức. - Phân biệt được dữ liệu kiểu số và dữ liệu kiểu kí tự trên trang tính. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: chú ý lắng nghe, đọc tài liệu, chuẩn bị những nội dung của bài học, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. - Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá. - Nhân ái, Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài học. - SGK, máy tính, bảng nhóm. - Phiếu học tập cho các nhóm: Phụ lục 2. Học sinh: - SGK, Bài cũ ở nhà III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu a) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh biết bảng tính và các thành phần chính trên trang tính. b) Nội dung: Trả lời các câu hỏi mà GV đưa ra.
c) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. d)Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV chiếu bảng 1.11 sách giáo khoa Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: - Thông tin trên trang tính được trình bày như thế nào? - Mỗi hàng, cột của trang tính cho em thông tin gì, có cùng loại thông tin không? - Môn nào là môn em có thể có điểm tổng kết cao nhất/ thấp nhất ? - Điểm cao nhất môn toán là điểm mấy? *Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS suy nghĩ trả lời câu hỏi của GV *Sản phẩm học tập: - Thông tin trên trang tính được trình bày dưới dạng bảng - HS nêu thông tin của mỗi hàng, cột của trang tính. - Điểm tổng kết cao nhất là Tin học/ thấp nhất là Ngữ văn. - Điểm cao nhất môn toán là điểm 10 *Báo cáo kết quả và thảo luận - HS trình bày câu trả lời theo yêu cầu của GV. *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - GV nhận xét, đánh giá câu trả lời của HS. GV: Trả lời các câu hỏi trên em sẽ thấy rõ ràng là mỗi ô trên trang tính trên đều cho ta thông tin hoàn toàn xác định tùy theo ô đó nằm ở hàng nào và cột nào
Tiến trình nội dung Hoạt động mở đầu
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu: Biết được khái niệm của bảng tính. Nhận ra được các thành phần chính của trang tính: hộp tên, khối, thanh công thức. Hiểu được vai trò của thanh công thức. Biết cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối. Phân biệt được kiểu dữ liệu số và dữ liệu kí tự. b) Nội dung: Khái niệm của bảng tính. Các thành phần chính của trang tính. Biết cách chọn các đối tượng trên trang tính. Phân biệt được kiểu dữ liệu số và dữ liệu kí tự. c) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. d)Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Hoạt động 2.1: Bảng Tính *Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Bảng tính
- Gv: treo tranh như hình 1.12 SGK trang 18 - Yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi.
- Một bảng tính gồm nhiều trang tính. Một bảng tính mới mở sẽ gồm ba trang tính trống. Các trang tính được phân biệt bằng tên (ngầm định là Sheet1, Sheet2, Sheet3) trên các nhãn ở phía dưới màn hình.
- Gv: Một bảng tính có bao nhiêu trang tính? - Gv: Khi mở một bảng tính mới, sẽ có bao nhiêu trang tính? - Gv: Các trang tính đó được phân biệt bằng tên gì? - Gv: trang tính được kích hoạt là trang tính như thế nào?
- Trang tính được kích hoạt là trang tính được hiển thị trên màn hình, có nhãn màu trắng, tên trang viết bằng chữ đậm.
- Gv: Để kích hoạt một trang tính em thực hiện thao tác nào? *Thực hiện nhiệm vụ học tập - Hs quan sát và thực hiện nhiệm vụ được giao *Sản phẩm học tập: - Một bảng tính gồm nhiều trang tính. Một bảng tính mới mở sẽ gồm ba trang tính trống. Các trang tính được phân biệt bằng tên (ngầm định là Sheet1, Sheet2, Sheet3) trên các nhãn ở phía dưới màn hình. - Trang tính được kích hoạt là trang tính được hiển thị trên màn hình, có nhãn màu trắng, tên trang viết bằng chữ đậm. *Báo cáo kết quả và thảo luận - HS lần lượt trả lời câu hỏi của GV *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - GV nhận xét, đánh giá câu trả lời của HS. Chốt kiến thức. Hoạt động 2.2: Các thành phần chính trên trang tính: *Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Các thành phần chính trên trang tính
- Nêu một số thành phần chính trên trang tính mà - Hộp tên: Ô bên trái thanh công em đã học ở tiết trước? thức, hiển thị địa chỉ của ô được GV:….ngoài ra còn có hộp tên, khối và thanh công chọn. thức là các thành phần cơ bản của trang tính - Khối: Là một nhóm các ô liền kề GV:Hộp tên là ô ở góc trên bên trái trang tính nhau tạo thành hình chữ nhật. - Hãy chọn ô A3 và quan sát hộp tên nêu nhận xét. - Thanh công thức: Thanh công - Hãy kích hoạt một ô tính khác và nhận xét hộp thức cho biết nội dung (dữ liệu hoặc công thức) của ô đang được tên dùng để làm gì? chọn. - Khối là gì?
- Khối có thể là một ô, một hàng, một cột hay một phần của hàng hoặc của cột. - Địa chỉ của khối được thể hiện như thế nào? - Hãy cho ví dụ về địa chỉ khối? - Thanh công thức nằm ở đâu trên trang tính ? Vậy thanh công thức có chức năng gì? *Thực hiện nhiệm vụ học tập - Hs quan sát và thực hiện nhiệm vụ được giao *Sản phẩm học tập: - Hộp tên: Ô bên trái thanh công thức, hiển thị địa chỉ của ô được chọn. - Khối: Là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. - Thanh công thức: Thanh công thức cho biết nội dung (dữ liệu hoặc công thức) của ô đang được chọn. *Báo cáo kết quả và thảo luận - HS lần lượt trả lời câu hỏi của GV *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - GV nhận xét, đánh giá câu trả lời của HS. Chốt kiến thức. Hoạt động 2.3: Dữ liệu trên trang tính *Chuyển giao nhiệm vụ học tập
3. Dữ liệu trên trang tính
- Hãy nêu các dạng dữ liệu mà em biết?
a. Dữ liệu số:
a. Dữ liệu số:
- Dữ liệu số là các số 0,1,...,9, dấu cộng(+) chỉ số dương, dấu trừ (-) chỉ số âm và dấu % chỉ tỉ lệ phần trăm. Dữ liệu số có thể là số nguyên hoặc số thập phân.
- Hãy cho ví dụ về dữ liệu số? -Vây dữ liệu số là gì? -Hãy nhập vào ô tính dữ liệu số nhận xét vị trí dữ liệu số trong ô tính?
- Dấu phẩy(,) và dấu chấm(.) được dùng để phân Ngầm định dữ liệu số được căn lề cách như thế nào trong Excel? phải trong ô tính. b. Dữ liệu kí tự:
VD: 9,200,-200,2%.......
-Hãy cho biết ví dụ về kí tự?
b. Dữ liệu kí tự:
- Hãy nhập một số kí tự vào ô tính, nhận xét vị trí - Dữ liệu kí tự là dãy các chữ cái, chữ số và các kí hiệu. dữ liệu kí tự trong trang tính? *Thực hiện nhiệm vụ học tập - Hs suy nghĩ và thực hiện nhiệm vụ được giao *Sản phẩm học tập:
VD:”Lop 7A”,”Học Tập”... Ngầm định dữ liệu kí tự được căn lề trái trong ô tính.
a. Dữ liệu số: - Dữ liệu số là các số 0,1,...,9, dấu cộng(+) chỉ số dương, dấu trừ (-) chỉ số âm và dấu % chỉ tỉ lệ phần trăm. Dữ liệu số có thể là số nguyên hoặc số thập phân. Ngầm định dữ liệu số được căn lề phải trong ô tính. b. Dữ liệu kí tự: - Dữ liệu kí tự là dãy các chữ cái, chữ số và các kí hiệu. Ngầm định dữ liệu kí tự được căn lề trái trong ô tính. *Báo cáo kết quả và thảo luận - HS lần lượt trả lời câu hỏi của GV *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - GV nhận xét, đánh giá câu trả lời của HS. Chốt kiến thức. Hoạt động 2.4: Chọn các đối tượng trên trang tính *Chuyển giao nhiệm vụ học tập
4. Chọn các đối tượng trên trang tính
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin ở sách Để chọn các đối tượng trên trang giáo khoa => phát biểu về cách để chọn các đối tính ta thực hiện như sau: tượng trên trang tính. - Chọn một ô: Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột. *Thực hiện nhiệm vụ học tập - Hs suy nghĩ và thực hiện nhiệm vụ được giao *Sản phẩm học tập:
- Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng.
Để chọn các đối tượng trên trang tính ta thực hiện - Chọn một cột: Nháy chuột tại như sau: nút tên cột. - Chọn một ô: Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy - Chọn một khối: Kéo thả chuột từ chuột. một ô góc đến ô ở góc đối diện. Ô đầu tiên được chọn sẽ là ô được - Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng. kích hoạt. - Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột. - Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện. Ô đầu tiên được chọn sẽ là ô được kích hoạt. *Báo cáo kết quả và thảo luận - HS lần lượt trả lời câu hỏi của GV *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - GV nhận xét, đánh giá câu trả lời của HS. Chốt kiến thức. 3.Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính đã được học trong bài. b) Nội dung: Bài tập 2/ sgk trang 20 c) Sản phẩm: Bài tập 2/ sgk trang 20 d)Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Bài 2/20 SGK
- Gv: Y/c HS thảo luận nhóm bài 2/20 SGK
a) Nhập dữ liệu tùy ý (văn bản hoặc số) vào một ô tính. Lần lượt nháy chuột chọn các ô đã nhập dữ
Nhận biết tác dụng của thanh công thức?
*Thực hiện nhiệm vụ học tập HS thảo luận nhóm thực hiện nhiệm vụ *Sản phẩm học tập: a. Khi nháy chuột vào một ô tính bất kì thì thanh công thức có nội dung là nội dung của ô tính đang được chọn. Ví dụ trong hình dưới đây ô C2 đang được chọn và trên thanh công thức hiển thị nội dung của ô C2 :
liệu và quan sát nội dung được hiển thị trên thanh công thức. b) Nhập nội dung = 8 + 6 vào ô B2 rồi nháy chuột chọn ô tính khác. Quan sát nội dung được hiển thị trong ô B2. Nháy chuột chọn ô B2 và quan sát nội dung được hiển thị trên thanh công thức. Ghi lại nhận xét của em.
b) Nháy chuột chọn ô B2và quan sát nội dung được hiển thị trên thanh công thức:
- Nhận xét: Thanh công thức cho biết nội dung của ô tính được chọn. *Báo cáo kết quả và thảo luận - HS đại diện nhóm lần lượt trả lời câu hỏi của GV *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - GV nhận xét, đánh giá câu trả lời của HS. Chốt kết quả bài tập. 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: Khắc sâu các kiến thức về các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính đã được học trong bài. b) Nội dung: Bài tập trắc nghiệm. c) Sản phẩm: Câu trả lời của bài tập trắc nghiệm. d)Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Bài tập trắc nghiệm (Phụ lục)
Gv chiếu đề bài tập trắc nghiệm (Phụ lục) và yêu cầu HS thực hiện. *Thực hiện nhiệm vụ học tập - Hs suy nghĩ và thực hiện nhiệm vụ được giao *Sản phẩm học tập: 1D, 2 C, 3C, 4D *Báo cáo kết quả và thảo luận - HS lần lượt trả lời câu hỏi của GV *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - GV nhận xét, đánh giá câu trả lời của HS. Chốt kiến thức. Hướng dẫn về nhà: + Về nhà HS học bài và thực hiện lại các thao tác đã học. Phụ lục (nếu có): 1/ Bảng 1.11 sách giáo khoa .
2/ Bài tập trắc nghiệm: Câu 1: Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất? A. Nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C. B. Nháy chuột cột B và kéo qua cột C. C. Nháy chuột lên tên hàng C. D. Nháy chuột tên cột C.
Câu 2: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là: A. Ô liên kết. B. Hộp tên. C. Khối. D. Công thức. Câu 3: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có: A. Hai trang tính trống. B. Một trang tính trống. C. Ba trang tính trống. D. Bốn trang tính trống. Câu 4: Các thành phần chính trên trang tính gồm có: A. Hộp tên, Khối, các ô tính. B. Hộp tên, Khối, các hàng. C. Hộp tên, thanh công thức, các cột. D. Hộp tên, Khối, Thanh công thức. Ngày soạn: Ngày giảng: 7A1:
7A2:
7A3:
Tiết: 1
BÀI 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nắm được: - Biết cách nhập công thức cho các ô tính. - Biết được khả năng tính toán một cách nhanh chóng, thuận lợi trong Excel. - Biết một kí hiệu phép toán tương ứng được sử dụng trong bảng tính và toán học. 2. Năng lực: a. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Luôn học hỏi và tự tìm tòi các dạng thông tin trên máy tính - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia các hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề giáo viên đặt ra. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học.
b. Năng lực đặc thù: - Biết nhập công thức vào ô tính, biết chuyển từ biểu thức toán học thành công thức trên ô tính theo kí hiệu phép toán của bảng tính, biết cách sử dụng công thức để tính toán, khả năng tính toán nhanh và đa dạng của bảng tính.
3. Phẩm chất: - Yêu thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. - Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính, có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích. - Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài học. - SGK, máy tính, bảng nhóm. - Phiếu học tập cho các nhóm: Phụ lục 2. Học sinh: - SGK, Bài cũ ở nhà III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề a) Mục tiêu: Biết cách sử dụng công thức tính toán.
b) Nội dung: Việc thực hiện tính toán trên trang tính được thực hiện như thế nào? c) Sản phẩm: Thấy được sự tiện lợi của việc dùng chương trình bảng tính để tính toán d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ:
Câu hỏi: Việc thực hiện tính - Hoạt động nhóm thảo luận tống nhất kết quả trên toán trên trang tính được thực hiện như thế nào? phiếu học tập. *Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện. *Báo cáo kết quả: HS lên bảng trả lời. *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá: ->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài học Để trả lời câu hỏi trên đầy đủ và chính xác nhất chúng ta vào bài học hôm nay. ->Giáo viên nêu mục tiêu bài học: 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu: - Biết được các công thức dùng để tính toán; biết được cách nhập công thức b) Nội dung: - Sử dụng công thức để tính toán c) Sản phẩm:
- Nhập được công thức để tính toán d) Tổ chức thực hiện: - Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Hoạt động 2.1: Sử dụng công thức để tính toán *Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Sử dung công thức để tính toán -
- GV Đưa ra một số biểu thức, yêu cầu HS xác Các phép toán cơ bản: định biểu thức trên sử dụng phép tính nào? + Phép cộng: + VD 1. Trong toán học ta thường có các biểu thức toán như:
+ Phép trừ: + Phép nhân: *
a. ( 3 – 2 ) x 6
+ Phép chia: /
b. (12 + 8):2 2 +5 x 6
+ Phép lấy luỹ thừa: ^
c. 15 x 6 – (3+2):2
+ Phép lấy phần trăm: %
d. 52 x 33 + (4+2) x 2% VD 2. Tính giá trị biểu thức sau trong
Ví dụ 2. Tính giá trị của biểu thức sau trong bảng tính:
bảng tính:
A = (18 + 3)/ 7 + (4 - 2)*3^2
A = (18+3) / 7 +( 4-2) x 32
= 21/ 7 + 2*3^2
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
= 3 + 2*9
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập
= 3 + 18
Hoàn thành câu hỏi trên *Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS * Báo cáo kết quả Cá nhân báo cáo * Đánh giá kết quả - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm
=21 - Trong b¶ng tÝnh còng cÇn ph¶i thùc hiÖn thø tù phÐp tÝnh: + Với các biểu thức có dấu ngoặc: Ngoặc( ) → { }→ ngoặc nhọn được thực hiên trước tiên + Sau đó đến các phép nâng lên lũy thừa -> tiếp theo phép nhân, chia, cuối cùng là cộng trừ.
Hoạt động 2.2: Nhập công thức 2. Nhập công thức - Các bước nhập công thức vào ô - Muốn nhập công thức vào ô tính ta làm thế tính: nào? B1: Chọn ô cần nhập công thức - Muốn chỉnh sửa hoặc thay đổi công thức ta làm thế nào? B2: Gõ dấu = * Chuyển giao nhiệm vụ:
? Khi chọn một ô không chứa công thức và B3: Nhập công thức chọn một ô có công thức, em hãy quan sát ô B4: Nhấn phím Enter được chọn và thanh công thức có gì khác? * HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên * Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS * Báo cáo kết quả Cá nhân báo cáo * Đánh giá kết quả - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm
* Muốn chỉnh sửa hoặc thay đổi công thức ta thực hiện các bước sau : + Chọn ô tính chứa công thức và nháy chuột vào công thức hiển thị trên thanh công thức rồi thực hiện chỉnh sửa. + Có thể chọn ô tính và nhấn phím F2 (hoặc nháy đúp chuột vào ô tính) rồi chỉnh sửa công thức ngay tại ô tính. + Nhấn Enter * Chú ý: - Chọn ô không chứa công thức, nội dung trên thanh công thức và ô dữ liệu là giống nhau. - Chọn ô chứa công thức, công thức hiển thị trên thanh công thức còn ô sẽ chứa kết quả tính toán của công thức.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a, Mục tiêu: - Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học. b, Nội dung:
- Thực hiện làm bài tập trắc nghiệm c, Sản phẩm: - Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. d, Tổ chức thực hiện: - Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, vận dụng kiến thức hoàn thành nhiệm vụ, trả lời câu hỏi trắc nghiệm Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Hoạt động 3.3: Luyện tập * Chuyển giao nhiệm vụ:
3. Luyện tập
Cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Trong Excel, Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán
Câu 1: Trong Excel, Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán
A. + - . :
A. + - . :
B. + - * /
B. + - * /
C. ^ / : x
C. ^ / : x
D. + - ^ \
D. + - ^ \
Hiển thị đáp án
Câu 2: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.
Đáp án: B
A. Đúng B. Sai Câu 3: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
Câu 2: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân. A. Đúng
A. Ô đầu tiên tham chiếu tới
B. Sai
B. Dấu ngoặc đơn
Hiển thị đáp án
C. Dấu nháy
Đáp án: A
D. Dấu bằng Câu 4: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2.
Câu 3: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là: A. Ô đầu tiên tham chiếu tới B. Dấu ngoặc đơn
Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:
C. Dấu nháy
A. =(E4+B2)*C2
Hiển thị đáp án
B. (E4+B2)*C2
Đáp án: D
C. =C2(E4+B2) Câu 5: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
Câu 4: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:
A. 10
A. =(E4+B2)*C2
B. 100
B. (E4+B2)*C2
C. 200
C. =C2(E4+B2)
D. 120
D. (E4+B2)C2
* HS thực hiện nhiệm vụ:
Hiển thị đáp án
D. (E4+B2)C2
Hoàn thành câu hỏi * Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS * Báo cáo kết quả:
D. Dấu bằng
Đáp án: A Câu 5: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
Cá nhân báo cáo
A. 10
* Đánh giá kết quả:
B. 100
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:
C. 200
- Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm
D. 120 Hiển thị đáp án Kết quả của ô tính =((E5+F7)/C2)*A1= ((2 + 8)/ 2) *20 = 100 Đáp án: B
4. Hoạt động 4: Vận dụng a, Mục tiêu: - Luyện tập củng cố nội dung bài học b, Nội dung:
- Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả lời, trao đổi c, Sản phẩm: - Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. d, Tổ chức thực hiện: - Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 4.4: Vận dụng * Chuyển giao nhiệm vụ: - GV nêu câu hỏi: Phân biệt dữ liệu cố định và dữ liệu công thức.
4. Vận dụng - Dữ dữ liệu cố định thì chỉ hiển thị cố định một nội dung - Dữ liệu công thức hiển thị dữ liệu được điều chỉnh phù hợp với công thức đó
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập Hoàn thành câu hỏi trên * Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS * Báo cáo kết quả Cá nhân báo cáo * Đánh giá kết quả - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm IV. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
Ngày soạn: Ngày giảng: 7A1:
7A2:
7A3:
Tiết: 2 BÀI 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH (T2) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nắm được: - HS hiểu được cách sử dụng địa chỉ công thức, địa chỉ ô. - Biết cách nhập công thức cho các ô tính. - Thực hiện tính toán một cách nhanh chóng, thuận lợi. 2. Về năng lực a. Năng lực chung - Tự chủ và tự học: Luôn học hỏi và tự tìm tòi các dạng thông tin trên máy tính - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia các hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề giáo viên đặt ra. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học. b. Năng lực đặc thù - HS biết sử dụng địa chỉ công thức để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, phần trăm trong tính toán trên bảng EXEL đơn giản. - HS biết cách nhập thành thạo công thức trong ô tính. 3. Về phẩm chất: - Yêu thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. - Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính, có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích. - Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:
- Kế hoạch bài học. - SGK, máy tính, bảng nhóm. - Phiếu học tập cho các nhóm: Phụ lục 2. Học sinh: - SGK, Bài cũ ở nhà, nghiên cứu trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề a. Mục tiêu: Tạo hứng thú để học sinh tiếp nhận bài mới b. Nội dung: GV đặt vấn đề, HS lắng nghe. c. Sản phẩm: Tái hiện kiến thức về chỉnh sửa văn bản. d. Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ:
Tiến trình nội dung Câu hỏi:
- Địa chỉ ô tính có lợi ích gì và sử dụng địa chỉ trong Địa chỉ ô tính có lợi ích gì công thức như thế nào? và sử dụng địa chỉ trong công thức như thế nào? *Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện. *Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS *Báo cáo kết quả: HS lên bảng trả lời. *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá: ->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài học Để trả lời câu hỏi trên đầy đủ và chính xác nhất chúng ta vào bài học hôm nay. ->Giáo viên nêu mục tiêu bài học: 2. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức 2.3. Sử dụng địa chỉ trong công thức
a) Mục tiêu: Biết được cách sử dụng địa chỉ ô để nhập công thức b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập. c) Sản phẩm: Nhập được địa chỉ ô để tính toán
d) Tổ chứcthực hiện: - Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm, thực hành Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Hoạt động 2.3. Sử dụng địa chỉ trong công thức * Chuyển giao nhiệm vụ học tập
3. Sử dụng địa chỉ trong công thức
- GV nêu câu hỏi:
- Là cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm
-Thế nào là địa chỉ một ô. Cho ví dụ ?
trên. Ví dụ: A1, B2
VD: Tại ô A1 nhập giá trị 12
- Ưu nhược điểm của hai cách:
B1 nhập giá trị 10
+ C1: Khi có sự thay đổi dữ liệu, kết quả không tự động tính toán lại mà mình phải Để tính trung bình cộng của 2 ô A1 và B1 sửa trực tiếp vào công thức. tại ô C1 ta nhập công thức theo hai cách sau: + C1: Nhập bình thường =(12+10)/2 + C2: Nhập địa chỉ ô: = (A1+ B1)/2 - Ưu nhược điểm của hai cách? * HS thực hiện nhiệm vụ học tập Hoàn thành câu hỏi trên * Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS * Báo cáo kết quả Cá nhân báo cáo * Đánh giá kết quả - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:
+ C2: Khi có sự thay đổi dữ liệu ở các ô A1, B1 kết quả được tự động cập nhật, không phải tính toán lại. => Khi nội dung các ô có địa chỉ trong công thức thay đổi thì kết quả của công thức được thay đổi một cách tự động.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm 3. Hoạt động 3: Luyện tập a. Mục tiêu: - Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học. b. Nội dung: - Thực hiện làm bài tập trắc nghiệm c. Sản phẩm: - Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. d. Tổ chức thực hiện: - Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, vận dụng kiến thức hoàn thành nhiệm vụ, trả lời câu hỏi trắc nghiệm Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Hoạt động 3.3: Luyện tập * Chuyển giao nhiệm vụ: - GV nêu câu hỏi: Câu 1: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính: 1. Nhấn Enter 2. Nhập công thức 3. Gõ dấu = 4. Chọn ô tính A. 4; 3; 2; 1 B. 1; 3; 2; 4 C. 2; 4; 1; 3 D. 3; 4; 2; 1 Câu 2: Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?
3: Luyện tập Câu 1: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính: 1. Nhấn Enter 2. Nhập công thức 3. Gõ dấu = 4. Chọn ô tính A. 4; 3; 2; 1 B. 1; 3; 2; 4 C. 2; 4; 1; 3 D. 3; 4; 2; 1 Hiển thị đáp án Đáp án: A
A. = (12+8)/2^2 + 5 * 6 B. = (12+8):22 + 5 x 6 C. = (12+8):2^2 + 5 * 6 D. (12+8)/22 + 5 * 6 Câu 3: Cho phép tính sau: (25+7) : (56−25)× ( 8 : 3) :2+64 ×3%
Câu 2: Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính? A. = (12+8)/2^2 + 5 * 6 B. = (12+8):22 + 5 x 6 C. = (12+8):2^2 + 5 * 6
D. (12+8)/22 + 5 * 6 Phép tính nào thực hiện được trong chương trình bảng tính? Hiển thị đáp án A. =(25+7)/(56-25)x(8/3)/2+6^4x3%
Đáp án: A
B. =(25+7)/(562^5)x(8/3):2+6^4x3%
Câu 3: Cho phép tính sau: (25+7) : (56−25)× ( 8 : 3) :2+64 ×3%
C. =(25+7)/(56-2^5)*(8/3)/2+6^4* 3%
Phép tính nào thực hiện được trong chương trình bảng tính?
D. =(25+7)/(562/5)x(8/3)/2+6^4x3%
A. =(25+7)/(56-25)x(8/3)/2+6^4x3%
Câu 4: Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu thức (9+7)/2 thì công thức nào toán học sau đây là đúng? A. (7 + 9)/2 B. = (7 + 9):2 C. = (7 +9 )/2 D. = 9+7/2
B. =(25+7)/(56-2^5)x(8/3):2+6^4x3% C. =(25+7)/(56-2^5)*(8/3)/2+6^4* 3% D. =(25+7)/(56-2/5)x(8/3)/2+6^4x3% Hiển thị đáp án Đáp án: C Câu 4: Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu thức (9+7)/2 thì công thức nào toán học sau đây là đúng?
Câu 5: Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác:
A. (7 + 9)/2
A. Nhấn Enter
C. = (7 +9 )/2
B. Nháy chuột vào nút
D. = 9+7/2
C. Cả A và B đều đúng
Hiển thị đáp án
B. = (7 + 9):2
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: B
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập
Câu 5: Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác:
Hoàn thành câu hỏi trên
A. Nhấn Enter
*Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
B. Nháy chuột vào nút
* Báo cáo kết quả
C. Cả A và B đều đúng
Cá nhân báo cáo
D. Cả A và B đều sai
* Đánh giá kết quả - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm
Hiển thị đáp án Đáp án: A
4. Hoạt động 4: Vận dụng a. Mục tiêu: - Luyện tập củng cố nội dung bài học b. Nội dung: - Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả lời, trao đổi c. Sản phẩm: - Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. d. Tổ chức thực hiện: - Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Hoạt động 4.4: Vận dụng * Chuyển giao nhiệm vụ: - GV nêu câu hỏi: Sử dụng địa chỉ trong công thức để tính toán trong bảng sau :
4. Vận dụng
- Tính các ô Thành tiền= Đơn giá * Số lượng
- Tính Tổng cộng bằng cách cộng địa chỉ các ô trong cột thành tiền. * HS thực hiện nhiệm vụ học tập Hoàn thành câu hỏi trên * Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS * Báo cáo kết quả Cá nhân báo cáo * Đánh giá kết quả - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm IV. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
Tuần: Tiết:
Ngày soạn: Ngày dạy:
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
IMỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS nắm được: - Cách sử dụng công thức để tính toán, cách nhập công thức. - Sự giống và khác nhau giữa dữ liệu trong ô tính so với dữ liệu trong hộp tên và trên thanh công thức. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Luôn học hỏi và tự tìm tòi các dạng thông tin trên máy tính - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia các hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề giáo viên đặt ra. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học. 2.2. Năng lực đặc thù: - Sử dụng công thức để tính toán và cách nhập công thức vào một ô -Thành thạo trong quá trình sử dụng công thức để tính toán 3. Phẩm chất: - Ham thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. - Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính, có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích. -Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học. - Miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc tài liệu, chuẩn bị những nội dung của bài học, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. - Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá. - Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài học. - SGK, máy tính, bảng nhóm. - Phiếu học tập cho các nhóm: Phụ lục 2. Học sinh: SGK, Bài cũ ở nhà III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề a) Mục tiêu: - Biết thực hiện các tính toán đơn giản trên trang tính - Tổ chức tình huống học tập. b) Nội dung: Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức c) Sản phẩm: - Biết chương trình bảng tính để thực các tính toán từ đơn giản đến phức tạp - Hiểu khả năng tính toán là một ưu điểm của các chương trình bảng tính d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Câu hỏi: Để có số liệu về tổng chi - Hoạt động nhóm thảo luận tống nhất kết phí và chi phí trung bình hàng tháng theo từng mục (điện, nước) quả trên phiếu học tập. nhập vào các ô tương ứng trong *Thực hiện nhiệm vụ: bảng trên, em phải thực hiện điều Các nhóm thực hiện. gì? *Chuyển giao nhiệm vụ:
*Báo cáo kết quả: HS lên bảng trả lời. *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá: ->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài học Để trả lời câu hỏi trên đầy đủ và chính xác nhất chúng ta vào bài học hôm nay. ->Giáo viên nêu mục tiêu bài học:......... 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu: - Lấy được ví dụ về công việc khi thực hiện trên bảng tính - Các kiểu dữ liệu trên trang tính
- Biết sử dụng công thức để tính toán - Các phép tính thường được dùng trên bảng tính - Lấy được về chương trình bảng tính - Nắm được các bước thực hiện nhập công thức - Biết sử dụng địa chỉ trong công thức b) Nội dung: Biết các nhập công thức, sử dụng địa chỉ trong công thức c) Sản phẩm: Biết cách sử dụng bảng tính để làm một số bảng tính đơn giản (bảng điểm…) d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Hoạt động 2.1: Sử dụng công thức để tính toán **Chuyển giao nhiệm vụ 1: Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau: lấy ví dụ về công việc thực hiện trên bảng tính
1. Sử dụng công thức để tính toán
*HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên *Sản phẩm học tập: + Bảng điểm tính điểm trung bình môn học + Bảng theo dõi thể lực
*Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:
- Trong toán học chúng ta thường tính toán các biểu thức Ví dụ: (5+7):2, 13x2-8,…
- Một số kí hiệu được sử dụng trong công thức để tính toán:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm:
Phép tính
Toán học
Chương trình bảng tính
Cộng
+
+
- GV : yêu cầu HS quan sát bảng tính: Một số kí
Trừ
-
-
hiệu phép toán thường dùng
Nhn
X
*
*HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành yêu câu trên
Chia
:
/
Lũy thừa
62
6^2
Phần trăm
%
%
---------------------------------------------------*Chuyển giao nhiệm vụ 2: - HS: Đọc, nghiên cứu
*Sản phẩm học tập: Các phép toán thường dùng trong bảng tính: Phép Cộng, trừ, nhân, chia
So sánh được các kí hiệu về các phép toán trong - Thứ tự thực hiện các phép toán học và trong Excel toán trong công thức như sau: Các phép toán trong *Báo cáo: Cá nhân báo cáo ngoặc đơn thực hiện trước *Đánh giá kết quả: → luỹ thừa → nhân và chia - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: → cộng và trừ. - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm -----------------------------------------------------*Chuyển giao nhiệm vụ 3:
VD:(18+3)/7+(42)^2*5=2 3 * Chú ý:
-Chiếu trên máy chiếu bảng một số kí hiệu phép + Trong chương trình bảng tính thường dùng dấu chấm toán thường dùng (.) để ngăn cách giữa phần -Các phép toán trong công thức được thực hiện nguyên và phần thập phân. theo trình tự thông thường VD: 1.2; 2.34;… -Lưu ý: chỉ sử dụng dấu ngoặc đơn, không sử dụng dấu ngoặc vuông hay ngoặc nhọn + Trong chương trình bảng *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm
tính chỉ được sử dụng dấu ngoặc tròn (…) trong các công thức
Hoạt động 2.2: Nhập công thức *Chuyển giao nhiệm vụ 1:
2. Nhập công thức:
Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi câu hỏi Dấu “=” là dấu đầu tiên em cần gõ khi nhập công thức vào một sau: ô. Cần nhập công thức : (12 + 3) : 5 + (6 – 3)2. 5 Tại ô B2 em thực hiện những bước nào? *HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên - HS thảo luận nhóm đôi và đại diện nhóm trả lời: *Sản phẩm học tập: Để nhập công thức (12 + 3) : 5 + (6 – 3)2. 5 em thực hiện những - Các bước thực hiện lần lượt bước sau: như sau: + Bước 1: Nháy chuột vào ô B2 + Bước 1: Chọn ô cần nhập công + Bước 2 : Gõ dấu “=” thức. + Bước 3: Nhập công thức
+ Bước 2 : Gõ dấu “=”
= (12+3)/5+(6-3)^2*5
+ Bước 3: Nhập công thức
+ Bước 4 : Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào + Bước 4 : Nhấn Enter hoặc để ra kết quả 48 nháy chuột vào *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm -----------------------------------------------------*Chuyển giao nhiệm vụ 2:
→ Như vậy, công thức được hiển thị trên thanh công thức, còn kết quả được hiển thị trong ô. Ví dụ : (12 + 3) : 5 + (6 – 3)2. 5 thực hiện những bước sau:
-Từ ví dụ trên, em hãy nêu các bước thực + Bước 1: Nháy chuột vào ô B2 hiện nhập công thức? + Bước 2 : Gõ dấu “=” - Nếu em nhập công thức : + Bước 3: Nhập công thức 15-6/3+2*3 vì sao kết quả không hiển thị? = (12+3)/5+(6-3)^2*5 *HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu + Bước 4 : Nhấn Enter hoặc hỏi trên nháy chuột vào để ra kết quả *Sản phẩm học tập: 48 ?1 + Bước 1: Chọn ô cần nhập công thức. + Bước 2 : Gõ dấu “=” + Bước 3: Nhập công thức + Bước 4 : Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào ?2 Thiếu dấu bằng “=” *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm Chuyển giao nhiệm vụ 3: -HS quan sát 2 tranh vẽ sau:
-HS hoạt động nhóm: So sánh 2 ví dụ ở hình A và B và cho biết nội dung trong 2 ô có khác nhau không? Vì sao? *HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên *Sản phẩm học tập: ?1HS quan sát hai tranh vẽ ?2 + Hai hình A và B, dữ liệu trong hai ô B2 giống nhau. * Hình A: nội dung của ô được hiển thị trên thanh công thức, còn kết quả được hiển thị trong ô. * Hình B: nội dung của ô không được hiển thị trên thanh công thức, còn kết quả được hiển thị trong ô. *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm Hoạt động 3: Sử dụng địa chỉ trong công thức *Chuyển giao nhiệm vụ 1: - GV treo tranh vẽ:
3. Sử dụng địa chỉ trong cơng thức:
VD: So sánh 2 cách viết sau: - Cho ví dụ về địa chỉ của ô? - HS: A1, C3
C1:
- GV chỉ một số ô trên tranh vẽ cho biết địa chỉ C2: của ô. HS lên viết 2 công thức trong ô C5 và D5 → Ưu điểm của cách 2: *HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi Nội dung của ô C1 sẽ được trên tự động cập nhật mỗi khi - HS thảo luận nhóm đôi và đại diện nhóm trả nội dung trong các ô A1 và lời: B1 thay đổi. *Sản phẩm học tập: ?1 HS quan sát và trả lời câu hỏi ?2 C5 “=10000*6” D5 “=10000*7” *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm ------------------------------------------------------*Chuyển giao nhiệm vụ 2: - GV treo tranh vẽ:
-Yêu cầu HS tính trung bình cộng các nội dung ở A1 và B1 trong ô C1. - GV cho HS hoạt động nhóm trên đó đã ghi sẵn các dữ liệu: Nhóm 1 và 3
Các bước thực hiện: + Bước 1: Nháy chuột chọn ô cần nhập địa chỉ công thức ô C1
Nhóm 2 và 4
+ Bước 2 : gõ dấu = ( + Bước 3: chọn ô A1
Nháy chuột
+ Bước 4: Gõ dấu + Nhóm 1,3
+ Bước 5: Nháy chuột chọn ô B1 + Bước 6: gõ kí hiệu )/2 + Bước 7: Nhấn Enter
Nhóm 2,4
*HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên - HS thảo luận nhóm đôi và đại diện nhóm trả lời: *Sản phẩm học tập: - HS quan sát, trả lời câu hỏi *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm -------------------------------------------------------
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu: Biết thực hiện các tính toán đơn giản trên trang tính, sử dụng địa chỉ các ô tính trong công thức b) Nội dung: Khắc sâu kiến thức khi thực hiện các tính toán trên trang tính
c) Sản phẩm: Thực hiện được các bảng tính đơn giản. VD: Bảng điểm, sổ theo dõi, … d) Tổ chức thực hiện Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ:
? Sắp xếp theo đúng thứ tự các Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn bước nhập cơng thức vo ơ tính: 1. Nhấn Enter 2. Nhập thành các câu hỏi sau: công thức ? Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập cơng 3. Gõ dấu = 4. thức vo ơ tính: Chọn ô tính 1. Nhấn Enter 2. Nhập công thức A. 4; 3; 2; 1 B. 1; 3; 2; 4 3. Gõ dấu = 4. Chọn ô tính A. 4; 3; 2; 1 B. 1; 3; 2; 4 C. 2; 4; 1; 3 D. 3; 4; 2; 1 C. 2; 4; 1; 3 D. 3; 4; 2; 1 ? Khi nhập công thức vào một ô, kí tự đầu tin phải làm: A. Ô đầu tin tham chiếu tới B. Dấu ngoặc đơn C. Dấu nháy D. Dấu bằng *HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận nhóm hoàn ? Khi nhập công thức vào một ô, thành câu hỏi trên kí tự đầu tin phải làm: *Sản phẩm học tập: ?1
A. 4; 3; 2; 1
?2
D. Dấu bằng
*Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: Biết thực hiện các tính toán đơn giản trên trang tính, sử dụng địa chỉ các ô tính trong công thức b) Nội dung: Khắc sâu kiến thức khi thực hiện các tính toán trên trang tính c) Sản phẩm: Thực hiện được các bảng tính đơn giản. VD: Bảng điểm, sổ theo dõi, …
d) Tổ chức thực hiện Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Chuyển giao nhiệm vụ: Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, Câu 1: Giả sử cần tính tổng gi trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân hoàn thành các câu hỏi sau: với giá trị trong ô C2. Công thức Câu 1: Giả sử cần tính tổng giá trị của các sau đây là đúng: ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô A. =(E4+B2)*C2 B. C2. Công thức sau đây là đúng: (E4+B2)*C2 A. =(E4+B2)*C2 B. C. =C2(E4+B2) D. (E4+B2)*C2 (E4+B2)C2 C. =C2(E4+B2) D. (E4+B2)C2 Câu 2: Ở một ô tính có công thức thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 Câu 2: Ở một ô tính có công thức = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với là: E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 A. 10 B. 100 C. 200 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: D. 120 A. 10 B. 100 *HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận nhóm C. 200 hoàn thành câu hỏi trên
D. 120
*Sản phẩm học tập: Câu 1: =(E4+B2)*C2 Câu 2:
B. 100
*Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm
Tuần: 1 Tiết: 1
Ngày soạn: Ngày dạy: TÊN BÀI DẠY/ CHỦ ĐỀ
I. 1. Kiến thức:
Mục
tiêu
Học sinh được củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học:: Chương trình bảng tính, các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính, sử dụng công thức để và các hàm để tính toán. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học: Tìm hiểu thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh để làm các bài tập trong SGK và SBT tin học. - Năng lực giáo tiếp và hợp tác: Thảo luận nhóm để thực hiện, giải quyết các bài toán mà giáo viên đặt ra. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học. 2.2. Năng lực đặc thù: - Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. - Sử dụng được các công thức và hàm để tính toán trong Excel. - Nâng cao khả năng làm việc trong excel. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc tài liệu, chuẩn bị những nội dung của bài học, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. - Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá. - Nhân ái, Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: Kế hoạch bài học, SGK, máy tính. Phòng thực hành có máy tính hoạt động tốt phục vụ cho hoạt động dạy và học. 2. Học sinh: SGK, SBT, vở viết. III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu a) Mục tiêu: - Hệ thống lại kiến thức đã học: Chương trình bảng tính, các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính, sử dụng công thức để và các hàm để tính toán. b) Nội dung: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập dạng lý thuyết. c) Sản phẩm: Câu trả lời của các bài tập theo yêu cầu của giáo viên d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I/ Ôn tập lý thuyết:
GV lần lượt chiếu các câu hỏi trắc nghiệm, yêu Bài 1: Trắc nghiệm: cầu HS suy nghĩ trả lời tại chỗ. Tìm câu trả lời đúng: *Thực hiện nhiệm vụ học tập Câu 1: Trên trang tính, ô đang HS suy nghĩ trả lời (theo cá nhân hoặc có thể được kích hoạt (được chọn) khác trao đổi với bạn cùng máy) . với ô khác ở điểm nào? *Sản phẩm học tập: A. Ô tính đó được viền đậm xung Câu 1: A quanh; Câu 2: B
B. Ô tính đó có viền được nhấp nháy;
Câu 3: a. H10
C. Ô tính đó có màu nền khác màu
b. F8
(thường là màu xám);
c. D11
D. Ô tínhđang được kích hoạt không có gì khác với các ô khác.
d. A3 Câu 4:
New
Mở một trang tính mới
Câu 2: Cách nào sau đây viết đúng địa chỉ của ô nằm trên hàng 12 và cột AB?
Open
Mở một trang tính đã lưu
A. 12AB
Save
Lưu bảng tính
In bảng tính
C. A12B ; D. 1AB2 Câu 3: Hãy viết địa chỉ của các ô tính sau đây:
Cut
Cắt
a. Ô tính nằm ở hàng 10 và cột H;
Copy
Sao chép
Paste
Dán
b. Ô tính nằm ở trên hàng 10 hai hàng và cột F;
Undo
Khôi phục lại trạng thái ban đầu
c. Ô tính nằm ở dưới hàng 8 ba hàng và trước cột H bốn cột;
Ý nghĩa
Nút lệnh
*Báo cáo kết quả và thảo luận HS lần lượt trả lời câu hỏi trắc nghiêm. HS khác theo dõi nhận xét.
; B. AB12 ;
d. Ô tính nằm ở hàng 3 và trước cột C ba cột.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Câu 4: Hãy cho biết ý nghĩa của Sau khi HS trả lời Giáo viên nhận xét chốt kết các nút lệnh sau đây trên thanh quả, kiến thức, đánh giá tinh thần, thái độ học công cụ: tập học sinh. Nút lệnh Ý nghĩa New Open Save Print Cut Copy Paste Undo 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu: Khắc sâu các kiến thức về: Chương trình bảng tính, các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính, sử dụng công thức để và các hàm để tính toán. b) Nội dung: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập dạng lý thuyết. c) Sản phẩm: Câu trả lời của các bài tập theo yêu cầu của giáo viên. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động theo nhóm. Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Tiến trình nội dung Bài 2: Tự luận:
GV lần lượt chiếu các câu hỏi, yêu cầu HS suy Câu 1: Nêu khái niệm chương nghĩ trả lời tại chỗ. trình bảng tính? *Thực hiện nhiệm vụ học tập Câu 2: Nhắc lại các đặc trưng của HS suy nghĩ trả lời (theo cá nhân hoặc có thể trao chương trình bảng tính đổi với bạn cùng máy) . *Sản phẩm học tập: Câu 1: Nêu khái niệm chương trình bảng tính?
Câu 3: Em hãy nêu các thành phần chính trên màn hình làm việc của chương trình bảng tính?
HS: Suy nghĩ, - Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng Câu 2: Các thành phần chính trên màn hình làm việc của chương trình bảng tính? HSKT: Suy nghĩ, Hộp tên: Cho biết địa chỉ ô tính đang được chọn Thanh công thức:Cho biết nội dung ô tính đang được chọn Ô tính: Là vung giao nhau giữa cột và hàng, là miền làm việc chính của bảng tính. Câu 3: Nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính? HS Suy nghĩ, - Chọn một ô: Đưa con trỏ đến ô cần chọn và nháy chuột. - Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng. - Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột. - Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện. Câu 4: Nêu ý nghĩa các hàm: Sum, Max, Min, Average? HS: Suy nghĩ, Average: Tính trung bình cộng của dãy số. Max: Xác định giá trị lớn nhất của dãy số. Min: Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số.
Câu 4: Nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính?
Câu 5: Nêu ý nghĩa các hàm: Sum, Max, Min, Average?
*Báo cáo kết quả và thảo luận HS lần lượt trả lời câu hỏi tự luận. HS khác theo dõi và nhận xét. *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ Sau khi HS trả lời Giáo viên nhận xét chốt kết quả, kiến thức, đánh giá tinh thần, thái độ học tập học sinh. 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: Khắc sâu các kiến thức về: Chương trình bảng tính, các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính, sử dụng công thức để và các hàm để tính toán.b) Nội dung: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập dạng thực hành.
c) Sản phẩm: Thực hành trên máy theo yêu cầu của giáo viên. d)Tổ chức thực hiện: Hoạt động theo nhóm. Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Tiến trình nội dung II/ Ôn tập thực hành:
GV lần lượt chiếu đề bài 3, 4, yêu cầu HS suy Bài 1: Dựa vào dữ liệu trong bảng em hãy cho biết kết quả của các hàm nghĩ và thực hiện trên máy. sau: *Thực hiện nhiệm vụ học tập a.=Sum(A1:A4,B2) HS suy nghĩ và làm bài (HS thực hành theo b.=Average(A1:A4,B4) c.=Max(A1:A3,150) nhóm) . d.=MIN(A1:A4,B4;-1) GV kiểm tra các nhóm, trợ giúp nếu cần. Bài 2: Cho bảng sau: *Sản phẩm học tập:
Bài 3: Kết quả trên máy tính. a. 255;
b. 50;
c. 150;
d. -1
Bài 4: Kết quả trên máy tính. a.E2=C2*D2 E3=C3*D3 E4=C4*D4
E5=C5* 5 E6=C6*D6 7=C7*D7
b. C8=sum(C2:C7) c. E8=sum(E2:E7) d. D8=average(D2:D7)
Sử dụng địa chỉ ô hoặc địa chỉ khối, lập công thức: a. Tính cột thành tiền? b. Tính tổng số sách đã mua? c. Tính tổng số tiền đã mua sách? d. Giá trung bình của các cuốn sách?
*Báo cáo kết quả và thảo luận HS lần lượt lên thực hiện trên máy chiếu. HS khác theo dõi và nhận xét. *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ Sau khi HS làm bài Giáo viên nhận xét chốt kết quả, kiến thức, đánh giá tinh thần, thái độ học tập học sinh. Hướng dẫn về nhà: + Về nhà học thuộc 4 hàm là hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, cách nhập công thức và hàm vào chương trình bảng tính. + -Làm các bài tập 1.6, 2.13, 4.5, 4.6 ,4.9 (SBT).
Khối: 7
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN ( 2 tiết) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức. - Biết sử dụng một số hàm cơ bản như SUM, AVERAGE, MAX, MIN. - Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ tính, cũng như địa chỉ các khối trong công thức. 2. Năng lực. a. Năng lực chung - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp thông tin, năng lực tính toán trên trang tính, năng lực tìm hiểu CNTT. b. Năng lực thành phần - Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. - Nld: Sử dụng được phần mềm Excel để tính các hàm thông dụng như: Sum, Average, Min, Max...trong bảng tính. - Nle: Có khả năng làm việc nhóm khi sử dụng các hàm trên trang tính. 3. Phẩm chất: - Tự lập, tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm bản thân và cộng đồng. - Có ý thức tự giác cao và có tính thần giúp đỡ lẫn nhau trong học tập. - Tập trung, nghiêm túc thực hiện các hoạt động học tập theo sự hướng dẫn của giáo viên. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Thiết bị dạy học. - Phấn, bảng, máy tính, máy chiếu 2. Học liệu. - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - HS: SGK, vở viết III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: a) Ổn định lớp (1’) b) Kiểm tra bài cũ: (5’) Lập công thức tính tổng các ô có dữ liệu số trong bảng tính sau:
HS nêu: = 15+24+45 hoặc A1+B1+C1 c) Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG. a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học. b. Nội dung: Tìm hiểu phần khởi động, hoạt động cá nhân, nhóm. c. Sản phẩm học tập: - Trả lời các câu hỏi mà giáo viên nêu ra - HS biết tổng hợp, thống kê, lập báo cáo d Tổ chức thực hiện: Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Chia lớp thành các nhóm nhỏ, Tham gia trò chơi GV: Gợi ý cách chơi “ Tiếp sức để cùng tiến”. Cho các nhóm thảo luận, HS: Tự thảo luận thống kê kiểm tra 15phút môn tin của các thành viên trong nhóm. Sau đó viết công thức tính tổng điểm các thành viên trong nhóm. HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (1) Mục tiêu: Hiểu được cách sử dụng công thức và hàm (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính, phần mềm bảng tính (5) Sản phẩm: Học sinh biết được cách nhập hàm. Hoạt động của thầy và trò Nội dung 1. Hàm trong chương trình bảng tính GV: Giới thiệu về chức năng của Hàm - Hàm là công thức được định nghĩa từ cho HS hiểu.
trước. - Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức. Ví dụ1: Tính trung bình cộng của: 3 ,4, 5.
GV: Sử dụng tranh vẽ sẵn làm mẫu cho HS quan sát. GV: Lấy VD thực tế. GV: Lấy VD nhập số trực tiếp từ bàn phím. GV: Lấy VD nhập theo địa chỉ ô. - Yêu cầu HS làm thử trên máy của mình.
C1: Tính theo công thức thông thường: =(3+4+5)/3 C2: Dùng hàm để tính: =AVERAGE(3,4,5) VD2: Tính trung bình cộng của 3 số trong các ô A1, A5, A6: =AVERAGE(A1,A5,A6)
GV: Chú ý cho HS cách nhập hàm như 2. Cách sử dụng hàm nhập công thức trên bảng tính. (Dấu – là ký tự bắt buộc) GV: Thao tác trên máy chiếu cho HS quan sát.
- Chọn ô cần nhập - Gõ dấu = - Gõ hàm theo đúng cú pháp - Gõ Enter.
3. Một số hàm thường dùng trong chương GV: Giới thiệu một số hàm có trong bảng tính.
trình bảng tính a. Hàm tính tổng - Tên hàm: SUM
GV: Vừa nói vừa thao tác trên màn chiếu - Cách nhập: cho HS quan sát.
=SUM(a,b,c,…..) Trongđóa,b,c,..là cácbiếncó thểlà cácsố, có thể là địa chỉ ô tính.(sốlượngcácbiếnkhônghạnchế ).
GV: Lưu ý cho HS: Có thể tính tổng của
VD1: =SUM(5,7,8) cho kết quả là: 20.
các số hoặc tính theo địa chỉ ô hoặc có VD2: Giả sử ô A2 chứa số 5, ô B8 chứa số 27, thể kết hợp cả số và địa chỉ ô.
khi đó: =SUM(A2,B8) được KQ: 32
- Đặc biệt: Có thể sử dụng các khối ô =SUM(A2,B8,5) được KQ: 37 trong công thức.
(Các khối ô viết ngăn cách nhau bởi dấu VD3: Có thể sử dụng các khối ô trong công thức “:”).
tính.
? Tự lấy VD tính tổng theo cách của 3 =SUM(B1,B3,C6:C12)= VD trên.
B1+B3+C6+C7+….+C12
GV: Quan sát HS thực hành và giải đáp b. Hàm tính trung bình cộng thắc mắc nếu có. GV: Giới thiệu tên hàm và cách thức
- Tên hàm: AVERAGE - Cách nhập:
nhập hàm =AVERAGE(a,b,c,….) - Giới thiệu về các biến a,b,c trong các trường hợp. - Yêu cầu HS tự lấy VD để thực hành.
Trongđóa,b,c,..là cácbiếncó thểlà cácsố, có thể là địa chỉ ô tính. ( số lượng các biến không hạn chế ). VD1: =AVERGE(15,23,45) cho kết quả là: ( 15
- Lấy VD minh hoạ và thực hành trên + 23+ 45)/3. màn chiếu cho HS quan sát.
VD2: Có thể tính trung bình cộng theo địa chỉ ô.
- Yêu cầu HS tự lấy VD để thực hành.
=AVERAGE(B1,B4,C3) VD3: Có thể kết hợp =AVERAGE(B2,5,C3) VD4: Có thể tính theo khối ô: =AVERAGE(A1:A5,B6)=
GV Giới thiệu tên hàm và cách thức nhập hàm
(A1+A2+A3+A4+A5+B6)/6 c. Hàm xác định giá trị lớn nhất
- Giới thiệu về các biến a,b,c trong các - Mục đích: Tìm giá trị lớnnhất trong một dãy số. trường hợp.
- Tên hàm: MAX
- Cách nhập: =MAX(a,b,c,…) - Lấy VD minh hoạ và thực hành trên d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: màn chiếu cho HS quan sát.
- Mục đích: Tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy số.
- Yêu cầu HS tự lấy VD để thực hành.
- Tên hàm: MIN - Cách nhập: =MIN(a,b,c,…)
HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học (2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: Giải được bài toán cụ thể (1) Nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa gì? a. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi b. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số c. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chứ số (ĐA) d. Hoặc b hoặc c (2) Các cách nhập hàm nào sau đây không đúng? a. = SUM(5,A3,B1); b. =sum(5,A3,B1); c. =SUM(5,A3,B1); d. =SUM (5,A3,B1); (ĐA) Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mô tả * Công dụng của hàm SUM là:
A. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số B. Tính trung bình cộng dãy số D. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số
C. Tính tổng dãy số
(Tái hiện được chính xác nội dung của đơn vị kiến thức) * Cách nhập hàm nào sau đây là không đúng: A. = Sum(5,A3,B1)
B. =Sum(5,A3,B1)
C. =Sum (5,A3,B1)
D. =SUM(5,A3,B1)
(Nhận dạng cú pháp cách nhập đúng cuả một hàm)
Giả sử ta có bảng tính sau:
(Hình 1) * Tại ô D7 (hình 1) ta gõ công thức = Sum(D3,D5) thì kết quả sẽ cho là: A. 11
B. 19
(Nhận biết kết quả đúng cuả một hàm ) Cho bảng tính có tên "Danh sach lop em.xls "như sau:
C. 6
D. 5
(Hình 2) * Tính tổng điểm cho từng môn. (Vận dụng được kiến thức để giải quyết vấn đề trong tình huống quen thuộc) * Công dụng của hàm AVERAGE là: A. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số
B. Tính trung bình cộng dãy số D. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy
C. Tính tổng dãy số số
(Tái hiện được chính xác nội dung của đơn vị kiến thức) * Tính điểm trung bình cho bạn Nguyễn Hoàng Anh (hình 1) , Hàm nào dưới đây viết đúng cú pháp A. = AVERAGE(B3,C3,D3) B. =AVERAGE(B3:D3) C. =AVERAGE(6,7,9)
D. =AVERAGE(B3,D3)
(Nhận dạng cú pháp cách nhập đúng cuả một hàm) * Tại ô G4 (hình 1) ta gõ công thức = AVERAGE(B4,E4) thì kết quả sẽ cho là: A. 11
B. 19
C. 6
D. 5
(Nhận biết kết quả đúng cuả một hàm ) HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học. (4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế. Hoạt động của thầy và trò Đưa ra kết quả của hàm sau:
Nội dung Đáp án: 11
=MAX(SUM(1,2),SUM(3,4),SUM(5,6))
* Điểm TB môn được tính như sau: Văn, Toán nhân hệ số 2, các môn còn lại nhân hệ số 1. Hãy viết hàm tổng quát tính điểm TB môn cho bạn Phương Anh (hình 1). ..................................................................................................................................... ........ (Vận dụng được kiến thức để giải quyết vấn đề trong tình huống mới) * Công dụng của hàm MAX là: A. Tính trung bình cộng dãy số C. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số số
B. Tính tổng dãy số D. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy
(Tái hiện được chính xác nội dung của đơn vị kiến thức) * Để xác định điểm TB cao nhất của 5 bạn HS trên hình 1 em dùng công thức nào? A. = Max(G2:G6)
B. =Max(B2:G6)
C. =Max(B2: F6)
D. =Max(F2:G6)
(Nhận biết kết quả đúng cuả một hàm ) * Tại ô E7 (hình 1)ta gõ công thức = Max (E2: E6) kết quả sẽ cho là: A.5
B. 6
C. 9
D. 7
(Nhận biết kết quả đúng cuả một hàm ) 4. Hướng dẫn học tập. * Đối với bài học ở tiết này: - Về nhà các em xem lại các kiến thức đã học của bài học hôm nay. - Làm các bài tập trong SGK, thực hành các hàm nếu có điều kiện. * Đối với bài học ở tiết tiếp theo: - Đọc bài đọc thêm: “Chuyện cổ tích về visicalc” - Xem trước và chuẩn bị bài cho bài thực hành số 4.
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tiết 1)
I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS hiểu được hàm là công thức được định nghĩa từ trước, đồng thời hiểu được tác dụng của hàm trong quá trình tính toán. - HS biết sử dụng một số hàm đơn giản: AVERAGE, SUM, MIN, MAX để tính toán trên trang tính. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Luôn học hỏi và tự tìm tòi các dạng thông tin trên máy tính - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia các hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề giáo viên đặt ra. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học. 2.2. Năng lực đặc thù: - Viết đúng cú pháp của hàm. - Biết cách sử dụng hàm đúng lúc, đúng vị trí. - Thành thạo trong quá trình sử dụng hàm sum, average, max, min. 3. Phẩm chất: - Nghiêm túc khi sử dụng phòng máy, có thái độ đúng đắn trong nhận thức về bộ môn. - Yêu thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. - Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học. II. THIẾT BỊ VÀ HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Thiết bị dạy học: Phòng máy vi tính. - Học liệu: Sách giáo khoa, giáo án 2. Chuẩn bị của học sinh: - Xem trước bài. - Sách, vở và dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động a) Mục tiêu: - Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. - Tạo tình huốn để hs có hứng thú tìm hiểu về hàm. b) Nội dung: Tạo hứng thú cho HS tìm hiểu cách sử dụng hàm thay vì sử dụng công thức để tính toán. c) Sản phẩm: HS có mong muốn tìm hiểu về cách sử dụng hàm để tính toán. d) Tổ chức thực hiện:. Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét.
Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ: Thảo luận theo bàn học và đư ra câu trả lời. *Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện. *Báo cáo kết quả: HS lên bảng trả lời *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:
Tiến trình nội dung Em đã làm quen với những loại hàm nào trong toán học? Hàm trong chương trình bảng tính là gì?
- Giáo viên nhận xét, đánh giá: - Giáo viên chốt. - Giới thiệu nội dung cần tìm hiểu, chiếu bảng tính phân tích nhu cầu cần sử dụng hàm (ví dụ hàm Max). - Giới thiệu nội dung tổng quan toàn bài.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu: - HS hiểu được hàm là công thức được định nghĩa từ trước, đồng thời hiểu được tác dụng của hàm trong quá trình tính toán. Nội Dung: Tìm hiểu khái niệm về hàm, cách sử dụng hàm. Sảm phầm: HS hiểu được khái niệm về hàm và thực hiện được các bước để nhập hàm. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Hoạt động 2.1: Hàm trong chương trình bảng tính *Chuyển giao nhiệm vụ 1 Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau ?1 Trong chương trình bảng tính hàm được 1. Hàm trong chương trình bảng tính hiểu như thế nào? - Hàm là công thức được định nghĩa từ *Thực hiện nhiệm vụ: trước. HS: Thảo luận nhóm và đư ra câu trả lời. - Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán GV: Giới thiệu về chức năng của Hàm cho theo công thức. HS hiểu thêm. Ví dụ1: Tính trung bình cộng của: 3 ,4, 5. GV: Lấy VD nhập số trực tiếp từ bàn phím. C1: Tính theo công thức thông thường: =(3+4+5)/3
HS: Nghe và quan sát trên màn chiếu
C2: Dùng hàm =AVERAGE(3,4,5)
GV: Lấy VD nhập theo địa chỉ ô.
VD2: Tính trung bình cộng của 3 số trong các ô A1, A5, A6:
- Yêu cầu HS làm thử trên máy của mình.
=AVERAGE(A1,A5,A6)
GV: Chú ý cho HS cách nhập hàm như nhập công thức trên bảng tính. (Dấu = là ký tự bắt buộc) GV: Thao tác trên máy chiếu cho HS quan sát. HS: Nghe và ghi chép. *Chuyển giao nhiệm vụ 2: GV: đặt câu hỏi Nêu các bước để nhập hàm tương tự nhập 2. Cách sử dụng hàm công thức? - Chọn ô cần nhập *Thực hiện nhiệm vụ: - Gõ dấu = HS: Hoàn thành câu hỏi trên - Gõ hàm theo đúng cú pháp *Sản phẩm học tập: - Gõ Enter. B1: Chọn ô cần nhập B2: Gõ dấu = B3: Gõ hàm theo đúng cú pháp B4: Gõ Enter. *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm GV lưu ý HS: dấu “=” ở đầu là kí tự bắt buộc.
để
tính:
- GV hướng dẫn thêm cho HS cách nhập hàm bằng cách sử dụng nút lệnh Paste function trên thanh công thức.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học Nội dung: Cũng cố lại kiến thức cho học sinh về hàm và cách sử dụng hàm. Sản phẩm: HS Nắm vững được khái niệm hàm, cách sử dụng hàm. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
*GV chuyển giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Bài tập trắc nghiệm
1. Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?
A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi
2. Hàm AVERAGE là hàm dùng để….
B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số
*Thực hiện nhiệm vụ học tập:
C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Các nhóm suy nghĩ và đưa ra đáp án.
D. Nhập sai dữ liệu.
*Báo cáo:
Hiển thị đáp án
Câu 1: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu - Chia nhóm Hs thao luận và đưa ra kết quả ########, điều đó có nghĩa là?
Các nhóm cử đại diện trả lời đáp án đúng Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu 1-C ########, điều đó có nghĩa là Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ 2-C số *Đánh giá kết quả: Câu 2: Hàm AVERAGE là hàm dùng để: GV: Hiển thị đáp án C A. Tính tổng Hàm AVERAGE là hàm dùng để tìm số B. Tìm số nhỏ nhất trung bình cộng của các số trong dãy
GV: đưa ra nhận xét kết quả và giải thích C. Tìm số trung bình cộng thêm. D. Tìm số lớn nhất .
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập Nội dung: Vận dụng các kiến thức đã học để thảo luận với nhóm của mình và báo cáo hoạt động. Sản phẩm: báo cáo kết quả vận dụng. Tổ chức thực hiện: 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV chia lớp thành nhiều nhóm ( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập ? Trong cách sử dụng hàm có gì giống với nhập công thức trên trang tính? 2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập. - HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện.
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN ( Tiết 2)
I - MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: - HS hiểu được hàm là công thức được định nghĩa từ trước, đồng thời hiểu được tác dụng của hàm trong quá trình tính toán. - HS biết sử dụng một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM, MIN, MAX) để tính toán trên trang tính 2. Về năng lực: - Năng lực sử dụng CNTT -TT - Năng lực làm việc, giải quyết vấn đề. - Năng lực tính toán. - Năng lực hợp tác. - HS biết sử dụng một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM, MIN, MAX) để tính toán trên trang tính. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm - Nghiêm túc khi sử dụng phòng máy, có thái độ đúng đắn trong nhận thức về bộ môn. II. THIẾT BỊ VÀ HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: Phòng máy vi tính. - Học liệu: Sách giáo khoa, giáo án 2. Chuẩn bị của học sinh: - Xem trước bài. - Sách, vở và dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động Mục tiêu: Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. Nội Dung: Tìm hiểu về các hàm và cách sử dụng các hàm để tính toán. Sản phẩm: Có hứng thú trong việc tìm hiểu cách sử dụn hàm để tính toán. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh GV: Chiếu bảng tính sau:
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV:Ngoài việc dùng cách lập công thức để tính tổng tiền điện và nước hàng tháng em có thể dùng các nào nữa không? Muốn biết tháng nào chi phí điện nước cao nhất hay thấp nhất ta làm thế nào? *Thực hiện nhiệm vụ học tập: HS: suy nghĩ và đưa ra câu trả lời.
Tiến trình nội dung
GV: ngoài việc dùng công thức hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu thêm một cách khác đó là dùng hàm. Ngoài nhìn vào số tiền để so sánh chi phí khá lâu và có thể nhầm lẫn excel cho ta các hàm đưa ra giá trị lớn nhất và nhỏ nhất để tìm được chi phí cao nhất hay thấp nhất của tiền điện và nước. Tiết học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu công dụng và cú pháp của một số hàm trong Excel: Sum, Average, Max, Min. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu: - HS hiểu được hàm là công thức được định nghĩa từ trước, đồng thời hiểu được tác dụng của hàm trong quá trình tính toán. - Hiểu được cú pháp của các hàm: tính tổng, tính TB cộng, hàm xác định giá trị lớn nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất. Nội dung: Tìm hiểu về cú pháp và cách sử dụng các hàm để tính tổng, TB cộng, xác định giá trị nhỏ nhất, lớn nhất. Sản phẩm: HS hiểu được tác dụng của các hàm và sử dụng đúng chổ. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Hoạt đọng 2.1 Tìm hiểu một số hàm trong chương trình bảng tính *Chuyển giao nhiệm vụ học tập1 : GV: trình chiếu bảng sau: GV: Hãy tính tổng theo hàng.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập1:
Một số hàm trong chương trình bảng tính
HS trả lời cách tính tổng bằng nhập công thức. = A1+B1+C1+D1 = A2+B2+C2+D2 = A3+B3+C3+D3 = A4+B4+C4+D GV: Có thể thực hiện bằng cách khác không? GV: Vừa nói vừa thao tác trên màn chiếu cho HS quan sát. GV: giới thiệu hàm Sum
a. Hàm tính tổng
GV: Lưu ý cho HS: Có thể tính tổng của các số - Tên hàm: SUM hoặc tính theo địa chỉ ô hoặc có thể kết hợp cả số và địa chỉ ô. - Cách nhập: - Đặc biệt: Có thể sử dụng các khối ô trong công =SUM(a,b,c,...) thức. Trong đó a,b,c,.. là các biến có thể là các số, có thể là địa chỉ ô tính. (số lượng các biến không hạn chế). GV: Giới thiệu tên hàm và cách thức nhập hàm - Giới thiệu về các biến a,b,c trong các trường hợp. GV trình bày cách khác: Tại ô E1, gõ: =SUM(4, 3, 2, 3) Tại ô E2, gõ: =SUM(A2, 5, 4,D2) Tại ô E3, gõ: =SUM(A3,B3,C3,D3) Tại ô E4, gõ: =SUM(A4:D4)
Tương tự: để tính trung bình cộng ngoài cách dùng công thức ta có thể sử dụng hàm Average *Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2: GV: Nêu cú pháp hàm tính trung bình cộng?
b. Hàm tính trung bình cộng - Tên hàm: AVERAGE - Cách nhập:
Lấy ví dụ minh họa?
=AVERAGE(a,b,c,...)
Trong đó a,b,c,.. là các biến có thể là các số, có thể là địa chỉ ô tính. ( số Yêu cầu Hs tính trung bình cộng ở ô E1, E2, E3, lượng các biến không hạn chế ). E4 =AVERAGE(a,b,c,...) Có thể sử dụng địa chỉ ô hoặc khối ô hoặc địa chỉ hỗn hợp. =AVERGE(4,3,2,3) cho kết quả là: 3 *Thực hiện nhiệm vụ học tập2: GV: Tiếp tục trình chiếu bảng trên
=AVERAGE(a,b,c,...) =AVERGE(4,3,2,3) cho kết quả là: 3
= AVERAGE(A1: D1) = AVERAGE(A2,B2,C2, D2) = AVERAGE(A3, B3: D3)
= AVERAGE(A1: D1) = AVERAGE(11,B4, C4:D4) = AVERAGE(A2,B2,C2, D2) = AVERAGE(A3, B3: D3) = AVERAGE(11,B4, C4:D4)
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập 3: GV: Nêu cú pháp hàm xác định giá trị lớn nhất? GV yêu cầu HS xác định giá trị lớn nhất theo từng hàng của bảng dữ liệu *Thực hiện nhiệm vụ học tập3:
c. Hàm xác định giá trị lớn nhất
=MAX(a,b,c,...)
- Mục đích: Tìm giá trị lớn nhất trong một dãy số.
= MAX(A1: D1) = MAX(A2, B2, C2, D2) = MAX(A3, B3: D3) = MAX(11,B4, C4:D4) .
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập 4:
- Tên hàm: MAX - Cách nhập: =MAX(a,b,c,...)
GV: Nêu cú pháp hàm xác định giá trị nhỏ nhất? GV yêu cầu HS xác định giá trị nhỏ nhất theo d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: từng hàng của bảng dữ liệu. - Mục đích: Tìm giá trị nhỏ nhất *Thực hiện nhiệm vụ học tập4: trong một dãy số. =MIN(a,b,c,…)
- Tên hàm: MIN - Cách nhập: =MIN(a,b,c,…)
= MIN(A1: D1) = MIN(A2, B2, C2, D2) = MIN(A3, B3: D3) = MIN(11,B4, C4:D4)
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học Nội dung: Cũng cố lại kiến thức cho Hs về cú pháp của các hàm, cách sử dụng các hàm đó. Sản phầm: Nắm vững kiến thức về các hàm. Tổ chức thực hiện: GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 5: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2 A. 2 B. 10 C. 5 D. 34 Hiển thị đáp án Hàm Max là hàm tìm giá trị lớn nhất. Kết quả của hàm: =MAX(A1,A5)= MAX ( 5, 2) =5
Đáp án: C Câu 6: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng: A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15 B. =MAX(A1:B5, 15) cho kết quả là 27 C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27 D. Tất cả đều đúng. Hiển thị đáp án Hàm Max là hàm tìm giá trị lớn nhất trong dãy các số. Ô tính B5 không có giá trị thì sẽ được bỏ qua vì vậy hàm MAX(A1,B5,15) chính là tìm giá trị lớn nhất của 10 và 15 là 15. Hàm MAX(A1:B5, 15) là tìm giá trị lớn nhất của 10, 7, 9, 27, 2, 15 -> 27 (B1, B2, B3, B4, B5 bỏ qua). MAX(A1:B5) cho kết quả là 27. Đáp án: D Câu 7: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là: A. 21 B. 7 C. 10 D. 3 Hiển thị đáp án Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là (3 + 8 + 10) / 3= 7. Đáp án: B Câu 8: Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng: A. =Sum ( A1+B1+C1) B. =Average(A1,B1,C1) C. =Average (A1,B1,C1) D. Cả A, B, C đều đúng
Hiển thị đáp án hàm AVERAGE là hàm tính trung bình cộng của 1 dãy các số. Vậy để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 trong Excel ta gõ =Average(A1,B1,C1). Đáp án: B Câu 9: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10 Hiển thị đáp án hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện tính tổng từ ô A5 đến ô A10 gồm A5, A6, A7, A8, A9 VÀ A10. Đáp án: C Câu 10: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung: =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter? A. 11 B. 12 C. 13 D. Một kết quả khác Hiển thị đáp án Hàm SUM, MAX, MIN là hàm tính tổng, giá trị lớn nhất, giả trị nhỏ nhất của một dãy các số. Nên SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6)= 3 + 4 + 5 =12 Đáp án: B HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức để hoàn thành bài tập
Nội dung: Vận dụng các kiến thức đã học để thảo luận với nhóm của mình và báo cáo hoạt động. Sản phẩm: Hoàn thành bài tập vận dụng Tổ chức thực hiện: GV: Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV chia lớp thành nhiều nhóm ( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4,3. Em hãy cho biết kết quả các công thức tính sau: a) =SUM(A1, B1); b) =SUM(A1,B1,B1); c) =SUM(A1,B1,-5); d) =SUM(A1, B1, 2);
e) =AVERAGE(A1,B1,4); f) =AVERAGE(A1,B1,5,0);
HS: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập. - HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện.
Tuần: Tiết:
Ngày soạn: Ngày dạy: BÀI 5: THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH
I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm được: - Biết điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng - Biết chèn thêm hoặc xoá hàng, cột - Biết sao chép và di chuyển dữ liệu
- Biết sao chép công thức - Hiểu được sự thay đổi của địa chỉ ô khi sao chép công thức 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Luôn học hỏi và tự tìm tòi các dạng thông tin trên máy tính - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia các hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề giáo viên đặt ra. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học. 2.2. Năng lực đặc thù: - Viết đúng lệnh lặp với số lần định trước. - Biết khi nào thì sử dụng đến câu lệnh lặp. - Viết đúng được lệnh for … do trong một số tình huống đơn giản. - Thành thạo trong quá trình sử dụng câu lệnh lặp với số lần biết trước for … do 3. Phẩm chất: - Yêu thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. - Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính, có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích. - Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài học. - SGK, máy tính, bảng nhóm. - Phiếu học tập cho các nhóm: Phụ lục 2. Học sinh: - SGK, Bài cũ ở nhà III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu a) Mục tiêu:
- Biết các trang tính sau khi tạo phải được chỉnh sửa và bổ sung cho cân đối, hợp lí. - Tổ chức tình huống học tập b) Nội dung: Quan sát 2 trang tính => tìm điểm khác nhau c) Sản phẩm: Tìm được các thao tác đã thực hiện để chỉnh sửa d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ:
Tiến trình nội dung GV cho HS QS:
- Hoạt động nhóm thảo luận tống nhất kết quả hình 1.34: trang tính ban đầu và hình 1.35: trang tính đã chỉnh sửa trên phiếu học tập. *Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện. *Báo cáo kết quả: HS lên bảng trả lời. *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:
? So sánh 2 trang tính => điểm khác biệt của 2 trang tính. Để có trang tính hình 1.35 em cần điều chỉnh và bổ sung những gì?
- Giáo viên nhận xét, đánh giá: ->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài học Để trả lời câu hỏi trên đầy đủ và chính xác nhất chúng ta vào bài học hôm nay. ->Giáo viên nêu mục tiêu bài học: 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu: -
Biết điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng Biết chèn thêm hoặc xoá hàng, cột Biết sao chép và di chuyển dữ liệu Biết sao chép công thức Hiểu được sự thay đổi của địa chỉ ô khi sao chép công thức
b) Nội dung: Hiểu được các thao tác cần thực hiện để chỉnh sửa trang tính c) Sản phẩm: Trang tính đã được chỉnh sửa cho hợp lí, cân đối d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Hoạt động 2.1: Điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng *Chuyển giao nhiệm vụ 1: - GV mở Excel, tạo một tệp mới
1. Điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng
? Nhận xét về độ rộng các cột và độ cao các hàng?
-YCHS QS H1.36, 1.37 SGK/42: ? Nhận xét độ dài dữ liệu trong ô B6? ? Ô C6 có nội dung gì ko?
? Nếu em nhập dữ liệu vào ô C6 thì dữ liệu trong ô B6 còn hiển thị đc hết ko? ? Nhận xét độ rộng cột C,D so với dữ liệu cột đó.
? Để trình bày nội dung của các ô hợp lí em phải làm gì? ? QS H1.38, nêu các bước thực hiện điều chỉnh độ rộng cột? Thực hiện điều chỉnh độ rộng cột B. HS thưc hiện thao tác ? Như vậy em thay đổi độ rộng của mấy cột? - So sánh với thay đổi độ rộng cột của bảng trong WORD. a. Điều chỉnh độ rộng của cột
? QS H1.39, nêu các bước thực hiện điều chỉnh B1. Đưa con trỏ chuột vào biên phải độ cao hàng? Thực hiện điều chỉnh độ cao tên của cột cần thay đổi độ rộng hàng 2. B2. Kéo thả chuột sang phải để mở - So sánh với thay đổi độ cao hàng của bảng rộng, sang trái để thu hẹp trong WORD. - Như vậy em thay đổi độ cao của mấy hàng? - Gọi HS thực hiện: nháy đúp chuột vào vạch phân cách tên hàng, tên cột→nhận xét b. Điều chỉnh độ cao của hàng B1. Đưa con trỏ chuột vào biên dưới *HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi tên của hàng cần thay đổi trên B2. Kéo thả chuột xuống dưới để mở *Sản phẩm học tập: rộng, lên trên để thu hẹp - Ngầm định, các cột có độ rộng bằng nhau và các hàng có độ cao bằng nhau - Để trình bày hợp lý cần tăng độ rộng của một số cột hoặc giảm độ rộng của một số cột khác - Nháy đúp chuột trên vạch phân cách tên cột * Lưu ý: SGK/43 hoặc tên hàng sẽ điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng vừa khít với dữ liệu có trong cột hoặc hàng đó
*Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm: Hoạt động 2.2: Chèn thêm hoặc xoá cột và hàng *Chuyển giao nhiệm vụ 2: Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau: ? QS H1.40, nhận xét về nội dung trang tính.
2. Chèn thêm hoặc xoá cột và hàng
? Nên bổ sung số liệu còn thiếu vào cột nào hàng nào? ? Để bổ sung em thực hiện những thao tác gì? QS h1.41, ng ta chèn thêm số liệu lớp 7B, 7C vào đâu? Số liệu các bạn nữ chèn vào đâu? ? Em có cần lập trang tính mới ko? Em phải làm thế nào?
QS H1.42, nêu các bước thực hiện chèn thêm cột? Thực hiện.
a. Chèn thêm cột
? QS H1.42b, nhận xét vị trí của cột mới được B1. Chọn một cột chèn. (ở bên trái cột được chọn) B2. vào Home\Cells\Insert Cột mới được chèn nằm bên trái ? Tương tự chèn cột, muốn chèn thêm hàng em cột được chọn làm thế nào? Gọi 1 HS thực hiện, nhận xét vị trí của hàng mới được chèn . (ở bên trên hàng được chọn) b. Chèn thêm hàng - GV thực hiện thao tác chọn 3 cột hoặc 3 hàng, B1. Chọn một hàng sau đó thực hiện thao tác chèn cột hoặc hàng→ B2. vào Home\Cells\Insert Y/c HS nhận xét KQ. Hàng mới được chèn nằm bên trên hàng được chọn ? Để xóa dữ liệu có trong cột A em làm ntn? ? Để xóa cột A em làm ntn? ? QS H1.43, nêu các bước thực hiện xoá cột, Lưu ý: Nếu em chọn nhiều cột hoặc hàng?Thực hiện thao tác. nhiều hàng, số cột hoặc số hàng mới GV KL. được chèn thêm sẽ bằng số cột hoặc *HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi số hàng đã chọn trên
*Sản phẩm học tập: + Cần bổ sung thêm các hàng hoặc cột; hoặc c. Xoá cột, xoá hàng xóa hàng/ cột B1. Chọn cột, hoặc hàng cần xóa + HS thực hiện được thao tác B2. Vào Home\Cells\Delete *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:
Lưu ý: Khi xoá cột hoặc hàng các cột bên phải được đẩy sang trái, các hàng ở dưới được đẩy lên
- Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm: Hoạt động 2.3: Sao chép và di chuyển dữ liệu *Chuyển giao nhiệm vụ 3: Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau:
3. Sao chép và di chuyển dữ liệu
a. Sao chép nội dung ô tính
GV: em đã làm quen với sao chép và di chuyển văn bản trong WORD ? Ưu điểm khi sao chép và di chuyển dữ liệu. ? Khi thực hiện sao chép, di chuyển văn bản em sử dụng các lệnh nào? B1. Chọn các ô có nội dung cần sao chép GV KL: Excel cũng có các lệnh tương tự để sao chép hoặc di chuyển dữ liệu từ ô này sang B2. Nháy nút (Copy) hoặc nhấn ô khác Ctrl+C hoặc vào Edit\Copy B3. Chọn ô muốn sao chép đến ? QS H1.44a,b, nhận xét trật tự các cột trong B4. Nháy nút (Paste) ) hoặc nhấn trang tính? Ctrl+V hoặc vào Edit\Paste ? Theo em cần làm gì để được như H42b? Cho HS quan sát h43 sgk+ GV làm mẫu thao tác sao chép
? Nêu các bước để sao chép nội dung ô tính?
- Gv chú ý cho HS khi thực hiện sao chép để tránh đè lên dữ liệu: GV thao tác mẫu→ HS * Chú ý nhận xét + Khi nháy nút (Copy), một đường biên chuyển động quanh các ô có nội dung được sao chép + Nếu đường biên đó vẫn còn thì vẫn sao chép tiếp được sang các ô khác + Nhấn ESC để bỏ đường biên ? QS h44a, 44b, cho biết các ô nào được di chuyển động đó chuyển? + Khi chọn 1 ô đích, nội dung của các GV thực hiện thao tác di chuyển ô trong khối được sao chép vào các ô bên dưới và bên phải ô đích ? Nêu các bước di chuyển nội dung các ô? + Nếu sao nội dung của 1 ô vào một khối, thì nội dung đó được sao chép vào mọi ô trong khối *HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi b. Di chuyển nội dung ô tính trên B1. Chọn các ô có nội dung cần di *Sản phẩm học tập: chuyển + Phải sao chép hoặc di chuyển nội dung ô tính + Thực hiện được thao tác
B2. Nháy nút (Cut) hoặc nhấn Ctrl+X hoặc vào Edit\Cut
*Báo cáo: Cá nhân báo cáo
B3. Chọn ô muốn di chuyển đến
*Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:
B4. Nháy nút (Paste) ) hoặc nhấn Ctrl+V hoặc vào Edit\Paste
- Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm:
Hoạt động 2.4: Sao chép công thức *Chuyển giao nhiệm vụ 4:
4. Sao chép công thức
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau: ? Khi sao chép ô có nội dung dữ liệu cố định thì tại các ô đích kết quả ntn? ? QS trang tính, để tính tổng nam và nữ của mỗi lớp em thực hiện ntn? ? Số lượng nam/nữ của các lớp khác nhau ko? ? Tổng nam và nữ của mỗi lớp có khác nhau không? a. Sao chép nội dung các ô có công thức ? Vậy khi sao chép ô có nội dung là công thức thì kết quả thế nào?
- GV giải thích rõ để HS hiểu khái niệm địa chỉ tương đối ? Hỏi HS A: Các bạn ngồi bên trái em có tên là gì? ? Cho HS A chuyển chỗ khác nhưng vẫn hỏi câu đó, Khi đó các HS ngồi bên trái A sẽ thay đổi Nhận xét Như vậy các bạn bên trái A chỉ vị trí tương đối + Khi sao chép 1 ô có nội dung là giữa chỗ ngồi của A so với các bạn công thức chứa địa chỉ thì các địa chỉ ? ô D3 có nội dung là dữ liệu cố định hay công được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ô nguồn thức? + Khi chèn thêm hay xoá hàng cột các địa chỉ trong công thức được điều - Gọi HS thực hiện thao tác sao chép ô D3 vào chỉnh để công thức vẫn đúng các ô D4-D7 ? Quan sát địa chỉ các ô D3, D4, D5, D6, D7, nhận xét gì? GV KL
GV di chuyển chuột vào ô D3→ gọi HS đọc địa chỉ ô D3
- Gọi HS thực hiện thao tác di chuyển ô D3 sang ô E3 ? Quan sát địa chỉ trong công thức của ô E3, nhận xét với ô D3 lúc trước b. Di chuyển nội dung các ô có công thức GV KL *HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi + Khi di chuyển các ô có nội dung là công thức thì các địa chỉ trong công trên thức không bị điều chỉnh *Sản phẩm học tập: + Sao chép hoặc di chuyển nội dung ô có công *. Chú ý thức
Khôi phục lại thao tác em nhấn nút (Undo) hoặc nhấn Ctrl+Z
+ Nhận xét được sự thay đổi địa chỉ trong công .
thức *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm:
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu: Biết cách thực hiện các thao tác để chỉnh sửa trang tính b) Nội dung: Thực hiện các thao tác chỉnh sửa trang tính c) Sản phẩm: Trang tính đã chỉnh sửa d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ:
Tiến trình nội dung Bài tập:
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, Lập công thức tính điện tiêu thụ, tiền điện cho các hộ gia đình. Sau đó chỉnh sửa để có trang hoàn thành các câu hỏi sau: tính hợp lí, cân đối GV mở một trang tính: Y/c HS lập công thức tính tiền điện tiêu thụ cho người đầu tiên Sau đó sao chép vào các ô còn lại BẢNG THU TIỀN ĐIỆN Chỉ Chỉ Điện Chủ Tiền STT số số tiêu hộ điện cũ mới thụ 1 Vân 150 500 2 Bình 50 200 3 Khánh 40 150 4 Doanh 250 600 5 Lan 10 101 6 Thu 17 50 7 Quảng 170 300 Tiền điện cao nhất: Tiền điện thấp nhất: Tổng tiền điện:
STT
BẢNG THU TIỀN ĐIỆN Chỉ Chỉ Điện Chủ số số tiêu Tiền điện hộ cũ mới thụ
1
Vân
150
500
350 525,000
2
Bình
50
200
150 225,000
3
Khánh
40
150
110 165,000
4
Doanh 250
600
350 525,000
5
Lan
10
101
91 136,500
6
Thu
17
50
33 49,500
7
Quảng 170
300 130 Tiền điện cao nhất: Tiền điện thấp nhất: Tổng tiền điện:
*HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận nhóm hoàn thành câu hỏi trên *Sản phẩm học tập: Trang tính hoàn chỉnh *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: Tạo được trang tính đơn giản, chỉnh sửa được trang tính cân đối, hợp lí
195,000 525,000 49,500 1,821,000
b) Nội dung: Khác sâu kiến thức đã học c) Sản phẩm: Trang tính hoàn chỉnh d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh báo cáo, đánh giá và nhận xét Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung Bài tập:
*Chuyển giao nhiệm vụ:
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn Tạo trang tính về kết quả các môn học của em trong học kì 1. Tính thành các câu hỏi sau: trung bình các môn học và trung Tạo trang tính về kết quả các môn học của em bình hk1. trong học kì 1. Tính trung bình các môn học và trung bình hk1. *HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên *Sản phẩm học tập: Trang tính hoàn chỉnh *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm Trường THCS Đồng Than Lớp: 7A Họ tên: Lê HồngNgân BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ HỌC TẬP VÀ RÈN LUYỆN HỌC KÌ I Năm học: 2020-2021
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Môn học Toán Lí Văn Sử Địa Tin Công nghệ Tiếng Anh GDCD Sinh
5 6 8 7 6 8 7 8 7 8
Điểm thường xuyên 6 7 5 7 7 6 8 6 7 6 8 8 6 7 7 8 6 7 7
Điểm giữa kì 7 8 7 6 7 8 7 7 5 6
Điểm cuối kì 7 8 7 8 6 7 8 7 8 7
TBM 6.444444 7.571429 7.111111 7 6.5 6.555556 7.428571 7.25 6.714286 6.875
11
BÀI 5: THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH Môn học/hoạt động giáo dục: Tin học, Lớp 7 Thời gian thực hiện: 02 tiết
I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS thực hiện được các thao tác với bảng tính - HS biết cách điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng. - Biết chèn thêm hoặc xoá cột và hàng. 2. Năng lực: Giúp hs có năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực làm việc với chương trình bảng tính. 3. Phẩm chất: II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: 1. Giáo viên: Phòng máy vi tính, (Projector), bài tập minh hoạ, phiếu học tập. 2. Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, các kiến thức đã học. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Biết được chương trình bảng tính có thể thao tác chính sửa. b. Nội dung: Tìm hiểu phần khởi động. e . Sản phẩm: Có hứng thú tìm hiểu bài học. d. d Tổ chức thực hiện Hoạt động của GV và HS
Nội dung
? Khi mở một trang tính mới em thấy độ rộng các cột, độ cao các hàng như thế nào ? - Hs khác nhận xét câu trả lời của bạn - GV nhận xét, chốt kiến thức.
- Hs nghiên cứu SGK để tìm hiểu câu trả lời. - Hs suy nghĩ để tìm ra phương án trả lời. - Hs trả lời: Khi mở một trang tính mới em thấy các cột có độ rộng và các hàng có độ cao bằng nhau.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 2.1. Hoạt động : Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng a. Mục tiêu: HS thực hiện được các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột độ cao của hàng. b. Nội dung: Điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng. c . Sản phẩm: HS biết cách điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng, chèn thêm cột và hàng. d Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1. Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng - GV yêu cầu HS quan sát h32 SGK phóng to ? Nhìn vào bảng tính em cho biết ô nào chứa nhiều kí tự, cột nào hẹp, cột nào rộng, làm thế nào để điều chỉnh cho hợp lí? HS Thực hiện nhiệm vụ học tập. - Hs quan sát và suy nghĩ. HS Báo cáo kết quả và thảo luận - Hs trả lời sau khi suy nghĩ - Hs khác nhận xét câu trả lời của bạn GV Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: để hiển thị hết nội dung các ô ta phải tăng độ rộng các cột hoặc để trình bày hợp lí cần giảm độ rộng các cột.
* Để điều chỉnh độ rộng cột ta thực hiện các bước sau:
1. Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách hai cột (khi trỏ chuột chuyển thành mũi tên hai GV Chuyển giao nhiệm vụ học tập chiều thì nhấn giữ chuột) . ? Để thay đổi độ rộng của các cột ta 2. Kéo thả sang phải để mở rộng hay sang làm thế nào? trái để thu hẹp độ rộng của các cột. HS Thực hiện nhiệm vụ học tập. HS tự nghiên cứu SGK và trả lời. HS Báo cáo kết quả và thảo luận
* Để thay đổi độ cao của các hàng em cũng thực hiện các bước sau:
1. Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách hai hàng (đến khi trỏ chuột chuyển thành mũi tên - Hs khác nhận xét câu trả lời của bạn hai chiều thì nhấn giữ chuột). GV Đánh giá kết quả thực hiện 2. Kéo thả chuột để thay đổi độ cao của hàng nhiệm vụ học tập - Hs trả lời sau khi suy nghĩ
GV nhận xét làm mẫu thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng cột yêu cầu một HS lên bảng thực hiện lại các thao tác HS lớp thao tác trên máy. GV quan sát, nhận xét chốt lại kiến thức Lưu ý: Nháy đúp chuột vào vạch phân cách cột hoặc hàng sẽ điều chỉnh độ rộng cột, độ GV Chuyển giao nhiệm vụ học tập cao hàng vừa khít với dữ liệu có trong cột và ? Để thay đổi độ cao của các hàng ta hàng đó. làm thế nào? - HS chú ý nghe, ghi bài
HS Thực hiện nhiệm vụ học tập. HS suy nghĩ và trả lời. HS Báo cáo kết quả và thảo luận - Hs trả lời sau khi suy nghĩ - Hs khác nhận xét câu trả lời của bạn
- GV nhận xét yêu cầu một HS lên bảng thực hiện HS lớp thao tác trên máy. GV Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV quan sát, nhận xét chốt lại kiến thức - HS chú ý nghe, ghi bài GV làm mẫu HD HS cách điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng bằng cách nháy đúp chuột vào vạch phân cách cột hoặc hàng yêu cầu HS thao tác trên máy. HS thực hiện các thao tác trên máy. GV đưa ra lưu ý (SGK-37) 2.2 Hoạt động 2: Chèn thêm hoặc xóa cột và hàng a. Mục tiêu: HS thực hiện được các thao tác chèn thêm hoặc xóa cột và hàng. b. Nội dung: Chèn thêm hoặc xóa cột và hàng. c . Sản phẩm: HS biết cách Chèn thêm hoặc xóa cột và hàng. d Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS GV: Trong quá trình lập trang tính ta thường phải chèn thêm các cột hay các hàng vào vùng đã được nhập dữ liệu hoặc xoá bớt các cột hay các hàng không cần thiết. ? Muốn chèn thêm cột ta làm thế nào?
Nội dung a, Chèn thêm cột hoặc hàng : Muốn chèn thêm cột hoặc hàng ta làm thế nào ? * Các thao tác chèn thêm cột : 1. Nháy chọn một cột.
2. Mở bảng chọn Insert Chọn Columns. Một cột trống sẽ được chèn GV nhận xét làm mẫu, HD HS thực vào bên trái cột được chọn. hiện các thao tác chèn thêm cột yêu cầu một HS lên bảng thực hiện HS lớp thao tác trên máy. HS tự nghiên cứu SGK và trả lời.
GV quan sát, nhận xét chốt lại kiến thức. - HS chú ý nghe, ghi bài ? Nếu muốn chèn thêm hai hoặc nhiều cột thì sao? HS trả lời theo ý hiểu. GV làm mẫu HD HS các thao tác chèn thêm nhiều cột GV yêu cầu HS thực hiện lại các thao tác GV vừa trình bày. HS thao tác trên máy GV quan sát, nhận xét.
* Các thao tác chèn thêm hàng : 1. Nháy chọn một hàng. 2. Mở bảng chọn Insert Chọn Rows. ? Muốn chèn thêm hàng vào trang tính Một hàng trống sẽ được chèn bên trên ta ltn? hàng được chọn. HS tự nghiên cứu SGK và trả lời. GV nhận xét, chốt kiến thức
Lưu ý : Nếu chọn nhiều cột hay nhiều hàng, số cột hoặc số hàng mới được chèn - HS chú ý nghe, ghi bài thêm sẽ đúng bằng số cột hay số hàng ta ? Nếu muốn chèn thêm hai hoặc nhiều đã chọn. hàng ta ltn? GV đưa ra lưu ý yêu cầu một HS lên b, Xoá cột hoặc hàng : bảng thực hiện HS lớp thao tác trên - Nếu ta chọn các cột cần xoá và nhấn phím Delete thì chỉ chỉ dữ liệu trong các máy. ô trên cột đó bị xoá, còn bản thân cột thì GV quan sát, nhận xét. không. ? Muốn xoá thực sự cột hoặc hàng ta - Để xoá thực sự các cột hoặc các hàng ta ltn? thực hiện các bước sau : HS tự nghiên cứu SGK và trả lời.
GV làm mẫu HD HS thực hiện các 1. Chọn các cột cần xoá. thao tác xoá cột, hàng yêu cầu một 2. Mở bảng chọn Edit Delete HS lên bảng thực hiện HS lớp thao tác trên máy GV quan sát, nhận xét chốt lại kiến thức. HS nghe và quan sát GV làm mẫu thực hiện các thao tác trên máy. GV gọi một HS khá lên thực hiện lại các thao tác với bảng tính vừa học. HS lên bảng thực hiện. GV quan sát, nhận xét. 2.3 Hoạt động 1: Sao chép và di chuyển dữ liệu a. Mục tiêu: HS thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu. b. Nội dung: Sao chép và di chuyển dữ liệu c. Sản phẩm: Biết sao chép và di chuyển dữ liệu d Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV: Trong soạn thảo văn bản a. Sao chép nội dung ô tính: Word muốn sao chép một phần Muốn sao chép dữ liệu ta thực hiện các bước văn bản ta ltn? sau: HS trả lời... 1. Chọn ô hoặc các ô có thông tin muốn sao GV Chuyển giao nhiệm vụ học chép. tập 2. Nháy nút Copy trên thanh công cụ . ? Muốn sao chép nội dung ô tính 3. Chọn ô muốn đưa thông tin được sao chép ta làm thế nào? vào. HS Thực hiện nhiệm vụ học tập 4. Nháy nút Paste trên thanh công cụ. HS tự nghiên cứu SGK và trả lời. HS Báo cáo kết quả và thảo luận - Hs nghiên cứu SGK để trả lời b, Di chuyển nội dung ô tính : sẽ sao chép câu hỏi nội dung ô tính vào ô khác và xoá nội dung ở - Hs khác nhận xét câu trả lời ô ban đầu.
GV Đánh giá kết quả và thảo Ví dụ: Dữ liệu ở cột C trong h.1a đã được di luận. chuyển sang cột F trong h.1b GV nhận xét sử dụng bảng tính đã chuẩn bị trước, HD HS thực hiện các thao tác sao chép dữ liệu gọi một HS lên bảng thực hiện HS lớp thực hiện các thao tác trên máy. - HS chú ý nghe và quan sát GV làm mẫu lên thực hiện lại các thao tác.
Muốn di chuyển nội dung ô tính, ta thực hiện các thao tác sau : 1. Chọn ô hoặc các ô có thông tin muốn di chuyển. 2. Nháy nút Cut
trên thanh công cụ .
3. Chọn ô em muốn đưa thông tin được sao chép vào. 4. Nháy nút Paste
trên thanh công cụ.
GV quan sát, nhận xét và chốt lại kiến thức. HS nghe và ghi bài. GV lưu ý: Khi sao chép cần chú ý tránh sao đè lên dữ liệu đã có : + Khi chọn một ô đích, nội dung của các ô trong khối được sao chép vào các ô bên dưới và bên phải ô được chọn, bắt đầu từ ô đó. + Nếu ta sao nội dung của một ô và chọn một khối làm đích nội dung đó sẽ được sao chép vào mọi ô trong khối đích. GV Chuyển giao nhiệm vụ học tập Hình 1b ? Muốn di chuyển nội dung ô tính ta làm thế nào? HS Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS nghiên cứu SGK để tìm câu trả lời HS Báo cáo kết quả và thảo luận - Hs trả lời câu hỏi
Hình 1a
- Hs khác nhận xét câu trả lời GV Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV nhận xét HD HS thực hiện các thao tác di chuyển nội dung ô tính gọi một HS lên bảng thực hiện HS lớp thực hiện các thao tác trên máy. - HS chú ý nghe và quan sát GV làm mẫu thực hiện lại các thao tác. GV quan sát, nhận xét và chốt lại kiến thức. HS nghe và ghi bài. * GV lưu ý: Khi nháy lệnh Copy hoặc Cut thì phần khối dữ liệu vừa đánh dấu sẽ xuất hiện đường biên chuyển động quanh khối. Sau khi sao chép xong đường biên chuyển động vẫn còn để có thể sao chép tiếp sang ô khác. Nếu không muốn sao chép khối dữ liệu này nữa thì nhấn phím ESC để huỷ hiệu ứng này đi. 2.4 Hoạt động 2: Sao chép và di chuyển công thức a. Mục tiêu: HS thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển nội dung các ô có công thức. b. Nội dung: Sao chép và di chuyển công thức. c. Sản phẩm: Biết sao chép và di chuyển công thức. d Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV: Ngoài sao chép dữ liệu em còn có 3. Sao chép và di chuyển công thức thể sao chép công thức.
GV đưa ra bài tập đã chuẩn bị trước HD a, Sao chép nội dung các ô có công HS cách sao chép nội dung các ô có thức : công thức yêu cầu HS cho biết sự thay đổi địa chỉ khi sao chép công thức sang ô tính mới. HS nghe và quan sát HĐ nhóm, trao đổi, thảo luận nêu nhận xét... GV giải thích rõ khái niệm về địa chỉ tương đối. GV HD: Ta có thể copy công thức, chương trình sẽ tự động điều chỉnh các địa chỉ thích hợp.
Hình 2a
GV đưa ra Ví dụ: Chọn ô D3 (ở hình 2a) và nháy vào nút Copy Sau đó chọn các ô từ D4 đến D7 và nháy vào nút Paste chương trình sẽ tự điều Hình 2b chỉnh các địa chỉ trong công thức ở mỗi ô được sao chép. Tại ô D4 ta sẽ thấy Kết luận : Khi sao chép một ô có nội công thức =B4+C4 như hình 2b. dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ được điều chỉnh để giữ nguyên HS chú ý nghe, quan sát và ghi nhớ. quan hệ tương đối về vị trí so với ô GV chốt kiến thức: đích. HS nghe và ghi bài Lưu ý: Khi chèn thêm hay xoá hàng
GV lưu ý HS : HS chú ý nghe và ghi nhớ.
hoặc cột làm thay đổi địa chỉ của các ô trong công thức, các địa chỉ này sẽ được điều chỉnh thích hợp để công thức vẫn đúng. b, Di chuyển nội dung các ô có công thức :
GV đưa ra Ví dụ: Chọn ô D3 (ở hình 2a) và nháy vào nút Cut sau đó chọn ô D4 và nháy vào nút Paste GV yêu cầu HS thực hiện các thao tác trên máy đưa ra nhận xét ? Khi di chuyển nội dung các ô có công thức các địa chỉ trong công thức sẽ như thế nào?
Hình 2c
HS hoạt động nhóm thực hiện các thao Khi di chuyển nội dung các ô có chứa tác theo yêu cầu của GV nêu nhận xét. địa chỉ bằng các nút lệnh Cut và GV đưa ra nhận xét: các địa chỉ trong Paste , các địa chỉ trong công thức công thức không bị điều chỉnh, công không bị điều chỉnh, công thức được thức được sao chép y nguyên như hình sao chép y nguyên. 2c. HS chú ý nghe và ghi bài. GV lưu ý HS: HS nghe và ghi nhớ
GV lưu ý : Khi thực hiện các thao tác trên trang tính, nếu thực hiện nhầm em dùng nút lệnh Undo trên thanh công cụ để khôi phục lại trạng thái trước. * Đánh số thứ tự tự động: - Nhập số 1 vào ô A5, nhập số 2 vào ô A6
GV làm mẫu HD HS cách đánh số thứ - Chọn ô A5, nhấn và kéo chuột đến tự tự động: ô A6 để chọn khối A5:A6 và thả chuột - Đưa trỏ chuột vào góc phải dưới ô A6, đến khi trỏ chuột chuyển thành dấu +
HS nghe và quan sát thực hiện lại các - Nhấn chuột và kéo đến ô A16. Số thao tác trên máy. thứ tự được điền tự động cho các ô tiếp theo từ ô A7 đến A16. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: Ôn lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: chèn thêm, xóa hàng, sao chép dữ liệu. c. Sản phẩm: HS hoàn thành bài tập trên máy theo yêu cầu. d Tổ chức thực hiện: * GV chuyển giao nhiệm vụ: - GV chiếu nội bảng “kết quả khám sức khỏe tổng quan cho HS lớp 7A” lên màn chiếu”
- Yêu cầu HS khởi động phần mềm Excel và thực hiện theo yêu cầu sau: + Nhập hai dòng đầu tiên của bảng tính; + Nhập đầy đủ dữ liệu cho hai cột STT và Họ tên; + Nhập dữ liệu cho bạn đầu tiên (khối C3:E3); + Sao chép dữ liệu trong khối C3:E3 xuống bốn khối C4:E4, C5:E5, C6:E6, C7:E7); + Sửa lại dữ liệu tại các ô C5, C7, D5 và D6 như trong bảng. + Xóa hàng 4 Nguyễn Mạnh Dũng; - Chèn thêm 1 hàng sau hàng số 5 và nhập dữ liệu cho hai hàng này là: Nguyễn Hồng Hạnh, chỉ số BMI thừa cân mức độ 1, thị lực cận 2, Tim mạch bình thường. + Đánh lại số thứ tự cột STT sau khi chèn hàng mới. + Ghi bảng với tên tệp “kham suc khoe.xlsx” và thoát khỏi Excel. * HS thực hiện nhiệm vụ: thực hành trên máy tính theo nhóm. * HS báo cáo kết quả: Kết quả thực hành trên máy của các nhóm. * GV nhận xét các nhóm.
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Ôn lại kiến thức đã học. b. Nội dung: Thực hiện các thao tác chèn thêm, xóa hàng, sao chép dữ liệu. c. Sản phẩm: HS hoàn thành bài tập 1 sgk – T50. d Tổ chức thực hiện: * GV chuyển giao nhiệm vụ: yêu cầu học sinh khởi động phần mềm Excel và làm bài tập 1 sgk T50. * HS thực hiện nhiệm vụ: thực hành trên máy tính theo nhóm. * HS báo cáo kết quả: kết quả thực hiện trên máy của các nhóm. * GV nhận xét các nhóm.
Tuần: Tiết:
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 37 + 38 Bài 6. ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH Thời gian thực hiện: 02 tiết
I. 1. Kiến thức:
Mục
tiêu
- Biết cách điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng, chèn thêm hoặc xóa hàng, cột. - Học sinh biết tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính - Biết sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ để tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp thông tin
2.2. Năng lực đặc thù: - Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. - Nld: Sử dụng được phần mềm Excel để định dạng trang tính. - Nle: Có khả năng làm việc nhóm tạo sự thay đổi trên trang tính. 3. Phẩm chất: - Tự lập, tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm bản thân và cộng đồng. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên:- SGK, SBT, tài liệu tham khảo - Phấn, bảng, máy tính, máy chiếu 2. Học sinh: : - HS: SGK, sách vở bút thước.
III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu a) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình.HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.. b) Nội dung: Tìm hiểu phần khởi động. c) Sản phẩm: Trả lời các câu hỏi d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động - Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV: Chiếu hình 1.58 và 1.59 lên màn chiếu yêu cầu học sinh quan sát và hai cách trình bày trên và cho biết: ? Hai cách trình bày trên có gì giống và khác nhau? Hãy ghi lại những điểm khác nhau mà em biết?
Tiến trình nội dung - Cách trình bày nào dễ thu hút được sự chú ý của những đọc vào những phần dữ liệu quan trọng, giúp người khác dễ dàng so sánh dữ liệu hơn
? Theo em, cách trình bày nào dễ thu hút được sự chú ý của những đọc vào những phần dữ liệu quan trọng, giúp người khác dễ dàng so sánh dữ liệu hơn? - Thực hiện nhiệm vụ học tập: + Các nhóm thảo luận bài tập và câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. - Báo cáo kết quả thảo luận: + HS báo cáo kết quả thảo luận của nhóm mình thông qua phiếu học tập. - Nhận xét, đánh giá, kết luận: + Sau khi thực hiện xong bài tập Giáo viên nhận xét đánh giá tinh thần, thái độ học tập và kết quả học sinh đã báo cáo. Từ đó hướng hướng học sinh nghiên cứu, tìm hiểu nội dung cho hoạt động hình thành kiên thức mới. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu: giúp học sinh hiểu về định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ. b) Nội dung: Nêu được khái niệm về định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ. c) Sản phẩm: định dạng được phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung - Trả lời các câu hỏi
Chuyển giao nhiệm vụ học tập: HS nghiên cứu sách giáo khoa trả lời câu hỏi sau: ? Để chọn Font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ chọn vào nhóm nào và nút lệnh đó có tên là gì? ? Nêu các bước thay đổi Fon chữ?
? Nêu các bước thay đổi cỡ chữ? ? Nêu các bước thay đổi kiểu chữ? ? Nêu các bước thay đổi màu chữ? - Thực hiện nhiệm vụ học tập: + HS thảo luận nhóm - Báo cáo kết quả thảo luận: + Các nhóm trả lời các câu hỏi GV yêu cầu - Nhận xét, đánh giá, kết luận: + GV nhận xét, kết luận Kết luận 1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
a) Thay đổi phông chữ - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: Nháy mũi tên ở ô Font - Bước 3 : Chọn phông chữ thích hợp.
.Vntime: Chọn phông chữ.
b) Thay đổi cỡ chữ
12: Chọn cỡ cữ.
- Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
B: Chọn chữ đậm I: chọn chữ nghiêng. U: Chọn chữ gạch chân. a) Thay đổi phông chữ - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: Nháy mũi tên ở ô Font - Bước 3 : Chọn phông chữ thích hợp. b) Thay đổi cỡ chữ - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: Nháy mũi tên ở ô Size. - Bước 3 : Chọn cỡ chữ thích hợp.
- Bước 2: Nháy mũi tên ở ô Size. - Bước 3 : Chọn cỡ chữ thích hợp. c) Thay đổi kiểu chữ - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: Nháy nút Bold để chọn chữ đậm, nút I để chọn chữ nghiêng, nút U để chọn chữ gạch chân.
c) Thay đổi kiểu chữ - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. Căn lề trong trang tính - Bước 2: Nháy nút Bold để chọn chữ đậm, nút I để chọn chữ nghiêng, nút U để chọn chữ gạch chân. - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. * Chú ý :Có thể sử dụng đồng thời các nút để có các kiểu chữ thích hợp. - Bước 2: Nháy nút Center để căn thẳng giữa 2. Chọn màu phông ô tính, nút Right để căn lề phải, nút Left để căn lề - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. trái cho ô tính. - Bước 2: Nháy nút Font Color. - Bước 3 : Chọn màu chữ thích hợp. Hoạt động 2: Căn lề trong trang tính * Mục tiêu: Học sinh biết các nút căn lề trong nhóm lệnh Alignment, cách sử dụng lệnh đó * Nội dung: Các nút căn lề trong nhóm lệnh Alignment, cách sử dụng lệnh đó * Sản phẩm: HS biết cách căn lề trong bảng tính * Tổ chức thực hiện - Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và trả lời những câu hỏi sau: Để căn giữa ô, căn thẳng lề trái ô, căn thẳng lề phải ô ta làm thế nào? Lấy VD và nêu các bước thực hiện? - Thực hiện nhiệm vụ học tập: + HS: trả lời các câu hỏi GV yêu cầu vào vở. - Báo cáo kết quả thảo luận: + HS trình bày - Nhận xét, đánh giá, kết luận chốt kiến thức:
3.Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính Các bước tô màu nền: Bước 1: Chọn các ô cần tô màu nền
+ GV nhận xét, chốt kiến thức, thực hành mẫu cho HS Bước 2: Nháy chuột tại quan sát. mũi tên ở lệnh Fill color * KếtLuận:
Bước 3: Chọn màu nền
2. Căn lề trong ô tính
- Các bước kẻ đường biên
- Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
Bước 1: Chọn các ô cần - Bước 2: Nháy nút Center để căn thẳng giữa ô tính, kẻ đường biên nút Right để căn lề phải, nút Left để căn lề trái cho ô Bước 2: Nháy chuột tại tính. Hoạt động 3: Tô màu nền và kẻ đường biên của mũi tên ở lệnh Borders các ô tính Bước 3: Chọn tùy chọn * Mục tiêu: HS biết tô màu nền và kẻ đường biên của đường biên thích hợp các ô tính * Nội dung: Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính * Sản phẩm: Tô được màu nền và kẻ đường biên của các ô tính. * Tổ chức thực hiện - Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV chiếu ví dụ trên màn chiếu yêu cầu học sinh quan sát và hướng dẫn học sinh kẻ đường biên bằng lệnh Border (đường biên) và đổ màu nền bằng lệnh Fill Color. ? Nêu các bước tạo màu nền ? Để kẻ đường biên của các ô, em thực hiện theo các bước nào? - Thực hiện nhiệm vụ học tập: + HS thảo luận nhóm, quan sát, nghiên cứu trả lời câu 4.Tăng hoặc giảm chữ hỏi vào vở. số thập phân của dữ - Báo cáo kết quả liệu kiểu số + Các nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét
- Nhận xét, đánh giá, kết luận chốt kiến thức: + GV nhận xét, kết luận * Kết luận - Các bước tô màu nền: Bước 1: Chọn các ô cần tô màu nền Bước 2: Nháy chuột tại mũi tên ở lệnh Fill color Bước 3: Chọn màu nền - Các bước kẻ đường biên Bước 1: Chọn các ô cần kẻ đường biên Bước 2: Nháy chuột tại mũi tên ở lệnh Borders Bước 3: Chọn tùy chọn đường biên thích hợp *Hoạt động 4: Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu kiểu số * Mục tiêu: Biết tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu kiểu số. * Nội dung: Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu kiểu số * Sản phẩm: HSbiết tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu kiểu số. * Tổ chức thực hiện - Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Yêu cầu học sinh quan sát ví dụ trên màn chiếu giáo viên hướng dẫn học sinh tăng một chữ số thập phân và giảm một chữ số thập phân trong nhóm lệnh Number. ? Nêu các bước cần thực hiện và tác dụng của lệnh Decrease Decimal (giảm chữ số thập phân) - Thực hiện nhiệm vụ học tập:
4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số Tăng thêm một chữ số thập phân. Giảm bớt một chữ số thập phân.
+ HS đọc thông tin trong SGK và trả lời các câu hỏi vào vở - Báo cáo kết quả + Hs trả lời câu hỏi theo yêu cầu, HSkhác nhận xét, bổ sung - Nhận xét chốt kiến thức + GV nhận xét chung, thực hành mẫu cho HS quan sát * Kết luận 4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số Tăng thêm một chữ số thập phân. Giảm bớt một chữ số thập phân. * Chú ý Khi giảm bớt một chữ số thập phân, chương trình sẽ thực hiện quy tắc làm tròn số. - Bước 1: Chọn ô (hoặc các ô) cần giảm hoặc tăng chữ số thập phân. - Bước 2: Nháy và nút phân hoặc nút số thập phân.
để giảm số chữ số thập
để tăng số chữ
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học. b) Nội dung: Thực hiện được các thao tác định dạng, căn lề, tô màu, kẻ biên trong trang tính. c) Sản phẩm: Định dạng được bảng tính. * Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 1: Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng nút lệnh:
Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng nút lệnh Center trong nhóm Alignment trên dải lệnh Home. Đáp án: D Câu 2: Giả sử ô A3 có nền màu đen và chữ màu vàng. Ô B2 có nền màu trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép ô A3 vào ô B2 thì ô B2 sẽ có: A. Nền màu trắng và chữ màu đen B. Nền màu xanh và chữ màu đen C. Nền màu đen và chữ màu vàng D. Nền màu đen, chữ màu trắng Đáp án: C Câu 3: Giả sử ô A2 có nền màu xanh và chữ màu vàng. Ô B2 có nền màu trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép ô A2 vào ô B2 thì ô B2 sẽ có nền màu xanh và chữ màu vàng. Đáp án: C Câu 4: Để giảm bớt một chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh:
4. Hoạt động 4: Vận dụng
- Trả lời các câu hỏi trắ nghiệm.
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức làm các bài tập về soạn thảo văn bản. b) Nội dung: Soạn thảo nội dung viết về quê hương em, lưu lại với tên “Quê hương” c) Sản phẩm: Soạn thảo đoạn văn lưu lại với tên “Quê hương” trên máy tính. * Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh - GV giao nhiệm vụ cho học sinh GV chia lớp thành nhiều nhóm ( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập Trong văn bản, em có thể định dạng một phần văn bản khác với những phần văn bản còn lại. Với chương trình bảng tính em cũng có thể thực hiện định dạng tương tự với dữ liệu văn bản trong một ô tính. a) Hãy thực hiện các thao tác định dạng văn bản trong một ô tính có hai phần cỡ chữ và màu chữ khác nhau (hình 1.70).
b) Thực hiện các thao tác định dạng tương tự với dữ liệu số trong ô tính. Quan sát kết quả nhận được và ghi lại nhận xét của em. - Thưc hiện nhiệm vụ + HS thực hành theo các yêu cầu GV - Nhận xét, đánh giá, kết luận: + GV nhận xét kết quả của các nhóm, chấm điểm cho các nhóm + Về nhà HS thực hiện các thao tác đã học
Tiến trình nội dung
- Trả lời các câu hỏi tron phần vận dụng.
.
Tuần:
Ngày soạn:
Tiết:
Ngày dạy:
BÀI THỰC HÀNH 1 LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCELL I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm được: - Biết khởi động và kết thúc làm việc với Excel. - Nhận biết các ô, hàng, cột trên trang tính. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Luôn học hỏi và tự tìm tòi các dạng thông tin trên máy tính - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia các hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề giáo viên đặt ra. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học. 2.2. Năng lực đặc thù: - Thành thạo các thao tác trên bảng tính Excel. - Làm việc và giao tiếp với máy tính 3. Phẩm chất:
- Yêu thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. - Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính, có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích. - Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài học. - SGK, máy tính, bảng nhóm. - Phiếu học tập cho các nhóm: Phụ lục 2. Học sinh: - SGK, Bài cũ ở nhà III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu (5’) a) Mục tiêu: - Tạo động cơ để học sinh có nhu cầu tìm hiểu chương trình bảng tính Excel - Tổ chức tình huống học tập. b) Nội dung: Tìm hiểu về bảng tính excell c) Sản phẩm: HS có mong muốn tìm hiểu chương trình bảng tính Excel d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
*Chuyển giao nhiệm vụ: - Hoạt động nhóm 2 hs thảo luận cách khởi động chương trình bảng Excel và thực hiện thao tác trên máy tính *Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện
Tiến trình nội dung
- Nhắc lại cách khởi động Excel - Thực hành trên máy tính
*Báo cáo kết quả: HS lên bảng làm trên máy tính *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá: -> Ở bài học trước chúng ta đã được làm quen với chương trình bảng tính Excel. Tiết học hôm nay các em sẽ được thực hành trực tiếp trên máy tính những gì đã học trong bài trước. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (10 phút) a) Mục tiêu: - Hs biết khởi động exell bằng 2 cách trực tiếp và gián tiếp. - Hs biết lưu kết quả và thoát khỏi Excel b) Nội dung: Biết cách khởi động và thoát khỏi excell c) Sản phẩm: Mong muốn hs có thể giao tiếp được với phần mềm, khởi động và thoát khỏi phần mềm. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Hoạt động: Lưu kết quả và thoát khỏi Excel (10’) *Chuyển giao nhiệm vụ 1:
1. Lưu kết quả và thoát khỏi Excel (15’)
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau: Cách khởi động, lưu kết * Khởi động Excell quả và thoát khỏi Word và Excell - C1: Start -> Program -> Microsoft *HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi Excel. trên - C2: Nháy đúp vào biểu tượng của *Sản phẩm học tập: Excel trên màn hình nền.
Cách khởi động, lưu kết quả và thoát khỏi * Lưu kết quả Word và Excell - Lưu bảng tính với tên mới : *Báo cáo: Đại diện nhóm báo cáo và trình bày File Save as Đặt tên Save trên máy tính. *Đánh giá kết quả:
- Lưu bảng tính với đã có:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:
File Save (hoặc nháy chuột vào biểu tượng Save trên thanh công cụ)
- Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm:
* Thoát khỏi Excel - C1: Nháy chuột vào nút x (góc trên bên phải). - C2: File -> Exit 3. Hoạt động 3. Luyện tập (25’) a) Mục tiêu: - Nhận biết các ô, hàng, cột trên trang tính. - Biết cách di chuyển trên trang tính - Biết cách nhập và lưu dữ liệu trên trang tính b) Nội dung: Khắc sâu kiến thức các thao tác trên bảng tính c) Sản phẩm: Thực hiện được các thao tác với bảng tính: Khởi động, nhận biết thành phần, nhập dữ liệu, lưu thao tác và thoát khỏi excell. d) Tổ chức thực hiện Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Hoạt động 1: Nhận biết các thành phần trên trang tính (10’) *Chuyển giao nhiệm vụ: + Khởi động chương trình bảng tính Excel.
+ Chọn một ô tùy ý, nhập tên mình vào ô đó. + Dùng phím Enter để kết thúc việc nhập dữ liệu trong ô đó và quan sát ô được kích hoạt tiếp theo + Nhập dữ liệu tùy ý vào các ô khác (chú ý thực hiện một trong các thao tác sau đây khi gõ) a. Nhấn phím Tab b. Nhấn các phím mũi tên c. Nhấn phím ESC d. Nháy chuột trên một ô khác *HS thực hiện nhiệm vụ: - HS hoạt động cặp đôi thực hành các thao tác trên máy tính theo yêu cầu của GV - Nhóm trưởng quan sát kết quả của các thành viên trong nhóm *Sản phẩm học tập: Hs thực hiện được các thao tác theo yêu cầu. *Báo cáo: Cử đại diện nhóm lên trình bày trên máy tính. *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm Hoạt động 2: Nhập dữ liệu cho trang tính (15’) *Chuyển giao nhiệm vụ: Yêu cầu HS khởi động chương trình bảng tính Excel và tìm hiểu các nội dung sau: + So sánh sự giống và khác nhau giữa màn hình word và Excel? + Mở vài dải lệnh và quan sát các lệnh trên dải lệnh đó + Thực hiện các thao tác di chuyển bằng chuột và bàn phím.
*HS thực hiện nhiệm vụ: - HS hoạt động cặp đôi thực hành các thao tác trên máy tính theo yêu cầu của GV - Nhóm trưởng quan sát kết quả của các thành viên trong nhóm *Sản phẩm học tập: Bài làm của hs *Báo cáo: Cử đại diện nhóm lên trình bày trên máy tính. *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm 4. Hoạt động 4: Vận dụng (5 phút) a) Mục tiêu: Giúp học sinh tìm hiểu thêm các thành phần trên màn hình làm việc của Excel. b) Nội dung: Khắc sâu kiến thức về các thao tác với bảng tính c) Sản phẩm: Sự thay đổi địa chỉ trên hộp tên khi kích hoạt các ô tính khác nhau d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh báo cáo, đánh giá và nhận xét Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ: - Ngoài các thành phần đã học, trên màn hình làm việc của Excel còn có hộp tên, đó là một ô nằm ở bên trái thanh công thức, mỗi khi * Lưu bảng tính kích hoạt một ô tính khác nhau thì trên hộp tên có gì thay đổi không? - Nhập dữ liệu vào trang tính theo mẫu (hình 1.10 SGK trang 14). - Lưu bảng tính với tên Lưu bảng tính với tên Danh_sach_lop_em và thoát khỏi Excell. mới :
*HS thực hiện nhiệm vụ: HS hoạt động cặp đôi thực hành các thao tác nhập dữ liệu trên máy tính theo yêu cầu của File Save as Đặt tên Save GV
- Nhóm trưởng quan sát kết quả của các thành viên trong - Lưu bảng tính với đã nhóm có: - Quan sát và so sánh kết quả của bạn với kết quả của mình File Save (hoặc nháy chuột vào biểu tượng *Sản phẩm học tập: Hs thực hành được yêu cầu gv đặt ra Save trên thanh công
*Báo cáo: Đại diện nhóm báo các kết quả. *Đánh giá kết quả:
cụ hoặc ấn tổ hợp phím Ctrl+ S
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:
* Thoát khỏi Excel
- Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm
- C1: Nháy chuột vào nút x (góc trên bên phải). - C2: File -> Exit
Tuần: Số Tiết:
2
Ngày soạn: Ngày dạy: BÀI THỰC HÀNH 1
LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL I. Mục tiêu 1. Kiến thức: HS nắm được: - Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính. - Nhận biết được các thành phần trên trang tính. - Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính - Thực hiện được thao tác lưu bảng tính. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Luôn học hỏi và tự tìm tòi các dạng thông tin trên máy tính - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia các hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề giáo viên đặt ra. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong các tình huống được đặt ra trong tiết học. 2.2. Năng lực đặc thù: - Nhận biết đúng ô, hàng, cột trên bảng tính Excel. - Thành thạo các thao tác nhập dữ liệu và di chuyển trên trang tính. - Thành thạo các thao tác khởi động, thoát khỏi và lưu bảng tính. 3. Phẩm chất:
- Yêu thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. - Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính, có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích. - Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài học. - SGK, máy tính, bảng nhóm. 2. Học sinh: - SGK, Bài cũ ở nhà III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu 1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề a. Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh Làm quen với chương trình bảng tính. b. Nội dung: Các thao tác cơ bản với chương trình bảng tính excel. c. Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. d. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung *Chuyển giao nhiệm vụ: Câu hỏi: Cách thực hiên các thao - Hoạt động cá nhân trên máy tính thực hiện thao tác tác cơ bản với chương trình bảng khởi động với các phần mềm khác nhau. tính Excel? *Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh thực hiện các thao tác. *Báo cáo kết quả: HS lên bảng trả lời. *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá: ->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài học Để trả lời câu hỏi trên đầy đủ và chính xác nhất chúng ta vào bài học hôm nay. ->Giáo viên nêu mục tiêu bài học: 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu: - Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính. - Nhận biết được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính b) Nội dung:
- Tìm hiểu về cách khởi động và thoát khỏi chương trình bảng tính Excel. - Thực hiện nhập dữ liệu và di chuyển trên trang tính. - Tìm hiểu cách lưu kết quả trong chương trình bảng tính Excel. c) Sản phẩm: Học sinh khởi động, lưu, thoát khỏi Excel và làm bài tập. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung Hoạt động 2.1: Khởi động Excel. *Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Học sinh tìm I. Khởi động Excel hiểu cách khởi động chương trình bảng tính Excel Có nhiều cách khởi động: bằng nhiều cách khác nhau? - Cách 1: Nháy chuột trên nút *Thực hiện nhiệm vụ học tập Start trỏ vào All Programs và Trả lời câu hỏi trên. chọn Microsoft Excel *Sản phẩm học tập: - Cách 2: Nháy đúp chuột trên - Học sinh thực hành trên máy tính các cách khởi biểu tượng Microsoft Excel trên động chương trình bảng tính Excel. màn hình nền. *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm Hoạt động 2.2: Lưu kết quả và thoát khỏi chương trình bảng tính Excel *Chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2.Lưu kết quả và thoát khỏi chương Học sinh tìm hiểu cách lưu và thoát khỏi chương trình bảng tính Excel trình bảng tính Excel bằng nhiều cách khác nhau? + Thực hiện lưu kết quả bằng cách: *Thực hiện nhiệm vụ học tập Nháy bảng chọn File => Save Trả lời câu hỏi trên. + Thoát khỏi Excel theo 2 cách: *Sản phẩm học tập: - Cách 1: Nháy bảng chọn File => - Học sinh thực hành trên máy tính các cách Exit. lưu và thoát khỏi chương trình bảng tính - Cách 2: Nháy vào nút Close trên Excel. thanh tiêu đề. *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm Hoạt động 2.3: Nhập dữ liệu và di chuyển trên chương trình bảng tính Excel. *Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Học sinh nhắc 3. Nhập dữ liệu và di chuyển trên lại cách nhập dữ liệu và di chuyển trên chương chương trình bảng tính Excel. trình bảng tính Excel? *Thực hiện nhiệm vụ học tập
Trả lời câu hỏi trên và thực hành trên máy tính. *Sản phẩm học tập: - Học sinh thực hành trên máy tính nhập dữ liệu và di chuyển trên chương trình bảng tính Excel. *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm
Để nhập dữ liệu vào ô tính ta thực hiện lần lược các thao tác sau: + Chọn ô tính cần nhập dữ liệu. + Nhập nội dung tùy ý vào ô tính; + Nhấn phím Enter để kết thúc việc nhập dữ liệu của ô tính. - Di chuyển dữ liệu: Có thể sử dụng các phím mũi tên, thanh cuộn hoặc chuột để di chuyển giữa các ô và để di chuyển nhanh đến các vùng khác nhau của trang tính. -
3. Hoạt động 3: Bài tập a) Mục tiêu: Thành thạo các thao tác với chương trình bảng tính Excel. b) Nội dung: Luyện tập các thao tác nhập khởi động,lưu kết quả, thoát khỏi và nhập dữ liệu,di chuyển trên chương trình bảng tính Excel. c) Sản phẩm: Lời giải hoặc tệp tin các BT 1, 2, 3 sách giáo khoa Tin 7 trang 8, 9. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung Hoạt động 3.1: Bài tập 1. *Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài tập 1 (SGK) Học sinh thực hiện các yêu cầu sau: a) Liệt kê các điểm giống nhau và ✓ Liệt kê các điểm giống và khác nhau giữa màn khác nhau giữa màn hình Word va hình Word và Excel. Excel. ✓ Mở các dải lệnh và quan sát các lệnh trong các b) Mở một vài dải lệnh và quan sát dải lệnh đó. các lệnh trên các dải lệnh đó. ✓ Kích hoạt một ô tính và thực hiện di chuyển c) Kích hoạt một ô tính và thực trên trang tính bằng chuột và bằng bàn phím. hiện di chuyển trên trang tính bằng Quan sát sự thay đổi của nút tên hàng và tên chuột và bằng bàn phím. Quan sát cột. sự thay đổi các ô tên hàng(cột bên *Thực hiện nhiệm vụ học tập trái) và tên cột(hàng trên cùng). ✓ Trả lời các câu hỏi trên. ✓ Thực hiện các thao tác liên quan trên máy tính. *Sản phẩm học tập: - Lời giải của Bài tập 1.
Bản nhận xét giống nhau và khác nhau giữa Word và Excel. ✓ Giống nhau: có thanh công cụ, thanh bảng chọn, thanh tiêu đề,…. ✓ Khác nhau: - Màn hình của chương trình Excel có thanh công thức, trang tính, các dãy lệnh Formulas(Công thức) và Data(dữ liệu). - Màn hình của Word có vùng soạn thaoe văn bản không có thanh công thức. *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm Hoạt động 3.2: Bài *Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Học sinh thực hiện các thao tác sau đây trên máy tính. Khởi động Excel - Nhập dữ liệu tuỳ ý vào một ô tính. Nhấn phím Enter để kết thúc công việc và quan sát ô được kích hoạt tiếp theo. - Học sinh thực hiện các thao tác khác nhau sau khi nhập dữ liệu vào một ô. Quan sát kết quả nhập dữ liệu và ô được kích hoạt tiếp theo, rút ra các kết luận về các cách kết thúc việc nhập dữ liệu cho một ô - Chọn một ô tính có dữ liệu và nhấn phím Delete. Chọn một ô tính khác có dữ liệu và gõ nội dung mới. Cho nhận xét về các kết quả. -Yêu cầu hs thoát khỏi Excel và không lưu lại bảng tính *Thực hiện nhiệm vụ học tập Trả lời câu hỏi trên. *Sản phẩm học tập: File bài giải của Bài tập 2. + Học sinh độc lập khởi động Excel + Nhập dữ liệu vào một ô bất kỳ và thực hiện các thao tác theo yêu cầu của giáo viên. + Bản nhận xét: -
tập 2 . Bài tập 2: - Nhập dữ liệu tuỳ ý vào một ô tính. - Nhấn phím Enter để kết thúc công việc. - Quan sát ô được kích hoạt tiếp theo và đưa ra nhận xét. - Nhập dữ liệu vào một ô khác, nhưng thực hiện một trong các thao tác sau đây sau khi gõ: a. Nhấn phím Tab. b. Nhấn các phím mũi tên. c. Nhấn phím ESC. d. Nháy chuột trên một ô khác. - Chọn một ô tính có dữ liệu và nhấn phím Delete. Chọn một ô tính khác có dữ liệu và gõ nội dung mới => cho nhận xét về các kết quả.
- Khi chọn một ô tính có dữ liệu và nhận phím Delete thì dữ liệu trong ô tính đó sẽ bị xoá. Khi chọn một ô tính có dữ liệu và gõ nội dung mới thì nội dung củ của ô đó sẽ bị mất đi và xuất hiện nội dung mới nhập vào *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm Hoạt động 3.3: Bài tập 3. *Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài tập 3: (SGK) Học sinh nhắc lại: Khởi động lại Excel và nhập dữ - Cách khởi động Excel? liệu ở bảng dưới đây vào trang tính, - Để nhập dữ liệu vào ô tính ta làm thế nào? sau đó lưu bảng tính với tên Danh - Cho HS thực hành bài tập 3 (SGK) trên máy sách lớp em tính. - Cách thoát khỏi Excel? *Thực hiện nhiệm vụ học tập Trả lời câu hỏi trên và thực hành trên máy tính. *Sản phẩm học tập: - File bài giải của Bài tập 2. *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh b) Nội dung: Các câu hỏi trắc nghiệm liên quan bài học. c) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm. Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung *Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Trình chiếu phụ lục các câu hỏi trắc Học sinh xem lại lý thuyết và trả lời các câu hỏi nghiệm. sau? (Phụ lục). *Thực hiện nhiệm vụ học tập Trả lời câu hỏi trắc nghiệm. (Phụ lục) ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
D
A
A
B
*Sản phẩm học tập: - Hoàn thành Phiếu trả lời câu hỏi. *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm
Phụ lục (nếu có): CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đâu là biểu tượng dùng để khởi động chương trình bảng tính Excel?
Câu 2: Để khởi động chương trình bảng tính excel, ta thực hiện: A. nháy chuột lên biểu tượng Excel. B. Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel. C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel. D. nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Excel. Câu 3: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác: A. nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. nháy chuột chọn cột cần nhập. C. nháy chuột chọn khối ô cần nhập. D. nháy chuột chọn ô cần nhập. Câu 4: Trên trang tính, sau khi gõ dữ liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím: A. Enter B. Shift C. Alt D. Capslock Câu 5: Em có thể lưu bảng tính trên máy tính bằng cách sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl + S B. Shift + S C. Ctrl + O D. Shift + O Câu 6:Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo? A. Alt B. Ctrl C. Shift D. Phím nào cũng được ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án
B
C
D
A
A
Tuần:
Ngày soạn:
Tiết:
Ngày dạy:
B
BÀI THỰC HÀNH 2 LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm được: - Ph©n biÖt ®-îc b¶ng tÝnh, trang tÝnh, vµ c¸c thµnh phÇn chÝnh cña trang tÝnh; - Më vµ l-u b¶ng tÝnh trªn m¸y tÝnh; - Chän c¸c ®èi t-îng trªn trang tÝnh; - Ph©n biÖt vµ nhËp c¸c kiÓu d÷ liÖu kh¸c nhau vµo « tÝnh. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Luôn học hỏi và tự tìm tòi các thành phần trên trang tính. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia các hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề giáo viên đặt ra. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học. 2.2. Năng lực đặc thù: - Nắm rõ các thành phần trên trang tính như bảng tính, trang tính và các thành phần chính của trang tính. - Biết mở và lưu bảng tính trên máy tính. - Biết cách chọn các đối tượng trên trang tính để sử dụng khi cần thiết. - Thành thạo trong quá trình nhập các dữ liệu khác nhau vào ô tính. 3. Phẩm chất: - Yêu thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. - Nghiêm túc khi làm việc trên máy tính, có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích. - Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học. II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: - Kế hoạch bài học. - SGK, máy tính. - Phiếu học tập cho các nhóm: Phụ lục 2. Học sinh: - SGK, Bài cũ ở nhà III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Khởi động a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.. b. Nội dung: Ôn lại nội dung đã học ở tiết trước c. Sản phẩm học tập: Trả lời các câu hỏi ghi vào vở. d. Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ:
Tiến trình nội dung Câu hỏi:
- Hoạt động nhóm thảo luận tống nhất kết 1. Hãy trình bày cách chọn các đối tượng trên trang tính? quả trên phiếu học tập. *Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện. *Báo cáo kết quả: Mời một vài HS báo cáo,chia sẻ những hiểu biết của mình về các vấn đề trên.
2. Trình bày các dạng dữ liệu chính trong chương trình bảng tính Excel mà em biết?
*Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá: Thông qua báo cáo của HS, GV đánh giá và kết nối vào nội dung bài học mới. ->Giáo viên nêu mục tiêu bài học:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
a. Mục tiêu: - Giúp học sinh më vµ l-u b¶ng tÝnh trªn m¸y tÝnh. - Hs nhận biết được các thành phần trên trang tính: ô, hàng, cột, hộp tên và thanh công thức. - Hs biết cách chọn các đối tượng trên trang tính. - Hs phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính. b. Nội dung: - Khởi động chương trình bảng tính, một bảng tính trống được tự động mở ra sẵn sàng để nhập dữ liệu. - Phân biệt được các thành phần trên trang tính: ô, hàng, cột, hộp tên, thanh công thức. - Quan sát sự thay đổi của hộp tên khi chọn các ô tính khác nhau. - Nhập dữ liệu tùy ý vào các ô khác nhau. Quan sát sự thay đổi trên thanh công thức. - Chọn các đối tượng không liền kề nhau bằng cách ấn phím Ctr. - Mở một bảng tính đã có trên máy tính. - Lưu bảng tính đang được mở hoặc lưu bảng tính với một tên khác bằng cách sử dụng lệnh Save As trên bảng chọn File c. Sản phẩm: - HS mở được bảng tính mới và bảng tính có sẵn trong máy tính. - Hs lưu được bảng tính mới và lưu bảng tính cũ với tên khác trong máy tính. d. Tổ chức thực hiện : Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 2.1: Bài 1
Tiến trình nội dung a. Mở trang tính.
-> Mở bảng tính mới: nháy đúp chuột vào biểu tượng Excel; nháy vào nút New, nhấn tổ hợp phím - Yêu cầu học sinh khởi động chương CTRL + N. trình bảng tính và mở bảng tính mới hoặc bảng tính có sẵn trong máy tính. Hs: Quan sát GV thực hiện -> thực hiện. - Yêu cầu học sinh lưu bảng tính đang mở vào ổ đĩa D với tên là tên của mình -> Mở một bảng tính đã được lưu trên máy tính: nháy đúp chuột vào kèm lớp. trên biểu tượng của tệp hoặc khởi động Excel -> chọn Open trong bảng chọn File hoặc nháy nút Open - Thực hiện nhiệm vụ học tập: trên thanh công cụ chuẩn, chọn tệp + HS thực hiện cần mở và chọn Open. - Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1:
- Báo cáo kết quả thảo luận:
b. Lưu trang tính
Sử dụng lệnh File -> Save As hộp + Các nhóm báo cáo kết quả nhóm thoại xuất hiện, gõ tên tệp mới vào mình, nhóm khác nhận xét, bổ sung. và chọn Save.
- Nhận xét, đánh giá, kết luận: + GV nhận xét, kết luận, ghi điểm.
Bài 1: Tìm hiểu các thành phần chính của trang tính.
Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2: Hướng dẫn học sinh cách thực hiện các yêu cầu của bài tập sau đó làm mẫu để học sinh quan sát. ? hãy trình bày cách thực hiện chọn các đối tượng trên trang tính? - Thực hiện nhiệm vụ học tập: + HS thực hiện *Sản phẩm học tập: - Chọn một ô: Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột. - Chọn một hàng: Nháy chuột tại tên hàng cần chọn. - Chọn một cột: Nháy chuột lại tên cộta cần chọn. - Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện. - Chọn các ô không liền kề: Chọn một ô Rồi nhấn giữ phím Ctr rồi chọn ô tiếp theo. - Báo cáo kết quả thảo luận: + Các nhóm báo cáo kết quả nhóm mình, nhóm khác nhận xét, bổ sung. Hoạt động 2.2: Bài tập 2 - Chuyển giao nhiệm vụ học tập :
Bài 2: Thực hành chọn các đối tượng trên trang tính.
Yêu cầu học sinh đọc bài 2 và mở máy thực hiện các yêu cầu SGK/24 *HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành yêu cầu trên *Sản phẩm học tập: -Thực hiện đầy đủ các thao tác, quan sát và có nhận xét thích hợp. *Báo cáo: Các nhóm báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm Hoạt động 2.2: Bài tập 3 - Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1 : Yêu cầu hs mở một bảng tính mới. *HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành yêu cầu trên *Sản phẩm học tập: Bảng tính mới được mở ra. *Báo cáo: Các nhóm báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm - Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2 : Yêu cầu hs mở bảng tính Danh_ sách _lop_em đã được lưu ở trong bài thực hành 1. *HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành yêu cầu trên
Bài 3: Mở bảng tính
*Sản phẩm học tập: Bảng tính Danh_sach_lop_em hiển thị trên cửa sổ làm việc. *Báo cáo: Các nhóm báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm
Hoạt động 4: Bài 4 - Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1 : Yêu cầu hs nhập thêm dữ liệu vào bảng tính Danh_ sach_ lop_em (như hình 1.18) *HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành yêu cầu trên *Sản phẩm học tập: Nhập đầy đủ và dúng dữ liệu như bảng 1.18 *Báo cáo: Các nhóm báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm - Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2: Yêu cầu hs sử dụng lệnh Save As trên bảng chọn File để lưu bảng tính với tên mới So_theo_doi_the_luc *HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành yêu cầu trên
Bài 4: Nhập dữ liệu vào trang tính.
*Sản phẩm học tập: Bảng tính Danh_sách lớp em được lưu với tên mới là Bảng_theo_doi_the_luc *Báo cáo: Các nhóm báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm
3. Hoạt động 3. Luyện tập a) Mục tiêu: Luyện tập lại các thao tác để nắm chắc kiến thức về các thành phần trên trang tính. b) Nội dung: Thực hiện các thao tác trên các thành phần của trang tính. c) Sản phẩm: Thực hiện thành thạo các thao tác trên trang tính. d) Tổ chức thực hiện Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ: Yêu cầu HS Lập trang tính với các dữ liệu như hình dưới đây:
*HS thực hiện nhiệm vụ: + HS thực hành *Sản phẩm học tập: Nhập đúng và đầy đủ trang tính theo mẫu đã cho. *Báo cáo: Các nhóm báo cáo *Đánh giá kết quả:
Tiến trình nội dung
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: Biết được khả năng và thao tác cần thực hiện để chọn nhiều khối rời nhau. b) Nội dung: Thực hiện các thao tác để chọn nhiều khối rời nhau. c) Sản phẩm: Chọn được nhiều khối rời nhau. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh báo cáo, đánh giá và nhận xét Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ: Trên bảng tính vừa nhập dữ liệu yêu cầu học sinh chọn các khối rời nhau. *HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành yêu cầu trên. *Sản phẩm học tập:
*Báo cáo: Các nhóm báo cáo. *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm
Tuần:
Ngày soạn:
Tiết:
Ngày dạy:
BÀI THỰC HÀNH 2 LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm được: - Ph©n biÖt ®-îc b¶ng tÝnh, trang tÝnh, vµ c¸c thµnh phÇn chÝnh cña trang tÝnh; - Më vµ l-u b¶ng tÝnh trªn m¸y tÝnh; - Chän c¸c ®èi t-îng trªn trang tÝnh; - Ph©n biÖt vµ nhËp c¸c kiÓu d÷ liÖu kh¸c nhau vµo « tÝnh. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Luôn học hỏi và tự tìm tòi các thành phần trên trang tính. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia các hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề giáo viên đặt ra. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học. 2.2. Năng lực đặc thù: - Nắm rõ các thành phần trên trang tính như bảng tính, trang tính và các thành phần chính của trang tính. - Biết mở và lưu bảng tính trên máy tính. - Biết cách chọn các đối tượng trên trang tính để sử dụng khi cần thiết . - Thành thạo trong quá trình nhập các dữ liệu khác nhau vào ô tính. 3. Phẩm chất: - Yêu thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. - Nghiêm túc khi làm việc trên máy tính, có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích. - Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài học. - SGK, máy tính. - Phiếu học tập cho các nhóm: Phụ lục 2. Học sinh: - SGK, Bài cũ ở nhà
III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Khởi động a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.. b. Nội dung: Ôn lại nội dung đã học ở tiết trước c. Sản phẩm học tập: Trả lời các câu hỏi ghi vào vở. d. Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ:
Tiến trình nội dung Câu hỏi:
- Hoạt động nhóm thảo luận tống nhất kết 1. Hãy trình bày cách chọn các đối tượng trên trang tính? quả trên phiếu học tập. *Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện. *Báo cáo kết quả: Mời một vài HS báo cáo,chia sẻ những hiểu biết của mình về các vấn đề trên.
2. Trình bày các dạng dữ liệu chính trong chương trình bảng tính Excel mà em biết?
*Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá: Thông qua báo cáo của HS, GV đánh giá và kết nối vào nội dung bài học mới. ->Giáo viên nêu mục tiêu bài học:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a. Mục tiêu: - Giúp học sinh më vµ l-u b¶ng tÝnh trªn m¸y tÝnh. - Hs nhận biết được các thành phần trên trang tính: ô, hàng, cột, hộp tên và thanh công thức. - Hs biết cách chọn các đối tượng trên trang tính. - Hs phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính. b. Nội dung: - Khởi động chương trình bảng tính, một bảng tính trống được tự động mở ra sẵn sàng để nhập dữ liệu. - Phân biệt được các thành phần trên trang tính: ô, hàng, cột, hộp tên, thanh công thức.
- Quan sát sự thay đổi của hộp tên khi chọn các ô tính khác nhau. - Nhập dữ liệu tùy ý vào các ô khác nhau. Quan sát sự thay đổi trên thanh công thức. - Chọn các đối tượng không liền kề nhau bằng cách ấn phím Ctr. - Mở một bảng tính đã có trên máy tính. - Lưu bảng tính đang được mở hoặc lưu bảng tính với một tên khác bằng cách sử dụng lệnh Save As trên bảng chọn File c. Sản phẩm: - HS mở được bảng tính mới và bảng tính có sẵn trong máy tính. - Hs lưu được bảng tính mới và lưu bảng tính cũ với tên khác trong máy tính. d. Tổ chức thực hiện : Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 2.1: Bài 1
Tiến trình nội dung c. Mở trang tính.
-> Mở bảng tính mới: nháy đúp chuột vào biểu tượng Excel; nháy - Yêu cầu học sinh khởi động chương vào nút New, nhấn tổ hợp phím CTRL + N. trình bảng tính và mở bảng tính mới hoặc bảng tính có sẵn trong máy tính. Hs: Quan sát GV thực hiện -> thực hiện. - Yêu cầu học sinh lưu bảng tính đang mở vào ổ đĩa D với tên là tên của mình -> Mở một bảng tính đã được lưu kèm lớp. trên máy tính: nháy đúp chuột vào trên biểu tượng của tệp hoặc khởi động Excel -> chọn Open trong bảng chọn File hoặc nháy nút Open - Thực hiện nhiệm vụ học tập: trên thanh công cụ chuẩn, chọn tệp + HS thực hiện cần mở và chọn Open. - Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1:
- Báo cáo kết quả thảo luận:
d. Lưu trang tính
Sử dụng lệnh File -> Save As hộp + Các nhóm báo cáo kết quả nhóm thoại xuất hiện, gõ tên tệp mới vào mình, nhóm khác nhận xét, bổ sung. và chọn Save. - Nhận xét, đánh giá, kết luận: + GV nhận xét, kết luận, ghi điểm. Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2: Hướng dẫn học sinh cách thực hiện các yêu cầu của bài tập sau đó làm mẫu để học sinh quan sát.
Bài 1: Tìm hiểu các thành phần chính của trang tính.
? hãy trình bày cách thực hiện chọn các đối tượng trên trang tính? - Thực hiện nhiệm vụ học tập: + HS thực hiện *Sản phẩm học tập: - Chọn một ô: Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột. - Chọn một hàng: Nháy chuột tại tên hàng cần chọn. - Chọn một cột: Nháy chuột lại tên cộta cần chọn. - Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện. - Chọn các ô không liền kề: Chọn một ô Rồi nhấn giữ phím Ctr rồi chọn ô tiếp theo. - Báo cáo kết quả thảo luận: + Các nhóm báo cáo kết quả nhóm mình, nhóm khác nhận xét, bổ sung. Hoạt động 2.2: Bài tập 2 - Chuyển giao nhiệm vụ học tập : Yêu cầu học sinh đọc bài 2 và mở máy thực hiện các yêu cầu SGK/24 *HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành yêu cầu trên *Sản phẩm học tập: -Thực hiện đầy đủ các thao tác, quan sát và có nhận xét thích hợp. *Báo cáo: Các nhóm báo cáo
Bài 2: Thực hành chọn các đối tượng trên trang tính.
*Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm Hoạt động 2.2: Bài tập 3 - Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1 : Yêu cầu hs mở một bảng tính mới. *HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành yêu cầu trên *Sản phẩm học tập: Bảng tính mới được mở ra. *Báo cáo: Các nhóm báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm - Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2 : Yêu cầu hs mở bảng tính Danh_ sách _lop_em đã được lưu ở trong bài thực hành 1. *HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành yêu cầu trên *Sản phẩm học tập: Bảng tính Danh_sach_lop_em hiển thị trên cửa sổ làm việc. *Báo cáo: Các nhóm báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm
Bài 3: Mở bảng tính
Hoạt động 4: Bài 4 - Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1 : Yêu cầu hs nhập thêm dữ liệu vào bảng tính Danh_ sach_ lop_em (như hình 1.18) *HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành yêu cầu trên *Sản phẩm học tập: Nhập đầy đủ và dúng dữ liệu như bảng 1.18 *Báo cáo: Các nhóm báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm - Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2: Yêu cầu hs sử dụng lệnh Save As trên bảng chọn File để lưu bảng tính với tên mới So_theo_doi_the_luc *HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành yêu cầu trên *Sản phẩm học tập: Bảng tính Danh_sách lớp em được lưu với tên mới là Bảng_theo_doi_the_luc *Báo cáo: Các nhóm báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm
Bài 4: Nhập dữ liệu vào trang tính.
3. Hoạt động 3. Luyện tập a) Mục tiêu: Luyện tập lại các thao tác để nắm chắc kiến thức về các thành phần trên trang tính. b) Nội dung: Thực hiện các thao tác trên các thành phần của trang tính. c) Sản phẩm: Thực hiện thành thạo các thao tác trên trang tính. d) Tổ chức thực hiện Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ: Yêu cầu HS Lập trang tính với các dữ liệu như hình dưới đây:
*HS thực hiện nhiệm vụ: + HS thực hành *Sản phẩm học tập: Nhập đúng và đầy đủ trang tính theo mẫu đã cho. *Báo cáo: Các nhóm báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: Biết được khả năng và thao tác cần thực hiện để chọn nhiều khối rời nhau. b) Nội dung: Thực hiện các thao tác để chọn nhiều khối rời nhau. c) Sản phẩm: Chọn được nhiều khối rời nhau. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh báo cáo, đánh giá và nhận xét
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ: Trên bảng tính vừa nhập dữ liệu yêu cầu học sinh chọn các khối rời nhau. *HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành yêu cầu trên. *Sản phẩm học tập:
*Báo cáo: Các nhóm báo cáo. *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm
Tuần: Tiết:
Ngày soạn: Ngày dạy:
Bài thực hành 2 : LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I. 1. Kiến thức:
Mục
tiêu
- Phân biệt được bảng tính, trang tính và nhận biết được các thành phần chính của trang tính. - Thực hiện được việc mở và lưu bảng tính trên máy tính. - Thực hiện được việc chọn các đối tượng trên trang tính. - Phân biệt và nhập được một số dữ liệu khác nhau vào ô tính. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm hiểu thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh, đoạn phim video để tìm hiểu vấn đề về các kiểu dữ liệu trên trang tính - Năng lực giáo tiếp và hợp tác: Thảo luận nhóm để thực hiện, giải quyết vấn đề về các kiểu dữ liệu trên trang tính - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học. 2.2. Năng lực đặc thù: - Phân biệt và nhập được các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính. - Thành thạo thao tác chọn một trang tính, mở và lưu trang tính, chọn các đối tượng trên trang tính. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc tài liệu, chuẩn bị những nội dung của bài học, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. - Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá. - Nhân ái, Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính có cài đặt phần mềm Microsoft Excel. 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc bài trước. III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu a) Mục tiêu: - Phân biệt được bảng tính, trang tính và nhận biết được các thành phần chính của trang tính. - Thực hiện được việc mở và lưu bảng tính trên máy tính. - Thực hiện được việc chọn các đối tượng trên trang tính. - Phân biệt và nhập được một số dữ liệu khác nhau vào ô tính./ b) Nội dung: Cách thực hiện để mở một bảng tính mới? Cách thực hiện để mở một bảng tính đã được lưu trên máy tính? Để lưu bảng tính với một tên khác ta thực hiện như thế nào? c) Sản phẩm: - Mở một bảng tính mới, mở bảng chọn File chọn lệnh New.
- Mở một tệp bảng tính đã có trên máy tính, mở thư mục lưu tệp và nháy đúp chuột trên biểu tượng của tệp. - Lưu bảng tính với một tên khác: File->Save As. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Câu hỏi: Cách thực hiện để - Hoạt động nhóm thảo luận thống nhất kết quả mở một bảng tính mới? Cách thực hiện để mở một bảng tính đã được trên phiếu học tập. lưu trên máy tính? Để lưu bảng tính *Thực hiện nhiệm vụ học tập với một tên khác ta thực hiện như thế nào? Các nhóm thực hiện. *Chuyển giao nhiệm vụ học tập
*Sản phẩm học tập: - Mở một bảng tính mới, mở bảng chọn File chọn lệnh New. - Mở một tệp bảng tính đã có trên máy tính, mở thư mục lưu tệp và nháy đúp chuột trên biểu tượng của tệp. - Lưu bảng tính với một tên khác: File->Save As. *Báo cáo kết quả và thảo luận HS lên bảng trả lời. *Đánh giá kết quả : - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá: ->Giáo viên nêu vấn đề cần tìm hiểu trong bài học để trả lời câu hỏi trên đầy đủ và chính xác nhất chúng ta vào bài học hôm nay. ->Giáo viên nêu mục tiêu bài học: 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu: - Giúp học sinh tìm hiểu các thành phần chính của trang tính - Thực hiện được việc mở và lưu bảng tính trên máy tính. - Thực hiện được việc chọn các đối tượng trên trang tính. - Phân biệt và nhập được một số dữ liệu khác nhau vào ô tính.
b) Nội dung: Nhận biết các thành phần chính trên trang tính: ô, hàng, cột, hộp tên và thanh công thức. - Thực hiện được việc mở và lưu, chọn các đối tượng bảng tính trên máy tính. - Phân biệt và nhập được một số dữ liệu khác nhau vào ô tính. c) Sản phẩm: HS biết kích hoạch ô tính, nhập dữ liệu, mở và lưu, chọn các đối tượng bảng tính trên máy tính. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu các thành phần chính của trang tính: *Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Bài 1: Tìm hiểu các thành phần chính của trang tính:
Làm việc cặp đôi hoàn thành các câu hỏi bài tập - Khởi động Excel. Nhận biết các sau: thành phần chính trên trang tính: - Khởi động Excel. Nhận biết các thành phần chính ô, hàng, cột, hộp tên và thanh trên trang tính: ô, hàng, cột, hộp tên và thanh công công thức. thức. - Nháy chuột để kích hoạt các ô - Nháy chuột để kích hoạt các ô khác nhau và quan khác nhau và quan sát sự thay đổi sát sự thay đổi nội dung trong hộp tên. nội dung trong hộp tên.
- Nhập dữ liệu tùy ý vào các ô và quan sát sự thay - Nhập dữ liệu tùy ý vào các ô và đổi nội dung trên thanh công thức. quan sát sự thay đổi nội dung trên - Gõ =5+7 vào một ô tùy ý và nhấn phím Enter. thanh công thức. *Thực hiện nhiệm vụ học tập Hoàn thành câu hỏi bài tập được giao: - Khởi động Excel, chọn một số đối tượng trên trang tính, phân biệt một số thành phần trên trang tính - Nhập dữ liệu tùy ý vào các ô - Gõ =5+7 vào một ô tùy ý và nhấn phím Enter. *Sản phẩm học tập:
- Gõ =5+7 vào một ô tùy ý và nhấn phím Enter
HS biết kích hoạch ô tính, nhập dữ liệu, mở và lưu bảng tính. *Báo cáo kết quả: - Các báo cáo kết quả nhóm mình, nhóm khác nhận xét, bổ sung. *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm: Hoạt động 2.2: Thực hành chọn các đối tượng trên trang tính: *Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Bài 2: Thực hành chọn các đối tượng trên trang tính:
- Thực hiện các thao tác chọn một ô, một hàng, một cột và một khối trên trang tính. Quan sát sự - Thực hiện các thao tác chọn một thay đổi nội dung của hộp tên trong quá trình ô, một hàng, một cột và một khối trên trang tính. Quan sát sự thay chọn. đổi nội dung của hộp tên trong - Chọn một đối tượng (một ô, một hàng, một cột quá trình chọn. hoặc một khối) tùy ý. Nhấn giữ phím CTRL và - Chọn một đối tượng (một ô, một chọn một đối tượng khác. - Nháy chuột ở hộp tên và nhập dãy B100 vào hàng, một cột hoặc một khối) tùy ý. Nhấn giữ phím CTRL và chọn hộp tên, cuối cùng nhấn phím Enter. một đối tượng khác. *Thực hiện nhiệm vụ học tập - Nháy chuột ở hộp tên và nhập Thực hiện các thao tác chọn một ô, một hàng, một dãy B100 vào hộp tên, cuối cùng cột và một khối trên trang tính. nhấn phím Enter. Chọn một đối tượng (một ô, một hàng, một cột hoặc một khối) tùy ý. Nhấn giữ phím CTRL và chọn một đối tượng khác. Nháy chuột ở hộp tên và nhập dãy B100 vào hộp tên, cuối cùng nhấn phím Enter. *Sản phẩm học tập: Hs thực hành chọn các đối tượng trên trang tính *Báo cáo kết quả :
- Các báo cáo kết quả nhóm mình, nhóm khác nhận xét, bổ sung. *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm: Hoạt động 2.3: Mở bảng tính *Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Bài 3: Mở bảng tính
Yêu cầu học sinh mở bảng tính và mở bảng tính - Mở một bảng tính mới. Danh sach lop em đã được lưu trong bài thực hành - Mở bảng tính Danh sach lop em 1. đã được lưu trong bài thực hành 1. *Thực hiện nhiệm vụ học tập . - Mở một bảng tính mới. - Mở bảng tính Danh sach lop em đã được lưu trong bài thực hành 1. *Sản phẩm học tập: Hs mở và lưu được một bảng tính. *Báo cáo kết quả : - Các báo cáo kết quả nhóm mình, nhóm khác nhận xét, bổ sung. *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm: Hoạt động 2.4: Nhập dữ liệu vào trang tính *Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Bài 4: Nhập dữ liệu vào trang tính
Yêu cầu học sinh mở bảng tính và nhập dữ liệu vào các ô trên trang tính của bảng tính Danh sach - Nhập các dữ liệu vào các ô trên trang tính của bảng tính Danh lop em vừa mở trong bài tập sach lop em vừa mở trong bài tập *Thực hiện nhiệm vụ học tập 3.
- Nhập các dữ liệu vào các ô trên trang tính của - Lưu bảng tính với tên So theo bảng tính Danh sach lop em vừa mở trong bài tập doi the luc. 3. - Lưu bảng tính với tên So theo doi the luc. *Sản phẩm học tập: Hs nhập thêm được dữ liệu vào trang tính *Báo cáo kết quả - Các báo cáo kết quả nhóm mình, nhóm khác nhận xét, bổ sung. *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm:
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học. b) Nội dung: Thực hiện trả lời các câu hỏi trắc nghiệm c) Sản phẩm: Các câu trả lời định tính của học sinh d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh báo cáo, đánh giá và nhận xét Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Bài tập
GV: Chiếu các câu hỏi trắc nghiệm sau:
Câu 1: Nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ:
Câu 1: Nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ: A.
A.
B.
C.
D.
Câu 2:Nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính? A. C.
B. D.
B.
C.
D.
Câu 2:Nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính? A.
B.
Câu 3: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần C. D. (đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì: Câu 3: Khi bảng tính đã đựợc lưu A. File\Save as B. File\Open ít nhất một lần (đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì: C. File\ Save D. File\exit Câu 4: Để thoát khỏi màn hình EXCEL ta chọn A. File\Save as File\Open cách nào đây? A. File/Exit C. File/Print
B. File/Open D. File/Save
C. File\ Save
B. D. File\exit
Câu 4: Để thoát khỏi màn hình EXCEL ta chọn cách nào đây?
Câu 5: Các thành phần chính trên trang tính bao A. File/Exit gồm?
B. File/Open
A. Hộp tên, khối C. File/Print
D. File/Save
B. Các hàng, các cột, các ô tính C. Thanh công thức
Câu 5: Các thành phần chính trên trang tính bao gồm?
D. Tất cả các ý đều đúng
A. Hộp tên, khối
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
B. Các hàng, các cột, các ô tính
Nhận nhiệm vụ, hoạt động cá nhân/nhóm đôi trả C. Thanh công thức lời các câu hỏi D. Tất cả các ý đều đúng *Sản phẩm học tập: Kết quả: 1- B, 2 – D, 3 – A, 4 – A, 5 - D *Báo cáo kết quả và thảo luận
1- B, 2 – D, 3 – A, 4 – A, 5 - D
HS báo cáo kết quả nhóm mình, nhóm khác nhận xét. *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ GV nhận xét, ghi điểm 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học. b) Nội dung: Thực hiện được các thao tác nhập dữ liệu c) Sản phẩm: Thực hiện nhập được bảng dữ liệu d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh báo cáo, đánh giá và nhận xét
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Nhập dữ liệu vào trang tính:
Nhập dữ liệu vào trang tính:
*Thực hiện nhiệm vụ học tập HS thực hành *Báo cáo kết quả và thảo luận HS báo cáo kết quả nhóm mình, nhóm khác nhận xét. *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm:
Bài thực hành 3 BẢNG ĐIỂM CỦA EM I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức − Biết nhập công thức vào ô tính theo đúng cú pháp − Biết chuyển đổi các biểu thức toán học sang biểu thức Pascal − Biết sử dụng địa chỉ ô trong công thức tính toán. 2. Năng lực 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Luôn học hỏi và tự tìm tòi các dạng thông tin trên máy tính
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia các hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề giáo viên đặt ra. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học. 2.2. Năng lực thành phần - Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. - Nld: Sử dụng được phần mềm Word để soạn thảo văn bản - Nle: Có khả năng làm việc nhóm tạo ra được văn bản mới, mở văn bản đã lưu trên máy tính, lưu văn bản và kết thúc phiên làm việc với Word. 3. Phẩm chất: - Yêu thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. - Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính, có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích. - Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Thiết bị dạy học - Phấn, bảng, máy tính, máy chiếu 2. Học liệu - GV: SGK, SBT, tài liệu tham khảo - HS: SGK, kiến thức lý thuyết đã học. III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Khởi động a) Mục tiêu: - Ôn lại các kiến thức đã học ở tiết lí thuyết - Tổ chức tình huống học tập. b) Nội dung: Trả lời các câu hỏi c) Sản phẩm: - Trả lời được câu hỏi - Thực hiện được thao tác trên máy tính.
d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ:
Câu hỏi: Trả lời những câu - Hoạt động nhóm thảo luận thống nhất đáp án và trả hỏi sau: 1. Kí hiệu của các phép lời câu hỏi. toán trong chương trình *Thực hiện nhiệm vụ: bảng tính Excel ? Các nhóm thực hiện thảo luận để trả lời câu hỏi. 2. Các bước nhập công thức vào ô tính ? *Báo cáo kết quả: HS trả lời câu hỏi. *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá: ->Sau khi thực hiện xong bài tập Giáo viên nhận xét đánh giá tinh thần, thái độ học tập và kết quả học sinh đã báo cáo. Từ đó hướng hướng học sinh nghiên cứu, tìm hiểu nội dung cho hoạt động kiểm tra kiến thức cũ và mở Kết luận: Mở rộng kiến rộng để được kiến thức mới: thức Trong Microsoft Excel có 3 loại
địa
chỉ
là địa chỉ
tương đối, địa chỉ tuyệt đối và địa chỉ hỗn hợp. Tùy theo yêu cầu cụ thể mà chúng ta sẽ lựa chọn loại địa chỉ cho phù hợp.
2. Hoạt động 2: Chuyển đổi và tính toán a) Mục tiêu: -Chuyển đổi được biểu thức toán học - Nhập công thức vào ô tính theo đúng cú pháp - Tổ chức tình huống học tập.
b) Nội dung: Chuyển đổi các biểu thức toán học sang biểu thức trong Excel và nhập vào máy tính để tính kết quả. c) Sản phẩm: - Chuyển đổi đúng các biểu thức toán học - Thực hiện được thao tác trên máy tính. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ:
Tiến trình nội dung Câu hỏi:
- Hoạt động nhóm quan sát. thảo luận thống nhất đáp án và thực hành trên máy *Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thực hành theo yêu cầu SGK *Báo cáo kết quả: HS thực hành trên máy. *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá: ->Sau khi thực hiện xong bài tập Giáo viên nhận xét đánh giá tinh thần, thái độ học tập và kết quả học sinh đã báo cáo. 3. Hoạt động 3: Sử dụng địa chỉ ô a) Mục tiêu: - Biết nhập công thức vào ô tính theo đúng cú pháp - Biết sử dụng địa chỉ ô trong công thức để tính toán. - Tổ chức tình huống học tập. b) Nội dung: Soạn văn bản đơn giản. c) Sản phẩm: - Thực hiện được thao tác trên máy tính. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét.
Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ:
Tiến trình nội dung Câu hỏi:
- Hoạt động thực hành trên máy *Thực hiện nhiệm vụ: -Yêu cầu làm bài tập trong SGK. *Báo cáo kết quả: HS thực hành trên máy. *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá: ->Sau khi thực hiện xong bài tập Giáo viên nhận xét đánh giá tinh thần, thái độ học tập và kết quả học sinh đã báo cáo.
4. Hoạt động 4: Thành lập và sử dụng công thức a) Mục tiêu: -Biết cách thành lập công thức trong tình huống cụ thể. - Biết sử dụng địa chỉ ô trong công thức để tính toán. - Tổ chức tình huống học tập. b) Nội dung: Soạn văn bản đơn giản. c) Sản phẩm: - Thực hiện được thao tác trên máy tính. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ: - Hoạt động thực hành trên máy *Thực hiện nhiệm vụ: -Yêu cầu làm bài tập trong SGK.
Tiến trình nội dung
*Báo cáo kết quả: HS thực hành trên máy. *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá: ->Sau khi thực hiện xong bài tập Giáo viên nhận xét đánh giá tinh thần, thái độ học tập và kết quả học sinh đã báo cáo. Mở rộng kiến thức: Cách sử dụng các loại địa chỉ tuyệt đối, tương đối và hỗn hợp. Nếu như địa chỉ tương đối bị thay đổi khi chúng ta sao chép công thức thì địa chỉ tuyệt đối LUÔN LUÔN cố định. Để tạo địa chỉ tuyệt đối, chúng nhấn phím F4; lúc này sẽ có dấu thăng ($) trước và sau số thứ tự cột. Địa chỉ hỗn hợp hoặc cố định cột hoặc cố định dòng. Như vậy đối với địa chỉ đã cố định cột thì khi thực hiện sao chép công thức, cột sẽ không thay đổi. Còn đối với địa chỉ cố định dòng thì dòng sẽ không thay đổi.
5. Hoạt động 5: Lập bảng tính và sử dụng công thức a) Mục tiêu: -Biết cách thành lập công thức trong tình huống cụ thể. - Biết sử dụng địa chỉ ô trong công thức để tính toán. - Tổ chức tình huống học tập. b) Nội dung: Soạn văn bản đơn giản. c) Sản phẩm: - Thực hiện được thao tác trên máy tính.
d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ: - Hoạt động thực hành trên máy *Thực hiện nhiệm vụ: -Yêu cầu làm bài tập trong SGK. *Báo cáo kết quả: HS thực hành trên máy. *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá: ->Sau khi thực hiện xong bài tập Giáo viên nhận xét đánh giá tinh thần, thái độ học tập và kết quả học sinh đã báo cáo. Lưu ý:
6. Hoạt động 6: Củng cố a) Mục tiêu: - Ôn lại kiến thức đã học và thực hành - Tổ chức tình huống học tập. b) Nội dung: trả lời câu hỏi c) Sản phẩm: - Câu trả lời của học sinh
Tiến trình nội dung
d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ:
Câu hỏi:
- Hoạt động trả lời câu hỏi *Thực hiện nhiệm vụ: -Yêu cầu trả lời câu hỏi *Báo cáo kết quả: HS trả lời câu hỏi *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá: ->Sau khi thực hiện xong bài tập Giáo viên nhận xét đánh giá tinh thần, thái độ học tập và kết quả học sinh sau buổi học.
Tuần:
Ngày soạn:
Tiết:
Ngày dạy: Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM
I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:HS nắm được: - Học sinh biết nhập các công thức và hàm vào ô tính.
- Biết cách sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN. - Học sinh hiểu hơn các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN thông qua việc giải quyết các bài tập.
2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Năng lực sử dụng CNTT -TT - Năng lực làm việc, giải quyết vấn đề. - Năng lực tính toán. - Năng lực hợp tác. 2.2. Năng lực đặc thù: - Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. - Nld: Về kĩ năng sử dụng hàm trong chương trình bảng tính. Sử dụng các hàm vào tính toán một số bài tập đơn giản. - Nle: Có khả năng làm việc nhóm. 3. Phẩm chất: - Yêu thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. - Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính, có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích. - Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài học. - SGK, máy tính, bảng nhóm. - Phiếu học tập cho các nhóm: Phụ lục 2. Học sinh: - SGK, Bài cũ ở nhà III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động a) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.. b) Nội dung: Ôn lại nội dung đã học ở tiết trước c)Sản phẩm: Trả lời các câu hỏi ghi vào vở. d)Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét.
Hoạt động của giáo viên và học sinh * Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV: Yêu cầu học sinh nhớ lại kiến thức trả lời các câu hỏi sau: 1.Nêu các bước nhập hàm? 2.Nêu cú pháp và công dụng của các hàm Sum? *Thực hiện nhiệm vụ học tập: + Các nhóm thảo luận bài tập và câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. * Báo cáo kết quả thảo luận: Dự kiến câu trả lời của học sinh: Trả lời 1.Các bước nhập hàm B1: Chọn ô càn nhập hàm; B2: Gõ dấu ‘=’; B3: Nhập hàm theo đúng cú pháp của nó;
Tiến trình nội dung
B4: Nhấn Enter. * Hàm tính tổng (Sum) Cú pháp: = SUM (a,b,c,..) - Trong đó các biến a, b, c,.. là các số hay địa chỉ của ô tính, được đặt cách nhau bởi dấu phẩy. (Số lượng các biến là không hạn chế). Công dụng: Hàm SUM là hàm dùng để tính tổng của một dãy các số. * Nhận xét, đánh giá, kết luận: + Sau khi thực hiện xong bài tập Giáo viên nhận xét đánh giá tinh thần, thái độ học tập và kết quả học sinh đã báo cáo. Từ đó hướng hướng học sinh nghiên cứu, tìm hiểu nội dung cho hoạt động hình thành kiên thức mới. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu: Biết sử dụng công thức trên bảng tính Exel. b) Nội dung: Hướng dẫn cách lập trang tính và sử dụng công thức trong chương trình bảng tính c) Sản phẩm: Sử dụng các công thức để tính toán trên chương trình bảng tính Excel d)Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Hoạt động 2.1: Hướng dẫn cách lập trang tính và sử dụng công thức trong chương trình bảng tính
*Chuyển giao nhiệm vụ 1:
Bài tập 1: Khởi động Excel và mở bảng tính có tên Danh sach lop em
a) Nhập điểm thi các môn của lớp em như hình - Hướng dẫn hs một số thao tác chính cần 30. thực hiện. b) C1: =(8+7+8)/3
a) Để tính điểm trung bình toán, vật lý, ngữ văn ta dùng công thức như thế nào? *HS thực hiệnnhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên *Sản phẩm học tập: - Lấy tổng 3 môn đó cộng lại rồi chia 3. *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:
=(8+8+8)/3 ...... =(8+8+7)/3 C2: =(C3+D3+E3)/3 - Thực hiện di chuyển chuột đến góc dưới phải của ô rồi kéo thả chuột. c) C1: =(F3,F4,F5,F6,F7, F8,F9,F10,F11,F12,F13,F14,F15)/13 C2: =(F3:F15)/13
- Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm: d) File→Save as→ Go Bang diem lop em. ---------------------------------------b)Vậy trong trường hợp này: tính ĐTB của các bạn trong lớp ta sẽ viết - HS lên bảng viết công thức, HS khác nhận xét, GV điều chỉnh. công thức như thế nào? c)Tính ĐTB của cả lớp tức là tính ĐTB phần nào? - Một hs lên bảng viết công thức? d) Ban đầu ta mở bảng tính với tên là Danh sach lop em. Vậy để lưu lại với tên là Bang diem lop em. Ta thực hiện như thế nào? Bài tập 2: * GV cho hs thực hành và theo dõi - Nhận xét tiết thực hành *Chuyển giao nhiệm vụ 2: Gv: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán. Hs: Đọc yêu cầu bài toán. Gv: Hướng dẫn các em thực hành.
Mở bảng tính So theo doi the luc đã được lưu trong bài tập 4 của bài thực hành 2 và tính chiều cao trung bình, cân nặng trung bình của các bạn trong lớp.
Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn. Gv: Yêu cầu các nhóm thực hiện bài tập 2. Hs: Các nhóm thực hành bài tập 2. Gv: Quan sát các nhóm thực hành. Hướng dẫn những em chưa thực hiện được. Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả của nhóm mình. Hs: Đại diện nhóm trình bày. Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét. Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá. Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét. Hs: Đối chiếu kết quả. Chỉnh sửa lại công thức. *HS thực hiện nhiệm vụ:Hoàn thành câu hỏi trên *Sản phẩm học tập: Bảng đã được tính toán xong *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm
Hoạt động 2.2: Sử dụng hàm Average, Max, Min. *Chuyển giao nhiệm vụ1: Gv: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán.
2. Sử dụng hàm Average, Max, Min.
Hs: Đọc yêu cầu bài toán.
a.
GV: Chia học sinh thành các nhóm, theo số lượng máy. Hs: Ngồi theo nhóm đã phân công. Gv: Hướng dẫn các em thực hành. Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn. Gv: Yêu cầu học sinh khởi động Excel và làm bài tập . Hs: Khởi động Excel và làm bài tập 3.
b.
Gv: Quan sát các nhóm thực hành. Hướng dẫn những em chưa thực hiện được. Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả của nhóm mình. Hs: Đại diện nhóm trình bày. Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét. Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá. Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét. Hs: Đối chiếu kết quả. Chỉnh sửa lại công thức. *HS thực hiệnnhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên *Sản phẩm học tập: Bảng kết quả điểm trung bình của học sinh trong lớp *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:
c. = Max(F3:F15) và = Min(F3:F15)
- Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm
Hoạt động 2.3: Lập trang tính và sử dụng hàm Sum. *Chuyển giao nhiệm vụ 1: Gv: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán. Hs: Đọc yêu cầu bài toán. Gv: Hướng dẫn các em thực hành. Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn. Gv: Yêu cầu các nhóm thực hiện bài tập 2. Hs: Các nhóm thực hành bài tập 2. Gv: Quan sát các nhóm thực hành. Hướng dẫn những em chưa thực hiện được. Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả của nhóm mình. Hs: Đại diện nhóm trình bày. Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét. Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá. Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét. *HS thực hiệnnhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên *Sản phẩm học tập: Bảng tổng giá trị sản xuất *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả:
3. Lập trang tính và sử dụng hàm Sum.
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm ---------------------------------------------3. Hoạt động 3. Luyện tập a) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học b) Nội dung: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. c) Sản phẩm: Giải được các bài tập theo yêu cầu d)Tổ chức thực hiện: cáo, đánh giá và nhận xét.
Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo
Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ:
Tiến trình nội dung Đáp án: 7
Đưa ra kết quả của hàm sau: =AVERAGE(SUM(1,2),SUM(3,4),SUM(5,6)) *HS thực hiệnnhiệm vụ:Thảo luận nhóm hoàn thành câu hỏi trên *Sản phẩm học tập: Kết quả của hàm trên *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. b) Nội dung: Khắc sâu kiến thức các hàm max, min, average, sum qua các bài tập đơn giản c) Sản phẩm: câu trả lời đúng
d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh báo cáo, đánh giá và nhận xét Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ:
Nội dung Đáp án: 3
Đưa ra kết quả của hàm sau: =MIN(SUM(1,2),SUM(3,4),SUM(5,6)) *HS thực hiệnnhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên *Sản phẩm học tập: Kết quả bài toán *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm
Tuần: Tiết:
Ngày soạn: Ngày dạy: Bài thực hành 5: TRÌNH BÀY TRANG TÍNH CỦA EM
I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm được: + Các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng, chèn thêm hoặc xóa hàng, cột trên trang tính + Biết được các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu hoặc công thức. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Luôn học hỏi và tự tìm tòi các dạng thông tin trên máy tính - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia các hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề giáo viên đặt ra.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học. 2.2. Năng lực đặc thù: + Thực hiện được các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng, chèn thêm hoặc xóa hàng, cột trên trang tính + Thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu hoặc công thức 3. Phẩm chất: - Yêu thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. - Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính, có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích. - Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài học. - SGK, máy tính, bảng nhóm. 2. Học sinh: - SGK, Bài cũ ở nhà II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Thiết bị dạy học: - Phần, bảng, máy tính, máy chiếu, phòng thực hành. 2. Học liệu: - GV: SGK, SBT, tài liệu tham khảo - HS: SGK III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình. b. Nội dung: Giới thiệu bài học: c. Sản phẩm học tập: Sự tiếp thu của hs d Tổ chức thực hiện Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Bài thực hành 5
Giới thiệu bài học:
Giờ học trước các em đã được biết cách điều chỉnh độ TRÌNH BÀY TRANG TÍNH rộng cột, độ cao hàng, cách chèn thêm hàng thêm cột, CỦA EM sao chép và di chuyển dữ liệu, sao chép công thức trên trang tính. Giờ học này chúng ta sẽ thực hiện các thao tác đã học trên máy tính. GV phân máy cho HS, nêu yêu cầu giờ thực hành. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (Đã thực hiện trong các tiết học trước) 3. Hoạt động 3: Luyện tập – Vận dụng 3.1. Bài tập 1 a. Mục tiêu: HS thực hiện được các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, chèn thêm hàng và cột, sao chép và di chuyển dữ liệu b. Nội dung: các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, chèn thêm hàng và cột, sao chép và di chuyển dữ liệu c. Sản phẩm: Kết quả HĐ của HS d. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
GV chuẩn bị sẵn tệp bảng tính Bang diem lop em trên các máy tính, sẵn sàng cho HS thực hành. Bài tập 1: 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Mở bảng tính Bảng điểm lớp em (đã ? Cho biết cách điều chỉnh độ rộng cột. độ cao được lưu trong Bài thực hành 4) hàng? a, Chèn thêm một cột trống vào trước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập - Hs nhớ lại và trả lời 3. Báo cáo kết quả và thảo luận - Hs trả lời - Hs khác nhận xét câu trả lời. 4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - Gv nhận xét, chốt kiến thức.
cột D (Vật lý) để nhập điểm môn Tin học như hình 48a (SGK-45).
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập ? Cho biết các thao tác để chèn thêm hàng, thêm cột, xóa hàng, xóa cột trên trang tính. 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập. - Hs suy nghĩ và trả lời câu hỏi. 3. Báo cáo kết quả và thảo luận - Hs trả lời - Hs khác nhận xét câu trả lời.
b, Chèn thêm các hàng trống và thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng để có trang tính tương tự hình 48a (SGK-45).
c, Trong các ô của cột G (Tính điểm trung bình) có công thức tính điểm trung bình của học sinh. Hãy kiểm tra - Gv nhận xét, chốt kiến thức. công thức trong các ô đó để biết sau 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập khi chèn thêm một cột công thức có ? Cho biết cách sao chép và di chuyển dữ liệu trên còn đúng không ? Điều chỉnh lại công trang tính thức cho đúng. 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập. 4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Hs suy nghĩ và trả lời câu hỏi. 3. Báo cáo kết quả và thảo luận - Hs trả lời - Hs khác nhận xét câu trả lời. 4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - Gv nhận xét, chốt kiến thức. GV và HS thảo luận, thống nhất với cả lớp cách tiến hành công việc. GV lưu ý HS phải tìm cách chèn thêm hàng ở vị trí thích hợp để có kết quả như yêu cầu, không được xoá dòng tiêu đề rồi gõ lại. + GV HD HS nháy lệnh Copy một lần rồi nháy lệnh Paste cho các ô đích. + Việc di chuyển cột Tin học về phía bên phải, trước hết cần chèn thêm cột mới vào trước cột điểm TB...
d, Di chuyển dữ liệu trong các cột thích hợp để có trang tính như hình 48b (SGK-46). Lưu bảng tính của em.
- GV quan sát HS thực hiện kiểm tra trực tiếp một vài em thực hiện các thao tác theo yêu cầu GV nxét đánh giá.
3.2. Bài tập 2 a. Mục tiêu: HS tìm hiểu trường hợp tự điều chỉnh của công thức khi chèn thêm cột mới b. Nội dung: Tự điều chỉnh của công thức khi chèn thêm cột mới c. Sản phẩm: Kết quả HĐ của HS d. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung Bài tập 2
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV đưa ra nội dung bài tập 2 yêu cầu HS tiếp tục thực hiện bảng tính Bảng điểm lớp em GV quan sát HS thực hiện, kiểm tra trực tiếp một vài em các thao tác chèn thêm cột, sao chép di chuyển dữ liệu ... yêu cầu HS kiểm tra công thức trong cột ĐTB tự rút ra kết luận về ưu điểm của việc sử dụng hàm thay vì sử dụng công thức.
a, Di chuyển dữ liệu trong cột D (Tin học) tạm thời sang một cột khác và xoá cột D. Sử dụng hàm thích hợp để tính điểm trung bình ba môn học (Toán, Vật lí, Ngữ văn) của bạn đầu tiên trong ô F5 và sao chép công thức để tính điểm trung bình của các bạn còn lại.
b, Chèn thêm một cột mới vào sau cột E (Ngữ văn) và sao chép dữ liệu từ - HS hoạt động nhóm, thực hiện các thao tác theo cột lưu tạm thời (điểm Tin học) vào yêu cầu của bài tập. cột mới được chèn thêm. Kiểm tra 3. Báo cáo kết quả và thảo luận công thức trong cột Điểm trung bình có còn đúng không ? Từ đó hãy rút ra - HS báo cáo KQ hoạt động nhóm kết luận thêm về ưu điểm của việc sử 4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập dụng hàm thay vì sử dụng công thức. GV quan sát nhận xét, đánh giá, cho điểm. c, Chèn thêm một cột mới vào trước GV yêu cầu HS thoát khỏi chương trình Excel và cột Điểm trung bình và nhập dữ liệu thoát máy đúng quy trình. để có trang tính như hình 49 (SGK- HS thoát khỏi Excel và thoát máy đúng quy trình. 47). Kiểm tra tính đúng đắn của công thức trong cột tính điểm trung bình và chỉnh sửa công thức cho phù hợp. Rút ra kết luận khi nào chèn thêm cột mới công thức vẫn đúng. 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập.
d, Đóng bảng tính nhưng không lưu các thay đổi.
3.3. Bài tập 3 a. Mục tiêu: HS thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển công thức và dữ liệu b. Nội dung: thao tác sao chép và di chuyển công thức và dữ liệu c. Sản phẩm: Văn bản được chèn hình ảnh và định dạng hợp lý. d. Tổ chức thực hiện: Kết quả HĐ của HS Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
GV đưa ra bài tập 3 yêu cầu HS lớp HĐ nhóm thực hiện các thao tác sao chép, di chuyển công Bài tập 3 thức theo yêu cầu của đề bài quan sát kết quả và giải thích. a, Tạo trang tính mới với nội dung như hình bên. 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập ?Gv chia nhóm để thực hiện nhiệm vụ: Làm sao để b, Sử dụng hàm và công thức thích có thể tiết kiệm quá trình lập các công thức trên hợp trong ô D1 để tính tổng các số trong các ô A1, B1, C1. trang tính mà các công thức này lại giống nhau? 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập - Hs suy nghĩ và trả lời - So sánh sự giống nhau giữa việc sao chép công c, Sao chép công thức trong ô D1 vào các ô D2, E1, E2 và E3. Quan sát các thức và sao chép nội dung ô tính. kết quả nhận được và giải thích. Di 3. Báo cáo kết quả và thảo luận chuyển công thức trong ô D1 vào ô - Hs trả lời: Để có thể tiết kiệm quá trình nhập công G1 và công thức trong ô D2 vào ô G2. thức người ta có thể sao chép công thức, khi lấy Quan sát các kết quả nhận được và rút những giá trị ở những ô tính khác nhau với địa chỉ ra nhận xét của em. của ô tính đó. d, Sao chép nội dung ô A1 vào khối - Hs khác nhận xét câu trả lời cho ý kiến bổ sung H1:J4 ; nếu cần thiết. Sao chép khối A1 :A2 vào các khối 4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập sau : A5:A7 ; B5:B8 ; C5:C9 Quan sát các kết quả nhận được và rút - Gv nhận xét, chốt kiến thức. ra nhận xét của em. - Yêu cầu học sinh thực hiện trên máy tính. - HS hoạt động nhóm, thực hành làm bài tập 3 theo yêu cầu nêu nhận xét.
- GV quan sát HS thực hiện, nhận xét đánh giá kết quả của từng nhóm.
3.4. Bài tập 4 a. Mục tiêu: HS thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển công thức và dữ liệu b. Nội dung: thao tác sao chép và di chuyển công thức và dữ liệu c. Sản phẩm: Văn bản được chèn hình ảnh và định dạng hợp lý. d. Tổ chức thực hiện: Kết quả HĐ của HS Hoạt động của giáo viên và học sinh 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Tiến trình nội dung Bài tập 4
GV chuẩn bị sẵn tệp bảng tính So theo doi the luc Mở bảng tính Sổ theo dõi thể lực đã trên các máy tính, sẵn sàng cho HS thực hành. được lưu trong Bài thực hành 2. GV đưa ra bài tập 4 gọi một HS khá lên bảng thực Thực hiện các thao tác chèn thêm hàng, thêm cột, điều chỉnh các hàng hiện HS lớp thực hiện trên máy. và cột để có trang tính tương tự như GV HD HS đặt tuỳ chọn hiển thị ngày như hình hình dưới. 51(SGK-48) (Thêm các cột Địa chỉ, Điện thoại Vào bảng chọn Format chọn Cells... chọn vào sau cột Họ và tên) trang Number, trong ô Category chọn Date, trong ô Type chọn kiểu thích hợp rồi nháy OK. + Để chọn kiểu hiển thị ngày/tháng/năm trong ô Locale (Location), chọn French (france) chọn kiểu hiển thị thích hợp. 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập Nhập dữ liệu vào các cột vừa chèn - HS thực hiện chèn và điều chỉnh độ rộng cột, độ thêm và lưu bảng tính. cao hàng theo mẫu nhập dữ liệu vào các cột vừa chèn thêm và lưu bảng tính . 3. Báo cáo kết quả và thảo luận - HS báo cáo KQ hoạt động nhóm 4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV quan sát nhận xét, đánh giá, cho điểm.
- HS thoát khỏi Excel và thoát máy đúng quy trình.
Tuần: 1 Tiết: 1
Ngày soạn: Ngày dạy: Bài thực hành LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING MASTER
I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Sử dụng được phần mền để tự để tự luyện gõ mười ngón - Luyện gõ bàn phím nhanh bằng Typing master 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Luôn học hỏi và tự tìm tòi các dạng thông tin trên máy tính - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia các hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề giáo viên đặt ra. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học. 2.2. Năng lực đặc thù: - Thực hiện được các thao tác khởi động thoát khỏi phần mềm, mở được các bài chơi và thực hành luyện gõ. - Rèn luyện kĩ năng luyện gõ phím bằng cách sử dụng các trò chơi của phần mềm Typing master để luyện gõ 10 ngón một cách thành thạo. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc tài liệu, chuẩn bị những nội dung của bài học, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. - Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá. - Nhân ái, Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Thiết bị dạy học - Phần, bảng, máy tính có cài đặt phần mền Typing Master, máy chiếu 2. Học liệu - GV: SGK, SBT, bảng nhóm, phiếu học tập, tài liệu tham khảo - HS: SGK, bài tập ở nhà
III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu a) Mục tiêu: Củng cố kiến thức lý thuyết đã học về Phần mền Typing Master b) Nội dung: Ôn học bài cũ c) Sản phẩm: Trả lời được các câu hỏi d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung * Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Đưa câu hỏi cho học sinh ? Y/c học sinh nhắc lại cách chọn trò chơi Bubbles và trò chơi ABC, thực hiện các bước trên máy chiếu. ? Y/c 1 học sinh nhắc lại cách chọn trò chơi Clouds và trò chơi Wordtris, thực hiện các bước trên máy chiếu. ? 1 em nhắc lại tác dụng của phần mềm Typing Master? * Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Suy nghĩ, thảo luận, trả lời câu hỏi HS: - Nhắc lại cách chọn trò chơi Clouds và trò chơi Wordtris - Thực hiện các bước trên máy chiếu. * Báo cáo kết quả và thảo luận GV: tổ chức, điều hành HS: Báo cáo, quan sát và nhận xét các bạn thực hiện Dự kiến câu trả lời của Hs: +Typing Master là phần mềm dùng để luyện gõ bàn phím nhanh thông qua các bài học, bài kiểm tra và các trò chơi. + Phần mềm giúp luyện kỹ năng gõ bàn phím nhanh bằng mười ngón. * Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV: Kết luận, nhận định GV: Trong các giờ trước chúng ta thực hiện luyện gõ với phầm mềm qua 4 là: trò chơi Bubbles, trò chơi ABC, trò chơi Clouds, trò chơi Wordtris để luyện gõ phím. Tiết học hôm nay chúng ta tiếp tục rèn luyện gõ mười ngón qua các trò chơi của phần mềm Typing Master. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động 1: Thực hành luyện gõ phím bằng trò chơi. a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện thao tác của phần mềm để luyện các bài gõ cơ bản bằng phần mềm Typing master. b) Nội dung: Luyện tập gõ bàn phím thông qua các trò chơi. c) Sản phẩm: Học sinh thực hiện thao tác của phần mềm để luyện các bài gõ cơ bản bằng phần mềm Typing master. d) Tổ chức thực hiện: * Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Yêu cầu Hs khởi động máy tính và khởi động phần mềm Typing Master * Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: - Khởi động máy tính và phần mềm Typing Master - Luyện tập gõ mười ngón thông qua 4 trò chơi: trò chơi Bubbles, trò chơi ABC, trò chơi Clouds, trò chơi Wordtris để luyện gõ phím nhanh bằng mười ngón. HS: Nghiêm túc thực hiện bài thực hành GV: Quan sát, hướng dẫn và giải đáp thắc cho HS. * Báo cáo kết quả và thảo luận GV: tổ chức, điều hành HS: Báo cáo theo nhóm, và nhận xét kết quả của nhóm khác * Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Kết luận, nhận định, cho điểm cho hs thực hiện tốt Hoạt động 2. Thực hành luyện gõ qua bài kiểm tra kỹ năng gõ a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện các bài kiểm tra trong phần mền để luyện gõ. b) Nội dung: Luyện tập gõ bàn phím thông qua các bài kiểm tra trong phần mền. c) Sản phẩm: Học sinh thực hiện thao tác của phần mềm để luyện các bài gõ cơ bản bằng phần mềm Typing master. d) tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Y/c các nhóm thực hiện luyện gõ qua các bài kiểm tra kỹ năng gõ. * Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Các nhóm thực hiện theo yêu cầu - Nháy chuột chọn Typing Test để vào các bài kiểm tra luyện gõ - Chọn bài kiểm tra để thực hiện GV: Quan sát và hướng dẫn các nhóm thực hiện * Báo cáo kết quả và thảo luận - HS: các nhóm báo cáo kết quả qua bài kiểm tra kĩ năng gõ trên phần mền Typing Test - Phần văn bản em đã gõ trên phần mền Typing Test * Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Tuyên dương một số nhóm thực hiện các bài luyện gõ đạt tốc độ và kết quả tốt. GV: Lưu ý - Trong hộp thoại Typing Test Results cho biết các thông tin + Thời gian đã làm bài + Phần trăm công việc đã thực hiện + Kết quả luyện gõ phân theo 3 mức: Yếu, trung bình và tốt + Ngoài ra còn có thông tin chi tiết cho một số phím
Nháy chuột chọn Typing Test để làm bài kiểm tra kĩ năng gõ - Để làm bài kiểm tra, em thực hiện theo 3 bước Bước 1: Chọn loại văn bản trong danh sách Test Text Bước 2: Chọn thời gian làm bài. Có nhiều mức lựa chọn như 2,5,10,20,30 phút hoặc chọn mức tự do (không tính thời gian) Bước 3: Nháy chuột vào Start test để bắt đầu làm bài kiểm tra
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu: - Ôn tập các kiến thức về phần mền luyện gõ nhanh bằng Typing Master b) Nội dung: - Thực hiện trả lời các câu hỏi trắc nghiệm để củng cố bài c) Sản phẩm: - Các câu trả lời định tính của học sinh d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung * Chuyển giao nhiệm vụ học tập Câu 1: Phần mền Typing Test có bao nhiêu GV: Chiếu nội dung các câu hỏi trắc trò chơi? nghiệm a) 1 b) 2 c)3 d)4 Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân trả Câu 2: Khi luyện gõ phím, hai tay đặt ở vị lời các câu hỏi trí nào? * Thực hiện nhiệm vụ học tập a) Đặt lên bàn phím tại hàng phím cơ sở
HS: Suy nghĩ trả lời b) Đặt lên phím Space của bàn phím * Báo cáo kết quả và thảo luận c) Đặt lên bàn phím ở vị trí bất kỳ GV: tổ chức, điều hành d) Đặt ngay ngắn phía trước bàn phím HS: Báo cáo, thảo luận Câu 3: các trò chơi trong phần mềm Typing 1 - d , 2 – a, 3 – c, 4 – b, 5 – d, 6 - a Test có tác dụng gì? * Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ a) Vui chơi thư giãn trong giờ học GV: Kết luận nhận định, phân tích cụ b) Vui chơi thư giãn trong giờ giải lao thể về sản phẩm của học sinh c) Vui chơi thư giãn đồng thời rèn luyện - Nhận xét, tuyên dương học sinh trả lời kĩ năng gõ bàn phím nhanh, chính xác đúng, cho điểm d) Cả a,b,c đều đúng Câu 4: trong trò chơi Wordtris, khi gõ xong chữ trên thanh đang trôi xuống thì cần thực hiện thao tác nào? a) Nhấn phím Enter b) Nhấn phím Space c) Nhấn phím Enter hoặc Space Câu 5: trong trò chơi Bubbles, khi nhìn thấy các bong bóng có chữ bay lên thì cần thực hiện như thế nào? a) Gõ chữ ở bong bóng cao nhất b) Gõ chữ ở bong bóng nằm ở bên trái trước, bên phải sau c) Gõ chữ ở bong bóng bất kỳ trên màn hình Câu 6: trong trò chơi Abc, người chơi cần thực hiện thao tác như thế nào? a) Gõ các chữ trên vòng tròn theo chiều kim đồng hồ b) Gõ các chữ trên vòng tròn theo chiều ngược chiều kim đồng hồ c) Gõ chữ trên đồng hồ theo chiều xuôi hoặc chiều ngược kim đồng hồ d) Chỉ cần gõ các chữ có trên vòng tròn 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: Thành thạo thao tác gõ Tiếng Việt có dấu b) Nội dung: Gõ nội dung văn bản bằng mười đầu ngón tay c) Sản phẩm: Nội dung văn bản theo yêu cầu gõ bằng mười ngón tay d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung * Chuyển giao nhiệm vụ học tập Hồ Hoàn Kiếm GV: Yêu cầu học sinh về nhà gõ văn bản Xưa kia, hồ có tên là Lục Thủy vì nước Tiếng Việt có dấu bằng mười đầu ngón hồ xanh suốt bốn mùa. Thế kỉ XV hồ được tay nội dung văn bản sau:
* Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Gõ văn bản Tiếng Việt có dấu bằng mười đầu ngón tay * Báo cáo kết quả và thảo luận - Văn bản được gõ theo yêu cầu - Gửi bài cho giáo viên * Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ GV: Nhận bài học sinh, kiểm tra lỗi chính tả, nhận xét, cho điểm
đổi tên thành hồ Hoàn Kiếm (còn gọi là hồ Gươm), gắn liền với truyền thuyết trả gươm thần cho Rùa vàng, nghi lại thắng lợi của cuộc chiến đấu 10 năm của nhân dân Việt Nam chống lại giặc Minh dưới sự lãnh đạo của Lê Lợi. Truyền thuyết kể rằng Rùa vàng đã cho Lê Lợi mượn kiếm thần để chống giặc, sau chiến thắng ông lên làm vua (vua Lê Thái Tổ) và trả lại kiếm thần cho Rùa vàng ở hồ Gươm. (Theo từ điển Bách khoa Việt Nam)
Tuần: 1 Tiết: 1
Ngày soạn: Ngày dạy: Bài thực hành LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING MASTER
I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Sử dụng được phần mền để tự để tự luyện gõ mười ngón - Luyện gõ bàn phím nhanh bằng Typing master 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Luôn học hỏi và tự tìm tòi các dạng thông tin trên máy tính - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia các hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề giáo viên đặt ra. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học. 2.2. Năng lực đặc thù: - Thực hiện được các thao tác khởi động thoát khỏi phần mềm, mở được các bài chơi và thực hành luyện gõ. - Rèn luyện kĩ năng luyện gõ phím bằng cách sử dụng các trò chơi của phần mềm Typing master để luyện gõ 10 ngón một cách thành thạo. 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc tài liệu, chuẩn bị những nội dung của bài học, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. - Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá. - Nhân ái, Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Thiết bị dạy học - Phần, bảng, máy tính có cài đặt phần mền Typing Master, máy chiếu 2. Học liệu - GV: SGK, SBT, bảng nhóm, phiếu học tập, tài liệu tham khảo - HS: SGK, bài tập ở nhà III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu a) Mục tiêu: Củng cố kiến thức lý thuyết đã học về Phần mền Typing Master b) Nội dung: Ôn học bài cũ c) Sản phẩm: Trả lời được các câu hỏi d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung * Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Đưa câu hỏi cho học sinh ? Y/c học sinh nhắc lại cách chọn trò chơi Bubbles và trò chơi ABC, thực hiện các bước trên máy chiếu. ? Y/c 1 học sinh nhắc lại cách chọn trò chơi Clouds và trò chơi Wordtris, thực hiện các bước trên máy chiếu. ? 1 em nhắc lại tác dụng của phần mềm Typing Master? * Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Suy nghĩ, thảo luận, trả lời câu hỏi HS: - Nhắc lại cách chọn trò chơi Clouds và trò chơi Wordtris - Thực hiện các bước trên máy chiếu. * Báo cáo kết quả và thảo luận GV: tổ chức, điều hành
HS: Báo cáo, quan sát và nhận xét các bạn thực hiện Dự kiến câu trả lời của Hs: +Typing Master là phần mềm dùng để luyện gõ bàn phím nhanh thông qua các bài học, bài kiểm tra và các trò chơi. + Phần mềm giúp luyện kỹ năng gõ bàn phím nhanh bằng mười ngón. * Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ GV: Kết luận, nhận định GV: Trong các giờ trước chúng ta thực hiện luyện gõ với phầm mềm qua 4 là: trò chơi Bubbles, trò chơi ABC, trò chơi Clouds, trò chơi Wordtris để luyện gõ phím. Tiết học hôm nay chúng ta tiếp tục rèn luyện gõ mười ngón qua các trò chơi của phần mềm Typing Master. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động 1: Thực hành luyện gõ phím bằng trò chơi. a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện thao tác của phần mềm để luyện các bài gõ cơ bản bằng phần mềm Typing master. c) Nội dung: Luyện tập gõ bàn phím thông qua các trò chơi. c) Sản phẩm: Học sinh thực hiện thao tác của phần mềm để luyện các bài gõ cơ bản bằng phần mềm Typing master. d) Tổ chức thực hiện: * Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Yêu cầu Hs khởi động máy tính và khởi động phần mềm Typing Master * Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: - Khởi động máy tính và phần mềm Typing Master - Luyện tập gõ mười ngón thông qua 4 trò chơi: trò chơi Bubbles, trò chơi ABC, trò chơi Clouds, trò chơi Wordtris để luyện gõ phím nhanh bằng mười ngón. HS: Nghiêm túc thực hiện bài thực hành GV: Quan sát, hướng dẫn và giải đáp thắc cho HS. * Báo cáo kết quả và thảo luận GV: tổ chức, điều hành HS: Báo cáo theo nhóm, và nhận xét kết quả của nhóm khác * Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Kết luận, nhận định, cho điểm cho hs thực hiện tốt Hoạt động 2. Thực hành luyện gõ qua bài kiểm tra kỹ năng gõ a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện các bài kiểm tra trong phần mền để luyện gõ. b) Nội dung: Luyện tập gõ bàn phím thông qua các bài kiểm tra trong phần mền. c) Sản phẩm: Học sinh thực hiện thao tác của phần mềm để luyện các bài gõ cơ bản bằng phần mềm Typing master. d) tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung * Chuyển giao nhiệm vụ học tập Nháy chuột chọn Typing Test để GV: Y/c các nhóm thực hiện luyện gõ qua các bài làm bài kiểm tra kĩ năng gõ kiểm tra kỹ năng gõ. - Để làm bài kiểm tra, em thực * Thực hiện nhiệm vụ học tập hiện theo 3 bước Bước 1: Chọn loại văn bản trong HS: Các nhóm thực hiện theo yêu cầu - Nháy chuột chọn Typing Test để vào các bài danh sách Test Text Bước 2: Chọn thời gian làm bài. kiểm tra luyện gõ Có nhiều mức lựa chọn như - Chọn bài kiểm tra để thực hiện 2,5,10,20,30 phút hoặc chọn mức GV: Quan sát và hướng dẫn các nhóm thực hiện tự do (không tính thời gian) * Báo cáo kết quả và thảo luận Bước 3: Nháy chuột vào Start test - HS: các nhóm báo cáo kết quả qua bài kiểm tra để bắt đầu làm bài kiểm tra kĩ năng gõ trên phần mền Typing Test - Phần văn bản em đã gõ trên phần mền Typing Test * Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Tuyên dương một số nhóm thực hiện các bài luyện gõ đạt tốc độ và kết quả tốt. GV: Lưu ý - Trong hộp thoại Typing Test Results cho biết các thông tin + Thời gian đã làm bài + Phần trăm công việc đã thực hiện + Kết quả luyện gõ phân theo 3 mức: Yếu, trung bình và tốt + Ngoài ra còn có thông tin chi tiết cho một số phím 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu: - Ôn tập các kiến thức về phần mền luyện gõ nhanh bằng Typing Master b) Nội dung: - Thực hiện trả lời các câu hỏi trắc nghiệm để củng cố bài
c) Sản phẩm: - Các câu trả lời định tính của học sinh d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung * Chuyển giao nhiệm vụ học tập Câu 1: Phần mền Typing Test có bao nhiêu GV: Chiếu nội dung các câu hỏi trắc trò chơi? nghiệm b) 1 b) 2 c)3 d)4 Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân trả Câu 2: Khi luyện gõ phím, hai tay đặt ở vị lời các câu hỏi trí nào? * Thực hiện nhiệm vụ học tập e) Đặt lên bàn phím tại hàng phím cơ sở HS: Suy nghĩ trả lời f) Đặt lên phím Space của bàn phím * Báo cáo kết quả và thảo luận g) Đặt lên bàn phím ở vị trí bất kỳ GV: tổ chức, điều hành h) Đặt ngay ngắn phía trước bàn phím HS: Báo cáo, thảo luận Câu 3: các trò chơi trong phần mềm Typing 1 - d , 2 – a, 3 – c, 4 – b, 5 – d, 6 - a Test có tác dụng gì? * Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ e) Vui chơi thư giãn trong giờ học GV: Kết luận nhận định, phân tích cụ f) Vui chơi thư giãn trong giờ giải lao thể về sản phẩm của học sinh g) Vui chơi thư giãn đồng thời rèn luyện - Nhận xét, tuyên dương học sinh trả lời kĩ năng gõ bàn phím nhanh, chính xác đúng, cho điểm h) Cả a,b,c đều đúng Câu 4: trong trò chơi Wordtris, khi gõ xong chữ trên thanh đang trôi xuống thì cần thực hiện thao tác nào? d) Nhấn phím Enter e) Nhấn phím Space f) Nhấn phím Enter hoặc Space Câu 5: trong trò chơi Bubbles, khi nhìn thấy các bong bóng có chữ bay lên thì cần thực hiện như thế nào? d) Gõ chữ ở bong bóng cao nhất e) Gõ chữ ở bong bóng nằm ở bên trái trước, bên phải sau f) Gõ chữ ở bong bóng bất kỳ trên màn hình Câu 6: trong trò chơi Abc, người chơi cần thực hiện thao tác như thế nào? e) Gõ các chữ trên vòng tròn theo chiều kim đồng hồ f) Gõ các chữ trên vòng tròn theo chiều ngược chiều kim đồng hồ g) Gõ chữ trên đồng hồ theo chiều xuôi hoặc chiều ngược kim đồng hồ h) Chỉ cần gõ các chữ có trên vòng tròn
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: Thành thạo thao tác gõ Tiếng Việt có dấu b) Nội dung: Gõ nội dung văn bản bằng mười đầu ngón tay c) Sản phẩm: Nội dung văn bản theo yêu cầu gõ bằng mười ngón tay d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung * Chuyển giao nhiệm vụ học tập Hồ Hoàn Kiếm GV: Yêu cầu học sinh về nhà gõ văn bản Xưa kia, hồ có tên là Lục Thủy vì nước Tiếng Việt có dấu bằng mười đầu ngón hồ xanh suốt bốn mùa. Thế kỉ XV hồ được tay nội dung văn bản sau: * Thực hiện nhiệm vụ học tập đổi tên thành hồ Hoàn Kiếm (còn gọi là hồ HS: Gõ văn bản Tiếng Việt có dấu bằng Gươm), gắn liền với truyền thuyết trả gươm mười đầu ngón tay thần cho Rùa vàng, nghi lại thắng lợi của * Báo cáo kết quả và thảo luận cuộc chiến đấu 10 năm của nhân dân Việt - Văn bản được gõ theo yêu cầu Nam chống lại giặc Minh dưới sự lãnh đạo - Gửi bài cho giáo viên * Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của Lê Lợi. Truyền thuyết kể rằng Rùa vàng GV: Nhận bài học sinh, kiểm tra lỗi đã cho Lê Lợi mượn kiếm thần để chống chính tả, nhận xét, cho điểm giặc, sau chiến thắng ông lên làm vua (vua Lê Thái Tổ) và trả lại kiếm thần cho Rùa vàng ở hồ Gươm. (Theo từ điển Bách khoa Việt Nam)
Tuần: 1
Ngày soạn:
Tiết:
Ngày dạy:
1
TÊN BÀI DẠY/ CHỦ ĐỀ: KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Sau khi học xong bài, học sinh có khả năng: - Kiểm tra được kiến thức đã học - Có khả năng tự giải quyết vấn đề, tính toán, vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
- Có tinh thần trách nhiệm, chăm chỉ, trung thực 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học. 2.2. Năng lực đặc thù: - Viết đúng cách sử dụng công thức và hàm trong chương trình bảng tính. - Biết khi nào thì sử dụng các hàm tương ứng - Thành thạo trong quá trình sử dụng công thức và hàm trng chương trình bảng tính 3. Phẩm chất - Trung thực: Trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra. - Nhân ái, Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện làm bài kiểm tra II. Thiết bị dạy học và học liệu 1.Giáo viên: Giáo án, đề kiểm tra 2.Học sinh: Giấy kiểm tra, bút III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu a) Mục tiêu: Học sinh biết cách làm bài b) Nội dung: Nhắc nhở hướng dẫn học sinh cách làm bài c) Sản phẩm: d)Tổ chức thực hiện: - Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ: nhắc nhở học sinh cách làm bài trên giấy kiểm tra. - Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh nghe và thực hiện làm bài 2. Hoạt động 2: Kiểm tra (Hình thành kiến thức mới ) a) Mục tiêu: Kiểm tra được kiến thức đã học
b) Nội dung: Kiến thức đã học từ đầu học kì I c) Sản phẩm: Bài kiểm tra của học sinh d)Tổ chức thực hiện: MA TRẬN ĐỀ THI Tên Chủ Nhận biết đề (nội dung, TN chương)
Thông hiểu
Vận dụng VD
TL
TN
TL
TN
Tổng VDC
TL
TN
TL
Xác định được
1. Chương trình bảng tính.
- Trình bày được ưu điểm của thông tin lưu dưới dạng bảng tính.
Số câu :
1
1
2
Số điểm:
0,25
2
2,25đ
2. Các TP chính và dữ liệu trên trang tính
- Nhận biết được các thành phần chính trên trang tính
Số câu :
1
1
1
2
5
Số điểm:
0,25
0,25
0,25
0.5
1,25đ
3. Thực hiện tính toán trên trang tính
- Trình bày được dữ liệu trong ô tính và trên thanh công thức.
Số câu :
2
2
1
5
Số điểm:
0,5
0,5
2
3đ
tính năng chung của chương trình bảng tính
Chứng minh được vai trò đặc biệt của thanh công thức
4. Sử - Nhận biết Xác định được dụng các được hàm ở các cách tính tổng hàm để công thức tính toán
Vận dụng các hàm để tính toán theo các yêu cầu
Số câu :
1
1
1
3
Số điểm:
0,25
0,25
3
3,5đ
Tổng câu:
Số 5
Số điểm:
5
3
2
15
1,25
3đ
5,25đ
0,5đ
10đ
12,5%
30%
52,5%
5%
100%
Tỷ lệ: ĐỀ KIỂM TRA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất . Câu 1. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì: A. Tính toán nhanh chóng C. Dễ sắp xếp chóng
B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh
Câu 2. Ô B6 là ô nằm ở vị trí: A. Hàng B cột 6
B. Cột B hàng 6
C. Ô đó có chứa dữ liệu B6
D. Từ hàng 1 đến hàng 6 và cột A
Câu 3 . Địa chỉ của một ô là: A. Tên cột mà ô đó nằm trên đó
B. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên
đó C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó D. Tên khối mà khối đó nằm trên đó Câu 4. Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2. A. = (A2 + D2) x E2;
B. = A2 * E2 + D2
C. = A2 + D2 * E2
D. = (A2 + D2)*E2
Câu 5. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào là đúng: A. H1…H5
B. H1:H5
C. H1 + H5
D. H1->H5
Câu 6: Hãy cho biết dữ liệu “156ab” là: A. Dữ liệu kí tự công thức
B. Dữ liệu chữ viết C. Dữ liệu số
D. Dữ liệu
Câu 7. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào sai: A. = Average(A1:A5)
B. =SUM(A1:A5)/5
C. = AVERAGE(A1:A5)/5
D. =(A1+A2+A3+A4+A5)/5
Câu 8. Trang tính đang được kích hoạt là : A. Trang tính có nhãn trang màu đen. B. Trang tính có tên trang viết bằng chữ in nghiêng C. Trang tính đang được hiển thị trên màn hình, có tên trang viết bằng chữ in đậm. D. Trang tính có đang được hiển thị trên màn hình, có tên trang viết bằng chữ gạch chân. Câu 9. Giả sử cần tính trung bình cộng giá trị các ô B1, C1 và E1. Cách nào trong các cách sau đây là đúng? A. =SUM(B1,C1,E1)/3
C. =AVERAGE(B1,C1,E1)
B. = (B1+C1+E1)/3
D. Tất cả đúng
Câu 10 . Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là: A. Dấu cộng
B. Dấu ngoặc đơn
C. Dấu nháy
D. Dấu bằng
Câu 11.Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A.Tính tổng của ô A5 và ô A10 A10
B.Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô
C.Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
D.Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô
A10 Câu 12: Muốn nhập công tức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng? A. 152 + 4:2
C. = 15^2 + 4/2 D. = 15 2 + 4/2
B. = 15^2 + 4:2
II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1(2 đ):Chương trình bảng tính là gì? Câu 2(2 đ):Viết các công thức sau bằng công thức Excel: a.
18 a+b 18+3
b. + 4 × 53 2+3 Câu 3(3 đ): Cho bảng tính sau
Yêu cầu: Viết công thức sử dụng các hàm đã học để tính theo các yêu cầu sau: a. Tính tổng số lượng đã bán được của các sản phẩm? b. Tìm mặt hàng bán với số lượng ít nhất là bao nhiêu?
c. Tính tổng số tiền thu được? d. Tìm mặt hàng bán được nhiều tiền nhất là bao nhiêu? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm : CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
D
B
B
D
B
A
C
C
D
D
C
C
B. PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu 1: (2đ) Là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu đã có trong bảng. Câu 2: (2đ) a. = 18/(a+b) b. = (18+3)/(2+3)+4*5^3
Câu 3: (3đ) a. b. c. d.
=Sum(D4:D9) =Min(D4:D9 ) =SUM(F4:F9) =max(F4:F9)
hoặc =sum(D4,D5,D6,D7,D8,D9) hoặc =min(D4,D5,D6,D7,D8,D9) Hoặc =sum(F4,F5,F6,F7,F8,F9) Hoặc =max(F4,F5,F6,F7,F8,F9)
0,75đ 0,75đ 0,75đ 0,75đ
3. Hoạt động 3: Luyện tập - Vận dụng a) Mục tiêu: Học sinh ghi nhớ và khắc sâu kiến thức đã học b) Nội dung: Làm lại đề kiểm tra trên lớp c) Sản phẩm: Đáp án d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh báo cáo, đánh giá và nhận xét Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ:
- Đề kiểm tra
- Giáo viên yêu cầu học sinh về nhà làm lại đề kiểm tra vào vở bài tập *HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên *Báo cáo: Học sinh báo cáo vào đầu giờ học sau
Tuần:
Ngày soạn:
Tiết:
Ngày dạy:
Bài 6. ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (2 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết cách điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng, chèn thêm hoặc xóa hàng, cột. - Học sinh biết tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính - Biết sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ để tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số 2. Năng lực a. Năng lực chung - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp thông tin b. Năng lực thành phần - Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. - Nld: Sử dụng được phần mềm Excel để định dạng trang tính. - Nle: Có khả năng làm việc nhóm tạo sự thay đổi trên trang tính. 3. Phẩm chất: - Tự lập, tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm bản thân và cộng đồng. - Có ý thức tự giác cao và có tính thần giúp đỡ lẫn nhau trong học tập. - Tập trung, nghiêm túc thực hiện các hoạt động học tập theo sự hướng dẫn của giáo viên. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Thiết bị dạy học - Phấn, bảng, máy tính, máy chiếu 2. Học liệu - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - HS: SGK, vở viết III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.. b. Nội dung: Tìm hiểu phần khởi động.
c. Sản phẩm học tập: Trả lời các câu hỏi mà giáo viên nêu ra d Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
+ Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV: Chiếu hình 1.58 và 1.59 lên màn chiếu yêu cầu học sinh quan sát và hai cách trình bày trên và cho biết: ? Hai cách trình bày trên có gì giống và khác nhau? Hãy ghi lại những điểm khác nhau mà em biết? ? Theo em, cách trình bày nào dễ thu hút được sự chú ý của những đọc vào những phần dữ liệu quan trọng, giúp người khác dễ dàng so sánh dữ liệu hơn? + Thực hiện nhiệm vụ học tập: - Các nhóm thảo luận bài tập và câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. + Báo cáo kết quả thảo luận: + HS báo cáo kết quả thảo luận của nhóm mình thông qua phiếu học tập. + Nhận xét, đánh giá, kết luận: Sau khi thực hiện xong bài tập Giáo viên nhận xét đánh giá tinh thần, thái độ học tập và kết quả học sinh đã báo cáo. Từ đó hướng hướng học sinh nghiên cứu, tìm hiểu nội dung cho hoạt động hình thành kiên thức mới. 2. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức mới a, Mục tiêu: - Giúp học sinh hiểu về định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ. đó
- Học sinh biết các nút căn lề trong nhóm lệnh Alignment, cách sử dụng lệnh - HS biết tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính b, Nội dung: - Nêu được khái niệm về định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ.
- Các nút căn lề trong nhóm lệnh Alignment, cách sử dụng lệnh đó c, Sản phẩm: - Định dạng được phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ. - HS biết cách căn lề trong bảng tính d, Tổ chức thực hiện Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Hoạt động 2.1: Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ 1. Định dạng phông chữ, cỡ HS nghiên cứu sách giáo khoa trả lời câu hỏi sau: chữ, kiểu chữ và màu chữ * Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1:
? Để chọn Font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ chọn vào nhóm nào và nút lệnh đó có tên là gì? ? Nêu các bước thay đổi Fon chữ? ? Nêu các bước thay đổi cỡ chữ? ? Nêu các bước thay đổi kiểu chữ? ? Nêu các bước thay đổi màu chữ? - Thực hiện nhiệm vụ học tập: + HS thảo luận nhóm với các câu hỏi trên - Báo cáo kết quả thảo luận: + Các nhóm trả lời các câu hỏi GV yêu cầu - Đánh giá + GV nhận xét, kết luận * Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2: GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và lần lượt trả lời các câu hỏi trên 1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ .Vntime: Chọn phông chữ. 12: Chọn cỡ cữ. B: Chọn chữ đậm I: chọn chữ nghiêng. U: Chọn chữ gạch chân. a) Thay đổi phông chữ
? Các bước để thay đổi phông chữ HS trả lời GV củng cố, nhắc lại
a) Thay đổi phông chữ - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
b) Thay đổi cỡ chữ ? Các bước để thay đổi cỡ chữ
- Bước 2: Nháy mũi tên ở ô Font
HS trả lời
- Bước 3 : Chọn phông chữ thích hợp.
GV củng cố, nhắc lại
b) Thay đổi cỡ chữ - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
c) Thay đổi kiểu chữ ? Các bước để thay đổi cỡ chữ
- Bước 2: Nháy mũi tên ở ô Size.
HS trả lời
- Bước 3 : Chọn cỡ chữ thích hợp.
GV củng cố, nhắc lại
c) Thay đổi kiểu chữ - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
- Bước 2: Nháy nút Bold để * Chú ý : Có thể sử dụng đồng thời các nút để có chọn chữ đậm, nút I để chọn chữ nghiêng, nút U để chọn các kiểu chữ thích hợp. chữ gạch chân. d) Thay đổi màu chữ ? Các bước để thay đổi cỡ chữ HS trả lời GV củng cố, nhắc lại
d) Thay đổi màu chữ - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: Nháy nút Font Color. - Bước 3 : Chọn màu chữ thích hợp.
Hoạt động 2.2: Căn lề trong trang tính - Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1: Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và trả lời những câu hỏi sau:
2: Căn lề trong trang tính
Để căn giữa ô, căn thẳng lề trái ô, căn thẳng lề phải ô ta làm thế nào? Lấy VD và nêu các bước thực hiện? - Thực hiện nhiệm vụ học tập: + HS: trả lời các câu hỏi GV yêu cầu vào vở. - Báo cáo kết quả thảo luận: + HS trình bày - Nhận xét, đánh giá, kết luận chốt kiến thức: + GV nhận xét, chốt kiến thức, thực hành mẫu cho HS quan sát. - Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2: GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và lần lượt trả lời các câu hỏi trên ? Nêu các bước căn lề trong ô tính
- Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: Nháy nút Center để căn thẳng giữa ô tính, nút Right để căn lề phải, nút Left để căn lề trái cho ô tính. Hoạt động 2.3: Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính 3: Tô màu nền và kẻ đường GV chiếu ví dụ trên màn chiếu yêu cầu học sinh biên của các ô tính quan sát và hướng dẫn học sinh kẻ đường biên bằng lệnh Border (đường biên) và đổ màu nền bằng lệnh Fill Color. - Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1:
? Nêu các bước tạo màu nền ? Để kẻ đường biên của các ô, em thực hiện theo các bước nào? - Thực hiện nhiệm vụ học tập:
+ HS thảo luận nhóm, quan sát, nghiên cứu trả lời câu hỏi vào vở. - Báo cáo kết quả + Các nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét - Nhận xét, đánh giá, kết luận chốt kiến thức: + GV nhận xét, kết luận - Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2: GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và lần lượt trả lời các câu hỏi ? Nêu các bước tô màu nền và kẻ đường biên trong ô tính
- Các bước tô màu nền: Bước 1: Chọn các ô cần tô màu nền Bước 2: Nháy chuột tại mũi tên ở lệnh Fill color Bước 3: Chọn màu nền - Các bước kẻ đường biên Bước 1: Chọn các ô cần kẻ đường biên Bước 2: Nháy chuột tại mũi tên ở lệnh Borders Bước 3: Chọn tùy chọn đường biên thích hợp Hoạt động 2.4: Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu kiểu số 4. Tăng hoặc giảm số chữ số Yêu cầu học sinh quan sát ví dụ trên màn chiếu thập phân của dữ liệu số giáo viên hướng dẫn học sinh tăng một chữ số thập phân và giảm một chữ số thập phân trong nhóm lệnh Number. - Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1:
? Nêu các bước cần thực hiện và tác dụng của lệnh Decrease Decimal (giảm chữ số thập phân) - Thực hiện nhiệm vụ học tập:
+ HS đọc thông tin trong SGK và trả lời các câu Tăng thêm một chữ số hỏi vào vở thập phân. - Báo cáo kết quả
Giảm bớt một chữ số + Hs trả lời câu hỏi theo yêu cầu, HS khác nhận thập phân. xét, bổ sung Khi giảm bớt một chữ số thập phân, chương trình sẽ thực - Nhận xét chốt kiến thức hiện quy tắc làm tròn số. + GV nhận xét chung, thực hành mẫu cho HS quan - Bước 1: Chọn ô (hoặc các ô) sát cần giảm hoặc tăng chữ số - Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2: thập phân. GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và lần lượt trả - Bước 2: Nháy và nút để lời các câu hỏi giảm số chữ số thập phân ? Nêu các bước cần thực hiện và tác dụng của lệnh hoặc nút để tăng số chữ số Decrease Decimal (giảm chữ số thập phân) thập phân. 3. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập a, Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học. b, Nội dung: Thực hiện được các thao tác định dạng, căn lề, tô màu, kẻ biên trong trang tính. c, Sản phẩm: Định dạng được bảng tính. d, Tổ chức thực hiện: GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 1: Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng nút lệnh:
Đáp án: D Câu 2: Giả sử ô A2 có nền màu xanh và chữ màu vàng. Ô B2 có nền màu trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép ô A2 vào ô B2 thì ô B2 sẽ có: A. Nền màu trắng và chữ màu đen B. Nền màu xanh và chữ màu đen C. Nền màu xanh và chữ màu vàng D. Tất cả đều sai Đáp án: C
Câu 3: Để giảm bớt một chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh:
Đáp án: D 4. HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng a, Mục tiêu: Vận dụng kiến thức làm các bài tập về định dạng trang tính b, Nội dung: Soạn thảo nội dung về bảng tín bán hàng, lưu lại với tên “ban_hang” như hình 1.69 trong SGK c, Sản phẩm: Làm được yêu cầu của GV và lưu được bảng tính trên máy tính d, Tổ chức thực hiện: - GV giao nhiệm vụ cho học sinh GV chia lớp thành nhiều nhóm ( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 dãy bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập Trong văn bản, em có thể định dạng một phần văn bản khác với những phần văn bản còn lại. Với chương trình bảng tính em cũng có thể thực hiện định dạng tương tự với dữ liệu văn bản trong một ô tính. a) Hãy thực hiện các thao tác định dạng văn bản trong một ô tính có hai phần cỡ chữ và màu chữ khác nhau (hình 1.70).
b) Thực hiện các thao tác định dạng tương tự với dữ liệu số trong ô tính. Quan sát kết quả nhận được và ghi lại nhận xét của em. - Thưc hiện nhiệm vụ + HS thực hành theo các yêu cầu GV - Nhận xét, đánh giá, kết luận: + GV nhận xét kết quả của các nhóm, chấm điểm cho các nhóm + Về nhà HS thực hiện các thao tác đã học
Tuần:
Ngày soạn:
Tiết:
Ngày dạy:
BÀI THỰC HÀNH 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh hiểu được tầm quan trọng của tính toán trong trang tính. - Tác dụng của việc trang trí phù hợp cho một trang tính - Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính 2. Năng lực a. Năng lực chung - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp thông tin b. Năng lực thành phần - Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. - Nld: Sử dụng được phần mềm Excel để định dạng trang tính. - Nle: Có khả năng làm việc nhóm. 3. Phẩm chất: - Yêu thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. - Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính, có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích. - Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài học. - SGK, máy tính, bảng nhóm. - Phiếu học tập cho các nhóm: Phụ lục 2. Học sinh: - SGK, Bài cũ ở nhà III. Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.. b. Nội dung: Ôn lại nội dung đã học ở tiết trước c. Sản phẩm học tập: Trả lời các câu hỏi ghi vào vở. d Tổ chức thực hiện Hoạt động của giáo viên và học sinh * Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV: Yêu cầu học sinh nhớ lại kiến thức trả lời câu hỏi sau: ? Các bước thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ. ? So sánh cách sử dụng các lệnh định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ của phần mềm soạn thảo văn bản với các lệnh định dạng của chương trình bảng tính và ghi nhận có gì khác biệt không? * Thực hiện nhiệm vụ học tập: + Các nhóm thảo luận bài tập và câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. * Báo cáo kết quả thảo luận: Dự kiến câu trả lời của học sinh: - Để định dạng: B1: Chọn các ô dữ liệu cần định dạng B2: Sử dụng các lệnh trong nhóm Font trên dải lệnh Home - So sánh cách sử dụng các lệnh định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ của phần mềm soạn thảo văn bản với các lệnh định dạng của chương trình bảng tính: các lệnh giống nhau * Nhận xét, đánh giá, kết luận: + Sau khi thực hiện xong bài tập Giáo viên nhận xét đánh giá tinh thần, thái độ học tập và kết quả học sinh đã báo cáo. Từ đó hướng hướng học sinh nghiên cứu, tìm hiểu nội dung cho hoạt động hình thành kiên thức mới. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Tiến trình nội dung
Hoạt động 1: Bài tập 1 * Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện định dạng phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, và màu chữ khác nhau; số liệu số được căn giữa. * Nội dung: Định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tô màu nền. * Sản phẩm: HS định dạng được bảng điểm * Tổ chức thực hiện Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Bài 1: Thực hành định dạng Yêu cầu học sinh đọc bài thực hành số 1 SGK/66 và văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ mở máy thực hiện các yêu cầu SGK/66. đường biên và tô màu nền * Thực hiện nhiệm vụ học tập: * Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
+ HS mở bảng tính Bang_diem_lop_em đã được lưu trong Bài thực hành 5. Thực hiện các điều chỉnh và định dạng thích hợp để có trang tính như trên hình 1.71 (trang 66). Cuối cùng lưu bảng tính * Báo cáo kết quả thảo luận: + Các nhóm báo cáo kết quả nhóm mình, nhóm khác nhận xét, bổ sung. * Nhận xét, đánh giá, kết luận: - GV yêu cầu: + Thực hiện định dạng với phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu khác nhau, dữ liệu số được căn giữa + Hàng 2 có các ô từ ô A2 đến G2 được gộp thành một ô và nội dung được căn giữa bảng + Một số cột và hàng được tô các màu nền và kẻ đường biên để dễ phân biệt - GV nhận xét, kết luận, ghi điểm. Hoạt động 2: Bài tập 2 * Mục tiêu: Học sinh lập được trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu và tô màu. * Nội dung: Lập được trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu và tô màu. * Sản phẩm: HS lập được trang tính như mẫu.
* Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Bài 2: Thực hành lập Yêu cầu học sinh đọc bài 2 và mở máy thực hiện các trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh yêu cầu a,b,c,d,e SGK/67 dữ liệu và tô màu * Thực hiện nhiệm vụ học tập: + HS: Khởi động chương trình bảng tính Excel a) Lập trang tính với dữ liệu các nước trong khu vực Đông Nam Á như hình 1.72 (Tên các nước trong cột B được nhập theo thứ tự chữ cái) b) Lập công thức để tính mật độ dân số (người/Km2) cuả Bru – nây. Trong ô F4. Sao chép công thức vào các ô tương ứng của cột F để tính mật độ dân số của các nước còn lại c) Lập công thức để tính tổng diện tích và tổng dân số các nước Đông Nam Á trong các ô cuối của các cột tương ứng d) Chèn thêm các hàng trống cần thiết, điều chỉnh hàng, cột và định dạng các thao tác định dạng văn băn, định dạng số để có trang tính tương tự như hình 1.73 (SGK – trang 67) e) Lưu bảng tính với tên Cac_nuoc_DNA * Báo cáo kết quả thảo luận: + HS trình bày kết quả nhóm mình, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. * Nhận xét, đánh giá, kết luận chốt kiến thức: + GV nhận xét, bổ sung, ghi điểm. - Công thức tính mật độ dân số: dân số/ diện tích HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập * Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học. * Nội dung: Thực hiện trả lời các câu hỏi trắc nghiệm * Sản phẩm: Các câu trả lời định tính của học sinh * Tổ chức thực hiện: * Chuyển giao nhiệm vụ: GV: Chiếu các câu hỏi trắc nghiệm sau:
Câu 1: Để tô màu chữ cho trang tính em sử dụng nút lệnh: A. Nút
B. Nút
C. Nút
D. Nút
Câu 2: Để kẻ đường biên cho trang tính, ta sử dụng nút lệnh: A. Nút
B. Nút
C. Nút
D. Nút
Câu 3: Để tăng chữ số thập phân, ta sử dụng nút lệnh: A. Nút
B. Nút
C. Nút
D. Nút
Câu 4: Để điều ngắt trang, ta sử dụng lệnh nào: A. Page Break Preview
B. Print
C. Print Preview
D. Margin
Câu 5: Để thiết đặt lề Trên cho trang tính, ta sử dụng nút lệnh: A. Left
B. Top
C. Bottom
D. Right
* Thực hiện nhiệm vụ HS: Nhận nhiệm vụ, hoạt động cá nhân/nhóm đôi trả lời các câu hỏi * - Báo cáo kết quả + HS báo cáo kết quả nhóm mình, nhóm khác nhận xét. - Nhận xét, đánh giá chốt kiến thức 1- B, 2 – C, 3 – A, 4 – A, 5 - B + GV nhận xét, ghi điểm HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng * Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học. * Nội dung: Thực hiện được các thao tác định dạng văn bản * Sản phẩm: Thực hiện định dạng hoàn chỉnh * Tổ chức thực hiện: GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Lập trang tính với các dữ liệu như hình dưới đây:
Thực hiện các định dạng thích hợp để có kết quả như hình dưới đây:
- Thực hiện nhiệm vụ học tập: + HS thực hành - Báo cáo kết quả + HS báo cáo kết quả nhóm mình, nhóm khác nhận xét. - Nhận xét, đánh giá chốt kiến thức + GV nhận xét, ghi điểm
Tuần:
Ngày soạn:
Tiết:
Ngày dạy:
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO
Tuần:
Ngày soạn:
Tiết:
Ngày dạy:
Bài 7. TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH (02 tiết) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Hiểu được mục đích của việc xem trang tính trước khi in. - Biết cách xem trước khi in. - Biết điều chỉnh trang in bằng cách di chuyển dấu ngắt trang, đặt lề và hướng giấy in. - Biết cách in trang tính. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học: Tìm hiểu thông tin từ những kênh có sẵn về trình bày và in trang tính. - Năng lực giáo tiếp và hợp tác: Tham gia các hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề giáo viên đặt ra. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học. 2.2. Năng lực đặc thù: - Biết mục đích của việc xem trước khi in. - Sử dụng thành thạo các nút công cụ trên thanh Print Preview. - Thao tác đánh dấu, lựa chọn, ngắt trang trong hộp thoại Page Setup. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc tài liệu, chuẩn bị những nội dung của bài học, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. - Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá. - Nhân ái, Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài học. - SGK, máy tính, máy chiếu, bảng nhóm.
- Phiếu học tập cho các nhóm: Phụ lục 2. Học sinh: - Học bài cũ, xem trước bài mới - SGK, SBT. III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Khởi động a) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học. b) Nội dung: Quan sát hình ảnh GV đưa ra trả lời câu hỏi: - Kết quả in ra có hợp lý không? - Theo em, cần phải chỉnh sửa trang tính như thế nào để có các trang in hợp lý hơn? c) Sản phẩm: Biết mục đích của việc xem trước khi in. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Quan sát hình ảnh GV đưa ra trả - Hoạt động nhóm thảo luận tống nhất kết quả lời câu hỏi: trên phiếu học tập. - Kết quả in ra có hợp lý không? * Chuyển giao nhiệm vụ:
* Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện. * Báo cáo kết quả: HS trả lời.
- Theo em, cần phải chỉnh sửa trang tính như thế nào để có các trang in hợp lý hơn?
* Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá: ->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài học Để trả lời câu hỏi trên đầy đủ và chính xác nhất chúng ta vào bài học hôm nay. ->Giáo viên nêu mục tiêu bài học: 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu: - Hiểu được mục đích của việc xem trang tính trước khi in - Biết cách xem trước khi in
- Biết điều chỉnh trang in bằng cách di chuyển dấu ngắt trang - Thực hiện được các thao tác xem trước khi in và điều chỉnh trang in bằng cách di chuyển dấu ngắt trang - Biết đặt lề và hướng giấy in - Biết cách in trang tính - Thực hiện được các thao tác đặt lề và hướng giấy in, thao tác in trang tính b) Nội dung: Thực hiện được thao tác xem trước khi in, điều chỉnh được trang in và thực hiện in trang tính. c) Sản phẩm: Thực hiện in trang tính đã định dạng ngắt trang hợp lý. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Hoạt động 2.1: Xem trước khi in * Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1: HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi sau: Mục đích của việc xem trước khi in?
1. Xem trước khi in - Mục đích của việc xem trang tính trước khi in cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra.
* Thực hiện nhiệm vụ học tập Hoàn thành câu hỏi trên. * Sản phẩm học tập: - Mục đích của việc xem trang tính trước khi in cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra. * Báo cáo kết quả và thảo luận Cá nhân báo cáo. * Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá;
* Các lệnh xem trang tính trước khi in trong dải lệnh View: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm. - Chế độ hiển thị bình thường ---------------------------------------------------(Normal) * Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2: - Chế độ hiển thị trang in (Page - Gv yêu cầu HS đọc và nghiên cứu hình 1.75 Layout) - Chế độ hiển thị ngắt trang SGK trang 69 (Page Break Preview) - HS: Đọc, nghiên cứu
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau: - Thực hiện xem trước khi in trong dải lệnh nào? - Có những lệnh xem trước khi in nào? * Thực hiện nhiệm vụ học tập Hoạt động nhóm cặp đôi hoàn thành câu hỏi trên. * Sản phẩm học tập: + Các lệnh xem trang tính trước khi in trong dải lệnh View: - Chế độ hiển thị bình thường (Normal) - Chế độ hiển thị trang in (Page Layout) - Chế độ hiển thị ngắt trang (Page Break Preview). * Báo cáo kết quả và thảo luận Đại diện nhóm báo cáo, thực hành trên máy. * Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá; - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm. ---------------------------------------------------* Chuyển giao nhiệm vụ học tập 3: Sử dụng kỹ thuật tia chớp, hoàn thành các câu hỏi sau: - Để khắc phục những điểm chưa hoàn thiện (nếu có) trên trang in thực hiện thế nào? * Thực hiện nhiệm vụ học tập Suy nghĩ nhanh hoàn thành câu hỏi trên. * Sản phẩm học tập: - Tăng hoặc giảm cỡ chữ, điều chỉnh độn rộng các cột... - Điều chỉnh ngắt trang, thiết đặt khích thước trang in, hướng trang và lề trang. * Báo cáo kết quả và thảo luận Cá nhân báo cáo. * Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá;
- Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm. Chuyển hoạt động. Hoạt động 2.2: Điều chỉnh ngắt trang * Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1:
2. Điều chỉnh ngắt trang
- Gv yêu cầu HS đọc và nghiên cứu nội dung và quan sát hình 1.76a SGK trang 70 - HS: Đọc, nghiên cứu HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi sau: - Sử dụng lệnh nào để điều chỉnh ngắt trang? - Các dấu ngắt trang có dạng như thế nào? * Thực hiện nhiệm vụ học tập Hoàn thành câu hỏi trên, thực hành trên máy.
- Sử dụng lệnh: Page Break Preview trong dải lệnh View.
* Sản phẩm học tập: - Sử dụng lệnh: Page Break Preview trong dải lệnh View. - Các dấu ngắt trang tự động là các đường nét đứt màu xanh. * Báo cáo kết quả và thảo luận Cá nhân báo cáo. * Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá; - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm. ---------------------------------------------------* Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2: Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau: - Các bước thực hiện ngắt trang? - Các để thoát khỏi chế dộ ngắt trang? * Thực hiện nhiệm vụ học tập Hoạt động nhóm hoàn thành câu hỏi trên. * Sản phẩm học tập: - Cách điều chỉnh:
- Cách điều chỉnh: 1. Hiển thị trang tính trong chế độ Page Break Preview. 2. Đưa con trỏ chuột vào dấu ngắt trang mà em cho rằng không hợp lí. (con trỏ chuột chuyển thành hoặc ).
1. Hiển thị trang tính trong chế độ Page Break 3. Kéo thả dấu ngắt trang đến vị Preview. trí ngắt trang em muốn. 2. Đưa con trỏ chuột vào dấu ngắt trang mà em cho rằng không hợp lí. 3. Kéo thả dấu ngắt trang đến vị trí ngắt trang em muốn.
* Lưu ý: SGK/70
- Chọn lệnh Normal để thoát khỏi chế dộ ngắt trang. * Báo cáo kết quả và thảo luận Đại diện nhóm báo cáo, thực hành trên máy. * Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá; - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm. Chuyển hoạt động. Hoạt động 2.3: Đặt lề và hướng giấy in * Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1:
3. Đặt lề và hướng giấy in
- Gv yêu cầu HS đọc và nghiên cứu nội dung và quan sát hình 1.77 SGK trang 71. - HS: Đọc, nghiên cứu HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi sau: - Sử dụng lệnh nào để đặt lề và hướng giấy in? * Thực hiện nhiệm vụ học tập Hoàn thành câu hỏi trên, thực hành trên máy. * Sản phẩm học tập: - Sử dụng lệnh: Page Setup trong dải lệnh Page Layout. * Báo cáo kết quả và thảo luận Cá nhân báo cáo. * Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá; - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm. ----------------------------------------------------
- Sử dụng lệnh: Page Setup trong dải lệnh Page Layout.
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2: Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau: - Các bước thực hiện Đặt lề và hướng giấy in? * Thực hiện nhiệm vụ học tập Hoạt động nhóm hoàn thành câu hỏi trên. * Sản phẩm học tập:
+ Đặt lề:
+ Đặt lề:
- Trong hộp thoại Page Setup
- Trong hộp thoại Page Setup
- Nháy chuột chọn trang Margins.
- Nháy chuột chọn trang Margins.
- Thay đổi các số trong các ô: Top - Thay đổi các số trong các ô: Top (lề trên), (lề trên), Bottom (lề dưới), Left Bottom (lề dưới), Left (lề trái), Right (lề phải) để (lề trái), Right (lề phải) để thiết thiết đặt lề. đặt lề. + Hướng giấy:
+ Hướng giấy:
- Trong hộp thoại Page Setup
- Trong hộp thoại Page Setup
- Nháy chuột chọn trang Page
- Nháy chuột chọn trang Page
- Chọn Portrait (hướng giấy đứng) hoặc - Chọn Portrait (hướng giấy Landscape (hướng giấy ngang). đứng) hoặc Landscape (hướng giấy ngang). * Báo cáo kết quả và thảo luận Đại diện nhóm báo cáo, thực hành trên máy. * Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá; - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm. Chuyển hoạt động. Hoạt động 2.4: In trang tính. * Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1:
4. In trang tính.
- Gv yêu cầu HS đọc và nghiên cứu nội dung và quan sát hình 1.80 SGK trang 72. - HS: Đọc, nghiên cứu HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi sau: - Các bước thực hiện in trang tính? * Thực hiện nhiệm vụ học tập
* In tất cả các trang : - Chọn lệnh File ->Print (hoặc nhấn Ctrl +P)
Hoàn thành câu hỏi trên, thực hành trên máy. * Sản phẩm học tập: + In tất cả các trang : - Chọn lệnh File ->Print (hoặc nhấn Ctrl +P)
- Nháy chuột tiếp vào nút Print Mục Copies: thiết lập số bản được in ra (mặc định là 1).
- Nháy chuột tiếp vào nút Print Mục Copies: thiết lập số bản được in ra (mặc định là 1). * Báo cáo kết quả và thảo luận Cá nhân báo cáo. * Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá; - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm. ? In một phần trang tính thực hiện thế nào? GV: giới thiệu thêm các bước in một phần trang tính.
* In một phần trang tính: - Thiết đặt khu vực in bằng lệnh Print Area - Chọn File -> Print (hoặc nhấn Ctrl +P) - Nháy chuột tiếp vào nút Print * In một số trang tính: - Chọn lệnh File ->Print (hoặc nhấn Ctrl +P) - Gõ số của trang cần in vào mục Pages… to… - Nháy chuột tiếp vào nút Print
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu: Biết cách xem trước khi in, điều chỉnh trang in và in trang tính. b) Nội dung: Khắc sâu kiến của bài. c) Sản phẩm: Điều chỉnh được trang in và thực hiện in trang tính.
d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Bài tập 3: SGK-73
- GV đưa ra bảng tính Cac_nuoc_DNA. - HS thảo luận nhóm làm các ý trong bài tập 3 SGK/73. *Thực hiện nhiệm vụ học tập Thảo luận nhóm hoàn thành bài tập *Sản phẩm học tập: - Nháy đúp chuột ở biểu tượng hình khởi động của Windows.
Tiến trình nội dung
trên màn
- Mở bảng chọn File, nháy chuột vào tệp bảng tính có tên Cac_nuoc_DNA để mở bảng tính Cac_nuoc_DNA: a) Trong dải lệnh Page Layout nháy chuột vào nút phía dưới, bên phải nhóm lệnh Page Setup để mở hộp thoại Page Setup: - Nhận thấy trang in dạng đứng sẽ hợp lí hơn. Để đặt trang in đứng, đánh dấu chọn ô Landscape trong trang Page: - Thiết đặt lề trang: Trên trang Margins của hộp thoại Page Setup, thay đổi các thông số Top, Bottom, Left và Right cho hợp lí và nháy chuột chọn OK: b) Trong dải lệnh View, nháy chuột chọn lệnh Page Layout để xem trang tính trước khi in: Các điểm chưa hợp lí về ngắt trang: một cột G của bảng tính bị nhảy sang trang khác khi in: c) Trong dải lệnh View, nháy chuột chọn lệnh Normal để trở lại chế độ bình thường: Thực hiện các điều chỉnh cần thiết như thay đổi cỡ chữ, độ rộng các cột: d) Xem lại trang tính trước khi in bằng cách nháy chuột chọn lệnh Page Layout trên dải lệnh View:
→ một cột G của bảng tính vẫn bị nhảy sang trang khác khi in: e) Trong dải lệnh View, nháy chuột chọn lệnh Page Break Preview để xem các dấu ngắt trang: Kéo thả các dấu ngắt trang để in trang tính chỉ trên một trang. f) In trang tính, nếu có máy in được kết nối với máy tính. File -> Print *Báo cáo kết quả và thảo luận Đại diện từng nhóm trình bày các ý, thực hành. *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá; - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm. 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức làm các bài tập về in trang tính. b) Nội dung: Khắc sâu kiên thức của bài c) Sản phẩm: Thực hiện thành thạo các bước điều chỉnh tran in và in trang tính. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoàn thành bài tập sau: Nút lệnh
Tác dụng
Nút lệnh
Tác dụng Chế độ hiện thị bình thường Chế độ hiện thị trình bày trang
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Hoàn thành bài tập trên *Sản phẩm học tập: Nút lệnh
Tác dụng Chế độ hiện thị bình thường Chế độ hiện thị trình bày trang Chế độ hiện thị ngắt trang Đặt lề và hướng giấy
*Báo cáo kết quả và thảo luận Cá nhân báo cáo. *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá; - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm.
Chế độ hiện thị ngắt trang Đặt lề và hướng giấy
Tuần:
Ngày soạn:
Tiết:
Ngày dạy:
BÀI THỰC HÀNH 7: IN DANH SÁCH LỚP EM Môn học/hoạt động giáo dục: Tin học Lớp 7 Thời gian thực hiện: 03 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức: HS biết được - Biết kiểm tra trang tính trước khi in, thiết đặt lề và hướng giấy cho trang in - Biết điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Luôn học hỏi và tự tìm tòi. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia các hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề giáo viên đặt ra. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học. 2.2. Năng lực đặc thù: - Biết kiểm tra trang tính trước khi in. - Biết đặt lề và chọn hướng giấy in - Thành thạo các thao tác. 3. Phẩm chất: - Tự lập, tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm bản thân và cộng đồng. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài học. - SGK, máy tính, bảng nhóm. - Phiếu học tập cho các nhóm: Phụ lục 2. Học sinh: - SGK, Bài cũ ở nhà III. Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Xác định vấn đề, nhiệm vụ học tập, mở đầu a. Mục tiêu
Tạo động cơ để học sinh biết cách sử dụng các thao tác để đặt lề, hướng giấy và in trang tính ra giấy. b. Nội dung: Tìm hiểu phần khởi động. c. Sản phẩm: Học sinh có nhu cầu mong muốn được biết cách sử dụng một số lệnh có sẵn để thực hiện việc đặt lề, hướng giấy và in trang tính ra giấy. d. Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
* Chuyển giao nhiệm vụ:
Câu hỏi: in trang tính - Cho học sinh quan sát kết quả in trang tính trên giấy. Kết quả in ra có hợp lí không? trên giấy. Cần phải kiểm tra trang tính trước khi in, đặt lề và Cần phải kiểm tra trang tính trước khi in, đặt lề hướng giấy in như thế nào để và hướng giấy in như thế nào để có các trang in hợp có các trang in hợp lí hơn? lí hơn? Kết quả in ra có hợp lí không?
*Thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận, trao đổi HS thảo luận nhóm để tìm cách trả lời câu hỏi. *Báo cáo kết quả: Đại diện của các nhóm trả lời câu hỏi và nhóm khác nhận xét kết quả. *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét và chốt câu trả lời cuối cùng. ->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài học Để trả lời câu hỏi trên đầy đủ và chính xác nhất chúng ta vào bài học hôm nay. ->Giáo viên nêu mục tiêu bài học: Hoạt động 2: Hình thành kiến thức Bài tập 1. Kiểm tra trang tính trước khi in a. Mục tiêu: - Biết kiểm tra trang tính trước khi in b. Nội dung: Làm bài tập về kiểm tra trang tính trước khi in c. Sản phẩm: Học sinh biết cách sử dụng một số lệnh có sẵn để thực hiện để đặt lề, hướng giấy và điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in.
d. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV: Yêu cầu HS mở bảng tính a) Sử dụng lệnh Page Layout trên Bảng điểm lớp em (đã lưu trong bài dải lệnh Home để xem trang tính trước thực hành 6). khi in. Quan sát sự thay đổi của màn HS: Quan sát trên màn chiếu và hình và các đối tượng trền màn hình. thực hiện theo các yêu cầu của giáo viên HS: Thực hành trên máy cá nhân
Sử dụng các thanh cuộn để lần lượt xem các trang in. Kéo thả con trượt góc phải, phía dưới màn hình (hình 183) để phóng to thu nhỏ các trang in và kiểm tra tổng thể các trang in.
b) Sử dụng nút lệnh để xem các GV chuyển giao nhiệm vụ: Gọi 1 dấu ngắt trang. HS nhắc lại cách ngắt trang tính. c) Ghi nhận các điểm chưa hợp lí HS thực hiện nhiệm vụ: Nhớ lại về ngắt trang trên các trang in và liệt kê kiến thức và trả lời. các hướng khắc phục khuyết điểm đó. HS báo cáo kết quả: gọi 1 hs đứng tại chỗ trả lời GV nhận xét, chốt kt: nhận xét câu trả lời của hs và nhắc lại cách thực hiện HS: Thực hành trên máy cá nhân GV chuyển giao nhiệm vụ: Qua các công việc vừa làm, em thấy ngắt trang trong bài tập ở trên đã phù hợp chưa? Hãy ghi lại các khiếm khuyết và cách khắc phục. HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận và trả lời. HS báo cáo kết quả: đại diện nhóm trả lời. GV nhận xét và chốt kt. Bài tập 2: Thiết đặt lề trang in, hướng giấy và điều chỉnh các dấu ngắt trang. a. Mục tiêu: - Thiết đặt lề và hướng giấy cho trang in b. Nội dung: Thực hiện các thao tác đặt lề trang in, hướng giấy và điều chỉnh dấu ngắt trang c. Sản phẩm: Học sinh biết cách sử dụng một số lệnh có sẵn để thực hiện để đặt lề, hướng giấy và điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in.
d. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV: yêu cầu HS sử dụng bảng tính a) Mở dải lệnh Page Layout. và Bang diem lop em như bài 1. nháy vào nút phía dưới, bên phải GV chuyển giao nhiệm vụ: Muốn nhóm Page Setup. Trên trang Margins đặt lề trang in, hướng giấy in và điều của hộp thoại, quan sát và ghi nhận các thông số ngầm định trong các ô Top, chỉnh dấu ngắt trang ta làm thế nào? Bottom, Left và Right, sau đó thay đổi HS thực hiện nhiệm vụ: nhớ lại các thông số này. Nháy OK sau mỗi lần kiến thức để trả lời. thay đổi thông số để thấy tác dụng trên HS báo cáo kết quả: gọi 2 HS trả trang in. Cuối cùng đặt các thông số này tương ứng là 1.5; 1.5; 2 và 2 lời. - có hai lựa chọn khác ở phần dưới GV: nhận xét và nhắc lại kiến thức. trang Margins của hộp thoại Page GV: Theo em có mấy cách để mở? Setup. Đánh dấu các ô này có tác dụng HS: Trả lời căn giữa nội dung trên trang in. Đánh dấu một hoặc cả hai tùy chọn này và quan sát kết quả nhận được. GV: Hướng dẫn 2 cách mở hộp b) Quan sát và ghi nhận các thiết thoại Page Setup. đặt ngầm định Portrait GV: Chúng ta đi vào nghiên cứu (đứng). Đánh dấu chọn trong ô một số nút lệnh trong hộp thoại Page Landscape và quan sát tác dụng. Cuối Setup. cùng đặt lại hướng giấy đứng. Hướng dẫn HS đặt lại các thông số tương ứng 1.5; 1.5; 2 và 2. HS: thực hành trên máy theo nhóm.
c) Kiểm tra các trang bằng chế độ hiển thị Page Break Preview. Kéo thả chuột để điều chỉnh lại sao cho các cột GV: yêu cầu hs Đánh dấu một được in hết trên một trang, mỗi trang in hoặc cả hai tùy chọn bên dưới trang khoảng 28 hàng. (h. 1.85) Margins và quan sát kết quả nhận được. HS: thực hành và nêu nhận xét.
d. Thoát khỏi chế độ hiện thị Page GV: Thao tác và mô tả các lệnh Break Preview và lưu bảng tính. trong Page Setup.
HS: Quan sát sự thay đổi hướng trang in theo chiều đứng, chiều ngang, làm theo và rút ra nhận xét. GV: Yêu cầu HS sử dụng bảng tính Bang diem lop em như bài 1. HS: Thực hiện yêu cầu của GV. GV: Gọi 1 HS nhắc lại cách thiết đặt trang đứng. HS: trả lời. GV chuyển giao nhiệm vụ: Để Thực hiện ngắt trang tính em làm như thế nào? HS thực hiện nhiệm vụ: nhớ lại kiến thức để trả lời. HS báo cáo kết quả: gọi 1 HS trả lời. GV nhận xét và nhắc lại kiến thức. GV: Nhắc lại cách ngắt trang và hướng dẫn HS điều chỉnh mỗi trang in khoảng 28 hàng. GV: gọi 1 hs nhắc lại cách thoát khỏi chế độ hiện thị Page Break Preview. GV: nhận xét và nhắc lại cách thực hiện, bấm vào nút lệnh Normal trên dải lệnh Home. Bài tập 3: Định dạng và trình bày trang tính. a. Mục tiêu: - HS nắm được cách sử dụng các lệnh để đặt lề, hướng giấy, in trang tính. Định dạng được trang tính theo mẫu. b. Nội dung: Thực hiện các thao tác định dạng trang tính, đặt lề trang in, hướng giấy và điều chỉnh dấu ngắt trang. c. Sản phẩm: Học sinh biết cách sử dụng một số lệnh có sẵn để thực hiện để định dạng trang tính, đặt lề, hướng giấy và điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in. d. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV: Yêu cầu HS mở bảng tính So theo doi the luc đã được lưu trong bài thực hành 5. GV: Gọi 1 HS đọc đề bài. HS: Đọc đề.
* Mở bảng tính So theo doi the luc đã được điều chỉnh các hàng và cột và được lưu trong bài thực hành 5.
GV chuyển giao nhiệm vụ: Để gộp các ô a) Thực hiện các định dạng và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô tính cần thiết để có trang tính tương ta làm thế nào? tự hình 1.86 (sgk). HS thực hiện nhiệm vụ: nhớ lại kiến thức để trả lời. b) Xem trước trang in, HS báo cáo kết quả: 1 hs đứng tại chỗ trả kiểm tra các dấu ngắt trang và lời thiết đặt hướng trang nằm ngang GV nhận xét, chốt kt: nhận xét câu trả để in hết các cột trên một trang, lời của hs. Nhắc lại kiến thức thiết đặt lề thích hợp và lựa chọn để in nội dung giữa trang giấy - Dùng nút lệnh Merge and Center. theo chiều ngang. GV: Sau khi đã gộp ô, ta có thể căn c) Lưu bảng tính và thực chỉnh nội dung của ô đó sang trái hoặc phải hiện lệnh in. không? Làm như thế nào? - Yêu cầu: Dữ liệu trong hàng tiêu đề (hàng 3) được căn giữa với kiểu chữ đậm và cỡ chữ to hơn. - Dữ liệu trong các cột STT, chiều cao, cân nặng được căn giữa; trong các cột Họ và tên, Địa chỉ, Điện thoại – căn trái; trong cột Ngày sinh – căn phải. - Dữ liệu trong cột chiều cao được định dạng với hai chữ số thập phân. - Các hàng được tô màu nền phân biệt để dễ tra cứu. HS: Quan sát trên màn hình giáo viên và thực hiện theo các yêu cầu của giáo viên. Hoạt động 3: Luyện tập a. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố cách sử dụng các lệnh để đặt lề, hướng giấy và in trang tính. b. Nội dung: - Trả lời yêu cầu của giáo viên - Bài tập 3a,b/tr73sgk c. Sản phẩm:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. - Nội dung bài tập 3a,b/tr73sgk d. Tổ chức thực hiện * Chuyển giao nhiệm vụ Để đặt lề, hướng giấy in và in trang tính ra giấy ta thực hiện những lệnh nào? * Thực hiện nhiệm vụ: - Nhận nhiệm vụ và trả lời câu hỏi * Báo cáo kết quả: - Hs trả lời và bài tập thực hành Nháy đúp chuột ở biểu tượng trên màn hình khởi động của Windows. Mở bảng chọn File, nháy chuột vào tệp bảng tính có tên Cac_nuoc_DNA để mở bảng tính Cac_nuoc_DNA: a) Trong dải lệnh Page Layout nháy chuột vào nút bên phải nhóm lệnh Page Setup để mở hộp thoại Page Setup:
phía dưới,
b) – Nhận thấy trang in dạng đứng sẽ hợp lí hơn. Để đặt trang in đứng, đánh dấu chọn ô Landscape trong trang Page: – Thiết đặt lề trang: Trên trang Margins của hộp thoại Page Setup, thay đổi các thông số Top, Bottom, Left và Right cho hợp lí và nháy chuột chọn OK: - GV: Nhận xét bổ sung. Hoạt động 4: Vận dụng a. Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. b. Nội dung: Tìm hiểu lệnh Orientation c. Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế. d. Tổ chức thực hiện * Chuyển giao nhiệm vụ - Để chọn nhanh lề trang in và hướng trang ta có thể thực hiện lệnh nào? * Thực hiện nhiệm vụ: - Hoạt động cá nhân - Tìm hiểu và trả lời câu hỏi * Báo cáo kết quả: - Ngoài khả năng thiết đặt chính xác các lề trang in, ta còn có thể lựa chọn để áp dụng các thiết đặt lề có sẵn do chương trình bảng tính đề xuất. Hãy sử dụng lệnh Margins và tìm hiểu, áp dụng các thiết đặt có sẵn đó (H 1.82a).
- Tìm hiểu việc chọn nhanh hướng trang in với lệnh Orientation (H 1.82b). * GV: Nhận xét bổ sung.
Tuần:
Ngày soạn:
Tiết:
Ngày dạy:
HỌC SINH BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO
Tuần:
Ngày soạn:
Tiết:
Ngày dạy:
ÔN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh được củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học: - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ, màu chữ, chọn màu nền, căn lề trong ô tính. - Điều chỉnh trang in bằng cách di chuyển dấu ngắt trang, đặt lề và hướng giấy in. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Luôn học hỏi và tự tìm tòi các dạng thông tin trên máy tính - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia các hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề giáo viên đặt ra. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học. 2.2. Năng lực đặc thù: - Thực hiện thao tác định dạng trang tính: thay đổi phông chữ, cỡ chữ, màu chữ, căn chỉnh. - Rèn kỹ năng thao tác nhanh với trang tính, tính thẩm mỹ khi trang trí. - Biết cách xem trước khi in. - Biết cách điều chỉnh ngắt trang. 3. Phẩm chất: - Yêu thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. - Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính, có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích. - Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài học. - SGK, máy tính, bảng nhóm. - Máy chiếu
2. Học sinh: - SGK, Bài cũ ở nhà III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu a) Mục tiêu: Ôn tập lai các kiến thức về: - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ, màu chữ, chọn màu nền, căn lề trong ô tính. - Điều chỉnh trang in bằng cách di chuyển dấu ngắt trang, đặt lề và hướng giấy in. b) Nội dung: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập dạng lý thuyết. c) Sản phẩm: Câu trả lời của các bài tập theo yêu cầu của giáo viên (Bài 1) d)Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung I/ Ôn tập lý thuyết:
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Bài 1: Trắc nghiệm: Tìm câu trả lời đúng:
GV lần lượt chiếu các câu Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta hỏi trắc nghiệm, yêu cầu HS dùng: suy nghĩ trả lời tại chỗ. B. *Thực hiện nhiệm vụ học A. tập
C.
D.
HS suy nghĩ trả lời (theo cá Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh: nhân hoặc có thể trao đổi với A. B. bạn cùng máy) . *Sản phẩm học tập:
C. Nút
D. Nút
1A, 2A, 3C, 4D, 5B, 6A, 7A, Câu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô 8D, 9A, 10A,11B, 12D, 13C tính *Báo cáo kết quả và thảo A. B. luận HS lần lượt trả lời câu hỏi C. trắc nghiêm. HS khác theo dõi nhận xét.
D.
Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng điểm
*Đánh giá kết quả thực (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 hiện nhiệm vụ đến G1, em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong Sau khi HS trả lời Giáo viên các nút lệnh sau? nhận xét chốt kết quả, kiến A. thức, đánh giá tinh thần, thái độ học tập học sinh. C.
B. D.
Câu 5: Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút
. Kết quả hiển thị ở ô A1 là:
A. 1.753
B. 1.75
C. 1.76
D. Một kết quả khác
Câu 6: Để điều chỉnh ngắt trang, trên dải lệnh View em sử dụng lệnh: A. Page C. Print
B. Print Preview D. Save
Câu 7. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh: A. File / print B. File / New C.File / save D. File / open Câu 8. Để thay đổi lề trái của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang Margins sau đó thay đổi số trong ô: A. Top C. Right
B. Bottom D. Left
Câu 9. Để hiển thị trang tính ở chế độ bình thường, trên dải lệnh View em sử dụng lệnh: A. Normal C. Save
B. Page layout D. Print
Câu 10. Để thay đổi lề trên của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang Margins sau đó thay đổi số trong ô: A. Top C. Right
B. Bottom D. Left
Câu 11: Để tô màu chữ trong ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh: A. C.
B. D.
C. Nút
D. Nút
Câu 12. Để tô màu nền cho ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh: A.
B.
C.
D. Câu 13. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh nào: A.
B.
C.
D. 2.Hoạt động 2: Luyện tập a) Mục tiêu: Khắc sâu các kiến thức về: - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ, màu chữ, chọn màu nền, căn lề trong ô tính. - Điều chỉnh trang in bằng cách di chuyển dấu ngắt trang, đặt lề và hướng giấy in. b) Nội dung: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập dạng lý thuyết. c) Sản phẩm: Câu trả lời của các bài tập theo yêu cầu của giáo viên (Bài 2) d)Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Tiến trình nội dung Bài 2: Tự luận:
GV lần lượt chiếu các câu hỏi, yêu cầu HS suy a) Nêu các bước để định dạng nghĩ trả lời tại chỗ. phông chữ, cỡ chữ, màu chữ, màu nền, căn giữa, căn trái, căn phải, *Thực hiện nhiệm vụ học tập gộp ô và căn giữa, kẻ đường biên, HS suy nghĩ trả lời (theo cá nhân hoặc có thể tăng hoặc giảm số chữ số thập trao đổi với bạn cùng máy) . phân? *Sản phẩm học tập: b) Để xem trang tính trước khi in ta sử dụng nút lệnh gì? HS trình bày được các bước theo SGK a) Các bước để định dạng phông chữ, cỡ chữ, màu chữ, màu nền, căn giữa, căn trái, căn phải, gộp ô và căn giữa, kẻ đường biên, tăng hoặc giảm số chữ số thập phân…(SGK trang 57) b) Để xem trang tính trước khi in ta sử dụng nút lệnh Page layout hoặc Page break Preview trên dải lệnh View.
Để in trang tính trước khi in ta sử dụng nút lệnh gì? Nêu các bước để điều chỉnh ngắt trang, đặt lề trang, hướng trang?
- Để in trang tính ta sử dụng nút lệnh Print - Các bước điều chỉnh ngắt trang, đặt lề trang, hướng trang (SGK trang 68) *Báo cáo kết quả và thảo luận HS lần lượt trả lời câu hỏi tự luận. HS khác theo dõi và nhận xét. *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ Sau khi HS trả lời Giáo viên nhận xét chốt kết quả, kiến thức, đánh giá tinh thần, thái độ học tập học sinh. 3. Hoạt động 3: Vận dụng a) Mục tiêu: Khắc sâu các kiến thức về: - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ, màu chữ, chọn màu nền, căn lề trong ô tính. - Điều chỉnh trang in bằng cách di chuyển dấu ngắt trang, đặt lề và hướng giấy in. b) Nội dung: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập dạng thực hành. c) Sản phẩm: Thực hành trên máy theo yêu cầu của giáo viên (Bài 3, 4) d)Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Tiến trình nội dung II/ Ôn tập thực hành:
GV lần lượt chiếu đề bài 3, 4, yêu cầu HS suy Bài 3: (Phụ lục) nghĩ và thực hiện trên máy. Bài 4: (Phụ lục) *Thực hiện nhiệm vụ học tập HS suy nghĩ và làm bài (HS thực hành theo cá nhân hoặc nhóm) . GV kiểm tra các nhóm, trợ giúp nếu cần. *Sản phẩm học tập: Bài 3: Trên máy Bài 4: Trên máy *Báo cáo kết quả và thảo luận HS lần lượt lên thực hiện trên máy chiếu. HS khác theo dõi và nhận xét.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ Sau khi HS làm bài Giáo viên nhận xét chốt kết quả, kiến thức, đánh giá tinh thần, thái độ học tập học sinh. Hướng dẫn về nhà: + Về nhà HS học bài và thực hiện lại các thao tác đã học * PHỤ LỤC: Bài 3:
a) Mở trang tính mới và lập bảng điểm của em theo mẫu b) Định dạng trang tính theo mẫu c) Lập công thức tính điểm tổng kết của từng môn học. Bài 4: a)Mở trang tính mới và lập thời khóa biểu sáng và chiều của em. b) Định dạng thời khóa biểu (Phông chữ, cỡ chữ, màu chữ , màu nền, ....) cho phù hợp, thẩm mỹ. c) Đặt lề và hướng giấy in cho phù hợp, thẩm mỹ.
Tuần:
Ngày soạn:
Tiết:
Ngày dạy:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Tuần:
Ngày soạn:
Tiết:
Ngày dạy:
BÀI 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU I. 1. Kiến thức: HS nắm được:
Mục
tiêu
- Hiểu được khái niệm, nhu cầu cần thực hiện sắp xếp dữ liệu và lọc dữ liệu. - Nắm được các thao tác sắp xếp dữ liệu và lọc dữ liệu. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Luôn học hỏi và tự tìm tòi thao tác thực hiện sắp xếp và lọc dữ liệu. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia các hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề giáo viên đặt ra. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học. 2.2. Năng lực đặc thù: - Thực hiện được các thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu. - Thành thạo các thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. - Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá. - Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài học. - SGK, máy tính, bảng nhóm. - Phiếu học tập cho các nhóm. 2. Học sinh: - SGK, Bài cũ ở nhà III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động a) Mục tiêu: Tạo động cơ để HS có nhu cầu tìm hiểu cách sắp xếp và lọc dữ liệu. b) Nội dung: Tìm hiểu cách sắp xếp và lọc dữ liệu. c) Sản phẩm: Trả lời các câu hỏi ghi vào vở. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh báo cáo, đánh giá và nhận xét Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Để sắp xếp và lọc dữ GV: Cho HS đọc phần khởi động sgk trang 78, 79 và trả liệu được số liệu có trong bảng em làm lời câu hỏi (?) trắc nghiệm trong SGK78. như thế nào? GV nhận xét: Em sẽ thấy hai cách (A), (B) không hiệu quả vì rất mất thời gian và có những rủi ro về độ chính xác của dữ liệu.
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
*Thực hiện nhiệm vụ học tập - Các nhóm thảo luận câu hỏi: Từ một bảng điểm rất dài, có thể gồm hàng trăm hàng, em cần chọn ra và chỉ in danh sách các bạn đạt một trong ba điểm trung bình cao nhất. Em hãy liệt kê những khó khăn khi thực hiện việc đó. *Báo cáo kết quả và thảo luận - HS trả lời: Nêu lên những khó khăn khi thực hiện việc chọn ra và chỉ in danh sách các bạn đạt một trong ba điểm trung bình cao nhất. *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Sau khi thực hiện xong bài tập giáo viên nhận xét đánh giá tinh thần, thái độ học tập và kết quả học sinh đã báo cáo. - Chương trình bảng tính có những tính năng giúp em dễ dàng vượt qua những khó khăn trên. Em có thể sắp xếp lại bảng dữ liệu hiện có theo thứ tự tăng hay giảm của giá trị dữ liệu, lọc ra các hàng đạt các tiêu chuẩn do em quy định. Các lệnh dùng để sắp xếp hoặc lọc dữ liệu có trong nhóm Sort & Filter trên dải lệnh Data. Chúng ta tìm hiểu trong bài hôm nay. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
a) Mục tiêu: - Biết được ví dụ về sắp xếp dữ liệu, lọc dữ liệu trên bảng tính. - Khái niệm sắp xếp dữ liệu, lọc dữ liệu. - Biết được các bước sắp xếp dữ liệu, lọc dữ liệu trên bảng tính. b) Nội dung: Tìm hiểu khái niệm và cách sắp xếp, lọc dữ liệu trên bảng tính. c) Sản phẩm: - Biết được khái niệm sắp xếp dữ liệu, lọc dữ liệu. - Biết được các bước sắp xếp dữ liệu, lọc dữ liệu. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Hoạt động 2.1: Sắp xếp dữ liệu *Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1
1. Sắp xếp dữ liệu
GV: Yêu cầu HS quan sát các bảng tính trong * Khái niệm: Sắp xếp dữ liệu là hình 1.89a, 1.89b hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu để giá trị dữ liệu trong các cột được sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần.
Hình 1.89a
Hình 1.89b
HS: Quan sát Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau: Câu 1: Cho biết hình 1.89a và 1.89b dữ liệu bảng nào đã được sắp xếp và sắp xếp theo thứ tự nào? Câu 2: Qua ví dụ về kết quả thi đấu của đoàn vận động viên các nước tham gia thi đấu SEAGAMES 28, em hãy cho biết khái niệm sắp xếp dữ liệu.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập HS hoàn thành các câu hỏi trên. *Sản phẩm học tập: Câu 1: Dữ liệu bảng hình 1.89b được sắp xếp và sắp xếp theo thứ tự giảm dần. Câu 2: Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu để giá trị dữ liệu trong các cột được sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần. *Báo cáo kết quả và thảo luận Cá nhân báo cáo. *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm
* Các bước thực hiện sắp xếp dữ liệu:
+ Bước 1: Nháy chuột vào cột Mục đích: Hiểu được bản chất của việc sắp xếp muốn sắp xếp dữ liệu. dữ liệu. + Bước 2: Nháy chuột vào dải Khái niệm lệnh Data, chọn lệnh để sắp ------------------------------------------------------xếp theo thứ tự tăng dần (hoặc *Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2 để sắp xếp theo GV: Yêu cầu HS tiếp tục đọc nội dung SGK 80 chọn lệnh thứ tự giảm dần) HS: Đọc bài Lọc dữ Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn liệu thành các câu hỏi sau: Câu 3: Với dữ liệu kiểu số, sắp xếp tăng dần theo quy tắc như thế nào? Câu 4: Hãy nêu các bước thực hiện sắp xếp dữ liệu. *Thực hiện nhiệm vụ học tập HS hoàn thành các câu hỏi trên. *Sản phẩm học tập: Câu 3: Với dữ liệu kiểu số, sắp xếp tăng dần theo thứ tự từ 0, 1, 2, 3, 4… Câu 4: Các bước thực hiện sắp xếp dữ liệu: + Bước 1: Nháy chuột vào cột muốn sắp xếp dữ liệu.
Sắp xếp dữ liệu Hình 1.88. Nhóm lệnh Sort & Filter
+ Bước 2: Nháy chuột vào dải lệnh Data, chọn lệnh
để sắp xếp theo thứ tự tăng dần (hoặc
chọn lệnh
để sắp xếp theo thứ tự giảm dần)
*Báo cáo kết quả và thảo luận Cá nhân báo cáo. *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm Các bước thực hiện sắp xếp dữ liệu: 2 bước Hoạt động 2.2: Lọc dữ liệu *Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Lọc dữ liệu
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn * Khái niệm: Lọc dữ liệu là chọn thành các câu hỏi sau: và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nào đó. Câu 1: Lọc dữ liệu là gì? Câu 2: Em hãy nêu các bước lọc dữ liệu.
* Các bước thực hiện:
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Bước 1: Chuẩn bị
HS hoàn thành các câu hỏi trên. *Sản phẩm học tập: Câu 1: Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nào đó. Câu 2: + Bước 1: Chuẩn bị - Nháy chuột chọn một ô có dữ liệu cần lọc. - Mở dải lệnh Data và chọn lệnh Filter (xuất hiện biểu tượng
bên phải của tiêu đề)
+ Bước 2: Lọc dữ liệu - Nháy chuột vào nút
có giá trị cần lọc.
- Nháy chuột chọn các giá trị dữ liệu cần lọc trên danh sách hiện ra. - Nháy OK *Báo cáo kết quả và thảo luận
- Nháy chuột chọn một ô có dữ liệu cần lọc. - Mở dải lệnh Data và chọn lệnh Filter
(xuất hiện
biểu tượng tiêu đề)
bên phải của
+ Bước 2: Lọc dữ liệu - Nháy chuột vào nút trị cần lọc.
có giá
- Nháy chuột chọn các giá trị dữ liệu cần lọc trên danh sách hiện ra.
Cá nhân báo cáo. *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá. - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm. Mục đích: Hiểu được bản chất của việc lọc dữ liệu. Khái niệm. Các bước thực hiện lọc dữ liệu: 2 bước
Hình 1.90b. Lọc dữ liệu - Nháy OK 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu: Lọc được dữ liệu của các nước cao nhất và thấp nhất. b) Nội dung: Ôn tập lại kiến thức lọc dữ liệu c) Sản phẩm: Biết được cách lọc dữ liệu, lọc ra ba nước có tổng số huy chương nhiều nhất. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh báo cáo, đánh giá và nhận xét Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Tiến trình nội dung
3. Lọc các hàng có giá trị lớn Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn nhất (hay nhỏ nhất) thành các câu hỏi sau: Với bảng tính Sea Games khi Với bảng tính Sea Games khi lọc ra ba nước có lọc ra ba nước có tổng số huy tổng số huy chương nhiều nhất, em nhận được kết chương nhiều nhất, em nhận được kết quả nhiều hơn ba nước. Giải quả nhiều hơn ba nước. Giải thích tại sao? thích tại sao? *Thực hiện nhiệm vụ học tập Hoàn thành câu hỏi trên. *Sản phẩm học tập: Kết quả nhiều hơn ba nước khi lọc ra ba nước có tổng số huy chương nhiều nhất vì hai nước ở vị trí thứ 3 và thứ 4 là nước Việt Nam và Ma-lai-xia cùng có tổng số huy chương là 186.
Kết quả lọc dữ liệu: 4 nước có tổng số huy chương nhiều nhất *Báo cáo kết quả và thảo luận Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá. - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm. 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: Biết cách sắp xếp dữ liệu chỉ trong miền được chọn. b) Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để sắp xếp dữ liệu. c) Sản phẩm: Biết được cách sắp xếp dữ liệu. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Bài tập: Em đã biết, sắp xếp dữ Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn liệu là hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu để giá trị dữ liệu thành các câu hỏi sau: trong 1 hay nhiều cột được sắp Bài tập: Quan sát hình 1.95a SGK 84 , em sẽ thấy xếp theo thứ tự tăng dần hoặc các số thứ tự trong cột A cũng bị hoán đổi. Để khỏi giảm dần. Khi sử dụng nút lệnh phải nhập lại số thứ tự trong cột A, em hãy nêu các bước để sắp xếp các nước theo tổng số huy chương để sắp xếp bảng tính Sea giảm dần, nhưng dữ liệu trong cột A vẫn giữa games theo tổng số huy chương, nguyên thứ tự ban đầu (hình 1.95b SGK 84) kết quả nhận được tương tự như hình 1.95a trang 84 SGK *Thực hiện nhiệm vụ học tập Quan sát hình 1.95a SGK 84 , Hoàn thành câu hỏi trên em sẽ thấy các số thứ tự trong cột *Sản phẩm học tập: A cũng bị hoán đổi. Để khỏi phải Bước 1: Chọn khối B2:F13 sau đó nháy chuột vào nhập lại số thứ tự trong cột A, em hãy nêu các bước để sắp xếp các dải lệnh Data, chọn lệnh Sort (thay cho lệnh nước theo tổng số huy chương ) để hiển thị hộp thoại Sort. giảm dần, nhưng dữ liệu trong cột Bước 2: Trong hộp thoại Sort: *Chuyển giao nhiệm vụ học tập
+ Trong cột Sort by: Chọn cột có dữ liệu cần sắp A vẫn giữa nguyên thứ tự ban đầu xếp (hình 1.95b SGK 84) + Trong cột Order: Chọn thứ tự tăng (giảm) dần + Nháy OK
Thao tác thực hiện:
*Báo cáo kết quả và thảo luận
Bước 1: Chọn khối B2:F13 sau đó nháy chuột vào dải lệnh Data,
Cá nhân báo cáo
chọn lệnh Sort (thay cho lệnh ) để hiển thị hộp thoại Sort. Bước 2: Trong hộp thoại Sort: + Trong cột Sort by: Chọn cột có dữ liệu cần sắp xếp + Trong cột Order: Chọn thứ tự tăng (giảm) dần Hình 1.96b
+ Nháy OK
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá. - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm. Hình 1.96. Hộp thoại Sort
Tuần:
Ngày soạn:
Tiết:
Ngày dạy:
BÀI THỰC HÀNH 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU I. Mục 1. Kiến thức: Học sinh nắm được
tiêu
- Biết và thực hiện được các thao tác sắp xếp dữ liệu - Biết khái niệm lọc dữ liệu và thực hiện được các bước để lọc dữ liệu. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Luôn học hỏi và tự tìm tòi kiến thức mới trong excel. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia các hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề giáo viên đặt ra. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học. 2.2. Năng lực đặc thù: - Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. - Sử dụng được phần mềm Excel để sắp xếp và lọc dữ liệu. - Nâng cao khả năng làm việc trong excel. 3. Phẩm chất: - Yêu thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. - Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính, có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích. - Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài học. - SGK, máy tính. - Phòng thực hành có máy tính hoạt động tốt phục vụ cho hoạt động dạy và học. 2. Học sinh: - SGK, bài cũ ở nhà. III. Tiến trình dạy học
a) Mục tiêu: - Biết và thực hiện được các thao tác sắp xếp dữ liệu. - Biết khái niệm lọc dữ liệu và thực hiện được các bước để lọc dữ liệu. - Tổ chức tình huống học tập. b) Nội dung: Khi nào cần sắp xếp và lọc dữ liệu, cách thực hiện? c) Sản phẩm: - Biết được khi nào cần sắp xếp và lọc dữ liệu - Hiểu và thực hiện được cách sắp xếp và lọc dữ liệu. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Câu hỏi: Nêu các bước sắp xếp - Hoạt động nhóm trong từng máy tính thảo luận và lọc dữ liệu? thống nhất kết quả nêu ý kiến. *Chuyển giao nhiệm vụ:
*Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện. *Báo cáo kết quả: HS lên bảng trả lời. *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá: ->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài học Để trả lời câu hỏi trên đầy đủ và chính xác nhất chúng ta vào bài học hôm nay. ->Giáo viên nêu mục tiêu bài học: 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu: - Lấy được ví dụ khi nào cần sắp xếp và lọc dữ liệu - Nhớ lại kiến thức các bước để sắp xếp và lọc dữ liệu. - Biết được các thao tác thực hiện. - Lấy được ví dụ về sắp xếp và lọc dữ liệu - Nắm được các bước thực hiện với sắp xếp và lọc dữ liệu.
- Hiểu được cách thực hiện sao cho nhanh và chính xác nhất. b) Nội dung: Hiểu được các cách sắp xếp và lọc dữ liệu trong excel. c) Sản phẩm: Biết cách bước sắp xếp và lọc dữ liệu. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Hoạt động 2.1: Bài tập 1. Sắp xếp và lọc dữ liệu *Chuyển giao nhiệm vụ học tập :
I. Bài 1. Sắp xếp và lọc dữ liệu.
Yêu cầu học sinh đọc bài tập 1 trong SGK và thực - Khởi động chương trình bảng hiện trên máy tính theo nhóm với vị trí ngồi đã tính Excel. Mở bảng tính được xếp từ trước. Bang_diem_lơp_em đã lưu trong bài thực hành 7 *Thực hiện nhiệm vụ học tập
Học sinh đọc bài theo yêu cầu và thực hiện vào a, Thực hiện các thao tác sắp xếp theo điểm các môn học và điểm máy tính trung bình. *Sản phẩm học tập: b, Thực hiện các thao tác lọc dữ - Thực hiện được việc mở bảng tính liệu để chọn các bạn có điểm 10 Bang_diem_lơp_em đã lưu trong bài thực hành 7 môn Tin học. - Thực hiện các thao tác sắp xếp theo điểm các (Mục c và d không dạy khuyến môn học và điểm trung bình. khích học sinh tự tìm hiểu). - Thực hiện các thao tác lọc dữ liệu để chọn các Đóng bảng tính nhưng không lưu. bạn có điểm 10 môn Tin học. *Báo cáo kết quả và thảo luận - Các nhóm cử đại diện báo cáo. Giáo viên chiếu từng kết quả của các nhóm trên phông chiếu để các nhóm khác dễ quan sát. *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm Hoạt động 2.2: Bài tập 2. Lập trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu *Chuyển giao nhiệm vụ học tập :
Bài tập 2. Lập trang tính, sắp Yêu cầu học sinh đọc bài tập 2 trong SGK và thực xếp và lọc dữ liệu. hiện trên máy tính theo nhóm với vị trí ngồi đã a, Mở bảng tính Cac_nuoc_DNA được xếp từ trước. đã lưu trong bài thực hành 6 với dữ liệu các nước trong khu vực *Thực hiện nhiệm vụ học tập Đông Nam Á như hình 1.98 SGK.
Học sinh đọc bài theo yêu cầu và thực hiện vào b, Thực hiện các thao tác sắp xếp máy tính các nước theo: *Sản phẩm học tập: - Thực hiện được việc mở bảng tính Cac_nuoc_DNA đã lưu trong bài thực hành 6 với dữ liệu các nước trong khu vực Đông Nam Á như hình 1.98 SGK. - Thực hiện các thao tác sắp xếp các nước theo: • Diện tích tăng dần hoặc giảm dần. • Dân số tăng dần hoặc giảm dần.
• Diện tích tăng dần hoặc giảm dần. • Dân số tăng dần hoặc giảm dần. • Mật độ dân số tăng dần hoặc giảm dần. (Mục c, Không dạy khuyến khích học sinh tự thực hiện)
• Mật độ dân số tăng dần hoặc giảm dần. *Báo cáo kết quả và thảo luận - Các nhóm cử đại diện báo cáo. Giáo viên chiếu (Bài tập 3 không dạy khuyến từng kết quả của các nhóm trên phông chiếu để các khích học sinh tự thực hiện) nhóm khác dễ quan sát. *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu: Biết cách thực hiện các thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu b) Nội dung: Khắc sâu kiến thức sắp xếp và lọc dữ liệu qua các bài tập đơn giản c) Sản phẩm: Thực hiện được lệnh sắp xếp và lọc dữ liệu d) Tổ chức thực hiện Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Tiến trình nội dung Bài tập:
Yêu cầu học sinh đọc đề và thực hiện trong máy Nhập vào điểm kiểm tra giữa kì tính. của 3 môn Tin học, Toán, Văn của các bạn học sinh trong tổ em. *Thực hiện nhiệm vụ học tập: Học sinh thực hiện theo từng nhóm theo vị trí đã A, Yêu cầu tính tổng điểm và trung bình của 3 môn học đó. xếp. A, Yêu cầu sắp xếp tổng điểm của *Sản phẩm học tập: các bạn trong tổ em tăng hoặc - Nhập được bảng điểm của tổ em. giảm dần.
- Trình bày khoa học
B, Lọc ra 5 bạn có điểm trung - Tính được tổng và trung bình điểm 3 môn học bình cao nhất/ thấp nhất. của các bạn trong tổ em. -Sắp xếp được tổng điểm của các bạn trong tổ em tăng/ giảm dần. - Lọc được ra 5 bạn có điểm trung bình cao nhất/ thấp nhất. *Báo cáo kết quả và thảo luận - Các nhóm cử đại diện báo cáo. Giáo viên chiếu từng kết quả của các nhóm trên phông chiếu để các nhóm khác dễ quan sát. *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: Biết cách thực hiện các thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu b) Nội dung: Khắc sâu kiến thức sắp xếp và lọc dữ liệu qua các bài tập đơn giản c) Sản phẩm: Thực hiện được lệnh sắp xếp và lọc dữ liệu d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh báo cáo, đánh giá và nhận xét Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ:
Tiến trình nội dung
- Bài tập: Nhập vào máy tính dữ Các nhóm đọc và thực hiện nhiệm vụ theo bài ra. liệu như bài tập 1 Hình 1.95a SGK trang 84. *HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành các câu hỏi a, Yêu cầu tính tổng số huy trên chương bằng hàm. *Sản phẩm học tập: b, Hãy sắp xếp số huy chương - Nhập được vào máy tính dữ liệu như bài tập 1 Vàng theo chiều từ lớn đến nhỏ. Hình 1.95a SGK trang 84. c, Lọc ra các nước có tổng cộng a, Tính tổng số huy chương bằng hàm. số huy chương nhiều/ít nhất. b,Sắp xếp số huy chương Vàng theo chiều từ lớn đến nhỏ. c, Lọc được các nước có tổng cộng số huy chương nhiều/ít nhất. *Báo cáo: Cá nhân đại diện các nhóm báo cáo.
*Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm
Tuần:
Ngày soạn:
Tiết:
Ngày dạy:
BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ I. 1. Kiến thức:
Mục
tiêu
- Học sinh trình bày được mục đích của việc sử dụng biểu đồ. - Liệt kê được một số dạng biểu đồ thông thường. - Trình bày được các bước thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học: Nghiên cứu sách giáo khoa và các phương tiện thông tin khác về biểu đồ, cách trình bày dữ liệu bằng biểu đồ. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thảo luận nhóm với các thành viên khác để cùng đưa ra cách giải quyết các vấn đề liên quan đến biểu đồ và trình bày biểu đồ. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Thu thập thông tin, giải quyết sáng tạo trong các tình huống. 2.2. Năng lực đặc thù: - Biết được các dạng biểu đồ thường gặp. - Có thể tìm hiểu một số dạng biểu đồ khác ngoài các dạng biểu đồ đã liệt kê. - Viết được đúng các bước thực hiện tạo biểu đồ dựa trên bảng số liệu có sẵn. - Sử dụng linh hoạt các dạng biểu đồ tương ứng với từng dạng số liệu và yêu cầu cụ thể của bài toán. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Chú ý lắng nghe tiếp thu kiến thức. - Trung thực: Trả lời, báo cáo chính xác kiến thức mà bản thân khám phá. - Nhân ái, Trách nhiệm: Có ý thức hoạt động nhóm, thể hiện trách nhiệm trong quá trình trao đổi kiến thức. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: Máy tính, SGK, tài liệu tham khảo. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Khởi động a) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh có mong muốn, nhu cầu tạo biểu đồ
b) Nội dung: Tìm hiểu một số dạng biểu đồ. c) Sản phẩm: Trả lời các câu hỏi ghi vào vở. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Câu hỏi: Theo em, trong hai cách Cho học sinh quan sát 2 hình sau và trả lời câu trình bày dữ liệu trên, cách nào dễ hiểu, dễ thu hút sự chú ý của người hỏi: đọc hơn và người đọc dễ ghi nhớ Theo em, trong hai cách trình bày dữ liệu trên, hơn? cách nào dễ hiểu, dễ thu hút sự chú ý của người đọc hơn và người đọc dễ ghi nhớ hơn? *Thực hiện nhiệm vụ học tập Các nhóm thảo luận câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. Ghi kết quả ra phiếu học tập. *Sản phẩm học tập: Các nhóm cử đại diện đứng lên trả lời câu hỏi *Báo cáo kết quả và thảo luận - HS nêu đáp án từng câu hỏi. *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh các nhóm khác nhận xét, bổ sung, đánh giá. - GV nhận xét, đánh giá → Chốt kiến thức. - Sau khi thực hiện xong bài tập GV nhận xét đánh giá tinh thần, thái độ học tập và kết quả của học sinh đã báo cáo. Từ đó hướng cho học sinh nghiên cứu, tìm hiểu nội dung cho hoạt động hình thành kiến thức. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu: Tạo động cơ để HS minh hoạ số liệu bằng biểu đồ, tìm hiểu một số dạng biểu đồ. Tìm hiểu cách tạo biểu đồ, chỉnh sửa biểu đồ. b) Nội dung: Hiểu số liệu minh hoạ trong biểu đồ. Các dạng biểu đồ minh hoạ. Cách tạo biểu đồ, chỉnh sửa biểu đồ.
c) Sản phẩm: HS có nhu cầu tìm hiểu minh hoạ số liệu bằng biểu đồ, một số dạng biểu đồ thường gặp. HS thực hiện mô tả được bằng biểu đồ đối với các dữ liệu. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Hoạt động 2.1: Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ *Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ
Giới thiệu cho HS một trang tính có nhiều dữ liệu - Khái niệm biểu đồ: và yêu cầu các nhóm nhận xét về dữ liệu trên trang - Mục đích sử dụng biểu đồ tính Có thể gợi ý thêm một số ý để nhận xét như: các số liệu, đánh giá xu thế tăng giảm của dữ liệu,… Lợi ích của việc sử dụng biểu đồ khi theo dõi hình sau là gì? Từ đó dẫn đến khái niệm và mục đích sử dụng của biểu đồ. *Thực hiện nhiệm vụ học tập HS thảo luận nhóm, thống nhất kết quả ghi ra giấy. *Sản phẩm học tập: Các nhóm cử đại diện đứng lên trả lời câu hỏi *Báo cáo kết quả và thảo luận - HS nêu đáp án từng câu hỏi. *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh các nhóm khác nhận xét, bổ sung, đánh giá. - GV nhận xét, đánh giá → Chốt kiến thức. Kết luận: Biểu đồ là cách minh hoạ dữ liệu trực quan, dễ so sánh số liệu và dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu. - GV nhận xét đánh giá tinh thần, thái độ học tập và kết quả của học sinh đã báo cáo. Hoạt động 2.2: Một số dạng biểu đồ *Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Một số dạng biểu đồ
Giới thiệu cho HS một số dạng biểu đồ biểu diễn - Biểu đồ cột: Dùng để so sánh dữ dữ liệu của trang tính liệu trong nhiều cột.
GV cố gắng truyền đạt cho HS biết cách sử dụng - Biểu đồ hình tròn: Dùng để mô biểu đồ là hình thức biểu diễn thông tin trực quan, tả dữ liệu so với tổng thể. dễ hiểu, sinh động. - Biểu đồ đường gấp khúc: Dùng *Thực hiện nhiệm vụ học tập để mô tả xu thế tăng hay giảm của dữ liệu. HS trả lời các câu hỏi của GV. Ghi vở các kiến thức trọng tâm. *Sản phẩm học tập: Nội dung ghi nhớ trong vở của HS *Báo cáo kết quả và thảo luận - HS biết 1 số dạng biểu đồ thường dùng, biết cách sử dụng biểu đồ là hình thức biểu diễn thông tin trực quan, dễ hiểu, sinh động. *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - GV nhận xét, đánh giá → Chốt kiến thức. - Thực hành biểu diễn số liệu bằng biểu đồ cho HS quan sát. Kết luận: - Biểu đồ cột: Dùng để so sánh dữ liệu trong nhiều cột. - Biểu đồ hình tròn: Dùng để mô tả dữ liệu so với tổng thể. - Biểu đồ đường gấp khúc: Dùng để mô tả xu thế tăng hay giảm của dữ liệu. - HS ghi nhớ kiến thức vào vở. Hoạt động 2.3: Tạo biểu đồ *Chuyển giao nhiệm vụ học tập
3. Tạo biểu đồ
Giới thiệu cho HS cách tạo biểu đồ đơn giản với Các bước thực hiện tạo biểu đồ: bảng dữ liệu thích hợp, chưa nên hướng các thao B1: Chọn miền dữ liệu cần tạo tác phức tạp chi tiết. biểu đồ Cho HS đọc mục 3 trong SGK. B2: Nháy nút (Chart Wizard) trên Giải thích cho HS hiểu các bước thực hiện cụ thể thanh công cụ Standard (vào trong các bước tạo biểu đồ. Insert\Chart) *Thực hiện nhiệm vụ học tập
B3: Chọn dạng biểu đồ
HS trả lời lắng nghe hướng dẫn của GV.
B4: Nhấn liên tiếp Next trên hộp thoại và nhấn Finish để kết thúc.
Đọc bài theo yêu cầu.
Ghi nhớ kiến thức.
a/ Chọn dạng biểu đồ:
*Sản phẩm học tập:
b/ Xác định miền dữ liệu:
Nội dung ghi nhớ trong vở của HS
c/ Các thông tin giải thích biểu đồ:
*Báo cáo kết quả và thảo luận Các bước thực hiện tạo biểu đồ:
- Chọn tiêu đề biểu đồ
B1: Chọn miền dữ liệu cần tạo biểu đồ
- Cho chú giải trục ngang
B3: Chọn dạng biểu đồ
B1: Chọn vị trí lưu biểu đồ
B2: Nháy nút (Chart Wizard) trên thanh công cụ - Cho chú giải trục đứng Standard (vào Insert\Chart) d/ Vị trí đặt biểu đồ B4: Nhấn liên tiếp Next trên hộp thoại và nhấn B2: Nhấn Finish để kết thúc Finish để kết thúc. a/ Chọn dạng biểu đồ: b/ Xác định miền dữ liệu: c/ Các thông tin giải thích biểu đồ: - Chọn tiêu đề biểu đồ - Cho chú giải trục ngang - Cho chú giải trục đứng d/ Vị trí đặt biểu đồ B1: Chọn vị trí lưu biểu đồ B2: Nhấn Finish để kết thúc *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - GV nhận xét, đánh giá → Chốt kiến thức. - Thực hành mẫu cho HS quan sát. - Yêu cầu 1 số HS lên bảng thực hành. Hoạt động 2.4: Chỉnh sửa biểu đồ *Chuyển giao nhiệm vụ học tập
4. Chỉnh sửa biểu đồ
Giới thiệu cho HS cách chỉnh sửa biểu đồ, việc a. Thay đổi dạng biểu đồ chỉnh sửa biểu đồ khá phức tạp nên GV chỉ cần b. Thêm thông tin giải thích biểu giới thiệu các nội dung trong SGK, các nội dung đồ. khác hướng dẫn HS tự tìm hiểu. - Tiêu đề của biểu đồ GV điều chỉnh một biểu đồ có sẵn. - Tiêu đề của các trục ngang và GV giới thiệu cách sao chép biểu đồ từ trang tính trục đứng( trừ biểu đồ hình tròn) sang Word (GV thực hiện cho HS quan sát)
GV giới thiệu cách xoá biểu đồ.
- Thông tin giải thích các dãy dữ → Chốt lại một số ý cần nắm được qua việc tạo liệu( gọi là chú giải) biểu đồ. c. Thay đổi vị trí hoặc kích thước của biểu đồ *Thực hiện nhiệm vụ học tập - Xoá biểu đồ
HS thảo luận nhóm nhỏ *Sản phẩm học tập: Cử đại diện báo cáo kết quả *Báo cáo kết quả và thảo luận HS thực hành các thao tác chỉnh sửa biểu đồ. Gọi đại diện nhóm lên thực hiện trên máy tính a. Thay đổi vị trí biểu đồ b. Thay đổi dạng biểu đồ *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - GV nhận xét, đánh giá HS thực hiện. - Yêu cầu thêm 1 số HS lên bảng thực hành theo yêu cầu.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu: HS sử dụng được kiến thức đã học để thực hiện yêu cầu của GV b) Nội dung: HS vẽ được biểu đồ bằng phần mềm Excel qua bảng dữ liệu c) Sản phẩm: Biểu đồ HS đã vẽ theo yêu cầu của GV d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Câu 1: Em hãy nêu một vài ưu Câu 1: Em hãy nêu một vài ưu điểm của việc tạo điểm của việc tạo biểu đồ bằng biểu đồ bằng máy tính so với việc tạo biểu đồ bằng máy tính so với việc tạo biểu đồ bằng tay? tay? *Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Câu 2: Trước khi tạo biểu đồ em cần chuẩn bị hoặc thực hiện điều - Có thể nhanh chóng tạo ra nhiều dạng biểu đồ gì? khác nhau và thay đổi dạng biểu đồ Đáp án:
- Khi dữ liệu thay đổi biểu đồ có thể tự động cập nhật.
- Tận dụng được khả năng hiển thị màu sắc phong phú của màn hình máy tính. Câu 2: Trước khi tạo biểu đồ em cần chuẩn bị hoặc thực hiện điều gì? Đáp án: Vì trong chương trình bảng tính biểu đồ được tạo ra từ dữ liệu trên trang tính, do đó trước khi tạo biểu đồ em cần tạo dữ liệu trên trang tính một cách hợp lý, hoặc chỉnh sửa danh sách dữ liệu đã có để có thể tạo ra các biểu đồ có ý nghĩa. *Thực hiện nhiệm vụ học tập HS trả lời ra phiếu học tập *Sản phẩm học tập: Phiếu học tập của HS *Báo cáo kết quả và thảo luận HS nộp phiếu học tập cho GV *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ Nhận xét kết quả trên phiếu học tập, chấm điểm. 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: Giúp HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức b) Nội dung: Tìm hiểu thêm kiến thức về tạo biểu đồ c) Sản phẩm: Kiến thức HS tìm hiểu được d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Các bước thực hiện tạo biểu đồ:
GV nắm vững các thao tác tạo biểu đồ
B1: Chọn miền dữ liệu cần tạo biểu đồ
- Các thao tác chỉnh sửa biểu đồ
B2: Nháy nút (Chart Wizard) trên thanh - Biết áp dụng biểu đồ cho từng bảng dữ liệu công cụ Standard (vào Insert\Chart) B3: Chọn dạng biểu đồ *Thực hiện nhiệm vụ học tập HS củng cố lại kiến thức bài học *Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS *Báo cáo kết quả và thảo luận
B4: Nhấn liên tiếp Next trên hộp thoại và nhấn Finish để kết thúc. a. Thay đổi dạng biểu đồ b. Thêm thông tin giải thích biểu đồ.
Các cá nhân báo cáo kiến thức tìm hiểu c. Thay đổi vị trí hoặc kích thước của được biểu đồ *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ Yêu cầu HS thực hiện các thao tác đã học
- Xoá biểu đồ
Tuần:
Ngày soạn:
Tiết:
Ngày dạy:
BÀI THỰC HÀNH 9: TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HỌA Thời gian thực hiện: 04 tiết I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: - Kiến thức: Giúp HS nắm được: + Biết nhập các công thức và hàm vào ô tính. + Biết các bước tạo biểu đồ đơn giản 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Luôn học hỏi và tự tìm tòi các dạng biểu đồ ngoài cuộc sống - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia các hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề giáo viên đặt ra. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học. 2.2. Năng lực đặc thù: + Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ đơn giản, chỉnh sửa được biểu đồ 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. - Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá. - Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài học. - SGK, máy tính, bảng nhóm. - Phiếu học tập cho các nhóm: Phụ lục 2. Học sinh: - SGK, Bài cũ ở nhà III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề a. Mục tiêu hoạt động: - Giúp HS xâu chuỗi kiến thức, xác định được vấn đề của chủ đề tiếp theo cần phải tìm hiểu đó là: + Biết nhập các công thức và hàm vào ô tính. + Biết các bước tạo biểu đồ đơn giản b. Nội dung: Trình bày các bước tạo biểu đồ? c. Sản phẩm: Biết được các bước tạo biểu đồ d. Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh báo cáo, đánh giá và nhận xét Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
- Câu hỏi: Trình bày các bước tạo Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn biểu đồ? thành các câu hỏi sau: GV giao nhiệm vụ :
Trình bày các bước tạo biểu đồ? - HS thực hiện nhiệm vụ : Hoàn thành câu hỏi trên – Phương thức hoạt động: Nhóm – Sản phẩm học tập: Gồm 2 bước + Bước 1:Chỉ định miền dữ liệu để biểu diễn bằng biểu đồ. + Bước 2: Chọn dạng biểu đồ a. Chỉ định miền dữ liệu: - Ngầm định, chương trình bảng tính sẽ chọn tất cả các dữ liệu có trong khối có ô tính được chọn. - Cho chương trình biết ta muốn biểu diễn dữ liệu gì trên bản đồ. - Cuù phaùp: tô đen các cột mà ta muốn biểu diễn. b. Chọn dạng biểu đồ: - Việc lựa chọn dạng biểu đồ rất quan trọng để minh họa dữ liệu vì mỗi loại biểu đồ sẽ có 1 công dụng riêng.
- Các bước vẽ biểu đồ: + B1: Bôi đen các cột cần biểu diễn + B2: Nháy chuột Insert → chọn dạng biểu đồ phù hợp trong nhóm Charts – Báo cáo: Cá nhân báo cáo 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu: - Lập trang tính, xử lý dữ liệu, tạo biểu đồ, thay đổi dạng biểu đồ. b) Nội dung: Lập trang tính, xử lý dữ liệu, tạo biểu đồ, thay đổi dạng biểu đồ. c) Sản phẩm: Lập được trang tính, tạo biểu đồ, thay đổi dạng biểu đồ. d)Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Hoạt động 2. 1. Lập trang tính và tạo biểu đồ GV giao nhiệm vụ :
Bài 1: Lập trang tính và tạo Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn biểu đồ thành các câu hỏi sau: Trang 99, 100 SGK + Khởi động Excel và nhập dữ liệu vào trang tính + Sử dụng công thức hàm tính tổng và tỉ lệ phần trăm. + Tạo biểu đồ cột - HS thực hiện nhiệm vụ : Hoàn thành câu hỏi trên – Phương thức hoạt động: Nhóm – Sản phẩm học tập: Thực hiện lập được trang tính và tạo biểu đồ trang 99, 100 SGK – Báo cáo: Cá nhân báo cáo Hoạt động 2.2. Tạo và thay đổi dạng biểu đồ Bài 2: Tạo và thay đổi dạng Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn biểu đồ thành các câu hỏi sau: Trang 100, 101 SGK GV giao nhiệm vụ :
+ Đổi dạng biểu đồ cột thành biểu đồ đường gấp khúc ở cột tổng cộng + Đổi dạng biểu đồ thành biểu đồ tròn ở cột Tỉ lệ - HS thực hiện nhiệm vụ : Hoàn thành câu hỏi trên – Phương thức hoạt động: Nhóm – Sản phẩm học tập: Thực hiện Tạo và thay đổi dạng biểu đồ trang 100, 101 SGK – Báo cáo: Cá nhân báo cáo Hoạt động 2.3. Xử lý dữ liệu và tạo biểu đồ GV giao nhiệm vụ :
Bài 3: Xử lý dữ liệu và tạo biểu Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn đồ thành các câu hỏi sau: Trang 101 SGK Tạo được biểu đồ cách cột với nhau - HS thực hiện nhiệm vụ : Hoàn thành câu hỏi trên – Phương thức hoạt động: Nhóm – Sản phẩm học tập: Thực hiện Xử lý dữ liệu và tạo biểu đồ Trang 101 SGK – Báo cáo: Cá nhân báo cáo 3. Hoạt động 3. Luyện tập a) Mục tiêu: Thực hành trên máy tính b) Nội dung: + Khởi động chương trình Excel + Thực hiện bài tập 1, 2, 3 trang 99, 100, 101 SGK + Lưu kết quả trên trang tính c) Sản phẩm: Tạo được biểu đồ, chỉnh sử được biểu đồ d)Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
GV giao nhiệm vụ :
+ Khởi động chương trình Excel
− GV: yêu cầu học sinh khởi động máy tính + Thực hiện bài tập 1, 2, 3 trang 99, 100, 101 SGK và thực hiện các nhiệm vụ thực hành sau: + Lưu bảng tính và thoát khỏi + Khởi động chương trình Excel + Thực hiện bài tập 1, 2, 3 trang 99, 100, 101 Excel. SGK + Lưu bảng tính và thoát khỏi Excel. -HS: Tiến hành thực hiện nhiệm vụ theo nhóm đã phân công (2hs/1 máy) - HS thực hiện nhiệm vụ : Các nhóm thảo luận, giúp đỡ nhau trong quá trình thực hiện nhiệm vụ. – Phương thức hoạt động: Nhóm đôi – Sản phẩm học tập: + Khởi động chương trình Excel + Thực hiện bài tập 1, 2, 3 trang 99, 100, 101 SGK + Lưu bảng tính và thoát khỏi Excel. Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt động, củng cố kiến kiến thức và dặn dò nội dung tiết học tiếp theo. GV: Nhận xét, đánh giá chung cho kết quả hoạt động luyện tập thực hành các bài tập của các nhóm. -Nêu những lỗi mà các em thường hay mắc phải −
Đưa ra hướng khắc phục
−
Giải đáp những thắc mắc của học sinh
− Tuyên dương và ghi điểm những học sinh thực hành tốt, phê bình những em lười thực hành, mất trật tự trong giờ thực hành. HS: Chú ý quan sát, lắng nghe kết quả đánh giá của GV. GV: Thực hiện củng cố kiến thức và dặn dò HS chuẩn bị nội dung cho tiết học tiếp theo. HS: Lắng nghe và thực hiện.
GV: Thông báo hết thời gian thực hành và yêu cầu HS tắt máy, kiểm tra các thiết bị máy tính, tiến hành vệ sinh phòng Tin học, chú ý an đảm bảo an toàn về điện. HS: Thực hiện nghiêm túc các nội dung mà GV đặt ra. 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: Thực hành trên máy tính b) Nội dung: + Khởi động chương trình Excel + Thực hiện bài tập 1, 2, 3 trang 99, 100, 101 SGK + Lưu kết quả trên trang tính c) Sản phẩm: Tạo được biểu đồ, chỉnh sử được biểu đồ d)Tổ chức thực hiện: Về nhà thực hiện (nếu có máy tính) Hoạt động của giáo viên và học sinh Thực hiện nội dung trên tại nhà (có thể)
Tiến trình nội dung Nội dung: Học sinh về nhà thực hiện các thao tác: + + Khởi động chương trình Excel + Thực hiện bài tập 1, 2, 3 trang 99, 100, 101 SGK + Lưu bảng tính và thoát khỏi Excel.
Tuần:
Ngày soạn:
Tiết:
Ngày dạy:
Bài thực hành 10: THỰC HÀNH TỔNG HỢP Thời gian thực hiện: 4 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức đã học về chương trình bảng tính: - Tạo bảng tính. - Thực hiện tính toán trên trang tính, các thao tác với bảng tính. - Định dạng trang tính - Trình bày và in trang tính - Sắp xếp và lọc dữ liệu. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học: Luôn học gỏi và tự tìm hiểu thông tin, quan sát bảng dữ liệu,…để nắm được yêu cầu của bài tập. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia các hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề giáo viên đặt ra. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học. 2.2. Năng lực đặc thù: - Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông (Nla) - HS sử dụng được phần mềm bảng tính Excel để giải quyết các bài toán thường gặp. (Nld) 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Yêu thích môn học, chuẩn bị những nội dung của bài học, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. - Nhân ái, trách nhiệm: Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính, có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích, có ý thức bảo vệ tài sản chung. - Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài học.
- SGK, máy tính, phòng máy. - Phiếu học tập cho các nhóm: Phụ lục 2. Học sinh: - SGK, học bài cũ và xem trước nội dung bài mới. III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Khởi động a) Mục tiêu: - Kiểm tra và nhắc lại các kiến thức đã học về chương trình bảng tính. b) Nội dung: 1. Nêu cú pháp, chức năng của một số hàm thông dụng đã học? 2. Trình bày các phép toán và kí hiệu trên Excel? Nêu thứ tự thực hiện các biểu thức trong Excel? 3. Nêu các bước để chèn thêm hoặc xóa cột và hàng? 4 Trình bày ưu điểm của việc sử dụng địa chỉ ô tính hoặc địa chỉ khối trong công thức hoặc hàm? 5. Nêu mục đích và cách thực hiện kẻ đường biên và tô màu nền? 6. Khi in trang tính có thể xảy ra những lỗi nào? Trình bày các cách để phát hiện và xử lí trước khi in? 7. Sắp xếp dữ liệu là gì? Lọc dữ liệu là gì? Nêu các bước thực hiện? c) Sản phẩm: - HS nhớ và nắm vững các nội dung đã học, trình bày được các bước thực hiện các thao tác. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét.
Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Tiến trình nội dung Câu hỏi:
- Hoạt động nhóm thảo luận tống nhất kết quả 1. Nêu cú pháp, chức năng của trên phiếu học tập. một số hàm thông dụng đã học? *Thực hiện nhiệm vụ học tập
2. Trình bày các phép toán và kí Các nhóm thực hiện trao đổi và ghi tóm tắt câu hiệu trên Excel? Nêu thứ tự thực hiện các biểu thức trong Excel? trả lời lên phiếu học tập số 1.
*Sản phẩm học tập: Kết quả phiếu học tập số 3. Nêu các bước để chèn thêm hoặc 1 của HS theo nhóm xóa cột và hàng? *Báo cáo kết quả và thảo luận: HS lên bảng 4 Trình bày ưu điểm của việc sử trả lời. dụng địa chỉ ô tính hoặc địa chỉ khối trong công thức hoặc hàm? *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh các nhóm khác nhận xét, bổ sung, 5. Nêu mục đích và cách thực hiện kẻ đường biên và tô màu nền? đánh giá kết quả của nhóm bạn. - Giáo viên nhận xét, đánh giá, nhắc lại các kiến 6. Khi in trang tính có thể xảy ra những lỗi nào? Trình bày các cách thức HS chưa nắm vững. để phát hiện và xử lí trước khi in? ->Giáo viên giới thiệu vào bài mới: Nhằm giúp các em củng cố và rèn luyện thêm các kĩ năng 7. Sắp xếp dữ liệu là gì? Lọc dữ đã học về chương trình bảng tính hôm nay liệu là gì? Nêu các bước thực hiện? chúng ta sẽ thực hiện bài thực hành 10. ->Giáo viên nêu mục tiêu bài học: Thực hành tổng hợp các kiến thức và kĩ năng đã học 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu: - Củng cố lại được các kiến thức đã học về chương trình bảng tính. - Vận dụng được các thao tác đã học vào bài tập. b) Nội dung: Thực hiện được các thao tác đã học để hoàn thành các bài tập c) Sản phẩm: Bài tập thực hành của HS. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Hoạt động 2.1: Lập trang tính, định dạng, sử dụng công thức và trình bày trang in I. Bài 1: Lập trang tính, định dạng, sử GV: Yêu cầu HS thực hiện cá nhân: dụng công thức và trình bày trang in Khởi động chương trình bảng tính Excel a) Khởi động chương trình bảng tính Excel và nhập dữ liệu vào trang tính như hình và nhập dữ liệu vào trang tính như hình 1.115a. 1.115a/SGK trang 102 *Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1:
*HS thực hiện nhiệm vụ: Thực hiện trên máy tính theo cá nhân. *Sản phẩm học tập:
+ HS hoàn thiện được trang tính như hình 1.115a. *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm, lưu ý phân biệt 2 kiều dữ liệu trên trang tính. *Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2:
b) Nhập dữ liệu vào cột Đơn vị và cột Số GV: Yêu cầu HS thực hiện cá nhân: lượng, thực hiện điều chỉnh hàng và cột cần Nhập dữ liệu vào cột Đơn vị và cột Số thiết, sau đó định dạng trang tính để có kết lượng, thực hiện điều chỉnh hàng và cột quả như hình 1.115b/SGK trang 102 cần thiết, sau đó định dạng trang tính để có kết quả như hình 1.115b *HS thực hiện nhiệm vụ: Thực hiện trên máy tính theo cá nhân. *Sản phẩm học tập: + HS hoàn thiện được trang tính như hình 1.115b. *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm, lưu ý cách lựa chọn màu sắc khi định dạng. c. Thực hiện các thao tác sao chép và chỉnh GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm sửa dữ liệu, định dạng để có trang tính như hình 1.115c/SGK trang 103 và thực hiện trên máy cá nhân: Thực hiện các thao tác sao chép và chỉnh sửa dữ liệu, định dạng để có trang tính như hình 1.115c. *Chuyển giao nhiệm vụ học tập 3:
*HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luân nhóm và thực hiện trên máy tính cá nhân. *Sản phẩm học tập:
+ HS hoàn thiện được trang tính như hình 1.115c. *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm, yêu cầu HS nhắc lại thao tác sao chép nội dung trang tính.
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập 4: GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm và thực hiện trên máy cá nhân: - Lập công thức để tính tổng số hiện vật quyên góp ủng hộ các bạn vùng bão lụt vào cột Số lượng trong bảng Tổng cộng thực hiện các thao tác sao chép và chỉnh sửa dữ liệu, định dạng để có trang tính như hình 1.115d.
d. Lập công thức để tính tổng số hiện vật quyên góp ủng hộ các bạn vùng bão lụt vào cột Số lượng trong bảng Tổng cộng (hình 1.115d)
- Xem trang tính trước khi in bằng lệnh Page Layout. *HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận nhóm các cách để thực hiện tính tổng → đưa ra cách tối ưu nhất, hoàn thành phiếu học tập số 2 và thực hiện trên máy tính cá nhân. *Sản phẩm học tập: + Kết quả phiếu học tập số 2 theo nhóm. + HS hoàn thiện được trang tính như hình 1.115d. + Xem trước khi in bằng lệnh Page e. Xem trang tính trước khi in bằng lệnh Page Layout. Layout để kiểm tra các lỗi sai.
*Báo cáo: Cá nhân báo cáo, giải thích lí do vì sao lựa chọn công thức (hoặc hàm) trong nhiều cách đã xây dựng. *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm. Hoạt động 2.2: Lập trang tính, định dạng, sử dụng công thức hoặc hàm để thực hiện các tính toán, sắp xếp và lọc dữ liệu I. Bài 2: Lập trang tính, định dạng, sử GV: Yêu cầu HS khởi động chương dụng công thức hoặc hàm để thực hiện trình bảng tính Excel và nhập dữ liệu các tính toán, sắp xếp và lọc dữ liệu trên vào trang tính. Giả sử chúng ta có số liệu thống kê thu nhập *HS thực hiện nhiệm vụ: Thực hiện bình quân theo đầu người của các xã trong một vùng được cho trong bảng sau đây: trên máy tính theo cá nhân *Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1:
*Sản phẩm học tập:
Thu nhập bình quân theo đầu người (USD)
+ HS hoàn thiện được trang tính như hình 1.116a *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm. a. Khởi động chương trình bảng tính Excel và nhập dữ liệu trên vào trang tính b. Sử dụng các công thức hoặc hàm thích hợp và thực hiện sao chép công thức để tính: • Tổng thu nhập bình quân theo đầu *Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2: người của từng xã ghi vào các ô tương ứng GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm và trong cột Trung bình toàn xã thực hiện trên máy tính cá nhân: Sử • Thu nhập trung bình theo từng ngành dụng các công thức hoặc hàm thích hợp của cả vùng ghi vào dòng Trung bình chung và thực hiện sao chép công thức để tính • Tổng thu nhập trung bình của cả vùng tổng thu nhập bình quân theo đầu người, tổng thu nhập trung bình của cả vùng, ghi vào ô bên phải, hàng dưới cùng. Thu nhập trung bình theo từng ngành của cả vùng *HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Thảo luận nhóm, xây dựng công thức hoặc hàm thích hợp để tính toán, hoàn thiện phiếu học tập số 3. + Lựa chọn phương án tối ưu nhất. + Thực hiện trên máy tính cá nhân. *Sản phẩm học tập: + Kết quả phiếu học tập só 3 theo nhóm + HS hoàn thiện tính toán cho bảng dữ liệu. *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm c. Chèn thêm một cột vào trước cột Trung bình toàn xã và nhập dữ liệu vào các ô tương *Chuyển giao nhiệm vụ học tập 3: ứng của từng xã trong cột vừa chèn thêm GV: Yêu cầu HS thực hiện Chèn thêm theo số liệu trên hình 1.116b. một cột vào trước cột Trung bình toàn Quan sát và nhận biết các kết quả tính toán xã và nhập dữ liệu, hoàn thiện trang tính theo công thức hoặc hàm trong cột trung như hình 1.116b. bình toàn xã và hàng trung bình chung có *HS thực hiện nhiệm vụ: Thực hiện còn đúng hay không. Chỉnh sửa công thức hoặc hàm, nếu cần, để có kết quả đúng. trên máy tính theo cá nhân. Cuối cùng chỉnh sửa và chèn thêm các hàng, *Sản phẩm học tập: định dạng văn bản để có trang tính tương tự + HS hoàn thiện được trang tính như như hình 1.116c hình 1.116c. *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm - Hướng dẫn HS xây dựng các hàm sử dụng địa chỉ khối để kết quả sẽ được cập d. Sắp xếp các xã theo: nhật khi chèn thêm dữ liệu • Tên xã với thứ tự theo thứ tự bảng chữ *Chuyển giao nhiệm vụ học tập 4: cái. GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm và • Thu nhập bình quân về nông nghiệp, thực hiện sắp xếp dữ liệu. theo thứ tự giảm dần
*HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận • Thu nhập bình quân về công nghiệp, theo nhóm và thực hiện trên máy tính theo thứ tự giảm dần. theo cá nhân. • Thu nhập trung bình toàn xã, theo thứ *Sản phẩm học tập: tự giảm dần + HS thực hiện được các thao tác sắp xếp dữ liệu theo yêu cầu. *Báo cáo: Cá nhân báo cáo, so sánh kết quả sắp xếp dữ liệu với bạn. *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
e. Lọc ra các xã:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm.
• Ba xã có thu nhập bình quân theo đầu người về nông nghiệp cao nhất
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập 5:
• Ba xã có thu nhập bình quân theo đầu người về công nghiệp cao nhất
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm và thực hiện lọc dữ liệu. *HS thực hiện nhiệm vụ:
• Ba xã có thu nhập bình quân theo đầu người về thương mại – dịch vụ thấp nhất;
• Ba xã có thu nhập trung bình toàn xã + Thảo luận theo nhóm xác định tiêu cao nhất. chuẩn lọc trong từng yêu cầu và thực Thoát khỏi chế độ lọc và lưu trang tính với hiện trên máy tính theo cá nhân. tên BTH10_Thong ke + Tìm hiểu thao tác lọc ra các hàng có giá trị thấp nhất và cao nhất. *Sản phẩm học tập: + HS xác định được tiêu chuẩn lọc và thực hiện được các thao tác lọc dữ liệu theo yêu cầu. *Báo cáo: Cá nhân báo cáo, so sánh kết quả lọc dữ liệu với bạn. *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm, - Hướng dẫn thao tác lọc các hàng có giá trị thấp nhất hoặc cao nhất. Hoạt động 2.3: Tạo biểu đồ và trình bày trang in
III. Bài 3: Tạo biểu đồ và trình bày trang GV: Yêu cầu HS thực hiện trên trang in tính Thong_ke: Chọn miền dữ liệu thích Sử dụng trang tính Thong_ke được tạo và hợp và tạo biểu đồ cột minh họa bình lưu trong bài 2 quân theo đầu người trung bình toàn xã a. Chọn miền dữ liệu thích hợp và tạo biểu của các xã trong vùng đồ cột minh họa bình quân theo đầu người *Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1:
*HS thực hiện nhiệm vụ: Thực hiện trung bình toàn xã của các xã trong vùng. trên máy tính theo cá nhân Kết quả của em sẽ tương tự như hình 1.117a. *Sản phẩm học tập: + HS chọn được đúng miền dữ liệu và tạo được biểu đồ hình cột. *Báo cáo: Cá nhân báo cáo, đối chiếu kết quả với bạn. *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm. b. Chọn miền dữ liệu thích hợp và tạo biểu đồ hình tròn minh họa thu nhập trung bình *Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2: chung của cả vùng theo từng ngành. Kết quả GV: Yêu cầu HS thực hiện trên trang sẽ tương tự như hình 1.117b tính Thong_ke: Chọn miền dữ liệu thích hợp và tạo biểu đồ hình tròn minh họa thu nhập trung bình chung của cả vùng theo từng ngành *HS thực hiện nhiệm vụ: Thực hiện trên máy tính theo cá nhân *Sản phẩm học tập: + HS chọn được đúng miền dữ liệu và tạo được biểu đồ hình tròn như hình 1.117b. *Báo cáo: Cá nhân báo cáo, đối chiếu kết quả với bạn. *Đánh giá kết quả:
c. Di chuyển biểu đồ xuống dưới vùng có dữ liệu. Xem trước trang tính, thiết đặt lề, điều - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm. chỉnh kích thước của các biểu đồ, vị trí của các dấu ngắt trang, nếu cần để có thể in hết - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
vùng dữ liệu và các biểu đồ trên một trang GV: Yêu cầu HS thảo luận cách làm với giấy (hình 1.118). Cuối cùng lưu bảng tính bạn và thực hiện trên máy tính cá nhân: với tên cũ. Di chuyển biểu đồ xuống dưới vùng có dữ liệu. Xem trước trang tính, thiết đặt lề, điều chỉnh kích thước của các biểu đồ, vị trí của các dấu ngắt trang, nếu cần để có thể in hết vùng dữ liệu và các biểu đồ trên một trang giấy *Chuyển giao nhiệm vụ học tập 3:
*HS thực hiện nhiệm vụ: + Thảo luận cách làm và thực hiện trên máy theo cá nhân *Sản phẩm học tập: + HS hoàn thiện thiết lập lề, ngắt trang,… để có thể in hết dữ liệu trên một trang giấy. *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm, 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu: HS vận dụng các thao tác vừa thực hành để giải quyết các tình huống thường gặp trong cuộc sống. b) Nội dung: Khắc sâu kiến thức đã học về chương trình bảng tính thông qua một tình huống thực tế. c) Sản phẩm: HS vận dụng, giải quyết được các yêu cầu đặt ra. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Đưa ra tình huống học tập, yêu cều HS thảo luận và hoàn thành bài tập theo nhóm: Để giúp cô giáo chủ nhiệm chọn ra một học sinh tiêu biểu của tổ về mặt học tập, tiêu chí được xét là tổng điểm các môn Toán, Ngữ văn, Tin học cao nhất trong
Tiến trình nội dung Để giúp cô giáo chủ nhiệm chọn ra một học sinh tiêu biểu của tổ về mặt học tập, tiêu chí được xét là tổng điểm các môn Toán, Ngữ văn, Tin học cao nhất trong tổ. Em có thể lập bảng tính và sử dụng công thức tương ứng để tính
tổng điểm của từng học sinh, sau đó thực hiện thao tác sắp xếp để xác định bạn nào đạt tiêu chí này được không? Nếu được em hãy *Thực hiện nhiệm vụ học tập: HS: Thảo luận thực hiện và chia sẻ với bạn. theo nhóm và thực hiện: tổ. Em có thể lập bảng tính và sử dụng công thức tương ứng để tính tổng điểm của từng học sinh, sau đó thực hiện thao tác sắp xếp để xác định bạn nào đạt tiêu chí này được không?
+ Xây dựng bảng dữ liệu, tính toán. + Đề xuất cách để xác định bạn nào đạt tiêu chí mà GV đưa ra. + Thực hiện thao tác. *Sản phẩm học tập: + HS xây dựng được bảng dữ liệu, thực hiện được các yêu cầu của GV. *Báo cáo kết quả và thảo luận: HS báo cáo kết quả theo nhóm Giả sử danh sách tổ:
Bảng công thức:
Sau khi thực hiện thao tác sắp xếp để tìm bạn tốt nhất: Kết quả:
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá, và đối chiếu cách làm với nhóm bạn. - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: HS thông qua bài toán thực tế, phân biệt, so sánh được cách sử dụng thao tác lọc dữ liệu và việc sử dụng hàm. b) Nội dung: Khắc sâu thêm kiến thức về lọc dữ liệu và sử dụng các hàm trong chương trình bảng tính. c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh *Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Yêu cầu HS thực hiện thảo luận nhóm trả lời câu hỏi: Sử dụng hàm MAX (hoặc MIN) với dữ liệu trong một cột nào đó sẽ cho kết quả là giá trị lớn nhất (hoặc giá trị nhỏ nhất) của dữ liệu trong cột đó. Theo em, việc sử dụng hàm như thế có tương đương với việc sử dụng lệnh lọc ra giá trị lớn nhất (hoặc giá trị nhỏ nhất) trong cột đó hay không? *Thực hiện nhiệm vụ học tập HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi. *Sản phẩm học tập: + HS trả lời được câu hỏi, phân biệt được điểm khác nhau giữa lọc ra giá trị lớn nhất (hoặc giá trị nhỏ nhất) với sử dụng hàm Max (hoặc Min) *Báo cáo kết quả và thảo luận + HS đại diện nhóm báo cáo. *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh các nhóm khác nhận xét, bổ sung - GV: giải thích, bổ sung: Sử dụng hàm Max (hoặc Min) với dữ liệu trong một cột nào đó sẽ cho kết quả là giá trị lớn nhất (hoặc giá trị nhỏ nhất) của dữ liệu trong cột đó. Sử dụng hàm sẽ khác với sử dụng lệnh lọc ra giá trị lớn nhất (hoặc giá trị nhỏ nhất) vì lệnh lọc ra thì có thể lọc được nhiều bạn học sinh hơn so với sử dụng hàm Max (hàm Max chỉ lấy ra được 1 bạn học sinh). Phụ lục (nếu có):
Tiến trình nội dung Sử dụng hàm MAX (hoặc MIN) với dữ liệu trong một cột nào đó sẽ cho kết quả là giá trị lớn nhất (hoặc giá trị nhỏ nhất) của dữ liệu trong cột đó. Theo em, việc sử dụng hàm như thế có tương đương với việc sử dụng lệnh lọc ra giá trị lớn nhất (hoặc giá trị nhỏ nhất) trong cột đó hay không? Hãy bày tỏ quan điểm của em với bạn bè mình.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1: Nhóm: ………… Lớp: ………… Tên ……………………………………………………………………
HS:
1. Nêu cú pháp, chức năng của một số hàm thông dụng đã học? …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… 2. Trình bày các phép toán và kí hiệu trên Excel? Nêu thứ tự thực hiện các biểu thức trong Excel? …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… 3. Nêu các bước để chèn thêm hoặc xóa cột và hàng? …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………
…………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… 4 Trình bày ưu điểm của việc sử dụng địa chỉ ô tính hoặc địa chỉ khối trong công thức hoặc hàm? …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… 5. Nêu mục đích và cách thực hiện kẻ đường biên và tô màu nền? …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………
…………………………………………………………………………………… ……………………………………… 6. Khi in trang tính có thể xảy ra những lỗi nào? Trình bày các cách để phát hiện và xử lí trước khi in? …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… 7. Sắp xếp dữ liệu là gì? Lọc dữ liệu là gì? Nêu các bước thực hiện? …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2:
Nhóm: ………… Lớp: ………… Tên ……………………………………………………………………
HS:
Công thức để tính tổng số lượng trong bảng tổng cộng: …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… Hàm để tính tổng số lượng trong bảng tổng cộng: …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… Công thức (hoặc hàm) thích hợp ………………………………………………………………….
nhất:
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3: Nhóm: ………… Lớp: ………… Tên ……………………………………………………………………
HS:
Công thức (hoặc hàm) tính tổng thu nhập bình quân theo đầu người của từng xã: …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………
…………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… Công thức (hoặc hàm) tính thu nhập trung bình của cả vùng: …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… Tổng thu nhập trung bình của cả vùng: …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………
Tuần:
Ngày soạn:
Tiết:
Ngày dạy:
KIỂM TRA HỌC KỲ 2