Lý thuyết Este - Lipit (1212 câu) Theo chuyên đề môn Hóa lớp 12 từ đề thi thử 2019 (Word Doc)

Page 1

LUYỆN THI THPT QUỐC GIA HÓA HỌC

vectorstock.com/20159034

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection DẠY KÈM QUY NHƠN TEST PREP PHÁT TRIỂN NỘI DUNG

Lý thuyết Este - Lipit (1212 câu) Theo chuyên đề môn Hóa lớp 12 từ đề thi thử 2019 (Word Doc) WORD VERSION | 2020 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


ESTE- LIPIT Câu 1: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ? A. C17H35COONa

B. C17H33COONa

C. C15H31COONa

D. C17H31COONa

Câu 2: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là: A. HCOOC6H5

B. CH3COOC2H5

C. HCOOCH3

D. CH3COOCH3

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa. B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch. C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon. D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều. Câu 4 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau : t C4 H 6O2  M   NaOH    A   B  0

(1)

t B  AgNO3  NH 3  H 2O    F    Ag  NH 4 NO3 (2)   0

t F  NaOH    A   NH 3  H 2O (3)   0

Chất M là: A. HCOO(CH2)=CH2

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH=CHCH3

D.CH2=CHCOOCH3

Câu 5: Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng A. Tên gọi của X là benzyl axetat. B. X có phản ứng tráng gương. C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối. D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol. Câu 6: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng ?


A. Xà phòng hóa

B. Tráng gương

C. Este hóa

D. Hidro hóa

Câu 7: Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là: A. Etyl axetat

B. Metyl propionat

C. Metyl axetat

D. Metyl acrylat

C. Axit axetic.

D. Axit ađipic.

Câu 8: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit glutamic.

B. Axit stearic.

Câu 9: E là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C7 H12O4. E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra một muối hữu cơ và hai rượu là etanol và propan-2-ol Tên gọi của E là A. Etyl isopropyl oxalat.

B. Etyl isopropyl ađipat.

C. Đietyl ađipat.

D. Metyl isopropyl axetat.

Câu 10: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là A. HCOOC6H5.

B. CH3COOC2H5.

C. HCOOCH3.

D.

C. HCOOCH3.

D.

CH3COOCH3. Câu 11. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH2CH3.

B. CH2=CHCOOCH3.

CH3COOCH3. Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai? A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.

B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.

C. Triolein phản ứng được với nước brom.

D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất

rắn. Câu 13. Cho este đa chức X (có công thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4.

B. 3.

C. 5.

Câu 14: Công thức hóa học của tristearin là A. (C15H31COO)3C3H5.

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C17H31COO)3C3H5.

D.(C17H35COO)3C3H5.

D. 2.


Câu 15: Từ chất X thực hiện các phản ứng hóa học sau: t X  KOH  Y  Z

Y  Br2  H 2O   T  2 HBr T  KOH   Z  H 2O

Chất X có thể là A. HCOOCH=CH2.

B. CH3COOCH3.

C. CH2=CHCOOCH=CHCH3.

D. C2H5COOCH=CHCH3.

Câu 16: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo? A. C15H31COOCH3.

B. CH3COOCH2C6H5. C. (C17H33COO)2C2H4. D.

(C17H35COO)3C3H5. Câu 17: Cho các chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong các chất khí trên khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 18: Este C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra ancol etylic. Công thức cấu tạo của este đó là: A. HCOOC3H7.

B. HCOOC3H5.

C. C2H5COOCH3.

D. CH3COOC2H5.

Câu 19: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH2CH3.

B. CH2=CHCOOCH3.

C. HCOOCH3

D. CH3COOCH3

Câu 20 : Xà phòng hóa hoàn toàn este X (chỉ chứa nhóm chức este) trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: CH3COONa, NaO-C6H4CH2OH và H2O. Công thức phân tử của X là A. C11H12O4.

B. C9H10O4.

Câu 21: Este X có công thức phân tử là

C. C10H12O4.

C3 H10O2

D. C11H12O3.

. Thủy phân X trong NaOH thu được ancol Y.

Đề hiđrat hóa ancol Y thu được hỗn hợp 3 anken. Vậy tên gọi của X là


A. sec-butyl fomiat

B. tert-butyl fomiat

C. etyl propionat

D.

iso-propyl

axetat Câu 22: Khẳng định không đúng về chất béo là A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. B. Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2. C. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo nhẹ hơn nước. Câu 23: Đốt cháy a mol một este no, mạch hở thu được x mol CO2 và y mol H2 O. Biết x - y = a. Công thức dãy đồng đẳng của este đó là A.

Cn H 2n O 2

B.

Cn H 2n  2 O 2

C.

Cn H 2n  4 O6

D.

Cn H 2n  2 O 4

Câu 24: Chất béo nào dưới đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. triolein.

B. trilinolein.

C. tristearin.

D. tripanmitin.

Câu 25: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở và ancol thơm đơn chức (1 vòng benzen) có dạng A. CnH2n–6 (với n ≥ 6, nguyên)

C. CnH2n–8O2 (với n ≥ 7, nguyên)

B. CnH2n–4O2 (với n ≥ 6, nguyên)

D. CnH2n–8O2 (với n ≥ 8, nguyên)

Câu 26: Hợp chất hữu cơ X đơn chức chứa (C, H, O) không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2. Khi đốt cháy 1 mol X thu được 7 mol CO2. Công thức của X là A. C2H5COOC4H9

B. HCOOC6H5

C. C6H5COOH

D.

C3H7COOC3H7. Câu 27: Cho ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2. Biết X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X và Z đều có phản ứng cộng hợp Br2. Ngoài ra Z còn tác dụng được với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là A. HCOOCH=CH2, HCO–CH2–CHO, CH2=CH–COOH. B. HCOOCH=CH2, CH2=CH–COOH, HCO–CH2–CHO. C. HCO–CH2–CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH–COOH. D. CH3–CO–CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH–COOH.


Câu 28: Thực hiện phản ứng xà phòng hoá hỗn hợp vinyl axetat và phenyl axetat bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sản phẩm thu được ngoài natri axetat còn có A. ancol vinylic và ancol benzylic.

B. axetanđehit và natri phenolat.

C. axetanđehit và phenol.

D. ancol vinylic và phenol. ĐÁP ÁN

Câu 1: Chọn A. t - Phản ứng:  CH 3 CH 2 16 COO  C3 H 5  3 NaOH   3CH 3 CH 2 16 COONa+C3 H 5  OH 3 3 0

Tristearin

Natri sterat (X)

Glixerol

Câu 2: Chọn C. • Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi:

- Phân tử khối: nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao. - Liên kết Hiđro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có liên kết hiđro sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn. -

Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp.

• Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi giảm dần của các hợp chất có nhóm chức khác nhau và phân tử khối

xấp xỉ nhau: Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy Vậy chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là HCOOCH3 . Câu 3: Chọn D. A. Sai, Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng este hóa. B. Sai, Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng một chiều. C. Đúng. D. Sai, Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. Câu 4: Chọn B. - Các phản ứng xảy ra:


t (1)CH 3COOCH=CH 2  M   NaOH   CH 3COONa  A   CH 3CHO  B  0

t (2)CH 3CHO  B   AgNO3  NH 3   CH 3COONH 4  F   Ag   NH 4 NO3 0

t (3)CH 3COONH 4  F   NaOH   CH 3COONa  A   NH 3  H 2O 0

Câu 5: Chọn C. A. Sai, Tên gọi của X là phenyl axetat. B. Sai, X không có phản ứng tráng gương. C. Đúng, Phương trình:

CH3COOC 6 H 5  NaOH  CH3COONa+C 6 H 5ONa  H 2 O

D. Sai, X được điều chế bằng phản ứng của anhiđrit axetic với phenol :

C 6 H 5OH   CH 3CO 2 O  CH 3COOC 6 H 5  CH 3COOH Câu 6. A Câu 7. D Câu 8. B Câu 9. A Câu 10. C Câu 11. C Câu 12. A Câu 13. A Câu 14. D Câu 15. D Câu 16. D Câu 17. A Câu 18. D Câu 19. C Câu 20. A


Câu 21. A Câu 22. C Câu 23. D Câu 24. C Câu 25. D Câu 26. B Câu 27. A Câu 28. B


Câu 1: Ở điều kiện thường chất béo tồn tại ở dạng:(lop12-1) A. lỏng hoặc rắn.

B. lỏng hoặc khí.

C. lỏng.

D. rắn.

Câu 2: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: (lop12-1) A. etyl axetat.

B. metyl propionat.

C. metỵl axetat.

D. propyl axetat.

Câu 3: Cho este E có CTPT là CH3COOCH = CH2. Trong các nhận định sau: (1) E có thể làm mất màu dung dịch Br2; (2) Xà phòng hoá E cho muối và anđehit; (3) E được điều chế không phải từ phản ứng giữa axit và ancol. Nhận định nào là đúng? A. 1.

B. 2.

C. 1,2.

D. 1,2,3

Câu 4: Chất béo có chung đặc điểm nào sau đây? A. Không tan trong nước, nặng hơn nước. B. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước. C. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước. D. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước. Câu 5: Ba hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất sau: X, Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. CH2(OH) - CH2 - CHO, C2H5 - COOH, CH3 - COO - CH3. B. HCOO - C2H5, CH3 - CH(OH) - CHO, OHC-CH2 - CHO. C. CH3 - COO - CH3, CH3 - CH(OH) - CHO, HCOO - C2H5. D. HCOO - C2H5, CH3 - CH(OH) - CHO, C2H5 - COOH. Câu 6: X là chất hữu cơ không làm đổi màu quỳ tím, tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng được với NaOH. Công thức cấu tạo của X là: A. HCHO.

B. CH3COOH.

C. HCOOCH3.

D. HCOOH.

Câu 7: Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng của chất béo với: A. HCl.

B. H2O.

C. NaOH.

D. Ca(OH)2.


Câu 8: Cho các chất HCOOCH3; CH3COOH; CH3COOCH = CH2; HCOONH4; CH3COOC(CH3) = CH2; CH3COOC2H5; HCOOCH2 - CH = CH2. Khi cho các chất trên tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số chất thoả mãn điều kiện trên là: A.3.

B.4.

C.5.

D.6.

Câu 9: Khi xà phòng hóa tripanmitin, thu được sản phẩm là: A. C17H29COONa và glixerol.

B. C15H31COONa và glixerol.

C. C17H33COONa và glixerol.

D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 10 Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo với glixerol? A. Dầu dừa.

B. Dầu lạc.

C. Dầu vừng (mè).

D. Dầu luyn.

Câu 11: Este C4H8O2 mạch thẳng tham gia phản ứng tráng gương có tên gọi là: A. etyl axetat.

B. iso - propyl fomiat.

C. vinyl axetat.

D. n - propyl fomiat.

Câu 12. Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó có công thức cấu tạo: A. CH3CH(CH2)COOH. H2NCH2CH2COOH.

B.

C. CH2 = CHCOONH4. CH2 - COONH4.

D. CH2 = CH -

Câu 13: Etyl fomat có công thức: A. HCOOC2H5. HCOOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D.

Câu 14: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là: A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 15: Cho dãy chất: C2H4, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H3, C2H2. Số chất trong dãy trực tiếp tạo ra từ CH3CHO bằng một phản ứng là: A. 2.

B. 3.

C. 4.

Câu 16: Vinyl axetat có công thức là: A. C2H5COOCH3.

B. HCOOC2H5.

D. 5.


C. CH3COOCH3.

D. CH3COOCH = CH2.

Câu 17: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

Câu 18: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2? A. CH3CH2COOH.

B. CH3COOCH3.

C. CH2 = CHCOOH.

D. CH3CH2CH2OH.

Câu 19: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. axetat.

B. metyl propionat.

C. metyl axetat.

D.

propyl

Câu 20: Cho các nhận định sau: (a) Chất béo thuộc loại hợp chất este. (b) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước. (c) Các este không tan trong nước do không có liên kết hiđro với nước. (d) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn. (3) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit béo không no. Những nhận định đúng là: A. a, d, e.

B. a, b, d.

C. a, c, d, e.

D. a, b, c, e.

Câu 21: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là: A. CH3COOC2H5.

B. CH3COOCH3.

C. C2H5COOCH3.

D. CH2 = CHCOOCH3.

Câu 22: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat (HCOOCH3) là: A. HCOOH và NaOH.

B. HCOOH và CH3OH.

C. HCOOH và C2H5NH2. CH3COONa và CH3OH.

D.

Câu 23: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, mỡ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây? A. Hiđro hóa (Ni, t°). B. Cô cạn ở t° cao.

C. Làm lạnh.

D. Xà phòng hóa


Câu 24): Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch natri isopropylat trong nước có thể làm quỳ tím hóa xanh. (b) Dung dịch axit axetic có thể hòa tan được CuO tạo thành dung dịch có màu xanh. (c) Oxi hóa ancol bậc hai bằng CuO (t°) thu được xeton. (d) Benzen có thể tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng clo. (e) Phản ứng cộng H2O từ etilen dùng để điều chế ancol etylic trong công nghiệp. Số phát biểu đúng là: A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 25: Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là: A. CH3COOCH3. CH3COOC2H5.

B. C2H5COOH.

C. HCOOC2H5.

D.

Câu 26: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste tối đa được tạo ra là: A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 27: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC2H5. CH3COOC2H5

B. CH3COOCH3.

C. C2H5COOH.

D.

Câu 28 Đun nóng chất béo với dung dịch NaOH thu được: A. xà phòng và glixerol. B. chất giặt rửa tổng hợp và glixerol. C. muối natri của axit béo, NaCl, glixerol. D. hỗn hợp các muối và ancol. Câu 29: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín. B. Etilen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở. C. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức. D. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH, sinh ra muối natri etylat. Câu 31: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH3COONa và C2H5OH.

B. HCOONa và CH3OH.

C. HCOONa và C2H5OH. CH3COONa và CH3OH.

D.

Câu 32: Phản ứng: B (C4H6O2) + NaOH  2 sản phẩm đều có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của B là: A. CH3 - COOCH = CH2. CH2CH = CH2. C. HCOO - CH= CH - CH3

B. HCOO D. HCOO - C(CH3) = CH2.

Câu 33: Chất X có CTPT C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). CTCT thu gọn của X là: A. HCOOC2H5.

B. HO - C2H4 - CHO.

C. C2H5COOH.

D. CH3COOCH3.

Câu 34: Cho các chất phản ứng với nhau theo tỷ lệ mol 1: 1 trong sơ đồ chuyển hóa sau: NaOH NaOH A   B   CH 4 CaO,t 0

Công thức không phù hợp với chất A là: A. CH3OCOCH3.

B. CH3COOH.

C. CH3COONH4. D. HCOOCH3.

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn a mol một este no, đơn chức mạch hở X, cần b mol O2, tạo ra c mol hỗn hợp CO2 và H2O. Biết c = 2(b - a). Số đồng phân este của X là: A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 6.

Câu 36: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là: A. metyl acrylic. acrylat.

B. metyl metacrylat. C. metyl axetat.

D.

etyl


Câu 37): Hợp chất hữu cơ X phân tử vòng benzen, công thức phân tử là C7H8O2. Để phản ứng với 3,1 gam chất X cần dùng vừa đủ 250 ml dung dịch NaOH 0,2M. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là: A. 6.

B. 12.

C. 3.

D. 9.

Câu 38: Một este đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi là 2,6875. Khi thủy phân este trên thì sản phẩm sinh ra có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn các tính chất trên là: A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 39: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là: A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 40: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là: A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 41: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.

B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.

C. C2H5OH, C2H4, C2H2. CH3COOH, C2H2, C2H4. ĐÁP ÁN: Câu 1: Chọn A. Câu 2: Chọn B. Theo quy tắc gọi tên este trong SGK 12 cơ bản. Câu 3: Chọn D.

D.


(1) đúng vì E còn liên kết đôi. (2) đúng vì CH3COOCH = CH2 + NaOH  CH3COONa + CH3CHO. (3) đúng vì E là este được điều chế từ axit và axetilen. Câu 4: Chọn C. Câu 5: Chọn D. X và Y tráng gương nên loại đáp án A, C. X và Z tác dụng với NaOH nên loại đáp án B. Câu 6: Chọn C. X không đổi màu quỳ tím nên loại đáp án B và D. X tác dụng được với dung dịch NaOH nên loại đáp án A. Câu 7: Chọn C. Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng giữa chất béo với dung dịch kiềm. Câu 8 : Chọn B. Ta có: X + NaOH   sản phẩm tráng gương nên X có dạng HCOOR hoặc RCOOCH = CH - R1. Vậy ta chọn các giá trị H - COO - CH3, CH3 - COO - CH = CH2, HCOONH4, HCOOCH2CH = CH2. Câu 9: Chọn B. Câu 10: Chọn D. Câu 11: Chọn D. Đáp án B và D tham gia được phản ứng tráng gương nên ta loại đáp án A và C. Đáp án B có cấu tạo mạch phân nhánh không thỏa mãn đề bài nên ta loại đáp án B. Câu 12: Chọn C. Hợp chất ban đầu có công thức C3H7O2N nên ta loại đáp án A và D. Đáp án B không làm mất màu dung dịch brom nên loại đáp án B. Câu 13: Chọn A. Tên của este RCOOR’ gồm tên gốc R’ cộng thêm tên gốc RCOO (đuôi at). Câu 14: Chọn B. CH  CH  2AgNO3  2NH 3  AgC  CAg  2 NH 4 NO3 .

Phản ứng của CH2O2:


HCOOH  2AgNO3  3NH 3  H 2 O  NH 4 HCO3  2Ag  2 NH 4 NO3 .

Phản ứng của CH2O: HCHO  4AgNO3  6NH 3  2H 2 O   NH 4  2 CO3  4Ag  4NH 4 NO3 .

Phản ứng của C3H4O2: HCOOCH  CH 2  2AgNO3  3NH 3  2H 2 O  NH 4 OCOOCH  CH 2  2Ag  2NH 4 NO3 .

Câu 15: Chọn A. Số chất trong dãy trực tiếp tạo ra từ CH3CHO bằng một phản ứng là: 0

Ni,t  CH3CH2OH. CH3CHO + H2 

1 CH 3CHO  O 2  CH 3COOH. 2

Câu 16: Chọn D. A. C2H5COOCH3: metyl propionat;

C. CH3COOCH3: metyl axetat;

B. HCOOC2H5: etyl fomat;

D. CH3COOCH = CH2: vinyl axetat.

Câu 17: Chọn A. Các chất tham gia phản ứng tráng gương là: HCHO, HCOOH, HCOOCH3. Câu 18: Chọn C. 1 CH 2  CHCOOH  NaOH  CH 2  CHCOONa  H 2 . 2 CH 2  CHCOOH  Br2  CH 2 Br  CHBrCOOH.

Câu 19: Chọn B. A. etyl axetat: CH3COOC2H5.

B. metyl propionat: C2H5COOCH3.

C. metyl axetat: CH3COOCH3.

D. propyl axetat: C2H5COOC2H5.

Câu 20: Chọn C. (a) Chất béo (là triesete của glixerol và axit béo) thuộc loại hợp chất este: (đúng). (b) Các este không tan trong nước do không tạo liên kết H với H2O chứ không phải vì nhẹ hơn nước. (c) Các este không tan trong nước do không có liên kết hiđro với nước: (đúng). (d) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn: (đúng). (e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit béo không no: (đúng). Câu 21: Chọn D.


A. CH3COOC2H5: etyl axetat

B. CH3COOCH3: metyl axetat

C. C2H5COOCH3: etyl propionat

D. CH2 = CHCOOCH3: metyl acrylat

Câu 22: Chọn B. 0

H 2SO 4 dac,t   HCOOCH 3 . HCOOH  CH 3OH  

Câu 23: Chọn A. Trong phân tử chất béo có gốc hiđrocacbon không no là chất béo ở trạng thái lỏng, chất béo có gốc hiđrocacbon no là chất béo rắn. Khi đun nóng chất béo lỏng trong nồi kín rồi sục dòng khí H2 (Ni, t°), sau đó để nguội ta thu được chất béo rắn. Câu 24. Chọn A. (c) Oxi hóa ancol bậc hai bằng CuO (t°) thu được anđehit. (e) Phản ứng cộng H2O từ etilen dùng để điều chế ancol etylic trong phòng thí nghiệm. Câu 25: Chọn D. 0

t CH 3COOC2 H 5  NaOH   CH 3COONa  C2 H 5OH

Câu 26: Chọn D. Số trieste tạo bởi glyxerol và hỗn hợp n axit béo có công thức: Số trieste  Câu 27: Chọn B. 0

t  C H 3 C O O N a + CH3OH. CH3COOCH3 + NaOH 

Câu 28: Chọn A. 0

t  3RCOONa + C3H5(OH)3. (RCOO)3C3H5 + 3NaOH 

Câu 29: Chọn D. 0

t ,xt  2CH3COOH. CH3OH + CO  men giam C2H5OH + O2   2CH3COOH. xt 2CH3CHO + O2   2CH3COOH.

Câu 30: Chọn A. Công thức este isoamyl axetat là CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. Câu 31: Chọn B. 0

t  HCOONa + CH3OH. HCOOCH3 + NaOH 

n 2 (n  1) . 2


Câu 32: Chọn C. HCOO  CH  CH  CH 3  NaOH  HCOONa  CH 3  CH 2  CHO. 18HCOONa  4AgNO3  14NH 3  6H 2 O  9  NH 4 2 CO3  9Na 2 CO3  4Ag.

CH 3  CH 2  CHO  2AgNO3  3NH 3  H 2 O  CH 3  CH 2  COONH 4  2NH 4 NO3  2Ag.

Câu 33: Chọn D. CH 3COOH  CH 3OH  CH 3COOCH 3  H 2 O.

Câu 34: Chọn D. 0

t  C H 3 C O O N a + CH3OH; CH3COOCH3 + NaOH  0

CaO,t  CH4 + Na2CO3. CH3COONa + NaOH 

CH3COOH + NaOH   CH3COONa + H2O; 0

CaO,t  CH4 + Na2CO3. CH3COONa + NaOH 

CH3COONH4 + NaOH   CH3COONa + NH3 + H2O; 0

CaO,t  CH4 + Na2CO3. CH3COONa + NaOH 

Câu 35: Chọn C. Vi X là este no đơn chức, mạch hở nên: số mol CO2 = số mol H2O = 0,5c và X có 2 nguyên tử oxi trong phân tử. Bảo toàn nguyên tố O: 2n X  2n O  2n CO  n H O  2a  2b  1,5c. 2

Hay a + b = 0,75c

(1)

Theo đề: b - a = 0,5c

(2)

2

2

Từ (1) và (2): a = 0,125c; b = 0,625c. Số C trong X = 0,5c: 0,125c = 4  X là C4H8O2: có 4 đồng phân este. Câu 36: Chọn A. X là CH2 = CH - COOCH3. Câu 37: Chọn A. n  0, 025

Ta có:  X  X là phenol hai chức. n NaOH  0, 05 Câu 38: Chọn C. Ta có: M  2, 6875.32  86  C4 H 6O 2 .


Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn các tính chất là: HCOOCH = CH - CH3;

HCOOCH2 - CH = CH2;

HCOOC(CH3) = CH2;

CH3COOCH = CH2

Câu 39: Chọn D. Câu 40: Chọn C. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là những hợp chất của este gồm: HCOOC3H7 (có hai đồng phân), CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. Câu 41: Chọn D. Vì có chữ CTCT nghĩa là không tính đồng phân cis - trans. - HCOOCH = CH - CH3 + HCOOCH2 - CH = CH2 - HCOOC(CH3) = CH2 + CH3COOCH = CH2


Câu 1: (Sở GD & ĐT Hà Nội)Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)? A. CH2=CHCl.

B. CH2=CH-CH2Cl.

C. ClCH-CHCl.

D.

Cl2C=CCl2. Câu 2: (Sở GD & ĐT Tỉnh Nam Định)Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)? A. CH2=CHCl.

B. CH2=CH-CH2Cl.

C. ClCH-CHCl.

D.

Cl2C=CCl2. Câu 3: (Sở GD & ĐT Tỉnh Nam Định)Cho các phát biểu sau: (1) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon. (2) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức. (3) Thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm là phản ứng một chiều. (4) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit. (5) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ. (6) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng. Số phát biểu đúng là A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 4: (Sở GD & ĐT Tỉnh Thái Bình ) Tổng hợp 120 kg poli (metylmetacrylat) từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit tương ứng cần dùng là A. 160,00 kg.

B. 430,00 kg.

C. 103,20 kg.

D. 113,52

kg. Câu 5: (Sở GD & ĐT Tỉnh Thái Bình ) Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là? A. (1), (2) (3), (5) (6).

B. (5), (6), (7).

C. (1), (2), (5), (7).

D. (1), (3),

(5), (6). Câu 6: (Sở GD&ĐT Tây Ninh ) Polime có công thức -(-CH2-CH(CH3)-)n- được điều chế bằng cách trùng hợp chất nào sau đây? A. Etilen.

B. Buta-l,3-đien.

C. Propilen.

D. Stiren.

Câu 7: (Sở GD&ĐT Tây Ninh ) Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét? A. Tơ lapsan. capron.

B. Tơ nitron.

C. Tơ nilon-6,6.

D.


Câu 8: (Sở GD&ĐT Tây Ninh ) Polime X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất màu xanh tím. Polime X là A. xenlulozơ.

B. glicogen.

C. saccarozơ.

D.

tinh

bột. Câu 9: (Sở GD&ĐT Tây Ninh ) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ nilon-6.

C. Tơ nitron.

D. Tơ tằm.

Câu 10: (Sở GD&ĐT Tây Ninh ) Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng A. trùng hợp.

B. thủy phân.

C. xà phòng hóa.

D.

trùng

ngưng. Câu 11: (Sở GD&ĐT Tây Ninh ) PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,...PVC được tổng họp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Acrilonitrin.

B. Vinyl clorua.

C. Vinyl axetat.

D.

Propilen. Câu 12: (Sở GD& ĐT Bắc Ninh ) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nitron.

B. Tơ tằm.

C. Tơ visco.

D.

nilon-6,6. Câu 13: (Sở GD& ĐT Bắc Ninh ) Trùng hợp 1,0 tấn etilen với hiệu suất 80% thì khối lượng polietilen (PE) thu được là A. 1600 kg.

B. 800 kg.

C. 600 kg.

D.

1250

D.

kg. Câu 14: (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc ) Tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. tơ tằm.

B. sợi bông.

C. tơ nilon -6,6.

capron. Câu 15: (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc ) Một polime X được xác định có phân tử khối là 78125u với hệ số trùng hợp để tạo polime này là 1250. X là A. polipropilen.

B. polietilen.

C. poli (vinyl clorua).

D. teflon.

Câu 16: (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc ) Dung dịch chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. Isopren.

B. Buta-1,3 - đien.


C. Metyl metacrylat.

D. Axit amino axetic.

Câu 17: (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc ) Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, tơ nilon - 6,6. Những tơ thuộc loại polime nhân tạo là: A. tơ nilon -6,6 và tơ capron.

B. tơ visco và tơ axetat.

C. tơ tằm và tơ enang.

D. tơ visco và tơ nilon -6,6.

Câu 18: (Sở GD&ĐT Bình Thuận ) Polime nào sau đây được dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ? A. Poli (metyl metacrylat).

B. Poliacrilonitrin.

C. Polistiren.

D. Poli (etylen terephtalat).

Câu 19: (Sở GD&ĐT Bình Thuận ) Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H? A. Poli (vinyl axetat).

B. Polietilen.

C. Poli acrilonitrin.

D.

Poli

(vinyl clorua). Câu 20: (Sở GD&ĐT Bình Thuận ) Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp? A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6. B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6. C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên. D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien. Câu 21: (Sở GD&ĐT Bình Thuận ) Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) tơ nilon-6; (4) tơ visco; (5) tơ nilon-6,6; (6) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. (2), (3), (5).

B. (1), (2), (6).

C. (2), (4), (6).

D. (2), (4),

(5). Câu 22: (Sở GD&ĐT Bình Thuận ) Khối lượng của một đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27120 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polibutađien và đoạn mạch tơ nilon-6,6 lần lượt là A. 155 và 120.

B. 113 và 152.

C. 113 và 114.

D. 155 và

121. Câu 23: (Sở GD&ĐT Cần Thơ ) Nhựa PP (polipropilen) được tổng hợp từ A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CN.

C. CH3-CH=CH2.

D.C6H5OH và HCHO.

Câu 24: (Sở GD&ĐT Cần Thơ ) Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?


A. Amilopectin.

B. Polietilen.

C. Amilozo.

D.

Poli

C. poliamit.

D.

thiên

(vinyl clorua). Câu 25: (Sở GD&ĐT Cần Thơ ) Nilon-6,6 thuộc loại tơ A. axetat.

B. bán tổng hợp.

nhiên. Câu 26: (Sở GD&ĐT Cần Thơ ) Polime nào sau đây có thành phần hóa học gồm các nguyên tố C, H và O? A. Poli (vinyl clorua).

B. Poliacrilonitrin.

C. Poli (metyl metacrylat).

D. Polietilen.

Câu 27: (Sở GD&ĐT Cần Thơ ) Dãy nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp? A. Tơ capron, tơ nitron, cao su buna.

B. Polistiren, tơ tằm, tơ nilon-6,6.

C. Tơ xenlulozo axetat, cao su buna-S, tơ nilon-6.

D. Tơ visco, tơ olon, tơ nilon-7.

Câu 28: (Sở GD&ĐT Đà Nẵng ) Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. Polietilen.

B. Cao su isopren.

C. Tơ tằm.

D. Nilon-

6,6. Câu 29: (Sở GD&ĐT Đà Nẵng ) Polime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-đien. X là A. polistiren.

B. polibutađien.

C. cao su buna-N.

D. cao su

buna-S. Câu 30: (Sở GD&ĐT Đà Nẵng ) Loại vật liệu nào sau đây chứa nguyên tố nitơ? A. Cao su Buna.

B. Poli (vinyl clorua).

C. Tơ visco.

D.

nilon-6,6. Câu 31: (Sở GD&ĐT Đà Nẵng ) Cho các polime: poliisopren, tinh bột, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạng không gian là A. 1.

B. 2

C. 3

D. 4.

Câu 32: (Sở GD & ĐT Tỉnh Hưng Yên ) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tằm bằng cách đốt, tơ tằm cho mùi khét giống mùi tóc cháy. B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit nhưng xenlulozơ có thẻ kéo thành sợi, còn tinh bột thì không. C. Các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.


D. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm. Câu 33: (Sở GD & ĐT Tỉnh Hưng Yên ) Monome được dùng để điều chế polietilen bằng một phản ứng trùng hợp là A. CH≡CH.

B. CH2=CH-CH3.

C. CH2=CH-CH=CH2.

D. CH2=CH2.

Câu 34: (Sở GD & ĐT Tỉnh Hưng Yên ) Trong các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); nilon -6,6; tơ nitron; cao su buna-S; poli (phenol-fomanđehit); tơ visco; poli (metyl metacrylat). Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là A. 5.

B. 4.

C. 6

D. 3.

Câu 35: (Sở GD & ĐT Tỉnh Hưng Yên ) Cho các phát biểu sau đây: (1) Dung dịch anilin không làm quỳ tím đổi màu. (2) Glucozơ còn được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. (3) Chất béo là điesste của glixerol với axit béo. (4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (5) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn. (6) Trong mật ong có chứa nhiều fructozơ. (7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. (8) Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp. Số phát biểu đúng là A. 6.

B. 4.

C. 5

D. 3.

Câu 36: (Sở GD&ĐT An Giang) Tên gọi của polime có công thức –(–CH2–CH2–)n– là A. poli(metyl metacrylat).

B. poli(vinyl clorua).

C. polietilen.

D. polistiren.

Câu 37: (Sở GD&ĐT An Giang) Công ty The Goodyear Tire & Rubber là một trong những công ty lốp xe lớn nhất thế giới khởi lập năm 1898. Năm 1971, lốp Goodyear trở thành bánh xe đầu tiên lăn trên Mặt Trăng...Tên công ty được đặt theo tên của nhà tiên phong Charles Goodyear, người khám phá ra phương pháp kết hợp giữa nguyên tố S (lưu huỳnh) với cao su để tạo ra một loại cao su có cấu trúc dạng mạch không gian, làm tăng cao tính bền cơ học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm. Loại cao su này có tên là A. cao su buna-S.

B. cao su buna-N.

C. cao su buna.

D. cao su lưu hóa.


Câu 38: (Sở GD&ĐT An Giang) Sợi visco thuộc loại A. polime trùng hợp.

B. polime bán tổng hợp.

C. polime thiên nhiên.

D. polime tổng hợp.

Câu 39: (Sở GD&ĐT An Giang) Poli vinyl clorua (PVC) là thành phần chính của chất dẻo được dùng để chế tạo ống nước. Chất nào sau đây được trùng hợp tạo thành PVC? A. C6H5CH=CH2.

B. CH2=CH–CH=CH2.

C. CH2=C(CH3)COOCH3.

D. CH2=CHCl.

Câu 40: (Sở GD&ĐT An Giang)Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có nguyên tố Nitơ? A. Tơ nilon-7.

B. Tơ nilon-6.

C. Cao su buna.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 41: (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc)Poli(vinyl axetat) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.

B. CH2=CH-COO-CH3.

C. CH3-COO-CH=CH2.

D. CH2=C(CH3)-COO-CH3.

Câu 42: (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc)Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo? A. Poli(hexametylen ađipamit).

B. Poliisopren.

C. Polibutađien.

D. Polietilen.

Câu 43: (Sở GD&ĐT Ninh Bình) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: A. teflon.

B. tơ nilon-6,6.

C. thủy tinh hữu cơ.

D. poli(vinyl clorua).

Câu 44: (Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu) Tơ nào sau đây có nguồn gốc xenlulozơ? A. Tơ visco.

B. Tơ tằm.

C. Tơ nilon-6.

D. Tơ nitron.

Câu 45: (Sở GD&ĐT Điện Biên)Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp A. HCOOCH3

B. HCOOC2H5

C. HCOOCH=CH2

D. CH3COOCH3

Câu 46: (Sở GD&ĐT Điện Biên)Polime nào sau đây không có nguồn gốc tự nhiên A. Polietilen

Câu 1: Đáp án A

B. Amilozo

C. Xenlulozo

D. Amilopectin


Câu 2: Chọn đáp án A Tên của các polime thường được lấy theo nên của monome tạo ra polime đó. ⇒ Monome cần dùng là vinyl clorua ⇒ Chọn A Câu 3: Chọn đáp án D Câu 4: Chọn đáp án B CH2=C(CH3)-COOH + CH3OH ⇄ CH2=C(CH3)-COOCH3 + H2O nCH2=C(CH3)-COOCH3 ⇄ [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n npolime = 1,2 mol ⇒ naxit = 1,2 ÷ 0,8 ÷ 0,3 = 5 mol⇒ maxit = 5 × 86 = 430(kg) ⇒ chọn B. Câu 5: Chọn đáp án D Tơ có nguồn gốc từ xenlulozo là sợi bông, sợi đay, tơ visco, tơ axetat ⇒ Chọn D Câu 6: Chọn đáp án C [-CH2-CH(CH3)-]n được điều chế bằng cách trùng hợp CH2=CH-CH3 (propilen) ⇒ chọn C. Câu 7: Chọn đáp án B Câu 8: Chọn đáp án D Câu 9: Chọn đáp án D Tơ thiên nhiên là tơ sẵn có trong thiên nhiên. A, B và C là tơ tổng hợp ⇒ chọn D. Câu 10: Chọn đáp án D Câu 11: Chọn đáp án B PVC hay Poli (vinyl clorua) là [-CH2-CH(Cl)-]n được điều chế từ monome là vinyl clorua CH2=CH-Cl ⇒ chọn B.


Câu 12: Chọn đáp án B Loại tơ do tằm nhả ra là tơ thiên nhiên và nó thuộc loại poliamit Câu 13: Chọn đáp án B Ta có 1 tấn = 1000 kg ⇒ mPE =

1000.80 = 800kg 100

⇒ Chọn B Câu 14: Chọn đáp án B

Câu 15: Chọn đáp án C 0

xt,t ,p nA  (-A-)n (X) || MX = 78125u; n = 1250.

► MA = 78125 ÷ 1250 = 62,5u ⇒ A là CH2=CH-Cl. ⇒ X là poli (vinyl clorua) ⇒ chọn C. Câu 16: Chọn đáp án D Muốn tham gia phản ứng trùng hợp phải có liên kết đôi C=C hoặc vòng không bền.


A. Isopren là CH2=C(CH3)-CH=CH2 ⇒ có thể tham gia phản ứng trùng hợp ⇒ loại. B. Buta-1,3-đien là CH2=CH-CH=CH2 ⇒ có thể tham gia phản ứng trùng hợp ⇒ loại. C. Metyl metacrylat là CH2=C(CH3)COOCH3 ⇒ có thể tham gia phản ứng trùng hợp ⇒ loại. D. Axit amino axetic là H2NCH2COOH ⇒ không thể tham gia phản ứng trùng hợp ⇒ chọn. Ps: Axit amino axetic chỉ tham gia phản ứng trùng ngưng. Câu 17: Chọn đáp án B Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học) như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat,... ⇒ chọn B. Câu 18: Chọn đáp án A Câu 19: Chọn đáp án B A. Poli (vinyl axetat) là [-CH2-CH(OOCCH3)-]n . B. Polietilen là (-CH2-CH2-)n. C. Poli acilonitrin là [-CH2-CH(CN)-]n. D. Poli (vinyl clorua) là [-CH2-CH(Cl)-]n. ⇒ chọn B. Câu 20: Chọn đáp án B Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên là polime thiên nhiên ⇒ loại A, C và D ⇒ chọn B. Câu 21: Chọn đáp án C Câu 22: Chọn đáp án A ● Polibutađien là (-CH2-CH=CH-CH2-)n ⇒ n = 8370 ÷ 54 = 155. ● Nilon-6,6 là [-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n ⇒ n = 27120 ÷ 226 = 120. ⇒ chọn A. Câu 23: Chọn đáp án C


Nhựa PP (poli propilen) được tổng hợp từ propilen: 0

xt,t ,p CH2=CH-CH3  [-CH2-CH(CH3)-]n ⇒ chọn C.

Câu 24: Chọn đáp án A ● Polime có cấu trúc mạch không gian: nhựa rezit (nhựa bakelit) và cao su lưu hóa. ● Polime có cấu trúc mạch phân nhánh: amilopectin và glicogen. ● Plime có cấu trúc mạch không phân nhánh: còn lại. ⇒ chọn A. Câu 25: Chọn đáp án C Nilon-6,6 là [-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n ⇒ chứa liên kết amit -CO-NH- ⇒ thuộc loại tơ poliamit ⇒ chọn C. Câu 26: Chọn đáp án C Câu 27: Chọn đáp án A B loại vì tơ tằm là polime thiên nhiên. Câu 28: Chọn đáp án C Polietilen, cao su isopren và tơ nilon–6,6 là các polime tổng hợp. + Tơ tằm là polime thiên nhiên ⇒ Chọn C Câu 29: Chọn đáp án D + Đồng trùng hợp buta– 1,3– đien và Stiren tạo Cao su buna–S ⇒ Chọn D Câu 30 Chọn đáp án D Thành phân nguyên tố của: + Caosu buna gồm C và H. + Poli(vinyl clorua) gồm C, H và Cl. + Tơ visco gồm C, H và O. + Tơ nilon-6,6 gồm C, H, O và N.


⇒ Chọn D Câu 31: Chọn đáp án A Poliisopren, zenlulozo và amilozo/Tinh bột: Mạch không phân nhánh. + Amilopectin/Tinh bột: Mạch phân nhánh + Cao su lưu hóa: Cấu trúc mạng không gian. ⇒ Chọn A Câu 32: Chọn đáp án D D sai vì len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm. ⇒ Chọn D Câu 33: Chọn đáp án D Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen: 0

t ,xt,p nCH2=CH2  -(-CH2-CH2-)n-

⇒ Chọn D Câu 34: Chọn đáp án B Để có phản ứng trùng hợp thì monome có liên kết đôi hoặc vòng kém bền. ⇒ Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp gồm: + Polietilen, poli(vinyl clorua), tơ nitron, cao su buna–S và poli(metyl metacrylat). ⇒ Chọn B Câu 35: Chọn đáp án C (3) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (5) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái lỏng. (8) Tơ xenlulozo axetat là tơ bán tổng hợp. ⇒ Chọn C Câu 36: Đáp án C Tên của các polime thường được lấy theo nên của monome tạo ra polime đó.


Vì monome cần dùng là etilen ⇒ polime có tên gọi là polietilen Câu 37: Đáp án D Khi kết hợp nguyên tố S (lưu huỳnh) với cao su để tạo ra cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian Câu 38: Đáp án B Tơ visco là 1 tơ bán tổng hợp Câu 39: Đáp án D Tên của các polime thường được lấy theo nên của monome tạo ra polime đó. ⇒ Monome cần dùng là vinyl clorua Câu 40: Đáp án C Tơ nilon-7 thành phần các nguyên tố gồm: C, H, O và N. Tơ nilon-6 thành phần các nguyên tố gồm: C, H, O và N. Cao su buna thành phần các nguyên tố gồm: C, H, và O. Tơ nilon-6,6 thành phần các nguyên tố gồm: C, H, O và N. Câu 41: Đáp án C Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: xt,t  nCH 3COO  CH  CH 2     CH  OOCCH 3   CH 2  n 

Câu 42: Đáp án D Một số polime có tính dẻo như: polietilen (PE) (túi nilon), poli(vinyl clorua) (PVC) (ống nước), poli(phenol-fomandehit) (PPF) (nhựa bakelit). Một số polime không dùng làm chất dẻo sau: poliacrilonitrin (tơ olon hay tơ nitron) dùng dệt sợi, làm len... poli(ure-fomandehit) dùng làm keo dán. Poliisopren làm cao su, poli(hexametylen-adipamit) là nilon-6,6 làm tơ, vải dệt,... Câu 43:


Đáp án B A. Teflon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: xt,t  ,p nF2C=CF2   (-CF2-CF2-)n.

B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng: xt,t  ,p nH2N(CH2)6NH2 + nHOOC(CH2)4COOH   [-HN(CH2)6NHOC(CH2)4CO-]n + 2nH2O.

C. Thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: xt,t  ,p nCH2=C(CH3)COOCH3   [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n.

D. Poli (vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: xt,t  ,p nCH2=CHCl   [-CH2-CH(Cl)-]n.

Câu 44: Đáp án A Câu 45: Đáp án C Este có phản ứng trùng hợp HCOOCH=CH2 Câu 46: Đáp án A Polime nào sau đây không có nguồn gốc tự nhiên là : Polietilen


Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn A. (C17H33COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)3C3H5.

C. (C17H33COO)3C3H5.

D. C2H5OH.

Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là A. CH3-COO-C6H5.

B. C6H5-COO-CH3.

C. C6H5-CH2-COO-CH3.

D. CH3-COO-CH2-C6H5.

Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhiệt độ sôi của este thấp hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn. C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. D. Sản phẩm của phản ứng và xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol. Câu 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Este etyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thủy phân este C4H6O2 trong môi hường axit ta thu được một hỗn họp các chất đều phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este đó là? A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH=CH-CH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các tính chất sau; 1. chất lỏng hoặc rắn; 2. tác dụng với dung dịch Br2; 3. nhẹ hơn nước; 4. không tan trong nước; 5. tan trong xăng; 6. phản ứng thủy phân; 7. tác dụng với kim loại kiềm; 8. cộng H2 vào gốc ancol. Những tính chất không đúng cho lipit là: A. 2, 5, 7. B. 7, 8. C. 3, 6, 8. D. 2, 7, 8. Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Công thức hóa học của tristearin là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 8. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho sơ đồ phản ứng: (1) X (C5H8O2) + NaOH  X1 (muối) + X2 (2) Y (C5H8O2) + NaOH  Y1 (muối) + Y2 Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2? A. Bị khử bởi H2 (t°, Ni). B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (t°).


C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic. D. Tác dụng được với Na. Câu 9. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, các este chỉ bị thủy phân một phần. B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. C. Khi thủy phân este trong môi hường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol. D. Đốt cháy hoàn toàn etylaxetat thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Câu 10. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% quan sát hiện tượng (1); lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả hai lần quan sát (1) và (2) lần lượt là A. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng đồng nhất. B. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp. C. Sủi bọt khí, chất lỏng tách thành hai lớp. D. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp. Câu 11. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl propionat. B. propyl axetat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. Câu 12. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ. B. Metyl axetat có phản ứng tráng bạc. C. Trong phân tử vinyl axetat có hai liên kết  . D. Tristearin có tác dụng với nước brom. Câu 13. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. A. Phân từ E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1: 2. C. X có hai đồng phân cấu tạo. D. Z và T là các ancol no, đơn chức. Câu 14. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?


  C6 H11O6  2 Cu  2H 2 O A. 2C6 H12 O6  Cu(OH) 2  0

H 2SO 4 dac, t   CH3COOC2H5 + H2O B. CH3COOH + C2H5OH  

C. H2NCH2COOH + NaOH   H2NCH2COONa + H2O D. CH3COOH + NaOH   CH3COONa + H2O Câu 15. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? A. Etyl axetat. B. Propyl axetat. C. Vinyl axetat. D. Phenyl axetat. Câu 16. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) được điều chế từ phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol tương ứng. Nguyên liệu điều chế isoamyl axetat là: A. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng). B. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 đặc). C. Giấm ăn và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng). D. Natri axetat và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng). Câu 17. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: 0

t  Y+Z+T (а) X + 2NaOH  0

0

Ni,t E (b) X + H2 

t  2Y + T (c) E + 2NaOH  (d) Y + HCl   NaCl + F Chất F là A. CH2=CH-COOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2COOH. D. CH3CH2OH. Câu 18. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là A. xà phòng hóa B. hiđro hóa C. tráng bạc D. hiđrat hóa Câu 19. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Công thức nào sau đây cỏ thể là công thức của chất béo ? A. (CH3COO)3C3H5 B. (C17H35COO)2C2H4 C. (C17H33COO) 3C3H5 D. (C2H3COO)3C3H5 Câu 20. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Este đa chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường. B. Chỉ có 02 công thức cấu tạo thỏa mãn X. C. Phân tử X có 3 nhóm -CH3. D. Chất Y không làm mất màu nước brom. Câu 21. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là A. CnH2n+2O, n  2 B. CnH2nO2, n  2 C. CnH2nO2, n  1 D. CnH2nO,n  2 Câu 22. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. xà phòng. B. ancol etylic. C. glucozơ. D. etylen glicol. Câu 23. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là


A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 24. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các chất sau: CH3COOH (1), C2H5COOH (2), CH3COOCH3 (3), CH3CH2CH2OH (4). Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là A. 4, 1, 3, 2. B. 4, 3, 1, 2. C. 3, 4, 1, 2. D. 1, 3, 4, 2. Câu 25. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Công thức nào sau đây của chất béo? A. (CH3COO)3C3H5. B. CH3COOC2H5. C. (HCOO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 26. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được có chứa natri fomat. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 27. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phương hình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)

X  C4 H 6 O 4   2NaOH  Y  Z  T  H 2 O T  4AgNO3  6NH 3  2H 2 O   NH 4  2 CO3  4Ag  4NH 4 NO3

Z  HCl  CH 2 O 2  NaCl Phát biểu nào sau đây đúng: A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử. B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom. C. Y có phân tử khối là 68. D. T là axit fomic. Câu 28. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Để chuyển hóa một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình A. cô cạn ở nhiệt cao. B. hiđro hóa (xúc tác Ni), C. xà phòng hóa. D. làm lạnh. Câu 29. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A.5. B.3. C.4. D.1. Câu 30. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho este có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic. Câu 31. (Gv Lê Phạm Thành 2019) C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 32. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất nào sau đây thuộc loại este? A. C2H5OH B. CH3COONH3CH3 C. CH3COONa D. CH3COOCH=CH2 Câu 33. (Gv Lê Phạm Thành 2019) X là axit đơn chức, Y là ancol đơn chức (X, Y đều mạch hở). Cho phản ứng sau:


0

xt,t   Z  H 2O X  Y  

Biết Z có công thức phân tử C4H8O2. cỏ bao nhiêu cặp chất X, Y phù hợp với điều kiện trên? A. 4. B. 1. C. 2. D.3. Câu 34. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các sơ đồ phản ứng sau: t X  C4 H 6 O5   2NaOH   X1  X 2  H 2 O 0

X1  H 2SO 4  X 3  Na 2SO 4 H 2SO 4 ,dac X 2  2X 4   C4 H 6 O 4  2H 2 O t0

Biết các chất X, X1, X2, X3, X4 đều mạch hở. Phát biểu nào sau đây sai? A. X3 và X4 thuộc cùng dãy đồng đẳng. B. Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X4. C. X là hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Chất X2, X4 đều hòa tan đựợc Cu(OH)2. Câu 35. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Benzyl axetat có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H5. C. C6H5CH2COOCH3. D. CH3COOC6H5. Câu 36. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Từ chất X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): o

H 2 O,t  2Y + Z + H2O X + 2NaOH  Y + H C l  T + NaCl Z + 2Br2 + H2O  CO2 + 4HBr H2O T + Br2   CO2 + 2HBr

Công thức phân tử của X là A.C3H4O4 B.C8H8O2 C.C4H6O4 D.C4H4O4 Câu 37. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất nào sau đây không phải là este ? A. HCOOCH3. B. C2H5OC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C3H5(COOCH3)3. Câu 38. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong các este có công thức phân tử là C4H6O2, có bao nhiêu este không thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol ? A.3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 39. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thực hiện hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1 : Cho este X có công thức phân tử C5H8O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được hai muối Y, Z (MY < MZ) và ancol E duy nhất. - Thí nghiệm 2: Thủy phân tinh bột thu được cacbohiđrat X1. Lên men X1 thu được chất hữu cơ Nhận định nào sau đây không đúng? A. Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng. B. Z là muối của axit axetic. C. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử. D. Este X không tham gia phản ứng tráng gương. Câu 40. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án đúng: A. Chất béo là trieste của glixerol với axit. B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.


C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Câu 41. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối, số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất trên là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 42. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Este đa chức, mạch hở X có công thức C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường. B. Phân tử X có 3 nhóm -CH3. C. Chỉ có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn X. D. Chất Y không làm mất màu nước brom. Câu 43. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 44. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 5 C. 3. D. 4. Câu 45. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hợp chất X có công thức C10H10O4 có chứa vòng benzen. Thực hiện sơ đồ chuyên hóa sau: 0

t  Y + H2O + T + Z (a) X + 3NaOH  (b) Y + HCl  Y1 + NaCl. xt (c) C2H5OH + O2   Y1 + H2O. (d) T + HCl  T1 + NaCl. 0

t  (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3. (e) T1 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O  Khối lượng phân tử của Z bằng (đvC) A. 146 đvC. B. 164 đvC. C. 132 đvC. D. 134 đvC. Câu 46. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% quan sát hiện tượng (1); lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả hai lần quan sát (1) và (2) lần lượt là A. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng đồng nhất. B. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp. C. Sủi bọt khí, chất lỏng tách thành hai lớp. D. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp. Câu 47. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tên gọi của hợp chất CH3COOCH3 là A. Metyl fomat. B. Metyl axetat. C. Etyl fomat. D. Etyl axetat. Câu 48. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là A. HCOOCH=CHCH3. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH2CHO. Câu 49. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản


ứng: A. Xà phòng hóa. B. Este hóa. C. Trùng ngưng. D. Tráng gương. Câu 50. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Công thức nào sau đây là công thức của chất béo? A. C15H31COOCH3. B. CH3COOCH2C6H5. C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 51. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là A. propyl fomat. B. ancol etylic. C. metyl propionat. D. etyl axetat. Câu 52. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các este: metyl axetat, vinyl axetat, tristearin, benzyl axetat, etyl acrylat, isoamyl axetat. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thu được ancol là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 53. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các sơ đồ phản ứng sau: (a) C8H14O4 + KOH  X1 + X2 + H2O; (b) X1 + H2SO4  X3 + K2SO4; (c) X3 + X4  Nilon-6,6 + H2O. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic. B. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1. C. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh. D. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng. Câu 54. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Khi xà phòng hóa tristearin bằng dung dịch NaOH (đun nóng), thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. Câu 55. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây sai? A. Triolein phản ứng được với nước brom. B. Thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. C. ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn. D. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic. Câu 56. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C8H12O5. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được glixerol và hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức Y và Z (phân tử Z nhiều hơn phân tử Y một nguyên tử cacbon). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất Y có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic. B. Phân tử X có một liên kết  . C. Chất Z làm mất màu dung dịch brom. D. Hai chất Y và Z là đồng đẳng kế tiếp. Câu 57. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen, trong phân tử chỉ có


một loại nhóm chức. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): 0

 NaOH,t (a) X   2Y  Z  H 2 O 1:3 0

 AgNO3 / NH3 ,t  2Ag (b) Y 

(c) 2Z + H2SO4 (loãng)   2T (C7H8O2) + Na2SO4 Phân tử khối của X là A. 194. B. 180. C. 152.

D. 166.

Lời giải: Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) (C17H35COO)3C3H5 là chất rắn do là chất béo của axit béo no. 3 chất còn lại là các chất lỏng ở điều kiện thường. → Chọn đáp án B. Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chú ý: Nhận diện đúng và phân biệt 2 gốc sau: gốc phenyl: C6 H 5  ; gốc benzyl: C6 H 5  CH 2  . => Benzyl axetat: CH 3  COO  CH 2  C6 H 5 . → Chọn đáp án D. Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Ancol có liên kết hiđro giữa các phân tử với nhau còn este thì không nên nhiệt độ sôi của ancol cao hơn hẳn.  Chất béo lỏng có gốc axit béo không no, khi hiđro hóa sẽ chuyển các gốc không no thành các gốc no (chất béo rắn)  Trong một hợp chất hữu cơ có dạng CxHyOz thì số H luôn luôn là số chẵn.  Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là muối của axit béo và glixerol. → Chọn đáp án D. Câu 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Etyl fomat tạo thành bởi gốc etyl C2H5- và gốc íomat HCOOnên có CTCT là HCOOC2H5.  Chọn đáp án B. Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thủy phân HCOOCH=CH-CH3 trong môi trường axit cho HCOOH + CH3-CH2-CHO. Hai sản phẩm HCOOH và CH3-CH2-CHO đều có phản ứng tráng gương.


Chú ý: Sản phẩm ban đầu là HCOOH + CH3 -CH=CH2-OH tuy nhiên CH3 -CH=CH2-OH là chất không bền (do có OH gắn vào C không no)  bị chuyển hóa thành chất bền hơn.  Chọn đáp án C. Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tính chất đúng: 1, 3, 4, 5, 6 . 1. đúng. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon. 2. sai do lipit bao gồm các hợp chất: photpholipit, chất béo, sáp, steroit, trong đó có những chất béo không no mới tác dụng với dung dịch brom. 3. đúng vì khối lượng riêng <1. 4. đúng do phân tử không phân cực  không tan trong nước. 5. đúng do phân tử không phân cực  tan được trong dung môi không phân cực là xăng. 6. đúng. Bản chất các hợp chất lipit là các hợp chất este phức tạp bị thủy phân. 7. sai. Ví dụ như chất béo. 8. sai. Ví dụ như chất béo với gốc ancol là glixerol sẽ không cộng được.  Chọn đáp án D. Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tên của các chất lần lượt là: (C17H31COO)3C3H5: trilinolein. (C17H33COO)3C3H5: triolein. (C15H31COO)3C3H5: tripanmitin. (C17H35COO)3C3H5: tristearin.  Chọn đáp án D. Câu 8. (Gv Lê Phạm Thành 2019) X: C2H3COOC2H5; X1: C2H3COONa; X2: C2H5OH Y: C2H5COOC2H3; Y1: C2H5COONa; Y2: CH3CHO Như vậy: + Y2 bị khử bởi H2 còn X2 thì không + Y2 tác dụng AgNO3 /NH3 còn X2 thì không + X2 tác dụng Na còn Y2 thì không + Cả 2 chất bị oxi hóa bởi oxi (xt) thành axit axetic 2CH 3CHO  O 2  2CH 3COOH

C2 H 5OH  O 2  CH 3COOH  H 2 O  Chọn đáp án C. Câu 9. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thủy phân các este thông thường trong môi trường axit sẽ thu được axit cacboxylic và ancol. Thủy phân các este đặc biệt, ví dụ CH3COOCH=CH2 sẽ không thu được ancol mà thu được anđehit...  Chọn đáp án C. Câu 10. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Ban đầu etyl axetat không tan vào dung dịch NaOH nên chất lỏng tách thành hai lớp. Sau khi đun nóng, xảy ra phản ứng este hóa, tạo muối và ancol tương ứng: CH 3COOC2 H 5  NaOH  CH 3COONa  C2 H 5OH


Lúc này chất lỏng trở nên đồng nhất do các chất tan vào nhau.  Chọn đáp án A. Câu 11. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tên của este: Tên của gốc hiđrocacbon R' + Tên anion gốc axit (thay đuôi ic = đuôi at) CH3CH2COOCH3: metyl propionat.  Chọn đáp án A. Câu 12. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Vinyl axetat: CH3COOCH=CH2: có 1 liên kết pi trong coo và 1 liên kết pi C=C Chất béo là trieste của glixerol và axit béo (monocacboxylic, có mạch C không phân nhánh, có số chẵn nguyên tử C, từ 12-24 C) Metyl axetat: CH3COOCH3 không có phản ứng tráng bạc. Tristearin (C17H35COO)3C3H5 là chất béo của glixerol và axit no C17H35COOH không phản ứng được với nước brom.  Chọn đáp án C. Câu 13. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Ta có: kx = 3, mà X tác dụng NaOH đun nóng cho muối + chất hữu cơ nên X là este.  X có chứa 2 pi COO và 1 pi C=C. Do Z và T cùng dãy đồng đẳng nên chúng đều là ancol no đơn chức (Vì chỉ có 1 pi C=C)  X là CH3-OOC-HC=CH-COO-C2H5.  Y là NaOOC-HC=CH-COONa và z là CH3OH; T là C2H5OH,  E là HOOC-CH=CH-COOH (E có số H = số C = 4) và phản ứng với Br2 tỉ lệ 1:1 (có 1 pi C=C) X còn 1 đồng phân CH2=C(COOCH3)(COOC2H5)  Chọn đáp án B. Câu 14. (Gv Lê Phạm Thành 2019) +) Cu(OH)2 là chất rắn  Loại A. +) Các muối của Na không bay hơi nên không cần ngưng tụ  Loại C, D. Chỉ có thí nghiệm điều chế este là thỏa mãn: H SO

,t 0

2 4 dac    CH 3COOC2 H 5  H 2 O CH 3COOH  C2 H 5OH  

 Chọn đáp án B. Câu 15. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Etyl axetat: CH 3COOC2 H 5  C4 H8O 2 Propyl axetat là CH 3COOCH 7  C5 H10 O 2 Vinyl axetat là CH 3COOCH  CH 2  C4 H 6 O 2 Phenyl axetat là CH 3COOC6 H 5  C8 H8O 2

 Chọn đáp án A. Câu 16. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phương trình điều chế isoamyl axetat: CH 3COOH   CH 3  2  CH  CH 2  CH 2  OH  CH 3COOHCH 2  CH 2  CH   CH 3  2  H 2 O


 Chọn đáp án B. Câu 17. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Có C8 H12 O 4 (  3) Từ (d)  Y + HCl  Y là muối Từ (a)  X + NaOH  X là este 2 chức tạo bởi axit đơn chức và ancol 2 chức. Trong đó Y, Z có cùng số nguyên tố H, trong đó Z là axit không no.  X là: CH 3CH 2 COO  CH 2  CH 2  COOCH  CH 2 (a) CH 3CH 2 COO  CH 2  CH 2  COOCH  CH 2  2NaOH  CH 3CH 2 COONa  HO  CH 2 CH 2 

COONa  CH 3CHO (b) CH 3CH 2 COO  CH 2  CH 2  COOCH  CH 2  H 2  CH 3CH 2 COOCH 2 CH 2 COOCH 2 CH 3 (c) CH 3CH 2 COOCH 2 CH 2 COOCH 2 CH 3  2NaOH  2CH 3CH 2 COONa  HOCH 2 CH 2 OH (d) CH 3CH 2 COONa  HCl  CH 3CH 2 COOH  NaCl Vậy F là: CH 3CH 2 COOH.

 Chọn đáp án C. Câu 18. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng là phản ứng xà phòng hóa.  Chọn đáp án A. Câu 19. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo (monocacboxylic, có số mạch C dài, không phân nhánh, số C chẵn, từ 12-24C) (C17H33COO)3C3H5 là trieste của glixerol và axit béo C17H33COOH.  Chọn đáp án C. Câu 20. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Có   v  (2.6  2  8) : 2  3  2CO  C C X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. X không có phản ứng tráng bạc Công thức cấu tạo thỏa mãn X là CH3OOC - CH2 = CH2 - COOCH3 hoặc CH2 = C(COOCH3)2  B đúng. Phân tử X có 2 nhóm -CH3  C sai Z là CH3OH là ancol đơn chức không có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường  A sai Y là NaOOC - CH2 = CH2 -COONa hoặc CH2 =C(COONa)2 đều làm mất màu Brom  D sai  Chọn đáp án B. Câu 21. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là CnH2nO2 với n  2.  Chọn đáp án B. Câu 22. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dừng để điều chế xà phòng, glixerol và chế biến thực phẩm.  Chọn đáp án A.


Câu 23. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các chất đó là : metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin CH 3COOCH 3  NaOH  CH 3COONa  CH 3OH

HCOOC2 H 5  NaOH  HCOONa  C2 H 5OH

 C15 H31COO 3 C3H5  3NaOH  3C15 H31COONa  C3H5 (OH)3  Chọn đáp án D. Câu 24. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Nhiệt độ sôi phụ thuộc vào liên kết hiđro và phân tử khối. - Dựa vào liên kết Hiđro, có lực liên kết H trong axit > ancol > este. - Phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng tăng.  Nhiệt độ sôi theo chiều tăng dần: (3) < (4) < (1) < (2).  Chọn đáp án C. Câu 25. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất béo là trieste của các axit béo và glyxerol.

 C17 H31COO 3 C3H5

là trieste của glixerol C3 H 5 (OH)3 và axit linoleic C17 H 31COOH.

 Chọn đáp án D. Câu 26. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Este X tác dụng với NaOH cho natri fomat HCOONa  X có dạng HCOO-R. Số CTCT thỏa mãn là HCOOCH2-CH2-CH3, HCOOCH(CH3)2.  Chọn đáp án D. Câu 27. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Từ phản ứng cuối suy ra CH2O2 là HCOOH vậy Z là HCOONa. Từ phản ứng thứ 2, T phải là HCHO Vậy X phải là HCOOCH2OOCCH3 suy ra Y là CH3COONa + X thuần chức + X có gốc HCOO nên có tráng gương và làm mất màu nước brom. + M(Y) = 82 + T là anđehit fomic  Chọn đáp án B. Câu 28. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dầu thực vật tạo bởi các gốc axit béo không no nên muốn trở thành mỡ rắn, bơ nhân tạo phải hidro hóa các gốc axit này thành các gốc axit béo no.  Chọn đáp án B. Câu 29. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các đồng phân thỏa mãn: HCOO-CH=CH-CH2. HCOO-C(CH3)=CH2. HCOO-CH2-CH=CH2. CH3-COO-CH=CH2.  Chọn đáp án C. Câu 30. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án B. Câu 31. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D.


Câu 32. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D. Câu 33. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phản ứng este hóa tạo ra este có CT C4H8O2, có các căp X, Y thỏa mãn là: 1). CH3OH và C2H5COOH. 2). C2H5OH và CH3COOH. 3). CH3-CH2-CH2-OH và HCOOH. 4). CH3-CH(OH)-CH3 và HCOOH.  Chọn đáp án A. Câu 34. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Nhận thấy C4H6O4 là (HCOO)2C2H4.

X 2 : C2 H 4 (OH) 2 X : HCOOH  4  X : HOOC  COOCH 2  CH 2  OH X : (COONa) 2  1 X 3 : (COOH) 2 Xét từng phát biểu: A. Sai vì X3 là axit đa chức, X4 là axit đơn chức, không cùng dãy đồng đẳng. B. Đúng. Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X4 C. Đúng. X vừa chứa nhóm chức -COOH, vừa chứa nhóm -OH nên là hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Đúng. X2 có tính chất của poliancol tạo phức với Cu(OH)2, X4 là axit tác dụng với Cu(OH)2.  Chọn đáp án A. Câu 35. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án A. Câu 36. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án A. Câu 37. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án B. Câu 38. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án C. Câu 39. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D. Câu 40. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D. Câu 41. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án C. Câu 42. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án C. Câu 43. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án A.


Câu 44. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án A. Câu 45. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án A. Câu 46. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án A. Câu 47. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án B. Câu 48. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D. Câu 49. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án A. Câu 50. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D. Câu 51. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D. Câu 52. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án C. Câu 53. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án C. Câu 54. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án A. Câu 55. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D. Câu 56. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án C. Câu 57. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án B.


Câu 1. (Đề minh họa 2019) Metyl propionat có công thức cấu tạo là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 2. (Đề minh họa 2019) Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 3. (Đề minh họa 2019) Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O4 tác dụng với dung dịch 0

t NaOH đun nóng theo sơ đồ phản ứng sau : X + 2NaOH   Y + Z + H2O. Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. X có công thức cấu tạo là HCOO-CH2-COOH. B. X chứa hai nhóm –OH. C. Y có công thức phân tử là C2O4Na2. D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken. Câu 4. (Đề minh họa 2019) Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 5. (Đề minh họa 2019) Phát biểu nào sau đây sai? A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là glixerol và xà phòng. B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. C. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein. D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. Câu 6. (Đề minh họa 2019) Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Khi tham gia phản ứng xà phòng hoá thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 7. (Đề minh họa 2019) Cho sơ đồ phản ứng sau:

to

Este X (C6H10O4) + 2NaOH  X1 + X2 + X3 H SO , t o

2 4 X2 + X3  C3H8O + H2O Nhận định nào sau đây là sai? A. X có hai đồng phân cấu tạo. B. Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng 1 phản ứng. C. X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng bạc. D. Trong X chứa số nhóm -CH2- bằng số nhóm –CH3. Câu 8. (Đề minh họa 2019) Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. (CH3COO)3C3H5. B. (C17H35COO)2C2H4. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C2H3COO)3C3H5. Câu 9. (Đề minh họa 2019) Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CHCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 10. (Đề minh họa 2019) Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: to Ni, t o (a) X + 2NaOH  (b) X + H2   Y + Z + T  E

t (c) E + 2NaOH  (d) Y + HCl   NaCl + F  2Y + T Chất F là A. CH3COOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3CH2OH. D. CH2=CHCOOH. Câu 11. (Đề minh họa 2019) Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là o


A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat. Câu 12. (Đề minh họa 2019) Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là A. C6H10O4. B. C6H10O2. C. C6H8O2. D. C6H8O4. Câu 13. (Đề minh họa 2019) Khi thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp sản phầm gồm glixerol, axit panmitic và axit oleic. Số công thức cấu tạo của thoản mãn tính chất trên là A. 2. B. 8. C. 4. D. 1. Câu 14. (Đề minh họa 2019) Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 15. (Đề minh họa 2019) Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Khi cho a mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Đun nóng Y trong AgNO3 dư trong NH3 thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng hoàn toàn. Số đồng phân của X thỏa mãn là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 16. (Đề minh họa 2019) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, được sử dụng làm dầu chuối. Isoamyl axetat có công thức phân tử là A. C8H16O2. B. C5H10O2. C. C6H12O2. D. C7H14O2. Câu 17. (Đề minh họa 2019) Cho 0,1 mol phenyl fomat tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 22,4. B. 10,8. C. 24,2. D. 20,6. H ,t o

NaOH,t o

HCl

2  Z. Tên  X  Y  Câu 18. (Đề minh họa 2019) Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein  gọi của Z là A. axit oleic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit panmitic. Câu 19. (Đề minh họa 2019) Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với đung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2 ngay ở nhiệt độ thường. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên xủa X là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 20. (Đề minh họa 2019) Triolein không có phản ứng với A. NaOH, đun nóng. B. với Cu(OH)2. C. H2SO4 đặc, đun nóng. D. H2 có xúc tác Ni, to. Câu 21. (Đề minh họa 2019) Số triglixerit tối đa được tạo thành từ quá trình este hoá giữa hỗn hợp axit panmitic, axit oleic và glixerol là A. 10. B. 8. C. 4. D. 6. Câu 22. (Đề minh họa 2019) Cho ancol metylic phản ứng với axit propionic có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng thu được este X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOCH3. D. CH3COOC3H7. Câu 23. (Đề minh họa 2019) Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch KOH đun nóng, thu được muối có công thức là A. C2H5OK. B. HCOOK. C. CH3COOK. D. C2H5COOK. Câu 24. (Đề minh họa 2019) Cho các sơ đồ phản ứng sau: X1 + 2NaOH  X2 + 2X3 X2 + 2HCl  X4 + 2NaCl  nX4 + nX5 tơ lapsan + 2nH2O CH3COOH + X3  metyl axetat + H2O Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phân tử X1 có 10 nguyên tử H. B. X3 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn X4. C. X5 có nhiệt độ sôi thấp hơn X3. D. X1 có phân tử lượng lớn hơn X4 là 30 đvC. Câu 25. (Đề minh họa 2019) Hợp chất metyl metacrylat có công thức là A. CH3CH(CH3)COOCH3. B. CH2=CH-COOCH3. C. CH3CH2COOCH3. D. CH2=C(CH3)-COOCH3.


Câu 26. (Đề minh họa 2019) Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C5H8O2, thu được axit fomic và ancol. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3. B. 1. C. 4. D. 5. Câu 27. (Đề minh họa 2019) Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước? A. HCOOC6H5. B. C6H5COOCH3. C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOCH3. Câu 28. (Đề minh họa 2019) Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C4H8O4. Đun nóng X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được chất hữu cơ Y và ancol Z. Biết Y cho được phản ứng tráng bạc. Công thức của Z là A. C3H5(OH)3. B. C2H4(OH)2. C. C3H6(OH)2. D. C2H5OH. Câu 29. (Đề minh họa 2019) Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC(CH3)=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 30 (Đề minh họa 2019) Số este thuần chức của etylenglicol (mạch hở) có công thức phân tử C8H12O4, không tham gia phản ứng tráng bạc là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 31. (Đề minh họa 2019) Este E có công thức phân tử C8H14O4 được hình thành từ 2 axit cacboxylic X, Y và ancol Z (Z không hoà tan Cu(OH)2). Biết E không tham gia phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng? A. E có mạch C phân nhánh. B. X và Y đồng đẳng kế tiếp. C. Z có phân tử khối là 86. D. E là este không no, mạch hở. Câu 32. (Đề minh họa 2019) Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH. C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3NOONa và CH3OH. Câu 33. (Đề minh họa 2019) Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường? A. Sacarozơ. B. Tristearin. C. Glyxin. D. Anilin. Câu 34. (Đề minh họa 2019) Chất nào sau đây bị thủy phân trong dung dịch KOH, đun nóng là A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Etanol. D. Etyl axetat. Câu 35. (Đề minh họa 2019) Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 6. Câu 36. (Đề minh họa 2019) Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ số mol): to CaO, t o (a) X + 2NaOH  (b) Y + 2NaOH   Y + Z + H2O  CH4 + 2Na2CO3 enzim (c) Z + O2   T + H2O Biết dung dịch chứa T có nồng độ khoảng 5% được sử dụng làm giấm ăn. Công thức phân tử của X là A. C5H8O4. B. C4H8O2. C. C7H12O4. D. C5H6O4. Câu 37. (Đề minh họa 2019) Chất béo là trieste của axit béo với A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylenglicol. D. glixerol. Câu 38. (Đề minh họa 2019) Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Etyl axetat. B. Etylamin. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 39. (Đề minh họa 2019) Este nào sau đây không được điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol tương ứng? A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3OOC-COOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 40. (Đề minh họa 2019) X là este hai chức có công thức phân tử là C5H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 41. (Đề minh họa 2019) Chất béo có thành phần chính là A. đieste. B. triglixerit. C. photpholipit. D. axit béo.


Câu 42. (Đề minh họa 2019) Số đồng phân este mạch hở có công thức phân tử C4H6O4 khi thủy phân trong môi trường axit, thu được sản phẩm gồm một axit cacboxylic và một ancol là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 43. (Đề minh họa 2019) Cho sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): H SO , t o

2 4 HCOOH   X+Y

H 2SO 4 , t o

xt, t o

X + Z  T H 2SO 4 , t o

  G + H2O   M + H2O T + C2H4(OH)2  T + Z    Nhận định nào sau đây là đúng? A. Chất X là CO2. B. Chất G có phân tử khối bằng 146. C. Các chất Y, Z, T đều tác dụng được với Na. D. Các chất G, M đều là este thuần chức. Câu 44. (Đề minh họa 2019) Thuỷ phân hoàn toàn vinyl propionat trong dung dịch KOH (vừa đủ) tạo thành sản phẩm gồm A. C2H5COOK và HCHO. B. C2H5COOK và CH2=CH-CH2-OH. C. C2H5COOK và CH3CHO. D. C2H5COOK và CH2=CH-OH. Câu 45. (Đề minh họa 2019) Cho dãy các chất: axit acrylic, phenyl axetat, anlyl axetat, meylamoni axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 46. (Đề minh họa 2019) X là este đơn chức, mạch hở, phân tử có 4 nguyên tử cacbon và chứa một loại nhóm chức. Hiđro hóa hoàn toàn a mol X cần dùng a mol H2 (Ni, to). Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 47. (Đề minh họa 2019) Este X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: o

t  X 1 + X2 + X3 (1) X + 2NaOH 

Ni (2) X2 + H2   X3 to

(3) X1 + H2SO4  Y + Na2SO4

xt (4) 2Z + O2   2X2 to

Biết các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây là sai? A. X có mạch cacbon không phân nhánh. B. Đun nóng X3 với H2SO4 đặc (170oC), thu được chất Z. C. Trong Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro. D. X3 có nhiệt độ sao cao hơn X2. Câu 48. (Đề minh họa 2019) Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha sơn. Công thức cấu tạo của butyl axetat là A. CH3-COO-CH2-CH2-CH2-CH3. B. CH3COO-CH2-CH2-CH3 C. CH3-CH2-CH2-CH2-COO-CH3. D. CH3-COO-CH(CH3)-CH2-CH3. Câu 49. (Đề minh họa 2019) Đun nóng axit cacboxylic mạch hở X và etylen glicol (xúc tác H2SO4 đặc), thu được chất hữu cơ không no, mạch hở Y (có chứa 5 nguyên tử cacbon). Số công thức cấu tạo của Y thỏa mãn là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 50. (Đề minh họa 2019) Công thức hóa học của triolein là A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 51. (Đề minh họa 2019) Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic với glixerol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), số sản phẩm hữu cơ chứa chức este có thể thu được là A. 5. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 52. (Đề minh họa 2019) Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H12O4. X tác dụng với NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối cacboxylic đơn chức và ancol Z. Axit hóa Y, thu được hai axit cacboxylic Y1 và Y2 có cùng số nguyên tử hidro, trong đó Y1 có phân tử khối lớn hơn Y2. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn với X là 3. B. Y2 có khả năng làm mất màu dung dịch Br2. C. Z hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Chất Y1 có phản ứng tráng gương. Câu 53. (Đề minh họa 2019) Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn (điều kiện thường) thì người ta cho chất béo lỏng phản ứng với A. H2, đun nóng, xúc tác Ni. B. khí oxi. C. nước brom. D. dung dịch NaOH đun nóng. Câu 54. (Đề minh họa 2019) Trong các chất sau đây, chất nào là chất lỏng ở điều kiện thường? A. Metylamin. B. Phenol. C. Etyl axetat. D. Glucozơ. Câu 55. (Đề minh họa 2019) Cho 1 mol chất X (C7H6O3, chứa vòng benzen) tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch, thu được 1 mol muối Y; 1 mol muối Z và 2 mol H2O. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 56. (Đề minh họa 2019) Chất béo có thành phần chính là A. đieste. B. triglixerit. C. photpholipit. D. axit béo. Câu 57: (Đề minh họa 2019) Tên gọi của chất béo có công thức (CH3[CH2]16COO)3C3H5 là A. trilinolein. B. tripanmitin. C. tristearin. D. triolein. Câu 58: (Đề minh họa 2019) Thủy phân este X trong môi trường axit thu được chất hữu cơ Y và Z. Bằng một phản ứng trực tiếp có thể chuyển hóa Y thành Z. Chất nào sau đây không thỏa mãn tính chất của X? A. Etyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl propionat. Câu 59: (Đề minh họa 2019) Cho các sơ đồ chuyển hóa sau: o

(b) Y + HCl  T + NaCl.

t C (a) X + NaOH  Y + Z. o

CaO, t C  CH4 + Na2CO3. (c) Y + NaOH  (d) Z + A (là hợp chất của cacbon)  T. Kết luận nào sau đây sai? A. X và T đều có một liên kết  trong phân tử. B. Z và T đều có cùng số H trong phân tử. C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y thu được 1,5 mol CO2. D. Nhiệt độ sôi của Z cao hơn T. Câu 60: (Đề minh họa 2019) Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 61: (Đề minh họa 2019) Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C5H8O2, thu được sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 62: (Đề minh họa 2019) Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ chuyển hóa như sau (theo đúng tỉ lệ mol): t0 xt, t 0 (1) X+ 2NaOH  (2) X2 + CO   X1 + X2 + X3  CH3COOH o

xt, t (3) 2X3 + O2  (4) X1 + H2SO4   X4 + Na2SO4  2CH3COOH Phát biểu nào sau đây không đúng? A. X2 và X3 là các hợp chất no, mạch hở. B. X có đồng phân hình học. C. X2 và X4 tác dụng với Na, giải phóng H2. D. X3 có tham gia phản ứng tráng gương. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn C. Câu 2. Chọn D. Công thức cấu tạo của X thoả mãn là HCOOCH=CH-CH3. Câu 3. Chọn C. o

t - Phản ứng: HOOC-COOCH3 (X) + 2NaOH   NaOOC-COONa (Y) + CH3OH (Z) + H2O


A. Sai, X có công thức cấu tạo là HOOC-COOCH3. B. Sai, X chứa nhóm –COO– và –COOH. C. Đúng, Y có công thức phân tử là C2O4Na2. D. Sai, Đun nóng CH3OH với H2SO4 đặc ở 1700C thu được 1 ete là CH3OCH3. Câu 4. Chọn B. Câu 5. Chọn C. Câu 6. Chọn A. X là este không no, mạch hở, đơn chức trong phân tử có 1 liên kết C=C, khi tham gia phản ứng xà phòng hoá thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ nên X có dạng: RCOOCH=CH-R’. Các CTCT của X là HCOOCH=CH-C2H5 ; HCOOCH=C-(CH3)2 ; CH3COOCH=CH-CH3 ; C2H5COOCH=CH2. Câu 7. Chọn A. - Khi đun với H2SO4 đặc thu được sản phẩm có H2O nên CTCT của C3H8O là CH3OC2H5  X2, X3 lần lượt là CH3OH và C2H5OH. Vậy este X được tạo ra từ axit no, mạch hở, 2 chức và 2 ancol CH3OH, C2H5OH. H 3COOCCH 2COOC 2 H 5 (X)  2NaOH   NaOOCCH 2COONa (X1 )  CH 3OH (X 2 )  C 2 H 5OH (X 3 ) A. Sai, X chỉ có 1 đồng phân cấu tạo duy nhất. CaO B. Đúng, Phương trình: NaOOCCH 2COONa  2NaOH  o  CH 4  2Na 2 CO 3 t

C. Đúng. D. Đúng, Trong X có 1 nhóm -CH2- và 1 nhóm –CH3. Câu 8. Chọn C. Câu 9. Chọn B. Sản phẩm tạo thành đều tham gia phản ứng tráng gương  X là HCOOCH=CHCH3. Câu 10. Chọn B. - Công thức cấu tạo của X là CH3-CH2-COO-CH2-CH2-OOC-CH=CH2. o

t C 2 H 5COOCH 2CH 2OOCC 2 H 3 (X)  2NaOH   C 2 H 5COONa (Y)  C 2 H 3COONa (Z)  C 2 H 4 (OH) 2 (T) o

Ni,t C 2 H 5COOCH 2CH 2OOCC 2 H 3  H 2  (C 2 H 5COO) 2 C 2 H 4 (E) o

t (C 2 H 5COO) 2 C 2 H 4  2NaOH   2C 2 H 5COONa  C 2 H 4 (OH) 2

C 2 H 5COONa  HCl   NaCl  C 2 H 5COOH (F) Câu 11. Chọn B. Câu 12. Chọn D. Câu 13. Chọn C. - Nếu X chứa 2 gốc của axit panmitic và 1 gốc của axit oleic  có 2 đồng phân thỏa mãn. - Nếu X chứa 1 gốc của axit panmitic và 2 gốc của axit oleic  có 2 đồng phân thỏa mãn. Vậy số đồng phân của X là 4. Câu 14. Chọn B. Câu 15. Chọn C. Khi thuỷ phân X thu được sản phẩm đều có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3  X có dạng HCOOCH=CH-R’. Các đồng phân thoả mãn của X là H-COOCH=CH-CH2-CH3 (2 đồng phân); H-COOCH=C(CH3)-CH3. A. Đúng, Z là CH3COONa và T là HCOONa. B. Đúng, Z và T là hai muối cacboxylat đồng đẳng kế tiếp nhau. C. Sai, Y có cấu trúc mạch không phân nhánh. D. Đúng, T là HCOONa có tham gia phản ứng tráng gương.


Câu 16. Chọn D. Câu 17. Chọn A. Câu 18. Chọn C. Câu 19. Chọn A. Các đồng phân của X thoả mãn là: H-COO-CH2-CH(OH)-CH3; HCOO-CH(CH3)-CH2-OH và CH3COOCH2CH2-OH. Câu 20. Chọn B. Câu 21. Chọn D. + Triglixerit được tạo thành từ 1 axit béo và glixerol là 2 đồng phân. + Triglixerit được tạo thành từ 2 axit béo và glixerol là 4 đồng phân. Câu 22. Chọn B. Câu 23. Chọn C. Câu 24. Chọn A. - Các phản ứng xảy ra: o

H 2SO 4 ,t  (4) CH3COOH + CH3OH (X3)  CH3COOCH3 + H2O

xt,t o

 ( OCC6 H 4CO  O  C 2 H 4  O ) n + 2nH2O (3) n(p-HOOCC6H4COOH) (X4) + nC2H4(OH)2 (X5) 

 HOOCC6H4COOH + 2NaCl (2) NaHOOCC6H4COONa + 2HCl   NaHOOCC6H4COONa + 2CH3OH (1) CH3OOCC6H4COOCH3 (X1) + 2NaOH  B. Sai, X4 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn X3. C. Sai, X5 có nhiệt độ sôi cao hơn X3. D. Sai, X1 có phân tử lượng lớn hơn X4 là 28 đvC. Câu 25. Chọn D. Câu 26. Chọn A. Các CTCT của X thoả mãn là: HCOO-CH2-CH2-CH=CH2 ; HCOO-CH-CH=CH-CH3 ; HCOO-CH(CH3)-CH=CH2. Câu 27. Chọn A. Câu 28. Chọn A. Câu 29. Chọn B. Câu 30. Chọn B. - Có 5 đồng phân thỏa mãn: CH2=CHCOOCH2CH2OOCC2H5 ; CH2=CH-CH2COOCH2CH2OOCCH3; CH3-CH=CHCOOCH2CH2OOCCH3 (cis-trans); CH2=C(CH3)COOCH2CH2OOCCH3. Câu 31. Chọn B. - Cấu tạo của E là: CH3-COO-CH2-CH2-CH2-OOCC2H5 Vậy 2 axit X: CH3COOH và Y: C2H5COOH là đồng đẳng kết tiếp nhau. Câu 32. Chọn B. Câu 33. Chọn D. Câu 34. Chọn D. Câu 35. Chọn B. Các công thức cấu tạo phù hợp của X là CH3COOC6H4CH3 (3 đồng phân); C2H5COOC6H5. Câu 36. Chọn A. to (a) HOOC-CH2-COOC2H5 (X) + 2NaOH   CH2(COONa)2 + C2H5OH + H2O o

CaO, t (b) CH2(COONa)2 (Y) + 2NaOH   CH4 + 2Na2CO3 enzim (c) C2H5OH (Z) + O2   CH3COOH (T) + H2O Câu 37. Chọn D. Câu 38. Chọn C.


Câu 39. Chọn B. Câu 40. Chọn D. Các đồng phân của X thoả mãn là CH3-OOC-COO-C2H5 ; CH2(COOCH3)2 ; CH3-COO-CH2-COO-CH3; CH3COO-CH2-OOCCH3. Câu 41. Chọn B. Câu 42. Chọn B. + Este hai chức được tạo thành từ axit hai chức và ancol đơn chức: (COOCH3)2. + Este hai chức được tạo thành từ axit đơn chức và ancol hai chức: (HCOO)2C2H4. Câu 43. Chọn C. H SO , t o

xt, t o

2 4 HCOOH   CO (X) + H2O (Y)

CO (X) + CH3OH (Z)   CH3COOH (T)

H SO , t o

2 4   CH3COOCH2CH2OH (G) + H2O CH3COOH (T) + C2H4(OH)2  

H 2SO 4 , t o

  CH3COOCH3 (M) + H2O CH3COOH (T) + CH3OH (Z)   A. Sai, Chất X là CO. B. Sai, Chất G có phân tử khối bằng 104. D. Sai, G là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 44. Chọn C. Câu 45. Chọn B. Chất thoả mãn là phenyl axetat, anlyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Câu 46. Chọn A. X có CTPT là C4H6O2. Số đồng phân của X thoả mãn là HCOOCH=CHCH3; HCOOCH2CH=CH2; HCOOC(CH3)=CH2; CH3COOCH=CH2; CH2=CH-COOCH3. Câu 47. Chọn C. o

t  NaOOC-CH2-COONa + CH3CHO + C2H5OH (1) C2H5-OOC-CH2-COOCH=CH2 + 2NaOH  Ni (2) CH3CHO + H2   C2H5OH to

(3) NaOOC-CH2-COONa + H2SO4  HOOC-CH2-COOH + Na2SO4 xt (4) 2C2H4 + O2   2CH3CHO to C. Sai, Trong Y có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn số nguyên tử hidro. Câu 48. Chọn A. Câu 49. Chọn B. CH = CH - COOH Ta có: CY  5  CX  5  2  3 , mà X không no  X có thể là  2 CH  C - COOH Vậy Y có 2 công thức cấu tạo là: CH 2 =CH-COO-CH 2 -CH 2 -OH ; CH  C-COO-CH 2 -CH 2 -OH . Câu 50. Chọn B. Câu 51. Chọn A. Axit axetic tác dụng với glixerol theo tỉ lệ mol 1 : 1  CH3COOCH2-CH(OH)-CH2OH và HOCH2-CH(OOCCH3)-CH2OH Axit axetic tác dụng với glixerol theo tỉ lệ mol 1 : 2  CH3COOCH2-CH(OOCCH3)-CH2OH và CH3COOCH2-CH(OH)-CH2-OOCCH3 Axit axetic tác dụng với glixerol theo tỉ lệ mol 1 : 3  (CH3COO)3C3H5 Câu 52. Chọn A. Các công thức cấu tạo của X thoả mãn là CH3-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH=CH2 ; CH3-COO-CH(CH3)-CH2-OOC-CH=CH2 và CH=CH2-COO-CH(CH3)-CH2-OOC-CH3. Các chất Y1: CH2=CHCOOH ; Y2: CH3COOH ; Z: C3H6(OH)2 (2 đồng phân) B. Sai, Y2 không làm mất màu dung dịch Br2.


C. Sai, Z có 1 đồng phân hòa tan Cu(OH)2 còn 1 đồng phân còn lại không tác dụng. D. Sai, Chất Y1 không có phản ứng tráng gương. Câu 53. Chọn A. Câu 54. Chọn C. Câu 55. Chọn B. Các đồng phân của X là HCOOC6H4OH (o, m, p). Câu 56. Chọn B. Câu 57. Chọn C. Câu 58. Chọn D. Câu 59. Chọn D. o

CaO, t C  CH4 + Na2CO3. (c) CH3COONa + NaOH  (b) CH3COONa + HCl  CH3COOH + NaCl. (d) CH3OH + CO  CH3COOH (T). o

t C (a) CH3COOCH3 (X) + NaOH  CH3COONa (Y) + CH3OH (Z) D. Sai, Nhiệt độ sôi của Z thấp hơn T. Câu 60. Chọn C. Câu 61. Chọn D. X có dạng HCOO-CH=CH-R’  Các đồng phân thoả mãn là HCOO-CH=CH-CH2-CH3 ; HCOO-CH=C(CH3)2 Câu 62. Chọn B. X2 là CH3OH ; X3 là CH3CHO Ứng với CTPT C6H8O4 có k = 3 nên công thức cấu tạo là: H3C-OOC-CH2-COO-CH=CH2  X1 là CH2(COONa)2 và X4 là CH2(COOH)2. B. Sai, vì X không có đồng phân hình học.


Câu 1: Cho hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và C6H5COOCH3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam ancol. Giá trị của m là A. 9,2

B. 6,4

C. 4,6

D. 3,2

C. C4H8O2

D. C4H6O2

C. 1

D. 4

Câu 2: Metyl acrylat có công thức phân tử là A. C5H8O2

B. C3H6O2

Câu 3: Cho các chất sau đây phản ứng với nhau: (1)

CH3COONa + CO2 + H2O

(2)

(CH3COO)2Ca + Na2CO3

(3)

CH3COOH + NaHSO4

(4)

CH3COOH + CaCO3

(5)

C17H35COONa + Ca(HCO3)2

(6)

C6H5ONa + CO2 + H2O

(7)

CH3COONH4 + Ca(OH)2

Số phản ứng không xảy ra là A. 2

B. 3

Câu 4: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sinh ra glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cẩn vừa đủ 2,385 mol O2, sinh ra 1,71 mol CO2. Phát biểu đúng là: A. Giá trị của m là 26,46. B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C. C. Hiđro hóa hoàn toàn X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein. D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon. Câu 5: Hỗn hợp T gồm ba este A, B, C [với MA < MB < MC; MB = 0,5(MA + MC)]. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp T thu được hỗn hợp U gồm ba axit hữu cơ đồng đẳng kế tiếp và 16 gam hỗn hợp V gồm ba chất hữu cơ không là đồng phân của nhau có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp U được 15,68 lít CO2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp V được 26,4 gam CO2 và 14,4 gam H2O. Hỗn hợp V phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của B trong T gần giá trị nào nhất? A. 15,90%.

B. 31,20%

C. 34,50%

Câu 6: Chia 26,4 gam este X làm hai phần bằng nhau:

D. 20,90%.


Phần 1. Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam nước Phần 2. Cho tác dụng hết với 50 gam dung dịch NaOH 20%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,3 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. C2H3COOCH3

B. HCOOC3H7

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOC2H5

Câu 7: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa. (d) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol. (e) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. (f) Tất cả các peptit có phản ứng màu với Cu(OH)2/OH-. (g) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 8: Có các nhận định sau: (1) Lipit là một loại chất béo. (2) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,... (3) Chất béo là các chất lỏng. (4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường. (5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. (6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật. Các nhận định đúng là A. 1, 2, 4, 6.

B. 2, 4, 6.

C. 3, 4, 5.

D. 1, 2, 4, 5.

Câu 9: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,4M, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 3,28 gam.

B. 6,88gam.

Câu 10: Cho sơ đổ phản ứng: (1) X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2 (2) Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2

C. 8,56gam.

D.8,20gam


Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2? A. Bị khử bởi H2(t°, Ni). B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (t0). C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic. D. Tác dụng được với Na. Câu 11: Este X được tạo thành từ axit oxalic và hai ancol đơn chức. Trong phân tử X, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng hoàn toàn có 9,6 gam NaOH đã phản ứng. Giá trị của m là A. 17,5.

B. 31,68.

C. 14,5.

D. 15,84.

Câu 12:X và Y (MX < MY) là hai peptit mạch hở, đều tạo bởi glyxin và alanin (X và Y hơn kém nhau một liên kết peptit), Z là (CH3COO)3C3H5. Đun nóng toàn bộ 31,88 g hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong 1 lít dung dịch NaOH 0,44M vừa đủ, thu được dung dịch B chứa 41,04 gam hỗn hợp muối. Biết trong T nguyên tố oxi chiếm 37,139% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của Y có trong T gần nhất là A. 27%.

B. 36%.

C. 16%.

D. 18%.

Câu 13: Hợp chất CH3COOCH3 có tên gọi là A. metyl axetat

B. etyl axetat

C.metylpropionat

D.propylaxetat

Câu 14: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai? A. Có 3 chất làm mất màu nước brom. B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm. C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. D. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 15: Số este có công thức phân tử C4H8O2 khi xà phòng hoá tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc là A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,014 mol một chất béo X, thu được 33,880 gam CO2 và 12,096 gam H2O. Khối lượng (gam) brom tối đa phản ứng với 0,014 mol X là A. 11,20.

B. 5,60.

C. 8,96.

D. 17,92.


Câu 17:Hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức đồng phân. Đốt cháy hết m gam X cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 12,768 lít CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol Z. Cho toàn bộ Z vào bình đựng Na dư, khi phản ứng xong khối lượng bình tăng 5,85 gam. Nung toàn bộ Y với CaO (không có không khí), thu được 2,016 lít (đktc) một hiđrocacbon duy nhất. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong X có giá trị gần nhất với A. 34%

B. 29%

C. 37%

D. 42%

Câu 18: Etyl fomat là một este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Công thức cấu tạo của etyl fomat là A. HCOOCH3

B. HCOOC2H5.

C. HCOOCH=CH2.

D. CH3COOCH3.

Câu 19: Este X mạch hở được tạo bởi từ axit cacboxylic và ancol etylic. Hiđro hóa hoàn toàn X với H2 dư (xúc tác Ni, t°), thu được este Y (C5H10O2). Số đồng phân thỏa mãn X là A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 20: Cho hai phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): 0

t Y (a) X  H 2 

(b)

0

t Y  3NaOH   3C18 H 35O 2 Na  C3H 5 (OH)3 .

Phân tử khối của X là A. 886.

B. 890.

C. 888.

D. 884.

Câu 21: Cho 25,8 gam hỗn hợp X gồm HCOOC2H5 và H2NC3H5(COOH)2 tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp X trên rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vồi trong dư thì thấy xuất hiện ra gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 47,5 gam.

B. 87,5gam.

C. 105,5 gam.

D. 95,0gam.

Câu 22: Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (58 < MX < MY < MZ < 78), là các hợp chất tạp chức, phân tử chỉ chứa C, H và O có các tính chất sau: - X, Y, Z đều tác dụng được với Na. - Y, Z tác dụng được với NaHCO3. - X, Y đều có phản ứng tráng bạc Nếu đốt cháy hết 0,25 mol hỗn hợp T thì thu được m gam chất CO2, m gần nhất với giá trị:


A. 44,4.

B. 22,2.

C. 11,1.

D. 33,3.

Câu 23: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm natri oleat, natri stearat và 48,65 gam natri panmitat. Giá trị của m là A. 150,50 gam.

B. 150,85 gam.

C. 150,15 gam.

D. 155,40 gam.

Câu 24: Có bao nhiêu chất có công thức phân tử là C4H8O2 phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được muối Y và chất hữu cơ Z. Biết đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken. A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 25: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tristearin trong môi trường axit, thu được: A. 1 mol glyxerol và 1 mol axit stearic.

B. 3 mol glyxerol và 1 mol axit stearic.

C. 3 mol glyxerol và 3 mol axit stearic.

D. 1 mol glyxerol và 3 mol axit stearic.

Câu 26: Hỗn hợp E chứa các este đều mạch hở, trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức gồm este X (CnH2nO2), este Y (CnH2n-2O2) và este Z (CmH2m-2O4). Đun nóng 11,28 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa các ancol đều no và 12,08 gam hỗn hợp các muối. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 0,295 mol O2, thu được CO2 và 5,76 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là: A. 15,60%.

B. 7,8%.

C. 18,08%.

D. 9,04%.

Câu 27: Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo là este. (2) Các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure. (3) Chỉ có một este đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc. (4) Có thể điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. (5) Có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác. (6) Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glixerol. (7) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, t°), dung dịch Br2, Cu(OH)2. (8) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%. Số phát biểu đúng là: A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 28: Mệnh đề không đúng là: A. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là CnH2nO2 ( n  2 , nguyên). B. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1.


C. Đa số các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước. D. Thủy phân este no, mạch hở trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol. Câu 29: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl propionat, benzyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 7,612 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 2 este đa chức đều mạch hở cẩn 80 ml dung dịch NaOH a M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm các muối của các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 4,4352 lít CO2 (đktc) và 3,168 gam H2O. Giá trị của a là: A. 1,56

B. 1,65

C. 1,42

D. 1,95

Câu 31: X là este đơn chức, không có phản ứng tráng bạc. Axit cacboxylic Y là đồng phân của X. Trong phân tử X và Y đều có vòng benzen. Cho 0,2 mol hỗn hợp X, Y tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z chứa ba muối. Đốt cháy hoàn toàn muối trong Z, dẫn khí thoát ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 142,5 gam kết tủa. Khối lượng muối cacboxylat trong dung dịch Z là: A. 20,2 gam

B. 18,1 gam

C. 27,8 gam

D. 27,1 gam

Câu 32: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức Y trong 145 mL dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và 10 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của Y là A. HCOOC2H5.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOC2H5.

D. C2H3COOC2H5.

Câu 33: Đốt cháy 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lít CO2 (đktc) và 2,304 gam H2O. Nếu cho 15 gam E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,3 gam chất rắn khan. Công thức phân tử của ancol tạo nên este trên là: A. CH4O

B. C2H6O

C. C3H6O

D. C3H8O

Câu 34: Cho các chất X, Y, Z, T đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C4H6O2. X, Y, Z, T có đặc điểm sau: - X có đồng phần hình học và dung dịch X làm đổi màu quỳ tím. - Y không có đồng phân hình học, có phản ứng tráng bạc, thủy phân Y trong NaOH thu được ancol.


- Thuỷ phân Z cho 2 chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và sản phẩm có phản ứng tráng bạc. - T dùng để điều chế chất dẻo và T không tham gia phản ứng với dung dịch NaHCO3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Y là anlyl fomat. B. Polime được điều chế trực tiếp từ T là poli (metyl metacrylat). C. Z được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng. D. X là axit metacrylic. Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng: T M N metyl acrylat. X(C9 H8O 2 )   Y  Z  xt

Tên gọi của X là A. phenyl metacrylat.

B. phenyl acrylat.

C. benzyl acrylat.

D. benzyl axetat.

Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 10,32 gam este đơn chức X rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 51,84 gam Ag. Phát biểu nào sau đây là sai? A. X có thể làm mất màu nước brom. B. Trong phân tử X có 6 nguyên tử hidro. C. X có đồng phân hình học cis-trans. D. Có thể điếu chế X bằng phản ứng este hóa giữa axit fomic và ancol anlylic. Câu 37: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là A. 29,4 gam.

B. 31,0gam.

C. 33,0gam.

D. 41,0gam.

Câu 38: Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng A. CH2=CHCOOCH3.

B. CH3COOCH=CH2.

C. CH3OOC-COOCH3.

D. HCOOCH2CH=CH2.

Câu 39: Lấy m gam metylfomat (dư) thủy phân trong dung dịch chứa NaOH thu được 0,32 gam ancol. Giá trị của m là: A. 0,6

B. 0,7

C. 0,45

D. 0,3


Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là: A. 0,10.

B. 0,12.

C. 0,14.

D. 0,16.

Câu 41: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):

 X  C5H8O4  2NaOH  2X1  X 2

0

Cu,t X 2  O 2   X3

2X 2  Cu(OH) 2  Phức chất có màu xanh + 2H 2O . Phát biểu nào sau đây sai: A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom. B. X1 có phân tử khối là 68. C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh. D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức. Câu 42: Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở (không chứa chức khác). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng vừa đủ 1,165 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng NaOH thu được hỗn hợp các muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối thu được 11,66 gam Na2CO3 thu được 0,31 mol CO2, còn nếu đốt cháy hoàn toàn lượng ancol thu được thì cần vừa đủ 0,785 mol O2 thu được 0,71 mol H2O. Giá trị m là? A. 18,16

B. 20,26

C. 24,32

D. 22,84

Câu 43: Hỗn hợp E chứa hai este đồng phân, đơn chức và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn a mol E thu được 8a mol CO2 và 4a mol H2O. Mặt khác, thủy phân hết 3,4 gam E cần vừa đủ dung dịch chứa 0,04 mol KOH, thu được dung dịch X chứa 3 chất hữu cơ. Cho các phát biểu liên quan tới bài toán như sau: (a). Công thức phân tử của E là C8H8O2. (b). Khối lượng muối có trong X là 5,37 gam. (c). Tổn tại 6 (cặp este trong E) thỏa mãn bài toán. (d). Khối lượng muối của axit cacboxilic (RCOOK) trong X là 2,24 gam. Tổng số phát biểu chính xác là: A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


Câu 44: Cho dãy gồm các chất: (1) anlyl axetat, (2) metyl acrylat, (3) phenyl axetat, (4) etyl fomat, (5) vinyl axetat, (6) tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, sinh ra ancol là A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 45: Thuỷ phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natrì axetat và etanol. Công thức của X là A. C2H3COOCH3

B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOC2H5.

D. CH3COOC2H3.

Câu 46: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đềụ có phản ứng tráng bạc, z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là A. HCOO-CH=CHCH3.

B. HCOO-CH2CHO.

C. HCOO-CH=CH2.

D. CH3COO-CH=CH2.

Câu 47: Tính chất nào sau đây không phải của triolein? A. Là chất lỏng ở điều kiện thường. B. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam. C. Thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng. D. Tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin. Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,9 mol O2, thu được 2,04 mol CO2 và 1,96 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa khối lượng muối là A. 33,36 gam.

B. 30,16 gam.

C. 34,48 gam.

D. 26 gam.

Câu 49: Hợp chất X mạch hở, có công thức phân tử C6H10O5. Khi cho X tác dụng với Na hoặc NaHCO3, đều thu được số mol khí bằng số mol X đã phản ứng. Từ X, thực hiện các chuyển hóa sau: 0

t  2Y + H2O (1) X + 2NaOH 

(2) Y + HCl → Z + NaCl Trong phân tử chất Z chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Khi cho 1 mol Z tác dụng với Na dư, thu được số mol H2 tối đa là A. 0,5 mol.

B. 1,0 mol.

C. 2,0 mol.

D. 1,5 mol.

Câu 50: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam. Mặt khác, đun


nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp T chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đổng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp T là A. 8,64gam.

B. 4,68gam.

C. 9,72gam.

D. 8,10gam.

Câu 51: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. ancol metylic và fructozơ.

B. xà phòng và glucozơ.

C. glixerol và xà phòng.

D. ancol metylic và xà phòng.

Câu 52: Công thức hóa học của metyl axetat là A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOCH3.

Câu 53: Chất nào sau đây có nhiều trong thành phần của dầu thực vật? A. glucozơ.

B. axit axetic.

C. triolein.

D.etyl axetat.

Câu 54: Thủy phân triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp 3 muối gồm: natri oleat, natri stearat và natri linoleat. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol X, thu được b mol CO2 và c mol H2O. Mối liên hệ giữa a, b, c là : A. b - c = 4a.

B. b - c = 6a.

C. b = c - a.

D. b - c = 5a.

Câu 55: Este X mạch hở có công thức phân tử là CxHyO2. Trong phân tở X, cacbon chiếm 50% về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong 200 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 24,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 21,6.

B. 25,2.

C. 23,4.

D. 18,0.

Câu 56: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là : A. propyl propionat.

B. metyl propionat.

C. propyl fomat.

D. metyl axetat.

Câu 57: Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là: A. C2H3COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOC2H3.

D. C2H3COOC2H5.

Câu 58: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là : A. C6H10O4.

B. C6H10O2.

C. C6H8O2.

D. C6H8O4.

Câu 59: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu dược 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử X có 5 liên kết π. B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.


C. Công thức phân tử chất X là C52H96O6. D. 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch. Câu 60: Este X đơn chức, trong phân tử chứa vòng benzen; trong X, tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố là mC : mH : mO = 12 : 1: 4. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Câu 61: Hỗn hợp T gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < MY). Đun nóng 15 gam T với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam hỗn hợp Z gồm 2 ancol (có phân tử khối hơn kém nhau 14u) và hỗn hợp hai muối. Đốt cháy m gam Z, thu được 9,408 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X trong T là A. 59,2%.

B. 40,8%.

C. 70,4%.

D. 29,6%.

Câu 62: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân tử khối của X là A. 886.

B. 888.

C. 890.

D. 884.

Câu 63: Hợp chất X có công thức: CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là A. vinyl axetat.

B. metyl axetat.

C. metyl acrylat.

D.etyl acrylat.

Câu 64: Đun nóng m gam etyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được 8,2 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng este trên bằng O2 dư thu được bao nhiêu mol CO2 ? A. 0,1.

B. 0,2.

C. 0,3.

D. 0,4.

Câu 65: Chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức là CH3COOC6H4OH. Khi đun nóng a mol X tác dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch? A. a mol.

B. 2a mol.

C. 4a mol.

D. 3a mol.

Câu 66: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có A. 2 gốc C15H31COO

B. 3 gốc C17H35COO

C. 2 gốc C17H35COO

D. 3 gốc C15H31COO

Câu 67: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 18,92 gam khí CO2 và 5,76 gam nước. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188 gam đồng thời thoát ra 15,68 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với O2 là 1. Phần trăm số mol của Y trong hỗn hợp E là


A. 46,35%

B. 37,5%.

C. 53,65%.

D. 62,5%.

Câu 68: Chất X có công thức phân tử C5H8O4 là este 2 chức, chất Y có CTPT C4H6O2 là este đơn chức, Cho X và Y lần lượt tác dụng với NaOH dư, sau đó cô cạn các dung dịch rồi lấy chất rắn thu được tương ứng nung với NaOH khan (có mặt CaO) thì trong mỗi trường hợp chỉ thu được CH4 là chất hữu cơ duy nhất. Công thức cấu tạo của X, Y là: A. CH3OOC-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3.

B.CH3COO-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3.

C. CH3-CH2-OOC-COOCH3, CH3COOC2H3.

D.CH3COO-CH2-COOCH3, C2H3COOCH3.

Câu 69: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là: A. CnH2nO2

B. CnH2n+2O2

C. CnH2n-2O2

D. CnH2nO4

Câu 70: Cho axit cacboxylic tác dụng với propan-2-ol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este X có công thức phân tử C5H10O2. Tên gọi của X là. A. n-propyl axetat.

B. isopropyl axetat.

C. propyl propionat.

D. isopropyl propionat.

Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol một cste X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc) thu được 4,032 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,24 gam H2O. Giá trị của V là A. 6,72 lít.

B. 3,36 lít.

C. 4,704 lít.

Câu 1: Có n ancol  n NaOH  0, 2 mol  m  32.0, 2  6, 4g => Chọn đáp án B. Câu 2: Metyl acrylat: CH2=CHCOOCH3. => Chọn đáp án D. Câu 3: (1)

CH 3COONa  CO 2  H 2O : Không xảy ra phản ứng.

(2)

(CH 3COO) 2 Ca  Na 2CO3  CaCO3  2CH 3COONa

(3)

CH 3COOH  NaHSO 4 : Không xảy ra phản ứng.

(4)

2CH 3COOH  CaCO3  (CH 3COO) 2 Ca  CO 2  H 2O

D. 9,408 lít.


(5)

2C17 H 35COONa  Ca(HCO3 ) 2  (C17 H 35COO) 2 Ca  2NaHCO3

(6)

C6 H 5ONa  CO 2  H 2O  C6 H 5OH  NaHCO3

(7)

2CH 3COONH 4  Ca(OH) 2  (CH 3COO) 2 Ca  2NH 3  2H 2O

=> Chọn đáp án A. Câu 4: X có công thức: (C17 H 33COO)a (C17 H 31COO)3a C3H 5 => Công thức phân tử: C57 H 98 2a O 6 => D sai.

C57 H 98 2a O6  => n O2 

157  a t0 O 2   57CO 2   49  a  H 2O 2

157  a .1,71  2,385  a  2 2.57

=> m  882.

1,71  26, 46g  A đúng. 57

X chứa số liên kết đôi C=C là: 2.1  2  4  B sai. Hidro hóa hoàn toàn X thu được tristearin => C sai. => Chọn đáp án A. Câu 5: V + O2 → 0,6 mol CO2 + 0,8 mol H2O BTKL   n O V  

m V  m C  m H 16  12.0,6  2.0,8   0, 45 mol 16 16

1 216  CHO : n  n   0,1 mol CHO Ag  2 2.108  BTNT O   n OH  2.0,6  0,8  2.0, 45  0,35 mol  Quy đổi V thành: OH:  BTNT C CH 2 :   n CH2  0,6  0,1  0,5 mol  BTNT H H:   n H  2.0,8  0,1  0,35  2.0,5  0,15 mol  V chứa andehit => Andehit là CH3CHO


 CH 3CHO : 0,1 mol  => V gồm: CH 3CH 2OH :  0,15  0,1  0,05 mol  HOCH 2CH 2OH : 0,35  0,05  0,15 mol 2   n RCOOH  0,1  0,05  2.0,15  0, 45 mol => Số C trung bình của axit 

n CO2 n RCOOH

0,7  1,55 0, 45

=> 3 axit là HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH.  MA < MB < MC; MB = 0,5(MA + MC)]. => A là CH3COOCH=CH2 (0,1 mol) B là C2H5COOC2H5 (0,05 mol) C là (HCOO)2C2H4 (0,15 mol) => %m B 

102.0,05 .100%  16, 24% 86.0,1  102.0,05  118.0,15

Gần nhất với giá trị 15,90% => Chọn đáp án A. Câu 6: Phần 1: 13,2 g X + O2 → 0,6 mol CO2 + 0,6 mol H2O => X là este no, đơn chức. BTKL   m O2  44.0,6  18.0,6  13, 2  24g  n O2  0,75mol

BTNT O   n O X   2.0,6  0,6  2.0,75  0,3 mol  n X  0,15 mol

 MX 

13, 2  88  CTPT của X là C4H8O2. 0,15

 Phần 2: 13,2 g X + 0,25 mol NaOH → 16,3g chất rắn => mmuối = 16,3  40.  0, 25  0,15   12,3g => Mmuối 

12,3  82  Muối là CH3COONa. 0,15

=> X là CH3COOC2H5.


=> Chọn đáp án D. Câu 7: Các phát biểu đúng: (a), (b), (c), (g). (d) Sai. Có những este không thể điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol. Ví dụ: este vinyl axetic. (e) Sai. Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5. (f) Sai. Peptit có số liên kết peptit từ 2 trở lên có phản ứng màu với Cu(OH)2/OH. = > Chọn đáp án C. Câu 8: Phát biểu đúng: (2), (4), (6). (1) Sai. Chất béo là một loại lipit. (3) Sai. Chất béo có thể lỏng hoặc rắn. (5) Sai. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng bất thuận nghịch. => Chọn đáp án B. Câu 9:

n CH3COOC2H5 

8,8  0,1 mol n NaOH  0,04 mol 88

=> n CH3COONa  n NaOH  0,04 mol => mchất rắn khan  82.0,04  3, 28 gam. => Chọn đáp án A. Câu 10: X1: CH2=CHCOONa, X2: C2H5OH, X: CH2=CHCOOC2H5. Y1: C2H5COONa, Y2: CH3CHO, Y: C2H5COOCH=CH2. X2 và Y2 đều bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic. 0

t ,men C2 H 5OH  O 2   CH 3COOH  H 2O 2

0

Mn ,t 2CH 3CHO  O 2    2CH 3COOH

=> Chọn đáp án C. Câu 11: X có 4 nguyên tử O và 5 nguyên tử C. => CTCT của X là CH3OOC-COOC2H5.


nX 

1 9,6 n NaOH   0,12 mol  m  132.0,12  15,84 gam 2 2.40

=> Chọn đáp án D. Câu 12:

C 2 H 3ON : a n NaOH  a  3d  0, 44 a  0, 2 H O : b  BTKL  2  T    18b  92d  8, 44  b  0,06 CH 2 : c  d  0,08  (CH 3COO)3 C3H 5 : d n O T  a  b  6d  0,74 BTKL suy ra c  0,14  n Ala  n Gly  0,06  n peptit  mỗi peptit chứa đúng 1 mắt xích Gly

N peptit 

X : Gly  Ala 2 : 0,04 0, 2 10 0,02.288    %m Y T    18,07% 0,06 3 31,88 Y : Gly  Ala 3 : 0,02

=> Chọn đáp án D. Câu 13: Hợp chất CH3COOCH3 có tên gọi là metyl axetat => Chọn đáp án A. Câu 14: Các chất làm mất màu nước brom: vinyl fomat, metyl acrylate, glucozơ => A đúng. Các chất bị thủy phân trong môi trường kiềm: vinyl fomat, metyl acrylat => B sai. Các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở: vinyl fomat, metyl acrylate, etylamin => C đúng. Các chất tham gia phản ứng tráng bạc: vinyl fomat, glucozơ => D đúng. => Chọn đáp án B. Câu 15 : Các công thức este thỏa mãn là:

HCOOCH 2CH 2CH 3 HCOOCH(CH 3 ) 2 => Chọn đáp án D. Câu 16: Có n CO2 

33,88 12,096  0,77 mol, n H2O   0,672 mol 44 18

=> n CO2  n H 2O  7n X => X có tất cả 8 liên kết π, trong đó 5 liên kết π trong gốc axit.


=> m Br2  160.5n X  11, 2g => Chọn đáp án A. Câu 17: X + 0,66 mol O2 → 0,57 mol CO2 + 0,44 mol H2O BTKL   m  0,57.44  7,92  0,66.32  11,88g

 X gồm 1 este đơn chức và 3 este hai chức X + NaOH → 1 ancol Khi nung Y với CaO chỉ thu được 1 hidrocacbon => Chứng tỏ X gồm các este có dạng ROOCR’COOR (a mol) và R’HCOOR (b mol) BTNT O    4a  2b  2.0,57  0, 44  2.0,66  0, 26 mol 1

=> nNaOH phản ứng  2a  b  0,13 mol  nNaOH dư  0,3  0,13  0,17 mol => muối trong Y phản ứng hết trong phản ứng vôi tôi xút.  Có nhidrocacbon 

2,0,16  0,09 mol  a  b  0,09 22, 4

 2

a  0,04 b  0,05

 Từ (1), (2) suy ra 

1 2

 Z + Na dư: mbình tăng  m Z  m H 2  5,85g  m Z  5,85  2. .0,13  5,98 g => M Z 

5,98  46  Z là C2H5OH. 0,13

=> m X  146  R ' .0,04   74  R ' .0,05  11,88g => R '  26  R ' là CH=CH  %m CH 2 CHCOOC2 H5 

100.0,05 .100%  42,09% 11,88

Gần với giá trị 42% nhất. => Chọn đáp án D. Câu 18: Chọn đáp án B. Công thức cấu tạo của etyl fomat là HCOOC2H5.


Câu 19: Các đồng phân thỏa mãn X là. CH2=CHCOOC2H5

CH  CCOOC2H5

=> Chọn đáp án A. Câu 20: X: (C17H33COO)(C17H35COO)2C3H5. Y: (C17H35COO)3C3H5. Phân tử khối của X là 888. Chọn đáp án C. Câu 21: Gọi số mol HCOOC2H5 là x, H2NC3H5(COOH)2 là y.

74x  147y  25,8  x  0,15    x  2y  0,35  y  0,1

 n CaCO3  n CO2  3x  5y  0,95 mol  m  100.0,95  95g => Chọn đáp án D. Câu 22: X tác dụng được với Na và tham gia phản ứng tráng bạc => X chứa nhóm OH và nhóm -CHO. =>X là HOCH2CHO • Y tác dụng được với Na và NaHCO3, tham gia phản ứng tráng bạc => Y có chứa nhóm -COOH và -CHO. => Y là HOOC – CHO. • Z tác dụng với Na và NaHCO3. => Z có chứa nhóm -COOH. Mà Z là hợp chất tạp chức, có KLPT lớn hơn 74, nhỏ hơn 78 => Z là HOCH2 - COOH. • Đốt cháy 0,25 mol hỗn hợp T thu được 0,5 mol CO2 => m = 44.0,5 = 22 gam gần nhất với giá trị 22,2 Chọn đáp án B. Câu 23:


Có n X  n C13H31COONa 

48,65  0,175 mol 278

 m   282  284  256  92  18.3  .0,175  150,5 g Chọn đáp án A. Câu 24: Các công thức cáu tạo thỏa mãn Z:

CH 3CH(OH)CH 2CH 3

CH 3CH 2CH 2CH 2OH

 CH3  2 CHCH 2OH

Chọn đáp án C. Câu 25: 

H 1 mol tristearin + H2O  1 mol glyxerol + 3 mol axit stearic.

Chọn đáp án D. Câu 26: Đặt n NaOH  x  mol   n Oancol   x  mol 

5,76  0,32  mol  18

Khi đốt cháy T. Đặt n CO2  y  mol  ;n H 2O 

Bảo toàn O trong phản ứng đốt cháy T. x  0, 295.2  2y  0,32

Bảo toàn khối lượng trong phản ứng với NaOH:

11, 28  40x  12,08  12.y  0,32.2  16.x 

Từ (1) và (2)  x  0,17  mol  ; y  0, 22  mol 

Ta có: n ancol  n H 2O  n CO2  0,32  0, 22  0,1 mol   n O ancol   0,17  mol 

Vậy hỗn hợp T gồm ancol no đơn chức (0,03 mol) và ancol no hai chức (0,07 mol)

Muối tạo bởi X, Y là ACOONa (0,03 mol), muối tạo bởi Z là BCOONa (0,14 mol)

 2

  A  67  .0,03   B  67  .0,14  12,08  3A  14B  69  B  1, A 

55 55 8 302 302  M X,Y   44  14.  1   3 3 3 3 3

Mà M X  M Y  2  X là C5H10O2, Y là C5H8O2.

1


302  .0,03 n X  0,01 mol 102n X  100n Y    3 n Y  0,02 mol n X  n Y  0,03

 %m X 

102.0,01 .100%  9,04% 11, 28

Chọn đáp án D. Câu 27: Chọn đáp án C. Đúng. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo. (1) Đúng. Protein có bản chất là polipeptit, có thể tham gia phản ứng biure. (2) Sai. Các este của axit formic có thể tham gia phản ứng tráng bạc. (3) Đúng. Có thể điều chế nilon-6 bằng phản ứng trùng hợp caprolactam hoặc trùng ngưng axit -aminocaproic. (4) Sai. Hai chất đều có vị ngọt, khó phân biệt bằng vị giác. (5) Đúng. (Dethithpt.com) (6) Sai. Triolein không tác dụng được với dung dịch Cu(OH)2. (7) Sai. Tripanmitin có công thức là (C15H31COO)3C3H5, phần trăm khối lượng nguyên tố H = 12,16%. Câu 28:

Fe  CuSO 4  FeSO 4  Cu 0

t  3CO 2  2Fe (i) 3CO  Fe 2O3  ®iÖn ph©n (j) 2NaCl  2H 2O   2NaOH  Cl2  H 2 cã mµng ng¨n 0

t  2Fe 2O3 (k) 4Fe  3O 2 

(l) 3Ag  4HNO3  3AgNO3  NO  2H 2O 0

t  2CuO  4NO 2  O 2 (m) 2Cu(NO3 ) 2  0

t  3Fe 2 (SO 4 )3  SO 2  10H 2O (n) 2Fe3O 4  10H 2SO 4  0

t  FeO  CO 2 (o) FeCO3 

Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại: (a), (d), (e).


Chọn đáp án B. Câu 29: Các chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là: ankyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, benzyl axetat. Chọn đáp án B. Câu 30: Đốt Y cũng tương đương với đốt X và NaOH.

n NaOH  0,08a mol  n Na 2CO3  0,04a mol, n O  X   0,16a mol

n C  X   0,198  0,04a  n H  X   2.0,176  0,08a

 m X  12.  0,198  0,04a    0,352  0,08a   16.0,16a  7,612g Chọn đáp án B. Câu 31: X và Y là đồng phân nên đặt số nguyên tử C của X và Y là n.

n NaOH  0,35 mol  n Na 2CO3  0,175 mol n CaCO3  1, 425 mol BTNT C   0, 2n  0,175  1, 425  n  8

Z chứa 3 muối nên X là este của phenol. Đặt số mol của X, Y lần lượt là x, y.

 x  y  0, 2  x  0,15 k   n  2x  y  0,35 y  0,05   NaOH X không tham gia phản ứng tráng gương nên X là CH3COOC6H5 => Y là C7H7COOH. Muối cacboxylat gồm CH3COONa (0,15 mol) và C7H7COONa (0,05 mol). => mmuối  82.0,15  158.0,05  20, 2g Chọn đáp án A. Câu 32: Có n NaOH d­  0,145  0,1  0,045 mol

 m muèi  10  40.0,045  8, 2 gam


 M muèi 

8, 2  82 mol 0,1

=> Công thức muối là CH3COONa. => CTCT este là CH3COOC2H5. Chọn đáp án B. Câu 33:

n CO2 

3,584 2,304  0,16 mol, n H2O   0,128 mol 22, 4 18

BTKL   m O2  44.0,16  2,304  3, 2  6,144g  n O2  0,192 mol

BTNT O   n O E   2.0,16  0,128  2.0,192  0,064 mol

 ME 

3, 2  100  CTCT của este là C5H8O2. 0,032

 0,15 mol E + 0,2 mol NaOH: Có mmuối  14,3  40.  0, 2  0,15   12,3 gam

 M muèi 

12,3  82  Công thức muối là CH3COONa. 0,15

=> CTCT ancol tạo este là CH2=CHCH2OH (CTPT: C3H6O) Chọn đáp án C. Câu 34: X có đồng phân hình học và dung dịch X làm đổi màu quỳ tím => X là axit cacboxylic, CTCT của X là CH3CH=CHCOOH. => D sai. - Y không có đồng phân hình học, có phản ứng tráng bạc, thủy phân Y trong NaOH thu được ancol. => Y là este của axit fomic, (Dethithpt.com) CTCT của Y là HCOOCH2CH=CH2. => A đúng. - Thủy phân Z cho 2 chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và sản phẩm có phản ứng tráng bạc. => Z là este của ancol không no, CTCT của Z là CH3COOCH=CH2.


=> C sai. - T dùng để điều chế chất dẻo và T không tham gia phản ứng với dung dịch NaHCO3. => T là CH2=CHCOOCH3. => B sai. Chọn đáp án A. Câu 35:   CH 2  CHCOOC6 H 5  X    CH 2  CHCOONa  Y   NaOH T

    3   CH 2  CHCOOH  Z    CH 2  CHCOOCH 3  HCl M

 CH OH N

X là phenyl acrylat. Chọn đáp án B. Câu 36: Có n Ag 

51,84  0, 48 mol 108

Xét 2 trường hợp:  Trường hợp 1: X có dạng HCOOCH2R.

nX 

1 10,32 n Ag  0, 24 mol  M X   43 2 0, 24

=> Không có công thức thỏa mãn.  Trường hợp 2: X có dạng HCOOCH=CHR.

nX 

1 10,32 n Ag  0,12 mol  M X   86 4 0,12

=> CTCT của X là HCOOCH=CHCH3.  A đúng. A có chức CHO và CH=CH nên làm mất màu nước brom.  B đúng.  C đúng.  D sai. Không thể điều chế X bằng phản ứng este hóa giữa axit fomic và ancol anlylic (lúc đó tạo sản phẩm là HCOOCH2CH=CH2). Chọn đáp án D. Câu 37: 0,3 mol X + vừa đủ 0,5 mol KOH


=> Chứng tỏ X có chứa este của phenol. => neste của phenol  0,5  0,3  0, 2 mol  neste không của phenol  0,3  0, 2  0,1 mol Y có tham gia phản ứng tráng bạc => Y là andehit có dạng CnH2nO (0,1 mol)

C n H 2n O 

 n O2 

3n  1 t0 O 2   nCO 2  nH 2O 2

3n  1 5,6 .0,1  n2 2 22, 4

X + KOH → muối + CH3CHO + H2O BTKL   m X  53  44.0,1  18.0, 2  56.0,5  33g

Chọn đáp án C. Câu 38: CH3COOCH=CH2 không thể điều chế được từ axit cacboxylic và ancol tương ứng do ancol CH2=CHOH rất kém bền (chuyển ngay thành CH3CHO). Chọn đáp án B. Câu 39: Có neste phản ứng  n CH3OH 

0,32  0,01 mol  meste phản ứng  74.0,01  0,62 g 32

=> m  0,7 g Chọn đáp án B. Ngoài ra có thể chọn được ngay m = 0,7 do lượng este dư mà đáp án chỉ chọn một nên giá trị của m phải lớn nhất trong các đáp án. Câu 40: BTNT O   n triglixerit 

2.0,798  0,7  2.1,106  0,014 mol 6

=> Độ bội liên kết của chất béo: k 

0,798  0,7 1  8 0,014

BTKL   m triglixerit  44.0,798  18.0,7  32.1,106  12,32g

12,32 g triglixerit tương ứng với 0,014 mol

 24,64g triglixerit tương ứng với 0,028 mol

 a   8  3 .0,028  0,14 mol


Chọn đáp án C. Câu 41: X2: HOCH2CH(OH)CH3

X1: HCOONa X3: CH3COCHO

A đúng. X là este 2 chức, có chức CHO nên có khả năng làm mất màu nước brom. B đúng. C đúng. D sai. X3 là hợp chất tạp chức. Chọn đáp án D. Câu 42: Đốt muối cần số mol O2  1,165  0,785  0,38 mol  Có n NaOH  2n Na 2CO3  2.

11,66  0, 22 mol  n O muèi   2.0, 22  0, 44 mol 106

BTNT N   n H2O ®èt muèi  0, 44  2.0,38  3.0,11  2.0,31  0, 25 mol

 n O ancol   n NaOH  0, 22 mol BTNT O   n CO2 ®èt ancol 

0, 22  2.0,785  0,71  0,54 mol 2

BTKL   mE  mC  mH  mO

 12.  0,11  0,31  0,54   1. 2.0, 25  2.0,71  0, 22  16.0, 44  20, 26g Chọn đáp án B. Câu 43: Có C E 

8a 2.4a  8, H E  8 a a

 CTPT của E là C8H8O2 => (a) đúng.  0,025 mol E + vừa đủ 0,04 mol KOH → 3 chất hữu cơ => E có chứa 1 este của phenol  Các CTCT thỏa mãn: Este của phenol: CH3COOC6H5, HCOOC6H4CH3 (o, p, m) Este của ancol: HCOOCH2C6H5 => Có 3 este thỏa mãn: HCOOCH2C6H5 và HCOOC6H4CH3 (o, p, m) => (c) sai.


 Đặt số mol este của phenol là a, số mol este của ancol là b

a  b  0,025 a  0,015   2a  b  0,04 b  0,01

 m muèi  68.0,025  130.0,015  3,65g  (b) sai  m HCOONa  68.0,025  1,7g  (d) sai. Chọn đáp án A. Câu 44: Các chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, sinh ra ancol là:

(1) anlyl axetat, (2) metyl acrylat, (4) etyl fomat, (6) tripanmitin. Chọn đáp án A. Câu 45: Công thức este X là CH3COOC2H5.

CH 3COOC 2 H 5  NaOH  CH 3COONa  C 2 H 5OH Chọn đáp án C. Câu 46: Công thức của chất X là HCOOCH2CHO. Phương trình phản ứng: HCOOCH2CHO + NaOH → HCOONa (Y) + HOCH2CHO (Z) 0

t HCOONa  2AgNO3  3NH 3  H 2O   NaOCOONH 4  2Ag  2NH 4 NO3 0

t HOCH 2CHO  2AgNO3  3NH 3  H 2O   HOCH 2COONH 4  2Ag  2NH 4 NO3

2HOCH 2CHO  2Na  2NaOCH 2CHO  H 2 Chọn đáp án B. Câu 47: Tính chất không phải của triolein là: Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam. Chọn đáp án B. Câu 48: Đặt CTTQ của triglixerit X là CxHyO6 BTNT O   nX 

2.2,04  1,96  2.2,9  0,04 mol  n C3H5 (OH)3  0,04 mol 6


BTKL   m X  44.2,04  18.1,96  32.2,9  32, 24g BTKL   m muèi  32, 24  40.0,12  92.0,04  33,36g

Chọn đáp án A Câu 49: Khi cho X tác dụng với Na hoặc NaHCO3 đều thu được số mol khí bằng số mol X đã phản ứng. => Chứng tỏ X có 2 nhóm OH và 1 nhóm COOH. 0

t  2Y  H 2O (1) X  2NaOH 

(2) Y  HCl  Z  NaCl => Công thức cấu tạo của X: HOCH2CH2COOCH2CH2COOH Y: HOCH2CH2COONa Z: HOCH2CH2COOH. Z + Na dư: HOCH2CH2COOH + 2Na → NaOCH2CH2COONa + H2. => n H 2  1 mol Chọn đáp án B. Câu 50: Có n E  n NaOH  0,3 mol  n O E  0,6 mol Đặt số mol CO2 và H2O tạo thành lần lượt là a, b.

m  100a  44a  18b  34,5 a  0,87   dd  12a  2b  16.0,6  21,62 b  0,79   CE 

0,87  2,9  X là HCOOCH3. 0,3

 Y và Z là este của C2H5OH và /hoặc CH3OH. Có n Y  n Z  a  b  0,08  n X  0,3  0,08  0, 22 mol => Số C trung bình của Y và Z =

0,87  2.0, 22  5,375 0,08

Y và Z có đồng phân hình học

 Y là CH3CH=CHCOOCH3, Z là CH3CH=CHCOOC2H5. => Muối có KLPT lớn trong T là CH3CH=CHCOONa.


m CH3CH CHCOONa  108.0,08  8,64g Chọn đáp án A. Câu 51: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất glixerol và xà phòng thông qua phản ứng xà phòng hóa. (RCOO)3C3H5 + 3NaOH → 3RCOONa + C3H5(OH)3 Chọn đáp án C. Câu 52 Công thức hóa học của metyl axetat là CH3COOCH3. Chọn đáp án C. Câu 53: Chất có nhiều trong thành phần của dầu thực vật là triolein (một loại chất béo). Chọn đáp án C. Câu 54: X có độ bội liên kết k  3  1  2  6 => Khi đốt cháy hoàn toàn a mol X, thu được b mol CO2 và c mol H2O thì mối liên hệ giữa a, b, c là: 5a  b  c Chọn đáp án D. Câu 55: Có %m C 

12x .100%  50%  12x  y  32  x  3, y  4 . 12x  y  32

=> X là HCOOCH=CH2. m gam X + 0,4 mol NaHO. , 24,4 gam chất rắn

 68x  40.  0, 4  x   24, 4  x  0,3  m  72x  21,6 gam Chọn đáp án A. Câu 56:


Ta có phương trình phản ứng:

CH 3OH

H 2SO 4 ,t 0

  C2 H 5COOCH 3  H 2O  C2 H 5COOH  

ancol metylic axit propionic

metyl propionat

Chọn đáp án B. Câu 57: Công thức của este Y là C2H3COOR Ta có %O 

16.2 .100%  32%  M R  29  R là -C2H5 27  44  M R

=> Công thức của Y là C2H3COOC2H5 Chọn đáp án D. Câu 58: X + NaOH → (COONa)2 + CH3CHO + C2H5OH => Công thức cấu tạo của X là C2H5OOC-COOCH=CH2 => Công thức phân tử là C6H8O4 Chọn đáp án D. Câu 59: Cấu tạo của X là: (C15H31COO)(C17H33COO)2C3H5 A đúng. X có 2 liên kết π ở 2 gốc oleat và 3 liên kết π trong -COOB đúng. Có 2 đồng phân của X thỏa mãn là:

C sai. Công thức phân tử của X là: C55H102O6 D đúng. (C15H31COO)(C17H33COO)2C3H5 + 2Br2 → (C15H31COO)(C17H33Br2COO)2C3H5 Chọn đáp án C. Câu 60: X đơn chức => Số nguyên tử O = 2


Đặt CTTQ của X là CxHyO2 Có m C : m H : m O  12 :1: 4  x : y : 2 

x  8 12 1 4 : :  12 1 16 y  8

 CTPT của X là C8H8O2. Các đồng phân cấu tạo của X là:

CH 3COOC6 H 5

HCOOC6 H 4OH  o, m, p 

Chọn đáp án D. Câu 61:

n CO2 

9, 408 10,8  0, 42 mol,n H2O   0,6 mol  n CO2  n H2O 22, 4 18

=> Hai ancol no, đơn chức, mạch hở => nancol  n H 2O  n CO2  0,6  0, 42  0,18 mol Số nguyên tử cacbon trung bình 

n CO2 n ancol

0, 42  2,333 0,18

=> Hai ancol là C2H5OH và C3H7OH Gọi số mol của C2H5OH và C3H7OH lần lượt là x và y

n ancol  x  y  0,18  x  0,12   BTNT C   2x  3y  0, 42  y  0,06  

n este  n ancol  0,18 mol  M este 

15  83,333 0,18

Đặt công thức chung của este là RCOOR’  M R  83,33  45  14.2,33  5,71 Vì M X  M Y nên X là HCOOC2H5  %m X 

0,12.74 .100%  59, 2% 15

Chọn đáp án A.

Câu 62: Có n C17 H33COONa 

15, 2 30,6  0,05 mol, n C17 H35COONa   0,1 mol 304 306

=> X là este của glixerol với 1 đơn vị axit oleic và 2 đơn vị axit stearic.


=> M X  92  282  2.284  3.18  888 Chọn đáp án B. Câu 63 Tên của X: metyl acrylat. Chọn đáp án C. Câu 64: Có n etyl axetat  n CH3COONa 

8, 2  0,1 mol 82

 n CO2  4n etyl axetat  0, 4 mol Chọn đáp án D. Câu 65:

CH 3COOC6 H 4OH  3NaOH  CH 3COONa  NaOC6 H 4ONa  2H 2O  n NaOH max  3a mol Chọn đáp án D. Câu 66: Trường hợp 1:

m C17 H35COONa m C15H31COONa

Trường hợp 2:

m C17 H35COONa m C15H31COONa

Chọn đáp án A. Câu 67:

m C17 H35COONa m C15H31COONa

 1,817 

306n C17 H35COONa 278n C15H31COONa

 1,817

 1,65  Loại. m C17 H35COONa m C15H31COONa 

306n C17 H35COONa 1 1   1,817 278n C15H31COONa 1,817

1  Trong phân tử X có 2 gốc C15H31COO 2


X : C n H 2n  2O 2 : x mol  O2 CO 2 : 0, 43 mol    Y : C H O : y mol m 2m  4 4  H 2O : 0,32 mol

 x  2y  0, 43  0,32  0,11

1

Có M T  32  T là CH3OH

X : kx mol 46,6g E  + 0,6 mol NaOH Y : ky mol

 14n  30  .kx  14m  60 .ky  46,6

 14k.0, 43  30k.0,11  46,6  k  5 CH 3OH : 5x mol Z: H 2O : 200.88%  18.5.2y  176  180y  g

 32.5x  176  180y  188  2.

15,68 22, 4

 2

 x  0,05 0,03  %n Y  .100%  37,5% 0,08  y  0,03

Từ (1), (2) suy ra:  Chọn đáp án B.

Câu 68: Muối của axit tạo X và Y tham gia phản ứng vôi tôi xút đều chỉ thu được CH4 là chất hữu cơ duy nhất => Axit tạo X là CH2(COOH)2, axit tạo Y là CH3COOH => CTCT của X là CH2(COOCH3)2, của Y là CH3COOCH=CH2. Chọn đáp án A. Câu 69: Este no, đơn chức, mạch hở có CTTQ là CnH2nO2. Chọn đáp án A. Câu 70: Axit cacboxylic + CH3CH(OH)CH3 → C5H10O2


=> Este X có công thức là CH3COOCH(CH3)2 (isopropyl axetat) Chọn đáp án B. Câu 71: Có n CO2 

4,032 3, 24  0,18 mol,n H2O   0,18 mol 22, 4 18

BTNT O   n O2 

Chọn đáp án C.

2.0,18  0,18  2.0,06  0, 21 mol  VO2  4,701 2


Câu 1. (Đề minh họa 2019) Cho các chất sau: etylamin, Ala-Gly-Val, amoni axetat, anilin. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 2. (Đề minh họa 2019) Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 3. (Đề minh họa 2019) Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:

Thí nghiệm trên được dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây? A. Etyl axetat và nước cất. B. Natri axetat và etanol. C. Anilin và HCl. D. Axit axetic và etanol. Câu 4. (Đề minh họa 2019) Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 5. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin. (c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. (d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước. (e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 6. (Đề minh họa 2019) Cho các chất: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 7. (Đề minh họa 2019) Cho các nhận định sau: (1) Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. (2) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu. (3) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac. (4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit. (5) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. (6) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao và khó bị bay hơi. Số nhận định đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 8. (Đề minh họa 2019) Cho dãy các chất sau: (1) glucozơ, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 9. (Đề minh họa 2019) Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau đây: C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi (oC) 182,0 -33,4 16,6 184,0


pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/l) 8,8 11,1 11,9 5,4 Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Z là C2H5NH2. B. Y là C6H5OH. C. X là NH3. D. T là C6H5NH2. Câu 10. (Đề minh họa 2019) Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 11. (Đề minh họa 2019) Phát biểu nào sau đay sai? A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện. B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. C. Tinh bột là lương thực cơ bản của con người. D. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ. Câu 12. (Đề minh họa 2019) X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): H O, t o

2 C10H8O4 + 2NaOH   X1 + X2

X1 + 2HCl   X3 + 2NaCl

to

nX3 + nX2  poli(etylen-terephtalat) + 2nH2O Phát biểu nào sau đây sai ? A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3. B. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng, C. Dung dịch X2 hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam. D. Số nguyên tử H trong X3 bằng 8. Câu 13. (Đề minh họa 2019) Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20% và ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là A. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm trở thành đống nhất. B. Chất lỏng trong ống thứ hai trở thành đống nhất. C. Chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đống nhất. D. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm có sự phân tách lớp. Câu 14. (Đề minh họa 2019) Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, glucozơ, saccarozơ, axit glutamic và anbumin. Số chất trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 15. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa. (b) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π. (c) Vinyl xianua được sử dụng sản xuất tơ olon. (d) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, tan ít trong nước. (e) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. (f) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 16. (Đề minh họa 2019) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử X Y Z T Dung dịch HCl Dung dịch NaOH

+ +

-

+ -

+ +


Nước brom bị Nước brom bị nhạt màu nhạt màu (*) : (+) có phản ứng, (-) không có phản ứng. Các chất X, Y, Z và T lần lượt là: A. Metyl fomat, fructozơ, glyxin, tristearin. B. Mononatri glutamat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat. C. Lysin, fructozơ, triolein, metyl acrylat. D. Benzyl axetat, glucozơ, anilin, triolein. Câu 17. (Đề minh họa 2019) Cho dãy các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, saccarozơ, anbumin. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 18. (Đề minh họa 2019) Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):  X1 + X2 + H2O  X3 + NaCl C7H18O2N2 (X) + NaOH  X1 + 2HCl   X3  tơ nilon-6 + H2O X4 + HCl  X4  Phát biểu nào sau đây đúng A. X2 làm quỳ tím hóa hồng. B. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính. C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3. D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4. Câu 19. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ. (2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng. (3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin. (4) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao. (5) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. (6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn. Số nhận xét đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 20. (Đề minh họa 2019) Cho dãy các chất sau: saccarozơ, tristearin, phenylamoni clorua, anbumin, metyl axetat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 21. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Các protein đều cho phản ứng màu biure. (b) Các este của axit fomic cho được phản ứng tráng gương. (c) Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin. (d) Tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ olon đều thuộc tơ tổng hợp. (e) Trong mỗi mắc xích của phân tử xenlulozơ có 3 nhóm hiđroxyl (-OH) tự do. (f) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ sẽ hóa đen. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 22. (Đề minh họa 2019) Cho dãy các chất: tinh bột, protein, vinyl fomat, anilin, glucozơ. Cho các nhận định sau: (a) Có 3 chất bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng. (b) Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Có 2 chất có tính lưỡng tính. (d) Có 2 chất làm mất màu nước brom. (e) Có 2 chất hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 23. (Đề minh họa 2019) Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, but-2-in và metyl fomat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là Dung dịch nước brom

-


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24. (Đề minh họa 2019) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ, metyl fomat và vinyl fomat cần dùng vừa hết 12,32 lít khí O2 (đktc) sản phẩm thu được gồm CO2 và 9,0 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl fomat trong X là A. 23,08. B. 32,43. C. 23,34. D. 32,80. Câu 25. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước. (b) Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim. (c) Tinh bột là thức ăn cơ bản của con người. (d) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (e) Ở điều kiện thích hợp, anđehit axetic tham gia phản ứng cộng H2. (g) Trong hợp chất hữu cơ, nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon và hiđro. Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 26. (Đề minh họa 2019) Cho các dãy chất: metyl fomat, valin, tinh bột, etylamin, metylamoni axetat, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH, đun nóng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 27. (Đề minh họa 2019) Cho các nhận định sau: (1) Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa glucozơ. (2) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. (3) Alanin là chất rắn ở điều kiện thuờng. (4) Axit béo là những axit cacboxylic no, đa chức, mạch hở. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 28. (Đề minh họa 2019) Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 29. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn một hidrocabon bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken. (b) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α- amino axit được gọi là liên kết peptit. (c) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau. (d) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol. (e) Các aminoaxit là những chất rắn ở dạng tinh thể, ít tan trong nước. (g) Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê… xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ xenlulaza. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 30. (Đề minh họa 2019) Cho dãy gồm các chất: CH3COOH; CH3NH2; CH3COONH4; C6H5CH2NH2; HCOOCH3. Số chất trong dãy có khả năng phản ứng với dung dịch HCl là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 31. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Metan là thành phần chính của khí thiên nhiên. (b) Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng. (c) Các loại tơ poliamit không bền trong môi trường axit hoặc bazơ. (d) Fibroin thuộc loại protein đơn giản. (e) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh và xoắn. (g) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 32. (Đề minh họa 2019) Cho các chất sau: mononatri glutamat, phenol, glucozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl loãng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 33. (Đề minh họa 2019) Cho các chất sau: vinylaxetilen, metyl acrylat, glixerol, polibutađien, toluen, fructozơ và anilin. Số chất làm mất màu dung dịch brom là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 34. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu và nhận định sau: (a) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitrơ. (b) Glixerol, glucozơ và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức. (c) Thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm đều thu được glixerol. (e) Đốt cháy hoàn toàn một đipeptit mạch hở, luôn thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. (f) Nhỏ dung dịch NaCl bão hoà vào dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại. (g) Isopropylamin là amin bậc hai. Số phát biểu sai là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 35. (Đề minh họa 2019) Cho các dung dịch sau: phenyl amoniclorua; anilin; glyxin; ancol benzylic; metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 36. (Đề minh họa 2019) Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2, có đặc điểm sau: - X tác dụng được với Na và tham gia phản ứng tráng bạc. - Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử hiđro. - Z tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CH3OCH2CHO, HCOOCH2CH3, CH3COOCH3. B. HOCH2CH2CHO, CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3. C. CH3CH2COOH, CH3COOCH3, HCOOCH2CH3. D. HOCH2CH2CHO, CH3COOCH3, HCOOCH2CH3. Câu 37. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (1) Cho xenlulozơ vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra. (2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp. (3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “ len” đan áo rét. (4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi). (5) Trong phản ứng tráng bạc, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa. (6) Lòng trắng trứng và đường nho đều có phản ứng màu biure. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 38. (Đề minh họa 2019) Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh làm là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 39. (Đề minh họa 2019) Có các phát biểu sau: (1) Glucozơ không có phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng). (2) Metylamin làm giấy quỳ ẩm đổi sang màu xanh. (3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường. (4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng. Các phát biểu đúng là A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1) (3), (4). D. (2), (3), (4). Câu 40. (Đề minh họa 2019) Chất X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H6O5 thỏa mãn các phương trình phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ số mol):


(1) X + 2NaOH → Y + Z + H2O to (2) Z + 2CuO   M + 2Cu + 2H2O o

t (3) M + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O   Q + 4NH4NO3 + 4Ag o

t (4) Q + 2NaOH   Y + 2NH3 + 2H2O Công thức cấu tạo của chất X là A. HCOO–CH2–O–CH2–COOH. B. HCOO–CH2–CH(OH)–COOH. C. HOOC–COO–CH2–CH2–OH. D. HOOC–CH(OH)–COO–CH3. Câu 41. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Các polime thiên nhiên đều có ít nhất 3 nguyên tố C, H, O. (b) Axetilen khử được Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3. (c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng đẳng của nhau. (d) Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. (e) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi. (g) "Da giả" được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng amino axit. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 42. (Đề minh họa 2019) Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, fructozơ, natri axetat, etylamin, trilinolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 43. (Đề minh họa 2019) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau. B. Hiđro hóa chất béo lỏng thu được các chất béo rắn. C. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra nhanh. D. Độ tan của protein tăng khi nhiệt độ môi trường tăng. Câu 44. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Các hiđrocacbon chứa liên kết pi (π) trong phân tử đều làm mất màu dung dịch brom. (b) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (c) Có thể sử dụng quỳ tím để phân biệt hai dung dịch alanin và anilin. (d) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. (e) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là các polime bán tổng hợp có nguồn gốc từ xenlulozơ. (g) Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic là lên men giấm. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 45. (Đề minh họa 2019) Cho dãy các chất sau: etyl butirat, alanin, xenlulozơ, ancol benzylic và phenol. Số chất trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 46. (Đề minh họa 2019) Cho các chất: etanal, glucozơ, buta-1,3-đien, but-1-in, saccarozơ, etyl fomat. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 47. (Đề minh họa 2019) Hợp chất hữu cơ X mạch hở (thành phần chứa C, H, O) trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Biết X tác dụng được với Na, giải phóng khí H2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X, thu được 2a mol CO2. Số chất X thỏa mãn là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 48. (Đề minh họa 2019) Cho sơ đồ phản ứng sau:

enzim (1) C6 H12O6 (glucozo)   2X1  2CO 2  o

H ,t (3) Y(C7 H10O 4 )  2H 2O   X1  X 2  X 4

o

H 2SO4 , t  (2) X1  X 2  X3  H 2O o

Ni, t (4) X 4  H 2   X1


Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1. B. Hợp chất Y có đồng phân hình học. C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hiđro. D. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 49. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%. (b) Dùng dung dịch nước brom có thể phân biệt được anilin và glixerol. (c) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học. (d) Thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm luôn cho sản phẩm là muối và ancol. (e) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala–Lys là 2. (f) Protein là một loại thức ăn quan trọng với con người. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 50. (Đề minh họa 2019) Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C2H4O2. Biết: + X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2. + Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc. + Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất Z có nhiệt độ sôi cao hơn X. B. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức. C. Y và Z đều tham gia phản ứng tráng bạc. D. Dung dịch chất X dùng ngâm xác động vật. Câu 51. (Đề minh họa 2019) Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường? A. Fomalin. B. Saccarozơ. C. Glixerol. D. Giấm ăn. Câu 52. (Đề minh họa 2019) Cho dãy các chất sau: toluen, buta-1,3-đien, stiren, axetanđehit và axit acrylic. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 53. (Đề minh họa 2019) Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): to

(a) X + 2NaOH  X1 + 2X3.

CaO, t o

(b) X1 + 2NaOH   X4 + 2Na2CO3. H SO , 170o C

lªn men 2 4 (c) C6H12O6 (glucozơ)  (d) X3   X4 + H2O.  2X3 + 2CO2. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng? A. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. X có công thức phân tử là C8H14O4. C. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. D. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3. Câu 54. (Đề minh họa 2019) Cho các mệnh đề sau: (a) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa. (b) Trimetyl amin là một amin bậc ba. (c) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala. (d) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic. (e) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn. (f) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi. Số mệnh đề đúng là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 55. (Đề minh họa 2019) Cho dãy các chất sau: (1) etilen, (2) axetanđehit, (3) glucozơ, (4) saccarozơ, (5) C3H4O2 (este, mạch hở). Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 56. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. (b) Trong phản ứng điều chế este, người ta thường thêm cát (SiO2) để xúc tác cho phản ứng.


(c) Hiđro hóa glucozơ (xt Ni, t0), thu được sobitol. (d) "Da giả" được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng amino axit. (e) Thủy phân hoàn toàn các peptit trong dung dịch kiềm, thu được các amino axit. (f) Dung dịch các amin có vòng benzen đều không làm đổi màu quỳ tím. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 57. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim. (b) Tơ visco được chế tạo từ xenlulozơ. (c) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ. (d) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm xanh quỳ tím. (e) Nhiệt độ sôi của triolein cao hơn nhiệt độ sôi của tristrearin. (g) Dung dịch formol dùng để bảo quản thực phẩm (thịt, cá…). Số phát biểu sai là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 58. (Đề minh họa 2019) Cho các chất sau: mononatri glutamat, phenol, glucozơ, etylamin, axit aminocaproic. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl loãng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 59. (Đề minh họa 2019) Trong sơ đồ phản ứng sau: men  Y + H2O (1) Xenlulozơ  glucozơ  X + CO2 (2) X + O2  Các chất X, Y lần lượt là A. ancol etylic, axit axetic. B. ancol etylic, cacbon đioxit. C. ancol etylic, sobitol. D. axit gluconic, axit axetic. Câu 60. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Một số este không độc, dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. (b) Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ… và nhất là trong quả chín, đặc biệt nhiều trong quả nho chín. (c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp (từ khí cacbonic, nước, ánh sáng mặt trời và chất diệp lục). (d) Để làm giảm bớt mùi tanh của cá mè, ta dùng giấm ăn để rửa sau khi mổ cá. (e) Polietilen, xenlulozơ, cao su tự nhiên, nilon-6, nilon 6-6 đều là các polime tổng hợp. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 61. (Đề minh họa 2019) Cho dãy các chất sau: poli(etylen terephtalat), tristearin, saccarozơ, glyxylglyxin (Gly-Gly). Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 62. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Trong môi trường axit, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ và ngược lại. (b) Có thể giảm vị tanh của tôm, cua, cá khi được hấp với bia (dung dịch chứa khoảng 8% etanol). (c) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin đều là chất khí. (d) Axit glutamic là một chất lưỡng tính. (e) Saccarozơ là một trong các sản phẩm của quá trình thủy phân tinh bột trong cơ thể. (f) Phản ứng trùng ngưng luôn có sự tạo thành nước. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 63. (Đề minh họa 2019) Cho các cặp chất sau: (X) tripamitin và xenlulozơ, (Y) saccarozơ và tinh bột, (Z) triolein và metylaxetat, (T) etylaxetat và fructozơ. Các cặp chất đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH là


A. (X). B. (T). C. (Z). D. (Y). Câu 64. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (1) Đun nóng hỗn hợp rượu trắng, giấm ăn và H2SO4 loãng, thu được etyl axetat. (2) Thủy phân xenlulozơ trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được glucozơ. (3) Axit Glutamic, Lysin là các chất lưỡng tính. (4) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, cao su lưu hóa đều là các polime bán tổng hợp. (5) Ở nhiệt độ thường, các amin đều là các chất lỏng. (6) Bơ nhân tạo được điều chế bằng phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 65. (Đề minh họa 2019) Cho các chất sau: anilin, phenylamoni clorua, alanin, lysin, metyl butirat. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 66. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (1) Tơ nilon-6,6 có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. (2) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin, trimetylamin là các chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước. (3) Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm cho α-glucozơ. (4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit trong phân tử. (5) Metyl metacrylat, glucozơ, triolein đều tham gia phản ứng với nước brom. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 67. (Đề minh họa 2019) Cho các phương trình hóa học sau: (1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 (3) nX2 + nY → tơ lapsan + 2nH2O (4) nX3 + nZ → tơ nilon-6,6 + 2nH2O Công thức phân tử của X là A. C10H18O4. B. C10H16O5. C. C8H14O5. D. C8H14O4. Câu 68: (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Vinylaxetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư. (b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom. (c) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn. (d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl. (e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh. (g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 69: (Đề minh họa 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun nóng hỗn hợp etyl axetat với dung dịch H2SO4 loãng. (b) Cho dung dịch glucozơ vào Cu(OH)2. (c) Nhỏ dung dịch phenol vào nước. (d) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch anilin, đun nóng nhẹ. (e) Sục etilen vào dung dịch KMnO4. (g) Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng. Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch đồng nhất là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 70: (Đề minh họa 2019) Cho các chất sau: metylamin, etyl axetat, triolein, Gly-Val-Lys và glucozơ. Số chất trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường axit là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.


Câu 71: (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Khi rớt vài giọt dung dịch HCl vào vải sợi bông, chỗ vải mủn dần rồi mới bục ra do xenlulozơ trong vải bị oxi hóa. (b) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm. (c) Khi luộc trứng xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (d) Axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn. (e) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa hàm lượng amilopectin cao hơn. (g) Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn C. Câu 2. Chọn A. Có 5 chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là metyl acrylat, metyl fomat, vinyl axetat, triolein và glucozơ. Câu 3. Chọn A. Câu 4. Chọn B. Câu 5. Chọn A. (a) Đúng. (b) Đúng, Amilopectin chiếm từ 70 – 80% khối lượng tinh bột trong khi amilozơ chiếm từ 20 – 30% khối lượng tinh bột. (c) Sai, Các tripeptit trở lên (đipeptit không có phản ứng này) đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. (d) Đúng, Anilin (C6H5NH2) là chất lỏng, sôi ở 184oC, không màu, rất độc, tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong benzen và etanol. (e) Sai, Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là mỡ động vật. Câu 6. Chọn B. Câu 7. Chọn D. (1) Sai, Polime được tạo thành không nhất thiết phải được điều chế từ phản ứng trùng hợp. (2) Đúng. (3) Sai, anilin có lực bazơ yếu hơn amoniac. (4) Đúng. (5) Sai, Tinh bột và xenlulozơ không phải là đồng phân của nhau. (6) Đúng. Câu 8. Chọn A. Câu 9. Chọn A. Câu 10. Chọn B. Câu 11. Chọn A. Câu 12. Chọn D. - Các phản ứng xảy ra như sau: to

n(p  HOOCC6 H 4 COOH) n(HOCH 2 CH 2 OH)  ( OC  C6 H 4  CO  OCH 2  CH 2  O ) n  2nH 2 O Axit terephtalic (X3 )

Etylen glicol (X 2 )

Poli (etylen  terephtalat) hay tô lapsan

 p–HOOCC6H4COOH (X3) + 2NaCl p–NaOOCC6H4COONa (X1) + 2HCl  to

p–C6H4(COO)2C2H4 (X) + 2NaOH  p–NaOOCC6H4COONa (X1) + C2H4(OH)2 (X2) + H2O D. Sai, số nguyên tử H trong p–HOOCC6H4COOH (X3) bằng 6 Câu 13. Chọn B. Câu 14. Chọn B.


Chất trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là metyl acrylat, tristearin, anbumin. Câu 15. Chọn A. (a) Đúng, Xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (b) Sai, Trong một phân tử triolein có 6 liên kết π. (c) Đúng. (d) Sai, Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, tan tốt trong nước. (e) Sai, Dung dịch saccarozơ không có phản ứng tráng bạc. (f) Đúng. Câu 16. Chọn B. Câu 17. Chọn D. Chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là axit axetic, glixerol, glucozơ, saccarozơ, anbumin. Câu 18. Chọn B. - Các phản ứng xảy ra: to

nH 2 N[CH 2 ]5 COOH (X 4 )  ( HN  [CH 2 ]5  CO ) n  nH 2O nilon 6

H 2 N[CH 2 ]5 COOH (X 4 )  HCl   ClH 3 N[CH 2 ]5 COOH (X 3 ) H 2 N[CH 2 ]5 COONa (X1 )  2HCl   ClH 3 N[CH 2 ]5 COOH (X 3 )  NaCl H 2 N  [CH 2 ]5  COO  NH 3CH 3 (X)  NaOH   H 2 N[CH 2 ]5 COONa (X1 )  CH 3 NH 2 (X 2 )  H 2O A. Sai, X2 làm quỳ tím hóa xanh. B. Đúng. X và X4 đều có tính lưỡng tính. C. Sai, Phân tử khối của X là 162 trong khi phân tử khối của X3 là 167,5. D. Sai, Nhiệt độ nóng chảy của X1 lớn hơn X4. Câu 19. Chọn C. (1) Đúng, Sự đông tụ là sự đông lại của protein và tách ra khỏi dung dịch khi đun nóng hoặc thêm axit, bazơ, muối. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt cũng được gọi là sự đông tụ. (2) Đúng, Sợi bông chứa thành phần chính là xenlulozơ khi đốt cháy không có mùi khét và mùi giống như mùi đốt giấy. Tơ tằm khi đốt cháy có mùi khét như mùi tóc cháy do trong thành phần của tơ tằm được kết tinh từ protein. (3) Đúng, Cho dung dịch HCl dư vào benzen và anilin thì anilin tan trong HCl còn phần không tan là benzen sau đó ta chiết lọc phần không tan thu được benzen. Đem dung dịch còn lại gồm có HCl dư và C6H5NH3Cl sau khi chiết tác dụng với NaOH ta thu được anilin không tan. (4) Đúng. (5) Sai, Không dùng AgNO3/NH3 vì cả 2 chất đều có khả năng tham gia phản ứng. Để nhận biết glucozơ và fructozơ thì ta dùng dung dịch Br2 vì glucozơ làm mất màu dung dịch Br2 trong khi fructozơ thì không. (6) Đúng, Trong tinh bột, amilopectin chiểm khoảng 70-80% . Trong gạo nếp chứa thành phần amilopectin cao hơn gạo tẻ vì vậy gạo nếp sẽ dẻo hơn gạo tẻ. Câu 20. Chọn B. Câu 21. Chọn A. (a) Đúng, Tripeptit trở lên và protein: phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH- tạo phức màu tím. (b) Đúng, Tất cả các este của axit fomic (HCOOH) đều cho phản ứng tráng gương. t0

(c) Đúng, (C17H33COO)3C3H5 + 3H2  (C17H35COO)3C3H5 (d) Đúng, tơ được chia thành 2 hai loại : - Tơ thiên nhiên (sẵn có trong thiên nhiên) : như bông, len, tơ tằm … - Tơ hóa học :  Tơ tổng hợp (chế tạo từ các polime tổng hợp) như các poliamit (nilon, capron)


tơ vivylic (tơ nilon) 

Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học) như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat. (e) Đúng, CTCT của mỗi mắc xích xenlulôzơ là C6H7O2(OH)3 (f) Đúng, H2SO4 đặc có tính háo nước : C12(H2O)11 + H2SO4(đặc) → 12C(đen) + H2SO4.11H2O Câu 22. Chọn C. (a) Đúng, Chất bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là tinh bột, protein, vinyl fomat. (b) Đúng, Chất tham gia phản ứng tráng bạc là vinyl fomat, glucozơ. (c) Sai, Chất có tính chất lưỡng tính là protein. (d) Sai, Chất làm mất màu nước brom là vinyl fomat, anilin, glucozơ. (e) Sai, Chất hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam là glucozơ. Câu 23. Chọn C. Câu 24. Chọn A. Câu 25. Chọn C. (a) Sai, Các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật không thể rửa sạch bằng nước. (d) Sai, Đipeptit trở lên mơi có có phản ứng màu biure. (g) Sai, Trong hợp chất hữu cơ, nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon. Câu 26. Chọn C. Chất phản ứng được với dung dịch KOH, đun nóng là metyl fomat, valin, metylamoni axetat, Gly-Ala-Gly. Câu 27. Chọn C. (4) Sai, Axit béo là những axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, không phân nhánh. Câu 28. Chọn B. Chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là m-CH3COOC6H4CH3; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2. Câu 29. Chọn A. (a) Sai, Nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì hidrocacbon X có thể là xicloankan hoặc anken. (b) Đúng. (c) Sai, Đồng phân là những hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử. Ví dụ : CH3COOH và C3H7OH có cùng M = 60 nhưng hai hợp chất trên không phải là đồng phân của nhau. (d) Sai, Chỉ có glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol. Ni,t 0

- Phản ứng : HOCH2[CHOH]4CHO + H2  HOCH2[CHOH]CH2OH (sorbitol) (e) Sai, Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể, có vị ngọt, dễ tan trong nước và nhiệt độ nóng chảy cao. (g) Đúng. Câu 30. Chọn C. Chất tác dụng được với dung dịch HCl là CH3NH2; CH3COONH4; C6H5CH2NH2. Câu 31. Chọn D. (a) Đúng. (b) Sai, Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn. (c) Đúng. (d) Đúng. Fibroin thuộc loại protein đơn giản. (e) Sai, Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh và không xoắn. (g) Đúng. Câu 32. Chọn B. Chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl loãng là mononatri glutamat, etylamin, Gly-Ala. Câu 33. Chọn B. Chất làm mất màu dung dịch brom là vinylaxetilen, metyl acrylat, polibutađien, anilin.


Câu 34. Chọn A. (a) Sai, Xenlulozơ trinitrat có chứa 14,14% nitrơ. (b) Sai, Glixerol là những hợp chất hữu cơ đa chức. (e) Sai, Đốt cháy hoàn toàn đipeptit có chứa Glu hoặc Lys thì không thu đượ mol CO2 và H2O bằng nhau. (g) Sai, Isopropylamin là amin bậc một. Câu 35. Chọn D. Chất phản ứng được với dung dịch KOH là phenyl amoniclorua; glyxin; metyl axetat. Câu 36. Chọn D. Câu 37. Chọn B. (2) Sai, Tơ visco và tơ axetat là tơ bán tổng hợp. (4) Sai, Các hợp chất hữu cơ thường dễ bay hơi, dễ cháy, kém bền với nhiệt. (5) Sai, Trong phản ứng tráng bạc, glucozơ đóng vai trò chất khử. (6) Sai, Đường nho không có phản ứng màu biure. Câu 38. Chọn D. Chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là glucozơ, saccarozơ, glixerol. Câu 39. Chọn D. (1) Sai, Glucozơ có phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Câu 40. Chọn C. o

t (2) C2H4(OH)2 (Z) + 2CuO   (CHO)2 (M) + 2Cu + 2H2O o

t (3) (CHO)2 (M) + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O   (COONH4)2 (Q) + 4NH4NO3 + 4Ag o

t (4) (COONH4)2 (Q) + 2NaOH   (COONa)2 (Y) + 2NH3 + 2H2O (1) HOOC-COOCH2CH2OH (X) + 2NaOH → (COONa)2 (Y) + C2H4(OH)2 (Z) + H2O Câu 41. Chọn D. (a) Sai, Cao su isopren là một loại cao su thiên nhiên chứa thành phần nguyên tố C, H. (b) Sai, Axetilen tham gia phản ứng thế trong dung dịch AgNO3/NH3. (c) Sai, Tinh bột và xenlulozơ không phải là đồng đẳng, đồng phân của nhau. (e) Sai, Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 6 nguyên tử oxi. (g) Sai, "Da giả" (PVC) được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp vinyl clorua. Câu 42. Chọn B. Chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là phenyl fomat, trilinolein. Câu 43. Chọn B. Câu 44. Chọn D. (a) Sai, Benzen không làm mất màu dung dịch brom. (c) Sai, Cả hai đều không làm đổi màu quỳ tím. (d) Sai, Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ lẫn axit. (g) Sai, Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic là cho CO tác dụng với CH3OH. Câu 45. Chọn D. Chất trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là etyl butirat. Câu 46. Chọn C. Chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là etanal, glucozơ, but-1-in, etyl fomat. Câu 47. Chọn D. X tác dụng với Na và có 2 nguyên tử C trong phân tử  X có thể là: CH3-CH2-OH ; HO-CH2-CH2-OH ; CH3-COOH ; HOOC-COOH Câu 48. Chọn D.

enzim (1) C6 H12O6 (glucozo)   2C2 H5OH (X1 )  2CO 2


o

H 2SO4 , t  (2)C2 H5OH (X1 )  X 2  X3  H 2O  o

H ,t (3) Y(C7 H10O 4 )  2H 2O   C2 H5OH (X1 )  CH 2 (C OOH) 2 (X 2 )  CH3CHO (X 4 ) o

Ni, t (4) CH3CHO (X 4 )  H 2   C2 H5OH (X1 )

A. Sai, Nhiệt độ sôi của X4 thấp hơn của X1. B. Sai, Hợp chất Y không có đồng phân hình học. C. Sai, Phân tử X2 có 4 nguyên tử hiđro. Câu 49. Chọn C. (d) Sai, Thủy phân este đơn chức mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được muối và có thể có hoặc không có ancol. (e) Sai, Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala–Lys là 3. Câu 50. Chọn C. Các chất X, Y, Z lần lượt là CH3COOH, HOCH2CHO và HCOOCH3. A. Sai, Z có nhiệt độ sôi thấp hơn X. B. Sai, Y là hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Sai, Dung dịch chất Fomalin (chứa HCHO) dùng ngâm xác động vật. Câu 51. Chọn A. Câu 52. Chọn A. Chất trong dãy làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là buta-1,3-đien, stiren, axetanđehit và axit acrylic. Câu 53. Chọn C. lªn men (c) C6H12O6 (glucozơ)   2C2H5OH (X3) + 2CO2. H SO , 170o C

2 4 (d) C2H5OH (X3)   C2H4 (X4) + H2O.

CaO, t o

(b) CH2=C(COONa)2 (X1) + 2NaOH   C2H4 (X4) + 2Na2CO3. to

(a) CH2=C(COOC2H5)2 (X) + 2NaOH  CH2=C(COONa)2 (X1) + 2C2H5OH (X3). A. Sai, X1 không hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Sai, X có công thức phân tử là C8H12O4. D. Sai, Nhiệt độ sôi của X4 nhỏ hơn X3. Câu 54. Chọn A. (d) Sai,Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic. Câu 55. Chọn B. Chất có phản ứng tráng gương là (2), (3), (5). Câu 56. Chọn C. (b) Sai, Trong phản ứng điều chế este, người ta thường cho thêm H2SO4 đặc để xúc tác cho phản ứng. (d) Sai, "Da giả" được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp vinyl clorua. (e) Sai, Thủy phân hoàn toàn các peptit trong dung dịch kiềm, thu được muối của các amino axit. (f) Sai, C6H5CH2NH2 làm quỳ tím hoá xanh. Câu 57. Chọn D. (d) Sai, Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím. (e) Sai, Nhiệt độ sôi của triolein thấp hơn nhiệt độ sôi của tristrearin. (g) Sai, Dung dịch formol không được sử dụng để bảo quản thực phẩm vì tính độc hại của nó. Câu 58. Chọn B. Chất tác dụng với dung dịch HCl loãng là mononatri glutamat, etylamin, axit -aminocaproic. Câu 59. Chọn A. Câu 60. Chọn C.


(e) Sai, Xenlulozơ, cao su tự nhiên đều là các polime thiên nhiên. Câu 61. Chọn C. Chất thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng là poli(etylen terephtalat), tristearin, glyxylglyxin. Câu 62. Chọn A. (a) Sai, Trong môi trường bazơ, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ và ngược lại. (e) Sai, Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể được biểu diễn bởi sơ đồ sau:

(f) Sai, Phản ứng trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ giống nhau thành chất có phân tử khối lớn đồng thời giải phóng những phân tử khác như HCl, H2O,.... Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì: n Ba 2   n CO32   V  V  0, 25  V  0,125 (l)  125 ml Câu 63. Chọn C. Câu 64. Chọn A. (2) Sai, Thủy phân xenlulozơ trong dung dịch H2SO4 loãng đun nóng, thu được glucozơ. (4) Sai, Cao su lưu hoá thuộc loại polime bán tổng hợp. (5) Sai, Ở nhiệt độ thường, có một số amin ở thể khí. Câu 65. Chọn B. Chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là anilin, alanin, lysin. Câu 66. Chọn D. (1) Sai, Tơ nilon-6,6 điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (3) Sai, Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ bị thủy phân trong môi trường axit thu được sản phẩm có chứa glucozơ. (4) Sai, Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 α-amino axit trong phân tử. Câu 67. Chọn C. (1) HOOC-(CH2)4COO-CH2CH2-OH + 2NaOH → (CH2)4(COONa)2 + C2H4(OH)2 + H2O (2) (CH2)4(COONa)2 + H2SO4 → (CH2)4(COOH)2 + Na2SO4 (3) C2H4(OH)2 + C6H4(COOH)2 → tơ lapsan + 2nH2O (4) n(CH2)4(COOH)2 + n(CH2)6(NH2)2 → tơ nilon-6,6 + 2nH2O Vậy X có CTPT là C8H14O5 Câu 68. Chọn D. (b) Sai, Alanin không có phản ứng với nước brom. (d) Sai, 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 4,0 mol HCl. (g) Sai, Thủy phân đến cùng amilopectin thu được glucozơ. Câu 69. Chọn A. (a) Sai, Phản ứng thuỷ phân etyl axetat trong môi trường H2SO4 loãng tạo axit và ancol là phản ứng thuận nghịch nên dung dịch thu được vẫn có sự tách lớp. (b) Đúng, Dung dịch glucozơ hoà tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu xanh lam. (c) Sai, Dung dịch phenol ít tan trong vào nước lạnh  tách lớp. (d) Đúng, Dung dịch HCl dư hoà tan được dung dịch anilin  dung dịch đồng nhất. (e) Sai, Sục etilen vào dung dịch KMnO4 thì màu tím mất dần và xuất hiện kết tủa nâu xám MnO2. (g) Sai, Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thì xảy ra hiện tượng đông tụ protein. Câu 70. Chọn A. Câu 71. Chọn D. (a) Sai, Khi rớt vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào vải sợi bông, chỗ vải mủn dần rồi mới bục ra do tính háo nước của H2SO4 đặc.


Câu 1: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 2: Thủy phân este X có vòng benzen, có công thức phân tử C8H8O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: o

t Este X (C6 H10 O 4 )  2NaOH   X1  X 2  X 3 o

H 2SO 4 , 140 C X 2  X 3   C3 H8 O  H 2 O.

Nhận định sai là A. X có hai đồng phân cấu tạo. B. Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng một phản ứng. C. X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng gương. D. Trong X chứa số nhóm –CH2– bằng số nhóm –CH3. Câu 4: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2-2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ. Để nguội. Phát biểu nào sau đây không đúng? Cho các phát biểu sau: A. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo. B. Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật. C. Mục đích chính của việc thêm nước cất trong quá trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối của các axit béo. D. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên. Câu 5: Trilinolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của trilinolein là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 6: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 7: Thủy phân este mạch hở X, có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 8: Thực hiện hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho este X có công thức phân tử C5H8O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được hai muối Y, Z (MY < MZ) và ancol T duy nhất - Thí nghiệm 2: Thủy phân tinh bột thu được cacbonhiđrat X1. Lên men X1 thu được T Nhận định nào sau đây đúng? A. Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng. B. Z là muối của axit axetic. C. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử. D. Este X không tham gia phản ứng tráng gương.


Câu 9: Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Rót vào hai ống nghiệm mỗi ống 1 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Lắc đều 2 ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp. B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp. C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất. D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất. Câu 10: Este etyl axetat có công thức phân tử là A. C4H8O2. B. C4H6O2. C. C3H6O2. D. C5H10O2. Câu 11: Số este có công thức phân tử C5H10O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit không thu được axit fomic là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai? A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh. C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z không làm mất màu dung dịch brom. Câu 13: Chất béo là thành phần chính trong dầu thực vật và mỡ động vật. Trong số các chất sau đây, chất nào là chất béo? A. C17H35COOC3H5. B. (C17H33COO)2C2H4. C. (C15H31COO)3C3H5. D. CH3COOC6H5. Câu 14: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là N H

[CH2]5

C O

n

A. tơ nilon-6. B. tơ nilon-7. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon. Câu 15: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H8O2, thu được sản phẩm không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 16: Thủy phân triglixerit X trong NaOH, thu được hỗn hợp 3 muối natri oleat; natri sterat và natri linoleat. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là

 X laø (C17 H35COO)(C17 H31COO)(C17 H33COO)C3 H 5 (k  6)   (k  1)n  n  n  5a  b  c  X CO2 H2 O     6 a b c  A. b – c = 5a. B. b = c – a. C. b – c = 4a. D. b – c = 6a. Câu 17: Metyl acrylat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 18: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 19: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai?


A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH. D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Câu 20: Etyl butirat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl butirat là A. CH3(CH2)2COOC2H5. B. (CH3)2CHCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3(CH2)2COOCH3 Câu 21: X là este mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, X có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 22: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗi hợp 4 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo, tạo thành glixerol và muối natri của axit béo. B. Sau bước 3, glixrol sẽ tách lớp nổi lên trên. C. Sau bước 3, thấy có một lớp dày đóng bánh màu trắng nổi lên trên, lớp này là muối của axit béo hay còn gọi là xà phòng. D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa.

Câu 24: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là A. CH3COOCH2C6H5. B. C2H5COOCH2C6H5. C. C2H5COOC6H5. D. CH3COOC6H5. Câu 25: X là este có công thức phân tử C8H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp 2 muối. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 26: Tripanmitin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tripanmitin là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.

Câu 27: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một

anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 28: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗi hợp 4 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phản ứng xà phòng hóa diễn ra ở bước 2, đây là phản ứng thuận nghịch. B. Sau bước 3, các chất trong ống nghiệm tách thành hai lớp. C. Ở bước 2, phải dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp và thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp không bị cạn, phản ứng mới thực hiện được. D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa.

Câu 29: Triolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của triolein là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.


Câu 30: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H8O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 31: Isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín. Công thức của isoamyl axetat là A. CH3COOCH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. C. HCOOCH2CH2CH(CH3)2. D. CH3COOCH2CH(CH3)2. Câu 32: X là este có công thức phân tử C8H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH, thu được muối Y và ancol Z. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 33: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên. C. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra. D. Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5OH và CH3COOH

Câu 34: Tristearin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5.

D.

(C17H31COO)3C3H5. Câu 35: Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và CH3OH. C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc. D. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.

Câu 36: Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3. B. 4. C. 2.

D. 6.

Câu 37: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo? A. (C17H35COO)3C3H5. B. C15H31COOCH3. C. CH3COOCH2C6H5.

D.

(C17H33COO)2C2H4.

Câu 38: Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là A. 6. B. 3. C. 4.

Câu 39: Propyl axetat có công thức là A. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH2CH2CH3.

B. CH3COOCH3. D. CH3COOCH(CH3)2.

D. 5.


Câu 40: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là A. C6H10O4. B. C6H8O4. C. C5H8O4.

D. C5H6O4.

Câu 41: Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở là X (C4H6O2) và Y (C4H6O4). Đun nóng E trong dung dịch NaOH, thu được 1 muối cacboxylat Z và hỗn hợp T gồm hai ancol. Phát biểu đúng là A. Hỗn hợp T không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. X và Y đều có phản ứng tráng bạc. C. Hai ancol trong T có cùng số nguyên tử cacbon. D. X có đồng phân hình học. Câu 42: Etyl axetat có công thức hóa học là A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.

Câu 43: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HO-C2H4-CHO.

B. CH3COOCH3.

C. C2H5COOH.

D. HCOOC2H5.

Câu 44: Isopropyl axetat có công thức là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)2. Câu 45: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5. Câu 46: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit (H2SO4), thu được tối đa số đieste là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 47: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit, thu được một hỗn hợp các chất đều phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este đó là? A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 48: Thủy phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat, natri stearat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với trieste này? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 49: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC. Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: (a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp. (c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. (d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn. (e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa. (g) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%. Số phát biểu sai là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 50: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối? A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat) . B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) . C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3. D. C2H5OOC-COOC2H5


Câu 51: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 52: Este X mạch hở có công thức phân tử C3H4O2. Vậy X là A. vinyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. vinyl fomat. Câu 53: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 54: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: to

 X 1 + X2 + X3 (1) X + NaOH dư  Ni, t o

(2) X2 + H2  X3 to

 Y + Na2SO4 (3) X1 + H2SO4 loãng  Phát biểu nào sau đây sai?

A. X3 là ancol C. X1 là muối natri malonat.

etylic. B. X2 là anđehit axetic. D. Y là axit oxalic.

Câu 55: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là A. CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH2CH=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3. Câu 56: Este X có công thức phân tử là C5H8O2, khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 57: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau: - Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic kết tinh và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. - Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi. - Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4 ml nước lạnh. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều. B. Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân. C. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp. D. Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.

Câu 58: Este nào sau đây có mùi hoa nhài? A. Etyl butirat. B. Benzyl axetat. C. Geranyl axetat. D. Etyl propionat. Câu 59: Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C8H8O2? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 60: Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic và etanol khi có mặt H2SO4 đặc, đun nóng và cát (SiO2). Sau khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, thêm một ít muối ăn (NaCl) vào. Trong các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng? (1) Có thể dùng dung dịch axit axetic 5% và ancol 10o để thực hiện phản ứng este hóa. (2) H2SO4 đặc đóng vai trò xúc tác và tăng hiệu suất phản ứng. (3) Muối ăn tăng khả năng phân tách este với hỗn hợp phản ứng thành hai lớp. (4) Cát có tác dụng là tăng khả năng đối lưu của hỗn hợp phản ứng. (5) Việc đun nóng nhằm làm cho nước bay hơi nhanh hơn. A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 61: Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.


Câu 62: Số este có công thức phân tử C5H10O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 63: Xà phòng hóa C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức

A. C2H5ONa. B. HCOONa. C. C6H5COONa. D. C2H5COONa. Câu 64: Khi đun nóng một chất béo X thu được glixerol và hỗn hợp 3 axit béo là oleic, panmitic và stearic. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 3. B. 4. C. 5. Câu 65: Este X (C4H8O2) thỏa mãn các điều kiện sau:

D. 2.

H , to

X + H2O  Y1 + Y2 xt, t o

Y1 + O2   Y2 Phát biểu sau đây đúng?

A. X là metyl propionat. B. Y1 là anđehit axetic. metylic.

C. Y2 là axit axetic.

D. Y1 là ancol

Câu 66: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗi hợp 4 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Trong số các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng? (a) Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo, tạo thành glixerol và muối natri của axit béo. (b) Sau bước 3, glixrol sẽ tách lớp nổi lên trên. (c) Sau bước 3, thấy có một lớp dày đóng bánh màu trắng nổi lên trên, lớp này là muối của axit béo hay còn gọi là xà phòng. (d) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa.

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 67: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 68: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Trong số các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng? (a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. (b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên. (c) Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra. (d) Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5OH và CH3COOH. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 69: Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất hữu cơ X. Chất X là A. C17H33COONa. B. C17H35COONa. C. C17H33COOH. D. C17H35COOH. Câu 70: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là A. 9. B. 4. C. 6. D. 2.


Câu 71: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Trong số các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng? (a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. (b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. (c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH. (d) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 72: Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H35COO)3C3H5 có tên gọi là A. triolein. B. trilinolein. C. tristearin. D. tripanmitin. Câu 73: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 74: Cho sơ đồ các phản ứng: o

t X + NaOH (dung dịch)  Y + Z o

CaO, t Y + NaOH (rắn)   T + P

(1) (2)

o

1500 C T   Q + H2

(3)

o

t , xt Q + H2O  Z Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là A. HCOOCH=CH2 và HCHO. C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.

(4) B. CH3COOC2H5 và CH3CHO. D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.

ĐÁP ÁN Câu 1: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 2: Thủy phân este X có vòng benzen, có công thức phân tử C8H8O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: o

t Este X (C6 H10 O 4 )  2NaOH   X1  X 2  X 3 o

H 2SO 4 , 140 C X 2  X 3   C3 H8 O  H 2 O.

Nhận định sai là A. X có hai đồng phân cấu tạo. B. Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng một phản ứng. C. X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng gương. D. Trong X chứa số nhóm –CH2– bằng số nhóm –CH3. Câu 4: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2-2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.


Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ. Để nguội. Phát biểu nào sau đây không đúng? Cho các phát biểu sau: A. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo. B. Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật. C. Mục đích chính của việc thêm nước cất trong quá trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối của các axit béo. D. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên. Câu 5: Trilinolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của trilinolein là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 6: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 7: Thủy phân este mạch hở X, có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 8: Thực hiện hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho este X có công thức phân tử C5H8O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được hai muối Y, Z (MY < MZ) và ancol T duy nhất - Thí nghiệm 2: Thủy phân tinh bột thu được cacbonhiđrat X1. Lên men X1 thu được T Nhận định nào sau đây đúng? A. Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng. B. Z là muối của axit axetic. C. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử. D. Este X không tham gia phản ứng tráng gương. Câu 9: Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Rót vào hai ống nghiệm mỗi ống 1 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Lắc đều 2 ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp. B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp. C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất. D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất. Câu 10: Este etyl axetat có công thức phân tử là A. C4H8O2. B. C4H6O2. C. C3H6O2. D. C5H10O2. Câu 11: Số este có công thức phân tử C5H10O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit không thu được axit fomic là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai? A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh. C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z không làm mất màu dung dịch brom. Câu 13: Chất béo là thành phần chính trong dầu thực vật và mỡ động vật. Trong số các chất sau đây, chất nào là chất béo?


A. C17H35COOC3H5. B. (C17H33COO)2C2H4. C. (C15H31COO)3C3H5. Câu 14: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là N H

[CH2]5

D. CH3COOC6H5.

C O

n

A. tơ nilon-6. B. tơ nilon-7. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon. Câu 15: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H8O2, thu được sản phẩm không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 16: Thủy phân triglixerit X trong NaOH, thu được hỗn hợp 3 muối natri oleat; natri sterat và natri linoleat. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là

 X laø (C17 H35COO)(C17 H31COO)(C17 H33COO)C3 H 5 (k  6)   (k  1)n  n  n  5a  b  c  X CO2 H2 O     6 a b c  A. b – c = 5a. B. b = c – a. C. b – c = 4a. D. b – c = 6a. Câu 17: Metyl acrylat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 18: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 19: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH. D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Câu 20: Etyl butirat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl butirat là A. CH3(CH2)2COOC2H5. B. (CH3)2CHCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3(CH2)2COOCH3 Câu 21: X là este mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, X có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 22: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗi hợp 4 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo, tạo thành glixerol và muối natri của axit béo. B. Sau bước 3, glixrol sẽ tách lớp nổi lên trên. C. Sau bước 3, thấy có một lớp dày đóng bánh màu trắng nổi lên trên, lớp này là muối của axit béo hay còn gọi là xà phòng.


D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa.

Câu 24: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là A. CH3COOCH2C6H5. B. C2H5COOCH2C6H5. C. C2H5COOC6H5. D. CH3COOC6H5. Câu 25: X là este có công thức phân tử C8H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp 2 muối. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 26: Tripanmitin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tripanmitin là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.

Câu 27: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một

anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 28: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗi hợp 4 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phản ứng xà phòng hóa diễn ra ở bước 2, đây là phản ứng thuận nghịch. B. Sau bước 3, các chất trong ống nghiệm tách thành hai lớp. C. Ở bước 2, phải dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp và thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp không bị cạn, phản ứng mới thực hiện được. D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa.

Câu 29: Triolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của triolein là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.

Câu 30: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H8O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 31: Isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín. Công thức của isoamyl axetat là A. CH3COOCH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. C. HCOOCH2CH2CH(CH3)2. D. CH3COOCH2CH(CH3)2. Câu 32: X là este có công thức phân tử C8H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH, thu được muối Y và ancol Z. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 33: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên. C. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra. D. Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5OH và CH3COOH

Câu 34: Tristearin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. (C17H31COO)3C3H5.

D.


Câu 35: Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và CH3OH. C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc. D. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.

Câu 36: Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3. B. 4. C. 2.

D. 6.

Câu 37: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo? A. (C17H35COO)3C3H5. B. C15H31COOCH3. C. CH3COOCH2C6H5.

D.

(C17H33COO)2C2H4.

Câu 38: Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là A. 6. B. 3. C. 4.

D. 5.

Câu 39: Propyl axetat có công thức là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)2. Câu 40: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là A. C6H10O4. B. C6H8O4. C. C5H8O4.

D. C5H6O4.

Câu 41: Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở là X (C4H6O2) và Y (C4H6O4). Đun nóng E trong dung dịch NaOH, thu được 1 muối cacboxylat Z và hỗn hợp T gồm hai ancol. Phát biểu đúng là A. Hỗn hợp T không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. X và Y đều có phản ứng tráng bạc. C. Hai ancol trong T có cùng số nguyên tử cacbon. D. X có đồng phân hình học. Câu 42: Etyl axetat có công thức hóa học là A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.

Câu 43: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HO-C2H4-CHO.

B. CH3COOCH3.

C. C2H5COOH.

D. HCOOC2H5.

Câu 44: Isopropyl axetat có công thức là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)2. Câu 45: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5. Câu 46: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit (H2SO4), thu được tối đa số đieste là


A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 47: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit, thu được một hỗn hợp các chất đều phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este đó là? A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 48: Thủy phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat, natri stearat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với trieste này? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 49: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC. Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: (a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp. (c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. (d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn. (e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa. (g) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%. Số phát biểu sai là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 50: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối? A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat) . B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) . C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3. D. C2H5OOC-COOC2H5 Câu 51: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 52: Este X mạch hở có công thức phân tử C3H4O2. Vậy X là A. vinyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. vinyl fomat. Câu 53: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 54: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: to

 X 1 + X2 + X3 (1) X + NaOH dư  Ni, t o

(2) X2 + H2  X3 to

 Y + Na2SO4 (3) X1 + H2SO4 loãng  Phát biểu nào sau đây sai?

A. X3 là ancol C. X1 là muối natri malonat.

etylic. B. X2 là anđehit axetic. D. Y là axit oxalic.

Câu 55: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là A. CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH2CH=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3. Câu 56: Este X có công thức phân tử là C5H8O2, khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.


Câu 57: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau: - Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic kết tinh và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. - Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi. - Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4 ml nước lạnh. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều. B. Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân. C. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp. D. Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.

Câu 58: Este nào sau đây có mùi hoa nhài? A. Etyl butirat. B. Benzyl axetat. C. Geranyl axetat. D. Etyl propionat. Câu 59: Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C8H8O2? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 60: Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic và etanol khi có mặt H2SO4 đặc, đun nóng và cát (SiO2). Sau khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, thêm một ít muối ăn (NaCl) vào. Trong các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng? (1) Có thể dùng dung dịch axit axetic 5% và ancol 10o để thực hiện phản ứng este hóa. (2) H2SO4 đặc đóng vai trò xúc tác và tăng hiệu suất phản ứng. (3) Muối ăn tăng khả năng phân tách este với hỗn hợp phản ứng thành hai lớp. (4) Cát có tác dụng là tăng khả năng đối lưu của hỗn hợp phản ứng. (5) Việc đun nóng nhằm làm cho nước bay hơi nhanh hơn. A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 61: Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5. Câu 62: Số este có công thức phân tử C5H10O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 63: Xà phòng hóa C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức

A. C2H5ONa. B. HCOONa. C. C6H5COONa. D. C2H5COONa. Câu 64: Khi đun nóng một chất béo X thu được glixerol và hỗn hợp 3 axit béo là oleic, panmitic và stearic. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 3. B. 4. C. 5. Câu 65: Este X (C4H8O2) thỏa mãn các điều kiện sau:

D. 2.

H , to

X + H2O  Y1 + Y2 xt, t o

Y1 + O2   Y2 Phát biểu sau đây đúng?

A. X là metyl propionat. B. Y1 là anđehit axetic. metylic.

C. Y2 là axit axetic.

D. Y1 là ancol

Câu 66: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗi hợp 4 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Trong số các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?


(a) Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo, tạo thành glixerol và muối natri của axit béo. (b) Sau bước 3, glixrol sẽ tách lớp nổi lên trên. (c) Sau bước 3, thấy có một lớp dày đóng bánh màu trắng nổi lên trên, lớp này là muối của axit béo hay còn gọi là xà phòng. (d) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa.

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 67: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 68: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Trong số các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng? (a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. (b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên. (c) Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra. (d) Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5OH và CH3COOH. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 69: Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất hữu cơ X. Chất X là A. C17H33COONa. B. C17H35COONa. C. C17H33COOH. D. C17H35COOH. Câu 70: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là A. 9. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 71: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Trong số các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng? (a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. (b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. (c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH. (d) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 72: Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H35COO)3C3H5 có tên gọi là A. triolein. B. trilinolein. C. tristearin. D. tripanmitin. Câu 73: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 74: Cho sơ đồ các phản ứng: o

t X + NaOH (dung dịch)  Y + Z o

CaO, t Y + NaOH (rắn)   T + P 1500o C

T  Q + H2 o

t , xt Q + H2O  Z Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là

(1) (2) (3) (4)


A. HCOOCH=CH2 và HCHO. C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.

B. CH3COOC2H5 và CH3CHO. D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.


ESTE- LIPIT Câu 1(Sở Bắc Giang lần 1-202): Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 2(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 3). Đốt cháy hoàn toàn este X thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau, X có thể là este A. no, mạch hở, đơn chức.

B. no, ba chức.

C. no, mạch hở, hai chức.

D. không no,

mạch hở, đơn chức. Câu 3(TP Đà Nẵng): Số đồng phân este có công thức phân tử C4H8O2 là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 4(THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng Lần 2). Công thức tổng quát của este no, đơn, hở là A. CnH2nO2 (n ≥ 2).

B. CnH2nO2 (n ≥ 1).

C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).

D. CnH2n+2 O2 (n

≥ 1). . Câu 5(Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH? A. metyl axetat.

B. metyl fomat.

C. metyl propionat.

D. etyl axetat.

Câu 6(SGD Hà Nội). Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo của este này là A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.

B. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.

C. CH3COOCH3.

D. CH3COOCH(CH3)2.

Câu 7(SGD Hà Nội). Khi cho X (C3H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là


A. HCOOC2H5.

B. HCOOC3H7.

C. CH3COOCH3.

D. C2H5COOH.

Câu 8(THPT Chuyên Hạ Long). Metyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là A. HCOOC2H5.

B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOCH3

Câu 9(THPT Chuyên Hạ Long). Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là A. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.

B. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.

C. CH3COOH và C2H5OH.

D. CH3COOH và CH3OH.

Câu 10(THPT Chuyên Hạ Long). Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH vừa đủ, ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và etanol.

B. C17H33COONa và glixerol.

C. C17H33COOH và glixerol.

D. C17H35COOH và glixerol.

Câu 11(THPT Ngô Quyền- HP). Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là A. propyl propionat.

B. metyl propionat.

C. propyl fomat.

D. metyl axetat.

Câu 12(THPT Chuyên ĐH Vinh- Lần 2): Etyl fomat là một este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là A. C2H5COOCH3.

B. HCOOC2H5.

C. CH3COOC2H5.

Câu 13(THPT Chuyên ĐH Vinh- Lần 2): Phát biểu nào sau đây sai?

D. CH3COOCH3.


A. Khi đốt cháy hoàn toàn x mol triolein thu được y mol CO2 và z mol H2O thì y – z = 5x. B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phẩm. C. Trong phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic người ta cho H2SO4 đặc vào để vừa là chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. D. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng là triolein (xúc tác Ni, t0) rồi để nguội thì thu được chất béo rắn là tristearin. Câu 14. (Cụm 8 trường chuyên- Lần 2): Công thức tổng quát của este no, đơn chức, hở mạch là A. CnH2n02 (n ≥ 1)

B. CnH2n+2O2 (n ≥ 1) C. CnH2nO2 (n ≥ 2)

D. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)

Câu 15(THPT Gia Lộc II- HD): Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chất béo triolein? A. Chất béo làm mất màu dung dịch Br2. B. Trong phân tử có 3 liên kết π. C. Trong phân tử có 6 liên kết π. D. Chất béo tồn tại ở trạng thái lỏng. Câu 16(THPT Gia Lộc II- HD): Số nguyên tử H trong phân tử este metyl axetat là A. 8.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 17(THPT Mạc Đĩnh Chi): Etyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3.

B. HCOOCH=CH2.

C. HCOOCH3.

D. HCOOC2H5.

Câu 18(THPT Mạc Đĩnh Chi): Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. CH3COOCH2C6H5.

B. C15H31COOCH3.

C. (C17H33COO)2C2H4. D.

(C17H35COO)3C3H5. Câu 19(THPT Mạc Đĩnh Chi): Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn. (b) Metyl acrylat, Tripanmitin và Tristearin đều là este.


(c) Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được Glixerol. (d) Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là 3. (e) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa. (g) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 20(THPT Chuyên Gia Định-HCM).. Xà phòng hóa chất X thu được sản phẩm Y. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. X là A. metyl fomat.

B. Triolein.

C. Vinyl axetat.

D. Etyl axetat.

Câu 21(THPT Chuyên Gia Định-HCM).. Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOCH(CH3)2. Tên gọi của X là A. Isopropyl axetat.

B. Isopropyl fomat.

C. Etyl fomat.

D. Etyl axetat.

Câu 22(THPT Chuyên Hưng Yên): Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là A. HCOOH và CH3OH

B. CH3COONa và CH3OH

C. HCOOH và NaOH

D. HCOOH và C2H5NH2

Câu 23(THPT Chuyên KHTN): Thủy phân este X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được natri axetat và metanol. X là A. HCOOC2H5.

B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D.

HCOOCH3. Câu 24(THPT Chuyên KHTN): Thủy phân hoàn toàn este X mạch hở có công thức phân tử là C7H12O4 trong dung dịch NaOH thu được một muối natri cacboxylat và một ancol, hơn kém nhau 1 nguyên tử C. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 25(Đề chuẩn cấu trúc-12): Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit linoleic.

B. Axit axetic.

C. Axit benzoic.

D. Axit oxalic.

Câu 26(Đề chuẩn cấu trúc-06): Etyl butirat là chất có mùi thơm của dứa có công thức cấu tạo là:


A. C4H9COOC2H5

B. CH3COOC4H9

C. C3H7COOCH3

D. C3H7COOC2H5

Câu 27(Đề chuẩn cấu trúc-07): Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat.

B. metyl propionat.

C. metyl axetat.

D. propyl axetat

Câu 28(Đề chuẩn cấu trúc-08): Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl acrylat.

B. propyl fomat.

C. metyl axetat.

D. vinyl axetat.

Câu 29(Sở Yên Bái Lần 1-017). Công thức của etyl fomat là A. HCOOCH=CH2.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOC2H5.

D. HCOOCH3. H ,t o

NaOH,t o

2 Câu 30(Sở Yên Bái Lần 1-017). Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Triolein   X  Y

HCl

  Z. Chất Z là A. axit linoleic.

B. axit stearic.

C. axit oleic.

D.

axit

panmitic. Câu 31(Sở Yên Bái lần 1-018). Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat.

B. metyl axetat.

C. metyl propionat.

D.

propyl

axetat. Câu 32(Sở Yên Bái lần 1-018). Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X là A. CH3COOC2H5.

B. HCOOC3H7.

C. HCOOC3H5.

D.

C2H5COOCH3. Câu 33(Sở Yên Bái Lần 1- 019). Este nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch Br2? A. CH3-CH2-COOCH3. COOCH2-CH3.

B. CH3-COOCH3.

C. CH2=CH-COOCH3.

D.

CH3-


Câu 34(Sở Yên Bái Lần 1- 019). Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH2=CHCOOCH3.

B. HCOOC(CH3)=CH2.

C. HCOOCH=CHCH3.

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 35(Sở Yên Bái Lần 1- 019). Cho sơ đồ sau: C4H7O2Cl + NaOH  muối X + Y + NaCl. Biết rằng cả X, Y đều tác dụng với Cu(OH)2. Công thức cấu tạo của C4H7O2Cl là A. HCOOCH2-CH2-CH2Cl.

B. Cl-CH2-COOCH=CH2.

C. HCOO-CH2CHCl-CH3.

D. CH3COO-CHCl-CH3.

Câu 36(Sở Yến Bái Lần 1-020). Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. HCOOH.

B. HCOOC3H7.

C. C2H5COOCH3.

D. C3H7COOH.

Câu 37(Sở Yến Bái Lần 1-020). Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được các chất hữu cơ là A. 2 ancol.

B. 1 muối và 1 ancol.

C. 2 muối.

D. 1 muối và 1

phenol. Câu 38(Sở Hải Phòng). Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? A. Vinyl axetat.

B. Propyl axetat.

C. Phenyl axetat.

D. Etyl axetat.

Câu 39(Sở Hải Phòng). Chất X (C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Z bằng CuO, thu được axeton. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2CH3.

B. CH3CH2COOCH3.

C. HCOOCH(CH3)2.

D.

CH3COOC2H5. Câu 40(Sở Thanh Hóa): Công thức cấu tạo của etyl axetat là A. HCOOC2H5.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.

D.

CH3COOCH3. Câu 41(Sở Thanh Hóa): Este X có công thức phân tử C5H10O2 và X tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là


A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 42(Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc? A. CH2=CHCOOH.

B. HOCH2CH2OH.

C. HCOOCH=CH2.

D.

CH3COOCH3. Câu 43(Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ở nhiệt độ thường, tristearin là chất béo ở trạng thái chất rắn. B. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo. C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. Câu 44(Sở Bắc Giang lần 1-202): Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 bằng số mol H2O? A. CH3OOCCOOCH3.

B. C2H5COOCH3.

C. C6H5COOCH3.

D.

CH2=CHCOOCH3. Câu 45(Sở Bắc Giang lần 1-203): X là ancol no, đơn chức, mạch hở; Y là axit cacboxylic hai chức, mạch hở, không no, trong phân tử chứa 1 liên kết đôi C=C. Z là este hai chức được tạo bởi X và Y. Trong số các công thức phân tử sau: C6H8O4, C5H6O4, C7H10O4, C7H8O4, C8H14O4, C5H8O4, số công thức phân tử phù hợp với Z là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 46(Sở Bắc Giang lần 1-203): Thủy phân este nào sau đây tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương? A. CH2=CHCOOCH3.

B. CH3COOCH2CH=CH2.

C. CH3COOCH=CH2.

D. CH3COOC2H5.

Câu 47(Sở Bắc Giang Lần 1-204): Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y trong phòng thí nghiệm:


Chất Y không thể là A. Metyl axetat.

B. Etyl axetat.

C. Glucozơ.

D.

Isoamyl

axetat. Câu 48(Sở Bắc Giang Lần 1-204): Công thức hóa học của chất béo có tên gọi tristearin là A. (C15H31COO)3C3H5.

B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5.

D.

(C17H35COO)3C3H5. Câu 49(THPT Thái Phiên Lần 1): Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha sơn. Công thức cấu tạo của butyl axetat là A. CH3-COO-CH2-CH2-CH2-CH3.

B. CH3COO-CH2-CH2-CH3

C. CH3-CH2-CH2-CH2-COO-CH3.

D. CH3-COO-CH(CH3)-CH2-CH3

Câu 50(Sở Quảng Nam): Một phân tử triolein có bao nhiêu nguyên tử oxi? A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

Câu 51(Sở Quảng Nam): Đun nóng etyl fomat với dung dịch H2SO4 đặc, sản phẩm thu được gồm A. HCOOH và C2H5OH.

B. CH3COOH và CH3OH.

C. HCOOH và CH3OH.

D. CH3COOH và C2H5OH.

Câu 52(Sở Hưng Yên). Cho các chất sau: metyl acrylat, vinyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, phenyl benzoat. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng không thu được ancol là A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 53(Sở Hưng Yên). Chất nào dưới đây không là este? A. (CH3COO)3C3H5. CH3COOC6H5.

B. CH3COCH3.

C. CH3COOCH3.

D.


Câu 54(Sở Hưng Yên). Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH3.

B. C2H5COOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D.

CH3COOC2H5. Câu 55(Sở Hà Tĩnh-002): Isoamyl axetat là este được dùng để làm dung môi. Công thức của isoamyl axetat là A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3.

B. CH3CH(CH3)CH2CH2COOC2H5.

C. HCOOCH2CH2CH(CH3)CH3.

D. CH3CH(CH3)CH2CH2COOCH3.

Câu 56(Sở Hà Tĩnh-001): Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là A. C2H5COOC6H5.

B. CH3COOCH2C6H5.

C. C2H5COOCH2C6H5.

D.

CH3COOC6H5. Câu 57(Sở Bà Rịa Vũng Tàu Lần 1): Este C2H5COOC2H5 có mùi thơm của dứa, tên gọi của este này là A. etyl axetat.

B. etyl butirat.

C. metyl propionat.

D.

etyl

propionat. Câu 58(Sở Bà Rịa Vũng Tàu Lần 1): Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng thu được chất Y có công thức CHO2K. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH3.

B. HCOOC3H7.

C. CH3COOC2H5.

D. C3H7COOH.

Câu 59(Sở Nam Định Lần 1). Tristearin là chất béo ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là A. (C17H33COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5.

D.

(C17H21COO)3C3H5. Câu 60(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 3). Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức phân tử của benzyl axetat là A. C9H8O2.

B. C9H10O2.

C. C8H10O2.

D. C9H10O4.

Câu 61(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 3). Chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) là


A. C2H5OH.

B. CH3NH2.

C. CH3COOC2H3.

D. CH3COOH.

Câu 62(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 3). Xà phòng hóa este X hai chức có công thức phân tử C5H8O4 thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 63(Sở Bắc Ninh). Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. Metyl propionat.

C. Propyl axetat.

C. Metyl axetat.

D. Etyl axetat.

Câu 64(Sở Bắc Ninh). Công thức của triolein là A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.

B. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.

C. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.

D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.

Câu 65(Sở Hải Phòng): Vinyl axetat có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH=CH2.

B. CH2=CHCOOCH3.

C. HCOOCH=CH2.

D.

CH3COOCH3. Câu 66(Sở Hải Phòng): Cho este X có CTPT là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng, thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là A. isopropyl fomat.

B. propyl fomiat.

C. etyl axetat.

D.

metyl

propionat. Câu 67(Sở Phú Thọ-Lần 2). Este X được tạo thành trực tiếp từ axit fomic và ancol etylic có công thức phân tử là A. C2H4O2.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

Câu 68(TP Đà Nẵng): Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol các chất tham gia tương ứng là 1 : 2? A. Phenyl axetat.

B. Metyl acrylat.

C. Etyl axetat.

D. Metyl axetat.

Câu 69(THPT Chuyên Trần Phú- HP). Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là


A. propyl fomat.

B. metyl axetat.

C. etyl axetat.

D.

metyl

acrylat. Câu 70(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu): Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3.

B. CH3COOCH=CH2.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. HCOOCH3.

Câu 71. (THPT Chuyên Hà Tĩnh Lần 1): Chất gây ra mùi thơm của quả chuối thuộc loại A. axit béo.

B. ancol.

C. andehit.

D. este.

Câu 72(ĐH Hồng Đức): Este C2H5COOCH3 có tên là A. metyl propionat.

B. etyl propionat.

C. metyletyl este.

D.

etylmetyl

este Câu 73(THPT Huỳnh Thúc Hứa- Nghệ An). Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài? A. C2H5COOC2H5.

B. CH3COOC6H5.

C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.

D. CH3COOCH2C6H5.

Câu 74(TP Đà Nẵng-407): Tên gọi của chất béo có công thức (CH3[CH2]16COO)3C3H5 là A. trilinolein.

B. tripanmitin.

C. tristearin.

D. triolein.

Câu 75(TP Đà Nẵng-407): Thủy phân este X trong môi trường axit thu được chất hữu cơ Y và Z. Bằng một phản ứng trực tiếp có thể chuyển hóa Y thành Z. Chất nào sau đây không thỏa mãn tính chất của X? A. Etyl axetat.

B. Vinyl axetat.

C. Metyl axetat.

D.

Metyl

propionat. Câu 76(Vĩnh Phúc Lần 2-018): Chất nào sau đây không phải là este? A. CH3COOH.

B. HCOOC6H5.

C. HCOOCH3.

D.

CH3COOCH3. Câu 77( Sở Vĩnh Phúc lần 2-017): Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là A. CnH2nO2, n ≥ 2. ≥2.

B. CnH2nO, n ≥ 2.

C. CnH2nO2, n ≥ 1.

D. CnH2n+2O, n


Câu 78(Sở Bắc Giang lần 2-201): Công thức chung của các anđehit no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n–2O (n  2).

B. CnH2n+2O (n  1).

C. CnH2nO (n  1).

D. CnH2nO (n 

2). Câu 79(Sở Bắc Giang lần 2-201): Tên gọi của C2H5COOC2H5 là A. metyl axetat.

B. metyl propionat.

C. etyl propionat.

D. etyl axetat.

Câu 80(Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Metyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3.

B. HCOOCH3.

C. CH3COOCH2CH3.

D.

HCOOCH2CH3. Câu 81. (Sở Bắc Giang lần 2-202): Vinyl axetat có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH=CH2.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOCH=CH2.

D.

CH2=CHCOOCH3. Câu 82(THPT Chuyên Hà Tĩnh Lần 1): Số este mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 có thể phản ứng với brom trong nước theo tỷ lệ mol neste : nbrom = 1 : 2 là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 83(Sở Bắc Giang lần 2-201): Este nào sau đây không thể điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol? A. CH3COOC2H5.

B. HCOOCH2CH2OOCH.

C. CH3OOCC6H5.

D. C2H5COOC2H3.

Câu 84(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu): Thủy phân este có hai liên kết pi trong phân tử, mạch hở X (MX < 88), thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 5.

B. 3.

C. 4.

Câu 85(Sở Bắc Giang lần 2-201): Phát biểu nào sau đây sai? A. Dầu mỡ bị ôi thiu khi để lâu ngày trong không khí. B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.

D. 6


C. Các este thường ít tan trong nước và nhẹ hơn nước. D. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch. Câu 86(THPT Nguyễn Khuyến- HCM): Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Cho chất béo lỏng tác dụng với H2 ở nhiệt độ và áp suất cao có Ni xúc tác. B. Đun nóng chất béo lỏng với dung dịch KOH. C. Cô cạn chất béo lỏng bằng nhiệt độ. D. Làm lạnh chất béo ở nhiệt độ rất thấp. Câu 87(THPT Chuyên Trần Phú- HP). X là este thơm có công thức phân tử là C9H8O4. Khi thủy phân hoàn toàn X trong môi trường kiềm tạo ba muối hữu cơ và nước. Số đồng phân cấu tạo X thỏa mãn điều kiện trên là A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 88(Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Este hai chức X có công thức phân tử C6H10O4 được tạo thành từ một axit đơn chức và một ancol đa chức, đều có mạch cacbon không phân nhánh. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 5.

B. 2.

C. 7.

D. 9.

Câu 89(Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Cho sơ đồ sau:

  X  X1  PE M

  Y  Y1  Y2  thuỷ tinh hữu cơ Công thức cấu tạo của M là A. CH2=C(CH3)COOCH2CH3.

B. CH2=CHCOOCH=CH2.

C. C6H5COOCH2CH3.

D. CH2=CHCOOCH2CH2CH3.


Câu 90(THPT Chuyên KHTN): Este X vừa tham gia được phản ứng tráng gương, vừa tham gia phản ứng trùng hợp. Chất hữu cơ Y khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Công thức cấu tạo của các chất X, Y lần lượt là A. HCOO-CH2-CH3 và HCOO-CH2-CH2-CH2OH. B. HCOO-CH=CH2 và HCOOCH2-CH(OH)-CH3. C. CH2=CHCOOCH3 và HCOOCH2-CH2-CH2OH. D. CH2=CHCOOCH3 và HCOOCH2-CH(OH)-CH3. Câu 91(Sở Thanh Hóa): Cho vào 3 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 1 ml CH3COOC2H5. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất 2 ml H2O, ống nghiệm thứ hai 2 ml dung dịch H2SO4 20% và ống nghiệm thứ ba 2 ml dung dịch NaOH đặc (dư). Lắc đều 3 ống nghiệm, đun nóng 70-80°C rồi để yên từ 5–10 phút. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hiệu suất phản ứng thủy phân ở ống nghiệm thứ hai cao hơn ống nghiệm thứ nhất. B. Hiệu suất phản ứng thủy phân trong ống nghiệm thứ nhất cao nhất. C. H2SO4 trong ống nghiệm thứ hai có tác dụng xúc tác cho phản ứng thủy phân. D. Hiệu suất phản ứng thủy phân trong ống nghiệm thứ ba cao nhất. Câu 92(Sở Bắc Giang Lần 1-204): Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; - Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken. C. Chất Y tan vô hạn trong nước. D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.


Câu 93(Sở Phú Thọ-Lần 2). Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo X bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol, 2 mol natri oleat và 1 mol natri stearat. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 94(TP Đà Nẵng): Điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm được mô tả như hình vẽ sau:

Cho các phát biểu sau: (a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp (77oC) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. (b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước. (c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ. (d) Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên được gọi là phản ứng este hóa. Số phát biểu đúng là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 95(Sở Hải Phòng): Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên là H 2SO4 d,t o

  CH 3COOC2 H 5  H 2 O . A. CH 3COOH  C2 H 5OH  


o

H 2SO4 d,t   C2 H 4  H 2O . B. C2 H 5OH   t C.  C17 H 35COO 3 C3 H 5  3NaOH   3C17 H 35COONa  C3 H 5  OH 3 . o

o

t D. CH 3COOH 3 NCH 3  NaOH   CH 3COONa  H 2 O  CH 3 NH 2 .

ĐÁP ÁN Câu 1. Chọn B. Các đồng phân của thoả mãn là HCOO-CH2-CH(OH)-CH3 và CH3COOCH2-CH2-OH. Câu 2. A Câu 3. D Câu 4. A Câu 5. A Câu 6. A Câu 7. C Câu 8. C Câu 9. B Cau 10. B Câu 11. B Câu 12. B Câu 13. B Câu 14. C. CnH2nO2 (n ≥ 2) Câu 15. B: Trong phân tử có 3 liên kết π. Câu 16. B. 6. Câu 17. D. HCOOC2H5.


Câu 18. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 19. D. 3. (b) Metyl acrylat, Tripanmitin và Tristearin đều là este. (c) Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được Glixerol. (g) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. Câu 20. C. Vinyl axetat. Câu 21. C. Etyl fomat Câu 22. A. HCOOH và CH3OH Câu 23. C. CH3COOCH3. Câu 24. C. 3. Câu 25. A. Axit linoleic. Câu 26. D. C3H7COOC2H5 Câu 27. B. metyl propionat. Câu 28. A. metyl acrylat. Câu 29. C Câu 30. B Câu 31. C Câu 32. D Câu 33. C Câu 34. D Câu 35. C Câu 36. B Câu 37. C Câu 38. D


Câu 39. C Câu 40. B Câu 41. Chọn C Các đồng phân thoả mãn là: HCOOC4H9 (có 4 đồng phân). Câu 42. C Câu 43. B Câu 44. B Câu 45. Chọn B. X là ancol = có ít nhất 1 nguyên tử cacbon còn Y là axit cacboxylic có ít nhất 4 nguyên tử cacbon Z là este được tạo thành từ X và Y có CTTQ là CnH2n – 4O4 (n ≥ 6). Vậy có 2 chất thoả mãn là C6H8O4, C7H10O4. Câu 46. C Câu 47. C Cau 48. D Câu 49. A Câu 50. D Câu 51. A Câu 52. C Câu 53. B Câu 54. C Câu 55. A Câu 56. B Câu 57. D


Câu 58. B Câu 59. B Câu 60. B Câu 61. C Câu 62. D Câu 63. A Câu 64. A Câu 65. A Câu 66. D Câu 67. D Câu 68. A Câu 69. D Câu 70. B Câu 71. D Câu 72. A Câu 73. D Câu 74. C Câu 75. D Câu 76. A Câu 77. A Câu 78. C Câu 79. C Câu 80. A


Câu 81. A Câu 82. Chọn D. Số đồng phân este thoả mãn là HCOOCH=CH-CH3 (2đp) ; HCOOCH2-CH=CH2 ; HCOOC(CH3)=CH2. Câu 83. D Câu 84. Chọn A. Số đồng phân của X thoả mãn là HCOOCH=CH2   HCOOH + CH3CHO

HCOO  CH 2  CH  CH 3   HCOOH  CH 3  CH 2  CHO HCOO  CH 2  CH  CH 2   HCOOH  CH 2  CH  CH 2OH HCOO  C  CH 3   CH 2   HCOOH  CH 3  CO  CH 3

CH 3  COO  CH  CH 2   CH 3COOH  CH 3 CHO Câu 85. D Câu 86. A Câu 87. Chọn D. Các đồng phân của X thoả mãn là HCOO-C6H4-OOCCH3 (o, m, p). Câu 88. A Câu 89. A Câu 90. B. HCOO-CH=CH2 và HCOOCH2-CH(OH)-CH3. Câu 91. Chọn B. Hiện tượng quan sát được tại mỗi ống nghiệm (1) Tách lớp do este ít tan trong nước


(2) Tách lớp do phản ứng este hoá là một phản ứng thuận nghịch nên chỉ có một phần este bị thuỷ phân trong môi trường axit. (3) Đồng nhất do phản ứng xà phòng hoá là phản ứng hoàn toàn. Vậy hiệu suất phản ứng tăng dần từ ống (1) đến (3). Câu 92. Chọn B. Theo đề, công thức cấu tạo của X thoả mãn là HCOOCH3  Y là HCOOH và Z là CH3OH. B. Sai, Z không tách nước tạo anken. Câu 93. B Câu 94. Chọn D. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 95. A


Câu 1. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Xà phòng hóa hoàn toàn CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối nào sau đây? A. CH3COONa. C2H5COONa.

B. HCOONa.

C. CH3ONa.

D.

Câu 2. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Triolein có công thức cấu tạo là A. (C17H35COO)3C3H5. (C17H31COO)3C3H5.

B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5.

D.

Câu 3. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2? A. Etyl axetat. acrylat.

B. Metyl propionat.

C. Metyl axetat.

D.

Metyl

Câu 4. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là A. Etyl axetat. metacrylat.

B. Vinyl acrylat.

C. Vinyl metacrylat.

D.

Propyl

Câu 5. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. B. Các este thường dễ tan trong nước. C. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. D. Một số este của axit phtalic được dùng làm chất dẻo. Câu 6. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn? A. (C17H33COO)3C3H5. (C17H31COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)3C3H5. C. CH3COOC2H5.

D.

Câu 7. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C2H4O2. Biết: - X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2. - Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc. - Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. Phát biểu nào sau đây đúng A. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X.

B. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

C. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức.

D. Z tan tốt trong nước.


Câu 8. (chuyên Long An lần 1 2019) Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng A. trùng hợp.

B. este hóa.

C. xà phòng hóa.

D. trùng ngưng.

Câu 9. (chuyên Long An lần 1 2019) Cho glixerol tác dụng với axit axetic thì có thể sinh ra tối đa bao nhiêu chất có chức este? A. 2.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 10. (chuyên Long An lần 1 2019) Chất A mạch thẳng có công thức C6H8O4. Cho sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): H , to

A + 2NaOH  B + C + H2O

H SO , t o

2 4 B  D + H2O

C + 2HCl → E + 2NaCl Phát biểu nào sau đây phù hợp với sơ đồ trên? A. Chất E là HOOC-CH=CH-COOH.

B. Chất B là CH3OH.

C. Chất D là C3H6.

D. Chất A là este 2 chức.

Câu 11. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai? A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.

B. Y có mạch cacbon phân nhánh.

C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Z không làm mất màu dung dịch brom.

Câu 12: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng A. CH2=CHCOOCH3.

B. CH3COOCH=CH2.

C. CH3OOC-COOCH3.

D. HCOOCH2CH=CH2.

Câu 13: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Axit panmitic có công thức là A. C17H33COOH

B. C15H31COOH

C. C17H35COOH

D. C17H31COOH

Câu 14: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Cho axit cacboxylic tác dụng với propan-2-ol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este X có công thức phân tử C5H10O2. Tên gọi của X là. A. isopropyl acrylat. B. propyl acrylat.

C. propyl axetat.

D. isopropyl axetat.

Câu 15: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ A. CH3OH, CH3COOH.

B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH.


C. C2H5COOH, C2H5OH.

D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH.

Câu 16: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp): (X) C5H8O4 + 2NaOH → 2X1 + X2

0

Cu ,t  X3 X2 + O2 

2X2 + Cu(OH)2 → Phức chất có màu xanh + 2H2O. Phát biểu nào sau đây sai: A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom. B. X1 có phân tử khối là 68. C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh. D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức. Câu 17: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho phenol? A. Phenyl amoni clorua benzoat

B. Phenyl axetat

C. metyl axetat

D.

metyl

Câu 18: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: 0

t  X 1 + X2 + X3 (1) X + NaOH dư  0

Ni ,t  X3 (2) X2 + H2  0

t  Y + Na2SO4 (3) X1 + H2SO4 loãng 

Công thức cấu tạo của chất Y là: A. HOOC-CH=CH-COOH B. HOOC-CH2-CH2-COOH C. CH2=CH-COOH D. HOOC-CH2-COOH Câu 19. (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Chất X (C8H14O4) thoả mãn sơ đồ các phản ứng sau: a) C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O.

b) X1+ H2SO4 → X3 + Na2SO4

c) nX3+ nX4 → Nilon-6,6 + nH2O

d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O

CTCT của X (C8H14O4) là A. HCOO(CH2)6OOCH

B. CH3OOC(CH2)4COOCH3

C. CH3OOC(CH2)5COOH

D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH

Câu 20: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Vinyl axetat là chất nào sau đây


A. HCOOCH=CH2

B. CH3COOCH=CH2 C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOC2H5

Câu 212: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn? A. CH3COOC2H5

B. (C17H33COO)3C3H5

C. (C17H35COO)3C3H5

D. (C17H31COO)3C3H5

Câu 22: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. B. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. C. Các este rất ít tan trong nước.

D. Nhiều este được dùng làm chất dẻo.

Câu 23: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Chất X đơn chức, chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H8O2. Biết 1 mol X tác dụng được tối đa với 1 mol NaOH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là: A. 4

B. 6

C. 8

D. 2

Câu 24: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: 0

t  X 1 + X2 + X3 (1) X + NaOH dư 

0

Ni ,t  X3 (2) X2 + H2 

0

t  Y + Na2SO4 (3) X1 + H2SO4 loãng 

Công thức cấu tạo của chất Y là: A. HOOC-CH=CH-COOH B. HOOC-CH2-CH2-COOH C. CH2=CH-COOH D. HOOC-CH2-COOH Câu 25: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Công thức của etyl axetat là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 26: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau Ni , t t (a) X + 2NaOH  (b) X + H2   Y + Z + T.  E. t (c) E + 2NaOH  2Y + T. (d) Y + HCl   NaCl + F. Khẳng đinh nào sau đây đúng? A. Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, F là 10. B. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z → hidrocacbon A → T. C. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu đươc cùng số mol H2O. D. Đun nóng Y với vôi tôi – xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên. Câu 27: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được cả 2 sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là


A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 28: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C2H4O2. X có thể tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng với Na giải phóng H2, nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. HO-CH=CH-OH. D. HO-CH2CHO. Câu 29: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Cho dãy các chất: metyl axetat, viny axetat, anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, metyl acrylat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. CÂU 30: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Phát biểu nào sau đây sai? A. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este B. Ở diều kiện thường, chất béo ( C17 H 33COO)3 C3 H 5 ở trạng thái rắn. C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được Glixerol. D. Benzyl axetat có mùi hoa nhài. CÂU 31: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Xà phòng hóa CH 3COOC2 H 5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là: A. HCOONa. B. C2 H 5 ONa C. CH 3COO Na D. C2 H 5 COONa CÂU 32: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. C15 H 31COOCH 3 B.  C17 H 33COO 2 C2 H 4 . C. CH 3COOCH 2 C6 H 5

D.  C17 H 35COO 3 C3 H 5

CÂU 33: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Hợp chất hữu cơ X đơn chức mạch hở có CTPT là C4 H8O 2 . X tác dụng với NaOH. Vậy X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 5. B. 3. C. 6 D. 4. CÂU 34: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Cho các chất có công thức cấu tạo sau: (1) CH 3CH  CHCOOH , (2) CH 3COOCH =CH CH 3 , (3) HCOO  CH  C(CH 3 ) 2 , (4) CH 3 [CH 2 ]7  CH  CH  [CH 2 ]7 COOH , (5) C6 H 5CH  CH 2 . Những chất có đồng phân hình học là: A. (1),(2),(3) B. (2),(4),(5) C. (1),(3),(5) D. (1),(2),(4) CÂU 35: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3 H 6 O 2 là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 CÂU 36: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH 3COOC2 H 5 B. CH 3COOCH 3 C. C2 H 5COOCH 3 D. HCOOCH 3 CÂU 37: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Hợp chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. Triolein B. Tripanmitin C. Tristearin D. Phenol. CÂU 38: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH 3COONa và C2 H 5OH . Công thức cấu tạo của X là: A. C2 H 5COOC2 H 5 B. C2 H 5COOCH 3 C. CH 3COOC2 H 5 D. CH 3COOCH 3


CÂU 39: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol? A. Glyxin B. Metyl axetat C. Glucozo D. Tristearin CÂU 40: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chất nào sau đây không phản ứng với H 2 ( xúc tác Ni,

t o )? A. TripanmitinB. Axtandehit C. Triolein D. Vinyl axetat. CÂU 41: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Este X mạch hở có công thức phân tử C4 H 6 O 2 . Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 , thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOO-CH=CH- CH 3 . B. CH 2 =CH-COO- CH 3 . C. HCOO- CH 2 -CH= CH 2 D. CH 3 -COO-CH= CH 2 . CÂU 42: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Este X có công thức phân tử C8 H8O 2 . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 43. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 44. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Số este có công thức phân tử C4H8O2 là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 45: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Metylfomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 46: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Thủy phân este X (C4H8O2) thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 47: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Cho các phương trình phản ứng sau: (a) X + 2NaOH  Y + 2Z H2 SO 4 đ , t (b) 2Z  CH3OCH3 + H2O (c) Y + H2SO4  T + Na2SO4 Biết X có công thức phân tử C6H8O4, T có mạch cacbon không nhánh. Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất T không có đồng phần hình học. B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 1. C. Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2. D. Chất Z không làm mất màu nước brom. Câu 48. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Cho este no, đa chức, mạch hở X (có công thức phân tử CxHyO4 với x ≤ 5) tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm chỉ gồm một muối của axit cacboxylic và một ancol. Biết X có tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là


A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 49. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH=CH-CH3. D. HCOOCH3. Câu 50: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho ra phenol? A. Metylbenzoat. B. Metylaxetat. C. Phenylaxetat. D. Etylfomat. Câu 51: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Khi xà phòng hóa trieste X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri fomat, natri axetat, và natri acrylat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 52: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Hợp chất X có công thức phân tử C6H8O6. X phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1 : 3 và phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 theo tỉ lệ 1 : 6. X không phản ứng với NaHCO3. Có các kết luận sau: (1) X có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. (2) X có chứa nhóm chức axit cacboxylic. (3) X có nhóm chức este. (4) X có phản ứng với Na. (5) X là hợp chất đa chức. (6) X chứa liên kết ba đầu mạch. Số kết luận đúng về X là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 53. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Este nào sau đây phản ứng với dung dịch KOH theo tỉ lệ tương ứng là 1 : 2 là A. Metyl axetat.

B. Benzyl axetat.

C. Phenyl axetat.

D. Etyl axetat.

Câu 54. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Este CH3COOCH3 có tên gọi là A. metyl acrylat.

B. metyl fomat.

C. etyl axetat.

D. metyl axetat.

Câu 55. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chất nào sau đây là axit béo? A. Axit oleic.

B. Axit acrylic.

C. Axit axetic.

D. Axit fomic.

Câu 56. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ mol phản ứng): 0

t (1) X + 2NaOH   Y + CH3CHO + H2O 2Na2CO3

(2) Y

rắn

+ 2NaOH

0

rắn

t   CH4 +

Phát biểu nào sau đây đúng là A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử.

B. X có khả năng cộng Br2 theo tỷ lệ 1 : 1.


C. Trong phân tử X có 2 liên kết pi.

D. X là hợp chất đa chức.

Câu 57. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH3. C2H5COOC2H5.

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOC2H5.

D.

Câu 58. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. Benzyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây? A. Chuối chín.

B. Dứa chín.

C. Hoa hồng.

D. Hoa nhài.

Câu 59. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Sản phẩm hữu cơ của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là A. propyl fomat.

B. metyl propionat.

C. propyl propionat.

D. metyl axetat.

Câu 60. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Cho các sơ đồ phản ứng sau: C8H14O4 + NaOH   X1 + X2 + H2O

X1 + H2SO4   X3 + Na2SO4

X3 + X4   Nilon-6,6 + H2O Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng. B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic. C. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3. D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon phân nhánh. Câu 61. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất Z làm mất màu nước brom. B. Chất X phản ứng với H2 (xt Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3. C. Chất T không có đồng phân hình học. D. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. Câu 62. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Metyl metacrylat.

B. Etyl axetat.

C. Metyl axetat.

D. Etyl fomat.


Câu 63. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Xà phòng hóa hoàn toàn CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là A. C2H5COONa.

B. HCOONa.

C. CH3COONa.

D. C2H5ONa.

Câu 64. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH=CH2. CH2=CHCOOC2H5.

B. C2H5COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.

D.

Câu 65. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Kim loại Na.

B. Dung dịch Br2.

C. Dung dịch KOH (đun nóng).

D. Khí H2 (Ni, đun nóng).

Câu 66: (Thanh Chương I – Nghệ An lần 1 2019) Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H8O2, thu được ancol Y. Oxi hoá Y thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 67: (Thanh Chương I – Nghệ An lần 1 2019) Cho sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): H SO , t o

2 4 HCOOH   X+Y

xt, t o

X + Z  T

H SO , t o

2 4   G + H2O T + C2H4(OH)2  

Trong các chất X, Y, Z, T, G, số chất vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 68. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Este nào sau đây có 2 liên kết C=C trong phân tử? A. Metyl acrylat.

B. Vinyl acrylat.

C. Etyl fomat.

D. Vinyl axetat.

Câu 69. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Thủy phân este X (có công thức phân tử C5H10O2) thu được axit propionic và ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn ancol Y bằng CuO, đun nóng thu được anđehit Z. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Z là anđehit không no, có 1 liên kết C=C trong phân tử. B. Công thức cấu tạo của X là CH3CH2CH2COOCH3. C. Công thức phân tử của Y là C3H8O. D. Y và Z tan rất tốt trong nước.


Câu 70. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Thủy phân hoàn toàn triglixerit X bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm gồm glixerol, natri panmitat và natri stearat. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 71. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là A. CH3OCO-COOC3H7.

B. CH3OCO-CH2-COOC2H5.

C. C2H5OCO-COOCH3.

D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.

Câu 72. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1:3. B. Chất T có đồng phân hình học. C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. D. Chất T có mạch phân nhánh. Câu 73. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó chất Z (C, H, O) mạch phân nhánh. Khi cho 1 mol Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4 mol Ag. Nhận xét nào sau đây về X và Y là sai? A. 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. B. Y phản ứng với NaOH (có mặt CaO, to) không thu được hiđrocacbon. C. X tác dụng được với Na tạo thành H2. D. X là hợp chất tạp chức. Câu 74. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là A. C2H5COOCH3. CH3COOC2H5.

B. CH3COOCH3.

C. C2H3COOCH3.

D.

Câu 75: (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Khái niệm nào sau đây đúng nhất về este? A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật. B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.


C. Khi thay nhóm -OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR (R khác H) được este. D. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và bazơ. Câu 76: (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Este nào sau đây có mùi chuối chín? A. Etyl axetat. axetat.

B. Eyl fomat.

C. Etyl butirat.

D.

Isoamyl

Câu 77: (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Metyl propionat là tên gọi của chất nào sau đây? A. CH3CH2CH2COOCH3.

B. CH3CH2COOCH3.

C. C2H5COOC2H5.

D. HCOOC3H7.

Câu 78: (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Ứng với công thức C2HxOy (M < 62) có bao nhiêu chất hữu cơ bền, mạch hở có phản ứng tráng bạc? A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 79: (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu để sản xuất một số chất dẻo, dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng của este là A. (1), (3), (4). (4).

B. (1), (2), (3).

C. (1), (2), (4).

D. (1), (2), (3),

Câu 80. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở? A. CH3COOC6H5. (HCOO)2C2H4.

B. HCOOCH=CH2.

C. CH3COOCH3.

D.

Câu 81. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH, thu được muối của axit cacboxylic và ancol no. Số đồng phân của X thõa mãn là A. 6.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 82. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân tripanmitin và etyl axetat đều thu được ancol. (b) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo. (c) Hiđro hóa triolein thu được tripanmitin. (d) Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (e) Ứng với công thức đơn giản nhất là CH2O có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. Số phát biểu đúng là A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.


Câu 83. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất A. glucozơ và ancol etylic.

B. xà phòng và ancol etylic.

C. glucozơ và glixerol.

D. xà phòng và glixerol.

Câu 84. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Etyl axetat có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên được dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ. Etyl axetat được tổng hợp khi đun nóng hỗn hợp etanon và axit axetic với chất xúc tác là A. axit sunfuric đặc.

B. thủy ngân (II) sunfat.

C. bột sắt.

D. niken.

Câu 85: (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Etyl axetat chủ yếu được dùng làm dung môi cho các phản ứng hóa học, cũng như để thực hiện công việc chiết các hóa chất khác. Công thức hóa học của etyl axetat là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 86: (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Este X mạch hở, có công thức phân tử C6H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai hợp chất hữu cơ Y và Z. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc cho Z tác dụng với nước brom đều thu được hợp chất hữu cơ T. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH2COOC(CH3)=CH2. B. CH3CH2COOCH2CH=CH2. C. CH3CH2COOCH=CHCH3.

D. CH2=CHCOOCH2CH=CH2.

Câu 87: (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Este X có công thức phân tử C8H12O4, Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ mạch hở X1, X2 đều đơn chức và một ancol X3. Biết X3 tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; X1 có phản ứng tráng bạc và X2 không no, phân tử chỉ chứa một liên kết đôi (C=C), có mạch cacbon phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 88: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Tristearin. B. Metyl fomat. C. Metyl axetat. D. Benzyl axetat. Câu 89: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Tên gọi của CH3COOC2H5 là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. benzyl axetat. D. phenyl axetat. Câu 90: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Isoamylaxetat là este có mùi chuối chín. Công thức của Isoamylaxetat là A. CH3COOCH2CH(CH3)2. B. C4H9COOCH3. C. CH3OOCCH2CH2CH(CH3)2. D. CH3COOCH3.


Câu 91: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ M, N, Q. Biết M không tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Q với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai? A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. M có mạch cacbon không phân nhánh. C. Q không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. N không làm mất màu dung dịch brom. Câu 92: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: t (a) X + 2NaOH   X1 + 2X2 (b) X1 + H2SO4   X3 + Na2SO4 t  , xt (c) nX3 + nX4   poli(etylin terephtalat) + 2nH2O t  , xt (d) X2 + CO   X5 H 2 SO 4 đ , t

  X6 + 2H2O (e) X4 + 2X5   Cho biết: X là este có công thức phân từ C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là A. 146. B. 104. C. 132. D. 118. Câu 93: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) (C17H35COO)3C3H5 có tên gọi là gì? A. Tristearoylglixerol. B. Tristearin. C. Glixerin tristearat. D. Tất cả các phương án đều đúng. Câu 94: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Cho các sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng): (1) C6H8O4 + NaOH → X1 + X2 + X3 (2) X1 + H2SO4 (loãng) → X4 + Na2SO4 (3) X3 + O2 → X4 (4) X2 + H2SO4 (loãng) → X5 + Na2SO4. Công thức cấu tạo của X5 là: A. HOOC-CH2-COOH. B. CH3-COOH. C. HO-CH2-CH2-COOH. D. HO-CH2COOH. Câu 95: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Este có mùi chuối chín là: A. Benzyl axetat. B. Etyl butirat. C. Etyl axetat. D. Isoamyl axetat. Câu 96: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 97. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Cho các nhận định sau: (1) Chất béo thuộc loại hợp chất este. (2) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động thực vật. (3) Khi đun nóng chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni thì thu được chất béo rắn. (4) Chất béo chứa gốc axit không no thường là chất béo lỏng ở nhiệt độ thường và gọi là dầu.


(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. Số nhận định đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 98. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là A. Isoamyl axetat. B. Etyl fomat. C. Metyl axetat. D. Amyl propionat. Câu 99: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit stearic B. Axit benzoic C. Axit oxalic D. axit fomic Câu 100: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở? A. HCOOC2H5 B. CH3COOC6H5 C. CH3COOCH=CH2 D. (HCOO)2C2H4 Câu 101. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Metyl acrylate có công thức là: A. CH2=CHCOOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH3 D. CH3COOCH=CH2 Câu 102. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Cho các chất: (1) dung dịch KOH; (2) H2/xúc tác Ni, t°; (3) dung dịch H2SO4 (loãng) đun nóng; (4) dung dịch Br2; (5) Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng; (6) Na. Hỏi triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 103. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Có tất cả bao nhiêu đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 104. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Hai este A và B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2. A và B đều cộng hợp với Br2 theo tỷ lệ mol 1 : 1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2 muối và nước. CTCT của A và B là: A. HCOOC6H4-CH=CH2 và HCOOCH=CH-C6H5 B. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5 C. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5 D. C6H5COOCH=CH2 và C6H5-CH=CH2-COOH Câu 105: (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín. Công thức phân tử este đó là A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C7H14O2. D. C6H12O2. Câu 106: (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Chất nào sau đây là chất béo? A. (C17H33COO)2C2H4.

B. C17H35COOH.

C. (C17H35COO)3C3H5.

D. C3H5(OH)3.

Câu 107: (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH3.

B. HCOOC3H5.

C. CH3COOC2H5.

D. HCOOC3H7.


Câu 108: (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là A. CH3COOH và C2H5OH.

B. CH3COOH và CH3OH.

C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.

D. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.

CÂU 109: (đề NAP lần 4 2019) Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO. Số chất trong dãy thuộc loại este là A. 4

B. 3.

C. 2.

D. 1.

CÂU 110: (đề NAP lần 5 2019) Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2 là; A. CH2=CHCOOH

B. HCHO

C. triolein

D. CH3COOCH3

CÂU 111: (đề NAP lần 5 2019) Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit axetic.

B. Axit benzoic.

C. Axit stearic.

D. Axit oxalic.

CÂU 112. (đề NAP lần 5 2019) Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được A. glixerol và muối của axit panmiticB. glixerol và axit panmitic C. etylenglicol và axit panmitic

D. etylenglicol và muối của axit panmitic

CÂU 113: (đề NAP lần 5 2019) Biết X là este có công thức phân tử là C4HnO2. Thực hiện dãy chuyển hóa 0

AgNO3 / NH3  NaOH,t  NaOH X   Y   Z   C2 H 3O 2 Na . CTCT nào sau đây phù hợp với X?

A. CH2=CHCOOCH3.

B. CH3COOCH=CH2.

C. HCOOC3H7.

D. HCOOCH=CH –CH3.

Câu 114: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Chất nào sau đây không tan trong nước?


A. etyl axetat.

B. axit axetic.

C. glyxin.

D. etanol.

Câu 115: (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Este nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường? A. phenyl axetat. acrylat.

B. etyl axetat.

C. etyl propionat.

D.

metyl

Câu 116: (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là A. propyl propionat. axetat.

B. metyl propionat.

C. propyl fomat.

D.

metyl

Câu 117: (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Triolein không có phản ứng với A. NaOH, đun nóng. B. Cu(OH)2. C. H2SO4 đặc, đun nóng. D. H2 có xúc tác Ni, to. Câu 118: (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 119: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Trilinolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của trilinolein là A. (C15H31COO)3C3H5. (C17H33COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5.

D.

Câu 120: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 121: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên. B. Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5OH và CH3COOH. C. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. D. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra. Câu 122: (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Trong các chất sau đây chất nào là của chất béo?


A. metyl axetat.

B. tristearin.

C. saccarozơ.

D. Etyl amin.

Câu 123: (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là A. C6H5COOCH3. CH3COOC6H5.

B. C2H5COOC6H5.

C. CH3COOCH2C6H5.

D.

Câu 124: (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Các este đồng phân ứng với công thức phân từ C8H8O2 (đều là dẫn xuất của benzen) tác dụng với NaOH tạo ra muối và ancol là A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 125: (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau: o

o

t X + NaOH   Y+Z

CaO, t Y + NaOH    T+P

o

o

LLN, 1500 T    Q + H2

xT, t Q + H2O  Z

Khẳng định nào sau đây đúng? A. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z → hidrocacbon A → T. B. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu đươc cùng số mol H2O. C. Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, Z là 8. D. Đun nóng Y với vôi tôi – xút thu đươc 1 chất khí không phải là thành phần chính của khí thiên nhiên. Câu 126: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là A. CnH2nO2, n ≥ 2. ≥2.

B. CnH2nO, n ≥ 2.

C. CnH2nO2, n ≥ 1.

D. CnH2n+2O, n

Câu 127: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Cho hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức C5H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được muối Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, không tạo ra H2O. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 128: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Hợp chất X có công thức C6H10O5 (trong phân tử không có nhóm –CH2–). Khi cho X tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol X đã phản ứng. Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol, trong điều kiện xúc tác và nhiệt độ thích hợp): (1) X → Y + H2O

(2) X + 2NaOH → 2Z + H2O

(3) Y + 2NaOH → Z + T + H2O

(4) 2Z + H2SO4 → 2P + Na2SO4


CaO,t (5) T + NaOH   Na2CO3 + Q

Biết X, Y, Z, T, P, Q đều là các hợp chất hữu cơ mạch hở. Phát biểu nào sau đây đúng? A. P có 6 nguyên tử H trong phân tử.

B. Y có 2 nhóm CH3 trong phân tử.

C. Q là hợp chất hữu cơ no.

D. Hiđro hóa hoàn toàn T (Ni, to) thu được

Z. Câu 129: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Tên gọi của C2H5COOC2H5 là A. metyl axetat.

B. metyl propionat.

C. etyl propionat.

D. etyl axetat.

Câu 130: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối natri của axit panmitic và axit stearic. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 131: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Este nào sau đây không thể điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol? A. CH3COOC2H5.

B. HCOOCH2CH2OOCH.

C. CH3OOCC6H5.

D. C2H5COOC2H3.

Câu 132: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Phát biểu nào sau đây sai? A. Dầu mỡ bị ôi thiu khi để lâu ngày trong không khí. B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín. C. Các este thường ít tan trong nước và nhẹ hơn nước. D. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch. Câu 133: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Metyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. HCOOCH2CH3.

B. HCOOCH3.

C. CH3COOCH2CH3.

D.

Câu 134: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Este hai chức X có công thức phân tử C6H10O4 được tạo thành từ một axit đơn chức và một ancol đa chức, đều có mạch cacbon không phân nhánh. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 5.

B. 2.

C. 7.

D. 9.

Câu 135: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Cho dãy gồm các chất sau: anlyl axetat, metyl fomat, phenyl axetat, vinyl axetat, tristearin. Số chất trong dãy trên khi bị thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 136: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ mol, các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp):


(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O

(2) X2 + CuO → X3 + Cu + H2O

(3) X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3 (4) X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO3

(5) 2X4 → X5 + 3H2

Phát biểu nào sau đây sai? A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử. B. X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống. C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X. D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3. Câu 137: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Vinyl axetat có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH=CH2. CH2=CHCOOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOCH=CH2.

D.

Câu 138: (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Chất X (C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Z bằng CuO, thu được anđehit E. Cho E phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sản phẩm của phản ứng chỉ là các chất vô cơ. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2COOCH3. HCOOCH2CH2CH3.

B. CH3COOC2H5.

C. HCOOCH(CH3)2.

D.

Câu 139: (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? A. Vinyl axetat. axetat.

B. Etyl axetat.

C. Phenyl axetat.

D.

Propyl

Câu 140: (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:

Dụng cụ trên dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây? A. Triolein và nước cất.

B. Nước cất và etanol.

C. Anilin và dung dịch HCl.

D. Axit axetic và etanol.

Câu 141: (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Khi đun axit axetic với ancol etylic thu được este nào sau đây?


A. HCOOC2H5. CH3COOCH3.

B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOC2H5.

D.

Lời giải: Câu 1. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Chọn A. Câu 2. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Chọn C. Câu 3. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Chọn D. Câu 4. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chọn B. Câu 5. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chọn B. Câu 6. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chọn B. Câu 7. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chọn B. Các chất X là CH3COOH ; Y là HO-CH2-CHO và Z là HCOOCH3. A. Sai, Z có nhiệt độ sôi thấp hơn X. B. Đúng. C. Sai, Y là hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Sai, Z ít tan trong nước. Câu 8. (chuyên Long An lần 1 2019) Chọn B. Câu 9. (chuyên Long An lần 1 2019) Chọn C. + Phàn ứng giữa C3H5(OH)3 và CH3COOH theo tỉ lệ mol 1 : 1  2 chất có chứa chức este. + Phàn ứng giữa C3H5(OH)3 và CH3COOH theo tỉ lệ mol 1 : 2  2 chất có chứa chức este. + Phàn ứng giữa C3H5(OH)3 và CH3COOH theo tỉ lệ mol 1 : 3  1 chất có chứa chức este. Câu 10. (chuyên Long An lần 1 2019) Chọn A. H SO , t o

2 4 C2H5OH (B)  C2H4 (D) + H2O

H , to

HOOC-CH=CH-COOC2H5 (A) + 2NaOH  NaOOC-CH=CH-COONa (C) + C2H5OH + H2O NaOOC-CH=CH-COONa (C) + 2HCl → HOOC-CH=CH-COOH (E) + 2NaCl Câu 11. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Chọn B.


Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam  Y là ancol 2 chức có 2 nhóm -OH kề nhau. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4  Z là CH3COONa. Vậy X là CH 3COO  CH 2  CH  CH 3   OOC  H hoặc HCOO  CH 2  CH  CH 3   OOC  CH 3  Y là CH 2 OH  CH  CH 3  OH B. Sai, Y có mạch thẳng. Câu 12: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Chọn B Câu 13: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Chọn B Câu 14: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Chọn D Câu 15: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Chọn D Câu 16: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Chọn D (X) HCOOCH2-CH(CH3)OOCH + 2NaOH → 2HCOONa (X1) + + HO-CH2-CH(CH3)-OH (X2) 0

Cu ,t  OCH-C(CH3)=O (X3) HO-CH2-CH(CH3)-OH (X2) + O2 

X3 có 2 loại nhóm chức là andehit và xeton nên X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 17: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Chọn đáp án B Câu 18: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Chọn đáp án D Câu 19. (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Chọn đáp án D Câu 20: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Chọn B Câu 21: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Chọn C Câu 22: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Chọn D Câu 23: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Chọn B X đơn chức và tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1: 1 nên X là axit hoặc este (trừ este của phenol) Có 6 cấu tạo thỏa mãn X:


+ Axit đơn chức: CH3 – C6H4 – COOH (3 đồng phân o, m, p), + Axit đơn chức: C6H5 – CH2 – COOH + Este đơn chức: C6H5COOCH3; HCOO – CH2 – C6H5 Câu 24: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Chọn D Câu 25: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn C Câu 26: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn B Câu 27: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn B Câu 28: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Chọn D Câu 29: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Chọn C CÂU 30: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn B B sai do C17 H 33COO)3 C3 H 5 ở điều kiện bình thường ở trạng thái lỏng CÂU 31: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn C CH3COOC2H5 + NaOH  CH3COONa + C2H5OH CÂU 32: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn D Công thức của chất béo (RCOO)3C3H5 CÂU 33: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn C - Axit: o CH3CH2CH2COOH o (CH3)2CHCOOH - Este: o HCOOCH2CH2CH3 o HCOOCH(CH3)2 o CH3COOC2H5 o C2H5COOCH3 CÂU 34: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn D Những chất có đồng phân hình học: (1), (2), (4)

Điều kiện để có đồng phân hình học: a # b và c # d CÂU 25: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn A CH3COOCH3 HCOOC2H5 CÂU 36: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn D Este có phản ứng tráng bạc có dạng: HCOOR’ CÂU 37: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn A Chất béo không no là chất lỏng ở điều kiện thường - Chất béo no là chất rắn ở điều kiện thường - Phenol là chất rắn ở điều kiện thường


CÂU 38: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn C CH3COOC2H5 + NaOH  CH3COONa + C2H5OH CÂU 39: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn D Chất béo tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra glixerol CÂU 40: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn A Tripanmitin không có liên kết C=C trong phân tử nên không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0) CÂU 41: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn A HCOOCH=CHCH3 + NaOH  HCOONa + CH3CH2CHO  AgNO3 / NH3 HCOONa   2Ag  AgNO3 / NH3 CH3CH2CHO   2Ag CÂU 42: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn D HCOO-C6H4-CH3 (o, m, p) + 2NaOH  HCOONa + NaO-C6H4-CH3 + H2O CH3COOC6H5 + 2NaOH  CH3COONa + C6H5ONa + H2O Câu 43. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn A Câu 44. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn D Câu 45: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Chọn C Câu 46: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Chọn B Câu 47: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Chọn A Câu 48. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn D (HCOO)2C2H4 HCOO-CH2-CH2-CH2-OOCH HCOO-CH(CH3)-CH2-OOCH Câu 49. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn B Câu 50: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Chọn C Câu 51: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Chọn D Câu 52: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Chọn A Câu 53. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Chọn C. Câu 54. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chọn D. Câu 55. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chọn A. Câu 56. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chọn B. o

t (1) HOOC-CH2-COOCH=CH2 (X) + 2NaOH   NaOOC-CH2-COONa (Y) + CH3CHO + H2O o

t (2) NaOOC-CH2-COONa (Y) + 2NaOH   CH4 + 2Na2CO3

A. Sai, X có 6 nguyên tử H trong phân tử. C. Sai, Trong phân tử X có 3 liên kết pi. D. Sai, X là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 57. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn C.


Câu 58. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn D. Câu 59. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn B. Câu 60. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn D. - Các phản ứng xảy ra: o

t nH OOC[CH 2 ]4 COOH (X 3 )  nNH 2 [CH 2 ]6 NH 2 (X 4 )   ( NH[CH 2 ]6 NHCO[CH 2 ]4 CO ) n  2nH 2 O

axit ađipic

hexametylenđiamin

tơ nilon 6,6

Na OOC[CH 2 ]4 COONa (X1 )  H 2SO 4   H OOC[CH 2 ]4 COOH (X 3 )  Na 2SO 4 H OOCCH 2 [CH 2 ]2 CH 2 COOC 2 H 5  NaOH   Na OOC[CH 2 ]4 COONa (X1 )  C 2 H 5 OH (X 2 )  H 2 O

A. Sai, NH 2 [CH 2 ]6 NH 2 (X 4 ) làm quỳ tím hóa xanh. B. Sai, Nhiệt độ sôi của C2H5OH (X2) thấp hơn so với CH3COOH. C. Sai, Na OOC[CH 2 ]4 COONa (X1 ) chứa liên kết ion nên có nhiệt độ sôi của hơn

H OOC[CH 2 ]4 COOH (X 3 ) chỉ chứa liên kết cộng hóa trị. Câu 61. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Chọn C. - Dựa vào các dữ kiện của đề bài ta xác định được các chất X, Y, Z, T tương ứng là: 0

t CH 2  C(COOCH 3 )2 (X)  2NaOH   CH 2  C(COONa)2 (Y)  2CH 3OH (Z) 0

H 2SO 4 ,140 C 2CH 3OH (Z)   CH 3OCH 3  H 2 O

CH 2  C(COONa)2 (Y)  H 2SO 4   CH 2  C(COOH)2 (T)  Na 2SO 4 2CH 2  C(COOH)2 (T)  2HBr   CH 3CHBr(COOH)2  CH 2 Br  CH  (COOH)2

A. Sai, Chất Z không làm mất màu nước brom. B. Sai, Chất X phản ứng với H2 (xt Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 1. D. Sai, Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2. Câu 62. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Chọn D. Câu 63. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Chọn C. Câu 64. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Chọn D. Câu 65. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Chọn A.


Câu 66. (Thanh Chương I – Nghệ An lần 1 2019) Chọn A. Oxi hoá Y thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc  Y là ancol bậc I. Các CTCT của X thoả mãn là HCOOCH2CH2CH3; CH3COOCH2CH3; C2H5COOCH3. Câu 67. (Thanh Chương I – Nghệ An lần 1 2019) Chọn C. H SO , t o

2 4 HCOOH   CO (X) + H2O (Y) CH3COOH (T)

CO

(X)

+

CH3OH

(Z)

H SO , t o

2 4   CH3COOCH2CH2OH (G) + H2O CH3COOH (T) + C2H4(OH)2  

Chất tác dụng với Na và NaOH là T, G. Câu 68. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn B. Câu 69. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn D. X có công thức cấu tạo là C2H5COOC2H5  Y là C2H5OH và Z là CH3CHO. A. Sai, Z là anđehit no, đơn chức mạch hở. B. Sai, Công thức cấu tạo của X là C2H5COOC2H5. C. Sai, Công thức phân tử của Y là C2H6O. Câu 70. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn B. Các đồng phân của X là R1R1RR2; R1R2R1; R2R2R1; R2R1R2. Câu 71. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn B. Câu 72. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn D. - Dựa vào các dữ kiện của đề bài ta xác định được các chất X, Y, Z, T tương ứng là: 0

t CH 2  C(COOCH 3 )2 (X)  2NaOH   CH 2  C(COONa)2 (Y)  2CH 3OH (Z) 0

H 2SO 4 ,140 C 2CH 3OH (Z)   CH 3OCH 3  H 2 O

CH 2  C(COONa)2 (Y)  H 2SO 4   CH 2  C(COOH)2 (T)  Na 2SO 4 2CH 2  C(COOH)2 (T)  2HBr   CH 3CHBr(COOH)2  CH 2 Br  CH  (COOH)2

A. Sai, Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 2. B. Sai, Chất T không có đồng phân hình học. C. Sai, Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2. Câu 73. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn A.

o

xt, t  


Công thức cấu tạo của X là HCOOCH2CH(CH3)CH2OH  Y là HCOONa và Z là HO-CH2-CH(CH3)-CH2-OH A. Sai, 1 mol X phản ứng tối đa với 2 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. Câu 74. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Chọn B. Câu 75. (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Chọn C. Câu 76. (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Chọn D. Câu 77. (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Chọn B. Câu 78. (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Chọn C. Các chất thoả mãn là CH3CHO, (CHO)2, HOCH2CHO, HCOOCH3. Câu 79. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Chọn A. Câu 80. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chọn C. Câu 81. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chọn B. Các CTCT của X là CH2=CH-CH2-COO-CH3; CH2=C(CH3)COO-CH3; CH2=CHCOOC2H5.

CH3-CH=CH-COO-CH3

(2

đp);

Câu 82. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chọn B. (c) Sai, Hiđro hóa triolein thu được tristearin. Câu 83. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Chọn D. Câu 84. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Chọn A. Câu 85. (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Chọn B. Câu 86. (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Chọn C. Câu 87. (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Chọn D. Este X có công thức phân tử C8H12O4 (k = 3) Các đồng phân thoả mãn của X là HCOO-CH2-CH2-OOC-C4H7 (có 4 đồng phân mạch phân nhánh) HCOO-CH2-CH(CH3)OOC-C3H5 (có 1 mạch phân nhánh)  đổi vị trí 2 gốc axit cho nhau được 2 đồng phân. Vậy có tất cả 6 đồng phân. Câu 88: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Chọn A Câu 89: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Chọn A Câu 90: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn C Câu 91: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn A Câu 92: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn A Câu 93: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Chọn D


Câu 94: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Chọn D Câu 95: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Chọn D Câu 96: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Chọn C Câu 97. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Chọn D Câu 98. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Chọn A Câu 99: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Chọn A Câu 100: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Chọn A Câu 101. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Chọn A Câu 102. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Chọn D Câu 103. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Chọn B Câu 104. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Chọn B Câu 105. (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Chọn C. Câu 106. (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Chọn C. Câu 107. (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Chọn A. Câu 108. (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Chọn D. CÂU 109: (đề NAP lần 4 2019) Chọn C CÂU 110: (đề NAP lần 5 2019) Chọn C CÂU 111: (đề NAP lần 5 2019) Chọn C CÂU 112. (đề NAP lần 5 2019) Chọn A CÂU 113: (đề NAP lần 5 2019) Chọn B Câu 114. (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Chọn A. Câu 115. (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Chọn D. Câu 116. (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Chọn B. Câu 117. (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Chọn B. Câu 118. (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Chọn D. + Este: HCOOC3H7 (2 đồng phân); CH3COOC2H5; C2H5COOCH3. Câu 119. (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn C. Câu 120. (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn C. Các công thức cấu tạo của X là HCOOCH=CH-CH2-CH3 ; HCOOCH=C-(CH3)2 ; CH3COOCH=CH-CH3 ; C2H5COOCH=CH2 Câu 121. (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn B.


B. Sai, Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH vì đây là phản ứng thuận nghịch. Câu 122. (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn B. Câu 123. (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn C. Câu 124. (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn A. Các đồng phân thỏa mãn là C6H5COOCH3; HCOOCH2C6H5. Câu 125. (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn C. o

t CH3COOCH=CH2 (X) + NaOH   CH3COONa (Y) + CH3CHO (Z) o

CaO, t CH3COONa (Y) + NaOH    CH4 (T) + Na2CO3 (P) o

LLN, 1500 CH4 (T)    C2H2 (Q) + H2 o

xT, t C2H2 (Q) + H2O   CH3CHO (Z)

A. Sai, Z không thể điều chế A từ 1 phản ứng. B. Sai, Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu đưọc cùng số mol H2O của Y khác với Z và T. D. Sai, CH4 là thành phần chính của khí thiên nhiên. Câu 126. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Chọn A. Câu 127. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Chọn A. Đốt cháy Y không tạo ra H2O  Y là (COONa)2 Các đồng phân của X là HOOC-COOC3H7 (2 đồng phân); CH3OOC-COOC2H5 Câu 128. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Chọn A. Công thức cấu tạo của X là HO-C2H4-COO-C2H4-COOH (1) HO-C2H4-COO-C2H4-COOH → CH2=CH-COO-CH(CH3)-COOH (Y) + H2O (2) HO-C2H4-COO-C2H4-COOH + 2NaOH → 2HO-C2H4-COONa (Z) + H2O (3) CH2=CH-COO-C2H4-COOH + 2NaOH → CH2=CH-COONa (T) + HO-C2H4-COONa (Z) + H2O (4) 2HO-C2H4-COONa (Z) + H2SO4 → 2HO-C2H4-COOH (Z) + Na2SO4 CaO,t (5) CH2=CH-COONa (T) + NaOH   Na2CO3 + CH2=CH2 (Q)

B. Sai, Y có 1 nhóm CH3 trong phân tử. C. Sai, Q là anken (không no).


D. Sai, Hiđro hóa hoàn toàn T (Ni, to) thu được CH3-CH2-COONa. Câu 129. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Chọn C. Câu 130. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Chọn C. Câu 131. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Chọn D. Câu 132. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Chọn D. Câu 133. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Chọn A. Câu 134. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Chọn A. Các đồng phân của X: HCOO-CH2-CH(OOCH)-CH2-CH3; HCOO-CH2-CH2-CH(OOCH)-CH3; HCOO-CH2-CH2-CH2-CH2-OOCH và CH3-CH(OOCH)-CH(OOCH)-CH3; (CH3COO)2C2H4 Câu 135. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Chọn A. Chất bị thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là anlyl axetat, metyl fomat, tristearin. Câu 136. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Chọn A. (1) HOOCCH2COOCH3 (X) + 2NaOH → CH2(COONa)2 + CH3OH + H2O (2) CH3OH (X2) + CuO → HCHO (X3) + Cu + H2O (3) HCHO (X3) + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3 (4) CH2(COONa)2 (X1) + 2NaOH → CH4 (X4) + 2Na2CO3 (5) 2CH4 (X4) → C2H2 (X5) + 3H2 A. Sai, X có 6 nguyên tử H trong phân tử. Câu 137. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Chọn A. Câu 138. (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Chọn A. Câu 139. (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Chọn B. Câu 140. (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Chọn A. Câu 141. (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Chọn C.


Câu 1: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Tristearin.

B. Benzyl axetat.

C. Metyl axetat.

D. Metyl fomat.

Câu 2: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Tổng số đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4.

B. 5.

C. 8.

D. 9.

Câu 3: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. propyl axetat. axetat.

B. metyl propionat.

C. metyl axetat.

D. etyl

Câu 4: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Dung dịch chất X tác dụng với nước brom và làm đổi màu quỳ tím. Vậy X là A. axit axetic.

B. phenol.

C. vinyl axetat.

D. axit acrylic.

Câu 5: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên là A. metyl acrylat.

B. metyl metacrylat.

C. metyl axetat.

D. etyl acrylat.

Câu 6: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Trong phân tử triolein có bao nhiêu liên kết C=O? A. 6.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 7: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Chất nào dưới đây không thuộc loại axit béo? A. (CH3)2CH[CH2]14COOH.

B. CH3[CH2]14COOH.

C. CH3[CH2]16COOH.

D. CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH.

Câu 8: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Cho este no, mạch hở có công thức CnHmO6. Quan hệ giữa n với m là A. m = 2n.

B. m = 2n + 1.

C. m = 2n – 2.

D. m = 2n – 4.


Câu 9: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Tổng số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tráng bạc là A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 10: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) T là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử C6H10O4. T tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một ancol X và chất Y có công thức C2H3O2Na. Chất X là A. ancol etylic.

B. ancol butylic.

C. etylen glicol.

D. propan-1,2-

điol. Câu 11: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Cho các sơ đồ phản ứng sau: X + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O o

CaO, t  CH4 + 2Na2CO3 X1 + 2NaOH (rắn) 

X2 + HCl → Phenol + NaCl X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag. Công thức phân tử cũa là A. C11H12O5.

B. C10H12O4.

C. C10H8O4.

D. C11H10O4.

Câu 12: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Axit panmitic trong phân tử có tỉ lệ số nguyên tử H: số nguyên tử C là A. 31: 15.

B. 33: 17.

C. 31 : 17.

D. 2: 1.

Câu 13: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2 A. C2H5COOCH3.

B. C6H5COOCH3.

C. CH3COOC6H5.

D. HCOOCH3.

Câu 14: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Thủy phân chất nào sau đây thu được ancol? A. Vinyl fomat.

B. Tripanmitin.

C. Phenyl axetat.

D. Xenlulozơ.

Câu 15: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Hợp chất nào sau đây là chất béo? A. Tinh bột.

B. Tristearin.

C. Benzyl axetat.

D. Natri oleat.


Câu 16: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Este X có công thức là CH3COOC2H5. Tên gọi của X là A. vinyl axetat.

B. metyl axetat.

C. etyl axetat.

D.

etyl

propionat. Câu 17: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Ứng với công thức phân tử C3H6O2. Số đồng phân este là A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 18: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Axit cacboxylic nào sau đây là axit béo? A. Axit oxalic.

B. Axit fomic.

C. Axit axetic.

D. Axit stearic.

Câu 19: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Thủy phân este nào sau đây, sản phẩm thu được đều tham gia phản ứng tráng bạc? A. HCOOCH=CH2.

B. HCOOCH2CH=CH2.

C. HCOOCH3.

D. CH2=CHCOOCH=CH2.

Câu 20: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH? A. Metyl axetat.

B. Phenol.

C. Axit acrylic.

D.

Ancol

metylic. Câu 21: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Este X mach hở có công thức phân tử C5H8O2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH, thu được muối của axit cacboxylic và ancol no. Số đồng phân của X thỏa mãn là A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 22: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH, sản thẩm thu được chứa 2 muối? A. CH3COOCH2CH2COOCCH3.

B. CH3OOCCH2COOC2H5.

C. CH3OOCCOOCH3.

D. HCOOCH2COOCH3.

Câu 23: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Thủy phân mội este X mạch hở thu được glixerol và hai chất axit cacboxylic Y, Z. Biết Y thuộc dãy đồng đẳng của axit panmitic, Z thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Chọn phát biểu đúng? A. Số nguyên tử cacbon trong phân tử Y và Z phải là số chẵn.


B. Ở điều kiện thường X là một chất béo lỏng. C. Este X không làm mất màu dung dịch nước Br2 D. Đốt cháy hoàn toan hỗn hợp Y và Z, thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. Câu 24: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. C2H3COOCH3.

D. CH3COOC2H5.

Câu 25: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Tripanmitin có công thức là A. (C17H31COO)3C3H5.

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C17H35COO)3C3H5.

D. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 26: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3COOCH3. Tên gọi đúng của X là A. đimetyl axetat.

B. axeton.

C. metyl axetat.

D. etyl axetat.

Câu 27: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Este nào sau được điều chế trực tiếp từ axit và ancol ? A. vinyl axetat.

B. vinyl fomat.

C. phenyl axetat.

D. etyl axetat.

Câu 28: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là A. (1), (3), (4).

B. (3), (4), (5).

C. (1), (2), (3).

D. (2), (3), (5).

Câu 29: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Este Vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOC2H5. C. CH2=CHCOOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 30: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Chất béo là A. trieste của axit béo và glixerol.

B. trieste của axit hữu cơ và glixerol.


C. hợp chất hữu cơ chứa C, H, N, O.

D. là este của axit béo và ancol đa chức.

Câu 31: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Cho các chất: HCHO, HCOOH, C2H2, CH3COOH, CH3COOCH=CH2, HCOOCH3. Số chất thuộc loại este là A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 32: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Số đồng phân cấu tạo là este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 33: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Cho sơ đồ phản ứng sau: t Este X  C6 H10O4   2 NaOH   X1  X 2  X 3 0

0

H 2 SO4 ,140 C X 2  X 3   C3 H 8O  H 2O.

Nhận định sai là A. X có hai đồng phân cấu tạo. B. Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng một phản ứng. C. X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng gương. D. Trong X chứa số nhóm –CH2– bằng số nhóm –CH3. Câu 34: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Este HCOOCH=CH2 không phản ứng với A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Na kim loại. o C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, t ). D. Nước Brom. Câu 35: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo để sản xuất A. xà phòng và ancol etylic. B. glucozơ và glixerol. C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và glixerol. Câu 36: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 bằng số mol H2O? A. CH3OOCCOOCH3. B. C2H5COOCH3. C. C6H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 37: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Chất nào sau đây không phản ứng được với NaOH?


A. Phenol. B. Metyl axetat. C. Ancol metylic. D. Axit fomic. Câu 38: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom? A. Triolein. B. Phenol. C. Axit panmitic. D. Vinyl axetat. Câu 39: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Hợp chất CH2=CHCOOCH3 có tên là A. vinyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl acrylat. D. metyl axetat. Câu 40: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOH. Câu 41: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Thủy phân este no đơn chức nào sau đây thu được ancol metylic? A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 42: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Benzyl axetat là este có mùi thơm hoa nhài. Công thức benzyl axetat là A. CH3COOC6H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. C6H5CH2COOCH3. D. HCOOCH2C6H5. Câu 43: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3CHO. Câu 44: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Thủy phân hoàn toàn chất béo trong dung dịch NaOH luôn thu được A. glixerol. B. ancol etylic. C. ancol benzylic. D. etylen glicol. Câu 45: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức của X là A. HCOOC(CH3)=CH2. B. HCOOCH2CH=CH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 46: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về triolein? A. Có công thức (C17H35COO)3C3H5. B. Là chất lỏng ở điều kiện thường. C. Không tham gia phản ứng với H2 (Ni, t0). D. Có 3 liên kết pi trong phân tử. Câu 47: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH thu được hai muối? A. CH3COOCH=CH2. B. C6H5COOCH3. C. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). D. CH3OOCCOOCH3. Câu 48: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu hồng

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa Ag


Z

Nước brom

Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Etyl format, axit acrylic, phenol. B. Phenol, etyl format, axit acrylic. C. Axit acrylic, etyl format, phenol. D. Axit acrylic, phenol, etyl format. Câu 49: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Cho các chất: axit oleic; vinyl axetat; triolein; anđehit axetic. Số chất tác dụng được với H2 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 50: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Số este có công thức phân tử C4H8O2 và khi thùy phân thu được ancol bậc một là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 51: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm : (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là A. C6H10O4. B. C6H8O4. C. C5H8O4. D. C5H6O4. Câu 52: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Cho các phát biểu a. Thủy phân tripanmitin và etyl axetat đều thu được ancol b. Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo. c. Hiđro hóa triolein thu được tripanmitin d. Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc e. Ứng với công thức đơn giản nhất là CH2O có 3 chất hữu cơ đơn chức mạch hở. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 53: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: o

t  X1 + X2 + X3. X (este no mạch hở) + 2NaOH  o

t  X4 (axit ađipic) + Na2SO4. X1 + H2SO4  o

xt, t  X5. X2 + CO  o

H 2SO4 , t   X6 (este có mùi chuối chín) + H2O. X3 + X5  Phân tử khối của este X là A. 244. B. 230. C. 216. D. 258. Câu 54: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Hợp chất hữu cơ X, mạch hở (C7H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối (C4H2O4Na2) và ancol. Số công thức cấu tạo của X là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 55: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở là X (C4H6O2) và Y (C4H6O4). Đun nóng E trong dung dịch NaOH, thu được 1 muối cacboxylat Z và hỗn hợp T gồm hai ancol. Phát biểu đúng là A. Hỗn hợp T không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.


B. X và Y đều có phản ứng tráng bạc. C. Hai ancol trong T có cùng số nguyên tử cacbon. D. X có đồng phân hình học. Câu 56: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Este X chứa vòng benzen và có CTPT C9H8O2. X dễ dàng làm mất màu nước brom. Thủy phân X trong môi trường kiềm thu được một anđehit và một muối. Số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên là ? A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 57: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol.

B. C17H35COOH và glixerol.

C. C17H33COOH và glixerol.

D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 58: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Cho glixeryl trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 59: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng: A. este hóa.

B. trùng hợp.

C. trùng ngưng.

D. xà phòng hóa.

Câu 60: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH=CH2.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOCH3.

D. CH2=CHCOOCH3.

Câu 61: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Este no, đơn chức, mạch hở có CTPTTQ là A, CnH2nO2 ( n  1 ).

B. CnH2nO2 ( n  2).

C. CnH2n-2O2 ( n  2). D. CnH2n+2O2 ( n  2).

Câu 62: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Este nào sau đây khi thuỷ phân cho sản phẩm có hai chất tham gia phản ứng tráng gương ? A. CH3 – COOCH = CH2

B. HCOOCH2 – CH = CH2


C. HCOOCH = CH – CH3

D. HCOOCH2 – CH3

Câu 63: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Chất không phải axit béo là A. axit stearic.

B. axit axetic.

C. axit panmitic.

D. axit oleic.

Câu 64: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Số đồng phân đơn chức có CTPT C4H8O2 là A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 65: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. metyl fomat. B. tristearin. C. benzyl axetat. D. metyl axetat. Câu 66: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là. A. CH3COOCH3 B. C2H3COOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 67: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Cho các phát biểu sau (1). Dầu, mỡ động thực vật có thành phần chính là chất béo (2). Dầu mỡ bôi trơn máy và dầu mỡ động thực vật có thành phần giống nhau (3) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước. (4). Dầu mỡ động thực vật có thể để lâu ngoài không khí mà không bị ôi thiu (5). Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa (6). Chất béo là thức ăn quan trọng của con người (7). Ở nhiệt độ thường, triolein tồn tại trạng thái rắn. Số phát biểu đúng là A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 68: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl fomat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 69: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:


0

t  Y + Z +T (a) X + 2NaOH  0

Ni,t  E (b) X + H2  0

t  2Y + T (c) E + 2NaOH 

(d) Y + HCl   NaCl + F Chất F là A. CH3CH2OH.

B. CH2=CHCOOH.

C. CH3CH2COOH.

D. CH3COOH.

Câu 70: (minh họa THPTQG 2019) Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. HCOOC2H5. CH3COOCH3.

B. C2H5COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.

D.

Câu 71: (minh họa THPTQG 2019) Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 72: (minh họa THPTQG 2019) Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai? A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh. C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z không làm mất màu dung dịch brom. Câu 73: (minh họa THPTQG 2019) Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.


C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH. D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. CÂU 74: (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) Tripeptit tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu A. đỏ.

B. vàng.

C. trắng.

D. tím.

CÂU 75: (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit axetic.

B. Axit benzoic.

C. Axit stearic.

D. Axit oxalic.

CÂU 76: (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl acrylat.

B. etyl acrylat.

C. propyl fomat.

D. metyl axetat.

CÂU 77: (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO. Số chất trong dãy thuộc loại este là A. 4

B. 3.

C. 2.

D. 1.

CÂU 78: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, anilin. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

CÂU 79: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Công thức phân tử của triolein là A. C54H104O6.

B. C57H104O6.

C. C57H110O6.

D. C54H110O6.

CÂU 80: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở phản ứng vừa đủ với a mol KOH, thu được hai muối và b mol ancol (a > b). Hỗn hợp X gồm A. axit và este.

B. hai este.

C. axit và ancol.

D. ancol và este.

CÂU 81: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau : X

Y

Z

T

NaOH

Có phản ứng

Có phản ứng

Không ứng

phản Có phản ứng

NaHCO3

Sủi bọt khí

Không phản ứng

Không ứng

phản Không phản ứng

Chất Thuốc thử


Cu(OH)2

hòa tan

AgNO3/NH3

Không gương

Không phản ứng tráng Có tráng gương

Hòa tan

Không phản ứng

Tráng gương

Không phản ứng

X, Y, Z, T lần lượt là A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol. C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol. D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol CÂU 82: (TTLT Đặng Khoa đề 03 2019) Công thức phân tử của triolein là: A. C57H110O6.

B. C57H104O6.

C. C54H104O6.

D. C54H110O6.

CÂU 83: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là A. HCOOC3H7.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.

D. HCOOC3H5.

CÂU 84: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit linoleic.

B. Axit axetic.

C. Axit benzoic.

D. Axit oxalic.

CÂU 85: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X: Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây? 2 4   A. CH3COOH + CH3CH2OH   CH3COOC2H5 +

H SO ®Æc, t 0

H2O ;

0

H 2 SO 4 ®Æc, t B. C2H5OH   C2H4 + H2O ; 0

H 2 SO 4 lo·ng, t C. C2H4 + H2O   C2H5OH; 0

t D. C6H5NH2 + HCl   C6H5NH3Cl ;

CÂU 86: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra hai muối là: A. CH3OOC-COOCH3

B. CH3COOCH2CH2-OOCH

C. CH3OOC-C6H5

D. CH3COOCH2-C6H5


CÂU 87: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Este nào sau đây khi thủy phân tạo ra sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương là A. HCOOCH3.

B. CH2=CHCOOCH3.

C. HCOOCH=CH2.

D. CH3COOCH2CH=CH2.

CÂU 88: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Phát biểu nào sau đây sai? A. Thủy phân vinyl axetat thu được andehit axetic. B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. C. Triolein phản ứng được với nước brom. D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng. CÂU 89: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Cho các phương trình hóa học sau xảy ra theo đúng tỉ lệ mol: t  Y + Z + T + 2NaCl + H2O. X + 4NaOH 

Y + 2AgNO3 +3NH3 + H2O → C2H4NO4Na +2Ag + 2NH4NO3. Z+ HCl → C3H6O3 + NaCl. t  C2H4O2. T+ ½.O2 

Biết X không phân nhánh. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2COOCH(Cl)COOC(Cl)=CH2.

B. CH3CH(Cl)COOCH2COOC(Cl)=CH2.

C. CH3CH(Cl)COOCH(Cl)COOC2H3.

D. HOCH2COOCH(Cl)COOCH(Cl)CH3.

CÂU 90: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Tính chất nào sau đây không phải của triolein? A. Là chất lỏng ở điều kiện thường. B. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam. C. Thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng. D. Tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin. CÂU 91: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol etylic có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este X có công thức phân tử C5H8O2. Tên gọi của X là. A. etyl acrylat.

B. vinyl propionat.

C. propyl axetat.

D. etyl propionat


CÂU 92: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Hợp chất nào sau đây vừa chứa nhóm chức este vừa chứa vòng benzen trong phân tử? A. Phenyl axetat

B. phenyl amoniclorua

C. Anilin

D. Axit benzoic

CÂU 93: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho phenol? A. Phenyl amoni clorua B. Phenyl axetat

C. metyl axetat

D. metyl benzoat

CÂU 94: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Cho các chất sau: CH3-O-CHO, HCOOH, CH3COOCH3, C6H5OH (phenol). Tổng số chất có thể tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 95: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019) Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây? A. Etylen glicol.

B. Etanol.

C. Glixerol.

D. Metanol.

Câu 96: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019) Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của este đó là A. HCOOC2H5.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOCH=CH2.

D. HCOOCH3.

Câu 97: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019) Cho các phản ứng: 0

t X + NaOH  Y+Z

CH4

0

t 

Q + H2

0

(1)

CaO, t Y + NaOH (rắn)   CH4 + Y1 (2)

(3)

Q + H2O

0

xt, t  

Z

(4)

Các chất X và Z có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây? A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.

B. CH3COOCH=CH2 và HCHO.

C. HCOOCH=CH2 và HCHO.

D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.

CÂU 98: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019) Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit Acetic.

B. Axit Glutamic.

C. Axit Stearic.

D. Axit Ađipic.

CÂU 99: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019) Cho các phương trình phản ứng sau ( X, Y, Z, T là kí hiệu của các chất):

X  NaOH  Y + Z 0

CaO, t Y( R ) + 2NaOH ( R )   T  2Na 2 CO3 0

Ni, t C2 H 4 + T   C2 H 6


Chất X là A. HCOOH.

B. (COOH)2.

C. HCOOCH3. D. HOOC-COONa.

Câu 100: (TTLT Đăng Khoa đề 12 2019) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là A. CnH2nO (n ≥ 3).

B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2O (n ≥ 3).

D. CnH2nO2 (n ≥ 2).

CÂU 101: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O3. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được 2 sản phẩm hữu cơ Y và Z trong đó Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Kết luận không đúng là A. X là hợp chất hữu cơ đa chức.

B. X có tham gia phản ứng tráng bạc.

C. X tác dụng được với Na.

D. X tác dụng được với dung dịch HCl.

CÂU 102: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Hợp chất dễ tan trong nước nhất là A. C2H5OH.

B. C6H5OH.

C. C2H6.

D. HCOOCH3.

CÂU 103: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Hợp chất hữu cơ đa chức X có công thức phân tử C10H18O4, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối của axit ađipic và hỗn hợp Y gồm 2 ancol đồng đẳng. Đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC thì số lượng anken thu được là A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 104: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Dung dịch NaOH đun nóng.

B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). D. Kim loại Na. Câu 105: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: dd AgNO3 / NH 3 dd H 2SO4 dd NaOH A1 (C3H6O2)   A3    A4 .  A2 

Công thức cấu tạo của A4 là: A. HCOOCH2CH3.

B. (NH4)2CO3.

C. HOCH2CH2CHO. D. HCOONH4.

CÂU 106: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2 là; A. CH2=CHCOOH

B. HCHO

C. triolein

D. CH3COOCH3

CÂU 107: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit axetic.

B. Axit benzoic.

C. Axit stearic.

D. Axit oxalic.


CÂU 108: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic? A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác) C. CH3-CH2OH + CuO (to)

B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác) D. CH3-COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to)

Câu 109: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Vinyl axetat có công thức là: A. CH2 = CH – COOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOC2H5.

D. CH3COOCH = CH2.

Câu 110: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Khi thủy phân hoàn toàn chất béo luôn luôn thu được: A. Axit stearic.

B. Glyxerol.

C. Axit panmitic.

D. Axit oleic.

Câu 111: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Chất không có khả năng làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là A. metyl acrylat.

B. benzen.

C. etilen.

D. stiren.

Câu 112: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch axit H2SO4 loãng thu được axit hữu cơ HCOOH và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2H5.

B. HCOOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D. C2H5COOH.

Câu 113: (TTLT Đăng Khoa đề 182019) Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở phản ứng vừa đủ với a mol KOH, thu được hai muối và b mol ancol (a > b). Hỗn hợp X gồm A. axit và ancol.

B. ancol và este.

C. hai este.

D. axit và este.

Câu 114: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019) Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, anilin. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

Câu 115: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019) Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc. X là A. CH3COOC2H5.

B. HCOOCH=CH2.

C. HCOOC3H7.

D. CH3COOC6H5.

CÂU 116: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019) Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 3.

B. 2.

C. 1.

CÂU 117: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Axit nào sau đây là axit béo?

D. 4.


A. Axit linoleic.

B. Axit axetic.

C. Axit benzoic.

D. Axit oxalic.

Câu 118. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là A. CnH2n-2O2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 2). C. CnH2nO (n ≥ 2). D. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). Câu 119. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H7. Câu 120. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Hợp chất X có công thức cấu tạo là CH3COOCH3. Tên gọi của X là A. Metyl propionat. B. Etyl axetat. C. Metyl axetat. D. Propyl axetat. Câu 121. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Cho sơ đồ chuyển hóa sau:  NaOH

 HCl

 AgNO3 / NH 3

A   B  X  Y

 HCl  E   NaOH  F 

Trong đó A là hợp chất hữu cơ có khối lượng mol là 86. Công thức cấu tạo thu gọn của A là A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH=CH-CH3. Câu 122. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Este X (C4H8O2) thỏa mãn các điều kiện sau: 

o

o

H ,t t X + H2O  Y1 + O2   Y1 + Y2;  Y2. X có tên gọi là A. Isopropyl fomat. B. Etyl axetat. C. Propyl fomat. D. Metyl propyonat. Câu 123. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Phản ứng giữa C2H5OH và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng

A. trùng ngưng.

B. este hóa.

C. xà phòng hóa.

D. trùng hợp.

Câu 124. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C4H8O2 với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2H5. CH3COOC2H3.

B. HCOOC3H7.

C. CH3CH2COOCH3.

D.

Câu 125. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Etyl fomat có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH3. C2H5COOCH3.

B. HCOOC2H3.

C. HCOOC2H5.

D.

Câu 126. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.


B. Phân tử chất Z có 7 nguyên tử hiđro. C. Chất Y không có phản ứng tráng bạc. D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4. Câu 127. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Công thức phân tử nào sau đây là của este no, đơn chức, mạch hở? A. C4H10O2.

B. C4H8O2.

C. C4H6O4.

D. C4H6O2.

Câu 128. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Khẳng định nào sau đây đúng? A. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ. B. Chất béo là chất rắn không tan trong nước. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. Câu 129. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Hợp chất nào sau đây là este? A. CH3COOH.

B. CH3CHO.

C. CH3COOCH3.

D. CH3COCH3.

Câu 130. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng bạc) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất Y tan vô hạn trong nước. B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken. C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X, thu được sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. Câu 131. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Etyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được natri axetat và A. CH3OH.

B. C2H5OH.

C. HCHO.

D. CH3CHO.

Câu 132. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn (điều kiện thường) thì người ta cho chất béo lỏng phản ứng với A. H2, đun nóng, xúc tác Ni.

B. khí oxi.

C. nước brom.

D. dung dịch NaOH đun nóng.

Câu 133: (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là


A. HCOOC2H5. CH3COOCH3.

B. CH3COOC6H5.

C. CH3COOC2H5.

D.

Câu 134. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo. (b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,… (c) Chất béo là các chất lỏng. (d) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu. (e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. (g) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật. Các phát biểu đúng là A. (a), (b), (c). (e).

B. (a), (b), (d), (g).

C. (c), (d), (e).

D. (a), (b), (d),

Câu 135. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Vinlyl axetat có công thức cấu tạo là A. CH3COOC2H5. CH3COOCH=CH2.

B. HCOOCH=CH2.

C. CH2=CHCOOCH3.

D.

Câu 136. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Công thức tổng quát của chất béo (với R- là gốc axit béo) là A. (RCOO)2C2H5.

B. (RCOO)3C3H5.

C. (RCOO)2C2H4.

D. RCOOC3H7.

Câu 137. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic? A. C6H5OH.

B. C2H2.

C. C2H5OH.

D. C2H4(OH)2.

Câu 138. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol? A. Metyl axetat.

B. Glyxin.

C. Glucozơ.

D. Tristearin.

Câu 139. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Khi đốt cháy hoàn toàn a mol este X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm b mol CO2 và c mol H2O, biết b – c = a. Công thức của cấu tạo của X là A. CHOOC6H5.

B. CH3COOCH=CH2.

C. CH3CH2COOCH3.

D. CH3COOCH=C=CH2.

Câu 140. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Cho sơ đồ phản ứng C4H7ClO2 + NaOH  muối hữu cơ + C2H4(OH)2 + NaCl. Công thức của C4H7ClO2 là A. CH3COOCHCl-CH3.

B. CH3COOCH2CH2Cl.


C. ClCH2COOCH2CH3.

D. HCOOCH2CH2Cl.

Câu 141. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Phenyl axetat (CH3COOC6H5) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COONa và C6H5OH.

B. CH3COOH và C6H5OH.

C. CH3COOH và C6H5ONa.

D. CH3COONa và C6H5ONa.

Câu 142. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. Etyl axetat. axetat.

B. Metyl axetat.

C. Metyl propionat.

D.

Propyl

Câu 143. (chuyên Bắc Ninh lần 2 2019) Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH2CH3. CH3COOCH3.

B. CH2=CHCOOCH3

C. HCOOCH3 .

D.

Câu 144. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Metyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. C2H5COOC2H5.

B. CH3CH2OH.

C. CH3COOC2H5.

D.

Câu 145. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức C3H6O2. X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối và ancol etylíc, X không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là A. HOCH2CH2CHO. CH3COOCH3.

B. C2H5COOH.

C. HCOOC2H5.

D.

Câu 146. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối nào sau đây? A. C17H31COONa. C17H33COONa.

B. C15H31COONa.

C. C17H35COONa.

D.

Câu 147. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Phát biểu không đúng là A. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo. B. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH sẽ thu được xà phòng. C. Chất béo (dầu, mỡ ăn) có thể dùng làm chất bôi trơn cho động cơ và ổ trục máy móc. D. Triolein có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom. Câu 148. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Cho sơ đồ chuyển hóa sau : 0

t  (X) + (Y) (1). C4H6O2 + NaOH  0

t  (F) + Ag↓ + NH4NO3 (2). (X) + AgNO3 + NH3 + H2O 


0

CaO,t (3). (Y) + NaOH  CH4 + Na2CO3

Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A. CH3COOH. C2H3COONa.

B. CH3COONa.

C. CH3CHO.

D.

Câu 149. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Các este thường có mùi thơm đặc trưng, isoamyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây A. Hoa nhài.

B. Chuối chín.

C. Dứa chín.

D. Hoa hồng.

Câu 150. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ đung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH2=CHOH.

B. CH2=CHCOONa và CH3OH.

C. C2H5COONa và CH3OH.

D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 151. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa. B. Trong công thức của este RCOOR’, R’ có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon. C. Phản ứng xà phòng hóa là là phản ứng phản thuận nghịch. D. Phản ứng este hóa thường là phản ứng thuận nghịch. Câu 152. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Tính chất vật lí nào sau đây không phải của este? A. Dễ bay hơi. nước.

B. Có mùi thơm.

C. Tan tốt trong nước.

D.

Nhẹ

hơn

Câu 153. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Ety axetat có công thức là A. C2H5COOCH3. CH3COOC2H5.

B. CH3COOH.

C. CH4CH2OH.

D.

Câu 154. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Thuốc thử dùng để phân biệt metyl axetat và etyl acrylat là A. dung dịch HCl.

B. quỳ tím.

C. dung dịch NaOH.

D. nước Br2.

Câu 155. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo lỏng? A. (C15H31COO)3C3H5. (C17H33COO)2C3H6.

B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5.

D.

Câu 156: (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là A. CH2=CHCOOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. CH≡CCOOC2H5.

D. HCOOC2H5.


Câu 157. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Cho dãy các chất: metyl fomat, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là. A. etanol.

B. metyl fomat.

C. etanal.

D. axit etanoic.

Câu 158. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Este CH3COOCH3 có tên gọi là A. Metyl fomat.

B. Metyl propionat.

C. Vinyl axetat.

D. Metyl axetat.

Câu 159. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Cho các mệnh đề sau: (a) Thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa. (b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng cacbon. (c) Trimetylamin là một amin bậc 3. (d) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala. (e) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic. (g) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn. Số phát biểu đúng là A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 160. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Câu 161. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm đều thu được muối và ancol. B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm luôn thu được glixerol. C. Phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. Câu 162. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là A. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.

B. H-COO-CH3, CH3-COOH.

C. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.

D. CH3-COOH, H-COO-CH3.

Câu 163: (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Trong phân tử chất béo có chứa nhóm chức A. ancol.

B. anđehit.

C. axit cacboxylic.

D. este.


Câu 164: (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Hợp chất hữu cơ A mạch hở có công thức phân tử C7H10O5. Thủy phân hoàn toàn A trung dung dịch axit đun nóng thu được các hợp chất B, C, D theo sơ đồ sau: 

o

H ,t   B + C + D. A (C7H10O5) + H2O  

A + Na → H2 + ….

D + Cu(OH)2 → dung dịch màu xanh lam.

B + AgNO3 + NH3 + H2O → F + Ag + ….

F + NaOH → H↑ + ….

C + dung dịch Br2 → mất màu.

Biết B và C là hai chất hữu cơ đơn chức. Cho các nhận xét sau: (a) A là hợp chất hữu cơ tạp chức. (b) Dung dịch A làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. (c) Khi cho phản ứng H2 (xúc tác Ni, t°) một phân tử A phản ứng tối đa 2 phân tử H2. (d) Dung dịch A có phản ứng tráng bạc (với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng). (e) Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn A. (g) A có thể làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường. Số nhận xét đúng là A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 165. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOCH3. C2H5COOCH3.

B. CH2=CHCOOCH3.

C. CH3COOC2H5.

D.

Câu 166. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Propyl fomat được điều chế từ A. axit fomic và ancol propylic.

B. axit fomic và ancol metylic.

C. axit propionic và ancol metylic.

D. axit axetic và ancol propylic.

Câu 167. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là A. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH. HCOOCH3.

B.

C3H7OH,

C. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH. HCOOCH3.

D.

C3H8,

C3H8,

CH3COOH,

CH3COOH,

C3H7OH,

Câu 168. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Cho các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 lần lượt phản ứng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.


Câu 169. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Etyl isovalerat là este có mùi thơm của táo. Công thức cấu tạo thu gọn của etyl isovalerat là A. CH3-CH2-CH2-CH2-COO-C2H5.

B. (CH3)2CH-COO-C2H5.

C. (CH3)2CH-CH2-COO-C2H5.

D. C2H3-COO-CH2-CH2-CH(CH3)2.

Câu 170. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức C4H6O2. Khi đun X với dung dịch KOH thu được muối Y, biết MX < MY. Số công thức cấu tạo của X là A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 6.

Câu 171. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau: (1) A + 3NaOH → 2X + Y + H2O;

(2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z

(3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3 Nhận xét nào sau đây đúng? A. Phân tử A có 4 liên kết π.

B. Sản phẩm của (1) có 1 muối duy nhất.

C. Phân tử Y có 7 nguyên tử cacbon.

D. Phân tử Y có 3 nguyên tử oxi.

Câu 172. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng A. este hóa.

B. trùng ngưng.

C. xà phòng hóa.

D. trùng gương.

Câu 173. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Tên gọi của CH3COOCH2CH3 là A. etyl axetat.

B. metyl propionat.

C. propyl axetat.

D. metyl axetat.

Câu 174. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là A. HCOOC3H5. CH3COOC2H5.

B. C2H5COOCH3.

C. HCOOC3H7.

D.

Câu 175. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) X là hợp chất hữu cơ chứa nhân thơm có công thức phân tử C7H6O3. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là A. 9.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

Câu 176. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường? A. (C17H33COO)3C3H5. (C17H35COO)3C3H5.

B. (C15H31COO)3C3H5. C. C6H5OH (phenol).

D.

Câu 177. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?


A. CH2=CHCOOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOCH2CH3.

D. HCOOCH3.

Câu 178. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Cho dãy các chất sau: metan, axetilen, isopren, benzen, axit axetic, stiren, axeton, metyl acrylat. Số chất trong dãy tác dụng được với H2 nung nóng, xúc tá Ni là A. 6.

B. 4.

C. 7.

D. 5.

Câu 179. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Hợp chất X có công thức phân tử C10H10O4. Từ X thực hiện phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): C10H10O4 + 2NaOH → X1 + X2.

X1 + 2HCl → X3 + 2NaCl

nX3 + nX2 → Poli(etylen terephtalat) + 2nH2O Cho các phát biểu sau: (1) Số nguyên tử H của X3 lớn hơn X2. (2) Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. (3) Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng. (4) Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3. Số phát biểu đúng là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 180. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH2=CHCOOCH3. C2H5COOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOCH=CH2.

D.

Câu 181. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Cho các este sau: C6H5COOCH3, HCOOCH=CH-CH3, CH3COOCH=CH2, HCOOC2H5, C6H5OCOCH=CH2, HCOOCH=CH2, C6H5OCOCH3, C2H5OCOCH3. Số este khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được ancol là A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 182. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Cho các chất: CH3COOCH3; ClNH3CH2COOH; HOCH2C6H4OH; CH3COOC6H5; HCOOH. Số chất tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2 là A. 3.

B. 1.

C. 4.

Câu 183. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Cho các phản ứng sau: C8H14O4 + NaOH   X1 + X2 + H2O X1 + H2SO4   X3 + Na2SO4

D. 2.


X3 + X4   Nilon-6,6 + H2O Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh. B. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1. C. Dung dịch X4 làm quỳ tím chuyển màu hồng. D. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic. Câu 184: (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín. Công thức phân tử este đó là A. C4H8O2.

B. C5H10O2.

C. C7H14O2.

D. C6H12O2.

Câu 185: (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 186: (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2 khi xà phòng hóa thu được 2 muối. Số đồng phân cấu tạo phù hợp của A là A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 187: (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3, Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của X và Y lần lượt là A. C2H5COOH và HCOOC2H5.

C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO.

B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.

D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.

Lời giải:

Câu 1: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Đáp án A Câu 2: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Đáp án D Các đồng phân thỏa mãn bao gồm axit và este (trừ dạng HCOOR'):


Axit: CH3-CH2-CH2-CH2-COOH (CH3)2CH-CH2-COOH CH3-CH2-CH(CH3)-COOH (CH3)3C-COOH Este: CH3-COO-CH2-CH2-CH3 CH3-COO-CH(CH3)2 CH3-CH2-COO-CH2-CH3 CH3-CH2-CH2-COO-CH3 (CH3)2CH-COO-CH3 Câu 3: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Đáp án B Câu 4: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Đáp án là D Câu 5: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Đáp án là A Câu 6: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Đáp án là C Câu 7: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Đáp án là A Câu 8: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Đáp án là D Este có 6 oxi => Có 3 chức COO=> có k=3  m  2n  2  2k  2n  4

Câu 9: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Đáp án là C Các chất C4H8O2 thỏa mãn: + Đơn chức + Có phản ứng với NaOH + Không tráng gương

CH 3  CH 2  CH 2  COOH

 CH 3 2 CH  COOH


CH 3  COO  C2 H 5 C2 H 5  COO  CH 3 Câu 10: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Đáp án là C

 2CH 3COONa  C2 H 4  OH  2  CH 3COO 2 C2 H 4  2 NaOH   X là etylen glicol

Câu 11: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Đáp án là D Cho Phản ứng (1)  X 1 là CH 2  COONa 2 Phản ứng (2)  X 2 là C6 H 5ONa Phản ứng (3)  X 3 là CH 3CHO => X là CH 2  CH  OOC  CH 2  COO  C6 H 5 X là C11H10O4. Câu 12: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là D Câu 13: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là C CH 3COOC6 H 5  2NaOH   CH 3COONa  C6 H 5ONa  H 2O

Câu 14: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Đáp án là B Câu 15: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Đáp án là B Câu 16: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Đáp án là C Câu 17 : (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Đáp án là C Ứng với công thức phân tử C3H6O2. Số đồng phân este là

HCOOC2 H 5  etyl fomat  và CH 3COOCH 3  metyl axetat  Câu 18: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Đáp án là D Câu 19: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Đáp án là A Câu 20: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Đáp án là D Câu 21: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Đáp án là A


C5 H 8O2  NaOH   muối cacboxylat + ancol no Có 5 đồng phân thỏa mãn:

CH 2  CH  COO  CH 2  CH 3 CH 2  CH  CH 2  COO  CH 3 CH 3  CH  CH  COO  CH 3 ( cis và trans)

CH 2  C  CH 3   COO  CH 3 Câu 22: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Đáp án là D Câu 23: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Đáp án là D A. Sai, chẵn lẻ đều được B. Sai, X có thể không phải chất béo C. Sai, X luôn làm mất màu Br2 do có gốc không no D. Đúng, do Y có k=1 và Z có k =2 Câu 24: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Đáp án là B Câu 25: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là D Tripanmitin có công thức là A. (C17H31COO)3C3H5:trilinolein B. (C17H33COO)3C3H5: triolein C. (C17H35COO)3C3H5: tristearin D. (C15H31COO)3C3H5: tripanmitin Câu 26: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là C Để gọi ten của este  RCOOR '  Tên R ' tên RCOO +at =>Tên gọi của CH 3COOCH 3 là metyl axetat.


Câu 27: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là D Câu 28: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là A Cho các este :

 HCOONa  CH 3OH etyl fomat (1): HCOOCH 3  NaOH   CH 3COONa  CH 3CHO vinyl axetat (2): CH 3COOCH  CH 2  NaOH 

 3C17 H 33COONa  C3 H 5 OH 3 triolein (3):  C17 H 33COO 3 C3 H 5  3 NaOH   CH 2  CHCOONa  CH 3OH metyl acrylat (4): CH 2  CHCOOCH 3  NaOH   CH 3COONa  C6 H 5ONa phenyl axetat (5): CH 3COOC6 H 5  2 NaOH  Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là (1), (3), (4). Câu 29: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là A Este Vinyl axetat có công thức là CH3COOCH=CH2. CH3COOC2H5: Etyl axetat CH2=CHCOOCH3: Metyl acrylat C2H5COOCH3: Metyl propionat Câu 30: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là A Chất béo là trieste của axit béo và glixerol.

Câu 31: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là A Este có công thức chung RCOOR’


Trong đó: R là H hoặc gốc hidrocacbon, R’ là hidrocacbon Vậy trong dãy chất trên có 2 este: CH3COOCH=CH2, HCOOCH3 Câu 32: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là D Có 4 đồng phân cấu tạp là este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:

HCOOC3 H 7 ; HCOOCH  CH 3  2 ; CH 3COOC2 H 5 và C2 H 5COOCH 3

Câu 33: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là A

X 2 : C2 H 5OH X 3 : CH 3OH  X : CH 3  OOC  CH 2  COO  C2 H 5 A: sai

 CH 4  Na2CO3 B: Đúng CH 2  COONa 2  NaOH  C: Đúng D: Đúng Câu 34: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Đáp án là B Câu 35: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Đáp án là D Câu 36: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Đáp án là B Câu 37: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Đáp án là C Câu 38: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Đáp án là A

  C17 H 35COO 2 C3 H 5  C17 H 33COO 3 C3 H 5  3H 2   nH 2  0,06  a  0,02


Câu 39: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Đáp án là C Câu 40: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Đáp án là C Câu 41: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Đáp án là C Câu 42: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Đáp án là C Câu 43: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Đáp án là B Benzyl axetat lại là mùi hoa nhài Theo tên ta cũng có thể viết được CTCT của nó là CH 3COOCH 2C6 H 5 Thêm một số mùi este thông dụng khác Isoamyl axetat: đây là mùi chuối chín: CTPT: CH 3COOCH 2CH 2CH  CH 3 2 Etyl butirat và etyl propionat: là mùi dứa Geranyl axetat : mùi hoa hồng Câu 44: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Đáp án là B Nhiệt độ sôi của axit cacboxylic cao hơn của ancol, andehit và este (gần hoặc tương đương số C) do có liên kết hidro bền vững => Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là CH3COOH. Câu 45: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Đáp án là A Thủy phân hoàn toàn chất béo trong dung dịch NaOH luôn thu được glixerol. Câu 20: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Đáp án là C

CH 3COOCH  CH 2  NaOH   CH 3COONa  CH 3CHO Câu 46: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Đáp án là B Câu 47: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Đáp án là C Câu 48: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Đáp án là C Câu 49: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Đáp án là D Câu 50: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Đáp án là C Các este thỏa mãn:

HCOO  CH 2  CH 2  CH 3 CH 3  COO  CH 2  CH 3 CH 3  CH 2  COO  CH 3 Câu 51: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Đáp án là B Gt=> X là CH 2  CHOOC  COOC2 H 5  CTPT là C6 H 8O4 Câu 52: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) C (a) Đúng (b) Đúng


(c) Sai (d) Đúng: HCOOCH  CH 2  H 2O   HCOOH  CH 3CHO (e) Đúng: HCHO; HCOOCH 3 ; CH 3COOH Câu 53: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Đáp án là B

X 1:  CH 2  4  COONa  2

X 2 : CH 3OH X 5 : CH 3COOH

X 3 :  CH 3 2 CH  CH 2  CH 2OH Câu 54: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Đáp án là A Các đồng phân cấu tạo của X:

CH 3  OOC  CH  CH  COO  C2 H 5 HOOC  CH  CH  COO  CH 2  CH 2  CH 3

HOOC  CH  CH  COO  CH  CH 3 2 CH 3  OOC  C   CH 2   COO  C2 H 5 HOOC  C   CH 2   COO  CH 2  CH 2  CH 3

HOOC  C   CH 2   COO  CH  CH 3 2 Câu 55: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Đáp án là B X và Y tạo cùng 1 muối Z nên Z phải đơn chức. X là HCOO  CH 2  CH  CH 2 Y là  HCOO 2 C2 H 4 Z là HCOONa T gồm CH 2  CH  CH 2OH và C2 H 4  OH  2 Phát biểu sai : Hai ancol trong T có cùng số nguyên tử cacbon Câu 56: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Đáp án là B X có k=6, một vòng benzen, một nhóm COO => Còn một nối đôi C=C

X  OH   Muối + Anđehit X có 3 đồng phân thỏa mãn

C6 H 5  COO  CH  CH 2

HCOO  CH  CH  C6 H 5  Cis  Trans 


Câu 57: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Đáp án là B

 C17 H 35COO 3 C3 H 5  3H 2O  3C17 H 35COOH  C3 H 5 OH 3 Câu 58: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Đáp án là C Trong điều kiện thích hợp, triolein phản ứng được với Br2 và NaOH

 C17 H 33COO 3 C3 H 5  3Br2   C17 B33 Br2COO 3 C3 H 5  C17 H 33COO 3 C3 H 5  3NaOH  3C17 H 33COONa  C3 H 5  OH 3 Câu 59: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Đáp án là A H SO

2 4 dac C2 H 5OH  CH 3COOH   CH 3COOC2 H 5  H 2O t0

 Sinh ra este => đó là phản ứng este hóa Câu 60: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Đáp án là A Giả sử este có CTCT RCOOR’ Tên este gồm: tên gốc hidrocacbon R’+ tên anion gốc axit ( đuôi “at”)  R’ của este vinyl axetat là CH  CH 2 ; RCOO của este là CH 3COO  Công thức của vinyl axetat là CH 3COOH  CH 2 Câu 61: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Đáp án là B Công thức chung của este: CnH2n+2-2a-2bO2b Trong đó: n là số C a là số liên kết pi b là số chứ Công thức của este no, đơn chức mạch hở Este no mạch hở =>a=1


Đơn chức => b=1 Thế vào công thức chung: CnH2n+2-2*1-2*1O2*1 => CnH2nO2 ( n  2). Câu 62: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Đáp án là C

HCOO  CH  CH  CH 3  NaOH  HCOONa  CH 3  CH 2  CHO Câu 63: Đáp án là B Nhận thấy axit panmitic, axit stearic và axit oleoc là các axit béo. Ngoài ra còn có axit lomoleic... Câu 64: Đáp án là A k=1 => số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4 H 8O2 là: -Este: HCOOCH 2CH 2CH 3 , HCOOCH  CH 3   CH 3 , CH 3COOC2 H 5 , C2 H 5COOCH 3 -Axit: CH 3CH 2CH 2COOH , CH 3  CH  CH 3  COOH => Tổng cộng có 6 đồng phân đơn chức => chọn A Chú ý: “ đơn chức” thì không phân biệt loại chức => xét cả axit và este.

Câu 65: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là B Xà phòng hóa chất chất béo  xà phòng và Glixerol

 3C17 H 35COONa  C3 H 5 OH 3 Vậy: Tristearin  C17 H 35COO 3 C3 H 5  3 NaOH  Câu 66: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là C Cho tác dụng với NaOH được nitrat axetat  CH 3COONa  và ancol etylic  C2 H 5OH  X là CH 3COOC2 H 5 CH 3COOC2 H 5  NaOH   CH 3COONa  C2 H 5OH

Câu 67: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là C (1) Đúng (2) Sai, dầu bôi trơn là hidrocacbon (3) Sai, dầu mỡ không tan trong nước.


(4) Sai, dầu mỡ dễ bị oxi hóa tại vị trí có nối đôi C=C khi để ngoài không khí gây ôi thiu. (5) Đúng (6) Đúng (7) Sai, triolein là chất béo không no, ở thể lỏng trong điều kiện thường.

Câu 68: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là B

CH 3COOC6 H 5 ( phenyl axetat )  2 NaOH   CH 3COONa  C6 H 5ONa  H 2O 1 CH 3COOCH 2  CH  CH 2  anlyl axetat   NaOH   CH 3COONa  CH 2  CH  CH 2OH  2 CH 3COOCH 3  metyl axetat   NaOH   CH 3COONa  CH 3OH  3 HCOOC2 H 5  etyl fomat   NaOH   HCOONa  C2 H 5OH  4  C3 H 5  OOCC15 H15 3  tripanmitin   3 NaOH   C3 H 5  OH  3  3C15 H 31COONa  5 Như vậy có 4 chất anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin thủy phân tạo ancol. Câu 69: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là C (a) và (c) => Sau khi cộng H2 thì Z chuyển thành Y, vậy Z có 1 nối đôi C=C=> Y,Z cùng C và ít nhất 3C

d   Y

là muối của axit đơn chức

X : CH 2  CH  COO  CH 2  CH 2  OOC  CH 2  CH 3 Y : CH 3  CH 2  COONa Z : CH 2  CH  COONa E : CH 3  CH 2  COO  CH 2  CH 2  OOC  CH 2  CH 3

T : C2 H 4  OH  2 F : CH 3  CH 2  COOH Câu 70: (minh họa THPTQG 2019) B Câu 71: (minh họa THPTQG 2019) C X có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn: HCOO  CH 2  CH  CH 3   HCOOH  CH 3  CH 2  CHO


HCOO  CH 2  CH  CH 2   HCOOH  CH 2  CH  CH 2OH

HCOO  C  CH 3   CH 2   HCOOH  CH 3  CO  CH 3 CH 3  COO  CH  CH 2   CH 3COOH  CH 3 CHO

Câu 72: (minh họa THPTQG 2019) B Y  Cu  OH 2  dung dịch xanh lam nên Y là ancol 2 chức có OH kè nhau.

=>Y, Z là các muối đơn chức. Z  NaOH / CaO  CH 4 nên Z là CH 3COONa

X là CH 3COO  CH 2  CH  CH 3   OOC  H hoặc HCOO  CH 2  CH  CH 3   OOC  CH 3 Y là CH 2OH  CH  CH 3  OH T là HCOONa A. đúng B. sai, Y có mạch thẳng C. đúng D. đúng Câu 73: (minh họa THPTQG 2019) B A. Đúng B. Sai, thêm dd NaCl bão hòa để este tách ra C. Đúng, phản ứng este hóa không hoàn toàn nên axit và ancol đều dư D. Đúng CÂU 74: (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) Chọn đáp án D CÂU 75: (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) Chọn đáp án C CÂU 76: (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) Chọn đáp án A CÂU 77: (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) Chọn đáp án C


CÂU 78: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Chọn đáp án A CÂU 79: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Chọn đáp án B CÂU 80: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Chọn đáp án A Do a > b → cả hai chất trong X đều phải phản ứng với KOH (vì đơn chức) + Nếu là hai este thì a = b → Vô lý → Chỉ có A hợp lý. CÂU 81: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Chọn đáp án B CÂU 82: (TTLT Đặng Khoa đề 03 2019) Chọn đáp án B CÂU 83: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Chọn đáp án B CÂU 84: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Chọn đáp án A CÂU 85: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Chọn đáp án A CÂU 86: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Chọn đáp án B CÂU 87: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Chọn đáp án C CÂU 88: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Chọn đáp án D CÂU 89: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Chọn đáp án C CÂU 90: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019)


Chọn đáp án B CÂU 91: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Chọn đáp án A CÂU 92: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Chọn đáp án A CÂU 93: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Chọn đáp án B CÂU 94: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Chọn đáp án D Chú ý: CH3-O-CHO chính là CH3OOCH Câu 95: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019) Chọn đáp án C Câu 96: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019) Chọn đáp án A Câu 97: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019) Chọn đáp án A CÂU 98: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019) Chọn đáp án C CÂU 99: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019) Chọn đáp án D Câu 100: (TTLT Đăng Khoa đề 12 2019) Chọn đáp án D CÂU 101: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Chọn đáp án A CÂU 102: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Chọn đáp án A CÂU 103: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019)


Chọn đáp án D Câu 104: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Chọn đáp án D Câu 105: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Chọn đáp án B CÂU 106: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Chọn đáp án C CÂU 107: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Chọn đáp án C CÂU 108: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Chọn đáp án A Câu 109: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Chọn đáp án D Câu 110: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Chọn đáp án B Câu 111: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Chọn đáp án B Câu 112: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Chọn đáp án B Câu 113: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019) Chọn đáp án D Câu 114: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019) Chọn đáp án A Câu 115: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019) Chọn đáp án B CÂU 116: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019)


Chọn đáp án A Có 3 đồng phân là: A-B-C; A-C-B và B-A-C CÂU 117: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Chọn đáp án A

Câu 118. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Chọn B. Câu 119. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Chọn A. Câu 120. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Chọn C. Câu 121. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Chọn D.  NaOH  HCl  AgNO3 / NH 3 HCOOCH  CHCH 3   HCOONa   HCOOH  (NH 4 ) 2 CO 3

 HCl   CO 2   NaOH   NH 3 

Câu 122. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Chọn B. Câu 123. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Chọn B. Câu 124. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Chọn A. Câu 125. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Chọn C. Câu 126. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Chọn B. Vì X tạo 1 mol nước và chứa vòng benzen  X có chứa 1 chức este của phenol Công thức cấu tạo của X là HCOO-C6H4-CH2-OOCH Phương trình phản ứng: o

t HCOO-C6H4-CH2-OOCH + 3NaOH   2HCOONa (Y) + NaO-C6H4-CH2-OH (Z) + H2O

2NaO-C6H4-CH2-OH + H2SO4  2HO-C6H4-CH2-OH (T) + Na2SO4 A. Sai, Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. B. Đúng. C. Sai, Chất Y có phản ứng trang bạc. D. Sai, Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Câu 127. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Chọn B. Câu 128. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Chọn D. Câu 129. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Chọn C. Câu 130. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Chọn B. Theo đề, công thức cấu tạo của X thoả mãn là HCOOCH3  Y là HCOOH và Z là CH3OH. B. Sai, Z không tách nước tạo anken. Câu 131. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chọn B. Câu 132. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chọn A.


Câu 133. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chọn C. Câu 134. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chọn B. Câu 135. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Chọn D. Câu 136. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Chọn B. Câu 137. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Chọn A. Câu 138. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Chọn D. Câu 139. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Chọn B. Câu 140. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Chọn B. Câu 141. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Chọn D. Câu 142. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Chọn C. Câu 143. (chuyên Bắc Ninh lần 2 2019) Chọn C. Câu 144. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn A. Câu 145. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn C. Câu 146. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn C. Câu 147. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn C. Câu 148. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn B. 0

t  CH3CHO (X) + CH3COONa (Y) (1). C4H6O2 + NaOH  0

t  CH3COONH4 (F) + Ag↓ + NH4NO3 (2). CH3CHO (X) + AgNO3 + NH3 + H2O  0

CaO,t (3). CH3COONa (Y) + NaOH  CH4 + Na2CO3

Câu 149. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Chọn B. Câu 150. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Chọn B. Câu 151. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Chọn D. Câu 152. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Chọn C. Câu 153. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Chọn D. Câu 154. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn D. Câu 155. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn B. Câu 156. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn D. Câu 157. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn D.


Câu 158. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Chọn D. Câu 159. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Chọn D. (e) Sai, Tơ nilon-6,6 được trùng ngưng bởi hexametylenđiamin và axit ađipic. Câu 160. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Chọn D. Số trieste được tạo thành từ 2 axit béo khác nhau là 3R1, 3R2, R1R1R2, R1R2R1, R2R2R1, R2R1R2. Câu 161. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Chọn B. Câu 162. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Chọn D. Câu 163. (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Chọn D. Câu 164. (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Chọn C. Các công thức cấu tạo của A thoả mãn là H-COO-CH2-CH(OH)-CH2-OOC-CH=CH2 ; H-COO-CH(CH2OH)-CH2-OOC-CH=CH2 ; CH2=CH-COO-CH(CH2OH)-CH2-OOC-H. (a) Đúng. (b) Sai, Dung dịch A không làm quỳ tím đổi màu. (c) Sai, Khi cho phản ứng H2 (xúc tác Ni, t°) một phân tử A phản ứng tối đa 1 phân tử H2. (d) Đúng. (e) Sai, Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn A. (g) Đúng. Câu 165. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Chọn B. Câu 166. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Chọn A. Câu 167. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Chọn C. Câu 168. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Chọn B. + C2H5COOH tác dụng được với Na, NaOH, NaHCO3. + HCOOC2H5 và CH3COOCH3 tác dụng được với NaOH. Câu 169. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Chọn C. Câu 170. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Chọn A. Vì MX < MY nên suy ra R’ < 39 (X có dạng RCOOR’ với R’ là gốc hiđrocacbon hoặc là H) Các công thức cấu tạo của X là + Este: CH3COOCH=CH2; CH2=CHCOOCH3 + Axit cacboxylic: CH2=CH-CH2-COOH, CH3-CH=CH-COOH, CH2=C(CH3)COOOH


Câu 171. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Chọn C. (2) 2HCOONa + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCOOH (3) HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3 (1) HCOO-C6H4-CH2-OOCH + 3NaOH → 2HCOONa + ONa-C6H4-CH2-OH + H2O A. Sai, Phân tử A có 5 liên kết π. B. Sai, Sản phẩm của (1) có 2 muối. C. Đúng. D. Sai, Y có 2 nguyên tử oxi. Câu 172. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Chọn C. Câu 173. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Chọn A. Câu 174. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Chọn D. Câu 175. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Chọn A. Có 9 CTCT của X là HCOOC6H4OH (o, m, p) và (HO)2-C6H3-COOH (có 6 đồng phân). Câu 176. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Chọn A. Câu 177. (chuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn A. Câu 178. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Chọn A. Chất tác dụng được với H2 nung nóng, xúc tá Ni là axetilen, isopren, benzen, stiren, axeton, metyl acrylat. Câu 179. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Chọn C. xt, t o

 poli(etilen-terephtalat) + p-HOOC-C6H4-COONa (X3) + C2H4(OH)2 (X2)  2nH2O  p-HOOC-C6H4-COOH (X3) + 2NaCl p-NaOOC-C6H4-COONa (X1) + 2HCl  o

t  p-NaOOC-C6H4-COONa + C2H4(OH)2 p-C6H4-(COO)2-C2H4 (X) + 2NaOH  (1) Sai.

(2) Đúng, (3) Đúng. Dung dịch X3 có tính axit yếu nên làm quỳ tím chuyển màu hồng. (4) Đúng. Câu 180. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn A. Câu 181. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn B.


Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm thu được ancol là C6H5COOCH3, HCOOC2H5, C2H5OCOCH3. Câu 182. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn D. Chất tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 là ClNH3CH2COOH, CH3COOC6H5. Câu 183. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn A. 0

t C 2 H 5OOC  [CH 2 ]4  COOH(X)  2NaOH   NaOOC  [CH 2 ]4  COONa(X1 )  C 2 H 5OH(X 2 )  H 2 O

NaOOC  [CH 2 ]4  COONa(X1 )  H 2SO 4   HOOC  [CH 2 ]4  COOH(X 3 ) 0

t ,xt HOOC  [CH 2 ]4  COOH(X 3 )  NH 2  [CH 2 ]6  NH 2 (X 4 )   ( NH  [CH 2 ]6  NHCO  [CH 2 ]4  CO ) n B. Sai, Nhiệt độ nóng chảy của X3 thấp hơn X1.

C. Sai, Dung dịch X4 làm quỳ tím chuyển màu xanh. D. Sai, Nhiệt độ sôi của X2 thấp hơn axit axetic. Câu 184. (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Chọn C. Câu 185. (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Chọn A. Câu 186. (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Chọn D. Các CTCT của A là HCOOC6H4CH3 (o, m, p) và CH3COOC6H5. Câu 187. (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Chọn D.


Câu 1: Cho hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và C6H5COOCH3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam ancol. Giá trị của m là A. 9,2

B. 6,4

C. 4,6

D. 3,2

C. C4H8O2

D. C4H6O2

C. 1

D. 4

Câu 2: Metyl acrylat có công thức phân tử là A. C5H8O2

B. C3H6O2

Câu 3: Cho các chất sau đây phản ứng với nhau: (1)

CH3COONa + CO2 + H2O

(2)

(CH3COO)2Ca + Na2CO3

(3)

CH3COOH + NaHSO4

(4)

CH3COOH + CaCO3

(5)

C17H35COONa + Ca(HCO3)2

(6)

C6H5ONa + CO2 + H2O

(7)

CH3COONH4 + Ca(OH)2

Số phản ứng không xảy ra là A. 2

B. 3

Câu 4: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sinh ra glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cẩn vừa đủ 2,385 mol O2, sinh ra 1,71 mol CO2. Phát biểu đúng là: A. Giá trị của m là 26,46. B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C. C. Hiđro hóa hoàn toàn X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein. D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon. Câu 5: Hỗn hợp T gồm ba este A, B, C [với MA < MB < MC; MB = 0,5(MA + MC)]. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp T thu được hỗn hợp U gồm ba axit hữu cơ đồng đẳng kế tiếp và 16 gam hỗn hợp V gồm ba chất hữu cơ không là đồng phân của nhau có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp U được 15,68 lít CO2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp V được 26,4 gam CO2 và 14,4 gam H2O. Hỗn hợp V phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của B trong T gần giá trị nào nhất? A. 15,90%.

B. 31,20%

C. 34,50%

Câu 6: Chia 26,4 gam este X làm hai phần bằng nhau:

D. 20,90%.


Phần 1. Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam nước Phần 2. Cho tác dụng hết với 50 gam dung dịch NaOH 20%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,3 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. C2H3COOCH3

B. HCOOC3H7

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOC2H5

Câu 7: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa. (d) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol. (e) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. (f) Tất cả các peptit có phản ứng màu với Cu(OH)2/OH-. (g) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 8: Có các nhận định sau: (1) Lipit là một loại chất béo. (2) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,... (3) Chất béo là các chất lỏng. (4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường. (5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. (6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật. Các nhận định đúng là A. 1, 2, 4, 6.

B. 2, 4, 6.

C. 3, 4, 5.

D. 1, 2, 4, 5.

Câu 9: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,4M, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 3,28 gam.

B. 6,88gam.

Câu 10: Cho sơ đổ phản ứng: (1) X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2 (2) Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2

C. 8,56gam.

D.8,20gam


Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2? A. Bị khử bởi H2(t°, Ni). B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (t0). C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic. D. Tác dụng được với Na. Câu 11: Este X được tạo thành từ axit oxalic và hai ancol đơn chức. Trong phân tử X, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng hoàn toàn có 9,6 gam NaOH đã phản ứng. Giá trị của m là A. 17,5.

B. 31,68.

C. 14,5.

D. 15,84.

Câu 12: X và Y (MX < MY) là hai peptit mạch hở, đều tạo bởi glyxin và alanin (X và Y hơn kém nhau một liên kết peptit), Z là (CH3COO)3C3H5. Đun nóng toàn bộ 31,88 g hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong 1 lít dung dịch NaOH 0,44M vừa đủ, thu được dung dịch B chứa 41,04 gam hỗn hợp muối. Biết trong T nguyên tố oxi chiếm 37,139% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của Y có trong T gần nhất là A. 27%.

B. 36%.

C. 16%.

D. 18%.

Câu 13: Hợp chất CH3COOCH3 có tên gọi là A. metyl axetat

B. etyl axetat

C.metylpropionat

D.propylaxetat

Câu 14: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai? A. Có 3 chất làm mất màu nước brom. B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm. C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. D. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 15: Số este có công thức phân tử C4H8O2 khi xà phòng hoá tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc là A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,014 mol một chất béo X, thu được 33,880 gam CO2 và 12,096 gam H2O. Khối lượng (gam) brom tối đa phản ứng với 0,014 mol X là A. 11,20.

B. 5,60.

C. 8,96.

D. 17,92.


Câu 17: Hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức đồng phân. Đốt cháy hết m gam X cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 12,768 lít CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol Z. Cho toàn bộ Z vào bình đựng Na dư, khi phản ứng xong khối lượng bình tăng 5,85 gam. Nung toàn bộ Y với CaO (không có không khí), thu được 2,016 lít (đktc) một hiđrocacbon duy nhất. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong X có giá trị gần nhất với A. 34%

B. 29%

C. 37%

D. 42%

Câu 18: Etyl fomat là một este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Công thức cấu tạo của etyl fomat là A. HCOOCH3

B. HCOOC2H5.

C. HCOOCH=CH2.

D. CH3COOCH3.

Câu 19: Este X mạch hở được tạo bởi từ axit cacboxylic và ancol etylic. Hiđro hóa hoàn toàn X với H2 dư (xúc tác Ni, t°), thu được este Y (C5H10O2). Số đồng phân thỏa mãn X là A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 20: Cho hai phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): 0

t Y (a) X  H 2 

(b)

0

t Y  3NaOH   3C18 H 35O 2 Na  C3H 5 (OH)3 .

Phân tử khối của X là A. 886.

B. 890.

C. 888.

D. 884.

Câu 21: Cho 25,8 gam hỗn hợp X gồm HCOOC2H5 và H2NC3H5(COOH)2 tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp X trên rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vồi trong dư thì thấy xuất hiện ra gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 47,5 gam.

B. 87,5gam.

C. 105,5 gam.

D. 95,0gam.

Câu 22: Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (58 < MX < MY < MZ < 78), là các hợp chất tạp chức, phân tử chỉ chứa C, H và O có các tính chất sau: - X, Y, Z đều tác dụng được với Na. - Y, Z tác dụng được với NaHCO3. - X, Y đều có phản ứng tráng bạc Nếu đốt cháy hết 0,25 mol hỗn hợp T thì thu được m gam chất CO2, m gần nhất với giá trị:


A. 44,4.

B. 22,2.

C. 11,1.

D. 33,3.

Câu 23: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm natri oleat, natri stearat và 48,65 gam natri panmitat. Giá trị của m là A. 150,50 gam.

B. 150,85 gam.

C. 150,15 gam.

D. 155,40 gam.

Câu 24: Có bao nhiêu chất có công thức phân tử là C4H8O2 phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được muối Y và chất hữu cơ Z. Biết đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken. A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 25: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tristearin trong môi trường axit, thu được: A. 1 mol glyxerol và 1 mol axit stearic.

B. 3 mol glyxerol và 1 mol axit stearic.

C. 3 mol glyxerol và 3 mol axit stearic.

D. 1 mol glyxerol và 3 mol axit stearic.

Câu 26: Hỗn hợp E chứa các este đều mạch hở, trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức gồm este X (CnH2nO2), este Y (CnH2n-2O2) và este Z (CmH2m-2O4). Đun nóng 11,28 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa các ancol đều no và 12,08 gam hỗn hợp các muối. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 0,295 mol O2, thu được CO2 và 5,76 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là: A. 15,60%.

B. 7,8%.

C. 18,08%.

D. 9,04%.

Câu 27: Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo là este. (2) Các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure. (3) Chỉ có một este đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc. (4) Có thể điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. (5) Có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác. (6) Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glixerol. (7) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, t°), dung dịch Br2, Cu(OH)2. (8) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%. Số phát biểu đúng là: A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 28: Mệnh đề không đúng là: A. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là CnH2nO2 ( n  2 , nguyên). B. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1.


C. Đa số các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước. D. Thủy phân este no, mạch hở trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol. Câu 29: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl propionat, benzyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 7,612 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 2 este đa chức đều mạch hở cẩn 80 ml dung dịch NaOH a M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm các muối của các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 4,4352 lít CO2 (đktc) và 3,168 gam H2O. Giá trị của a là: A. 1,56

B. 1,65

C. 1,42

D. 1,95

Câu 31: X là este đơn chức, không có phản ứng tráng bạc. Axit cacboxylic Y là đồng phân của X. Trong phân tử X và Y đều có vòng benzen. Cho 0,2 mol hỗn hợp X, Y tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z chứa ba muối. Đốt cháy hoàn toàn muối trong Z, dẫn khí thoát ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 142,5 gam kết tủa. Khối lượng muối cacboxylat trong dung dịch Z là: A. 20,2 gam

B. 18,1 gam

C. 27,8 gam

D. 27,1 gam

Câu 32: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức Y trong 145 mL dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và 10 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của Y là A. HCOOC2H5.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOC2H5.

D. C2H3COOC2H5.

Câu 33: Đốt cháy 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lít CO2 (đktc) và 2,304 gam H2O. Nếu cho 15 gam E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,3 gam chất rắn khan. Công thức phân tử của ancol tạo nên este trên là: A. CH4O

B. C2H6O

C. C3H6O

D. C3H8O

Câu 34: Cho các chất X, Y, Z, T đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C4H6O2. X, Y, Z, T có đặc điểm sau: - X có đồng phần hình học và dung dịch X làm đổi màu quỳ tím. - Y không có đồng phân hình học, có phản ứng tráng bạc, thủy phân Y trong NaOH thu được ancol. - Thuỷ phân Z cho 2 chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và sản phẩm có phản ứng tráng bạc.


- T dùng để điều chế chất dẻo và T không tham gia phản ứng với dung dịch NaHCO3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Y là anlyl fomat. B. Polime được điều chế trực tiếp từ T là poli (metyl metacrylat). C. Z được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng. D. X là axit metacrylic. Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng: T M N metyl acrylat. X(C9 H8O 2 )   Y  Z  xt

Tên gọi của X là A. phenyl metacrylat.

B. phenyl acrylat.

C. benzyl acrylat.

D. benzyl axetat.

Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 10,32 gam este đơn chức X rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 51,84 gam Ag. Phát biểu nào sau đây là sai? A. X có thể làm mất màu nước brom. B. Trong phân tử X có 6 nguyên tử hidro. C. X có đồng phân hình học cis-trans. D. Có thể điếu chế X bằng phản ứng este hóa giữa axit fomic và ancol anlylic. Câu 37: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là A. 29,4 gam.

B. 31,0gam.

C. 33,0gam.

D. 41,0gam.

Câu 38: Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng A. CH2=CHCOOCH3.

B. CH3COOCH=CH2.

C. CH3OOC-COOCH3.

D. HCOOCH2CH=CH2.

Câu 39: Lấy m gam metylfomat (dư) thủy phân trong dung dịch chứa NaOH thu được 0,32 gam ancol. Giá trị của m là: A. 0,6

B. 0,7

C. 0,45

D. 0,3

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:


A. 0,10.

B. 0,12.

C. 0,14.

D. 0,16.

Câu 41: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):

 X  C5H8O4  2NaOH  2X1  X 2

0

Cu,t X 2  O 2   X3

2X 2  Cu(OH) 2  Phức chất có màu xanh + 2H 2O . Phát biểu nào sau đây sai: A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom. B. X1 có phân tử khối là 68. C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh. D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức. Câu 42: Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở (không chứa chức khác). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng vừa đủ 1,165 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng NaOH thu được hỗn hợp các muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối thu được 11,66 gam Na2CO3 thu được 0,31 mol CO2, còn nếu đốt cháy hoàn toàn lượng ancol thu được thì cần vừa đủ 0,785 mol O2 thu được 0,71 mol H2O. Giá trị m là? A. 18,16

B. 20,26

C. 24,32

D. 22,84

Câu 43: Hỗn hợp E chứa hai este đồng phân, đơn chức và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn a mol E thu được 8a mol CO2 và 4a mol H2O. Mặt khác, thủy phân hết 3,4 gam E cần vừa đủ dung dịch chứa 0,04 mol KOH, thu được dung dịch X chứa 3 chất hữu cơ. Cho các phát biểu liên quan tới bài toán như sau: (a). Công thức phân tử của E là C8H8O2. (b). Khối lượng muối có trong X là 5,37 gam. (c). Tổn tại 6 (cặp este trong E) thỏa mãn bài toán. (d). Khối lượng muối của axit cacboxilic (RCOOK) trong X là 2,24 gam. Tổng số phát biểu chính xác là: A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 44: Cho dãy gồm các chất: (1) anlyl axetat, (2) metyl acrylat, (3) phenyl axetat, (4) etyl fomat, (5) vinyl axetat, (6) tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, sinh ra ancol là A. 4

B. 2

C. 5

D. 3


Câu 45: Thuỷ phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natrì axetat và etanol. Công thức của X là A. C2H3COOCH3

B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOC2H5.

D. CH3COOC2H3.

Câu 46: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đềụ có phản ứng tráng bạc, z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là A. HCOO-CH=CHCH3.

B. HCOO-CH2CHO.

C. HCOO-CH=CH2.

D. CH3COO-CH=CH2.

Câu 47: Tính chất nào sau đây không phải của triolein? A. Là chất lỏng ở điều kiện thường. B. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam. C. Thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng. D. Tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin. Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,9 mol O2, thu được 2,04 mol CO2 và 1,96 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa khối lượng muối là A. 33,36 gam.

B. 30,16 gam.

C. 34,48 gam.

D. 26 gam.

Câu 49: Hợp chất X mạch hở, có công thức phân tử C6H10O5. Khi cho X tác dụng với Na hoặc NaHCO3, đều thu được số mol khí bằng số mol X đã phản ứng. Từ X, thực hiện các chuyển hóa sau: 0

t  2Y + H2O (1) X + 2NaOH 

(2) Y + HCl → Z + NaCl Trong phân tử chất Z chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Khi cho 1 mol Z tác dụng với Na dư, thu được số mol H2 tối đa là A. 0,5 mol.

B. 1,0 mol.

C. 2,0 mol.

D. 1,5 mol.

Câu 50: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp T chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đổng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp T là A. 8,64gam.

B. 4,68gam.

C. 9,72gam.

D. 8,10gam.


Câu 51: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. ancol metylic và fructozơ.

B. xà phòng và glucozơ.

C. glixerol và xà phòng.

D. ancol metylic và xà phòng.

Câu 52: Công thức hóa học của metyl axetat là A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOCH3.

Câu 53: Chất nào sau đây có nhiều trong thành phần của dầu thực vật? A. glucozơ.

B. axit axetic.

C. triolein.

D.etyl axetat.

Câu 54: Thủy phân triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp 3 muối gồm: natri oleat, natri stearat và natri linoleat. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol X, thu được b mol CO2 và c mol H2O. Mối liên hệ giữa a, b, c là : A. b - c = 4a.

B. b - c = 6a.

C. b = c - a.

D. b - c = 5a.

Câu 55: Este X mạch hở có công thức phân tử là CxHyO2. Trong phân tở X, cacbon chiếm 50% về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong 200 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 24,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 21,6.

B. 25,2.

C. 23,4.

D. 18,0.

Câu 56: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là : A. propyl propionat.

B. metyl propionat.

C. propyl fomat.

D. metyl axetat.

Câu 57: Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là: A. C2H3COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOC2H3.

D. C2H3COOC2H5.

Câu 58: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là : A. C6H10O4.

B. C6H10O2.

C. C6H8O2.

D. C6H8O4.

Câu 59: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu dược 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử X có 5 liên kết π. B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. C. Công thức phân tử chất X là C52H96O6. D. 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch. Câu 60: Este X đơn chức, trong phân tử chứa vòng benzen; trong X, tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố là mC : mH : mO = 12 : 1: 4. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là


A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Câu 61: Hỗn hợp T gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < MY). Đun nóng 15 gam T với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam hỗn hợp Z gồm 2 ancol (có phân tử khối hơn kém nhau 14u) và hỗn hợp hai muối. Đốt cháy m gam Z, thu được 9,408 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X trong T là A. 59,2%.

B. 40,8%.

C. 70,4%.

D. 29,6%.

Câu 62: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân tử khối của X là A. 886.

B. 888.

C. 890.

D. 884.

Câu 63: Hợp chất X có công thức: CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là A. vinyl axetat.

B. metyl axetat.

C. metyl acrylat.

D.etyl acrylat.

Câu 64: Đun nóng m gam etyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được 8,2 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng este trên bằng O2 dư thu được bao nhiêu mol CO2 ? A. 0,1.

B. 0,2.

C. 0,3.

D. 0,4.

Câu 65: Chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức là CH3COOC6H4OH. Khi đun nóng a mol X tác dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch? A. a mol.

B. 2a mol.

C. 4a mol.

D. 3a mol.

Câu 66: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có A. 2 gốc C15H31COO

B. 3 gốc C17H35COO

C. 2 gốc C17H35COO

D. 3 gốc C15H31COO

Câu 67: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 18,92 gam khí CO2 và 5,76 gam nước. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188 gam đồng thời thoát ra 15,68 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với O2 là 1. Phần trăm số mol của Y trong hỗn hợp E là A. 46,35%

B. 37,5%.

C. 53,65%.

D. 62,5%.

Câu 68: Chất X có công thức phân tử C5H8O4 là este 2 chức, chất Y có CTPT C4H6O2 là este đơn chức, Cho X và Y lần lượt tác dụng với NaOH dư, sau đó cô cạn các dung dịch rồi lấy chất rắn thu


được tương ứng nung với NaOH khan (có mặt CaO) thì trong mỗi trường hợp chỉ thu được CH4 là chất hữu cơ duy nhất. Công thức cấu tạo của X, Y là: A. CH3OOC-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3.

B.CH3COO-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3.

C. CH3-CH2-OOC-COOCH3, CH3COOC2H3.

D.CH3COO-CH2-COOCH3, C2H3COOCH3.

Câu 69: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là: A. CnH2nO2

B. CnH2n+2O2

C. CnH2n-2O2

D. CnH2nO4

Câu 70: Cho axit cacboxylic tác dụng với propan-2-ol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este X có công thức phân tử C5H10O2. Tên gọi của X là. A. n-propyl axetat.

B. isopropyl axetat.

C. propyl propionat.

D. isopropyl propionat.

Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol một cste X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc) thu được 4,032 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,24 gam H2O. Giá trị của V là A. 6,72 lít.

B. 3,36 lít.

C. 4,704 lít.

D. 9,408 lít.

Câu 72: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. Este hóa

B. Xà phòng hóa

C. Tráng gương

D. Trùng ngưng

Câu 73:Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 gam

B. 3,28 gam.

C. 10,40 gam.

D. 8,20 gam.

Câu 74: Hai este đơn chức X và là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,7 gam N 2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và là A. HCOOC2 H 5 và CH 3COOCH 3 .

B. C2 H 3COOC2 H 5 và C2 H 5COOC2 H 3 .

C. C2 H 5COOCH 3 và HCOOCH  CH 3 2

D. HCOOCH 2 CH 2 CH 3 và CH 3COOC2 H 5 .

Câu 75: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X và 2 este , Z (đều no, mạch hở, M Y  M Z ), thu được 0,7 mol CO 2 . Biết E phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ chỉ thu được hỗn hợp hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là A. 118

B. 132

C. 146

D. 136

Câu 76: Công thức của triolein là:

A. CH 3  CH 2 16 COO C3 H 5 3

B. CH 3  CH 2 7 CH  CH  CH 2 5 COO C3 H 5 3


C. CH 3  CH 2 7 CH  CH  CH 2 7 COO C3 H 5 D. CH 3  CH 2 14 COO C3 H 5 3

3

Câu 77: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 đun nóng, thu được 108 gam Ag. - Phần hai tác dụng hoàn toàn với H 2 dư (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z ( M Y  M Z ). Đun nóng X với H 2SO 4 đặc ở 140 C, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của Y bằng 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng A. 40%

B. 60%

C. 30%

D. 50%

Câu 78: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa hai liên kết pi trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 11,76 gam X bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng natri dư, sau phản ứng thu được 1,792 lít khí (đktc) và khối chất rắn trong bình tăng 4,96 gam so với ban đầu. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 11,76 gam X thì thu được CO 2 và 7,92 gam H 2 O . Phần trăm khối lượng este không no trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 38

B. 40

C. 34

D. 29

Câu 79: X, Y là hai este mạch hở có công thức Cn H 2n  2 O 2 ; Z, T là hai peptit mạch hở đều được tạo bởi từ glyxin và alanin (Z và T hơn kém nhau một liên kết peptit). Đun nóng 27,89 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng dung dịch chứa 0,37 mol NaOH, thu được 3 muối và hỗn hợp chứa 2 ancol có tỉ khối so với He 8, 4375 . Nếu đốt cháy hoàn toàn 27,89 gam E rồi lấy sản phẩm cháy gồm CO 2 , H 2 O, N 2 dẫn qua bình đựng dung dịch Ca  OH 2 dư thu 115,0 gam kết tủa; khí thoát ra có thể tích 2,352 lít (đktc). Phần trăm khối lượng của T  M Z  M T  trong E là A. 12,37%

B. 12,68%

C. 13,12%

D. 10,68%

Câu 80: Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni


D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm Câu 81: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần dùng vừa đủ a mol

O 2 , thu được a mol H 2 O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,8

B. 6,8

C. 8,4

D. 8,2

Câu 82: Este X có công thức phân tử C8 H8O 2 . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 83: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8 H8O 2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 0,82 gam

B. 0,68 gam

C. 2,72 gam

D. 3,40 gam

Câu 84: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là: A. CH 3COOCH 2  CH 3

B. CH 3COOCH 3

C. CH 3COOCH  CH 2

D. CH 2  CH  COOCH 3

Câu 85: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là A. 16,5

B. 17,5

C. 14,5

D. 15,5

Câu 86: Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2Ocó số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất Y tan vô hạn trong nước B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO 2 và 2 mol H 2 O C. Đun Z với dung dịch H 2SO 4 đặc ở 170o C thu được anken D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức


Câu 87: Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu được 101,64 gam CO 2 . Đun nóng 51,24 gam X với xúc tác H 2SO 4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hoá bằng 60%). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15,1

B. 28,5

C. 41,8

D. 47,6

Câu 88: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no hai chức, mạch hở; hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit với hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn 4,84 gam X thu được 7,26 gam CO 2 và 2,70 gam H 2 O. Mặt khác, đun nóng 4,84 gam X trên với 80 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư. Cô cạn phần dung dịch thu được m gam muối khan và 0,04 hỗn hợp ancol có tỉ khối hơi so với H 2 là 19,5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,5

B. 5,7

C. 5,1

D. 4,9

Câu 89: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol gilixerol và 459 gam muối. Giá trị của m là A. 444

B. 442

C. 443

D. 445

Câu 90: Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng.Sản phẩm tạo thành gồm một ancol và một muối có số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este đó là: A. C2 H 4  COO 2 C4 H8 .

B. C4 H8  COO  2 C2 H 4 .

C. CH 2  COO  2 C4 H8 .

D. C4 H8  COO  C3 H 6 .

Câu 91: Cho este X mạch hở có công thức phân tử

C7 H10 O 4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung

dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. B. E tác dụng với

Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2.

C. Có 2 công thức cấu tạo phù hợp với X. D. Z và T là các ancol no, đơn chức.


Câu 92: Hỗn hợp P gồm các chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở: ancol X, axit cacboxylic Y và este Z tạo ra từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,18 mol O 2 , sinh ra 0,14 mol CO 2 . Cho m gam P trên vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn Q thu được 3,26 gam chất rắn khan T. Nung hỗn hợp gồm CaO, 0,2 gam NaOH và 3,26 gam T trong bình kín không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam khí. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,85

B. 0,48

C. 0,45

D. 1,05

Câu 93: Cho este X đơn chức tác dụng hoàn toàn với 1 lít dung dịch KOH 2,4M, thu được dung dịch Y chứa 210 gam chất tan và m gam ancol Z. Oxi hóa không hoàn toàn m gam ancol Z bằng oxi có xúc tác thu được hỗn hợp T. Chia T thành 3 phần bằng nhau: - Cho phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 thu được 43,2 gam Ag. - Cho phần 2 tác dụng với NaHCO3 dư thu được 4,48 lít khí (ở đktc). - Cho Phần 3 tác dụng với Na (vừa đủ) thu được 8,96 lít khí (ở đktc) và 51,6 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là A. etyl fomat.

B. propyl axetat.

C. metyl axetat

D. etyl axetat

Câu 94: Cho X, Y  M X  M Y  là hai este mạch hở, có mạch cacbon không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn X hoặc Y luôn thu được CO 2 có số mol bằng số mol O 2 đã phản ứng. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) trong 400 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp G chứa 2 muối. Cho F vào bình đựng Na dư, sau phản ứng có khí H 2 thoát ra và khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn G cần vừa đủ 0,42 mol O 2 . Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là A. 19

B. 20

C. 22

D. 21

Câu 95: Thủy phân hoàn toàn triglixerit bằng dung dịch NaOH luôn thu được chất nào sau đây? A. Etylen glicol.

B. Propan-1,2-điol.

C. Propan-1,3-điol.

D. Glixerol.

Câu 96: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H 2SO 4 đặc. Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 50%

B. 66, 67%

C. 65, 00%

D. 52, 00%


Câu 97: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO 2 và

0, 03 mol Na 2 CO3 . Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan .Giá trị của m là: A. 3, 48

B. 2,34

C. 4,56

D. 5, 64

Câu 98: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7 H10 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng sau: t  X1  X 2  X 3 1 X  NaOH du  t  Y  Na 2SO 4  3 X1  H 2SO4 loang  0

Ni,t  X3  2 X 2  H 2  0

0

Công thức cấu tạo của Y là A. HOOC  CH  CH  COOH

B. HOOC  CH 2  CH 2  COOH

C. CH 2  CH  COOH

D. HOOC  CH 2  COOH

Câu 99: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp M gồm ancol X, axit cacboxylic Y và este Z (đều no, đơn chức, mạch hở và Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon) cần dùng vừa đủ 12,32lít O 2 (đktc), sinh ra

11, 2 lít CO 2 (đktc). Công thức của Y là A. HCOOH

B. CH 3CH 2 COOH

C. CH 3CH 2 CH 2 COOH D. CH 3COOH

Câu 100: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C  C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0, 43 mol khí

CO 2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46, 6 gam E bằng 200 gam dung dịch

NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình kín đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 189, 4 gam đồng thời sinh ra 6,16 lít khí H 2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H 2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 41,3%

B. 43,5%

C. 48, 0%

D. 46,3%

Câu 101: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. Natri axetat.

B. Tripanmitin

C. Triolein

D. Natri fomat

Câu 102: Để thủy phân hoàn toàn m gam este đơn chức X cần dùng vừa hết 200 ml dung dịch


NaOH 0, 25M, sau phản ứng thu được 2,3 gam ancol và 3,4 gam muối. Công thức của X là A. CH 3COOCH 3

B. HCOOCH 3

C. CH 3COOC2 H 5

D. HCOOC2 H 5

Câu 103: Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác

H 2SO 4 đặc) với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của m là A. 13, 60

B. 14,52

C. 18,90

D. 10, 60

Câu 104: Hỗn hợp X gồm CH 3COOC2 H 5 , C2 H 5COOCH 3 và C2 H 5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0, 6 mol CO 2 và 0, 7 mol H 2 O . Phần phần trăm về khối lượng của

C2 H 5OH bằng A. 34,33%

B. 51,11%

C. 50, 00%

D. 20, 72%

Câu 105: Este X mạch hở có công thức phân tử C4 H 6 O 4 . Biết rằng khi đun X với dung dịch bazơ tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17, 7 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch

NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là A. 28,9 gam

B. 24,1gam

C. 24, 4 gam

D. 24,9 gam

Câu 106: Cho X, Y  M X  M Y  là 2 cacbonxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit oxalic; Z, T là 2 este (M T – M Z  14) ; Y và Z là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn

5, 76 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 3,584 lít O 2 (đktc). Mặt khác, cho 5, 76 gam E tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 1,4 gam hỗn hợp 3 ancol có số mol bằng nhau. Số mol của X trong 5, 76 gam E là A. 0, 01

B. 0, 02

C. 0, 03

D. 0, 04

Câu 107: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O 2 (đktc), thu được 14,08 gam CO 2 và 2,88 gam H 2 O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng,


thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là A. 3,84 gam

B. 2,72 gam

C. 3,14 gam

D. 3,90 gam

Câu 108: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Thủy phân X trong môi trường kiềm thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 109: Đốt cháy hoàn toàn a gam este X đơn chức, mạch hở (phân tử có số liên kết  nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO 2 bằng 6/7 thể tích khí O 2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 7,20

B. 6,66

C. 8,88.

D. 10,56

Câu 110: Hợp chất X có công thức C8 H14 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

 a  X  2NaOH  X1  X 2  H 2O  b  X1  H 2SO4  X3  Na 2SO4  c  nX3  nX 4  nilon  6, 6  2nH 2O  d  2X 2  X3  X5  2H 2O Phân tử khối của X 5 là A. 202

B. 174

C. 198

D. 216

Câu 111: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có tổng khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO 2 (đktc) và 19,44 gam H 2 O . Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 43,0

B. 37,0

C. 40,5

D. 13,5

Câu 112: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam CO 2 . Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các


phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là A. 7,09

B. 5,92

C. 6,53

D. 5,36

Câu 113: Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit strearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là A. 15,680 lít

B. 20,160 lít.

C. 17,472 lít.

D. 16,128 lít

Câu 114: Cho 0,5 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hợp chất hữu cơ Y no, mạch hở, có phản ứng tráng bạc và 80 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy toàn bộ Y, thu được 24,8 gam hỗn hợp CO 2 và H 2 O. Khối lượng của 0,5 mol X là A. 60,5 gam

B. 56,8 gam

C. 62,2 gam

D. 55,0 gam

Câu 115: Đốt cháy hoàn toàn a mol triglixerit X, thu được x mol CO 2 và y mol H 2 O với x  y  5a. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 1 kg X thu được chất hữu cơ Y. Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được muối natri stearat duy nhất và m gam glixerol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 103

B. 104

C. 105

D. 106

Câu 116: Đốt cháy hoàn toàn 14,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một este đơn chức Z, thu được 0,6 mol CO 2 và 0,4 mol H 2 O . Mặt khác, cho 18 gam hỗn hợp M trên tác dụng hết với 150 gam dung dịch NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch N. Cô cạn toàn bộ dung dịch N, thu được m gam chất rắn khan; CH 3OH và 138,24 gam

H 2 O . Giá trị của m là A. 31,5

B. 27,52

C. 28,52

D. 29,1

Câu 117: X là axit cacboxylic đơn chức; Y là este 3 chức (X, Y đều mạch hở). Đun nóng 25,8 gam hỗn hợp E gồm X và Y bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm 3 muối có khối lượng 35,3 gam và glixerol. Cho Z tác dụng với dung dịch H 2SO 4 loãng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm CH 3COOH, C2 H 5COOH và X. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam E thu được 26,88 lít CO 2 (đktc) và 16,2 gam H 2 O . Công thức của X là A. C4 H 7 COOH

B. HCOOH

C. C3 H 5COOH

D. C2 H 3COOH


Câu 118: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết ; Z là ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy

hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thì thu được bao nhiêu gam muối? A. 11,0 gam

B. 12,9 gam

C. 25,3 gam

D. 10,1 gam

Câu 119: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO 2 và c mol H 2 O  b  c  4a  . Hiđro hóa m1 gam X cần 6, 72 lít H 2 (đktc), thu được 39 gam Y  este no  . Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0, 7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m 2 gam chất rắn. Giá trị của m 2 là A. 57, 2

B. 42, 6

C. 53, 2

D. 52, 6

Câu 120: Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 chất Y và Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH 3 dư thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Y. Chất Y là A. CH 3COOCH  CH 2

B. HCOOCH 3

C. CH 3COOCH  CH  CH 3

D. HCOOCH  CH 2

Câu 121: X, Y, Z là ba este đều mạch hở, thuần chức trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 19, 28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,94 mol O 2 , thu được 11,52 gam nước. Mặt khác đun nóng 19, 28 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa hai ancol đều no, không thuộc cùng dãy đồng đẳng và hỗn hợp gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9,2 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,9

B. 10, 4

C. 7, 7

D. 9,1

Câu 122: Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm


Câu 123: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần dùng vừa đủ a mol

O 2 , thu được a mol H 2 O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,8

B. 6,8

C. 8,4

D. 8,2

Câu 124: Este X có công thức phân tử C8 H8O 2 . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 125: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8 H8O 2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 0,82 gam

B. 0,68 gam

C. 2,72 gam

D. 3,40 gam

Câu 126: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết  và 50  M X  M Y ); Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,50 mol O 2 . Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với 200 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm a gam muối A bà b gam muối B

(M A  M B ). Tỉ lệ của a : b gần nhất với giá trị nào sau đây A. 2,9

B. 2,7

C. 2,6

D. 2,8

Câu 127: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là A. 860

B. 862

C. 884

D. 886

Câu 128: Hỗn hợp M gồm axit cacbonxylic X và este Y (đều đơn chức và cùng số nguyên tử cacbon). Cho m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0, 25 mol NaOH, sinh ra 18, 4 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, cũng cho m gam M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 đung nóng kết thúc phản ứng thu được 32, 4 gam Ag. Công thức của X và giá trị của m lần lượt là A. C2 H 5COOH và 18,5

B. CH 3COOH và 15, 0

C. C2 H 3COOH và 18, 0

D. HCOOH và 11,5


Câu 129: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y (khôn no, đơn chức, mạch hở, có hai liên kết pi trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,5 mol O 2 , thu được

1, 6 mol CO 2 và 1, 2 mol H 2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,3 mol X trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng hết với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong NH 3 , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 108, 00

B. 64,80

C. 38,88

D. 86, 40

Câu 130: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4 H8O3 . Cho a mol X tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 , sinh ra a mol CO 2 . Cũng a mol X phản ứng hết vơi Na, thu được a mol

H 2 . Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 5

B. 4

C. 9

D. 6

Câu 131: X là este mạch hở, đơn chức. Thủy phân hoàn toàn m gam X bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ) thu được muối Y và ancol Z (có cùng số nguyên tử C). Đốt cháy hết lượng muối Y trên cần vừa đủ 0,3 mol O 2 , sản phẩm cháy thu được chứa 0, 25 mol CO 2 . Nếu đốt cháy hết lượng ancol Z cần 0, 4 mol O 2 và thu được tổng số mol CO 2 và H 2 O là 0,6 mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 13

B. 11

C. 12

D. 10

Câu 132: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z đều có hai liên kết pi trong phân tử và có đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca  OH 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21, 62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là A. 4, 68gam

B. 8,10 gam

C. 9, 72 gam

D. 8, 64 gam

Câu 133: Cho 2,76 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp 2 muối của natri. Đốt cháy 2 muối này trong O 2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,18 gam Na 2 CO3 ; 2, 464 lít khí CO 2 (đktc) và 0,9 gam nước. Công thức đơn giản cũng là công thức phân tử của X.Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH 3COOC6 H 5

B. HCOOC6 H 4 OH

C. C6 H 5COOCH 3

D. HCOOC6 H 5


Câu 134: Cho 1 mol este X ( C9 H8O 4 , chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H 2 O. Chất Z tác dụng với dung dịch H 2SO 4 loãng, thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất Y có phản ứng tráng bạc B. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3 C. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 D. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi Câu 135: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Hidro hóa chất béo lỏng thu được chất béo rắn. B. Hidro hóa chất béo lỏng thu được chất béo rắn. C. Thủy phân chất béo trong môi trường bazơ sẽ thu được xà phòng. D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo. Câu 136: Đun nóng 4,44 gam este no, đơn chức, mạch hở A trong dung dịch KOH thu được 5,04 gam muối. Công thức cấu tạo của A là: A. HCOOC2 H 5

B. CH 3COOCH 3

C. CH 3COOC2 H 5

D. CH 3COOH

Câu 137: Cho các chất sau: HCOOC 2 H 5 , CH 3COOH, C2 H 5OH, CH 3COOC2 H 5 , H 2 NCH 2 COOH, CH 3COONH 4 , C3 H 5  OOCC15 H 31 3 , CH 3OOC  COOC2 H 5 . Có bao nhiêu chất

thuộc loại este? A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 138: Đun nóng este CH 2  CHCOOCH 3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là: A. CH 2  CHOH và CH 3COONa

B. CH 2  CHCOOH và CH 3OH

C. CH 2  CHCOONa và CH 3OH

D. CH 2  CHCH 2 OH và CH 3ONa

Câu 139: Đốt cháy 0,1 mol este thu được 8,96 lít (đktc) khí CO 2 và 7,2 gam nước. Công thức phân tử của este đó là: A. C3 H 6 O 2

B. C4 H 4 O 2

C. C4 H 6 O 2

D. C4 H8O 2

C. isopropyl fomat.

D. propyl fomat.

Câu 140: Tên gọi của este HCOOCH  CH 3 2 là: A. propyl axetat.

B. etyl axetat.

Câu 141: Xà phòng hóa 265,2 gam chất béo tạo bởi một axit cacboxylic thu được 288 gam muối kali. Xác định công thức của chất béo.


A. C3 H 5  OOCC17 H 31 3

B. C3 H 5  OOCC15 H 31 3

C. C3 H 5  OOCC17 H 35 3

D. C3 H 5  OOCC17 H 33 3

Câu 142: Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic. Trong phân tử X, số nguyên tử H bằng tổng số nguyên tử C và O. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 26,4

B. 21,8

C. 39,6

D. 40,2

Câu 143: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. Tristearin.

B. Triolein.

C. Tripanmitin.

D. Saccarozơ.

Câu 144: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X, thu được 0, 22 gam CO 2 và 0, 09 gam H 2 O. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 145: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H 2 . Chất X là A. HCOO  CH  CHCH 3

B. HCOO  CH 2 CHO

C. HCOO  CH  CH 2

D. CH 3COO  CH  CH 2

Câu 146: Đốt cháy hoàn toàn 0,342 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca  OH 2 (dư). Sau phản ứng thu được 1,8 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca  OH 2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? A. Tăng 0, 270 gam

B. Giảm 0, 774 gam

C. Tăng 0, 792 gam

D. Giảm 0, 738gam

Câu 147: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử X có 5 liên kết  . B. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2. C. Công thức phân tử chất X là C52 H 96 O6 . D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 Câu 148: Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường? A. (C17H33COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)3C3H5.


C. C6H5OH (phenol).

D. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 149: X là axit đơn chức, mạch hở; Y là ancol đơn chức, mạch hở. Đun hỗn hợp X, Y với H2SO4 đặc thu được este Z. Biết trong Z có chứa 54,54% khối lượng cacbon. Số cặp chất phù hợp với X, Y là A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 150: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở Y, Z (biết số cacbon trong Z nhiều hơn số cacbon trong Y một nguyên tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,53 mol O 2. Mặt khác, thủy phân hết m gam X cần dung dịch chứa 0,3 mol KOH, sau phản ứng thu được 35,16 gam hỗn hợp muối T và một ancol no, đơn chức, mạch hở (Q). Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp muối T ở trên cần vừa đủ 1,08 mol O2. Công thức phân tử của Z là A. C4H6O2.

B. C4H8O2.

C. C5H8O2.

D. C5H6O2.

Câu 151: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo: A. (CH3COO)3C3H5. B. (C17H35COO)2C2H4. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C2H3COO)3C3H5. Câu 152: Để tác dụng hết a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a bằng: A. 0,20. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,25. Câu 153: Thủy phân este X (C4H6O2) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ khối của Z so với khí H2 là 16. Phát biểu đúng là A. Công thức hóa học của X là CH3COOCH=CH2. B. Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tách nước tạo anken. C. Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch Br2. D. Các chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử. Câu 154: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,6 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp Z gồm hai muối khan. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 110 gam CO2, 53 gam Na2CO3 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 34,20. B. 30,60. C.16,20. D. 23,40. Câu 155: Đun nóng este đơn chức X với NaOH thu được một muối và một anđehit. Công thức chung nào dưới đây thoả mãn điều kiện trên: A. HCOOR B. RCOOCH=CHR’ C. RCOOC(R’)=CH2 D.RCH=CHCOOR’ Câu 156: Đem hóa hơi 6,7 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COOCH3, HCOOC2H5 thu được 2,24 lít hơi (đktc). Khối lượng nước thu được khi đốt cháy hoàn toàn 6,7 gam X là A. 4,5 gam B. 3,5 gam C. 5,0 gam D. 4,0 gam


Câu 157: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl acrylat cần vừa đủ V lít O2 ( đktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 30 gam kết tủa . Giá trị của V là A. 7,920 B. 8,400 C. 13,440 D. 8,736 Câu 158: X, Y là hai axit no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp (MX<MY), T là este tạo bởi X, Y và một ancol hai chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T bằng lượng O2 vừa đủ thu được 2,576 lít CO2 (đktc) và 2,07 gam H2O. Mặt khác, 3,21 gam E phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,2M (đun nóng). Thành phần phần trăm về số mol của Y có trong E là? A. 12,5% B. 25,0% C. 37,7% D. 20,0% Câu 159: Cho các phát biểu sau: (1) Thủy phân các este no, mạch hở trong dung dịch NaOH (đun nóng) luôn thu được muối và ancol. (2) Đa số các este ở thể rắn, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước. (3) Hợp chất HNO3 không có tính khử nhưng có tính oxi hóa mạnh. (4) Axit H3PO4 là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình, không có tính oxi hóa. (5) Điện phân dung dịch AlCl3 sau một thời gian thì độ giảm khối lượng dung dịch bằng khối lượng khí thoát ra ở các điện cực. Tổng số phát biểu đúng là? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 160: X là este no, hai chức; Y là este tạo bởi glyxerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X,Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5 M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa 3 muối trong đó có hai muối no (Z, T) và hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Số cặp (Z, T) thỏa mãn là? A. 2 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 161: Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3OOC-COOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 162: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp A gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào ? A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam. Câu 163: Cho một chất béo X thủy phân hoàn toàn trong dung dịch KOH dư thu được m gam hỗn hợp 3 muối của axit panmitic, steric, linoleic. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng chất béo trên cần vừa đủ 26,04 lít khí O2 (đktc). Giá trị của m gần nhất với? A. 12,87 B. 13,08 C. 14,02 D. 11,23


Câu 164: Hỗn hợp T gồm một este, một axit và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Đun nóng 4,88 gam T bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,07 mol NaOH thu được muối và 2,02 gam hai ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,035 mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit có trong T gần nhất với: A. 52% B. 21% C. 47% D. 32% Câu 165: Este nào sau đây không thể điều chế bằng cách cho axit tác dụng với ancol tương ứng? A. Phenyl axetat B. etyl propionat C. metyl axetat D. benzyl axetat Câu 166: Chia 26,4 gam este X làm hai phần bằng nhau. Phần 1. Cho đốt cháy hoàn toàn thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam nước Phần 2. Cho tác dụng hết với 50 gam dung dịch NaOH 20%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,3 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5

B. CH2 = CHOCOCH3

C. HCOOC3H7

D. C2H5COOCH3

Câu 167: Este X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C11H10O4. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X cần 100 gam dung dịch NaOH 8% (đun nóng). Sau phản ứng hoàn toàn thu được chất hữu cơ đơn chức Y và m gam hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là: A. 24,2 B. 25,6 C. 23,8 D. 23,6 Câu 168: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở Y, Z (biết số cacbon trong Z nhiều hơn số cacbon trong Y một nguyên tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,465 mol O2. Mặt khác, thủy phân hết m gam X cần dung dịch chứa 0,07 mol NaOH, sau phản ứng thu được 6,52 gam hỗn hợp muối T và các ancol no, đơn chức, mạch hở (Q). Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp muối T ở trên cần vừa đủ 0,195 mol O2. Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất Y là? A. 13. B. 15. C. 16. D. 14. Câu 169: X, Y (MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 25,04 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 16,576 lít O2 (đktc) thu được 14,4 gam nước. Mặt khác, đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với: A. 50% B. 40% C. 55% D. 44% Câu 170: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 171: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng


xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 2,90. B. 4,28. C. 4,10. D. 1,64. Câu 172: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là: A. 57,2. B. 42,6. C. 53,2. D. 52,6. Câu 173: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam hỗn hợp E gồm: Este đơn chức Z và hai este mạch hở X, Y (MX<MY<MZ) cần vừa đủ 0,29 mol O2, thu được 3,24 gam H2O. Mặt khác, 6,72 gam E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được 2,32 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na2CO3, H2O và 0,155 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với? A. 13% B. 11% C. 15% D. 10% Câu 174: Este CH2=CH-COOCH3 có tên gọi là A. etyl axetat. B. metyl axetat.

C. metyl acrylat.

Câu 175: Nhóm chức có trong tristearin là: A. Andehit B. Este

C. Axit

D. etyl fomat.

D. Ancol

Câu 176: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ? A. 3,2. B. 4,8. C. 6,8. D. 5,2. Câu 177: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 22,7 gam X bằng NaOH dư thu được m gam muối và hai ancol. Cho toàn bộ lượng ancol trên tác dụng với Na dư thì thấy có 2,8 lít khí H2 thoát ra ở đktc. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thì thu được 0,55 mol CO2. Giá trị của m là: A. 20,50 B. 19,76 C. 28,32 D. 24,60 Câu 178: phân một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H6O4 trong môi trường NaOH đun nóng, sản phẩm thu được 1 ancol A đơn chức và muối của một axit hữu cơ đa chức B. Công thức cấu tạo phù hợp của X là: A. CH3COOCH2COOH B. HOOC-COOCH2-CH3 C. HOOC-COOCH=CH2. D. CH3COOC-CH2-COOH


Câu 179: Cho một chất béo X thủy phân hoàn toàn trong dung dịch KOH dư thu được m gam hỗn hợp 3 muối của axit panmitic, steric, linoleic. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng chất béo trên cần vừa đủ 26,04 lít khí O2 (đktc). Giá trị của m gần nhất với? A. 12,87

B. 13,08

C. 14,02

D. 11,23

Câu 180: Một hỗn hợp Y gồm 2 este A, B (MA < MB). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp Y với dung dịch NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Nếu đốt cháy 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa hết 21,84 lít O2 (đktc), thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Thành phần % khối lượng của A trong hỗn hợp Y là ? A. 40,57%. B. 63,69%. C. 36,28%. D. 48,19%. Câu 181: Hỗn hợp E chứa HCOOH 3a mol, HCOOC2H5 a mol, lysin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn b mol hỗn hợp E cần vừa đủ 1,29 mol O2. Sản phẩm cháy thu được chứa 0,12 mol N2, c mol CO2 và (c + b – 0,04) mol H2O. Phần trăm khối lượng của HCOOH trong E gần nhất với? A. 19% B. 15% C. 23% D. 27% Câu 182: Cho các phát biểu sau về chất béo: (a) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước. (b) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. (c) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit. (d) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 183: Thủy phân triglixerit X thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic và axit stearic. Số mol O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là A. 0,90. B. 0,78. C. 0,72. D. 0,84. Câu 184: Cho 0,015 mol este X (tạo thành bởi axit cacboxylic và ancol) phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,3M, sản phẩm tạo thành chỉ gồm một ancol Y và một muối Z với số mol bằng nhau. Xà phòng hoá hoàn toàn 3,44 gam X bằng 100 ml dung dịch KOH 0,4 M (vừa đủ), sau phản ứng cô cạn dung dịch được 4,44 gam muối khan. Công thức của X là A. C4H8(COO)2C2H4. B. C2H4(COO)2C4H8. C. C2H4(COOC4H9)2. D. C4H8(COOC2H5)2. Câu 185: Cho các phát biểu sau 1. Các peptit đều có phản ứng màu biure. 2. Fructozơ có phản ứng với AgNO3/NH3 tạo Ag.


3. Đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức mạch hở thu được CO2 và H2O số mol bằng nhau. 4. Mỡ động vật và dầu thực vật đều nhẹ hơn nước, khi đun nóng thì tan trong nước. Số phát biểu đúng là : A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 186: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: 0

t  X1 + X 2 + X 3 (1) X + NaOH dư  0

Ni ,t  X3 (2) X2 + H2  0

t  Y + Na2SO4 (3) X1 + H2SO4 loãng  Phát biểu nào sau đây sai: A. X và X2 đều làm mất màu nước Brom. B. Nung nóng X1 với vôi tôi xút thu được C2H6. C. X3 là hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở. D. X1 có nhiệt độ nóng chảy cao nhất so với X2, X3.

Câu 187: Hỗn hợp E chứa axit đơn chức X (mạch hở, có một liên kết C=C), axit hai chức Y (mạch hở, có một liên kết C=C), và este Z thuần chức tạo từ Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần bằng lượng vừa đủ O2 thu được 1,0 mol CO2 và 0,72 mol H2O. Mặt khác, đun nóng m gam E trong NaOH dư thu được 9,2 gam ancol etylic. Biết X và Y có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với? A. 7,7% B. 8,5% C. 9,5% D. 10,5% Câu 188: Một este X mạch hở có khối lượng m gam. Khi thủy phân hoàn toàn m gam X bằng dung dịch KOH lấy dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được m1 gam một ancol Y (Y không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 18,20 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam Y bằng oxi dư, thu được 13,2 gam CO2 và 7,20 gam H2O. Giá trị của m là A. 10,6. B. 16,2. C. 11,6. D. 14,6. Câu 189: có nhiệt độ sôi thấp nhất là A. HCOOCH3 B. C2H5OH.

C. CH3COOH.

D. C6H5NH2.

Câu 190: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là A. 25,00%.

B. 50,00%.

C. 36,67%.

D. 20,75%.

Câu 191: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Những hợp chất mà trong phân tử có chứa nhóm cacboxyl gọi là este.


B. Những hợp chất được tạo thành từ phản ứng giữa các axit với ancol là este. C. Khi thay thế nhóm -OH trong ancol bằng các nhóm RCO- thu được este. D. Este là dẫn xuất của axit cacboxylic khi thay thế nhóm -OH bằng nhóm -OR (R là gốc hiđrocacbon). Câu 192: Khi đun nóng một chất béo X thu được glixerol và hỗn hợp 3 axit béo là oleic, panmitic và stearic. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 193: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần dùng 1,61 mol O2, thu được 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 26,58 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là A. 18,28 gam. B. 27,14 gam. C. 27,42 gam. D. 25,02 gam. Câu 194: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở cần a mol O2 vừa đủ, thu được 5,376 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 5,8 gam X cần dùng 0,06 mol H2. Giá trị của a ? A. 0,3 B. 0,15 C. 0,25 D. 0,20 Câu 195: X là este đơn chức, Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 24 gam hỗn hợp E chứa X, Y sản phẩm cháy thu được gồm CO2 và H2O có số mol hơn kém nhau 0,6 mol. Mặt khác, đun nóng 24 gam E cần dùng 280 ml dung dịch KOH 1M thu được một muối duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 ancol đều no. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 9,16 gam. Nếu lấy toàn bộ lượng Y trong E rồi đốt cháy hoàn toàn thì số mol CO2 thu được là ? A. 0,36. B. 0,40. C. 0,32. D. 0,45. Câu 196: X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở ( MX < MY ). Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X, T, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với: A. 52,8% B. 30,5% C. 22,4% D. 18,8% Câu 197:Chất nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3OOC-COOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 198: Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là A. 15,680 lít. B. 20,160 lít. C. 17,472 lít. D. 16,128 lít.


Câu 199: Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ A. CH3OH, CH3COOH. B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH. C. C2H5COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH. Câu 200: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp): (X) C5H8O4 + 2NaOH → 2X1 + X2 0

Cu ,t  X3 X2 + O2  2X2 + Cu(OH)2 → Phức chất có màu xanh + 2H2O. Phát biểu nào sau đây sai: A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom. B. X1 có phân tử khối là 68. C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh. D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức.

Câu 201: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là A. 89 gam. B. 101 gam. C. 85 gam. D. 93 gam. Câu 202: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3. C. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 203: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là A. CH3COOH và C3H5OH.

B. C2H3COOH và CH3OH.

C. HCOOH và C3H5OH.

D. HCOOH và C3H7OH.

Câu 204: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở cần a mol O2 vừa đủ, thu được 5,376 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 5,8 gam X cần dùng 0,06 mol H2. Giá trị của a ? A. 0,3

B. 0,15

C. 0,25

D. 0,20

Câu 205: Hỗn hợp N gồm ba este đều đơn chức, mạch hở. Xà phòng hóa hoàn toàn 13,58 gam N với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức và hỗn hợp P gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn A cần 0,345 mol O2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn P cần dùng 0,29


mol O2, thu được Na2CO3 và 14,06 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hỗn hợp N trên có thể tác dụng với tối đa bao nhiêu mol Br2 (trong CCl4)? A. 0,06 mol

B. 0,08 mol

C. 0,10 mol

D. 0,12 mol

Câu 206: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C, MY < MZ và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Phần trăm khối lượng của Y có trong E gần nhất với: A. 30%. B. 27%. C. 23%. D. 21%. Câu 207: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.

Câu 208: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch 300 ml NaOH 1M. Giá trị của m là A. 27. B. 18. C. 12. D. 9. Câu 209 : Xà phòng hoá hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 19,12. B. 18,36. C. 19,04. D. 14,68. Câu 210: Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là Số phát biểu đúng là A. CH2=CH-COOCH3. B. HCOO-CH2-CH=CH2. C. CH3COO-CH=CH2. D. HCOO-CH=CH-CH3. Câu 211 : Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl fomat. Câu 212: Cho 4,2 gam este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,76 gam muối natri. Vậy công thức cấu tạo của E có thể là: A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5


Câu 213: Cho dãy các chất : HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 214: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl acrylat bằng lượng vừa đủ O2 thu được CO2 và m gam H2O, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 30 gam kết tủa . Giá trị của m là A. 5,04 B. 4,50 C. 5,40 D. 4,68 Câu 215: Trieste X được tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Cho m gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thì có 12 gam NaOH phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần bao nhiêu lít O2 (đktc)? A. 13,44 lít

B. 8,96 lít

C.17,92 lít

D. 14,56 lít

Câu 216: Phát biểu nào sau đây không đúng? A.Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động,thực vật. B.Trong phân tử trilinolein có 9 liên kết π. C.Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo được 3 mol glixerol. D.Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein. Câu 217: Chất X có công thức C8H8O2 có chứa vòng benzen, X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng theo tỷ lệ số mol 1:2, X không tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức của X thỏa mãn điều kiện của X là: A. 1 B. 9 C. 7 D. 8 Câu 218: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O2, thu được a mol H2O. Mặc khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là A. 8,2.

B. 6,8.

C. 8,4.

D. 9,8.

Câu 219: Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam tristearin trong KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị của m là A. 193,2. B. 200,8. C. 211,6. D. 183,6. Câu 220: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinylaxetat, metyl acrylat cần vừa đủ V lít O2 ( đktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 30 gam kết tủa . Giá trị của V là


A. 7,920

B. 8,400

C. 13,440

D. 8,736

Câu 221: Hỗn hợp T gồm một este, một axit và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 6,18 gam E bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,05 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong T là: A. 56,34%

B. 87,38%

C. 62,44%

D. 23,34%

Câu 222: Thuỷ phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 8,20.

B. 10,40.

C. 8,56.

D. 3,28.

Câu 223: Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là A. CH3[CH2]16(COOH)3. B. CH3[CH2]16COOH. C. CH3[CH2]16 (COONa)3. D. CH3[CH2]16COONa. Câu 224: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai chất béo trong môi trường axit, thu được hỗn hợp gồm axit stearic, axit panmitic và glyxerol. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần dùng 7,79 mol O2, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch Y có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị gần nhất của m là A. 220. B. 210. C. 240. D. 230. Câu 225: X là este đơn chức; đốt cháy hoàn toàn X thu được thể tích CO2 bằng thể tích oxi đã phản ứng (cùng điều kiện); Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y bằng oxi vừa đủ thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 56,2 gam. Đun 25,8 gam E với 400 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ); cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng m gam và hỗn hợp gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Giá trị m là: A. 37,1 gam B. 33,3 gam C. 43,5 gam

D. 26,9 gam

Câu 226: C3H5(OOC-C17H33)3 có tên gọi là A. triolein

B. tristearin.

C. Tripanmitin.

D. trilinolein.

Bài 227: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 21,8 gam muối. Số mol HCOOC2H5 và CH3COOCH3 lần lượt là A. 0,2 và 0,1.

B. 0,15 và 0,15

C. 0,1 và 0,2.

D. 0,25và 0,05.


Câu 228: Để điều chế phenyl axetat, người ta dùng phản ứng ( xúc tác coi như đủ) A. CH3COOMgCl + C6H5Cl  CH3COOC6H5 + MgCl2. B. (CH3CO)2O + C6H5OH  CH3COOC6H5 + CH3COOH. C. CH3COONa + C6H5Cl  CH3COOC6H5 + NaCl. D. CH3COOH + C6H5OH  CH3COOC6H5 + H2O. Câu 229: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 1 ancol và 1 muối. Cho lượng ancol thu được ở trên tác dụng hết với Na, tạo ra 0,168 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn lượng X ở trên, thu được 7,75 gam sản phẩm gồm CO2 và H2O. Công thức cấu tạo của 2 chất trong X là A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7. B. C2H5COOH và C2H5COOC2H5. C. HCOOC3H7 và C3H7OH. D. CH3COOH và CH3COOC3H7. Câu 230: Khi thủy phân anlyl metacrylat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm là: A. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH3-CH2-CHO. B. CH2=C(CH3)-COONa; CH3-CH2-CHO. C. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH2=CH-CH2-OH. D. CH2=C(CH3)-COONa; CH2=CH-CH2-OH. Câu 231: Có các phát biểu sau: (1). Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol. (2). Triolein làm mất màu nước brom. (3). Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước. (4). Benzyl axetat là este có mùi chuối chín. (5). Đốt cháy etyl axetat thu được số mol nước bằng số mol khí cacbonic. (6) Anđehit vừa có tính oxh vừa có tính khử . (7) Các peptit đều có phản ứng màu biure. (8) Tơ capron là tơ bán tổng hợp. (9) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 232: Hỗn hợp E chứa hai este thuần, mạch hở, đều hai chức (MX<MY). Đun nóng 18,76 gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chứa hai ancol và hỗn hợp rắn G có khối lượng 21,16 gam gồm 2 muối của hai axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 8,512 lít (đktc) khí oxi thu được 8,64 gam H2O. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng G trên thì thu được a mol CO2. Giá trị a? A. 0,25 B. 0,35 C. 0,30 D. 0,40


Câu 233: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 10,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 8,2. Câu 234: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol este no, đơn chức, mạch hở cần dùng V lít O2 (đktc), sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 29,76 gam. Giá trị của V là. A. 16,800

B. 11,200

C. 17,920

D. 13,440

Câu 235: Hỗn E chứa ba axit béo X, Y, Z và chất béo T được tạo ra từ X, Y, Z và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 52,24 gam E cần dùng vừa đủ 4,72 mol O2. Nếu cho lượng E trên vào dung dịch nước Br2 dư thì thấy có 0,2 mol Br2 phản ứng. Mặt khác, cho lượng E trên vào dung dịch NaOH (dư 15% so với lượng phản ứng) thì thấy có 0,18 mol NaOH phản ứng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 54,68.

B. 55,76.

C. 55,78.

D. 54,28.

Câu 236: Đốt cháy hoàn toàn 15,7 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức, thu được 9,18 gam nước. Mặt khác, đun nóng 15,7 gam X cần dùng vừa đủ 230 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol hơn kém nhau hai nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối của hai axit đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 6,93 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ trong X gần nhất với: A. 28,4 B. 30,6% C. 32,8 D. 24,5% Câu 237 : Nhận định nào sau đây là đúng? A. Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm cho O2 và H2O và cung cấp năng lượng cho cơ thể. B. Dầu mỡ sau khi rán, có thể tái chế thành nhiên liệu. C. Chất béo dễ bị ôi thiu là do bị oxi hóa thành các axit. D. Chất giặt rửa tổng hợp có khả năng giặt rửa do có phản ứng oxi hóa các chất bẩn. Câu 238: Thủy phân hoàn toàn chất béo X sau phản ứng thu được axit oleic và axit linoleic. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 76,32 gam oxi thu được 75,24 gam CO2. Mặt khác m gam X tác dụng vừa đủ với V ml Br2 1M. Tìm V A. 240

B. 360

C. 120

D. 150


Câu 239: X là hỗn hợp gồm hai este Y và Z đơn chức, mạch hở (CY < CZ, nY : nZ = 1:1). Đốt cháy hoàn toàn 11,04 gam X trong O2 vừa đủ thu được 0,36 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng X trên trong NaOH thu được hai ancol và 11,16 gam muối. Phần trăm khối lượng Y trong X gần nhất với: A. 38,2% B. 46,7% C. 52,3% D. 34,8% Câu 240: Đốt cháy hoàn toàn 12,36 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều mạch hở, thuần chức, thu được 0,38 mol nước. Mặt khác, thủy phân hết 12,36 gam X cần dùng 160 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic đơn chức, hơn kém nhau 1 nguyên tử C. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 4,76 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là. A. 72,03%

B. 67,66%

C. 74,43%

D. 49,74%

Câu 241: Chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra hai muối là: A. CH3OOC-COOCH3 C. CH3OOC-C6H5

B. CH3COOCH2CH2-OOCH D. CH3COOCH2-C6H5

Câu 242: Cho dãy các chất sau: H2N-CH2-COONa, C6H5NH2 (anilin), ClH3N-CH2-COOC2H5, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là. A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 243: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 3,875 mol O2, sinh ra 2,75 mol CO2 và 2,55 mol H2O. Cho 21,45 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là A. 0,025

B. 0,05.

C. 0,065.

D. 0,04.

Câu 244: Hỗn hợp E gồm ba este đều mạch hở (MX<MY<MZ, phân tử Y có bốn nguyên tử cacbon). Xà phòng hóa hoàn toàn 10,58 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Q gồm hai muối đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 0,17 mol CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Q cần dùng 0,2 mol O2, thu được Na2CO3 và 9,95 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng X trong E gần nhất với? A. 29,17% B. 56,71% C. 46,18% D. 61,08% Câu 245: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 tác dụng hết với 100 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Gía trị của m là


A. 12,20.

B. 8,20.

C.7,62

D.11,20.

Câu 246: Đun nóng 36 gam CH3COOH với 46 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thu được 31,68 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 50,0% B. 60,0% C.40,0% D. 75,0% Câu 247: Cho sơ đồ phản ứng sau: (đúng tỷ lệ mol các chất) o

t  X1 + 2X2 (1). Este X (C6H10O4) + 2NaOH  o

H 2SO 4 ,140  X3 (2). X2  0

CaO,t (3). X1 + 2NaOH  H2 + 2Na2CO3 o

H 2SO 4 ,170  X4 (4). X2 

Nhận định nào sau đây là chính xác. A. X3 có hai nguyên tử C trong phân tử. B. X4 có 4 nguyên tử H trong phân tử. C. Trong X có một nhóm – CH2 – D. Trong X1 có một nhóm – CH2 – Câu 248: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là A. 7,512 gam. B. 7,312 gam. C. 7,612 gam. D. 7,412 gam. Câu 249: Hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai α-amino axit thuộc cùng dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy 0,2 mol hỗn hợp X cần dùng 0,85 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua 480 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi kết thúc phản ứng, thu được một khí duy nhất có thể tích là 1,344 lít (đktc) và dung dịch Y có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là: A. 19,80 B. 11,92 C. 15,68 D. 25,24 Câu 250: X, Y (MX<MY) là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng ancol anlylic; Z là axit no hai chức; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 12,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 14,672 lít O2 (đktc) thu được 7,92 gam nước. Mặt khác 12,92 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,11 mol Br2. Hiệu số mol của X và Y (nX-nY) trong E là? A. 0,01 B. -0,01 C. 0,00 D. 0,02 Câu 251: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOCH2 – CH3. B. CH3COOCH3.


C. CH3COOCH = CH2.

D. CH2 = CH – COOCH3.

Câu 252: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit (X) bằng lượng vừa đủ NaOH, thu được 0,5 mol glixerol và 459 gam muối. Giá trị của m là A. 444. B. 442. C. 443. D. 445. Câu 253: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Mặt khác, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là A. 1,64 gam.

B. 2,72 gam.

C. 3,28 gam.

D. 2,46 gam.

Câu 254: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần : A. CH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH , CH3CH2OH, CH3COOC2H5. C. CH3CH2CH2OH, CH3CH2COOH , CH3COOC2H5 . D. HCOOC2H5 , CH3CH2CH2OH, CH3CH2COOH. Câu 255: Hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức; trong phân tử mỗi este có số liên kết  không quá 3. Đun nóng 22,28 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm các muối và hỗn hợp Z chứa ba ancol đều no. Tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 28,75. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,23 mol O2, thu được 19,61 gam Na2CO3 và 0,43 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Biết rằng trong X, este có khối lượng phân tử nhỏ nhất chiếm 50% về số mol của hỗn hợp. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong X là A. 31,6%.

B. 59,7%.

C. 39,5%.

D. 55,3%.

Câu 256: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 3,48. B. 2,34. C. 4,56. D. 5,64. Câu 257: Xà phòng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối là natri oleat, natri panmitat có tỷ lệ mol 1 : 2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 258: Trieste X được tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Cho m gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thi có 12 gam NaOH phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần bao nhiêu lít O2 (đktc)? A. 13,44 lít B. 8,96 lít C.17,92 lít D. 14,56 lít


Câu 259:Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2 (đktc) thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ) thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX>MY và nX <nY) . Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Tỷ số nX:nY có thể là? A. 11:17 B. 4:9 C. 3:11 D. 6:17 Câu 260: Cho các phát biểu: (1) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử; (2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc; (3) Phản ứng thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch; (4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2. Phát biểu đúng là A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (2) và (4). D. (1) và (2). Câu 261: Thủy phân hoàn toàn 10,32 gam este đơn chức X rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 51,84 gam Ag. Phát biểu nào sau đây là sai? A. X có thể làm mất màu nước brom. B. Trong phân tử X có 6 nguyên tử hidro. C. X có đồng phân hình học cis-trans. D. Có thể điều chế X bằng phản ứng este hóa giữa axit fomic và ancol anlylic. Câu 262: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sinh ra glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,385 mol O2, sinh ra 1,71 mol CO2. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Giá trị của m là 26,46. B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C. C. Hiđro hóa hoàn toàn X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein. D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon. Câu 263: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X đối với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ số mol giữa 2 este) tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là


A. 46,58% và 53,42%.

B. 56,67% và 43,33%.

C. 55,43% và 44,57%.

D. 35,6% và 64,4%.

Câu 264: X là hỗn hợp gồm hai este đơn chức (tỷ lệ mol là 3:7), mạch hở được tạo bởi cùng một ancol và đều không có khả năng tráng bạc. Đốt cháy hoàn toàn 8,46 gam X trong 0,5 mol O2 (dư) hỗn hợp sau phản ứng thu được gồm khí và hơi với tổng số mol là a. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng X trên trong NaOH thu được 9,26 gam muối. Giá trị của a là: A. 0,720

B. 0,715

C. 0,735

D. 0,725

Câu 265: Hỗn hợp E chứa hai este thuần, mạch hở, đều hai chức (MX<MY). Đun nóng 8,58 gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chứa hai ancol và hỗn hợp rắn G có khối lượng 9,44 gam gồm 2 muối của hai axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 3,024 lít (đktc) khí oxi thu được 4,4 gam CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với? A. 35,8%

B. 59,4%

C. 38,2%

D. 46,6%

Câu 266: Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C10H12O2. Đun nóng 16,4 gam X cần dùng tối đa 200 ml dung dịch NaOH 0,9M. Chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được a gam chất hữu cơ Y và hỗn hợp Z gồm hai muối; trong đó có x gam muối A và y gam muối B (MA < MB). Đốt cháy hoàn toàn a gam Y cần dùng 0,17 mol O2. Giá trị của y – x là? A. 0,6.

B. 1,0

C. 1,2.

D. 0,8.

Câu 267: Vinyl axetat là tên gọi của este có công thức hóa học ? A. HCOOC2H5

B. C2H3COOCH3

C. CH3COOC2H3

D. C2H5COOC2H3

Câu 268: Cho hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và C6H5COOCH3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam ancol. Giá trị của m là A. 9,2.

B. 6,4.

C. 4,6.

D. 3,2.

Câu 269: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là A. 59. B. 31. C. 45. D. 73. Câu 270: Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C10H12O2. Đun nóng 16,4 gam X cần dùng tối đa 200 ml dung dịch NaOH 0,9M. Chưng cất dung dịch sau phản


ứng, thu được a gam chất hữu cơ Y và hỗn hợp Z gồm hai muối; trong đó có x gam muối A và y gam muối B (MA < MB). Đốt cháy hoàn toàn a gam Y cần dùng 0,17 mol O2. Giá trị của y – x là? A. 0,6.

B. 1,0

C. 1,2.

D. 0,8.

Câu 271: Vinyl axetat là tên gọi của este có công thức hóa học ? A. HCOOC2H5

B. C2H3COOCH3

C. CH3COOC2H3

D. C2H5COOC2H3

Câu 272: Cho hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và C6H5COOCH3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam ancol. Giá trị của m là A. 9,2.

B. 6,4.

C. 4,6.

D. 3,2.

Câu 273: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là A. 59. B. 31. C. 45. D. 73. Câu 274: Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C10H12O2. Đun nóng 16,4 gam X cần dùng tối đa 200 ml dung dịch NaOH 0,9M. Chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được a gam chất hữu cơ Y và hỗn hợp Z gồm hai muối; trong đó có x gam muối A và y gam muối B (MA < MB). Đốt cháy hoàn toàn a gam Y cần dùng 0,17 mol O2. Giá trị của y – x là? A. 0,6.

B. 1,0

C. 1,2.

D. 0,8.

Câu 275: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là A. 4,05. B. 8,10. C. 18,00. D. 16,20. Câu 276: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là A. HCOOC(CH3)=CHCH3. B. CH3COOC(CH3)=CH2. C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3. Câu 277: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.


C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa. D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. Câu 278: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều mạch hở, có cùng số π, MX<MY). Đốt cháy hoàn toàn 8,36 gam E cần dùng vừa đủ 0,43 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 8,36 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,04 gam muối và hỗn hợp F chứa hai ancol đơn chức (không có CH3OH). Từ lượng ancol F trên có thể điều chế được tối đa 4,42 gam hỗn hợp ete. Phần trăm khối lượng của X trong E? A. 61,72%

B. 53,18%

C. 47,94%

D. 64,08%

Câu 279: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit? A. CH3–COO–CH2–CH=CH2. C. CH2=CH–COO–CH2–CH3.

B. CH3–COO–C(CH3)=CH2. D. CH3–COO–CH=CH–CH3.

Câu 280: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 27,6.

B. 4,6.

C. 14,4.

D. 9,2.

Câu 281: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 10,08 lit oxi (đktc), thu được 17,6 gam CO2 và 5,4 gam nước. Cho m gam X tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,1 gam chất rắn và hỗn hợp ancol Y. Khối lượng của ancol có phân tử khối lớn hơn trong Y là A. 4,6 gam

B. 2,3 gam

C. 3,0 gam

D. 2,9 gam

Câu 282: Este X 3 chức (không có nhóm chức nào khác). Xà phòng hóa hoàn toàn 2,7 gam X bằng NaOH được ancol Y no, mạch hở và 2,84 gam hỗn hợp 3 muối của 1 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và 2 axit cacboxylic không nhánh đồng đẳng kế tiếp trong dãy đồng đẳng của axit acrylic. Chuyển toàn bộ hỗn hợp muối thành các axit tương ứng rồi đốt cháy hỗn hợp axit đó thu được 5,22 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam X thu được tổng khối lượng nước và CO2 là: A. 7,18 gam B. 7,34 gam C. 8,12 gam D. 6,84 gam Câu 283: Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2 là; A. CH2=CHCOOH B. HCHO C. triolein

D. CH3COOCH3


Câu 284: Hỗn hợp E chứa hai este đơn chức, mạch hở X, Y (đều được tạo từ các axit no). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E cần dùng vừa đủ 0,65 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên cần vừa đủ 0,14 mol NaOH thu được muối và hỗn hợp các ancol. Đốt cháy toàn bộ lượng ancol trên cần dùng 0,37 mol O2 thu được 0,28 mol H2O. Giá trị của m? A. 11,84

B. 12,28

C. 12,92

D. 10,88

Câu 285: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho m gam X trên vào dung dịch NaOH dư thấy có 0,08 mol NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của m là? A. 14,72 B. 15,02 C. 15,56 D. 15,92 Câu 286: X, Y (MX<MY) là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng ancol anlylic; Z là axit no hai chức; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 13,9 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 17,024 lít O2 (đktc) thu được 9,18 gam nước. Mặt khác 13,9 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,11 mol Br2. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng T có trong E thì số mol CO2 thu được là? A. 0,33

B. 0,40

C. 0,36

Câu 287: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat.

D. 0,44 D. Benzyl axetat.

Câu 288: Đốt cháy hoàn toàn 18,92 gam este X đơn chức, mạch hở cần dùng 0,99 mol O2, thu được CO2 và 11,88 gam nước. Mặt khác đun nóng 18,92 gam X với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được một ancol no, đơn chức Y và m gam muối. Giá trị của m là A. 24,20 gam.

B. 21,12 gam.

C. 24,64 gam.

D. 20,68 gam.

Câu 289: Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là A. C2H3COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOC2H3.

D. C2H3COOC2H5.

Câu 290: Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,6.

B. 9,8.

C. 16,4.

D. 8,2.

Câu 291: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. etyl axetat.

B. metyl axetat.

C. metyl fomat.

D. n-propyl axetat.


Câu 292:Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 gam.

B. 18,24 gam.

C. 16,68 gam.

D. 18,38 gam.

Câu 293: Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HO-C6H4-COOCH3. B. CH3-C6H3(OH)2. C. HO-CH2-C6H4-OH. D. HO-C6H4-COOH. Câu 294: X là hỗn hợp gồm hai este đơn chức (tỷ lệ mol là 3:7), mạch hở được tạo bởi cùng một ancol và đều không có khả năng tráng bạc. Đốt cháy hoàn toàn 8,46 gam X trong 0,5 mol O2 (dư) hỗn hợp sau phản ứng thu được gồm khí và hơi với tổng số mol là a. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng X trên trong NaOH thu được 9,26 gam muối. Giá trị của a là: A. 0,720 B. 0,715 C. 0,735 D. 0,725 Câu 295: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được 55,2 gam muối khan và phần hơi có chứa chất hữu cơ Z. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với A. 46,5 %.

B. 48,0 %.

C. 43,5 %.

D. 41,5 %.

C. C4H8O2.

D. C4H6O2.

Câu 296: Metyl acrylat có công thức phân tử là A. C5H8O2.

B. C3H6O2.

Câu 297: Hỗn hợp hai este X và Y là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử là C8H8O2. Cho 4,08 gam hỗn hợp trên phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,6 gam NaOH, thu được dung dịch Z chứa ba chất hữu cơ. Khối lượng muối có trong dung dịch Z là A. 5,50 gam.

B. 3,34 gam.

C. 4,96 gam.

D. 5,32 gam.

Câu 298: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là: A. Metyl axetat.

B. Isoamyl axetat

C. Etyl fomiat

D. Amyl propionat

Câu 299: Cho 0,15 mol CH3COOC2H5 vào dung dịch chứa 0,2 mol KOH sau khi các phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 17,5

B. 12,3

C. 14,7D. 15,7

Câu 300: Phản ứng nào sau đây không thu được ancol?


0

t A. HCOOCH=CH2 + NaOH   0

t B. CH2=CHCOOCH3 + NaOH   0

t C. HCOOCH3 + NaOH   0

t D. HCOOCH(CH3)2 + NaOH  

Câu 301: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. Câu 302: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối? A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3. C. CH3OOC−COOCH3. D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). Câu 303: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (MX< MY). Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 0,12 mol CO2; 0,03mol Na2CO3. Khi làm bay hơi B thu được m gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của X trong A là: A. 56,2%.

B. 38,4%.

C. 45,8%.

D. 66,3%

Câu 304: Hỗn hợp X chứa etyl axetat, etyl acrylat, vinyl axetat và CH2=CH-CH2-NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,27 mol X cần dùng vừa đủ 1,345 mol O2 sản phẩm cháy thu được chứa 0,95 mol H2O và 0,05 mol N2. Nếu cho 0,27 mol X vào dung dịch nước Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là: A. 0,36

B. 0,32

C. 0,24

D. 0,19

Câu 305: Cho các mệnh đề sau: (1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài, không phân nhánh. (2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, … (3) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa và nó xảy ra chậm hơn phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và gọi là xì dầu.


(5) Dầu mỡ bị ôi là do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất chất béo bị khử chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit. (6) Mỗi vị axit có vị riêng: Axit axetic có vị giấm ăn, axit oxalic có vị chua của me, … (7) Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic được bắt đầu từ nguồn nguyên liệu metanol. (8) Phenol có tính axit rất yếu: dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (9) Cho dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol, thấy có kết tủa trắng của 2,4,6-trinitrophenol. Số mệnh đề đúng là: A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 306: Hỗn hợp E chứa hai este X, Y đều đơn chức, mạch hở (MX<MY). Thủy phân hoàn toàn 7,06 gam E bằng dung dịch chứa NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được một ancol duy nhất và 7,7 gam hỗn hợp gồm hai muối của một axit hữu cơ và Gly. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng E trên cần 0,315 mol O2, sản phẩm cháy thu được có chứa 0,26 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với: A. 30,5%

B. 20,4%

C. 24,4%

D. 35,5%

Câu 307: Hỗn hợp E chứa 3 este (MX<MY<MZ) đều mạch hở, đơn chức và cùng được tạo thành từ một ancol. Đốt cháy 9,34 gam E cần dùng vừa đủ 0,375 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên trong NaOH (dư) thu được 10,46 gam hỗn hợp muối. Biết số mol mỗi chất đều lớn hơn 0,014 mol. Phần trăm khối lượng của Y có trong E gần nhất với: A. 25,0%

B. 20,0%

C. 30,0%

D. 24,0%

Câu 308: Chất nào dưới đây không phải là este? A. HCOOC6H5.

B. CH3COO–CH3.

C. CH3–COOH.

D. HCOO–CH3.

Câu 309: Cho 4,2 gam este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,76 gam muối natri. Vậy công thức cấu tạo của E có thể là: A. CH3COOCH3

B. HCOOCH3

C. CH3COOC2H5

D. HCOOC2H5

Câu 310: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là


A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 311: Hỗn E chứa ba axit béo X, Y, Z và chất béo T được tạo ra từ X, Y, Z và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 52,24 gam E cần dùng vừa đủ 4,72 mol O2. Nếu cho lượng E trên vào dung dịch nước Br2 dư thì thấy có 0,2 mol Br2 phản ứng. Mặt khác, cho lượng E trên vào dung dịch NaOH (dư 15% so với lượng phản ứng) thì thấy có 0,18 mol NaOH phản ứng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với: A. 55,0

B. 56,0

C. 57,0

D. 58,0

Câu 312: Tính chất nào sau đây không phải của triolein? A. Là chất lỏng ở điều kiện thường. B. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam. C. Thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng. D. Tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin. Câu 313: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:  NaOH  HCl(du) Alanin  X   Y. (X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là

A. ClH3N-(CH2)2-COOH.

B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

C. H2N-CH(CH3)-COONa.

D. ClH3N-CH(CH3)-COONa.

Câu 314: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol một chất béo X cần dùng vừa đủ 6,36 mol O2. Mặt khác, cho lượng X trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,32 mol Br2 tham gia phản ứng. Nếu cho lượng X trên tác dụng hết với NaOH thì khối lượng muối khan thu được là? A. 72,8

B. 88,6

C. 78,4

D. 58,4

Câu 315: Đốt cháy hoàn toàn 25,6 gam một este thuần chức X, mạch hở thu được 49,28 gam CO2 và 17,28 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol X bằng một lượng vừa đủ dung dịch chứa NaOH thì thu được 18,4 gam một ancol và m gam muối. Giá trị của m là: A. 26,8

B. 29,6

C. 19,6

D. 33,2

Câu 316: Một este X mạch hở có khối lượng m gam. Khi thủy phân hoàn toàn m gam X bằng dung dịch KOH lấy dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được m1 gam một ancol Y (Y không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 18,20 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam Y bằng oxi dư, thu được 13,2 gam CO2 và 7,20 gam H2O. Giá trị của m là A. 10,6.

B. 16,2.

C. 11,6.

D. 14,6.

Câu 317: X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở ( MX < MY ). Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X, T, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch


NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với: A. 52,8%

B. 30,5%

C. 22,4%

D. 18,8%

Câu 318: Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol etylic có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este X có công thức phân tử C5H8O2. Tên gọi của X là. A. etyl acrylat. B. vinyl propionat. C. propyl axetat.

D. etyl propionat

Câu 319:Hợp chất nào sau đây vừa chứa nhóm chức este vừa chứa vòng benzen trong phân tử? A. Phenyl axetat B. phenyl amoniclorua C. Anilin

D. Axit benzoic

Câu 320: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm etanol và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch natri hiđroxit 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là : A. 22%.

B. 44%.

C. 50%.

D. 51%.

Câu 321: Đốt cháyhoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat, axit acrylic và2 hidrocacbon mạch hở cần vừađủ 0,35 mol O2, tạo ra4,32 gam H2O. Nếu cho 0,1 mol X vàodungdich Br2dư thì số mol Br2phản ứngtốiđalà: A. 0,09 B. 0,06 C. 0,08 D. 0,12 Câu 322: X là một este hai chức, phân tử chứa 6 liên kết π; Y, Z (MY< MZ) là hai peptit được tạo bởi glyxin và alanin; X, Y, Z đều mạch hở. Đun nóng 49,4 gam hỗn hợp H gồm X, Y, Z với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan T và 22,8 gam hỗn hợp hơi Z chứa hai chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn T cần đúng 1,08 mol O2, thu được 29,68 gam Na2CO3 và hiệu số mol giữa CO2 và H2O là 0,32 mol. Biết số mol X bằng 10 lần tổng số mol của Y và Z; Y và Z hơn kém nhau hai nguyên tử nitơ; Y và Z có số nguyên tử cacbon bằng nhau. Tổng số nguyên tử có trong X và Z là A. 96.

B. 111.

C. 94.

D. 108.

Câu 323: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít O2 (đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Phần trăm số mol của este có phân tử khối nhỏ hơn trong X là A. 33,53%.

B. 37,5%.

C. 25%.

D. 62,5%.


Câu 324: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở cần a mol O2 vừa đủ, thu được 5,376 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 5,8 gam X cần dùng 0,06 mol H2. Giá trị của a ? A. 0,3

B. 0,15

C. 0,25

D. 0,20

Câu 325: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần dùng 1,61 mol O2, thu được 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 26,58 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là A. 18,28 gam. B. 27,14 gam. C. 27,42 gam. D. 25,02 gam. Câu 326: X là este đơn chức, Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 24 gam hỗn hợp E chứa X, Y sản phẩm cháy thu được gồm CO2 và H2O có số mol hơn kém nhau 0,6 mol. Mặt khác, đun nóng 24 gam E cần dùng 280 ml dung dịch KOH 1M thu được một muối duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 ancol đều no. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 9,16 gam. Nếu lấy toàn bộ lượng Y trong E rồi đốt cháy hoàn toàn thì số mol CO2 thu được là ? A. 0,36. B. 0,40. C. 0,32. D. 0,45. Câu 327: Hỗn hợp E chứa hai peptit X, Y (đều hở, tạo bởi Gly và Val) và este Z có công thức CH2=CHCOOCH3. Đun nóng 0,16 mol E trong NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối trên sản phẩm cháy thu được có 17,49 gam Na2CO3, 48,08 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, đốt cháy hết lượng ancol trên cần vừa đủ 0,06 mol O2. Phần trăm khối lượng của Z có trong E gần nhất với? A. 14%

B. 20%

C. 16%

D. 18%

C. Triolein

D. metyl axetat.

Câu 328: Chất nào sau đây không thuộc loại este? A. Natri strearat

B. Vinyl axetat

Câu 329: Chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra hai muối là: A. CH3OOC-COOCH3

B. CH3COOCH2CH2-OOCH

C. CH3OOC-C6H5

D. CH3COOCH2-C6H5

Câu 330: Hỗn hợp E chứa axit đơn chức X (mạch hở, có một liên kết C=C), axit hai chức Y (mạch hở, có một liên kết C=C), và este Z thuần chức tạo từ Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần bằng lượng vừa đủ O2 thu được 1,0 mol CO2 và 0,72 mol H2O. Mặt khác, đun nóng m gam E trong NaOH dư thu được 9,2 gam ancol etylic. Biết X và Y có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với? A. 7,7%

B. 8,5%

C. 9,5%

D. 10,5%


Câu 331: Chất nào sau đây có tên gọi là metylfomat. A. CH3COOH B. HCHO

C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3

Câu 332: Cho 0,15 mol phenyl axetat tác dụng với lượng dư dung dịch KOH 0,5M (đun nóng). Thể tích KOH 0,5M phản ứng là. A. 400 ml

B. 450 ml

C. 600 ml

D. 500ml

Câu 333: Chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức là CH3COOC6H4OH. Khi đun nóng, a mol X tác dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch? A. a mol.

B. 2a mol.

C. 3a mol.

D. 4a mol.

Câu 334: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 6a). Hiđro hóa m1 gam X cần 2,688 lít H2 (đktc), thu được 25,86 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,12 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là: A. 57,2. B. 42,6. C. 53,2. D. 27,66. Câu 335: Este X có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol có khả năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3COO-CH=CH2

B. HCOO-CH=CH-CH3

C. HCOO-CH2CH=CH2

D. CH2=CH-COOCH3

Câu 336: Chất nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài? A. CH3COOCH2C6H5

B. CH3OOCCH2C6H5

C. CH3CH2COOCH2C6H5

D. CH3COOC6H5

Câu 337: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo. B. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu. C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước D. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin. Câu 338: Cho 5,44 gam hỗn hợp A gồm hai este đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 5,92 gam hỗn hợp hai muối của hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một ancol. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 3,6 gam nước. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ có trong hỗn hợp A gần nhất với? A. 60,0%.

B. 63,0%.

C. 55,0%.

D. 48,0%.


Câu 339: T là hỗn hợp chứa hai axit đơn chức, một ancol no hai chức và một este hai chức tạo bởi các axit và ancol trên (tất cả đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 24,16 gam T thu được 0,94 mol CO2 và 0,68 mol H2O. Mặt khác, cho lượng T trên vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 0,32 mol Ag xuất hiện. Biết tổng số mol các chất có trong 24,16 gam T là 0,26 mol. Số mol ancol có trong lượng T trên là? A. 0,01

B. 0,04

C. 0,020

D. 0,030

Câu 1: Có n ancol  n NaOH  0, 2 mol  m  32.0, 2  6, 4g => Chọn đáp án B. Câu 2: Metyl acrylat: CH2=CHCOOCH3. => Chọn đáp án D. Câu 3: (1)

CH 3COONa  CO 2  H 2O : Không xảy ra phản ứng.

(2)

(CH 3COO) 2 Ca  Na 2CO3  CaCO3  2CH 3COONa

(3)

CH 3COOH  NaHSO 4 : Không xảy ra phản ứng.

(4)

2CH 3COOH  CaCO3  (CH 3COO) 2 Ca  CO 2  H 2O

(5)

2C17 H 35COONa  Ca(HCO3 ) 2  (C17 H 35COO) 2 Ca  2NaHCO3

(6)

C6 H 5ONa  CO 2  H 2O  C6 H 5OH  NaHCO3

(7)

2CH 3COONH 4  Ca(OH) 2  (CH 3COO) 2 Ca  2NH 3  2H 2O

=> Chọn đáp án A. Câu 4: X có công thức: (C17 H 33COO)a (C17 H 31COO)3a C3H 5 => Công thức phân tử: C57 H 98 2a O 6 => D sai.


C57 H 98 2a O6  => n O2 

157  a t0 O 2   57CO 2   49  a  H 2O 2

157  a .1,71  2,385  a  2 2.57

=> m  882.

1,71  26, 46g  A đúng. 57

X chứa số liên kết đôi C=C là: 2.1  2  4  B sai. Hidro hóa hoàn toàn X thu được tristearin => C sai. => Chọn đáp án A. Câu 5: V + O2 → 0,6 mol CO2 + 0,8 mol H2O BTKL   n O V  

m V  m C  m H 16  12.0,6  2.0,8   0, 45 mol 16 16

1 216  CHO : n CHO  2 n Ag  2.108  0,1 mol  BTNT O   n OH  2.0,6  0,8  2.0, 45  0,35 mol  Quy đổi V thành: OH:  BTNT C CH 2 :   n CH2  0,6  0,1  0,5 mol  BTNT H H:   n H  2.0,8  0,1  0,35  2.0,5  0,15 mol  V chứa andehit => Andehit là CH3CHO

 CH 3CHO : 0,1 mol  => V gồm: CH 3CH 2OH :  0,15  0,1  0,05 mol  HOCH 2CH 2OH : 0,35  0,05  0,15 mol 2   n RCOOH  0,1  0,05  2.0,15  0, 45 mol => Số C trung bình của axit 

n CO2 n RCOOH

0,7  1,55 0, 45

=> 3 axit là HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH.  MA < MB < MC; MB = 0,5(MA + MC)]. => A là CH3COOCH=CH2 (0,1 mol)


B là C2H5COOC2H5 (0,05 mol) C là (HCOO)2C2H4 (0,15 mol) => %m B 

102.0,05 .100%  16, 24% 86.0,1  102.0,05  118.0,15

Gần nhất với giá trị 15,90% => Chọn đáp án A. Câu 6: Phần 1: 13,2 g X + O2 → 0,6 mol CO2 + 0,6 mol H2O => X là este no, đơn chức. BTKL   m O2  44.0,6  18.0,6  13, 2  24g  n O2  0,75mol

BTNT O   n O X   2.0,6  0,6  2.0,75  0,3 mol  n X  0,15 mol

 MX 

13, 2  88  CTPT của X là C4H8O2. 0,15

 Phần 2: 13,2 g X + 0,25 mol NaOH → 16,3g chất rắn => mmuối = 16,3  40.  0, 25  0,15   12,3g => Mmuối 

12,3  82  Muối là CH3COONa. 0,15

=> X là CH3COOC2H5. => Chọn đáp án D. Câu 7: Các phát biểu đúng: (a), (b), (c), (g). (d) Sai. Có những este không thể điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol. Ví dụ: este vinyl axetic. (e) Sai. Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5. (f) Sai. Peptit có số liên kết peptit từ 2 trở lên có phản ứng màu với Cu(OH)2/OH. = > Chọn đáp án C. Câu 8: Phát biểu đúng: (2), (4), (6). (1) Sai. Chất béo là một loại lipit. (3) Sai. Chất béo có thể lỏng hoặc rắn.


(5) Sai. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng bất thuận nghịch. => Chọn đáp án B. Câu 9:

n CH3COOC2H5 

8,8  0,1 mol n NaOH  0,04 mol 88

=> n CH3COONa  n NaOH  0,04 mol => mchất rắn khan  82.0,04  3, 28 gam. => Chọn đáp án A. Câu 10: X1: CH2=CHCOONa, X2: C2H5OH, X: CH2=CHCOOC2H5. Y1: C2H5COONa, Y2: CH3CHO, Y: C2H5COOCH=CH2. X2 và Y2 đều bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic. 0

t ,men C2 H 5OH  O 2   CH 3COOH  H 2O 2

0

Mn ,t 2CH 3CHO  O 2    2CH 3COOH

=> Chọn đáp án C. Câu 11: X có 4 nguyên tử O và 5 nguyên tử C. => CTCT của X là CH3OOC-COOC2H5.

nX 

1 9,6 n NaOH   0,12 mol  m  132.0,12  15,84 gam 2 2.40

=> Chọn đáp án D. Câu 12:

C 2 H 3ON : a n NaOH  a  3d  0, 44 a  0, 2 H O : b  2  BTKL  T    18b  92d  8, 44  b  0,06 CH 2 : c  d  0,08  (CH 3COO)3 C3H 5 : d n O T  a  b  6d  0,74 BTKL suy ra c  0,14  n Ala  n Gly  0,06  n peptit  mỗi peptit chứa đúng 1 mắt xích Gly

N peptit 

X : Gly  Ala 2 : 0,04 0, 2 10 0,02.288    %m Y T    18,07% 0,06 3 31,88 Y : Gly  Ala 3 : 0,02

=> Chọn đáp án D.


Câu 13: Hợp chất CH3COOCH3 có tên gọi là metyl axetat => Chọn đáp án A. Câu 14: Các chất làm mất màu nước brom: vinyl fomat, metyl acrylate, glucozơ => A đúng. Các chất bị thủy phân trong môi trường kiềm: vinyl fomat, metyl acrylat => B sai. Các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở: vinyl fomat, metyl acrylate, etylamin => C đúng. Các chất tham gia phản ứng tráng bạc: vinyl fomat, glucozơ => D đúng. => Chọn đáp án B. Câu 15 : Các công thức este thỏa mãn là:

HCOOCH 2CH 2CH 3 HCOOCH(CH 3 ) 2 => Chọn đáp án D. Câu 16: Có n CO2 

33,88 12,096  0,77 mol, n H2O   0,672 mol 44 18

=> n CO2  n H 2O  7n X => X có tất cả 8 liên kết π, trong đó 5 liên kết π trong gốc axit. => m Br2  160.5n X  11, 2g => Chọn đáp án A. Câu 17: X + 0,66 mol O2 → 0,57 mol CO2 + 0,44 mol H2O BTKL   m  0,57.44  7,92  0,66.32  11,88g

 X gồm 1 este đơn chức và 3 este hai chức X + NaOH → 1 ancol Khi nung Y với CaO chỉ thu được 1 hidrocacbon => Chứng tỏ X gồm các este có dạng ROOCR’COOR (a mol) và R’HCOOR (b mol) BTNT O    4a  2b  2.0,57  0, 44  2.0,66  0, 26 mol 1

=> nNaOH phản ứng  2a  b  0,13 mol  nNaOH dư  0,3  0,13  0,17 mol


=> muối trong Y phản ứng hết trong phản ứng vôi tôi xút.  Có nhidrocacbon 

2,0,16  0,09 mol  a  b  0,09 22, 4

 2

a  0,04 b  0,05

 Từ (1), (2) suy ra 

1 2

 Z + Na dư: mbình tăng  m Z  m H 2  5,85g  m Z  5,85  2. .0,13  5,98 g => M Z 

5,98  46  Z là C2H5OH. 0,13

=> m X  146  R ' .0,04   74  R ' .0,05  11,88g => R '  26  R ' là CH=CH  %m CH 2 CHCOOC2 H5 

100.0,05 .100%  42,09% 11,88

Gần với giá trị 42% nhất. => Chọn đáp án D. Câu 18: Chọn đáp án B. Công thức cấu tạo của etyl fomat là HCOOC2H5. Câu 19: Các đồng phân thỏa mãn X là. CH2=CHCOOC2H5

CH  CCOOC2H5

=> Chọn đáp án A. Câu 20: X: (C17H33COO)(C17H35COO)2C3H5. Y: (C17H35COO)3C3H5. Phân tử khối của X là 888. Chọn đáp án C. Câu 21: Gọi số mol HCOOC2H5 là x, H2NC3H5(COOH)2 là y.


74x  147y  25,8  x  0,15    x  2y  0,35  y  0,1

 n CaCO3  n CO2  3x  5y  0,95 mol  m  100.0,95  95g => Chọn đáp án D. Câu 22: X tác dụng được với Na và tham gia phản ứng tráng bạc => X chứa nhóm OH và nhóm -CHO. =>X là HOCH2CHO • Y tác dụng được với Na và NaHCO3, tham gia phản ứng tráng bạc => Y có chứa nhóm -COOH và -CHO. => Y là HOOC – CHO. • Z tác dụng với Na và NaHCO3. => Z có chứa nhóm -COOH. Mà Z là hợp chất tạp chức, có KLPT lớn hơn 74, nhỏ hơn 78 => Z là HOCH2 - COOH. • Đốt cháy 0,25 mol hỗn hợp T thu được 0,5 mol CO2 => m = 44.0,5 = 22 gam gần nhất với giá trị 22,2 Chọn đáp án B. Câu 23: Có n X  n C13H31COONa 

48,65  0,175 mol 278

 m   282  284  256  92  18.3  .0,175  150,5 g Chọn đáp án A. Câu 24: Các công thức cáu tạo thỏa mãn Z:

CH 3CH(OH)CH 2CH 3

CH 3CH 2CH 2CH 2OH

 CH3  2 CHCH 2OH

Chọn đáp án C. Câu 25: 

H 1 mol tristearin + H2O  1 mol glyxerol + 3 mol axit stearic.

Chọn đáp án D.


Câu 26: Đặt n NaOH  x  mol   n Oancol   x  mol 

5,76  0,32  mol  18

Khi đốt cháy T. Đặt n CO2  y  mol  ;n H 2O 

Bảo toàn O trong phản ứng đốt cháy T. x  0, 295.2  2y  0,32

Bảo toàn khối lượng trong phản ứng với NaOH:

11, 28  40x  12,08  12.y  0,32.2  16.x 

Từ (1) và (2)  x  0,17  mol  ; y  0, 22  mol 

Ta có: n ancol  n H 2O  n CO2  0,32  0, 22  0,1 mol   n O ancol   0,17  mol 

Vậy hỗn hợp T gồm ancol no đơn chức (0,03 mol) và ancol no hai chức (0,07 mol)

Muối tạo bởi X, Y là ACOONa (0,03 mol), muối tạo bởi Z là BCOONa (0,14 mol)

1

 2

  A  67  .0,03   B  67  .0,14  12,08  3A  14B  69  B  1, A 

55 55 8 302 302  M X,Y   44  14.  1   3 3 3 3 3

Mà M X  M Y  2  X là C5H10O2, Y là C5H8O2.

302  .0,03 n X  0,01 mol 102n X  100n Y    3 n Y  0,02 mol n X  n Y  0,03

 %m X 

102.0,01 .100%  9,04% 11, 28

Chọn đáp án D. Câu 27: Chọn đáp án C. Đúng. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo. (1) Đúng. Protein có bản chất là polipeptit, có thể tham gia phản ứng biure. (2) Sai. Các este của axit formic có thể tham gia phản ứng tráng bạc. (3) Đúng. Có thể điều chế nilon-6 bằng phản ứng trùng hợp caprolactam hoặc trùng ngưng axit aminocaproic. (4) Sai. Hai chất đều có vị ngọt, khó phân biệt bằng vị giác.


(5) Đúng. (Dethithpt.com) (6) Sai. Triolein không tác dụng được với dung dịch Cu(OH)2. (7) Sai. Tripanmitin có công thức là (C15H31COO)3C3H5, phần trăm khối lượng nguyên tố H = 12,16%. Câu 28:

Fe  CuSO 4  FeSO 4  Cu 0

t  3CO 2  2Fe (i) 3CO  Fe 2O3  ®iÖn ph©n (j) 2NaCl  2H 2O   2NaOH  Cl2  H 2 cã mµng ng¨n 0

t  2Fe 2O3 (k) 4Fe  3O 2 

(l) 3Ag  4HNO3  3AgNO3  NO  2H 2O 0

t  2CuO  4NO 2  O 2 (m) 2Cu(NO3 ) 2  0

t  3Fe 2 (SO 4 )3  SO 2  10H 2O (n) 2Fe3O 4  10H 2SO 4  0

t  FeO  CO 2 (o) FeCO3 

Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại: (a), (d), (e). Chọn đáp án B. Câu 29: Các chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là: ankyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, benzyl axetat. Chọn đáp án B. Câu 30: Đốt Y cũng tương đương với đốt X và NaOH.

n NaOH  0,08a mol  n Na 2CO3  0,04a mol, n O  X   0,16a mol

n C  X   0,198  0,04a  n H  X   2.0,176  0,08a

 m X  12.  0,198  0,04a    0,352  0,08a   16.0,16a  7,612g Chọn đáp án B. Câu 31:


X và Y là đồng phân nên đặt số nguyên tử C của X và Y là n.

n NaOH  0,35 mol  n Na 2CO3  0,175 mol n CaCO3  1, 425 mol BTNT C   0, 2n  0,175  1, 425  n  8

Z chứa 3 muối nên X là este của phenol. Đặt số mol của X, Y lần lượt là x, y.

 x  y  0, 2  x  0,15 k   n  2x  y  0,35 y  0,05   NaOH X không tham gia phản ứng tráng gương nên X là CH3COOC6H5 => Y là C7H7COOH. Muối cacboxylat gồm CH3COONa (0,15 mol) và C7H7COONa (0,05 mol). => mmuối  82.0,15  158.0,05  20, 2g Chọn đáp án A. Câu 32: Có n NaOH d­  0,145  0,1  0,045 mol

 m muèi  10  40.0,045  8, 2 gam

 M muèi 

8, 2  82 mol 0,1

=> Công thức muối là CH3COONa. => CTCT este là CH3COOC2H5. Chọn đáp án B. Câu 33:

n CO2 

3,584 2,304  0,16 mol, n H2O   0,128 mol 22, 4 18

BTKL   m O2  44.0,16  2,304  3, 2  6,144g  n O2  0,192 mol

BTNT O   n O E   2.0,16  0,128  2.0,192  0,064 mol

 ME 

3, 2  100  CTCT của este là C5H8O2. 0,032

 0,15 mol E + 0,2 mol NaOH:


Có mmuối  14,3  40.  0, 2  0,15   12,3 gam

 M muèi 

12,3  82  Công thức muối là CH3COONa. 0,15

=> CTCT ancol tạo este là CH2=CHCH2OH (CTPT: C3H6O) Chọn đáp án C. Câu 34: X có đồng phân hình học và dung dịch X làm đổi màu quỳ tím => X là axit cacboxylic, CTCT của X là CH3CH=CHCOOH. => D sai. - Y không có đồng phân hình học, có phản ứng tráng bạc, thủy phân Y trong NaOH thu được ancol. => Y là este của axit fomic, (Dethithpt.com) CTCT của Y là HCOOCH2CH=CH2. => A đúng. - Thủy phân Z cho 2 chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và sản phẩm có phản ứng tráng bạc. => Z là este của ancol không no, CTCT của Z là CH3COOCH=CH2. => C sai. - T dùng để điều chế chất dẻo và T không tham gia phản ứng với dung dịch NaHCO3. => T là CH2=CHCOOCH3. => B sai. Chọn đáp án A. Câu 35:   CH 2  CHCOOC6 H 5  X    CH 2  CHCOONa  Y   NaOH T

    3   CH 2  CHCOOH  Z    CH 2  CHCOOCH 3  HCl M

 CH OH N

X là phenyl acrylat. Chọn đáp án B. Câu 36: Có n Ag 

51,84  0, 48 mol 108

Xét 2 trường hợp:  Trường hợp 1: X có dạng HCOOCH2R.


nX 

1 10,32 n Ag  0, 24 mol  M X   43 2 0, 24

=> Không có công thức thỏa mãn.  Trường hợp 2: X có dạng HCOOCH=CHR.

nX 

1 10,32 n Ag  0,12 mol  M X   86 4 0,12

=> CTCT của X là HCOOCH=CHCH3.  A đúng. A có chức CHO và CH=CH nên làm mất màu nước brom.  B đúng.  C đúng.  D sai. Không thể điều chế X bằng phản ứng este hóa giữa axit fomic và ancol anlylic (lúc đó tạo sản phẩm là HCOOCH2CH=CH2). Chọn đáp án D. Câu 37: 0,3 mol X + vừa đủ 0,5 mol KOH => Chứng tỏ X có chứa este của phenol. => neste của phenol  0,5  0,3  0, 2 mol  neste không của phenol  0,3  0, 2  0,1 mol Y có tham gia phản ứng tráng bạc => Y là andehit có dạng CnH2nO (0,1 mol)

C n H 2n O 

 n O2 

3n  1 t0 O 2   nCO 2  nH 2O 2

3n  1 5,6 .0,1  n2 2 22, 4

X + KOH → muối + CH3CHO + H2O BTKL   m X  53  44.0,1  18.0, 2  56.0,5  33g

Chọn đáp án C. Câu 38: CH3COOCH=CH2 không thể điều chế được từ axit cacboxylic và ancol tương ứng do ancol CH2=CHOH rất kém bền (chuyển ngay thành CH3CHO). Chọn đáp án B. Câu 39:


Có neste phản ứng  n CH3OH 

0,32  0,01 mol  meste phản ứng  74.0,01  0,62 g 32

=> m  0,7 g Chọn đáp án B. Ngoài ra có thể chọn được ngay m = 0,7 do lượng este dư mà đáp án chỉ chọn một nên giá trị của m phải lớn nhất trong các đáp án. Câu 40: BTNT O   n triglixerit 

2.0,798  0,7  2.1,106  0,014 mol 6

=> Độ bội liên kết của chất béo: k 

0,798  0,7 1  8 0,014

BTKL   m triglixerit  44.0,798  18.0,7  32.1,106  12,32g

12,32 g triglixerit tương ứng với 0,014 mol

 24,64g triglixerit tương ứng với 0,028 mol

 a   8  3 .0,028  0,14 mol Chọn đáp án C. Câu 41: X2: HOCH2CH(OH)CH3

X1: HCOONa X3: CH3COCHO

A đúng. X là este 2 chức, có chức CHO nên có khả năng làm mất màu nước brom. B đúng. C đúng. D sai. X3 là hợp chất tạp chức. Chọn đáp án D. Câu 42: Đốt muối cần số mol O2  1,165  0,785  0,38 mol  Có n NaOH  2n Na 2CO3  2.

11,66  0, 22 mol  n O muèi   2.0, 22  0, 44 mol 106

BTNT N   n H2O ®èt muèi  0, 44  2.0,38  3.0,11  2.0,31  0, 25 mol

 n O ancol   n NaOH  0, 22 mol


BTNT O   n CO2 ®èt ancol 

0, 22  2.0,785  0,71  0,54 mol 2

BTKL   mE  mC  mH  mO

 12.  0,11  0,31  0,54   1. 2.0, 25  2.0,71  0, 22  16.0, 44  20, 26g Chọn đáp án B. Câu 43: Có C E 

8a 2.4a  8, H E  8 a a

 CTPT của E là C8H8O2 => (a) đúng.  0,025 mol E + vừa đủ 0,04 mol KOH → 3 chất hữu cơ => E có chứa 1 este của phenol  Các CTCT thỏa mãn: Este của phenol: CH3COOC6H5, HCOOC6H4CH3 (o, p, m) Este của ancol: HCOOCH2C6H5 => Có 3 este thỏa mãn: HCOOCH2C6H5 và HCOOC6H4CH3 (o, p, m) => (c) sai.  Đặt số mol este của phenol là a, số mol este của ancol là b

a  b  0,025 a  0,015   2a  b  0,04 b  0,01

 m muèi  68.0,025  130.0,015  3,65g  (b) sai  m HCOONa  68.0,025  1,7g  (d) sai. Chọn đáp án A. Câu 44: Các chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, sinh ra ancol là:

(1) anlyl axetat, (2) metyl acrylat, (4) etyl fomat, (6) tripanmitin. Chọn đáp án A. Câu 45: Công thức este X là CH3COOC2H5.

CH 3COOC 2 H 5  NaOH  CH 3COONa  C 2 H 5OH Chọn đáp án C.


Câu 46: Công thức của chất X là HCOOCH2CHO. Phương trình phản ứng: HCOOCH2CHO + NaOH → HCOONa (Y) + HOCH2CHO (Z) 0

t HCOONa  2AgNO3  3NH 3  H 2O   NaOCOONH 4  2Ag  2NH 4 NO3 0

t HOCH 2CHO  2AgNO3  3NH 3  H 2O   HOCH 2COONH 4  2Ag  2NH 4 NO3

2HOCH 2CHO  2Na  2NaOCH 2CHO  H 2 Chọn đáp án B. Câu 47: Tính chất không phải của triolein là: Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam. Chọn đáp án B. Câu 48: Đặt CTTQ của triglixerit X là CxHyO6 BTNT O   nX 

2.2,04  1,96  2.2,9  0,04 mol  n C3H5 (OH)3  0,04 mol 6

BTKL   m X  44.2,04  18.1,96  32.2,9  32, 24g BTKL   m muèi  32, 24  40.0,12  92.0,04  33,36g

Chọn đáp án A Câu 49: Khi cho X tác dụng với Na hoặc NaHCO3 đều thu được số mol khí bằng số mol X đã phản ứng. => Chứng tỏ X có 2 nhóm OH và 1 nhóm COOH. 0

t  2Y  H 2O (1) X  2NaOH 

(2) Y  HCl  Z  NaCl => Công thức cấu tạo của X: HOCH2CH2COOCH2CH2COOH Y: HOCH2CH2COONa Z: HOCH2CH2COOH. Z + Na dư: HOCH2CH2COOH + 2Na → NaOCH2CH2COONa + H2. => n H 2  1 mol


Chọn đáp án B. Câu 50: Có n E  n NaOH  0,3 mol  n O E  0,6 mol Đặt số mol CO2 và H2O tạo thành lần lượt là a, b.

m  100a  44a  18b  34,5 a  0,87   dd  12a  2b  16.0,6  21,62 b  0,79   CE 

0,87  2,9  X là HCOOCH3. 0,3

 Y và Z là este của C2H5OH và /hoặc CH3OH. Có n Y  n Z  a  b  0,08  n X  0,3  0,08  0, 22 mol => Số C trung bình của Y và Z =

0,87  2.0, 22  5,375 0,08

Y và Z có đồng phân hình học

 Y là CH3CH=CHCOOCH3, Z là CH3CH=CHCOOC2H5. => Muối có KLPT lớn trong T là CH3CH=CHCOONa.

m CH3CH CHCOONa  108.0,08  8,64g Chọn đáp án A. Câu 51: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất glixerol và xà phòng thông qua phản ứng xà phòng hóa. (RCOO)3C3H5 + 3NaOH → 3RCOONa + C3H5(OH)3 Chọn đáp án C. Câu 52 Công thức hóa học của metyl axetat là CH3COOCH3. Chọn đáp án C. Câu 53: Chất có nhiều trong thành phần của dầu thực vật là triolein (một loại chất béo). Chọn đáp án C.


Câu 54: X có độ bội liên kết k  3  1  2  6 => Khi đốt cháy hoàn toàn a mol X, thu được b mol CO2 và c mol H2O thì mối liên hệ giữa a, b, c là: 5a  b  c Chọn đáp án D. Câu 55: Có %m C 

12x .100%  50%  12x  y  32  x  3, y  4 . 12x  y  32

=> X là HCOOCH=CH2. m gam X + 0,4 mol NaHO. , 24,4 gam chất rắn

 68x  40.  0, 4  x   24, 4  x  0,3  m  72x  21,6 gam Chọn đáp án A. Câu 56: Ta có phương trình phản ứng:

CH 3OH

0

H 2SO 4 ,t   C2 H 5COOCH 3  H 2O  C2 H 5COOH  

ancol metylic axit propionic

metyl propionat

Chọn đáp án B. Câu 57: Công thức của este Y là C2H3COOR Ta có %O 

16.2 .100%  32%  M R  29  R là -C2H5 27  44  M R

=> Công thức của Y là C2H3COOC2H5 Chọn đáp án D. Câu 58: X + NaOH → (COONa)2 + CH3CHO + C2H5OH => Công thức cấu tạo của X là C2H5OOC-COOCH=CH2 => Công thức phân tử là C6H8O4


Chọn đáp án D. Câu 59: Cấu tạo của X là: (C15H31COO)(C17H33COO)2C3H5 A đúng. X có 2 liên kết π ở 2 gốc oleat và 3 liên kết π trong -COOB đúng. Có 2 đồng phân của X thỏa mãn là:

C sai. Công thức phân tử của X là: C55H102O6 D đúng. (C15H31COO)(C17H33COO)2C3H5 + 2Br2 → (C15H31COO)(C17H33Br2COO)2C3H5 Chọn đáp án C. Câu 60: X đơn chức => Số nguyên tử O = 2 Đặt CTTQ của X là CxHyO2 Có m C : m H : m O  12 :1: 4  x : y : 2 

x  8 12 1 4 : :  12 1 16 y  8

 CTPT của X là C8H8O2. Các đồng phân cấu tạo của X là:

CH 3COOC6 H 5

HCOOC6 H 4OH  o, m, p 

Chọn đáp án D. Câu 61:

n CO2 

9, 408 10,8  0, 42 mol,n H2O   0,6 mol  n CO2  n H2O 22, 4 18

=> Hai ancol no, đơn chức, mạch hở => nancol  n H 2O  n CO2  0,6  0, 42  0,18 mol Số nguyên tử cacbon trung bình 

n CO2 n ancol

=> Hai ancol là C2H5OH và C3H7OH

0, 42  2,333 0,18


Gọi số mol của C2H5OH và C3H7OH lần lượt là x và y

n ancol  x  y  0,18  x  0,12   BTNT C   2x  3y  0, 42  y  0,06  

n este  n ancol  0,18 mol  M este 

15  83,333 0,18

Đặt công thức chung của este là RCOOR’  M R  83,33  45  14.2,33  5,71 Vì M X  M Y nên X là HCOOC2H5  %m X 

0,12.74 .100%  59, 2% 15

Chọn đáp án A.

Câu 62: Có n C17 H33COONa 

15, 2 30,6  0,05 mol, n C17 H35COONa   0,1 mol 304 306

=> X là este của glixerol với 1 đơn vị axit oleic và 2 đơn vị axit stearic. => M X  92  282  2.284  3.18  888 Chọn đáp án B. Câu 63 Tên của X: metyl acrylat. Chọn đáp án C. Câu 64: Có n etyl axetat  n CH3COONa 

8, 2  0,1 mol 82

 n CO2  4n etyl axetat  0, 4 mol Chọn đáp án D. Câu 65:

CH 3COOC6 H 4OH  3NaOH  CH 3COONa  NaOC6 H 4ONa  2H 2O


 n NaOH max  3a mol Chọn đáp án D. Câu 66: Trường hợp 1:

m C17 H35COONa m C15H31COONa

Trường hợp 2:

m C17 H35COONa m C15H31COONa

m C17 H35COONa m C15H31COONa

 1,817 

306n C17 H35COONa 278n C15H31COONa

 1,817

 1,65  Loại. m C17 H35COONa m C15H31COONa 

306n C17 H35COONa 1 1   1,817 278n C15H31COONa 1,817

1  Trong phân tử X có 2 gốc C15H31COO 2

Chọn đáp án A. Câu 67:

X : C n H 2n  2O 2 : x mol  O2 CO 2 : 0, 43 mol    Y : C m H 2m  4O 4 : y mol H 2O : 0,32 mol

 x  2y  0, 43  0,32  0,11

1

Có M T  32  T là CH3OH

X : kx mol 46,6g E  + 0,6 mol NaOH Y : ky mol

 14n  30  .kx  14m  60 .ky  46,6

 14k.0, 43  30k.0,11  46,6  k  5 CH 3OH : 5x mol Z: H 2O : 200.88%  18.5.2y  176  180y  g

 32.5x  176  180y  188  2.

15,68 22, 4

 2


 x  0,05 0,03  %n Y  .100%  37,5% y  0,03 0,08 

Từ (1), (2) suy ra:  Chọn đáp án B.

Câu 68: Muối của axit tạo X và Y tham gia phản ứng vôi tôi xút đều chỉ thu được CH4 là chất hữu cơ duy nhất => Axit tạo X là CH2(COOH)2, axit tạo Y là CH3COOH => CTCT của X là CH2(COOCH3)2, của Y là CH3COOCH=CH2. Chọn đáp án A. Câu 69: Este no, đơn chức, mạch hở có CTTQ là CnH2nO2. Chọn đáp án A. Câu 70: Axit cacboxylic + CH3CH(OH)CH3 → C5H10O2 => Este X có công thức là CH3COOCH(CH3)2 (isopropyl axetat) Chọn đáp án B. Câu 71: Có n CO2 

4,032 3, 24  0,18 mol,n H2O   0,18 mol 22, 4 18

BTNT O   n O2 

Chọn đáp án C. Câu 72: Đáp án B Câu 73: Đáp án B

2.0,18  0,18  2.0,06  0, 21 mol  VO2  4,701 2


n CH3COOC2 H5  0,1  n NaOH  0, 04 mol  NaOH hết, este dư.

=>Rắn chỉ có 0, 04 mol CH 3COONa  m ran  0, 04 x 82  3, 28  g  Câu 74: Đáp án D Câu 75: M X  3,125*32  100 mà X là este đơn chức =>công thức phân tử là C x H y O 2

 12x  y  32  100  12x  y  68  C5 H8O 2 Bảo toàn C ta có: n C trong E  n CO2  0, 7  C tb của E  0, 7 / 0, 2  3,5 X có C  5  C tb của Y và Z bé hơn 3,5 =>phải có C2 hoặc C3 hoặc cả 2 =>ancol phaỉ no Mà 2 ancol cùng C không thể là C1=> C2 H 5OH v C2 H 4  OH 2 =>X là CH 2  CH  COOC2 H 5 , Y là HCOOC2 H 5 Từ đề có 2 muối =>Z cùng gốc axit với Y =>Z là  HCOO  2 C2 H 4  M Z  118. Đáp án A. Câu 76: Đáp án C Câu 77: Đáp án B

 Xét 1 phần => m hh andehit  20,8  2  10, 4  g  . Giả sử không chứa HCHO  n hh  n Ag  2  0,5 mol.

 M tb hh  10, 4  0,5  20,8  loai.

 hỗn hợp gồm HCHO và CH 3CHO với số mol là 0,2 và 0,1.

 X gồm 0, 2 mol CH 3OH  Y  và 0,1mol C2 H 5OH  Z  . Đặt hiệu suất tạo ete của Z  x  n Zpu  0,1x mol.

n Y pu  0, 2 x 0,5  0,1mol 2 ancol  1ete  1H 2 O  n H2O  n ancol pu  2   0, 05  0, 05x  mol


Bảo toàn khối lượng: 32.0,1  46.0,1x  4,52  18.  0, 05  0, 05x 

 x  0, 6  60% Câu 78: Đáp án C Câu 79: Đáp án A Câu 80: Đáp án A Chọn A vì chất béo là trieste của glixerol với các axit béo Câu 81: Đáp án C Este no, đơn chức mạch hở  có dạng Cn H 2n O 2 . Phương trình cháy: t Cn H 2n O 2  1,5n  1 O 2   nCO 2  nH 2 O || 1,5n  1  n  n  2  C2 H 4 O 2 o

|| X là HCOOCH 3  m muối = 0,1 84  8, 4  g 

Câu 82: Đáp án C

X  NaOH  2 muối  X lad este của phenol. Có cấu tạo thỏa mãn là” CH 3COOC6 H 5 và o, m, p  CH 3C6 H 5OOCH Câu 83: Đáp án A n hỗn hợp = 0,05 mol; n NaOH  0, 06mol || n NaOH : n hỗn hợp=1,2  chứa este của phenol không mất đi tính tổng quát, giả sử X là este của ancol và Y là este của phenol đặt n X  x; n Y  y  n hỗn hợp  x  y  0, 05mol; n NaOH  x  2y  0, 06mol || giải hệ có

x  0, 04mol; y  0, 01mol || n H2O  n Y  0, 01mol Bảo toàn khối lượng m ancol  4,32  g 

 M ancol  108  C6 H 5CH 2 OH  || Z chứa 3 muối  X là CH 3COOC6 H 5

HCOOCH 2 C6 H 5 và Y là


|| muối của axit cacboxylic có PTK lớn hơn CH 3COONa  m CH3COONa  0,82  g 

Câu 84: Đáp án C Câu 85: Đáp án A gt  X là este 2 chức  chứa 4  O   số C  1  4  5

X tạo từ 2 axit  X là HCOOC2 H 4 OOCCH 3

n NaOH  0, 25mol  n X  0,125mol || m  0,125.132  16,5  g  Câu 86: Đáp án C Câu 87: Đáp án A Câu 88: Đáp án B Câu 89: Đáp án D

n NaOH =n gilixerol  1,5mol Bảo toàn khối lượng: m  459  0,5  92  1,5  40  445  g  Câu 90: Đáp án B

n NaOH : n este  0, 02 : 0, 01  2  este 2 chức Phương trình phản ứng

1Este  2NaOH  1 ancol + 1 muối  Meste  1, 29 : 0, 0075  172  C8 H12 O 4  Mmuối  1, 665 : 0, 0075  222  C4 H8  COOK  2   este : C4 H8  COO  2 C2 H 4 Câu 91: Đáp án B gt  X là este 2 chức


k X  3  1CC  2CO và Z, T cùng dãy đồng đẳng  CC gắn vào Y || X có thể là CH 3OOC  CH  CH  COOC2 H 5 hoặc CH 3OOC  C   CH 2   COOC2 H 5  C

đúng

 Z và T là CH 3OH, C2 H 5OH  D đúng E là CH 2  C  COOH  2 hoặc HOOC  CH  CH  COOH A đúng vì số H= số O=4 B sai vì tác dụng Br2 / CCl4 theo tỉ lệ 1:1 Câu 92: Đáp án C Gọi công thức của X là Cn H 2n  2 O CT chung cho Y và Z là Cm H 2m O 2 Phương trình cháy:

Cn H 2n  2 O  1,5nO 2  nCO 2   n  1 H 2 O Cm H 2m O 2  1,5m  1 O 2  mCO 2  mH 2 O   n X,Y  1,5n CO2  n O2  0, 03mol  n NaOH  0, 05mol  n NaOH dư  T gồm 0,3mol RCOONa;0, 02mol NaOH với khối lượng 3,26 (g)  R  15  CH 3  o

CaO,t CH 3COONa  NaOH   CH 4   Na 2 CO3

n CH3COONa  0, 03mol n NaOH  0, 025mol

 n CH4  n NaOH  0, 025mol  m  0, 025.16  0, 4  g  Câu 93: Đáp án B Xử lí dự kiện T – Phần 2: n axit  0, 2mol. Giả sử Z là CH 3OH

 Axit là HCOOH  n Ag tạo ra do vô lí  Z có dạng RCH 2 OH (R khác H)  n RCHO  n Ag : 2  0, 2mol


RCH 2 OH  O 2  RCOOH  H 2 O  2RCH 2 OH  O 2  2RCHO  2H 2 O RCH OH du 2   n H2O  n RCOOH  n RCHO  0, 4mol Lại có n RCH2OH du  n RCOOH  n H2O  2n H2  n RCH2OH du  0, 2mol Rắn khan gồm 0, 2mol RCH 2 ONa;0, 2mol RCOONa;0, 4mol NaOH

 R  29  Z là C3 H 7 OH với số mol 0, 6.3  1,8mol  n KOH  KOH dư 0,6 mol  M muối =  210  0, 6.56  :18  98  CH 3COOK   Este X là CH 3COOC3 H 7  X là propyl axetat Câu 94: Đáp án D Bảo toàn gốc OH: n OH/ancol  n KOH  0, 4mol

OH  Na  ONa  1/ 2H 2   n H2  n OH : 2  0, 2mol Bảo toàn khối lượng: m F  15, 2  0, 2.2  15, 6  g  Bảo toàn khối lượng: mmuối 30, 24  0, 4.56  15, 6  37, 04  g  Bảo toàn nguyên tố kali: n COOK  n KOH  0, 4mol; n K 2CO3  0, 2mol Đặt n CO2  x; n H2O  y Bảo toàn nguyên tố Oxi: 0, 4.2  0, 42.2  0, 2.3  2x  y Bảo toàn khối lượng: 37, 04  0, 42.32  0, 2.138  44x  18y Giải hệ có x  0,52mol; y  0mol  muối không chứa H. Vậy muối phải là của axit 2 chức  X, Y là hai este 2 chức  n X  0,12mol; n Y  0, 08mol

Đặt số C trong gốc axit của X và Y là a và b 0,12a  0, 08b  0, 2  0,52

Giải phương trình nghiệm nguyên: a  2, b  6

 2 muối là  COOK 2 , KOOCC  C  C  CCOOK Mặt khác, đốt X hay Y đều cho n CO2  n O2


 có dạng cacbohidrat Cn  H 2 O m Lại có X và Y đều là este 2 chức  m  4  X và Y đều chứa 8H Do X và Y mạch hở  2 ancol đều đơn chức  n F  n OH  0, 4mol  M F  39  chứa CH 3OH X là CH 3OOCCOOC2 H 5 và Y là chứa 21 nguyên tử Câu 95: Đáp án D Triglixerit có dạng  RCOO 3 C3 H 5 . Thủy phân bằng NaOH :

 RCOO 3 C3H5  3NaOH  3RCOONa  C3H5  OH 3 Câu 96: Đáp án C

CH 3COOH  C2 H 5OH H 2SO 4 đ , t 0  CH 3COOC2 H 5  H 2 O n CH3COOH  0, 2mol  n C2 H5OH  0, 25 mol  hiệu suất tính theo axit n este  0,13mol  H  0,13  0, 2 x 100%  65% Câu 97: Đáp án C

 Bảo toàn nguyên tố Natri: n NaOH  0, 06 mol  n X,Y  chứa este của phenol Đặt n este cua ancol  x; n estecua phenol  y  n hh  x  y  0, 05 mol; n NaOH  x  2y  0, 06 mol

 giải hệ có: x  0, 04 mol; y  0, 01mol  Đặt số C của 2 este lần lượt là a và b  a  2; b  7   0, 04a  0, 01b  0,12  0, 03 . Giải phương trình nghiệm nguyên cho: a  2 và b  7

 2 este là 0, 04 mol HCOOCH 3 và 0, 01mol HCOOC6 H 5  Rắn khan gồm: 0, 05 mol HCOONa và 0,01mol Cl6H 5ONa  m  4,56  g 

Câu 98: Đáp án D Ni,t  k X  3  2CO  1CC X 2  H 2   X 3  X1 và X 3 no 0

 X1 là muối của axit no, 2 chức, mạch hở và X 2 , X 3 chứa ít nhất 2C


 X là CH 2  CHOOCCH 2 COOC2 H 5  Y là CH 2  COOH 2 ( => chọn D ). Phương trình phản ứng: t  CH 2  COONa  2  X1   1 CH 2  CHOOCCH 2COOC2 H5  X   2NaOH  CH 3CHO  X 2   C2 H 5OH  X 3  Ni,t  C2 H 5OH  X 3   2  CH3CHO  H 2  t  CH 2  COOH  2  Y   Na 2SO 4  3 CH 2  COONa  2  H 2SO4  0

0

0

Câu 99: Đáp án D Gọi công thức của ancol X là Cn H 2n  2 O và công thức của Y, Z là Cm H 2m O 2 ( với m  2 ) Cn H 2n  2 O  1,5n O2  nCO 2   n  1 H 2 O Cm H 2m O 2  1,5m  1 O 2  mCO 2  mH 2 O

Thấy n Y  n Z  1,5n CO2  n O2  1,5.0,5  0,55  0, 2 mol Luôn có 0, 2.m  0,5  m  2,5  CH 3COOH Câu 100: Đáp án D X và Y lần lượt có dạng Cn H 2n  2 O 2 và Cm H 2m  4 O 4  n  3; m  4  Ta có: n CO2  n H2O   k  1 .n HCHC ( với k là độ bão hòa của HCHC ) Áp dụng: n CO2  n H2O  n X  2n Y  n COO  n COO  0,11mol

m E  m C  m H  m O  0, 43 x 12  0,32 x 2  0,11x 2 x16  9,32  g  => Thí nghiệm 2 dùng gấp thí nghiệm 1 là 46, 6  9,32  5 lần => n COO

m H2O

m

TN 2

ban dau

H 2 O/ Z

 0,11 x 5  0,55 mol  n NaOH  0, 6mol  NaOH dư

 176  g  . Đặt n X  x; n Y  y  x  2y  0,55 mol

 176  18 x 2y  176  36y  g  ; M T  32  T là CH 3 OH với số mol là x.

 m binh tan g  188,85  g   176  3y  32x  0, 275 x 2 Giải hệ có: x  0, 25 mol; y  0,15 mol Đặt số C của X và Y là a và b  a  4; b  4   0, 25a  0,15b  0, 43 x 5


Giải phương trình nghiệm nguyên có: a  5; b  6

 Y là C6 H8O 4  %m Y  0,15 x 144  46, 6 x 100%  46,35% Câu 101: Đáp án C A, B và D là chất rắn ở điều kiện thường =>chọn C Câu 102: Đáp án D

 Este đơn chức  n muoi  n ancol  n NaOH  0, 2 x 0, 25  0, 05 mol M muoi  3, 4  0, 05  68  HCOONa  ; M ancol  2,3  0, 05  46  C2 H 5OH 

 X là HCOOC2 H 5  chọn D Câu 103: Đáp án A  CH 3COOH  C2 H 5OH  xt :H 2SO 4 dac, t 0   CH 3COOC2 H 5  H 2 O

n C2 H5OH pu  n CH3COOH pu  n CH3COOC2 H5  0, 08 mol n CH3COOH bd  n CO2  0,15 mol  Do 0, 08  0,15  0,53  0,8 => hiệu suất tính theo C2 H 5OH  n C2 H5OH/X  0, 08  0,8  0,1mol  m  0,15 x 60  0,1 x 46  13, 6  g 

Câu 104: Đáp án A

 X gồm C4 H8O 2 và C2 H 5OH  n C2 H5OH  n H2O  n CO2  0,1mol Bảo toàn nguyên tố Cacbon: n C4 H8O2   0, 6  0,1 x 2   4  0,1mol  %m C2 H5OH  0,1 x 46   0,1 x 46  0,1 x 88 x 100%  34,33%

Câu 105: Đáp án A

 gt => X là HCOOCH 2 COOCH 3  n X  0,15mol  NaOH du  n CH3OH  n X  0,15 mol. Bảo toàn khối lượng:

m ran  17, 7  0, 4 x 40  0,15 x 32  28,9  g 


Câu 106: Đáp án B

 Đặt n CO2  x; m H2O  y. Bảo toàn khối lượng: 44x  18y  5, 76  0,16 x 32

n COO  n NaOH  0,1mol. Bảo toàn nguyên tố Oxi: 2x  y  2 x 0,1  2 x 0,16  giải hệ có: x  0,19 mol; y  0,14 mol  M T  M Z  14  Z và T thuộc cùng dãy đồng đẳng. Lại có: Y và Z là đồng phân => Z và T thuộc cùng dãy đồng đẳng este no, 2 chức, mạch hở.

 CY  C Z  4  Mặt khác: C tb  3,8 và X, Y đồng đẳng liên tiếp  X là CH 2  COOH 2 Y là C2 H 4  COOH 2  Z là  COOCH 3 2 hoặc  HCOO 2 C2 H 4 . Thu được 3 ancol =>Z là

 HCOO 2 C2 H 4 và

T là CH 3OOC  COOC2 H 5 ; 3 ancol là C2 H 4  OH 2 , CH 3OH và

C2 H 5OH  Dễ giải ra được n Z  n T  n moi ancol  0, 01mol Đặt n X  a; n Y  b.  n E  a  b  0, 02  0, 05 mol; n CO2  3a  4b  0, 01 x 4  0, 01 x 5  0,19

 giải hệ có: a  0, 02 mol; b  0, 01mol Câu 107: Đáp án C

n CO2  0,32  BTNT O  n O trong E  0, 08   n E  0, 04mol Ta có: n H2O  0,16   n O2  0,36 Bảo toàn khối lượng: m  0,32x12  0,16x2  0, 08x16  5, 44gam Ta có: số C : H : O  0,32 : 0,32 : 0, 08 mà E đơn chức  CTPT của E là C8 H8O 2 Sau phản ứng thủy phân thu được 3 muối  có 1 este của phenol Gọi este của phenol là A có x mol, este của ancol là B có y mol

n E  x  y  0, 04  x  0, 03  Ta có hệ phương trình  n NaOH  2x  y  0, 07  y  0, 01 este của phenol: ví dụ HCOOC6 H 4 CH 3 hoặc CH 3COOC6 H 5 tác dụng với NaOH sẽ thu được muối của axit cacboxylic, muối của phenol và H 2 O


este của ancol: có thể là C6 H 5COOCH 3 hoặc HCOOCH 2 C6 H 5 , tác dụng với NaOH sẽ thu được muối của axit cacboxylic và ancol ROH

H 2 O : 0, 03 C8 H 8 O 2   NaOH  T        0,07mol 6,62gam ancol ROH : 0, 01 0,04mol

Bảo toàn khối lượng có m ROH  1, 08gam  M ROH  108 là C6 H 5CH 2 OH HCOONa : 0, 01 HCOOCH 2 C6 H 5 : 0, 01   E :    T : CH 3COONa : 0, 03 CH 3COOC6 H 5 : 0, 03 C H ONa : 0, 03  6 5   m muoi axit cacboxylic trong T  m HCOONa  m CH3COONa  3,14gam

Câu 108: Đáp án C

M este  3,125  32  100  có công thức phần tử là C5 H10 O 2 Phản ứng: C5 H10 O 2  NaOH  andehit+ muối hữu cơ

 Este X có dạng ...COOCH=C...  từ đó các công thức cấu tạo thỏa mãn gồm HCOOCH=CHCH 2 CH 3 HCOOCH=C  CH 3 2

CH 3COOCH=CHCH 3 CH 3CH 2 COOCH=CH 2 Câu 109: Đáp án C Este X đơn chức, mạch hở, phân tử chứa (k+1) liên kết   dạng Cn H 2n  2k O 2 (với k  1) (rõ hơn ở đây k là số CC ; còn tổng  trong X là (k+1) do có CO nữa) Đốt Cn H 2n  2k O 2 

3n  k  2 to O 2   nCO 2   n  k  H 2 O 2

giả thiết n O2  n CO2  7 : 6   3n  k  2  :  2n   7 : 6  2n  3k  6 giải nghiệm nguyên k, n với 0  k  1  ứng với k  0, n  3 cho biết este là C3 H 6 O 2 - nếu este X là HCOOC2 H 5 : x mol HCOOC2 H 5  0,14mol KOH  12,88gam chất rắn + xmol

C2 H 5OH BTKL có 74x  7,84  12,88  46x  x  0,18mol  0,14mol  loại


(chú ý ở đây phản ứng thủy phân hoàn toàn nên KOH phải vừa đủ hoặc dùng dư) - Nếu este X là CH 3COOCH 3 : x mol CH 3COOCH 3  0,14mol KOH  12,88gam chất rắn + xmol

CH 3OH BTKL có 74x  7,84  12,88  32x  x  0,12mol. Thay ngược lại m  74x  8,88gam Câu 110: Đáp án A Các phản ứng xảy ra

 b  NaOOC CH 2 4 COONa  X1   H 2SO4  HOOC  CH 2 4 COOH  X3   Na 2SO4  a  HOOC CH 2 4 COOC2 H5  NaOH  NaOOC  CH 2 4 COONa  X1   C2 H5OH  X 2   d  2C2 H5OH  X 2   HOOC  CH 2 4 COOH  X3   X5  2H 2O vậy phân tử khối của X 5 là 202 Câu 111: Đáp án A o

t Giải đốt T  O 2   0, 72molCO 2  1, 08molH 2 O

Tương quan n T   n H O   n CO  0,36mol  số C  0, 72 : 0,36  2 2

2

 2 ancol no có cùng số C là 2 chỉ cố thể là C2 H 5OH và C2 H 4  OH 2

|| n X  n Y   n hỗn hợp ancol  0,36mol; lại có n X  2n Y   n NaOH  0,56mol  giải hệ só mol có n X  0,16mol; n Y  0, 2mol. Từ giả thiết chữ đề cho có: 40, 48gamE  0,56molNaOH  a gam muối +0,15molC2 H 5OH  0,2molC2 H 4  OH  2 || bảo toàn khối lượng có a  43,12gam Chọn đáp án A

Giải cụ thể và rõ hơn 2chất X và Y ta biện luận giải pt nghiệm nguyên như sau:

 H 2O


40,48 gam hỗn hợp E gồm 0,16 mol X dạng Cn H 2n O 2 và 0,2 mol Y dạng Cm H 2m  2 O 4

 0,16  14n  32   0, 2  14m  62  40, 48gam  4n  5m  41 Cặp nghiệm nguyên thỏa mãn là n  4 và n  5 ứng với X là CH 3COOC2 H 5 và Y là HCOOCH 2 CH 2 OOCCH 3 Câu 112: Đáp án A Chú ý: H 2 O  este  axit  ancol || quy X gồm 0,04 mol axit T + 0,05 mol ancol ROH (với

R  29)  xmolH 2 O Mtrung bình ancol < 46  32 + Mancol kia < 92  Mancol kia < 60  ancol kia là C2 H 6 O 2  M  46  Chặn: 0, 05 1   n C ancol  0, 05  2 || 2, 25  số C axit  3,5 || T là CH 2  COOH 2 (axit malonic) || yêu cầu m gam muối khan gồm 0,04 mol CH 2  COONa 2  0, 02molNaCl || m  7, 09gam

Câu 113: Đáp án C thủy phân một triglixerit X  axit oleic + axit panmitic + axit strearic || X là  C17 H 33COO  C15 H 31COO  C17 H 35COO  C3 H 5 hay C55 H104 O6 104 6   n X  8, 6 : 860  0, 01mol  n O2  0, 01  55     0, 78mol  VO2  17, 472lit 4 2 

Câu 114: Đáp án C

n NaOH : n X  0,8 : 0,5  1, 6  X chứa este của phenol Đăth neste thường =x; neste của phenol =y  n X  x  y  0,5mol

n NaOH  x  2y  0,8mol || giải hệ có: x= 0,2 mol; y= 0,3 mol Dễ thấy Y là andehit no, đơn chức, mạch hở  có dạng Cn H 2n O 2

|| n CO2 đốt Y  n H2O đốt Y 

24,8  0, 4mol; n Y  x  0, 2mol 44  18

 n  0, 4 : 0, 2  2  Y là CH 3CHO || n H2O  y  0,3mol


Bảo toàn khối lượng: m X  62, 2  g  Câu 115: Đáp án B Với HCHC chứa C, H, O (nếu có) thì n CO2  n H2O   k  1 .n HCHC (với k là độ bất bão hòa của HCHC) Áp dụng: k  6  3CC  3CO NaOH X  3H 2  Y   C17 H 37 COONa duy nhất  Y là  C17 H 37 COO 3 C3 H 5 to

M Y  890g / mol  M X  890  3  2  884g / mol nglixerol  n X  1000 : 884mol  m  104, 07  g  Câu 116: Đáp án B

m M  m C  m H  m O  m O  14, 4  0, 6 12  0, 4  2  6, 4  g   n O  0, 4mol Do X, Y, Z đơn chức  đều chứa 2  O   n M  n O : 2  0, 2mol

 18gam M ứng với 0,25 mol M Đốt cho 0,75 mol CO 2 và 0,5 mol H 2 O

m H2O/ NaOH  150  1  0,1  135  g   m H2O

sinh ra

 138, 24  135  3, 24  g 

||  n X,Y  3, 24 :18  0,18mol  n CH3OH  n Z  0, 25  0,18  0, 07mol bảo toàn khối lượng m  18 :150  138, 24  0, 0732  27,52  g  Câu 117: Đáp án C n C  n CO2  1, 2mol n H  n H2O  1,8mol

Mặt khác:

m E  m C  m H  m O  m O  25,8  1, 2 12  1,8  9, 6  g  n O  0, 6mol  n COO  0, 6 : 2  0,3mol Đặt n X  x; n Y  y

n COO  x  3y  0,3mol || tăng giảm khối lượng


KOH KOH X  ? COOH     ? COOK  || Y   ? COO 3 C3 H 5    3  ? COOK 

||  39  1 x   39  3  41 y  35,3  25,8. Giải hệ có:

x  0,15mol; y  0, 05mol , với HCHC chứa

C, H, O (nếu có) thì

n CO2  n H2O   k  1 .n HCHC (với k là độ bất bão hòa của HCHC) Áp dụng: Gọi a, b là độ bảo hòa của X và Y  a  1; b  3

1, 2  0,9  0,15  a  1  0, 05  b  1  a  2; b  4  X là axit không no, chứa 1CC và Y chứa 1 gốc X

 M muối của X   35,3  0, 05  98  0, 05 112  : 0.2  124 Vậy muối là C3 H 5COOK  X là C3 H 5COOH Câu 118: Đáp án D Đốt 11,16 gam E + 0,59 mol O2  ? CO2 +0,52 mol H2O. Bảo toàn khối lượng: n CO2  0, 47  n H2O  Z là ancol no. 2 chức Quy đổi E về hỗn hợp gồm: CH 2  CHCOOH, C3 H 6  OH 2 , CH 2 , H 2 O

n CH2 CHCOOH  n Br  0,1mol, n C3H6 OH   xmol, n CH2  ymol, n H2O  zmol 2

n O2  0,1 3  4x  1,5y  1, 275mol n CO2  0,1 3  3x  y  1, 025mol n H2O  0,1 2  4x  y  z  1,1mol Giải hệ cho x  0, 225mol; y  0, 05mol; z  0, 05mol  không ghép CH2 cho ancol được Muối gồm CH 2  CHCOONa : 0,1mol,, CH 2 : 0, 05mol

 m  mmuối  0,1 94  0, 05 14  10,1gam Câu 119: Đáp án D Đốt với HCHC chứa C, H và O ( nếu có) thì khi đốt cháy ta có:

n CO2  n H2O   k  1 .n HCHC  áp dụng: k  5  3CO  2CC Mặt khác: 1CC  1H 2  n X  n H2  2  0,15 mol. Bảo toàn khối lượng:


m1  39  0,3 x 2  38, 4  g  . Dễ thấy NaOH dư  n glixerol  n X  0,15 mol

 Bảo toàn khối lượng: m 2  38, 4  0, 7 x 40  0,15 x 92  52, 6  g   chọn D. Câu 120: Đáp án A AgNO3 / NH3 NaOH Z   T   Y  Y và Z có cùng số Cacbon => loại C và D. t0

- Xét D: trong 2 sản phẩm chỉ có HCOONa tráng gương => sinh ra CO 2 => loại => chọn A. Câu 121: Đáp án C

19, 28  g  E  0,94 mol O 2  ? CO 2  0, 64 mol H 2 O  Bảo toàn khối lượng: m CO2  37,84  g 

 n CO2  0,86 mol Bảo

toàn

nguyên

tố

Oxi:

n O/E  0, 48 mol  n OH/ancol  n NaOH  n COO  0, 24 mol OH  Na  ONa 1 / 2 H 2   n H2  0,12 mol.

Bảo

toàn

khối

lượng:

m T  m binh ta g  m H2  9, 44  g  gt  T gồm ancol đơn chức và 2 chức

=>số

mol

mỗi

muối

Mặt khác, do X, Y, Z đều hở => các muối đều đơn chức.

0,12 mol

Bảo

toàn

khối

lượng:

m muoi  19, 44  g   M muoi  19.44  0, 24  81 =>phải chứa HCOONa  M muoi con lai  19, 44  0,12 x 68  0,12  94  C2 H 3COONa  .

Quy

E

về

HCOOH, C2 H 3COOH, CH 3OH, C2 H 4  OH 2 , CH 2 và

H 2 O  n HCOOH  n C2 H3COOH  0,12 mol

n H2O  n COO  0, 24 mol  Đặt n CH3OH  x; n C2 H4  OH   y; n CH2  z 2

 m E  0,12 x 46  12 x 72  32x  62y  14z  18 x  0, 24  19, 28  g  n CO2  0,86 mol  0,12  0,12 x 3  x  2y  z n OH  x  2y  0, 24 mol  giải hệ có:

 0, 04 mol; y  0,1mol; z  0,14 mol  0,14  0, 04  0,1  ancol là C2 H 5OH và C3 H 6  OH 2  E gồm 0, 02 mol HCOOC2 H 5 ;0, 02 mol C2 H 3COOC2 H 5 và 0,1mol C2 H 3COOC3 H 6 OOCH


 este có KLPT nhỏ nhất là HCOOC2 H 5  %m  0, 02 x 74  19, 28 x100%  7, 68%  chọn C. Câu 122: Đáp án A Chọn A vì chất béo là trieste của glixerol với các axit béo Câu 123: Đáp án C Este no, đơn chức mạch hở  có dạng Cn H 2n O 2 . Phương trình cháy: t Cn H 2n O 2  1,5n  1 O 2   nCO 2  nH 2 O || 1,5n  1  n  n  2  C2 H 4 O 2 o

|| X là HCOOCH 3  m muối = 0,1 84  8, 4  g 

Câu 124: Đáp án C

X  NaOH  2 muối  X lad este của phenol. Có cấu tạo thỏa mãn là” CH 3COOC6 H 5 và o, m, p  CH 3C6 H 5OOCH Câu 125: Đáp án A n hỗn hợp = 0,05 mol; n NaOH  0, 06mol || n NaOH : n hỗn hợp=1,2  chứa este của phenol không mất đi tính tổng quát, giả sử X là este của ancol và Y là este của phenol đặt n X  x; n Y  y  n hỗn hợp  x  y  0, 05mol; n NaOH  x  2y  0, 06mol || giải hệ có

x  0, 04mol; y  0, 01mol || n H2O  n Y  0, 01mol Bảo toàn khối lượng m ancol  4,32  g 

 M ancol  108  C6 H 5CH 2 OH  || Z chứa 3 muối  X là

HCOOCH 2 C6 H 5 và Y là

CH 3COOC6 H 5 || muối của axit cacboxylic có PTK lớn hơn CH 3COONa  m CH3COONa  0,82  g 

Câu 126: Đáp án B gt  X không thể là HCOOH


Quy E về CH 3COOH,  CH 3COO  2 C2 H 4 , CH 2 ; H 2 với số mol là x, y, z và t

 m E  60x  146y  14z  2t  13,12  g  ; n O2  2x  6,5y  1,5z  0,5t; t  0, 05mol  muối gồm 0,2mol CH 3COOK, 0, 05molCH 2 ; 0, 05molH 2 Ghép CH 2 và H 2 kết hợp điều kiện  2

 A là CH 3COOK ; B là CH 2  CHCOOK  0, 05mol   a : b  2, 672 Câu 127: Đáp án A Gt => X là  C15 H 31COO  C17 H 35COO  C17 H 33COO  C3 H 5  M X  860 Câu 128: Đáp án B

n M  n NaOH  0, 25 mol  n Ag : n NaOH  2  chỉ X hoặc Y tráng bạc. Do X và Y cùng số C => Y tráng bạc  n Y  n Ag  2  0,15 mol  n X  0,1mol  M muoi con lai  18, 4  0,15 x 68   0,1  82  CH 3COONa 

 X là CH 3COOH và Y là HCOOCH 3  m  15  g  Câu 129: Đáp án B

 Đặt n HCOOCH3  n Y  x; n  COOCH3   y  n X  x  y  0, 25 mol 2

Bảo toàn nguyên tố Oxi: 2x  4y  1, 6 x 2  1, 2  1,5 x 2  giải hệ có:

x  0,3mol; y  0, 2 mol  Với HCHC chứa C, H và O (nếu có) thì: n CO2  n H2O   k  1 .n HCHC ( với k là độ bất bão hòa của HCHC )

 Áp dụng: với HCOOCH 3  k  1 ,  COOCH 3 2  k  2  , Y  k  2    n CO2   n H2O  n  COOCH3   n Y  n Y  0, 2 mol  n X  0,1 mol 2

 CY  3  Y là HCOOCH  CH 2  Tráng bạc trong Z gồm có: 0,3mol HCOONa và 0, 2 mol CH 3CHO  n Ag  0,3 x 2  0.2 x 2  1mol

 m  1 x 0,3  0,5 x 108  64,8  g 


Câu 130: Đáp án A

 a mol X  NaHCO3  a mol CO 2  X chứa 1 COOH

 a mol X  Na  a mol H 2 X chứa 3  O   X gồm 1 COOH và 1 OH  k X  1  1CO  X no  các CTCT thỏa mãn là: HCOOCCH 2 CH 2 CH 2 OH, HOOCCH 2 CH  OH  CH 3 , HOOCCH  CH 3  CH 2 CH 3 HOOCCH  CH 3  CH 2 OH và HOOCC  CH 3  OH  CH 3 Câu 131: Đáp án B

 Đặt n Y  n Z  x  n Na 2CO3  0,5x Do Y và Z có cùng C  n C/ Z  n C/Y  n CO2 dot Z   0, 25  0,5x  mol  n H2O dot Z   0,35  0,5x  mol. Bảo toàn nguyên tố Oxi: n Z  n OH   0,5x  0, 05 mol  x  x  0,1mol  Bảo toàn nguyên tố Oxi: n H2Odot Y  0,15 mol  H Y  3;CY  3  Y là CH 2  CHCOONa  Tương tự: Z là C3 H 6 O . Bảo toàn khối lượng: m  0,1 x 94  0,1 x 58  0,1 x 40  11, 2  g  Câu 132: Đáp án D

 Đặt n CO2  x; n H2O  y  n   x  m dd giam  m   m CO2  m H2O   100x   44x  18y   34,5 n COO  n NaOH  0,3mol m E  m C  m H  m O  12x  2y  0,3 x 2 x16  21, 62  g   giải hệ có: x  0,87 mol; y  0, 79 mol X, Y, Z đều đơn chức  n E  n COO  0,3mol  C tb  2,9  X là HCOOCH 3

 2 ancol là CH 3OH và C2 H 5OH. Lại có Y và Z có 2   trong gốc axit =>Y và Z tạo bởi cùng 1 gốc axit  n Y,Z  n CO2  n H2O  0, 08 mol  n X  0, 22mol

 C tb Y,Z  5,375. Mà Y và Z có đồng phân hình học => chứa CH 3CH  CHCOOCH 3 =>2 muối là 0, 08 mol CH 3CH  CHCOONa và 0, 22 mol HCOONa

 Muối có PTK lớn hơn là CH 3CH  CHCOONa  m muoi PTK lon  8, 64  g 


Câu 133: Đáp án B Xử lý đốt muối ta có n Na 2CO3  0, 03mol   n Na  n NaOH  0, 06 mol BTKL ta có m X  n NaOH  m muoi  m H2O  m H2O  0, 72 gam  n H2O  0, 04 mol Nhận thấy n NaOH pu :n H2O  0, 06 : 0, 04  3 : 2  n X  0, 06  0, 04  0, 02 mol =>X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1: 3 và tạo ra phân tử H 2 O . Câu 134: Đáp án C

k  6  1 vòng benzene 2CO  X không chứa CC ngoài vòng benzene Dễ thấy X là HCOOC6 H 4 CH 2 OOCH  Y là HCOONa, Z là NaOC6 H 4 CH 2 OH

 T là HOC6 H 4 CH 2 OH  C sai vì T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1 Câu 135: Đáp án B Giải: B sai vì chất béo nhẹ hơn nước  chọn B Câu 136: Đáp án A

KOH 5,04 (g) Muối (RCOOK). Giải: 4,44(g) A(RCOOR’)   M K  M R ' . Mặt khác, A là este no  R’ là CH 3  hoặc C2 H 5  TH1: A là RCOOCH 3 . Tăng giảm khối lượng: n A 

5, 04  4, 44  0, 025mol 39  15

 M A  4, 44  0, 025  177, 6  lẻ  loại TH2: A là RCOOC2 H 5 . Tăng giảm khối lượng n A 

5, 04  4, 44  0, 06mol 39  29

 M A  4, 44  0, 06  74(HCOOC2 H 5 )  chọn A Câu 137: Đáp án C Giải: Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este  có dạng RCOOR '


 các chất thuộc loại este: HCOOC2 H 5 , CH 3COOC2 H 5 , C3 H 5  OOCC15 H 31 3 ,

CH 3OOC  COOC2 H 5  chọn C Câu 138: Đáp án C

CH 2  CHCOOCH 3 + NaOH → CH 2  CHCOONa và CH 3OH  chọn C Câu 139: Đáp án D

n CO2  n H2O  0, 4 mol  este no, đơn chức, mạch hở.  có dạng Cn H 2n O 2  n  0, 4  0,1  4   C4 H8O 2  chọn D. Câu 140: Tên gọi của este HCOOCH  CH 3 2 là isopropyl fomat.

 chọn C Câu 141: Đáp án D 265,2(g) Chất béo  RCOO 3 C3 H 5  288(g) Muối 3RCOOK. Tăng giảm khối lương: nchất béo  (288  265, 2)  (3  39  41)  0,3 mol   nmuối  0,3  3  0,9 mol  Mmuối = 320  R = 237 (C17 H 33 ) .

Chất béo là  C17 H 33COO 3 C3 H 5  chọn D. Câu 142: Đáp án A

nCH3COOH  C3 H 5 (OH)3  (CH3COO)n C3 H 5 (OH)3 n  nH 2 O  X có dạng C2n 3 H 2n 8On 3  2n  8  2n  3  n  3  n  2   m  0,15  176  26,4(g)  chọn A Câu 143: Đáp án B Câu 144: Đáp án D Câu 145:


Đáp án B Câu 146: Đáp án D Viết CTPT các chất ra nhận thấy 3, 42 gam gồm axit, este có 2 trong phân tử

 CC và CO  hay tóm lại đều có dạng Cn H 2n 2O2   CH 2 n OH 2  n hh   0,342  0, 018 x14  :  32  2   0, 003mol   n H2O  0, 018  0, 003  0, 015 mol

 Yêu cầu: m dd giam  0, 018 x 56  0, 015 x18  0, 738gam Câu 147: Đáp án C Câu 148: Đáp án A Câu 149: Đáp án A Định hướng tư duy giải + Nếu Z là no   Cn H 2n O 2  

12n  0,5454  n  4 14n  32

Các cặp chất thỏa mãn là: + HCOOH và C3H7OH (có hai cặp) + CH3COOH và C2H5OH + C2H5COOH và CH3OH Câu 150: Đáp án D Định hướng tư duy giải Ta có: COO : 0,3 n OX2  1,53 H 2O  Don chat BTKL Ancol   n O2  0, 45   Ancol    m  27,96 C :1, 08  T CH 2 : 0,3 n O2  1, 08 H : 0,9  2

n Y  0,12   C  4, 6   BTNT.H  C5 H 6 O 2 n Z  0,18 


Câu 151: Đáp án C Câu 152: Đáp án A Câu 153: Đáp án C Câu 154: Đáp án D Định hướng tư duy giải n Na CO  0,5   n NaOH  1  2 3 n este  phenol  0, 4   Ta có: n X  0,6 n n este thuong  0, 2  CO2  2,5

HCOOC6 H 5 : 0, 4 BTNT.H   m  23, 4 HCOOR : 0, 2

 Làm trội C 

Câu 155: Đáp án B Câu 156: Đáp án A Định hướng tư duy giải Don chat n X  0,1  n H2O 

6, 7  0,1.32  0, 25   m  4,5 14

Câu 157: Đáp án D Định hướng tư duy giải Chú ý: Mỗi chất có 2π và 2O COO : a chay Don chat X   n CO2  0,3   5, 4    a  0,04 CH 2 : 0,3  a 0, 26   n O2  0, 26   0,39   V  8,736 2

Câu 158: Đáp án A Định hướng tư duy giải


Ta có: COO : 0,04 CO 2 : 0,115  E   n axit  0,02   n Trong  0,1    O  n ancol  0,01   n este  0,01  H 2 O : 0,115 HO : 0,02 

Làm trội C cho X, Y: Nếu X, Y không phải là HCOOH và CH3COOH (Vô lý vì mol CO2 > 0,115 ) BTNT.C  Caxit  2, 25 (Vô lý). Nếu ancol có 2C: 

HCOOH : 0,015 CH 3COOH : 0,005

BTNT.C Venh  Caxit  1, 25   Nếu ancol có 3C: 

Câu 159: Đáp án A Phát biểu đúng là (4) Câu 160: Đáp án C Định hướng tư duy giải n NaOH  0, 285 n  0,045 n 5   Y   X  nY 3 n X  0,075 n E  0,12

Ta có: 

3x  5y  0 n X  x chay CO 2 : 0,81  Với 17,02 gam E       x  5y  0,81  z n Y  y H 2 O : z 0,81.12  2z  32(2 x  3 y)  17,02   C 2 2    x  0,05  CH 2  CH  COONa : 0,09  C 4 Ep min    y  0,03     C Z T  6 z  0,61 C1  4   C  5

Câu 161: Đáp án B Câu 162: Đáp án D Định hướng tư duy giải Nhận xét nhanh: Các hợp chất hữu cơ đều có hai liên kết pi. H O : a Chay A   2   n A  0,18  a CO 2 : 0,18 BTKL   3, 42  2a  0,18.12  32(0,18  a)   a  0,15

  m  0,18.44  0,15.18  18  7,38(gam) Câu 163:


Đáp án C Định hướng tư duy giải Dễ thấy công thức của X là: C55H102O6 BTNT.O   n X  a   6a  1,1625.2  55a.2  51a   a  0,015 BTKL  12,87  0,015.3.56  m  0,015.92   m  14,01

Câu 164: Đáp án C Định hướng tư duy giải n  0,07   n COO  0,07 Ta có:  NaOH   n HCOONa  0,07 Chay  n CO2  0,035  RCOONa 

BTKL   4,88  0,07.40  0,07.68  2,02  18n H2O   n H2O  0,05

  n este BT.COO

HCOOH : 0,05   47,13%   0,07  0,05  0,02   HCOOR1 : 0,02 R OH  2

Câu 165: Đáp án A Câu 166: Đáp án A Câu 167: Đáp án C Định hướng tư duy giải n Ag  0, 4   HCHO vì hai andehit đơn chức thì không thỏa mãn Nhận thấy  n X  0,1 Vậy X phải có CTCT là C6 H 5COO  CH 2  OOC  CH  CH 2

C6 H 5COONa : 0,1   m  23,8  CH 2  CH  COONa : 0,1 Câu 168: Đáp án A Định hướng tư duy giải Ta COO : 0, 07 n OX2  0, 465 H 2 O : 0, 07 BTKL  Don chat Ancol   n O2  0, 27   Ancol    m  7,5 C : 0,32  T CH 2 : 0,18 n O2  0,195 H : 0, 29  2

có:


 C5 H 6 O 2 C  5 Venh C n Y  0, 03 XH. Y  3    C  5,57   Y     Z  2 C Z  6 n Z  0, 04 Câu 169: Đáp án D Định hướng tư duy giải Quy đổi về số liệu 25,04 gam → n NaOH  0,38   n COO  0,38 BTKL  25,04  0,74.32  44n CO  14, 4   n CO  0,78 E cháy  2

2

BTKL E   n Trong  0,88   n OH  0,12   n T  0,06 O

 n CO  n H O  0,78  0,8  0,06  n Z   n Z  0,04 Ta có:  2

2

HO  CH 2  CH 2  CH 2  OH : 0,06  CH COOCH 2  CH 2  CH 2 OOCH : 0,04 BTNT.C  3 Làm trội C và  HCOOH : 0, 24 CH 3COOH : 0,06

  %HCOOH  44,09%

Câu 170: Đáp án A Câu 171: Đáp án D Định hướng tư duy giải CH 3COOC2 H 5 : 0,05   m  0,02.82  1,64(gam)  NaOH : 0,02

Ta có: 

Câu 172: Đáp án D Định hướng tư duy giải Vì b – c = 4a → X có 5 liên kết π.  a  0,15 BTKL    m1  39  0,6  38, 4

Ta có: n H2  0,3  

BTKL   38, 4  0,7.40  m 2  0,15.92   m 2  52,6(gam)

Câu 173: Đáp án B Định hướng tư duy giải

CO : 0, 29 BTKL BTKL 6,72 gam E cháy   2   n COO  0, 09 H 2 O : 0,18


 n X  n RCOOC6 H5  0, 02   n ancol Và n NaOH  0,11  OH  0, 07  Na 2 CO3 : 0,055   n Cmuoi  0, 21 CO : 0,155  2

 Muối cháy 

BTNT.C BTKL    n ancol  0, 29  0, 21  0, 08   n ancol  0, 24 C H

  n ancol 

C2 H 5 OH : 0,03 0, 24 Venh  0,08  0,04   2 HO  CH 2  CH 2  OH : 0,02

HCOOC2 H 5 : 0, 01  11, 01%   HCOOCH 2 CH 2 OOCH : 0, 03 Xếp hình C  HCOOC H : 0, 02 6 5 

Câu 174: Đáp án C Câu 175: Đáp án B Câu 176: Đáp án C Định hướng tư duy giải  m HCOONa  0,1.68  6,8(gam) Ta có: n HCOOC H  0,1  2

5

Câu 177: Đáp án A Định hướng tư duy giải CO 2 : 0,55 H 2 O : 0,8

chay  n ancol  0, 25   Ta có: n H  0,125  2

BTKL   22,7  0, 25.40  m  0,55.12  0,8.2  0, 25.16   m  20,5

Câu 178: Đáp án B Định hướng tư duy giải: Nhận xét nhanh : - D có 5C trong phân tử nên loại ngay. - C thì không thu được ancol khi thủy phân nên cũng loại ngay. - Đáp án A thủy phân thu được hợp chất hữu cơ tạp chức nên cũng loại. Câu 179: Đáp án C Định hướng tư duy giải


Dễ thấy công thức của X là: C55H102O6 BTNT.O   n X  a   6a  1,1625.2  55a.2  51a   a  0,015 BTKL  12,87  0,015.3.56  m  0,015.92   m  14,01

Câu 180: Đáp án B Định hướng tư duy giải BTKL 15,7  0,975.32  0,8.44  18n H2O   n H2O  0,65 Khi đốt cháy 

0,65  0,8.2  0,975.2  0,15 2 C2 H 5 OH : 0,1 7,6   50,667   0,15 C3 H 7 OH : 0,05

BTNT.O   nY 

  M ancol

BTKL   M goc axit 

15,7  0,1.73  0,05.87  27   CH 2  CH  0,15

  %CH 2  CH  COO  C2 H 5 

0,1.100  63,69% 15,7

Câu 181: Đáp án A Định hướng tư duy giải

n N2  0,12   n HCOOH  HCOOC2 H5  b  0,12  chay  n CO2  c Ta có: E   n H2O  c  b  0, 04

  n CO2  n H2O  n N2  0,16  b  (k  1) b   kb  0,16 BTNT.O   0,16.2  1, 29.2  2c  c  b  0, 04   3c  b  2,94

Dồn hỗn hợp axit và este thành C6H12O8   n E '  0,12 

b  0,12  0, 09  0, 25b   c  0,54  1,5b 4

 3(0,54  1,5b)  b  2,94   b  0, 24   a  0, 03 Và  CO 2 : 0,9 0, 09.46     m E  21, 48   %HCOOH   19, 27% 21, 48 H 2 O :1,1 Câu 182: Đáp án B Định hướng tư duy giải


Chất béo nhẹ hơn nước Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều chỉ tan trong dung môi hữu cơ không phân cực Câu 183: Đáp án B Câu 184: Đáp án A Định hướng tư duy giải nNaOH = 0,03 mol = 2nX Mà phản ứng tạo nmuối = nancol  X tạo thành bởi axit 2 chức và ancol 2 chức Xét 3,44g X : nKOH = 2nmuối  nmuối = 0,02 mol  Mmuối = 222g ( Muối có dạng R(COOK)2 )  MR = 56 (C4H8) Câu 185: Đáp án B Định hướng tư duy giải: Xét chi tiết các phát biểu như sau 1. Các peptit đều có phản ứng màu biure → Sai, peptit có từ 2 liên kết peptit mới có pứ màu Biure. 2. Fructozơ có phản ứng với AgNO3/NH3 tạo Ag → Đúng. 3. Đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức mạch hở thu được CO2 và H2O số mol bằng nhau → Đúng. 4. Mỡ động vật và dầu thực vật đều nhẹ hơn nước, khi đun nóng thì tan trong nước → Sai, khi đun nóng thì chất béo vẫn không tan trong nước. Câu 186: Đáp án B Định hướng tư duy giải: 0

t  X1 + X 2 + X 3 (1) X + NaOH dư  0

Ni ,t  X3 (2) X2 + H2  0

t  Y + Na2SO4 (3) X1 + H2SO4 loãng  + Từ phương trình 2 suy ra số C trong X2 và X3 phải như nhau + Nếu X2 và X3 là các ancol thì tổng số C nhỏ nhất phải là 6 C → Điều này vô lý. + Nếu X2 và X3 là các muối thì tổng số C nhỏ nhất phải là 6 C → Điều này vô lý. Ni,t + Vậy X2 chỉ có thể là andeit còn X3 là ancol CH3CHO  H 2   C 2 H 5OH 0

+ Vậy X là : C 2 H 5OOC  CH 2  COO  CH  CH 2 → Chọn đáp án B vì khi nung muối NaOOC  CH 2  COONa thu được CH4. Câu 187: Đáp án A Định hướng tư duy giải


CO 2 :1   n COO  1  0,72  0, 28   m  22, 4 H 2 O : 0,72

Ta có: 

Dồn chất xén gốc C2H5 →các chất trong E có cùng số C và phải có ít nhất 4 C. a  2b  0, 28 n 2   a    1  0, 2.2 (với n = 6,5 loại ngay do số mol vô lý) a  b  n 3  b  n

Gọi 

a  2b  0, 28 a  0,02        %C4 H 6 O 2  7,68% 1  0, 2.2  0,15 b  0,13 a  b  4

Câu 188: Đáp án D Định hướng tư duy giải CO 2 : 0,3   n Y  0,1   HO  CH 2  CH 2  CH 2  OH H 2 O : 0, 4

Ta có: 

BTKL   m  0, 2.56  18, 2  0,1.76   m  14,6

Câu 189: Đáp án A Câu 190: Đáp án B Định hướng tư duy giải   n CH3COOC2 H5  0,025  H 

0,025.60  50% 3

Câu 191: Đáp án D - Có nhóm cacboxyl chưa chắc đã là este (có thể là axit) - Este được tạo thành từ axit hữu cơ và ancol - Thay nhóm OH trong ancol bằng nhóm RCOO thì thu được este Câu 192: Đáp án A Định hướng tư duy giải

CH 2  (1) Trong chất béo, ta xét gốc của glixerol như sau: CH-(2) , khi đó chỉ cần bố trí 2 các gốc axit CH 2  (1) khác nhau vào vị trí thứ (2) ta có 3 CTCT thỏa mãn. Câu 193: Đáp án C Định hướng tư duy giải


BTKL Với thí nghiệm 1:   m  1,14.44  1, 06.18  1, 61.32  17, 72   n X  0, 02

BTKL  17, 72  0, 02.3.40  m  0, 02.92   m  18, 28

  m 26,58 

26,58 .18, 28  27, 42 17, 72

Câu 194: Đáp án C Định hướng tư duy giải CO 2 : 0, 24   n OX  0,16 H O : 0, 24  2

 5,8  0,06.2  5,92  Dồn chất 

BTNT.O   0,16  2a  0, 24.2  0, 24  0,06   a  0, 25

Câu 195: Đáp án A Định hướng tư duy giải Ta có : n KOH  0, 28   m ancol  9,16  0, 28  9, 44 BTKL   m RCOOK  30, 24   CH  C  COOK

n  x CO :1,16  x  2y  0, 28  x  0, 2 Chay  E  X       2 2x  5y  0,6  y  0,04 n Y  y H 2 O : 0,56

Làm trội C   X:CH  C  COOCH 3 : 0, 2 chay Y   n CO2  1,16  0, 2.4  0,36

Câu 196: Đáp án B Định hướng tư duy giải trong E  n COO  0, 4  n NaOH  0, 4  Ta có :  n Na 2CO3  0, 2   m ancol  19,76   C3 H 8 O 2 n H2  0, 26 

BTNT.O  0, 4.2  0,7.2  2n CO  0, 2.3  0, 4   n CO  0,6 Đốt cháy F  2

2

HCOONa : 0, 2 BTNTC  H BTKL   CF  2  F   m F  32, 4 CH  CH  COONa : 0, 2  2 BTKL  n H O  n X  Y  0,15   n X  n Y  0,075 Cho E vào NaOH  2

  n T  0,125   %n T 

Câu 197: Đáp án B Câu 198:

0,125  30, 49% 0,15  0, 26


Đáp án C Định hướng tư duy giải Các bài toán liên quan tới chất béo . Các bạn cần nhớ 4 loại axit béo quan trọng sau Axit panmitic: C15H31COOH M=256 Axit stearic : C17H35COOH M=284 Axit oleic : C17H33COOH M=282 Axit linoleic : C17H31COOH M=280  n CO2  0,55(mol)  n H2O  0,52(mol)

Ch¸y Vậy X có CTPT tử là : C55 H104 O6   n X  0,01  

BTNT.O   n O2 

0,55.2  0,52  0,01.6  0,78(mol)   V  17, 472(lit) 2

Câu 199: Đáp án D Định hướng tư duy giải Ở đây ta có 1 kinh nghiệm đơn giản là mấy chất khó nhớ công thức trong chương trình hữu cơ đều có 5 nguyên tử C: Ancol Isoamylic, Axit glutamic, Valin. Câu 200: Đáp án D Định hướng tư duy giải (X) HCOOCH2-CH(CH3)OOCH + 2NaOH → 2HCOONa (X1) + + HO-CH2-CH(CH3)-OH (X2) 0

Cu ,t  OCH-C(CH3)=O (X3) HO-CH2-CH(CH3)-OH (X2) + O2  X3 có 2 loại nhóm chức là andehit và xeton nên X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.

Câu 201: Đáp án A Định hướng tư duy giải BTKL  m  0,1.3.40  91,8  9, 2   m  89 Ta có: n C H (OH)  0,1  3

5

3

Câu 202: Đáp án D Câu 203: Đáp án B Định hướng tư duy giải n CO2  0,1 chay BTKL Z     n COO  0,025   CZ  4 n H2O  0,075


Và M RCOOK 

2,75  110   R  27   CH 2  CH  0,025

Câu 204: Đáp án C Định hướng tư duy giải CO 2 : 0, 24   n OX  0,16 H 2 O : 0, 24

 5,8  0,06.2  5,92  Dồn chất 

BTNT.O   0,16  2a  0, 24.2  0, 24  0,06   a  0, 25

Câu 205: Đáp án B Định hướng tư duy giải

0,345.2 .14  18a  (14, 06  53a  0, 29.32) 3   a  0,18   n COO  0,18 BTKL  13,58  40a 

COO : 0,18  Khi N cháy  13,58  C C : 0,39 Chay  n O2  0, 29  0,345  0, 635   5, 66 H   2 H 2 : 0, 49 

  0,39  0, 49  (k  1).0,18   n Br2  0,18  0,1  0, 08(mol) Chú ý: HCOO- không tác dụng với Br2 trong CCl4, nhưng tác dụng đưuọc với Br2 trong nước (dung dịch nước Br2). Câu 206: Đáp án C Định hướng tư duy giải CO 2 : a 100a  (44a  18b)  34,5 a  0,87     12a  2 b  0,3.2.16  21,62 b  0,79 H 2 O : b

chay  Ta có: 21,62 

chay n Y  Z  0,08   n CO2  0,08.4  0,32     HCOOCH 3 : 0, 22 n X  0, 22

CH  CH  CH  COONa : 0,08  F 3   m  8,64 H  COONa : 0, 22 CH 3  CH  CH  COOCH 3 : x  x  y  0,08    21,62 CH 3  CH  CH  COOC2 H 5 : y   5x  6y  0, 22.2  0,87 HCOOCH : 0, 22 3 


 x  0,05 0,05.100     %CH 3  CH  CH  COOCH 3   23,127% 21,62  y  0,03

Câu 207: Đáp án C Câu 208: Đáp án B Câu 209 : Đáp án B Định hướng tư duy giải BTKL  17,8  0,06.40  m  0,02.92   m  18,36

Câu 210: Đáp án D Câu 211: Đáp án B Định hướng tư duy giải n X  0,1   n ancol  0,1   C2 H 5 OH   C4 H8 O 2 trong X  nC  0,11  0,09  0,1.2  0, 4 n MOH  0,18 

Ta có : 

Câu 212: Đáp án B Câu 213: Đáp án C Câu 214: Đáp án D Định hướng tư duy giải Chú ý: Mỗi thằng có 2π và 2O COO : a chay Don chat X   n CO2  0,3   5, 4    a  0,04   m  0, 26.18  4,68 CH 2 : 0,3  a

Câu 215: Đáp án D Định hướng tư duy giải Dễ thấy X phải có 7C → 2 mắt xích tạo từ HCOOH và 1 tạo từ CH3COOH


 COO : 0,3 Don chat   V  14,56 n NaOH  0,3   n X  0,1   chay  n O2  0, 4  0, 25  0,65  C4 H10 : 0,1 

Câu 216: Đáp án C Câu 217: Đáp án C Định hướng tư duy giải Với C6H5OOCCH3 có 1 đồng phân Với (OH)2-C6H3-CH=CH2 có 6 đồng phân. Câu 218: Đáp án C Định hướng tư duy giải n CO2  a BTNT.O a   n X    HCOOCH 3 2 n H2O  a

chay Ta có: X  

  m HCOOK  0,1.84  8, 4

Câu 219: Đáp án A Định hướng tư duy giải  n FeCl  0,5  a 1 Ta có: n FeO  0,5  2

Cần nhớ: Có 4 loại axit béo quan trọng là: Panmitic: C15H31COOH Oleic: C17H33COOH Ta có: n tristearin 

Stearic: C17H35COOH Linoleic: C17H31COOH

178  0, 2   m  0, 2.3.322  193, 2 890

Câu 220: Đáp án D Định hướng tư duy giải Chú ý: Mỗi chất đều có 2π và 2O COO : a chay Don chat   X   n CO2  0,3   5, 4    a  0,04 CH 2 : 0,3  a   n O2  0, 26 

0, 26  0,39   V  8,736 2


Câu 221: Đáp án B Định hướng tư duy giải n NaOH  0,1   n COO  0,1   n HCOONa  0,1 Chay  n H2O  0,05 RCOONa 

Ta có: 

BTKL   6,18  0,1.40  0,1.68  3, 2  18n H2O   n H2O  0,01 BT.COO   n este  0,1  0,01  0,09   %HCOOCH 3 

0,09.60  87,38% 6,18

Câu 222: Đáp án D Định hướng tư duy giải n este  0,1 BTKL   m CH3COONa  0,04.82  3, 28 n  0,04  NaOH

Ta có: 

Câu 223: Đáp án D Câu 224: Đáp án B Định hướng tư duy giải Từ các axit béo → các chất béo có 3π CO 2 : a a  b  0, 2 a  5, 46     0,1.6  7,79.2  2a  b b  5, 26 H 2 O : b

chay  X 

  m  546  5, 46.44  5, 26.18  211,08

Câu 225: Đáp án B Định hướng tư duy giải Ta có: n KOH  0, 4   n COO  0, 4 CO 2 : 0,95   X : HCOOCH 3 H 2 O : 0,8

BTKL  Khi E cháy 

Y : 0,15 BTNT.C     CH 3OOC  COO  C2 H 5 HCOOCH 3 : 0,1 HCOOK : 0,1   m  33,3  KOOC  COOK : 0,15

Câu 226: Đáp án A


Bài 227: Đáp án A Định hướng tư duy giải HCOONa : 0, 2 CH 3COONa : 0,1

 Ta có: n este  0,3 

Câu 228: Đáp án B Câu 229: Đáp án D Định hướng tư duy giải n NaOH  0,04   n COO  0,04   X chứa axit và este  n OH  0,015 n H2  0,0075 

Ta có: 

Khi X cháy axit : 0,025 7,75     n CO2  n H2O   0,125  0,025.2  0,015.5 62 este : 0,015

Câu 230: Đáp án D Câu 231: Đáp án B Định hướng tư duy giải Các phát biểu đúng là: 1 – 2 – 3 – 5 – 6 – 9 (4). Sai Benzyl axetat là este có mùi hoa nhài. (7). Sai các đipeptit không có phản ứng màu biure. (8). Sai tơ capron là tơ tổng hợp. Câu 232: Đáp án C Định hướng tư duy giải BTKL 18,76  40.a  21,16  m F Gọi n NaOH  a 

n  a  OH Khi F cháy   n O2  0,38   n CO2  0,5.a  0,14   m F  22a  2,64  n H2O  0, 48

CH 3OH : 0,12   a  0, 28   n F  0, 2   HO  CH 2  CH 2  OH : 0,08


 NaOOC  R 2  COONa : 0,06   21,16    0,06.R 2  0,16.R1  2, 4 R1COONa : 0,16  NaOOC  COONa : 0,06 Chay  n Na 2CO3  0,14     CH 3COONa : 0,16  n CO2  0, 44  0,14  0,3

Câu 233: Đáp án A Định hướng tư duy giải  m HCOONa  0,15.68  10, 2 Ta có: n HCOOCH  0,15  3

Câu 234: Đáp án D Định hướng tư duy giải CO 2 : a BTKL BTNT.O  a  0, 48   n O2  0,6   V  13, 44 H 2 O : a

Ta có: 29,76  Câu 235:

Đáp án B Định hướng tư duy giải  n COO  0,18 Ta có: n NaOH  0,18  CO 2 : a 2a  b  0,18.2  4,72.2 a  3,36     44a  18b  52, 24  4,72.32 b  3,08 H 2 O : b

 E cháy 

axit : a a  3b  0,18 a  0,06  E      este : b 2b  3,36  (3,08  0, 2) b  0,04 BTKL   52, 24  0, 207.40  m  0,06.18  0,04.92   m  55,76

Câu 236: Đáp án B Định hướng tư duy giải Ta có : n NaOH  0, 23   m ancol  6,93  0, 23  7,16 HCOONa : 0,08 BTKL  15,7  0, 23.40  m muoi  7,16   m muoi  17,74   Khi X cháy → CH 3COONa : 0,15 BTKL n H2O  0,51   n CO2  0,61

n ancol CH 3OH : 0,08 CO 2  0, 23   n  0,13    ancol ancol C3 H 5 (OH)3 : 0,05 n H2 O  0,36

Ancol cháy  

  % HCOOCH 3  30,57%

Câu 237 : Đáp án B Định hướng tư duy giải


Nhận định B đúng, các nhận định khác đều sai ở các điểm sau: - Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm cho CO2 và H2O. - Chất béo dễ bị ôi thiu là do bị oxi hóa thành các andehit. - Chất giặt rửa tổng hợp có khả năng giặt rửa do có khả năng làm giảm sức căng bề mặt các chất bẩn Câu 238: Đáp án C Định hướng tư duy giải 1,71  0,03 57 BTNT.O   0,03.6  2,385.2  1,71.2  n H2O   n H2O  1,53

Ta có: n CO  1,71   nX  2

 1,71  1,53  0,03.3  n Br2  0,03   n Br2  0,12   V  120(ml)

Câu 239: Đáp án B Định hướng tư duy giải Vì khối lượng muối > khối lượng este → RCOOCH3 và R’COOC2H5   nX 

11,16  11,04  0,12   n Y  n Z  0,06 23  22

BTKL   n CO2

Caxit  3  11,04  0,12.2.16  0,36.2   0,54   H axit  2 12    2,5

CH 2  CH  COO  CH 3 : 0,06     %Y  46,74% CH  C  COO  C2 H 5 : 0,06

Câu 240: Đáp án C Định hướng tư duy giải Ta có: n NaOH  0,16   n OH  n COO  0,16   m ancol  4,76  0,16  4,92 n H  0,76  12,36 n O  0,32 n  0,54  C BTNT

BTKL  12,36  0,16.40  m RCOONa  4,92   m RCOONa  13,84

CH 3COONa : 0,1 BTNT.C BTKL     n CAncol  0,16   n Ancol  0, 44 H CH 2  CHCOONa : 0,06   n ancol 

C2 H 6 O 2 : 0,02 0, 44  0,16  0,06   2 C3 H8 O3 : 0,04


  %C3 H 5 (OOC)3 (CH 3 ) 2 (CH 2  CH) 

0,04.230  74, 43% 12,36

Câu 241: Đáp án B Câu 242: Đáp án D Định hướng tư duy giải o

t  H2N-CH2-COONa + NaCl + C2H5OH + H2O ClH3N-CH2-COOC2H5 + 2NaOH  o

t  CH3NH2 + NaCl + H2O CH3NH3Cl + NaOH 

Câu 243: Đáp án B Định hướng tư duy giải: Xét với m gam X ta có: BTNT.O  n X  0, 05   m  42,9  gam    n OX  0,3 

 k  5   n Br2  0, 05(5  3)  0,1 Ta có: n CO2  n H2O  (k  1).0, 05 

 a  0, 05 Xét 21,45 gam X  Câu 244: Đáp án B Định hướng tư duy giải BTKL  10,58  40a  0,17.14  18a  (9,95  53a  0, 2.32)

CH 3OH : 0,13   a  0,15   C2 H 5OH : 0, 02 Khi Q cháy n CO  x 44x  18y  9,95  x  0,175   2     0,15.2  0, 2.2  0, 075.3  2x  y  y  0,125 n H2O  y trong E   0, 42   CE  2,8 HCOOCH 3 n C    trong E    0, 74 Y; Z  n H

Y, Z là các este không no. + Nếu gốc axit tạo nên Y, Z là CH≡C-COO HCOONa : 0,125   (Vô lý vì số mol C trong muối là 0,25 mol) CH  C  COONa : 0, 025 + Vậy gốc axit tạo nên Y, Z phải là CH2=CH-COO


Áp dụng công thức đốt cháy và kỹ thuật vênh HCOOCH 3 : 0,1   56, 71%    C2 H 3COOCH 3 : 0, 03 C H COOC H : 0, 02 2 5  2 3

Câu 245: Đáp án A Định hướng tư duy giải n CH COOC H  0,1 BTKL 2 5 Ta có:  3   8,8  0,2.40  m  0,1.46   m  12,20 n NaOH  0,2 Câu 246: Đáp án B Định hướng tư duy giải n CH COOH  0,6 31,68 Ta có:  3  H  .100%  60% 0,6.88 n NaOH  1,0 Câu 247: Đáp án B Định hướng tư duy giải Dễ suy từ (2) và (4) X2 phải là ancol C2H6O → X là C2H4. Câu 248: Đáp án B Định hướng tư duy giải BTKL   m  1,61.32  1,14.32  1,06.18   m  17,72

17,72  1,14.12  1,06.2  0,02 16.6 BTKL  17,72  0,02.3.40  m muoi  0,02.92   m muoi  18, 28 BTKL   n este 

Ứng với 7,088 gam chất béo   m muoi 

18, 28  7,312 2,5

Câu 249: Đáp ánB Định hướng tư duy giải n CO2  n H2O  0,06  0 n CO  0,68   2 2n CO2  n H2O  0, 2.2  0,85.2 n H2O  0,74

Ta có: n N  0,06   2

  n   0, 28   m  0, 28.197  0,68.44  0,74.18  11,92


Câu 250: Đáp án A Định hướng tư duy giải  n O2  0,655 BTKL  n CO2  0,59   n Otrong E  0,31 n  0, 44   H2O

E cháy  

a  2c  0,11 n X  Y  a a  0,03      n Z  b   a  4b  4c  0,31   b  0,03 n  c  CTDC c  0,04   T   b  3c  0,59  0, 44  0,15

C3 H 5 OH : 0,02 C4 H 7 OH : 0,01

 Xếp hình và biện luận 

Câu 251: Đáp án C Câu 252: Đáp án D Định hướng tư duy giải BTKL   m  0,5.3.40  459  0,5.92   m  445

Câu 253: Đáp án B Định hướng tư duy giải Ta có :

n O  0,36  2 BTNT.O  n COO  0,04   C8 H 8 O 2 n CO2  0,32   n H2 O  0,16

HCOO  CH 2  C6 H 5 : 0,02

  n NaOH  0,06   Và 

HCOO  C6 H 4  CH3 : 0,02

  m HCOONa  2,72

Câu 254: Đáp án D Câu 255: Đáp án D Định hướng tư duy giải n CO2  0, 215

 chay  n Na CO  0,185   Ta có: Y  2

  C muoi 

3

n H2 O  0, 215

→Muối no, đơn chức.

 0, 4 m Y  25,58  1, 08   HCOONa   0,37  n Z  0, 2  m Z  11,5 


CO : t

BTKL Khi Z cháy   2  12t  2(t  0, 2)  0,37.16  11,5   t  0,37 H O : t  0, 2  2

CH 3 OH : 0,1 HCOONa : 0,37  XH.C XH   C2 H 6 O 2 : 0, 03    %(HCOO)3 C3 H 5  55,30% CH COONa : 0, 03  3 C H O : 0, 07  3 8 3

Câu 256: Đáp án C Định hướng tư duy giải HCOOC6 H 5 : 0,01 HCOOCH 3 : 0,04

 n NaOH  0,06   Ta có: n Na CO  0,03  2

3

HCOONa : 0,05   m  4,56  C6 H 5 ONa : 0,01

Câu 257: Đáp án D Câu 258: Đáp án D Định hướng tư duy giải Dễ thấy X phải có 7C → 2 mắt xích tạo từ HCOOH và 1 tạo từ CH3COOH COO : 0,3 Don chat   V  14,56 n NaOH  0,3   n X  0,1   chay  n O2  0, 4  0, 25  0,65 C4 H10 : 0,1 

Câu 259: Đáp án C Định hướng tư duy giải Đốt cháy E   6,75  0,3975.32  44n CO2  0, 275.18   n CO2  0,33 BTKL   n Otrong E  0,14   n E  n COO  0,07

CO 2 : a H 2 O : a  0,07

chay  n E  0,07   n ancol  0,07   Ta có: n NaOH  0,07 

CH 3OH : 0,02 BTNT.O   a  0,12   n axit  C3 và  C  0, 21  C2 H 5 OH : 0,05 C2 H 5 COO : 0,015   n Htrong RCOO  0, 24   H  3, 43     3:11 C2 H 3COO : 0,055

Câu 260:


Đáp án B Câu 261: Đáp án D Định hướng tư duy giải  M X  86   HCOO  CH  CH  CH 3 Ta có: n Ag  0, 48 

D là phát biểu sai vì không tồn tại anocl HO-CH=CH-CH3. Câu 262: Đáp án A Định hướng tư duy giải BTNT.C Ta có:   nX 

1,71 BTNT.O  0,03   n H O  1,53 2 18.3  3

 1,71  1,53  (k  1).0,03  k  7 BTKL   m  2,385.32  1,71.44  1,53.18   m  26,46 → A đúng

B sai vì X có 4 liên kết đôi C = C C sai vì thu được tristearin D sai vì X có 57 nguyên tử cacbon. Câu 263: Đáp án B Định hướng tư duy giải HCOOC6 H 4  CH 3 : 0,1 n X  0, 25 m X  34     M X  136 n NaOH  0,35 HCOOCH 2 C6 H 5 : 0,15

Ta có 

HCOONa : 0, 25 0, 25.68     %HCOONa   56,57% NaOC H  CH : 0,1 0, 25.68  0,1.130 6 4 3 

Câu 264: Đáp án B Định hướng tư duy giải Ta có: n COO 

R1COOCH 3 : 0,03 9, 26  8, 46  0,1   23  15 R 2 COOCH 3 : 0,07

CH  CH  BTKL   3R1  7R 2  256   2 CH  C 


CO 2 : 0, 4 BTKL ung   n Ophan  0, 415 2 H 2 O : 0, 23

 → Khi X cháy 

  a  0, 4  0, 23  (0,5  0, 415)  0,715

Câu 265: Đáp án A Định hướng tư duy giải BTKL  8,58  40.a  9, 44  m F Gọi n NaOH  a 

n  a  OH Khi F cháy   n O2  0,135   n H2O  a  0,07   m F  18a  1,34  n CO2  0,1

CH 3OH : 0,04   a  0,1   n F  0,07   HO  CH 2  CH 2  OH : 0,03  NaOOC  R 2  COONa : 0,02   9, 44    0,02.R 2  0,06.R1  2,74 R1COONa : 0,06 CH 3OOC   CH 2   COOCH 3 : 0,02      %X  30,77%  C3 H 5 COO  CH 2  CH 2  OOCC3 H 5 : 0,03

Câu 266: Đáp án A Câu 267: Đáp án C Câu 268: Đáp án B Câu 269: Đáp án B Câu 270: Đáp án D Định hướng tư duy giải n este  0,1 n este thuong  0,02   n NaOH  0,18 n este phenol  0,08

Ta có: 

→ Y là ancol thơm có dạng: CnH2n-6O: 0,02 mol


BTNT.O   0,02  0,17.2  2.0,02n  0,02(n  3)  n  7

C2 H 5 COOCH 2 C6 H 5 : 0,02   C6 H 5  CH 2  OH   C2 H 5 COOC6 H 4 CH 3 : 0,08   x  9,6 C2 H 5 COONa : 0,1      y  x  0,8 NaOC H CH : 0,08   y  10, 4  6 4 3 

Câu 271: Đáp án C Câu 272: Đáp án B Câu 273: Đáp án B Câu 274: Đáp án D Định hướng tư duy giải n este thuong  0,02 n este  0,1   n este phenol  0,08 n NaOH  0,18

Ta có: 

→ Y là ancol thơm có dạng: CnH2n-6O: 0,02 mol BTNT.O   0,02  0,17.2  2.0,02n  0,02(n  3)  n  7

C2 H 5 COOCH 2 C6 H 5 : 0,02   C6 H 5  CH 2  OH   C2 H 5 COOC6 H 4 CH 3 : 0,08 C2 H 5 COONa : 0,1   x  9,6      y  x  0,8  y  10, 4   NaOC6 H 4 CH 3 : 0,08 

Câu 275: Đáp án B Định hướng tư duy giải Nhận thấy hai este là đồng phân của nhau   n este  n X  0,9   n H2O 

Câu 276: Đáp án A Câu 277: Đáp án A Câu 278:

1 n ancol  0, 45   m  8,1 2


Đáp án A Định hướng tư duy giải BTKL Gọi n NaOH  a   8,36  40a  7, 04  4, 42  9a   a  0,1

COO : 0,1 n Y  0, 02   8,36   Dồn chất  C C : 0, 28  BTNT.O  n X  0, 06 3,96 H   2 H 2 : 0,3 

  C  4, 75   X  C4 H 6 O 2   %C4 H 6 O 2 

0, 06.86  61, 72% 8,36

Câu 279: Đáp án D Câu 280: Đáp án D Câu 281: Đáp án D Định hướng tư duy giải n CO2  0, 4   n OX  0, 2   n X  0,1 Ta có: n H2O  0,3   n O2  0, 45

C2 H 3COOCH 3 : a a  b  0,1     94a  68b  0,1.40  12,1 HCOOCH 2  CH  CH 2 : b a  0, 05     m CH2 CH CH2 OH  2,9 b  0, 05 Câu 282: Đáp án B Định hướng tư duy giải CO 2 : x n X  a   n RCOONa  3a   n RCOOH  3a   H 2 O : x  2a 44x  18(x  2a)  5, 22 BTKL   12 x  2(x  2a)  3a .32  2,84  22.3a

CO : y 62x  36a  5, 22  x  0,09 Chay   m X  2,7   2     14x  158a  2,84 a  0,01 H 2 O : y  0,04


BTKL  12y  2(y  0,04)  2,7  0,01.6.16   y  0,13

  m CO2  H2O  0,13.44  0,09.18  7,34

Câu 283: Đáp án C Câu 284: Đáp án B Định hướng tư duy giải chay  0,14  0,37.2  2n CO  0, 28   n CO  0,3 Ta có: n ancol  0,14  BTNT.O 2

2

  n CO2  n H2O  0,02   kn   0,16

CO 2 : a 2a  b  0,14.2  0,65.2 a  0,58     a  b  0,16 b  0, 42 H 2 O : b

 Khi E cháy  BTKL   m  12, 28

Câu 285: Đáp án C Định hướng tư duy giải Với phản ứng đốt cháy ta nhấc nhóm COO: 0,08 mol ra ngoài

n O  1, 27 BTNT.O Chay Ta có: X '   2   n CO2  0,87 n H2O  0,8 BTKL   m  0,8.2  0,87.12  0,08.44  15,56

Câu 286: Đáp án D Định hướng tư duy giải  n O2  0,76 BTKL   n CO2  0,66   n Otrong E  0,31 n  0,51   H2O

E cháy  

n X  Y  a a  2c  0,11 a  0,03      n Z  b   a  4b  4c  0,31   b  0,03 n  c b  3c  0,66  0,51  0,15 c  0,04    T C3 H 5 OH : 0,02  C4 H 7 OH : 0,01  Dồn chất rồi biện luận  HOOC  CH 2  CH 2  COOH : 0,03 C3 H 5 OOC  CH 2  CH 2  COOC4 H 7 : 0,04 


Câu 287: Đáp án A Câu 288: Đáp án A Định hướng tư duy giải BTKL n H2 O  0, 66   n CO2  0,88   n X  0, 22   C4 H 6 O 2   C2 H 3 COOCH 3

  m  24, 20

Câu 289: Đáp án D Câu 290: Đáp án C Câu 291: Đáp án C Câu 292: Đáp án A Câu 293: Đáp án C Câu 294: Đáp án B Định hướng tư duy giải Ta có: n COO 

R1COOCH 3 : 0,03 9, 26  8, 46  0,1   23  15 R 2 COOCH 3 : 0,07

CH  CH  BTKL   3R1  7R 2  256   2 CH  C  CO 2 : 0, 4 BTKL ung   n Ophan  0, 415 2 H O : 0, 23  2

 → Khi X cháy 

  a  0, 4  0, 23  (0,5  0, 415)  0,715

Câu 295: Đáp án A Định hướng tư duy giải

 0, 43  0,32  0,11  n COO Để ý X có 2π còn Y có 3π 


C : 43a  BTKL Với 46,6 gam   H : 64a   a  0, 05   n NaOH  0,55 OO :11a 

H 2 O : 0,3 BTKL   m H2O  CH3OH  13, 4     CE  5,375 CH 3 OH : 0, 25

C5 H8O 2 : 0, 25 Xếp hình     %Y  46,35% C6 H8O 4 : 0,15 Câu 296: Đáp án D. Câu 297: Đáp án B. Định hướng tư duy giải n COO  0,03 HCOO  C6 H 4  CH 3 : 0,01   n H2O  0,01   n NaOH  0,04 HCOOCH 2 C6 H 5 : 0,02

Ta có: 

BTKL   4,08  1,6  m  0,02.108  0,01.18   m  3,34(gam)

Câu 298: Đáp án B. Câu 299: Đáp án C. Định hướng tư duy giải Chú ý: KOH có dư nhưng đề bài chỉ hỏi khối lượng muối thu được   m CH3COOK  0,15.98  14,7

Câu 300: Đáp án A. Câu 301: Đáp án D. Câu 302: Đáp án C. Câu 303: Đáp án D.


Định hướng tư duy giải C  Ta có: 

HCOOCH 3 : 0,04 0,15  3   0,05 HCOOC6 H 5 : 0,01

  %HCOOCH 3 

0,04.60  66,3% 3,62

Câu 304: Đáp án C. Định hướng tư duy giải Áp dụng kỹ thuật dồn chất ta sẽ kéo COO và NH ra khỏi X → X’ CO 2 : a   a  0,9  (k  1) n X ' H 2 O : 0,95  0,05  0,9

 Khi đốt X’ 

BTNT.O   a  1,345 

0,95  0,87 2

  0,87  0,9  n Br2  0, 27   n Br2  0, 24

Câu 305: Đáp án A. Định hướng trả lời (1) Chất béo là Trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài, không phân nhánh. Đúng.Theo SGK lớp 12. (2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, … Đúng.Theo SGK lớp 12. (3) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa và nó xảy ra chậm hơn phản ứng thủy phân trong môi trường axit. Sai.Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa và nó xảy ra nhanh hơn phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và gọi là xì dầu. Sai. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và gọi là dầu. (5) Dầu mỡ bị ôi là do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất chất béo bị khử chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit.


Sai. Dầu mỡ bị ôi là do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit. (6) Mỗi vị axit có vị riêng: Axit axetic có vị giấm ăn, axit oxalic có vị chua của me, … Đúng.Theo SGK lớp 11. (7) Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic được bắt đầu từ nguồn nguyên liệu metanol. Đúng.Theo SGK lớp 11. (8) Phenol có tính axit rất yếu: dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. Đúng.Theo SGK lớp 11. (9) Cho dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol, thấy có kết tủa trắng của 2,4,6-trinitrophenol. Sai. Cho dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol, thấy có kết tủa vàng của 2,4,6trinitrophenol. Câu 306: Đáp án C. Định hướng tư duy giải Khối lượng muối lớn hơn E nên ancol phải là CH3OH BTKL   7,06  40a  7,7  32a   a  0,08   n COO  0,08

BTNT.O   0,08.2  0,315.2  0, 26.2  n H2O   n H2O  0, 27 BTKL  nN 

  %X 

7,06  0, 26.12  0, 27.2  0,08.2.16  0,06 14

7,06  0,06.89  24,36% 7,06

Câu 307: Đáp án D. Định hướng tư duy giải Vì khối lượng muối lớn hơn este   n CH OH  3

10, 46  9,34  0,14 23  15

CO 2 : a 2a  b  0,375.2  0,14.2 a  0,35     12a  2b  9,34  0,14.2.16 b  0,33 H 2 O : b

 Khi E cháy 

0,35   2,5   X : HCOOCH 3 C  0,14   n  C  C  0,35  0,33  0,02

Mol CO2 sinh ra do gốc axit trong Y, Z sinh ra


CH 3COOCH 3 : 0,03 BTNT.C Y,Z   n CO  0,35  0,14.2  0,07    2 CH 2  CHCOOCH 3 : 0,02   % CH 3 COOCH 3 

0,03.74  23,77% 9,34

Câu 308: Đáp án C. Câu 309: Đáp án B. Định hướng tư duy giải Nhận thấy khối lượng muối lớn hơn khối lượng este nên este phải có dạng RCOOCH3   nE 

4,76  4, 2  0,07   M E  60   HCOOCH 3 23  15

Câu 310: Đáp án A. Định hướng tư duy giải Các phát biểu đúng là (a), (b), (c) theo SGK lớp 12. Phát biểu (d) sai vì Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5 và (C17H33COO)3C3H5 Câu 311: Đáp án B. Định hướng tư duy giải ung Ta có: n phan  0,18   n COO  0,18 NaOH

CO 2 : a 44a  18b  52, 24  4,72.32 a  3,36     2a  b  0,18.2  4,72.2 b  3,08 H 2 O : b

 Khi E cháy 

  3,36  3,08  (k  1) n X   kn X  n X  0, 28

C3 H 5 (OH)3 : 0,04   0,18  0, 2  n  0, 28   n  0,1    X X   H 2 O : 0,06 kn X BTKL   52, 24  8, 28  m  0,04.92  0,06.18   m  55,76

Câu 312: Đáp án B. Câu 313:


Đáp án B. Câu 314: Đáp án A. Định hướng tư duy giải CO 2 : a 2a  b  0,08.6  6,36.2 a  4,56     a  b  0,08.3  0,32  0,08 b  4,08 H 2 O : b

 X cháy 

BTKL   m  70,56   70,56  0,08.3.40  m muoi  0,08.92   m muoi  72,8

Câu 315: Đáp án B. Định hướng tư duy giải CO :1,12 BTKL 25, 6  1,12.12  0,96.2 Ta có:  2   n Otrong X   0, 64(mol) 16 H 2 O : 0,96

→ X là C2H5 – OOC – CH2 – COO – C2H5

  m  m NaOOCCH2 COONa  0, 2.148  29, 6(gam) Câu 316: Đáp án D. Định hướng tư duy giải CO 2 : 0,3   n Y  0,1   HO  CH 2  CH 2  CH 2  OH H 2 O : 0, 4

Ta có: 

BTKL   m  0, 2.56  18, 2  0,1.76   m  14,6

Câu 317: Đáp án B. Định hướng tư duy giải trong E   n COO  0, 4 n  0, 4     NaOH Ta có :  n Na 2 CO3  0, 2    m ancol  19,76   C3 H 8 O 2  n H2  0, 26 

BTNT.O  0, 4.2  0,7.2  2n CO  0, 2.3  0, 4   n CO  0,6 Đốt cháy F  2

2

HCOONa : 0, 2 BTNTC  H BTKL   CF  2  F   m F  32, 4 CH 2  CH  COONa : 0, 2 BTKL  n H O  n X  Y  0,15   n X  n Y  0,075 Cho E vào NaOH  2


  n T  0,125   %n T 

0,125  30, 49% 0,15  0, 26

Câu 318: Đáp án A. Câu 319: Đáp án A. Câu 320: Đáp án B Định hướng tư duy giải Ta có: neste = nNaOH =

  %meste =

50.4  meste = 88.0,05 = 4,4 gam. = 0,05 mol  100.40

4, 4 .100% = 44%. 10

Câu 321: Đáp án A. Định hướng tư duy giải Chú ý: Do việc nhấc các nhóm COO trong este và axit ra không ảnh hưởng gì tới bài toán nên ta ném COO đi biến X thành X’ chỉ là các hidrocacbon. n O  0,35 Chay BTNT.O Ta có: n X  0,1   2   n CO2  0, 23 n H2O  0, 24   n CO2  n H2O  0,01  (k  1).0,1   n Br2  0,1k  0,09

Câu 322: Đáp án A. Định hướng tư duy giải Xử lý T

 Na 2 CO3 : 0, 28  BTNT.O   CO 2 : a   0,56.2  1, 08.2  0, 28.3  2a  a  0,32 H O : a  0,32  2 chay

C n H 2n 10 O 4 :10x    a  0,92   49, 4 C m H 2m 1 NO : 0,56  20x H O : x  2 BTKL   49, 4  18(0,56  20 x)  18 x  0,56.40  46, 4  14(0,56  20 x)  22,8  18(0,56  20 x)

 NaOOC  CH  CH  COONa : 0, 2    x  0, 02   GlyNa : 0, 08 AlaNa : 0, 08 


Y7 : 0, 01 Ala 6 Gly    Z9 : 0, 01 Ala 2 Gly 7

 Và mat xich  8 

  m X  49, 4  0, 08(57  71)  0, 02.18  38,8   C10 H10 O 4

10.7  2.13  3.8  24  96 → Tổng số nguyên tử 

Câu 323: Đáp án B. Định hướng tư duy giải Vì X là no, đơn chức, mạch hở: n CO  n H O  0,145 2

2

n O2  0,1775

BTKL   m X  0,145.(44  18)  0,1775.32  3,31

BTNT.Oxi   n Otrong X  0,1775.2  0,145.3   n Otrong X  0,08   n X  0,04

CH COOCH 3 : 0,015   M X  82,75   3 CH 3COOC 2 H 5 : 0,025

Câu 324: Đáp án C. Định hướng tư duy giải CO 2 : 0, 24   n OX  0,16 H O : 0, 24  2

 5,8  0,06.2  5,92  Dồn chất 

BTNT.O   0,16  2a  0, 24.2  0, 24  0,06   a  0, 25

Câu 325: Đáp án C. Định hướng tư duy giải BTKL Với thí nghiệm 1:   m  1,14.44  1, 06.18  1, 61.32  17, 72   n X  0, 02

BTKL  17, 72  0, 02.3.40  m  0, 02.92   m  18, 28

  m 26,58 

26,58 .18, 28  27, 42 17, 72

Câu 326: Đáp án A. Định hướng tư duy giải Ta có : n KOH  0, 28   m ancol  9,16  0, 28  9, 44 BTKL   m RCOOK  30, 24   CH  C  COOK


n X  x CO 2 :1,16  x  2y  0, 28  x  0, 2 Chay  E        2x  5y  0,6  y  0,04 n Y  y H 2 O : 0,56

Làm trội C   X:CH  C  COOCH 3 : 0, 2 chay Y   n CO2  1,16  0, 2.4  0,36

Câu 327: Đáp án A. Định hướng tư duy giải Đốt ancol   n O2  0, 06   n Z  0, 04   n X  Y  0,12  Na 2 CO3 : 0, 02  Khi đó C2H3COONa cháy   CO 2 : 0,1 H O : 0, 06  2

Muối tạo bởi peptit cháy Na 2 CO3 : 0,145 XY Dồn chất   n Trong  0, 79 C

 m X  Y  0, 79.14  0, 29.29  0,12.18  21, 63   %Z  13, 72% Dồn chất  Câu 328: Đáp án A. Câu 329: Đáp án B. Câu 330: Đáp án A. Định hướng tư duy giải CO 2 :1   n COO  1  0,72  0, 28   m  22, 4 H 2 O : 0,72

Ta có: 

Dồn chất xén gốc C2H5 →các chất trong E có cùng số C và phải có ít nhất 4 C. a  2b  0, 28 n 2   a    Gọi  1  0, 2.2 (với n = 6,5 loại ngay do số mol vô lý) n  b  3 a  b  n a  2b  0, 28 a  0,02        %C4 H 6 O 2  7,68% 1  0, 2.2  0,15 b  0,13 a  b  4


Câu 331: Đáp án C. Câu 332: Đáp án C. Câu 333: Đáp án C. Câu 334: Đáp án D. Định hướng tư duy giải Vì b – c = 7a → X có 7 liên kết π.  a  0,03 BTKL    m1  25,86  0,12.2  25,62

Ta có: n H2  0,12  

BTKL   25,62  0,12.40  m 2  0,03.92   m 2  27,66(gam)

Câu 335: Đáp án C. Định hướng tư duy giải Chú ý: Đề ra yêu cầu ancol có khả năng làm mất màu nước brom nên CTCT duy nhất thỏa mãn là HCOO-CH2CH=CH2. Câu 336: Đáp án A. Câu 337: Đáp án A. Câu 338: Đáp án B. Định hướng tư duy giải Nhận thấy khối lượng muối lớn hơn este nên este tạo bởi CH3OH   nA 

5,92  5, 44 A  0,06   n COO  0,06 23  15

BTKL   n CO2 

5, 44  0,12.16  0, 2.2  0, 26 12


C2 H 3COOCH 3 : 0,04   C  4,33     %C2 H 3COOCH 3  63, 24% C3 H 5 COOCH 3 : 0,02

Câu 339: Đáp án C. Định hướng tư duy giải

CO 2 : 0,94 BTKL 24,16  0,94.12  0, 68.2 Ta có:    n Otrong T   0, 72 16 H 2 O : 0, 68

0, 72  0, 26.2   0,1 n HCOOH  0, 06 n este  2     n ancol axit 2  0,1 n Ag  0,32   n HCOO   0,16  Nếu các axit no hết thì độ lệch mol CO2 và H2O sẽ nhỏ hơn 0,1 → Vô lý rồi HO  CH 2  CH 2  OH CH 2  CH  COOH

 Dồn về Cmin 

HO  CH 2  CH 2  OH : 0,02 CH 2  CH  COOH : 0,08

 Nhẩm mol 


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.