ÔN THI THPT QUỐC GIA 2019 MÔN LỊCH SỬ
vectorstock.com/10212111
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
Luyện thi THPT 2019 Môn Lịch sử (cấu trúc gồm Câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 10, 11, 12 và một số đề thi thử theo cấu trúc BGD được tổng hợp dựa trên những câu hỏi theo mức độ, theo bài học và có đáp án kèm theo) - Lê Văn Tốp WORD VERSION | 2021 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
CÂU HỎI ÔN TẬP LỊCH SỬ LỚP 12 PHẦN MỘT. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (1945 - 2000) CHƯƠNG I. SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU THẾ CHIẾN HAI (1945 - 1949) BÀI 1. SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU THẾ CHIẾN HAI (1945 - 1949) Câu 1. Hội nghị Ianta (2 - 1945) diễn ra khi Chiến tranh thế giới thứ hai A. đã hoàn toàn kết thúc. C. đang diễn ra ác liệt. B. bƣớc vào giai đoạn kết thúc. D. bùng nổ và lan rộng. Câu 2. Nhân vật nào không có mặt tại Hội nghị Ianta (2 - 1945)? A. Franklin Roosevelt. B. De Gaulle. C. Joseph Stalin. D. Winston Churchill. Câu 3. Điểm khác biệt rõ rệt giữa Chiến tranh thế giới thứ hai so với Chiến tranh thế giới thứ nhất là gì? A. Chiến tranh còn nhằm giải quyết mâu thuẫn giữa các nƣớc đế quốc với Liên Xô. B. Chiến tranh còn nhằm giải quyết mâu thuẫn giữa các nƣớc đế quốc về vấn đề thuộc địa. C. Là cuộc Chiến tranh đế quốc xâm lƣợc phi nghĩa cả hai bên tham chiến. D. Trật tự thế giới mới thiết lập sau Chiến tranh do các nƣớc đế quốc thắng trận thiết lập. Câu 4. Nguyên thủ 3 quốc gia Liên Xô, Mỹ, Anh đến Hội nghị Ianta với công việc trọng tâm là A. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nƣớc phát xít. B. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nƣớc thắng trận. C. bàn biện pháp kết thúc sớm Chiến tranh thế giới thứ hai. D. thành lập tổ chức Liên hợp quốc để giữ gìn hòa bình và an ninh thế giới. Câu 5. Vấn đề quan trọng hàng đầu và cấp bách nhất đặt ra cho các nƣớc Đồng minh tại Hội nghị Ianta là A. giải quyết vấn đề các nƣớc phát xít chiến bại. B. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh. C. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nƣớc thắng trận. D. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nƣớc phát xít. Câu 6. Hội nghị Ianta đã quyết định thống nhất mục tiêu chung là A. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật. B. thành lập tổ chức Liên Hợp quốc. C. phân chia phạm vi ảnh hƣởng ở châu Âu và châu Á. D. thỏa thuận về việc đóng quân tại các nƣớc nhằm giải giáp quân đội phát xít. Câu 7. Quyết định nào đƣợc các cƣờng quốc thông qua ở Hội nghị Ianta có ý nghĩa nhất đối với nguyện vọng của nhân loại lúc đƣơng thời? A. Tổ chức lại thế giới sau Chiến tranh. C. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc. B. Nhanh chóng đánh bại chủ nghĩa phát xít. D. Phân chia thành quả giữa các nƣớc thắng trận. Câu 8. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa Liên Xô, Mỹ, Anh tại ội nghị Ianta 2 - 1945) là A. ti u diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản. B. thành lập tổ chức Liên hợp quốc để duy trì hòa bình và an ninh thế giới. C. phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hƣởng của các cƣờng quốc thắng trận. D. giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi ph m giữa các nƣớc thắng trận. Câu 9. Nội dung nào dƣới đây không phải là quyết định của Hội nghị Ianta (2 - 1945)? A. Thỏa thuận về việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hƣởng ở châu Á và châu Âu. B. Thống nhất mục tiêu chung: tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật Bản. C. Việc giải giáp quân Nhật ở Đông Dƣơng giao cho quân đội Anh và Trung Hoa Dân quốc. D. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 1
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 10. Hội nghị Ianta diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu do A. các nƣớc tham dự muốn giành quyền lợi tƣơng xứng với vai trò. B. sự đối trọng về mục tiêu và chiến lƣợc giữa Liên Xô và Mỹ. C. mâu thuẫn trong quan điểm về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh. D. quan điểm khác nhau về tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít. Câu 11. Hiện nay, quan hệ ngoại giao giữa Nga và Nhật Bản trở nên nổi cộm vì quyết định nào sau đây của Hội nghị Ianta (2 - 1945)? A. Nhật Bản trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Xakhalin. B. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin. C. Khôi phục quyền lợi của Liên Xô ở cảng Lữ Thuận (Trung Quốc). D. Liên Xô chiếm đóng Bắc Triều Tiên. Câu 12. Theo nhƣ thỏa thuận tại Hội nghị Ianta (2 - 1945), ba nƣớc Đông Dƣơng thuộc phạm vi ảnh hƣởng của A. Liên Xô. B. đế quốc Mỹ. C. phƣơng Tây. D. thực dân Pháp. Câu 13. Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945), khu vực Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hƣởng của A. Mỹ. C. tƣ bản phƣơng Tây. B. Liên Xô. D. các nƣớc Đông Âu. Câu 14. Theo thỏa thuận tại Hội nghị Ianta (2 - 1945), những vùng đất nào sau đây thuộc phạm vi ảnh hƣởng của Liên Xô? A. Đông Đức, Đông Béclin, Đông Âu và Bắc Triều Tiên. B. Đông Đức, Tây Béclin, Đông Âu và Nam Triều Tiên. C. Tây Đức, Tây Béclin, Tây Âu và Nam Triều Tiên. D. Tây Đức, Đông Béclin, Đông Âu và Bắc Triều Tiên. Câu 15. Theo quyết định của Hội nghị Ianta, phía Tây nƣớc Đức và các nƣớc Tây Âu sẽ do C. quân đội các nƣớc Mỹ, Anh và Pháp chiếm đóng. A. quân đội các nƣớc Mỹ, Anh chiếm đóng. B. quân đội Liên Xô, Trung Quốc chiếm đóng. D. quân đội Mỹ chiếm đóng. Câu 16. Hội nghị Ianta (2 - 1945) không chấp nhận điều kiện nào để Liên Xô tham chiến chống Nhật? A. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin. C. Liên Xô chiếm đóng Bắc Triều Tiên. B. Trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Xakhalin. D. Giữ nguyên trạng Mông Cổ. Câu 17. Quyết định nào dƣới đây tại Hội nghị Ianta đã tạo điều kiện cho Pháp trở lại xâm lƣợc Đông Dƣơng? A. Đồng ý cho quân Trung Hoa Dân quốc và quân Anh vào Đông Dƣơng. B. Li n Xô không đƣợc đƣa quân đội vào Đông Dƣơng. C. Quân Anh sẽ mở đƣờng cho thực dân Pháp chiếm lại Đông Dƣơng. D. Đông Nam Á vẫn thuộc phạm vi ảnh hƣởng của các nƣớc phƣơng Tây. Câu 18. Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2 - 1945), quốc gia nào sau đây sẽ trở thành nƣớc trung lập? A. Pháp và Phần Lan. C. Áo và Hà Lan. B. Áo và Phần Lan. D. Phần Lan và Thổ Nhĩ Kì. Câu 19. Theo quy định của Hội nghị Ianta (2 - 1945), quốc gia nào dƣới đây cần trở thành một quốc gia thống nhất và dân chủ? A. Triều Tiên. B. Trung Quốc. C. Nhật Bản. D. Mông Cổ. Câu 20. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc đã tác động gì đến các nƣớc Đông Âu? A. Một loạt các nhà nƣớc dân chủ nhân dân ra đời sau chiến tranh. B. Hình thành trật tự “hai cực” Ianta. C. Hệ thống Véc xai - Oasinhtơn sụp đổ. D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa ra đời sau chiến tranh. Câu 21. Nội dung nào là tác động tích cực nhất từ những quyết định của Hội nghị Ianta (2 - 1945) đem lại? A. Thúc đ y Chiến tranh thế giới thứ hai sớm kết thúc. B. Hệ thống tƣ bản chủ nghĩa suy yếu trên toàn thế giới. C. Trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới “hai cực” Ianta. D. Tạo điều kiện cho cách mạng ở nhiều nƣớc thành công. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 2
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 22. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc đã tác động nhƣ thế nào đến quan hệ quốc tế? C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành. A. Cục diện hai cực, hai phe đƣợc xác lập. B. Hình thành trật tự “hai cực” Ianta. D. Hệ thống tƣ bản chủ nghĩa suy yếu. Câu 23. Những quyết định của Hội nghị Ianta mang lại nhiều hệ quả quan trọng, ngoại trừ A. góp phần thúc đ y Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. B. góp phần duy trì hòa bình và an ninh thế giới. C. phân chia thế giới thành hai hệ thống xã hội đối lập. D. đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực, hai phe trên toàn thế giới. Câu 24. Quyết định của Hội nghị Ianta (2 - 1945) và những thỏa thuận sau đó giữa ba cƣờng quốc Liên Xô, Mỹ, Anh đã trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới vì A. làm cho cục diện hai cực đƣợc xác lập trên thế giới. B. các nƣớc tham chiến đƣợc hƣởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh. C. đã phân chia xong phạm vi ảnh hƣởng giữa các nƣớc thắng trận. D. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa. Câu 25. Trật tự thế giới đƣợc thiết lập sau chiến tranh thế giới thứ hai có đặc trƣng nổi bật là A. dựa trên những quyết định chủ yếu của Liên Xô và Mỹ. B. sự nhất trí của các nƣớc tham dự hội nghị Ianta. C. thế giới phân chia thành 2 phe đối lập do Mỹ và Li n Xô đứng đầu mỗi phe. D. do phe đồng minh đã giành thắng lợi xác lập. Câu 26. Những quyết định của Hội nghị Ianta và những thỏa thuận của ba cƣờng quốc tại Hội nghị Pốtxđam đã A. hình thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới - Trật tự hai cực Ianta. B. dẫn tới hệ thống XHCN hình thành và ngày càng mở rộng. C. dẫn tới sự xác lập cục diện hai cực, hai phe trên thế giới. D. buộc Mỹ và Liên Xô phải chuyển từ đối thoại sang đối đầu và dẫn tới Chiến tranh lạnh. Câu 27. Điểm giống nhau căn bản giữa trật tự thế giới theo hệ thống Vécxai - Oasinhtơn và trật tự “hai cực” Ianta là gì? A. Đều là thành quả của những cuộc chiến tranh thế giới. B. Đều do các cƣờng quốc thắng trận thiết lập để bảo vệ lợi ích cho mình. C. Đều có sự tham gia của các cƣờng quốc lớn Liên Xô, Mỹ, Anh. D. Đều lập ra tổ chức quốc tế để giám sát và duy trì trật tự thế giới. Câu 28. Nội dung nào của lịch sử thế giới hiện đại 1945 - 2000 đƣợc xem là nhân tố chi phối nền chính trị thế giới và các quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỷ XX? A. Chủ nghĩa xã hội từ phạm vi một nƣớc đã trở thành một hệ thống thế giới. B. Phong trào giải phóng dân tộc đã bùng nổ mạnh mẽ ở Á,Phi, Mỹ Latinh. C. Trật tự thế giới mới đƣợc hình thành gọi là trật tự hai cực Ianta. D. Hệ thống tƣ bản chủ nghĩa đã có những thay đổi quan trọng. Câu 29. Nội dung nào dƣới đây không thuộc quy định của Hội nghị Pốtxđam về vấn đề nƣớc Đức? A. Phân chia khu vực chiếm đóng và kiểm soát nƣớc Đức sau chiến tranh giữa các nƣớc lớn. B. Khẳng định nƣớc Đức trở thành một quốc gia hòa bình và thống nhất. C. Thống nhất mục tiêu tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức. D. Đức đƣợc nhận bồi thƣờng chiến phí. Câu 30. Nội dung nào là điểm khác biệt căn bản giữa trật tự thế giới đƣợc thiết lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai và trật tự thế giới đƣợc thiết lập sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Sự phân chia hệ thống thuộc địa giữa các nƣớc thắng trận. B. Không đáp ứng đầy đủ quyền lợi của các nƣớc thắng trận. C. Sự phân chia phạm vi ảnh hƣởng giữa các nƣớc thắng trận. D. Không công bằng và quá khắt khe với các nƣớc bị bại trận. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 3
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 31. Nội dung nào chứng tỏ trật tự “hai cực” sau Chiến tranh thế giới thứ hai tiến bộ hơn so với trật tự Vécxai Oasinhtơn sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Phân chia quyền lợi giữa các nƣớc thắng trận. B. Mang lại quyền lợi cho nhân dân lao động. C. Tạo điều kiện cho phong trào giải phóng dân tộc phát triển. D. Vấn đề giải quyết các nƣớc bại trận trong chiến tranh. Câu 32. Quyết định nào của Hội nghị Pốtxđam 1945) đã tạo ra những khó khăn cho cách mạng Đông Dƣơng sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Đông Nam Á vẫn thuộc phạm vi ảnh hƣởng của các nƣớc phƣơng Tây. B. Li n Xô không đƣợc đƣa quân đội vào giúp các nƣớc Đông Dƣơng. C. Quân đội Anh sẽ mở đƣờng cho thực dân Pháp chiếm lại Đông Dƣơng. D. Quân đội Anh và Trung Hoa Dân quốc vào Đông Dƣơng giải giáp quân Nhật. Câu 33. Hội nghị quốc tế họp tại Xanphranxicô (Mỹ) từ ngày 25 - 4 đến ngày 26 - 6 - 1945 quyết định A. thông qua Hiến chƣơng và tuyên bố thành lập tổ chức Liên hợp quốc. B. bàn bạc và quyết định thành lập Liên hợp quốc. C. thông qua Hiến chƣơng Liên hợp quốc. D. phê chu n Hiến chƣơng Liên hợp quốc chính thức có hiệu lực. Câu 34. Ngày 24 - 10 - 1945 đƣợc xem là ngày thành lập Liên hợp quốc vì A. Hiến chƣơng Li n hợp quốc đƣợc thông qua. B. Hiến chƣơng Li n hợp quốc đƣợc các nƣớc thành viên phê duyệt. C. Hiến chƣơng Li n hợp quốc chính thức có hiệu lực. D. Đại hội đồng quyết định lấy ngày này hàng năm để kỷ niệm. Câu 35. Hiến chƣơng Liên hợp quốc là văn kiện quan trọng nhất vì A. đề ra nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc. B. là cơ sở để các nƣớc căn cứ tham gia tổ chức Liên hợp quốc. C. nêu rõ mục đích là duy trì hòa bình và an ninh thế giới. D. hiến chƣơng quy định tổ chức bộ máy của Liên hợp quốc. Câu 36. Hiến chƣơng nêu rõ mục đích của Liên hợp quốc là “duy trì hòa bình và an ninh thế giới, phát triển các mối quan hệ (1) ...giữa các dân tộc và tiến hành (2) ...quốc tế giữa các nƣớc trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc (3) ... và quyền (4) ... của các dân tộc”. Những cụm từ còn thiếu trong đoạn trích trên là gì A. 1) bình đẳng, (2) hợp tác, (3) hữu nghị, (4) tự do. B. (1) hợp tác, (2) hữu nghị, 3) bình đẳng, (4) tự quyết. C. (1) hữu nghị, (2) hợp tác, 3) bình đẳng, (4) tự quyết. D. (1) hợp tác, (2) hữu nghị, 3) bình đẳng, (4) tự do. Câu 37. Nhiệm vụ quan trọng nhất của Liên hợp quốc từ sau khi ra đời là gì? A. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới. C. Ngăn chặn ô nhiễm môi trƣờng. B. Thúc đ y các mối quan hệ giữa các dân tộc. D. Ngăn chặn các cuộc chiến tranh. Câu 38. Nội dung nào dƣới đây không phải mục đích hoạt động của Liên hợp quốc (UN)? A. Duy trì hòa bình, an ninh thế giới. B. Tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nƣớc. C. Phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc. D. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa thực dân mới. Câu 39. Nội dung nào dƣới đây không phải nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc (UN)? A. Bình đẳng chủ quyền của các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc. B. Tôn trọng độc lập chính trị và toàn vẹn lãnh thổ của các nƣớc. C. Giải quyết các tranh chấp hòa bình thông qua Tòa án quốc tế. D. Cùng chung sống hòa bình và sự nhất trí của 5 cƣờng quốc. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 4
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 40. Nội dung nào dƣới đây không phải là cơ sở để tổ chức Liên hợp quốc đề ra nguyên tắc “Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình” ? A. Mục đích của Liên hợp quốc là duy trì hòa bình và an ninh thế giới. B. òa bình là điều kiện để các quốc gia ổn định và phát triển mọi mặt. C. Hòa bình là nguyện vọng, xu thế của các dân tộc trên thế giới. D. Do tranh chấp, xung đột diễn ra ở hầu hết các khu vực trên thế giới. Câu 41. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới là A. Ban thƣ ký. C. Hội đổng quản thác quốc tế. B. Hội đồng bảo an. D. Đại hội đổng. Câu 42. Cơ quan nào của Liên hợp quốc có sự tham gia đầy đủ tất cả các thành viên, họp mỗi năm một lần để bàn bạc thảo luận các vấn đề li n quan đến Hiến chƣơng của Liên hợp quốc? A. Ban thƣ ký. C. Hội đổng quản thác quốc tế. B. Hội đồng bảo an. D. Đại hội đổng. Câu 43. Liên Xô là một trong năm nƣớc Ủy viên thƣờng trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc có vai trò quốc tế nhƣ thế nào? A. Xây dựng Liên hợp quốc thành tổ chức quốc tế năng động. B. Góp phần hạn chế sự thao túng của tƣ bản đối với tổ chức Liên hợp quốc. C. Góp phần quan trọng trong việc duy trì Trật tự hai cực Ianta. D. Khẳng định vai trò của năm nƣớc ủy viên không thƣờng trực Hội đồng Bảo an. Câu 44. Năm nƣớc lớn là thành vi n thƣờng trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc là A. Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc. C. Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Xingapo. B. Liên Xô, Mỹ, Anh, Trung Quốc, Nhật Bản. D. Liên Xô, Mỹ, Anh, Trung Quốc, Hàn Quốc. Câu 45. Mọi quyết định của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc đƣợc thông qua với điều kiện hàng đầu là gì? A. Đạt số phiếu 9/10 của 10 nƣớc Ủy vi n không thƣờng trực. B. Không có một nƣớc thành viên nào bỏ phiếu trắng. C. Phải có sự nhất trí của 5 nƣớc Ủy viên thƣờng trực. D. Phải có quá nửa số thành viên của Hội đồng tán thành. Câu 46. Theo nguyên tắc nhất trí giữa 5 nƣớc Ủy viên thƣờng trực của Hội đồng bảo an Liên hợp quốc, một quyết định của Hội đồng bảo an chỉ đƣợc thông qua khi A. không có nƣớc nào bỏ phiếu trắng. C. phần lớn các nƣớc bỏ phiếu thuận. B. không có nƣớc nào bỏ phiếu chống. D. chỉ có một nƣớc bỏ phiếu chống. Câu 47. Trụ sở của Liên hợp quốc đƣợc đặt tại nƣớc nào? A. Hoa Kỳ. B. Pháp. C. Trung Quốc. D. Anh. Câu 48. Cơ quan hành chính của Liên hợp quốc là A. Hội đồng ảo an. B. Đại hội đồng. C. Tòa án quốc tế. D. Ban thƣ ký. Câu 49. Ban thƣ ký Liên hợp quốc là cơ quan hành chính - tổ chức, đứng đầu là Tổng thƣ ký với nhiệm kì A. 2 năm. B. 3 năm. C. 5 năm. D. 9 năm. Câu 50. Theo Hiến chƣơng Liên hợp quốc, chức danh Tổng thƣ ký Liên Hợp quốc do A. Đại hội đồng bầu ra theo sự giới thiệu của Hội đồng Bảo an. B. Ban thƣ ký bầu ra đƣợc Đại hội đồng và Hội đồng Bảo an đồng ý. C. Ban thƣ ký bầu ra theo sự giới thiệu của Hội đồng Bảo an. D. Hội đồng Bảo an bầu ra dựa trên sự giới thiệu của Đại hội đồng. Câu 51. Hiện nay, Tổng thƣ ký Liên hợp quốc là ngƣời quốc tịch nào? A. Hàn Quốc. B. Myanmar. C. Tây Ban Nha. D. Bồ Đào Nha. Câu 52. Trong bối cảnh thế giới bị phân chia làm hai hệ thống xã hội đối lập, nguyên tắc hoạt động đƣợc xem là có ý nghĩa thực tiễn nhất của Liên hợp quốc là gì? A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình. B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc. C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nƣớc nào. D. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa 5 nƣớc lớn trong Hội đồng bảo an. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 5
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 53. Nội dung nào dƣới đây là đúng? A. Hiện nay, những nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc vẫn đƣợc tất cả các nƣớc thành viên tuân thủ chặ chẽ. B. Hiện nay, vấn đề cải tổ và dân chủ hóa cơ cấu Liên hợp quốc cho phù hợp với tình hình mới đang đƣợc đặt ra. C. Hiện nay, Liên hợp quốc phát huy có hiệu quả cao nhất vai trò trong việc giữ gìn hòa bình và an ninh thế giới. D. Hiện nay, vấn đề chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm nƣớc lớn trong Liên hợp quốc không phù hợp. Câu 54. Từ tháng 9 - 1977, Việt Nam trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc đã tạo cơ hội A. đảm bảo an ninh, chính trị của đất nƣớc. B. đƣợc hội nhập vào xu thế toàn cầu. C. nâng cao vị thế và hình ảnh đất nƣớc Việt Nam yêu chuộng hòa bình. D. bảo vệ vững chắc chủ quyền lãnh thổ dân tộc. Câu 55. Việc Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc có ý nghĩa là A. nâng cao uy tín nƣớc ta tr n trƣờng quốc tế. C. mở cơ hội hội nhập khu vực và thế giới. B. duy trì hòa bình và an ninh thế giới. D. tham gia đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới. Câu 56. Việc Việt Nam từng đƣợc bầu làm Ủy viên không thƣờng trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc nhiệm kỳ 2008 - 2009 cho thấy A. vị thế, uy tín quốc tế ngày càng tăng của Việt Nam tr n trƣờng quốc tế. B. một quốc gia đang phát triển năng động, chủ động hội nhập quốc tế. C. đóng góp tích cực và có trách nhiệm trong hoạt động chung của nhân loại. D. thúc đ y giải quyết các thách thức toàn cầu, các vấn đề kinh tế, xã hội. Câu 57. Vai trò của Liên hợp quốc trƣớc những biến động của tình hình thế giới hiện nay A. thực sự đã trở thành một diễn đàn vừa hợp tác vừa đấu tranh nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới. B. thúc đ y các mối quan hệ giao lƣu, hợp tác giữa các nƣớc thành viên trên nhiều lĩnh vực. C. ngăn chặn các đại dịch đe dọa sức khỏe loài ngƣời. D. bảo vệ các di sản thế giới cứu trợ nhân đạo. Câu 58. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh vai trò của tổ chức Liên hợp quốc? A. Góp phần thủ tiêu chủ nghĩa thực dân, giữ gìn hòa bình thế giới. B. Nhanh chóng khắc phục hậu quả chiến tranh do xung đột, nội chiến. C. Góp phần giải quyết tranh chấp và xung đột ở nhiều khu vực trên thế giới. D. Thúc đ y quan hệ hữu nghị và hợp tác quốc tế, giúp đỡ các dân tộc. Câu 59. Nhận xét nào dƣới đây về vai trò tích cực trong các nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc là không đúng? A. Đảm bảo tính công bằng, dân chủ trong quan hệ giữa các nƣớc. B. Ngăn ngừa chiến tranh, giảm xung đột và tranh chấp giữa các nƣớc. C. Tạo ra môi trƣờng hoà bình cho sự phát triển của các quốc gia. D. Quy định tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của các nƣớc. Câu 60. Ai là ngƣời trực tiếp đàm phán Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc năm 1977? A. Nguyễn Duy Trinh. B. Tạ Quang Bửu. C. Phạm Văn Đồng. D. Trƣơng Đình Tuyển. Câu 61. Sự kiện nào dƣới đây có giá trị nhƣ một bƣớc ngoặt trong lịch sử, mang lại những biến đổi to lớn cho hòa bình và tiến bộ chung của nhân loại? C. Phong trào giải phóng dân tộc. A. Sự ra đời của tổ chức Liên hợp quốc. B. Sự xác lập trật tự hai cực Ianta. D. Cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917. Câu 62. Hiện nay, rất nhiều di sản của Việt Nam đã đƣợc công nhận là Di sản văn hóa thế giới. Việc công nhận đó thuộc th m quyền của tổ chức nào của Liên hợp quốc? A. Đại hội đồng. B. UNESCO. C. FAO. D. Ban thƣ ký. Câu 63. Nguyên tắc cao nhất của tất cả các nƣớc để đƣợc gia nhập vào Liên hợp quốc là C. bình đẳng, hợp tác. A. tôn trọng lẫn nhau. B. độc lập chính trị. D. giải quyết tranh chấp bằng hòa bình. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 6
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 64. Để phù hợp với tình hình mới hiện nay, vấn đề cấp thiết của Liên hợp quốc là A. thắt chặt những nguyên tắc hoạt động đảm bảo thành viên tuân thủ chặt chẽ. B. cải tổ và dân chủ hóa cơ cấu cho phù hợp. C. đảm bảo và phát huy có hiệu quả cao nhất vai trò duy trì hòa bình, an ninh thế giới. D. nguy cơ phá sản của nguyên tắc chung sống hòa bình với sự nhất trí giữa năm cƣờng quốc lớn. Câu 65. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc nào dƣới đây của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề phức tạp ở Biển Đông? A. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa 5 nƣớc lớn trong Hội đồng bảo an. B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình. C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nƣớc nào. D. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
CHƯƠNG II. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945 - 1991) LIÊN BANG NGA (1991 - 2000) BÀI 2. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945 - 1991) LIÊN BANG NGA (1991 - 2000) Câu 1. Nhận xét nào sau đây là chính xác nhất về hoàn cảnh Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Liên Xô bị chiến tranh tàn phá nặng nề. C. Li n Xô là nƣớc thắng trận. B. Chịu tổn thất nặng nề nhất trong chiến tranh. D. Liên Xô phải bồi thƣờng chiến phí chiến tranh. Câu 2. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng lý do nhân dân Li n Xô chịu những tổn thất nặng nề nhất trong chiến tranh chống Chủ nghĩa phát xít? A. Liên Xô phải tiến hành cuộc chiến tranh vệ quốc vĩ đại (1941 - 1945). B. Các nƣớc trong phe Đồng minh chƣa thực sự tin tƣởng và ủng hộ Liên Xô. C. Liên Xô tham chiến ngay từ khi chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. D. Nhân dân Li n Xô còn giúp đỡ cho sự nghiệp giải phóng các dân tộc khác. Câu 3. Nội dung nào dƣới đây không chứng minh cho luận điểm: “Li n Xô bƣớc vào khôi phục kinh tế và xây dựng chủ nghĩa xã hội trong hoàn cảnh khó khăn sau Chiến tranh thế giới thứ hai”? A. Liên Xô bị tổn thất nặng nền trong chiến tranh. B. Các nƣớc phƣơng Tây do Mỹ cầm đầu bao vây, cô lập. C. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ. D. Li n Xô giúp đỡ cho các nƣớc Đông Âu và Á, Phi, Mỹ Latinh. Câu 4. Hoàn cảnh Li n Xô bƣớc vào công cuộc khôi phục kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. bán đƣợc nhiều vũ khí trong chiến tranh. B. thu đƣợc nhiều chiến phí do Đức và Nhật bồi thƣờng. C. chiếm đƣợc nhiều thuộc địa ở Đông Bắc Á và Đông Âu. D. chịu tổn thất nặng nề sau Chiến tranh, bị các thế lực thù địch chống phá. Câu 5. Nguyên nhân quyết định trực tiếp đến việc Liên Xô phải thực hiện khôi phục kinh tế (1945 - 1950) là A. các nƣớc Phƣơng Tây cấm vận. C. bị chiến tranh tàn phá nặng nề. B. các thế lực phản động chống phá. D. Mỹ tiến hành Chiến tranh lạnh. Câu 6. Bối cảnh lịch sử của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai có điểm khác biệt nào so với các nƣớc Tây Âu? A. Chịu tác động của cách mạng khoa học - kỹ thuật. C. Bị Mỹ bao vây về kinh tế, cô lập về chính trị. B. Phải vay nợ nƣớc ngoài để khôi phục kinh tế. D. Chịu sự chi phối của trật tự hai cực Ianta. Câu 7. Từ năm 1945 đến năm 1950, Li n Xô thực hiện nhiệm vụ trọng tâm là A. khôi phục kinh tế. C. giúp đỡ các nƣớc Đông Âu xây dựng đất nƣớc. B. xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật CNXH. D. phá thế bao vây, cấm vận. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 7
Bộ sách Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 8. Thuận lợi cơ bản của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai đồng thời cũng là nhân tố cơ bản giúp Liên Xô hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế 1946 - 1950 là A. lãnh thổ rộng lớn, giàu có tài nguyên thiên nhiên. B. sự suy yếu của các nƣớc tƣ bản chủ nghĩa. C. nền tảng từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trƣớc chiến tranh. D. tinh thần vƣợt khó khăn gian khổ của nhân dân. Câu 9. Với tinh thần vƣợt khó khăn gian khổ, nhân dân Xô viết đã A. hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế. B. hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm 1946 - 1950) trƣớc thời hạn. C. hoàn thành phục hồi sản xuất công nghiệp, nông nghiệp. D. hoàn thành thắng lợi công cuộc xây dựng CNXH. Câu 10. Năm 1949, Li n Xô đạt đƣợc thành tựu khoa học - kỹ thuật nào dƣới đây? A. Chế tạo thành công bom nguyên tử. C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. B. Phóng tàu vũ trụ Phƣơng Đông. D. Đƣa con ngƣời lên thám hiểm Mặt Trăng. Câu 11. Ý nghĩa quan trọng nhất của sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử là A. cân bằng lực lƣợng quân sự giữa Mỹ và Liên Xô. B. đánh dấu bƣớc phát triển nhanh chóng của khoa học - kỹ thuật Liên Xô. C. phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguy n tử của Mỹ. D. Liên Xô trở thành cƣờng quốc về vũ khí hạt nhân. Câu 12. Điểm khác nhau căn bản về mục đích sử dụng năng lƣợng nguyên tử giữa Liên Xô và Mỹ là A. bảo vệ hòa bình thế giới. C. chống phá cách mạng thế giới. B. mở rộng và bảo vệ lãnh thổ. D. khống chế và chi phối nƣớc khác. Câu 13. Năm 1957, Li n Xô trở thành nƣớc đầu tiên A. phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất. C. phóng thành công tàu vũ trụ có ngƣời lái. B. chế tạo thành công bom nguyên tử. D. đƣa ngƣời vào thám hiểm Mặt trăng. Câu 14. Từ năm 1950 đến năm 1975, Li n Xô thực hiện nhiều kế hoạch dài hạn nhằm A. phấn đấu đạt 20% tổng sản lƣợng công nghiệp toàn thế giới. B. hoàn thành cơ giới hóa, điện khí hóa, hóa học hóa nền kinh tế. C. trở thành cƣờng quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới. D. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội. Câu 15. Thành tựu quan trọng nhất của Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội 1945 đến những năm 70 của thế kỷ XX) là A. phóng thành công tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất. B. phóng thành công vệ tinh nhân tạo. C. trở thành cƣờng quốc công nghiệp lớn thứ hai thế giới. D. chế tạo thành công bom nguyên tử. Câu 16. Trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội (từ năm 1950 đến nữa đầu những năm 70 của thế kỷ XX), Liên Xô đi đầu trong lĩnh vực nào? A. Công nghiệp nhẹ, nhất là hàng tiêu dùng. C. Công nghiệp vũ trụ và điện hạt nhân. B. Công nghiệp dân dụng và hóa dầu. D. Công nghiệp năng lƣợng và luyện kim. Câu 17. Liên Xô là nƣớc mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài ngƣời vì là quốc gia đầu tiên A. phóng thành công vệ tinh nhân tạo. C. đƣa con ngƣời lên Mặt Trăng. B. đƣa con ngƣời bay vòng quanh Trái Đất. D. đƣa con ngƣời lên Sao Hỏa. Câu 18. I. Gagarin (Liên Xô) là ngƣời đầu tiên trên thế giới thực hiện thành công A. kế hoạch thám hiểm sao Mộc. C. hành trình khám phá sao Hỏa. B. chuyến bay vòng quanh Trái Đất. D. hành trình chinh phục Mặt Trăng. Câu 19. Đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, Liên Xô trở thành A. nƣớc đầu tiên trên thế giới đƣa ngƣời đặt chân lên Mặt Trăng. B. nƣớc khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại đạt nhiều thành tựu. C. cƣờng quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới (sau Mỹ). D. một trong những cƣờng quốc sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 8
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 20. Sau hơn 20 năm xây dựng chủ nghĩa xã hội, Li n Xô đã đạt đƣợc thành tựu lớn trong lĩnh vực giáo dục là A. hoàn thành phổ cập giáo dục Tiểu học. B. bắt đầu thực hiện phổ cập giáo dục Trung học trong cả nƣớc. C. trở thành một trong những nƣớc cố mặt bằng dân trí cao nhất thế giới. D. là nƣớc đào tạo đƣợc một đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật hùng hậu nhất thế giới. Câu 21. Đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX, Li n Xô đã đạt đƣợc thành tựu cơ bản gì thể hiện sự cạnh tranh với Mỹ và Tây Âu? A. Thế cân bằng sức mạnh về kinh tế và quân sự. B. Thế cân bằng chiến lƣợc về sức mạnh quân sự nói chung và hạt nhân nói riêng. C. Thế cân bằng về sức mạnh khả năng chinh phục vũ trụ và kinh tế. D. Thế cân bằng sức mạnh về quốc phòng và quân sự. Câu 22. Điều khác nhau cơ bản giữa Liên Xô và các nƣớc đế quốc trong cùng thời kì 1945 - 1975 là gì? A. Nhanh chóng hàn gắn vết thƣơng chiến tranh, đ y mạnh phát triển công nghiệp. B. Đ y mạnh cách mạng khoa học-kỹ thuật. C. Sản xuất chế tạo nhiều vũ khí, trang bị kỹ thuật quân sự hiện đại. D. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc, bảo vệ hòa bình thế giới. Câu 23. Đâu không phải là chính sách đối ngoại của Liên Xô từ 1945 đến giữa những năm 70? C. ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc. A. xoay trục phƣơng Tây. B. bảo vệ hòa bình thế giới. D. giúp đỡ các nƣớc xã hội chủ nghĩa. Câu 24. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, mục ti u chính sách đối ngoại của Liên Xô là A. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa tƣ bản và chế độ bóc lột ngƣời. B. đoàn kết phong trào công nhân quốc tế, thành lập Quốc tế Cộng sản. C. ngăn cản tham vọng của Mỹ muốn thiết lập trật tự “đơn cực”. D. duy trì hòa bình, an ninh thế giới, bảo vệ thành quả của chủ nghĩa xã hội. Câu 25. Nhận định nào dƣới đây về chính sách đối ngoại của Liên Xô từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX là đúng? A. Trung lập, tích cực. C. Hòa bình, trung lập. B. Hòa hoãn, tích cực. D. Tích cực, tiến bộ. Câu 26. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, Liên Xô thực hiện chính sách đối ngoại A. tích cực ngăn chặn vũ khí hủy diệt. C. bảo vệ hòa bình, ủng hộ cách mạng thế giới. D. chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ. B. hòa bình, trung lập, không liên kết. Câu 27. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng nguy n nhân khiến Liên Xô trở thành chỗ dựa cho phong trào hòa bình và cách mạng thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học - kĩ thuật tiên tiến. B. Liên Xô chủ trƣơng duy trì hòa bình và an ninh thế giới. C. Liên Xô luôn ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc. D. Li n Xô là nƣớc duy nhất trên thế giới sở hữu vũ khí hạt nhân. Câu 28. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh vai trò của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai trong quan hệ quốc tế? A. Giúp đỡ phong trào cách mạng thế giới, đặc biệt là các nƣớc xã hội chủ nghĩa. B. Li n Xô đã cùng Mỹ và Anh sắp xếp lại và duy trì trật tự thế giới mới sau chiến tranh. C. Li n Xô đạt đƣợc thế cân bằng về sức mạnh kinh tế và sức mạnh quốc phòng. D. Làm đảo lộn Chiến lƣợc toàn cầu của Mỹ và đồng minh của Mỹ. Câu 29. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của những thành tựu Li n Xô đạt đƣợc trong những năm 1945 - 1975 đối với nhân dân Liên Xô? A. Đƣa Li n Xô trở thành cƣờng quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới. B. Không ngừng cải thiện đời sống vật chất và tinh thần của ngƣời dân. C. Li n Xô có đủ sức mạnh vật chất và tinh thần để bảo vệ mình và hệ thống XHCN. D. Đƣa nhân dân Li n Xô l n làm chủ đất nƣớc và vận mệnh của mình. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 9
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 30. Nội dung nào dƣới đây thể hiện không đúng vị trí quốc tế của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Trở thành nƣớc trụ cột của hệ thống XHCN và là chỗ dựa tin cậy cho hòa bình và phong trào cách mạng thế giới. B. Li n Xô đƣợc thế giới ghi nhận là một cực trong trật tự thế giới hai cực sau Chiến tranh thế giới thứ hai. C. Li n Xô luôn đóng vai trò to lớn trong việc giải quyết các vấn đề khu vực và toàn cầu. D. Làm đảo lộn Chiến lƣợc toàn cầu của Mỹ và đồng minh của Mỹ. Câu 31. Những thành tựu Li n Xô đạt đƣợc trong các lĩnh vực kinh tế, nâng cao đời sống, củng cố quốc phòng sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã A. thể hiện tính ƣu việt của chủ nghĩa xã hội trên mọi lĩnh vực. B. đƣa Li n Xô trở thành cƣờng quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới. C. tạo thế cân bằng về sức mạnh kinh tế và quốc phòng với tƣ bản chủ nghĩa. D. phá vỡ thế bao vây, cô lập từ bên ngoài từ các nƣớc phƣơng Tây do Mỹ cầm đầu. Câu 32. Nguy n nhân cơ bản dẫn tới tình trạng khủng hoảng trầm trọng ở Liên Xô từ giữa những năm 70 của thế kỷ XX là A. tác động của cuộc khủng hoảng năng lƣợng dầu mỏ năm 1973. B. chậm sửa đổi trƣớc những biến động tình hình thế giới. C. ảnh hƣởng từ cuộc chạy đua vũ trang trong Chiến tranh lạnh. D. nhân dân Liên Xô bất mãn với Đảng và Nhà nƣớc. Câu 33. Liên Xô tiến hành công cuộc cải tổ đất nƣớc trong những năm 80 của thế kỷ XX vì A. đất nƣớc lâm vào tình trạng khủng hoảng trì trệ. B. đất nƣớc đã phát triển nhƣng chƣa bằng Tây Âu và Mỹ. C. phải cải tổ để sớm áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật đang phát triển của thế giới. D. cải tổ kinh tế để đƣa đất nƣớc phát triển vƣợt bậc. Câu 34. Đâu không phải là mục đích của công cuộc cải tổ ở Liên Xô (3 - 1985)? A. Đổi mới mọi mặt đời sống xã hội Xô viết. B. Sửa chữa những thiếu sót, sai lầm trƣớc đây. C. Đƣa đất nƣớc thoát khỏi sự trì trệ và xây dựng XHCN. D. Củng cố quyền lực thuộc về chính quyền Goócbachốp. Câu 35. Tình hình Li n Xô sau 6 năm tiến hành đƣờng lối cải tổ là A. tuy kinh tế dần ổn định, nhƣng chính trị ngày càng rối loạn. B. chính trị dần ổn định, tuy nhiên kinh tế tiếp tục sa sút không thể vực dậy. C. lâm vào cuộc khủng hoảng toàn diện. D. kinh tế hàng hoá phát triển, đời sống chính trị ngày càng đƣợc dân chủ hoá. Câu 36. Sai lầm lớn của những ngƣời Cộng sản Xô viết trong quá trinh thực hiện cải tổ đất nƣớc là A. thực hiện kinh tế thị trƣờng. C. thực hiện dân chủ hoá đời sống chính trị. B. thực hiện đa nguy n chính trị. D. thực hiện kinh tế bao cấp trong một thời gian dài. Câu 37. Ngày 21 - 12 - 1991, diễn ra sự kiện gì li n quan đến Liên bang Xô Viết? A. Goocbachốp từ chức Tổng thống. B. Đảng Cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động. C. Thành lập cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG). D. Goocbachốp từ chức Tổng bí thƣ Đảng Cộng sản Liên Xô. Câu 38. Dấu mốc đánh dấu sự chấm dứt hoàn toàn chế độ XHCN ở Liên Xô là sự kiện nào? A. Cuộc đảo chính lật đổ Goócbachốp thất bại, Goócbachốp từ chức Tổng Bí thƣ. B. Đảng Cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động sau cuộc đảo chính. C. Ngày 21 - 12 - 1991, các nƣớc cộng hoà thành lập cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG). D. Ngày 25 - 12 - 1991, lá cờ đỏ búa liểm tr n nóc điện Kremlin bị hạ xuống. Câu 39. Ý nào không đúng về nguyên nhân tan rã của chế độ XHCN ở Liên Xô và các nƣớc Đông Âu? A. Ngƣời dân không còn ủng hộ, tin tƣởng vào chế độ XHCN. B. Đƣờng lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí, quan liêu. C. Không bắt kịp bƣớc phát triển của khoa học - kỹ thuật tiên tiến trên thế giới. D. Sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nƣớc. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 10
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 40. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nƣớc Đông Âu là A. sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nƣớc. B. khi cải tổ đã phạm phải sai lầm, làm khủng hoảng thêm trầm trọng. C. đƣờng lối lãnh đạo chủ quan, duy ý chí, cơ chế tập quan liêu tập trung bao cấp. D. cần bắt kịp trƣớc sự phát triển của khoa học kỹ thuật tiên tiến. Câu 41. Nguyên nhân nào mang tính chất giáo điều đƣa đến sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu? A. Xây dựng một mô hình về chủ nghĩa xã hội không phù hợp với sự biến đổi của thế giới và thực tế khách quan. B. Sự tha hóa về ph m chất chính trị và đạo đức của nhiều nhà lãnh đạo. C. Sự chống phá của các thế lực thù địch với chủ nghĩa xã hội. D. Rời bỏ những nguy n lí đúng đắn của chủ nghĩa Mác - Lênin. Câu 42. Chủ nghĩa xã hội ở Li n Xô và Đông Âu sụp đổ đã A. giúp Mỹ hoàn thành mục ti u đề ra trong chiến lƣợc toàn cầu. B. làm cho hệ thống xã hội chủ nghĩa thế giới chỉ còn lại ở châu Á và châu Mỹ Latinh. C. làm cho hệ thống xã hội chủ nghĩa thế giới không còn nữa. D. chứng tỏ học thuyết Mác - Lênin không phù hợp ở châu Âu. Câu 43. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô? A. Đánh dấu sự sụp đổ của một mô hình nhà nƣớc xã hội chủ nghĩa. B. Đánh dấu sự thắng lợi của Mỹ trong việc thực hiện Chiến lƣợc toàn cầu. C. Đánh dấu sự sụp đổ của hình thái nhà nƣớc xã hội chủ nghĩa. D. Đánh dấu sự chấm dứt của Chiến tranh lạnh. Câu 44. Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu và Li n Xô phản ảnh điều gì? A. Mô hình xã hội chủ nghĩa đƣợc xây dựng chƣa phù hợp. B. Sự lớn mạnh của hệ thống tƣ bản chủ nghĩa. C. Sự thất bại của hệ thống tƣ bản chủ nghĩa. D. Sự thắng lợi trong việc triển khai chiến lƣợc toàn cầu của Mỹ. Câu 45. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam từ sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô là A. duy trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, không chấp nhận đa nguy n chính trị. B. tập trung cải cách hệ thống chính trị và đổi mới tƣ tƣởng. C. ki n định con đƣờng xã hội chủ nghĩa, thực hiện đa nguy n chính trị. D. thừa nhận chế độ đa nguy n, đa đảng. Câu 46. Biểu hiện kế thừa địa vị quốc tế của Li n bang Nga đối với Liên Xô A. là thành viên của nhiều tổ chức khu vực, quốc tế. C. là thành viên thƣờng trực Hội đồng Bảo an. B. là cƣờng quốc đi đầu trong công nghiệp vũ trụ. D. là nƣớc đi đầu trong lĩnh vực công nghiệp nặng. Câu 47. Ngoài việc kế thừa địa vị pháp lí của Liên Xô ở Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc và tại A. các cơ quan khác của Liên hợp quốc. C. các cơ quan của Liên Xô ở nƣớc ngoài. B. các cơ quan ngoại giao của Liên Xô ở nƣớc ngoài. D. các cơ quan kinh tế của Liên Xô ở châu Á. Câu 48. Tổng thống đầu tiên của Liên bang Nga là A. D.Medvedev. B. I.Xtalin. C. B.Yeltsin. D. V.Putin. Câu 49. Dƣới thời Tổng thống Enxin, thách thức nƣớc Nga phải đối mặt là A. bất ổn chính trị. C. bất ổn chính trị, xung đột sắc tộc. B. xung đột sắc tộc. D. nạn khủng bố. Câu 50. Nội dung nào không phải là thách thức của nƣớc Nga dƣới thời Tổng thống B. Enxin? A. Tình trạng không ổn định về chính trị. B. Sự tranh chấp quyền lực giữa tổng thống đƣơng nhiệm và các thế lực phản động. C. Những cuộc xung đột sắc tộc, nổi bật là phong trào li khai của vùng Trécxnia. D. Sự tranh cấp quyền lực giữa các tập đoàn tài chính - ngân hàng. Câu 51. Sau khi Liên Xô tan rã, quốc gia nào kế tục, thừa kế địa vị pháp lí của Liên Xô? A. Cadắcxtan. B. Bêlôrútxia. C. Ucraina. D. Nga. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 11
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 52. Vai trò quốc tế của Liên bang Nga sau khi Liên Xô tan rã là gì? A. Ủy viên thƣờng trực tại Hội đồng bảo an Liên hợp quốc. B. Nắm quyền chủ yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới. C. Tiếp tục giữ vai trò là một đối trọng về quân sự với Mỹ. D. Chi phối các nƣớc trong hệ thống xã hội chủ nghĩa. Câu 53. Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nƣớc Đông Âu tác động nhƣ thế nào đến quan hệ quốc tế? C. Trật tự đa cực đƣợc thiết lập. A. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ. D. Trật tự nhiều trung tâm ra đời. B. Trật tự đơn cực đƣợc xác lập. Câu 54. Tình hình kinh tế của Liên bang Nga trong những năm 1990 - 1995 là C. tốc độ tăng trƣởng kinh tế luôn âm. A. phục hồi nhanh chóng. B. bắt đầu có những tín hiệu phục hồi. D. khủng hoảng và phát triển đan xen. Câu 55. Đặc điểm kinh tế Liên bang Nga từ năm 1996 A. tốc độ tăng trƣởng kinh tế luôn là số âm. C. đạt tốc độ tăng trƣởng rất cao. B. lâm vào khủng hoảng, suy thoái. D. bắt đầu phục hồi và phát triển trở lại. Câu 56. Những năm đầu sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại xoay trục về phƣơng Tây nhằm A. thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu. B. nhận đƣợc sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế. C. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu. D. tăng cƣờng hợp tác khoa học - kỹ thuật với các nƣớc. Câu 57. Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga trong những năm 1991 đến năm 2000? A. ngả về phƣơng Tây, khôi phục quan hệ với các nƣớc Đông Âu. B. liên kết chặt chẽ với Mỹ và các nƣớc phƣơng Tây. C. hòa bình, trung lập, tích cực ủng hộ cách mạng thế giới. D. ngả về phƣơng Tây, khôi phục và phát triển quan hệ với các nƣớc châu Á. Câu 58. Từ năm 2000, khi Putin l n làm Tổng thống, nền kinh tế nƣớc Nga C. chính trị không ổn định. A. tiếp tục khủng hoảng. B. dần hồi phục và phát triển. D. tốc độ tăng trƣởng âm. Câu 59. Hiến pháp Liên bang Nga (12 - 1993) quy định thể chế chính trị của nƣớc Nga là gì? C. Quân chủ Lập hiến. A. Dân chủ Cộng hòa. B. Tổng thống Liên bang. D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa. Câu 60. Hiện nay, thách thức chính trị cơ bản mà Li n bang Nga đang đối diện là A. bất ổn với U-crai-na. C. bất ổn với Mỹ. B. bất ổn với Triều Tiên. D. bất ổn với Trung Quốc. Câu 61. Từ năm 2000, Nga tiếp tục khắc phục những trở ngại tr n con đƣờng phát triển để giữ vững địa vị của một cƣờng quốc A. chính trị. B. Á - Âu. C. kinh tế. D. châu Âu. Câu 62. Lý do chủ yếu nào sau đây đã chứng minh sự thắng lợi của cách mạng dân chủ nhân dân ở các nƣớc Đông Âu có ý nghĩa quốc tế? A. Cải thiện đời sống nhân dân các nƣớc Đông Âu và thế giới. B. Là điều kiện để Đông Âu bƣớc vào giai đoạn xây dựng chủ nghĩa xã hội. C. Tăng cƣờng sức mạnh bảo vệ hòa bình thế giới, hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa. D. Mở rộng quyền tự do, dân chủ cho nhân dân thế giới. Câu 63. Chính sách đối ngoại nào của Li n bang Nga dƣới thời B. Enxin đƣợc gọi là chính sách “chim ƣng hai đầu”, đến thời Putin đƣợc tiếp tục phát triển và gọi là chính sách “ngoại giao hai cánh”? A. Định hƣớng Đại Tây Dƣơng. C. Định hƣớng Thái Bình Dƣơng. B. Định hƣớng Á - Âu. D. Xoay trục Châu Á - Thái Bình Dƣơng. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 12
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 64. Nội dung nào dƣới đây không phải là kết quả của chính sách đối ngoại “Định hƣớng Á - Âu” đối với Liên bang Nga trong những năm 1994 - 2000? A. Nền ngoại giao nƣớc Nga đƣợc cởi trói, tự do. B. Vị thế, uy tín của nƣớc Nga ngày càng đƣợc nâng cao. C. Nga trở lại địa vị cƣờng quốc thế giới. D. Nƣớc Nga tiếp tục trở thành trụ cột của phe xã hội chủ nghĩa. Câu 65. Nội dung nào dƣới đây trong đƣờng lối cải tổ của Goócbachốp năm 1985 đã xa rời nguyên lý chủ nghĩa xã hội? A. Thực hiện tập trung quyền lực vào Tổng thống. C. Nóng vội chuyển từ cơ chế bao cấp sang thị trƣờng. B. Khoa học - kỹ thuật ngày càng lạc hậu. D. Độc tôn sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
CHƯƠNG III. CÁC NƯỚC Á, PHI VÀ MỸ LATINH (1945 - 2000) BÀI 3. CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG BẮC Á (1945 - 2000) Câu 1. Đông Bắc Á gồm những nƣớc nào sau đây? A. CHDCND Triều Tiên, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan. B. CHND Triều Tiên, Trung Quốc, Nhật Bản, Ma Cao, Mông Cổ. C. CHDCND Triều Tiên, Hàn Quốc, Mianma, Mông Cổ. D. Hàn Quốc, Nhật Bản, Triều Ti n, Đài Loan, ồng Kông. Câu 2. Đâu là nhận xét đúng về đặc điểm của khu vực Đông Bắc Á? A. Là khu vực rộng lớn, đông dân nhất thế giới và có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. Là khu vực rộng lớn nhất thế giới, dân số đông nhƣng không giàu tài nguyên thiên nhiên. C. Là khu vực rộng lớn, giàu có về tài nguyên thiên nhiên. D. Là khu vực rộng lớn, dân số đông, thị trƣờng tiêu thụ rộng lớn. Câu 3. Trƣớc Chiến tranh thế giới thứ hai, đất nƣớc Đông Bắc Á nào không bị chủ nghĩa thực dân nô dịch? A. Hàn Quốc. C. Nhật Bản. B. Trung Quốc. D. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. Câu 4. Nội dung nào sau đây không thuộc những biến đổi cơ bản của các nƣớc Đông Bắc Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Sự ra đời hai nhà nƣớc tr n bán đảo Triều Tiên. B. Sự thành lập nƣớc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. C. Từ các nƣớc thuộc địa trở thành các nƣớc độc lập. D. Đạt nhiều thành tựu quan trọng trong xây dựng đất nƣớc. Câu 5. Những sự kiện thể hiện sự biến đổi lớn về chính trị của Đông Bắc Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. sự ra đời của nƣớc Cộng hòa nhân dân Trung Hoa và sự thành lập hai Nhà nƣớc tr n bán đảo Triền Tiên. B. Nhật Bản chủ trƣơng liên minh chặt chẽ với Mỹ. C. Mỹ phát động chiến tranh xâm lƣợc Triều Tiên và cuộc nội chiến Bắc - Nam Triều Tiên. D. Trung Quốc thu hồi đƣợc Hồng Công, Ma Cao. Câu 6. Biến đổi chính trị to lớn nhất ở khu vực Đông Bắc Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) là gì? A. Nƣớc Cộng hòa Nhân dân Trung oa ra đời. B. Công cuộc cải cách - mở cửa ở Trung Quốc đạt đƣợc nhiều thành tựu. C. Nhật Bản liên minh chặt chẽ với Mỹ. D. Sự xuất hiện của hai nhà nƣớc tr n bán đảo Triều Tiên. Câu 7. Tình hình chung của khu vực Đông Bắc Á trong nửa sau thế kỷ XX là A. các nƣớc tiến hành xây dựng và phát triển kinh tế, đạt đƣợc những thành tựu quan trọng. B. các nƣớc tập trung tiến hành cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc, thống nhất đất nƣớc. C. trừ Nhật Bản, các nƣớc trong khu vực đều lựa chọn con đƣờng chủ nghĩa xã hội và đạt đƣợc nhiều thành tựu. D. trừ Nhật Bản, các nƣớc trong khu vực đều nằm trong tình trạng kinh tế thấp kém, chính trị bất ổn định. Câu 8. Những “con rồng kinh tế” ở khu vực Đông Bắc Á là A. Hàn Quốc, Nhật Bản, Hồng Kông. C. Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản. B. Hàn Quốc, Đài Loan, Xingapo. D. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 13
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 9. Nội dung nào không phải là biến đổi chính trị quan trọng của Đông Bắc Á sau năm 1945? A. Trung Quốc thực hiện đƣờng lối đổi mới đất nƣớc (12 - 1978). B. Sự xuất hiện của nhà nƣớc Đại Hàn Dân Quốc (5 - 1948). C. Sự ra đời của nhà nƣớc Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (9 - 1948). D. Sự kiện Dân chủ hóa ở Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai. Câu 10. Vì sao có sự xuất hiện hai nhà nƣớc tr n bán đảo Triều Ti n năm 1948? A. Sự chi phối của cục diện Chiến tranh lạnh. C. Mở rộng ảnh hƣởng của Mỹ. B. Tăng cƣờng ảnh hƣởng của Liên Xô. D. Sự thỏa thuận giữa Mỹ và Liên Xô. Câu 11. Khởi nguồn của sự chia cắt bán đảo Triều Ti n và nƣớc Đức sau Chiến tranh thế giới thứ hai là do A. quyết định của Liên hợp quốc. C. quyết định của Hội nghị Ianta. B. mâu thuẫn giữa các nƣớc Đồng minh. D. nguyện vọng của nhân dân hai nƣớc. Câu 12. Nội dung chi phối đến sự ra đời của hai nhà nƣớc tr n bán đảo Triều Ti n năm 1948 là C. Hội nghị Ianta. A. cục diện hai cực, hai phe. B. Chiến tranh lạnh. D. Hội nghị Pốtxđam. Câu 13. Ngày 27 - 7 - 1953 sự kiện quan trọng nào diễn ra ở bán đảo Triều Tiên? A. Nhà nƣớc Đại Hàn Dân Quốc đƣợc thành lập. C. Cuộc chiến tranh giữa hai miền bùng nổ. B. Quân đội Liên Xô rút khỏi Miền Bắc Triều Tiên. D. Hiệp định đình chiến giữa hai miền đƣợc ký kết. Câu 14. Từ năm 2000, hai nhà lãnh đạo cao nhất của hai miền tr n bán đảo Triều Ti n đã ký hiệp định hòa bình giữa hai nƣớc A. mở ra một bƣớc ngoặt mới trong quan hệ giữa hai nƣớc. B. đánh dấu sự hòa dịu giữa quan hệ của hai nƣớc. C. mở ra một bƣớc mới trong tiến trình hòa hợp, thống nhất bán đảo Triều Tiên. D. đánh dấu sự hòa hợp và thống nhất hai đất nƣớc ở bán đảo Triều Tiên. Câu 15. Văn kiện nào sau đây khẳng định: “Sẽ không còn chiến tranh tr n bán đảo Triều Tiên và một kỷ nguyên hòa bình mới bắt đầu”? A. Hiệp định Bàn Môn Điếm (7 - 1953). C. Hiệp định Giơnevơ (1954). D. Tuyên bố chung Bàn Môn Điếm (4 - 2018). B. Hiệp định hòa hợp Triều Tiên - Hàn Quốc (2000). Câu 16. Sự kiện đánh dấu bƣớc cải thiện quan hệ giữa Triều Tiên và Hàn Quốc gần đây 27 - 4 - 2018) là cuộc gặp gỡ thƣợng đỉnh A. lần đầu tiên giữa hai nhà lãnh đạo tối cao Triều Tiên và Hàn Quốc. B. lần thứ hai giữa hai nhà lãnh đạo tối cao Triều Tiên và Hàn Quốc. C. lần thứ ba giữa hai nhà lãnh đạo tối cao Triều Tiên và Hàn Quốc. D. lần thứ tƣ giữa hai nhà lãnh đạo tối cao Triều Tiên và Hàn Quốc. Câu 17. Sự kiện có tính đột phá làm xói mòn trật tự hai cực Ianta là A. cách mạng Cuba lật đổ đƣợc chế độ độc tài Batixta (1959). B. ba nƣớc Inđôn xia, Việt Nam, Lào tuyên bố độc lập (1945). C. cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc thành công (1949). D. thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp ở Việt Nam (1954). Câu 18. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng về sự thành công của Cách mạng Trung Quốc (1946 - 1949) là biến đổi chính trị quan trọng nhất ở khu vực Đông Bắc Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Mở ra kỷ nguyên mới cho nhân dân Trung Quốc: độc lập tự do, đi l n chủ nghĩa xã hội. B. Uy tín và địa vị của Trung Quốc đƣợc nâng cao tr n trƣờng quốc tế. C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa đƣợc nối liền từ châu Âu sang châu Á. D. Thay đổi cán cân chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tƣ bản rất lớn. Câu 19. Nội dung nào là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến cuộc nội chiến ở Trung Hoa (1946 - 1949)? C. Lực lƣợng cách mạng Trung Quốc lớn mạnh. A. Sự giúp đỡ của Liên Xô về kinh tế lẫn quân sự. B. Tƣởng Giới Thạch cấu kết Mỹ phát động nội chiến. D. Phong trào đấu tranh của quần chúng dâng cao. Câu 20. Đƣờng lối chiến lƣợc của quân giải phóng Trung Quốc trong giai đoạn một của cuộc nội chiến 1946 - 1949 nhƣ thế nào? A. Phòng ngự tích cực. C. Tiến công tiêu diệt sinh lực địch. B. Vừa tiến công vừa phòng ngự. D. Tiến công giành đất, diệt địch, củng cố lực lƣợng. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 14
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 21. Từ năm 1946 đến năm 1949 ở Trung Quốc diễn ra cuộc nội chiến giữa A. Đảng dân chủ và Quốc dân Đảng. C. Quốc dân Đảng và Đảng Cộng sản. B. Đảng dân chủ và Đảng Cộng hòa. D. Quốc dân Đảng và Đảng Cộng hòa. Câu 22. Thực chất của cuộc nội chiến 1946 - 1949 ở Trung Quốc là gì? A. Là cuộc đấu tranh chống lại ách thống trị của chủ nghĩa thực dân phƣơng Tây. B. Là cuộc cách mạng dân chủ tƣ sản nhằm lật đổ nền thống trị phong kiến lâu dài ở Trung Quốc. C. Là cuộc đấu tranh để lựa chọn con đƣờng phát triển của dân tộc: chủ nghĩa xã hội hay chủ nghĩa tƣ bản. D. Là cuộc đấu tranh chống lại sự can thiệp của các cƣờng quốc trong bối cảnh Chiến tranh lạnh. Câu 23. Thắng lợi của lực lƣợng cách mạng Trung Quốc trong cuộc nội chiến 1946 - 1949 là thắng lợi của cách mạng A. dân chủ tƣ sản. B. xã hội chủ nghĩa. C. giải phóng dân tộc. D. dân tộc dân chủ. Câu 24. Cuộc nội chiến cách mạng ở Trung Quốc (1946 - 1949) đƣợc coi là cuộc cách mạng dân tộc dân chủ vì đã đánh đổ A. tập đoàn tƣ sản mại bản Tƣởng Giới Thạch có sự giúp sức của Mỹ. B. tập đoàn Tƣởng Giới Thạch, đại diện cho quyền lợi của tƣ sản và phong kiến. C. chế độ phong kiến tồn tại hơn hai nghìn năm ở Trung Quốc. D. tập đoàn Tƣởng Giới Thạch, đại diện cho thế lực phong kiến cấu kết với đế quốc ở Trung Quốc. Câu 25. Nƣớc Cộng hòa Nhân dân Trung oa ra đời (1949) là kết quả của A. nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản. C. cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến. B. cuộc kháng chiến chống quân phiệt Nhật Bản. D. cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân. Câu 26. Với thắng lợi của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân (1946 - 1949) đã mở ra kỷ nguyên mới cho nhân dân Trung Quốc đó là A. kỷ nguy n độc lập, thống nhất, đi l n CNX . C. kỷ nguyên giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp. B. kỷ nguy n độc lập tự do và tiến lên CNXH. D. kỷ nguy n nhân dân lao động làm chủ đất nƣớc. Câu 27. Sự ra đời của nƣớc Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (1949) chứng tỏ Trung Quốc đã A. bƣớc đầu tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội. B. tiến lên xây dựng chế độ tƣ bản chủ nghĩa. C. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. D. tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. Câu 28. Cách mạng Trung Quốc thắng lợi và nƣớc Cộng hòa nhân dân Trung oa ra đời (1949) có ý nghĩa nhƣ thế nào đối với cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam? A. Ngăn chặn kịp thời không cho Mỹ đem quân giúp Pháp. B. Phá vỡ thế bao vây của lực lƣợng đế quốc. C. Tạo điều kiện cho Việt Nam chuyển sang giai đoạn phản công. D. Quyết định sự thành công của kháng chiến chống Pháp. Câu 29. Nội dung nào sau đây không phản ánh ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nƣớc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa? A. Ảnh hƣởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc. B. Chấm dứt hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc. C. Đƣa Trung Quốc bƣớc vào kỷ nguy n độc lập tự do. D. Nâng cao vị thế Trung Quốc trên trƣờng quốc tế. Câu 30. Ý nghĩa quốc tế về sự ra đời nƣớc cộng hòa dân chủ nhân dân Trung Hoa A. chấm dứt hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc. B. xóa bỏ mọi tàn dƣ phong kiến. C. tăng cƣờng lực lƣợng của chủ nghĩa xã hội trên thế giới. D. đƣa đất nƣớc Trung Hoa bƣớc vào kỷ nguy n độc lập tự do và tiến lên CNXH. Câu 31. Ảnh hƣởng của cách mạng Trung Quốc đến cách mạng Việt Nam là A. để lại nhiều bài học quý báu cho cách mạng Việt Nam. B. giúp Việt Nam phát triển kinh tế. C. tạo điều kiện cho sinh viên Việt Nam sang du học. D. giúp Việt Nam trong phát triển văn hóa dân tộc. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 15
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 32. Ngƣời đã khởi xƣớng đƣờng lối cải cách - mở cửa ở Trung Quốc là ai? D. Mao Trạch Đông. A. Đặng Tiểu Bình. B. Tôn Trung Sơn. C. Lƣu Thiếu Kỳ. Câu 33. Nguy n nhân hàng đầu khiến Trung Quốc phải tiến hành cải cách mở cửa đất nƣớc là gì? A. Cuộc khủng hoảng năng lƣợng thế giới năm 1973. C. Đất nƣớc lâm vào khủng hoảng trầm trọng. B. Cách mạng khoa học - kỹ thuật bùng nổ. D. Nhiều quốc gia trên thế giới đều đổi mới. Câu 34. Mục tiêu cốt lõi của Trung Quốc khi tiến hành công cuộc cải cách mở cửa (từ năm 1978) là gì? A. Lấy chủ nghĩa Mác - L nin, tƣ tƣởng Mao Trạch Đông làm nền tảng. B. Biến Trung Quốc trở thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ, văn minh. C. Xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân mang đặc sắc Trung Quốc. D. Đƣa Trung Quốc trở thành nƣớc có nền kinh tế phát triển nhất thế giới. Câu 35. Nội dung nào dƣới đây không phải là đƣờng lối đổi mới ở Trung Quốc (1978)? C. Tiến hành cải cách, mở cửa. A. Chuyển nền kinh tế thị trƣờng sang cơ chế bao cấp. B. Kiên trì 4 nguyên tắc cơ bản. D. Xây dựng CNXH mang màu sắc Trung Quốc. Câu 36. Nội dung trọng tâm của đƣờng lối đổi mới ở Trung Quốc là A. phát triển kinh tế. C. phát triển khoa học - kỹ thuật. D. xây dựng văn hóa mang đặc sắc Trung Quốc. B. cải tổ chính trị. Câu 37. Nội dung nào dƣới đây không phải là bài học cho Việt Nam từ công cuộc cải cách mở cửa của Trung Quốc (1978)? A. Thực hiện mở cửa, tranh thủ điều kiện quốc tế có lợi. C. Củng cố khối đoàn kết dân tộc. B. Tăng cƣờng vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản. D. Chú trọng việc phát triển kinh tế công nghiệp. Câu 38. Trung Quốc đạt đƣợc tốc độ tăng trƣởng nhanh và cao nhất thế giới A. trong những năm 80 - 90 của thế kỷ XX. C. trong những năm 70 - 80 của thế kỷ XX. B. từ đầu thế kỷ XXI. D. từ giữa thế kỷ XXI. Câu 39. Việc Trung Quốc trở thành Ủy vi n thƣờng trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc đã A. hoàn toàn hạn chế đƣợc sự thao túng của Mỹ đối với tổ chức này. B. góp phần tạo thế cân bằng sức mạnh giữa hệ thống tƣ bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa. C. làm đảo lộn hoàn toàn Chiến lƣợc toàn cầu của Mỹ. D. ngăn ngừa chiến tranh thế giới mới, bảo vệ hòa bình an ninh toàn cầu. Câu 40. Việc Trung Quốc thử nghiệm thành công bom nguyên tử năm 1964 có ý nghĩa gì? A. Trung Quốc trở thành nƣớc thứ ba sở hữu vũ khí nguy n tử. B. Đánh dấu bƣớc phát triển nhanh chóng về khoa học - kỹ thuật. C. Nâng cao uy tín của Trung Quốc tr n trƣờng quốc tế. D. Tăng cƣờng sức mạnh phòng thủ về quân sự của đất nƣớc. Câu 41. Trung Quốc trở thành quốc gia thứ ba trên thế giới (sau Nga, Mỹ) có tàu cùng với con ngƣời bay vào vũ trụ với sự kiện nào dƣới đây? A. Phóng thành công tàu “Thần Châu 4” vào không gian vũ trụ. B. Phóng liên tiếp 5 con tàu “Thần Châu” vào không gian vũ trụ. C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo thám hiểm không gian. D. Phóng con tàu “Thần Châu 5” vào không gian vũ trụ. Câu 42. Công cuộc cải cách mở cửa của Trung Quốc 1978) đƣợc đánh giá là A. đƣa Trung Quốc trở thành quốc gia giàu nhất thế giới. B. bƣớc đi đúng, phù hợp với hoàn cảnh Trung Quốc trong thập niên những năm 80. C. góp phần củng cố hệ thống xã hội chủ nghĩa. D. làm cho Trung Quốc thoát khỏi cuộc khủng hoảng năm 1973. Câu 43. Chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. hòa bình, trung lập tích cực. B. hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới. C. thực hiện chính sách đối ngoại thân Liên Xô. D. giúp đỡ các nƣớc XHCN, cách mạng thế giới. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 16
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 44. Chính sách đối ngoại chủ đạo của Trung Quốc từ những năm 80 của thế kỷ XX là A. thực hiện đƣờng lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc. B. bắt tay với Mỹ chống lại Liên Xô và các nƣớc xã hội chủ nghĩa. C. mở rộng sự hợp tác với nhiều nƣớc trên thế giới. D. gây chiến tranh xâm lƣợc biên giới phía bắc Việt Nam. Câu 45. “Chủ nghĩa xã hội mang màu sắc Trung Quốc” là mô hình chủ nghĩa xã hội đƣợc xây dựng A. hoàn toàn mới, không dựa trên những nguyên lý chung của chủ nghĩa Mác - Lênin. B. trên nền tảng thống nhất, đoàn kết giữa các đảng phái chính trị. C. trên cơ sở nguyên lý chung của chủ nghĩa Mác - Lênin và những đặc điểm lịch sử cụ thể của Trung Quốc. D. trên nền tảng chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp với tƣ tƣởng Mao Trạch Đông.
BÀI 4. CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á VÀ ẤN ĐỘ (1945 - 2000) Câu 1. Điều kiện lịch sử nào dƣới đây tạo ra khó khăn cho phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Hệ thống các nƣớc xã hội chủ nghĩa mới ra đời, chƣa trở thành chỗ dựa cho phong trào cách mạng châu Á. B. Các nƣớc đế quốc tăng cƣờng đàn áp, bóc lột biến châu Á trở thành nơi tập trung cao độ các mối mâu thuẫn. C. Các lực lƣợng cách mạng ở các nƣớc châu Á còn non trẻ, thiếu kinh nghiệm đấu tranh cách mạng. D. Theo quyết định của hội nghị Ianta, một số vùng của châu Á thuộc phạm vi ảnh hƣởng của phƣơng Tây. Câu 2. Trƣớc chiến tranh thế giới thứ hai, Đông Nam Á đều là thuộc địa của đế quốc Âu - Mỹ trừ A. Xingapo. B. Thái Lan. C. Inđôn xia. D. Philippin. Câu 3. Khi chiến tranh Thái Bình Dƣơng bùng nổ, nhân dân các nƣớc Đông Nam Á đứng l n đấu tranh chống kẻ thù nào để giải phóng dân tộc? A. Quân phiệt Nhật. C. Thực dân Pháp và đế quốc Mỹ. D. Chủ nghĩa phát xít và đế quốc Pháp - Nhật. B. Thực dân Pháp Câu 4. Sự kiện Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945) đã tạo điều kiện thuận lợi cho nhân dân các nƣớc Đông Nam Á nhƣ thế nào? A. Làm cho cách mạng thành công và thành lập các nƣớc cộng hòa. B. Tự tuyên bố là các quốc gia độc lập. C. Đứng l n đấu tranh và tất cả các nƣớc giành đƣợc độc lập. D. Đứng l n đấu tranh và một số nƣớc giành đƣợc độc lập. Câu 5. Năm 1945, nhân dân Việt Nam và Lào giành đƣợc độc lập từ A. thực dân Anh. C. thực dân Pháp. B. phát xít Nhật. D. thực dân Pháp và phong kiến. Câu 6. Năm 1945, nƣớc nào ở Đông Nam Á sau khi đánh đuổi phát xít Nhật lại bị thực dân Hà Lan xâm lƣợc A. Thái Lan. B. Philíppin. C. Inđôn xia. D. Malaixia. Câu 7. Những nƣớc nào sau đây ở Đông Nam Á đã giành đƣợc độc lập trong tháng 8 năm 1945? A. Việt Nam và Lào. C. Việt Nam và Campuchia. B. Việt Nam và Inđôn xia. D. Lào và Inđôn xia. Câu 8. Điểm chung của các nƣớc Đông Nam Á ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? C. Thực dân Âu - Mỹ quay trở lại tái chiếm. A. Các nƣớc phƣơng Tây trở lại xâm lƣợc. B. Đều tham gia vào hiệp hội khu vực. D. Đều giành đƣợc độc lập. Câu 9. Sự kiện ba nƣớc Inđôn xia, Việt Nam, Lào) giành độc lập 1945) có ý nghĩa nhƣ thế nào đối với khu vực Đông Nam Á? A. Thúc đ y phong trào giải phóng dân tộc phát triển. B. Mở ra cơ hội giành độc lập cho nhiều nƣớc. C. Ngăn chặn âm mƣu quay lại xâm lƣợc của bọn thực dân. D. Báo hiệu thời kì “phi thực dân hóa” ở Đông Nam Á. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 17
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 10. Nối sự kiện cho phù hợp với thời gian về quá trình giành độc lập của các quốc gia ở Đông Nam Á Thời gian
Sự kiện
1) 17 - 8 - 1945
a. Lào tuyên bố độc lập
2) 12 - 10 - 1945
b. Inđôn xia tuy n bố độc lập.
3) 4 - 7 - 1946
c. Xingapo đƣợc Anh trao trả quyền tự trị
4) 31 - 8 - 1957
d. Mỹ quyên bố trao trả độc lập cho Philippin.
5) 3 - 6 - 1959
e. Mã Lai tuyên bố độc lập.
A. le, 2b, 3c, 4d, 5a.
C. lb, 2a, 3d, 4e, 5c.
B. lb, 2a, 3e, 4c, 5d.
D. lb, 2d, 3e, 4c, 5a.
Câu 11. Đến giữa những năm 50 của thế kỷ XX, tình hình nổi bật ở khu vực Đông Nam Á là gì? A. Tất cả cá quốc gia trong khu vực đều giành đƣợc độc lập. B. Hầu hết các quốc gia trong khu vực đã giành đƣợc độc lập. C. Tiếp tục chịu ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới. D. Tham gia Khối phòng thủ chung Đông Nam Á SEATO) do Mỹ thành lập. Câu 12. Biến đổi quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị. B. đạt nhiều thành tựu trong công cuộc xây dựng đất nƣớc. C. từ những nƣớc thuộc địa trở thành các quốc gia độc lập. D. hợp tác khu vực ngày càng đƣợc mở rộng và đ y mạnh. Câu 13. Tại sao nói biến đổi từ những nƣớc thuộc địa trở thành các quốc gia độc lập là biến đổi quan trọng nhất của Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Vì hầu hết các quốc gia Đông Nam Á đều bị thực dân Âu - Mỹ nô dịch. B. Vì có điều kiện ổn định để tập trung xây dựng và phát triển đất nƣớc. C. Vì hầu hết các quốc gia Đông Nam Á đều đã hội nhập vào tổ chức ASEAN. D. Vì các nƣớc Đông Nam Á cần có điều kiện để giúp đỡ nhau trong xây dựng đất nƣớc. Câu 14. Đâu không phải là biến đổi quan trọng của các nƣớc Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. các nƣớc Đông Nam Á đã trở thành các quốc gia độc lập. B. các nƣớc Đông Nam Á xây dựng đất nƣớc, đạt đƣợc các thành tựu kinh tế to lớn. C. các nƣớc Đông Nam Á đều đã gia nhập tổ chức ASEAN. D. các nƣớc Đông Nam Á đã trở thành khu vực kinh tế năng động của thế giới. Câu 15. Hiệp định Giơnevơ 7 - 1954) đã công nhận độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Lào A. thừa nhận địa vị hợp pháp của nhà nƣớc Lào độc lập. B. thừa nhận địa vị hợp pháp của các lực lƣợng kháng chiến Lào. C. thừa nhận địa vị hợp pháp của Đảng Nhân dân Lào. D. thừa nhận địa vị hợp pháp của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào. Câu 16. Trong những năm 1953 - 1954, tình đoàn kết chiến đấu chống Pháp của quân dân hai nƣớc Lào và Việt Nam đƣợc thể hiện qua hành động A. quân dân hai nƣớc phối hợp mở nhiều chiến dịch, giành đƣợc thắng lợi to lớn. B. Việt Nam là hậu phƣơng, đóng vai trò cung cấp nhân, vật, lực cho Lào. C. Lào là hậu phƣơng, đóng vai trò cung cấp nhân, vật, lực cho Việt Nam. D. Việt Nam đƣa quân tình nguyện sang giúp Lào kháng chiến chống Pháp. Câu 17. Dƣới sự lãnh đạo của Đảng Nhân dân Lào (22 - 3 - 1955), cuộc đấu tranh chống đế quốc Mỹ đƣợc triển khai trên A. cả ba mặt trận chính trị - quân sự - binh vận.
C. hai mặt trận quân sự - ngoại giao.
B. cả ba mặt trận chính trị - quân sự - ngoại giao.
D. hai mặt trận quân sự - binh vận.
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 18
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 18. Mùa xuân năm 1975, cuộc Tổng tiến công và nổi dậy của quân dân Việt Nam thắng lợi đã A. giúp cho nhân dân Lào có cơ sở giành thắng lợi hoàn toàn. B. cổ vũ nhân dân Lào đứng lên giành chính quyền trong cả nƣớc C. cổ vũ và tạo điều kiện cho cách mạng Lào tiến lên giành thắng lợi hoàn toàn. D. tạo điều kiện cho các lực lƣợng cách mạng ở Lào giành chính quyền trong cả nƣớc. Câu 19. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến thắng lợi của nhân dân Việt Nam và nhân dân Lào trong cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc năm 1945 là A. thất bại của phát xít Nhật buộc quân đội Nhật phải đầu hàng. B. sự giúp đỡ của lực lƣợng đồng minh tiến vào Đông Dƣơng. C. sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng. D. sự đoàn kết chiến đấu của nhân dân hai nƣớc Việt Nam, Lào. Câu 20. Hoàn thành bảng sau Thời gian Sự kiện nổi bật của Cách mạng Lào (1945 - 2000) (1) 23 - 8 - 1945 (a) Nƣớc Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào ra đời. (2) 12 - 10 - 1945 (b) Nhân dân Lào nổi dậy giành chính quyền trong cả nƣớc. (3) 22 - 3 1955 (c) Hiệp định Vi ng Chăn về lập lại hòa bình và thực hiện hòa hợp dân tộc ở Lào. (4) 2 - 1973 (d) Chính phủ Lào ra mắt quốc dân và tuyên bố về nền độc lập của Lào. (5) 2 - 12 - 1975 (e) Đảng Nhân dân Lào thành lập. A. 1-b; 2-d; 3-e; 4-c; 5-a. C. 1-c; 2-d; 3-b; 4-a; 5-e. B. 1-d; 2-b; 3-c; 4-e; 5a. D. 1-d; 2-c; 3-a; 4-e; 5-b. Câu 21. “ òa bình, trung lập không tham gia bất cứ khối liên minh quân sự hoặc chính trị nào; nhận viện trợ từ mọi phía, không có điều kiện ràng buộc” là đƣờng lối đối ngoại của A. Ấn Độ (1950 - 1990). C. Ấn Độ (1990 - 2000). B. Campuchia (1954 - 1970). D. Campuchia (1979 - 1991). Câu 22. Nội dung nào dƣới đây thể hiện điểm khác biệt cơ bản giữa Cách mạng Campuchia với Cách mạng Lào và Cách mạng Việt Nam năm 1945? A. Tiến hành chống chế độ diệt chủng Khơme đỏ. B. Thi hành đƣờng lối đối ngoại hòa bình, trung lập. C. Không giành đƣợc chính quyền từ tay phát xít Nhật. D. Giành đƣợc chính quyền từ thực dân Pháp và phát xít Nhật. Câu 23. Từ sau năm 1951, cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Campuchia đƣợc đặt dƣới sự lãnh đạo của Đảng A. Dân chủ Campuchia. C. Nhân dân Cách mạng Campuchia. B. Cộng sản Đông Dƣơng. D. Lao động Việt Nam. Câu 24. Điểm khác biệt giữa Cách mạng Campuchia với Cách mạng Lào và Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 là A. Thực hiện đƣờng lối hòa bình, trung lập. C. Chống lại chế độ diệt chủng Khơme đỏ. B. Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới của Mỹ. D. Vận động ngoại giao đòi Pháp trả độc lập. Câu 25. Năm 1970, ở Campuchia diễn ra sự kiện gì khiến nƣớc này rơi vào quỹ đạo cuộc chiến tranh xâm lƣợc kiểu mới của đế quốc Mỹ? A. Mỹ giật dây các thế lực tay sai lật đổ chính phủ Xihanúc. B. Mỹ hất cẳng Pháp để xâm chiếm Campuchia. C. Mỹ đem quân viễn chinh và quân của các nƣớc chƣ hầu tiến hành xâm lƣợc Campuchia. D. Mỹ dựng lên chế độ độc tài Pôn Pốt ở Campuchia. Câu 26. Nhân dân Campuchia đã sát cánh cùng nhân dân Việt nam và Lào tiến hành cuộc kháng chiến chống Mỹ kể từ sau sự kiện A. nƣớc Cộng hòa Nhân dân Campuchia đƣợc thành lập. B. họp Hội nghị cấp cao ba nƣớc Đông Dƣơng. C. ký Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dƣơng. D. Chính phủ Xihanúc bị lật đổ bởi các thế lực tay sai của Mỹ. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 19
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 27. Hoàn thành bảng sau: Thời gian Sự kiện nổi bật của Cách mạng Campuchia (1945 - 2000) (1) 10 - 1945 (a) Pháp quay trở lại xâm lƣợc Campuchia. (2) 1951 (b) Nội chiến giữa Đảng Nhân dân Cách mạng Campuchia với lực lƣợng Khơme đỏ. (3) 1975 - 1979 (c) Đảng Nhân dân Cách mạng Campuchia thành lập. (4) 7 - 1 - 1979 (d) Nƣớc Cộng hòa Nhân dân Campuchia thành lập. (5) 1979 - 1989 (e) Chế độ diệt chủng Pôn Pốt thống trị. A. 1-a; 2-c; 3-e; 4-d; 5-b. C. 1-d; 2-c; 3-a; 5-b; 4-e. B. 1-c; 2-a; 3-d; 4-e; 5-b. D. 1-c; 2-d; 3-a; 5-b; 4-e. Câu 28. Cho các sự kiện về Campuchia, hãy sắp xếp các sự kiện dƣới đây theo trình tự thời gian: (1). Hiệp định hòa bình về Campuchia đƣợc ký kết 2). Đảo chính lật đổ chính phủ Xihanúc. (3). Nƣớc Cộng hòa Nhân dân Campuchia thành lập. A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (2), (1), (3). D. (3), (1), (2). Câu 29. Kết quả cuộc đấu tranh giành độc lập của các nƣớc Đông Nam Á trong năm 1945 chứng tỏ A. điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định. C. điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định. B. tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt. D. lực lƣợng vũ trang giữ vai trò quyết định. Câu 30. Nội dung nào dƣới đây là nhân tố khách quan tác động tới cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc của các quốc gia Đông Nam Á từ sau năm 1945? A. Ý thức chính trị và độc lập phát triển mạnh mẽ. B. Đông Nam Á là nơi tập trung những mâu thuẫn chồng chéo. C. Lực lƣợng xã hội và cách mạng ngày càng trở nên lớn mạnh. D. Sự phát triển của phong trào công nhân và cộng sản quốc tế. Câu 31. Nội dung nào dƣới đây là nhân tố chủ quan tác động tới cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc của các quốc gia Đông Nam Á từ sau năm 1945? A. Bộ phận cực đoan nhất trong chủ nghĩa đế quốc bị tiêu diệt. B. Các nƣớc thực dân có nhiều thuộc địa bị suy yếu. C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa đƣợc hình thành, nối từ Âu sang Á. D. Giai cấp tƣ sản dân tộc và tiểu tƣ sản đã nắm lấy ngọn cờ lãnh đạo cách mạng. Câu 32. Nhận xét nào dƣới đây phù hợp nhất về cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Đông Á từ sau năm 1945? A. Lâu dài, khó khăn, quyết liệt. C. Mạnh mẽ, quyết liệt, liên tục. D. Mạnh mẽ, liên tục. B. Mạnh mẽ, quyết liệt, lâu dài. Câu 33. Các quốc gia Đông Nam Á giành đƣợc độc lập sau năm 1945 bằng hình thức A. khởi nghĩa vũ trang đơn thuần. C. đấu tranh vũ trang, chính trị. B. phong phú, đa dạng. D. đấu tranh quân sự, ngoại giao. Câu 34. Sau khi giành độc lập từ tay thực dân Âu - Mỹ, các nƣớc Đông Nam Á đều tập trung A. vào phát triển đất nƣớc, coi kinh tế là nội dung quan trọng nhất. B. từng bƣớc chuyển sang nền kinh tế thị trƣờng xã hội chủ nghĩa. C. bắt tay vào phát triển kinh tế - xã hội và đạt đƣợc nhiều thành tựu. D. thực hiện chiến lƣợc kinh tế hƣớng nội, phát triển hàng ti u dùng trong nƣớc. Câu 35. Yếu tố nào không phải là hạn chế trong Chiến lƣợc kinh tế hƣớng nội ở các nƣớc thuộc nhóm nƣớc sáng lập ASEAN? A. Thiếu vốn, thiếu nguyên liệu và công nghệ. C. Chi phí cao dẫn tới tình trạng thua lỗ . B. Chƣa tự túc đƣợc vấn đề lƣơng thực. D. Đời sống ngƣời lao động còn khó khăn. Câu 36. Ngay sau khi giành đƣợc độc lập, nhóm 5 nƣớc sáng lập ASEAN đã thực hiện chiến lƣợc gì? A. công nghiệp hóa thay thế nhập kh u. C. công nghiệp hóa XHCN. B. ngả về Phƣơng Tây. D. công nghiệp hóa nông nghiệp làm chủ đạo. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 20
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 37. Sau khi giành đƣợc độc lập, nhóm 5 nƣớc sáng lập ASEAN tiến hành công nghiệp hóa thay thế nhập kh u với mục tiêu A. khôi phục sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng ở các nƣớc. B. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ. C. nhanh chóng vƣơn lên trở thành những nƣớc công nghiệp mới (NICs). D. thúc đ y tốc độ tăng trƣởng của các ngành công nghiệp nhẹ trong nƣớc. Câu 38. Hoàn thành chỗ trống: Sau khi giành đƣợc độc lập, …. đã tiến hành chiến lƣợc kinh tế hƣớng nội thực chất là công nghiệp hóa thay thế nhập kh u, với mục tiêu nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ. A. nhóm năm nƣớc sáng lập ASEAN. C. các nƣớc Mianma và Campuchia. B. nhóm ba nƣớc Đông Dƣơng. D. các nƣớc Đông Nam Á. Câu 39. Có mấy nội dung không đúng khi nói về nội dung về chiến lƣợc kinh tế hƣớng nội ở các nƣớc thuộc nhóm nƣớc sáng lập ASEAN? 1. Phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập kh u. 2. Lấy thị trƣờng trong nƣớc làm chỗ dựa để phát triển sản xuất. 3. Vận động sử dụng hàng tiêu dùng trong nƣớc. 4. Tập trung đầu tƣ vốn và kỹ thuật. 5. Xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ. A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 40. Chọn một đáp án đúng để hoàn thiện đoạn tƣ liệu nói về nhóm 5 nƣớc sáng lập ASEAN: “…Nội dung chủ yếu của chiến lƣợc kinh tế hƣớng nội là đ y mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng ti u dùng … 1) thay thế hàng … 2), lấy thị trƣờng trong nƣớc làm chỗ dựa để phát triển sản xuất”. A. (1) nội địa, (2) xuất kh u. C. (1) nội địa, (2) nhập kh u. D. 1) nôi địa, (2) kém chất lƣợng. B. (1) xuất kh u, (2) nội địa. Câu 41. Vì sao từ những năm 60, 70 của thế kỷ XX, nhóm 5 nƣớc sáng lập ASEAN chuyển từ chiến lƣợc kinh tế hƣớng nội sang hƣớng ngoại? A. Vì chiến lƣợc kinh tế hƣớng nội bộc lộ nhiều hạn chế. B. Vì thiếu nguyên liệu sản xuất, vốn, công nghệ. C. Vì nền kinh tế phát triển thiếu ổn định. D. Vì chiến lƣợc kinh tế hƣớng ngoại thu đƣợc nhiều thành tựu. Câu 42. Lý do nào sau đây không dẫn đến việc nhóm năm nƣớc sáng lập ASEAN chuyển sang chiến lƣợc kinh tế hƣớng ngoại? A. Lệ thuộc quá lớn vào nƣớc ngoài. C. Tệ nạn tham nhũng, quan li u. B. Thiếu vốn, nguyên liệu, công nghệ. D. Chi phí cao dẫn tới tình trạng thua lỗ. Câu 43. Chiến lƣợc kinh tế hƣớng ngoại của các nƣớc sáng lập ASEAN thực chất là A. công nghiệp hóa thay thế xuất kh u. C. công nghiệp hóa lấy xuất kh u làm chủ đạo. B. công nghiệp hóa thay thế nhập kh u. D. công nghiệp hóa lấy nhập kh u làm chủ đạo. Câu 44. Nhóm các nƣớc sáng lập ASEAN chủ trƣơng “đ y mạnh sản xuất hàng hóa để xuất kh u, phát triển ngoại thƣơng”, đây là nội dung của chiến lƣợc nào? C. Hợp tác có hiệu quả về kinh tế. A. Lấy kinh tế làm trung tâm. B. Kinh tế hƣớng nội. D. Kinh tế hƣớng ngoại. Câu 45. Một trong những nội dung chủ yếu của chiến lƣợc kinh tế hƣớng ngoại của nhóm 5 nƣớc sáng lập ASEAN vào thập niên 60 - 70 của thế kỷ XX là A. đ y mạnh sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập kh u. B. lấy thị trƣờng trong nƣớc làm chỗ dựa để phát triển kinh tế. C. lấy thị trƣờng thế giới làm động lực phát triển sản xuất. D. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, xây dựng nền kinh tế tự chủ. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 21
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 46. Thành quả cơ bản mà nhóm 5 nƣớc sáng lập ASEAN đạt đƣợc sau khi thực hiện chiến lƣợc kinh tế hƣớng ngoại là A. giải quyết tốt tăng trƣởng và công bằng xã hội. C. bộ mặt kinh tế - xã hội có sự biến đổi lớn. B. mậu dịch đối ngoại tăng trƣởng rất nhanh. D. tổng kim ngạch xuất kh u tăng với tốc độ nhanh. Câu 47. Chọn một đáp án đúng để hoàn thiện đoạn tƣ liệu nói về kết quả chiến lƣợc kinh tế hƣớng ngoại của nhóm 5 nƣớc sáng lập ASEAN: “…Sau khi thực hiện chiến lƣợc kinh tế hƣớng ngoại, bộ mặt kinh tế - xã hội của các nƣớc này có sự biến đổi to lớn. Tỉ trọng … 1) trong nền kinh tế quốc dân cao hơn … 2), mậu dịch đối ngoại tăng trƣởng nhanh”. A. (1) dịch vụ, (2) nông nghiệp. C. (1) công nghiệp, 2) thƣơng nghiệp. B. (1) công nghiệp, (2) nông nghiệp. D. (1) nông nghiệp, 2) thƣơng nghiệp. Câu 48. Năm 1997 - 1998 các nƣớc ASEAN trải qua A. cuộc khủng hoảng chính trị nghiêm trọng. C. cuộc khủng hoảng tiền tệ nghiêm trọng. B. cuộc khủng hoảng tài chính nghiêm trọng. D. cuộc khủng hoảng năng lƣợng nghiêm trọng. Câu 49. Sau khi giành đƣợc độc lập, bƣớc vào phát triển kinh tế trong điều kiện khó khăn, nhiều nƣớc trong khu vực Đông Nam Á có nhu cầu A. liên kết chặt chẽ với các nƣớc xã hội chủ nghĩa. C. hợp tác với nhau để cùng phát triển. B. lấy phát triển kinh tế làm nội dung trọng tâm. D. thực hiện chiến lƣợc kinh tế hƣớng nội. Câu 50. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng nguy n nhân dẫn tới sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN)? A. Sự thành công và cổ vũ của các tổ chức liên kết khu vực. B. Sau khi giành độc lập các nƣớc có nhu cầu hợp tác cùng phát triển. C. Tác động ngày càng mạnh mẽ của xu thế toàn cầu hóa. D. Cuộc chiến tranh xâm lƣợc của Mỹ ở Việt Nam không tránh khỏi thất bại. Câu 51. Nguyên nhân chủ yếu thúc đ y sự ra đời của Hiệp hội các nƣớc Đông Nam Á ASEAN) là A. tình hình thế giới và khu vực có nhiều chuyển biến tích cực. B. sau khi giành độc lập các nƣớc có nhu cầu hợp tác cùng phát triển. C. sự thành công và cổ vũ của các tổ chức liên kết khu vực. D. hạn chế sự ảnh hƣởng của các nƣớc lớn b n ngoài đối với khu vực. Câu 52. Tổ chức nào dƣới đây đã cổ vũ mạnh mẽ cho sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN) năm 1967? A. Cộng đồng châu Âu (EC). C. Liên minh châu Âu (EU). B. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC). D. Tổ chức thống nhất Châu Phi (OAU). Câu 53. Điều kiện tiên quyết đầu tiên quyết định sự ra đời của tổ chức ASEAN là gì? A. Các nƣớc phải trở thành các quốc gia độc lập. C. Các nƣớc phải tôn trọng các nguyên tắc hợp tác. B. Các nƣớc phải có nhu cầu hợp tác cùng phát triển. D. Các nƣớc phải hợp tác trên tinh thần tự nguyện. Câu 54. Điều kiện mở rộng thành viên của các nƣớc ASEAN là những quốc gia giành độc lập hoàn toàn và A. chấp nhận tuyên bố Bali năm 1976. C. hợp tác trên tinh thần tự nguyện. B. tôn trọng quyền bình đẳng, tự quyết dân tộc. D. trên tinh thần duy trì ổn định khu vực. Câu 55. Mục tiêu của ASEAN là phát triển kinh tế và văn hóa thông qua nỗ lực hợp tác chung giữa các nƣớc thành viên trên tinh thần A. bình đẳng và quyền tự quyết giữa các dân tộc. C. hòa bình, ổn định và cùng phát triển. B. duy trì hòa bình và ổn định khu vực. D. duy trì hòa bình và cùng phát triển. Câu 56. Nội dung nào dƣới đây không đúng khi nói về tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN)? A. Từ khi thành lập 1967) đến nay, ASEAN luôn coi trọng vấn đề an ninh - chính trị. B. Mục tiêu của ASEAN là phát triển kinh tế và văn hóa thông qua những nỗ lực hợp tác chung. C. ASEAN hoạt động dựa trên ba trụ cột là kinh tế, an ninh - quốc phòng và văn hóa - xã hội. D. Việc mở rộng thành viên của tổ chức ASEAN diễn ra lâu dài và đầy trở ngại. Câu 57. Tại sao nói từ giữa những năm 70 của thế kỷ XX, ASEAN đã có những bƣớc phát triển mới? A. Hiệp ƣớc thân thiện và hợp tác Bali đƣợc ký kết. B. Cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại bùng phát mạnh mẽ. C. Vấn đề bất đồng giữa Campuchia và Việt Nam đƣợc giải quyết. D. Chiến tranh lạnh đang dần đi vào hồi kết thúc. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 22
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 58. Hiệp ƣớc Bali (2 - 1976) có ý nghĩa nhƣ thế nào đối với sự phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)? A. Đánh dấu sự khởi sắc của ASEAN. B. Tạo điều kiện cho ASEAN mở rộng tổ chức. C. Giúp ASEAN chuyển trọng tâm sang hoạt động hợp tác kinh tế. D. Làm cho quan hệ giữa các nƣớc Đông Dƣơng và ASEAN đƣợc cải thiện. Câu 59. Một trong những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nƣớc ASEAN đƣợc đề cập trong Hiệp ƣớc Bali (2 - 1976) là A. hợp tác có hiệu quả trong kinh tế - chính trị. C. tôn trọng độc lập chính trị của các nƣớc thành viên. B. không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. D. chung sống hòa bình và chống nguy cơ chiến tranh. Câu 60. Nguyên tắc cơ bản không có trong Hiệp ƣớc Bali là A. tôn trọng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, không can thiệp vào nội bộ của nhau. B. không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực, giải quyết các tranh chấp bằng hòa bình. C. hợp tác có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa xã hội. D. chung sống hòa bình và sự nhất trí của các nƣớc tham gia sáng lập ASEAN. Câu 61. Nhận xét nào dƣới đây về Hiệp ƣớc Bali (2 - 1976) đƣợc ký kết giữa các nƣớc trong tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN) là không đúng? A. Hiệp ƣớc đã mở ra thời kỳ phát triển mới của tổ chức ASEAN. B. Đây là hiệp ƣớc mang tính bình đẳng và có tính chất pháp lí quốc tế. C. Hiệp ƣớc đánh dấu chấm dứt sự chia rẽ giữa các nƣớc trong khu vực. D. Hiệp ƣớc nhằm củng cố và tăng cƣờng quan hệ hợp tác giữa các nƣớc. Câu 62. Ý nào dƣới đây là điểm khác biệt khi so sánh nguyên tắc hoạt động của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) với Liên Hợp quốc? A. Tôn trọng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhau. B. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa dùng vũ lực với nhau. C. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình. D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. Câu 63. Trong quá trình tồn tại và phát triển, ASEAN luôn coi trọng vấn đề chính trị không phải do A. ra đời trong bối cảnh chiến tranh lạnh làm chia rẽ hai nhóm nƣớc. B. vấn đề bất đồng của Campuchia đƣợc Liên hợp quốc giải quyết. C. các nƣớc rất e ngại sự can thiệp của các nƣớc lớn đối với khu vực. D. vấn đề tranh chấp lãnh thổ biển đảo trong khu vực làm bất ổn về chính trị. Câu 64. Nội dung nào dƣới đây không phải là thách thức chính mà ASEAN phải đối mặt trong tƣơng lai? A. Sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nƣớc ngày càng lớn. B. Tồn tại những bất cập do vấn đề tranh chấp lãnh thổ, lãnh hải, xung đột. C. Các nƣớc lớn tăng cƣờng can dự vào khu vực Đông Nam Á. D. Tình trạng nhập cƣ bất hợp pháp ồ ạt vào khu vực Đông Nam Á. Câu 65. Từ năm nƣớc sáng lập ban đầu, đến cuối thập niên 90 của thế kỷ XX, ASEAN đã phát triển thành 10 nƣớc. Từ đây, ASEAN đ y mạnh A. xây dựng một Cộng đồng ASEAN để nó có vị thế cao hơn và hiệu quả hơn. B. giải quyết vấn đề “Campuchia” để cải thiện hơn quan hệ giữa hai nhóm nƣớc. C. hợp tác kinh tế, xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình, ổn định để cùng phát triển. D. xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình, ổn định và phát triển. Câu 66. Trong những năm 1967 - 1975 quan hệ giữa nhóm nƣớc Đông Dƣơng với ASEAN căng thẳng do A. vấn đề Campuchia - Việt Nam. C. xu thế chung của thế giới. B. cục diện hai cực, hai phe. D. một số nƣớc ASEAN thân Mỹ. Câu 67. Trong những năm 1976 - 1978, quan hệ giữa các nƣớc ASEAN với nhóm các nƣớc Đông Dƣơng có sự cải thiện không phải do A. Mỹ thất bại trong chiến tranh Đông Dƣơng. C. khu vực Đông Nam Á có sự thay đổi. B. Hiệp ƣớc Bali ra đời. D. xu thế thế giới chuyển từ đối đầu sang đối thoại. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 23
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 68. Từ cuối thập kỷ 80 của thế kỷ XX đến nay, quan hệ giữa các nƣớc ASEAN luôn tốt đẹp không phải vì A. xu thế chung của quốc tế lúc bấy giờ. C. xu thế toàn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ. B. các nƣớc tiếp xúc, gặp gỡ để giải quyết các vấn đề. D. thực hiện chiến lƣợc kinh tế “hƣớng ngoại”. Câu 69. Nguyên nhân chính dẫn tới sự đối đầu căng thẳng giữa các nƣớc ASEAN và ba nƣớc Đông Dƣơng từ năm 1979 đến cuối những năm 80 của thế kỷ XX là A. tác động của Chiến tranh lạnh. C. các nƣớc Đông Dƣơng đóng cửa nền kinh tế. B. vấn đề Campuchia. D. các nƣớc ASEAN là đồng minh của Mỹ. Câu 70. Quá trình phát triển thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á từ 5 nƣớc ban đầu lên 10 nƣớc không gặp phải trở ngại nào dƣới đây? A. Sự khác nhau về thể chế chính trị giữa các nƣớc. B. Sự tác động của cuộc Chiến tranh lạnh. C. Sự tác động giữa ASEAN với các nƣớc Đông Dƣơng. D. Thời gian giành đƣợc độc lập của các nƣớc không giống nhau. Câu 71. Việc mở rộng thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN) diễn ra lâu dài và đầy trở ngại chủ yếu là do A. có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia dân tộc. B. nguyên tắc hoạt động của ASEAN không phù hợp với một số nƣớc. C. tác động của cuộc Chiến tranh lạnh và cục diện hai cực, hai phe. D. các nƣớc thực hiện những chiến lƣợc phát triển kinh tế khác nhau. Câu 72. Một trong những yếu tố làm cho tổ chức ASEAN mở rộng thành viên gồm hầu hết các nƣớc ở khu vực Đông Nam Á đến năm 1999) là A. chỉ thị của Liên hợp quốc. B. chỉ thị của Mỹ và các nƣớc lớn. C. các quốc gia ở Đông Nam Á đều đã giành đƣợc độc lập. D. cùng hệ tƣ tƣởng và hệ thống chính trị. Câu 73. Từ những năm 90 của thế kỷ XX đến nay, ASEAN đã chuyển trọng tâm hoạt động sang lĩnh vực A. hợp tác tr n lĩnh vực du lịch. C. hợp tác tr n lĩnh vực giáo dục. B. hợp tác tr n lĩnh vực quân sự. D. hợp tác tr n lĩnh vực kinh tế. Câu 74. Từ những năm 90 của thế kỷ XX, “một chƣơng mới mở ra trong khu vực Đông Nam Á” vì A. quan hệ giữa ASEAN và ba nƣớc Đông Dƣơng đƣợc cải thiện tích cực. B. vấn đề Campuchia đƣợc giải quyết, quan hệ quốc tế thay đổi. C. các nƣớc đã ký iến chƣơng ASEAN thành một cộng đồng vững mạnh. D. ASEAN từ 5 nƣớc ban đầu đã phát triển thành 10 nƣớc thành viên. Câu 75. Chiến tranh lạnh kết thúc đã A. giúp các nƣớc Đông Dƣơng thoát khỏi sự chi phối của Liên Xô và Mỹ. B. tạo điều kiện tiên quyết cho các nƣớc Đông Dƣơng hội nhập quốc tế. C. giúp các nƣớc Đông Dƣơng thoát khỏi sự lệ thuộc vào nguồn viện trợ từ bên ngoài. D. thúc đ y xu thế đối thoại, hợp tác giữa các nƣớc Đông Dƣơng với các nƣớc khác. Câu 76. Các thành viên tổ chức ASEAN đã ký bản Hiến chƣơng ASEAN vào tháng 11 - 2007 nhằm A. xây dựng ASEAN thành cộng đồng chỉ mang tính chất chiến lƣợc về quân sự. B. xây dựng ASEAN thành cộng đồng chiến lƣợc về chính trị, quân sự. C. xây dựng ASEAN thành cộng đồng vững mạnh. D. xây dựng ASEAN thành cộng đồng hòa bình. Câu 77. Nội dung nào dƣới đây không phải là vấn đề các nƣớc ASEAN cần quan tâm để giải quyết vấn đề Biển Đông? A. Tranh thủ sự ủng hộ từ cộng đồng quốc tế. B. Tự giải quyết vấn đề trong khuôn khổ từng nƣớc. C. Tạo ra sự đồng thuận và có vai trò hỗ trợ lẫn nhau. D. Phát huy tinh thần đoàn kết của nhân dân trong khu vực. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 24
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 78. Để giải quyết vấn đề Biển Đông hiện nay, các nƣớc ASEAN cần A. sự đồng thuận và có vai trò hỗ trợ lẫn nhau. B. tranh thủ sự ủng hộ từ cộng đồng quốc tế. C. sự đồng thuận và có vai trò trung tâm. D. phát huy tinh thần đoàn kết của nhân dân trong khu vực. Câu 79. Việt Nam gia nhập ASEAN (28 - 7 - 1995) đã mở ra nhiều cơ hội cho đất nƣớc, ngoại trừ A. nền kinh tế đƣợc hội nhập vào nền kinh tế của khu vực. B. có điều kiện tiếp thu các thành tựu khoa học - kỹ thuật, tranh thủ nguồn vốn. C. sự cạnh tranh quyết liệt về kinh tế, nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc. D. bảo vệ an ninh khu vực, góp phần bảo vệ chủ quyền biển đảo và độc lập dân tộc. Câu 80. Việc Việt Nam gia nhập ASEAN có ý nghĩa A. nâng cao vị thế của ASEAN trên trƣờng quốc tế. B. mở ra quá trình liên kết với các nƣớc bên ngoài khu vực Đông Nam Á. C. ASEAN đã trở thành một liên minh kinh tế - chính trị. D. mở ra triển vọng cho sự liên kết toàn khu vực Đông Nam Á. Câu 81. Nội dung nào dƣới đây không là biểu hiện của những thách thức khi Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN? A. Nền kinh tế có sự chuyển biến tích cực, địa vị quốc tế không ngừng nâng cao. B. Lệ thuộc vốn đầu tƣ, chịu sự tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế từ bên ngoài. C. Nền kinh tế bị canh tranh khốc liệt, bản sắc văn hóa dân tộc có nguy cơ bị xói mòn. D. Lợi dụng đất nƣớc hội nhập, kẻ thù tìm cách thực hiện “diễn biến hòa bình”. Câu 82. Tháng 11 - 2007, các nƣớc thành vi n đã ký văn bản Hiến chƣơng ASEAN nhằm A. xây dựng Đông Nam Á thành khu vực kinh tế năng động nhất thế giới. B. xây dựng cộng đồng Đông Nam Á hòa bình, ổn định, phát triển. C. xây dựng một cộng đồng vững mạnh. D. xây dựng một cộng đồng Đông Nam Á “ba trụ cột”. Câu 83. ASEAN có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì từ sau hiệu ứng “brexit” ở các nƣớc châu Âu? A. Tăng cƣờng đoàn kết nội khối. B. Đề ra đƣờng lối đối ngoại đúng đắn. C. Sử dụng kh u hiệu “thúc đ y dân chủ”. D. Mở rộng quan hệ hợp tác với nhiều quốc gia trên thế giới. Câu 84. Trong quá trình hình thành và phát triển, so với Liên minh châu Âu (EU) thì Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN) có điểm đặc biệt là A. vị thế quốc tế không ngừng đƣợc nâng cao. B. nội dung hợp tác ngày càng sâu rộng. C. ra đời khi các nƣớc bƣớc vào thời kì ổn định, phát triển kinh tế. D. sự đồng thuận cao của các nƣớc thành viên. Câu 85. Nội dung nào không phản ánh đúng vai trò của Việt Nam đối với tổ chức ASEAN? A. Đảm nhiệm vai trò Chủ tịch ASEAN từ năm 2010 đến nay. B. Là thành viên tích cực, đáng tin cậy và có trách nhiệm trong ASEAN. C. Góp phần tích cực thúc đ y kết nạp thêm nhiều thành viên mới. D. Đóng vai trò tích cực trong việc thành lập Cộng đồng ASEAN cuối năm 2015. Câu 86. Nội dung nào dƣới đây không phải là điểm tƣơng đồng về lịch sử của ba nƣớc Đông Dƣơng trong giai đoạn 1945 - 1975? A. Góp phần làm sụp đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ và kiểu mới. B. Tiến hành hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ. C. Khởi nghĩa giành chính quyền và tuyên bố độc lập năm 1945. D. Đoàn kết chiến đấu chống kẻ thù chung và giành thắng lợi. Câu 87. Một trong những điểm giống nhau về lịch sử giữa Việt Nam và Lào giai đoạn từ năm 1945 đến năm 1975 là A. chung kẻ thù và sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng. B. chung kẻ thù và những mốc thắng lợi quan trọng. C. buộc Mỹ phải ký Hiệp định Pari công nhận các quyền dân tộc cơ bản. D. giành độc lập và đi l n chủ nghĩa xã hội. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 25
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 88. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cuộc đấu tranh của nhân dân Ấn Độ diễn ra dƣới sự lãnh đạo của tổ chức nào dƣới đây? A. Đảng Cộng sản Ấn Độ. C. Tổ chức Ấn Độ giáo. B. Li n đoàn ồi giáo Ấn Độ. D. Đảng quốc đại. Câu 89. Trƣớc sức ép của phong trào đấu tranh đòi độc lập của nhân dân Ấn Độ sau Chiến tranh thế giói thứ hai, thực dân Anh buộc phái nhƣợng bộ, hứa A. sẽ trao quyền tự trị theo “Phƣơng án Mao-bát-tơn”. B. sẽ trao quyền tự quản theo “Phƣơng án Mao-bát-tơn”. C. sẽ trao trả độc lập cho Ản Độ thông qua thƣơng lƣợng. D. sẽ thƣơng lƣợng với Đảng Quốc Đại. Câu 90. Theo “Phƣơng án Mao-bát-tơn”, Ấn Độ bị chia thành hai quốc gia dựa tr n cơ sở D. tín ngƣỡng. A. tôn giáo. B. văn hóa. C. kinh tế - xã hội. Câu 91. Việc thực dân Anh đƣa ra phƣơng án “Mao-bát-tơn”, chia đất nƣớc Ấn Độ thành hai quốc gia tự trị đã chứng tỏ A. cuộc đấu tranh của nhân dân Ấn Độ đã giành thắng lợi hoàn toàn. B. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa. C. thực dân Anh chấm dứt cai trị Ấn Độ. D. thực dân Anh đã nhƣợng bộ, là điều kiện thuận lợi cho nhân dân Ấn Độ tiếp tục đấu tranh. Câu 92. Ngày 26 - 1 - 1950, nƣớc Cộng hòa Ấn ra đời, đánh dấu thắng lợi to lớn của nhân dân Ấn Độ, có ảnh hƣởng A. đến phong trào giải phóng dân tộc các nƣớc châu Á, châu Phi. B. quan trọng đến phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. C. mạnh mẽ đến cuộc đấu tranh giành độc lập ở Đông Nam Á. D. to lớn đến việc hình thành phong trào không không liên kết sau chiến tranh. Câu 93. Trong thời kì xây dựng đất nƣớc, Ấn Độ đạt đƣợc nhiều thành tựu về nông nghiệp và công nghiệp, đặc biệt A. trong lĩnh vực nông nghiệp. B. trong lĩnh vực công nghiệp chế tạo máy. C. công nghiệp nặng, chế tạo máy, xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại. D. trong lĩnh vực xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại. Câu 94. Trong ba thập niên cuối thế kỷ XX, Ấn Độ đầu tƣ nhiều vào lĩnh vực công nghệ cao, trƣớc hết là A.công nghiệp xây dựng và công nghệ thông tin. C. chế tạo máy và viễn thông. B. công nghệ thông tin và viễn thông. D. công nghệ thông tin và chế tạo máy. Câu 95. Trong các lĩnh vực khoa học - kỹ thuật, văn hóa, giáo dục, Ấn Độ có những bƣớc tiến nhanh chóng và hiện nay đang cố gắng vƣơn l n hàng các cƣờng quốc về A. công nghệ phần mềm, công nghệ điện tử. B. công nghệ điện tử, công nghệ hạt nhân, công nghệ vũ trụ. C. công nghệ phần mềm, công nghệ hạt nhân, công nghệ vũ trụ. D. công nghệ phần mềm, công nghệ vũ trụ, công nghệ chế tạo máy bay. Câu 96. Cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp có ý nghĩa nhƣ thế nào đối với Ấn Độ? A. Giúp Ấn Độ giải quyết đƣợc vấn đề thịt, sữa cho gần 1 tỉ ngƣời. B. Đứng thứ mƣời trong những nƣớc sản xuất công nghiệp lớn nhất thế giới. C. Đƣa Ấn Độ trở thành nƣớc xuất kh u gạo đứng hàng thứ ba của thế giới. D. Đƣa Ấn Độ trở thành một trong những cƣờng quốc sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới. Câu 97. Cho dữ liệu sau: “Cuộc … 1) đã đƣa Ấn Độ trở thành một trong những cƣờng quốc … 2) lớn nhất thế giới” (Trích từ SGK Lịch sử 12 cơ bản, NXB giáo dục, 2008 tr.34) Hãy chọn đáp án chính xác điền vào …) để đƣợc dữ liệu đúng A. 1) “cách mạng chất xám”, 2) sản xuất phần mềm. C. 1) “cách mạng xanh”, 2) sản xuất gạo. B. 1) “cách mạng chất xám”, 2) sản xuất máy bay. D. 1) “cách mạng trắng”, 2) sản xuất sữa. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 26
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 98. Ngày 7 - 1 - 1972 diễn ra sự kiện nào sau đây? A. Nhật Bản thiết lập quan hệ với Việt Nam. C. Ký kết hiệp ƣớc hòa bình Xan Phranxicô. B. Ký kết hiệp ƣớc an ninh Mỹ-Nhật. D. Ấn Độ thiết lập quan hệ với Việt Nam. Câu 99. Nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của nƣớc Cộng hòa Ấn Độ từ khi thành lập năm 1950) đến nay là gì? A. Hòa bình, trung lập tích cực, ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của các dân tộc. B. Xâm lƣợc, bành trƣớng lãnh thổ, phô trƣơng sức mạnh quốc gia. C. Liên minh chặt chẽ với Mỹ và Tây Âu. D. Bảo vệ hòa bình thế giới, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới. Câu 100. Nhận định nào dƣới đây về chính sách đối ngoại của Ấn Độ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là đúng nhất? A. Hòa hoãn, tiến bộ. B. Hòa bình, trung lập. C. Trung lập, tích cực. D. Hòa hoãn, tích cực.
BÀI 5. CÁC NƯỚC CHÂU PHI VÀ KHU VỰC MỸ LATINH (1945 - 2000) Câu 1. Trƣớc Chiến tranh thế giới thứ hai, châu Phi đƣợc mệnh danh là A. “lục địa ngủ kỹ”. C. “đại lục núi lửa”. B. “lục địa bùng cháy”. D. “lục địa mới trỗi dậy”. Câu 2. Vì sao trƣớc Chiến tranh thế giới thứ hai châu Phi đƣợc mệnh danh là “lục địa ngủ kỹ”? A. Nằm dƣới sự thống trị của chủ nghĩa thực dân cũ. B. Cao trào giải phóng dân tộc bùng phát mạnh mẽ, quyết liệt. C. Phong trào giải phóng dân tộc chƣa đủ mạnh. D. Châu lục không nằm dƣới sự thống trị của thực dân cũ. Câu 3. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, châu Phi trở thành “Lục địa mới trỗi dậy” vì A. cao trào cách mạng giải phóng dân tộc bùng lên mạnh mẽ, quyết liệt. B. hầu hết các nƣớc ở châu Phi đã giành đƣợc độc lập. C. là lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân. D. cuộc đấu tranh ở đây đã làm rung chuyển hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân. Câu 4. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, điều kiện chủ quan có lợi cho phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi là A. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống trên thế giới. B. tổ chức thống nhất châu Phi ra đời giữ vai trò lãnh đạo. C. thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á. D. chủ nghĩa phát xít bị phe đồng minh đánh bại hoàn toàn. Câu 5. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, điều kiện khách quan nào có lợi cho phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi? A. Chủ nghĩa phát xít đứng trƣớc nguy cơ thất bại. C. Sự thất bại của đế quốc Anh và Pháp. B. Chủ nghĩa xã hội sắp trở thành hệ thống thế giới. D. Cách mạng Trung Quốc đang phát triển mạnh. Câu 6. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở những quốc gia châu Á nào đã cổ vũ cuộc đấu tranh của nhân dân châu Phi? A. Việt Nam, Lào, Campuchia. C. Việt Nam và Trung Quốc. B. Ấn Độ và Trung Quốc. D. Các nƣớc Tây Á. Câu 7. Kẻ thù chủ yếu của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. chủ nghĩa thực dân cũ. C. chế độ độc tài thân Mỹ. B. chế độ phân biệt chủng tộc. D. chủ nghĩa thực dân mới. Câu 8. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào chống chủ nghĩa thực dân ở châu Phi đặc biệt phát triển từ A. đầu những năm 70 của thế kỷ XX. C. cuối những năm 60 của thế kỷ XX. B. những năm 50 của thế kỷ XX. D. đầu những năm 60 của thế kỷ XX. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 27
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 9. Khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, phong trào giải phóng dân tộc diễn ra sớm nhất ở khu vực nào? A. Bắc Phi. B. Đông Phi. C. Tây Phi. D. Nam Phi. Câu 10. Quốc gia giành độc lập sớm nhất ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. Tuynidi. B. Ai Cập. C. Angiêri. D. Ghinê. Câu 11. Vì sao phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc của nhân dân châu Phi lại đƣợc mở đầu từ khu vực Bắc Phi? A. Vì tinh thần y u nƣớc của nhân dân ở đây cao hơn các khu vực khác. B. Vì khu vực này có trình độ phát triển cao hơn các khu vực khác. C. Vì chủ nghĩa thực dân ở đây yếu hơn các khu vực khác. D. Vì khu vực này bị bóc lột nặng nề hơn các khu vực khác. Câu 12. Ở châu Phi, cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nƣớc nào chịu ảnh hƣởng mạnh mẽ nhất từ chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954) của nhân dân Việt Nam? A. Angiêri. B. Ănggôla . C. Tuynidi. D. Ai Cập. Câu 13. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân châu Phi giành độc lập chủ yếu bằng hình thức, phƣơng pháp đấu tranh A. chính trị hợp pháp. C. bí mật và bất hợp pháp. B. hợp pháp, bất hợp pháp. D. vũ trang quyết liệt. Câu 14. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về đặc điểm của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) A. diễn ra không đồng đều giữa các nƣớc, giữa các khu vực. B. diễn ra chủ yếu dƣới sự lãnh đạo của các Đảng Cộng sản. C. đấu tranh chính trị hợp pháp, thƣơng lƣợng. D. thành lập đƣợc tổ chức thống nhất châu Phi 1963) lãnh đạo cuộc đấu tranh cách mạng. Câu 15. Năm 1960 đƣợc lịch sử ghi nhận là “Năm châu Phi” vì A. chủ nghĩa Apácthai bị xóa bỏ. C. giải phóng khu vực Trung Phi. B. lật đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ. D. 17 nƣớc châu Phi giành đƣợc độc lập. Câu 16. Thắng lợi của nhân dân Môdămbích, Ănggôla năm 1975 đã chứng tỏ A. phong trào đấu tranh giành độc lập đã thành công tr n toàn châu Phi. B. chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa của nó cơ bản bị tan rã. C. chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai ở Nam Phi hoàn toàn sụp đổ. D. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ bắt đầu sụp đổ ở châu Phi. Câu 17. Sau năm 1945, ngoài mục tiêu giải phóng dân tộc nhân dân châu Phi còn tiến hành đấu tranh nhằm mục tiêu nào khác? A. Đòi quyền sống cho con ngƣời. C. Chống chế độ phân biệt chủng tộc. B. Đòi quyền lợi về kinh tế và chính trị. D. Chống chế độ thực dân kiểu mới. Câu 18. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa của nó bị tan rã hoàn toàn? A. Thắng lợi của nhân dân Mô-dăm-bích và Ăng-gô-la. B. 17 nƣớc châu Phi giành đƣợc độc lập. C. Nhân dân Nam Phi xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai. D. Nƣớc Cộng hòa Nam-mi-bi-a tuyên bố độc lập. Câu 19. Vai trò nào dƣới đây gắn với tên tuổi của Nen-xơn Man-đ -la? A. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi. B. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng-gô-la. C. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân. D. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An-giê-ri. Câu 20. Năm 1993, chủ nghĩa phân biệt chủng tộc (Apácthai) ở châu Phi bị sụp đổ vì A. sự thắng lợi của cách mạng ở Bắc Phi. B. Nenxơn Manđ la l n làm Tổng thống. C. do thắng lợi của nhân dân Môdămbích và Ănggôla. D. cuộc đấu tranh dân tộc dân chủ của nhân dân Nam Phi. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 28
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 21. Ngay tại Nam Phi, trƣớc áp lực đấu tranh của ngƣời da màu, bản Hiến pháp tháng 11 - 1993 C. đƣa Nensơn Manđ la l n làm Tổng thống. A. xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc. B. chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc. D. công nhận độc lập của Nam Phi. Câu 22. Phong trào chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi cũng là phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc vì A. chế độ phân biệt chủng tộc cũng là một hình thái thống trị của chủ nghĩa thực dân kiểu mới. B. cuộc đấu tranh của nhân dân Nam Phi đƣợc nhân dân yêu chuộng hòa bình thế giới ủng hộ. C. chế độ phân biệt chủng tộc cũng là một hình thức thống trị của chủ nghĩa thực dân. D. cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc của nhân dân Nam Phi là vì dân chủ và tiến bộ xã hội. Câu 23. Sự kiện nào dƣới đây dánh dấu nhân dân châu Phi đã hoàn thành cuộc đấu tranh đánh đổ chủ nghĩa thực dân sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi bị xóa bỏ (1993). B. Thắng lợi của cách mạng Môdămbích và Ănggôla (1975). C. Namibia tuyên bố độc lập (1990). D. Sự ra đời của nƣớc Cộng hòa Dimbabuê (1980). Câu 24. Nhận xét nào dƣới đây phù hợp với phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Đặt dƣới sự lãnh đạo thống nhất của các chính đảng vô sản. B. Diễn ra liên tục, sôi nổi với các hình thức đấu tranh khác nhau. C. Xóa bỏ đƣợc hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân mới. D. Bùng nổ sớm nhất và phát triển mạnh tại khu vực Nam Phi. Câu 25. Một trong những đặc điểm riêng của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. Tổ chức Li n minh châu Phi ra đời lãnh đạo cách mạng. B. Mức độ độc lập và sự phát triển không đồng đều. C. Hình thức đấu tranh hết sức phong phú và đa dạng. D. Do giai cấp vô sản lãnh đạo cách mạng vì tƣ sản chƣa trƣởng thành. Câu 26. Trong công cuộc xây dựng đất nƣớc, phát triển kinh tế - xã hội ở châu Phi đã thu đƣợc những thành tựu bƣớc đầu A. làm cho đời sống nhân dân ngày càng đƣợc nâng cao. B. song chƣa đủ để thay đổi căn bản bộ mặt châu lục này. C. tuy nhi n chƣa giúp các nƣớc châu Phi trở thành nƣớc NICs. D. song chƣa phát huy đƣợc thế mạnh của các quốc gia giàu tài nguyên. Câu 27. Hiện nay, nhiều nƣớc châu Phi vẫn còn trong tình trạng lạc hậu, không ổn định và khó khăn, ngoại trừ A. trình độ dân trí thấp, phụ thuộc và nợ nƣớc ngoài lớn. B. xung đột về sắc tộc và tôn giáo, đảo chính, nội chiến diễn ra liên miên. C. chiếm nhiều ngƣời nhiễm HIV nhất thế giới. D. sự kì thị ngƣời da đen của chế độ phân biệt chủng tộc. Câu 28. Điểm khác nhau của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi so với châu Á sau năm 1945? A. Lãnh đạo phong trào chủ yếu thuộc về chính đảng vô sản. B. Hình thức đấu tranh rất phong phú và đa dạng. C. Mức độ giành độc lập ở mức đồng đều. D. Hình thức đấu tranh là chính trị hợp pháp, thƣơng lƣợng. Câu 29. Đặc điểm nào sau đây không đúng về khu vực Mỹ Latinh? A. Các nƣớc Mỹ Latinh nói ngữ hệ của ngƣời Bồ Đào Nha. B. Các nƣớc Mỹ Latinh nói ngữ hệ của ngƣời Tây Ban Nha. C. Các nƣớc Mỹ Latinh nói ngữ hệ của Hoa Kỳ. D. Các nƣớc Mỹ Latinh gồm một phần Bắc Mỹ, toàn bộ Trung và Nam Mỹ. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 29
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 30. Khác với châu Á và châu Phi, từ đầu thế kỷ XIX nhiều nƣớc ở Mỹ Latinh đã A. sớm giành độc lập từ tay đế quốc Mỹ. B. sớm giành độc lập từ tay thực dân Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha. C. sớm thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mỹ. D. sớm đứng l n đấu tranh chống lại chế độ thực dân mới. Câu 31. Vì sao trƣớc Chiến tranh thế giới thứ hai, các nƣớc ở khu vực Mỹ Latinh có độc lập nhƣng chỉ là hình thức? A. Mức độ giành độc lập ở khu vực này chƣa đồng đều. B. Các nƣớc này sau độc lập lệ thuộc rất lớn vào Mỹ. C. Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha chƣa công nhận độc lập. D. Các nƣớc Mỹ Latinh chủ yếu tự tuyên bố độc lập. Câu 32. Dựa vào cơ sở nào Mỹ muốn biến các nƣớc Mỹ Latinh trở thành “sâu sau” của mình sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Ƣu thế về kinh tế và quân sự. C. Các nƣớc Mỹ Latinh lệ thuộc vào Mỹ. B. Mỹ Latinh là khu vực giàu tài nguyên. D. Tốc độ phát triển kinh tế ở các nƣớc này. Câu 33. Đối tƣợng (kẻ thù) chủ yếu của nhân dân Mỹ Latinh trong phong trào giải phóng dân tộc từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. chủ nghĩa phát xít. C. chế độ độc tài thân Mỹ. B. chế độ độc tài Batixta. D. thực dân Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. Câu 34. Đặc điểm nổi bật của phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập của nhân dân Mỹ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. chống lại chế độ độc tài Batixta. C. chống lại chế độ thực dân cũ. B. chống lại chủ nghĩa thực dân mới. D. chống lại chế độ phân biệt chủng tộc. Câu 35. Nhận xét nào dƣới đây phản ánh đầy đủ và đúng nhất về vị trí, vai trò của cách mạng Cuba (từ năm 1959) đối với khu vực Mỹ Latinh? A. Cuba đƣợc xem là lá cờ đầu của phong trào giải phóng dân tộc ở Mỹ Latinh. B. Là nƣớc đầu ti n giành độc lập ở khu vực và đi theo chế độ xã hội chủ nghĩa. C. Là nƣớc đã đập tan hoàn toàn âm mƣu áp đặt chủ nghĩa thực dân mới của Mỹ. D. Là nƣớc đi ti n phong trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới. Câu 36. Điền đáp án chính xác nhất vào chỗ trống: “… OAU) thành lập tháng 5 - 1963, đến năm 2002 đổi t n thành … AU)”. A. Liên minh châu Phi- Tổ chức thống nhất châu Phi. B. Phong trào không liên kết- Liên minh châu Phi. C. Tổ chức thống nhất châu Phi- Liên minh châu Âu. D. Phong trào không liên kết- Tổ chức thống nhất châu Phi. Câu 37. Trong thập niên 60, 70 của thế kỷ XX phong trào đấu tranh ở Mỹ Latinh A. phát triển nhanh chóng và giành nhiều thắng lợi. C. có bƣớc phát triển. B. không phát triển. D. ngày càng phát triển và giành nhiều thắng lợi. Câu 38. Đâu không phải là hoạt động của chế độ độc tài Batixta ở Cuba từ sau tháng 3 - 1952? A. Ban hành Hiến pháp mới. C. Xé bỏ Hiến pháp tiến bộ cũ. B. Cấm các đảng phái chính trị hoạt động. D. Bắt giam và tàn sát ngƣời y u nƣớc. Câu 39. Nhân dân Cuba đứng l n đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mỹ mở đầu bằng A. cuộc đổ bộ của tàu “Granma” l n đất CuBa (1956). B. cuộc tấn công của 135 thanh niên vào trại lính Môncađa 26 - 7 - 1953). C. nghĩa quân Cu Ba mở cuộc tấn công (1958). D. nghĩa quân Cu Ba chiếm lĩnh thủ đô La-ha-ba-na (1 - 1 - 1959). Câu 40. Tháng 1 - 1959, ở Cuba đã diễn ra sự kiện lịch sử tiêu biểu nào? A. Mặt trận Dân tộc giải phóng đƣợc thành lập. B. Quân giải phóng Cuba ra đời. C. Khởi nghĩa vũ trang lan rộng cả nƣớc. D. Chế độ độc tài Batixta sụp đổ, nƣớc Cộng hòa Cuba ra đời. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 30
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 41. Vai trò của Phiđen Cátxtơrô đối với phong trào giải phóng dân tộc ở Cuba là A. đƣa Cuba trở thành nƣớc dân chủ tiến bộ. B. đƣa Cuba trở thành cƣờng quốc phần mềm. C. lãnh đạo cuộc đấu tranh lật đổ chế độ độc tài Pharúc. D. đƣa nền kinh tế Cuba phát triển theo con đƣờng tƣ bản chủ nghĩa. Câu 42. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của thắng lợi Cách mạng Cuba năm 1959? A. Lật đổ đƣợc chế độ độc tài thân Mỹ Batixta. B. Đƣa Cuba thoát khỏi số phận trở thành “sân sau” của Mỹ. C. Nêu tấm gƣơng sáng về dân tộc nhỏ bé đánh thắng đế quốc đầu sỏ. D. Sau khi thành lập nƣớc Cộng hòa tuyên bố đi l n chủ nghĩa tƣ bản. Câu 43. Ý nghĩa lớn nhất của thắng lợi Cách mạng Cuba năm 1959 là gì? A. Lật đổ đƣợc chế độ độc tài thân Mỹ vô cùng tàn bạo ở Cuba. B. Cuba sau khi giành đƣợc độc lập tuyên bố đi l n chủ nghĩa xã hội. C. Đánh dấu bƣớc phát triển mới của phong trào giải phóng dân tộc ở Mỹ Latinh. D. Cổ vũ phong trào đấu tranh giải phóng của các nƣớc Mỹ Latinh. Câu 44. Câu nói nào sau đây thể hiện tình đoàn kết của nhân dân Cuba đối với nhân dân Việt Nam? A. “Vì Việt Nam nhân dân Cuba sẵn sàng hiến dâng cả tính mạng của mình”. B. “Vì Việt Nam nhân dân Cuba sẵn sàng hiến dâng cả máu của mình”. C. “Các đồng chí hãy phất cao lá cờ này tại sào huyệt Sài Gòn”. D. “Vì Việt Nam nhân dân Cuba sẵn sàng hi sinh cả tính mạng của mình”. Câu 45. Tháng 8 - 1961, Mỹ đề xƣớng việc tổ chức “Li n minh vì tiến bộ” nhằm A. đàn áp phong trào chống Mỹ của nhân dân các nƣớc Mỹ Latinh. B. giúp đỡ các nƣớc Mỹ Latinh phát triển kinh tế. C. khống chế, nô dịch các nƣớc Mỹ Latinh. D. ngăn chặn ảnh hƣởng của cách mạng Cuba. Câu 46. Điểm giống nhau cơ bản về kết quả của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và khu vực Mỹ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Tiêu diệt hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ. C. Các nƣớc sau đó đều tiến lên chủ nghĩa xã hội. D. Đều thành lập tổ chức Liên minh châu lục. B. Hầu hết đều đã giành đƣợc độc lập. Câu 47. Điểm giống nhau giữa phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mỹ Latinh và châu Phi là A. Sử dụng nhiều hình thức đấu tranh phong phú. B. Đều nhằm lật đổ các chính phủ độc tài, lập ra các chính phủ dân tộc dân chủ. C. Đều chỉ do giai cấp tƣ sản nắm quyền lãnh đạo phong trào cách mạng. D. Có một tổ chức lãnh đạo chung. Câu 48. Một trong những điểm khác nhau về phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mỹ Latinh so với châu Phi là A. sự lãnh đạo của giai cấp tƣ sản dân tộc. C. sự phát triển kinh tế xã hội sau chiến tranh. B. xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc. D. thƣơng lƣợng là hình thức đấu tranh chủ yếu. Câu 49. Một trong những tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. thúc đ y Mỹ phải chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh với Liên Xô. B. thúc đ y các nƣớc tƣ bản hòa hoãn với các nƣớc xã hội chủ nghĩa. C. góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự thế giới hai cực Ianta. D. góp phần hình thành các liên minh kinh tế - quân sự khu vực. Câu 50. Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và Mỹ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai có tác động đến chính trị thế giới là A. thay đổi bản đồ chính trị thế giới. B. cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc thế giới. C. làm sụp đổ chủ nghĩa thực dân. D. để lại bài học kinh nghiệm cho phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 31
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
CHƯƠNG IV. MỸ, TÂY ÂU, NHẬT BẢN (1945 - 2000) BÀI 6. NƯỚC MỸ Câu 1. Điểm khác của tình hình nƣớc Mỹ so với các nƣớc Đồng minh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Sở hữu vũ khí nguy n tử và nhiều vũ khí hiện đại khác. B. Không bị tàn phá về cơ sở vật chất và thiệt hại về dân thƣờng. C. Chú trọng đầu tƣ vào giáo dục và khoa học - kỹ thuật. D. Thành lập liên minh quân sự (NATO). Câu 2. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế Mỹ A phát triển mạnh mẽ. C. bị chiến tranh tàn phá nặng nề. B. phát triển chậm chạp. D. phát triển xen lẫn với suy thoái ngắn. Câu 3. Trong các số liệu dƣới đây, số liệu nào có ý nghĩa nhất đối với nền kinh tế Mỹ sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Sản lƣợng công nghiệp luôn chiếm hơn 50% của thế giới. B. Sản lƣợng nông nghiệp bằng hai lần các nƣớc Anh, Pháp, Đức, Italia, Nhật cộng lại. C. Chiếm ¾ dự trữ vàng của thế giới, hơn 50% số tàu bè đi lại trên thế giới. D. Chiếm gần 40% tổng sản ph m kinh tế thế giới. Câu 4. Khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mỹ trở thành A. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới. C. trung tâm kinh tế - chính trị lớn nhất thế giới. B. trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới. D. trung tâm kinh tế - chính trị lớn của thế giới. Câu 5. Đánh giá khái quát nhất về nền kinh tế nƣớc Mỹ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. trải qua nhiều thăng trầm vẫn duy trì là nền kinh tế hàng đầu thế giới. B. Mỹ bị các nƣớc Tây Âu, Nhật cạnh tranh quyết liệt. C. kinh tế phát triển nhanh nhƣng không ổn định, thƣờng xuyên xảy ra suy thoái. D. sự chênh lệch giàu nghèo ngày càng lớn. Câu 6. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng nguy n nhân phát triển kinh tế của Mỹ sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Mỹ coi trọng yếu tố con ngƣời, chi phí cho quân sự rất thấp. B. Mỹ lợi dụng chiến tranh để làm giàu, thu lợi nhuận từ buôn bán vũ khí. C. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú, nhân công dồi dào. D. Mỹ áp dụng những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại. Câu 7. Một trong những nguy n nhân thúc đ y kinh tế Mỹ phát triển mạnh mẽ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. Chính phủ Mỹ tăng cƣờng đầu tƣ cho giáo dục và khoa học - kỹ thuật. B. Chính phủ Mỹ mở cửa cho nhập cƣ từ châu Âu vào để tăng nguồn tri thức. C. Các tổ hợp công nghiệp - quân sự, các công ti, tập đoàn tƣ bản có sức cạnh tranh lớn. D. Đầu tƣ lớn cho giáo dục để nâng cao chất lƣợng nguồn nhân lực vì con ngƣời là vốn quý. Câu 8. Nguyên nhân quan trọng nhất đƣa nền kinh tế Mỹ phát triển mạnh mẽ sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Mỹ thu đƣợc nhiều lợi nhuận qua chiến tranh, buôn bán vũ khí. B. Mỹ có trình độ tập trung tƣ bản và sản xuất rất cao. C. Mỹ có lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên, thiên nhiên phong phú. D. Mỹ áp dụng những thành tựu khoa học-kỹ thuật vào sản xuất. Câu 9. Một trong những nguy n nhân để Mỹ trở thành nƣớc khởi đầu cho cuộc Cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại từ những năm 40 của thế kỷ XX là A. có nhiều phát minh trên nhiều lĩnh vực về khoa học - kỹ thuật. B. xuất kh u tƣ bản sang thuộc địa. C. chính phủ đầu tƣ lớn cho giáo dục và khoa học - kỹ thuật. D. thu đƣợc lợi nhuận lớn từ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 32
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 10. Mỹ là nƣớc khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại không phải lý do vì A. Chú ý thu hút nhân tài từ khắp nơi, đầu tƣ cho giáo dục con ngƣời. B. Không bị chiến tranh tàn phá, có hòa bình để tập trung nghiên cứu khoa học. C. Mỹ thu đƣợc 114 tỉ USD thông qua buôn bán vũ khí trong chiến tranh. D. Mỹ chế tạo ra các công cụ sản xuất mới, vật liệu mới, năng lƣợng mới. Câu 11. Lý do Mỹ đạt đƣợc nhiều thành tựu rực rỡ về khoa học kỹ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. Mỹ là nƣớc khởi đầu cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai. B. chính sách Mỹ đặc biệt quan tâm phát triển khoa học - kĩ thuật, là trung tâm chiến lƣợc phát triển đất nƣớc. C. các nhà khoa học tìm sang Mỹ, nhiều phát minh khoa học đƣợc nghiên cứu và ứng dụng tại đây. D. Mỹ chủ yếu là mua bằng phát minh sáng chế từ các nƣớc phát triển. Câu 12. Năm 1969, nƣớc Mỹ đã đạt đƣợc thành tựu vĩ đại về khoa học - kỹ thuật là C. đƣa con ngƣời bay vào không gian vũ trụ. A. phát minh và chế tạo máy tính điện tử đầu tiên. B. hoàn chỉnh và công bố “Bản đồ gen ngƣời”. D. đƣa con ngƣời lên thám hiểm Mặt Trăng. Câu 13. Xác định thành tựu quan trọng nhất của cách mạng khoa học kỹ thuật trong nông nghiệp ở Mỹ? C. Ứng dụng công nghệ sinh học trong lai tạo giống. A. Sử dụng cơ khí hóa, hóa học hóa trong nông nghiệp. B. Sử dụng máy móc thiết bị hiện đại trong nông nghiệp. D. Đi đầu trong cuộc “cách mạng xanh”. Câu 14. Chiến lƣợc toàn cầu Mỹ thực hiện sau Chiến tranh thế giới thứ hai phản ánh A. sức mạnh về quân sự và kinh tế của Mỹ. C. âm mƣu khống chế các nƣớc đồng minh của Mỹ. B. thế lực về kinh tế, tiềm năng về chính trị của Mỹ. D. tham vọng làm bá chủ thế giới của Mỹ. Câu 15. Cơ sở quyết định để Mỹ triển khai chiến lƣợc toàn cầu với tham vọng bá chủ thế giới sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mỹ. B. sự suy yếu của các nƣớc tƣ bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô. C. sự ủng hộ của các nƣớc tƣ bản đồng minh đã bị Mỹ khống chế. D. phong trào cộng sản và công nhân quốc tế ở các nƣớc thuộc địa, phụ thuộc dâng cao. Câu 16. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mỹ triển khai chiến lƣợc toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới là xuất phát từ cơ sở nào dƣới đây? A. Các nƣớc Tây Âu, Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt với Mỹ. B. Sự lớn mạnh của hệ thống các nƣớc xã hội chủ nghĩa. C. Phong trào cách mạng thế giới tạm thời lắng xuống. D. Trật tự hai cực Ianta đã cản trở sự thống trị của Mỹ. Câu 17. Chiến lƣợc toàn cầu ra đời sau Chiến tranh thế giới thứ hai của Mỹ lúc đầu là một chiến lƣợc mang tính chất A. ngăn chặn. B. tiến công. C. tự vệ. D. phòng ngự. Câu 18. Mục tiêu quan trọng nhất của Mỹ trong Chiến lƣợc toàn cầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. đàn áp phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc trên thế giới. B. ngăn chặn, đ y lùi và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới. C. khống chế, chi phối các nƣớc đồng minh phụ thuộc vào Mỹ. D. vƣơn l n thành cƣờng quốc kinh tế, tài chính để chi phối thế giới. Câu 19. Nội dung nào dƣới đây không phải là mục tiêu của Mỹ trong “Chiến lƣợc toàn cầu”? A. Ngăn chặn, đ y lùi và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới. B. Đàn áp phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc trên thế giới. C. Khống chế, chi phối các nƣớc đồng minh phụ thuộc vào Mỹ. D. Phát động Chiến tranh lạnh và tiến hành chiến tranh xâm lƣợc thuộc địa. Câu 20. Chiến lƣợc toàn cầu qua các đời Tổng thống Mỹ đều nhằm A. bá chủ thế giới. C. thống nhất thế giới. B. lãnh đạo thế giới. D. bảo vệ hòa bình thế giới. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 33
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 21. Mục tiêu nào trong Chiến lƣợc toàn cầu của Mỹ có ảnh hƣởng trực tiếp đến Việt Nam? A. Ngăn chặn và tiến tới tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội. C. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế. D. Khống chế các nƣớc tƣ bản đồng minh. B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc. Câu 22. Mục ti u bao trùm trong chính sách đối ngoại của Mỹ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. xâm lƣợc các nƣớc ở khu vực châu Á. B. lôi kéo các nƣớc Tây Âu vào khối quân sự NATO. C. bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nƣớc xã hội chủ nghĩa. D. thực hiện chiến lƣợc toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới. Câu 23. Trong quá trình thực hiện chiến lƣợc toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000, Mỹ đạt đƣợc kết quả nào dƣới đây? A. Chi phối đƣợc nhiều nƣớc tƣ bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ. B. Trực tiếp xóa bỏ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc. C. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự. D. Duy trì vị trí cƣờng quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực. Câu 24. Trong quá trình thực hiện chiến lƣợc toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000, Mỹ đạt đƣợc kết quả nào dƣới đây? A. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự. B. Duy trì vị trí cƣờng quốc số một thế giới trên tất cả các lĩnh vực. C. Làm chậm quá trình giành thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc. D. Trực tiếp xóa bỏ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc. Câu 25. Trong quá trình triển khai chiến lƣợc toàn cầu, Mỹ đã thu đƣợc một số kết quả, ngoại trừ việc A. ngăn chặn và xóa bỏ đƣợc chủ nghĩa xã hội trên phạm vi thế giới. B. lôi kéo đƣợc nhiều nƣớc đồng minh đi theo và ủng hộ Mỹ. C. làm chậm quá trình giành độc lập của nhiều nƣớc trên thế giới. D. làm cho nhiều nƣớc bị chia cắt trong thời gian dài. Câu 26. Trong việc thực hiện chính sách đối ngoại từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay, Mỹ đã thất bại ở nhiều nơi là do một trong những nguy n nhân nào sau đây? A. Sự lớn mạnh của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. B. Sự liên minh giữa Mỹ và các nƣớc phƣơng Tây chƣa chặt chẽ. C. Sự xuất hiện của xu thế hòa bình, hữu nghị, hợp tác trong quan hệ quốc tế. D. Mỹ đã thất bại trong cuộc chạy đua vũ trang với các nƣớc phƣơng Tây. Câu 27. Thành công lớn nhất của Mỹ trong chính sách đối ngoại thời kì Chiến tranh lạnh là gì? A. Thực hiện đƣợc một số mƣu đồ góp phần đƣa đến sự sụp đổ của CNXH ở Li n Xô và Đông Âu. B. Thực hiện nhiều chiến lƣợc qua các đời Tổng thống. C. Lập đƣợc nhiều khối quân sự trên toàn thế giới. D. Thiết lập chế độ thực dân mới ở nhiều nƣớc, nhiều khu vực trên thế giới. Câu 28. Mỹ lợi dụng mâu thuẫn Xô - Trung, thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô nhằm A. tạo cớ cho hai nƣớc này gây chiến tranh với nhau. B. hạn chế sự giúp đỡ của các nƣớc này đối với cuộc kháng chiến của Việt Nam C. buôn bán vũ khí cho hai b n trong chiến tranh. D. khống chế hai nƣớc này về kinh tế và chính trị. Câu 29. Sự cải thiện quan hệ với Liên Xô và Trung Quốc đầu thập niên 70 của thế kỷ XX là biểu hiện của việc Mỹ A. củng cố, mở rộng quan hệ hợp tác với các nƣớc xã hội chủ nghĩa. B. điều chỉnh chính sách đối ngoại trong thời kỳ Chiến tranh lạnh. C. tranh thủ sự ủng hộ của hai nƣớc nhằm giải quyết vấn đề Campuchia. D. từng bƣớc khống chế và chi phối hai cƣờng quốc xã hội chủ nghĩa. Câu 30. Chính sách đối ngoại xuyên suốt của Mỹ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là A. khống chế, chi phối các nƣớc tƣ bản Đồng minh. B. ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ Chủ nghĩa xã hội trên phạm vi thế giới. C. thực hiện Chiến lƣợc toàn cầu, bá chủ thế giới. D. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân quốc tế. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 34
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 31. Nhận xét về chính sách đối ngoại của Mỹ qua các đời Tổng thống từ năm 1945 đến năm 2000? A. Hình thức thực hiện khác nhau, nhƣng có cùng tham vọng muốn làm bá chủ thế giới. B. Tiến hành chạy đua vũ trang và chống lại các nƣớc xã hội chủ nghĩa. C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và khống chế các nƣớc đồng minh. D. Tiến hành chiến tranh xâm lƣợc và chống lại chủ nghĩa khủng bố. Câu 32. Nội dung nào dƣới đây làm cho nền kinh tế Mỹ bị suy thoái từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX? A. Các nƣớc đƣợc hƣởng vốn trợ cấp Mácsan của Mỹ không hoàn lại. B. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lƣợng thế giới. C. Các nƣớc Đồng minh không có khả năng trả nợ cho Mỹ. D. Cuộc chạy đua vũ trang với Liên Xô làm Mỹ suy giảm thế mạnh. Câu 33. Từ năm 1973 đến năm 1982, nền kinh tế Mỹ có đặc điểm là A. phục hồi. B. suy thoái. C. phát triển nhanh. D. phát triển chậm. Câu 34. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự suy giảm tốc độ tăng trƣởng của nền kinh tế Mỹ trong những năm 70 của thế kỷ XX? A. Chi phí quá lớn cho chạy đua vũ trang với Liên Xô. C. Viện trợ các nƣớc Tây Âu phát triển kinh tế. B. Sự vƣơn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản. D. Sự chênh lệch giàu nghèo quá lớn trong xã hội. Câu 35. Trong những năm 1973 - 1982, nền kinh tế Mỹ lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy thoái không chịu sự tác động của yếu tố nào dƣới đây? A. Mỹ ký Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam. C. Phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. B. Cuộc khủng hoảng năng lƣợng thế giới. D. Sự cạnh tranh của Nhật Bản và Tây Âu. Câu 36. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng nguy n nhân suy yếu của nền kinh tế Mỹ trong những năm 1973 - 1991? A. theo đuổi tham vọng bá chủ thế giới. B. phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân Mỹ. C. sự vƣơn l n mạnh mẽ của Tây Âu và Nhật Bản. D. phải bồi thƣờng chiến phí trong chiến tranh ở Trung Đông. Câu 37. Từ năm 1983 đến năm 1991, kinh tế Mỹ có đặc điểm nào dƣới đây? A. Phục hồi và phát triển trở lại. C. Phát triển không ổn định. B. Phát triển nhanh chóng. D. Khủng hoảng, suy thoái. Câu 38. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng biện pháp trong chính sách đối ngoại của Mỹ từ năm 1973 đến năm 1991? A. Bao vây, cấm vận đối với Việt Nam và Cuba. B. Tiếp tục tiến hành Chiến tranh lạnh chống lại các nƣớc XHCN. C. Điều chỉnh chính sách đối ngoại và tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh. D. Tiến hành các cuộc chiến tranh ở nhiều nơi tr n thế giới. Câu 39. Trong những năm 1991 - 2000, nƣớc Mỹ có vai trò chi phối A. tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới. C. hầu hết các tổ chức kinh tế - tài chính quốc tế. B. tất cả các tổ chức liên kết khu vực trên thế giới. D. các công ty xuyên quốc gia trên thế giới. Câu 40. Nội dung nào dƣới đây phản ánh đúng nền kinh tế Mỹ trong suốt thập kỷ 90 của thế kỷ XX? A. Nền kinh tế hầu nhƣ không lâm vào suy thoái, khủng hoảng. B. Tăng trƣởng liên tục, Mỹ là trung tâm kinh tế-tài chính duy nhất của thế giới. C. Trải qua nhiều cuộc suy thoái, Mỹ vẫn là nƣớc có nền kinh tế đứng đầu thế giới. D. Trải qua nhiều đợt khủng hoảng, suy thoái, Mỹ là trung tâm kinh tế-tài chính duy nhất của thế giới. Câu 41. Trong thập niên 90 của thế kỷ XX, chiến lƣợc nào sau đây thể hiện sự thay đổi căn bản chính sách đối ngoại của Mỹ? A. Đối đầu trực tiếp. C. Phản ứng linh hoạt. B. Ngăn đe thực tế. D. Cam kết và mở rộng. Câu 42. Chiến lƣợc “Cam kết và mở rộng” của Mỹ ở thập kỷ 90 của thế kỷ XX nhằm mục đích A. khẳng định vai trò của Mỹ trong quan hệ quốc tế. C. khẳng định sức mạnh của nền kinh tế Mỹ. B. đảm bảo tuyệt đối an ninh của Mỹ và thế giới. D. khẳng định chính sách trung lập của nƣớc Mỹ. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 35
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 43. Nội dung nào sau đây không thuộc chiến lƣợc “Cam kết và mở rộng” của Mỹ thực hiện trong thập kỷ 90 (thế kỷ XX)? A. Khống chế, chi phối các nƣớc tƣ bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ. B. Đảm bảo an ninh của Mỹ với lực lƣợng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu. C. Tăng cƣờng khôi phục, phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mỹ. D. Sử dụng kh u hiệu “Thúc đ y dân chủ” can thiệp vào công việc nội bộ của nƣớc khác. Câu 44. Một trong những nội dung của chiến lƣợc “Cam kết và mở rộng” của chính quyền B. Clintơn là gì? A. Đảm bảo an ninh của các nƣớc đồng minh với lực lƣợng quân sự mạnh. B. Tăng cƣờng khôi phục công nghiệp của nền kinh tế Mỹ. C. Sử dụng kh u hiệu “thúc đ y dân chủ” can thiệp nội bộ các nƣớc. D. Thực hiện cuộc chạy đua vũ trang với các nƣớc xã hội chủ nghĩa. Câu 45. Trong chiến lƣợc “Cam kết và mở rộng” của Bin Clintơn, Mỹ coi trọng việc tăng cƣờng A. hợp tác về kỹ thuật với các nƣớc đồng minh để phát triển kinh tế. B. khôi phục, phát triển tính năng động và sức mạnh nền kinh tế Mỹ. C. trợ giúp về vốn để các nƣớc tƣ bản đồng minh phát triển kinh tế. D. ứng dụng khoa học - công nghệ để phát triển sản xuất vũ khí. Câu 46. Mục tiêu bao quát nhất của Mỹ khi phát động Chiến tranh lạnh là gì? A. Buộc các nƣớc đồng minh phải lệ thuộc vào Mỹ. B. Thực hiện “chiến lƣợc toàn cầu”, đƣa Mỹ trở thành nƣớc lãnh đạo thế giới. C. Ngăn chặn, đ y lùi và tiến tới tiêu diệt các nƣớc xã hội chủ nghĩa tr n thế giới. D. Đàn áp phong trào cách mạng và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. Câu 47. Trong bối cảnh Liên Xô tan rã, Mỹ ra sức thiết lập trật tự thế giới “đơn cực” trong đó Mỹ là si u cƣờng duy nhất, đóng vai trò lãnh đạo dựa trên A. sức mạnh kinh tế, quốc phòng vững mạnh. B. tiềm lực kinh tế và quân sự lớn mạnh. C. sức mạnh kinh tế, quân sự, khoa học - kỹ thuật vƣợt trội. D. tiềm lực kinh tế, quân sự, chính trị vƣợt trội. Câu 48. Yếu tố nào dƣới đây tác động tới sự thành bại của Mỹ trong nỗ lực vƣơn lên xác lập trật tự thế giới đơn cực giai đoạn sau Chiến tranh lạnh? A. Sự xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền. B. Sự hình thành của các trung tâm kinh tế Tây Âu và Nhật Bản. C. Tƣơng quan lực lƣợng giữa các cƣờng quốc trên thế giới. D. Sự mở rộng không gian địa lý của hệ thống xã hội chủ nghĩa. Câu 49. Bƣớc vào thế kỷ XXI, chính sách đối ngoại của Mỹ có A. điều chỉnh quan trọng. B. thay đổi quan trọng. C. bổ sung kịp thời. D. điều chỉnh phù hợp. Câu 50. Sự kiện nào tác động tới sự điều chỉnh chính sách đối ngoại của Mỹ những năm đầu thế kỷ XXI? A. Liên minh châu Âu mở rộng thành viên. C. Nƣớc Mỹ bị khủng bố ngày 11 - 9 - 2000. B. ASEAN không ngừng mở rộng thành viên. D. Sự căng thẳng và tranh chấp ở Biển Đông. Câu 51. Sự kiện ngày 11 - 9 - 2001 ở nƣớc Mỹ cho thấy A. nhân loại đang phải đối mặt với một nguy cơ và thách thức lớn. B. hòa bình, hợp tác không phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế. C. cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chƣa hoàn toàn chấm dứt. D. tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn còn tiếp diễn ở nhiều nơi. Câu 52. Nội dung nào đúng nhất sau vụ khủng bố ngày 11 - 9 - 2001 ở Mỹ? A. Chủ nghĩa khủng bố không chỉ là vấn đề riêng nƣớc Mỹ mà là vấn đề chung của thế giới. B. Nƣớc Mỹ luôn đứng trƣớc nguy cơ khủng bố và an nunh chính trị bị đe dọa. C. Các nƣớc Đông Nam Á đang đứng trƣớc nguy cơ bị tấn công và khủng bố. D. Mỹ và các nƣớc Tây Âu luôn đứng trƣớc nguy cơ bị tấn công và khủng bố. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 36
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 53. Ngày nay Mỹ là A. trung tâm kinh tế - tài chính lớn duy nhất thế giới. B. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới. C. một trong nhiều trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới. D. không còn là trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới. Câu 54. Sự kiện có ảnh hƣởng hàng đầu đến tâm lý của ngƣời dân nƣớc Mỹ trong những năm cuối thế kỷ XX là A. di chứng của cuộc chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam. B. sự sa lầy của quân đội Mỹ trên chiến trƣờng I - rắc. C. vụ khủng bố ngày 11 - 9 - 2001 tại trung tâm thƣơng mại Mỹ. D. Tổng thống Mỹ Kennơđi bị ám sát. Câu 55. “Một trong những thắng lợi của Mỹ trong thực hiện Chiến lƣợc toàn cầu là làm chậm quá trình giành độc lập của nhiều nƣớc trên thế giới”. Hãy cho biết đó là nhận định A. đúng, vì nhiều nƣớc bị chia cắt trong thời gian dài. B. sai, vì quá trình giành độc lập dân tộc diễn ra liên tục. C. sai, vì phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới luôn diễn ra mạnh mẽ. D. đúng, vì nhiều nƣớc trên thế giới trở thành thuộc địa kiểu mới của Mỹ. Câu 56. Trong quá trình thực hiện Chiến lƣợc toàn cầu, Mỹ thu đƣợc thắng lợi nào dƣới đây? C. Chiến tranh vùng Vịnh chống Irắc 1990 - 1991. A. Cách mạng Cuba năm 1959. B. Cách mạng Trung Quốc năm 1949. D. Cách mạng Hồi giáo Iran năm 1979. Câu 57. Biện pháp xuyên suốt trong Chính sách đối ngoại qua các thời Tổng thống Mỹ là gì? A. Thực hiện chính sách “đ y lùi” và “ngăn chặn”. C. Thực hiện chính sách “ngăn chặn” và “ti u diệt”. B. Thực hiện chính sách “thực lực” và “gây chiến”. D. Thực hiện chính sách “chia cắt” và “ti u diệt”. Câu 58. Trong các cuộc Chiến tranh Đông Dƣơng 1954 - 1975), Chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953), Mỹ đạt đƣợc thành công gì trong việc thực hiện Chiến lƣợc toàn cầu? A. Bao vây, cấm vận các nƣớc xã hội chủ nghĩa. C. Góp phần làm sụp đổ CNXH trên thế giới. B. Làm chậm quá trình giành độc lập các nƣớc này. D. Biến các nƣớc này thành thuộc địa kiểu mới. Câu 59. Chiến lƣợc toàn cầu của Mỹ ở châu Á thể hiện rõ nét nhất qua sự kiện nào dƣới đây? A. Mỹ ra sức giúp chính quyền Tƣởng Giới Thạch phát động nội chiến. B. Mỹ khống chế và thống trị khu vực Trung Đông và thành lập khối quân sự Baghdad. C. Quân đội Mỹ chiếm đóng Nam Triều Tiên và dựng lên chính quyền Lý Thừa Vãn. D. Mỹ lợi dụng khó khăn của Pháp ngày càng can thiệp sâu vào Đông Dƣơng. Câu 60. Thành tựu khoa học - kỹ thuật không có vai trò nào dƣới đây đối với nền kinh tế Mỹ? A. Điều chỉnh lại hợp lý cơ cấu sản xuất. C. Cải tiến kỹ thuật, nâng cao năng suất lao động. B. Hạ giá thành sản ph m, đa dạng về mẫu mã. D. Tăng cƣờng sức mạnh quốc phòng cho nƣớc Mỹ.
BÀI 7. TÂY ÂU Câu 1. Cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) đã tác động tới các nƣớc Tây Âu nhƣ thế nào? A. Khiến các nƣớc Tây Âu bị tổn thất nặng nề. B. Hệ thống thuộc địa của các nƣớc này đƣợc mở rộng sau chiến tranh. C. Đƣợc coi là cơ hội vàng cho sự phát triển của kinh tế Tây Âu sau chiến tranh. D. Biến các nƣớc Tây Âu trở thành khu vực chiếm đóng của quân đội Mỹ sau chiến tranh. Câu 2. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến nền kinh tế Tây Âu nhanh chóng phục hồi sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Dựa vào nguồn viện trợ của Mỹ thông qua Kế hoạch Mácsan. B. Nhờ vào thực lực của nhân dân Tây Âu. C. Thu lợi nhuận từ chính sách khai thác thuộc địa. D. Tây Âu giàu tài nguyên thiên nhiên. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 37
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 3. Nhân tố chủ quan nào đã giúp kinh tế các nƣớc Tây Âu hồi phục nhanh chóng (1945 - 1950) sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Tiền bồi thƣờng chiến phí từ các nƣớc bại trận. C. Viện trợ của Mỹ theo kế hoạch Mácsan. B. Sự nỗ lực của toàn thể nhân dân trong nƣớc. D. Sự giúp đỡ viện trợ của Liên Xô. Câu 4. Kế hoạch Mácsan của Mỹ 1947) đã tác động đến tình hình kinh tế Tây Âu nhƣ thế nào? C. Gây khó khăn cho kinh tế các nƣớc Tây Âu. A. Có điều kiện để tiến hành phục hồi kinh tế. B. Hình thành liên minh kinh tế - chính trị. D. Tây Âu chịu sự cạnh tranh, kinh tế suy giảm. Câu 5. Từ năm 1945 đến năm 1950, các nƣớc tƣ bản Tây Âu với sự viện trợ của Mỹ đã A. nhanh chóng hoàn thành khôi phục kinh tế sau chiến tranh. B. cơ bản hoàn thành khôi phục kinh tế sau chiến tranh. C. cơ bản ổn định và phục hồi về mọi mặt. D. trở thành đối trọng với khối xã hội chủ nghĩa Đông Âu vừa mới hình thành. Câu 6. Với sự viện trợ của Mỹ, đến năm 1950, nền kinh tế của các nƣớc Tây Âu C. phát triển nhanh chóng. A. hoàn toàn hồi phục. D. cơ bản có sự tăng trƣởng. B. cơ bản đƣợc phục hồi. Câu 7. Từ thập kỷ 50 đến đầu thập kỷ 70, nền kinh tế của các nƣớc tƣ bản chủ yếu ở Tây Âu đều A. lâm vào khủng hoảng, suy yếu. C. phát triển nhanh. B. phát triển ổn định. D. phát triển mạnh mẽ. Câu 8. Đầu những năm 70 của thế kỷ XX, Tây Âu trở thành A. trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất của thế giới. B. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới. C. liên minh kinh tế - tài chính - quân sự lớn nhất thế giới. D. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới. Câu 9. Vì sao đến đầu thập kỷ 70 của thế kỷ XX, Tây Âu trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới ? A. Kinh tế bắt đầu phát triển, vƣơn l n đứng thứ hai trong thế giới tƣ bản. B. Nền kinh tế đƣợc phục hồi và phát triển, chiếm 1/3 GDP của thế giới. C. Khoa học - kỹ thuật phát triển, thu nhập bình quân đầu ngƣời cao nhất thế giới. D. Kinh tế phát triển nhanh, nhiều nƣớc vƣơn l n đứng sau Mỹ và Nhật Bản. Câu 10. Từ năm 1973 đến năm 1992, mức tăng trƣởng kinh tế của Pháp thực tế giảm xuống còn 2,4% đến 2,2%; năm 1991, kinh tế Anh tăng trƣởng -1,8%... chứng tỏ điều gì? A. Cuộc khủng hoảng năng lƣợng dầu mỏ diễn ra rộng rãi. B. Các nƣớc Tây Âu lâm vào tình trạng suy thoái, khủng hoảng. C. Các nƣớc Tây Âu bị canh tranh gay gắt bởi Mỹ và Nhật Bản. D. Các nƣớc Tây Âu lâm vào cuộc khủng hoảng kinh tế trầm trọng. Câu 11. Bƣớc vào thập kỷ 90, sau khi trải qua một đợt suy thoái ngắn, từ năm 1994 trở đi, kinh tế Tây Âu A. lâm vào khủng hoảng toàn diện. C. có những dấu hiệu phục hồi. B. có sự phục hồi và phát triển. D. phát triển nhanh chóng. Câu 12. Những nƣớc ở Tây Âu nào nằm trong tổ chức những nƣớc công nghiệp phát triển (G7)? A. Anh, Pháp, à Lan, Tây Ban Nha, Italia, Đức. C. Anh, Pháp, à Lan, Tây Ban Nha, Đức. B. Anh, Pháp, à Lan, Italia, Đức. D. Anh, Pháp, Đức, Italia. Câu 13. Nƣớc Cộng hòa Li n bang Đức đƣợc thành lập dựa tr n cơ sở C. lãnh thổ nƣớc “Đại Đức” do ítle lập ra. A. lãnh thổ nƣớc Đức trƣớc chiến tranh. B. sự thỏa thuận của Mỹ, Anh, Pháp. D. khu vực chiếm đóng của Liên Xô sau chiến tranh. Câu 14. Thành tựu lớn nhất trong nền kinh tế Tây Âu giai đoạn 1950 - 1973 là A. trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới. C. thành lập đƣợc khối thị trƣờng chung châu Âu. B. trở thành khu vực kinh tế năng động nhất thế giới. D. nền kinh tế có tốc độ tăng trƣởng nhanh nhất thế giới. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 38
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 15. Đâu không phải là một trong những nhân tố thúc đ y sự phát triển kinh tế của các nƣớc Tây Âu? A. Vai trò quản lí, điều tiết, thúc đ y nền kinh tế của nhà nƣớc. B. Tận dụng tốt các cơ hội b n ngoài nhƣ viện trợ của Mỹ, giá nguyên liệu rẻ. C. Hợp tác có hiệu quả trong khuôn khổ của Cộng đồng châu Âu (EC). D. Mua bằng phát minh, sáng chế từ Mỹ và Nhật Bản. Câu 16. Một trong những yếu tố giúp nền kinh tế của các nƣớc Tây Âu phát triển nhanh chóng vào thập niên 50 của thế kỷ XX là A. sự hợp tác có hiệu quả trong khuôn khổ Cộng đồng châu Âu. B. các tập đoàn kinh tế ở Tây Âu có sức sản xuất, cạnh tranh lớn. C. các nƣớc Tây Âu mua bằng phát minh, sáng chế của nƣớc ngoài. D. các nƣớc Tây Âu hạ giá thành sản ph m để tiêu thụ nhanh hàng hóa. Câu 17. Nguyên nhân khác biệt dẫn đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản so với Mỹ và Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là C. tận dụng tốt điều kiện khách quan thuận lợi. A. sự lãnh đạo, điều tiết hiệu quả của Nhà nƣớc. B. lao động có trình độ kỹ thuật cao. D. chi phí quốc phòng thấp. Câu 18. Nguyên nhân quyết định nhất dẫn đến sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế các nƣớc Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. vai trò quản lí, điều tiết nền kinh tế của nhà nƣớc. B. áp dụng có hiệu quả những thành tựu cách mạng khoa học - kỹ thuật. C. dựa vào viện trợ của Mỹ theo “kế hoạch Macsan”. D. tận dụng tốt các cơ hội b n ngoài để phát triển. Câu 19. Trong những năm 1950 - 1973, cơ hội bên ngoài nào dƣới đây không đƣợc các nƣớc Tây Âu tận dụng để phát triển kinh tế? A. Hợp tác có hiệu quả trong khuôn khổ Cộng đồng châu Âu. B. Giá nguyên liệu rẻ từ các nƣớc thuộc thế giới thứ ba. C. Các cuộc chiến tranh ở Triều Tiên và Việt Nam. D. Nguồn viện trợ của Mỹ thông qua “Kế hoạch Mácsan”. Câu 20. Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Tây Âu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là C. liên minh chặt chẽ với Liên Xô. A. liên minh chặt chẽ với Mỹ. B. đa dạng hóa, đa phƣơng hóa quan hệ. D. phát triển quan hệ với ASEAN. Câu 21. Liên minh chặt chẽ với Mỹ đƣợc xem là sợi chỉ đỏ xuyên suốt trong A. chính sách đối ngoại của các nƣớc Tây Âu sau 1945. B. chính sách đối ngoại của các nƣớc Tây Âu những năm đầu nửa sau thế kỷ XX. C. chính sách đối ngoại của Tây Âu từ những năm 70 trở đi của thế kỷ XX. D. chính sách đối ngoại của Tây Âu những năm 90 của thế kỷ XX. Câu 22. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến những năm cuối thế kỷ XX, các nƣớc Tây Âu không thực hiện chính sách đối ngoại nào sau đây? A. Liên minh chặt chẽ với Mỹ. C. Phát triển quan hệ với các nƣớc đang phát triển. B. Thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mỹ. D. Một số nƣớc trở thành đối trọng của Mỹ. Câu 23. Trong giai đoạn 1950 - 1973, nhiều nƣớc thuộc địa của Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố độc lập, đánh dấu thời kỳ A. “phi thực dân hóa” tr n phạm vi thế giới. B. khủng hoảng của chủ nghĩa thực dân trên phạm vi thế giới. C. sụp đổ của chủ nghĩa thực dân trên thế giới. D. chủ nghĩa thực dân cũ cơ bản bị sụp đổ. Câu 24. Trong những năm 1950 - 1973, nƣớc Tây Âu nào dƣới đây đã phản đối việc trang bị vũ khí hạt nhân cho Cộng hòa Li n bang Đức? A. Pháp. B. Thụy Điển. C. Anh. D. Phần Lan. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 39
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 25. Từ năm 1973 đến năm 1991, quá trình “nhất thể hóa” Tây Âu trong khuôn khổ Cộng đồng châu Âu A. phát triển nhanh chóng. C. vẫn còn nhiều trở ngại. B. đƣợc tăng cƣờng. D. liên kết chặt chẽ với nhau. Câu 26. Điểm khác biệt trong chính sách đối ngoại của các nƣớc Tây Âu trong những năm 1950 - 1973 so với những năm 1945 - 1950 là A. từ bỏ chính sách liên minh với Mỹ, thực hiện chính sách biệt lập. B. một mặt liên minh với Mỹ, mặt khác cố gắng đa dạng hóa quan hệ đối ngoại. C. Anh tiếp tục liên minh với Mỹ, Pháp và Đức trở thành đối trọng của Mỹ. D. tiến hành hợp tác, liên kết khu vực. Câu 27. Từ những năm 70 của thế kỷ XX các nƣớc Tây Âu có sự chuyển biến trong đƣờng lối đối ngoại nhƣ thế nào? A. Thực hiện chính sách liên minh chặt chẽ với Mỹ. B. Chính sách đối ngoại hòa dịu với Liên Xô. C. Cố gắng đa dạng hóa, đa phƣơng hóa hơn nữa quan hệ đối ngoại. D. thuộc địa Anh, Pháp, à Lan đánh dấu “phi thực dân hóa” tr n phạm vi thế giới. Câu 28. Vì sao sau Chiến tranh thế giới thứ hai, ở Tây Âu diễn ra một cách mạnh mẽ quá trình liên kết khu vực? A. Tây Âu bị cạnh tranh quyết liệt bởi Mỹ và Nhật Bản. B. Liên Xô và các nƣớc xã hội chủ nghĩa li n kết chặt chẽ cạnh tranh với Tây Âu. C. Muốn khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế của Tây Âu. D. Kinh tế các nƣớc đã phục hồi, muốn thoát khỏi sự ảnh hƣởng của Mỹ. Câu 29. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng nguy n nhân các nƣớc Tây Âu liên kết với nhau từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Hợp tác chặt chẽ với nhau để trở thành trung tâm đối trọng với Mỹ và Liên Xô. B. Nhiều nƣớc Tây Âu sau khi hoàn thành khôi phục kinh tế muốn thoát khỏi sự lệ thuộc Mỹ. C. Xu thế toàn cầu hóa cũng nhƣ li n kết khu vực diễn ra mạnh mẽ trên thế giới. D. Các nƣớc Tây Âu muốn lợi dụng việc Mỹ và Li n Xô đang chạy đua vũ trang ráo riết. Câu 30. Đâu là điểm mới trong quan hệ đối ngoại của các nƣớc Tây Âu hiện nay? A. Mở rộng quan hệ với các nƣớc đang phát triển ở châu Á, Phi, Mỹ Latinh, Đông Âu và SNG. B. Tăng cƣờng phụ thuộc vào Mỹ, mở rộng quan hệ với các nƣớc tƣ bản. C. Cố gắng hạn chế ảnh hƣởng của Mỹ, mở rộng quan hệ với các nƣớc khu vực Mỹlatinh. D. Mở rộng quan hệ với các nƣớc tƣ bản phát triển, các nƣớc Đông Âu. Câu 31. Điểm biệt cơ bản trong chính sách đối ngoại của Pháp và Nhật Bản 1991 - 2000 là A. đều tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mỹ, là đồng minh quan trọng của Mỹ. B. Pháp rút khỏi NATO, Nhật Bản vẫn là thành viên quan trọng của NATO. C. Nhật Bản tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mỹ, Pháp trở thành đối trọng của Mỹ. D. Pháp tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mỹ, Nhật Bản đã trở thành đối trọng của Mỹ. Câu 32. Việc ký kết Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Cộng hòa Li n bang Đức và Cộng hòa Dân chủ Đức đã A. thống nhất hai miền thành nƣớc Đức thống nhất. C. làm cho tình hình châu Âu bớt căng thẳng. B. làm xuất hiện xu thế hòa hoãn giữa Đông - Tây. D. làm cho tình hình Tây Âu có dịu đi. Câu 33. Tổ chức đầu tiên khởi nguồn cho sự ra đời của Liên minh châu Âu là A. Cộng đồng năng lƣợng nguyên tử châu Âu. C. Cộng đồng kinh tế châu Âu. B. Cộng đồng than thép châu Âu. D. Cộng đồng châu Âu. Câu 34. Khởi nguồn cho sự ra đời của Liên minh châu Âu với sự sáng lập của A. Pháp - C LB Đức - Bỉ - Italia - Hà Lan - Lúcxămbua. B. Anh - Pháp - Bỉ - Italia - Hà Lan - Lúcxămbua. C. Anh - Pháp - C LB Đức - Italia - Hà Lan - Tây Ban Nha. D. Pháp - C LB Đức - Bỉ - Italia - Hà Lan - Bồ Đào Nha. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 40
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 35. Năm 1967, tổ chức nào sau đây đƣợc thành lập ở châu Âu? A. Cộng đồng châu Âu (EC). C. Liên minh châu Âu (EU). B. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC). D. Cộng đồng than thép châu Âu (ECSC). Câu 36. Mục tiêu của Liên minh Châu Âu (EU) là không chỉ hợp tác liên minh về kinh tế, tiền tệ mà còn cả trong lĩnh vực A. chính trị, quân sự. C. quốc phòng - an ninh. B. văn hóa - giáo dục và an ninh chung. D. chính trị, đối ngoại và an ninh chung. Câu 37. So với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN), sự phát triển của Li n minh châu Âu EU) có điểm khác biệt gì? A. Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên diễn ra khá lâu dài. B. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cƣờng quốc. C. Hợp tác, giúp đỡ các nƣớc trong khu vực phát triển kinh tế. D. Diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khuôn khổ khu vực. Câu 38. Mục tiêu của Liên minh Châu Âu (EU) khác với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN) là chỉ hợp tác liên minh về A. kinh tế và quân sự. C. kinh tế và chính trị. B. kinh tế và văn hóa. D. tiền tệ, chính trị và văn hóa. Câu 39. Cộng đồng Châu Âu ra đời trên cơ sở sự hợp nhất của các tổ chức nào? A. Cộng đồng năng lƣợng nguyên tử Châu Âu và Cộng đồng kinh tế Châu Âu. B. Cộng đồng than - thép Châu Âu và Cộng đồng năng lƣợng nguyên tử Châu Âu. C. Cộng đồng than - thép Châu Âu và Cộng đồng kinh tế Châu Âu. D. Cộng đồng than - thép Châu Âu, Cộng đồng năng lƣợng nguyên tử Châu Âu và Cộng đồng kinh tế Châu Âu. Câu 40. Mốc đánh dấu bƣớc chuyển từ cộng đồng Châu Âu (EC) sang liên minh Châu Âu (EU) là A. Ký hiệp ƣớc Henxinki (1975). C. Kết nạp thêm 10 nƣớc Đông Âu. B. Đồng tiền EURO đƣợc phát hành (1999). D. Ký hiệp ƣớc Matxtrích (1991). Câu 41. Hiệp ƣớc Maxtrích đƣợc ký tại quốc gia nào? A. Thụy Sĩ. B. Thụy Điển. C. Phần Lan. D. Hà Lan. Câu 42. Hiện nay, trụ sở chính Li n minh châu Âu EU) đặt tại quốc gia nào? A. Đức. B. Bỉ. C. Hà Lan. D. Đan Mạch. Câu 43. Đến cuối những năm 90 của thế kỷ XX, Li n minh châu Âu EU) đã trở thành A. diễn đàn hợp tác lớn nhất khu vực châu Á - Thái Bình Dƣơng. B. tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh. C. tổ chức liên minh kinh tế - quân sự lớn nhất hành tinh. D. diễn đàn quốc tế lớn nhất vừa hợp tác vừa đấu tranh. Câu 44. Đến cuối thập kỷ 90, EU đã trở thành tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh vì A. EU thiết lập quan hệ với Việt Nam. B. chiếm hơn 1/3 tổng sản ph m công nghiệp thế giới. C. có nhiều nƣớc trong tổ chức là thành viên của G7. D. chiếm hơn 1/4 GDP của thế giới. Câu 45. Việc phát hành đồng tiền chung châu Âu Ơ-rô) không có ý nghĩa nào sau đây? A. Tăng cƣờng sức mạnh kinh tế và khả năng cạnh tranh của EU. B. Xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. C. Thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU. D. Đơn giản hóa công tác kế toán của các doang nghiệp đa quốc gia. Câu 46. Hiểu khái niệm Tây Âu là nhƣ thế nào cho đúng? A. Là một khu vực địa lí nằm ở phía Tây của châu Âu. B. Là một khái niệm xuất hiện từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, dùng để chỉ các nƣớc châu Âu đi theo TBCN. C. Là một khu vực địa lí - lịch sử bao gồm các quốc gia nằm ở phía Tây và phía Bắc Âu. D. Là một khái niệm xuất hiện từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, dùng để chỉ các quốc gia đi theo chế độ TBCN ở châu Âu. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 41
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 47. Sự kiện Anh muốn rời Li n minh châu Âu 2016) đã tác động nhƣ thế nào đến tình hình chung của khối EU? A. Làm đảo lộn nền kinh tế tài chính của khu vực. B. Gây khó khăn trong việc trao đổi hàng hóa giữa Anh và khu vực. C. Gây khó khăn trong việc quan hệ thƣơng mại của khu vực. D. Gây khó khăn trong quan hệ trao đổi về tài chính trong khu vực. Câu 48. Điểm mới trong quan hệ đối ngoại của các nƣớc Tây Âu hiện nay là A. chú ý mở rộng quan hệ với các nƣớc tƣ bản phát triển và các nƣớc Đông Âu. B. tăng cƣờng sự phụ thuộc vào Mỹ và chỉ mở rộng quan hệ với các nƣớc tƣ bản. C. mở rộng quan hệ với các nƣớc tƣ bản phát triển khác và các nƣớc đang phát triển. D. cố gắng hạn chế sự ảnh hƣởng của Mỹ, mở rộng quan hệ với các nƣớc ở Mỹ Latinh. Câu 49. Chính sách đối ngoại của các nƣớc Tây Âu từ sau năm 1991 có điểm gì mới? A. Mở rộng quan hệ với các nƣớc đang phát triển, Đông Âu và SNG. B. Không quan hệ với Liên bang Nga và các nƣớc Đông Âu cũ. C. Đầu tƣ, hợp tác tích cực với các nƣớc thuộc địa cũ. D. Chỉ quan hệ với các nƣớc tƣ bản phát triển, đặc biệt là Mỹ. Câu 50. Trong thập kỷ cuối cùng của thế kỷ XX, chính sách đối ngoại của các nƣớc Tây Âu có sự điều chỉnh quan trọng do A. sự ra đời của Cộng đồng châu Âu. C. Pháp và Đức đã trở thành đối trọng của Mỹ. B. sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Li n Xô và Đông Âu. D. Chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự “hai cực” tan rã.
BÀI 8. NHẬT BẢN
Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, khó khăn lớn nhất mà Nhật Bản phải đối mặt là gì? A. Bị mất hết thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề. C. Bị các nƣớc đế quốc bao vây kinh tế. B. Sự tàn phá nặng nề của chiến tranh. D. Thiếu thốn gay gắt lƣơng thực, thực ph m. Câu 2. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản bị Mỹ chiếm đóng vì A. Mỹ muốn trừng phạt Nhật sau vụ Trân Châu Cảng. B. Mỹ có trách nhiệm giải quyết hậu quả sau khi ném bom nguyên tử xuống Nhật. C. Mỹ muốn dùng Nhật để tấn công Trung Quốc. D. Nhật là nƣớc phát xít bại trận. Câu 3. Những cải cách dân chủ do Bộ chỉ huy tối cao lực lƣợng quân đồng minh thực hiện ở Nhật Bản trong những năm 1945 - 1951 có ý nghĩa nhƣ thế nào? A. Giúp Nhật Bản củng cố liên minh với Mỹ. B. Giúp Nhật Bản thực hiện mục tiêu trở thành cƣờng quốc châu Á. C. Giúp dân chủ hóa nƣớc Nhật, tạo điều kiện khôi phục và phát triển kinh tế. D. Giúp Nhật Bản đạt đƣợc sự phát triển “thần kỳ”. Câu 4. Từ năm 1952 đến năm 1960, tình hình kinh tế Nhật Bản nhƣ thế nào? A. Có bƣớc phát triển nhanh. C. Bƣớc vào giai đoạn phát triển thần kì. B. Phát triển xen lẫn suy thoái. D. Cơ bản đƣợc phục hồi. Câu 5. Nền kinh tế Nhật Bản phát triển “thần kỳ” trong khoảng thời gian A. từ năm 1945 đến năm 1952. C. từ năm 1960 đến năm 1973. B. từ năm 1952 đến năm 1960. D. từ năm 1973 đến năm 1991. Câu 6. Vì sao giai đoạn những năm 1960 - 1973 đƣợc xem là giai đoạn phát triển “thần kỳ” của nền kinh tế Nhật Bản? A. Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới. B. Nhật Bản trở thành si u cƣờng tài chính số một của thế giới. C. Nhật Bản trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới sau Mỹ. D. Nhật Bản từ nƣớc bại trận trong Thế chiến hai đã trở thành si u cƣờng kinh tế. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 42
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 7. Đâu không phải là thành tựu Nhật Bản đạt đƣợc trong giai đoạn 1960 đến năm 1973? A. Tốc độ tăng trƣởng bình quân hằng năm là 10,8%. B. Vƣơn l n đứng thứ hai thế giới tƣ bản chủ nghĩa sau Mỹ. C. Nhật Bản cải thiện đƣợc vấn đề tài nguyên thiên nhiên. D. Trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới. Câu 8. Nội dung nào dƣới đây thể hiện sự phát triển “thần kì” của Nhật Bản ở giai đoạn (1960 - 1973)? A. Vƣơn l n đứng hàng thứ hai trên thế giới (sau Mỹ). B. Trở thành một cƣờng quốc công nghiệp trên thế giới. C. Vƣơn l n đứng hàng thứ ba trên thế giới tƣ bản. D. Thu nhập bình quân đầu ngƣời cao nhất thế giới. Câu 9. Đầu những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản trở thành A. siêu cƣờng tài chính số một thế giới. B. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới. C. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới. D. trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất thế giới. Câu 10. Đầu những năm 80 của thế kỷ XX, Nhật Bản trở thành C. si u cƣờng kinh tế số một thế giới. A. si u cƣờng tài chính số một thế giới. B. trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới. D. cƣờng quốc công nghiệp thứ hai thế giới. Câu 11. Cơ hội thúc đ y kinh tế Nhật Bản phát triển giai đoạn 1950 - 1953 đƣợc ví nhƣ “ngọn gió thần” là A. Đơn đặt hàng vũ khí của Mỹ khi xâm lƣợc Triều Tiên. B. Đơn đặt hàng quân sự của Mỹ khi xâm lƣợc Triều Tiên, Việt Nam. C. Nhập nguyên liệu giá rẻ từ các nƣớc Đông Nam Á, ASEAN. D. Mỹ thực hiện kế hoạch viện trợ kinh tế Mácsan. Câu 12. Thách thức đối với nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn từ năm 1952 đến năm 1973 là A. phụ thuộc vào nguyên liệu, nhiên liệu nhập kh u. C. nhập kh u nguyên liệu và nhiên liệu. B. đan xen các giai đoạn suy thoái, khủng hoảng. D. “thảm họa kép” do động đất và sóng thần. Câu 13. Trong giai đoạn năm 1952 - 2000, mặc dù nền kinh tế Nhật Bản đạt đƣợc nhiều thành tựu to lớn song gặp rất nhiều thách thức, ngoại trừ A. lãnh thổ nhỏ bé, nghèo tài nguyên, nhiều thiên tai. B. cơ cấu nền kinh tế thiếu sự cân đối. C. bị cạnh tranh gay gắt bởi các nƣớc Mỹ, Tây Âu. D. Mỹ đƣợc đóng quân, xây dựng căn cứ tr n đất Nhật Bản. Câu 14. Đâu là yếu tố khách quan giúp Nhật Bản có thêm cơ hội để phát triển đất nƣớc trong những năm 1950 1953? A. Nhật Bản coi trọng nhân tố con ngƣời, xem đây là nhân tố quyết định hàng đầu. B. Nhận đƣợc đơn đặt hàng quân sự của Mỹ trong cuộc chiến tranh Triều Tiên. C. Chi phí cho quốc phòng thấp n n có điều kiện tập trung vốn đầu tƣ cho kinh tế. D. Các công ty của Nhật Bản năng động, có tầm nhìn xa, quản lí tốt. Câu 15. Nhân tố quyết định hàng đầu dẫn tới sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản trong những năm 1952 - 1973 là A. chi phí cho quốc phòng thấp (không vƣợt quá 1% GDP). B. tận dụng triệt để các yếu tố thuận lợi từ b n ngoài để phát triển. C. con ngƣời đƣợc coi là vốn quý nhất, là chìa khóa của sự phát triển. D. áp dụng những thành tựu khoa học - kỹ thuật để nâng cao năng suất. Câu 16. Đâu không phải là nguy n nhân thúc đ y kinh tế Nhật Bản phát triển sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, lãnh thổ rộng lớn. B. Con ngƣời Nhật Bản cần cù, sáng tạo, có ý thức vƣơn l n. C. Áp dụng thành công các thành tựu khoa học - kỹ thuật. D. Vai trò quản lí, điều tiết nền kinh tế của nhà nƣớc. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 43
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 17. Yếu tố nào dƣới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế Nhật Bản trong những thập niên 60, 70 của thế kỷ XX? A. Áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật hiện đại. B. Chi phí cho quốc phòng thấp. C. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nƣớc. D. Tận dụng tốt các cơ hội từ bên ngoài (viện trợ Mỹ, giá nguyên liệu rẻ từ các nƣớc thế giới thứ ba…). Câu 18. Để đ y nhanh sự phát triển, Nhật Bản rất coi trọng yếu tố nào? A.Giáo dục và khoa học kỹ thuật. C.Thu hút vốn đầu tƣ từ bên ngoài. B.Đầu tƣ ra nƣớc ngoài. D. Bán các bằng phát minh, sáng chế. Câu 19. Vì sao trong chính sách đầu tƣ khoa học - kỹ thuật và giáo dục sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản lại chú trọng mua bằng phát minh sáng chế của nƣớc ngoài? A. Những thành tựu khoa học - kỹ thuật hiện đại nhất, tiên tiến nhất. B. Giá rẻ, thời gian rút ngắn, có thể ứng dụng đƣợc ngay vào sản xuất. C. Những thành tựu khoa học - công nghệ từ Mỹ, Tây Âu có trình độ cao. D. Điều chỉnh sản xuất, nâng cao chất lƣợng, hạ giá thành sản ph m. Câu 20. Từ năm 1952 đến năm 1973, khoa học - kỹ thuật và công nghệ của Nhật Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực C. chinh phục vũ trụ. A. sản xuất ứng dụng dân dụng. B. sản xuất đồ gia dụng. D. công nghiệp quốc phòng. Câu 21. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai để đ y mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc? A. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài. C. Tăng cƣờng đ y mạnh hợp tác với các nƣớc khác. B. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên. D. Chú trọng phát triển nguồn nhân lực có chất lƣợng. Câu 22. Đâu không phải là một bài học kinh nghiệm đƣợc rút ra từ sự phát triển kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai đối cho Việt Nam trong giai đoạn hiện nay? A. Coi trọng đầu tƣ cho khoa học - kỹ thuật và giáo dục. B. Tăng cƣờng vai trò Nhà nƣớc trong quản lý nền kinh tế. C. Xây dựng những tập đoàn, doanh nghiệp biết thâm nhập vào thị trƣờng thế giới. D. Tranh thủ nguồn nguyên liệu giá rẻ từ các nƣớc trong khu vực. Câu 23. Sự kiện nào đánh dấu chấm dứt sự chiếm đóng của Đồng minh ở Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Hiệp ƣớc An ninh Mỹ - Nhật (1951). C. Hiến pháp Nhật Bản (1947). B. Văn kiện của Hội nghị Pốtxđam (1945). D. Hiệp ƣớc Hòa bình Xan Phranxicô (1951). Câu 24. Văn kiện nào đặt nền tảng cho quan hệ Mỹ - Nhật sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Văn kiện về Nhật Bản của Hội nghị Pốtxđam 1945). C. Hiệp ƣớc An ninh Mỹ - Nhật (1951). B. Hiến pháp Nhật Bản (1947). D. Hiệp ƣớc Hòa bình Xan Phranxicô (1951). Câu 25. Nội dung nào dƣới đây thể hiện sự thỏa thuận của Hiệp ƣớc An ninh Mỹ - Nhật (8 - 9 - 1951)? A. Mỹ viện trợ quân sự cho Nhật. B. Mỹ phải rút toàn bộ quân đội khỏi lãnh thổ Nhật Bản. C. Mỹ đƣợc đóng quân và xây dựng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật Bản. D. Mỹ không đƣợc đóng quân và xây dựng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật Bản. Câu 26. Mục đích chính của Mỹ trong việc ký kết Hiệp ƣớc an ninh Mỹ - Nhật (1951) là A. kết thúc chế độ chiếm đóng của Đồng minh trên lãnh thổ Nhật Bản. B. chống lại các nƣớc XHCN và phong trào giải phóng dân tộc ở Viễn Đông. C. tạo thế cân bằng chiến lƣợc về quân sự giữa Mỹ và Nhật Bản. D. giúp đỡ nƣớc Nhật đảm bảo an ninh, duy trì hòa bình ở khu vực Đông Bắc Á. Câu 27. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản chủ trƣơng liên minh chặt chẽ với Mỹ chủ yếu là để A. khẳng định vị thế cƣờng quốc về chính trị. C. hạn chế ảnh hƣởng của Trung Quốc. B. có đƣợc những lợi ích to lớn. D. giảm chi phí cho ngân sách quốc phòng. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 44
Ôn thi THPT Quốc gia 2018 môn Lịch sử Câu 28. Năm 1956, Nhật Bản trở thành thành viên Liên hợp quốc và cùng thời gian này cũng diễn ra sự kiện A. Nhật bình thƣờng hóa quan hệ với Việt Nam. C. Nhật bình thƣờng hóa quan hệ với Trung Quốc. B. Nhật bình thƣờng hóa quan hệ với Liên Xô. D. hiệp ƣớc An ninh Mỹ-Nhật có thời lực vô thời hạn. Câu 29. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản đƣa ra chính sách đối ngoại mới chủ yếu là do A. có tiềm lực kinh tế - quốc phòng vƣợt trội. C. Mỹ cắt giảm dần sự bảo trợ về an ninh. B. có tiềm lực kinh tế - tài chính lớn mạnh. D. tác động của cục diện Chiến tranh lạnh. Câu 30. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản bắt đầu đƣa ra chính sách đối ngoại mới thể hiện trong học thuyết A. Miyadaoa và Hasimôtô. C. Kaiphu. B. Phucƣđa và Kaiphu. D. Phucƣđa. Câu 31. Nhật Bản tăng cƣờng quan hệ chính trị, kinh tế, văn hóa - xã hội với các nƣớc Đông Nam Á và tổ chức ASEAN là nội dung chủ yếu của học thuyết A. Kai-phu. C. Phucƣđa và Kaiphu. B. Miyadaoa và Hasimôtô. D. Phu-cƣ-đa. Câu 32. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến việc Nhật Bản tăng cƣờng quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nƣớc Đông Nam Á từ cuối những năm 70 của thế kỷ XX là gì? A. Phát huy tối đa những lợi của các nƣớc này. B. Giúp Đông Nam Á thoát dần khỏi sự phụ thuộc vào Mỹ. C. Khẳng định vị thế của cƣờng quốc chính trị. D. Khoa trƣơng sức mạnh kinh tế - quân sự lớn mạnh. Câu 33. Sự kiện nào là mốc mở đầu đánh dấu sự xoay trục trở lại châu Á của Nhật Bản? A. Học thuyết Phucƣđa 1977). C. Học thuyết Miyadaoa (1993). B. Học thuyết Kaiphu (1991). D. Học thuyết Hasimôtô (1997). Câu 34. Với sự ra đời của Học thuyết Phucƣđa và Kaiphu từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX đã chứng tỏ A. đƣờng lối đối ngoại của Nhật Bản có sự thay đổi. B. đƣờng lối đối ngoại của Nhật Bản có sự điều chỉnh. C. đƣờng lối đối ngoại “đa dạng hóa, đa phƣơng hóa” của Nhật Bản. D. đƣờng lối đối ngoại nhất quán của Nhật Bản: liên minh chặt chẽ với Mỹ. Câu 35. Nội dung nào dƣới đây là điểm mới của chính sách đối ngoại Nhật Bản từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX? A. Liên minh chặt chẽ với Mỹ. C. Bạn hàng của các nƣớc trong khối ASEAN. B. Coi trọng quan hệ với Mỹ và Tây Âu. D. Ủng hộ Mỹ trong các cuộc chiến tranh. Câu 36. Điểm khác nhau cơ bản giữa Học thuyết Phucƣđa và ọc thuyết Kaiphu là A. coi trọng quan hệ với Mỹ và Tây Âu. B. hợp tác kinh tế chặt chẽ với các nƣớc châu Á - Thái Bình Dƣơng. C. tăng cƣờng viện trợ vốn ODA cho châu Á. D. địa vị kinh tế Nhật Bản đã là si u cƣờng tài chính số một thế giới. Câu 37. Sợi chỉ đỏ xuyên suốt trong đƣờng lối đối ngoại của Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Quan hệ với các nƣớc châu Á - Thái Bình Dƣơng. C. Liên minh chặt chẽ với Mỹ. B. Quan hệ với Mỹ và các nƣớc Tây Âu. D. Bình thƣờng hóa quan hệ với Liên Xô. Câu 38. Điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1973 - 2000 là A. coi trọng quan hệ với Ấn Độ và Nga. C. tăng cƣờng quan hệ, hợp tác với các nƣớc ở châu Á. B. mở rộng quan hệ với Liên minh châu Âu. D. liên minh chặt chẽ với Mỹ và coi trọng Nga. Câu 39. Để tƣơng xứng với vị trí siêu cƣờng kinh tế, hiện nay Nhật đang nỗ lực vƣơn lên trở thành siêu cƣờng về A. khoa học vũ trụ. C. quân sự. B. chính trị. D. khoa học - kỹ thuật. Câu 40. Việt Nam có thể học tập đƣợc bài học kinh nghiệm nào từ chính sách đối ngoại mềm dẻo của Nhật Bản để giải quyết vấn đề đối ngoại hiện nay? A. Giải quyết theo nguyên tắc hòa bình thông qua các diễn đàn quốc tế. B. Coi trọng quan hệ ngoại giao với các nƣớc trong khu vực. C. Chú trọng quan hệ ngoại giao với các nƣớc lớn. D. Giữ vững nguyên tắc độc lập chủ quyền. Biên soạn dựa trên Sách giáo khoa Lịch sử Lớp 11, 12 ban cơ bản - Lê Văn Tốp
Trang 45
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 41. Đặc điểm cơ bản nhất trong đời sống văn hóa của Nhật Bản là gì? A. Yếu tố văn hóa truyền thống không đƣợc coi trọng. B. Văn hóa Nhật Bản phát triển hoàn toàn hiện đại. C. Văn hóa Nhật Bản chịu ảnh hƣởng sâu sắc của văn hóa phƣơng Tây. D. Sự kết hợp hài hòa giữa văn hóa truyền thống và hiện đại. Câu 42. Ngày 21 - 9 - 1973, diễn ra sự kiện nào sau đây li n quan đến Việt Nam C. Liên Xô thiết lập quan hệ ngoại giao. A. Ấn Độ thiết lập quan hệ ngoại giao. B. Nhật Bản thiết lập quan hệ ngoại giao. D. Cuba thiết lập quan hệ ngoại giao. Câu 43. Tháng 4 - 1996, diễn ra sự kiện nào quan trọng trong chính sách đối ngoại Nhật Bản? A. Hiệp ƣớc An ninh Mỹ - Nhật có hiệu lực kéo dài vĩnh viễn. B. Chính phủ Nhật thực hiện Học thuyết Phucƣđa. C. Chính phủ Nhật thực hiện Học thuyết Kaiphu. D. Chính phủ Nhật thực hiện Học thuyết Miyadaoa và Hasimôtô. Câu 44. Điểm chung trong chính sách đối ngoại của Tây Âu và Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 1945) đến nay là gì? A. Mở rộng quan hệ với các nƣớc châu Á. C. Đối đầu căng thẳng với các nƣớc xã hội chủ nghĩa. B. Liên minh chặt chẽ với Mỹ. D. Đối thoại, hòa hoãn với các nƣớc Á, Phi, Mỹ Latinh. Câu 45. Trong những năm 1991 - 2000, Nhật Bản đã hợp tác có hiệu quả với Mỹ và quốc gia nào trong chƣơng trình vũ trụ quốc tế? A. Cộng hòa Li n bang Đức. C. Hàn Quốc. B. Cộng hòa Pháp. D. Liên bang Nga. Câu 46. Một trong những nguyên nhân chung dẫn đến sự phát triển kinh tế các nƣớc Mỹ, Nhật Bản, Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. thu nguồn lợi lớn từ các đơn đặt hàng vũ khí. C. con ngƣời đƣợc xem là tài nguyên lớn nhất. D. đầu tƣ cho khoa học và mua bằng phát minh. B. vai trò điều tiết nền kinh tế của nhà nƣớc. Câu 47. Nội dung nào dƣới đây không phải là nguyên nhân chung dẫn đến sự phát triển của các nền kinh tế Mỹ, Nhật Bản, Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Coi trọng và tận dụng thành tựu của cách mạng khoa học - kỹ thuật. B. Ngƣời lao động đƣợc đào tạo bài bản, có tay nghề cao. C. Trình độ tập trung sản xuất tƣ bản cao của các nƣớc. D. Tận dụng thời cơ b n ngoài nhƣ tranh thủ nguyên liệu rẻ từ thế giới thứ ba. Câu 48. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng lý do các nƣớc tƣ bản đều coi trọng khoa học - kỹ thuật đối với sự phát triển kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Tạo ra sự phát triển bền vững, lâu dài cho nền kinh tế. B. Phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới giành đƣợc nhiều thắng lợi. C. Một số nƣớc rất nghèo nàn về tài nguyên thiên nhiên. D. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới diễn ra trầm trọng. Câu 49. Sau chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) bên cạnh những nguyên nhân chung, có nhiều nguyên nhân ri ng để Mỹ, Tây Âu, Nhật Bản phát triển nhanh chóng 1. Mỹ ít bị tổn thất trong chiến tranh thế giới thứ hai. 2. Mỹ biết ứng dụng thành tựu khoa học kỹ thuật. 3. Tây Âu biết lợi dụng nguồn vốn nƣớc ngoài. 4. Tây Âu hợp tác có hiệu quả trong khuôn khổ EC. 5. Nhật Bản chi phí quân sự thấp (không vuợt quá 1% GDP). Xác định số câu đúng trong số các câu trên? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 46
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 50. Từ sự phát triển kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bài học nào Việt Nam có thể rút ra trong xây dựng đất nƣớc hiện nay? A. Mở rộng hợp tác đầu tƣ với các nƣớc bên ngoài. B. Coi trọng yếu tố con ngƣời, sức mạnh đoàn kết của nhân dân. C. Tập trung vào công tác đào tạo du học sinh. D. Đầu tƣ phát triển các ngành công nghiệp dân dụng.
CHƯƠNG V. QUAN HỆ QUỐC TẾ (1945 - 2000) BÀI 9. QUAN HỆ QUỐC TẾ TRONG VÀ SAU THỜI KỲ CHIẾN TRANH LẠNH Câu 1. Quan hệ đồng minh giữa Liên Xô và Mỹ trong Chiến tranh thế giới thứ hai tan vỡ vì C. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử. A. Mỹ đƣa ra học thuyết Truman. D. sự đối lập về mục tiêu chiến lƣợc giữa Xô - Mỹ. B. Mỹ có ƣu thế về vũ khí hạt nhân. Câu 2. Nguyên nhân chính khiến Mỹ phát động cuộc Chiến tranh lạnh chống Liên Xô là A. Mỹ lo sợ trƣớc ảnh hƣởng ngày càng to lớn của Liên Xô. B. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lƣợc giữa Mỹ và Liên Xô. C. Sự mở rộng của hệ thống chủ nghĩa xã hội trên thế giới. D. Mỹ tự cho mình có quyền lãnh đạo thế giới. Câu 3. Chủ nghĩa xã hội đã trở thành hệ thống trên thế giới, trải dài từ Âu sang Á đƣợc đánh dấu bằng A. sự thắng lợi của các nƣớc dân chủ nhân dân Đông Âu. B. sự thắng lợi cách mạng và sự ra đời nhà nƣớc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. C. sự thắng lợi của nhân dân Đông Âu và sự ra đời của nhà nƣớc Trung Quốc. D. sự ra đời các nhà nƣớc Cộng hòa Dân chủ Đông Âu. Câu 4. Nội dung nào dƣới đây là nguy n nhân sâu xa dẫn đến việc Mỹ phát động cuộc Chiến tranh lạnh chống Liên Xô và các nƣớc Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Mỹ trở thành nƣớc giàu mạnh nhất, nắm độc quyền vũ khí nguy n tử. B. Liên Xô có ảnh hƣởng ngày càng lớn ỏ châu Âu và châu Á. C. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới, từ Đông Âu đến châu Á. D. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lƣợc giữa Mỹ và Liên Xô. Câu 5. Nội dung nào dƣới đây không phải là nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng Chiến tranh lạnh giữa Mỹ và Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Sự chênh lệch về trình độ phát triển. C. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống. B. Những ảnh hƣởng to lớn của Liên Xô. D. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lƣợc. Câu 6. Nguyên nhân chính khiến Mỹ phát động cuộc Chiến tranh lạnh chống Liên Xô là do A. Mỹ lo sợ trƣớc ảnh hƣởng ngày càng to lớn của Liên Xô. B. sự đối lập về mục tiêu và chiến lƣợc giữa Mỹ và Liên Xô. C. Mỹ lo sợ sự mở rộng của hệ thống chủ nghĩa xã hội trên thế giới. D. Mỹ tự cho mình có quyền lãnh đạo thế giới. Câu 7. Yếu tố nào không dẫn đến tình trạng đối đầu và đi tới chiến tranh lạnh giữa hai siêu cƣờng Xô và Mỹ? A. Mỹ vƣơn lên thành một nƣớc tƣ bản giàu mạnh nhất, vƣợt xa các nƣớc tƣ bản khác. B. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lƣợc giữa hai cƣờng quốc. C. Sự phát triển mạnh mẽ và thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc. D. Sự lớn mạnh của Chủ nghĩa xã hội sau Chiến tranh thế giới thứ hai. Câu 8. Mâu thuẫn Đông - Tây và sự khởi đầu Chiến tranh lạnh không xuất phát từ nhân tố nào dƣới đây? A. Mỹ lo ngại trƣớc ảnh hƣởng to lớn của Liên Xô. C. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới. B. Sự vƣơn l n của Tây Âu và Nhật Bản. D. Sự đối lập về chiến lƣợc giữa Mỹ và Liên Xô. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 47
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 9. Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mỹ tự cho mình có quyền lãnh đạo thế giới? A. Vì Mỹ là thành viên của Hội đồng bảo an Liên hợp quốc, đứng đầu NATO. B. Vì Mỹ đã lôi kéo và khống chế đƣợc các nƣớc tƣ bản đồng minh. C. Vì Mỹ nắm trong tay độc quyền vũ khí nguy n tử. D. Vì Mỹ trở thành quốc gia giàu mạnh nhất thế giới, độc quyền vũ khí nguy n tử. Câu 10. Sự kiện nào đánh dấu quan hệ đồng minh giữa Mỹ và Liên Xô chấm dứt sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Thành lập Tổ chức Hiệp ƣớc Vácsava (5 - 1955). B. Khối Hiệp ƣớc Bắc Đại Tây Dƣơng đƣợc thành lập (4 - 1949). C. Ngoại trƣởng Mỹ đề ra kế hoạch Mácsan (6 - 1947). D. Thông điệp Tổng thống Truman tại Quốc hội Mỹ (12 - 3 - 1947). Câu 11. Chiến tranh lạnh chính thức diễn ra, khởi đầu bằng sự kiện A. khối quân sự Bắc Đại Tây Dƣơng NATO) thành lập. C. thông điệp Tổng thống Truman tại Quốc hội Mỹ. B. tổ chức Hiệp ƣớc Vácsava đƣợc ra đời. D. kế hoạch Mácsan của Ngoại trƣởng Mỹ. Câu 12. Tháng 6 - 1947, Mỹ thực hiện Kế hoạch Mácsan vì A. các nƣớc Tây Âu cùng phát triển theo con đƣờng tƣ bản chủ nghĩa. B. Mỹ muốn giúp các nƣớc châu Âu khôi phục kinh tế sau chiến tranh. C. để thực hiện những thỏa thuận của Hội nghị Ianta. D. tập hợp các nƣớc Tây Âu vào liên minh quân sự chống Liên Xô. Câu 13. Kế hoạch Mácsan (1947) của Mỹ có mục đích quan trọng nhất là A. viện trợ cho các nƣớc châu Âu phục hồi kinh tế sau chiến tranh. B. thể hiện sức mạnh vƣợt trội của nền kinh tế Mỹ đối với Tây Âu. C. khống chế, lôi kéo các nƣớc Tây Âu liên minh với Mỹ chống Liên Xô. D. thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mỹ đứng đầu và chi phối. Câu 14. Việc thực hiện kế hoạch Mácsan năm 1947) đã gây ra tác động nhƣ thế nào tới cục diện các nƣớc Đông Âu và Tây Âu? A. Mở màn cho quá trình hợp tác, đối thoại về kinh tế. B. Mở màn cho cục diện Chiến tranh lạnh những năm sau chiến tranh. C. Tạo nên cục diện đối lập về quân sự. D. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và chính trị. Câu 15. Tại Quốc hội Mỹ (12 - 3 - 1947), Truman quyết định viện trợ kh n cấp 400 triệu USD cho Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kỳ để A. củng cố các chính quyền phản động và phát triển công nghiệp quốc phòng ở hai nƣớc này. B. củng cố chính quyền phản động và phát triển kinh tế ở hai nƣớc này. C. đ y lùi các phong trào yêu nƣớc và phát triển kinh tế của hai nƣớc này. D. biến hai nƣớc này thành căn cứ tiền phƣơng chống Cộng sản. Câu 16. Tháng 4 - 1949, Tổ chức Hiệp ƣớc Bắc Đại Tây Dƣơng NATO) đƣợc thành lập nhằm mục đích là A. tăng cƣờng sức mạnh quốc phòng bảo vệ Mỹ và châu Âu. B. chạy đua vũ trang chống lại Li n Xô và các nƣớc XHCN. C. đàn áp và đ y lùi phong trào cách mạng thế giới. D. khống chế, chi phối các nƣớc tƣ bản đồng minh của Mỹ. Câu 17. Quốc gia nào sau đây không phải là thành viên của Khối quân sự Bắc Đại Tây Dƣơng (NATO) do Mỹ sáng lập năm 1944? A. Đan Mạch. B. Hà Lan. C. Thụy Điển. D. Thổ Nhĩ Kỳ. Câu 18. Tổ chức Hiệp ƣớc Vác-sa-va là A. tổ chức hợp tác kinh tế của các nƣớc XHCN ở châu Âu. B. tổ chức liên minh phòng thủ về quân sự của các nƣớc XHCN ở châu Âu. C. tổ chức liên minh phòng thủ về chính trị của các nƣớc XHCN ở châu Âu. D. tổ chức liên minh phòng thủ về chính trị và quân sự của các nƣớc XHCN ở châu Âu. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 48
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 19. Mục đích chính của sự ra đời tổ chức Hiệp ƣớc Vacsava (14 - 5 - 1955) là A. để tăng cƣờng tình đoàn kết giữa Liên Xô và các nƣớc Đông Âu. B. để tăng cƣờng sức mạnh của các nƣớc xã hội chủ nghĩa. C. để đối phó với việc thành lập khối quân sự NATO của Mỹ. D. để duy trì hoà bình và an ninh ở châu Âu, củng cố sức mạnh của các nƣớc XHCN. Câu 20. Ngày 14 - 5 - 1955 tổ chức Hiệp ƣớc Vácsava ra đời nhằm mục tiêu A. tăng cƣờng tình đoàn kết giữa Liên Xô và các nƣớc Đông Âu. B. tăng cƣờng sức mạnh kinh tế của các nƣớc XHCN ở châu Âu. C. đối phó với khối quân sự NATO của Mỹ và các nƣớc phƣơng Tây. D. thành lập liên minh phòng thủ về quân sự và chính trị của các nƣớc XHCN ở châu Âu. Câu 21. Sự kiện nào sau đây đã đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe, Chiến tranh lạnh bao trùm khắp toàn cầu? A. Tổ chức Hiệp ƣớc Bắc Đại Tây Dƣơng (NATO) thành lập (4 - 1949). B. Sự ra đời của NATO (4 - 1949) và Tổ chức Hiệp ƣớc Vácsava (5 - 1955). C. Sự ra đời của “Kế hoạch Mác-san” 6 - 1947). D. Tổ chức Hiệp ƣớc Vácsava thành lập (5 - 1955). Câu 22. Đến giữa những năm 50 của thế kỷ XX, Chiến tranh lạnh đã bao trùm cả thế giới sau hàng loạt các sự kiện, ngoại trừ A. sự ra đời “học thuyết Truman” sự khởi đầu của Chiến tranh lạnh. B. Mỹ viện trợ cho các nƣớc Tây Âu thông qua “Kế hoạch Mác-san”, sự ra đời NATO. C. sự ra đời của Hội đồng tƣơng trợ kinh tế và Tổ chức Hiệp ƣớc Vác-sa-va. D. các nƣớc Tây Âu thành lập “Khối thị trƣờng chung châu Âu”. Câu 23. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô - Mỹ? A. Đức. B. Pháp. C. Anh. D. Hy Lạp. Câu 24. Sự tồn tại hai nhà nƣớc ở Đông Đức và Tây Đức tác động nhƣ thế nào đến quan hệ quốc tế ở châu Âu trong những năm 1945 - 1973? A. Làm cho tình trạng chiến tranh lạnh bao trùm các nƣớc châu Âu. B. Làm cho nƣớc Đức trở thành tâm điểm đối đầu ở châu Âu của hai cực Xô - Mỹ. C. Kéo theo sự xuất hiện hai khối TBCN - X CN đối lập nhau. D. Buộc Tây Âu phải liên minh với Mỹ để thúc đ y quá trình thống nhất nƣớc Đức. Câu 25. Với sự xuất hiện hai nhà nƣớc Đức với hai chế độ chính trị khác nhau năm 1949 đã đánh dấu A. Chiến tranh lạnh đã bao trùm toàn bộ châu Âu. C. mâu thuẫn Đông - Tây đƣợc xác lập ở châu Âu. B. sự xác lập cục diện hai cực, hai phe ở nƣớc Đức. D. sự tồn tại của nƣớc Đức không thống nhất. Câu 26. Cuộc đụng độ đầu tiên giữa hai phe tƣ bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa trong Chiến tranh lạnh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. Chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953). C. Chiến tranh Cuba (1952 - 1959). B. Chiến tranh Việt Nam (1945 - 1954). D. Nội chiến ở Trung Quốc (1946 - 1949). Câu 27. Chiến tranh lạnh gây ra hậu quả nặng nề nhất là gì trong suốt diễn trình của nó? A. Kinh tế các nƣớc bị thiệt hại nặng nề. B. Các nƣớc ráo riết, tăng cƣờng chạy đua vũ trang. C. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu. D. àng ngàn căn cứ quân sự đƣợc thiết lập trên toàn cầu. Câu 28. Ý nào phản ánh không đúng hậu quả của Chiến tranh lạnh? A. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, có lúc đứng trƣớc nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới mới. B. Các nƣớc phải chi phí một khối lƣợng khổng lồ về tiền của và sức ngƣời để chạy đua vũ trang. C. Chủ nghĩa khủng bố xuất hiện đe dọa nền an ninh của các quốc gia. D. Mối quan hệ đồng minh chống phát xít bị phá vỡ, thay vào đó là tình trạng đối đầu giữa Liên Xô và Mỹ. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 49
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 29. Hậu quả nào sau đây của Chiến tranh lạnh có tác động trực tiếp đến lịch sử Việt Nam? A. Mối quan hệ đồng minh bị phá vỡ, thay vào đó là tình trạng đối đầu giữa hai cực. B. Đặt thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ chiến tranh hạt nhân bùng nổ. C. Các nƣớc phải chi một khoản tiền khổng lồ để chạy đua vũ trang. D. Gây ra hàng loạt các cuộc chiến tranh cục bộ ở một số nơi tr n thế giới. Câu 30. Nội dung nào sau đây không nằm trong diễn biến của Chiến tranh lạnh? C. Chiến tranh cục bộ ở Đông Nam Á. A. Xung đột ở Trung Cận Đông. B. Cuộc chiến tranh Triều Tiên. D. Xung đột trực tiếp giữa hai si u cƣờng. Câu 31. Cuộc Chiến tranh lạnh do Mỹ phát động chống Liên Xô là cuộc chiến A. không tiếng súng nhƣng đặt thế giới trong tình trạng căng thẳng. B. không hồi kết về quân sự và ý thức hệ giữa Mỹ và Liên Xô. C. với những xung đột trực tiếp giữa Mỹ và Liên Xô. D. giành thị trƣờng quyết liệt giữa Mỹ và Liên Xô. Câu 32. Nội dung nào dƣới đây không phải là đặc điểm của Chiến tranh lạnh? A. Quan hệ quốc tế luôn trong tình trạng đối đầu căng thẳng. B. Thành lập nhiều khối quân sự và căn cứ quân sự trên thế giới. C. Tạo nên cuộc chạy đua vũ trang giữa các cƣờng quốc. D. Phong trào giải phóng dân tộc bùng nổ và phát triển mạnh mẽ. Câu 33. Nội dung nào dƣới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của trật tự hai cực Ianta? A. Chiến lƣợc toàn cầu của Mỹ thu đƣợc nhiều thành tựu, kết quả quan trọng. B. Trung Quốc hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. C. Nhật Bản và Tây Âu vƣơn l n mạnh mẽ trở thành đối thủ cạnh tranh của Mỹ và Liên Xô. D. Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật và sự giao lƣu quốc tế ngày càng đƣợc đ y mạnh. Câu 34. Quan hệ quốc tế bắt đầu chuyển dần từ đối đầu sang đối thoại trong thời gian nào? A. Từ nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX. C. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX. B. Từ nửa sau những năm 80 của thế kỷ XX. D. Từ nửa đầu những năm 80 của thế kỷ XX. Câu 35. Yếu tố nào không dẫn đến sự xuất hiện xu thế hòa hoãn Đông - Tây đầu những năm 70 của thế kỷ XX)? A. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế toàn cầu hóa. C. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe. B. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mỹ. D. Yêu cầu hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu. Câu 36. Sự xuất hiện của xu thế hòa hoãn Đông - Tây (từ đầu những năm 70 của thế kỷ XX) chủ yếu là do A. quan hệ giữa hai nhà nƣớc ở Đức đƣợc cải thiện. B. quan hệ ngoại giao giữa Mỹ và Li n Xô đƣợc thiết lập. C. tình trạng đối đầu giữa hai phe đƣa tới những bất lợi. D. yêu cầu hợp tác để giải quyết các cấn đề toàn cầu. Câu 37. Nội dung nào không phải là biểu hiện của xu thế hòa hoãn Đông - Tây từ những năm 70 của thế kỷ XX? A. Hai miền nƣớc Đức ký Hiệp định về những cơ sở quan hệ giữa Đông và Tây Đức. B. Hiệp định đình chiến giữa hai miền Triều Ti n đƣợc ký kết. C. Mỹ, Canađa và 33 nƣớc châu Âu ký Định ƣớc Henxinki tại Đan Mạch. D. Liên Xô và Mỹ ký thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lƣợc. Câu 38. Việc “ iệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức” đƣợc ký kết (11 - 1972) có ý nghĩa nhƣ thế nào? A. Chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh ở châu Âu. C. Đánh dấu sự tái thống nhất của nƣớc Đức. B. Làm cho tình hình châu Âu bớt căng thẳng. D. Chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai phe ở châu Âu. Câu 39. Năm 1972, Mỹ và Liên Xô ký Hiệp ƣớc ABM và Hiệp định SALT - 1 nhằm A. hình thành thế cân bằng về lực lƣợng quân sự và vũ khí chiến lƣợc giữa hai bên. B. chuyển từ thế đối đầu sang đối thoại. C. giảm chi phí quân sự để tập trung phát triển kinh tế. D. khoanh vùng phạm vi ảnh hƣởng của mỗi bên. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 50
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 40. Ngày 26 - 5 - 1972, Xô - Mỹ ký hiệp ƣớc về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa, đƣợc viết tắt A. SALT1. B. ABM. C. SALT2. D. BRM. Câu 41. Sự kiện nào đánh dấu chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai khối nƣớc tƣ bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa ở châu Âu? A. Mỹ, Canađa và 33 nƣớc châu Âu ký Định ƣớc Henxiki (1975) B. Hiệp ƣớc về cơ sở quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức (1972). C. Cuộc gặp gỡ giữa M. Goócbachốp và G. Busơ tr n đảo Manta (1989). D. Hiệp ƣớc về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa giữa Mỹ và Liên Xô (1972). Câu 42. Định ƣớc enxinki năm 1975 đƣợc ký giữa 33 nƣớc châu Âu với Mỹ và Canada đã tạo nên một cơ chế A. khẳng định những nguyên tắc trong quan hệ giữa các quốc gia. B. giải quyết các vấn đề li n quan đến hòa bình, an ninh ở châu Âu. C. trao đổi hợp tác phát triển kinh tế, khoa học - kỹ thuật. D. giải quyết hòa bình các vấn đề xung đột, tranh chấp ở châu lục này. Câu 43. Định ƣớc enxinki đƣợc ký kết 1975) có tác động nhƣ thế nào tới quan hệ quốc tế? A. Thiết lập quan hệ láng giềng thân thiết giữa hai quốc gia trên lãnh thổ nƣớc Đức. B. Tình trạng đối đầu giữa hai phe tƣ bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa ngày càng căng thẳng. C. Đánh dấu sự chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai khối nƣớc ở châu Âu. D. Mở ra chiều hƣớng và điều kiện giải quyết hòa bình các vụ tranh chấp. Câu 44. Điểm chung của Hiệp ƣớc Bali 1976) và Định ƣớc Henxinki (1975) là A. tăng cƣờng sự hợp tác giữa các nƣớc trong lĩnh vực khoa học - kỹ thuật. B. tăng cƣờng hợp tác giữa các nƣớc trong các lĩnh vực kinh tế - xã hội. C. khẳng định sự bền vững của đƣờng biên giới giữa các quốc gia. D. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nƣớc. Câu 45. Trong cuộc gặp gỡ không chính thức tại đảo Manta (12 - 1989), hai siêu cƣờng Xô - Mỹ đã tuy n bố C. chấm dứt Chiến tranh lạnh. A. chấm dứt việc chạy đua vũ trang. B. thủ tiêu tên lửa tầm trung. D. hạn chế vũ khí hạt nhân hủy diệt. Câu 46. Trong những năm 80 của thế kỷ XX, Liên Xô và Mỹ đã đạt đƣợc những thỏa thuận quan trọng nào sau đây? A. Ngừng chế tạo bom nguyên tử. C. Thủ tiêu tên lửa tầm trung ở châu Âu. B. Thủ tiêu chế độ phân biệt chủng tộc. D. Thủ tiêu chủ nghĩa thực dân mới. Câu 47. Chiến tranh lạnh chỉ thực sự kết thúc khi nào? A. Mỹ và Li n Xô đã đƣợc thỏa thuận về cắt giảm vũ khí chiến lƣợc. B. Tổ chức Hiệp ƣóc Vacsava bị giải thể. C. Chế độ xã hội chủ nghĩa ở các nƣớc Đông Âu tan rã. D. Liên bang Xô viết tan rã, trật tự hai cực Ianta sụp đổ. Câu 48. Lý do cơ bản nhất để Mỹ và Liên Xô từng bƣớc hòa dịu, sau đó đi tới chấm dứt Chiến tranh lạnh là A. xu thế toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ, buộc phải hòa hoãn. B. Nhật Bản và Tây Âu vƣơn l n mạnh mẽ, làm suy giảm vị thế của hai cƣờng quốc. C. cả hai nƣớc đang gặp nhiều khó khăn, thách thức cần phải tập trung giải quyết. D. việc chạy đua vũ trang làm hai nƣớc tốn kém và suy giảm thế mạnh về nhiều mặt. Câu 49. Yếu tố nào không phải là nguyên nhân dẫn tới việc Liên Xô và Mỹ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh? A. Kinh tế Liên Xô lâm vào khủng hoảng trì trệ. C. Sự suy giảm về thế và lực do chạy đua vũ trang. B. Sự vƣơn lên mạnh mẽ của Nhật Bản và Tây Âu. D. Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu. Câu 50. Sự khác biệt lớn nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc Chiến tranh thế giới đã qua là A. diễn ra trên phạm vi toàn cầu. B. không có xung đột quân sự trực tiếp giữa Mỹ và Liên Xô. C. thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng. D. diễn ra dai dẳng, không phân thắng bại. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 51
Ôn thi THPT Quốc gia 2018 môn Lịch sử Câu 51. So với các cuộc chiến tranh thế giới đã diễn ra, sự khác biệt cơ bản của Chiến tranh lạnh là A. làm cho thế giới luôn ở tình trạng đối đầu căng thẳng. B. diễn ra dai dẳng, giằng co và không phân thắng bại. C. diễn ra căng thẳng, quyết liệt ở tất cả mọi lĩnh vực. D. chủ yếu diễn ra giữa hai cƣờng quốc Liên Xô và Mỹ. Câu 52. Chiến tranh lạnh chấm dứt đã mở ra chiều hƣớng và những điều kiện để A. giải quyết tình trạng khủng bố đang đe dọa hòa bình thế giới. B. giải quyết hòa bình các vụ tranh chấp, xung đột. C. giải quyết thỏa đáng những vụ xung đột ở Ápganixtan, Campuchia, Namibia. D. các nƣớc thỏa hiệp, hợp tác với nhau giải quyết các vấn đề bức xúc toàn cầu. Câu 53. So với các giai đoạn lịch sử trƣớc đây, quan hệ quốc tế trong suốt nửa sau thế kỷ XX C. chuyển từ đối đầu sang đối thoại. A. đƣợc mở rộng và đa dạng. B. trở n n căng thẳng và phức tạp. D. chịu ảnh hƣởng sâu sắc của xu thế toàn cầu hóa. Câu 54. Một trong những “di chứng” của Chiến tranh lạnh là A. sự bùng nổ xung đột do tranh chấp lãnh thổ. C. khả năng đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc. B. cuộc chạy đua vũ trang giữa các cƣờng quốc. D. tình trạng gia tăng xu thế li khai ở nhiều nơi. Câu 55. Với “cực” Li n Xô tan rã A. hệ thống xã hội chủ nghĩa ở châu Âu sụp đổ. B. hệ thống xã hội chủ nghĩa bị sụp để về mô hình. C. hệ thống xã hội chủ nghĩa không còn tồn tại và trật tự hai cực Ianta sụp đổ. D. hệ thống xã hội chủ nghĩa chỉ còn tồn tại ở châu Á, Mỹ Latinh, trật tự “đa cực” xuất hiện. Câu 56. Bƣớc sang thế kỷ XXI, hòa bình, ổn đinh, hợp tác và phát triển A. vừa là thời cơ vừa là thách thức đối với các dân tộc. B. là trách nhiệm của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc. C. vừa là thời cơ vừa là trách nhiệm của các nƣớc đang phát triển. D. là nhiệm vụ chung của toàn nhân loiạ bƣớc sang thế kỷ XXI. Câu 57. Tại sao nói: “ òa bình, ổn định, hợp tác phát triển là thời cơ đối với các dân tộc khi bƣớc vào thế kỷ XXI”? A. Tạo điều kiện chính trị ổn định để phát triển kinh tế cho mọi quốc gia, dân tộc. B. Ngăn ngừa nguy cơ chiến tranh, tạo điều kiện cho các nƣớc phát triển kinh tế. C. Có điều kiện để tăng cƣờng mối quan hệ hợp tác tr n các lĩnh vực. D. Tạo môi trƣờng hòa bình để các dân tộc hợp tác và phát triển mọi mặt. Câu 58. Đâu không phải là biểu hiện của tình hình thế giới sau Chiến tranh lạnh? A. Một xu thế đƣợc hình thành theo xu thế đa cực. B. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ trên thế giới. C. Mỹ ra sức thiết lập trật tự đơn cực, bá chủ thế giới. D. Các quốc gia đều tập trung điều chỉnh chiến lƣợc phát triển đất nƣớc, lấy kinh tế làm trọng tâm. Câu 59. Đâu không phải là xu thế phát triển của thế giới ngày nay? A. Sự điều chỉnh quan hệ giữa các nƣớc lớn theo chiều hƣớng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột. B. Hòa bình ổn định là xu thế chủ đạo của tình hình thế giới sau Chiến tranh lạnh. C. Xu thế toàn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ. D. Mỹ dựa vào sức mạnh kinh tế, quân sự ra sức thiết lập trật tự “đơn cực”. Câu 60. Trong xu thế toàn cầu hóa, giá trị trao đổi của lĩnh vực nào đã tăng l n mạnh mẽ trên phạm vi quốc tế? A. Thƣơng mại. B. Dịch vụ. C. Công nghệ. D. Tiền tệ. Câu 61. “Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến cuối thập kỷ 90, giá trị trao đổi thƣơng mại trên phạm vi thế giới đã tăng 12 lần”. (Sách giáo khoa Lịch sử 12, tr.69, NXB Giáo dục, 2018). Dữ kiện lịch sử trên chứng tỏ A. sự phát triển nhanh chóng của thƣơng mại quốc tế, sự phụ thuộc lẫn nhau của các nền kinh tế. B. sự phát triển mạnh mẽ của giao thông vận tải và thông tin liên lạc thúc đ y thƣơng mại quốc tế. C. nền kinh tế thế giới đã vƣợt qua cuộc khủng hoảng, suy thoái sau Chiến tranh thế giới thứ hai. D. nền kinh tế thế giới phát triển liên tục dẫn đến sự phát triển nhanh chóng của thƣơng mại quốc tế. Biên soạn dựa trên Sách giáo khoa Lịch sử Lớp 11, 12 ban cơ bản - Lê Văn Tốp
Trang 52
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 62. Bƣớc vào thế kỷ XXI, xu thế chung của thế giới hiện nay là A. xu thế hòa hoãn, hòa dịu trong quan hệ quốc tế. C. hòa bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển. B. hòa nhập nhƣng không hòa tan. D. cùng tồn tại, phát triển hòa bình. Câu 63. Sau Chiến tranh lạnh, xu thế chủ đạo của tình hình thế giới là A. hòa bình và ổn định. C. đối thoại và thỏa hiệp. B. ổn định và hợp tác. D. hợp tác và phát triển. Câu 64. Sự điều chỉnh chiến lƣợc phát triển của các quốc gia sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc là A. lấy phát triển kinh tế làm trung tâm. B. ứng dụng các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ. C. mở rộng quan hệ đối ngoại với tất cả các nƣớc. D. giải quyết tranh chấp quốc tế bằng phƣơng pháp hòa bình. Câu 65. Sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc (1989) và trật tự thế giới hai cực tan rã (1991) A. Mỹ tìm cách vƣơn l n thiết lập trật tự “đơn cực”. B. Mỹ càng tìm cách vƣơn l n chi phối, lãnh đạo toàn thế giới. C. Mỹ ra sức thiết lập một trật tự “đơn cực” do Mỹ lãnh đạo và chi phối. D. Mỹ điều chỉnh chính sách đối ngoại chống khủng bố. Câu 66. Nội dung nào dƣới đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt? A. Hòa bình thế giới đƣợc củng cố nhƣng ở nhiều khu vực lại không ổn định. B. Các quốc gia điều chỉnh chiến lƣợc, tập trung vào phát triển kinh tế. C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia. D. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hƣớng đa cực. Câu 67. Sau Chiến tranh lạnh các quốc gia trên thế giới đều ra sức điều chỉnh chiến lƣợc phát triển lấy kinh tế làm trung tâm vì A. các quốc gia muốn trở thành siêu cƣờng về kinh tế. B. các quốc gia lo sợ trƣớc sự ảnh hƣởng của các cƣờng quốc kinh tế lớn. C. kinh tế trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế. D. phát triển kinh tế sẽ quyết định phát triển chính trị. Câu 68. Tại sao sau Chiến tranh lạnh, các quốc gia trên thế giới đều phải điều chỉnh chiến lƣợc phát triển lấy kinh tế làm trọng tâm? A. Vì xu thế của thế giới hiện nay là hòa bình, ổn định, hợp tác và cùng phát triển. B. Vì kinh tế phát triển sẽ tạo nên sức mạnh thực sự của mỗi quốc gia. C. Vì xu thế toàn cầu hóa nhƣ vũ bão đòi hỏi phải hội nhập về kinh tế. D. Vì thế giới hiện nay không còn nguy cơ chiến tranh nữa. Câu 69. Một đặc điểm lớn của tình hình thế giới sau Chiến tranh lạnh là sự điều chỉnh quan hệ giữa các nƣớc lớn theo chiều hƣớng A. lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm. B. tăng cƣờng mở rộng và đa dạng hóa quan hệ quốc tế. C. hòa dịu, đối thoại và hợp tác phát triển. D. đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp. Câu 70. Sau Chiến tranh lạnh, sự điều chỉnh quan hệ giữa các nƣớc lớn theo chiều hƣớng “đối thọai, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp” nhằm A. tạo môi trƣờng hòa bình, ổn định để hợp tác cùng phát triển. B. đ y mạnh xu thế chủ đạo thế giới là hòa bình, ổn định, hợp tác và phát triển. C. giúp họ vƣơn lên mạnh mẽ và xác lập vị trí ƣu thế trong trật tự thế giới mới. D. vƣơn lên xác lập trật tự thế giới mới do các cƣờng quốc chi phối và lãnh đạo. Câu 71. Biểu hiện nào dƣới đây không phản ánh đúng xu thế phát triển của thế giới từ khi Chiến tranh lạnh chấm dứt đến năm 2000? A. Hòa bình, hợp tác và phát triển là xu thế chủ đạo của thế giới. B. Các quốc gia đều tập trung lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm. C. Trật tự thế giới đơn cực đƣợc xác lập trong quan hệ quốc tế. D. Các nƣớc lớn điều chỉnh quan hệ theo hƣớng đối thoại, thỏa hiệp. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 53
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 72. Sau Chiến tranh lạnh, hình thức cạnh tranh chủ yếu giữa các cƣờng quốc trên thế giới là A. tiến hành chạy đua vũ trang. C. xây dựng sức mạnh kinh tế. B. xây dựng sức mạnh tổng hợp. D. phát triển khoa học - kỹ thuật. Câu 73. Sau Chiến tranh lạnh, sức mạnh tổng hợp của các quốc gia dựa trên sự phát triển cao của ba trụ cột về C. công nghệ, kinh tế, giáo dục. A. kinh tế, chính trị, quốc phòng. B. công nghệ, kinh tế, chính trị. D. kinh tế, công nghệ, quốc phòng. Câu 74. Nhân tố nào quyết định đến sự hình thành trật tự thế giới mới sau năm 1991? A. Sự vƣơn lên của các nƣớc Á, Phi, Mỹ Latinh sau khi giành độc lập. B. Cuộc chạy đua sức mạnh quốc gia tổng hợp, trong đó kinh tế là trụ cột. C. Sự phát triển của các tổ chức liên kết kinh tế, chính trị trên hành tinh. D. Sự phát triển hoặc bị diệt vong của các tổ chức khủng bố cực đoan. Câu 75. Một trong những yếu tố tác động đến sự hình thành trật tự thế giới giai đoạn sau Chiến tranh lạnh là A. tƣ bản tài chính xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới. B. sự phát triển của các cƣờng quốc và Liên minh châu Âu (EU). C. sự xuất hiện và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền. D. các trung tâm kinh tế - tài chính Tây Âu và Nhật Bản ra đời. Câu 76. Một trong những yếu tố tác động đến sự hình thành trật tự thế giới giai đoạn sau Chiến tranh lạnh là A. sự phát triển của các lực lƣợng cách mạng, hòa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội. B. sự xuất hiện và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền. C. sự xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới của tƣ bản tài chính. D. quá trình hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính Tây Âu và Nhật Bản. Câu 77. Nội dung nào dƣới đây không phải là thay đổi to lớn và phức tạp của thế giới sau năm 1991? A. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành. B. Xu thế toàn cầu hóa. C. Các quốc gia tập trung vào phát triển kinh tế. D. Mỹ có lợi thế tạm thời nên ra sức thiết lập trật tự thế giới “đơn cực”. Câu 78. Tuy hòa bình là xu thế chủ đạo của tình hình thế giới sau Chiến tranh lạnh, nhƣng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra C. tình trạng chủ nghĩa li khai. A. nội chiến và xung đột. B. tình trạng tấn công khủng bố. D. xung đột quân sự vùng tranh chấp. Câu 79. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến những cuộc xung đột vũ trang trong thời kì sau Chiến tranh lạnh là A. mâu thuẫn về sắc tộc tôn giáo và tranh chấp lãnh thổ. B. sự đua tranh của các cƣờng quốc trong việc thiết lập trật tự thế giới mới. C. các nƣớc phát triển năng lƣợng nguyên tử và vũ khí hạt nhân. D. tác động của chủ nghĩa khủng bố quốc tế. Câu 80. Thách thức lớn nhất của thế giới sau Chiến tranh lạnh là gì? A. nguồn tài nguyên dần cạn kiệt, môi trƣờng ô nhiễm. C. sự xuất hiện của chủ nghĩa khủng bố. B. kinh tế bất ổn do xu thế toàn cầu hóa. D. xung đột, nội chiến. Câu 81. Chiến tranh lạnh chấm dứt tác động nhƣ thế nào đến tình hình các nƣớc Đông Nam Á? A. Thúc đ y phong trào giải phóng dân tộc ở các nƣớc Đông Nam Á phát triển. B. Quan hệ giữa các nƣớc ASEAN và các nƣớc Đông Dƣơng đƣợc trở nên hòa dịu. C. Tạo điều kiện cho sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN. D. Làn sóng xã hội chủ nghĩa lan rộng ở hầu hết các nƣớc trong khu vực Đông Nam. Câu 82. Bƣớc sang thế kỷ XXI, với sự tiến triển của xu thế hòa bình, hợp tác và phát triển, Việt Nam có những thời cơ gì? A. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kỹ thuật vào sản xuất. B. Học hỏi kinh nghiệm quản lý của các nƣớc tiên tiến trên thế giới. C. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tƣ và ứng dụng khoa học kỹ thuật. D. Thu hút vốn từ bên ngoài, mở rộng thị trƣờng. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 54
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 83. Trong xu thế phát triển của thế giới ngày nay, để tránh nguy cơ tụt hậu, Việt Nam phải A. thích ứng, hòa nhập vào nền kinh tế thế giới và tiếp thu tiến bộ khoa học - kỹ thuật. B. đ y nhanh tốc độ phát triển kinh tế, thu hút vốn đầu tƣ, kỹ thuật của nƣớc ngoài bằng mọi giá. C. phát minh, cải tiến khoa học - kỹ thuật, đ y mạnh sản xuất hàng tiêu dùng và lƣơng thực. D. tập trung phát triển nền kinh tế với thế mạnh nông nghiệp vốn có, tạo lợi thế cạnh tranh. Câu 84. Xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế sau Chiến tranh lạnh mà Đảng và nhà nƣớc Việt Nam đã vận dụng vào lĩnh vực kinh tế hiện nay là A. hợp tác với các nƣớc châu Âu. C. hợp tác và phát triển. B. hợp tác với các nƣớc trong khu vực. D. hợp tác và đầu tƣ. Câu 85. Hòa bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển A. là nhiệm vụ chung của toàn nhân loại khi bƣớc vào thế kỷ XXI. B. là trách nhiệm của các nƣớc đang phát triển. C. là trách nhiệm của các nƣớc phát triển hiện nay D. vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc khi bƣớc vào thế kỷ XXI.
CHƯƠNG VI. CÁCH MẠNG KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ VÀ XU THẾ TOÀN CẦU HÓA BÀI 10. CÁCH MẠNG KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ VÀ XU THẾ TOÀN CẦU HÓA NỬA SAU THẾ KỶ XX Câu 1. Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại có nguồn gốc sâu xa từ A. những đòi hỏi ngày càng cao của cuộc sống và sản xuất. B. sự mất cân bằng giữa tăng trƣởng kinh tế và công bằng xã hội. C. yêu cầu giải quyết tình trạng khủng hoảng kinh tế thế giới. D. nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lƣợng cao của các quốc gia. Câu 2. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỷ XX là do A. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thòi kì chiến tranh lạnh. B. những đòi hỏi ngày càng cao của cuộc sống, của sản xuất. C. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỷ XVIII - XIX. D. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên. Câu 3. Từ những năm 70 của thế kỷ XX đến nay, cuộc cách mạng nào giữ vị trí then chốt đối với sự phát triển của thế giới? A. “cách mạng chất xám”. C. cách mạng công nghiệp. B. “cách mạng xanh” trong nông nghiệp. D. cách mạng khoa học - công nghệ. Câu 4. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật ngày nay là gì? A. Khoa học trở thành một lực lƣợng sản xuất gián tiếp. B. Khoa học trở thành một lực lƣợng sản xuất trực tiếp. C. Khoa học và kỹ thuật có sự phát triển độc lâp. D. Mọi phát minh kỹ thuật đều li n quan đến khoa học. Câu 5. Điểm khác biệt giữa cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại nửa sau thế kỷ XX với cách mạng khoa học công nghiệp thế kỷ XVIII là gì? A. Khoa học trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp. C. Có nhiều phát minh lớn cho nhân loại. B. Khoa học gắn liền với kỹ thuật. D. Kỹ thuật đi trƣớc mở đƣờng cho sản xuất. Câu 6. Điểm khác nhau căn bản giữa cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại so với cách mạng công nghiệp thế kỷ XVIII là mọi phát minh kỹ thuật đều A. dựa trên các ngành khoa học cơ bản. C. xuất phát từ nhu cầu chiến tranh. B. bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. D. bắt nguồn từ thực tiễn. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 55
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 7. Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật lần hai? A. Chế tạo ra công cụ sản xuất mới nhƣ máy tính, máy tự động,… B. Mọi phát minh đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. C. Thời gian từ phát minh đến ứng dụng đƣợc rút ngắn. D. Chuyển từ vĩ mô sang vi mô. Câu 8. Nội dung nào dƣới đây không phải là đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại? A. Mọi phát minh về kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. B. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất. C. Khoa học gắn liền với kỹ thuật và mở đƣờng cho kỹ thuật phát triển. D. Kỹ thuật đi trƣớc mở đƣờng cho sản xuất phát triển. Câu 9. Cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật hiện đại (từ những năm 40 của thế kỷ XX) diễn ra theo trình tự A. kỹ thuật - khoa học - sản xuất. C. khoa học - kỹ thuật - sản xuất. B. sản xuất - kỹ thuật - khoa học. D. sản xuất - khoa học - kỹ thuật. Câu 10. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn tƣ liệu nói về đặc điểm của cách mạng khoa học kỹ thuật: “ Khác với cách mạng công nghiệp thế kỷ XVIII, trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại, mọi phát minh… 1) đều bắt nguồn từ nghiên cứu… 2) Khoa học gắn liền với kỹ thuật, … 3) đi trƣớc mở đƣờng cho… 4)”. A. (1) kỹ thuật, (2) khoa học, (3) khoa học, (4) kỹ thuật. C. (1) kỹ thuật, (2) khoa học, (3) kỹ thuật, (4) khoa học. B. (1) khoa học, (2) kỹ thuật, (3) khoa học, (4) kỹ thuật. D. (1) khoa học, (2) kỹ thuật, (3) kỹ thuật, (4) khoa học. Câu 11. Trong giai đoạn sau của cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại, cuộc cách mạng chủ yếu diễn ra trong lĩnh vực nào? A. Năng lƣợng. B. Tin học. C. Công nghệ. D. Sinh học. Câu 12. Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật lần thứ hai đƣợc gọi là cách mạng khoa học công nghệ vì A. cuộc cách mạng chủ yếu diễn ra về công nghệ. B. bắt đầu từ sự ra đời của thế hệ máy tính điện tử mới. C. cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học - kỹ thuật. D. tìm ra đƣợc những nguồn năng lƣợng mới và vật liệu mới. Câu 13. Cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai diễn ra trong lĩnh vực khoa học cơ bản có ý nghĩa gì? A. giải quyết những vấn đề kỹ thuật phục vụ cuộc sống con ngƣời. B. tạo cơ sở lí thuyết cho khoa học và là nền móng của tri thức. C. giúp nhân loại phát minh ra các ngành khoa học mới. D. tìm ra nguồn năng lƣợng mới, vật liệu mới. Câu 14. Tháng 3 - 1997 các nhà khoa học đã gây chấn động dƣ luận thế giới vì đã A. tạo ra cừu Đôli bằng sinh sản vô tính. C. giải mã hoàn chỉnh gen ngƣời. B. công bố “bản đồ gen ngƣời”. D. tìm ra năng lƣợng gió. Câu 15. oàn thành đoạn tƣ liệu sau: “Tháng 6 - 2000, sau 10 năm hợp tác nghiên cứu, các nhà khoa học của các nƣớc Anh, Pháp, Mỹ, Đức, Nhật Bản và Trung Quốc đã … Đến tháng 4 - 2003, …”. A. tạo ra cừu Đôli bằng sinh sản vô tính- công bố bản đồ gen ngƣời. B. nghiên cứu bản đồ gen ngƣời- công bố bản đồ gen ngƣời. C. công bố bản đồ gen ngƣời- giải mã bản đồ gen ngƣời. D. giải mã bản đồ gen ngƣời- cấy ghép mô ngƣời đầu tiên thành công. Câu 16. Những thành tựu trong khoa học của thế giới nhƣ “Cừu Đôli” ra đời bằng phƣơng pháp sinh sản vô tính và Công bố “bản đồ gen ngƣời” và giải mã hoàn chỉnh sau đó. Những thành tựu này mở ra một kỷ nguyên mới của A. sinh học. B. công nghệ. C. y học. D. y học và sinh học. Câu 17. Nhờ cuộc “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp, thế giới đã giải quyết đƣợc vấn đề A. công cụ lao động, sản xuất. C. nâng cao điều kiện, mức sống của con ngƣời. B. thiếu hụt lƣơng thực của con ngƣời. D. giải quyết việc làm cho nông dân. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 56
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 18. Thành tựu to lớn của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ đƣợc áp dụng hiệu quả trong việc giải quyết vấn đề lƣơng thực cho con ngƣời là C. công nghệ sinh học. A. công cụ sản xuất mới. B. nguồn năng lƣợng mới. D. vật liệu mới. Câu 19. Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ đã chuyển nền văn minh nhân loại sang A. “văn minh công nghiệp”. C. “văn minh hậu công nghiệp”. B. “văn minh thông tin”. D. “văn minh điện tử”. Câu 20. Nguy n nhân nào sau đây dẫn tới hiện tƣợng “bùng nổ thông tin”? C. Do sự phát triển của khoa học công nghệ. A. Do chính sách đối ngoại cởi mở của các nƣớc. B. Do sự phát triển nhanh chóng của máy tính. D. Do kinh tế các nƣớc phát triển. Câu 21. Hệ quả tiêu cực nhất mà cuộc cách mạng khoa học - công nghệ gây ra cho con ngƣời và môi trƣờng Trái đất là A. tình trạng ô nhiễm môi trƣờng, hiện tƣợng Trái đất nóng lên. B. tai nạn lao động, dịch bệnh mới. C. sản xuất nhiều loại vũ khí mang tính hủy diệt. D. dẫn đến hiện tƣợng bùng nổ dân số. Câu 22. Ý nghĩa then chốt của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ là A. thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất. C. đƣa loài ngƣời sang nền văn minh thông tin. B. tạo ra khối lƣợng hàng hóa đồ sộ. D. sự giao lƣu quốc tế ngày càng mở rộng. Câu 23. Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại đã và đang đƣa loài ngƣời chuyển sang thời đại văn minh A. thƣơng mại. B. công nghiệp. C. dịch vụ. D. trí tuệ. Câu 24. Cuộc cách mang khoa học - kỹ thuật lần hai đã gây những hậu quả ti u cực đến đời sống con ngƣời là A. tài nguy n môi trƣờng cạn kiệt, môi trƣờng ô nhiễm nặng. B. đƣa con ngƣời trở về nền văn minh nông nghi p. C. cơ cấu dân cƣ thay đổi, lao động công nông giảm đi, lao đông dịch vụ và trí óc tăng l n. D. chế tạo ra các công cụ sản xuất mới. Câu 25. Mặt trái của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ ngày nay là A. chủ nghĩa khủng bố xuất hiện, gây nên tình trạng căng thẳng. B. chế tạo vũ khí hiện đại, đ y nhân loại đến trƣớc nguy cơ chiến tranh mới. C. chế tạo ra vũ khí hủy diệt, ô nhiễm môi trƣờng, tai nạn, bệnh tật. D. nguy cơ chiến tranh hạt nhân đe dọa tiêu diệt nền văn minh nhân loại. Câu 26. Ý nào dƣới đây không phải là tác động của cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật lần thứ hai đến quan hệ quốc tế? A. Dẫn đến tình trang đối đầu hai cực Xô - Mỹ. C. Góp phần làm cho trật tự hai cực Ianta sụp đổ. B. Dẫn đến sự hình thành các liên minh kinh tế. D. Quan hệ quốc tế đƣợc mở rộng và đa dạng. Câu 27. Từ đầu những năm 80 của thế kỷ XX, một hệ quả quan trọng của cách mạng khoa học - công nghệ là A. sự ra đời của thế hệ máy tính điện tử. C. xu thế toàn cầu hóa xuất hiện. B. những thay đổi to lớn về dân cƣ. D. tạo ra nền “văn minh thông tin”. Câu 28. Cụm từ nào sau đây là chính xác khi nói về nội hàm khái niệm “toàn cầu hóa”? A. “ảnh hƣởng, tác động, phụ thuộc”. C. “ảnh hƣởng, phụ thuộc lẫn nhau”. B. “ảnh hƣởng, tác động lẫn nhau”. D. “li n hệ, tác động, phụ thuộc, ảnh hƣởng”. Câu 29. Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ đã tác động đến xu hƣớng phát triển của các nƣớc nhƣ thế nào? A. Đầu tƣ phát triển kỹ thuật để nâng cao sức cạnh tranh. B. Mua phát minh, sáng chế khoa học - kỹ thuật để thu lợi nhuận. C. Mở rộng quan hệ hợp tác với tất cả các nƣớc trên thế giới. D. Liên kết khu vực để tăng sức cạnh tranh. Câu 30. Nội dung nào dƣới đây thể hiện đúng tác động tích cực nhất của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ đối với nhân loại? A. Sức lao động của con ngƣời đƣợc giải phóng. B. Tạo ra những sản ph m có chất lƣợng, giá thành hạ. C. Máy móc đƣợc sử dụng rộng rãi trong tất cả các ngành, lĩnh vực. D. Tăng năng suất lao động, nâng cao mức sống và chất lƣợng cuộc sống con ngƣời. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 57
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 31. Xét về bản chất, toàn cầu hóa là A. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thƣơng mại giữa các quốc gia trên thế giới. B. sự tăng cƣờng sát nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn. C. sự tăng l n mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các nƣớc. D. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thƣơng mại, tài chính quốc tế và khu vực. Câu 32. Biểu hiện không đúng của xu thế toàn cầu hóa là A. sự ra đời của các tổ chức liên kết khu vực. B. sự phát triển mạnh mẽ của các quan hệ thƣơng mại quốc tế. C. sự ra đời của tổ chức Hiệp ƣớc Bắc Đại Tây Dƣơng. D. sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia. Câu 33. Nội dung nào dƣới đây không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa ngày nay? A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thƣơng mại quốc tế. B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia. C. Sự hình thành ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới. D. Sự sát nhập và hợp nhất của các công ty thành những tập đoàn lớn. Câu 34. Đâu không phải là biểu hiện của xu thế tòa cầu hóa về kinh tế ngày nay? A. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế quốc tế. B. Sự sát nhập các công ty thành những tập đoàn lớn. C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia. D. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ quốc tế. Câu 35. Sự sát nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn nhằm mục đích gì? A. Hình thành các công ty xuyên quốc gia. C. Thắt chặt quan hệ thƣơng mại quốc tế. B. Đ y mạnh xu hƣớng toàn cầu hóa. D. Tăng cƣờng khả năng cạnh tranh. Câu 36. Tổ chức nào sau đây không phải là sản ph m của xu thế toàn cầu hóa? A. Khu vực Thƣơng mại tự do ASEAN (AFTA). C. Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM). B. Tổ chức Hiệp ƣớc Bắc Đại Tây Dƣơng NATO). D. Hiệp ƣớc Thƣơng mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA). Câu 37. Các tổ chức liên kết kinh tế, thƣơng mại, tài chính quốc tế và khu vực có vai trò chủ yếu là A. cầu nối giữa các quốc gia, thúc đ y kinh tế phát triển. B. giải quyết các vấn đề kinh tế, tiền tệ, phát triển thƣơng mại. C. giúp đỡ về kinh tế, tài chính đối với các nƣớc chậm phát triển. D. giải quyết các vấn đề kinh tế chung của thế giới và khu vực. Câu 38. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam khi tham gia hội nhập vào nền kinh tế thế giới theo xu thế toàn cầu hóa là A. am hiểu luật pháp quốc tế. C. giữ vững độc lập chủ quyền . B. cạnh tranh lành mạnh. D. bình đẳng trong cạnh tranh. Câu 39. Mặt hạn chế của xu thế toàn cầu hóa là A. cơ cấu kinh tế các nƣớc có sự chuyển biến. B. phải tiến hành cải cách để nâng cao sức cạnh tranh. C. thúc đ y sự phát triển và xã hội hóa của lực lƣợng sản xuất. D. nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc. Câu 40. Mặt tích cực lớn nhất của xu thế toàn cầu hóa là gì? A. Quan hệ thƣơng mại quốc tế phát triển nhanh chóng. B. Thúc đ y nhanh sự phát triển và xã hội hóa lực lƣợng sản xuất. C. Tăng l n mạnh mẽ những mối liên hệ giữa các quốc gia trên thế giới. D. Tạo cơ hội cho các nƣớc phát triển mạnh mẽ. Câu 41. Xu thế toàn cầu hóa đã tạo ra thách thức gì đối với các nƣớc đang phát triển, trong đó có Việt Nam? A. Là xu thế khách quan, một thực tế không thể đảo ngƣợc. B. Gây ra mẫu thuẫn giữa hội nhập kinh tế với vấn đề độc lập tự chủ của quốc gia. C. Thúc đ y nhanh quá trình xã hội hóa và quốc tế hòa lực lƣợng sản xuất. D. Thúc đ y quá trình chuyển giao công nghệ và tăng cƣờng quan hệ hợp tác giữa các nền kinh tế. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 58
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 42. Bất công xã hội, đào sâu ngăn cách giàu - nghèo, nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc là hậu quả của A. cuộc cách mạng công nghiệp. C. cách mạng khoa học-kỹ thuật. . B. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ. D. xu thế toàn cầu hóa. Câu 43. Một trong những hệ quả tích cực của toàn cầu hóa là A. thúc đ y sự phát triển của lực lƣợng sản xuất. C. giải quyết triệt để những bất công xã hội. B. giúp các nƣớc giữ nguyên cơ cấu kinh tế. D. giải quyết căn bản sự phân hóa giàu nghèo. Câu 44. Toàn cầu hóa là thời cơ, là cơ hội lớn cho các nƣớc đang phát triển bởi các nƣớc đó A. ứng dụng các thành tựu khoa học công nghệ nâng cao đời sống cho nhân loại. B. có cơ hội hội nhập, rút ngắn khoảng cách giữa các nƣớc. C. có cơ hội nhận đƣợc sự giúp đỡ của các nƣớc lớn. D. phát triển mạnh về kinh tế và bảo vệ độc lập về chính trị của các nƣớc. Câu 45. Vì sao toàn cầu hóa là xu thế khách quan, thực tế không thể đảo ngƣợc? A. Thúc đ y rất mạnh, rất nhanh sự phát triển và xã hội hóa của lực lƣợng sản xuất. B. Là kết quả của quá trình tăng tiến mạnh mẽ của lực lƣợng sản xuất. C. Làm chuyển biến cơ cấu kinh tế. D. Đòi hỏi các quốc gia phải cải cách sâu rộng để nâng cao sức cạnh tranh. Câu 46. Xu thế toàn cầu hóa đã tạo ra thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt là A. sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế. C. trình độ quản lý còn thấp. B. sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trƣờng thế giới. D. chƣa tận dụng tốt nguồn vốn và kỹ thuật. Câu 47. Để thích nghi với xu thế toàn cầu hoá, Việt Nam cần phải A. nắm bắt thời cơ, vƣợt qua thách thức. B. đ y mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá. C. tận dụng nguồn vốn và kỹ thuật b n ngoài để phát triển kinh tế. D. tiếp tục công cuộc đổi mới, ứng dụng thành tựu khoa học kỹ thuật. Câu 48. Nội dung nào đƣợc coi là thời cơ lịch sử do xu thế toàn cầu hóa đem lại cho tất cả các quốc gia trên thế giới? A. Quá trình liên kết khu vực, hợp tác giữa các nƣớc đang đƣợc đ y mạnh. B. Nguồn vốn đầu tƣ, kỹ thuật công nghệ và kinh nghiệm quản lí từ bên ngoài. C. Hòa bình, ổn định tạo nên sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thƣơng mại quốc tế. D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thƣơng mại, tài chính ở các khu vực. Câu 49. Đảng ta nhận định nhƣ thế nào về tác động của xu thế toàn cầu hóa đối với Việt Nam? A. Toàn cầu hóa là thời cơ thuận lợi để nƣớc ta phát triển. B. Toàn cầu hóa là thách thức lớn cho Việt Nam trong giai đoạn mới. C. Toàn cầu hóa vừa là thời cơ vừa là thách thức của Việt Nam trong giai đoạn mới. D. Toàn cầu hóa không ảnh hƣởng gì tới sự phát triển của Việt Nam trong giai đoạn mới. Câu 50. “Nắm bắt thời cơ, vƣợt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kì mới, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta” Trích: Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX, SGK Lịch sử 12, NXB Giáo dục, 2018). Đoạn trích đề cập đến nội dung gì của thế giới ngày nay? A. Xu thế toàn cầu hóa đã tác động mạnh mẽ, buộc các nƣớc phải điều chỉnh chính sách phát triển. B. Trật tự “hai cực” Ianta sụp đổ, thế giới đang diễn ra xu thế hòa bình, phát triển. C. Quan hệ quốc tế có những thay đổi lớn, buộc Việt Nam cần phải điều chỉnh chiến lƣợc phát triển. D. Tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ đối với các quốc gia - dân tộc, trong đó có Việt Nam. Câu 51. Trong xu thế toàn cầu hóa, vấn đề sống còn đối với toàn Đảng và nhân dân ta là A. đi tắt đón đầu các thành tựu khoa học - kỹ thuật, nhanh chóng rút ngắn khoảng cách. B. nắm bắt cơ hội, vƣợt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kì mới. C. nắm bắt cơ hội để nhanh chóng vƣơn l n trở thành nƣớc công nghiệp theo hƣớng hiện đại. D. đề ra những chính sách kịp thời phù hợp với xu thế chung của thời đại. Câu 52. Một trong những mặt tiêu cực của toàn cầu hóa là A. hạn chế sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế. C. tạo ra nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc. B. kìm hãm sự phát triển của lực lƣợng sản xuất. D. hạn chế sự tăng trƣởng kinh tế. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 59
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 53. Nội dung nào dƣới đây là hệ quả của toàn cầu hóa? A. Kìm hãm sự phát triển của lực lƣợng sản xuất. C. Giải quyết căn bản sự phân hóa giàu nghèo. B. Góp phần chuyển biến cơ cấu kinh tế. D. Giải quyết triệt để những bất công xã hội. Câu 54. Với những mặt tích cực mà xu thế toàn cầu hóa đem lại nó đòi hỏi các quốc gia phải A. lấy phát triển kinh tế làm nội dung căn bản. C. tập trung đầu tƣ nguồn nhân lực chất lƣợng cao. B. tiến hành cải cách sâu rộng. D. phát triển khoa học - kỹ thuật hiện đại. Câu 55. Xu thế toàn cầu hóa đòi hỏi các quốc gia phải tiến hành cải cách sâu rộng để A. nâng cao năng suất và hạ giá thành sản ph m. B. nâng cao sức cạnh tranh và hiệu quả của nền kinh tế. C. tăng cƣờng sức mạnh canh tranh của nền kinh tế. D. đào tạo nguồn nhân lực có trình độ tay nghề cao.
BÀI 11. TỔNG KẾT LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 2000 Câu 1. Từ ngày 4 đến ngày 11 tháng 2 năm 1945 là thời gian diễn ra sự kiện nào sau đây? C. Hội nghị Ianta (Liên Xô). A. Hội nghị Pốtxđam Đức) B. Hội nghị Xan Phranxicô (Mỹ). D. Hội nghị Luân Đôn Anh). Câu 2. Quốc gia đầu tiên trên thế giới phóng thành công vệ tinh nhân tạo là A. Mỹ. B. Nhật Bản. C. Liên Xô. D. Ấn Độ. Câu 3. Quốc gia đầu ti n phóng thành công tàu vũ trụ có ngƣời lái bay vòng quanh Trái Đất là A. Anh. B. Liên Xô. C. Pháp. D. Mỹ. Câu 4. Nƣớc nào đƣợc mệnh danh là “ngƣời khổng lồ về kinh tế, nhƣng là chú lùn về chính trị”? A. Nga. B. Tây Âu. C. Nhật Bản. D. Mỹ. Câu 5. Nƣớc nào có tốc độ tăng trƣởng nhanh và cao nhất thế giới từ thập niên 80 - 90 của thế kỷ XX? A. Mỹ. B. Xingapo. C. Nhật Bản. D. Trung Quốc. Câu 6. Quốc gia nào đƣợc coi là con rồng “nổi trội” nhất trong bốn con rồng kinh tế ở châu Á? A. Hồng Công. B. Xingapo. C. Đài Loan. D. Hàn Quốc. Câu 7. Các quốc gia ở khu vực nào đã tuy n bố độc lập sớm nhất ngay sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 1945) kết thúc? A. Đông Bắc Á. B. Đông Nam Á. C. Bắc Phi. D. Tây Á. Câu 8. Ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới đƣợc hình thành vào những năm 70 của thế kỷ XX là A. Mỹ - Liên Xô - Nhât Bản. C. Mỹ - Anh - Liên Xô. D. Mỹ - Tây Âu - Nhật Bản. B. Mỹ - Tây Âu - Liên Xô. Câu 9. Thuận lợi nào là chủ yếu để Liên Xô xây dựng đất nƣớc sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Niềm tự hào của một dân tộc vừa chiến thắng. C. Tinh thần tự lực tự cƣờng của nhân dân Liên Xô. B. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới. D. Những thành tựu đạt đƣợc trƣớc chiến tranh. Câu 10. Nội dung căn bản của quan hệ quốc tế ngày nay là A. kinh tế. B. quốc phòng. C. tài chính. D. khoa học. Câu 11. Vấn đề Campuchia đƣợc giải quyết (1991) trong xu thế nào của thế giới? A. hợp tác. B. toàn cầu hóa. C. hòa hoãn. D. đối thoại. Câu 12. Toàn cầu hóa tác động sâu sắc nhất đến các nƣớc A. chậm phát triển. B. đang phát triển. C. phát triển. D. phát triển nhanh. Câu 13. Nhân tố hàng đầu chi phối nền chính trị thế giới và các quan hệ quốc tế trong phần lớn thời gian nửa sau thế kỷ XX là A. trật tự “hai cực” Ianta. C. xu thế Toàn cầu hóa. B. Chiến tranh lạnh. D. phong trào giải phóng dân tộc. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 60
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 14. Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Mỹ và Liên Xô là A. đối đầu.
B. hợp tác.
C. đối tác.
D. đồng minh.
Câu 15. Nhân tố chủ yếu chi phối các quan hệ quốc tế trong hơn bốn thập kỷ nửa sau thế kỷ XX là A. Chiến tranh lạnh.
C. trật tự “hai cực” Ianta.
B. sự liên minh kinh tế khu vực và quốc tế.
D. Cách mạng khoa học - công nghệ.
Câu 16. Nhân tố chủ hàng đầu phối nền chính trị thế giới và các quan hệ quốc tế trong phần lớn thời gian nửa sau thế kỷ XX là A. trật tự “hai cực” Itanta.
C. chiến tranh Mỹ xâm lƣợc Việt Nam.
B. cuộc Chiến tranh lạnh.
D. quan hệ giữa hai miền nƣớc Đức.
Câu 17. Cuộc cách mạng khoa học-công nghệ nửa sau thế kỷ XX khởi đầu từ quốc gia nào? A. Mỹ.
B. Anh.
C. Liên Xô.
D. Pháp.
Câu 18. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ khi nào? A. Liên bang Xô viết bị sụp đổ. B. Chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu tan rã. C. Tổ chức Hiệp ƣớc Vácsava ngừng hoạt động. D. Cực Liên Xô tan rã, hệ thống xã hội chủ nghĩa tr n thế giới không còn tồn tại. Câu 19. Duy trì hòa bình, an ninh thế giới và phát triển mối quan hệ giữa các dân tộc trên cơ sở tôn trọng độc lập chủ quyền của các nƣớc là nhiệm vụ chính của A. Tổ chức ASEAN.
B. Liên minh châu Âu.
C. Hội nghị Ianta.
D. Liên hợp quốc.
Câu 20. Sự ra đời của Liên minh châu Âu (EU) và Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN) là biểu hiện của A. xu hƣớng liên kết tài chính quốc tế.
C. xu thế toàn cầu hóa.
B. xu hƣớng liên kết kinh tế quốc tế.
D. xu thế của thế giới sau Chiến tranh lạnh.
Câu 21. Tháng 8 - 1967, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN) đƣợc thành lập là biểu hiện rõ nét của xu thế nào diễn ra mạnh mẽ từ những năm 50 - 60 của thế kỷ XX? A. Toàn cầu hóa.
C. òa hoãn Đông - Tây.
B. Liên kết khu vực.
D. Cách mạng khoa học - công nghệ.
Câu 22. Sự kiện nào sau đây mở ra thời kì phát triển mới của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN)? A. Hiệp ƣớc thân thiện và hợp tác đƣợc ký kết (1976).
C. Vấn đề Campuchia đƣợc giải quyết.
B. Chiến tranh lạnh chấm dứt.
D. Cuộc chiến tranh của Mỹ ở Việt Nam kết thúc.
Câu 23. Chủ nghĩa xã hội đã trở thành hệ thống thế giới với thắng lợi của A. các cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai. B. cách mạng Việt Nam với sự ra đời của nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945). C. cách mạng Trung Quốc với sự ra đời của nƣớc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949). D. cách mạng Cuba với sự thành lập nƣớc Cộng hòa Cuba (1959). Câu 24. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn (từ đầu những năm 80 của thế kỷ XX) là biểu hiện của xu thế nào? A. Đa dạng hóa.
B. Toàn cầu hóa.
C. Đa phƣơng hóa.
D. Nhất thể hóa.
Câu 25. Phiđen Cátxtơrô là lãnh tụ kiệt xuất của nhân dân nƣớc nào? A. Cuba.
B. Vênêxuêla.
C. Áchentina.
D. Côlômbia.
Câu 26. “Trong lịch sử thế giới, hiếm có giai đoạn nào nhƣ giai đoạn nửa sau thế kỷ XX mà loài ngƣời vừa mới trải qua. Chỉ trong vòng nửa thế kỷ, tình hình thế giới đã thật...với bao diễn biến dồn dập, đem lại những thay đổi to lớn và những…đầy bất ngờ”. (SGK Lịch sử 12, tr. 71, NXB Giáo dục, 2018). ãy điền từ thích hợp vào chỗ trống: A. phức tạp, sôi động.
B. phức tạp, biến động.
C. sôi động, đảo lộn.
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
D. sôi động, sự kiện. Trang 61
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 27. Đặc điểm nổi bật của trật tự thế giới mới đƣợc hình thành trong những năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. trật tự thế giới đƣợc thiết lập tr n cơ sở các nƣớc thắng trận áp đặt quyền thống trị với các nƣớc bại trận. B. một trật tự thế giới hoàn toàn do chủ nghĩa tƣ bản thao túng. C. một trật tự thế giới có sự phân tuyến triệt để giữa hai phe: tƣ bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa. D. trật tự thế giới đƣợc thiết lập tr n cơ sở các nƣớc thắng trận cùng nhau hợp tác để khai thác thuộc địa. Câu 28. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, ý chí đấu tranh giữ gìn hòa bình của các dân tộc đƣợc đề cao hơn bao giờ hết bởi vì A. họ vừa mới trải qua hai cuộc chiến tranh thế giới trong vòng chƣa đầy nửa thế kỷ. B. họ muốn tạo ra môi trƣờng, điều kiện thúc đ y các mối quan hệ hợp tác. C. hòa bình là điều kiện thúc đ y các mối quan hệ hợp tác. D. hòa bình thế giới là kết quả của một quá trình đấu tranh. Câu 29. Cuộc chiến tranh nào đã trở thành cuộc chiến tranh cục bộ lớn nhất, phản ánh mâu thuẫn giữa hai phe - tƣ bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa? A. Chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953). B. Chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam của đế quốc Mỹ (1954 - 1975). C. Nội chiến Quốc - Cộng ở Trung Quốc (1946-1949). D. Chiến tranh xâm lƣợc Đông Dƣơng của thực dân Pháp (1945 - 1954). Câu 30. Trong công cuộc xây dựng đất nƣớc hiện nay, Việt Nam có thể rút ra đƣợc bài học nghiệm nào từ sự phát triển kinh tế của nhóm 5 nƣớc sáng lập ASEAN? A. Tập trung chủ đạo vào sản xuất hàng hóa để xuất kh u. B. Tập trung chủ yếu sản xuất hàng tiêu dùng nội địa. C. Xây dựng nền văn hóa ti n tiến, đậm đà bản sắc văn hóa dân tộc. D. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với mở cửa, hội nhập khu vực và quốc tế. Câu 31. Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm nào dƣới đây từ chiến lƣợc kinh tế hƣớng ngoại của 5 nƣớc sáng lập ASEAN? A. Coi trọng sản xuất hàng hóa để xuất kh u, thu hút vốn, công nghệ của nhà đầu tƣ nƣớc ngoài. B. Chú trong phát triển ngoại thƣơng, sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập kh u. C. Cần thu hút vốn đầu tƣ của nƣớc ngoài, tập trung sản xuất hàng hóa, nâng cao khả năng cạnh tranh. D. Phải đề ra chiến lƣợc phát triển kinh tế phù hợp với đặc điểm riêng của đất nƣớc và xu thế chung của thế giới. Câu 32. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng hạn chế của Hội đồng tƣơng trợ kinh tế (SEV) trong quá trình hoạt động? A. Không hòa nhập với đời sống kinh tế thế giới. B. Sự hợp tác gặp nhiều trở ngại do cơ chế quan liêu, bao cấp. C. Tích cực tiếp thu khoa học - kỹ thuật tiên tiến của các nƣớc để phát triển. D. Chƣa coi trọng đầy đủ việc áp dụng những tiến bộ của khoa học và công nghệ. Câu 33. Nhận xét nào dƣới đây về quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là không đúng? A. Chiến tranh lạnh chấm dứt, quan hệ quốc tế chuyển sang thời kỳ đối thoại, hợp tác. B. Xuất hiện xu thế hòa hoãn giữa hai phe tƣ bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa. C. Mâu thuẫn và tranh chấp gay gắt giữa các trung tâm kinh tế - tài chính trên thế giới. D. Thế giới trong tình trạng đối đầu căng thẳng, đỉnh cao là cuộc Chiến tranh lạnh. Câu 34. Sự phát triển và thắng lợi của cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc ở các nƣớc Á, Phi, Mỹ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai có ý nghĩa nhƣ thế nào? A. Hơn 100 nƣớc thuộc địa và phụ thuộc giành đƣợc độc lập dân tộc. B. Làm cho thế kỷ XX trở thành thế kỷ giải trừ chủ nghĩa thực dân. C. Các quốc gia độc lập trẻ tuổi đạt nhiều thành tựu về kinh tế - xã hội. D. Xóa bỏ ách thống trị của chủ nghĩa thực dân Âu - Mỹ ở các thuộc địa. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 62
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 35. Nội dung nào dƣới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trẻ tuổi. B. Sau khi giành độc lập, các nƣớc tích cực tham gia vào đời sống chính trị thế giới. C. Dẫn tới tình trạng đối đầu giữa các cƣờng quốc về vấn thuộc địa. D. Góp phần làm xói mòn trật tự thế giới “hai cực” Ianta. Câu 36. Giai cấp, tầng lớp nào là lực lƣợng chủ yếu và đi đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á, châu Phi và Mỹ Latinh từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai? D. Tƣ sản dân tộc. A. Tiểu tƣ sản trí thức. B. Công nhân, nông dân. C. Trung tiểu địa chủ. Câu 37. Trong phong trào giải phóng dân tộc ở các nƣớc Á, Phi, Mỹ Latinh từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô là A. chỗ dựa vững chắc. C. cầu nối ký kết các hiệp ƣớc ngoại giao. B. đồng minh tin cậy. D. nƣớc viện trợ không hoàn lại. Câu 38. Nội dung nào không phản ánh ý nghĩa thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc nửa sau thế kỷ XX? C. Quan hệ quốc tế ngày càng đƣợc mở rộng. A. Làm thay đổi sâu sắc bản đồ chính trị thế giới. B. Làm suy yếu lực lƣợng chủ nghĩa thực dân. D. Làm xói mòn trật tự hai cực Ianta. Câu 39. Nguyên nhân cơ bản quyết định thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai là do A. sự suy yếu của chủ nghĩa đế quốc. B. có sự giúp đỡ của các lực lƣợng dân chủ, tiến bộ trên thế giới. C. sự đoàn kết của các nƣớc trong từng khu vực. D. ý thức dân tộc và sự lớn mạnh của các lực lƣợng cách mạng. Câu 40. Nguyên nhân chung dẫn đến sự phát triển kinh tế của Mỹ - Tây Âu - Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. yếu tố con ngƣời đƣợc coi là vốn quý nhất. B. có lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. do chi phí cho quốc phòng thấp. D. áp dụng thành công những thành tựu khoa học - kỹ thuật vào sản xuất. Câu 41. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới thay đổi to lớn và sâu sắc chủ yếu là do A. các cuộc chiến tranh cục bộ bùng nổ khắp nơi. C. thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc. B. sự ra đời của hai khối quân sự đối lập. D. Mỹ thành công trong chiến lƣợc toàn cầu. Câu 42. Một trong những tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. làm xuất hiện xu thế hòa hoãn Đông - Tây ở châu Âu. B. tạo cơ sở hình thành các liên minh kinh tế - quân sự. C. buộc Mỹ phải chấm dứt Chiến tranh lạnh với Liên Xô. D. góp phần làm đảo lộn chiến lƣợc toàn cầu của Mỹ. Câu 43. Đâu là nguy n nhân quyết định hàng đầu dẫn đến sự phát triển của nền kinh tế các nƣớc tƣ bản chủ nghĩa sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Phát huy tối đa vai trò của con ngƣời. C. Tận dụng các yếu tố b n ngoài để phát triển. B. Vai trò quản lí của Nhà nƣớc. D. Áp dụng thành tựu khoa học - kỹ thuật. Câu 44. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của các nƣớc tƣ bản sau chiến tranh thế giới thứ hai để đ y mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc? A. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kỹ thuật. B. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. Tăng cƣờng xuất kh u công nghệ phần mềm. D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao đông. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 63
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 45. Ý nào đƣới đây không phải là nét tƣơng đồng về sự hình thành và phát triển của Liên minh châu Âu (EU) và Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN)? A. Từ thập kỷ 90 của thế kỷ XX, trở thành khu vực kinh tế năng động của thế giới. B. Có nhu cầu liên kết với nhau trong quá trình xây dựng đất nƣớc. C. Khi mới thành lập chỉ có một vài nƣớc tham gia về sau mở rộng thành viên. D. Mục ti u ban đầu là trở thành liên minh khu vực cạnh tranh với Mỹ, Tây Âu. Câu 46. Đến cuối thập niên 90 (thế kỷ XX) tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh là A. Liên minh châu Phi (AU). C. Liên minh châu Âu (EU). B. Liên hợp quốc (UN). D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN). Câu 47. Trong xu thế hòa bình ổn định, hợp tác và phát triển, Việt Nam có đƣợc những thời cơ thuận lợi nào? A. Thị trƣờng mở rộng thúc đ y kinh tế đối ngoại phát triển. B. Ứng dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật vào sản xuất. C. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tƣ và ứng dụng khoa học kỹ thuật. D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và sản xuất. Câu 48. Tình hình thế giới có tác động to lớn đến sự điều chỉnh đƣờng lối đấu tranh cách mạng của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng là gì? A. Pháp tăng cƣờng vơ vét, bóc lột ở các thuộc địa. B. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện ở Đức - Italia - Nhật Bản. C. Chính phủ Mặt trận nhân dân lên nắm quyền ở Pháp. D. Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản họp tại Matxcơva. Câu 49. Nguyên nhân quyết định dẫn đến sự xuất hiện của xu thế hòa hoãn Đông - Tây trong quan hệ quốc tế từ đầu những năm 70 của thế kỷ XX là A. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. B. những vấn đề tồn tại giữa hai nhà nƣớc Đức từng bƣớc đƣợc giải quyết. C. tác động từ những cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới mang tính chu kì. D. những tác động từ cuộc chạy đua vũ trang đến hai nƣớc Mỹ và Liên Xô. Câu 50. Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của Liên bang Nga và Mỹ sau Chiến tranh lạnh là A. trở thành đồng minh và là nƣớc lớn trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc. B. đều trở thành trụ cột trong trật tự thế giới hai cực. C. đều là những ngƣời bạn lớn của EU, Trung Quốc và ASEAN. D. đều ra sức điều chỉnh chính sách đối ngoại để mở rộng ảnh hƣởng. Câu 51. Một trong những nguyên nhân buộc Liên Xô và Mỹ phải chấm dứt Chiến tranh lạnh là do A. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc Chiến tranh lạnh. B. Liên hợp quốc yêu cầu chấm dứt cuộc Chiến tranh lạnh. C. nhân dân các nƣớc thuộc địa phản đối cuộc chiến này. D. cuộc chạy đua vũ trang làm Xô - Mỹ quá tốn kém và suy giảm về nhiều mặt. Câu 52. Vị trí công nghiệp của Li n Xô tr n thế giới trong những năm 50, 60, nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX là A. thứ nhất tr n thế giới. C. thứ ba tr n thế giới. B. thứ hai tr n thế giới. D. thứ tƣ tr n thế giới. Câu 53. Sự kiện nào đánh dấu cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân của Trung Quốc chính thức hoàn thành? A. Chiến tranh chống Nhật kết thúc thắng lợi. B. Cuộc nội chiến thất bại, lực lƣợng Quốc dân đảng phải rút chạy ra Đài Loan. C. Cuộc nội chiến kết thúc, nƣớc Cộng hòa Nhân dân Trung oa đƣợc thành lập. D. Tƣởng Giới Thạch phát động cuộc chiến tranh chống Đảng Cộng sản. Câu 54. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc tác động đến quan hệ quốc tế qua sự kiện A. hình thành trật tự hai cực Ianta. C. các nƣớc Á, Phi, Mỹ Latinh giành đƣợc độc lập. B. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành. D. hình thành hệ thống Vécxai - Oasinhtơn. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 64
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 55. Bài học cơ bản mà Việt Nam có thể rút ra từ sự sụp đổ chế độ XHCN ở Li n Xô và Đông Âu trong phát triển kinh tế hiện nay là gì? A. Xây dựng nền kinh tế thị trƣờng định hƣớng xã hội chủ nghĩa. B. Xây dựng nền kinh tế thị trƣờng có định xã hội chủ nghĩa phù hợp. C. Xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. D. Xây dựng nền kinh tế thị trƣờng. Câu 56. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam từ sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô là A. không cần thiết phải tiến hành cải tổ trƣớc những biến động của tình hình thế giới. B. trở thành đồng minh của Mỹ và tăng cƣờng giao lƣu hợp tác với các nƣớc về mọi mặt. C. cần tăng cƣờng giao lƣu, hợp tác quốc tế về mọi mặt, nhất là về văn hóa. D. ki n định con đƣờng Chủ nghĩa xã hội và sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản. Câu 57. Trƣớc xu thế mới trong quan hệ quốc tế thế kỷ XXI, Việt Nam có đƣợc thuận lợi gì? A. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kỹ thuật vào sản xuất. B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động. C. Có thêm thị trƣờng lớn để tăng cƣờng xuất kh u hàng hóa. D. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tƣ và ứng dụng khoa học - kỹ thuật. Câu 58. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến các nƣớc tƣ bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai có xu hƣớng liên kết khu vực là A. sự hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính. B. sự mở rộng và đa dạng của quan hệ quốc tế. C. sự phát triển nhanh chóng của lực lƣợng sản xuất. D. sự cạnh tranh quyết liệt giữa các cƣờng quốc về kinh tế. Câu 59. Yếu tố nào dƣới đây quyết định việc các nƣớc tƣ bản ngày càng có xu hƣớng liêt kết khu vực sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Sự phát triển của cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật C. Yêu cầu giải quyết các vấn đề toàn cầu. B. Tạo sức mạnh cân bằng với Li n Xô và Đông Âu. D. Phát huy tối đa nhƣng lợi thế về kinh tế và xã hội. Câu 60. Ngoài một nền quốc phòng hùng mạnh, sức mạnh của mỗi quốc gia trên thế giới sau Chiến tranh lạnh còn dựa chủ yếu vào những yếu tố nào dƣới đây? A. Sản xuất phát triển, tài chính vững chắc, công nghệ trình độ cao. B. Xuất cảng tƣ bản, thị trƣờng rộng lớn, khoa học phát triển. C. Chính trị ổn định, sản xuất phát triển, trình độ tập trung tƣ bản cao. D. Xã hội ổn định, đất nƣớc phồn vinh, thị trƣờng rộng lớn. Câu 61. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ các nƣớc Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mỹ về mặt quân sự? A. Tham gia khối quân sự NATO. C. Thành gia khối quân sự ANZUS. B. Thành lập Liên minh châu Âu (EU). D. Tham gia tổ chức Hiệp ƣớc Vacsava. Câu 62. Cách mạng khoa học - kỹ thuật đã đặt ra trƣớc các dân tộc nhiều vấn đề cần phải giải quyết nhƣ việc A. điều chỉnh chính sách phát triển lấy kinh tế làm trọng tâm. B. đào tạo con ngƣời cho nguồn nhân lực chất lƣợng cao. C. bảo vệ môi trƣờng sinh thái trên Trái Đất và cả trong vũ trụ. D. cân bằng giữa tăng trƣởng kinh tế và công bằng xã hội. Câu 63. Thời kì đầu sau khigiành đƣợc độc lập, Chiến lƣợc kinh tế “hƣớng nội” của nhóm 5 nƣớc sáng lập ASEAN chƣa giải quyết đƣợc vấn đề A. quan hệ giữa tăng trƣởng với công bằng xã hội. C. nguồn vốn. B. thất nghiệp. D. mất cân đối giữa xuất kh u và nhập kh u. Câu 64. Chủ nghĩa xã hội đã vƣợt ra khỏi phạm vi một nƣớc, trở thành hệ thống trên thế giới với A. thắng lợi của các cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở các nƣớc Đông Âu 1944 - 1945). B. thắng lợi của cách mạng Trung Quốc (1949). C. thắng lợi của nhân dân Đông Âu 1944 - 1945) và cách mạng Trung Quốc (1949) D. thắng lợi của cách mạng Triều Tiên (1950 - 1953) và cách mạng Cuba (1959). Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 65
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 65. Cách mạng dân chủ nhân dân đƣợc hoàn thành ở các nƣớc Đông Âu trong những năm 1948 - 1949 đánh dấu A. bƣớc phát triển mới của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế. B. sự xác lập hoàn chỉnh của cục diện hai cực, hai phe. C. chủ nghĩa xã hội thắng thế hoàn toàn ở châu Âu. D. bƣớc phát triển mới của phong trào giải phóng dân tộc thế giới. Câu 66. Thắng lợi nào sau đây không mở rộng không gian địa lí của hệ thống các nƣớc XHCN? C. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc (1949). A. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam (1945). B. Thắng lợi của cách mạng Cuba (1959). D. Thắng lợi của cách mạng Triều Tiên (1953). Câu 67. Đâu là tổn thất nặng nề của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế nửa cuối thế kỷ XX? A. Lênin - vị lãnh tụ vị đại của cách mạng Nga qua đời. B. Nhà nƣớc Liên bang Nga kế tục Li n Xô cũ đi theo con đƣờng TBCN. C. Chế độ XHCN tan rã ở Đông Âu cuối những năm 80) và Li n bang Xô viết (1991). D. Mỹ vƣơn l n thiết lập trật tự “đơn cực” sau khi “cực” Li n Xô tan rã. Câu 68. Lịch sử thế giới hiện đại bắt đầu từ A. thắng lợi của Cách mạng tháng Mƣời Nga 1917. C. kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai 1945. B. thắng lợi của Cách mạng Trung Quốc 1949. D. mốc mở đầu Chiến tranh thế giới thứ nhất. Câu 69. Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi bản đồ chính trị sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Các quốc gia độc lập tích cực tham gia và có vai trò quan trọng trong đời sống chính trị thế giới. B. Hệ thống thuộc địa của đế quốc bị sụp đổ hoàn toàn. C. Chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai bị xóa bỏ. D. Dẫn tới sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập. Câu 70. Quốc gia thuộc lực lƣợng Đồng minh chống phát xít chịu nhiều tổn thất nhất trong Chiến tranh thế giới thứ hai là A. Liên Xô. B. Nga. C. Mỹ. D. Trung Quốc. Câu 71. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào chi phí cho quốc phòng không vƣợt quá 1% GDP? A. Tây Ban Nha. B. Đức. C. Nhật Bản. D. Xingapo. Câu 72. Li n Xô là nƣớc đầu tiên thực hiện thành công A. chế tạo bom nguyên tử. C. đƣa con ngƣời vào Mặt trăng. B. phóng thành công tàu vũ trụ có ngƣời lái. D. chế tạo rôbốt ngƣời máy. Câu 73. Quốc gia nào sau đây đạt đƣợc thành tựu trong lĩnh vực khoa học - kỹ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã đƣa con ngƣời vào Mặt trăng 1969)? A. Liên Xô. B. Nhật Bản. C. Mỹ. D. Trung Quốc. Câu 74. Sự lớn mạnh và vƣơn lên mạnh mẽ của các cƣờng quốc nhƣ Mỹ, Liên minh châu Âu, Nhật Bản, Liên bang Nga, Trung Quốc từ sau Chiến tranh lạnh là minh chứng cho xu thế A. toàn cầu hóa. B. hợp tác quốc tế. C. “5 trung tâm”. D. “đa cực”. Câu 75. Nhân tố chủ yếu chi phối nền chính trị thế giới và các quan hệ quốc tế trong phần lớn thời gian nửa sau thế kỷ XX là A. trật tự “hai cực” Itanta. C. chiến tranh Mỹ xâm lƣợc Việt Nam. B. cuộc Chiến tranh lạnh. D. quan hệ giữa hai miền nƣớc Đức. Câu 76. Nội dung nào không đúng nhận định “thế kỷ XX là thế kỷ của giải trừ chủ nghĩa thực dân”? A. Xóa bỏ hệ thống thuộc địa và chế độ phân biệt chủng tộc thế giới. B. Làm thay đổi to lớn và sâu sắc bản đồ chính trị trên thế giới. C. Các nƣớc đế quốc từ bỏ âm mƣu can thiệp vào nội bộ các nƣớc. D. Dẫn đến sự “xói mòn”, tan rã của trật tự thế giới “hai cực” Ianta. Câu 77. Khẳng định toàn cầu hóa là một xu thế khách quan, một thực tế không thể đảo ngƣợc, vì A. đó là hệ quả tất yếu của xu thế hòa hoãn Đông - Tây. B. nó phản ánh quy luật cạnh tranh của thị trƣờng quốc tế. C. đó là kết quả của việc thống nhất thị trƣờng giữa các nƣớc phát triển. D. đây là hệ quả tất yếu của cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 66
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 78. Sau Chiến tranh lạnh, sự kiện nào ở khu vực Đông Nam Á trở thành tấm gƣơng tiêu biểu cho việc giải quyết hòa bình ở những khu vực có xung đột trên thế giới? A. Việt Nam và Trung Quốc bình thƣờng hóa quan hệ ngoại giao (1991). B. Hiệp định hòa bình về Campuchia đƣợc ký kết (1991). C. Việt Nam và Mỹ bình thƣờng hóa quan hệ ngoại giao (1995). D. Ba nƣớc Đông Dƣơng gia nhập ASEAN (1995 - 1999). Câu 79. Chiến tranh lạnh kết thúc đã A. góp phần thúc đ y việc đối thoại, hợp tác giữa các nƣớc Đông Dƣơng với các nƣớc khác. B. tạo điều kiện tiên quyết để các nƣớc Đông Dƣơng hội nhập khu vực. C. làm cho quan hệ các nƣớc Đông Dƣơng trở n n căng thẳng hơn trƣớc. D. dẫn tới việc ra đời của khối ASEAN bao gồm tất cả các nƣớc ở Đông Nam Á. Câu 80. Nhờ yếu tố cơ bản nào nền kinh tế các nƣớc tƣ bản đã tăng trƣởng khá liên tục trong nửa sau thế kỷ XX? A. Ứng dụng các tiến bộ khoa học - kỹ thuật. B. Hợp tác thông qua các tổ chức liên kết khu vực. C. Sự tự điều chỉnh kịp thời. D. Tác động của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ. Câu 81. Nhân tố quyết định đƣa Nhật Bản vƣơn lên thành siêu cƣờng kinh tế là A. áp dụng thành tựu khoa học - kỹ thuật tiên tiến. B. nguồn nhân lực có chất lƣợng, đạo đức lao động tốt, tiết kiệm, kỷ luật. C. vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nƣớc. D. những cải cách dân chủ của Nhật Bản sau chiến tranh. Câu 82. Nội dung nào sau đây phản ánh đầy đủ về quan hệ quốc tế nửa sau thế kỷ XX? A. Các quan hệ quốc tế đƣợc mở rộng và đa dạng. B. Bản đồ chính trị thế giới có sự thay đổi to lớn và sâu sắc. C. Sự phát triển và tác động mạnh mẽ của các tổ chức quốc tế. D. Sự đối đầu căng thẳng giữa hai phe tƣ bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa. Câu 83. Quan hệ quốc tế sau năm 1945 đƣợc mở rộng và đa đạng do nguyên nhân nào? A. Các nƣớc Á, Phi, Mỹ Latinh tham gia vào hoạt động chính trị quốc tế. B. Mỹ - Nhật Bản - Tây Âu trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn. C. Sự ra đời và phát triển của Liên minh châu Âu, ASEAN. D. Sự hình thành, xói mòn và sụp đổ của trật tự hai cực Ianta. Câu 84. Quốc gia đầu tiên ở khu vực Đông Nam Á tuy n bố độc lập trong năm 1945 là A. Cam-pu-chia. B. Lào. C. Việt Nam. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 85. Quốc gia nào sau đây là quốc gia thứ ba trên thế giới phóng thành công tàu vũ trụ có ngƣời lái? A. Trung Quốc. B. Mỹ. C. Liên Xô. D. Ấn Độ. Câu 86. Cơ sở để các dân tộc cùng nhau xây dựng một thế giới hòa bình, ổn định, hợp tác và phát triển sau Chiến tranh lạnh là A. cùng hội nhập và phát triển bền vững. C. đảm bảo các quyền dân tộc cơ bản. B. tham gia tích cực vào xu thế toàn cầu hóa. D. tôn trọng nguyên tắc của Liên hợp quốc. Câu 87. Điểm tiến bộ của trật tự hai cực Ianta so với trật tự Vécxai - Oasinhtơn thể hiện ở việc A. thành lập tổ chức Liên hợp quốc. C. tạo điều kiện cho phong trào giải phóng dân tộc. B. giải quyết vấn đề các nƣớc bại trận. D. mang lại quyền lợi cho các nƣớc thuộc địa. Câu 88. Một trong những điểm khác nhau giữa trật tự thế giới theo hệ thống Vécxai - Oasinhtơn và trật tự “hai cực” Ianta là gì? A. Thành quả của những cuộc chiến tranh thế giới khốc liệt trong lịch sử nhân loại. B. Do các cƣờng quốc thắng trận thiết lập để bảo vệ cho lợi ích của mình. C. Có sự tham gia của các cƣờng quốc lớn nhƣ Liên Xô, Mỹ, Anh. D. Lập ra tổ chức quốc tế để giám sát và duy trì trật tự thế giới. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 67
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 89. Một trong những nguyên nhân dẫn đến việc Liên Xô và Mỹ cùng tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh (tháng 12 - 1989) là A. sự suy giảm thế mạnh của cả hai nƣớc trên nhiều mặt. B. nền kinh tế hai nƣớc đều lâm vào khủng hoảng nghiêm trọng. C. trật tự hai cực Ianta bị xói mòn và sụp đổ hoàn toàn. D. phạm vi ảnh hƣởng của Mỹ bị mất, của Liên Xô bị thu hẹp. Câu 90. Trong giai đoạn sau Chiến tranh lạnh, để xây dựng sức mạnh thực sự, các quốc gia trên thế giới đều tập trung vào A. ổn định chính trị. B. phát triển quốc phòng. C. hội nhập quốc tế. D. phát triển kinh tế. Câu 91. Sự ra đời tổ chức Hiệp ƣớc Bắc Đại Tây Dƣơng (NATO, 1949) và tổ chức Hiệp ƣớc Vácsava (1955) là hệ quả trực tiếp của C. xung đột vũ trang giữa Tây Âu và Đông Âu. A. cuộc Chiến tranh lạnh do Mỹ phát động. B. các cuộc chiến tranh cục bộ trên thế giới. D. chiến lƣợc Ngăn đe thực tế của Mỹ. Câu 92. Yếu tố nào dƣới đây tác động đến việc các nƣớc tƣ bản ngày càng có xu hƣớng liên kết kinh tế khu vực trong nửa sau thế kỷ XX? A. Sự phát triển của cách mạng khoa học - kỹ thuật. C. Chủ nghĩa khủng bố, li khai xuất hiện. B. Các nƣớc lớn chi phối quan hệ quốc tế. D. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc. Câu 93. Đặc điểm nổi bật của quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX là gì? C. Hòa bình, hợp tác trở thành xu thế chủ đạo. A. Hai siêu cƣờng Xô - Mỹ đối thoại, hợp tác. B. Hai siêu cƣờng Xô - Mỹ đối đầu gay gắt. D. Hợp tác chính trị - văn hóa là xu thế chủ đạo. Câu 94. Trong giai đoạn sau Chiến tranh lạnh, các cƣờng quốc điều chỉnh quan hệ theo xu hƣớng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp chủ yếu là do A. muốn có điều kiện thuận lợi để vƣơn lên xác lập vị thế quốc tế. B. các tổ chức chính trị tăng cƣờng can thiệp vào quan hệ quốc tế. C. tác động tích cực của các tập đoàn tƣ bản đối với nền chính trị. D. hoạt động hiệu quả của các tổ chức liên kết thƣơng mại quốc tế. Câu 95. Trong bối cảnh Chiến tranh lạnh, sự kiện nào dƣới đây góp phần làm giảm rõ rệt tình hình căng thẳng ở châu Âu? A. Sự thành lập của Cộng đồng châu Âu (EC). B. Sự tan rã của tổ chức Hiệp ƣớc Vácsava. C. Sự giải thể của Hội đồng tƣơng trợ kinh tế (SEV). D. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức. Câu 96. Nửa sau thế kỷ XX, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do A. tác động của hai cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất và lần thứ hai. B. hơn 100 nƣớc thuộc địa và phụ thuộc giành đƣợc độc lập dân tộc. C. xuất hiện nhiều “con rồng” kinh tế của khu vực và thế giới. D. cách mạng khoa học công nghệ và xu thế toàn cầu hóa. Câu 97. Sự sụp đổ của chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai) ở Nam Phi (1993) chứng tỏ A. một biện pháp thống trị của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ. B. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cơ bản bị tan rã. C. cuộc đấu tranh vì tiến bộ xã hội đã hoàn thành ở châu Phi. D. chủ nghĩa thực dân mới bắt đầu khủng hoảng và suy yếu. Câu 98. Sự kiện nào là mốc đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN? A. Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN năm 1995. B. Hiệp ƣớc Bali đƣợc ký kết năm 1976. C. 10 nƣớc Đông Nam Á đều tham gia vào tổ chức ASEAN năm 1999. D. Hội nghị thƣợng đỉnh ASEAN tháng 2 năm 1976. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 68
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 99. Nội dung nào dƣới đây là biểu hiện của sự sụp đổ Trật tự thế giới hai cực Ianta? A. Cuộc đảo chính lật đổ Goócbachốp ở Liên Xô. B. Hội đồng tƣơng trợ kinh tế và Tổ chức Hiệp ƣớc Vác-sa-va giải thể. C. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi bị xóa sổ. D. Sự vƣơn l n của các “cực” Nhật Bản, Trung Quốc, EU. Câu 100. Nội dung nào dƣới đây không giải thích cho nhận định “Khoa học đã trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp”? A. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. B. Khoa học gắn liền với kỹ thuật, khoa học đi trƣớc mở đƣờng cho kỹ thuật. C. Kỹ thuật đi trƣớc mở đƣờng cho sản xuất phát triển. D. Làm thay đổi cơ bản nhân tố tố lực lƣợng sản xuất.
PHẦN HAI. LỊCH SỬ VIỆT NAM (1919 - 2000) CHƯƠNG I. VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NĂM 1930 BÀI 12. PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NĂM 1925 Câu 1. Những thay đổi của tình hình thế giới và tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã A. tạo ra những chuyển biến mới về kinh tế, xã hội, văn hóa, giáo dục ở Việt Nam. B. tạo điều kiện cho sự tiếp thu tƣ tƣởng cách mạng vô sản từ bên ngoài. C. làm cho cách mạng Việt Nam diễn ra theo hai xu hƣớng: tƣ sản và vô sản. D. làm cho phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam những năm 1919 - 1925 có bƣớc phát triển mới. Câu 2. Đâu không phải là tình hình thế giới tác động mạnh mẽ đến Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Chủ nghĩa tƣ tƣởng dân chủ tƣ sản bắt đầu du nhập vào Việt Nam. B. Các cƣờng quốc tƣ bản châu Âu bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh. C. Cách mạng tháng Mƣời Nga thắng lợi, nƣớc Nga Xô viết ra đời. D. Quốc tế Cộng sản đƣợc thành lập tại Mátxcơva Nga). Câu 3. Thực dân Pháp bắt đầu tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dƣơng (1919 - 1929) khi A. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc tan rã. B. thế giới tƣ bản lâm vào khủng hoảng.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất đã kết thúc. D. chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc.
Câu 4. Mục đích của Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam là gì? A. Khai thác triệt để nguồn than và cao su cho chính quốc. B. Thúc đ y sự phát triển kinh tế Việt Nam theo hƣớng tƣ bản. C. Bù đắp thiệt hại cho Pháp trong lần khai thác thứ nhất. D. Bù đắp thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra cho Pháp. Câu 5. Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dƣơng (1919 - 1929) để bù đắp thiệt hại do Chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây ra vì Pháp A. là nƣớc thắng trận, thu nhiều lợi nhuận. C. là nƣớc bại trận, phải đền bù chiến phí. B. là nƣớc thắng trận, bị tổn thất nặng nề. D. là nƣớc bại trận, bị tổn thất nặng nề. Câu 6. Điểm khác nhau căn bản giữa cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Đông Dƣơng là A. chú trọng đầu tƣ phát triển nông nghiệp. C. đầu tƣ vốn với tốc độ nhanh và quy mô lớn. B. hạn chế phát triển công nghiệp nặng. D. đầu tƣ phát triển hệ thống giao thông vận tải. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 69
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 7. Chọn đáp án đúng điền vào chô …) để hoàn thành đoạn tƣ liệu sau về đặc điểm Chƣơng trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp (1919 - 1929): “Trong cuộc khai thác này, thực dân Pháp đã đầu tƣ với … 1)… nhanh, … 2)… lớn vào các ngành kinh tế Việt Nam. Chỉ trong vòng 6 năm 1924 - 1929), số vốn đầu tƣ vào Đông Dƣơng, chủ yếu là vào … 3)… l n khoảng 4 tỉ phrăng”. C. (1) tốc độ, (2) ngân sách, (3) Việt Nam. A. (1) vốn, (2) quy mô, (3) Việt Nam. B. (1) tốc độ, (2) quy mô, (3) Việt Nam. D. (1) tốc độ, (2) vốn, (3) Việt Nam. Câu 8. Trong chƣơng trình khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 - 1929), thực dân Pháp chú trọng nhiều vào A. đồn điền cao su và khai mỏ. C. giao thông vận tải. B. thƣơng nghiệp và phát canh thu tô. D. mở mang một số ngành công nghiệp. Câu 9. Thủ đoạn thâm độc nhất của thực dân Pháp trong lĩnh vực nông nghiệp ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. đánh thuế nặng vào các mặt hàng nông sản. C. bắt nông dân đi phu phe, tạp dịch. B. tƣớc đoạt ruộng đất của nông dân. D. không cho nông dân tham gia sản xuất. Câu 10. Trong chƣơng trình khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 - 1929), tƣ bản Pháp rất coi trọng việc A. phát canh thu tô thuế. C. khai thác mỏ. D. công nghiệp tiêu dùng. B. đồn điền cao su. Câu 11. Vì sao trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 - 1929), thực dân Pháp mở rộng ngành công nghiệp chế biến ở Việt Nam? A. Đây là ngành kinh tế chủ đạo của Việt Nam. C. Nguồn nguyên liệu sẵn có, nhân công dồi dào. B. Đây là ngành kinh tế duy nhất thu nhiều lợi nhuận. D. Pháp đầu tƣ vốn rất lớn vào công nghiệp. Câu 12. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam, thực dân Pháp hạn chế sự phát triển của công nghiệp nặng nhằm A. cột chặt nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào kinh tế Pháp. B. biến Việt Nam thành căn cứ quân sự, chính trị của Pháp. C. biến Việt Nam thành thị trƣờng độc chiếm của Pháp. D. tạo điều kiện cho kinh tế nông nghiệp ở nông thôn có điều kiện phát triển. Câu 13. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đã thực hiện chính sách nào dƣới đây nhằm độc chiếm thị trƣờng Việt Nam? A. Cấm hàng hóa nƣớc ngoài nhập vào thị trƣờng Việt Nam. B. Đánh thuế nặng vào hàng hóa nƣớc ngoài nhập vào Việt Nam. C. Khuyến khích sự phát triển, trao đổi của nền kinh tế nội thƣơng. D. Xóa bỏ thuế quan, cho phép hàng hóa các nƣớc nhập vào Việt Nam. Câu 14. Để độc chiếm thị trƣờng Đông Dƣơng, Pháp đã sử dụng thủ đoạn đánh thuế rất nặng vào hàng hóa các nƣớc khi nhập vào Đông Dƣơng mà chủ yếu là hàng hóa của A. Mỹ và Tây Ban Nha. C. Trung Quốc và Nhật Bản. B. Anh và Mỹ. D. Thái Lan và Xingapo. Câu 15. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp tại Đông Dƣơng, cơ quan nắm trọn quyền chỉ huy kinh tế Đông Dƣơng là A. Bộ Thuộc địa Pháp. C. Kho bạc Nhà nƣớc. B. Toàn quyền Đông Dƣơng. D. Ngân hàng Đông Dƣơng. Câu 16. Biện pháp chủ yếu nhằm tăng ngân sách Đông Dƣơng của Pháp sau chiến tranh thế giới thứ nhất là A. phát triển ngoại thƣơng. C. đầu tƣ vào nông nghiệp. B. tăng thuế và ban hành nhiều loại thuế mới. D. đ y mạnh khai mỏ. Câu 17. Trong chƣơng trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam, Pháp đầu tƣ phát triển giao thông vận tải vì A. phục vụ nhu cầu quân sự trong chiến tranh của Pháp. B. phục vụ nhu cầu chuyên chở nguyên vật liệu cho chính quốc. C. phục vụ nhu cầu vận chuyển hàng hóa nhập vào Đông Dƣơng. D. phục vụ nhu cầu khai thác và nhu cầu quân sự. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 70
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 18. Điểm mới trong chƣơng trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là A. chú trọng vơ vét tài nguy n thi n nhi n. C. đầu tƣ vào đồn điền cao su và khai mỏ. B. tăng cƣờng đầu tƣ vào các lĩnh vực thu lợi nhuận cao. D. đầu tƣ giao thông vận tải và ngân hàng. Câu 19. Điểm nhất quán giữa chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dƣơng 1919 1929) với lần thứ nhất (1897 - 1914) là gì? A. Không đầu tƣ nhiều vào cơ sở hạ tầng. C. Hạn chế phát triển công nghiệp nặng. B. Pháp chỉ chú trọng đầu tƣ vào ngành khai thác mỏ. D. Đ y mạnh hoạt động thƣơng mại xuất nhập kh u. Câu 20. Với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, nền kinh tế của tƣ bản Pháp ở Đông Dƣơng A. có bƣớc phát triển mới. C. vẫn duy trì quan hệ sản xuất phong kiến. B. vẫn là nền nông nghiệp lạc hậu. D. què quặt, lạc hậu, lệ thuộc vào chính quốc. Câu 21. Nét nổi bật về nền kinh tế Việt Nam dƣới tác động của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp là gì? A. Cơ cấu nền kinh tế Việt Nam vẫn mất cân đối. B. Có sự chuyển biến ít nhiều song chỉ mang tính chất cục bộ. C. Dù đã xác lập quan hệ sản xuất tƣ bản chủ nghĩa, song kinh tế vẫn lạc hậu, nghèo nàn. D. Bị biến thành thị trƣờng độc chiếm của Pháp, cột chặt vào kinh tế Pháp. Câu 22. Chƣơng trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp làm cho nền kinh tế Việt Nam có những chuyển biến nhƣ thế nào? A. Nền kinh tế phát triển theo hƣớng tƣ bản chủ nghĩa. B. Nền kinh tế mở cửa. C. Nền kinh tế nông nghiệp què quặt, lạc hậu, lệ thuộc vào Pháp. D. Nền kinh tế thƣơng nghiệp và công nghiệp phát triển. Câu 23. Phƣơng thức sản xuất tƣ bản chủ nghĩa đƣợc thực dân Pháp du nhập vào Việt Nam qua những cuộc khai thác thuộc địa có đặc điểm gì? A. Du nhập đầy đủ và toàn diện. C. Mang hình thái thực dân. B. Mang hình thái phong kiến - thực dân. D. Chú trọng phát triển công nghệ. Câu 24. Một trong những lý do khiến trong gần một thế kỷ là thuộc địa của Pháp nhƣng Việt Nam không phát triển thành một quốc gia tƣ bản chủ nghĩa? A. Nền kinh tế tự nhiên, tự cung, tự cấp ở nƣớc ta bị phá bỏ hoàn toàn. B. Phƣơng thức tƣ bản chủ nghĩa du nhập vào nƣớc ta không hoàn chỉnh. C. Thực dân Pháp duy trì giai cấp tƣ sản làm công cụ bóc lột nhân dân ta. D. Thực dân Pháp bị suy yếu nặng nề sau Chiến tranh thế giới thứ nhất. Câu 25. Giai cấp tƣ sản Việt Nam vừa mới ra đời đã A. đƣợc thực dân Pháp dung dƣỡng. C. bị thực dân Pháp chèn ép, kìm hãm. B. bị thực dân Pháp bóc lột nặng nề. D. đƣợc thực dân Pháp sử dụng làm tay sai đắc lực. Câu 26. Vì sao giai cấp tƣ sản Việt Nam vừa mới ra đời sau đó đã bị phân hóa thành hai bộ phận? A. Thế lực kinh tế - chính trị nhỏ bé còn bị tƣ bản Pháp chèn ép. B. Đƣợc đại địa chủ dung dƣỡng nên phân hóa thành một bộ phận tay sai. C. Phân hóa để có đủ sức cạnh tranh với tƣ bản Pháp. D. Lập trƣờng không ki n định, dễ cải lƣơng, thỏa hiệp. Câu 27. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam, giai cấp tƣ sản phân hóa thành hai bộ phận là A. tƣ sản dân tộc và tƣ sản công thƣơng. C. tƣ sản dân tộc và tƣ sản mại bản. B. tƣ sản dân tộc và tƣ sản thƣơng nghiệp. D. tƣ sản dân tộc và tƣ sản công nghiệp. Câu 28. Yêu cầu bức thiết nhất của xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là gì? A. Đòi quyền lợi về kinh tế. C. Xóa bỏ chế độ thuộc địa. B. Độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày. D. Thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến. Câu 29. Ngoài thực dân Pháp, giai cấp nào trở thành đối tƣợng của Cách mạng Việt Nam? A. giai cấp địa chủ phong kiến. C. giai cấp đại địa chủ. B. giai cấp tƣ sản. D. giai cấp tiểu tƣ sản. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 71
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 30. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, đối tƣợng của cách mạng Việt Nam ngoài đại địa chủ và tay sai còn có B. tƣ sản dân tộc. C. tiểu tƣ sản. D. trung tiểu địa chủ. A. tƣ sản mại bản. Câu 31. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, thái độ chính trị của giai cấp đại địa chủ phong kiến nhƣ thế nào? A. Sẵn sàng thỏa hiệp với nông dân để chống lại tƣ sản dân tộc. B. Sẵn sàng phối hợp với tƣ sản dân tộc để chống Pháp. C. Sẵn sàng thỏa hiệp với Pháp để hƣởng quyền lợi. D. Sẵn sàng đứng lên chống thực dân để giải phóng dân tộc. Câu 32. “ ọ có tinh thần dân tộc, chống thực dân Pháp và tay sai. Đặc biệt một bộ phận thƣờng nhạy cảm với thời cuộc và tha thiết canh tân đất nƣớc, n n hăng hái đấu tranh vì độc lập, tự do của dân tộc” là những đặc điểm và thái độ chính trị của giai cấp A. công nhân. B. nông dân. C. tiểu tƣ sản. D. tƣ sản. Câu 33. Chƣơng trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp (1919 - 1929) đã dẫn tới sự xuất hiện của những giai cấp nào? A. Tƣ sản dân tộc, tiểu tƣ sản. C. Tƣ sản, tiểu tƣ sản. B. Tƣ sản, công nhân. D. Tiểu tƣ sản, công nhân. Câu 34. Trong phong trào dân tộc dân chủ ở nƣớc ta sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, bộ phận học sinh, sinh viên, trí thức hăng hái đấu tranh vì độc lập, tự do của dân tộc là do nguyên nhân chủ yếu nào? A. Nhạy cảm với thời cuộc và tha thiết canh tân đất nƣớc. B. Kế thừa truyền thống đấu tranh bất khuất của dân tộc. C. Bị chèn ép, bạc đãi, khinh rẻ và bóc lột nặng nề. D. Có trình độ học thức và chủ yếu sống ở các đô thị. Câu 35. Dƣới ách thống trị của thực dân Pháp, yêu cầu của giai cấp nông dân Việt Nam là gì? A. Độc lập dân tộc. C. Độc lập dân tộc và ruộng đất. B. Ngƣời cày có ruộng. D. Lật đổ giai cấp phong kiến. Câu 36. Yêu cầu số một của giai cấp nông dân Việt Nam thời thuộc địa là gì? A. Giành lại ruộng đất từ tay địa chủ phong kiến. C. Đánh đổ địa chủ phong kiến. B. Giành lại ruộng đất từ tay tƣ bản Pháp. D. Đánh đuổi thực dân Pháp giành lại độc lập. Câu 37. “Có tinh thần cách mạng triệt để, có ý thức tổ chức kỷ luật cao, gắn bó với nền sản xuất hiện đại, có mối quan hệ gắn bó với nông dân”. Đây là đặc điểm của giai cấp nào ở Việt Nam? A. Địa chủ phong kiến. B. Công nhân. C. Tƣ sản. D. Tiểu tƣ sản. Câu 38. Sự chuyển biến của giai cấp công nhân dƣới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông đƣợc biểu hiện nhƣ thế nào? C. Mang bản chất công nhân quốc tế. A. Là lực lƣợng cách mạng tiên tiến. B. Tăng nhanh về số lƣợng và chất lƣợng. D. Trở thành giai cấp lãnh đạo cách mạng. Câu 39. Đâu không phải là đặc điểm riêng của giai cấp công nhân Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Kế thừa truyền thống yêu nƣớc anh hùng và bất khuất của dân tộc. B. Chịu ba tầng áp bức bóc lột của đế quốc, phong kiến, tƣ sản. C. Sống tập thể, có tinh thần kỷ luật cao, tiếp cận với máy móc kỹ thuật. D. Sớm chịu ảnh hƣởng của trào lƣu cách mạng vô sản. Câu 40. Đâu là đặc điểm khác nhau cơ bản của giai cấp công nhân Việt Nam với các giai cấp tầng lớp khác trong xã hội, đồng thời là đặc điểm quyết định sứ mệnh nắm lệnh ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam? A. Bị áp bức, bóc lột nặng nề. B. Có tinh thần yêu nƣớc chống đế quốc, phong kiến. C. Là lực lƣợng tham gia đông đảo trong phong trào cách mạng. D. Sớm chịu ảnh hƣởng của trào lƣu cách mạng vô sản, chủ nghĩa Mác - Lênin. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 72
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 41. Vì sao sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp công nhân là giai cấp duy nhất trong phong trào cách mạng Việt Nam có khả năng lãnh đạo cách mạng Việt Nam đi đến thắng lợi? A. Có hệ tƣ tƣởng riêng. B. Bị bóc lột nặng nề nhất nên có lòng yêu nƣớc nồng nàn và căm thù giặc sâu sắc. C. Có tinh thần đấu tranh triệt để và có hệ tƣ tƣởng tiên tiến. D. Có số lƣợng đông đảo và gắn bó với nông dân, dễ tạo động lực cho cách mạng. Câu 42. Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam trong nửa đầu thập niên 30 của thế kỷ XX là A. Mẫu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dânPháp. B. Mẫu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và phong kiến. C. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến. D. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và mâu thuẫn giữa vô sản với tƣ sản mại bản. Câu 43. Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. giữa công nhân, nông dân với tƣ sản mại bản và địa chủ. B. giữa toàn thể nhân dân với thực dân Pháp và phản động tay sai. C. giữa giai cấp công nhân, nông dân với thực dân Pháp và địa chủ phong kiến. D. giữa giai cấp công nhân với giai cấp địa chủ phong kiến. Câu 44. Mâu thuẫn giai cấp trong xã hội Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp và tay sai. B. mâu thuẫn giữa nông dân với phong kiến, công nhân với tƣ sản. C. mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp phong kiến. D. mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với đế quốc, tƣ sản. Câu 45. Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào yêu nƣớc theo khuynh hƣớng dân chủ tƣ sản ở Việt Nam phát triển mạnh mẽ? A. Chủ nghĩa Mác - L nin đƣợc truyền bá sâu rộng vào Việt Nam. B. Do ảnh hƣởng tƣ tƣởng Tam dân của Tôn Trung Sơn. C. Giai cấp công nhân đã chuyển sang đấu tranh tự giác. D. Thực dân Pháp đang tr n đà suy yếu. Câu 46. Sự kiện Cách mạng tháng Mƣời Nga thành công năm 1917 ảnh hƣởng tích cực đến cách mạng Việt Nam trong những năm 1919 - 1925 nhƣ thế nào? A. Cổ vũ tinh thần đấu tranh để giải phóng dân tộc. C. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý giá. B. Chỉ ra kẻ thù chính cho cách mạng Việt Nam. D. Chỉ ra con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn cho dân tộc. Câu 47. Tại sao khuynh hƣớng cách mạng vô sản ngày càng chiếm ƣu thế trong phong trào yêu nƣớc Việt Nam vào cuối những năm 20 của thế kỷ XX? A. Quốc tế Cộng sản đã có chỉ đạo đối với cách mạng Việt Nam. B. Đáp ứng đƣợc yêu cầu khách quan của sự nghiệp giải phóng dân tộc. C. Cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội của Li n Xô đạt đƣợc nhiều thành tựu lớn. D. Khuynh hƣớng cách mạng dân chủ tƣ sản đã lỗi thời. Câu 48. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1918), khuynh hƣớng cách mạng vô sản thắng thế trong phong trào cách mạng Việt Nam vì A. khuynh hƣớng cách mạng dân chủ tƣ sản đã lỗi thời. B. là khuynh hƣớng cách mạng tiên tiến, đáp ứng yêu cầu lịch sử. C. đáp ứng đƣợc nguyện vọng của đông đảo quần chúng nhân dân lao động. D. giải quyết đƣợc những mâu thuẫn cơ bản của cách mạng Việt Nam. Câu 49. Sự kiện Phạm Hồng Thái mƣu sát t n toàn quyền Méclanh ở Sa Diện (Trung Quốc) đƣợc đánh giá A. “nhƣ chim én báo hiệu mùa xuân”. C. “nhƣ cánh én nhỏ báo hiệu mùa xuân”. B. “nhƣ chim én nhỏ báo hiệu mùa xuân”. D. “nhƣ cánh én báo hiệu mùa xuân. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 73
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 50. Cuộc đấu tranh đầu tiên do tƣ sản dân tộc Việt Nam phát động trong năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. chống độc quyền thƣơng cảng Sài Gòn. B. phong trào “chấn hƣng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”. C. thành lập nhà xuất bản và ra một số tờ báo tiến bộ. D. chống độc quyền xuất kh u lúa gạo ở Nam Kỳ. Câu 51. Năm 1923, tại Quảng Châu (Trung Quốc) Lê Hồng Sơn, ồ Tùng Mậu, Nguyễn Công Viễn,… lập ra tổ chức A. Tâm tâm xã. C. Hội những ngƣời lao động trí óc Đông Dƣơng. B. Cộng sản đoàn. D. Đảng Lập hiến. Câu 52. Năm 1923, giai cấp tƣ sản Việt Nam và một số địa chủ lớn ở Nam Kỳ đã thành lập tổ chức chính trị nào? A. Đảng Lập hiến. C. Đảng Lập pháp. B. Đảng Thanh niên. D. Việt Nam Quốc dân đảng. Câu 53. Hoạt động nào dƣới đây không phải là hoạt động của tƣ sản Việt Nam trong phong trào dân tộc dân chủ đầu thế kỷ XX? A. Thành lập Đảng Lập hiến. C. Thành lập Hội Phục Việt. B. T y chay tƣ sản Hoa kiều. D. Chống độc quyền cảng Sài Gòn. Câu 54. Trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam những năm 1919 - 1925, lập trƣờng của tƣ sản Việt Nam là A. nhƣợng bộ Pháp tr n lĩnh vực báo chí. B. hợp tác với Pháp trên một số lĩnh vực kinh tế. C. hợp tác với Pháp trên một số lĩnh vực chính trị. D. không ki n định, dễ thỏa hiệp, cải lƣơng khi đế quốc mạnh. Câu 55. Giai cấp tiểu tƣ sản ở Việt Nam trong những năm 1919 - 1925 không thành lập tổ chức nào sau đây? C. Việt Nam Nghĩa đoàn. A. Nhà xuất bản Nam Đồng thƣ xã. D. Nhà xuất bản Cƣờng học thƣ xã. B. Tổ chức Tâm tâm xã. Câu 56. Đâu không phải là tổ chức chính trị của giai cấp tiểu tƣ sản Việt Nam? A. Việt Nam Quang phục hội. C. Đảng Thanh niên. B. Việt Nam Nghĩa đoàn. D. Hội Phục Việt. Câu 57. Một trong những tờ báo tiếng Việt của tầng lớp tiểu tƣ sản trí thức Việt Nam trong những năm 1919 - 1925 là A. Nam Phong. B. Chuông rè. C. An Nam trẻ. D. Tiếng dân. Câu 58. Đâu không phải là những tờ báo tiến bộ tiếng Việt của tiểu tƣ sản Việt Nam trong phong trào yêu nƣớc dân chủ công khai (1919 - 1926)? A. Hữu thanh. C. Đông Pháp thời báo. B. Tiếng dân. D. Quan hải tùng thƣ. Câu 59. “Nam Đồng thƣ xã”, “Cƣờng học thƣ xã”, “Quan hải tùng thƣ” đều là các nhà xuất bản tiến bộ do tầng lớp tiểu tƣ sản Việt Nam sáng lập đầu thế kỷ XX. Hãy sắp xếp các nhà xuất bản trên theo thứ tự từ Bắc vào Nam? A. Nam Đồng thƣ xã, Cƣờng học thƣ xã, Quan hải tùng thƣ. B. Cƣờng học thƣ xã, Quan hải tùng thƣ, Nam Đồng thƣ xã. C. Quan hải tùng thƣ, Cƣờng học thƣ xã, Nam Đồng thƣ xã. D. Nam Đồng thƣ xã, Quan hải tùng thƣ, Cƣờng học thƣ xã. Câu 60. Sự kiện nổi bật nhất của phong trào y u nƣớc dân chủ công khai 1919 - 1925 là A. chống tƣ bản Pháp độc quyền cảng Sài Gòn. B. chống tƣ bản Pháp độc quyền xuất cảng lúa gạo ở Nam Kỳ. C. đòi để tang Phan Bội Châu, trả tự do cho Phan Châu Trinh. D. đòi để tang Phan Châu Trinh, trả tự do cho Phan Bội Châu. Câu 61. Tháng 8 - 1925, phong trào công nhân Việt Nam đã tiếp cận trình độ tự giác thông qua sự kiện A. công nhân xƣởng Ba Son bãi công. C. đấu tranh đòi thả Phan Bội Châu. B. công nhân Sài Gòn - Chợ Lớn lập Công hội đỏ. D. tƣ sản địa chủ ở Nam Kỳ lập Đảng Lập hiến. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 74
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 62. Chọn đáp án đúng nhất điền vào …) để hoàn thành đoạn tƣ liệu lịch sử sau: “Tháng 8-1925, thợ máy … 1)… tại cảng Sài Gòn đã … 2)…, không chịu sửa chữa chiến hạm Misơl của Pháp trƣớc khi chở binh lính sang đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân … 3)…” A. 1) xƣởng Ba Son, (2) bỏ việc, (3) Trung Quốc. B. 1) xƣởng Thợ Nhuộm, (2) bãi công, (3) Trung Quốc. C. 1) xƣởng Thợ Nhuộm, 2) đình công, 3) Trung Quốc. D. 1) xƣởng Ba Son, (2) bãi công, (3) Trung Quốc. Câu 63. Sự kiện nào dƣới đây đánh dấu bƣớc tiến mới của giai cấp công nhân Việt Nam trong những năm 1919 1925? A. Công hội thành lập ở Sài Gòn - Chợ Lớn. C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh ni n ra đời. B. Công nhân Ba Son bãi công. D. Đảng Cộng sản Việt Nam đƣợc thành lập. Câu 64. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (Sài Gòn) vào 8 - 1925 là mốc đánh dấu công nhân Việt Nam bƣớc đầu đi vào đấu tranh tự giác bởi vì C. cuộc đấu tranh này đã buộc Pháp phải nhƣợng bộ. A. đây là cuộc đấu tranh đầu tiên có tổ chức lãnh đạo. B. có sự tham gia đấu tranh của đông đảo công nhân. D. cuộc đấu tranh thể hiện rõ sự liên minh công - nông. Câu 65. Vì sao cuộc bãi công của thợ máy xƣởng Ba Son ở cảng Sài Gòn (8 - 1925) là mốc đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bƣớc đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang đấu tranh tự giác? A. Đấu tranh có tổ chức, thể hiện tinh thần quốc tế vô sản. B. Có sự đoàn kết đấu tranh với nhân dân Trung Quốc. C. Đây là cuộc đấu tranh đầu tiên có tổ chức lãnh đạo. D. Kết quả đấu tranh buộc Pháp phải tăng 10% lƣơng. Câu 66. Cho biết đặc điểm của phong trào công nhân Việt Nam giai đoạn 1919 - 1925? A. Phong trào chủ yếu đòi quyền lợi về kinh tế nên còn mang tính tự phát. B. Phong trào thể hiện ý thức về quyền lợi kinh tế. C. Phong trào chủ yếu đòi quyền lợi chính trị và kinh tế có ý thức . D. Phong trào thể hiện ý thức chính trị. Câu 67. Sự kiện nào tạo ra chuyển biến về chất đối với phong trào công nhân Việt Nam đầu thế kỷ XX? A. Thành lập tổ chức Công hội đỏ năm 1920. B. Bãi công của công nhân Ba Son - Sài Gòn năm 1920. C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh ni n năm 1925. D. Thực hiện phong trào “vô sản hóa” cuối năm 1928. Câu 68. Nội dung nào dƣới đây là sự biến đổi về chất của phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân Việt Nam giai đoạn 1926 - 1929? A. Phong trào nổ ra ở khắp các địa phƣơng trên cả nƣớc. B. Đã buộc thực dân Pháp phải nhƣợng bộ các quyền lợi về kinh tế. C. Các cuộc đấu tranh đều đặt dƣới sự lãnh đạo của Công hội. D. Các cuộc bãi công bắt đầu có sự liên kết thành phong trào chung. Câu 69. Đặc điểm nổi bật của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam trong những năm 1919 - 1930 là A. sự tồn tại song song và đấu tranh giữa hai khuynh hƣớng yêu nƣớc: dân chủ tƣ sản và vô sản. B. sự thắng thế của khuynh hƣớng vô sản và thất bại của khuynh hƣớng dân chủ tƣ sản. C. các giai cấp mới xuất hiện thúc đ y phong trào yêu nƣớc phát triển. D. sự phân hóa các tổ chức cách mạng dẫn đến sự ra đời của các tổ chức cộng sản. Câu 70. Nguyên nhân chủ quan nào làm cho phong trào yêu nƣớc dân chủ công khai (1919 - 1926) cuối cùng bị thất bại? A. Do chủ nghĩa Mác - Lênin chƣa đƣợc truyền bá sâu rộng vào Việt Nam. B. Hệ tƣ tƣởng dân chủ tƣ sản đã trở nên lỗi thời, lạc hậu. C. Giai cấp tƣ sản dân tộc non yếu về kinh tế, chính trị. D. Thực dân Pháp còn mạnh, đủ khả năng đàn áp phong trào. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 75
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 71. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho phong trào y u nƣớc dân chủ công khai đầu thế kỷ XX (1919 - 1925) bị thất bại đó là A. hệ tƣ tƣởng dân chủ tƣ sản đã lỗi thời, không còn phù hợp với Việt Nam. B. thực dân Pháp còn rất mạnh, đủ sức đàn áp các phong trào y u nƣớc. C. tƣ tƣởng Mác - L nin chƣa đƣợc truyền bá sâu rộng vào Việt Nam. D. giai cấp tƣ sản Việt còn yếu kém về kinh tế, non yếu về chính trị. Câu 72. Trong những năm 20 của thế kỷ XX, phong trào yêu nƣớc Việt Nam có đặc điểm gì? A. Bắt đầu tiếp thu tƣ tƣởng tƣ sản làm vũ khí chống thực dân Pháp. B. Bắt đầu tiếp thu tƣ tƣởng tƣ sản và vô sản để đấu tranh chống Pháp. C. Tiếp tục tiếp thu tƣ tƣởng tƣ sản làm vũ khí chống thực dân Pháp. D. Sử dụng vũ khí tƣ tƣởng duy nhất là Chủ nghĩa Mác - Lênin. Câu 73. Nội dung nào dƣới đây thể hiện sự sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc về hình thức truyền bá chủ nghĩa Mác Lênin vào Việt Nam trong những năm 20 của thế kỷ XX? A. Qua các tác ph m lí luận của chủ nghĩa Mác - Lênin. B. Qua các tác ph m yêu nƣớc mà Ngƣời sáng tác. C. Qua các tác ph m kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lênin. D. Qua các sách báo của Pháp và của Liên Xô. Câu 74. Nội dung chủ yếu của bản “Y u sách của nhân dân An Nam” đƣợc Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Vecxai là đòi Chính phủ Pháp và các nƣớc đồng minh A. trao trả độc lập dân tộc, rút khỏi Việt Nam. B. tiến hành cải cách kinh tế, nới lỏng ách cai trị đối với thuộc địa. C. thừa nhận các quyền độc lập, tự do, dân chủ và tự quyết của dân tộc Việt Nam. D. thừa nhận các quyền tự do, dân chủ, quyền bình đẳng và tự quyết của dân tộc Việt Nam. Câu 75. Nguyễn Ái Quốc rút ra bài học nào từ sự thất bại của việc gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghị Vécxai (1919)? A. Phân biệt rõ bạn và thù. B. Phải dựa vào sức mình để tự giải phóng cho mình. C. Nhận thức rõ bản chất chủ nghĩa tƣ bản. D. Quyết tâm đi theo con đƣờng cách mạng vô sản. Câu 76. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bƣớc đầu tìm thấy con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn cho dân tộc Việt Nam? A. Đọc Luận cƣơng của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7 - 1920). B. Gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai (1919). C. Tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa (1921). D. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp và gia nhập Quốc tế Cộng sản (12 - 1920). Câu 77. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ …) để hoàn thành đoạn tƣ liệu sau: “Giữa năm 1920 … 1)… đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất Luận cƣơng về những vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của L nin đăng tr n … 2)… của … 3)….” A. (1) Nguyễn Ái Quốc, (2) báo Nhân dân, (3) Đảng Cộng sản Trung Quốc. B. (1) Nguyễn Ái Quốc, 2) báo Nhân đạo, 3) Đảng Xã hội Pháp. C. (1) Nguyễn Ái Quốc, 2) báo Đời sống công nhân, 3) Đảng Cộng sản Pháp. D. (1) Nguyễn Ái Quốc, (2) báo Sự thật, 3) Đảng Cộng sản Liên Xô. Câu 78. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ …) để hoàn thành đoạn tƣ liệu sau: “Luận cƣơng của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa đã giúp Nguyễn Ái Quốc khẳng định con đƣờng … 1)… và … 2)… của nhân dân Việt Nam không có con đƣờng nào khác ngoài … 3)…”. A. 1) độc lập, (2) dân chủ, (3) cách mạng xã hội chủ nghĩa. B. 1) độc lập, (2) thống nhất, (3) cách mạng vô sản. C. 1) độc lập, (2) tự do, (3) cách mạng vô sản. D. 1) độc lập, (2) thống nhất, (3) cách mạng xã hội chủ nghĩa. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 76
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 79. Sự kiện có ý nghĩa bƣớc ngoặt về tƣ tƣởng của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình tìm đƣờng cứu nƣớc là A. gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai. B. tham dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản. C. bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế III và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp. D. đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất luận cƣơng về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin. Câu 80. Bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cƣơng về vấn đề dân tộc và thuộc địa của L nin đã giúp Nguyễn Ái Quốc khẳng định A. con đƣờng đấu tranh giành độc lập của nhân dân Việt Nam. B. bản chất bóc lột tàn bạo, độc ác của bọn chủ nghĩa đế quốc. C. sự khổ cực của nhân dân các nƣớc thuộc địa. D. sự thắng lợi tất yếu của phong trào cách mạng thế giới. Câu 81. Đâu là yếu tố quyết định nhất để Nguyễn Ái Quốc quyết định lựa chọn con đƣờng cứu nƣớc đi theo khuynh hƣớng vô sản? A. Xuất phát từ yếu tố cá nhân. C. Xuất phát từ yếu tố dân tộc. B. Xuất phát từ yếu tố thời đại. D. Xuất phát từ yếu tố xã hội. Câu 82. Con đƣờng cứu nƣớc của Nguyễn Ái Quốc lựa chọn khác với các bậc tiền bối đi trƣớc. Đó là con đƣờng A. dựa vào Pháp để lật đổ chế độ phong kiến. C. từ chủ nghĩa y u nƣớc đến chủ nghĩa cộng sản. B. dựa vào Nhật Bản để đánh đuổi thực dân Pháp. D. cách mạng vô sản. Câu 83. Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế Cộng sản tại Đại hội Tua (tháng 12 - 1920) vì A. Quốc tế Cộng sản ủng hộ cuộc đấu tranh lật đổ chủ nghĩa đế quốc. B. Quốc tế Cộng sản ủng hộ cuộc đấu tranh giải phóng của các dân tộc thuộc địa. C. Quốc tế Cộng sản mang sứ mệnh giải phóng loài ngƣời. D. Quốc tế Cộng sản là một tổ chức đoàn kết rộng rãi giai cấp vô sản toàn thế giới. Câu 84. Tháng 12 - 1920, Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế thứ III và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp khẳng định A. Nguyễn Ái Quốc bắt đầu tiếp cận chủ nghĩa Mác - Lênin. B. hành trình tìm đƣờng cứu nƣớc của Nguyễn Ái Quốc kết thúc. C. Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn cho dân tộc. D. Nguyễn Ái Quốc là lãnh đạo chủ chốt trong phong trào công nhân Pháp. Câu 85. Vì sao Nguyễn Ái Quốc quyết định bỏ phiếu tán thành Quốc tế thứ ba? A. Quốc tế này bênh vực quyền lợi cho các dân tộc thuộc địa. B. Quốc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chống Pháp. C. Quốc tế này đề ra đƣờng lối cho cách mạng Việt Nam. D. Quốc tế này chủ trƣơng thành lập Mặt trận giải phóng dân tộc. Câu 86. Hoạt động nào của Nguyễn Ái Quốc đã đặt nền tảng đầu tiên cho mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới? A. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản. B. Tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa. C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Thành lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông. Câu 87. Nguyễn Ái Quốc bƣớc đầu đặt cơ sở cho mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới khi Ngƣời A. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari. B. gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai. C. dự Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XVIII của Đảng Xã hội Pháp. D. dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản. Câu 88. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc cùng với những nhà yêu nƣớc Angiêri, Ma Rốc,… thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa, để tập hợp tất cả ngƣời dân thuộc địa sống tr n đất Pháp A. cho cuộc đấu tranh chống bóc lột. C. đấu tranh chống thực dân Pháp. B. cho cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân. D. để hình thành liên minh chống Pháp. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 77
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 89. Ghép các mốc thời gian ở cột A cho phù hợp với sự kiện ở cột B
1. 2. 3. 4.
A 1919 1920 1921 1923
a. b. c. d.
B Thành lập Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa. Gia nhập Đảng Xã hội Pháp. Đọc bản Luận cƣơng của Lênin về vấn đề dân tộc thuộc địa. Sang Liên Xô dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d. B. 1-b, 2-c, 3-a, 4-d. C. 1-b, 2-c, 3-d, 4-a. D. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a. Câu 90. Sự kiện lịch sử nào sau đây đánh dấu bƣớc chuyển biến trong tƣ tƣởng của Nguyễn Ái Quốc, từ chiến sĩ yêu nƣớc trở thành chiến sĩ cộng sản? A. Đọc Luận cƣơng của Lênin về các vấn đề dân tộc và thuộc địa. B. Bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản. C. Gửi y u sách đến Hội nghị Vécxai. D. Tham gia Đảng Xã hội Pháp. Câu 91. Việc Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12 - 1920) là mốc đánh dấu A. sự chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đƣờng lối cứu nƣớc ở Việt Nam. B. sự thiết lập quan hệ giữa Việt Nam và các nƣớc thuộc địa trên thế giới. C. bƣớc ngoặt quyết định trong tiến trình phát triển của cách mạng Việt Nam. D. bƣớc ngoặt quyết định trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc. Câu 92. Sự kiện nào dƣới đây chứng tỏ Nguyễn Ái Quốc hoàn toàn tin tƣởng đi theo con đƣờng cách mạng vô sản? A. Tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari. B. Tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản tại Mátxcơva. C. Đọc “Sơ thảo lần thứ nhất những luận cƣơng về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa”. D. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản, tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp. Câu 93. Sự kiện Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đƣờng cách mạng vô sản đã A. chấm dứt sự khủng hoảng về đƣờng lối cứu nƣớc trong cách mạng Việt Nam. B. mở đƣờng cho việc giải quyết cuộc khủng hoảng về đƣờng lối cứu nƣớc trong cách mạng Việt Nam. C. chấm dứt cuộc khủng hoảng về đƣờng lối cứu nƣớc và giai cấp lãnh đạo trong cách mạng Việt Nam. D. chu n bị về tƣ tƣởng chính trị, tổ chức cho sự thành lập của Đảng năm 1930. Câu 94. Tác ph m nào do Nguyễn Ái Quốc viết và xuất bản tại Pari Pháp) năm 1925? A. Đƣờng Kách Mệnh. C. Bản án chế độ thực dân Pháp. B. Nhật ký trong tù. D. Vi hành. Câu 95. Tổ chức quốc tế nào ra đời tháng 3 năm 1919 với nhiệm vụ chính là tập hợp, đoàn kết giai cấp vô sản thế giới? A. Hội Quốc liên . C. Quốc tế Cộng sản. B. Liên Hợp Quốc. D. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa. Câu 96. Nội dung nào dƣới đây là hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở Li n Xô năm 1924? A. Thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa. C. Tham dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản. B. Viết Bản án chế độ thực dân Pháp. D. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. Câu 97. Thời gian hoạt động ở Liên Xô (1923 - 1924), Nguyễn Ái Quốc đã viết bài cho các tờ báo A. Đời sống công nhân, Tạp chí thƣ tín quốc tế. C. Tạp chí thƣ tín quốc tế, Sự thật, Thanh niên. B. Nhân đạo, Sự thật, Ngƣời cùng khổ. D. Tạp chí thƣ tín quốc tế, Sự thật. Câu 98. Mục đích của Nguyễn Ái Quốc khi viết bài cho các báo Nhân đạo, Ngƣời cùng khổ, Đời sống công nhân là A. cổ vũ tinh thần đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc. B. xây dựng tổ chức cách mạng cho nhân dân Việt Nam. C. yêu cầu thực dân Pháp thừa nhận độc lập của Việt Nam. D. truyền bá lý luận cách mạng, tố cáo tội ác của thực dân. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 78
Ôn thi THPT Quốc gia 2018 môn Lịch sử Câu 99. Những hoạt động yêu nƣớc của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1917 đến năm 1923 ở Pháp có ý nghĩa nhƣ thế nào đối với Cách mạng Việt Nam? A. Chu n bị đầy đủ các điều kiện về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Mở đƣờng cho việc giải quyết khủng hoảng về đƣờng lối cứu nƣớc ở Việt Nam. C. Giúp cách mạng Việt Nam tham gia một cách có tổ chức với cách mạng thế giới. D. Chấm dứt sự khủng hoảng về tổ chức và giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam. Câu 100. Lí luận cách mạng giải phóng dân tộc mà Nguyễn Ái Quốc truyền bá về nƣớc đƣợc trình bày tập trung trong các tác ph m nào sau đây? A. Bản án chế độ thực dân Pháp, Đƣờng Kách Mệnh. B. Nhân đạo, Tạp chí thƣ tín Quốc tế, Đƣờng Kách Mệnh. C. Ngƣời cùng khổ, Sự thật, Bản án chế độ thực dân Pháp. D. Bản án chế độ thực dân Pháp, Đƣờng Kách Mệnh, Vấn đề dân cày. Câu 101. Cuối năm 1924 đã diễn ra sự kiện gì gắn liền với hoạt động của Nguyễn Ái Quốc? A. Nguyễn Ái Quốc xuất bản tác ph m “Đƣờng Kách mệnh”. B. Nguyễn Ái Quốc về Quảng Châu - Trung Quốc. C. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Nguyễn Ái Quốc rời Pháp sang Liên Xô dự hội nghị Quốc tế Nông dân. Câu 102. Ngày 11 - 11 - 1924, Nguyễn Ái Quốc về đến Quảng Châu (Trung Quốc) để A. trực tiếp tuyên truyền, giáo dục lí luận, thành lập ngay Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. B. trực tiếp tuyên truyền, giáo dục lí luận, xây dựng tổ chức cách mạng giải phóng cho dân tộc. C. mở các lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ cho cách mạng Việt Nam. D. giác ngộ một số thanh niên tích cực trong Tâm tâm xã thành lập nhóm Cộng sản đoàn. Câu 103. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với dân tộc Việt Nam là A. chu n bị điều kiện cho sự ra đời của Đảng. C. sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam. B. thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. D. tìm thấy con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn. Câu 104. Vai trò chu n bị điều kiện tƣ tƣởng, chính trị cho sự ra đời chính đảng vô sản ở Việt Nam của Nguyễn Ái Quốc đƣợc thể hiện trong hoạt động nào sau đây? A. Sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa, Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á Đông. B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. C. Năm 1920, Ngƣời khẳng định con đƣờng giải phóng dân tộc Việt Nam: con đƣờng cách mạng vô sản. D. Truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc vào Việt Nam. Câu 105. Việc Nguyễn Ái Quốc xác định và truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc về Việt Nam trong những năm 1919 - 1923 của thế kỷ XX có ý nghĩa nhƣ thế nào? A. Chu n bị về tƣ tƣởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Là quá trình khảo sát thực tiễn để lựa chọn con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn. C. Chu n bị đầy đủ những điều kiện tiến tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Chấm dứt hoàn toàn sự khủng hoảng về đƣờng lối cứu nƣớc của cách mạng. Câu 106. Trong những năm 1919 - 1925, hoạt động của Nguyễn Ái Quốc có ý nghĩa nhƣ thế nào đối với việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? A. trực tiếp lãnh đạo cách mạng. B. thành lập ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam. C. chu n bị chủ trƣơng “vô sản hóa” để truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam. D. trực tiếp chu n bị về tƣ tƣởng, chính trị và tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản. Câu 107. Đóng góp nổi bật nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1925 - 1930 là A. tìm đƣợc con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn. C. viết sách báo để tuyên truyền vận động cách mạng. B. thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. D. thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 108. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất ở Việt Nam xuất hiện các khuynh hƣớng cứu nƣớc A. khuynh hƣớng bạo động và khuynh hƣớng duy tân. B. khuynh hƣớng dân chủ tƣ sản và khuynh hƣớng vô sản. C. khuynh hƣớng cải lƣơng và khuynh hƣớng bạo lực cách mạng. D. khuynh hƣớng bất bạo động và khuynh hƣớng vô sản. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 79
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 109. Đâu không phải là nội dung của lịch sử Việt Nam thời kì 1919 - 1930? A. Thực dân Pháp tiến hành chƣơng trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dƣơng. B. Diễn ra cuộc đấu tranh giữa khuynh hƣớng tƣ sản và vô sản để giành quyền lãnh đạo. C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đánh dấu khuynh hƣớng dân chủ tƣ sản hoàn toàn thất bại. D. Phong trào dân tộc dân chủ có bƣớc phát triển mới. Câu 110. “Đƣờng kách mệnh” xuất bản năm 1927 là A. tác ph m tuyên truyền chủ nghĩa Mác - Lênin của Nguyễn Ái Quốc. B. tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin ở Việt Nam. C. tập hợp bài giảng của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp huấn luyện tại Quảng Châu. D. tác ph m về chủ nghĩa Mác - L nin để chu n bị mang về Việt Nam.
BÀI 13. PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM TỪ NĂM 1925 ĐẾN NĂM 1930 Câu 1. Sau khi về đến Quảng Châu (11 - 1924), Nguyễn Ái Quốc A. thành lập nhóm Cộng sản Đoàn. B. mở lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ. C. giác ngộ các thanh niên tích cực trong Tâm tâm xã. D. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. Câu 2. Phần lớn những học viên trong các lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ của Nguyễn Ái Quốc (1924 - 1927) là C. công nhân, nông dân, binh lính. A. học sinh, sinh viên trí thức. B. thanh niên, học sinh, trí thức. D. công nhân, nông dân, tiểu tƣ sản trí thức. Câu 3. Nội dung huấn luyện ở các lớp đào tạo cán bộ do Nguyễn Ái Quốc mở tại Quảng Châu - Trung Quốc (1925 1927) là học C. kiến thức văn hóa, phƣơng pháp đấu tranh. A. kỹ thuật quân sự, cách ám sát cá nhân. B. làm cách mạng, học cách hoạt động bí mật. D. cách mạng thế giới và Đông Dƣơng. Câu 4. Phần lớn số học vi n đƣợc Nguyễn Ái Quốc đào tạo tại các lớp huấn luyện ở Quảng Châu (Trung Quốc) đều A. đƣợc gửi sang học ở trƣờng Đại học Phƣơng Đông ở Mátxcơva. B. bí mật về nƣớc để xây dựng các cơ sở ở trong nƣớc. C. tiếp tục hoạt động và học ở Trƣờng Quân sự Hoàng Phố. D. bí mật về nƣớc để truyền bá lý luận giải phóng dân tộc và tổ chức nhân dân. Câu 5. Một số ngƣời sau khi hoàn thành lớp huấn luyện của Nguyễn Ái Quốc ở Quảng Châu (Trung Quốc), đƣợc gửi sang học ở A. Liên Xô, Trung Quốc. C. Anh, Pháp. B. Pháp, Liên Xô. D. Xiêm, Anh. Câu 6. Tháng 2 - 1925, Nguyễn Ái Quốc đã lựa chọn, giác ngộ một số thanh ni n y u nƣớc từ tổ chức nào để lập ra nhóm Cộng sản đoàn? A. Tâm tâm xã. C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. Việt Nam Quốc Dân đảng. D. Tân Việt Cách mạng Đảng. Câu 7. Đâu là t n của tổ chức đƣợc xem là tiền thân của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên? A. Cộng sản đoàn. C. Phục Việt. B. Tâm tâm xã. D. Thanh niên. Câu 8. Tháng 6 - 1915, Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên nhằm tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết A. đấu tranh chống đế quốc chủ nghĩa Pháp và phong kiến tay sai. B. đấu tranh để đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và tay sai, tự cứu lấy mình. C. đấu tranh chống đế quốc chủ nghĩa Pháp, tự cứu lấy mình. D. đấu tranh chống đế quốc chủ nghĩa Pháp và tay sai. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 80
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 9. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên là A. một chi bộ trực thuộc Quốc tế Cộng sản. B. tổ chức cách mạng của Việt kiều tại Quảng Châu (Trung Quốc). C. tổ chức chính trị quá độ để tiến tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. D. chính đảng của giai cấp vô sản đầu tiên ở Việt Nam. Câu 10. Năm 1925, Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh ni n mà chƣa thành lập một chính đảng vô sản ở Việt Nam vì lí do chủ yếu nào? A. Công nhân chƣa trƣởng thành, chủ nghĩa Mác - L nin chƣa đƣợc truyền bá rộng rãi. B. Thực hiện Chỉ thị của Quốc tế Cộng sản về cách mạng Đông Dƣơng. C. Lực lƣợng cách mạng chƣa đƣợc tập hợp, giác ngộ đầy đủ. D. Lực lƣợng cách mạng còn non trẻ, thực dân Pháp đang thực hiện chính sách tăng cƣờng đàn áp. Câu 11. Cơ quan lãnh đạo cao nhất của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là A. Kì bộ Bắc Kỳ. B. Tổng bộ. C. Tâm tâm xã. D. Cộng sản đoàn. Câu 12. oàn thành đoạn tƣ liệu: “Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh ni n là …, do … sáng lập, ra số đầu tiên ngày …”. A. Đƣờng Kách Mệnh; Nguyễn Ái Quốc; 21 - 6 - 1925. B. Chuông rè; Nguyễn An Ninh; 26 - 1 - 1925. C. Thanh niên; Nguyễn Ái Quốc; 21 - 6 - 1925. D. Ngƣời cùng khổ; Nguyễn Ái Quốc; 26 - 1 - 1925. Câu 13. Nội dung nào dƣới đây không phải là tƣ tƣởng của Nguyễn Ái Quốc đƣợc tập hợp trong tác ph m Đƣờng Kách Mệnh (1927)? A. Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng. B. Cách mạng phải do Đảng theo chủ nghĩa Mác- L nin lãnh đạo. C. Cách mạng Việt Nam phải gắn bó và đoàn kết với cách mạng thế giới. D. Cách mạng giải phóng đƣợc chủ trƣơng tiến hành bằng “sắt và máu”. Câu 14. Đƣờng Kách mệnh xuất bản năm 1927 là A. tác ph m về chủ nghĩa Mác - L nin đƣợc truyền bá về Việt Nam. B. tác ph m tuyên truyền chủ nghĩa Mác của Nguyễn Ái Quốc. C. tập hợp bài giảng của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp huấn luyện tại Quảng Châu. D. tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc về chủ nghĩa Mác - Lênin ở Việt Nam. Câu 15. Ngày 9 - 7 - 1925 Nguyễn Ái Quốc đã cùng với một số nhà y u nƣớc Triều Ti n, Inđôn xia,… lập ra Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông với tôn chỉ là A. đoàn kết với vô sản thế giới đặng cùng nhau đánh đổ đế quốc. B. đoàn kết toàn thể các dân tộc cho cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân. C. liên lạc với các dân tộc bị áp bức để cùng làm cách mạng đánh đổ đế quốc. D. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, tranh đấu để cùng đánh đổ đế quốc Pháp và tay sai. Câu 16. Tổ chức Hội Việt Nam cách mạng thanh niên không có hoạt động nào dƣới đây? A. Xuất bản báo Thanh niên. C. Mở lớp huấn luyện. B. Ám sát cá nhân. D. Thực hiện “vô sản hóa”. Câu 17. Đâu không phải là những hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh ni n trong giai đoạn tồn tại? A. Thành lập cơ quan ngôn luận, tờ báo đầu tiên của hội là báo Thanh niên. B. Xuất bản tác ph m cách mạng Đƣờng Kách Mệnh của Nguyễn Ái Quốc. C. Xây dựng cơ sở của hội ở Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ và nƣớc ngoài. D. Tổ chức các cuộc ám sát những tên trùm thực dân đầu sỏ và bọn tay sai. Câu 18. Những hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên gắn bó mật thiết với vai trò của Nguyễn Ái Quốc là A. chủ trƣơng phong trào “vô sản hóa”. B. cho xuất bản báo “Thanh ni n” làm cơ quan ngôn luận của hội. C. bí mật chuyển các tác ph m của Nguyễn Ái Quốc về nƣớc. D. mở lớp huấn luyện chính trị đào tạo cán bộ tại Quảng Châu (Trung Quốc). Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 81
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 19. Trong những năm 20 của thế kỷ XX, Nguyễn Ái Quốc đã truyền bá vào Việt Nam lý luận A. cách mạng giải phóng dân tộc. C. cách mạng tháng Mƣời Nga. B. chủ nghĩa Mác - Lênin. D. cách mạng vô sản. Câu 20. Hoạt động quan trọng nhất của Nguyễn Ái Quốc trong Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là A. xuất bản báo Thanh ni n làm cơ quan ngôn luận của Hội. B. cử hội viện đi học tại các trƣờng Đại học ở Liên Xô, Trung Quốc. C. mở lớp huấn luyện chính trị để trang bị lý luận cách mạng cho các hội viên. D. đƣa các hội vi n đã đào tạo về Việt Nam gây dựng tổ chức cách mạng của Hội. Câu 21. Hoạt động nào của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên có ảnh hƣởng trực tiếp đến sự phát triển của phong trào công nhân Việt Nam từ cuối năm 1928? A. Thực hiện chủ trƣơng “vô sản hóa”, đƣa hội vi n vào lao động với công nhân. B. Nguyễn Ái Quốc mở lớp đào tạo cán bộ cách mạng tại Quảng Châu. C. Xuất bản báo “Thanh ni n” và tác ph m “Đƣờng Kách mệnh”. D. Đƣa hội vi n đi học tại Liên Xô và Trung Quốc. Câu 22. Phong trào “vô sản hóa” do ội Việt Nam Cách mạng Thanh ni n phát động và thực hiện là A. cơ hội thuận lợi giúp những ngƣời cộng sản về nƣớc hoạt động. B. điều kiện để công nhân phát triển về số lƣợng và trở thành giai cấp. C. mốc đánh dấu phong trào công nhân hoàn toàn trở thành tự giác. D. phƣơng thức tự rèn luyện của những chiến sĩ cách mạng tiền bối. Câu 23. Chủ trƣơng “vô sản hóa” 1928) của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh ni n đƣa hội viên A. vào nhà máy, đồn điền để lao động, sinh hoạt, tuyên truyền cách mạng. B. về nƣớc để truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào phong trào công nhân. C. về nông thôn làm việc trong các đồn điền nhằm tuyên truyền cách mạng. D. vào nhà máy, đồn điền để tìm hiểu về đời sống của giai cấp công nhân ở nƣớc ta. Câu 24. Chủ trƣơng “vô sản hóa” của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên nhằm A. tăng cƣờng công tác vận động quần chúng. B. phát triển phong trào y u nƣớc khuynh hƣớng vô sản. C. kết hợp chủ nghĩa Mác L nin với phong trào công nhân. D. tăng th m số lƣợng hội viện, mở rộng tổ chức. Câu 25. Phong trào “vô sản hóa” 1928) của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh ni n đã thực hiện tốt vai trò nào? A. Tổ chức nhân dân tập dƣợt đấu tranh. B. Kết hợp phong trào công nhân với phong trào y u nƣớc. C. Tuyên truyền vận động, nâng cao ý thức chính trị cho công nhân. D. Đƣa một số hội vi n ƣu tú của hội đi đào tạo tiếp ở Liên Xô và Trung Quốc. Câu 26. Phong trào “vô sản hóa” từ cuối năm 1928 của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh ni n đã tạo ra đƣợc sự chuyển biến A. phong trào công nhân phát triển mạnh và trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc trong cả nƣớc. B. liên kết đƣợc phong trào công nhân với nông dân. C. phong trào đấu tranh của công nhân chuyển sang giai đoạn đấu tranh tự giác. D. lôi kéo đƣợc trí thức tiểu tƣ sản tham gia. Câu 27. Nội dung nào không phản ánh đúng vai trò của Hội Việt Nam Cách mạng thanh ni n đối với cách mạng Việt Nam những năm 20 của thế kỷ XX? A. Hoạt động của Hội đã làm cho khuynh hƣớng dân chủ tƣ sản không thể tồn tại. B. Tích cực chu n bị điều kiện về tổ chức, về tƣ tƣởng chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Góp phần đào tạo đội ngũ cán bộ cho cách mạng Việt Nam. D. Tạo điều kiện chín muồi cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930. Câu 28. Nhận định nào không đúng về vai trò của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên (1925 - 1929)? A. Xác lập quyền lãnh đạo của khuynh hƣớng vô sản đối với cách mạng Việt Nam. B. Thúc đ y phong trào công nhân Việt Nam phát triển. C. Truyền bá lý luận cách mạng giải phóng dân tộc theo khuynh hƣớng vô sản vào Việt Nam. D. Tích cực chu n bị về tƣ tƣởng chính trị, tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 82
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 29. Nội dung nào dƣới đây thể hiện đúng vai trò chủ yếu của Hội Việt Nam Cách mạng thanh ni n đối với phong trào công nhân Việt Nam? A. Truyền bá chủ nghĩa Mác - L nin, xây dƣng cơ sở và thúc đ y phong trào công nhân phát triển. B. Truyền bá chủ nghĩa Mác - L nin, lãnh đạo công nhân Việt Nam đấu tranh. C. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin, giúp công nhân Việt Nam xây dựng tổ chức lãnh đạo thống nhất. D. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin, giác ngộ ý thức chính trị cho công nhân Việt Nam. Câu 30. Hội Việt Nam Cách mạng thanh ni n đƣợc coi là tổ chức tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam vì A. đoàn kết giai cấp công nhân và nông dân trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc. B. thúc đ y phong traò công nhân Việt Nam chuyển từ tự phát sang tự giác. C. góp phần truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê nin vào Việt Nam. D. chu n bị về chính trị, tƣ tƣởng và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 31. Hoạt động của Việt Nam Cách mạng thanh niên (6 - 1925) có vai trò nhƣ thế nào đối với cách mạng Việt Nam? A. Thúc đ y phong trào công nhân từ tự phát sang tự giác. B. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam. C. Chu n bị về tƣ tƣởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng. D. Là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 32. Phong trào công nhân Việt Nam càng phát triển mạnh mẽ hơn và trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc trong cả nƣớc từ sau khi C. xuất bản tác ph m “Đƣờng Kách Mệnh”. A. đào tạo những lứa cán bộ cách mạng đầu tiên. B. ra báo “Thanh ni n” làm cơ quan ngôn luận. D. thực hiện chủ trƣơng “vô sản hóa”. Câu 33. Biểu hiện nào dƣới đây không phản ánh đúng sự phát triển của phong trào công nhân Việt Nam những năm 1926 - 1929? A. Phong trào đấu tranh đòi mục tiêu về kinh tế và chính trị. B. Phát triển mạnh không còn bó hẹp trong phạm vi một xƣởng, địa phƣơng. C. Trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc dân chủ. D. Phong trào đấu tranh đòi mục tiêu về kinh tế là chủ yếu. Câu 34. Nhận xét nào sau đây là đúng nhất về chuyển biến của phong trào công nhân Việt Nam những năm 1925 1929? A. Phong trào mang tính thống nhất trong cả nƣớc, có sự đoàn kết với nông dân. B. Chuyển sang đấu tranh tự giác, thể hiện ý thức chính trị, ý thức giai cấp rõ rệt. C. Còn lẻ tẻ, tự phát, chủ yếu nhằm mục tiêu kinh tế, mang tính chất cải lƣơng. D. Là một phong trào dân tộc, thúc đ y mạnh mẽ phong trào y u nƣớc. Câu 35. Một trong những đặc điểm mới của phong trào công nhân giai đoạn 1926 - 1929 so với giai đoạn 1919 1925 là gì? A. Phong trào đấu tranh đòi quyền lợi về kinh tế. B. Xác định kẻ thù là đế quốc Pháp và tay sai. C. Phong trào đấu tranh diễn ra quyết liệt, mạnh mẽ. D. Có sự liên kết thành phong trào chung trong cả nƣớc. Câu 36. Sự phát triển của phong trào công nhân đã có ý nghĩa gì đối với sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Là nhân tố tích cực thúc đ y sự ra đời các tổ chức cộng sản, để đến năm 1930 Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. B. Phong trào công nhân lên cao có ý thức giai cấp càng rõ rệt và công nhân trƣởng thành khi Đảng Cộng sản ra đời. C. Phong trào công nhân phát triển, chủ nghĩa Mác - L nin đƣợc truyền bá và Đảng Cộng sản ra đời. D. Phong trào công nhân phát triển, ảnh hƣởng mạnh mẽ đến phong trào của các giai tầng khác. Câu 37. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào y u nƣớc và phong trào công nhân những năm 1928 - 1929 đòi hỏi Cách mạng Việt Nam phải A. có một chính Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo. B. đánh đổ đế quốc, phong kiến tay sai và tƣ sản phản cách mạng giành độc lập dân tộc. C. kết hợp độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội. D. thống nhất các tổ chức cộng sản thành một chính Đảng vô sản duy nhất. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 83
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 38. Việt Nam Quốc dân đảng là đảng chính trị theo xu hƣớng nào? A. Vô sản. C. Tiểu tƣ sản B. Dân chủ tƣ sản. D. Vô sản và tƣ sản. Câu 39. Việt Nam Quốc dân đảng do Nguyễn Thái Học, Phó Đức Chính,… thành lập vào ngày 25 - 12 - 1927 là A. tổ chức cách mạng theo khuynh hƣớng vô sản. C. tổ chức y u nƣớc và cách mạng. B. chính đảng cộng sản. D. tổ chức tay sai phản động. Câu 40. Việt Nam Quốc dân đảng đƣợc xem là chính đảng của C. giai cấp tƣ sản mại bản. A. giai cấp tƣ sản dân tộc. B. giai cấp vô sản. D. tƣ sản và một số địa chủ lớn. Câu 41. Việt Nam Quốc dân đảng ra đời tr n cơ sở hạt nhân đầu tiên là C. tổ chức Tâm tâm xã. A. nhà xuất bản Nam đồng thƣ xã. B. nhóm Cộng sản đoàn. D. nhà xuất bản Cƣờng học thƣ xã. Câu 42. Việt Nam Quốc dân đảng là một chính đảng y u nƣớc A. đấu tranh chống đế quốc giành độc lập cho dân tộc. B. đấu tranh giành độc lập cho dân tộc. C. đấu tranh chống phong kiến giành quyền lợi cho nhân dân. D. trƣớc làm dân tộc cách mạng, sau làm thế giới cách mạng. Câu 43. Bản Chƣơng trình hành động của Việt Nam Quốc dân đảng công bố năm 1929 đã n u nguy n tắc tƣ tƣởng là gì? A. Tự do - Bình đẳng - Bác ái. C. Tự do - Dân chủ - Cơm áo - Hòa bình. B. tiến hành cách mạng bằng sắt và máu. D. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua. Câu 44. Mục tiêu cốt lõi của Việt Nam Quốc dân đảng thời kỳ cuối là gì? A. Đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền. B. Tổ chức, đoàn kết đấu tranh chống đế quốc và tay sai, tự cứu lấy mình. C. Bất hợp tác với Chính phủ Pháp và triều đình nhà Nguyễn. D. Đoàn kết các dân tộc thuộc địa cho cuộc đấu tranh chủ nghĩa thực dân. Câu 45. Việt Nam Quốc dân đảng chú trọng lấy lực lƣợng giác ngộ nào làm lực lƣợng chủ lực? C. binh lính ngƣời Việt trong quân đội Pháp. A. giai cấp tƣ sản dân tộc. B. liên minh công - nông. D. địa chủ lớn ở Bắc Kỳ. Câu 46. Vì sao tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng chú trọng lấy binh lính ngƣời Việt trong quân đội Pháp làm lực lƣợng chủ lực? A. Việt Nam Quốc dân đảng chủ trƣơng tiến hành “cách mạng bằng sắt và máu”. B. Thực dân Pháp bắt ngƣời Việt Nam làm bia đỡ đạn cho chiến tranh đế quốc. C. Binh lính ngƣời Việt trong quân đội Pháp cần đƣợc giác ngộ trở thành lực lƣợng cách mạng. D. Thực dân Pháp tiến hành những cuộc khủng bố dã man ở Bắc Kỳ. Câu 47. Địa bàn hoạt động của Việt Nam Quốc dân đảng chủ yếu bó hẹp ở A. Bắc Kỳ. B. Trung Kỳ. C. Nam Kỳ. D. Hà Nội. Câu 48. Điểm nào dƣới đây thể hiện Việt Nam Quốc dân đảng (1927 - 1930) đã nhận thức đúng y u cầu khách quan của lịch sử dân tộc? A. Chủ trƣơng tiến hành cách mạng bằng bạo lực. B. Phát triển cơ sở đảng ở một số địa phƣơng Bắc Kỳ. C. Đề cao binh lính ngƣời Việt trong quân đội Pháp. D. Kiên quyết phát động cuộc khởi nghĩa Y n Bái. Câu 49. Sự khác nhau căn bản nhất giữa Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên và Việt Nam Quốc dân đảng là A. địa bàn hoạt động. C. thành phần tham gia. B. phƣơng pháp, hình thái đấu tranh. D. khuynh hƣớng cách mạng. Câu 50. Hoạt động nổi bật nhất của Việt Nam Quốc dân đảng là A. khởi nghĩa Y n Bái 9 - 2 - 1930). C. tuyên truyền vận động nhân dân chống Pháp. B. khởi nghĩa Ba Son 8 - 1925). D. mƣu sát toàn quyền Badanh. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 84
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 51. Những địa danh Yên Bái, Phú Thọ, Hải Dƣơng, Thái Bình có quan hệ với sự kiện lịch sử nào dƣới đây ? A. Vụ ám sát toàn quyền Méclanh của Phạm Hồng Thái năm 1924. B. Phong trào công nhân và sự thành lập Công hội đỏ năm 1920. C. Vụ ám sát tên trùm mộ phu Ba danh của Việt Nam Quốc dân đảng cuối năm 1929. D. Khởi nghĩa Y n Bái của Việt Nam Quốc dân đảng đầu năm 1930. Câu 52. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến bùng nổ khởi nghĩa Y n Bái 2 - 1930) là A. lực lƣợng của Việt Nam Quốc dân đảng đã lớn mạnh. B. thực dân Pháp tổ chức nhiều cuộc vây ráp. C. thực dân Pháp tăng cƣờng khủng bố sau vụ ám sát Badanh. D. thực dân Pháp cƣớp đoạt ruộng đất lập đồn điền. Câu 53. Việt Nam Quốc dân đảng phát động cuộc khởi nghĩa Y n Bái 1930) trong bối cảnh nào? A. Những ngƣời lãnh đạo đã có sự chu n bị chu đáo. B. Tầng lớp trung gian sẵn sàng tham gia khởi nghĩa. C. Lực lƣợng của cuộc khởi nghĩa đƣợc chu n bị chu đáo. D. Pháp tiến hành khủng bố dã man những ngƣời y u nƣớc. Câu 54. Sự kiện chấm dứt vai trò lịch sử của Việt Nam Quốc dân đảng và khuynh hƣớng cách mạng dân chủ tƣ sản ở Việt Nam là A. vụ mƣu sát t n trùm mộ phu Badanh ở Hà Nội (1929). B. sự ra đời của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam (1929). C. thất bại của cuộc khởi nghĩa Y n Bái 2 - 1930). D. sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam (1930). Câu 55. Sự thất bại của khởi nghĩa Y n Bái năm 1930 đã chứng tỏ điều gì? A. Giai cấp tƣ sản Việt Nam chƣa thống nhất chủ trƣơng khởi nghĩa. B. Mục tiêu khởi nghĩa không phù hợp với nhân dân. C. Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hƣớng cách mạng dân chủ tƣ sản ở Việt Nam. D. Cuộc khởi nghĩa nổ ra chƣa đúng thời cơ. Câu 56. Sự ra đời và những hoạt động của Việt Nam Quốc dân đảng có ý nghĩa gì? A. Góp phần đào tạo đội ngũ cán bộ cách mạng. B. Khẳng định sự thất bại của khuynh hƣớng tƣ sản. C. Cổ vũ lòng y u nƣớc của nhân dân Việt Nam. D. Tích cực chu n bị điều kiện về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản. Câu 57. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn tới sự thất bại của khởi nghĩa Y n Bái đầu năm 1930? A. Việt Nam Quốc dân đảng có nhiều hạn chế về đƣờng lối và phƣơng pháp đấu tranh. B. Khởi nghĩa diễn ra trong tình thế bị động, chƣa có sự chu n bị chu đáo, đầy đủ. C. Chủ trƣơng thực hiện cách mạng bằng bạo lực là chƣa phù hợp. D. Do tƣ tƣởng chủ quan, nôn nóng giành thắng lợi của những ngƣời lãnh đạo. Câu 58. Hạn chế lớn nhất của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng là gì? A. Hoạt động mang tính cải lƣơng, phục vụ quyền lợi cho giai cấp trên. B. Chƣa có đƣờng lối đúng đắn và phƣơng pháp cách mạng khoa học. C. Tổ chức còn lỏng lẻo, thành phần đảng viên phức tạp nên dễ bị phát hiện. D. Thiếu cơ sở trong quần chúng, không đủ sức chống lại cuộc tấn công của Pháp. Câu 59. Khuynh hƣớng cách mạng dân chủ tƣ sản ở Việt Nam (1919 - 1930) thất bại vì A. lực lƣợng và giai cấp lãnh đạo còn non yếu. B. không đáp ứng đƣợc yêu cầu thực tiễn của cách mạng Việt Nam. C. nặng về chủ trƣơng đấu tranh bạo lực và ám sát cá nhân. D. không lôi cuốn đƣợc đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia. Câu 60. Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất đƣợc rút ra từ sự thất bại của cuộc khởi nghĩa Y n Bái 2 - 1930) cho cách mạng Việt Nam là A. phải tập hợp đƣợc đông đảo quần chúng. C. có đƣờng lối lãnh đạo đúng đắn. B. phải biết chờ thời cơ chín muồi. D. có sự chu n bị đúng đắn. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 85
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 61. Từ sự thất bại của khởi nghĩa Y n Bái cùng với sự tan rã của Việt Nam Quốc dân đảng (1930), có thể rút ra kết luận gì? A. Giai cấp tƣ sản không có vai trò trong phong trào dân tộc. B. Khuynh hƣớng cách mạng dân chủ tƣ sản không đáp ứng đƣợc yêu cầu lịch sử. C. Sự thắng thế của khuynh hƣớng vô sản trong phong trào dân tộc. D. Chủ trƣơng bạo động để giành độc lập không phù hợp với thực tiễn Việt Nam. Câu 62. Một trong những nguy n nhân chung đƣa tới sự phân hóa của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên và sự thất bại của Việt Nam Quốc dân đảng là do A. hai khuynh hƣớng cách mạng tƣ sản và vô sản không thể cùng tồn tại trong một phong trào. B. thực dân Pháp còn mạnh, có nhiều biện pháp ngăn cản sự phát triển của hai tổ chức này. C. các tổ chức này có nhiều hạn chế, không thể đƣa cách mạng Việt Nam đi tới thắng lợi. D. quá trình truyền bá lý luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc vào Việt Nam. Câu 63. Tổ chức cách mạng nào ở Việt Nam ra đời năm 1928 và chịu ảnh hƣởng tƣ tƣởng cách mạng của Nguyễn Ái Quốc? A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. C. Việt Nam Quốc dân đảng. B. Tân Việt Cách mạng đảng. D. Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 64. Vì sao năm 1929, cách mạng Việt Nam diễn ra cuộc đấu tranh giữa hai khuynh hƣớng xoay quanh vấn đề thành lập Đảng Cộng sản? A. Có sự mâu thuẫn sâu sắc về ý thức hệ. B. Nhận thức của các hội viên về việc thành lập Đảng Cộng sản giữa các kì bộ không đồng đều. C. Nguyễn Ái Quốc đang hoạt động ở nƣớc ngoài nên không kịp thời chỉ đạo cách mạng. D. Các kì bộ của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên hoạt động riêng rẽ. Câu 65. Quá trình phân hóa của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh ni n đã dẫn đến sự thành lập của các tổ chức cộng sản nào trong năm 1929? A. Đông Dƣơng Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng. B. An Nam Cộng sản đảng, Việt Nam Quốc dân đảng. C. Đông Dƣơng Cộng sản đảng, Đông Dƣơng Cộng sản li n đoàn. D. Đông Dƣơng Cộng sản Li n đoàn, An Nam Cộng sản đảng. Câu 66. Tổ chức cộng sản của Việt Nam đƣợc thành lập năm 1929 ra đời muộn nhất là C. Đông Dƣơng Cộng sản Li n đoàn. A. Đông Dƣơng Cộng sản Đảng. B. An Nam Cộng sản Đảng. D. Tân Việt Cách mạng Đảng. Câu 67. Khoảng tháng 8 - 1929, các cán bộ lãnh đạo tiên tiến trong Tổng bộ và Kì bộ Việt Nam Cách mạng Thanh niên ở Nam Kỳ quyết định thành lập A. An Nam Cộng sản đảng. C. An Nam Cộng sản Li n đoàn. B. Đông Dƣơng Cộng sản đảng. D. Tân Việt Cách mạng đảng. Câu 68. Cho bảng dữ liệu sau: I (Thời gian) II (Sự kiện) 1. Tháng 3-1929 a. Đông Dƣơng Cộng sản đảng thành lập. 2. Tháng 5-1929 b. Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam xuất hiện. 3. Tháng 6-1929 c. Đại hội lần thứ nhất của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. Chọn đáp án đúng thể hiện mối quan hệ giữa thời gian ở cột I với sự kiện ở cột II. A. 1b - 2c - 3a. B. 1b - 2a - 3c. C. 1a - 2b - 3c. Câu 69. Số nhà 5D Hàm Long (Hà Nội) là nơi diễn ra sự kiện A. Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam ra đời. B. thành lập Đông Dƣơng Cộng sản li n đoàn. C. thành lập An Nam Cộng sản đảng. D. Đại hội toàn quốc lần thứ nhất của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
D. 1c - 2b - 3a.
Trang 86
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 70. Tổ chức cách mạng nào dƣới đây đã đƣa tới sự thành lập Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam? A. Việt Nam Quốc dân đảng. C. Tân Việt Cách mạng đảng. B. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. D. Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 71. An Nam Cộng sản Đảng ra đời năm 1929 từ tổ chức cách mạng nào? A. Đông Dƣơng Cộng sản Đảng. C. Tân Việt Cách mạng Đảng. B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Tâm tâm xã. Câu 72. Tổ chức cộng sản nào đƣợc thành lập từ sự phân hóa của Tân Việt cách mạng đảng? A. Đông Dƣơng Cộng sản đảng. C. Chi bộ Cộng sản đầu tiên. D. Đông Dƣơng Cộng sản li n đoàn. B. An Nam Cộng sản đảng. Câu 73. Điểm chung trong khuynh hƣớng đấu tranh của ba tổ chức cộng sản ra đời năm 1929 ở Việt Nam là gì? A. Theo khuynh hƣớng cách mạng vô sản. C. Theo khuynh hƣớng quốc gia cải lƣơng. B. Theo khuynh hƣớng cách mạng tƣ sản. D. Theo khuynh hƣớng cách mạng dân tộc. Câu 74. “Sự kiện đánh dấu bƣớc trƣởng thành vƣợt bậc của giai cấp công nhân Việt Nam, giai cấp công nhân Việt Nam đang trở thành lực lƣợng chính trị độc lập, ngày càng lớn mạnh đi đầu trong trận tuyến đấu tranh chống đế quốc, phong kiến tay sai ở nƣớc ta”. Nhận định đó nói về sự kiện nào? A. Năm 1925, công nhân Ba Son bãi công. B. Công hội đƣợc thành lập do Tôn Đức Thắng đứng đầu. C. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản năm 1929. D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. Câu 75. Ý nào dƣới đây là ý nghĩa của sự thành lập ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929? A. Đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam hoàn toàn trở thành một phong trào tự giác. B. Mở ra một bƣớc ngoặt lịch sử đối với cách mạng Việt Nam. C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đƣờng lối cách mạng Việt Nam. D. Là bƣớc chu n bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 76. Một trong những ý nghĩa của sự ra đời ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam nửa sau năm 1929 là A. thúc đ y phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam phát triển mạnh mẽ. B. là mốc đánh dấu chấm dứt sự khủng hoảng về đƣờng lối cách mạng. C. chứng tỏ giai cấp công nhân Việt Nam đã hoàn toàn trƣởng thành. D. chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng. Câu 77. Đâu không phải là ý nghĩa của sự ra đời ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929? A. Phản ánh xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hƣớng vô sản. B. Tạo điều kiện chín muồi cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Thúc đ y phong trào đấu tranh y u nƣớc của nhân dân phát triển mạnh mẽ. D. Làm cho khuynh hƣớng cách mạng vô sản thắng thế trong phong trào yêu nƣớc. Câu 78. Sự xuất hiện của ba tổ chức cộng sản cuối những năm 20 của thế kỷ XX chứng tỏ điều gì? A. Khuynh hƣớng vô sản đã thắng thế trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam. B. Giai cấp công nhân đã hoàn toàn đấu tranh tự giác. C. Khuynh hƣớng dân chủ tƣ sản đã hoàn toàn thất bại. D. Khuynh hƣớng vô sản chiếm ƣu thế trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam. Câu 79. Hoạt động của các tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 hƣớng đến mục đích nào dƣới? A. Thúc đ y sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Giải phóng dân tộc khỏi ách thống trị của đế quốc, tay sai. C. Đƣa phong trào công nhân từ tự phát lên tự giác. D. Chu n bị về mặt tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 80. Cuối năm 1929, vấn đề thống nhất các tổ chức cộng sản trở nên cấp thiết với cách mạng Việt Nam vì A. phong trào dân tộc dân chủ phát triển mạnh. B. phong trào công - nông phát triển mạnh. C. sự tan rã của Việt Nam Quốc dân đảng. D. sự chia rẽ và công kích lẫn nhau của các tổ chức cộng sản. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 87
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 81. Hoạt động riêng rẽ của ba tổ chức cộng sản cuối năm 1929 đặt ra yêu cầu nào cho cánh mạng Việt Nam? A. Thống nhất thành một Đảng Cộng sản duy nhất. C. Thống nhất thành một tổ chức cách mạng chung. B. Tiếp tục trang bị lý luận cách mạng. D. Hợp nhất phong trào đấu tranh công nhân. Câu 82. Hạn chế lớn nhất trong hoạt động của ba tổ chức Cộng sản ở Việt Nam cuối năm 1929 là A. chƣa thực hiện đoàn kết với giai cấp vô sản quốc tế. B. chƣa tập hợp đƣợc khối liên minh công - nông rộng rãi trong quần chúng. C. nội bộ chia rẽ, công kích lẫn nhau, tranh giành ảnh hƣởng của quần chúng. D. làm cho phong trào cách mạng Việt Nam phát triển theo khuynh hƣớng vô sản. Câu 83. Nguyễn Ái Quốc chủ động triệu tập Hội nghị hợp nhất các tổ chức Cộng sản đầu năm 1930 là do A. sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản. C. các tổ chức cộng sản hoạt động riêng lẽ. B. sự phát triển của phong trào công nhân. D. đề nghị của tổ chức Đông Dƣơng Cộng sản Đảng. Câu 84. Hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản diễn ra tại A. Quảng Châu (Trung Quốc). C. Cửu Long, ƣơng Cảng (Trung Quốc). B. Ma Cao (Trung Quốc). D. Bắc Kinh (Trung Quốc). Câu 85. Tham dự Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1 - 1930) gồm đại diện của các tổ chức cộng sản nào? A. Đông Dƣơng Cộng sản đảng, Đông Dƣơng Cộng sản li n đoàn. B. Đông Dƣơng Cộng sản li n đoàn, Tân Việt Cách mạng đảng. C. An Nam Cộng sản đảng, Đông Dƣơng Cộng sản li n đoàn. D. Đông Dƣơng Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng. Câu 86. Việc ba tổ chức cộng sản có sự chia rẽ, sau đó đƣợc hợp nhất thành Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930) để lại kinh nghiệm gì cho cách mạng Việt Nam? A. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc. C. Kết hợp hài hòa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp. B. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi. D. Luôn chú trọng đấu tranh chống tƣ tƣởng cục bộ. Câu 87. Bài học chủ yếu nào có thể rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự chia rẽ của ba tổ chức cộng sản năm 1929? A. Thống nhất về tƣ tƣởng chính trị. C. Xây dựng khối đoàn kết trong Đảng. B. Kết hợp hài hòa vấn đề dân tộc và giai cấp. D. Xây dựng khối liên minh công - nông vững chắc. Câu 88. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Soạn thảo Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Tuyên truyền chủ nghĩa Mác - Lênin cho những ngƣời Cộng sản Việt Nam. D. Triệu tập và chủ trì Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 89. Nội dung nào phản ánh không đúng vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong 50 năm đầu thế kỷ XX? A. Tìm ra con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn cho dân tộc: con đƣờng cách mạng vô sản. B. Hợp nhất thành công các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Nguyễn Ái Quốc là linh hồn của cách mạng tháng Tám năm 1945. D. Tuyên bố khai sinh ra nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Câu 90. Ý nào phản ánh đúng vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản đầu năm 1930)? A. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy t n là Đảng Cộng sản Việt Nam, soạn thảo Chính cƣơng vắn tắt, Sách lƣợc vắn tắt, … của Đảng. B. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy t n là Đảng Cộng sản Đông Dƣơng, thông qua Chính cƣơng vắn tắt, Sách lƣợc vắn tắt, … của Đảng. C. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy t n là Đảng Cộng sản Việt Nam, bầu Ban chấp hành Trung ƣơng Đảng. D. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy t n là Đảng Cộng sản Đông Dƣơng, tiếp tục truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 88
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 91. Hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam có ý nghĩa lịch sử nhƣ thế nào? A. Tạo ra bƣớc ngoặt lịch sử vĩ đại của dân tộc. B. Có tầm vóc nhƣ một đại hội thành lập Đảng. C. Chấm dứt sự khủng hoảng về tổ chức của cách mạng Việt Nam . D. Là sự chu n bị tất yếu đầu tiên cho mọi thắng lợi sau này. Câu 92. Yếu tố cốt lõi dẫn đến sự thành công của Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930) là gì? A. Các tổ chức cộng sản có nguyện vọng hợp nhất lại. C. Vai trò, uy tín của đồng chí Nguyễn Ái Quốc. B. Có sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản. D. Các tổ chức có chung lí tƣởng, mục tiêu cách mạng. Câu 93. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930) là sản ph m của A. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào dân tộc dân chủ. B. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào y u nƣớc. C. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân. D. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào y u nƣớc. Câu 94. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930 là kết quả của A. cuộc đấu tranh mạnh mẽ của giai cấp công nhân Việt Nam. B. sự phát triển mạnh của phong trào y u nƣớc theo khuynh hƣớng vô sản. C. cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt của nhân dân Việt Nam. D. phong trào công nhân và phong trào y u nƣớc quyết liệt. Câu 95. Đâu là kết quả của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt của nhân dân Việt Nam? A. Cách mạng tháng Tám thành công (1945). C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930). B. Kháng chiến chống Pháp thắng lợi (1954). D. Kháng chiến chống Mỹ thắng lợi (1975). Câu 96. Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930 đƣợc coi là sự chu n bị tất yếu đầu tiên có tính quyết định cho những bƣớc phát triển nhảy vọt mới của cách mạng Việt Nam? A. Đảng đề ra đƣờng lối chính trị đúng đắn và có hệ thống tổ chức chặt chẽ. B. Đảng ra đời đã chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng. C. Đảng lãnh đạo nhân dân Việt Nam làm cách mạng thành công. D. Đảng tập hợp đƣợc đông đảo các giai cấp, tầng lớp trong xã hội Việt Nam. Câu 97. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam? A. là sản ph m của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào y u nƣớc. B. là bƣớc ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam. C. là sự chu n bị tất yếu đầu tiên có tính chất quyết định cho bƣớc phát triển nhảy vọt mới trong lịch sử dân tộc. D. là một xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo con đƣờng cách mạng vô sản. Câu 98. Sự kiện nào đƣợc coi là sự chu n bị tất yếu đầu tiên, có tính quyết định cho những bƣớc phát triển nhảy vọt mới trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn cho dân tộc Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời với Cƣơng linh chính trị đúng đắn (2 - 1930). C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng 5 - 1941). D. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công, nƣớc Việt Nam đƣợc độc lập. Câu 99. Công lao to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam từ năm 1920 đến năm 1930 là A. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. chu n bị về tƣởng, tổ chức cho sự ra đời của Đảng. C. thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. D. đề ra đƣờng lối đúng đắn cho cách mạng Việt Nam. Câu 100. Vai trò của Nguyễn Ái Quốc tại Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam thể hiện nhƣ thế nào? A. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam. B. Soạn thảo Luận cƣơng chính trị để Hội nghị thông qua. C. Thông qua danh sách Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 89
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 101. Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến thành công Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Sự cổ vũ của phong trào cách mạng thế giới. B. Uy tín cao của Nguyễn Ái Quốc và sự quan tâm của quốc tế cộng sản. C. Đáp ứng yêu cầu thực tiễn của cách mạng Việt Nam. D. Giữa các tổ chức cộng sản không có sự mâu thuẫn về ý thức hệ. Câu 102. Ý nào sau đây là tƣ tƣởng cốt lõi xuyên suốt cách mạng Việt Nam từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời 1930) đến nay (2019)? A. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội. B. Giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp. C. òa bình, độc lập và thống nhất đất nƣớc. D. Chống đế quốc, chống phong kiến. Câu 103. Đầu năm 1930, tại Cửu Long gần ƣơng Cảng (Trung Quốc) diễn ra sự kiện nào có tác động sâu sắc đến cách mạng Việt Nam? A. Vụ án Tống Văn Sơ. B. Đại hội lần thứ nhất của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. C. Đại hội toàn quốc lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng. D. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 104. Trong giai đoạn từ 1925 đến năm 1930, sự kiện nào dƣới đây là mốc chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo và đƣờng lối cách mạng ở Việt Nam? C. Thành lập Tân Việt Cách mạng đảng. A. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. Thành lập Việt Nam Quốc dân đảng. Câu 105. “Đảng Cộng sản Việt Nam đã đƣợc thành lập, Đó là đăng của giai cấp vô sản. Đảng sẽ dìu dắt giai cấp vô sản lãnh đạo cách mạng An Nam đấu tranh nhằm giải phóng cho toàn thể anh chị em bị áp bức, bóc lột của chúng ta”. (Nguồn: SGK Lịch sử 12 - NXB Giáo dục - trang 88). Đoạn trích tr n đƣợc nêu lên trong tƣ liệu nào sau đây? A. Lời kêu gọi của Nguyễn Ái Quốc nhân dịp thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Tác ph m Đƣờng Kách Mệnh. C. Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Luận cƣơng chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng. Câu 106. Căn cứ nào để khẳng định Chính cƣơng vắn tắt, Sách lƣợc vắn tắt và Điều lệ vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo đầu năm 1930) là Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Đây là Tuy n ngôn của Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Xác định nhiệm vụ chiến lƣợc và sách lƣợc cách mạng. C. Xác định đúng hai giai đoạn của cách mạng Việt Nam. D. Khắc phục tình trạng khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo. Câu 107. Nội dung nào dƣới đây nhận xét đúng về cách xác định nhiệm vụ cách mạng trong Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng? A. Bao hàm cả nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, trong đó nhiệm vụ dân tộc đƣợc đặt l n hàng đầu. B. Bao hàm cả nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp. C. Bao hàm cả nhiệm vụ dân tộc và nhiệm vụ dân chủ, hai nhiệm vụ này có quan hệ khăng khít với nhau. D. Thể hiện sự sáng tạo trong việc giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp của Nguyễn Ái Quốc. Câu 108. Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là “đánh đổ đế quốc Pháp, phong kiến và tƣ sản phản cách mạng” vì lí do nào dƣới đây? A. Việt Nam là thuộc địa của thực dân Pháp. B. Do sự chỉ thị của Quốc tế Cộng sản. C. Giải quyết yêu cầu thực tiễn của xã hội Việt Nam. D. Chế độ phong kiến và giai cấp tƣ sản cấu kết với nhau. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 90
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 109. Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng 1930) đã xác định cách mạng Việt Nam phải liên lạc với C. các dân tộc bị áp bức và vô sản thế giới. A. các dân tộc bị áp bức trên thế giới. B. các dân tộc bị áp bức và vô sản Pháp. D. phong trào cách mạng thế giới. Câu 110. Tính sáng tạo trong Cƣơng lĩnh chính trị đầu ti n đầu năm 1930) của Đảng Cộng sản Việt Nam đƣợc thể hiện rõ nét ở việc xác định A. nhiệm vụ cách mạng, đƣờng lối chiến lƣợc cách mạng. B. lãnh đạo cách mạng, lực lƣợng cách mạng. C. nhiệm vụ cách mạng, lực lƣợng cách mạng. D. mối quan hệ của cách mạng Việt nam với cách mạng thế giới. Câu 111. Tính sáng tạo của Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng đƣợc thể hiện ở những điểm nào? A. Cƣơng lĩnh thấu suốt con đƣờng phát triển tất yếu của cách mạng Việt Nam: độc lập dân tộc và CNXH. B. Cƣơng lĩnh thấm nhuần về quan điểm giai cấp, thấm đƣợm tính dân tộc và nhân văn. C. Nội dung của Cƣơng lĩnh rất đúng với quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin và thực tiễn Việt Nam. D. Kết hợp đúng đắn vấn đề dân tộc và giai cấp cũng nhƣ thể hiện đƣợc vấn đề đoàn kết dân tộc. Câu 112. Nội dung nào sau đây trong Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo thể hiện tính đúng đắn và sáng tạo? A. Đặt vấn đề dân tộc l n hàng đầu, đánh giá đúng khả năng cách mạng của giai cấp công nhân và nông dân. B. Đặt vấn đề dân tộc l n hàng đầu, đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam. C. Đặt vấn đề giai cấp l n hàng đầu, đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam. D. Đặt vấn đề giai cấp l n hàng đầu, thấy đƣợc khả năng cách mạng của giai cấp công nhân và nông dân. Câu 113. Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (1930) là một cƣơng lĩnh giải phóng dân tộc đúng đắn và sáng tạo vì đã A. thể hiện rõ nguyện vọng độc lập dân tộc của nhân dân Việt Nam. B. khẳng định cách mạng Việt Nam là bộ phận của cách mạng thế giới. C. kêu gọi các dân tộc trên thế giới đoàn kết chống chủ nghĩa đế quốc. D. kết hợp đúng đắn vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp. Câu 114. Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930 xác định nhiệm vụ chiến lƣợc của cách mạng là A. đánh đổ chế độ phong kiến và đánh đổ đế quốc Pháp. B. đánh đổ đế quốc Pháp, phong kiến và tƣ sản phản cách mạng. C. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền. D. lật đổ ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc, giành độc lập dân tộc. Câu 115. Tƣ tƣởng cốt lõi trong “Cƣơng lĩnh chính trị” đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là: A. tự do và dân chủ. C. đoàn kết với cách mạng thế giới. B. ruộng đất cho dân cày. D. độc lập và tự do. Câu 116. Đƣờng lối chiến lƣợc của cách mạng Việt Nam đƣợc xác định trong Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo là A. thực hiện cách mạng ruộng đất triệt để, “ngƣời cày có ruộng”. B. tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc và phong kiến. C. đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc. D. tiến hành “tƣ sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản”. Câu 117. Cơ sở nào dƣới đây để Nguyễn Ái Quốc xác định đƣờng lối chiến lƣợc của cách mạng Việt Nam là “tƣ sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản”? A. Không chỉ giành độc lập cho dân tộc mà còn giành ruộng đất cho dân cày. B. Giành độc lập cho dân tộc, đƣa công nhân l n nắm chính quyền. C. Giành độc lập cho dân tộc, đƣa công nhân, trí thức lên nắm quyền. D. Không chỉ giải phóng dân tộc mà còn giải phóng xã hội. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 91
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 118. Lực lƣợng cách mạng để đánh đổ đế quốc và phong kiến đƣợc n u ra trong Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng đầu năm 1930) là A. công nhân và nông dân. B. toàn thể dân tộc Việt Nam. C. công nhân, nông dân và các tầng lớp tiểu tƣ sản, trí thức. D. công nhân, nông dân, tiểu tƣ sản, tƣ sản và địa chủ phong kiến. Câu 119. Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định cách mạng Việt Nam phải liên lạc với các dân tộc A. thuộc địa và phụ thuộc. C. tiến bộ và vô sản thế giới. B. bị áp bức và tƣ sản thế giới. D. bị áp bức và vô sản thế giới. Câu 120. Sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin về lƣợng cách mạng vào điều kiện cụ thể của một nƣớc thuộc địa nhƣ Việt Nam đƣợc thể hiện trong Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng nhƣ thế nào? A. Công nông là động lực của cách mạng. B. Các giai cấp, tầng lớp thống trị cũng có thể là lực lƣợng cách mạng. C. Giai cấp tƣ sản và địa chủ phong kiến là đối tƣợng của cách mạng. D. Đã là ngƣời Việt Nam thì đều là lực lƣợng cách mạng. Câu 121. Nội dung nào không đúng khi giải thích cho luận điểm: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã tạo ra bƣớc ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam? A. Từ đây, cách mạng Việt Nam có đƣờng lối đúng đắn, khoa học, sáng tạo. B. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới. C. Là sự chu n bị tất yếu đầu tiên, quyết định những bƣớc phát triển nhảy vọt mới của cách mạng. D. Đảng Cộng sản Việt Nam trở thành chính đảng mạnh nhất, giữ vai trò lãnh đạo cách mạng Việt Nam. Câu 122. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng nhận định: “Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bƣớc ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam”? A. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đƣờng lối, giai cấp lãnh đạo. B. Đóng vai trò quan trọng trong việc truyền bá lý luận giải phóng dân tộc. C. Là sự chu n bị đầu tiên có tính quyết định cho bƣớc phát triển nhảy vọt của cách mạng Việt Nam. D. Cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mang thế giới. Câu 123. Nội dung nào sau đây không phải là minh chứng cho nhận định “Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (3 - 2 1930) là bƣớc ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam”? A. Đảng ra đời chấm dứt thời kì khủng hoảng về đƣờng lối và giai cấp lãnh đạo. B. Đảng ra đời đã đƣa cách mạng Viêt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới. C. Đảng ra đời, là nhân tố chu n bị đầu tiên quyết định những bƣớc phát triển nhảy vọt của lịch sử. D. Đảng ra đời là sản ph m sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - L nin, phong trào công nhân và phong trào y u nƣớc. Câu 124. Nội dung nào sau đây không đúng khi giải thích cho luận điểm: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã mở ra bƣớc ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam? A. Trở thành Đảng cầm quyền duy nhất lãnh đạo đất nƣớc. B. Giải quyết đƣợc cuộc khủng hoảng về giai cấp và đƣờng lối lãnh đạo. C. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới. D. Là sự chu n bị đầu tiên cho những bƣớc phát triển nhảy vọt của cách mạng. Câu 125. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930 là bƣớc ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam vì đã chấm dứt A. vai trò lãnh đạo cách mạng của giai cấp phong kiến. B. vai trò lãnh đạo của giai cấp tƣ sản dân tộc. C. thời kì khủng hoảng về đƣờng lối và giai cấp lãnh đạo. D. sự hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. Câu 126. Việc Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời 1930) đánh dấu sự xác lập hoàn toàn trình độ tự giác của phong trào công nhân Việt Nam vì A. giai cấp công nhân đã trƣởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng. B. phong trào công nhân trở thành nòng cốt của phong trào y u nƣớc. C. phong trào công nhân là một trong ba nhân tố dẫn đến sự ra đời của Đảng. D. từ sau năm 1930 phong trào bắt đầu phát triển mạnh và có ý thức chính trị rõ rệt. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 92
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 127. Nội dung quyết định để Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản Việt Nam mang tầm vóc lịch sử của một Đại hội thành lập Đảng là A. phê phán những quan điểm sai lầm của các tổ chức cộng sản riêng rẽ. B. thống nhất các tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất mang t n Đảng Cộng sản Việt Nam. C. thông qua Chính cƣơng vắn tắt, Sách lƣợc vắn tắt của Đảng. D. bầu ra Ban chấp hành Trung ƣơng chính thức do Trần Phú làm Tổng bí thƣ. Câu 128. Nội dung nào sau đây không đúng khi nhận xét về Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng? A. Vận dụng linh hoạt, sáng tạo Chủ nghĩa Mác - Lênin vào hoàn cảnh Việt Nam. B. Giải quyết đồng thời nhiệm vụ dân tộc và giai cấp. C. Kết hợp nhuần nhuyễn vấn đề dân tộc và giai cấp. D. Đề cao sức mạnh đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế. Câu 129. Nội dung nào sau đây thể hiện tính đúng đắn của Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng đầu năm 1930)? A. Đặt nhiệm vụ dân tộc l n hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của giai cấp công nhân và nông dân. B. Đặt vấn đề đấu tranh giai cấp l n hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Viêt Nam. C. Đặt nhiệm vụ dân tộc l n hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam. D. Đặt vấn đề đấu tranh giai cấp l n hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của giai cấp công - nông. Câu 130. So với quy luật ra đời của các Đảng Cộng sản phƣơng Tây, Đảng Cộng sản Việt Nam có điểm khác là có sự kết hợp của A. đấu tranh giai cấp. C. phong trào công nhân. D. phong trào y u nƣớc. B. chủ nghĩa Mác - Lênin.
CHƯƠNG II. VIỆT NAM TỪ NĂM 1930 ĐẾN NĂM 1945 BÀI 14. PHONG CÁCH MẠNG 1930 - 1931
Câu 1. Nguyên nhân sâu xa làm bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931 là A. những hoạt động y u nƣớc của Nguyễn Ái Quốc. B. sự chỉ đạo kịp thời của Quốc tế Cộng sản đối với cách mạng Việt Nam. C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo đấu tranh. D. hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế và chính sách khủng bố của Pháp. Câu 2. Nguy n nhân nào sau đây là cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ của phong trào cách mạng 1930 - 1931? A. Đời sống của các giai - tầng nhân dân cực khổ.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
B. Ảnh hƣởng của cuộc khủng hoảng 1929 - 1933.
D. Chính sách khủng bố trắng của thực dân Pháp.
Câu 3. Nội dung nào không phải nguyên nhân dẫn tới sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam? A. Tác động của khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
C. Chính sách khủng bố dã man của thực dân Pháp.
B. Phong trào cách mạng thế giới phát triển.
D. Chỉ thị của Quốc tế Cộng sản.
Câu 4. Vì sao cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933) chỉ diễn ra ở các nƣớc tƣ bản nhƣng lại tác động mạnh mẽ đến tình hình Việt Nam lúc bấy giờ? A. Vì phƣơng thức sản xuất tƣ bản chủ nghĩa đƣợc du nhập vào Việt Nam. B. Vì kinh tế Việt Nam hoàn toàn phụ thuộc vào Pháp. C. Vì Việt Nam đã trở thành thuộc địa của tƣ bản Pháp. D. Vì Việt Nam là thị trƣờng độc chiếm của tƣ bản Pháp. Câu 5. Đặc điểm bao trùm của kinh tế Việt Nam trong những năm 1929 - 1933 là A. khôi phục và phát triển.
C. phát triển nhanh chóng.
B. khủng hoảng trầm trọng.
D. lệ thuộc chặt chẽ vào Pháp.
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 93
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 6. Lĩnh vực kinh tế nào ở Việt Nam chịu ảnh hƣởng đầu tiên của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 1933? A. Công nghiệp. B. Thƣơng nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Thủ công nghiệp. Câu 7. Hậu quả lớn nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933 đối với xã hội Việt Nam là A. giai cấp tƣ sản bị phá sản, đời sống của họ khó khăn. B. xã hội phân hóa sâu sắc hành các tầng lớp nghèo khác nhau. C. giai cấp công nhân thất nghiệp, đời sống một bộ phận đói khổ. D. làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân lao động. Câu 8. Trong những năm 30 của thế kỷ XX, trong xã hội Việt Nam chứa đựng những mâu thuẫn cơ bản nào? A. Dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và nông dân với địa chủ phong kiến. B. Toàn thể dân tộc ta với thực dân Pháp và giữa tƣ sản với phong kiến. C. Toàn thể dân tộc ta với thực dân Pháp và giai cấp phong kiến. D. Dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và giữa tƣ sản với công nhân. Câu 9. Trong những năm cuối thập kỷ 20, phong trào công nhân và phong trào y u nƣớc phát triển mạnh mẽ, lôi cuốn đông đảo A. công nhân, nông dân tham gia. C. các giai cấp, tầng lớp xã hội tham gia. B. công nhân, nông dân, tiểu tƣ sản trí thức tham gia. D. tất cả các lực lƣợng xã hội tham gia. Câu 10. Năm 1930, Nghệ - Tĩnh là nơi có phong trào cách mạng phát triển mạnh nhất vì A. là nơi bị thực dân Pháp khủng bố tàn khốc nhất. B. là quê hƣơng của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc. C. là nơi có đội ngũ cán bộ đảng vi n đông nhất trong cả nƣớc. D. là nơi có truyền thống đấu tranh anh dũng chống giặc ngoại xâm. Câu 11. Đâu không phải là mục ti u đấu tranh của công nhân và nông dân từ tháng 2 đến tháng 4 - 1930? A. Đòi cải thiện đời sống. C. Đòi giảm sƣu, giảm thuế. B. Đòi tăng lƣơng, giảm giờ làm. D. Đòi tự do tham gia chính quyền. Câu 12. Nhận xét nào chứng tỏ từ tháng 9 - 1930 trở đi phong trào cách mạng 1930 - 1931 dần dần đạt tới đỉnh cao? A. Phong trào diễn ra trên quy mô rộng lớn từ Bắc chí Nam. B. Sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa và thành lập chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh. C. Vấn đề ruộng đất của nông dân đƣợc giải quyết hoàn toàn triệt để. D. Đã đoàn kết đƣợc trên thực tế khối liên minh công- nông vững chắc. Câu 13. Bƣớc ngoặt của phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam đƣợc đánh dấu bằng sự kiện A. công nhân Việt Nam lần đầu tiên biểu tình kỷ niệm ngày Quốc tế Lao động. B. các Xô viết đƣợc thành lập ở Nghệ - Tĩnh. C. cuộc biểu tình có vũ trang của nông dân huyện Hƣng Nguyên. D. các cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy Vinh - Bến Thủy. Câu 14. ai kh u hiệu chính mà Đảng Cộng sản Việt Nam vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 là A. “Đả đảo chủ nghĩa đế quốc” và “Đả đảo phong kiến”. B. “Tự do dân chủ” và “Cơm áo hòa bình”. C. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc Pháp” và “Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”. D. “Chống đế quốc” và “Chống phát xít”. Câu 15. Cuộc biểu tình lớn nhất và tiêu biểu nhất của nông dân Nghệ - Tĩnh trong phong trào cách mạng 1930 1931 diễn ra ở A. Can Lộc. B. Nam Đàn. C. Thanh Chƣơng. D. Hƣng Nguyên. Câu 16. Sự kiện nào đƣợc gọi là bƣớc ngoặt trong phong trào cách mạng 1930 - 1931? A. Chính quyền Xô viết thực hiện những chính sách tiến bộ tại Nghệ An, à Tĩnh. B. Cuộc đấu tranh của công nhân và nông dân nhân ngày Quốc tế lao động 1 - 5. C. Chính quyền thực dân, phong kiến bị tê liệt, tan rã ở Nghệ An, à Tĩnh. D. Những cuộc biểu tình có vũ trang của nông dân Nghệ An, à Tĩnh. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 94
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 17. Xô viết Nghệ - Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 - 1931 vì A. đã làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn trên cả nƣớc. B. đã khẳng định quyền làm chủ của nông dân. C. đây là một hình thức chính quyền kiểu mới, của dân, do dân và vì dân. D. đã đánh đổ thực dân Pháp và phong kiến tay sai. Câu 18. Nhận xét nào dƣới đây không đúng về chính quyền Xô viết trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam? A. Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ phong trào quần chúng nhân dân trong cả nƣớc. B. Đây là hình thức nhà nƣớc mới do giai cấp công nhân sáng lập ra. C. Đã chứng tỏ bản chất cách mạng và tính ƣu việt của chính quyền mới. D. Đây thực sự là chính quyền cách mạng của dân, do dân và vì dân. Câu 19. Căn cứ nào khẳng định Xô viết Nghệ - Tĩnh thực sự là chính quyền cách mạng của quần chúng dƣới sự lãnh đạo của Đảng? A. Thể hiện rõ bản chất cách mạng, là chính quyền của dân, do dân và vì dân. B. Chính quyền Xô viết là thành quả cách mạng của nhân dân dƣới sự lãnh đạo của Đảng. C. Lần đầu tiên chính quyền của giai cấp vô sản đƣợc thiết lập trên cả nƣớc. D. Chính quyền Xô viết thực hiện những chính sách tiến bộ của một dân tộc độc lập. Câu 20. Sự ra đời của các Xô viết ở Nghệ An và à Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 - 1931 vì A. đây là hình thức chính quyền nhà nƣớc giống các Xô viết ở nƣớc Nga. B. đây là mốc đánh dấu sự tan rã của bộ máy chính quyền thực dân và tay sai. C. đã hoàn thành mục ti u đề ra trong Luận cƣơng chính trị tháng 10 - 1930. D. đã giải quyết đƣợc vấn đề cơ bản của một cuộc cách mạng xã hội. Câu 21. Nội dung nào không phải nguyên nhân làm cho phong trào cách mạng 1930 - 1931 l n đến đỉnh cao ở Nghệ An và à Tĩnh? A. Là nơi có vị trí địa lý và điều kiện đấu tranh thuận lợi. B. Các tổ chức cơ sở của Đảng tại Nghệ - Tĩnh hoạt động mạnh. C. Nhân dân Nghệ - Tĩnh có truyền thống đấu tranh cách mạng. D. Chịu sự bóc lột nặng nề của thực dân Pháp và tay sai. Câu 22. “Phong trào cách mạng 1930 - 1931 với đỉnh cao là Xô viết Nghệ - Tĩnh là một sự kiện lịch sử trọng đại trong lịch sử cách mạng nƣớc ta phong trào đã …”. oàn thành chỗ trống: A. đánh bại hoàn toàn bọn thực dân Pháp và bọn phong kiến. B. giáng một đòn quyết liệt vào bè lũ đế quốc, phong kiến tay sai. C. để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho Cách mạng tháng Tám năm 1945. D. làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn. Câu 23. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 của nhân dân Việt Nam diễn ra mạnh mẽ nhất ở A. Bắc bộ. B. Trung bộ. C. Nam bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 24. Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 - 1931 so với phong trào y u nƣớc trƣớc năm 1930 là gì? A. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn. C. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia. B. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nƣớc. D. Phong trào cách mạng do Đảng Cộng sản lãnh đạo. Câu 25. Trong phong trào yêu nƣớc và cách mạng Việt Nam, nội dung nào không là điểm mới của phong trào cách mạng 1930 - 1931 so với các phong trào trƣớc đó? A. Quy mô đấu tranh rộng lớn. C. Phong trào có tính cách mạng triệt để. B. Đảng Cộng sản lãnh đạo đấu tranh. D. Xây dựng đƣợc khối liên minh công - nông. Câu 26. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 và cao trào kháng Nhật cứu nƣớc ở Việt Nam có điểm tƣơng đồng nào dƣới đây? A. Các hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt. C. Đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới. B. Bài học về xây dựng khối liên minh công - nông. D. Tổ chức các lực lƣợng y u nƣớc trong mặt trận. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 95
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 27. Ý nghĩa quan trọng của phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam là A. chứng minh trong thực tế khả năng lãnh đạo của chính đảng vô sản. B. tạo tiền đề trực tiếp cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. C. hình thành khối liên minh công nông binh cho cách mạng Việt Nam. D. Đảng Cộng sản Việt Nam đƣợc công nhận là một phân bộ độc lập. Câu 28. Ý nghĩa nào là quan trọng nhất của phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam? A. Kinh nghiệm về tập hợp đông đảo quần chúng ki n định trong đấu tranh. B. Kinh nghiệm quý báu về công tác tƣ tƣởng và xây dựng khối liên minh công - nông. C. Kinh nghiệm về tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh. D. Khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng và hình thành liên minh công - nông. Câu 29. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam là A. cuộc tập dƣợt của Đảng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. B. tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh. C. xây dựng khối liên minh và mặt trận thống nhất. D. về công tác tƣ tƣởng. Câu 30. Nội dung nào dƣới đây không phải là ý nghĩa của phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam? A. Khẳng định đƣờng lối cách mạng của Đảng là đúng đắn. B. Đƣợc đánh giá cao trong phong trào cộng sản và công nhân quốc tế. C. Đã xây dựng đƣợc đội quân chính trị quần chúng hùng hậu. D. Là cuộc tập dƣợt đầu tiên chu n bị cho Cách mạng tháng Tám 1945. Câu 31. Liên minh công - nông là một nhân tố chiến lƣợc của cách mạng Việt Nam vì A. bị bóc lột nặng nề, chiếm số lƣợng đông đảo, có tinh thần cách mạng hăng hái và triệt để. B. chiếm số lƣợng đông đảo, bị bần cùng hóa và có tinh thần yêu nƣớc sâu sắc. C. chiếm số lƣợng đông đảo, bị bần cùng hóa và có tinh thần cách mạng triệt để. D. chịu ba tầng áp bức bóc lột, mâu thuẫn gay gắt với đế quốc, phong kiến. Câu 32. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam không có đặc diểm nào dƣới đây? A. Mục ti u đấu tranh rất triệt để. C. Hình thức đấu tranh rất phong phú và quyết liệt. B. Kết hợp hình thức đấu tranh công khai và bí mật. D. Quy mô rộng lớn. Câu 33. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 của nhân dân Việt Nam là phong trào đấu tranh A. của quần chúng công nông rộng khắp cả nƣớc. B. mang tính thống nhất cao, nhƣng chƣa rộng khắp. C. diễn ravô cùng quyết liệt, nhƣng chỉ diễn ra ở nông thôn. D. trên quy mô rộng lớn với nhiều hình thức đấu tranh phong phú. Câu 34. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của phong trào cách mạng 1930 - 1931? A. Khối liên minh công - nông hình thành, đoàn kết trong phong trào đấu tranh cách mạng. B. Khẳng định đƣờng lối đúng đắn của Đảng, quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân. C. Buộc Pháp phải nhƣợng bộ một số yêu sách về dân sinh, dân chủ cho nhân dân. D. Đảng Cộng sản Đông Dƣơng là phân bộ độc lập, trực thuộc Quốc tế Cộng sản. Câu 35. Nội dung nào dƣới đây không phải là bài học kinh nghiệm của phong trào cách mạng 1930 - 1931? A. Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh. C. Tăng cƣờng công tác tƣ tƣởng. B. Xây dựng khối liên minh công - nông. D. Chớp thời cơ để giành chính quyền. Câu 36. Phong trào cách mạng Việt Nam 1930 - 1931 để lại bài học kinh nghiệm gì cho Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng để giành chính quyền. B. Kết hợp các hình thức đấu tranh bí mật, công khai và hợp pháp. C. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa giành chính quyền. D. Thành lập ở mỗi nƣớc Đông Dƣơng một hình thức mặt trận riêng. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 96
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 37. Thời gian tồn tại của Chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh là B. từ 4 đến 6 tháng. C. từ 4 đến 5 tháng. D. từ 4 đến 7 tháng. A. từ 3 đến 5 tháng. Câu 38. Lực lƣợng vũ trang đƣợc thành lập trong phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh đƣợc gọi là A. Dân quân tự vệ. B. Hồng quân. C. Tự vệ đỏ. D. Cứu quốc quân. Câu 39. Nội dung nào dƣới đây không thuộc chính sách về văn hóa - xã hội của chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh? C. Phát động phong trào bình dân học vụ. A. Trật tự trị an đƣợc giữ vững. B. Xóa bỏ các tệ nạn trong xã hội. D. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ cho nhân dân. Câu 40. Nội dung nào dƣới đây không phải chính sách của chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam? A. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ, xóa bỏ các tệ nạn xã hội. B. Nêu cao kh u hiệu giảm tô, giảm tức và chống lãi nặng. C. Chia ruộng đất công cho dân cày nghèo, bãi bỏ thuế thân. D. Quần chúng đƣợc tự do tham gia các đoàn thể cách mạng. Câu 41. Chính sách kinh tế nào không phải do chính quyền Xô viết Nghệ Tĩnh thực hiện trong những năm 19301931? C. Xóa nợ cho ngƣời nghèo. A. Chia ruộng đất cho dân cày. B. Bãi bỏ thuế thân. D. Cải cách ruộng đất. Câu 42. Chính sách tiến bộ nhất về chính trị mà chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh thực hiện là A. thả tù chính trị bị bắt trong phong trào 1930 - 1931. B. quần chúng nhân dân đƣợc tự do tôn giáo, tự do ngôn luận. C. quần chúng nhân dân đƣợc tự do hội họp, tự do tham gia các đoàn thể cách mạng. D. quần chúng nhân dân đƣợc tự do ngôn luận, tự do học tập. Câu 43. Chính sách tiến bộ nhất về kinh tế mà chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh thực hiện là A. lập các tổ chức để nông dân giúp đỡ nhau sản xuất. B. xóa nợ cho ngƣời nghèo, khuyến khích sản xuất. C. chú trọng đắp đ phòng lụt, tu sửa cầu cống, đƣờng giao thông. D. tịch thu ruộng đất công chia cho dân cày nghèo, bãi bỏ một số thuế vô lý. Câu 44. Chính quyền Xô Viết - Nghệ Tĩnh đã tỏ rõ bản chất cách mạng của mình. Đó là chính quyền của dân, do dân và vì dân. Tính chất đó không thể hiện ở việc A. thực hiện các quyền tự do dân chủ. B. chia ruộng đất cho dân nghèo, bãi bỏ các thứ thuế vô lý. C. xóa bỏ các tệp tục lạc hậu, xây dựng đời sống mới. D. xóa nợ cho ngƣời nghèo, giải phóng số đông ngƣời lao động. Câu 45. Chính quyền cách mạng ở Nghệ - Tĩnh đƣợc gọi là chính quyền Xô viết vì đây là A. Chính quyền đầu tiên của công nông. C. hình thức của Chính quyền theo kiểu Xô viết (Nga). B. Chính quyền do giai cấp công nhân lãnh đạo. D. hình thức Chính quyền theo kiểu nhà nƣớc mới. Câu 46. Lá cờ nào lần đầu tiên xuất hiện trong phong trào cách mạng 1930 - 1931? A. Lá cờ đỏ búa liềm. C. Lá cờ hai màu xanh, đỏ. B. Lá cờ đỏ sao vàng năm cánh. D. Lá cờ ba màu xanh, trắng, đỏ. Câu 47. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 đƣợc đánh giá là phong trào mang tính chất A. triệt để. C. rộng lớn, không triệt để. B. dân chủ tƣ sản. D. quyết liệt, triệt để. Câu 48. Phong trào cách mạng ở Việt Nam trong những năm 1930 - 1931 mang tính triệt để bởi vì A. có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. C. có quy mô rộng lớn, hình thức đấu tranh quyết liệt. B. diễn ra với quy mô rộng lớn, mang tính thống nhất. D. chĩa mũi nhọn vào hai kẻ thù là đế quốc, phong kiến. Câu 49. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng Việt Nam 1930 - 1931 đƣợc biểu hiện ở chỗ A. diễn ra trên quy mô rộng lớn chƣa từng thấy. C. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt. B. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính đảng. D. không ảo tƣởng vào kẻ thù của dân tộc và giai cấp. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 97
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 50. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 - 1931 không đƣợc thể hiện qua luận điểm nào sau đây? A. Thực hiện liên minh công - nông vững chắc. B. Chĩa mũi nhọn đấu tranh vào kẻ thù là đế quốc và phong kiến. C. Giành đƣợc chính quyền ở một số địa phƣơng, thiết lập chính quyền Xô viết. D. Đã sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa và một số hình thức quyết liệt khác. Câu 51. Nội dung nào dƣới đây không thể hiện tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 - 1931? A. Kết hợp lợi ích của cách mạng Việt Nam với lợi ích của cách mạng thế giới. B. Nhằm đúng hai kẻ thù của cách mạng Việt Nam là đế quốc và phong kiến. C. Đề ra kh u hiệu “độc lập dân tộc”, “ngƣời cày có ruộng” kết hợp đòi cải thiện đời sống. D. Đặt dƣới sự lãnh đạo của Đảng và có tính thống nhất cao trong cả nƣớc. Câu 52. Qua thực tế lãnh đạo phong trào cách mạng 1930 - 1931, Đảng ta đƣợc trƣởng thành nhanh chóng. Do đó, tháng 4 - 1931 Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đƣợc Quốc tế cộng sản công nhận là A. một chi bộ của Quốc tế cộng sản. C. một phân bộ độc lập, trực thuộc. B. một Đảng trong sạch và vững mạnh. D. một Đảng chính Đảng duy nhất của giai cấp vô sản. Câu 53. Kết quả lớn nhất của phong trào cách mạng 1930 - 1931 là gì? A. ình thành đƣợc liên minh công - nông qua thực tiễn đấu tranh. B. Thành lập đƣợc đội quân chính trị của đông đảo quần chúng. C. Khẳng định đƣờng lối đúng đắn của Đảng, quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân. D. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu về công tác tƣ tƣởng, tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh. Câu 54. Ý nghĩa lớn nhất của phong trào cách mạng 1930 - 1931 là gì? A. Hình thành khối liên minh công - nông. B. Khẳng định uy tín, đƣờng lối đúng đắn của Đảng. C. Đảng đƣợc trƣởng thành, quần chúng đƣợc tập dƣợt đấu tranh. D. Là cuộc diễn tập chu n bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945. Câu 55. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 mang tính A. dân tộc, dân chủ trong đó nét dân chủ là nổi bật. B. cách mạng triệt để, quy mô rộng lớn và hình thức đấu tranh quyết liệt. C. cách mạng triệt để, quy mô rộng lớn và hình thức đấu tranh phong phú. D. chất của một cuộc cách mạng dân chủ tƣ sản kiểu mới. Câu 56. Tháng 10 - 1930, tại ƣơng Cảng (Trung Quốc) đã diễn ra A. Đại hội Đại biểu lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng. B. Đông Dƣơng Cộng sản li n đoàn gia nhập Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Ban lãnh đạo Hải ngoại do Lê Hồng Phong đứng đầu đƣợc thành lập. D. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ƣơng lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 57. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ƣơng lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10 - 1930) diễn ra trong bối cảnh A. thực dân Pháp đàn áp, khủng bố dã man các cán bộ, đảng viên, những ngƣời y u nƣớc. B. phong trào cách mạng Việt Nam gặp muôn vàn khó khăn. C. giữa lúc phong trào cách mạng của quần chúng đang diễn ra quyết liệt. D. giữa lực lƣợng cách mạng bị tổn thất nặng nề sau chính sách khủng bố trắng của Pháp. Câu 58. oàn thành đoạn tƣ liệu sau về Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Việt Nam (10 - 1930): “ ội nghị đã quyết định đổi t n Đảng Cộng sản Việt Nam thành …, cử ra Ban Chấp hành Trung ƣơng chính thức do … làm Tổng Bí thƣ và thông qua … của Đảng”. A. Đông Dƣơng Cộng sản Đảng- Trần Phú- Luận cƣơng tháng tƣ. B. Đảng Cộng sản Đông Dƣơng- Trần Phú- Luận cƣơng chính trị. C. Đảng Cộng sản Đông Dƣơng- Lê Hồng Phong- Luận cƣơng chính trị. D. Đông Dƣơng Cộng sản- Nguyễn Ái Quốc- Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 98
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 59. Vì sao Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng (10 - 1930) quyết định đổi t n thành Đảng Cộng sản Đông Dƣơng? A. Phù hợp với hoàn cảnh lịch sử Việt Nam. B. Thực hiện vai trò lãnh đạo cách mạng Đông Dƣơng. C. Phù hợp với quan điểm của Quốc tế Cộng sản. D. Để giải quyết vấn đề dân tộc trong pham vi mỗi nƣớc. Câu 60. Hai nhiệm vụ chiến lƣợc của cách mạng đƣợc đề ra trong Luận cƣơng chính trị (10 - 1930) là đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc. Hai nhiệm vụ này có quan hệ D. ảnh hƣởng nhau. A. mật thiết với nhau. B. khăng khít với nhau. C. chặt chẽ với nhau. Câu 61. Luận cƣơng chính trị (10 - 1930) của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng xác định đối tƣợng của cuộc cách mạng tƣ sản dân quyền là C. bọn phản động thuộc địa. A. phong kiến và đế quốc. B. đế quốc và tƣ sản. D. đế quốc và tay sai. Câu 62. Văn kiện nào của Đảng trong giai đoạn 1930 - 1945 đã xác định động lực cách mạng là công nhân và nông dân? A. Nghị quyết Hội nghị Trung ƣơng (5 - 1941). C. Chính cƣơng vắn tắt, sách lƣợc vắn tắt (1930) B. Luận cƣơng chính trị (10 - 1930). D. Nghị quyết Hội nghị Trung ƣơng (11 - 1939). Câu 63. Điểm giống nhau giữa Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo và Luận cƣơng chính trị do Trần Phú soạn thảo là A. các giai đoạn cách mạng và giai cấp lãnh đạo. C. xác định nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng. B. lực lƣợng và giai cấp lãnh đạo. D. thấy đƣợc mâu thuẫn cơ bản nhất trong xã hội. Câu 64. Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam có điểm gì khác so với Luận cƣơng chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng? A. Xác định đƣợc công nhân và nông dân là lực lƣợng cách mạng. B. Đánh giá đúng khả năng chống đế quốc của giai cấp bóc lột. C. Xác định đúng nhiệm vụ cách mạng là đánh đổ đế quốc. D. Khẳng định vai trò lãnh đạo thuộc về chính đảng vô sản. Câu 65. Một luận điểm sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc khi vận dụng lý luận cách mạng vô sản vào hoàn cảnh thực tiễn của các nƣớc thuộc địa là thấy đƣợc vai trò của giai cấp A. tƣ sản. B. công nhân. C. tiểu tƣ sản. D. nông dân. Câu 66. Nội dung nào dƣới đây là điểm khác nhau giữa Luận cƣơng chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng với Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Chủ trƣơng tập hợp lực lƣợng cách mạng. C. Đề ra phƣơng hƣớng chiến lƣợc. B. Xác định giai cấp lãnh đạo. D. Xác định phƣơng pháp đấu tranh. Câu 67. Đâu là điểm khác biệt của nhiệm vụ “tƣ sản dân quyền cách mạng” trong Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng so với nhiệm vụ “cách mạng tƣ sản dân quyền” trong Luận cƣơng chính trị (10 - 1930)? A. Chỉ có nhiệm vụ giải phóng dân tộc. C. Chỉ có nhiệm vụ cách mạng ruộng đất. B. Nhiệm vụ dân chủ đƣợc đề cao. D. Gồm nhiệm vụ dân tộc và dân chủ. Câu 68. Điểm giống nhau cơ bản giữa Cƣơng lĩnh Chính trị đầu tiên (2 - 1930) với Luận cƣơng Chính trị (10 1930) là xác định đúng đắn A. mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Đông Dƣơng. C. lực lƣợng cách mạng. B. nhiệm vụ chiến lƣợc của cách mạng Việt Nam. D. phƣơng pháp đấu tranh. Câu 69. Nhiệm vụ chiến lƣợc của cách mạng Việt Nam đƣợc thông qua trong Luận cƣơng chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng là A. đánh đổ đế quốc và phong kiến. C. đánh đổ phong kiến và tay sai. B. đánh đổ chủ nghĩa phát xít và tay sai. D. đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 99
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 70. Luận cƣơng chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (10 - 1930) đã xác định lãnh đạo cách mạng là giai cấp A. tiểu tƣ sản. C. công nhân và giai cấp nông dân. B. công nhân với đội ti n phong là Đảng Cộng sản. D. tƣ sản dân tộc. Câu 71. Luận cƣơng chính trị (10 - 1930) của Trần Phú đã xác định động lực của cách mạng là A. giai cấp công nhân và nông dân. C. công nhân, nông dân, tƣ sản dân tộc, tiểu tƣ sản. B. công nhân, nông dân, tiểu tƣ sản, trí thức. D. toàn thể giai cấp, tầng lớp trong xã hội. Câu 72. Điểm giống nhau giữa Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo và Luận cƣơng chính trị do Trần Phú soạn thảo là xác định A. Đảng Cộng sản Đông Dƣơng lãnh đạo giữ vai trò quyết định mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam B. lực lƣợng cách mạng gồm công nhân và nông dân. C. cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng tƣ sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam sẽ đánh đổ đế quốc trƣớc, đánh phong kiến sau. Câu 73. Luận cƣơng chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng không đƣa ngọn cờ dân tộc lên hàng đầu mà nặng về đấu tranh giai cấp là do A. đánh giá chƣa đúng khả năng chống đế quốc và phong kiến của tƣ sản dân tộc. B. chƣa xác định đƣợc mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Đông Dƣơng thuộc địa. C. chƣa xác định đƣợc mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Đông Dƣơng thuộc địa. D. chịu sự chi phối của tƣ tƣởng hữu khuynh từ các đảng cộng sản trên thế giới. Câu 74. Một trong những nguyên nhân dẫn đến hạn chế trong Luận cƣơng chính trị (10-1930) của Trần Phú là A. do chịu ảnh hƣởng khuynh hƣớng “tả khuynh” từ Quốc tế Cộng sản. B. do Trần Phú chƣa thấy đƣợc mâu thuẫn cơ bản của xã hội Đông Dƣơng thuộc địa. C. do Trần Phú thấy đƣợc mâu thuẫn giai cấp là mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Đông Dƣơng. D. do Trần Phú đang ở nƣớc ngoài nên chƣa đánh giá đƣợc xã hội Đông Dƣơng thuộc địa. Câu 75. Hạn chế lớn nhất của Luận cƣơng chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng là A. chƣa xác định đƣợc âm mƣu của kẻ thù và đối tƣợng của cách mạng. B. chƣa đƣa ra phƣơng pháp đấu tranh và hình thức đấu tranh phù hợp. C. chƣa đề cập đến mối quan hệ giữa cách mạng Đông Dƣơng và thế giới. D. chƣa xác định đúng khả năng cách mạng của tầng lớp khác ngoài công - nông. Câu 76. Hạn chế của Luận cƣơng chính trị (tháng 10 - 1930) đã đƣợc khắc phục triệt để tại Hội nghị nào dƣới đây? A. Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng 14 - 15-8-1945). B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng 7 - 1936). C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng 11 - 1939). D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng 5 - 1941). Câu 77. Điểm khác nhau căn bản giữa Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam và Luận cƣơng chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng là gì? A. Xác định lực lƣợng cách mạng nòng cốt của cách mạng Việt Nam là liên minh công - nông B. Phân hóa cao độ kẻ thù trong việc giải quyết nhiệm vụ: giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp. C. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ: dân tộc và giai cấp. D. Đánh giá đúng khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội Việt Nam. Câu 78. Từ năm 1931, phong trào cách mạng Việt Nam tiếp diễn nhƣ thế nào? A. Hoàn toàn chấm dứt. C. Phát triển sôi nổi, mạnh mẽ hơn. B. Dần dần lặng xuống. D. Bùng nổ lẻ tẻ, yếu ớt. Câu 79. Từ năm 1932 đến năm 1935, Đảng ta tiến hành cuộc đấu tranh để A. chu n bị lực lƣợng cho cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939. B. phục hồi tổ chức Đảng và các cơ sở quần chúng. C. lật đổ ách thống trị của đế quốc và tay sai. D. tập hợp lực lƣợng công - nông chống Pháp giành độc lập. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 100
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 80. Đại hội lần thứ nhất của Đảng diễn ra vào thời gian nào, ở đâu? C. 3 - 1935 ở Xiêm - Thái Lan. A. 3 - 1935 ở Ma Cao - Trung Quốc. B. 3 - 1935 ở Hƣơng Cảng - Trung Quốc. D. 3 - 1935 ở Cao Bằng - Việt Nam.
BÀI 15. CUỘC VẬN ĐỘNG DÂN CHỦ 1936 - 1939 Câu 1. Tình hình thế giới nổi bật những năm 30 của thế kỷ XX là A. các nƣớc đế quốc liên kết với nhau ráo riết bành trƣớng xâm lƣợc. B. các thế lực phát xít lên cầm quyền, ráo riết chạy đua vũ trang. C. các nƣớc đế quốc mâu thuẫn gay gắt về vấn đề thuộc địa. D. Đảng Cộng sản ra đời và giành ƣu thế trong cục diện thế giới. Câu 2. Những thay đổi nào của tình hình thế giới đã tạo môi trƣờng thuận lợi cho phong trào đấu tranh ở Việt Nam trong những năm 1936 - 1939? A. Chính sách của Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp. B. Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít Đức, Italia, Nhật Bản. C. Đại hội VII của Quốc tế Cộng sản diễn ra. D. Hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933. Câu 3. Tác động trực tiếp của tình hình thế giới đến chủ trƣơng của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng trong những năm 1936 - 1939 là gì? A. Chính phủ Pháp tăng cƣờng đàn áp cách mạng thuộc địa. B. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện và âm mƣu gây chiến tranh thế giới. C. Chính phủ Mặt trận Nhân dân Pháp thi hành chính sách tiến bộ ở thuộc địa. D. Đại hội VII Quốc tế Cộng sản quyết định nhiều vấn đề quan trọng cho cách mạng Đông Dƣơng. Câu 4. Cơ sở chủ yếu để Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đề ra đƣờng lối và phƣơng pháp đấu tranh mới trong thời kỳ 1936 - 1939 là A. yêu cầu, nguyện vọng của quần chúng nhân dân. B. chính sách thống trị của thực dân Pháp ở Đông Dƣơng. C. sự chuyển biến của tình hình thế giới và trong nƣớc. D. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản. Câu 5. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng bối cảnh lịch sử của Đại hội VII Quốc tế Cộng sản (7 - 1935)? A. Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít. C. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933. B. Nguy cơ chiến tranh thế giới mới. D. Sự ra đời của các Đảng Cộng sản trên thế giới. Câu 6. Tháng 7 - 1935, Quốc tế Cộng sản tiến hành Đại hội lần thứ VII tại A. Ianta (Liên Xô). C. Bắc Kinh (Nga). B. Mátxcơva Li n Xô). D. Thƣợng Hải (Trung Quốc). Câu 7. Tại Đại hội VII của Quốc tế Cộng sản (7 - 1935) đã xác định kẻ thù là A. chủ nghĩa phát xít. C. chủ nghĩa phát xít và tay sai. B. chủ nghĩa đế quốc và tay sai. D. bọn phản động thuộc địa và tay sai. Câu 8. Tại Đại hội VII của Quốc tế Cộng sản (7 - 1935) đã xác định nhiệm vụ trƣớc mắt của giai cấp công nhân là A. chống chủ nghĩa phát xít. C. chống phát xít, nguy cơ chiến tranh. B. chống chủ nghĩa đế quốc. D. giành dân chủ, bảo vệ hòa bình. Câu 9. Tại Đại hội VII của Quốc tế Cộng sản (7 - 1935) đã xác định mục ti u đấu tranh của giai cấp công nhân là A. chống phát xít, nguy cơ chiến tranh. B. đòi tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình. C. giành dân chủ, bảo vệ hòa bình, thành lập mặt trận nhân dân rộng rãi. D. chống bọn phản động thuộc địa, chống phát xít, nguy cơ chiến tranh, đòi tự do dân chủ. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 101
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 10. Nội dung nào sau đây không phải là một nghị quyết của Đại hội VII Quốc tế Cộng sản (7 - 1935)? A. Xác định kẻ thù trƣớc mắt là chủ nghĩa phát xít. B. Kêu gọi thành lập mặt trận nhân dân rộng rãi. C. Đề ra mục tiêu cho cách mạng thế giới là giành dân chủ, bảo vệ hòa bình. D. Xác định nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng thế giới là đấu tranh giành độc lập dân tộc. Câu 11. Đại hội VII (7 - 1935) của Quốc tế Cộng sản có ý nghĩa nổi bật vì đã A. chỉ rõ chủ nghĩa đế quốc là nguyên nhân dẫn đến chủ nghĩa phát xít xuất hiện. B. chỉ rõ nguy cơ của chủ nghĩa phát xít, k u gọi chống phát xít, chống chiến tranh. C. bênh vực quyền lợi cho nhân dân các nƣớc thuộc địa và phụ thuộc trên thế giới. D. tạo điều kiện thuận lợi để chủ nghĩa Mác - L nin đƣợc truyền bá rộng rãi ở các nƣớc. Câu 12. Yếu tố nào quyết định sự bùng nổ của phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam? A. Nghị quyết Đại hội VII của Quốc tế Cộng sản (7 - 1935). B. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6 - 1936). C. Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới mới (những năm 30 của thế kỷ XX). D. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng 7 - 1935). Câu 13. Nội dung nào dƣới đây không phải là mục ti u đấu tranh của phong trào cách mạng thế giới đƣợc xác định trong Đại hội VII của Quốc tế Cộng sản (7 - 1936)? A. Giành dân chủ, bảo vệ hòa bình. C. Chống phát xít, chống chiến tranh. B. Chống phong kiến, giải phóng giai cấp. D. Tự do, dân sinh dân chủ cơm áo và hòa bình. Câu 14. Đâu không phải là một chính sách của Mặt trận nhân dân Pháp ban hành cho các nƣớc thuộc địa sau khi lên cầm quyền ở Pháp? A. Sửa đổi đôi chút luật bầu cử vào Viện dân biểu. C. Nới rộng quyền tự do báo chí. B. Ân xá một số tù chính trị. D. Dân chúng đƣợc tự do tham gia cách mạng. Câu 15. Sau khi Mặt trận nhân dân Pháp ban hành nhiều chính sách tiến bộ, các đảng tận dụng cơ hội đ y mạnh hoạt động, tranh giành ảnh hƣởng trong quần chúng. Tuy nhi n, Đảng Cộng sản Đông Dƣơng là đảng mạnh nhất vì A. có tổ chức chặt chẽ và có chủ trƣơng rõ ràng. B. đáp ứng đƣợc nguyện vọng của toàn thể nhân dân ta. C. có đƣờng lối đúng đắn, đội ngũ cán bộ đảng viên kiên trung. D. chấm dứt khủng hoảng về đƣờng lối và lãnh đạo cách mạng. Câu 16. Một trong những khó khăn của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1936 - 1939 là A. chính phủ Pháp cử phái vi n sang điều tra tình hình Đông Dƣơng. B. hệ thống tổ chức của Đảng và quần chúng chƣa phục hồi. C. chính quyền thực dân ở Đông Dƣơng đ y mạnh khai thác thuộc địa. D. có nhiều đảng phái chính trị tranh giành ảnh hƣởng trong quần chúng. Câu 17. Tại sao trong giai đoạn 1936 - 1939, Đảng ta lại quyết định đƣa một số cán bộ ra hoạt động công khai? A. Tình hình thế giới thay đổi có lợi cho cách mạng nƣớc ta. B. Chính phủ Pháp thi hành một số chính sách tiến bộ ở thuộc địa. C. Tình hình trong nƣớc thay đổi, lực lƣợng cách mạng lớn mạnh. D. Thực hiện Nghị quyết của Quốc tế Cộng sản. Câu 18. Sau cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933), thực dân Pháp ở Đông Dƣơng tập trung đầu tƣ khai thác thuộc địa để A. bù đắp sự thiếu hụt cho kinh tế “chính quốc”. B. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới gây ra. C. bù đắp những thiệt hại trong cuộc khai thác lần thứ nhất. D. bù đắp những tổn thất nặng nề do khủng hoảng kinh tế gây ra. Câu 19. Nhìn chung những năm 1936 - 1939 là giai đoạn kinh tế Việt Nam A. khủng hoảng, suy thoái. C. ổn định và phát triển. B. phục hồi và phát triển. D. phát triển nhanh chóng. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 102
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 20. Đặc điểm bao trùm của nền kinh tế Việt Nam giai đoạn 1936 - 1939 là A. kinh tế đƣợc phục hồi và phát triển trở lại.
C. lạc hậu và lệ thuộc vào kinh tế Pháp.
B. khủng hoảng, suy thoái do là thuộc địa của Pháp.
D. phát triển nhanh chóng do Pháp nới rộng điều kiện.
Câu 21. Tháng 7 - 1936, Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng họp ở Thƣợng Hải (Trung Quốc) do ai chủ trì? A. Trần Phú.
B. Lê Hồng Phong.
C. Trƣờng Chinh.
D. Nguyễn Ái Quốc.
Câu 22. Thời kì 1936 - 1939, Đảng Cộng sản Đông Dƣơng định ra đƣờng lối và phƣơng pháp đấu tranh dựa trên cơ sở nào? A. Nghị quyết của Quốc tế Cộng sản và thực tiễn cách mạng Việt Nam. B. Chính phủ Mặt trận nhân dân lên cầm quyền ở Pháp. C. Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đã đƣợc phục hồi. D. Tình hình thực tiễn của cách mạng Việt Nam và tình hình thế giới. Câu 23. Mục ti u đấu tranh của nhân dân Đông Dƣơng trong những năm 1936 - 1939 là A. bảo vệ hòa bình và an ninh thế giới.
C. đƣa con ngƣời lên Mặt Trăng.
B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình.
Câu 24. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng 7 - 1936) đề ra nhiệm vụ chiến lƣợc của cách mạng tƣ sản dân quyền Đông Dƣơng là A. chống đế quốc và chống phong kiến.
C. chống phản động thuộc địa, chống phát xít.
B. chống đế quốc, giành độc lập dân tộc.
D. chống chiến tranh, đòi tự do, dân sinh dân chủ.
Câu 25. Trong giai đoạn 1936 - 1939, đối tƣợng của cách mạng Việt Nam là A. bộ phận nguy hiểm trong kẻ thù của dân tộc.
C. đế quốc Pháp xâm lƣợc và phong kiến tay sai.
B. toàn bộ kẻ thù của dân tộc Việt Nam.
D. đế quốc Pháp xâm lƣợc và tay sai phản động.
Câu 26. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (7 - 1936) xác định nhiệm vụ trực tiếp, trƣớc mắt của cách mạng là đấu tranh chống A. đế quốc Pháp và Nhật, giành chính quyền về tay nhân dân. B. ách thống trị của đế quốc Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc. C. chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh. D. chủ nghĩa đế quốc Pháp và tay sai, đánh đổ chế độ phong kiến. Câu 27. Nội dung nào trong chủ trƣơng, đƣờng lối đấu tranh của Đảng tại Hội nghị tháng 7 - 1936 so với Hội nghị tháng 10 - 1930 không thay đổi? A. Nhiệm vụ chiến lƣợc: chống đế quốc và chống phong kiến. B. Kh u hiệu đấu tranh: độc lập dân tộc và ngƣời cày có ruộng. C. Phƣơng pháp đấu tranh cách mạng: bí mật, bất hợp pháp. D. Thành lập Mặt trận dân tộc thống nhất Đông Dƣơng. Câu 28. Đánh giá nào dƣới đây là đúng về việc xác định nhiệm vụ trực tiếp, trƣớc mắt của cách mạng Đông Dƣơng tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng (7 - 1936)? A. Đảng đã xác định đƣợc chủ trƣơng làm cách mạng giải phóng dân tộc. B. Phù hợp với hoàn cảnh cụ thể của Đông Dƣơng và thế giới lúc bấy giờ. C. Hội nghị đã giải quyết đƣợc mâu thuẫn trƣớc mắt của dân tộc. D. Hội nghị xác định đƣợc mục tiêu trƣớc mắt của cách mạng nƣớc ta. Câu 29. So với thời kì 1930 - 1931, nhiệm vụ trƣớc mắt của cách mạng thời kì 1936 - 1939 có điểm khác là A. chống đế quốc và bọn tay sai phản động. B. chống chế độ phản động ở thuộc địa và tay sai. C. chống đế quốc, chống phong kiến. D. chống chế độ phản động ở thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 103
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 30. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (7 - 1936) xác định phƣơng pháp đấu tranh của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1936 - 1939 là A. khởi nghĩa từng phần tiến tới tổng khởi nghĩa. B. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang. C. kết hợp các hình thức công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp. D. khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền. Câu 31. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 7 - 1936 chủ trƣơng thành lập A. Mặt trận Dân chủ Đông Dƣơng.
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dƣơng.
B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
D. Mặt trận Liên Việt.
Câu 32. Trong cao trào dân chủ 1936 - 1939 Đảng chủ trƣơng tập hợp những lực lƣợng nào? A. Công nhân và nông dân. B. Cả dân tộc Việt Nam. C. Công nhân, nông dân, tiểu tƣ sản, tƣ sản, địa chủ. D. Mọi lực lƣợng dân tộc y u nƣớc và một bộ phận ngƣời Pháp ở Đông Dƣơng. Câu 33. Sau Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (7 - 1936), ai đƣợc cử làm Tổng bí thƣ Đảng Cộng sản Đông Dƣơng? A. Lê Hồng Phong.
C. Trƣờng Chinh.
B. Hà Huy Tập.
D. Nguyễn Ái Quốc.
Câu 34. Mối quan hệ cơ bản giữa Hội nghị Trung ƣơng các năm 1937 và 1938 đối với Nghị quyết Trung ƣơng tháng 7 - 1936 là A. kế thừa và phát triển nội dung cơ bản của Nghị quyết Trung ƣơng tháng 7 - 1936. B. bổ sung và phát triển nội dung cơ bản của Nghị quyết Trung ƣơng tháng 7 - 1936. C. hoàn chỉnh chuyển hƣớng chỉ đạo chiến lƣợc đề ra từ Hội nghị Trung ƣơng tháng 7 - 1936. D. đánh dấu sự chuyển hƣớng chỉ đạo chiến lƣợc cách mạng đƣợc đề ra tại Hội nghị tháng 7 - 1936. Câu 35. Tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng tháng 3 - 1938, Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dƣơng đƣợc đổi tên thành A. Mặt trận Nhân dân Đông Dƣơng.
C. Mặt trận Dân chủ Đông Dƣơng.
B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dƣơng.
D. Mặt trận Dân tộc Đông Dƣơng.
Câu 36. Lực lƣợng tham gia đấu tranh trong cuộc vận động dân chủ 1936-1939 chủ yếu là A. công nhân, nông dân B. tƣ sản, tiểu tƣ sản, nông dân C. các lực lƣợng yêu nƣớc, dân chủ tiến bộ, không phân biệt thành phần giai cấp. D. liên minh tƣ sản và địa chủ. Câu 37. Cho các dữ liệu sau: Thời gian
Kẻ thù
1) 7 - 1936
a) đế quốc Pháp và tay sai.
2) 11 - 1939
b) bọn phản động thuộc địa và tay sai.
3) 5 - 1941
c) phát xít Nhật và tay sai.
4) 3 - 1945
d) đế quốc, phát xí Nhật - Pháp và tay sai.
Nối thời gian với kẻ thù đã đƣợc Đảng Cộng sản Đông Dƣơng xác định từ tháng 7 - 1936 đến tháng 3 - 1945 A. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c.
B. 1-a, 2-c, 3-d, 4-b.
C. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c.
D. 1-a, 2-b, 3-d, 4-c.
Câu 38. Trong cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939, phong trào tiêu biểu nhất là A. phong trào đấu tranh nghị trƣờng.
C. phong trào phá kho thóc, giải quyết nạn đói.
B. phong trào Đông Dƣơng Đại hội.
D. phong trào đấu tranh tr n lĩnh vực báo chí.
Câu 39. Lĩnh vực đấu tranh mới của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng trong những năm 1936 - 1939 là gì? A. Đấu tranh nghị trƣờng. B. “Đón rƣớc”. C. “Thu thập dân nguyện”. D. Đấu tranh ngoại giao. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 104
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 40. Cuộc đấu tranh công khai, hợp pháp trong nhữn năm 1936 - 1939 thực chất là cuộc C. vận động dân tộc, dân chủ. A. tuyên truyền, giác ngộ quần chúng. B. đấu tranh giai cấp để giải phóng dân tộc. D. cách mạng giải phóng dân tộc. Câu 41. Phong trào cách mạng trong những năm 1936 - 1939 ở Việt Nam là một phong trào đấu tranh A. chỉ có tính dân chủ. C. vừa có tính dân tộc vừa có tính dân chủ. B. mang tính dân tộc sâu sắc. D. mang tính chất dân chủ tƣ sản. Câu 42. Để trực tiếp tổ chức nhân dân chu n bị tiến tới Đông Dƣơng Đại hội, Đảng ta đã thành lập A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dƣơng. B. các bản ”dân nguyện” để gửi tới phái đoàn của chính phủ Pháp. C. các ủy ban hành động ở khắp nơi trong nƣớc. D. các đoàn biểu tình và “đón rƣớc” phái vi n của chính phủ Pháp. Câu 43. Hình thức đấu tranh cơ bản của Phong trào Đông Dƣơng đại hội năm 1936 là A. bãi công và mít tinh. C. khởi nghĩa vũ trang. B. biểu tình. D. họp dân để lập các bản “dân nguyện”. Câu 44. Đầu năm 1937, Đảng ta tổ chức quần chúng “đón rƣớc” G. Gôđa vì lợi dụng sự kiện A. phái vi n Pháp G. Gôđa sang nhậm chức Toàn quyền ở Đông Dƣơng. B. phái vi n Pháp G. Gôđa sang điều tra tình hình Đông Dƣơng. C. phái viên Pháp G. Gôđa sang điều tra tình hình Đông Dƣơng, Br vi nhậm chức Toàn quyền ở Đông Dƣơng. D. Br vi sang điều tra tình hình Đông Dƣơng, nhậm chức Toàn quyền ở Đông Dƣơng. Câu 45. Mục đích chủ yếu của Đảng khi tổ chức phong trào đón phái vi n G. Gôđa vào đầu năm 1937 là gì? A. Tập dợt lực lƣợng cách mạng. C. Thức tỉnh quần chúng đấu tranh. B. Biểu dƣơng sức mạnh quần chúng. D. Đƣa ra những yêu sách dân sinh, dân chủ. Câu 46. Mít tinh kỷ niệm ngày Quốc tế Lao động (1 - 5 - 1938) tại khu Đấu Xảo (Hà Nội) là sự kiện lần đầu tiên A. trong ngày Quốc tế Lao động, các cuộc mít tinh đƣợc tổ chức công khai ở Hà Nội và nhiều nơi khác. B. trong ngày Quốc tế Lao động, đông đảo quần chúng hƣởng ứng tham gia. C. trong ngày Quốc tế Lao động, công nhân Việt Nam đoàn kết với công nhân quốc tế. D. trong ngày Quốc tế Lao động, công nhân Việt Nam đấu tranh đòi quyền lợi cho giai cấp mình. Câu 47. Đặc điểm nổi bật của phong trào dân chủ 1936 - 1939 là A. quy mô rộng lớn, tính chất quyết liệt, triệt để. B. mang tính quần chúng, quy mô rộng lớn, hình thức phong phú. C. phong trào đầu ti n do Đảng lãnh đạo. D. lần đầu tiên công - nông đoàn kết đấu tranh. Câu 48. Nét nổi bật của phong trào dân chủ 1936 - 1939 là A. uy tín của Đảng ta đƣợc nâng cao và cán bộ đƣợc rèn luyện trƣởng thành. B. chủ trƣơng của Đảng ta đƣợc nhân dân hƣởng ứng mạnh mẽ. C. buộc Pháp phải nhƣợng bộ cho nhân dân các quyền về dân sinh, dân chủ. D. tập hợp đông đảo quần chúng, quy mô rộng lớn và dùng phƣơng pháp đấu tranh phong phú. Câu 49. Một trong những ý nghĩa của phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là A. buộc thực dân Pháp nhƣợng bộ tất cả các yêu sách dân chủ. B. giúp cán bộ, đảng vi n đƣợc rèn luyện và trƣởng thành. C. bƣớc đầu khẳng định vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân. D. bƣớc đầu hình thành trên thực tế liên minh công nông. Câu 50. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 mang tính dân tộc sâu sắc vì A. chủ yếu tiến hành bằng hình thức đấu tranh chính trị, công khai, hợp pháp. B. có sự tham gia của ngƣời nƣớc ngoài ở Đông Dƣơng có tƣ tƣởng chống Pháp. C. do Đảng Cộng sản Đông Dƣơng lãnh đạo quần chúng đấu tranh. D. trực tiếp đấu tranh đòi quyền lợi của dân tộc từ tay kẻ thù. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 105
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 51. Nội dung nào không phản ánh đúng phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam mang tính dân tộc sâu sắc? A. Chống lại bộ phận nguy hiểm nhất trong kẻ thù của dân tộc. B. Phong trào đấu tranh đòi các quyền dân chủ cho nhân dân. C. Tập hợp đƣợc đông đảo lực lƣợng dân tộc mà chủ yếu là công - nông. D. Phong trào đấu tranh giành độc lập diễn ra với quy mô rộng khắp. Câu 52. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là một bƣớc chu n bị cho thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 vì đã A. đƣa Đảng Cộng sản Đông Dƣơng ra hoạt động công khai. B. khắc phục triệt để hạn chế của Luận cƣơng chính trị tháng 10 - 1930. C. bƣớc đầu xây dựng đƣợc lực lƣợng vũ trang nhân dân. D. xây dựng đƣợc một lực lƣợng chính trị quần chúng đông đảo. Câu 53. Nhận xét nào dƣới đây về phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là không đúng? A. Đây là cuộc vận động dân chủ có tính chất dân tộc. B. Đây là phong trào cách mạng có mục tiêu, hình thức đấu tranh mới. C. Đây là cuộc vận động cách mạng có tính chất dân tộc điển hình. D. Đây là phong trào cách mạng có tính chất dân chủ. Câu 54. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là một phong trào A. có tính chất dân tộc sâu sắc. B. có tính chất dân tộc, dân chủ, trong đó dân tộc là chủ yếu. C. có tính chất dân tộc, dân chủ, trong đó tính dân chủ là nét nổi bật. D. mang tính dân tộc, dân chủ và nhân dân sâu sắc. Câu 55. Phong trào cách mạng 1936 - 1939 là một A. phong trào dân chủ rộng khắp, triệt để và quyết liệt. B. cuộc vận động dân chủ mang tính cách mạng triệt để, rộng khắp. C. cuộc vận động dân chủ rộng rãi, có hình thức đấu tranh phong phú. D. phong trào dân chủ triệt để, có hình thức đấu tranh phong phú. Câu 56. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là một phong trào A. không mang tính dân tộc. C. chỉ có tính dân chủ. D. không mang tính cách mạng. B. có tính chất dân tộc. Câu 57. Tính chất của phong trào cách mạng 1936 - 1939 là gì? A. Mang tính dân tộc sâu sắc. C. Mang tính dân tộc, dân chủ, nhân dân sâu sắc. B. Mang tính dân chủ là chủ yếu. D. Mang tính dân tộc và dân chủ. Câu 58. Nội dung nào dƣới đây phản ánh đúng kết quả lớn nhất của phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam? A. Thành lập chính quyền công - nông. B. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân. C. Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đƣợc hoạt động công khai. D. Chính quyền thực dân phải nhƣợng bộ một số yêu sách về dân sinh, dân chủ. Câu 59. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam? A. Đội ngũ cán bộ đảng vi n đƣợc rèn luyện, thử thách và trƣởng thành. B. Tập hợp đƣợc lực lƣợng chính trị hùng hậu trong mặt trận dân tộc thống nhất. C. Là cuộc diễn tập thứ hai của Đảng chu n bị cho Cách mạng tháng Tám năm 1945. D. Đảng Cộng sản Đông Dƣơng trƣởng thành qua lãnh đạo nhân dân đấu tranh giành chính quyền. Câu 60. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của phong trào dân chủ 1936 - 1939? A. Đƣờng lối của Đảng, chủ nghĩa Mác - L nin đƣợc truyền bá trong các tầng lớp nhân dân. B. Là cuộc diễn tập lần thứ hai chu n bị cho Cách mạng tháng Tám năm 1945. C. Chu n bị tiền đề cho cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. D. Quần chúng trở thành lực lƣợng chính trị hùng hậu của cách mạng. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 106
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 61. Qua phong trào dân chủ 1936- 1939 đã tích lũy đƣợc bài học kinh nghiệm nào còn nguyên giá trị trong thời đại ngày nay? A. Bài học về vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam. B. Bài học về xây dựng lực lƣợng chính trị hùng hậu cho dân tộc. C. Bài học về tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh. D. Bài học về xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất, đại đoàn kết dân tộc. Câu 62. Bài học kinh nghiệm nào của phong trào cách mạng 1936 - 1939 đƣợc Đảng Cộng sản Đông Dƣơng vận dụng vào Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. Đấu tranh công khai, hợp pháp. C. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất. B. Đấu tranh nghị trƣờng. D. Đấu tranh bằng bạo lực cách mạng là chủ yếu. Câu 63. Đâu không phải là nhận xét đúng về phong trào dân chủ 1936 - 1939? A. Là một cuộc vận động dân chủ thu hút đông đảo lực lƣợng tham gia. B. Là một cuộc vận động dân chủ thu hút đông đảo công - nông tham gia, diễn ra chủ yếu ở đô thị. C. Là một cuộc vận động dân chủ diễn ra quy mô trên khắp cả nƣớc. D. Là một cuộc vận động dân chủ với nhiều hình thức đấu tranh phong phú. Câu 64. Điểm sáng tạo của Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dƣơng trong tập hợp lực lƣợng đó là A. giữ vững vai trò của hai lực lƣợng cơ bản công - nông. B. xây dựng đƣợc một đội quân chính trị hùng hậu từ miền ngƣợc đến miền xuôi. C. có sự tham gia của đông đảo các tầng lớp nhân dân khác: tiểu tƣ sản, địa chủ vừa và nhỏ. D. có sự tham gia của cả ngƣời Pháp có tƣ tƣởng dân chủ ở Đông Dƣơng. Câu 65. Có thể nói, phong trào dân chủ 1936 - 1939 nhƣ một A. cuộc tập dƣợt đầu tiên, chu n bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám sau này. B. cuộc tập dƣợt thứ hai, chu n bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám sau này. C. cuộc tập dƣợt, chu n bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám sau này. D. cuộc tập dƣợt lớn nhất, chu n bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám sau này. Câu 66. Một trong những điểm giống nhau giữa phong trào dân chủ 1936 - 1939 với phong trào cách mạng 1930 1931 ở Việt Nam là về A. nhiệm vụ trƣớc mắt của cách mạng. C. lực lƣợng tham gia. B. tổ chức lãnh đạo phong trào. D. hình thức đấu tranh chủ yếu. Câu 67. Sự khác biệt cơ bản giữa phong trào dân chủ 1936 - 1939 với phong trào cách mạng 1930 - 1931 là về A. kết quả, ý nghĩa. C. hình thức, phƣơng pháp đấu tranh. B. giai cấp lãnh đạo. D. nhiệm vụ chiến lƣợc. Câu 68. Nội dung nào là một đặc điểm của phong trào cách mạng 1936 - 1939? A. Diễn ra chủ yếu ở nông thôn. C. Hình thức đấu tranh quyết liệt. B. Tính chất cách mạng triệt để. D. Hình thức đấu tranh phong phú. Câu 69. Phong trào cách mạng 1936 - 1939 là phong trào mang tính chất A. chống phát xít, chống chiến tranh. C. dân chủ công khai. B. dân chủ. D. dân tộc. Câu 70. Đƣờng lối và phƣơng pháp đấu tranh của Đảng đề ra thời kì (1936 - 1939) là căn cứ vào A. chính sách của chính phủ mặt trận nhân dân Pháp ban hành. B. tình hình cụ thể của Việt Nam. C. tình hình thế giới và châu Á. D. chủ nghĩa phát xít xuất hiện, đe doạ hoà bình an ninh thế giới. Câu 71. Đặc điểm nổi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 là gì? A. Uy tín và ảnh hƣởng của Đảng đƣợc mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân. B. Chủ trƣơng của Đảng đƣợc phổ biến, trình độ chính trị và công tác của Đảng vi n đƣợc nâng cao. C. Tập hợp đƣợc một lực lƣợng công - nông hùng mạnh D. Đảng đã tập hợp đƣợc lực lƣợng chính trị đông đảo và sử dụng hình thức, phƣơng pháp đấu tranh phong phú. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 107
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 72. Nội dung nào sau đây thể hiện sự lãnh đạo nhạy bén của Đảng trƣớc sự thay đổi của bối cảnh lịch sử trong Hội nghị Trung ƣơng Đảng tháng 7 - 1936 là xác định A. nhiệm vụ chiến lƣợc của cách mạng Đông Dƣơng là đánh đế quốc và phong kiến B. nhiệm vụ trƣớc mắt của cách mạng Đông Dƣơng là đánh phong kiến C. nhiệm vụ trực tiếp của cách mạng Đông Dƣơng là đánh bọn phản động ở thuộc địa, chống phát xít. D. phƣơng pháp đấu tranh là kết hợp bí mật, bất hợp pháp với công khai, hợp pháp. Câu 73. Lực lƣợng của phong trào dân chủ 1936 - 1939 đƣợc Đảng ta tập hợp trong mặt trận dân tộc không có A. bộ phận ngƣời Pháp ở Đông Dƣơng. C. tƣ sản mại bản, trung tiểu địa chủ. B. công nhân, nông dân, tiểu tƣ sản. D. ngƣời Đông Dƣơng có tƣ tƣởng chống Pháp. Câu 74. Đâu là kết quả của phong trào dân chủ trong những năm 1936 - 1939? A. Buộc chính quyền thực dân phải nhƣợng bộ một số yêu sách cụ thể về dân chủ, dân sinh. B. Quần chúng nhân dân đƣợc giác ngộ, trở thành một lực lƣợng chính trị hùng hậu của cách mạng. C. Uy tín của Mặt trận Dân chủ Đông Dƣơng đƣợc tăng l n. D. Đội ngũ cán bộ của Đảng đƣợc rèn luyện, trƣởng thành. Câu 75. Cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939, đƣợc đông đảo nhân dân tham gia là do A. chính sách tăng thuế của thực dân Pháp. B. đa số nông dân không có hoặc có ít ruộng đất để làm ăn. C. chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp. D. đời sống của đa số nhân dân khó khăn, cực khổ.
BÀI 16. PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC (1939 - 1945) Câu 1. Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho cách mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít? A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 5 - 1941. B. Hội nghị Ban Thƣờng vụ Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 3 - 1945. C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 11 - 1939. D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 7 - 1936. Câu 2. Sự kiện nào trong quá trình lãnh đạo cách mạng của Đảng ta là mốc đầu tiên thể hiện sự quay trở lại tƣ tƣởng cách mạng của Nguyễn Ái Quốc? A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 5 - 1941. B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 11 - 1940. C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 11 - 1939. D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 7 - 1936. Câu 3. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng khắp thế giới đã tác động nhƣ thế nào đến tình hình Việt Nam (1939 - 1941)? A. Đời sống của nhân dân vô cùng khổ cực, các giai cấp phân hóa mạnh mẽ. B. Kinh tế nƣớc ta bƣớc vào giai đoạn suy thoái, khủng hoảng trầm trọng. C. Đời sống nhân dân thêm cực khổ, nhiệm vụ giải phóng dân tộc đƣợc đặt l n hàng đầu. D. Tạo ra thời cơ khách quan thuận lợi cho ta tiến lên giành chính quyền trong cả nƣớc. Câu 4. Ở Đông Dƣơng, tháng 6 - 1940, Đô đốc G. Đờcu đƣợc cử làm Toàn quyền thay G. Catơru. Chính quyền mới thực hiện một loạt chính sách nhằm A. bù đắp sự thiếu hụt cho kinh tế của “chính quốc”. B. vơ vét sức ngƣời, sức của ở Đông Dƣơng để dốc vào cuộc chiến tranh. C. vơ vét sức ngƣời, sức của ở Đông Dƣơng để phát triển kinh tế ở “chính quốc”. D. bắt nhân dân ta nhổ lúa, ngô, khoai, sắn,… trồng đay, thầu dầu. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 108
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 5. Sự kiện nào ít tác động đến tình hình nƣớc ta trong những năm 1939 - 1945? A. Chiến tranh thế giới bùng nổ (1939). C. Đức tấn công nƣớc Anh (9 - 1940). B. Đức tấn công vào nƣớc Pháp (6 - 1940). D. Nhật Bản tiến quân vào nƣớc ta (9 - 1940). Câu 6. Từ tháng 9 - 1940, tình hình Việt Nam có thay đổi gì? C. Pháp từ bỏ quyền cai trị ở Việt Nam. A. Việt Nam trở thành thuộc địa của phát xít Nhật. B. Việt Nam đặt dƣới ách thống trị của Pháp - Nhật. D. Nhật đảo chính Pháp để độc chiếm Đông Dƣơng. Câu 7. Cuối tháng 9 - 1940, quân Nhật vƣợt biên giới Việt - Trung tiến vào miền Bắc Việt Nam, quân Pháp C. cấu kết với Nhật cai trị Đông Dƣơng. A. nhanh chóng đầu hàng. D. hành động mạnh để gạt Nhật ra khỏi Đông Dƣơng. B. chấp nhận quyền cai trị của Nhật ở Đông Dƣơng. Câu 8. Ngay sau khi tiến vào Đông Dƣơng (9 - 1940), quân Nhật đã A. hất cẳng Pháp khỏi Đông Dƣơng. B. thiết lập bộ máy thống trị mới của Nhật. C. đảo chính Pháp để độc chiếm Đông Dƣơng. D. giữ nguyên bộ máy thống trị của Pháp để vơ vét bóc lột. Câu 9. Vì sao sau khi tiến vào Đông Dƣơng (11 - 1940), phát xít Nhật vẫn giữ nguyên bộ máy chính quyền của thực dân Pháp? A. Vì muốn sử dụng chính quyền thực dân Pháp để bóc lột và cai trị. B. Vì chƣa đủ sức để lật đổ hoàn toàn chính quyền thực dân Pháp. C. Vì đã ký với Pháp một bản hiệp định không xâm phạm lẫn nhau. D. Vì thực dân Pháp và tay sai còn mạnh, đủ sức để chống lại phát xít Nhật. Câu 10. Sau khi tiến vào Đông Dƣơng, quân Nhật đã giữ nguyên bộ máy thống trị của thực dân Pháp, dùng nó để A. để vơ vét kinh tế phục vụ cho nhu cầu chiến tranh. B. làm phƣơng tiện để đàn áp phong trào cách mạng. C. để vơ vét kinh tế phục vụ cho nhu cầu chiến tranh và đàn áp phong trào cách mạng. D. vơ vét tối đa nguồn lực, sức ngƣời, sức của tập trung cho cuộc chiến tranh. Câu 11. Quân Nhật và tay sai ra sức tuyên truyền lừa bịp về văn minh và sức mạnh của Nhật bản bằng A. thuyết Đại Đông Á. C. học thuyết Kaiphu và Phucƣđa. B. học thuyết Phu-cƣ-đa. D. chính sách Kinh tế chỉ huy. Câu 12. Sự kiện nào dƣới đây tạo cơ hội cho các đảng phái chính trị ở Việt Nam tăng cƣờng hoạt động, quần chúng nhân dân sục sôi khí thế cách mạng, sẵn sàng vùng lên khởi nghĩa? A. Nhật tiến vào Đông Dƣơng, Pháp nhanh chóng đầu hàng. B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan sang Thái Bình Dƣơng. C. Phát xít Đức ở châu Âu bị thất bại nặng nề, quân Nhật thua to ở Châu Á - Thái Bình Dƣơng. D. Nhật đảo chính Pháp tr n toàn cõi Đông Dƣơng. Câu 13. Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dƣơng 3 - 1945) vì A. ở châu Âu, phát xít Đức liên tiếp thua trận. B. phong trào đấu tranh chống Nhật ở Việt Nam dâng cao. C. lực lƣợng quân Pháp theo phái Đờ Gôn ráo riết hoạt động, chờ thời cơ phản công Nhật. D. Nhật không muốn chia phần cai trị của mình ở Việt Nam cho Pháp. Câu 14. Sự kiện nào đƣợc xác định đã tạo nên cuộc khủng hoảng chính trị sâu sắc, song điều kiện tổng khởi nghĩa chƣa chín muồi ở nƣớc ta? A. Nhật đảo chính Pháp. C. Nhật đầu hàng Đồng minh. B. Nhật nhảy vào Đông Dƣơng. D. Khởi nghĩa Bắc Sơn thất bại. Câu 15. Đầu tháng 9 - 1939, Toàn quyền Catơru ra lệnh tổng động viên nhằm A. cung cấp cho “mẫu quốc” tiềm lực tối đa của Đông Dƣơng về quân sự, nhân lực, các sản ph m và nguyên liệu. B. cung cấp cho “mẫu quốc” tối đa tiềm lực của Đông Dƣơng về sức ngƣời, sức của. C. cung cấp cho “mẫu quốc” tiềm lực tối đa của Đông Dƣơng về nhân lực và vật lực. D. cung cấp cho “mẫu quốc” tối đa tiềm lực của Đông Dƣơng về nguyên vật liệu cho “chính quốc”. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 109
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 16. Nhật Bản bắt nhân dân ta phải nhổ lúa trồng đay nhằm mục đích A. lấy nguyên liệu phục vụ chiến tranh.
C. phát triển nông nghiệp của ta.
B. lấy nguyên liệu cho công nghiệp.
D. phát triển cây công nghiệp.
Câu 17. Chính sách vơ vét, bóc lột của Pháp – Nhật đã đ y nhân dân ta tới chỗ cùng cực. Hậu quả là cuối năm 1944 - đầu năm 1945 A. hơn nửa tổng số ruộng không thể khai hoang, canh tác đƣợc. B. hàng hóa trở nên khan hiếm, đắt đỏ, giá cả tăng vọt. C. có gần 2 triệu đồng bào ta chết đói. D. nạn đói, vỡ đ ở nhiều tỉnh đồng bằng ở Bắc Bộ khiến nông dân khốn khổ. Câu 18. Trong những năm 1939 - 1945, Đảng ta phải kịp thời nắm bắt và đánh giá chính xác tình hình, đề ra đƣờng lối đấu tranh phù hợp vì A. tình hình thế giới và trong nƣớc có những biến chuyển lớn. B. chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, tác động trực tiếp đến nƣớc ta. C. nhân dân ta bị hai tầng xiềng xích nô lệ của đế quốc phát xít Pháp - Nhật. D. mâu thuẫn giữa dân tộc ta với Pháp - Nhật ngày càng gay gắt. Câu 19. Mâu thuẫn nào dƣới đây đƣợc hình thành từ chính sách áp bức, bóc lột của đế quốc phát xít Pháp - Nhật ở Đông Dƣơng? A. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Đông Dƣơng với phát xít Nhật. B. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Đông Dƣơng với đế quốc Pháp. C. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân với tay sai của đế quốc phát xít Pháp - Nhật. D. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Đông Dƣơng với đế quốc phát xít Pháp - Nhật. Câu 20. Tháng 11 - 1939, Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng đƣợc triệu tập tại A. Thƣợng Hải (Trung Quốc).
C. Bà Điểm
óc Môn, Gia Định).
B. Ma Cao (Trung Quốc).
D. Pác Bó (Hà Quảng, Cao Bằng).
Câu 21. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 11 - 1939 đặt nhiệm vụ nào lên hàng đầu? A. Chống phản động thuộc địa.
C. Chống đế quốc Pháp - Nhật.
B. Chống đế quốc và tay sai.
D. Chống quân phiệt Nhật.
Câu 22. Nhiệm vụ, mục ti u đấu tranh trƣớc mắt của cách mạng Đông Dƣơng đƣợc xác định trong Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 11 - 1939 là A. đánh đổ đế quốc và phong kiến, thực hiện quyền làm chủ cho nhân dân lao động. B. đánh đổ Nhật - Pháp, làm cho Đông Dƣơng hoàn toàn độc lập. C. đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng các dân tộc Đông Dƣơng. D. tiêu diệt chủ nghĩa phát xít, chia ruộng đất cho dân cày. Câu 23. Nội dung nào không nằm trong Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 11 - 1939? A. Tạm gác kh u hiệu cách mạng ruộng đất. B. Đƣa vấn đề giải phóng dân tộc l n hàng đầu. C. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền. D. Thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dƣơng. Câu 24. Nội dung nào sau đây không thuộc Nghị quyết Hội nghị Trung ƣơng Đảng tháng 11 - 1939? A. Mục tiêu trƣớc mắt là đánh đổ đế quốc và tay sai, làm cho Đông Dƣơng hoàn toàn độc lập. B. Tạm gác kh u hiệu cách mạng ruộng đất và đề ra kh u hiệu chống tô cao, lãi nặng. C. Đề ra kh u hiệu thành lập chính phủ công nông binh sau khi giành chính quyền. D. Chuyển từ đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ sang đấu tranh giành chính quyền. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 110
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 25. Nội dung nào không nằm trong nghị quyết Hội nghị Trung ƣơng Đảng tháng 11 - 1939? A. Xác định phát xít Nhật là kẻ thù chủ yếu. C. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền. B. Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất. D. Đƣa vấn đề giải phóng dân tộc l n hàng đầu. Câu 26. Mối quan hệ giữa hai kh u hiệu “độc lập dân tộc” và “ruộng đất dân cày” đƣợc giải quyết nhƣ thế nào trong thời kì 1939 - 1945? A. Đƣa kh u hiệu cách mạng ruộng đất l n hàng đầu. C. Tiếp tục thực hiện hai kh u hiệu. B. Tạm khác kh u hiệu độc lập dân tộc. D. Tạm khác kh u hiệu cách mạng ruộng đất. Câu 27. Hội nghị Trung ƣơng Đảng tháng 11 - 1939 tạm gác kh u hiệu cách mạng ruộng đất và đề ra kh u hiệu A. tịch thu ruộng đất của đế quốc và bọn phản cách mạng chia cho dân cày nghèo. B. tịch thu ruộng đất của bọn thực dân đế quốc và địa chủ phản bội quyền lợi dân tộc, chống tô cao, lãi nặng. C. giảm tô, giảm thuế, chia lại ruộng công, tiến tới thực hiện ngƣời cày có ruộng. D. thực hiện triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất. Câu 28. Hội nghị Trung ƣơng Đảng tháng 11 - 1939 thay thế kh u hiệu thành lập chính quyền Xô viết công nông binh bằng kh u hiệu C. lập Chính phủ Cộng hòa Dân quốc Việt Nam. A. lập Chính phủ dân chủ cộng hòa. B. lập Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. D. lập Chính phủ Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Câu 29. Về mục ti u, phƣơng pháp đấu tranh, Hội nghị Trung ƣơng Đảng tháng 11 - 1939 quyết định chuyển từ đấu tranh đòi dân sinh dân chủ sang đấu tranh đánh đổ chính quyền của đế quốc và tay sai; A. từ hoạt động bí mật, bất hợp pháp sang hợp pháp, công khai. B. từ công khai, hợp pháp sang bí mật, bất hợp pháp. C. từ hoạt động hợp pháp, nửa hợp pháp sang hoạt động bí mật. D. từ hoạt động công khai, hợp pháp sang hoạt động bất hợp pháp. Câu 30. Tháng 11 - 1939, Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng chủ trƣơng thành lập A. Mặt trận Việt Minh. B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dƣơng. C. Mặt trận phản đế Đông Dƣơng. D. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dƣơng. Câu 31. “ ội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng có ý nghĩa lịch sử to lớn, đã hoàn chỉnh chủ trƣơng đƣợc đề ra từ Hội nghị Trung ƣơng tháng 11/1939 nhằm giải quyết mục tiêu số một của cách mạng…” (SGK Lịch sử 12, NXB. Giáo dục 2018). Hãy cho biết “mục tiêu số một” trong đoạn trích mà Hội nghị của Đảng đề ra là gì? A. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc l n hàng đầu, mọi vấn đề khác tạm thời gác lại. B. Tiếp tục tạm gác kh u hiệu cách mạng ruộng đất. C. Thành lập Mặt trận Việt Minh, giải quyết nhiệm vụ dân tộc trong phạm vi từng nƣớc. D. Công tác chu n bị khởi nghĩa là nhiệm vụ trung tâm của toàn Đảng, toàn dân. Câu 32. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (11 - 1939) đánh dấu bƣớc chuyển hƣớng quan trọng của Đảng là A. đánh đổ phong kiến và đế quốc. B. đặt vấn đề giải phóng dân tộc l n hàng đầu. C. tạm gác kh u hiệu cách mạng ruộng đất. D. thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dƣơng. Câu 33. Một trong những ý nghĩa của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (11 1939) là A. mở đầu thời kỳ giƣơng cao ngọn cờ dân tộc dân chủ của cách mạng Đông Dƣơng. B. thể hiện sự nhạy bén về chính trị và năng lực sáng tạo của Đảng. C. kết thúc thời kỳ đấu tranh đòi quyền dân sinh, dân chủ ở Đông Dƣơng. D. hoàn chỉnh chủ trƣơng đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc l n hàng đầu. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 111
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 34. Lá cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất hiện ở A. cuộc biểu tình ở khu Đấu Xảo (Hà Nội) ngày 1 - 5 - 1938. B. khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. C. khởi nghĩa Nam Kỳ. D. khởi nghĩa Bắc Sơn. Câu 35. Lực lƣợng vũ trang đầu tiên của cách mạng Việt Nam là đội du kích A. Bắc Sơn. B. Đình Bảng. C. Ba Tơ. D. Võ Nhai. Câu 36. Đâu không phải là kết quả, ý nghĩa của khởi nghĩa Bắc Sơn 27 - 9 - 1940)? A. Thất bại, thành lập đƣợc đội du kích Bắc Sơn. B. Mở đầu phong trào đấu tranh vũ trang giải phóng dân tộc. C. Làm tình thế cách mạng xuất hiện, nhƣng thời cơ chƣa chín muồi. D. Rút ra những bài học quý báu về khởi nghĩa vũ trang, chọn thời cơ khởi nghĩa. Câu 37. Đâu không phải là nghị quyết của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng đƣợc triệu tập từ ngày 6 đến ngày 9 - 11 - 1940 tại làng Đình Bảng (Từ Sơn, Bắc Ninh)? A. Xác định kẻ thù chính của nhân dân Đông Dƣơng là phát xít Nhật. B. Quyết định duy trì đội du kích Bắc Sơn. C. Xây dựng lực lƣợng vũ trang cách mạng tr n cơ sở đội du kích Bắc Sơn. D. Đình chỉ khởi nghĩa vũ trang ở Nam Kỳ vì thời cơ chƣa chín muồi. Câu 38. Nhà thơ Tố Hữu có viết: “Ba mƣơi năm, chân không mỏi, mà đến bây giờ mới tới nơi!”. Đó là những câu thơ nói về sự kiện A. Nguyễn Ái Quốc đặt chân tới Pháp 1917. C. Nguyễn Ái Quốc đọc Luận cƣơng của Lênin 1920. B. Nguyễn Ái Quốc sang Liên Xô 1923. D. Nguyễn Ái Quốc về nƣớc 1941. Câu 39. Nội dung nào sau đây không thuộc Nghị quyết đƣợc thông qua tại Hội nghị Ban chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (5 - 1941)? A. Kẻ thù của cách mạng là đế quốc Pháp và phát xít Nhật. B. Nhiệm vụ chủ yếu là đấu tranh giai cấp. C. Nhiệm vụ chủ yếu là giải phóng dân tộc. D. Thành lập Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. Câu 40. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng lần thứ 8 (5 - 1941) đã A. thành lập Mặt trận Việt Minh. B. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân. C. quyết định thành lập Quân giải phóng Việt Nam. D. thành lập Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dƣơng. Câu 41. Lán Khuổi Nậm (thuộc huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng) là nơi diễn ra sự kiện nào sau đây? A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ƣơng lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng tháng 11 - 1939. D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng tháng 5 - 1941. Câu 42. Một điểm khác biệt của Mặt trận Việt Minh so với các hình thức mặt trận thống nhất trong thời kỳ 1930 1945 là gì? A. Tập hợp lực lƣợng trong cuộc đấu tranh chống đế quốc và phong kiến tay sai. B. Thực hiện xây dựng lực lƣợng và căn cứ địa cách mạng. C. Thực hiện chức năng của chính quyền nhà nƣớc sơ khai. D. Nhằm thực hiện mục tiêu chống chủ nghĩa phát xít. Câu 43. Hội nghị Trung ƣơng Đảng lần thứ 8 (5 - 1941) xác định nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam là A. thành lập Mặt trận Việt Minh. C. độc lập, tự do. B. nhiệm vụ giải phóng dân tộc. D. giảm tô, giảm tức, ngƣời cày có ruộng. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 112
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 44. Hội nghị Trung ƣơng Đảng lần thứ 8 (5 - 1941) xác định nhiệm vụ trung tâm của toàn Đảng, toàn dân ta trong giai đoạn hiện tại là gì? A. Giải phóng dân tộc. C. Chu n bị khởi nghĩa. B. Xây dựng lực lƣợng chính trị, vũ trang. D. Tham gia Mặt trận Việt Minh. Câu 45. Điểm giống nhau cơ bản của Hội nghị Trung ƣơng tháng 5 - 1941 so với Hội nghị tháng 11 - 1939 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng là A. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi để chống đế quốc. B. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, đƣa ngọn cờ giải phóng dân tộc l n hàng đầu. C. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nƣớc Đông Dƣơng. D. tạm gác kh u hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm thuế. Câu 46. Điểm mới của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (5 - 1941) so với Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (11 - 1939) là A. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến. B. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nƣớc Đông Dƣơng. C. tạm gác kh u hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức. D. thành lập Mặt trận dân tộc chống đế quốc và phong kiến. Câu 47. Điểm mới trong chủ trƣơng của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng tháng 5 - 1941 là A. đề ra chủ trƣơng, biện pháp thực hiện mục tiêu số một là giải phóng dân tộc. B. nhấn mạnh nhiệm vụ đòi các quyền tự do dân chủ. C. xác định phƣơng pháp cách mạng là tiến hành con đƣờng khởi nghĩa vũ trang. D. thành lập mặt trận dân tộc thống nhất để chĩa mũi nhọn vào kẻ thù của dân tộc. Câu 48. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (tháng 5 - 1941) chủ trƣơng giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nƣớc ở Đông Dƣơng nhằm A. thực hiện quyền tự quyết của các dân tộc. B. giải quyết triệt để vấn đề dân tộc dân chủ. C. chống âm mƣu lập Li n bang Đông Dƣơng của Pháp. D. kết hợp giải quyết vấn đề dân chủ ở mỗi nƣớc. Câu 49. “Li n hiệp hết thảy với các giới đồng bào yêu nƣớc không phân biệt giàu nghèo, già trẻ, gái trai, không phân biệt tôn giáo và xu hƣớng chính trị để cùng nhau làm cuộc dân tộc giải phóng và sinh tồn”. Đó là chủ trƣơng của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng khi thành lập Mặt trận A. Dân tộc thống nhất phản đế Đông Dƣơng. C. Thống nhất Dân chủ Đông Dƣơng. B. Việt Nam độc lập đồng minh (Việt Minh). D. Dân chủ Đông Dƣơng. Câu 50. Hội nghị tháng 11 - 1939 và Hội nghị tháng 5 - 1941 của Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng có điểm khác biệt về A. việc giải quyết quyền lợi ruộng đất cho nông dân. B. việc xác định hình thức chính quyền cách mạng. C. chủ trƣơng đoàn kết các lực lƣợng dân tộc. D. chủ trƣơng giải quyết vấn đề quyền dân tộc tự quyết. Câu 51. Đoạn văn sau đây đƣợc Nguyễn Ái Quốc trình bày trong văn kiện nào? “Nếu không giải quyết đƣợc vấn đề dân tộc giải phóng, không đòi đƣợc độc lập tự do cho toàn thể dân tộc, thì chẳng những toàn thể quốc gia dân tộc còn chịu mãi kiếp ngựa trâu mà quyền lợi của bộ phận giai cấp đến vạn năm cũng không đòi lại đƣợc.” A. Văn kiện Hội nghị Trung ƣơng Đảng (11 - 1939). B. Văn kiện Hội nghị Trung ƣơng Đảng lần thứ 8 (5 - 1941). C. Thƣ gửi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị Trung ƣơng lần thứ 8. D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 113
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 52. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng lần thứ 8 (tháng 5 - 1941) có tầm quan trọng đặc biệt đối với Cách mạng tháng Tám 1945 vì A. giải quyết đƣợc vấn đề ruộng đất cho nông dân. B. hoàn chỉnh chủ trƣơng đƣợc đề ra tại Hội nghị (11 - 1939). C. củng cố đƣợc khối đoàn kết toàn dân. D. giƣơng cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. Câu 53. Chủ trƣơng chuyển hƣớng chỉ đạo đấu tranh của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đƣợc hoàn chỉnh tại Hội nghị nào? A. Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng từ 14 đến 15 - 8 - 1945. B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 11 - 1939. C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 5 - 1941. D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 7 - 1940. Câu 54. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng (11 - 1939) đánh dấu sự chuyển hƣớng chỉ đạo chiến lƣợc cách mạng đúng đắn của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng vì C. giải quyết kịp thời vấn đề ruộng đất cho nông dân. A. giƣơng cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. B. đặt vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nƣớc. D. xác định kẻ thù chủ yếu trƣớc mắt là phát xít Nhật. Câu 55. Điểm tƣơng đồng và cũng là quyết định quan trọng nhất của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng tháng 11 - 1939 và tháng 5 - 1941 là A. thay đổi hình thức mặt trận dân tộc thống nhất để giải quyết nhiệm vụ dân tộc. B. thành lập Chính phủ Dân chủ Cộng hòa thay cho chính quyền Xô viết. C. tạm gác kh u hiệu “cách mạng ruộng đất”, tập trung vào giải phóng dân tộc. D. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc l n hàng đầu, các nhiệm vụ khác tạm thời gác lại. Câu 56. Nhiệm vụ chủ yếu trƣớc mắt của cách mạng đƣợc xác định tại Hội nghị Trung ƣơng Đảng lần 8 (5 - 1941) là A. giải phóng dân tộc. C. giành độc lập dân tộc từ tay phát xít Nhật. B. chống đế quốc phát xít Pháp - Nhật. D. chống đế quốc, chống phong kiến. Câu 57. Hội nghị Trung ƣơng Đảng lần 8 tháng 5 - 1941 tiếp tục tạm gác kh u hiệu cách mạng ruộng đất và đề ra kh u hiệu A. tịch thu ruộng đất của đế quốc và bọn phản cách mạng chia cho dân cày nghèo. B. tịch thu ruộng đất của bọn thực dân đế quốc và địa chủ phản bội quyền lợi dân tộc, chống tô cao, lãi nặng. C. giảm tô, giảm thuế, chia lại ruộng công, tiến tới thực hiện ngƣời cày có ruộng. D. thực hiện triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất. Câu 58. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (5 - 1941) xác định hình thái của cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở nƣớc ta là A. kết hợp hài hòa giữa thành thị và nông thôn. B. diễn ra ở cả thành thị và nông thôn, thắng lợi thành thị có ý nghĩa quyết định. C. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa. D. diễn ra ở thành thị và nông thôn, thắng lợi ở nông thôn có ý nghĩa quyết định. Câu 59. Trong quá trình chu n bị lực lƣợng tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền (1941 - 1945), một trong những nhiệm vụ cấp bách của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng là vận động quần chúng tham gia A. các Ủy ban hành động. C. các Hội Phản đế. B. Mặt trận Việt Minh. D. Hội Liên Việt. Câu 60. Một trong những nhiệm vụ cấp bách của Đảng trong việc xây dựng lực lƣợng chính trị là A. vận động quần chúng tham gia Việt Minh. C. chu n bị khởi nghĩa vũ trang. B. vận động quần chúng tham gia các hội Cứu quốc. D. đoàn kết với các dân tộc bị áp bức trên thế giới. Câu 61. Các tổ chức chính trị, cách mạng của quần chúng trong Mặt trận Việt Minh đều có tên gọi chung là A. hội Phản đế. B. hội Đồng minh. C. hội Cứu quốc. D. hội Phản phong. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 114
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 62. Nơi đƣợc lựa chọn để thí điểm cuộc vận động xây dựng các hội Cứu quốc trong Mặt trận Việt Minh là A. Việt Bắc. B. Cao Bằng. C. Lạng Sơn. D. Bắc Ninh. Câu 63. Địa danh lịch sử đƣợc nhắc đến trong bài thơ trên là “ ai mƣơi năm trƣớc ở nơi này Đảng vạch con đƣờng đánh Nhật - Tây Lãnh đạo toàn dân ta chiến đấu Non sông gấm vóc có ngày nay” (Hồ Chí Minh - 1961) A. Tân Trào (Tuyên Quang). C. Võ Nhai (Thái Nguyên). B. Pác Bó (Cao Bằng). D. Bà Điểm Gia Định). Câu 64. Các Hội Cứu quốc của Mặt trận Việt Minh đƣợc bắt đầu xây dựng từ A. trung du, miền núi. C. miền núi. B. đồng bằng, trung du. D. miền xuôi. Câu 65. Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng để xây dựng căn cứ địa cách mạng dựa trên cơ sở A. lực lƣợng chính trị tổ chức và phát triển. C. các đội du kích địa phƣơng hoạt động mạnh. B. lực lƣợng vũ trang hoạt động mạnh. D. lực lƣợng dân quân tự vệ phát triển mạnh. Câu 66. Căn cứ địa cách mạng là nơi cần có những điều kiện thuận lợi, trong đó “nhân hòa” là yếu tố quan trọng nhất. Đâu là yếu tố “nhân hòa” để Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng làm nơi xây dựng căn cứ địa vào năm 1941? A. Sớm hình thành các Hội Cứu quốc. C. Mọi ngƣời đều tham gia Việt Minh. B. Có lực lƣợng du kích phát triển sớm. D. Có phong trào quần chúng tốt từ trƣớc. Câu 67. Năm 1941, Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng để xây dựng căn cứ địa cách mạng, vì đây là nơi có A. các tổ chức cứu quốc đã đƣợc thành lập. C. địa hình thuận lợi để phát triển lực lƣợng. B. nhiều căn cứ du kích đã đƣợc xây dựng. D. lực lƣợng vũ trang phát triển lớn mạnh. Câu 68. Tháng 2 năm 1941, Trung đội Cứu quốc quân I đƣợc thành lập với nòng cốt A. đội du kích Ba Tơ. C. đội du kích Cao Bằng. B. đội du kích Bắc Sơn. D. đội du kích Thái Nguyên. Câu 69. Lực lƣợng nào đã hoạt động xây dựng cơ sở chính trị trong quần chúng tại các tỉnh Thái Nguyên, Tuyên Quang, Lạng Sơn trong giai đoạn 1941 - 1945? A. Đội Cứu quốc quân. C. Đội du kích Thái Nguyên. B. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân. D. Đội du kích Bắc Sơn. Câu 70. Tổ chức đƣợc thành lập vào tháng 12 - 1944 theo chỉ thị của Hồ Chí Minh có tên là A. Đội Việt Nam giải phóng quân. C. Đội du kích Bắc Sơn - Võ Nhai. B. Trung đội cứu quốc quân III. D. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. Câu 71. Chủ trƣơng nào dƣới đây đƣợc quyết định tại Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kì (15 - 4 - 1945)? A. Thành lập Khu giải phóng Việt Bắc. B. Thành lập Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân. C. Thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam. D. Thành lập Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì. Câu 72. Địa phƣơng nào không thuộc phạm vi của Khu giải phóng Việt Bắc? A. Bắc Giang. B. Thái Nguyên. C. Hà Giang. D. Tuyên Quang. Câu 73. ai căn cứ địa cách mạng đầu tiên của Việt Nam đƣợc Đảng Cộng sản Đông Dƣơng xây dựng là A. Cao Bằng và Ba Tơ. C. Bắc Sơn - Võ Nhai và Cao Bằng. B. Bắc Sơn - Võ Nhai và Ba Tơ. D. Cao Bằng và Tân Trào. Câu 74. Để đ y mạnh công tác chu n bị khởi nghĩa, ngày 7 - 5 - 1944, Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị A. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta. C. “Sửa soạn khởi nghĩa”. B. Thành lập Ủy ban Dân tộc Giải phóng Việt Nam. D. “Sắm vũ khí đuổi thù chung”. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 115
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 75. Trung ƣơng Đảng ra chỉ thị kêu gọi nhân dân “Sắm sửa vũ khí đuổi thù chung” là thuộc vài giai đoạn nào của cách mạng Việt Nam? A. Xây dựng lực lƣợng cho cuộc khởi nghĩa vũ trang. B. Cao trào kháng Nhật cứu nƣớc. C. Gấp rút chu n bị khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền. D. Sự chu n bị cuối cùng trƣớc ngày tổng khởi nghĩa. Câu 76. Trong Chỉ thị thành lập Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân (tháng 12 - 1944), Hồ Chí Minh viết: “Vì cuộc kháng chiến của ta là kháng chiến của toàn dân cần phải động vi n toàn dân, vũ trang toàn dân…” ồ Chí Minh: Toàn tập, tập 3, NXB. Chính trị quốc gia, H., 2011, tr. 3). Trong bối cảnh lịch sử cụ thể của Việt Nam lúc đó, câu trích tr n thể hiện tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về A. tuyên truyền toàn dân. C. khởi nghĩa toàn dân. B. quân đội nhân dân. D. quốc phòng toàn dân. Câu 77. Lực lƣợng vũ trang đầu tiên của cách mạng Việt Nam là đội du kích A. Bắc Sơn. B. Ba Tơ. C. Võ Nhai. D. Đình Bảng. Câu 78. Lực lƣợng vũ trang đầu tiên của cách mạng Việt Nam ở Nam Trung Bộ là A. Đội du kích Bắc Sơn. C. Đội du kích Võ Nhai. B. Đội du kích Ba Tơ. D. Đội du kích Thái Nguyên. Câu 79. Hội nghị Trung ƣơng 8 (5 - 1941) một mặt đã hoàn thiện chủ trƣơng chuyển hƣớng chiến lƣợc đề ra từ Hội nghị Trung ƣơng Đảng (11 - 1939), đồng thời đã khắc phục hoàn toàn những hạn chế thiếu sót của A. Cƣơng lĩnh chính trị (2 - 1930). B. Luận cƣơng chính trị (10 - 1930). C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (7 - 1936). D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (11 - 1939). Câu 80. Căn cứ địa cách mạng là A. địa bàn bí mật mà địch không ngờ tới, đƣợc xem nhƣ là hậu phƣơng cung cấp sức ngƣời, sức của. B. pháo đài “bất khả xâm phạm”, chính quyền địch tan rã hoàn toàn, nhân dân làm chủ. C. địa bàn thuận lợi và khá an toàn, chu n bị mọi điều kiện cho cuộc khởi nghĩa giành chính quyền. D. cung cấp chủ yếu về sức ngƣời, sức của cho cách mạng. Câu 81. Trong quá trình chu n bị tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền, vào năm 1943, Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đã A. đề ra Chƣơng trình hành động của Việt Minh. C. thành lập Hội Văn hóa Cứu quốc Việt Nam. B. thành lập Hội Phản đế Đồng minh. D. đề ra Đề cƣơng Văn hóa Việt Nam. Câu 82. Cuộc khởi nghĩa của tù chính trị Ba Tơ Quảng Ngãi) diễn ra trong A. cao trào kháng Nhật cứu nƣớc tháng 3 - 1945. C. phong trào cách mạng 1930 - 1931. B. phong trào dân chủ 1936 - 1939. D. Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. Câu 83. Mặt trận Việt Minh có vai trò gì trong cao trào kháng Nhật cứu nƣớc? A. Phát động và đƣa ra chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”. B. Tập hợp lực lƣợng, phân hóa, cô lập cao độ kẻ thù tiến tới đánh bại chúng. C. Lãnh đạo nhân dân đứng l n đấu tranh chống Nhật giành độc lập dân tộc. D. Lãnh đạo nhân dân đứng lên lật đổ chế độ phong kiến, xây dựng xã hội mới. Câu 84. Tháng 5 - 1945, những tổ chức nào dƣới đây hợp nhất thành Việt Nam giải phóng quân? A. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và đội Cứu quốc quân. B. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và đội tự vệ Cao Bằng. C. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và đội du kích Ba Tơ. D. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và đội Vệ quốc đoàn. Câu 85. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” có nội dung cơ bản là A. kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa. C. phát động cao trào “kháng Nhật cứu nƣớc”. B. kêu gọi nhân dân đứng dậy khởi nghĩa. D. phát động khởi nghĩa giành chính quyền. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 116
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 86. Sự kiện nào dƣới đây diễn ra trong cao trào kháng Nhật cứu nƣớc ở Việt Nam năm 1945? A. Giành chính quyền tại Thủ đô à Nội. C. Khởi nghĩa Bắc Sơn. B. Khởi nghĩa Nam Kỳ. D. Phá kho thóc, giải quyết nạn đói. Câu 87. Sự kiện mở ra khởi nghĩa từng phần ở Việt Nam trong năm 1945 là A. Uỷ ban khởi nghĩa toàn quốc ra Quân lệnh số 1. C. Chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa của Đảng”. B. Nhật đầu hàng Đồng minh. D. Nhật đảo chính Pháp. Câu 88. Nguyên nhân chủyếu dẫn đến cuộc đảo chính Pháp ngày 9 - 3 - 1945 của phát xít Nhật là gì? A. Mâu thuẫn Nhật - Pháp ngày càng trở nên gay gắt. B. Đầu năm 1945, Chiến tranh thế giới thứ hai bƣớc vào giai đoạn kết thúc. C. Bọn thực dân Pháp ở Đông Dƣơng đang ráo riết hoạt động. D. Phát xít Nhật đang bị phản công ở Thái Bình Dƣơng. Câu 89. Trong phong trào cách mạng 1939 - 1945, tình thế cách mạng đã đến với Việt Nam từ khi A. Phát xít Đức đầu hàng quân Đồng minh vô điều kiện. B. Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân đƣợc thành lập. C. Nhật đảo chính Pháp, độc chiếm Đông Dƣơng. D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh đƣợc thành lập. Câu 90. Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của sự kiện Nhật đảo chính Pháp ngày 9 - 3 - 1945 đến cách mạng nƣớc ta? A. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dƣơng. B. Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ khởi nghĩa chín muồi. C. Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đông Dƣơng. D. Điều kiện tổng khởi nghĩa chƣa thật sự chín muồi. Câu 91. Trong bản chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày 12 - 3 - 1945, Đảng ta nhận định A. cuộc đảo chính đã tạo thời cơ cho cách mạng nƣớc ta tiến hành khởi nghĩa giành chính quyền. B. cuộc đảo chính tạo nên sự khủng hoảng chính trị sâu sắc, song điều kiện tổng khởi nghĩa chƣa chín muồi. C. cuộc đảo chính đã tạo nên sự khủng hoảng chính trị sâu sắc, điều kiện tổng khởi nghĩa đã chín muồi. D. sau đảo chính, kẻ thù duy nhất của cách mạng Việt Nam lúc này là phát xít Nhật. Câu 92. Tại sao sau khi Nhật tiến hành đảo chính Pháp tr n toàn cõi Đông Dƣơng 3 - 1945), Đảng ta chƣa phát lệnh Tổng khởi nghĩa giành chính quyền? A. Chƣa xuất hiện tình thế cách mạng. B. Xuất hiện tình thế cách mạng nhƣng thời cơ chƣa chín muồi. C. Lực lƣợng trung gian đã ngả về cách mạng nhƣng chƣa xuất hiện thời cơ. D. Thời cơ đã chín muồi nhƣng chƣa xuất hiện tình thế cách mạng. Câu 93. Kẻ thù chính của nhân dân Việt Nam sau khi Nhật đảo chính Pháp (9 - 3 - 1945) là A. phát xít Nhật. C. đế quốc Pháp - Nhật. B. đế quốc Pháp D. đế quốc Pháp và tay sai. Câu 94. Từ ngày 12 - 3 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dƣơng sử dụng kh u hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” vì A. phát xít Nhật và thực dân Pháp mâu thuẫn với nhau ngày càng gay gắt. B. Hội nghị Ianta đã có quyết định sẽ tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản. C. phát xít Nhật đã trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dƣơng. D. thời cơ Tổng khởi nghĩa giành chính quyền cho các dân tộc Đông Dƣơng đã đến. Câu 95. Bản chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” của Ban Thƣờng vụ Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (12 - 3 - 1945) xác định hình thức đấu tranh của cách mạng Việt Nam lúc này là A. chuyển sang đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang giành chính quyền trong cả nƣớc. B. từ bất hợp tác, bãi công, bãi thị đến biểu tình, thị uy, vũ trang và sẵn sàng chuyển qua tổng khởi nghĩa khi có điều kiện. C. chuyển sang thời kì khởi nghĩa từng phần giành chính quyền từng bộ phận. D. chuyển sang tổng khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền trong cả nƣớc. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 117
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 96. Kh u hiệu “Đánh đuổi Pháp - Nhật” thay bằng kh u hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” đƣợc nêu ra trong A. Đại hội Quốc dân Tân Trào (16 - 17-8-1945). B. Hội nghị Toàn quốc của Đảng (14 - 15-8-1945). C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng (11 - 1939). D. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” 12 - 3 - 1945). Câu 97. “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” 12 - 3 - 1945) là bản chỉ thị của A. Tổng bộ Việt Minh. B. Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng. C. Ban Thƣờng vụ Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng. D. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc. Câu 98. Hội nghị Ban Thƣờng vụ Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (3 - 1945) đã chủ trƣơng A. xây dựng Việt Bắc thành căn cứ địa của cả nƣớc. C. phát động Tổng khởi nghĩa trong toàn quốc. B. đ y mạnh phong trào đấu tranh ở thành thị. D. phát động Cao trào kháng Nhật cứu nƣớc. Câu 99. Sự kiện nào sau đây không thuộc thời kì cao trào “kháng Nhật cứu nƣớc”? A. Phong trào đấu tranh và đòi thả tự do của tù chính trị. C. Đội du kích Ba Tơ ra đời. B. Phong trào “Phá kho thóc, giải quyết nạn đói”. D. Thành lập khu giải phóng Việt Bắc. Câu 100. Trong cao trào kháng Nhật cứu nƣớc, kh u hiệu nào đã đáp ứng nguyện vọng cấp bách của nông dân Việt Nam? C. “Cách mạng ruộng đất”. A. “Giảm tô, giảm thuế, chia lại ruộng công”. B. “Phá kho thóc, giải quyết nạn đói”. D. “Tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình”. Câu 101. Từ tháng 3 đến giữa tháng 8 - 1945, ở Nam Kỳ, phong trào Việt Minh hoạt động mạnh nhất A. Kiên Giang - Đồng Tháp. C. Cần Thơ - Cà Mau. B. Mỹ Tho - Hậu Giang. D. Tây Ninh - Long An. Câu 102. Đ m ngày 9 - 3 - 1945, Nhật tiến hành đảo chính Pháp ở Đông Dƣơng nhằm mục đích A. mở rộng chiến tranh ở châu Á - Thái Bình Dƣơng. C. chu n bị tấn công Trân Châu Cảng. B. độc chiếm Đông Dƣơng. D. cứu nguy cho quân Nhật ở Trung Quốc. Câu 103. ành động nào sau đây không phải của phát xít Nhật sau ngày 9 - 3 - 1945? A. Tuyên bố “giúp” Đông Dƣơng xây dựng nền độc lập. C. Dựng lên Chính phủ Trần Trọng Kim. B. Giúp các dân tộc Đông Dƣơng xây dựng nền độc lập. D. Tăng cƣờng vơ vét, bóc lột nhân dân ta. Câu 104. Nhật tiến hành đảo chính Pháp đ m 9 - 3 - 1945 là vì A. Pháp không tuân thủ các điều khoản đã ký kết với Nhật. B. Nhật chớp cơ hội khi quân Pháp đang suy yếu. C. Pháp ráo riết hoạt động, chờ Đồng minh vào phản công Nhật. D. Nhật bị Đồng minh đánh bại nên trả thù thực dân Pháp. Câu 105. Cho các dữ liệu sau: 1. Nhật hoàng tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện. 2. Quân Nhật vƣợt biên giới Việt - Trung tiến vào miền Bắc nƣớc ta. 3. Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dƣơng Hãy sắp xếp các dữ kiện tr n cho đúng với trình tự thời gian A. 1 - 3 - 2. B. 1 - 2 - 3. C. 3 - 2 - 1. D. 2 - 3 - 1. Câu 106. Có nhiệm vụ chỉ huy các chiến khu ở Bắc Kì và giúp đỡ cả nƣớc về mặt quân sự là A. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì. C. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam. B. Việt Nam Cứu quốc quân. D. Việt Nam Giải phóng quân. Câu 107. Thắng lợi của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam, lực lƣợng chính trị có vai trò nhƣ thế nào? A. Đóng vai trò quan trọng đƣa Tổng khởi nghĩa đi đến thắng lợi. B. Phối hợp với lực lƣợng vũ trang trong việc giành chính quyền. C. Đóng vai trò quyết định đối với thắng lợi của Tổng khởi nghĩa. D. Là lực lƣợng xung kích trong Tổng khởi nghĩa. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 118
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 108. Phƣơng pháp đấu tranh cơ bản trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là gì? A. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh ngoại giao. B. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang. C. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh báo chí. D. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh nghị trƣờng. Câu 109. Lực lƣợng vũ trang đóng vai trò nhƣ thế nào đối với thành công của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. Lực lƣợng xung kích trong Tổng khởi nghĩa. C. Lực lƣợng nòng cốt trong Tổng khởi nghĩa. B. Quyết định thắng lợi của Tổng khởi nghĩa. D. Hỗ trợ lực lƣợng chính trị giành chính quyền. Câu 110. Nhận xét nào sau đây là đúng nhất về vai trò của lực lƣợng chính trị và lực lƣợng vũ trang trong cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. Là hai lực lƣợng chủ yếu, trong đó lực lƣợng vũ trang giữ vai trò quyết định. B. Là hai lực lƣợng cơ bản, trong đó lực lƣợng chính trị giữ vai trò quyết định. C. Là những lực lƣợng quan trọng của cách mạng, cùng giữ vai trò quyết định. D. Là những bộ phận của cách mạng, giữ vai trò chủ yếu trong Tổng khởi nghĩa. Câu 111. Khác với hình thái Cách mạng Nga (1917) hay Cách mạng Trung Quốc (1946 - 1949), hình thái vận động của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở nƣớc ta là A. bùng nổ ở các thành thị rồi tỏa về vùng nông thôn. B. lấy nông thôn làm bàn đạp rồi bao vây thành thị. C. kết hợp hài hòa giữa nông thôn và thành thị. D. khởi nghĩa ở thành thị và nông thôn bằng bạo lực cách mạng. Câu 112. Vì sao Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam diễn ra với hình thái vận động là kết hợp hài hòa giữa nông thôn và thành thị? A. Chủ trƣơng phát động Tổng khởi nghĩa tr n cả hai địa bàn. B. Lực lƣợng cách mạng đƣợc xác định chủ yếu ở thành thị. C. Cơ quan đầu não của địch nằm chủ yếu ở cả hai địa bàn. D. Cả hai địa bàn đều có tác dụng quyết định thắng lợi của Tổng khởi nghĩa. Câu 113. Cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 của nhân dân Việt Nam diễn ra A. từ nông thôn đến thành thị; thắng lợi ở thành thị có ý nghĩa quyết định. B. từ thành thị đến nông thôn; thắng lợi ở nông thôn có ý nghĩa quyết định. C. kết hợp giữa thành thị và nông thôn; thắng lợi ở thành thị có ý nghĩa quyết định. D. kết hợp giữa thành thị và nông thôn; thắng lợi ở nông thôn có ý nghĩa quyết định. Câu 114. Nòng cốt để tập hợp lực lƣợng y u nƣớc trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là A. liên minh công - nông. C. liên minh công nhân - tƣ sản dân tộc. B. liên minh công nhân - trí thức tiểu tƣ sản. D. liên minh nông dân - trí thức tiểu tƣ sản. Câu 115. Sự kiện nào tác động đến quyết định Tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Việt Nam của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng? A. Pháp suy yếu. C. Nhật đầu hàng Đồng minh. B. Phong trào cách mạng lên cao. D. Chính phủ bù nhìn Trần Trọng Kim sụp đổ. Câu 116. “Lúc này thời cơ thuận lợi đã tới, dù hy sinh tới đâu, dù có phải đốt cháy cả dãy Trƣờng Sơn cũng phải kiên quyết giành cho đƣợc độc lập” nói về sự kiện lịch sử nào? A. Cách mạng Tháng Tám năm 1945. C. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975. B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng năm 1975. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. Câu 117. “Giờ quyết định cho vận mệnh dân tộc ta đã đến, toàn quốc đồng bào hãy đứng dậy đem sức ta mà tự giải phóng cho ta…”. Đó là lời kêu gọi A. của Đảng tại Hội nghị toàn quốc (từ ngày 14 đến ngày 15 - 8 - 1945) họp ở Tân Trào. B. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc trong Quân lệnh số 1 (13 - 8 - 1945). C. của Đảng tại Đại hội quốc dân Tân Trào (từ ngày 16 đến ngày 17 - 8 - 1945). D. của Hồ Chí Minh trong Thƣ gửi đồng bào cả nƣớc kêu gọi nổi dậy Tổng khởi nghĩa giành chính quyền. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 119
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 118. Ngày 13 - 8 - 1945, ngay khi nhận đƣợc những thông tin về việc Nhật Bản sắp đầu hàng Đồng minh, Trung ƣơng Đảng và Tổng bộ Việt Minh lập tức thành lập cơ quan nào? A. Ủy ban lâm thời khu giải phóng.
C. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
B. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc.
D. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kỳ.
Câu 119. Trung ƣơng Đảng và Tổng bộ Việt Minh thành lập Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc khi nào? A. Khi Nhật đầu hàng đồng minh. B. Khi Nhật nhảy vào Đông Dƣơng. C. Khi Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dƣơng tháng 3 - 1945. D. Khi nghe tin Nhật sắp đầu hàng đồng minh. Câu 120. Chủ trƣơng Tổng khởi nghĩa trong cả nƣớc, giành chính quyền trƣớc khi Đồng minh vào Việt Nam đƣợc đề ra trong văn kiện nào? A. Nghị quyết Hội nghị Trung ƣơng Đảng tháng 5 - 1941. B. Nghị quyết Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng từ ngày 14 đến ngày 15 - 8 - 1945). C. Nghị quyết của Đại hội Quốc dân Tân Trào (từ ngày 16 đến ngày 17 - 8 - 1945). D. Chỉ thị: “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”. Câu 121. Nhiệm vụ, mục tiêu của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là A. chống đế quốc phát xít Pháp - Nhật và bọn tay sai, giải phóng dân tộc. B. chống phát xít và bọn tay sai, giành độc lập dân tộc. C. chống đế quốc và phong kiến, giành độc lập dân tộc. D. không chỉ giành độc lập mà còn lật đổ phong kiến, giành quyền tự do dân chủ. Câu 122. Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam giành thắng lợi là do điều kiện chủ quan và khách quan thuận lợi. Trong đó điều kiện chủ quan giữ vai trò A. quyết định.
C. giảm tổn thất về ngƣời và của.
B. quan trọng nhất.
D. đảm bảo thắng lợi nhanh chóng.
Câu 123. Cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 diễn ra nhanh chóng và ít đổ máu là do A. Sự chu n bị chu đáo và chớp thời cơ của Đảng. B. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Hồ Chí Minh. C. Điều kiện khách quan thuận lợi. D. Điều kiện chủ quan và khách quan thuận lợi. Câu 124. Thời cơ khách quan nào dẫn đến Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi nhanh chóng? A. Có khối liên minh công - nông vững chắc, tập hợp đƣợc lực lƣợng trong mặt trận thống nhất. B. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. C. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nƣớc, đã đấu tranh kiên cƣờng bất khuất. D. Hồng quân Li n Xô và quân Đồng minh đánh bại phát xít Nhật. Câu 125. Nguyên nhân chủ quan để Cách mạng tháng Tám 1945 giành thắng lợi là A. chiến thắng của Hồng quân Li n Xô và quân đồng minh trong cuộc chống phát xít. B. truyền thống yêu nƣớc nồng nàn, đấu tranh kiên cƣờng bất khuất của nhân dân ta. C. sự ủng hộ to lớn của các nƣớc xã hội chủ nghĩa. D. sự giúp đỡ của lực lƣợng yêu chuộng hòa bình trên thế giới. Câu 126. Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam không nêu kh u hiệu hàng đầu là “ngƣời cày có ruộng” nhƣng đông đảo nông dân vẫn tích cực tham gia vì A. khát vọng độc lập, tự do là yêu cầu số một của giai cấp nông dân Việt Nam. B. hình thức đấu tranh vũ trang có sức hút to lớn đối với nông dân. C. Cƣơng lĩnh chính trị (1930) chủ trƣơng thành lập chính quyền công - nông. D. cách mạng tháng Tám nhằm xóa bỏ hoàn toàn giai cấp địa chủ. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 120
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 127. Thắng lợi ở những địa phƣơng nào trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam đã tác động mạnh đến các địa phƣơng trong cả nƣớc? A. Hà Nội, Huế, Sài Gòn. C. Đồng Nai Thƣợng, Hà Tiên. B. Cao Bằng, Lạng Sơn, Thái Nguy n. D. Bắc Giang, Hải Dƣơng, à Tĩnh, Quảng Nam. Câu 128. Những địa phƣơng giành đƣợc chính quyền đầu tiên trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. Hà Nội, Huế, Sài Gòn. C. Đồng Nai Thƣợng, Hà Tiên. B. Cao Bằng, Lạng Sơn, Thái Nguyên. D. Bắc Giang, Hải Dƣơng, à Tĩnh, Quảng Nam. Câu 129. Mở đầu cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là sự kiện nào dƣới đây? A. Trung ƣơng Đảng chính thức phát động lệnh tổng khởi nghĩa. B. Đơn vị giải phóng quân do Võ Nguyên Giáp chỉ huy về giải phóng thị xã Thái Nguyên. C. Đại hội Quốc dân thông qua 10 chính sách của Mặt trận Việt Minh. D. Hội nghị toàn quốc của Đảng phát động Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nƣớc. Câu 130. Những địa phƣơng nào giành chính quyền cuối cùng trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. Hà Nội, Huế, Sài Gòn. C. Đồng Nai Thƣợng, Hà Tiên. B. Cao Bằng, Lạng Sơn, Thái Nguy n. D. Bắc Giang, Hải Dƣơng, à Tĩnh, Quảng Nam. Câu 131. Sự kiện đánh dấu chế độ phong kiến Việt Nam hoàn toàn sụp đổ là A. vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị ở Ngọ Môn (Huế). B. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuy n ngôn Độc lập Ba Đình, à Nội). C. Chính phủ bù nhìn Trần Trọng Kim đƣợc thành lập. D. ở miền Nam, Mỹ dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. Câu 132. “Tôi thà làm dân một nƣớc tự do còn hơn làm vua một nƣớc nô lệ” câu nói tr n là của nhân vật nào? A. Huỳnh Thúc Kháng. C. Trần Bình Trọng. B. Vua Bảo Đại. D. Phạm Văn Đồng. Câu 133. Thời cơ “ngàn năm có một” cho nhân dân Việt Nam Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. sự thất bại của phe phát xít ở châu Âu. C. Nhật tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện. B. sự thất bại của phe phát xít ở châu Phi. D. phát xít Đức, Italia đầu hàng Đồng minh. Câu 134. Thời cơ “ngàn năm có một” của Cách mạng tháng Tám năm 1945 tồn tại trong khoảng thời gian nào? A. Từ sau khi Nhật đầu hàng đến sau khi quân Đồng minh vào Đông Dƣơng. B. Từ trƣớc khi Nhật đầu hàng đến sau khi quân Đồng minh vào Đông Dƣơng. C. Từ sau khi Nhật đầu hàng đến trƣớc khi quân Đồng minh vào Đông Dƣơng. D. Từ trƣớc khi Nhật đầu hàng đến khi quân Đồng minh vào Đông Dƣơng. Câu 135. Thời cơ “ngàn năm có một” để nhân dân Việt Nam tổng khởi nghĩa giành chính quyền năm 1945 kết thúc khi A. Nhật giao Đông Dƣơng cho quân Trung Hoa Dân quốc. B. quân Đồng minh vào Đông Dƣơng giải giáp quân đội Nhật. C. thực dân Pháp bắt đầu nổ súng xâm lƣợc trở lại Việt Nam. D. Nhật cùng thực dân Anh chống phá chính quyền cách mạng. Câu 136. Quân lệnh số 1 của Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc Việt Nam có viết: “ ỡi quốc dân đồng bào! …Phát xít Nhật đã đầu hàng Đồng minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã gục …”. Đoạn trích trên cho biết A. thời cơ cách mạng đã chín muồi. C. thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu. B. thời cơ cách mạng đang đến gần. D. Cách mạng tháng Tám đã thành công. Câu 137. “Quân Nhật ở Đông Dƣơng rệu rã. Chính phủ Trần Trọng Kim hoang mang cực độ. Điều kiện khách quan thuận lợi cho tổng khởi nghĩa đã đến”. (Sách giáo khoa, Lịch sử 12, trang 115). Điều kiện khách quan thuận lợi đƣợc đề cập trong đoạn trích tr n đƣợc hiểu là A. kẻ thù duy nhất của nhân dân Việt Nam suy kiệt, không thể thống trị nhƣ trƣớc. B. quần chúng nhân dẫn đã sẵn sàng, tầng lớp trung gian hoàn toàn ngả về cách mạng. C. Đảng cách mạng đã trƣởng thành, đủ sức lãnh đạo quần chúng nhân dân tổng khởi nghĩa. D. quân đội Đồng minh ủng hộ tuyệt đối, giúp đỡ to lớn đối với lực lƣợng cách mạng. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 121
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 138. Thời cơ trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam xuất hiện từ khi A. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trƣớc khi quân Đồng minh vào Đông Dƣơng. B. Nhật đảo chính Pháp đến khi Nhật đầu hàng Đồng minh. C. Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi Đồng minh vào Đông Dƣơng. D. Chính phủ Trần Trọng Kim đƣợc thành lập đến khi Nhật đầu hàng. D. quân Đồng minh đã ủng hộ, giúp đỡ nhân dân Việt Nam tiến hành Tổng khởi nghĩa. Câu 139. Tính chất điển hình của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là C. dân chủ nhân dân. A. dân chủ tƣ sản kiểu cũ. B. dân chủ tƣ sản kiểu mới. D. giải phóng dân tộc. Câu 140. Tính chất của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là cuộc cách mạng C. tƣ sản. A. vô sản. B. dân chủ tƣ sản kiểu mới. D. dân tộc dân chủ. Câu 141. Tính chất của cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là gì? C. Cách mạng vô sản. A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. B. Cách mạng tƣ sản kiểu mới. Câu 142. Trung ƣơng Đảng và Tổng bộ Việt Minh thành lập Ủy ban khởi toàn quốc khi nào? A. Đảng ta nhận đƣợc những thông tin về phát xít Nhật sắp đầu hàng. B. Chính phủ thân Nhật Trần Trọng Kim bị khủng hoảng sâu sắc. C. Nội các Nhật Bản thông qua quyết định đầu hàng. D. Phát xít Đức chính thức đầu hàng Đồng minh vô điều kiện. Câu 143. Sự kiện nào ghi nhận Đảng Cộng sản Đông Dƣơng chính thức trở thành đảng cầm quyền? A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng lâm thời (10 - 1930). B. Kì họp đầu tiên của Quốc hội nƣớc Việt Nam (2 - 3 - 1946). C. Vua Bảo Đại thoái vị, chế độ phong kiến Việt Nam bị sụp đổ (28 - 8 - 1945). D. Cách mạng thành công, nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời (2 - 9 - 1945). Câu 144. Nhận xét nào dƣới đây về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là không đúng? A. Đây là cuộc cách mạng bạo lực dựa vào lực lƣợng chính trị là chủ yếu. B. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc có tính chất dân chủ điển hình. C. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phƣơng pháp bạo lực. D. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc có tính chất nhân dân sâu sắc. Câu 145. Nhận xét nào dƣới đây là không đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. Đây là cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp lực lƣợng chính trị với lực lƣợng vũ trang. B. Đây là cuộc cách mạng đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa. C. Đây là cuộc cách mạng diễn ra nhanh, gọn, ít đổ máu, bằng phƣơng pháp hòa bình. D. Đây là cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp khởi nghĩa ở cả nông thôn và thành thị. Câu 146. Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam mang tính chất là A. cách mạng xã hội chủ nghĩa. C. cách mạng giải phóng dân tộc. B. cách mạng vô sản. D. cách mạng dân chủ tƣ sản. Câu 147. Nhận định nào không đúng về Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? C. Chỉ mang tính dân tộc. A. Là kết quả của 15 năm chu n bị và đấu tranh. B. Là cuộc cách mạng bạo lực. D. Kết hợp giữa đấu tranh ở nông thôn và thành thị. Câu 148. Ý nào dƣới đây giải thích không đúng về “Cách mạng tháng Tám năm 1945 là một cuộc cách mạng giành chính quyền bằng bạo lực”? A. Lực lƣợng vũ trang tuy mới hình thành, nhƣng góp phần quan trọng làm nên thắng lợi. B. Lực lƣợng vũ trang có sự phối hợp với lực lƣợng Đồng minh tiêu diệt phát xít Nhật. C. Việc giành chính quyền có sự kết hợp của lực lƣợng chính trị và lực lƣợng vũ trang. D. Công tác chu n bị lực lƣợng của Đảng diễn ra chu đáo và lâu dài trong suốt 15 năm). Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 122
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 149. Trong cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam, nhân dân ta đã giành chính quyền từ A. phong kiến. C. phát xít Nhật. B. Nhật và phong kiến tay sai. D. Pháp - Nhật và phong kiến tay sai. Câu 150. Thắng lợi nào đã đƣa nhân dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành ngƣời làm chủ đất nƣớc? A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930. C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954. B. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công. D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. Câu 151. Chọn một câu trả lời đúng để điền vào chỗ trống hoàn thiện đoạn tƣ liệu nói về ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám năm 1945? “Cách mạng tháng Tám mở ra bƣớc ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc ta. Nó đã phá tan hai tầng xiềng xích nô lệ của....hơn 80 năm và ách thống trị của …. gần 5 năm, lật nhào ngai vàng phong kiến ngự trị ngót chục thế kỷ ở nƣớc ta, lập nên nƣớc …..” A. Thực dân Pháp - phát xít Nhật - Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. B. Phát xít Nhật - thực dân Pháp - Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. C. Đế quốc Mỹ - phát xít Nhật - Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. D. Thực dân Pháp - đế quốc Mỹ - Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Câu 152. Nội dung nào sau đây sai khi nói về thắng lợi Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. Đánh dấu bƣớc phát triển nhảy vọt của cách mạng. B. Mở ra bƣớc ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc. C. Là thắng lợi mở đầu kỷ nguyên mới của dân tộc. D. Là thắng lợi vĩ đại và giành độc lập dân tộc từ Pháp - Nhật. Câu 153. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám đã mở đầu kỷ nguyên mới của dân tộc ta, đó là kỷ nguyên A. độc lập dân tộc gắn liền chủ nghĩa xã hội. C. giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp. B. độc lập, thống nhất, đi l n chủ nghĩa xã hội. D. chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ con ngƣời. Câu 154. Ý nghĩa quan trọng nhất của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. góp phần suy yếu chủ nghĩa đế quốc. C. đƣa Đảng Cộng sản Đông Dƣơng l n cầm quyền. B. mở đầu kỷ nguyên mới của lịch sử dân tộc. D. ảnh hƣởng đến cách mạng Lào, Campuchia. Câu 155. Ý nghĩa quốc tế nổi bật của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là A. góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân. B. góp phần vào chiến thắng chủ nghĩa phát xít. C. góp phần vào thắng lợi của cách mạng châu Á. D. góp phần vào thắng lợi của phong trào công nhân thế giới. Câu 156. Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam đã góp phần vào chiến thắng chủ nghĩa phát xít của nhân dân thế giới là vì A. đã lật đổ nền thống trị của phát xít Nhật ở Việt Nam. B. đã lật đổ chế độ phong kiến và nền thống trị của Nhật. C. đã lập ra nhà nƣớc công-nông đầu tiên ở Đông Nam Á. D. đã lật đổ chế độ phong kiến và nền thống trị của Pháp, Nhật. Câu 157. Ý nghĩa quốc tế quan trọng của cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là gì? A. Đập tan xiềng xích nô lệ của thực dân Pháp, phát xít Nhật. B. Nối liền hệ thống xã hộ chủ nghĩa từ châu Âu sang châu Á. C. Mở đầu cho quá trình sụp đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ tr n thế giới. D. Chọc thủng khâu yếu nhất trong hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc. Câu 158. Ý nào dƣới đây giải thích không đúng về “Cách mạng tháng Tám 1945 là một cuộc cách mạng bạo lực”? A. Công tác chu n bị lực lƣợng của Đảng diễn ra lâu dài và chu đáo. B. Lực lƣợng vũ trang tuy mới thành lập nhƣng góp phần quan trọng làm nên thắng lợi. C. Lực lƣợng vũ trang có sự phối hợp với lực lƣợng Đồng minh tiêu diệt phát xít Nhật. D. Việc giành chính quyền có sự kết hợp lực lƣợng chính trị và lực lƣợng vũ trang. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 123
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 159. Ý nghĩa quan trọng nhất của cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. đem lại độc lập, tự do cho dân tộc và cổ vũ phong trào cách mạng thế giới. B. phá tan xiềng xích nô lệ, lật nhào ngai vàng phong kiến ngự trị ngót chục thế kỷ. C. nhân dân lao động nắm chính quyền, làm chủ đất nƣớc. D. chấm dứt sự thống trị của thực dân Pháp và phát xít Nhật. Câu 160. Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh có vai trò gì đối với thắng lợi Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. Xây dựng căn cứ địa Bắc Sơn - Võ Nhai. B. Chu n bị những điều kiện để giải phóng dân tộc. C. Thực hiện sự chuyển hƣớng quan trọng, đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc l n hàng đầu. D. Đƣa nhân dân ta bƣớc vào thời kì trực tiếp vận động cứu nƣớc. Câu 161. Nguyên nhân quan trọng nhất đƣa đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám (1945) là A. sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. B. chiến thắng của Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh trong cuộc chiến tranh chống phát xít. C. do sự linh hoạt, sáng tạo, ý chí đoàn kết yêu nƣớc của nhân dân ta. D. do sự bùng nổ phát triển của cao trào kháng Nhật cứu nƣớc. Câu 162. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh. B. dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nƣớc, tinh thần đấu tranh kiên cƣờng bất khuất. C. khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp đƣợc mọi lực lƣợng yêu nƣớc ở mọi mặt trận thống nhất. D. Hồng quân Li n Xô và quân Đồng minh đã đánh bại phát xít Đức - Nhật trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Câu 163. Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công cho thấy một cuộc khởi nghĩa thành công cần phải có A. sự chu n bị chu đáo và quyết tâm giành chính quyền. B. sự chu n bị chu đáo và điều kiện khách quan thuận lợi. C. thời cơ và quyết tâm chớp thời cơ. D. điều kiện chủ quan và khách quan thuận lợi. Câu 164. Nội dung nào không phải điều kiện bùng nổ của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. Đảng và quần chúng đã sẵn sàng hành động. C. Lực lƣợng trung gian ngả hẳn về cách mạng. B. Nhật Bản đầu hàng Đồng minh vô điều kiện. D. Phát xít Nhật tiến hành cuộc đảo chính Pháp. Câu 165. Chính phủ lâm thời nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đƣợc cải tổ từ A. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì. C. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam. B. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc. D. Tổng bộ Việt Minh. Câu 166. “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lƣợng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy” là nội dung của A. nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (5 - 1941). B. bản “Tuy n ngôn độc lập” của Hồ Chí Minh (2 - 9 - 1945). C. chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” 3 - 1945). D. “Quân lệnh số 1” của Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc (13 - 8 - 1945). Câu 167. Nội dung nào không có trong bản Tuy n ngôn Độc lập khai sinh ra nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa? A. Tuyên bố khai sinh nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. B. Đề ra định hƣớng xây dựng nƣớc Việt Nam sau khi giành độc lập. C. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp đối với nhân dân ta suốt 80 năm qua. D. Khẳng định ý chí của cả dân tộc quyết tâm bảo vệ nền độc lập, tự do. Câu 168. Đoạn trích “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lƣợng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy” trong Tuy n ngôn độc lập (2 - 9 - 1945) thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp, phát xít Nhật. B. Tuyên bố nền độc lập của nƣớc Việt Nam. C. Khẳng định quyết tâm giữ vững nền độc lập của nhân dân Việt Nam. D. Khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 124
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 169. Tuy n ngôn độc lập của nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có đoạn: “Nƣớc Việt Nam có quyền hƣởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nƣớc tự do, độc lập”. Đoạn trích trên khẳng định A. quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam. B. chủ quyền của dân tộc ta trên phƣơng diện pháp lý và thực tiễn. C. quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam. D. quyền quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam. Câu 170. Trong bản Tuy n ngôn Độc lập khai sinh ra nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có đoạn viết: “Tất cả mọi ngƣời sinh ra đều có quyền bình đẳng. Tạo hóa đã cho họ những quyền không ai có thể xâm phạm đƣợc; trong những quyền ấy, có quyền đƣợc sống, quyền tự do và quyền mƣu cầu hạnh phúc”. Đoạn trích tr n đƣợc Chủ tịch Hồ Chí Minh trích dẫn từ tài liệu nào? A. Tuy n ngôn Độc lập của nƣớc Mỹ năm 1776. B. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Pháp năm 1791. C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản năm 1848. D. Tuy n ngôn Độc lập của In-đô-nê-xi-a năm 1945. Câu 171. Trong Tuy n ngôn Độc lập 2 - 9 - 1945 của Việt Nam có đoạn viết: “Nƣớc Việt Nam có quyền hƣởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nƣớc tự do độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lƣợng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy”. Đoạn trích đã khẳng định nhiều vấn đề ngoại trừ A. khẳng định các quyền dân tộc của dân tộc Việt Nam phải đƣợc hƣởng. B. khẳng định sự thật lịch sử trong thực tế, nƣớc Việt Nam độc lập ra đời. C. khẳng định quyết tâm giữ gìn độc lập tự do của dân tộc. D. khẳng định các tội ác của thực dân Pháp đối với dân tộc Việt Nam. Câu 172. Sự kiện nào sau đây đƣợc sách giáo khoa Lịch sử 12 hiện hành năm 2018), chƣơng trình cơ bản, NXB giáo dục nhận định “mãi mãi đi vào lịch sử Việt Nam là một trong những ngày hội lớn nhất, vẻ vang nhất của lịch sử dân tộc”? A. Ngày 2 - 9 - 1945, Hồ Chí Minh đọc Tuy n ngôn Độc lập, khai sinh nƣớc Việt Nam Dân chủ. B. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ thắng lợi, làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava. C. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi, mở ra bƣớc ngoặt lịch sử cho cách mạng Việt Nam. D. Ngày 25 - 8 - 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh, Trung ƣơng Đảng từ Tân Trào về đến Hà Nội. Câu 173. Sự kiện đánh dấu nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời là A. Hồ Chí Minh soạn thảo Tuy n ngôn Độc lập, chu n bị để Chính phủ lâm thời ra mắt quốc dân. B. Tháng 6 - 1945, Khu giải phóng Việt Bắc đƣợc thành lập là hình ảnh thu nhỏ của nƣớc Việt Nam mới. C. Ngày 28 - 8 - 1945, Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam cải tổ thành Chính phủ lâm thời nƣớc Việt Nam Dân chủ cộng hòa. D. Ngày 2 - 9 - 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuy n ngôn Độc lập trƣớc toàn thể quốc dân và thế giới. Câu 174. Ý nghĩa lớn nhất của Tuy n ngôn Độc lập ngày 2 - 9 - 1945 là A. khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng. B. chấm dứt sự tồn tại của chế độ phong kiến Việt Nam. C. thực dân Pháp buộc phải rút quân về nƣớc. D. tuyên bố với toàn thể quốc dân và thế giới: nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thành lập. Câu 175. Một trong những bài học kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 có thể vận dụng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay là A. xây dựng lực lƣợng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu. B. tăng cƣờng liên minh chiến đấu giữa ba nƣớc Đông Dƣơng. C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị, ngoại giao. D. kết hợp sức mạnh của dân tộc với sức mạnh của thời đại. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 125
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 176. Bài học kinh nghiệm quan trọng nào của Đảng từ sự chỉ đạo góp phần thắng lợi trong Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Kết hợp đấu tranh chính trị với vũ trang, chớp thời cơ giành chính quyền. B. Nắm bắt tình hình thế giới đề ra chủ trƣơng phù hợp. C. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù. D. Tập hợp, tổ chức các lực lƣợng yêu nƣớc rộng rãi. Câu 177. Khu giải phóng Việt Bắc trở thành căn cứ địa chính của cách mạng cả nƣớc và đƣợc ví nhƣ A. hình ảnh thu nhỏ của nƣớc Việt Nam. B. hình ảnh của nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. C. hình ảnh thu nhỏ của nƣớc Việt Nam mới. D. hình ảnh thu nhỏ của nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa mới. Câu 178. Từ ngày 14 đến ngày 15 - 8 - 1945, Hội nghị toàn quốc của Đảng họp ở Tân Trào (Sơn Dƣơng - Tuyên Quang) đã A. chính thức phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nƣớc. B. thông qua kế hoạch lãnh đạo toàn dân Tổng khởi nghĩa. C. thành lập Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc. D. cử ra Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam. Câu 179. Hội nghị toàn quốc của Đảng họp ở Tân Trào Sơn Dƣơng, Tuy n Quang) từ ngày 14 đến ngày 15 - 8 1945 đã thông qua kế hoạch lãnh đạo toàn dân tổng khởi nghĩa và A. quyết định phát động Tổng khởi nghĩa trong cả nƣớc. B. phát động Tổng khởi nghĩa trƣớc khi quân Đồng minh vào nƣớc ta. C. quyết định những vấn đề quan trọng về đối nội, đối ngoại sau khi giành chính quyền. D. quyết định hình thái của Tổng khởi nghĩa là nổ ra đồng loạt ở thành thị và nông thôn. Câu 180. Vì sao khi Đảng Cộng sản Đông Dƣơng và Mặt trận Việt Minh phất cao ngọn cờ cứu nƣớc thì toàn dân nhất tề đứng lên cứu nƣớc, cứu nhà? A. Vì nhân dân căm ghét ách thống trị của phát xít Nhật. B. Vì nhân dân mâu thuẫn gay gắt với hai xiềng xích thống trị Pháp - Nhật. C. Vì nhân dân vốn có truyền thống y u nƣớc nồng nàn. D. Vì nhân dân ta từng có kinh nghiệm “đánh giặc. giữ nƣớc” từ lâu đời. Câu 181. Chiến thắng của Hồng quân Li n Xô và quân Đồng minh trong cuộc chiến tranh chống phát xít, nhất là chiến thắng phát xít Đức và quân phiệt Nhật Bản đã A. cổ vũ tinh thần, củng cố niềm tin cho nhân dân ta. B. tạo thời cơ để nhân dân ta đứng lên Tổng khởi nghĩa. C. góp phần vào sự thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945. D. cổ vũ tinh thần, củng cố niềm tin, tạo thời cơ để nhân dân ta đứng lên Tổng khởi nghĩa. Câu 182 Sự kiện nào đã mở ra một bƣớc ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc ta? A. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi. C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. B. Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 thắng lợi. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh ni n ra đời. Câu 183. Cách mạng tháng Tám năm 1945 đánh dấu A. bƣớc ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc ta. C. kỷ nguyên mới trong lịch sử dân tộc. B. bƣớc phát triển nhảy vọt của cách mạng Việt Nam. D. bƣớc phát triển mới của cách mạng Việt Nam. Câu 184. Bài học kinh nghiệm quan trọng chỉ đạo khởi nghĩa của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai, nửa hợp pháp. B. đề ra chủ trƣơng, biện pháp phù hợp với tình hình thế giới và trong nƣớc. C. xây dựng khối liên minh công nông và mặt trận dân tộc thống nhất. D. linh hoạt kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 126
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 185. Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất mà Đảng Cộng sản Việt Nam rút ra từ việc lãnh đạo thắng lợi cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì? A. Tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh bằng nhiều hình thức. B. Phân hóa, cô lập cao độ kẻ thù để tập trung mũi nhọn của cách mạng vào kẻ thù cụ thể trƣớc mắt. C. Phải có chủ trƣơng và biện pháp phù hợp với tình hình thực tiễn cách mạng. D. Xây dựng khối liên minh công - nông và mặt trận dân tộc thống nhất. Câu 186. Bài học đƣợc rút ra từ sự vận dụng chủ nghĩa Mác - Lênin vào hoàn cảnh Việt Nam đề ra đƣờng lối sáng tạo, độc lập, tự chủ trong Cách mạng tháng Tám 1945 là A. thành lập mặt trận chống đế quốc, phong kiến. C. thực hiện chống đế quốc và chống phong kiến. B. tiếp tục tiến hành cách mạng tƣ sản dân quyền. D. đƣa nhiệm vụ giải phóng dân tộc l n hàng đầu. Câu 187. Thực tiễn về mối quan hệ giữa những điều kiện bùng nổ cuộc Tổng khởi nghĩa tháng 8 - 1945 cho thấy, biện pháp quyết định để Việt Nam hội nhập quốc tế thành công là phải A. coi trọng quốc phòng, an ninh, chủ động đối phó trong mọi hoàn cảnh. B. chú trọng xây dựng và phát huy sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc. C. chu n bị thực lực, coi những điều kiện chủ quan luôn giữ vai trò quyết định. D. xây dựng nguồn nhân lực chất lƣợng cao để đáp ứng cuộc cách mạng 4.0. Câu 188. Điểm khác về thành quả lớn nhất của phong trào cách mạng 1939 - 1945 so với phong trào dân chủ 1936 1939 ở Việt Nam là A. nhân dân ta đã giành đƣợc chính quyền từ tay kẻ thù. B. Đảng tích lũy đƣợc nhiều bài học kinh nghiệm. C. khối liên minh công nông đƣợc hình thành trên thực tế. D. buộc chính quyền Pháp phải nhƣợng bộ một số yêu sách. Câu 189. Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất của Cách mạng tháng Tám năm 1945 góp phần đảm bảo sự thắng lợi của cách mạng Việt Nam trong các giai đoạn sau là Đảng phải C. linh hoạt kết hợp các biện pháp đấu tranh. A. tập hợp các lực lƣợng y u nƣớc trong mặt trận. D. có đƣờng lối đúng đắn, sáng tạo. B. nắm bắt tình hình thế giới kịp thời. Câu 190. Từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945, Đảng Cộng sản Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm nào để đảm bảo sự thắng lợi của cách mạng hiện nay? A. Đảng phải tập hợp các lực lƣợng yêu nƣớc rộng rãi. B. Đảng phải nắm bắt tình hình thế giới kịp thời. C. Đảng phải linh hoạt kết hợp các biện pháp đấu tranh. D. Đảng phải có đƣờng lối đúng đắn.
CHƯƠNG III. VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1954 BÀI 17. VIỆT NAM TỪ SAU THẮNG LỢI CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (2 - 9 - 1945 ĐẾN TRƯỚC 19 - 12 - 1946) Câu 1. Đâu không phải là lý do vì sao ngay sau thắng lợi Cách mạng tháng Tám năm 1945, Li n Xô chƣa đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam? A. Bị ràng buộc bởi những thỏa thuận Hội nghị Ianta và Pốt-xđam. B. Đang tập trung khôi phục kinh tế và giúp đỡ Đông Âu xây dựng đất nƣớc. C. Chƣa hoàn toàn tin tƣởng vào thắng lợi của Cách mạng tháng Tám. D. Quan hệ đối đầu giữa Mỹ và Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai. Câu 2. Một trong những lí do khiến Liên Xô chƣa công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong thời gian 1945 - 1949 là A. Liên Xô bị ràng buộc bởi sự thỏa thuận với các nƣớc Đồng minh. B. quan hệ đối đầu Xô - Mỹ sau Chiến tranh thế giới thứ hai. C. Việt Nam là một quốc gia nhỏ bé, chƣa có vị thế ở khu vực Đông Nam Á. D. Liên Xô chƣa tin tƣởng vào thành quả của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 127
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 3. Những thuận lợi cơ bản của dân tộc Việt Nam sau ngày Cách mạng tháng Tám thành công là A. nhân dân ta đã giành đƣợc quyền làm chủ, đất nƣớc đƣợc độc lập. B. phong trào đấu tranh vì hòa bình, dân chủ phát triển ở nhiều nƣớc tƣ bản. C. đất nƣớc đƣợc độc lập, nhân dân đƣợc tự do, Đảng đã nắm đƣợc chính quyền. D. cách mạng nƣớc ta có Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh sáng suốt lãnh đạo. Câu 4. Một trong những thuận lợi cơ bản của nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. ngƣời Pháp quản lý Ngân hàng Đông Dƣơng.
C. chính quyền cách mạng vừa đƣợc thành lập.
B. quân đội các nƣớc Đồng minh vào Đông Dƣơng.
D. nhân dân quyết tâm bảo vệ chính quyền.
Câu 5. Thuận lợi cơ bản nhất của nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách tháng Tám năm 1945 là gì? A. Có chính quyền cách mạng của nhân dân; nhân dân đƣợc hƣởng tự do, dân chủ. B. Nhân dân làm chủ vận mệnh của mình; ph n khởi, tin tƣởng, quyết tâm bảo vệ chế độ mới. C. Dân ta có truyền thống y u nƣớc, đoàn kết; có Đảng dày dạn kinh nghiệm và lãnh tụ thiên tài. D. Phong trào cách mạng trên thế giới phát triển mạnh; chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống. Câu 6. Ý nào sau đây không phải thuận lợi của nƣớc Việt Nam Dân chủ cộng hòa sau cách mạng tháng Tám năm 1945? A. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành. B. đất nƣớc sạch bóng quân thù, hoàn toàn độc lập. C. phong trào giải phóng dân tộc dâng cao trên thế giới. D. nhân dân Việt Nam vừa giành đƣợc chính quyền, quyết tâm bảo vệ chính quyền. Câu 7. Trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đứng trƣớc những khó khăn, thử thách nào? A. Nạn đói, nạn dốt, nạn ngoại xâm. B. Nạn đói, nạn dốt, tài chính khó khăn. C. Nạn đói, nạn dốt, nội phản, tài chính trống rỗng. D. Nạn đói, nạn dốt, ngân sách trống rỗng, nạn ngoại xâm và nội phản. Câu 8. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, tình hình nƣớc ta gặp nhiều khó khăn, trong đó nguy hiểm nhất là gì? A. Ngoại xâm và nội phản phá hoại. B. Nội phản và nạn đói tiếp tục đe dọa đời sống của nhân dân. C. Các tệ nạn xã hội cũ, hơn 90% dân số bị mù chữ. D. Ngoại xâm và chính quyền cách mạng còn non trẻ. Câu 9. Tình thế của nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong năm đầu tiên sau Cách mạng tháng Tám 1945 nhƣ thế nào? A. Vô cùng khó khăn, nhƣ “ngàn cân treo sợi tóc”.
C. Bị các nƣớc đế quốc bao vây, cô lập.
B. Đƣợc sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc.
D. Đất nƣớc hỗn loạn do Pháp trở lại xâm lƣợc.
Câu 10. Lý do nào dƣới đây đúng nhất để khẳng định sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, đất nƣớc ta đứng trƣớc tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”? A. Chính quyền cách mạng mới thành lập, lực lƣợng vũ trang còn non yếu. B. Thiên tai hạn hán kéo dài, nạn đói đang đe dọa trầm trọng. C. Lực lƣợng ngoại xâm đông và mạnh, ngân sách trống rỗng. D. Cùng lúc phải đƣơng đầu với giặc đói, giặc dốt và giặc ngoại xâm. Câu 11. Nhiệm vụ chiến lƣợc, cấp bách mà nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải thực hiện sau Cách mạng tháng Tám là gì? A. Xây dựng chính quyền cách mạng và chế độ mới.
C. Giải quyết khó khăn về tài chính.
B. Giải quyết nạn dốt.
D. Giải quyết nạn đói.
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 128
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 12. Hai nhiệm vụ chiến lƣợc mà Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đề ra nhằm giữ vững thành quả Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới. B. thực hiện cuộc Tổng tuyển cử trong cả nƣớc và xóa bỏ tàn dƣ của chế độ cũ. C. thành lập Chính phủ chính thức của nhà nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. D. quyết tâm kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lƣợc và trừng trị bọn nội phản. Câu 13. Sự kiện chủ yếu nào dƣới đây diễn ra trong năm 1946 đã đánh dấu củng cố nền móng cho chế độ mới? A. Thành lập quân đội Quốc gia.
C. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trong cả nƣớc.
B. Thành lập Ủy ban hành chính các cấp.
D. Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp.
Câu 14. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, sự kiện thể hiện quyền làm chủ của nhân dân Việt Nam là A. Hiến pháp đầu tiên của nƣớc ta đƣợc thông qua.
C. thành lập Quân đội quốc gia Việt Nam.
B. phát hành tiền Việt Nam.
D. cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên.
Câu 15. Hơn 90% cử tri trong cả nƣớc đi bỏ phiếu trong cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội của nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (6 - 1 - 1946) đã chứng tỏ A. uy tín của Đảng và Chính phủ nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. B. sự can thiệp của quân Trung Hoa Dân quốc không gây khó khăn. C. ý thức làm chủ của nhân dân, tinh thần đoàn kết toàn dân tộc. D. đƣờng lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng. Câu 16. Việc tiến hành bầu cử Quốc hội khóa I và Hội đồng nhân dân các cấp ở Việt Nam có tác dụng nhƣ thế nào đối với việc củng cố chính quyền nhân dân ngay sau ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công? A. Nâng cao uy tín quốc tế của nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. B. Thống nhất bộ máy nhà nƣớc từ trung ƣơng đến địa phƣơng. C. Làm cho các cơ quan tƣ pháp ở cơ sở đƣợc hoàn thiện. D. Làm cho bộ máy nhà nƣớc từng bƣớc đƣợc kiện toàn. Câu 17. Thành công của cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội (1946) ở Việt Nam chứng tỏ A. sự ủng hộ to lớn của cộng đồng quốc tế đối với Việt Nam. B. nhân dân có tinh thần đoàn kết và ý thức làm chủ đất nƣớc. C. quyền lực nhà nƣớc chính thức thuộc về cơ quan hành pháp. D. nhân dân bƣớc đầu giành chính quyền, làm chủ đất nƣớc. Câu 18. Sự kiện lịch sử nào diễn ra vào ngày 6 - 1 - 1946? A. Việt Nam và Pháp ký bản Tạm ƣớc.
C. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I.
B. Quốc hội đồng ý lƣu hành tiền Việt Nam.
D. Thông qua bản Hiến pháp đầu tiên.
Câu 19. Sau cuộc bầu cử Quốc hội, bầu cử hội đồng nhân dân các cấp theo nguyên tắc phổ thông đầu phiếu đã diễn ra trong phạm vi A. cả nƣớc.
C. Bắc bộ và Nam bộ.
B. Trung bộ và Nam bộ.
D. Bắc bộ và Trung bộ.
Câu 20. Kết quả của cuộc bầu cử Quốc hội ngày 6 - 1 - 1946 đƣợc đánh giá là thắng lợi của A. cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc. B. cuộc đấu tranh giai cấp, đƣa giai cấp vô sản lên cầm quyền. C. cuộc đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang khi Đảng ta nắm chính quyền. D. cuộc vận động chính trị nhƣng cũng là thắng lợi của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp. Câu 21. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I (6 - 1 - 1946) ở Việt Nam thành công A. là sự thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc. B. thể hiện tinh thần yêu nƣớc và đoàn kết toàn dân tộc. C. thể hiện tính ƣu việt của chế độ mới. D. đã đƣa đất nƣớc vƣợt qua tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 129
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 22. Cuộc bầu cử Quốc hội ngày 6 - 1 - 1946 của nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám đã để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây? A. Nhân nhƣợng kẻ thù có giới hạn, có nguyên tắc. B. Phải biết phân hóa, cô lập kẻ thù để đánh bại chúng. C. Phát huy sức mạnh làm chủ đất nƣớc của nhân dân ta. D. Mềm dẻo trong sách lƣợc đấu tranh. Câu 23. Một trong những ý nghĩa của cuộc Tổng tuyển cử ngày 6 - 1 - 1946 ở nƣớc ta là A. xây dựng chế độ mới và bảo vệ chính quyền cách mạng. B. đƣa đất nƣớc thoát khỏi tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”. C. giáng một đòn vào âm mƣu xuyên tạc, chia rẽ của kẻ thù. D. nhiều nƣớc lần lƣợt công nhận độc lập và đặt quan hệ. Câu 24. Nội dung nào dƣới đây phản ánh không đúng ý nghĩa của cuộc Tổng tuyển cử ngày 6 - 1 - 1946? A. Nâng cao uy tín của nƣớc Việt Nam Dân chủ cộng hòa. B. Đƣa đất nƣớc thoát khỏi tình thế nhƣ “ngàn cân treo sợi tóc”. C. Khơi dậy tinh thần y u nƣớc, làm chủ đất nƣớc của nhân dân. D. Giáng một đòn vào âm mƣu xuy n tạc, chia rẽ của kẻ thù đối với chế độ mới. Câu 25. Tại kì họp thứ nhất Quốc hội khóa I ngày 2 - 3 - 1946, đã A. đổi Vệ quốc đoàn thành Quân đội quốc gia Việt Nam. B. thông qua danh sách Chính phủ Liên hiệp kháng chiến. C. thành lập Nha bình dân học vụ để chuyên trách xóa mù. D. thông qua Hiến pháp nƣớc Việt Nam dân chủ cộng hòa. Câu 26. Sau khi Cách mạng tháng Tám thành công, nhằm xây dựng và củng cố chính quyền dân chủ nhân dân, ngày 9 - 11 - 1946 diễn ra sự kiện nào sau đây? A. Thành lập Chính phủ Liên hiệp kháng chiến. B. Thành lập Ủy ban dự thảo Hiến pháp. C. Ban hành Hiến pháp nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. D. Thành lập Quân đội quốc gia Việt Nam. Câu 27. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Đảng chủ trƣơng phát động Tổng tuyển cử bầu Quốc hội, công bố Hiến pháp mới, thành lập quân đội quốc gia Việt Nam nhằm mục đích gì? C. Tạo cơ sở pháp lý cho chính quyền mới. A. Xây dựng và củng cố chính quyền. B. Bảo vệ chính quyền cách mạng. D. Tạo điều kiện mở rộng quan hệ ngoại giao. Câu 28. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thực hiện nhiệm vụ chiến lƣợc có ý nghĩa quyết định nào? A. Thực hiện chiến lƣợc đại đoàn kết toàn dân tộc. C. Giải quyết triệt để những tàn dƣ của chế độ cũ. B. Xây dựng và củng cố chính quyền cách mạng. D. Đấu tranh chống lại thù trong và giặc ngoài. Câu 29. Ý nào không phản ánh đúng nhiệm vụ trọng tâm của Đảng, Chính phủ đã thực hiện để xây dựng và củng cố chính quyền sau Cách mạng tháng Tám 1945? A. Tổng tuyển cử trong cả nƣớc, thành lập chính phủ chính thức. B. Soạn thảo và ban bố Hiến pháp mới. C. Đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô và Trung Quốc. D. Thành lập Quân đội quốc gia Việt Nam. Câu 30. Khó khăn nào đe dọa trực tiếp đến độc lập Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945? C. Thế lực đế quốc và phản động chống phá. A. Hơn 90% dân số không biết chữ. B. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành. D. Chính quyền cách mạng còn non trẻ. Câu 31. Giặc ngoại xâm là khó khăn hàng đầu của nƣớc ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 bởi vì A. chúng vào nƣớc ta với danh nghĩa giải giáp quân Nhật. B. kinh tế kiệt quệ và nọn đói hoành hành trong đời sống nhân dân. C. chúng câu kết với bọn nội phản để phá hoại cách mạng nƣớc ta. D. đe dọa trực tiếp nền độc lập mà nhân dân ta vừa giành đƣợc. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 130
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 32. Sách lƣợc đối ngoại của Đảng trong thời gian từ tháng 9 năm 1945 đến tháng 2 năm 1946 là A. hòa Trung Hoa Dân quốc đánh Pháp.
C. hòa Trung Hoa Dân quốc đuổi Pháp.
B. hòa Pháp đuổi Trung Hoa Dân quốc.
D. hòa với Trung Hoa Dân quốc và Pháp.
Câu 33. Từ say ngày 2 - 9 - 1945, Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thực hiện sách lƣợc nhân nhƣợng với Trung Hoa Dân quốc vì A. ta phải tập trung đánh Pháp ở Bắc Bộ. B. quân Trung Hoa Dân quốc đã cấu kết với thực dân Pháp. C. quân Trung Hoa Dân quốc mạnh. D. ta cần có điều kiện hòa bình ở ngoài Bắc, tập trung đối phó với Pháp ở miền Nam. Câu 34. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quân đội nƣớc nào thuộc phe Đồng minh vào nƣớc ta cùng với quân Trung Hoa Dân quốc? A. Liên Xô và Trung Hoa Dân quốc.
C. Pháp và Mỹ.
B. Anh và Pháp.
D. Anh và Trung Hoa Dân quốc.
Câu 35. Quân Trung Hoa Dân quốc vào nƣớc ta bằng danh nghĩa giải giáp quân phiệt Nhật nhƣng thực chất nhằm mục đích là A. giúp đỡ chính quyền cách mạng nƣớc ta.
C. lật đổ chính quyền cách mạng nƣớc ta.
B. kiềm chế quân Pháp.
D. ngăn cản sự quay trở lại xâm lƣợc của Pháp.
Câu 36. Kẻ thù nào dọn đƣờng cho thực dân Pháp quay trở lại xâm lƣợc Việt Nam lần thứ hai? A. Thực dân Anh.
C. Quân Trung Hoa Dân quốc.
B. Đế quốc Mỹ.
D. Phát xít Nhật.
Câu 37. Nội dung nào là nguyên nhân chủ yếu khiến thực dân Anh giúp thực dân Pháp quay trở lại xâm lƣợc Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Liên minh với Pháp để cùng thống trị Việt Nam.
C. Ngăn chặn ảnh hƣởng của cách mạng Việt Nam.
B. Lôi kéo Pháp trở thành đồng minh chiến lƣợc.
D. Ngăn chặn ảnh hƣởng của Mỹ ở khu vực châu Á.
Câu 38. Kẻ thù chính nguy hiểm nhất của cách mạng Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. thực dân Anh.
C. phát xít Nhật.
B. thực dân Pháp.
D. quân Trung Hoa Dân quốc.
Câu 39. Sự kiện nào sau đây mở đầu cuộc chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam lần thứ hai của thực dân Pháp? A. Thực dân Pháp gửi tối hậu thƣ đòi chính phủ ta giải tán lực lƣợng tự vệ chiến đấu (18 - 12 - 1946). B. Thực dân Pháp khiêu khích, tấn công ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn (tháng 11 - 1946). C. Thực dân Pháp mở cuộc tấn công ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ (sau ngày 6 - 3 - 1946). D. Thực dân Pháp cho quân đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ (23 - 9 - 1945). Câu 40. Trƣớc âm mƣu và hành động xâm lƣợc của thực dân Pháp ở Nam Bộ (9 - 1945), Đảng và Chính phủ ta đã có chủ trƣơng gì? A. Lên án thực dân Pháp và kêu gọi sự giúp đỡ của lực lƣợng Đồng minh. B. Kháng chiến, kêu gọi cả nƣớc hƣớng về Nam Bộ và Nam Trung Bộ. C. Đàm phán, nhƣợng cho Pháp một số quyền lợi để chúng không mở rộng chiếm đóng. D. Hợp tác chặt chẽ với quân Đồng minh để quân Pháp không có cớ gây hấn. Câu 41. Sau ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công, để tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc, tính từ vĩ tuyến 16 trở ra Bắc, Chính phủ đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh đã thực hiện chủ trƣơng A. mƣợn tay Pháp đuổi quân Trung Hoa Dân quốc. B. kiên quyết cầm súng chống Pháp xâm lƣợc. C. tạm thời hòa hoãn, tránh xung đột với quân Trung Hoa Dân quốc. D. chủ động đàm phán với Pháp. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 131
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 42. Lý do nào là quan trọng nhất để Đảng ta chủ trƣơng khi thì tạm thời hòa hoãn với Trung Hoa Dân quốc để chống Pháp, khi thì hòa hoãn với Pháp để đuổi Trung Hoa Dân quốc? A. Thực dân Pháp đƣợc sự giúp đỡ, hậu thuẫn của Anh. B. Trung Hoa Dân quốc có nhiều âm mƣu chống phá cách mạng. C. Trung Hoa Dân quốc dùng bọn tay sai Việt quốc, Việt cách để phá ta từ bên trong. D. Chính quyền của ta còn non trẻ, không thể cùng một lúc chống lại nhiều kẻ thù. Câu 43. Chính sách hòa hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc của Đảng và chính phủ những năm đầu sau cách mạng tháng Tám có ý nghĩa quan trọng là A. tăng th m tình hữu nghị của nhân dân hai nƣớc Việt - Trung. B. tranh thủ sự đồng tình của nhân dân Trung Quốc. C. thể hiện thiện chí hòa bình và chính nghĩa của nƣớc ta. D. làm thất bại âm mƣu lật đổ chính quyền cách mạng nƣớc ta của chúng. Câu 44. Tại sao tại kì họp đầu tiên (2 - 3 - 1946), Quốc hội khóa I nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đồng ý cho các đảng Việt Quốc và Việt Cách 70 ghế trong Quốc hội? A. Việt Quốc và Việt Cách là những đảng phái yêu nƣớc, cách mạng. B. Việt Quốc và Việt Cách có nhiều ngƣời yêu nƣớc, có địa vị chính trị. C. Nhằm hạn chế sự phá hoại của quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai. D. Nhằm tập hợp hai lực lƣợng này để tiến hành kháng chiến chống Pháp. Câu 45. Chính phủ nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã chấp nhận nhân nhƣợng cho quân Trung Hoa Dân quốc và Việt Quốc, Việt Cách sau Cách mạng tháng Tám năm 1945. Trong đó, chủ yếu A. nhân nhƣợng cho Trung Hoa Dân quốc về kinh tế và cho Việt Quốc, Việt Cách về chính trị. B. nhân nhƣợng cho Trung Hoa Dân quốc về quân sự và cho Việt Quốc, Việt Cách về chính trị. C. nhân nhƣợng cho Trung Hoa Dân quốc về chính trị và cho Việt Quốc, Việt Cách về quân sự. D. nhân nhƣợng cho Trung Hoa Dân quốc về chính trị và cho Việt Quốc, Việt Cách về kinh tế. Câu 46. Sách lƣợc của Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh đối phó với thực dân Pháp từ sau ngày 2 - 9 1945 đến trƣớc ngày 6 - 3 - 1946 là A. hòa hoãn với thực dân Pháp ở Nam Bộ. B. kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp. C. kiên quyết chống lại nếu Pháp đem quân ra miền Bắc. D. kháng chiến chống thực dân Pháp trở lại xâm lƣợc ở Nam Bộ. Câu 47. Từ sau ngày 2 - 9 - 1945 đến ngày 19 - 12 - 1946, Đảng và Chính phủ nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã thực hiện sách lƣợc gì đối với thực dân Pháp? A. Hòa hoãn, nhân nhƣợng.
C. Kiên quyết kháng chiến.
B. Kháng chiến và hòa hoãn.
D. Vừa kháng chiến vừa hòa hoãn.
Câu 48. Đƣờng lối chiến lƣợc của Đảng và Chính phủ nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đối với thực dân Pháp từ sau ngày 2 - 9 - 1945 đến ngày 19 - 12 - 1946 là A. vừa kháng chiến vừa hòa hoãn.
C. hòa hoãn, nhân nhƣợng.
B. kháng chiến và hòa hoãn.
D. kiên quyết kháng chiến.
Câu 49. Trong hơn một năm đầu sau thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chính phủ ta đã thực hiện biện pháp gì giải quyết căn bản nạn đói? A. Kêu gọi nhân dân cả nƣớc “nhƣờng cơm sẻ áo”.
C. Nghiêm trị những kẻ đầu cơ tích trữ.
B. Tăng gia sản xuất.
D. Tổ chức quy n góp, điều hòa thóc gạo.
Câu 50. Biện pháp hàng đầu và có tính chất lâu dài để giải quyết nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. tổ chức “Ngày đồng tâm”.
C. lập “ ũ gạo cứu đói”.
B. tăng gia sản xuất.
D. tổ chức quyên góp thóc gạo.
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 132
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 51. Tình hình tài chính nƣớc ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 nhƣ thế nào? A. Ngân sách nhà nƣớc hầu nhƣ trống rỗng.
C. Bị quân Trung Hoa Dân quốc thao túng.
B. Nền tài chính quốc gia bƣớc đầu đƣợc xây dựng.
D. Lệ thuộc vào các ngân hàng của Nhật - Pháp.
Câu 52. Để khắc phục tình trạng khó khăn về tài chính sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chính phủ nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kêu gọi A. cải cách ruộng đất và thực hành tiết kiệm.
C. nhân dân thực hiện phong trào tăng gia sản xuất.
B. nhân dân cả nƣớc thực hiện “Ngày đồng tâm”.
D. tinh thần tự nguyện đóng góp của nhân dân.
Câu 53. Khắc phục khó khăn về tài chính sau Cách mạng tháng Tám, Chính phủ đã phát động nhân dân ta hƣởng ứng phong trào A. gây “Quỹ độc lập”.
C. tham gia “Tăng gia sản xuất”.
B. gây quỹ “Ngày đồng tâm”.
D. tham gia “Không một tấc đất bỏ hoang”.
Câu 54. Nhân dân Việt Nam hƣởng ứng lời kêu gọi của Chủ tịch Hồ Chí Minh lập “ ũ gạo cứu đói”, tổ chức “Ngày đồng tâm” nhằm giải quyết khó khăn nào sau Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Giải quyết nạn dốt.
C. Chu n bị kháng chiến.
B. Giải quyết nạn đói.
D. Xây dựng chính quyền mới.
Câu 55. Việc giải quyết thành công nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam có ý nghĩa gì? A. Đánh dấu hoàn thành nhiệm vụ đánh đổ chế độ phong kiến. B. Tạo cơ sở để các nƣớc xã hội chủ nghĩa công nhận Việt Nam. C. Tạo cơ sở thực lực để ký Hiệp định Sơ bộ với Pháp. D. Góp phần tạo ra sức mạnh để bảo vệ chế độ mới. Câu 56. Theo Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946), để tạo không khí thuận lợi đi đến cuộc đàm phán chính thức bàn các vấn đề về ngoại giao của Việt Nam, Việt Nam và Pháp A. thống nhất thiết lập một khu vực phi quân sự.
C. hạn chế những cuộc xung đột ở phía Nam.
B. ngừng mọi cuộc xung đột ở phía Nam.
D. di chuyển quân đội về những địa điểm quy định.
Câu 57. Theo Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946), Chính phủ Pháp công nhận nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự do và nằm trong khối A. Liên minh của Pháp.
B. Liên hiệp Pháp.
C. tƣơng trợ của Pháp.
D. bảo trợ của Pháp.
Câu 58. Vì sao ngày 11 - 11 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tuyên bố “tự giải tán”? A. Để giảm bớt sức ép công kích của kẻ thù, tránh hiểu lầm ở trong và ngoài nƣớc. B. Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đã hoàn thành sứ mệnh lịch sử dân tộc giao phó. C. Cần thành lập các Đảng Cộng sản riêng cho từng dân tộc ở Đông Dƣơng. D. Đảng Cộng sản Li n Xô đã giúp đỡ các nƣớc Đông Dƣơng thành lập Đảng riêng. Câu 59. Trong Hiệp định Sơ bộ 6 - 3 - 1946, điều khoản nào chứng tỏ chúng ta đã bƣớc đầu giành thắng lợi trong cuộc đấu tranh bảo vệ nền độc lập non trẻ của dân tộc? A. Pháp công nhân Việt Nam là một quốc gia tự do. B. Pháp công nhận nền độc lập dân tộc của Việt Nam. C. Pháp công nhận địa vị pháp lí của Việt Nam. D. Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp. Câu 60. Thành quả lớn nhất của Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) do Chủ tịch Hồ Chí Minh ký với Xanhtơni - đại diện Chính phủ Pháp là A. Pháp phải công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do. B. Pháp đƣa quân ra Bắc giải giáp quân đội phát xít Nhật. C. Ngừng bắn ở Nam Bộ để tạo điều kiện cho đàm phán chính thức. D. Việt Nam nằm trong khối Liên hiệp Pháp. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 133
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 61. Nội dung nào dƣới đây không đƣợc ghi trong Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946)? A. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia tự do, nằm trong khối Liên Hiệp Pháp. B. Ta đồng ý cho Pháp ra miền Bắc thay thế cho quân Trung Hoa Dân quốc. C. Nhƣợng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hóa ở Việt Nam. D. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ. Câu 62. Về phƣơng diện pháp lí, Chính phủ Pháp đã công nhận yếu tố nào trong các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam khi ký Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) với Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa nhƣng trên thực tế chúng đã không thực hiện? A. Yếu tố thống nhất. C. Yếu tố độc lập. B. Yếu tố toàn vẹn lãnh thổ. D. Yếu tố chủ quyền. Câu 63. Cuộc đàm phán chính thức giữa hai chính phủ Việt Nam và Pháp đƣợc tổ chức tại Phôngtennơblô (Pháp) từ ngày 6 - 7 - 1946 không thu đƣợc kết quả vì A. Pháp lập chính phủ Nam Kỳ tự trị, âm mƣu tách Nam Bộ khỏi Việt Nam. B. Pháp có những khiêu khích, chu n bị chiến tranh. C. Pháp đ y mạnh xâm lƣợc vũ trang ở Nam Bộ Việt Nam. D. Pháp không công nhận nền độc lập và thống nhất của Việt Nam. Câu 64. Từ ngày 6 - 3 - 1946 đến trƣớc ngày 19 - 12 - 1946, Chính phủ nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa nhân nhƣợng cho thực dân Pháp một số quyền lợi với nguyên tắc cao nhất là A. Đảng Cộng sản đƣợc hoạt động công khai. C. đảm bảo sự phát triển lực lƣợng chính trị. B. đảm bảo an ninh quốc gia. D. giữ vững chủ quyền dân tộc. Câu 65. Với mục đích kéo dài th m thời gian hòa hoãn để củng cố và xây dựng lực lƣợng, chu n bị bƣớc vào cuộc kháng chiến toàn quốc khó tránh khỏi với Pháp, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã A. đàm phán với Pháp tại Hội nghị trù bị ở Đà Lạt. B. ký với đại diện Chính phủ Pháp bản Hiệp định Sơ bộ ngày 6 - 3 - 1946. C. đàm phán với Pháp tại Hội nghị chính thức ở Phôngtennơblô. D. ký với đại diện của Chính phủ Pháp bản Tạm ƣớc ngày 14 - 9 - 1946. Câu 66. Nhận xét nào dƣới đây là đúng khi nói về việc ký kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa? A. Là một giải pháp ngoại giao cần thiết đối với Pháp và phù hợp với tình hình Việt Nam bấy giờ. B. Là một giải pháp an toàn đối với cả thực dân Pháp và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. C. Là một sự nhân nhƣợng thiếu nguyên tắc và chƣa phải là giải pháp tối ƣu để giữ vững chủ quyền dân tộc. D. Là một sự nhân nhƣợng nguy hiểm về không gian của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Câu 67. Sau Hiệp định Sơ bộ, chúng ta tiếp tục ký với Pháp Tạm ƣớc 14 - 9 - 1946 chứng tỏ A. Pháp ngoan cố gây xâm lƣợc nƣớc ta. C. sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao. B. thiện chí hòa bình của Đảng và Chính phủ. D. chủ trƣơng đúng đắn và kịp thời của ta. Câu 68. Việc Chủ tịch Hồ Chí Minh ký với đại diện Chính phủ Pháp Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) chứng tỏ A. một bƣớc lùi của Việt Nam trên mặt trận chính trị, quân sự. B. chủ trƣơng kịp thời, cần thiết của Đảng và Chính phủ. C. dã tâm xâm lƣợc của thực dân Pháp ngày càng trắng trợn. D. sự thắng lợi của Pháp về mặt ngoại giao. Câu 69. Hiệp định Sơ bộ ngày 6 - 3 - 1946 không có ý nghĩa nào sau đây? A. Tạo thời gian hòa bình để chu n bị lực lƣợng. C. Việt Nam đƣợc công nhận tự do, thống nhất. B. Tránh cho dân tộc cuộc chiến với nhiều kẻ thù. D. Đƣa nƣớc ta thoát khỏi thế bị bao vây, cô lập. Câu 70. Bài học nào đƣợc rút ra từ cuộc đấu tranh ngoại giao của Đảng và Chính phủ ta trong những năm 1945 1946, đƣợc vận dụng trong công cuộc bảo vệ chủ quyền biển đảo của nƣớc ta hiện nay? A. Kiên quyết bảo vệ độc lập dân tộc. C. Ki n trì trong đấu tranh ngoại giao. B. Nhƣợng bộ có nguyên tắc. D. “Dĩ bất biến, ứng vạn biến”. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 134
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 71. Để giải quyết nạn dốt sau Cách mạng tháng Tám, Chủ tịch Hồ Chí Minh ký Sắc lệnh A. lập Nha Bình dân học vụ. C. xóa nạn mù chữ. B. Ty Giáo dục. D. thành lập một số trƣờng đại học trọng điểm. Câu 72. Chọn từ, cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Một dân tộc....là một tộc....” (Hồ Chí Minh) C. ít học … dốt. A. không học tập … không thể làm chủ nƣớc nhà. D. không học tập … dốt. B. dốt … yếu. Câu 73. Bài học kinh nghiệm rút ra từ việc giải quyết nạn dốt của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh sau ngày Cách mạng tháng Tám 1945) thành công đối với nền giáo dục Việt Nam hiện nay là C. nâng cao trình độ văn hóa. A. xây dựng xã hội học tập. D. xóa nạn mù chữ. B. đào tạo cán bộ. Câu 74. Mục đích của nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa khi ký với thực dân Pháp bản Tạm ƣớc (14 - 9 - 1946) là A. tạo không khí hòa dịu để nối lại đàm phán tại Phôngtennơblô. B. tỏ rõ thiện chí của ta và kéo dài thời gian để xây dựng lực lƣợng. C. đuổi 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc nhanh chóng về nƣớc. D. loại trừ quân Anh ra khỏi miền Nam để thực dân Pháp mất chỗ dựa. Câu 75. Lý do nào Chủ tịch Hồ Chí Minh ký với đại diện Chính phủ Pháp bản Tạm ƣớc (14 - 9 - 1946)? A. Bản Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) đã hết hiệu lực, nhƣng chƣa có hiệp định mới. B. Nhằm thực hiện thỏa thuận tại Hội nghị Phông-ten-nơ-blô giữa phái đoàn ngoại giao hai nƣớc. C. Quan hệ Việt - Pháp ngày càng căng thẳng, Việt Nam cần thêm thời gian chu n bị kháng chiến. D. Quân Pháp đã tiến ra miền Bắc, Việt Nam cần thêm những điều khoản ràng buộc Pháp. Câu 76. Trong bản Tạm ƣớc 14 - 9 - 1946, chúng ta tiếp tục nhân nhƣợng cho thực dân Pháp quyền lợi nào? A. Một số quyền lợi về kinh tế và văn hóa. C. Một số quyền lợi về kinh tế và quân sự. B. Một số quyền lợi về chính trị, quân sự. D. Chấp nhận cho Pháp đem 15.000 quân ra Bắc. Câu 77. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian: 1. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội. 2. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ký với Pháp bản Tạm ƣớc. 3. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa với Pháp bản Hiệp định Sơ bộ. A. 2,1,3. B. 1,3,2. C. 3,1,2. D. 2,3,1. Câu 78. Vì sao Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ký với Pháp Hiệp định Sơ bộ 6 - 3 - 1946? A. Vì quân Pháp đã tấn công ra miền Bắc. B. Vì quân Pháp đã thỏa thuận với quân Trung Hoa Dân quốc. C. Vì quân Trung Hoa Dân quốc đã rút lui. D. Vì tình thế cách mạng không thể trì hoãn đƣợc nữa. Câu 79. Biện pháp căn bản để giải quyết khó khăn về tài chính của Chính phủ nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám 1945 là gì? A. Vận động xây dựng “Quỹ độc lập”. C. Quyên góp tiền trong dân. B. Phát động “Tuần lễ vàng”. D. Lƣu hành tiền Việt Nam trên cả nƣớc. Câu 80. Vì sao sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thành lập “Quỹ độc lập” và phát động “Tuần lễ vàng”? A. Vì ngân sách của đất nƣớc trống rỗng, tài chính khó khăn. B. Vì cần nhiều tài chính để tổ chức kháng chiến chống Pháp. C. Vì tài chính rối loạn, quân Trung Hoa Dân quốc tung ra tiền Quan Kim. D. Vì cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp đã bùng nổ. Câu 81. Sự kiện nào sau đây là nguy n nhân Đảng ta phải thay đổi sách lƣợc từ nhân nhƣợng với Trung Hoa Dân quốc để chống Pháp sang hòa hoãn với Pháp để đuổi Trung Hoa Dân quốc? A. Hiệp ƣớc Hoa - Pháp (28 - 2 - 1946). C. Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946). B. Tạm ƣớc Việt - Pháp (14 - 9 - 1946). D. Quốc hội khóa I (2 - 3 - 1946). Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 135
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 82. Nguyên nhân chủ yếu thực dân Pháp ký với Trung Hoa Dân quốc Hiệp ƣớc Hoa - Pháp là gì? A. Sự chi phối của các nƣớc đứng đầu phe Đồng minh: Mỹ, Liên Xô. B. Muốn bắt tay với Trung Hoa Dân quốc lật đổ Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. C. Nhƣợng bộ với Trung Hoa Dân quốc để chia sẻ quyền lợi ở miền Nam Trung Quốc. D. Muốn thỏa hiệp với Trung Hoa Dân quốc để đƣợc thế chân ở miền Bắc Việt Nam. Câu 83. Việc nhân nhƣợng của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đối với Trung Hoa Dân quốc năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. sự nhân nhƣợng từng bƣớc. C. sự nhân nhƣợng tuyệt đối. B. sự nhân nhƣợng có nguyên tắc. D. sự nhân nhƣợng hoàn toàn. Câu 84. Thực dân Pháp ký với Chính phủ Trung Hoa Dân quốc Hiệp ƣớc Hoa - Pháp (tháng 2 - 1946) để thực hiện âm mƣu gì? A. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc giải giáp quân Nhật. B. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc xâm lƣợc Việt Nam lần thứ hai. C. Ra miền Bắc Việt Nam chia sẻ quyền lợi với quân Trung Hoa Dân quốc. D. Đƣa quân ra miền Bắc để hoàn thành việc xâm lƣợc Việt Nam. Câu 85. Trong bối cảnh Hiệp ƣớc Hoa - Pháp đƣợc ký kết (tháng 2 - 1946), Chính phủ nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thực hiện chủ trƣơng gì? A. Chiến đấu chống thực dân Pháp và quân Trung Hoa Dân quốc. B. Phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp. C. Hòa với thực dân Pháp để đánh quân Trung oa Dân quốc. D. Hòa hoãn và nhân nhƣợng có nguyên tắc với thực dân Pháp. Câu 86. Điều khoản nào trong Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) có lợi thực tế cho ta? A. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ. B. Pháp công nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự do. C. Pháp công nhận ta có chính phủ, có nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp. D. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15.000 quân Pháp ra Bắc thay quân Trung Hoa Dân quốc. Câu 87. Nội dung nào của Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) có ý nghĩa tr n thực tế cho nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa? A. Pháp đƣa 15000 quân ra miền Bắc giải giáp quân đội phát xít Nhật. B. Việt Nam là quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp. C. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ tạo điều kiện thuận lợi cho hội nghị chính thức. D. Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ, quân đội, tài chính và nghị viện riêng. Câu 88. Sau khi ký Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) và Tạm ƣớc Việt - Pháp (14 - 9 - 1946), thái độ của thực dân Pháp là A. thi hành nghiêm chỉnh Hiệp định và Tạm ƣớc. B. chỉ thi hành Hiệp định, không thi hành Tạm ƣớc. C. chỉ thi hành Tạm ƣớc, không thi hành Hiệp định. D. đ y mạnh chu n bị chiến tranh xâm lƣợc nƣớc ta lần nữa. Câu 89. Việc ký Hiệp định Sơ bộ 6 - 3 - 1946 chứng tỏ A. sự mềm dẻo của ta trong việc phân hóa kẻ thù. B. đƣờng lối chủ trƣơng đúng đắn, kịp thời của Đảng ta. C. sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ ta. D. sự non yếu trong lãnh đạo của ta. Câu 90. Chính phủ nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ký với Chính phủ Pháp bản Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) nhằm A. buộc Pháp phải thừa nhận Việt Nam là một quốc gia dân chủ. B. buộc Pháp phải thừa nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập. C. tránh việc cùng lúc phải chống lại nhiều thế lực ngoại xâm. D. tạo điều kiện để quân Đồng minh vào giải giáp quân đội Nhật. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 136
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 91. Việc đàm phán và ký kết Hiệp định Sơ bộ giữa đại diện Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa với đại diện Chính phủ Pháp (6 - 3 - 1946) có tác dụng nhƣ thế nào? A. Chuyển quan hệ giữa Việt Nam và Pháp từ đối đầu sang đối thoại. B. Tạo thời gian hòa bình để Việt Nam tổ chức bầu cử Quốc hội. C. Giúp Việt Nam ngăn chặn đƣợc mọi nguy cơ xung đột với Pháp. D. Thể hiện thiện chí hòa bình của hai chính phủ Việt Nam và Pháp. Câu 92. Biện pháp đối phó với thù trong, giặc ngoài (từ 9 - 1945 đến trƣớc 19 - 12 - 1946) của Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh đƣợc đánh giá là C. vừa cứng rắn, vừa mêm dẻo về nguyên tắc. A. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lƣợc. B. cứng rắn về sách lƣợc, mềm dẻo về nguyên tắc. D. mềm dẻo cả về nguyên tắc và sách lƣợc. Câu 93. Bài học kinh nghiệm từ việc ký Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) đƣợc Đảng ta vận dụng nhƣ thế nào trong chính sách đối ngoại hiện nay? C. Ki n trì trong đấu tranh bảo vệ lợi ích quốc gia. A. Sự đồng thuận trong việc giải quyết tranh chấp. B. Lợi dụng sự ủng hộ của quốc tế. D. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lƣợc. Câu 94. ành động của Pháp sau Hiệp định Sơ bộ 6 - 3 - 1946 và Tạm ƣớc 14 - 9 - 1946 cho thấy Pháp A. muốn khẳng định thế mạnh ở Đông Dƣơng. C. muốn đàm phán với ta để kết thúc chiến tranh. B. chỉ cần một số quyền lợi về kinh tế và văn hóa. D. quyết tâm xâm lƣợc nƣớc ta lần nữa. Câu 95. Thực tiễn khó khăn nƣớc ta gặp phải sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 đã chứng minh cho luận điểm nào sau đây? A. Các nƣớc tƣ bản chủ nghĩa không bao giờ từ bỏ âm mƣu chống phá chủ nghĩa xã hội. B. Giặc ngoại xâm và nội phản luôn rình rập sau khi cách mạng thành công. C. Những tàn dƣ của chế độ cũ để lại luôn là thức thách lớn cho cả dân tộc. D. Việc giành chính quyền đã khó, nhƣng giữ đƣợc chính quyền còn khó khăn bội phần. Câu 96. Thực tiễn giải quyết những khó khăn của cách mạng Việt Nam ở năm đầu sau Cách mạng tháng Tám 1945 đã chứng minh cho luận điểm nào dƣới đây? A. Đoàn kết toàn dân sẽ tạo nên sức mạnh vô địch. B. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về thực hiện đƣờng lối chiến tranh nhân dân. C. Dễ trăm lần không dân cũng chịu, khó vạn lần dân liệu cũng xong. D. Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng nhân dân. Câu 97. Văn kiện nào sau đây đánh dấu Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa bƣớc đầu đòi đƣợc một số quyền dân tộc cơ bản? A. Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946). C. Hiệp định Giơ-ne-vơ (21 - 7 - 1954). B. Tạm ƣớc Việt - Pháp (14 - 9 - 1946). D. Hiệp định Pari (27 - 1 - 1973). Câu 98. Vì sao nhận định “Cách mạng tháng Tám 1945 chỉ là sự ăn may” là một nhận định sai? A. Vì Cách mạng tháng Tám diễn ra trong hoàn cảnh “trống vắng” quyền lực. B. Vì Cách mạng tháng Tám là kết quả của sự chu n bị lâu dài và chớp lấy thời cơ. C. Vì Cách mạng tháng Tám diễn ra trong bối cảnh phát xít Nhật đã đầu hàng Đồng minh. D. Vì Cách mạng tháng Tám có sự kết hợp giữa sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại. Câu 99. Đánh giá nào dƣới đây về chủ trƣơng, sách lƣợc của Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đối với quân Pháp và Trung Hoa Dân quốc từ sau ngày 2 - 9 - 1945 đến trƣớc ngày 19 - 12 - 1946 là đúng nhất? A. Khẳng định tính đúng đắn, linh hoạt và phù hợp với hoàn cảnh lịch sử lúc bấy giờ. B. Là sự nhân nhƣợng có nguyên tắc vì chính quyền cách mạng còn non yếu. C. Thể hiện sự cứng rắn về nguyên tắc để bảo vệ nền độc lập dân tộc đang bị đe dọa. D. Đó là sự hòa hoãn, nhân nhƣợng tạm thời để bảo vệ chính quyền cách mạng. Câu 100. Hội nghị bất thƣờng Ban Thƣờng vụ Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng mở rộng tại Vạn Phúc (Hà Đông, ngày 18 và 19 - 12 - 1946) đã có quyết định quan trọng nào? A. Chấp nhận tối hậu thƣ của Pháp, giải tán lực lƣợng. C. Ký với Pháp một hiệp định mới. B. Phát động cả nƣớc kháng chiến. D. Ra Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 137
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
BÀI 18. NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1946 - 1950) Câu 1. Sự lựa chọn con đƣờng cầm vũ khí kháng chiến chống Pháp vào cuối năm 1946 của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh là đúng đắn, kịp thời vì nguyên nhân chủ yếu nào? A. Khả năng đấu tranh chính trị, ngoại giao với Pháp không còn nữa. B. Thực dân Pháp lộ rõ âm mƣu xâm lƣợc nƣớc ta một lần nữa. C. Nhân dân ta có truyền thống đấu tranh bất khuất chống ngoại xâm. D. Đó là hành động chính nghĩa và cần thiết để bảo vệ độc lập dân tộc. Câu 2. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1954) của nhân dân Việt Nam bùng nổ do A. quân Pháp đƣợc quân Anh ủng hộ n n đã quay lại xâm lƣợc Việt Nam. B. quân Pháp đƣợc Mỹ giúp sức n n đã quay trở lại xâm lƣợc Việt Nam. C. thực dân Pháp cấu kết với Trung Hoa Dân quốc để xâm lƣợc Việt Nam. D. những hành động bội ƣớc và xâm lƣợc của thực dân Pháp ở Việt Nam. Câu 3. Ngày 18 - 12 - 1946, Pháp gửi tối hậu thƣ đòi Chính phủ ta phải giải tán lực lƣợng tự vệ chiến đấu, để A. quân Pháp vào tiếp quản Sài Gòn. B. quân Pháp chiếm đóng cơ quan Bộ Tài chính. C. cho quân Pháp làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự ở Hà Nội. D. chậm nhất sáng 20 - 1 - 1946, Pháp sẽ nổ súng tấn công ta. Câu 4. Sự kiện nào tác động trực tiếp bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp? A. Pháp tiến công lực lƣợng ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ. B. Quân Pháp sát hại nhân dân ở phố Hàng Bún - Hà Nội. C. Pháp khiêu khích, tấn công ta ở Hải Phòng, Lạng Sơn. D. Pháp gửi tối hậu thƣ đòi ta giao quyền kiểm soát thủ đô cho chúng. Câu 5. ành động nào của thực dân Pháp thể hiện rõ nhất sự chà đạp trắng trợn l n độc lập, chủ quyền của dân tộc Việt Nam (từ sau ngày 2 - 9 - 1945 đến trƣớc ngày 19 - 12 - 1946)? A. Đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ ở Sài Gòn (23 - 9 - 1945). B. Ký với Trung Hoa Dân quốc Hiệp ƣớc Hoa - Pháp (28 - 2 - 1946). C. Khiêu khích, tấn công đánh chiếm Lạng Sơn, Hải Phòng (11 - 1946). D. Gửi tối hậu thƣ cho Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (18 - 12 - 1946). Câu 6. Xuất phát từ lý do chủ yếu nào dƣới đây, Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh đã phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (19 - 12 - 1946)? A. Thực dân Pháp khiêu khích ta ở Hải Phòng, Lạng Sơn. B. Pháp mở cuộc tiến công ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ. C. Nền độc lập, chủ quyền của nƣớc ta bị đe dọa nghiêm trọng. D. Chúng ta muốn có thời gian hoà bình để xây dựng đất nƣớc. Câu 7. Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh quyết định phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp từ ngày 19 - 12 - 1946 là do A. Việt Nam đã tranh thủ đƣợc sự ủng hộ của Liên Xô. B. quá trình chu n bị lực lƣợng của Việt Nam đã hoàn tất. C. Pháp ráo riết chu n bị tiến hành xâm lƣợc Việt Nam lần thứ hai. D. Việt Nam không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hòa bình với Pháp đƣợc nữa. Câu 8. Nơi diễn ra Hội nghị Ban Thƣờng vụ Trung ƣơng Đảng (18 và 19 - 12 - 1946) quyết định phát động Toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp là A. làng Đìng Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh. C. số 48 Hàng Ngang, Hà Nội. B. số 312 Khâm Thiên, Hà Nội. D. làng Vạn Phúc, à Đông. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 138
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 9. Việc Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (12-1946) là A. một quyết định bắt buộc, khẳng định Việt Nam không bao giờ chủ động khơi mào đối đầu về quân sự. B. một quyết định đúng đắn và cũng là sự lựa chọn duy nhất của Việt Nam. C. một quyết định sai lầm và đ y nhân dân Việt Nam vào cuộc chiến tranh hao ngƣời, tốn của. D. một chủ trƣơng đúng đắn nhƣng chƣa phải là giải pháp tối ƣu. Câu 10. Sự kiện nào sau đây trở thành tín hiệu tiến công của cuộc Kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (19 12 - 1946)? A. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh. B. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Ban Thƣờng vụ Trung ƣơng Đảng. C. Công nhân Nhà máy điện Yên Phụ (Hà Nội) phá máy, cắt điện toàn thành phố. D. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thƣờng vụ Trung ƣơng Đảng truyền đi. Câu 11. Có đúng không khi cho rằng các nƣớc Mỹ, Anh phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ cuộc Chiến tranh Đông Dƣơng (1945 - 1954)? A. Không, vì Anh và Mỹ là những nƣớc vào Đông Dƣơng với tƣ cách Đồng minh sau Chiến tranh thế giới II. B. Đúng, vì các nƣớc Đông Nam Á vẫn thuộc phạm vi ảnh hƣởng của các nƣớc phƣơng Tây sau thế chiến II. C. Đúng, vì Anh và Mỹ đã tiếp tay cho thực dân Pháp trở lại xâm lƣợc Việt Nam. D. Không, vì thực dân Pháp mới là thủ phạm chính gây ra cuộc chiến tranh. Câu 12.
ành động của quân Anh và quân Trung Hoa Dân quốc ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945
có điểm chung là A. tạo điều kiện để thực dân Pháp trở lại xâm lƣợc Việt Nam. B. chu n bị cho cuộc chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam. C. âm mƣu cƣớp chính quyền, sử dụng đội ngũ tay sai. D. giành những quyền lợi chính trị, kinh tế ở Việt Nam. Câu 13. “…Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nƣớc, nhất định không chịu làm nô lệ…”. Đoạn trích trên thuộc văn kiện nào? A. Bản Tuy n ngôn Độc lập (2 - 9 - 1945). B. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh. C. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thƣờng vụ Trung ƣơng Đảng. D. Tác ph m “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Trƣờng Chinh. Câu 14. Tinh thần yêu chuộng hòa bình của “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” đƣợc Đảng ta phát huy nhƣ thế nào trong cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyển biển đảo hiện nay? A. Đấu tranh hòa bình, tr n cơ sở tuân thủ luật pháp quốc tế. B. Chấp nhận đổi một phần chủ quyền biển đảo cho một số lợi ích khác. C. Đàm phán, chia sẽ quyền lợi với Trung Quốc. D. Nhân nhƣợng với Trung Quốc một số điều khoản. Câu 15. Đƣờng lối kháng chiến chống Pháp của Đảng trong những năm 1946 - 1954 mang tính chất gì? A. Dân tộc và dân chủ.
C. Khoa học và đại chúng.
B. Chính nghĩa và nhân dân.
D. Dân chủ nhân dân.
Câu 16. “Bất kì đàn ông, đàn bà, bất kì ngƣời già, ngƣời trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân tôc. Hễ là ngƣời Việt Nam thì phải đứng l n đánh thực dân Pháp để cứu Tổ Quốc”. Đoạn trích tr n đây trong “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện nội dung nào của đƣờng lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta ? A. Toàn dân kháng chiến.
C. Trƣờng kì kháng chiến.
B. Toàn diện kháng chiến.
D. Tự lực cánh sinh.
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 139
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 17. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (19 - 12 - 1946) của Chủ tịch Hồ Chí Minh có đoạn: “Bất kì đàn ông, đàn bà, bất kì ngƣời già, ngƣời trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân tộc. Hễ là ngƣời Việt Nam thì phải đứng l n đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc. Ai có súng dùng súng. Ai có gƣơm dùng gƣơm, không có gƣơm thì dùng cuốc, thuổng, gậy gộc. Ai cũng phải ra sức chống thực dân Pháp cứu nƣớc”. Đoạn trích ấy đã thể hiện rõ quan điểm, tƣ tƣởng của Ngƣời về C. cuộc chiến tranh tổng lực. A. cuộc chiến tranh đặc biệt. B. cuộc chiến tranh chính quy. D. cuộc chiến tranh nhân dân. Câu 18. Nội dung nào dƣới đây không phải là nguyên nhân chính dẫn đến nhân dân Việt Nam phải thực hiện phƣơng châm kháng chiến toàn diện trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954)? A. Làm cho tƣơng quan lực lƣợng thay đổi theo chiều hƣớng có lợi. B. Chống lại kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của thực dân Pháp. C. Để hạn chế đến mức thấp nhất sự tàn phá của chiến tranh. D. Để vừa tiến hành kháng chiến, vừa kiến quốc. Câu 19. Nội dung nào dƣới đây trong lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện tinh thần tránh đối đầu chiến tranh của Việt Nam? A. “Ai cũng phải ra sức chống thực dân Pháp cứu nƣớc”. B. “Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhƣợng”. C. “Chúng ta thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nƣớc...”. D. “ ễ là ngƣời Việt Nam thì phải đứng l n đánh thực dân Pháp để cứu tổ quốc”. Câu 20. Cho đoạn thông tin sau: “Cuộc chiến đấu rất lâu dài và gian khổ. Dù phải hy sinh bao nhiêu và thời gian kháng chiến đến bao giờ, chúng ta cũng nhất định chiến đấu đến cùng, đến bao giờ nƣớc Việt Nam đƣợc hoàn toàn độc lập và thống nhất…” Trích: Thư của Chủ tịch Hồ Chí Minh gửi nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp và các nước Đồng minh ngày 21 - 12 - 1946). Nội dung đoạn thƣ tr n cho chúng ta biết thông điệp gì? A. Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định niềm tin vào thắng lợi của cuộc kháng chiến. B. Chủ tịch Hồ Chí Minh tố cáo sự bội ƣớc của thực dân Pháp đối với Hiệp định Sơ bộ. C. Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi Việt kiều của ta ở Pháp và các nƣớc Đồng minh ủng hộ kháng chiến của ta. D. Chủ tịch Hồ Chí Minh dự đoán cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta sẽ kéo dài và gặp nhiều gian khổ. Câu 21. Đƣờng lối kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp của Đảng ta đƣợc thể hiện cô động qua luận điểm nào? A. Toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ các lực lƣợng hòa bình. B. Toàn dân, toàn diện, trƣờng kỳ và tranh thủ sự ủng hộ của các nƣớc xã hội chủ nghĩa. C. Toàn dân, toàn diện, trƣờng kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. D. Toàn dân, toàn diện, lâu dài và tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân Pháp. Câu 22. Nội dung nào dƣới đây giải thích đúng về chủ trƣơng kháng chiến “tự lực cánh sinh” trong đƣờng lối kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954)? A. Ngay lúc đầu tƣơng quan lực lƣợng giữa ta và địch chênh lệch. B. Ta cần phải tranh thủ thời gian để có đƣợc sự ủng hộ từ bên ngoài. C. Điều kiện chủ quan bao giờ cũng quyết định đến thắng lợi. D. Địch tấn công ta trên tất cả các mặt trận từ quân sự đến kinh tế, văn hóa… Câu 23. Câu văn nào đƣợc trích trong “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” thể hiện cuộc kháng chiến của ta là cuộc kháng chiến toàn dân? A. “…Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhƣợng. Nhƣng chúng ta càng nhân nhƣợng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cƣớp nƣớc ta lần nữa…”. B. “… ễ là ngƣời Việt Nam thì phải đứng l n đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc…”. C. “…Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nƣớc, nhất định không chịu làm nô lệ…”. D. “…Nƣớc Việt Nam có quyền hƣởng tự do và độc lập, và sự thật đã trở thành một nƣớc tự do, độc lập…”. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 140
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 24. Trong “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh (19 - 12 - 1946) có viết: “Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhƣợng. Nhƣng chúng ta càng nhân nhƣợng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cƣớp nƣớc ta một lần nữa!” (Sách giáo khoa Lịch sử 12, trang 131, NXB Giáo dục, 2018). Nội dung chính của đoạn trích trên nêu rõ vấn đề gì? A. Dã tâm xâm lƣợc nƣớc Việt Nam cùng thực dân Pháp ngày càng trắng trợn. B. Nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp. C. Thiện chí hòa bình của Chính phủ và nhân dân Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. D. Tội ác cƣớp nƣớc Việt Nam của thực dân Pháp ngày càng bị phơi bày. Câu 25. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng lý do nhân dân ta phải kháng chiến lâu dài chống Pháp (1946 1954)? A. Ta cần có thời gian để chu n bị và chuyển hóa lực lƣợng. B. Hậu phƣơng của ta còn non yếu, chƣa vững mạnh. C. Kẻ thù tấn công ta không chỉ về quân sự mà còn kinh tế, chính trị, văn hóa. D. Từ đầu cuộc kháng chiến ta có thế và lực yếu hơn địch. Câu 26. Vì sao Đảng ta tiến hành cuộc kháng chiến lâu dài chống thực dân Pháp (1945 - 1954)? A. Pháp đánh ta tr n tất cả các mặt trận. B. Ta không tranh thủ đƣợc sự ủng hộ của quốc tế. C. Tƣơng quan lực lƣợng giữa các nƣớc Đông Dƣơng và ASEAN đƣợc cải thiện. D. Tham gia kháng chiến chỉ là lực lƣợng vũ trang. Câu 27. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 - 1954), Đảng ta chủ trƣơng tiến hành kháng chiến lâu dài vì A. cùng phải lãnh đạo cuộc kháng chiến của nhân dân Lào. B. cần phải tận dụng sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc. C. thực dân Pháp thực hiện kế hoạch đánh chiếm lâu dài. D. lúc đầu tƣơng quan lực lƣợng với Pháp chênh lệch. Câu 28. Để chu n bị cho cuộc kháng chiến lâu dài Đảng, Chính phủ lãnh đạo và tổ chức nhân dân cả nƣớc A. xây dựng lực lƣợng kháng chiến về mọi mặt. B. thực hiện nhiệm vụ kháng chiến và kiến quốc. C. tập trung phát triển về kinh tế, văn hóa - xã hội. D. tiến hành “kháng chiến hóa văn hóa, văn hóa hóa kháng chiến”. Câu 29. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954), chiến thắng nào của quân và dân ta đã chặn đứng việc mở rộng chiến tranh của địch, chu n bị cho cuộc kháng chiến lâu dài? A. Chiến thắng trong cuộc chiến đấu ở các đô thị năm 1946. B. Chiến thắng trong chiến dịch Việt Bắc năm 1947. C. Chiến thắng trong chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950. D. Chiến thắng trong chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954. Câu 30. Cuộc chiến đấu của quân dân Hà Nội (từ ngày 19 - 12 - 1946 đến ngày 17 - 2 - 1947) đã A. đ y quân Pháp rơi vào tình thế phòng ngự bị động. B. tiêu diệt đƣợc một bộ phận sinh lực của quân Pháp. C. giải phóng đƣợc một địa bàn chiến lƣợc quan trọng. D. buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài. Câu 31. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 (9 - 1945 đến 2 - 1947) đã A. buộc thực dân Pháp phải chuyển sang “đánh nhanh thắng nhanh”. B. buộc thực dân Pháp phải chuyển sang “đánh lâu dài”. C. làm phá sản bƣớc đầu kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp. D. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 141
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 32. Ý nào dƣới đây không phản ánh đúng mục đích cuộc chiến đấu của quân dân Việt Nam ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16 từ ngày 19 - 12 - 1946 đến ngày 17 - 2 - 1947? C. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực quân Pháp. A. Kéo dài thời gian hoà hoãn với Pháp. B. Tạo điều kiện để chu n bị kháng chiến lâu dài. D. Kìm chân địch trong các đô thị. Câu 33. Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam làm thất bại bƣớc đầu âm mƣu đánh nhanh thắng nhanh của thực dân Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lƣợc Đông Dƣơng (1945 - 1954)? A. Cuộc chiến đấu của quân dân ta trong các đô thị cuối năm 1946. B. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông của quân dân ta năm 1947. C. Chiến dịch Biên giới thu-đông của quân dân ta năm 1950. D. Cuộc tiến công chiến lƣợc đông - xuân 1953 - 1954. Câu 34. Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16? A. Tạo điều kiện cho cả nƣớc bƣớc vào cuộc kháng chiến lâu dài. B. Giam chân địch ở các đô thị, tiêu diệt đƣợc nhiều sinh lực địch. C. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp. D. Bảo đảm cho cơ quan đầu não của Đảng và Chính phủ rút về chiến khu an toàn. Câu 35. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 (từ tháng 9 - 1945 đến tháng 2 1947) là A. giam chân địch ở các đô thị. B. thành lập Trung đoàn Thủ đô. C. tiêu hao đƣợc nhiều sinh lực địch. D. bảo vệ Trung ƣơng Đảng và Chính phủ về căn cứ lãnh đạo kháng chiến. Câu 36. Lực lƣợng quân sự nào của ta đƣợc thành lập và chiến đấu ở Hà Nội trong những ngày đầu Toàn quốc kháng chiến cuối năm 1946 - đầu năm 1947? A. Cứu quốc quân. C. Việt Nam Giải phóng quân. B. Trung đoàn Thủ đô. D. Dân quân du kích. Câu 37. Văn kiện nào dƣới đây không thể hiện đƣờng lối kháng chiến chống Pháp của Đảng (1946 - 1954)? A. Chỉ thị sắm vũ khí đuổi thù chung của Ban Thƣờng vụ Trung ƣơng Đảng. B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chí Minh. C. Tác ph m Kháng chiến nhất định thắng lợi của Trƣờng Chinh. D. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến của Ban Thƣờng vụ Trung ƣơng Đảng. Câu 38. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng mục đích của thực dân Pháp khi mở cuộc tấn công lên Việt Bắc? A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh. C. Tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta. B. Tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta. D. Chiếm vùng đất đông dân, nhiều của. Câu 39. Mục tiêu chiến lƣợc và quan trọng nhất của Pháp khi mở cuộc tấn công l n căn cứ địa Việt Bắc (1947) ở Việt Nam là A. tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến và bộ đội chủ lực của ta. B. triệt đƣờng liên lạc giữa cách mạng Việt Nam với quốc tế. C. gây thanh thế để thành lập chính phủ bù nhìn tay sai. D. phá hoại căn cứ địa chính Việt Bắc của Việt Nam. Câu 40. Khi thực dân Pháp huy động 12.000 quân tiến công Việt Bắc (10 - 1947), Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đã có chủ trƣơng gì? A. Nhanh chóng triển khai lực lƣợng tiêu diệt sinh lực địch. B. Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp. C. Chủ động giữ thế phòng ngự chiến lƣợc trên chiến trƣờng. D. Phải chủ động đón đánh địch ở mọi nơi chúng xuất hiện. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 142
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 41. Chiến thắng nào của quân đội nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 1954) gắn liền với những địa danh: Đoan ùng, Khe Lau, Bông Lau, Chợ Mới? A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16 (12 - 1946). B. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947). C. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950). D. Cuộc Tiến công chiến lƣợc Đông - Xuân (1953 - 1954). Câu 42. Thắng lợi nào là mốc khởi đầu sự thay đổi so sánh lực lƣợng có lợi cho nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954)? A. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950. B. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947. C. Cuộc chiến đấu ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16 cuối năm 1946 - 1947. D. Cuộc Tiến công chiến lƣợc Đông - Xuân 1953 - 1954. Câu 43. Chiến dịch phản công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lƣợc (1946 - 1954) là chiến dịch A. Biên giới thu - đông năm 1950. C. Thƣợng Lào năm 1954. B. Điện Biên Phủ năm 1954. D. Việt Bắc thu - đông năm 1947. Câu 44. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947? A. Chứng tỏ sự đúng đắn trong đƣờng lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng. B. Buộc thực dân Pháp phải chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài. C. Quân đội Việt Nam giành đƣợc quyền chủ động trên chiến trƣờng chính Bắc Bộ. D. Mở ra giai đoạn phát triển mới trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lƣợc. Câu 45. Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947 là A. bộ đội chủ lực của ta trƣởng thành hơn trong chiến đấu. B. đánh bại hoàn toàn chiến lƣợc “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp. C. chứng tỏ khả năng quân dân ta có thể đ y lùi các cuộc tiến công quân sự của địch. D. chứng tỏ hậu phƣơng của ta từng bƣớc lớn mạnh. Câu 46. Thực chất của chính sách “dùng ngƣời Việt đánh ngƣời Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh” của Pháp thực hiện ở Việt Nam từ năm 1947 là A. thực hiện chiến lƣợc đánh nhanh thắng nhanh. C. chuyển sang hình thức xâm lƣợc thực dân mới. B. thực hiện chiến lƣợc đánh lâu dài với ta. D. cuộc chiến tranh tổng lực. Câu 47. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng những thuận lợi của ta trƣớc khi mở Chiến dịch Biên giới thu đông 1950? A. Ngày 1 - 10 - 1949, cách mạng Trung Quốc thành công. B. Ngày 13 - 5 - 1949, Chính phủ Pháp đề ra kế hoạch Rơve. C. Nhân dân tiến bộ trên thế giới phản đối cuộc chiến tranh của Pháp ở Đông Dƣơng. D. Tháng 1 - 1950, các nƣớc xã hội chủ nghĩa lần lƣợt đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam. Câu 48. Ngày 8 - 5 - 1950, Mỹ đồng ý viện trợ kinh tế và quân sự cho Pháp nhằm A. từng bƣớc can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh. C. “dính lứu” trực tiếp vào cuộc chiến tranh. B. từng bƣớc nắm quyền điều khiển chiến tranh. D. nhanh chóng kết thúc chiến tranh. Câu 49. Kể từ năm 1950, biểu hiện nào cho thấy cuộc chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam của Pháp ngày càng chịu sự tác động của cục diện hai cực - hai phe? A. Các nƣớc XHCN công nhận, ủng hộ Việt Nam, trong khi Mỹ viện trợ ngày càng nhiều cho Pháp. B. Các nƣớc phƣơng Tây ra sức viện trợ cho Pháp trong cuộc chiến để chống lại Việt Nam. C. Việt Nam nhận đƣợc sự hỗ trợ của các lực lƣợng yêu chuộng hòa bình trên thế giới. D. Mỹ muốn thông qua viện trợ kinh tế - quân sự, từng bƣớc gạt Pháp ra khỏi cuộc chiến tranh. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 143
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 50. Việc Trung Quốc, Li n Xô và sau đó là các nƣớc XHCN lần lƣợt đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam đầu năm 1950 có ý nghĩa gì? A. Thế bao vây trong và ngoài đối với căn cứ địa Việt Bắc bị phá vỡ. B. Con đƣờng nối liền nƣớc ta với các nƣớc X CN đƣợc khai thông. C. Nâng cao uy tín của Việt Nam tr n trƣờng quốc tế. D. Tạo điều kiện để các nƣớc XHCN hỗ trợ về vật chất và tinh thần. Câu 51. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng mục đích của Mỹ khi viện trợ kinh tế, quân sự cho Pháp thời điểm năm 1950? A. Từng bƣớc thay chân thực dân Pháp độc chiếm Đông Dƣơng. B. Từng bƣớc “dính lứu” trực tiếp vào chiến tranh Đông Dƣơng. C. Chính thức can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh ở Đông Dƣơng. D. Từng bƣớc nắm quyền điều khiển trực tiếp chiến tranh ở Đông Dƣơng. Câu 52. Kế hoạch quân sự của Pháp làm cho vùng tự do của ta khó khăn, bị thu hẹp và bao vây là D. Rơ ve. A. Bôlae. B. Nava. C. Đờ Lát đơ Tátxinhi. Câu 53. Hai hệ thống phòng ngự mà thực dân Pháp tăng cƣờng và thiết lập thông qua kế hoạch Rơve năm 1949 là A. hệ thống phòng ngự tr n đƣờng số 4 và “ ành lang Đông - Tây”. B. phòng tuyến “boongke” và “vành đai trắng”. C. hệ thống phòng ngự ở trung du, đồng bằng Bắc bộ và “ ành lang Đông - Tây”. D. “ ành lang Đông - Tây” và “Vành đai trắng”. Câu 54. Điểm chung trong kế hoạch Bôlae (1947) và kế hoạch Rơve (1949) của thực dân Pháp khi thực hiện cuộc tiến công l n căn cứ địa Việt Bắc là A. chứng tỏ sức mạnh và tiềm lực quân sự của mình. B. giành thắng lợi để nhanh chóng kết thúc chiến tranh. C. bao vây và cô lập cho bằng đƣợc căn cứ địa Việt Bắc. D. cắt đứt con đƣờng liên lạc của ta với các nƣớc xã hội chủ nghĩa. Câu 55. Để khắc phục khó khăn đƣa cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp phát triển lên một bƣớc mới, tháng 6 1950, Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã A. quyết định mở chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950. B. đặt quan hệ ngoại giao và nhờ sự giúp đỡ của Liên Xô. C. đàm phán với chính phủ Pháp để kết thúc chiến tranh. D. nhờ sự giúp đỡ của Trung Quốc. Câu 56. Mục đích của thực dân Pháp khi tiến hành kế hoạch Rơve 1949) và kế hoạch Nava (1953) trong quá trình xâm lƣợc Việt Nam (1945 - 1954) là nhằm A. nhanh chóng kết thúc chiến tranh. C. xoay chuyển cục diện chiến tranh. B. giành lại thế chủ động trên chiến trƣờng. D. kết thúc chiến tranh trong danh dự. Câu 57. Tháng 6 - 1950, Đảng và Chính phủ quyết định mở Chiến dịch Biên giới nhằm A. bảo vệ cơ quan đầu não kháng chiến và bộ đội chủ lực, mở rộng căn cứ địa cách mạng. B. phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp. C. tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt – Trung, mở rộng căn cứ địa Việt Bắc. D. tạo điều kiện cho cả nƣớc đi vào cuộc kháng chiến lâu dài. Câu 58. Một trong những mục tiêu của Đảng và Chính phủ nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa khi quyết định mở chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 là A. khai thông đƣờng sang Trung Quốc và thế giới. B. tiêu diệt toàn bộ sinh lực quân Pháp ở biên giới phía Bắc. C. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi của thực dân Pháp. D. giành thắng lợi quân sự - chính trị để tranh thủ sự ủng hộ của thế giới. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 144
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 59. Nội dung nào không phải là mục đích của ta trong chiến dịch Biên giới năm 1950? C. Tiêu diệt bộ phận sinh lực địch. A. Mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc. B. Khai thông biên giới Việt - Trung. D. Buộc Pháp phải thay đổi chiến lƣợc đánh ta. Câu 60. Điểm chung về hoạt động quân sự của quân dân Việt Nam trong các chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947, Biên giới thu - đông năm 1950 và Điện Biên Phủ năm 1954 là có sự kết hợp giữa A. đánh điểm, diệt viện và đánh vận động. C. tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân. B. chiến trƣờng chính và vùng sau lƣng địch. D. bao vây, đánh lấn và đánh công ki n. Câu 61. Chiến thắng nào của Quân đội nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 1954) gắn liền với những địa danh: Cao Bằng, Đông Kh , Thất Khê, Na Sầm? A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16 (12 - 1946). B. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947). C. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950). D. Cuộc Tiến công chiến lƣợc Đông - Xuân (1953 - 1954). Câu 62. Đông Kh đƣợc chọn là nơi mở đầu chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 của quân dân Việt Nam, vì đó là vị trí A. án ngữ ành lang Đông - Tây của thực dân Pháp. B. quan trọng nhất và tập trung cao nhất binh lực của Pháp. C. có thể đột phá, chia cắt tuyến phòng thủ của quân Pháp. D. ít quan trọng nên quân Pháp không chú ý phòng thủ. Câu 63. Sau khi mất Đông Kh , Pháp đã tiến hành cuộc hành quân kép A. từ Bắc Cạn lên Lạng Sơn và đánh l n Thái Nguy n. B. từ Cao Bằng lên Bắc Cạn và từ Hà Nội đánh l n Thái Nguy n. C. từ Thất Kh đón cánh quân từ Cao Bằng về tấn công Chiêm Hóa. D. từ Thất Kh l n đón cánh quân từ Cao Bằng về và đánh l n Thái Nguy n. Câu 64. Điểm khác biệt căn bản giữa chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947) so với các chiến dịch trong cuộc Tiến công chiến lƣợc Đông - Xuân 1953 - 1954 của quân dân Việt Nam là gì? A. Loại hình chiến dịch. B. Kế hoạch tác chiến. C. Địa bàn mở chiến dịch. D. Binh chủng tác chiến. Câu 65. Một trong những điểm khác nhau cơ bản giữa chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 so với chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 của quân đội nhân dân Việt Nam là về A. quy mô của chiến dịch. B. đối tƣợng chiến dịch. C. lực lƣợng tham gia. D. lực lƣợng chỉ đạo. Câu 66. “Đánh điểm, diệt viện, truy kích” là nghệ thuật tác chiến của quân đội Việt Nam trong A. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. C. chiến dịch Biên giới - thu đông năm 1950. B. cuộc tiến công chiến lƣợc đông - xuân 1953 - 1954. D. chiến dịch Việt Bắc - thu đông năm 1947. Câu 67. Lối đánh nào đƣợc quân dân ta thực hiện trong chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950? A. Công ki n, đánh điểm, diệt viện. C. Đánh du kích. B. Bám thắt lƣng địch mà đánh. D. Đánh du kích, mai phục dài ngày. Câu 68. Thắng lợi của chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 của quân đội nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Pháp đã chứng tỏ A. quân đội ta giành quyền chủ động chiến lƣợc trên chiến trƣờng Đông Dƣơng. B. nghệ thuật chỉ đạo quân sự tài tình của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng. C. sự can thiệp của Mỹ vào chiến tranh ở Đông Dƣơng không hiệu quả. D. thực dân Pháp đang đứng trƣớc nguy cơ thất bại hoàn toàn. Câu 69. Nội dung nào không nằm trong ý nghĩa của Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950? A. Mở ra bƣớc phát triển mới của cuộc kháng chiến. B. Quân đội ta giành thế chủ động trên chiến trƣờng chính Bắc Bộ. C. Buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta. D. Khai thông đƣờng liên lạc của ta với các nƣớc xã hội chủ nghĩa. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 145
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 70. Từ chiến dịch Việt Bắc 1947) đến chiến dịch Biên giới 1950) đƣợc coi là một bƣớc phát triển mới của cuộc kháng chiến chống Pháp vì A. làm cho Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta. B. ta giành đƣợc thế chủ động trên chiến trƣờng chính. C. âm mƣu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp bị thất bại. D. tạo cơ sở cho ta kết thúc sớm cuộc kháng chiến chống Pháp. Câu 71. Ý nghĩa lớn nhất của Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 là A. mở ra bƣớc phát triển mới của cuộc kháng chiến. B. bộ đội ta trƣởng thành hơn trong chiến đấu. C. ta giành thế chủ động trên chiến trƣờng chính Bắc Bộ. D. giải phóng đƣờng biên giới Việt - Trung từ Cao Bằng đến Đình Lập. Câu 72. Ý nghĩa quan trọng nhất của Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 là gì? A. Là chiến dịch tiến công lớn đầu tiên quân ta giành thắng lợi. B. Ta giành thế chủ động trên chiến trƣờng chính Bắc Bộ. C. Chứng minh sự vững chắc của căn cứ địa Việt Bắc. D. Minh chứng cho sự trƣởng thành của quân đội ta. Câu 73. Chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950 đã mở ra bƣớc phát triển mới trong cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam vì A. mở ra con đƣờng liên lạc của Việt Nam với Lào và Campuchia. B. thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài, lệ thuộc vào quân Mỹ. C. giành đƣợc thế chủ động chiến lƣợc trên chiến trƣờng chính Bắc Bộ. D. đập tan hoàn toàn kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của quân Pháp. Câu 74. Chiến dịch chủ động tiến công đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) là A. Biên giới thu - đông năm 1950. C. Tiến công chiến lƣợc Đông - Xuân (1953 - 1954). B. Điện Biên Phủ năm 1954. D. Việt Bắc thu - đông năm 1947. Câu 75. Nhân tố quyết định đối với thắng lợi của quân dân Việt nam trong chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950 là A. hậu phƣơng đƣợc củng cố, lớn mạnh về mọi mặt. B. hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân đƣợc củng cố vững chắc. C. vai trò lãnh đạo của Đảng, Chính phủ đối với cuộc kháng chiến. D. sự giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô.
BÀI 19. BƯỚC PHÁT TRIỂN CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1951 - 1953) Câu 1. So với giai đoạn 1946 - 1950, điểm mới trong xác định kẻ thù của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1951 1953 là gì? A. Chống thực dân Pháp và tay sai.
C. Chống thực dân Pháp và can thiệp Mỹ.
B. Chống thực dân Pháp và các đảng phái phản động.
D. Chống thực dân Pháp và phong kiến.
Câu 2. Tháng 12 năm 1950, Mỹ ký với Pháp văn bản nào dƣới đây để Mỹ từng bƣớc thay chân Pháp ở Đông Dƣơng? A. Hiệp định phòng thủ chung Đông Dƣơng.
C. Hiệp ƣớc hợp tác kinh tế Mỹ - Pháp.
B. Hiệp định phòng thủ toàn diện Đông Dƣơng.
D. Hiệp ƣớc hợp tác kinh tế Đông Dƣơng.
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 146
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 3. Mục đích của đế quốc Pháp - Mỹ khi ký “ iệp định phòng thủ chung Đông Dƣơng” 12 - 1950) là gì? A. Giúp đỡ Pháp thực hiện chiến lƣợc “đánh nhanh thắng nhanh”, hoàn thành quá trình tái xâm lƣợc Việt Nam. B. Viện trợ quân sự để thực dân Pháp thực hiện kế hoạch Rơve, nhanh chóng kết thúc chiến tranh. C. Viện trợ quân sự - kinh tế - tài chính cho thực dân Pháp để từng bƣớc thay chân Pháp ở Đông Dƣơng. D. Trực tiếp ràng buộc chính phủ Bảo Đại vào với Mỹ, chu n bị cho sự thay thế của Mỹ cho Pháp. Câu 4. Mỹ ký với Bảo Đại “ iệp ƣớc hợp tác kinh tế Việt - Mỹ” nhằm mục đích gì? A. Trực tiếp ràng buộc Chính phủ Bảo Đại vào Mỹ.
C. Từng bƣớc thay chân Pháp ở Đông Dƣơng.
B. Kéo dài cuộc chiến tranh ở Đông Dƣơng.
D. Giúp Pháp củng cố nền cai trị ở Đông Dƣơng.
Câu 5. Đâu không phải là âm mƣu của Mỹ khi ký với thực dân Pháp “ iệp định phòng thủ chung Đông Dƣơng”? A. Giúp thực dân Pháp thực hiện kế hoạch quân sự Rơve. B. Mở rộng cuộc chiến tranh xâm lƣợc Đông Dƣơng. C. Giúp thực dân Pháp tiếp tục theo đuổi chiến tranh. D. Từng bƣớc thay chân Pháp ở Đông Dƣơng. Câu 6. Kế hoạch quân sự mới của thực dân Pháp và can thiệp Mỹ sau khi Pháp mất quyền chủ động chiến lƣợc trên chiến trƣờng chính Bắc Bộ là kế hoạch nào? A. Rơve.
B. Nava.
C. Đờ Lát đơ Tátxinhi.
D. Mácsan.
Câu 7. Mục tiêu cơ bản nhất trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi của Pháp năm 1950 là gì? A. Củng cố chính quyền thực dân Pháp ở Đông Dƣơng. B. Nhanh chóng tiêu diệt quân chủ lực của ta. C. Giữ vững thế chủ động của Pháp trên chiến trƣờng Đông Dƣơng. D. Mong muốn kết thúc cuộc chiến tranh ở Đông Dƣơng. Câu 8. Điểm chung về mục đích của thực dân Pháp khi đề ra kế hoạch Rơve và kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi trong cuộc chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam (1945-1954) là A. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. mở cuộc tấn công quy mô lớn lên Việt Bắc.
B. giành quyền chủ động chiến lƣợc.
D. âm mƣu khóa chặt biên giới Việt - Trung.
Câu 9. Nội dung nào dƣới đây nằm trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) của thực dân Pháp? A. Thiết lập hành lang Đông - Tây để cô lập căn cứ địa Việt Bắc. B. Mở cuộc tiến công quy mô lớn nhằm tiêu diệt căn cứ địa Việt Bắc. C. Thiết lập hệ thống phòng ngự để khóa chặt biên giới Việt - Trung. D. Lập “vành đai trắng” bao quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ. Câu 10. Nội dung nào dƣới đây nằm trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) của thực dân Pháp? A. Giữ thế phòng ngự chiến lƣợc ở Bắc Bộ, tấn công chiến lƣợc ở Trung Bộ. B. Mở cuộc tiến công quy mô lớn nhằm tiêu diệt căn cứ địa Việt Bắc. C. Kết hợp oanh tạc bằng phi pháo với chiến tranh tâm lý, chiến tranh kinh tế. D. Thiết lập hệ thống phòng ngự tr n đƣờng số 4 để khóa biên giới Việt - Trung. Câu 11. Nội dung nào dƣới đây không nằm trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi? A. Thành lập vành đai trắng bao quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ. B. Tập trung quân Âu - Phi nhằm xây dựng một lực lƣợng cơ động chiến lƣợc mạnh . C. Kết hợp chiến tranh tâm lý với chiến tranh kinh tế. D. Tăng cƣờng phòng ngự tr n Đƣờng số 4, thiết lập “ ành lang Đông - Tây”. Câu 12. Để đánh phá hậu phƣơng của cách mạng Việt Nam, ngoài biện pháp quân sự, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) của Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lƣợc Đông Dƣơng còn sử dụng biện pháp gì? A. Chiến tranh tâm lý, chiến tranh kinh tế.
C. Chiến tranh chính trị, chiến tranh kinh tế.
B. Biện pháp ngoại giao, chiến tranh kinh tế.
D. Chiến tranh kinh tế, chiến tranh ngoại giao.
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 147
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 13. Điểm giống nhau trong hành động của thực dân Pháp khi tiến hành kế hoạch Rơve (1949) và kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) ở Việt Nam là đều A. phát triển ngụy quân để xây dựng quân đội quốc gia. B. tiến hành chiến tranh tâm lý và chiến tranh kinh tế với quân ta. C. gấp rút tập trung quân Âu - Phi để xây dựng lực lƣợng cơ động mạnh. D. bao vây, cô lập căn cứ địa Việt Bắc từ xa. Câu 14. Bƣớc sang giai đoạn 1951 - 1953, cuộc chiến tranh xâm lƣợc Đông Dƣơng của thực dân Pháp có chuyển biến nhƣ thế nào? A. Thực dân Pháp liên tiếp thất bại trên các mặt trận. B. Chuyển sang thế phòng ngự, bị động trên chiến trƣờng chính Bắc Bộ. C. Đƣợc đ y mạnh, giành nhiều thắng lợi nhờ sự giúp đỡ của Mỹ. D. Tiếp tục giữ vững quyền chủ động chiến lƣợc trên chiến trƣờng chính Bắc Bộ. Câu 15. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) của thực dân Pháp đã gây ra khó khăn gì cho cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam? A. Hậu phƣơng kháng chiến bị thực dân Pháp đánh phá. B. Con đƣờng liên lạc quốc tế của Việt Nam bị ngăn chặn. C. Đ y Việt Nam rơi vào tình thế bị động đối phó. D. Buộc Việt Nam phải chấp nhận đàm phán với Pháp. Câu 16. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi 1950) của thực dân Pháp đã ảnh hƣởng nhƣ thế nào đến cuộc kháng chiến của ta? A. Làm cho cuộc kháng chiến của ta trở n n khó khăn, phức tạp. B. Mở ra những thuận lợi nhất định cho cuộc kháng chiến của ta. C. Mở ra cơ hội để ta có thể đàm phán với Pháp. D. Ta có thể lợi dụng điểm yếu của kế hoạch để nhanh chóng giành thắng lợi. Câu 17. Trong những năm 1951 - 1953, cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam bƣớc sang giai đoạn A. tổng tiến công chiến lƣợc trên chiến trƣờng Đông Dƣơng. B. tổng tiến công và tổng nổi dậy trên toàn chiến trƣờng. C. giữ vững thế chiến lƣợc tiến công trên mọi mặt trận. D. giữ vững và phát huy thế chủ động trên chiến trƣờng chính. Câu 18. Trong những năm 1950 - 1953, “phục vụ kháng chiến, phục vụ dân sinh, phục vụ sản xuất” là phƣơng châm đƣợc Chính phủ nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa xác định trong A. công cuộc cải cách giáo dục. C. sự nghiệp phát triển văn hóa. B. công cuộc cải cách văn hóa. D. bản Đề cƣơng văn hóa Việt Nam. Câu 19. Mục tiêu cốt lõi của công cuộc cải cách giáo dục năm 1950 ở Việt Nam là gì? A. Đ y lùi nạn thất học, mù chữ trong nhân dân. B. Phục vụ kháng chiến, phục vụ dân sinh, phục vụ sản xuất. C. Đào tạo nguồn nhân lực có chất lƣợng cao. D. Thực hiện kh u hiệu “Kháng chiến hóa văn hóa, văn hóa hóa kháng chiến”. Câu 20. “Kháng chiến văn hóa, văn hóa kháng chiến” là lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với A. học sinh, sinh viên. C. nhà báo, nhà giáo. B. văn nghệ sĩ. D. giai cấp tiểu tƣ sản. Câu 21. Để bồi dƣỡng sức dân trƣớc hết là nông dân, đầu năm 1953 Đảng và Chính phủ đã có chủ trƣơng gì? A. Giảm tô thuế, chấn chỉnh chế độ thuế khóa. B. Cuộc vận động lao động sản xuất, thực hành tiết kiệm. C. Xây dựng nền tài chính, ngân hàng, thƣơng nghiệp. D. Phát động quần chúng triệt để giảm tô, cải cách ruộng đất. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 148
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 22. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh ý nghĩa lời dạy “Kháng chiến hóa văn hóa, văn hóa hóa kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với giới Văn nghệ sĩ trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1946 - 1954) của nhân dân Việt Nam? A. Đ y mạnh kháng chiến trên mặt trận văn hóa. B. Văn nghệ sĩ hăng hái thâm nhập vào tất cả các mặt trận. C. Văn nghệ sĩ là ngƣời đi ti n phong tr n tất cả các mặt trận. D. Mọi hoạt động văn hóa đều nhằm phục vụ kháng chiến. Câu 23. Tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng 2 - 1951), ngƣời đƣợc bầu giữ chức Tổng Bí thƣ của Đảng là A. Hồ Chí Minh. B. Lê Du n. C. Trƣờng Chinh. D. Lê Hồng Phong. Câu 24. Tại Đại hội Đại biểu lần thứ II (tháng 2 - 1951), Đảng Cộng sản Đông Dƣơng quyết định thành lập ở mỗi nƣớc Đông Dƣơng một A. Đảng Mác - Lênin. B. Chính phủ liên hiệp. C. mặt trận thống nhất. D. lực lƣợng vũ trang. Câu 25. Tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II (2 - 1951), Đảng Cộng sản Đông Dƣơng quyết định thành lập ở mỗi nƣớc Đông Dƣơng một Đảng Mác - Lênin riêng là do A. xu thế phát triển của thế giới. C. đặc điểm riêng của mỗi nƣớc. B. sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản. D. nguyện vọng của nhân dân ba nƣớc Đông Dƣơng. Câu 26. Nhằm tăng cƣờng vai trò lãnh đạo và tuyên truyền đƣờng lối chính sách của Đảng đến nhân dân, tại Đại hội Đảng (2 - 1951) cho xuất bản báo A. Báo Đại đoàn kết. B. Báo Tiền phong. C. Báo Nhân dân. D. Báo Thanh niên. Câu 27. Đại hội Đại biểu lần thứ II của Đảng (tháng 2 - 1951) quyết định đƣa Đảng ra hoạt động công khai ở Việt Nam với tên gọi A. Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Đảng Dân chủ Việt Nam. B. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đảng Dân chủ Đông Dƣơng. Câu 28. Đối với cách mạng Việt Nam, Đại hội Đại biểu lần thứ II của Đảng (2 - 1951) đánh dấu bƣớc ngoặt gì mới với Đảng ta? A. Các nƣớc X CN đặt quan hệ ngoại giao với ta. B. Đổi t n và đƣa Đảng ra hoạt động công khai. C. Thống nhất các mặt trận. D. Thành lập các chính đảng cộng sản riêng ở từng nƣớc. Câu 29. Tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II (2 - 1951), Đảng Cộng sản Đông Dƣơng quyết định ra hoạt động công khai nhằm A. đƣa cách mạng về trong khuôn khổ từng nƣớc Đông Dƣơng. B. khẳng định vai trò lãnh đạo duy nhất cách mạng Việt Nam. C. tiếp tục sứ mệnh lãnh đạo nhân dân Việt Nam kháng chiến. D. tranh thủ sự ủng hộ Việt Nam của các nƣớc xã hội chủ nghĩa . Câu 30. Ý nào dƣới đây không phản ánh đúng lý do vào tháng 2 - 1951, Đảng quyết định xuất bản báo “Nhân dân”? A. Tăng cƣờng vai trò lãnh đạo của Đảng. B. Làm cơ quan ngôn luận của Trung ƣơng Đảng. C. Tuyên truyền đƣờng lối của Đảng đến nhân dân. D. Tăng cƣờng tình đoàn kết giữa nhân dân ba nƣớc Đông Dƣơng. Câu 31. Trong các sự kiện chính trị sau đây, sự kiện nào có tính chất quyết định nhất có tác dụng đƣa cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp tiến lên? A. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt (3 - 1952). B. Hội nghị Ban Thƣờng vụ Trung ƣơng Đảng (12 - 1946). C. Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào (3 - 1951). D. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (2 - 1951). Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 149
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 32. Vì sao nói Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (2 - 1951) có tác dụng quyết định đƣa cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam tiến lên? A. Vì đã hoàn chỉnh đƣờng lối kháng chiến chống thực dân Pháp. B. Vì đã quyết định thành lập ở mỗi nƣớc Đông Dƣơng một Đảng riêng. C. Vì đã đề ra đƣợc đƣờng lối kháng chiến của cả ba nƣớc Đông Dƣơng. D. Vì đã đánh dấu bƣớc trƣởng thành về tƣ tƣởng và tổ chức của Đảng. Câu 33. Đại hội Đảng Cộng sản Đông Dƣơng lần thứ II (2 - 1951) đã đánh dấu A. bƣớc phát triển mới trong quá trình trƣởng thành và lãnh đạo của Đảng. B. bƣớc đầu xây dựng đƣờng lối toàn quốc kháng chiến của Đảng. C. thế áp đảo của lực lƣợng kháng chiến Việt Nam so với Pháp. D. bƣớc phát triển mới của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. Câu 34. Báo cáo “Bàn về cách mạng Việt Nam” do Tổng Bí thƣ Trƣờng Chinh trình bày trong Đại hội Đại biểu lần thứ II (tháng 2 - 1951) xác định một trong những nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam là C. đánh đuổi bọn đế quốc xâm lƣợc. A. chống thực dân Pháp và tay sai. B. xóa bỏ mọi tàn dƣ phong kiến. D. chống thực dân Pháp và phong kiến. Câu 35. Đại hội Đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (tháng 2 - 1951) có ý nghĩa là A. Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội. C. Đại hội kháng chiến toàn dân. B. Đại hội kháng chiến thắng lợi. D. Đại hội xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Câu 36. Vì sao Đại hội Đại biểu lần thứ II của Đảng (2 - 1951) đƣợc gọi là “Đại hội kháng chiến thắng lợi”? A. Đánh dấu cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp bƣớc sang giai đoạn kết thúc. B. Đánh dấu bƣớc phát triển mới trong quá trình trƣởng thành và lãnh đạo của Đảng. C. Đánh dấu sự phát triển của phong trào cách mạng Đông Dƣơng. D. Đánh dấu thắng lợi đầu tiên trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. Câu 37. Nội dung có tính xuyên suốt trong Cƣơng lĩnh chính trị đầu ti n đầu năm 1930), Luận cƣơng chính trị (10 1930) và báo cáo “Bàn về cách mạng Việt Nam” 2 - 1951) của Đảng ta là gì? A. Nhiệm vụ cách mạng là đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc. B. Cách mạng Việt Nam phát triển từ cách mạng tƣ sản dân quyền đến cách mạng xã hội chủ nghĩa. C. Lãnh đạo cách mạng là Đảng Cộng sản Đông Dƣơng. D. Lực lƣợng cách mạng đƣợc xây dựng dựa trên tƣ tƣởng đại đoàn kết dân tộc. Câu 38. Đảng và Chính phủ ta chủ trƣơng phát động quần chúng triệt để giảm tô, thực hiện giảm tức và cải cách ruộng đất không xuất phát từ lý do nào dƣới đây? A. Xóa bỏ sự bóc lột của đại địa chủ phong kiến với nông dân. B. Thực hiện kh u hiệu “ngƣời cày có ruộng”. C. Nông dân phấn khởi, ủng hộ cuộc kháng chiến. D. Vì giai cấp địa chủ là trở lực cho cuộc kháng chiến. Câu 39. Nhiệm vụ chủ yếu trƣớc mắt của cách mạng Việt Nam trong Báo cáo chính trị do Chủ tịch Hồ Chí Minh trình bày tại Đại hội Đảng lần thứ II là gì? A. Đánh đổ đế quốc phong kiến, làm cách mạng dân tộc dân chủ. B. Đánh đổ thực dân Pháp giành độc lập dân tộc. C. Tiêu diệt thực dân Pháp và đánh bại can thiệp Mỹ, giành thống nhất độc lập hoàn toàn. D. Đánh bại cuộc chiến tranh xâm lƣợc của Pháp có đế quốc Mỹ giúp sức. Câu 40. Mặt trận Liên hợp quốc dân Việt Nam đƣợc thành lập dựa tr n cơ sở hợp nhất hai tổ chức nào? A. Hội Liên Việt và Mặt trận thống nhất dân tộc giải phóng Đông Dƣơng. B. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam và Mặt trận Đông Dƣơng độc lập Đồng minh. C. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam và Mặt trận Việt Minh. D. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam và Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 150
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
BÀI 20. CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP KẾT THÚC (1953 - 1954) Câu 1. Âm mƣu mới của thực dân Pháp và đế quốc Mỹ khi bƣớc vào Đông - Xuân 1953 - 1954 là gì? A. Đ y mạnh công cuộc khai thác thuộc địa phục vụ cho chiến tranh. B. Giữ vững thế chủ động trên chiến trƣờng chính Bắc Bộ. C. Chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh lâu dài” với ta. D. Giành thắng lợi quân sự quyết định để “kết thúc chiến tranh trong danh dự”. Câu 2. Trƣớc tình thế sa lầy và thất bại của thực dân Pháp ở Đông Dƣơng, thái độ của Mỹ đối với cuộc chiến tranh Đông Dƣơng nhƣ thế nào? A. Can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh Đông Dƣơng. B. Chu n bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dƣơng. C. Bắt đầu can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dƣơng. D. Không can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dƣơng. Câu 3. Tháng 5 - 1953, thực dân Pháp thực hiện kế hoạch Nava ở Đông Dƣơng khi đang A. bị sa lầy và thất bại liên tiếp trong cuộc chiến tranh xâm lƣợc. B. đƣợc Mỹ và Tây Âu tăng cƣờng viện trợ về kinh tế và quân sự. C. giành đƣợc quyền chủ động trên các chiến trƣờng chính ở Bắc Bộ. D. Chiến tranh lạnh lan rộng và Hiệp định về Triều Ti n đƣợc ký kết. Câu 4. Nhận xét nào dƣới đây về kế hoạch Nava (1953) của Pháp - Mỹ trong cuộc chiến tranh xâm lƣợc Đông Dƣơng là không đúng? A. Đây là kế hoạch ra đời trong tình thế đầy khó khăn, bị động trên chiến trƣờng. B. Đây là kế hoạch chứa đựng mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lƣợng. C. Đây là kế hoạch toàn diện, có quy mô lớn, mạo hiểm, mang tính chủ quan. D. Đây là kế hoạch hoàn hảo, mang tính chủ động và hi vọng đủ mọi điều. Câu 5. Năm 1953, thực dân Pháp gặp khó khăn nào trong cuộc chiến tranh xâm lƣợc ở Việt Nam? A. Bị Mỹ ép kết thúc chiến tranh.
C. Mỹ cắt giảm nguồn viện trợ.
B. Vùng chiếm đóng bị thu hẹp.
D. Bƣớc đầu để mất quyền chủ động.
Câu 6. Cố gắng cao nhất của thực dân Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lƣợc Đông Dƣơng đƣợc thể hiện qua kế hoạch quân sự nào? A. Đờ Lát đơ Tátxinhi.
B. Nava.
C. Rơve.
D. Bôlae.
Câu 7. Nội dung nào không phản ánh đúng bối cảnh lịch sử mà thực dân Pháp đề ra Kế hoạch Nava (1953)? A. Thực dân Pháp trải qua 8 năm tiến hành cuộc chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam. B. Phong trào giải phóng dân tộc dâng cao trên thế giới. C. Quân Pháp ngày càng bị thiệt hại nặng nề, lâm vào thế bị động phòng ngự. D. Cuộc chiến tranh Đông Dƣơng trở thành một bộ phận trong “Chiến lƣợc toàn cầu” của Mỹ. Câu 8. Trải qua 8 năm chiến tranh, khi Pháp ngày càng sa lầy và thất bại ở Đông Dƣơng, Mỹ có thái độ gì? A. Bắt đầu can thiệp vào Đông Dƣơng.
C. Can thiệp sâu hơn nữa vào Đông Dƣơng.
B. Cắt hết nguồn viện trợ cho Pháp.
D. Đƣa quân vào giúp Pháp kéo dài chiến tranh.
Câu 9. Bƣớc sang đông - xuân 1953 - 1954, để giải quyết khó khăn ở Đông Dƣơng, thực dân Pháp đã thực hiện nhiều biện pháp, ngoại trừ A. nhận thêm viện trợ của Mỹ.
C. đề ra kế hoạch quân sự mới.
B. thay tổng chỉ huy quân viễn chinh.
D. thay đổi nội các Chính phủ Bảo Đại.
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 151
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 10. Trong cuộc chiến tranh xâm lƣợc Đông Dƣơng (1945 - 1954), kế hoạch quân sự nào của thực dân Pháp đã đƣợc Thủ tƣớng Pháp Lanien khẳng định là “chẳng những đƣợc Chính phủ Pháp mà cả những ngƣời bạn Mỹ cũng tán thành. Nó cho phép hi vọng đủ mọi điều”. C. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tatxinhi. A. Kế hoạch Nava. B. Kế hoạch Bôlae. D. Kế hoạch Rơve. Câu 11. Đánh giá nào là đúng nhất về kế hoạch Nava mà thực dân Pháp thực hiện ở Đông Dƣơng (1953)? A. Phản ánh sự cấu kết chặt chẽ của Pháp và Mỹ nhằm kết thúc chiến tranh trong danh dự. B. Đánh dấu sự lệ thuộc hoàn toàn của Pháp vào Mỹ để tiếp tục tiến hành chiến tranh xâm lƣợc C. Phản ánh nỗ lực cao nhất của Pháp dƣới sự hỗ trợ lớn của Mỹ nhằm sớm kết thúc chiến tranh. D. Chứng tỏ tình thế không thể cứu vãn của Pháp và Mỹ nhằm nhanh chóng kết thúc chiến tranh. Câu 12. Nội dung nào thể hiện bản chất của kế hoạch Nava (1953)? A. phân tán binh lực. C. đánh nhanh thắng nhanh. B. tập trung binh lực. D. tấn công lên Việt Bắc lần ba. Câu 13. Nội dung cơ bản trong bƣớc thứ nhất thu đông 1953 và xuân 1954) của Kế hoạch quân sự Nava là A. giữ thế phòng ngự chiến lƣợc ở Bắc Bộ. B. giành lại thế chủ động chiến lƣợc ở Bắc Bộ. C. tiến công chiến lƣợc, giành thắng lợi quân sự quyết định. D. chuyển lực lƣợng ra chiến trƣờng Bắc Bộ, thực hiện bình định, lấn chiếm. Câu 14. Điểm mấu chốt của kế hoạch Nava mà Pháp - Mỹ đề ra ở Đông Dƣơng (1953) là gì? A. Tập trung binh lực, xây dựng đội quân cơ động chiến lƣợc mạnh. B. Phân tán quân để chủ động đối phó với các mũi tiến công của quân ta. C. Tập trung binh lực ở đồng bằng Bắc Bộ, mở mũi tiến công lên Tây Bắc và Bắc Lào. D. Tập trung binh lực, mở trận quyết chiến chiến lƣợc, giành thắng lợi quyết định để kết thúc chiến tranh. Câu 15. Một trong những nội dung của kế hoạch Nava là A. gấp rút tập trung quân Âu Phi xây dựng lực lƣợng cơ động chiến lƣợc mạnh. B. chuyển lực lƣợng ra chiến trƣờng Bắc Bộ, thực hiện tiến công chiến lƣợc. C. tiến hành “chiến tranh tổng lực”, bình định vùng tạm chiếm. D. ra sức phát triển ngụy quân, tập trung xây dựng “ quân đội quốc gia”. Câu 16. Thực hiện kế hoạch Nava, từ thu - đông 1953 thực dân Pháp tập trung 44 tiểu đoàn quân cơ động ở đâu? A. Tây Bắc. C. Tây Nguyên. B. Đồng bằng Bắc Bộ. D. Nam Đông Dƣơng. Câu 17. Theo Kế hoạch Nava, từ thu - đông 1954 thực dân Pháp tiến công chiến lƣợc ở Bắc Bộ (Việt Nam) nhằm giành thắng lợi quyết định về A. chính trị. B. chính trị và ngoại giao. C. ngoại giao. D. quân sự. Câu 18. Bƣớc vào Đông - xuân 1953 - 1954, Pháp - Mỹ âm mƣu giành một thắng lợi quân sự quyết định nhằm A. “kết thúc nhanh chóng chiến tranh ở Việt Nam”. C. “nhanh chóng kiểm soát tình hình chiến trƣờng”. B. “kết thúc chiến tranh trong danh dự”. D. “giành thế chủ động ở chiến trƣờng Đông Dƣơng”. Câu 19. Điểm giống nhau cơ bản về tình thế của Pháp khi tiến hành ké hoạch Rơve, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi và kế hoạch Nava trong cuộc chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam là gì? A. Pháp tiếp tục giữ vững thế chiến lƣợc tấn công. B. Pháp đã bị thất bại nặng nề trong các kế hoạch quân sự trƣớc đó. C. Pháp đƣợc Mỹ giúp đỡ, lực lƣợng rất mạnh. D. Pháp lâm vào thế bị động, phòng thủ trên toàn chiến trƣờng Đông Dƣơng. Câu 20. Điểm chung trong kế hoạch Rơve 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi năm 1950 và kế hoạch Nava năm 1953 là A. phô trƣơng thanh thế, tiềm lực, sức mạnh. C. kết thúc chiến tranh trong danh dự. B. muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh. D. tiếp tục thống trị lâu dài Việt Nam. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 152
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 21. Giữa các kế hoạch Rơve 1949), Đờ Lát đơ Tátxinhi 1950) và Nava 1953) của thực dân Pháp đều có những điểm chung, ngoại trừ A. đề ra trong thế bị động, sa lầy trong chiến tranh của Pháp. B. nhằm mục đích nhanh chóng kết thúc chiến tranh. C. nhằm phô trƣơng thanh thế cho chính quyền tay sai. C. có sự đồng ý và viện trợ từ đế quốc Mỹ. Câu 22. Ý nào không phản ánh điểm chung giữa các kế hoạch quân sự của Pháp: kế hoạch Rơ-ve, kế hoạch Đờ Lát đơ Tatxinhi, kế hoạch Nava? A. Bao vây, tấn công căn cứ địa Việt Bắc, chặn đƣờng liên lạc quốc tế của ta. B. Đều có sự can thiệp của đế quốc Mỹ. C. Đều là sản ph m của thế bi động. D. Mong giành thắng lợi để nhanh chóng kết thúc chiến tranh. Câu 23. Nhận định nào không đúng về hiệu quả của việc thực hiện phƣơng hƣớng chiến lƣợc mà Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng ta đề ra trong đông-xuân 1953 - 1954? A. Quyết định thắng lợi của cuộc đấu tranh trên mặt trận ngoại giao. B. Khoét sâu mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán binh lực của thực dân Pháp. C. Làm cho kế hoạch Nava không thể thực hiện đƣợc nhƣ dự kiến. D. Nava buộc phải điều chỉnh kế hoạch. Câu 24. Cuộc tiến công chiến lƣợc của ta trong Đông - Xuân 1953 - 1954 nhằm mục đích là A. làm thất bại âm mƣu kéo dài chiến tranh của Pháp - Mỹ. B. phân tán, tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng đất đai. C. đập tan từng bƣớc kế hoạch Nava. D. tiêu diệt lực lƣợng chủ lực địch, kết thúc chiến tranh. Câu 25. Mục tiêu chiến lƣợc hàng đầu của cuộc Tiến công chiến lƣợc Đông xuân 1953 - 1954 là A. giải phóng đất. B. phân tán địch. C. giải phóng dân. D. tiêu diệt địch. Câu 26. Trong Cuộc tiến công chiến lƣợc Đông - Xuân 1953 - 1954, quân và dân ta đã buộc địch phải phân tán và điều quân đến tập trung ở những nơi nào? A. Điện Biên Phủ, Lai Châu, Xavanakhet. B. Điện Biên Phủ, X nô, Luông Phabang và Mƣờng Sài, Plâyku. C. Điện Biên Phủ, Lai Châu, Xênô, Xavanakhet, Plâyku. D. Điện Biên Phủ, Xavanakhet, X nô, Mƣờng Sài. Câu 27. Kết quả lớn nhất của cuộc tiến công chiến lƣợc Đông - Xuân 1953 - 1954 là gì? A. Làm thất bại âm mƣu kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng của Pháp. B. Làm thất bại âm mƣu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp - Mỹ. C. Làm phá sản bƣớc đầu kế hoạch Na-va, phân tán lực lƣợng và giam chân địch ở vùng rừng núi. D. Làm thất bại âm mƣu bình định, giành thế chủ động trên chiến trƣờng Bắc Bộ của Pháp. Câu 28. Những thắng lợi đầu tiên của ta trong cuộc Tiến công chiến lƣợc Đông - Xuân 1953 - 1954 đã làm cho kế hoạch Nava bƣớc đầu bị phá sản vì A. ta đã ti u diệt phần lớn lực lƣợng quân Pháp trên chiến trƣờng. B. kế hoạch tập trung binh lực của Pháp không thể thực hiện đƣợc. C. Pháp không giữ đƣợc những địa bàn chiến lƣợc quan trọng. D. ta giải phóng nhiều vùng đất đai rộng lớn và đông dân. Câu 29. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc Tiến công chiến lƣợc Đông - Xuân 1953 - 1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ với cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) ở Việt Nam là gì? A. Đánh dấu cuộc kháng chiến kết thúc thắng lợi hoàn toàn. B. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch quân sự lớn nhất của Pháp. C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dƣơng. D. Góp phần quyết định đến thắng lợi ở Hội nghị Giơnevơ. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 153
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 30. Điểm khác nhau trong nguyên nhân thắng lợi của ta ở Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945) với cuộc Tiến công chiến lƣợc Đông - Xuân 1953 - 1954 là A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. B. truyền thống yêu nƣớc, anh hùng bất khuất của dân tộc. C. tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nƣớc Đông Dƣơng. D. hậu phƣơng vững chắc và khối đoàn kết toàn dân. Câu 31. Trong cuộc Tiến công chiến lƣợc Đông - Xuân 1953 - 1954, quân đội và nhân dân Việt Nam thực hiện kế sách gì để đối phó với kế hoạch Nava? A. Lừa địch để đánh địch. C. Đánh vận động và công kiên. B. Đánh điểm, diệt viện. D. Điều địch để đánh địch. Câu 32. Hội nghị Bộ Chính trị Trung ƣơng Đảng (9 - 1953) đề ra kế hoạch tác chiến trong Đông - Xuân (1953 1954) với quyết tâm giữ vững quyền chủ động đánh địch trên cả hai mặt trận nào? A. Chính trị và quân sự. C. Chính trị và ngoại giao. B. Quân sự và ngoại giao. D. Chính diện và sau lƣng địch. Câu 33. Nội dung nào sau đây là chủ trƣơng về phƣơng hƣớng chiến lƣợc của Bộ Chính trị Trung ƣơng Đảng trong Đông - Xuân 1953 - 1954? A. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chu n bị đàm phán. B. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông Xuân 1953 - 1954. C. Tập trung lực lƣợng tiến công vào những hƣớng chiến lƣợc quan trọng mà địch tƣơng đối yếu. D. Phân tán lực lƣợng địch trên chiến trƣờng rồi tổng tiến công tiêu diệt lực lƣợng. Câu 34. Tháng 9 - 1953, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Lao động Việt Nam đề ra chủ trƣơng tập trung lực lƣợng mở những cuộc tiến công vào những hƣớng quan trọng về chiến lƣợc mà địch tƣơng đối yếu nhằm A. tiêu diệt toàn bộ lực lƣợng quân sự của thực dân Pháp. B. buộc thực dân Pháp phải đàm phán để kết thúc chiến tranh. C. làm thất bại kế hoạch tập trung binh lực của thực dân Pháp. D. giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào. Câu 35. Ý nào không đúng khi đánh giá về hiệu quả thực hiện phƣơng hƣớng chiến lƣợc của quân dân Việt Nam trong Đông - Xuân 1953 - 1954? A. Làm kế hoạch Nava không thể thực hiện đƣợc theo dự kiến. B. Khoét sâu vào mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán binh lực của thực dân Pháp. C. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava. D. Buộc Nava phải điều chỉnh kế hoạch, tập trung lực lƣợng lên miền núi. Câu 36. Cuộc Tiến công chiến lƣợc Đông Xuân 1953 - 1954 của nhân dân Việt Nam đã A. bƣớc đầu làm phá sản kế hoạch Nava. C. tạo điều kiện thuận lợi cho ta tại bàn ngoại giao. B. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava. D. buộc Pháp phải rút hết quân đội khỏi miền Bắc. Câu 37. So với kế hoạch Rơve (1949), kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) của Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lƣợc Đông Dƣơng đƣợc đánh giá là A. một bƣớc tiến trong cuộc chiến tranh xâm lƣợc ở Đông Dƣơng. B. một bƣớc lùi trong cuộc chiến tranh xâm lƣợc ở Đông Dƣơng. C. sự thỏa hiệp giữa Pháp và Mỹ trong cuộc chiến tranh ở Đông Dƣơng. D. sự bế tắc của Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lƣợc ở Đông Dƣơng. Câu 38. So với cuộc Tiến công chiến lƣợc Đông - Xuân 1953 - 1954, hƣớng tiến công của quân ta trong hè 1954 có gì thay đổi? A. Ta chuyển sang tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu. B. Ta đánh vào nơi địch đông và mạnh nhất. C. Đánh vào nơi quan trọng về chiến lƣợc nhƣng địch sơ hở. D. Tập trung lực lƣợng tiến công cơ quan đầu não của địch. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 154
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 39. Âm mƣu trƣớc mắt của đế quốc Pháp - Mỹ khi biến Điện Biên Phủ thành trung tâm của Kế hoạch Nava là A. tạo cơ sở thực lực buộc ta phải ký Hiệp định Pari. B. xây dựng thành căn cứ địa vững chắc của thực dân Pháp. C. dựa vào tập đoàn cứu điểm để kéo dài cuộc chiến tranh. D. xây dựng thành pháo đài không thể công phá để tiêu diệt chủ lực của ta. Câu 40. Vì sao thực dân Pháp quyết định chọn Điện Biên Phủ làm khâu chính, xây dựng Điện Biên Phủ thành tập đoàn quân sự mạnh nhất Đông Dƣơng? A. Kế hoạch Nava đứng trƣớc nguy cơ phá sản, Điện Biên Phủ có vị trí chiến lƣợc. B. Đây là địa bàn rừng núi hiểm trở, quân đội Việt Minh không đủ sức đế tấn công. C. Điện Biên Phủ xa Việt Bắc sẽ không bị ảnh hƣởng khi Việt Minh tiến công Hà Nội. D. Điện Biên Phủ là lòng chảo lớn, quân Pháp có thể tập trung và phát huy hỏa lực. Câu 41. Sau những thất bại trong đông xuân 1953 - 1954, thực dân Pháp tập trung mọi cố gắng để xây dựng Điện Biên Phủ thành C. cứ điểm bổ sung cho Kế hoạch Nava. A. trung tâm điểm của Kế hoạch Nava. B. tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dƣơng. D. trọng điểm của kế hoạch quốc tế hóa chiến tranh. Câu 42. Việc Pháp cố gắng xây dựng Điện Biên Phủ thành một tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dƣơng (1954) chứng tỏ A. quân Pháp đang ngày càng chiếm thế chủ động trên chiến trƣờng. B. quân Pháp ngày càng bị động về chiến lƣợc. C. quân Pháp ngày càng tiến gần đến thắng lợi cuối cùng. D. quân Pháp đang dần nắm quyền điều khiển chiến tranh Đông Dƣơng. Câu 43. Lý do nào sau đây không đúng khi nói về ta chọn Điện Biên Phủ làm điểm quyết chiến chiến lƣợc với thực dân Pháp? A. Ta cho rằng Điện Biên Phủ nằm trong kế hoạch dự định trƣớc của Nava. B. Pháp cho rằng ta không đủ sức đƣơng đầu với chúng ở Điện Biên Phủ. C. Điện Biên Phủ có tầm quan trọng đối với miền Bắc Đông Dƣơng. D. Quân ta có đủ điều kiện đánh thắng địch ở Điện Biên Phủ. Câu 44. Một trong những nguy n nhân để Đảng ta quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 là A. Điện Biên Phủ có địa hình thuận lợi, tạo điều kiện để ta mở chiến dịch. B. đánh bại kế hoạch Nava, mở ra cục diện mới cho cuộc kháng chiến. C. tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ có lực lƣợng mỏng, bố phòng sơ hở. D. để kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. Câu 45. Mục tiêu của chiến dịch Điện Biên Phủ 1954) đƣợc Bộ Chính trị Trung ƣơng Đảng Lao động Việt Nam xác định là gì? A. Giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng các vùng khác trên cả nƣớc. B. Tiêu diệt lực lƣợng địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào. C. Đánh sập trung tâm điểm của kế hoạch Nava, buộc quân địch phải đầu hàng không điều kiện. D. Là trận quyết chiến chiến lƣợc đánh bại hoàn toàn âm mƣu xâm lƣợc của thực dân Pháp. Câu 46. Trong chiến dịch Điện Biên Phủ 1954), quân đội Việt Nam thực hiện A. lấy nhiều đánh ít. B. lấy lực thắng thế. C. lấy nhỏ đánh lớn. D. lấy ít địch nhiều. Câu 47. Sau đợt 1 của Chiến dịch Điện Biên Phủ (từ ngày 13 đến ngày 17- 3 - 1954), thực dân Pháp rơi vào tình trạng nhƣ thế nào? A. Pháp mất cứ điểm Him Lam và toàn bộ phân khu Bắc. B. Pháp mất sân bay Mƣờng Thanh và phân khu Bắc. C. Pháp mất sân bay Hồng Cúm, bị bao vây ở phân khu trung tâm. D. Pháp bị cắt đứt hoàn toàn khả năng tiếp viện bằng đƣờng không. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 155
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 48. Trong đợt 3 của chiến dịch Điện Biên Phủ (từ ngày 1-5 đến 7-5-1954) quân ta đồng loạt tấn công và tiêu diệt địch ở đâu? A. Cứ điểm Him Lam và phân khu Bắc. B. Toàn bộ phân khu Bắc. C. Phân khu Trung tâm và Phân khu Nam. D. Cứ điểm phía đông phân khu Trung tâm. Câu 49. Từ cuối tháng 3 - 1954, bộ đội chủ lực Việt Nam tiến công vào phân khu Trung tâm của tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ với mục đích chủ yếu là A. buộc Pháp phải chấp nhận đàm phán. C. phân tán cao độ lực lƣợng quân Pháp. B. giành thế chủ động trên chiến trƣờng. D. bao vây, chia cắt, tiêu diệt quân Pháp. Câu 50. Sau đợt 2 quân ta tiến công ở Điện Biên Phủ, Mỹ có hành động gì? A. Can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh ở Đông Dƣơng. B. Từng bƣớc hất cẳng Pháp khỏi Đông Dƣơng. C. Thành lập chính phủ tay sai thân Mỹ. D. Kh n cấp viện trợ cho Pháp và đe dọa ném bom nguyên tử xuống Điện Biên Phủ. Câu 51. Khi mới ra đời, kế hoạch Nava của thực dân Pháp đã chứa đựng yếu tố thất bại vì A. chiến thuật chƣa phù hợp với địa hình nƣớc ta. C. Pháp lệ thuộc vào viện trợ của Mỹ. D. mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lƣợng. B. quân Pháp gặp nhiều khó khăn. Câu 52. Để góp phần xây dựng hậu phƣơng kháng chiến năm 1952, Chính phủ nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã A. quyết định phát động phong trào thi đua y u nƣớc. B. mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm. C. phát động quần chúng triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất. D. chủ trƣơng thành lập Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam. Câu 53. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh ý nghĩa của sự phát triển hậu phƣơng kháng chiến trong những năm 1951 - 1953 đối với cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam? A. Trực tiếp góp phần quyết định thắng lợi trên mặt trận quân sự. B. Đáp ứng yêu cầu mọi mặt và bức thiết của cuộc kháng chiến. C. Làm cho tiềm lực kinh tế và quốc phòng không ngừng tăng l n. D. Tạo bƣớc ngoặt của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. Câu 54. Từ tháng 4 - 1953 đến tháng 7 - 1954, Chính phủ nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thực hiện A. giảm tức và xóa nợ ở những vùng gặp thiên tai. B. cải cách ruộng đất ở một số nơi trong vùng tự do. C. chia lại công điền và công thổ ở vùng Pháp tạm chiếm. D. giảm tô và hoãn nợ trong các vùng có chiến sự. Câu 55. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của công cuộc cải cách ruộng đất ở miền Bắc trong giai đoạn (1954 1956)? A. Đƣa nông dân l n địa vị làm chủ nông thôn. C. Đƣa nông dân vào các hợp tác xã nông nghiệp. B. Củng cố và tăng cƣờng khối liên minh công - nông. D. Kh u hiệu “ngƣời cày có ruộng” thành hiện thực. Câu 56. Việc tiến hành giảm tô và cải cách ruộng đất trong giai đoạn cuối của cuộc kháng chiến chống Pháp (1953 - 1954) để lại cho Đảng bài học gì hiện nay? A. Chú trọng bồi dƣỡng sức dân. C. Tăng cƣờng khoa học - kỹ thuật vào sản xuất. B. Thực hiện đại đoàn kết toàn dân. D. Thi đua tăng gia sản xuất. Câu 57. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954), chiến thắng của chiến dịch nào tạo điều kiện cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi? A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947. B. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950. C. Chiến dịch Trung du và đồng bằng Bắc Bộ (1950 - 1951). D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 156
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 58. Sự kiện nào đánh dấu cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) của nhân dân ta kết thúc? A. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dƣơng đƣợc ký kết.
C. Tên lính Pháp cuối cùng rút khỏi đảo Cát Bà.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ kết thúc thắng lợi.
D. Quân ta tiến vào tiếp quản thủ đô à Nội.
Câu 59. Việc Việt Nam ký Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dƣơng là do A. sự chi phối của Li n Xô đối với cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta. B. căn cứ vào so sánh lực lƣợng trên chiến trƣờng và xu thế giải quyết vấn đề chiến tranh bằng thƣơng lƣợng. C. căn cứ vào tƣơng quan lực lƣợng giữa ta và Pháp, ta không thể đánh bại đƣợc Pháp về quân sự. D. thất bại của Pháp và thiện chí hòa bình của Đảng, Chính phủ ta. Câu 60. Lý do chủ yếu nào buộc thực dân Pháp phải ký với ta Hiệp định Giơnevơ 21 - 7 - 1954)? A. Xu thế hòa hoãn giữa các nƣớc lớn. B. Cuộc đấu tranh của nhân dân thế giới và nhân dân Pháp. C. Những cố gắng cao nhất và cuối cùng của Pháp bị đè bẹp. D. Chính phủ Pháp không còn đủ khả năng để tiếp tục chiến tranh. Câu 61. Hiệp định Giơnevơ là văn bản pháp lý quốc tế ghi nhận quyền nào cho các nƣớc Đông Dƣơng? A. Quyền dân tộc cơ bản. B. Quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời. C. Quyền đƣợc hƣởng độc lập, tự do. D. Quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do. Câu 62. Ý nghĩa quốc tế của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dƣơng là A. chứng tỏ tƣơng quan so sánh lực lƣợng nghiêng hẳn về phe xã hội chủ nghĩa. B. là văn bản pháp lí ghi nhận các quyền dân tộc cơ bản của ba nƣớc Đông Dƣơng. C. đánh dấu mốc sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân cũ tr n toàn thế giới. D. cộng đồng quốc tế công nhận độc lập, chủ quyền của ba nƣớc Đông Dƣơng. Câu 63. Trong các nội dung sau, đâu không phải là một nội dung của Hiệp định Giơnevơ về Việt Nam (21 - 7 1954)? A. Các nƣớc tham dự cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam. B. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Việt Nam bằng con đƣờng hòa bình. C. Việt Nam sẽ tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do vào tháng 7 - 1956. D. Trách nhiệm thi hành hiệp định thuộc về những ngƣời ký kết và những ngƣời kế tục nhiệm vụ của họ. Câu 64. Ngày 21 - 7 - 1954, Hiệp định Giơnevơ đƣợc ký kết chứng tỏ Việt Nam đã giành đƣợc A. uy tín cao trên trƣờng quốc tế.
C. quyền dân tộc cơ bản trên một nửa đất nƣớc.
B. một phần quyền dân tộc cơ bản.
D. thắng lợi hoàn toàn về ngoại giao.
Câu 65. Điểm tƣơng đồng về mục tiêu mở các chiến dịch trong kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) của quân dân ta là A. mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
C. khai thông biên giới.
B. tiêu diệt một phần quan trọng sinh lực địch.
D. phá vỡ âm mƣu bình định, lấm chiếm của địch.
Câu 66. Theo Hiệp định Giơnevơ năm 1954, dòng sông nào là giới tuyến quân sự tạm thời giữa ta với Pháp? A. Sông Hàn.
B. Sông Bến Hải.
C. Sông Gianh.
D. Sông ƣơng.
Câu 67. Có ý kiến cho rằng: Hiệp định Giơnevơ (1954) về Đông Dƣơng đã chia Việt Nam thành hai quốc gia với đƣờng biên giới là vĩ tuyến 17. Ý kiến đó là A. sai, vì sau Hiệp định, Việt Nam vẫn là một quốc gia độc lập, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. B. sai, vì Việt Nam chỉ bị chia thành hai miền lấy vĩ tuyến 17 làm giới tuyến quân sự tạm thời. C. đúng, vì Việt Nam bị chia làm hai lãnh thổ với hai hình thức chính trị khác nhau. D. đúng, vì Việt Nam bị phân chia làm hai quốc gia riêng biệt. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 157
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 68. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dƣơng quy định ở Việt Nam lấy vĩ tuyến 17 làm C. vị trí tập kết của hai bên. A. giới tuyến quân sự tạm thời. B. biên giới tạm thời. D. ranh giới tạm thời. Câu 69. Nội dung nào của Hiệp định Giơnevơ về việc kết thúc chiến tranh lập lại hòa bình ở Đông Dƣơng (21 - 7 1954) có ý nghĩa lớn nhất đối với Việt Nam? A. Các nƣớc dự Hội nghị công nhận các quyền dân tộc cơ bản của ba nƣớc Đông Dƣơng. B. Các bên thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn cõi Đông Dƣơng. C. Cấm đƣa quân đội, nhân viên quân sự, vũ khí nƣớc ngoài vào các nƣớc Đông Dƣơng. D. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nƣớc vào tháng 7 - 1956. Câu 70. Phái đoàn Việt Nam chính thức đƣợc mời dự họp Hội nghị Giơnevơ năm 1954 về Đông Dƣơng vào thời điểm nào? A. Khi quân ta chu n bị mở chiến dịch Điện Biên Phủ. B. Khi quân ta chu n bị mở đợt tấn công cuối cùng ở Điện Biên Phủ. C. Ngày quân Pháp đầu hàng ở Điện Biên Phủ. D. Một ngày sau khi chiến dịch Điện Biên Phủ thắng lợi. Câu 71. Một trong những điểm hạn chế của Hiệp định Giơnevơ (21 - 7 - 1954) về Việt Nam là A. các nƣớc tham gia Hội nghị chƣa công nhận các quyền dân tộc cơ bản cho ba nƣớc Đông Dƣơng. B. quân Pháp chƣa rút quân khỏi nƣớc ta ngay sau khi Hiệp định đƣợc ký kết. C. nƣớc ta chỉ mới hoàn thành cách mạng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. D. quân đội Campuchia không có vùng tập kết. Câu 72. Quyền dân tộc cơ bản của dân tộc Việt Nam đƣợc ghi nhận trong Hiệp định Giơnevơ năm 1954 và iệp định Pari năm 1973 là A. độc lập, tự do và chủ nghĩa xã hội. C. độc lập, tự do và thống nhất. B. độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ. D. độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ. Câu 73. Nội dung của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dƣơng có quy định các nƣớc Đông Dƣơng A. đƣợc tự do tham gia vào các liên minh chính trị. C. không đƣợc tham gia bất cứ liên minh quân sự nào. B. không đƣợc tham gia các liên minh chính trị, quân sự. D. không đƣợc tiến hành Tổng tuyển cử thống nhất. Câu 74. Đâu không phải là ý nghĩa thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lƣợc Đông - Xuân 1953-1954 và chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ 1954 A. Đập tan hoàn toàn kế hoạc Nava của Pháp - Mỹ. B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lƣợc của Pháp. C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dƣơng. D. Làm thất bại hoàn toàn kế hoạch Rơve. Câu 75. Đâu không phải là ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ (1954)? A. Khai thông biên giới Việt - Trung. B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lƣợc của thực dân Pháp. C. Tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi. D. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Na-va. Câu 76. Thắng lợi nào có tính chất quyết định buộc Pháp phải ký Hiệp định Giơnevơ? A. Chiến dịch Biên giới 1950. C. Chiến dịch Thƣợng Lào 1954. B. Chiến dịch Trung Lào 1953. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. Câu 77. Nguyên nhân chủ yếu có tính chất quyết định đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) ở Đông Dƣơng là A. toàn dân đoàn kết, chiến đấu dũng cảm. B. tình đoàn kết chiến đấu giữa nhân dân ba nƣớc Đông Dƣơng. C. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đƣờng lối đúng đắn, sáng tạo. D. sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc và các nƣớc xã hội chủ nghĩa. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 158
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 78. Nội dung nào dƣới đây không phải nguyên nhân chủ quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1954)? A. Do sự đồng tình, giúp đỡ của các nƣớc xã hội chủ nghĩa anh em. B. Do toàn quân, toàn dân đoàn kết một lòng, dũng cảm trong chiến đấu C. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đƣờng lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo. D. Lực lƣợng vũ trang ba thứ quân sớm đƣợc xây dựng và không ngừng lớn mạnh. Câu 79. Tại mặt trận Điện Biên Phủ năm 1945 ta đã loại khỏi vòng chiến đấu. A. 16.000 địch, trong đó có 1 thiếu tƣớng, hạ 62 máy bay, thu toàn bộ vũ khí, phƣơng tiện chiến tranh. B. 16.200 địch, trong đó có 1 thiếu tƣớng, hạ 62 máy bay, thu toàn bộ vũ khí, phƣơng tiện chiến tranh. C. 16.200 địch, trong đó có 2 thiếu tƣớng, hạ 62 máy bay, thu toàn bộ vũ khí, phƣơng tiện chiến tranh. D. 16.020 địch, trong đó có 2 thiếu tƣớng, hạ 62 máy bay, thu toàn bộ vũ khí, phƣơng tiện chiến tranh. Câu 80. Lấy thân mình chèn bánh pháo là hành động của anh hùng nào trong chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954? A. Tô Vĩnh Diện. B. Phan Đình Giót. C. Bế Văn Đàn . D. La Văn Cầu. Câu 81. Nội dung nào sau đây sai khi nói đến ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 đối với dân tộc ta? A. Đánh dấu bƣớc phát triển của cuộc kháng chiến chống Pháp. B. Là thắng lợi quyết định buộc Pháp phải ký Hiệp định Giơ-ne-vơ. C. Đánh dấu nhân dân ta đã hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. D. Đây là thắng lợi quân sự lớn nhất của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp. Câu 82. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 là thắng lợi quân sự lớn nhất của nhân dân ta trong kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) vì A. góp phần làm sụp đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ tr n thế giới. B. đã làm phá sản bƣớc đầu kế hoạch Nava của Pháp có Mỹ giúp sức. C. có tác động trực tiếp buộc Pháp phải ký Hiệp định Giơnevơ về Đông Dƣơng. D. làm thất bại âm mƣu của Mỹ muốn quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đông Dƣơng. Câu 83. Thắng lợi nào đã dập tắt hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp A. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ. B. Cuộc tiến công Chiến lƣợc Đông - Xuân 1953 - 1954. C. Cuộc tiến công Chiến lƣợc Đông - Xuân 1953 - 1954 và Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ. D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dƣơng đƣợc ký kết. Câu 84. Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dƣơng là một thắng lợi song chƣa trọn vẹn vì A. sự nghiệp cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nƣớc chƣa hoàn thành. B. Mỹ đã không tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam. C. ngay sau ngày ký kết, Mỹ đã cấu kết với Pháp phá hoại Hiệp định Giơnevơ. D. thực dân Pháp không phối hợp với nhân dân ta thực hiện cuộc tổng tuyển cử tự do. Câu 85. Thực tiễn xây dựng hậu phƣơng trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) đã để lại cho Đảng ta bài học về A. phát huy sức mạnh toàn dân. C. xây dựng nền kinh tế thị trƣờng. B. tăng cƣờng hợp tác quốc tế. D. xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa. Câu 86. Khó khăn lớn nhất của Pháp ở Điện Biên Phủ là A. dễ bị bao vây và cô lập. C. lực lƣợng ít. B. không có đƣờng tiếp tế. D. xa Hà Nội. Câu 87. Nội dung nào dƣới đây không thuộc Hiệp định Giơnevơ về Đông Dƣơng năm 1954? A. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc Tổng tuyển cử tự do trong cả nƣớc vào tháng 7 - 1956. B. Các bên tham chiến thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực. C. Các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ, lập lại hòa bình tr n toàn Đông Dƣơng. D. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những ngƣời ký Hiệp định và những ngƣời kế tục nhiệm vụ của họ. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 159
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 88. Nội dung nào trong Hiệp định Giơnevơ (1954) thể hiện thắng lợi lớn nhất của ta? A. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng một cuộc Tổng tuyển cử tự do. B. Các nƣớc tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của 3 nƣớc Đông Dƣơng. C. Các bên thực hiện tập kết, chuyển giao khu vực. D. Các bên thực hiện ngừng bắn. Câu 89. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954), nhân tố nào đã góp phần tăng cƣờng khối đại đoàn kết ba nƣớc Đông Dƣơng trong cuộc đấu tranh chống kẻ thù chung? A. Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Hội phản đế đồng minh Đông Dƣơng.
D. Mặt trận Liên Việt.
Câu 90. Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào (3 - 1951) đƣợc thành lập từ các tổ chức nào của ba nƣớc Đông Dƣơng? A. Mặt trận đoàn kết Campuchia - Mặt trận dân tộc thống nhất Lào - Mặt trận Liên Việt. B. Mặt trận Khơ Me Ítxarắc - Mặt trận Lào Ítxala - Mặt trận Liên Việt. C. Mặt trận dân tộc thống nhất Khơ Me - Mặt trận Lào y u nƣớc - Mặt trận Việt Minh. D. Mặt trận Khơ Me Ítxarắc - Mặt trận Lào Ítxala - Mặt trận Việt Minh. Câu 91. Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt hợp nhất thành một mặt trận (3 - 1951) có tên gọi mới là gì? A. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Mặt trận Việt Minh.
D. Mặt trận Dân tộc thống nhất.
Câu 92. Từ ngày 3 đến ngày 7 - 3 - 1951 diễn ra Đại hội toàn quốc thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt. Hãy cho biết mặt trận mới sau thống nhất do ai làm Chủ tịch? A. Phạm Văn Đồng.
B. Hồ Chí Minh.
C. Trƣờng Chinh.
D. Tôn Đức Thắng.
Câu 93. Lý do nào Hội nghị đại biểu Mặt trận Liên Việt, Mặt trận Khơme Ítxarắc, Mặt trận Lào Ítxala (3 - 1951) quyết định thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào? A. Do yêu cầu tăng cƣờng khối đoàn kết chống kẻ thù chung của nhân dân ba nƣớc. B. Do thực hiện chủ trƣơng của Đại hội lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng. C. Do thực dân Pháp mở rộng chiến tranh, xâm lƣợc tr n toàn cõi Đông Dƣơng. D. Do Liên Xô và Trung Quốc yêu cầu nhân dân ba nƣớc cần thành lập mặt trận chung. Câu 94. Chiến dịch Biên giới (thu - đông 1950) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) của Việt Nam đều nhằm A. giữ vững thế chủ động chiến lƣợc trên chiến trƣờng. B. tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực đối phƣơng. C. làm cho quân Pháp phải phân tán lực lƣợng để đối phó. D. phá vỡ âm mƣu bình định, lấn chiếm của thực dân Pháp. Câu 95. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) sự kiện nào sau đây thể hiện tình đoàn kết chiến đấu của ba nƣớc Đông Dƣơng? A. Liên quân Việt - Lào tiến công địch ở Thƣợng Lào. B. Họp Hội nghị cấp cao ba nƣớc Việt Nam - Lào - Campuchia. C. Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào thành lập. D. Quân tình nguyện Việt Nam giúp nhân dân Campuchia đánh đổ tập đoàn Khơ me Đỏ. Câu 96. Ý kiến nào dƣới đây đánh giá không đúng về Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dƣơng? A. Hiệp định đánh dấu thắng lợi không trọn vẹn của của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp. B. Hiệp định là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận quyền dân tộc cơ bản của ba nƣớc Đông Dƣơng. C. Hiệp định đã chia Việt Nam thành hai quốc gia với đƣờng biên giới là vĩ tuyến 17. D. Sau Hiệp định Giơnevơ, so sánh lực lƣợng ở miền Nam thay đổi không có lợi cho ta. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 160
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 97. Cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam chống thực dân Pháp (1945 - 1954) đƣợc kết thúc bằng thắng lợi quân sự nào? A. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dƣơng đƣợc ký kết. B. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950. C. Các cuộc tiến công chiến lƣợc trong đông xuân 1953 - 1954. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. Câu 98. Những thắng lợi nào của quân dân Việt Nam đã kết thúc cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lƣợc (1945 - 1954)? A. Cuộc Tiến công chiến lƣợc Đông - Xuân 1953 - 1954 và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dƣơng. B. Chiến thắng Điện Biên Phủ và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dƣơng năm 1954. C. Cuộc Tiến công chiến lƣợc Đông - Xuân 1953 - 1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. D. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. Câu 99. Thắng lợi của nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) có ý nghĩa quốc tế sâu sắc vì A. góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi. B. góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mỹ latinh. C. tạo điều kiện cho cách mạng Lào, Campuchia và các nƣớc Đông Bắc Á phát triển, giành thắng lợi. D. góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mỹ latinh. Câu 100. Sự kiện nào dƣới đây có ý nghĩa quyết định đƣa cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) của nhân dân Việt Nam đi đến thắng lợi? A. Chủ trƣơng chấp nhận đàm phán và ký hiệp định Giơnevơ năm 1954 với Pháp. B. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt (3 - 1951). C. Đại hội Đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (2 - 1951). D. Trung Quốc, Liên Xô và các nƣớc XHCN công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với ta (1950). Câu 101. Nghệ thuật kết thúc chiến tranh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 - 1954) thể hiện rõ mối quan hệ giữa mặt trận A. quân sự và chính trị. B. quân sự và ngoại giao. C. ngoại giao hòa bình. D. chính trị và ngoại giao. Câu 102. Vai trò của mặt trận quân sự trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lƣợc 1945 - 1954 là A. làm thay đổi tính chất chiến tranh. C. đã làm cho sáng rõ tính chính nghĩa. B. mặt trận đã kết thúc chiến tranh. D. quyết định để kết thúc chiến tranh. Câu 103. Trong giai đoạn 1945 - 1954, hắng lợi nào đƣợc Chủ tịch Hồ Chí Minh đánh giá là “cái mốc chói lọi bằng vàng của lịch sử”? A. Cách mạng tháng Tám năm 1945. C. Kháng chiến chống Pháp (1946 - 1954). B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1968. Câu 104. Sự kiện nào diễn ra ở Việt Nam đƣợc đánh giá là nơi “tiếng chuông báo tử toàn bộ hệ thống thuộc dân kiểu cũ ở trên thế giới”? A. Thắng lợi của Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. B. Thắng lợi của cuộc Kháng chiến chống Pháp (1945-1954). C. Thắng lợi của cuộc Kháng chiến chống Mỹ cứu nƣớc (1954-1975). D. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945. Câu 105. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954), chiến thắng nào của quân dân ta đƣợc ghi nhận là “cái mốc bằng vàng, nơi ghi dấu chủ nghĩa thực dân lăn xuống dốc”? A. Chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950. C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954. B. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947. D. Chiến thắng trong đông xuân 1953 - 1954. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 161
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 106. Thắng lợi nào của ta trong giai đoạn 1945 - 1975 đƣợc ghi nhận “đi vào lịch sử dân tộc nhƣ một Bạch Đằng, Chi Lăng, Đống Đa của thế kỷ XX”? A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. C. Cách mạng tháng Tám năm 1945. B. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975. D. Trận “Điện Biên Phủ tr n không” năm 1972. Câu 107. Ngay sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dƣơng, cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở Việt Nam A. đã đƣợc hoàn thành. C. đã đƣợc cơ bản hoàn thành. B. chƣa đƣợc hoàn thành. D. đƣợc bắt đầu thực hiện. Câu 108. “...Lần đầu tiên trong lịch sử một nƣớc thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng một nƣớc thực dân hùng mạnh”. Đó là câu nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh nói về thắng lợi nào? A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. B. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975. C. Thắng lợi của Cuộc kháng chiến chống Pháp (1946 - 1954). D. Thắng lợi của Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nƣớc (1954 - 1975). Câu 109. Phƣơng châm chiến lƣợc của ta trong Đông . Xuân 1953 - 1954 là gì? A. “Đánh nhanh thắng nhanh”. B. ”Đánh chắc, thắng chắc”. C. “Đánh vào những nơi ta cho là chắc thắng”. D. “Tích cực, chủ động, linh hoạt”, “Đánh chắc thắng”. Câu 110. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống chống Pháp và can thiệp Mĩ đã để lại cho nhân dân ta những bài học kinh nghiệm quý báu, bài học mang tính thời sự và vận dụng vào giai đoạn hiện nay là A. đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh ngoại giao. B. đoàn kết toàn dân, phát huy sức mạnh của nhân dân. C. tận dụng thời cơ, chớp thời cơ cách mạng kịp thời. D. kiên quyết, khéo léo trong đấu tranh quân sự.
CHƯƠNG IV. VIỆT NAM TỪ NĂM 1954 ĐẾN NĂM 1975 BÀI 21. XÂY DỰNG CNXH Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH CHỐNG ĐẾ QUỐC MỸ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN Ở MIỀN NAM (1954 - 1965) Câu 1. Sau khi Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dƣơng đƣợc ký kết, nhiệm vụ nào tiếp tục đƣợc thực hiện ở hai miền Nam - Bắc Việt Nam? A. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nƣớc. B. Xây dựng vững chắc chế độ mới, đƣa cả nƣớc tiến lên xã hội chủ nghĩa. C. Đấu tranh chống đế quốc Mỹ xâm lƣợc và tay sai. D. Đấu tranh đòi đế quốc Mỹ thi hành các điều khoản của Hiệp định Giơnevơ. Câu 2. Việc ký kết và thi hành Hiệp định Giơnevơ đã tạo ra sự chuyển biến nhƣ thế nào đối với cách mạng Việt Nam ngay sau năm 1954? A. Chuyển từ thế giữ gìn lực lƣợng sang thế tiến công về chiến lƣợc. B. Chuyển từ thế bị động phòng ngự sang thế tiến công về chiến lƣợc. C. Chuyển từ thế tiến công về chiến lƣợc sang thế giữ gìn lực lƣợng. D. Chuyển từ thế bị động sang thế chủ động. Câu 3. Sau Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dƣơng (7 - 1954), cách mạng miền Nam Việt Nam chuyển từ A. kháng chiến chống thực dân Pháp sang kháng chiến chống cả Pháp và đế quốc Mỹ. B. chiến tranh chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ sang chiến tranh chống đế quốc Mỹ. C. đấu tranh vũ trang chống thực dân Pháp sang đấu tranh chính trị chống Mỹ - Diệm. D. thế chiến lƣợc phòng ngự, bị động sang thế chủ động tiến công trên toàn miền Nam. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 162
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 4. Từ sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dƣơng, miền Bắc Việt Nam hoàn toàn giải phóng có ý nghĩa A. làm thất bại âm mƣu tiêu diệt cách mạng Việt Nam của Pháp - Mỹ. B. tạo cơ sở để đấu tranh giải phóng hoàn toàn miền Nam. C. cổ vũ phong trào giành độc lập ở Lào và Campuchia. D. miền Bắc có điều kiện để tiến hành cải cách ruộng đất. Câu 5. Sau khi Hiệp định Giơnevơ (1954) về Đông Dƣơng ký kết, ở miền Nam Mỹ có hành động A. thay thế Pháp, biến miền Nam thành bàn đạp chủ yếu của Chiến tranh lạnh. B. lập Bộ chỉ huy quân sự (MACV) trực tiếp chỉ đạo quân đội Sài Gòn. C. xây dựng hệ thống “ấp chiến lƣợc” đ y mạnh bình đình miền Nam. D. dựng lên chính quyền Ngô Đình Diệm, âm mƣu chia cắt lâu dài nƣớc ta. Câu 6. Sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954, Mỹ - Diệm đã dùng nhiều thủ đoạn để củng cố chính quyền ở miền Nam, ngoại trừ A. phế truất Bảo Đại, đƣa Ngô Đình Diệm làm Tổng thống. B. mở chiến dịch “tố cộng”, “diệt cộng”. C. thực hiện “trƣng cầu dân ý”, “bầu cử Quốc hội”. D. thi hành các điều khoản của Hiệp định Giơnevơ về Đông Dƣơng. Câu 7. Ngày 16 - 5 - 1955, toán lính Pháp cuối cùng rút khỏi đảo Cát Bà (Hải Phòng) đánh dấu A. miền Bắc hoàn toàn giải phóng. C. Mỹ bắt đầu can thiệp vào miền Bắc Việt Nam. B. Việt Nam hoàn toàn giải phóng. D. Pháp chính thức thừa nhận thất bại ở Việt Nam. Câu 8. Giữa tháng 5 - 1956, quân Pháp rút khỏi miền Nam Việt Nam khi chƣa thực hiện nội dung điều khoản nào của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dƣơng? A. Thực hiện lệnh ngừng bắn, lập lại hòa bình tr n toàn Đông Dƣơng. B. Tập kết chuyển quân, chuyển giao khu vực. C. Tổ chức hiệp thƣơng tổng tuyển cử thống nhất hai miền Việt Nam. D. Rút hết các căn cứ quân sự, quân đội ở Đông Dƣơng. Câu 9. Ngay sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dƣơng, cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Bắc Việt Nam A. đƣợc bắt đầu thực hiện. C. đã đƣợc hoàn thành. B. đƣợc đ y mạnh trên quy mô lớn. D. đã đƣợc cơ bản hoàn thành. Câu 10. Mục đích của đế quốc Mỹ trong việc thay chân Pháp ở miền Nam Việt Nam là A. thực hiện ý đồ kéo dài và quốc tế hóa chiến tranh Đông Dƣơng của đế quốc Mỹ. B. thực hiện khảo nghiệm các chiến lƣợc chiến tranh thực dân mới của Mỹ. C. thực hiện các điều khoản của Hiệp định Giơnevơ mà thực dân Pháp chƣa thi hành. D. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của đế quốc Mỹ. Câu 11. Đặc điểm lớn nhất, độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời kỳ 1954 - 1975 là một Đảng lãnh đạo nhân dân A. tiến hành đồng thời hai chiến lƣợc cách mạng ở hai miền Nam - Bắc. B. thực hiện nhiệm vụ đƣa cả nƣớc đi l n xây dựng chủ nghĩa xã hội. C. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nƣớc. D. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nƣớc. Câu 12. Hình thức đấu tranh chống chế độ Mỹ - Diệm của nhân dân miền Nam trong những năm đầu sau hiệp định Giơnevơ 1954 chủ yếu là gì? A. Đấu tranh vũ trang. C. Khởi nghĩa giành lại quyền làm chủ. B. Đấu tranh chính trị, hòa bình. D. Dùng bạo lực cách mạng. Câu 13. Đâu không phải là nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc (1954 - 1965)? A. Hàn gắn vết thƣơng chiến tranh. C. Đƣa miền Bắc tiến lên chủ nghĩa xã hội. B. Khôi phục kinh tế. D. Đấu tranh chống Mỹ - Diệm. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 163
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 14. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc sau Hiệp định Giơnevơ 1954? A. Là hậu phƣơng lớn cho tiền tuyến miền Nam. B. Tiến hành cải cách ruộng đất. C. Tiến hành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân. Câu 15. Sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954, nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc là A. chống Mỹ - Diệm, giành độc lập dân tộc. C. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. B. tiến hành kháng chiến chống thực dân Pháp. D. chuyển sang giai đoạn cách mạng XHCN. Câu 16. Nhiệm vụ cách mạng Việt Nam đƣợc xác định sau Hiệp định Giơnevơ (1954) là A. giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nƣớc. B. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam. C. tiến hành kháng chiến chống chế độ thực dân mới của Mỹ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam. D. đ y mạnh đấu tranh đòi thi hành iệp định ở hai miền Nam - Bắc. Câu 17. Vì sao ngay sau khi hòa bình lập lại, Đảng Lao động Việt Nam lãnh đạo nhân dân miền Bắc tiếp tục tiến hành cải cách ruộng đất? A. Chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ phong kiến còn phổ biến. B. Nền nông nghiệp của miền Bắc lạc hậu, năng suất lao động thấp. C. Cần phải hình thành khối liên minh giữa công nhân và nông dân. D. Đem lại ruộng đất cho nhân dân để khắc phục hậu quả chiến tranh. Câu 18. Kh u hiệu nào dƣới đây đƣợc miền Bắc thực hiện triệt để khi hoàn thành cải cách ruộng đất (1954 - 1975)? A. “Tấc đất, tấc vàng”. C. “Ngƣời cày có ruộng”. B. “Tăng gia sản xuất”. D. “Tăng gia sản xuất ngay!”. Câu 19. Nội dung nào dƣới đây không phải là sai lầm của cuộc cải cách ruộng đất 1954 - 1956 ở miền Bắc? A. Đấu tố tràn lan, thô bạo. B. Đấu tố cả những địa chủ kháng chiến. C. Quy nhầm cả tƣ sản mại bản thành địa chủ. D. Quy nhầm một số nông dân, cán bộ, đảng vi n thành địa chủ. Câu 20. Nội dung nào dƣới đây không phải là sai lầm của Đảng và Chính phủ ta trong thực hiện Cải cách ruộng đất? A. Đƣa nông dân l n địa vị ngƣời làm chủ nông thôn. B. Đấu tố tràn lan, thô bạo, đấu tố cả địa chủ kháng chiến. C. Quy nhầm một số nông dân, cán bộ, đảng vi n thành địa chủ. D. Đấu tố những ngƣời thuộc tầng lớp trên có công với cách mạng. Câu 21. Việc Mỹ - Diệm mở rộng chiến dịch “tố cộng”, “diệt cộng”, ban hành sắc lệnh “đặt cộng sản ngoài vòng pháp luật”, ra “Luật 10/59” trong những năm 1957 - 1959 ở miền Nam Việt Nam chứng tỏ điều gì? A. Sức mạnh về quân sự của Mỹ - Diệm. C. Sự suy yếu và ngày càng bị cô lập của chúng. B. Mỹ và chính quyền Sài Gòn rất mạnh. D. Chính sách độc tài của chế độ gia đình trị. Câu 22. Để đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mỹ và chính quyền Sài Gòn, phƣơng pháp đấu tranh bằng bạo lực cách mạng lần đầu ti n đƣợc Đảng Lao động Việt Nam đề ra tại A. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9 - 1960). B. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng (7 - 1973). C. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng (1 - 1959). D. Kỳ họp thứ 4 Quốc hội khóa I (từ ngày 20 đến ngày 26 - 3 - 1955). Câu 23. Hội nghị lần thứ 15 Ban chấp hành Trung ƣơng Đảng (1 - 1959) đã đề ra phƣơng hƣớng đấu tranh cho cách mạng miền Nam là đấu tranh bằng A. phƣơng pháp hòa bình để giữ gìn lực lƣợng. C. vũ trang là chủ yếu kết hợp đấu tranh chính trị. B. chính trị kết hợp với vũ trang. D. chính trị là chủ yếu kết hợp đấu tranh vũ trang. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 164
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 24. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng lần thứ 15 (tháng 1 - 1959) Đảng Lao động Việt Nam đã có quyết định quan trọng nào? A. Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang giành chính quyền. B. Tiếp tục đấu tranh chính trị đòi Tổng tuyển cử thống nhất đất nƣớc. C. Cần sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mỹ - Diệm. D. Đánh đổ chính quyền Mỹ - Diệm bằng con đƣờng hòa bình. Câu 25. Nhân dân miền Nam Việt Nam sử dụng bạo lực cách mạng trong phong trào Đồng khởi (1959 - 1960) vì A. lực lƣợng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển. B. cách mạng miền Nam đã chuyển hẳn sang thế tiến công. C. mọi xung đột chỉ có thể đƣợc giải quyết bằng vũ lực. D. không thể tiếp tục đấu tranh bằng con đƣờng hòa bình. Câu 26. Hình thức đấu tranh chủ yếu chống Mỹ - Diệm của quân dân miền Nam trong phong trào Đồng khởi (1959 - 1960) là A. đấu tranh vũ trang. C. khởi nghĩa giành chính quyền. B. đấu tranh chính trị, hòa bình. D. đấu tranh nghị trƣờng. Câu 27. Phong trào “Đồng khởi” 1959 - 1960) nổ ra trong hoàn cảnh cách mạng miền Nam Việt Nam đang C. chuyển dần sang đấu tranh chính trị. A. giữ vững và phát triển thế tiến công. D. chuyển hẳn sang tiến công chiến lƣợc. B. gặp muôn vàn khó khăn và tổn thất. Câu 28. Đâu là điều kiện quyết định sự bùng nổ phong trào “Đồng khởi” 1959 - 1960) ở miền Nam Việt Nam? A. Do chính sách khủng bố, đàn áp dã man của chính quyền Mỹ - Diệm. B. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dƣơng. C. Mỹ - Diệm thi hành Luật 10-59, công khai chém giết cán bộ và đồng bào yêu nƣớc. D. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Lao động Việt Nam. Câu 29. Kết quả lớn nhất của phong trào “Đồng khởi” 1959 - 1960) ở miền Nam là A. phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch. B. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời (20 - 12 - 1960). C. lực lƣợng vũ trang đƣợc hình thành và phát triển. D. tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chi cho dân cày nghèo. Câu 30. Một trong những chủ trƣơng của Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (1960) là thành lập chính quyền cách mạng dƣới hình thức những C. nông hội đỏ. A. ủy ban nhân dân tự quản. B. ủy ban dân tộc giải phóng các cấp. D. nông, công hội. Câu 31. Phong trào “Đồng khởi” 1959 - 1960) đánh dấu bƣớc chuyển của cách mạng miền Nam từ thế C. giữ gìn lực lƣợng sang tổng tiến công. A. tiến công sang giữ gìn lực lƣợng. B. giữ gìn lực lƣợng sang tiến công. D. tiến công chiến lƣợc sang tổng tiến công. Câu 32. Thắng lợi nào dƣới đây bƣớc đầu chứng tỏ sự đúng đắn của Đảng trong việc chuyển từ đấu tranh chính trị, hòa bình sang sử dụng bạo lực cách mạng trong giai đoạn 1954 - 1960? A. “Đồng khởi”. B. Ấp Bắc. C. Bình Giã. D. Vạn Tƣờng. Câu 33. Nội dung nào dƣới đây không phải là ý nghĩa của phong trào “Đồng khởi” 1959 - 1960)? A. Buộc Mỹ phải rút hết quân đội về nƣớc. B. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lƣợng sang thế tiến công. C. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm. D. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ. Câu 34. Nội dung nào dƣới đây là đúng khi đánh giá về ý nghĩa của phong trào “Đồng khởi” 1959 - 1960) với cách mạng miền Nam Việt Nam? A. Là sự phát triển của cách mạng Việt Nam từ thế giữ gìn lực lƣợng sang thế tiến công. B. Là sự phát triển của cách mạng ở hai miền từ thế giữ gìn lực lƣợng sang thế tiến công. C. Là bƣớc phát triển của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lƣợng sang thế tiến công. D. Dấy l n phong trào thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 165
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 35. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng khởi” 1959 - 1960) là gì? A. Đánh dấu bƣớc phát triển của cách mạng miền Nam, chuyển từ thế giữ gìn lực lƣợng sang thế tiến công. B. Đƣa nhân dân lên làm chủ nhiều thôn xã. C. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam. D. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. Câu 36. Phong trào “Đồng Khởi” 1959 - 1960) ở miền Nam Việt Nam đã A. làm sụp đổ hoàn toàn chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. B. dẫn đến sự ra đời của chính phủ cách mạng đầu tiên ở miền Nam. C. giáng đòn nặng nề vào chính sách xâm lƣợc thực dân mới của Mỹ. D. làm thất bại hoàn toàn chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ. Câu 37. Với chiến thắng của phong trào “Đồng Khởi”, quân và dân miền Nam đã làm phá sản chiến lƣợc chiến tranh nào của Mỹ? A. “Chiến tranh cục bộ”. C. “Việt Nam hóa chiến tranh”. B. “Chiến tranh đặc biệt”. D. “Chiến tranh đơn phƣơng”. Câu 38. Điểm giống nhau cơ bản nhất trong kết quả của phong trào “Đồng khởi” 1959 - 1960) và phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh 1930 - 1931) là đều A. hình thành liên minh công - nông. C. đều dẫn tới sự ra đời của mặt trận dân thống. B. chia ruộng đất cho dân cày nghèo. D. giải tán chính quyền địch ở một số địa phƣơng. Câu 39. Điểm giống nhau cơ bản nhất trong kết quả của phong trào “Đồng khởi” 1959 - 1960) và phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh 1930 - 1931) là A. thành lập đƣợc hình thức mặt trận dân tộc thống nhất. B. giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân kiểu mới. C. thành lập đƣợc chính quyền nhân dân ở một số nơi. D. chia ruộng đất cho nông dân, xây dựng văn hóa mới. Câu 40. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9 - 1960) diễn ra trong bối cảnh lịch sử nhƣ thế nào? A. Cách mạng hai miền Nam - Bắc có những bƣớc tiến quan trọng. B. Cách mạng miền Nam Việt Nam đang đứng trƣớc những khó khăn. C. Cách mạng ở hai miền gặp nhiều khó khăn thử thách. D. Cách mạng ở miền Bắc đang chống lại cuộc chiến tranh phá hoại của Mỹ. Câu 41. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III (9 - 1960) của Đảng Lao động Việt Nam đã quyết định và thông qua nhiều vấn đề quan trọng, ngoại trừ A. quyết định thành lập Trung ƣơng cục miền Nam. B. đề ra nhiệm vụ chiến lƣợc của cách mạng cả nƣớc. C. thông qua Báo cáo chính trị, Báo cáo sửa đổi Điều lệ Đảng. D. bầu Ban Chấp hành Trung ƣơng mới và Bộ Chính trị. Câu 42. Nội dung quan trọng nhất của Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9 1960) là gì? A. Xây dựng nền kinh tế xã hội chủ nghĩa, ƣu tiên phát triển công nghiệp nặng. B. Đề ra nhiệm vụ chiến lƣợc cách mạng cả nƣớc và cách mạng từng miền. C. Đƣa miền Bắc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội. D. Nhanh chóng tiến hành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc. Câu 43. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9 - 1960) đã xác định nhiệm vụ chiến lƣợc của cách mạng miền Bắc là A. đánh bại các cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ. B. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thƣơng chiến tranh. C. là hậu phƣơng vững chắc, tăng cƣờng chi viện cho tiền tuyến. D. tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 166
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 44. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao Động Việt Nam (9 - 1960) đã xác định nhiệm vụ của cách mạng miền Nam là A. hoàn thành cải cách ruộng đất, cải tạo quan hệ sản xuất. B. khôi phục kinh tế, hàn gắn viết thƣơng chiến tranh. C. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. D. từng bƣớc đánh bại các chiến lƣợc chiến tranh mới của Mỹ. Câu 45. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9 - 1960) khẳng định cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam có vai trò A. chủ chốt để hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân. B. quyết định đối với sự nghiệp thống nhất đất nƣớc. C. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nƣớc. D. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam. Câu 46. Vì sao Đảng ta xác định cách mạng miền Nam có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam? A. Cách mạng miền Nam bảo vệ vững chắc hậu phƣơng miền Bắc xã hội chủ nghĩa. B. Cách mạng miền Nam làm thất bại hoàn toàn chiến lƣợc toàn cầu của Mỹ. C. Cách mạng miền Nam trực tiếp xóa bỏ ách áp bức, bóc lột của chính quyền Sài Gòn. D. Cách mạng miền Nam trực tiếp đánh đổ ách thống trị của Mỹ và chính quyền Sài Gòn. Câu 47. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9 - 1960) khẳng định cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò A. quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng cả nƣớc. B. quyết định quan trọng đối với sự phát triển của cách mạng cả nƣớc. C. quyết định nhất với sự phát triển của cách mạng cả nƣớc. D. quyết định gián tiếp đối với sự phát triển của cách mạng cả nƣớc. Câu 48. Lý giải nào là minh chứng đầy đủ nhất cho cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc đóng vai trò “quyết định nhất” đối với sự phát triển của cách mạng cả nƣớc? A. Trực tiếp là chiến trƣờng đánh Mỹ trong hai lần chống chiến tranh phá hoại. B. Làm cho xã hội chủ nghĩa miền Bắc vững mạnh để thực hiện các nhiệm khác. C. Hoàn thành xuất sắc vai trò nghĩa vụ hậu phƣơng đối với tiền tuyến miền Nam. D. Là nơi tiếp nhận, trung chuyển hàng hóa vào chiến trƣờng miền Nam an toàn. Câu 49. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III (9 - 1960) khẳng định để đƣa miền Bắc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội cần phải A. ƣu ti n đầu tƣ vốn cho công nghiệp nặng. C. tiến hành công nghiệp hóa XHCN. B. ƣu ti n đầu tƣ vốn cho nông nghiệp. D. tập thể hóa nông nghiệp. Câu 50. Nội dung nào dƣới đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ của cách mạng hai miền Nam - Bắc Việt Nam trong giai đoạn 1954 - 1975? A. Hợp tác chặt chẽ. C. Gắn bó mật thiết, tác động qua lại. B. Hỗ trợ lẫn nhau. D. Hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau. Câu 51. Nhận định nào dƣới đây của Chủ tịch Hồ Chí Minh về Đại hội Đại biểu toàn quốc lần III của Đảng Lao động Việt Nam (9 - 1960) là đúng? A. “Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh hoà bình thống nhất nƣớc nhà”. B. “Đại hội thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc và đấu tranh giải phóng ở miền Nam”. C. “Đại hội xây dựng miền Bắc thành hậu phƣơng lớn đối với tiền tuyến lớn ở miền Nam”. D. “Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh giải phóng dân tộc ở miền Nam”. Câu 52. Bài học cơ bản cho cách mạng Việt Nam đƣợc rút ra từ việc tổ chức thành công Đại hội Đại biểu toàn quốc lần III của Đảng Lao động Việt Nam (9 - 1960) là gì? A. Mềm dẻo linh hoạt trong thực hiện lãnh đạo, chỉ đạo cách mạng. B. Chỉ đạo sâu sát, quyết liệt cho cách mạng miền Nam. C. Chỉ đạo cách mạng cho cả hai miền. D. Tập trung xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 167
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 53. Vì sao đế quốc Mỹ thực hiện chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” 1961 - 1965) ở miền Nam Việt Nam? A. Nhằm chia cắt lâu dài đất nƣớc ta. B. Hình thức thống trị bằng chính quyền tay sai độc tài thất bại. C. Cứu nguy cho chiến lƣợc “Chiến tranh một phía” đang thất bại. D. Sử dụng ngƣời Việt để đánh ngƣời Việt. Câu 54. Đế quốc Mỹ thực hiện chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” 1961 - 1965) ở miền Nam Việt Nam nhằm A. phá hoại tiềm lực kinh tế, quốc phòng và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội của nƣớc ta. B. ngăn chặn sự chi viện từ miền Bắc vào miền Nam và từ bên ngoài vào miền Bắc. C. chống lại các lực lƣợng cách mạng và nhân dân ta, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới. D. phá hoại Hiệp định Giơnevơ (1954) về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dƣơng. Câu 55. Âm mƣu cơ bản của chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” 1961 - 1965) của Mỹ ở miền Nam Việt Nam là A. “tố cộng”, “diệt cộng”, đàn áp những ngƣời yêu nƣớc. B. “dùng ngƣời Đông Dƣơng đánh ngƣời Đông Dƣơng”. C. dồn dân, lập “ấp chiến lƣợc” nhằm tách dân ra khỏi cách mạng. D. “dùng ngƣời Việt đánh ngƣời Việt”. Câu 56. Trong những năm 1961 - 1965, Mỹ thực hiện thủ đoạn “Dùng ngƣời Việt đánh ngƣời Việt” nhằm A. rút dần quân Mỹ và quân đồng minh. B. tận dụng xƣơng máu của ngƣời Việt. C. giảm xƣơng máu ngƣời Mỹ trên chiến trƣờng. D. tăng cƣờng khả năng chiến đấu của quân đội Sài Gòn. Câu 57. Chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” 1961 - 1965) của Mỹ ở miền Nam Việt Nam nằm trong học thuyết nào của chiến lƣợc toàn cầu? A. Ngăn đe thực tế. C. Phản ứng linh hoạt. B. Chính sách thực lực. D. Bên miệng hố chiến tranh. Câu 58. Công cụ chiến lƣợc của Mỹ trong âm mƣu biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới giai đoạn 1961 - 1965 là A. chính quyền và quân đội Sài Gòn. C. quân đội viễn chinh Mỹ. B. cố vấn Mỹ. D. quân các nƣớc đồng minh của Mỹ. Câu 59. Để thực hiện “Chiến tranh đặc biệt”, Mỹ đã sử dụng lực lƣợng quân đội nào là chủ yếu? A. Lực lƣợng quân đội Sài Gòn. C. Lực lƣợng quân viễn chinh Mỹ. B. Lực lƣợng quân Mỹ. D. Lực lƣợng quân Mỹ và quân viễn chinh. Câu 60. Trong chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” 1961 - 1965) ở miền Nam Việt Nam, Mỹ giữ vai trò là A. cố vấn chỉ huy. C. hỗ trợ chiến đấu. B. yểm trợ về không quân, hỏa lực. D. lực lƣợng chiến đấu chính. Câu 61. Trong chiến lƣợc Chiến tranh đặc biệt (1961 - 1965) ở miền Nam Việt Nam, Mỹ và chính quyền Sài Gòn không thực hiện biện pháp nào dƣới đây? A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc. C. Tiến hành dồn dân lập “ấp chiến lƣợc”. B. Tiến hành các cuộc hành quân càn quét. D. Mở những cuộc hành quân “tìm diệt”. Câu 62. Mỹ Ngụy dự định thực hiện những mục tiêu của “chiến tranh đặc biệt” trọng tâm là “bình định” có trọng điểm miền Nam trong vòng 2 năm. Mục ti u đó nằm trong kế hoạch nào? A. Dồn dân lập “ấp chiến lƣợc”. C. Xtalây Taylo. B. Giônxơn Macnamara. D. “Vết dầu loang”. Câu 63. Nhận định: Kế hoạch Giônxơn - Mác Namara là một bƣớc thụt lùi của Mỹ trong chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” khi triển khai ở Việt Nam (1961 - 1965) là nhận định A. đúng, vì quy mô bình định thu hẹp và thời gian thực hiện dài hơn. B. sai, vì quy mô bình định mở rộng và thời gian thực hiện ngắn hơn. C. sai, vì quy mô bình định mở rộng và thời gian thực hiện kéo dài hơn. D. đúng, vì quy mô bình định thi hẹp và thời gian thực hiện ngắn hơn. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 168
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 64. Biện pháp mà Mỹ và chính quyền Sài Gòn coi nhƣ “xƣơng sống” và nâng l n thành “quốc sách” là A. quân đội Sài Gòn. B. ấp chiến lƣợc. C. trực thăng vận. D. chính quyền Sài Gòn. Câu 65. Thực hiện dồn dân lập “ấp chiến lƣợc” trong chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” 1961 - 1965), âm mƣu của Mỹ và chính quyền Sài Gòn là gì? A. Tăng cƣờng lực lƣợng quân đội tay sai, củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gòn. B. Mở rộng vùng kiểm soát. C. Đ y lực lƣợng cách mạng ra xa cách mạng, tiến tới nắm dân, thực hiện bình định. D. Bình định miền Nam có trọng điểm trong vòng hai năm. Câu 66. Nội dung nào không phản ánh đúng thực chất của chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” mà Mỹ thực hiện ở miền Nam Việt Nam? A. Là hình thức chiến tranh xâm lƣợc thực dân kiểu mới. B. Đƣợc tiến hành bằng quân đội tay sai, cố vấn Mỹ chỉ huy. C. Kết hợp mở cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc trên quy mô lớn. D. Nhằm chống lại lực lƣợng cách mạng và nhân dân ta. Câu 67. Để đáp ứng yêu cầu phát triển của cách mạng miền Nam trong những năm 1961 - 1965, Đảng ta đã có chủ trƣơng thành lập cơ quan hay lực lƣợng nào ở miền Nam? A. Trung ƣơng cục miền Nam, Quân giải phóng miền Nam. B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. C. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. D. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam. Câu 68. Quân dân miền Nam chống chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ bằng ba mũi giáp công là A. chính trị, quân sự, ngoại giao. C. kinh tế, chính trị, binh vận. B. chính trị, quân sự, binh vận. D. kinh tế, chính trị, ngoại giao. Câu 69. Đảng Lao động Việt Nam chủ trƣơng tiến công địch bằng binh vận là một trong “ba mũi giáp công” để chống lại chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” 1961 - 1965) của Mỹ vì A. đây là cuộc chiến đấu không cân sức giữa một đế quốc hùng mạnh và một nƣớc nhƣợc tiểu. B. lực lƣợng cách mạng miền Nam còn yếu và thực hiện “lấy vũ khí địch để đánh địch”. C. để làm sụp đổ chính quyền và quân đội Sài Gòn - chỗ dựa của chiến lƣợc "Chiến tranh đặc biệt”. D. cách mạng miền Nam là đi từ đấu tranh chính trị tiến lên tiến hành chiến tranh cách mạng. Câu 70. Tháng 2 - 1961, các lực lƣợng vũ trang miền Nam thống nhất thành A. Quân giải phóng miền Nam. C. Quân giải phóng Việt Nam. D. Việt Nam Giải phóng quân. B. Quân chủ lực miền Nam. Câu 71. Chiến thắng mở màn của quân và dân miền Nam trong chiến đấu chống chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ là A. Vạn Tƣờng (Quảng Ngãi) C. Ấp Bắc (Mỹ Tho). B. Núi Thành (Quảng Nam). D. Bình Giã (Bà Rịa). Câu 72. Thắng lợi quân sự nào dƣới đây chứng tỏ quân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ? A. Chiến thắng Bình Giã. C. Chiến thắng Vạn Tƣờng. B. Chiến thắng Ấp Bắc. D. Chiến thắng Đồng Xoài. Câu 73. Với thắng lợi Ấp Bắc (Mỹ Tho) ngày 2 - 1 - 1963 đã dấy lên khắp miền Nam phong trào A. “Thi đua Ấp Bắc, giết Mỹ lập công”. C. “Tìm Mỹ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”. B. “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công”. D. “Đánh cho Mỹ cút, đánh cho ngụy nhào”. Câu 74. Thắng lợi quân sự nào dƣới đây của quân dân miền Nam đã làm phá sản về cơ bản chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt”? A. Chiến thắng Bình Giã. C. Chiến thắng Ấp Bắc. B. Chiến thắng Vạn Tƣờng. D. Phong trào “Đồng khởi”. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 169
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 75. Thắng lợi nào sau đây của quân dân miền Nam bƣớc đầu đánh bại các chiến thuật “trực thăng vận”, “thiết xa vận” của địch? A. Bình Giã. B. Vạn Tƣờng. C. Mậu Thân. D. Ấp Bắc. Câu 76. Phong trào đấu tranh chính trị ở đô thị và phong trào phá “ấp chiến lƣợc” ở nông thôn của nhân dân miền Nam chống chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ đã A. buộc Mỹ phải tuyên bố “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lƣợc. B. làm phá sản hoàn toàn chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ. C. đ y nhanh quá trình suy sụp của chính quyền Ngô Đình Diệm. D. lật đổ chính quyền Ngô Đình Diệm. Câu 77. Sự sụp đổ của chính quyền Ngô Đình Diệm ngày 1 - 11 - 1963 chứng tỏ A. sự sụp đổ hoàn toàn của chế độ độc tài “gia đình trị” ở miền Nam. B. sự thất bại nặng nề của Mỹ trong chiến lƣợc “chiến tranh đơn phƣơng”. C. chính sách dồn dân lập “ấp chiến lƣợc” của Mỹ - Diệm không hiệu quả. D. chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ bị phá sản về cơ bản. Câu 78. Tính đến năm 1964, từng mảng lớn “ấp chiến lƣợc” mà đế quốc Mỹ xây dựng ở miền Nam Việt Nam đã bị phá vỡ. Điều này chứng tỏ A. phong trào đấu tranh của nhân dân miền Nam đang dâng cao. B. vùng giải phóng đƣợc mở rộng, quân Mỹ bị tổn thất nặng nề. C. xƣơng sống của “Chiến tranh đặc biệt” bị phá sản về cơ bản. D. chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” đứng trƣớc nguy cơ phá sản. Câu 79. Kế hoạch nhà nƣớc 5 năm 1961 - 1965) ở miền Bắc thực hiện trong hoàn cảnh A. nhiều thanh niên miền Bắc phải l n đƣờng vào Nam chiến đấu. B. miền Bắc phải tập trung chi viện sức ngƣời, sức của cho Lào, Campuchia. C. Mỹ gây ra cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc bằng không quân và hải quân. D. Mỹ tung gián điệp phá hoại công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. Câu 80. Ý nghĩa lớn nhất của những thành tựu mà nhân dân miền Bắc đạt đƣợc trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961 - 1965) là gì? A. Làm cho bộ mặt miền Bắc thay đổi khác trƣớc rất nhiều. B. Nền kinh tế miền Bắc đủ sức chi viện cho miền Nam. C. Miền Bắc đủ sức để tự bảo vệ sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội. D. Miền Bắc đƣợc củng cố vững mạnh, có khả năng tự bảo vệ và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ hậu phƣơng.
BÀI 22. NHÂN DÂN HAI MIỀN TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG ĐẾ QUỐC MỸ XÂM LƯỢC. NHÂN DÂN MIỀN BẮC VỪA CHIẾN ĐẤU VỪA SẢN XUẤT (1965 - 1973) Câu 1. Nhiệm vụ cơ bản của cách và mạng miền Bắc Việt Nam trong những năm 1965 - 1968 là A. vừa chiến đấu, vừa sản xuất làm nghĩa vụ hậu phƣơng. B. đảm bảo giao thông vận tải thông suốt, phục vụ sản xuất và chiến đấu. C. hỗ trợ cho cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam chống Mỹ. D. chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mỹ. Câu 2. Tại sao đến năm 1965 Mỹ phải chuyển sang chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam? A. Chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” đã bị phá sản hoàn toàn. B. Mỹ muốn mở rộng và quốc tế hóa chiến tranh Việt Nam. C. Mỹ muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh ở Việt Nam. D. Mỹ lo ngại sự ủng hộ của Trung Quốc và Li n Xô đối với Việt Nam. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 170
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 3. Với chiến lƣợc quân sự “tìm diệt”, Mỹ có âm mƣu gì trong cục diện chiến tranh ở chiến trƣờng miền Nam giai đoạn 1965 - 1968? A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh. B. Giành lại thế chủ động trên chiến trƣờng, đ y lực lƣợng của ta trở về thế phòng ngự. C. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dƣơng. D. Tạo lợi thế trên mặt trận ngoại giao. Câu 4. Ý nào sau đây không phản ánh đúng âm mƣu và thủ đoạn của Mỹ trong chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam? A. Nhanh chóng tạo ƣu thế mới về binh lực và hỏa lực có thể áp đảo quân ta bằng các cuộc hành quân “tìm, diệt”. B. Cố giành lại thế chủ động trên chiến trƣờng, đ y ta về thế phòng ngự, phải phân tán nhỏ hoặc rút về biên giới. C. Mở các cuộc hành quân “tìm, diệt” và “bình định” vào các vùng giải phóng của ta. D. Tiến hành dồn dân, lập “ấp chiến lƣợc” và coi đây là “xƣơng sống” của chiến lƣợc. Câu 5. Tổng thống nào của nƣớc Mỹ đã quyết định áp dụng chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam? A. Tổng thống Aixenhao. C. Tổng thống Giônxơn. B. Tổng thống Kennơđi. D. Tổng thống Níchxơn. Câu 6. Thiết kế công thức tổng quát về chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ” mà đế quốc Mỹ thực hiện ở miền Nam Việt Nam nhƣ thế nào? A. Cuộc chiến tranh xâm lƣợc thực dân mới, tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu + vũ khí, trang thiết bị của Mỹ. B. Cuộc chiến tranh xâm lƣợc thực dân mới, tiến hành bằng quân đội Mỹ là chủ yếu + quân đội Sài Gòn + vũ khí, trang thiết bị của Mỹ. C. Cuộc chiến tranh xâm lƣợc thực dân mới, tiến hành bằng quân đội Mỹ + quân đồng minh + quân đội Sài Gòn + vũ khí, trang thiết bị của Mỹ. D. Cuộc chiến tranh xâm lƣợc thực dân mới, tiến hành bằng quân đội Mỹ + quân đồng minh + trang thiết bị của Mỹ. Câu 7. Ý nào dƣới đây phản ánh đúng về chủ trƣơng “Mỹ hóa” khi nói về cuộc chiến tranh xâm lƣợc của Mỹ ở Việt Nam (1954 - 1975)? A. Mỹ tiến hành chiến lƣợc “chiến tranh đặc biệt”, đƣa cố vấn và áp dụng chiến thuật “trực thăng vận”. B. Mỹ tiến hành chiến lƣợc “chiến tranh cục bộ”, đƣa quân Mỹ và quân Đồng minh vào miền Nam. C. Mỹ thừa nhận sự thất bại của mình trong chiến lƣợc “chiến tranh cục bộ” ở miền Nam. D. Mỹ thừa nhận sự thất bại của mình trong chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh”. Câu 8. ành động “Mỹ hóa” cuộc chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam thể hiện rõ nhất trong khi Mỹ A. tiếp tục thực hiện chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh” 1973 - 1975). B. triển khai chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh (1969 - 1973). C. triển khai tiến hành chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” 1961 - 1965). D. thực hiện chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ” 1965 - 1968). Câu 9. Ồ ạt đƣa quân viễn chinh và quân đồng minh vào miền Nam Việt Nam, tiến hành chiến lƣợc hai gọng kìm “tìm diệt” và “bình định” là nội dung chiến lƣợc chiến tranh nào của đế quốc Mỹ ? A. Chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh”. C. Chiến lƣợc “Chiến tranh đơn phƣơng”. B. Chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt”. D. Chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ”. Câu 10. Mỹ và chính quyền Sài Gòn gọi vùng đất do cách mạng nắm giữ là A. “đất thánh Vantican”. C. đất Việt Cộng. B. “đất thánh Việt Cộng”. D. “đất thánh Cộng sản”. Câu 11. Tháng 8 - 1965, dựa vào cơ sở nào quân Mỹ đã mở ngay cuộc hành quân “tìm diệt” vào Vạn Tƣờng (Quảng Ngãi) sau khi vào miền Nam? A. Sự ủng hộ của cộng đồng quốc tế. C. Sự tham gia nhiệt tình của quân Đồng minh. B. Ƣu thế quân sự với quân đông, vũ khí hiện đại. D. Ƣu thế về chính trị trong nƣớc. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 171
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 12. Chiến thắng nào sau đây đƣợc coi là “Ấp Bắc” đối với quân viễn chinh Mỹ? A. Vạn Tƣờng (Quảng Ngãi). C. Trà Bồng (Quảng Ngãi). B. Núi Thành (Quảng Nam). D. Tây Ninh. Câu 13. Chiến thắng nào dƣới đây của quân và dân miền Nam đã mở đầu cao trào “tìm Mỹ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” tr n khắp miền Nam? A. Ấp Bắc. B. Vạn Tƣờng. C. Bình Giã. D. Đồng Xoài. Câu 14. Chiến thắng Vạn Tƣờng (18 - 8 - 1965) của quân và dân ta đã chứng tỏ điều gì? A. Quân và dân miền Nam đã đánh bại chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ”. B. Lực lƣợng quân viễn chinh Mỹ đã mất khả năng chiến đấu. C. Quân và dân miền Nam có khả năng đánh thắng giặc Mỹ xâm lƣợc. D. Lực lƣợng vũ trang ở miền Nam đã lớn mạnh về mọi mặt. Câu 15. Chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ” của Mỹ ở miền Nam Việt Nam ra đời trong hoàn cảnh lịch sử nào? A. Thất bại của Mỹ trong việc dồn dân lập ấp chiến lƣợc. B. Thất bại của Mỹ trong chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt”. C. Ngô Đình Diệm bị đảo chính, “gia đình trị” bị lật đổ. D. Chiến thắng của ta ở Ấp Bắc (Mỹ Tho). Câu 16. Ý nghĩa giống nhau cơ bản giữa chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho) ngày 2 - 1 - 1963 và chiến thắng Vạn Tƣờng (Quảng Ngãi) ngày 18 - 8 - 1965 là A. chứng tỏ tinh thần ki n cƣờng bất khuất của nhân dân miền Nam Việt Nam chống Mỹ cứu nƣớc. B. chống lại một loại hình chiến tranh xâm lƣợc thực dân mới của Mỹ. C. chứng tỏ quân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lƣợc chiến tranh mới của Mỹ. D. thể hiện sức mạnh về vũ khí của Liên Xô và xã hội chủ nghĩa giúp đỡ cho cách mạng miền Nam. Câu 17. Những thắng lợi trên mặt trận quân sự của quân và dân miền Nam Việt Nam những năm 1965 - 1968 có tác dụng A. làm thất bại căn bản chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ”. B. buộc Mỹ phải thực hiện chiến lƣợc chiến tranh thực dân kiểu mới. C. đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của Mỹ - Diệm ở miền Nam Việt Nam. D. buộc Mỹ phải ký hiệp định rút quân về nƣớc. Câu 18. Bƣớc vào mùa khô thứ nhất (1965 - 1966), Mỹ và quân đội Sài Gòn mở đợt phản công chiến lƣợc với hƣớng chính là A. Đông Nam Bộ và Liên khu V. C. Vạn Tƣờng (Quảng Ngãi). B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. D. Tây Nam Bộ và Liên khu V. Câu 19. Bƣớc vào mùa khô thứ hai (1966 - 1967), Mỹ và quân đội Sài Gòn mở các cuộc hành quân vào hƣớng chính là A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. B. Liên khu V. D. Đông Nam Bộ và Liên khu V. Câu 20. Cuộc hành quân lớn nhất của quân Mỹ và quân Đồng minh trong mùa khô 1966 - 1967 mang tên A. “Bình định”. B. “Ánh sáng sao”. C. “Tìm diệt”. D. Gianxơn Xiti. Câu 21. Âm mƣu của Mỹ khi mở cuộc hành quân Gianxơn Xiti đánh vào căn cứ Dƣơng Minh Châu (Bắc Tây Ninh) trong Đông - Xuân 1966 - 1967 nhằm A. thu hẹp vùng giải phóng của ta, củng cố, mở rộng “ấp chiến lƣợc”. B. tiêu hao chủ lực của ta, giành lại thế chủ động trên chiến trƣờng. C. tiêu diệt quân chủ lực và cơ quan đầu não của ta ở miền Nam. D. giành thắng lợi quân sự quyết định tạo lợi thế tr n bàn đàm phán. Câu 21. Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ (1954 - 1975), thắng lợi nào của ta buộc Mỹ phải tuyên bố “phi Mỹ hóa” chiến tranh? A. Chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho). C. Cuộc tiến công chiến lƣợc 1972. B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968. D. Chiến thắng Vạn Tƣờng (Quảng Ngãi). Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 172
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 22. Ta chủ trƣơng mở cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 là xuất phát từ cơ sở nào? A. So sánh lực lƣợng thay đổi có lợi cho ta, lợi dụng mâu thuẫn trong năm bầu cử Tổng thống Mỹ. B. Sự thất bại nặng nề của quân Mỹ và quân đội Sài Gòn trong hai mùa khô 1965 - 1966 và 1966 - 1967. C. Sự ủng hộ to lớn của các nƣớc xã hội chủ nghĩa đối với cuộc đấu tranh chống Mỹ của nhân dân ta. D. Mâu thuẫn giữa Mỹ và chính quyền Sài Gòn xuất hiện, quân đội Sài Gòn bị cô lập. Câu 23. Nội dung nào sau đây không đúng với ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968? A. Chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. Mỹ phải ký hiệp định Pari.
B. Làm lung lay ý chí xâm lƣợc của Mỹ.
D. Mỹ tuyên bố “phi Mỹ hóa” chiến tranh.
Câu 24. Mỹ phải chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán, thƣơng lƣợng với Việt Nam tại Pari vì A. bị thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. B. bị thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai. C. bị bất ngờ, choáng váng sau cuộc tập kích chiến lƣợc của ta vào Tết Mậu Thân năm 1968. D. bị thất bại trong âm mƣu dùng máy bay B52 ném bom à Nội cuối năm 1972. Câu 25. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc Tổng tấn công và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968 là gì? A. Làm lung lay ý chí xâm lƣợc của đế quốc Mỹ.
C. Buộc Mỹ ngừng ném bom phá hoại miền Bắc.
B. Buộc Mỹ phải tuyên bố “phi Mỹ hóa” chiến tranh.
D. Mở ra bƣớc ngoặt của cuộc kháng chiến.
Câu 26. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 đã tạo bƣớc ngoặt căn bản cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trên mặt trận ngoại giao vì A. buộc Mỹ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc. B. buộc Mỹ phải đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam. C. làm lung lay ý chí xâm lƣợc của quân Mỹ, buộc Mỹ phải tuyên bố “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lƣợc. D. giáng một đòn nặng nề vào chính quyền Sài Gòn, khả năng can thiệp của Mỹ rất hạn chế. Câu 27. Nội dung nào phản ánh đúng và đầy đủ về bƣớc phát triển mới của cách mạng miền Nam khi bƣớc sang năm 1968? A. Chuyển từ thế giữ gìn lực lƣợng sang thế tiến công. B. Chuyển từ thế tiếng công sang Tổng tiến công và nổi dậy. C. Chuyển sang Tiến công chiến lƣợc trên toàn miền Nam. D. Chuyển sang cục diện “vừa đánh”, “vừa đàm”. Câu 28. Mỹ phải tuyên bố ngừng ném bom bắn phá miền Bắc trong Chiến tranh phá hoại lần thứ nhất vì A. bị nhân dân Mỹ và nhân dân thế giới lên án. B. thất bại trong “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam. C. thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc. D. thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam - Bắc cuối năm 1968. Câu 29. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng điểm giống nhau giữa chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) và “Chiến tranh cục bộ” 1965 - 1968)? A. Đều nằm trong chiến lƣợc toàn cầu của Mỹ. B. Đều nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới. C. Đều có quân Mỹ vừa trực tiếp chiến đấu, vừa là cố vấn chỉ huy. D. Đều là những cuộc chiến tranh xâm lƣợc nhằm chiếm đất, giành dân. Câu 30. Điểm giống nhau cơ bản giữa chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ” 1965 - 1968) và chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” 1961 - 1965) Mỹ thực hiện ở miền Nam Việt Nam là A. quân viễn chinh và quân đồng minh Mỹ ồ ạt đƣợc tăng cƣờng vào miền Nam Việt Nam tham chiến. B. Thực hiện chiến tranh tổng lực. C. Quân đội Sài Gòn giữ vai trò là lực lƣợng “xung kích”. D. Chiến tranh thực dân kiểu mới, nằm trong chiến lƣợc toàn cầu của Mỹ. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 173
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 31. Điểm tƣơng đồng trong các chiến lƣợc chiến tranh mà Mỹ thực hiện ở miền Nam (1954 - 1975) là A. sử dụng quân Mỹ và quân chƣ hầu làm lực lƣợng nòng cốt. B. sử dụng quân đội Sài Gòn làm lực lƣợng tiên phong, nòng cốt. C. âm mƣu chia cắt lâu dài nƣớc ta và nằm trong “chiến lƣợc toàn cầu” của Mỹ. D. nhằm âm mƣu dùng ngƣời Việt Nam đánh ngƣời Việt Nam. Câu 32. Điểm khác của chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ” so với chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ ở miền Nam Việt Nam là gì? A. Đƣợc tiến hành bằng lực lƣợng quân viễn chinh Mỹ, quân đồng minh của Mỹ và quân đội Sài Gòn. B. Là loại hình chiến tranh thực dân mới, nhằm chống lại các lực lƣợng cách mạng và nhân dân ta. C. Đƣợc tiến hành bằng lực lƣợng quân đội Sài Gòn với vũ khí, trang bị kỹ thuật, phƣơng tiện chiến tranh của Mỹ. D. Nhằm thực hiện âm mƣu “dùng ngƣời Việt đánh ngƣời Việt”. Câu 33. Sự khác biệt cơ bản về lực lƣợng của chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ” so với chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” là gì? A. Quân Mỹ và quân đồng minh của Mỹ giữ vai trò quan trọng nhất. B. Quân đồng minh của Mỹ giữ vai trò quan trọng nhất. C. Quân đội Sài Gòn giữ vai trò quan trọng nhất. D. Quân đội viễn chinh Mỹ giữ vai trò quan trọng nhất. Câu 34. Ý phản ánh không đúng âm mƣu của Mỹ trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất là A. làm lung lay ý chí chống Mỹ, cứu nƣớc của nhân dân hai miền Nam - Bắc. B. phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. C. ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam. D. mở rộng xâm lƣợc miền Bắc, buộc ta phải khuất phục tr n bàn đàm phán. Câu 35. Trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất (1965 - 1968), Mỹ không nhằm thực hiện âm mƣu A. giải cứu chiến lƣợc Chiến tranh cục bộ đang có nguy cơ thất bại ở miền Nam. B. ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam. C. uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mỹ của nhân dân hai miền Bắc, Nam. D. phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. Câu 36. Mỹ đã vin vào cớ nào để tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất (1965 - 1968)? A. Sự kiện vịnh Bắc Bộ (tháng 8 - 1964). B. Trả đũa việc Quân giải phóng miền Nam tấn công trại lính Mỹ ở Plâyku. C. Quân ta mở cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968. D. Mỹ thất bại trong chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt”. Câu 37. Thắng lợi quân sự nào của quân và dân ta đã tác động trực tiếp đến việc triệu tập Hội nghị Pari năm 1973 về Việt Nam? A. Cuộc tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân năm 1968. B. Cuộc Tiến công chiến lƣợc năm 1972. C. Trận “Điện Biên Phủ tr n không” cuối năm 1972. D. Chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. Câu 38. Ngày 31 - 3 - 1968, bất chấp sự phản đối của chính quyền Sài Gòn, Tổng thống Mỹ Giônxơn tuyên bố ngừng ném bom miền Bắc Việt Nam từ vĩ tuyến 20 trở ra; không tham gia tranh cử Tổng thống nhiệm kỳ thứ hai; sẵn sàng đàm phán với Chính phủ nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa để đi đến kết thúc chiến tranh. Những động thái đó chứng tỏ: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 đã A. buộc Mỹ phải giảm viện trợ cho chính quyền và quân đội Sài Gòn. B. làm cho ý chí xâm lƣợc của đế quốc Mỹ ở Việt Nam bị sụp đổ hoàn toàn. C. làm khủng hoảng sâu sắc hơn quan hệ giữa Mỹ và chính quyền Sài Gòn. D. buộc Mỹ phải xuống thang trong chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 174
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 39. Ngày 1 - 11 - 1968, đế quốc Mỹ đã tuy n bố A. ngừng ném bom phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. C. chấp nhận đến đàm phán tại Pari. B. “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lƣợc. D. “Mỹ hóa” trở lại chiến tranh xâm lƣợc. Câu 40. “Trong mƣời năm qua, miền Bắc nƣớc ta đã tiến những bƣớc dài chƣa từng thấy trong lịch sử dân tộc, đất nƣớc, xã hội và con ngƣời đều đổi mới”. Đây là nhận định của ai? A. Trƣờng Chinh. B. Phạm Văn Đồng. C. Võ Nguyên Giáp. D. Hồ Chí Minh. Câu 41. Vì miền Nam, nhân dân miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại vừa sản xuất với kh u hiệu A. “Tất cả để đánh thắng giặc Mỹ xâm lƣợc”. B. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để đánh thắng giặc Mỹ xâm lƣợc”. C. “Vì miền Nam ruột thịt, mỗi ngƣời làm việc bằng hai”. D. “Mỗi ngƣời làm việc bằng hai”, “Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một ngƣời”. Câu 42. Năm 1969, Mỹ chuyển sang chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh” vì A. thất bại ở trận Vạn Tƣờng. B. thất bại trong chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ”. C. thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc 1965. D. thất bại trong Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968. Câu 43. Thủ đoạn mới đƣợc đế quốc Mỹ thực hiện trong chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh” là gì? C. Cô lập cách mạng Việt Nam. A. Tăng số lƣợng ngụy quân. B. Rút dần quân Mỹ về nƣớc. D. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dƣơng. Câu 44. Để hạn chế sự giúp đỡ của Liên Xô và Trung Quốc đối với cuộc kháng chiến của nhân dân ta, Mỹ dùng thủ đoạn nào? A. Dùng thủ đoạn chính trị. C. Dùng thủ đoạn văn hóa. B. Dùng thủ đoạn ngoại giao. D. Dùng thủ đoạn kinh tế. Câu 45. Thủ đoạn thâm độc của Mỹ và cũng là điểm khác trƣớc mà Mỹ đã thực hiện trong chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh” là gì? A. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nƣớc xã hội chủ nghĩa. B. Thực hiện âm mƣu “dùng ngƣời Việt đánh ngƣời Việt”. C. Đƣợc tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp quân đội Mỹ. D. Là loại hình chiến tranh xâm lƣợc thực dân mới ở miền Nam. Câu 46. Lực lƣợng chủ yếu tham gia chiến đấu trong chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mỹ là A. quân Mỹ. C. quân Mỹ và đồng minh của Mỹ. B. quân đội Sài Gòn. D. quân Mỹ, quân đội Sài Gòn. Câu 47. Ý nào phản ánh không đúng về thủ đoạn, hành động của Mỹ trong chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 - 1975)? A. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dƣơng. B. Tiếp tục âm mƣu “dùng ngƣời Việt đánh ngƣời Việt”. C. Dồn dân lập “ấp chiến lƣợc”, coi đây là “xƣơng sống”, “quốc sách”. D. Dùng thủ đoạn ngoại giao gây khó khăn cho cuộc kháng chiến của ta. Câu 48. Chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh” 1969 - 1973) của Mỹ ở Việt Nam đƣợc tiến hành bằng A. lực lƣợng viễn chinh quân Mỹ, quân đồng minh và quân đội Sài Gòn. B. lực lƣợng quân đội Sài Gòn, có sự phối hợp về hỏa lực, hậu cần của Mỹ. C. lực lƣợng quân đội Mỹ và quân đội đồng minh là chủ yếu. D. lực lƣợng quân đội Sài Gòn, quân đội đồng minh là chủ yếu. Câu 49. Nhân dân Việt Nam chiến đấu chống chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh” 1969 - 1973) của Mỹ là chống lại cuộc chiến tranh xâm lƣợc A. toàn diện đƣợc tăng cƣờng và mở rộng ra toàn Đông Dƣơng. B. toàn diện đƣợc tăng cƣờng và mở rộng ra toàn miền Nam. C. toàn diện đƣợc tăng cƣờng và mở rộng ra cả nƣớc. D. toàn diện đƣợc tăng cƣờng và mở rộng ra toàn miền Bắc. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 175
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 50. Thắng lợi chính trị mở đầu của quân dân miền Nam trong chiến đấu chống chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh” là A. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam đƣợc thành lập. B. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời. C. Hội nghị cấp cao ba nƣớc Đông Dƣơng tại Hà Nội. D. Trung ƣơng Cục miền Nam đƣợc thành lập. Câu 51. Ngày 6 - 6 - 1969 ghi dấu ấn trong lịch sử Việt Nam là ngày diễn ra sự kiện A. thành lập Trung ƣơng Cục miền Nam. B. thành lập Ủy ban Giải phóng miền Nam Việt Nam. C. thành lập Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. D. thành lập Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam. Câu 52. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam (6 - 6 - 1969) là Chính phủ A. đặc biệt của nhân dân miền Nam. C. bất hợp pháp của nhân dân Việt Nam. B. hợp pháp của nhân dân miền Nam. D. bí mật của nhân dân miền Nam. Câu 53. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam thành lập (6 - 6 - 1969) có ý nghĩa A. cộng đồng thế giới bắt đầu ủng hộ của kháng chiến của nhân dân Việt Nam. B. nâng cao uy tín và địa vị của Chính phủ cách mạng trên trƣờng quốc tế. C. lần đầu tiên ở Việt Nam một chính phủ hợp pháp đƣợc công nhận. D. chính quyền Sài Gòn không đƣợc cộng đồng quốc tế công nhận. Câu 54. Thắng lợi quan trọng của ba nƣớc Đông Dƣơng trên mặt trận ngoại giao chống “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đông Dƣơng hóa chiến tranh” là A. Mỹ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của ba nƣớc Đông Dƣơng. B. Hội nghị cấp cao ba nƣớc Đông Dƣơng quyết tâm đánh Mỹ. C. Mỹ và đồng minh phải rút hết quân về nƣớc. D. Hiệp định Pari đƣợc ký kết. Câu 55. Hội nghị cấp cao 3 nƣớc Đông Dƣơng đƣợc triệu tập từ ngày 24 đến ngày 25 - 4 - 1970 nhằm A. bắt tay nhau cùng kháng chiến chống Mỹ. B. vạch trần âm mƣu “Đông Dƣơng hoá chiến tranh” của Mỹ. C. biểu thị quyết tâm đoàn kết chiến đấu của nhân dân Đông Dƣơng. D. đối phó với âm mƣu của Mỹ. Câu 56. Trƣớc khi đi xa, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã để lại bản Di chúc (1969) với dữ liệu thiên tài, trong bản Di chúc có nội dung động viên tinh thần chiến đấu của quân và dân ta là A. “Đế quốc Mỹ nhất định phải cút khỏi nƣớc ta. Tổ quốc ta nhất định sẽ thống nhất”. B. “Vì độc lập, vì tự do, đánh cho Mỹ cút, đánh cho ngụy nhào”. C. “Tiến lên! Toàn thắng ắt về ta”. D. “ ễ còn một tên xâm lƣợc tr n đất nƣớc ta, thì ta còn phải chiến đấu, quét sạch nó đi”. Câu 57. “Dù khó khăn gian khổ đến mấy, nhân dân ta nhất định thắng lợi. Đế quốc Mỹ nhất định phải cút khỏi nƣớc ta”. Nội dung tr n đƣợc trích dẫn từ tƣ liệu nào dƣới đây? A. Nghị quyết Hội nghị Trung ƣơng lần thứ 21 của Đảng. B. Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh công bố năm 1969. C. Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng. D. Thƣ chúc Tết năm 1968 của Chủ tịch Hồ Chí Minh. Câu 58. Âm mƣu thâm độc của Mỹ trong việc “Dùng ngƣời Việt đánh ngƣời Việt”, “Dùng ngƣời Đông Dƣơng đánh ngƣời Đông Dƣơng” nhằm A. tận dụng xƣơng máu của ngƣời Việt Nam. B. tăng cƣờng khả năng chiến đấu của quân đội Sài Gòn. C. rút dần quân Mỹ và quân đồng minh. D. giảm xƣơng máu ngƣời Mỹ trên chiến trƣờng. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 176
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 59. Thắng lợi quân sự nào tác động trực tiếp buộc Mỹ phải ngồi vào bàn đàm phán và ký iệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam? A. Thắng lợi của nhân dân miền Bắc trong chiến tranh phá hoại lần thứ nhất và lần thứ hai. B. Thắng lợi Vạn Tƣờng và trận “Điện Biên Phủ tr n không”. C. Thắng lợi Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân và trận “Điện Biên Phủ tr n không”. D. Thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lƣợc và trận “Điện Biên Phủ tr n không”. Câu 60. Những thắng lợi quân sự nào dƣới đây tác động buộc Mỹ phải chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán với ta tại Pari trong những năm 1954 - 1975? A. Miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mỹ và Cuộc Tiến công chiến lƣợc năm 1972. B. Miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất và Tổng tiến công nổi dậy Xuân năm 1968. C. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1968 và Tiến công chiến lƣợc năm 1972. D. Tiến công chiến lƣợc năm 1972 và “Điện Biên Phủ tr n không” cuối năm 1972. Câu 61. Mỹ phải tuyên bố “Mỹ hóa” trở lại chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam vì A. thất bại trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968. B. thất bại trong cuộc Tiến công chiến lƣợc năm 1972. C. thất bại trong cuộc hành quân xâm lƣợc Campuchia. D. thất bại trong trận Đƣờng 9 - Nam Lào. Câu 62. Cuộc Tiến công chiến lƣợc năm 1972 của quân và dân miền Nam Việt Nam đã A. buộc Mỹ phải ký Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam. B. giáng đòn nặng nề vào “Chiến tranh cục bộ”, buộc Mỹ tuyên bố “phi Mỹ hóa” chiến tranh. C. tạo thời cơ thuận lợi để quân và dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam. D. chọc thủng ba phòng tuyến mạnh nhất của địch là Quảng Trị, Tây Nguy n và Đông Nam Bộ. Câu 63. Cho các sự kiện lịch sử sau: 1. Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam đƣợc ký kết. 2. Chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mỹ bị thất bại. 3. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam đƣợc thành lập. Hãy sắp xếp các sự kiện tr n theo đúng trình tự thời gian A. 1, 3, 2.
B. 1, 2, 4.
C. 3, 2, 1.
D. 2, 3, 1.
Câu 64. Điểm mới về thủ đoạn của Mỹ trong chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh” so với “Chiến tranh cục bộ” là gì? A. Sử dụng cố vấn quân sự, phƣơng tiện chiến tranh của Mỹ. B. Quân đội Sài Gòn đƣợc sử dụng nhƣ lực lƣợng xung kích ở Đông Dƣơng. C. “Dùng ngƣời Đông Dƣơng đánh ngƣời Đông Dƣơng”. D. Trực tiếp đƣa quân viễn chinh Mỹ vào Đông Dƣơng. Câu 65. Điểm giống nhau cơ bản giữa chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh” và chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ ở miền Nam Việt Nam là A. đều mở rộng chiến tranh phá hoại ra miền Bắc. B. đƣợc tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu. C. đều mở rộng chiến tranh xâm lƣợc Lào và Campuchia. D. đều có quân Mỹ vừa trực tiếp chiến đấu, vừa cố vấn chỉ huy. Câu 66. Nội dung nào dƣới đây phản ánh đúng nhất điểm khác nhau giữa chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” 19611965) và chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh” 1969 - 1975) của Mỹ? A. Phƣơng tiện chiến tranh.
C. Bản chất chiến tranh.
B. Quy mô chiến tranh.
D. Kết cục chiến tranh.
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 177
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 67. Điểm khác biệt căn bản về âm mƣu của Mỹ trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc nƣớc ta lần thứ hai so với lần thứ nhất là A. ép ta phải ký Hiệp định Pari theo những điều khoản có lợi cho Mỹ. B. cứu vãn cho sự thất bại của chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh” ở miền Nam. C. phá hoại tiềm lực kinh tế, công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc. D. ngăn chặn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc và miền Nam. Câu 68. Trong hai lần gây chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam (1964 - 1968 và 1972 - 1973), Mỹ không nhằm thực hiện âm mƣu A. phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. B. sử dụng bom đạn uy hiếp tinh thần, ý chí của nhân dân hai miền Nam - Bắc chống Mỹ. C. dùng sức mạnh của bom đạn để gây sức ép tr n bàn đàm phán ở Hội nghị Pari. D. ngăn chặn sự chi viện từ hậu phƣơng miền Bắc cho tiền tuyến miền Nam. Câu 69. Âm mƣu của Tổng thống Níchxơn khi thực hiện chiến tranh phá hoại miền Bắc nƣớc ta lần thứ hai vào cuối năm 1972 là cứu nguy cho chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh” và A. tạo thế mạnh cho Mỹ tr n bàn đàm phán ở Pari. B. ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam. C. phá hoại công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. D. làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mỹ, cứu nƣớc của nhân dân ta. Câu 70. Cuộc tập kích bằng máy bay B52 trong 12 ngày đ m cuối năm 1972 nhằm giành thắng lợi quyết định, buộc ta ký một hiệp định có lợi cho Mỹ diễn ra chủ yếu ở đâu? A. Hà Nội, Nam Định. C. Hà Nội, Thanh Hóa. B. Hà Nội, Hải Phòng. D. Nam Định, Hải Phòng. Câu 71. Mỹ mở cuộc tập kích chiến lƣợc bằng đƣờng không máy bay B52 vào Hà Nội, Hải Phòng và một số thành phố khác của miền Bắc cuối năm 1972 nhằm mục đích gì? A. Thể hiện sức mạnh về quân sự của Mỹ. B. Gián tiếp đe dọa các nƣớc xã hội chủ nghĩa. C. Giành một thắng lợi quân sự quyết định, buộc ta ký một hiệp định có lợi cho Mỹ. D. Phá hoại công cuộc xây dựng của miền Bắc Việt Nam. Câu 72. Thắng lợi nào dƣới đây có tác dụng quyết định buộc Mỹ phải ký Hiệp định Pari tháng 1 - 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam? A. Cuộc tiến công chiến lƣợc 1972. B. Trận “Điện Biên Phủ tr n không” tháng 12 - 1972. C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968. D. Chiến dịch Hồ Chí Minh. Câu 73. Điểm khác biệt căn bản về nội dung của Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam với Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dƣơng là vấn đề A. công nhận các quyền dân tộc cơ bản của riêng Việt Nam. B. các bên không dính lứu quân sự vào Việt Nam. C. cấm quân đội nƣớc ngoài ở lại miền Nam Việt Nam. D. trao trả tù binh và dân thƣờng bị bắt trong chiến tranh. Câu 74. Nhận xét nào dƣới đây đối với Hiệp định Pari (1973) về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam là đúng? A. Đây là thắng lợi đầu tiên trên mặt trận ngoại giao của Việt Nam trong kháng chiến chống Mỹ. B. Đây là hiệp định quốc tế đầu tiên ghi nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam. C. Đây là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại giao. D. Mỹ thất bại trong âm mƣu kéo dài, mở rộng, quốc tế hóa chiến tranh xâm lƣợc Đông Dƣơng. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 178
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 75. Nội dung nào dƣới đây không thuộc Hiệp định Pari năm 1973? A. Miền Nam Việt Nam tự quyết định tƣơng lai chính trị thông qua tổng tuyển cử tự do. B. Hoa Kỳ cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam. C. Các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực. D. Hai bên trao trả tù binh và dân thƣờng bị bắt. Câu 76. Điểm giống nhau cơ bản nhất giữa chiến lƣợc “ Chiến tranh đặc biệt” và chiến lƣợc “ Việt Nam hóa chiến tranh” của Mỹ ở miền Nam Việt Nam là A. thực hiện âm mƣu “dùng ngƣời Việt đánh ngƣời Việt”. B. đều do cố vần Mỹ chỉ huy. C. tổ chức nhiều cuộc hành quân càn quét lớn. D. thực hiện quốc sách “bình định”. Câu 77. Nội dung nào dƣới đây là điểm khác nhau giữa chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” 1961 - 1965) và chiến lƣợc “Việt Nam hóa” chiến tranh (1969 - 1973)? A. “Dùng ngƣời Đông Dƣơng đánh ngƣời Đông Dƣơng”. B. “Dùng ngƣời Việt đánh ngƣời Việt”. C. “Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”. D. “Dùng quân Đồng minh đánh ngƣời Việt”. Câu 78. Điều khoản nào trong Hiệp định Pari có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam Việt Nam? A. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tƣơng lai chính trị của họ. B. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền. C. Hoa Kỳ rút hết quân đội của mình và quân các nƣớc đồng minh. D. Hoa Kỳ cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống phá miền Bắc Việt Nam. Câu 79. So với chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt”, “Chiến tranh cục bộ”, quy mô của chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh” thay đổi nhƣ thế nào? A. Mỹ lôi kéo nhiều nƣớc tham gia vào chiến tranh Việt Nam. B. Mỹ mở rộng phạm vi chiến tranh ra cả hai miền Nam - Bắc. C. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dƣơng. D. Vẫn dừng lại ở chiến trƣờng chính miền Nam. Câu 80. Nội dung nào dƣới đây phản ánh đúng nhất điểm khác nhau giữa chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” 1961 1965) và chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh” 1969 - 1975) của Mỹ? A. Phƣơng tiện chiến tranh. C. Bản chất chiến tranh. B. Quy mô chiến tranh. D. Kết cục chiến tranh. Câu 81. Thắng lợi quan trọng của Hiệp định Pari năm 1973 đối với sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ cứu nƣớc của nhân dân là A. làm phá sản hoàn toàn chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mỹ. B. đánh cho “Mỹ cút”, đánh cho “ngụy nhào”. C. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến l n đánh cho “Mỹ cút”. D. tạo điều kiện cho nhân dân ta tiến l n đánh cho “ngụy nhào”. Câu 82. Điểm khác biệt trong nội dung của Hiệp định Pari 1973 với Hiệp định Giơnevơ 1954 là A. các bên công nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền, hai quân đội, hai vùng kiểm soát. B. lấy vĩ tuyến 17 làm giới tuyến quân sự tạm thời. C. hai bên ngừng bắn, tập kết chuyển quân, chuyển giao khu vực. D. cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. Câu 83. Đế quốc Mỹ tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai trong khi đang tiến hành chiến lƣợc chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam? A. Chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh”. C. Chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt”. B. Chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ”. D. Chiến lƣợc “Chiến tranh đơn phƣơng”. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 179
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 84. Thất bại bƣớc đầu trong chiến lƣợc chiến tranh nào buộc Mỹ phải chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán với ta ở Hội nghị Pari? A. “Chiến tranh đặc biệt” 1961 - 1965). C. “Việt Nam hóa chiến tranh” 1969 - 1973). B. “Chiến tranh cục bộ” 1965 - 1968). D. Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai (1972). Câu 85. Chỉ ra nội dung không phản ánh đúng điểm giống nhau trong các chiến lƣợc chiến tranh mà đế quốc Mỹ thực hiện ở miền Nam Việt Nam trong giai đoạn 1954 - 1975? A. Đều nhằm chia cắt lâu dài Việt Nam, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mỹ. B. Đều là những chiến lƣợc chiến tranh thực dân mới, dựa vào bộ máy chính quyền tay sai. C. Đều có sự trợ giúp của quân đội các nƣớc Đồng minh nhƣ Anh, Pháp. D. Đều sử dụng chính sách bình định để chiếm đất giành dân.
BÀI 23. KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC, GIẢI PHÓNG HOÀN TOÀN MIỀN NAM (1973 - 1975) Câu 1. Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam đƣợc ký kết có ảnh hƣởng nhƣ thế nào đến tình hình ở miền Nam? A. Quân Mỹ vẫn còn ở lại miền Nam, tình hình cách mạng gặp nhiều khó khăn. B. Lực lƣợng cách mạng lớn mạnh, có khả năng đánh đổ quân đội Sài Gòn. C. Chính quyền và quân đội Sài Gòn hoang mang, dao động, có nguy cơ bị sụp đổ. D. Tạo nên sự thay đổi trong so sánh lực lƣợng giữa cách mạng và phản cách mạng có lợi cho ta. Câu 2. Hoàn cảnh lịch sử nào sau đây tạo nên sự thay đổi căn bản trong so sánh lực lƣợng có lợi cho cách mạng miền Nam kể từ đầu năm 1973? A. Mỹ ký Hiệp định Pari và rút quân đội khói nƣớc ta. B. Vùng giải phóng của ta đƣợc mở rộng và lớn mạnh. C. Mỹ ký Hiệp định Vi ng Chăn lập lại hòa bình ở Lào. D. Mỹ tuyên bố ngừng ném bom đánh phá hoàn toàn miền Bắc. Câu 3. “Trong bất cứ tình hình nào cũng phải tiếp tục con đƣờng cách mạng bạo lực, phải nắm vững chiến lƣợc tiến công…” là nghị quyết của A. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng. B. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng. C. Hội nghị Bộ Chính trị Trung ƣơng Đảng cuối năm 1974 đầu năm 1975. D. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng. Câu 4. Tháng 7 - 1973, Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Lao động Việt Nam họp A. Hội nghị lần thứ 15. B. Hội nghị lần thứ 20. C. Hội nghị lần thứ 21. D. Hội nghị lần thứ 23. Câu 5. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng (7 - 1973) đã nhận định kẻ thù của cách mạng miền Nam là? A. Mỹ và đồng minh của Mỹ. C. Đồng minh của Mỹ và chính quyền Sài Gòn. B. Chính quyền Sài Gòn. D. Đế quốc Mỹ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu. Câu 6. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7 - 1973) chủ trƣơng đấu tranh chống Mỹ và chính quyền Sài Gòn trên cả ba mặt trận A. quân sự, kinh tế, ngoại giao. C. quân sự, chính trị, ngoại giao. B. quân sự, ngoại giao, văn hóa. D. chính trị, kinh tế, văn hóa. Câu 7. Ý nào dƣới đây không phản ánh nội dung Hội nghị lần thứ 21 của Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Lao động Việt Nam (7 - 1973)? A. Đ y mạnh tiến công địch trên chiến trƣờng và bàn đàm phán. B. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. C. Tiếp tục con đƣờng cách mạng bạo lực, nắm vững chiến lƣợc tiến công. D. Kiên quyết đấu tranh trên ba mặt trận: chính trị, quân sự, ngoại giao. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 180
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 8. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng (7 - 1973) đã xác định nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam trong giai đoạn hiện tại là A. giải phóng miền Nam trong năm 1975. B. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. C. đánh đổ tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu và đế quốc Mỹ. D. tiến hành cuộc cách mạng ruộng đất. Câu 9. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng lần thứ 21 (7 - 1973) nhấn mạnh con đƣờng cách mạng miền Nam là A. cách mạng bao lực, tiến công địch bằng cả ba mùi: chính trị, quân sự, binh vận. B. cách mạng bạo lực, kiên quyết đấu tranh trên cả ba mặt trận: quân sự, chính trị, ngoại giao. C. kết hợp đấu tranh chính trị là chủ yếu với đấu tranh vũ trang đánh đổ ách thống trị của Mỹ - Diệm. D. nổi dậy tiến công địch trên cả ba vủng chiến lƣợc và bằng cả ba mũi: chính trị, quân sự và binh vận. Câu 10. Một trong những điểm giống nhau giữa nội dung của Hội nghị lần thứ 15 (1959) và Hội nghị lần thứ 21 (1973) Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Lao động Việt Nam là về C. xác định kẻ thù đấu tranh là Mỹ - Diệm. A. xác định phƣơng pháp đấu tranh cách mạng. D. chủ trƣơng tiến công chiến lƣợc trên ba mặt trận. B. chủ trƣơng tập hợp lực lƣợng cách mạng. Câu 11. So với Hội nghị lần thứ 15 (tháng 1 - 1959), Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 - 1973) của Đảng Lao động Việt Nam có điểm gì khác biệt ? A. Khẳng định cách mạng miền Nam tiếp tục dùng bạo lực cách mạng. B. Kiên quyết đấu tranh trên cả ba mặt trận: chính trị, quân sự và ngoại giao. C. Đấu tranh chính trị kết hợp với nghĩa vũ trang để giành chính quyền. D. Kiên quyết không nhân nhƣợng và ảo tƣởng với chính quyền Sài Gòn. Câu 12. Để phá hoại Hiệp định Pari 1973, chính quyền Sài Gòn đã tiến hành chiến dịch A. “tràn ngập lãnh thổ”. C. “tìm diệt và bình định”. D. “trả đũa ồ ạt”. B. “bình định lấn chiếm”. Câu 13. Chính quyền Sài Gòn ngang nhiên phá hoại Hiệp định Pari, liên tiếp mở những cuộc hành quân bình định, lấn chiếm. Đây thực chất là hành động A. tiếp tục chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh” của Níchxơn. B. tiếp tục chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ” của Mỹ. C. chu n bị chiến tranh phá hoại miền Bắc. D. giúp quân Mỹ rút khỏi miền Nam Việt Nam. Câu 14. Đầu năm 1975, Bộ Chính trị Trung ƣơng Đảng Lao động Việt Nam đề ra kế hoạch A. giải phóng hoàn toàn miền Bắc. C. giải phóng hoàn toàn Việt Nam. B. giải phóng hoàn toàn miền Nam. D. thống nhất đất nƣớc. Câu 15. Bộ Chính trị Trung ƣơng Đảng Lao động Việt Nam nhấn mạnh cách mạng miền Nam tiếp tục con đƣờng cách mạng bạo lực sau khi ký Hiệp định Pari vì A. Mỹ can thiệp hạn chế vào miền Nam. B. lực lƣợng quân đội Sài Gòn đã suy yếu, bất lực. C. lực lƣợng vũ trang và lực lƣợng chính trị của ta ngày càng lớn mạnh. D. Mỹ và chính quyền Sài Gòn đang phá hoại hòa bình, ngăn cản nhân dân ta thống nhất Tổ quốc. Câu 16. Cuối năm 1974 - đầu năm 1975, quân ta đ y mạnh các hoạt động quân sự ở A. Tây Ninh và Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. B. các thành phố lớn ở miền Nam. D. Tây Nguyên và ven biển miền Trung. Câu 17. Sau chiến thắng Đƣờng số 14 - Phƣớc Long của quân dân miền Nam Việt Nam (tháng 1 - 1975), chính quyền Sài Gòn đã A. đƣa quân đến hòng chiếm lại nhƣng thất bại. C. phối hợp với quân đội Mỹ phản công tái chiếm. D. nhanh chóng rút quân để bảo toàn lực lƣợng. B. phản ứng yếu ớt, chủ yếu dùng áp lực đe dọa từ xa. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 181
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 18. Nội dung nào dƣới đây phản ánh đúng giá trị của chiến thắng Đƣờng số 14 - Phƣớc Long (tháng 1 - 1975) đối với việc củng cố quyết tâm và hoàn thành kế hoạch giải phóng miền Nam của Đảng Lao động Việt Nam? A. Trận nghi binh chiến lƣợc. C. Trận tập kích chiến lƣợc. B. Trận trinh sát chiến lƣợc. D. Trận mở màn chiến lƣợc. Câu 19. Tại sao Chiến dịch Đƣờng 14 - Phƣớc Long đƣợc xem là “trận trinh sát chiến lƣợc” trong quá trình hoạch định kế hoạch giải phóng miền Nam của Bộ Chính trị Trung ƣơng Đảng? A. Thăm dò khả năng can thiệp trở lại bằng quân sự của Mỹ. B. Kiểm nghiệm sự trở lại của chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh”. C. Khẳng định sức mạnh áp đảo của quân giải phóng miền Nam Việt Nam. D. Thăm dò khả năng đối phƣơng và phản ứng của Mỹ. Câu 20. Sự kiện nào đã tạo nên thời cơ thuận lợi mới để Đảng ta hoàn chỉnh kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam? A. Chiến thắng Đƣờng 14 - Phƣớc Long (6 - 1 - 1975). B. Chiến dịch Tây Nguyên kết thúc thắng lợi (24 - 3 - 1975). C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng kết thúc thắng lợi (29 - 3 - 1975). D. Hiệp định Pari đƣợc ký kết (27 - 1 - 1973). Câu 21. “Thời cơ chiến lƣợc đã đến, ta có điều kiện hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam…” là nhận định của Đảng ta sau thắng lợi của chiến dịch nào dƣới đây? A. Chiến dịch Tây Nguyên. B. Chiến dịch Hồ Chí Minh. C. Chiến dịch Đƣờng 14 - Phƣớc Long. D. Chiến dịch Tây Nguyên và Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. Câu 22. Thắng lợi nào dƣới đây có tác dụng củng cố quyết tâm của Bộ Chính trị Trung ƣơng Đảng Lao động Việt Nam trong việc đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong hai năm 1975 và 1976? A. Chiến thắng Đƣờng 14 - Phƣớc Long (1974 - 1975). B. Chiến dịch Tây Nguyên và Chiến dịch Huế - Đà Nẵng (3 - 1975). C. Chiến dịch Tây Nguyên (3 - 1975). D. Hiệp định Pari về Việt Nam đƣợc ký kết (1 - 1973). Câu 23. Bộ Chính trị Trung ƣơng Đảng quyết định phải nhanh chóng giải phóng miền Nam trong năm 1975 sau thắng lợi của chiến dịch nào? A. Chiến dịch Đƣờng 14 - Phƣớc Long. C. Chiến dịch Tây Nguyên. B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. D. Chiến dịch Hồ Chí Minh. Câu 24. Bộ Chính trị Trung ƣơng Đảng Lao động Việt Nam quyết định giải phóng miền Nam trƣớc mùa mƣa vì A. Mỹ đang chu n bị viện trợ kh n cấp cho chính quyền Sài Gòn. B. thời cơ chiến lƣợc đã đến sau chiến dịch Huế - Đà Nẵng. C. ta có một hậu phƣơng vững mạnh. D. mùa mƣa sẽ khó khăn cho ta tấn công địch. Câu 25. Bộ Chính trị và quân ủy Trung ƣơng đã quyết định mở chiến dịch nào nhằm tiêu diệt toàn bộ quân địch co cụm tại đây, tạo thuận lợi cho quân và dân ta đánh đòn quyết định cuối cùng giải phóng Sài Gòn, giải phóng hoàn toàn miền Nam? A. Chiến dịch Đƣờng 14 - Phƣớc Long. C. Chiến dịch Tây Nguyên. B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. D. Chiến dịch Hồ Chí Minh. Câu 26. Nội dung nào dƣới đây thể hiện sự giống nhau về phƣơng pháp tiến công giữa Chiến dịch Huế - Đà Nẵng và Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975? A. Tạo ra thế bao vây địch và tiêu diệt. C. Tiêu diệt cơ quan đầu não của địch. B. Đánh điểm, diệt viện. D. Quyết định giải phóng hoàn toàn miền Nam. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 182
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 27. Việc đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm 1975 - 1976), nhƣng nhấn mạnh “cả năm 1975 là thời cơ” đã khẳng định A. tính quyết liệt, mạo hiểm của Đảng.
B. tính đúng đắn, sáng tạo và linh hoạt của Đảng.
C. tính khoa học, linh hoạt của Đảng.
D. tính nhạy bén, sáng tạo của Đảng.
Câu 28. Trong kế hoạch giải phóng miền Nam, chủ trƣơng nào thể hiện sự đúng đắn, linh hoạt của Đảng ta? A. Đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm 1974 và 1976. B. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975, thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975. C. Tranh thủ thời cơ đánh nhanh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về ngƣời và của cho nhân dân. D. Xác định cả năm 1975 là thời cơ để giải phóng miền Nam. Câu 29. Ý nào dƣới đây thể hiện tính nhân văn trong kế hoạch giải phóng miền Nam? A. Trong năm 1975, tiến công địch quy mô lớn đến nhanh chóng giải phóng miền Nam. B. Cần tranh thủ thời cơ đánh chắc tiến chắc để đỡ thiệt hại về ngƣời và của cho nhân dân. C. Cần tranh thủ thời cơ đánh nhanh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về ngƣời và của cho nhân dân. D. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975. Câu 30. Chiến thắng Phƣớc Long (1 - 1975) có ý nghĩa A. làm thất bại tạm thời của quân đội Sài Gòn. B. chứng tỏ sự nỗ lực của Mỹ và chính quyền Sài Gòn. C. chứng tỏ sức mạnh của chính quyền Sài Gòn. D. chứng tỏ sự suy yếu của quân đội Sài Gòn, khả năng thắng lớn của quân ta. Câu 31. Sau thắng lợi Đƣờng 14 - Phƣớc Long (từ ngày 12 - 12 - 1974 đến ngyà 6 - 1 - 1975), quân Mỹ A. phản ứng mạnh mẽ.
C. tập trung quân chiếm lại.
B. phản ứng yếu ớt.
D. rút về trấn giữ vùng Duyên hải miền Trung.
Câu 32. Mở đầu cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975 là A. chiến dịch Tây Nguyên.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến dịch Buôn Ma Thuột.
Câu 33. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975 đƣợc mở đầu và kết thúc bằng chiến dịch nào? A. Chiến dịch Tây Nguyên và Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. B. Chiến dịch Hồ Chí Minh và Chiến dịch Tây Nguyên. C. Chiến dịch Tây Nguyên và Chiến dịch Hồ Chí Minh. D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng và Chiến dịch Tây Nguyên. Câu 34. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 đã lần lƣợt trải qua các chiến dịch nào? A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
C. Tây Nguy n, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
B. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.
D. Plâyku, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
Câu 35. Trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975, sau thắng lợi ở Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng quân ta đã giải phóng A. các vùng duyên hải Nam Trung Bộ và một số tỉnh Nam Bộ. B. các tỉnh ven biển miền Trung, Nam Tây Nguyên. C. các đảo ven biển miền Trung. D. các tỉnh con lại ở ven biển miền Trung, Nam Tây Nguyên và một số tỉnh Nam Bộ. Câu 36. Chiến dịch Hồ Chí Minh có ý nghĩa quyết định đối với thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975 ở Việt Nam vì A. đập tan đầu não và sào huyệt cuối cùng của chính quyền và quân đội Sài Gòn. B. đánh bại hoàn toàn chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ” của quân đội Sài Gòn. C. làm cho chính quyền Sài Gòn đứng trƣớc nguy cơ sụp đổ hoàn toàn. D. mở ra quá trình sụp đổ hoàn toàn của chính quyền và quân đội Sài Gòn. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 183
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 37. So với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có gì khác về kết quả và ý nghĩa lịch sử? A. Đã đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch. B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi để giành thắng lợi cuối cùng. C. Giải phóng miền Bắc, tạo tiền đề hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nƣớc. D. Là mốc đánh dấu kết thúc cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc. Câu 38. Nét tƣơng đồng về nghệ thuật quân sự của chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là gì? A. Đánh từng bƣớc, tiêu diệt từng cứ điểm của địch. B. Chia cắt địch, từng bƣớc đánh chiếm các cơ quan đầu não của chúng. C. Bao vây, chia cắt, tổng công kích đánh chiếm các cơ quan đầu não của địch. D. Thọc sâu vào trung tâm thành phố đánh chiếm các cơ quan đầu não của địch. Câu 39. Nội dung nào dƣới đây không phải là nét nổi bật về nghệ thuật quân sự trong chiến dịch Hồ Chí Minh (4 1975) của quân đội và nhân dân Việt Nam? A. Sử dụng lực lƣợng thọc sâu, tạo ƣu thế về sức mạnh, đánh chiếm mục tiêu chiến lƣợc. B. Tạo thế chia cắt chiến lƣợc, bao vây, cô lập Sài Gòn, tạo rung động toàn bộ đối với địch. C. Kết hợp tài tình giữa tiến công với nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng. D. Kết hợp chặt chẽ giữa tổng công kích và tổng khởi nghĩa để nhanh chóng giành thắng lợi. Câu 40. Điểm khác nhau cơ bản về hoàn cảnh lịch sử của chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) so với chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là A. Chiến dịch Hồ Chí Minh diễn ra khi chƣa có Hiệp định Pari. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra khi đã có iệp định Giơnevơ. C. Chiến dịch Hồ Chí Minh diễn ra khi đã có iệp định Pari. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra khi chƣa có iệp định Giơnevơ. Câu 41. Điểm tƣơng đồng về chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) là A. đều kết thúc 30 năm giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc từ sau thắng lợi Cách mạng tháng Tám. B. đều là cuộc tiến công quân sự của lực lƣợng vũ trang kết hợp với nổi dậy của quần chúng. C. đều mang tính chất cuộc chiến tranh nhân dân, giải phóng dân tộc. D. đều diễn ra ở địa bàn rừng núi, đồng bằng và thành phố. Câu 42. Điểm giống nhau giữa chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là A. cuộc tiến công của lực lƣợng vũ trang. B. đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch. C. cuộc tiến công của lực lƣợng vũ trang và nổi dậy của quần chúng. D. những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến. Câu 43. Điểm giống nhau giữa chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 với “Điện Biên Phủ tr n không” năm 1972 là những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp - Mỹ phải A. rút quân về nƣớc, đề ra chiến lƣợc mới.
C. ký hiệp định với ta.
B. kết thúc cuộc chiến tranh xâm lƣợc.
D. chấm dứt chiến tranh ở Đông Dƣơng.
Câu 44. Nét tƣơng đồng về nghệ thuật quân sự của chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là gì? A. Chia cắt, từng bƣớc đánh chiếm các cơ quan đầu não của đối phƣơng. B. Tập trung lực lƣợng, bao vây, tổ chức tiến công hợp đồng binh chủng. C. Từng bƣớc xiết chặt vòng vây, kết hợp đánh tiêu diệt và đánh ti u hao. D. Bao vây, đánh lấn, kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của quần chúng. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 184
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 45. Một trong những điểm giống nhau giữa chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) của quân đội nhân dân Việt Nam là gì? A. Đều là tiến công của lực lƣợng vũ trang và nổi dậy của quần chúng. B. Đều chấm dứt ách thống trị của thực dân, đế quốc tr n đất nƣớc ta. C. Đều giành thắng lợi vĩ đại của đấu tranh giải phóng dân tộc. D. Đều tiến công với phƣơng châm “đánh chắc, thắng chắc”. Câu 46. Một điểm khác biệt lớn giữa chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) ở Việt Nam là về C. tinh thần, quyết tâm. A. kết cục quân sự. D. mục tiêu chiến dịch. B. sự huy động nguồn lực. Câu 47. Điểm khác biệt của chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) so với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) là gì? C. Là trận đánh đỉnh cao của cuộc kháng chiến. A. Phƣơng châm thần tốc, táo bạo, bất ngờ. B. Là chiến thắng vĩ đại của dân tộc Việt Nam. D. Đã kết thúc các cuộc kháng chiến của dân tộc. Câu 48. Một trong những điểm khác nhau giữa chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) ở Việt Nam là A. địa bàn mở chiến dịch. C. sự huy động lực lƣợng. B. kết cục quân sự. D. quyết tâm giành thắng lợi. Câu 49. Một trong những điểm khác nhau giữa Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) so với Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) ở Việt Nam là về C. quyết tâm giành thắng lợi. A. sự huy động lực lƣợng. B. kết cục quân sự. D. phƣơng châm tác chiến. Câu 50. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh 1975) đều A. có sự kết hợp với nổi dậy của quần chúng. C. tiêu diệt mọi lực lƣợng của đối phƣơng. B. có sự điều chỉnh phƣơng châm tác chiến. D. là những trận quyết chiến chiến lƣợc. Câu 51. Sau thắng lợi Đƣờng 14 - Phƣớc Long (12 - 12 - 1974 đến 6 - 1 - 1975), quân đội Sài Gòn A. phản ứng mạnh mẽ. C. tập trung quân chiếm lại bằng mọi cách. D. mất hết tinh thần chiến đấu. B. phản ứng yếu ớt. Câu 52. Đầu năm 1975, căn cứ vào điều kiện nào Bộ Chính trị Trung ƣơng Đảng Lao động Việt Nam đề ra chủ trƣơng, kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam? A. Mỹ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn. B. Khả năng chi viện của miền Bắc cho tiền tuyến miền Nam suy giảm. C. Quân Mỹ và quân Đồng minh của Mỹ đã rút khỏi miền Nam, ngụy mất chỗ dựa. D. So sánh lực lƣợng thay đổi có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phƣớc Long. Câu 53. Để tiến tới giải phóng hoàn toàn miền Nam, Bộ Chính trị Trung ƣơng Đảng ta quyết định chọn địa bàn nào để mở cuộc tiến công chiến lƣợc đầu ti n vào năm 1975? A. Tây Nam Bộ. B. Huế - Đà Nẵng. C. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. Câu 54. Bộ Chính trị Trung ƣơng Đảng Lao động Việt Nam chọn Tây Nguy n làm hƣớng tấn công chủ yếu trong năm 1975 vì A. Tây Nguyên là vùng có quân Mỹ đóng nhiều nhất. B. Tây Nguy n có địa bàn chiến lƣợc quan trọng. C. Tây Nguy n là nơi có nhiều đồng bào theo cách mạng. D. Tây Nguy n là vùng đất địch không coi trọng. Câu 55. Bộ Chính trị Đảng Lao động Việt Nam quyết định chọn Tây Nguy n làm hƣớng mở màn cho các cuộc tiến công năm 1975 vì A. Tây Nguyên có lực lƣợng mạnh, gắn với Quân đoàn số 1 của quân đội Sài Gòn. B. Tây Nguyên có vị trí chiến lƣợc, địch bố phòng một lực lƣợng mỏng và sơ hở. C. Tây Nguyên rất gần với trung tâm đề kháng của chính quyền Sài Gòn. D. Tấn công Tây Nguyên có thể làm bàn đạp tấn công giải phóng Huế - Đà Nẵng. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 185
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 56. Một trong những lý do, Bộ Chính trị Trung ƣơng Đảng ta đã quyết định chọn Tây Nguy n làm nơi mở đầu cuộc tiến công chiến lƣợc năm 1975 là A. có nhiều đồng bào sớm đi theo cách mạng. C. địch đã phán đoán đƣợc hƣớng tiến công của ta. D. có nhiều cơ sở cách mạng hoạt động mạnh. B. địch tập trung ở đây lực lƣợng mạnh. Câu 57. Trong Chiến dịch Tây Nguy n, ta đã chọn địa điểm nào để đánh nghi binh và thu hút quân địch về đây? A. Buôn Ma Thuột. B. Kon Tum. C. Plâyku và Kon Tum. D. Pâyku. Câu 58. Trận đánh then chốt của Chiến dịch Tây Nguyên (4 - 3 đến 24 - 3 - 1975) là C. Đắc Lắc. A. Kon Tum. B. Plâyku. C. Buôn Ma Thuột. Câu 59. Tổng thống Nguyễn Văn Thiệu ra lệnh rút toàn bộ quân khỏi Tây Nguyên (3 - 1975), nhằm mục đích A. bảo vệ vùng Bắc Trung Bộ. C. mở cuộc tấn công ra Hà Nội. B. giữ vùng Duyên hải miền Trung. D. bảo vệ Bắc Bộ. Câu 60. Bộ Chính trị Trung ƣơng Đảng Lao động Việt Nam đề ra kế hoạch giải phóng Huế - Đà Nẵng vì A. Huế - Đà Nẵng là hai thành phố đông dân. B. Huế - Đà Nẵng là hai thành phố giàu có. C. Huế - Đà Nẵng là trung tâm văn hóa lớn của nƣớc ta. D. Huế - Đà Nẵng là những căn cứ quân sự lớn để bảo vệ Sài Gòn từ xa. Câu 61. Tổng thống Mỹ đã có động thái gì tại cuộc chiến ở Việt Nam sau khi mất Phan Rang (16 - 4 - 1975)? C. Ra lệnh cho Mỹ tăng th m viện trợ cho ngụy. A. Ra lệnh cho quân ngụy phản công chiếm lại. B. Ra lệnh di tản hết ngƣời Mỹ khỏi Sài Gòn. D. Ra lệnh rút quân về bảo vệ Sài Gòn. Câu 62. Trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân năm 1975, trƣớc khi bắt đầu Sài Gòn - Gia Định quân ta chọn địa điểm nào để tiến công quân địch? C. Phan Rang và Xuân Lộc. A. Phan Rang và Tân Sơn Nhất. D. Phan Rang và Đồng Nai. B. Xuân Lộc và Đồng Nai. Câu 63. Sau khi hai phòng tuyến Phan Rang và Xuân Lộc bị chọc thủng, Mỹ và chính quyền Sài Gòn rơi vào trạng thái nhƣ thế nào? A. Tinh thần càng thêm hoảng loạn. C. Bình tĩnh để đối phó với quân ta. B. Y n tâm để giữ Sài Gòn. D. Tin tƣởng vào sức mạnh vũ khí của mình. Câu 64. 17 giờ ngày 26 - 4 - 1975, quân ta tiến vào trung tâm Sài Gòn bằng mấy cánh quân? A. Ba cánh quân. B. Bốn cánh quân. C. Năm cánh quân. D. Sáu cánh quân. Câu 65. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975 diễn ra trong khoảng A. gần hai tháng. B. gần ba tháng. C. hơn hai tháng. D. hơn ba tháng. Câu 66. Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nƣớc (1954 - 1975) của nhân dân Việt Nam thắng lợi có ý nghĩa A. cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi. B. đem đến hội chứng “sau Việt Nam” đối với nƣớc Mỹ. C. làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ. D. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở các nƣớc. Câu 67. Nguyên nhân quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nƣớc (1954 - 1975) là A. tình đoàn kết chiến đấu của ba nƣớc Đông Dƣơng. C. nhân dân ta có truyền thống yêu nƣớc nồng nàn. B. sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng. D. có hậu phƣơng miền Bắc vững mạnh. Câu 68. Điểm giống nhau giữa Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dƣơng và iệp định Pari 1973 về Việt Nam là A. đều là kết quả của cuộc đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao. B. đều bàn về vấn đề chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam. C. đều buộc đế quốc xâm lƣợc phải rút quân khỏi miền Nam trong vòng 60 ngày kể từ ngày ký. D. đều thắng lợi của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam, chống phá hoại ở miền Bắc. Câu 69. Điểm giống nhau giữa i p đinh Giơnevơ năm 1954 về Đông Dƣơng và Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam là A. quân đội nƣớc ngoài rút khỏi Việt Nam từ ngày ký hiệp định. B. đƣợc ký kết trong bối cảnh có sự hòa hoãn giữa các nƣớc lớn. C. có sự tham gia đàm phán và cùng ký kết của các cƣờng quốc. D. quy định việc tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 186
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 70. Trong chiến dịch Hồ Chí Minh 1975), địa bàn tác chiến của các lực lƣợng vũ trang nhân dân Việt Nam là A. rừng núi. B. nông thôn. C. đô thị. D. trung du. Câu 71. 11 giờ 30 phút ngày 30 - 4 - 1975 đã diễn ra sự kiện gì nổi bật ở miền Nam Việt Nam? A. Xe tăng và bộ binh của ta tiến vào Dinh Độc lập. C. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng. B. Tổng thống Dƣơng Văn Minh đầu hàng. D. Châu Đốc tỉnh cuối cùng đƣợc giải phóng. Câu 72. 10 giờ 45 phút ngày 30 - 4 - 1975 đã diễn ra sự kiện gì nổi bật ở miền Nam Việt Nam? A. Tổng thống Dƣơng Văn Minh đầu hàng. C. Châu Đốc tỉnh cuối cùng đƣợc giải phóng. B. Xe tăng và bộ binh của ta tiến vào Dinh Độc lập. D. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng. Câu 73. Nét nổi bật trong nghệ thuật chỉ đạo cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 của Đảng Lao động Việt Nam là A. kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của các lực lƣợng vũ trang. B. bám sát tình hình, ra quyết định chính xác, linh hoạt, đúng thời cơ. C. kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng. D. quyết định tổng công kích, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa thắng lợi. Câu 74. Nét nổi bật trong nghệ thuật chỉ đạo của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 của Đảng Lao động Việt Nam là A. kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của các lực lƣợng vũ trang. B. bám sát tình hình, ra quyết định chính xác, linh hoạt, đúng thời cơ. C. kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng. D. quyết định tổng công kích, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa thắng lợi. Câu 75. Nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh cách mạng của Đảng Lao động Việt Nam trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là A. lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công. B. kết hợp tiến công và khởi nghĩa của lực lƣợng vũ trang. C. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng. D. kết hợp đánh thắng nhanh và đánh chắc, tiến chắc. Câu 76. Sau thất bại ở Việt Nam năm 1975, các Tổng thống Mỹ A. đ y mạnh thực hiện “Chiến lƣợc toàn cầu”. B. tiếp tục thực hiện “Chiến lƣợc toàn cầu” nhƣng thu hẹp ở châu Á. C. tiếp tục triển khai “Chiến lƣợc toàn cầu”. D. từ bỏ “Chiến lƣợc toàn cầu”. Câu 77. Một trong những điểm độc đáo trong nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nƣớc (1954 - 1975) là A. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy. B. kết hợp đấu tranh trên mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao. C. kết hợp đấu tranh trên mặt trận quân sự và ngoại giao. D. kết hợp đấu tranh trên mặt trận quân sự và chính trị. Câu 78. “Tổ chức nghi binh, lừa địch, giấu đi hƣớng tiến công chủ yếu, khiến địch bất ngờ, mất quyền chủ động đối phó”. Đó là nét độc đáo của nghệ thuật quân sự đƣợc sử dụng trong C. Chiến dịch Đƣờng 14 – Phƣớc Long (1974 - 1975). A. Chiến dịch Tây Nguyên (tháng 3-1975). B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng (tháng 3-1975). D. Chiến dịch Hồ Chí Minh (tháng 4-1975). Câu 79. Quá trình kết thúc cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) và cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nƣớc (1954 - 1975) của nhân dân Việt Nam có điểm gì khác nhau? A. Kết hợp giữa sức mạnh truyền thống của dân tộc với sức mạnh hiện tại. B. uy động mọi nguồn lực để tạo nên sức mạnh giành thắng lợi. C. Cách thức kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao. D. Lấy đấu tranh quân sự làm yếu tố quyết định thắng lợi trong chiến tranh. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 187
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 80. Tiến hành đấu tranh chính trị, phát triển lên khởi nghĩa, chiến tranh giải phóng là sự phát triển của phong trào đấu tranh nào dƣới đây ở Việt Nam? A. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954). B. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nƣớc ở miền Nam (1954 - 1975). C. Cách mạng tháng Tám năm 1945. D. cuộc đấu tranh chống thù trong giặc ngoài năm 1945 - 1946. Câu 81. Nguyên nhân khách quan nào là nhân tố truyền thống, góp phần vào thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nƣớc của nhân dân Việt Nam? A. Sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc. B. Phong trào phản chiến của nhân dân Mỹ và nhân dân thế giới đối với cuộc chiến tranh Việt Nam của đế quốc Mỹ. C. Tinh thần đoàn kết, phối hợp chiến đấu của ba dân tộc Đông Dƣơng chống kẻ thù chung. D. Mâu thuẫn sâu sắc trong nội bộ nƣớc Mỹ vì cuộc chiến tranh Việt Nam. Câu 82. Những biểu hiện nào sau đây thể hiện sau khi ký Hiệp định Pari, Mỹ vẫn tiếp tục dính líu vào cuộc chiến tranh ở miền Nam? A. Giữ lại cố vấn quân sự, lập Bộ chỉ huy quân sự. B. Tiếp tục để lại lực lƣợng quân đội ở miền Nam Việt Nam. C. Dùng thủ đoạn ngoại giao để cô lập lực lƣợng cách mạng. D. Dùng thủ đoạn chính trị để lừa bịp nhân dân ta. Câu 83. Ý nghĩa lịch sử to lớn nhất trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nƣớc của nhân dân ta là gì? A. Mở ra một kỷ nguyên mới trong lịch sử dân tộc. B. Ghi vào lịch sử dân tộc ta là trang chói lọi nhất. C. Là nguồn cổ vũ to lớn đối với phong trào cách mạng thế giới. D. Chấm dứt hoàn toàn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân, đế quốc. Câu 84. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nƣớc mở ra kỷ nguyên mới của lịch sử dân tộc đó là A. kỷ nguyên giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội. B. kỷ nguy n nhân dân lao động nắm chính quyền, làm chủ đất nƣớc. C. kỷ nguy n đất nƣớc độc lập, thống nhất, đi l n chủ nghĩa xã hội. D. kỷ nguyên giải phóng dân tộc, miền Bắc đi l n xây dựng chủ nghĩa xã hội. Câu 85. Việt Nam trở thành nơi diễn ra “cuộc đụng đầu lịch sử mang tính chất thời đại và có tầm vóc quốc tế thời kỳ 1954 - 1975” vì A. Việt Nam có tiềm năng phát triển kinh tế. B. Việt Nam là một nƣớc có vị trí chiến lƣợc quan trọng. C. Việt Nam là một nƣớc giàu tài nguyên mà Mỹ muốn chiếm. D. Việt Nam là nƣớc xã hội chủ nghĩa đánh bại các chiến lƣợc chiến tranh của Mỹ.
CHƯƠNG V. VIỆT NAM TỪ NĂM 1975 ĐẾN NĂM 2000 BÀI 24. VIỆT NAM NHỮNG NĂM ĐẦU SAU THẮNG LỢI CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ CỨU NƯỚC NĂM 1975 Câu 1. Với đại thắng mùa Xuân năm 1975, Tổ quốc Việt Nam đã A. có một chính phủ thống nhất. C. đƣợc thống nhất về mặt lãnh thổ. B. thống nhất đƣợc mặt nhà nƣớc. D. thống nhất hoàn toàn về mọi mặt. Câu 2. Sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nƣớc (1975), thuận lợi cơ bản nhất của cách mạng hai miền Nam - Bắc là A. đất nƣớc đã thống nhất về mặt lãnh thổ. B. các nƣớc XHCN tiếp tục ủng hộ nƣớc ta. C. cách mạng X CN đạt đƣợc nhiều thành tựu to lớn. D. cuộc chiến tranh xâm lƣợc thực dân kiểu cũ của Mỹ đã kết thúc. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 188
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 3. Sau đại thắng mùa Xuân năm 1975, khó khăn cơ bản nhất của miền Nam Việt Nam là C. số ngƣời mù chữ, thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao. A. bọn phản động trong nƣớc còn tồn tại. B. nền kinh tế nông nghiệp vẫn còn lạc hậu. D. hậu quả chiến tranh và chủ nghĩa thực dân mới. Câu 4. Nội dung nào không phản ánh đúng khó khăn về kinh tế, chính trị, xã hội ở miền Nam Việt Nam sau ngày giải phóng? A. Cơ sở của chính quyền Sài Gòn ở địa phƣơng và bao di hại của xã hội cũ vẫn còn tồn tại. B. Cuộc chiến tranh của Mỹ đã gây ra những hậu quả nặng nề, nhiều làng mạc, ruộng đồng bị tàn phá. C. Đội ngũ thất nghiệp lên tới hàng triệu ngƣời, số ngƣời mù chữ chiếm tỉ lệ lớn trong dân cƣ. D. Miền Nam có nền kinh tế trong chừng mực phát triển theo hƣớng tƣ bản chủ nghĩa. Câu 5. Sau đại thắng mùa Xuân năm 1975, khó khăn lớn nhất về chính trị của Việt Nam là A. hậu qủa của chiến tranh hết sức nặng nề. B. số ngƣời thất nghiệp lên tới hàng triệu ngƣời. C. ở mỗi miền vẫn tồn tại hình thức tổ chức nhà nƣớc khác nhau. D. miền Nam đã giải phóng nhƣng những di hại của xã hội cũ vẫn còn. Câu 6. Nhiệm vụ cấp thiết của cách mạng Việt Nam sau Đại thắng mùa Xuân 1975 là gì? C. Hoàn thành cải cách ruộng đất và triệt để giảm tô. A. Thực hiện ngay công cuộc đổi mới đất nƣớc. B. Hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt lãnh thổ. D. Hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc. Câu 7. Sau đại thắng mùa Xuân năm 1975, vấn đề thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc trở thành cấp thiết vì A. yêu cầu của công cuộc xây dựng CNXH cần phải thống nhất. B. yêu cầu đổi mới nên cần phải sớm tổ chức thống nhất đất nƣớc. C. lãnh thổ thống nhất nhƣng mỗi miền tồn tại hình thức nhà nƣớc riêng. D. nhu cầu thống nhất thị trƣờng dân tộc và phát triển kinh tế - xã hội. Câu 8. Sự kiện lịch sử nổi bật nào diễn ra ở Việt Nam từ ngày 15 đến ngày 21 - 11 - 1975? A. Đại hội Đại biểu Đảng Lao động Việt Nam lần thứ VI. B. Hội nghị Hiệp thƣơng chính trị thống nhất đất nƣớc. C. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng. D. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nƣớc. Câu 9. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Lao động Việt Nam (9 - 1975) đã A. đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc. B. nhất trí chủ trƣơng, biện pháp nhằm thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc. C. thông qua danh sách đại biểu tham dự Hội nghị Hiệp thƣơng chính trị. D. cử ra Ban dự thảo Hiến pháp của nƣớc Việt Nam thống nhất. Câu 10. Nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc đƣợc đề ra trong A. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng (9 - 1975). B. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng (7 - 1973). C. kì họp đầu tiên của Quốc hội nƣớc Việt Nam khóa VI (24 - 6 → 3 - 7 - 1976). D. Hội nghị Hiệp thƣơng chính trị thống nhất đất nƣớc (11 - 1975). Câu 11. Lý do cơ bản nhất dẫn tới việc tiến hành Hội nghị Hiệp thƣơng chính trị thống nhất đất nƣớc sau năm 1975 ở Việt Nam là A. theo điều khoản của Hiệp định Pari. C. đáp ứng nguyện vọng của nhân dân hai miền. B. theo điều khoản của Hiệp định Giơnevơ. D. hai miền đang tồn tại hai nhà nƣớc khác nhau. Câu 12. Việt Nam thực hiện thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc ngay sau Đại thắng mùa Xuân 1975 vì A. muốn tạo sức mạnh tổng hợp để tham gia xu thế toàn cầu hóa. B. đó là một điều khoản phải thi hành của Hiệp định Pari (1973). C. phải hoàn thành triệt để cuộc cách mạng giải phóng dân tộc. D. đó là ý chí và nguyện vọng thiết tha của toàn dân tộc. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 189
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 13. Nội dung nào sau đây không thuộc Nghị quyết của kì họp đầu tiên Quốc hội khóa VI năm 1976? A. Quyết định đặt t n nƣớc là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. B. Nhất trí hoàn toàn các chủ trƣơng, biện pháp thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc. C. Thông qua chính sách đối nội, đối ngoại của nƣớc Việt Nam thống nhất. D. Bầu các cơ quan lãnh đạo cao nhất của nƣớc Việt Nam thống nhất. Câu 14. Tinh thần nào đƣợc phát huy qua hai cuộc Tổng tuyển cử Quốc hội năm 1946 và 1976? A. Đoàn kết quốc tế vô sản. C. Kiên cƣờng vƣợt khó khăn gian khổ. B. Y u nƣớc chống ngoại xâm. D. Đại đoàn kết dân tộc. Câu 15. Điểm chung cơ bản giữa hai kì họp Quốc hội khóa I 1946) và khóa VI 1976) là đều A. quyết định chính sách đối nội và đối ngoại. C. quyết định chọn Hà Nội làm thủ đô. B. bầu ra Ban dự thảo Hiến pháp. D. ban hành Hiến pháp mới. Câu 16. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung của cả nƣớc (25 - 4 - 1976) có ý nghĩa gì? A. Kết quả thắng lợi của 30 năm chiến tranh giữ nƣớc (1945 - 1975). B. Lần thứ hai cuộc Tổng tuyển cử đƣợc tổ chức trong cả nƣớc. C. Lần đầu tiên nhân dân cả nƣớc thực hiện quyền của mình. D. Là một bƣớc quan trọng cho sự thống nhất đất nƣớc về mặt Nhà nƣớc. Câu 17. Sự kiện nào đánh dấu cách mạng Việt Nam hoàn thành mục ti u “Nƣớc Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một”? A. Mỹ ký Hiệp định Pari rút quân về nƣớc. C. Hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt Nhà nƣớc. B. Đại thắng mùa Xuân 1975, giải phóng miền Nam. D. Cả nƣớc tiến lên chủ nghĩa xã hội. Câu 18. Nội dung nào dƣới đây giải thích không đúng về ý nghĩa thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc? A. Tạo điều kiện thuận lợi để tiếp tục hoàn thành thống nhất tr n các lĩnh vực khác. B. Tạo nên sức mạnh tổng hợp cho dân tộc Việt Nam. C. Tạo điều kiện thuận lợi để Việt Nam gia nhập ASEAN. D. Tạo nên những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc, mở rộng quan hệ quốc tế. Câu 19. Việc hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc ở Việt Nam (1976) có ý nghĩa lịch sử nhƣ thế nào? A. Tạo điều kiện hoàn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc. B. Đánh dấu việc hoàn thành thống nhất các tổ chức chính trị. C. Đáp ứng đƣợc điều kiện để Việt Nam gia nhập ASEAN. D. Tạo khả năng to lớn để mở rộng quan hệ với các nƣớc trên thế giới. Câu 20. Việc hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc ở Việt Nam sau năm 1975 có ý nghĩa quan trọng nhất là gì? A. Đƣa miền Nam đi l n chủ nghĩa xã hội. B. Tạo điều kiện thống nhất các lĩnh vực còn lại, mở rộng ngoại giao. C. Là cơ sở để Việt Nam mở rộng quan hệ với các nƣớc trên thế giới. D. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh của đất nƣớc. Câu 21. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của viẹc thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc ở Việt Nam (1976)? A. Là cơ sở để hoàn thành cuộc cách mạng XHCN ở miền Bắc. B. Là cơ sở để hoàn thành thống nhất tr n các lĩnh vực khác. C. Tạo điều kiện chính trị cơ bản phát huy sức mạnh toàn diện của đất nƣớc. D. Mở ra khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ với các nƣớc. Câu 22. Sau khi hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc năm 1976, nhiệm vụ tiếp theo của nƣớc ta là phải hoàn thành thống nhất tr n các lĩnh vực nào? A. Lãnh thổ, xóa bỏ sự chia cắt đất nƣớc. C. Quân đội và lực lƣợng vũ trang. B. Chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội. D. Chính sách đối nội, đối ngoại. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 190
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 23. Điểm giống nhau về hoàn cảnh lịch sử diễn ra hai cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội năm 1946 và 1976 là A. đối mặt với những nguy cơ đe dọa của thù trong, giặc ngoài. B. tình hình đất nƣớc có những điều kiện thuận lợi về kinh tế - xã hội. C. đƣợc sự giúp đỡ của các nƣớc xã hội chủ nghĩa và nhân loại trên thế giới. D. đƣợc tiến hành ngay sau những thắng lợi to lớn của cách mạng Việt Nam. Câu 24. Sau đại thắng mùa Xuân 1975, sự kiện nào đánh dấu việc thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc đã hoàn thành? A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nƣớc. C. Hội nghị Hiệp thƣơng chính trị tại Sài Gòn. B. Quốc hội khóa VI họp kì đầu tiên tại Hà Nội. D. Hội nghị lần thứ 24 của Đảng. Câu 25. Nguyện vọng tha thiết nhất của nhân dân hai miền Nam - Bắc Việt Nam sau năm 1975 là A. đƣa cả nƣớc đi l n chủ nghĩa xã hội. B. giải phóng miền Nam, thống nhất đất nƣớc. C. hàn gắn vết thƣơng chiến tranh, phát triển kinh tế. D. đƣợc sum họp trong một đại gia đình, có một chính phủ thống nhất. Câu 26. Hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc thể hiện rõ nét nhất truyền thống nào của dân tộc Việt Nam? A. Đoàn kết. C. Vƣợt qua khó khăn gian khổ. B. Y u nƣớc. D. Tƣơng thân tƣơng ái. Câu 27. Cho các sự kiện sau: 1. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nƣớc. 2. Hội nghị Hiệp thƣơng chính trị thống nhất đất nƣớc. 3. Kì họp đầu tiên Quốc hội khóa VI nƣớc Việt Nam thống nhất. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian: A. 1, 2, 3. B. 3, 2, 1. C. 1, 3, 2. D. 2, 1, 3. Câu 28. Nội dung nào dƣới đây không phải là ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc ở Việt Nam sau đại thắng Xuân 1975? A. Tạo điều kiện để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. B. Tạo những điều kiện thuận lợi để đƣa cả nƣớc tiến lên chủ nghĩa xã hội. C. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nƣớc. D. Tạo những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ đối ngoại. Câu 29. Sự kiện nào dƣới đây không li n quan đến quá trình hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc ở Việt Nam sau đại thắng Xuân 1975? A. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa VI đƣợc tiến hành trong cả nƣớc (4 - 1976). B. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng (9 - 1975). C. Hội nghị Hiệp thƣơng chính trị thống nhất đất nƣớc tại Sài Gòn (11 - 1975). D. Việt Nam gia nhập vào tổ chức ASEAN (8 - 1995). Câu 30. Sự kiện nào đánh dấu Việt Nam hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân? A. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc (1954). B. Cuộc cách mạng tháng Tám thắng lợi (1945). C. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nƣớc kết thúc (1975). D. Hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt Nhà nƣớc (1976). Câu 31. Đồng chí - Bí thƣ thứ nhất Lê Du n vui vẻ nói: “ ôm nay là ngày vui nhất của nhân dân ta, ngày vui nhất của nƣớc Việt Nam độc lập, cũng là ngày vui của các nƣớc anh em bầu bạn trên thế giới”. ãy cho biết, “hôm nay” là ngày diễn ra sự kiện lịch sử nào sau đây? A. Việt Nam gia nhập tổ chức Liên hợp quốc (20 - 9 - 1977). B. Việt Nam hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt lãnh thổ (2 - 5 - 1975). C. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trong cả nƣớc (25 - 4 - 1976). D. Đại hội Đại biểu toàn quốc của Đảng lần thứ III (9 - 1960). Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 191
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 32. Cách mạng Việt Nam chuyển sang thời kỳ Cách mạng XHCN trong cả nƣớc từ sau khi A. miền Nam đƣợc hoàn toàn giải phóng năm 1975. B. nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời năm 1945. C. Hiệp định Pari về lập lại hòa bình ở Việt Nam đƣợc ký kết năm 1973. D. hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc năm 1976. Câu 33. Thông qua đoạn trích sau, hãy lựa chọn một phƣơng án thích hợp: “…Ngƣời Mỹ có quyền tự hào về những vinh quang mà nƣớc Mỹ gặt hái đƣợc trên mọi phƣơng diện trong suốt tiến trình lịch sử của đất nƣớc mình. Nhƣng chiến tranh Việt Nam đã là vết thƣơng hằn sâu trong lòng nƣớc Mỹ, bởi chính nơi đây, niềm kiêu hãnh của đế quốc Hoa Kỳ đã bị dập tắt bởi dân tộc nhỏ bé mang tên Việt Nam”. A. Chiến tranh Việt Nam là cuộc chiến tranh mà Mỹ phải chịu thất bại nặng nề nhất trong lịch sử hơn mấy trăm năm của mình. B. Chiến tranh Việt Nam là cuộc chiến tranh mang tính hủy diệt nhất của Mỹ. C. Chiến tranh Việt Nam đã để lại vết thƣơng lòng đối với nƣớc Mỹ. D. Lịch sử mấy trăm năm thành công của nƣớc Mỹ. Câu 34. Việt Nam chính thức chuyển sang thời kì cách mạng xã hội chủ nghĩa tr n cả nƣớc sau khi A. kết thúc Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975). C. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (1986). B. hoàn thành cải tạo quan hệ sản xuất (1976). D. đất nƣớc đƣợc độc lập và thống nhất (1976). Câu 35. Từ năm 1930, dƣới sự lãnh đạo của Đảng, nhân dân Việt Nam đã thực hiện thành công A. đánh đổ các giai cấp bóc lột, giành quyền tự do, dân chủ. B. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nƣớc. C. lần lƣợt đánh đuổi các nƣớc đế quốc, phát xít Nhật, Pháp và Mỹ. D. lật đổ chế độ phản động thuộc địa, giành quyền dân chủ.
BÀI 26. ĐẤT NƯỚC TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI ĐI LÊN XHCN (1986 - 2000) Câu 1. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam (12 - 1986) đƣợc xem là A. Đại hội thống nhất nƣớc nhà. C. Đại hội xây dựng CNXH ở miền Bắc. B. Đại hội kháng chiến thắng lợi. D. Đại hội đổi mới. Câu 2. Tình hình thế giới và trong nƣớc những năm 80 của thế kỷ XX đặt ra yêu cầu cấp bách nào đối với Việt Nam? C. Hoàn thành công nghiệp hóa, hiện đại hóa. A. Hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp. B. Tập trung phát triển công nghiệp nặng. D. Tiến hành công cuộc đổi mới toàn diện. Câu 3. Từ nguyên nhân tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nƣớc Đông Âu để lại bài học kinh nghiệm gì cho công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở nƣớc ta hiện nay? A. Tăng cƣờng vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Nâng cao công tác tƣ tƣởng, tổ chức và lãnh đạo nhân dân đấu tranh. C. Tăng cƣờng vai trò của Mặt trận dân tộc thống nhất, đoàn kết toàn dân. D. Đề ra đƣờng lối lãnh đạo đúng đắn, phù hợp hoàn cảnh lịch sử đất nƣớc. Câu 4. Bài học kinh nghiệm lớn nhất đƣợc rút ra từ sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nƣớc Đông Âu 1989 - 1991) có thể vận dụng vào công cuộc đổi mới ở nƣớc ta hiện nay? A. Xây dựng mô hình xã hội chủ nghĩa phù hợp. C. Thực hiện dân chủ và công bằng xã hội. B. Quan tâm phát triển khoa học - kỹ thuật. D. Đề cao cảnh giác trƣớc mọi thế lực thù địch. Câu 5. Một trong những mục tiêu của đƣờng lối đổi mới ở Việt Nam đƣợc đề ra từ tháng 12 - 1986 là A. hoàn thành công cuộc cải cách ruộng đất. C. hoàn thiện cơ chế quản lý đất nƣớc. B. bƣớc đầu khắc phục hậu quả chiến tranh. D. đƣa đất nƣớc ra khỏi tình trạng khủng hoảng. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 192
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 6. Yếu tố nào quyết định việc Việt Nam phải tiến hành đổi mới đất nƣớc (từ năm 1986)? A. Xu thế quốc tế hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ trên thế giới. B. Cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội ở Việt Nam diễn ra trầm trọng. C. Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật với những thành tựu phi thƣờng. D. Liên Xô và các nƣớc Đông Âu tiến hành công cuộc cải tổ, cải cách. Câu 7. Từ năm 1986, đổi mới đất nƣớc đi l n chủ nghĩa xã hội ở nƣớc ta là vấn đề “sống còn” vì A. phù hợp với xu thế chung của thời đại. B. đƣợc sự giúp đỡ to lớn của Liên Xô. C. ảnh hƣởng thành công của cuộc cải cách - mở cửa ở Trung Quốc. D. Việt Nam lâm vào khủng hoảng toàn diện, trƣớc hết trong kinh tế - xã hội. Câu 8. Nguy n nhân cơ bản nhất của những khó khăn, yếu kém mà Việt Nam mắc phải khi tiến hành hai kế hoạch nhà nƣớc 5 năm 1976 - 1986) là A. kinh tế nƣớc ta bị chiến tranh tàn phá nặng nề. B. sự bao vây, cấm vận của Mỹ và các nƣớc đế quốc sau thất bại của Mỹ ở Việt Nam. C. không áp dụng những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ vào sản xuất. D. sai lầm nghiêm trọng và kéo dài về chủ trƣơng chính sách lớn, sai lầm về chỉ đạo chiến lƣợc và tổ chức thực hiện. Câu 9. Đƣờng lối đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam đƣợc đề ra trong bối cảnh A. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới. B. chủ nghĩa xã hội ở Li n Xô và Đông Âu sụp đổ. C. CNXH ở Li n Xô và Đông Âu lâm vào khủng hoảng trầm trọng, toàn diện. D. CNXH ở Li n Xô và Đông Âu đạt đƣợc thành tựu lớn về khoa học vũ trụ. Câu 10. Nguyên tắc đổi mới của Đảng đề ra tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VI (1986) là A. đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội. B. thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc. C. bỏ qua giai đoạn phát triển TBCN, tiến lên CNXH. D. không thay đổi mục tiêu CNXH, mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện hiệu quả hơn. Câu 11. Đổi mới đất nƣớc đi l n chủ nghĩa xã hội không phải là thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội, mà làm cho mục tiêu ấy đƣợc thực hiện có hiệu quả bằng A. quan điểm, hình thức, bƣớc đi và biện pháp thích hợp. B. quyền lực cao nhất thuộc về Đảng Cộng sản Việt Nam. C. sức mạnh và quyền lực của nhà nƣớc pháp quyền xã hội chủ nghĩa. D. những chủ trƣơng, sách lƣợc gắn với tình hình thế giới. Câu 12. Nội dung trọng tâm của đƣờng lối đổi mới ở Việt Nam (từ tháng 12 - 1986) phù hợp với xu thế phát triển của thế giới là A. mở rộng hợp tác, đối thoại, thỏa hiệp. C. lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm. B. thiết lập quan hệ đồng minh với các nƣớc lớn. D. tham gia mọi tổ chức khu vực và quốc tế. Câu 13. Điểm khác biệt trong đƣờng lối đổi mới của Đảng ta từ năm 1986 với công cuộc cải tổ của Liên Xô là A. cải cách chính trị gắn liền với kinh tế. C. chỉ có cải cách về chính trị. B. chỉ có cải cách về kinh tế. D. thực hiện đa nguy n, đa Đảng. Câu 14. Chủ trƣơng xây dựng Nhà nƣớc pháp quyền xã hội chủ nghĩa, Nhà nƣớc của dân, do dân và vì dân là nội dung trong đƣờng lối đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam (từ tháng 12 - 1986) về A. chính trị. B. văn hóa. C. pháp luật. D. đối ngoại. Câu 15. Nội dung nào dƣới đây phản ánh đúng chủ trƣơng của Đảng Cộng sản Việt Nam về đổi mới kinh tế? A. Xóa bỏ nền kinh tế thị trƣờng hình thành nền kinh tế mới. B. Xóa bỏ nền kinh tế tập trung hình thành nền kinh tế mới. C. Chuyển từ nền kinh tế tập trung bao cấp sang nền kinh tế thị trƣờng. D. Chuyển từ nền kinh tế thị trƣờng sang nền kinh tế tập trung bao cấp. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 193
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 16. Nội dung nào không phải là chủ trƣơng của Đảng Cộng sản Việt Nam trong đƣờng lối đổi mới về kinh tế (1986)? A. Hạn chế mở rộng quan hệ kinh tế với các nƣớc trên thế giới. B. ình thành cơ chế thị trƣờng. C. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành nghề. D. Xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu. Câu 17. Trong đƣờng lối đổi mới đất nƣớc (từ tháng 12 - 1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trƣơng xây dựng nền kinh tế quốc dân A. với cơ cấu nhiều ngành, nghề; nhiều quy mô, trình độ công nghệ. B. với cơ cấu hợp lý, dựa trên sự phát triển cao của khoa học - kỹ thuật. C. vững mạnh dựa trên sự phát triển của nông-công nghiệp và dịch vụ. D. phát triển nhanh và bền vững dựa trên một số ngành có thế mạnh. Câu 18. Quan điểm đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam (1986) là A. chỉ cần đổi mới về lĩnh vực kinh tế. B. cần thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội cho phù hợp với tình hình thế giới. C. chỉ cần đổi mới về hệ thống chính trị. D. đổi mới toàn diện và đồng bộ nhƣng trọng tâm là đổi mới kinh tế. Câu 19. Nội dung nào dƣới đây thể hiện đúng chủ trƣơng của Đảng Cộng sản Việt Nam về đổi mới kinh tế? A. Xây dựng cơ chế quản lý tập trung với cơ cấu kinh tế mới. B. Cải tạo xã hội chủ nghĩa với công - thƣơng nghiệp tƣ bản tƣ nhân. C. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, ƣu ti n phát triển công nghiệp nặng. D. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hƣớng xã hội chủ nghĩa. Câu 20. Tại sao trong đƣờng lối đổi mới đất nƣớc, Đảng ta lấy đổi mới kinh tế làm trọng tâm? A. Kinh tế phát triển là cơ sở để nƣớc ta đổi mới trên những lĩnh vực khác. B. Kinh tế nhà nƣớc chƣa đƣợc củng cố tƣơng xứng với vai trò chủ đạo. C. Nền kinh tế mất cân đối, lạm phát ở mức độ cao, lao động thiếu việc làm. D. Hiệu quả kinh tế quốc dân còn thấp, chƣa có tích lũy từ nội bộ nền kinh tế. Câu 21. Trọng tâm của đƣờng lối đối ngoại đề ra trong Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12 - 1986) là A. hòa bình, hữu nghị, hợp tác. C. mở rộng quan hệ với các nƣớc XHCN. B. mở rộng quan hệ với Mỹ. D. đ y mạnh quan hệ với các nƣớc ASEAN. Câu 22. Trong những năm 1996 - 2000, ba mặt hàng xuất kh u chủ lực của Việt Nam là A. gạo, cà phê và thủy sản. C. gạo, hàng dệt may và thủy sản. B. gạo, cà phê và hồ tiêu. D. gạo, dày da và nông sản. Câu 23. Trong đƣờng lối đổi mới, Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trƣơng xây dựng nền kinh tế thị trƣờng định hƣớng xã hội chủ nghĩa vì A. thu hút vốn đầu tƣ nƣớc ngoài. C. tận dụng nhiều nguồn lực để phát triển đất nƣớc. B. tạo điều kiện cho kinh tế tƣ bản, tƣ nhân phát triển. D. Việt Nam có điều kiện phát triển kinh tế thị trƣờng. Câu 24. Để thực hiện mục tiêu của Ba chƣơng trình kinh tế trong kế hoạch 5 năm 1986 - 1990) ở nƣớc ta, ngành kinh tế xác định mặt trận hàng đầu là A. nông nghiệp. B. công nghiệp. C. thủ công nghiệp. D. thƣơng nghiệp. Câu 25. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định nhiệm vụ trƣớc mắt của kế hoạch 5 năm 1986 - 1990 là A. thực hiện mục tiêu của ba chƣơng trình kinh tế lớn. B. đổi mới toàn diện đồng bộ về kinh tế, chính trị. C. xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội. D. đ y mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa đất nƣớc. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 194
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 26. Kết quả quan trọng nhất trong bƣớc đầu thực hiện đƣờng lối đổi mới đất nƣớc (1896 - 1990) là gì? A. Kiềm chế đƣợc một bƣớc đà lạm phát. B. Thực hiện thành công Ba chƣơng trình kinh tế lớn. C. Bƣớc đầu hình thành nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần vận hành theo cơ chế thị trƣờng có sự quản lý của Nhà nƣớc. D. Bộ máy nhà nƣớc từ trung ƣơng đến địa phƣơng đƣợc sắp xếp lại. Câu 27. Ba chƣơng trình kinh tế lớn đƣợc Đảng ta đề ra trong kế hoạch nhà nƣớc 5 năm 1986 - 1990) là A. lƣơng thực - thực ph m, hàng may mặc và hàng xuất kh u. B. lƣơng thực - thực ph m, hàng tiêu dùng và hàng xuất kh u. C. lƣơng thực - thực ph m, hàng may mặc và hàng thủy sản. D. lƣơng thực - thực ph m, hàng tiêu dùng và hàng thủy sản. Câu 28. Nội dung nào dƣới đây không phải là hạn chế của Việt Nam trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm 1986 1990)? A. Chế độ tiền lƣơng bất hợp lý. C. Sự nghiệp văn hóa có những mặt xuống cấp. B. Nền kinh tế còn mất cân đối lớn. D. Sự phân hóa giàu nghèo tăng rất nhanh. Câu 29. Trong đƣờng lối đổi mới đất nƣớc, nội dung trọng tâm của đổi mới là gì? A. kinh tế. B. văn hóa. C. xã hội. D. chính trị. Câu 30. Nội dung nào dƣới đây thể hiện đúng chủ trƣơng của Đảng Cộng sản Việt Nam về đổi mới chính trị? A. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc, tập hợp lực lƣợng hoàn thành cách mạng XHCN. B. Phát huy quyền làm chủ tập thể của nhân dân lao động, xây dựng con ngƣời mới. C. Xây dựng nhà nƣớc pháp quyền X CN, nhà nƣớc của dân, do dân, vì dân. D. Xây dựng nền dân chủ XHCN, bảo đảm quyền lực thuộc về Đảng và Nhà nƣớc. Câu 31. Trong nội dung đổi mới của Đảng (12 - 1986), nền tảng của Nhà nƣớc pháp quyền XHCN - nhà nƣớc của dân, do dân và vì dân đƣợc xác định là A. liên minh công - nông. C. công nhân, nông dân và tiểu tƣ sản trí thức. B. liên minh công nhân, nông dân và tầng lớp trí thức. D. công nhân, nông dân, binh lính. Câu 32. Sự giống nhau cơ bản của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc (1978) với công cuộc đổi mới (1986) ở Việt Nam là A. tập trung đổi mới về chính trị. C. lấy phát triển kinh tế làm trung tâm. B. tập trung phát triển khoa học kỹ thuật. D. tập trung phát triển thƣơng mại quốc tế. Câu 33. Thành tựu có ý nghĩa chiến lƣợc lâu dài trong bƣớc đầu của công cuộc đổi mới ở Việt Nam (từ năm 1986) là A. hàng hóa tiêu dùng dồi dào, đa dạng, lƣu thông thuận lợi, kinh tế đối ngoại phát triển mạnh về quy mô, hình thức. B. bƣớc đầu hình thành nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo cơ chế thị trƣờng có sự quản lí của nhà nƣớc. C. ta đã đáp ứng đƣợc nhu cầu lƣơng thực thực ph m trong nƣớc, có dự trữ và xuất kh u. D. kiềm chế đƣợc một bƣớc đà lạm phát. Câu 34. Những thành tựu mà nƣớc ta đạt đƣợc trong 15 năm đổi mới đã khẳng định A. vị thế và vai trò quan trọng của Việt Nam tr n trƣờng quốc tế. B. nƣớc ta cơ bản trở thành một nƣớc công nghiệp theo hƣớng hiện đại hóa. C. tầm quan trọng của sự nghiệp công nghiệp hóa - hiện đại hóa. D. đƣờng lối đổi mới là đúng, bƣớc đi của công cuộc đổi mới là phù hợp. Câu 35. Để tiếp tục thực hiện đƣờng lối đổi mới đất nƣớc, Đảng và nhân dân ta phải A. thu hút và tận dụng vốn đầu tƣ của nƣớc ngoài. B. tranh thủ sự giúp đỡ của các nƣớc trong tổ chức ASEAN. C. luôn chủ động nắm bắt thời cơ, tạo ra thế và lực mới. D. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thƣơng chiến tranh. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 195
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 36. Thành tựu ngoại giao quan trọng của nƣớc ta trong năm 1977 là gì? A. Đƣợc 94 nƣớc chính thức công nhận và đặt quan hệ ngoại giao. B. Bình thƣơng hóa quan hệ ngoại giao với Mỹ. C. Gia nhập tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. D. Trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc. Câu 37. Sự kiện ngoại giao nổi bật đối với Việt Nam trong tháng 7 - 1995 là A. Việt Nam bình thƣờng hóa quan hệ ngoại giao với Mỹ. B. Việt Nam là thành viên chính thức của Liên hợp quốc. C. Việt Nam tổ chức thành công Hội nghị châu Á - Thái Bình Dƣơng. D. Việt Nam tổ chức thành công Hội nghị Thƣợng đỉnh các nƣớc ASEAN. Câu 38. Chính phủ Mỹ bình thƣờng hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam năm 1995 chứng tỏ A. Mỹ đã thay đổi tích cực trong chính sách đối ngoại. B. đánh dấu sự thay đổi quan trọng trong mối quan hệ giữa hai nƣớc. C. xu thế hòa hoãn, hợp tác trong mối quan hệ quốc tế ngày càng rõ nét. D. chính sách đối ngoại hòa bình, hữu nghị, hợp tác của Việt Nam đã có hiệu quả. Câu 39. Thành tựu đầu tiên trong bƣớc đầu thực hiện đổi mới (1986 - 1990) của Việt Nam là C. kim ngạch xuất kh u tăng 5 lần. A. xuất kh u gạo đứng thứ ba thế giới. B. giải quyết nạn thiếu ăn triền miên. D. giải quyết đƣợc việc làm cho ngƣời lao động. Câu 40. Trong 15 năm đổi mới (1896 - 2000), nông nghiệp liên tục phát triển đã A. đƣa nƣớc ta trở thành nƣớc xuất kh u gạo đứng thứ ba thế giới. B. bƣớc đầu đáp ứng đƣợc nhu cầu lƣơng thực - thực ph m trong nƣớc, có dự trữ. C. thúc đ y ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và nhất là công nghiệp nặng. D. góp phần quan trọng vào mức tăng trƣởng chung, giữ vững ổn định kinh tế - xã hội. Câu 41. Nội dung nào dƣới đây không thể hiện đúng những khó khăn, yếu kém của nền kinh tế Việt Nam trong công cuộc đổi mới từ năm 1986 đến năm 2000? A. Kinh tế phát triển chƣa vững chắc. B. Hiệu quả và sức cạnh tranh của nền kinh tế thấp. C. Nền kinh tế vẫn duy trì cơ chế quản lý quan liêu bao cấp. D. Năng suất lao động thấp, chất lƣợng sản ph m chƣa tốt, giá thành cao. Câu 42. Khó khăn, yếu kém trong công cuộc đổi mới ở nƣớc ta những năm 1986 - 1990 biểu hiện ra sao? A. Năm 1988, nƣớc ta vẫn còn phải nhập 45 vạn tấn gạo. B. Hàng tiêu dùng dồi dào, đa dạng nhƣng việc lƣu thông còn khó khăn. C. Các mặt hàng xuất kh u chƣa đạt giá trị cao, chủ yếu là hàng thô. D. Nền kinh tế còn mất cân đối, lạm phát cao, hiệu quả kinh tế thấp. Câu 43. Trong 15 năm thực hiện công cuộc đổi mới, nền nông nghiệp nƣớc ta liên tục phát triển, đã A. đƣa nƣớc ta trở thành nƣớc xuất kh u gạo đứng thứ ba trên thế giới. B. đáp ứng nhu cầu lƣơng thực - thực ph m trong nƣớc, có dự trữ và xuất kh u. C. thúc đ y các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và nhất là công nghiệp nặng. D. góp phần quan trọng vào mức tăng trƣởng chung và giữ vững ổn định kinh tế - xã hội. Câu 44. Nhân tố quan trọng nhất quyết định thắng lợi của công cuộc đổi mới ở nƣớc ta là A. nắm bắt đƣợc thời cơ, vƣợt qua thách thức đƣa đất nƣớc tiến lên. B. coi trọng giáo dục và khoa học - kỹ thuật là quốc sách hàng đầu. C. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. D. nắm bắt đƣợc xu thế phát triển của thế giới. Câu 45. Trong xu thế toàn cầu hóa, để nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh của nền kinh tế Việt Nam cần phải làm gì? A. Thu hút vốn đầu tƣ nƣớc ngoài. C. Tiến hành cải cách sâu rộng. B. Khai thác yếu tố tài nguyên có sẵn. D. Hợp tác, đầu tƣ với nƣớc ngoài. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 196
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 46. Đại hội VI (12 - 1986) của Đảng Cộng sản Việt Nam đƣợc đánh giá nhƣ thế nào? A. Khắc phục khủng hoảng, tìm mọi cách đƣa đất nƣớc theo con đƣờng XHCN. B. Chu n bị những tiền đề cần thiết để Đảng ta đƣa ra đƣờng lối đổi mới. C. Đã thực sự mở ra một bƣớc ngoặt tr n con đƣờng quá độ lên CNXH của nƣớc ta. D. Tạo tiền đề cho giai đoạn phát triển công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nƣớc. Câu 47. Ý nghĩa quan trọng nhất của những thành tựu Việt Nam đạt đƣợc trong thời kỳ đổi mới đất nƣớc từ năm 1986 đến nay là A. Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế độ chủ nghĩa xã hội. B. Nâng cao vị thế, uy tín của Việt Nam tr n trƣờng quốc tế. C. Việt Nam trở thành quốc gia đang phát triển. D. Từng bƣớc đƣa đất nƣớc quá độ lên chủ nghĩa xã hội, khẳng định đƣờng lối Đổi mới của Đảng là đúng đắn. Câu 48. Nhận định nào dƣới đây về chủ trƣơng của Đảng và Nhà nƣớc ta trong quá trình hội nhập quốc tế hiện nay đúng nhất? A. Chỉ tăng cƣờng giao lƣu hợp tác ở một số lĩnh vực, giữ vững độc lập và tự chủ. B. Đ y mạnh hội nhập nhƣng phải đảm bảo độc lập, tự chủ và giữ gìn bản sắc dân tộc. C. Hội nhập có chừng mực, nhằm đảm bảo tuyệt đối độc lập dân tộc. D. Mở rộng hợp tác về kinh tế, hạn chế tiếp nhận ảnh hƣởng văn hóa từ bên ngoài. Câu 49. Sự kiện nào dƣới đây mở ra bƣớc ngoặt mới cho chính sách “đa dạng hóa”, “đa phƣơng hóa” quan hệ đối ngoại của Việt Nam? A. Việt Nam trở thành thành viên thứ 7 của ASEAN (1995). B. Việt Nam tham gia vào Hội đồng tƣơng trợ kinh tế SEV (1978). C. Việt Nam trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc (1977). D. Việt Nam tham gia tổ chức Thƣơng mại thế giới WTO (2007). Câu 50. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng (6 - 1996) xác định nƣớc ta chuyển sang thời kỳ A. hoàn thiện đƣờng lối đổi mới. C. đổi mới về chính trị. B. đ y mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. đổi mới về hoạt động đối ngoại.
BÀI 27. TỔNG KẾT PHẦN LỊCH SỬ VIỆT NAM (1919 - 2000) 1. Thời kì 1919 - 1930: Câu 1. Từ tháng 7 - 1920 đến đầu năm 1930, những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc đều nhằm mục đích A. chu n bị những điều kiện cho sự ra đời của chính đảng vô sản ở Việt Nam. B. truyền bá lý luận cách mạng giải phóng dân tộc và đào tạo cán bộ cách mạng. C. truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin về Việt Nam. D. sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 2. Nhận xét nào dƣới đây về phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 1930 là không đúng? A. Phong trào diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ với nhiều hình thức khác nhau. B. Phong trào đã thu hút đông đảo các giai cấp, tầng lớp tham gia. C. Phong trào diễn ra theo hai khuynh hƣớng vô sản và dân chủ tƣ sản. D. Phong trào diễn ra quyết liệt với hình thức đấu tranh vũ trang là chủ yếu. Câu 3. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914), tƣ bản Pháp ở Việt Nam tập trung vào lĩnh vực nào? A. Công nghiệp hóa chất. B. Luyện kim. C. Chế tạo máy. D. Khai thác mỏ. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 197
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 4. Lực lƣợng xã hội tham gia đông nhất trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam trong những năm 20 của thế kỷ XX là C. tƣ sản dân tộc. D. công nhân. A. nông dân. B. tiểu tƣ sản. Câu 5. Dƣới tác động của Chƣơng trình khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 - 1929) của thực dân Pháp, giai cấp công nhân Việt Nam đã nhanh chóng vƣơn lên trở thành A. động lực của phong trào yêu nƣớc theo khuynh hƣớng dân chủ tƣ sản. B. giai cấp tập hợp quần chúng nhân dân và lãnh đạo phong trào yêu nƣớc vô sản. C. giai cấp lãnh đạo phong trào cách mạng Việt Nam. D. động lực của phong trào dân tộc dân chủ theo khuynh hƣớng cách mạng tiên tiến của thời đại. Câu 6. Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925 diễn ra theo khuynh hƣớng C. vô sản. A. phong kiến. B. dân chủ tƣ sản. D. dân chủ tƣ sản và vô sản. Câu 7. Trong những năm 1919 - 1925, sự kiện nào sau đây theo khuynh hƣớng vô sản? A. Vận động “chấn hƣng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”. B. Thành lập Đảng thanh niên. C. Cuộc bãi công của công nhân xƣởng đóng tàu Ba Son. D. Phong trào đòi thả Phan Bội Châu, để tang Phan Châu Trinh. Câu 8. Trong phong trào y u nƣớc công khai ở nƣớc ta, sự kiện nào nổi bật trong năm 1925? A. Cuộc đấu tranh đòi thả Phan Bội Châu. B. Đám tang Phan Châu Trinh. C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Xuất bản tác ph m “Bản án chế độ thực dân Pháp”. Câu 9. Sự kiện nào đánh dấu bƣớc chuyển biến mới của phong trào công nhân Việt Nam từ tự phát sang tự giác? A. Bãi công của thợ máy xƣởng Ba Son (8 - 1925). B. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (1922). C. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm ở Chợ Lớn (1922). D. Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926). Câu 10. Sự phát triển của phong trào công nhân Việt Nam (1926 - 1929) có ý nghĩa gì đối với sự ra đời của chính đảng vô sản ở Việt Nam? A. Tiếp nhận các trào lƣu tƣ tƣởng tiến bộ truyền bá vào Việt Nam. B. Là một yếu tố dẫn tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Là lực lƣợng đi đầu trong phong trào cách mạng dân tộc dân chủ. D. Đã tập hợp đông đảo các lực lƣợng xã hội chống đế quốc, phong kiến. Câu 11. Tổ chức cộng sản ra đời đầu tiên ở Việt Nam là A. An Nam Cộng sản đảng. C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. Đông Dƣơng Cộng sản Li n đoàn. D. Đông Dƣơng Cộng sản đảng. Câu 12. Cơ quan ngôn luận của Đông Dƣơng Cộng sản đảng (6 - 1929) là tờ báo A. Thanh niên. B. Đỏ. C. Tiền phong. D. Búa liềm. Câu 13. Trong cuốn “Lịch sử nƣớc ta” ồ Chí Minh viết: “Dân ta xin nhớ chữ đồng Đồng tình, đồng sức, đồng lòng, đồng minh”. Qua hai câu thơ tr n, hãy xác định một trong những yếu tố để cách mạng thắng lợi A. Truyền thống yêu nƣớc. C. Nắm bắt thời cơ. B. Tinh thần đoàn kết. D. Đấu tranh kiên cƣờng. Câu 14. Điểm giống nhau giữa tổ chức Hội Việt Nam cách mạng thanh niên với Việt Nam Quốc dân đảng là A. khuynh hƣớng cách mạng. C. phƣơng pháp hoạt động. B. đấu tranh giành độc lập. D. xu hƣớng phát triển. Câu 15. Sự khác nhau cơ bản giữa Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam Quốc dân đảng là ở A. địa bàn hoạt động. C. phƣơng pháp và hình thức đấu tranh. B. thành phần tham gia. D. khuynh hƣớng cách mạng. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 198
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 16. Điểm khác nhau căn bản trong hoạt động của tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên với Việt Nam Quốc dân đảng là A. tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh cách mạng. C. tăng cƣờng tổ chức quần chúng đấu tranh vũ trang. B. chú trọng tuyên truyền chủ nghĩa Mác - Lênin. D. tập trung phát triển lực lƣợng cách mạng. Câu 17. “Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, tranh đấu để đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và tay sai để tự cứu lấy mình” là mục tiêu hoạt động của tổ chức nào? A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. C. Việt Nam Quốc dân đảng. B. Hội Hƣng Nam. D. Hội Phục Việt. Câu 18. Trong giai đoạn 1925 - 1930, tổ chức nào dƣới đây của Việt Nam ra đời muộn nhất? A. An Nam Cộng sản đảng. C. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. D. Việt Nam Quốc dân đảng. Câu 19. Trong giai đoạn 1925 - 1930, tổ chức cách mạng theo khuynh hƣớng vô sản ra đời sớm nhất ở Việt Nam là A. Việt Nam Quốc dân đảng. C. Đông Dƣơng Cộng sản Đảng. B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Tâm tâm xã. Câu 20. Đóng góp lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam những năm 1919 - 1925 là A. truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin về Việt Nam. B. tìm thấy con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn: cách mạng vô sản. C. chu n bị về mặt tƣ tƣởng, chính trị cho sự thành lập Đảng. D. sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 21. Sắp xếp các sự kiện sau theo thứ tự thời gian: 1. Dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản. 2. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa. 3. Đọc Bản Sơ thảo luận cƣơng của Lênin. 4. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành lập. A. 1,2,3,4. B. 2,3,1,4. C. 3,2,1,4. D. 2,1,3,4. Câu 22. Phong trào nào dƣới đây đã lôi cuốn đông đảo các giai cấp, tầng lớp trong xã hội Việt Nam tham gia ở cuối thập niên 20 của thế kỷ XX? A. Phong trào của giai cấp tƣ sản. C. Phong trào công nhân và phong trào yêu nƣớc. B. Cuộc khởi nghĩa Y n Bái tháng 2 - 1930. D. Phong trào của tầng lớp tiểu tƣ sản. Câu 23. Tính chất của cách mạng Đông Dƣơng lúc đầu là một cuộc cách mạng tƣ sản dân quyền, sau khi cách mạng tƣ sản dân quyền thắng lợi sẽ tiếp tục phát triển, bỏ qua thời kì tƣ bản mà tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội. Đó là nội dung của A. Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do đồng chí Nguyễn Ái Quốc khởi thảo. B. Điều lệ của Đảng do đồng chí Nguyễn Ái Quốc dự thảo. C. Luận cƣơng chính trị tháng năm 1930 do Trần Phú khởi thảo. D. Chính cƣơng vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo. Câu 24. Đảng Lập hiến ra đời năm 1923 là tổ chức chính trị do A. một số thành viên tiêu biểu của Tân Việt thành lập. B. một số tƣ sản và địa chủ lớn ở Nam Kỳ thành lập. C. một số tiểu tƣ sản trí thức thành lập. D. một số công nhân giác ngộ lý luận cách mạng thành lập. Câu 25. Sự kiện nào sau đây đánh dấu sự thắng thế hoàn toàn của khuynh hƣớng cách mạng vô sản trong phong trào cách mạng Việt Nam? A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh ni n ra đời (6 - 1925). B. Sự ra đời của ba tổ chức Cộng sản (nửa sau 1929). C. Sự thất bại của khởi nghĩa Y n Bái đầu 1930). D. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam đầu 1930). Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 199
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 26. Văn kiện nào đƣợc thông qua tại Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1 - 1930)? C. Chính cƣơng vắn tắt, Sách lƣợc vắn tắt. A. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng. B. Luận cƣơng chính trị năm 1930. D. Báo cáo chính trị. Câu 27. Nguyễn Ái Quốc bƣớc đầu kết hợp Chủ nghĩa y u nƣớc với Chủ nghĩa Mác L nin, Ngƣời đã thành lập tổ chức nào ở nƣớc ngoài C. Tổ chức Tâm Tâm xã. A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. B. Cƣờng học thƣ xã. D. Nam đồng thƣ xã. Câu 28. Tổng Bí thƣ đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là ai? A. Nguyễn Ái Quốc. B. Lê Hồng Phong. C. Nguyễn Văn Cừ. D. Trần Phú. Câu 29. “bất hợp tác với chính phủ Pháp và triều đình nhà Nguyễn; cổ động bãi công, đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền” là chủ trƣơng của tổ chức nào? C. Tân Việt Cách mạng đảng. A. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. D. Đảng Lập Hiến. B. Việt Nam Quốc dân dân đảng. Câu 30. Tổ chức cách mạng nào dƣới đây đƣợc coi là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam C. Đông Dƣơng Cộng sản đảng. A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh Niên. D. Tân Việt Cách mạng đảng. B. Việt Nam Quốc dân đảng. Câu 31. Tổ chức cách mạng nào dƣới đây ở Việt Nam theo khuynh hƣớng dân chủ tƣ sản? A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. C. Việt Nam Quốc dân đảng. B. Đông Dƣơng Cộng sản Đảng. D. Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 32. So với Luận cƣơng chính trị (10-1930) của Trần Phú, nhiệm vụ “tƣ sản dân quyền” trong Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng đầu 1930) có điểm khác là A. bao gồm nhiệm vụ cách mạng ruộng đất. B. bao gồm nhiệm vụ giải phóng dân tộc và cách mạng ruộng đất. C. chỉ có nhiệm vụ cách mạng ruộng đất. D. không bao gồm nhiệm vụ cách mạng ruộng đất. Câu 33. Văn kiện nào của Quốc tế Cộng sản đã tác động sâu sắc đến quá trình tìm đƣờng cứu nƣớc của dân tộc Việt Nam? A. Luận cƣơng về vấn đề dân tộc và thuộc địa. C. Luận cƣơng về vai trò của Đảng Cộng sản. B. Luận cƣơng tháng Tƣ. D. Văn kiện Đại hội VII về chủ nghĩa phát xít. Câu 34. Quy luật ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam khác với các Đảng Cộng sản trên thế giới vì có sự kết hợp của A. phong trào công nhân. C. phong trào yêu nƣớc. B. chủ nghĩa Mác - Lênin. D. đấu tranh dân tộc và giai cấp. Câu 35. Điều kiện cơ bản và quyết định ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam là A. phong trào công nhân. C. phong trào yêu nƣớc. B. chủ nghĩa Mác - Lênin. D. phong trào tiểu tƣ sản. Câu 36. “Muốn đƣợc giải phóng, các dân tộc chỉ có thể trông cậy vào lực lƣợng của bản thân mình” là nhận định đƣợc rút ra sau sự kiện A. gửi bản Yêu sách nhân dân An Nam của Nguyễn Ái Quốc (1919). B. bản Yêu sách của nhân dân An Nam không đƣợc chấp nhận (1919). C. Nguyễn Ái Quốc độc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cƣơng của Lênin (1920). D. Nguyễn Ái Quốc tham gia Đảng Xã hội Pháp (1919). Câu 37. Kết luận rút ra từ sự kiện Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Vécxai “Bản yêu sách của nhân dân An Nam” là muốn đƣợc giải phóng, các dân tộc chỉ có thể trông cậy vào A. sự ủng hộ của nhân dân thế giới. C. lực lƣợng của bản thân mình. B. sự giúp đỡ của các cƣờng quốc. D. sức mạnh của giai cấp công nhân. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 200
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 38. Sự phân hóa của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên tại Đại hội lần thứ nhất là do C. sự phát triển không đồng đều của phong trào. A. sự suy yếu về tổ chức của Hội. B. sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản. D. yêu cầu của phong trào đấu tranh. Câu 39. Sự kiện nào đánh dấu mốc chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đƣờng lối cứu nƣớc kéo dài mấy chục năm đầu thế kỷ XX ở Việt Nam? A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh ni n đƣợc thành lập (1925). B. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đƣờng cứu nƣớc (1920). C. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng đƣợc thông qua (1941). D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930). Câu 40. Quan điểm của Nguyễn Ái Quốc về lực lƣợng cách mạng trong Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (1930) phù hợp với A. địa vị kinh tế, thái độ chính trị và khả năng cách mạng của các giai cấp. B. quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về cách mạng vô sản. C. số lƣợng và địa vị kinh tế của các giai cấp trong xã hội Việt Nam lúc bấy giờ. D. mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất. Câu 41. Khẳng định Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo nhấn mạnh nhiệm vụ dân tộc vì Cƣơng lĩnh A. chỉ chủ trƣơng đánh đổ đế quốc và bọn tay sai để giành độc lập cho dân tộc. B. không chủ trƣơng đánh đổ phong kiến để làm cách mạng ruộng đất. C. chủ trƣơng đánh đổ đế quốc trên cả hai phƣơng diện kinh tế và chính trị. D. tách rời hoàn toàn hai nhiệm vụ đánh đuổi đế quốc và đánh đổ phong kiến. Câu 42. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lập một đảng duy nhất lấy tên là C. Đảng Cộng sản Việt Nam. A. Đảng Dân chủ Việt Nam. B. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đảng Cộng sản Đông Dƣơng. Câu 43. Đặc điểm bao trùm của lịch sử dân tộc Việt Nam từ năm 1919 đến đầu năm 1930 là A. phát triển tuần tự từ khuynh hƣớng tƣ sản chuyển sang khuynh hƣớng vô sản. B. khuynh hƣớng vô sản và khuynh hƣớng tƣ sản cùng phát triển trong phong trào yêu nƣớc. C. sau thất bại của khuynh hƣớng tƣ sản, khuynh hƣớng vô sản phát triển mạnh. D. khuynh hƣớng vô sản chiếm ƣu thế tuyệt đối nhờ kinh nghiệm từ khuynh hƣớng tƣ sản. Câu 44. Sự kiện nào đƣợc coi là sự chu n bị tất yếu đầu tiên, có tính quyết định cho những bƣớc phát triển nhảy vọt mới trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Hội nghị 8 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng. B. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đƣờng cứu nƣớc: cách mạng vô sản. C. Cách mạng tháng Tám thành công. D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. Câu 45. Ý nghĩa lớn nhất của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930) là gì? A. Là một bƣớc ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam. B. Chấm dứt sự khủng hoảng về đƣờng lối và giai cấp lãnh đạo ở Việt Nam. D. Đề ra đƣợc đƣờng lối cách mạng khoa học, đúng đắn và sáng tạo. C. Đƣa cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới. 2. Thời kì 1930 - 1945: Câu 46. Khối liên minh công - nông ở Việt Nam lần đầu ti n đƣợc hình thành từ trong phong trào A. giải phóng dân tộc 1939 - 1945. C. dân tộc dân chủ 1919 - 1930. B. dân chủ 1936 - 1939. D. cách mạng 1930 - 1931. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 201
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 47. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 và phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có điểm tƣơng đồng nào dƣới đây? A. Tổ chức các lực lƣợng yêu nƣớc trong một mặt trận dân tộc thống nhất. B. Đề ra những mục tiêu, hình thức đấu tranh mới và quyết liệt. C. Để lại bài học kinh nghiệm về lãnh đạo quần chúng đấu tranh hợp pháp. D. Sử dụng những hình thức đấu tranh phong phú. Câu 48. Hai nhiệm vụ chiến lƣợc của cách mạng Việt Nam đƣợc Đảng ta xác định trong giai đoạn 1930 - 1945 là A. chống đế quốc giành độc lập dân tộc, chống phát xít góp phần bảo vệ hòa bình thế giới. B. chống đế quốc giành độc lập dân tộc, chống phong kiến giành ruộng đất cho dân cày. C. chống phong kiến tay sai giành ruộng đất cho dân cày, chống tƣ sản bóc lột công nhân. D. chống Pháp giành độc lập cho dân tộc, chống phong kiến giành quyền tự do dân chủ. Câu 49. Đảng Cộng sản Đông Dƣơng xác định kẻ thù của dân tộc Việt Nam trong giai đoạn cách mạng 1939 - 1945 là C. thực dân và phong kiến. A. phát xít Nhật và tay sai. B. phản động thuộc địa và tay sai của chúng. D. đế quốc, phát xít và tay sai. Câu 50. Sự kiện lịch sử nào dƣới đây đánh dấu khuynh hƣớng cách mạng vô sản thắng thế, giành quyền lãnh đạo cách mạng Việt Nam? A. Đảng Cộng sản Việt Nam đƣợc thành lập. C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh ni n ra đời. B. Tân Việt Cách mạng đảng bị phân hóa. D. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản. Câu 51. Nguyên nhân chủ yếu và có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của phong trào cách mạng 1930 - 1931 nƣớc ta là gì? A. Kinh tế suy thoái trầm trọng. B. Đời sống nhân dân khó khăn, mâu thuẫn xã hội gay gắt. C. Sự lãnh đạo kịp thời của Đảng. D. Pháp tiến hành khủng bố, tình hình chính trị căng thẳng. Câu 52. Nhận xét nào sau đây là không phù hợp về phong trào cách mạng Việt Nam giai đoạn 1930 - 1945? A. Cách mạng tháng Tám 1945 là cuộc cách mạng bạo lực. B. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 chỉ mang tính dân tộc. C. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 có tính dân tộc sâu sắc. D. Cách mạng tháng Tám 1945 diễn ra hài hòa giữa thành thị và nông thôn. Câu 53. “Quy mô rộng lớn, hình thức đấu tranh phong phú, thu hút đông đảo quần chúng tham gia” là đặc điểm của A. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền. C. phong trào cách mạng 1930 - 1931. B. phong trào dân chủ 1936 - 1939. D. cao trào kháng Nhật cứu nƣớc. Câu 54. “Lần đầu tiên một cuộc đấu tranh chính trị công khai, hợp pháp với quy mô lớn chƣa từng có trong lịch sử nƣớc ta, lôi cuốn đông đảo nhân dân tham gia, buộc Pháp phải chấp nhận một số yêu sách về dân sinh, dân chủ”. Đây là nhận xét về phong trào đấu tranh của nhân dân Việt Nam trong những năm A. 1936 - 1939. B. 1930 - 1931. C. 1919 - 1925. D. 1939 - 1945. Câu 55. Nhận xét nào dƣới đây về phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là không đúng? A. Đây là cuộc vận động mang tính chất cách mạng triệt để. B. Đây là phong trào cách mạng với hình thức đấu tranh phong phú. C. Đây là phong trào cách mạng diễn ra trên nhiều lĩnh vực. D. Đây là phong trào quần chúng rộng lớn, có tổ chức. Câu 56. Hình thức mặt trận dân tộc cao nhất của cách mạng Việt Nam trong những năm 1930 - 1945 là A. Mặt trận Liên Việt. C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dƣơng. D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. Câu 57. Tháng 9 - 1945, Việt Nam Giải phóng quân đƣợc chấn chỉnh và đổi thành A. Quân đội quốc gia Việt Nam. C. Cứu quốc quân. B. Vệ quốc đoàn. D. Quân đội nhân dân Việt Nam. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 202
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 58. Vì sao Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng tháng 5 - 1941 lại chủ trƣơng thành lập Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh? A. Vì muốn tập hợp đoàn kết các lực lƣợng y u nƣớc chống kẻ thù chung. B. Vì muốn giúp việc thành lập mặt trận ở các nƣớc Lào và Campuchia. C. Vì để chu n bị cho khởi nghĩa vũ trang. D. Vì muốn giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nƣớc Đông Dƣơng. Câu 59. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam thời kì 1930 - 1945 là A. đánh duổi đế quốc xâm lƣợc, giành độc lập dân tộc. B. đánh đổ các giai cấp bóc lột, giành quyền tự do, dân chủ. C. lật đổ chế độ phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày. D. lật đổ chế độ phản động thuộc địa, giành quyền dân chủ. Câu 60. Từ thắng lợi Cách mạng tháng Tám năm 1945, Đảng Cộng sản Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm nào để giải quyết vấn đề biển đảo hiện nay? A. Nhanh chóng chớp thời cơ thuận lợi. B. Tranh thủ sự ủng hộ của các nƣớc lớn và bạn bè quốc tế. C. Tăng cƣờng quan hệ ngoại giao với các nƣớc trong khu vực. D. Tập hợp các lực lƣợng y u nƣớc trong mặt trận dân tộc thống nhất. Câu 61. Một trong những bài học kinh nghiệm của Cách mạng tháng Tám năm 1945 vẫn còn nguyên giá trị trong công cuộc xây dựng đất nƣớc ta hiện nay là A. kết hợp linh hoạt các hình thức đấu tranh. B. luôn đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc l n hàng đầu trong chiến lƣợc đấu tranh. C. củng cố và phát huy truyền thống yêu nƣớc, kiên quyết chống giặc ngoại xâm của dân tộc. D. Đảng tập hợp các lực lƣợng yêu nƣớc rộng rãi trong mặt trận dân tộc thống nhất. Câu 62. Để giải quyết tranh chấp về chủ quyền biên giới, biển đảo hiện nay với các nƣớc khác, Đảng ta đã đề ra chủ trƣơng, biện pháp gì? A. Đấu tranh kinh tế, chính trị và ngoại giao. B. Đấu tranh chính trị và chính sách văn hóa, giáo dục. C. Đấu tranh chính trị, ngoại giao khôn khéo và đoàn kết dân tộc. D. Đấu tranh chính trị, kinh tế khôn khéo và đại đoàn kết toàn dân. Câu 63. Tổ chức nào đƣợc xem là tiền thân của Quân đội nhân dân Việt Nam? A. Cứu quốc quân. C. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân. B. Việt Nam Giải phóng quân. D. Vệ quốc đoàn. Câu 64. Tiền thân của lực lƣợng vũ trang đƣợc Đảng đặc biệt chú ý quan tâm xây dựng ngay từ đầu là A. Đội du kích Bắc Sơn. C. Các đội vũ trang tự vệ. B. Hội cứu quốc. D. Trung đội cứu quốc quân I. Câu 65. Nét tƣơng đồng về hình thức đấu tranh của cách mạng Cuba năm 1959 so với cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là A. đấu tranh vũ trang. C. đấu tranh ngoại giao. B. đấu tranh chính trị. D. tổng khởi nghĩa. Câu 66. Có vai trò chu n bị trực tiếp cho Cách mạng tháng Tám 1945 là Mặt trận A. Liên Việt. C. Việt Minh. B. Dân chủ Đông Dƣơng. D. Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dƣơng. Câu 67. Ý nào không phải là vai trò của Mặt trận Việt Minh trong cách mạng Tháng Tám năm 1945? A. Tập hợp và xây dựng lực lƣợng chính trị. B. Góp phần xây dựng lực lƣợng vũ trang. C. Tuyên truyền vũ trang, gây dựng lực lƣợng chính trị. D. Tham gia xây dựng căn cứ địa cách mạng. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 203
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 68. Ba đóng góp quan trọng nhất của Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh đối với cách mạng Việt Nam trong nửa đầu thế kỷ XX là A. tìm ra con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn, thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam và lãnh đạo Cách mạng tháng Tám 1945 thành công. B. truyền bá Chủ nghĩa Mác - Lênin, thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam và thành lập Mặt trận Việt Minh. C. thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam, soạn thảo Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng và lãnh đạo Cách mạng tháng Tám thắng lợi. D. tìm ra con đƣờng cứu nƣớc, truyền bá Chủ nghĩa Mác - Lênin và thành lập Mặt trận Việt Minh. Câu 69. Bài học nào của Cách mạng tháng Tám 1945 cũng là vấn đề có ý nghĩa sống còn của nƣớc ta hiện nay? A. Dự đoán chính xác, nắm bắt thời cơ, vƣợt qua thách thức. B. Kết hợp linh hoạt các hình thức đấu tranh cách mạng. C. Tập hợp rộng rãi các lực lƣợng yêu nƣớc, cô lập kẻ thù. D. Vận dụng sáng tạo Chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn cách mạng. Câu 70. Trong giai đoạn 1930 - 1945, Chủ nghĩa Mác - L nin đƣợc vận dụng sáng tạo vào thực tiễn cách mạng Việt Nam đƣợc thể hiện qua luận điểm nào? A. Quyền lãnh đạo tuyệt đối thuộc về Đảng Cộng sản Đông Dƣơng. B. Giai cấp công nhân giữ vai trò lãnh đạo cách mạng Việt Nam. C. Tổ chức các lực lƣợng yêu nƣớc rộng rãi trong mặt trận dân tộc thống nhất - Mặt trận Việt Minh. D. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp. Câu 71. Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam trong thế kỷ XX đã góp phần xóa bỏ chủ nghĩa phát xít tr n thế giới? A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. C. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954. B. Kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954). D. Cách mạng tháng Tám 1945. Câu 72. Nhận xét nào dƣới đây là không đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. Lực lƣợng chính trị giữ vai trò quyết định trực tiếp. B. Đây là cuộc cách mạng đƣợc chu n bị chu đáo. C. Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân tộc điển hình. D. Diễn ra trong điều kiện trống vắng về quyền lực. Câu 73. Ngày 15 - 8 - 1945, phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện đã tác động nhƣ thế nào đến cách mạng Việt Nam? A. Thời cơ để nhân dân ta giành chính quyền đã chín muồi. B. Chứng tỏ kẻ thù của nhân dân ta bắt đầu suy yếu. C. Pháp có điều kiện quay trở lại xâm lƣợc nƣớc ta. D. Thời cơ để nhân dân ta giành chính quyền đã xuất hiện. Câu 74. Hai kh u hiệu “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” đƣợc thể hiện rõ nét nhất trong giai đoạn nào của cách mạng Việt Nam? A. 1936 - 1939. B. 1930 - 1931. C. 1939 - 1945. D. 1945 - 1946. Câu 75. Hội nghị nào dƣới đây của Đảng ta ngay từ đầu đã giải quyết đúng vấn đề dân tộc? A. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (5 - 1941). B. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1 - 1930). C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (11 - 1939). D. Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ƣơng lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10 - 1930). Câu 76. Phong trào đấu tranh nào của nhân dân ta đƣợc đánh giá là cuộc tập dƣợt lần thứ hai cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945? A. Phong trào cách mạng 1930 - 1931. B. Phong trào dân chủ 1936 - 1939. C. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945. D. Cao trào kháng Nhật cứu nƣớc từ tháng 3 đến tháng 8 năm 1945. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 204
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 77. Trong giai đoạn 1936 - 1939, nhân dân Việt Nam chƣa thực hiện A. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít. C. giành độc lập dân tộc và cách mạng ruộng đất. B. đòi các quyền tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình. D. kết hợp các hình thức đấu tranh công khai và bí mật. Câu 78. Sắp xếp các sự kiện sau đây theo đúng trình tự thời gian trong công tác chu n bị cho cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 1. Mặt trận Việt Minh đƣợc thành lập. 2. Khu giải phóng Việt Bắc ra đời. 3. Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kì đƣợc triệu tập. A. 2, 3, 1. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 2. D. 3, 1, 2. Câu 79. Sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian: 1. Cao trào kháng Nhật cứu nƣớc. 2. Nhật xâm lƣợc Đông Dƣơng. 3. Mặt trận Việt Minh ra đời. 4. Nhật đảo chính Pháp. B. 4 - 1- 3 - 2. C. 2 - 3 - 4 - 1. D. 1 - 3 - 2 - 4. A. 3 - 4 - 2 - 1. Câu 80. Trong thời kì 1930-1945, bài học phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đƣợc thể hiện một cách linh hoạt nhất tại hội nghị nào A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng tháng 7 - 1936. B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng tháng 2 - 1943. C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng tháng 3 - 1945. D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng tháng 11 - 1939. Câu 81. Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7 - 1935) đã xác định mục tiêu của cách mạng thế giới là A. chống chế độ phản động thuộc địa. C. chống phát xít, chống chiến tranh. B. đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình. D. giành dân chủ, bảo vệ hòa bình. Câu 82. Căn cứ địa cách mạng đầu tiên của Việt Nam trong giai đoạn 1939 - 1945 là A. Bắc Sơn - Võ Nhai. B. Việt Bắc. C. Tân Trào. D. Thái Nguyên. Câu 83. Hình thái của cách mạng Việt Nam là đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa đƣợc xác định trong Hội nghị nào? A. Hội nghị toàn quốc của Đảng (tháng 8 - 1945). B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng (tháng 11 - 1939). C. Hội nghị thành lập Đảng (tháng 1 - 1930). D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng (tháng 5 - 1941). Câu 84. Sự kiện nào đã mở ra bƣớc ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam? A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930. B. Cách mạng tháng Tám thành công năm 1945. C. Phong trào “Đồng khởi” ở miền Nam (1959 - 1960). D. Cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) thắng lợi. Câu 85. Sự kiện nào đã mở ra bƣớc ngoặt lớn và đánh dấu bƣớc phát triển nhảy vọt của cách mạng Việt Nam? A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930. B. Cách mạng tháng Tám thành công năm 1945. C. Phong trào “Đồng khởi” ở miền Nam (1959 - 1960). D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân năm 1968. Câu 86. Các phong trào cách mạng 1930 - 1931, phong trào dân chủ 1936 - 1939 và phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945 ở Việt Nam có điểm chung là đều A. góp phần vào cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít, bảo vệ hòa bình. B. đặt dƣới sự lãnh đạo thống nhất của Đảng Cộng sản Việt Nam. C. chống kẻ thù dân tộc và đòi quyền lợi dân tộc. D. đặt dƣới sự chỉ đạo của tổ chức Quốc tế Cộng sản. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 205
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 87. Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam giành thắng lợi quyết định ở A. các đô thị, vì là trung tâm chính trị, kinh tế của kẻ thù. B. nông thôn, vì có cơ sở cách mạng rất vững mạnh. C. đồng bằng, vì là nơi có sức ngƣời, sức của dồi dào. D. rừng núi, vì là nơi có căn cứ địa mở rộng, vững chắc. Câu 88. Trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam, thắng lợi ở các đô thị có ý nghĩa quyết định nhất vì đây là nơi A. có trung tâm chính trị, kinh tế của thực dân Pháp và tay sai. B. có nhiều thực dân đế quốc. C. có đông đảo quần chúng nhân dân đƣợc giác ngộ. D. đặt cơ quan đầu não của địch và có nhiều lực lƣợng. Câu 89. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (tháng 5 - 1941) chủ trƣơng hoàn thành cuộc cách mạng nào? C. Cách mạng giải phóng dân tộc. A. Cách mạng tƣ sản dân quyền. D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. B. Cách mạng dân chủ tƣ sản kiểu mới. Câu 90. Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công là kết quả thực hiện chủ trƣơng của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng giai đoạn 1939 - 1945 về tiến hành cuộc cách mạng C. giải phóng dân tộc. A. tƣ sản dân quyền. B. dân tộc dân chủ nhân dân. D. dân chủ tƣ sản kiểu mới. Câu 91. Với chủ trƣơng giƣơng cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đã A. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam. B. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ. C. thực hiện đúng chủ trƣơng của Luận cƣơng chính trị tháng 10 - 1930. D. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam. Câu 92. Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là một cuộc cách mạng C. không mang tính bạo lực. A. không mang tính cải lƣơng. D. có tính dân chủ điển hình. B. chỉ mang tính chất dân tộc. Câu 93. Bài học kinh nghiệm về giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là A. tạm gác nhiệm vụ dân chủ, chỉ tập trung giải quyết nhiệm vụ dân tộc. B. đề cao vấn đề dân tộc và dân chủ, tập trung giải quyết vấn đề ruộng đất. C. đề cao vấn đề dân tộc, đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc l n hàng đầu. D. đề cao vấn đề dân chủ, đặt nhiệm vụ chống phong kiến lên hàng đầu. Câu 94. Cuộc cách mạng giải phóng dân tộc đầu tiên thành công dƣới sự lãnh đạo của chính đảng của giai cấp vô sản, góp phần mở ra thời kỳ tan rã của chủ nghĩa thực dân trên thế giới là A. Kháng chiến chống Pháp 1945 - 1954. C. chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ. B. Cách mạng tháng Tám năm 1945 . D. Phong trào cách mạng 1930 - 1931. Câu 95. Bài học kinh nghiệm lớn nhất của Việt Nam trong công tác xây dựng Mặt trận dân tộc thống nhất giai đoạn 1930 - 1945 là gì? A. Tập hợp các lực lƣợng dân tộc. C. Thành lập các tổ chức yêu nƣớc. B. Xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc. D. Xác định mục ti u đấu tranh đúng đắn. 3. Thời kì 1945 - 1954: Câu 96. Trong những năm 1945 - 1954, Đảng và Chính phủ ta cố gắng cứu vãn nền hòa bình ở Đông Dƣơng thông qua các văn kiện, ngoại trừ văn kiện nào dƣới đây? A. Hiệp định Giơnevơ. C. Hiệp định Sơ bộ. B. Tác ph m Kháng chiến nhất định thắng lợi. D. Tạm ƣớc Việt - Pháp. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 206
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 97. Nội dung nào dƣới đây không phải là điểm chung của cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lƣợc của nhân dân Lào, Campuchia, Việt Nam trong những năm 1946 - 1954? A. Đặt dƣới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng. B. Giai đoạn cuối đặt dƣới sự lãnh đạo của các chính đảng riêng ở mỗi nƣớc. C. Nhận đƣợc sự giúp đỡ to lớn của Li n Xô và các nƣớc X CN Đông Âu. D. Cuối cùng đƣợc giải quyết bằng Hiệp định Giơnevơ về Đông Dƣơng. Câu 98. Điểm khác biệt của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lƣợc (1945 - 1954) so với cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lƣợc cuối thế kỷ XIX của quân dân ta là A. nhân dân ta phát huy cao độ tinh thần yêu nƣớc chống giặc. B. ta phải đối diện với kẻ thù mới là thực dân Pháp. C. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã phát động cuộc chiến tranh nhân dân. D. Có sự phối hợp chiến đấu với bên ngoài. Câu 99. Theo thỏa thuận tại Hội nghị Pốtxđam 1945), quân đội Trung Hoa Dân quốc vào Việt Nam giải giáp quân đội Nhật từ C. vĩ tuyến 17 trở vào Nam. A. vĩ tuyến 16 trở ra Bắc. D. vĩ tuyến 17 trở ra Bắc. B. vĩ tuyến 16 trở vào Nam. Câu 100. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, lực lƣợng Đồng minh nào vào Việt Nam giải giáp quân đội Nhật ở phía Nam vĩ tuyến 16? A. Quân Pháp. C. Quân Mỹ. B. Quân Anh. D. Quân Trung Hoa Dân quốc. Câu 101. Thực tiễn cuộc đấu tranh chống ngoại xâm và nội phản giai đoạn từ 2 - 9 - 1945 đến trƣớc ngày 19 - 12 1946 đã để lại cho Đảng ta bài học kinh nghiệm quý báu đó là A. lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù để phân hóa và làm suy yếu chúng. B. kết hợp nhiệm vụ chống đế quốc và phong kiến, nhƣng chủ yếu là chống đế quốc. C. sử dụng đồng thời biện pháp quân sự và ngoại giao nhƣng ngoại giao là chính. D. chớp đúng thời cơ, kiên quyết trấn áp kẻ thù để ngăn chặn âm mƣu của chúng. Câu 102. Việc ký kết văn bản nào cho thấy chúng ta đã tạm thời nhƣợng bộ đối phƣơng về không gian để có thêm thời gian thúc đ y sự nghiệp cách mạng phát triển? A. Tạm ƣớc Việt - Pháp (tháng 9 - 1946). C. Hiệp định Sơ bộ (tháng 3 - 1946). B. Hiệp định Giơnevơ (tháng 7 - 1954). D. Hiệp ƣớc Hoa - Pháp (tháng 2 - 1946). Câu 103. Quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam lần đầu ti n đƣợc một hiệp định quốc tế nào công nhận? A. Hiệp định Pốtxđam năm 1945. C. Hiệp định Giơnevơ năm 1954. B. Hiệp định Sơ bộ năm 1946. D. Hiệp định Pari năm 1973. Câu 104. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc ký Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) và Hiệp định Giơnevơ 21 - 7 - 1954) là A. phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù. C. giữ vai trò lãnh đạo của Đảng. B. đảm bảo giành thắng lợi từng bƣớc. D. không vi phạm chủ quyền dân tộc. Câu 105. Thắng lợi nào của ta (1945 - 1954) đã đánh bại hoàn toàn âm mƣu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp? A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947. B. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 C. Cuộc chiến đấu ở các đô thị vĩ tuyến 16 trở ra Bắc. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. Câu 106. Lực lƣợng ba thứ quân đƣợc sử dụng trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) gồm A. bộ đội địa phƣơng, bộ đội chủ lực, pháo binh. B. pháo binh, công binh, bộ binh. C. bộ đội chủ lực, thanh niên xung phong, dân quân du kích. D. bộ đội chủ lực, bộ đội địa phƣơng, dân quân du kích. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 207
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 107. Tinh thần yêu chuộng hòa bình trong “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh đƣợc Đảng ta phát huy nhƣ thế nào trong cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền trên biển đảo hiện nay? A. Đàm phán, chia sẻ quyền lợi. B. Nhân nhƣợng một số quyền lợi. C. Chấp nhận đánh đổi một phần chủ quyền biển đảo. D. Đấu tranh hòa bình tr n cơ sở tuân thủ luật pháp quốc tế. Câu 108. Trong giai đoạn 1946 - 1954, quân dân ta đã làm phá sản kế hoạch Rơ-ve của Pháp bằng thắng lợi nào? A. Chiến thắng Việt Bắc 1947. C. Chiến thắng Biên giới 1950. B. Chiến thắng Thƣợng Lào 1954. D. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954. Câu 109. Sự kiện nào đánh dấu Mỹ bắt đầu can thiệp sâu và “dính lứu” trực tiếp vào cuộc Chiến tranh xâm lƣợc Đông Dƣơng (1945 - 1954) của thực dân Pháp? A. Ký Hiệp ƣớc hợp tác kinh tế Việt - Mỹ với Bảo Đại. B. Ký với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dƣơng. C. Giúp Pháp thực hiện kế hoạch Rơve. D. Giúp Pháp thực hiện kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi. Câu 110. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954), “phục vụ kháng chiến, phục vụ dân sinh, phục vụ sản xuất” là phƣơng châm của A. phong trào xóa nạn mù chữ. B. cuộc cải cách ruộng đất. C. vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm. D. cuộc cải cách giáo dục. Câu 111. “Chiến dịch này là một chiến dịch lịch sử của quân đội ta, ta đánh thắng chiến dịch này có ý nghĩa quân sự và chính trị quan trọng” là nhận định về chiến dịch nào trong cuộc Kháng chiến chống thực dân Pháp? A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947. C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. D. Chiến dịch Trung Lào 1953. B. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950. Câu 112. “Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt”, “đánh ăn chắc, tiến ăn chắc, chắc thắng thì đánh cho kỳ thắng, không chắc thắng thì kiên quyết không đánh”. Đó là phƣơng châm tác chiến của ta trong A. chiến dịch Tây Bắc thu - đông năm 1952. C. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. B. chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950. D. Tiến công chiến lƣợc Đông - Xuân 1953 - 1954. Câu 113. Phƣơng châm tác chiến ban đầu của Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 là A. “đánh điểm, diệt viện”. C. “đánh nhanh, thắng nhanh”. B. “đánh chắc, tiến chắc”. D. “dánh du kích dài ngày”. Câu 114. Kh u hiệu nào do Đảng và Chính phủ nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa nêu lên trong chiến dịch Điện Biên Phủ (1954)? A. “Ti u diệt hết quân địch ở Điện Biên Phủ”. B. “Tốc chiến, tốc thắng để nhanh chóng kết thúc chiến dịch”. C. “Tất cả cho chiến dịch đƣợc toàn thắng”. D. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắng”. Câu 115. Quyết định nào là quyết định khó khăn nhất trong cuộc đời cầm quân của Đại tƣớng Võ Nguyên Giáp ? A. Chọn Điện Biên Phủ là nơi quyết chiến chiến lƣợc với Pháp. B. Chủ trƣơng sử dụng pháo. C. Công tác hậu cần cho chiến dịch Điện Biên Phủ. D. Chuyển phƣơng châm đánh nhanh thắng nhanh sang đánh chắc, tiến chắc. Câu 116. Tr n cơ sở theo dõi tình hình địch ở Điện Biên Phủ, Đại tƣớng Võ Nguy n Giáp đã quyết định chuyển phƣơng châm tác chiến của chiến dịch sang A. “đánh nhanh, thắng nhanh”. C. “đánh bao vây, chia cắt”. B. “đánh chắc, tiến chắc”. D. “thần tốc, táo bạo”. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 208
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 117. Trong thời kì kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954), quân đội Việt Nam chuyển từ thế tiến công sang tiến công chiến lƣợc từ khi nào? A. Đông - Xuân 1953 - 1954. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. D. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947. C. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950. Câu 118. Sự kiện nào diễn ra ở Việt Nam đƣợc đánh giá là nơi “đánh dấu chủ nghĩa thực dân lăn xuống dốc”, “tiếng chuông báo tử toàn bộ hệ thống thuộc dân kiểu cũ ở trên thế giới”? A. Thắng lợi của Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. B. Thắng lợi của cuộc Kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954). C. Thắng lợi của cuộc Kháng chiến chống Mỹ cứu nƣớc (1954 - 1975). D. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945. Câu 119. Kế hoạch Nava 1953) đƣợc thực dân Pháp đề ra trong tình thế A. bị động đối phó. C. đƣợc sự hỗ trợ của Mỹ. B. chủ động chiến lƣợc. D. thất bại trong đông - xuân 1953 - 1954. Câu 120. Kế hoạch Nava của thực dân Pháp là sản ph m của A. sự can thiệp sớm nhất của đế quốc Mỹ vào chiến tranh Đông Dƣơng. B. sự nỗ lực cao nhất, cuối cùng của thực dân Pháp ở Đông Dƣơng. C. sự kết hợp sức mạnh của đế quốc Mỹ và thủ đoạn của thực dân Pháp. D. cuộc Chiến tranh lạnh đang bao trùm khắp toàn cầu. Câu 121. Sau cuộc Tiến công chiến lƣợc Đông - Xuân năm 1953 - 1954, quân đội ta A. ngày càng trƣởng thành vƣợt bậc. B. giành thế chủ động trên chiến trƣờng Bắc Bộ. C. giành thế chủ động trên toàn chiến trƣờng Đông Dƣơng. D. đã làm phá sản hoàn toàn Kế hoạch Nava của Pháp - Mỹ. Câu 122. “Chắc thắng thì đánh cho kỳ thắng, không chắc thắng thì kiên quyết không đánh” là một trong những phƣơng châm của Đảng và Chính phủ ta trong A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. C. Đông - Xuân năm 1953 - 1954. B. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975. D. Chiến dịch Thƣợng Lào năm 1954. Câu 123. Đâu không phải là một trong ba phƣơng châm của cải cách giáo dục năm 1950 ở Việt Nam? A. Phục vụ dân chúng. C. Phục vụ kháng chiến. B. Phục vụ sản xuất. D. Phục vụ dân sinh. Câu 124. Hai nhiệm vụ chiến lƣợc của cách mạng Việt Nam thời kỳ 1945 - 1954 là gì? A. Kháng chiến chống thực dân Pháp và kiến quốc xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân. B. Cách mạng ruộng đất và kiến quốc xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân. C. Kháng chiến chống thực dân Pháp và cách mạng ruộng đất. D. Phát triển khoa học - kỹ thuật và kiến quốc xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân. Câu 125. Kháng chiến và Kiến quốc là nhiệm vụ chiến lƣợc của cách mạng nƣớc ta trong thời kỳ nào? A. Từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất đến khi Đảng ra đời 1930. B. Từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đến ngày 2 - 9 - 1945. C. Từ sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp 1954 đến ngày 30 - 4 - 1975. D. Từ sau thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945 đến ngày 21 - 7 - 1954. Câu 126. Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2 - 9 - 1945 đến trƣớc ngày 19 - 12 - 1946 phản ánh quy luật nào của lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại. C. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm. B. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc. D. Dựng nƣớc đi đôi với giữ nƣớc. Câu 127. Việc thực hiện hai nhiệm vụ chiến lƣợc của cách mạng Việt Nam trong thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) đã khẳng định một trong những quy luật của lịch sử Việt Nam là A. kháng chiến và kiến quốc. C. đấu tranh chính trị luôn kết hợp đấu tranh vũ trang. B. xây dựng kinh tế luôn đi liền với bảo vệ đất nƣớc. D. dựng nƣớc luôn gắn liền với giữ nƣớc. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 209
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 128. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954), thắng lợi nào của quân dân Việt Nam đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava? A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947. C. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950. B. Chiến dịch Thƣợng Lào xuân - hè năm 1953. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. Câu 129. Nội dung nào dƣới đây phản ánh đầy đủ và đúng nhất về minh chứng cho sức mạnh đại đoàn kết toàn dân trong chiến dịch Điện Biên Phủ (1954)? A. Sự chu n bị chu đáo, tích cực của bộ đội chủ lực ta. B. Kế hoạch chi tiết, chặt chẽ của Bộ chỉ huy chiến dịch. C. Các chiến trƣờng toàn quốc phối hợp chặt chẽ với Điện Biên Phủ. D. Công tác hậu cần trong chiến dịch Điện Biên Phủ. Câu 130. Kế hoạch Nava (1953) của Pháp - Mỹ trong cuộc chiến tranh Đông Dƣơng ra đời trong hoàn cảnh A. so sánh lực lƣợng thay đổi theo chiều hƣớng có lợi cho Pháp. B. thế và lực của ta lớn mạnh, Pháp thất bại và gặp nhiều khó khăn. C. tƣơng quan so sánh lực lƣợng giữa ta và Pháp ở thế cân bằng. D. lực lƣợng của Pháp ở Đông Dƣơng tăng l n đáng kể. Câu 131. Nội dung nào không phản ánh đúng âm mƣu của Mỹ ở Đông Dƣơng trong những năm 1951 - 1954? C. Quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đông Dƣơng. A. Đƣa quân đội tham chiến trực tiếp. B. Ngăn chặn ảnh hƣởng của chủ nghĩa xã hội. D. Từng bƣớc thay chân quân Pháp. Câu 132. Điểm chung về mục tiêu các chiến dịch trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) của nhân dân Việt Nam là A. củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc. C. đánh bại các kế hoạch quân sự của địch. B. phát triển lực lƣợng quân đội ba thứ quân. D. phá vỡ âm mƣu bình định, lấn chiếm của địch. Câu 133. Nội dung nào sau đây không phải ý nghĩa cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) của nhân dân Việt Nam? A. Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lƣợc và ách thống trị của thực dân Pháp ở Việt Nam. B. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng, tiến lên làm cách mạng xã hội chủ nghĩa. C. Làm sụp đổ hoàn toàn hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc trên thế giới. D. Tạo cơ sở để giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất Tổ quốc. Câu 134. Nhân tố xuyên suốt góp phần quan trọng vào thắng lợi của cách mạng Việt Nam, Lào, Campuchia trong thời kì (1945 - 1975) là A. đều đặt dƣới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng. B. sự ủng hộ, giúp đỡ to lớn của các nƣớc xã hội chủ nghĩa. C. tình đoàn kết chiến đấu và giúp đỡ lẫn nhau giữa ba nƣớc. D. sự ủng hộ, giúp đỡ to lớn của Liên Xô, Trung Quốc. Câu 135. Thắng lợi quyết định nhất trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1946-1954) của nhân dân ta là thắng lợi trên mặt trận A. quân sự. B. ngoại giao. C. kinh tế, văn hóa. D. chính trị. 4. Thời kì 1954 - 1975: Câu 136. Ý nào dƣới đây phản ánh không đúng về điểm giống nhau giữa các chiến lƣợc chiến tranh do Mỹ tiến hành ở miền Nam Việt Nam? A. Đều nằm trong chiến lƣợc toàn cầu của Mỹ. B. Đều dựa vào bộ máy chính quyền và quân đội Sài Gòn. C. Đều chú trọng thực hiện chính sách bình định, nhằm chiếm đất, giành dân. D. Đều đ y mạnh chiến tranh phá hoại để ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 210
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 137. Trong kháng chiến chống Mỹ, tuyến đƣờng vận chuyển chiến lƣợc Bắc - Nam mang t n đƣờng Hồ Chí Minh chạy dọc theo A. dãy núi Trƣờng Sơn. B. dãy núi Trƣờng Sơn qua Lào và Campuchia. C. phía đông dãy núi Trƣờng Sơn. D. phía Tây dãy núi Trƣờng Sơn. Câu 138. “Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một ngƣời” là tinh thần của hậu phƣơng chi viện cho A. nhân dân miền Nam kháng chiến chống Mỹ. B. chiến dịch Hồ Chí Minh mùa xuân năm 1975. C. nhân dân Nam bộ và Nam Trung bộ kháng chiến chống Pháp. D. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. Câu 139. Một trong những âm mƣu chiến lƣợc của đế quốc Mỹ trong quá trình xâm lƣợc Việt Nam (1954 - 1975) là A. Thí điểm các kiểu chiến tranh thực dân kiểu mới. C. Dùng ngƣời Việt, đánh ngƣời Việt. B. Chia cắt lâu dài đất nƣớc ta. D. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc. Câu 140. Nhiệm vụ chung của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1954 - 1975 là gì? A. Kháng chiến chống Mỹ, cứu nƣớc. B. Kháng chiến, kiến quốc. C. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. D. Giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nƣớc. Câu 141. Trong thời kỳ 1954 - 1975, nhân dân miền Nam Việt Nam thực hiện nhiệm vụ chiến lƣợc nào? A. Hoàn thành cải cách ruộng đất và triệt để giảm tô, giảm tức. B. Chống việc tổ chức bầu cử riêng rẽ của chính quyền Sài Gòn. C. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. D. Chống chính sách tố cộng, diệt cộng của chính quyền Sài Gòn. Câu 142. Sắp xếp theo thứ tự thời gian các chiến lƣợc chiến tranh mà Mỹ thực hiện ở Việt Nam trong những năm 1954 - 1973? 1. “Chiến tranh cục bộ”. 2. “Việt Nam hóa chiến tranh”. 3. “Chiến tranh đặc biệt”. 4. “Chiến tranh đơn phƣơng”. A. 1 - 2 - 3 - 4. B. 1 - 4 - 2 - 3. C. 4 - 3 - 1 - 2. D. 4 - 3 - 2 - 1. Câu 143. Chiến lƣợc chiến tranh mà đế quốc Mỹ thực hiện ở miền Nam Việt Nam trong những năm 1961 - 1965 là A. “Chiến tranh đặc biệt”. C. “Chiến tranh đơn phƣơng”. B. “Chiến tranh cục bộ”. D. “Việt Nam hóa chiến tranh”. Câu 144. Biện pháp nào sau đây đƣợc Mỹ sử dụng trong chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” 1961 - 1965) nhằm thực hiện cái gọi là “tát nƣớc bắt cá”, tiến tới nắm dân và “bình định” miền Nam? A. Dồn dân lập “Ấp chiến lƣợc”. C. Kế hoạch Xtalây - Taylo. B. Chiến thuật “trực thăng vận”, “thiết xa vận”. D. Kế hoạch Giôn xơn - Mác Namara. Câu 145. Chiến lƣợc chiến tranh mà đế quốc Mỹ thực hiện ở miền Nam Việt Nam trong những năm 1965 - 1968 là A. “Chiến tranh đặc biệt”. C. “Chiến tranh đơn phƣơng”. B. “Chiến tranh cục bộ”. D. “Việt Nam hóa chiến tranh”. Câu 146. Chiến lƣợc chiến tranh mà đế quốc Mỹ thực hiện ở miền Nam Việt Nam trong những năm 1969 - 1975 là A. “Chiến tranh đặc biệt”. C. “Chiến tranh đơn phƣơng”. B. “Chiến tranh cục bộ”. D. “Việt Nam hóa chiến tranh”. Câu 147. Chiến thuật mới đƣợc đế quốc Mỹ sử dụng phổ biến trong chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” 1961 - 1965) là A. dồn dân lập “ấp chiến lƣợc”. C. “vừa đánh, vừa đàm”. B. “tìm diệt”, “bình định”. D. “trực thăng vận”, “thiết xa vận”. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 211
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 148. Điểm chung của các chiến lƣợc chiến tranh do Mỹ tiến hành ở miền Nam Việt Nam thời kỳ 1954 - 1975 là A. dựa vào quân đội các nƣớc thân Mỹ. C. có sự tham chiến của quân Mỹ. B. kết hợp với ném bom phá hoại miền Bắc. D. dựa vào lực lƣợng quân sự Mỹ. Câu 149. Biện pháp cơ bản đƣợc Mỹ thực hiện xuyên suốt trong các chiến lƣợc chiến tranh ở miền Nam Việt Nam (1961 - 1973) là C. sử dụng quân đội Mỹ làm nòng cốt. A. tiến hành chiến tranh tổng lực. B. sử dụng quân đội đồng minh. D. ra sức chiếm đất, giành dân. Câu 150. Sự kiện nào dƣới đây đƣợc coi là một bƣớc phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam (1954 - 1975)? A. Phong trào “Đồng khởi”. C. Chiến thắng Bình Giã. B. Chiến thắng Ấp Bắc. D. Chiến thắng Vạn Tƣờng. Câu 151. Năm 1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận A. Bình Giã (Bà Rịa). C. Ba Gia (Quảng Ngãi). B. Đồng Xoài (Bình Phƣớc). D. Ấp Bắc (Mỹ Tho). Câu 152. Chiến thắng quân sự nào dƣới đây chứng tỏ quân dân miền Nam Việt Nam hoàn toàn có khả năng đánh bại chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” 1961 - 1965) của đế quốc Mỹ? A. Ba Gia. B. An Lão. C. Bình Giã. D. Ấp Bắc. Câu 153. Hãy sắp xếp các sự kiện tr n theo đúng trình tự thời gian. 1. Chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho) 2. Phong trào “Đồng khởi”. 3. Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa). 4. Chính quyền Ngô Đình Diệm bị sụp đổ. A. 2, 1, 4, 3. B. 1, 4, 2, 3. C. 1, 3, 2, 4. D. 1, 2, 3, 4. Câu 154. Điểm tƣơng đồng của chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” 1961 - 1965) và chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968) của Mỹ ở miền Nam Việt Nam là A. đều sử dụng quân Mỹ và quân đồng minh của Mỹ. C. sử dụng quân đội Sài Gòn làm lực lƣợng tiên phong. B. một bộ phận của chiến lƣợc toàn cầu do Mỹ đề ra. D. thực hiện âm mƣu dùng ngƣời Việt đánh ngƣời Việt. Câu 155. Việc Mỹ tuyên bố “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam đánh dấu sự thất bại của chiến lƣợc chiến tranh nào? A. “Chiến tranh cục bộ”. C. “Việt Nam hóa chiến tranh”. B. “Đông Dƣơng hóa chiến tranh”. D. “Chiến tranh đặc biệt”. Câu 156. Mỹ buộc phải tuyên bố “Mỹ hóa” trở lại chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam sau thất bại của chiến lƣợc A. “Chiến tranh đặc biệt”. C. “Việt Nam hóa chiến tranh”. B. “Chiến tranh cục bộ”. D. “Đông Dƣơng hóa chiến tranh”. Câu 157. Đâu không phải là điểm tƣơng đồng của chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” 1961 - 1965) và chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ” 1965 - 1968) của Mỹ ở miền Nam Việt Nam? A. Đều sử dụng quân đội Sài Gòn làm nòng cốt. B. Đều nhằm chia cắt lâu dài đất nƣớc ta. C. Đều là bộ phận Chiến lƣợc toàn cầu của Mỹ. D. Đều hành quân càn quét tiêu diệt lực lƣợng cách mạng ta. Câu 158. Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam trong thế kỷ XX góp phần làm xóa bỏ chủ nghĩa thực dân trên thế giới? A. Cách mạng tháng Tám (1945) và thắng lợi Điện Biên Phủ (1954). B. Kháng chiến chống Pháp (1954) và kháng chiến chống Mỹ, cứu nƣớc (1954 - 1975). C. Cách mạng tháng Tám (1945) và kháng chiến chống Mỹ, cứu nƣớc (1954 - 1975). D. Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975. Câu 159. Một trong những bài học kinh nghiệm quan trọng đƣợc rút ra từ cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lƣợc (1945 - 1954) là A. xây dựng lực lƣợng vũ trang cách mạng. C. độc lập dân tộc gắn liền chủ nghĩa xã hội. B. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh ngoại giao. D. tƣ tƣởng “chiến tranh nhân dân ”. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 212
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 160. Bài học kinh nghiệm nào trong kháng chiến chống Pháp đƣợc Đảng ta tiếp tục vận dụng vào kháng chiến chống Mỹ, cứu nƣớc (1954 - 1975)? A. Phát huy sự đoàn kết của ba nƣớc Đông Dƣơng, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. B. Kết hợp đấu tranh chính trị, chiến tranh du kích với đấu tranh vũ trang và dân vận. C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, sức mạnh trong nƣớc với quốc tế. D. Tăng cƣờng đoàn kết trong nƣớc và quốc tế thông qua các hình thức mặt trận thống nhất. Câu 161. Ý nào phản ánh đúng và đầy đủ nhất về ính chất các cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) và chống Mỹ, cứu nƣớc (1954 - 1975) của nhân dân Việt Nam? A. Chiến tranh giải phóng và giữ nƣớc. C. Chiến tranh giải phóng và bảo vệ. B. Chiến tranh dựng nƣớc và giữ nƣớc. D. Chiến tranh bảo vệ Tổ quốc. Câu 162. Nội dung nào phản ánh đúng và đủ tính chất các cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam chống thực dân Pháp (1945 - 1954) và đế quốc Mỹ xâm lƣợc (1954 - 1975)? A. Giải phóng và giữ nƣớc. C. Giải phóng dân tộc. B. Giữ nƣớc và dựng nƣớc. D. Bảo vệ Tổ quốc. Câu 163. Thực tiễn lịch sử Việt Nam cho thấy, cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) và chống Mỹ, cứu nƣớc (1954 - 1975) thực chất là A. hai bƣớc phát triển tất yếu của một tiến trình cách mạng. B. hai thời kì của một nhiệm vụ chiến lƣợc cách mạng. C. hai giai đoạn song song của một tiến trình cách mạng. D. thực hiện hai đƣờng lối chiến lƣợc cách mạng giải phóng. Câu 165. Bên cạnh sự khác nhau về quy mô, cƣờng độ, thời gian, không gian, diễn biến và các bƣớc phát triển của chiến tranh, điểm khác nhau lớn nhất của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) với cuộc kháng chiến chống Mỹ (1954 - 1975) của nhân dân Việt Nam là A. chỉ tiến hành một chiến lƣợc cách mạng duy nhất. B. chỉ thực hiện nhiệm vụ kháng chiến và kiến quốc. C. chỉ tiến hành bằng sức mạnh của đấu tranh quân sự và đấu tranh ngoại giao. D. chỉ tiến hành một mục ti u đƣa cả nƣớc lên chủ nghĩa xã hội. Câu 166. Từ thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975), cho thấy hậu phƣơng của chiến tranh nhân dân A. không thể phân biệt rạch ròi với tiền tuyến chỉ bằng yếu tố không gian. B. ở phía sau và phân biệt rạch ròi với tiền tuyến bằng yếu tố không gian. C. luôn ở phía sau và bảo đảm cung cấp sức ngƣời, sức của cho tiền tuyến. D. là ngƣời bạn của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến. Câu 167. Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy: ranh giới giữa tiền tuyến và hậu phƣơng của chiến tranh nhân dân A. luôn tồn tại độc lập với nhau. C. chỉ là tƣơng đối. B. có mối quan hệ hữu cơ và biện chứng. D. phân biệt rạch ròi. Câu 168. Mục tiêu quan trọng nhất trong quá trình đấu tranh cách mạng của nhân dân Việt Nam từ đầu năm 1945 đến năm 1975 là A. bảo vệ nền độc lập. C. đòi quyền tự do, dân sinh, dân chủ. B. giành độc lập. D. đòi quyền tự trị. Câu 169. Nghệ thuật quân sự của nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) và kháng chiến chống Mỹ cứu nƣớc (1954 - 1975) là A. kết hợp đấu tranh chính trị là chủ yếu với đấu tranh vũ trang, giữa tổng công kích và nổi dậy. B. kết hợp giữa tổng khởi nghĩa và tổng tiến công của quân đội và nhân dân cả hai miền đất nƣớc. C. giành thắng lợi từng bƣớc, đánh bại từng kế hoạch của địch, tiến lên giành thắng lợi hoàn toàn. D. giành thắng lợi từ thành thị đến nông thôn, rừng núi. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 213
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 170. Thắng lợi đó “mãi mãi đƣợc ghi vào lịch sử dân tộc ta một trong những trang chói lọi nhất, một biểu tƣợng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ con ngƣời, đi vào lịch sử thế giới nhƣ một chiến công vi đại ở thế kỷ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”. Nhận định trên nói về thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam? A. Thắng lợi Cách mạng tháng Tám năm 1945, nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời. B. Thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954). C. Thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nƣớc (1954 - 1975). D. Thắng lợi trong Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954. Câu 171. Trong thời kỳ 1954 - 1975, đâu là một trong những nguyên nhân trực tiếp làm cho Việt Nam trở thành nơi diễn ra “sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”? A. Hiệp định Giơnevơ chia Việt Nam thành hai miền. B. Ý chí thống nhất đất nƣớc của dân tộc Việt Nam. C. Phe xã hội chủ nghĩa ủng hộ Việt Nam chống Mỹ. D. Sự chi phối của cục diện thế giới hai cực, hai phe. Câu 172. Trong thời kỳ 1954 - 1975, đâu là một trong những nguyên nhân trực tiếp làm cho Việt Nam trở thành nơi diễn ra “sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”? A. Mỹ chuyển trọng tâm chiến lƣợc toàn cầu sang Việt Nam. B. Hiệp định Giơnevơ chia cắt Việt Nam thành hai miền. C. Phe xã hội chủ nghĩa ủng hộ Việt Nam chống Mỹ. D. Việt Nam chịu sự chi phối của cục diện hai cực, hai phe. Câu 173. Nội dung nào dƣới đây phản ánh đúng nhất về nhận định: “Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nƣớc của nhân dân Việt Nam là một sự kiện có tính thời đại sâu sắc”? A. Đánh bại bốn kế hoạch chiến tranh thực dân kiểu mới của Mỹ. B. Góp phần quan trọng làm đảo lộn chiến lƣợc toàn cầu của Mỹ. C. Cỗ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. D. Đánh bại cuộc chiến tranh xâm lƣợc thực dân mới có quy mô lớn nhất. Câu 174. Cuộc đấu tranh tr n bàn đàm phán hội nghị Giơnevơ năm 1954 về Đông Dƣơng diễn ra gay gắt và phức tạp là do A. xu thế đối đầu của các cƣờng quốc trong trật tự hai cực Ianta. B. lập trƣờng thiện chiến và ngoan cố của Pháp, Mỹ. C. sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nƣớc. D. quân viễn chinh Pháp chƣa thất bại hoàn toàn ở chiến trƣờng Việt Nam. Câu 175. Quyền dân tộc cơ bản của mỗi quốc gia bao gồm A. độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. B. độc lập dân tộc và tự do. C. dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc. D. tự do, bình đẳng, bác ái. Câu 176. Sự kiện nào sau đây diễn ra đã khiến Mỹ phải chấp nhận đàm phán, thƣơng lƣợng để bàn về vấn đề chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam? A. Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. B. Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai. C. Cuộc tập kích chiến lƣợc Tết Mậu Thân 1968. D. Cuộc tập kích bằng máy bay B52 vào Hà Nội, Hải Phòng cuối năm 1972. Câu 177. Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nƣớc (1954 - 1975), nhân dân Việt Nam đã căn bản hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mỹ cút” bằng thắng lợi nào? A. Hiệp định Giơnevơ ngày 21 - 7 - 1954. C. Hiệp định Pari ngày 21 - 7 - 1973. B. Hiệp định Giơnevơ ngày 27 - 1 - 1954. D. Hiệp định Pari ngày 27 - 1 - 1973. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 214
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 178. Nguyên nhân quyết định thắng lợi của 9 năm kháng chiến chống Pháp và 21 năm kháng chiến chống Mỹ cứu nƣớc là gì? A. Do sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. B. Do truyền thống yêu nƣớc, tinh thần đoàn kết của nhân dân ta. C. Do tinh thần đoàn kết của nhân dân ba nƣớc Đông Dƣơng. D. Do sự đồng tình, ủng hộ, giúp dỡ của các nƣớc XHCN anh em. Câu 179. Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nƣớc (1954 - 1975), thắng lợi quân sự nào của quân dân Việt Nam đã mở ra cục diện “vừa đánh”, “vừa đàm”? C. Cuộc tiến công chiến lƣợc xuân - hè năm 1972. A. Chiến thắng Vạn Tƣờng (8 - 1965). B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968. D. Chiến thắng Đƣờng 9 - Nam Lào (1971). Câu 180. Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nƣớc thắng lợi đã kết thúc 21 năm chiến đấu chống Mỹ và 30 năm chiến tranh C. giữ nƣớc và dựng nƣớc. A. giải phóng dân tộc và bảo vệ tổ quốc. B. giải phóng dân tộc và xã hội chủ nghĩa. D. dân tộc và giải phóng. Câu 181. Đƣờng lối chiến lƣợc của cách mạng Việt Nam (1930 - 1975) do Đảng đề ra và thực hiện thành công là C. giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp. A. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội. B. cải cách ruộng đất và chủ nghĩa xã hội. D. tự do dân tộc và chủ nghĩa xã hội. Câu 182. Bài học kinh nghiệm nào từ cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nƣớc (1954 - 1975) vẫn còn nguyên giá trị trong công tác xây dựng Mặt trận Tổ quốc hiện nay của Đảng ta? A. Sự lãnh đạo của Đảng đối với đƣờng lối đúng đắn. B. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. C. Phát huy sức mạnh đoàn kết toàn dân. D. Kết hợp sức mạnh dân tộc và thời đại. Câu 183. Thắng lợi của chiến dịch nào đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nƣớc của nhân dân Việt Nam sang giai đoạn tổng tiến công chiến lƣợc để giải phóng hoàn toàn miền Nam? A. Huế - Đà Nẵng. C. Tây Nguyên. B. Đƣờng số 14 - Phƣớc Long. D. Đƣờng 9 - Nam Lào. Câu 184. Chiến dịch Tây Nguyên thắng lợi đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nƣớc của nhân dân ta trên toàn miền Nam sang giai đoạn A. phản công chiến lƣợc. C. tiến công chiến lƣợc. D. phòng ngự chiến lƣợc. B. tổng tiến công chiến lƣợc. Câu 185. “Ta đã sử dụng kế sách thu hút và ghìm chân địch ra hai đầu tạo ra sơ hở của địch trên chiến trƣờng để phá vỡ thế chiến lƣợc của địch”. Nghệ thuật quân sự n u tr n đƣợc sử dụng trong giai đoạn kết thúc của A. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nƣớc. C. Chiến dịch Tây Nguyên. B. Cuộc kháng chiến chống Pháp. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ. Câu 186. Thắng lợi nào của ta trong giai đoạn 1945 - 1975 đƣợc ghi nhận “đi vào lịch sử dân tộc nhƣ một Bạch Đằng, Chi Lăng, Đống Đa của thế kỷ XX”? A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. C. Cách mạng tháng Tám năm 1945. B. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975. D. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972. Câu 187. Hội nghị Bộ Chính trị mở rộng hạ quyết tâm giải phóng miền Nam trƣớc mùa mƣa (5-1975) trong khi miền Nam A. đang diễn ra Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. C. đang diễn ra Chiến dịch Tây Nguyên. B. đã giành thắng lợi ở Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. D. đang diễn ra Chiến dịch Hồ Chí Minh. Câu 188. Yếu tố cơ bản để Đảng ta chủ trƣơng Cuộc tiến công Đông - Xuân 1953 - 1954 phải theo phƣơng châm “đánh chắc”, nhƣng Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy năm 1975 phải theo phƣơng châm “đánh nhanh” là A. thời cơ và so sánh lực lƣợng. C. Hiệp định Pari đã đƣợc ký kết. B. sự chu n bị về mọi mặt. D. lực lƣợng Pháp đang rất mạnh. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 215
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 189. “Đi từ đấu tranh chính trị phát triển lên khởi nghĩa, rồi chiến tranh giải phóng” là đƣờng lối của A. Cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954). B. Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nƣớc (1954 - 1975). C. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân (1975) D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968). Câu 190. Cách mạng tháng Tám năm 1945 và cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở Việt Nam có điểm chung là A. hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc.
C. xóa bỏ đƣợc tình trạng đất nƣớc bị chia cắt.
B. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân.
D. đƣợc sự ủng hộ mạnh mẽ của nhân dân thế giới.
Câu 191. Hai cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lƣợc (1945 1975) đều đƣợc phát động trong điều kiện quốc tế nhƣ thế nào? A. Đƣợc sự nhất trí của Liên Xô và Trung Quốc.
C. Có những cuộc chiến tranh nóng ở châu Á.
B. Đang có sự hòa hoãn giữa các cƣờng quốc.
D. Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa.
Câu 192. Một trong những điểm chung của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hai cuộc kháng chiến chống đế quốc xâm lƣợc (1945 - 1975) ở Việt Nam là có sự kết hợp A. đấu tranh đồng thời trên ba mặt trận: quân sự, chính trị và ngoại giao. B. hoạt động của bộ đội chủ lực, bộ đội địa phƣơng và dân quân du kích. C. phong trào đấu tranh ở nông thôn với phong trào đấu tranh ở thành thị. D. tác chiến trên cả ba vùng rừng núi, nông thôn đồng bằng và đô thị. Câu 193. Trong hai cuộc kháng chiến chống đế quốc xâm lƣợc (1945 - 1975), nhân dân Việt Nam đã giành thắng lợi bằng việc A. dùng sức mạnh của vật chất đánh thắng sức mạnh của ý chí và tinh thần. B. dùng sức mạnh của nhiều nhân tố thắng sức mạnh quân sự và kinh tế. C. lấy lực thắng thế, lấy ít thắng nhiều về quân số. D. lấy số lƣợng quân đông thắng vũ khí chất lƣợng cao. Câu 194. Đảng Cộng sản và Chính phủ Việt Nam quyết định phát động hai cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ (1945 - 1975) đều xuất phát từ A. sự ủy nhiệm của Liên Xô và Trung Quốc.
C. phản ứng tất yếu trƣớc nguy cơ bị xâm lƣợc.
B. tác động của cục diện hai cực - hai phe.
D. yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc.
Câu 195. Những mốc lớn đánh dấu thắng lợi từng bƣớc của nhân dân ta trong sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc trong thế kỷ XX là A. Cách mạng tháng Tám (1945), Hiệp định Giơnevơ về Đông Dƣơng (1954), Hiệp định Pari về Việt Nam (1973). B. Cách mạng tháng Tám (1945), Hiệp định Giơnevơ về Đông Dƣơng (1954), Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân (1975). C. Cách mạng tháng Tám (1945), chiến thắng Điện Biên Phủ (1954), Hiệp định Pari về Việt Nam (1973). D. Cách mạng tháng Tám (1945), chiến thắng Điện Biên Phủ (1954), Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân (1975). 5. Thời kì 1975 - 2000: Câu 196. Năm 1995, Việt Nam gia nhập ASEAN đã đem lại nhiều cơ hội lớn để nƣớc ta thực hiện mục ti u đổi mới đất nƣớc, ngoại trừ A. mở rộng, trao đổi và giao lƣu văn hóa với bên ngoài. B. thu hút nguồn vốn đầu tƣ của nƣớc ngoài để phát triển kinh tế. C. nền kinh tế bị cạnh tranh khốc liệt, bản sắc văn hóa có nguy cơ bị xói mòn. D. hội nhập, học hỏi và tiếp thu đƣợc nhiều thành tựu khoa học - kỹ thuật từ bên ngoài. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 216
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 197. Thành tựu nổi bật nhất trong quan hệ quốc tế của Việt Nam đến năm 1995 là A. có quan hệ ngoại giao với hơn 160 quốc gia và vùng lãnh thổ. B. có quan hệ thƣơng mại với hơn 100 nƣớc. C. có công ty của hơn 50 nƣớc đầu tƣ trực tiếp vào Việt Nam. D. bình thƣờng hóa quan hệ ngoại giao với Mỹ và gia nhập tổ chức ASEAN. Câu 198. Trong giải quyết vấn đề chủ quyền ở Biển Đông, Việt Nam cần coi trọng và vận dụng triệt để nguyên tắc nào sau đây của Liên hợp quốc? A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nƣớc nào. B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình. C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc. D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nƣớc. Câu 199. Tập hợp, đoàn kết toàn dân tộc là chức năng chính tổ chức chính trị nào ở Việt Nam hiện nay? A. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Quốc hội nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. D. Chính phủ nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Câu 200. Hãy sắp xếp các dữ kiện sau theo trình tự thời gian xuất hiện: 1) Mặt trận Việt Minh; 2) Mặt trận Liên Việt; 3) Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; 4) Mặt trận Dân chủ Đông Dƣơng. A. 1, 3, 2, 4. B. 3, 2, 1, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 4, 1, 2, 3. Câu 201. Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nƣớc của nhân dân Việt Nam phản ánh điều gì về mối quan hệ quốc tế trong thời kì Chiến tranh lạnh? A. Cuộc đụng đầu hai phe - Nam Việt Nam: TBCN với Bắc Việt Nam: XHCN. B. Là cuộc chiến tranh cục bộ lớn nhất, phản ánh mâu thuẫn Xô - Mỹ. C. Cuộc đụng đầu trực tiếp của Xô Mỹ ở miền Nam Việt Nam. D. Sự khởi đầu của Chiến tranh lạnh ở châu Á. Câu 202. Nội dung nào không có trong quan điểm đổi mới đất nƣớc của Đảng Cộng sản Việt Nam (1986)? A. Đi l n chủ nghĩa xã hội bằng các hình thức, bƣớc đi phù hợp. B. Đổi mới toàn diện, đồng bộ từ kinh tế, chính trị đến tổ chức. C. Không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội. D. Lấy đổi mới chính trị và xã hội làm trọng tâm. Câu 203. Vì sao nói: “Đổi mới là vấn đề cấp bách, đồng thời là vấn đề phù hợp với xu thế chung của thời đại”? A. Cách mạng khoa học - kỹ thuật trở thành xu thế trên thế giới. B. Các thế lực phản động đang bắn phá ở biên giới ở phía Bắc và Tây Nam. C. Chủ nghĩa Mác - Lênin cần phải có những điều chỉnh kịp thời. D. Khủng hoảng do sai lầm khi thực hiện hai kế hoạch Nhà nƣớc 5 năm 1976 - 1985). Câu 204. Nội dung đổi mới về kinh tế ở Việt Nam (từ tháng 12 - 1986) và Chính sách kinh tế mới (NEP, 1921) ở nƣớc Nga có điểm tƣơng đồng là A. xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nƣớc. B. xây dựng kinh tế thị trƣờng xã hội chủ nghĩa, kiểm soát bằng pháp luật. C. ƣu tiên phát triển công nghiệp nặng và giao thông vận tải. D. thay chế độ trƣng thu lƣơng thực thừa bằng thuế lƣơng thực. Câu 205. Nội dung nào dƣới đây là bài học xuyên suốt của tiến trình cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến nay? A. Cô lập, phân hóa cao độ hàng ngũ kẻ thù. B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang. C. Tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. D. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 217
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 206. Nội dung nào là nhân tố quyết định, đảm bảo mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam? A. Sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân. B. Không ngừng củng cố và tăng cƣờng khối đại đoàn kết của dân tộc. C. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản với đƣờng lối đúng đắn và sáng tạo. D. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội. Câu 207. Trong tiến trình cách mạng Việt Nam (1919 - 1975), Đảng Cộng sản Việt Nam nhận định “Sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân” là vì A. nhân dân là ngƣời làm nên những thắng lợi lịch sử. B. Đảng lãnh đạo, nhân dân tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. C. nhân dân kế thừa và phát huy chủ nghĩa Mác - Lê nin. D. nhân dân có truyền thống yêu nƣớc, sớm giác ngộ chính trị. Câu 208. Bài học kinh nghiệm nào trong kháng chiến chống Pháp đƣợc Đảng ta tiếp tục vận dụng trong kháng chiến chống Mỹ? A. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại. B. Tranh thủ sự đồng tình ủng hộ của quốc tế. C. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh ngoại giao. D. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù. Câu 209. Trong thời kì 1954 - 1975, buộc Mĩ phải rút quân khởi miền Nam là A. đánh bại về cơ bản chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh”. B. đánh bại chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ”. C. đánh bại chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt”. D. đánh bại chiến lƣợc “Đông Dƣơng hóa chiến tranh”. Câu 210. Cuộc kháng chiến chống pháp (1945 - 1954) tiến hành trong điều kiện nƣớc ta nhƣ thế nào? A. Nƣớc ta có độc lập và chính quyền. B. Nƣớc ta tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. C. Nƣớc ta đang bị lệ thuộc và sự thống trị của thực dân Pháp. D. Nƣớc ta gặp muôn vạn khó khăn thử thách.
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 218
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP LỊCH SỬ LỚP 12 PHẦN MỘT. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (1945 - 2000) CHƯƠNG I. SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU THẾ CHIẾN HAI (1945 - 1949) BÀI 1. SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU THẾ CHIẾN HAI (1945 - 1949) 1-B
2-B
3-A
4-B
5-D
6-A
7-B
8-C
9-C
10 - A
11 - B
12 - D
13 - C
14 - A
15 - C
16 - C
17 - D
18 - B
19 - B
20 - A
21 - A
22 - B
23 - D
24 - C
25 - C
26 - A
27 - B
28 - C
29 - D
30 - D
31 - D
32 - D
33 - A
34 - C
35 - C
36 - C
37 - A
38 - D
39 - C
40 - D
41 - B
42 - D
43 - B
44 - A
45 - C
46 - B
47 - A
48 - D
49 - C
50 - A
51 - D
52 - D
53 - B
54 - C
55 - A
56 - A
57 - A
58 - B
59 - A
60 - A
61 - A
62 - B
63 - B
64 - B
65 - B
CHƯƠNG II. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945 - 1991) LIÊN BANG NGA (1991 - 2000) BÀI 2. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945 - 1991) LIÊN BANG NGA (1991 - 2000) 1-B
2-C
3-C
4-D
5-C
6-C
7-A
8-D
9-B
10 - A
11 - C
12 - A
13 - A
14 - D
15 - C
16 - C
17 - B
18 - B
19 - C
20 - C
21 - B
22 - D
23 - A
24 - D
25 - D
26 - C
27 - D
28 - C
29 - D
30 - D
31 - A
32 - B
33 - A
34 - D
35 - C
36 - B
37 - C
38 - D
39 - A
40 - C
41 - A
42 - C
43 - A
44 - A
45 - A
46 - C
47 - B
48 - C
49 - C
50 - B
51 - D
52 - A
53 - A
54 - C
55 - D
56 - B
57 - D
58 - B
59 - B
60 - A
61 - B
62 - C
63 - B
64 - D
65 - A
CHƯƠNG III. CÁC NƯỚC Á, PHI VÀ MỸ LATINH (1945 - 2000) BÀI 3. CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG BẮC Á (1945 - 2000)
1-A
2-A
3-C
4-C
5-A
6-A
7-A
8-D
9-A
10 - A
11 - C
12 - B
13 - D
14 - C
15 - D
16 - A
17 - C
18 - B
19 - B
20 - B
21 - C
22 - C
23 - D
24 - D
25 - A
26 - B
27 - C
28 - B
29 - D
30 - C
31 - A
32 - A
33 - C
34 - B
35 - A
36 - A
37 - D
38 - A
39 - B
40 - B
41 - D
42 - B
43 - B
44 - C
45 - C
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 219
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
BÀI 4. CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á VÀ ẤN ĐỘ (1945 - 2000) 1-D
2-B
3-A
4-D
5-B
6-C
7-B
8-C
9-D
10 - C
11 - B
12 - C
13 - B
14 - D
15 - B
16 - A
17 - B
18 - C
19 - C
20 - A
21 - B
22 - C
23 - C
24 - A
25 - A
26 - D
27 - A
28 - B
29 - A
30 - D
31 - D
32 - A
33 - B
34 - C
35 - B
36 - A
37 - B
38 - D
39 - B
40 - C
41 - A
42 - A
43 - C
44 - D
45 - C
46 - C
47 - B
48 - B
49 - C
50 - C
51 - A
52 - B
53 - A
54 - A
55 - B
56 - C
57 - A
58 - A
59 - B
60 - D
61 - C
62 - B
63 - B
64 - D
65 - C
66 - D
67 - D
68 - D
69 - B
70 - A
71 - C
72 - C
73 - D
74 - B
75 - D
76 - C
77 - B
78 - C
79 - C
80 - D
81 - A
82 - C
83 - A
84 - D
85 - A
86 - C
87 - B
88 - D
89 - A
90 - A
91 - D
92 - B
93 - C
94 - B
95 - C
96 - C
97 - A
98 - D
99 - A
100 - C
BÀI 5. CÁC NƯỚC CHÂU PHI VÀ KHU VỰC MỸ LATINH (1945 - 2000) 1-A
2-A
3-A
4-B
5-C
6-C
7-A
8-B
9-A
10 - B
11 - B
12 - A
13 - A
14 - B
15 - D
16 - B
17 - C
18 - D
19 - A
20 - D
21 - B
22 - C
23 - A
24 - B
25 - B
26 - B
27 - D
28 - D
29 - C
30 - B
31 - B
32 - A
33 - C
34 - B
35 - A
36 - C
37 - D
38 - A
39 - B
40 - D
41 - A
42 - D
43 - C
44 - B
45 - D
46 - B
47 - A
48 - C
49 - C
50 - A
CHƯƠNG IV. MỸ, TÂY ÂU, NHẬT BẢN (1945 - 2000) BÀI 6. NƯỚC MỸ 1-B
2-A
3-D
4-A
5-A
6-A
7-C
8-D
9-C
10 - D
11 - C
12 - D
13 - D
14 - D
15 - A
16 - B
17 - A
18 - B
19 - D
20 - A
21 - A
22 - D
23 - A
24 - C
25 - A
26 - A
27 - A
28 - B
29 - B
30 - C
31 - A
32 - B
33 - B
34 - A
35 - A
36 - B
37 - A
38 - D
39 - C
40 - C
41 - D
42 - A
43 - A
44 - C
45 - B
46 - B
47 - C
48 - C
49 - B
50 - C
51 - A
52 - A
53 - C
54 - A
55 - A
56 - C
57 - B
58 - B
59 - D
60 - D
BÀI 7. TÂY ÂU 1-A
2-A
3-B
4-A
5-C
6-B
7-C
8-D
9-D
10 - B
11 - B
12 - D
13 - B
14 - A
15 - D
16 - A
17 - D
18 - B
19 - C
20 - A
21 - A
22 - B
23 - A
24 - A
25 - C
26 - B
27 - B
28 - D
29 - D
30 - A
31 - C
32 - C
33 - B
34 - A
35 - A
36 - D
37 - D
38 - C
39 - D
40 - D
41 - D
42 - B
43 - B
44 - D
45 - A
46 - B
47 - A
48 - C
49 - A
50 - D
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 220
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
BÀI 8. NHẬT BẢN
1-A
2-D
3-C
4-A
5-C
6-D
7-C
8-A
9-B
10 - A
11 - B
12 - A
13 - D
14 - B
15 - C
16 - A
17 - D
18 - A
19 - B
20 - A
21 - D
22 - D
23 - D
24 - C
25 - C
26 - B
27 - B
28 - B
29 - B
30 - B
31 - C
32 - C
33 - A
34 - B
35 - C
36 - D
37 - B
38 - C
39 - B
40 - A
41 - D
42 - B
43 - A
44 - B
45 - D
46 - B
47 - D
48 - D
49 - C
50 - B
CHƯƠNG V. QUAN HỆ QUỐC TẾ (1945 - 2000) BÀI 9. QUAN HỆ QUỐC TẾ TRONG VÀ SAU THỜI KỲ CHIẾN TRANH LẠNH
1-D
2-C
3-B
4-D
5-A
6-B
7-C
8-B
9-D
10 - D
11 - C
12 - D
13 - C
14 - D
15 - D
16 - B
17 - C
18 - D
19 - D
20 - C
21 - B
22 - D
23 - A
24 - B
25 - B
26 - A
27 - C
28 - C
29 - D
30 - D
31 - A
32 - D
33 - A
34 - A
35 - A
36 - D
37 - B
38 - B
39 - A
40 - B
41 - A
42 - B
43 - C
44 - D
45 - C
46 - C
47 - D
48 - D
49 - D
50 - B
51 - C
52 - B
53 - A
54 - B
55 - C
56 - A
57 - D
58 - B
59 - C
60 - A
61 - A
62 - C
63 - A
64 - A
65 - B
66 - C
67 - C
68 - B
69 - D
70 - C
71 - C
72 - B
73 - D
74 - B
75 - B
76 - A
77 - B
78 - A
79 - A
80 - C
81 - B
82 - C
83 - A
84 - C
85 - D
CHƯƠNG VI. CÁCH MẠNG KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ VÀ XU THẾ TOÀN CẦU HÓA BÀI 10. CÁCH MẠNG KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ VÀ XU THẾ TOÀN CẦU HÓA NỬA SAU THẾ KỶ XX 1-A
2-B
3-D
4-B
5-A
6-B
7-A
8-B
9-C
10 - A
11 - C
12 - C
13 - B
14 - A
15 - C
16 - D
17 - B
18 - C
19 - B
20 - C
21 - C
22 - A
23 - D
24 - A
25 - C
26 - A
27 - C
28 - D
29 - C
30 - D
31 - C
32 - C
33 - C
34 - D
35 - D
36 - B
37 - D
38 - B
39 - D
40 - B
41 - B
42 - D
43 - A
44 - B
45 - B
46 - B
47 - A
48 - B
49 - C
50 - A
51 - B
52 - C
53 - B
54 - B
55 - B
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 221
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
BÀI 11. TỔNG KẾT LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 2000 1-C
2-C
3-B
4-C
5-D
6-B
7-B
8-D
9-C
10 - A
11 - D
12 - B
13 - A
14 - A
15 - A
16 - A
17 - A
18 - D
19 - D
20 - B
21 - B
22 - A
23 - A
24 - B
25 - A
26 - C
27 - C
28 - A
29 - B
30 - D
31 - D
32 - C
33 - C
34 - B
35 - C
36 - B
37 - A
38 - C
39 - D
40 - D
41 - C
42 - D
43 - D
44 - A
45 - D
46 - C
47 - C
48 - B
49 - D
50 - D
51 - D
52 - B
53 - C
54 - A
55 - B
56 - D
57 - D
58 - D
59 - A
60 - A
61 - A
62 - B
63 - A
64 - A
65 - A
66 - D
67 - C
68 - A
69 - A
70 - A
71 - C
72 - B
73 - C
74 - D
75 - B
76 - C
77 - D
78 - B
79 - A
80 - C
81 - B
82 - A
83 - D
84 - D
85 - A
86 - C
87 - B
88 - C
89 - A
90 - D
91 - A
92 - A
93 - B
94 - A
95 - D
96 - B
97 - A
98 - B
99 - B
100 - D
PHẦN HAI. LỊCH SỬ VIỆT NAM (1919 - 2000) CHƯƠNG I. VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NĂM 1930 BÀI 12. PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NĂM 1925 1-A
2-A
3-C
4-D
5-B
6-C
7-B
8-A
9-B
10 - C
11 - C
12 - A
13 - B
14 - C
15 - D
16 - B
17 - D
18 - B
19 - C
20 - A
21 - B
22 - C
23 - B
24 - B
25 - C
26 - A
27 - C
28 - C
29 - C
30 - A
31 - C
32 - C
33 - C
34 - A
35 - C
36 - D
37 - B
38 - B
39 - C
40 - D
41 - C
42 - C
43 - B
44 - C
45 - B
46 - D
47 - B
48 - B
49 - B
50 - B
51 - A
52 - A
53 - C
54 - D
55 - B
56 - A
57 - D
58 - D
59 - A
60 - D
61 - A
62 - D
63 - B
64 - A
65 - A
66 - A
67 - C
68 - D
69 - A
70 - C
71 - A
72 - C
73 - B
74 - D
75 - B
76 - A
77 - B
78 - C
79 - D
80 - A
81 - A
82 - C
83 - B
84 - D
85 - A
86 - A
87 - A
88 - B
89 - B
90 - B
91 - D
92 - D
93 - B
94 - C
95 - C
96 - C
97 - D
98 - D
99 - B
100 - A
101 - B
102 - B
103 - D 104 - D 105 - A 106 - D 107 - D
108 - B
109 - C
110 - C
BÀI 13. PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM TỪ NĂM 1925 ĐẾN NĂM 1930 1-B
2-B
3-B
4-D
5-A
6-A
7-B
8-B
9-C
10 - A
11 - B
12 - C
13 - D
14 - C
15 - C
16 - B
17 - D
18 - D
19 - A
20 - C
21 - A
22 - D
23 - A
24 - C
25 - C
26 - C
27 - A
28 - A
29 - A
30 - D
31 - D
32 - D
33 - D
34 - B
35 - D
36 - A
37 - A
38 - B
39 - C
40 - A
41 - A
42 - B
43 - A
44 - A
45 - C
46 - A
47 - A
48 - A
49 - D
50 - A
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 222
51 - D
52 - C
53 - D
54 - C
55 - C
56 - C
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử 57 - C 58 - B 59 - B 60 - C
61 - B
62 - D
63 - B
64 - B
65 - A
66 - C
67 - A
68 - A
69 - A
70 - B
71 - B
72 - D
73 - A
74 - C
75 - D
76 - A
77 - D
78 - D
79 - A
80 - D
81 - A
82 - C
83 - C
84 - C
85 - D
86 - D
87 - C
88 - C
89 - D
90 - A
91 - B
92 - D
93 - D
94 - C
95 - C
96 - A
97 - D
98 - B
99 - C
100 - D
101 - A 102 - A 103 - D 104 - A 105 - A 106 - A 107 - A
108 - C
109 - C
110 - C
111 - D
112 - B
113 - D
115 - D 116 - D 117 - D
118 - C
119 - D
120 - B
121 - D
122 - B
123 - D 124 - A
125 - C
128 - B
129 - C
130 - D
114 - B
126 - A
127 - C
CHƯƠNG II. VIỆT NAM TỪ NĂM 1930 ĐẾN NĂM 1945 BÀI 14. PHONG CÁCH MẠNG 1930 - 1931
1-D
2-C
3-D
4-C
5-B
6-C
7-D
8-A
9-C
10 - C
11 - D
12 - B
13 - A
14 - A
15 - D
16 - B
17 - C
18 - B
19 - A
20 - D
21 - A
22 - C
23 - B
24 - D
25 - A
26 - A
27 - A
28 - D
29 - A
30 - C
31 - A
32 - B
33 - A
34 - C
35 - D
36 - A
37 - C
38 - C
39 - C
40 - B
41 - D
42 - C
43 - D
44 - D
45 - C
46 - A
47 - D
48 - D
49 - D
50 - A
51 - A
52 - C
53 - A
54 - D
55 - B
56 - D
57 - C
58 - B
59 - B
60 - B
61 - A
62 - B
63 - A
64 - B
65 - A
66 - A
67 - A
68 - B
69 - D
70 - B
71 - A
72 - C
73 - B
74 - A
75 - D
76 - D
77 - C
78 - B
79 - B
80 - A
BÀI 15. CUỘC VẬN ĐỘNG DÂN CHỦ 1936 - 1939
1-B
2-A
3-C
4-C
5-D
6-B
7-A
8-A
9-C
10 - D
11 - B
12 - D
13 - B
14 - D
15 - A
16 - D
17 - B
18 - A
19 - B
20 - C
21 - B
22 - A
23 - D
24 - A
25 - A
26 - C
27 - A
28 - B
29 - D
30 - C
31 - C
32 - D
33 - B
34 - B
35 - C
36 - C
37 - C
38 - B
39 - A
40 - C
41 - C
42 - B
43 - D
44 - C
45 - B
46 - A
47 - B
48 - D
49 - B
50 - D
51 - D
52 - D
53 - C
54 - C
55 - C
56 - B
57 - D
58 - D
59 - D
60 - C
61 - D
62 - C
63 - B
64 - D
65 - C
66 - B
67 - C
68 - D
69 - D
70 - B
71 - D
72 - C
73 - C
74 - A
75 - D
BÀI 16. PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC (1939 - 1945)
1-C
2-C
3-C
4-B
5-B
6-B
7-A
8-D
9-A
10 - C
11 - A
12 - D
13 - C
14 - A
15 - A
16 - A
17 - C
18 - A
19 - D
20 - C
21 - B
22 - C
23 - C
24 - C
25 - A
26 - D
27 - B
28 - A
29 - C
30 - D
31 - A
32 - B
33 - B
34 - C
35 - A
36 - C
37 - A
38 - D
39 - B
40 - A
41 - D
42 - C
43 - B
44 - C
45 - B
46 - B
47 - A
48 - A
49 - B
50 - D
51 - B
52 - B
53 - C
54 - A
55 - C
56 - A
57 - C
58 - C
59 - B
60 - A
61 - C
62 - B
63 - B
64 - C
65 - A
66 - B
67 - C
68 - B
69 - A
70 - D
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 223
71 - D
72 - A
73 - C
74 - C
75 - C
76 - C
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử 77 - A 78 - B 79 - B 80 - C
81 - D
82 - A
83 - B
84 - A
85 - C
86 - D
87 - D
88 - A
89 - C
90 - B
91 - B
92 - B
93 - A
94 - C
95 - B
96 - D
97 - C
98 - D
99 - D
100 - B
101 - B
102 - B
103 - B
104 - C
105 - D 106 - A
107 - C
108 - B
109 - A
110 - B
111 - C
112 - A
113 - C
114 - A
115 - C
116 - A 117 - D
118 - B
119 - D
120 - B
121 - B
122 - B
123 - C
124 - D
125 - B
126 - A 127 - A 128 - D
129 - B
130 - C
131 - A
132 - B
133 - C
134 - C
135 - B
136 - A 137 - A 138 - A 139 - D
140 - B
141 - D 142 - A 143 - D
144 - B
145 - C
146 - C
147 - C
148 - B
149 - B
150 - B
151 - A 152 - D
154 - B
155 - B
156 - A 157 - D
158 - C
159 - A
160 - B
161 - A 162 - A 163 - D 164 - D
165 - C
166 - B
167 - B
168 - C
169 - B
170 - A
171 - D 172 - A 173 - D 174 - D 175 - D 176 - A
177 - C
178 - B
179 - C
180 - C
181 - D 182 - A
187 - C
188 - A 189 - D 190 - D
153 - C
183 - B
184 - D
185 - C
186 - D
CHƯƠNG III. VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1954 BÀI 17. VIỆT NAM TỪ SAU THẮNG LỢI CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (2 - 9 - 1945 ĐẾN TRƯỚC 19 - 12 - 1946) 1-C
2-B
3-C
4-D
5-C
6-B
7-D
8-A
9-A
10 - D
11 - A
12 - A
13 - C
14 - D
15 - C
16 - D
17 - B
18 - C
19 - D
20 - D
21 - B
22 - C
23 - C
24 - B
25 - B
26 - C
27 - A
28 - B
29 - C
30 - C
31 - D
32 - A
33 - D
34 - D
35 - C
36 - A
37 - C
38 - B
39 - D
40 - B
41 - C
42 - D
43 - D
44 - C
45 - A
46 - D
47 - A
48 - D
49 - B
50 - B
51 - A
52 - D
53 - A
54 - B
55 - D
56 - B
57 - B
58 - A
59 - A
60 - A
61 - C
62 - A
63 - D
64 - D
65 - B
66 - A
67 - B
68 - B
69 - D
70 - D
71 - A
72 - B
73 - A
74 - B
75 - C
76 - A
77 - B
78 - B
79 - D
80 - A
81 - A
82 - D
83 - B
84 - D
85 - D
86 - A
87 - D
88 - D
89 - B
90 - C
91 - A
92 - A
93 - D
94 - D
95 - D
96 - C
97 - A
98 - D
99 - A
100 - B
BÀI 18. NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1946 - 1950) 1-D
2-D
3-C
4-D
5-D
6-C
7-D
8-D
9-B
10 - C
11 - C
12 - A
13 - B
14 - A
15 - B
16 - A
17 - D
18 - A
19 - B
20 - A
21 - C
22 - C
23 - B
24 - B
25 - C
26 - C
27 - D
28 - B
29 - A
30 - B
31 - C
32 - A
33 - A
34 - C
35 - D
36 - B
37 - A
38 - D
39 - A
40 - B
41 - B
42 - B
43 - D
44 - C
45 - B
46 - B
47 - B
48 - B
49 - A
50 - C
51 - C
52 - D
53 - A
54 - B
55 - A
56 - A
57 - C
58 - A
59 - D
60 - B
61 - C
62 - C
63 - D
64 - A
65 - A
66 - C
67 - A
68 - B
69 - C
70 - B
71 - A
72 - B
73 - C
74 - A
75 - C
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 224
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
BÀI 19. BƯỚC PHÁT TRIỂN CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1951 - 1953) 1-C
2-A
3-C
4-A
5-A
6-C
7-D
8-A
9-D
10 - C
11 - D
12 - A
13 - D
14 - B
15 - A
16 - A
17 - D
18 - A
19 - A
20 - B
21 - D
22 - C
23 - C
24 - A
25 - C
26 - C
27 - B
28 - B
29 - C
30 - D
31 - D
32 - A
33 - A
34 - D
35 - B
36 - B
37 - B
38 - D
39 - C
40 - D
BÀI 20. CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP KẾT THÚC (1953 - 1954) 1-D
2-A
3-A
4-D
5-B
6-B
7-D
8-C
9-D
10 - A
11 - C
12 - B
13 - A
14 - A
15 - B
16 - B
17 - D
18 - B
19 - B
20 - B
21 - C
22 - A
23 - A
24 - B
25 - D
26 - B
27 - C
28 - B
29 - D
30 - C
31 - D
32 - D
33 - C
34 - C
35 - C
36 - A
37 - B
38 - B
39 - D
40 - A
41 - B
42 - B
43 - A
44 - B
45 - B
46 - A
47 - A
48 - C
49 - D
50 - D
51 - D
52 - B
53 - D
54 - B
55 - C
56 - A
57 - D
58 - A
59 - B
60 - C
61 - A
62 - B
63 - B
64 - C
65 - B
66 - B
67 - B
68 - A
69 - A
70 - D
71 - B
72 - D
73 - C
74 - D
75 - A
76 - D
77 - C
78 - A
79 - B
80 - A
81 - C
82 - C
83 - C
84 - A
85 - A
86 - A
87 - C
88 - B
89 - A
90 - B
91 - A
92 - D
93 - A
94 - B
95 - C
96 - C
97 - D
98 - B
99 - D
100 - C
101 - B
102 - D
103 - B
104 - A
105 - C
106 - A
107 - B
108 - C
109 - D
110 - B
CHƯƠNG IV. VIỆT NAM TỪ NĂM 1954 ĐẾN NĂM 1975 BÀI 21. XÂY DỰNG CNXH Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH CHỐNG ĐẾ QUỐC MỸ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN Ở MIỀN NAM (1954 - 1965) 1-A
2-C
3-C
4-B
5-D
6-D
7-A
8-C
9-D
10 - D
11 - A
12 - B
13 - D
14 - D
15 - D
16 - B
17 - A
18 - C
19 - C
20 - A
21 - D
22 - C
23 - D
24 - C
25 - D
26 - A
27 - B
28 - D
29 - B
30 - A
31 - B
32 - A
33 - A
34 - C
35 - A
36 - C
37 - D
38 - D
39 - C
40 - A
41 - A
42 - B
43 - D
44 - C
45 - D
46 - D
47 - C
48 - B
49 - C
50 - C
51 - A
52 - A
53 - C
54 - C
55 - D
56 - B
57 - C
58 - A
59 - A
60 - A
61 - D
62 - B
63 - A
64 - B
65 - C
66 - C
67 - A
68 - B
69 - C
70 - A
71 - C
72 - B
73 - B
74 - A
75 - A
76 - C
77 - A
78 - C
79 - D
80 - A
BÀI 22. NHÂN DÂN HAI MIỀN TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG ĐẾ QUỐC MỸ XÂM LƯỢC. NHÂN DÂN MIỀN BẮC VỪA CHIẾN ĐẤU VỪA SẢN XUẤT (1965 - 1973)
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 225
1-A
2-A
3-B
4-D
5-C
6-C
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử 7-B 8-D 9-D 10 - B
11 - B
12 - A
13 - B
14 - C
15 - B
16 - C
17 - A
18 - A
19 - C
20 - D
21 - CB
22 - A
23 - C
24 - C
25 - D
26 - B
27 - B
28 - D
29 - C
30 - D
31 - C
32 - A
33 - D
34 - D
35 - A
36 - A
37 - A
38 - D
39 - A
40 - D
41 - D
42 - B
43 - D
44 - B
45 - A
46 - B
47 - C
48 - B
49 - A
50 - B
51 - D
52 - B
53 - B
54 - B
55 - D
56 - A
57 - B
58 - A
59 - C
60 - B
61 - B
62 - D
63 - D
64 - B
65 - B
66 - B
67 - B
68 - C
69 - A
70 - B
71 - C
72 - B
73 - C
74 - C
75 - C
76 - A
77 - A
78 - C
79 - C
80 - B
81 - D
82 - A
83 - A
84 - B
85 - C
BÀI 23. KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC, GIẢI PHÓNG HOÀN TOÀN MIỀN NAM (1973 - 1975) 1-D
2-A
3-A
4-C
5-D
6-C
7-A
8-B
9-B
10 - A
11 - B
12 - A
13 - A
14 - B
15 - D
16 - C
17 - A
18 - B
19 - D
20 - B
21 - D
22 - A
23 - C
24 - B
25 - B
26 - A
27 - B
28 - B
29 - C
30 - D
31 - B
32 - A
33 - C
34 - A
35 - D
36 - A
37 - D
38 - C
39 - D
40 - D
41 - C
42 - D
43 - C
44 - B
45 - C
46 - D
47 - A
48 - A
49 - D
50 - D
51 - A
52 - D
53 - C
54 - B
55 - B
56 - A
57 - C
58 - C
59 - B
60 - D
61 - B
62 - C
63 - A
64 - C
65 - A
66 - B
67 - B
68 - A
69 - B
70 - C
71 - C
72 - B
73 - C
74 - B
75 - A
76 - C
77 - A
78 - A
79 - C
80 - B
81 - C
82 - A
83 - A
84 - C
85 - D
CHƯƠNG V. VIỆT NAM TỪ NĂM 1975 ĐẾN NĂM 2000 BÀI 24. VIỆT NAM NHỮNG NĂM ĐẦU SAU THẮNG LỢI CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ CỨU NƯỚC NĂM 1975 1-C
2-A
3-D
4-D
5-C
6-D
7-C
8-B
9-A
10 - A
11 - D
12 - D
13 - B
14 - D
15 - B
16 - D
17 - C
18 - C
19 - D
20 - D
21 - A
22 - B
23 - D
24 - B
25 - D
26 - A
27 - D
28 - A
29 - D
30 - C
31 - C
32 - A
33 - A
34 - D
35 - B
BÀI 26. ĐẤT NƯỚC TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI ĐI LÊN XHCN (1986 - 2000) 1-D
2-D
3-D
4-A
5-D
6-B
7-D
8-D
9-C
10 - D
11 - A
12 - C
13 - A
14 - A
15 - C
16 - A
17 - A
18 - D
19 - D
20 - A
21 - A
22 - A
23 - C
24 - A
25 - A
26 - B
27 - B
28 - D
29 - A
30 - C
31 - B
32 - C
33 - B
34 - D
35 - C
36 - D
37 - A
38 - C
39 - B
40 - D
41 - C
42 - D
43 - D
44 - C
45 - C
46 - C
47 - D
48 - B
49 - A
50 - B
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 226
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
BÀI 27. TỔNG KẾT PHẦN LỊCH SỬ VIỆT NAM (1919 - 2000)
1-A
2-D
3-D
4-A
5-D
6-D
7-C
8-A
9-A
10 - B
11 - D
12 - D
13 - B
14 - B
15 - D
16 - B
17 - A
18 - C
19 - B
20 - B
21 - C
22 - C
23 - C
24 - B
25 - D
26 - C
27 - A
28 - D
29 - B
30 - A
31 - C
32 - D
33 - A
34 - C
35 - A
36 - B
37 - C
38 - D
39 - D
40 - A
41 - C
42 - C
43 - B
44 - D
45 - A
46 - D
47 - A
48 - B
49 - D
50 - A
51 - C
52 - B
53 - B
54 - A
55 - A
56 - D
57 - B
58 - D
59 - A
60 - D
61 - D
62 - C
63 - C
64 - C
65 - A
66 - C
67 - C
68 - A
69 - A
70 - D
71 - D
72 - D
73 - A
74 - B
75 - B
76 - B
77 - C
78 - C
79 - C
80 - A
81 - D
82 - A
83 - D
84 - A
85 - B
86 - C
87 - A
88 - D
89 - C
90 - C
91 - A
92 - A
93 - C
94 - B
95 - B
96 - B
97 - A
98 - C
99 - A
100 - B
101 - A
102-C
103-C
104 - D 105 - A 106 - D 107 - D
108 - C
109 - C
110 - D
111 - C
112-D
113-C
114 - D 115 - D
117 - A 118 - A 119 - A
120 - C
121 - C
122-C
123-A
124 - A 125 - D 126 - D 127 - D 128 - D 129 - D
130 - B
131 - A
132-C
133-C
134 - C
135 - A 136 - D 137 - A 138 - A
140 - A
141 - C
142-C
143-A
144 - A
145 - B
146 - D 147 - D 148 - D 149 - D 150 - A
151 - D
152-D
153-A
154 - B
155 - A
156 - C
157 - A
158 - B
159 - D
160 - C
161 - C
162-A
163-A
164 -
165 - A 166 - A
167 - B
168 - A
169 - C
170 - C
171 - B
172-A
173-D
174 - B
175 - A
177 - D 178 - A
179 - B
180 - A
181 - A
182-C
183-C
184 - B
185 - A 186 - A 187 - A 188 - A
189 - B
190 - C
191 - B
192-C
193-B
194 - D 195 - D
196 - C
197 - D
199 - C
200 - D
201 - A
202-D
203-A
204 - A 205 - D
206 - C
207 - A 208 - A 209 - A 210 - A
116 - B
176 - C
198 - B
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
139 - B
Trang 227
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
CÂU HỎI ÔN TẬP LỊCH SỬ LỚP 11 PHẦN MỘT. LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI CHƯƠNG I. CÁC NƯỚC CHÂU Á, CHÂU PHI VÀ KHU VỰC MỸ LATINH (XIX – ĐẦU XX) BÀI 1. NHẬT BẢN Câu 1. Mâu thuẫn chủ yếu nhất trong xã hội Nhật Bản nửa đầu thế kỷ XIX là A. giữa lực lƣợng sản xuất tƣ bản chủ nghĩa đang l n với quan hệ sản xuất phong kiến lỗi thời và lạc hậu. B. giữa Nhật Hoàng với Sôgun. C. giữa giai cấp nông dân với giai cấp phong kiến. D. giữa giai cấp tƣ sản với chế độ Mạc phủ. Câu 2. Yêu cầu của lịch sử Nhật Bản đặt ra trƣớc năm 1868 là A. “bế quan toả cảng” để tránh những tác động tiêu cực bên ngoài. B. lật đổ Mạc phủ Tôkugaoa, thiết lập một chính quyền phong kiến tiến bộ hơn. C. cải cách đƣa Nhật Bản phát triển theo con đƣờng tƣ bản chủ nghĩa. D. duy trì chính sách cai trị cũ để giữ quan hệ hòa bình với các nƣớc đế quốc. Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu nào đã dẫn đến sự sụp đổ của chế độ Mạc phủ ở Nhật Bản? A. Các nƣớc phƣơng Tây đƣa lực lƣợng quân sự sang đánh bại. B. Phong trào đấu tranh chống Sôgun những năm 60 của thế kỷ XIX. C. Thất bại trong cuộc chiến tranh với nhà Thanh. D. Chế độ Mạc phủ suy yếu tự sụp đổ. Câu 4. Lý do cơ bản dẫn đến cuộc Duy tân Minh Trị (1868) ở Nhật Bản là gì? A. Chế độ Mạc phủ bị sụp đổ sau hơn 200 năm tồn tại. B. Đáp ứng nguyện vọng của nhân dân, đƣa đất nƣớc phát triển. C. Đề nghị của các quan đại thần nhằm tăng cƣờng thế lực. D. Thể hiện sức mạnh của Thiên hoàng sau khi lên ngôi. Câu 5. Để thoát khỏi tình trạng khủng hoảng toàn diện của đất nƣớc, vào giữa thế kỷ XIX, Nhật Bản đã A. tiến hành cải cách tiến bộ. C. lật đổ chế độ Mạc phủ. B. ngoại giao mềm dẻo với các nƣớc phƣơng Tây. D. duy trì chế độ phong kiến. Câu 6. Biện pháp đúng và mới để giải quyết khủng hoảng ở Nhật Bản cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX là gì? A. Tiếp tục duy trì chế độ phong kiến bảo thủ, trì trệ để bị các nƣớc tƣ bản phƣơng Tây xâu xé. B. Thay đổi nhân sự trong chính quyền phong kiến Nhật Bản, đƣa những ngƣời có tƣ tƣởng tiến bộ lên nắm quyền. C. Tiến hành Duy tân đất nƣớc, đƣa Nhật Bản phát triển theo con đƣờng TBCN. D. Tăng cƣờng quan hệ, hợp tác với các nƣớc TBCN phƣơng Tây. Câu 7. Mục đích hàng đầu của cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản từ giữa thế kỷ XIX là A. xóa bỏ toàn bộ chế độ phong kiến lâu đời ở Nhật Bản. B. đƣa đất nƣớc thoát khỏi tình trạng phong kiến khủng hoảng, lạc hậu. C. thoát khỏi nguy cơ bị thực dân phƣơng Tây xâm lƣợc biến thành thuộc địa. D. đƣa đất nƣớc phát triển thành một nƣớc đế quốc hùng mạnh. Câu 8. Cuộc Duy tân Minh Trị của Nhật Bản (1868) chủ yếu diễn ra tr n các lĩnh vực A. kinh tế, chính trị, giáo dục và quân sự. C. kinh tế, chính trị, khoa học - kỹ thuật. B. kinh tế, xã hội, quân sự và khoa học. D. kinh tế, giáo dục, khoa học - kỹ thuật. Câu 9. Ý nào sau đây không phải là chính sách cải cách Duy tân Minh Trị (1868) ở Nhật Bản? A. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các công dân. C. Xóa bỏ chế độ nô lệ vì nợ. B. Thủ tiêu chế độ Mạc phủ thành lập chính phủ mới. D. Cử những học sinh giỏi đi du học ở phƣơng Tây. Câu 10. Hệ quả tích cực nhất trong cuộc cải cách tr n lĩnh vực giáo dục ở Nhật Bản là Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 228
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử A. cử học sinh ƣu tú đi du học ở phƣơng Tây. B. tạo ra đội ngũ lao động có kĩ thuật, có kỷ luật lao động tốt. C. thi hành chính sách giáo dục bắt buộc, chú trọng nội dung khoa học - kĩ thuật. D. đào tạo con ngƣời Nhật Bản có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật, năng động, sáng tạo. Câu 11. Hiến pháp mới của Nhật Bản đƣợc ban hành năm 1889, quy định Nhật Bản theo thể chế chính trị C. chế độ phong kiến. A. quân chủ chuyên chế. B. quân chủ lập hiến. D. tƣ bản chủ nghĩa. Câu 12. Nhân tố đƣợc coi là “chìa khóa” trong cuộc Duy tân Minh Trị (1868) ở Nhật Bản có thể áp dụng cho Việt Nam trong công cuộc đổi mới đất nƣớc hiện nay là A. cải cách giáo dục. C. cải cách kinh tế. B. ổn định chính trị. D. tăng cƣờng sức mạnh quân sự. Câu 13. Một trong những ý nghĩa quan trọng của cuộc Duy tân Minh trị (1868) ở Nhật Bản là A. đƣa Nhật Bản trở thành một cƣờng quốc công nghiệp đứng đầu thế giới. B. đƣa Nhật Bản trở thành một trung tâm kinh tế lớn của thế giới. C. giúp duy trì và củng cố chế độ quân chủ chuyên chế ở Nhật Bản. D. đƣa Nhật Bản phát triển theo con đƣờng tƣ bản chủ nghĩa. Câu 14. Nội dung nào dƣới đây không phải là ý nghĩa của cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản giữa thế kỷ XIX? A. Mở đƣờng cho kinh tế tƣ bản chủ nghĩa phát triển. B. Giúp Nhật thoát khỏi số phận trở thành thuộc địa của phƣơng Tây. C. Có ảnh hƣởng mạnh mẽ đến nhiều nƣớc châu Á khác. D. Lật đổ hoàn toàn ách cai trị của chế độ phong kiến. Câu 15. Cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản cuối thế kỷ XIX có ý nghĩa nhƣ một cuộc cách mạng A. xã hội chủ nghĩa. B. tƣ sản C. dân chủ tƣ sản. D. vô sản. Câu 16. Ý nào sau đây phản ánh đúng nhất cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản năm 1868) là cuộc Cách mạng tƣ sản không triệt để? A. Ruộng đất vẫn tập trung trong tay địa chủ. B. Cuộc cách mạng do Thi n oàng đứng đầu. C. Cuộc cách mạng không thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến. D. Quyền lực của phong kiến quân phiệt rất lớn trong chính phủ mới. Câu 17. Nội dung nào dƣới đây không phải là nguyên nhân thành công của cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản (1868)? A. Thiên hoàng nắm trong tay quyền lực tuyệt đối và có tƣ tƣởng duy tân tiến bộ. B. Đƣợc sự ủng hộ của các tầng lớp nhân dân đặc biệt là tầng lớp Samurai. C. Trƣớc cải cách Nhật Bản đã có tiền đề kinh tế tƣ bản chủ nghĩa tƣơng đối phát triển. D. Chính sách ngoại giao mềm dẻo của Nhật Bản đối với các nƣớc tƣ bản phƣơng Tây. Câu 18. Nhân tố hàng đầu quyết định thành công của cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản (1868) là A. Thiên hoàng có vị trí tối cao nắm quyền hành. B. kinh tế tƣ bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ. C. giai cấp tƣ sản ngày càng trƣởng thành và có thế lực về kinh tế. D. sự ủng hộ và giúp đỡ của các nƣớc tƣ bản phƣơng Tây. Câu 19. Việc tiến hành thành công Minh Trị Duy tân của Nhật Bản 1868) đã đặt ra bài học kinh nghiệm gì đối với các nƣớc hiện nay? A. Cần hội nhập chủ động với thế giới, tăng cƣờng hợp tác và tiếp thu khoa học kĩ thuật tiên tiến của thế giới. B. Cần phát triển đất nƣớc theo con đƣờng tƣ bản chủ nghĩa. C. Cần đ y mạnh các cuộc chiến tranh để mở rộng lãnh thổ. D. Cần liên tục cải cách đất nƣớc để thúc đ y kinh tế phát triển. Câu 20. Từ sự thành công của cuộc Duy tân Minh Trị, cải cách ở Xiêm giữa thế kỷ XIX và sự thất bại của cuộc Duy tân ở Nhật Bản cuối thế kỷ XIX đã chứng tỏ Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 229
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử A. có sự khác nhau về mục đích tiến hành cải cách ở mỗi nƣớc. B. để một cuộc cải cách thành công phải phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố. C. thực quyền của ngƣời tiến hành cải cách giữ vai trò quan trọng. D. muốn cải cách thành công phải có cơ sở kinh tế và sự ủng hộ của lực lƣợng khác. Câu 21. Cho đoạn tƣ liệu sau: Trong 30 năm cuối thế kỷ XIX, chủ nghĩa tư bản phát triển nhanh chóng ở Nhật Bản. Công nghiệp, ngành đường sắt, ngoại thương, hàng hải đều có những chuyển biến quan trọng. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá kéo theo sự tập trung trong công nghiệp, thương nghiệp và ngân hàng. Nhiều công ti độc quyến xuất hiện… các công ti này làm chủ nhiều ngân hàng, hầm mỏ, xí nghiệp, đường sắt, tàu biển… và có khả năng chi phối, lũng đoạn cả kinh tế lẫn chính trị ở Nhật Bản. Nội dung tƣ liệu trên cho chúng ta biết thông tin gì? A. Thành tựu của Nhậ Bản trong công cuộc Duy tân. B. Thành tựu của quá trình công nghiệp hóa ở Nhật Bản. C. Phản ánh sự phát triển công nghiệp, thƣơng nghiệp, tài chính của Nhật Bản. D. Phản ánh quá trình Nhật Bản chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc. Câu 22. Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX, giới cầm quyền Nhật Bản thi hành chính sách bành trƣớng và xâm lƣợc dựa tr n cơ sở A. đã xây dựng đƣợc sức mạnh kinh tế, quân sự và chính trị. B. sự ủng hộ của tầng lớp Samurai. C. mở rộng phạm vi lãnh thổ của Nhật Bản sang các khu vực khác. D. vẫn duy trì quyền sở hữu ruộng đất của phong kiến. Câu 23. Ý nào sau đây không phải là yếu tố chi phối đến đặc điểm “đế quốc phong kiến quân phiệt” của Nhật Bản ở cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX? A. Tiến lên xây dựng chủ nghĩa tƣ bản, tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lƣợc, bành trƣớng. B. Giới cầm quyền ở Nhật Bản chủ trƣơng xây dựng đất nƣớc bằng sức mạnh quân sự. C. Giới tƣ sản nắm độc quyền kinh tế, bóc lột nặng nề đối với công nhân và nhân dân lao động. D. Vẫn duy trì quyền sở hữu ruộng đất phong kiến, tầng lớp quý tộc Samurai có ƣu thế lớn. Câu 24. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật Bản đầu thế kỷ XX là chủ nghĩa A. đế quốc thực dân. C. đế quốc quân phiệt hiếu chiến. B. đế quốc cho vay nặng lãi. D. đế quốc phong kiến quân phiệt. Câu 25. Gọi Nhật Bản là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến vì A. tiến lên chủ nghĩa tƣ bản nhƣng Samurai vẫn có ƣu thế về chính trị, xây dựng Nhật Bản bằng sức mạnh quân sự. B. tiến lên chủ nghĩa tƣ bản nhƣng quyền lực vẫn do tầng lớp quý tộc tƣ sản hóa nắm quyền. C. tiến lên chủ nghĩa tƣ bản nhƣng giai cấp phong kiến vẫn còn nắm chính quyền. D. tầng lớp quí tộc Samurai có quyền lực tuyệt đối rong bộ máy nhà nƣớc. Câu 26. Điểm giống nhau giữa Cách mạng tƣ sản Pháp (1789) và cuộc Duy tân Minh Trị (1868) ở Nhật Bản là gì? A. Đều do tƣ sản và quý tộc tƣ sản hóa lãnh đạo. B. Đều là những cuộc cách mạng tƣ sản triệt để, điển hình. C. Đều mang bản chất là một cuộc cách mạng tƣ sản. D. Đều không hƣớng đến giải quyết quyền lợi của công nhân và nông dân. Câu 27. Hiện nay, Việt Nam áp dụng đƣợc bài học kinh nghiệm gì của Nhật Bản trong cải cách Minh Trị tr n lĩnh vực giáo dục? A. Mở rộng hệ thống trƣờng học. B. Chú trọng dạy nghề cho thanh niên. C. Cử những học sinh giỏi đi thi với các nƣớc phƣơng Tây. D. Chú trọng nội dung khoa học - kĩ thuật. Câu 28. Điểm khác biệt của xã hội phong kiến Nhật Bản so với xã hội phong kiến Việt Nam giữa thế kỷ XIX là A. mầm mống kinh tế tƣ bản chủ nghĩa xuất hiện trong nông nghiệp. B. mầm mống kinh tế tƣ bản chủ nghĩa phát triển nhanh chóng. C. sự tồn tại nhiều thƣơng điểm buôn bán của các nƣớc phƣơng Tây. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 230
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử D. kinh tế hàng hóa phát triển, công trƣờng thủ công xuất hiện. Câu 29. Cuối thế kỷ XIX, các nƣớc tƣ bản phƣơng Tây đã sử dụng chính sách hay biện pháp gì để ép buộc Nhật Bản phải “ mở cửa”? A. Đàm phán ngoại giao. B. Áp lực quân sự. C. Tấn công xâm lƣợc. D. Phá hoại kinh tế. Câu 30. Tại sao gọi cải cách của Minh Trị là cuộc cách mạng tƣ sản thiếu triệt để? A. Giai cấp tƣ sản chƣa thật sự nắm quyền. C. Liên minh quý tộc - tƣ sản nắm quyền. B. Nông dân đƣợc phép mua bán ruộng đất. D. Chƣa xóa bỏ những bất bình đẳng với đế quốc.
BÀI 2. ẤN ĐỘ Câu 1. Các nƣớc tƣ bản phƣơng Tây đua nhau xâm lƣợc Ấn Độ với cơ hội A. Ấn Độ suy yếu do cuộc tranh giành quyền lực giữa các chúa phong kiến. B. Ấn Độ lâm vào khủng hoảng, suy yếu trầm trọng. C. Ấn Độ là quốc gia có vị trí chiến lƣợc, giàu tài nguyên. D. Ấn Độ đã có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế từ lâu. Câu 2. Đi đầu trong quá trình xâm lƣợc Ấn Độ từ đầu thế kỷ XVII là thực dân A. Hà Lan và Mỹ. B. Anh và Mỹ. C. Anh và Pháp. D. Anh và Hà Lan. Câu 3. Thực dân Anh đã không sử dụng thủ đoạn nào về chính trị ở Ấn Độ? A. Thi hành chính sách chia để trị. C. Mua chuộc các thế lực phong kiến bản xứ. B. Khơi sâu sự cách biệt về chủng tộc, tôn giáo. D. Đƣa đẳng cấp lớp trên vào bộ máy cai trị. Câu 4. Lực lƣợng nắm giữ vai trò lãnh đạo cuộc đấu tranh ở Ấn Độ là C. tiểu tƣ sản trí thức. D. sĩ phu phong kiến. A. công nhân. B. tƣ sản. Câu 5. Đảng Quốc đại đƣợc hành lập ở Ấn Độ năm 1885 là chính đảng của A. giai cấp vô sản. B. giai cấp tƣ sản. C. tầng lớp quý tộc mới. D. giai cấp phong kiến. Câu 6. Đảng Quốc đại đƣợc thành lập có vai trò nhƣ thế nào đối với phong trào giải phóng dân tộc ở Ấn Độ? A. Đánh dấu giai đoạn mới trong phong trào giải phóng dân tộc, giai cấp tƣ sản Ấn Độ bƣớc l n vũ đài chính trị. B. Tạo điều kiện để phong trào giải phóng dân tộc Ấn Độ phát triển sang giai đoạn đỉnh cao. C. Là chính đảng của giai cấp tƣ sản, có khả năng giải phóng dân tộc cho nhân dân Ấn Độ. D. Đánh dấu sự thức tỉnh của giai cấp tƣ sản Ấn Độ, hòa chung vào trào lƣu dân tộc dân chủ của nhiều nƣớc châu Á. Câu 7. Chủ trƣơng đấu tranh của Đảng Quốc đại ở Ấn Độ là A. đấu tranh ôn hòa. B. đấu tranh kinh tế. C. đấu tranh ngoại giao. D. đấu tranh vũ trang. Câu 8. Yếu tố nào dƣới đây đã quy định Ấn Độ sử dụng con đƣờng đấu tranh chính trị hòa bình kết hợp với vũ trang trong quá trình giành độc lập? A. Truyền thống dân tộc, đặc điểm tôn giáo. C. Ngƣời dân Ấn Độ có tinh thần thƣợng võ rất cao. B. Ấn Độ có kinh tế, quốc phòng tƣơng đối phát triển. D. Ấn Độ có lực lƣợng chính trị rất đông đảo và mạnh. Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu nào khiến thực dân Anh không chấp nhận yêu cầu về chính trị, kinh tế, văn hóa của Đảng Quốc đại? A. Muốn duy trì sự bảo thủ, lạc hậu, kìm hãm sự phát triển của thuộc địa để dễ bề cai trị. B. Muốn tƣ sản Ấn Độ phải luôn phục tùng chính quyền thực dân Anh về mọi mặt. C. Muốn giai cấp tƣ sản Ấn Độ phải thỏa hiệp với chính quyền thực dân Anh. D. Muốn kìm hãm sƣ phát triển của giai cấp tƣ sản Ấn Độ để dễ bề sai khiến. Câu 10. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cuộc khởi nghĩa của nhân dân ở Bombay và Cancútta năm 1905 là A. thực dân Anh đàn áp ngƣời Hồi giáo và ngƣời theo đạo inđu. B. ngƣời Hồi giáo và ngƣời theo đạo inđu bị áp bức, bóc lộ nặng nề. C. đạo luật về chia cắt Benga chính thức có hiệu lực. D. nhân dân muốn lật đổ chính quyền thực dân Anh giành độc lập, dân chủ. Câu 11. Đỉnh cao của cao trào Cách mạng 1905 - 1908 ở Ấn Độ là Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 231
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử A. phong trào đấu tranh chống thực dân Anh ở Bom - Bay năm 1905. B. phong trào đấu tranh chống thực dân Anh ở Can - cút - ta năm 1905. C. 10 vạn nhân dân Ấn Độ biểu tình nhân ngày “quốc tang” 16 - 10 - 1905). D. cuộc tổng bãi công trong 6 ngày của công nhân Bom - Bay (6 - 1908). Câu 12. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cuộc khởi nghĩa ở Bombay (1908) là do nhân dân phản đối A. chính sách chia để trị. C. đạo luật chia đôi xứ Ben-gan. B. bản án 6 năm tù đối với Ti-lắc. D. đời sống nhân dân cực khổ. Câu 13. Sự khác biệt cơ bản của cao trào 1905 - 1908 ở Ấn Độ so với các phong trào đấu tranh giai đoạn trƣớc là A. tập hợp đƣợc đông đảo quần chúng nhân dân tham gia. B. do bộ phận tƣ sản lãnh đạo, mang đậm ý thức dân tộc, vì độc lập dân chủ. C. do bộ phận tƣ sản lãnh đạo, mang đậm tính giai cấp, vì quyền lợi chính trị, kinh tế. D. có sự lãnh đạo của Đảng Quốc đại, sự tham gia của công nhân, nông dân. Câu 14. Tính chất của cao trào đấu tranh 1905 - 1908 của nhân dân Ấn Độ là A. mang đậm tính chất dân tộc. C. một cuộc cách mạng tƣ sản. B. một cuộc cách mạng dân chủ tƣ sản. D. một cuộc cách mạng vô sản. Câu 15. Nội dung nào dƣới đây không phải là ý nghĩa của cao trào đấu tranh 1905 - 1908 ở Ấn Độ? A. Thể hiện tinh thần yêu nƣớc, đấu tranh bất khuất chống giặc ngoại xâm của nhân dân Ấn Độ. B. Hoà chung vào trào lƣu dân tộc, dân chủ của nhiều nƣớc Châu Á trong những năm đầu thế kỷ XX. C. Góp phần thức tỉnh các dân tộc khác ở châu Á tiến hành đấu tranh cách mạng chống chủ nghĩa thực dân. D. Đã lật đổ hoàn toàn chế độ phong kiến, mở đƣờng cho chủ nghĩa tƣ bản phát triển. Câu 16. Phong trào dân tộc ở Ấn Độ phải tạm ngừng vì A. chính sách chia rẽ của thực dân Anh và sự phân hóa của Đảng Quốc đại. B. chính sách chia rẽ của thực dân Anh và sự can thiệp từ bên ngoài. C. sự đàn áp của thực dân Anh và sự thoả hiệp của Đảng quốc đại. D. sự đàn áp của thực dân Anh và B.Tilắc đã bị cắt. Câu 17. Nội dung nào dƣới đây là nhận xét đúng về các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Ấn Độ từ giữa thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX? A. Diễn ra quyết liệt rồi sau đó thỏa hiệp với đế quốc. B. Diễn ra quyết liệt dƣới nhiều hình thức, lôi cuốn đông đảo tầng lớp tham gia. C. Lôi cuốn đông đảo tầng lớp tham gia từ tƣ sản đến công - nông. D. Diễn ra hết sức quyết liệt chủ yếu bằng hình thức khởi nghĩa vũ trang. Câu 18. Điểm giống nhau cơ bản nhất trong chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ và của thực dân Pháp ở Việt Nam cuối thế kỷ XIX là A. đều thực hiện chính sách giáo dục bắt buộc phục vụ công cuộc khai thác. B. đều thực hiện chế độ cai trị trực tiếp: “chia để trị”. C. đều đầu tƣ phát triển công nghiệp ở thuộc địa. D. đều thực hiện cai trị gián tiếp thông qua bộ máy chính quyền tay sai. Câu 19. Ấn Độ trở thành đối tƣợng xâm lƣợc của các nƣớc phƣơng Tây vì A. có vị trí chiến lƣợc quan trọng. C. có trữ lƣợng dầu mỏ lớn nhất châu Á. B. còn trong tình trạng lạc hậu về kinh tế, chính trị. D. có nguồn nguyên liệu và nhân công dồi dào. Câu 20. Nét khác biệt của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ những năm 1905 - 1908 so với thời gian trƣớc đó là gì? A. Mang đậm tính dân chủ. C. Giành quyền lợi cho nhân dân. B. Mang đậm ý thức dân tộc. D. Giai cấp tƣ sản lãnh đạo đấu tranh.
BÀI 3. TRUNG QUỐC Câu 1. Quốc gia nào đƣợc ví nhƣ “chiếc bánh ngọt khổng lồ của chủ nghĩa đế quốc” ở giữa thế kỷ XIX? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Ấn Độ. D. Nga. Câu 2. Thực dân Anh đã viện cớ gì để tiến hành chiến tranh xâm lƣợc Trung Quốc vào nửa đầu thế kỷ XIX? Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 232
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử A. Triều đình Mãn Thanh thi hành chính sách “bế quan tỏa cảng”. B. Triều đình Mãn Thanh cấm đƣa thuốc phiện vào Trung Quốc. C. Triều đình Mãn Thanh tịch thu và đốt thuốc phiện của tàu buôn Anh. D. Triều đình Mãn Thanh phản bội, chuyển sang cấu kết với Pháp. Câu 3. Nội dung nào dƣới đây đƣợc coi là mốc mở đầu quá trình biến Trung Quốc từ một nƣớc phong kiến độc lập trở thành nƣớc nửa thuộc địa, nửa phong kiến? A. Chính quyền Mãn Thanh ký với Anh Điều ƣớc Tân Sửu. B. Chính quyền Mãn Thanh ký với Anh Hiệp ƣớc Nam Kinh. C. Triều đình Mãn Thanh thỏa hiệp với thực dân Anh. D. Triều đình Mãn Thanh cho phép quân Anh đóng quân ở Trung Quốc. Câu 4. Mục ti u đấu tranh của nhân dân Trung Quốc từ giữa thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX là A. chống li n quân 8 nƣớc đế quốc. C. chống phong kiến. B. chống đế quốc. D. chống đế quốc và phong kiến. Câu 5. Mở đầu cho phong trào đấu tranh đấu tranh của nhân dân Trung Quốc từ giữa thế kỷ XIX là A. Khởi nghĩa Thái bình Thi n quốc. C. Cuộc vận động Duy Tân. B. Phong trào Nghĩa òa đoàn. D. Cách mạng Tân Hợi. Câu 6. Tính chất của phong trào Thái bình Thiên quốc (1851 - 1864) ở Trung Quốc là gì? A. Phong trào đấu tranh vũ trang chống đế quốc. C. Cuộc vận động duy tân tiến bộ. B. Phong trào nông dân lớn nhất trong lịch sử. D. Cuộc cải cách xã hội mang tính mới mẻ. Câu 7. Điểm giống nhau giữa phong trào Nghĩa òa Đoàn ở Trung Quốc cuối thế kỷ XIX và phong trào nông dân Yên Thế ở Việt Nam (1884 - 1913) là A. phong trào nông dân chống đế quốc. B. phong trào nông dân chống đế quốc, phong kiến. C. phong trào nông dân tự phát. D. phong trào nông dân chống li n quân các đế quốc. Câu 8. Lực lƣợng lãnh đạo cuộc vận động Duy tân (1898) ở Trung Quốc là D. công nhân. A. nông dân. B. quan lại phong kiến. C. tƣ sản. Câu 9. Nội dung nào dƣới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự thất bại của cuộc vận động Duy tân năm Mậu Tuất (1898) ở Nhật Bản? A. Vua Quang Tự chỉ là bù nhìn không nắm thực quyền. B. Vấp phải sự chống đối mạnh mẽ của phái thủ cựu. C. Kinh tế tƣ bản chủ nghĩa ở Trung Quốc phát triển mạnh. D. Phong trào chủ yếu dựa vào tầng lớp quan lại, sĩ phu tiến bộ. Câu 10. Nguyên nhân then chốt dẫn đến sự thất bại của cuộc vận động Duy tân Mậu Tuất (1898) ở Trung Quốc là A. do bị phái thủ cựu, đứng đầu là Thái hậu Từ Hi làm cuộc chính biến. B. do vấp phải sự chống đối mạnh mẽ của phái thủ cựu trong giai cấp phong kiến. C. do không dựa vào lực lƣợng nhân dân mà chủ yếu dựa vào quan lại, sĩ phu có tƣ tƣởng tiên tiến. D. do phong trào phát triển chủ yếu trong các tầng lớp trí thức phong kiến tiến bộ. Câu 11. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến thất bại của cuộc Duy tân Mậu Tuất (1898) ở Trung Quốc là A. nội dung của cuộc Duy tân chƣa phù hợp với hoàn cảnh Trung Quốc lúc bấy giờ. B. sự chống đối của phái thủ cựu do Thái hậu Từ Hi cầm đầu đàn áp. C. vua Quang Tự chỉ là bù nhìn, không có thực quyền trong triều đình. D. cuộc Duy tân chỉ dựa vào các văn thân sĩ phu chứ không dựa vào nhân dân. Câu 12. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn tới sự thất bại các phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX là gì? A. Triều đình Mãn Thanh thỏa hiệp, cấu kết với các nƣớc đế quốc. B. Triều đình Mãn Thanh ban đầu đấu tranh quyết liệt về sau thì đầu hàng. C. Các cuộc khởi nghĩa chƣa thực hiện triệt để mục ti u đã đề ra. D. Chƣa có sự lãnh đạo của tổ chức vững mạnh, tƣ sản còn non yếu. Câu 13. Với điều khoản nào sau đây của Điều ƣớc Tân Sửu (1901) Trung Quốc đã thực sự trở thành nƣớc nửa thuộc địa, nửa phong kiến? Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 233
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử A. Phải trả một khoản lớn để bồi thƣờng chiến tranh. B. Buộc phải để cho các nƣớc đế quốc đƣợc quyền đóng quân ở Bắc Kinh. C. Triều đĩnh Mãn Thanh bị mất quyền cai quản trên một nửa đất nƣớc. D. Triều đình Mãn Thanh chính thức trở thành tay sai của đế quốc. Câu 14. Chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn có nội dung là A. “Đánh đổ đế quốc, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền”. B. “Độc lập, tự do, hạnh phúc”. C. “Tự do, bình đẳng, bác ái”. D. “Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc”. Câu 15. Tham gia tổ chức Trung Quốc Đồng minh hội gồm có A. công nhân, nông dân, trí thức tiểu tƣ sản. B. công nhân, nông dân, binh lính. C. trí thức tƣ sản, tiểu tƣ sản, địa chủ, thân sĩ bất bình với nhà Thanh. D. trí thức tƣ sản, tiểu tƣ sản, thân sĩ bất bình với nhà Thanh. Câu 16. Nội dung nào dƣới đây không phải là một mục tiêu của tổ chức Trung Quốc Đồng minh hội? A. Đánh đổ Mãn Thanh. C. Khôi phục Trung Hoa, thành lập Dân quốc. B. Thực hiện quyền bình đẳng về ruộng đất. D. Thực hiện quyền bình đẳng nam nữ. Câu 17. Mục ti u đấu tranh chủ yếu của Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc là gì? A. Đánh đổ đế quốc, khôi phục Trung Hoa. B. Cải cách Trung Quốc để cứu vãn tình thế. C. Đánh đổ đế quốc, thành lập Trung Hoa Dân quốc. D. Đánh đổ phong kiến Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa dân quốc. Câu 18. Sự kiện nào có ý nghĩa châm ngòi nổ cho cuộc Cách mạng Tân Hợi ? A. Ngày 9 - 5 - 1911, Đồng minh hội phát động cuộc khởi nghĩa ở Vũ Xƣơng. B. Ngày 9 - 5 - 1911, chính quyền Mãn Thanh ra sắc lệnh “Quốc hữu hóa đƣờng sắt”. C. Ngày 10 - 10 - 1911, chính quyền Mãn Thanh ra sắc lệnh “Quốc hữu hóa đƣờng sắt”. D. Ngày 10 - 10 - 1911, Đồng minh hội phát động cuộc khởi nghĩa ở Vũ Xƣơng. Câu 19. Sự kiện nào dƣới đây mở đầu cho cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc (1911)? A. Quốc dân đại hội họp ở Nam Kinh. B. Tôn Trung Sơn làm Đại Tổng thống. C. Đồng minh hội phát động khởi nghĩa ở Vũ Xƣơng. D. Chính quyền Mãn Thanh trao quyền kiểm soát đƣờng sắt cho đế quốc. Câu 20. Nội dung nào không đúng khi nói về nội dung mà Quốc dân đại hội ở Trung Quốc đã thông qua trong cuộc họp ngày 29 - 12 - 1911? A. Thông qua Hiến pháp lâm thời. B. Bầu Tôn Trung Sơn làm Đại Tổng thống. C. Tuyên bố thành lập Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. D. Công nhận quyền bình đẳng và tự do dân chủ của mọi công dân. Câu 21. Điểm mâu thuẫn giữa mục tiêu của Trung Quốc Đồng minh hội với nội dung của Hiến pháp lâm thời đƣợc thông qua tại Quốc dân đại hội họp ở Nam Kinh (29 - 12 - 1911) là A. Thực hiện quyền bình đẳng và tự do dân chủ của công dân. B. Không đề cập đến vấn đề ruộng đất của nông dân. C. Không thực hiện quyền bình đẳng giữa nam và nữ. D. Chƣa công nhận các quyền tự do cơ bản của công dân. Câu 22. Ý nào sau đây không phải ý nghĩa của cuộc Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc? A. Giành độc lập, chấm dứt sự thống trị của các nƣớc đế quốc ở Trung Quốc. B. Mở đƣờng cho chủ nghĩa tƣ bản phát triển ngày càng mạnh mẽ ở Trung Quốc. C. Ảnh hƣởng đến cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở một số nƣớc châu Á. D. Lật đổ triều đại Mãn Thanh, chấm dứt chế độ quân chủ tồn tại lâu dài ở Trung Quốc. Câu 23. Một trong những ý nghĩa của cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc là Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 234
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử A. thành lập nƣớc Trung Hoa Dân Quốc, bầu Tôn Trung Sơn làm Đại Tổng thống. B. ban hành Hiến pháp mới, công nhận quyền bình đẳng và quyền tự do dân chủ. C. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân, mở đƣờng cho chủ nghĩa tƣ bản phát triển. D. lật đổ triều đại Mãn Thanh, mở đƣờng cho chủ nghĩa tƣ bản phát triển. Câu 24. Nhận xét nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc? A. Mở đƣờng cho chủ nghĩa tƣ bản phát triển. B. Chứng tỏ giai cấp công nhân là giai cấp đóng vai trò chủ yếu trong cuộc cách mạng. C. Ảnh hƣởng đến phong trào giải phóng dân tộc ở một số nƣớc châu Á. D. Lật đổ chế độ phong kiến tồn tại lâu đời ở Trung Quốc. Câu 25. Tính chất của cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc là gì? A. Cách mạng dân chủ tƣ sản. C. Cách mạng vô sản. B. Cách mạng tƣ sản. D. Cách mạng tƣ sản không triệt để. Câu 26. Điểm nào sau đây là cơ bản nhất để chứng tỏ Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc là cuộc cách mạng tƣ sản không triệt để? A. Không nếu vấn đế đánh đổ đế quốc và không tích cực chống phong kiến. B. Chƣa đụng chạm đến quyền lợi của giai cấp phong kiến. C. Không giải quyết đƣợc vấn đề ruộng đất cho nông dân. D. Không giải quyết đƣợc vấn đề mâu thuẫn của một xã hội nửa thuộc địa, nửa phong kiến. Câu 27. Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc là cuộc cách mạng dân chủ tƣ sản không triệt để vì không C. mở đƣờng cho kinh tế tƣ bản chủ nghĩa phát triển. A. đem lại quyền lợi cho nhân dân. D. thành lập đƣợc nƣớc Trung Hoa mới. B. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân. Câu 28. Nội dung nào dƣới đây không phải là minh chứng cho nhận định “nhà Mãn Thanh phải chịu trách nhiệm chính trong việc để Trung Quốc trở thành nƣớc thuộc địa nửa phong kiến”? A. Triều đình Mãn Thanh đã duy trì chính sách bảo thủ, lạc hậu. B. Khƣớc từ các đề nghị cải cách, canh tân đất nƣớc của các sĩ phu tiến bộ. C. Không tập hợp và đoàn kết nhân dân đấu tranh mà thỏa hiệp với đế quốc. D. Triều đình phong kiến Mãn Thanh sử dụng ngoại giao mềm dẻo với đế quốc. Câu 29. Cho bảng dữ liệu sau: Thời gian 1. 1851 - 1864 2. 1901 3. 1898 4. 8 - 1905
Sự kiện lịch sử a. Trung Quốc Đồng minh hội ra đời. b. Khởi nghĩa Thái bình Thi n quốc. c. phong trào Duy tân. d. nhà Mãn Thanh ký Điều ƣớc Tân Sửu, đầu hàng các nƣớc đế quốc. Trung Quốc trở thành nƣớc nửa thuộc địa, nửa phong kiến.
A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d. B. 1-b, 2-d, 3-c, 4-a. C. 1-b, 2-a, 3-c, 4-d. D. 1-c, 2-d, 3-a, 4-b. Câu 30. Nhận xét nào dƣới đây là đúng và đủ nhất về phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc từ giữa thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX? A. Phong trào diễn ra sôi nổi, phạm vi rộng khắp với hình thức đấu tranh phong phú. B. Phong trào diễn ra mạnh mẽ với hình thức đấu tranh vũ trang là chủ yếu. C. Phong trào diễn ra sôi nổi với hình thức đấu tranh phong phú. D. Phong trào diễn ra mạnh mẽ, mang đậm tính chất dân tộc sâu sắc.
BÀI 4. CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á Câu 1. Từ nửa sau thế kỷ XIX, chế độ phong kiến ở các nƣớc Đông Nam Á A. vừa mới hình thành. C. phát triển đạt đến đỉnh cao. B. đang tr n đà phát triển. D. khủng hoảng, suy yếu. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 235
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 2. Đâu không phải là nguyên nhân khiến Đông Nam Á sớm trở thành mục ti u xâm lƣợc của các nƣớc thực dân phƣơng Tây cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX? A. Chế độ phong kiến lạc hậu, suy yếu. C. Nền kinh tế đang phát triển. B. Vị trí chiến lƣợc quan trọng. D. Tài nguyên thiên nhiên dồi dào. Câu 3. Từ đầu thế kỷ XIX, các nƣớc Đông Nam Á đứng trƣớc nguy cơ gì? A. Phong trào đấu tranh của nhân dân chống chính quyền phong kiến dâng cao. B. Nguy cơ bị các nƣớc đế quốc xâm lƣợc. C. Bị khủng hoảng trầm trọng về mọi mặt. D. Lạc hậu so với các nƣớc tƣ bản trên thế giới. Câu 4. Các nƣớc phƣơng Tây đã đ y mạnh xâm lƣợc Đông Nam Á từ giữa thế kỷ XIX sau khi A. căn bản hoàn thành cách mạng tƣ sản. B. chế độ phong kiến ở Đông Nam Á phát triển nhanh chóng. C. nhận thấy các nƣớc Đông Nam Á có vị trí thuận lợi, giàu tài nguyên thiên nhiên. D. thị trƣờng tiêu thụ ngày càng bị thu hẹp. Câu 5. Từ nửa sau thế kỷ XIX với sự xâm lƣợc và đô hộ của các nƣớc đế quốc thực dân A. đƣa đến những phong trào đấu tranh mạnh mẽ vì độc lập tự do, vì tiến bộ xã hội ở Đông Nam Á. B. đã làm mâu thuẫn xã hội ở Đông Nam Á ngày càng sâu sắc. C. đã làm sụp đổ hoàn toàn chế độ phong kiến lạc hậu. D. sớm trở thành thuộc địa của các nƣớc thực dân phƣơng Tây. Câu 6. Các nƣớc phƣơng Tây hoàn thành quá trình xâm lƣợc và phân chia khu vực ảnh hƣởng ở Đông Nam Á vào khoảng thời gian A. thế kỷ XVI - XVII. C. đầu thế kỷ XIX. B. thế kỷ XVII - XVIII. D. nửa sau thế kỷ XIX. Câu 7. Thực dân Pháp từng bƣớc xâm chiếm Campuchia và Lào trong khi A. chu n bị chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam. C. chu n bị chiến tranh xâm lƣợc Campuchia. B. đang tiến hành chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam. D. đã hoàn thành xâm chiếm Campuchia. Câu 8. Cuộc khởi nghĩa nào đƣợc xem là biểu tƣợng về liên minh chiến đấu của nhân dân hai nƣớc Việt Nam và Campuchia? A. Khởi nghĩa của A-cha Xoa. C. Khởi nghĩa của Com-ma-đam. B. Khởi nghĩa của Pu-côm-bô. D. Khởi nghĩa của Hoàng thân Si-vô-tha. Câu 9. Lực lƣợng nghĩa quân nào ở Việt Nam đã li n kết với nghĩa quân của Pu-côm-bô? A. Trƣơng Quyền, Nguyễn Trung Trực. C. Trƣơng Quyền, Võ Duy Dƣơng. B. Trƣơng Định, Thiên hộ Dƣơng. D. Trƣơng Định, Thủ khoa Huân. Câu 10. Nội dung nào không phản ánh đúng nguy n nhân chủ quan dẫn đến sự thất bại của các cuộc đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lƣợc của nhân dân Đông Dƣơng cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX? A. Mang tính tự phát. B. Lực lƣợng quân Pháp ở Đông Dƣơng rất mạnh, đủ sức đàn áp phong trào. C. Thiếu đƣờng lối đúng đắn và thiếu tổ chức mạnh. D. Chƣa có sự đoàn kết, phối hợp đấu tranh giữa các cuộc khởi nghĩa. Câu 11. Ý nào sau đây không đúng về các cuộc khởi nghĩa chống Pháp của ba nƣớc Đông Dƣơng cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX? A. Diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ và quyết liệt. B. Thể hiện tinh thần đấu tranh bất khuất vì độc lập tự do. C. Các cuộc khởi nghĩa li n kết chặt chẽ, thiếu đƣờng lối đúng và tổ chức mạnh. D. Các cuộc khởi nghĩa đều thất bại. Câu 12. Đến đầu thế kỷ XX nƣớc nào ở Đông Nam Á vẫn giữ đƣợc nền độc lập (tuy bị lệ thuộc vào nƣớc ngoài về nhiều mặt)? A. Mã Lai. B. In-đô-nê-xia. C. Xiêm. D. Phi-lip-pin. Câu 13. Chủ trƣơng mở cửa buôn bán với nƣớc ngoài ở Xi m đƣợc thực hiện từ A. thời vua Ra-ma. C. thời vua Ra-ma V. B. thời vua Ra-ma IV. D. thời vua Chu-la-long-con. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 236
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 14. Xi m nay là Thái Lan) là nƣớc duy nhất ở Đông Nam Á không trở thành thuộc địa của thực dân phƣơng Tây vào cuối thế kỷ XIX là do C. tiến hành cách mạng tƣ sản triệt để. A. duy trì chế độ phong kiến. B. phong kiến thỏa hiệp với thực dân. D. chính sách cải cách của Rama V. Câu 15. Nguyên nhân khiến nƣớc Xiêm trở thành nƣớc duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không bị các nƣớc đế quốc biến thành thuộc địa cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX là do A. Xiêm dựa vào các nƣớc lớn để gây thanh thế. B. Xiêm thực hiện cải cách để tạo nguồn lực cho đất nƣớc. C. Xiêm thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo. D. Xiêm chấp nhận ký kết các hiệp ƣớc bất bình đẳng với đế quốc. Câu 16. Chính sách ngoại giao mềm dẻo của Xi m đƣợc thể hiện ở việc A. vừa lợi dụng Anh - Pháp vừa tiến hành cải cách để tạo nguồn lực cho đất nƣớc. B. lợi dụng vị trí nƣớc “đệm” giữa Anh - Pháp, cắt nhƣợng một số vùng đất phụ thuộc để giữ gìn chủ quyền. C. vừa lợi dụng vị trí nƣớc “đệm” vừa chấp nhận ký kết hiệp ƣớc bất bình đằng với các đế quốc Anh, Pháp. D. vừa lợi dụng vị trí nƣớc “đệm” vừa phát huy nguồn lực của đất nƣớc để phát triển. Câu 17. Cải cách của vua Ra-ma V ở Xiêm (Thái Lan) và Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản cuối thế kỷ XIX đều là A. cách mạng dân chủ tƣ sản. C. cách mạng tƣ sản không triệt để. B. cách mạng tƣ sản triệt để. D. cách mạng tƣ sản. Câu 18. Vì sao cuộc cải cách của Rama V ở Xi m đƣợc gọi là cách mạng tƣ sản? C. Do giai cấp vô sản lãnh đạo. A. Lật đổ hoàn toàn chế độ phong kiến. B. Mở đƣờng cho chủ nghĩa tƣ bản phát triển. D. Duy trì chế độ quân chủ chuyên chế. Câu 19. Đảng Cộng sản đƣợc thành lập sớm nhất ở nƣớc nào trong khu vực Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Việt Nam. B. Mã Lai. C. Inđôn xia. D. Philíppin. Câu 20. Từ những năm 20 của thế kỷ XX, phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Đông Nam Á đã xuất hiện và phát triển một xu hƣớng mới là A. vô sản. B. dân chủ tƣ sản. C. bạo động. D. cải cách.
BÀI 5. CHÂU PHI VÀ KHU VỰC MỸ LATINH Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu nào khiến các nƣớc tƣ bản phƣơng Tây đua nhau xâu xé Châu Phi? A. Lục địa châu Phi rộng lớn, giàu tài nguyên. B. Trình độ phát triển chung của châu Phi thấp, chƣa biết sử dụng đồ sắt. C. Các nƣớc tƣ bản phƣơng Tây cạnh tranh gay gắt để tìm thị trƣờng. D. Dân cƣ sinh sống ở châu Phi thƣa thớt, trình độ dân chí thấp. Câu 2. Nguyên nhân thổi bùng ngọn lửa đấu tranh của nhân dân châu Phi từ cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX là do A. chế độ cai trị hà khắc của chủ nghĩa thực dân. C. sự cấu kết giữa thực dân Pháp và Anh. B. giai cấp địa chủ phong kiến đầu hàng. D. sự giúp đỡ của lực lƣợng cách mạng thế giới. Câu 3. Điểm nổi bật trong chính sách thống trị của chủ nghĩa thực dân phƣơng Tây ở các nƣớc châu Á, châu Phi và Mỹ Latinh cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX là A. lôi kéo tay sai, đàn áp phong trào giải phóng dân tộc. B. thành lập các tổ chức chính trị phản động, gây chia rẽ dân tộc. C. thiết lập chế độ cai trị phản động, gây ra nhiều tội ác dã man, tàn khốc. D. thi hành chính sách thực dân mới. Câu 4. Các nƣớc tƣ bản phƣơng Tây đua nhau xâu xé châu Phi khi A. k nh đào Xuy- đƣợc hoàn thành. C. nhiều cuộc đấu tranh của nhân dân bùng nổ. B. k nh đào Panama đƣợc hoàn hành. D. chính quyền nhiều quốc gia châu Phi suy yếu. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 237
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 5. Nƣớc nào có phần thuộc địa ở châu Phi rộng lớn nhất? A. Pháp. B. Anh. C. Mỹ. D. Hà Lan. Câu 6. Cuộc đấu tranh của nhân dân nƣớc nào nổi bật nhất trong phong trào đấu tranh ở châu Phi? A. Ai Cập. B. Ê-ti-ô-pi-a. C.Li-bê-ri-a. D. Xu- đăng. Câu 7. Hai nƣớc châu Phi giữ đƣợc nền độc lập trƣớc sự xâm lƣợc của chủ nghĩa thực dân phƣơng Tây cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX là A. Êtiôpia và Ai Cập. C. Xuđăng và Ănggôla. B. Angiêri và Tuynidi. D. Êtiôpia và Libêria. Câu 8. Nguyên nhân chính nào dẫn đến phong trào đấu tranh của nhân dân các nƣớc châu Phi cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX bị thất bại? C. do các phong trào diễn ra lẻ tẻ. A. do chƣa có chính đảng lãnh đạo D. do trình độ tổ chức thấp, lực lƣợng chênh lệch. B. do lực lƣợng ít, vũ khí thô sơ; kẻ thù còn mạnh. Câu 9. Khu vực Mỹ Latinh bao gồm A. toàn bộ khu vực phía Tây của châu Mỹ. B. toàn bộ lãnh thổ rộng lớn của châu Mỹ. C. Trung Mỹ, Nam Mỹ một phần Bắc Mỹ và những quần đảo thuộc vùng biển Caribê. D. Bắc Mỹ, Trung Mỹ, một phần Nam Mỹ. Câu 10. Khu vực Mỹ Latinh là khái niệm dùng để chỉ vùng đất có đặc điểm chung gì về mặt văn hóa? A. Đa số các nƣớc Mỹ Latinh đều là thuộc địa của Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. B. Hầu hết các nƣớc Mỹ Latinh đều nói tiếng Tây Ban Nha thuộc ngữ hệ Latinh. C. Hầu hết các nƣớc Mỹ Latinh đều nói tiếng Bồ Đào Nha thuộc ngữ hệ Latinh. D. Hầu hết các nƣớc Mỹ Latinh đều nói tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha thuộc ngữ hệ Latinh. Câu 11. Từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XVII các nƣớc thực dân phƣơng Tây nào đã thống trị ở Mỹ Latinh? A. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. C. Pháp, Bồ Đào Nha. B. Anh, Tây Ban Nha. D. Đức, Hà Lan. Câu 12. Chính sách thống trị nổi bật của thực dân phƣơng Tây ở Mỹ Latinh là A. thiết lập chế độ thống trị phản động, gây ra nhiều tội ác dã man, tàn khốc. B. thi hành chính sách thực dân mới, trao quyền cho ngƣời bản xứ. C. lôi kéo lực lƣợng tay sai, đàn áp phong trào giải phóng dân tộc. D. thành lập các tổ chức chính trị, chia rẽ khối đoàn kết dân tộc. Câu 13. Đặc điểm nổi bật của phong trào đấu tranh giành độc lập ở Mỹ Latinh là gì? A. Phong trào đấu tranh giành độc lập đƣa đến sự ra đời của hàng loạt các quốc gia vô sản trong khu vực. B. Sau khi giành độc lập các nƣớc Mỹ Latinh bƣớc vào thời kì khôi phục kinh tế. C. Các nƣớc Mỹ Latinh lại phải tiếp tục đƣơng đầu với chính sách xâm lƣợc của thực dân Anh. D. Hầu hết các nƣớc Mỹ Latinh đều giành đƣợc độc lập ngay từ đầu thế kỷ XIX. Câu 14. Sự kiện nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến phong trào đấu tranh chống thực dân của các nƣớc Mỹ Latinh vào cuối thế kỷ XVIII? A. Cuộc chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mỹ. B. Cuộc cách mạng tƣ sản Pháp. C. Cuộc cải cách nông nô ở Nga. D. Cuộc chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mỹ và cách mạng tƣ sản Pháp. Câu 15. Nƣớc cộng hòa da đen đầu ti n đƣợc thành lập ở khu vực Mỹ Latinh đầu thế kỷ XIX là A. Mêhicô. B. Braxin. C. Áchentina. D. Haiiti. Câu 16. Cuộc đấu tranh của nhân dân Hai-i-ti dƣới sự lãnh đạo của Tút-xanh Lu-véc-tuy-a nhằm chống lại kẻ thù là A. thực dân Pháp. B. thực dân Italia. C. thực dân Tây Ban Nha. D. thực dân Bồ Đào Nha. Câu 17. Thắng lợi to lớn của nhân dân Mỹ Latinh trong hai thập ni n đầu thế kỷ XIX đã A. cơ bản hoàn thành cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới của Mỹ. B. cơ bản hoàn thành cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân châu Âu. C. cơ bản hoàn thành cuộc đấu tranh chống chính sách bành trƣớng của Mỹ. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 238
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử D. cơ bản hoàn thành cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc. Câu 18. Sau khi giành đƣợc độc lập, nhân dân Mỹ Latinh phải tiếp đấu tranh chống A. tình trạng nghèo đói. C. các cuộc xung đột sắc tộc, tôn giáo. B. kinh tế, xã hội lạc hậu. D. chính sách bành trƣớng của Mỹ. Câu 19. Năm 1823, Mỹ đƣa ra học thuyết Mơn-rô: “Châu Mỹ của ngƣời châu Mỹ” nhằm mục đích gì? A. Giúp đỡ nhân dân các nƣớc Mỹ Latinh xây dựng đất nƣớc. B. Độc chiếm Mỹ Latinh, biến Mỹ Latinh thành sân sau. C. Chống lại các nƣớc thực dân châu Âu xâm lấn châu Mỹ. D. Ngăn cản sự bành trƣớng của chủ nghĩa cộng sản. Câu 20. Để nhằm hỗ trợ cho mƣu đồ bành trƣớng khu vực Mỹ Latinh, Mỹ đã thành lập A. Liên minh nhân dân các nƣớc Mỹ Latinh. C. Li n minh dân tộc các nƣớc châu Mỹ. B. Li n minh dân tộc các nƣớc cộng hòa châu Mỹ. D. Li n minh các nƣớc cộng hòa Mỹ Latinh. Câu 21. Mục đích chính của chính sách “cái gậy lớn” và “ngoại giao đồng đôla” của Mỹ đối với khu vực Mỹ Latinh là A. khống chế nền kinh tế của Mỹ Latinh. B. khống chế nền chính trị của Mỹ Latinh. C. giúp các nƣớc Mỹ Latinh cùng phát triển. D. xuất cảng tƣ bản để kiếm lời. Câu 22. Vì sao Mỹ tiến hành gây chiến với Tây Ban Nha vào năm 1898? A. Gạt ảnh hƣởng của Tây Ban Nha ra khỏi Mỹ Latinh. B. Thể hiện sức mạnh của Mỹ ở khu vực Mỹ Latinh. C. Chiếm những thuộc địa của Tây Ban Nha. D. Đánh bại thực dân Tây Ban Nha, giải phóng Mỹ Latinh. Câu 23. Thực chất của chính sách “Cái gậy lớn” và “Ngoại giao đồng đô-la” là A. dùng sức mạnh kinh tế, ép các nƣớc Mỹ Latinh phải phụ thuộc Mỹ. B. dùng sức mạnh quân sự, ngoại giao ép các nƣớc Mỹ Latinh phải phụ thuộc Mỹ. C. dùng sức mạnh kinh tế, chính trị, quân sự, ngoại giao ép các nƣớc Mỹ Latinh phải phụ thuộc vào Mỹ. D. dùng sức mạnh của đồng đôla để chia các nƣớc Mỹ Latinh, từ đó ép các nƣớc này phải phụ thuộc Mỹ. Câu 24. Tác động của những chính sách do Mỹ đề ra đối với khu vực Mỹ Latinh vào cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX đã A. làm bùng nổ phong trào đấu tranh chống chế độ tay sai thân Mỹ. B. thúc đ y phong trào giải phóng dân tộc phát triển. C. thúc đ y nền kinh tế Mỹ Latinh phát triển. D. làm xuất hiện nhiều giai cấp mới. Câu 25. Chính sách mà Mỹ đã thực hiện ở khu vực Mỹ Latinh từ đầu thế kỷ XX chính là biểu hiện của A. chủ nghĩa thực dân mới. C. sự đồng hóa dân tộc. B. chủ nghĩa thực dân cũ. D. sự nô dịch văn hóa.
CHƯƠNG II. CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1914 - 1918) BÀI 6. CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1914 - 1918) Câu 1. Nguy n nhân cơ bản dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ nhất là gì? A. Mâu thuẫn giữa các nƣớc đế quốc về vấn đề thuộc địa. B. Các cuộc chiến tranh đế quốc nổ ra cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX. C. Thái tử Áo - Hung bị một phân tử Xéc-bi ám sát. D. Sự xuất hiện của hai khối quân sự đối đầu nhau ở châu Âu. Câu 2. Yếu tố nào đã làm thay đổi sâu sắc so sánh lực lƣợng giữa các nƣớc đế quốc vào cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX? Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 239
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử A. Sự phát triển không đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tƣ bản. B. Việc sở hữu các loại vũ khí có tính sát thƣơng cao. C. Hệ thống thuộc địa không đồng đều. D. Tiềm lực kinh tế, quân sự của các nƣớc tƣ bản phƣơng Tây. Câu 3. Nguyên nhân trực tiếp dẫn tới Chiến tranh thế giới thứ nhất là gì? A. Sự hung hãn của Đức. C. Mâu thuẫn Anh - Pháp. B. Thái tử Áo - Hung bị ám sát. D. Mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa. Câu 4. Trong cuộc đua giành giật thuộc địa vì sao Đức là kẻ hung hăng nhất? A. Đức là quốc gia có tiềm lực kinh tế và quân sự. B. Đức là quốc gia có tiềm lực kinh tế và quân sự nhƣng lại ít thuộc địa. C. Đức là quốc gia có tiềm lực quân sự và ít thuộc địa nhất châu Âu. D. Đức là quốc gia có tiềm lực kinh tế và nhiều thuộc địa. Câu 5. Vào cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX, để chu n bị cho một cuộc chiến tranh thế giới, các nƣớc đế quốc đã hình thành những khối quân sự nào dƣới đây? A. Đồng minh và Phát xít. C. Liên minh và Hiệp ƣớc. B. Đồng minh và Hiệp ƣớc. D. Liên minh và Phát xít. Câu 6. Những nƣớc nào tham gia phe Hiệp ƣớc? A. Đức, Pháp, Anh. B. Anh, Pháp, Nga. C. Mỹ, Đức, Nga. D. Anh, Pháp, Mỹ. Câu 7. Mở đầu Chiến tranh thế giới thứ nhất, Đức tập trung phần lớn binh lực ở mặt trận phía Tây để A. dự định nhanh chóng đánh bại Ba Lan, rồi quay sang tấn công Nga. B. dự định nhanh chóng đánh bại Pháp, rồi quay sang tấn công Nga. C. dự định nhanh chóng đánh bại Anh, rồi quay sang tấn công Nga. D. dự định nhanh chóng đánh bại Bỉ, rồi quay sang tấn công Nga. Câu 8. Đức sử dụng chiến thuật nào trong giai đoạn đầu của Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. “Đánh nhanh thắng nhanh”. C. Đánh bao vây, chia cắt. B. Đánh cầm cự, vừa đánh vừa đàm phán. D. Đánh lâu dài để gìn giữ lực lƣợng. Câu 9. Trong giai đoạn thứ nhất của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918), quân Pháp thoát khỏi nguy cơ bị quân Đức tiêu diệt vì A. quân Anh giúp đỡ quân Pháp mở mặt trận phía Tây. C. quân Pháp có vũ khí mới. B. quân Nga tấn công Đức ở Đông Phổ. D. nhân dân Pháp nổi dậy chống lại quân Đức. Câu 10. Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, chiến thắng nào của phe Hiệp ƣớc đã làm thất bại kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Đức? A. Quân Đức tấn công Bỉ, chặn con đƣờng ra biển, không cho quân Anh sang tiếp viện. B. Quân Pháp phản công giành thắng lợi trên sông Mác-nơ, quân Anh đổ bộ lên châu Âu. C. Quân Đức dồn binh lực sang mặt trận phía Đông, cùng quân Áo - Hung tấn công Nga quyết liệt. D. Quân Nga tấn công vào Đông Phổ, buộc Đức phải điều quân từ mặt trận phía Tây về chống quân Nga. Câu 11. Từ cuối năm 1916, Đức, Áo - Hung A. từ thế chủ động chuyển sang phòng ngự. C. từ thế bị động chuyển sang phản công. B. từ thế phòng ngự chuyển sang chủ động. D. hoàn toàn giành thắng ở châu Âu. Câu 12. Mỹ giữ thái độ “trung lập” trong giai đoạn đầu của cuộc Chiến tranh hế giới thứ nhất vì A. muốn lợi dụng chiến tranh để bán vũ khí cho cả hai phe. B. chƣa đủ tiềm lực để tham chiến. C. không muốn “hi sinh” một cách vô ích. D. sợ quân Đức tấn công. Câu 13. Sự kiện nổi bật nhất chi phối giai đoạn hai của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) là A. Cách mạng dân chủ tƣ sản Đức bùng nổ và giành thắng lợi. B. Đức sử dụng phƣơng tiện chiến tranh mới là tàu ngầm gây cho phe Hiệp ƣớc nhiều thiệt hại. C. Mỹ tham chiến và trở thành nƣớc đứng đầu phe Hiệp ƣớc. D. Cách mạng tháng Mƣời Nga thành công, nƣớc Nga Xô viết ra đời và rút khỏi chiến tranh. Câu 14. Đến năm 1917, Mỹ mới tham gia Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) vì Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 240
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử A. Mỹ lo ngại phong trào cách mạng ở nƣớc Nga và các nƣớc đang dâng cao. B. Mỹ tách biệt với các châu lục khác bởi Thái Bình Dƣơng và Đại Tây Dƣơng. C. Mỹ muốn duy trì nền hòa bình dân chủ tƣ sản nên không muốn nhân dân chìm đắm trong cảnh chiến tranh. D. Mỹ đang tiến hành chiến tranh xâm lƣợc Mỹ Latinh. Câu 15. Vì sao năm 1917, Mỹ quyết định tham gia Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Đế quốc Mỹ đã có đủ khả năng để chi phối phe Hiệp ƣớc. B. Các nƣớc Đức - Áo - Hung phải nhận thất bại trên các mặt trận. C. Phong trào cách mạng ở các nƣớc ngày càng dâng cao. D. Phong trào phản đối chiến tranh của nhân dân Mỹ phát triển mạnh. Câu 16. Tháng 3 - 1918, Liên Xô ký với Đức Hòa ƣớc Brét Litốp với nội dung chủ yếu là gì? A. Hai bên bắt tay cùng nhau chống đế quốc. B. Nƣớc Nga rút ra khỏi chiến tranh đế quốc. C. Phá vỡ tuyến phòng thủ của Đức ở biên giới hai nƣớc. D. Hai nƣớc hòa giải để tập trung vào công cuộc kiến thiết đất nƣớc. Câu 17. Nhận xét nào sau đây không đúng về Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)? A. Là cuộc chiến tranh đế quốc xâm lƣợc phi nghĩa. B. Gây hậu quả nặng nề về ngƣời và của cho nhân loại. C. Mỹ và Nhật là những nƣớc đƣợc hƣởng nhiều lợi nhất từ chiến tranh. D. Làm xuất hiện nhà nƣớc vô sản đầu tiên trên thế giới. Câu 18. Hệ quả quan trọng nhất của Chiến tranh thế giới thứ nhất là gì? A. Gây ra hậu quả nặng nề đối với nhân loại. B. Làm thay đổi vị trí của một số nƣớc đế quốc. C. Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân ở các nƣớc thuộc địa phát triển mạnh. D. Cách mạng tháng Mƣời Nga thành công và việc thành lập nhà nƣớc Xô viết. Câu 19. Một kết quả nằm ngoài dự định của các nƣớc đế quốc khi Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) đang diễn ra là A. Mỹ tham chiến và trở thành nƣớc đứng đầu phe Hiệp ƣớc. B. Cách mạng tháng Hai thành công, nƣớc Nga rút khỏi chiến tranh. C. trận Véc-đoong 1916) làm thay đổi tính chất cuộc chiến tranh. D. Cách mạng tháng Mƣời Nga thành công, nƣớc Nga Xô viết ra đời. Câu 20. Trong quá trình chiến tranh thế giới thứ nhất, thắng lợi của cách mạng tháng Mƣời Nga và việc thành lập nhà nƣớc Xô Viết đánh dấu A. bƣớc chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới. C. chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc. B. sự xuất hiện nhà nƣớc vô sản đầu tiên trên thế giới. D. thất bại hoàn toàn của phe Liên minh. Câu 21. Tính chất của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) là A. phi nghĩa thuộc về các bên tham chiến. C. chính nghĩa thuộc về phe Hiệp ƣớc. B. chính nghĩa thuộc về phe Liên minh. D. chiến tranh đế quốc xâm lƣợc phi nghĩa. Câu 22. Từ nguyên nhân bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918), bài học nào quan trọng nhất đƣợc rút ra để ngăn chặn cuộc chiến tranh là A. kêu gọi sự ủng hộ của cộng đồng quốc tế. B. biết kiềm chế, giải quyết các vấn đề bằng biện pháp hòa bình. C. đoàn kết nhân dân yêu chuộng hòa bình thế giới. D. có đƣờng lối chiến lƣợc, chiến thuật đúng đắn. Câu 23. Trong Chiến thế giới thứ nhất(1914 - 1918), quốc gia nào chỉ sau Mỹ đƣợc hƣởng lợi nhiều nhất? A. Nhật Bản. B. Anh. C. Italia. D. Nga. Câu 24. Những nƣớc nào sau đây thu đƣợc nhiều lợi qua cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Mỹ, Đức, Anh. B. Mỹ, Đức, Nhật. C. Mỹ, Anh, Pháp. D. Mỹ, Anh, Pháp, Nhật. Câu 25. Lịch sử thế giới cận đại kết thúc bằng sự kiện Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 241
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử A. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918). B. Cách mạng tháng Mƣời Nga 1917), nƣớc Nga Xô viết ra đời. C. Hội nghị hòa bìnhVécxai - Oasinhtơn đƣợc triệu tập. D. Nga rút khỏi chiến tranh đế quốc.
CHƯƠNG III. NHỮNG THÀNH TỰU VĂN HÓA THỜI CẬN ĐẠI BÀI 7. NHỮNG THÀNH TỰU VĂN HÓA THỜI CẬN ĐẠI Câu 1. Văn hóa nghệ thuật có vai trò nhƣ thế nào đối với lịch sử thế giới buổi đầu thời cận đại? A. Phản ánh khát vọng của con ngƣời mới TBCN, đề cao tinh thần dân chủ. B. Tấn công vào thành trì chế độ phong kiến và hình thành quan điểm con ngƣời tƣ sản. C. Phản ánh chân thực cuộc sống xã hội tƣ bản, thể hiện lòng y u thƣơng đối với ngƣời nghèo khổ. D. Cổ vũ tinh thần đấu tranh giành độc lập tự do, giải phóng dân tộc. Câu 2. Vào buổi đầu thời cận đại, có vai trò quan trọng trong việc tấn công vào thành trì của chế độ phong kiến và hình thành quan điểm, tƣ tƣởng của con ngƣời tƣ sản là C. văn học, nghệ thuật, tƣ tƣởng. A. văn hóa, nghệ thuật. B. văn học, nghệ thuật. D. khoa học - kỹ thuật, nghệ thuật. Câu 3. Từ giữa thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX là thời kì đánh dấu A. sự khủng hoảng của chế độ phong kiến. C. sự phát triển của chế độ phong kiến. B. sự thắng thế của chủ nghĩa tƣ bản. D. sự phát triển của chủ nghĩa thực dân phƣơng Tây. Câu 4. Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến tình hình văn hóa thế giới từ đầu thời Cận đại đến đầu thế kỷ XX? A. Sự giao lƣu của các nền văn hóa. B. Sự xuất hiện nhiều nhà văn, nhà thơ lớn. C. Nền kinh tế tƣ bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ. D. Những biến động của lịch sử từ đầu thời cận đại đến cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX. Câu 5. Tƣ tƣởng “Triết học Ánh sáng” thế kỷ XVII - XVIII có tác dụng gì? A. Dọn đƣờng cho cách mạng Pháp 1789 thắng lợi. C. Kêu gọi mọi ngƣời đấu tranh bằng vũ lực. B. Kìm hãm Cách mạng Pháp phát triển. D. Hạn chế ảnh hƣởng của tƣ tƣởng phong kiến. Câu 6. Những đại diện tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tƣởng là A. Mông-te-xki-ơ, Vôn-te, Rút-xô. C. Mác và Lê-nin. B. Mác và Ăng-ghen. D. Xi-mông, Phu-ri-ê, Ô-oen. Câu 7. Chọn ý đúng nhất để hoàn thiện đoạn tƣ liệu sau: “Coóc-nây (1606 - 1684) là đại biểu xuất sắc cho nền ... cổ điển Pháp. La Phông-ten (1621 - 1695) là nhà ngụ ngôn và ... cổ điển Pháp. Mô-li-e (1622 - 1673) là tác giả nổi tiếng của nền ... cổ điển Pháp” A. chính kịch; bi kịch ;hài kịch. C. bi kịch; nhà văn; chính kịch. B. bi kịch; nhà văn; hài kịch. D. bi kịch; nhà thơ; hài kịch. Câu 8. Thời Cận đại, ở phƣơng Đông, quốc gia nào đã xuất hiện nhiều nhà văn hóa lớn? A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Nhật Bản. D. Hàn Quốc. Câu 9. An-đéc-xen là nhà văn nổi tiếng của quốc gia nào ? A. Nƣớc Anh. B. Nƣớc Pháp. C. Nƣớc Nga. D. Đan Mạch. Câu 10. Tác ph m nổi tiếng của nhà văn Lép-tôn-xtôi (Nga) là A. “Những ngƣời khốn khổ”. C. “Những cuộc phi u lƣu của Tom Xoay-ơ”. B. “Chiến tranh và hòa bình”. D. “Những ngƣời I-nô-xăng đi du lịch”. Câu 11. Nhà thơ tình nổi tiếng của nƣớc Nga buổi đầu thời cận đại là ai? A.Pu-skin. B. Vích-to Huy-gô. C.Ra-bin-đra-nát Ta-go. D. Hô-xê Ri-dan. Câu 12. Tác ph m văn học nào đƣợc Lênin nhận xét là “tấm gƣơng phản chiếu cách mạng Nga”? Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 242
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử C. AQ chính truyện. A. Chiến tranh và hòa bình. D. Phục sinh. B. Những ngƣời khốn khổ. Câu 13. Nhà văn hóa lớn của Ấn Độ đạt giải Nô-ben văn học năm 1913 với tập Thơ Dâng là ai? B. Ta-go. C. Hô-xê Ri-đan. D. Hô-xê Mác-ti. A. Lỗ Tấn. Câu 14. Tập “Thơ Dâng” của Ta-go là tác ph m văn học đạt giải Nô-ben năm 1913 vì A. thể hiện rõ tinh thần dân tộc và tinh thần nhân đạo sâu sắc. B. thể hiện rõ tình yêu hòa bình và tinh thần nhân đạo sâu sắc. C. thể hiện rõ lòng yêu nƣớc, đấu tranh vì nền hòa bình của nhân loại. D. thể hiện rõ long yêu nƣớc, yêu hòa bình và tinh thần nhân đạo sâu sắc. Câu 15. Tác ph m “Đừng động vào tôi” của nhà thơ ôx Ridan đã phản ánh cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân A. Xingapo. B. Malaixia. C. Philíppin. D. Inđôn xia. Câu 16. Công trình nghệ thuật kiến trúc đặc sắc Cung điện Vécxai đƣợc hoàn thành vào năm 1708 là của nƣớc A. Nga. B. Anh. C. Pháp. D. Mỹ. Câu 17. Nội dung chủ yếu của tiểu thuyết “Những ngƣời khốn khổ” là A. thể hiện lòng yêu nƣớc, tinh thần dân tộc sâu sắc. B. thể hiện lòng yêu thƣơng vô hạn với những con ngƣời đau khổ, mong tìm thấy giải pháp đem lại hạnh phúc cho họ. C. phản ánh cuộc sống nhân dân dƣới ách thực dân phong kiến, lòng khát khao và ý chí anh hùng, quật khởi trong đấu tranh cho độc lập, tự do. D. phản ánh chân thực đời sống của nhân dân lao động bị áp bức ngày càng khốn khổ. Câu 18. Nơi tụ hội nhiều nhà văn hóa lớn của thế giới cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX là A. Pa-ri (Pháp). C. Xanh Pê-téc-bua (Nga). B. Luân Đôn Anh). D. Ma-đơ-rít (Tây Ban Nha). Câu 19. Trào lƣu “Triết học Ánh sáng” thế kỷ XVII - XVIII đã sản sinh ra những nhà tƣ tƣởng A. Xanh-xi-mông, Rút-xô, Vôn-te. C. Mông-te-xki-ơ, Rút-xô, Vôn-te. B. Phu-ri-ê, Vôn-te, Ô-oen. D. Vôn-te, Mông-te-xki-ơ, Ô-oen. Câu 20. Ở Việt Nam có nhà bác học nào nổi tiếng trong thế kỷ XVIII? A. Lê Hữu Trác. B. Nguyễn Trƣờng Tộ. C. L Quý Đôn. D. L Văn ƣu.
BÀI 8. ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI Câu 1. Năm 1854, Mạc phủ phải ký Hiệp ƣớc mở hai cửa biển “Si-mô-đa” và “ a-cô-đa-t ” cho nƣớc nào vào buôn bán? A. Tây Ban Nha và Mỹ. B. Mỹ. C. Anh, Pháp, Nga. D. Mỹ, Đức, Pháp. Câu 2. Điểm chung của tất cả các cuộc cách mạng tƣ sản thời Cận đại là A. đều do giai cấp tƣ sản lãnh đạo, quần chúng nhân dân làm động lực đấu tranh. B. đều lật đổ đƣợc chế độ phong kiến lỗi thời lạc hậu, hình thành nền dân chủ tƣ sản. C. đều xuất phát từ nguyên nhân sâu xa nhằm giải quyết mâu thuẫn giữa sản xuất phong kiến lỗi thời và lực lƣợng sản xuất mới TBCN. D. đều diễn ra dƣới hình thức chủ yếu là nội chiến và chống giặc ngoại xâm. Câu 3. Đâu không phải là nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới Cận đại? A. Sự thắng lợi của cách mạng vô sản và phong trào giải phóng dân tộc thế giới. B. Sự thắng lợi của cách mạng tƣ sản và sự xác lập hệ thống chủ nghĩa tƣ bản. C. Sự ra đời và phát triển của phong trào công nhân quốc tế. D. Chủ nghĩa tƣ bản chuyển sang giai đoạn đế quốc và đ y mạnh quá trình xâm lƣợc. Câu 4. Một cuộc tấn công “chọc trời” của giai cấp vô sản diễn ra vào ngày 18 - 3 - 1871, đó là sự kiện nào? Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 243
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử A. Phong trào Hiến chƣơng ở Anh. C. Phong trào Li-ông ở Pháp. B. Khởi nghĩa Sơ-lê-din ở Đức. D. Công xã Pa-ri (Pháp). Câu 5. Cuộc cách mạng Tân Hợi năm 1911, là cuộc cách mạng theo khuynh hƣớng A. vô sản. B. tƣ sản. C. dân chủ tƣ sản. D. xã hội chủ nghĩa. Câu 6. Nhà nƣớc vô sản đầu tiên trên thế giới đƣợc thành lập, đó là kết quả của C. Công xã Pa-ri ở Pháp năm 1871. A. Cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917. B. Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc năm 1911. D. Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam 1945. Câu 7. Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội tƣ bản chủ nghĩa là mâu thuẫn giữa A. giai cấp tƣ sản và giai cấp phong kiến. C. giai cấp tƣ sản và giai cấp công nhân. B. giai cấp tƣ sản và giai cấp nông dân. D. giai cấp nông dân và giai cấp phong kiến. Câu 8. Nguyên nhân sâu xa làm bùng nổ các cuộc cách mạng tƣ sản thời Cận đại là A. trong lòng xã hội phong kiến đã hình thành và phát triển lực lƣợng sản xuất tƣ bản chủ nghĩa. B. trong lòng xã hội phong kiến đã chất chứa nhiều mâu thuẫn không thể giải quyết đƣợc. C. giai cấp phong kiến đã mất hết vai trò, sứ mệnh lịch sử của mình. D. trong lòng xã hội phong kiến đã có chế độ tƣ bản chủ nghĩa. Câu 9. Một trong những điểm tích cực của cách mạng tƣ sản thời Cận đại là A. xóa bỏ chế độ phong kiến, xác lập chế độ tƣ bản chủ nghĩa. B. tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế, chính trị. C. đƣa loài ngƣời bƣớc vào nền văn minh mới - văn minh hậu công nghiệp. D. đƣa giai cấp tƣ sản l n vũ đài chính trị. Câu 10. Điểm giống nhau về kết quả của các cuộc cách mạng tƣ sản thời Cận đại là C. đều là những cuộc nội chiến. A. xóa bỏ hoàn toàn chế độ phong kiến chuyên chế. D. mở đƣờng cho chủ nghĩa tƣ bản phát triển. B. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân. Câu 11. Nét chung giống nhau giữa ba nƣớc Đông Dƣơng trong sự nghiệp đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân Pháp cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX là A. biểu hiện tinh thần đoàn kết của nhân dân ba nƣớc Đông Dƣơng. B. mang tính chất tự phát, do sĩ phu phong kiến hay nông dân lãnh đạo. C. sử dụng bạo lực cách mạng còn hạn chế. D. mang tính tự giác, do giai cấp vô sản lãnh đạo. Câu 12. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân từ “tự phát” đến “tự giác” là A. cơ sở cho sự ra đời của Đảng Cộng sản ở các nƣớc. B. cơ sở ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học do Các-mác và Ăng-ghen sáng lập. C. tiền đề cho các cuộc cách mạng vô sản diễn ra nhằm lật đổ giai cấp tƣ sản. D. tiền đề cho việc đƣa giai cấp vô sản lên nắm quyền ở các nƣớc. Câu 13. Chủ nghĩa đế quốc ra đời tuy có những đặc trƣng ri ng nhƣng xét về bản chất là C. không còn là tƣ bản chủ nghĩa. A. không thay đổi. B. đã có sự thay đổi. D. đã thay đổi nhƣng vẫn là tƣ sản. Câu 14. Cuộc cách mạng đƣợc đánh giá là cuộc cách mạng mang tính chất tƣ sản chống đế quốc đầu tiên ở Đông Nam Á là A. Cách mạng ở In-đô-nê-xi-a. C. Cách mạng ở Phi-lip-pin. B. Cách mạng ở Xing-ga-po. D. Cách mạng ở Miến Điện. Câu 15. Sự kiện mở đầu cho lịch sử thế giới Cận đại là A. Cách mạng tƣ sản Hà Lan. C. Cách mạng tƣ sản Pháp. B. Cách mạng tƣ sản Anh. D. Cách mạng tƣ sản Đức. Câu 16. Cuộc cách mạng thời cận đại nào đƣợc Lê-nin đánh giá là “một cây chổi khổng lồ quét sách mọi rác rƣởi ở châu Âu”? A. Cách mạng tƣ sản Hà Lan. C.Cách mạng tƣ sản Anh. B. Cách mạng tƣ sản Pháp. D. Cách mạng tƣ sản Đức. Câu 17. Mục tiêu chung của các cuộc cách mạng tƣ sản là Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 244
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử A. tấn công vào giai cấp địa chủ phong kiến, giành quyền lợi cho giai cấp tƣ sản. B. lật đổ giai cấp địa chủ phong kiến, giành quyền lợi cho giai cấp nông dân và nhân dân lao động. C. đánh đổ giai cấp địa chủ phong kiến, thiết lập chính quyền nhà nƣớc của giai cấp tƣ sản và nông dân. D. giải quyết mâu thuẫn giữa quan hệ sản xuất phong kiến lỗi thời với lực lƣợng sản xuất tƣ bản chủ nghĩa. Câu 18. Từ cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX, chủ nghĩa tƣ bản chuyển từ giai đoạn tự do cạnh tranh sang giai đoạn A. chủ nghĩa tƣ bản độc quyền nhà nƣớc. C. chủ nghĩa đế quốc thực dân. B. chủ nghĩa thực dân. D. chủ nghĩa thực dân mới. Câu 19. Một điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nƣớc tƣ bản khi chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc là A. xuất kh u tƣ bản ra nƣớc ngoài. C. hợp tác với các nƣớc, các khu vực trên thế giới. B. thành lập nhiều tổ chức độc quyền xuyên quốc gia. D. đ y mạnh các cuộc chiến tranh xâm lƣợc thuộc địa. Câu 20. Sau thắng lợi Cách mạng tháng Mƣời Nga và Chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào cách mạng thế giới A. bƣớc sang một thời kì phát triển mới. B. có thêm một con đƣờng cách mạng để đi đến thắng lợi. C. đã bùng nổ một cao trào đấu tranh ở các nƣớc thuộc địa và phụ thuộc. D. có nhiều đảng cộng sản ra đời và nắm vai trò lãnh đạo cách mạng.
PHẦN HAI. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (1917 - 1945) CHƯƠNG I. CÁCH MẠNG THÁNG MƯỜI NGA NĂM 1917 VÀ CÔNG CUỘC XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở LIÊN XÔ (1921 - 1941) BÀI 9. CÁCH MẠNG THÁNG MƯỜI NGA NĂM 1917 VÀ CUỘC ĐẤU TRANH BẢO VỆ CÁCH MẠNG (1917 - 1921) Câu 1. Sự kiện nào đánh dấu mốc mở đầu thời kì lịch sử thế giới hiện đại? A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc. C. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới . B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. D. Cách mạng tháng Mƣời Nga thắng lợi. Câu 2. Cách mạng 1905 - 1907 ở nƣớc Nga mang tính chất là A. cuộc cách mạng dân chủ tƣ sản kiểu cũ. C. cuộc cách mạng tƣ sản triệt để. B. cuộc cách mạng dân chủ tƣ sản kiểu mới. D. cuộc cách mạng tƣ sản không triệt để. Câu 3. Sự tồn tại của chế độ quân chủ và những tàn tích phong kiến ở Nga đã tác động đến nền kinh tế nhƣ thế nào? A. Bƣớc đầu tạo điều kiện cho kinh tế phát triển. C. Kìm hãm nặng nề sự phát triển của chủ nghĩa tƣ bản. B. Tạo điều kiện cho kinh tế phát triển mạnh mẽ. D. Làm cho nền kinh tế khủng hoảng, suy yếu trầm trọng. Câu 4. Sau cách mạng 1905 - 1907, nƣớc Nga theo thể chế chính trị nào? A. Xã hội chủ nghĩa. C. Quân chủ chuyên chế. B. Dân chủ đại nghị. D. Quân chủ lập hiến. Câu 5. Nội dung nào không phản ánh đúng tình hình nƣớc Nga đầu thế kỷ XX đã “tiến sát tới một cuộc cách mạng”? A. Phong trào phản đối chiến tranh, đòi lật đổ chế độ Nga hoàng lan rộng. B. Chính phủ Nga hoàng bất lực không còn thống trị nhƣ cũ đƣợc nữa. C. Đời sống của công dân, nông dân và hơn 100 dân tộc Nga cùng cực. D. Nga hoàng ban hành tốc lệnh yêu cầu rút khỏi chiến tranh đế quốc. Câu 6. Lãnh đạo cuộc Cách mạng tháng Hai ở Nga năm 1917 là tổ chức chính trị nào? A. Đảng Bôn-sê-vích. C. Đảng Nhân dân Nga. B. Đảng Công nhân nƣớc Nga. D. Đảng Men-sê-vích. Câu 7. Ý nào không phản ánh đúng nhiệm vụ đặt ra cho cuộc Cách mạng tháng ai năm 1917 ở Nga? Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 245
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử A. Giải quyết những mâu thuẫn tồn tại trong xã hội Nga. B. Tiến hàng cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa. C. Đem lại quyền lợi cho nhân dân lao động. D. Lật đổ chế độ Nga hoàng do Nicôlai II đứng đầu. Câu 8. Sự kiện mở đầu cho cuộc cách mạng tháng ai năm 1917 ở Nga là A. cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân ở Thủ đô P -tơ-rô-grat. B. cuộc tấn công của các đội Cận vệ đỏ để chiếm các vị trí then chốt. C. quân khởi nghĩa tân công vào cung điện Mùa Đông. D. Nga hoàng Nicôlai II tuyên bố thoái vị. Câu 9. Đỉnh cao của hình thức đấu tranh trong cuộc Cách mạng tháng Hai ở Nga năm 1917 là gì? A. Khởi nghĩa từng phần tiến lên Tổng khởi nghĩa. B. Biểu tình thị uy chuyển sang khởi nghĩa vũ trang. C. Chuyển từ tổng bãi công chính trị sang khởi nghĩa vũ trang. D. Đấu tranh chính trị chuyển sang Tổng khởi nghĩa giành chính quyền. Câu 10. Cách mạng Tháng ai năm 1917 ở nƣớc Nga đã giải quyết đƣợc nhiệm vụ nào? A. Xây dựng chính quyền Xô viết đại biểu công - nông - binh. B. Thành lập đƣợc chính phủ cộng hòa của giai cấp tƣ sản. C. Lật đổ đƣợc chế độ phong kiến Nga hoàng. D. Tạo điều kiện cho chủ nghĩa tƣ bản phát triển. Câu 11. Thể chế chính trị của nƣớc Nga sau thắng lợi của cách mạng tháng ai năm 1917 là A. quân chủ chuyên chế. B. cộng hòa. C. quân chủ lập hiến. D. xã hội chủ nghĩa. Câu 12. Chính quyền cách mạng đƣợc thiết lập sau cách mạng dân chủ tƣ sản tháng ai năm 1917 ở Nga là C. Chính phủ Xô viết. A. Xô viết đại biểu công nông binh. B. Chính phủ lâm thời tƣ sản. D. Nhà nƣớc dân chủ nhân dân. Câu 13. Cách mạng tháng ai năm 1917 ở nƣớc Nga đã dẫn tới sự xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại đó là A. chính phủ tƣ sản lâm thời và chính phủ Xô viết. B. chính quyền Nga hoàng và chính quyền của giai cấp vô sản. C. chính phủ tƣ sản lâm thời và Xô viết đại biểu công nhân, nông dân, binh lính. D. chính quyền Xô viết đại biểu công nhân, nông dân, binh lính và chính quyền Nga hoàng. Câu 14. Vì sao nói sau Cách mạng tháng ai năm 1917, một tình hình chính trị phức tạp chƣa từng có đã diễn ra ở nƣớc Nga? A. Chính quyền của nhân dân lao động lần đầu ti n đƣợc thành lập. B. Nƣớc Nga bị đe dọa bởi nguy cơ thù trong giặc ngoài. C. Có hai chính quyền đại diện cho hai giai cấp đối lập song song tồn tại. D. Nƣớc Nga bƣớc vào thời kì quá độ đi l n chủ nghĩa xã hội. Câu 15. Vì sao cục diện chính trị đặc biệt xảy ra ở Nga sau Cách mạng tháng ai năm 1917? A. Đất nƣớc rộng lớn đòi hỏi có hai chính quyền. B. Giai cấp vô sản chỉ mới lật đổ đƣợc chế độ phong kiến Nga hoàng. C. Hai chính quyền đại diện cho lợi ích của các giai cấp khác nhau. D. Tạo tiền đề để thành lập chính quyền thống nhất trong cả nƣớc. Câu 16. Nguyên nhân khách quan khiến giai cấp công nhân Nga chƣa nắm đƣợc chính quyền trong Cách mạng tháng ai năm 1917 là gì? A. Giai cấp tƣ sản đƣợc sự giúp đỡ của phái Men-sê-vích và Xã hội cách mạng. B. Giai cấp công nhân Nga chƣa có lý luận cách mạng đúng đắn. C. Giai cấp công nhân Nga chƣa đủ mạnh để nắm chính quyền. D. Giai cấp tƣ sản đang nhận đƣợc sự ủng hộ to lớn từ quần chúng nhân dân. Câu 17. “Tự do cho nƣớc Nga” là kh u hiệu trong cuộc đấu tranh cách mạng nào ở nƣớc Nga? A. Cách mạng 1905 - 1907. B. Cách mạng tháng ai năm 1917. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử 10, 11, 12 cơ bản NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 246
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử C. Cách mạng tháng Mƣời năm 1917. D. Cuộc đấu tranh bảo vệ chính quyền Xô viết. Câu 18. Điểm giống nhau giữa cách mạng Tân Hợi 1911 ở Trung Quốc và Cách mạng tháng Hai 1917 ở Nga là A. tạo điều kiện cho chủ nghĩa tƣ bản phát triển. C. đánh đổ chính quyền của tƣ sản. B. đánh đổ chế độ phong kiến. D. lãnh đạo là giai cấp tƣ sản. Câu 19. Điểm khác biệt cơ bản giữa Cách mạng tháng Hai (1917) ở Nga và cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc là ở C. lực lƣợng tham gia cách mạng. A. mục đích của cách mạng. B. hình thức và phƣơng pháp đấu tranh. D. tính chất của cuộc cách mạng. Câu 20. Điểm khác biệt giữa Cách mạng tháng ai năm 1917 ở Nga với các cuộc cách mạng dân chủ tƣ sản kiểu cũ là gì? C. Mục ti u và hƣớng phát triển. A. Giai cấp lãnh đạo và hƣớng phát triển. D. ƣớng phát triển và kết quả. B. Mục tiêu và giai cấp lãnh đạo. Câu 21. Tính chất của cuộc Cách mạng tháng ai năm 1917 ở Nga là A. cách mạng dân chủ tƣ sản kiểu mới. C. cách mạng tƣ sản không triệt để. B. cách mạng dân chủ tƣ sản. D. cách mạng tƣ sản kiểu mới. Câu 22. Vì sao Cách mạng tháng ai năm 1917 ở Nga là một cuộc cách mạng dân chủ tƣ sản kiểu mới? A. Lật đổ chế độ phong kiến, mở đƣờng cho chủ nghĩa tƣ bản phát triển. B. Lật đổ phong kiến, do giai cấp vô sản lãnh đạo cách mạng. C. Lật đổ chính phủ tƣ sản, xóa bỏ tàn dƣ phong kiến, hƣớng Nga tiến lên CNXH. D. Đảng Bôn-sê-vích lãnh đạo, thu hút đông đảo công - nông - binh tham gia. Câu 23. Đâu không phải tiền đề dẫn đến cách mạng bùng nổ và giành thắng lợi ở Nga năm 1917? A. Giai cấp tƣ sản Nga ngày càng lớn mạnh và khẳng định vị thế của mình. B. Nƣớc Nga là nơi tập trung cao độ các mâu thuẫn của chủ nghĩa đế quốc. C. Nƣớc Nga trở thành khâu yếu nhất trong sợi dây chuyền của chủ nghĩa đế quốc thế giới. D. Giai cấp vô sản Nga có lý luận và đƣờng lối cách mạng đúng đắn. Câu 24. Trong các tiền đề sau đây, tiền đề nào quan trọng nhất dẫn đến cách mạng bùng nổ và thắng lợi ở Nga năm 1917? A. Giai cấp vô sản Nga có lý luận và đƣờng lối cách mạng đúng đắn. B. Đầu năm 1917, nƣớc Nga trở thành khâu yếu nhất trong sợi dây chuyền của chủ nghĩa đế quốc thế giới. C. Nƣớc Nga là nơi tập trung cao độ các mâu thuẫn của chủ nghĩa đế quốc. D. Chủ nghĩa đế quốc là sự chu n bị vật chất đầy đủ cho CNXH. Câu 25. Yếu tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định làm bùng nổ Cách mạng tháng Mƣời ngay sau Cách mạng tháng ai năm 1917? A. Chế độ Nga hoàng đã bị lật đổ nhƣng nhiều mâu thuẫn chƣa đƣợc giải quyết. B. Chính phủ lâm thời tƣ sản tiếp tục đ y Nga vào cuộc chiến tranh đế quốc. C. Đƣờng lối tiếp tục làm cách mạng của Đảng Bôn-sê-vích. D. Cục diện hai chính quyền song song không thể tồn tại lâu dài. Câu 26. Báo cáo của V. I. Lênin trƣớc Trung ƣơng Đảng Bônsêvích Nga (tháng 4 - 1917) chỉ ra mục ti u và đƣờng lối chuyển từ cách mạng dân chủ tƣ sản sang A. cuộc nội chiến cách mạng. C. cách mạng tƣ sản kiểu mới. B. cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. tƣ sản dân quyền cách mạng. Câu 27. Cuộc Cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917 đã A. đƣa nhân dân Nga lên làm chủ vận mệnh của mình. B. giúp Nga hoàn thành mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội. C. dẫn đến tình trạng hai chính quyền song song tồn tại. D. giúp Nga đ y lùi đƣợc nguy cơ ngoại xâm và nội phản. Câu 28. Cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917 giành thắng lợi đã A. làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nƣớc và số phận hàng triệu ngƣời Nga. B. đập tan âm mƣu của Nga hoàng muốn khôi phục lại chế độ phong kiến. C. đập tan âm mƣu xâm lƣợc của Mỹ muốn làm bá chủ thế giới. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 247
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử D. đập tan ách áp bức bóc lột, âm mƣu xâm lƣợc của chủ nghĩa đế quốc. Câu 29. Chính quyền cách mạng đƣợc thiết lập sau cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng Mƣời năm 1917 ở Nga là A. Xô viết đại biểu công nhân, nông dân và binh lính. C. Chính phủ Xô viết. B. Chính phủ lâm thời tƣ sản. D. Nhà nƣớc dân chủ nhân dân. Câu 30. Không chỉ mang tính chất là cuộc cách mạng vô sản, Cách mạng tháng Mƣời Nga 1917 còn là A. cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa. C. cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. B. cuộc cách mạng giải phóng dân tộc. D. cuộc đấu tranh giai cấp quyết liệt. Câu 31. Điểm khác biệt cơ bản giữa Cách mạng tháng Hai và Cách mạng tháng Mƣời ở nƣớc Nga năm 1917 là gì? A. Tính chất cách mạng. C. Lãnh đạo cách mạng. B. Lực lƣợng cách mạng. D. Phƣơng pháp đấu tranh. Câu 32. Tính chất của cuộc Cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917 là A. cách mạng dân chủ tƣ sản kiểu mới. C. cách mạng dân chủ tƣ sản. B. cách mạng vô sản. D. cách mạng tƣ sản. Câu 33. Tính chất điển hình của Cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917 là A. cách mạng xã hội chủ nghĩa. C. cách mạng dân chủ tƣ sản. B. cách mạng dân chủ tƣ sản kiểu mới. D. cách mạng giải phóng dân tộc. Câu 34. Tại sao nói đế quốc Nga là khâu yếu nhất trong sợi dây chuyền của chủ nghĩa đế quốc? A. Chế độ chuyên chế Nga hoàng đã không còn cai trị nhƣ cũ đƣợc nữa. B. Nƣớc Nga là nơi tập trung của nhiều mối mâu thuẫn nội tại và thời đại. C. Đảng Bôn-sê-vích lãnh đạo với sách lƣợc linh hoạt, đúng đắn và sáng tạo. D. Các nƣớc đế quốc đang sa lầy vào cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất. Câu 35. Cách mạng tháng Mƣời Nga thắng lợi đã cổ vũ mạnh mẽ phong trào công nhân ở các nƣớc tƣ bản, trƣớc hết vì A. cách mạng tháng Mƣời đã giải phóng cho các dân tộc trong đế quốc Nga. B. dƣới ảnh hƣởng của cách mạng tháng Mƣời, Quốc tế Cộng sản thành lập. C. đây là cuộc cách mạng vô sản giành thắng lợi đầu tiên trên thế giới. D. cách mạng tháng Mƣời đã mở ra một con đƣờng mới cho cuộc đấu tranh của công nhân. Câu 36. Nội dung nào dƣới đây không phải là ý nghĩa quốc tế của Cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917? A. Đánh dấu sự thắng lợi của chủ nghĩa xã hội trên phạm vi thế giới. B. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng của giai cấp công nhân quốc tế. C. Mở ra con đƣờng giải phóng cho các dân tộc bị áp bức trên toàn thế giới. D. Ảnh hƣởng mạnh mẽ đến tiến trình và cục diện thế giới. Câu 37. Cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917 đã mở ra bƣớc phát triển mới cho phong trào cách mạng thế giới, vì A. dẫn tới sự ra đời nhiều Đảng Cộng sản trên thế giới. B. chính phủ tƣ sản ở các nƣớc tƣ bản lâm vào khủng hoảng trầm trọng. C. CNXH trở thành hiện thực, mở ra khuynh hƣớng cách mạng vô sản. D. chủ nghĩa Mác - L nin đƣợc truyền bá rộng khắp trên thế giới. Câu 38. Một trong những ý nghĩa quốc tế to lớn của Cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917 là A. đập tan ách áp bức bóc lột phong kiến, đƣa nhân dân lao động l n địa vị làm chủ. B. tạo thế cân bằng trong so sánh lực lƣợng giữa CNXH và CNTB. C. cổ vũ và để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào cách mạng thế giới. D. tạo tiền đề để Lênin thành lập tổ chức quốc tế của giai cấp công nhân thế giới. Câu 39. Sự kiện nào đƣợc đánh giá “ giống nhƣ một mặt trời chói lọi, chiếu sáng khắp năm châu, thức tỉnh hàng triệu hàng triệu ngƣời bị áp bức, bóc lột tr n trái đất…”? A. Cách mạng Tân Hợi (1911). C. Cách mạng Pháp (1789 - 1794). D. Cách mạng tháng Tám (1945). B. Cách mạng tháng Mƣời Nga (1917). Câu 40. Ý nghĩa lịch sử quan trọng nhất của Cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917 đối với thế giới là Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 248
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử A. tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á. B. thế giới bắt đầu có trật tự “hai cực”. C. đã làm thay đổi cục diện thế giới. D. tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi. Câu 41. Vì sao cách mạng tháng Mƣời Nga có ảnh hƣởng mạnh mẽ tới tiến trình lịch sử và cục diện thế giới? A. Vì nhân dân lao động và các dân tộc bị áp bức trong đế quốc Nga đƣợc giải phóng. B. Vì đã phá vỡ trận tuyến chủ nghĩa tƣ bản làm cho nó không còn là hệ thống hoàn chỉnh. C. Vì cách mạng đã xác lập đƣợc hệ thống xã hội chủ nghĩa tr n phạm vi thế giới. D. Vì chủ nghĩa tƣ bản không còn là hệ thống duy nhất mà còn có hệ thống xã hội chủ nghĩa. Câu 42. Nội dung nào dƣới đây không phải là ảnh hƣởng của cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917 đối với phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới? A. Cách mạng thắng lợi đã mở ra thời kỳ mới: xuất hiện xu hƣớng vô sản. B. Nêu lên tấm gƣơng sáng về đấu tranh giải phóng dân tộc cho các nƣớc thuộc địa. C. Làm cho kẻ thù đế quốc suy yếu, tạo điều kiện khách quan cho giải phóng dân tộc. D. Liên Xô trở thành đồng minh tinh cậy, là chỗ dựa vững chắc cho các dân tộc bị áp bức. Câu 43. Vì sao ngay tr n đất nƣớc Nga năm diễn ra hai cuộc cách mạng? A. Cuộc Cách mạng tháng Hai diễn ra dƣới hình thức đấu tranh chính trị. B. Cuộc khởi nghĩa vũ trang cần phải tiến hành từng bƣớc mới thắng lợi. C. Đảng Bôn-sê-vích và Lênin muốn có thời gian để xây dựng lực lƣợng. D. Sau Cách mạng tháng Hai nƣớc Nga có hai chính quyền song song tồn tại. Câu 44. Một trong những nhân tố khách quan làm cho Cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917 diễn ra nhanh chóng giành thắng lợi là gì? A. Đƣờng lối đấu tranh và sách lƣợc đúng đắn của Đảng Bôn-sê-vích. B. Vô sản Nga là giai cấp tiên tiến, có tinh thần cách mạng triệt để. C. Các nƣớc đế quốc không có điều kiện can thiệp vào nƣớc Nga. D. Giai cấp công nhân Nga có ngƣời bạn đồng minh chắc chắn là nông dân. Câu 45. Một trong những bài học kinh nghiệm từ cuộc Cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917 đƣợc phát huy trong cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là A. Kết hợp giữa điều kiện chủ quan và khách quan, trong đó điều kiện chủ quan quyết định. B. Vận dụng hình thức vận động khởi nghĩa từ thành thị về phong tỏa nông thôn. C. Sự chuyển biến kịp thời từ cách mạng dân chủ tƣ sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. Tập hợp, đoàn kết lực lƣợng trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc. Câu 46. Điểm giống nhau cơ bản giữa cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam với cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917 là A. hình thức đấu tranh chủ yếu. C. tính chất cách mạng. B. hình thái vận động. D. lật đổ chế độ phong kiến. Câu 47. Khác với cách mạng tháng Tám năm 1945, cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917 diễn ra theo hình thái A. bắt đầu từ thành thị, lấy thành thị làm trung tâm. B. nổ ra đồng thời trên cả nƣớc, bất kể nông thôn hay thành thị. C. kết hợp hài hòa giữa nông thôn và thành thị. D. bắt đầu từ nông thôn, lấy nông thôn bao vây thành thị. Câu 48. Sự kiện nào dƣới đây tác động đến sự chuyển biến tƣ tƣởng của Nguyễn Tất Thành trong buổi đầu hoạt động cứu nƣớc (1911 - 1918)? A. Chiến tranh thế giới thứ thứ nhất kết thúc (1918). C. Cách mạng tháng Mƣời Nga (1917). B. Cách mạng tháng ai năm 1917 ở Nga. D. Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc. Câu 49. Cách mạng tháng Mƣời Nga thắng lợi, có ảnh hƣởng nhƣ thế nào đến con đƣờng hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái Quốc? Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 249
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử A. Đoàn kết cách mạng Việt Nam với phong trào vô sản quốc tế. B. Đi theo chủ nghĩa Mác L nin, lựa chọn con đƣờng giải phóng dân tộc là cách mạng vô sản. C. Xác định nhiệm vụ cho cách mạng Việt Nam đó là dân tộc và dân chủ. D. Để lại bài học kinh nghiệm quý báu cho Nguyễn Ái Quốc về việc xây dựng khối liên minh công nông. Câu 50. Việc xác định con đƣờng cứu nƣớc của Nguyễn Ái Quốc chịu ảnh hƣởng sâu sắc từ Cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917, trƣớc hết vì cuộc cách mạng này A. là cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới. B. lật đổ đƣợc sự thống trị của tƣ sản và phong kiến. C. giải phóng các dân tộc thuộc địa trong đế quốc Nga. D. giải phóng hoàn toàn giai cấp công nhân và nông dân. Câu 51. Ảnh hƣởng của Cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917 đối với cách mạng Việt Nam là A. để lại bài học kinh nghiệm về phƣơng pháp đấu tranh. B. nƣớc Nga có điều kiện giúp đỡ ta về vật chất lẫn tinh thần. C. chỉ ra con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn cho dân tộc Việt Nam. D. vạch ra kẻ thù chính cho cách mạng Việt Nam. Câu 52. Tại sao trong Cách mạng tháng ai đến trƣớc tháng 7 năm 1917, Đảng Bôn-sê-vích chủ trƣơng phát triển cách mạng bằng phƣơng pháp hoà bình? A. Vũ khí đang nằm trong tay của chính quyền tƣ sản lâm thời. B. Lực lƣợng của giai cấp tƣ sản chƣa dám sử dụng bạo lực với quần chúng. C. Cách mạng chƣa có lý luận đúng đắn chỉ đƣờng. D. Đảng Bôn-sê-vích đang rút vào hoạt động bí mật, bất hợp pháp. Câu 53. Nội dung nào dƣới đây phản ánh không đúng vai trò của L nin đối với nƣớc Nga? A. Trực tiếp lãnh đạo khởi nghĩa P tơrôgrat thắng lợi. B. Đề ra Cƣơng lĩnh, đƣờng lối chiến lƣợc và sách lƣợc đúng đắn và sáng tạo. C. Chỉ đạo phong trào công nhân và Cách mạng Nga kịp thời, sáng suốt. D. Đề ra các Kế hoạch 5 năm 1928 - 1937) và đều đƣợc hoàn thành trƣớc thời hạn. Câu 54. Nhiệm vụ quan trọng nhất của nhân dân Nga sau khi thành lập chính quyền Xô viết là A. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thƣơng chiến tranh. B. rút khỏi các hiệp ƣớc bất bình đẳng mà Nga hoàng đã kí với nƣớc ngoài. C. đ y mạnh hoạt động ngoại giao để các nƣớc khác công nhận nƣớc Nga Xô viết. D. xây dựng và bảo vệ chính quyền Xô viết. Câu 55. Nhiệm vụ hàng đầu của chính quyền Xô viết sau Cách mạng tháng Mƣời là A. đập tan bộ máy nhà nƣớc cũ của tƣ sản và địa chủ. C. duy trì bộ máy chính quyền cũ. B. đàm phán để xây dựng bộ máy chính quyền. D. xây dựng quân đội Xô viết hùng mạnh. Câu 56. Khó khăn lớn nhất của nƣớc Nga Xô viết từ năm 1918 đến năm 1920 là gì? A. Nền kinh tế bị kiệt quệ do chiến tranh tàn phá. B. Chính quyền Xô viết mới thành lập, còn quá non trẻ. C. 14 nƣớc đế quốc cấu kết với bọn phản động mở cuộc tấn công nƣớc Nga. D. Bọn phản động trong nƣớc ngóc đầu dậy chống chính quyền cách mạng. Câu 57. Vì sao chính quyền Xô viết thực hiện chính sách Cộng sản thời chiến? A. Quân đội 14 nƣớc đế quốc cấu kết với lực lƣợng phản cách mạng trong nƣớc xâm phá. B. Chính sách độc quyền của Nhà nƣớc đang gây bất bình trong nhân dân. C. Đề ra những chính sách đối phó với bọn nội phản trong nƣớc đi n cuồng chống phá. D. Kịp thời chu n bị mọi điều kiện phản công quân đội các nƣớc đế quốc đang bao vây. Câu 58. Ý nghĩa to lớn của chính sách Cộng sản thời chiến mang lại cho nhân dân Liên Xô là gì? A. Xoa dịu nỗi bất binh trong đời sống nhân dân. B. Phát huy nguồn lực đất nƣớc, tạo sức mạnh bảo vệ chính quyền non trẻ. C. Đ y lùi sự can thiệp của đế quốc, phá tan âm mƣu phá hoại của nội phản. D. Biện pháp trong nông nghiệp đã đáp ứng đƣợc yêu cầu của đời sống nông dân. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 250
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 59. Ngày 25 – 10 – 1917 (7 – 11) đã đi vào lịch sử là ngày thắng lợi của Cách mạng tháng Mƣời Nga vì A. là ngày cách mạng cùng nổ B. là ngày cách mạng giành thắng lợi hoàn toàn tr n đất nƣớc Nga rộng lớn. C. là ngày quân cách mạng tiến công vào thủ phủ Chính phủ lâm thời tƣ sản. D. là ngày cách mạng giành thắng lợi ở Thủ đô P tơrôgrát. Câu 60. Đại hội Xô viết toàn Nga lần thứ hai thông qua những sắc lệnh nào? A. “Sắc lệnh hòa bình”. C. “Sắc lệnh hòa bình” và “sắc lệnh ruộng đất”. B. “Sắc lệnh ruộng đất”. D. Sắc lệnh xóa bỏ những đẳng cấp trong xã hội.
BÀI 10. LIÊN XÔ XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI (1921 - 1941) Câu 1. Tháng 3 - 1921, Đảng Bônsêvích quyết định thực hiện Chính sách kinh tế mới (NEP) ở nƣớc Nga trong bối cảnh A. quan hệ sản xuất phong kiến vẫn thống trị. C. nền kinh tế quốc dân bị tàn phá nghiêm trọng. B. đã hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp. D. đã hoàn thành nhiệm vụ công nghiệp hóa. Câu 2. Để hàn gắn vết thƣơng chiến tranh, khôi phục kinh tế, vào tháng 3 - 1921, Đảng Bôn-sê-vích Nga đã thực hiện A. Chính sách kinh tế mới. C. công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa. B. Chính sách cộng sản thời chiến. D. tập thể hóa nông nghiệp. Câu 3. Trong Chính sách kinh tế mới, ngành kinh tế nào ở Nga chƣa đƣợc chú trọng thực hiện cải cách? A. Công nghiệp. C. Vũ trụ và viễn thông. B. Nông nghiệp. D. Thƣơng nghiệp và tiền tệ. Câu 4. Ý nào sau đây không phải là nội dung của chính sách kinh tế mới? A. Nhà nƣớc kiểm soát toàn bộ nền công nghiệp và thực hiện chế độ trƣng thu lƣơng thực thừa. B. Cho phép tƣ nhân đƣợc xây dựng những xí nghiệp nhỏ, có sự kiểm soát của nhà nƣớc. C. Thƣơng nhân đƣợc tự do buôn bán, đồng rúp mới đƣợc phát hành thay thế các loại tiền cũ. D. Nhà nƣớc tập trung khôi phục công nghiệp nặng và nắm các ngành kinh tế chủ chốt. Câu 5. Nội dung chủ yếu của Chính sách kinh tế mới NEP) do L -nin đề xƣớng 1921) về lĩnh vực nông nghiệp là A. trƣng thu lƣơng thực thừa của nông dân. C. chia ruộng đất cho nông dân. B. khôi phục mối li n hệ giữa thành thị và nông thôn. D. thực hiện chính sách thuế nông nghiệp. Câu 6. Chính sách kinh tế mới không có nội dung nào sau đây? A. Nhà nƣớc kiểm soát toàn bộ nền kinh tế. C. Khuyến khích tƣ bản nƣớc ngoài đầu tƣ. B. Nhà nƣớc nắm các ngành kinh tế chủ chốt. D. Thuế lƣơng thực, tự do bán nông ph m thừa. Câu 7. Khác với chính sách kinh tế mới (NEP) trong nông nghiệp, chính sách Cộng sản thời chiến A. trƣng thu lƣơng thực thừa của nông dân. C. thi hành thu thuế nông nghiệp cố định. B. bãi bỏ chế độ trƣng thu lƣơng thực thừa. D. nông dân đƣợc bán số lƣơng thực dƣ thừa. Câu 8. Chính sách kinh tế mới không đề ra chủ trƣơng nào trong lĩnh vực công nghiệp? A. Cho phép tƣ nhân lập xí nghiệp nhỏ có sự kiểm soát của Nhà nƣớc. B. Khuyến khích tƣ bản nƣớc ngoài đầu tƣ, kinh doanh ở Nga. C. Thành lập các Ban nghiên cứu về chƣơng trình vũ trụ. D. Nhà nƣớc khôi phục phát triển công nghiệp nặng. Câu 9. Trong thƣơng nghiệp và tiền tệ, Chính sách kinh tế mới không đề cập đến vấn đề nào? A. Cho phép mở lại các chợ. B. Đánh thuế lƣu thông hàng hóa. C. Cho phép tƣ nhân đƣợc tự do buôn bán, trao đổi. D. Khôi phục, đ y mạnh mối quan hệ trao đổi giữa thành thị và nông thôn. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 251
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 10. Nội dung cơ bản của “Chính sách kinh tế mới” mà nhà nƣớc Nga Xô viết thực hiện là A. khôi phục và đ y mạnh nối liên hệ giữa thành thị với nông thôn. B. tạo ra nền kinh tế nhiều thành phần nhƣng vẫn đặt dƣới sự kiểm soát của nhà nƣớc. C. Nhà nƣớc Xô viết nắm độc quyền kinh tế về mọi mặt. D. cho phép tƣ nhân đƣợc thuê hoặc xây dựng các xí nghiệp loại nhỏ (dƣới 20 công nhân). Câu 11. Chính sách kinh tế mới NEP) do V.I. L nin đề xƣớng vào tháng 3 - 1921 thực chất là A. sự chuyển đổi từ nền kinh tế Nhà nƣớc nắm độc quyền sang kinh tế hàng hóa có điều tiết của Nhà nƣớc. B. công nhận sự tồn tại và phát triển của thành phần kinh tế nhà nƣớc và thành phần kinh tế tập thể. C. xác định vai trò quyết định của tƣ sản đối với thành công của sự nghiệp cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa công nghiệp và nông nghiệp, xây dựng liên minh công - nông - trí. Câu 12. Ý nghĩa lớn nhất đối với nƣớc Nga khi thực hiện Chính sách kinh tế mới (NEP) là gì? A. Có sức mạnh kinh tế, chính trị để đánh bại các thế lực thù địch, bảo vệ thành quả cách mạng. B. Phát huy năng lực, sức sáng tạo của nhân dân, hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế. C. Tạo nên biến đổi nhiều mặt, xây dựng đƣợc lực lƣợng vũ trang hùng mạnh để bảo vệ tổ quốc. D. Phục hồi đƣợc các thành phần kinh tế, phá vỡ chính sách bao vây, cấm vận của đế quốc. Câu 13. Đƣờng lối đổi mới về quan hệ sản xuất mà Đại hội toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam đã đề ra có điểm gì giống với “Chính sách kinh tế tế mới” NEP)? A. Đều trao quyền tự chủ cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh. B. Đều xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần có sự kiểm soát của nhà nƣớc. C. Đều chú trọng vấn đề nông nghiệp, nông thôn, nông dân. D. Đều đ y mạnh lƣu thông hàng hóa giữa thành thị và nông thôn. Câu 14. Vai trò của Lênin trong công cuộc khôi phục kinh tế ở Liên Xô (1921 - 1925) là gì? A. Chỉ ra và xác định nội dung kinh tế của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tƣ bản lên chủ nghĩa xã hội. B. Đề ra chính sách Kinh tế mới (NEP) thay cho chính sách Cộng sản thời chiến lạc hậu. C. Kịp thời đề ra các kế hoạch nhà nƣớc 5 năm và đều hoàn thành trƣớc thời hạn. D. Ngƣời đứng đầu công nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao với Mỹ. Câu 15. Đánh giá nào là phù hợp với hoàn cảnh của nƣớc Nga Xô viết khi chính sách Kinh tế mới đƣợc đề ra? A. Tích cực, sáng tạo. B. Kịp thời, sáng tạo. C. Kịp thời, linh hoạt. D. Hiệu quả, sáng tạo. Câu 16. Bốn nƣớc Cộng hòa Xô viết đầu tiên trong Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết (12 - 1922) gồm Nga, U-crai-na, Bê-lô-rút-xi-a và A. U-dơ-bê-kix-tan. B. Môn-đô-va. C. Ca-dắc-tan. D. Ngoại Cáp-ca-dơ. Câu 17. Yếu tố nào không phải là nguyên tắc tồn tại của Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết? A. Sự bình đẳng về mọi mặt. B. Tinh thần tự nguyện, quyền tự quyết của các dân tộc. C. Xây dựng liên minh mạnh, mở rộng quan hệ với bên ngoài. D. Sự giúp đỡ lẫn nhau vì mục tiêu xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội. Câu 18. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Li n Xô đã đòi hỏi nhƣ thế nào cho các dân tộc trên lãnh thổ nƣớc Nga Xô viết? A. Li n minh đoàn kết chặt chẽ với nhau nhằm tăng cƣờng sức mạnh về mọi mặt. B. Độc lập với nhau để phát huy sức mạnh của mỗi nƣớc. C. Liên kết với các nƣớc b n ngoài để nhận sự giúp đỡ. D. Một hai dân tộc liên minh với nhau. Câu 19. Sau khi hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế (1921 - 1925), nhân dân Liên Xô bƣớc vào thời kỳ xây dựng chủ nghĩa xã hội với nhiệm vụ trọng tâm là A. công nghiệp hóa. C. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa. D. phát triển công nghiệp nặng. Câu 20. Tại sao Liên Xô lại xác định công nghiệp hóa XHCN là nhiệm vụ trọng tâm của thời kì xây dựng chủ nghĩa xã hội (1925 - 1941)? A. Liên Xô vẫn là nƣớc nông nghiệp lạc hậu, kinh tế bị bao vây, kĩ thuật, thiết bị phụ thuộc vào nƣớc ngoài. B. Liên Xô bị chiến tranh tàn phá nghiêm trọng. C. Chính sách kinh tế mới chƣa đem lại hiệu quả cao. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 252
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử D. Liên Xô muốn vƣơn l n trở thành cƣờng quốc về công nghiệp. Câu 21. Trong thời kì thực hiện công nghiệp hóa, ngành công nghiệp nào chƣa đƣợc Chính phủ Liên Xô chú trọng đầu tƣ phát triển? A. Công nghiệp quốc phòng. C. Công nghiệp chế tạo máy, nông cụ. B. Công nghiệp hàng không - vũ trụ. D. Công nghiệp năng lƣợng, khai khoáng. Câu 22. Thành tựu lớn nhất của Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội từ 1925 - 1941 là A. đời sống vật chất tinh thần của ngƣời dân ngày càng đƣợc nâng cao. B. hơn 60 triệu ngƣời dân Liên Xô thoát nạn mù chữ, hoàn thành phổ cập giáo dục tiểu học. C. từ một nƣớc nông nghiệp lạc hậu trở thành cƣờng quốc công nghiệp xã hội chủ nghĩa. D. hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp, đƣa Liên Xô trở thành nƣớc sản xuất nông nghiệp lớn nhất thế giới. Câu 23. Nội dung nào không phải là thành tựu mà Li n Xô đạt đƣợc về văn hóa - giáo dục trong những năm 1921 1941? C. Thành lập những trƣờng đại học lớn nhất thế giới. A. Thanh toán nạn mù chữ. B. Xây dựng hệ thống giáo dục thống nhất. D. Hoàn thành phổ cập giáo dục Tiểu học. Câu 24. Trải qua hai kế hoạch 5 năm đầu ti n, Li n Xô đã đạt đƣợc những thành tựu to lớn về mọi mặt và C. trở thành cƣờng quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu. A. xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội. B. trở thành cƣờng quốc công nghiệp xã hội chủ nghĩa. D. nâng cao uy tín của Liên Xô trên trƣờng quốc tế. Câu 25. Những thành tựu Li n Xô đạt đƣợc trong công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa 1925 - 1941) có ý nghĩa to lớn nhất là gì? A. nƣớc Nga đã chiến thắng các thế lực thù địch, bảo vệ đƣợc thành quả cách mạng. B. tạo n n bƣớc chuyển biến về nhiều mặt, xây dựng lực lƣợng vũ trang hùng mạnh. C. nhân dân Xô viết vƣợt qua mọi khó khăn, hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế. D. thay đổi đời sống vật chất tinh thần ngƣời dân, thể hiện tính ƣu việt của chế độ mới. Câu 26. Một trong những hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội của Liên Xô trong những năm 1921 1941 là chƣa thực hiện tốt nguyên tắc A. bình đẳng trong phân phối sản ph m. C. dân chủ trong đời sống nhân dân. B. tập trung trong công nghiệp hóa. D. tự nguyện trong tập thể hóa nông nghiệp. Câu 27. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng đƣờng lối đối ngoại của Liên Xô trong những năm 1921 1941? A. Thực hiện chính sách ngoại giao nƣớc lớn. B. Kiên trì, bền bỉ đấu tranh trong quan hệ quốc tế. C. Từng bƣớc phá vỡ chính sách bao vây về kinh tế của các nƣớc đế quốc. D. Từng bƣớc phá vỡ chính sách cô lập về ngoại giao của các nƣớc đế quốc. Câu 28. Việc nhiều nƣớc công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô chứng tỏ điều gì? A. Liên Xô có tiềm lực kinh tế và quốc phòng mạnh. B. Liên Xô có khả năng ngoại giao chi phối các nƣớc. C. Uy tín ngày càng cao của Liên Xô trên trƣờng quốc tế. D. Các nƣớc buộc phải thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô. Câu 29. Nội dung nào dƣới đây không phải là sai lầm, thiếu sót của Liên Xô mắc phải trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội (1921 - 1937)? A. Nhà nƣớc nắm độc quyền về kinh tế và hình thành chế độ bao cấp. B. Nóng vội, chủ quan trong tập thể hoá nông nghiệp. C. Vi phạm nguyên tắc dân chủ và pháp chế xã hội chủ nghĩa. D. Thực hiện nguyên tắc tự nguyện trong tập thể hóa nông nghiệp. Câu 30. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến những thiếu sót, sai lầm của Liên Xô trong quá trình xây dựng CNXH là gì? A. Liên Xô nóng vội, đốt cháy giai đoạn. C. Những nguyên tắc xã hội chủ nghĩa không phù hợp. B. Một số nhà lãnh đạo còn chủ quan, giáo điều. D. Nạn sùng bái cá nhân, quan li u độc đoán. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 253
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
CHƯƠNG II. CÁC NƯỚC TƯ BẢN CHỦ NGHĨA GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 - 1939)
BÀI 11. TÌNH HÌNH CÁC NƯỚC TƯ BẢN GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 - 1939) Câu 1. Mâu thuẫn chủ yếu giữa các nƣớc đế quốc cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX thể hiện ở lĩnh vực nào? A. Về vấn đề tranh chấp quyền lực. C. Về vấn đề thuộc địa và thị trƣờng ở các nƣớc. B. Về vấn đề cạnh tranh trong việc xuất kh u hàng hóa. D. Về vấn đề áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật. Câu 2. Mục đích của Hội nghị hòa bình ở Vécxai (1919 - 1920) và Oasinhtơn (1921 - 1922) là A. kí kết Hòa ƣớc và các Hiệp ƣớc phân chia quyền lợi. B. thiết lập một trật tự thế giới mới. C. thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc. D. phân chia phạm vi ảnh hƣởng ở châu Âu và châu Á. Câu 3. Hệ thống Vécxai - Oasinhtơn ra đời sau khi A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. C. Chiến tranh lạnh kết thúc. B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc. D. Hội nghị hòa bình diễn ra ở Oasinhtơn Mỹ). Câu 4. Tổ chức chính trị mang tính quốc tế đầu ti n đƣợc thành lập sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) với nhiệm vụ duy trì trật tự thế giới mới thiết lập là A. Liên hợp quốc. C. Hội Liên hiệp quốc tế mới. B. Hội Quốc liên. D. Quốc tế thứ nhất. Câu 5. Mục tiêu thành lập của tổ chức chính trị mang tính quốc tế đầu tiên là A. duy trì trật tự thế giới mới. B. tăng cƣờng an ninh giữa các nƣớc. C. đ y mạnh hợp tác phát triển kinh tế. D. thúc đ y sự giao lƣu văn hóa, khoa học giữa các nƣớc. Câu 6. Với hệ thống Vécxai - Oasinhtơn, một trật tự thế giới mới đƣợc thiết lập phản ánh A. tƣơng quan lực lƣợng mới giữa các nƣớc tƣ bản. B. sự thay đổi sâu sắc tƣơng quan so sánh lực lƣợng giữa các nƣớc tƣ bản. C. sự phát triển không đồng đều về kinh tế - chính trị giữa các nƣớc tƣ bản. D. mâu thuẫn giữa các nƣớc đế quốc về quyền lợi. Câu 7. Quan hệ giữa các nƣớc tƣ bản trong hệ thống Vécxai - Oasinhtơn chỉ là tạm thời và rất mong manh vì A. mâu thuẫn giữa các nƣớc tƣ bản thắng trận với các nƣớc bại trận. B. bất đồng và mâu thuẫn về quyền lợi giữa các nƣớc tƣ bản thắng trận. C. mâu thuẫn giữa các nƣớc tƣ bản thắng trận với các nƣớc bại trận, thuộc địa. D. mâu thuẫn giữa các nƣớc tƣ bản thắng trận với các nƣớc thuộc địa. Câu 8. “Quan hệ hòa bình giữa các nƣớc tƣ bản sau chiến tranh thế giới thứ nhất chỉ tạm thời và mỏng manh” vì C. những bất đồng do mâu thuẫn về quyền lợi. A. sự phân chia không đều về phạm vi ảnh hƣởng. B. sự phân chia không đều về quyền lợi kinh tế. D. sự phân chia không đều về thuộc địa. Câu 9. Thực chất của hệ thống Vécxai - Oasinhtơn là A. xác lập sự áp đặt nô dịch của các nƣớc thắng trận đối với các nƣớc bại trận, thuộc địa và phụ thuộc. B. sự phân chia thế giới, phân chia quyền lợi giữa các nƣớc thắng trận. C. xác lập sự áp đặt nô dịch của các nƣớc đế quốc thắng trận với các nƣớc bại trận. D. xác lập sự áp đặt nô dịch của các nƣớc đế quốc thắng trận với các nƣớc thuộc địa. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 254
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 10. Trật tự thế giới theo hệ thống Véc-xai - Oa-sinh-tơn sụp đổ khi A. các nƣớc tƣ bản lâm vào khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933). B. chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. C. chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. D. trục phát xít Béclin - Tôkiô - Rôma hình thành. Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 là A. việc quản lý, điều tiết sản xuất ở các nƣớc tƣ bản lạc hậu. B. sản xuất ồ ạt “cung” vƣợt quá “cầu” thời kỳ 1924 - 1929. C. hậu quả của cao trào cách mạng thế giới 1918 - 1923. D. giá cả đắt đỏ, ngƣời dân không mua đƣợc hàng hóa. Câu 12. Ý nào không phản ánh nguyên nhân dẫn tới khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933? A. Sự phát triển không đều của chủ nghĩa tƣ bản. B. Đời sống nhân dân không đƣợc cải thiện. C. Các nƣớc tƣ bản chủ nghĩa bao vây, cô lập Liên Xô. D. Việc sản xuất ồ ạt chạy theo lợi nhuận dẫn đến cung vƣợt quá cầu. Câu 13. Đặc điểm nổi bật nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933) là A. khủng hoảng thừa. C. khủng hoảng toàn diện nhất. B. khủng hoảng kéo dài nhất. D. khủng hoảng trầm trọng nhất. Câu 14. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới diễn ra đầu tiên ở A. Pháp. B. Anh. C. Đức. D. Mỹ. Câu 15. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933? A. Tàn phá nặng nề nền kinh tế của các nƣớc tƣ bản. B. Đem lại nhiều cơ hội và quyền lợi cho một số nƣớc tƣ bản. C. Công nhân thất nghiệp, nông dân mất ruộng đất, đời sống khó khăn. D. Gây hậy quả nghiêm trọng về chính trị, xã hội, đe dọa sự tồn tại của chủ nghĩa tƣ bản. Câu 16. Hậu quả nghiêm trọng nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933) là A. công nhân thất nghiệp, nông dân bị mất ruộng đất. B. chủ nghĩa phát xít xuất hiện và nguy cơ chiến tranh. C. kinh tế của các nƣớc tƣ bản bị tàn phá nặng nề. D. đe dọa sự tồn vong của chủ nghĩa tƣ bản. Câu 17. Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít là hậu quả lớn nhất của khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933) vì A. phong trào đấu tranh của nhân dân bị đàn áp. B. các quyền tự do, dân chủ của nhân dân bị thủ tiêu. C. Đảng Cộng sản ở nhiều nƣớc phải ngừng hoạt động. D. báo hiệu nguy cơ dẫn tới một cuộc chiến tranh thế giới mới. Câu 18. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933) có tác động gì đến tình hình Việt Nam lúc bấy giờ? A. Trở thành nguyên nhân sâu xa bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931. B. Pháp đ y mạnh quá trình khai thác thuộc địa, bóc lột của cải bù đắp cho chính quốc. C. Thực dân Pháp càng gia tăng chính sách cai trị, đàn áp các cuộc đấu tranh của nhân dân. D. Làm cho mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với đế quốc Pháp ngày càng gay gắt. Câu 19. Các nƣớc tƣ bản Anh, Pháp, Mỹ đã thực hiện biện pháp gi để thoát khỏi khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933)? A. Điều chỉnh giá sản ph m ế thừa để bán cho nhân dân lao động. B. Phát xít hóa bộ máy nhà nƣớc, thủ tiêu các quyền tự do, dân chủ. C. Cải cách kinh tế - xã hội, đổi mới quá trình quản lí tổ chức sản xuất. D. Đ y mạnh các cuộc chiến tranh xâm lƣợc thuộc địa. Câu 20. Để giải quyết cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933, các nƣớc Đức - Italia - Nhật Bản đã chọn giải pháp là A. thiết lập chế độ độc tài phát xít, tiến hành xâm lƣợc thuộc địa. B. đ y mạnh ứng dụng khoa học công nghệ, tiến hành cải cách. C. lôi kéo, tập hợp các nƣớc đồng minh chu n bị tấn công Liên Xô. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 255
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử D. đàn áp các cuộc đấu tranh của nhân dân trong nƣớc và thuộc địa. Câu 21. Việc giải quyết hậu quả khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 đã tác động gì đến quan hệ ngoại giao giữa các cƣờng quốc tƣ bản? A. Tiếp tục con đƣờng hòa bình. C. Chuyển biến ngày càng phức tạp. B. Tiếp tục con đƣờng hợp tác. D. Tiếp tục con đƣờng hợp tác, hữu nghị. Câu 22. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm về quan hệ quốc tế sau cuộc khủng hoảng kinh tế năm 1929 - 1933: “Sự hình thành…....và đã báo hiệu nguy cơ của một.........”. A. Chủ nghĩa phát xít, những cuộc xung đột trên thế giới, cuộc chiến tranh thế giới mới. B. Chủ nghĩa phát xít, cuộc chạy đua vũ trang ráo riết, cuộc chiến tranh thế giới mới. C. hai khối đế quốc đối lập, những hành động của các nƣớc phát xít, cuộc chiến tranh thế giới mới. D. hai khối đế quốc đối lập, cuộc chạy đua vũ trang ráo riết, cuộc chiến tranh thế giới mới. Câu 23. Kết quả lớn nhất của phong trào Cách mạng thế giới giữa hai cuộc chiến tranh thế giới là A. sự ra đời của Đảng Cộng sản ở các nƣớc. B. sự xuất hiện của Liên bang Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô Viết. C. sự ra đời của các nƣớc Cộng hoà Xô Viết ở Hunggari, ở Bavie Đức). D. gây nhiều khó khăn cho giới cầm quyền ở các nƣớc tƣ bản. Câu 24. Nội hàm khái niệm nào dƣới đây về Chủ nghĩa phát xít là chƣa chính xác? A. Lực lƣợng đế quốc phản động nhất, hiếu chiến nhất, sô vanh nhất của chuy n chính tƣ bản chủ nghĩa. B. Lực lƣợng có chủ trƣơng thủ tiêu mọi quyền tự do cơ bản của con ngƣời. C. Lực lƣợng bành trƣớng xâm lƣợc ra b n ngoài để mở rộng thuộc địa của mình. D. Lực lƣợng khủng bố, đàn áp tàn bạo nhân dân, gây chiến tranh xâm lƣợc để thống trị thế giới. Câu 25. Các xu hƣớng chính trị bạo lực cực đoan ở các nƣớc tƣ bản phƣơng Tây xuất hiện sau cuộc tổng khủng hoảng kinh tế, xã hội giai đoạn 1929 - 1933, đƣợc cho là C. sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít. A. tiền thân của chủ nghĩa phát xít. B. sự ra đời của chủ nghĩa đế quốc. D. mâu thuẫn giữa các nƣớc đế quốc về thuộc địa.
BÀI 12. NƯỚC ĐỨC GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 - 1939) Câu 1. Đầu thế kỷ XX, trong quan hệ quốc tế, đế quốc nào hung hăng nhất? Tại sao? A. Mỹ, vì Mỹ có tiềm lực kinh tế lớn nhất và tự đặt cho mình sứ mệnh lãnh đạo thế giới. B. Nhật Bản, vì Nhật Bản đã chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc và hình thành chế độ phát xít hiếu chiến. C. Đức, vì Đức hiếu chiến có nền kinh tế phát triển nhất châu Âu, nhƣng lại ít thuộc địa. D. Nga, vì Nga bị thất bại trong chiến tranh Nga - Nhật. Câu 2. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 đối với nƣớc Đức? A. Khủng hoảng chính trị trầm trọng. B. Cuộc đấu tranh của quần chúng lao động tạm thời lắng xuống. C. Kinh tế suy sụp, các nhà máy đóng cửa, số lƣợng thất nghiệp tăng nhanh. D. Giới cầm quyền không đủ sức mạnh để duy trì chế độ cộng hòa tƣ sản. Câu 3. Trong cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933, ngành sản xuất nào của Đức giảm 47% so với trƣớc khủng hoảng? A. Nông nghiệp. B. Thƣơng nghiệp. C. Công nghiệp. D. Dịch vụ. Câu 4. Dƣới tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933), kinh tế Đức khủng hoảng trầm trọng nhất ở lĩnh vực nào? A. Tài chính - ngân hàng. B. Thƣơng nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Công nghiệp. Câu 5. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian: 1. Nƣớc Đức kí òa ƣớc Vécxai. 2. Hítle lên làm Thủ tƣớng. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 256
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử 3. Hítle tự xƣng là Quốc trƣởng. 4. Nƣớc Đức rút khỏi Hội Quốc liên. A. 1 - 2 - 3 - 4. B. 4 - 3 - 2 - 1. C. 1 - 2 - 4 - 3. D. 3 - 4 - 2 - 1. Câu 6. Các thế lực phản động, hiếu chiến tập trung trong tổ chức nào ở nƣớc Đức? A. Đảng Dân chủ. B. Đảng Quốc xã. C. Đảng Xã hội dân chủ. D. Đảng Đoàn kết dân tộc. Câu 7. Nguy n nhân nào đƣợc xem là điều kiện cho thế lực phát xít lên cầm quyền ở Đức? A. Sự bất hợp tác của Đảng Xã hội Dân chủ Đức đối với Đảng Cộng sản Đức. B. Đảng Quốc xã đã từ chối hợp tác với Đảng Xã hội Dân chủ Đức. C. Đảng Quốc Xã đứng đầu là Hít-le tăng cƣờng sức ảnh hƣởng trong quần chúng. D. Tổng thống Hin-đen-bua chỉ định Hít-le lên làm Thủ tƣớng. Câu 8. Viện cớ gì để Hít-le đặt Đảng Cộng sản ra ngoài vòng pháp luật? A. Vu cáo ngƣời cộng sản đốt cháy tòa nhà Quốc hội Đức. B. Hít-le tự xƣng mình là Quốc trƣởng suốt đời. C. Nền Cộng hòa Vaima đã sụp đổ, không còn hiệu lực. D. Tổng thống Hin-đen-bua qua đời, Hít-le có quyền lực cao nhất. Câu 9. Để thoát khỏi khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933, Đảng Quốc xã ở Đức đã lựa chọn giải pháp nào? A. Phát xít hóa bộ máy nhà nƣớc. C. Đƣa ít-le lên làm Thủ tƣớng. B. Tiến hành cải cách kinh tế - xã hội. D. Nhờ các nƣớc đế quốc giúp đỡ. Câu 10. Sự khác biệt cơ bản giữa con đƣờng phát xít hóa của Đức và quân phiệt hóa ở Nhật Bản là về A. biện pháp. B. lãnh đạo. C. kết quả. D. mục đích. Câu 11. Nƣớc Đức tuyên bố rút khỏi Hội Quốc liên vào tháng 10 - 1933 vì C. muốn tự do chu n bị cho chiến tranh. A. muốn tự do phát triển kinh tế. B. muốn tự do hành động. D. để cải cách đất nƣớc thoát khỏi khủng hoảng. Câu 12. Chính phủ ítle đã tổ chức lại nền kinh tế trong nƣớc theo hƣớng A. ƣu tiên phát triển các ngành công nghiệp quân sự, quốc phòng. B. tạo điều kiện cho các nhà tài phiệt tổ chức, phát triển sản xuất. C. tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự. D. đầu tƣ vào các ngành công nghiệp nặng và khai khoáng. Câu 13. Đến năm 1938, Đức đƣợc ví nhƣ A. một trại tập trung khổng lồ. C. một t n sen đầm quốc tế. B. một trại lính khổng lồ. D. một đế quốc bất khả chiến bại. Câu 14. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Đức giữa hai cuộc Chiến tranh thế giới là A. chủ nghĩa đế quốc thực dân. C. chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến. B. chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. D. chủ nghĩa đế quốc bành trƣớng. Câu 15. Đức đƣợc gọi là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến không phải vì A. Chịu ảnh hƣởng sâu sắc của truyền thống quân phiệt Phổ. B. Kinh tế phát triển mạnh nhƣng quá ít thuộc địa, thị trƣờng. C. Chế độ phát xít hình thành dựa trên nền tảng phong kiến. D. Trật tự Vécxai - Oasinhtơn thiết lập quá khắt khe với Đức.
BÀI 13. NƯỚC MỸ GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 - 1939) Câu 1. Thời kì phồn vinh của nền kinh tế Mỹ chấm dứt khi A. dự trữ ngoại tệ của Mỹ bị sụt giảm. B. Mỹ mất vị trí là trung tâm công nghiệp số 1 thế giới. C. Mỹ lâm vào khủng hoảng kinh tế từ tháng 10 - 1929. D. các nƣớc tƣ bản vƣợt Mỹ, vƣơn lên phá triển mạnh mẽ. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 257
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 2. Nội dung nào sau đây không là nguyên nhân của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 ở Mỹ? A. Sự sản xuất ồ ạt, chạy theo lợi nhuận dẫn tới cung vƣợt cầu. B. Sự phát triển không đồng bộ giữa các ngành công nghiệp, giữa công nghiệp với nông nghiệp. C. Nhu cầu và sức mua của nhân dân không tƣơng xứng. D. Kinh tế Mỹ phụ thuộc rất lớn vào nguồn nguyên liệu nhập từ nƣớc ngoài. Câu 3. Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 ở Mỹ bắt đầu từ ngành nào? A. Hóa chất. C. Tài chính - ngân hàng. B. Năng lƣợng. D. Sản xuất ô tô. Câu 4. Ngƣời đã công bố Chính sách mới và cũng là ngƣời duy nhất trong lịch sử nƣớc Mỹ trúng cử Tổng thống 4 nhiệm kỳ liên tiếp là A. Giôn-xơn. B. Ru-dơ-ven. C. Oa-sinh-tơn. D. Tơ-ru-man. Câu 5. Chính sách mới của Ph. Rudơven là A. biện pháp can thiệp tích cực của Nhà nƣớc vào đời sống kinh tế xã hội. B. biện pháp thúc đ y kinh tế Mỹ phát triển sau khủng hoảng. C. hệ thống chính sách, biện pháp trên nhiều lĩnh vực đƣa Mỹ thoát khỏi khủng hoảng. D. hệ thống các đạo luật giữ vai trò trung lập quốc tế của Mỹ. Câu 6. Đạo luật quan trọng nhất trong Chính sách mới của Ru-dơ-ven là A. đạo luật ngân hàng. C. đạo luật điều chỉnh nông nghiệp. B. đạo luật phục hƣng công nghiệp. D. đạo luật chính trị xã hội. Câu 7. Nội dung chủ yếu của đạo luật phục hƣng công nghiệp trong Chính sách mới của Tổng thống Ru-dơ-ven là gì? A. Kêu gọi tƣ bản nƣớc ngoài đầu tƣ vào các ngành công nghiệp theo những hợp đồng dài hạn. B. Tổ chức lại sản xuất công nghiệp theo những hợp đồng chặt chẽ về sản ph m và thị trƣờng tiêu thụ. C. Tập trung một số ngành công nghiệp mũi nhọn nhƣng kí kết những hợp đồng về thị trƣờng tiêu thụ với CNTB. D. Cho phép phát triển tự do hóa một số ngành công nghiệp mà không cần có những hợp đồng thỏa thuận. Câu 8. Bản chất của “Chính sách mới” do Tổng thống Mỹ Rudơven đề ra là A. giữ vững lập trƣờng chống cộng sản. C. trung lập với các xung đột ngoài nƣớc Mỹ. B. đƣa Mỹ thoát khỏi khủng hoảng. D. vai trò điều tiết kinh tế của Nhà nƣớc. Câu 9. Ý nghĩa quan trọng nhất mà Chính sách mới đem lại cho nƣớc Mỹ là gì? A. Tăng cƣờng vai trò của nhà nƣớc trong các vấn đề kinh tế xã hội. B. Đƣa nƣớc Mỹ thoát khỏi khủng hoảng và duy trì chế độ dân chủ tƣ sản. C. Xoa dịu mâu thuẫn giai cấp và đấu tranh quần chúng. D. Giải quyết đƣợc một số vấn đề cơ bản của cuộc khủng hoảng. Câu 10. Chính sách mới đã giải quyết đƣợc nhiều vấn đề cơ bản của nƣớc Mỹ, ngoại trừ A. xoa dịu mâu thuẫn giai cấp, duy trì đƣợc chế độ dân chủ tƣ sản. B. tăng cƣờng vai trò của Nhà nƣớc trong việc điều hành nền kinh tế. C. tình trạng phân biệt đối xử giữa ngƣời da trắng với ngƣời da đen. D. khôi phục sản xuất, cứu trợ ngƣời thất nghiệp, tạo nhiều việc làm mới. Câu 11. Quốc hội Mỹ đã thông qua hàng loạt đạo luật về vấn đề quốc tế để làm gì? A. Giữ vai trò trung lập giữa các cuộc xung đột quân sự bên ngoài nƣớc Mỹ. B. Ủng hộ các cuộc xung đột quân sự bên ngoài nƣớc Mỹ. C. Can thiệp quân sự vào các nƣớc bên ngoài nƣớc Mỹ. D. Giúp đỡ các thế lực thù địch ở bên ngoài nƣớc Mỹ. Câu 12. Với chính sách đạo luật trung lập trƣớc các cuộc xung đột quân sự bên ngoài nƣớc Mỹ đã A. duy trì đƣợc ổn định chính trị, xã hội nƣớc Mỹ. B. làm xoa dịu phong trào đấu tranh trong nƣớc. C. tạo điều kiện cho chủ nghĩa phát xít phát động chiến tranh thế giới. D. các nƣớc Mỹ Latinh vốn là “sân sau” của Mỹ nhanh chóng bị thực dân châu Âu nhòm ngó. Câu 13. Năm 1934, Mỹ đƣa ra chính sách đối ngoại với khu vực Mỹ Latinh nhƣ thế nào? A. “Cái gậy và củ cà rốt”. B. “Ngoại giao đồng đôla”. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 258
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử C. “Láng giềng thân thiện”. D. “Cam kết và mở rộng”. Câu 14. Trong những năm 1929 - 1933, Chính phủ Mỹ Ru-dơ-ven đề ra Chính sách “Láng giềng thân thiện” nhằm mục đích gì? A. Khống chế các nƣớc Mỹ Latinh. C. Bao vây, cô lập Liên Xô. B. Cải thiện quan hệ với các nƣớc Mỹ Latinh. D. Đoàn kết lực lƣợng chống phát xít. Câu 15. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Mỹ giữa hai cuộc Chiến tranh thế giới là A. sự hình thành các tờ rớt khổng lồ với những tập đoàn tài chính hùng mạnh. B. chủ nghĩa đế quốc thực dân. C. chủ nghĩa đế quốc đế quốc cho vay nặng lãi. D. chủ nghĩa đế quốc thực dân kiểu mới.
BÀI 14. NHẬT BẢN GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 - 1939) Câu 1. Nét nổi bật của tình hình Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là gì? A. Trở thành chủ nợ của các nƣớc tƣ bản châu Âu. B. Là nƣớc bại trận và bị thiệt hại nặng nề về kinh tế. C. Cùng với Mỹ trở thành trung tâm công nghiệp của thế giới. D. Là nƣớc thứ hai (sau Mỹ) thu nhiều nguồn lợi sau Chiến tranh. Câu 2. Dƣới tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933), kinh tế Nhật Bản khủng hoảng trầm trọng nhất ở lĩnh vực nào? A. Tài chính - ngân hàng. B. Thƣơng nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Công nghiệp. Câu 3. Đầu những năm 30 của thế kỷ XX. Nhật Bản phải đối mặt với nhiều vấn đề, ngoại trừ A khắc phục hậu quả của việc khủng hoảng kinh tế. C. giải quyết tình trạng nhập cƣ. B. giải quyết khó khăn về nguồn nguyên liệu. D. giải quyết khó khăn về thị trƣờng tiêu thụ. Câu 4. Nội dung nào không phải là đặc điểm của quá trình quân phiệt hóa bộ máy nhà nƣớc ở Nhật Bản trong những năm 30 thế kỷ XX? A. Gắn liền với các cuộc chiến tranh xâm lƣợc. C. Quá trình quân phiệt hóa kéo dài. B. Có sẵn chế độ chuyên chế Thiên hoàng. D. Thỏa hiệp giữa giai cấp tƣ sản và lực lƣợng phát xít. Câu 5. Đặc điểm quá trình phát xít hóa của Nhật Bản là A. diễn ra thông qua việc quân phiệt hóa bộ máy nhà nƣớc và kéo dài trong suốt thập niên 20 của thế kỷ XX. B. diễn ra thông qua việc quân phiệt hóa bộ máy nhà nƣớc và tiến hành chiến tranh xâm lƣợc, quá trình quân phiệt hóa kéo dài trong suốt thập niên 20 của thế kỷ XX. C. diễn ra thông qua sự chuyển đổi từ chế độ dân chủ tƣ sản đại nghị sang chế độ độc tài phát xít. D. diễn ra thông qua việc quân phiệt hóa bộ máy nhà nƣớc và tiến hành chiến tranh xâm lƣợc, quá trình quân phiệt hóa kéo dài trong suốt thập niên 30 của thế kỷ XX. Câu 6. Quá trình quân phiệt hóa ở Nhật Bản kéo dài trong suốt thập niên 30 của thế kỷ XX A. do giới cầm quyền Nhật Bản tập trung đ y mạnh chiến tranh xâm lƣợc. B. do thế và lực của Thiên hoàng còn quá lớn. C. do có những bất đồng trong nội bộ giới cầm quyền Nhật Bản. D. do giới cầm quyền Nhật tập trung xây dựng quân đội. Câu 7. Đặc điểm của chủ nghĩa phát xít Nhật là A. chế độ phong kiến đồng thời là chế độ phát xít. B. chế độ phong kiến gắn liền với các cuộc chiến tranh xâm lƣợc. C. Thi n hoàng là hƣ vị, các sĩ quan nắm thực quyền. D. chủ nghĩa phát xít gắn chặt với chủ nghĩa quân phiệt. Câu 8. Giới cầm quyền Nhật Bản đ y mạnh cuộc chiến tranh xâm lƣợc Trung Quốc vì lý do cơ bản nào? Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 259
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử A. Vốn đầu tƣ nƣớc ngoài của Nhật Bản ở thị trƣờng Trung Quốc có nguy cơ bị mất. B. Thị trƣờng Trung Quốc rộng lớn, tập trung 82% vốn đầu tƣ nƣớc ngoài của Nhật Bản. C. Mâu thuẫn trong nội bộ giới cầm quyền Trung Quốc đã xuất hiện và ngày càng sâu sắc. D. Phong trào đấu tranh đòi quyền lợi của các tầng lớp nhân dân Trung Quốc phát triển mạnh. Câu 9. Tháng 9 - 1931, sau khi đánh chiếm vùng Đông Bắc Trung Quốc, Nhật Bản đã A. sáp nhập vùng đất này vào lãnh thổ Nhật Bản. B. xây dựng căn cứ quân sự của Nhật ở đây. C. biến toàn bộ vùng đất giàu có này thành thuộc địa. D. đƣa ngƣời dân Nhật Bản sang đó sinh sống và sản xuất. Câu 10. Cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa quân phiệt của nhân dân Nhật Bản có ý nghĩa nhƣ thế nào? A. Giải phóng nhân dân lao động khỏi ách thống trị của chủ nghĩa quân phiệt. B. Góp phần làm chậm quá trình quân phiệt hóa bộ máy nhà nƣớc ở nƣớc này. C. Góp phần thúc đ y nhanh công cuộc giải phóng đất nƣớc. D. Đ y nhanh quá trình quân phiệt hóa bộ máy nhà nƣớc ở nƣớc này.
CHƯƠNG III. CÁC NƯỚC CHÂU Á GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 - 1939) BÀI 15. PHONG TRÀO CÁCH MẠNG Ở TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ (1918 - 1939) Câu 1. Cao trào cách mạng chống đế quốc và phong kiến ở Trung Quốc sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đƣợc mở đầu bằng A. khởi nghĩa Nam Xƣơng. C. phong trào Nghĩa òa đoàn. B. khởi nghĩa Vũ Xƣơng. D. phong trào Ngũ tứ. Câu 2. Nội dung nào dƣới đây không phải là nguyên nhân bùng nổ phong trào Ngũ tứ ở Trung Quốc (1919)? A. Học sinh, sinh viên Trung Quốc bị phân biệt đối xử. B. Đảng Cộng sản Trung Quốc ra đời lãnh đạo đấu tranh. C. Ảnh hƣởng của Cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917. D. Chính phủ Trung Quốc làm tay sai cho các nƣớc đế quốc. Câu 3. Mở đầu phong trào Ngũ tứ là cuộc đấu tranh của A. công nhân. B. nông dân. C. học sinh, sinh viên. D. binh lính. Câu 4. Mục ti u đấu tranh của phong trào Ngũ tứ là A. phản đối nhà Thanh nhƣợng bộ các nƣớc đế quốc. B. đòi các nƣớc đế quốc trao trả độc lập cho Trung Quốc. C. đòi bọn đế quốc, phong kiến cải thiện đời sống nhân dân. D. phản đối âm mƣu sâu xé Trung Quốc của các nƣớc đế quốc. Câu 5. Hãy chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trống …) về phong trào Ngũ tứ ở Trung Quốc: “Phong trào Ngũ tứ mở đầu cao trào cách mạng chống … 1)… và chống … 2)…. Lần đầu tiên giai cấp … 3)… Trung Quốc xuất hiện tr n vũ đài chính trị nhƣ một lực lƣợng cách mạng độc lập”. A. 1) đế quốc, (2) phong kiến, (3) công nhân. C. 1) đế quốc, (2) thực dân, (3) nông dân. B. (1) phong kiến, 2) đế quốc, (3) tiểu tƣ sản. D. (1) thực dân, (2) phong kiến, 3) tƣ sản. Câu 6. So với Cách mạng Tân Hợi năm 1911, phong trào Ngũ tứ có điểm gì mới về mục ti u đấu tranh? A. Chống đế quốc và chống phong kiến. C. Chống phong kiến và tay sai. B. Chống phong kiến. D. Chống thực dân. Câu 7. Phong trào Ngũ tứ đánh dấu bƣớc chuyển của cách mạng Trung Quốc từ A. cách mạng dân chủ tƣ sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa. B. cách mạng dân chủ tƣ sản kiểu cũ sang cách mạng dân chủ tƣ sản kiểu mới. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 260
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử C. cách mạng dân chủ tƣ sản sang cách mạng vô sản. D. cuộc đấu tranh chống phong kiến sang đấu tranh chống đế quốc. Câu 8. Sau phong trào Ngũ tứ, tƣ tƣởng nào đƣợc truyền bá sâu rộng ở Trung Quốc? A. Tƣ tƣởng cải cách ở Nhật Bản. C. Tƣ tƣởng phục thù của chủ nghĩa phát xít. B. Tƣ tƣởng dân chủ tƣ sản phƣơng Tây. D. Chủ nghĩa Mác - Lênin. Câu 9. Trong phong trào Ngũ tứ, giai cấp nào lần đầu tiên xuất hiện tr n vũ đài chính trị nhƣ một lực lƣợng cách mạng độc lập? A. Tƣ sản. B. Nông dân. C. Công nhân. D. Tiểu tƣ sản. Câu 10. Sự kiện đánh dấu bƣớc ngoặt quan trọng của cách mạng Trung Quốc là A. giai cấp công nhân xuất hiện tr n vũ đài chính trị. B. chủ nghĩa Mác - L nin đƣợc truyền bá vào Trung Quốc. C. phong trào Ngũ tứ ngày càng lan rộng. D. Đảng Cộng sản Trung Quốc ra đời. Câu 11. Đảng Cộng sản Trung Quốc ra đời năm 1921 là sản ph m kết hợp của A. chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào y u nƣớc. B. chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân. C. chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào y u nƣớc. D. chủ nghĩa Mác - Lênin với chủ nghĩa Tam dân. Câu 12. Lãnh đạo phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ (1918 - 1939) là A. Công hội. C. Đảng Quốc đại. B. tổ chức công đoàn. D. tƣớng lĩnh trong quân đội. Câu 13. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, Đảng Quốc đại lãnh đạo phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ chống thực dân Anh với biện pháp đấu tranh chủ yếu nào? A. Kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị. B. Dùng biện pháp hòa bình, không sử dụng bạo lực, bất hợp tác với thực dân Anh. C. Phản đối chủ trƣơng ôn hòa, phát động bạo động vũ trang. D. Tiến hành khởi nghĩa vũ trang. Câu 14. Sự phát triển của phong trào công nhân Ấn Độ đã đƣa đến kết quả gì? A. Giai cấp công nhân trở thành lực lƣợng nòng cốt. B. Đảng Cộng sản đƣợc thành lập (12 - 1925). C. Thúc đ y phong trào đấu tranh chống thực dân Anh. D. Phong trào đấu tranh ở Ấn Độ đã kết thành một làn song. Câu 15. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Ấn Độ tháng 12 - 1925 có ý nghĩa gì? A. Góp phần thúc đ y làn song đấu tranh chống thực dân Anh của nhân dân Ấn Độ. B. Làm bùng l n làn song đấu tranh mới của nhân dân Ấn Độ. C. Lôi cuốn đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia. D. Một làn sóng đấu tranh chống thực dân Anh bùng nổ khắp Ấn Độ.
BÀI 16. CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 - 1939) Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, các nƣớc phƣơng Tây đã thay đổi chính sách đối với các nƣớc thuộc địa ở Đông Nam Á nhƣ thế nào? A. Tăng cƣờng chính sách khai thác thuộc địa. C. Hợp tác, giao lƣu thúc đ y kinh tế đối ngoại. B. Đ y mạnh phát triển kinh tế, chính trị, xã hội. D. Vơ vét khoáng sản đƣa về chính quốc.
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 261
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 2. Vì sao sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào đấu tranh của nhân dân Lào và Campuchia vùng lên mạnh mẽ? A. Chính sách thống trị tàn bạo và bóc lột nặng nề của thực dân Pháp. B. Để phản đối chính sách thuế và độc quyền của thực dân Pháp. C. Để phản đối chính sách chia để trị của thực dân Pháp. D. Để phản đối chính sách bắt lính của thực dân Pháp. Câu 3. Sự kiện tác động mạnh mẽ đến phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. thắng lợi của Cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917. B. phong trào công nhân quốc tế phát triển mạnh. C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc. D. sự phục hồi của chủ nghĩa tƣ bản. Câu 4. Ý nào không phản ánh đúng nét mới trong phong trào dân tộc ở Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Phong trào dân tộc tƣ sản có bƣớc tiến rõ rệt. C. Giai cấp công nhân bƣớc l n vũ đài chính trị. B. Phong trào công nhân quốc tế phát triển mạnh. D. Xuất hiện khuynh hƣớng cách mạng mới: vô sản. Câu 5. Nội dung nào không phản ánh đúng nét mới trong phong trào dân tộc tƣ sản ở Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Mục ti u giành độc lập đƣợc đặt ra rõ ràng. B. Có sự liên kết với các phong trào khác trong cả nƣớc. C. Một số chính đảng tƣ sản đƣợc thành lập và có ảnh hƣởng rộng rãi. D. Diễn ra dƣới nhiều hình thức phong phú. Câu 6. Nét nổi bật của phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân ở các nƣớc Đông Nam Á dƣới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản là A. đấu tranh đòi các quyền lợi về chính trị. C. nổ ra các cuộc khởi nghĩa vũ trang. B. đấu tranh đòi các quyền lợi về kinh tế. D. thực hiện chủ trƣơng “vô sản hóa”. Câu 7. Sự kiện nào có tính bƣớc ngoặt, mở ra thời kì mới của phong trào cách mạng ở Đông Dƣơng đầu thập niên 30 của thế kỷ XX? A. Phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh 1930 - 1931) ở Việt Nam. B. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam sau là Đảng Cộng sản Đông Dƣơng). C. Phong trào cách mạng dâng cao thành làn sóng mạnh mẽ ở cả ba nƣớc Đông Dƣơng do ảnh hƣởng của cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933). D. Quốc tế Cộng sản đã công nhận Đảng Cộng sản và phong trào cách mạng ở Đông Dƣơng là một bộ phận của cách mạng thế giới. Câu 8. Cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có tác dụng nhƣ thế nào đối với cuộc đấu tranh của nhân dân Lào và Campuchia? A. Thúc đ y phong trào công nhân ở Lào, Campuchia phát triển. B. Đã đòi đƣợc các quyền tự do, dân chủ cho nhân dân hai nƣớc. C. Kích thích sự phát triển của phong trào đấu tranh dân chủ. D. Giải phóng đƣợc nhân dân hai nƣớc khỏi ách thống trị thực dân. Câu 9. Để cùng nhau chống chủ nghĩa phát xít, trong các năm 1936 - 1939, ở ba nƣớc Đông Dƣơng đã thành lập A. Mặt trận Dân chủ Đông Dƣơng. C. Mặt trận Giải phóng Đông Dƣơng. B. Mặt trận Dân tộc Đông Dƣơng. D. Mặt trận Đoàn kết Đông Dƣơng. Câu 10. Cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Lào, kéo dài suốt hơn 30 năm đầu thế kỷ XX là A. khởi nghĩa Pha-ca-đuốc. C. khởi nghĩa Ong Kẹo và Commađam. B. khởi nghĩa Pu-côm-bô. D. khởi nghĩa Chậu Pachay.
CHƯƠNG IV. CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1939 - 1945)
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 262
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
BÀI 17. CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1939 - 1945) Câu 1. Liên minh giữa các nƣớc phát xít Đức - Italia - Nhật Bản hình thành năm 1937) đƣợc gọi tắt là A. phe Trục. B. phe Liên minh. C. phe Hiệp ƣớc. D. phe Đồng minh. Câu 2. Cả hai cuộc Chiến tranh thế giới nổ ra nhằm giải quyết mâu thuẫn về vấn đề A. khoa học kĩ thuật. B. thị trƣờng. C. vốn. D. tƣ tƣởng. Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến các cuộc chiến tranh thế giới trong thế kỷ XX? A. Mâu thuẫn giữa các nƣớc đế quốc vì vấn đề thuộc địa. B. Mâu thuẫn giữa các nƣớc đế quốc “thỏa mãn” và đế quốc “bất mãn”. C. Mâu thuẫn giữa các nƣớc về vấn đề quyền lợi và thuộc địa. D. Khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) và sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít. Câu 4. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ vì lí do chủ yếu nào dƣới đây? A. Thái độ thù ghét chủ nghĩa cộng sản của Đức, Anh, Pháp, Mỹ. B. Do mâu thuẫn giữa các nƣớc đế quốc về vấn đề thuộc địa. C. Nƣớc Đức muốn phục thù đối với hệ thống hòa ƣớc Vecxai - Oasinhton. D. Chính sách trung lập của nƣớc Mỹ để phát xít đƣợc tự do hành động. Câu 5. Đâu là nguy n nhân trực tiếp nào dƣới đây dẫn đến bùng nổ Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)? A. Sự phát triển không đồng đều về kinh tế và chính trị giữa các nƣớc tƣ bản. B. So sánh tƣơng quan lực lƣợng trong thế giới tƣ bản thay đổi. C. Khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933. D. Trật tự Vécxai - Oasinhtơn không còn phù hợp. Câu 6. Một trong những điểm giống nhau về nguyên nhân bùng nổ Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) và Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) là A. chính sách nhƣợng bộ của Anh, Pháp đã tạo điều kiện cho phát xít phát động chiến tranh. B. nƣớc Đức muốn xóa bỏ hệ thống Hòa ƣớc Vécxai - Oasinhtơn để chia lại thế giới. C. thái độ thù ghét chủ nghĩa cộng sản (Liên Xô) của Đức, Anh, Pháp, Mỹ. D. sự phát triển không đồng đều về kinh tế, chính trị giữa các nƣớc đế quốc. Câu 7. Đâu là minh chứng rõ ràng cho việc Anh, Pháp và Mỹ phải chịu một phần trách nhiệm trong việc để Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) bùng nổ? A. Mỹ, Anh, Pháp phản đối Đại hội VII Quốc tế Cộng sản (7 - 1935). B. Mỹ đứng trung lập, còn Anh và Pháp kí Hiệp định Muynich (1938). C. Chế độ phát xít ra đời từ cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933) ở Mỹ. D. Anh, Pháp, Mỹ không thực hiện vai trò của các nƣớc lớn chống phát xít. Câu 8. Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ cuộc chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) vì A. thực hiện chính sách hòa bình, trung lập. C. không tham gia khối Đồng minh chống phát xít. B. thực hiện chính sách nhƣợng bộ phát xít. D. ngăn cản thành lập khối Đồng minh chống phát xít. Câu 9. Nƣớc Mỹ phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) vì A. ra sức ngăn cản việc thành lập khối liên minh chống chủ nghĩa phát xít. B. thực hiện chính sách nhƣợng bộ chủ nghĩa phát xít để đổi lấy hòa bình. C. không tham gia tích cực vào khối Đồng minh chống chủ nghĩa phát xít. D. thực hiện chính sách không can thiệp vào các sự kiện ngoài châu Mỹ. Câu 10. Trƣớc khi Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ (tháng 9 - 1939), các nƣớc đế quốc Anh, Pháp thực hiện chính sách nhƣợng bộ phát xít nhằm A. tạo điều kiện cho phát xít triển khai chiến tranh. C. ngăn chặn sự hình thành phe Đồng minh. B. đ y chiến tranh về phía Liên Xô. D. ngăn chặn Đức tấn công Ba Lan. Câu 11. Sự kiện nào sau đây là đỉnh cao chính sách dung dƣỡng phát xít của Anh và Pháp? Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 263
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử C. Từ chối hợp tác với Liên Xô chống phát xít. A. Hội nghị Muy-ních. B. Bắt tay phát xít chĩa mũi nhọn vào Liên Xô. D. Trả vùng Xuy-đét cho Tiệp Khắc. Câu 12. Hội nghị Muy-ních (29 - 9 - 1938) bàn đến nội dung chủ yếu nào? A. Trả vùng Xuy-đét cho Đức để chấm dứt mọi cuộc thôn tín châu Âu. B. Chấm dứt xâm chiếm Tiệp Khắc và các hoạt động thôn tín châu Âu. C. Sát nhập Tiệp Khắc vào Đức để chấm dứt mọi cuộc thôn tín châu Âu. D. Trao vùng Xuy-đét cho Đức, chấm dứt mọi cuộc thôn tín châu Âu. Câu 13. Lý do chủ yếu khiến Chính phủ các nƣớc Anh, Pháp, Mỹ có thái độ nhƣợng bộ phát xít trong những năm 30 của thế kỷ XX là gì? A. Lo sợ sự bành trƣớng của chủ nghĩa phát xít nhƣng lại thù ghét chế độ cộng sản. B. Lo sợ các nƣớc phát xít và muốn liên minh với phe phát xít. C. Lo sợ trƣớc sự lớn mạnh của Liên Xô và muốn chia mũi nhọn chiến tranh về phía Liên Xô. D. Cần thêm thời gian để chu n bị chống cả chủ nghĩa phát xít và chủ nghĩa cộng sản. Câu 14. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, việc Mỹ tuyên chiến với Nhật Bản sau trận Trân Châu Cảng (7 - 12 1941) đã A. đánh dấu bƣớc ngoặt chiến tranh. B. đánh dấu sự hình thành khối Đồng minh chống phát xít. C. làm thay đổi tính chất chiến tranh. D. làm cho chiến tranh lan rộng ra toàn thế giới. Câu 15. Tại sao ngày 23 - 8 - 1939, Đức ký với Liên Xô bản “ iệp ƣớc Xô - Đức không xâm lƣợc nhau”? A. Nhằm phá vỡ liên minh chống phát xít do Anh, Pháp và Li n Xô đứng đầu. B. Để tập trung lực lƣợng tiến công Anh, Pháp, Mỹ từ mặt trận phía Tây và Đông. C. Tránh trƣờng hợp cùng một lúc phải chống lại Anh, Pháp và Liên Xô. D. Để có thời gian chu n bị lực lƣợng cho một cuộc chiến tranh lâu dài. Câu 16. Tại sao ngày 23 - 8 - 1939, Liên Xô ký với Đức bản “ iệp ƣớc Xô - Đức không xâm lƣợc nhau”? A. Tranh thủ thời gian để liên kết với Anh, Pháp chống phát xít. B. Bảo vệ thành quả cách mạng tháng Tám, tập trung công cuộc xây dựng đất nƣớc. C. Tránh cùng một lúc phải đối đầu với nhiều thế lực phát xít. D. Để chu n bị lực lƣợng cho một cuộc chiến tranh lâu dài mà Liên Xô không tránh khỏi. Câu 17. Khi Đức tấn công Ba Lan, Anh - Pháp đã có thái độ nhƣ thế nào? A. Ngay lập tức tuyên chiến với Đức và chi viện cho Ba Lan. B. Tuyên chiến với Đức, kêu gọi Liên Xô cùng chung tay giúp Ba Lan. C. Tuyên chiến với Đức nhƣng không tấn công Đức và không chi viện cho Ba Lan. D. Dàn trận ở biên giới và không có bất kì hành động gì. Câu 18. Lý do khách quan làm cho Đức không thực hiện đƣợc kế hoạch đổ bộ vào nƣớc Anh năm 1940 là A. quân đội Đức đã suy yếu do đánh chiếm nhiều nƣớc nƣớc ở Châu Âu. B. Anh có ƣu thế về không quân và hải quân. C. Li n Xô đã tuy n chiến với Đức ở mặt trận phía Đông. D. Hoa Kỳ bắt đầu viện trợ cho Anh. Câu 19. Vì sao khi Đức tấn công Liên Xô (6 - 1941) và Liên Xô tham chiến, tính chất của cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai thay đổi? A. Các nƣớc đế quốc không còn đeo đuổi mục đích tranh giành thuộc địa, thị trƣờng. B. Anh, Pháp, Mỹ chống phát xít để bảo vệ nguyên trạng hệ thống Vécxai - Oasinhtơn. C. Liên Xô tham chiến để bảo vệ Tổ quốc và nền hòa bình, dân chủ trên thế giới. D. Mƣu đồ thống trị toàn bộ thế giới của phát xít Đức bị thất bại hoàn toàn. Câu 20. Phát xít Đức đã sử dụng chiến thuật nào để tấn công Liên Xô? A. “chiến tranh chớp nhoáng”. C. Phòng ngự tích cực. B. “đánh nhanh thắng nhanh”. D. Đánh lâu dài. Câu 21. Sự kiện nào dƣới đây làm phá sản chiến lƣợc “chiến tranh chớp nhoáng” của Đức trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)? Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 264
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử C. Trận Xta-lin-grát (11 - 1942). A. Trận Mát-xcơ-va (12 -1941). D. Trận En A-la-men (10 - 1942). B. Trận Cuốc-xcơ (8 - 1943). Câu 22. Mục đích của Đức khi đánh chiếm Xta-lin-grát là gì? A. Đức muốn chiếm vùng lƣơng thực và dầu mỏ quan trọng của Liên Xô. B. Muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh. C. Tiếp tục chiến thuật “chiến tranh chớp nhoáng”. D. Vì đây là thành phố lớn của Liên Xô. Câu 23. Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng Xtalingrat của Liên Xô trong Chiến tranh thế giới thứ hai là A. tạo nên bƣớc ngoặt của cuộc chiến tranh. B. buộc Đức phải đầu hàng quân Đồng minh. C. đánh bại hoàn tàn đạo quân tinh nhuệ Đức ở Liên Xô. D. làm phá sản chiến lƣợc “Chiến tranh chớp nhoáng” của Hítle. Câu 24. Đâu là nguy n nhân chủ yếu dẫn đến việc hình thành khối Đồng minh chống phát xít năm 1942? A. Liên Xô bị Đức tấn công. C. Anh - Mỹ đã thay đổi thái độ với Liên Xô. B. Mỹ bị tấn công ở Trân Châu Cảng. D. ành động xâm lƣợc của chủ nghĩa phát xít. Câu 25. Khối Đồng minh chống phát xít đƣợc thành lập (1942), không phải xuất phát từ lý do nào sau đây? A. ành động xâm lƣợc của phe phát xít đã thúc đ y các quốc gia phối hợp với nhau. B. Việc Liên Xô tham chiến đã làm thay đổi căn bản cục diện chính trị và quân sự của cuộc chiến. C. Cuộc chiến tranh giữ nƣớc của Liên Xô cổ vũ mạnh mẽ nhân dân các nƣớc bị phát xít chiếm đóng. D. Chủ nghĩa phát xít li n tiếp thất bại ở hầu khắp các mặt trận trên thế giới. Câu 26. Một trong những nguyên nhân khiến Anh, Mỹ đã phải thay đổi thái độ, bắt tay với Liên Xô trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít? A. Liên Xô là một cƣờng quốc lớn. B. Chiến tranh vệ quốc của Li n Xô làm thay đổi cục diện chiến tranh. C. Phe phát xít chu n bị tấn công Anh và Mỹ. D. Anh, Mỹ đã nhận ra sai lầm của mình trong đƣờng lối đối ngoại trƣớc đây. Câu 27. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) kết thúc đã A. tạo nên sự cân bằng về thế và lực giữa các nƣớc tƣ bản. B. tạo ra những thay đổi căn bản trong tình hình thế giới. C. mở ra thời kỳ khủng hoảng kéo dài của chủ nghĩa tƣ bản. D. giải quyết đƣợc mâu thuẫn giữa đế quốc với thuộc địa. Câu 28. Nội dung nào dƣới đây phản ánh không đúng về Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)? A. Chiến tranh kết thúc dẫn đến thay đổi căn bản tình hình thế giới. B. Liên Xô giữ vai trò đặc biệt quan trọng đối với việc tiêu diệt phát xít. C. Chiến tranh kết thúc mở ra thời kỳ phát triển mới của lịch sử thế giới. D. Mỹ giữ vai trò lãnh đạo phe Đồng minh từ khi chiến tranh bùng nổ. Câu 29. Điểm khác biệt cơ bản của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) so với Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) là A. nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh. C. hậu quả đối với nhân loại. B. tính chất của chiến tranh. D. kẻ chủ mƣu phát động chiến tranh. Câu 30. Tính chất của Chiến tranh thế giới thứ hai từ khi bùng nổ đến trƣớc khi Liên Xô tham chiến (9 - 1939 đến 6 - 1941)? A. Chiến tranh đế quốc xâm lƣợc phi nghĩa. C. Chiến tranh chống chủ nghĩa phát xít. B. Chiến tranh cục bộ tranh cƣớp thuộc địa. D. Chiến tranh giải phóng dân tộc thuộc địa. Câu 31. Ý nào sau đây không phải là mục đích của Mỹ khi ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản (8 - 1945)? A. Hỗ trợ Li n Xô đánh bại quân Nhật. C. Nhằm phô trƣơng sức mạnh của Mỹ. B. Trả đũa Nhật trong trận Trân Châu Cảng. D. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai. Câu 32. Ngày 15 - 8 - 1945, Nhật Bản đầu hàng không điều kiện có ý nghĩa quan trọng nhƣ thế nào? A. Khẳng định sức mạnh của Liên Xô và Mỹ. C. Các nƣớc thuộc địa của Nhật đƣợc giải phóng. B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. D. Thay đổi căn bản tình hình thế giới. Câu 33. Điểm nổi bật trong quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) là A. mâu thuẫn giữa các nƣớc đế quốc thắng trận. B. các nƣớc đế quốc có sự phân chia về quyền lợi. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 265
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử C. trật tự thế giới mới đƣợc thiết lập. D. sự đối đầu giữa các nƣớc đế quốc với Liên Xô. Câu 34. Nội dung nào dƣới đây phản ánh không đúng vai trò của Liên Xô trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)? A. Là lực lƣợng đi đầu, chủ chốt, góp phần quyết định thắng lợi. B. Quyết định mọi thắng lợi trong cuộc chiến tranh chống phát xít. C. Chủ trƣơng liên kết với các nƣớc Anh, Pháp chống phát xít. D. Làm cho tính chất và cục diện chiến tranh có sự thay đổi. Câu 35. Nhận xét nào dƣới đây là đúng về sự phát triển của chủ nghĩa tƣ bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939)? A. Phát triển nhanh nhƣng khủng hoảng trầm trọng. B. Phát triển chậm chạp và liên tục bị suy thoái. C. Phát triển mạnh nhƣng không đều giữa các nƣớc đế quốc. D. Phát triển mạnh nhƣng không bền vững. Câu 36. Từ kết cục của cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai, kết luận quan trọng nào đƣợc rút ra để giải quyết các vấn đề xung đột quốc tế hiện nay? A. Trong chiến tranh, thắng lợi không thuộc về kẻ mạnh. B. Thắng lợi không thuộc về kẻ phi nghĩa. C. Cần tập hợp và đoàn kết lực lƣợng. D. Chính nghĩa và thắng lợi luôn thuộc về nhân dân. Câu 37. Bài học chủ yếu nào có thể rút ra cho công cuộc bảo vệ hòa bình thế giới từ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Không sử dụng các loại vũ khí hủy diệt trong xung đột quân sự. B. Toàn thể nhân loại chung tay đoàn kết ngăn ngừa nguy cơ chiến tranh. C. Các nƣớc lớn phải có sự liên kết, phối hợp hành động. D. Toàn thể nhân loại chung tay đoàn kết trong các cuộc chiến tranh chống xâm lƣợc. Câu 38. Trong chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945), nƣớc không bị chiến trang tàn phá và thu đƣợc nhiều lợi nhuận là D. Anh. A. Liên Xô. B. Pháp . C. Mỹ. Câu 39. Cho các dữ kiện lịch sử sau: 1. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh. 2. Nhật tấn công Mỹ ở Trân Châu Cảng. 3. Đức tấn công Liên Xô. 4. Hội nghị Ianta. Hãy chọn đáp án đúng để sắp xếp các dữ kiện trên theo trình tự thời gian A. 3, 2, 4, 1. B. 3, 4, 2, 1. C. 2, 3, 1, 4. D. 1, 3, 4, 2. Câu 40. Liên Xô có vai trò nhƣ thế nào trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít? A. Giữ vai trò quan trọng trong việc tiêu diệt. C. Là lực lƣợng trụ cột, giữ vai trò quyết định. B. Góp phần lớn trong việc tiêu diệt. D. Hỗ trợ liên quân Anh - Mỹ tiêu diệt. Câu 41. Những lực lƣợng trụ cột giữ vai trò quan trọng trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít là A. Liên Xô, Mỹ, Anh. C. Liên Xô, Mỹ. B. Liên Xô, Anh. D. Liên Xô, Pháp, Mỹ. Câu 42. Nội dung nào không phải là hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Khởi đầu của Chiến tranh lạnh. B. Dẫn đến nhiều thay đổi căn bản của thế giới. C. Khoảng 60 triệu ngƣời chết, 90 triệu ngƣời bị tàn phế. D. Nhiều thành phố, làng mạc bị phá hủy. Câu 43. Nhật Bản đầu hàng không phải vì lý do nào sau đây? A. Mỹ ném hai quả bom nguyên tử xuống thành phố Hirôsima và Nagaxaki. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 266
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử B. Li n Xô đánh bại đạo quân Quan Đông của Nhật Bản ở Mãn Châu. C. Chính phủ Nhật Bản đã quá hoảng sợ, nhân dân và binh lính Nhật muốn đầu hàng. D. Các nƣớc đồng minh gửi Tuyên cáo Pốtxđam y u cầu Nhật Bản đầu hàng. Câu 44. Trận đánh nào có ý nghĩa bƣớc ngoặt của Hồng quân Liên Xô chuyển từ phòng thủ sang tấn công? A. Trận Mátxcơva. B. Trận Cuốcxcơ. C. Trận Xtalingrát. D. Trận công phá Béclin. Câu 45. Trong quá trình đ y lùi quân phát xít Đức, Hồng quân Li n Xô đã giải phóng đƣợc những nƣớc nào? A. Đông Âu. B. Tây Âu. C. Nam Âu. D. Bắc Âu.
BÀI 18. TỔNG KẾT LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI GIAI ĐOẠN 1917 - 1945 Câu 1. Ý nào sau đây không phải là mâu thuẫn chủ yếu của thời kỳ đế quốc chủ nghĩa cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX)? A. Mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản với tƣ sản. C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tƣ sản với phong kiến. B. Mâu thuẫn giữa đế quốc với đế quốc. D. Mâu thuẫn giữa thuộc địa với đế quốc. Câu 2. Cách mạng tháng Mƣời Nga đã mang lại kết quả ra sao? A. Lật đổ chính phủ tƣ sản, thành lập nhà nƣớc vô sản đầu tiên trên thế giới. B. Lật đổ chế độ chuyên chế Nga hoàng, thiết lập nền chuyên chính vô sản. C. Lật đổ Chính phủ tƣ sản lâm thời thay thế bằng chính phủ chính thức. D. Lật đổ chế độ chuyên chế Nga hoàng, đƣa giai cấp tƣ sản lên nắm chính quyền. Câu 3. Liên Xô là cụm từ viết tắt của A. Liên bang Xô viết. C. Liên hiệp các Xô viết xã hội chủ nghĩa. B. Liên hiệp các Xô viết. D. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết. Câu 4. Sau thành công của Cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917 đã làm chủ nghĩa tƣ bản A. trở thành kẻ thù của chủ nghĩa xã hội. C. lâm vào khủng hoảng trầm trọng về chính trị. B. không còn là hệ thống duy nhất. D. sụp đổ trên phạm vi thế giới. Câu 5. Tồn tại từ năm 1919 đến năm 1943, tổ chức nào đã tiến hành 7 đại hội, đề ra đƣờng lối cách mạng phù hợp với từng thời kì phát triển của cách mạng trên thế giới? A. Hội quốc liên. B. Liên hợp quốc. C. Phe Đồng minh. D. Quốc tế Cộng sản. Câu . Điểm mới nổi bật nhất trong quan hệ quốc tế giữa các nƣớc lớn (1919 - 1929) là A. các nƣớc đế quốc đối đầu với Liên Xô. B. các nƣớc đế quốc mâu thuẫn gay gắt với nhau về vấn đề thuộc địa. C. các nƣớc tƣ bản “trẻ” mâu thuẫn gay gắt với các nƣớc tƣ bản “già”. D. các nƣớc đế quốc bại trận mâu thuẫn với các nƣớc đế quốc thắng trận. Câu 7. Các nƣớc đế quốc giải quyết cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 bằng con đƣờng nào? A. Cải cách kinh tế - xã hội và trút gánh nặng sang thuộc địa. B. Cải cách kinh tế - xã hội, tăng cƣờng bóc lột nhân dân lao động. C. Cải cách kinh tế - xã hội hoặc phát xít hóa bộ máy nhà nƣớc. D. Phát xít hóa bộ máy nhà nƣớc và tiến hành chiến tranh xâm lƣợc thuộc địa. Câu 8. Sự hình thành hai khối đế quốc đối lập, tiến hành chạy đua vũ trang giữa Mỹ, Anh, pháp và Đức, Ialia, Nhật Bản đã báo hiệu A. nguy cơ bành trƣớng của chủ nghĩa phát xít. C. nguy cơ một cuộc chiến tranh thế giới mới. B. nguy cơ mâu thuẫn gay gắt giữa các nƣớc đế quốc. D. nguy cơ sụp đổ của chủ nghĩa tƣ bản. Câu 9. Đặc điểm chung của các nƣớc Đức, Ialia và Nhật Bản trong những năm 30 của thế kỷ XX là gì? A. Nền cộng hòa sụp đổ, thay bằng nền độc tài quân phiệt. B. Đảng Quốc xã nắm chính quyền. C. Diễn ra cuộc đấu tranh gay gắt trong nội bộ. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 267
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử D. Phát xít hóa, quân phiết hóa chế độ, đ y mạnh chiến tranh xâm lƣợc và trở thành lò lửa chiến tranh. Câu 10. Mục tiêu nổi bật của phong trào cách mạng dƣới sự lãnh đạo của Quốc tế Cộng sản trong những năm 30 của thế kỷ XX là A. chống chủ nghĩa đế quốc và chống chiến tranh xâm lƣợc. B. chống chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh. C. chống chủ nghĩa đế quốc và chính phủ tƣ sản. D. chống chiến tranh, đói nghèo. Câu 11. Đặc điểm nổi bật trong phong trào đấu tranh giành độc lập ở Ấn Độ là A. Đảng Cộng sản lãnh đạo bằng phƣơng pháp bạo lực cách mạng. B. Đảng Quốc đại lãnh đạo bằng biện pháp hòa bình. C. Đảng Cộng sản lãnh đạo bằng phƣơng pháp ôn hòa. D. Đảng Quốc đại lãnh đạo bằng phƣơng pháp bạo lực cách mạng. Câu 12. Nét mới trong phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) là gì? A. Phong trào dân tộc tƣ sản có bƣớc tiến mới, nhiều Đảng Cộng sản ra đời. B. Phong trào đấu tranh do Đảng Cộng sản lãnh đạo. C. Phong trào tƣ sản dân tộc suy yếu, phong trào vô sản lớn mạnh. D. Phong trào vô sản suy yếu, phong trào tƣ sản dân tộc lên cao. Câu 13. Lãnh đạo phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp ở Việt Nam, Lào, Campuchia trong những năm 1930 1939 là C. giai cấp tƣ sản dân tộc ở từng nƣớc. A. các quý tộc địa phƣơng. D. Đảng Cộng sản Đông Dƣơng. B. Đảng Dân tộc ở mỗi nƣớc. Câu 14. Tổ chức có vai trò tập hợp lực lƣợng đấu tranh phổ biến trong những năm 1936 - 1939 là A. Mặt trận giải phóng dân tộc. C. Mặt trận nhân dân chống phát xít, chống độc tài. B. Mặt trận nhân dân chống phát xít, chống chiến tranh. D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế. Câu 15. Trong phong trào Ngũ tứ (1919) ở Trung Quốc, lần đầu tiên giai cấp nào đã bƣớc l n vũ đài chính trị nhƣ một lực lƣợng cách mạng độc lập? A. Giai cấp công nhân Trung Quốc. C. Giai cấp tƣ sản Trung Quốc. B. Giai cấp nông dân Trung Quốc. D. Giai cấp địa chủ phong kiến Trung Quốc. Câu 16. Đƣờng lối đấu tranh của M. Ganđi trong những năm 30 của thế kỷ XX là A. đấu tranh bạo lực, bất hợp tác với thực dân Anh. C. đấu tranh hòa bình, bất hợp tác với thực dân Anh. B. đấu tranh bạo lực, hợp tác với thực dân Anh. D. đấu tranh hòa bình, hợp tác với thự c dân Anh. Câu 17. Sự kiện nào tác động mạnh mẽ nhất đến các nƣớc tƣ bản trong thời gian giữa hai cuộc chiến tranh thế giới? A. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1918 - 1923. C. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933. B. Quốc tế Cộng sản thành lập năm 1919. D. Trật tự Vécxai - Oasinhtơn đƣợc thiết lập. Câu 18. Nƣớc Mỹ thoát khỏi khủng hoảng kinh tế nhờ chính sách nào của Tổng thống Ph. Rudơven? A. Chính sách “thắt lƣng buộc bụng”. C. Chính sách kinh tế mới. B. Chính sách mới. D. Chính sách trung lập. Câu 19. Quá trình phát xít hóa bộ máy nhà nƣớc ở Nhật Bản diễn ra thông qua quá trình nào? A. Chuyển từ chế độ dân chủ đại nghị sang chuyên chế độc tài. B. Thay thế nền dân chủ đại nghị bằng việc quân phiệt hóa bộ máy nhà nƣớc. C. Đảo chính lật đổ chế độ quân chủ lập hiến, thiết lập chế độ quân phiệt. D. Quân phiệt hóa bộ máy nhá nƣớc và tiến hành chiến tranh xâm lƣợc thuộc địa. Câu 20. Điểm chung của các nƣớc giải quyết khủng hoảng bằng con đƣờng phát xít hóa bộ máy nhà nƣớc là A. có hệ thống thuộc địa rộng lớn, nhiều nguồn tài nguyên. B. có thị trƣờng rộng lớn, nhiều vốn đầu tƣ. C. có ít hoặc không có thuộc địa, thiếu vốn, thiếu nguyên liệu và thị trƣờng. D. có ít hoặc không có thuộc địa. Câu 21. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ do mâu thuẫn giữa A. Các nƣớc đế quốc với nhau. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 268
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử B. Các nƣớc phát xít với các nƣớc tƣ bản dân chủ. C. Các nƣớc phát xít với Liên Xô. D. Các nƣớc đế quốc với nhau và giữa các nƣớc đế quốc với Liên Xô. Câu 22. Tội phạm chiến tranh, đã lôi kéo 1700 triệu ngƣời ở trên 70 nƣớc tham gia, gây ra cái chết cho khoảng 60 triệu ngƣời và làm tàn phế 90 triệu ngƣời khác là A. Phát xít Đức và quân phiệt Nhật. C. Mỹ. B. Các nƣớc phát xít Đức, Italia và Nhật Bản. D. Phát xít Đức. Câu 23. Việc Mỹ ném hai quả bom nguyên tử xuống lãnh thổ Nhật Bản là hành động A. cần thiết và có ý nghĩa quyết định kết thúc chiến tranh. B. không cần thiết vì quân phiệt Nhật Bản đã li n tiếp thua trận và đứng trƣớc sự sụp đổ. C. góp phần kết thúc chiến tranh. D. không cần thiết vì quân phiệt Nhật đã đầu hàng. Câu 24. Thắng lợi trong Chiến tranh thế giới thứ hai thuộc về A. chủ nghĩa phát xít. C. chủ nghĩa tƣ bản dân chủ. B. chủ nghĩa cộng sản. D. nhân dân các dân tộc chống chủ nghĩa phát xít. Câu 25. Hệ quả quan trọng nhất của Chiến tranh thế giới thứ hai là A. Dẫn đến những thay đổi căn bản trong tình hình thế giới. B. Hình thành trật tự thế giới hai cực. C. Làm sụp đổ hệ thống Vécxai - Oasinhtơn. D. Tiêu diệt hoàn toàn chủ nghĩa phát xít.
PHẦN 3. LỊCH SỬ VIỆT NAM (1858 - 1918) CHƯƠNG I. VIỆT NAM TỪ NĂM 1858 ĐẾN CUỐI THẾ KỶ XIX BÀI 19. NHÂN DÂN VIỆT NAM KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP XÂM LƯỢC (TỪ NĂM 1858 ĐẾN TRƯỚC NĂM 1873) Câu 1. Nguyên nhân sâu xa của việc thực dân Pháp xâm lƣợc Việt Nam vào nửa cuối thế kỷ XIX là do A. chính sách “cấm đạo”, đuổi giáo sĩ phƣơng Tây làm rạn nứt khối đoàn kết dân tộc. B. nhu cầu ngày càng cao của tƣ bản Pháp về thị trƣờng, nguyên liệu và nhân công. C. xu hƣớng độc quyền công thƣơng của nhà Nguyễn. D. chính sách “bế quan tỏa cảng” của nhà Nguyễn. Câu 2. Nội dung nào dƣới đây không phải là nguyên nhân sâu xa dẫn đến việc thực dân Pháp xâm lƣợc Việt Nam vào nửa sau thế kỷ XIX? A. Chủ nghĩa tƣ bản phƣơng Tây dần chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc. B. Chế độ phong kiến ở Việt Nam đang khủng hoảng, lạc hậu. C. Những sai lầm trong chính sách đối ngoại của nhà Nguyễn. D. Việt Nam có vị trí địa lý chiến lƣợc quan trọng, giàu tài nguyên. Câu 3. Nguyên nhân trực tiếp của việc thực dân Pháp xâm lƣợc Việt Nam vào nửa cuối thế kỷ XIX là do A. Chủ nghĩa tƣ bản phƣơng Tây đang tr n đà phát triển mạnh. B. Việt Nam có vị trí chiến lƣợc quan trọng ở Đông Nam Á. C. Chế độ phong kiến ở Việt Nam đang tr n đà khủng hoảng. D. Nhà Nguyễn thi hành chính sách “cấm đạo”, “sát đạo”. Câu 4. Với xu hƣớng độc quyền công thƣơng của nhà Nguyễn từ giữa thế kỷ XIX đã A. tạo điều kiện cho các nƣớc tƣ bản phƣơng Tây xâm lƣợc. B. hạn chế sự phát triển của sản xuất và thƣơng mại. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 269
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử C. khiến cho nƣớc ta cô lập với thế giới bên ngoài. D. gây ra những mâu thuẫn, làm rạn nứt khối đoàn kết dân tộc. Câu 5. Với chính sách đối ngoại sai lầm, nhất là việc “cấm đạo”, đuổi giáo sĩ phƣơng Tây của nhà Nguyễn đã A. tạo điều kiện cho các nƣớc tƣ bản phƣơng Tây xâm lƣợc. B. khiến cho nƣớc ta cô lập với thế giới bên ngoài. C. xúc phạm nghiêm trọng đến tôn giáo của các nƣớc trên thế giới. D. gây ra những mâu thuẫn, làm rạn nứt khối đoàn kết dân tộc. Câu 6. Sự lủng củng trong chính sách của triều đình Nguyễn vào giữa thế kỷ XIX đã A. làm cho sức mạnh phòng thủ của đất nƣớc bị suy giảm. B. kìm hãm sự phát triển của nền kinh tế Việt Nam. C. đặt Việt Nam vào thế đối đầu với tất cả các nƣớc tƣ bản. D. trở thành nguy n nhân sâu xa để Việt Nam bị xâm lƣợc. Câu 7. Vào giữa thế kỷ XIX, thực dân Pháp tiến hành xâm lƣợc Việt Nam bằng con đƣờng C. truyền đạo và buôn bán. A. kinh tế và quân sự. D. bộ và đƣờng biển. B. quân sự và ngoại giao. Câu 8. Thực dân Pháp sử dụng phƣơng thức chủ yếu nào trong quá trình xâm lƣợc Việt Nam từ nửa sau thế kỷ XIX? A. Sử dụng thƣơng nhân và nhà truyền giáo làm nòng cốt. B. Phối hợp với nhà Nguyễn đàn áp phong trào y u nƣớc. C. Kết hợp tấn công quân sự với thủ đoạn ngoại giao. D. Kết hợp tấn công quân sự với thủ đoạn kinh tế. Câu 9. Nơi đƣợc Pháp chọn mở đầu cuộc tấn công xâm lƣợc Việt Nam là A. Đà Nẵng. B. cửa Thuận An. C. Gia Định. D. sông Sài Gòn. Câu 10. Sự kiện nào mở mở đầu quá trình xâm lƣợc Việt Nam của thực dân Pháp? A. Liên quân Pháp - Tây Ban Nha dàn trận trƣớc cửa biển Đà Nẵng. B. Pháp mở cuộc tấn công vào Đại đồn Chí Hòa. C. Pháp đánh chiếm thành Gia Định. D. Liên quân Pháp - Tây Ban Nha nổ súng rồi đổ bộ l n bán đảo Sơn Trà. Câu 11. Âm mƣu của Pháp khi tấn công Đà Nẵng vào năm 1858 là A. biến Đà Nẵng thành căn cứ vững chắc để uy hiếp triều đình nhà Nguyễn đầu hàng. B. chiếm Đà Nẵng làm bàn đạp để mở rộng xâm lƣợc Việt Nam. C. biến Đà Nẵng thành căn cứ tiền phƣơng, mở rộng xâm lƣợc ở khu vực Đông Nam Á. D. chiếm Đà Nẵng làm căn cứ rồi tấn công ra Huế, buộc nhà Nguyễn đầu hàng. Câu 12. Nội dung nào dƣới đây không phải là nguyên nhân thực dân Pháp chọn Đà Nẵng là nơi tấn công đầu tiên trong quá trình xâm lƣợc Việt Nam ? A. Đà Nẵng gần Quảng Nam trù phú chúng có thể thực hiện “lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”. B. Đà Nẵng là nơi có lực lƣợng quân triều đình yếu và mỏng hơn các nơi khác. C. Đà Nẵng cách xa triều đình Huế, tránh đƣợc sự chi viện của triều đình. D. Đà Nẵng có cửa biển sâu rộng và kín gió, tàu chiến cỡ lớn của Pháp ra vào dễ dàng. Câu 13. Tại sao Pháp chọn Đà Nẵng là điểm tấn công đầu ti n khi xâm lƣợc nƣớc ta? A. Là nơi Pháp xây dựng giáo dân, có nhiều giáo sĩ phƣơng Tây. B. Là nơi không có cảng nƣớc sâu, tàu thuyền dễ đi lại, có nhiều giáo sĩ Pháp sinh sống. C. Là nơi gần Kinh thành Huế, có cảng nƣớc sâu tàu chiến dễ đi lại, có lực lƣợng giáo dân đông. D. Là nơi gần thành Gia Định, nên sẽ thực hiện đƣợc kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh để tiêu diệt triều đình uế. Câu 14. Một trong những lý do thực dân Pháp chọn Đà Nẵng làm điểm tấn công đầu ti n khi xâm lƣợc nƣớc ta là gì? Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 270
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử A. Đà Nẵng cách xa kinh đô uế. C. Tránh sự can thiệp của triều đình. D. Đà Nẵng có lực lƣợng giáo dân đông. B. Đà Nẵng không có cảng nƣớc sâu. Câu 15. Khi Pháp đánh vào Đà Nẵng 1858) thái độ của triều đình nhà Nguyễn nhƣ thế nào? A. Tổ chức đánh Pháp nhƣng thiếu kiên quyết. B. Tỏ ra run sợ, chấp nhận buông vũ khí. C. Thỏa hiệp với Pháp để đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân ta. D. Cùng với nhân dân đứng lên chống Pháp đến cùng. Câu 16. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng hành động của triều đình nhà Nguyễn khi thực dân Pháp nổ súng xâm lƣợc Việt Nam tại bán đảo Sơn Trà - Đà Nẵng? A. Vội vã cử Nguyễn Tri Phƣơng vào chỉ huy quân dân Đà Nẵng chiến đấu. B. Tích cực vận động quân dân sử dụng kế “vƣờn không nhà trống”. C. Sử dụng biện pháp “thủ hiểm”, ngồi im đợi giặc đến. D. Kiên quyết chống trả đến cùng ngay khi bị thực dân Pháp xâm lƣợc. Câu 17. Khi thực dân Pháp nổ súng xâm lƣợc Việt Nam, nhân dân Việt Nam tại mặt trận nào đã vận dụng kế sách đánh giặc “vƣờn không nhà trống” của ông, cha gây cho Pháp bao khó khăn? A. Mặt trận Gia Định. C. Mặt trận Tây Nam Kỳ B. Mặt trận Đà Nẵng. D. Mặt trận Bắc Kỳ. Câu 18. Việc Đốc học Phạm Văn Nghị chiêu mộ 300 quân tình nguyện từ Bắc vào Nam xin vua Tự Đức l n đƣờng giết giặc đã chứng tỏ điều gì? A. Tinh thần y u nƣớc của nhân dân ta trong buổi đầu kháng chiến chống xâm lƣợc. B. Sự giác ngộ cách mạng của những ngƣời trí thức học trong xã hội. C. Tinh thần chủ động chống trả quân xâm lƣợc của nhân dân ta. D. Thể hiện truyền thống đấu tranh bất khuất của cha ông ta. Câu 19. Sau gần 5 tháng xâm lƣợc (từ tháng 8 - 1858 đến tháng 2 - 1859), thực dân Pháp nhận đƣợc kết quả gì? A. Thực dân Pháp chiếm đƣợc Sơn Trà, đƣa quân vào Gia Định. B. Mặt trận Đà Nẵng thất thủ, rơi vào tay thực dân Pháp. C. Kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp bƣớc đầu bị phá sản. D. Kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp bị thất bại hoàn toàn. Câu 20. Sau thất bại ở chiến trƣờng Đà Nẵng, tháng 2 - 1859 Pháp đƣa quân vào Gia Định với âm mƣu A. chiếm Gia Định để làm bàn đạp tấn công Lào. B. chia đôi chiến trƣờng Nam kỳ, ép triều đình uế đầu hàng. C. chiếm Nam kỳ, cắt đứt con đƣờng tiếp tế lƣơng thực của triều đình. D. làm bàn đạp tấn công Bắc kỳ để kết thúc chiến tranh. Câu 21. Nội dung nào dƣới đây không phải là nguyên nhân thực dân Pháp đem quân tiến đánh Gia Định năm 1859? A. Gia Định cách xa Trung Quốc sẽ tránh sự can thiệp của nhà Thanh. B. Cắt nguồn tiếp tế lƣơng thực cho triều đình nhà Nguyễn. C. Làm chủ lƣu vực sông M Kông để mở rộng xâm chiếm các nƣớc khác. D. Thực dân Anh đang xâm chiếm Xingapo không có cơ hội nhòm ngó. Câu 22. Yếu tố cơ bản nào khiến âm mƣu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp bị thất bại ở Gia Định? A. Các đội dân binh chiến đấu dũng cảm. C. Quân đội triều đình chủ động đánh giặc. B. Địa hình Gia Định nhiều sông rạch. D. Quân và dân ta chủ động đánh Pháp. Câu 23. Trƣớc cuộc kháng chiến quyết liệt của nhân dân Việt Nam tại mặt trận Đà Nẵng (1858) và mặt trận Gia Định (1859), thực dân Pháp phải A. chuyển sang kế hoạch “vết dầu loang”. C. chuyển sang kế hoạch “chinh phục từng gói nhỏ”. B. chuyển sang kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”. D. ký với triều đình nhà Nguyễn Hiệp ƣớc Nhâm Tuất. Câu 24. Trong quá trình kháng chiến (1858 - 1862), quan quân triều đình nhà Nguyễn đã để lỡ mất cơ hội nào đánh thắng thực dân Pháp? Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 271
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử A. Từ tháng 3 - 1860, Pháp rút quân đƣa sang chiến trƣờng Trung Quốc, Italia. B. Sau khi đối phƣơng chiếm đƣợc thành Gia Định (17 - 2 - 1859). C. Sau khi kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” thất bại (cuối năm 1859). D. Khi Na-pô-lê-ông băng hà, nội bộ nƣớc Pháp lục đục (1860). Câu 25. Cơ hội lớn nhất mà triều đình nhà Nguyễn có thể đánh bại thực dân Pháp (1858 - 1884) là ở A. mặt trận Gia Định (1860). C. mặt trận Nam Kỳ (1862). B. mặt trận Đà Nẵng (1858). D. mặt trận Bắc Kỳ (1873). Câu 26. Sai lầm lớn nhất của triều đình nhà Nguyễn sau năm 1859 là gì? A. Không tranh thủ tấn công mà xây dựng phòng tuyến Chí Hòa chặn giặc. B. Ban lệnh bãi binh đối với các đội dân binh đang ngày đ m chiến đấu. C. Đàn áp cuộc chiến đấu của nhân dân tại đồn Chợ Rẫy giữa năm 1860. D. Pháp bị sa lầy ở bán đảo Sơn Trà 5 tháng nhƣng không chủ động đánh chúng. Câu 27. Lý do chủ yếu thực dân Pháp nhanh chóng chiếm đƣợc ba tỉnh Định Tƣờng, Bi n òa và Vĩnh Long trong những năm 1861 - 1862 là gì? A. Cuộc chiến ở Trung Quốc giành thắng lợi, Pháp liền kéo quân về Gia Định. B. Nhà Nguyễn từ chối cơ hội đánh thắng thực dân Pháp xâm lƣợc. C. Triều đình Nguyễn thi hành chính sách “lấy chủ đợi khách”. D. Nhà Nguyễn xây dựng Đại đồn Chí òa để “thủ hiểm”. Câu 28. Ngƣời chỉ huy nghĩa quân đánh chìm chiếc tàu Ét-pê-răng của Pháp trên sông Vàm Cỏ Đông đầu năm 1862 là A. Nguyễn Tri Phƣơng. B. Nguyễn Trung Trực. C. Nguyễn Hữu Huân. D. Trƣơng Định. Câu 29. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1858 - 1884), nhân vật lịch sử nào đã có câu nói nổi tiếng: “Bao giờ ngƣời Tây nhổ hết cỏ nƣớc Nam thì mới hết ngƣời Nam đánh Tây”? A. Trƣơng Định. B. Nguyễn Hữu Huân. C. Nguyễn Trung Trực. D. Trƣơng Quyền. Câu 30. Câu nói của nhân vật lịch sử Nguyễn Tri Phƣơng: “Bao giờ ngƣời Tây nhổ hết có nƣớc Nam thì mới hết ngƣời Nam đánh Tây” có ý nghĩa gì? A. Thể hiện tinh thần đấu tranh quyết liệt của nhân dân ta. B. Thể hiện thái độ căm thù giặc sâu sắc của nhân dân ta. C. Minh chứng cho những thắng lợi vẻ vang của nhân dân ta. D. Kết luận khẳng định về độc lập, chủ quyền của dân tộc ta. Câu 31. Hiệp ƣớc bất bình đẳng đầu tiên triều đình nhà Nguyễn kí với thực dân Pháp là A. Hiệp ƣớc Nhâm Tuất. C. Hiệp ƣớc Hác-măng. B. Hiệp ƣớc Giáp Tuất. D. Hiệp ƣớc Pa-tơ-nốt. Câu 32. Hiệp ƣớc Nhâm Tuất (1862) giữa Pháp và triều đình nhà Nguyễn đƣợc kí kết trong hoàn cảnh nào? A. Quân Pháp gặp nhiều khó khăn. C. Đại đồn Chí Hòa vỡ. B. Thực dân Pháp ngày càng bế tắc. D. Kháng chiến nhân dân miền Đông dâng cao. Câu 33. Với Hiệp ƣớc Nhâm Tuất (kí ngày 5 - 6 - 1862), triều đình nhà Nguyễn đã nhƣợng cho Pháp các tỉnh A. Biên òa, à Ti n, Định Tƣợng và đảo Côn Lôn. C. Bi n òa, Gia Định, Định Tƣờng và đảo Côn Lôn. B. Bi n òa, Gia Định, Vĩnh Long và đảo Côn Lôn. D. An Giang, Gia Định, Định Tƣờng và đảo Côn Lôn. Câu 34. Nội dung nào không nằm trong Hiệp ƣớc Nhâm Tuất năm 1862? A. Triều đình uế nhƣợng ba tỉnh miền Đông và đảo Côn Lôn cho Pháp. B. Nhà Nguyễn phải bồi thƣờng cho pháp khoản chiến phí 280 vạn lạng bạc. C. Triều đình uế đã cho các nƣớc Pháp, Tây Ban Nha đƣợc tự do buôn bán ở nƣớc ta. D. Thành Vĩnh Long đƣợc chính thức trả lại cho triều đình uế. Câu 35. Vì sao cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta sau Hiệp ƣớc Nhâm Tuất năm 1862 lại khó khăn hơn trƣớc? A. Triều đình nhà Nguyễn đã đầu hàng hoàn toàn thực dân Pháp. B. Triều đình nhà Nguyễn đàn áp cuộc kháng chiến của nhân dân ta. C. Triều đình nhà Nguyễn đã thỏa hiệp, bỏ rơi kháng chiến nhân dân. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 272
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử D. Triều đình nhà Nguyễn đã k u gọi nhân dân Đông Nam Kỳ bỏ vũ khí. Câu 36. ành động nào chứng tỏ triều đình nhà Nguyễn đã bƣớc đầu ngả theo tƣ tƣởng chủ hòa và nhƣợng bộ, đầu hàng thực dân Pháp nửa sau thế kỷ XIX? A. Ký với thực dân Pháp bản Hiệp ƣớc Giáp Tuất (1874). B. Xây dựng đại đồn Chí òa để phòng thủ. C. Ra lệnh bãi binh, cử ngƣời đàm phán để chuộc đất. D. Ký với thực dân Pháp bản Hiệp ƣớc Nhâm Tuất (6 - 1862). Câu 37. Từ năm 1858 đến năm 1884, trong phong trào kháng chiến của nhân dân ta chống thực dân Pháp xâm lƣợc, tính chất chống phong kiến đƣợc bắt đầu thể hiện từ sau khi triều đình uế ký Hiệp ƣớc nào với thực dân Pháp? A. Hiệp ƣớc ácmăng. C. Hiệp ƣớc Pa-tơ-nốt. B. Hiệp ƣớc Giáp Tuất. D. Hiệp ƣớc Nhâm Tuất. Câu 38. Đánh giá nào dƣới đây là chƣa đúng về bản Hiệp ƣớc Nhâm Tuất năm 1862? A. Việt Nam mất đi một phần lãnh thổ, vi phạm chủ quyền quốc gia. B. Chứng tỏ sự nhu nhƣợc của triều đình phong kiến nhà Nguyễn. C. Gây nhiều khó khăn cho phong trào chống Pháp của nhân dân sau này. D. Nhân dân chuyển từ chống Pháp xâm lƣợc sang chống triều đình đầu hàng. Câu 39. Nguyên nhân chủ yếu khiến triều đình uế chấp nhận ký Hiệp ƣớc Nhâm Tuất năm 1862 là gì? A. Cuộc kháng chiến của nhân dân miền Đông càng dâng cao. B. Triều đình uế lo sợ mất quyền lợi giai cấp, dòng tộc. C. Thực dân Pháp ngày càng gây áp lực đối với triều đình. D. Tạm thời hòa hoãn với Pháp để bảo vệ quyền lợi dân tộc. Câu 40. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1858 - 1884), ai đƣợc nhân dân Nam Kỳ suy tôn là “Bình Tây Đại nguy n soái”? A. Nguyễn Trung Trực. B. Phan Thanh Giản. C. Trần Bình Trọng. D. Trƣơng Định. Câu 41. Cuộc khởi nghĩa ti u biểu nhất của nhân dân ba tỉnh miền Đông Nam Kỳ nƣớc ta sau Hiệp ƣớc 1862 là A. khởi nghĩa Phan Tôn, Phan Li m. C. khởi nghĩa Trƣơng Quyền. B. khởi nghĩa Trƣơng Định. D. khởi nghĩa Nguyễn Trung Trực. Câu 42. Đặc điểm mới của phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân ba tỉnh miền Tây Nam Kỳ so với trƣớc đó là A. đấu tranh chống Pháp giành độc lập cho dân tộc. B. có sự liên kết với các cuộc khởi nghĩa b n ngoài. C. chuyển từ đấu tranh chống Pháp sang chống phong kiến đầu hàng. D. sử dụng nhiều hình thức đấu tranh phong phú và sáng tạo. Câu 43. Việc nhân dân chống lại lệnh giải tán nghĩa binh chống Pháp của triều đình sau iệp ƣớc Nhâm Tuất 1862 chứng tỏ điều gì? A. Nhân dân muốn tách khỏi triều đình, hoạt động chống Pháp độc lập. B. Sự đối lập giữa nhân dân và triều đình trong cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lƣợc. C. Nhân dân đã tách thành một mặt trận nhân dân kháng chiến chống Pháp. D. Triều đình nhà Nguyễn đã ngả theo hƣớng thƣơng lƣợng với Pháp. Câu 44. Đặc điểm nổi bật nhất trong phong trào kháng chiến của nhân dân ba tỉnh miền Tây Nam Kỳ là gì? A. Phong trào do nông dân khởi xƣớng và lãnh đạo. B. Phong trào sử dụng hình thức đấu tranh phong phú. C. Phong trào đã lôi cuốn nhiều văn thân, sĩ phu tham gia. D. Phong trào kết hợp giữa chống ngoại xâm với chống phong kiến tay sai. Câu 45. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự thất bại của phong trào chống Pháp của nhân dân Tây Nam Kỳ từ sau năm 1867 là gì? A. Triều đình nhà Nguyễn đã đầu hàng trƣớc thực dân xâm lƣợc. B. Tƣơng quan lực lƣợng không có lợi, vũ khí thô sơ. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 273
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử C. Chủ yếu diễn ra với hình thức khởi nghĩa vũ trang đơn thuần. D. Thực dân Pháp có nhiều đặc quyền ở Việt Nam sau năm 1862. Câu 46. Trƣớc khi bị thực dân Pháp xâm lƣợc (1858), Việt Nam là một quốc gia A. phong kiến có nền kinh tế phát triển và nền văn hóa độc đáo. B. phong kiến hùng mạnh ở khu vực Đông Nam Á. C. tự do, có chủ quyền và đạt đƣợc nhiều tiến bộ về kinh tế, văn hóa. D. độc lập, có chủ quyền, đạt đƣợc những tiến bộ nhất định về kinh tế, văn hóa. Câu 47. Lựa chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong đoạn trích sau đây. “Vào giữa thế kỷ XIX, trƣớc khi bị 1) …. xâm lƣợc. Việt Nam là một 2) … có chủ quyền đạt đƣợc những tiến bộ nhất định về kinh tế, văn hóa. Tuy nhi n ở giai đoạn này chế độ phong kiến Việt Nam đang có những biểu hiện 3) … suy yếu nghiêm trọng”. (SGK Lịch sử 11 Ban cơ bản, tr.106, NXB Giáo dục, 2009) A. (1) thực dân Pháp, (2) bị đô hộ, (3) khủng hoảng. B. (1) thực dân Pháp, (2) quốc gia độc lập, (3) thịnh vƣợng. C. (1) thực dân Anh, (2) quốc gia độc lập, (3) khủng hoảng. D. (1) thực dân Pháp, (2) quốc gia độc lập, (3) khủng hoảng. Câu 48. Ý nào dƣới đây không phải là nguy n nhân đƣa tới thất bại của cuộc kháng chiến chống pháp từ 1858 1884 của nhân dân ta? A. Pháp là một nƣớc tƣ bản, mạnh hơn ta về nhiều mặt. B. Nhân dân ta không hợp tác với triều đình để đánh giặc. C. Chế độ phong kiến Việt Nam khủng hoảng trầm trọng. D. Đƣờng lối kháng chiến sai lầm của triều Nguyễn. Câu 49. Nhận xét nào là đúng về tình hình quân đội Việt Nam dƣới triều Nguyễn? A. Tiềm lực yếu kém nhất khu vực Đông Nam Á. B. Đã đóng đƣợc những chiếc tàu lớn và trang bị vũ khí hiện đại. C. Trang bị, phƣơng tiện kĩ thuật còn rất lạc hậu kiểu trung cổ. D. Quân đội đƣợc tổ chức chặt chẽ và huấn luyện theo kiểu phƣơng Tây. Câu 50. Vào giữa thế kỷ XIX, Việt Nam bị cô lập với thế giới bên ngoài là do A. chính sách cô lập Việt Nam của các nƣớc tƣ bản phƣơng Tây. B. chính sách “bế quan tỏa cảng” của nhà Nguyễn. C. thực dân Pháp muốn thực hiện âm mƣu xâm lƣợc Việt Nam. D. nhà Nguyễn chủ trƣơng chỉ quan hệ ngoại giao với nhà Thanh.
BÀI 20. CHIẾN SỰ LAN RỘNG RA CẢ NƯỚC. CUỘC KHÁNG CHIẾN CỦA NHÂN DÂN TA TỪ 1873 - 1884. NHÀ NGUYỄN ĐẦU HÀNG Câu 1. Sai lầm lớn nhất của nhà Nguyễn trong chính sách đối ngoại là gì? A. Bắt Lào và Chân Lạp thần phục. C. “Cấm đạo”, đuổi giáo sĩ phƣơng Tây. B. “Bế quan tỏa cảng”. D. Thần phục triều đình Mãn Thanh. Câu 2. Sau khi 6 tỉnh Nam Kỳ rơi vào tay Pháp, tƣ tƣởng chi phối các quan cấp cao trong triều đình nhà Nguyễn là A. vừa đánh vừa hòa. C. hòa hoãn với quân Pháp. B. đầu hàng quân Pháp. D. quyết tâm chống quân Pháp. Câu 3. Đối với sáu tính Nam Kỳ, triều đình uế có thái độ nhƣ thế nào khi Pháp đánh Bắc Kỳ lần thứ nhất năm 1873? A. Kiên quyết giành lại bằng đƣợc sáu tỉnh Nam Kỳ. B. Mặc nhiên thừa nhận là đất của Pháp, không nghĩ đến việc giành lại. C. Sử dụng biện pháp ngoại giao mềm dẻo với Pháp để chuộc lại. D. Đƣa sứ sang Mãn Thanh cầu cứu, đem quân sang giành lại.
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 274
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 4. Trong nửa cuối thế kỷ XIX, ai là ngƣời đã mạnh dạn dâng lên triều đình bản điều trần, bày tỏ ý kiến cải cách, canh tân đất nƣớc? A. Nguyễn Tri Phƣơng. B. Nguyễn Trƣờng Tộ. C. Tôn Thất Thuyết. D. Hoàng Diệu. Câu 5. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng nguy n nhân Pháp chọn xâm lƣợc Bắc Kỳ mà không phải là kinh đô uế? A. Pháp đang âm mƣu mở rộng xâm lƣợc toàn bộ nƣớc ta. B. Nƣớc Pháp vừa rút ra khỏi cuộc chiến tranh Pháp - Phổ. C. Tình hình kinh tế chính trị chƣa ổn định n n chƣa thể kết thúc chiến tranh. D. Bắc Kỳ có vị trí chiến lƣợc quan trọng đối với Pháp. Câu 6. Thực dân Pháp viện cớ gì đem quân tấn công ra Bắc Kỳ lần nhất (1873)? A. Nhà Nguyễn tiếp tục liên lạc với nhà Thanh, vi phạm Hiệp ƣớc Nhâm Tuất (1862). B. Vì nhu cầu về thị trƣờng, nguyên liệu, nhân công. C. Nhà Nguyễn vẫn tiếp tục chính sách “bế quan tỏa cảng”. D. Giúp nhà Nguyễn giải quyết vụ gây rối của Giăng Đuy-puy. Câu 7. Thực dân Pháp đã có hành động gì để chu n bị cho tấn công xâm lƣợc Bắc Kỳ lần thứ nhất (1873)? A. Gửi tối hậu thƣ yêu cầu triều đình nhà Nguyễn điều quân đội từ Bắc Kỳ vào Huế. B. Xúi giục giáo dân Bắc Kỳ nổi loạn, bắt cóc quan lại và ngƣời dân đƣa vào Nam Kỳ. C. Thiết lập bộ máy cai trị ở Nam Kỳ, gấp rút đào tạo đội ngũ tay sai, đƣa ra Bắc Kỳ. D. Phái gián điệp ra Bắc Kỳ điều tra tình hình và gây rối, dựng l n “vụ Đuy-puy”. Câu 8. Nội dung nào không phản ánh đúng những hành động của Đuy-puy ở Bắc Kỳ? A. Đóng quân tr n bờ sông Hồng. B. Cƣớp thuyền gạo của triều đình bắt lính đem xuống tàu. C. Tự tiện cho tàu theo sông Hồng lên Vân Nam buôn bán. D. Gửi tối hậu thƣ cho Nguyễn Tri Phƣơng y u cầu phải nộp thành. Câu 9. Ý nào dƣới đây không phản ánh đúng những hành động của thực dân Pháp khi đƣa quân ra à Nội lần thứ nhất? A. Giở trò khiêu khích. C. Tuyên bố mở cửa sông Hồng. B. Thƣơng lƣợng với ta. D. Gửi tối hậu thƣ y u cầu nộp thành. Câu 10. Đâu không phải là hành động của nhân dân Bắc Kỳ khi Gác-ni- đƣa quân tấn công Bắc Kỳ lần thứ nhất? A. Bất hợp tác với Pháp. C. Bỏ thuốc độc vào các giếng nƣớc uống. B. Đốt kho thuốc súng của Pháp. D. Tìm cách thỏa hiệp với Pháp. Câu 11. Địa danh nào ở Hà Nội (Việt Nam) đã diễn ra cuộc chiến đấu giữa 100 binh lính triều đình với thực dân Pháp năm 1873? A. Cầu Giấy. B. Ô Thanh Hà. C. Cửa Bắc D. Cửa Nam. Câu 12. Trong trận chiến đấu chống Pháp tại cửa Ô Thanh Hà (Hà Nội 1873), ai đã lãnh đạo binh sĩ chiến đấu đến cùng? C. Nguyễn Tri Phƣơng. D. Hoàng Tá Viêm. A. Hoàng Diệu. B. Một viên Chƣởng cơ. Câu 13. Trận đánh nào của nhân dân ta khiến quân Pháp phải hoang mang, lo sợ, tìm cách thƣơng lƣợng khi chúng tấn công Bắc kỳ lần thứ nhất? A. Trận phục kích tại Cầu Giấy (Hà Nội) năm 1873. B. Trận chiến đấu tại thành Hà Nội năm 1873. C. Trận chiến đấu tại ô Thanh Hà (Hà Nội) năm 1873. D. Trận chiến đấu tại cửa biển Thuận An (Huế) năm 1883. Câu 14. Cục diện chiến tranh thay đổi có lợi cho ta từ sau sự kiện nào? A. Pháp rút khỏi cuộc chiến tranh Pháp - Phổ. C. Nguyễn Trung Trực đốt cháy tàu Pháp. B. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất năm 1873. D. Pháp kéo quân ra Bắc Kỳ lần thứ hai năm 1882. Câu 15. Sau chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất (1873), tinh thần chống Pháp của vua quan triều đình uế và các tầng lớp nhân dân Việt Nam có gì khác biệt? A. Triều đình kí iệp ƣớc Giáp Tuất, nhân dân phản đối và kiên quyết đánh Pháp đến cùng. B. Vua quan triều đình vui mừng, cổ vũ nhân dân kháng chiến chống Pháp. C. Vua Tự Đức ngăn cản nhân dân chống Pháp, quan lại triều đình kịch liệt phản đối. D. Triều đình ra lệnh nhân dân bãi binh để thƣơng lƣợng, nhân dân nghe lệnh triều đình. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 275
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 16. Nhân vật lịch sử nào gắn với chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất và lần thứ hai ở Việt Nam cuối thế kỷ XIX? A. Nguyễn Tri Phƣơng, Lƣu Vĩnh Phúc. C. Hoàng Tá Viêm, Nguyễn Tri Phƣơng. B. Hoàng Tá Viêm và Lƣu Vĩnh Phúc. D. Hoàng Diệu và Hoàng Tá Viêm. Câu 17. Hiệp ƣớc Giáp Tuất giữa triều đình uế và thực dân Pháp đƣợc ký kết trong hoàn cảnh nào? A. Phong trào đấu tranh của nhân dân miền Tây Nam Kỳ dâng cao. B. Nhân dân ta vừa giành thắng lợi trong trận Cầu Giấy (Hà Nội) lần thứ nhất. C. Nhân dân ta rất phấn khởi, quyết tâm đấu tranh chống Pháp đến cùng. D. Thực dân Pháp hoang mang, lo sợ và tìm cách thƣơng lƣợng với triều đình. Câu 18. Vì sao triều đình nhà Nguyễn kí với Pháp Hiệp ƣớc Giáp Tuất (1874)? A. Do so sánh lực lƣợng trên chiến trƣờng không có lợi cho ta. B. Triều đình sợ Pháp. C. Triều đình sợ phong trào kháng chiến của nhân dân phát triển. D. Triều đình mơ hồ, ảo tƣởng vào con đƣờng thƣơng thuyết. Câu 19. Với Hiệp ƣớc Giáp Tuất ký năm 1874, triều đình uế đã chính thức thừa nhận A. sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp. C. ba tỉnh Tây là đất thuộc Pháp. B. ba tỉnh miền Đông là đất thuộc Pháp. D. ba tỉnh Nam Kỳ và đảo Côn Lôn là đất thuộc Pháp. Câu 20. Theo Hiệp ƣớc Giáp Tuất 1874) đƣợc ký kết giữa triều đình uế và Pháp, quân Pháp A. rút khỏi Hà Nội và các tỉnh đồng bằng Bắc Kỳ. C. đƣợc ở lại các tỉnh đồng bằng Bắc Kỳ. B. đƣợc ở lại Hà Nội. D. chỉ đƣợc đóng tại một số địa điểm theo quy định. Câu 21. Việc triều đình uế ký với Pháp Hiệp ƣớc Giáp Tuất 1874) đã ảnh hƣởng nhƣ thế nào đến cục diện cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta? A. Tạo điều kiện cho thực dân Pháp mở rộng cuộc chiến tranh xâm lƣợc. B. Làm dấy lên phong trào phản đối Hiệp ƣớc Giáp Tuất trên cả nƣớc. C. Cứu nguy cho số phận của quân Pháp, gây bất lợi cho nhân dân kháng chiến. D. Triều đình uế tiếp tục lấn sâu vào con đƣờng thƣơng lƣợng, đầu hàng. Câu 22. Nguyên nhân nào khiến Pháp đem quân tiến đánh à Nội và các tỉnh Bắc Kỳ lần thứ hai? A. Pháp muốn hoàn thành cuộc chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam. B. Do nhu cầu cấp thiết về thị trƣờng, nguyên liệu, nhân công và lợi nhuận. C. Quân lính triều đình ở Bắc Kỳ lực lƣợng mỏng và ít. D. Triều đình uế đã suy yếu, bất lực. Câu 23. Thực dân Pháp đã vin vào cớ nào để xâm lƣợc Bắc Kỳ lần thứ hai (1882)? A. Nhà Nguyễn vẫn tiếp tục chính sách “bế quan tỏa cảng”. B. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa nông dân. C. Nhà Nguyễn tiếp tục có sự giao hảo với nhà Thanh ở Trung Quốc. D. Nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ƣớc Giáp Tuất năm 1874. Câu 24. Khác với lần xâm lƣợc thứ nhất, sau khi chiếm thành Hà Nội tiếp theo Pháp đánh chiếm các tỉnh đồng bằng Bắc Kỳ nhƣng lần thứ hai, Pháp đánh chiếm A. các mỏ than Hòn Gai, Quảng Ninh. C. các tỉnh dọc biên giới Việt - Trung. B. các tỉnh đồng bằng sông Hồng. D. các đại đồn phòng thủ của ta. Câu 25. ành động nào dƣới đây thể hiện rõ mục đích chính của Pháp trong quá trình xâm lƣợc Bắc Kỳ lần thứ hai? A. Rivie đổ bộ lên Hà Nội. B. Gửi tối hậu thƣ y u cầu hạ vũ khí và giao thành à Nội. C. Cho quân nổ súng chiếm thành Hà Nội. D. Cho quân chiếm mỏ than Hòn Gai, Quảng Y n, Nam Định. Câu 26. Ai là chỉ huy quân ta bảo vệ thành Hà Nội khi thực dân Pháp đánh Bắc Kỳ lần thứ hai (1882)? A. Hoàng Diệu. B. Tôn Thất Thuyết. C. Nguyễn Lâm. D. Nguyễn Tri Phƣơng. Câu 27. Tổng đốc thành Hà Nội - ngƣời đã viết di biểu gửi triều đình rồi tuẫn tiết để khỏi sa vào tay giặc ở Mặt trận A. Bắc Kỳ lần thứ nhất. B. Bắc Kỳ lần thứ hai. C. Đông Nam Kỳ. D. Tây Nam Kỳ. Câu 28. Ảnh hƣởng của chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai thể hiện điều gì trong cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta? A. Lòng y u nƣớc và quyết tâm bảo vệ Tổ quốc. B. Ý chí quyết tâm sẵn sàng tiêu diệt giặc ngoại xâm. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 276
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử C. Thể hiện sự thông minh, tài chí trong cách thức tổ chức chiến đấu. D. Sự phối hợp nhịp nhàng, đồng bộ trong phá thế bao vây của địch. Câu 29. Điểm chung nhất về hành động xâm lƣợc của thực dân Pháp trong hai lần đánh chiếm Hà Nội và các tỉnh Bắc Kỳ Việt Nam (1873 và 1882 - 1883) là A. gửi tối hậu thƣ cho Tổng đốc Hà Nội, sau đó cho quân nổ súng xâm lƣợc. B. sử dụng các thủ đoạn chính trị, sau đó cho quân nổ súng xâm lƣợc. C. không tôn trọng những điều khoản đã kí với triều đình uế. D. sử dụng sức mạnh quân sự ép triều đình uế phải đầu hàng. Câu 30. Điểm giống nhau nổi bật về kết quả trong hai chiến thắng tại Cầu Giấy lần thứ nhất và lần thứ hai là A. quân Pháp hoang mang. C. cả hai tƣớng giặc đều bị giết. B. làm nức lòng quân dân ta. D. triều đình nhà Nguyễn phải nhân nhƣợng. Câu 31. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lƣợc của nhân dân Việt Nam (1858 - 1884), tình hình sau trận Cầu Giấy lần thứ hai (19 - 5 - 1883) có điểm gì khác so với trận Cầu Giấy lần thứ nhất (21 - 12 - 1873)? A. Triều đình vẫn ảo tƣởng vào con đƣờng thƣơng thuyết. B. Quân Pháp ở Hà Nội và Bắc Kỳ vô cùng lo sợ. C. Nhân dân cả nƣớc vui mừng phấn khởi. D. Chính phủ Pháp càng đặt quyết tâm xâm lƣợc nƣớc ta. Câu 32. Sai lầm của triều đình uế trong hai lần nhân dân ta giành chiến thắng ở trận Cầu Giấy lần thứ nhất (1873) và lần thứ hai (1883) là gì? A. Cầu viện nhà Thanh đem quân đội sang giúp đỡ để đánh đuổi Pháp. B. Sử dụng con đƣờng thƣơng lƣợng để Pháp rút quân khỏi Hà Nội và Bắc Kỳ. C. Không tập trung lực lƣợng tiêu diệt quân Pháp mà xây dựng chiến lũy. D. Yêu cầu nhân dân ta bãi binh để quân Pháp nhanh chóng rút khỏi Bắc Kỳ. Câu 33. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian: 1. Pháp bị sa lầy ở Gia Định. 2. Liên quân Pháp - Tây Ban Nha dàn trận trƣớc cửa biển Đà Nẵng. 3. Pháp tấn công đại đồn Chí Hòa. 4. Pháp đánh chiếm 3 tỉnh miền Đông Nam Kỳ. A. 1 - 2 - 3 - 4. B. 4 - 1 - 2 - 3. C. 2 - 1 - 3 - 4. D. 2 - 1 - 4 - 3. Câu 34. Triều đình uế đã chính thức thừa nhận sự bảo hộ của thực dân Pháp tr n đất nƣớc Việt Nam với Hiệp ƣớc nào sau đây? C. Giáp Tuất (1874) D. Hác-măng 1883). A. Nhâm Tuất (1862). B. Patơnốt (1884). Câu 35. Theo các điều khoản trong bản Hiệp ƣớc Hác-măng 1883), nền chính trị của Việt Nam nhƣ thế nào? A. Là thuộc địa của Pháp. C. Là nƣớc phong kiến thuộc địa. B. Đặt dƣới sự “bảo hộ” của Pháp. D. Giao cho triều đình quản lý. Câu 36. Theo Hiệp ƣớc ácmăng 1883), Trung Kỳ thuộc quyền quản lý của triều đình uế thuộc địa phận từ A. Bình Thuận đến Nghệ An. C. Khánh òa đến Thanh Hóa. B. Bình Thuận đến Thanh Hóa. D. Khánh òa đến Quảng Ninh. Câu 37. Ý nào sau đây không phản ánh đúng nội dung của Hiệp ƣớc ácmăng 1883) đƣợc kí kết giữa thực dân Pháp và triều đình Nguyễn? A. Việt Nam đặt dƣới sự bảo hộ của Pháp. B. Đại diện của Pháp ở Huế trực tiếp điều khiển công việc ở Trung Kỳ. C. Mọi việc giao thiệp của Việt Nam với nƣớc ngoài đều do Pháp nắm. D. Nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp. Câu 38. Hậu quả lớn nhất của Hiệp ƣớc ácmăng 1883) đối với Việt Nam là gì? A. Nền kinh tế nƣớc ta lệ thuộc vào Pháp. C. Pháp nắm độc quyền về đối ngoại. B. Nền chính trị nƣớc ta lệ thuộc vào Pháp. D. Pháp hoàn thành xâm lƣợc Việt Nam. Câu 39. Thái độ của nhà Nguyễn sau khi Pháp chiếm đƣợc cửa biển Thuận An (Huế) là A. cử ngƣời xin đình chiến. C. kí hiệp ƣớc đầu hàng. B. hoang mang, bối rối. D. lãnh đạo nhân dân chống Pháp. Câu 40. Mục đích của Pháp khi kí Hiệp định Patơnốt (1884) với triều đình uế là A. nới rộng các quyền lợi kinh tế, văn hóa cho nhân dân Việt Nam. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 277
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử B. nới rộng các quyền lợi kinh tế cho Việt Nam. C. xoa dịu dƣ luận, mua chuộc những phần tử phong kiến đầu hàng. D. thể hiện sức mạnh của Pháp trong việc xâm lƣợc Việt Nam. Câu 41. Hiệp ƣớc Patơnốt 1884) đƣợc ký kết giữa triều đình nhà Nguyễn với thực dân Pháp là mốc đánh dấu A. các vua nhà Nguyễn hoàn toàn đầu hàng thực dân Pháp. B. thực dân Pháp thiết lập xong bộ máy cai trị ở Việt Nam. C. thực dân Pháp căn bản hoàn thành công cuộc bình định Việt Nam. D. thực dân Pháp hoàn thành công cuộc xâm lƣợc Việt Nam. Câu 42. Sự kiện đánh dấu Thực dân Pháp đã cơ bản hoàn thành xâm lƣợc Việt Nam là A. Triều đình uế cắt 3 tỉnh miền Đông Nam kỳ cho Pháp. B. Hiệp ƣớc Giáp Tuất 1874 đƣợc ký kết. C. Quân Pháp tấn công vào kinh thành Huế. D. Hiệp ƣớc ácmăng và hiệp ƣớc Patơnốt đƣợc ký kết. Câu 43. Vì sao nhà Nguyễn không kiên quyết chống Pháp mà luôn thỏa hiệp bằng việc kí kết các điều ƣớc? C. Sợ mất quyền lợi dân tộc. A. Lực lƣợng của Pháp quá mạnh. B. oang mang, dao động. D. Sợ mất quyền lợi giai cấp. Câu 44. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự thất bại trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lƣợc của quân và dân ta từ năm 1858 đến năm 1884 là gì? A. Triều đình nhà Nguyễn không có đƣờng lối lãnh đạo đúng đắn. B. So sánh lực lƣợng giữa ta và địch quá chênh lệch. C. Nhân dân ta không ủng hộ triều đình chống Pháp. D. Sự thỏa hiệp của triều đình nhà Nguyễn với thực dân Pháp. Câu 45. Nhận định sau: “Vua quan triều đình nhà Nguyễn phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trách nhiệm trong việc để Việt Nam bị mất nƣớc vào ay thực dân Pháp” là nhận định A. đúng, vì một số nƣớc ở châu Á với chính sách kịp thời, phù hợp đã giữ đƣợc độc lập. B. sai, vì xâm lƣợc thuộc địa là xu thế tất yếu của chủ nghĩa đế quốc lúc bấy giờ. C. đúng, vì vua quan triều đình uế không có tinh thần chống Pháp khi bị xâm lƣợc. D. sai, vì nhiều nƣớc lớn mạnh khác dù rất cố gắng nhƣng vẫn bị mất độc lập. Câu 46. Trƣớc những hành động xâm lƣợc Việt Nam của thực dân Pháp cuối thế kỷ XIX, triều đình nhà Nguyễn có động thái nhƣ thế nào? A. Nhu nhƣợc, đầu hàng ngay khi quân Pháp tấn công. C. Từ phản ứng quyết liệt chuyển dần sang đầu hàng. B. Chấp nhận đầu hàng để tránh đổ máu cho nhân dân. D. Từ phát động toàn dân kháng chiến đi đến đầu hàng. Câu 47. Vì sao thực dân Pháp phải cần tới gần 30 năm mới hoàn thành công cuộc chinh phục Việt Nam? A. Vì chúng không mua chuộc đƣợc triều đình nhà Nguyễn. B. Vì giới tƣ bản Pháp chƣa hoàn toàn ủng hộ cuộc chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam. C. Chiến thuật đánh nhanh thắng nhanh của chúng đã bị thất bại. D. Vì cuộc kháng chiến quyết liệt của nhân dân ta. Câu 48. Cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam chống thực dân Pháp xâm lƣợc (1858 - 1884) có đặc điểm gì? A. Kết hợp chặt chẽ đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị và ngoại giao. B. Lan rộng từ Bắc vào Nam theo sự mở rộng địa bàn xâm lƣợc của thực dân Pháp. C. Từ chống ngoại xâm đến kết hợp chống ngoại xâm và phong kiến đầu hàng. D. Hình thành một mặt trận thống nhất do các văn thân, sĩ phu tiến bộ lãnh đạo. Câu 49. Điểm khác biệt căn bản về tinh thần chống Pháp xâm lƣợc của nhân dân ta so với vua quan triều đình nhà Nguyễn (1858 - 1884) là A. thay đổi theo tiến trình xâm lƣợc của thực dân Pháp. B. chống Pháp theo sự chỉ đạo của triều đình nhà Nguyễn. C. kiên quyết chống Pháp đến cùng, không chịu sự chi phối của triều đình. D. sau khi quân triều đình tan rã, nhân dân tổ chức các phong trào kháng chiến. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 278
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 50. Nội dung nào không phản ánh đúng về bối cảnh của phong trào yêu nƣớc chống Pháp ở Việt Nam trong những năm 1885 - 1896? A. Việt Nam đã mất độc lập hoàn toàn. C. Pháp đã hoàn thành việc bình định nƣớc ta. B. Khuynh hƣớng phong kiến bao trùm. D. Chƣa xuất hiện các giai cấp, tầng lớp mới. Câu 51. Một trong những đặc điểm của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lƣợc của nhân dân Việt Nam (1858 - 1884) là A. xác định đúng kẻ thù của dân tộc. C. kết hợp chống xâm lƣợc với chống phong kiến. B. thống nhất với triều đình trong một mặt trận. D. do các văn thân sĩ phu tiến bộ lãnh đạo. Câu 52. Cục diện chiến trƣờng Nam Kỳ đầu năm 1860 có thể thay đổi theo chiều hƣớng có lợi cho cuộc kháng chiến của Việt Nam nếu nhà Nguyễn A. đƣợc nhân nhân nhiệt tình ủng hộ. C. có kế hoạch chủ động tiến công. D. tiếp tục thực hiện chủ trƣơng “thủ hiểm”. B. củng cố vững chắc phòng tuyến Chí Hòa. Câu 53. Ý nào dƣới đây không phải là đặc điểm nổi bật của phong trào y u nƣớc chống Pháp của nhân dân Việt Nam vào cuối thế kỷ XIX? A. Lãnh đạo phong trào là các văn thân, sĩ phu y u nƣớc. B. Nhân dân tham gia đông đảo, hình thành một mặt trận dân tộc thống nhất. C. Khởi nghĩa vũ trang là hình thức đấu tranh duy nhất. D. Đối tƣợng của phong trào đƣợc xác định là thực dân Pháp. Câu 54. Nguyên nhân quyết định dẫn đến thực dân Pháp không thực hiện đƣợc kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” trong chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam (1858 - 1884) là vì A. quan quân triều đình có chiến thuật đánh Pháp độc đáo, sáng tạo. B. quân Pháp từ xa đến không quen khí hậu, địa hình nên mệt mỏi. C. kế sách “vƣờn không nhà trống” của nhân dân ta phát huy hiệu quả. D. sự đoàn kết chiến đấu của quan quân triều đình uế và nhân dân ta. Câu 55. Đặc điểm nổi bật của phong trào kháng chiến chống Pháp xâm lƣợc của nhân dân Nam Kỳ sau năm 1962 là gì? A. Quy tụ thành những trung tâm kháng chiến lớn, tổ chức chặt chẽ. B. Các cuộc khởi nghĩa nổ ra với quy mô nhỏ và phân tán. C. Lực lƣợng khởi nghĩa quy tụ gồm nhiều thành phần xã hội. D. Nhân dân không tiếp tục kháng chiến vì lệnh bãi binh của triều đình. Câu 56. Nhận xét nào dƣới đây về phong trào kháng chiến chống Pháp xâm lƣợc của nhân dân Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1873 là không đúng? A. Bất chấp lệnh bãi binh của triều đình, tiếp tục kháng chiến chống Pháp. B. Ngay từ đầu, đã sát cánh với triều đình chống thực dân Pháp xâm lƣợc. C. Chủ động đứng lên chống Pháp với tinh thần dũng cảm, hình thức sáng tạo. D. Phong trào kháng chiến tuy lúc đầu diễn ra sôi nổi nhƣng ngày càng lắng xuống. Câu 57. Yêu cầu lịch sử đặt ra cho nƣớc Việt Nam vào giữa thế kỷ XIX, trƣớc khi Pháp xâm lƣợc là A. đóng cửa ngăn chặn sự xâm nhập của thực dân phƣơng Tây. B. giải phóng sức sản xuất và cải thiện đời sống nhân dân. C. mở cửa cho các nƣớc phƣơng Tây vào tự do truyền đạo. D. xoa dịu mâu thuẫn giai cấp, đàn áp khởi nghĩa nông dân. Câu 58. Đảng Cộng sản Việt Nam có thể rút ra bài học cơ bản nào từ sự thất bại của phong trào đấu tranh chống Pháp của nhân dân ta cuối thế kỷ XIX để vận dụng trong quá trình xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? A. Phải chú trọng đoàn kết toàn đảng, toàn dân. B. Phải đề ra đƣợc phƣơng pháp đấu tranh đúng đắn. C. Phải không ngừng tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. D. Phải kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại. Câu 59. Nội dung nào dƣới đây là đúng khi nói về thái độ của triều đình nhà Nguyễn và nhân dân ta trong phong trào đấu tranh chống Pháp những năm giữa thế kỷ XIX? A. Triều đình và nhân dân đồng lòng kháng chiến chống Pháp xâm lƣợc. B. Triều đình do dự không dám đánh Pháp, nhân dân ki n quyết kháng chiến. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 279
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử C. Triều đình ki n quyết đánh Pháp, nhân dân không ủng hộ triều đình. D. Triều đình sợ hãi không đánh Pháp, nhân dân hoang mang. Câu 60. Cơ sở nào để khẳng định phong trào y u nƣớc chống Pháp của nhân dân Việt Nam diễn ra liên tục, rộng khắp? A. Từ khi Pháp xâm lƣợc, trên cả nƣớc chƣa khi nào nhân dân ta ngừng đấu tranh. B. Nhân dân ta đấu tranh chống Pháp kết hợp cả hình thức vũ trang và cải cách. C. Phong trào y u nƣớc chống Pháp có sự tham gia của nhiều lực lƣợng trong xã hội. D. Cuộc đấu tranh chống Pháp cổ vũ tinh thần dân tộc và để lại nhiều bài học quý báu. Câu 61. Trong lịch sử Việt Nam, sự mất nƣớc dƣới thời nhà Nguyễn cuối thế kỷ có gì khác so với sự mất nƣớc dƣới thời An Dƣơng Vƣơng hay ồ Quý Ly? A. Từng bƣớc đầu hàng quân xâm lƣợc. C. Thế lực ngoại bang xâm lƣợc mạnh. B. Những sai lầm chủ quan của triều đình. D. Bất đồng trong nội bộ triều đình. Câu 62. Nội dung nào dƣới đây không phải là đặc điểm của phong trào chống Pháp của nhân dân ta cuối thế kỷ XIX? A. Chiến đấu kịp thời giành độc lập dân tộc, chú ý đến phát triển xã hội. B. Xác định đúng kẻ thù chủ yếu của dân tộc. C. Chiến đấu mƣu trí, sáng tạo với nhiều hình thức đấu tranh phong phú. D. Kết hợp nhiệm vụ chống Pháp với chống phong kiến đầu hàng. Câu 63. “Không chỉ đánh giặc trên chiến trƣờng bằng vũ lực mà còn thông qua thơ văn ca ngợi những anh hùng, chứa chan tình yêu quê hƣơng, đất nƣớc, vạch mặt kẻ thù”. Nhận xét thể hiện đặc điểm gì của phong trào nhân dân chống Pháp xâm lƣợc (1858 - 1884)? A. Tinh thần chiến đấu dũng cảm, bất khuất của nhân dân. B. Chiến đấu kịp thời, chiến đấu trên tất cả các mặt trận. C. Chiến đấu mƣu trí, sáng tạo với nhiều hình thức phong phú. D. Ngoài đấu tranh vũ trang còn có đấu tranh trên bình diện nghệ thuật. Câu 64. Nội dung nào dƣới đây không phải là lý do khách quan dẫn đến thái độ của triều đình nhà Nguyễn trong những năm 1858 - 1884? A. Nhà Nguyễn không hiểu đƣợc tình hình và bản chất của Pháp. B. Thực dân Pháp rất mạnh và quyết tâm xâm lƣợc nƣớc ta. C. Nhà Nguyễn không thấy đƣợc dã tâm xâm lƣợc của Pháp. D. Kẻ thù mà nhà Nguyễn đối mặt đến từ một nền văn minh khác. Câu 65. Từ những Hiệp ƣớc mà nhà Nguyễn đã ký với thực dân Pháp từ năm 1858 - 1884 ta có đủ bằng chứng để kết luận A. việc nƣớc ta rơi vào tay thực dân Pháp là trách nhiệm của nhà Nguyễn. B. nhà Nguyễn đi từ đầu hàng từng bƣớc tới đầu hàng toàn bộ trƣớc quân xâm lƣợc. C. nhà Nguyễn đã thừa nhận sự bảo hộ của thực dân Pháp. D. việc nƣớc ta rơi vào tay thực dân Pháp cuối thế kỷ XIX là không tất yếu.
BÀI 21. PHONG TRÀO YÊU NƯỚC CHỐNG PHÁP CỦA NHÂN DÂN VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM CUỐI THẾ KỶ XIX Câu 1. Thực dân Pháp chƣa thể tiến hành chƣơng trình khai thác thuộc địa trên quy mô cả nƣớc Việt Nam sau khi hoàn thành cơ bản công cuộc xâm lƣợc (1884), vì A. triều đình nhà Nguyễn còn tiếp tục kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lƣợc. B. chính phủ Tây Ban Nha ngăn cản, đòi phải phân chia thành quả chiến tranh. C. vấp phải tinh thần đấu tranh trong phong trào Cần Vƣơng và các dân tộc ít ngƣời. D. chƣa đủ tiềm lực kinh tế, khoa học kĩ thuật; chính giới Pháp chƣa ủng hộ cao. Câu 2. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ phong trào cần vƣơng chống Pháp cuối thế kỷ XIX là A. mâu thuẫn dân tộc gay gắt. C. thực dân Pháp quyết tâm trừ khử phe chủ chiến. B. sự phân hóa trong nội bộ triều đình phong kiến. D. triều đình phong kiến xuống chiếu Cần vƣơng. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 280
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 3. Phái chủ chiến đứng đầu là Tôn Thất Thuyết tổ chức cuộc phản công quân Pháp ở Kinh thành Huế và phát động phong trào Cần vƣơng dựa tr n cơ sở A. có sự đồng tâm nhất trí trong hoàng tộc. C. có sự ủng hộ của binh lính. B. có sự ủng hộ của triều đình Mãn Thanh. D. có sự ủng hộ của nhân dân và quan lại chủ chiến. Câu 4. Một bi kịch trong giới văn thân sĩ phu Việt Nam cuối thế kỷ XIX trƣớc khi Chiếu Cần vƣơng đƣợc ban ra là A. mâu thuẫn gay gắt giữa phe “chủ chiến” và phe “chủ hòa”. B. vua Tự Đức qua đời, lục đục với ngƣời kế vị. C. không chấp thuận với việc đƣa Hàm Nghi lên làm vua. D. bế tắc trƣớc lựa chọn “trung quân” hay “ái quốc”. Câu 5. Ngày 13 - 7 - 1885, Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua àm Nghi xuống chiếu Cần vƣơng tại căn cứ A. Ba Đình Thanh óa). B. ƣơng Sơn à Tĩnh). C. Mang Cá (Huế). D. Tân Sở (Quảng Trị). Câu 6. Mục đích của phong trào Cần vƣơng (1885 - 1896) ở Việt Nam là A. giúp vua cứu nƣớc, đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục quốc gia phong kiến độc lập. B. đánh đuổi giặc Pháp, giành độc lập, xây dựng chế độ xã hội mới tiến bộ. C. đánh đuổi giặc Pháp, giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày. D. đánh đuổi giặc Pháp, bảo vệ cuộc sống bình yên cho các tầng lớp nhân dân. Câu 7. Nội dung nào không phải là một nội dung cơ bản của “Chiếu Cần vƣơng”? A. Kêu gọi các văn thân sĩ phu và nhân dân cả nƣớc đứng lên vì vua mà kháng chiến. B. Tố cáo hành động của thực dân Pháp vi phạm Hiệp ƣớc Pa-tơ-nốt. C. Khích lệ sĩ phu, văn thân và nhân dân cả nƣớc quyết tâm kháng chiến đến cùng. D. Phản ánh tính bất hợp pháp của chính quyền Đồng Khánh. Câu 8. Nội dung chủ yếu của Chiếu Cần vƣơng là gì? A. Kêu gọi nhân dân kháng chiến chống Pháp. B. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp. C. Kêu gọi nhân dân chung tay khôi phục đất nƣớc. D. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nƣớc vì vua mà kháng chiến. Câu 9. Phong trào Cần vƣơng cuối thế kỷ XIX diễn ra sôi nổi ở địa bàn nào? A. Trung Kỳ và Nam Kỳ. B. Bắc Kỳ và Trung Kỳ. C. Bắc Kỳ và Nam Kỳ. D. Bắc, Trung, Nam Kỳ. Câu 10. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây không thuộc trong phong trào Cần vƣơng cuối thế kỷ XIX? A. Ba Đình. B. Bãi Sậy. C. ùng Lĩnh. D. Yên Thế. Câu 11. Cuộc khởi nghĩa nào ti u biểu nhất của nhân dân đồng bằng Bắc Bộ (Việt Nam) trong phong trào Cần vƣơng cuối thế kỷ XIX? A. Khởi nghĩa Bãi Sậy. C. Khởi nghĩa Y n Thế. B. Khởi nghĩa Ba Đình. D. Khởi nghĩa ƣơng Khê. Câu 12. Trong phong trào yêu nƣớc chống Pháp của nhân dân Việt Nam cuối thế kỷ XIX, chiếu Cần Vƣơng đƣợc đông đảo nhân dân hƣởng ứng vì A. kêu gọi nhân dân đứng lên chống Pháp, khôi phục quốc gia phong kiến. B. Pháp đã xâm phạm độc lập chủ quyền của dân tộc. C. nhân dân oán giận bộ phận vua quan nhu nhƣợc và căm thù Pháp. D. đó là chiếu chỉ của nhà vua yêu nƣớc đại diện cho triều đình kháng chiến. Câu 13. Ý nào dƣới đây phản ánh không đúng về phong trào cần Vƣơng 1885 - 1888? A. Phong trào diễn ra trên phạm vi rộng lớn với hàng trăm cuộc khởi nghĩa lớn nhỏ. B. Bộ chỉ huy phong trào đóng tại vùng rừng núi phía Tây của hai tỉnh Quảng Bình và à Tĩnh. C. Phong trào đặt dƣới sự chỉ huy của vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết. D. Hình thành những trung tâm lớn hoạt động chủ yếu ở vùng trung du, miền núi. Câu 14. Trong giai đoạn 1888 - 1896, phong trào Cần vƣơng không có đặc điểm nào dƣới đây? A. Đặt dƣới sự chỉ huy của triều đình. C. Từ giúp vua chuyển sang giúp dân cứu nƣớc. B. Hoạt động chủ yếu ở trung du và miền núi. D. Quy tụ thành các cuộc khởi nghĩa lớn. Câu 15. Nguyên nhân trực tiếp nào làm cho giai đoạn sau của phong trào Cần vƣơng cuối thế kỷ XIX đặt dƣới sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu? A. Vua Hàm Nghi bị bắt. C. Tôn Thất Thuyết cầu cứu Mãn Thanh. B. Triều đình đầu hàng Pháp. D. Thực dân Pháp tăng cƣờng đàn áp. Câu 16. Tại sao sau khi vua Hàm Nghi bị bắt (1888), phong trào Cần vƣơng vẫn tiếp tục phát triển? Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 281
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử A. Do còn có sự lãnh đạo của Thƣợng thƣ Bộ binh Tôn Thất Thuyết. B. Do Hàm Nghi vẫn liên lạc đƣợc với các lãnh tụ của phong trào. C. Do nhân dân ta luôn muốn giúp vua, khôi phục vƣơng triều đã mất. D. Do Cần vƣơng chỉ là danh nghĩa còn tính chất y u nƣớc mới là chủ yếu. Câu 17. Điểm khác nhau cơ bản của phong trào Cần Vƣơng từ năm 1888 đến năm 1896 so với năm 1885 đến năm 1888 là A. lãnh đạo chủ yếu là sĩ phu và văn thân. C. lan rộng ở Bắc Kỳ và Trung Kỳ. B. không diễn ra dƣới sự chỉ đạo của triều đình. D. phát triển mạnh trong phạm vi cả nƣớc. Câu 18. Ý nào dƣới đây không phải là đặc điểm của phong trào Cần vƣơng cuối thế kỷ XIX? A. Diễn ra chủ yếu ở Bắc Kỳ và Trung Kỳ. C. Chống thực dân Pháp giành độc lập. B. Trải qua 2 giai đoạn phát triển. D. Có nhiều hình thức đấu tranh phong phú. Câu 19. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây ti u biểu nhất trong phong trào Cần vƣơng cuối thế kỷ XIX? A. Ba Đình. B. Bãi Sậy. C. Hƣơng Khê. D. Yên Thế. Câu 20. Điểm khác biệt của cuộc khởi nghĩa ƣơng Kh so với các cuộc khởi nghĩa khác trong phong trào Cần vƣơng cuối thế kỷ XIX ở Việt Nam là về A. mục tiêu và tinh thần đấu tranh. C. tổ chức và quy mô diễn ra. B. do giai cấp tiên tiến lãnh đạo. D. lực lƣợng tham gia đấu tranh. Câu 21. Nội dung nào dƣới đây phản ánh đầy đủ nhất minh chứng cho khởi nghĩa ƣơng Kh là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vƣơng? A. Có lãnh đạo tài giỏi, lực lƣợng tham gia đông đảo. B. Có lãnh đạo tài giỏi, chiêu mô nhận tài và có vũ khí hiện đại. C. Có lãnh đạo tài giỏi, đúc đƣợc súng trƣờng kiểu Pháp, gây cho địch nhiều tổn thất. D. Địa bàn hoạt động rộng lớn, gây cho Pháp những tổn thất nặng nề. Câu 22. Ý nào sau đây phản ánh không đúng khởi nghĩa ƣơng Khê (1885 - 1896) là cuộc đấu tranh tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vƣơng? A. Có nhiều trận đánh gây cho Pháp nhiều khó khăn. B. Thời gian kéo dài nhất. C. Chế tạo đƣợc vũ khí hiện đại theo kiểu súng trƣờng của Pháp. D. Có sự liên kết với các phong trào đấu tranh khác. Câu 23. Cuộc khởi nghĩa ƣơng Khê là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vƣơng ở Việt Nam cuối thế kỷ XIX bởi vì A. đề ra mục tiêu phù hợp nhất. C. diễn ra lâu nhất, tổ chức chặt chẽ. B. diễn ra tr n địa bàn rừng núi. D. hạn chế về dƣờng lối, phƣơng pháp. Câu 24. Địa bàn hoạt động chủ yếu của cuộc khởi nghĩa ƣơng Kh trong phong trào Cần vƣơng những năm cuối thế kỷ XIX là A. Thanh Hóa, Nghệ An, à Tĩnh, Quảng Bình. C. Thanh óa, à Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị. B. Nghệ An, à Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị. D. Nghệ An, à Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế. Câu 25. Sự kiện đánh dấu phong trào Cần Vƣơng (1895 - 1896) chấm dứt là A. vua Hàm Nghi bị bắt đày sang Angi ri. C. Phan Đình Phùng hy sinh. D. cuộc khởi nghĩa Ba Đình thất bại. B. cuộc khởi nghĩa ƣơng Khê thất bại. Câu 26. Tính chất của phong trào Cần vƣơng chống thực dân Pháp xâm lƣợc trong những năm cuối thế kỷ XIX là gì? A. Phong trào nông dân tự phát. C. Phong trào y u nƣớc theo hệ tƣ tƣởng tƣ sản. B. Phong trào y u nƣớc theo khuynh hƣớng vô sản. D. Phong trào y u nƣớc theo hệ tƣ tƣởng phong kiến. Câu 27. Nhận xét nào đúng về tính chất của phong trào Cần vƣơng (1885 - 1896)? A. Yêu nƣớc và mang tính dân tộc sâu sắc. B. Kết hợp chống xâm lƣợc với phong kiến đầu hàng. C. Yêu nƣớc và mang tính giai cấp rõ nét. D. Yêu nƣớc và mang tính cách mạng triệt để. Câu 28. Sự thất bại của phong trào Cần vƣơng (1885 - 1896) ở Việt Nam chứng tỏ A. văn thân, sĩ phu xác định không đúng đối tƣợng đấu tranh. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 282
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử B. độc lập dân tộc không gắn liền với chế độ phong kiến. C. thực dân Pháp đã cơ bản hoàn thành quá trình xâm lƣợc. D. văn thân, sĩ phu xác định không đúng nhiệm vụ đấu tranh. Câu 29. Sự thất bại của phong trào Cần vƣơng (1885 - 1896) ở Việt Nam chứng tỏ A. thực dân Pháp đã cơ bản hoàn thành quá trình xâm lƣợc. B. văn thân, sĩ phu xác định không đúng đối tƣợng đấu tranh. C. con đƣờng cứu nƣớc theo tƣ tƣởng phong kiến còn có hạn chế. D. văn thân, sĩ phu xác định không đúng nhiệm vụ đấu tranh. Câu 30. Điểm khác biệt căn bản của cuộc khởi nghĩa Y n Thế (1884 - 1913) so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vƣơng (1885 - 1896) là A. ở mục ti u đấu tranh và lực lƣợng tham gia. C. hình thức, phƣơng pháp đấu tranh. B. không bị chi phối bởi chiếu Cần vƣơng. D. đối tƣợng đấu tranh và quy mô phong trào. Câu 31. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa khởi nghĩa Y n Thế với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vƣơng là gì? A. Thời gian bùng nổ. B. Lực lƣợng tham gia. C. Mục ti u đấu tranh. D. Địa bàn đấu tranh. Câu 32. Điểm khác của khởi nghĩa Y n Thế (1884 - 1913) so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vƣơng (1885 - 1896) là về A. phƣơng pháp đấu tranh. C. kết quả đấu tranh. D. lực lƣợng chủ yếu. B. xuất thân của ngƣời lãnh đạo. Câu 33. Điểm giống nhau giữa khởi nghĩa Y n Thế (1884 - 1913) với các cuộc khởi nghĩa khác trong phong trào Cần Vƣơng chống Pháp là A. lực lƣợng chủ yếu là nông dân. B. mang tính chất tự vệ, tự phát. C. đặt dƣới sự lãnh đạo của nông dân kiệt xuất. D. nhằm chống chính sách cƣớp bóc, bình định quân sự của thực dân Pháp. Câu 34. Điểm giống nhau giữa phong trào nông dân Yên Thế và phong trào Cần vƣơng cuối thế kỷ XIX là A. đông đảo thành phần tham gia. C. phong trào vũ trang chống Pháp. B. văn thân, sĩ phu lãnh đạo. D. quy mô rộng lớn. Câu 35. Điểm giống nhau cơ bản giữa phong trào Cần vƣơng cuối thế kỷ XIX và phong trào Yên Thế cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX là gì? A. Đều là phong trào y u nƣớc chống Pháp của nông dân. B. Đều mang tính chất tự phát rõ rệt của ngƣời lãnh đạo. C. Đều góp phần làm chậm quá trình bình định của Pháp. D. Đều chịu sự chi phối của chiếu Cần vƣơng ban ra. Câu 36. Thực dân Pháp cơ bản hoàn thành quá trình bình định Việt Nam bằng quân sự khi A. phong trào Cần vƣơng chấm dứt (1896). C. khởi nghĩa Y n Thế thất bại (1913). B. tiến hành khai thác thuộc địa (1897 - 1914). D. hiệp ƣớc Patơnốt đƣợc kí kết (1884). Câu 37. Phong trào Cần Vƣơng thất bại đã đặt ra yêu cầu cấp thiết gì đối với cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân ta? A. Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đƣờng lối đấu tranh phù hợp. B. uy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập. C. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất. D. Phải tăng cƣờng sức mạnh quân sự để có thể đƣơng đầu với Pháp. Câu 38. Phong trào Cần vƣơng chấm dứt cũng là lúc A. Pháp hoàn thành xâm lƣợc Việt Nam bằng quân sự. C. Việt Nam chính thức trở thành thuộc địa của Pháp. B. Pháp hoàn thành bình định Việt Nam bằng quân sự. D. chấm dứt chế độ phong kiến ở Việt Nam. Câu 39. Nội dung nào dƣới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự thất bại phong trào Cần vƣơng cuối thế kỷ XIX? A. Các cuộc khởi nghĩa thiếu sự liên kết và thiếu chủ động trong cách đánh. B. Chƣa giải quyết triệt để yêu cầu khách quan của sự tiến bộ xã hội. C. Thiếu một giai cấp tiên tiến lãnh đạo với một đƣờng lối đúng đắn. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 283
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử D. Những ngƣời lãnh đạo các cuộc khởi nghĩa thiếu một hệ tƣ tƣởng. Câu 40. Đâu không phải là bài học đƣợc rút ra từ sự thất bại của Phong trào Cần vƣơng cuối thế kỷ XIX? A. Thực hiện chủ trƣơng “đại đoàn kết dân tộc”. C. Đoàn kết với nhân dân Lào đấu tranh. B. Linh hoạt, chủ động trong cách đánh. D. Cần có lực lƣợng tiên tiến lãnh đạo. Câu 41. Bài học kinh nghiệm rút ra từ những cuộc khởi nghĩa ti u biểu trong phong trào Cần vƣơng chống thực dân Pháp xâm lƣợc ở Việt Nam những năm cuối thế kỷ XIX là gì? C. Chiến thuật đánh du kích. A. Dựa vào địa hình xây dựng căn cứ. D. Sự ủng hộ và tham gia của nông dân. B. Đoàn kết với các dân tộc thiểu số. Câu 42. “Phong trào Cần Vƣơng mặc dù gây cho Pháp nhiều thiệt hại, nhƣng không có đóng góp cho phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam”. Đây là nhận định nhƣ thế nào? A. Đúng, vì phong trào cuối cùng bị thất bại, không thể giành lại độc lập cho Việt Nam. B. Sai, vì đây là phong trào mang tính dân tộc, để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu. C. Đúng, vì phong trào không thể ngăn cản đƣợc quá trình bình định Việt Nam của Pháp. D. Sai, vì phong trào đã làm chậm quá trình khai thác thuộc địa của thực dân Pháp. Câu 43. Nhận xét nào dƣới đây đúng với phong trào yêu nƣớc Việt Nam cuối thế kỷ XIX ? A. Diễn ra sôi nổi, quyết liệt và rất triệt để. C. Hình thức đấu tranh phong phú và mới. B. Quy mô lớn, chống đế quốc, phong kiến. D. Khủng hoảng đƣờng lối, giai cấp lãnh đạo. Câu 44. Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự thất bại của phong trào y u nƣớc cuối thế kỷ XIX ở Việt Nam là A. thiếu đƣờng lối lãnh đạo đúng đắn và thống nhất. C. diễn ra lẻ tẻ, thiếu tính thống nhất. B. triều đình đã đầu hàng thực dân Pháp. D. thực dân Pháp còn đang rất mạnh. Câu 45. Nội dung nào dƣới đây phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào Cần vƣơng cuối thế kỷ XIX? A. Củng cố chế độ phong kiến Việt Nam. B. Buộc thực dân Pháp phải trao trả độc lập. C. Thổi bùng lên ngọn lửa đấu tranh cứu nƣớc trong nhân dân. D. Tạo tiền đề cho sự xuất hiện trào lƣu dân tộc chủ nghĩa đầu thế kỷ XX. Câu 46. “Lực lƣợng nghĩa quân đƣợc chia thành 15 quân thứ, mỗi quân thứ đặt dƣới sự chỉ huy của những tƣớng lĩnh có năng lực và uy tín” là cách thức tổ chức lực lƣợng của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Ba Đình. C. Khởi nghĩa Bãi Sậy. B. Khởi nghĩa Yên Thế. D. Khởi nghĩa ƣơng Khê. Câu 47. Nguy n nhân cơ bản nhất dẫn đến cuộc khởi nghĩa ƣơng Kh thất bại là gì? A. Hạn chế về đƣờng lối, phƣơng pháp, tổ chức, lãnh đạo. B. Do Pháp quá mạnh, vũ khí hiện đại, có kinh nghiệm trên chiến trƣờng. C. Do quân số chƣa có sự chu n bị, vũ khí thô sơ. D. Do ngƣời đứng đầu cuộc khởi nghĩa bị ám sát một cách bí mật. Câu 48. Cuộc khởi nghĩa kéo dài nhất trong phong trào yêu nƣớc chống thực dân Pháp cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX ở Việt Nam là khởi nghĩa A. khởi nghĩa Ba Đình. C. khởi nghĩa ƣơng Kh . B. khởi nghĩa Bãi Sậy. D. khởi nghĩa Y n Thế. Câu 49. Nội dung nào dƣới đây phản ánh đúng bối cảnh lịch sử của phong trào nông dân Yên Thế cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX? A. Pháp hoàn thành quá trình bình định Việt Nam bằng quân sự. B. Pháp tiến hành chƣơng trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất. C. Phong trào Cần vƣơng bị thực dân Pháp làm thất bại. D. Pháp mở rộng phạm vi bình định, chiếm đóng ở Bắc Kỳ. Câu 50. Nội dung nào không đúng khi nói về mục đích của khởi nghĩa nông dân Y n Thế? A. Chống lại chính sách cƣớp bóc của thực dân Pháp. B. Tự đứng lên bảo vệ cuộc sống, quê hƣơng mình. C. Hƣởng ứng chiếu Cần Vƣơng do Tôn Thất Thuyết mƣợn danh vua Hàm Nghi ban ra. D. Bất bình với chính sách đàn áp bóc lột của thực dân Pháp. Câu 51. Mục tiêu của khởi nghĩa Y n Thế là A. chống đế quốc Pháp và tay sai giành độc lập cho dân tộc B. chống thực dân Pháp, chống phong kiến đầu hàng, khôi phục nhà nƣớc phong kiến độc lập. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 284
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử C. chống đế quốc Pháp giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế chính trị mới ở Việt Nam. D. chống chính sách cƣớp bóc, bình định của thực dân Pháp, giữ đất, giữ làng. Câu 52. Yếu tố chủ yếu nào dƣới đây dẫn đến cuộc khởi nghĩa Y n Thế không đƣợc xếp vào phong trào Cần vƣơng cuối thế kỷ XIX? A. Tính chất. B. Mục tiêu. C. Lực lƣợng. D. Kết quả. Câu 53. Yếu tố nào sau đây quyết định cuộc khởi nghĩa nông dân Yên Thế (cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX) là cuộc đấu tranh tự phát? A. Mục tiêu. B. Kết quả. C. Quy mô. D. Lực lƣợng. Câu 54. Ý nghĩa lớn nhất của phong trào nông dân Yên Thế là gì? A. Ghi một trang vẻ vang trong lịch sử chống Pháp của dân tộc. B. Ít nhiều đã gây cho thực dân Pháp nhiều khó khăn, tổn thất. C. Nêu cao tinh thần y u nƣớc, đấu tranh bất khuất của nhân dân. D. Minh chứng cho khả năng cách mạng hùng hậu của nông dân. Câu 55. Nguyên nhân hàng đầu nào làm cho phong trào nông dân Yên Thế tồn tại đến gần 30 năm? A. Tinh thần chiến đấu ki n cƣờng của nông dân và đồng bào thiểu số. B. Sự chỉ huy mƣu trí, tài tình của các thủ lĩnh nông dân. C. Thực dân Pháp nhiều lần muốn tạm thời đình chiến với nghĩa quân. D. Dựa vào địa hình núi rừng hiểm trở, thời tiết khắc nghiệt. Câu 56. Nội dung nào không phản ánh đúng nguy n nhân thất bại của khởi nghĩa Y n Thế cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX? A. Tƣơng quan lực lƣợng quá chênh lệch. B. Thiếu sự lãnh đạo của một lực lƣợng xã hội tiên tiến. C. Cách đánh giặc thiếu sự linh hoạt, chủ động. D. Dựa vào địa hình núi rừng hiểm trở để đánh giặc. Câu 57. Cho các dữ liệu sau: 1. Phong trào khởi nghĩa Y n Thế tan rã. 2. Phan Đình Phùng bị thƣơng nặng và hy sinh. 3. Pôn Đume đƣợc cử sang làm toàn quyền Đông Dƣơng. Thứ tự sắp xếp đúng thời gian là A. 1 - 3 - 2. B. 3 - 2 - 1. C. 2 - 1 - 3. D. 2 - 3 - 1. Câu 58. Một trong những điểm khác nhau cơ bản giữa cuộc khởi nghĩa Y n Thế (1884 - 1913) với phong trào Cần Vƣơng (1885 - 1896) ở Việt Nam là về A. kết cục và tính chất. C. mục đích đấu tranh. B. lực lƣợng tham gia. D. phƣơng pháp đấu tranh. Câu 59. Điểm giống nhau cơ bản giữa khởi nghĩa Y n Thế (1884 - 1913) với các cuộc khởi nghĩa khác trong phong trào Cần vƣơng chống Pháp là A. mang tính chất tự vệ, tự phát. B. nhằm chống chính sách cƣớp bóc, bình định quân sự của thực dân Pháp. C. lực lƣợng chủ yếu là nông dân. D. đặt dƣới sự lãnh đạo của nông dân kiệt xuất. Câu 60. Sự khác biệt về thành phần lãnh đạo của khởi nghĩa Y n Thế so với phong trào Cần vƣơng ở Việt Nam cuối thế kỷ XIX là gì? A. Các thủ lĩnh nông dân lãnh đạo. C. Các văn thân, sĩ phu y u nƣớc lãnh đạo. B. Các quan lại triều đình y u nƣớc lãnh đạo. D. Phái chủ chiến của triều đình lãnh đạo.
CHƯƠNG II. VIỆT NAM ĐẦU THẾ KỶ XX ĐẾN HẾT CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1918) BÀI 22. XÃ HỘI VIỆT NAM TRONG CUỘC KHAI THÁC THUỘC ĐỊA LẦN THỨ NHẤT CỦA THỰC DÂN PHÁP (1897 - 1914) Câu 1. Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất tr n đất nƣớc ta khi Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 285
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử A. Pháp vừa vào xâm lƣợc Việt Nam. C. triều đình uế đã đầu hàng. B. đã cơ bản bình định đƣợc Việt Nam bằng quân sự. D. Pháp chiếm đƣợc 6 tỉnh Nam Kỳ. Câu 2. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam bắt đầu từ khi nào? A. Sau khi đàn áp đƣợc phong trào chống thuế ở Trung Kỳ. B. Sau khi hoàn thành cơ bản chinh phục Việt Nam về mặt quân sự. C. Sau khi câu kết với Nhật đàn áp phong trào Đông Du. D. Sau khi đàn áp đƣợc phong trào nông dân Yên Thế. Câu 3. Ngƣời chỉ đạo chƣơng trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp ở Đông Dƣơng là A. Rivie. B. Gácniê. C. Pôn Đume. D. Anbe Xarô. Câu 4. Mục đích của thực dân Pháp khi tiến hành chƣơng trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất nhằm C. vơ vét tài nguy n, bóc lột nhân công. A. hoàn thành công cuộc bình định nƣớc ta. B. khai hóa văn minh cho Việt Nam. D. xây dựng căn cứ quân sự ở Việt Nam. Câu 5. Ý nào sau đây không phản ánh đúng mục đích cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam? A. Vơ vét tài nguy n, bóc lột nhân công. C. Làm giàu kinh tế cho chính quốc. B. Làm bàn đạp quân sự xâm lƣợc Lào, Campuchia. D. Phát triển kinh tế Việt Nam. Câu 6. Những lĩnh vực đƣợc thực dân Pháp chú trọng trong chƣơng trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 1914) ở Đông Dƣơng là C. nông nghiệp, thƣơng nghiệp, giao thông. A. nông nghiệp, khai mỏ, ngân hàng. B. nông nghiệp, công nghiệp, giao thông. D. nông nghiệp, công nghiệp, thƣơng nghiệp. Câu 7. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) ở Đông Dƣơng, lĩnh vực nào đƣợc thực dân Pháp chú ý nhiều nhất? A. Nông nghiệp và công nghiệp khai mỏ. C. Giao thông vận tải, công nghiệp khai mỏ. B. Thƣơng nghiệp và giao thông vận tải. D. Thủ công nghiệp và giao thông vận tải. Câu 8. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, chính sách nổi bật nhất về nông nghiệp của Pháp là A. chính sách cƣớp đoạt ruộng đất. C. phát canh thu tô. B. đầu tƣ máy móc vào sản xuất. D. độc canh cây lúa. Câu 9. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp trong công nghiệp chú trọng vào ngành A. công nghiệp chế biến. C. công nghiệp nhẹ. B. khai thác mỏ. D. cƣớp ruộng đất. Câu 10. Vì sao trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, thực dân Pháp rất chú ý đến việc xây dựng hệ thống giao thông vận tải? A. Phục vụ cho công cuộc khai thác và mục đích quân sự. B. Phát triển cơ sở hạ tầng cho Việt Nam. C. Đàn áp phong trào cách mạng của nhân dân ta. D. Phục vụ cho công cuộc khai thác, nhu cầu đi lại của nhân dân. Câu 11. Sự chuyển biến về kinh tế và sự chuyển biến về xã hội ở Việt Nam đầu thế kỷ XX có mối quan hệ nhƣ thế nào? A. Chuyển biến về kinh tế kéo theo những chuyển biến xã hội tích cực. B. Chuyển biến về kinh tế dẫn tới những tác động xấu về mặt xã hội. C. Chuyển biến về xã hội kéo theo sự biến đổi về mặt kinh tế. D. Chuyển biến về kinh tế kéo theo sự biến đổi về mặt xã hội. Câu 12. Nền kinh tế Việt Nam có chuyển biến tích cực nào dƣới chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 1914) của thực dân Pháp? A. Quan hệ sản xuất tƣ bản chủ nghĩa bƣớc đầu du nhập vào Việt Nam. B. Nền kinh tế có bƣớc phát triển mạnh mẽ theo hƣớng tƣ bản chủ nghĩa. C. Xóa bỏ quan hệ sản xuất phong kiến, du nhập quan hệ sản xuất tƣ bản. D. Thay đổi tính chất nền kinh tế Việt Nam, trở thành nền kinh tế hiện đại. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 286
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 13. Dƣới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) của thực dân Pháp, nền kinh tế Việt Nam mang tính chất A. nửa thuộc địa. B. thuộc địa. C. tƣ bản chủ nghĩa. D. phong kiến. Câu 14. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914), thực dân Pháp vẫn duy trì phƣơng thức bóc lột nào? A. Kết hợp phong kiến và đế quốc. C. Kết hợp phong kiến và tƣ bản. B. Tƣ bản chủ nghĩa. D. Phong kiến. Câu 15. Tác động ngoài ý muốn của Pháp trong việc thực hiện chƣơng trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Đông Dƣơng (1897 - 1914) là A. kinh tế Việt Nam phát triển cân đối, cạnh tranh với kinh tế Pháp. B. Việt Nam trở thành thị trƣờng độc chiếm của tƣ bản Pháp. C. kinh tế Việt Nam phát triển theo hƣớng tƣ bản chủ nghĩa. D. Việt Nam thiếu vắng những ngành công nghiệp chủ chốt. Câu 16. Phƣơng thức sản xuất tƣ bản chủ nghĩa đƣợc thực dân Pháp du nhập vào Việt Nam qua những cuộc khai thác thuộc địa có đặc điểm gì? A. Du nhập đầy đủ và khá toàn diện. C. Du nhập một cách hạn chế. D. Chú trọng phát triển công nghệ. B. Mang hình thái phong kiến - thực dân. Câu 17. Đặc điểm nổi bật của giai cấp nông dân Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp (1897 - 1914) là A. chiếm số lƣợng đông, bị áp bức, bóc lột nặng nề. C. là lực lƣợng có tƣ tƣởng riêng, bị áp bức nặng nề. B. chiếm số lƣợng đông, có ruộng đất để tự canh. D. là lực lƣợng to lớn, có khả năng lãnh đạo cách mạng. Câu 18. Nông dân Việt Nam tham gia đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lƣợc và thống trị (từ năm 1858) trƣớc hết vì B. độc lập dân tộc. C. tinh thần cách mạng. D. quyền lợi giai cấp. A. địa vị chính trị. Câu 19. Cơ sở cho sự ra đời của đội ngũ công nhân Việt Nam là A. nền công nghiệp thuộc địa mới hình thành dƣới tác động của chính sách khai thác thuộc địa. B. chính sách cƣớp đất, lập đồn điền của thực dân Pháp. C. tình trạng khốn khổ, bần cùng của nông dân Việt Nam. D. sự xuất hiện của tầng lớp tƣ sản Việt Nam. Câu 20. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam (1897 - 1914) dẫn đến sự ra đời A. giai cấp công nhân. C. giai cấp nông dân. B. các giai cấp công nhân, tƣ sản và tiểu tƣ sản. D. các giai cấp tƣ sản và tiểu tƣ sản. Câu 21. Giai cấp công nhân Việt Nam có nguồn gốc xuất thân chủ yếu từ A. các đồn điền, xí nghiệm, hầm mỏ. C. thợ thủ công bị thất nghiệp. B. công chức, viên chức bị sa thải. D. nông dân bị tƣớc đoạt ruộng đất. Câu 22. Điểm khác biệt của giai cấp công nhân Việt Nam so với giai cấp công nhân ở các nƣớc tƣ bản Âu - Mỹ là A. ra đời trƣớc giai cấp tƣ sản Việt Nam. C. ra đời cùng giai cấp tƣ sản Việt Nam. B. ra đời sau giai cấp tiểu tƣ sản Việt Nam. D. ra đời sau giai cấp tƣ sản Việt Nam. Câu 23. So với giai cấp công nhân ở các nƣớc tƣ bản phƣơng Tây, giai cấp tƣ sản Việt Nam có đặc điểm gì khác biệt? A. Ra đời trƣớc giai cấp công nhân Việt Nam. C. Ra đời cùng với giai cấp công nhân Việt Nam. B. Ra đời sau giai cấp công nhân Việt Nam. D. Ra đời sau giai cấp tiểu tƣ sản Việt Nam. Câu 24. Trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918), phong trào công nhân Việt Nam có đặc điểm gì? A. Mang tính tự phát. C. Chuyển dần sang tự giác. B. Mang tính tự giác. D. Bƣớc đầu chuyển sang tự giác. Câu 25. Nhà tƣ sản tiêu biểu nhất của Việt Nam đầu thế kỷ XX là A. Trƣơng Văn Bền và Nguyễn Quyền. C. Nguyễn Sơn à và Đặng Thai Mai. B. Nguyễn Hữu Thu và Bạch Thái Bƣởi. D. Lƣơng Văn Can và Nguyễn Quyền. Câu 26. Nhận định nào sau đây phản ánh sự chuyển biến về tính chất xã hội Việt Nam dƣới tác động cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) của thực dân Pháp? Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 287
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử A. Từ xã hội phong kiến chuyển sang xã hội thuộc địa nửa phong kiến. B. Từ xã hội thực dân phong kiến chuyển sang xã hội tƣ bản chủ nghĩa. C. Từ xã hội phong kiến chuyển sang xã hội nửa thuộc địa, nửa phong kiến. D. Từ xã hội tƣ bản chủ nghĩa chuyển sang xã hội xã hội chủ nghĩa. Câu 27. Tính chất xã hội Việt Nam dƣới chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) của thực dân Pháp là A. phong kiến nửa thuộc địa. C. nửa thuộc địa nửa phong kiến. B. thuộc địa nửa phong kiến. D. phong kiến chuyên chế. Câu 28. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đã làm tăng th m mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam, nhƣng mâu thuẫn hàng đầu vẫn là A. giữa nông dân với địa chủ phong kiến. C. giữa toàn thể dân tộc với thực dân Pháp và tay sai. B. giữa nông dân với thực dân Pháp và tay sai. D. giữa công nhân với tƣ sản Pháp và tƣ sản ngƣời Việt. Câu 29. Năm 1914, chƣơng trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam kết thúc, vì chúng A. nhận thấy việc khai thác không đem lại hiệu quả kinh tế. B. nhân dân Việt Nam đấu tranh đòi phải thay đổi chính sách. C. đã vơ vét cạn kiệt các nguồn lợi khoáng sản, tài nguyên. D. cần tập trung cho cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất. Câu 30. Những biến đổi trong xã hội Việt Nam dƣới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 1914) có ý nghĩa gì? A. Tạo cơ sở xã hội để tiếp thu những tƣ tƣởng cách mạng từ bên ngoài. B. Làm xuất hiện các hệ tƣ tƣởng cứu nƣớc mới tiến bộ hơn trƣớc. C. Lực lƣợng cách mạng hội tụ đầy đủ các giai cấp của một xã hội hiện đại. D. Làm cho mâu thuẫn dân tộc và mâu thuẫn giai cấp bắt đầu nảy sinh. Câu 31. Những chuyển biến về kinh tế, xã hội ở Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) của thực dân Pháp đã A. thúc đ y phong trào công nhân bƣớc đầu chuyển sang tự giác. B. tạo điều kiện cho sự hình thành khuynh hƣớng cứu nƣớc mới. C. làm cho tầng lớp tƣ sản Việt Nam trở thành một giai cấp. D. giúp các sĩ phu phong kiến chuyển hẳn sang lập trƣờng tƣ sản. Câu 32. Sự biến đổi về mặt xã hội của chƣơng trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam đã A. làm xuất hiện những tầng lớp xã hội mới đầu thế kỷ XX: công nhân, tƣ sản, tiểu tƣ sản. B. tạo ra những điều kiện bên trong cho cuộc vận động giải phóng dân tộc theo xu hƣớng mới đầu thế kỷ XX. C. làm nảy sinh những quan hệ bóc lột mới và những mâu thuẫn xã hội mới. D. làm phân hóa sâu sắc các tầng lớp xã hội cũ, sự ra đời quan hệ sản xuất mới. Câu 33. Trong gần một thế kỷ là thuộc địa của Pháp nhƣng nƣớc Việt Nam không phát triển thành một quốc gia tƣ bản chủ nghĩa vì nhiều lý do, ngoại trừ A. phƣơng thức tƣ bản chủ nghĩa du nhập vào nƣớc ta không hoàn chỉnh. B. Pháp chƣa xóa bỏ thiết chế chính trị phong kiến mà còn dùng làm công cụ thống trị. C. ở Việt Nam vẫn còn duy trì quan hệ kinh tế phong kiến cản trở. D. Việt Nam vẫn còn là nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu, què quặt. Câu 34. Vì sao phong trào đấu tranh của công nhân Việt Nam trong những năm đầu thế kỷ XX còn mang tính tự phát? A. Vì họ đấu tranh chƣa mạnh mẽ, chƣa kiên quyết. C. Vì họ chƣa đòi các quyền tự do dân chủ. B. Vì họ đấu tranh chỉ đòi quyền lợi về kinh tế. D. Vì sự đàn áp dã man của thực dân Pháp. Câu 35. Sự phát triển của tầng lớp tƣ sản Việt Nam trong những năm 1914 - 1918 là do A. thực dân Pháp nới rộng quyền kinh doanh cho tƣ sản bản xứ. B. chiến tranh đã đƣa lại nhiều đơn đặt hàng cho tƣ bản Việt Nam. C. tƣ sản Việt Nam đƣợc Ngân hàng Đông Dƣơng hỗ trợ về vốn. D. tƣ sản Việt Nam lợi dụng chiến tranh để mở rộng thị trƣờng. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 288
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
BÀI 23. PHONG TRÀO YÊU NƯỚC VÀ CÁCH MẠNG Ở VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỶ XX ĐẾN TRƯỚC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1914) Câu 1. Từ ảnh hƣởng của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914), sự kiện nào đã tạo điều kiện bên trong cho cuộc vận động giải phóng dân tộc theo xu hƣớng mới đầu thế kỷ XX? A. Làm nảy sinh lực lƣợng xã hội mới. C. Sự chuyển biến về kinh tế, xã hội. B. Mâu thuẫn xã hội gay gắt. D. Giai cấp công nhân ra đời. Câu 2. Yếu tố quyết định cho sự xuất hiện và hoạt động của khuynh hƣớng cứu nƣớc mới - dân chủ tƣ sản ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là A. cơ sở kinh tế và xã hội. C. nhận thức tiến bộ của các sĩ phu y u nƣớc. B. chủ nghĩa “Tam dân”. D. sự ra đời của tƣ sản dân tộc và tiểu tƣ sản. Câu 3. Cơ sở xã hội quan trọng tạo điều kiện bên trong cho cuộc vận động giải phóng dân tộc ở Việt Nam vào đầu thế kỷ XX là gì? A. Quan hệ sản xuất phong kiến bị thủ tiêu hoàn toàn. C. Sự chuyển biến trong cơ cấu nền kinh tế. B. Sự nảy sinh những lực lƣợng xã hội mới. D. Sự du nhập phƣơng thức sản xuất tƣ bản chủ nghĩa. Câu 4. Yếu tố quyết định đến việc du nhập khuynh hƣớng dân chủ tƣ sản vào Việt Nam đầu thế kỷ XX là gì? C. Sự ra đời của giai cấp tƣ sản dân tộc. A. Cơ sở kinh tế và xã hội. B. Sự xuất hiện của các sĩ phu tƣ sản hóa. D. Cuộc khai thác thuộc địa của thực dân Pháp. Câu 5. Nội dung nào dƣới đây không phải là nguyên nhân các nhà yêu nƣớc tiến bộ đầu thế kỷ XX quyết định lựa chọn con đƣờng cứu nƣớc theo khuynh hƣớng dân chủ tƣ sản? A. Có sự hậu thuẫn đắc lực của giai cấp tƣ sản dân tộc. B. Thấy đƣợc tính ƣu việt của cách mạng dân chủ tƣ sản. C. Khi bế tắc về đƣờng lối nên họ tiếp thu tƣ tƣởng dân chủ tƣ sản từ bên ngoài. D. Triều đình phong kiến Việt Nam đã ngả theo hƣớng quân chủ lập hiến. Câu 6. Yếu tố khách quan nào làm nảy sinh khuynh hƣớng mới trong phong trào vận động giải phóng dân tộc Việt nam vào đầu thế kỷ XX? A. Chuyển biến trong tƣ tƣởng của lực lƣợng trí thức phong kiến tiến bộ. B. Ảnh hƣởng của các cuộc duy tân, cải cách ở Nhật Bản, Trung Quốc. C. Thất bại của phong trào Cần vƣơng và phong trào đấu tranh tự vệ cuối thế kỷ XIX. D. Những chuyển biến về kinh tế, xã hội Việt Nam đầu thế kỷ XX. Câu 7. Nội dung nào dƣới đây không phải là điều kiện làm nảy sinh hoặc thúc đ y phong trào y u nƣớc theo khuynh hƣớng mới ở Việt Nam đầu thế kỷ XX? A. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp (1897 - 1914). B. Cách mạng dân chủ tƣ sản kiểu mới lần thứ nhất ở Nga (1905 - 1907). C. Những tƣ tƣởng cải cách và Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc (1911). D. Tấm gƣơng tự cƣờng của Nhật Bản và tƣ tƣởng dân chủ tƣ sản của phƣơng Tây. Câu 8. Hai xu hƣớng bạo động và cải cách ở Việt Nam đầu thế kỷ XX không có sự khác biệt về A. quan niệm phạm trù cứu nƣớc. C. chủ trƣơng, cách làm. B. phƣơng thức tập hợp lực lƣợng. D. chủ trƣơng giải phóng dân tộc. Câu 9. Điểm mới và cũng là điểm tiến bộ nhất trong phong trào y u nƣớc cách mạng ở Việt Nam những năm đầu thế kỷ XX là gì? A. Quan niệm về cuộc vận động cứu nƣớc đã thay đổi, cầu viện b n ngoài giúp đỡ. B. Quan niệm cứu nƣớc phải gắn với duy tân đất nƣớc, xây dựng xã hội tiến bộ hơn. C. Quan niệm muốn giành đƣợc độc lập dân tộc thì không chỉ có khởi nghĩa vũ trang. D. Quan niệm về tập hợp lực lƣợng đã thay đổi: gắn với thành lập hội, tổ chức chính trị. Câu 10. Từ cuối thế kỷ XIX đến hết Chiến tranh thế giới thứ nhất, cách mạng Việt Nam khủng hoảng về đƣờng lối lãnh đạo vì A. chƣa có giai cấp ti n phong đảm đƣơng vai trò lãnh đạo cách mạng. B. chƣa đƣợc tiếp thu ảnh hƣởng của những tƣ tƣởng cách mạng tiến bộ. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 289
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử C. phong trào đấu tranh diễn ra dƣới sự lãnh đạo của nhiều tổ chức chính trị. D. chƣa tìm ra con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn. Câu 11. Điểm thống nhất trong tƣ tƣởng của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là A. cứu nƣớc và cứu dân. C. chống Pháp để mƣu cầu độc lập dân tộc. B. chống phong kiến để mƣu cầu độc lập dân tộc. D. chủ trƣơng Duy tân để chống Pháp. Câu 12. Lực lƣợng tham gia đông đảo nhất trong phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là A. tƣ sản dân tộc. C. công nhân. B. tiểu tƣ sản yêu nƣớc. D. nông dân. Câu 13. Dƣới đây có những phát biểu nào đúng về cuộc vận động giải phóng dân tộc đầu thế kỷ XX? 1. Gắn cứu nƣớc với duy tân đất nƣớc và thay đổi chế độ xã hội. 2. Lãnh đạo là các văn thân, sĩ phu y u nƣớc tiến bộ. 3. Là một phong trào duy tân đất nƣớc rầm rộ, sôi nổi từ bắc chí nam. 4. Xuất hiện hiện tƣợng một khuynh hƣớng cứu nƣớc phân hóa thành những xu hƣớng khác nhau. A. 1,2,3. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 2,3,4. Câu 14. Điểm khác biệt căn bản giữa phong trào yêu nƣớc chống Pháp đầu thế kỷ XX so với phong trào yêu nƣớc cuối thế kỷ XIX là ở A. hình thức và phƣơng pháp đấu tranh. C. giai cấp lãnh đạo và lực lƣợng tham gia. B. quan niệm và khuynh hƣớng cứu nƣớc. D. tính chất và khuynh hƣớng. Câu 15. Nhận xét nào dƣới đây về hai xu hƣớng bạo động và cải cách trong phong trào yêu nƣớc đầu thế kỷ XX đến năm 1913 là đúng? A. Hai xu hƣớng đều có mục tiêu là chống phong kiến. B. Hai xu hƣớng đều dựa trên sự tiếp thu tƣ tƣởng vô sản. C. Hai xu hƣớng có sự đối lập nhau không thể tồn tại. D. Hai xu hƣớng đều có chung mục đích là giải phóng dân tộc. Câu 16. Hai xu hƣớng bạo động và cải cách ở Việt Nam đầu thế kỷ XX không có sự khác nhau về A. quan niệm cứu nƣớc. C. tiến trình cách mạng. B. phƣơng pháp đấu tranh. D. lực lƣợng tham gia. Câu 17. Phong trào yêu nƣớc và cách mạng ở Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến năm 1914 có điểm gì mới so với phong trào yêu nƣớc trƣớc đó? A. Do giai cấp tƣ sản mới ra đời lãnh đạo. C. Sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang. B. Đoàn kết nhân dân trong một mặt trận. D. Gắn cứu nƣớc với canh tân đất nƣớc. Câu 18. Xu hƣớng bạo động và xu hƣớng cải cách trong phong trào yêu nƣớc và cách mạng ở Việt Nam những năm đầu thế kỷ XX đều A. không bị động trông chờ vào sự giúp đỡ từ bên ngoài. B. xuất phát từ truyền thống yêu nƣớc của dân tộc. C. do giai cấp tƣ sản khởi xƣớng và lãnh đạo. D. có sự kết hợp nhiệm vụ chống đế quốc và phong kiến. Câu 19. Sự xuất hiện hai xu hƣớng bạo động và cải cách ở Việt Nam đầu thế kỷ XX chứng tỏ các sĩ phu tiến bộ A. xuất phát từ những truyền thống cứu nƣớc khác nhau. B. chịu tác động của những bối cảnh thời đại khác nhau. C. có những nhận thức khác nhau về kẻ thù của dân tộc. D. chịu ảnh hƣởng của những hệ tƣ tƣởng mới khác nhau. Câu 20. “Một trong những tiến bộ của phong trào yêu nƣớc Việt Nam đầu thời Kỳ XX là ở quan niệm về phạm trù yêu nƣớc”. Đây là nhận định A. đúng, vì các sĩ phu đã đƣa ra vấn đề yêu nƣớc phải gắn với xây dựng xã hội tiến bộ. B. đúng, vì hoạt động của các sĩ phu gắn với khái niệm “dân quyền”, “dân chủ”. C. sai, vì khuynh hƣớng cứu nƣớc mới của các sĩ phu không đem đến sự thành công. D. sai, vì phạm trù yêu nƣớc thƣơng dân luôn ăn sâu vào tƣ tƣởng ngƣời dân Việt Nam. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 290
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 21. Điểm khác biệt căn bản giữa phong trào yêu nƣớc chống Pháp đầu thế kỷ XX so với phong trào yêu nƣớc cuối thế kỷ XIX là ở A. hình thức và phƣơng pháp đấu tranh. C. giai cấp lãnh đạo và lực lƣợng tham gia. B. quan niệm và khuynh hƣớng cứu nƣớc. D. tính chất và khuynh hƣớng. Câu 22. Một trong những điểm tích cực nhất của chủ trƣơng bạo động cứu nƣớc đầu thế kỷ XX là gì? A. Xác định đúng kẻ thù chính của dân tộc Việt Nam là thực dân Pháp. B. Xây dựng cơ sở cho việc tập hợp lực lƣợng dân tộc trong một mặt trận. C. Phan Bội Châu đã tìm đƣợc bạn đồng minh tin cậy là đế quốc Nhật. D. Chú trọng thích đáng đến đời sống của các tầng lớp dƣới nghèo khổ. Câu 23. Hai xu hƣớng chủ yếu trong phong trào yêu nƣớc và cách mạng ở Việt Nam đầu thế kỷ XX có sự khác biệt chủ yếu về A. tƣ tƣởng. B. phƣơng pháp. C. mục đích. D. lực lƣợng lãnh đạo. Câu 24. Hai xu hƣớng chủ yếu trong khuynh hƣớng cứu nƣớc dân chủ tƣ sản ở Việt Nam đầu thế kỷ XX có sự khác biệt về A. động cơ đấu tranh. B. mục ti u đấu tranh. C. tƣ tƣởng chính trị. D. cách thức thực hiện. Câu 25. Điểm giống nhau cơ bản nhất về tƣ tƣởng cứu nƣớc của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là A. đều có tƣ tƣởng bạo động và cải cách. B. đều xuất phát từ lòng yêu nƣớc và theo xu hƣớng dân chủ tƣ sản. C. đều dựa vào Nhật Bản để giành độc lập. D. đều thiết lập chế độ Cộng hòa sau khi giành độc lập. Câu 26. Điểm giống nhau trong chủ trƣơng cứu nƣớc của Phan Bội Châu đầu thế kỷ XX) với các văn thân, sĩ phu trong phong trào Cần vƣơng (cuối thế kỷ XIX) là gì? A. Vận động quần chúng trong nƣớc và tranh thủ sự giúp đỡ từ bên ngoài. B. Đánh Pháp giành độc lập bằng phƣơng pháp bạo động. C. Đánh Pháp giành độc lập, khôi phục chế độ phong kiến. D. Kết hợp giữa độc lập dân tộc và tiến bộ xã hội. Câu 27. Xu hƣớng bạo động của Phan Bội Châu và xu hƣớng cải cách của Phan Châu Trinh trong phong trào yêu nƣớc và cách mạng đầu thế kỷ XX A. có sự mâu thuẫn về chủ trƣơng cứu nƣớc trong tầng lớp văn thân sĩ phu. B. thể hiện sự khủng hoảng về phƣơng pháp cách mạng. C. hoàn toàn đối lập nhau, không thể cùng tồn tại. D. mặc dù có sự khác nhau về phƣơng pháp nhƣng thống nhất về mục tiêu. Câu 28. Chủ trƣơng cứu nƣớc của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh trong phong trào y u nƣớc và cách mạng Việt Nam đầu thế kỷ XX có sự khác nhau về A. mục ti u trƣớc mắt, biện pháp thực hiện. C. lãnh đạo, hệ tƣ tƣởng. B. mục tiêu, nhiệm vụ. D. xã hội mới hƣớng tới. Câu 29. Hai xu hƣớng trong phong trào yêu nƣớc theo khuynh hƣớng dân chủ tƣ sản ở Việt Nam đầu thế kỷ XX có sự khác nhau về A. lãnh đạo. B. mục đích. C. tƣ tƣởng. D. biện pháp. Câu 30. Điểm khác biệt căn bản trong hoạt động cứu nƣớc của Phan Bội Châu so với Phan Châu Trinh là gì? A. Lựa chọn xu hƣớng và phƣơng pháp thực hiện. C. Chủ trƣơng và xu hƣớng cứu nƣớc. B. Khuynh hƣớng cứu nƣớc. D. Công tác tuyên truyền, tập hợp lực lƣợng. Câu 31. Điểm khác biệt trong chủ trƣơng cứu nƣớc của Phan Châu Trinh với Phan Bội Châu là A. thực hiện bạo động. C. dựa vào Nhật đánh Pháp. B. thực hiện cải cách. D. thiết lập chế độ quân chủ lập hiến. Câu 32. Nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn đến sự khác nhau của xu hƣớng bạo động và cải cách trong phong trào yêu nƣớc Việt Nam đầu thế kỷ XX là gì? A. Truyền thống qu hƣơng của ngƣời khởi xƣớng. C. Luồng tƣ tƣởng tƣ sản tiếp thu từ bên ngoài. B. Truyền thống gia đình của ngƣời khởi xƣớng. D. Mức độ của cuộc khai thác thuộc địa. Câu 33. Điểm khác nhau cơ bản giữa Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh về quá trình giải phóng dân tộc là Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 291
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử A. Phan Bội Châu chủ trƣơng thành lập chế độ cộng hòa, Phan Châu Trinh chủ trƣơng thành lập chế độ lập hiến. B. Phan Bội Châu chủ trƣơng cứu nƣớc rồi cứu dân, Phan Châu Trinh chủ trƣơng cứu dân rồi cứu nƣớc. C. Phan Bội Châu chủ trƣơng cứu dân rồi cứu nƣớc, Phan Châu Trinh chủ trƣơng cứu nƣớc rồi cứu dân. D. Phan Bội Châu chủ trƣơng thành lập chế độ lập hiến, Phan Châu Trinh chủ trƣơng thành lập chế độ cộng hòa. Câu 34. Điểm khác biệt trong tƣ tƣởng cứu nƣớc của Phan Bội Châu so với tƣ tƣởng phong kiến? A. Độc lập dân tộc gắn liền với chính thể quân chủ chuyên chế. B. Cứu nƣớc gắn liền với cứu dân. C. Giành độc lập không thể tách rời phƣơng pháp bạo động. D. Muốn độc lập cần cầu viện nƣớc ngoài. Câu 35. Phan Bội Châu chủ trƣơng đánh Pháp giành độc lập bằng phƣơng pháp A. bạo động. B. cải cách. C. bất bạo động. D. bất hợp tác. Câu 36. Chủ trƣơng cứu nƣớc của Phan Bội Châu là A. phê phán chế độ thuộc địa, vua quan, hô hào cải cách xã hội. B. dùng cải cách kinh tế để nâng cao đời sống nhân dân. C. dùng bạo động vũ trang để đánh đuổi giặc Pháp, giành độc lập dân tộc. D. thỏa hiệp với Pháp để đƣợc trao trả độc lập. Câu 37. Tổ chức đầu tiên của Phan Bội Châu trong quá trình hoạt động cách mạng là A. Việt Nam Quang phục hội. C. Tâm tâm xã. B. Hội Duy tân. D. Hội Phục Việt. Câu 38. Hội Duy tân do Phan Bội Châu thành lập (1904) chủ trƣơng A. khôi phục chế độ quân chủ chuyên chế. C. thành lập nƣớc Cộng hòa Dân quốc Việt Nam. B. thiết lập chính thể Cộng hòa dân chủ. D. thiết lập chính thể quân chủ lập hiến. Câu 39. Mục đích hoạt động của Hội Duy tân là A. đánh đuổi giặc Pháp giành độc lập, thiết lập chính thể quân chủ lập hiến ở Việt Nam. B. dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc. C. đánh đuổi giặc Pháp, giải phóng đồng bào. D. dân tộc độc lập, trƣớc làm cách mạng quốc gia sau làm cách mạng thế giới. Câu 40. Sự thành lập Hội Duy tân đánh dấu một bƣớc tiến quan trọng về A. tƣ tƣởng và tổ chức cứu nƣớc của những ngƣời yêu nƣớc Việt Nam. B. chủ trƣơng cứu nƣớc của Phan Bội Châu là đúng đắn. C. phong trào y u nƣớc và cách mạng Việt Nam đầu thế kỷ XX. D. lãnh đạo cách mạng Việt Nam tr n con đƣờng chống Pháp. Câu 41. Đóng góp to lớn nhất của Hội Duy tân đối với cách mạng Việt Nam là A. đã phát động mạnh mẽ phong trào yêu nƣớc rầm rộ trên toàn quốc. B. tập hợp đƣợc lực lƣợng đông đảo kháng Pháp. C. chu n bị đầy đủ về mặt tinh thần cho các cuộc đấu tranh sắp tới. D. chu n bị về chính trị tƣ tƣởng và tổ chức cho cách mạng Việt Nam. Câu 42. Bạo động vũ trang để giành lại độc lập, cầu viện Nhật Bản là biện pháp đấu tranh của A. phong trào Đông Du. C. Việt Nam Quang phục hội. B. cuộc vận động Duy tân ở Trung Kỳ. D. phong trào chống thuế ở Trung Kỳ. Câu 43. Phong trào Đông Du của Phan Bội Châu là A. một hình thức trƣờng học theo mô hình của Nhật. C. phong trào cải cách duy tân ở Trung Kỳ. B. phong trào đƣa thanh ni n Việt sang Nhật du học. D. phong trào đấu tranh của nông dân. Câu 44. Ngay từ đầu phong trào Đông Du 1905 - 1908) của Hội Duy tân là chủ trƣơng chƣa đúng đắn vì A. Nhật Bản cũng là một nƣớc đế quốc có bản chất xâm lƣợc. B. Nhật Bản sẵn sàng cấu kết với thực dân Pháp đàn áp. C. thực dân Pháp còn mạnh và đang cấu kết với Nhật. D. Nhật Bản và Pháp đều mang bản chất đế quốc. Câu 45. Cơ sở thành phần tham gia của phong trào Đông Du 1905 - 1908) do Phan Bội Châu khởi xƣớng là A. tầng lớp trên giàu có. C. nông dân trí thức. B. tầng lớp dƣới nghèo khổ. D. tiểu tƣ sản trí thức. Câu 46. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự tan rã của phong trào Đông Du 1905 - 1908) là do Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 292
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử A. các thanh niên sang Nhật Bản học tập không chịu nổi gian khổ. B. tổ chức Hội Duy tân còn non yếu, chƣa có đƣờng lối rõ ràng. C. lực lƣợng tham gia Hội Duy tân chƣa đủ mạnh. D. sự cấu kết của thực dân Pháp và Chính phủ Nhật. Câu 47. Việc Phan Bội Châu dựa vào đế quốc Nhật để đánh Pháp là ảo tƣởng bởi vì A. chƣa kết hợp giữa vấn đề dân tộc và dân chủ. B. chỉ giải quyết đƣợc nhiệm vụ dân tộc, một phần nhiệm vụ thời đại. C. muốn thắng lợi chỉ có thể trông chờ vào lực lƣợng của bản thân. D. chƣa nhận thức đúng đắn về bản chất của chủ nghĩa đế quốc. Câu 48. Năm 1912, Phan Bội Châu trở lại Trung Quốc để hoạt động, vì A. chịu ảnh hƣởng của tƣ tƣởng cải cách của Trung Quốc. B. gần với Việt Nam nên dễ dàng về nƣớc hoạt động. C. có nhiều ngƣời Việt Nam y u nƣớc đang hoạt động. D. lực lƣợng cách mạng ở Trung Quốc lớn mạnh. Câu 49. Khi về Quảng Châu (Trung Quốc), Phan Bội Châu cùng với những ngƣời cùng chí hƣớng đã thành lập tổ chức nào dƣới đây? C. Việt Nam Quốc dân đảng. A. Hội Duy tân. B. Việt Nam Quang phục hội. D. Hội Phục Việt. Câu 50. Phan Bội Châu và những ngƣời cùng chí hƣớng thành lập tổ chức Việt Nam Quang phục hội (6 - 1912) nhằm mục đích gì? A. Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nƣớc Việt Nam, thành lập nƣớc Cộng hòa Dân quốc Việt Nam. B. Đánh đuổi thực dân Pháp, lật đổ chế độ phong kiến, thành lập nƣớc Cộng hòa Dân quốc Việt Nam. C. Đánh đuổi thực dân Pháp, xây dựng nƣớc Việt Nam độc lập. D. Đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ ngôi vua, thiết lập nền dân chủ. Câu 51. Sự kiện nào đánh dấu tổ chức Việt Nam Quang phục hội tan rã? A. Phan Bội Châu bị giới quân phiệt Trung Quốc bắt giam (1913). B. Sau đợt khủng bố lớn của thực dân Pháp (1916). C. Sau khởi nghĩa của binh lính Thái Nguyên (1917). D. Sau khi Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc (1918). Câu 52. Chủ trƣơng thành lập nƣớc Cộng hòa Dân quốc Việt Nam của Phan Bội Châu chịu ảnh hƣởng trực tiếp từ A. Duy tân Minh Trị (Nhật Bản). C. cải cách của vua Ra-ma V (Xiêm). B. Cách mạng Nga 1905 - 1907. D. Cách mạng Tân Hợi (Trung Quốc). Câu 53. Những năm đầu thế kỷ XX, để gây tiếng vang trong nƣớc và thức tỉnh đồng bào Việt Nam Quang phục hội đã A. tổ chức tuyên truyền vận động cách mạng đối với quần chúng. B. mở lớp huấn luyện đội ngũ cán bộ tại Quảng Châu (Trung Quốc). C. cử ngƣời bí mật về nƣớc trừ khử những tên thực dân đầu sỏ. D. tiến hành khởi nghĩa vũ trang ở trong nƣớc. Câu 54. Nội dung nào sau đây không phải do Phan Bội Châu khởi xƣớng? A. Phong trào Đông Du. C. Phong trào Duy tân. B. Hội Duy tân. D. Việt Nam Quang phục hội. Câu 55. Xu hƣớng bạo động của Phan Bội Châu trong phong trào yêu nƣớc và cách mạng Việt Nam đầu thế kỷ XX đã phát huy A. tinh thần thƣợng võ của dân tộc. C. tinh thần dân tộc dân chủ của nhân dân ta. B. những tiến bộ của khuynh hƣớng dân chủ tƣ sản. D. tinh thần tự lực, tự cƣờng của dân tộc. Câu 56. Xu hƣớng cứu nƣớc của Phan Bội Châu (cuối thế kỷ XIX) kế thừa truyền thống đấu tranh nào của dân tộc Việt Nam? A. Đấu tranh chính trị. B. Vừa đánh vừa đàm. C. Đấu tranh vũ trang. D. Đấu tranh ngoại giao. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 293
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 57. Cụ Huỳnh Thúc Kháng viết: “với bầu nhiệt huyết yêu nƣớc, ông khăng khăng nhắm vào cái đích duy nhất là cứu quốc và giải phóng dân tộc, còn thủ đoạn để ứng phó với biến chuyển cả trong lẫn ngoài cũng không ngần ngại”. Nhận định nói về ai? A. Nguyễn Tất Thành. B. Phan Bội Châu. C. Lƣơng Văn Can. D. Phan Châu Trinh. Câu 58. Nội dung nào dƣới đây không phải là điểm hạn chế về chủ trƣơng cứu nƣớc của Phan Bội Châu? A. Chƣa xác định đƣợc cơ sở trong nƣớc mà dựa vào thế lực bên ngoài. B. Chƣa thấy đƣợc lực lƣợng nòng cốt của cách mạng là công - nông. C. Chƣa nhận thức đúng đắn về bản chất của chủ nghĩa đế quốc D. Chƣa kết hợp giữa vấn đề giải phóng dân tộc với xây dựng xã hội tiến bộ. Câu 59. Cho các sự kiện sau, hãy sắp xếp đúng theo trình tự thời gian: 1. Phan Bội Châu lập Việt Nam Quang phục hội. 2. Phan Bội Châu lập Hội Duy Tân. 3. Phan Bội Châu bị giới quân phiệt Trung Quốc bắt. 4. Đƣa học sinh sang Nhật học. A. 1,2,3,4. B. 2,4,1,3. C. 1,4,2,3. D. 2,4,3,1. Câu 60. Nội dung nào là đánh giá không đúng về chủ trƣơng bạo động của Phan Bội Châu trong phong trào yêu nƣớc và cách mạng Việt Nam đầu thế kỷ XX? A. Bạo động là sai lầm, mất nhiều của, nhiều ngƣời. B. Thể hiện mạnh mẽ tinh thần yêu nƣớc, giải phóng dân tộc của nhân dân ta. C. Kế tục truyền thống thƣợng võ của cha ông, tiếp tục truyền thống đấu tranh vũ trang của dân tộc. D. Đoạn tuyệt với phong kiến, chuyển yêu nƣớc sang lập trƣờng dân chủ tƣ sản. Câu 61. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng lý do một số nhà y u nƣớc Việt Nam muốn đi theo con đƣờng của Nhật Bản để cứu nƣớc vào đầu thế kỷ XX? A. Nhật Bản là nƣớc “đồng văn”, “đồng chủng”, thoát khỏi số phận trở thành thuộc địa. B. Sau cải cách Minh Trị, trở thành nƣớc tƣ bản hùng mạnh ở châu Á. C. Nhật là nƣớc châu Á duy nhất đã đánh thắng đế quốc Nga năm 1905. D. Nhật Bản muốn mở rộng ảnh hƣởng ở khu vực Đông Nam Á. Câu 62. Đại diện tiêu biểu cho xu hƣớng cải cách trong phong trào yêu nƣớc và cách mạng ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là A. Phan Châu Trinh. B. Phan Bội Châu. C. Lƣơng Văn Can. D. Nguyễn Trƣờng Tộ. Câu 63. Điểm nổi bật trong chủ trƣơng cứu nƣớc của Phan Châu Trinh đầu thế kỷ XX là gì? A. Chống Pháp và phong kiến, dựa vào nhân dân. B. Dựa vào cầu viện nƣớc ngoài để đánh Pháp, giành độc lập. C. Khởi nghĩa vũ trang chống Pháp để khôi phục độc lập. D. Sau khi đánh Pháp sẽ xây dựng đất nƣớc theo Cộng hòa Dân chủ. Câu 64. Phong trào Duy tân của Phan Châu Trinh đã bùng l n trong quần chúng ngọn lửa đấu tranh chống A. thực dân Pháp và bọn vua quan phong kiến. C. chính sách chia để trị của Pháp. B. đi phu, đi lính, đòi giảm sƣu thuế. D. chiến tranh, bảo vệ hòa bình ở Việt Nam. Câu 65. Phong trào Duy tân do Phan Châu Trinh khởi xƣớng vào đầu thế kỷ XX ở nƣớc ta thực chất là C. phong trào tự lực khai hóa. A. cuộc cải cách toàn diện của giai cấp tƣ sản. B. cuộc cách mạng tƣ sản. D. cuộc đấu tranh tr n lĩnh vực văn hóa. Câu 66. Phong trào Duy tân của Phan Châu Trinh ở Việt Nam đầu thế kỷ XX đƣợc đánh giá là A. một cuộc vận động yêu nƣớc. C. một cuộc cách mạng văn hóa thực sự. B. một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc. D. một cuộc vận động dân chủ. Câu 67. “Khai dân trí, chấn dân khí, hậu dân sinh” là chủ trƣơng của A. Phan Bội Châu. C. Nguyễn Trƣờng Tộ. B. Phan Châu Trinh. D. Phan Thanh Giản. Câu 68. Nâng cao ý thức tự cƣờng để đi đến giành độc lập là chủ trƣơng của A. phong trào Đông Du 1905 - 1908). C. cuộc vận động Duy tân ở Trung Kỳ (1906). D. phong trào chống thuế ở Trung Kỳ (1908). B. Hội Duy tân của Phan Bội Châu (1904). Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 294
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 69. Hoạt động cứu nƣớc của Phan Châu Trinh thể hiện tr n các lĩnh vực A. kinh tế, văn hóa, xã hội. C. kinh tế, xã hội, quân sự. B. kinh tế, quân sự, ngoại giao. D. văn hóa, xã hội, quân sự. Câu 70. Trong xu hƣớng cải cải của Phan Châu Trinh đầu thế kỷ XX, lĩnh vực nào đƣợc chú trọng nhất? A. Văn hóa, xã hội. B. Văn hóa, giáo dục. C. Giáo dục. D. Kinh tế. Câu 71. Trong cuộc vận động Duy tân về giáo dục ở đầu thế kỷ XX, các sĩ phu tiến bộ Việt Nam đã có chủ trƣơng A. mở trƣờng học, dạy chữ quốc ngữ, dạy các môn học mới. B. dạy tiếng Pháp, văn hóa Pháp, cử ngƣời tài du học. C. mở trƣờng dạy tiếng Nhật, đƣa thanh niên sang Nhật du học. D. dạy chữ Hán, tuyên truyền chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn. Câu 72. Chủ trƣơng cứu nƣớc của Phan Châu Trinh đầu thế kỷ XX) không có nội dung nào dƣới đây? A. Đánh đuổi giặc Pháp, thành lập Cộng hòa Dân quốc Việt Nam. B. Chấn hƣng thực nghiệp, lập hội kinh doanh, phát triển kinh tế. C. Dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua và chế độ phong kiến lạc hậu. D. Đề cao cải cách, duy tân nhằm nâng cao dân trí và dân quyền. Câu 73. Đầu thế kỷ XX ở Việt Nam, khi tƣ tƣởng duy tân thâm nhập vào phong trào quần chúng đã biến thành cuộc đấu tranh quyết liệt, điển hình là A. phong trào đấu tranh của binh lính ngƣời Việt trong quân đội Pháp. B. phong trào chống thuế ở Trung Kỳ. C. vụ đầu độc binh lính Pháp tại Hà Nội. D. cuộc vận động cắt tóc ngắn, mặc áo ngắn trong nhân dân. Câu 74. Mối quan hệ giữa hai xu hƣớng duy tân và bạo động đầu thế kỷ XX ở Việt Nam thể hiện rõ nét qua A. Phong trào Duy tân ở Trung Kỳ (1906). C. Phong trào chống thuế ở Trung Kỳ (1908). B. Phong trào Đông Du 1905). D. Trƣờng học Đông kinh nghĩa thục ra đời (1907). Câu 75. Phong trào chống thuế ở Trung Kỳ năm 1908 thực chất là A. một hình thức bạo động cách mạng ở Việt Nam. B. một phong trào quần chúng công khai đầu tiên ở Việt Nam. C. một phong trào đấu tranh đòi giảm thuế. D. một hình thức đấu tranh mới trong phong trào y u nƣớc Việt Nam. Câu 76. Sai lầm cơ bản cũng là nguy n nhân chủ yếu dẫn đến thất bại của cuộc vận động Duy tân (do Phan Châu Trinh lãnh đạo) là A. chƣa có sự chu n bị chu đáo về mọi mặt. B. không xác định đƣợc kẻ thù chủ yếu của dân tộc là Pháp. C. nội dung cải cách không gần với nhân dân. D. không nhận thức đúng về bản chất của chủ nghĩa đế quốc. Câu 77. Đầu thế kỷ XX, nhà y u nƣớc Phan Châu Trinh chủ trƣơng cứu nƣớc bằng con đƣờng cải cách chủ yếu vì lý do nào? A. Ông sớm tiếp thu những tƣ tƣởng dân chủ tƣ sản truyền bá vào Việt Nam. B. Nhận thấy đƣợc chủ trƣơng cầu viện Nhật của Phan Bội Châu là sai lầm. C. Ông có thời gian sinh sống và tìm hiểu về nƣớc Pháp. D. Đã thấy có các cuộc khởi nghĩa vũ trang giải phóng dân tộc trƣớc đó thất bại. Câu 78. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian: 1. Phan Bội Châu bị trục xuất khỏi Nhật Bản. 2. Phan Bội Châu thành lập Việt Nam Quang Phục hội. 3. Phan Châu Trinh mở cuộc vận động Duy tân ở Trung Kỳ. 4. Phan Châu Trinh bị chính quyền thực dân đƣa sang Pháp. A. 3,1,4,2. B. 3,1,2,4. C. 2,1,3,4. Câu 79. Đông Kinh nghĩa thục là A. hoạt động trong một trƣờng tƣ ở Hà Nội của các sĩ phu y u nƣớc. B. trƣờng học tƣ do các sĩ phu tiến bộ mở ở Hà Nội theo mô hình của Nhật. C. phong trào y u nƣớc mới ở Bắc Kỳ đầu thế kỷ XX của các sĩ phu y u nƣớc. D. một phong trào y u nƣớc diễn ra ở Trƣờng Đông Kinh nghĩa thục tại Hà Nội. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
D. 3,2,1,4.
Trang 295
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 80. Cuộc vận động giải phóng dân tộc đầu thế kỷ XX đã gắn việc đánh đuổi thực dân Pháp với A. cải biến xã hội. C. xây dựng nếp sống văn minh. B. đánh đuổi phong kiến tay sai. D. nâng cao dân trí. Câu 81. Nhận xét nào dƣới đây về hai xu hƣớng bạo động và cải cách trong phong trào yêu nƣớc đầu thế kỷ XX đến năm 1913 là không đúng? A. Hai xu hƣớng luôn đối lập nhau, không thể cùng tồn tại. B. Cả hai xu hƣớng đều dựa trên sự tiếp thu tƣ tƣởng tƣ sản. C. Mục ti u đấu tranh của hai xu hƣớng là giải phóng dân tộc. D. Cả hai xu hƣớng đều có chung động cơ là yêu nƣớc. Câu 82. Điểm chung của phong trào yêu nƣớc chống Pháp cuối thế kỷ XIX theo ngọn cờ phong kiến và phong trào yêu nƣớc, cách mạng đầu XX theo khuynh hƣớng dân tộc tƣ sản là gì? A. Mục ti u đấu tranh chống phong kiến. C. Lực lƣợng là nông dân và công nhân. B. Lãnh đạo là các sĩ phu phong kiến. D. Chống Pháp, giành độc lập dân tộc. Câu 83. Một điểm mới của phong trào y u nƣớc và cách mạng Việt Nam đầu thế kỷ XX so với cuối thế kỷ XIX là gì? A. Chuyển từ lập trƣờng phong kiến sang lập trƣờng tƣ sản. B. ình thành đƣợc khối liên minh công - nông vững chắc. C. Làm chậm lại quá trình bình định của thực dân Pháp. D. Giai đoạn cuối tiếp thu tƣ tƣởng chủ nghĩa Mác - Lênin. Câu 84. Nét mới của phong trào yêu nƣớc ở nƣớc ta đầu thế kỷ XX so với phong trào yêu nƣớc cuối thế kỷ XIX là A. dƣới sự lãnh đạo của văn thân, sĩ phu tƣ sản hóa. B. do giai cấp tƣ sản lãnh đạo. C. là những phong trào đấu tranh vũ trang, theo hệ tƣ tƣởng phong kiến. D. theo tƣ tƣởng “trung quân ái quốc”. Câu 85. Đâu là hạn chế lớn nhất và cũng là điểm tƣơng đồng giữa hai xu hƣớng cải cách và bạo động trong phong trào y u nƣớc Việt Nam đầu thế kỷ XX? A. Chƣa xác định đƣợc mục ti u hàng đầu của phong trào là giành độc lập dân tộc. B. Chỉ xác định đƣợc một trong hai kẻ thù chính của nhân dân Việt Nam. C. Chƣa xác định đƣợc kẻ thù chính của nhân dân Việt Nam. D. Chƣa đƣa kh u hiệu đánh đuổi giặc Pháp gắn với xây dựng xã hội tiến bộ. Câu 86. Cơ sở xã hội của trào lƣu dân chủ tƣ sản ở nƣớc ta đầu thế kỷ XX còn yếu ớt do đó A. chƣa tạo thành một phong trào y u nƣớc và cách mạng rộng lớn. B. chƣa đủ sức mạnh tạo thành một cuộc cách mạng xã hội từ bên trong. C. không tạo điều kiện để khuynh hƣớng dân chủ tƣ sản xuất hiện. D. tạo điều kiện cho việc truyền chủ nghĩa Mác - L nin vào nƣớc ta. Câu 87. Nội dung nào thể hiện phong trào y u nƣớc và cách mạng Việt Nam đầu thế kỷ XX là một bƣớc tiến lớn trong sự nghiệp chống Pháp và bọn phong kiến tay sai của nhân dân ta? A. Trƣớc đây chỉ khởi nghĩa vũ trang đơn thuần, nay có thêm hình thức đấu tranh mới. B. Trƣớc chủ yếu đấu tranh chống Pháp, nay chuyển sang chống chế độ phong kiến. C. Kết hợp hai nhiệm vụ chống Pháp giành độc lập, chống phong kiến giành tự do. D. Phong trào đã hoàn thành nhiệm vụ chống Pháp, giành đƣợc độc lập cho dân tộc. Câu 88. Đâu là đóng góp lớn nhất của Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh và các sĩ phu y u nƣớc thức thời cho phong trào vận động giải phóng dân tộc Việt Nam đầu thế kỷ XX? A. Xác định mục ti u đấu tranh mới: giành độc lập sau đó xây dựng chế độ tƣ bản. B. Sáng tạo thêm nhiều hình thức đấu tranh mới: bạo động, cải cách, thành lập hội. C. Khởi xƣớng phong trào giải phóng dân tộc mang tính chất yêu nƣớc và cách mạng. D. Chuyển biến tƣ tƣởng yêu nƣớc của nhân dân từ lập trƣờng phong kiến sang tƣ sản. Câu 89. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự thất bại của khuynh hƣớng cứu nƣớc mới - dân chủ tƣ sản ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là gì? A. Thế và lực của giai cấp tƣ sản nhỏ bé, chƣa đủ sức tập hợp lực lƣợng. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 296
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử B. Cuộc vận động của các sĩ phu chƣa đủ khả năng để bùng nổ cách mạng tƣ sản. C. Hạn chế về giai cấp lãnh đạo, không đƣa ra đƣợc đƣờng lối đấu tranh đúng đắn. D. Khuynh hƣớng cứu nƣớc này tuy mới đối với Việt Nam, nhƣng đã lạc hậu so với thời đại. Câu 90. Nội dung nào dƣới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự thất bại của phong trào yêu nƣớc theo khuynh hƣớng dân chủ tƣ sản ở Việt Nam đầu thế kỷ XX? A. Chƣa kết hợp giành độc lập với xây dựng xã hội tiến bộ. B. Cơ sở kinh tế - xã hội chƣa đủ mạnh. C. Thiếu sự lãnh đạo của một tổ chức thống nhất với đƣờng lối đúng. D. Những ngƣời lãnh đạo còn nhiều hạn chế. Câu 91. Cuộc vận động yêu nƣớc của những sĩ phu tiến bộ đầu thế kỷ XX chƣa có khả năng làm bùng nổ của một cuộc cách mạng tƣ sản thực sự ở Việt Nam chủ yếu do A. thiếu một đƣờng lối chính trị đúng đắn. C. thiếu sự lãnh đạo của một tổ chức thống nhất. B. những ngƣời lãnh đạo còn hạn chế. D. cơ sở kinh tế - xã hội chƣa đủ mạnh. Câu 92. Một trong những biểu hiện của sự khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo phong trào y u nƣớc ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là gì? A. Toàn bộ địa chủ phong kiến đã đầu hàng, trở thành tay sai của đế quốc. B. Giai cấp tƣ sản vừa mới ra đời còn non yếu, bạc nhƣợc. C. Giai cấp công nhân mới ra đời đang trong quá trình trƣởng thành. D. Giai cấp tiểu tƣ sản và nông dân đại diện cho phƣơng thức sản xuất nhỏ lẻ. Câu 93. Bài học kinh nghiệm lớn nhất đƣợc rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sau thất bại của phong trào yêu nƣớc cuối thế kỷ XIX - những năm đầu thế kỷ XX là gì? A. Phải xây dựng đƣợc một mặt trận thống nhất dân tộc để đoàn kết toàn dân. B. Phải giải quyết đúng đắn mối quan hệ của hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp. C. Phải xác định đúng giai cấp lãnh đạo và đƣa ra đƣờng lối đấu tranh đúng đắn. D. Phải sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp. Câu 94. Sự thất bại của khuynh hƣớng phong kiến và dân chủ tƣ sản ở Việt Nam đầu thế kỷ XX chứng tỏ A. độc lập tự do không gắn liền với các khuynh hƣớng này. B. giải phóng dân tộc phải gắn liền với khuynh hƣớng vô sản. C. cách mạng Việt Nam đang bế tắc về lực lƣợng cứu nƣớc. D. việc nƣớc ta rơi vào tay Pháp không phải là tất yếu lịch sử. Câu 95. Sự thất bại của các khuynh hƣớng trong phong trào yêu nƣớc Việt Nam cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX đặt ra yêu cầu bức thiết là phải C. tìm ra con đƣờng cứu nƣớc mới cho dân tộc. A. thành lập ra một chính đảng của giai cấp tiên tiến. B. xây dựng một mặt trận thống nhất dân tộc. D. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc l n hàng đầu.
BÀI 24. VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1914 - 1918) Câu 1. Hình thức đấu tranh phổ biến của phong trào dân tộc trong những năm 1914 - 1918 là A. đấu tranh chính trị. C. đấu tranh chính trị, vũ trang. B. đấu tranh vũ trang. D. hoạt động kín. Câu 2. Lực lƣợng chủ chốt của phong trào dân tộc ở Việt Nam trong những năm 1914 - 1918 là A. công nhân và tiểu tƣ sản. C. nông dân và tiểu tƣ sản. B. công nhân và binh lính. D. công nhân và nông dân. Câu 3. Điểm giống nhau của các phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm 1914 - 1918 là A. có tổ chức và đƣờng lối lãnh đạo đúng đắn. C. diễn ra chủ yếu ở Bắc Kỳ. B. hình thức đấu tranh phong phú. D. thất bại do bế tắc về đƣờng lối đấu tranh.
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 297
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 4. Điểm khác biệt của phong trào công nhân Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 1918) so với trƣớc chiến tranh là kết hợp A. đấu tranh kinh tế với bạo động vũ trang. C. đấu tranh kinh tế với đấu tranh chính trị. B. đấu tranh kinh tế với bãi công, biểu tình. D. đấu tranh chính trị với bạo động vũ trang. Câu 5. Điểm khác biệt của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) so với các giai đoạn trƣớc là A. sự phát triển của khuynh hƣớng dân chủ tƣ sản. B. lực lƣợng tham gia không chỉ có nông dân mà còn có đông đảo các tầng lớp khác. C. do giai cấp tƣ sản, tiểu tƣ sản và công nhân lãnh đạo. D. không chỉ nhằm đánh đuổi giặc Pháp, giành độc lập dân tộc mà còn chú ý đến phát triển xã hội. Câu 6. Một trong những phong trào y u nƣớc chống Pháp ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là phong trào Hội kín ở Nam Kỳ, đây thực chất là A. hình thức hoạt động của tiểu tƣ sản. C. phong trào đấu tranh của công nhân. B. phong trào đấu tranh chính trị của tƣ sản. D. phong trào đấu tranh của nông dân. Câu 7. Nhân tố có ý nghĩa quyết định dẫn đến việc Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đƣờng cứu nƣớc ở đầu thế kỷ XX là A. sự thất bại của các phong trào đấu tranh trong nƣớc. C. tác động của phong trào cách mạng trên thế giới. B. ảnh hƣởng của tƣ tƣởng dân chủ tƣ sản từ châu Âu. D. lòng yêu nƣớc và nhãn quan chính trị của cá nhân. Câu 8. Yếu tố nào sau đây quyết định để Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đƣờng cứu nƣớc cho dân tộc Việt Nam? A. Xuất phát từ yếu tố cá nhân: sớm có ý chí đánh đuổi thực dân Pháp, giải phóng đồng bào. B. Xuất phát từ yếu tố quê hƣơng: có truyền thống yêu nƣớc, đấu tranh quật khởi. C. Xuất phát từ yếu tố dân tộc: đất nƣớc đang bị khủng hoảng về con đƣờng cứu nƣớc. D. Xuất phát từ yếu tố thời đại: thế giới đang thay đổi trong thời đại đế quốc chủ nghĩa. Câu 9. Ý nào sau đây không phản ánh đúng nguy n nhân Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đƣờng cứu nƣớc? A. Có lòng yêu nƣớc nồng nàn và chí căm thù giặc sâu sắc. B. Đất nƣớc mất độc lập chủ quyền, đời sống nhân dân vô cùng khổ cực. C. Ngƣời muốn sang Li n Xô để học hỏi sau này về giúp nƣớc. D. Cách mạng Việt Nam khủng hoảng về đƣờng lối và giai cấp lãnh đạo. Câu 10. Quốc gia mà Nguyễn Tất Thành hƣớng đến khi quyết định ra đi tìm đƣờng cứu nƣớc là C. Trung Quốc. D. Nga. A. Pháp. B. Nhật Bản. Câu 11. Con đƣờng cứu nƣớc của Nguyễn Tất Thành có gì khác so với các bậc tiền bối? A. Tìm cách chấn hƣng dân khí để đuổi Pháp về nƣớc. B. Tìm sự trợ giúp của Nhật Bản để chống Pháp. C. Sang các nƣớc phƣơng Tây, đến nƣớc Pháp tìm hiểu về nƣớc Pháp. D. Bất hợp tác với Pháp để Pháp tự động rút lui. Câu 12. Thái độ của Nguyễn Tất Thành đối với những nhà cách mạng tiền bối đầu thế kỷ XX là A. khâm phục và tán thành con đƣờng cứu nƣớc của họ. B. khâm phục tinh thần y u nƣớc của họ. C. khâm phục nhƣng không tán thành con đƣờng cứu nƣớc của họ. D. kế thừa, tiếp thu một cách sáng tạo con đƣờng cứu nƣớc của họ. Câu 13. Vì sao Nguyễn Tất Thành không đi theo con đƣờng cách mạng mà các vị tiền bối đã chọn? A. Vì con đƣờng của họ không có nƣớc nào áp dụng. B. Vì con đƣờng của họ là con đƣờng cách mạng tƣ sản. C. Vì Ngƣời nhìn thấy sự bế tắc của các con đƣờng cứu nƣớc đó. D. Vì con đƣờng cứu nƣớc của họ không thoát khỏi sự bể tắc của chế độ phong kiến. Câu 14. Vì sao Nguyễn Tất Thành quyết định sang phƣơng Tây tìm đƣờng cứu nƣớc năm 1911)? A. Nhờ các nƣớc phƣơng Tây giúp đỡ Việt Nam chống thực dân Pháp. B. Muốn học tập và truyền bá văn minh phƣơng Tây vào trong nƣớc. C. Tìm cách liên lạc với những ngƣời Việt Nam yêu nƣớc ở nƣớc ngoài. D. Muốn tìm hiểu xem các nƣớc phƣơng Tây làm cách mạng nhƣ thế nào. Câu 15. Điểm khác biệt và cũng là nét độc đáo nhất trong cuộc hành trình tìm đƣờng cứu nƣớc của Nguyễn Tất Thành (1911 - 1917) so với những ngƣời đi trƣớc là A. hành trình đi tìm chân lý cứu nƣớc. B. mục đích ra đi tìm con đƣờng cứu nƣớc. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 298
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử C. thời điểm xuất phát và bản lĩnh cá nhân. D. hƣớng đi và cách tiếp cận chân lý cứu nƣớc. Câu 16. Điểm khác biệt trong quá trình tìm đƣờng cứu nƣớc của Nguyễn Tất Thành (1911 - 1920) so với các bậc tiền bối là gì? A. Tìm lí luận, tƣ tƣởng của cuộc cách mạng tự giải phóng. B. Đi ra nƣớc ngoài để cầu viện. C. Đến một nƣớc đã định sẵn để gặp gỡ những chính khách. D. Ra đi trong bối cảnh thực dân Pháp đã xác lập đƣợc ách thống trị trên toàn cõi Việt Nam. Câu 17. Nhận thức mới của Nguyễn Tất Thành trong giai đoạn 1911 - 1917 so với các nhà yêu nƣớc tiền bối là về A. xác định bạn và thù. C. mục ti u đấu tranh trƣớc mắt. B. hình thức đấu tranh. D. khuynh hƣớng cứu nƣớc. Câu 18. Năm 1917, khi từ Anh trở lại Pháp, Nguyễn Tất Thành đã tham gia hoạt động trong tổ chức nào dƣới đây? A. Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari. C. Đảng Xã hội Pháp. B. Quốc tế Cộng sản. D. Hội những ngƣời Việt Nam yêu nƣớc. Câu 19. Trong hành trình tìm đƣờng cứu nƣớc, nhận thức đầu tiên nào của Nguyễn Tất Thành khác với các nhà yêu nƣớc tiền bối? A. Ở đâu bọn đế quốc thực dân cũng tàn bạo, độc ác; ở đâu ngƣời lao động cũng bị áp bức, bóc lột nặng nề. B. Cần phải đoàn kết với các lực lƣợng dân tộc để đánh đuổi thực dân Pháp. C. Cần phải đoàn kết với nhân dân Pháp trong cuộc đấu tranh giành độc lập. D. Cần phải đoàn kết với các dân tộc bị áp bức để giành độc lập. Câu 20. Hoạt động yêu nƣớc của Nguyễn Tất Thành trong những năm 1911 - 1918 có ý nghĩa nhƣ thế nào? A. Đặt cơ sở cho việc xác định con đƣờng cứu nƣớc mới. B. Thiết lập mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam và thế giới. C. Chu n bị điều kiện về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản. D. Xác định đƣợc con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn cho dân tộc. Câu 21. Những hoạt động cứu nƣớc ban đầu của Nguyễn Tất Thành trong những năm 1911 - 1918 có tác động nhƣ thế nào đến cách mạng dân tộc? A. Là quá trình khảo sát lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin. B. Là quá trình tìm hiểu thông tin về các nƣớc tƣ bản phƣơng Tây. C. Là quá trình kết nối giữa cách mạng Việt Nam và cách mạng thế giới. D. Là quá trình khảo sát thực tiễn để tìm ta con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn. Câu 22. Hành trình cứu nƣớc của Nguyễn Tất Thành khác với các bậc tiền bối. Đó là hành trình A. đến với chủ nghĩa Mác - Lênin. B. đi từ chủ nghĩa y u nƣớc đến với chủ nghĩa cộng sản. C. bôn ba khắp nơi tr n thế giới tìm đƣờng cứu nƣớc. D. tìm ra con đƣờng cứu nƣớc mới cho dân tộc. Câu 23. Tr n hành trình tìm đƣờng cứu nƣớc những năm 1911 - 1917, Nguyễn Tất Thành đã rút ra bài học A. chủ nghĩa đế quốc là kẻ thù của nhân dân thế giới. C. muốn giải phóng dân tộc phải dựa vào sức mình. B. cần đoàn kết mật thiết với nhân dân Liên Xô. D. phải đi theo con đƣờng cách mạng vô sản. Câu 24. Con đƣờng giải phóng dân tộc của Nguyễn Tất Thành (hình thành trong những năm 20 của thế kỷ XX) khác biệt hoàn toàn với các con đƣờng cứu nƣớc trƣớc đó về A. lực lƣợng cách mạng. C. đối tƣợng cách mạng. B. khuynh hƣớng chính trị. D. mục tiêu trƣớc mắt. Câu 25. Bối cảnh lịch sử nào quyết định việc Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đƣờng cứu nƣớc? A. Thực dân Pháp đặt xong ách thống trị tr n đất nƣớc Việt Nam. B. Phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta phát triển mạnh mẽ. C. Các tƣ tƣởng cứu nƣớc mới theo khuynh hƣớng dân chủ tƣ sản ảnh hƣởng sâu rộng đến nƣớc ta. D. Con đƣờng cứu nƣớc giải phóng dân tộc ở Việt Nam đang bế tắc, chƣa có lối thoát.
SƠ KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM (1858 - 1918) Câu 1. Thành phần trong tầng lớp ti u tƣ sản là Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 299
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử A. tiểu thƣơng, tiểu chủ, thân hào, binh lính ngƣời Việt trong quân đội Pháp,… B. tiểu thƣơng, tiểu chủ, viên chức, công chức, nhà giáo, học sinh, sinh vi n,… C. nhà giáo, học sinh, sinh viên, nhà buôn lớn,… D. viên chức, công chức, phú nông, trung nông,… Câu 2. Giai cấp công nhân Việt Nam sớm đấu tranh chống lại thực dân Pháp vì C. đại diện cho giai cấp tiên tiến nhất ở Việt Nam. A. là lực lƣợng cách mạng đông đảo nhất ở Việt Nam. D. tăng nhanh về số lƣợng. B. bị thƣc dân Pháp áp bức, bóc lột nặng nề nhất. Câu 3. Để chu n bị đánh đuổi giặc Pháp, giành độc lập, Hội Duy tân 1904) đã A. cử ngƣời trừ khử những tên thực dân đầu sỏ. C. tuyên truyền giáo dục, cổ động lòng yêu nƣớc. B. thành lập Quang Phục quân. D. tổ chức phong trào Đông Du. Câu 4. Đâu là nhận định đúng về tình hình xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến cuối những năm 20 của thế kỷ XX? A. Giai cấp tƣ sản phân hóa thành: sĩ phu tƣ sản hóa và tƣ sản dân tộc. B. Trong xã hội Việt Nam tồn tại hai mâu thuẫn cơ bản là dân tộc và giai cấp. C. Trong xã hội Việt Nam tồn tại mâu thuẫn chủ yếu là mâu thuẫn giai cấp. D. Đối tƣợng của cách mạng Việt Nam là địa chủ phong kiến và tƣ sản. Câu 5. Trong các chƣơng trình khai thác thuộc địa tiến hành ở Đông Dƣơng vào cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX, thực dân Pháp đều A. phá bỏ nền kinh tế phong kiến. C. đầu tƣ với tốc độ nhanh, quy mô lớn. B. ƣu tiên phát triển giao thông vận tải. D. hạn chế sự phát triển của công nghiệp nặng. Câu 6. Một trong những điểm mới của phong trào yêu nƣớc Việt Nam đầu thế kỷ XX so với phong trào yêu nƣớc cuối thế kỷ XIX là A. lực lƣợng. B. kết quả. C. hệ tƣ tƣởng. D. quy mô. Câu 7. Đặc điểm mang tính khách quan quyết định giai cấp công nhân là lực lƣợng lãnh đạo cách mạng Việt Nam là A. giai cấp công nhân có tinh thần cách mạng triệt để. C. công nhân có ý thức về quyền lợi giai cấp. B. công nhân đại diện cho phƣơng thức sản xuất mới. D. giai cấp công nhân là lực lƣợng đông đảo. Câu 8. Tại sao sau gần 40 năm 1858 - 1896) thực dân Pháp mới thiết lập đƣợc nền thống trị trên toàn lãnh thổ Việt Nam? A. Pháp sa lầy trong cuộc chiến tranh ở Trung Quốc và Italia. B. Sự cản trở của triều đình phong kiến Mãn Thanh. C. Nƣớc Pháp có nhiều biến động làm gián đoạn tiến trình xâm lƣợc. D. Cuộc chiến tranh nhân dân bền bỉ, quyết liệt của nhân dân ta. Câu 9. Vì sao vào giữa những năm đầu thế kỷ XX, một số nhà yêu nƣớc Việt Nam muốn đi theo con đƣờng cứu nƣớc của Nhật Bản? A. Nhật đánh thắng đế quốc Nga. B. Nhật là nƣớc “đồng văn, đồng chủng”, là nƣớc duy nhất ở châu Á thoát khỏi số phận nƣớc thuộc địa. C. Nhật đi theo con đƣờng xã hội chủ nghĩa. D. Sau cải cách Minh Trị Nhật trở thành nƣớc tƣ bản hùng mạnh nhất khu vực châu Á Thái Bình Dƣơng. Câu 10. Yếu tố quyết định để khuynh hƣớng dân chủ tƣ sản du nhập và trở thành khuynh hƣớng chủ đạo của phong trào yêu nƣớc Việt Nam đầu thế kỷ XX? A. Khuynh hƣớng cứu nƣớc theo ngọn cờ phong kiến thất bại. B. Sự chuyển biến của các văn thân, sĩ phu y u nƣớc thức thời. C. Khuynh hƣớng dân chủ tƣ sản có sức sống mãnh liệt trong nhân dân. D. Xã hội Việt Nam xuất hiện thêm những lực lƣợng mới, tiến bộ hơn. Câu 11. Vì sao sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp công nhân là giai cấp duy nhất trong phong trào cách mạng Việt Nam có sứ mệnh lãnh đạo cách mạng Việt Nam đi đến thắng lợi? A. Có hệ tƣ tƣởng riêng. B. Bị bóc lột nặng nề nhất nên có lòng yêu nƣớc nồng nàn và căm thù giặc sâu sắc. C. Có tinh thần đấu tranh triệt để và có hệ tƣ tƣởng tiên tiến. D. Có số lƣợng đông đảo và gắn bó với nông dân, dễ tạo động lực cho cách mạng. Câu 12. Nhận xét nào là đúng nhất về vai trò của giai cấp công nhân đối với sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Việt Nam? A. Là lực lƣợng có trình độ cao nhất, là động lực to lớn. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 300
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử B. Là lực lƣợng cơ bản, có sứ mệnh lãnh đạo cách mạng. C. Là lực lƣợng có tinh thần triệt để, có khả năng lãnh đạo. D. Là lực lƣợng đông đảo nhất, giữ vai trò lãnh đạo. Câu 13. Đầu thế kỷ XX, giai cấp, tầng lớp nào ở Việt Nam đã tiếp thu tƣ tƣởng mới? A. Trí thức yêu nƣớc. C. Tƣ sản dân tộc. B. Công nhân. D. Sĩ phu y u nƣớc thức thời. Câu 14. Lực lƣợng đông đảo và hăng hái nhất trong phong trào yêu nƣớc ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là A. tiểu tƣ sản thành thị và công nhân. C. giai cấp nông dân và công nhân. B. giai cấp địa chủ và tƣ sản dân tộc. D. giai cấp công nhân và tƣ sản dân tộc. Câu 15. Giai cấp và tầng lớp nào trong xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất nhanh chóng vƣơn lên thành một động lực của phong trào dân tộc dân chủ theo khuynh hƣớng cách mạng tiến tiến của thời đại? A. Tầng lớp học sinh, sinh viên, trí thức. C. Gai cấp nông dân. B. Giai cấp công nhân. D. Tầng lớp tƣ sản dân tộc. Câu 16. Phong trào yêu nƣớc của tầng lớp tƣ sản, tiểu tƣ sản đầu thế kỷ XX đến trƣớc chiến tranh thế giới thứ nhất thất bại chứng tỏ điều gì? A. Độc lập dân tộc gắn liền với vấn đề dân chủ. B. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội. C. Độc lập dân tộc không gắn liền với giải phóng giai cấp. D. Độc lập dân tộc không gắn liền với chủ nghĩa tƣ bản. Câu 17. Yếu tố quan trọng nhất dẫn đến sự hình thành phong trào yêu nƣớc và cách mạng theo khuynh hƣớng mới ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là A. trong xã hội xuất hiện những giai cấp, tầng lớp mới. B. các tƣ tƣởng dân chủ tƣ sản ở châu Âu truyền bá vào Việt Nam. C. Chính phủ Pháp thực hiện các chính sách tiến bộ ở thuộc địa. D. tấm gƣơng tự cƣờng của Nhật Bản với cuộc Duy Tân Minh Trị. Câu 18. Một trong những đặc điểm của phong trào yêu nƣớc ở Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến đầu năm 1930 là A. theo khuynh hƣớng tƣ sản và phong kiến. C. theo khuynh hƣớng tƣ sản. B. theo khuynh hƣớng vô sản. D. theo khuynh hƣớng tƣ sản và vô sản. Câu 19. Giai cấp công nhân Việt Nam phần lớn có xuất thân từ A. nông dân bị phá sản. C. nông dân thất nghiệp. B. nông dân bị cƣớp đoạt ruộng đất. D. nông dân làm việc ở các trang trại. Câu 20. Một trong những chính sách thâm độc của thực dân Pháp để đàn áp các cuộc khởi nghĩa trong phong trào yêu nƣớc chống Pháp cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX là A. “lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”. C. triệt phá con đƣờng tiếp tế của cuộc khởi nghĩa. B. “dùng ngƣời Việt trị ngƣời Việt”. D. tra tấn, sát hại những ngƣời thân của nghĩa binh. Câu 21. Phong trào đấu tranh của công nhân Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất có ý nghĩa gì? A. Đánh dấu bƣớc phát triển của phong trào công nhân nƣớc ta. B. Thể hiện tinh thần đoàn kết, ý thức kỷ luật của giai cấp công nhân. C. Tiếp nối truyền thống y u nƣớc của dân tộc ta. D. Khẳng định vị trí, vai trò của công nhân trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc. Câu 22. Trong tiến trình của cuộc khởi nghĩa Thái Nguy n 1917), những ngƣời lãnh đạo đã tuy n bố Thái Nguyên độc lập và đặt quốc hiệu là gì? A. Đại Nam. B. Đại Việt. C. Việt Nam. D. Đại Hùng. Câu 23. Muốn giành độc lập dân tộc thực sự thì cách mạng chỉ có thể dựa vào hai lực lƣợng chủ yếu là công nhân và nông dân vì A. đại diện cho phƣơng thức sản xuất tiến bộ nhất. B. có tinh thần cách mạng triệt để, lực lƣợng đông đảo nhất. C. lực lƣợng có tinh thần cách mạng triệt để nhất. D. hai lực lƣợng có mối quan hệ mật thiết với nhau. Câu 24. Yêu cầu lịch sử dân tộc đặt ra đầu thế kỷ XX là gì? A. Thống nhất các lực lƣợng chống Pháp, đặt dƣới sự lãnh đạo thống nhất. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 301
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử B. Đƣa ngƣời ra nƣớc ngoài học tập để chu n bị cho công cuộc cứu nƣớc lâu dài. C. Phải tìm ra một con đƣờng cứu nƣớc mới đáp ứng đƣợc yêu cầu lịch sử. D. Gồm tất cả các yêu cầu trên. Câu 25. Để nền kinh tế hàng hóa và thị trƣờng dân tộc phát triển, yêu cầu đặt ra cho lịch sử Việt Nam giữa thế kỷ XIX là gì? A. Thống nhất đất nƣớc, thống nhất thị trƣờng dân tộc. B. Du nhập quan hệ sản xuất tƣ bản vào Việt Nam. C. Xóa bỏ chế độ chiếm hữu và bóc lột phong kiến lỗi thời. D. Thay đổi kỹ thuật canh tác đã lạc hậu.
ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP LỊCH SỬ LỚP 11 BÀI 1. NHẬT BẢN
1-A
2-C
3-B
4-B
5-A
6-C
7-B
8-A
9-C
10 - D
11 - B
12 - A
13 - D
14 - D
15 - B
16 - C
17 - D
18 - A
19 - A
20 - B
21 - D
22 - A
23 - C
24 - D
25 - A
26 - C
27 - D
28 - B
29 - B
30 - C
BÀI 2. ẤN ĐỘ
1-A
2-C
3-D
4-B
5-B
6-A
7-A
8-A
9-A
10 - C
11 - D
12 - B
13 - B
14 - B
15 - D
16 - A
17 - B
18 - B
19 - D
20 - A
BÀI 3. TRUNG QUỐC
1-A
2-C
3-B
4-D
5-A
6-B
7-A
8-B
9-C
10 - C
11 - B
12 - B
13 - B
14 - D
15 - C
16 - D
17 - D
18 - B
19 - C
20 - C
21 - B
22 - A
23 - D
24 - B
25 - A
26 - A
27 - B
28 - D
29 - B
30 - A
BÀI 4. CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
1-D
2-C
3-B
4-A
5-A
6-D
7-B
8-B
9-C
10 - D
11 - C
12 - C
13 - B
14 - D
15 - C
16 - B
17 - C
18 - B
19 - C
20 - A
BÀI 5. CHÂU PHI VÀ KHU VỰC MỸ LATINH
1-A
2-A
3-C
4-A
5-B
6-B
7-D
8-D
9-C
10 - D
11 - A
12 - A
13 - D
14 - D
15 - D
16 - A
17 - B
18 - D
19 - B
20 - B
21 - A
22 - A
23 - C
24 - B
25 - A
BÀI 6. CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1914 - 1918) Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12 NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 302
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử 1-A
2-A
3-B
4-B
5-C
6-B
7-B
8-A
9-B
10 - B
11 - A
12 - A
13 - C
14 - A
15 - A
16 - B
17 - D
18 - D
19 - D
20 - A
21 - D
22 - B
23 - A
24 - D
25 - A
BÀI 7. NHỮNG THÀNH TỰU VĂN HÓA THỜI CẬN ĐẠI 1-B
2-C
3-B
4-D
5-A
6-D
7-B
8-A
9-D
10 - B
11 - A
12 - A
13 - B
14 - D
15 - C
16 - C
17 - B
18 - A
19 - C
20 - C
BÀI 8. ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI
1-B
2-C
3-A
4-D
5-C
6-A
7-C
8-A
9-A
10 - D
11 - B
12 - B
13 - A
14 - C
15 - A
16 - B
17 - D
18 - A
19 - D
20 - A
BÀI 9. CÁCH MẠNG THÁNG MƯỜI NGA NĂM 1917 VÀ CUỘC ĐẤU TRANH BẢO VỆ CÁCH MẠNG (1917 - 1921) 1-D
2-B
3-C
4-C
5-D
6-A
7-B
8-A
9-C
10 - C
11 - B
12 - A
13 - C
14 - C
15 - B
16 - A
17 - B
18 - B
19 - D
20 - A
21 - A
22 - B
23 - A
24 - B
25 - C
26 - B
27 - A
28 - A
29 - C
30 - A
31 - A
32 - B
33 - A
34 - B
35 - D
36 - A
37 - C
38 - C
39 - B
40 - C
41 - B
42 - B
43 - D
44 - C
45 - A
46 - A
47 - A
48 - C
49 - B
50 - C
51 - C
52 - B
53 - D
54 - D
55 - A
56 - C
57 - A
58 - B
59 - D
60 - C
BÀI 10. LIÊN XÔ XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI (1921 - 1941) 1-C
2-A
3-C
4-A
5-D
6-D
7-A
8-C
9-B
10 - B
11 - A
12 - B
13 - B
14 - A
15 - B
16 - D
17 - C
18 - A
19 - B
20 - A
21 - B
22 - C
23 - C
24 - B
25 - B
26 - D
27 - A
28 - C
29 - D
30 - B
BÀI 11. TÌNH HÌNH CÁC NƯỚC TƯ BẢN GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 - 1939) 1-C
2-A
3-B
4-B
5-A
6-A
7-C
8-C
9-A
10 - B
11 - B
12 - C
13 - A
14 - D
15 - B
16 - B
17 - D
18 - A
19 - C
20 - A
21 - C
22 - D
23 - A
24 - C
25 - A
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12 NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 303
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
BÀI 12. NƯỚC ĐỨC GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 - 1939) 1-C
2-B
3-C
4-D
5-C
11 - C
12 - C
13 - B
14 - C
15 - C
6-B
7-A
8-A
9-A
10 - A
BÀI 13. NƯỚC MỸ GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 - 1939) 1-C
2-D
3-C
4-B
5-C
11 - A
12 - C
13 - C
14 - B
15 - A
6-B
7-B
8-D
9-B
10 - C
BÀI 14. NHẬT BẢN GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 - 1939) 1-D
2-C
3-C
4-D
5-D
6-C
7-D
8-B
9-C
10 - B
9-C
10 - D
BÀI 15. PHONG TRÀO CÁCH MẠNG Ở TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ (1918 - 1939) 1-D
2-B
3-C
4-D
5-A
11 - B
12 - C
13 - B
14 - B
15 - A
6-A
7-B
8-D
BÀI 16. CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 - 1939) 1-A
2-A
3-A
4-B
5-B
6-C
7-B
8-C
9-A
10 - C
BÀI 17. CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1939 - 1945) 1-A
2-B
3-C
4-B
5-C
6-D
7-B
8-B
9-D
10 - B
11 - A
12 - D
13 - A
14 - D
15 - C
16 - B
17 - C
18 - B
19 - C
20 - A
21 - A
22 - A
23 - A
24 - D
25 - D
26 - B
27 - B
28 - D
29 - B
30 - A
31 - A
32 - B
33 - C
34 - B
35 - A
36 - D
37 - B
38 - C
39 - A
40 - C
41 - A
42 - A
43 - D
44 - C
45 - A
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12 NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 304
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
BÀI 18. TỔNG KẾT LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI GIAI ĐOẠN 1917 - 1945 1-C
2-A
3-D
4-B
5-D
6-D
7-C
8-C
9-D
10 - B
11 - B
12 - A
13 - D
14 - B
15 - A
16 - C
17 - C
18 - B
19 - D
20 - C
21 - D
22 - B
23 - C
24 - D
25 - A
BÀI 19. NHÂN DÂN VIỆT NAM KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP XÂM LƯỢC (TỪ NĂM 1858 ĐẾN TRƯỚC NĂM 1873) 1-B
2-C
3-D
4-B
5-D
6-A
7-C
8-C
9-A
10 - D
11 - D
12 - C
13 - C
14 - D
15 - D
16 - C
17 - B
18 - C
19 - C
20 - C
21 - D
22 - A
23 - C
24 - A
25 - A
26 - A
27 - B
28 - B
29 - C
30 - A
31 - A
32 - D
33 - C
34 - D
35 - C
36 - D
37 - D
38 - D
39 - B
40 - D
41 - B
42 - B
43 - B
44 - D
45 - B
46 - D
47 - D
48 - B
49 - C
50 - B
BÀI 20. CHIẾN SỰ LAN RỘNG RA CẢ NƯỚC. CUỘC KHÁNG CHIẾN CỦA NHÂN DÂN TA TỪ 1873 - 1884. NHÀ NGUYỄN ĐẦU HÀNG 1-B
2-B
3-B
4-B
5-A
6-D
7-D
8-D
9-B
10 - D
11 - B
12 - B
13 - A
14 - B
15 - A
16 - B
17 - B
18 - D
19 - A
20 - A
21 - C
22 - B
23 - D
24 - A
25 - D
26 - A
27 - B
28 - A
29 - A
30 - C
31 - D
32 - B
33 - C
34 - D
35 - B
36 - B
37 - D
38 - D
39 - C
40 - C
41 - D
42 - D
43 - D
44 - A
45 - A
46 - D
47 - D
48 - C
49 - C
50 - C
51 - A
52 - C
53 - B
54 - D
55 - A
56 - D
57 - B
58 - A
59 - B
60 - A
61 - A
62 - A
63 - C
64 - C
65 - B
BÀI 21. PHONG TRÀO YÊU NƯỚC CHỐNG PHÁP CỦA NHÂN DÂN VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM CUỐI THẾ KỶ XIX 1-C
2-A
3-D
4-D
5-D
6-A
7-B
8-D
9-B
10 - D
11 - A
12 - C
13 - D
14 - A
15 - A
16 - D
17 - B
18 - D
19 - C
20 - C
21 - C
22 - D
23 - C
24 - A
25 - B
26 - D
27 - A
28 - B
29 - C
30 - B
31 - C
32 - B
33 - A
34 - C
35 - C
36 - A
37 - A
38 - B
39 - D
40 - C
41 - C
42 - B
43 - D
44 - A
45 - C
46 - D
47 - A
48 - D
49 - D
50 - C
51 - D
52 - B
53 - A
54 - A
55 - B
56 - D
57 - D
58 - C
59 - C
60 - A
BÀI 22. XÃ HỘI VIỆT NAM TRONG CUỘC KHAI THÁC THUỘC ĐỊA LẦN THỨ NHẤT CỦA THỰC DÂN PHÁP (1897 - 1914) Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12 NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 305
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử 1-B
2-B
3-C
4-C
5-D
6-B
7-A
8-A
9-B
10 - A
11 - D
12 - A
13 - B
14 - D
15 - C
16 - B
17 - A
18 - B
19 - A
20 - A
21 - D
22 - A
23 - B
24 - A
25 - B
26 - A
27 - B
28 - C
29 - D
30 - A
31 - B
32 - B
33 - D
34 - B
35 - A
BÀI 23. PHONG TRÀO YÊU NƯỚC VÀ CÁCH MẠNG Ở VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỶ XIX ĐẾN TRƯỚC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1914) 1-C
2-A
3-B
4-B
5-D
6-B
7-B
8-A
9-B
10 - D
11 - A
12 - D
13 - B
14 - B
15 - D
16 - A
17 - D
18 - B
19 - C
20 - A
21 - B
22 - A
23 - A
24 - D
25 - B
26 - D
27 - D
28 - A
29 - D
30 - A
31 - B
32 - C
33 - B
34 - C
35 - A
36 - C
37 - B
38 - D
39 - A
40 - A
41 - A
42 - A
43 - B
44 - D
45 - A
46 - D
47 - D
48 - D
49 - B
50 - A
51 - B
52 - D
53 - C
54 - C
55 - A
56 - C
57 - B
58 - D
59 - B
60 - A
61 - D
62 - A
63 - D
64 - B
65 - D
66 - A
67 - B
68 - C
69 - A
70 - A
71 - A
72 - A
73 - B
74 - C
75 - B
76 - B
77 - A
78 - A
79 - B
80 - A
81 - A
82 - D
83 - A
84 - A
85 - B
86 - B
87 - A
88 - C
89 - D
90 - A
91 - B
92 - C
93 - C
94 - A
95 - C
BÀI 24. VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1914 - 1918) 1-B
2-D
3-D
4-A
5-C
6-D
7-D
8-A
9-C
10 - A
11 - C
12 - C
13 - C
14 - D
15 - D
16 - A
17 - A
18 - D
19 - A
20 - A
21 - D
22 - B
23 - A
24 - B
25 - D
SƠ KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM (1858 - 1918) 1-B
2-C
3-D
4-B
5-D
6-C
7-B
8-D
9-B
10 - B
11 - C
12 - B
13 - D
14 - C
15 - D
16 - D
17 - A
18 - D
19 - B
20 - B
21 - D
22 - A
23 - B
24 - C
25 - C
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12 NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 306
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12 NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 307
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
CÂU HỎI ÔN TẬP LỊCH SỬ LỚP 10 PHẦN MỘT. LỊCH SỬ THẾ GIỚI NGUYÊN THỦY, CỔ ĐẠI VÀ TRUNG ĐẠI CHƯƠNG I. XÃ HỘI NGUYÊN THỦY BÀI 1. SỰ XUẤT HIỆN CỦA LOÀI NGƯỜI VÀ BẦY NGƯỜI NGUYÊN THỦY Câu 1. Đỉnh cao của sự phát triển lâu dài từ động vật cấp thấp l n động vật cấp cao là A. sự chuyển biến từ vƣợn thành Ngƣời. B. sự chuyển biến từ vƣợn cổ thành Ngƣời tối cổ. C. sự chuyển biến từ Ngƣời tối cổ thành Ngƣời tinh khôn. D. sự chuyển biến từ Ngƣời tinh khôn thành Ngƣời hiện đại. Câu 2. Ở chặng đầu của quá trình hình thành loài ngƣời, loài vƣợn cổ không có đặc điểm nào sau đây? A. Sử dụng công cụ bằng đá để kiếm thức ăn. C. Dùng tay để cầm nắm, ăn hoa quả, củ, lá. B. Sống vào khoảng 6 triệu năm về trƣớc. D. Có thể đi và đứng bằng hai chân. Câu 3. Xƣơng hóa thạch của loài vƣợn cổ đƣợc tìm thấy ở A. Đông Phi, Tây Á và cả ở Việt Nam. C. Bắc Phi, Nam Á và cả ở Việt Nam. B. Tây Phi, Đông Nam Á và cả ở Việt Nam. D. Đông Phi, Đông Á và cả ở Việt Nam. Câu 4. Bắt đầu từ khoảng 4 triệu năm trƣớc đây, vƣợn cổ chuyển biến thành A. Ngƣời tinh khôn. B. Ngƣời tối cổ. C. Ngƣời hiện đại. D. vƣợn ngƣời. Câu 5. Di cốt của Ngƣời tối cổ đƣợc tìm thấy ở A. Đông Phi, Trung Quốc, Bắc Âu. C. Đông Phi, Đông Bắc Á, Đông Nam Á. B. Đông Phi, Tây Á, Bắc Âu. D. Tây Á, Trung Quốc, Bắc Âu. Câu 6. Nội dung nào sau đây là không đúng khi nói về Ngƣời tối cổ? A. Hầu nhƣ đã hoàn toàn đi, đứng bằng hai chân. B. Đôi tay đƣợc tự do để sử dụng công cụ, kiếm thức ăn. C. Xuất hiện khoảng 4 triệu năm về trƣớc. D. Đã loại bỏ hết hoàn toàn dấu tích vƣợn tr n ngƣời. Câu 7. Đâu không phải là một đặc điểm cơ thể của Ngƣời tối cổ? A. Trán còn thấp và bợt ra sau, u mày còn nổi cao. C. Hộp sọ đã lớn hơn so với loài vƣợn cổ. B. Bàn tay nhỏ, khéo léo, các ngón tay linh hoạt. D. Hình thành trung tâm phát tiếng nói trong não. Câu 8. Ngƣời tối cổ có bƣớc tiến hóa hơn về cấu tạo cơ thể so với loài vƣợn cổ ở điểm nào? A. Đã đi, đứng bằng hai chân, đôi bàn tay đƣợc giải phóng. B. Trán thấp và bợt ra sau, u mày nổi cao. C. Hộp sọ lớn hơn, đã hình thành trung tâm phát tiếng nói trong não. D. Đã loại bỏ hết dấu tích vƣợn trên cơ thể. Câu 9. Nội dung nào minh chứng rõ ràng cho: hình thức tiến triển nhảy vọt từ vƣợn thành ngƣời, là thời kỳ đầu tiên của lịch sử loài ngƣời? A. Sự chuyển biến từ loài vƣợn cổ thành Ngƣời tối cổ. B. Sự chuyển biến từ loài vƣợn ngƣời thành Ngƣời tối cổ. C. Sự chuyển biến từ Ngƣời tối cổ thành Ngƣời hiện đại. D. Sự chuyển biến từ Ngƣời hiện đại thành Ngƣời tinh khôn. Câu 10. Trong quá trình tiến hóa từ vƣợn thành ngƣời. Ngƣời tối cổ đƣợc đánh giá A. Vẫn chƣa thoát thai khỏi loài vƣợn. C. Là những chủ nhân đầu tiên trong lịch sử loài ngƣời. B. Là bƣớc chuyển tiếp từ vƣợn thành ngƣời. D. Là những con ngƣời thông minh. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12 NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 308
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 11. Ngƣời tối cổ đã tạo ra công cụ lao động nhƣ thế nào? C. Ghè, mài một mặt mảnh đá hay hòn cuội. A. Lấy những mảnh đá, hòn cuội có sẵn trong tự nhiên. B. Ghè một mặt mảnh đá hay hòn cuội. D. Ghè, mài c n thận hai mặt mảnh đá. Câu 12. Đã biết sử dụng các mảnh đá có sẵn để làm công cụ hoặc lấy những mảnh đá, hòn cuội lớn, đem ghè một mặt cho sắc và vừa tay cầm đó là A. vƣợn cổ. B. vƣợn ngƣời. C. Ngƣời tối cổ. D. Ngƣời tinh khôn. Câu 13. Những chiếc rìu đá đƣợc mài từ những mảnh đá, hòn cuội lớn của Ngƣời tối cổ đƣợc dùng trực tiếp làm A. vũ khí, tự vệ hay tấn công các con thú, để kiếm thức ăn. B. vũ khí tấn công các con thú để đảm bảo sự sinh tồn. C. công cụ để săn bắt, hái lƣợm. D. công cụ để tìm kiếm thức ăn. Câu 14. Một phát minh lớn của Ngƣời tối cổ đã giúp cải thiện căn bản đời sống của mình là A. tạo ra công cụ bằng đá. C. biết chế tác công cụ lao động. B. biết cách tạo ra lửa. D. biết chế tác đồ gốm. Câu 15. Vai trò quan trọng nhất của lao động trong quá trình hình thành loài ngƣời là A. giúp cho đời sống vật chất và tinh thần của con ngƣời ngày càng ổn định và tiến bộ hơn. B. giúp con ngƣời từng bƣớc khám phá, cải tạo thi n nhi n để phục vụ cuộc sống của mình. C. giúp con ngƣời tự cải biến, hoàn thiện mình, tạo nên bƣớc nhảy vọt từ vƣợn thành ngƣời. D. giúp cho việc hình thành và cố kết mối quan hệ cộng đồng. Câu 16. Hợp quần xã hội đầu tiên của con ngƣời gọi là A. bầy ngƣời nguyên thủy. C. bộ lạc B. thị tộc D. xã hội loài ngƣời sơ khai. Câu 17. Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm của hợp quần xã hội đầu tiên của con ngƣời? A. Có ngƣời đứng đầu. B. Có phân công lao động giữa nam và nữ. C. Sống quây quần theo quan hệ ruột thịt trong các hang động, mái đá, túp lều. D. Có sự phân hóa giàu nghèo. Câu 18. Cụm từ nào sau đây phản ánh đúng nhất tình trạng đời sống của Ngƣời tối cổ? A. Ăn lông ở lỗ. B. Ăn sống nuốt tƣơi. C. Nay đây mai đó. D. Man di mọi rợ. Câu 19. Ngƣời tối cổ trở thành Ngƣời tinh khôn (hay còn gọi là Ngƣời hiện đại) khi đã A. loại bỏ hết dấu tích vƣợn tr n cơ thể. C. biết chế tạo công cụ lao động. B. đi đứng thẳng bằng hai chân, hai tay giải phóng. D. thoát khỏi lối sống theo bầy đàn. Câu 20. Ngƣời tinh khôn có cấu tạo cơ thể A. cải biến hơn so với Ngƣời tối cổ. C. nhƣ ngƣời ngày nay. D. phát triển chỉ sau Ngƣời hiện đại. B. phát triển vƣợt bậc so với vƣợn cổ. Câu 21. Nội dung nào không phản ánh đúng về cấu tạo của Ngƣời tinh khôn A. Xƣơng cốt nhỏ hơn Ngƣời tối cổ. B. Đôi bàn tay nhỏ, khéo léo, các ngón tay linh hoạt. C. Hộp sọ đã lớn hơn, hình thành trung tâm phát tiếng nói trong não. D. Cơ thể gọn và linh hoạt, thích hợp với các hoạt động phức tạp. Câu 22. Ba chủng tộc lớn của Ngƣời tinh khôn không có sự xuất hiện của màu da nào sau đây? A. Trắng. B. Vàng. C. Đỏ. D. Đen. Câu 23. Vì sao ở Ngƣời tinh khôn lại có sự xuất hiện của những màu da khác nhau? A. Trình độ hiểu biết khác nhau. B. Do di truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. C. Sự thích ứng lâu dài với hoàn cảnh tự nhiên khác nhau. D. Phản ánh trình độ tiến hóa của Ngƣời tinh khôn. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12 NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 309
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 24. Để chế tác công cụ lao động bằng đá, Ngƣời tinh khôn đã A. lấy những mảnh đá, hòn cuội có sẵn trong tự nhiên. B. ghè một mặt mảnh đá hoặc hòn cuội. C. ghè hai rìa của một mặt mảnh đá. D. ghè, mài c n thận hai mặt mảnh đá. Câu 25. Ngƣời tinh khôn còn dùng xƣơng cá, cành cây đem mài hoặc đẽo nhọn đầu để làm gì? A. Lao. B. Dao. C. Mác. D. Cung tên. Câu 26. Một thành tựu lớn của Ngƣời tinh khôn trong quá trình chế tạo công cụ, vũ khí và cải thiện đời sống là chế tạo đƣợc A. công cụ đá ghè đẽo. B. công cụ đá mài. C. lao. D. cung tên. Câu 27. Hãy ghép thông tin hai cột với nhau cho phù hợp và phƣơng thức kiếm sống và chế tác công cụ của ngƣời nguyên thủy 1. Vƣợn cổ 2. Ngƣời tối cổ 3. Ngƣời tinh khôn giai đoạn đầu
a. Ghè đẽo thô sơ những mảnh đá, hòn cuội để làm công cụ. b. Hái hoa, quả, lá, bắt cả động vật nhỏ làm thức ăn. c. Biết tạo ra lửa. d. Ghè sắc, mài nhẵn mảnh đá thành hình công cụ e. Chế tạo cung tên làm công cụ và tự vệ.
A. 1- b; 2- a,c; 3- d,e. B. 1- a,c; 2- b; 3- d,e. C. 1- c, e; 2- d,a; 3 -b. D. 1- a,b; 2- c; 3- d,e. Câu 28. Đến khoảng 1 vạn năm trƣớc đây, loài ngƣời bƣớc vào A. thời kỳ đá cũ. B. thời kỳ đá mới. C. thời kỳ Ngƣời hiện đại. D. thời kỳ cận đại. Câu 29. Về chế tác công cụ lao động bằng đá, sự tiến hóa của thời đá mới so với thời đá cũ là A. những mảnh đá đƣợc ghè đẽo thô sơ. C. ghè hai rìa của một mảnh đá cho sắc cạnh. B. những mảnh đá ghè sắc và mai nhẵn thành hình. D. ghè một mặt cho sắc và vừa tay cầm. Câu 30. Thời đá mới, con ngƣời đạt đƣợc nhiều thành tựu lớn lao, ngoại trừ A. đã biết ghè sắc và mài nhẵn đá thành hình công cụ. C. biết đan lƣới và làm chì lƣới đánh cá. B. biết tạo ra lửa. D. biết làm đồ gốm. Câu 31. “Có những thay đổi căn bản trong kĩ thuật chế tác công cụ, làm xuất hiện những loại hình công cụ mới; có sự thay đổi lớn lao trong đời sống và tổ chức xã hội” đã minh chứng thời kỳ đá mới là A. một cuộc cách mạng. C. một bƣớc tiến nhảy vọt. B. một bƣớc ngoặt lớn. D. bƣớc tiến thứ ba của lịch sử loài ngƣời. Câu 32. Nội dung nào không phản ánh đúng những thay đổi trong đời sống con ngƣời thời đá mới? A. Chuyển từ nền kinh tế thu lƣợm tự nhiên sang nền kinh tế sản xuất. B. Biết làm quần áo để mặc, làm nhà để ở, làm đồ trang sức bằng xƣơng và đá. C. Biết sáng tạo trong cuộc sống tinh thần. D. Bắt đầu hình thành những tín ngƣỡng, tôn giáo nguyên thủy. Câu 33. Bƣớc nhảy vọt đầu tiên trong quá trình tiến hóa từ vƣợn thành Ngƣời là A. từ vƣợn thành vƣợn cổ. C. từ Ngƣời tối cổ sang Ngƣời tinh khôn. B. từ vƣợn thành Ngƣời tối cổ. D. từ giai đoạn đá cũ sang đá mới. Câu 34. Bƣớc nhảy vọt thứ hai trong quá trinh tiến hóa từ vƣợn thành Ngƣời là gì? A. Từ vƣợn thành vƣợn cổ. C. Từ Ngƣời tối cổ sang Ngƣời tinh khôn. B. Từ vƣợn thành Ngƣời tối cổ. D. Từ giai đoạn đá cũ sang đá mới. Câu 35. Ở Việt Nam tìm thấy công cụ bằng đá và xƣơng hóa thạch của A. vƣợn cổ. C. Ngƣời tinh khôn giai đoạn đầu. B. Ngƣời tối cổ. D. Ngƣời tinh khôn giai đoạn đá mới. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12 NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 310
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
BÀI 2. XÃ HỘI NGUYÊN THỦY Câu 1. Từ khi Ngƣời tinh khôn xuất hiện, tổ chức xã hội đầu tiên của loài ngƣời đƣợc hình thành đó là C. bộ lạc. D. công xã. A. làng bản. B. thị tộc. Câu 2. Thị tộc đƣợc hình thành từ khi C. loài vƣợn cổ xuất hiện. A. Ngƣời tối cổ xuất hiện. B. Ngƣời tinh khôn xuất hiện. D. giai cấp và nhà nƣớc ra đời. Câu 3. Thị tộc thời nguyên thủy là nhóm ngƣời A. cùng chung dòng máu, gồm hai, ba thế hệ, xuất hiện ở giai đoạn Ngƣời tinh khôn. B. từ thời nguyên thuỷ sống cạnh nhau, có nguồn gốc tổ tiên xa xôi. C. cùng nhau sinh sống trên một vùng đất từ thời nguyên thủy. D. hợp tác lao động, xuất hiện từ thời nguyên thủy. Câu 4. oàn thành đoạn trích sau (Nguồn: SGK Lịch sử 10, tr.9, NXB Giáo dục, 2018): “Trong thị tộc, con cháu có thói quen …… lớp ông bà, cha mẹ. Ngƣợc lại, ông bà, cha mẹ đều ………tất cả con cháu của thị tộc.” A. “…hiếu thảo…chăm lo, giáo dục…”. C. “…phụng dƣỡng…giáo dục….”. B. “…tôn kính…chăm lo, bảo đảm nuôi dạy…”. D. “…kính trọng…trách nhiệm chăm sóc…”. Câu 5. Nội dung nào dƣới đây không đúng với khái niệm bộ lạc? A. Tập hợp một số thị tộc sống gần nhau hợp thành. B. Có họ hàng và nguồn gốc tổ tiên xa xôi. C. Quan hệ gắn bó với nhau, giúp đỡ nhau. D. Các bộ lạc khác nhau thƣờng có màu da khác nhau. Câu 6. Công việc thƣờng xuy n và hàng đầu của thị tộc là A. tìm kiếm thức ăn để nuôi sống thị tộc. B. sáng tạo ra công cụ lao động để nâng cao năng suất lao động. C. tìm đến những nơi có điều kiện sinh sống phù hợp. D. tấn công của các thị tộc khác để sinh tồn. Câu 7. Lý do chủ yếu khiến ngƣời nguyên thủy phải hợp tác lao động với nhau là A. quan hệ huyết thống đã gắn bó các thành vi n trong đời sống lao động. B. yêu cầu công việc và trình độ lao động. C. đời sống còn thấp kém nên phải “chung lƣng đấu cật” để kiếm sống. D. tất cả mọi ngƣời đều đƣợc hƣởng thụ bằng nhau. Câu 8. Nội dung nào dƣới đây không đúng khi nói về tính cộng đồng của thị tộc thời nguyên thủy? A. Hợp tác lao động, ăn chung, làm chung. C. Công bằng, bình đẳng. B. Mọi của cải đều là của chung. D. Sinh sống theo bầy đàn. Câu 9. Từ chỗ dùng những công cụ bằng đá, bằng xƣơng, tre, gỗ. Bƣớc vào thời đại kim khí, ngƣời ta bắt đầu biết chế tạo A. đồ dùng và công cụ bằng sắt. C. đồ dùng và công cụ bằng đồng thau. B. đồ dùng và công cụ bằng đồng. D. đồ dùng và công cụ bằng đồng đỏ. Câu 10. Cƣ dân nơi nào biết sử dụng đồng sớm nhất, thoạt ti n là đồng đỏ vào khoảng 5500 năm trƣớc đây? A. Cƣ dân Tây Á và Ai Cập. C. Cƣ dân Đông Nam Á và Bắc Âu. B. Cƣ dân Tây Á và Nam Âu. D. Cƣ dân Đông Nam Á và Ai Cập. Câu 11. Những ngƣời đầu tiên biết sử dụng đồ sắt vào khoảng 3000 năm trƣớc đây là cƣ dân A. Tây Á và Ai Cập. B. Bắc Á và Đông Phi. C. Tây Á và Nam Âu. D. Bắc Á và Tây Phi. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12 NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 311
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 12. Công cụ kim khí đã mở ra một thời đại mới vì A. đánh dấu bƣớc tiến vƣợt bậc trong cải tiến công cụ lao động của loài ngƣời. B. tác dụng và năng suất lao động của nó vƣợt xa thời đại đồ đá. C. chế tạo ra nhiều loại công cụ mới cho trồng trọt và chăn nuôi. D. đánh dấu loài ngƣời đã biết sử dụng công cụ bằng kim loại. Câu 13. Ý nghĩa lớn nhất của việc phát minh ra công cụ kim khí là gì? C. Tạo ra một lƣợng sản ph m thừa thƣờng xuyên. A. Con ngƣời có thể khai phá những vùng đất mới. B. Năng suất lao động vƣơt xa thời kỳ đồ đá. D. Luyện kim trở thành ngành quan trọng nhất. Câu 14. Loại công cụ nào sau đây không có một công cụ đá nào có thể so sánh đƣợc? A. Cung tên. B. Lao. C. Công cụ bằng sắt. D. Công cụ bằng đồng. Câu 15. Đâu không phải là minh chứng cho luận điểm: “Sự xuất hiện công cụ kim khí là cuộc cách mạng trong sản xuất”? A. Tác dụng và năng suất lao động của nó vƣợt xa thời đại đồ đá. B. Khai phá những vùng đất đai mà trƣớc kia chƣa khai phá đƣợc. C. Việc đúc sắt cũng là một ngành sản xuất quan trọng bậc nhất. D. Cải thiện đƣợc tình trạng thiếu ăn nhƣng chƣa có của cải dƣ thừa. Câu 16. Điểm mới trong sản xuất của buổi đầu thời đại kim khí so với thời kỳ đồ đá là A. tạo ra đƣợc một lƣợng sản ph m dƣ thừa thƣờng xuyên. B. chế tạo ra những công cụ lao động sản xuất hiệu quả. C. chế tác những công cụ bằng đá với kỹ thuật tinh vi hơn. D. xuất hiện những thị tộc và bộ lạc trong xã hội. Câu 17. Trong xã hội nguyên thủy, sự bình đẳng đƣợc coi là “nguy n tắc vàng” vì A. mọi ngƣời sống trong cộng đồng B. phải dựa vào nhau vì tình trạng đời sống còn quá thấp. C. là cách duy nhất để duy trì cuộc sống. D. đó là quy định của các thị tộc. Câu 18. Quan hệ cộng đồng bị phá vỡ từ khi A. xuất hiện của cải dƣ thừa. C. xuất hiện công cụ kim khí. B. xuất hiện tƣ hữu. D. xuất hiện thị tộc, bộ lạc. Câu 19. Tƣ hữu hình thành khi A. chiếm một phần của cải xã hội cho riêng mình. C. của cải làm ra quá nhiều, không thể dùng hết. B. gia đình phụ hệ ngày càng tích lũy của riêng. D. lƣợng sản ph m thừa thƣờng xuyên nhiều hơn. Câu 20. Ý nào không phản ánh đúng sự thay đổi trong xã hội nguyên thủy khi tƣ hữu xuất hiện? A. Quan hệ cộng đồng bị phá vỡ. B. Gia đình phụ hệ xuất hiện thay thế cho gia đình mẫu hệ. C. Xã hội phân hóa kẻ giàu - ngƣời nghèo. D. Xã hội phân chia thành 2 giai cấp: thống trị và bị trị. Câu 21. Nguyên nhân chính dẫn đến sự rạn vỡ của xã hội thị tộc, bộ lạc (xã hội nguyên thủy) là A. do trong xã hội bắt đầu có sự phân công chức phận khac nhau giữa các thành viên. B. do cải tiến kĩ thuật và sự chuyên môn hóa trong sản suất thƣờng xuyên có của cải thừa. C. do của cải dƣ thừ và sự xuất hiện của tƣ hữu làm cho quan hệ cộng đồng bắt đầu bị phá vỡ. D. do khả năng lao động của các gia đình khác nhau đã thúc đ y sự phân hóa trong xã hội. Câu 22. Ý nào không phản ánh đúng ý nghĩa của việc phát minh ra công cụ bằng kim loại, đặc biêt là công cụ bằng sắt? A. Dẫn đến sự hình thành các quốc gia mới. B. Đây thực sự là cuộc cách mạng trong sản xuất. C. Lần đầu tiên trong lịch sử con ngƣời đã làm ra một lƣợng sản ph m thừa. D. Góp phần làm rạn vợ quan hệ xã nguyên thủy, loài ngƣời đứng trƣớc ngƣỡng cửa có giai cấp đầu tiên. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12 NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 312
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 23. Khi xã hội nguyên thủy bị rạn vỡ, con ngƣời đứng trƣớc ngƣỡng cửa của thời đại xã hội có giai cấp đầu tiên đó là A. xã hội thị tộc, bộ lạc. B. xã hội cổ đại. C. xã hội cận đại. D. xã hội hiện đại.
CHƯƠNG II. XÃ HỘI CỔ ĐẠI BÀI 3. CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG ĐÔNG Câu 1. Xã hội có giai cấp đầu tiên xuất hiện với sự ra đời của A. các quốc gia cổ đại phƣơng Đông. B. các quốc gia cổ đại phƣơng Tây. C. các quốc gia cổ đại ở châu Á, châu Phi. D. các quốc gia cổ đại ra đời ở châu Á và châu Âu. Câu 2. Các quốc gia cổ đại đầu ti n đƣợc hình thành ở A. lƣu vực các dòng sông lớn ở châu Mĩ. B. vùng ven biển Địa Trung Hải. C. lƣu vực các dòng sông lớn ở châu Á, châu Phi. D. lƣu vực các dòng sông lớn ở châu Á, châu Phi và vùng ven biển Địa Trung Hải. Câu 3. Các quốc gia cổ đại phƣơng Đông mặc dù hình thành và phát triển không giống nhau nhƣng có chung thể chế A. quân chủ lập hiến. B. quân chủ chuyên chế. C. tiền tƣ bản chủ nghĩa. D. xã hội cổ đại. Câu 4. Trong xã hội cổ đại, ngƣời nắm mọi quyền hành là A. vua. B. enxi. C. thiên tử. D. pharaôn. Câu 5. Điều kiện tự nhiên nào không phải là cơ sở hình thành của các quốc gia cổ đại phƣơng Đông? A. Đất phù sa ven sông màu mỡ, mềm xốp, rất dễ canh tác. B. Lƣợng mƣa phân bố đều đặn theo mùa. C. Khí hậu nóng m, phù hợp cho việc gieo trồng. D. Vùng ven biển, có nhiều vũng, vịnh sâu và kín gió. Câu 6. Tại sao các quốc gia cổ đại phƣơng Đông sớm hình thành và phát triển ở lƣu vực các sông lớn? A. Đây vốn là địa bàn sinh sống của ngƣời nguyên thủy. B. Điều kiện tự nhiên ở đây thuận lợi, tạo điều kiện cho sản xuất phát triển. C. Cƣ dân ở đây sớm phát hiện ra công cụ bằng kim loại. D. Gồm tất các nguyên nhân trên. Câu 7. Cƣ dân cổ đại phƣơng Đông sống chủ yếu bằng nghề A. đi biển. B. thƣơng nghiệp. C. thủ công nghiệp. D. nông nghiệp. Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu đã làm gắn bó cƣ dân cổ đại phƣơng Đông đó là việc A. khai phá đất đai, trị thủy, làm thủy lợi. C. buôn bán đƣờng biển. B. chăn nuôi đại gia súc. D. sản xuất thủ công nghiệp. Câu 9. Ngoài việc “lấy nghề nông làm gốc”, các cƣ dân nông nghiệp cổ phƣơng Đông còn phát triển A. chăn nuôi gia súc. C. dệt vải. B. làm đồ gốm. D. ngành kinh tế bổ trợ nghề nông. Câu 10. Giai cấp và nhà nƣớc ra đời dựa tr n cơ sở A. sự phân hóa xã hội, xuất hiện kẻ giàu, ngƣời nghèo, quý tộc và bình dân. B. sự ra đời các nhà nƣớc cổ đại tr n lƣu vực các sông lớn. C. sự liên kết, gắn bó chặt chẽ với nhau của các cƣ dân cổ đại trong tổ chức công xã. D. nhu cầu của công tác trị thủy các dòng sông và xây dựng các công trình thủy lợi. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12 NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 313
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 11. Nhà nƣớc cổ đại phƣơng Đông hình thành sớm nhất ở đâu? A. Lƣỡng Hà (Tây Á). B. Ai Cập (Bắc Phi). C. Ấn Độ. D. Trung Quốc. Câu 12. Hãy kết nối nội dung ở cột bên trái với cột bên phải cho phù hợp về sự hình thành các quốc gia cổ đại ở phƣơng Đông. 1. Sông Nin 2. Hoàng Hà, Trƣờng Giang 3. Sông Tigơrơ và Ơphơrát 4. Sông Ấn, sông Hằng
a. Ấn Độ. b. Lƣỡng Hà. c. Ai Cập. d. Trung Quốc.
A. 1d, 2c, 3b, 4a. B. 1c, 2d, 3d, 4a. C. 1b, 2c, 3a, 4d. D. 1a, 2b, 3c, 4d. Câu 13. Sắp xếp theo thứ tự thời gian về sự ra đời của các quốc gia cổ đại phƣơng Đông: C. Ấn Độ, Ai Cập, Trung Quốc, Lƣỡng Hà. A. Ai Cập, Lƣỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc. B. Lƣỡng Hà, Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc. D. Trung Quốc, Ấn Độ, Lƣỡng Hà, Ai Cập. Câu 14. Đọc đoạn tƣ liệu sau về nội dung trong luật Hammurabi (Lƣỡng Hà): “Trẫm, một vị vua quang minh và ngoan đạo, phát huy chính nghĩa ở đời, diệt trừ kẻ gian ác, không tuân theo pháp luật, làm cho kẻ mạnh không hà hiếp kẻ yếu, làm cho Trẫm giống nhƣ thần Samat, soi đến dân đen, tỏa ánh sáng khắp mặt đất” Hãy cho biết đoạn tƣ liệu tr n nói l n điều gì? A. Nhà nƣớc hình thành để cai quản xã hội theo luật pháp. B. Nhà nƣớc hình thành trên cơ sở nhu cầu trị thủy, làm thủy lợi. C. Nhà nƣớc do vua đứng đầu và có toàn quyền. D. Nhà vua cai trị đất nƣớc theo luật pháp tiến bộ. Câu 15. Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm của nhà nƣớc chuyên chế cổ đại. A. Xuất hiện đầu tiên trong lịch sử. C. Giúp việc cho vua là bộ máy hành chính quan liêu. B. Do vua đứng đầu có quyền lực tối cao. D. Nho giáo là hệ tƣ tƣởng chính thống. Câu 16. Tại sao gọi chế độ nhà nƣớc ở phƣơng Đông cổ đại là chế độ quân chủ chuyên chế cổ đại? A. Xuất hiện sớm nhất, do nhà vua đứng đầu. B. Đứng đầu nhà nƣớc là vua, có quyền lực tối cao. C. Xuất hiện sớm nhất, do vua chuyên chế đứng đầu, có quyền lực tối cao. D. Nhà nƣớc đầu tiên từ thời cổ đại. Câu 17. Trong xã hội cổ đại phƣơng Đông, bộ phận đông đảo nhất, có vai trò to lớn trong sản xuất là A. nông dân công xã. B. nông dân thành thị. C. nông nô. D. nô lệ. Câu 18. Giai cấp thống trị trong xã hội cổ đại phƣơng Đông không phải là A. những ông vua chuyên chế. C. chủ ruộng đất và tầng lớp tăng lữ. D. đội ngũ quý tộc, quan lại. B. quý tộc tƣ sản hóa. Câu 19. Trong xã hội cổ đại phƣơng Đông, tầng lớp thấp nhất, phải làm việc nặng nhọc và hầu hạ tầng lớp quý tộc là A. nông dân công xã. B. nô lệ. C. nông nô. D. tăng lữ. Câu 20. Cơ cấu bộ máy nhà nƣớc chuyên chế cổ đại mang tính chất của một nhà nƣớc A. chuyên chế trung ƣơng phân quyền. C. quân chủ chuyên chế. B. chuyên chế trung ƣơng tập quyền. D. quân chủ lập hiến. Câu 21. Thi n văn học và lịch sơ khai ra đời sớm ở các quốc gia cổ đại phƣơng Đông gắn liền với nhu cầu C. sản xuất nông nghiệp. A. cúng tế các vị thần linh. B. phục vụ việc buôn bán bằng đƣờng biển. D. tìm hiểu vũ trụ, thế giới của con ngƣời. Câu 22. Lịch do ngƣời phƣơng Đông tạo ra dựa trên sự chuyển động của mặt trăng và mặt trời, đƣợc gọi là A. dƣơng lịch. B. âm lịch. C. nông lịch. D. thổ lịch. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12 NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 314
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 23. Ngƣời phƣơng Đông cổ đại đã sáng tạo ra nhiều loại chữ, ngoại trừ B. chữ tƣợng ý. C. hệ chữ cái A, B, C. D. chữ hình vẽ. A. chữ tƣợng hình. Câu 24. Chữ viết xuất hiện lần đầu tiên ở A. Trung Quốc và Ai Cập. C. Trung Quốc và Lƣỡng Hà. B. Ai Cập và Lƣỡng Hà. D. Ấn Độ và Lƣỡng Hà. Câu 25. Điểm hạn chế của chữ viết của ngƣời phƣơng Đông là A. chữ có quá nhiều hình, nét, kí hiệu nên khả năng phổ biến bị hạn chế. B. chất liệu để viết chữ rất khó tìm. C. các kí hiệu, hình nét không ổn định mà luôn thay đổi. D. chỉ để biên soạn các bộ kinh, không có khả năng ứng dụng trong thực tế. Câu 26. Toán học xuất hiện rất sớm ở phƣơng Đông không xuất phát từ nhu cầu C. tính toán các khoản nợ nần. A. tính toán lại diện tích ruộng đất sau ngập nƣớc. B. tính toán trong xây dựng. D. tính toán lỗ lãi trong buôn bán nô lệ. Câu 27. Chữ số A rập kể cả số 0 đƣợc dùng ngày nay là thành tựu của ngƣời B. Lƣỡng Hà. C. Ai cập cổ đại. D. Ấn Độ cổ đại. A. La Mã cổ đại. Câu 28. Họ rất giỏi về hình học, tính đƣợc số pi bằng 3,16, tính đƣợc diện tích hình tròn, hình tam giác, … đó là những thành tựu trong lĩnh vực toán học của ngƣời A. Lƣỡng Hà. B. Ai Cập. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc. Câu 29. Hãy sắp xếp các nội dung sau tƣơng ứng giữa cột (A) với cột (B) (A) 1. Ấn Độ 2. Trung Quốc 3. Lƣỡng Hà 4. Ai Cập
(B) a. Kim tự tháp. b. Khu đền tháp Tamahaj. c. Thành treo Babilon. d. Vạn lý trƣờng thành.
A. 1a, 2b, 3c, 4d. B. 1d, 2c, 3b, 4a. C. 1b, 2d, 3c, 4a. D. 1d, 2c, 3b, 4a. Câu 30. Nhận xét nào không đúng về nền văn hóa cổ đại phƣơng Đông? A. Là cái nôi của nền văn minh nhân loại. B. Có nhiều đóng góp cho nhân loại về chữ viết và toán học. C. Những thành tựu về khoa học của ngƣời phƣơng Đông đặt nền tảng ra đời cho các ngành khoa học sau này. D. Thể hiện rõ tính tập quyền, chuyên chế của nhà nƣớc cổ đại phƣơng Đông. Câu 31. Vì sao trong các bộ luật nhà nƣớc cổ đại phƣơng Đông có nhiều điều khoản liên quan đến công tác thủy lợi và quy định hình phạt rất nặng đối với những ai vi phạm đến các điều khoản này? A. Ngƣời phƣơng Đông cổ đại rất coi trọng công tác thủy lợi B. Để đảm bảo tƣới tiêu cho ruộng đồng C. Ở đây nghề nông là gốc D. Ra đời ở lƣu vực các sông lớn, công tác thủy lợi là điều kiện tiên quyết để duy trì và phát triển quốc gia.
BÀI 4. CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG TÂY - HI LẠP VÀ RÔMA Câu 1. Từ rất sớm cƣ dân Địa Trung Hải đã có những hoạt động hàng hải, ngƣ nghiệp và thƣơng nghiệp biển chủ yếu do A. địa hình nơi đây phần lớn là bán đảo và đảo nhỏ. C. giao thông đƣờng biển thuận lợi giữa các nƣớc. B. tập quán sản xuất từ lâu đời của cƣ dân nơi đây. D. không có điều kiện để phát triển nông nghiệp. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12 NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 315
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 2. Nền sản xuất nông nghiệp ở phƣơng Tây cổ đại không thể phát triển đƣợc nhƣ ở phƣơng Đông cổ đại là vì A. các quốc gia cổ đại phƣơng Tây hình thành ở ven Địa Trung Hải. B. phần lớn lãnh thổ là núi và cao nguy n, đất đai khô rắn khó canh tác. C. khí hậu ở đây khắc nghiệt không thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. D. sản xuất nông nghiệp không đem lại nguồn lợi lớn bằng thủ công nghiệp và buôn bán. Câu 3. Ở vùng Địa Trung Hải loại công cụ quan trọng nhất, giúp sản xuất phát triển đƣợc chế tạo từ khoảng thiên niên kỷ I TCN là gì? A. Công cụ kim khí.
B. Công cụ bằng đồng.
C. Công cụ bằng sắt.
D. Thuyền buồm đi biển.
Câu 4. Vì sao khoảng đầu thiên niên kỷ I TCN, cƣ dân Địa Trung Hải đã bắt đầu chế tạo công cụ bằng sắt? A. Công cụ bằng đồng không phát huy đƣợc tác dụng. B. Các mỏ đồng ngày càng cạn kiệt dần do nhu cầu ngày càng lớn. C. Lƣơng thực chƣa đƣợc đảm bảo cần tăng năng suất. D. Tìm ra nhiều mỏ sắt lớn chƣa đƣợc khai thác. Câu 5. Sản xuất nông nghiệp ở khu vực Địa Trung Hải chủ yếu là A. trồng trọt lƣơng thực, thực ph m. B. chăn nuôi gia súc, gia cầm. C. trồng cây lƣu niên có giá trị cao nhƣ nho, ô liu, cam chanh… D. trồng cây nguyên liệu phục vụ cho các xƣởng sản xuất. Câu 6. Ngành kinh tế rất phát triển đóng vai trò chủ đạo ở các quốc gia cổ đại Địa Trung Hải là A. nông nghiệp thâm canh.
C. làm gốm, dệt vải.
B. chăn nuôi gia súc và đánh cá.
D. thủ công nghiệp và thƣơng nghiệp.
Câu 7. Mô hình sản xuất ở các quốc gia cổ đại Địa Trung Hải có quy mô khá lớn, nơi làm việc của những ngƣời thợ giỏi, khéo tay là A. công trƣờng thủ công.
B. xƣởng thủ công.
C. làng thủ công.
D. đô thị thủ công.
Câu 8. Trong xã hội chiếm nô ở vùng Địa Trung Hải, thứ hàng hóa quan trọng bậc nhất là A. nô lệ.
B. công cụ bằng sắt.
C. lƣơng thực.
D. hàng thủ công.
Câu 9. Đ - lốt và Pi - rê là những địa danh nổi tiếng từ thời cổ đại vì nơi đây A. có nhiều xƣởng thủ công lớn có tới hàng nghìn lãnh đạo. B. là trung tâm buôn bán nô lệ lớn nhất của thế giới cổ đại. C. là vùng đất tranh chấp quyết liệt giữa các thị quốc cổ đại. D. là đất phát tích của các quốc gia cổ đại phƣơng Tây. Câu 10. Hoạt động thƣơng mại của cƣ dân Địa Trung Hải phát đạt đã A. thúc đ y kinh tế phát triển.
C. cải thiện cuộc sống của cƣ dân nơi đây.
B. thúc đ y việc mở rộng lƣu thông tiền tệ.
D. tăng cƣờng mối quan hệ giữa các quốc gia.
Câu 11. Việc tìm thấy những đồng tiền cổ nhất thế giới của ngƣời Hi Lạp và Rôma cổ đại đã chứng tỏ điều gì vào thời kỳ này? A. Nghề đúc tiền đã rất phát triển. B. Việc buôn bán trở thành ngành nghề chính. C. Hoạt động thƣơng mại và lƣu thông tiền tệ rất phát đạt. D. Đô thị rất phát triển. Câu 12. Sớm trở thành các quốc gia giàu mạnh nhất ở vùng Địa Trung Hải là A. Hi Lạp và Rôma.
B. Đ lốt và Pirê.
C. Aten và Hi Lạp.
D. Aten và At-tích.
Câu 13. Các quốc gia cổ đại phƣơng Tây thƣờng đƣợc gọi là A. thị quốc.
B. tiểu quốc.
C. vƣơng quốc.
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12 NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
D. bang. Trang 316
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 14. Ý nào không phản ánh đúng nguy n nhân chỉ hình thành các thị quốc nhỏ ở vùng Địa Trung Hải? A. Ở vùng ven bờ Bắc biển Địa Trung Hải có nhiều đồi núi chia cắt đất đai. B. Không có điều kiện để tập trung dân cƣ ở một nơi. C. Không có thị quốc đủ lớn mạnh để chinh phục đƣợc các thị quốc khác trong vùng. D. Cƣ dân sống thiên về nghề buôn và nghề thủ công, không cần sự tập trung đông đúc. Câu 15. Phần chủ yếu của một thị quốc là A. một pháo đài cổ kiên cố, xung quanh là vùng dân cƣ. B. thành thị với một vùng đất đai trồng trọt xung quanh. C. các xƣởng thủy công. D. các lãnh địa. Câu 16. Phần không thể thiếu đối với mỗi thành thị là C. bến cảng. A. phố xá, nhà thờ. B. sân vận động, nhà hát. D. vùng đất trồng trọt xung quanh. Câu 17. Thành thị có phố xá, lâu đài, đền thờ, sân vận động, nhà hát và quan trọng hơn cả là có bến cảng. Điều này chứng tỏ vai trò của A. giao lƣu thƣơng mại đƣờng biển đối với thành thị. C. thƣơng nhân đối với thành thị. B. biển đối với thành thị. D. buôn bán đối với các thành thị. Câu 18. Quyền lực trong xã hội cổ đại Địa Trung Hải thuộc về A. quý tộc. C. nhà vua. B. chủ nô, chủ xƣởng, nhà buôn. D. đại hội công dân. Câu 19. Lực lƣợng sản xuất chính trong xã hội cổ đại Địa Trung Hải là A. chủ nô. B. nô lệ. C. ngƣời bình dân. D. nông dân công xã. Câu 20. Ý không phản ánh đúng đặc điểm điểm nô lệ trong xã hội cổ đại phƣơng Tây là A. giữ vai trò trọng yếu trong sản xuất. C. hoàn toàn lệ thuộc vào ngƣời chủ mua mình. B. phục vụ nhiều nhu cầu khác nhau của đời sống. D. quyền con ngƣời đƣợc đặc biệt coi trọng. Câu 21. Đặc điểm nổi bật của các nhà nƣớc cổ đại phƣơng Tây là gì? A. Là đô thị buôn bán, làm nghề thủ công và sinh hoạt dân chủ. B. Là đô thị với các phƣờng hội thủ công rất phát triển. C. Là đô thị đồng thời cũng là trung tâm buôn bán sầm uất. D. Là đồ thị rất giàu có mà không một nƣớc phƣơng Đông nào có thể sánh. Câu 22. Ý không phản ánh đúng nội dung dân chủ của các thị quốc cổ đại là A. Ngƣời ta không chấp nhận có vua chuyên chế. B. Mọi công dân nam từ 21 tuổi trở l n đều tham gia Đại hội công dân. C. Đại hội công dân bầu ra các cơ quan nhà nƣớc quyết định mọi công việc. D. Hội đồng 500 có vai trò nhƣ quốc hội, bầu ra 10 viên chức điều hành nhƣ chính phủ. Câu 23. Bản chất nền dân chủ cổ đại phƣơng Tây là A. dân chủ chủ nô. B. dân chủ tƣ sản. C. dân chủ nhân dân. D. dân chủ quý tộc. Câu 24. Nền văn hóa cổ đại Hi Lạp và Rôma hình thành và phát triển không dựa trên cở sở nào sau đây? A. Nghề nông trồng lúa tƣơng đối phát triển. C. Hoạt động thƣơng mại rất phát đạt. B. Nền sản xuất thủ công nghiệp phát triển cao. D. Thể chế dân chủ tiến bộ. Câu 25. Ngƣời Hi Lạp đã có hiểu biết chính xác hơn về Trái Đất và hệ Mặt Trời là nhờ A. đi biển. B. trồng trọt quanh năm. C. phát minh ra lịch. D. sự ra đời của khoa học. Câu 26. Ngƣời Hi Lạp đã có hiểu biết về Trái Đất và hệ Mặt Trời nhƣ thế nào? A. Trái Đất có hình đĩa dẹt. B. Trái Đất có hình quả cầu tròn và Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất. C. Trái Đất có hình quả cầu tròn. D. Trái Đất có hình đĩa dẹt và Trái Đất quay quanh Mặt Trời. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12 NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 317
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 27. Ngƣời Rôma đã tính đƣợc một năm có bao nhi u ngày và bao nhi u tháng? A. 360 ngày và 11 tháng. C. 365 ngày và ¼ ngày, với 12 tháng. B. 365 ngày và 12 tháng. D. 366 ngày và 12 tháng. Câu 28. Hệ chữ cái A, B, C và hệ chữ số La Mã (I, II, III,…) là thành tựu của cƣ dân cổ A. Ấn Độ. B. Hi Lạp. C. Ba Tƣ. D. Hi Lạp - Rôma. Câu 29. Hệ thống chữ cái Tiếng Việt (chữ Quốc ngữ) mà chúng ta đang sử dụng hiện nay thuộc B. chữ tƣợng ý. C. hệ chữ cái A, B, C. D. chữ Việt cổ. A. chữ tƣợng hình. Câu 30. Các nhà toán học nƣớc nào đã đƣa ra những định lí, định đề đầu tiên có giá trị khái quát cao? A. Rôma. B. Hi Lạp. C. Trung Quốc. D. Ấn Độ. Câu 31. Nhận xét nào không đúng về giá trị các công trình nghiên cứu của các nhà khoa học Hi Lạp, Rôma thời cổ đại? A. Những hiểu biết đó là sự kế thừa và phát triển các thành tựu văn hóa của ngƣời phƣơng Đông cổ đại. B. Đây là những công trình khoa học lớn, còn có giá trị tới ngày nay. C. Các công trình không dừng lại ở việc ghi chép và giá trị mà nâng lên tầm khái quát hóa, trừu tƣợng hóa cao. D. Tạo nền tảng cho các phát minh kinh tế thời cổ đại. Câu 32. Những thành tựu về mặt khoa học của ngƣời phƣơng Tây cổ đại có sự phát triển hơn so với ngƣời phƣơng Đông cổ đại ra sao? A. Đó là những hiểu biết về khoa học thực sự có giá trị. B. Đã ghi chép giải đƣợc các bài toán riêng biệt. C. Thực sự trở thành khoa học với những định lí, định đề có giá trị khái quát cao. D. Gồm tất cả các ý trên. Câu 33. Một số định lí của nhà toán học nào từ thời cổ đại vẫn còn rất phổ biến đến ngày nay? A. Talet, Pitago, Ơclit. B. Pitago. C. Talet, Hôme. D. Hôme. Câu 34. Hãy kết nối địa danh ở cột bên trái với nội dung phù hợp ở côt bên phải về các thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phƣơng Tây 1. Hi Lạp a) Là khải hoàn môn nổi tiếng của Rôma. 2. Rôma b) Là công trình kiến trúc tiêu biểu của Hi Lạp. 3. Traian c) Là công trình kiến trúc đồ sộ của Rôma. 4. Đền Páctênông d) Là quê hƣơng của hệ chữ cái A, B, C và hệ chữ số La Mã. 5. Đấu trƣờng Côlidê e) Là quê hƣơng của bản trƣờng ca nổi tiếng “Iliát” và “Ôđix ”.
A. 1-e; 2-d; 3-a; 4-b; 5-c. C. 1-d; 2-e; 3-a; 4-c; 5-b. B. 1-d; 2-e; 3-c; 4-d; 5-a. D. 1-e; 2-c; 3-a; 4-b; 5-d. Câu 35. Những công trình kiến trúc của quốc gia cổ đại nào đạt đến đỉnh cao của nghệ thuật nhƣng vẫn rất gần gũi với cuộc sống? A. Các đền thờ ở Hi Lạp. C. Các kim tự tháp ở Ai Cập. B. Đền đài, đấu trƣờng ở Rôma. D. Các thành quách ở Trung Quốc.
CHƯƠNG III. TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN BÀI 5. TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN Câu 1. Vào những thế kỷ cuối trƣớc Công nguyên, chế độ phong kiến sớm đƣợc hình thành ở Trung Quốc do A. sự phát triển của sản xuất, xã hội phân hóa giai cấp. B. thƣờng xuyên xảy ra các cuộc chiến tranh xâu xé, thôn tính lẫn nhau. C. kinh tế ngày càng phát triển mạnh mẽ. D. nhu cầu trị thủy của nhân dân. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12 NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 318
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 2. Thời phong kiến, kinh tế Trung Quốc phát triển nhất là A. công nghiệp. B. thủ công nghiệp. C. thƣơng nghiệp. D. nông nghiệp. Câu 3. Dƣới triều đại nào đã chấm dứt tình trạng chia cắt lãnh thổ, Trung Quốc đƣợc thống nhất? B. Hán. C. Sở. D. Triệu. A. Tần. Câu 4. Dƣới thời nhà Tần, những ngƣời rất nghèo, không có ruộng phải nhận ruộng của địa chủ để cày cấy gọi là A. nông dân tự canh. B. nông dân lĩnh canh. C. nông dân. D. nông nô. Câu 5. Vị vua khởi đầu việc xây dựng bộ máy chính quyền phong kiến tập quyền là B. Lý Uyên. C. Lƣu Bang. D. Võ Tắc Thiên. A. Tần Thủy Hoàng. Câu 6. Tự coi mình là đấng tối cao, có quyền hành tuyệt đối, quyết định mọi vấn đề của đất nƣớc là A. Thiên hoàng. B. Đại đế. C. oàng đế. D. Thiên tử. Câu 7. Thời nhà Tần, hoàng đế có một lực lƣợng quân sự lớn không nhằm mục đích để A. thống nhất đất nƣớc. C. trấn áp các cuộc nổi dậy trong nƣớc. B. duy trì trật tự xã hội. D. tiến hành chiến tranh xâm lƣợc với bên ngoài. Câu 8. Hai chức quan cao nhất của triều đình để giúp oàng đế trị nƣớc là A. Thừa tƣớng và Thái úy. C. Tể tƣởng và Thừa tƣớng. B. Tể tƣớng và Thái úy. D. Thái úy và Thái thú. Câu 9. Dƣới thời nhà Tần, oàng đế chia đất nƣớc thành các A. phủ, huyện. B. quận, huyện. C. châu, xã. D. đạo, lộ. Câu 10. Hoàn thành bảng sau 1. Thừa tƣớng 2. Thái úy 3. Thái thú 4. Huyện lệnh
a) là quan văn. b) là quan võ. c) là quan ở quận. d) là quan ở huyện.
A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d. B. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c. C. 1-d, 2-c, 3-b, 4-a. D. 1-b, 2-a, 3-c, 4-d. Câu 11. Sau khi nhà Tần thống nhất đƣợc Trung Quốc, các giai cấp nông dân không phân hóa thành A. một bộ phận giàu có. B. nông dân tự canh. C. nông nô. D. nông dân lĩnh canh. Câu 12. Thành phần xã hội dƣới thời nhà Tần không có A. địa chủ. B. nông dân tự canh. C. nông dân lĩnh canh. D. lãnh chúa. Câu 13. So với nông dân tự canh thì nông dân lĩnh canh có sự khác biệt là A. có ruộng đất. C. phải nộp tô thuế. B. không có ruộng đất. D. lao động chính trong xã hội. Câu 14. Quan hệ sản xuất chính đƣợc thiết lập dƣới thời Tần - Hán là quan hệ bóc lột của A. địa chủ đối với nông dân lĩnh canh. C. lãnh chúa đối với nông nô. B. địa chủ đối với nông dân tự canh. D. quý tộc đối với nông dân công xã. Câu 15. Chế độ phong kiến Trung Quốc đƣợc xác lập khi A. quan hệ vua - tôi đƣợc xác lập. B. quan hệ bóc lột của quý tộc đối với nông dân công xã đƣợc xác lập. C. quan hệ bóc lột địa tô của địa chủ đối với nông dân lĩnh canh đƣợc xác lập. D. vua Tần xƣng là oàng đế. Câu 16. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự suy sụp của nhà Tần sau 15 năm tồn tại là gì? A. Chế độ cai trị hà khắc của các oàng đế dƣới triều đại nhà Tần. B. Cuộc khởi nghĩa nông dân do Trần Thắng, Ngô Quang lãnh đạo. C. Nhà Tần bị Lƣu Bang lật đổ lập nên nhà Hán. D. Nông dân bị áp bức, bóc lột hết sức nặng nề. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12 NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 319
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 17. Ngƣời có công lập ra nhà Hán là A. Lƣu Bang. C. Trần Thắng, Ngô Quảng. B. án Vũ. D. Lý Uyên. Câu 18. Đặc điểm nổi bật nhất của chế độ phong kiến Trung Quốc dƣới thời Tần, Hán là gì? A. Hai triều đại này điều thực hiện chính sách bành trƣớng, mở rộng lãnh thổ. B. Chế độ phong kiến Trung Quốc hình thành và bƣớc đầu đƣợc củng cố. C. Trong xã hội hình thành hai giai cấp cơ bản là địa chủ và nông dân lĩnh canh. D. Đây là chế độ quân chủ chuyên chú trung ƣơng tập quyền. Câu 19. Các triều đại Tần - Hán xuất hiện ở Trung Quốc tƣơng ứng với thời kỳ nào trong lịch sử Việt Nam? A. Thời nhà nƣớc Văn Lang. C. Thời kỳ tiền Văn Lang - Âu Lạc. B. Cuối thời Văn Lang và thời Âu lạc. D. Thời Bắc thuộc. Câu 20. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng điểm nổi bật của tình hình Trung Quốc cuối thời Tần và cuối thời Hán? A. Các thế lực cát cứ, tranh giành quyền lực lẫn nhau. B. Mâu thuẫn giai cấp gay gắt, nông dân khắp nơi nổi dậy đấu tranh. C. Các thế lực ngoại xâm bành trƣớng xâm lƣợc. D. Trung Quốc bƣớc vào thời kỳ loạn lạc kéo dài. Câu 21. Ngƣời có công chấm dứt thời kỳ loạn lạc ở Trung Quốc sau mấy thế kỷ, l n ngôi oàng đế và lập ra nhà Đƣờng là A. Lý Uyên. B. Lƣu Bang. C. Trần Thắng. D. Ngô Quảng. Câu 22. Triều đại phong kiến nào của Trung Quốc đã trở thành một đế quốc phong kiến phát triển nhất? A. Hán. B. Minh. C. Thanh. D. Đƣờng. Câu 23. Nét nổi bật của tình hình nông nghiệp dƣới thời Đƣờng là A. nhà nƣớc thực hiện giảm tô thuế, bớt sƣu dịch. C. nhà nƣớc thực hiện chế độ tô, dung, điệu. D. áp dụng kĩ thuật canh tác mới vào sản xuất. B. nhà nƣớc thực hiện chế độ quân điền. Câu 24. Chế độ quân điền dƣới thời nhà Đƣờng đƣợc hiểu là A. lấy đất công và ruộng đất bỏ hoang chia cho nông dân. B. giao đất cho nông dân sản xuất để thu thuế. C. cƣớp đoạt ruộng đất của nông dân. D. đƣa ruộng đất vào quân đội để vừa sản xuất vừa chiến đấu. Câu 25. Một trong những chính sách nổi bật của nhà Đƣờng đối với nông nghiệp là A. tăng cƣờng cƣớp đoạt ruộng đất của nông dân. B. giảm tô thuế, bớt sƣu dịch. C. thực hiện chế độ “ngụ binh ƣ nông”. D. thực hiện một cuộc cải cách lớn trong nông nghiệp. Câu 26. Dƣới thời nhà Đƣờng, khi nhận ruộng nông dân phải thực hiện nghĩa vụ A. nộp tô cho nhà nƣớc. C. đi lao dịch cho nhà nƣớc. B. với nhà nƣớc theo chế độ tô, dung điệu. D. nộp thuế cho nhà nƣớc. Câu 27. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng sự phát triển thịnh đạt của thủ công nghiệp và thƣơng nghiệp dƣới thời Đƣờng? A. Các tác phƣờng luyện sắt, đóng thuyền có hàng chục ngƣời làm việc. B. Các tuyến giao thông đƣợc mở mang phục vụ nhu cầu sản xuất. C. “Con đƣờng tơ lụa”tr n bộ và trên biển đƣợc thiết lập và mở mang phục vụ nhu cầu sản xuất. D. Đã thành lập các phƣờng hội và thƣơng hội chuyên sản xuất và buôn bán sản ph m thủ công. Câu 28. Chế độ tuyển chọn quan lại dƣới thời Đƣờng có điểm tiến bộ hơn các triều đại trƣớc là A. tuyển chọn quan lại từ con em của quý tộc. C. bãi bỏ chế độ tiến cử, tất cả đều phải trải qua thi cử. B. tuyển chọn cả con em địa chủ thông qua khoa cử. D. thông qua thi cử tự do cho mọi đối tƣợng. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12 NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 320
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 29. Sau khi thành lập, nhà Đƣờng ở Trung Quốc đã thực hiện nhiều biện pháp tăng cƣờng bộ máy cai trị, ngoại trừ A. củng cố bộ máy triều đình, với quyền lực tuyệt đối của oàng đế. B. cử ngƣời thân tín cai quản các địa phƣơng. C. giao cho các công thần hoặc ngƣời thân tộc giữ chức Tiết độ sứ cai trị các vùng biên cƣơng. D. xóa bỏ chế độ tiến cử quan lại bằng các khoa thi. Câu 30. Đặc điểm nổi bật của chế độ phong kiến Trung Quốc dƣới thời Đƣờng là gì? A. Chính quyền phong kiến đƣợc củng cố và hoàn thiện hơn. B. Kinh tế phát triển tƣơng đối toàn diện. C. Mở rộng lãnh thổ thông qua xâm lấn, xâm lƣợc các lãnh thổ bên ngoài. D. Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển đến đỉnh cao. Câu 31. Chính sách đối ngoại xuyên suốt của các triều đại Trung Quốc từ thời nhà Tần đến nhà Đƣờng là A. thi hành chế độ quân điền trong nông nghiệp. C. bành trƣớng xâm lƣợc mở rộng lãnh thổ. B. giữ quan hệ hòa hiếu với các nƣớc láng giềng. D. tăng cƣờng quan hệ buôn bán với nƣớc ngoài. Câu 32. Ngƣời sáng lập ra nhà Minh ở Trung Quốc là A. Trần Thắng - Ngô Quảng. C. Chu Nguyên Chƣơng. B. Triệu Khuông Dẫn. D. Lý Uyên. Câu 33. Điểm chung về nguyên nhân sự ra đời của các triều đại phong kiến ở Trung Quốc là A. Đều suy yếu rồi tự sụp đổ, triều đại mới hình thành. B. Đều do phong trào nông dân làm suy yếu rồi sụp đổ. C. Đều do các thế lực xâm lƣợc lật đổ hình thành triều đại mới. D. Đều do sự tranh giành quyền lực giữa quý tộc và địa chủ. Câu 34. Nhà Minh đƣợc thành lập trên cơ sở đánh bại sự thống trị của triều đại ngoại tộc nào? A. Đƣờng. B. Mông Cổ. C. Nguyên. D. Thanh. Câu 35. Đến đầu thế kỷ XVI, ở Trung Quốc đã xuất hiện mầm mống của quan hệ sản xuất A. phong kiến. B. tiền phong kiến. C. tƣ bản chủ nghĩa. D. tiền tƣ bản chủ nghĩa. Câu 36. Đặc điểm nổi bật nhất của Trung Quốc dƣới thời Minh là A. Xuất hiện nhiều xƣởng thủ công lớn. B. Thành thị mọc lên rất nhiều và rất phồn thịnh. C. Xây dựng hoàn chỉnh bộ máy quân chủ chuyên chế tập quyền. D. Kinh tế hàng hóa phát triển, mầm mống quan hệ sản xuất tƣ bản chủ nghĩa xuất hiện. Câu 37. Để xây dựng chế độ quân chủ chuyên chế tập quyền nhằm chấm dứt tình trạng hỗn chiến và mƣu phản, Minh Thái Tổ đã không thực hiện chính sách nào dƣới đây? A. Chia đất nƣớc thành các tỉnh do các quan ở tỉnh cai quản, chịu sự chỉ đạo của các bộ ở triều đình. B. Bỏ các chức Thừa tƣớng, Thái úy thay bằng các Thƣợng thƣ đứng đầu 6 bộ (Lại, Hộ, Lễ, Binh, Hình, Công). C. Ban hành chế độ thi cử chặt chẽ, quy củ để tuyển chọn quan lại. D. oàng đế tập trung mọi quyền hành trong tay, trực tiếp nắm quân đội. Câu 38. Dƣới thời nhà Minh, xuất hiện các trung tâm chính trị và đồng thời là trung tâm kinh tế lớn nào? A. Bắc Kinh và Nam Kinh. C. Bắc Kinh và Thiên Tân. B. Bắc Kinh và Thƣợng Hải. D. Nam Kinh và Trùng Khánh. Câu 39. Cuối thời Minh, khởi nghĩa nông dân li n tục nổ ra do A. triều đại phong kiến nhà Minh đã lâm vào khủng hoảng trầm trọng. B. chính sách tập trung ruộng đất vào tay giai cấp quý tộc, địa chủ diễn ra trầm trọng. C. nông dân đói nghèo vì bị mất đất, chịu sƣu dịch và tô thuế hết sức nặng nề. D. chính sách cai trị của nhà Minh đã kìm hãm sự phát triển của tƣ bản chủ nghĩa. Câu 40. Cuộc khởi nghĩa làm cho nhà Minh sụp đổ do ai lãnh đạo? A. Lý Uyên. B. Chu Nguyên Chƣơng. C. Lý Tự Thành. D. Triệu Khuông Dẫn. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12 NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 321
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 41. Nhà Thanh ở Trung Quốc là A. triều đại ngoại tộc. B. triều đại phong kiến dân tộc. C. triều đại đánh dấu sự phát triển đến đỉnh cao. D. triều đại đƣợc thành lập sau phong trào khởi nghĩa nông dân rộng lớn. Câu 42. Điểm tƣơng đồng về chính sách cai trị của nhà Thanh với triều Nguy n trƣớc đây là C. chính sách “bế quan tỏa cảng”. A. bành trƣớng xâm lƣợc. B. thi hành chính sách áp bức dân tộc. D. chính sách độc tôn Nho giáo. Câu 43. Đâu không phải là biện pháp của giai cấp thống trị Thanh đối với ngƣời Trung Quốc? A. Làm dịu đi mâu thuẫn xã hội, hạn chế đƣợc các cuộc khởi nghĩa nông dân. B. Buộc ngƣời Trung Quốc phải theo phong tục của ngƣời Mãn. C. Vỗ về, mua chuộc giai cấp địa chủ ngƣời Hán. D. Giảm nhẹ tô thuế cho nông dân, khuyến khích kh n hoang. Câu 44. Chính sách thống trị của nhà Thanh đã gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất đối với Trung Quốc là A. làm cho chế độ phong kiến Trung Quốc ngày càng trì trệ, suy sụp. B. làm cho các mâu thuẫn xã hội ngày càng tăng. C. gây nên nhiều cuộc xung đột kịch liệt với thƣơng nhân châu Âu. D. làm cho đất nƣớc ngày càng suy yếu, tạo điều kiện cho tƣ bản phƣơng Tây nhòm ngó, xâm lƣợc Trung Quốc. Câu 45. Lý do chủ yếu nhất khiến kinh tế tƣ bản chủ nghĩa không phát triển đƣợc ở Trung Quốc là A. do Trung Quốc không phát triển theo đúng mô hình của các nƣớc phƣơng Tây và Nhật Bản. B. quan hệ sản xuất phong kiến lỗi thời vẫn đƣợc duy trì chặt chẽ ở Trung Quốc. C. chế độ cai trị độc đoán của chính quyền phong kiến chuyên chế. D. những mầm mống của nền sản xuất tƣ bản chủ nghĩa hình thành yếu ớt. Câu 46. Chính sách đối ngoại nhất quán của các triều đại phong kiến Trung Quốc là gì? A. Giữ quan hệ hữu hảo, thân thiên với các nƣớc láng giềng. B. Đ y mạnh xâm lƣợc để mở rộng lãnh thổ. C. Chinh phục thế giới thông qua “con đƣờng tơ lụa”. D. Liên kết với các nƣớc lớn, chinh phục các nƣớc nhỏ, yếu. Câu 47. Chính sách “bế quan tỏa cảng” của nhà Thanh có tác dụng tích cực đối với chế độ phong kiến lúc bấy giờ là A. gây nên những cuộc xung đột kịch liệt. B. dẫn đến sự suy sụp của chế độ phong kiến Trung Quốc. C. làm cho Trung Quốc bị cô lập với thế giới bên ngoài. D. hạn chế đƣợc việc thƣơng nhân châu Âu đƣa nhiều hàng lậu vào Trung Quốc. Câu 48. Lịch sử Việt Nam đã chịu ảnh hƣởng nhƣ thế nào bởi chính sách “Đại án” của các triều đại Trung Quốc? A. Có quan hệ bang giao hữu nghị, cùng phát triển. B. Trở thành đối tƣợng xâm lƣợc của tất cả các triều đại phong kiến ở Trung Quốc. C. Trở thành đối tƣợng xâm lƣợc của một số các triều đại phong kiến ở Trung Quốc. D. Đất nƣớc không phát triển đƣợc. Câu 49. Triều đại nào ở Trung Quốc xâm lƣợc Việt Nam đầu ti n và đã thất bại? A. Triều Tần. B. Triều Hán. C. Triều Đƣờng. D. Triều Minh. Câu 50. Triều đại nào ở Trung Quốc xâm lƣợc nƣớc ta và đặt ra “An Nam đô hộ phủ”? A. Tần. B. Hán. C. Đƣờng. D. Minh. Câu 51. Cơ sở lý luận và tƣ tƣởng của chế độ phong kiến Trung Quốc là A. Nho học. B. Hán học. C. Nho giáo. D. Phật giáo. Câu 52. Ngƣời đầu tiên khởi xƣớng Nho học là A. Khổng Tử. B. Mạnh Tử. C. oa Đà. D. án Vũ Đế. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12 NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 322
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 53. Nho giáo trở thành công cụ sắc bén phục vụ nhà nƣớc phong kiến, trở thành cơ sở tƣ tƣởng của chế độ phong kiến Trung Quốc từ triều đại A. Tần. B. Hán. C. Đƣờng. D. Minh. Câu 54. Tại sao Nho giáo lại trở thành hệ tƣ tƣởng thống trị trong xã hội phong kiến Trung Quốc cũng nhƣ ở một số nƣớc phƣơng Đông khác, trong đó có Việt Nam? A. Là công cụ sắc bén phục vụ cho nhà nƣớc phong kiến tập quyền. B. Phù hợp với tƣ tƣởng đạo đức truyền thống của ngƣời phƣơng Đông. C. Nội dung tƣ tƣởng có tính tiến bộ, nhân văn hơn hẳn. D. Có tác dụng giáo dục con ngƣời phải thực hiện bổn phận. Câu 55. Phật giáo ở Trung Quốc thịnh hành nhất vào triều đại nào? A. Hán. B. Đƣờng. C. Minh. D. Thanh. Câu 56. Một tác ph m văn học đã đƣợc dựng thành phim nổi tiếng thế giới phản ánh rõ sự hƣng thịnh của Phật giáo dƣới thời nhà Đƣờng là A. Thủy hử. B. Tây du kí. C. Hồng lâu mộng. D. Tam quốc diễn nghĩa. Câu 57. Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng nội dung cơ bản của Nho giáo? A. Quan niệm về quan hệ giữa vua - tôi, cha - con, vợ - chồng. B. Đề cao quyền bình đẳng giữa nam giới và nữ giới. C. Đề xƣớng con ngƣời phải tu nhân, rèn luyện đạo đức. D. Giáo dục con ngƣời phải thực hiện đúng bổn phận với quốc gia, với gia đình. Câu 58. Ngƣời đặt nền móng cho việc nghiên cứu Sử học một cách độc lập ở Trung Quốc là A. Tƣ Mã Thiên. B. La Quán Trung. C. Thi Nại Am. D. Ngô Thừa Ân. Câu 59. Đến thời nhà Đƣờng, cơ quan bi n soạn lịch sử của nhà nƣớc đƣợc gọi là A. Sử viện. B. Sử quán. C. Sử pháp. D. Sử học. Câu 60. Loại hình văn học nổi bật nhất của Trung Quốc dƣới thời nhà Đƣờng có ảnh hƣởng sâu sắc đến các nhà thơ lớn của Việt Nam thời trung đại là A. thơ. B. kịch. C. tiểu thuyết. D. sử thi. Câu 61. Nối cột (A) với cột (B) sao cho phù hợp (A) Tác giả 1. La Quán Trung 2. Thị Nại Am 3. Ngô Thừa Ân 4. Tào Tuyết Cần
(B) Tiểu thuyết lớn a. Hồng lâu mộng. b. Tây du kí. c. Thủy hử. d. Tam quốc diễn nghĩa.
A. 1d, 2c, 3b, 4a. B. 1d, 2a, 3c, 4b. C. 1d, 2c, 3a, 4b. D. 1d, 2a, 3b, 4c. Câu 62. “Tứ đại phát minh” của ngƣời Trung Quốc thời phong kiến là A. phƣơng pháp luyện sắt, làm men gốm, la bàn, thuốc sung. B. phƣơng pháp luyện sắt, đúc sung, thuốc sung, làm men gốm. C. giấy, kĩ thuật in, la bàn, thuốc súng. D. giấy, kĩ thuật in, phƣơng pháp luyện sắt, thuốc súng. Câu 63. Quyển Cửu chƣơng toán thuật n u các phƣơng pháp tính diện tích và khối lƣợng khác nhau là thành tựu trong lĩnh vực toán học của thời A. Hán. B. Đƣờng. C. Minh. D. Thanh. Câu 64. Ai là ngƣời đã tìm ra số Pi đến 7 số lẻ? A. oa Đà. B. Trƣơng ành. C. Tổ Xung Chi. D. Lý Thời Trân. Câu 65. Ai là ngƣời đã chế tạo ra địa động nghi dùng để đo động đất? A. Trƣơng ành. B. Trƣơng Nghi. C. oa Đà. D. Tổ Xung Chi. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12 NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 323
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 66. Ngƣời đầu tiên của Trung Quốc đã biết dùng phẫu thuật để chữa bệnh? D. Lý Thời Trân. A. oa Đà. B. Trƣơng ành. C. Tổ Xung Chi. Câu 67. Mỗi nội dung ở cột bên trái gắn với triều đại phong kiến Trung Quốc nào ở cột bên phải? 1. Chế độ phong kiến Trung Quốc 2. Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển đến đỉnh cao 3. Mầm mống kinh tế tƣ bản chủ nghĩa xuất hiện Trung Quốc 4. Chế độ phong kiến Trung Quốc suy vong
a) Đƣờng. b) Tần, Hán. c) Thanh. d) Minh.
A. 1 - b; 2 - a; 3 - d; 4 - c. B. 1 - c; 2 - d; 3 - a; 4 - b. C. 1 - a; 2 - b; 3 - c; 4 - d. D. 1 - b; 2 - a; 3 - c; 4 - d. Câu 68. Hãy sắp xếp các nhân vật sau theo đúng trình tự thời gian về các cuộc khởi nghĩa nông dân ti u biểu ở Trung Quốc thời phong kiến: 1. Lý Tự Thành; 2. Trần Thắng - Ngô Quang; 3. Chu Nguyên Chƣơng; 4. Hoàng Sào A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 4, 3, 1. C. 4, 3, 2, 1. D. 2, 4, 1, 3. Câu 69. Nguyên nhân nào dẫn đến các cuộc khởi nghĩa nông dân bùng nổ vào cuối mỗi triều đại phong kiến Trung Quốc? A. Triều đại phong kiến suy sụp, mâu thuẫn xã hội sâu sắc, đời sống của ngƣời nông dân quá cực khổ. B. Sự tranh giành quyền lực giữa các thế lực phong kiến, đời sống ngƣời nông dân quá khổ cực. C. Mâu thuẫn xã hội sâu sắc, các thế lực ngoại bang xâm lƣợc, đời sống ngƣời dân quá khổ cực. D. Nhà nƣớc không chăm lo đến đời sống của nông dân. Câu 70. Quần thể kiến trúc cung điện có quy mô lớn nhất thế giới, là hoàng cung của 24 đời hoàng đế hai triều đại Minh, Thanh? A. Cố cung Bắc Kinh. B. Điện Thái Hòa. C. Hoàng thành. D. Thiên An Môn.
CHƯƠNG IV. ẤN ĐỘ THỜI PHONG KIẾN BÀI 6, 7. ẤN ĐỘ THỜI PHONG KIẾN Câu 1. Đầu công nguy n, vƣơng triều nào đã thống nhất miền Bắc Ấn Độ, mở ra một thời kỳ phát triển cao và rất đặc sắc của lịch sử Ấn Độ? A. Vƣơng triều A-sô-ca.
C. Vƣơng triều Hác-sa.
B. Vƣơng triều Gúp-ta.
D. Vƣơng triều Hậu Gúp-ta.
Câu 2. Nội dung nào dƣới không phải là vai trò của vƣơng triều Gúp-ta trong việc thống nhất Ấn Độ? A. Tổ chức các cuộc chiến đấu chống xâm lƣợc, bảo vệ đất nƣớc. B. Thống nhất miền Bắc Ấn Độ. C. Tấn công chiếm cao nguy n Đ -can, làm chủ miền Trung Ấn Độ. D. Xây dựng khối hòa hợp dân tộc tr n cơ sở hạn chế phân biệt sắc tộc. Câu 3. Nét đặc sắc nổi bật của thời kỳ Gúp-ta đến thời Hác-sa (thế kỷ III TCN đến thế kỷ VII) là gì? A. Sự định hình và phát triển của văn hóa truyền thống Ấn Độ. B. Thời kỳ chia rẽ, khủng hoảng kéo dài mấy thế kỷ của Ấn Độ. C. Sự phát hiện nhau giữa hai nền văn minh đặc sắc. D. Thời kỳ Ấn Độ xây dựng đất ƣớc và đạt đƣợc bƣớc phát triển mới. Câu 4. Đạo Phật đƣợc truyền bá mạnh mẽ và rộng khắp ở Ấn Độ từ thời vua nào? A. Mô-gôn.
B. Ma-ga-đa.
C. A-sô-ca.
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12 NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
D. Hác-sa. Trang 324
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 5. Loại hình tôn giáo nào ở Ấn Độ đƣợc hình thành dựa tr n cơ sở những tín ngƣỡng cổ xƣa? D. Thiên Chúa giáo. A. Phật Giáo. B. Ấn Độ giáo. C. Hồi Giáo. Câu 6. Để thờ thần, ở Ấn Độ ngƣời ta cho xây dựng loại kiến trúc nào dƣới đây? A. Chùa. B. Lăng t m. C. Cung điện. D. Đền đá. Câu 7. Loại chữ ra đời đầu tiên ở Ấn Độ là chữ A. Brahmi (chữ Phạn). B. Brahmi (chữ Pali). C. Phạn và ký tự Latinh. D. Pali và ký tự Latinh. Câu 8. Ý nghĩa quan trọng nhất của sự hình thành và phát triển sớm ngon ngữ, văn tự ở Ấn Độ là gì? A. Chứng tỏ nền văn minh lâu đời ở Ấn Độ. B. Tạo điều kiện cho một nền văn học cổ phát triển rực rỡ. C. Tạo điều kiện chuyển tải và truyền bá văn học văn hóa ở Ấn Độ. D. Thúc đ y nền nghệ thuật kiến trúc, đi u khắc phát triển. Câu 9. Ảnh hƣởng mạnh mẽ và sâu sắc nhất của văn hóa truyền thống Ấn Độ ra bên ngoài là A. tôn giáo và chữ viết. B. tôn giáo. C. chữ viết. D. văn hóa. Câu 10. Khu vực chịu ảnh hƣởng rõ rệt nhất của văn hóa Ấn Độ là A. Bắc Á. B. Tây Á. C. Đông Nam Á. D. Trung Á. Câu 11. Ý nào không phản ánh đúng nét nổi bật văn hóa truyền thống Ấn Độ thời kỳ định hình và phát triển là gì? A. Sản sinh ra hai tôn giáo lớn của thế giới (Phật giáo, inđu giáo). B. Chữ viết xuất hiện và sớm hoàn thiện tạo điều kiện cho một n n văn học cổ phát triển rực rỡ. C. Nghệ thuật kiến trúc, đi u khắc phát triển, gắn chặt với tôn giáo. D. Xuất hiện sự giao lƣu của văn hóa truyền thống Ấn Độ và các nền v từ phƣơng Tây. Câu 12. Từ thế kỷ XIII, Ấn Độ bị xâm chiếm bởi ngƣời Hồi giáo gốc A. Thổ ở vùng Trung Á. C. Mông Cổ. B. Trung Á. D. Thổ vùng Lƣỡng Hà. Câu 13. Nguyên nhân chính khiến Ấn Độ bị ngƣời Hồi giáo xâm chiếm là do A. Ấn Độ bị chia rẽ và phân tán thành nhiều quốc gia. B. ngƣời dân Ấn Độ phần lớn đạo Hồi. C. trình độ kinh tế, quân sự của Ấn Độ kém phát triển hơn. D. địa hình Ấn Độ bị chia rẽ, cô lập với bên ngoài. Câu 14. Ý nào không phản ánh đúng chính sách thống trị của Vƣơng triều Hồi giáo Đ li đối với nhân dân Ấn Độ? A. Khuyến khích, hỗ trợ các hoạt động sáng tác văn hóa, nghệ thuật. B. Truyền bá và áp đặt Hồi giáo đối với cƣ dân theo đạo inđu. C. Tự giành cho mình những ƣu ti n về ruộng đất, địa vị trong xã hội. D. Cũng có những chính sách mềm mỏng để giữ y n đất nƣớc. Câu 15. Thuế ngoại đạo ở Ấn Độ thời kỳ Vƣơng triều Hồi giáo Đ li là loại thuế gì? A. Thuế dành cho những ngƣời theo đạo Phật. B. Thuế dành cho những ngƣời theo đạo inđu. C. Thuế dành cho những ngƣời không phải ngƣời Ấn Độ. D. Thuế dành cho những ngƣời không theo đạo Hồi. Câu 16. Ngƣời thiết lập vƣơng triều Môgôn ở Ấn Độ là A. Timua Leng. B. Acơba. C. Babua. D. Giahanghia. Câu 17. Vƣơng triều Môgôn là vƣơng triều của ngƣời A. gốc Thổ theo Hồi giáo. C. Hồi giáo Trung Á. B. Hồi giáo gốc Mông Cổ. D. Hồi giáo gốc Lƣỡng Hà. Câu 18. Nét nổi bật của tình hình Ấn Độ dƣới vƣơng triều Hồi giáo Đ -li là gì? A. Vƣơng triều Đ li là vƣơng triều ngoại tộc nhƣng đã nhanh chóng tự biến thành vƣơng triều của ngƣời Ấn Độ. B. Diễn ra sự giao lƣu văn hóa Đông văn hóa Ấn Độ) - Tây văn hóa Arập Hồi giáo). C. Hồi giáo từ Ấn Độ đƣợc truyền bá và ảnh hƣởng đến nhiều nơi ở Đông Nam Á. D. Diễn ra sự giao lƣu văn hóa bản địa và văn hóa ồi giáo; từ Ấn Độ Hồi giáo đƣợc truyền bá sang vùng Đông Nam Á. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 325
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 19. Điểm chung của vƣơng triều Hồi giáo Đ li và vƣơng triều Hồi giáo Môgôn là gì? A. Đều là hai vƣơng triều ngoại tộc và theo Hồi giáo. B. Điều cai trị Ấn Độ theo hƣớng Hồi giáo hóa. C. Đều thuộc giai đoạn phát triển thịnh đạt nhất của chế độ phong kiến Ấn Độ. D. Đều có những ông vua nổi tiếng bậc nhất trong lịch sử Ấn Độ. Câu 20. Điểm khác của vƣơng triều Môgôn so với vƣơng triều Hồi giáo Đ li là gì? A. Là vƣơng triều ngoại tộc. B. Là vƣơng triều theo Hồi giáo. C. Đƣợc xây dựng và củng cố theo hƣớng “Ấn Độ hóa”. D. Không xoa dịu đƣợc mâu thuẫn sắc tộc, tôn giáo ở Ấn Độ. Câu 21. Ý nào giải thích đúng nhất lí do Acơba - vị vua thứ tƣ của vƣơng triều Môgôn - là vị vua nổi tiếng bậc nhất trong lịch sử Ấn Độ? A. Ông đã thực hiện chính sách đúng đắn, đƣa Ấn Độ phát triển thịnh vƣợng. B. Ông đã thực hiện hòa hợp dân tộc, hòa hợp tôn giáo. C. Ông rất quan tâm phát triển kinh tế. D. Ông đề ra những chính sách khuyến khích, hỗ trợ các hoạt động sáng tác văn hóa, văn nghệ. Câu 22. Hãy sắp xếp dữ kiện sau theo trình tự thời gian về lịch sử Ấn Độ thời phong kiến: 1. Vƣơng triều Hồi giáo Đ li; 2. Ấn Độ bắt đầu bị thực dân Anh xâm chiếm; 3. Vƣơng triều Môgôn; 4. Ấn Độ bị chia thành hai miền và sáu nƣớc; 5. Thời kỳ trị vì của Acơba. A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 2, 4, 3, 1, 5. C. 4, 1, 3, 5, 2. D. 2, 4, 1, 3, 5.
CHƯƠNG V. ĐÔNG NAM Á THỜI PHONG KIẾN BÀI 8. ĐÔNG NAM Á THỜI PHONG KIẾN Câu 1. Đặc điểm tự nhiên tạo n n nét tƣơng đồng giữa các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á là A. Địa hình bị chia cắt bởi những dãy núi và rừng nhiệt đới. B. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa, mùa khô và mùa mƣa rõ rệt trong năm. C. Có những đồng bằng rộng lớn để trồng lúa, có những thảo nguy n m nh mông để chăn nuôi gia súc lớn. D. Tất cả các quốc gia trong khu vực đều tiếp giáp với biển. Câu 2. Tại khu vực Đông Nam Á, ngƣời ta đã tìm thấy dấu vết của con ngƣời từ thời kỳ A. vƣợn cổ.
C. Ngƣời tinh khôn.
B. Ngƣời tối cổ.
D. những năm đầu Công nguyên.
Câu 3. Ngành sản xuất chính của cƣ dân các nƣớc Đông Nam Á là A. buôn bán đƣờng biển.
C. nông nghiệp.
B. thủ công nghiệp.
D. chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 4. Loại cây lƣơng thực nào đƣợc trồng chủ yếu ở Đông Nam Á? A. Lúa nƣớc.
C. Ngô.
B. Lúa mì, lúa mạch.
D. Ngô, kê.
Câu 5. Ý nào không phản ánh đúng cơ sở sự ra đời của các quốc gia cổ ở Đông Nam Á? A. Địa hình bị chia cắt, lại tiếp giáp biển đã tạo điều kiện cho sự ra đời của các thị quốc chuyên làm nghề buôn bán đƣờng biển. B. Công cụ bằng kim loại xuất hiện. C. Sự phát triển của nền kinh tế bản địa. D. Sự tác động về mặt kinh tế của các thƣơng nhân Ấn và sự ảnh hƣởng của văn hóa Ấn Độ và Trung Quốc. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 326
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 6. Ý nào không phải là đặc điểm nổi bật của các vƣơng quốc cổ ở Đông Nam Á? A. Các quốc gia nhỏ, phân tán tr n địa bàn hẹp. B. ình thành tƣơng đối sớm. C. Sống riêng rẽ, nhiều khi xảy ra tranh chấp với nhau. D. Sớm phải đƣơng đầu với làn sóng thiên di từ phƣơng Bắc xuống. Câu 7. Quốc gia cổ góp phần hình thành n n đất nƣớc Việt Nam ngày nay là A. Âu Lạc, Champa, Phù Nam.
C. Âu Lạc, Champa, Chân Lạp.
B. Champa, Phù Nam.
D. Âu Lạc, Phù Nam.
Câu 8. Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á đƣợc hình thành trong khoảng thời gian nào? A. 10 thế kỷ đầu Công nguyên.
C. Thế kỷ X - thế kỷ XIII.
B. Thế kỷ VII - thế kỷ X.
D. Thế kỷ XIII.
Câu 9. Thế kỷ XIII, khu vực Đông Nam Á bị xáo trộn bởi A. sự thành lập một loạt vƣơng quốc mới tr n cơ sở sáp nhập của các quốc gia cổ. B. làn sóng xâm lăng của quân Mông - Nguyên. C. làn sóng di cƣ của một bộ phận ngƣời Thái từ phƣơng Bắc xuống. D. ảnh hƣởng của các thƣơng nhân và văn hóa ồi giáo từ Ấn Độ. Câu 10. Thời kỳ phát triển thịnh đạt của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là A. thế kỷ X - thế kỷ XIII.
C. thế kỷ XV - thế kỷ XVIII.
B. thế kỷ X - thế kỷ XVIII.
D. thế kỷ XIII - thế kỷ XVIII.
Câu 11. Những sản vật của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á đƣợc các thƣơng nhân tr n thế giới rất ƣa chuộng là A. lúa gạo, cá. B. cá, các loại hoa quả. C. sản ph m thủ công nhƣ vải, hàng sơn, đồ sứ, thuốc nhuộm, chế ph m kim khí,… D. những sản vật thi n nhi n nhƣ các loại gỗ quý, hƣơng liệu, gia vị, cánh kiến,… Câu 12. Nét nổi bật của nền văn hóa các dân tộc Đông Nam Á là A. nền văn hóa mang tính bản địa sâu sắc. B. chịu ảnh hƣởng của văn hóa Ấn Độ. C. chịu ảnh hƣởng của văn hóa Trung Quốc. D. tiếp thu có chọn lọc những ảnh hƣởng văn hóa b n ngoài, kết hợp với nền văn hóa bản địa, xây dựng một nền văn hóa ri ng và độc đáo. Câu 13. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự suy thoái của các quốc gia phong kiến ở Đông Nam Á chính là A. vẫn duy trì phƣơng thức sản xuất phong kiến lạc hậu, lỗi thời. B. sự bùng phát của các cuộc khởi nghĩa nông dân. C. sự xâm lƣợc của thực dân phƣơng Tây. D. sự chia rẽ về sắc tộc và tôn giáo của các quốc gia trong khu vực. Câu 14. Cuối thế kỷ XIX, tình hình nổi bật ở hầu hết các quốc gia Đông Nam Á là A. chế độ phong kiến khủng hoảng suy vong và bị biến thành thuộc địa của tƣ bản phƣơng Tây. B. chế độ phong kiến khủng hoảng sâu sắc. C. sự bùng phát của các cuộc khởi nghĩa nông dân. D. sự chia rẽ về sắc tộc và tôn giáo của các quốc gia trong khu vực. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 327
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 15. Kết nối dữ liệu ở cột bên trái với tên quốc gia ở cột bên phải cho phù hợp a) Đại Việt, Champa, Ăngco, Lan Xang, Sukhôthay, Aútƣ tƣởnghaya,
1. Thời kỳ các quốc gia cổ
Môgiôpaít,… 2. Thời kỳ các quốc gia phong kiến
b) Âu Lạc, Champa, Phù Nam, Chân Lạp,…
3. Hiện nay
c) Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái Lan, Mianma, Malaixia, Xingapo, Inđôn xia,…
A. 1 - b, 2 - a, 3 - c.
B. 1 - c, 2 - b, 3 - a.
C. 1 - a, 2 - b, 3 - c.
D. 1 - c, 2 - a, 3 - b.
Câu 16. Kết nối tên quốc gia hiện nay ở cột bên trái với tên quốc gia phong kiến ở cột bên phải cho phù hợp về các nƣớc Đông Nam Á: 1. Việt Nam
a) Môgiôpahít, Srivigiaya.
2. Lào
b) Đại Việt, Champa.
3. Campuchia
c) Ăngco.
4. Thái Lan
d) Lan Xang.
5. Inđôn xia…
e) Sukhôthay, Aútƣ tƣởnghaya.
A. 1 - b, 2 - d, 3 - c, 4 - e, 5 - a.
C. 1 - a, 2 - b, 3 - c, 4 - d, 5 - e.
B. 1 - c, 2 - b, 3 - a, 4 - d, 5 - e.
D. 1 - c, 2 - a, 3 - b, 4 - d, 5 - e.
BÀI 9. VƯƠNG QUỐC LÀO, CAMPUCHIA Câu 1. Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm nổi bật của điều kiện tự nhiên Campuchia? A. Nằm trên một cao nguyên rộng lớn. B. Địa hình giống nhƣ một lòng chảo khổng lồ. C. Xung quanh là rừng và cao nguyên. D. Giữa là Biển Hồ với vùng phụ cận là những cánh đồng phì nhiêu. Câu 2. Tộc ngƣời chiếm đa số ở Campuchia là ngƣời A. Môn.
B. Khơ-me.
C. Chăm
D. Thái.
Câu 3. Ngƣời Campuchia đã sớm tiếp xúc và chịu ảnh hƣởng của nền văn hóa A. Việt.
B. Ấn Độ.
C. Trung Quốc.
D. Thái.
C. thế kỷ IX.
D. thế kỷ XIII.
Câu 4. Vƣơng quốc Campuchia đƣợc hình thành từ A. thế kỷ V.
B. thế kỷ VI.
Câu 5. Ý nào không phản ánh đúng nét nổi bật của Campuchia thời kì phát triển nhất (thế kỷ IX - XV)? A. Kinh tế phát triển mạnh, xã hội ổn định. B. Đạt đƣợc nhiều thành tựu về văn hóa xây dựng đền, tháp,…). C. Chuyển kinh đô về Phnôm Pênh. D. Không ngừng mở rộng quyền lực, lãnh thổ của vƣơng quốc.. Câu 6. Thời kỳ phát triển nhất của Campuchia đƣợc gọi là thời kỳ A. Ăng-co.
B. vàng.
C. hoàng kim.
D. Phnôm Pênh.
Câu 7. Thế kỷ X - XII, ở khu vực Đông Nam Á, Campuchia đƣợc gọi là A. Vƣơng quốc phát triển nhất. B. Vƣơng quốc hung mạnh nhất. C. Vƣơng quốc mạnh và ham chiến trận nhất. D. Vƣơng quốc chịu ảnh hƣởng sâu sắc nhất của văn hóa Ấn Độ. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 328
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 8. Ý nào không phản ánh đúng tình hình Campuchia từ cuối thế kỷ XIII đến cuối thế kỷ XIX? A. Phải đƣơng đầu với các cuộc xâm chiếm của ngƣời Thái, chuyển kinh đô từ Ăngco về khu vực Phnôm Pênh ngày nay. B. Xây dựng hai quần thể Ăng co Vát và Ăng co Thom. C. Xảy ra những cuộc mƣu sát và tranh giành nội bộ. D. Đất nƣớc hầu nhƣ suy kiệt. Câu 9. Nền văn hóa của ngƣời Khơme phát triển đạt nhiều thành tựu rực rỡ, ngoại trừ A. sớm sáng tạo ra chữ viết riêng của mình tr n cơ sở chữ Phạn của Ấn Độ. B. xây dựng những cung điện nguy nga, lộng lẫy. C. xây dựng kiến trúc đền, tháp nổi tiếng gắn chặt với tôn giáo. D. sáng tạo nền văn học dân gian, văn học viết rất phong phú. Câu 10. Điều kiện tự nhiên chi phối sâu sắc đến sự hình thành và phát triển của Vƣơng quốc Lào là gì? C. Dãy Trƣờng Sơn. A. Sông Mê Công. B. Dải đồng bằng hẹp nhƣng màu mỡ. D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. Câu 11. Ý nào không phản ánh đúng vai trò của sông M Công đối với nƣớc Lào? A. Nguồn thủy văn dồi dào. C. Yếu tố của sự thống nhất nƣớc Lào về địa lí. B. Trục giao thông của đất nƣớc . D. Biên giới tự nhiên giữa Lào và Việt Nam. Câu 12. Chủ nhân đầu tiên của Lào là ngƣời A. Khơ-me. B. Lào Lùm. C. Lào Thơng. D. Mông cổ. Câu 13. Hiện vật tiêu biểu còn tồn tại đến ngày nay của tộc ngƣời này là gì? A. Các đền, tháp. C. Các công cụ bằng đá. B. Những chiếc khum đá khổng lồ. D. Các công cụ bằng đồng. Câu 14. Thế kỷ XIII, một bộ phận cƣ dân di cƣ đến Lào là ngƣời A. Khơ-me. B. Thái. C. Việt. D. Mƣờng. Câu 15. Địa bàn sinh sống của ngƣời Lào Lùm có điểm gì khác so với ngƣời Lào Thơng? A. Sống ở vùng đồi núi. C. Sống tr n sông nƣớc. B. Sống ở những vùng thấp. D. Du canh du cƣ. Câu 16. Ngƣời có công thống nhất các mƣờng Lào và sáng lập nƣớc Lan Xang là? A. Khún Bolom. B. Pha Ngừm. C. Xulinha Vôngxa. D. Chậu A Nụ. Câu 17. Ý nào không phản ánh đúng tình hình vƣơng quốc Lan Xang giai đoạn phát triển thịnh đạt (từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVII)? A. Là quốc gia cƣờng thịnh nhất trong khu vực Đông Nam Á. B. Tổ chức bộ máy nhà nƣớc đƣợc hoàn thiện và củng cố vững chắc, có quân đội hùng mạnh. C. Nhân dân có cuộc sống thanh bình, đất nƣớc có nhiều sản vật, có quan hệ buôn bán với nhiều nƣớc, kể cả ngƣời Châu Âu. D. Luôn giữ quan hệ hòa hiếu với các nƣớc láng giềng, nhƣng cũng cƣơng quyết trong việc chống xâm lƣợc. Câu 18. Nguyên nhân quan trọng nhất khiến vƣơng quốc Lan Xang suy yếu là A. mâu thuẫn trong hoành tộc, đất nƣớc phân liệt thành ba tiểu quốc đối địch. B. Xi m xâm lƣợc và cai trị Lào. C. Pháp gây chiến tranh xâm lƣợc Lào. D. các cuộc khởi nghĩa nông dân bùng phát. Câu 19. Chậu A Nụ là lãnh tụ của phong trào nào ở Lào? A. Khởi nghĩa nông dân chống triều đình phong kiến. B. Khởi nghĩa chống ách thống trị của Xiêm. C. Kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lƣợc. D. Cải cách - duy tân phát triển đất nƣớc. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 329
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 20. Đến nửa cuối thế kỷ XIX, nét tƣơng đồng của lịch sử Lào và lịch sử các nƣớc tr n bán đảo Đông Dƣơng thể hiện ở điểm nào? A. Đều trở thành đối tƣợng nhòm ngó, xâm lƣợc của nƣớc ngoài. B. Đều bị thực dân phƣơng Tây nhòm ngó, xâm lƣợc. C. Bị thực dân Pháp xâm lƣợc và áp đặt ách cai trị. D. Là quốc gia phong kiến phát triển trong khu vực. Câu 21. Văn hóa Lào chịu ảnh hƣởng sâu sắc của nền văn hóa nào? A. Văn hóa Thái. C. Văn hóa Trung Quốc. B. Văn hóa Khơme. D. Văn hóa Ấn Độ. Câu 22. Thạt Luổng, công trình kiến trúc nổi tiếng của Lào thuộc tôn giáo nào? A inđu giáo. B. Phật giáo. C. Hồi giáo. D. Bà Là Môn giáo. Câu 23. Nét đặc sắc của văn hóa lào và văn hóa Campuchia thể hiện nhƣ thế nào? A. Đều chịu ảnh hƣởng của văn hóa Ấn Độ. B. Đều có hệ thống chữ viết riêng. C. Tiếp thu có chọn lọc những thành tựu văn hóa từ bên ngoài, kết hợp văn hóa bản địa để xây dựng nền văn hóa ri ng đặc sắc. D. Có nhiều công trình kiến trúc đền, tháp rất nổi tiếng.
CHƯƠNG VI. TÂY ÂU THỜI TRUNG ĐẠI BÀI 10. THỜI KỲ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIÊN CỦA CHẾ ĐỘ PHONG KIẾN Ở TÂY ÂU (THẾ KỶ V ĐẾN THẾ KỶ XIV) Câu 1. Nguyên nhân nào khiến đế quốc Rôma sụp đổ cuối thế kỷ V? A. Cuộc đấu tranh mạnh mẽ của nô lệ chống chủ nô. B. Mâu thuẫn dân tộc, giai cấp gay gắt. C. Đế quốc Rôma rộng lớn, khủng hoảng trầm trọng không thể chống lại các cuộc tấn công của ngƣời Giécman. D. Các thị quốc nổi dậy và tách khỏi đế quốc Rôma. Câu 2. Đế quốc Rôma sụp đổ gắn liền với sự kết thúc của A. chế độ chiếm hữu nô lệ. B. chế độ nô lệ.
C. thời kì phát triển của đế quốc Rôma. D. cuộc đấu tranh chống áp bức, bóc lột.
Câu 3. Vƣơng quốc nào không phải do ngƣời Giecma thành lập? A. Vƣơng quốc Ba Tƣ. C. Vƣơng quốc Phơrăng. D. Vƣơng quốc của ngƣời Ăngglô Xắcxông. B. Vƣơng quốc Tây Gốt. Câu 4. Khi tràn vào lãnh thổ Rima ngƣời Giécman đã củng cố thế lực của mình bằng nhiều biện pháp, ngoại trừ A. Chiếm ruộng đất của chủ nô Rôma để chia cho nhau. B. Thủ tiêu bộ máy nhà nƣớc cũ, lập nhiều vƣơng quốc mới của họ. C. Thủ lĩnh tự xƣng là vua và phong các tƣớc vị. D. Duy trì các tôn giáo nguyên thủy của ngƣời Giécman. Câu 5. Đẳng cấp quý tộc vũ sĩ ở phƣơng Tây thời phong kiến có nguồn gốc là A. Quý tộc thị tộc. C. Tăng lữ. B. Quý tộc thị tộc ngƣời Giécman. D. Thân binh. Câu 6. Đƣợc phong các tƣớc vị khác nhau và đất đai theo tƣớc vị, đó là A. Quý tộc thị tộc. B. Quý tộc vũ sĩ. C. Tăng lữ. D. Quý tộc tăng lữ. Câu 7. Đẳng cấp nào gắn liền với tôn giáo và nhà thờ, đƣợc phong cấp đất đai, rất giàu? A. Quý tộc thị tộc.
B. Quý tộc vũ sĩ.
C. Tăng lữ.
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
D. Quý tộc tăng lữ. Trang 330
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 8. Phong kiến Tây Âu thời trung đại gồm các đẳng cấp nào? A. Lãnh chúa, công tƣớc, nông nô. C. Công tƣớc, hầu tƣớc, bá tƣớc, kị sĩ. B. Lãnh chúa, kị sĩ, nông nô. D. Lãnh chúa, công tƣớc, hầu tƣớc, bá tƣớc, kị sĩ. Câu 9. Lãnh chúa phong kiến ở Tây Âu có nguồn gốc từ A. những chủ nô Rôma. C. những ngƣời giàu có. B. Tăng lữ. D. Quan lại, Quý tộc thị tộc, Quý tộc tăng lữ. Câu 10. Nguồn gốc hình thành giai cấp nông nô là A. Nô lệ và nông dân. C. ngƣời dân Rôma. B. Tù binh chiến tranh. D. ngƣời dân nghèo Giécman. Câu 11. Quá trình hình thành quan hệ sản xuất phong kiến ở Tây Âu là quá trình A. tập trung ruộng đất thành những lãnh địa lớn. B. chia tách đế quốc Rôma cổ đại thành nhiều vƣơng quốc nhỏ. C. xác lập quan hệ bóc lột của lãnh chúa đối với nông nô. D. hình thành các vƣơng quốc phong kiến. Câu 12. Hình thức bóc lột nào dƣới đây đƣợc Lãnh chúa áp dụng đối với nông nô? A. Tô thuế. C. Tô hiện vật. B. Sản ph m cống nạp. D. Tô lao dịch. Câu 13. Đơn vị chính trị, kinh tế cơ bản của chế độ phong kiến phân quyền ở Tây Âu là gì? A. Trang trại. C. Xƣởng thủ công. D. Thành thị. B. Lãnh địa. Câu 14. Quá trình xác lập quan hệ sản xuất phong kiến diễn ra mạnh nhất ở vƣơng quốc Tây Âu nào? A. Vƣơng quốc Phơrăng. C. Vƣơng quốc Văngđan. D. Vƣơng quốc của ngƣời Ăngglô Xắcxông. B. Vƣơng quốc Tây Gốt. Câu 15. Hãy tìm hiểu và cho biết vƣơng quốc Phơrăng chính là tiền nhân của các quốc gia nào hiện nay? A. Anh, Pháp, Đức. C. Pháp, Hi Lạp, Italia. B. Pháp, Đức, Italia. D. Pháp, Đức, Balan. Câu 16. Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm của lãnh địa phong kiến? A. Mỗi lãnh địa là một vƣơng quốc nhỏ. B. Là một khu đất rộng lớn, gồm đất của lãnh chúa và đất kh u phần. C. Đất lãnh chúa có lâu đài, dinh thự, nhà thờ, có hào sâu, tƣờng cao bao quanh. D. Đất kh u phần đƣợc giao cho nông nô cày cấy để thu tô thuế. Câu 17. Lực lƣợng sản xuất chính trong lãnh địa nói riêng và xã hội phong kiến Tây Âu nói chung là A. Nông dân. B. Nông nô. C. Thợ thủ công. D. Nô lệ. Câu 18. Ý nào không phản ánh đúng thân phận của nông nô trong xã hội? A. Đƣợc coi nhƣ những công cụ biết nói. B. Không có ruộng đất và phải nhận ruộng của lãnh chúa. C. Bị gắn chặt với ruộng đất và lệ thuộc vào lãnh chúa. D. Phải nộp tô, thuế rất nặng cho lãnh chúa. Câu 19. Thân phận của nông nô so với thân phận của nô lệ A. không có gì khác nhau, bị bóc lột cùng cực, bị đối xử tàn nhẫn. B. bị gắn chặt với ruộng đất và lệ thuộc vào chủ. C. tự do hơn trong sản xuất, có nông cụ, gia súc, gia đình và túp lều để ở. D. đều đƣợc coi nhƣ những công cụ biết nói. Câu 20. Đặc điểm nổi bật về kinh tế của lãnh địa phong kiến là gì? A. Sản xuất có những tiến bộ đáng kể: dùng phân bón, gieo trồng theo thời vụ. B. Nông dân sản xuất ra đƣợc mọi thứ cân dùng trong lãnh địa. C. Lãnh địa là một cơ sở kinh tế đóng kín, mang tính chất tự nhiên, tự cấp, tự túc. D. Chỉ mua sắt, muối và sa xỉ ph m từ b n ngoài lãnh địa. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 331
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 21. Ý nào không phản ánh đúng biểu hiện của chế độ phong kiến phân quyền ở Tây Âu thời trung đại? A. Mỗi lãnh địa là một đơn vị chính trị độc lập. B. Vua không có quyền can thiệp vào lãnh địa của lãnh chúa lớn. C. Thực chất vua chỉ là một lãnh chúa lớn. D. Vua chỉ là tổng tƣ lệnh tối cao về quân sự. Câu 22. Quyền “miễn trừ” mà nhà vua trao cho lãnh chúa đƣợc hiểu nhƣ là thế nào? A. Nhà vua không can thiệp vào lãnh địa của lãnh chúa lớn. B. Quyền không phải đóng thuế của một số lãnh chúa lớn. C. Quyền không phải quỳ lạy mỗi khi yết kiến nhà vua của một số lãnh chúa lớn. D. Quyền miễn đóng góp về mặt quân sự mỗi khi có chiến tranh của một số lãnh chúa. Câu 23. Chế độ phong kiến châu Âu thời sơ kì trung đại đƣợc gọi là chế độ phong kiến phân quyền vì A. chính quyền đƣợc phân thành nhiều bộ với những chức năng, nhiệm vụ độc lập. B. mỗi lãnh địa nhƣ một nƣớc nhỏ, một pháo đài ki n cố, bất khả xâm phạm. C. nhà vua có quyền lực tối cao, bên cạnh đó còn có bộ máy giúp việc đứng đầu là Tể tƣớng. D. có sự phân biệt rõ giữa quyền lập pháp của nhà vua và quyền hành pháp của lãnh chúa. Câu 24. Ngƣời ta nói: “Các lãnh chúa phong kiến mặc dù rất giàu có, song số đông rất thô lỗ, dốt nát, thậm chí không biết chữ”. Sở dĩ nhƣ vậy là vì? A. Công việc của họ là chiến đấu nên việc huấn luyện quân sự là chủ yếu, họ không quan tâm đến học văn hóa để mở mang trí tuệ. B. Xuất thân của họ là các quý tộc thị tộc, trình độ mọi mặt thua kém hơn hẳn so với các quý tộc, chủ nô Rôma trƣớc đây. C. Nền sản xuất nông nghiệp trong các lãnh địa không đòi hỏi nhiều về tri thức khoa học. D. Nhà nƣớc phong kiến Tây Âu không khuyến khích việc học hành thi cử. Câu 25. Từ thế kỷ XI, ở Tây âu đã xuất hiện A. những tiền đề của nền kinh tế hàng hóa. B. những công trƣờng thủ công. C. những đô thị luôn làm nghề buôn bán. D. những lãnh địa lớn tr n cơ sở hợp nhất nhiều lãnh thổ nhỏ. Câu 26. Nét nổi bật của nên sản xuất ở Tây Âu thế kỷ XI là A. thủ công nghiệp rất phát triển các công trƣờng thủ công ra đời. B. máy móc bắt đầu đƣợc sử dụng trong các công xƣởng. C. sản ph m không bị đóng kín trong lãnh địa mà đem bán ra thì trƣờng. D. trong sản xuất đã hình thành quan hệ chủ - nợ. Câu 27. Quá trình chuyên môn hóa diễn ra khá mạnh mẽ trong A. nông nghiệp.
B. thủ công nghiệp.
C. lãnh địa.
D. thƣơng nghiệp.
C. lãnh địa.
D. thƣơng nghiệp.
Câu 28. Để thoát khỏi lãnh địa, một số thợ thủ công đi A. nông nghiệp.
B. thủ công nghiệp.
Câu 29. Thành thị Tây Âu chủ yếu đƣợc hình thành tại những nơi nào? A. Đông dân cƣ.
C. Lãnh địa của lãnh chúa có tƣ tƣởng tiến bộ.
B. Đông ngƣời qua lại.
D. Thành thị cổ đại.
Câu 30. Loại hình nào không phải là thành thị ở Tây Âu thời trung đại? A. Thành thị do thợ thủ công và thƣơng nhân lập nên. B. Thành thị do lãnh chúa lập ra. C. Thành thị đƣợc phục hồi từ những thành thị cổ đại. D. Thành thị gắn liền với các trung tâm công thƣơng nghiệp. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 332
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 31. Cƣ dân chủ yếu của thành thị là C. Lãnh chúa, quý tộc. A. Thợ thủ công, thƣơng nhân. B. Thợ thủ công, nông dân. D. Lãnh chúa, thợ thủ công. Câu 32. Phƣờng hội là tổ chức của A. Thợ thủ công. B. Thƣơng nhân. C. Nông dân tự do. D. Các chủ xƣởng. Câu 33. Các phƣờng hội đặt ra phƣờng quy nhằm nhiều mục đích, ngoại trừ việc A. giữ độc quyền trong sản xuất, tiêu thụ sản ph m. B. bảo vệ quyền lợi co những ngƣời cùng ngành nghề. C. đấu tranh chống sự áp đặt, sách nhiễu của các lãnh chúa. D. đấu tranh vì quyền lợi kinh tế, chính trị của các thành viên. Câu 34. Sản xuất ở thành thị phát triển dẫn đến A. trong các xƣởng thủ công hình thành bộ phận chuyên lo bán hàng. B. hình thành tầng lớp thƣơng nhân làm trung gian giữa ngƣời sản xuất và ngƣời tiêu thụ sản ph m. C. tình trạng hàng hóa ế thừa không có ngƣời mua. D. hình thành các chợ để buôn bán hàng hóa. Câu 35. Để bảo vệ lợi ích của mình, thƣơng nhân đã lập ra A. các hội buôn. C. các thƣơng hội. B. các hội chợ. D. tổ chức tín dụng - tiền thân của các ngân hàng. Câu 36. Vai trò nào là quan trọng nhất của thành thị đối với sự phát triển của các nƣớc Tây Âu thời trung đại? A. Góp phần phá vỡ nền kinh tế tự nhiên của các lãnh địa. B. Thúc đ y nền kinh tế công thƣơng nghiệp phát triển. C. Mang không khí tự do, dân chủ, mở mang tri thức cho mọi ngƣời. D. Góp phần xóa bỏ chế độ phong kiến phân quyền, thống nhất quốc gia dân tộc.
BÀI 11. TÂY ÂU THỜI HẬU KỲ TRUNG ĐẠI Câu 1. Nguy n nhân sâu xa nào đã đƣa đến các cuộc phát kiến địa lí? A. Sự bùng nổ về dân số. B. Đáp ứng nhu cầu của nền sản xuất phát triển. C. Thỏa mãn nhu cầu muốn tìm hiểu, khám phá thế giới của con ngƣời. D. Con đƣờng giao thƣơng từ Tây Âu sang phƣơng Đông qua Tây Á bị độc chiếm. Câu 2. Nguyên nhân trực tiếp nào đã dẫn đến các cuộc phát kiến địa lí? A. Con đƣờng giao thƣơng từ Tây Âu qua Tây Á sang phƣơng Đông bị ngƣời Thổ Nhĩ Kì độc chiếm. B. Khoa học - kĩ thuật, đặc biệt là ngành hàng hải, có những tiến bộ đáng kể. C. Thƣơng nhân châu Âu có đủ kinh nghiệm cho các chuyến đi xa. D. Do quyết định của các triều đình phong kiến Tây Âu. Câu 3. Việc tìm con đƣờng thông thƣơng giữa châu Âu và phƣơng Đông đặt ra cấp thiết từ khi nào? A. Thế kỷ XI. B. Thế kỷ XIV. C. Thế kỷ XV. D. Thế kỷ XVI. Câu 4. Tiền đề quan trọng nhất để các cuộc phát kiến địa lí có thể thực hiện đƣợc là A. sự tài trợ về tài chính của chính phủ các nƣớc Tây Âu. B. ƣớc mơ chinh phục tự nhiên, lòng ham hiểu biết của con ngƣời. C. khoa học - kĩ thuật, đặc biệt ngành hàng hải, có những tiến bộ đáng kể. D. thƣơng nhân châu Âu tích lũy đƣợc nhiều kinh nghiệm trong các cuộc hành trình sang phƣơng Đông. Câu 5. Quốc gia nào đi ti n phong trong các cuộc phát kiến địa lí? A. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. C. Anh, Hà Lan. B. Hi Lạp, Italia. D. Tây Ban Nha, Anh. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 333
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 6. Ngƣời đã thực hiện chuyến đi đầu tiên vòng quanh thế giới là A. Ph.Magienlan. B. C. Côlômbô. C. B.Điaxơ. D. Vaxco đơ Gama. Câu 7. Ngƣời tìm ra châu lục mới - Châu Mĩ là A. Vexpuchi. B. Hoàng tử Henri. C. Vaxco đơ Gama. D. C.Côlômbô. Câu 8. ƣớng đi của C. Côlômbô có điểm gì khác so với các nhà phát kiến địa lí khác? A. Đi xuống hƣớng nam. C. Đi về hƣớng tây. B. Đi sang hƣớng đông. D. Ngƣợc l n hƣớng bắc. Câu 9. Hãy kết nối tên nhà phát kiến địa lí ở cột bên trái với hành trình phát kiến địa lí ở cột bên phải cho phù hợp 1. Điaxơ 2. C. Côlômbô 3. Vaxcođơ Gama 4. Ph. Magienlan
a) Đi sang hƣớng tây, đặt chân đến một số đảo thuộc vùng biển Caribê ngày nay. b) Đi qua mũi ảo Vọng, đền Calicut ở miền Nam Ấn Độ. c) Đến cực Nam châu Phi mũi ảo Vọng). d) Lần đầu ti n đi vòng quanh thế giới bằng đƣờng biển.
A. 1 - b, 2 - d, 3 - c, 4 - a. C. 1 - a, 2 - b, 3 - c, 4 - d. B. 1 - c, 2 - b, 3 - a, 4 - d. D. 1 - c, 2 - a, 3 - b, 4 - d. Câu 10. Hệ quả quan trọng nhất của phát kiến địa lí đối với Tây Âu thời hậu kì trung đại là gì? A. Tìm đƣợc nguồn hƣơng liệu và thị trƣờng mới, đáp ứng nhu cầu của nền sản xuất. B. Đem lại những hiểu biết về các vùng đất mới, dân tộc mới. C. Mở mang nhận thức khoa học cho con ngƣời. D. Thúc đ y sự khủng hoảng, tan rã của quan hệ sản xuất phong kiến và sự ra đời của chủ nghĩa tƣ bản ở châu Âu. Câu 11. Hậu quả của các cuộc phát kiến địa lí là A. thúc đ y quá trình tan rã của chế độ phong kiến tập quyền. B. bắt đầu thời kì đ y mạnh xâm lƣợc cƣớp bóc thuộc địa và buôn bán nô lệ da đen. C. nhiều ngƣời đã bỏ mạng trong các cuộc hành trình phát kiến địa lí. D. các nƣớc châu Âu thời đó chỉ quan tâm đến phát kiến địa lí mà không quan tâm đến phát triển kinh tế trong nƣớc, nền sản xuất bị kéo lùi đến mấy trục năm. Câu 12. Tầng lớp quý tộc, thƣơng nhân châu Âu đã tích lũy số vốn ban đầu bằng nhiều thủ đoạn, ngoại trừ A. dùng bạo lực cƣớp đoạt ruộng đất của nông dân, tƣớc đoạt tƣ liệu sản xuất của thợ thủ công. B. cƣớp bóc thực dân đối với các nƣớc Châu Mĩ, châu Phi và châu Á. C. đầu tƣ vốn vào các thuộc địa để phát triển sản xuất, thu lợi nhuận. D. bóc lột nhân dân lao động trong nƣớc. Câu 13. Để tích lũy vốn, ở Anh đã diễn ra phong trào A. “rào đất cƣớp ruộng”. C. cải cách tôn giáo. B. “cừu ăn thịt ngƣời”. D. căn hóa Phục hung. Câu 14. Đến đầu thế kỷ XVI, nhiều hình thức tổ chức sản xuất mới xuất hiện ở Tây Âu, ngoại trừ A. phƣờng hội. C. công ti thƣơng mại. B. công trƣờng thủ công. D. đồn điện, trang trại. Câu 15. Nét mới trong phƣơng thức bóc lột ở nông thôn thời hậu kì trung đại là A. Lãnh chúa giao đất cho nông nô cày cấy để thu tô, thuế. B. Thợ thủ công lao động trong các xƣởng thủ công của lãnh chúa và nộp hiện vật. C. Nông nô nhận ruộng đất của lãnh chúa phải nộp nhiều thứ thuế. D. Nông nô bị biến thành công nhân nông nghiệp, làm việc cho chủ đất theo chế độ làm công ăn lƣơng. Câu 16. Quan hệ sản xuất đƣợc xác lập ở Tây Âu thời hậu kì trung đại là quan hệ giữa A. chủ đất và nông nô. B. lãnh chúa và nộp hiện vật. C. “phong quân - bồi thần”. D. chủ và thợ, giữa chủ ruộng đất và công nhân nông nghiệp. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 334
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 17. Các giai cấp mới đƣợc hình thành trong xã hội Tây Âu thời hậu kì trung đại A. Lãnh chúa , nông nô. C. Chủ nô và nô lệ. B. Tƣ sản và vô sản. D. Tƣ sản và chủ ruộng đất. Câu 18. Ý nào không phản ánh đúng điểm khác trong quan hệ sản xuất của công trƣờng thủ công so với phƣờng hội? A. Có quan hệ giữa thợ cả, thợ bạn và thợ học việc. B. Có phân công lao đông. C. Quy trình sản xuất đƣợc chuyên môn hóa. D. Hình thành quan hệ sản xuất giữa chủ và thợ. Câu 19. Hãy kết nối nội dung ở cột bên trái với cột bên phải cho phù hợp về nguồn gốc hình thành hai giai cấp tƣ sản và vô sản
1. Giai cấp vô sản
1. Giai cấp vô sản
a) Chủ xƣởng. b) Nông dân bị mất đất. c) Chủ đất. d) Thợ thủ công bị phá sản. e) Thƣơng nhân.
A. 1 - b, d; 2 - a, c, e. C. 1 - b, b; 2 - c, d, e. B. 1 - b, c; 2 - a, d, e. D. 1 - d, e; 2 - a, b, c. Câu 20. Trong giai đoạn đầu, giai cấp tƣ sản đấu tranh chống chế độ phong kiến bằng hình thức là A. không nộp thuế cho nhà vua. C. đấu tranh tr n lĩnh vực tƣ tƣởng văn hóa. B. đấu tranh đòi các quyền lợi về kinh tế. D. làm cách mạng lật đổ chế độ phong kiến.
BÀI 12. ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI THỜI NGUYÊN THỦY, CỔ ĐẠI, TRUNG ĐẠI Câu 1. Vƣợn cổ chuyển biến thành ngƣời thông qua quá trình A. tìm kiếm thức ăn. B. chế tạo ra cung tên. C. tạo ra lừa. D. lao động, chế tạo và sử dụng công cụ lao động. Câu 2. Con ngƣời đã biết chế tác công cụ lao động từ thời kì nào? C. Ngƣời tinh khôi giai đoạn đầu. A. Vƣợn cổ. B. Ngƣời tối cổ. D. Ngƣời tinh khôn giai đoạn đá mới. Câu 3. Đồ đá cũ sơ kì gắn liền với A. Vƣợn cổ. B. Ngƣời tối cổ. C. Ngƣời tinh khôn. D. Đá mới. Câu 4. Nguyên tắc vàng trong xã hội nguyên thủy A. cùng nhau tìm kiếm thức ăn. B. hợp tác lao động. C. sự công bằng bình đẳng. D. những ngƣời có chức phận, ngƣời cao tuổi đƣợc hƣởng phần nhiều sản ph m làm ra. Câu 5. Nguyên nhân sâu xa làm xuất hiện tƣ hữu là gì? A. Một số ngƣời có chức phận đã chiếm đoạt của chung làm của riêng. B. Sự xuất hiện gia đình phụ hệ thay thế cho thị tộc. C. Sự xuất hiện công cụ kim loại. D. Sự xuất hiện sản ph m thừa thƣờng xuyên. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 335
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 6. Con ngƣời bƣớc vào ngƣỡng cửa thời đại văn minh khi A. khi biết tạo ra lửa. B. biết làm nhà để ở, may quần áo để mặc. C. con ngƣời biết thƣởng thức nghệ thuật và sáng tạo thơ ca. D. xã hội hình thành giai cấp và nhà nƣớc. Câu 7. Xã hội có giai cấp đầu tiên xuất hiện ở A. Ai Cập, Lƣỡng Hà. C. Hi Lạp, Rôma. B. Ấn Độ, Trung Quốc. D. Gồm cả A, B và C. Câu 8. Ở các quốc gia phƣơng Đông, ngành kinh tế đóng vai trò chủ đạo B. Thƣơng nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Chăn nuôi. A. Thủ công nghiệp. Câu 9. Tại sao các quốc gia cổ đại phƣơng Đông sớm hình thành và phát triển ở lƣu vực các dòng sông lớn? A. Đây vốn là địa bàn sinh sống của ngƣời nguyên thủy. B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi tạo điều kiện cho sản xuất phát triển, tạo ra đƣợc sản ph m thừa thƣờng xuyên dù trình độ kĩ thuật còn thấp. C. Cƣ dân ở đây sớm phát hiện ra công cụ bằng kim loại. D. Dân cƣ sớm tập trung đông đúc. Câu 10. Hai giai tầng chính trong xã hội cổ đại phƣơng Đông là A. Quý tộc, nô lệ. C. Quý tộc, nông dân công xã. B. Quý tộc, địa chủ. D. Quý tộc, thợ thủ công. Câu 11. Tầng lớp đóng vai trò chủ yếu trong sản xuất ở phƣơng Đông cổ đại là A. Quý tộc. C. Nô lệ. B. Nông dân công xã. D. Thợ thủ công. Câu 12. Nhà nƣớc cổ đại phƣơng Đông là nhà nƣớc A. độc tài chuyên chế. C. quân chủ chuyên chế cổ đại. B. chiếm hữu nô lệ. D. dân chủ chủ nô. Câu 13. Nền kinh tế đóng vai trò chủ đạo của các quốc gia cổ đại phƣơng Tây là A. nông nghiệp. C. thủ công nghiệp, công nghiệp. B. nông nghiệp, thủ công nghiệp. D. nông nghiệp, thủ công nghiệp và thƣơng nghiệp. Câu 14. Giai cấp chính trong xã hội phƣơng Tây là A. chủ xƣởng, chủ ruộng đất. C. chủ nô, nô lệ. B. chủ nô, dân tự do. D. dân tự do, nô lệ. Câu 15. Giai cấp đóng vai trò chủ đạo trong nền sản xuất xã hội ở phƣơng Tây là gì? A. Chủ nô. B. Nô lệ. C. Dân tự do. D. Kiều dân. Câu 16. Giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến phƣơng Đông gồm những giai cấp nào? A. Quý tộc, địa chủ. C. Địa chủ, nông dân lĩnh canh. B. Quý tộc, nông dân công xã. D. Địa chủ, nông dân tự canh. Câu 17. Phƣơng thức bóc lột chủ yếu dƣới chế độ phong kiến là phƣơng thức nào? A. Bóc lột thông qua địa tô. C. Bóc lột thông qua tô lao dịch. B. Bóc lột thông qua tô hiện vật. D. Bóc lột thông qua tô tiền. Câu 18. Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm chung nổi bật của các quốc gia phong kiến phƣơng Đông? A. Chế độ phong kiến hình thành sớm. B. Phát triển qua hai giai đoạn: Phân quyền và tập quyền. C. Rơi vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng khoảng thế kỷ XVIII - XIX. D. Hầu hết đều bị biến thành thuộc địa của chủ nghĩa thực dân phƣơng Tây. Câu 19. Đặc điểm của chế độ phong kiến phƣơng Tây giai đoạn đầu là chế độ A. phong kiến tập quyền. C. quân chủ chuyên chế. B. phong kiến phân quyền. D. thần quyền. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 336
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 20. Đơn vị chính trị và kinh tế cơ bản của chế độ phong kiến phân quyền ở Tây Âu là A. Thành thị. B. Bang. C. Lãnh địa phong kiến. D. Vƣơng quốc. Câu 21. Giai cấp tƣ sản ở Tây Âu thời hậu kì trung đại có đặc điểm là A. có thế lực về kinh tế. C. có quyền lực về kinh tế và chính trị. B. có quyền lực về chính trị. D. giàu có nhƣng chƣa có quyền lực về chính trị. Câu 22. Hình thức đấu tranh của giai cấp tƣ sản trong buổi đầu chống chế độ phong kiến là A. đấu tranh đòi tự do phát triển kinh tế. C. đấu tranh tr n lĩnh vực văn hóa, tƣ tƣởng. B. đấu tranh đòi quyền lợi về chính trị. D. làm cách mạng để lật đổ chế độ phong kiến.
PHẦN HAI. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NGUỒN GỐC ĐẾN GIỮA THẾ KỶ XIX CHƯƠNG I. VIỆT NAM TỪ THỜI NGUYÊN THỦY ĐẾN THẾ KỶ X
BÀI 13. VIỆT NAM THỜI NGUYÊN THỦY Câu 1. Liên hệ với kiến thức phần lịch sử thế giới (thời nguyên thủy), tr n đất nƣớc Việt Nam đã tìm thấy dấu vết của A. loài vƣợn cổ. C. các công cụ bằng đá. B. ngƣời tối cổ. D. ngƣời tinh khôn. Câu 2. Dấu tích ngƣời tối cổ đƣợc tìm thấy tr n đất nƣớc ta có ni n đại cách ngày nay A. 40 vạn - 50 vạn năm. C. 20 vạn - 30 vạn năm. B. 30 vạn - 40 vạn năm. D. 10 vạn - 20 vạn năm. Câu 3. Nguyên liệu chủ yếu mà ngƣời tối cổ sử dụng để chế tác công cụ lao động là A. đá. B. xƣơng thú. C. gỗ. D. đồng. Câu 4. Phƣơng thức kiếm sống của ngƣời tối cổ là A. săn bắt, đánh cá. C. săn bắt, hái lƣợm. B. săn bắn, hái lƣợm, đánh cá. D. trồng trọt và chăn nuôi. Câu 5. Ngƣời tối cổ sinh sống thành A. các thị tộc, do ngƣời cao tuổi đứng đầu. B. từng nhóm nhỏ, do một ngƣời cao tuổi đứng đầu. C. từng gia đình, mỗi gia đình khoảng 3 - 4 thế hệ. D. từng bầy lấy săn bắt và hái lƣợm làm nguồn sống chính. Câu 6. Đặc điểm của công cụ do ngƣời tối cổ chế tác là A. công cụ đá ghè đẽo thô sơ. C. công cụ đá ghè đẽo, mài c n thận. B. công cụ đá ghè đẽo có hình thù rõ ràng. D. công cụ chủ yếu bằng xƣơng, tre, gỗ. Câu 7. Ý nào nhận xét đúng về địa bàn phân bố của ngƣời tối cổ tr n đất nƣớc ta? A. Ở miền núi phía Bắc nƣớc ta ngày nay. B. Ở miền Bắc và miền Trung nƣớc ra ngày nay. C. Chủ yếu ở miền Nam nƣớc ta ngày nay. D. Ở nhiều địa phƣơng tr n cả nƣớc. Câu 8. Xã hội nguyên thủy trân đất nƣớc Việt Nam phát triển l n giai đoạn công xã thị tộc tức là tƣơng ứng với sự xuất hiện của A. ngƣời tối cổ. C. xã hội có giai cấp và nhà nƣớc. B. ngƣời tinh khôn. D. loài vƣợn cổ. Câu 9. Cuộc sống của cƣ dân Sơn Vi có đặc điểm khác so với cƣ dân Núi Đọ là A. sống thành từng bầy với khỏng 20 - 30 ngƣời, gồm 3 - 4 thế hệ. B. kiếm sống bằng phƣơng thức săn bắt hái lƣợm. C. sống thành các thị tộc, bộ lạc. D. biết trồng các loại rau, củ, qua và chăn nuôi các loại thú nhỏ. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 337
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 10. Cuộc sống của cƣ dân văn hóa òa Bình với cƣ dân văn hóa Sơn Vi có điểm khác là A. sống trong các thị tộc bộ lạc. B. sống trong các hang động, mái đá gần nguồn nƣớc. C. lấy săn bắt, hái lƣợm làm nguồn sống chính. D. đã có một nền nông nghiệp sơ khai. Câu 11. Công cụ của cƣ dân òa Bình và Bắc Sơn có nét đặc trƣng là A. công cụ bằng đá đƣợc ghè đẽo có hình thù rõ ràng. B. công cụ bằng đá đƣợc ghè đẽo ở rìa cạnh tạo thành lƣỡi. C. công cụ bằng đá đƣợc ghè đẽo nhiều hơn, lƣỡi đã đƣợc mài cho sắc. D. đa số công cụ đƣợc làm bằng xƣơng, tre, gỗ. Câu 12. Cách đây khoảng 5000 - 6000 năm, hoạt động kinh tế chủ yếu của cƣ dân cổ tr n đất nƣớc ta là A. săn bắn, hái lƣợm. C. săn bắn, hái lƣợm và trồng rau, củ quả. B. săn bắn, hái lƣợm, đánh cá. D. nông nghiệp trồng lúa. Câu 13. Cách đây 5000 - 6000 năm, với sự xuất hiện của cuốc đá đã tạo ra sự thay đổi gì trong cuộc sống của ngƣời nguyên thủy tr n đất nƣớc ta? A. Năng suất lao động tăng gấp đôi. B. Đời sống vật chất đƣợc ổn định và cải thiện vƣợt bậc. C. Năng suất lao động tăng đời sống vật chất đƣợc ổn định và cải thiện hơn, cuộc sống tinh thần đƣợc nâng cao. D. Mở ra nhiều phƣơng thức kiếm sống so với thời kì trƣớc. Câu 14. Thành tựu không thuộc giai đoạn cách mạng đá mới ở Việt Nam là A. phát triển kĩ thuật mài, cƣa, khoan đá, chế tác đồ gốm. B. nông nghiệp trồng lúa nƣớc. C. chế tác và sử dụng đồ trang sức. D. phát minh ra lửa. Câu 15. Đến nền văn hóa nào tr n đất nƣớc ta, ngƣời nguyên thủy biết kĩ thuật làm gốm? A. Văn hóa òa Bình. C. Văn hóa Phùng Nguy n. B. Văn hóa Bắc Sơn. D. Văn hóa Sơn Vi. Câu 16. Nền văn hóa nào tr n đất nƣớc Việt Nam không thuộc thời đá mới? A. Văn hóa òa Bình. C. Văn hóa Phùng Nguy n. B. Văn hóa Sơn Vi. D. Văn hóa Bắc Sơn. Câu 17. Ý nào không phản ánh đúng bƣớc phát triển của các bộ lạc sinh sống tr n đất nƣớc ta khoảng 3000 - 4000 năm trƣớc đây? A. Đạt đến trình độ phát triển cao kĩ thuật chế tác đá và làm đồ gốm. B. Đã bắt đầu biết sử dụng nguyên liệu đồng và thuật luyện kim để chế tạo công cụ. C. Nghề nông trồng lúa đƣợc tiến hành ở nhiều thị tộc. D. Đã có sự trao đổi, mua bán các sản ph m giữa các thị tộc, bộ lạc. Câu 18. Điểm mới trong công cụ của ngƣời nguyên thủy tr n đất nƣớc ta khoảng 3000 - 4000 năm trƣớc đây so với giai đoạn trƣớc là? A. Công cụ bằng đá rất phong phú và nhiều chủng loại. B. Xuất hiện công cụ, đồ đựng gốm. C. Nhiều công cụ sử dụng nguyên liệu tre, gỗ, xƣơng, sừng. D. Xuất hiện những công cụ bằng đồng. Câu 19. Mở đầu thời đại đồ đồng tr n đất nƣớc ta là cƣ dân văn hóa A. Phùng Nguyên. B. Sa Huỳnh. C. Đồng Nai. D. Đông Sơn. Câu 20. Những nền văn hóa tiêu biểu mở đầu thời đại kim khí và nông nghiệp trồng lúa tr n đất nƣớc ta là A. Hòa Bình, Bắc Sơn - Sa Huỳnh - Phùng Nguyên. B. Phùng Nguyên - Sa Huỳnh - Đồng Nai. C. Sơn Vi - Phùng Nguyên - Sa Huỳnh - Đồng Nai. D. Sơn Vi - Hòa Bình, Bắc Sơn - Sa Huỳnh - Đồng Nai. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 338
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 21. Hãy ghép mốc thời thời gian ở cột bên trái với nền văn hóa ở cột bên phải cho phù hợp Thời gian 1) 30 - 40 vạn năm trƣớc đây 2) 6000 - 12000 năm trƣớc đây 3) 3000 - 4000 năm trƣớc đây
Nền văn hóa a) Văn hóa òa Bình, Bắc Sơn. b) Văn hóa Núi Đọ. c) Văn hóa Phùng Nguy n, Sa uỳnh, Đồng Nai.
A. 1 - c, 2 - b, 3 - a. C. 1 - a, 2 - b, 3 - c. B. 1 - b, 2 - a, 3 - c. D. 1 - b, 2 - c, 3 - a. Câu 22. Hãy ghép nền văn hóa ở cột bên trái với công cụ sản xuất ở cột bên phải cho phù hợp Nền văn hóa Công cụ lãnh đạo 1. Văn hóa Hòa Bình, Bắc Sơn a) Rìu đá đƣợc ghè đẽo thô sơ. 2. Văn hóa Núi Đọ b) Rìu đá đƣợc ghè đẽo nhiều hơn, đã đƣợc mài ở lƣỡi, đồ gốm. 3. Văn hóa Phùng Nguy n, Sa c) Cuốc đá công cụ bằng đồng. Huỳnh, Đồng Nai A. 1 - c, 2 - b, 3 - a. C. 1 - a, 2 - b, 3 - c. B. 1 - b, 2 - a, 3 - c. D. 1 - b, 2 - c, 3 - a. Câu 23. Hãy ghép nội dung ở cột bên trái với cột bên phải sao cho phù hợp hoạt động kinh tế của ngƣời nguyên thủy tr n đất nƣớc ta 1. Văn hóa òa Bình, Bắc a) Săn bắt, hái lƣợm là nguồn sống chính. Sơn 2. Văn hóa Núi Đọ b) Săn bắt, hái lƣợm, trồng rau, củ, cây ăn quả (nông nghiệp sơ khai). 3. Văn hóa Phùng Nguy n, c) Trồng lúa nƣớc, chăn nuôi gia súc và gia cầm. Sa Huỳnh, Đồng Nai A. 1 - c, 2 - b, 3 - a. C. 1 - a, 2 - b, 3 - c. B. 1 - b, 2 - a, 3 - c. D. 1 - b, 2 - c, 3 - a. Câu 24. Các nền văn hóa ti u biểu thể hiện các giai đoạn phát triển chính của thời nguyên thủy tr n đất nƣớc ta là A. Núi Đọ ngƣời tối cổ - đá cũ) → òa Bình, Bắc Sơn ngƣời tinh khôn - đá mới) → Phùng Nguy n mở đầu thời đại đồng thau). B. Sơn Vi ngƣời tối cổ - sơ kì đá cũ) → Núi Đọ ngƣời tối cổ - hậu kì đá cũ) → Phùng Nguy n ngƣời tinh khôn hậu kì đá mới). C. Núi Đọ ngƣời tối cổ - đá cũ) → Sơn Vi ngƣời tinh khôn - đá mới) → òa Bình, Bắc Sơn ngƣời tinh khôn - hậu kì đá mới). D. Núi Đọ ngƣời tối cổ - đá cũ) → òa Bình, Bắc Sơn ngƣời tinh khôn - đá mới) → Đông Sơn mở đầu thời đại kim khí).
BÀI 14. CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI TRÊN ĐẤT NƯỚC VIỆT NAM Câu 1. Thời gian xuất hiện của nền văn hóa Đông Sơn là vào A. đầu thiên niên kỷ II TCN. C. đầu thiên niên kỷ I TCN. B. giữa thiên niên kỷ I TCN. D. thế kỷ I TCN. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 339
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 2. Chất liệu để chế tác công cụ lãnh đạo phổ biến của cƣ dân Đông Sơn là A. đồng thau, bắt đầu có sắt. C. đồng đỏ và sắt. B. đồng đỏ và đồng thau. D. đồng và sắt. Câu 3. Công cụ lao động bằng kim loại xuất hiện đã tạo điều kiện cho ngƣời Việt cổ A. khai thác vùng đồng bằng châu thổ ven sông thành những cánh đồng màu mỡ để phát triển nghề nông trồng lúa nƣớc. B. khai phá, biến vùng đất đai khô rắn ở miền núi những vùng cây lâu năm có giá trị kinh tế cao. C. lựa chọn cây lúa nƣớc là cây trồng chính. D. sống định cƣ lâu dài trong các làng bản. Câu 4. Ý nào không phản ánh đúng hoạt động kinh tế chính trị của cƣ dân Đông Sơn? C. Buôn bán. A. Nghề nông trồng lúa nƣớc. B. Săn bắn, chăn nuôi, đánh cá. D. Nghề thủ công. Câu 5. Hoạt động kinh tế chính của cƣ dân Đông Sơn có gì khác so với cƣ dân Phùng Nguy n? A. Nông nghiệp trồng lúa nƣớc. B. Phát triển một số nghề thủ công. C. Có hoạt động buôn bán, trao đổi giữa các vùng. D. Xuất hiện phân công lãnh đạo giữa nông nghiệp và thủ công nghiệp. Câu 6. Nghề thủ công nổi tiếng của cƣ dân Đông Sơn là A. đúc đồng. C. làm đồ gốm. B. đục đá, khảm trai. D. chế tác đồ thủy tinh, dệt vải. Câu 7. Ý nào phản ánh không đúng những biến đổi trong xã hội thời Đông Sơn? A. Sự giải thể của công xã thị tộc. C. Xuất hiện gia đình nhỏ theo chế độ phụ hệ. B. Sự ra đời của công xã nông thôn (làng, xóm). D. Mâu thuẫn xã hội nảy sinh. Câu 8. Ý nào nhận xét đúng về tình hình xã hội thời Đông Sơn so với thời Phùng Nguyên? A. Đã có sự phân hóa xã hội giữa giàu và nghèo. B. Mức độ phân hóa xã hội ngày càng phổ biến hơn. C. Sự phân hóa xã hội chƣa thật sâu sắc. D. Sự phân hóa xã hội phổ biến hơn chƣa thật sâu sắc. Câu 9. Nền văn hóa nào là tiền đề cho sự ra đời của quốc gia Văn Lang? A. Văn hóa òa Bình. C. Văn hóa oa Lộc. B. Văn hóa Đông Sơn. D. Văn hóa Sa uỳnh. Câu 10. Ý nào không phản ánh đúng cơ sở dân đến sự ra đời sớm của Nhà nƣớc Văn Lang - Âu Lạc? A. Yêu cầu phát triển việc buôn bán với các tộc ngƣời khác. B. Yêu cầu của hoạt động thị thủy và thủy lợi để phục vụ nông nghiệp. C. Yêu cầu của công cuộc chống giặc ngoài xâm. D. Những chuyển biến căn bản trong đời sống kinh tế - xã hội. Câu 11. Tổ chức nhà nƣớc thời Văn Lang - Âu Lạc là A. Vua - Lạc Hầu, Lạc tƣớng - Lạc dân. C. Vua - Lạc hầu, Lạc tƣớng - Bồ chính. B. Vua - vƣơng công, quý tộc - Bồ chính. D. Vua Hùng - Lạc hầu, Lạc tƣớng - Tù trƣởng. Câu 12. Ngƣời đứng đầu các bộ nƣớc Văn Lang - Âu Lạc là A. Lạc hầu. B. Lạc tƣớng. C. Quan lang. D. Bồ chính. Câu 13. Ngƣời đứng đầu các bộ của nƣớc Văn Lang - Âu Lạc là A. Quan lại. B. Lạc hầu. C. Lạc tƣớng. D. Bồ chính. Câu 14. Đặc điểm của nhà nƣớc Văn Lang - Âu Lạc là A. bộ máy nhà nƣớc khá hoàn chỉnh, đứng đầu là vua. B. bộ máy nhà nƣớc phức tạp với nhiều bộ phận, đứng đầu là vua. C. còn đơn giản sơ khai, chƣa hoàn chỉnh, nhƣng là tổ chức nhà nƣớc điều hành một quốc gia, không còn là tổ chức bộ lạc. D. nhà nƣớc ra đời sớm nhất ở khu vực châu Á. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 340
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 15. Nhà nƣớc Âu Lạc là A. sự kế tục nhƣng mở rộng hơn về lãnh thổ và hoàn chỉnh hơn về tổ chức so với nƣớc Văn Lang. B. một nhà nƣớc riêng biệt, không có điểm gì chung so với nhà nƣớc Văn Lang. C. sự thu hẹp của nhà nƣớc Văn Lang. D. một nhà nƣớc của tộc ngƣời không phải là ngƣời Việt. Câu 16. Các tầng lớp chính trong xã hội Văn Lang - Âu Lạc là C. Vua, quý tộc - dân tự do - nô tì. A. Vua - quan lại - lạc dân. B. Vua - quý tộc - lạc dân. D. Quý tộc - dân tự do. Câu 17. Nguồn lƣơng thực chính của cƣ dân Văn Lang - Âu Lạc là A. lúa mạch, lúa mì. C. ngô, khoai, sắn. B. gạo nếp, gạo tẻ. D. lúa. Câu 18. Tín ngƣỡng phổ biến của cƣ dân Văn Lang - Âu Lạc là thờ D. linh vật. A. nhân thần. B. đa thần. C. thần tự nhiên. Câu 19. Nét đặc sắc trong tín ngƣỡng của ngƣời Việt cổ là A. có các nghi thức cầu mùa, cầu cho mƣa thuận gió hòa. B. sung bái các hiện tƣợng tự nhiên. C. tục phồn thực. D. thờ cúng tổ tiên, sung kính các anh hung dân tộc và những ngƣời có công với làng nƣớc. Câu 20. Tr n đất nƣớc ta, quốc gia Lâm Ấp - Champa đƣợc hình thành ở khu vực A. miền Trung. C. tỉnh Quảng Nam. B. miền Trung và Nam Trung Bộ. D. tỉnh Bình Thuận. Câu 21. Cơ sở hình thành nhà nƣớc Lâm Ấp - Champa là văn hóa A. Phùng Nguyên. B. Hoa Lộc. C. Sa Huỳnh. D. Bàu Tró. Câu 22. Nƣớc Lâm Ấp - Champa đƣợc hình thành vào thời gian nào? A. Thế kỷ II TCN. C. Thế kỷ II. B. Thế kỷ I. D. Cuối thế kỷ II. Câu 23. Ngƣời có công lập nƣớc Lâm Ấp là A. Chế Mân. B. Chế Củ. C. Chế Bồng Nga. D. Khu Liên. Câu 24. Từ thế kỷ X đến thế kỷ XV, tình hình Champa có điểm nổi bật là A. vƣơng quốc phát triển đến đỉnh cao. B. lãnh thổ quốc gia đƣợc mở rộng, phía Bắc đến tận sông Gianh (Quảng Bình), phía Nam đến sông Dinh (Bình Thuận). C. việc buôn bán với nƣớc ngoài trở nên nhộn nhịp, sầm uất. D. bƣớc vào giai đoạn suy thoái, rồi dần dần hòa nhập vào lãnh thổ Đại Việt. Câu 25. Hoạt động kinh tế chủ yếu của cƣ dân Champa là C. chăn nuôi, trồng lúa nƣớc. A. nông nghiệp, thủ công nghiệp. B. nông nghiệp trồng lúa nƣớc. D. buôn bán. Câu 26. Nghề thủ công rất phát triển ở Champa và còn nhiều dấu tích để lại đến ngày nay là A. nghề xây dựng. C. nghề rèn sắt, chế tạo vũ khí. B. nghề làm gốm. D. nghề làm đồ trang sức. Câu 27. Thể chế chính trị tồn tại ở vƣơng quốc Champa là thể chế A. chiếm hữu nô lệ. C. quân chủ. B. quân chủ chuyên chế sơ khai. D. quân chủ lập hiến. Câu 28. Các đơn vị hành chính champa gồm A. tỉnh, châu, huyện, xã. C. châu, huyện, làng. B. phủ, huyện, tổng, xã. D. tỉnh, phủ, châu, huyện, làng. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 341
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 29. Xã hội Champa có tầng lớp chủ yếu nào? A. Vua, quý tộc, nông dân phụ thuộc, nô tì. B. Quý tộc, dân tự do, nông dân lệ thuộc và nô lệ. C. Vua, tƣớng lĩnh quân sự, tăng lữ, nông dân, nô tì. D. Quý tộc, nông dân, thợ thủ công, thƣơng nhân, nô tì. Câu 30. Thành tựu văn hóa nào của cƣ dân Champa còn tồn tại đến ngày nay và đƣợc công nhận là Di sản văn hóa thế giới? A. Các bức chạm nổi, phù đi u.
C. Khu di tích thánh địa Mỹ Sơn Quảng Nam).
B. Các tháp Chăm.
D. Phố cổ Hội An.
Câu 31. Quốc gia cổ đƣợc hình thành tr n cơ sở văn hóa Óc Eo là vƣơng quốc A. Chân Lạp.
B. Phù Nam.
C. Óc Eo.
D. Lan Xang.
C. thế kỷ III.
D. thế kỷ IV.
Câu 32. Quốc gia cổ Phù Nam đƣợc hình thành vào khoảng A. thế kỷ I.
B. thế kỷ II.
Câu 33. Hoạt động kinh tế phổ biến của cƣ dân Phù Nam là A. sản xuất nông nghiệp, kết hợp đánh cá, săn bắn và khai thác hải sản. B. nghề nông trồng lúa, thủ công nghiệp, ngoại thƣơng đƣờng biển. C. thủ công nghiệp, buôn bán. D. thủ công nghiệp, khai thác hải sản, ngoại thƣơng đƣờng biển. Câu 34. Các tầng lớp chính trong xã hội Phù Nam là A. Quý tộc, địa chủ, nông dân.
C. Quý tộc, tăng lữ, nông dân, nô tì.
B. Quý tộc, bình dân, nô lệ.
D. Thủ lĩnh quân sự, quý tộc tăng lữ, bình dân, nô tì.
Câu 35. Điểm nổi bật về đời sống kinh tế của vƣơng quốc Phù Nam so với các quốc gia khác tr n đất nƣớc Việt Nam là A. kinh tế phồn thịnh, trở thành một vƣơng quốc, giàu mạnh nhất khu vực Đông Nam Á. B. ngoại thƣơng đƣờng biển rất phát triển. C. đã từng làm chủ một khu vực rộng lớn ở Đông Nam Á. D. thể chế quân chủ đạt đến trình độ điển hình. Câu 36. Điểm giống trong đời sống kinh tế của cƣ dân Văn Lang - Âu Lạc và Champa, Phù Nam là A. làm nông nghiệp trồng lúa, kết hợp với một số nghề thủ công. B. chăn nuôi rất phát triển. C. đ y mạnh giao lƣu buôn bán với bên ngoài. D. nghề khai thác lâm thổ sản khá phát triển. Câu 37. Ý phản ánh nét tƣơng đồng về văn hóa vủa các quốc gia cổ đại tr n đất nƣớc Việt Nam là A. có chữ viết từ sớm.
C. có tục nhuộm rang, săm mình.
B. ở nhà sàn, ăn trầu và sung tín Phật giáo.
D. chú trọng xây dựng đền tháp thờ thần.
BÀI 15. THỜI BẮC THUỘC VÀ CÁC CUỘC ĐẤU TRANH GIÀNH ĐỘC LẬP DÂN TỘC (TỪ THẾ KỶ II TCN ĐẾN ĐẦU THẾ KỶ X) Câu 1. Nƣớc ta rơi vào ách thống trị của phong kiến phƣơng Bắc từ năm A. 179 TCN. B. 208 TCN. C. 111 TCN. Câu 2. Sau khi chiếm đƣợc Âu Lạc, nhà Triệu chia nƣớc ta thành hai quận là A. Giao Chỉ và Cửu Chân. C. Nhật Nam và Giao Chỉ. B. Cửu Chân và Nhật Nam. D. Giao Chỉ và Tỉ Ảnh. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
D. 179.
Trang 342
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 3. Nhà án chia nƣớc ta làm mấy quận và sáp nhập vào lãnh thổ nào? A. Ba quận - bộ Giao Chỉ.
C. Ba quận - bộ Cửu Chân.
B. Hai quận - nƣớc Nam Việt.
D. Hai quận - bộ Nhật Nam.
Câu 4. Triều đại nào ở Trung Quốc đã thực hiện chính sách tăng cƣờng kiểm soát cử quan cai trị tới cấp huyện? A. Nhà Triệu.
B. Nhà Hán.
C. Nhà Ngô.
D. Nhà Đƣờng.
Câu 5. Nội dung nào không phản ánh đúng về việc tổ chức bộ máy cai trị của chính quyền đô hộ phƣơng Bắc ở nƣớc ta? A. Chia nƣớc ta thành quận (hoặc châu). B. Sáp nhập nƣớc ta vào lãnh thổ của phong kiến Trung Quốc. C. Xóa bỏ tất cả các đơn vị hành chính của ngƣời Việt. D. Tăng cƣờng kiểm soát, của quan lại cai trị tới cấp huyện. Câu 6. Mục đích cuối cùng của việc tổ chức bộ máy cai trị của các triều đại phong kiến phƣơng Bắc là gì? A. Sáp nhập nƣớc ta vào lãnh thổ của chúng. B. Thành lập quốc gia mới thần phục phong kiến Trung Quốc. C. Thành lập quốc gia riêng của ngƣời Hán. D. Phát triển kinh tế, ổn định đời sống nhân dân Âu Lạc. Câu 7. Chính sách nhất quán để bóc lột nhân dân ta đã đƣợc chính quyền đô hộ phƣơng Bắc đã thực hiện là A. bóc lột, cống nạp nặng nề; cƣớp ruộng đất, lập đồn điền; nắm độc quyền về muối và sắt. B. đầu tƣ phát triển nông nghiệp, thủ công nghiệp và thƣơng nghiệp để tận thu nguồn lợi. C. đặt ra nhiều loại thuế bất hợp lí hòng tận thu mọi sản ph m do nhân dân làm ra. D. cải cách chế độ thuế, tăng thuế ruộng khiến ngƣời dân thêm khốn khổ. Câu 8. Nội dung nào không phản ánh đúng mục đích của chính sách độc quyền về sắt của chính quyền đô hộ phƣơng Bắc? A. Ở nƣớc ta không có sẵn nguyên liệu này. B. Nhằm quản lí chặt chẽ nguồn tài nguyên. C. Nhằm duy trì tình trạng sản xuất lạc hậu. D. Nhằm ngăn ngừa các cuộc nổi dậy vũ trang của nhân dân ta. Câu 9. Nội dung nào không phản ánh đúng những chính sách về văn hóa - xã hội của chính quyền đô hộ đối với nhân dân ta? A. Đạo Phật đƣợc coi là quốc giáo. B. Truyền bá Nho giáo vào nƣớc ta. C. Bắt nhân dân ta theo phong tục của ngƣời Hán. D. Đƣa ngƣời án vào nƣớc ta ở lẫn với ngƣời Việt. Câu 10. Các triều đại phong kiến phƣơng Bắc thực hiện chính sách đồng hóa về văn hóa đối với nhân dân ta nhằm mục đích A. bảo tồn và phát triển tinh hoa văn hóa phƣơng Đông. B. khai hóa văn minh cho nhân dân ta. C. nô dịch, đồng hóa nhân dân ta về văn hóa. D. phát triển văn hóa án tr n đất nƣớc ta. Câu 11. Những chính sách về chính trị - văn hóa - xã hội,… của chính quyền đô hộ phƣơng Bắc nhằm mục đích gì? A. Đồng hóa dân ta về văn hóa. B. Đồng hóa dân ta về mặt giống nòi. C. Đồng hóa dân ta, thôn tính vĩnh viễn nƣớc ta, sáp nhập nƣớc ta vào lãnh thổ của Trung Quốc. D. Mở rộng cƣơng vực lãnh thổ, ảnh hƣởng của phong kiến Trung Quốc. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 343
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 12. Ý nào không phản ánh đúng biến chuyển của nông nghiệp nƣớc ta thời Bắc thuộc? A. Một số máy móc đƣợc sử dụng trong nông nghiệp. B. Công cuộc kh n hoang đƣợc đ y mạnh. C. Các công trình thủy lợi đƣợc xây dựng. D. Năng suất lúa tăng hơn trƣớc. Câu 13. Dƣới thời Bắc thuộc, nghề thủ công mới nào xuất hiện ở nƣớc ta? A. Làm đồ trang sức bằng vàng, bạc.
C. Làm giấy, làm thủy tinh.
B. Rèn sắt.
D. Làm đồ gốm.
Câu 14. Nội dung nào không phản ánh đúng những chuyển biến về kinh tế nƣớc ta thời Bắc thuộc? A. Công cụ sản xuất bằng sắt phổ biến, diện tích trồng trọt và năng suất cây trồng tăng. B. Thủ công nghiệp có bƣớc phát triển mới. C. Đƣờng giao thông thủy bộ giữa các vùng, quận đƣợc hình thành. D. Việc giao thƣơng với nƣớc ngoài khởi sắc hơn hẳn. Câu 15. Thời Bắc thuộc, điểm nổi bật của tình hình văn hóa ở nƣớc ta là gì? A. Văn hóa án không ảnh hƣởng nhiều đến văn hóa nƣớc ta. B. Nhân dân ta tiếp thu yếu tố tích cực của văn hóa Trung Quốc. C. Tiếp nhận tinh hoa văn hóa án và Việt hóa cho nó phù hợp với thực tiễn. D. Bảo tồn phong tục tập quán truyền thống của dân tộc. Câu 16. Dƣới thời Bắc thuộc, mâu thuẫn bao trùm trong xã hội nƣớc ta là mâu thuẫn giữa A. nông dân với địa chủ phong kiến.
C. nhân dân ta với chính quyền đô hộ phƣơng Bắc.
B. dân ta với quan lại cai trị.
D. nông nô với các chủ đồn điền ngƣời Hán.
Câu 17. Kết nối nội dung ở cột bên trái với cột bên phải sao cho phù hợp 1. Nhà Triệu chia Âu Lạc thành hai quận
a) Sáp nhập nƣớc Âu Lạc vào lãnh thổ của chúng
2. Nhà Hán chia Âu Lạc làm ba quận
b) Truyền bá Nho giáo vào nƣớc ta, bắt nhân dân ta phải thay đổi theo phong tục của ngƣời Hán, nhằm đồng hóa nhân dân ta
3. Nhiều nho sĩ, quan lại ngƣời
án đƣợc c) Tạo ra những chuyển biến tích cực về ngôn ngữ, văn tự
đƣa sang Âu lạc 4. Văn hóa Trung
oa thời
án, Đƣờng d) Sáp nhập vào bộ Giao Chỉ cùng với một số quận tr n đất
đƣợc truyền bá vào nƣớc ta và đƣợc Việt hóa
Trung Quốc
A. 1 - a, 2 - b, 3 - c, 4 - d.
C. 1 - a, 2 - d, 3 - b, 4 - c.
B. 1 - b, 2 - d, 3 - c, 4 - a.
D. 1 - b, 2 - c, 3 - a, 4 - d.
BÀI 16. THỜI BẮC THUỘC VÀ CÁC CUỘC ĐẤU TRANH GIÀNH ĐỘC LẬP DÂN TỘC (TỪ THẾ KỶ II TCN ĐẾN ĐẦU THẾ KỶ X) Câu 1. Nguyên nhân dẫn đến phong trào đấu tranh của nhân dân ta chống chính quyền đô hộ phƣơng Bắc là gì? A. Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách “lấy ngƣời Việt trị ngƣời Việt”. B. Chính sách đồng hóa của chính quyền đô hộ gây tâm lí bất bình trong nhân dân. C. Chính sách áp bức, bóc lột tàn bạo của chúng và tinh thần không chịu làm nô lệ của nhân dân ta. D. Tinh thần đấu tranh bất khuất không chịu khuất phục của nhân dân ta. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 344
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 2. Nội dung nào không phản ánh đúng điểm nổi bật của các cuộc khởi nghĩa chống Bắc thuộc? A. Liên tiếp nổ ra ở ba quận Giao Chỉ, Cửu Chân và Nhật Nam. B. Đƣợc đông đảo nhân dân tham gia, hƣởng ứng. C. Nhiều cuộc khởi nghĩa đã đƣợc thắng lợi, lập đƣợc chính quyền tự chủ một thời gian. D. Mở ra thời kì độc lập lâu dài của dân tộc. Câu 3. Cuộc khởi nghĩa ai Bà Trƣng bùng nổ vào năm A. 40.
B. 41.
C. 42.
D. 43.
Câu 4. Cuộc khởi nghĩa ai Bà Trƣng bùng nổ tại A. M Linh Vĩnh Phúc).
C. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội).
B. Cổ Loa Đông Anh - Hà Nội).
D. Luy Lâu (Thuận Thành - Bắc Ninh).
Câu 5. Tiến trình khởi nghĩa ai Bà Trƣng năm 40 đã diễn ra nhƣ thế nào? A. Từ Hát Môn, quân khởi nghĩa chiếm M Linh; Trƣng Trắc l n ngôi vua đóng đô tại đây. B. Từ Mê Linh, quân khởi nghĩa tiến đánh Luy Lâu - trị sở của chính quyền đô hộ; Thái thú Tô Định bị giết tại trận. C. Đƣợc nhân dân nhiệt tình ảnh hƣởng, quân khởi nghĩa nhanh chóng chiếm Cổ Loa, đập tan tận gốc rễ chính quyền đô hộ. D. Từ Hát Môn, quân khởi nghĩa chiếm Mê Linh, rồi Cổ Loa và Luy Lâu - trị sở của chính quyền đô hộ; Thái thú Tô Định phải trốn chạy về nƣớc. Câu 6. Điểm độc đáo của cuộc khởi nghĩa ai Bà Trƣng là A. đƣợc đông đảo nhân dân tham gia. B. có sự liên kết với các tù trƣởng dân tộc thiểu số. C. nhiều nữ tƣớng tham gia chỉ huy cuộc khởi nghĩa. D. lực lƣợng nghĩa quân đƣợc tổ chức thành nhiều bộ phận; quân thủy, quân bộ và tƣợng binh. Câu 7. Sau khi khởi nghĩa thắng lợi, Trƣng Trắc l n làm vua đã quyết định đóng đô ở A. Cổ Loa.
B. oa Lƣ.
C. Mê Linh.
D. Luy Lâu.
Câu 8. Chính quyền đƣợc thành lập sau khởi nghĩa ai Bà Trung thắng lợi đƣợc đánh giá là A. chính quyền tuy còn sơ khai nhƣng mang tính độc lập, tự chủ rõ ràng. B. chính quyền do nhân dân bầu ra. C. chính quyền đƣợc sự thừa nhận của phong kiến phƣơng Bắc. D. chính quyền chủ yếu thực hiện chức năng quân sự. Câu 9. Những nơi đã diễn ra cuộc chiến đấu ác liệt trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lƣợc Hán của nhân dân ta là A. Lãng Bạc, Mê Linh, C m Khê, Luy Lâu.
C. Cửu Chân, Giao Chỉ, Hợp Phố, Chu Nhai.
B. Chu Diên, Mê Linh, Hát Môn, Cổ Loa.
D. Lãng Bạc, Cổ Loa, Hạ Lôi, C m Khê.
Câu 10. Cuộc khởi nghĩa ai Bà Trƣng có ý nghĩa ra sao trong lịch sử dân tộc A. thể hiện khí phách anh hùng của dân tộc. B. thể hiện khí phách dân tộc và vai trò to lớn của phụ nữ Việt Nam. C. đánh bị ý chí xâm lƣợc của nhà Hán. D. mở ra thời đại mới trong lịch sử dân tộc. Câu 11. Mùa hè năm 42, Mã Viện chỉ huy đạo quân lớn khoảng 2 vạn ngƣời đƣợc chia làm mấy cánh quân kéo vào xâm lƣợc nƣớc ta? A. 3 cánh quân: thủy, bộ và tƣợng binh.
C. 1 cánh quân: bộ.
B. 2 cánh quân: thủy và bộ.
D. 1 cánh quân: thủy.
Câu 12. Cuộc khởi nghĩa của Lý Bí nhằm chống lại ách cai trị của A. Nhà Hán.
B. Nhà Tống.
C. Nhà Ngô.
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
D. Nhà Lƣơng. Trang 345
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 13. Mùa xuân năm 544 diễn ra sự kiện gì? A. Cuộc khởi nghĩa Lý Bí bƣớc vào giai đoạn quyết liệt. B. Lý Bí lên ngôi vua, lập n n nƣớc Vạn Xuân. C. Nƣớc Vạn Xuân đƣợc thành lập. D. Lý Bí trao quyền lãnh đạo cho Triệu Quang Phục. Câu 14. Kinh đô của nƣớc Vạn Xuân đƣợc dựng lên ở đâu? A. Cổ Loa Đông Anh - Hà Nội).
C. Vùng cửa sông Tô Lịch (Hà Nội).
B. Luy Lâu (Thuận Thành - Bắc Ninh).
D. oa Lƣ Ninh Bình).
Câu 15. Dạ Trạch Vƣơng là t n gọi của nhân dân đối với A. Lý Bí.
B. Triệu Quang Phục.
C. Lý Phật Tử.
D. Lý Thiên Bảo.
Câu 16. Nội dung nào không phản ánh đúng nét nổi bật cuộc khởi nghĩa Lý Bí? A. Diễn ra qua hai giai đoạn; khởi nghĩa và kháng chiến. B. Đánh đổ chính quyền đô hộ, lập ra nhà nƣớc của ngƣời Việt. C. Nhà Đƣờng buộc phải công nhận nền độc lập của nƣớc ta. D. Chọn vùng Hà Nội ngày nay làm nơi đóng đô. Câu 17. Điểm giống nhau giữa khởi nghĩa ai Bà Trƣng và khởi nghĩa Lý Bí là gì? A. Diễn ra qua hai giai đoạn: khởi nghĩa và kháng chiến. B. Chống ách đô hộ của nhà Hán. C. Chống ách đô hộ của nhà Đƣờng. D. Khởi nghĩa thắng lợi, mở ra giai đoạn mới trong lịch sử dân tộc. Câu 18. Ngƣời biết tận dụng thời cơ nổi dậy giành chính quyền tự chủ vào năm 905 là A. Dƣơng Đình Nghệ.
B. Khúc Hạo.
C. Khúc Thừa Dụ.
D. Khúc Thừa Mĩ.
Câu 19. Để xây dựng và củng cố chính quyền tự chủ vừa giành đƣợc, họ Khúc đã A. xây dựng hệ thống thành lũy ki n cố. B. chế ra nhiều loại vũ khí mới, lợi hại. C. cải cách trên nhiều mặt, giảm nhẹ sự đóng góp của nhân chúng. D. liên kết với Champa và các nƣớc láng giềng khác. Câu 20. Sự nghiệp giành quyền tự chủ của họ Khúc có ý nghĩa lịch sử nhƣ thế nào? A. Khôi phục lại sự nghiệp của vua Hùng, vua Thục. B. Đem lại độc lập, tự do cho dân tộc. C. Đặt nền móng cho cuộc đấu tranh giành độc lập giành thắng lợi hoàn toàn vào năm 938. D. Tạo điều kiện đƣa đất nƣớc vƣơn l n, phát triển thành quốc gia hùng mạnh. Câu 21. Quân Nam án đã lợi dụng cơ hội nào để xâm lƣợc nƣớc ta lần thứ hai? A. Dƣơng Đình Nghệ - ngƣời đứng đấu chính quyền tự chủ bị giết hại. B. Kiều Công Tiễn cho ngƣời sang cầu cứu nhà Nam Hán giúp chống lại Ngô Quyền. C. Khúc Thừa Dụ qua đời. D. Ngô Quyền đem quân đánh Kiều Công Tiễn. Câu 22. Trận đánh nổi tiếng trên sông Bạch Đằng năm 938 do ai lãnh đạo? A. Lê Hoàn.
B. Nguyễn Huệ.
C. Dƣơng Đình Nghệ.
D. Ngô Quyền.
Câu 23. Kế đánh giặc của Ngô Quyền có điểm gì nổi bật? A. Dùng kế đóng cọc trên sông Bạch Đằng. B. Bố trí trận địa mai phục để đánh bại kẻ thù. C. Dùng kế đóng cọc trên khúc sông hiểm yếu cho quân mai phục và nhử địch vào trận địa bãi cọc rồi đánh bại chúng. D. Mở trận đánh quyết định đánh bại quân địch, rồi giảng hòa, mở đƣờng cho chúng rút về nƣớc. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 346
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 24. Ý nghĩa lịch sử của chiến thằng Bạch Đằng năm 938 là gì? A. Buộc quân Nam Hán phải từ bỏ mộng xâm lƣợc nƣớc ta. B. Nâng cao vị thế của nƣớc ta trong khu vực. C. Mở ra thời đại độc lập, tự chủ lâu dài của dân tộc. D. Để lại bài học về khoan thƣ sức dân trong kế sách giữ nƣớc. Câu 25. Hãy kết nối thông tin ở cột bên trái với cột bên phải sao cho phù hợp a) Lãnh đạo nhân dân ta đánh bại cuộc xâm lƣợc của quân Nam Hán lần
1. Lý Bí
thứ nhất. 2. Triệu Quang Phục
b) Lãnh đạo nhân dân ta đánh bại cuộc xâm lƣợc của quân Nam Hán lần thứ hai, mở thời đại độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc. c) Lãnh đạo nhân dân khởi nghĩa chống chế độ cai trị, bóc lột của nhà
3. Khúc Thừa Dụ
Lƣơng, lật đổ chính quyền đô hộ, l n ngôi vua, đặt quốc hiệu Vạn Xuân. d) Tổ chức cuộc kháng chiến chống quân Lƣơng ở đầm Dạ Trạch
4. Ngô Quyền
ƣng
Y n) đƣợc tôn làm Dạ Trạch Vƣơng. A. 1 - c, 2 - d, 3 - a, 4 - b.
C. 1 - a, 2 - d, 3 - b, 4 - c.
B. 1 - b, 2 - d, 3 - c, 4 - a.
D. 1 - b, 2 - c, 3 - a, 4 - d.
Câu 26. ãy điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn tƣ liệu sau: “… có thể lấy quân mới họp … mà đánh tan được trăm vạn quân của Lưu Hoằng Tháo, mở nước, xưng vương, làm cho … .không dám sang lại lần nữa.” A. Tiền Ngô Vƣơng … của nƣớc Việt ta … ngƣời phƣơng Bắc … B. Ngô Quyền … của mình … quân án … C. Quân giặc … chƣa đƣợc bao lâu … quân ta … D. Dƣơng Đình Nghệ … của nƣớc ta … ngƣời Trung Quốc …
CHƯƠNG II. VIỆT NAM TỪ THẾ KỶ X ĐẾN THẾ KỶ XV BÀI 17. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NHÀ NƯỚC PHONG KIẾN (TỪ THẾ KỶ X - THẾ KỶ XV) Câu 1. Quốc hiệu Đại Cồ Việt đƣợc đặt vào năm nào? A Năm 939.
B. Năm 965.
C. Năm 968.
D. Năm 980.
Câu 2. Trấn là đơn vị hành chính đƣợc đặt ra đầu ti n dƣới triều đại nào? A. Tiền Lê.
B. Lý.
C. Trần.
D. Hồ.
Câu 3. Bộ máy nhà nƣớc phong kiến ở nƣớc ta đƣợc tổ chức hoàn chỉnh dƣới triều vua A. Lý Thái Tổ.
B. Lê Thái Tổ.
C. Trần Thánh Tông.
D. Lê Thánh Tông.
Câu 4. Tổ chức nhà nƣớc quân chủ sơ khai thời Đinh - Tiền Lê gồm A. sáu bộ: Binh, Hình, Công, Hộ, Lại, Lễ.
C. ba ban: Văn ban, Võ ban và Tăng ban.
B. hai ban: văn ban và võ ban.
D. vua, Lạc hầu, Lạc tƣớng và Bồ chính.
Câu 5. Nhà nƣớc phong kiến Việt Nam trong các thế kỷ X - XV đƣợc xây dựng theo thể chế A. Dân chủ.
C. Quân chủ.
B. Cộng hòa.
D. Quân chủ chuyên chế.
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 347
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 6. Thể chế quân chủ chuyên chế có nghĩa là A. vua đứng đầu có quyền lực tối cao, trực tiếp điều hành và giải quyết mọi việc trọng đại của quốc gia. B. một phần quyền lực tập trung vào tay vua, phần còn lại tập trung vào một cơ quan khác. C. quyền lực tập trung trong tay một nhóm quý tộc cao cấp. D. tầng lớp tăng lữ nắm vai trò quyết định trong các vấn đề chính trị và quân sự. Câu 7. Đại Cồ Việt/ Đại Việt bắt đầu đặt quan hệ với Champa để củng cố các vùng biên giới của đất nƣớc từ C. Triều Đinh - Đinh Ti n oàng. A. Triều Trần - Trần Thái Tông. B. Triều Tiền Lê - L Đại Hành. D. Triều Lý - Lý Thái Tổ. Câu 8. Quốc hiệu Đại Việt có từ đời vua A. Lý Thái Tổ. B. Lý Thái Tông. C. Lý Thánh Tông. D. Lý Nhân Tông. Câu 9. Bộ Luật thành văn đầu tiên của nƣớc ta có tên gọi là gì? C. ình thƣ. A. Hình Luật. B. Quốc triều hình luật. D. Hoàng Việt luật lệ. Câu 10. Bộ luật thành văn đầu tiên của nƣớc ta đƣợc ban hành dƣới triều đại nào? A. Triều Lý. B. Triều Trần. C. Triều L sơ. D. Triều Nguyễn. Câu 11. Bộ luật nào đƣợc biên soạn đầy đủ nhất, có nội dung tiến bộ nhất thời phong kiến ở Việt Nam A. ình thƣ. C. Quốc triều hình luật. B. Hình luật. D. Hoàng Việt luật lệ. Câu 12. Nội dung cơ bản của các bộ luật thời Lý, Trần, Lê là gì? A. Bảo vệ lợi ích của mọi tầng lớp trong xã hội, đặc biệt là dân nghèo. B. Bảo vệ đặc quyền, đặc lợi của giai cấp thống trị. C. Bảo vệ đất đai, lãnh thổ của Tổ quốc. D. Bảo vệ tài sản và tính mạng của nông dân làng xã. Câu 13. Trong các thế kỷ XI - XV, quân đội đƣợc tổ chức gồm mấy bộ phận? A. Hai bộ phận: quân bảo vệ vua và quân bảo vệ đất nƣớc. B. Ba bộ phận: quân bảo vệ vua, quân bảo vệ cung thành và quân bảo vệ đất nƣớc. C. Hai bộ phận: quân bảo vệ nhà vua, kinh thành(cấm quân) và quân chính quy bảo vệ đất nƣớc (ngoại binh). D. Một bộ phận: quân chính quy đảm nhiệm hai nhiệm vụ là bảo vệ kinh thành và bảo vệ đất nƣớc. Câu 14. Trong các thế kỷ X - XV, quân đội đƣợc tuyển theo chế độ A. “ngụ binh ƣ nông”. B. nghĩa vụ quân sự. C. lao dịch. D. trƣng binh. Câu 15. Ngƣời có công dẹp “loạn 12 sứ quân”, thống nhất đất nƣớc là A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Đinh Công Trứ. C. Đinh Điền. D. Ngô Xƣơng Ngập. Câu 16. Năm 939, ông xƣng Vƣơng, xây dựng chính quyền mới và đóng đô ở Cổ Loa Đông Anh - Hà Nội). Ông là ai? A. Ngô Quyền. B. Đinh Ti n oàng. C. Lê Hoàn. D. Lý Công U n. Câu 17. Năm 968, ông l n ngôi oàng đế, lập ra triều Đinh. Ông là A. Ngô Quyền. B. Đinh Bộ Lĩnh. C. Đinh Liễn. D. Lê Hoàn. Câu 18. Ngƣời hạ Chiếu dời đô từ oa Lƣ về Thăng Long 1010) là A. Ngô Quyền. B. Đinh Ti n oàng. C. Lê Hoàn. D. Lý Công U n. Câu 19. Vị vua đặt t n nƣớc là Đại Cồ Việt, đóng đô ở oa Lƣ là A. Ngô Quyền. B. Đinh Ti n oàng. C. Lê Hoàn. D. Lý Công U n. Câu 20. Trong lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam, triều đại có tới hai vị vua trị vì là A. Nhà Trần. B. Nhà Lê. C. Nhà Đinh. D. Nhà Lý. Câu 21. Nhà L đƣợc thành lập sau thắng lợi của cuộc khởi nghĩa A. ƣơng Kh . B. Bãi Sậy. C. Lam Sơn. D. Tây Sơn. Câu 22. Ai là ngƣời đã tiến hành cuộc cải cách hành chính lớn vào những năm 60 của thế kỷ XV? A. Lê Thái Tổ. B. Lê Thánh Tông. C. Lê Nhân Tông. D. Lê Thái Tông. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 348
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 23. Mô hình tổ chức hành chính nào sau đây thuộc thời L sơ sau cải cách? A. Lộ, phủ, huyện, châu, xã. C. Đạo thừa tuyên, phủ, huyện, châu, xã. B. Lộ, trấn, phủ, châu, xã. D. Đạo, phủ, châu, hƣơng, giáp. Câu 24. Bộ Luật nào đƣợc coi là “mẫu mực để trị nƣớc, khuôn phép để buộc dân” Phan uy Chú)? A. Bộ Luật ình thƣ thời Lý. C. Quốc triều hình luật thời Hậu Lê. B. Quốc triều hình luật thời Trần. D. Hoàng Việt luật lệ thời Nguyễn. Câu 25. Bộ Luật Quốc triều hình luật do vua Lê Thánh Tông ban hành còn có tên gọi khác là gì? A. Bộ Luật Hồng Đức. C. Bộ Luật Hoàng triều luật lệ. B. Bộ Luật hình thƣ. D. Bộ Luật Gia Long. Câu 26. Ý không phản ánh chính xác hoạt động đối nội của nhà nƣớc phong kiến Việt Nam trong các thế kỷ X XV là A. coi trọng đến việc bảo vệ an ninh đất nƣớc. B. thực hiện chính sách đoàn kết với các dân tộc. C. cho phép các tù trƣởng miền núi lập thành vùng tự trị. D. chăm lo đến đời sống nhân dân. Câu 27. Ý không phản ánh chính xác hoạt động đối ngoại của nhà nƣớc phong kiến Việt Nam trong các thế kỷ X XV là A. thực hiện cống nạp với các triều đại phƣơng Bắc, nhƣng vẫn giữ vững tƣ thế của một quốc gia độc lập, tự chủ. B. thần phục các triều đại phƣơng Bắc và các nƣớc láng giềng. C. giữ mối quan hệ hòa hiếu, thân thiện với các nƣớc láng giềng. D. khi bị xâm lƣợc hoặc bị xâm phạm biên giới thì sẵn sàng chiến đấu bảo vệ Tổ quốc. Câu 28. Sau khi khởi nghĩa Lam Sơn 1418 - 1427) giành thắng lợi, Lê Lợi l n ngôi oàng đế đã bắt tay vào xây dựng chính quyền mới theo thiết chế cũ của A. nhà Đinh. B. nhà Tiền Lê. C. nhà Trần. D. nhà Lý. Câu 29. Vụ án Lệ Chi Viên nổi tiếng thời L sơ là vụ oan của A. Nguyễn Trãi. B. Nguyễn Thị Lộ. C. Lê Lai. D. Lê Nghi Dân.
BÀI 18. CÔNG CUỘC XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ TỪ THẾ KỶ X ĐẾN THẾ KỶ XV Câu 1. Ý nào không phản ánh đúng điều kiện để nền kinh tế nƣớc ta phát triển vƣợt bậc trong các thế kỷ X - XV? A. Đất nƣớc độc lập, thống nhất. B. Lãnh thổ trải rộng tè Bắc vào Nam. C. Nhà nƣớc quan tâm, chăm lo phát triển sản xuất. D. Nhân dân cả nƣớc phấn khởi, ra sức khai phá mở rộng ruộng đồng, phát triển sản xuất. Câu 2. Việc đắp đ từ đầu nguồn đến cửa biển dọc các con sông lớn đ quai vạc) đƣợc thực hiện bắt đầu từ triều đại nào? A. Nhà Lý. B. Nhà Trần. C. Nhà Hồ. D. Nhà L sơ. Câu 3. “ à đ sứ”là chức quan của nhà Trần đặt ra để A. quan sát nhân dân đắp đ . B. trông coi việc sửa chữa, đắp đ . C. hằng năm báo cáo tình hình lũ lụt, thiên tai cho nhà vua biết. D. mở kho phát lƣơng thực cho nhân dân khi gặp lũ lụt, thiên tai. Câu 4. “Phép quân điền” - chính sách phân chia ruộng đất công ở các làng xã đƣợc thực hiện dƣới triều đại nào? A. Nhà Lý. B. Nhà Tiền Lê. C. Nhà Trần. D. Nhà L sơ. Câu 5. Trong các thế kỷ X - XV, triều đại nào có những chính sách cụ thể để bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp? A. Đinh - Tiền Lê. B. Lý - Trần. C. L sơ. D. Lý, Trần, L sơ. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 349
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 6. Biểu hiện phát triển vƣợt bậc của thủ công nghiệp nƣớc ta trong các thế kỷ X - XV là A. sự ra đời của đô thị Thăng Long. B. hệ thống chợ làng phát triển. C. sự phong phú của các mặt hàng mỹ nghệ. D. sự hình thành các làng nghề thủ công truyền thống. Câu 7. Thế kỷ X - XV, ở miền Bắc đã hình thành các làng nghề thủ công truyền thống nhƣ A. Bát Tràng, Thổ à, Chu Đậu, Huê Cầu. C. Bát Tràng, ƣơng Canh, u Cầu. B. Bát Tràng, Đông ồ, Chu Đậu. D. Thổ Hà, Vạn Phúc. Câu 8. Nghề nào không phải là nghề thủ công cổ truyền của nƣớc Đại Việt? A. Nghề đúc đồng. B. Nghề rèn sắt. C. Nghề làm đồ gốm, ƣơm tơ, dệt lụa. D. Nghề khắc in bản gỗ, làm đƣờng trắng, làm đồng hồ. Câu 9. Các xƣởng thủ công do nhà nƣớc, tổ chức và quản lí trong các thế kỷ XI - XV đƣợc gọi là gì? A. Đồn điền. B. Quan xƣởng. C. Quân xƣởng. D. Quốc tử giám. Câu 10. Ý nào không phản ánh chính xác mục đích của việc các triều đại phong kiến nƣớc ta đều thành lập xƣởng thủ công nhà nƣớc quan xƣởng), tập trung các thợ giỏi trong nƣớc? A. Chuyên lo việc đúc tiền. B. Rèn đúc vũ khí và đóng các loại thuyền chiến phục vụ quân đội. C. May mũ áo cho nhà vua, quan lại và quý tộc, xây dựng các cung điện, dinh thự. D. Vừa sản xuất, vừa buôn bán. Câu 11. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển của thủ công nghiệp nƣớc ta trong các thế kỷ X - XV là A. đất nƣớc độc lập, thống nhất và sự phát triển của nông nghiệp. B. nhà nƣớc đã có nhiều chính sách để phát triển các làng nghề. C. nhân dân đã tiếp thu thêm nhiều nghề mới từ bên ngoài. D. nhu cầu trong nƣớc ngày càng tăng. Câu 12. Trung tâm chính trị văn hóa và đô thị lớn nhất của nƣớc Đại Việt trong các thế kỷ X - XV là C. Hội An (Quảng Nam). A. Phố Hiến ƣng Y n). B. Thanh Hà (Phú Xuân - Huế). D. Thăng Long. Câu 13. Trong các thế kỷ X - XV, việc buôn bán trong nƣớc diễn ra chủ yếu ở A. các bến cảng: Vân Đồn, Lạch Trƣờng. C. các làng nghề thủ công. B. các chợ làng, chợ huyện, chợ chùa. D. vùng biên giới Việt - Trung. Câu 14. Trang Vân Đồn (Quảng Ninh) - bến cảng phục vụ cho thuyền buôn nƣớc ngoài vào nƣớc ta trao đổi hàng hóa, đƣợc xây dựng dƣới triều đại nào? A. Nhà Lý. B. Nhà Tiền Lê. C. Nhà L sơ. D. Nhà Trần. Câu 15. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển của thƣơng nghiệp thế kỷ X - XV là A. các chính sách khuyến khích thƣơng nghiệp của nhà nƣớc phong kiến. B. do hoạt động tích cực của thƣơng nhân nƣớc ngoài. C. sự phát triển của nông nghiệp, thủ công nghiệp trong hoàn cảnh đất nƣớc độc lập, thống nhất. D. năm 1149, nhà Lý cho xây dựng trang Vân Đồn (Quảng Ninh) làm bến cảng để buôn bán và trao đổi hàng hóa với nƣớc ngoài. Câu 16. “Đời vua Thái Tổ, Thái Tông, thóc lúa đầy đồng, trâu chẳng buồn ăn”là Câu ca dân gian nói về thời A. Tiền Lê. B. Lý - Trần. C. Hồ. D. L sơ. Câu 17. Trong xã hội phong kiến, sự phát triển về kinh tế đƣa đến hệ quả gì về mặt xã hội? A. Đ y nhanh sự phân hóa xã hội. B. Nông dân ngày càng bị bần cùng hóa. C. Đại địa chủ bƣớc l n vũ đài chính trị. D. Mâu thuẫn giữa vua với nhân dân ngày càng tăng. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 350
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
BÀI 19. NHỮNG CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG NGOẠI XÂM TỪ THẾ KỶ X ĐẾN THẾ KỶ XV Câu 1. Liên hệ kiến thức đã học, hãy cho biết ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 là gì? A. Đánh tan quân Nam án, làm n n chiến thắng thủy chiến lẫy lừng. B. Đập tan mọi ý đồ xâm lƣợc của các tập đoàn phong kiến phƣơng Bắc. C. Mở ra một thời đại mới - thời đại độc lập, tự chủ lâu dài của dân tộc ta. D. Nhân dân ta giành lại quyền tự chủ. Câu 2. Ngay sau chiến thắng Bạch Đằng năm 938, nhân dân ta phải tiến hành kháng chiến chống giặc ngoại xâm nào? A. Chống quân Tống lần thứ nhất. C. Ba lần chống quân Mông - Nguyên. B. Chống quân Tống lần thứ hai. D. Chống quân Minh. Câu 3. Từ sau chiến thắng Bạch Đằng 938) đến thế kỷ XV, nhân dân ta còn phải tiến hành nhiều cuộc kháng chiến chống quân xâm lƣợc đó là A. hai lần chống Tống, ba lần chống Mông - Nguyên và chống Minh. B. chống Tống, ba lần chống Mông - Nguyên, chống Minh và chống Xiêm. C. hai lần chống Tống, hai lần chống Mông - Nguyên và chống Minh. D. hai lần chống Tống, ba lần chống Mông - Nguyên, chống Minh và chống Thanh. Câu 4. Tinh thần chủ động đối phó với quân Tống của nhà Lý thể hiện rõ trong chủ trƣơng A. vƣờn không nhà trống. B. ngồi y n đợi giặc không bằng đem quân đánh trƣớc để chặn mũi nhọn của giặc. C. lập phòng tuyến chắc chắn để chặn giặc. D. tích cực chu n bị lƣơng thảo, vũ khí, luyện quân để chống lại thế mạnh của giặc. Câu 5. Ai là ngƣời đề ra chủ trƣơng “Ngồi y n đợi giặc không bằng đem quân đánh trƣớc để chặn mũi nhọn của giặc”? A. Lý Thƣờng Kiệt. B. Trần Thủ Độ. C. Trần ƣng Đạo. D. Trần Thánh Tông. Câu 6. Lý Thƣờng Kiệt đã đem quân vƣợt biên giới để phá tan sự chu n bị của quân Tống vào năm nào? A. 1070. B. 1075. C. 1076. D. 1077. Câu 7. Bài thơ “Nam quốc sơn hà” ra đời trong hoàn cảnh nào? A. Trong cuộc tập kích l n đất Tống của quân ta. B. Đang lúc diễn ra trận đánh ác liệt ở phòng tuyến sông Nhƣ Nguyệt. C. Khi vua Tống đầu hàng Đại Việt. D. Trong buổi lễ mừng chiến thắng quân Tống. Câu 8. Năm 1077, quân và dân ta dƣới sự lãnh đạo của Lý Thƣờng Kiệt đã đánh tan quân Tống tại A. biên giới Đại Việt. C. thành Cổ Loa Đông Anh - Hà Nội). D. phòng tuyến sông Nhƣ Nguyệt (Bắc Ninh). B. kinh thành Thăng Long. Câu 9. Dƣới triều Trần, nhân dân Đại Việt đã phải ba lần kháng chiến chống xâm lƣợc Mông - Nguyên, lần lƣợt vào các năm A. 1258, 1285 và 1287 - 1288. C. 1255, 1285 và 1287 - 1288. B. 1258, 1285 và 1288. D. 1258, 1285, 1289. Câu 10. Để thể hiện tinh thần tiêu diệt giặc Mông - Nguy n đến cùng, tr n cánh tay các tƣớng sĩ quân đội nhà Trần đã khắc chữ A. Thề không đội trời chung với giặc Mông - Nguyên. B. Nếu gặp giặc Mông - Nguyên, phải liều chết mà đánh. C. ào khí Đông A. D. Sát thát. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 351
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 11. Để đối phó với thế mạnh của quân Mông - Nguyên, cả ba lần nhà Trần đều thực hiện kế sách gì? C. Vƣờn không nhà trống. A. Ngụ binh ƣ nông. B. Tiên phát chế nhân. D. Lập phòng tuyến chắc chắn để đánh giặc. Câu 12. Ý nào không phản ánh chính xác nguyên nhân ba lần giặc Mông - Nguyên thất bại trong việc xâm lƣợc nƣớc ta? A. Nhân dân Đại Việt có tinh thần y u nƣớc và tự hào dân tộc cao cả. B. Vua tôi nhà Trần có chính sách tích cực đúng đắn, sáng tạo; tài thao lƣợc của các vị tƣớng nhà Trần, đứng đầu là Trần Quốc Tuấn. C. Quân giặc yếu, lại chủ quan. D. Tinh thần đoàn kết và ý chí quyết chiến đấu chống quân xâm lƣợc của quân dân nhà Trần. Câu 13. Vị tƣớng nào đóng vai trò quyết định đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mông - Nguy n năm 1258? A. Trần Thủ Độ. B. Trần Quang Khải. C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Nhật Duật. Câu 14. Vị vua nào của nhà trần đã hai lần lãnh đạo nhân dân ta kháng chiến chống Mông - Nguy n vào các năm 1285, 1287 - 1288 A. Trần Thái Tông. B. Trần Thánh Tông. C. Trần Nhân Tông. D. Trần Anh Tông. Câu 15. Chiến thắng nào của nhà Trần đã đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lƣợc nƣớc ta của quân Mông - Nguyên? A. Đông Bộ Đầu. B. Chƣơng Dƣơng. C. Hàm Tử. D. Bạch Đằng. Câu 16. Cuộc kháng chiến hay khởi nghĩa nào đã mở đầu cho truyền thống kết thúc cuộc chiến tranh một cách mềm dẻo (giảng hòa) để giữ vững hòa hiếu với nƣớc láng giềng của dân tộc ta? A. Chống Tống thời Tiền Lê. C. Chống Mông - Nguyên thời Trần. B. Chống Tống thời Lý. D. Khởi nghĩa Lam Sơn chống Minh. Câu 17. Nội dung nào không phản ánh đúng đặc điểm chung của các cuộc chiến đấu chống ngoại xâm từ thế kỷ X đến thế kỷ XV? A. Đều chống lại sự xâm lƣợc của các triều đại phong kiến phƣơng Bắc. B. Đều kết thúc bằng một trận quyết chiến chiến lƣợc, đập tan ý đồ xâm lƣợc của kẻ thù. C. Đều là các cuộc kháng chiến bảo vệ độc lập của dân tộc. D. Nhân đạo, hòa hiếu đối với kẻ xâm lƣợc bại trận là một trong những nét nổi bật. Câu 18. Tên gọi của hai hội nghị lịch sử mà nhà Trần đã triệu tập để họp bàn kế sách đánh giặc giữ nƣớc là A. Bình Than và Diên Hồng. C. Diên Hồng và Lam Sơn. B. Bình Than và Bạch Đằng. D. Diên Hồng và Bạch Đằng. Câu 19. Câu nói nổi tiếng: “Ta thà làm quỷ nƣớc Nam chứ không thèm làm vƣơng đất Bắc” là của A. Lý Thƣờng Kiệt. B. Trần Quốc Tuấn. C. Trần Bình Trọng. D. Yết Kiêu. Câu 20. Ngƣời thiếu niên trẻ tuổi có tinh thần căm thù giặc sâu sắc, đã bóp nát quả cam trong tay khi không đƣợc vào dự họp bàn kế sách đánh giặc là A. Trần Quang Khải. B. Trần Quốc Tuấn. C. Trần Quốc Toản. D. Trần Bình Trọng. Câu 21. Ngƣời có công lớn xây dựng vƣơng triều Trần và có Câu nói nổi tiếng: “Đầu thần chƣa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo!” là A. Trần Thủ Độ. B. Trần Quốc Tuấn. C. Trần Thừa. D. Trần Quang Khải. Câu 22. Tác giả bài Hịch tƣớng sĩ và có Câu nói nổi tiếng: “Nếu bệ hạ muốn hàng, xin trƣớc hết hãy chém đầu thần đi đã” là A. Lý Thƣờng Kiệt. B. Trần Thủ Độ. C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Quang Khải. Câu 23. Ngƣời lãnh đạo nhân dân tiến hành cuộc khởi nghĩa Lam Sơn giành thắng lợi, lập nên triều đại L sơ là A. Lê Hoàn. B. Lê Lợi. C. Lê Lai. D. Nguyễn Trãi. Câu 24. Ai là tác giả của những Câu thơ bất hủ: “…Nhƣ nƣớc Đại Việt ta từ trƣớc/Vốn xƣng nền văn hiến đã lâu/ Núi sông bờ cõi đã chia/ Phong tục Bắc - Nam cũng khác...” ? A. Lý Thƣờng Kiệt. B. Trần ƣng Đạo. C. Nguyễn Trãi. D. Quang Trung. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 352
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
BÀI 20. XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA DÂN TỘC TRONG CÁC THẾ KỶ X - XV Câu 1. Tôn giáo nào không đƣợc du nhập vào nƣớc ta từ thời Bắc thuộc? A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Đạo giáo. D. Hồi giáo. Câu 2. Hệ tƣ tƣởng chính thống của các triều đại phong kiến Việt Nam từ thế kỷ X đến thế kỷ XV là A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Đạo giáo. D. Hồi giáo. Câu 3. Luận điểm nào của Nho giáo quy định tôn ti trật tự xã hội phong kiến? D. Quân, sƣ, phụ. A. Tam cƣơng. B. Ngũ thƣờng. C. Tam tòng, tứ đức. Câu 4. Năm 1070, vua Lý Thánh Tông đã cho xây dựng A. Chùa Quỳnh Lâm. C. Chùa Một Cột. B. Văn miếu. D. Quốc tử giám. Câu 5. Nho giáo trở thành hệ tƣ tƣởng chiếm vị trí độc tôn ở nƣớc ta từ thế kỷ nào? A. Thế kỷ XII. B. Thế kỷ XIII. C. Thế kỷ XIV. D. Thế kỷ XV. Câu 6. Dƣới thời Lý - Trần, tôn giáo có vị trí đặc biệt quan trọng và rất phổ biến trong nhân dân là A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Đạo giáo. D. Kitô giáo. Câu 7. Ngƣời đã xuất gia đầu Phật và lập ra Thiền phái Trúc Lâm Đại Việt là A. Lý Công U n. B. Trần Thái Tông. C. Trần Nhân Tông. D. Trần Thánh Tông. Câu 8. Ý nào không chính xác về biểu hiện đạo Phật luôn luôn giữ một vị trí đặc biệt quan trọng dƣới thời Lý Trần? A. Nhà sƣ đƣợc triều đình tôn trọng, có lúc cùng tham gia bàn việc nƣớc. B. Khắp nơi trong cả nƣớc, đâu đâu cũng có chùa chiền đƣợc xây dựng. C. Nhà nƣớc cấm các tôn giáo khác hoạt động, trừ đạo Phật. D. Vua quan nhiều ngƣời cũng theo đạo Phật, đã góp tiền để xây dựng chùa đúc chuông, tô tƣợng. Câu 9. Quốc gia Đại Việt tổ chức khoa thi đầu tiên tại kinh thành Thăng Long vào năm nào? A. Năm 1070. B. Năm 1071. C. Năm 1073. D. Năm 1075. Câu 10. Việc thi cử để tuyển chọn ngƣời tài cho đất nƣớc đã hoàn thiện và đi vào nếp dƣới triều vua? A. Lý Nhân Tông. B. Trần Thái Tông. C. Lê Thái Tổ. D. Lê Thánh Tông. Câu 11. Nhà nƣớc phong kiến Việt Nam cho dựng bia đá khắc tên tiến sĩ ở Văn miếu (Hà Nội) từ bao giờ? A. Thế kỷ XI - triều Lý. C. Thế kỷ XV - triều L sơ. B. Thế kỷ X - triều Tiền Lê. D. Thế kỷ XIV - triều Trần. Câu 12. Giáo dục Nho giáo có hạn chế gì? A. Không khuyến khích việc học hành thi cử. B. Không tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế. C. Nội dung chủ yếu là kinh sử. D. Chỉ con em quan lại, địa chủ mới đƣợc đi học. Câu 13. Thành tựu tiêu biểu của văn học dân tộc, ra đời từ thế kỷ XI, đến thế kỷ XV gắn liền với các tác giả nhƣ Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tông, Lý Tử Tấn là A. văn học mang tƣ tƣởng Phật giáo. C. văn học chữ Nôm. B. văn học chữ Hán. D. văn học dân gian. Câu 14. Hãy cho biết tác giả của “Bạch Đằng giang phú” là ai? A. Trần ƣng Đạo. B. Nguyễn Hiền. C. Trƣơng Hán Siêu. D. Phạm Sƣ Mạnh. Câu 15. Trong các thế kỷ X - XIV, xuất hiện hàng loạt những công trình nghệ thuật kiến trúc li n quan đến Phật giáo là A. chùa, tháp. B. đền. C. đạo, quán. D. văn miếu. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 353
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 16. Công trình đƣợc xây dựng từ cuối thế kỷ XIV, là điển hình của nghệ thuật xây thành ở nƣớc ta và ngày nay đã đƣợc công nhận là Di sản văn hóa thế giới A. Kinh thành Thăng Long. C. Thành nhà Hồ (Thanh Hóa). B. oàng thành Thăng Long. D. Kinh thành Huế. Câu 17. Nghệ thuật chèo, tuồng, múa rối nƣớc ở nƣớc ta phát triển từ thời A. Đinh - Tiền Lê. B. Lý. C. Trần. D. L sơ. Câu 18. Bộ sử chính thống đầu tiên của nƣớc ta là A. Đại Việt sự kí. C. Đại Việt sử kí toàn thƣ. B. Lam Sơn thực lục. D. Đại Việt sử lƣợc. Câu 19. Ngƣời đã chỉ đạo các thợ quan xƣởng chế tạo thành công súng thần cơ và đóng đƣợc thuyền chiến có lầu là A. Hồ Nguyên Trừng. B. Trần ƣng Đạo. C. Hồ Quý Ly. D. Hồ án Thƣơng.
CHƯƠNG III. VIỆT NAM TỪ THẾ KỶ XV ĐẾN THẾ KỶ XVIII BÀI 21. NHỮNG BIẾN ĐỔI CỦA NHÀ NƯỚC PHONG KIẾN TRONG CÁC THẾ KỶ XVI - XVII Câu 1. Năm 1527, vƣơng triều Mạc đƣợc thành lập là do A. các tƣớng lĩnh trong triều L sơ đã suy tôn Mạc Đăng Dung l n làm vua. B. vua Lê tự nguyện nhừng ngôi cho Mạc Đăng Dung. C. Mạc Đăng Dung ép vua L nhƣờng ngôi. D. nhà Minh ép vua L nhƣờng ngôi cho Mạc Đăng Dung. Câu 2. Trong những năm đầu thành lập, nhà Mạc đã xây dựng chính quyền theo mô hình nào? A. Theo mô hình nhà nƣớc thời Lý - Trần. C. Giữ nguyên bộ máy quan lại của triều L sơ. B. Theo mô hình cũ của triều L sơ. D. Theo mô hình của nhà Minh ở Trung Quốc. Câu 3. Nhà Mạc tập trung xây dựng một lực lƣợng quân đội mạnh nhằm đích chính là? A. Chu n bị đối phó với cuộc xâm lƣợc của nhà Minh. B. Chu n bị đối phó với mọi tình hình có thể xảy ra. C. Chu n bị chiến tranh xâm lƣợc các nƣớc láng giềng. D. Mở rộng lãnh thổ xuống phía Nam. Câu 4. Thế kỷ XVI, nƣớc ta ở trong tình trạng bị chia cắt bởi cục diện A. Nam triều - Bắc triều. C. Đàng Ngoài - Đàng Trong. B. Vua Lê - Chúa Trịnh. D. Họ Trịnh - họ Nguyễn. Câu 5. Chiến tranh Nam - Bắc triều kết thúc vào năm nào? A. Năm 1545. B. Năm 1565. C. Năm 1590. D. Năm 1592. Câu 6. Trong giai đoạn lịch sử này, tình hình nào tạo điều kiện cho chúa Trịnh lấn át quyền vua Lê A. thế lực vua Lê ngày càng yếu. B. vua L đồng ý trao quyền lực cho chúa Trịnh. C. họ Trịnh có công chính trong việc đánh đổ nhà Mạc. D. nhà L không đƣợc quan lại và nhân dân ủng hộ nhƣ trƣớc. Câu 7. Cuộc chiến tranh giữa hai tập đoàn phong kiến ở nƣớc ta, kéo dài trong gần 50 năm của thế kỷ XVII là A. chiến tranh Nam - Bắc triều. C. chiến tranh 50 năm. B. chiến tranh Trịnh - Nguyễn. D. chiến tranh Lê - Trịnh - Nguyễn. Câu 8. Con sông lịch sử chia cắt đất nƣớc thành Đàng trong và Đàng ngoài A. Sông Mã. B. Sông La. C. Sông Gianh. D. Sông Bến Hải. Câu 9. Ý nào không phản ánh đúng những biến đổi lớn của nhà nƣớc phong kiến Việt Nam trong các thế kỷ XVI XVIII? A. triều L sơ tiến hành cải cách hành chính. C. cục diện Đàng Trong - Đàng Ngoài. B. cục diện Nam triều - Bắc triều. D. cục diện vua Lê - chúa Trịnh. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp Trang 354
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 10. Đất nƣớc ta bị chia cắt trong những thế kỷ XVI - XVIII là do A. nhu cầu phát triển đất nƣớc trong tình hình mới. B. quyền lợi của các tập đoàn phong kiến trong nƣớc. C. sự phát triển của các vùng miền đất nƣớc theo các chiều hƣớng khác. D. những biến động của tình hình thế giới tác động đến nƣớc ta.
BÀI 22. TÌNH HÌNH KINH TẾ XVI - XVIII Câu 1. Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm của nông nghi p nƣớc ta cuối thế kỷ XV - đầu thế kỷ XVI? A. Ruộng đất ngày càng tập trung vào tay tầng lớp địa chủ, quan lại. B. Nhà nƣớc không quan tâm nhiều đến sản xuất. C. Thiên tai, hạn hán, mất mùa thƣờng xuyên xảy ra. D. Ở vùng đất mới Đàng Trong, nông nghiệp tƣơng đối phát triển. Câu 2. Sau thời kì loạn lạc kéo dài, tình hình nông nghiệp nƣớc ta dần ổn định phát triển trở lại vào thời gian nào? A. Nửa đầu thế kỷ XVI. C. Nửa đầu thế kỷ XVII. B. Nửa cuối thế kỷ XVI. D. Nửa cuối thế kỷ XVII. Câu 3. Đến thế kỷ XVII, lãnh thổ đất nƣớc ta đƣợc mở rộng về phía A. Tây. B. Bắc. C. Đông. D. Nam. Câu 4. Những nghề thủ công mới xuất hiện ở nƣớc ta trong các thế kỷ XVI - XVIII là C. nghề làm giấy, làm đồ trang sức. A. nghề làm gốm, sứ, dệt vải lụa. B. nghề rèn sắt, đúc đồng. D. nghề in bản gỗ, làm đồng hồ. Câu 5. Điểm mới thể hiện sự phát triển của thủ công nghiệp ở nƣớc ta trong các thế kỷ XVI - XVIII là A. có nhiều làng nghê thủ công. B. xuất hiện nhiều nghề thủ công mới. C. một số thợ giỏi đã họp nhau tại các đô thị, lập phƣờng vừa sản xuất, vừa bán hàng. D. hàng thủ công của nƣớc ta đã đƣợc buôn bán đến nhiều nƣớc. Câu 6. “Đình Bảng bán ấm, bán khay/ Phù Lưu họp chợ mỗi ngày một đông.” Câu ca dao chứng tỏ điều gì? A. Sự phát triển của thủ công nghiệp. B. Sự xuất hiện nhiều nghề thủ công mới. C. Sự giao lƣu buôn bán trong nƣớc ngày càng phát triển. D. Ngƣời dân họp chợ buôn bán hàng hóa. Câu 7. Điểm mới thể hiện sự phát triển của thƣơng nghiệp ở nƣớc ta trong các thế kỷ XVI - XVIII là A. xuất hiện các chợ họp theo phiên. B. xuất hiện một số làng buôn và trung tâm buôn bán của các vùng. C. thợ thủ công đem hàng đến các đô thị, cảng thị buôn bán. D. có sự giao lƣu buôn bán với một số nƣớc trong khu vực. Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngoại thƣơng ở nƣớc ta phát triển mạng mẽ trong các thế kỷ XVI - XVIII là gì? A. Do sự phát triển giao lƣu buôn bán tr n thế giới và chính sách mở cửa của chính quyền Trịnh, Nguyễn. B. Do sản ph m thủ công ngày càng nhiều đã thu hút các thƣơng nhi n nƣớc ngoài đến buôn bán. C. Do nƣớc ta có nhiều cửa biển thuận lợi cho việc giao thƣơng. D. Do chính quyền Trịnh, Nguyễn đánh thuế nhẹ đối với các thƣơng nhân nƣớc ngoài. Câu 9. Nét mới về ngoại thƣơng ở nƣớc ta trong các thế kỷ XVI - XVIII là A. đã xuất hiện những thƣơng nhân đến từ châu Âu. B. Đàng Trong đã hình thành các thƣơng cảng lớn nhất nƣớc ta. C. sự ra đời của các cơ quan chuy n trách việc buôn bán với nƣớc ngoài. D. sự ra đời của những đội thuyền lớn để buôn bán với châu Âu. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 355
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 10. Từ giữa thế kỷ XVIII, ngoại thƣơng nƣớc ta dần suy yếu vì A. giai cấp thống trị chuyển sang ăn chới, hƣởng thụ. B. chúa Trịnh, chúa Nguyễn hạn chế ngoại thƣơng do tình hình chính trị. C. chính sách thuế khóa ngày càng phức tạp, quan lại sách nhiễu. D. bị cạnh tranh bởi các nƣớc trong khu vực. Câu 11. Trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa lớn nhất của nƣớc ta trong các thế kỷ XVI - XVIII là C. Thanh Hà (Phú Xuân - Huế). A. Phố Hiến ƣng Y n). B. Hội An (Quảng Nam). D. Kinh Kì (Kẻ Chợ). Câu 12. Trung tâm trao đổi, buôn bán sầm uất nhất Đàng Trong là A. Hội An (Quảng Nam). C. Gia Định (thành phố Hồ Chí Minh). B. Nƣớc Mặn Bình Định). D. Thanh Hà (Phú Xuân - Huế).
BÀI 23. PHONG TRÀO TÂY SƠN VÀ SỰ NGHIỆP THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC, BẢO VỆ TỔ QUỐC CUỐI THẾ KỶ XVIII Câu 1. Ý nào không phải là nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ của phát triển nông dân Tây Sơn? A. Chế độ phong kiến Đàng Ngoài cũng nhƣ Đàng Trong khủng hoảng sâu sắc. B. Đời sống nhân dân vô cùng cực khổ. C. Phong trào nông dân bị đàn áp. D. Đất nƣớc đƣợc thống nhất nhƣng chính quyền mới lại suy thoái. Câu 2. Phong trào Tây Sơn nổ ra vào năm nào? A. Năm 1771.
B. Năm 1775.
C. Năm 1789.
D. Năm 1791.
Câu 3. Phong trào Tây Sơn bắt đầu từ địa phƣơng nào A. Tây Sơn hạ đạo.
C. Phủ Quy Nhơn.
B. Tây Sơn thƣợng đạo.
D. Gia Định.
Câu 4. Từ năm 1771 đến năm 1783, thành tựu mà nghĩa quân Tây Sơn đạt đƣợc là A. đánh đổ chúa Nguyễn, làm chủ phần đất từ Quảng Nam trở vào. B. đánh đổ chúa Nguyễn, làm chủ toàn bộ Đàng Trong. C. đánh đổ chúa Nguyễn, chiến thắng quân Xi m xâm lƣợc. D. đánh đổ chúa Nguyễn ở Đàng Trong, bƣớc đầu làm suy yếu lực lƣợng của chúa Trịnh ở Đàng Ngoài. Câu 5. Nguyên cớ để quân Xi m kéo sang xâm lƣợc nƣớc ta vào năm 1785 là A. quân Nguyễn nhiều lần quấy nhiễu vùng biên giới của Chân Lạp - thuộc quốc của Xiêm. B. Chân Lạp cầu cứu quân Xi m giúp đỡ trƣớc sức ép của quân chúa Nguyễn. C. Nguyễn Ánh cầu cứu quân Xi m giúp đỡ trƣớc sự tấn công của quân Tây Sơn. D. quân Tây Sơn không cử sứ thần sang giao hảo với Xiêm. Câu 6. Trận đánh quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Xiêm là trận A. Bạch Đằng.
C. Chi Lăng - Xƣơng Giang.
B. Rạch Gầm - Xoài Mút.
D. Ngọc Hồi - Đống Đa.
Câu 7. Sử cũ viết: “Người Xiêm sau trận thua năm Giáp Thìn (đầu năm 1785), ngoài miệng tuy nói khoác nhưng trong bụng thì sợ quân Tây Sơn như sợ cọp”, chứng tỏ điều gì? A. Những tên lính Xiêm chạy thoát khi nhắc đến quân Tây Sơn thì vô cùng sợ hãi. B. Cách đánh giặc tài tình của quân Tây Sơn. C. Khẳng định uy tín và sức mạnh của phong trào Tây Sơn. D. Quân Xi m không dám sang xâm lƣợc nƣớc ta. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 356
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 8. Sau khi làm chủ hầu hết các vùng Đàng Trong, lịch sử đặt ra cho phong trào Tây Sơn nhiệm vụ gì? A. Tiến quân ra Bắc hội quân với vua L để đánh đổ chúa Trịnh. B. Tiến quân ra Bắc tiêu diệt quân Thanh. C. Tiến quân ra Bắc đánh đổ chính quyền Lê - Trịnh, thực hiện sứ mệnh thống nhất đất nƣớc. D. Tiêu diệt chúa Trịnh lập nên triều đại mới. Câu 9. Trong những năm 1786 - 1788, với việc đánh đổ hai tập đoàn phong kiến Trịnh - L , đóng góp của phong trào Tây Sơn là gì? A. Hoàn thành việc thống nhất đất nƣớc. B. Xóa bỏ sự chia cắt Đàng Trong - Đàng Ngoài, bƣớc đầu hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nƣớc. C. Thiết lập vƣơng triều Tây Sơn. D. Mở ra một giai đoạn mới trong lịch sử dân tộc. Câu 10. Kẻ “rƣớc quân Thanh về giày xéo đất nƣớc” là A. Nguyễn Ánh. B. Lê Chiêu Thống. C. Tôn Sĩ Nghị. D. Nguyễn Hữu Chính. Câu 11. Cuộc kháng chiến chống quân Thanh giành thắng lợi vào năm nào? A. Năm 1771. B. Năm 1785. C. Năm 1789. D. Năm 1791. Câu 12. Ngƣời lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Thanh thắng lợi là A. Nguyễn Nhạc. C. Quang Trung - Nguyễn Huệ. B. Nguyễn Lữ. D. Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ. Câu 13. Trận đánh quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Thanh diễn ra ở đâu? A. Sông Nhƣ Nguyệt. C. Ngọc Hồi - Đống Đa. B. Chi Lăng - Xƣơng Giang. D. Sông Bạch Đằng. Câu 14. Phong trào Tây Sơn mang tính chất A. cuộc kháng chiến chống ngoại xâm. B. cuộc khởi nghĩa nông dân. C. chiến tranh giải phóng dân tộc. D. cuộc nội chiến giữa các tập đoàn phong kiến trong nƣớc. Câu 15. Nội dung nào không phản ánh đúng biện pháp của vƣơng triều Tây Sơn để ổn định và phát triển đất nƣớc sau khi kết thúc cuộc kháng chiến chống Thanh? A. Xây dựng chính quyền mới theo chế độ quân chủ chuyên chế, thành lập các trấn để kiểm soát đất nƣớc. B. Ban Chiếu khuyến nông, để kêu gọi nhân dân khôi phục sản xuất. C. Tổ chức giáo dục thi cử để tuyển chọn nhân tài; tổ chức quân đội quy củ,chặt chẽ. D. Cắt đứt quan hệ ngoại giao với nhà Thanh.
BÀI 24. TÌNH HÌNH VĂN HÓA Ở CÁC THẾ KỶ XVI - XVIII
Câu 1. Hệ tƣ tƣởng hay tôn giáo giữ địa vị thống trị ở nƣớc ta trong các thế kỷ XVI - XVIII là A. Đạo giáo. B. Nho giáo. C. Phật giáo. Câu 2. Trong các thế kỷ XVI - XVIII, tôn giáo mới đƣợc truyền bá vào nƣớc ta là
D. Thiên Chúa giáo.
A. Nho giáo. B. Đạo giáo. C. Phật giáo. Câu 3. Đạo Thi n Chúa đƣợc truyền bá vào nƣớc ta thông qua
D. Thiên Chúa giáo.
A. thƣơng nhân phƣơng Tây. B. giáo sĩ phƣơng Tây.
C. thƣơng nhân Trung Quốc. D. giáo sĩ Nhật Bản.
Câu 4. Thiên Chúa giáo bắt đầu truyền bá vào nƣớc ta từ khi nào? A. Nửa đầu thế kỷ XVI. B. Cuối thế kỷ XV. C. Thế kỷ XVII. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
D. Thế kỷ XVIII. Trang 357
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 5. Cơ sở khẳng định trong các thế kỷ XVI - XVIII, Thi n Chúa giáo đã trở thành một tôn giáo lan truyền trong cả nƣớc là A. nhân dân không coi trọng Nho giáo nhƣ trƣớc nữa. B. số ngƣời theo Thi n Chúa giáo ngày càng đông. C. nhà thờ Thiên Chúa giáo mọc lên ở nhiều nơi. D. nhà nƣớc phong kiến cho phép các giáo sĩ nƣớc ngoài tự do truyền đạo. Câu 6. Chữ Quốc ngữ xuất hiện ở nƣớc ta từ thời gian nào và có đặc điểm gì? A. Từ thế kỷ XVI, theo mẫu chữ Nôm. C. Từ thế kỷ XVIII, theo mẫu chữ tƣợng hình. B. Từ giữa thế kỷ XVII, theo mẫu tự Latinh. D. Từ đầu thế kỷ XX, theo mẫu chữ tƣợng ý. Câu 7. Lúc đầu, Quốc ngữ ra đời xuất phát từ nhu cầu nào? A. Truyền đạo. B. Viết văn tự. C. Sáng tác văn học. D. Gồm cả A,B và C. Câu 8. Nội dung giáo dục ở nƣớc ta trong các thế kỷ XVI - XVIII chủ yếu là A. các môn khoa học. C. giáo lí Nho giáo. B. các môn khoa học tự nhiên. D. giáo lí Phật giáo. Câu 9. Nội dung không phản ánh đúng sự hạn chế trong nội dung giáo dục nƣớc ta ở các thế kỷ XVI -XVIII là A. vẫn dùng chữ Hán, chữ Nôm trong học hành thi cử. B. nội dung giáo dục chủ yếu vẫn là kinh sử. C. các môn khoa học tự nhi n không đƣợc chú ý. D. không đƣợc đƣa nội dung các môn khoa học vào thi cử. Câu 10. Khoa học tự nhiên trong các thế kỷ XVI - XVIII không có điều kiện phát triển chủ yếu là do A. thiếu sách vở. B. những hạn chế về quan niệm và giáo dục đƣơng thời. C. không đƣợc ứng dụng vào thực tế. D. trong chƣơng trình thi cử không có các môn khoa học tự nhiên. Câu 11. Trong các thế kỷ XVI - XVIII, nền văn học nƣớc ta tồn tạo nhiều bộ phận phong phú, ngoại từ A. văn học chữ Hán. B. văn học dân gian. C. văn học chữ Nôm. D. văn học chữ Quốc ngữ. Câu 12. Nghệ thuật dân gian ở các thế kỷ XVI - XVIII chủ yếu phản ánh điều gì? A. Mâu thuẫn trong xã hội. B. Sự sao chép của nghệ thuật cung đình. C. Cuộc sống ấm no của nhân dân. D. Những hoạt động thƣờng ngày của nhân dân. Câu 13. Tác ph m đi u khắc gỗ tiêu biểu nhất ở nƣớc ta trong các thế kỷ XVI - XVIII là A. tƣợng Phật chùa Tây Phƣơng à Nội). B. tƣợng Phật Bà Quan Âm nghìn mắt nghìn tay (Bắc Ninh). C. tƣợng Phật chùa Quỳnh Lâm (Hà Nội). D. chùa Một Cột (Hà Nội). Câu 14. Bộ phận văn học rất phát triển ở nƣớc ta trong các thế kỷ XVI - XVIII là A. văn học chữ Hán. B. văn học dân gian. C. văn học chữ Nôm. D. văn học chữ Quốc Ngữ. Câu 15. Bộ quốc sử tiêu biểu của Việt Nam thời phong kiến là A. “L triều công nghiệp thực lục” của Hồ Sĩ Dƣơng. B. “Ô châu cận lục” của Dƣơng Văn An. C. “Đại Nam thực lục” của Quốc sử quán triều Nguyễn. D. “Đại Việt sử kí toàn thƣ” của Ngô Sĩ Li n. Câu 16. Nét nổi bật về tình hình kĩ thuật Việt Nam trong các thế kỷ XVII - XVIII là gì? A. Nhiều thành tựu kĩ thuật đƣợc du nhập từ phƣơng Tây. B. Tiếp cận đƣợc với sự phát triển của kĩ thuật thế giới. C. Đƣợc du nhập từ phƣơng Tây nhƣng vì nhiều lí do n n không có điều kiện phát triển. D. Quá lạc hậu so với sự phát triển chung của các nƣớc trong kv và thế giới. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 358
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
CHƯƠNG IV. VIỆT NAM Ở NỬA ĐẦU THẾ KỶ XIX BÀI 25. TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ, KINH TẾ, VĂN HÓA DƯỚI TRIỀU NGUYỄN (NỬA ĐẦU THẾ KỶ XIX) Câu 1. T n nƣớc Việt Nam có từ bao giờ? A. Năm 1802. B. Năm 1804. C. Năm 1815. D. Năm 1820. Câu 2. Vua Gia Long đã chia đất nƣớc thành A. hai miền: miền Bắc và miền Nam. C. ba vùng: Bắc thành, Gia Định và Trực Doanh. B. ba miền: miền Bắc, mâu thuẫn và miền Nam. D. ba trấn: Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ. Câu 3. Vị vua nào dƣới triều Nguyễn đã quyết định chia đất nƣớc thành các đơn vị hành chính tỉnh? A. Gia Long. B. Minh Mạng. C. Thiệu Trị. D. Tự Đức. Câu 4. Dƣới triều Nguyễn, việc tuyển chọn quan lại đƣợc tiến hành theo phƣơng thức nào? A. Từ những ngƣời thân cận, trung thành. B. Dựa vào giáo dục, khoa cử. C. Lúc đầu, từ những ngƣời thân cận về sau chủ yếu dựa vào giáo dục khoa cử. D. Từ những ngƣời thân cận và thông qua khoa cử, kể cả dùng tiền mua. Câu 5. Tên gọi khác của bộ “ oàng triều luật lệ” là A. ình thƣ. B. Hoàng Việt luật lệ. C. Hình luật. D. Luật Hồng Đức. Câu 6. Ý nào không phản ánh đúng chính sách đối ngoại của triều Nguyễn? A. Phục tùng nhà Thanh. B. Bắt Lào và Chân Lạp thần phục. C. Chủ trƣơng thiết lập quan hệ giao ban với Mĩ. D. Thực hiện chính sách “đóng cửa” với các nƣớc tƣ bản châu Âu. Câu 7. Nguy n nhân căn bản làm cho chính sách quân điền của nhà Nguyễn không thể thực hiện rộng rãi là do C. ruộng đất công còn quá ít. A. nhân dân không ủng hộ. B. việc chia ruộng đất không công bằng. D. sự chống đối của quan lại địa phƣơng. Câu 8. Nét nổi bật về tình hình thủ công nghiệp dƣới triều Nguyễn là A. một số nghề thủ công nhƣ làm gốm, sứ, kéo tơ, dệt vải lụa, nấu đƣờng, khai mỏ tiếp tục phát triển. B. thủ công nghiệp nhà nƣớc đƣợc tổ chức quy mô lớn với nhiều ngành nghề. C. các làng, phƣờng thủ công trong nhân dân vẫn đƣợc duy trì nhƣng không phát triển. D. do chính sách của nhà nƣớc và nhu cầu thị trƣờng nên các mầm mống kinh tế tƣ bản chủ nghĩa không phát triển đƣợc. Câu 9. Đến thế kỷ XIX, ở nƣớc ta đã xuất hiện nghề thủ công mới nào? A. Làm tranh sơn mài B. In tranh dân gian. C. Làm đƣờng trắng. D. Khai mỏ. Câu 10. Về tổng thể chính sách của nhà Nguyễn về kinh tế là A. trọng nông, ức thƣơng. C. hạn chế phát triển các ngành nghề mới. B. trọng thƣơng, ức nông. D. coi trọng thủ công nghiệp và thƣơng nghiệp. Câu 11. Hệ tƣ tƣởng độc tôn dƣới triều Nguyễn là A. Phật giáo. B. Kitô giáo. C. Nho giáo. D. Đạo giáo. Câu 12. Nhà Nguyễn thực hiện chính sách “cấm đạo” đối với A. Phật giáo. B. Kitô giáo. C. Hồi giáo. D. Đạo giáo. Câu 13. Dƣới thời Nguyễn, khoa thi Hội đầu ti n đƣợc tổ chức vào năm nào? A. Năm 1804. B. Năm 1814. C. Năm 1820. D. Năm 1822. Câu 14. Tác ph m văn học chữ Nôm đặc biệt xuất sắc dƣới thời nhà Nguyễn là A. Truyện Kiều của Nguyễn Du. C. các bài thơ Nôm của Bà Huyện Thanh Quan. B. các bài thơ Nôm của Hồ Xuân ƣơng. D. các truyện Nôm khuyết danh. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 359
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 15. Nhiệm vụ sƣu tầm, lƣu trữ sách cổ và biên soạn các bộ sử chính thống dƣới triều Nguyễn thuộc về B. Quốc sử viện. C. Quốc tử giám. D. Văn miếu. A. Quốc sử quán. Câu 16. Tác ph m Lịch triều hiến chƣơng loại chí do ai biên soạn? A. Trịnh oài Đức. B. Phan Huy Ích. C. Phan Huy Chú. D. Ngô Cao Lăng. Câu 17. Thành tựu kiến trúc nổi tiếng dƣới triều Nguyễn hiện nay đƣợc UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới là A. thành Hà Nội. C. hệ thống lăng tâm các vua triều Nguyễn ở Huế. B. quần thể cung điện, lăng t m ở Huế. D. phố cổ Hội An (Quảng Nam).
BÀI 26. TÌNH HÌNH XÃ HỘI Ở NỬA ĐẦU THẾ KỶ XIX VÀ PHONG TRÀO ĐẤU TRANH CỦA NHÂN DÂN Câu 1. Giai cấp thống trị dƣới triều Nguyễn gồm A. Vua quan, quý tộc, binh lính. C. Vua, địa chủ và cƣờng hào. B. Vua, quan lại, tƣớng lĩnh và thƣơng nhân giàu có. D. Vua, quý tộc, lãnh chúa phong kiến. Câu 2. Hai câu ca dao từ thời Nguyễn: “Con ơi mẹ bảo con này/ Cướp đêm là giặc, cướp ngày là quan” cho chúng ta biết điều gì? A. Tình y u thƣơng con của bà mẹ. C. Tệ tham quan ô lại dƣới triều Nguyễn. B. Ví quan lại nhƣ bọn giặc cƣớp. D. Tình trạng nhân dân bị bóc lột tàn bạo. Câu 3. Cuộc khởi nghĩa do Cao Bá Quát lãnh đạo đã diễn ra vào thời gian nào? A. 1854 - 1855. B. 1833 - 1835. C. 1821 - 1854. D. 1835 - 1855. Câu 4. Ngƣời lãnh đạo cuộc nổi dậy của binh lính chống triều đình là A. Phan Bá Vành. B. L Văn Khôi. C. Cao Bá Quát. D. Nông Văn Vân. Câu 5. Kết nối nhân vật lịch sử ở cột bên phải với địa danh ở cột bên trái cho phù hợp về các cuộc khởi nghĩa chống triều Nguyễn 1. Phan Bá Vành 2. Cao Bá Quát 3. L Văn Khôi
a) Phi n An Gia Định) b) Sơn Nam hạ Nam Định, Thái Bình,…) c) Hà Nội, ƣng Y n
A. 1 - c, 2 - a, 3 - b. B. 1 - b, 2 - a, 3 - c. C. 1 - b, 2 - c, 3 - a. D. 1 - a, 2 - b, 3 - c. Câu 6. Nội dung nào không phản ánh đúng chính xác điểm khác biệt của phát triển đấu tranh của nông dân thời Nguyễn so với những triều đại trƣớc? A. Số lƣợng các cuộc đấu tranh lớn hơn rất nhiều. B. Diễn ra trên khắp cả nƣớc, có cả các cuộc nổi dậy của binh lính, các dân tộc thiểu số. C. Diễn ra liên tục, phong trào này chƣa chấm dứt thì phong trào khác lại nổi lên. D. Các phong trào diễn ra liên tục vào cuối triều đại.
CHƯƠNG V. SƠ KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NGUỒN GỐC ĐẾN GIỮA THẾ KỶ XIX BÀI 27. QUÁ TRÌNH DỰNG NƯỚC VÀ GIỮ NƯỚC Câu 1. Quốc gia cổ đại đầu ti n tr n đất nƣớc ta là A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Champa. D. Phù Nam. Câu 2. Ngƣời Việt cổ thời kì Văn Lang - Âu Lạc phát triển nền kinh tế A. săn bắn, hái lƣợm. C. nông nghiệp trồng lúa nƣớc. B. trồng trọt và chăn nuôi. D. nông nghiệp đa dạng. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 360
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 3. Nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc còn đƣợc gọi là văn minh C. phƣơng Đông. A. sông Hồng. B. sông Hồng, sông Cả, sông Mã. D. đồ đồng. Câu 4. Thành tựu nào không phải của nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc? C. Thành Cổ Loa. A. Trống Đồng. B. Nông nghiệp trồng lúa nƣớc. D. Chữ Nôm. Câu 5. Ý nào không phản ánh đúng vai trò của nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc trong lịch sử Việt Nam? A. Là nền văn minh thứ hai của ngƣời Việt. B. Tạo ra những giá trị vật chất, văn hóa phong phú. C. Là nền văn minh bản địa, tạo tiền đề cho sự phát triển của n n văn minh Đại Việt. D. Tạo tiền đề vững chắc để dân tộc ta không bị đồng hóa trong thời Bắc thuộc, tiến l n đấu tranh giành độc lập, tự chủ. Câu 6. Cuộc khởi nghĩa nào là cuộc khởi nghĩa đầu tiên của nhân dân Âu Lạc chống phong kiến phƣơng Bắc? A. Khởi nghĩa Bà Triệu. C. Khởi nghĩa ai Bà Trƣng. B. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. D. Khởi nghĩa Lý Bí. Câu 7. Với cuộc khởi nghĩa nào nhân dân ta cơ bản giành đƣợc độc lập từ phong kiến phƣơng Bắc? A. Khởi nghĩa ai Bà Trƣng. C. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. B. Khởi nghĩa Lý Bí. D. Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ. Câu 8. Dấu mốc chấm dứt hoàn toàn thời Bắc thuộc, mở đầu thời đại độc lập tự chủ của nƣớc ta là A. Năm 905. B. Năm 907. C. Năm 938. D. Năm 968. Câu 9. Bộ máy nhà nƣớc quân chủ chuyên chế trung ƣơng tập quyền ở nƣớc ta đƣợc hoàn chỉnh vào thế kỷ nào? A. Thế kỷ XIII. B. Thế kỷ XV. C. Thế kỷ XVI. D. Thế kỷ XVIII. Câu 10. Bộ máy nhà nƣớc quân chủ chuyên chế trung ƣơng tập quyền ở nƣớc ta đƣợc hoàn chỉnh dƣới triều đại nào? A. Nhà Đinh. B. Nhà Lý. C. Nhà Trần. D. Nhà L sơ. Câu 11. Bộ luật thành văn mang tính dân tộc sâu sắc của chế độ phong kiến Việt Nam là A. Hình luật. C. Hoàng Việt luật lệ. B. ình thƣ. D. Quốc triều hình luật. Câu 12. Các triều đại phong kiến Việt Nam đề cao Nho giáo nhằm mục đích gì? A. Hạn chế các cuộc đấu tranh của nhân dân. B. Duy trì trật tự, đẳng cấp trong xã hội để dễ bề cai trị và góp phần giữ vững kỷ cƣơng phép nƣớc. C. Nhằm tập hợp cộng đồng dân cƣ trong làng xã. D. Đề cao Nho giáo vốn chịu ảnh hƣởng từ phong kiến phƣơng Bắc để giữ quan hệ hòa hiếu. Câu 13. Nội dung không đúng khi nói về kinh tế Đại Việt trong các thế kỷ X - XV là A. các triều đại phong kiến quan tâm nhiều đến sản xuất nông nghiệp. B. các triều đại phong kiến đều thành lập các quan xƣởng chuyên lo việc đúng tiền, rèn vũ khí,… C. thời L , Thăng Long có 36 phố phƣờng. D. thời L , nhà nƣớc khuyến khích ngoại thƣơng phát triển. Câu 14. Nền giáo dục phong kiến Việt Nam phát triển thịnh đạt nhất vào thời nào? A. Nhà Trần. B. Nhà Lý. C. Nhà L sơ. D. Nhà Nguyễn. Câu 15. Nền giai đoạn Nho giáo ở nƣớc ta phát triển nhất dƣới triều vua A. Lý Thánh Tông. B. Trần Thánh Tông. C. Lê Thánh Tông. D. Mạc Đăng Doanh. Câu 16. Sự ra đời của nền giáo dục dân tộc đƣợc đánh dấu bằng sự kiện A. hoàn chỉnh các kì thi năm 1396. C. tổ chức khoa thi đầu ti n năm 1075. B. việc dựng bia tiến sĩ năm 1484. D. lập Văn miếu năm 1070. Câu 17. Giai đoạn phát triển thịnh đạt nhất của nền văn minh Đại Việt là A. Thế kỷ X. B. Thế kỷ XI - XV. C. Thế kỷ XV - XVII. D. Thế kỷ XVIII. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 361
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 18. Nhà văn hóa ti u biểu nhất của nền văn minh Đại Việt là A. Chu Văn An.
B. Nguyễn Trãi.
C. Trƣơng án Si u.
D. Cao Bá Quát.
Câu 19. Cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử dân tộc ta là của A. Khúc Hạo.
B. Hồ Quý Ly.
C. Lê Thánh Tông.
D. Quang Trung.
Câu 20. “An Nam tứ đại khí” chính là A. những công trình Phật giáo đƣợc xây dựng khắp mọi nơi thời Lý - Trần. B. bốn công trình nghệ thuật bằng đồng nổi tiếng của văn hóa thời Lý - Trần. C. bốn công trình nghệ thuật bằng đồng nổi tiếng của văn hóa thời Đinh - Tiền Lê. D. bốn công trình nghệ thuật bằng đồng nổi tiếng của văn hóa thời L sơ. Câu 21. “An Nam tứ đại khí” bao gồm A. vạc Phổ Minh, tƣợng phật chùa Quỳnh Lâm, tháp Báo Thi n, chuông Quy Điền. B. vạc Phổ Minh, tƣợng phật chùa Quỳnh Lâm, tháp Báo Thiên, chùa Một Cột. C. vạc Phổ Minh, tƣợng phật chùa Quỳnh Lâm, tháp Bình Sơn, chuông Quy Điền. D. vạc Phổ Minh, tƣợng phật A Di Đà, tháp Báo Thi n, chuông Quy Điền. Câu 22. Ngƣời đƣợc coi là ông tổ của ngành sử học Việt Nam là A. Ngô Sĩ Li n.
B. L Văn ƣu.
C. Trần Quốc Tuấn.
D. Nguyễn Trãi.
Câu 23. Nền văn minh Đại Việt chịu ảnh hƣởng của nền văn hóa A. Trung Quốc.
B. Ấn Độ.
C. Champa.
D. Dân gian.
Câu 24. Để xây dựng nền văn hóa mang bản sắc riêng của dân tộc, cha ông ta đã sáng tạo ra chữ Nôm. Vậy, chữ Nôm là gì? A. Sự tổng hợp của các chữ viết du nhập nƣớc ta. B. Sự cải biến từ chữ Hán. C. Sự pha trộn giữa chữ Hán của Trung Hoa và chữ Phạn của Ấn Độ. D. Sự độc lập, sáng tạo của dân tộc ta. Câu 25. Chế độ phong kiến Việt Nam lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng vào thời gian nào? A. Đầu thế kỷ XVI.
C. Đầu thế kỷ XVIII.
B. Đầu thế kỷ XVII.
D. Giữa thế kỷ XVIII.
Câu 26. Trong thời kì đất nƣớc bị chia cắt (từ nửa đầu thế kỷ XVI đến cuối thế kỷ XVIII), tồn tại các chính quyền là A. vua Lê, chúa Trịnh. B. vua Lê, chúa Trịnh và chúa Nguyễn. C. Nam triều - Bắc triều; vua Lê, chúa Trịnh Đàng Ngoài) và chúa Nguyễn Đàng Trong). D. vua Lê, chúa Trịnh, chúa Nguyễn và Tây Sơn. Câu 27. Đặt nền móng cho sự thống nhất đất nƣớc sau gần hai thế kỷ bị chia cắt là A. vua Lê, chúa Trịnh.
B. chúa Nguyễn.
C. phong trào Tây Sơn.
D. nhà Nguyễn.
Câu 28. Từ triều địa nào lãnh thổ Việt Nam đƣợc mở rộng và hoàn chỉnh nhƣ ngày nay? A. Lý - Trần.
B. L sơ.
C. Nguyễn.
D. Tây Sơn.
Câu 29. Từ thế kỷ X đến nửa đầu thế kỷ XIX, dân tộc ta đã bao nhi u lần phải đƣơng đầu với giặc xâm lƣợc ? A. 3 lần.
B. 4 lần.
C. 6 lần.
D. 8 lần.
Câu 30. Nguyên nhân nào là quan trọng nhất quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân xâm lƣợc Mông - Nguyên của nhà Trần và trở thành bài học quan trọng bậc nhất trong công cuộc dựng nƣớc và giữ nƣớc? A. Tích cực chủ động chu n bị đối phó với giặc. B. “biết lấy ít địch nhiều, lấy yếu đánh mạnh”. C. Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân. D. Thực hiện chủ trƣơng “vƣờn không, nhà trống”. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 362
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 31. Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm nổi bật của các cuộc đấu tranh chống ngoại xâm từ thế kỷ X đến thế kỷ XIX? A. Chủ yếu là chống lại sự xâm lƣợc của các triều địa phong kiến phƣơng Bắc. B. Đều kết thúc bằng một trận quyết chiến chiến lƣợc, đạp tan ý đồ xâm lƣợc của kẻ thù. C. Đều là các cuộc kháng chiến bảo vệ nền độc lập dân tộc. D. Nhân đạo, hòa hiếu đối với kẻ xâm lƣợc bại trận là một trong những nét nổi bật.
BÀI 28. TRUYỀN THỐNG YÊU NƯỚC CỦA DÂN TỘC VIỆT NAM THỜI PHONG KIẾN Câu 1. Truyền thuyết nào lí giải nguồn gốc dân tộc Việt? C. Lạc Long Quân - Âu cơ. A. Tiên Dung - Chử Đổng Tử. B. Mỵ Châu - Trọng Thủy. D. Thánh Gióng. Câu 2. Vị trí của thời kì Văn Lang - Âu Lạc trong lịch sử dân tộc là A. định hình bản sắc, truyền thống của dân tộc Việt Nam. B. mở đầu thời kì dựng nƣớc, định hình bản sắc, truyền thống của dân tộc Việt Nam. C. mở đầu thời kì dựng nƣớc, phát triển bản sắc, truyền thống của dân tộc Việt Nam. D. giữ vững bản sắc, truyền thống của dân tộc Việt Nam. Câu 3. Đánh bại quân xâm lƣợc Tần, nhà nƣớc Âu Lạc đã đánh dấu A. bƣớc phát triển mới của lòng y u nƣớc. B. lòng y u nƣớc của dân tộc ta hình thành. C. tinh thần đoàn kết của 54 dân tộc đƣợc hình thành. D. nhân dân ta bƣớc vào thời kì độc lập lâu dài. Câu 4. Trong tâm thức của dân tộc Việt, vấn đề dân tộc thống nhất thể hiện đầu tiên và cụ thể nhất qua sự kiện nào? A. Thống nhất 12 quân của Đinh Bộ Lĩnh. B. Chiến tranh Nam - Bắc triều thời Lê - Mạc. C. Sự phân chia đất nƣớc giữa hai họ Trịnh - Nguyễn. D. Sự thống nhất hai bộ tộc Lạc Việt và Âu Việt thành lập nƣớc Âu Lạc. Câu 5. Hai chữ “đồng bào” nói l n truyền thống nào của dân tộc ta? A. Lao động sáng tạo. C. Y u nƣớc và dũng cảm. B. Thƣơng y u, đùm bọc lẫn nhau. D. Ki n cƣờng, bất khuất. Câu 6. Ý không phản ánh đúng yếu tố hình thành truyền thống y u nƣớc của dân tộc Việt Nam là A. sự nảy sinh và phát triển tình cảm y u thƣơng, gắn bó của cƣ dân Văn Lang - Âu Lạc. B. các mối quan hệ kinh tế - chính trị của quốc gia cổ tr n đất nƣớc ta. C. cuộc đầu tranh chống ngoại xâm đ giữ nƣớc Âu Lạc, nhất là các cuộc đấu tranh giành độc lập thời Bắc thuộc. D. cuộc chiến đấu chống quân Mông - Nguy n xâm lƣợc. Câu 7. Nguyên nhân quan trọng nhất quyết định thắng lợi của các cuộc kháng chiến chống xâm lƣợc trong lịch sử dân tộc là A. sự lãnh đạo tài giỏi của ngƣời chỉ huy. B. tinh thần chiến đấu dũng cảm của dân tộc. C. truyền thống y u nƣớc, đoàn kết của nhân dân. D. địa hình, khí hậu nƣớc ta bất lợi cho địch. Câu 8. Truyền thống y u nƣớc của dân tộc ta đƣợc thể hiện rõ nét nhất trong việc A. xây dựng nền kinh tế tự chủ. B. giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc. C. kháng chiến chống ngoại xâm. D. xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với các nƣớc láng giềng. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 363
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 9. Nét nổi bật nhất của truyền thống y u nƣớc Việt Nam thời phong kiến là A. xây dựng, phát triển một nền kinh tế tự chủ B. phát triển nền văn minh Đại Việt C. chống giặc ngoại xâm, bảo vệ nền độc lập dân tộc D. giữ gìn những giá trị truyền thống của dân tộc: đoàn kết, thƣơng dân,…. Câu 10. Ý nào không phản ánh đúng bài học về thƣợng sách giữ nƣớc của Trần ƣng Đạo? A. “Vua tôi đồng lòng, anh em hòa mục”. B. Đoàn kết toàn dân, cả nƣớc góp sức, vạn ngƣời nhƣ một. C. “Khoan thƣ sức dân để làm kế sâu rễ, bền gốc”. D. Xây dựng nền kinh tế tự chủ.
PHẦN BA. LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI CHƯƠNG I. CÁC CUỘC CÁCH MẠNG TƯ SẢN TỪ GIỮA XVI ĐẾN CUỐI XVIII BÀI 29. CÁCH MẠNG HÀ LAN & CÁCH MẠNG TƯ SẢN ANH Câu 1. Cuộc cách mạng N đéclan bùng nổ vào thời gian nào? A. Năm 1565. B. Năm 1566. C. Năm 1568. D. Năm 1570. Câu 2. Ý không phản ánh đúng ý nghĩa lịch sử của cách mạng N đéclan là A. cuộc cách mạng tƣ sản đầu tiên trên thế giới. B. lật đổ ách thống trị của phong kiến nƣớc ngoài, mở đƣờng cho chủ nghĩa tƣ bản phát triển. C. báo hiệu thời đại của các cuộc cách mạng tƣ sản, bƣớc đầu suy vong của chế độ phong kiến. D. cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên phạm vi thế giới. Câu 3. Từ thế kỷ XVII, tình hình kinh tế Anh có điểm gì nổi bật? A. Nền kinh tế phát triển nhất châu Âu. B. Công nghiệp tƣơng đối phát triển, nông nghiệp lạc hậu. C. Phƣơng thức sản xuất tƣ bản chủ nghĩa đã thâm nhập vào nông nghiệp. D. Bắt đầu cuộc cách mạng công nghiệp. Câu 4. Từ thế kỷ XVII, nền nông nghiệp Anh có điểm gì nổi bật? A. Nông nghiệp lạc hậu, manh mún. B. Nông nghiệp kém phát triển, bị nông ph m của Pháp cạnh tranh. C. Phƣơng thức kinh doanh tƣ bản chủ nghĩa thâm nhập mạnh vào nông nghiệp. D. Bắt đầu cuộc cách mạng trong lĩnh vực nông nghiệp. Câu 5. Tầng lớp quý tộc mới ở Anh là tầng lớp A. có nguồn gốc quý tộc phong kiến, cấu kết với tăng lữ bóc lột nhân dân. B. có quyền lợi chính trị gắn với quý tộc phong kiến, nhƣng lại có quyền lợi kinh tế gắn liền với giai cấp tƣ sản. C. có quan hệ gần gũi với nhân dân. D. đã thực hiện nhiều chính sách tiến bộ đối với nhân dân. Câu 6. Nội dung nào không phản ánh đúng những biện pháp mà chính quyền phong kiến Anh đã thực hiện nhằm cản trở sự phát triển kinh doanh của tƣ sản và quý tộc mới? A. Đặt ra nhiều thứ thuế mới. B. Nhiều đặc quyền phong kiến vẫn đƣợc duy trì. C. Cấm tƣ sản và quý tộc mới kinh doanh một số ngành công nghiệp. D. Nhà nƣớc độc quyền thƣơng mại, thu thuyền bè. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 364
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 7. Trong xã hội nƣớc Anh trƣớc cách mạng đã tồn tại mâu thuẫn cơ bản nào? A. Giữa nông dân với quý tộc, địa chủ. B. Giữa nông dân với quý tộc, địa chủ và giữa tƣ sản, quý tộc mới với chế độ quân chủ. C. Giữa nông dân với quý tộc, địa chủ và giữa vô sản với tƣ sản, quý tộc mới. D. Giữa nông dân, nô lệ với chủ đồn điền và giữa quý tộc mới tƣ sản. Câu 8. Trong xã hội nƣớc Anh trƣớc cách mạng, mâu thuần cơ bản nào mới xã hội? A. Giữa tƣ sản và quý tộc mới với chế độ quân chủ.
C. Giữa vô sản với tƣ sản, quý tộc mới.
B. Giữa nông dân với quý tộc, địa chủ.
D. Giữa quý tộc mới với tƣ sản.
Câu 9. Tháng 4 - 1640, vua Sáclơ I đã buộc phải triệu tập Quốc hội để A. thông qua việc tăng thuế để có tiền chi cho việc đàn áp các cuộc nổi dậy. B. thông qua những chính sách cải cách. C. thông qua những chính sách cải cách mới về chính trị quân sự. D. phê chu n nội các mới. Câu 10. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến bùng nổ cuộc cách mạng ở Anh là A. những mâu thuẫn trong xã hội Anh không thể điều hòa đƣợc nữa. B. nhà vua Anh dùng vũ lực đàn áp Quốc hội khi yêu cầu về tài chính không đƣợc thông qua. C. quân đội đứng về phía Quốc hội chống lại nhà vua. D. nhân dân đứng về phía Quốc hội phản đối nhà vua quyết liệt. Câu 11. Nhà vua Anh đã dựa vào lực lƣợng nào để chống lại Quốc hội? A. Quý tộc phong kiến và Giáo hội Anh.
C. Quý tộc mới.
B. Nông dân và công nhân.
D. Giáo hội Anh.
Câu 12. Sự kiện nào đánh dấu cách mạng tƣ sản Anh bùng nổ? A. Nông dân tấn công nơi ở của vua Sáclơ I. B. Quốc hội tuyên chiến với nhà vua. C. Quốc hội tuyên chiến với nhà vua và Giáo hội Anh. D. Nhà vua tuyên chiến với Quốc hội. Câu 13. Nội chiến ở Anh diễn ra trong khoảng thời gian nào? A. Từ năm 1640 đến năm 1648.
C. Từ năm 1642 đến năm 1653.
B. Từ năm 1642 đến năm 1648.
D. Từ năm 1640 đến năm 1688.
Câu 14. Vua Sáclơ I bị xử tử là do A. ý muốn của giai cấp tƣ sản. B. nguyện vọng của đông đảo quần chúng nhân dân. C. quyết định của những ngƣời đứng đầu Quốc hội. D. theo quy định của Hiến pháp nƣớc Anh vì nhà vua phạm tội phản quốc. Câu 15. Năm 1649, cách mạng tƣ sản Anh đạt đến đỉnh cao vì A. đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ của mình là lật đổ giai cấp tƣ sản. B. vua Sáclơ I bị xử tử, chế độ cộng hòa đƣợc thiết lập. C. ngay sau khi cuộc nội chiến kết thúc, chế độ độc tài đƣợc thiết lập. D. cách mạng đã thiết lập đƣợc chế độ quân chủ lập hiến - một chế độ phù hợp với tình hình nƣớc Anh lúc đó. Câu 16. Đọc đoạn tƣ liệu sau: “Ông là một trong những lãnh tụ xuất sắc, tiêu biểu cho tầng lớp quý tộc mới loại vừa ở nước Anh; một nhà tổ chức và chỉ huy giỏi, trở thành người lãnh đạo quân đội Quốc hội. Trong cuộc nội chiến với quân đội nhà vua, quân đội Quốc hội giành thắng lợi, Anh trở thành nước cộng hòa do ông đứng đầu” A. Ôlivơ Crômoen.
B. Ôlivơ Risa.
C. Sáclơ Máchiến tranhin.
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
D. Vinhem Ôrangiơ. Trang 365
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 17. Sau khi Anh trở thành nƣớc công hòa, quyền hành trong nƣớc thuộc về A. công nhân và binh lính.
C. quý tộc mới và tƣ sản.
B. quý tộc.
D. nhà vua.
Câu 18. Ý nào không phản ánh đúng tình hình chiến tranh không ổn định ở Anh từ sau khi trở thành nƣớc cộng hòa? A. Thiết lập chế độ Bảo hộ công.
C. Thiết lập chế độ quân chủ lập hiến.
B. Thiết lập chế độ độc tài quân sự.
D. Thiết lập chế độ tƣ bản chủ nghĩa.
Câu 19. Vì sao chế độ quân chủ lập hiến ở Anh đƣợc thiết lập? A. Đó là một thế chế phù hợp nhất cho sự phát triển của nƣớc Anh. B. Xét về bản chất, quý tộc mới vẫn có quan hệ với chế độ phong kiến. C. Là sự thỏa hiệp của quý tộc mới và tƣ sản Anh với lực lƣợng phong kiến cũ để duy trì quyền lực. D. Quần chúng bất mãn với chế độ cộng hòa vì đã không đem lại quyền lợi cho họ. Câu 20. Ý không phản ánh đúng ý nghĩa của cách mạng tƣ sản Anh thế kỷ XVII là A. lật đổ chế độ phong kiến. B. mở đƣờng cho chủ nghĩa tƣ bản phát triển mạnh mẽ hơn. C. có ý nghĩa trọng đại trong thời kì quá độ từ chế độ phong kiến sang chế độ tƣ bản. D. đƣợc ví nhƣ “cái chổi khổng lồ” quét sạch mọi rác rƣởi của chế độ phong kiến.
BÀI 30. CHIẾN TRANH GIÀNH ĐỘC LẬP CỦA CÁC THUỘC ĐỊA ANH Ở BẮC MỸ Câu 1. Trƣớc khi ngƣời Anh di cƣ đến vùng Bắc Mĩ, đây là vùng đất A. chƣa có ngƣời cƣ trú. C. có ngƣời da đen cƣ trú. B. của thổ dân da đỏ. D. có những tộc ngƣời da trắng cƣ trú. Câu 2. Thực dân Anh thiết lập 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ thuộc khu vực nào? A. Ven bờ Đại Tây Dƣơng. C. Khu vực Ngũ ồ. B. Ven bờ Thái Bình Dƣơng. D. Ven bờ Bắc Băng Dƣơng. Câu 3. Đến thời điểm nào thực dân Anh thiết lập đƣợc 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ? A. Cuối thế kỷ XVII. C. Nửa đầu thế kỷ XVIII. B. Đầu thế kỷ XVIII. D. Cuối thế kỷ XVIII. Câu 4. Đặc điểm kinh tế của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ nửa đầu thế kỷ XVIII là A. miền Nam phát triển kinh tế công nghiệp. B. miền Bắc phát triển kinh tế thƣơng nghiệp. C. miền Nam phát triển kinh tế đồn điền, miền Bắc phát triển kinh tế công thƣơng nghiệp. D. cả hai miền Bắc - Nam đều có các đồn điền, trang trại lớn. Câu 5. Yếu tố nào là cơ bản tạo nên sự hình thành một dân tộc mới tr n địa bàn 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ? A. Sự phân công sản xuất: miền Nam phát triển kinh tế đồn điền, miền Bắc phát triển kinh tế công nghiệp. B. Cƣ dân 13 thuộc địa đều là ngƣời Anh di cƣ sang. C. Thị trƣờng thống nhất dần dần hình thành, tiếng Anh trở thành ngôn ngữ chính ở 13 thuộc địa Bắc Mĩ. D. Cƣ dân thuộc địa đều có mâu thuẫn với chính quyền thực dân Anh. Câu 6. Tại sao thực dân Anh ra sức kìm hãm sự phát triển kinh tế ở 13 thuộc địa Bắc Mĩ? A.Nền kinh tế 13 thuộc địa đang thoát dần khỏi sự kiểm soát của nƣớc Anh. B. Nền kinh tế 13 thuộc địa phát triển một cách tự phát. C. Tạo ra phát triển cân đối giữa hai miền Nam và Bắc của 13 thuộc địa. D. Nền kinh tế 13 thuộc địa trở thành đối thủ cạnh tranh với chính quốc. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 366
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 7. Ý nào không phản ánh đúng chính sách của chính phủ Anh đối với 13 thuộc địa? A. Cấm 13 thuộc địa sản xuất nhiều mặt hàng công nghiệp, cấm mở doanh nghiệp. B. Cấm đƣa hàng hóa từ Anh sang thuộc địa. C. Ban hành chế độ thuế khóa nặng nề. D. Cấm không đƣợc khai kh n những vùng đất ở miền Tây. Câu 8. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa là do A. 13 thuộc địa bị cấm phát triển sản xuất. B. 13 thuộc địa bị cấm không đƣợc buôn bán với nƣớc ngoài. C. 13 thuộc địa bị cấm không đƣợc khai hoanh những vùng đất ở miền Tây. D. mâu thuẫn giữa nhân dân 13 thuộc địa với chính phủ Anh ngày càng sâu sắc. Câu 9. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự bùng nổ cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ là A. thực dân Anh đặt ra thuế chè. B. Đại hội lục địa lần thứ nhất đƣợc tổ chức. C. Đại hội lục địa lần thứ hai thông qua Tuy n ngôn Độc lập. D. nhân dân cảng Bôxtơn tấn công ba tàu chở chè của Anh, chính phủ Anh phong tỏa cảng và điều quân chiếm đóng. Câu 10. Tháng 7 - 1776, diễn ra sự kiện lịch sử trọng đại nào ở 13 thuộc địa? A. Đại hội lục địa lần thứ nhất đƣợc tổ chức. B. Đại hội lục địa lần thứ hai đƣợc tổ chức. C. Các đại biểu của 13 thuộc địa thông qua Tuy n ngôn độc lập. D. Nghĩa quân giành thắng lợi lớn tại Xaratôga. Câu 11. Ngày 4 - 7 - 1776 trở thành ngày Quốc khánh của nƣớc Mĩ vì A. là ngày bùng nổ cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa. B. Đại hội lục địa thông qua Tuy n ngôn độc lập, thành lập Hợp chủng quốc Mĩ. C. là ngày cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa giành thắng lợi. D. là ngày thực dân Anh công nhận độc lập ở 13 thuộc địa Bắc Mĩ. Câu 12. Ý nghĩa quan trọng nhất của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ là gì? A. Giải phóng Bắc Mĩ khỏi sự thống trị của thực dân Anh. B. Đƣa đến sự ra đời một nhà nƣớc mới ở Tây bán cầu. C. Có ý nghĩa nhƣ một cuộc cách mạng tƣ sản, mở đƣờng cho chủ nghĩa tƣ bản ở Mĩ phát triển. D. Thúc đ y phong trào đấu tranh chống phong kiến ở Châu Âu và giành độc lập ở Mĩ Latinh. Câu 13. Hãy lựa chọn phƣơng án thích hợp để hoàn thiện đoạn trích sau về Tuy n ngôn độc lập (4 - 7 - 1776) của nƣớc Mĩ: “Tất cả mọi người đều sinh ra… Tạo hóa cho họ những quyền không ai có thể xâm phạm được; trong những quyền ấy, có ... và quyền mưu cầu hạnh phúc”. A. có quyền bình đẳng…quyền đƣợc sống, quyền tự do. B. có quyền sống…quyền đƣợc sống, quyền tự do. C. có quyền bình đẳng…quyền tƣ hữu tài sản. D. có quyền tự do…quyền sống. Câu 14. Luận điểm tr n đƣợc vận dụng trong văn kiện nổi tiếng nào? A. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của nƣớc Pháp (1789). B. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản (1848). C. Tuy n ngôn Độc lập của nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945). D. Tuy n ngôn Độc lập của Inđôn xia 1945). Câu 15. Tổng thống đầu tiên của Hợp chủng quốc Mĩ là A. G.Oasinhtơn.
B. A.Lincôn.
C. B.Phranklin.
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
D. T.Giépphécxơn. Trang 367
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
BÀI 31. CÁCH MẠNG TƯ SẢN PHÁP CUỐI THẾ KỶ XVIII Câu 1. Cuối thế kỷ XVIII, tình hình kinh tế nƣớc Pháp có đặc điểm gì nổi bật? A. Nền kinh tế phát triển nhất châu Âu. B. Nông nghiệp lạc hậu, công thƣơng nghiệp đã phát triển. C. Máy móc đƣợc sử dụng trong sản xuất ngày càng nhiều . D. Các công ti thƣơng mại Pháp có quan hệ buôn bán với nhiều nƣớc. Câu 2. Ý nào không phản ánh đúng tình trạng của nền nông nghiệp Pháp trƣớc cách mạng? A. Chỉ còn số lƣợng nhỏ nông dân làm nông nghiệp. B. Công cụ, kĩ thuật canh tác còn thô sơ, năng suất thu hoạch rất thấp. C. Nông dân phải nộp địa tô rất nặng nền và làm mọi nghĩa vụ phong kiến. D. Nạn đói xảy ra thƣờng xuyên. Câu 3. Trƣớc cách mạng, ở Pháp đã có các xí nghiệp với hàng nghìn công nhân thuộc các ngành A. dệt, đóng tàu.
C. dệt, luyện kim, khai khoáng.
B. khai khoáng, dệt.
D. khai thác dầu mỏ, hóa chất.
Câu 4. Ba đẳng cấp xã hội Pháp trƣớc cách mạng gồm A. quý tộc, tƣ sản và công nhân.
C. quý tộc, tăng lữ và nông dân.
B. quý tộc, tƣ sản và nông dân.
D. quý tộc, tăng lữ và đẳng cấp thứ ba.
Câu 5. Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm của các đẳng cấp Quý tộc và tăng lữ? A. Chiếm đa số trong dân cƣ. B. Đƣợc hƣởng đƣợc mọi đặc quyền, đặc lợi không phải nộp thuế. C. Giữ chức vụ cao trong chính quyền, quân đội và Giáo hội. D. Muốn duy trì quyền lực cũng nhƣ củng cố chế độ phong kiến. Câu 6. Giai cấp có tiềm lực kinh tế nhƣng không có quyền lực chính trị trong Đẳng cấp thứ ba là A. tƣ sản và tiểu tƣ sản.
C. tƣ sản.
B. thị dân.
D. nông dân.
Câu 7. Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Pháp trƣớc cách mạng là A. mâu thuẫn giữa tƣ sản với quý tộc phong kiến. B. mâu thuẫn giữa Đẳng cấp thứ ba với Tăng lữ và Quý tộc. C. mâu thuẫn giữa các lực lƣợng tiến bộ trong xã hội với chế độ phong kiến. D. mâu thuẫn giữa nông dân với quý tộc, tăng lữ. Câu 8. Các nhà tƣ tƣởng tiểu biểu của trào lƣu Triết học Ánh sáng là A. Môngtexkiơ, Ôoen và Phuriê.
C. Môngtexkiơ, Rútxô và Vônte.
B. Ôoen, Phuriê và Xanh Ximông.
D. Rútxô, Vônte, Xanh Ximông.
Câu 9. Vai trò của trào lƣu Triết học Ánh sáng là gì? A. Tấn công vào hệ tƣ tƣởng của chế độ phong kiến, dọn đƣờng cho cách mạng bùng nổ. B. Lên án chế độ TBCN, đƣa ra lí thuyết về xây dựng nhà nƣớc XHCN. C. Lên án chế độ phong kiến, cũng nhƣ những mặt trái của CNTB. D. Đề cao chế độ phong kiến, lên án chế độ TBCN. Câu 10. Chế độ chính trị ở nƣớc Pháp trƣớc khi bùng nổ cách mạng là gì? A. Quân chủ lập hiến.
C. Quân chủ chuyên chế.
B. Phong kiến phân tán.
D. Tiền phong kiến.
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 368
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 11. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới bùng nổ Cách mạng tƣ sản Pháp là A. nền kinh tế TBCN ra đời nhƣng bị chế độ phong kiến kìm hãm. B. chế độ phong kiến Pháp tồn tại lâu đời và ngày càng khủng hoảng. C. mâu thuẫn trong xã hội Pháp hết sức sâu sắc, nhất là mâu thuẫn giữa Đẳng cấp thứ ba với chế độ phong kiến. D. nƣớc Anh tƣ sản là tấm gƣơng cổ vũ tƣ sản Pháp làm cách mạng. Câu 12. Điểm giống nhau cơ bản của tình hình nƣớc Anh và nƣớc Pháp trƣớc cách mạng tƣ sản là A. xã hội đều phân chia thành các đẳng cấp. B. đều có sự xâm nhập của quan hệ sản xuất tƣ bản chủ nghĩa vào nông nghiệp. C. đều xuất hiện tầng lớp quý tộc mới. D. vấn đề tài chính là nguyên nhân trực tiếp làm bùng nổ cách mạng. Câu 13. Hội nghị ba đẳng cấp ở Pháp đƣợc triệu tập (5 - 1789) để A. nhà vua đề xuất vay tiền và ban hành thêm thuế mới. B. ban bố tình trạng chiến tranh. C. thông qua Chính phủ mới. D. thông qua Hiến pháp mới. Câu 14. Ngày 14 - 7 - 1789 đã diễn ra sự kiện gì ở Pháp? A. Hiến pháp mới chính thức đƣợc ban hành.
C. Đẳng cấp thứ ba tự tuyên bố là Quốc hội.
B. Quần chúng Pari tấn công và chiếm ngục Baxti.
D. Chính phủ mới chính thức đƣợc thông qua.
Câu 15. Sự kiện ngày 14 - 7 - 1789 đã đánh dấu A. cách mạng tƣ sản Pháp bùng nổ. B. nƣớc Pháp đang đứng trƣớc một cuộc cách mạng. C. một thời kì mới mở trong lịch sử nƣớc Pháp. D. chế độ phong kiến ở Pháp sụp đổ. Câu 16. Ý nào không đúng về thành phần của tầng lớp đại tƣ sản tài chính ở Pháp cuối thế kỷ XVIII? A. Chủ ngân hàng.
C. Tƣ sản công nghiệp lớn.
B. Chủ thuyền buôn.
D. Tƣ sản công thƣơng.
Câu 17. Sau sự kiện này 14 - 7, chính quyền ở Pháp thuộc về lực lƣợng nào? A. Phái lập hiến.
C. Quý tộc mới.
B. Tƣ sản công thƣơng.
D. Tƣ sản và quý tộc mới.
Câu 18. Kh u hiệu nổi tiếng “Tự do - Bình đẳng - Bác ái” thuộc văn kiện nào? A. Tuy n ngôn độc lập.
C. Tuyên ngôn Giải phóng nô lệ.
B. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền.
D. Tuyên ngôn Quốc tế nhân quyền.
Câu 19. Phái Lập hiến trong Cách mạng Pháp đã A. xử tử vua Lui XVI. B. đánh bại liên quân phong kiến Áo - Phổ. C. thông qua Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền. D. ban hành chế độ phổ thông đầu phiếu cho tất cả nam giới trên 21 tuổi. Câu 20. Ý không phản ánh đúng nội dung cơ bản của Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền là A. đề cao vai trò của các nhà Triết học Ánh sáng. B. thừa nhận quyền tự do, bình đẳng của con ngƣời. C. khẳng định chủ quyền của nhân dân. D. tuyên bố quyền sở hữu là quyền thiêng liêng, bất khả xâm phạm. Câu 21. Tháng 10 - 1791, Hiến pháp đƣợc thông qua, xác lập quyền thống trị của giai cấp tƣ sản dƣới hình thức nào? A. Quân chủ lập hiến.
B. Dân chủ.
C. Cộng hòa tƣ sản.
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
D. Dân chủ tƣ sản. Trang 369
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 22. ành động phản bội Tổ quốc của vua Lui XVI thể hiện thông qua việc A. xúi giục bọn phản động nổi loạn. B. câu kết với phong kiến nƣớc ngoài chu n bị tấn công nƣớc Pháp. C. âm mƣu khôi phục chế độ chuyên chế và trật tự phong kiến. D. phê chu n Hiến pháp. Câu 23. Lực lƣợng lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng kể từ sau ngày 10 - 8 - 1792 là C. Tƣ sản công thƣơng phái Girôngđanh). A. Đại tƣ sản (phái Lập hiến). B. Quý tộc tƣ sản hóa. D. Tƣ sản vừa và nhỏ phái Girôngđanh). Câu 24. Phái Girôngđanh trong cách mạng Pháp đã A. giải quyết đƣợc vấn đề ruộng đất cho nông dân. B. xử tử vua Lui XVI, thiết lập chế độ cộng hòa. C. ban hành chế độ phổ thông đầu phiếu cho tất cả mọi công dân. D. chiến thắng thù trong giặc ngoài. Câu 25. Ngày 2 - 6 - 1793 đánh dấu sự kiện A. vua Lui XVI bị xử tử. B. cách mạng tƣ sản Pháp đã đạt tới đỉnh cao. C. phái Giacôbanh lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng. D. Hiến pháp mới đƣợc thông qua, tuyên bố Pháp là nƣớc Cộng hòa. Câu 26. Ý nào không phải là biện pháp mà chính quyền của Rôbespie đã thực hiện để đƣa nƣớc Pháp vƣợt qua cơn hiểm nghèo? A. Xử tử vua và hoàng hậu vì tội phản quốc. B. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân. C. Ban bố quyền dân chủ rộng rãi, xóa bỏ bất bình đẳng về đẳng cấp. D. Thông qua sắc lệnh “Tổng động viên toàn quốc”. Câu 27. Nền cộng hòa đầu tiên ở Pháp đƣợc thiết lập khi nào? A. Giai cấp tƣ sản Pháp giành đƣợc chính quyền. C. Phái Girôngđanh nắm chính quyền. B. Phái Lập hiến ở Pháp nắm chính quyền. D. Phái Giacôbanh nắm chính quyền. Câu 28. Cách mạng Pháp đạt tới đỉnh cao khi nào? A. Giai cấp tƣ sản Pháp giành đƣợc chính quyền. B. Giai đoạn phái Lập hiến ở Pháp nắm chính quyền. C. Giai đoạn phái Girôngđanh nắm chính quyền. D. Giai đoạn phái Giacôbanh nắm chính quyền. Câu 29. Động lực đƣa Cách mạng Pháp phát triển tới đỉnh cao là A. giai cấp tƣ sản. C. phái Giacôbanh. B. quần chúng nhân dân. D. lực lƣợng quân đội cách mạng. Câu 30. Ý nào chƣa thỏa đáng để giải thích vì sao giai đoạn phái Giacôbanh nắm chính quyền, Cách mạng Pháp đạt tới đỉnh cao? A. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân. B. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ phong kiến. C. Chiến thắng thù trong giặc ngoài, bảo vệ nền độc lập dân tộc. D. Giải quyết triệt để những nhiệm vụ của một cách mạng tƣ sản. Câu 31. Ý nào không phản ánh đúng ý nghĩa của Cách mạng Pháp cuối thế kỷ XVIII? A. Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế, đƣa giai cấp tƣ sản lên cầm quyền. B. Xóa bỏ các trở ngại tr n con đƣờng phát triển của chủ nghĩa tƣ bản. C. Đáp ứng quyền lợi và củng cố của chủ nghĩa tƣ bản trên thế giới. D. Mở ra thời đại thắng lợi và củng cố của chủ nghĩa tƣ bản trên thế giới. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 370
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 32. Đoạn trích sau về đánh giá của Hồ Chí Minh đối với Cách mạng Pháp cuối thế kỷ XVIII: “Cách mệnh Pháp là … cách mệnh tư bản,… tiếng là cộng hòa và dân chủ, kì thực trong thì nó tước lục công nông, ngoài thì nó áp bức thuộc địa. Cách mệnh đã 4 lần rồi, mà nay công nông Pháp hẵng còn phải mưu cách mệnh lần nữa mới hòng thoát khỏi vòng áp bức”. Nội dung đoạn trích chứng tỏ điều gì? A. Cách mạng tƣ sản Pháp cuối thế kỷ XVIII chƣa thành công. B. Hạn chế của Cách mạng tƣ sản Pháp cuối thế kỷ XVIII. C. Mặt trái của chủ nghĩa tƣ bản. D. Gồm tất cả các ý trên.
CHƯƠNG II. CÁC NƯỚC ÂU - MỸ BÀI 32. CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP Ở CHÂU ÂU Câu 1. Liên hệ kiến thức đã học và cho biết ý nào không phản ánh đúng biện pháp tích lũy vốn để phát triển công nghiệp của giai cấp tƣ sản Anh? A. Đ y mạnh sản xuất kinh doanh trong nƣớc. B. Đầu tƣ phát triển sản xuất ở thuộc địa. C. Buôn bán nô lệ da đen. D. Cải tiến kĩ thuật. Câu 2. Tại sao nƣớc Anh sớm tiến hành cách mạng công nghiệp? A. Sớm làm cuộc cách mạng tƣ sản. B. Chu n bị đƣợc tiền đề về vốn, nhân công và cải tiến kĩ thuật. C. Sớm làm cuộc cách mạng tƣ sản, tạo lập đƣợc những tiền đề cần thiết cho cuộc cách mạng trong sản xuất. D. Có hệ thống thuộc địa rộng lớn. Câu 3. Cách mạng công nghiệp ở Anh bắt đầu từ khi nào? A. Từ đầu thế kỷ XVII.
C. Từ những năm 60 của thế kỷ XVIII.
B. Từ giữa thế kỷ XVII.
D. Từ những năm 70 của thế kỷ XVIII.
Câu 4. Cách mạng công nghiệp ở Anh bắt đầu từ ngành nào? A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp dệt.
C. Chế tạo máy móc.
D. Luyện kim.
C. Giêm Oát.
D. Étmơn Cácrai.
Câu 5. Máy Gienni do ai sáng chế? A. Gi m agrivơ.
B. Áccraitơ.
Câu 6. Áccraitơ chế tạo đƣợc máy dệt chạy bằng sức nƣớc đã dẫn tới kết quả là A. nhiều nhà máy dệt đƣợc xây dựng ven sôn nƣớc chảy xiết. B. năng suất của ngƣời thợ dệt tăng dần lên 40 lần so với dệt bằng tay. C. lao động bằng tay dần dần thay thế bằng máy móc. D. khởi đầu quá trình công nghiệp hóa ở nƣớc Anh. Câu 7. Năm 1784, Gi m Oát đã A. sáng chế ra máy kéo sợi Gienni.
C. chế tạo thành công đầu máy xe lửa.
B. phát minh ra máy hơi nƣớc.
D. xây dựng đoạn đƣờng sắt đầu tiên.
Câu 8. Ý không phản ánh đúng ý nghĩa của việc phát minh ra máy hơi nƣớc là A. lao động bằng tay đƣợc thay thế dần bằng máy móc. B. tốc độ sản xuất và năng suất lãnh đạo tăng vƣợt bậc. C. tạo ra nguồn động lực mới, khởi đầu quá trình công nghiệp hóa. D. biến nƣớc Anh thành “công xƣởng thế giới”. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 371
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 9. Ngƣời phát minh ra đầu máy xe lửa là A. Gi m agrivơ. B. Áccraitơ. C. Giêm Oát. Câu 10. Hãy ghép nội dung hai cột với nhau cho phù hợp Thành tựu 1. Máy kéo sợi
Người sáng chế a) Étmơn Cácrai.
2. Máy dệt chạy bằng hơi nƣớc 3. Máy hơi nƣớc
b) Xtiphenxơn. c) Giêm Oát.
4. Đầu máy xe lửa
d) Gi m agrivơ.
D. Xtiphenxơn.
A. 1 - d, 2 - a, 3 - c, 4 - b. C. 1 - a, 2 - b, 3 - c, 4 - d. B. 1 - c, 2 - b, 3 - a, 4 - d. D. 1 - b, 2 - c, 3 - a, 4 - d. Câu 11. Kết quả lớn nhất của cách mạng công nghiệp ở Anh là A. tốc độ sản xuất tăng vƣợt bậc. B. biến nƣớc Anh thành “công xƣởng thế giới”. C. Luân Đôn trở thành trung tâm công nghiệp và thƣơng mại đầu tiên trên thế giới. D. thúc đ y sự phát triển của các ngành kinh tế khác ở nƣớc Anh. Câu 12. Cách mạng công nghiệp đã đƣa đến sự hình thành các giai cấp cơ bản nào của xã hội tƣ bản? A. Tƣ sản và vô sản. C. Tƣ sản và quý tộc mới. D. Tƣ sản công nghiệp và thƣơng nghiệp. B. Tƣ sản và tiểu tƣ sản. Câu 13. Ý nào phản ánh hệ quả xã hội của cách mạng công nghiệp? A. Nâng cao năng suất lao động, xã hội hóa quá trình lãnh đạo của chủ nghĩa tƣ bản. B. Làm thay đổi bô mặt của các nƣớc tƣ bản. C. Thúc đ y sự chuyển biến mạnh mẽ của các ngành kinh tế khác. D. Làm xuất hiện hai giai cấp cơ bản của xã hội tƣ bản là tƣ sản và vô sản. Câu 14. Cách mạng công nghiệp thế kỷ XVIII - XIX là quá trình A. chuyển biến từ nền sản xuất nhỏ thủ công sang sản xuất lớn bằng máy móc. B. hình thành của hai giai cấp tƣ sản và công nhân. C. công nghiệp hóa, hiện đại hóa các nƣớc tƣ bản châu Âu. D. hình thành nền tảng kinh tế chính của xã hội tƣ bản: công nghiệp và thƣơng nghiệp.
BÀI 34 - 35. CÁC NƯỚC TƯ BẢN CHUYỂN SANG GIAI ĐOẠN ĐẾ QUỐC CHỦ NGHĨA Câu 1. Khoảng 30 năm cuối thế kỷ XIX, lực lƣợng sản xuất ở các nƣớc tƣ bản nhƣ thế nào? A. Tƣơng đối phát triển. B. Phát triển đạt đến trình độ cao. C. Tồn tại đan xen giữa các yếu tố tƣ bản chủ nghĩa và phong kiến. D. Không phát triển đƣợc vì thiếu vốn, nguyên liệu và thị trƣờng. Câu 2. Ngƣời đặt nền tảng cho việc tìm kiếm năng lƣợng hạt nhân là A. Maicơn Pharađây.
C. Rơnghen.
B. Pie Quyri và Mari Quyri.
D. Jun.
Câu 3. Đặt cơ sở cho sự phân hạng các nguyên tố hóa học là nhà bác học nào? A. Maicơn Pharađây.
C. Menđ l ép.
B. Lômônôxốp.
D. Jun.
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 372
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 4. Học thuyết Tiến hóa là do nhà bác học nào nêu ra? C. Páplốp. D. Lenxơ. A. Đácuyn. B. Lômônôxốp. Câu 5. Việc sử dụng động cơ đốt trong đã tạo ra khả năng phát triển ngành nào? A. Chế tạo ô tô. B. Chế tạo máy bay. C. Khai thác mỏ. D. Giao thông vận tải. Câu 6. Năm 1903 là mốc đánh dấu A. sự xuất hiện chiếc ô tô đầu tiên trên thế giới. B. sự xuất hiện chiếc máy bay đầu tiên trên thế giới. C. sự xuất hiện chiếc tàu thủy đầu tiên trên thế giới. D. sự xuất hiện chiếc tàu hỏa đầu tiên trên thế giới. Câu 7. Trong giai đoạn cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX, nhiều nguồn năng lƣợng đƣợc phát hiện và đƣa vào sử dụng, ngoại trừ D. hạt nhân. A. than đá. B. điện. C. dầu mỏ. Câu 8. Pie Quyri và Mari Quyri là các nhà khoa học nổi tiếng thuộc lĩnh vực A. toán học. B. vật lí học. C. hóa học. D. sinh học. Câu 9. Ý nào không phản ánh đúng nguy n nhân dẫn đền sự phát triển của nông nghiệp? A. Tiến hành cuộc “cách mạng xanh”. C. Sử dụng phân bón hóa học. B. Sử dụng nhiều máy móc trong sản xuất. D. Phƣơng pháp canh tác đƣợc cải tiến. Câu 10. Vì sao khoảng 30 năm cuối thế kỷ XIX, nền kinh tế các nƣớc tƣ bản phát triển nhanh chóng? A. Chú trọng phát minh khoa học và áp dụng tiến bộ khoa học - kĩ thuật vào sản xuất. B. Sự phát triển của nền công nghiệp quân sự. C. Tiến hành các cuộc chiến tranh thôn tính lẫn nhau. D. Xuất hiện giai cấp công nhân. Câu 11. Quá trình tập trung sản xuất ở nƣớc tƣ bản chủ nghĩa dẫn tới hệ quả gì? A. Kinh tế bị đình trệ. B. Xuất hiện bộ phận tƣ bản công nghiệp. C. Các công ti nhỏ bị phá sản, sáp nhập vào công ti lớn. D. Xuất hiện giai cấp công nhân. Câu 12. Biểu hiện quan trọng nhất của sự xuất hiện chủ nghĩa đế quốc là A. xuất hiện giai cấp tƣ sản và vô sản. B. sự ra đời của các tổ chức độc quyền. C. chiến tranh đế quốc nhằm phân chia thuộc địa. D. mâu thuẫn xã hội gay gắt. Câu 13. Từ cuối thập niên 70, tình hình công nghiệp nƣớc Anh nhƣ thế nào? A. Đứng đầu thế giới. C. Mất dần địa vị độc quyền. B. Đứng thứ hai thế giới. D. Lạc hậu nhất châu Âu. Câu 14. Ý nào không phản ánh đúng nguy n nhân của tình hình đó? A. Máy móc, trang thiết bị, công nghệ lạc hậu, hiệu quả sản xuất thấp. B. Việc đổi mới đầu tƣ máy móc, công nghệ rất tốn kém. C. Tƣ sản Anh chỉ chú trọng xuất cảng tƣ bản. D. Nền công nghiệp Anh chịu sự cạnh tranh gay gắt của Pháp, Đức, Mĩ. Câu 15. Anh vẫn đứng đầu thế giới trên một số lĩnh vực, ngoại trừ A. sản lƣợng nông nghiệp. C. tài chính, xuất kh u tƣ bản. B. thƣơng mại. D. thuộc địa. Câu 16. Các công ti độc quyền ở Anh xuất hiện trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong A. công nghiệp. B. nông nghiệp. C. thƣơng mại. D. lĩnh vực ngân hàng. Câu 17. Trong lĩnh vực nào nƣớc Anh chỉ tự túc đƣợc 1/3 nhu cầu? A. Máy móc. B. Lƣơng thực. C. Tiền tệ. D. Sản lƣợng thép. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 373
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 18. Lênin nhận định: Anh là chủ nghĩa đế quốc thực dân vì A. Giới cầm quyền ở Anh chỉ chú tâm đến xâm lƣợc thuộc địa. B. Anh có hệ thống thuộc địa trải dài khắp toàn cầu. C. Anh chỉ chú trọng xuất cảng tƣ bản. D. Anh tiến hành xâm lƣợc thuộc địa sớm nhất. Câu 19. Cuối thập niên 70 thế kỷ XIX, công nghiệp Pháp đứng hàng thứ mấy trong số các nƣớc tƣ bản? A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tƣ.
Câu 20. Có nhiều nguyên nhân khiến nền công nghiệp Pháp phát triển chậm lại, ngoại từ A. chính phủ không quan tâm phát triển công nghiệp. B. phải bồi thƣờng chiến phí cho Đức. C. giai cấp tƣ sản chỉ quan tâm cho những nƣớc chậm tiến vay lãi kiếm lợi nhuận cao. D. các chủ tƣ bản không quan tâm đầu tƣ nhiều đến phát triển sản xuất. Câu 21. Ý không phản ánh đúng tình hình nông nghiệp nƣớc Pháp cuối thế kỷ XIX là A. giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế Pháp, nhƣng vẫn lạc hậu. B. ruộng đất phân tán, manh mún. C. một số ngành nghề nổi tiếng bị cạnh tranh gay gắt n n cũng giảm sút. D. hình thành một số công ti đặc quyền. Câu 22. Điểm nổi bật của các tổ chức độc quyền ở Pháp là A. sự tập trung trong công nghiệp đạt mức cao. B. sự tập trung ngân hàng đạt mức cao. C. sự tập trung trong ngành dịch vụ đạt mức cao. D. chi phối hoàn toàn nhà nƣớc. Câu 23. So với Anh, việc xuất kh u tƣ bản của Pháp có điểm khác là A. chú trọng xuất kh u sang các thuộc địa.
C. chỉ chú trọng cho Nga vay.
B. chỉ chú trọng cho vay với lãi xuất nặng.
D. bị Đức, Mĩ cạnh tranh gay gắt.
Câu 24. Diện tích thuộc địa của Pháp đứng hàng thứ mấy so với các đế quốc khác? A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tƣ.
Câu 25. Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa đế quốc Pháp là A. Đế quốc thực dân.
C. Đế quốc cho vay lãi.
B. Đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
D. Đế quốc đi vay lãi.
Câu 26. Sau năm 1871, nền kinh tế Đức có điểm gì nổi bật? A. Phát triển mau lẹ vƣợt qua Pháp, gần đuổi kịp Anh. B. Tốc độ tăng trƣởng cao nhất thế giới. C. Chỉ chú trọng xuất kh u tƣ bản. D. Sản lƣợng lƣơng thực công nghiệp đứng đầu châu Âu. Câu 27. Đến đầu thế kỷ XX điểm nổi bật nhất của nền công nghiệp Đức là A. đạt tốc độ tăng trƣởng cao nhất thế giới. B. tổng sản lƣợng đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ). C. xuất kh u các sản ph m công nghiệp. D. trở thành nƣớc công nghiệp. Câu 28. Các tổ chức độc quyền ở Đức đƣợc hình thành dƣới hình thức A. Tơrớt.
C. Xanhđica.
B. Cácten.
D. Cácten và Xanhđica.
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 374
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 29. Sự kiện nào góp phần thúc đ y nền kinh tế nƣớc Mĩ phát triển mạnh mẽ trong những năm cuối thế kỷ XIX? A. Lincôn lên làm Tổng thống năm 1860.
C. Chiến tranh Mĩ - Tây Ban Nha năm 1898.
B. Kết thúc nội chiến 1861 - 1865.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Câu 30. Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX, kinh tế nƣớc Mĩ phát triển mạnh mẽ, dẫn đầu thế giới trên nhiều lĩnh vực ngoại trừ A. sản xuất công nghiệp.
C. ngoại thƣơng và xuất kh u tƣ bản.
B. độ dài đƣờng sắt.
D. sản lƣợng nông nghiệp.
Câu 31. Ý nào không phản ánh đúng nguy n nhân khiến nền kinh tế Mĩ phát triển đột biến? A. Ít chịu sự cạnh tranh của các nƣớc tƣ bản Tây Âu. B. Có lực lƣợng lãnh đạo dồi dào, tay nghề cao và đƣợc bổ sung liên tục. C. Sở hữu nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. D. Tiếp thu đƣợc những thành tựu khoa học. Câu 32. Hình thức tổ chức độc quyền ở Mĩ là A. Tơrớt.
B. Cácten.
C. Xanhđica.
D. Côngxoócxom.
Câu 33. “Vua” độc quyền nổi tiếng ở Mĩ từ cuối thế kỷ XIX là A. “vua dầu mỏ” Rốcphelơ.
C. “vua ô tô” Pho.
B. “vua thép” Moócgan.
D. Rốcphelơ và Moócgan.
Câu 34. Năm 1989, Mĩ gây chiến với Tây Ban Nha vì A. Tây Ban Nha đe dọa chủ quyền của Mĩ. B. Mĩ âm mƣu độc chiếm thuộc địa của Tây Ban Nha. C. Mĩ muốn phô trƣơng sức mạnh của mình. D. Mĩ giúp đỡ Cuba và Philipin giành độc lập. Câu 35. Điểm giống nhau lớn nhất và rõ rệt nhất của các nƣớc đế quốc cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX là A. sự phát triển vƣợt bậc của nền kinh tế. B. sự hình thành các tổ chức độc quyền chi phối toàn bộ đời sống xã hội. C. tăng cƣờng xâm lƣợc thuộc địa. D. chu n bị chiến tranh để chia lại thị trƣờng thế giới. Câu 36. Điểm khác nhau giữa các nƣớc đế quốc dẫn đến các cuộc chiến tranh đế quốc cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX là A. tốc độ phát triển kinh tế của các nƣớc đế quốc. B. mức độ chi phối đời sống kinh tế - xã hội của các tổ chức độc quyền. C. sự chênh lệch về diện tích thuộc địa. D. sự chênh lệch về đối tác xuất kh u tƣ bản. Câu 37. Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX, nguy cơ nào do các nƣớc đế quốc gây ra chi phối trực tiếp đến lịch sử của nhiều nƣớc châu Á, châu Phi trong đó có Việt Nam? A. Sự phát triển vƣợt bậc của nền kinh tế. B. Sự hình thành các tổ chức độc quyền. C. Tăng cƣờng xâm lƣợc thuộc địa. D. Chu n bị chiến tranh để chia lại thị trƣờng thế giới.
CHƯƠNG III. PHONG TRÀO CÔNG NHÂN TỪ ĐẦU XIX ĐẾN ĐẦU XX BÀI 36. SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO CÔNG NHÂN Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 375
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 1. Giai cấp vô sản ra đời là do hệ quả của A. cách mạng tƣ sản. B. các cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở các nƣớc châu Âu. C. cách mạng công nghiệp. D. cách mạng vô sản. Câu 2. Giai cấp vô sản ra đời từ bao giờ, ở đâu đầu tiên? A. Thế kỷ XVI, N đéctan. C. Thế kỷ XVIII, Pháp. B. Thế kỷ XVII, Anh. D. Nửa cuối thế kỷ XVIII, Anh. Câu 3. Nguồn gốc hình thành giai cấp vô sản là C. thợ thủ công. A. nông dân, thợ thủ công. B. nông dân. D. nô lệ da đen. Câu 4. Hình thức đấu tranh đầu tiên của công nhân là A. bỏ việc. C. biểu tình, bãi công. B. đập phá máy móc, đốt công xƣởng. D. khởi nghĩa vũ trang. Câu 5. Kh u hiệu “Sống trong lao động hoặc chết trong chiến đấu” xuất hiện trong sự kiện nào? A. Khởi nghĩa Liông Pháp). B. Khởi nghĩa Sơl đin Đức). C. Phong trào Hiến chƣơng Anh). D. Phong trào đập phá máy móc, đốt công xƣởng (Anh). Câu 6. Tổ chức mít tinh, lấy chữ kí đƣa kiến nghị đến Nghị viện là hình thức đấu tranh trong sự kiện nào? A. Khởi nghĩa Liông Pháp). B. Khởi nghĩa Sơl đin Đức). C. Phong trào Hiến chƣơng Anh). D. Phong trào đập phá máy móc, đốt công xƣởng (Anh). Câu 7. Trong các cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân, cuộc đấu tranh nào diễn ra với thời gian dài nhất? A. Khởi nghĩa Liông Pháp). B. Phong trào Hiến chƣơng Anh).
C. Khởi nghĩa Sơl đin Đức). D. Cả ba cuộc khởi nghĩa tr n.
Câu 8. Trong các cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân có quy mô, tổ chức và mang tính chất chính trị rõ rệt ở nửa đầu thế kỷ XIX là A. khởi nghĩa Liông Pháp). B. phong trào Hiến chƣơng Anh).
C. khởi nghĩa Sơl đin Đức). D. cuộc biểu tình của công nhân Sicagô Mĩ).
Câu 9. Nguyên nhân thất bại trong các cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân nửa đầu thế kỷ XIX là gì? A. Giai cấp tƣ sản đàn áp quyết liệt. B. Thiếu sự lãnh đạo đúng đắn. C. Tạo điều kiện cho sự ra đời của lí luận khoa học sau này. D. Thiếu sự lãnh đạo đúng đắn và chƣa có đƣờng lối chính trị rõ ràng. Câu 10. Nguyên nhân sâu xa làm xuất hiện chủ nghĩa xã hội không tƣởng là do A. giai cấp tƣ sản lúc này đã thống trị trên phạm vi toàn thế giới. B. giai cấp công nhân đã bƣớc l n vũ đại chính trị nhƣ một lực lƣợng chính trị độc lập. C. mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tƣ sản ngày càng gay gắt. D. chủ nghĩa tƣ bản đã bộc lộ những hạn chế của nó. Câu 11. Các nhà tƣ tƣởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tƣởng là A. Môngtexkiơ, Ôoen, Phuri . C. Môngtexkiơ, Rútxô, Vônte. B. Ôoen, Phuriê, Xanh Xmông. D. Rútxô, Vônte, Xanh Ximông. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 376
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 12. Ý nào không phản ánh đúng quan điểm của các nhà tƣ tƣởng tiến bộ nửa đầu thế kỷ XIX để xây dựng xã hội mới? A. Không có chế độ tƣ hữu. B. Không có bóc lột. C. Nhân dân làm chủ phƣơng tiện sản xuất. D. Ngƣời lãnh đạo làm theo năng lực, hƣởng theo nhu cầu. Câu 13. Hạn chế lớn nhất của các nhà xã hội không tƣởng là chƣa A. đấu tranh bảo vệ quyền lợi của giai cấp vô sản mà mới chỉ đòi quyền lợi cho giai cấp tƣ sản. B. đánh giá đúng vai trò của giai cấp công nhân. C. nhận thức đúng bản chất bóc lột của chủ nghĩa tƣ bản. D. nhận thức đúng bản chất bóc lột của chủ nghĩa tƣ bản chƣa đánh giá đúng vai trò của giai cấp công nhân. Câu 14. Ý nào không đánh giá đúng về ý nghĩa của chủ nghĩa xã hội không tƣởng? A. Là một trào lƣu tƣ tƣởng tiến bộ. B. Là sự kế thừa tƣ tƣởng của các nhà triết học Ánh sáng Pháp (cuối thế kỷ XVIII). C. Có tác dụng cổ vũ những ngƣời lãnh đạo. D. Là một trong những tiền đề cho sự hình thành học thuyết Mác sau này.
BÀI 37. MÁC VÀ ĂNG-GHEN SỰ RA ĐỜI CỦA CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC Câu 1. Tổ chức Đồng minh những ngƣời cộng sản là chính đảng đầu tiên của A. giai cấp tƣ sản Đức. C. những ngƣời lãnh đạo Đức. B. giai cấp vô sản Đức. D. giai cấp vô sản quốc tế. Câu 2. Ý nào không phản ánh đúng mục đích thành lập của Đồng minh những ngƣời cộng sản? A. Đoàn kết vô sản tất cả các nƣớc. C. Thủ tiêu xã hội tƣ sản. B. Lật đổ giai cấp tƣ sản. D. Thiết lập sự thống trị của vô sản. Câu 3. Cƣơng lĩnh của Đồng minh những ngƣời cộng sản do ai soạn thảo? A. Mác. B. Ăngghen. C. Mác và Ăngghen. D. Xanh Ximông. Câu 4. Cƣơng lĩnh của Đồng minh những ngƣời cộng sản có tên gọi là gì? A. Tuyên ngôn của những ngƣời chính nghĩa. C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản. B. Tuyên ngôn của những ngƣời cộng sản. D. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền. Câu 5. Tuyên ngôn là một văn kiện quan trọng, là những luận điểm cơ bản A. sự phát triển xã hội và cách mạng xã hội chủ nghĩa. B. về vai trò và sự mệnh của giai cấp vô sản. C. về sự phát triển xã hội. D. của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Câu 6. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp vô sản đƣợc xác định qua Tuyên ngôn là A. đấu tranh chống ách áp bức bóc lột của giai cấp tƣ sản. B. xây dựng chế độ cộng sản. C. thành lập chính đảng của mình, thiết lập chuyên chính vô sản. D. lãnh đạo cuộc đấu tranh chống sự thống trị và áp bức bóc lột tƣ sản, xây dựng chế độ CSCN. Câu 7. Ý nào không phản ánh đúng điều kiện để giai cấp vô sản thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình đƣợc xác định qua Tuyên ngôn? A. Xây dựng cơ sở vật chất của CNXH. C. Thiết lập nền chuyên chính vô sản. B. Thành lập chính đảng của mình. D. Đoàn kết các lực lƣợng công nhận trên thế giới. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 377
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 8. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản kết thúc bằng kh u hiệu nào? A. “Vô sản tất cả các nƣớc liên hiệp lại”. B. “Thiết lập nền chuyên chính vô sản”. C. “Vô sản tất cả các nƣớc đoàn kết lại”. D. “Vô sản tất cả các nƣớc và các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại”. Câu 9. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản là văn kiện có tính chất cƣơng lĩnh đầu tiên của A. Đảng Cộng sản.
C. Chủ nghĩa xã hội không tƣởng.
B. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 10. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản ra đời đánh dấu bƣớc đầu tiên kết hợp giữa A. phong trào công nhân và chính đảng tiên phong của nó. B. chủ nghĩa xã hội khoa học với phát triển công nhân. C. phong trào công nhân và phong trào giải phóng dân tộc. D. lí luận và thực tiễn phong trào công nhân.
BÀI 38. QUỐC TẾ THỨ NHẤT VÀ CÔNG XÃ PARI 1871 Câu 1. Quốc tế thứ nhất đƣợc thành lập trong hoàn cảnh nào? A. Cuộc đấu tranh của công nhân trong tình trạng phân tán về tổ chức, thiếu thống nhất về tƣ tƣởng. B. Phong trào công nhân thu đƣợc nhiều thắng lợi quan trọng. C. Công nhân và nông dân đã đoàn kết trong một mặt trận. D. Giới chủ đã có những thỏa hiệp đối với công nhân. Câu 2. Quốc tế thứ nhất đƣợc thành lập vào năm nào? A. Năm 1848.
B. Năm 1864.
C. Năm 1876.
D. Năm 1895.
Câu 3. Ý nào không phải là mục đích hoạt động của Quốc tế thứ nhất? A. Truyền bá học thuyết Mác trong giai cấp công nhân. B. Chống những tƣ tƣởng lệnh lạc trong nội bộ. C. Thông qua những nghị quyết có ý nghĩa chính trị và kinh tế quan trọng. D. Chỉ đạo việc thành lập các chính đảng của công nhân các nƣớc. Câu 4. Dƣới sự chỉ đạo của Quốc tế thứ nhất, phong trào công nhân có nhiều biến chuyển, ngoại trừ A. nhiều chính đảng của công nhân các nƣớc đƣợc thành lập. B. công nhân tham gia ngày càng nhiều vào các phong trào đấu tranh chính trị. C. các tổ chức quần chúng của công nhân đƣợc thành lập. D. đoàn kết công nhân quốc tế. Câu 5. Tình hình xã hội nổi bật ở nƣớc Pháp những năm 70 của thế kỷ XIX nhƣ thế nào? A. Sản xuất công nghiệp phát triển nhanh chóng. B. Đội ngũ công nhân đông đảo. C. Tƣ sản tăng cƣờng bóc lột công nhân. D. Mâu thuẫn xã hội ngày càng gay gắt. Câu 6. Pháp gây chiến tranh với Phổ nhằm mục đích gì? A. Dùng chiến tranh để giải quyết những khó khăn trong nƣớc. B. Ngăn cản nƣớc Đức thống nhất. C. Khắc phục khủng hoảng trong nƣớc và ngăn cản công cuộc thống nhất nƣớc Đức. D. Chiếm đất, giành dân, mở rộng lãnh thổ. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 378
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 7. Kết cục của Chiến tranh Pháp - Phổ là A. quân Phổ bại trận. B. quân Pháp thua, Napôlêông III phải đầu hàng Phổ. C. Pháp - Phổ kí hiệp định đình chiến. D. nhân dân Pari nổi dậy đòi lật đổ Đế chế II, thiết lập nền cộng hòa. Câu 8. Sự kiện nào xảy ra vào ngày 4 - 9 - 1870 ở Pari? A. Nhân dân Pari khởi nghĩa lật đổ Đế chế II.
C. Công xã Pari đƣợc thành lập.
B. Toàn bộ quân Pháp bị bắt tù binh.
D. Nền cộng hòa II đƣợc thiết lập.
Câu 9. Quần chúng nhân dân và các tầng lớp dân nghèo Pari nổi dậy nhằm lật đổ A. Đế chế II, thiết lập nền cộng hòa.
C. Đế chế II, thiết lập Công xã Pari.
B. Đế chế II, thiết lập chính phủ tƣ sản.
D. khôi phục lại chế độ quân chủ.
Câu 10. Quần chúng đã thành lập lực lƣợng nào để chống quân Phổ? A. Quốc dân quân.
B. Tự vệ.
C. Quân đội cách mạng.
D. Tự vệ và du kích.
Câu 11. Trƣớc áp lực tấn công của quân Phổ, giai cấp tƣ sản Pháp đã A. thành lập “Chính phủ vệ quốc”. B. thành lập “Chính phủ phản quốc”. C. đầu hàng và xin đình chiến, để cho quân Phổ tràn vào nƣớc Pháp. D. lãnh đạo nhân dân chống quân Phổ. Câu 12. Ngày 18 - 3 - 1871, tại Pari diễn ra sự kiện gì? A. Thành lập “Chính phủ vệ quốc”. B. Lực lƣợng Quốc dân quân chiếm thủ đô Pari, lật đổ chính quyền của giai cấp tƣ sản. C. Pari thất thủ trƣớc quân Phổ. D. Công xã Pari thành lập. Câu 13. Sau khi chiếm đƣợc Pari, để củng cố chính quyền mới, quân cách mạng đã thành lập A. Hội đồng quân sự.
C. Chính phủ cách mạng.
B. Chính phủ vệ quốc.
D. Công xã.
Câu 14. Cơ quan cao nhất của Nhà nƣớc mới là A. Chính phủ lâm thời.
C. Hội đồng Công xã.
B. Hội đồng Xô viết.
D. Ủy ban Công xã.
Câu 15. Cơ quan cao nhất của Nhà nƣớc mới đƣợc bầu ra theo nguyên tắc A. tiến cử.
C. căn cứ vào cống hiến của từng cá nhân.
B. bầu cử.
D. phổ thông đầu phiếu.
Câu 16. Nhiệm vụ ban bố pháp luật của Nhà nƣớc mới thuộc về A. Hội đồng Công xã.
C. Ủy ban Pháp luật.
B. Các Ủy ban.
D. Ủy ban Lập pháp.
Câu 17. Thi hành pháp luật là nhiệm vụ của A. Hội đồng Công xã.
C. ủy ban thực thi pháp luật.
B. 10 ủy ban.
D. Chính phủ.
Câu 18. Nội dung nào không phải là chính sách của Công xã Pari? A. Thành lập “Chính phủ vệ quốc”. B. Ra sắc lệnh giải tán quân đội và bộ máy cảnh sát của tƣ sản, thành lập lực lƣợng vũ trang nhân dân. C. Tách nhà thờ ra khỏi hoạt động của Nhà nƣớc. D. Thực hiện nhiều chính sách tiến bộ. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 379
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 19. Tại sao nói : “Công xã Pari là Nhà nƣớc kiểu mới”? A. Là Nhà nƣớc của dân, do dân và vì dân. B. Nhà nƣớc chƣa từng có trong lịch sử. C. Nhà nƣớc có những chính sách vì nhân dân. D. Nhà nƣớc do nhân dân lập nên. Câu 20. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự thất bại của Công xã Pari là A. giai cấp vô sản chƣa đủ lớn mạnh để lãnh đạo cách mạng giành thắng lợi. B. công xã thiếu kiên quyết trấn áp kẻ thù, thiếu liên minh công nông, thiếu chính đảng có đủ khả năng lãnh đạo cách mạng. C. chủ nghĩa tƣ bản đang trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ. D. tƣ sản Pháp cấu kết với quân Phổ đàn áp khốc liệt. Câu 21.
ãy điền từ thích hợp để hoàn thiện đoạn dữ liệu sau : “Công xã Pari chỉ tồn tại 72 ngày, nhưng đã để lại
“một kinh nghiệm lịch sử có ý nghĩa vô cùng to lớn, một bước tiến nhất định của …………trên thế giới” A. cách mạng tƣ sản.
C. cách mạng vô sản.
B. cách mạng tƣ sản kiểu mới.
D. cuộc đấu tranh chống áp bức, bóc lột.
BÀI 39. QUỐC TẾ THỨ HAI Câu 1. Cuối thế kỷ XIX, đội ngũ công nhân các nƣớc tƣ bản có biến đổi ra sao? A. Tăng nhanh về số lƣợng và chất lƣợng. B. Phong trào công nhân phát triển mạnh. C. Đội ngũ công nhân đã có ý thức giai cấp rõ ràng. D. Công nhân các nƣớc đã thành lập đƣợc chính đảng của mình. Câu 2. Cuối thế kỷ XIX, đời sống công nhân ngày càng khó khăn là do A. khủng hoảng kinh tế. B. sự bóc lột nặng nề của giới chủ. C. chính sách chạy đua vũ trang, hiếu chiến của chính phủ các nƣớc tƣ bản. D. chủ nghĩa đế quốc gắn liền với việc tăng cƣờng bóc lột công nhân, đ y mạnh chiến tranh xâm lƣợc thuộc địa và giành giật thị trƣờng. Câu 3. Đỉnh cao của phong trào công nhân Mĩ là cuộc đấu tranh của công nhân A. Bôxtơn.
B. Sicagô.
C. Philađenphia.
D. Niu Óoc.
Câu 4. Cuộc tổng bãi công của 40 vạn công nhân nƣớc nào đã buộc giới chủ phải nhƣợng bộ và thực hiện chế độ ngày làm 8 giờ? A. Mĩ.
B. Anh.
C. Pháp.
D. Đức.
Câu 5. Cuộc tổng bãi công của công nhân Sicagô Mĩ) diễn ra vào ngày A. 1 - 5 - 1886.
B. 1 - 5 - 1889.
C. 1 - 5 - 1887.
D. 1 - 5 - 1888.
Câu 6. Ngày 1 - 5 hằng năm trở thành ngày Quốc tế lao động để A. biểu dƣơng sức mạnh của phong trào công nhân. B. đoàn kết và biểu dƣơng lực lƣợng của giai cấp công nhân thế giới. C. đoàn kết công nhân thế giới. D. khẳng định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 380
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 7. Cuối thế kỷ XIX, do kết quả của việc truyền bá học thuyết Mác ở nhiều nƣớc tƣ bản đã dẫn đến sự thành lập A. các đảng, nhóm có khuynh hƣớng tiến bộ của giai cấp công nhân. B. các chính đảng của giai cấp công nhân. C. các Đảng Cộng sản. D. các nhóm có khuynh hƣớng Mácxít. Câu 8. Cuối thế kỷ XIX, trƣớc sự phát triển của phong trào công nhân quốc tế đã đặt ra yêu cấu thành lập A. Quốc tế Cộng sản. B. tổ chức quốc tế mới của giai cấp công nhân. C. cơ quan lãnh đạo phong trào công nhân quốc tế. D. tổ chức thống nhất hành động của công nhân quốc tế. Câu 9. Quốc tế thứ hai tồn tại trong khoảng thời gian nào? C. Từ năm 1889 đến năm 1918. A. Từ năm 1889 đến năm 1914. B. Từ năm 1889 đến năm 1895. D. Từ năm 1889 đến năm 1919. Câu 10. Hãy kết nối nội dung hai cột sao cho phù hợp về Quốc tế thứ nhất và Quốc tế thứ hai a) Ph.Ăngghen là linh hồn của tổ chức này 1. Quốc tế thứ nhất
2. Quốc tế thứ hai
A. 1- b, c, e; 2 - a, d, f. B. 1 - b, c, f; 2 - a, d, e.
b) C.Mác là linh hồn của tổ chức này c) Đƣợc thành lập ở Luân Đôn d) Đƣợc thành lập ở Pari e) Thúc đ y việc thành lập các chính đảng vô sản ở nhiều nƣớc f) Truyền bá rộng rãi chủ nghĩa Mác trong phong trào công nhân C. 1 - a, c, e; 2 - b, d, g. D. 1 - a, c, f; 2 - b, d, e.
BÀI 40. LÊNIN VÀ PHONG TRÀO CÔNG NHÂN NGA ĐẦU THẾ KỶ XX Câu 1. Ý nào không đúng khi giới về V.I.Lênin những năm cuối thế kỷ XIX? A. Sinh ra trong một gia đình nhà giáo tiến bộ. B. Giác ngộ cách mạng và tham gia hoạt động từ khi ở trƣờng trung học. C. Đã từng đứng đầu nhóm mácxít ở Mátxcơva. D. Thành lập Đảng Cộng sản xã hội dân chủ Nga. Câu 2. Năm 1895, L nin thống nhất các nhóm mácxít ở Xanh Pêtécbua thành một tổ chức chính trị lấy tên là A. Liên hiệp giải phóng công nhân. B. Liên hiệp cách mạng Nga. C. Liên hiệp đấu tranh giải phóng giai cấp công nhân. D. Liên hiệp đấu tranh giải phóng công nhân Nga. Câu 3. Đầu thế kỷ XX, Đảng Công nhân xã hội dân chủ Nga phân hóa thành hai phái là A. phái cách mạng và phái thỏa hiệp. C. phái Bônsêvích và Mensêvích. B. phái cách mạng và phái xét lại. D. phái cách mạng và phái cơ hội. Câu 4. Điểm khác nhau giữa hai phái đó là A. tán thành hay phản đối đƣờng lối cách mạng của Lênin. B. ủng hộ hay phản đối việc làm phải cách mạng lật đổ chế độ Nga hoàng. C. về đánh giá vai trò của giai cấp công nhân và đảng tiên phong của nó. D. nhận thức về vai trò của đấu tranh chính trị trong sự nghiệp giải phóng ngƣời lãnh đạo. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 381
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 5. Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX, nƣớc Nga đã A. phát triển lên chủ nghĩa tƣ bản.
C. có hệ thống thuộc địa rộng lớn.
B. chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
D. xuất hiện các công ti độc quyền.
Câu 6. Nét nổi bật của tình hình chính trị nƣớc Nga cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX là A. vẫn duy trì gần nhƣ nguy n vẹn nền quân chủ chuyên chế. B. đã thiết lập nền dân chủ đại nghị tƣ sản. C. thiết lập nền quân chủ lập hiến nhƣ ở nƣớc Anh. D. thiết lập nền cộng hòa tƣ sản. Câu 7. Những năm đầu thế kỷ XX, đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lãnh đạo ở Nga ngày càng cơ cực bởi nhiều nguyên nhân, ngoại trừ A. ách áp bực bóc lột của chế độ phong kiến. B. sự bóc lột của tƣ sản trong và ngoài nƣớc. C. nƣớc Nga thất bại trong cuộc Chiến tranh Nga - Nhật. D. Nga hoàng tham gia Chiến tranh thế giới thứ nhất. Câu 8. Nguyên nhân trực tiếp làm bùng nổ cuộc cách mạng 1905 - 1907 ở Nga là A. Phong trào bãi công, biểu tình của quần chúng cuối năm 1904. B. Công nhân Xanh Pêtécbua biểu tình thỉnh cầu Nga hoàng cải thiện đời sống. C. Quân đội và cảnh sát của Nga hoàng gây vụ thảm sát “Ngày chủ nhật đẫm máu”. D. Nƣớc Nga thất bại trong cuộc Chiến tranh Nga - Nhật (1904 - 1905). Câu 9. “Ngày chủ nhật đẫm máu” trong cuộc cách mạng Nga (1905 - 1907) là A. 9 - 1 - 1905.
B. 1 - 5 - 1905.
C. 1 - 9 - 1905.
D. 1 - 12 - 1907.
Câu 10. Sự kiện lịch sử nào đƣợc coi là đỉnh cao của cuộc cách mạng 1905 - 1907 ở Nga? A. Cuộc biểu tình ở Xanh Pêtécbua (9 - 1 - 1905). B. Khởi nghĩa của thủy thủ trên chiến hạm Pôtemkin (5 - 1905). C. Cuộc tổng bãi công biến thành cuộc khởi nghĩa vũ trang của công nhân Mátxcơva 12 - 1905). D. Các Xô viết đại biểu công nhân đƣợc thành lập (cuối năm 1905). Câu 11. Hãy sắp xếp các dữ kiện sau theo trình tự thời gian về diễn biến cuộc cách mạng Nga 1905 - 1907: 1. Thủy thủ trên chiến hạm Pôtemkin khởi nghĩa; 2. Cuộc tổng bãi công bắt đầu tại Mátxcơva rồi nhanh chóng biến thành cuộc khởi nghĩa vũ trang; 3. Phong trào cách mạng chấm dứt; 4. 14 vạn công nhân Pê téc bua và gia đình biểu tình; 5. Lễ kỉ niệm ngày 1 - 5 biến thành cuộc biểu dương tình đoàn kết của công nhân toàn Nga A. 1, 2, 3, 4, 5.
B. 2, 3, 1, 4, 5.
C. 4, 5, 2, 3, 1.
D. 4, 5, 1, 2, 3.
Câu 12. Cuộc cách mạng Nga 1905 - 1907 đã làm cho A. chế độ Nga hoàng bị sụp đổ. B. chế độ Nga hoàng bị lung lay. C. Đảng Công nhân xã hội dân chủ Nga giành đƣợc quyền lãnh đạo cách mạng. D. các dân tộc bị áp bức thoát khỏi sự thống trị của Nga hoàng. Câu 13. Ý không phản ánh đúng ý nghĩa của cách mạng Nga 1905 - 1907 là A. phát động các giai cấp bị bóc lột , các dân tộc bị áp bức ở Nga đứng dậy đấu tranh. B. làm lung lay chế độ Nga hoàng. C. tạo tiền đề cho cuộc cách mạng XHCN nổ ra và giành thắng lợi ở Nga. D. cổ vũ phong trào đấu tranh của công nhân ở nƣớc đế quốc, thúc đ y phong trào giải phóng dân tộc ở các nƣớc phƣơng Đông. Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 382
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử Câu 14. Tính chất của cách mạng Nga 1905 - 1907 là A. cách mạng tƣ sản.
C. cách mạng dân chủ tƣ sản kiểu mới.
B. cách mạng giải phóng dân tộc.
D. cách mạng vô sản.
Câu 15. Động lực của cách mạng Nga 1905 - 1907 là A. công nhân, nông dân và bình dân.
C. công nhân và nông dân.
B. công nhân và dân nghèo thành thị.
D. công nhân và binh lính.
Câu 16. Điểm giống nhau giữa cách mạng Nga 1905 - 1907 và cách mạng tƣ sản Anh thế kỉ XVII, cách mạng tƣ sản Pháp thế kỉ XVIII là gì? A. Chống lại chế độ quân chủ, lật đổ ách thống trị của nhà vua. B. Cuộc cách mạng tƣ sản do giai cấp vô sản lãnh đạo. C. Diễn ra trong thời đại đế quốc chủ nghĩa. D. Mở đƣờng cho chủ nghĩa tƣ bản phát triển.
ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP LỊCH SỬ LỚP 10 PHẦN MỘT. LỊCH SỬ THẾ GIỚI NGUYÊN THỦY, CỔ ĐẠI VÀ TRUNG ĐẠI CHƯƠNG I. XÃ HỘI NGUYÊN THỦY BÀI 1. SỰ XUẤT HIỆN CỦA LOÀI NGƯỜI VÀ BẦY NGƯỜI NGUYÊN THỦY 1-A
2-A
3-A
4-B
5-C
6-D
7-B
8-C
9-A
10 - C
11 - B
12 - C
13 - A
14 - B
15 - C
16 - A
17 - D
18 - A
19 - A
20 - C
21 - C
22 - C
23 - C
24 - C
25 - A
26 - D
27 - A
28 - B
29 - B
30 - B
31 - A
32 - D
33 - B
34 - C
35 - B
BÀI 2. XÃ HỘI NGUYÊN THỦY
1-B
2-B
3-A
4-B
5-D
6-A
7-B
8-D
9-B
10 - A
11 - C
12 - B
13 - C
14 - C
15 - D
16 - A
17 - B
18 - B
19 - A
20 - D
21 - C
22 - A
23 - B
CHƯƠNG II. XÃ HỘI CỔ ĐẠI BÀI 3. CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG ĐÔNG
1-A
2-C
3-B
4-A
5-D
6-B
7-D
8-A
9-D
10 - A
11 - B
12 - B
13 - A
14 - C
15 - D
16 - C
17 - A
18 - B
19 - B
20 - B
21 - C
22 - C
23 - C
24 - B
25 - A
26 - D
27 - D
28 - B
29 - C
30 - C
31 - D Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 383
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
BÀI 4. CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG TÂY - HI LẠP VÀ RÔMA 1-C
2-B
3-C
4-A
5-C
6-D
7-B
8-A
9-B
10 - B
11 - C
12 - A
13 - A
14 - C
15 - B
16 - C
17 - A
18 - B
19 - B
20 - D
21 - A
22 - B
23 - A
24 - A
25 - A
26 - B
27 - C
28 - D
29 - C
30 - B
31 - D
32 - C
33 - A
34 - A
35 - A
CHƯƠNG III. TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN BÀI 5. TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN
1-A
2-D
3-A
4-B
5-A
6-C
7-A
8-A
9-B
10 - A
11 - C
12 - D
13 - B
14 - A
15 - C
16 - B
17 - A
18 - B
19 - B
20 - C
21 - A
22 - D
23 - B
24 - A
25 - B
26 - B
27 - D
28 - B
29 - D
30 - D
31 - C
32 - C
33 - B
34 - C
35 - C
36 - D
37 - C
38 - A
39 - C
40 - C
41 - A
42 - B
43 - A
44 - D
45 - C
46 - B
47 - D
48 - B
49 - A
50 - C
51 - C
52 - A
53 - B
54 - A
55 - B
56 - B
57 - B
58 - A
59 - B
60 - A
61 - A
62 - C
63 - A
64 - C
65 - A
66 - A
67 - A
68 - B
69 - A
70 - A
CHƯƠNG IV. ẤN ĐỘ THỜI PHONG KIẾN BÀI 6, 7. ẤN ĐỘ THỜI PHONG KIẾN
1-B
2-D
3-A
4-C
5-B
6-D
7-A
8-C
9-A
10 - C
11 - D
12 - A
13 - A
14 - A
15 - D
16 - C
17 - B
18 - D
19 - A
20 – C
21 - A
22 - C
9-C
10 - B
CHƯƠNG V. ĐÔNG NAM Á THỜI PHONG KIẾN BÀI 8. ĐÔNG NAM Á THỜI PHONG KIẾN 1-B
2-A
3-C
4-A
5-A
6-D
11 - D
12 - D
13 - A
14 - A
15 - A
16 - A
7-A
8-B
BÀI 9. VƯƠNG QUỐC LÀO, CAMPUCHIA 1-A
2-B
3-B
4-B
5-C
6-A
7-C
8-B
9-B
10 - A
11 - D
12 - C
13 - B
14 - B
15 - B
16 - B
17 - A
18 - A
19 - B
20 - C
21 - D
22 - B
23 - C
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 384
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
CHƯƠNG VI. TÂY ÂU THỜI TRUNG ĐẠI BÀI 10. THỜI KỲ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIÊN CỦA CHẾ ĐỘ PHONG KIẾN Ở TÂY ÂU (THẾ KỶ V ĐẾN THẾ KỶ XIV)
1-C
2-A
3-A
4-D
5-B
6-B
7-D
8-C
9-D
10 - A
11 - C
12 - A
13 - B
14 - A
15 - B
16 - A
17 - B
18 - A
19 - C
20 - C
21 - D
22 - A
23 - B
24 - A
25 - A
26 - C
27 - B
28 - A
29 - B
30 - D
31 - A
32 - A
33 - D
34 - B
35 - C
36 - D
BÀI 11. TÂY ÂU THỜI HẬU KỲ TRUNG ĐẠI
1-B
2-A
3-C
4-C
5-A
6-A
7-D
8-A
9-D
10 - D
11 - B
12 - C
13 - A
14 - A
15 - D
16 - D
17 - B
18 - A
19 - A
20 - C
BÀI 12. ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI THỜI NGUYÊN THỦY, CỔ ĐẠI, TRUNG ĐẠI 1-D
2-B
3-B
4-D
5-A
6-D
7-A
8-C
9-B
10 - C
11 - B
12 - C
13 - C
14 - C
15 - B
16 - C
17 - A
18 - B
19 - B
20 - C
21 - D
22 - C
PHẦN HAI. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NGUỒN GỐC ĐẾN GIỮA THẾ KỶ XIX CHƯƠNG I. VIỆT NAM TỪ THỜI NGUYÊN THỦY ĐẾN THẾ KỶ X
BÀI 13. VIỆT NAM THỜI NGUYÊN THỦY
1-A
2-B
3-A
4-C
5-D
6-A
7-D
8-B
9-C
10 - D
11 - C
12 - D
13 - C
14 - D
15 - B
16 - C
17 - D
18 - D
19 - A
20 - B
21 - B
22 - B
23 - A
24 - A
BÀI 14. CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI TRÊN ĐẤT NƯỚC VIỆT NAM 1-C
2-A
3-A
4-C
5-D
6-A
7-D
8-D
9-B
10 - A
11 - C
12 - B
13 - D
14 - C
15 - A
16 - C
17 - B
18 - C
19 - D
20 - B
21 - C
22 - D
23 - D
24 - A
25 - B
26 - A
27 - C
28 - C
29 - B
30 - C
31 - B
32 - A
33 - B
34 - B
35 - B
36 - A
37 - B
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 385
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
BÀI 15. THỜI BẮC THUỘC VÀ CÁC CUỘC ĐẤU TRANH GIÀNH ĐỘC LẬP DÂN TỘC (TỪ THẾ KỶ II TCN ĐẾN ĐẦU THẾ KỶ X) 1-A
2-A
3-A
4-B
5-C
6-A
7-A
11 - C
12 - A
13 - C
14 - D
15 - C
16 - C
17 - C
8-A
9-A
10 - C
BÀI 16. THỜI BẮC THUỘC VÀ CÁC CUỘC ĐẤU TRANH GIÀNH ĐỘC LẬP DÂN TỘC (TỪ THẾ KỶ II TCN ĐẾN ĐẦU THẾ KỶ X) 1-C
2-D
3-A
4-C
5-D
6-C
7-C
8-A
9-D
10 - B
11 - B
12 - D
13 - B
14 - C
15 - B
16 - C
17 - A
18 - C
19 - C
20 - C
21 - B
22 - D
23 - C
24 - C
25 - A
26 - A
CHƯƠNG II. VIỆT NAM TỪ THẾ KỶ X ĐẾN THẾ KỶ XV BÀI 17. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NHÀ NƯỚC PHONG KIẾN (TỪ THẾ KỶ X - THẾ KỶ XV) 1-C
2-B
3-D
4-C
5-D
6-A
7-D
8-C
9-C
10 - A
11 - C
12 - B
13 - C
14 - A
15 - A
16 - A
17 - B
18 - D
19 - B
20 - A
21 - C
22 - B
23 - C
24 - C
25 - A
26 - C
27 - B
28 - C
29 - A
BÀI 18. CÔNG CUỘC XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ TỪ THẾ KỶ X ĐẾN THẾ KỶ XV 1-B
2-B
3-B
4-D
5-D
6-D
7-A
11 - D
12 - D
13 - B
14 - A
15 - C
16 - D
17 - A
8-D
9-B
10 - D
BÀI 19. NHỮNG CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG NGOẠI XÂM TỪ THẾ KỶ X ĐẾN THẾ KỶ XV 1-C
2-A
3-A
4-B
5-A
6-B
7-B
8-D
9-A
10 - D
11 - C
12 - C
13 - C
14 - C
15 - D
16 - B
17 - C
18 - A
19 - C
20 - C
21 - A
22 - C
23 - B
24 - C
BÀI 20. XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA DÂN TỘC TRONG CÁC THẾ KỶ X - XV 1-D
2-B
3-A
4-B
5-D
6-A
7-C
8-C
9-D
11 - C
12 - B
13 - C
14 - C
15 - A
16 - C
17 - B
18 - A
19 - A
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
10 - D
Trang 386
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
CHƯƠNG III. VIỆT NAM TỪ THẾ KỶ XV ĐẾN THẾ KỶ XVIII BÀI 21. NHỮNG BIẾN ĐỔI CỦA NHÀ NƯỚC PHONG KIẾN TRONG CÁC THẾ KỶ XVI - XVII 1-C
2-B
3-B
4-A
5-D
6-A
7-B
8-C
9-A
10 - B
9-A
10 - C
BÀI 22. TÌNH HÌNH KINH TẾ XVI - XVIII
1-D
2-D
3-D
11 - D
12 - A
4-D
5-C
6-C
7-B
8-A
BÀI 23. PHONG TRÀO TÂY SƠN VÀ SỰ NGHIỆP THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC, BẢO VỆ TỔ QUỐC CUỐI THẾ KỶ XVIII 1-D
2-A
3-B
4-A
5-C
11 - C
12 - C
13 - C
14 - B
15 - D
6-B
7-C
8-C
9-B
10 - B
BÀI 24. TÌNH HÌNH VĂN HÓA Ở CÁC THẾ KỶ XVI - XVIII
1-B
2-D
3-B
4-A
5-C
6-B
11 - D
12 - D
13 - B
14 - B
15 - D
16 - C
7-A
8-C
9-A
10 - B
9-B
10 - A
CHƯƠNG IV. VIỆT NAM Ở NỬA ĐẦU THẾ KỶ XIX BÀI 25. TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ, KINH TẾ, VĂN HÓA DƯỚI TRIỀU NGUYỄN (NỬA ĐẦU THẾ KỶ XIX) 1-B
2-C
3-B
4-C
5-B
6-C
7-C
11 - C
12 - B
13 - D
14 - A
15 - A
16 - C
17 - B
8-C
BÀI 26. TÌNH HÌNH XÃ HỘI Ở NỬA ĐẦU THẾ KỶ XIX VÀ PHONG TRÀO ĐẤU TRANH CỦA NHÂN DÂN 1-A
2-C
3-A
4-D
5-A
6-C
7-D
8-C
9-B
10 - D
11 - D
12 - B
13 - D
14 - C
15 - C
16 - C
17 - B
18 - B
19 - A
20 - B
21 - A
22 - B
23 - A
24 - B
25 - D
26 - C
27 - C
28 - C
29 - D
30 - C
31 - C
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 387
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
BÀI 28. TRUYỀN THỐNG YÊU NƯỚC CỦA DÂN TỘC VIỆT NAM THỜI PHONG KIẾN 1-C
2-B
3-A
4-D
5-B
6-D
7-C
8-C
9-C
10 - D
PHẦN BA. LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI CHƯƠNG I. CÁC CUỘC CÁCH MẠNG TƯ SẢN TỪ GIỮA XVI ĐẾN CUỐI XVIII BÀI 29. CÁCH MẠNG HÀ LAN & CÁCH MẠNG TƯ SẢN ANH 1-B 11 - A
2-D 12 - D
3-A 13 - B
4-C 14 - B
5-B 15 - B
6-C 16 - A
7-B 17 - C
8-A 18 - A
9-A 19 - C
10 - B 20 - D
BÀI 30. CHIẾN TRANH GIÀNH ĐỘC LẬP CỦA CÁC THUỘC ĐỊA ANH Ở BẮC MỸ 1-B 11 - B
2-A 12 - C
3-C 13 - A
4-C 14 - C
5-C 15 - A
6-D
7-B
8-D
9-D
10 - C
BÀI 31. CÁCH MẠNG TƯ SẢN PHÁP CUỐI THẾ KỶ XVIII
1-B 11 - C 21 - A 31 - C
2-A 12 - D 22 - B 32 - B
3-C 13 - A 23 - C
4-D 14 - B 24 - B
5-A 15 - A 25 - C
6-C 16 - D 26 - A
7-B 17 - A 27 - C
8-C 18 - B 28 - D
9-A 19 - C 29 - B
10 - C 20 - A 30 - D
9-D
10 - A
CHƯƠNG II. CÁC NƯỚC ÂU - MỸ BÀI 32. CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP Ở CHÂU ÂU
1-B 11 - B
2-C 12 - A
3-C 13 - D
4-B 14 - A
5-A
6-A
7-B
8-D
BÀI 34 - 35. CÁC NƯỚC TƯ BẢN CHUYỂN SANG GIAI ĐOẠN ĐẾ QUỐC CHỦ NGHĨA 1-B
2-B
3-C
4-A
5-A
6-B
7-D
8-B
9-A
10 - A
11 - C
12 - B
13 - C
14 - D
15 - A
16 - D
17 - B
18 - B
19 - D
20 - A
21 - D
22 - B
23 - B
24 - B
25 - C
26 - A
27 - B
28 - D
29 - B
30 - C
31 - A
32 - A
33 - D
34 - B
35 - B
36 - C
37 - C
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 388
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
CHƯƠNG III. PHONG TRÀO CÔNG NHÂN TỪ ĐẦU XIX ĐẾN ĐẦU XX BÀI 36. SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO CÔNG NHÂN 1-C 11 - B
2-D 12 - D
3-A 13 - D
4-B 14 - B
5-A
6-C
7-B
8-B
9-D
10 - D
9-B
10 - B
BÀI 37. MÁC VÀ ĂNG-GHEN SỰ RA ĐỜI CỦA CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC 1-D
2-A
3-C
4-C
5-A
6-D
7-A
8-C
BÀI 38. QUỐC TẾ THỨ NHẤT VÀ CÔNG XÃ PARI 1871
1-A
2-B
3-D
4-A
5-D
6-C
7-B
8-A
9-A
10 - A
11 - C
12 - B
13 - C
14 - C
15 - D
16 - A
17 - B
18 - A
19 - A
20 - B
8-B
9-A
10 - B
9-A
10 - C
21 - C
BÀI 39. QUỐC TẾ THỨ HAI
1-A
2-D
3-B
4-A
5-A
6-B
7-A
BÀI 40. LÊNIN VÀ PHONG TRÀO CÔNG NHÂN NGA ĐẦU THẾ KỶ XX 1-C 11 - D
2-C 12 - B
3-C 13 - C
4-A 14 - C
5-B 15 - A
6-A 16 - A
7-D
8-C
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 389
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
MỘT SỐ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THAM KHẢO
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 390
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 391
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 392
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 393
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 394
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 395
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 396
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 397
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 398
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 399
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 400
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 401
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 402
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 403
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 404
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 405
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 406
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 407
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 408
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 409
Ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử
Biên soạn dựa trên SGK Lịch sử Lớp 10, 11, 12, NXB. Giáo dục 2018 - Lê Văn Tốp
Trang 410