Hướng dẫn phương pháp giải Bài Tập Đại Số Lớp 11 đầy đủ - Có đán án (128 trang)

Page 1

Đại số 11

CHƢƠNG 0

CÔNG THỨC LƢỢNG GIÁC

sin

1. Định nghĩa các giá trị lƣợng giác:

tang

I. HỆ THỨC CƠ BẢN

OP  cos  OQ  sin  AT  tan  BT '  cot 

B Q

T cotang

T' M 

O

p

cosin A

Nhận xét:   ,  1  cos   1;  1  sin   1  tan xác định khi  

 2

 k , k  Z

 cot xác định khi   k , k  Z 2. Dấu của các giá trị lƣợng giác:

Cung phần tƣ

I

II

II

IV

sin

+

+

cos

+

+

tan

+

+

cot

+

+

Giá trị lƣợng giác

3. Hệ thức cơ bản: sin2 + cos2 = 1;

1  tan2  

tan.cot = 1

1 2

cos 

; 1  cot 2  

1 sin2 

4. Cung liên kết:

Trang 1

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Cung đối nhau

Cung bù nhau

Cung phụ nhau

cos( )  cos 

sin(   )  sin 

  sin      cos  2 

sin( )   sin 

cos(   )   cos 

  cos      sin  2 

tan( )   tan 

tan(   )   tan 

  tan      cot  2 

cot( )   cot 

cot(   )   cot 

  cot      tan  2 

 2

Cung hơn kém 

Cung hơn kém

sin(   )   sin 

  sin      cos  2 

cos(   )   cos 

  cos       sin  2 

tan(   )  tan 

  tan       cot  2 

cot(   )  cot 

  cot       tan  2 

5. Bảng giá trị lƣợng giác của các góc (cung) đặc biệt 0

 6

 4

 3

 2

2 3

3 4

3 2

2

00

300

450

600

900

1200

1350

1800

2700

3600

sin

0

1 2

2 2

3 2

1

3 2

2 2

0

–1

0

cos

1

3 2

2 2

1 2

0

–1

0

1

tan

0

3 3

1

3

3

1

3 3

cot

0

1 2

2 2

 3

–1

3 3

–1

0

0

0

Trang 2

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

II. CÔNG THỨC CỘNG

Công thức cộng: sin(a  b)  sin a.cos b  sin b.cos a sin(a  b)  sin a.cos b  sin b.cos a cos(a  b)  cos a.cos b  sin a.sin b

tan a  tan b 1  tan a.tan b tan a  tan b tan(a  b)  1  tan a.tan b tan(a  b) 

cos(a  b)  cos a.cos b  sin a.sin b

Hệ quả:

  1  tan  tan      , 4  1  tan 

  1  tan  tan      4  1  tan 

III. CÔNG THỨC NHÂN

1. Công thức nhân đôi:

sin2  2sin.cos cos 2  cos2   sin 2   2 cos2   1  1  2sin 2 

cot 2   1 tan 2  ; cot 2  2 cot  1  tan2  2 tan 

Công thức hạ bậc 1  cos2 sin2  

Công thức nhân ba (*)

sin 3  3sin   4sin3  cos3  4 cos3   3cos  3tan   tan3  tan 3  1  3tan2 

2 1  cos2  cos2   2 1  cos2 2 tan   1  cos2

2. Công thức biểu diễn sina, cosa, tana theo t = tan

Đặt: t  tan

 2

(    2k ) thì: sin  

2t 1 t

2

;

 2

:

cos  

1  t2 1 t

2

;

tan  

2t 1  t2

IV. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI 1. Công thức biến đổi tổng thành tích:

Trang 3

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

sin(a  b) cos a.cos b sin(a  b) tan a  tan b  cos a.cos b sin(a  b) cot a  cot b  sin a.sin b sin(b  a) cot a  cot b  sin a.sin b

ab ab .cos 2 2 ab ab cos a  cos b   2sin .sin 2 2 ab ab sin a  sin b  2sin .cos 2 2 ab ab sin a  sin b  2 cos .sin 2 2 cos a  cos b  2 cos

tan a  tan b 

    sin   cos   2.sin      2.cos     4 4       sin   cos   2 sin       2 cos      4  4

2. Công thức biến đổi tích thành tổng: 1  cos(a  b)  cos(a  b)  2 1 sin a.sin b   cos(a  b)  cos(a  b)  2 1 sin a.cos b  sin(a  b)  sin(a  b)  2 cos a.cos b 

CHƢƠNG I HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC – PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC

I. HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC

Vấn đề 1:

TẬP XÁC ĐỊNH, TẬP GIÁ TRỊ, TÍNH CHẴN – LẺ, CHU KỲ

y  sin x : Tập xác định D = R; tập giá trị T   1, 1 ; hàm lẻ, chu kỳ T0  2 .

*

y = sin(ax + b) có chu kỳ T0 

2 a

Trang 4

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

*

y = sin(f(x)) xác định  f ( x ) xác định.

y  cos x : Tập xác định D = R; Tập giá trị T   1, 1 ; hàm chẵn, chu kỳ T0  2 .

2 a

*

y = cos(ax + b) có chu kỳ T0 

*

y = cos(f(x)) xác định  f ( x ) xác định.

  y  tan x : Tập xác định D  R \   k , k  Z  ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0   . 2 

*

y = tan(ax + b) có chu kỳ T0 

*

y = tan(f(x)) xác định  f ( x ) 

a

 2

 k (k  Z )

y  cot x : Tập xác định D  R \ k , k  Z ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0   .

*

y = cot(ax + b) có chu kỳ T0 

*

y = cot(f(x)) xác định  f ( x )  k (k  Z ) .

*

y = f1(x) có chu kỳ T1 ;

a

y = f2(x) có chu kỳ T2

Thì hàm số y  f1( x )  f2 ( x ) có chu kỳ T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.

Baøi 1. Tìm tập xác định và tập giá trị của các hàm số sau:

 2x  a) y  sin    x 1 

b) y  sin x

d) y  1  cos2 x

e) y 

  g) y  cot  x   3 

h) y 

1 sin x  1

sin x cos( x   )

c) y  2  sin x   f) y  tan  x   6 

i) y =

1 tan x  1

Trang 5

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Baøi 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:

  a) y = 2 sin  x    1  4

b) y  2 cos x  1  3

c) y  sin x

d) y  4sin2 x  4sin x  3

e) y  cos2 x  2 sin x  2

f) y  sin 4 x  2 cos2 x  1

g) y = sinx + cosx

h) y = 3 sin 2 x  cos 2 x

i) y = sin x  3 cos x  3

Baøi 3. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số:

a) y = sin2x

b) y = 2sinx + 3

c) y = sinx + cosx

d) y = tanx + cotx

e) y = sin4x

f) y = sinx.cosx

g) y =

sin x  tan x sin x  cot x

h) y =

cos3 x  1 sin3 x

i) y = tan x

Baøi 4. Tìm chu kỳ của hàm số:

b) y  cos

a) y  sin 2 x d) y  sin 2 x  cos

x 2

g) y  2sin x . cos3 x HD:

a) 

Vấn đề 2:

b) 6

c) 

x 3

c) y  sin 2 x 3x 2x  sin 5 7

e) y  tan x  cot 3x

f) y  cos

h) y  cos2 4 x

i) y = tan(3x + 1)

d) 4

e) 

f) 70

g) 

h)

 4

i)

 3

ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC

1) Vẽ đồ thị hàm số lƣợng giác: –

Tìm tập xác định D.

Tìm chu kỳ T0 của hàm số.

Xác định tính chẵn – lẻ (nếu cần).

Lập bảng biến thiên trên một đoạn có độ dài bằng chu kỳ T0 có thể chọn:  T T  x   0, T0  hoặc x    0 , 0  .  2 2

Vẽ đồ thị trên đoạn có độ dài bằng chu kỳ.

Rồi suy ra phần đồ thị còn lại bằng phép tịnh tiến theo vectơ v  k.T0 .i về bên trái và Trang 6

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

phải song song với trục hoành Ox (với i là véc tơ đơn vị trên trục Ox). 2) Một số phép biến đổi đồ thị: a) Từ đồ thị hàm số y = f(x), suy ra đồ thị hàm số y = f(x) + a bằng cách tịnh tiến đồ thị y = f(x) lên trên trục hoành a đơn vị nếu a > 0 và tịnh tiến xuống phía dưới trục hoành a đơn vị nếu a < 0. b) Từ đồ thị y = f(x), suy ra đồ thị y = –f(x) bằng cách lấy đối xứng đồ thị y = f(x) qua trục hoành.  f ( x ), neáu f ( x )  0 c) Đồ thị y  f ( x )    f ( x ), neáu f ( x )  0

được suy từ đồ thị y = f(x) bằng cách giữ

nguyên phần đồ thị y = f(x) ở phía trên trục hoành và lấy đối xứng phần đồ thị y = f(x) nằm ở phía dưới trục hoành qua trục hoành. y

Ví dụ 1: Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = sinx. –

Tập xác định: D = R.

Tập giá trị: 1, 1 .

Chu kỳ: T = 2  .

Bảng biến thiên trên đoạn 0, 2  x y

0

y = sinx

1



3 2

 2



 2

0



3 2

5 2

x

–1

 2 1

0

3 2

2

0

0

–1

Tịnh tiến theo véctơ v  2k .i ta được đồ thị y = sinx.

Nhận xét: –

Đồ thị là một hàm số lẻ nên nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.

    Hàm số đồng biến trên khoảng  0,  và nghịch biến trên  ,   . 2  2  y 

Ví dụ 2: Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = cosx. –

Tập xác định: D = R.

Tập giá trị: 1, 1 .

3 2

y = cosx

1



 2

0

 2



3 2



5 2

x

–1

Trang 7

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Chu kỳ: T = 2  .

Bảng biến thiên trên đoạn 0, 2  : x

 2

0

y

1

3 2

0

2 1

0 –1

Tịnh tiến theo véctơ v  2k .i ta được đồ thị y = cosx.

Nhận xét: –

Đồ thị là một hàm số chẵn nên nhận trục tung Oy làm trục đối xứng.

   3  Hàm số nghịch biến trên khoảng  0,  và nghịch biến trên khoảng   , . 2   2 

Ví dụ 3: Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = tanx. –

  Tập xác định: D = R \   k , k  Z  2 

Tập giá trị: R.

Giới hạn:

lim y   x 

x

 2

3 2

y

y = tanx

 2

O  2

3 2

2

5 2

x

2

: là tiệm cận đứng.

Chu kỳ: T =  .

   Bảng biến thiên trên   ,  :  2 2

x

 2

0

 2 +

y

0 –

– Tịnh tiến theo véctơ v  k .i ta được đồ thị y = tanx. Nhận xét: –

Đồ thị là một hàm số lẻ nên nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.

Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định D. Trang 8

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Ví dụ 4: Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = cotx. –

y

Tập xác định: D = R \ k , k  Z

Tập giá trị: R.

Giới hạn: lim y   , lim y   

x 0

y = cotx

2 

x x

3 2

   2

O

 2

3 2

2

x

tiệm cận đứng: x = 0, x =  . –

Chu kỳ: T =  .

Bảng biến thiên trên đoạn  0,   : x

0

 2

+ y

0 –

Tịnh tiến theo véctơ v  k .i ta được đồ thị y = cotx.

Nhận xét: –

Đồ thị là một hàm số lẻ nên nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.

Hàm số luôn giảm trên tập xác định D.

Trang 9

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Ví dụ 5: Vẽ đồ thị y = – sinx. –

Vẽ đồ thị y = sinx.

Từ đồ thị y = sinx, ta suy ra đồ thị y = –sinx bằng cách lấy đối xứng qua Ox. y y = –sinx

1

3  2



  2

O

  2



3  2

2

x

–1

Ví dụ 6: Vẽ đồ thị y = sinx sin x , neáu sin x  0 y  sin x    -sin x, neáu sin x < 0.

y 1 y = /sinx/ 

  2

O



  2

3  2

2

x

Ví dụ 7: Vẽ đồ thị hàm số y = 1 + cosx. –

Vẽ đồ thị y = cosx.

Từ đồ thị y = cosx, ta suy ra đồ thị y  1  cos x bằng cách tịnh tiến đồ thị y  cos x lên trục hoành 1 đơn vị.

Bảng biến thiên trên đoạn 0, 2  : x

0

 2

3 2

1 y = cosx

2 1

0

0 –1

2 y = 1 + cosx

2 1

1 0

Trang 10

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

y 2

y = 1 + cosx

1

y = cosx 

  2

O

3 2



 2

x

–1

Ví dụ 8: Vẽ đồ thị y = sin2x. –

y = sin2x có chu kỳ T = 

Bảng biến thiên trên đoạn 0, 2  :

 4   2

 2

x

2x



y = sin2x

0

 2  2 1

0 0

 2

0

0

–1

y 1 y = sin2x

 2

 4

O

 4

 2

3 2



5 4

x

–1

Ví dụ 9: Vẽ đồ thị y = cos2x. Trang 11

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

y = cos2x có chu kỳ T = 

Bảng biến thiên trên đoạn 0, 2  :

 2

x

2x



 4   2 

 4  2

0 0

 2 

1 y = cos2x

0

0

–1

–1 y 1 y = cos2x

 2

 4

O

 4

3 4

 2

x

–1

  Ví dụ 10: Vẽ đồ thị y  sin  x   có chu kỳ T = 2 . 4 

–

x

x

 4

3 4

 2   4

3 4

 2

 4

 4  2

0

 4

0

 2 3 2

3 4

5 4

0

1

  y  sin  x   4 

2 2

0

2 2

 –1

2 2

0

2 2

2 2

y 1 2 /2



3 4

 2

 4

 2 /2

O  4

 2

3 4

  y = sin  x    4 5 4

3 2

7 4

x

–1

Trang 12

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

  Ví dụ 11: Vẽ đồ thị y  cos  x   có chu kỳ T = 2 . 4 

–

x

x

 4

5 4

3 4



 2 3  4 

 4   2 

0

 4

 4 0

 2  4

3 4  2

2 2

0

3 4

1

  y  cos  x   4 

0

2 2

2 2

2 2

 –1

  Ví dụ 12: Vẽ đồ thị y  sin x  cos x  2 sin  x   có chu kỳ T = 2 . 4 

–

x

x

 4

  sin  x   4    2 sin  x   4 

3 4 2  2 

3 4   2

–1

 2   4 2 2 

 4

0 0

0

 4 2 2 1

 4  2 1

2

 2 3 4 2 2

 0

5 4 2  2

1

0 –1

3 4

2 2

0

–1

–1

 2

sin x  cosx

1

2

1

1 0

2

1

1 0

Trang 13

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

y 2

1



3 4

 2

 4

O  4

 2

y= 3 4

 2

5 4

3 2

  2 sin  x    4

7 4

x

–1

y 2

1



3  4

  2

  4

O  4

Ví dụ 13: Vẽ đồ thị y  cos x  sin x  x

cosx

–1

sinx

0

cosx – sinx

–1

cosx  sin x

3 4 2  2 2  2 

0 1

 2

0 –1 1 1

 2

3 2

5 4

3 2

7 4

y = sin x  cos x x

  2 cos  x   có chu kỳ T = 2 . 4  0   

4 2 2 2  2 2 2

0

1 0 1

4 2 2 2 2

2

0

–1

1

0 1

1

3 4 2  2 2 2  2 2

 –1 0 –1 1

0

Trang 14

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

y

y 2

2

1



3   4 2

 4

1

y = cosx – sinx  4

o

3 4

 2

5 4



x

1

3 4

 2

 4

o

y = cosx – sinx

 4

 2

3 4

5 4

x

 2

Ví dụ 14: Vẽ đồ thị y = tanx + cotx. –

   Tập xác định: D  R \ k . , k  Z   2 

Chu kỳ T =  .

 2

tanx



 3

–1

cotx

0

3 3

–1

x

 3

 4

 6 3 3

0

 3



0

 6 3 3

 4

 3

1

3



3

1

3 3

0

+

 –

4 3 3

4 3 3

+

4 3 3

2

y= tanx + cotx

 2

2

4 3 3

–

Trang 15

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

y

y = tanx + cotx

4 3 3

2

 2

   3 4

 6

 6

O

 4

 3

 2

x

–2 4 3 3

II. PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC

I. PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC CƠ BẢN

1. Phƣơng trình sinx = sin  x    k 2 (k  Z ) a) sin x  sin     x      k 2

b)

sin x  a. Ñieàu kieän :  1  a  1.  x  arcsin a  k 2 sin x  a   (k  Z )  x    arcsin a  k 2

c) sin u   sin v  sin u  sin(v) Trang 16

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

  d) sin u  cos v  sin u  sin   v  2    e) sin u   cos v  sin u  sin  v    2

Các trƣờng hợp đặc biệt: sin x  0  x  k (k  Z )

sin x  1  x 

 2

 k 2 (k  Z )

sin x   1  x  

sin x   1  sin2 x  1  cos2 x  0  cos x  0  x 

 2

 2

 k 2 (k  Z )

 k (k  Z )

2. Phƣơng trình cosx = cos a) cos x  cos   x     k 2 (k  Z ) b)

cos x  a. Ñieàu kieän :  1  a  1. cos x  a  x   arccos a  k 2 (k  Z )

c) cos u   cos v  cos u  cos(  v)   d) cos u  sin v  cos u  cos   v  2    e) cos u   sin v  cos u  cos   v  2 

Các trƣờng hợp đặc biệt: cos x  0  x 

 2

 k (k  Z )

cos x  1  x  k 2 (k  Z )

cos x   1  x    k 2 (k  Z )

cos x   1  cos2 x  1  sin2 x  0  sin x  0  x  k (k  Z )

3. Phƣơng trình tanx = tan a) tan x  tan   x    k (k  Z ) b) tan x  a  x  arctan a  k (k  Z ) c) tan u   tan v  tan u  tan(v)

Trang 17

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

  d) tan u  cot v  tan u  tan   v  2    e) tan u   cot v  tan u  tan   v  2 

Các trƣờng hợp đặc biệt: tan x   1  x  

tan x  0  x  k (k  Z )

 4

 k (k  Z )

4. Phƣơng trình cotx = cot cot x  cot   x    k (k  Z ) cot x  a  x  arccot a  k (k  Z )

Các trƣờng hợp đặc biệt: cot x  0  x 

 2

 k (k  Z )

cot x   1  x  

 4

 k (k  Z )

5. Một số điều cần chú ý: a) Khi giải phương trình có chứa các hàm số tang, cotang, có mẫu số hoặc chứa căn bậc chẵn, thì nhất thiết phải đặt điều kiện để phương trình xác định.

 k (k  Z ).

*

Phương trình chứa tanx thì điều kiện: x 

*

Phương trình chứa cotx thì điều kiện: x  k (k  Z )

*

Phương trình chứa cả tanx và cotx thì điều kiện x  k

*

Phương trình có mẫu số: 

sin x  0  x  k (k  Z )

cos x  0  x 

tan x  0  x  k

cot x  0  x  k

2

 2

(k  Z )

 k (k  Z )

2

 2

 2

(k  Z ) (k  Z )

b) Khi tìm được nghiệm phải kiểm tra điều kiện. Ta thường dùng một trong các cách sau để kiểm tra điều kiện: 1. Kiểm tra trực tiếp bằng cách thay giá trị của x vào biểu thức điều kiện. Trang 18

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

2. Dùng đường tròn lượng giác. 3. Giải các phương trình vô định.

Baøi 1. Giải các phương trình:

  1) cos  2 x    0 6 

  2) cos  4 x    1 3 

  3) cos   x   1 5 

  4) sin  3 x    0 3 

x  5) sin     1 2 4

  6) sin   2 x   1 6 

7) sin  3 x  1 

1 2

8) cos x  150 

2 2

x  3 9) sin      2 2 3

  1 10) cos   2 x    2 6 

11) tan  2 x  1  3

12) cot 3x  100 

  13) tan  3 x    1 6 

  14) cot  2 x    1 3 

15) cos(2x + 250) = 

3 3

2 2

Baøi 2. Giải các phương trình:

1) sin(3 x  1)  sin( x  2)

    2) cos  x    cos  2 x   3 6  

3) cos3x  sin2x

4) sin( x  1200 )  cos 2 x  0

    5) cos  2 x    cos  x    0 3 3  

 x  6) sin 3 x  sin     0  4 2

    7) tan  3 x    tan  x   4 6  

    8) cot  2 x    cot  x   4 3  

9) tan(2 x  1)  cot x  0

10) cos( x 2  x )  0

11) sin( x 2  2 x )  0

12) tan( x 2  2 x  3)  tan 2

13) cot 2 x  1

14) sin 2 x 

15) cos x 

1 2

1 2

  16) sin2  x    cos2 x 4 

Trang 19

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

II. PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC

Dạng asin x  b sin x  c  0

Đặt t = sinx

Điều kiện 1  t  1

a cos2 x  b cos x  c  0

t = cosx

1  t  1

a tan2 x  b tan x  c  0

t = tanx

a cot 2 x  b cot x  c  0

t = cotx

 k (k  Z ) 2 x  k (k  Z )

2

x

Nếu đặt: t  sin2 x hoaëc t  sin x thì ñieàu kieän : 0  t  1.

Baøi 1. Giải các phương trình sau:

1) 2sin2x + 5cosx + 1 = 0

2) 4sin2x – 4cosx – 1 = 0

3) 4cos5x.sinx – 4sin5x.cosx = sin24x

4) tan2 x  1  3  tan x  3  0

5) 4sin2 x  2  3  1 sin x  3  0

6) 4cos3 x  3 2 sin2 x  8cos x

7) tan2x + cot2x = 2

8) cot22x – 4cot2x + 3 = 0

Baøi 2. Giải các phương trình sau:

1) 4sin23x + 2  3  1 cos3x  3 = 4

2) cos2x + 9cosx + 5 = 0

3) 4cos2(2 – 6x) + 16cos2(1 – 3x) = 13

4)

5)

7)

3 + tan2x = 9 cos x

1 2

sin x

1 2

cos x

  3  3  tan x  3  3  0

6) 9 – 13cosx +

= cotx + 3

8)

9) cos2x – 3cosx = 4 cos2  

x 2

Baøi 3. Cho phương trình  sin x 

1 2

cos x

4 1  tan 2 x

=0

+ 3cot2x = 5

10) 2cos2x + tanx =

4 5

sin 3 x  cos3 x  3  cos 2 x . Tìm các nghiệm của phương  1  2 sin 2 x  5

trình thuộc  0 ; 2  .

Trang 20

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Baøi 4. Cho phương trình : cos5x.cosx = cos4x.cos2x + 3cos2x + 1. Tìm các nghiệm của

phương trình thuộc   ;   .  

4 4 Baøi 5. Giải phương trình : sin x  sin  x 

 5 4   sin  x    . 4  4 4



III. PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO SINX VÀ COSX DẠNG: a sinx + b cosx = c (1)

Cách 1: 

a

(1) 

a2  b2 ta được:

Chia hai vế phương trình cho

Đặt: sin  

a 2

a b

2

a2  b2 , cos  

phương trình trở thành:

b

sin x 

a2  b2

b 2

a b

2

sin  .sin x  cos  .cos x  c a2  b2

c a2  b2  cos  (2)

Điều kiện để phương trình có nghiệm là: c 2

a b

a2  b2

  0, 2 

 cos( x   ) 

c

cos x 

2

 1  a2  b2  c 2 .

(2)  x      k 2 (k  Z )

Cách 2: a) Xét x    k 2 

x    k có là nghiệm hay không? 2 2

b) Xét x    k 2  cos

x  0. 2

x 2t 1  t2 Đặt: t  tan , thay sin x  , cos x  , ta được phương trình bậc hai theo t: 2 1  t2 1  t2 (b  c)t 2  2at  c  b  0 (3)

Vì x    k 2  b  c  0, nên (3) có nghiệm khi: Trang 21

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

 '  a2  (c2  b2 )  0  a2  b2  c2 . Giải (3), với mỗi nghiệm t0, ta có phương trình: tan

x  t0 . 2

Ghi chú: 1) Cách 2 thường dùng để giải và biện luận. 2) Cho dù cách 1 hay cách 2 thì điều kiện để phương trình có nghiệm: a2  b2  c2 . 3) Bất đẳng thức B.C.S: y  a.sin x  b.cos x 

a2  b2 . sin2 x  cos2 x 

 min y   a2  b2 vaø max y  a2  b2 

a2  b2

sin x cos x a   tan x  a b b

Baøi 1. Giải các phương trình sau:

1) cos x  3 sin x  2

2) sin x  cos x 

4) sin x  cos x  2 sin5x

5)

6)

6 2

3)

3 cos3 x  sin 3 x  2

3  1 sin x   3  1 cos x  3  1  0

  3 sin 2 x  sin   2 x   1 2 

Baøi 2. Giải các phương trình sau:

1) 2sin2 x  3 sin2 x  3 3) 8cos x 

3 1  sin x cos x

5) sin5x + cos5x =

2 cos13x

2) sin8x  cos6 x  3  sin 6 x  cos8x  4) cosx –

  3 sin x  2 cos   x  3 

6) (3cosx – 4sinx – 6)2 + 2 = – 3(3cosx – 4sinx – 6)

Baøi 3. Giải các phương trình sau:

3 cosx + 4sinx –

1) 3sinx – 2cosx = 2

2)

3) cosx + 4sinx = –1

4) 2sinx – 5cosx = 5

3 =0

Baøi 4. Giải các phương trình sau:

    3 2 1) 2sin  x   + sin  x   =  4  4 2

2)

  3 cos 2 x  sin 2 x  2 sin  2 x    2 2  6

Baøi 5. Tìm m để phương trình: (m + 2)sinx + mcosx = 2 có nghiệm . Baøi 6. Tìm m để phương trình: (2m – 1)sinx + (m – 1)cosx = m – 3 vô nghiệm.

Trang 22

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

IV. PHƢƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP BẬC HAI DẠNG: a sin2x + b sinx.cosx + c cos2x = d (1)

Cách 1: 

Kiểm tra cosx = 0 có thoả mãn (1) hay không? Lưu ý: cosx = 0  x 

 2

 k  sin2 x  1  sin x   1.

Khi cos x  0 , chia hai vế phương trình (1) cho cos2 x  0 ta được: a.tan2 x  b.tan x  c  d (1  tan 2 x )

Đặt: t = tanx, đưa về phương trình bậc hai theo t: (a  d )t 2  b.t  c  d  0

Cách 2: Dùng công thức hạ bậc (1)  a.

1  cos 2 x sin 2 x 1  cos 2 x  b.  c.  d 2 2 2

 b.sin 2 x  (c  a).cos 2 x  2d  a  c (đây là PT bậc nhất đối với sin2x và cos2x)

Baøi 1. Giải các phương trình sau:

1) 2sin2 x  1  3  sin x.cos x  1  3  cos2 x  1 2) 3sin2 x  8sin x.cos x  8 3  9  cos2 x  0 3) 4sin2 x  3 3 sin x.cos x  2cos2 x  4 4) sin2 x  sin 2 x  2 cos2 x 

1 2

5) 2sin2 x  3  3  sin x.cos x   3  1 cos2 x  1 6) 5sin2 x  2 3 sin x.cos x  3cos2 x  2 7) 3sin2 x  8sin x.cos x  4cos2 x  0 8)

2  1  sin2 x  sin 2 x   2  1 cos2 x  2

9)

3  1 sin2 x  2 3 sin x.cos x   3  1 cos2 x  0

10) 3cos4 x  4sin2 x cos2 x  sin4 x  0 11) cos2x + 3sin2x + 2 3 sinx.cosx – 1 = 0 Trang 23

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

12) 2cos2x – 3sinx.cosx + sin2x = 0 Baøi 2. Giải các phương trình sau:

1) sin 3 x  2sin x.cos 2 x – 3cos3 x  0

2)

3 sin x.cos x  sin2 x 

2 1 2

3) sin3 x  5sin2 x.cos x  3sin x.cos2 x  3cos3 x  0

Baøi 3. Tìm m để phương trình: m  1 sin 2 x –sin 2 x  2 cos2 x  1 có nghiệm. Baøi 4. Tìm m để phương trình: (3m – 2)sin2x – (5m – 2)sin2x + 3(2m + 1)cos2x = 0 vô

nghiệm . V. PHƢƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG

Dạng 1: a.(sinx  cosx) + b.sinx.cosx + c = 0 

  Đặt: t  cos x  sin x  2.cos  x  ; t  2.  4

1  t 2  1  2sin x.cos x  sin x.cos x   (t 2  1). 2

Thay vào phương trình đã cho, ta được phương trình bậc hai theo t. Giải phương trình này tìm t thỏa t  2. Suy ra x.

Lưu ý dấu: 

cos x  sin x 

  2 cos  x     4

  2 sin  x    4

cos x  sin x 

    2 cos  x     2 sin  x    4  4

Dạng 2: a.|sinx  cosx| + b.sinx.cosx + c = 0 

  Đặt: t  cos x  sin x  2. cos  x  ; Ñk : 0  t  2.  4

1  sin x.cos x   (t 2  1). 2

Tương tự dạng trên. Khi tìm x cần lưu ý phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.

Baøi 1. Giải các phương trình:

Trang 24

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

1) 2sin 2 x  3 3  sin x  cos x   8  0

2) 2  sin x  cos x   3sin 2 x  2

3) 3  sin x  cos x   2sin 2 x  3

4) 1  2  1  sin x  cos x   sin 2 x

5) sinx + cosx – 4sinx.cosx – 1 = 0

6) 1  2   sin x  cos x   sin 2 x  1  2

Baøi 2. Giải các phương trình:

1) sin 2 x  4  cos x  sin x   4

2) 5sin2x – 12(sinx – cosx) + 12 = 0

3) 1  2  1  sin x  cos x   sin 2 x

4) cosx – sinx + 3sin2x – 1 = 0

5) sin2x +

  2 sin  x    1  4

6)  sin x  cos x    2  1 (sin x  cos x )  2  0 2

Baøi 3. Giải các phương trình:

1) sin3x + cos3x = 1 +

2  2  sinx.cosx2) 2sin2x – 3 6 sin x  cos x  8  0

VI. PHƢƠNG TRÌNH DẠNG KHÁC

Baøi 1. Giải các phương trình sau:

3 2

1) sin2x = sin23x

2) sin2x + sin22x + sin23x =

3) cos2x + cos22x + cos23x = 1

4) cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 2

Baøi 2. Giải các phương trình sau:

1) sin6x + cos6x =

1 4

3) cos4x + 2sin6x = cos2x

2) sin8x + cos8x =

1 8

4) sin4x + cos4x – cos2x +

1 4sin2 2x

–1=0

Baøi 3. Giải các phương trình sau:

1) 1 + 2sinx.cosx = sinx + 2cosx

2) sinx(sinx – cosx) – 1 = 0

3) sin3x + cos3x = cos2x

4) sin2x = 1 +

5) sinx(1 + cosx) = 1 + cosx + cos2x

6) (2sinx – 1)(2cos2x + 2sinx + 1) = 3 – 4cos2x

2 cosx + cos2x

Trang 25

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

7) (sinx – sin2x)(sinx + sin2x) = sin23x 2 (cosx + cos2x + cos3x)

8) sinx + sin2x + sin3x =

Baøi 4. Giải các phương trình sau:

1) 2cosx.cos2x = 1 + cos2x + cos3x

2) 2sinx.cos2x + 1 + 2cos2x + sinx = 0

3) 3cosx + cos2x – cos3x + 1 = 2sinx.sin2x 4) cos5x.cosx = cos4x.cos2x + 3cos2x + 1 Baøi 5. Giải các phương trình sau:

1) sinx + sin3x + sin5x = 0

2) cos7x + sin8x = cos3x – sin2x

3) cos2x – cos8x + cos6x = 1

4) sin7x + cos22x = sin22x + sinx

Baøi 6. Giải các phương trình sau:

1) sin3x + cos3x +

1

  sin 2 x.sin  x   = cosx + sin3x  4 2

2) 1 + sin2x + 2cos3x(sinx + cosx) = 2sinx + 2cos3x + cos2x

CHƢƠNG II TỔ HỢP – XÁC SUẤT

A. TỔ HỢP

I. Qui tắc đếm 1. Qui tắc cộng: Một công việc nào đó có thể được thực hiện theo một trong hai phương án A hoặc B. Nếu phương án A có m cách thực hiện, phương án B có n cách thực hiện và không trùng với bất kì cách nào trong phương án A thì công việc đó có m + n cách thực hiện. Trang 26

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

2. Qui tắc nhân: Một công việc nào đó có thể bao gồm hai công đoạn A và B. Nếu công đoạn A có m cách thực hiện và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện công đoạn B thì công việc đó có m.n cách thực hiện.

Baøi 1: Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 3 con đường. Không có con đường nào nối thành phố B với thành phố C. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường đi từ thành phố A đến thành phố D? ĐS:

có 12 đường.

Baøi 2: Có 25 đội bóng đá tham gia tranh cúp. Cứ 2 đội phải đấu với nhau 2 trận (đi và về). Hỏi có bao nhiêu trận đấu? ĐS:

có 25.24 = 600 trận

Baøi 3: a) Một bó hoa gồm có: 5 bông hồng trắng, 6 bông hồng đỏ và 7 bông hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy 1 bông hoa? b) Từ các chữ số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số khác nhau có những chữ số khác nhau? ĐS: a) 18.

b) 15.

Baøi 4: Một đội văn nghệ chuẩn bị được 2 vở kịch, 3 điệu múa và 6 bài hát. Tại hội diễn, mỗi đội chỉ được trình diễn 1 vở kịch, 1 điệu múa và 1 bài hát. Hỏi đội văn nghệ trên có bao nhiêu cách chọn chương trình biểu diễn, biết rằng chất lượng các vở kịch, điệu múa, các bài hát là như nhau? ĐS: 36. Baøi 5: Một người có 7 cái áo trong đó có 3 áo trắng và 5 cái cà vạt trong đó có hai cà vạt màu vàng. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn áo – cà vạt nếu: a) Chọn áo nào cũng được và cà vạt nào cũng được? b) Đã chọn áo trắng thì không chọn cà vạt màu vàng? ĐS: a) 35.

b) 29.

Baøi 6: Một trường phổ thông có 12 học sinh chuyên tin và 18 học sinh chuyên toán. Thành lập một đoàn gồm hai người sao cho có một học sinh chuyên toán và một học sinh chuyên tin. Hỏi có bao nhiêu cách lập một đoàn như trên?

Trang 27

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Baøi 7: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 người đàn ông và 2 người đàn bà ngồi trên một chiếc ghế dài sao cho 2 người cùng phái phải ngồi gần nhau. Baøi 8: Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 viên bi đỏ và 8 viên bi đen xếp thành một dãy sao cho hai viên bi cùng màu không được ở gần nhau. Baøi 9: Hội đồng quản trị của một xí nghiệp gồm 11 người, trong đó có 7 nam và 4 nữ. Từ hộ đồng quản trị đó, người ta muốn lập ra một ban thường trực gồm 3 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ban thường trực sao cho trong đó phải có ít nhất một người nam. ĐS: 161. Baøi 10: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4, 5}. Có bao nhiêu cặp sắp thứ tự (x; y) biết rằng: a) x  A, y  A ĐS:

a) 25.

b) {x , y}  A

c) x  A, y  A vaø x  y  6 . c) 5 cặp.

b) 20.

Baøi 11: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, … , n} trong đó n là số nguyên dương lớn hơn 1. Có bao nhiêu cặp sắp thứ tự (x; y), biết rằng: x  A, y  A, x  y . ĐS:

n(n  1) . 2

Baøi 12: Có bao nhiêu số palindrom gồm 5 chữ số (số palindrom là số mà nếu ta viết các chữ số theo thứ tự ngược lại thì giá trị của nó không thay đổi). ĐS: Số cần tìm có dạng: abcba  có 9.10.10 = 900 (số) Baøi 13: Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên thoả: a) gồm 6 chữ số. b) gồm 6 chữ số khác nhau. c) gồm 6 chữ số khác nhau và chia hết cho 2. ĐS:

a) 66

b) 6!

c) 3.5! = 360

Baøi 14: a) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? b) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số? c) Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều là số chẵn? d) Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, trong đó các chữ số cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau? e) Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số và chia hết cho 5? ĐS: a) 3125.

b) 168.

c) 20

d) 900.

e) 180000.

Baøi 15: Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số: a) Gồm 2 chữ số?

b) Gồm 2 chữ số khác nhau?

d) Số chẵn gồm 2 chữ số khác nhau?

c) Số lẻ gồm 2 chữ số?

e) Gồm 5 chữ số viết không lặp lại? Trang 28

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

f) Gồm 5 chữ số viết không lặp lại chia hết cho 5? ĐS: a) 25.

b) 20. c) 15

d) 8.

e) 120.

f) 24.

Baøi 16: Từ 6 số: 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số: a) Khác nhau? b) Khác nhau, trong đó có bao nhiêu số lớn hơn 300? c) Khác nhau, trong đó có bao nhiêu số chia hết cho 5? d) Khác nhau, trong đó có bao nhiêu số chẵn? e) Khác nhau, trong đó có bao nhiêu số lẻ? ĐS: a) 100.

b) 60.

c) 36

d) 52.

e) 48.

Baøi 17: a) Từ các số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số khác nhau nhỏ hơn 400? b) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau nằm trong khoảng (300 , 500). ĐS: a) 35.

b) 24.

II. Hoán vị 1. Giai thừa: n! = 1.2.3…n

Qui ước: 0! = 1

n! = (n–1)!n

n! = (p+1).(p+2)…n (với n>p) p!

n! = (n–p+1).(n–p+2)…n (n  p)!

(với n>p)

2. Hoán vị (không lặp): Một tập hợp gồm n phần tử (n  1). Mỗi cách sắp xếp n phần tử này theo một thứ tự nào đó được gọi là một hoán vị của n phần tử. Số các hoán vị của n phần tử là: Pn = n! 3. Hoán vị lặp:

Trang 29

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Cho k phần tử khác nhau: a1, a2, …, ak. Một cách sắp xếp n phần tử trong đó gồm n1 phần tử a1, n2 phần tử a2, …, nk phần tử ak (n1+n2+ …+ nk = n) theo một thứ tự nào đó được gọi là một hoán vị lặp cấp n và kiểu (n1, n2, …, nk) của k phần tử. Số các hoán vị lặp cấp n, kiểu (n1, n2, …, nk) của k phần tử là: Pn(n1, n2, …, nk) =

n! n1 ! n2 !...nk !

4. Hoán vị vòng quanh: Cho tập A gồm n phần tử. Một cách sắp xếp n phần tử của tập A thành một dãy kín được gọi là một hoán vị vòng quanh của n phần tử. Số các hoán vị vòng quanh của n phần tử là:

Qn = (n – 1)!

Baøi 1: Rút gọn các biểu thức sau: A=

D=

A=

7!4!  8! 9!     10!  3!5! 2!7! 

7!

(m  2)! (m2  m) 4!(m  1)! .

B=

2011! 2009 . 2010! 2009! 2011

C=

n

n

E=

5! (m  1)! . m(m  1) (m  1)!3!

 k.k !

F=

k 1

 6! 1 (m  1)! m.(m  1)!  . .  (m  2)(m  3)  (m  1)(m  4) (m  5)!5! 12.(m  4)!3! 

k 1 k 2 k !

(với m  5)

Baøi 2: Chứng minh rằng: a) Pn – Pn–1  (n –1)Pn–1 c)

n2 1 1   n! (n  1)! (n  2)!

b) Pn  (n  1)Pn1  (n  2)Pn2  ...  2P2  P1  1 d) 1 

1 1 1 1    ...   3 1! 2! 3! n!

e) n !  2 n 1 Baøi 3: Giải các bất phương trình sau: a)

 1  5 (n  1)! n.(n  1)! .   5 n  2  n  1 (n  3)!4! 12(n  3).(n  4)!2! 

c) n3  ĐS:

b) 4  n! (n  1)!  50

n!  10 (n  2)! a) 

(n  1)n 5 6

 n = 4, n = 5, n = 6

b) n = 2, n = 3

Baøi 4: Giải các phương trình sau: Trang 30

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

a) P2 .x 2 – P3 .x  8 d)

b)

n! n!  3 (n  2)! (n  1)!

ĐS:

e)

Px  Px 1 Px 1

1 6

c)

n!  (n  3)! 20n

(n  1)!  72 (n  1)!

f) n3 

a) x = –1; x = 4

b) x = 2; x = 3

c) n = 8

d) n = 3

e) n = 6

f) n = 2

n!  10 (n  2)!

Baøi 5: Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Hỏi trong các số đó có bao nhiêu số: a) Bắt đầu bằng chữ số 5?

b) Không bắt đầu bằng chữ số 1?

c) Bắt đầu bằng 23?

d) Không bắt đầu bằng 345?

ĐS:

b) 5! – 4!

a) 4!

d) 5! – 2!

c) 3!

Baøi 6: Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 3, 5, 7, 9. Hỏi trong các số đó có bao nhiêu số: a) Bắt đầu bởi chữ số 9?

b) Không bắt đầu bởi chữ số 1?

c) Bắt đầu bởi 19?

d) Không bắt đầu bởi 135?

ĐS:

a) 24.

b) 96.

c) 6

d) 118.

Baøi 7: Với mỗi hoán vị của các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ta được một số tự nhiên. Tìm tổng tất cả các số tự nhiên có được từ các hoán vị của 7 phần tử trên? ĐS: Với mọi i, j  1,2,3,4,5,6,7 , số các số mà chữ số j ở hàng thứ i là 6!.

 Tổng tất cả các số là: (6!1+…+6!7) + (6!1+…+6!7).10 +…+ (6!1+…+6!7).106 = 6! (1+2+…+7).(1+10+…+106) Baøi 8: Tìm tổng S của tất cả các số tự nhiên, mỗi số được tạo thành bởi hoán vị của 6 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. ĐS: 279999720. Baøi 9: Trên một kệ sách có 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lí, 3 quyển sách Văn. Các quyển sách đều khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các quyển sách trên: a) Một cách tuỳ ý?

b) Theo từng môn?

c) Theo từng môn và sách Toán nằm ở giữa? ĐS:

a) P12

b) 3!(5!4!3!)

c) 2!(5!4!3!)

Baøi 10: Có 5 học sinh nam là A1, A2, A3, A4, A5 và 3 học sinh nữ B1, B2, B3 được xếp ngồi xung quanh một bàn tròn. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp nếu: a) Một cách tuỳ ý?

b) A1 không ngồi cạnh B1?

c) Các học sinh nữ không ngồi cạnh nhau? ĐS:

a) Q8 = 7!

b) Q7 = 6!

c) Có 4!5.4.3 cách sắp xếp

Trang 31

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Baøi 11: Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số, trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng một lần? ĐS:

8! 7  3! 3!

Baøi 12: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và khác 0 biết rằng tổng của 3 chữ số này bằng 9. ĐS: 18. Baøi 13: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 thiết lập tất cả các số có 6 chữ số khác nhau. Hỏi trong các số đã thiết lập được, có bao nhiêu số mà hai chữ số 1 và 6 không đứng cạnh nhau? ĐS: 480. Baøi 14: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 bạn học sinh A, B, C, D, E ngồi vào một chiếc ghế dài sao cho: a) Bạn C ngồi chính giữa? b) Hai bạn A và E ngồi ở hai đầu ghế? ĐS: a) 24.

b) 12.

Baøi 15: Một hội nghị bàn tròn có phái đoàn của các nước: Mỹ 5 người, Nga 5 người, Anh 4 người, Pháp 6 người, Đức 4 người. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp cho mọi thành viên sao cho người cùng quốc tịch ngồi gần nhau? ĐS: 143327232000. Baøi 16: Sắp xếp 10 người vào một dãy ghế. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi nếu: a) Có 5 người trong nhóm muốn ngồi kề nhau? b) Có 2 người trong nhóm không muốn ngồi kề nhau? ĐS: a) 86400.

b) 2903040.

Baøi 17: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi nếu: a) Nam sinh ngồi kề nhau, nữ sinh ngồi kề nhau? b) Chỉ có nữ ngồi kề nhau? ĐS: a) 34560.

b) 120960.

Baøi 18: Có bao nhiêu cách sắp xếp 12 học sinh đứng thành 1 hàng để chụp ảnh lưu niệm, biết rằng trong đó phải có 5 em định trước đứng kề nhau? ĐS: 4838400. Baøi 19: Có 2 đề kiểm tra toán để chọn đội học sinh giỏi được phát cho 10 học sinh khối 11 và 10 học sinh khối 12. Có bao nhiêu cách sắp xếp 20 học sinh trên vào 1 phòng thi có 5 dãy

Trang 32

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

ghế sao cho hai em ngồi cạnh nhau có đề khác nhau, còn các em ngồi nối đuôi nhau có cùng một đề? ĐS: 26336378880000. Baøi 20: Có 3 viên bi đen (khác nhau), 4 viên bi đỏ (khác nhau), 5 viên bi vàng (khác nhau), 6 viên bi xanh (khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các viên bi trên thành một dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cạnh nhau? ĐS: 298598400. Baøi 21: Trên giá sách có 30 tập sách. Có thể sắp xếp theo bao nhiêu cách khác nhau để có: a) Tập 1 và tập 2 đứng cạnh nhau? b) Tập 5 và tập 6 không đứng cạnh nhau? ĐS: a) 2.29!.

b) 28.29!.

Baøi 22: Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số, trong đó chữ số 1 có mặt đúng 3 lần, chữ số 2 có mặt đúng 2 lần và mỗi chữ số còn lại có mặt đúng một lần? ĐS: 3360. Baøi 23: Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số, trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng 1 lần. ĐS: 5880. Baøi 24: Xét những số gồm 9 chữ số, trong đó có 5 chữ số 1 và 4 chữ số còn lại là 2, 3, 4, 5. Hỏi có bao nhiêu số như thế nếu: a) 5 chữ số 1 được xếp kề nhau? b) Các chữ số được xếp tuỳ ý? ĐS: a) 120.

b) 3024.

III. Chỉnh hợp Trang 33

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

1. Chỉnh hợp (không lặp): Cho tập hợp A gồm n phần tử. Mỗi cách sắp xếp k phần tử của A (1  k  n) theo một thứ tự nào đó được gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử của tập A. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử:

Ank  n(n  1)(n  2)...(n  k  1) 

n! (n  k )!

 Công thức trên cũng đúng cho trường hợp k = 0 hoặc k = n.  Khi k = n thì Ann = Pn = n! 2. Chỉnh hợp lặp: Cho tập A gồm n phần tử. Một dãy gồm k phần tử của A, trong đó mỗi phần tử có thể được lặp lại nhiều lần, được sắp xếp theo một thứ tự nhất định được gọi là một chỉnh hợp lặp chập k của n phần tử của tập A. Số chỉnh hợp lặp chập k của n phần tử: Ank  nk

Baøi 1: Rút gọn các biểu thức sau: A=

C=

E=

A52 P2

5 A10

B = P1 A21  P2 A32  P3 A43  P4 A54  P1P2 P3P4

7P5

12 11 A49  A49 10 A49

39A10 49

11 38A10 49  A49

ĐS: A = 46;

10 9 A17  A17

P P P P  D =  5  4  3  2  A52  A4 A3 A2 A1   5 5 5 5

8 A17

12!(5! 4!) 13!4!

B = 2750;

F=

21( P3  P2 )

P P P P  20  5  4  3  2  4 3 2 1 A  5 A5 A5 A5 

C = 1440;

D = 42

Baøi 2: Chứng minh rằng: a)

1 A22

1 A32

 ... 

1 An2

n 1 , vôùi n  N , n  2. n

b) Annk2  Annk1  k 2 . Ann k với n, k  N, k  2 c) Ank  Ank1  k.Ank11 Baøi 3: Giải các phương trình sau: Trang 34

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

a) An3  20n d)

Pn2

Ann14 .P3

 210

9 8 g) A10 x  Ax  9 Ax .

k)

Axy11.Px  y Px 1

ĐS:

 72.

b) An3  5 An2 = 2(n + 15)

c) 3 An2  A22n  42  0.

e) 2( An3  3 An2 ) = Pn+1

f) 2Pn  6 An2  Pn An2  12

h) Px . Ax2  72  6( Ax2  2 Px ) i) 2 Ax2  50  A22x l) Pn3  720A5n .Pn5

m) An6  An5  An4

a) n = 6

b) n = 3

c) n = 6

d) n = 5

e) n = 4

f) n = 2; 3

g) x = 11.

h) x = 3; 4.

i) x = 5.

k) x = 8, y  7, y  N .

Baøi 4: Giải các bất phương trình: b)

An42

143 0 4Pn1

d) An3  An2  12

e)

An11

143 0 4Pn1

ĐS:

b) 2  n  36

a)

An4 4

(n  2)!

15 (n  1)!

a) n = 3; 4; 5

Pn2

Pn2

Baøi 5: Tìm các số âm trong dãy số x1, x2 , x3 ,... , xn với: xn  ĐS: n1  1, x1  

c) An3  15  15n

An4 4 Pn2

143 (n  1, 2, 3, ...) 4.Pn

63 23 ; n2  2, x2   . 4 8

Baøi 6: Một cuộc khiêu vũ có 10 nam và 6 nữ. Người ta chọn có thứ tự 3 nam và 3 nữ để ghép thành 3 cặp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? ĐS:

3 . A63 cách Có A10

Baøi 7: Trong không gian cho 4 điểm A, B, C, D. Từ các điểm trên ta lập các vectơ khác vectơ – không. Hỏi có thể có được bao nhiêu vectơ? ĐS: A42 = 12 vectơ Baøi 8: Một lớp học chỉ có các bàn đôi (2 chỗ ngồi). Hỏi lớp này có bao nhiêu học sinh, biết rằng chỉ có thể sắp xếp chỗ ngồi cho học sinh của lớp này theo 132 sơ đồ khác nhau? (Số chỗ ngồi vừa đủ số học sinh) ĐS:

An2 = 132  n = 12

Baøi 9: Từ 20 học sinh cần chọn ra một ban đại diện lớp gồm 1 lớp trưởng, 1 lớp phó và 1 thư ký. Hỏi có mấy cách chọn? Trang 35

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

ĐS: 6840. Baøi 10: Huấn luyện viên một đội bóng muốn chọn 5 cầu thủ để đá quả luân lưu 11 mét. Có bao nhiêu cách chọn nếu: a) Cả 11 cầu thủ có khả năng như nhau? (kể cả thủ môn). b) Có 3 cầu thủ bị chấn thương và nhất thiết phải bố trí cầu thủ A đá quả số 1 và cầu thủ B đá quả số 4. ĐS: a) 55440.

b) 120.

Baøi 11: Một người muốn xếp đặt một số pho tượng vào một dãy 6 chỗ trống trên một kệ trang trí. Có bao nhiêu cách sắp xếp nếu: a) Người đó có 6 pho tượng khác nhau? b) Người đó có 4 pho tượng khác nhau? c) Người đó có 8 pho tượng khác nhau? ĐS: a) 6!.

b) 360.

c) 20160.

Baøi 12: Từ các chữ số 0, 1, 2, …, 9, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số: a) Các chữ số khác nhau? b) Hai chữ số kề nhau phải khác nhau? ĐS:

a) 9.A94

b) Có 95 số

Baøi 13: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu: a) Số gồm 5 chữ số khác nhau? b) Số chẵn gồm 5 chữ số khác nhau? c) Số gồm 5 chữ số khác nhau và phải có mặt chữ số 5? ĐS:

a) 6. A64

b) 6. A53  3.5 A53

c) Số gồm 5 chữ số có dạng: abcde

 Nếu a = 5 thì có A64 số  Nếu a  5 thì a có 5 cách chọn. Số 5 có thể đặt vào 1 trong các vị trí b, c, d, e  có 4 cách chọn vị trí cho số 5. 3 vị trí còn lại có thể chọn từ 5 chữ số còn lại  có A53 cách chọn.

 Có A64  4.5. A53 = 1560 số Baøi 14: Từ các chữ số 0, 1, 2, …, 9 có thể lập bao nhiêu biển số xe gồm 3 chữ số (trừ số 000)? ĐS:

3 A10  1 = 999

Baøi 15: Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số với: Trang 36

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

a) Chữ số đầu và chữ số cuối giống nhau? b) Chữ số đầu và cuối khác nhau? c) Hai chữ số đầu giống nhau và hai chữ số cuối giống nhau? ĐS:

4 a) 9. A10 = 9.104 số

6 5 b) Có tất cả: A10 = 9.105 số gồm 6 chữ số  Có 9.105 – 9.104 số  A10

c) Có 9.10.10.10 = 9000 số Baøi 16: Có bao nhiêu số điện thoại có 6 chữ số? Trong đó có bao nhiêu số điện thoại có 6 chữ số khác nhau? ĐS:

6 b) A10 = 15120

6 a) A10 = 106

Baøi 17: Một biển số xe gồm 2 chữ cái đứng trước và 4 chữ số đứng sau. Các chữ cái được lấy từ 26 chữ cái A, B, C, …, Z. Các chữ số được lấy từ 10 chữ số 0, 1, 2, …, 9. Hỏi: a) Có bao nhiêu biển số xe trong đó có ít nhất một chữ cái khác chữ cái O và các chữ số đôi một khác nhau? b) Có bao nhiêu biển số xe có hai chữ cái khác nhau và có đúng 2 chữ số lẻ giống nhau? ĐS:

a) Số cách chọn 2 chữ cái: 26  26 – 1 = 675 cách

Số cách chọn 4 chữ số:

4 A10 = 5040 cách

 Số biển số xe: 675  5040 = 3.402.000 số b)  Chữ cái thứ nhất: có 26 cách chọn Chữ cái thứ hai: có 25 cách chọn

 Các cặp số lẻ giống nhau có thể là: (1;1), (3;3), (5;5), (7;7), (9;9)  Có 5 cách chọn 1 cặp số lẻ. Xếp một cặp số lẻ vào 4 vị trí  có C42 cách

 Có 5. C42 cách sắp xếp cặp số lẻ.  Còn lại 2 vị trí là các chữ số chẵn: Chữ số chẵn thứ nhất: có 5 cách chọn Chữ số chẵn thứ hai: có 5 cách chọn

 Có 26  25  5  C42  5  5 = 487500 cách Baøi 18: a) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số đó bằng 18? b) Hỏi có bao nhiêu số lẻ thoả mãn điều kiện đó? ĐS:

Chú ý: 18 = 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 8 Trang 37

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

18 = 0 + 1 + 2 + 3 + 5 + 7 18 = 0 + 1 + 2 + 4 + 5 + 6 a) 3  5  5!

b) 192 + 384 + 192 = 768 số

Baøi 19: Với 6 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau và thoả: a) Số chẵn.

b) Bắt đầu bằng số 24.

c) Bắt đầu bằng số 345.

d) Bắt đầu bằng số 1? Từ đó suy ra các số không bắt đầu bằng số 1? ĐS: a) 312.

b) 24.

c) 6.

d) 120 ; 480.

Baøi 20: Cho tập hợp X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Có thể lập được bao nhiêu số n gồm 5 chữ số khác nhau đôi một lấy từ X trong mỗi trường hợp sau: a) n là số chẵn? b) Một trong ba chữ số đầu tiên phải bằng 1? (ĐHQG TP.HCM, 99, khối D, đợt 2) ĐS: a) 3000.

b) 2280.

Baøi 21: a) Từ 5 chữ số 0, 1, 3, 6, 9 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 3. b) Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số khác nhau sao cho trong các chữ số đó có mặt số 0 và số 1. (HVCN Bưu chính Viễn thông, 1999) c) Từ 8 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 4. ĐS: a) 18.

b) 42000.

c) 13320.

Baøi 22: a) Tính tổng của tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một được tạo thành từ 6 chữ số 1, 3, 4, 5, 7, 8. b) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ 5 chữ số 0, 1, 2, 3, 4. Tính tổng của các số này. ĐS: a) 37332960.

b) 96 ; 259980.

Baøi 23: a) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 10 (chữ số hàng vạn khác 0). (ĐH Đà Nẵng, 2000, khối A, đợt 1) b) Cho 10 chữ số 0, 1, 2, ..., 9. Có bao nhiêu số lẻ có 6 chữ số khác nhau nhỏ hơn 600000 xây dựng từ 10 chữ số đã cho. (ĐH Y khoa Hà Nội, 1997) ĐS: a) 3024.

b) 36960. Trang 38

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

IV. Tổ hợp 1. Tổ hợp (không lặp): Cho tập A gồm n phần tử. Mỗi tập con gồm k (1  k  n) phần tử của A được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử. Số các tổ hợp chập k của n phần tử:

Cnk

Ank

k!

n! k !(n  k )!

 Qui ước: Cn0 = 1 Tính chất: Trang 39

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Cn0  Cnn  1;

Cnk  Cnk11  Cnk1;

Cnk  Cnnk ;

Cnk 

n  k  1 k 1 Cn k

2. Tổ hợp lặp: Cho tập A = a1; a2 ;...; an  và số tự nhiên k bất kì. Một tổ hợp lặp chập k của n phần tử là một hợp gồm k phần tử, trong đó mỗi phần tử là một trong n phần tử của A. Cnk  Cnkk 1  Cnmk11

Số tổ hợp lặp chập k của n phần tử: 3. Phân biệt chỉnh hợp và tổ hợp:

Ank  k !Cnk

 Chỉnh hợp và tổ hợp liên hệ nhau bởi công thức:  Chỉnh hợp: có thứ tự.

Tổ hợp: không có thứ tự.

 Những bài toán mà kết quả phụ thuộc vào vị trí các phần tử –> chỉnh hợp Ngược lại, là tổ hợp.

 Cách lấy k phần tử từ tập n phần tử (k  n): + Không thứ tự, không hoàn lại:

Cnk

+ Có thứ tự, không hoàn lại:

Ank

+ Có thứ tự, có hoàn lại:

Ank

Dạng 1: Tính giá trị biểu thức tổ hợp Baøi 1: Tính giá trị các biểu thức sau: 23 13 7  C15  3C10 A = C25

B=

1  C74  C73  C84

5 6 6 1  C10  C10  C11

A32

C

P2

8 9 10 C15  2C15  C15 10 C17

D= ĐS:

5 6 7 C15  2C15  C15 7 C17

A = – 165

B=4

Baøi 2: Rút gọn các biểu thức sau: A=

Cnn .C2nn .C3nn ;

B=

Pn2

Ank .Pnk

8 9 10 C15  2C15  C15 10 C17

;

Trang 40

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

=


Đại số 11

C=

ĐS:

Cn1

2

Cn2 Cn1

A=

 ...  k

Cnk

Cnk 1

(3n)!

 ...  n

Cnn

Cnn1

B = (n+1)(n+2) + 1

(n !)3

C=

n(n  1) 2

Dạng 2: Chứng minh đẳng thức tổ hợp Baøi 1: Chứng minh các hệ thức sau: a) Cnk .Cnpkk  Cnp .C pk (k  p  n)

n b) Cnk  Cnk11 (1  k  n) k

c) Cnk 1  2Cnk  Cnk 1  Cnk21

d) Cnm .Cmk  Cnk .Cnmkk (0  k  m  n)

e) 2Cnk  5Cnk 1  4Cnk 2  Cnk 3  Cnk22  Cnk33 f) k (k  1)Cnk  n(n  1)Cnk22 ( 2 < k < n) g) Cnk  3Cnk 1  3Cnk 2  Cnk 3  Cnk3 (3  k  n) h) Cnk  4Cnk 1  6Cnk 2  4Cnk 3  Cnk 4  Cnk 4 (4  k  n) ĐS: Sử dụng tính chất:

Cnk 1  Cnk  Cnk1

Baøi 2: Chứng minh các hệ thức sau: a) Cr0 .Cqp  Cr1.Cqp 1  ...  Crp .Cq0  Crp q

b) (Cn0 )2  (Cn1 )2  ...  (Cnn )2  C2nn

c) C20p  C22p  C24p  ...  C22 pp  C21 p  C23 p  ...  C22 pp 1  c2 p 1 d) 1  Cn1  Cn2  Cn3  ...  (1) p Cnp  (1) p Cnp1 ĐS: a) Sử dụng khai triển: (1+x)r.(1+x)q = (1+x)r+q. So sánh hệ số của xp ở 2 vế. b) Sử dụng câu a) với p = q = r = n c) Sử dụng (x+y)2p và (x–y)2p d) Sử dụng Cnr  Cnr 11  Cnr 1 , với r lẻ thì nhân 2 vế với –1.

Dạng 3 : Chứng minh bất đẳng thức tổ hợp

Trang 41

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

1

Baøi 1: Chứng minh rằng:

2

2n

1

HD: Biến đổi vế trái:

2

2n

Vậy ta phải chứng minh:

1

.C2nn 

.C2nn 

( n  N, n  1)

2n  1

(2n)!

1.3.5...(2n  1) 2.4.6...(2n) 2 .n! n! 2n

1.3.5...(2n  1) 1  2.4.6...(2n) 2n  1

2k  1 ( 2k  1)2 ( 2k  1)2 2k  1    2k 2k  1 4k 2 4k 2  1

Ta có:

Cho k lần lượt từ 1, 2, …, n. Rồi nhân các BĐT vế theo vế, ta được đpcm. Baøi 2: Chứng minh rằng: C2nn k .C2nnk  (C2nn )2

(với k, n  N, 0  k  n)

HD:  Đặt uk = C2nn k .C2nnk (k = 0;1;…;n) Ta chứng minh: uk > uk+1 (*) Thật vậy, (*)  C2nn k .C2nnk  C2nnk 1.C2nnk 1  n + 2nk > 0 Điều này luôn luôn đúng  đpcm. Dạng 4: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức tổ hợp

Baøi 1: a) Chứng minh:

Cnk 1  Cnk

b) Chứng minh: Cnk 1  Cnk

với n = 2m, k  m. Từ đó suy ra C nm là lớn nhất. với n = 2m + 1, k  m.

Từ đó suy ra Cnm ; Cnm1 là lớn nhất. HD: a) Theo tính chất:

Với k  m  2k  n 

Cnk

Cnk n  k  1 k 1 n 1  .Cn   1 k k Cnk 1

n 1  1  1  Cnk  Cnk 1 k

Vì Cnk  Cnn k nên Cnk lớn nhất. b) Tương tự Baøi 2: Cho n > 2, p  [1; n]. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của Cnp . HD: Vì Cnp  Cnn p nên ta chi cần xét 1  p 

n 2

Trang 42

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

 Cnp1

Cnp

n 1 n  p 1 >1  p< 2 p

Ta có:

Cnp

Vậy

Cnp nhỏ nhất khi p = 1 hoặc p = n – 1, ứng với Cn1  Cnn1 = n

Cnp1

Cnp lớn nhất khi p =

n 1 n (nếu n lẻ) hoặc p = (nếu n chẵn) 2 2

Baøi 3: Với giá trị nào của p thì Cnp lớn nhất. HD: Ta có:

Cmp

Cmp1

 Cmp  Cmp1 

m  p 1 m 1   1 . Tỉ số này giảm khi p tăng. p p m  p 1  1 , do đó: p

 Nếu m chẵn: m = 2k  p  k + Để Cmp  Cmp1 ta phải có: p  k +

p

m 1 2

1 2 1 , vì p, k  N nên chọn p = k 2

 Nếu m lẻ: m = 2k + 1  p  k + 1, ta sẽ có: Cmp

Cmp1

 1 khi p = k + 1  Cmp  C2kk11 

(2k  1)! (k  1)! k !

* Áp dụng bài toán này ta có thể giải nhiều bài toán khác. Ví dụ: Có 25 học sinh. Muốn lập thành những nhóm gồm p học sinh. Tìm giá trị của p để được

số cách chia nhóm là lớn nhất? Tìm số cách chia nhóm đó.

p * Vì có 25 học sinh, chọn p em nên số nhóm có thể lập là C25 . p Theo trên, ta có m = 25 (lẻ) với k = 12 do đó C25 lớn nhất khi p = k + 1 = 13.

13 Vậy p = 13, khi đó: số nhóm tối đa có thể lập: C25 = 5200300.

Dạng 5 : Giải phƣơng trình, bất phƣơng trình có chứa biểu thức tổ hợp Baøi 1: Giải các phương trình sau: a)

An4

An31  Cnn4

24 23

b)

1 C4x

1 C5x

1 C6x

c) C1x  6Cx2  6Cx3  9 x 2  14 x

Trang 43

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

x 4 2 x 10 d) C10  x  C10  x

e) x 2  C4x .x  C32 .C31  0

f) Ax22  Cxx 2  101

g) C8xx3  5 Ax36

h) Cxx12  2Cx31  7( x  1)

i) Ax3  Cxx 2  14 x

k)

Ax5

Cxx25

 336

l)

2x C28

2 x 4 C24

225 52

m) C1x  Cx2  C x3 

n) Cxx 1  Cxx 2  Cxx 3  ...  Cxx 10  1023

o)

ĐS:

7 x 2

1 1 7  2  1 C x C x 1 6C x1 4

a) n = 5

b) x = 2

c) x = 7

d) x = 14

e) x = 3

f) x = 10

g) x = 17

h) x = 5

i) x = 5

k) x = 8

l) x = 7

m) x = 4

n) x = 10

o) x = 3; x = 8

Baøi 2: Giải các bất phương trình: a)

Cnn13 An41

1 14P3

d) 2Cx21  3 Ax2  30

b)

e)

Pn5

(n  k )!

c) Cn41  Cn31 

 60 Ank32

1 2 6 A2 x  Ax2  Cx3  10 2 x

5 2 A 0 4 n 2

f) Cnn12  Cnn11  100

ĐS: a) đk: n  3, n2 + n – 42 > 0  n  6 k  n b)  (n  5)(n  4)(n  k  1)  0

 Xét với n  4: bpt vô nghiệm  Xét n  {0,1,2,3} ta được các nghiệm là: (0;0), (1;0), (1;1), (2;2), (3,3) c) đk: n  5, n2 – 9n – 22 < 0  n = 5; 6; 7; 8; 9; 10 d) x = 2

e) x = 3, x = 4

Baøi 3: Giải các hệ phương trình:

 Ax y x  y a)  P  Cy  126 x 1  P  720  x 1

b)

2 A y  5C y  90 x d)  xy y 5 Ax  2C x  80

 x x 1 Cy :Cy 2  3 e)  C x : A x  1  y y 24

5Cxy 2  3Cxy 1  f)  y y 1  Cx  Cx

 A x 1 y  x 1  y  126 g)  P  Cy x  P  720  x 2

7 A y 3  A y 2 5x h)  5yx2 y 3 4C4 x  7C5 x

2 A y  C y  180 i)  y x y x  Ax  C x  36

ĐS:

x  5 a)  y  7

C xy1 6

C xy 1 5

x  8 b)  y  3

C xy 1 2

C y  C y 1  0 c)  x y x y 1 4C x  5C x  0

 x  17 c)  y  8

d) x = 5, y = 2.

Trang 44

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

e) x = 4, y = 8.

f) x = 7, y = 4

k k 1 k 2 , C14 , C14 Baøi 4: Tìm số tự nhiên k sao cho C14 lập thành một cấp số cộng.

ĐS: k = 4; 8. Dạng 6: Tìm số tổ hợp trong các bài toán số học Baøi 1: Cho 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 bài tập. Người ta cấu tạo thành các đề thi. Biết rằng trong mỗi đề thi phải gồm 3 câu hỏi, trong đó nhất thiết phải có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1 bài tập. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu đề thi? ĐS:

 Đề gồm 2 câu lý thuyết và 1 bài tập:

C42 .C61  36

 Đề gồm 1 câu lý thuyết và 2 bài tập:

C41 .C62  60

Vậy có: 36 + 60 = 96 đề thi. Baøi 2: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó gồm 25 nam và 15 nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn một ban cán sự lớp gồm 4 em. Hỏi có bao nhiêu cách chọn, nếu: a) Gồm 4 học sinh tuỳ ý.

b) Có 1 nam và 3 nữ.

d) Có ít nhất 1 nam.

e) Có ít nhất 1 nam và 1 nữ.

4 ĐS: a) C40

2 2 .C15 c) C25

1 3 .C15 b) C25

c) Có 2 nam và 2 nữ.

1 3 2 2 3 1 4 .C15  C25 .C15  C25 .C15  C25 d) C25

4 4 4  C25  C15 e) C40

Baøi 3: Cho 5 điểm trong mặt phẳng và không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu vectơ tạo thành từ 5 điểm ấy? Có bao nhiêu đoạn thẳng tạo thành từ 5 điểm ấy? ĐS: 20 ; 10. Baøi 4: Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư cũng khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư ấy lên 3 bì thư đã chọn. Một bì thư chỉ dán 1 tem thư. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy? ĐS: 1200. Baøi 5: Một túi chứa 6 viên bi trắng và 5 viên bi xanh. Lấy ra 4 viên bi từ túi đó, có bao nhiêu cách lấy được: a) 4 viên bi cùng màu?

b) 2 viên bi trắng, 2 viên bi xanh?

ĐS: a) 20.

b) 150.

Baøi 6: Từ 20 người, chọn ra một đoàn đại biểu gồm 1 trưởng đoàn, 1 phó đoàn, 1 thư ký và 3 ủy viên. Hỏi có mấy cách chọn? ĐS: 4651200. Baøi 7: Từ 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như Trang 45

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

đôi một khác nhau), người ta muốn chọn ra một bó hóa gồm 7 bông, hỏi có bao nhiêu cách chọn bó hoa trong đó: a) Có đúng 1 bông hồng đỏ? b) Có ít nhất 3 bông hồng vàng và ít nhất 3 bông hồng đỏ? ĐS: a) 112

b) 150.

Baøi 8: Từ 8 số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số gồm 10 chữ số được chọn từ 8 chữ số trên, trong đó chữ số 6 có mặt đúng 3 lần, chữ số khác có mặt đúng 1 lần. ĐS: 544320.

(HVCNBCVT, Tp.HCM, 1999)

Baøi 9: Từ tập X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7} có thể lập được bao nhiêu số: a) Chẵn gồm 5 chữ số khác nhau từng đôi một và chữ số đứng đầu là chữ số 2? b) Gồm 5 chữ số khác nhau từng đôi một sao cho 5 chữ số đó có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ? ĐS: a) 360.

(ĐH Cần Thơ, 2001)

b) 2448.

Baøi 10: a) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau (chữ số đầu tiên phải khác 0), trong đó có mặt chữ số 0 nhưng không có chữ số 1). b) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số, biết rằng chữ số 2 có mặt đúng 2 lần, chữ số 3 có mặt đúng 3 lần và các chữ số còn lại có mặt không quá một lần. ĐS: a) 33600

(ĐH QG, Tp.HCM, 2001)

b) 11340.

Baøi 11: Người ta viết các số có 6 chữ số bằng các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 như sau: Trong mỗi số được viết có một chữ số xuất hiện hai lần còn các chữ số còn lại xuất hiện một lần. Hỏi có bao nhiêu số như vậy? ĐS: 1800.

(ĐH Sư phạm Vinh, 1998)

Baøi 12: Từ một tập thể 14 người gồm 6 năm và 8 nữ trong đó có An và Bình, người ta muốn chọn một tổ công tác gồm có 6 người. Tìm số cách chọn trong mỗi trường hợp sau: a) Trong tổ phải có cả nam lẫn nữ? b) Trong tổ có 1 tổ trưởng, 5 tổ viên hơn nữa An và Bình không đồng thời có mặt trong tổ? ĐS: a) 2974.

(ĐH Kinh tế, Tp.HCM, 2001)

b) 15048.

Baøi 13: Một đồn tàu có 3 toa chở khác. Toa I, II, III. Trên sân ga có 4 khách chuẩn bị đi tàu. Biết mỗi toa có ít nhất 4 chỗ trống. Hỏi: a) Có bao nhiêu cách sắp xếp cho 4 vị khách lên 3 toa. b) Có bao nhiêu cách sắp xếp cho 4 vị khách lên tàu có 1 toa có 3 trong 4 vị khách nói trên. ĐS: a) 99.

(ĐH Luật Hà Nội, 1999)

b) 24.

Baøi 14: Trong số 16 học sinh có 3 học sinh giỏi, 5 khá, 8 trung bình. Có bao nhiêu cách chia Trang 46

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

số học sinh đó thành hai tổ, mỗi tổ 8 học sinh sao cho mỗi tổ đều có học sinh giỏi và mỗi tổ có ít nhất hai học sinh khá. ĐS: 3780.

(HVKT Quân sự, 2001)

Dạng 7: Tìm số tổ hợp trong các bài toán hình học Baøi 1: Trong mặt phẳng cho n đường thẳng cắt nhau từng đôi một, nhưng không có 3 đường nào đồng quy. Hỏi có bao nhiêu giao điểm? Có bao nhiêu tam giác được tạo thành? ĐS:

 Số giao điểm:

 Số tam giác: Cn3 

Cn2 

n(n  1) 2

n(n  1)(n  2) 6

Baøi 2: Cho 10 điểm trong không gian, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. a) Có bao nhiêu đường thẳng đi qua từng cặp điểm? b) Có bao nhiêu vectơ nối từng cặp điểm? c) Có bao nhiêu tam giác có đỉnh là 3 trong 10 điểm trên? d) Nếu trong 10 điểm trên không có 4 điểm nào đồng phẳng, thì có bao nhiêu tứ diện được tạo thành? 2 ĐS: a) C10

2 b) A10

3 c) C10

4 d) C10

Baøi 3: Cho đa giác lồi có n cạnh (n  4) a) Tìm n để đa giác có số đường chéo bằng số cạnh? b) Giả sử 3 đường chéo cùng đi qua 1 đỉnh thì không đồng qui. Hãy tính số giao điểm (không phải là đỉnh) của các đường chéo ấy? ĐS: a) Cn2  n  n  n = 5 b) Giao điểm của 2 đường chéo của 1 đa giác lồi (không phải là đỉnh) chính là giao điểm của 2 đường chéo một tứ giác mà 4 đỉnh của nó là 4 đỉnh của đa giác. Vậy số giao điểm phải tìm bằng số tứ giác với 4 đỉnh thuộc n đỉnh của đa giác: Cn4 Baøi 4: Cho một đa giác lồi có n-cạnh (n , b  3) . a) Tìm số đường chéo của đa giác. Hãy chỉ ra 1 đa giác có số cạnh bằng số đường chéo? b) Có bao nhiêu tam giác có đỉnh trùng với đỉnh của đa giác? Trang 47

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

c) Có bao nhiêu giao điểm giữa các đường chéo? ĐS: a)

n(n  3) ; n  5. 2

b)

(n  2)(n  1)n . 6

c)

n(n  1)(n  2)(n  3) . 24

Baøi 5: Tìm số giao điểm tối đa của: a) 10 đường thẳng phân biệt?

b) 10 đường tròn phân biệt?

c) 10 đường thẳng và 10 đường tròn trên? ĐS: a) 45.

b) 90. c) 335.

Baøi 6: Cho hai đường thẳng song song (d1), (d2). Trên (d1) lấy 17 điểm phân biệt, trên (d2) lấy 20 điểm phân biệt. Tính số tam giác có các đỉnh là 3 điểm trong số 37 điểm đã chọn trên (d1) và (d2). ĐS: 5950.

(ĐH SP Quy Nhơn, 1997)

Baøi 7: Cho mặt phẳng cho đa giác đều H có 20 cạnh. Xét các tam giác có ba đỉnh được lấy từ các đỉnh của H. a) Có tất cả bao nhiêu tam giác như vậy? Có bao nhiêu tam giác có đúng hai cạnh là cạnh của H? b) Có bao nhiêu tam giác có đúng một cạnh là cạnh của H? Có bao nhiêu tam giác không có cạnh nào là cạnh của H? ĐS: a) 1140; 20.

(HVNH, 2000, khối D)

b) 320 ; 80.

Baøi 8: Có 10 điểm A, B, C, ... trên mặt phẳng trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. a) Nối chúng lại ta được bao nhiêu đường thẳng? Trong đó có bao nhiêu đường không đi qua A hay B? b) Có bao nhiêu tam giác đỉnh bởi các điểm trên? Bao nhiêu tam giác chứa điểm A? Bao nhiêu tam giác chứa cạnh AB? ĐS: a) 45; 28.

b) 120 ; 36 ; 8.

Baøi 9: Có p điểm trong mặt phẳng trong đó có q điểm thẳng hàng, số còn lại không có 3 điểm nào thẳng hàng. Nối p điểm đó lại với nhau. Hỏi: a) Có bao nhiêu đường thẳng? ĐS: a)

b) Chúng tạo ra bao nhiêu tam giác?

1 1 p( p  1)  q(q  1)  2; . b) p( p  1)( p  2)  q(q  1)(q  2) . 2 6

Baøi 10: Cho p điểm trong không gian trong đó có q điểm đồng phẳng, số còn lại không có 4 điểm nào đồng phẳng. Dựng tất cả các mặt phẳng chứa 3 trong p điểm đó. Hỏi: a) Có bao nhiêu mặt phẳng khác nhau? ĐS: a) C 3p  Cq3  1.

b) Chúng tạo ra bao nhiêu tứ diện?

b) C p4  Cq4 .

Baøi 11: Cho p điểm trong đó có q điểm cùng nằm trên 1 đường tròn, ngoài ra không có 4 Trang 48

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

điểm nào đồng phẳng. Hỏi có bao nhiêu: a) Đường tròn, mỗi đường đi qua ba điểm? b) Tứ diện với các đỉnh thuộc p điểm đó? ĐS: a) C 3p  Cq3  1.

b) C p4  Cq4 .

V. Nhị thức Newton

1. Công thức khai triển nhị thức Newton: Với mọi nN và với mọi cặp số a, b ta có:

(a  b)n 

n

 Cnk ank bk

k 0

2. Tính chất: 1) Số các số hạng của khai triển bằng n + 1 2) Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng n 3) Số hạng tổng quát (thứ k+1) có dạng: Tk+1 = Cnk a nk bk ( k =0, 1, 2, …, n) 4) Các hệ số của các cặp số hạng cách đều số hạng đầu và cuối thì bằng nhau: Cnk  Cnn k

5) Cn0  Cnn  1 , Cnk 1  Cnk  Cnk1

Trang 49

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

* Nhận xét: Nếu trong khai triển nhị thức Newton, ta gán cho a và b những giá trị đặc biệt thì ta sẽ thu được những công thức đặc biệt. Chẳng hạn: (1+x)n = Cn0 x n  Cn1 x n1  ...  Cnn

Cn0  Cn1  ...  Cnn  2n

(x–1)n = Cn0 x n  Cn1 x n1  ...  (1)n Cnn

Cn0  Cn1  ...  (1)n Cnn  0

Dạng 1: Xác định các hệ số trong khai triển nhị thức Newton Baøi 1: Tìm hệ số của số hạng chứa M trong khai triển của nhị thức, với: a) ( x  3)9 ; M  x 4

b) (2 x  1)12 ; M  x 5

c) (2  x )15 ; M  x 9

d) (1  3 x )11; M  x 6

e) (3 x  x 2 )12 ; M  x15

f) (2  5 x )13; M  x 7

10

14

12

 2 g)  x 2   ; M  x11 x 

 1 h)  2 x   ; M  x 3 x 

 2 i)  y   ; M  y 2 y 

k) (2 x  3y)17 ; M  x 8 y 9

l) ( x 3  xy )15 ; M  x 25 y10

k)

(2 x  3y )25 ; M  x12 y13

ĐS: Baøi 2: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức: 12

10

 1  a)  x   x4  

 1  b)  x 2   x4  

10

10

 1 e)  2 x   x 

ĐS: a) 45

 1  f)  x 2   x3  

b) 495

c) –10

 1  c)  x 3   x2  

5

15

 2  g)  x 3   x2  

d) 15

 1 d)  x 2   x 

6

10

 1 h)  x   x 

e) –8064

f) 210

Baøi 3: Khai triển đa thức P(x) dưới dạng: P( x )  a0  a1x  a2 x 2  ...  an x n . Xác định hệ số ak: a) P( x )  (1  x )9  (1  x )10  ...  (1  x )14 ; a9 ? b) P( x )  (1  x )  2(1  x )2  3(1  x )3  ...  20(1  x )20 ; a15 ? c) P( x )  ( x  2)80  a0  a1x  a2 x 2  ...  a80 x 80 ; a78 ? Trang 50

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

d) P( x )  (3  x )50  a0  a1x  a2 x 2  ...  a50 x 50 ; a46 ? e) P( x )  (1  x )3  (1  x )4  (1  x )5  ...  (1  x )30 ; a3 ? ĐS: a) a9  3003

b) a15  400995

c) a78  12640

d) a46 = 18654300

Baøi 4: Trong khai triển ( x  y  z)n , tìm số hạng chứa x k .y m (k, m < n) ĐS: Trước hết tìm tất cả số hạng chứa xk. n

Ta có: (x + y + z)n =  x   y  z    ...  Cnk x k  y  z 

nk

 ...

mà (y + z)n–k = ...  Cnmk y m zn k m  ...  số hạng chứa x k .y m là: Cnk .Cnmk x k y m znk m Baøi 5: Tìm hệ số của số hạng chứa M trong khai triển của nhị thức, với: a) (1  x  x 2 )10 ; M  x 6

b) (1  x  2 x 2 )10 ; M  x17

c) ( x 2  x  1)5 ; M  x 3

d) (1  x 2  x 3 )8 ; M  x 8

e) (1  x  x 2  x 3 )10 ; M  x 5

f) 1  x 2 (1  x ) ; M  x 8

8

Baøi 6: n

 1  a) Cho biết trong khai triển  x 3   tổng các hệ số của các hạng tử thứ nhất, thứ hai, x2  

thứ ba bằng 11. Tìm hệ số của x 2 . n

 1 b) Cho biết trong khai triển  x 2   , tổng các hệ số của các hạng tử thứ nhất, thứ hai, x 

thứ ba là 46. Tìm hạng tử không chứa x. n

 2 c) Cho biết tổng của 3 hệ số của 3 số hạng đầu tiên trong khai triển  x 2   là 97. Tìm  3

hạng tử của khai triển chứa x4. d) Tìm hệ số của số hạng chứa x

26

n

 1   x 7  , biết rằng: trong khai triển  4 x 

C21n1  C22n1  ...  C2nn1  220  1 .

e) Tìm hệ số của số hạng chứa x 10 trong khai triển (2  x )n , biết rằng: 30 Cn0  3n1Cn1  3n2 Cn2  ...  (1)n Cnn  2048

ĐS: a) n  4, C42  6

b) n = 9 ; 84 c) n = 8; 1120 x 4

d) n = 10; 210 x 26

Trang 51

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

e) n = 11; 22 x10 Baøi 7: a) Tìm số hạng không chứa căn thức trong khai triển của nhị thức:

3 3 

2

5

n

 1  b) Tìm số mũ n của biểu thức  b   . Biết tỉ số giữa các hệ số của số hạng thứ 5 3 12  

và thứ 3 trong khai triển của nhị thức đó là 7:2. Tìm số hạng thứ 6? 15

 1 c) Tìm số hạng thứ 6 của khai triển  x   . x  12

 3 3 2 2  a  a . d) Tìm số hạng chứa a trong khai triển   64 3  7

10

 1 3  e) Tìm số hạng giữa của khai triển   x . 5  x  12

1  f) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức:   x  . x  16

 1 g) Tìm hạng tử độc lập với x trong khai triển  3 x   . x 

ĐS: a)

C52 .3.2  60

b) n = 9  T6 =

C95

 b

4

 1 . 3 2  b

5

 126    3 b b2 

c)

5 T6  C15 . 15 30 15 .x .y . e) T16  C30

d) 924a7 .2 30.

 a Baøi 8: Trong khai triển của nhị thức:  3   b 

f) 495.

g) 1820.

21

b   , tìm các số hạng chứa a, b với luỹ 3  a

thừa giống nhau? ĐS: Ta có: Tk+1 =

k C21 . 3 

a   b 

21k

 .  

k

21 k k k 21k   b  k = C21.a 3 6 .b 2 6  3  a 5

5

21  k k k 21  k 9 .a 2 .b 2      k = 9. Vậy số hạng cần tìm là: T10 = C21 3 6 2 6

Baøi 9: Số hạng nào chứa x với số mũ tự nhiên trong khai triển sau: 4

10

a) ( x  x ) .

13

 1  b)  x  . 3  x  Trang 52

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

2 6 7 10 10 x , C10 x , C10 x . ĐS: a) C10

0 13 3 9 6 5 9 x , C13 x , C13 x , C13 x. b) C13

Baøi 10: a) Tìm số hạng của khai triển ( 3  3 2)9 là một số nguyên. b) Tìm số hạng hữu tỉ của khai triển ( 3  15)6 . c) Xác định các số hạng hữu tỉ của khai triển ( 5 3  3 7)36 . d) Có bao nhiêu hạng tử nguyên của khai triển ( 3  4 5)124 . ĐS: a) T4  4536, T10  8. c) T7 , T22 , T37 .

b) T1  27, T3  2005, T5  10125, T7  3375. d) 32 số hạng n

 a  3 2 Baøi 11: a) Tìm số hạng thứ ba của khai triển  13 a   nếu Cn : Cn  4 :1.  1  a   T3  4T5  b) Trong khai triển (1  x )n theo lũy thừa tăng của x, cho biết :  40 . Tìm n và x? T   4 3 T6 n

 1  c) Trong khai triển  a a   cho biết hiệu số giữa hệ số của hạng tử thứ ba và thứ a4  

hai là 44. Tìm n. 13

ĐS: a) n  14, T3  91 a51 .

1 b) n  6, x   . 2

c) n = 11

Dạng 2 : Áp dụng khai triển nhị thức Newton để chứng minh đẳng thức tổ hợp Baøi 1: Tính các tổng sau (sử dụng trực tiếp khai triển (a  b)n ): a) S  C60  C61  ...  C66

HD: Sử dụng: (1  x )6 , với x = 1

b) S  C50  2C51  22 C52  ...  25 C55

HD: Sử dụng: (1  x )5 , với x = 2

0 1 2 2010  C2010  C2010  ...  C2010 c) S  C2010

HD: Sử dụng: (1  x )2010 , với x =

1 0 1 2 2010  2C2010  22 C2010  ...  22010 C2010 d) S  C2010

HD: Sử dụng: (1  x )2010 , với x =

2 6 7 8 9 10 11  C11  C11  C11  C11  C11 e) S  C11

HD: Sử dụng: (1  x )11 , với x = 1

0 1 2 16  315 C16  314 C16  ...  C16 f) S  316 C16

HD: Sử dụng: ( x  1)16 , với x = 3

Trang 53

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

0 1 17  41.316.C17  ...  417 C17 g) S  317 C17

HD: Sử dụng: (3 x  4)17 , với x =

1 Baøi 2: Tính các tổng sau (sử dụng trực tiếp khai triển (a  b)n ): a) S  Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn .

HD: Sử dụng: (1  x )n , với x = 1

b) S1  C20n  C22n  C24n  ...  C22nn

HD: Sử dụng: (1  x )2 n , với x = 1

S2  C21n  C23n  C25n  ...  C22nn1

c) S  Cn0  3Cn1  32 Cn3  ...  3n Cnn

HD: Sử dụng: (1  x )n , với x = 3

d) S  Cn0  6Cn1  62 Cn2  ...  6n Cnn

HD: Sử dụng: (1  x )n , với x = 6

d) S  Cn0  2Cn1  22 Cn2  ...  2n Cnn

HD: Sử dụng: (1  x )n , với x = 2

Baøi 3: Chứng minh các hệ thức sau (sử dụng trực tiếp khai triển (a  b)n ): a) C20n  C22n  ...  C22nn  C21n  C23n  ...  C22nn1

HD: (1  x )2 n , với x =

1 b) C20n  C21n  C22n  ...  C22nn  4n

HD: (1  x )2 n , với x =

1 c) 1  10.C21n  102.C22n  103.C23n  ...  102 n1C22nn1  102 n  81n. HD: (1  x )2 n , với x = 10 d) C20n  C22n 32  C24n 34  ...  C22nn 32 n  22 n1.(22 n  1) HD: (1  x )2 n  (1  x )2 n , với x = 3 0 2 4 2004 e) S  C2004  22 C2004  24 C2004  ...  22004 C2004 

32004  1 2 HD: (1  x )2004  (1  x )2004 , với x =

2 Baøi 4: Dùng đẳng thức (1  x )m .(1  x )n  (1  x )m n , chứng minh rằng: 1 .Cnk 1  Cm2 .Cnk 2  ...  Cmm .Cnk m  Cmk n , m  k  n. a) Cm0 .Cnk  Cm

(Hệ thức Van der mon de (Van đec mon)). b) (Cn0 )2  (Cn1 )2  (Cn2 )2  ...  (Cnn )2  C2nn . Trang 54

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

(2n)! (n  k )!(n  k )!

c) Cn0 .Cnk  Cn1 .Cnk 1  Cn2 .Cnk 2  ...  Cnnk .Cnn 

Baøi 5: Tính giá trị các biểu thức A, B bằng cách tính A + B, A – B: a) A = 22 n C20n  22 n2 C22n  ...  20 C22nn

B = 22 n1C21n  22 n3 C23n  ...  21C22nn1

b) A = 2n Cn0  2n2 Cn2  2n4 Cn4  ...

B = 2n1Cn1  2n3 Cn3  .2n5 Cn5  ...

2n

HD: a) Ta có : (2 x  1) =

2n

k 0

Mặt khác, (2 x –1)2 n =

C2kn .

2x 

2 nk

. Thay x = 1 ta được A + B = 32n = 9n

2n

 C2kn .(2 x )2nk .(1)k . Thay x = 1 ta được A – B = 1

k 0

Từ đó suy ra: A =

1 n (9  1) , 2

B=

1 n (9  1) 2

b) Khai triển (2 x  1)n , với x = 1  A + B = 3n Khai triển (2 x  1)n , với x = 1  A – B = 1 1 2

1 2

 A  (3n  1), B  (3n  1) Baøi 6: Biết tổng tất cả các hệ số của khai triển thị thức ( x 2  1)n bằng 1024, hãy tìm hệ số a (a là số tự nhiên) của số hạng ax12 trong khai triển đó. ĐS: a = 210.

(HV hành chính QG, 2000)

Baøi 7: Chứng minh: 0 2001 1 2000 k 2001k 2001 0 2002 C2002  C2002 C2001  ...  C2002 C2002 a) S  C2002 k  ...  C2002C1  1001.2

k 2001k k C2002 HD: a) Chú ý: C2002 k  ...  2002.C2001

2001

k  S = 2002  C2001  2002.22001  1001.22002 k 0

Baøi 8: Tính các tổng sau (sử dụng đạo hàm của khai triển (a  b)n ): 0 1 2 2010  2C2010  3C2010  ...  2011C2010 a) S  C2010

HD: Lấy đạo hàm: (1  x )2011 , với x

=1 ĐS: Baøi 9: Chứng minh các hệ thức sau (sử dụng đạo hàm của khai triển (a  b)n ): a) S  1.Cn1  2.Cn2  ...  n.Cnn  n.2n1

 HD: (1  x )n  , với x = 1

Trang 55

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

b) S  2.1.Cn2  3.2.Cn3  ...  n(n  1).Cnn  n.(n  1)2n2

 HD: (1  x )n  , với x =

1 c) S  12 Cn1  22 Cn2  ...  n2Cnn  n(n  1).2n2

HD:

k 2Cnk   k (k  1)  k  Cnk

d) S  Cn1 3n1  2Cn2 3n2  3Cn3 3n3  ...  nCnn  n.4n1

 HD: (3  x )n  , với x =

1 Baøi 10: Chứng minh các hệ thức sau (sử dụng tích phân của khai triển (a  b)n ): a) S  2Cn0 

22 1 23 2 2n1 n 3n1  1 Cn  Cn  ...  C  2 3 n 1 n n 1

2

HD: S   (1  x )n dx 0

1

1 1 1 2n1  1 b) S  Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn  2 3 n 1 n 1

HD: S   (1  x )n dx

1 1 (1)n n 1 c) S  Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cn  2 3 n 1 n 1

HD: S   (1  x )n dx

1 1 1 (1)n n 1 d) S  Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cn  2 4 6 2(n  1) 2(n  1)

HD: S   x (1  x 2 )n dx

1 1 1 1 2n1  1 e) S  Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn  2 4 6 2(n  1) 2(n  1)

HD: S   x (1  x 2 )n dx

f) S  Cn0 

0

1

0

1

0

1

0

2 22  1 1 2 2  1 2 2n1  1 n 3n1  2n1 HD: S   (1  x )n dx Cn  Cn  ...  Cn  2 3 n 1 n 1 1

Dạng 3: Toán chia hết Nếu a chia cho b có số dư là r thì a = bq + r nên an = (bq + r)n = bnqn + nbn–1qn–1r + … + nbqrn–1 + rn Do đó an và rn có cùng số dư khi chia cho b. Tức là: an  rn(mod b) Vậy nếu a r (mod b) thì an  rn (mod b) Ví dụ 1: Chứng minh rằng với n  Z+, ta có: a) 4n + 15n – 1

9

b) 16n – 15n – 1

225

HD: a) Ta có 4n = (3+1)n = 3n + n.3n–1 + … + 3n + 1  3n + 1 (mod 9) Trang 56

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

(vì 3k

9 , k  2)

4n + 15n – 1  3n + 1 + 15n – 1 (mod 9) = 18n (mod 9) Vậy 4n + 15n – 1

9

b) 16n = (1 + 15)n = 1 + n.15 +

n(n  1) 2 .15 + … + n.15n–1 + 15n 2

 1 + 15n (mod 152) Do đó: 16n – 15n – 1  1 + 15n – 15n – 1  0 (mod 225) Vậy

16n – 15n – 1

225

Ví dụ 2: Chứng minh rằng với n  Z+, ta có:

26n+1 + 36n+1 + 56n + 1 7

HD: 26n+1 + 36n+1 + 56n+1 + 1 = 2(26)n + 3(36)n + (56)n + 1 = 2.64n + 3.729n + 15625n + 1 = 2[(7.9 + 1)n – 1] + 3[(7.104 + 1)n – 1] + [(7.2232 + 1)n – 1] + 7 Do đó với mọi số tự nhiên p và q thì: (7p+1)q – 1 = [(7p+1)–1].[(7p+1)q–1+ … + (7p+1) + 1] nên biểu thức đã cho luôn chia hết cho 7.

B. XÁC SUẤT Trang 57

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

I. Biến cố và xác suất 1. Biến cố

 Không gian mẫu : là tập các kết quả có thể xảy ra của một phép thử.  Biến cố A: là tập các kết quả của phép thử làm xảy ra A. A  .  Biến cố không: 

 Biến cố chắc chắn: 

 Biến cố đối của A: A   \ A  Hợp hai biến cố: A  B

 Giao hai biến cố: A  B (hoặc A.B)

 Hai biến cố xung khắc: A  B =   Hai biến cố độc lập: nếu việc xảy ra biến cố này không ảnh hưởng đến việc xảy ra biến cố kia. 2. Xác suất

 Xác suất của biến cố: P(A) =

n( A) n( )

 0  P(A)  1; P() = 1;

P() = 0

 Qui tắc cộng: Nếu A  B =  thì P(A  B) = P(A) + P(B) Mở rộng: A, B bất kì: P(A  B) = P(A) + P(B) – P(A.B)

 P( A ) = 1 – P(A)  Qui tắc nhân: Nếu A, B độc lập thì P(A.B) = P(A). P(B)

Baøi 1: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố: a) Tổng hai mặt xuất hiện bằng 8. b) Tích hai mặt xuất hiện là số lẻ. c) Tích hai mặt xuất hiện là số chẵn. ĐS: a) n() = 36. n(A) = 5  P(A) =

5 36

b)

1 4

c)

3 4

Baøi 2: Một lớp học có 25 học sinh, trong đó gồm có 15 em học khá môn Toán, 17 em học khá môn Văn. a) Tính xác suất để chọn được 2 em học khá cả 2 môn. b) Tính xác suất để chọn được 3 em học khá môn Toán nhưng không khá môn Văn.

Trang 58

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

ĐS: a) n(AB) = n(A) + n(B) – n(AB) = 15 +17 – 25 = 7  P(AB)=

C72

25

b)

C83

25

Baøi 3: Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất của biến cố: a) Tổng hai mặt xuất hiện bằng 7. b) Các mặt xuất hiện có số chấm bằng nhau. 1 6

ĐS: a)

b)

1 6

Baøi 4: Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ chỉ khác nhau về màu. Lấy ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy tiếp một viên nữa. Tính xác suất của biến cố lần thứ hai được một viên bi xanh. ĐS:

5 8

Baøi 5: Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ chỉ khác nhau về màu. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để được ít nhất 3 viên bi xanh. ĐS:

1 2

Baøi 6: Hai người đi săn độc lập với nhau và cùng bắn một con thú. Xác suất bắn trúng của người thứ nhất là ĐS:

3 1 , của người thứ hai là . Tính xác suất để con thú bị bắn trúng. 5 2

4 5

Baøi 7: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của các biến cố sau: a) Lần thứ nhất xuất hiện mặt 6 chấm. b) Lần thứ hai xuất hiện mặt 6 chấm. c) Ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm. d) Không lần nào xuất hiện mặt 6 chấm. ĐS: a)

1 6

b)

1 6

c)

11 36

d)

25 36

Baøi 8: Gieo đồng thời bốn đồng xu cân đối đồng chất. Tính xác suất của biến cố: a) Cả 4 đồng xu đều ngửa. b) Có đúng 3 đồng xu lật ngửa. c) Có ít nhất hai đồng xu lật ngửa. ĐS: a)

1 16

b)

1 4

c)

11 16

Trang 59

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Baøi 9: Một hộp bóng đèn có 12 bóng, trong đó có 7 bóng tốt. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng.Tính xác suất để lấy được: a) ít nhất 2 bóng tốt

b) ít nhất 1 bóng tốt.

Baøi 10: Một lớp học gồm 20 học sinh trong đó có 6 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Văn và 4 học sinh giỏi cả 2 môn. GVCN chọn ra 2 em. Tính xác suất để 2 em đó là học sinh giỏi. Baøi 11: Một hộp có 20 quả cầu giống nhau, trong đó có 12 quả cầu trắng và 8 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất để trong 3 quả chọn ra có ít nhất một quả màu đen. Baøi 12: Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. GVCN chọn ra 2 em đi thi văn nghệ. Tính xác suất để 2 em đó khác phái. Baøi 13: Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 8 em giỏi, 15 em khá và 7 em trung bình. Chọn ngẫu nhiên 3 em đi dự đại hội. Tính xác suất để : a) Cả 3 em đều là học sinh giỏi

b) Có ít nhất 1 học sinh giỏi

c) Không có học sinh trung bình. Baøi 14: Cho 7 số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Gọi X là tập hợp các số gồm hai chữ số khác nhau lấy từ 7 số trên. Lấy ngẫu nhiên 1 số thuộc X. Tính xác suất để: a) Số đó là số lẻ. b) Số đó chia hết cho 5 c) Số đó chia hết cho 9.

II. Biến ngẫu nhiên rời rạc 1. Biến ngẫu nhiên rời rạc  X = {x1, x2, …,xn}

 P(X=xk) = pk

p1 + p2 + … + pn = 1

2. Kì vọng (giá trị trung bình) Trang 60

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

  = E(X) =

n

 xi pi i 1

3. Phƣơng sai và độ lệch chuẩn

 V(X) =

n

n

i 1

i 1

 ( xi   )2 pi =  xi2 pi   2

 (X) = V ( X )

Baøi 1: Hai cầu thủ bóng đá sút phạt đền. Mỗi người đá một lần với xác suất làm bàn của người thứ nhất là 0,8. Tính xác suất làm bàn của người thứ hai, biết rằng xác suất để cả hai người cùng làm bàn là 0,56 và xác suất để bị thủng lưới ít nhất một lần là 0,94. Baøi 2: Một cặp vợ chồng có 3 người con. Gọi X là số lần sinh con trai. Lập bảng phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên X. Baøi 3: Một hộp đựng 6 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Gọi X là số lần lấy được bi đỏ. Lập bảng phân phối của biến ngẫu nhiên X. Baøi 4: Cho bảng phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên X: X

1

2

3

P

0,3

0,5

0,2

Tìm kỳ vọng, phương sai và độ lệch chuẩn của X. Baøi 5: Một hộp đựng 5 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên. Gọi X là số bi đỏ lấy ra. Tính kỳ vọng, phương sai và độ lệch chuẩn của X. Baøi 6: Hai xạ thủ độc lập cùng bắn vào 1 bia. Mỗi người bắn 1 viên đạn. Xác suất để xạ thủ thứ nhất bắn trúng bia là 0,7. Xác suất để xạ thủ thứ hai bắn trúng bia là 0,8. Gọi X là số đạn bắn trúng bia. Tính kỳ vọng, phương sai của X.

BÀI TẬP ÔN CHƢƠNG II Baøi 18:

Một cơ quan có 4 cổng ra vào.

a) Hỏi một người khách có thể chọn bao nhiêu cách ra vào cơ quan đó? b) Có thể chọn bao nhiêu cách vào ra cơ quan đó bằng 2 cổng khác nhau (cổng vào khác cổng ra)? ĐS: Trang 61

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Baøi 19:

Có 10 môn học buổi sáng và 7 môn học buổi chiều.

a) Hỏi có mấy khả năng học sinh lựa chọn để buổi sáng chỉ học 1 môn và buổi chiều chỉ học 1 môn? b) Hỏi có mấy khả năng học sinh lựa chọn để buổi sáng chỉ học 1 môn và buổi chiều không học môn nào? ĐS: Baøi 20:

Một người có 6 cái áo, 5 cái quần và 3 đôi giày. Trong đó có 3 áo sọc và 3 áo

trắng, 2 quần đen, 2 đôi giày đen. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn mặc áo – quần – giày, nếu: a) Chọn áo, quần, giày nào cũng được? b) Nếu chọn áo sọc thì với quần nào, giày nào cũng được; còn nếu chọn áo trắng thì chỉ mặc với quần đen và đi giày đen? ĐS: Baøi 21:

Một nhóm học sinh gồm có 30 em giỏi Toán và 20 em giỏi Văn. Có bao nhiêu

cách chọn ra 5 học sinh sao cho có ít nhất 3 em giỏi Toán? ĐS: Baøi 22:

Một đồn cảnh sát có 9 người. Trong ngày cần cử 3 người làm nhiệm vụ ở địa

điểm A, 2 người ở địa điểm B, còn 5 người thường trực tại đồn. Hỏi có bao nhiêu cách phân công? ĐS: Baøi 23:

Trong số 107 số điện thoại 7 chữ số thì những số có 7 chữ số khác nhau chiếm

tỉ lệ bao nhiêu? ĐS: Baøi 24:

Hội đồng quản trị của một công ty gồm 15 người. Từ hội đồng đó bầu cử ra

một chủ tịch, một phó chủ tịch và 2 ủy viên kiểm tra) Hỏi có bao nhiêu cách? ĐS: 16380 Baøi 25:

Trong bình hoa có 10 bông hồng đỏ và 5 bông hồng trắng. Có bao nhiêu cách

lấy ra từ bình hoa 4 bông hồng cùng màu? ĐS: 215 Baøi 26: Một bộ sách gồm 30 tập. Hỏi có bao nhiêu cách sắp bộ sách đó lên kệ sách dài sao cho tập 1 và tập 2 không đứng kề nhau. ĐS: 30! – 2 . 29! = 28 . 29! Baøi 27: Hai nhân viên bưu điện cần phải chuyển 10 lá thư đến 10 địa chỉ. Hỏi họ có bao nhiêu cách phân công công việc đó? Trang 62

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

ĐS: 210 Baøi 28: Cần phát 12 đề thi gồm 6 đề A và 6 đề B cho 12 học sinh, mỗi học sinh đều được 1 đề. Có bao nhiêu cách sắp xếp các học sinh ấy thành hai dãy mỗi dãy 6 học sinh sao cho các học sinh ngồi kề nhau thì không cùng đề với nhau còn các học sinh ngồi trước cùng đề với học sinh ngồi ngay phía sau. ĐS: 2 . 6! 6! Baøi 29: Có thể chia 12 quyển sách khác nhau cho 4 đứa trẻ theo bao nhiêu cách biết rằng: a) Mỗi đứa trẻ được 3 quyển sách? b) Hai đứa lớn nhất được 4 quyển sách mỗi đứa và hai đứa bé nhất được 2 quyển sách mỗi đứa? ĐS:

a) 369600;

b) 207900.

Baøi 30: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 5 người khách: a) Vào 5 ghế thành 1 dãy b) Vào 5 ghế chung quanh một bàn tròn, nếu không có sự phân biệt giữa các ghế này? ĐS: a) 120

b) 24

Baøi 31: Một dãy ghế dành cho 3 nam và 2 nữ. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi nếu: a) Họ ngồi thế nào cũng được? b) Nam ngồi kề nhau, nữ ngồi kề nhau? c) Chỉ có nữ ngồi kề nhau? ĐS:

a) 120;

b) 24;

c) 24.

Baøi 32: Xếp 6 người ngồi vào 1 dãy 6 ghế, có bao nhiêu cách nếu: a) Có 3 người trong họ muốn ngồi kề nhau? b) Có 2 người trong họ không muốn ngồi kề nhau? c) Có 3 người trong họ không muốn ngồi kề nhau đôi một? ĐS:

a) 144;

b) 480;

c) 144.

Baøi 33: Có bao nhiêu cách xếp 5 người gồm 3 nam và 2 nữ vào một hàng ghế gồm 8 ghế nếu: a) Họ ngồi thế nào cũng được? b) Họ ngồi kề nhau? c) 3 nam ngồi kề nhau, 2 nữ ngồi kề nhau và giữa hai nhóm này có ít nhất 1 ghế trống? ĐS:

a) 6720;

b) 480;

c) 144.

Baøi 34: Một hàng ghế gồm 10 chiếc ghế. Có bao nhiêu cách sắp xếp một đôi vợ chồng ngồi vào các ghế đó nếu: a) Họ ngồi ghế nào cũng được? b) Họ ngồi kề nhau? Trang 63

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

c) Vợ ngồi bên phải chồng? d. Họ ngồi cách nhau một ghế? ĐS:

a) 90;

b) 18;

c) 9;

d) 16.

Baøi 35: Có bao nhiêu cách xếp 5 người vào một cái bàn có 5 chỗ ngồi sao cho A và B ngồi cạnh nhau nếu? a) Cái bàn là bàn dài? b) Cái bàn là bàn tròn không phân biệt các chỗ? c) Cái bàn là bàn tròn có đánh số (có phân biệt chỗ)? ĐS:

a) 48;

b) 12;

c) 60.

Baøi 36: Lớp có 12 nam trong đó có An và có 8 nữ trong đó có Bình. Có bao nhiêu cách cử ra 5 người đi dự trại hè quốc tế sao cho phải có ít nhất hai nam, ít nhất hai nữ, hơn nữa An và Bình không đồng thời được cử đi? ĐS: 9240 Baøi 37: Một lớp học có 15 học sinh ưu tú trong đó có An và Bình. Có bao nhiêu cách cử 4 học sinh ưu tú đi du học ở 4 nước khác nhau, mỗi nước một người, trong 4 người đó có An và Bình. 2  4.3.13.12  1872 ĐS: 4.3. A13

Baøi 38: Có 5 học sinh trong đó có An và Bình. Hỏi có bao nhiêu cách xếp họ lên một đoàn tàu gồm 8 toa nếu: a) 5 người lên cùng một toa?

b) 5 người lên 5 toa đầu?

c) 5 người lên 5 toa khác nhau?

d) An và Bình lên cùng toa đầu?

e) An và Bình lên cùng một toa? f) An và Bình lên cùng một toa, ngoài ra không có người nào khác lên toa này? ĐS:

a) 7;

b) 120;

c) 6720

d) 512;

e) 4096;

f) 343.

Baøi 39: Giám đốc một công ty muốn chọn một nhóm 5 người vào hội đồng tư vấn. Trong công ty có 12 người hội đủ điều kiện để được chọn, trong đó có hai cặp vợ chồng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu: a) Hội đồng này có đúng một cặp vợ chồng? b) Hội đồng này không thể gồm cả vợ lẫn chồng (nếu có)? ĐS:

a) 112;

b) 560.

Baøi 40: Cho 5 quả cầu màu trắng có bán kính khác nhau và 5 quả cầu màu xanh có bán kính khác nhau. Người ta muốn xếp 10 quả cầu đó vào một hàng 10 chỗ cho trước. a) Có bao nhiêu cách xếp khác nhau? b) Có bao nhiêu cách xếp sao cho hai quả cầu đứng cạnh nhau thì phải khác nhau? Trang 64

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

c) Có bao nhiêu cách xếp sao cho 5 quả cầu trắng đứng kề nhau? ĐS:

a) 3628800;

b) 28800;

c) 86400.

Baøi 41: Cho 1 thập giác lồi: a) Tìm số đường chéo? b) Tìm số tam giác có đỉnh là đỉnh của thập giác? c) Trong các tam giác trên có bao nhiêu tam giác có ít nhất một cạnh là cạnh của thập giác? Có bao nhiêu tam giác không có cạnh nào là cạnh của thập giác? ĐS: Baøi 42: a) Cho trước 15 điểm trong mặt phẳng sao cho 3 điểm bất kỳ trong số đó không cùng nằm trên 1 đường thẳng. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm trong số đó? b) Cho trước 25 điểm trong không gian sao cho 4 điểm bất kỳ trong số đó không cùng nằm trong 1 mặt phẳng. Có bao nhiêu tam giác nối 3 điểm bất kỳ trong số đó? Có bao nhiêu tứ diện nối 4 điểm bất kỳ trong số đó? ĐS: a) 105;

b) 2300; 12650.

Baøi 43: Một họ n đường thẳng song song cắt một họ m đường thẳng song song. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành được tạo thành? ĐS:

mn(m  1)(n  1) 4

Baøi 44: Cho một đa giác lồi n đỉnh (n  4) a) Tính số đường chéo của đa giác này? b) Biết rằng 3 đường chéo không đi qua cùng một đỉnh thì không đồng quy, hãy tính số các giao điểm không phải là đỉnh của các đường chéo ấy? ĐS:

a)

n(n  3) ; 2

b)

n(n  1)(n  2)(n  3) 24

Baøi 45: Cho tam giác ABC. Xét tập hợp đường thẳng gồm 4 đường thẳng song song với AB, 5 đường thẳng song song với BC và 6 đường thẳng song song với CA. Hỏi các đường thẳng này tạo được: a) Bao nhiêu tam giác? b) Bao nhiêu hình thang mà không phải là hình bình hành? ĐS:

a) 120;

b) 720.

Baøi 46: Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số khác nhau được lập nên từ các số 1, 2, 3, 4, 5 và: a) Bắt đầu với chữ số 3? b) Không bắt đầu với chữ số 5? c) Bắt đầu với số 54? d) Không bắt đầu với số 543? Trang 65

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Baøi 47: Có 100000 chiếc vé số được đánh số từ 00000 đến 99999. Hỏi có bao nhiêu vé số gồm 5 chữ số khác nhau? Baøi 48: Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 ta có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau? Baøi 49: Có bao nhiêu số gồm n chữ số, trong đó các chữ số chỉ là 1, 2, 3, sao cho mỗi chữ số có mặt ít nhất một lần trong mỗi số đó? Baøi 50: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau từng đôi sao cho tất cả các chữ số đều khác không và có mặt đồng thời các chữ số 2, 4, 5. ĐS: 1800. Baøi 51: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số trong đó a) Có một chữ số 1? b) Có chữ số 1 và các chữ số đều khác nhau? ĐS:

a) 1225;

b) 750.

Baøi 52: a) Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau. b) Tính tổng các số ở câu a) ĐS:

a) 648;

b) 355680.

Baøi 53: Có bao nhiêu số lớn hơn 2000 với các chữ số khác nhau từng đôi lấy từ tập X = {0, 1, 2, 3, 4} ĐS:

168.

Baøi 54: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số biết rằng hai chữ số đứng kề nhau phải khác nhau? ĐS:

59049

Baøi 55: Với các chữ số 2, 3, 5, 8 có thể lập được bao nhiêu a) Số tự nhiên lớn hơn 400 và nhỏ hơn 600? b) Số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau từng đôi và chia hết cho 4? ĐS:

a) 16;

b) 6.

Baøi 56: Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau từng đôi và: a) Các số này lớn hơn 300000? b) Các số này lớn hơn 300000 và chia hết cho 5? c) Các số này lớn hơn 350000? ĐS:

a) 360;

b) 120;

c) 264.

Baøi 57: Với 6 chữ số 2, 3, 5, 6, 7, 8 người ta muốn lập những số gồm bốn chữ số khác nhau. a) Có bao nhiêu số nhỏ hơn 5000? Trang 66

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

b) Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn 7000? ĐS:

a) 120;

b) 120.

Baøi 58: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau từng đôi và khác 0 biết rằng tổng của 3 chữ số này bằng 8. ĐS:

12.

Baøi 59: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau từng đôi biết rằng tổng 3 chữ số này bằng 12. ĐS:

54.

Baøi 60: Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 người ta muốn lập các số gồm 8 chữ số khác nhau từng đôi. Có bao nhiêu số trong đó a) Chữ số 1 có mặt 3 lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng 1 lần? b) Chữ số 1 có mặt hai lần, chữ số 2 có mặt hai lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng một lần? a) 6720 HD: A85 ;

ĐS:

b)10080 HD: A84 .C42 .1  C82 .C62 .4! .

Baøi 61: Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, có thể lập được bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau từng đôi trong đó: a) Phải có mặt chữ số 0?

b)

Phải có mặt chữ số 6?

c) Phải có mặt hai chữ số 0 và 6? a) 4. A64  1440;

ĐS:

b) 6. A64  5. A54  1560;

c) 1.4. A53  5. A42 . A42  960

Baøi 62: Cho S = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10}. Có bao nhiêu tập con A của S trong mỗi trường hợp sau: a) A có 5 phần tử. b) A có 5 phần tử và phần tử bé nhất của A là 3. c) A có 5 phần tử và phần tử bé nhất của A bé hơn hay bằng 3. ĐS: a) 252;

b) 35;

c) 231.

Baøi 63: a) Có bao nhiêu tập con của {1, 2, ..., 11} chứa ít nhất một số chẵn? b) Có bao nhiêu tập con của {1, 2, ..., 12} chứa ít nhất một số chẵn? ĐS: a) 211 – 26;

b) 212 – 26.

Baøi 64: Giả sử chỉ có một phần tư số tập con 5 phần tử của {1, 2, ..., n} chứa số 7. Hãy tìm n. ĐS:

n = 20.

Baøi 65: Tính giá trị các biểu thức sau: A=

10! 8! 8!

B=

7!4!  8! 9!  .  10!  3!5! 2!7! 

Trang 67

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

A52

C=

P2

P P P P  D =  5  1  3  2  . A52  A1 A3 A2 A1   5 5 5 5

5 A10

7P3

Baøi 66: Giải các phương trình: a) 2 Ax2  50  A22x ( x  N )

b) Pn5  15 Ank1.Pn1k

c) Ax3  2C x4  3 Ax2

d) Axx11  2 P x 1 

ĐS:

c) x = 6 v x = 11;

30 P 7 x

d) x = 7;

Baøi 67: Giải các hệ phương trình

  A x : P  Cyy  x  126 a)  y x 1   Px 1  720 c)

Axy1  yAxy11

10

ĐS:

Axy 1 2

b)

C xy 1 3

C xy2  C xy22  2C xy21 5

C xy 1 5

C xy 1 1

a) x = 5, y = 7;

b) x = 7, y = 3;

c) x = 7, y = 3.

Baøi 68: Chứng minh rằng: a) (n!)2 > nn (nN, n2) b)

Cn0 .Cn1 ...Cnn

 2n  2     n 1   

n1

(nN, n2); khi nào dấu “=” xảy ra)

Baøi 69: Chứng minh các đẳng thức sau: a) Pk . An21. An23 . An25  nk ! An55 (k  n; k, nN) b) Cnk  4Cnk 1  6Cnk 2  4Cnk 3  Cnk 1  Cnk 4 (4  k  n) c) 2Cnk  5Cnk 1  4Cnk 2  Cnk 3  Cnk22  Cnk33 10 9 9  C99  C10  ...  C20 d) C21

Baøi 70: Chứng minh các đẳng thức sau: b) Cnk Cnmkk  Cmk Cnm

a) Pn  (n  1)(Pn1  Pn2 ) c) Cnm  Cnm1  ...  Cnm10  Cnm11  Cnm101

d) Cn0  2Cn1  3Cn2  ...  (n  1)Cnn  (n  2)2n1 e) 2Cn0  f)

22 Cn1 2

C   C  0 n

2

1 n

2

23 Cn2 3

24 Cn3 4

 

 ...  Cnn

2

 ... 

2 n1Cnn n 1

3n1  1 n 1

 C2nn Trang 68

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

g) Cnm  Cnm1  ...  Cnm p  Cnm11  Cnmp1 h) Cn0  Cn1  Cn2  Cn3  ...  (1)k Cnk  (1)k Cnk1 ĐS:

f. (1 + x)n(n + 1)n = (1 + x)2n. So sánh hệ số của xn ở cả 2 vế. g. Sử dụng công thức Pascal

Baøi 71: Tính các tổng sau: a) A  Cn0  2Cn2  4Cn4  ...  2k Cn2 k  ...

B  Cn1  2Cn3  4Cn5  ...  2k Cn2 k 1  ...

b) S  1.Cn1  22 Cn2  32 Cn3 ... k 2Cnk  ...  n2Cnn c) (1  x )n  Cn1 x(1  x )n1  Cn2 x 2 (1  x )n2  ...  (1)n Cnn x n d)

1 1 1 1 1    ...   ...  0! n! 1!(n  1)! 2!(n  2)! k !(n  k )! n!0!

e)

1 1 1 1    ...  (1)n 0! n! 1!(n  1)! 2!(n  2)! n!0!

ĐS:

a) Khai triển các biểu thức 1  2

n

và 1  2

n

b) Đạo hàm các hàm số: f(x) = (1 + x)n và g(x) = x(1 + x)n. d)

2n ; n!

e) 0.

Baøi 72: CMR: Cnk , Cnk 1, Cnk 2 (với k+3  n ; n, kN) là 3 số hạng liên tiếp của 1 cấp số cộng. Baøi 73: Viết khai triển của biểu thức (3 x –1)16 , từ đó chứng minh rằng : 0 1 2 16 316.C16  315.C16  314.C16  ...  C16  216

Baøi 74: Chứng minh các hệ thức sau: a) Cn0  2Cn1  3Cn2  ...  (n  1)Cnn  (n  2).2n1 b) 2.1Cn2  3.2Cn3  ...  n(n  1)Cnn  n(n  1).2n2 c) 12 Cn1  22 Cn2  ...  n2Cnn  n(n  1).2n2 Baøi 75: Chứng minh rằng:

1 0 1 1 1 2 1 3 (1)n n 1 a) Cn  Cn  Cn  Cn  ...  Cn  2 4 6 8 2n  2 2(n  1) b)

C21n1.2 0 C2 n1  11

C22n1.22 1 2

 ... 

(1)n C22nn11.22 n1 1  (n  1)

0

Trang 69

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

n Cnk 1 22 n2  3n1 k Baøi 76: Chứng minh:  .Cn    k 1 (n  1).2n1 k 0 k  1 k 0 (k  1).2 n

Baøi 77: a) Tính I =

1

x

2

(1  x 3 )dx

0

b) Chứng minh :

1 0 1 1 1 2 1 2n1  1 Cn  Cn  Cn  ...  Cnn  3 6 9 3n  3 3(n  1)

Baøi 78: Cho nN, chứng minh hệ thức sau: (1  e)n1 n 1 2n1 n 1  Cnk   Cnk .ek 1 n 1 k  1 n  1 k  1 k 0 k 0

Baøi 79: Với giá trị nào của x thì số hạng thứ 4 trong khai triển của (5  2 x )16 lớn hơn số hạng thứ 3 và thứ 5. ĐS:

15 10 x . 28 13 n

 1  Baøi 80: Số hạng thứ 3 trong khai triển  2 x   không chứa x. Với giá trị nào của x thì số x2  

hạng đó bằng số hạng thứ 2 trong khai triển (1  x 3 )30 . ĐS:

x = 2.

Baøi 81: a) Dùng khai triển của P = (a  b  c)n , CMR số các hoán vị khác nhau của m chữ a, n chữ b, p chữ c là: N =

(m  n  p)! m! n! p!

b) Áp dụng:Tính hệ số của đơn thức x 6 y 5 z 4 trong khai triển của P = (2 x – 5y  z)15 Baøi 82: Xác định hệ số của x 4 trong khai triển của P = (1  2 x  3 x 2 )10 Baøi 83: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển, biết: n

28     3  n n1 n 2 15 a)  x x  x  , biết Cn  Cn  Cn  79.

3n

 1  b)  2nx   , biết tổng các hệ số trong khai triển bằng 64. 2nx 2  

c)  ax  x  , biết tổng các hệ số bậc chẵn trong khai triển bằng 512. 

1 4

n

n

5 1  d)  x 2   , biết tổng hệ số của số hạng thứ hai và thứ 3 trong khai triển bằng 26 x  

Trang 70

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

25,5. ĐS:

a) 792.

b) 240

c) 45a2

d)

1547 1024

  Baøi 84: Tìm giá trị của x sao cho trong khai triển của  2 x   2 x 1 

n

  , (n là số nguyên  

dương) có số hạng thứ 3 và thứ 5 có tổng bằng 135, còn các hệ số của ba số hạng cuối của khai triển đó có tổng bằng 22. ĐS:

x = 2; x = –1. n

 1  Baøi 85: Tìm số nguyên dương n sao cho trong khai triển của   3  tỉ số của số hạng thứ  2  4 và số hạng thứ 3 là 3 2. ĐS:

n = 5. 12

Baøi 86: Tìm giá trị của x sao cho trong khai triển của  6 x  x 1   

hiệu số giữa số hạng

thứ k + 1 và số hạng thứ k bằng 30 còn số mũ của x trong số hạng thứ k gấp đôi số mũ của x trong số hạng thứ k + 1. ĐS:

x1 

2 ; x2  5 5. 4

 1  x lg Baøi 87: Với những giá trị nào của x, số hạng thứ 3 của khai triển  7 2  x

9

 x  bằng  

3600.  1 Baøi 88: Tìm giá trị của số thực x, sao cho trong khai triển  2 x   x x 1 

n

  tổng các số hạng  

thứ 3 và thứ 5 là 135, tổng của 3 hạng tử cuối là 22. Baøi 89: Gieo một đồng tiền hai lần, xét biến cố A = “ ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp ”. Tính n(  ) và n(A). Baøi 90: Gieo đồng thời ba con xúc sắc cân đối, đồng chất. Gọi A là biến cố ba mặt không giống nhau. Tính n(  ) và n(A). Baøi 91: Gieo một con xúc sắc hai lần. tính xác suất của biến cố: a) A : “ tổng số chấm hai lần gieo bằng 8”. b) B : “ tổng số chấm hai lần gieo là một số chia hết cho 9 ”. c) C : “ tổng số chấm hai lần gieo là như nhau ”. Trang 71

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Baøi 92: Gieo một con xúc sắc hai lần. Tính xác suất của biến cố: a) A : “ lần đầu được mặt có số chấm lẻ, lần sau được mặt có số chấm lớn hơn 2 ”. b) B : “ một lần được số chấm là chẵn, một lần được số chấm là lẻ ”. Baøi 93: Cho 7 số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Gọi X là tập hợp các số gồm hai chữ số khác nhau lấy từ 7 số trên. Lấy ngẫu nhiên 1 số thuộc X. Tính xác suất để: d) Số đó là số lẻ. e) Số đó chia hết cho 5 f) Số đó chia hết cho 9. Baøi 94: Một hộp đựng 8 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ, cân đối, đồng chất. Lấy ngẫu nhiên 4 viên. Tính xác suất để được: a) 4 viên bi màu xanh.

b) 4 viên bi màu đỏ.

c) 2 viên bi màu xanh và 2 viên bi màu đỏ. Baøi 95: Một hộp bóng đèn có 12 bóng, trong đó có 7 bóng tốt. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng.Tính xác suất để lấy được: b) ít nhất 2 bóng tốt

b) ít nhất 1 bóng tốt.

Baøi 96: Một lớp học gồm 20 học sinh trong đó có 6 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Văn và 4 học sinh giỏi cả 2 môn. GVCN chọn ra 2 em. Tính xác suất để 2 em đó là học sinh giỏi. Baøi 97: Một hộp có 20 quả cầu giống nhau, trong đó có 12 quả cầu trắng và 8 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất để trong 3 quả chọn ra có ít nhất một quả màu đen. Baøi 98: Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. GVCN chọn ra 2 em đi thi văn nghệ. Tính xác suất để 2 em đó khác phái. Baøi 99: Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 8 em giỏi, 15 em khá và 7 em trung bình. Chọn ngẫu nhiên 3 em đi dự đại hội. Tính xác suất để : a) Cả 3 em đều là học sinh giỏi

b) Có ít nhất 1 học sinh giỏi

c) Không có học sinh trung bình.

CHƢƠNG III DÃY SỐ – CẤP SỐ

I. Phƣơng pháp qui nạp toán học Trang 72

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Để chứng minh mệnh đề chứa biến A(n) là một mệnh đề đúng với mọi giá trị nguyên dương n, ta thực hiện như sau:

 Bước 1: Kiểm tra mệnh đề đúng với n = 1.  Bước 2: Giả thiết mệnh đề đúng với số nguyên dương n = k tuỳ ý (k  1), chứng minh rằng mệnh đề đúng với n = k + 1. Chú ý: Nếu phải chứng minh mệnh đề A(n) là đúng với với mọi số nguyên dương n  p thì: + Ở bước 1, ta phải kiểm tra mệnh đề đúng với n = p; + Ở bước 2, ta giả thiết mệnh đề đúng với số nguyên dương bất kì n = k  p và phải chứng minh mệnh đề đúng với n = k + 1.

Baøi 100:

Chứng minh rằng với mọi n  N*, ta có:

a) 1 + 2 + … + n =

n(n  1) 2

 n(n  1)  c) 1  2  ...  n    2  3

3

3

e) 1.2  2.3  ...  n(n  1)  Baøi 101:

e) 1  Baøi 102:

2

n(n  1)(2n  1) 6

d) 1.4  2.7  ...  n(3n  1)  n(n  1)2

n(n  1)(n  2) 3

f)

1 1 1 n   ...   1.2 2.3 n(n  1) n  1

Chứng minh rằng với mọi n  N*, ta có:

a) 2n  2n  1 c) 1 

b) 12  22  ...  n2 

1 22 1 2

 ...   ... 

b) 2 n  2  2 n  5

(n  3)

1

 2

n2 1

n

1 (n  2) n

2 n

d)

1 3 2n  1 1 . ...  2 4 2n 2n  1

f)

1 1 1 13   ...   n 1 n  2 2n 24

(n > 1)

Chứng minh rằng với mọi n  N*, ta có:

a) n3  11n chia hết cho 6.

b) n3  3n 2  5n chia hết cho 3.

c) 7.22 n2  32 n1 chia hết cho 5.

d) n3  2 n chia hết cho 3.

e) 32n1  2n2 chia hết cho 7.

f) 13n  1 chia hết cho 6.

Baøi 103:

Chứng minh rằng số đường chéo của một đa giác lồi n cạnh là

Baøi 104:

Dãy số (an) được cho như sau: a1  2, an 1  2  an

n(n  3) . 2

với n = 1, 2, …

Trang 73

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Chứng minh rằng với mọi n  N* ta có: an  2 cos

 2n1

.

II. Dãy số 1. Dãy số

u: * n u(n)

Dạng khai triển: (un) = u1, u2, …, un, …

2. Dãy số tăng, dãy số giảm

 (un) là dãy số tăng

 un+1 > un với  n  N*.  un+1 – un > 0 với  n  N* 

un1 un

 1 với n  N* ( un >

0).

 (un) là dãy số giảm

 un+1 < un với n  N*.  un+1 – un< 0 với  n  N* 

un1 un

 1 với n  N* (un >

0). 3. Dãy số bị chặn

 (un) là dãy số bị chặn trên  M  R: un  M, n  N*.  (un) là dãy số bị chặn dưới  m  R: un  m, n  N*.  (un) là dãy số bị chặn  m, M  R: m  un  M, n  N*. Baøi 25: a) un 

Hãy viết 5 số hạng đầu của dãy số (un) cho bởi:

2n2  1 n2  1

 1 d) un      3

Baøi 26:

b) un 

n

n  (1)n 2n  1

e) un  n  cos2 n

c) un 

f) un 

n 1 n2  1

(n  1)! 2n

Hãy viết 5 số hạng đầu của dãy số (un) cho bởi:

a) u1  2, un1 

1  u  1 3 n

b) u1  15, u2  9, un2  un  un1

Trang 74

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

c) u1  0, un 1  Baøi 27:

2 un2

1

d) u1  1, u2  2, un2  un1  2un

Hãy viết 5 số hạng đầu của dãy số (un), dự đoán công thức số hạng tổng quát un

và chứng minh công thức đó bằng qui nạp: a) u1  1, un1  2un  3

b) u1  3, un1  1  un2

c) u1  3, un1  2un

d) u1  1, un1  2un  1

e) u1  1, un1  un  7

e) u1 

ĐS:

Baøi 28: a) un  d) un 

d) un 

b) un  n  8

c) un  3.2n1

d) un  1

e) un  7n  6

f) un 

2n1  1 2n1

Xét tính tăng, giảm của các dãy số (un) cho bởi: 2n  1 3n  2

b) un 

n2  n  1

4n  1

c) un 

4n  5

e) un  n  cos2 n

n2  1

Baøi 29: a) un 

a) un  2n1  3

u 1 5 , u n 1  n 4 2

f) un 

(1)n n2 2n n

Xét tính bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn của các dãy số (un) cho bởi: 2n  3 n2

b) un 

n2  2n

e) un 

2

n  n 1

1 n(n  1)

c) un  n2  4

n

f) un  (1)n cos

n2  2n  n

 2n

III. Cấp số cộng

1. Định nghĩa:

(un) là cấp số cộng  un+1 = un + d, n  N*

2. Số hạng tổng quát:

un  u1  (n  1)d

3. Tính chất các số hạng:

uk 

4. Tổng n số hạng đầu tiên:

Sn  u1  u2  ...  un 

uk 1  uk 1 2

(d: công sai)

với n  2 với k  2 n(u1  un ) 2

=

n 2u1  (n  1)d  2

Trang 75

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Baøi 24:

Trong các dãy số (un) dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng, khi đó cho biết số

hạng đầu và công sai của nó: a) un = 3n – 7

b) un 

3n  2 5

c) un  n2

d) un  3n

e) un 

7  3n 2

f) un 

Baøi 25:

n 1 2

Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết:

u  u  u  10 a)  1 5 3 u1  u6  17 

u  u  u  10 b)  2 5 3 u4  u6  26 

 u  15 c)  3 u14  18

u  u  8 d)  7 3  u2 .u7  75

 u  u  60 e)  72 15 2  u4  u12  1170

u  u  u  12 f)  1 3 5 u1u2 u3  8 

Baøi 26:

a) Giữa các số 7 và 35 hãy đặt thêm 6 số nữa để được một cấp số cộng.

b) Giữa các số 4 và 67 hãy đặt thêm 20 số nữa để được một cấp số cộng. Baøi 27:

a) Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết tổng của chúng là 27 và

tổng các bình phương của chúng là 293. b) Tìm 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 22 và tổng các bình phương của chúng bằng 66. Baøi 28:

a) Ba góc của một tam giác vuông lập thành một cấp số cộng. Tìm số đo các

góc đó. b) Số đo các góc của một đa giác lồi có 9 cạnh lập thành một cấp số cộng có công sai d = 30. Tìm số đo của các góc đó. c) Số đo các góc của một tứ giác lồi lập thành một cấp số cộng và góc lớn nhất gấp 5 lần góc nhỏ nhất. Tìm số đo các góc đó. Baøi 29:

Chứng minh rằng nếu 3 số a, b, c lập thành một cấp số cộng thì các số x, y, z

cũng lập thành một cấp số cộng, với: a) x  b2  bc  c2 ; y  c2  ca  a2 ; z  a2  ab  b2 b) x  a2  bc; y  b2  ca; z  c 2  ab Baøi 30:

Tìm x để 3 số a, b, c lập thành một cấp số cộng, với:

a) a  10  3 x; b  2 x 2  3; c  7  4 x Baøi 31:

b) a  x  1; b  3 x  2; c  x 2  1

Tìm các nghiệm số của phương trình: x3  15x 2  71x  105  0 , biết rằng các

nghiệm số phân biệt và tạo thành một cấp số cộng. Baøi 32:

Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất có 1

cây, hàng thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây, …. Hỏi có bao nhiêu hàng? Trang 76

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

IV. Cấp số nhân

1. Định nghĩa:

(un) là cấp số nhân  un+1 = un.q với n  N*

2. Số hạng tổng quát:

un  u1.q n1

với n  2

3. Tính chất các số hạng:

uk2  uk 1.uk 1

với k  2

4. Tổng n số hạng đầu tiên:

 Sn  nu1  n  S  u1 (1  q )  n 1 q

(q: công bội)

vôùi q  1 vôùi q  1

Baøi 3: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết: u  u  72 a)  4 2 u5  u3  144

u  u  u  65 b)  1 3 5 u1  u7  325 

u  u  90 c)  3 5 u2  u6  240

u  u  u  14 d)  1 2 3  u1.u2 .u3  64

u1  u2  u3  21  7 e)  1 1 1    u u u3 12  1 2

f)

 u1  u2  u3  u4  30  2 2 2 2  u1  u2  u3  u4  340

Baøi 4: a) Giữa các số 160 và 5 hãy chèn vào 4 số nữa để tạo thành một cấp số nhân. b) Giữa các số 243 và 1 hãy đặt thêm 4 số nữa để tạo thành một cấp số nhân. Baøi 5: Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết tổng của chúng là 19 và tích là 216. Baøi 6: a) Tìm số hạng đầu của một cấp số nhân, biết rằng công bội là 3, tổng số các số hạng là 728 và số hạng cuối là 486. b) Tìm công bội của một cấp số nhân có số hạng đầu là 7, số hạng cuối là 448 và tổng số các số hạng là 889. Baøi 7: a) Tìm 4 góc của một tứ giác, biết rằng các góc đó lập thành một cấp số nhân và góc cuối gấp 9 lần góc thứ hai. b) Độ dài các cạnh của ABC lập thành một cấp số nhân. Chứng minh rằng ABC có hai góc không quá 600. Baøi 8: Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, trong đó số hạng thứ hai nhỏ hơn số hạng thứ nhất 35, còn số hạng thứ ba lớn hơn số hạng thứ tư 560. Baøi 9: Số số hạng của một cấp số nhân là một số chẵn. Tổng tất cả các số hạng của nó lớn gấp 3 lần tổng các số hạng có chỉ số lẻ. Xác định công bội của cấp số đó.

Trang 77

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Baøi 10:

Tìm 4 số hạng đầu của một cấp số nhân, biết rằng tổng 3 số hạng đầu là

148 , 9

đồng thời, theo thứ tự, chúng là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số cộng. Baøi 11:

Tìm 3 số hạng đầu của một cấp số nhân, biết rằng khi tăng số thứ hai thêm 2

thì các số đó tạo thành một cấp số cộng, còn nếu sau đó tăng số cuối thêm 9 thì chúng lại lập thành một cấp số nhân. Baøi 12: Tìm 4 số trong đó ba số đầu là ba số hạng kế tiếp của một cấp số nhân, còn ba số sau là ba số hạng kế tiếp của một cấp số cộng; tổng hai số đầu và cuối bằng 32, tổng hai số giữa bằng 24. Baøi 13: Tìm các số dương a và b sao cho a, a + 2b, 2a + b lập thành một cấp số cộng và (b + 1)2, ab + 5, (a + 1)2 lập thành một cấp số nhân. Baøi 14: Chứng minh rằng nếu 3 số

2 1 2 lập thành một cấp số cộng thì 3 số x, y, z , , yx y yz

lập thành một cấp số nhân.

BÀI TẬP ÔN CHƢƠNG III Bài 1: Tính tổng : S  1.2  2.3  ...  n(n  1)

u1  1 Bài 2: Dãy số (un ) xác định bởi công thức:  với n  1. un 1  3un  1 Chứng minh dãy số tăng bằng phương pháp quy nạp Bài 3: Cho dãy số (u n ) xác định bởi: u1 

u 1 5 và u n 1  n với mọi n  1 . 4 2

a) Bằng phương pháp quy nạp, chứng minh với mọi n  1 ta có u n 

1 2 n 1

 1.

b) Chứng minh rằng dãy số (u n ) là dãy giảm và bị chặn. Bài 4: Xét tính tăng, giảm của dãy số (un ) với: a) un  2

n

3n n  1 b) un  4n

Bài 5: Cho dãy số (un) xác định bởi u1 =2 và un 1  un  2 với mọi n  1. Chứng minh un = 2 với mọi n  1. Có nhận xét gì về dãy số này ? Bài 6: Cấp số cộng: a) Tìm các nghiệm của phương trình: x3 –15x2  71x –105  0 . Biết rằng các nghiệm Trang 78

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

này tạo thành một cấp số cộng. b) Cho một cấp số cộng biết tổng ba số hạng đầu tiên bằng –6 và tổng các bình phương của chúng bằng 30. Hãy tìm cấp số cộng đó. c) Cho phương trình x 4 –(3m  4) x 2  (m  1)2  0 . Định m dể phương trình có bốn nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng. d) Cho các số a, b, c thoả mãn

1 1 1 , , tạo thành một cấp số cộng. Chứng minh ab ac bc

rằng a2 , b2 , c2 cũng tạo thành một cấp số cộng e) Nếu số thứ p, thứ q và thứ r của một cấp số cộng lần lượt là a, b, c. Chứng minh rằng: (q – r )a  (r – p)b  (p – q)c  0

f) Cho biết tổng n số hạng của một cấp số cộng là Sn  n(5n –3) . Tìm số hạng thứ p của cấp số cộng đó. g) Cho hai cấp số cộng lần lượt có tổng n số hạng là Sn  7n  1 và Tn  4n  7 . Tìm tỉ số u11 của 2 số hạng thứ 11 của hai cấp số đó. v11

Bài 7: Cấp số nhân: a) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số nhân, biết số hạng thứ hai là 16 và tổng ba số hạng đầu bằng 56. b) Một cấp số nhân (un ) có 5 số hạng, biết công bội q 

1 và u1  u4  24 . Tìm các số 4

hạng của cấp số nhân này. Bài 8: Cấp số cộng – Cấp số nhân: a) Các số x  6 y, 5 x  2 y, 8 x  y , theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Đồng thời x  1, y  2, x  3 y theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Hãy tìm x và y.

b) Cho 3 số có tổng bằng 28 lập thành cấp số nhân. Tìm cấp số nhân đó biết nếu số thứ nhất giảm 4 thì ta được 3 số lập thành cấp số cộng. c) Tìm hai số a và b biết ba số: 1 , a  8 , b theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và ba số 1, a, b theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. d) Ba số có tổng là 217 có thể coi là ba số hạng liên tiếp của một CSN, hoặc là các số hạng thứ 2, thứ 9 và thứ 44 của một CSC. Hỏi phải lấy bao nhiêu số hạng đầu của CSC để tổng của chúng là 280? e) Một CSC và một CSN có số hạng thứ nhất bằng 5, số hạng thứ hai của CSC lớn hơn số hạng thứ 2 của CSN là 10, còn các số hạng thứ 3 bằng nhau. Tìm các cấp số ấy?

Trang 79

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Bài 9: Cho dãy số (un) với un 

1 1 1 2n  5n   ....  . Tính S10  . n n u 1 1 u 2  1 u10  1 2 5

7n  3n 2 Bài 10: Cho dãy số (un), kí hiệu tổng n số hạng đầu tiên của nó là Sn, được xác định S n  . 2

a) Tính u1, u2, u3. b) Chứng minh dãy số trên là một cấp số cộng và xác định số hạng tổng quát của nó. Bài 11: a)

CHƢƠNG IV GIỚI HẠN

I. Giới hạn của dãy số

Giới hạn hữu hạn

Giới hạn vô cực

1. Giới hạn đặc biệt: 1  0; n n lim

1. Giới hạn đặc biệt:

lim

n

1 n

k

n

lim q  0 ( q  1) ;

n

 0 (k 

lim C  C

n

lim n  

)

a) Nếu lim un   thì lim

 lim (un + vn) = a + b

vn

a (nếu b  0) b

b) Nếu un  0, n và lim un= a thì a  0 và lim

un  a

1 0 un

b) Nếu lim un = a, lim vn =  thì lim

 lim (un – vn) = a – b un

)

2. Định lí:

a) Nếu lim un = a, lim vn = b thì

 lim

lim q n   (q  1)

2. Định lí :

 lim (un.vn) = a.b

lim n k   (k 

un vn

0 c) Nếu lim un = a  0, lim vn = 0 thì

lim

un

 = vn 

neáu a.vn  0 neáu a.vn  0

d) Nếu lim un = +, lim vn = a Trang 80

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

=


Đại số 11

c) Nếu un  vn ,n và lim vn = 0 thì lim un = 0 d) Nếu lim un = a thì lim un  a

* Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô

3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S = u1 + u1q + u1q2 + … =

neáu a  0 neáu a  0

 lim(un.vn) =  

thì

u1

định:

 q  1

1 q

0  , ,  – , 0. thì phải tìm cách 0 

khử dạng vô định.

Một số phương pháp tìm giới hạn của dãy số:

 Chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của n. 1 n 1 n 1 a) lim  lim 3 2 2n  3 2 n 1

VD:

2

n  n  3n  lim 1  2n

b) lim

1 3 n 1 1 2 n

1

 4 1  c) lim(n2  4n  1)  lim n2  1       n n2 

 Nhân lượng liên hợp: Dùng các hằng đẳng thức

 VD:

 3 a  3 b   3 a2  3 ab  3 b2   a  b

a  b  a  b   a  b;

lim

n2  3n  n = lim

n2  3n  n



n2  3n  n

n2  3n  n

 Dùng định lí kẹp: Nếu un  vn ,n và lim vn = 0 VD:

a) Tính lim b) Tính lim

sin n . n

Vì 0 

3sin n  4 cos n 2n2  1

thì

 = lim

3n n2  3n  n

=

3 2

lim un = 0

sin n 1 1 sin n  và lim  0 nên lim 0 n n n n

. Vì

3sin n  4 cos n  (32  42 )(sin 2 n  cos2 n)  5

nên 0  Mà lim

3sin n  4 cos n 2

2n  1

5 2

2n  1

5 2

2n  1

 0 nên lim

.

3sin n  4 cos n 2n2  1

0

Khi tính các giới hạn dạng phân thức, ta chú ý một số trường hợp sau đây:

 Nếu bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng 0. Trang 81

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

 Nếu bậc của từ bằng bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng tỉ số các hệ số của luỹ thừa cao nhất của tử và của mẫu.

 Nếu bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó là + nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu cùng dấu và kết quả là – nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu trái dấu.

Baøi 105:

Tính các giới hạn sau:

a) lim d) lim Baøi 106:

3n2  2n  1 n4 (n  1)(2  n)(n2  1)

b) lim e) lim

2n  1

c) lim

n3  4 n 2  3

n2  1

f) lim

2n 4  n  1

3n3  2n2  n n3  4 2n 4  n2  3 3n3  2n2  1

Tính các giới hạn sau:

a) lim d) lim Baøi 107:

1  3n 4  3n

2n  5n1 1  5n

b) lim e) lim

4.3n  7n1

c) lim

2.5n  7n

1  2.3n  7n

f) lim

5n  2.7n

4n1  6n2 5n  8n

1  2.3n  6 n 2 n (3n1  5)

Tính các giới hạn sau:

a) lim

d) lim

lim

2n2  n  3

4n2  1  2n  1 n2  4n  1  n 4n2  1  2n 2

n  4n  1  n

n2  3  n  4

b) lim

e) lim

n2  2  n

(2n n  1)( n  3) (n  1)(n  2)

c) lim

3

n2  1  n6 n 4  1  n2

f)

n2  4n  4n2  1

Baøi 108:

3n2  1  n

Tính các giới hạn sau:

 1  1 1   ...  a) lim   (2n  1)(2n  1)   1.3 3.5

 1 1 1    ...  b) lim   n(n  2)   1.3 2.4

  1  1  1  c) lim  1    1   ...  1    22   32   n2 

 1 1 1    ...  d) lim   n(n  1)   1.2 2.3

e) lim

1  2  ...  n

f) lim

n2  3n

1  2  22  ...  2 n 1  3  32  ...  3n

Trang 82

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Baøi 109:

Tính các giới hạn sau:

a) lim

n2  2n  n  1

d) lim 1  n2  n 4  3n  1

g) lim

lim

4n2  1  2n  1

n2  n  n2  2

e) lim

n2  n  n

n  4n  1  n

c) lim

 3 2n  n3  n  1 1

f) lim

n2  2  n2  4

3

n2  1  n6 4

n 1  n

i)

2

n2  4n  4n2  1

a) lim d) lim

3n2  1  n

Tính các giới hạn sau:

(1)n sin(3n  n2 ) b) lim 3n  1

2 cos n2 2

n 1 3sin6 n  5cos2 (n  1)

e) lim

n2  1

c) lim

3sin2 (n3  2)  n2

2  2n cos n 3n  1

3n2  2n  2 f) lim n(3cos n  2)

2  3n2

 1  1   1  Cho dãy số (un) với un =  1    1   ... 1   , với  n  2.  22   32   n2 

a) Rút gọn un. Baøi 112:

h) lim

2

Baøi 110:

Baøi 111:

b) lim

b) Tìm lim un.

a) Chứng minh:

1 n n  1  (n  1) n

1

b) Rút gọn: un =

1 2 2 1

1 2 3 3 2

 ... 

1 n

1 n 1

(n  N*).

1 n n  1  (n  1) n

.

c) Tìm lim un. Baøi 113:

u1  1  Cho dãy số (un) được xác định bởi:  . 1 u  u  ( n  1) n  1 n   2n

a) Đặt vn = un+1 – un. Tính v1 + v2 + … + vn theo n. b) Tính un theo n. c) Tìm lim un. Baøi 114:

u  0; u2  1 Cho dãy số (un) được xác định bởi:  1 2un2  un1  un , (n  1)

1 a) Chứng minh rằng: un+1 =  un  1 , n  1. 2

b) Đặt vn = un –

2 . Tính vn theo n. Từ đó tìm lim un. 3

Trang 83

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

II. Giới hạn của hàm số Giới hạn hữu hạn

Giới hạn vô cực, giới hạn ở vô cực

1. Giới hạn đặc biệt:

lim x  x0 ;

x  x0

lim c  c

x x0

1. Giới hạn đặc biệt: (c: hằng

 neáu k chaün lim x k   ; lim x k   x  x    neáu k leû

số) lim c  c ;

2. Định lí:

x 

Nếu lim f ( x )  L

a)

x  x0

x  x0

thì: lim  f ( x )  g( x )  L  M x  x0

lim  f ( x )  g( x )  L  M

x  x0

lim  f ( x ).g( x )  L.M

x  x0

x  x0

f ( x) L (nếu M  0)  g( x ) M

x 

lim

1   ; x

lim

1 1  lim   x x 0  x

x 0

lim g( x )  M

lim

lim

x 0 

lim

x 0

c xk

0

1   x

2. Định lí: Nếu lim f ( x )  L  0 và lim g( x)   thì: x  x0

x x0

 neáu L vaø lim g( x ) cuøng daáu  x  x0 lim f ( x )g( x )   g( x ) traùi daáu x  x0  neáu L vaø xlim  x0 

b) Nếu f(x)  0 và lim f ( x )  L x  x0

Trang 84

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

thì L  0 và lim

x  x0

c)

f ( x)  L

lim f ( x )  L

Nếu

x  x0

thì

lim f ( x )  L

0 neáu lim g( x )   x  x0 f ( x )  lim   neáu lim g( x )  0 vaø L.g( x )  0 x  x0 g( x ) x  x0   neá u lim g( x )  0 vaø L.g( x )  0  x  x0  * Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô định:

x  x0

0  , ,  – , 0. thì phải tìm cách khử dạng vô 0 

3. Giới hạn một bên:

lim f ( x )  L 

x  x0

định.

 lim f ( x )  lim f ( x )  L

x  x0 

x  x0 

Một số phương pháp khử dạng vô định: 1. Dạng

0 0

P( x ) với P(x), Q(x) là các đa thức và P(x0) = Q(x0) = 0 x  x0 Q( x )

a) L = lim

Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử và rút gọn. VD: lim

x 2

x3  8 x2  4

( x  2)( x 2  2 x  4) x 2  2 x  4 12  lim  3 x 2 x 2 ( x  2)( x  2) x2 4

 lim

P( x ) với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x), Q(x) là các biểu thức chứa căn cùng x  x0 Q( x )

b) L = lim bậc

Sử dụng các hằng đẳng thức để nhân lượng liên hợp ở tử và mẫu.

 2  4  x  2  4  x  2 4 x 1 1  lim  lim  x 0 x 0 x 0 2  4  x x 4 x 2  4  x 

VD: lim

P( x ) với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x) là biêåu thức chứa căn không đồng bậc x  x0 Q( x )

c) L = lim

Giả sử: P(x) =

m

u( x )  n v( x ) vôùi

Ta phân tích P(x) = VD: lim

x 0

3

m u( x

0)

 n v( x 0 )  a .

 m u( x )  a    a  n v ( x )  .

 3 x 1 1 1 1 x  x 1  1 x  lim    x 0  x x x 

  1 1 5 1 1 = lim      x 0  3 2 3  3 2 6 1  1  x  ( x  1)  x  1  1  Trang 85

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

2. Dạng

 P( x ) : L = lim với P(x), Q(x) là các đa thức hoặc các biểu thức chứa căn. x  Q( x ) 

– Nếu P(x), Q(x) là các đa thức thì chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x. – Nếu P(x), Q(x) có chứa căn thì có thể chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x hoặc nhân lượng liên hợp. 5 3  2 x  5x  3 x x2 a) lim  lim 2 x  x 2  6 x  3 x  6 3 1  x x2 2

2

VD:

2x  3

b) lim

2

x 

x 1  x

2

 lim

x 

 1

3 x 1

x2

 1 1

3. Dạng  – : Giới hạn này thường có chứa căn Ta thường sử dụng phương pháp nhân lượng liên hợp của tử và mẫu. VD: lim

x 

1  x  x   lim

1  x  x  1  x  x  1 x  x

x 

1

 lim

x 

1 x  x

0

4. Dạng 0.: Ta cũng thường sử dụng các phương pháp như các dạng ở trên. VD: lim ( x  2) x 2

Baøi 30:

x x2  4

 lim

x  2. x

x 2

x2

0. 2 0 2

Tìm các giới hạn sau: 2

1 x  x  x x 0 1 x

a) lim

d) lim

x 1

x 1

g) lim

x 1

Baøi 31: a) lim

x 1

3

x4  x  3 x 8 3 x 2

b) lim

x 1

e) lim

x 2

h) lim

x 2

3x  1  x x 1

  sin  x    4 c) lim  x x

x2  x  1 x 1

f) lim

3x 2  4  3x  2 x 1

i) lim x 2 sin

2

3

2

x 1

x 0

x2  2x  3 x 1 1 2

Tìm các giới hạn sau:

x3  x2  x  1 x 2  3x  2

b) lim

x 1

x4 1 x3  2 x2  1

c) lim

x 1

x5  1 x3  1

Trang 86

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

d) lim

x 3  5x 2  3x  9

x 3

x 4  8x 2  9

x  5x 5  4 x 6

e) lim

(1  x )2

x 1

(1  x )(1  2 x )(1  3 x )  1 x  x 2  ...  x n  n h) lim x 0 x 1 x x 1

4x  1  3

x 2

d) lim

x 2

g) lim

x2  4 x 2 2 x 7 3 1 x 1

x 0 3 1 

x 0

x 2

x3  2 x2

x 1

3

b) lim

x 1 3

x 1

4x  4  2

.

2 x  2  3x  1 x 1

e) lim

x 1

x  3  2x

h) lim

x 2  3x

x 3

1  x2 1 x

c) lim

x 0

x2  1 1

f) lim

x 0

x 2  16  4

i)

x  9  x  16  7 x

Baøi 33: a) lim

x 0

d) lim

x 0

g) lim

x 0

Baøi 34: a) lim

x 

d) lim

x 

g) lim

x 

Baøi 35:

x 4  16

i) lim

Tìm các giới hạn sau:

a) lim

lim

xn 1

x 1

g) lim Baøi 32:

xm 1

f) lim

Tìm các giới hạn sau:

1 x  3 1 x x

1 4x  3 1 6x x2 1 4x . 1 6x 1 x

3

b) lim

x 2  3x  2

x 2

e) lim

8x  11  x  7

3

8x  11  x  7 2 x 2  5x  2

x 2

1  2 x .3 1  4 x  1 x

h) lim

x 0

2 1 x  3 8  x x 0 x

c) lim

3

5  x3  x2  7

f) lim

x2  1

x 1

i) lim

3

x 0

x 1  1 x x

Tìm các giới hạn sau:

x2  1 2x2  x  1 x2  2x  3  4x  1 4x2  1  2  x

(2 x  1) x 2  3 x  5x 2

2x2  x  1 b) lim x  x 2 4x2  2x  1  2  x

e) lim

x 

h) lim

9 x 2  3x  2 x x 2  2 x  3x

x 

4x2  1  x  2

c) lim

x 

f) lim

x 

2x2  1 x 3  3x 2  2 x x 1 x2  x  1

x 2  5x  2 x  2 x  1

i) lim

Tìm các giới hạn sau:

a) lim  x 2  x  x  x   

b) lim  2 x  1  4 x 2  4 x  3  x   

3 c) lim  x 2  1  x 3  1  x   

  d) lim  x  x  x  x  x   

Trang 87

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

e) lim

x 

 3 2x 1  3 2x  1

f) lim

x 

 1 3   g) lim   x 1  1  x 1  x 3 

Baøi 36: a) lim x 2

d) lim x 2

Baøi 37:

 3 3x3  1 

x2  2

  1 1  h) lim   x 2  x 2  3 x  2 x 2  5 x  6 

Tìm các giới hạn sau: x  15 x 2

b) lim x 2

x2  4 x2

e) lim x 2

x  15 x 2

c) lim x 3

2 x 2

2 x  5x  2

f) lim x 2

1  3x  2 x 2 x 3

2 x 2

2 x  5x  2

Tìm các giới hạn một bên của hàm số tại điểm được chỉ ra:

 1 x 1 khi x  0  3 a) f ( x )   1  x  1 taïi x  0 3 khi x  0  2

 9  x2  f ( x )   x  3 khi x  3  1  x khi x  3  x2  2x  3  c) f ( x )   8  x 4  x  16  x  2

b)

taïi x  3

khi x  2

taïi x  2

d)

khi x  2

 x 2  3x  2 khi x  1  2 f (x)   x  1 taïi x  1 x  khi x  1  2

Baøi 38:

Tìm giá trị của m để các hàm số sau có giới hạn tại điểm được chỉ ra::

 x3  1  f ( x )   x  1 khi x  1  mx  2 khi x  1

a)

taïi x  1

 1 3  khi x  1  3 taïi x  1 b) f ( x )   x  1 x  1 m 2 x 2  3mx  3 khi x  1 

Trang 88

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

x  m khi x  0  2 c) f ( x )   x  100 x  3 taïi x  0 d) khi x  0  x 3 

 x  3m khi x  1 f (x)   2 taïi x  1  x  x  m  3 khi x  1

Trang 89

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

III. Hàm số liên tục

1. Hàm số liên tục tại một điểm:

y = f(x) liên tục tại x0  lim f ( x )  f ( x0 ) x  x0

 Để xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại điểm x0 ta thực hiện các bước: B1: Tính f(x0). B2: Tính lim f ( x ) (trong nhiều trường hợp ta cần tính lim  f ( x ) , lim  f ( x ) ) x  x0

x  x0

x  x0

B3: So sánh lim f ( x ) với f(x0) và rút ra kết luận. x  x0

2. Hàm số liên tục trên một khoảng: y = f(x) liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó. 3. Hàm số liên tục trên một đoạn [a; b]: y = f(x) liên tục trên (a; b) và lim f ( x )  f (a), lim f ( x )  f (b)

x a 

x b 

4.  Hàm số đa thức liên tục trên R.

 Hàm số phân thức, các hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng. 5. Giả sử y = f(x), y = g(x) liên tục tại điểm x0. Khi đó:

 Các hàm số y = f(x) + g(x), y = f(x) – g(x), y = f(x).g(x) liên tục tại x0.  Hàm số y =

f (x) liên tục tại x0 nếu g(x0)  0. g( x )

6. Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a). f(b)< 0 thì tồn tại ít nhất một số c  (a; b): f(c) = 0. Nói cách khác: Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a). f(b)< 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm c (a; b). Mở rộng: Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b]. Đặt m = min f ( x ) , M = max f ( x ) . Khi đó với  a;b  a;b mọi T  (m; M) luôn tồn tại ít nhất một số c  (a; b): f(c) = T.

Trang 90

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Baøi 33:

Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra:

x 3  a) f ( x )   x  1 1

khi x  1 taïi x  1 khi x  1

b)

 x 3 2 khi x  1  f (x)   x  1 taïi x  1 1  khi x  1  4  2  7 x  5x 2  x3  khi x  2 taïi x  2 c) f ( x )   x 2  3 x  2 1 khi x  2 

d)

 x 5 khi x  5  f (x)   2 x  1  3 taïi x  5 2 ( x  5)  3 khi x  5  1  cos x khi x  0 e) f ( x )   khi x  0  x 1

 x 1  f ( x)   2  x  1 2 x  Baøi 34:

khi x  1

f)

taïi x  1

khi x  1

Tìm m, n để hàm số liên tục tại điểm được chỉ ra:

 2 a) f ( x )   x 2mx  3  x3  x2  2 x  2  b) f ( x )   x 1 3x  m

m  2 x  x 6 c) f ( x )    x ( x  3) n

 x2  x  2  d) f ( x )   x  2  m Baøi 35:

taïi x  0

khi x  1 khi x  1

taïi x  1

khi x  1

taïi x  1

khi x  1

khi x  0 khi x  0, x  3

taïi x  0 vaø x  3

khi x  3

khi x  2

taïi x  2

khi x  2

Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng:

Trang 91

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

 x3  x  2  3 a) f ( x )   x  1 4  3

 x2  4  c) f ( x )   x  2  4 Baøi 36:

khi x  1

khi x  2 khi x  2

khi x  2 khi x  2

 x3  x2  2 x  2  c) f ( x )   x 1  3 x  m 

khi x  2 khi x  2

khi x  1 khi x  1

x2  x  b) f ( x )  2 mx  1

khi x  1 khi x  1 khi x  1

 2 d) f ( x )   x 2mx  3

khi x  1 khi x  1

Chứng minh rằng các phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:

a) x3  3x  1  0 Baøi 38:

 x2  2  d) f ( x )   x  2  2 2

khi x  2 khi x  2 khi x  2

Tìm các giá trị của m để các hàm số sau liên tục trên tập xác định của chúng:

 x2  x  2  a) f ( x )   x  2  m

Baøi 37:

 x 2  3x  4  b) f ( x )  5 2 x  1

khi x  1

b) x3  6 x 2  9x  1  0

c) 2 x  6 3 1  x  3

Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm:

a) x5  3x  3  0

b) x5  x  1  0

c)

x 4  x3  3x 2  x  1  0

Baøi 39:

Chứng minh rằng phương trình: x5  5x3  4 x  1  0 có 5 nghiệm trên (–2; 2).

Baøi 40:

Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của

tham số: a) m( x  1)3 ( x  2)  2 x  3  0

b) x 4  mx 2  2mx  2  0

c) a( x  b)( x  c)  b( x  c)( x  a)  c( x  a)( x  b)  0 d) (1  m2 )( x  1)3  x 2  x  3  0 e) cos x  m cos2x  0 Baøi 41:

f) m(2 cos x  2)  2sin 5 x  1

Chứng minh các phương trình sau luôn có nghiệm:

a) ax 2  bx  c  0 với 2a + 3b + 6c = 0

b) ax 2  bx  c  0 với a + 2b + 5c = 0

c) x3  ax 2  bx  c  0  1 Baøi 42: Chứng minh rằng phương trình: ax 2  bx  c  0 luôn có nghiệm x   0;  với a   3

0 và 2a + 6b + 19c = 0.

Trang 92

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

BÀI TẬP ÔN CHƢƠNG IV Bài 1.

Tìm các giới hạn sau:

1  2  3  ...  n

a) lim

3n3

n2  2n

d) lim

lim

Bài 2.

n2  3n  n2  1

2 cos n2

g) lim

35n2  1

 3 n3  3n2  n  n

k) lim

2

n 1 3

n 2  2  n3  2 n

3n2  1  n2  1

n 2  2n 3n 2  n  1

c) lim f) lim

(1)n  4.3n (1)n 1  2.3n

h) lim 1 n2  n 4  n

l)

Tìm các giới hạn sau:

x 2  5x  6

a) lim

x 3 x 2

d) lim

 8x  15

2 x 4  5x 3  3x 2  1

x 1 3 x 4

g) lim

 8x 3  6 x 2  1

x3  2 x  1

x 1 x 5

Bài 3.

25n1  3

e) lim

2n2  3n  1

g) lim i) lim

 n  2 sin n   b) lim    n  1 2n 

 2x 1

8x 2  1

b) lim x

1 2

6 x 2  5x  1

x3  3x  2

e) lim

x 1 x 4

 4x  3 x2

h) lim

x 2 2 x 2

 5x  2

c) lim

x3  4 x2  4 x  3 x 2  3x

x 3

f) lim

x3  2 x 2  4 x  8 x 4  8x 2  16

x 2

i) lim

( x  2)2  1 x2  1

x 1

Tìm các giới hạn sau: x 2

a) lim

x 2 3 

1 2x  3

d) lim

x 2

x 4 3

g) lim x 1

k) lim

x 0

x7

3

x  7  5  x2 x 1 x 1 x 1

1  x2 1 x

b) lim

x 0

2x  7  3

e) lim

x 3 2

x 1

h) lim

3

x 0

l) lim

x 0

3

1 x  3 1 x x

1  x2  1 x2

x 8 3

c) lim

x 1 x 2

f) lim

x 0

i) lim

x 2

 2x  3 x2  1 1

4  x 2  16 3

4x  2 x 2

m)

Trang 93

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

x 2  x 7 5 x 2

lim

x 2

Bài 4.

Tìm các giới hạn sau:

a) lim  x 2

2 x 2  3x  2 x2

g) lim

x 2

Bài 5.

f) lim

x 0 

2 x 2  5x  3

x x x x

i) lim  x  2 

2

( x  3)

x 3

3x 3  4 x  1 x 1

x 2

x 2

x 4

Tìm các giới hạn sau: x 

lim

2 x 3  3x 2  4 x  1 x 4  5x 3  2 x 2  x  3

x2  x  1

b) lim

x  2 x 2

c)

 x 1

(2 x  3)2 (4 x  7)3

x  (3 x 3

d) lim

x 

lim

x  

k) lim

x 

Bài 6.

h) lim 

x2

a) lim

g)

x 3

8  2x  2

x 1

3x  4 3 x

e) lim

( x  2)2

x 2

c) lim 

x 2  3x  4

x 1

2 x 2  5x  2

d) lim

x 1

b) lim

 1)(10 x 2  9)

2 x 4  x3  x 4

2

3x  2 x  7

e) lim

x2  1  x

h) lim

x2  x  3  x

x 

x2  1  x 5  2x

x 

x 2  2 x  3x

l) lim

2

x 

4x 1  x  2

f) lim ( x  x 2  x  1) x 

5x  3 1  x x  1 x

i) lim

x 2  x  2 x 2  1 m) lim

x 

x2  2x  x

Xét tính liên tục của hàm số:

1  x  a) f ( x )   x 2  2 x  3   2x  6

trên R

1  cos x khi x  0  2 b) f ( x )   sin x tại x = 1  khi x  0  4

trên R

 x2 khi x  0 d) f ( x )   tại x = 0 1  x khi x  0  

khi x  3 khi x  3

0

 12  6 x  c) f ( x )   x 2  7 x  10  2 Bài 7.

khi x  2 khi x  2

Tìm a để hàm số liên tục trên R: 2a 2

a) f ( x)

x3

1 x2 2x x 1

2

khi x

1

khi x

1

 x2  1  b) f ( x )   x  1  x  a

khi x  1 khi x  1

Trang 94

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

 x2  x  2  c) f ( x )   x  2  a Bài 8.

 x2  4x  3  d) f ( x )   x  1  ax  2

khi x  2 khi x  2

khi x  1 khi x  1

Chứng minh rằng phương trình:

a) x3  6 x 2  9x  1  0 có 3 nghiệm phân biệt. b) m( x  1)3 ( x 2  4)  x 4  3  0 luôn có ít nhất 2 nghiệm với mọi giá trị của m. c) (m 2  1) x 4 – x 3 –1  0 luôn có ít nhất 2 nghiệm nằm trong khoảng  1; 2  với mọi m. d) x3  mx 2  1  0 luôn có 1 nghiệm dương. e) x 4  3x2  5x –6  0 có nghiệm trong khoảng (1; 2). Bài 9.

Cho m > 0 và a, b, c là 3 số thực thoả mãn:

a b c    0 . Chứng minh rằng m  2 m 1 m

phương trình: f ( x )  ax 2  bx  c  0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1).

 m 1  c2 HD: Xét 2 trường hợp c = 0; c  0. Với c  0 thì f (0). f    0  m(m  2)  m2 Bài 10. a)

CHƢƠNG V ĐẠO HÀM

1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm  Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b) và x0  (a; b): f '( x0 )  lim

x  x0

f ( x )  f ( x0 ) x  x0

y  x 0  x

= lim

(x = x – x0, y = f(x0 + x) –

f(x0))  Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó. 2. Ý nghĩa của đạo hàm Trang 95

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

 Ý nghĩa hình học: + f (x0) là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại M  x0 ; f ( x0 )  . + Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại M  x0 ; y0  là: y – y0 = f (x0).(x – x0)  Ý nghĩa vật lí: + Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = s(t) tại thời điểm t0 là v(t0) = s(t0). + Cường độ tức thời của điện lượng Q = Q(t) tại thời điểm t0 là I(t0) = Q(t0). 3. Qui tắc tính đạo hàm  (C) = 0

 x  

(x) = 1

n N  (xn) = n.xn–1   n 1 

(uv)  uv  vu

 u  uv  vu (v  0)    v v2

1 2 x

 (u  v)  u  v

 1  v    2 v v

(ku)  ku

 Đạo hàm của hàm số hợp: Nếu u = g(x) có đạo hàm tại x là ux và hàm số y = f(u) có đạo hàm tại u là yu thì hàm số hợp y = f(g(x) có đạo hàm tại x là: y x  yu.u x 4. Đạo hàm của hàm số lƣợng giác  lim

sin u( x )  1 (với lim u( x )  0 ) x  x0 u( x ) x  x0

 (sinx) = cosx

(cosx) = – sinx

sin x  1; x 0 x

lim

 tan x   

1 cos2 x

 cot x     1

sin2 x

5. Vi phân  dy  df ( x )  f ( x ). x

 f ( x0   x )  f ( x0 )  f ( x0 ). x

6. Đạo hàm cấp cao

  f ''( x )   f '( x ) ; f '''( x )   f ''( x ) ; f (n) ( x )   f (n1) ( x ) (n  N, n  4)  Ý nghĩa cơ học: Gia tốc tức thời của chuyển động s = f(t) tại thời điểm t0 là a(t0) = f(t0).

Trang 96

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

VẤN ĐỀ 1: Tính đạo hàm bằng định nghĩa Để tính đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0 bằng định nghĩa ta thực hiện các bước: B1: Giả sử x là số gia của đối số tại x0. Tính y = f(x0 + x) – f(x0).

y .  x 0  x

B2: Tính lim

Baøi 115:

Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra:

a) y  f ( x )  2 x 2  x  2 tại x0  1

b) y  f ( x )  3  2 x tại x0 = –3

c) y  f ( x ) 

2x  1 tại x0 = 2 x 1

d) y  f ( x )  sin x

e) y  f ( x ) 

3

f) y  f ( x ) 

Baøi 116:

x tại x0 = 1

 6

x2  x  1 tại x0 = 0 x 1

Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) f ( x )  x 2  3 x  1 f (x) 

tại x0 =

b) f ( x )  x 3  2 x

c)

e) f ( x )  sin x

f) f ( x ) 

x  1, ( x   1)

d) f ( x ) 

1 2x  3

1 cos x

VẤN ĐỀ 2: Tính đạo hàm bằng công thức Để tính đạo hàm của hàm số y = f(x) bằng công thức ta sử dụng các qui tắc tính đạo hàm. Chú ý qui tắc tính đạo hàm của hàm số hợp. Baøi 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

3

2 x x. 3

1 a) y  2 x 4  x 3  2 x  5 3

b) y 

d) y  ( x 2  1)( x 2  4)( x 2  9)

e) y  ( x 2  3 x )(2  x )

x

2

 x

c) y  ( x 3  2)(1  x 2 )  1   1 f) y   x  1   x 

Trang 97

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

1  x  x2

g) y 

3 2x  1

h) y 

2x  1 1  3x

i) y 

k) y 

x 2  3x  3 x 1

l) y 

2x2  4x  1 x 3

m) y 

1  x  x2 2x2 x2  2x  3

Baøi 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y  ( x 2  x  1)4

b) y  (1  2 x 2 )5

d) y  ( x 2  2 x)5

e) y   3  2 x 2 

g) y 

( x  1)2

4

 2x  1  h) y     x 1 

( x  1)3

c) y  ( x3  2 x 2  1)11 f)

3

y

1 2

( x  2 x  5)2

3  i) y   2  2  x  

3

Baøi 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y  2 x 2  5 x  2

b) y 

d) y  ( x  2) x 2  3

e) y  ( x  2)3

g) y 

x3 x 1

h) y 

x3  x  2

c) y 

x x 3

f) y  1  1  2 x 

4x 1

i) y 

x2  2

4  x2 x

Baøi 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau:  sin x  a) y     1  cos x 

2

c) y  sin3 (2 x  1)

b) y  x.cos x e) y  sin 2  x 2

f) y  sin x  2 x

g) y  (2  sin2 2 x )3

h) y  sin  cos2 x tan2 x 

i) y  2 sin 2 4 x  3 cos3 5 x

 x 1 k) y  cos2    x 1   

2 1 l) y  tan 2 x  tan3 2 x  tan5 2 x 3 5

d) y 

cot 2 x

Baøi 5: Cho n là số nguyên dương. Chứng minh rằng: a) (sin n x.cos nx )'  n sin n1 x.cos(n  1) x

b) (sin n x.sin nx )'  n.sin n1 x.sin(n  1) x (cosn x.sin nx )'  n.cosn1 x.cos(n  1) x

c) d) (cosn x.cos nx )'   n.cosn1 x.sin(n  1) x

VẤN ĐỀ 3: Phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y = f(x) Trang 98

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

1. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(x0, y0)  (C ) là: y  y0  f '( x0 )( x  x0 )

(*)

2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc k: + Gọi x0 là hồnh độ của tiếp điểm. Ta có: f ( x0 )  k (ý nghĩa hình học của đạo hàm) + Giải phương trình trên tìm x0, rồi tìm y0  f ( x0 ). + Viết phương trình tiếp tuyến theo công thức (*) 3. Viết phương trình tiếp tuyến (d) với (C), biết (d) đi qua điểm A(x1, y1) cho trước: + Gọi (x0 , y0) là tiếp điểm (với y0 = f(x0)). + Phương trình tiếp tuyến (d): y  y0  f '( x0 )( x  x0 ) (d) qua A ( x1, y1 )  y1  y0  f '( x0 ) ( x1  x0 ) (1) + Giải phương trình (1) với ẩn là x0, rồi tìm y0  f ( x0 ) và f '( x0 ). + Từ đó viết phương trình (d) theo công thức (*). 4. Nhắc lại: Cho (): y = ax + b. Khi đó: + (d )  ()  kd  a

+ ( d )  (  )  kd  

1 a

Baøi 1: Cho hàm số (C): y  f ( x )  x 2  2 x  3. Viết phương trình tiếp tuyến với (C): a) Tại điểm thuộc (C) có hoành độ x0 = 1. b) Song song với đường thẳng 4x – 2y + 5 = 0. c) Vuông góc với đường thẳng x + 4y = 0. d) Vuông góc với đường phân giác thứ nhất của góc hợp bởi các trục tọa độ. Baøi 2: Cho hàm số y  f ( x ) 

2  x  x2 (C). x 1

a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; 4). b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 1. Baøi 3: Cho hàm số y  f ( x ) 

3x  1 (C). 1 x

a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(2; –7). b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. d) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y 

1 x  100 . 2

Trang 99

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

e) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng : 2x + 2y – 5 = 0. Baøi 4: Cho hàm số (C): y  x 3  3 x 2 . a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm I(1, –2). b) Chứng minh rằng các tiếp tuyến khác của đồ thị (C) không đi qua I. Baøi 5: Cho hàm số (C): y 

1  x  x 2 . Tìm phương trình tiếp tuyến với (C):

1 a) Tại điểm có hoành độ x0 = . 2

b) Song song với đường thẳng x + 2y = 0.

VẤN ĐỀ 4: Tính đạo hàm cấp cao 1. Để tính đạo hàm cấp 2, 3, 4, ... ta dùng công thức:

y(n)  y(n1)

/

2. Để tính đạo hàm cấp n:

 Tính đạo hàm cấp 1, 2, 3, ..., từ đó dự đoán công thức đạo hàm cấp n.  Dùng phương pháp quy nạp toán học để chứng minh công thức đúng.

Baøi 39:

Cho hàm số f ( x )  3( x  1) cos x .

a) Tính f '( x ), f ''( x ) Baøi 40:

  b) Tính f ''( ), f ''   , f ''(1) 2

Tính đạo hàm của các hàm số đến cấp được chỉ ra: x 3 , y '' x4

a) y  cos x , y '''

b) y  5 x 4  2 x 3  5 x 2  4 x  7, y ''

c) y 

d) y  2 x  x 2 , y ''

e) y  x sin x , y ''

f) y  x tan x , y ''

g) y  ( x 2  1)3 , y ''

h) y  x 6  4 x 3  4, y (4)

i) y 

Baøi 41:

1 , y(5) 1 x

Cho n là số nguyên dương. Chứng minh rằng:

Trang 100

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

( n)

 1  a)    1 x 

(1)n n!

 n.  b) (sin x )( n)  sin  x   c) 2  

(1  x )n1

 n.  (cos x )( n )  cos  x   2  

Baøi 42:

Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau:

a) y  d) y 

1 x2

b) y 

1 x 1 x

Baøi 43:

1

c) y 

2

x  3x  2

e) y  sin 2 x

x 2

x 1

f) y  sin 4 x  cos4 x

Chứng minh các hệ thức sau với các hàm số được chỉ ra:

 y  x sin x a)   xy '' 2( y ' sin x )  xy  0

 2  b)  y  2 x  x 3   y y '' 1  0

 y  x tan x c)  2 2 2  x y '' 2( x  y )(1  y )  0

 x 3 y  d)  x4 2   2 y  ( y  1)y '' 

sin u( x ) x  x0 u( x )

VẤN ĐỀ 5: Tính giới hạn dạng lim

Ta sử dụng các công thức lượng giác để biến đổi và sử dụng công thức

sin u( x )  1 (với lim u( x )  0 ) x  x0 u( x ) x  x0 lim

Baøi 1: Tính các giới hạn sau: sin 3 x x 0 sin 2 x

a) lim

lim x

 4

b) lim

x 0

1  cos x x2

tan 2 x x 0 sin 5 x

c) lim

d)

cos x  sin x cos2 x

Trang 101

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

1  sin x  cos x x 0 1  sin x  cos x

e) lim

f) lim x

 2

1  sin x     x 2 

2

  g) lim   x  tan x h) 2  x 2

  sin  x    6 lim  3 x  cos x 6 2

VẤN ĐỀ 6: Các bài toán khác Baøi 1: Giải phương trình f '( x )  0 với: a) f ( x )  3cos x  4sin x  5 x

b) f ( x )  cos x  3 sin x  2 x  1

c) f ( x )  sin 2 x  2 cos x

d) f ( x )  sin x 

e) f ( x )  1  sin(  x )  2 cos

3  x 2

cos 4 x cos 6 x  4 6

f) f ( x )  sin 3 x  3 cos3 x  3(cos x  3 sin x)

Baøi 2: Giải phương trình f '( x )  g( x ) với: 4  a)  f ( x )  sin 3x  g( x )  sin 6 x

3  b)  f ( x )  sin 2 x  g( x )  4 cos 2 x  5sin 4 x

 x  f ( x )  2 x 2 cos2 c)  2  g( x )  x  x 2 sin x

 2 x  f ( x )  4 x cos 2 d)   g( x )  8cos x  3  2 x sin x  2

Baøi 3: Giải bất phương trình f '( x )  g '( x ) với: a) f ( x )  x 3  x  2, g( x )  3 x 2  x  2

b) f ( x)  x 2  2 x  8, g ( x)  x

x2 c) f ( x )  2 x  x  3, g( x )  x   3 2

d) f ( x ) 

3

2

3

2 , g( x )  x  x 3 x

Baøi 4: Xác định m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x  R: a) f '( x )  0

vôùi f ( x ) 

mx 3  3x 2  mx  5 3

b) f '( x )  0

vôùi f ( x ) 

mx 3 mx 2   (m  1) x  15 3 2

Baøi 5: Cho hàm số y  x3  2 x 2  mx  3. Tìm m để: Trang 102

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

a) f '( x) bằng bình phương của một nhị thức bậc nhất. b) f '( x)  0 với mọi x. Baøi 6: Cho hàm số f ( x)  

mx3 mx 2   (3  m) x  2. Tìm m để: 3 2

a) f '( x)  0 với mọi x. b) f '( x)  0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu. c) Trong trường hợp f '( x)  0 có hai nghiệm, tìm hệ thức giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.

Trang 103

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

CÁC BÀI TẬP BỔ SUNG NÂNG CAO CẢ NĂM

I. PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC Baøi 1. (ĐH 2002A) Tìm nghiệm thuộc khoảng (0; 2 ) của phương trình:

 cos3 x  sin 3 x  5  sin x    cos 2 x  3 1  2sin 2 x  

     x   12  m x  3 1 HD: Điều kiện:  . PT  5cos x  2cos2x  3  cos x    . 2  x  7  n  x  5  12  3 Baøi 2. (ĐH 2002B) Giải phương trình: sin2 3x  cos2 4 x  sin2 5x  cos2 6 x

  x  k 9 HD: PT  cos x.sin9x.sin2x  0  sin2x.sin9x  0   . x  k   2 Baøi 3. (ĐH 2002D) Tìm x thuộc đoạn [0; 14] nghiệm đúng phương trình:

cos3x  4cos2x  3cos x  4  0 HD: PT  4 cos2 x(cos x  2)  0  cos x  0  x 

 2

;x 

3 5 7 ;x  ;x  . 2 2 2

Trang 104

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Baøi 4. (ĐH 2002A–db1) Cho phương trình:

2sin x  cos x  1  a (a là tham số). sin x  2 cos x  3

1 1. Giải phương trình khi a  . 3

2. Tìm a để phương trình có nghiệm. HD: 1) x  

 4

1 2)   a  2 (Đưa về PT bậc 1 đối với sinx và cosx) 2

 k

 

Baøi 5. (ĐH 2002A–db2) Giải phương trình: tan x  cos x  cos2 x  sin x  1  tan x.tan

x . 2

x 1  cos x  0 HD: x  k2 . Chú ý: Điều kiện:  và 1  tan x.tan  . 2 cos x  cos x  1 Baøi 6. (ĐH 2002B–db1) Giải phương trình: tan 4 x  1 

HD: Điều kiện: cosx  0. PT  sin 3 x 

 2  sin2 2 x  sin 3x cos4 x

.

1  2 5 2  x  k ;x k . 2 18 3 18 3

sin 4 x  cos4 x 1 1 Baøi 7. (ĐH 2002B–db2) Giải phương trình: .  cot 2 x  5sin 2 x 2 8sin 2 x HD: Điều kiện: sin2x  0. PT  cos2 2 x  5cos 2 x  Baøi 8. (ĐH 2002D–db1) Giải phương trình:

1 8cos2 x

9   0  x    k . 4 6

 sin x .

 cos x  0 HD: Điều kiện:  sin x  0

PT  x 

 8

 k 2 ; x 

3 5 7  k 2 ; x   k 2 ; x   k 2 8 8 8

Baøi 9. (ĐH 2002D–db2) Xác định m để phương trình:

2  sin 4 x  cos4 x   cos 4 x  2sin 2 x  m  0

(*)

  có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn  0;  .  2

HD: 

10  m  2 . 3

  Đặt t = sin2x. (*) có nghiệm thuộc  0;   f (t )  3t 2  2t  m  3 có nghiệm t[0;1]  2 Baøi 10. (ĐH 2003A) Giải phương trình: cot x  1 

cos 2 x 1  sin2 x  sin 2 x . 1  tan x 2

Trang 105

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

HD:

Điều kiện: sin x  0, cos x  0, tan x  1 .

PT  (cos x  sin x )(1  sin x.cos x  sin 2 x )  0  x 

 4

Baøi 11. (ĐH 2003B) Giải phương trình: cot x  tan x  4sin 2 x 

 k . 2 . sin 2 x

 sin x  0 HD: Điều kiện:  . PT  2cos2 2 x  cos2 x  1  0  x    k . 3  cos x  0 x  2 x   tan x  cos2  0 . 2 2 4

Baøi 12. (ĐH 2003D) Giải phương trình: sin 2 

HD: Điều kiện: cos x  0 .  x    k 2 PT  (1  sin x )(1  cos x )(sin x  cos x )  0   .   x    k  4 2 Baøi 13. (ĐH 2003A–db1) Giải phương trình: cos 2 x  cos x  2 tan x  1  2 .

HD: Điều kiện: cosx  0. PT  (1  cos x )(2 cos2 x  5cos x  2)  0  x  (2k  1) , x  

 3

 k 2

Baøi 14. (ĐH 2003A–db2) Giải phương trình: 3  tan x  tan x  2sin x   6 cos x  0 .

HD: Điều kiện: cosx  0. PT  (1  cos2 x )(3cos2 x  sin2 x )  0  x  

 3

 k

Baøi 15. (ĐH 2003B–db1) Giải phương trình: 3cos4 x  8cos6 x  2cos2 x  3  0 .

HD: PT  cos2 x(2 cos4 x  5cos2 x  3)  0  x 

Baøi 16. (ĐH 2003B–db2) Giải phương trình:

HD: Điều kiện: cos x 

 4

k

 2

, x  k

 2  3  cos x  2sin2  x    2 cos x  1

2

4   1.

1  . PT   3 cos x  sin x  0  x   (2k  1) 2 3

Baøi 17. (ĐH 2003D–db1) Giải phương trình:

cos2 x  cos x  1  2(1  sin x ) . sin x  cos x

  HD: Điều kiện: sin  x    0 .  4

PT  (1  sin x )2 (1  cos x )  0  x  

 2

 k , x    k 2

Trang 106

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Baøi 18. (ĐH 2003D–db2) Giải phương trình: cot x  tan x 

2 cos 4 x . sin 2 x

HD: Điều kiện: sin2x  0. PT  2 cos2 2 x  cos2 x  1  0  x  

 3

 k .

Baøi 19. (ĐH 2004B) Giải phương trình: 5sin x  2  3(1  sin x ) tan 2 x .

  x   k 2  6 HD: Điều kiện: cos x  0 . PT  2sin2 x  3sin x  2  0   . 5  x   k 2  6 Baøi 20. (ĐH 2004D) Giải phương trình: (2 cos x  1)(2sin x  cos x )  sin 2 x  sin x .

   x   3  k 2 HD: PT  (2 cos x  1)(sin x  cos x )  0   .  x     k  4 3 3 Baøi 21. (ĐH 2004A–db1) Giải phương trình: 4  sin x  cos x   cos x  3sin x .

HD: Baøi 22. (ĐH 2004A–db2) Giải phương trình:

1  sin x  1  cos x  1 .

HD:  

Baøi 23. (ĐH 2004B–db1) Giải phương trình: 2 2 cos  x 

1 1  .  4  sin x cos x



HD: Baøi 24. (ĐH 2004B–db2) Giải phương trình: sin4x.sin7x  cos3x.cos6 x .

HD: Baøi 25. (ĐH 2004D–db1) Giải phương trình: 2sin x.cos2x  sin2x.cos x  sin4x.cos x .

HD: Baøi 26. (ĐH 2004D–db2) Giải phương trình: sin x  sin 2 x  3(cos x  cos 2 x ) .

HD: 2 2 Baøi 27. (ĐH 2005A) Giải phương trình: cos 3 x.cos 2 x  cos x  0 .

HD: PT  2cos2 4 x  cos4 x  3  0  x  k

 2

.

Baøi 28. (ĐH 2005B) Giải phương trình: 1  sin x  cos x  sin2x  cos2x  0 .

   x   4  k HD: PT  (sin x  cos x )(2 cos x  1)  0   . 2  x    k 2  3 Trang 107

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

 

Baøi 29. (ĐH 2005D) Giải phương trình: cos4 x  sin 4 x  cos  x 

HD: PT  sin2 2 x  sin2 x  2  0  x 

 4

  3  sin  3 x     0 . 4  4 2



 k .

Baøi 30. (ĐH 2005A–db1) Tìm nghiệm trên khoảng (0;  ) của phương trình:

4 sin 2

 x 3   3 cos 2 x  1  2 cos2  x  . 2  4 

  5 17 5 HD: PT  cos  2 x    cos(  x )  x  . ;x ;x  6 18 18 6 Baøi 31. (ĐH 2005A–db2) Giải phương trình:

  2 2 cos3  x    3 cos x  sin x  0 .  4

HD: PT  cos3 x  sin3 x  3cos2 x.sin x  3cos x.sin2 x  3cos x  sin x  0 Xét 2 trường hợp: cos x  0  a) Nếu cos x  0 thì PT   3  x   k . 2 sin x  sin x  0

b) Nếu cos x  0 thì ta chia 2 vế của PT cho cos3 x .

  cos x  0 Khi đó: PT    x   k . 4  tan x  1 Vậy: PT có nghiệm: x 

 2

 k hoặc x 

 4

 k .

2 2 3 Baøi 32. (ĐH 2005B–db1) Giải phương trình : sin x.cos 2 x  cos x  tan x  1  2sin x  0 .

  x   k 2  6 HD: Điều kiện: cos x  0 . PT  2sin2 x  sin x  1  0   . 5  x    k 2  6

  cos2 x  1  x   3tan2 x  2  cos2 x

Baøi 33. (ĐH 2005B–db2) Giải phương trình : tan 

HD: Điều kiện: cos x  0 . PT  tan 3 x  1  x   Baøi 34. (ĐH 2005D–db1) Giải phương trình:

 4

 k .

 3  sin x tan   x 2 .  2  1  cos x

   x  6  k 2 HD: Điều kiện: sin x  0 . PT  2sin x  1   . 5  x   k 2  6 Baøi 35. (ĐH 2005D–db2) Giải phương trình:

sin2x  cos2x  3sin x  cos x  2  0 .

Trang 108

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

   x  6  k 2  1  sin x  2  x  5  k 2 HD: PT  (2sin x  1)(sin x  cos x  1)  0    . 6 sin  x     2      4 2  x  2  k 2  x    k 2  Baøi 36. (ĐH 2006A) Giải phương trình:

HD: Điều kiện: sin x 

2  cos6 x  sin 6 x   sin x.cos x 2  2 sin x

0.

 2 . PT  3sin2 2 x  sin2 x  4  0  x   k . 4 2

Đối chiếu điều kiện, kết luận PT có nghiệm: x  Baøi 37. (ĐH 2006B) Giải phương trình:

5  2m . 4

 x cot x  sin x  1  tan x.tan   4 .  2

HD: Điều kiện: sin x  0, cos x  0, cos

x  0. 2

   x  12  k cos x sin x 1   4  sin 2 x    PT  . sin x cos x 2  x  5  k  12 Baøi 38. (ĐH 2006D) Giải phương trình:

cos3x  cos2x  cos x 1  0 .

 x  k HD: PT  sin x (2 cos x  1)  0   . 2  k 2 x    3 2

Baøi 39. (ĐH 2006A–db1) Giải phương trình:

HD: PT  cos 4 x 

cos3x.cos3 x  sin 3x.sin3 x 

23 2 . 8

  2  x  k . 16 2 2

Baøi 40. (ĐH 2006A–db2) Giải phương trình:

  2 sin  2 x    4 sin x  1  0 .  6

 x  k HD: PT  sin x  3 cos x  sin x  2   0   . 7  k 2 x   6 Baøi 41. (ĐH 2006B–db1) Giải phương trình:

 2sin2 x  1 tan2 2 x  3  2 cos2 x  1  0 .

HD: Điều kiện: cos2 x  0 . PT  cos 2 x  tan 2 2 x  3   0  x   Baøi 42. (ĐH 2006B–db2) Giải phương trình:

 6

k

 2

.

cos 2 x  (1  2 cos x )(sin x  cos x )  0 .

Trang 109

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

   x  4  k   HD: PT  (sin x  cos x )(cos x  sin x  1)  0   x   k 2 .  2  x    k 2 Baøi 43. (ĐH 2006D–db1) Giải phương trình:

cos3 x  sin3 x  2sin2 x  1.

   x   4  k HD: PT  (cos x  sin x )(1  cos x )(sin x  1)  0   x  k 2 .  x     k 2  2 Baøi 44. (ĐH 2006D–db2) Giải phương trình:

4sin3 x  4sin2 x  3sin2 x  6cos x  0 .

  x    k 2  2 HD: PT  (sin x  1)(2 cos2 x  3cos x  2)  0   . 2  x     k 2  3 Baøi 45. (ĐH 2007A) Giải phương trình:

1  sin2 x  cos x  1  cos2 x  sin x  1  sin 2 x

   x   4  k   HD: PT  (sin x  cos x )(1  sin x )(1  cos x )  0   x   k 2 .  2  x  k 2 Baøi 46. (ĐH 2007B) Giải phương trình:

2 sin 2 2 x  sin 7 x  1  sin x .

   x  8  k 4   2 HD: PT  cos 4 x  2sin3x  1)  0    x   k .  18 3  5 2  x  18  k 3 2

Baøi 47. (ĐH 2007D) Giải phương trình:

 x x  sin  cos   3 cos x  2 .  2 2

  x   k 2     1 2 cos x   HD: PT  1  sin x  3 cos x  2      6 2  x     k 2  6 Baøi 48. (ĐH 2007A–db1) Giải phương trình: sin 2 x  sin x 

1 1   2 cot 2 x . 2sin x sin 2 x

HD: Điều kiện sin2x  0 . PT  cos 2 x  2 cos2 x  cos x  1  0  x 

 4

k

 2

.

Trang 110

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Baøi 49. (ĐH 2007A–db2) Giải phương trình:

2 cos2 x  2 3 sin x cos x  1  3(sin x  3 cos x ) .     2 HD: PT  2 cos2  x    3 cos  x    0  x   k .  6  6 3

 5x   x  3x    cos     2 cos 2  2 4 2 4

Baøi 50. (ĐH 2007B–db1) Giải phương trình: sin 

  2 x  3  k 3    3x    HD: PT  cos  2 cos  x    2   0   x   k 2 . 2  4  2    x    k 2 Baøi 51. (ĐH 2007B–db2) Giải phương trình:

sin 2 x cos 2 x   tan x  cot x . cos x sin x

HD: Điều kiện: sin2x  0 . PT  cos x   cos2x  x   

Baøi 52. (ĐH 2007D–db1) Giải phương trình: 2 2 sin  x 

 3

 k2 .

 

 cos x  1 12 

    5   HD: PT  sin  2 x    cos  sin  x   k hay x   k . 12  12 12 4 3  Baøi 53. (ĐH 2007D–db2) Giải phương trình: (1– tan x )(1  sin 2 x )  1  tan x .

  x    k .  HD: Điều kiện: cos x  0 . PT  (cos x  sin x )(cos 2 x  1)  0  4   x  k Baøi 54. (ĐH 2008A) Giải phương trình:

1  sin x

 3 HD: Điều kiện: sin x  0, sin  x   2

1

 7   4sin   x.  4   3  sin  x    2 

  0. 

   x   4  k    1   2 2   0   x    k PT  (sin x  cos x )   sin x cos x   8  5  x  8  k Baøi 55. (ĐH 2008B) Giải phương trình:

sin3 x  3 cos3 x  sin x cos2 x  3 sin2 x cos x .

HD: PT cos2 x  sin x  3 cos x   0  x 

 4

k

 2

; x

 3

 k .

Trang 111

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

2sin x (1  cos 2 x )  sin 2 x  1  2 cos x .

Baøi 56. (ĐH 2008D) Giải phương trình:

HD: PT  (2 cos x  1)(sin 2 x  1)  0  x  

2   k 2 ; x   k . 3 4

Baøi 57. (ĐH 2008A–db1) Tìm nghiệm trên khoảng (0;  ) của phương trình:

4 sin 2

 x 3   3 cos 2 x  1  2 cos2  x  . 2  4 

  HD: PT  2cos x  3 cos2 x  sin2 x  cos  2 x    cos   x  6 

 x

5 2 7 k hay x    h2 18 3 6

Do x  (0;  ) nên chỉ chọn x 

5 17 5 ; x ; x . 18 18 6   2 2 cos3  x    3 cos x  sin x  0 .  4

Baøi 58. (ĐH 2008A–db2) Giải phương trình:

HD: PT  cos3 x  sin3 x  3cos2 x.sin x  3cos x.sin2 x  3cos x  sin x  0 Xét 2 trường hợp: cos x  0  a) Nếu cos x  0 thì PT   3  x   k . 2 sin x  sin x  0

b) Nếu cos x  0 thì ta chia 2 vế của PT cho cos3 x .

  cos x  0 Khi đó: PT    x   k . 4  tan x  1 Vậy: PT có nghiệm: x 

 2

 k hoặc x 

 4

 k .

2 2 3 Baøi 59. (ĐH 2008B–db1) Giải phương trình: sin x cos 2 x  cos x  tan x  1  2sin x  0 .

HD: Điều kiện: cos x  0  x 

 2

 k .

PT  2sin2 x  sin x  1  0  x 

Baøi 60. (ĐH 2008B–db2) Giải phương trình:

6

 k 2 ; x 

5  k 2 . 6

  cos2 x  1 . tan   x   3tan2 x  2  cos2 x

HD: Điều kiện: cos x  0 . PT  tan 3 x  1  x   Baøi 61. (ĐH 2008D–db1) Giải phương trình:

 4

 k .

 3  sin x tan   x  2.  2  1  cos x

Trang 112

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

   x  6  k 2 HD: Điều kiện: sin x  0 . PT  (cos x  1)(2sin x  1)  0   . 5  x   k 2  6 Baøi 62. (ĐH 2008D–db2) Giải phương trình: sin2x  cos2x  3sin x  cos x  2  0

 1 sin x  2 HD: PT  (2sin x  1)(sin x  cos x  1)  0   sin  x     2    4 2

 x

 6

 k 2 ; x 

5   k 2 ; x   k 2 ; x    k 2 . 6 2

Baøi 63. (ĐH 2009A) Giải phương trình:

(1  2sin x ) cos x  3. (1  2sin x )(1  sin x )

1 HD: Điều kiện: sin x  1, sin x   . 2     PT  cos x  3 sin x  sin2 x  3 cos2 x  cos  x    cos  2 x    3  6

 x

 18

k

2 . 3

Baøi 64. (ĐH 2009B) Giải phương trình:

sin x  cos x.sin 2 x  3 cos3 x  2  cos 4 x  sin3 x  .

   x   6  k 2   HD: PT  sin3x  3 cos3x  2cos4 x  cos  3 x    cos 4 x   .  2   6 x  k  42 7

3 cos5x  2sin3x cos2 x  sin x  0 .

Baøi 65. (ĐH 2009D) Giải phương trình:

    x  18  k 3   3 1 HD: PT  . cos5 x  sin 5 x  sin x  sin   5 x   sin x     3  2 2 x    k  6 2

Baøi 66. (ĐH 2010A) Giải phương trình:

  (1  sin x  cos 2 x )sin  x    4   1 cos x 1  tan x 2

HD: Điều kiện: cos x  0; 1  tan x  0 . PT  sin x  cos2x  0  x   Baøi 67. (ĐH 2010B) Giải phương trình:

 6

 k 2 ; x 

7  k 2 . 6

(sin 2 x  cos 2 x ) cos x  2 cos 2 x  sin x  0 .

Trang 113

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

HD: PT  (sin x  cos x  2) cos 2 x  0  x  Baøi 68. (ĐH 2010D) Giải phương trình:

 4

k

 2

.

sin2x  cos2x  3sin x  cos x 1  0 .

HD: PT  (2sin x  1)(cos x  sin x  2)  0  x 

 6

 k 2 ; x 

5  k 2 . 6

II. TỔ HỢP – XÁC SUẤT ĐỀ THI TỐT NGHIỆP Baøi 5. (TN 2002) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi một khác nhau?

ĐS: 2296 Baøi 6. (TN 2003) Giải hệ phương trình cho bởi hệ thức sau:

Cxy1 : Cxy 1 : Cxy 1  6 : 5 : 2

ĐS: ( x  8; y  3) . Baøi 7. (TN 2004) Giải bất phương trình (với hai ẩn là n, k  N):

Pn 4

(n  k )!

 60A kn32 .

k  n ĐS: BPT   (n  5)(n  4)(n  k  1)  60

+ Xét với n  4: BPT vô nghiệm. + Xét với n  {0, 1, 2, 3} được các nghiệm (n; k) là: (0; 0), (1; 0), (1; 1), (2; 2), (3; 3). 5

Baøi 8. (TN 2005) Giải bất phương trình, ẩn n thuộc tập số tự nhiên: Cnn21  Cnn2  An2 . 2

ĐS: n  2. 5 Baøi 9. (TN 2006–kpb) Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Niutơn của (1  x )n , nN*,

biết tổng tất cả các hệ số trong khai triển trên bằng 1024. 5  252 . ĐS: C10

Baøi 10. (TN 2007–kpb) Giải phương trình: Cn4  Cn5  3Cn61 (trong đó Cnk là số tổ hợp chập k

của n phần tử). ĐS: n = 6. Baøi 11. (TN 2007–kpb–lần 2) Giải phương trình: 3Cn3  2Cn2  3 An2 (trong đó Ank là số chỉnh

Trang 114

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

hợp chập k của n phần tử, Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử). ĐS: n = 6. Baøi 12. (TN 2008–kpb) Giải bất phương trình:

(n2  5)Cn4  2Cn3  2 An3 (trong đó Ank là số

chỉnh hợp chập k của n phần tử, Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử). ĐS: n = 4; n = 5. Baøi 13. (TN 2008–kpb–lần 2) Tìm hệ số của x 7 trong khai triển nhị thức Niutơn của

(2 x  1)10 . 3 ĐS: 27 C10 .

Baøi 14. (TN 2011)

ĐS:

ĐỀ THI ĐẠI HỌC Baøi 69. (ĐH 2002A) Cho khai triển nhị thức:

x 1 2 2

x 2 3

n

 

x 1 0  Cn 2 2

n

   

x 1 1  Cn 2 2

n 1

x 23

  

x 1 n 1  ...  Cn 2 2

x 23

n 1

 

x n  Cn 2 3

n

(n là số nguyên dương). Biết rằng trong khai triển đó Cn3  5Cn1 , số hạng thứ tư bằng 20n. Tìm n và x. HD: n = 7; x = 4. Baøi 70. (ĐH 2002B) Cho đa giác đều A1A 2 ...A 2n nội tiếp đường tròn (O; R). Biết rằng số tam

giác có các đỉnh là 3 trong 2n điểm A1 , A 2 , ... , A 2n nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n điểm A1 , A 2 , ... , A 2n , tìm n. HD:

Số tam giác là: C23n . Số hình chữ nhật là: Cn2 . ĐS: n = 8. Trang 115

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Baøi 71. (ĐH 2002D) Tìm số nguyên dương n sao cho: C0n  2C1n  4C2n  ...  2n Cnn  243.

HD: n = 5. Baøi 72. (ĐH 2002A–db2) Giả sử n là số nguyên dương và (1  x )n  a0  a1x  ...  an x n . Biết

rằng tồn tại số k nguyên dương (1  k  n – 1) sao cho

HD:

Cnk 1 2

Cnk

9

Cnk 1 24

ak 1 2

ak 9

ak 1 24

, hãy tính n.

 n = 10

Baøi 73. (ĐH 2002B–db2) Tìm số n nguyên dương thoả bất phương trình An3  2Cnn2  9n

(trong đó Ank , Cnk lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần tử). HD: n = 3; n = 4 Baøi 74. (ĐH 2002D–db1) Gọi a1, a2 ,..., a11 là các hệ số trong khai triển sau:

( x  1)10 ( x  2)  x11  a1x10  a2 x 9  ...  a11 .

Hãy tính hệ số a5 . 5 4  2C10  672 HD: a5  C10

Baøi 75. (ĐH 2002D–db2) Đội tuyển học sinh giỏi của một trường gồm 18 em, trong đó có 7

học sinh khối 12, 6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách cử 8 học sinh trong đội đi dự trại hè sao cho mỗi khối có ít nhất một em được chọn. 8 5 4 3  (C13  C12  C11 )  41811 HD: C18 8 Baøi 76. (ĐH 2003A) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của

n

 1 n 1 n 5  3  x  , biết rằng: Cn 4  Cn3  7(n  3) (trong đó n là số nguyên dương, x > 0, x 

Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).

HD:

4 C12  495 .

Baøi 77. (ĐH 2003B) Cho n là số nguyên dương. Tính tổng

S=

Cn0

22  1 1 23  1 2 2n1  1 n  Cn  Cn  ...  C . 2 3 n 1 n

( Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử). 2

HD: Sử dụng khai triển của (1  x )n . Tính  (1  x )n dx . ĐS: S = 1

3n1  2n1 . n 1

Trang 116

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Baøi 78. (ĐH 2003D) Với n là số nguyên dương, gọi a3n3 là hệ số của x 3n3 trong khai triển

thành đa thức của ( x 2  1)n ( x  2)n . Tìm n để a3n3  26n . HD: Ta có: ( x 2  1)n  Cn0 x 2 n  Cn1 x 2 n2  Cn2 x 2 n4  ...  Cnn ( x  2)n  Cn0 x n  2Cn1 x n1  22 Cn2 x n2  ...  2n Cnn

+ Kiểm tra n = 1, n = 2: không thoả điều kiện bài toán. + Với n  3 thì x3n3  x2n x n3  x2n2 x n1  hệ số của x 3n3 trong khai triển thành đa thức của ( x 2  1)n ( x  2)n là: a3n3  23.Cn0 .Cn3  2.Cn1 .Cn1 . Từ đó: a3n3  26n  n = 5. Baøi 79. (ĐH 2003A–db1) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên

mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3 ? HD: 192 Baøi 80. (ĐH 2003A–db2) Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 mà mỗi số có 4 chữ số khác

nhau ? HD: 952 Baøi 81. (ĐH 2003B–db1) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên,

mỗi số có 6 chữ số và thoả mãn điều kiện: Sáu chữ số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu nhỏ hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị ? HD: 108 Baøi 82. (ĐH 2003B–db2) Từ một tổ gồm 7 học sinh nữ và 5 học sinh nam cần chọn ra 6 em

trong đó số học sinh nữ phải nhỏ hơn 4. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy ? HD: 462 Baøi 83. (ĐH 2003D–db1) Từ 9 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự

nhiên chẵn mà mỗi số gồm 7 chữ số khác nhau ? HD: 90720 Baøi 84. (ĐH 2003D–db2) Tìm số tự nhiên n thoả mãn: Cn2Cnn2  2Cn2Cn3  Cn3Cnn3  100 .

( Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).

 

HD: n = 4 (Chú ý: Cnk .Cnn k  Cnk

2

)

Baøi 85. (ĐH 2004A) Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của [1  x 2 (1  x )]8 .

HD: Khai triển [1  x 2 (1  x )]8 . Xác định được a8  C83 .C32  C84 .C40  168  70  238 . Baøi 86. (ĐH 2004B) Trong một môn học, thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi

Trang 117

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

khó, 10 câu hỏi trung bình, 15 câu hỏi dễ. Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ 3 loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi dễ không ít hơn 2 ? 2 2 1 2 1 2 3 1 1 C10C5  C15 C10C5  C15 C10C5  56875 . HD: Chia thành nhiều trường hợp. ĐS: C15

Baøi 87. (ĐH 2004D) Tìm các số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của

3 1   x4  x 

7

với x > 0.

HD: C74  35 . Baøi 88. (ĐH 2004A–db1) Cho tập A gồm n phần tử, n  7. Tìm n, biết rằng số tập con gồm 7

phần tử của tập A bằng hai lần số tập con gồm 3 phần tử của tâọ A. HD: Baøi 89. (ĐH 2004A–db2) Cho tập A gồm n phần tử, n > 4. Tìm n, biết rằng trong số các tập

con của A có đúng 16n tập con có số phần tử là số lẻ. HD: Baøi 90. (ĐH 2004B–db1) Biết rằng (2  x )100  a0  a1 x  ...  a100 x100 . Chứng minh rằng

a2  a3 . Với giá trị nào của k thì ak  ak 1 (0  k  99) ? HD: Baøi 91. (ĐH 2004B–db2) Giả sử (1  2 x )n  a0  a1x  a2 x 2  ...  an x n . Tìm n và số lớn nhất

trong các số a0 , a1, a2 ,..., an , biết rằng a0  a1  a2  ...  an  729 . HD: n

 1 Baøi 92. (ĐH 2004D–db1) Biết rằng trong khai triển nhị thức Niutơn của  x   tổng các hệ x 

số của hai số hạng đầu tiên bằng 24, tính tổng các hệ số của các số hạng chứa x k với k > 0 và chứng minh rằng tổng này là một số chính phương. HD: Baøi 93. (ĐH 2004D–db2) Có bao nhiêu số tự nhiên thoả mãn dồng thời ba điều kiện sau: gồm

đúng 4 chữ số đôi một khác nhau; là số chẵn; nhỏ hơn 2158 ? HD: Baøi 94. (ĐH 2005A) Tìm số nguyên dương n sao cho:

C21n1  2.2C22n1  3.22 C23n1  4.23 C24n1  ...  (2n  1).22 n C22nn11  2005

( Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử). Trang 118

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

HD: Sử dụng khai triển của (1  x )2 n1 . Lấy đạo hàm hai vế, rồi thay x = –2. ĐS: n = 1002. Baøi 95. (ĐH 2005B) Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người, gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi

có bao nhiêu cách phân công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi, sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và 1 nữ. HD:

4 C31C12 .C21C84 .C11C44  207900 .

Baøi 96. (ĐH 2005D) Tính giá trị của biểu thức M 

An41  3A3n (n  1)!

Cn21  2Cn22  2Cn23  Cn2 4  149

, biết rằng:

(*)

(n là số nguyên dương, Ank , Cnk lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần tử). HD: Từ (*)  n = 5. Vậy M =

3 . 4

7 Baøi 97. (ĐH 2005A–db1) Tìm hệ số của x trong khai triển đa thức (2  3 x )2 n , trong đó n là

k 5 2n 1 số nguyên dương thỏa mãn: C12n1  C32n1  C2n 1  ...  C2n 1  1024 (*) ( C n là số tổ

hợp chập k của n phần tử). HD: Sử dụng khai triển của (1  x )2 n1 . Lần lượt cho x = 1 và x = –1. Tính được C21n1  C23n1  C25n1  ...  C22nn11  22 n  2n = 10. 3 7 3 3 .2 . Suy ra hệ số của x 7 là C10

k Baøi 98. (ĐH 2005A–db2) Tìm k  0,1,2,...,2005 sao cho C2005 đạt giá trị lớn nhất. ( C nk là

số tổ hợp chập k của n phần tử) k k 1   C2005 C k  1002 k HD: C2005 lớn nhất   2005 (k  N)    k  1002 hay k  1003 k k 1 k  1003  C  C   2005 2005

Baøi 99. (ĐH 2005B–db1) Tìm số nguyên n lớn hơn 1 thỏa mãn đẳng thức:

2Pn  6A 2n  Pn A 2n  12

( Pn là số hoán vị của n phần tử và A nk là số chỉnh hợp chập k của n phần tử). HD: PT  (6  n!)  n(n  1)  2  0  n = 3 hay n = 2. Baøi 100.

(ĐH 2005B–db2) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao

nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 6 chữ số khác nhau và tổng các chữ số hàng chục, hàng trăm, hàng ngàn bằng 8. Trang 119

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

HD: a3  a4  a5  8  a3 , a4 , a5  {1,2,5} hoặc a3 , a4 , a5  {1,3,4}. ĐS: 720 + 720 = 1440 (số). Baøi 101.

(ĐH 2005D–db1) Một đội văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi có

bao nhiêu cách lập một nhóm đồng ca gồm 8 người, biết rằng trong nhóm đó phải có ít nhất 3 nữ. 5 4 3  C54C10  C55C10  3690 cách. HD: C53C10

Baøi 102.

(ĐH 2005D–db2) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số

tự nhiên, mỗi số gồm 5 chữ

số khác nhau và nhất thiết phải có 2 chữ 1, 5 ?

HD: Thực hiện 2 bước: + Bước 1: xếp 2 số 1, 5 vào 2 trong 5 vị trí, có: A52  20 cách. + Xếp 3 trong 5 số còn lại vào 3 vị trí còn lại, có: A53  60 cách. ĐS: 20.60 = 1200 số. Baøi 103.

(ĐH 2006A) Tìm hệ số của số hạng chứa x 26 trong khai triển nhị thức Niutơn n

 1   x 7  , biết rằng C21n1  C22n1  ...  C2nn1  220  1 . (n nguyên dương, ( C nk là của  4 x 

số tổ hợp chập k của n phần tử). HD: + Từ giả thiết  C20n1  C21n1  C22n1  ...  C2nn1  220

(1)

+ Vì C2kn1  C22nn11k , k, 0  k  2n+1 nên: C20n1  C21n1  C22n1  ...  C2nn1 

1 0 C  C22n1  ...  C22nn11 2 2 n1

(2)

+ Từ khai triển của (1  1)2 n 1 suy ra: C20n1  C21n1  ...  C22nn11  (1  1)2 n1  22 n1

(3)

+ Từ (1), (2), (3) suy ra: 22n  220  n = 10. 6  210 . + Suy ra hệ số của x 26 là: C10

Baøi 104.

(ĐH 2006B) Cho tập hợp A gồm n phần tử (n  4). Biết rằng số tập con gồm 4

phần tử bằng 20 lần số tập con gồm 2 phần tử của A. Tìm k  {1, 2, 3, …, n} sao cho số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất. HD: Từ giả thiết suy ra: Cn4  20Cn2  n = 18. Do

k 1 C18 k C18

18  k 9 10 18 1 2 9  C18  ...  C18  C18  ...  C18  C18 .  1  k  9, nên C18 k 1 Trang 120

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Vậy số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất khi và chỉ khi k = 9. Baøi 105.

(ĐH 2006D) Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học

sinh, gồm 5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ, sao cho 4 học sinh này thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy ? HD: Dùng phương pháp loại trừ. 4  495 . + Số cách chọn 4 học sinh từ 12 học sinh đã cho là: C12

+ Số cách chọn 4 học sinh mà mỗi lớp có ít nhất 1 em là: C52C41C31  C51C42C31  C51C41C32  270

+ Số cách chọn phải tìm là: 495 – 270 = 225. Baøi 106.

(ĐH 2006A–db1) Áp dụng khai triển nhị thức Niutơn của ( x 2  x )100 , chứng

minh

rằng:

0 1 100C100  

2

99

100 1 1  101C100  

2

198 99  1   ...  199C100  

2

199 100  1   200C100  

2

 0.

( C nk là số tổ hợp chập k của n phần tử). 1 HD: Lấy đạo hàm hai vế, cho x   , rồi nhân hai vế với –1, ta được đpcm. 2 Baøi 107.

(ĐH 2006A–db2) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự

nhiên có 5 chữ số khác nhau? Tính tổng của tất cả các số tự nhiên đó. HD: Số các số tự nhiên cần tìm là: 96 số. Chia thành nhiều trường hợp. + Có 24 số dạng a4 a3a2 a1 0 ; 18 số dạng a4 a3a2 a11 ; 18 số dạng a4 a3a2 a1 2 ; 18 số dạng a4 a3a2 a13 ; 18 số dạng a4 a3a2 a1 4 Tổng các chữ số hàng đơn vị là: 18(1 + 2 + 3 + 4) = 180. Tổng các chữ số hàng chục là:

1800

Tổng các chữ số hàng trăm là:

18000

Tổng các chữ số hàng nghìn là:

180000

+ Có 24 số dạng 1a3a2 a1a0 ; 24 số dạng 2a3a2 a1a0 ; 24 số dạng 3a3a2 a1a0 ; 24 số dạng 4a3a2 a1a0 Tổng các chữ số hàng chục nghìn là: 24(1 + 2 + 3 + 4).10000 = 2400000 + Vậy tổng 96 số là: 180 + 1800 + 18000 + 180000 + 2400000 = 2599980 Baøi 108.

(ĐH 2006B–db1) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số

chẵn, mỗi số có 5 chữ số khác nhau, trong đó có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng Trang 121

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

cạnh nhau ? HD: Số cách chọn hai trong ba chữ số lẻ đứng cạnh nhau là: A32  6 cách. Xem 2 số lẻ đứng cạnh nhau là một phần tử x. Vậy mỗi số cần lập gồm phần tử x và 3 trong 4 chữ số chẵn 0, 2, 4, 6. Chia thành nhiều trường hợp. ĐS: 6(18 + 18 + 24) = 360 số. Baøi 109.

(ĐH 2006B–db2) Cho 2 đường thẳng song song d1 và d2. Trên đường thẳng d1

có 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 có n điểm phân biệt (n  2). Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm đã cho. Tìm n. HD: Số tam giác có 1 đỉnh thuộc d1, 2 đỉnh thuộc d2 là: 10Cn2 . 2 Số tam giác có 1 đỉnh thuộc d2, 2 đỉnh thuộc d1 là: nC10 .

2 Từ giả thiết: 10Cn2 + nC10 =2800, suy ra n = 20.

Baøi 110.

(ĐH 2006D–db1) Một lớp có 33 học sinh, trong đó có 7 nữ. Cần chia lớp học

thành 3 tổ, tổ 1 có 10 học sinh, tổ 2 có 11 học sinh, tổ 3 có 12 học sinh sao cho trong mỗi tổ có ít nhất 2 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia như vậy ? HD: Chia thành nhiều trường hợp theo số học sinh nữ. 7 2 9 8 3 8 8 2 9 C4 C19  C72C26 C5 C18  C72C26 C5 C18 . ĐS: C73C26

Baøi 111.

(ĐH 2006D–db2) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số

tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau và mỗi số lập được đều nhỏ hơn 25000 ? HD: Chia thành nhiều trường hợp. ĐS: 240 + 48 + 72 = 360 số. Baøi 112.

(ĐH

Chứng

2007A)

minh

rằng:

1 1 1 3 1 5 1 22 n  1 C2n  C2n  C2n  ...  C22nn1  2 4 6 2n 2n  1 (n là số nguyên dương, Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử). HD: Ta có:

(1  x )2 n  C20n  C21n x  ...  C22nn x 2 n (1  x )2n  C20n  C21n x  ...  C22nn x 2n

 (1  x )2n  (1  x )2n  2 C21n x  C23n x 3  ...  C22nn1x 2n1 

1

1 (1  x )2 n  (1  x )2 n 1 3 3 2 n 1 2 n 1 dx    C2n x  C2n x  ...  C2n x dx 2 0 0

22 n  1 1 1 1 3 1 5 1  C2 n  C2 n  C2 n  ...  C22nn1 2n  1 2 4 6 2n Trang 122

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Baøi 113.

(ĐH 2007B) Tìm hệ số của số hạng chứa x 10 trong khai triển nhị thức Niutơn

của (2  x )n , biết 3n Cn0  3n1Cn1  3n2 Cn2  3n3 Cn3  ...  (1)n Cnn  2048 (n là số nguyên dương, Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử). HD: Ta có: 3n Cn0  3n1Cn1  3n2 Cn2  3n3 Cn3  ...  (1)n Cnn  (3  1)n  2n . Từ giả thiết suy ra n = 11. 10 1 .2  22 . Hệ số của số hạng chứa x 10 trong khai triển của (2  x )11 là: C11

Baøi 114.

(ĐH 2007D) Tìm hệ số của x 5 trong khai triển thành đa thức của: x (1  2 x )5  x 2 (1  3 x )10

HD: Hệ số của x 5 trong khai triển của x (1  2 x )5 là: (2)4 C54 . 3 Hệ số của x 5 trong khai triển của x 2 (1  3 x )10 là: 33 C10 . 3 Hệ số của x 5 trong khai triển của x (1  2 x )5  x 2 (1  3 x )10 là: (2)4 C54 + 33 C10

Baøi 115.

(ĐH 2007A–db1) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn lớn hơn 2007 mà mỗi số gồm

4 chữ số khác nhau? HD: Giả sử số cần lập là n = a1a2a3a4 > 2007. Xét hai trường hợp a4 = 0 và a4  0. ĐS: 448 + 1568 = 2016 số. Baøi 116.

(ĐH 2007A–db2) Trên các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD lần

lượt cho 1, 2, 3 và n điểm phân biệt khác A, B, C, D. Tìm n biết số tam giác có ba đỉnh lấy từ n  6 điểm đã cho là 439. HD: Với n  2 thì n + 6  8. Số tam giác tạo thành không vượt quá C83 = 56 < 439 (loại). Vậy n  3. Số tam giác tạo thành là: Cn36  C33  Cn3 = 439  n = 10. Baøi 117.

 A2  C 3  22 y (ĐH 2007B–db1) Tìm x, y  N thỏa mãn hệ:  x3 . 2 A  C  66  y x

HD: (x = 4; y = 5). Baøi 118.

(ĐH 2007B–db2) Tìm hệ số của x 8 trong khai triển nhị thức Niutơn của

( x 2  2)n , biết: An3  8Cn2  Cn1  49 .

HD: Từ giả thiết tìm được n = 7. Suy ra hệ số của x 8 là: C74 23  280 . Baøi 119.

(ĐH 2007D–db1) Chứng minh với mọi số n nguyên dương luôn có: Trang 123

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

nC0n  n  1C1n  ...   1

n 2

Cnn 2   1

n 1

Cnn 1  0

HD: Sử dụng khai triển của ( x  1)n . Lấy đạo hàm hai vế, rồi cho x = 1 ta được đpcm. Baøi 120.

(ĐH 2007D–db2) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số

tự nhiên chẵn mà mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau. HD: 120 + 300 = 420 số. Baøi 121.

(ĐH 2008A) Cho khai triển (1  2 x )n  a0  a1x  ...  an x n , trong đó n  N và

các hệ số a0 , a1,..., an thoả mãn hệ thức a0 

a1 2

 ... 

an

 4096 . Tìm số lớn nhất trong

a1

 ... 

2n

các số a0 , a1,..., an . HD: Đặt f(x) = (1  2 x )n  a0  a1x  ...  an x n  a0 

2

an

1  f    2n . 2 2 n

Từ giả thiết suy ra: 2 n  4096  n = 12. k k 1 , ak 1  2k 1C12 Với mọi k  {0, 1, 2, …, 11} ta có ak  2k C12

ak

Giả sử:

ak 1

1

k 2k C12

k 1 2k 1C12

1

k 1 23 . 1 k  2(12  k ) 3

Mà k  Z  k  7. Do đó a0  a1  ...  a8 . Tương tự,

ak

ak 1

 1  k  7 . Do đó a8  a9  ...  a12 .

8  126720 . Vậy số lớn nhất trong các số a0 , a1,..., an là a8  28 C12

Baøi 122.

(ĐH 2008B) Chứng minh rằng

n 1  1 1  1  k  k 1   k (n, k là các số n2 C  n1 Cn1  Cn

nguyên dương, k  n, Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử). HD: Baøi 123.

n 1  1 1  k !(n  k )! 1 .   k  k 1   k n2 C n! C C n 1  n  n1

(ĐH

2008D)

Tìm

số

C21n  C23n  ...  C22nn1  2048

HD: Ta có:

nguyên

dương

n

thoả

mãn

hệ

thức

( Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).

0  (1  1)2 n  C20n  C21n  ...  C22nn1  C22nn 22 n  (1  1)2 n  C20n  C21n  ...  C22nn1  C22nn

 C21n  C23n  ...  C22nn1  22 n1 . Trang 124

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Từ giả thiết suy ra: 22 n1  2048  n = 6. Baøi 124.

(ĐH 2008A–db1) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao

nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 6 chữ số khác nhau và tổng các chữ số hàng chục, hàng trăm, hàng ngàn bằng 8. HD: 720 + 720 = 1440 số. Baøi 125.

(ĐH 2008A–db2) Tìm hệ số của x7 trong khai triển đa thức (2  3 x )2 n , trong

đó n là số nguyên dương thỏa mãn: C21n1  C23n1  C25n1  ...  C22nn11  1024 ( Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử). HD: Sử dụng khai triển của (1  x )2 n1 . Lần lượt cho x = 1 và x = –1. Tính được C21n1  C23n1  C25n1  ...  C22nn11  22 n  2n = 10. 3 7 3 3 .2 . Suy ra hệ số của x 7 là C10

Baøi 126.

(ĐH 2008B–db1) Một đội văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi có

bao nhiêu cách lập một nhóm đồng ca gồm 8 người biết rằng trong nhóm đó phải có ít nhất 3 nữ. 5 4 3  C54C10  C55C10  3690 cách. HD: C53C10

Baøi 127.

(ĐH 2008B–db2) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số

tự nhiên, mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau và nhất thiết phải có 2 chữ 1, 5 ? HD: Thực hiện 2 bước: + Bước 1: xếp 2 số 1, 5 vào 2 trong 5 vị trí, có: A52  20 cách. + Xếp 3 trong 5 số còn lại vào 3 vị trí còn lại, có: A53  60 cách. ĐS: 20.60 = 1200 số. Baøi 128.

k (ĐH 2008D–db1) Tìm k 0,1,2,...,2005 sao cho C2005 đạt giá trị lớn nhất.

( C nk là số tổ hợp chập k của n phần tử) k k 1   C2005 C k HD: C2005 lớn nhất   2005 (k  N)  k k 1 C  C   2005 2005

Baøi 129.

k  1002  k  1002 hay k  1003  k  1003

(ĐH 2008D–db2) Tìm số nguyên n lớn hơn 1 thỏa mãn đẳng thức: 2Pn  6A 2n  Pn A 2n  12

( Pn là số hoán vị của n phần tử và A nk là số chỉnh hợp chập k của n phần tử). HD: PT  (6  n!)  n(n  1)  2  0  n = 3 hay n = 2. Trang 125

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

Chân thành cảm ơn các bạn đồng nghiệp và các em học sinh đã đọc tập tài liệu này. transitung_tv@yahoo.com

Trang 126

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

BÀI TẬP ÔN CHƢỜNG V Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y  x 3 ( x 2  4)

b) y  ( x  3)( x  1)

c) y  x 6  2 x  2

d) y  x (2 x 2  1)

e) y  (2 x 2  1)(4 x 3  2 x )

f) y 

g) y 

x 2  3x  2 2x  3

h) y 

1 2

x  2x

1  9x x 1

i) y  (3  2 x 2 )2

Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y  x 4  3 x 2  7 d) y 

1 x 1 x

b) y  1  x 2 e) y 

x 1  x2

c) y  x 2  3x  2 f) y 

x 3 x

Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y  sin( x 3  x  2) d) y 

sin x  cos x sin x  cos x

g) y  cos 2 x

sin x x  x sin x

b) y  tan (cos x )

c) y 

e) y  x cot( x 2  1)

f) y  cos2 ( x 2  2 x  2)

h) y  cot 3 1  x 2

i) y  tan2 (3 x 2  4 x )

Bài 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của các hàm số, với: a) (C ) : y  x 3  3 x 2  2 tại điểm M(1, 2). b) (C ) : y 

x2  4x  5 tại điểm có hoành độ x0  0. x2

1 c) (C ) : y  2 x  1 biết hệ số góc của tiếp tuyến là k  . 3

Bài 5: Cho hàm số y  x 3  5 x 2  2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến đó: a) Song song với đường thẳng y  3 x  1. Trang 127

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đại số 11

b) Vuông góc với đường thẳng y 

1 x  4. 7

c) Đi qua điểm A(0;2) . Bài 6: a) Cho hàm số f ( x ) 

cos x

    . Tính giá trị của f '    f '   . cos 2 x 6 3

b) Cho hai hàm số f ( x )  sin 4 x  cos4 x và g( x ) 

1 cos 4 x. So sánh f '( x ) và g '( x ) . 4

Bài 7: Tìm m để f  ( x )  0, x  R , với: 1 b) f ( x )  sin x  m sin 2 x  sin 3x  2mx 3

a) f ( x )  x 3  (m  1) x 2  2 x  1. Bài 8: Chứng minh rằng f  ( x )  0 , x  R , với: a) f ( x )  2 x  sin x.

b) f ( x ) 

2 9 x  x 6  2 x 3  3x 2  6 x  1. 3

Bài 9: a)

Trang 128

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.