NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 11, 12 (THEO BÀI, THEO MỨC ĐỘ)

Page 1

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

LỚP 11 DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 1: Dòng điện là: A. dòng dịch chuyển của điện tích B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do C. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm Câu 2: Quy ước chiều dòng điện là: A.Chiều dịch chuyển của các electron B. chiều dịch chuyển của các ion C. chiều dịch chuyển của các ion âm D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương Câu 3: Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là: A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng hóa học C. Tác dụng từ D. Tác dụng cơ học Câu 4: Dòng điện không đổi là: A. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian B. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian C. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian D. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian Câu 5: Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng: A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực dương với điện tích đó Câu 6: Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây: A. 5.106 B. 31.1017 C. 85.1010 D. 23.1016 Câu 7: Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.1019. Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây: A. 10C B. 20C C. 30C D. 40C Câu 8: Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực: A. Cu long B. hấp dẫn C. lực lạ D. điện trường Câu 9: Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực: A. Cu long B. hấp dẫn C. lực lạ D. điện trường Câu 10: Cường độ dòng điện có biểu thức định nghĩa nào sau đây: A. I = q.t B. I = q/t C. I = t/q D. I = q/e Câu 11: Chọn một đáp án sai:

N

CHỦ ĐỀ 1 : DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 1 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. cường độ dòng điện đo bằng ampe kế B. để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch C. dòng điện qua ampe kế đi vào chóat dương, đi ra chóat âm của ampe kế D. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế Câu 12: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là: A. vôn(V), ampe(A), ampe(A) B. ampe(A), vôn(V), cu lông (C) C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V) D. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J) Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: A. A = q.ξ B. q = A.ξ C. ξ = q.A D. A = q2.ξ Câu 14: Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là: A. 0,375A B. 2,66A C. 6A D. 3,75A Câu 15: Dòng điện qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong 2s là: B. 2,5.1019 C. 0,4. 1019 D. 4. 1019 A. 2,5.1018 Câu 16: Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A. Trong khoảng thời gian 3s thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây là: A. 0,5C B. 2C C. 4,5C D. 5,4C Câu 17: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 2s là 6,25.1018. Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ là: A. 1A B. 2A C. 0,512.10-37 A D. 0,5A Câu 18: Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60µA. Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là: A. 3,75.1014 B. 7,35.1014 C. 2, 66.10-14 D. 0,266.10-4 Câu 19:Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là: B. 6V C. 96V D. 0,6V A. 0,166V Câu 20: Suất điện động của một ắcquy là 3V, lực lạ làm di chuyển điện tích thực hiện một công 6mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là: A. 18.10-3 C. B. 2.10-3C C. 0,5.10-3C D. 1,8.10-3C Câu 21: Nếu trong khoảng thời gian ∆t = 0,1 s đầu có điện lượng q = 0,5 C và trong thời gian ∆t’= 0,1 s tiếp theo có điện lượng q’ = 0,1 C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường dộ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là: A. 6A. B. 3A. C. 4A. D. 2A Câu 22: Cho một dòng điện không đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C. Sau 50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là A. 5 C. B.10 C. C. 50 C. D. 25 C. Câu 23: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là: A. 12 A. B. 1/12 A. C. 0,2 D.48A. A. Câu 24: Một dòng điện không đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thằng là: A. 4 C. B. 8 C. C. 4,5 C. D. 6 C.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 2 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

-L

A. I =

Í-

H

Ó

Câu 1: Công thức nào là định luật Ôm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện và một điện trở ngoài: B. UAB = ξ – Ir

C. UAB = ξ + Ir

D. UAB = IAB(R + r) – ξ

ÁN

Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ. Biểu thức nào sau đây đúng:

TO

A. I1 =

B. I3 = 2I2

C. I2R = 2I3R

D. I2 = I1 + I3

R I1

2R I2

I3

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 3: Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để A. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn. B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn. C. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn. D. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài. Câu 4: Việc ghép song song các nguồn điện giống nhau thì A. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn. B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn. C. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn. D. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.

ξ

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

10 00

B

CHỦ ĐỀ 2: ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH -GHÉP NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 25: Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là A. 6.1020 electron. B. 6.1019 electron. C. 6.1018 electron. D. 6.1017 electron. Câu 26: Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là C. 1020 electron. D. 10-20 A. 1018 electron. B. 10-18 electron. electron. Câu 27: Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là: A. 20 J. A. 0,05 J. B. 2000 J. D. 2 J. Câu 28: Qua một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 10 C thì lực là phải sinh một công là 20 mJ. Để chuyển một điện lượng 15 C qua nguồn thì lực là phải sinh một công là: B. 15 mJ. C. 20 mJ. D. 30 mJ. A. 10 mJ. Câu 29: Một tụ điện có điện dung 6 µC được tích điện bằng một hiệu điện thế 3V. Sau đó nối hai cực của bản tụ lại với nhau, thời gian điện tích trung hòa là 10-4 s. Cường độ dòng điện trung bình chạy qua dây nối trong thời gian đó là A. 1,8 A. B. 180 mA. C. 600 mA. D. 1/2 A. Câu 30. Cho một dòng điện không đổi trong 10s điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng là 2 C. Sau 50s điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là A. 5 C B. 10 C C. 50 C D. 25C

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 3 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 5: Trong một mạch điện kín nếu mạch ngoài thuần điện trở RN thì hiệu suất của nguồn điện có điện trở r được tính bởi biểu thức: B. H =

A. H = C.H =

D. bằng 0,5I.

.Q

B. 2,5A; 12,25V

C. 2,6A; 12,74V

D. 2,9A; 14,2V

TR ẦN

A. 2,49A; 12,2V

100Ω

B. 2V

10 00

A. 1V

B

Câu 9: Cho mạch điện như hình vẽ. Số chỉ của vôn kế là: C. 3V

100Ω

D. 6V ξ = 6V

Í-

H

Ó

A

Câu 10: Nếu ξ là suất điện động của nguồn điện và In là dòng ngắn mạch khi hai cực nguồn nối với nhau bằng dây dẫn không điện trở thì điện trở trong của nguồn được tính:

-L

A. r = ξ/2In

B. r = 2ξ/In

D. r = In/ ξ

C. r = ξ/In

A. 3,7V; 0,2Ω C.6,8V;1,95Ω

B.3,4V; 0,1Ω D. 3,6V; 0,15Ω

ξ, r1

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 11: Một nguồn điện mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65Ω thì hiệu điện thế hai cực nguồn là 3,3V; khi điện trở của biến trở là 3,5Ω thì hiệu điện thế ở hai cực nguồn là 3,5V. Tìm suất điện động và điện trở trong của nguồn:

IỄ N D

V

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

ẠO

Đ

G

H Ư

N

Câu 8: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω mắc thành mạch kín với điện trở 4,8Ω. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện là 12V. Tính suất điện động của nguồn và cường độ dòng điện trong mạch:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1 I. 3

U Y

B. bằng 1,5I. C. bằng

Câu 7: Một bộ nguồn có ba nguồn giống nhau mắc nối tiếp. Mạch ngoài là một điện trở không đổi. Nếu đảo hai cực của một nguồn thì A. độ giảm hiệu điện thế ở điện trở trong của bộ nguồn không đổi. B. cường độ dòng điện trong mạch giảm đi hai lần. C. hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở mạch ngoài giảm đi ba lần. D. công suất tỏa nhiệt trên mạch ngoài giảm đi bốn lần.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. vẫn bằng I.

N

H

Ơ

Câu 6: . Một nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với một điện trở ngoài R = r thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch

N

D. H =

Câu 12: Cho mạch điện như hình vẽ.

Hai pin có suất điện động bằng nhau và bằng 6V,

A

B

ξ, r2

r1 = 1Ω, r2 = 2Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai điểm A và B: A. 1A; 3V

B. 2A; 4V

C. 3A; 1V

D. 4A; 2V ξ, r1

Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ. A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

ξ, r

B

2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial 4 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hai pin có suất điện động bằng nhau và bằng 2V, r1 = 1Ω, r2 = 3Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai điểm A và B: D. 1A; 2V

Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ. Hai pin có suất điện

ξ 1 , r1

Ơ

động ξ1 = 12V, ξ2 = 6V, r1 = 3Ω, r2 = 5Ω. Tính cường độ A

Điện trở R là: B. 8Ω

D. 12Ω

Đ

C. 10Ω

B

R

ẠO

TP

A

B. 2,5V

C. 4,5V

TR ẦN

A. 1,5V

H Ư

N

G

Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ câu 13. Biết ξ = 6V, r = 0,5Ω, R1 = R2 = 2Ω,R3 = R5 = 4Ω, R4 = 6Ω. Điện trở ampe kế không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là: D. 5,5V

B

Câu 17: Cho mạch điện như hình vẽ câu15. Biết ξ = 6,6V; r = 0,12Ω, Đ1: 6V – 3W; Đ2: 2,5V – 1,25W. Điều chỉnh R1 và R2 sao cho 2 đèn sáng bình thường. Tính giá trị của R1: B. 0,36Ω

10 00

A. 0,24Ω

C. 0,48Ω

D. 0,56Ω

B. 11V

C. 12V

D. 16V

Í-

A. 10V

H

Ó

A

Câu 18: Mắc vôn kế V1 có điện trở R1 vào hai cực nguồn điện (e,r) thì vôn kế chỉ 8V. Mắc thêm vôn kế V2 có điện trở R2 nối tiếp với V1 vào hai cực nguồn thì V1 chỉ 6V và V2 chỉ 3V. Tính suất điện động của nguồn: Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua các điện trở dây

A

-L

R ξ, r

ÁN

nối và ampe kế,ξ = 3V, r = 1Ω, ampe kế chỉ 0,5A. Giá trị của

TO

điện trở R là:

B. 2Ω

A. 1Ω

C. 5Ω

D. 3Ω

ÀN

Câu 20: Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của

D

IỄ N

Đ

dây nối và ampe kế, biết ξ1 = 3V, r1 = 1Ω, ξ2 = 6V, r2 = 1Ω, R = 2,5Ω. Ampe kế chỉ: A. 2A

B. 0,666A

ξ1, r1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có ξ = 1,5V;

.Q

U Y

A. 1A; 5V B. 2A; 8V C. 3A; 9V D. 0,75A; 9,75V r = 1Ω. Cường độ dòng điện mạch ngoài là 0,5A.

B

ξ2 , r 2

N

dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai điểm A và B:

A. 20Ω

N

C. 0A; 2V

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 1A; 1V

H

A. 0,5A; 1V

ξ2, r2

A

R

C. 2,57A

D. 4,5A

Câu 21: Một bộ nguồn gồm 18 nguồn giống nhau, mỗi cái có suất điện động 2 V và điện trở trong 0,15 Ω mắc thành 3 dãy, mỗi dãy có 6 nguồn mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. 12 V; 0,3 Ω. B. 36 V; 2,7 Ω. C. 12 V; 0,9 Ω. D. 6 V; 0,075 Ω.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 5 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

CHỦ ĐỀ 3: ĐIỆN NĂNG. CÔNG SUẤT ĐIỆN ĐỊNH LUẬT JUN-LEN- XƠ Câu 1: Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 3V, r = 1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là: A. 2W B. 3W C. 18W D. 4,5W Câu 2: Một nguồn có ξ = 3V, r = 1Ω nối với điện trở ngoài R = 1Ω thành mạch điện kín. Công suất của nguồn điện là: A. 2,25W B. 3W C. 3,5W D. 4,5W Câu 3: Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r = 1Ω nối với mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Công suất đó là: A. 36W B. 9W C. 18W D. 24W Câu 4: Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 3V, điện trở trong r = 1Ω nối với mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Khi đó R có giá trị là: A. 1Ω B. 2Ω C. 3Ω D. 4Ω Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Xác định R biết R > 2Ω, công suất mạch ngoài là 16W: A. 3 Ω B. 4 Ω C. 5 Ω D. 6 Ω Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Tính cường độ dòng điện và hiệu suất nguồn điện, biết R > 2Ω, công suất mạch ngoài là 16W: A. I = 1A. H = 54% B. I = 1,2A, H = 76,6% C. I = 2A. H = 66,6% D. I = 2,5A. H = 56,6%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 22: Hai acquy có suất điện động 12 V và 6 V, có điện trở trong không đáng kể mắc nối tiếp với nhau và mắc với điện trở 12 Ω thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là A. 0,15 A. B. 1 A. D. 3 A. C. 1,5 A. Câu 23: Một nguồn điện được mắc với một biến trở thành mạch kín. Khi điện trở của biến trở là 1,65 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3 V, còn khi điện trở của biến trở là 3,5 V thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,5 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn là B. 3,4 V; 0,1 Ω. A. 3,7 V; 0,2 Ω. C. 6,8 V; 0,1 Ω. D. 3,6 V; 0,15 Ω. Câu 24: Có 15 chiếc pin giống nhau, mỗi cái có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,6 Ω. Nếu đem ghép chúng thành ba dãy song song mỗi dãy có 5 pin thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. 7,5 V và 1 Ω. B. 7,5 V và 3 Ω. C. 22,5 V và 9 Ω. D. 15 V v 1 Ω. Câu 25: Ghép nối tiếp 3 pin có suất điện động và điện trở trong lần lượt là 2,2 V; 1,1 V; 0,9 V và 0,2 Ω; 0,4 Ω; 0,5 Ω thành bộ nguồn. Trong mạch có dòng điện cường độ 1 A chạy qua. Điện trở mạch ngoài bằng A. 5,1 Ω. B. 4,5 Ω. C. 3,8 Ω. D. 3,1 Ω. GHI CHÚ: Bài toán bộ nguồn hỗn hợp đối xứng dành cho cấp độ 3,4 (nâng cao)

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 6 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 7: Hai điện trở mắc song song vào nguồn điện nếu R1< R2 và R12 là điện trở tương đương của hệ mắc song song thì: A. R12 nhỏ hơn cả R1và R2.Công suất tiêu thụ trên R2 nhỏ hơn trên R1. B.R12 nhỏ hơn cả R1và R2.Công suất tiêu thụ trên R2 lớn hơn trên R1. C. R12 lớn hơn cả R1 và R2. D. R12 bằng trung bình nhân của R1 Câu 8: Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110V, U2 = 220V. Chúng có công suất định mức bằng nhau, tỉ số điện trở của chúng bằng: B. 3 C. 4 D.8 A.2 Câu 9: Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị: A. 120Ω B. 180 Ω C. 200 Ω D. 240 Câu 10: Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì công suất tiêu thụ là 40W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào nguồn thì công suất tiêu thụ là: A. 10W D. 160W B. 80W C. 20W Câu 11: Mắc hai điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω vào nguồn có hiệu điện thế U không đổi. So sánh công suất tiêu thụ trên các điện trở này khi chúng mắc nối tiếp và mắc song song thấy: A. nối tiếp P1/P2 = 0,5; song song P1/P2 = 2 B. nối tiếp P1/P2 = 1,5; song song P1/P2 = 0,75 C. nối tiếp P1/P2 = 2; song song P1/P2 = 0,5 D. nối tiếp P1/P2 = 1; song song P1/P2 = 2 Câu 12: Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi nước là 10 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 20 phút. Hỏi khi dùng R1 nối tiếp R2 thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu: A. 15 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 10phút Câu 13: Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi nước là 15 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 30 phút. Hỏi khi dùng R1 song song R2 thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu: A. 15 phút B. 22,5 phút C. 30 phút D. 10phút Câu 14: Một bàn là dùng điện 220V. Có thể thay đổi giá trị điện trở của cuộn dây trong bàn là như thế nào dùng điện 110V mà công suất không thay đổi: A. tăng gấp đôi B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần D.giảm 4 lần Câu 15: Hai bóng đèn có công suất định mức là P1 = 25W, P2= 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. So sánh cường độ dòng điện qua mỗi bóng và điện trở của chúng: A. I1.>I2; R1 > R2 B. I1.>I2; R1 < R2 C. I1.<I2; R1< R2 D. I1.< I2; R1 > R2 Câu 16: Hai bóng đèn có công suất định mức là P1 = 25W, P2= 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. Khi mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế 220V thì: A. đèn 1 sáng yếu, đèn 2 quá sáng dễ cháy B. đèn 2 sáng yếu, đèn 1quá sáng dễ cháy C. cả hai đèn sáng yếu D. cả hai đèn sáng bình thường

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 7 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. I =

q t

C. I =

t q

D. I =

q e

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 5. Chọn câu phát biểu sai. A. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. B. Dòng điện có chiều không đổi và cường độ không thay đổi theo thời gian gọi là dòng điện một chiều. C. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện. D. Tác dụng nổi bật nhất của dòng điện là tác dụng nhiệt. Câu 6 Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện. B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện. C. làm dịch chuyển các diện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện. D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện. Cấp độ 1,2 chủ đề 2. Câu 7. Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. I = q.t

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

Đề luyện tập/ôn tập Cấp độ 1,2 chủ đề 1. Câu 1. Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng A. từ B. nhiệt C. hóa D. cơ Câu 2. Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là đoạn mạch nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực B. hấp dẫn C. đàn hồi D. điện trường A. Cu – lông Câu 3. Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực D. hấp dẫn A. điện trường B. cu - lông C. lạ Câu 4. Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 17: Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện hiệu điện thế U thì tổng công suất tiêu thụ của chúng là 20W. Nếu chúng mắc song song vào nguồn này thì tổng công suất tiêu thụ của chúng là: A. 5W B. 40W C. 10W D. 80W Câu 19: Khi một tải R nối vào nguồn suất điện động ξ và điện trở trong r, thấy công suất mạch ngoài cực đại thì: A. ξ = IR B. r =R C. PR = ξI D. I = ξ/r Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Xác định R để công suất tỏa nhiệt trên R cực đại, tính công suất cực đại đó: A. R= 1Ω, P = 16W B. R = 2Ω, P = 18W C. R = 3Ω, P = 17,3W D. R = 4Ω, P = 21W

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. I =

E R

B. I = E +

r R

Câu 8. Chọn câu phát biểu sai. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. I =

E R+r

D. I =

E r

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 8 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2E 3r

C. I =

3E 2r

D. I =

E 2r

R

E, r

A. P = RI2

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

Câu 11. Cho mạch điện như hình vẽ 2, biết R = r. Cường độ Hình 2 R2 R3 dòng điện chạy trong mạch có giá trị R1 B. I = 2 E /3r C. I = 3 E /2r D. I = 3 E /r A. I = E /3r Cấp độ 1,2 chủ đề 3. Câu 12. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây? A. Quạt điện B. ấm điện. C. ác quy đang nạp điện D. bình điện phân Câu 13. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất toả nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức. B. P = UI

C. P =

U2 R

D. P = R2I

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 14. Gọi A là công của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua trong khoảng thời gian t được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây? A. A = E.I/t B. A = E.t/I C. A = E.I.t D. A = I.t/ E Câu 15. Công suất của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua được biểu diễn bởi công thức nào sau đâu? A. P = E /r B. P = E.I C. P = E /I D. P = E.I/r Cấp độ 3,4 chủ đề 1. Câu 16. Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là A. 3,125.1018.

B. 9,375.1019.

C. 7,895.1019.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. I =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

E 3r

TP

A. I =

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

A. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi điện trở của mạch ngoài rất nhỏ B. Tích của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của nó gọi là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đó. C. Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tổng các độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong. D. Tích của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của nó được gọi là độ giảm thế trên đoạn mạch đó. Câu 9. Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Khi có hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch I có giá trị. A. I = ∞ B. I = E.r C. I = r/ E D. I= E /r E, r Câu 10. Cho mạch điện như hình vẽ 1, biết R = r. Cường độ R Hình 1 dòng điện chạy trong mạch có giá trị

D. 2,632.1018.

Câu 17. Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA. Trong 1 phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là. A. 6.1020 electron . B. 6.1019 electron . C. 6.1018 electron . D. 6.1017 electron . Câu 18. Cho một dòng điện không đổi trong 10s điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng là 2 C. Sau 50s điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là A. 5 C B. 10 C C. 50 C D. 25C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 9 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

Câu 19: Trong thời gian 4 giây có điện lượng 1,5 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là: A. 0,375 (A) B. 2,66 (A). C. 6 (A). D. 3,75 (A). Câu 20: Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60 µA. Số electron đến đập vào màn hình của ti vi trong mỗi dây là: A. 3,75.1014 (e). B. 7,35.1014 (e). C. 2,66.10-14 (e). D. 0,266.10-4 (e). Cấp độ 3,4 chủ đề 2 Câu 21. Cho mạch điện như hình vẽ 3, bỏ qua điện các đoạn dây nối. Biết E,Rr1=3Ω, R2=6Ω, R3=1Ω, E= 6V; r=1Ω . Cường độ dòng điện qua mạch chính là R Hình 3 R A. 0,5A B. 1A C. 1,5A D. 2V R1 R2 Câu 22. Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 2Ω ; R2 = 3Ω ; R3 = A B Hình 4 5Ω, R4 = 4Ω. Vôn kế có điện trở rất lớn (RV = ∞). Hiệu điện V R3 R4 thế giữa hai đầu A, B là 18V. Số chỉ của vôn kế là A. 0,8V. B. 2,8V. C. 4V. D. 5V E 1 , r1 Câu 23. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở Của dây nối. Cho E1=18V; E2=10,8V; r1=4Ω ; r2=2,4Ω; R1=1Ω; R2=3Ω; E2, r2 A B hình 7 RA=2Ω ; C= 4µF. Khi K đóng am pe kế chỉ: Rx A. 1,6A B. 1,8A C. 1,2A D. 0,8A Câu 24. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là E1=4V; r1=2Ω; E2=3V; r2=3Ω mắc với biến trở Rx thành E1,r1 mạch điện kín. Khi dòng điện qua nguồn E 2 bằng không thì biến E2,r2 A trở có giá trị là R1 hình 6 R2 A. 2Ω B. 4Ω K C C. 6Ω D. 8Ω B Câu 25. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn có suất R1 R2 R3 điện động E= 6V, điện trở trong không đáng kể, bỏ qua điện E, r trở của dây nối. Cho R1=R2=30Ω, R3=7,5Ω. Công suất tiêu A Hình 8 thụ trên R3 là A. 4,8W B. 8,4W C. 1,25W D. 0,8W Câu 26. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω được mắc với điện trở R = 4,8Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt bằng A. 12V; 2,5A B. 25,48V; 5,2A C. 12,25V; 2,5A D. 24,96V; 5,2A Câu 27. Cho mạch điện như hình vẽ 9, bỏ qua điện trở của R1 dây nối, ampe có điện trở không đáng kể, E = 3V; r = 1Ω, R3 R2 hình 9 R 4 ampe chỉ 0,5A. Giá trị của điện trở R là A A. 6Ω B. 2Ω C. 5Ω D. 3Ω Câu 28. Cho mạch điện như hình vẽ 10, bỏ qua điện trở của E, r E, r dây nối và các am pe kế; biết R1=2Ω; R2=3Ω; R3=6Ω; E=6V; r=1Ω. Cường độ dòng điện mạch chính là hình 10 A1 R3 R2 A. 2A B. 3A R1 C. 4A D. 1A A2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 10 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

Câu 29. Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4Ω thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I1=1,2A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2Ω nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I2=1A. Giá trị của điện trở R1 bằng A. 5Ω B. 6Ω C. 7Ω D. 8Ω Câu 30. Cho mạch điện như hình vẽ 16. Ba pin giống nhau A hình 16 B R mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong r, R=10,5Ω, UAB= - 5,25V . Điện trở trong r bằng ? A. 1,5Ω B. 0,5Ω M C. 7,5Ω D. 2,5Ω hình 17 R1 R2 Câu 31. Cho mạch điện như hình vẽ 17, Bốn pin giống N nhau, mỗi pin có E=1,5V và r=0,5Ω. Các điện trở ngoài R1 = 2Ω; R2 = 8Ω. Hiệu điện thế UMN bằng E1,r1 A. UMN = -1,5V B. UMN = 1,5V C. UMN = 4,5V D. UMN = -4,5V E3, r3 A Hình 18 Câu 32. Cho mạch như hình vẽ 18, bỏ qua điện trở của E2,r2 dây nối. Cho biết E1=1,9V; E 2=1,7V; E3=1,6V; r1= 0,3Ω; R r2=r3=0,1Ω; r4=0 am pe kế chỉ 0. Điện trở R có giá trị là A. 0,8Ω B. 0,53Ω C. 0,4Ω D. 1,06Ω E1, r1 E2, r2 Câu 33. Cho mạch điện như hình vẽ1, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E1=3V; r1=1Ω; E 2= 6V; r2 = 1Ω; cường độ hình 13 R dòng điện qua mỗi nguồn bằng 2A. Điện trở mạch ngoài có giá trị bằng A. 2Ω B. 2,4Ω C. 4,5Ω D. 2,5Ω Câu 34. Cho mạch điện như hình vẽ 14, bỏ qua điện trở dây E1 , r B A nối biết E1= 3V; r1= r2= 1Ω; E 2= 6V; R=4Ω. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R bằng hình 14 E2 , r B. 1V C. 2V A. 0,5V D. 3V Cấp độ 3,4 chủ đề 3. Câu 25. Khi nối hai cực của nguồn với một mạch ngoài thì công của nguồn điện sản ra trong thời gian 1 phút là 720J. Công suất của nguồn bằng C. 2,1W D. 21W A. 1,2W B. 12W Câu 36. Một mạch điện gồm điện trở thuần 10Ω mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V. Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian 10s là A. 20J B. 2000J C. 40J D. 400J Câu 37. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây E, r nối, nguồn điện có suất điện động E=6V, điện trở trong 0,1Ω, hình 5 Đ R1 mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở Rđ = 11Ω và điện trở R A B = 0,9Ω. Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là A. Uđm = 5,5V; Pđm = 2,75W B. Uđm = 55V; Pđm = 275W C. Uđm = 2,75V; Pđm = 0,6875W D. Uđm = 11V; Pđm = 11W

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 11 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ĐIỆN TÍCH - LỰC ĐIỆN TRƯỜNG - THUYẾT (E) Câu 1.Một hệ cô lập gồm 2 vật trung hoà về điện ta có thể làm cho chúng nhễm điện trái dấu và có độ lớn bắng nhau bắng cách A.Cho chúng tiếp xúc với nhau B.Cọ xát chúng với nhau C.Đặt 2 vật lại gần nhau D.Cả A ,B ,C đều đúng Câu 2.Lực tương tác tĩnh điện Cuolomb được áp dụng đối với trường hợp (Chọn câu đúng nhất) A.Hai vật tích điện cách nhau một khoảng rất lớn hơn kích thước của chúng B. Hai vật tích điện cách nhau một khoảng rất nhỏ hơn kích thước của chúng C.Hai vật tích điện được coi là điện tích điểm và đứng yên D. Hai vật tích điện được coi là điện tích điểm có thể đứng yên hay CĐ Câu 3.Chọn câu trả lời đúng. Nếu tăng khoảng cách giữa 2 điện tích điểm và độ lớn của mỗi điện tích điểm lên 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ : B.giảm 2 lần A.Không thay đổi C.Tăng lên 2 lần D.Tăng lên 4 lần Câu 4 :Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì A. Electron chuyển từ thanh bônit sang dạ. B. Electron chuyển từ dạ sang thanh bônit. C. Prôtôn chuyển từ dạ sang thanh bônit. D. Prôtôn chuyển từ thanh bônit sang dạ. Câu 5: Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 6. Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì A. Electron chuyển từ thanh bônit sang dạ. B. Electron chuyển từ dạ sang thanh bônit. C. Prôtôn chuyển từ dạ sang thanh bônit. D. Prôtôn chuyển từ thanh bônit sang dạ. Câu 7:Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. Tăng 3 lần. B. Tăng 9 lần. C. Giảm 9 lần. D. Giảm 3 lần. Câu 8. Câu phát biểu nào sau đây đúng?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 38. Một nguồn điện có suất điện động 3V, điện trở trong 2Ω. Mắc song song hai cực của nguồn này hai bóng đèn giống hệt nhau có điện trở là 6Ω, công suất tiêu thụ mỗi bóng đèn là A. 0,54W B. 0,45W C. 5,4W D. 4,5W Câu 39. Mắc một điện trở 14Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện này là 8,4V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện lần lượt bằng A. PN = 5,04W; P ng = 5,4W B. PN = 5,4W; Png = 5,04W C. PN = 84 W; Png = 90W D. PN = 204,96W; Png = 219,6W Câu 40. Một nguồn điện có suất điện động E= 3V, điện trở trong r = 1Ω được nối với một điện trở R = 1Ω thành một mạch kín. Công suất của nguồn điện là A. 2,25W B. 3W C. 3,5W D. 4,5W

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 12 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

10 00

B

giữa chúng là

r thì độ lớn của lực tương tác 3

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C. 6F. D. 4,5F. A. 18F. B. 1,5F. Câu 14: Hai điện tích q1 = q, q2 = -3q đặt cách nhau một khoảng r. Nếu điện tích q1 tác dụng lực điện lên điện tích q2 có độ lớn là F thì lực tác dụng của điện tích q2 lên q1 có độ lớn là A. F. B. 3F. C. 1,5F. D. 6F. Câu 15: Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đứng yên đặt cách nhau một khoảng 4 cm là F. Nếu để chúng cách nhau 1 cm thì lực tương tác giữa chúng là C. 16F. D. 0,5F. A. 4F. B. 0,25F. Câu 16: . Hai quả cầu nhỏ có kích thước giống nhau tích các điện tích là q1 = 8.10-6 C và q2 = -2.10-6 C. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt chúng cách nhau trong không khí cách nhau 10 cm thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn là A. 4,5 N. B. 8,1 N. C. 0.0045 N. D. 81.10-5 N. Câu 17: Hai điện tích dương q1 = q và q2 = 4q đạt tại hai điểm A, B trong không khí cách nhau 12 cm. Gọi M là điểm tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng A. 8 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. Câu 18. Hai quả cầu nhỏ có kích thước giống nhau tích các điện tích là q1 = 8.10-6 C và q2 = -2.10-6 C. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt chúng cách nhau trong không khí cách nhau 10 cm thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn là A. 4,5 N. B. 8,1 N. C. 0.0045 N. D. 81.10-5 N.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

điện môi ε = 2 và giảm khoảng cách giữa chúng còn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích 1,6.10-19 C. B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.1019 C. C. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố. D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích. Câu 9. Đưa một thanh kim loại trung hoà về điện đặt trên một giá cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương. Sau khi đưa thanh kim loại ra thật xa quả cầu thì thanh kim loại A. có hai nữa tích điện trái dấu. B. tích điện dương. C. tích điện âm. D. trung hoà về điện. Câu 10 :Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5.108 electron cách nhau 2 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng C. 1,44.10-7 N. D. A. 1,44.10-5 N. B. 1,44.10-6 N. -9 1,44.10 N. Câu 11: Một thanh bônit khi cọ xát với tấm dạ (cả hai cô lập với các vật khác) thì thu được điện tích -3.10-8 C. Tấm dạ sẽ có điện tích A. -3.10-8 C. B. -1,5.10-8 C. C. 3.10-8 C. D. 0. Câu 12: Lực hút tĩnh điện giữa hai điện tích là 2.10-6 N. Khi đưa chúng xa nhau thêm 2 cm thì lực hút là 5.10-7 N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng là C. 3 cm. D. 4 cm. A. 1 cm. B. 2 cm. Câu 13: Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hoả có hằng số

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 13 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN

TO

ÀN D

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

ĐIỆN TRƯỜNG - CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG Câu 1. Câu phát biểu nào sau đây chưa đúng? A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức. B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau. C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng. D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín. 2. Cho một hình thoi tâm O, cường độ điện trường tại O triệt tiêu khi tại bốn đỉnh của hình thoi đặt A. các điện tích cùng độ lớn. B. các điện tích ở các đỉnh kề nhau khác dấu nhau. C. các điện tích ở các đỉnh đối diện nhau cùng dấu và cùng độ lớn. D. các điện tích cùng dấu. Câu 3: Đặt hai điện tích tại hai điểm A và B. Để cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại trung điểm I của AB bằng 0 thì hai điện tích này A. cùng dương. B. cùng âm. C. cùng độ lớn và cùng dấu. D. cùng độ lớn và trái dấu. Câu 4 : Gọi F là lực điện mà điện trường có CĐ điện trường E tác dụng lên một điện tích thử q .nếu tăng q lên gấp đôi thì E và F thay đổi ntn ? A.Cả E và F đều tăng gấp đôi B.Cả E và F đều không đổi C.E tăng gấp đôi , F không đổi D.E không đổi , F tăng gấp đôi Câu 5 ,Đại lương không liên quan đến cường độ điện trường của 1 điện tích điểm Q tại một điểm A.Điện tích Q B.Điện tích thử q C.Khoảng cách r tử Q đến q D.Hằng số điện môi của môi trường Câu 6 Đặt một một điện tích âm vào trong điện trường có vectơ cường độ điện trường E .Hướng của lực điện tác dụng lên điện tích? A.Luôn cùng hướng với E B.Vuông gốc với E C.Luôn ngược hướng với E D.Không có trường hợp nào Câu 7 . Đặt một một điện tích dương vào trong điện trường có vectơ cường độ điện trường E .Hướng của lực điện tác dụng lên điện tích? A.Luôn cùng hướng với E B.Vuông gốc với E C.Luôn ngược hướng với E D.Không có trường hợp nào Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 19: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC),đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là: A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). Câu 20: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm). A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m).

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 14 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TO

A. E = 9.109

ÀN

E = −9.109

Q r2

B. E = −9.109

Q r2

C. E = 9.109

Q r

D.

Q r

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra. B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường. D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường. Câu 9: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 10: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. C. vuông góc với đường sức điện trường. Câu 11: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng? A. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua. B. Các đường sức là các đường cong không kín. C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau. D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường. B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng. D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau. Câu 13: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

Câu 14: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là: A. q = 8.10-6 ( µ C). B. q = 12,5.10-6 ( µ C). C. q = 1,25.10-3 (C). D. q = 12,5 ( µ C). Câu 15: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 4500 (V/m). D. E = 2250 (V/m).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 15 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 16: Ba điện tích q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó là: Q a2

B. E = 3.9.109

Q a2

Q a2

C. E = 9.9.109

D. E = 0.

B

10 00

A

Ó

H

Í-

4kq 2 . ε .a 2

-L

A. E =

B. E =

4kq . ε .a 2

C. E =

kq 2 . ε .a 2

D. E = 0.

TO

ÁN

Câu 23: Quả cầu nhỏ khối lượng m = 25 g, mang điện tích q = 2,5.10-9 C được treo bởi một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể và đặt vào trong một điện →

D

IỄ N

Đ

ÀN

trường đều với cường độ điện trường E có phương nằm ngang và có độ lớn E = 106 V/m. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là A. 300. B. 450. C. 600. D. 750. Câu 24: Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là: A. 0 (V/m). B. 5000 (V/m). C. 10000 (V/m). D. 20000 (V/m). Câu 25: Hai điện tích điểm q1 = 2.10-8 (C) và q2 = - 2.10-8 (C) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

số điện môi ε = 2. Véc tơ cường độ điện trường E do điện tích Q gây ra tại điểm B với AB = 6 cm có A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.105 V/m. B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 1,5.104 V/m. C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 2,5.105 V/m. D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.104 V/m. Câu 22: Đặt 4 điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương tại A và C, điện tích âm tại B và D. Cường độ điện trường tại giao điểm của hai đường chéo của hình vuông có độ lớn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 17: Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2 cm bằng 105 V/m. Tại vị trí cách điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng 4.105 V/m? A. 2 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 5 cm. Câu 18: Cường độ điện trường do điện tích +Q gây ra tại điểm A cách nó một khoảng r có độ lớn là E. Nếu thay bằng điện tích -2Q và giảm khoảng cách đến A còn một nửa thì cường độ điện trường tại A có độ lớn là A. 8E. B. 4E. C. 0,25E. D. E. Câu 19 .Một điện tích Q >0 gây ra tại A cường độ điện trường 200V/m , đặt tại A điện tích q = 2.10-8C .Lực điện trường tác dụng lên điện tích q B.4.106 N , hướng vào Q A. 4.10-6 N , hướng ra xa Q C.4.10-6, Hướng vào Q D. 4.106 N , hướng ra xa Q -9 Câu 20: Một điện tích q = 5.10 (C) đặt tại điểm A. Xác định cường độ điện trường của q tại điểm B cách A một khoảng 10cm có độ lớn: A. 5000V/m B. 4500V/m C. 9000V/m D. 2500V/m -7 Câu 21: Một điện tích điểm Q = - 2.10 C, đặt tại điểm A trong môi trường có hằng

N

A. E = 9.109

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 16 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. 2000 (V/m). B.4500 (V/m). C.18000 (V/m). D.9000 (V/m). Câu 26: Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là: A. E = 18000 (V/m). B. E = 36000 (V/m). C. E = 1,800 (V/m). D. E = 0 (V/m). Câu 27: Cho hai ñieän tích ñieåm q1= 36. 10-6C và q2= 4.10-6C ñaët ôû A vaø B trong khoâng khí, AB = 100 cm. Tìm ñieåm C maø taïi ñoù cöôøng ñoä ñieän tröôøng baèng khoâng: A. r1 = CA= 75cm, r2 = CB= 25cm B. r1 = CA= 25cm, r2 = CB= 75cm C. r1 = CA= 30 cm, r2 = CB= 70cm D. r1 = CA= 70cm, r2 = CB= 30cm Câu 28: Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là: B. E = 0,6089.10-3 (V/m). A. E = 1,2178.10-3 (V/m). C. E = 0,3515.10-3 (V/m). D. E = 0,7031.10-3 (V/m). Câu 29: Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là: A. E = 16000 (V/m). B. E = 20000 (V/m). C. E = 1,600 (V/m). D. E = 2,000 (V/m). Câu 30: Hai điện tích q1 = 5.10-16 (C), q2 = - 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là: A. E = 1,2178.10-3 (V/m). B. E = 0,6089.10-3 (V/m). C. E = 0,3515.10-3 (V/m). D. E = 0,7031.10-3 (V/m).

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 17 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN Bài 1: Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q

ÀN

trong điện trường đều E là A = qEd, trong đó d là:

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. ĐIỆN THẾ. HIỆU ĐIỆN THẾ. TỤ ĐIỆN

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q -L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.

B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức. C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính theo chiều đường sức điện. D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 18 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi

H

Ơ

B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng

N

trong điện trường.

U Y

ẠO

D. Điện trường tĩnh là một trường thế.

Đ

Bài 3: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có

G

cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào A. UMN = VM – VN.

B. UMN = E.d

C. AMN = q.UMN

D.

TR ẦN

E = UMN.d

H Ư

N

sau đây là không đúng?

Bài 4: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường

10 00

B

cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q > 0.

B. A > 0 nếu q < 0.

Ó

A

hợp.

C. A = 0 trong mọi trường

H

D. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.

-L

Í-

Bài 5: Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và được nhiễm điện trái dấu

ÁN

nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10 (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần

TO

tốn một công A = 2.10-9 (J). Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện

Đ

ÀN

trường bên trong tấm kim loại đó là:

D

IỄ N

A. E = 2 (V/m).

B. E = 40 (V/m).

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

.Q

trường tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

sinh công của điện trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.

C. E = 200 (V/m). D. E = 400

(V/m). Bài 6: Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lượng của êlectron là m = 9,1.10-31 (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển động được quãng đường là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 19 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

A. S = 5,12 (mm). B. S = 2,56 (mm). C. S = 5,12.10-3 (mm).

D. S = 2,56.10-3

(mm). Bài 7: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm

C. A = - 1 (J).

D. A = + 1

Ơ

B. A = + 1 ( µ J).

H

A. A = - 1 ( µ J).

N

dịch chuyển điện tích q = - 1 ( µ C) từ M đến N là:

.Q

lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C. U = 63,75 (V). D. U = 734,4

G

(V).

H Ư

N

Bài 9: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là A. q = 2.10-4 (C).

TR ẦN

B. q = 2.10-4 ( µ C).

B

( µ C).

C. q = 5.10-4 (C). D. q = 5.10-4

10 00

Bài 10: Một điện tích q = 1 ( µ C) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:

Ó

C. U = 200 (kV). D. U = 200

Í-

H

(V).

B. U = 0,20 (mV).

A

A. U = 0,20 (V).

-L

Bài 11: Cho hai điện tích dương q1 = 2 (nC) và q2 = 0,018 ( µ C) đặt cố định và cách

ÁN

nhau 10 (cm). Đặt thêm điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 là B. cách q1 7,5 (cm) và cách q2 2,5

ÀN

A. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm).

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. U = 127,5 (V).

Đ

A. U = 255,0 (V).

ẠO

một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s2). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Bài 8: Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15 (kg), mang điện tích 4,8.10-18 (C), nằm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

(J).

D

IỄ N

Đ

(cm). C. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 12,5 (cm).

D. cách q1 12,5 (cm) và cách q2

2,5 (cm). Bài 12: Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 ( µ C) và q2 = - 2.10-2 ( µ C) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q0 = 2.10-9 (C) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 20 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

A. F = 4.10-10 (N). B. F = 3,464.10-6 (N).

C. F = 4.10-6 (N). D.

F

=

6,928.10-6 (N). Bài 13: Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách

N

nhau 6 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn

C. E = 10000 (V/m).

D. E = 20000

U Y

.Q

Bài 14: Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C. E = 1800 (V/m).

Đ

B. E = 1080 (V/m).

D.

G

A. E = 0 (V/m).

ẠO

của AB, cách trung điểm của AB một khoảng l = 4 (cm) có độ lớn là:

H Ư

N

E = 2160 (V/m).

Bài 15: Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron bay

TR ẦN

vào điện trường giữ hai bản kim loại nói trên, với vận tốc ban đầu v0 vuông góc với các đường sức điện. Bỏ qua tác dụng của trong trường. Quỹ đạo của êlectron là:

10 00

B

A. đường thẳng song song với các đường sức điện. B. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.

A

C. một phần của đường hypebol.

H

Ó

parabol.

D. một phần của đường

-L

Í-

Bài 16: Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, thả một êlectron không vận tốc ban đầu vào điện trường giữ hai bản kim loại trên. Bỏ qua tác dụng của

ÁN

trọng trường. Quỹ đạo của êlectron là: A. đường thẳng song song với các đường sức điện. B. đường thẳng vuông góc với các

ÀN

đường sức điện.

D

IỄ N

Đ

C. một phần của đường hypebol.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

nhau 6 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

(V/m).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. E = 5000 (V/m).

N

A. E = 0 (V/m).

H

Ơ

là:

D. một phần của đường

parabol. Bài 17: Một điện tích q = 10-7 (C) đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3.10-3 (N). Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 21 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

A. EM = 3.105 (V/m).

B. EM = 3.104 (V/m).

C. EM = 3.103 (V/m).

D. EM = 3.102 (V/m). Bài 18: Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện

N

tích một khoảng r = 30 (cm), một điện trường có cường độ E = 30000 (V/m). Độ lớn C. Q = 3.10-7 (C). D. Q = 3.10-8

H

B. Q = 3.10-6 (C).

U Y

.Q

Bài 19: Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 ( µ C) và q2 = - 2.10-2 ( µ C) đặt tại hai điểm A

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. EM = 0,2 (V/m).

C. EM = 3464 (V/m).

D.

G

Đ

B. EM = 1732 (V/m).

ẠO

điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:

H Ư

N

EM = 2000 (V/m). II. TỤ ĐIỆN. GHÉP TỤ ĐIỆN

TR ẦN

Bài 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

10 00

vật đó gọi là một bản tụ.

B

A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi

B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối

Ó

A

diện với nhau.

H

C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và

-L

Í-

được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.

ÁN

D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng.

ÀN

Bài 21: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:

D

IỄ N

Đ

A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ. C. Bản chất của hai bản tụ.

B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

(C).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

A. Q = 3.10-5 (C).

Ơ

điện tích Q là:

D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.

Bài 22: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là: A. q = 5.104 (pC). B. q = 5.104 (nC).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. q = 5.10-2 (µC). D. q = 5.10-4 (C).

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 22 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 23: Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 3 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí. Điện dung của tụ điện đó là: A. C = 1,25 (pF). B. C = 1,25 (nF).

C. C = 1,25 ( µ F). D. C = 1,25 (F).

U Y

TP

.Q

D.

50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp

G

C. U = 150 (V).

N

B. U = 100 (V).

D. U =

H Ư

A. U = 50 (V).

Đ

hai lần thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị là:

200 (V).

TR ẦN

Bài 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá

10 00

B

năng.

B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng.

Ó

A

C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt

Í-

H

năng.

-L

D. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện

ÁN

trường trong tụ điện.

TO

Bài 27: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của

ÀN

tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ

D

IỄ N

Đ

điện? A. W = W=

1 Q2 2 C

B. W =

1 U2 2 C

C. W =

1 CU 2 2

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

Bài 25: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. Umax = 15.103 (V).

B. Umax = 6000 (V).

Umax = 6.105 (V).

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. Umax = 3000 (V).

N

3.105(V/m). Hệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là:

H

Ơ

nhau 2 (cm) trong không khí. Điện trường đánh thủng đối với không khí là

N

Bài 24: Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 (cm), đặt cách

D.

1 QU 2

Bài 28: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức xác định mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 23 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 1 Q2 2 C

A. w =

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. w =

1 CU 2 2

C. w =

1 QU 2

D. w =

D

.Q

IỄ N

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Mức độ 1, 2: Câu 1. Hạt mang tải điện trong kim loại là A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương. C. electron. D. electron, ion dương và ion âm. Câu 2. Hạt mang tải điện trong chất điện phân là A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương. C. electron. D. electron, ion dương và ion âm. Câu 3: Đặt vào hai đầu vật dẫn một hiệu điện thế thì nhận định nào sau đây là đúng? A. Electron sẽ chuyển động tự do hỗn loạn; B. Tất cả các electron trong kim loại sẽ chuyển động cùng chiều điện trường; C. Các electron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường; D. Tất cả các electron trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường. Câu 4: Kim loại dẫn điện tốt vì A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn. B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn. C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác. D. Mật độ các ion tự do lớn. Câu 5: Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào A. nhiệt độ của kim loại. B. bản chất của kim loại. C. kích thước của vật dẫn kim loại. D. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại. Câu 6: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp. B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao. C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định. D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 K. Câu 7: Suất nhiệt điện động của của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào A. nhiệt độ thấp hơn ở một trong 2 đầu cặp. B. nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp. C. hiệu nhiệt độ hai đầu cặp. D. bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu tạo nên cặp.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN

N

εE 2 9.109.8π

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 24 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 8: Hạt tải điện trong kim loại là A. ion dương. B. electron tự do. C. ion âm. D. ion dương và electron tự do. Câu 9: Trong các dung dịch điện phân điện phân , các ion mang điện tích âm là A. gốc axit và ion kim loại. B. gốc axit và gốc bazơ. C. ion kim loại và bazơ. D. chỉ có gốc bazơ. Câu 10: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. C. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. Câu 11: Bản chất của hiện tượng dương cực tan là A. cực dương của bình điện phân bị tăng nhiệt độ tới mức nóng chảy. B. cực dương của bình điện phân bị mài mòn cơ học. C. cực dương của bình điện phân bị tác dụng hóa học tạo thành chất điện phân và tan vào dung dịch. D. cực dương của bình điện phân bị bay hơi Câu 12: Hiện tượng điện phân không ứng dụng để A. đúc điện. B. mạ điện. C. sơn tĩnh điện. D. luyện nhôm Câu 13: Hai thanh kim lo¹i ®-îc nèi víi nhau bëi hai ®Çu mèi hµn t¹o thµnh mét m¹ch kÝn, hiÖn t-îng nhiÖt ®iÖn chØ x¶y ra khi: A. Hai thanh kim lo¹i cã b¶n chÊt kh¸c nhau vµ nhiÖt ®é ë hai ®Çu mèi hµn b»ng nhau. B. Hai thanh kim lo¹i cã b¶n chÊt kh¸c nhau vµ nhiÖt ®é ë hai ®Çu mèi hµn kh¸c nhau. C. Hai thanh kim lo¹i cã b¶n chÊt gièng nhau vµ nhiÖt ®é ë hai ®Çu mèi hµn b»ng nhau. D. Hai thanh kim lo¹i cã b¶n chÊt gièng nhau vµ nhiÖt ®é ë hai ®Çu mèi hµn kh¸c nhau. Câu 14: SuÊt ®iÖn ®éng nhiÖt ®iÖn phô thuéc vµo: A. HiÖu nhiÖt ®é (T1 – T2) gi÷a hai ®Çu mèi hµn. B. HÖ sè në dµi v× nhiÖt α. C. Kho¶ng c¸ch gi÷a hai mèi hµn. D. §iÖn trë cña c¸c mèi hµn. Câu 15: C«ng thøc nµo sau ®©y lµ c«ng thøc ®óng cña ®Þnh luËt Fara-®©y?

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. m = F

A I .t n

B. m = D.V

C. I =

m.F .n t. A

D. t =

m.n A.I .F

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi hoà tan axit, bazơ hặc muối vào trong nước, tất cả các phân tử của chúng đều bị phân li thành các iôn. B. Số cặp iôn được tạo thành trong dung dịch điện phân không thay đổi theo nhiệt độ. C. Bất kỳ bình điện phân nào cũng có suất phản điện.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 25 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

Câu 1: Khi chiều dài và tiết diện của khối kim loại đồng chất tăng 2 lần thì điện trở suất của kim loại đó A. tăng 2 lần. B.giảm 2 lần. C. không đổi. D. chưa đủ dự kiện để xác định. Câu 2: Mét sîi d©y b»ng nh«m cã ®iÖn trë 120Ω ë nhiÖt ®é 200C, ®iÖn trë cña sîi d©y ®ã ë 1790C lµ 204Ω. §iÖn trë suÊt cña nh«m lµ: A. 4,8.10-3K-1 B. 4,4.10-3K-1 C. 4,3.10-3K-1 D. 4,1.10-3K-1 Câu 3: Khi đường kính của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở của khối kim loại A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 4: Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực. A. không đổi. B. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. Câu 5: §Æt mét hiÖu ®iÖn thÕ U kh«ng ®æi vµo hai cùc cña b×nh ®iÖn ph©n. XÐt trong cïng mét kho¶ng thêi gian, nÕu kÐo hai cùc cña b×nh ra xa sao cho kho¶ng c¸ch gi÷a chóng t¨ng gÊp 2 lÇn th× khèi l-îng chÊt ®-îc gi¶i phãng ë ®iÖn cùc so víi lóc tr-íc sÏ: A. t¨ng lªn 2 lÇn. B. gi¶m ®i 2 lÇn. C. t¨ng lªn 4 lÇn. D. gi¶m ®i 4 lÇn. Câu 6: §Ó x¸c ®Þnh ®-îc sù biÕn ®æi cña ®iÖn trë theo nhiÖt ®é ta cÇn c¸c dông cô: A. ¤m kÕ vµ ®ång hå ®o thêi gian. B. V«n kÕ, ampe kÕ, cÆp nhiÖt ®é. C. V«n kª, cÆp nhiÖt ®é, ®ång hå ®o thêi gian. D. V«n kª, ampe kÕ, ®ång hå ®o thêi gian. Câu 7: Điện phân cực dương tan một dung dịch trong 20 phút thì khối lượng cực âm tăng thêm 4 gam. Nếu điện phân trong một giờ với cùng cường độ dòng điện như trước thì khối lượng cực âm tăng thêm là A. 24 gam. B. 12 gam. C. 6 gam. D. 48 gam. Câu 8: Cực âm của một bình điện phân dương cực tan có dạng một lá mỏng. Khi dòng điện chạy qua bình điện phân trong 1 h thì cực âm dày thêm 1mm. Để

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y TP

.Q

* Mức độ 3, 4

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Ơ

D. Khi có hiện tượng cực dương tan, dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật ôm Câu 17: Ph¸t biểu nào sau ®©y là kh«ng ®óng khi nãi về c¸ch mạ một huy chương bạc: A. Dïng muối AgNO3. B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt. C. Dïng anốt bằng bạc. D. Dïng huy chương làm catốt.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 26 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Câu 12: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 48 (µV/K) được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ t0C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn còn là: A. 1250C. B. 3980K. C. 1450C. D. 4180K. Câu 13: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 5000C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Hệ số αT khi đó là: A. 1,25.10-4 (V/K) B. 12,5 (µV/K) C. 1,25 (µV/K) D.1,25(mV/K)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

cực âm dày thêm 2 mm nữa thì phải tiếp tục điện phân cùng điều kiện như trước trong thời gian là A. 1 h. B. 2 h. C. 3 h. D. 4 h. Câu 9: Khi điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 h để có 27 gam Ag bám ở cực âm là A. 6,7 A. B. 3,35 A. C. 24124 A. D. 108 A. Câu 10: Điện phân dương cực tan một muối trong một bình điện phân có cực âm ban đầu nặng 20 gam. Sau 1 h đầu hiệu điện thế giữa 2 cực là 10 V thì cực âm nặng 25 gam. Sau 2 h tiếp theo hiệu điện thế giữa 2 cực là 20 V thì khối lượng của cực âm là A. 30 gam. B. 35 gam. C. 40 gam. D. 45 gam. Câu 11: Mét mèi hµn cña mét cÆp nhiÖt ®iÖn cã hÖ sè αT = 65 (µV/K) ®-îc ®Æt trong kh«ng khÝ ë 200C, cßn mèi hµn kia ®-îc nung nãng ®Õn nhiÖt ®é 2320C. SuÊt ®iÖn ®éng nhiÖt ®iÖn cña cÆp nhiÖt khi ®ã lµ A. E = 13,00mV. B. E = 13,58mV. C. E = 13,98mV. D. E = 13,78mV.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 27 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT BÁN DẪN * Mức độ 1, 2: Câu 1: Bản chất dòng điện trong chất khí là A. dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, electron ngược chiều điện trường. B. dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường. C. dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường. D. dòng chuyển dời có hướng của các electron theo ngược chiều điện trường. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các iôn dương và ion âm. B. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm. C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dương và iôn âm. D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện trong kim loại cũng như trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các electron, ion dương và ion âm. B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các iôn dương và iôn âm. C. Dòng điện trong kim loại và trong chân không đều là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron, của các iôn dương và iôn âm. D. Dòng điện trong kim loại và dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không là dòng chuyển động có hướng của các iôn dương và iôn âm. Câu 4: Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng A. trong kĩ thuật hàn điện. B. trong kĩ thuật mạ điện. C. trong điốt bán dẫn. D. trong ống phóng điện tử. Câu 5: Cách tạo ra tia lửa điện là A. nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện. B. đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 đến 50V. C. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không. D. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí. Câu 6: Khi tạo ra hồ quang điện, ban đầu ta cần phải cho hai đầu thanh than chạm vào nhau để A. tạo ra cường độ điện trường rất lớn.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 28 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

B. tăng tính dẫn điện ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than. C. làm giảm điện trở ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than đi rất nhỏ. D. làm tăng nhiệt độ ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than lên rất lớn. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiệu điện thế gây ra sét chỉ có thể lên tới hàng triệu vôn. B. Hiện tượng hồ quang điện chỉ xảy ra khi hiệu điện thế đặt vào các cặp cực của thanh than khoảng 104V. C. Cường độ dòng điện trong chất khí luôn luôn tuân theo định luật Ôm. D. Tia catốt là dòng chuyển động của các electron bứt ra từ catốt. Câu 8: Đối với dòng điện trong chân không, khi catôt bị nung nóng đồng thời hiệu điện thế giữa hai đầu anốt và catốt của bằng 0 thì A. giữa anốt và catốt không có các hạt tải điện. B. có các hạt tải điện là electron, iôn dương và iôn âm. C. cường độ dòng điện chạy chạy mạch bằng 0. D. cường độ dòng điện chạy chạy mạch khác 0. Câu 9: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng? A. Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhưng nhỏ hơn so với chất điện môi. B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng. C. Điện trở suất phụ thuộc rất mạnh vào hiệu điện thế. D. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể. Câu 10: Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là: A. dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường. B. dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường. C. dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường. D. dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường. Câu 11: Câu nào dưới đây nói về phân loại chất bán dẫn là không đúng? A. Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ trống. B. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất. C. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron. D. Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống. Câu 12: Chọn câu đúng? A. Electron tự do và lỗ trống đều chuyển động ngược chiều điện trường. B. Electron tự do và lỗ trống đều mang điện tích âm.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 29 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

C. Mật độ các hạt tải điện phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, mức độ chiếu sáng. D. Độ linh động của các hạt tải điện hầu như không thay đổi khi nhiệt độ tăng. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cấu tạo của điốt bán dẫn gồm một lớp tiếp xúc p-n. B. Dòng electron chuyển qua lớp tiếp xúc p-n chủ yếu theo chiều từ p sang n. C. Tia ca tốt mắt thường không nhìn thấy được. D. Độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng. Câu 14: Điều kiện để có dòng điện là A. chỉ cần vật dẫn điện nối liền với nhau thành mạch điện kín. B. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. C. Chỉ cần có hiệu điện thế. D. Chỉ cần có nguồn điện. Câu 15: Hiệu điện thế của lớp tiếp xúc p-n có tác dụng: A. Tăng cường sự khuếch tán của các hạt cơ bản. B. tăng cường sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn p sang bán dẫn n. C. tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p. D. tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n. Câu 16: Khi lớp tiếp xúc p-n được phân cực thuận, điện trường ngoài có tác dụng A. tăng cường sự khuếch tán của các không hạt cơ bản. B. tăng cường sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn n sang bán dẫn p. C. tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p. D. tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n. Câu 17: Chọn phát biểu đúng. A. Chất bán dẫn loại n nhiễm điện âm do số hạt electron tự do nhiều hơn các lỗ trống. B. Khi nhiệt độ càng cao thì chất bán dẫn nhiễm điện càng lớn. C. Khi mắc phân cực ngược vào lớp tiếp xác p-n thì điện trường ngoài có tác dụng tăng cường sự khuếch tán của các hạt cơ bản. D. Dòng điện thuận qua lớp tiếp xúc p - n là dòng khuếch tán của các hạt cơ bản. Câu 18: Điôt bán dẫn có cấu tạo gồm: A. một lớp tiếp xúc p – n. B. hai lớp tiếp xúc p – n. C. ba lớp tiếp xúc p – n. D. bốn lớp tiếp xúc p – n. Câu 19: Điôt bán dẫn có tác dụng: A. chỉnh lưu. B. khuếch đại. C. cho dòng điện đi theo hai chiều. D. cho dòng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điôt bán dẫn có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 30 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

B. Điôt bán dẫn có khả năng biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. C. Điôt bán dẫn có khả năng phát quang khi có dòng điện đi qua. D. Điôt bán dẫn có khả năng ổn định hiệu điện thế giữa hai đầu điôt khi bị phân cực ngược Câu 21: Trong các bán dẫn loại nào mật độ lỗ trống lớn hơn mật độ electron tự do: A. bán dẫn tinh khiết B. bán dẫn loại p

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n

U Y

B. bán dẫn loại p

C. bán dẫn loại n

D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n

.Q

A. bán dẫn tinh khiết

Đ

B. bán dẫn loại p

G

A. bán dẫn tinh khiết

ẠO

Câu 23: Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do và mật độ lỗ trống bằng nhau:

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

C. bán dẫn loại n D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n Câu 24: Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất bán dẫn tinh khiết A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. có khi tăng có khi giảm. * Mức độ 3, 4 Câu 25: ë nhiÖt ®é phßng, trong b¸n dÉn Si tinh khiÕt cã sè cÆp ®iÖn tö – lç trèng b»ng 10-13 lÇn sè nguyªn tö Si. Sè h¹t mang ®iÖn cã trong 2 mol nguyªn tö Si lµ: A. 1,205.1011 h¹t. B. 24,08.1010 h¹t. C. 6,020.1010 h¹t. D. 4,816.1011 h¹t. Câu 26: Dïng mét mini ampe kÕ ®o c-êng ®é dßng ®iÖn I qua ®i«t, vµ mét v«n kÕ ®o hiÖu ®iÖn thÕ UAK gi÷a hai cùc A(an«t) vµ K(cat«t) cña ®i«t. KÕt qu¶ nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng? A. UAK = 0 th× I = 0. B. UAK > 0 th× I = 0. C. UAK < 0 th× I = 0. D. UAK > 0 th× I > 0. Câu 27: Dïng mét mini ampe kÕ ®o c-êng ®é dßng ®iÖn I qua ®i«t, vµ mét v«n kÕ ®o hiÖu ®iÖn thÕ UAK gi÷a hai cùc A(an«t) vµ K(cat«t) cña ®i«t. KÕt qu¶ nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng? A. UAK = 0 th× I = 0. B. UAK > 0 vµ t¨ng th× I > 0 vµ còng t¨ng. C. UAK > 0 vµ gi¶m th× I > 0 vµ còng gi¶m. D. UAK < 0 vµ gi¶m th× I < 0 vµ còng gi¶m. Câu 28: Dïng mét mini ampe kÕ ®o c-êng ®é dßng ®iÖn IB qua cùc baz¬, vµ mét ampe kÕ ®o c-êng ®é dßng ®iÖn IC qua c«lect¬ cña tranzto. KÕt qu¶ nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng? A. IB t¨ng th× IC t¨ng. B. IB t¨ng th× IC gi¶m. C. IB gi¶m th× IC gi¶m. D. IB rÊt nhá th× IC còng nhá.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 22: Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

C. bán dẫn loại n

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 31 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 29: Dïng mét mini ampe kÕ ®o c-êng ®é dßng ®iÖn IB qua cùc baz¬, vµ mét v«n kÕ ®o hiÖu ®iÖn thÕ UCE gi÷a c«lect¬ vµ emint¬ cña tranzto m¾c E chung. KÕt qu¶ nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng? A. IB t¨ng th× UCE t¨ng. B. IB t¨ng th× UCE gi¶m. C. IB gi¶m th× UCE t¨ng. D. IB ®¹t b·o hµo th× UCE b»ng kh«ng D. ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ Câu 1. Hạt mang tải điện trong kim loại là A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương. C. electron. D. electron, ion dương và ion âm. Câu 2. Hạt mang tải điện trong chất điện phân là A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương. C. electron. D. electron, ion dương và ion âm. Câu 3. Cho dòng điện có cường độ 0,75 A chạy qua bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có cực dương bằng đồng trong thời gian 16 phút 5 giây. Khối lượng đồng giải phóng ra ở cực âm là A. 0,24 kg. B. 24 g. D. 24 kg. C. 0,24 g. Câu 4. Khi nhiệt độ tăng điện trở của kim loại tăng là do A. số electron tự do trong kim loại tăng. B. số ion dương và ion âm trong kim loại tăng. C. các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn. D. sợi dây kim loại nở dài ra. Câu 5. Khi nhiệt độ tăng điện trở của chất điện phân giảm là do A. số electron tự do trong bình điện phân tăng. B. số ion dương và ion âm trong bình điện phân tăng. C. các ion và các electron chuyển động hỗn độn hơn. D. bình điện phân nóng lên nên nở rộng ra. Câu 6. Phát biểu nào dưới đây không đúng? Bán dẫn tinh khiết khác bán dẫn pha lẫn tạp chất ở chổ A. bán dẫn tinh khiết có mật độ electron và lổ trống gần như nhau. B. cùng một nhiệt độ, mật độ hạt mang điện tự do trong bán dẫn tinh khiết ít hơn trong bán dẫn có pha tạp chất. C. điện trở của bán dẫn tinh khiết tăng khi nhiệt độ tăng. D. khi thay dổi nhiệt độ điện trở của bán dẫn tinh khiết thay đổi nhanh hơn điện trở của bán dẫn có pha tạp chất. Câu 7. Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron là dòng điện trong môi trường A. kim loại. B. chất điện phân. C. chất khí. D. chất bán dẫn. Câu 8. Để có được bán dẫn loại n ta phải pha vào bán dẫn tinh khiết silic một ít tạp chất là các nguyên tố A. thuộc nhóm II trong bảng hệ thống tuần hoàn. B. thuộc nhóm III trong bảng hệ thống tuần hoàn. C. thuộc nhóm IV trong bảng hệ thống tuần hoàn. D. thuộc nhóm V trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 9. Hiện tượng tạo ra hạt tải điện trong dung dịch điện phân A. là kết quả của dòng điện chạy qua chất điện phân. B. là nguyên nhân chuyển động của các phân tử.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 32 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

C. là dòng điện trong chất điện phân. D. cho phép dòng điện chạy qua chất điện phân. Câu 10. Cho dòng điện có cường độ 2 A chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối đồng có cực dương bằng đồng trong 1 giờ 4 phút 20 giây. Khối lượng đồng bám vào cực âm là A. 2,65 g. B. 6,25 g. C. 2,56 g. D. 5,62 g. Câu 11. Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất điện phân là A. do sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai điện cực. B. do sự phân li của các chất tan trong dung môi. C. do sự trao đổi electron với các điện cực. D. do nhiệt độ của bình điện phân giảm khi có dòng điện chạy qua. Câu 12. Bóng đèn của tivi hoạt động ở điện áp (hiệu điện thế) 30 kV. Giả thiết rằng electron rời khỏi catôt với vận tốc ban đầu bằng không. Động năng của electron khi chạm vào màn hình là A. 4,8.10-16 J. B. 4,8.10-15 J. C. 8,4.10-16 J. D. 8,4.10-15 J. Câu 13. Trong điôt bán dẫn, người ta sử dụng A. hai loại bán dẫn tinh khiết có bản chất khác nhau. B. một bán dẫn tinh khiết và một bán dẫn có pha tạp chất. C. hai loại bán dẫn có pha tạp chất có bản chất khác nhau. D. hai loại bán dẫn có pha tạp chất có bản chất giống nhau. Câu 14. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất điện phân A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. có khi tăng có khi giảm. Câu 15. Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất khí ở điều kiện thường là A. các electron bứt khỏi các phân tử khí. B. sự ion hóa do va chạm. C. sự ion hoá do các tác nhân đưa vào trong chất khí. D. không cần nguyên nhân nào cả vì đã có sẵn rồi. Câu 16. Chọn câu sai trong các câu sau A. Trong bán dẫn tinh khiết các hạt tải điện cơ bản là các electron và các lỗ trống. B. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là lổ trống. C. Trong bán dẫn loại n hạt tải điện cơ bản là electron. D. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là electron. Câu 17. Điều nào sau đây là sai khi nói về lớp chuyển tiếp p-n? Lớp chuyển tiếp p-n A. có điện trở lớn vì ở gần đó có rất ít các hại tải điện tự do. B. dẫn điện tốt theo chiều từ p sang n. C. dẫn điện tốt theo chiều từ n sang p. D. có tính chất chỉnh lưu. Câu 18. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của A. các ion dương cùng chiều điện trường. B. các ion âm ngược chiều điện trường. C. các electron tự do ngược chiều điện trường. D. các prôtôn cùng chiều điện trường. Câu 19. Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là A. do các electron va chạm với các ion dương ở nút mạng.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 33 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

B. do các electron dịch chuyển quá chậm. C. do các ion dương va chạm với nhau. D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau. Câu 20. Trong dung dịch điện phân, các hạt tải điện được tạo thành do A. các electron bứt ra khỏi nguyên tử trung hòa. B. sự phân li các phân tử thành ion. C. các nguyên tử nhận thêm electron. D. sự tái hợp các ion thành phân tử. Câu 21. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất bán dẫn tinh khiết A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. có khi tăng có khi giảm. Câu 22. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim) A. tăng đến vô cực. B. giảm đến một giá trí khác không. C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không. D. không thay đổi. Câu 23. Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó A. vô cùng lớn. B. có giá trị âm. D. có giá trị dương xác định. C. bằng không. Câu 24. Chọn câu sai A. Ở điều kiện bình thường, không khí là điện môi. B. Khi bị đốt nóng chất khí trở nên dẫn điện. C. Nhờ tác nhân ion hóa, trong chất khí xuất hiện các hạt tải điện. D. Khi nhiệt độ hạ đến dưới 0 0C các chất khí dẫn điện tốt. Câu 25. Để có thể tạo ra sự phóng tia lửa điện giữa hai điện cực đặt trong không khí ở điều kiện thường thì A. hiệu điện thế giữa hai điện cực không nhỏ hơn 220 V. B. hai điện cực phải đặt rất gần nhau. C. điện trường giữa hai điện cực phải có cường độ trên 3.106V/m. D. hai điện cực phải làm bằng kim loại. Câu 26. Khi chất khí bị đốt nóng, các hạt tải điện trong chất khí A. chỉ là ion dương. B. chỉ là electron. C. chỉ là ion âm. D. là electron, ion dương và ion âm. Câu 27. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động αT được đặt trong không khí ở 200 C, còn mối hàn kia được nung nóng đến 5000 C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện khi đó là 6 mV. Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó là A. 125.10-6 V/K. B. 25.10-6 V/K. C. 125.10-7 V/K. D. 6,25.10-7 V/K. Câu 28. Để tạo ra hồ quang điện giữa hai thanh than, lúc đầu người ta cho hai thanh than tiếp xúc với nhau sau đó tách chúng ra. Việc làm trên nhằm mục đích A. để tạo ra sự phát xạ nhiệt electron. B. để các thanh than nhiễm điện trái dấu. C. để các thanh than trao đổi điện tích. D. để tạo ra hiệu điện thế lớn hơn.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 34 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 29. Ở bán dẫn tinh khiết A. số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống. B. số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống. C. số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau. D. tổng số electron và lỗ trống bằng 0. Câu 30. Lớp chuyển tiếp p - n: A. có điện trở rất nhỏ. B. dẫn điện tốt theo một chiều từ p sang n. C. không cho dòng điện chạy qua. D. chỉ cho dòng điện chạy theo chiều từ n sang p. Câu 31. Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có điện trở 2,5 Ω. Anôt của bình bằng bạc và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình điện phân là 10 V. Biết bạc có A = 108 g/mol, có n = 1. Khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là C. 2,16 mg. D. 2,14 g. A. 4,32 mg. B. 4,32 g. Câu 32. Một dây bạch kim ở 200 C có điện trở suất ρ0 = 10,6.10-8 Ωm. Tính điện trở suất ρ của dây dẫn này ở 5000 C. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạch kim là α = 3,9.10-3 K-1. A. ρ = 31,27.10-8 Ωm. B. ρ = 20,67.10-8 Ωm. C. ρ = 30,44.10-8 Ωm. D. ρ = 34,28.10-8 Ωm. Câu 33. Một bình điện phân đựng dung dịch đồng sunfat (CuSO4) với anôt bằng đồng. Khi cho dòng điện không đổi chạy qua bình này trong khoảng thời gian 30 phút, thì thấy khối lượng đồng bám vào catôt là 1,143 g. Biết đồng có A = 63,5 g/mol, n = 1. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là A. 1,93 mA. B. 1,93 A. C. 0,965 mA. D. 0,965 A. Câu 34. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt nhiệt điện động αT = 65 µV/K đặt trong không khí ở 20 0C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232 0C. Suất nhiệt điện động của cặp nhiệt điện khi đó là A. 13,00 mV. B. 13,58 mV. C. 13,98 mV. D. 13,78 mV. Câu 35. Tia lửa điện hình thành do A. Catôt bị các ion dương đập vào làm phát ra electron. B. Catôt bị nung nóng phát ra electron. C. Quá trình tao ra hạt tải điện nhờ điện trường mạnh. D. Chất khí bị ion hóa do tác dụng của tác nhân ion hóa. Câu 36. Điện trở suất của vật dẫn phụ thuộc vào A. chiều dài của vật dẫn. B. chiều dài và tiết diện vật dẫn. D. tiết diện của vật dẫn. C. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn. Câu 37. Phát biểu nào dưới đây không đúng với kim loại? A. Điện trở suất tăng khi nhiệt độ tăng. B. Hạt tải điện là các ion tự do. C. Khi nhiệt độ không đổi, dòng điện tuân theo định luật Ôm. D. Mật độ hạt tải điện không phụ thuộc vào nhiệt độ. Câu 38. Một bóng đèn sáng bình thường ở hiệu điện thế 220 V thì dây tóc có điện trở xấp xỉ 970 Ω. Hỏi bóng đèn có thể thuộc loại nào dưới đây?

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 35 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. 220 V - 25 W. B. 220 V - 50 W. C. 220 V - 100 W. D. 220 V - 200 W. Câu 39. Đương lượng điện hóa của niken k = 0,3.10-3 g/C. Một điện lượng 2C chạy qua bình điện phân có anôt bằng niken thì khối lượng của niken bám vào catôt là A. 6.10-3 g. B. 6.10-4 g. C. 1,5.10-3 g. D. 1,5.10-4 g. Câu 40. Một cặp nhiệt điện có đầu A đặt trong nước đá đang tan, còn đầu B cho vào nước đang sôi, khi đó suất điện động nhiệt điện là 2 mV. Nếu đưa đầu B ra không khí có nhiệt độ 200 C thì suất điện động nhiệt điện bằng bao nhiêu? A. 4.10-3 V. B. 4.10-4 V. C. 10-3 V. D. 10-4 V. Câu 41. Đương lượng điện hóa của đồng là k = 3,3.10-7 kg/C. Muốn cho trên catôt của bình điện phân chứa dung dịch CuSO4, với cực dương bằng đồng xuất hiện 16,5 g đồng thì điện lượng chạy qua bình phải là A. 5.103 C. B. 5.104 C. C. 5.105 C. D. 5.106 C. Câu 42. Đối với dòng điện trong chất khí A. Muốn có quá trình phóng điện tự lực trong chất khí thì phải có các electron phát ra từ catôt. B. Muốn có quá trình phóng điện tự lực trong chất khí, thì catôt phải được đốt nóng đỏ. C. Khi phóng điện hồ quang, các ion trong không khí đến đập vào catôt làm catôt phát ra electron. D. Hiệu điện thế giữa hai điện cực để tạo ra tia lửa điện trong không khí chỉ phụ thuộc vào hình dạng điện cực, không phụ thuộc vào khoảng cách giữa chng. Câu 43. Để tiến hành các phép đo cần thiết cho việc xác định đương lượng điện hóa của kim loại nào đó, ta cần phải sử dụng các thiết bị A. cân, ampe kế, đồng hồ bấm giây. B. cân, vôn kế, đồng hồ bấm giây. C. vôn kế, ôm kế, đồng hồ bấm giây. D. ampe kế, vôn kế, đồng hồ bấm giây. Câu 44. Một thanh kim loại có điện trở 10 Ω khi ở nhiệt độ 200 C, khi nhiệt độ là 1000 C thì điện trở của nó là 12 Ω. Hệ số nhiệt điện trở của kim loại đó là B. 2.10-3 K-1. C. 5.10-3 K-1. D. 10-3 K-1. A. 2,5.10-3 K-1. Câu 45. Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở 500 C, có Hệ số nhiệt điện trở α = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 1000 C là: A. 87,5Ω B. 89,2Ω C. 95Ω D. 82Ω Câu 46. Lớp chuyển tiếp p-n có tính dẫn điện A. tốt khi dòng điện đi từ n sang p và rất kém khi dòng điện đi từ p sang n. B. tốt khi dòng điện đi từ p sang n và không tốt khi dòng điện đi từ n sang p. C. tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p. D. không tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p. Câu 47. Câu nào dưới đây nói về tạp chất đôno và tạp chất axepto trong bán dẫn là không đúng? A. Tạp chất đôno làm tăng các electron dẫn trong bán dẫn tính khiết. B. Tạp chất axepto làm tăng các lỗ trống trong bán dẫn tinh khiết. C. Tạp chất axepto làm tăng các electron trong bán dẫn tinh khiết. D. Bán dẫn tinh khiết không pha tạp chất thì mật độ electron tự do và các lỗ trống tương đương nhau.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 36 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

TO

A. n21 = n2 – n1

B. n21 = n1 – n2.

C. n21 =

n1 n2

D. n21 =

n2 n1

Đ

ÀN

Câu 4 : Cho hai môi trường trong suốt đồng tính, chiết suất lần lượt n1, n2. Chiết suất tỉ đối của môi trường hai đối với môi trường một là :

D

IỄ N

A. n21 =

c . v2

B. n21 =

c . v1

C. n21 =

v2 . v1

D. n21 =

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

CHỦ ĐỀ : QUANG HÌNH ÔN TẬP KHÚC XẠ-PHẢN XẠ TOÀN PHẦN Câu 1 : Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ đối với môi trường tới : A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn bằng 1. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1. Câu 2 : Khi chiếu tia sáng từ không khí đến mặt nước thì : B. Chỉ có hiện tượng phản xạ. A. Chỉ có hiện tượng khúc xạ C. đồng thời có hiện tượng phản xạ và khúc xạ. D. không có hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Câu 3 : Với tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường khi tia sang đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 48: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng? A. H¹t t¶i ®iÖn trong kim lo¹i lµ electron. B. Dßng ®iÖn trong kim lo¹i tu©n theo ®Þnh luËt ¤m nÕu nhiÖt ®é trong kim lo¹i ®-îc gi÷ kh«ng ®æi C. H¹t t¶i ®iÖn trong kim lo¹i lµ i«n d-¬ng vµ i«n ©m. D. Dßng ®iÖn ch¹y qua d©y dÉn kim lo¹i g©y ra t¸c dông nhiÖt. Câu 49: Mét sîi d©y b»ng nh«m cã ®iÖn trë 120Ω ë nhiÖt ®é 200C, ®iÖn trë cña sîi d©y ®ã ë 1790C lµ 204Ω. §iÖn trë suÊt cña nh«m lµ: B. 4,4.10-3K-1 A. 4,8.10-3K-1 C. 4,3.10-3K-1 D. -3 -1 4,1.10 K Câu 50: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ ®óng? Khi cho hai thanh kim lo¹i cã b¶n chÊt kh¸c nhau tiÕp xóc víi nhau th×: A. Cã sù khuÕch t¸n electron tõ chÊt cã nhiÒu electron h¬n sang chÊt cã Ýt electron h¬n. B. Cã sù khuÕch t¸n i«n tõ kim lo¹i nµy sang kim lo¹i kia. C. Cã sù khuÕch t¸n eletron tõ kim lo¹i cã mËt ®é electron lín sang kim lo¹i cã mËt ®é electron nhá h¬n. D. Kh«ng cã hiÖn t-îng g× x¶y ra.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

v1 v2

Câu 5 : Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s, chiết suất của kim cương là 2,42. tốc độ ánh sáng trong kim cương là : A. 242 000km/s. B. 726 000km/s. C. 124 000km/s. D. 522 000km/s. Câu 6 : Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt một môi trường trong suốt sao cho tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc nhau. Khi đó góc tới và góc khúc xạ liên hệ với nhau qua hệ thức :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 37 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Í-

H

Ó

A

10 00

B

D. i ≥ 45048’. Câu 13 : Khi ánh sáng từ nước chiết suất n = 4/3 sang không khí góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là : A. igh = 41048’. B. igh = 62044’. C. igh = 48035’. D. igh = 0 38 26’. Câu 14 : Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường thuỷ tinh chiết suất n = 2 đến mặt phân cách với không khí, điều kiện góc tới i để có phản xạ toàn phần là : A. i ≥ 450. B. i ≥ 400. C. i ≥ 350. D. i ≥ 300

ÁN

-L

ÔN TẬP-LĂNG KÍNH+THẤU KÍNH MỎNG

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 1 : Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng? A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật. Câu 2 : Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ : A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật. C. luôn cùng chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật Câu 3 : Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật. C. luôn ngược chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

4 , điều kiện góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là : 3 A. i ≥ 62044’. B. i ≥ 41044’. C. i ≥ 48044’.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. i = r + 900. B. i + r = 900. C. i + r = 1800. D. i = 1800 + r. Câu 7 : Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt môi trường trong suốt chiết suất n = 3 sao cho tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc nhau. Khi đó góc tới i có giá trị là : A. 450. B. 600. C. 300. D. 200. Câu 8 : Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, mặt khác góc tới bằng 600 thì chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới là : A. 0,58. B. 0,71. C. 1,73. D. 1,33. Câu 9 : Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào môi trường chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc tia khúc xạ. khi đó góc tới i tính theo công thức : B. sini = 1/n. C. tani = n. D. tani = 1/n. A. sini = n. Câu10 :Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng : A. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng. B. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. C. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. D. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. Câu 11 :Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng : A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1 D. luôn lớn hơn 0. C. luôn bằng 1. Câu 12 : Tia sáng đi từ thuỷ tinh chiết suất 1,5 đến mặt phân cách với nước chiết suất

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 38 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 4 : Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng? A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật. B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo. C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm. D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm. Câu 5 : Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính hội tụ là không đúng? A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ. B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì. C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song. D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ. Câu 6 : Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính nhỏ hơn khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh : A. ảo, nhỏ hơn vật. B. ảo, lớn hơn vật. C. thật, nhỏ hơn vật. D. thật, lớn hơn vật. Câu 7 : Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, qua thấu kính cho ảnh : B. cùng chiều, lớn hơn vật. A. cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. ngược chiều, nhỏ hơn vật. D. ngược chiều, lớn hơn vật. Câu 8 :Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là : A. 20cm. B. 10cm. C. 30cm. D. 40cm. Câu 9 : Thấu kính có độ tụ D = 5 dp, đó là : A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 0,2cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự là f = - 20cm. C. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = 20cm. D. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = 0,2 cm. Câu 10 :Chiếu tia sáng đơn sắc vào mặt bên của lăng kính có góc chiết quang 600. Tia ló qua mặt bên thứ hai có góc ló là 500 và góc lệch so với tia tới là 200 thì góc tới là bao nhiêu ? A. 300. B. 200. C. 500. D. 600. Câu 11 : Đặt vật AB = 2 (cm) thẳng góc trục chính thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được : A. ảnh thật A’B’, cao 2cm. B. ảnh ảo A’B’, cao 2cm. C. ảnh ảo A’B’, cao 1 cm. D. ảnh thật A’B’, cao 1 cm. Câu 12 : Vật sáng AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, cách thấu kính 20cm, tiêu cự thấu kính là f = -20cm. Ảnh A’B’ của vật tạo bỡi thấu kính là ảnh ảo cách thấu kính : B. 10cm. C. 30cm. D. 40cm. A. 20cm. Câu 13 : Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10cm. Tiêu cự thấu kính là 20cm. Qua thấu kính cho ảnh A’B’là ảnh : B. ảo, cách thấu kính 10cm. A. thật, cách thấu kính 10cm. C. thật, cách thấu kính 20cm. D. ảo, cách thấu kính 20cm. Câu 14: Vật AB = 2cm đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10cm, tiêu cự thấu kính là 20cm. qua thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh : A. ảo, cao 2cm. B. ảo, cao 4cm. C. thật, cao 2cm. D. thật, cao 4cm. Câu 15 : Vật AB = 2cm đặt thẳng góc với trục chính thấu kính hội tụ cách thấu kính 40cm. tiêu cự thấu kính là 20cm. Qua thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh : A. ảo, cao 4cm. B. ảo, cao 2cm. C. thật cao 4cm. D. thật, cao 2cm. Câu 16 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (dp) và cách thấu kính một khoảng 10 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là: A. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 39 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

B. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). C. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). D. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). Câu 17 : Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: A. 4 (cm). B. 6 (cm). C. 12 (cm). D. 18 (cm). Câu 18 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 15 (cm). B. f = 30 (cm). C. f = -15 (cm). D. f = -30 (cm). Câu 19 : Vật AB = 2cm đặt thẳng góc trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính 20cm thì thu ảnh rõ nét trên màn cao 3cm. Tiêu cự của thấu kính là : A. 10cm. B. 20cm. C. 30cm. D. 12cm. Câu 20 : Vật AB = 2 (cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là : A. 8 (cm). B. 16 (cm). C. 64 (cm). D. 72 (cm). 0 Câu 21 : Một lăng kính có góc chiết quang nhỏ A = 6 , chiết suất n = 1,5. Chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt bên lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch của tia ló qua lăng kính là : A. ; C. 40. ; D. 80. 60. ; B. 30. Câu 22: Công thức xác định góc lệch D của tia sáng qua lăng kính là: A. D = i1 + i2 – A. B. D = i1 – i2 + A C. D = i1 – i2 – A D. i1 + i2 + A. V ới i1 , i2 , A lần lượt là góc tới, góc ló và góc chiết quang của lăng kính. Câu 23 : Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, góc chiết quang A. Tia sáng tới một mặt bên có thể ló ra khỏi mặt bên thứ hai khi A. góc chiết quang A có giá trị bất kỳ. B. góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh. C. góc chiết quang A là góc vuông. D. góc chiết quang A lớn hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh. Câu 24 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ có giá trị bé nhất. B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i có giá trị bé nhất. C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng góc tới i. D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng hai lần góc tới i. Câu 25 : Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì A. góc lệch D tăng theo i. B. góc lệch D giảm dần. C. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần. D. góc lệch D giảm tới một giá trị rồi tăng dần. Câu 26 : Cho một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 600 và thu được góc lệch cực tiểu Dm = 600. Chiết suất của lăng kính là A. n = 0,71 B. n = 1,41 C. n = 0,87 D. n = 1,51 Câu 27 : Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 góc chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới một góc lệch D = 300. Góc chiết quang của lăng kính là A. A = 410. B. A = 38016’. C. A = 660. D. A = 240.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 40 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 1 :Thể thuỷ tinh của mắt là : A. thấu kính hội tụ có tiêu cự thay đổi. B. thấu kính hội tụ có tiêu cự không đổi. C. thấu kính phân kì có tiêu cự thay đổi. D. thấu kính phân kì có tiêu cự không đổi. Câu 2: Mắt cận thị muốn nhìn rõ vật ở vô cực mà không cần điều tiết thì phải mang kính (coi sát mắt): A. hội tụ, có tiêu cự f = OCv. B. hội tụ, có tiêu cự f = OCc. C. Phân kì, có tiêu cự f = - OCv. D. phân kì, có tiêu cự f = - OCc. Câu 3 :Khoảng nhìn rõ của mắt là khoảng nào ? A. Khoảng OCc. B. Khoảng OCv. C. Khoảng Cc đến Cv. D. Khoảng từ Cv đến vô cực. Câu 4 :Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi : A. vị trí thể thuỷ tinh. B. vị trí màng lưới. C. vị trí thể thuỷ tính và màng lưới. D. độ cong thể thuỷ tinh. Câu 5 :Kính nào sau đây có thể dung làm kính cận thị ? A. Kính hội tụ có tiêu cự f = 5cm. B. Kính hội tụ có tiêu cự f = 50cm. C. Kính phân kì có tiêu cự f = -5cm. D. Kính phân kì có tiêu cự f = 50cm. Câu 6 :Phát biểu nào sau đây là đúng ? Mắt lão phải đeo kính : A. hội tụ để nhìn rõ vật ở xa. B. phân kì để nhìn rõ vật ở xa. C. hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. D. phân kì để nhìn rõ vật ở gần. Câu 7 :Mắt viễn thị phải đeo kính : A. hội tụ để nhìn vật ở gần. B. hội tụ để nhìn vật ở xa. C. phân kì để nhìn vật ở gần. D. phân kì để nhìn vật ở xa.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

ÔN TẬP-MẮT VÀCÁC DỤNG CỤ QUANG BỔ TRỢ CHO MẮT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 28 : Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n = 2 và góc chiết quang A = 300. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là: A. D = 50. B. D = 130. C. D = 150. D. D = 220. Câu 29 : Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, tiết diện là một tam giác đều, được đặt trong không khí. Chiếu tia sáng SI tới mặt bên của lăng kính với góc tới i = 300. Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính là: B. D = 31052’. C. D = 37023’. D. D = A. D = 2808’. 0 52 23’. Câu 30 : Lăng kính có góc chiết quang A = 600, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là Dm = 420. Góc tới có giá trị bằng B. i = 300. C. i = 210. D. i = 180. A. i = 510. Câu 31: Lăng kính có góc chiết quang A = 600, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là Dm = 420. Chiết suất của lăng kính là: A. n = 1,55. B. n = 1,50. C. n = 1,41. D. n = 1,33.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 41 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. G ∞ =

ÀN

A. G∞ = Đ/f.

f1f2 δ§

C. G ∞ =

δ§ f1f2

D. G ∞ =

f1 f2

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 8 : Một người chỉ nhìn rõ các vật trong khoảng cách mắt từ 15cm đến 50cm. mắt người đó : A. không bị tật. B. bị tật cận thị. C. bị tật viễn thị. D. bị tật lão thị. Câu 9 :Một người quan sát cột điện cao 8m, cách chỗ đứng 25cm, màng lưới cách thể thuỷ tinh 2cm. Chiều cao của cột điện trong mắt là : A. 6,4cm. B. 0,64cm. C. 3,125cm. D. 0,3125cm. Câu 10: Có thể dùng kính lúp để quan sát vật nào dưới đây ? B. Một con vi trùng. A. Một ngôi sao. C. Một bức tranh phong cảnh. D. Một con ruồi. Câu 11 :Thấu kính nào dướ đây có thể dung làm kính lúp ? A. Thấu kính phân kì có tiêu cự f = 20cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm. Câu 12 : Ảnh tạo bởi kính lúp là ảnh : A. ảo, nhỏ hơn vật. B. ảo, lớn hơn vật. D. thật, lớn hơn vật. C. thật, nhỏ hơn vật. Câu 13 :Một kính lúp có độ bội giác G = 2,5X, tiêu cự kính lúp này là : A. 10cm. B. 2,5cm. C. 5cm. D. 25cm. Câu 14 :Người ta dùng một thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm để làm kính lúp. Độ bội giác của kính này là : A. 5X. B. 2,5X. C. 1,5X. D. 3X. Câu 15 :Một người dung kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật nhỏ. Vật đặt cách kính 8cm cho ảnh : A. ảo, lớn gấp 5 lần vật. B. thật, lớn gấp 5 lần vật. C. ảo, lớn gấp 8 lần vật. D. thật, lớn gấp 8 lần vật. Câu 16 :Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 40 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ + 10 (đp). Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật trước kính và cách kính từ : A. 8 (cm) đến 10 (cm). B. 5 (cm) đến 8 (cm). C. 5 (cm) đến 10 (cm). D. 10 (cm) đến 40 (cm). D. Điều chỉnh tiêu cự của thị kính sao cho ảnh cuối cùng qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. Câu 17 : Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức:

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

Câu 18 : Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính O1 (f1 = 1cm) và thị kính O2 (f2 = 5cm). Khoảng cách O1O2 = 20cm. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là: A. 67,2 (lần). B. 70,0 (lần). C. 96,0 (lần). D. 100 (lần). Câu 19: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 (cm) và thị kính có tiêu cự f2 = 5 (cm). Khoảng cách giữa hai kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là: A. 125 (cm). B. 24 (cm).C. 120 (cm). D. 115 (cm).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 42 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

Buổi 4(tiết 10,11,12): ÔN TẬP TỔNG HỢP (TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN)

N

Câu 20 :Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 (cm) và thị kính có tiêu cự f2 = 5 (cm).Độ bội giác của kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là: A. 20 (lần). B. 24 (lần). C. 25 (lần). D. 30 (lần).

4 . Nếu góc khúc xạ r 3

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

là 300 thì góc tới i (lấy tròn) là A. 200. B. 360. C. 420. D. 450. Câu 5. Trong hiện tượng khúc xạ A. góc khúc xạ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc tới. B. góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới. C. góc khúc xạ không thể bằng 0. D. góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới. Câu 6. Tốc độ ánh sáng trong không khí là v1, trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước ra ngoài không khí với góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. v1 > v2; i > r. B. v1 > v2; i < r. C. v1 < v2; i > r. D. v1 < v2; i < r. Câu 7 : Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức:

Đ IỄ N

B. G ∞ =

f1f2 δ§

C. G ∞ =

δ§ f1f2

D. G ∞ =

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

TR ẦN

Câu 4. Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

1 . n

G

D. tani =

Câu 3. Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 600 thì góc khúc xạ r (lấy tròn) là A. 300. B. 350. C. 400. D. 450.

A. G∞ = Đ/f.

D

1 . n

C. sini =

B. tani = n.

N

A. sini = n.

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Theo định luật khúc xạ thì A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0. C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần. D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. Câu 2. Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường có chiết suất n, sao cho tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i trong trường hợp này được xác định bởi công thức

f1 f2

Câu 8. Nếu tăng góc tới lên hai lần thì góc khúc xạ sẽ A. tăng hai lần. B. tăng hơn hai lần. C. tăng ít hơn hai lần. D. chưa đủ điều kiện để kết luận. Câu 9. Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i = 60 thì góc khúc xạ r là A. 30. B. 40. C. 70. D. 90.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 43 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

4 . 3

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Mắt người nhìn thấy ảnh của con cá cách mắt một khoảng là A. 95 cm. B. 85 cm. C. 80 cm. D. 90 cm. Câu 15. Vật sáng phẵng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 30 cm. Qua thấu kính vật cho một ảnh thật có chiều cao gấp 2 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là A. 60 cm. B. 45 cm. C. 20 cm. D. 30 cm. Câu 16. Vật sáng phẵng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cách thấu kính 20 cm, qua thấu kính cho một ảnh thật cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật đến ảnh là C. 80 cm. D. 120 cm. A. 16 cm. B. 24 cm. Câu 17. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu kính là A. 3f. B. 4f. C. 5f. D. 6f. Câu 18. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 3 lần AB và cách nó 80 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 25 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D.10 cm. Câu 19. Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15 cm. Thấu kính cho một ảnh ảo lớn gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là A. -30 cm. B. 20 cm. C. -20 cm. D. 30 cm. Câu 20. Vật sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính có số phóng đại ảnh k = - 2. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là A. 30 cm. B. 40 cm. C. 60 cm. D. 24 cm. Câu 21. Vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng 2f thì ảnh của nó là A. ảnh thật nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo lớn hơn vật.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

cách mặt nước 40 cm, mắt người cách mặt nước 60 cm. Chiết suất của nước là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 10. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì A. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần. B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất. D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. Câu 11. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 90 thì góc khúc xạ là 80. Tính góc khúc xạ khi góc tới là 600. A. 47,250. B. 50,390. C. 51,330. D. 58,670. Câu 12. Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng, chiết suất n = 3 . Hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Góc tới i có giá trị là A. 600. B. 300. C. 450. D. 500. Câu 13. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 90 thì góc khúc xạ là 80. Tính vận tốc ánh sáng trong môi trường A. Biết vận tốc ánh sáng trong môi trường B là 2.105 km/s. A. 2,25.105 km/s. B. 2,3.105 km/s. C. 1,8.105 km/s. D. 2,5.105 km/s. Câu 14. Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước theo phương thẳng đứng. Cá

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 44 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

C. ảnh thật bằng vật. D. ảnh thật lớn hơn vật. Câu 22. Vật AB đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12 cm, qua thấu kính cho ảnh ảo A1B1, dịch chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8 cm. Khi đó ta thu được ảnh thật A2B2 cách A1B1 đoạn 72 cm. Vị trí của vật AB ban đầu cách thấu kính A. 6 cm. B. 12 cm. C. 8 cm. D. 14 cm. Câu 23. Một vật sáng AB cách màn ảnh E một khoảng L = 100 cm. Đặt một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn để có một ảnh thật lớn gấp 3 lần vật ở trên màn. Tiêu cự của thấu kính là A. 20 cm. B. 21,75 cm. C. 18,75 cm. D. 15,75 cm. Câu 24. Mắt cận thị khi không điều tiết thì có tiêu điểm B. cách mắt nhỏ hơn 20cm. A. nằm trước võng mạc. C. nằm trên võng mạc. D. nằm sau võng mạc. Câu 25. Mắt của một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn thấy vật ở vô cực mà không cần điều tiết thì người đó phải đeo sát mắt một thấu kính có tụ số bằng C. -2 dp. D. 0,02 dp. A. -0, 02 dp. B. 2 dp Câu 26. Một người lớn tuổi có điểm cực cận cách mắt 50 cm, người này có thể nhìn rỏ các vật ở xa mà không điều tiết mắt. Nếu mắt người này điền tiết tối đa thì độ tụ của mắt tăng thêm A. 2 dp. B. 2,5 dp. C. 4 dp. D. 5 dp. Câu 27. Khi mắt nhìn rỏ một vật đặt ở điểm cực cận thì A. tiêu cự của thuỷ tinh thể là lớn nhất. B. mắt không điều tiết vì vật rất gần mắt. C. độ tụ của thuỷ tinh thể là lớn nhất. D. khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất. Câu 28. Một người cận thị chỉ nhìn rỏ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm. Để có thể nhìn các vật rất xa mà mắt không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ bằng bao nhiêu; khi đó khoảng cách thấy rỏ gần nhất cách mắt một khoảng? A. -2dp; 12,5cm. B. 2dp; 12,5cm. C. -2.5dp; 10cm. D. 2,5dp; 15cm. Câu 29. Mắt cận thị điều tiết tối đa khi quan sát vật đặt ở A. Điểm cực cận. B. vô cực. C. Điểm các mắt 25cm. D. Điểm cực viễn. Câu 30. Một người có điểm cực cận cách mắt 40 cm. Để đọc được trang sách cách mắt gần nhất là 25 cm thì người đó phải đeo sát mắt một kính có độ tụ A. 1,5 dp. B. -1 dp. C. 2,5 dp. D. 1 dp. Câu 31. Một kính hiển vi gồm vật kính tiêu cự f1 = 0,5 cm, thị kính tiêu cự f2 = 2 cm đặt cách nhau 12,5 cm. Khi ngắm chừng ở vô cực phải đặt vật cách vật kính một khoảng A. 4,48 mm. B. 5,25 mm. C. 5,21 mm. D. 6,23 mm. Câu 32. Mắt của một người có võng mạc cách thuỷ tinh thể 2 cm. Tiêu cự và tụ số của thuỷ tinh thể khi khi nhìn vật ở vô cực là A. 2 mm; 50 dp. B. 2 mm; 0,5 dp. C. 20 mm; 50 dp. D. 20 mm; 0,5 dp.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 45 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

cos α . cos α o

C. G =

α . αo

D. G =

tan α o . tan α

Í-

H

Ó

A

10 00

Câu 39. Một kính hiễn vi có vật kính với tiêu cự f1 = 1 cm, thị kính với tiêu cự f2 = 4 cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17 cm. Khoảng nhìn rỏ ngắn nhất của mắt là Đ = 25 cm. Độ bội giác của kính hiễn vi khi ngắm chừng ở vô cực là A. 60. B. 85. C. 75. D. 80. Câu 40. Một kính thiên văn có vật kính với tiêu cự f1, thị kính với tiêu cự f2. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vơ cực là B. G∞ =

f2 . f1

C. G∞ =

f1 . f2

D. G∞ = f1f2.

CHUYÊN ĐỀ. TỪ TRƯỜNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

ÀN

TO

ÁN

-L

A. G∞ = f1 + f2.

D

IỄ N

Đ

1. Mọi từ trường đều phát sinh từ A. Các nguyên tử sắt. B. Các nam châm vĩnh cửu. C. Các mômen từ. D. Các điện tích chuyển động. 2. Một nam châm vĩnh cửu không tác dụng lực lên A. Thanh sắt chưa bị nhiễm từ. B. Thanh sắt đã bị nhiễm từ. C. Điện tích không chuyển động. D. Điện tích chuyển động. 3. Cảm ứng từ bên trong ống dây dài không phụ thuộc vào A. Môi trường trong ống dây. B. Chiều dài ống dây. C. Đường kính ống dây. D. Dòng điện chạy trong ống dây.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. G =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

αo . α

B

A. G =

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 33. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là A. O1O2 > f1 + f2. B. O1O2 < f1 + f2. C. O1O2 = f1 + f2. D. O1O2 = f1f2 Câu 34. Một kính lúp là một thấu kính hội tụ có độ tụ 10 dp. Mắt người quan sát có khoảng nhìn rỏ ngắn nhất là 20 cm. Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là A. 2,5. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 35. Mắt bị tật viễn thị A. có tiêu điểm ảnh F’ ở trước võng mạc. B. nhìn vật ở xa phải điều tiết mắt. C. phải đeo thấu kính phân kì thích hợp để nhìn các vật ở xa, D. điểm cực cận gần mắt hơn người bình thường. Câu 36. Khi dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự f làm kính lúp để nhìn một vật, ta phải đặt vật cách kính một khoảng A. bằng f. B. nhỏ hơn hoặc bằng f. C. giữa f và 2f. D. lớn hơn 2f. Câu 37. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm quan sát vật qua kính lúp có tiêu cự f = 5 cm ở trạng thái mắt điều tiết tối đa. Vật đặt cách kính bao nhiêu nếu kính đặt cách mắt 2 cm? A. 4,25 cm. B. 5 cm. C. 3,08 cm. D. 4,05 cm. Câu 38. Với α là góc trong ảnh của vật qua dụng cụ quang học, α0 là góc trong vật trực tiếp vật đặt ở điểm cực cận của mắt, độ bội giác khi quan sát vật qua dụng cụ quang học là

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 46 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

4. Khi một lỏi sắt từ được luồn vào trong ống dây dẫn diện, cảm ứng từ bên trong lòng ống dây A. Bị giảm nhẹ chút ít. B. Bị giảm mạnh. C. Tăng nhẹ chút ít. D. Tăng mạnh. 5. Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là I1, I2. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẵng chứa hai dây dẫn là A. B = B1 + B2. B. B = |B1 - B2|. C. B = 0. D. B = 2B1 - B2. 6. Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện cùng chiều là I1, I2. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẵng chứa hai dây dẫn là A. B = B1 + B2. B. B = |B1 - B2|. C. B = 0. D. B = 2B1 - B2. 7. Đặt một dây dẫn thẳng, dài mang dòng điện 20 A trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với dây, người ta thấy mỗi 50 cm của dây chịu lực từ là 0,5 N. cảm ứng từ có độ lớn là C. 0,05 T. D. 0,005 T. A. 5 T. B. 0,5 T. 8. Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo song song với các đường sức từ, thì A. Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi. B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi. C. Vận tốc của electron bị thay đổi. D. Năng lượng của electron bị thay đổi. 9. Một vòng dây tròn bán kính 30 cm có dòng điện chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là 3,14.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là A. 5 A. B. 10 A. C. 15 A. D. 20 A. 10. Một dòng điện 20 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 10 cm là A. 10-5T. B. 2. 10-5T. C. 4. 10-5T. D. 8. 10-5T. 11. Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn trùng với hai trục tọa độ vuông góc xOy, có các dòng điện I1 = 2 A, I2 = 5 A chạy qua cùng chiều với chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm A có toạ độ x = 2 cm, y = 4 cm là A. 10-5 T. B. 2. 10-5 T. C. 4. 10-5 T. D. 8. 10-5 T. 12. Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ, thì A. Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi. B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi. C. Độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi. D. Năng lượng của electron bị thay đổi. 13. Khi hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau và có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì A. Chúng hút nhau. B. Chúng đẩy nhau. C. Lực tương tác không đáng kể. D. Có lúc hút, có lúc đẩy. 14. Từ trường của thanh nam châm thẳng giống với từ tường tạo bởi A. Một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. B. Một chùm electron chuyển động song song với nhau. C. Một ống dây có dòng điện chạy qua. D. Một vòng dây có dòng điện chạy qua.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 47 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

15. Một khung dây dẫn có dòng điện chạy qua nằm trong từ trường luôn luôn có xu hướng quay mặt phẵng của khung dây đến vị trí A. Vuông góc với các đường sức từ. B. Song song với các đường sức từ. C. Song song hoặc vuông góc với đường sức từ tuỳ theo chiều dòng điện chạy trong khung dây. D. Tạo với các đường sức từ góc 450. 16. Hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau có dòng điện chạy qua tương tác với nhau một lực khá lớn vì A. Hai dây dẫn có khối lượng. B. Trong hai dây dẫn có các điện tích tự do. C. Trong hai dây dẫn có các ion dương dao động quanh nút mạng D. Trong hai dây dẫn có các electron tự do chuyển động có hướng. 17. Dùng nam châm thử ta có thể biết được A. Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử. B. Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử. C. Độ lớn và hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử. D. Hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử. 18. Tương tác giữa điện tích đứng yên và điện tích chuyển động là A. Tương tác hấp dẫn. B. Tương tác điện. C. Tương tác từ. D. Vừa tương tác điện vừa tương tác từ. 19. Kim nam cham của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc - Nam địa lí vì A. Lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó. B. Lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó. C. Từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó. D. Vì một lí do khác chưa biết. 20. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi A. Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ. B. Đoạn dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ. C. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 450. D. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 600. 21. Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt vuông góc với các đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là A. 0,01 N. B. 0,02 N. C. 0,04 N. D. 0 N. 22. Đoạn dây dẫn dài 10cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là A. 0,01 N. B. 0,02 N. C. 0,04 N. D. 0,05 N. -19 23. Một hạt mang điện tích q = 3,2.10 C bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,5 T, với vận tốc v = 106 m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là: A. 0. B. 1,6.10-13 N. C. 3,2.10-13 N. D. 6,4.10-13 N. 24. Một dòng điện 20 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 20 cm là A. 10-5 T. B. 2.10-5 T. C. 4.10-5 T. D. 8.10-5 T.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 48 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

25. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 10 cm là 4.10-5 T. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 40 cm là A. 10-5 T. B. 2.10-5 T. C. 4.10-5 T. D. 8.10-5 T. 26. Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong không khí cách nhau 16 cm có các dòng điện I1 = I2 = 10 A chạy qua cùng chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn 8 cm là A. 0. B. 10-5 T. C. 2,5.10-5 T. D. 5. 10-5 T. 27. Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong không khí cách nhau 16 cm có các dòng điện I1 = I2 = 10 A chạy qua ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn 8 cm là A. 0. B. 10-5 T. C. 2,5.10-5 T. D. 5. 10-5 T. 28. Khung dây tròn bán kính 30 cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,3 A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là A. 10-6 T. B. 3,14.10-6 T. C. 6,28.10-6 T. D. 9,42.10-6 T. 29. Một ống dây dài 20 cm, có 1200 vòng dây đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 75.10-3 T. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây là A. 5 A. B. 10 A. C. 15 A. D. 20 A. 30. Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây làg 15 A. Cảm ứng từ bên trong ống dây là D. 226. 10-3 T. A. 28. 10-3 T. B. 56. 10-3 T. C. 113. 10-3 T. 31. Một electron bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 1,2 T. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt là 107 m/s và hợp thành với đường sức từ góc 300. Lực Lorenxơ tác dụng lên electron là A. 0. B. 0,32.10-12N.C. 0,64.10-12N. D. 0,96.10-12N. 32. Một khung dây tròn bán kính R = 5 cm, có 12 vòng dây có dòng điện cường độ I = 0,5 A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A. 24.10-6 T. B. 24π.10-6 T. C. 24.10-5 T. D. -5 24.10 T. 33. Chọn câu đúng. A. Chỉ có từ trường mới làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron. B. Chỉ có điện trường mới làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron. C. Từ trường và điện trường không thể làm lệch quỹ đạo chuyển động của electron. D. Từ trường và điện trường đều có thể làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron. 34. Một dây dẫn thẳng, dài có dòng điện I = 12 A chạy qua được đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 5 cm là A. 1,2.10-5T. B. 2,4.10-5T. C. 4,8.10-5T. D. 9,6.10-5T. 35. Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào là tương tác từ A. Trái Đất hút Mặt Trăng. B. Lược nhựa sau khi cọ xát với dạ có thể hút những mẫy giấy vụn. C. Hai quả cầu tích điện đặt gần nhau. D. Hai dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt gần nhau. 36. Một dòng điện cường độ I = 5 A chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M có giá trị B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây A. 1 cm. B. 2,5 cm. C. 5 cm. D. 10 cm.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 49 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ÀN

46. Một đoạn dây có dòng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B .

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

37. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây 10 cm có giá trị B = 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là A. 2 A. B. 5 A. C. 10 A. D. 15 A -10 38. Một hạt mang điện tích q = 4.10 C, chuyển động với vận tốc 2.105 m/s trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f = 4.10-5 N. Cảm ứng từ B của từ trường là: A. 0,05 T. B. 0,5 T. C. 0,02 T. D. 0,2 T. 39. Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vuông góc các đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,6.106 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f1 = 2.10-6 N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4.107 m/s thì lực Lorenxơ f2 tác dụng lên hạt là A. 4.10-6 N. B. 4. 10-5 N. C. 5.10-6 N. D. 5.10-5 N. 40. Một hạt α (điện tích 3,2.10-19C) bay với vận tốc 107m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ B = 1,8 T. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là C. 0,56.10-12 N. D. 56,25.10-12 N. A. 5,76.10-12 N. B. 57,6.10-12 N. 41. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. Vuông góc với đường sức từ. B. Nằm theo hướng của đường sức từ. C. Nằm theo hướng của lực từ. D. Không có hướng xác định. 42. Chọn câu trả lời sai. A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ. B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ. C. Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường. D. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường. 43. Trong một nam châm điện, lỏi của nam châm có thể dùng là A. Kẻm. B. Sắt non. C. Đồng. D. Nhôm. 44. Một dây dẫn thẳng, dài có dòng điện chạy qua được đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 5 cm là 1,2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là A. 1A. B. 3A. C. 6A. D. 12A. 45. Để xác định 1 điểm trong không gian có từ trường hay không, ta A. Đặt tại đó một điện tích. B. Đặt tại đó một kim nam châm. D. Đặt tại đó một sợi dây tơ. C. Đặt tại đó một sợi dây dẫn.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

Để lực từ tác dụng lên dây đạt giá trị cực đại thì góc α giữa dây dẫn và B phải bằng A. α = 00. B. α = 300. C. α = 600. D. α = 900. →

47. Một đoạn dây có dòng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B . →

Để lực từ tác dụng lên dây có giá trị cực tiểu thì góc α giữa dây dẫn và B phải bằng A. α = 00. B. α = 300. C. α = 600. D. α = 900. 48. Một dòng điện cường độ I = 3 A chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí gây ra cảm ứng từ tại điểm M là BM = 6.10-5 T. Khoảng cách từ M đến dây dẫn là A. 1 cm. B. 3,14 cm. C. 10 cm. D. 31,4 cm.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 50 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

→ 1 T. Từ thông qua vòng dây khi véc tơ cảm ứng từ B hợp với mặt 5π

ÁN

ứng từ B =

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

phẵng vòng dây góc α = 300 bằng A. 3 .10-5 Wb. B. 10-5 Wb. C. 3 .10-4 Wb. D. 10-4 Wb. 6. Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là A. Tesla (T). B. Henri (H). C. Vêbe (Wb). D. Fara (F). 7. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng A. lực điện do điện trường tác dụng lên hạt mang điện. B. cảm ứng điện từ. C. lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động. D. lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện. 8. Hiện tượng tự cảm thực chất là A. hiện tượng dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thông qua một mạch kín đột nhiên bị triệt tiêu.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

5.10-2 T. Mặt phẵng của khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ B một góc α = 300. Từ thông qua diện tích S bằng A. 3 3 .10-4Wb. B. 3.10-4Wb. C. 3 3 .10-5Wb. D. 3.10-5Wb. 4. Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong các cách đó là A. làm thay đổi diện tích của khung dây. B. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều. C. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên. D. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó. 5. Một vòng dây dẫn tròn, phẵng có đường kính 2 cm đặt trong từ trường đều có cảm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

49. Khung dây tròn bán kính 31,4 cm có 10 vòng dây quấn cách điện với nhau, có dòng điện I chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là A. 1 mA. B. 10 mA. C. 100 mA. D. 1 A. 50. Một ống dây dài l = 25 cm có dòng điện I = 0,5 A chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 6,28.10-3 T. Số vòng dây được quấn trên ống dây là A. 1250 vòng. B. 2500 vòng. C. 5000 vòng. D. 10000 vòng Dạng 4: Từ thông qua khung dây – Chiều của dòng điện cảm ứng. 1. Chọn câu sai. A. Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có giá trị càng lớn. B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb). C. Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé. D. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0. 2. Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi A. trong mạch có một nguồn điện. B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều. C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. 3. Một khung dây phẵng diện tích S = 12 cm2, đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B =

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 51 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TO

A. độ nghiêng của mặt S so với B . B. độ lớn của chu vi của đường giới hạn mặt S. →

D

IỄ N

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

C. độ lớn của cảm ứng từ B . D. độ lớn của diện tích mặt S. 17. Ống dây điện hình trụ có chiều dài tăng gấp đôi thì độ tự cảm A. không đổi. B. tăng 4 lần. C. tăng hai lần. D. giảm hai lần. 18. Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng bốn lần và chiều dài tăng hai lần thì độ tự cảm A. tăng tám lần. B. tăng bốn lần. C. giảm hai lần. D. giảm bấn lần. 19. Cách làm nào dưới dây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng? A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn. B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

B. hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên. C. hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường. D. hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch do chính sự biến đổi dòng điện trong mạch đó gây ra. 9. Khi dòng điện qua ống dây giảm 2 lần thì năng lượng từ trường của ống dây sẽ B. giảm 2 lần. A. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 2 lần. 10. Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H, trong đó có dòng điện biến thiên đều 200 A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị B. 20 V. C. 0,1 kV. D. 2,0 kV. A. 10 V. 11. Dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 16 A đến 0 A trong 0,01 s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có độ lớn 64 V, độ tự cảm có giá trị: A. 0,032 H. B. 0,04 H. C. 0,25 H. D. 4,0 H. 12. Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi A. dòng điện tăng nhanh. B. dòng điện có giá trị nhỏ. C. dòng điện có giá trị lớn. D. dòng điện không đổi. 13. Cuộn dây có N = 100 vòng, mỗi vòng có diện tích S = 300 cm2. Đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho trục của cuộn dây song song với các đường sức từ. Quay đều cuộn dây để sau ∆t = 0,5 s trục của nó vuông góc với các đường sức từ thì suất điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây là A. 0,6 V. B. 1,2 V. C. 3,6 V. D. 4,8 V. 14. Một mạch kín (C) không biến dạng đặt trong từ trường đều, trong trường hợp nào thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng A. mạch chuyển động tịnh tiến. B. mạch quay xung quanh trục vuông góc với mặt phẵng (C). C. mạch chuyển động trong mặt phẵng vuông góc với từ trường. D. mạch quay quanh trục nằm trong mặt phẵng (C). 15. Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng hai lần thì độ tự cảm A. tăng hai lần. B. tăng bốn lần. C. giảm hai lần. D. giảm 4 lần. 16. Chọn câu sai: Từ thông qua mặt S đặt trong từ trường phụ thuộc vào

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 52 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

C. Đưa một cực của ắc qui từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín. D. Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. 20. Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nữa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là A. L. B. 2L. C. 0,5L. D. 4L 21. Phát biểu nào dưới đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi A. Dòng điện tăng nhanh. B. Dòng điện giảm nhanh. C. Dòng điện có giá trị lớn. D. Dòng điện biến thiên nhanh. 22. Một khung dây có 100 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẵng của khung dây. Diện tích của mỗi vòng dây là 2 dm2, cảm ứng từ giảm đều từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Suất điện động cảm ứng trong khung dây là A. 6 V. B. 60 V. C. 3 V. D. 30 V. 23. Cho dòng điện 10 A chạy qua một vòng dây tạo ra một từ thông qua vòng dây là 5.10- 2 Wb. Độ tự cảm của vòng dây là A. 5 mH. B. 50 mH. C. 500 mH. D. 5 H. 24. Dòng điện qua một ống dây biến đổi đều theo thời gian. Trong thời gian 0,01 s cường độ dòng điện tăng từ 1 A đến 2 A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn 20 V. Độ tự cảm của ống dây là A. 0,1 H. B. 0,2 H. C. 0,3 H. D. 0,4 H. 25. Một ống dây dài 40 cm, đường kính 4 cm có 400 vòng dây quấn sát nhau. Ống dây mang dòng điện cường độ 4 A. Từ thông qua ống dây là B. 512.10-6 Wb. A. 512.10-5 Wb. -5 C. 256.10 Wb. D. 256.10-6 Wb. 26. Một ống dây có 1000 vòng dây, dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10 cm2. Độ tự cảm của ống dây là A. 50.10-4 H. B. 25.10-4 H. C. 12,5.10-4 H. D. 6,25.10-4 H. 27. Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3 A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn là A. 0,15 V. B. 1,50 V. C. 0,30 V. D. 3,00 V. 28. Định luật Len-xơ là hệ quả của định luật bảo toàn A. điện tích. B. động năng. C. động lượng. D. năng lượng. 29. Một khung dây hình vuông có cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều 0,08 T; mặt phẵng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Trong thời gian 0,2 s; cảm ứng từ giảm xuống đến không. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong khung trong khoảng thời gian đó là A. 0,04 mV. B. 0,5 mV. C. 1 mV. D. 8 V. 30. Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T. Véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẵng khung một góc 300. Từ thông qua khung dây đó là A. 1,5 3 .10-7 Wb. B. 1,5.10-7 Wb. C. 3.10-7 Wb. D. 2.10-7 Wb.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 53 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N

G

Dạng 1 Viết phương trình dao động điều hòa –Xác định các đặc trưng của DĐĐH

TR ẦN

H Ư

Mức độ 1,2 Câu 1. Một Con lắc lò xo dao động với phương trình x = 6cos(20πt) cm. Xác định chu kỳ, tần số dao động chất điểm. A. f =10Hz; T= 0,1s . B. f =1Hz; T= 1s. C. f =100Hz; T= 0,01s . D. f =5Hz; T= 0,2s Câu 2. Phương trình dao động có dạng : x = Acos(ωt + π/3). Gốc thời gian là lúc vật có

B

A. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều dương

10 00

âm

B. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều

H

Ó

A

C. li độ x = −A/2, chuyển động theo chiều dương. D. li độ x = −A/2, chuyển động theo chiều âm Câu 3. Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ? B. x = 3tcos(100πt + π/6)cm A. x = 5cosπt + 1(cm). D. x = 3sin5πt + 3cos5πt (cm).

-L

Í-

C. x = 2sin2(2πt + π/6)cm.

ÀN

TO

ÁN

Câu 4. Phương trình dao động của vật có dạng : x = Asin2(ωt + π/4)cm. Chọn kết luận đúng ? A. Vật dao động với biên độ A/2. B. Vật dao động với biên độ A. C. Vật dao động với biên độ 2A. D. Vật dao động với pha ban đầu π/4. Câu 5. Phương trình dao động của vật có dạng : x = asin5πt + acos5πt (cm). biên độ dao động của vật là A. a/2. B. a. C. a 2 . D. a 3 .

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y ẠO

CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ – Vật lí 12

TP

.Q

LỚP 12

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Ơ

31. Một hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 T. Từ thông qua diện tích hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp giữa véc tơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó là A. α = 00. B. α = 300. C. α = 600. D. α = 900. 32. Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H, trong đó dòng điện biến thiên đều với tốc độ 200 A/s thì suất điện động tự cảm sẽ có giá trị A. 10 V. B. 20 V. C. 100 V. D. 200 V.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

Câu 6. Dưới tác dụng của một lực có dạng : F = 0,8cos(5t − π/2)N. Vật có khối lượng m = 400g, dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là A. 32cm. B. 20cm. C. 12cm. D. 8cm. Mức độ 3,4 Câu 7: Một vật dao động điều hoà với tần số 50Hz, biên độ dao động 5cm, vận tốc cực đại của vật đạt được là A. 50 π cm/s B. 50cm/s C. 5 π m/s D. 5 π cm/s Câu 8. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos ( 4πt +

π 3

) cm. Gia tốc cực đại vật

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 54 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

của vật lúc t = 0,25s là

10 00

B

A. 1cm ; ±2 3 π.(cm/s). B. 1,5cm ; ±π 3 (cm/s). C. 0,5cm ; ± 3 cm/s. D. 1cm ; ± π cm/s. HD : Từ phương trình x = 2cos(2πt – π/6) (cm, s) ⇒ v = − 4πsin(2πt – π/6) cm/s. Chọn : A.

A

Thay t = 0,25s vào phương trình x và v, ta được : x = 1cm, v = ±2 3 (cm/s)

ÁN

-L

Í-

H

Ó

Câu 2. Một vật dao động điều hòa có phương trình : x = 5cos(20t – π/2) (cm, s). Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật là : A. 10m/s ; 200m/s2. B. 10m/s ; 2m/s2. C. 100m/s ; 200m/s2. D. 1m/s ; 2 20m/s . HD : Áp dụng : vmax = ωA và a max = ω2A Chọn : D

TO

Câu 3. Vật dao động điều hòa theo phương trình :

x = 10cos(4πt +

π )cm. Biết li độ của vật tại 8

ÀN

thời điểm t là 4cm. Li độ của vật tại thời điểm sau đó 0,25s là : HD : −Tại thời điểm t : 4 = 10cos(4πt + π/8)cm. Đặt : (4πt + π/8) = α ⇒

4 = 10cosα

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Mức độ 1,2 Câu 1. Một vật dao động điều hòa có phương trình : x = 2cos(2πt – π/6) (cm, s) Li độ và vận tốc

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. 10cm/s2 B. 16m/s2 D. 100cm/s2 C. 160 cm/s2 Câu 9: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vị trí x = -A thì gia tốc của nó bằng A. 3m/s2. B. 4m/s2. C. 0. D. 1m/s2 Câu 10: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 4 Hz, biết toạ độ ban đầu của vật là x = 3 cm và sau đó 1/24 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là A. x = 3 3 cos(8πt – π/6) cm. B. x = 2 3 cos(8πt – π/6) cm. C. x = 6cos(8πt + π/6) cm. D. x = 3 2 cos(8πt + π/3) cm. Câu 11 : Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm T T T T A. t = . B. t = . C. t = . D. t = . 6 4 8 2 Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là π π A. x = 4 cos(20 t + )(cm). B. x = 4 cos(20 t − )(cm). 3 3 π π C. x = 6 cos(20t + )(cm). D. x = 6 cos(20t − )(cm). 6 6 Dạng 2 Xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm t hoặc t’ = t + ∆t

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

−Tại thời điểm t + 0,25: x = 10cos[4π(t + 0,25) + π/8] = 10cos(4πt + π/8 + π) = -10cos(4πt

+ π/8) =−4cm. Vậy : x = − 4cm

π Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 3cos(2π t − ) , trong đó x tính bằng cm, t 3 tính bằng giây. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào? A.. Đi qua Vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox B. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox D. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 55 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N

π 6

) cm. Thời điểm thứ 2009

t + T/6 :

α=

π 3

⇒ x2 = −5cm

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

vật qua vị trí x=2cm. 12049 12061 12025 s s s A. B. C. D. Đáp án khác 24 24 24 Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, chu kì T. Vào một thời điểm t, vật đi qua li độ x = 5 cm theo chiều âm. Vào thời điểm t + T/6, li độ của vật là α A. 5 3 cm B. 5 cm C. – 5 3 cm D. –5 x cm • • • O 5 10 -10 -5 Giải: Ở thời điểm t: x1 = 5cm, v < 0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

Câu 9: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 10 cos (2πt + π /3) (cm). Tại thời điểm t vật có li độ x = 6cm và đang chuyển động theo chiều dương sau đó 0,25s thì vật có li độ là : A. 6cm B. 8cm C. -6cm D. -8cm α2 Giải: Ở thời điểm t1 : x1 = 6cm, v > 0 x O 6 8 10 -10 T = 1s ⇒ 0,25s = T/4 α1 ⇒ ở thời điểm t2 = t1 + 0,25s : α = α1 + α2 = π /2 ⇒ sinα1 = cosα2 ⇒ x2 = 8cm Câu 10: Một chất điểm M chuyển động với tốc độ 0,75 m/s trên đường tròn có đường kính bằng 0,5m. Hình chiếu M’ của điểm M lên đường kính của đường tròn dao động điều hoà. Tại t = 0s, M’ đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi t = 8s hình chiếu M’ qua li độ A. - 10,17 cm theo chiều dương B. - 10,17 cm theo chiều âm C. 22,64 cm theo chiều dương D. 22.64 cm theo chiều âm Giải: * Với chất điểm M : v = ωR = ωA => ω = 3 rad/s (A = 25cm) * Với M’ : x = 25cos( 3t + π/2). + t = 8s => x = 22,64cm và v < 0 => Đáp án D 5π Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = 20 cos(π t − )cm. Tại thời điểm 6 t1 gia tốc của chất điểm có giá trị cực tiểu. Tại thời điểm t 2 = t1 + ∆t (trong đó t 2 < 2013T ) thì tốc

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 7: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt +

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 1,5 s

.Q

C. 5/8 s

) cm. Thời điểm thứ 3 vật

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

qua vị trí x = 2cm theo chiều dương. B. 11/8 s A. 9/8 s

6

U Y

π

Câu 6: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt +

H

Ơ

 π   x0 = 3cos  2π .0 − 3  = 1, 5cm    HD:  ⇒ Đáp án C v = x ' = −6π sin  2π .0 − π  = 3 3π cm / s > 0    0 3  Câu 5: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(2πt) cm. Thời điểm thứ nhất vật đi qua vị trí cân bằng là: 1 1 1 1 B. s C. s D. s A, s 4 2 6 3

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

độ của chất điểm là 10π 2 cm/s. Giá trị lớn nhất của ∆t là A. 4024,75s. B. 4024,25s. C. 4025,25s. D. 4025,75s. 5π GIẢI: + Tại thời điểm t1 : amin = - 20π2 cm/s2 khi cos(π t − ) = 1 => t1 = 5/6 s và v = 0 6 2 + Ở thời điểm t2 : v = ± 10π 2 = ± vmax => ∆t1 = T/8 + kT/2 và ∆t2 = T/4 +T/8 + kT/2 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 56 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+Giá trị lớn nhất của ∆t ứng với ∆t2 t2 = 5/6 + T/4 + T/8 + kT/2 < 2013T => k < 4024,4 => kmax = 4024 => ∆t2 = T/4 + T/8 + 4024.T/2 = 40245,75 s

∆t2

U Y

15

s vật có

.Q

π

 (cm) .Ở thời điểm 2

A. Vận tốc 60 3 cm / s , gia tốc 12 m / s 2 và đang chuyển động theo chiều dương quĩ đạo.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C. Vận tốc 60 cm / s , gia tốc 12 3 m / s 2 và đang chuyển động theo chiều dương quĩ đạo.

Đ

D. Vận tốc − 60 cm / s , gia tốc − 12 3 m / s 2 và đang chuyển động theo chiều âm quĩ đạo.

π

G

 

N

 (cm / s ) 2 π π π 5π  Khi t = s : v = −120 sin  20. −  = −120 sin = −60(cm / s ) 6 15  15 2  v < 0 ⇒ chuyển động theo chiều âm quĩ đạo π π   Biểu thức gia tốc: a = v ' = −2400 cos 20t −  (cm / s 2 ) = −24 cos 20t −  m / s 2 ) 2 2   π 5π π π  Khi t = s : a = −24 cos 20. −  = −24 cos = 12 3 m / s 2 .Đáp án: D 15 6  15 2 

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Giải: Biểu thức vận tốc: v = x ' = −120 sin  20t −

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 13:Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kỳ T=1s. Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của vật là 2cm. Tại thời điểm t2 = t1+0.25s,vận tốc của vật có giá trị : A: 4π cm/s B:-2π m/s C:2πcm/s D:- 4πm/s 2π Giải:Giả sử phương trình dao động của vật có dạng x = Acos t (cm) T 2π t1 (cm) x1 = Acos T π 2π 2π T 2π 2π x2 = Acos t2 = Acos (t1+ ) = Acos( t1 + ) (cm) = - Asin t1 T T 4 T 2 T π 2π 2π 2π 2π v2 = x’2 = Asin( t1 + ) = Acos t1 = 4π (cm/s). Đáp án: A T T 2 T T

Đ

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

B. Vận tốc − 60 3 cm / s , gia tốc − 12 m / s 2 và đang chuyển động theo chiều âm quĩ đạo.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

t=

π

H

 

Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = 6 cos 20t −

v

2 2

Ơ

vm

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

-vm 2

N

-vmax

t1

N

T/8

∆t1

D

IỄ N

Dạng 3 Xác định thời điểm, số lần vật đi qua li độ x0 – vận tốc vật đạt giá trị v0 Câu 1. Một vật dao động điều hoà có phương trình x =8cos(2πt) cm. Thời điểm thứ nhất vật đi qua vị trí cân bằng là A. 1 s. 4

B. 1 s

Giải: Chọn A

C. 1 s

2

6

Vật qua VTCB: x = 0 ⇒ 2πt = π/2 + k2π ⇒ t =

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

D. 1 s 3

1 + k với k ∈ N 4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 57 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Thời điểm thứ nhất ứng với k = 0 ⇒ t = 1/4 (s)

π  (cm). 6

6730 (s) 30

D.

603,7 (s) 30

TP

k∈N k ∈ N*

Đ

1 k   t = 30 + 5  t = − 1 + k  30 5

ẠO

x=4

π  10 π t = 3 + k 2 π  10 π t = − π + k 2 π  3

Vật qua lần thứ 2013 (lẻ) ứng với vị trí M1: v < 0 ⇒ sin > 0, ta chọn nghiệm trên

G

1 1006 6037 2013 − 1 + = s . Chọn : A = 1006 ⇒ t = 2 30 5 30

N

với k =

H Ư

3. Bài tập TNKQ

TR ẦN

Mức độ 3,4 Câu 1. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/6) cm. Thời điểm thứ 3 vật

Í-

H

Ó

A

10 00

B

qua vị trí x = 2cm theo chiều dương. C. 5/8 s D. 1,5 s A. 9/8 s B. 11/8 s Câu 2. Vật dao động điều hòa có phương trình : x = 5cosπt (cm,s). Vật qua VTCB lần thứ 3 vào thời điểm A. 2,5s. B. 2s. C. 6s. D. 2,4s Câu 3. Vật dao động điều hòa có phương trình : x = 4cos(2πt - π) (cm, s). Vật đến điểm biên dương B(+4) lần thứ 5 vào thời điểm A. 4,5s. B. 2,5s. C. 2s. D. 0,5s. Câu 4. Một vật dao động điều hòa có phương trình : x = 6cos(πt − π/2) (cm, s). Thời gian vật đi từ 61 s. 6

ÁN

A.

-L

VTCB đến lúc qua điểm có x = 3cm lần thứ 5 là : 9 5

B. s.

C.

25 s. 6

D.

37 s. 6

TO

Câu 5. Một vật DĐĐH với phương trình x = 4cos(4πt + π/6)cm. Thời điểm thứ 2009 vật qua vị trí x

ÀN

= 2cm kể từ t = 0, là

D

IỄ N

Đ

A.

12049 s. 24

B.

12061 s 24

C.

12025 s 24

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C.

Giải :

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

6370 (s) 30

B.

.Q

6037 (s). 30

A.

U Y

= 4cm lần thứ 2013 kể từ thời điểm bắt đầu dao động là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm A. 1/3 (s) B. 1/6(s) C. 2/3(s) D. 1/12(s) 2π 1 = 2π t ⇒ t = s Giải : t = 0 : x = 5 3cm , v ≻ 0 ; α = 3 3 Câu 3. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí x

N

 

Câu 2: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x = 10cos  2πt −

D. Đáp án khác

Câu 6. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt. Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4 lần thứ 2008 theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động là : A.

12043 (s). 30

B.

10243 (s) 30

C.

12403 (s) 30

D.

12430 (s) 30

Câu 7. Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5s, biên độ A = 4cm, pha ban đầu là 5π/6. Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x = −2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào: A. 1503s B. 1503,25s C. 1502,25s D. 1503,375s

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 58 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8. Một vật dao động điều hòa với phương trình : x = 5cos(2πt + π/6)cm. Thời điểm thứ hai vật qua vị trí x = – 2,5cm theo chiều âm B. 1/6s C. 3/2s D. 1s A. 5/4s

Vật qua lần thứ 2011(lẻ) ứng với nghiệm trên k =

2011−1 = 1005 2

Ơ H x

O

-A

A

Hình 5

M2

10 00

B

1 12061 s -> Chọn : A ⇒ t= + 502,5 = 24 24

M0

Câu 11 Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt

π

M1 )cm. Thời điểm thứ 2013 vật qua vị trí x=2cm là (không xét theo 6 chiều) M0 12073 12061 24157 A. s s s B. C. D. Đáp án khác O -A 24 24 24 A π π 1 k    4π t + 6 = 3 + k 2π t = 24 + 2 k ∈ N ⇒ Giải : x = 2 ⇒   4π t + π = − π + k 2π t = − 1 + k k ∈ N * Hình 6 M2  8 2 6 3  2013 −1 1 12073 = 1006 ⇒ t = s -> Đáp Vật qua lần thứ 2013 (lẻ) ứng với nghiệm trên k = + 503 = 2 24 24 án A

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

+

Câu 13: Một dao động điều hoà với x=8cos(2πttốc v= - 8π cm/s là A. 1006,5s B.1005,5s Bài giải: Ta có v = -16πsin(2πt-

π 6

C.2014 s ) = -8π

π 6

) cm. Thời điểm thứ 2014 vật qua vị trí có vận

D. 1007s −4 3

4 3

Hình 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

π

M1

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 k  = + k 2π  t = 24 + 2 k ∈ N 6 3 ⇒  π π t = − 1 + k k ∈ N * = − + k 2π  8 2 6 3

π

)cm. Thời điểm thứ 2011 vật

Đ

D. Đáp án khác

6

G

12025 s 24

TR ẦN

 4π t + Giải : x = 2 ⇒   4π t + 

C.

N

qua vị trí x=2cm. 12061 12049 s s A. B. 24 24

π

ẠO

Câu 10. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt +

TP

Lần thứ 2011 ứng với t = 1+1005x3 = 3016s

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x

.Q

ω

http://daykemquynhon.ucoz.com

4

U Y

bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s. Giải : t = 0 : x = 4cm , v < 0 α 2π 2π • • = t ⇒ t = 1s Vị trí x = -2 cm thứ 1 : α = -4 -2 O 3 3 2π T= = 3s . Một chu kì qua x =-2cm : 2 lần.

N

2π t (x tính bằng cm ; t tính 3

N

Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 59 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

TO

Câu 17: Một vật dao động điều hoà với phương trình x=8cos(2πt-

3

-4

) cm.

4

D

IỄ N

Đ

ÀN

Thời điểm thứ nhất vật qua vị trí có động năng bằng thế năng 1 1 5 A. s B. s C. s D. 1,5s 8 24 8 π 1 π 1 Giải :Wđ = Wt ⇒ mω2 A2 sin2 (2π t − ) = mω2 A2co s2 (2π t − ) 2 3 2 3 2π 2π π 7 k ⇒ cos(4πt − ) = 0 ⇒ 4πt − = + kπ ⇒ t = + k ∈ [-1;∞) 3 3 2 24 4 Thời điểm thứ nhất ứng với k = -1 ⇒ t = 1/24 s

π

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

Í-

H

Câu 16: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2πt + π/2)cm. Thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc đi qua vị trí x = 2cm theo chiều dương của trục toạ độ lần thứ 1 là A. 0,917s. B. 0,583s. C. 0,833s. D. 0,672s. Giải : t = 0 : x = 0 , v < 0 7π 7 x = 2cm , v > 0 ⇒ α = = 2π t ⇒ t = s α •O •2 x 6 12

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

π π   1 2π t − 6 = 6 + k 2π t = 6 + k ⇒ ⇒ k∈N 2π t − π = 5π + k 2π t = 1 + k  6 6  2 2014 1 Thời điểm thứ 2012 ứng với nghiệm k = −1 = 1006 ⇒ t = 1006 + = 1006,5 s 2 2 Câu 14. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1, 75s và t2 = 2,5s , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm / s . Toạ độ chất điểm tại thời điểm t = 0 là A. -8 cm B. -4 cm C. 0 cm D. -3 cm Giải: Giả sử tại thời điểm t0 = 0;, t1 và t2 chất điểm ở các vị tríM0; M1 và M2; từ thời điểm t1 đến t2 chất điểm CĐ theo chiều dương. Chất điểm có vận tốc bằng 0 tại các vị trí biên Chu kì T = 2(t2 – t1 ) = 1,5 (s) ; vtb = 16cm/s. M M M Suy ra M1M2 = 2A = vtb (t2 – t1) = 12cm 1 Do đó A = 6 cm. Từ t0 = 0 đến t1: t1 = 1,5s + 0,25s = T + T 6 Vì vậy khi chất điểm ở M0, chất điểm CĐ theo chiều âm, đến vị trí biên âm, trong t=T/6 đi được quãng đường A/2. Do vậy tọa độ chất điểm ở thời điểm t = 0 là x0 = -A/2 = - 3 cm. Chọn D 2π Câu 15: Một vật dao động có phương trình là x = 3cos(5π t − ) + 1(cm) . Trong giây đầu tiên vật 3 đi qua vị trí có tọa độ là x=1cm mấy lần? A. 2 lần B.3 lần C.4 lần D.5 lần Giải: Vật dao động hòa quanh vị trí x=1cm 1  ∆t 1 5 T  x = − cm Ta có: = 5π = → ∆t = 2,5T = 2T + ; Ở thời điểm t=0 →  2 (1) T 2π 2 2 v > 0 Trong 2 chu kì vật qua vị trí x=1cm được 4 lần( mỗi chu kì qua 2 lần) Trong nửa chu kì tiếp theo vật qua x=1cm thêm 1 lần nữa.

C. ĐỀ ÔN TẬP/LUYỆN TẬP THEO CHỦ ĐỀ Câu 1: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 60 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

α=

π 6

=

T 2π t ⇒ t= T 12

I M

Câu 10: Một vật dao động điều hoà với phương trình dao động x = Acos (ω t+ϕ ) . Cho biết trong khoảng thời gian 1/60 giây đầu tiên vật

O

x

N

α

Đ IỄ N D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN

TO

ÀN

Giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 4 Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. và hướng không đổi. B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. C. tỉ lệ với bình phương biên độ. D. không đổi nhưng hướng thay đổi. Câu 5 Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và năng lượng. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và gia tốc. Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm 1 đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng thế năng là 3 A. 14,64 cm/s. B. 26,12 cm/s. C. 21,96 cm/s. D. 7,32 cm/s. 2π Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos t (x tính bằng cm; t tính 3 bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 6030 s. B. 3016 s. C. 3015 s. D. 6031 s. Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 10 cm. Câu 9: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, trên một đoạn thẳng, giữa hai điểm biên M và N. Chọn chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương. Gia tốc của vật bằng không lần thứ nhất vào thời điểm A. t = T/6. B. t = T/3. C. t = T/12. D. t = T/4 .

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

đi từ vị trí cân bằng x0 = 0 đến x = A 3 theo chiều dương và tại điểm cách vị trí cân bằng 2cm vật 2

có vận tốc là 40π 3cm / s . Tần số góc ω và biên độ A của dao động là A. ω = 2π rad / s; A = 4cm . B. ω = 20rad / s; A = 40cm . C. ω = 20π rad / s; A = 16cm D. ω = 20π rad / s; A = 4cm .

A 3 2

O -A

x A

α

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 61 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

v2 2π 1 t ⇒ T = 6t = s ⇒ ω = 20π (rad / s ) A = x 2 + 2 = 4cm 3 T 10 ω Câu 11: Một con lắc lò xo vật nhỏ có khối lượng 50g. Con lắc dao động điều hòa trên trục nằm ngang với phương trình x = Acosωt. cứ sau những khoảng thời gian 0,05s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2 = 10m/s2. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng

π

=

Giải: Theo sơ đồ trên thì cứ sau những khoảng thời gian ∆t =

T T T + = vật sẽ đi đến vị trí mà có 8 8 4

N

Giải : α =

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

động năng bằng thế năng. Vậy ¼T = 0,05s ⇒ T = 0,2s từ đây suy ra k = 50N/m Câu 12: Một vật dao động điều hoà, nếu tại một thời điểm t nào đó vật có động năng bằng 1/3 thế năng và động năng đang giảm dần thì 0,5 s ngay sau đó động năng lại gấp 3 lần thế năng. Hỏi bao lâu sau thời điểm t thì vật có động năng cực đại? A. 1 s. B. 2 s. C. 2/3 s. π/2 D. 3/4 s. π/3 Giải : dùng công thức ĐLBT cơ năng W = Wd + Wt = 4Wt / 3 => 2 2 kA /2 = (4/3) kx /2 => x = ± A 3 /2 => đề cho động năng đang giảm => vật đang đi về biên và thế năng tăng => x 1= A 3 /2 = A cosα1 => α1 = – π/6 => ở thời điểm ngay sau đó Wd = 3Wt => 4Wt = W - π/6 => x2 = A/2 = Acosα2 => α2 = π/3=> Góc quay ∆α = α2 - α1 = π/2 => khi vật có động năng cực đại trong thời gian ngắn nhất => khi vật đi qua vị trí cân bằng => góc quay α = π/6 + π/2 = 2π/3 2π .0,5 ∆α α α.∆t 2 => ω= = => t = = 3 = s π ∆t t ∆α 3 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 62 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com CON LẮC LÒ XO

MỞ RỘNG: VẬN DỤNG CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN GIẢI CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CON LẮC LÒ XO VÀ CON LẮC ĐƠN

Ơ H TP

 m3 m1 ⇒ T32 = T12 + T22  m3 = m1 + m 2 ⇒ T3 = 2π k k ⇒   m2 m4  2 2 2  m 4 = m1 − m 2 ⇒ T4 = 2π k ⇒ T4 = T1 − T2 k 1 1 1 – Liên quan tới sự thay đổi khối lượng k : Ghép lò xo: + Nối tiếp = + ⇒ T2 = T12 + T22 k k1 k 2 1 1 1 + Song song: k = k1 + k2 ⇒ 2= 2+ 2 T T1 T2  m1 T1 = 2π k   m2  T2 = 2π k

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

 2 2 T1 = 4π ⇒  T 2 = 4π2  2

10 00

B

2. Ví dụ Câu 1. Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng B. giảm đi 3 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần A. tăng lên 3 lần

A

HD : Chọn C. Chu kì dao động của hai con lắc : T = 2π

m m + 3m 4m ; T ' = 2π = 2π k k k

T 1 = T' 2

-L

Í-

H

Ó

Câu 2. Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo giãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao động. Chu kì dao động tự do của vật là A. 1s. B. 0,5s. C. 0,32s. D. 0,28s. HD : Chọn C. Tại vị trí cân bằng trọng lực tác dụng vào vật cân bằng với lực đàn hồi của là xo ∆l 0 m ∆l 0 2π m 0,025 = ⇒ T= = 2π = 2π = 2π = 0,32 ( s ) k g ω k g 10

ÁN

mg = k∆l0 ⇒

ÀN

TO

Câu 3. Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m=0,2kg. Trong 20s con lắc thực hiện được 50 dao động. Tính độ cứng của lò xo. A. 60(N/m) B.40(N/m) C. 50(N/m) D. 55(N/m)

IỄ N

Đ

HD : Chọn C. Trong 20s con lắc thực hiện được 50 dao động , ta phải có : T =

D

Mặt khác: T = 2π

t = 0,4s N

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(l0 − Chiều dài tự nhiên của lò xo)

ẠO

với : ∆l = lcb − l0 – Liên quan tới sự thay đổi khối lượng m :

.Q

m k

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y

t N 2πN N ; f= ;ω=  N t t t

– Liên quan tới độ dãn ∆l của lò xo : T = 2π

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

T=

N

Dạng 1 – Chu kỳ và tần số dao động con lắc lò xo * Phương pháp – Liên quan tới số lần dao động trong thời gian t :

4π2 m 4.π2 .0, 2 m ⇒ k= = = 50(N / m) . k T2 0, 42

Câu 4. Hai lò xo có chiều dài bằng nhau độ cứng tương ứng là k1, k2. Khi mắc vật m vào một lò xo k1, thì vật m dao động với chu kì T1 = 0,6s. Khi mắc vật m vào lò xo k2, thì vật m dao động với chu kì T2 = 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao động của m là. A. 0,48s B. 0,7s C. 1,00s D.1,4s HD : Chọn A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 63 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chu kì T1, T2 xác định từ phương

 4π2m  k1 = T12   2 k = 4π m  2 T22 

T12 + T22 T12 T22

2 1

+ T22

)

N

G

Đ

T2 = 0,5s.Khối lượng m2 bằng? A. 0,5kg B. 2 kg C. 1 kg D. 3 kg Câu 2. Một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kì dao động T1 = 1,8s. Nếu mắc lò xo đó

TR ẦN

H Ư

với vật nặng m2 thì chu kì dao động là T2 = 2,4s. Tìm chu kì dao động khi ghép m1 và m2 với lò xo nói trên A. 2,5s B. 2,8s C. 3,6s C. 3,0s Câu 3. Hai lò xo có chiều dài bằng nhau độ cứng tương ứng là k1, k2. Khi mắc vật m vào lò xo k1, thì vật m dao động với chu kì T1 = 0,6s. Khi mắc vật m vào lò xo k2, thì vật m dao động với chu kì T2

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

= 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 ghép nối tiếp k2 thì chu kì dao động của m là B. 1,0s C.2,8s D.4,0s A.0,48s Câu 4. Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một lò xo có độ cứng k = 40N/m và kích thích chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian nhất định, m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện 10 dao động. Nếu treo cả hai vật vào lò xo thì chu kì dao động của hệ bằng π/2(s). Khối lượng m1 và m2 lần lượt bằng bao nhiêu A. 0,5kg ; 1kg B. 0,5kg ; 2kg C. 1kg ; 1kg D. 1kg ; 2kg Câu 5. Một lò xo có độ cứng k=25(N/m). Một đầu của lò xo gắn vào điểm O cố định. Treo vào lò xo hai vật có khối lượng m=100g và ∆m=60g. Tính độ dãn của lò xo khi vật cân m bằng và tần số góc dao động của con lắc. A. ∆l0 = 4, 4 ( cm ) ; ω = 12,5 ( rad / s ) B. ∆l0 = 6,4cm ; ω = 12,5(rad/s) ∆m

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

C. ∆l0 = 6, 4 ( cm ) ; ω = 10,5 ( rad / s ) D. ∆l0 = 6, 4 ( cm ) ; ω = 13,5 ( rad / s ) Câu 6: Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra 10cm, lấy g=10m/s2. Chu kì dao động của vật là A. 0,628s. B. 0,314s. C. 0,1s. D. 3,14s. Câu 7: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0=20cm. Khi treo vật có khối lượng m=100g thì chiều dài của lò xo khi hệ cân bằng đo được là 24cm. Tính chu kì dao động tự do của hệ. A. T=0,35(s) B. T=0,3(s) C. T=0,5(s) D. T=0,4(s) Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 9: Một lò xo có độ cứng k=25(N/m). Một đầu của lò xo gắn vào điểm O cố định. Treo vào lò xo hai vật có khối lượng m=100g và ∆m=60g. Tính độ dãn của lò xo khi vật cân bằng và tần số góc dao động của con lắc. A. ∆l 0 = 4,4(cm ); ω = 12,5(rad / s ) B. ∆l 0 = 6,4(cm ); ω = 12,5(rad / s )

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

ẠO

động với chu kì T1 =1s. Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên nó dao động với chu kì

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(T

0,6 2.0,82 = 0, 48 ( s ) 0,62 + 0,82

N

)

=

.Q

(

T12 T22

U Y

T 2T 2 m m = 2π = 2π m. 2 1 22 2 = k k1 + k 2 4π m T1 + T2

3. Bài tập TNKQ Câu 1. Khi gắn vật có khối lượng m1 = 4kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

T = 2π

H

Ơ

k1, k2 ghép song song, độ cứng của hệ ghép xác định từ công thức : k = k1 + k2. Chu kì dao động của con lắc lò xo ghép song song:

N

⇒ k1 + k 2 = 4 π 2 m

 m  T1 = 2 π k1 trình:  T = 2π m  2 k2 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 64 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

C. ∆l 0 = 6,4(cm ); ω = 10,5(rad / s ) D. ∆l 0 = 6,4(cm ); ω = 13,5(rad / s ) Câu 10: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m=0,2kg. Trong 20s con lắc thực hiện được 50 dao động. Tính độ cứng của lò xo A. 60(N/m) B. 40(N/m) C. 50(N/m) D. 55(N/m) Câu 11: Một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kì dao động T1=1,8s. Nếu mắc lò xo đó với vật nặng m2 thì chu kì dao động là T2=2,4s. Tìm chu kì dao động khi ghép m1 và m2 với lò xo nói trên A. 2,5s B. 2,8s C. 3,6s D. 3,0s Câu 12: Viên bi m1 gắn vào lò xo k thì hệ dao đông với chu kỳ T1=0,6s, viên bi m2 gắn vào lò xo k thì heọ dao động với chu kỳ T2=0,8s. Hỏi nếu gắn cả hai viên bi m1 và m2 với nhau và gắn vào lò xo k thì hệ có chu kỳ dao động là bao nhiêu? A. 0,6s B. 0,8s C. 1,0s D. 0,7s

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 65 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

U Y

π

.Q

)cm . 3 Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, hướng ra xa đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian lò xo bị dãn sau khi dao động được 1s tính từ lúc t=0 là : A. 5/3 s. B. 3/6s. C. 1/3s. D. 5/6s. Câu 4. Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hòa với chu kì T=1s. Muốn tần số dao

Đ

động của con lắc là f’= 0,5Hz thì khối lượng của vật m phải là

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

B. m’= 3m C. m’= 4m D. m’= 5m A. m’= 2m Câu 5: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian 5 5 A. tăng lần. B. tăng 5 lần. lần. D. giảm 5 lần. C. giảm 2 2 Câu 6. Một chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng có tọa độ và gia tốc liên hệ với nhau bởi biểu thức : a = − 25x (cm/s2). Chu kì và tần số góc của chất điểm là A. 1,256s ; 25 rad/s. B. 1s ; 5 rad/s. C. 2s ; 5 rad/s. D. 1,256s ; 5 rad/s. Câu 7. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kỳ 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy π2 = 10, cho g = 10m/s2. Giá trị của lực đàn hồi cực đại tác dụng vào quả nặng : B. 6,56N, 0 N C. 256N, 65N D. 656N, 0N A. 6,56N, 1,44N. Câu 8. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Cho g = π2=10m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là A. 5 B. 4 C. 7 D. 3 Câu 9: Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng A.tăng lên 3 lần B. giảm đi 3 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần Câu 10: Viên bi m1 gắn vào lò xo k thì hệ dao đông với chu kỳ T1=0,6s, viên bi m2 gắn vào lò xo k thì heọ dao động với chu kỳ T2=0,8s. Hỏi nếu gắn cả hai viên bi m1 và m2 với nhau và gắn vào lò xo k thì hệ có chu kỳ dao động là bao nhiêu? A. 0,6s B. 0,8s C. 1,0s D. 0,7s Câu 11: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1=1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T2=1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là A. 1,4s B. 2,0s C. 2,8s D. 4,0s Cạu 12: Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hòa với chu kì T=1s. Muốn tần số dao động của con lắc là f’=0,5Hz thì khối lượng của vật m phải là A.m’=2m B. m’=3m C. m’=4m D. m’=5m Câu 13: Khi gắn một vật có khối lượng m1=4kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao động với chu kì T1=1s. Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên nó dao động với khu kì T2=0,5s. Khối lượng m2 bằng bao nhiêu?

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 3. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình: x = A cos(πt −

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

Câu 1. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kỳ 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy π2 = 10, cho g = 10m/s2. Giá trị của lực đàn hồi cực đại tác dụng vào quả nặng : A. 6,56N, 1,44N. B. 6,56N, 0 N C. 256N, 65N D. 656N, 0N Câu 2. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Cho g = π2=10m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 3

N

Dạng 2: Các đại lượng liên quan đến sự biến dạng của con lắc lò xo ( ∆ℓ , l , F, Fđh...)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 66 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

A. 0,5kg

B. 2 kg

C. 1 kg

D. 3 kg

Câu 14: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 8cm.và chu kì T. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là T/3. Tốc độ của vật tính theo cm/s khi nó cách vị trí thấp nhất 2cm. Lấy g = π2 m/s2. A. 57,3cm/s B. 83,12cm/s. C. 87,6cm/s D. 106,45cm/s

Ơ

N

Dạng 3: Năng lượng của con lắc lò xo dao động điều hoà

. Phương trình li độ của vật là : 6 5π  5π    A. x = 4 2 cos  4π t − B. x = 4 cos  4π t −  (cm)  (cm) 6  6    π π   C. x = 4 cos  2π t −  (cm) D. x = 4 cos  2π t +  (cm) 6 6   Câu 3: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có dạng x = A cos ( ωt + ϕ ) . Biết rằng tại thời

D

TR ẦN

B

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

điểm ban đầu, vật có vận tốc v0 = -4 π cm/s, gia tốc a0 = -8 π 2 3 cm/s2; tại thời điểm t ,vật có vận tốc v = -4 π 3 cm/s, gia tốc a = -8 π 2cm/s2. Phương trình dao động của vật là : π π   A. x = 4 cos  2π t +  (cm) B. x = 4 2 cos  2π t +  (cm) 6 6   π π   C. x = 4 2 cos  4π t +  (cm) D. x = 4 cos  4π t +  (cm) 3 3   Câu 4: Xét 1 hệ quả cầu và lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của hệ là T=1s . Nếu chọn chiều dương của trục tọa độ hướng xuống, gốc tọa độ là vị trí cân bằng O thì khi hệ bắt đầu dao động được 2,5s, quả cầu ở tọa độ x=-5 2 cm và đi theo chiều âm của quỹ đạo và vận tốc có độ lớn 10 π 2 cm/s. Phương trình li độ của quả cầu là : π π   A. x = 10 2 cos 10t −  (cm) B. x = 10 cos  2π t +  (cm) 4 4   π π   C. x = 10 cos  2π t −  (cm) D. x = 10 2 cos  2π t −  (cm) 4 4   Câu 5: Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m dao động điều hòa dưới tác dụng của lực hồi phục 5π   có phương trình F = 5cos  2π t −  ( N ) .Người ta đã chọn t=0 vào lúc: 6   5 3 5 3 A. x = cm ; v < 0 B. x = cm ; v > 0 2 2 5 3 5 3 C. x = − cm ; v > 0 D. x = − cm ; v < 0 2 2

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π

N

3 cm/s. Pha ban đầu của gia tốc là

H Ư

2cm, vận tốc v0 = -8 π

G

điểm ban đầu, vật có li độ x0 = -2 3 cm, gia tốc a= 32 π 2 3 cm/s2; tại thời điểm t ,vật có li độ x0 =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Câu 1: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Biết rằng tại thời điểm ban đầu, vật có li độ x0 = 3 3 cm, vận tốc v0 = 15cm/s; tại thời điểm t ,vật có li độ x0 = 3cm, vận tốc v0 = -15 3 cm/s. Phương trình dao động của vật là : 5π  π   A. x = 6 3 cos  5t +  (cm) B. x = 6 3 cos  5t +  (cm) 6  6   π π   C. x = 6 cos  5t −  (cm) D. x = 6 cos  5t −  (cm) 6 3   Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có dạng x = A cos ( ωt + ϕ ) . Biết rằng tại thời

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 67 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

A.4s B.2s C.0,2 2 s D.0,4 2 s Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, vật nặng ở phía trên. Biên độ dao động A = 4cm. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi cực đại bằng 3 lần lực hồi phục cực đại. Cho g = π 2 = 10 .Tại vị trí thấp nhất, lò xo có chiều dài lmin = 30 cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A.20cm B.18cm C.42cm D.24cm Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, vật nặng ở phía trên. Biên độ dao động A = 4cm. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi cực đại bằng 3 lần lực hồi phục cực đại. Cho g = π 2 = 10 .Chiều dài lớn nhất của lò xo có giá trị: A.38cm B.18cm C.28cm D.24cm Câu 13: Cho 2 con lắc lò xo, con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ T1 =T, con lắc thứ 2 có chu kỳ T2 =2T. Kích thích cho 2 con lắc dao động với cùng biên độ A. Tại thời điểm nào đó, cả 2 con lắc có cùng chung li độ x. Tỉ số vận tốc của con lắc thứ nhất và thứ 2 là : 1 1 A. B. C.4 D.2 4 2 Câu 14: Cho 2 con lắc lò xo, con lắc thứ nhất có khối lượng m dao động với chu kỳ T1 =T, con lắc thứ 2 có khối lượng 2m dao động với chu kỳ T2 =2T. Kích thích cho 2 con lắc dao động với cùng biên độ A. Tỉ số độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ 2 là

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

π  C. x = 0, 75cos  π t +  ( cm ) D. x = 4 cos (π t + π )( cm ) 2  Câu 9: Vật có khối lượng m= 100g được gắn vào lò xo có độ cứng k= 10N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Chọn gốc thời gian lúc vật có vận tốc v0 = 1 m/s, gia tốc a0 = -10 m/s2. Phương trình dao động là π π   A. x = 10 2 cos 10t +  ( cm ) B. x = 2 cos  10t +  ( cm ) 4 4   π π   C. x = 10 2 cos 10t −  ( cm ) D. x = 2 cos 10t −  ( cm ) 4 4   Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, vật nặng ở phía trên. Biên độ dao động A = 4cm. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi cực đại bằng 3 lần lực hồi phục cực đại. Cho g = π 2 = 10 . Chu kỳ dao động của con lắc là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 6: Biểu thức lực tác dụng lên vật trong dao động điều hòa con lắc lò π  xo F = kA cos  ωt +  ( N ) .Chọn biểu thức đúng 2  A.t=0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương B. t=0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm C. t=0 lúc vật qua vị trí biên A D. t=0 lúc vật qua vị trí biên –A Câu 7: Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m dao động điều hòa dưới tác dụng của lực hồi phục 5π   2 có phương trình F = 5cos  2π t −  ( N ) . Cho π = 10 . Biểu thức vận tốc là 6   2π  5π    A. v = 10π cos  2π t + B. v = 10π cos  2π t −  ( cm / s )  ( cm / s ) 3  6    π π   C. v = 20π cos  2π t −  ( cm / s ) D. v = 20π cos  2π t +  ( cm / s ) 6 6   Câu 8: Xét 1 hệ quả cầu và lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của hệ là T=2s và tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi của lò xo và trọng lực của quả cầu khi nó ở vị trí thấp nhất là 26/25. Nếu chọn chiều dương của trục tọa độ hướng lên, gốc tọa độ là vị trí cân bằng O, gốc thời gian lúc quả cầu đang ở vị trí thấp nhất. Cho g = π 2 = 10 . Phương trình li độ của quả cầu là : A. x = 3cos (π t + π )( cm ) B. x = 0, 75cos (π t )( cm )

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 68 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

1 1 B. C.4 D.2 4 2 Câu 15: Cho 2 con lắc lò xo, con lắc thứ nhất có khối lượng m dao động với chu kỳ T1 =T, con lắc thứ 2 có khối lượng 2m dao động với chu kỳ T2 =2T. Tại thời điểm nào đó, cả 2 con lắc có cùng chung li độ x (x ≠0). Tỉ số độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ 2 là 1 1 B. C.4 D.2 A. 4 2 Câu 16: Cho 2 con lắc lò xo, con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ T1 =T, con lắc thứ 2 có chu kỳ T2 =2T. Kích thích cho 2 con lắc dao động với cùng biên độ A. Tại thời điểm nào đó, cả 2 con lắc có cùng chung li độ x. Tỉ số gia tốc của con lắc thứ nhất và thứ 2 là : 1 1 B. C.4 D.2 A. 4 2 Câu 17: Trên mặt phẳng nghiêng α =300 đặt con lắc lò xo. Vật có độ cứng 64N/m, khối lượng vật là 160g, vật ở trên. Bỏ qua mọi ma sát. Từ vị trí cân bằng,kéo vật xuống theo phương trục lò xuống 1 đoạn 1 cm và buông nhẹ. Chọn trục Ox hướng lên, gốc tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc buông vật. Phương trình dao động của vật là : π  A. x = 2 cos ( 20t + π ) (cm) B. x = 2 cos  10 3t +  (cm) 2 

G N

H Ư

Câu 18: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có dạng x = A cos ( ωt + ϕ ) . Biết rằng tại thời

10 00

B

TR ẦN

điểm ban đầu, vật có li độ x0 = 1cm, vận tốc v0 = -4 π 3 cm/s; tại thời điểm t ,vật có li độ x0 = 3 cm, vận tốc v0 = -4 π cm/s. Phương trình dao động của vật là : π π   B. x = 2 cos  2π t +  (cm) A. x = 2 cos  4π t −  (cm) 3 3   π π   C. x = 2 cos  2π t +  (cm) D. x = 2 cos  4π t +  (cm) 6 3  

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C. ĐỀ ÔN TẬP/ LUYỆN TẬP THEO CHỦ ĐỀ Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là A. 16cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm. Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz. Câu 3: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J. Câu 4 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B.hướng về vị trí cân bằng. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D.hướng về vị trí biên. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l . Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là g 1 m 1 k ∆l A. 2π B. 2π C. D. ∆l g 2π k 2π m

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

)

C. x = cos ( 20t + π ) (cm) D. x = cos 10 3t + π (cm)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

(

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

A.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 69 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Câu 14: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20 3 cm/s và - 400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là A.1cm B.2cm C.3cm D 4cm Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng 10N/m, vật có khối lượng 25g, lấy g = 10m/s2. Ban đầu người ta nâng vật lên sao cho lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, trục ox thẳng đứng chiều dương hướng xuống. Động năng và thế năng của vật bằng nhau vào những thời điểm là: A. t =

3π kπ + s. 80 40

B. t =

3π kπ + s. 80 20

C. t = −

π 80

+

kπ s. 40

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

Câu 9. Một vật dao động điều hoà với phương trình : x = 1,25cos(20t + π/2)cm. Vận tốc tại vị trí mà thế năng gấp 3 lần động năng là: B. 10m/s C. 7,5m/s D. 25cm/s. A. 12,5cm/s Câu 10.Vật dao động điều hòa có v max = 3 m/s và gia tốc cực đại bằng a max = 30π (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = +1,5 m/s và thế năng đang tăng. Trong các thời điểm sau, thời điểm vật có gia tốc bằng a = +15π (m/s2) là A. 0,15 s B. 0,20 s C. 0,183 s D. 0,05 s Câu 11. Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng π/40 (s) thì động năng của vật bằng thế năng của lò xo. Con lắc DĐĐH với tần số góc bằng: A. 20 rad.s – 1 B. 80 rad.s – 1 C. 40 rad.s – 1 D. 10 rad.s – 1 Câu 12. Một vật dao động điều hoà, cứ sau một khoảng thời gian 2,5s thì động năng lại bằng thế năng. Tần số dao động của vật là: A. 0,1 Hz B. 0,05 Hz C. 5 Hz D. 2 Hz Câu 13: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20 3 cm/s và - 400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là A.1cm B.2cm C.3cm D. 4cm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 6: Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng B. 100 g C. 25 g. D. 50 g. A. 250 g. Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36cm. C. 42cm. D. 38cm. B. 40cm. Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz. A. 6 Hz. Câu 9: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 6 cm C. 12 cm D. 12 2 cm B. 6 2 cm

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D. Một đáp số khác .

Câu 16: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là A.T/4. B.T/8. C.T/12. D.T/6.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 70 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com CON LẮC ĐƠN, TỔNG HỢP DAO ĐỘNG

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Mức độ 1,2 Câu 1: Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào A. l và g. B. m và l C. m và g. D. m, l và g Câu 2: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ m k g l A. T = 2π B. T = 2π C. T = 2π . D. T = 2π . k m g l Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai ? A.Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó. B .Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc dao dộng. C.Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ. D.Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng. Câu 4. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc B. chiều dài của con lắc A. khối lượng của con lắc. C. cách kích thích con lắc dao động. D. biên độ dao động cảu con lắc. Câu 5. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc B. vị trí của con lắc đang dao động con lắc A. khối lượng của con lắc. C. cách kích thích con lắc dao động. D. biên độ dao động cảu con lắc. Câu 6. Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng ? A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật. B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật. C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc. Câu 7.Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc đơn. 1 l 1 g 1 l 1 g A. f = B. f = C. f = D. f = 2π l π l 2π g π g Mức độ 3,4 Câu 8.Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 9.Con lắc đếm dây có chiều dài 1m dao động với chu kỳ 2s. Tại cùng một vị trí thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với chu kỳ là: A. T = 6s B. T = 4,24 s C. T = 3.46 s D. T = 1,5s Câu 10. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm. Câu 11. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg

N

Dạng 1: Chu kỳ và tần số dao động của con lắc đơn

Dạng 2: Chu kỳ con lắc đơn thay đổi khi có thêm lực lạ. Mức độ 3,4 Câu 1: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài 0,5m và quả nặng có khối lượng 40g, mang điện tích -8.10-5C. Treo con lắc vào vùng không gian có điện trường đều hướng theo phương nằm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 71 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ngang với cường độ 40V/cm và gia tốc trọng trường g = 9,79 m/s2. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 1,25s. B. 2,10s. C. 1,48s. D. 1,60s.

24 C. 57 .

57 D. 24 . −

.Q

Câu 3: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng 80g, đặt trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường thẳng đứng, hướng lên có độ lớn 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao động của con lắc với biên độ nhỏ 2s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi tích điện cho quả năng điện tích 6.10-5C thì chu kì dao động của nó là A. 2,5s . B. 2,33s. C. 1,6s. D. 1,54s. Câu 4: Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng 0,1kg được tích điện 10-5C treo vào một dây mảnh dài 20cm,đầu kia của dây cố định tại O trong vùng điện trường đều hướng xuống theo phương thẳng đứng, có cường độ 2.104V/m. Lấy g = 9,8m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là B. 10s. C. 2s. D. 0,99s. A. 0,811s. Câu 5: Con lắc đơn gồm dây mảnh dài 10cm, quả cầu kim loại nhỏ khối lượng 10g được tích điện 10-4C . Con lắc được treo trong vùng điện trường đều có phương nằm ngang, có cường độ 400V/m. Lấy g=10m/s2. Vị trí cân bằng mới của con lắc tạo với phương thẳng đứng một góc A. 0,3805rad. B. 0,805rad. C. 0,5rad. D. 3,805rad. Câu 6: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 2,78 s. B. 2,96 s. D. 2,61 s. D. 2,84 s. Câu 7: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là 1 1 A. B. 3. C. 2. D. 2 3 Câu 8: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng 1g, tích điện dương có độ lớn 5,56.10-7C, được treo vào một sợi dây dài l mảnh trong điện trường đều có phương nằm ngang có cường độ 104 V/m, tại nơi có g = 9,79m/s2. Con lắc có vị trí cân bàng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc A. 600. B. 100. C. 200. D. 29,60. Câu 9: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài 0,5m và quả nặng có khối lượng 40g, mang điện tích -8.10-5C. Treo con lắc vào vùng không gian có điện trường đều hướng theo phương nằm ngang với cường độ 40V/cm và gia tốc trọng trường g = 9,79 m/s2. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 1,25s. B. 2,10s. C. 1,48s. D. 1,60s. Câu 10: Đặt con lắc đơn trong điện trường có phương thẳng đứng hướng xuống, có độ lớn 104V/m. Biết khối lượng quả cầu 20g, quả cầu được tích điện 12.10-6C, chiều dài dây treo là 1m. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN

TO

ÀN D

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

81 44 .

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

B.

U Y

44 A. 81 . −

N

H

Ơ

khi vật treo lần lượt tích điện q1 và q2 thì chu kỳ dao động tương ứng là T1 = 2,4s , T2 = 1,6s . Tỉ số q1 q 2 là

N

Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều, có véc tơ cường độ điện trường có phương thẳng đưng, hướng xuống. Khi vật treo chưa tích điện thì chu kỳ dao động là T0 = 2 s ,

π

s

A. 4 .

π

s B. 2 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. π s .

D. π s .

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 72 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Mức độ 1,2  x 1 = A1 cos( ω t + ϕ 1 )( cm ) Câu 1. Hai dao động điều hòa:  . Biên độ dao động tổng hợp của  x 2 = A 2 cos( ω t + ϕ 2 )( cm ) chúng đạt giá trị cực đại khi: π π A. (ϕ 2 − ϕ1 ) = (2 k + 1)π B. ϕ 2 − ϕ1 = (2k + 1) C. (ϕ2 −ϕ1) = 2kπ D. ϕ 2 − ϕ1 = 2 4 Câu 2. Chọn câu Đúng. Xét dao động tổng hợp của 2 dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc A. biên độ của dao động hợp thành thứ nhất. B. biên độ của dao động hợp thành thứ hai. C. tần số chung của hai dao động hợp thành. D. độ lệch pha của hai dao động hợp thành. Câu 3. Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là A. ∆ϕ = 2nπ (với n ∈ Z). B. ∆ϕ = (2n + 1)π (với n ∈ Z). C. ∆ϕ = (2n + 1)

π

D. ∆ϕ = (2n + 1)

π

ÁN

(với n ∈ Z). 2 4 Câu 4. Hai dao động điều hoà nào sau đây được gọi là cùng pha? π π A. x1 = 3 cos(πt + )cm và x 2 = 3 cos(πt + )cm . 6 3 π π B. x1 = 4 cos(πt + )cm và x 2 = 5 cos(πt + )cm . 6 6 π π C. x1 = 2 cos(2πt + )cm và x2 = 2 cos(π t + )cm . 6 3 π π D. x1 = 3 cos(πt + )cm và x 2 = 3 cos(πt − )cm . 4 6 Mức độ 3, 4 Câu 5. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. A = 2cm. B. A = 3cm. C. A = 5cm. D. A = 21cm.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

(với n ∈ Z).

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

Dạng 3: Tổng hợp dao động

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 11: Đặt một con lắc đơn trong điện trường có phương thẳng đứng hướng từ trên xuống, có cường độ 104V/m. Biết khối lượng quả cầu là 0,01kg, quả cầu được tích điện 5.10-6, chiều dài dây 2 treo 50cm, lấy g = 10m/s2 = π . Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì là A. 0,58s. B. 1,4s. C. 1,15s. D. 1,25s. Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài 25 cm, vật nặng có khối lượng 10g, mang điện tích 10-4C. Treo con lắc vào giữa hai bản tụ đặt song song, cách nhau 22cm. Biết hiệu điện thế hai bản tụ là 88V. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc trong điện trường trên là A. 0,983s. B. 0,398s. C. 0,659s. D. 0,957s. Câu 13: Một con lắc đơn được tích điện được đặt trường đều có phương thẳng đứng. Khi điện trường hướng xuống thì chu kì dao động của con lắc là 1,6s. Khi điện trường hướng lên thi chu kì dao động của con lắc là 2s. Khi con lắc không đặt trong điện trường thì chu kì dao động của con lắc đơn là A. 1,69s. B. 1,52s. C.2,20s. D. 1,8s. Câu 14: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối lượng m = 10g bằng kim loại mang điện tích q = 10-5C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm gữa chúng. Tìm chu kì co lắc khi dao động trong điện trường giữa hai bản kim loại. B. 0,928s. C. 0,631s. D. 0,580s. A. 0,964.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 73 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

3 sin(200πt)cm.

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

ĐỀ ÔN TẬP/ LUYỆN TẬP THEO CHỦ ĐỀ Câu 1. Khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn gồm sợi dây mảnh không dãn và vật nhỏ, câu nào dưới đây sai? A. Lực căng của sợi dây có độ lớn nhỏ nhất khi vật nhỏ ở vị trí cao nhất B. Khi đưa con lắc lên cao thì chu kì của nó giảm vì giá tốc trọng trường giảm C. Tại một nơi nhất định, chu kì dao động của con lắc chỉ phụ thuộc chiều dài sợi dây D. Khi qua vi trí cân bằng thì vận tốc của vật nhỏ có độ lớn lớn nhất Câu 2. Xét dao động điều hòa của một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo vào một sợi dây nhẹ, không dãn, dài 2,25cm. Khi con lắc thực hiện được một dao động toàn phần thì vật nhỏ của nó đi được quãng đường 8cm. Lấy g = π2m/s2. Thời gian để vật nhỏ đi được 1cm, kể từ vi trí cân bằng là A. 0,125s B. 0,500s C. 0,715s D. 0,250s Câu 3. Một vật nhỏ có khối lượng 30g, dao động điều hòa với chu kì 0,5s. Khi qua vi trí cân bằng, vật có tốc độ 46πcm/s. Khi lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn 0,03312π2N thì nó có tốc độ là A. 34,6πcm/s B. 30,4πcm/s C. 36,8πcm/s D. 42,5πcm/s π  Câu 4. Một vật có khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương trình x = Acos  ωt −  (cm) . 2  A 3 1 Vào thời điểm t = theo chiều âm lần thứ nhất. Khi vật cách vi trí s , vật qua vị trí có li độ 30 2 cân bằng 2cm thì nó có tốc độ là 40π 3 cm/s . Động năng của vật khi nó qua vi trí cân bằng là A. 0,0458J B. 0,5128J C. 0,0789J D. 0,3158J Câu 5. Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s2. Để chu kì dao động điều hòa của con lắc tăng 2% so với chu kì dao động điều hòa của nó khi thang máy đứng yên thì thang máy phải chuyển động đi lên A. nhanh dần đều với gia tốc 0,388m/s2 B. nhanh dần đều với gia tốc 3,88m/s2 2 C. chậm dần đều với gia tốc 0,388m/s D. chậm dần đều với gia tốc 3,88m/s2 Câu 6. Một con lắc đơn treo vào trần ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2s. Nếu ôtô chuyển động nhanh dần đều trên đường ngang với giá tốc 2m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

B. x =

C. x = 3 cos(100πt)cm. D. x = 3 cos(200πt)cm. Câu 9. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: x1 = 4 sin( πt + α )cm và x 2 = 4 3 cos( πt )cm . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi A. α = 0(rad). B. α = π (rad). C. α = π/2(rad). D. α = - π/2(rad). Câu 10. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: x1 = −4 sin(πt )cm và x 2 = 4 3 cos(πt )cm . Phương trình của dao động tổng hợp là B. x = 8cos(πt + π/6)cm. A. x = 8sin(πt + π/6)cm. C. x = 8sin(πt - π/6)cm. D. x = 8cos(πt - π/6)cm.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

3 dao động trên là A. x = 3 sin(100πt)cm.

3 sin(100π t + 5π/6)cm. Phương trình dao động tổng hợp của

U Y

3 sin(100πt + π/2)cm và x3 = 2

.Q

x2 =

H

Ơ

Câu 6. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 3cm và 4cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là A. A = 3cm. B. A = 4cm. C. A = 5cm. D. A = 8cm. Câu 7. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 2sin(100πt - π/3) cm và x2 = cos(100πt + π/6) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là A. x = sin(100πt - π/3)cm. B. A = cos(100πt - π/3)cm. C. A = 3sin(100πt - π/3)cm. D. A = 3cos(100πt + π/6) cm. Câu 8. Cho 3 dao động điều hoà cùng phương, x1 = 1,5sin(100πt)cm,

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 74 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. 1,98s B. 2,02s C. 1,82s D. 2,00s Câu 7. Một con lắc đơn có chu kì dao động điều hòa 1,60000s tại một nơi trên mặt đất. Coi Trái Đất hình cầu có bán kính bằng 6400km. Khi đưa con lắc lên độ cao 720m so với mặt đất thì chu kì dao động điều hòa của nó là A. 1,60002s B. 1,60018s C. 1,60024s D. 1,60009s Câu 8: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài dây treo và cùng khối lượng. Con lắc thứ nhất và thứ hai mang điện tích q1 và q2 . Con lắc thứ ba không điện tích. Đặt lần lượt ba con lắc vào điện trường đều có véctơ cường độ điện trường theo phương thẳng đứng và hướng xuống. Chu kỳ dao động 1 2 điều hoà của chúng trong điện trường lần lượt T1,T2 và T3 với T1= 3 T3,T2= 3 T3. Cho q1+q2=7,4.108 C. Điện tích q1 và q2 có giá trị lần lượt là A. 6.4.10-8C; 10-8C. B. -2.10-8C; 9,410-8C. C. 5.4.10-8C; 2.10-8C. D. 9,4.10-8C; -8 2.10 C Câu 9: Một con lắc đơn có vật nặng là quả cầu nhỏ làm bằng sắt có khối lượng m = 10g. Lấy g = 1 2 10m/s . Nếu đặt dưới con lắc 1 nam châm thì chu kì dao động nhỏ của nó thay đổi đi 1000 so với khi không có nam châm. Lực hút mà nam châm tác dụng vào con lắc là A. 2.10– 4 N. B. 2.10–3N. C. 1,5.10–4 N. D. 1,5.10–3 N. Câu 10: Một con lắc đơn có chu kì dao động 2s. Nếu treo con lắc vào trần một toa xe đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang thì thấy ở vị trí cân bằng mới, dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 300. Gia tốc của toa xe và chu kì dao động điều hòa mới của con lắc là C. 5,55m/s2; 2s. D. 5,77m/s2; 1,86s. A. 10m/s2; 2s. B. 10m/s2; 1,86s. Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5m treo ở trên trần một ô tô đang xuống dốc nghiêng với phương ngang một góc 300. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động điêu hòa của con lắc đơn khi ô tô xuống dốc không ma sát là A. 1,51s. B. 2,03s. C. 1,97s. D. 2,18s. Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5m treo ở trên trần một ô tô đang xuống dốc nghiêng với phương ngang một góc 300. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động điều hòa của con lắc khi ô tô xuống dốc có hệ số ma sát 0,2 là A. 1,51s. B. 1,44s. C. 1,97s. D. 2,01s. Câu 13: Một con lắc dao động điều hòa trong thang máy đứng yên nới có gia tốc trọng trường 10m/s2 với năng lượng dao động 150mJ, thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc 2,5m/s2. Biết rằng tại thời điểm thang máy bắt đầu chuyển động là lúc con lắc có vận tốc bằng không. Con lắc sẽ tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng lượng A. 200mJ. B. 141mJ. C. 112,5mJ. D. 83,8mJ Câu 14:. Một con lắc đơn được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh đần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2s. Khi thanh máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc có cùng độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3s. Khi thang máy đứng yên thi chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 2,35s. B. 1,29s. C. 4,60s. D. 2,67s Câu 15: Một con lắc đơn được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi xuống nhanh đần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 4s. Khi thanh máy chuyển động thẳng đứng đi xuống chậm dần đều với gia tốc có cùng độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2s. Khi thang máy đứng yên thi chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 4,32s. B. 3,16s. C. 2,53s. D. 2,66s. Câu 16: Một con lắc đơn có chu kì T = 2s khi treo ở vị trí cố định trên mặt đất. Người ta treo con lắc lên trên trần một chiếc ô tô đang chuyển động ndđ lên một dốc nghiêng α = 300 với gia tốc 5m/s2. Góc nghiêng của dây treo quả lắc so với phương thẳng đứng là A. 16034’. B. 15037’. C. 19006’. D. 18052’

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 75 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài l=1,73 m thực hiện dao động điều hoà trên một chiếc xe đang lăn tự do xuống dốc không ma sát. Dốc nghiêng một góc α = 300 so với phương nằm ngang. Lấy g = 9,8 m/s2. a. Tại vị trí cân bằng của con lắc dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc A. 750. D. 450. B. 150. C. 300. b. Chu kì dao động của con lắc là A. 1,68s. B. 2,83s. C. 2,45s. D. 1,93s.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 76 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com CÁC LOẠI DAO ĐỘNG KHÁC

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Mức độ 1, 2 Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. Câu 2: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ Câu 3: Vật dao động tắt dần có A. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. B. li độ luôn giảm dần theo thời gian. C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. D. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. Câu 4: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì A. vật dao động với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. B. vật dao động với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. ngoại lực thôi không tác dụng lên vật. D. năng lượng dao động của vật đạt giá trị lớn nhất. Câu 5: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 6Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. Câu 7: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Mức độ 3, 4 Câu 8: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ A.3,6m/s. B.4,2km/s. C.4,8km/h. D.5,4km/h. Câu 9. Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người đi qua tấm ván với bao nhiêu bước trong 12 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất? A. 8 bước. B. 6 bước. C. 4 bước. D. 2 bước.

N

3. Bài tập TNKQ

D

IỄ N

Đ

C. ĐỀ ÔN TẬP/ LUYỆN TẬP THEO CHỦ ĐỀ Câu 1: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. Câu 2: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 77 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

Câu 9. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 2 cos ( π t + π /4) (cm) các thời điểm vật chuyển động qua vị trí có tọa độ x= - 5cm theo chiều dương của trục tọa độ 0X là A. t= - 0,5+ 2k (s) với k= 1,2,3…. B.t= - 0,5+ 2k (s) với k= 0, 1,2,3…. D. t= 1+ 2k (s) với k= 0, 1,2,3…. C. . t= 1+ 2k (s) với k= 1,2,3…. Câu 10. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4. cos( 4 π t + π /6) (cm). vật qua vị trí x= 2cm theo chiều dương lần thứ 3 vào thời điểm B. 11/8s. C. 5/8s. D. 1,5s. A. 8/9s. Câu 11. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4. cos( 4 π t + π /6) (cm). vật qua vị trí x= 2cm lần thứ 2011 vào thời điểm A.12049/24s. B. 12061/24s . C. 12025/24s D. 12078/24s. Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ −A vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = , chất điểm có tốc độ trung bình là 2 6A 9A 3A 4A . . . . A. B. C. D. T 2T 2T T Câu13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, T khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là . Lấy 3 2 π =10. Tần số dao động của vật là A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz. Câu. 14. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 1 s. Lấy π 2 = 10 . Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có gia tốc a 0 = - 0,1 m/s2 và vận tốc v 0 = −π 3 cm/s. Phương trình dao động của vật là A. x = 2 cos( πt − 5π / 6) (cm) . B. x = 2 cos( πt + π / 6) (cm) .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. Câu 4: Vật dao động tắt dần có A.cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. B. thế năng luôn giảm theo thời gian. C. li độ luôn giảm dần theo thời gian. D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. Câu 5: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động Câu 6: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm 1 vật có khối lượng m=100(g) gắn vào 1 lò xo có độ cứng k=10(N/m). Hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,1. Đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn rồi thả ra. Vật đạt vận tốc cực đại lần thứ nhất tại O1 và vmax1=60(cm/s). Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại là: A. 24,5cm. B. 24cm. C. 21cm. D. 25cm. Câu 7: Con lắc lò xo nằm ngang có k = 100N/m, vật m = 400g. Kéo vật ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa vật và sàn là µ = 5.10-3. Xem chu kỳ dao động không thay đổi, lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật đi được trong 1,5 chu kỳ đầu tiên là: A. 24cm B. 23,64cm C. 20,4cm D. 23,28cm Câu 8. Một vật dao động với phương trình x= 4cos(10 π t + π /3) (cm). vào thời điểm t= 0,5s vật có li độ và vận tốc là A. x= 2cm; v = -20 π 3 cm/s. B. x= - 2cm; v = ± 20 π 3 cm/s. C. x= - 2cm; v = -20 π 3 cm/s . D. x= - 2cm; v = -20 π 3 cm/s.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 78 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

-L

SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ. GIAO THOA SÓNG

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Cấp độ 1,2 Câu 1: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. B. Sóng cơ không truyền được trong chân không. C. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. Sóng âm truyền được trong chân không. C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Câu 3:Tốc độ truyền sóng là tốc độ: A. chuyển động của các phần tử vật chất

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Í-

H

Ó

Chuyên đề 2: Sóng cơ và sóng âm –Lớp 12

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

C. x = 2 cos( πt + π / 3) (cm) . D. x = 4 cos( πt − 2π / 3) (cm) . Câu 15: Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến A 2 điểm M có li độ x = là 0,25(s). Chu kỳ của con lắc 2 A. 1s B. 1,5s C. 0,5s D. 2s Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. 2π t (x tính bằng cm; t tính Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos 3 bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s. Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm 1 đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng lần thế năng là 3 A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s. Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là π π A. x = 6 cos(20t − ) (cm) B. x = 4 cos(20t + ) (cm) 6 3 π π C. x = 4 cos(20t − ) (cm) D. x = 6 cos(20t + ) (cm) 3 6 Câu 20. Vật dao động điều hòa, gọi t1là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = A/2 và t2 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí li độ x = A/2 đến biên dương. Khi đó A. t1 = 0,5t2 C. t1 = 2t2 D. t1 = 4t2 B. t1 = t2

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 79 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

khoảng cách MN = d. Độ lệch pha ∆ϕ của dao động tại hai điểm M và N là πd πλ 2πλ 2π d A. ∆ϕ = B. ∆ϕ = C. ∆ϕ = D. ∆ϕ = λ λ d d Câu 8:Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = acos ωt . Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là A. uM = acos ωt B. uM = acos(ωt −πx/λ) C. uM = acos(ωt + πx/λ) D. uM = acos(ωt −2πx/λ) Câu 9:Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ B. cực tiểu C. bằng a/2 D. cực đại A. bằng a Câu 10: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. B. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. Câu 11: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là T f 1 v 1 T T A. f = = B. v = = C. λ = = D. λ = = vf T λ v v v f λ Câu 12: Một nguồn âm A chuyển động đều, tiến thẳng đến máy thu âm B đang đứng yên trong không khí thì âm mà máy thu B thu được có tần số A. bằng tần số âm của nguồn âm A. B. nhỏ hơn tần số âm của nguồn âm A. C. không phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của nguồn âm A. D. lớn hơn tần số âm của nguồn âm A Câu 13: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm,nước ,không khí với tốc độ tương ứng là v1,v2, v.3.Nhận định nào sau đây là đúng A. v1 >v2> v.3 B. v3 >v2> v.1 C. v2 >v3> v.2 D. v2 >v1> v.3 Câu 14: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động A. lệch pha nhau góc π/3 B. cùng pha nhau C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau góc π/2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

B. dao động của nguồn sóng C. truyền pha dao động D. dao động của các phần tử vật chất Câu 4:Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. B. không dao động. C. dao động với biên độ cực đại. D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn. Câu 5: Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là A. tần số sóng. B. biên độ sóng. C. vận tốc truyền sóng. D. bước sóng. Câu 6: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số. C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ. Câu 7:Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 80 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 15: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường. Câu 16: Sóng siêu âm A. không truyền được trong chân không. B. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt. C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước. D. truyền được trong chân không. Câu 17: Đối với sóng âm, hiệu ứng Đốp – ple là hiện tượng A. Cộng hưởng xảy ra trong hộp cộng hưởng của một nhạc cụ. B. Giao thoa của hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian C. Tần số sóng mà máy thu được khác tần số nguồn phát sóng khi có sự chuyển động tương đối giữa nguồn sóng và máy thu. D. Sóng dừng xảy ra trong một ống hình trụ khi sóng tới gặp sóng phản xạ. Câu 18: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. vận tốc truyền sóng. B. độ lệch pha. D. bước sóng. C. chu kỳ. Câu 19: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số và bước sóng đều không thay đổi. C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. D. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. Câu 20: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm. A. cường độ âm. Câu 21: Điều kiện có giao thoa sóng là gì? A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau. D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. Câu 22: Thế nào là 2 sóng kết hợp? A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ. B. Hai sóng luôn đi kèm với nhau. C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn. Câu 23: Có hiện tượng gì xảy ra khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng? A. Sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe. B. Sóng gặp khe phản xạ trở lại. C. Sóng truyền qua khe giống như một tâm phát sóng mới. D. Sóng gặp khe rồi dừng lại. Câu 24: Hiện tượng giao thoa xảy ra khi có: A. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B. hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 81 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

Cấp độ 3,4 Câu 29: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là A. 3,0 km. B. 75,0 m. C. 30,5 m. D. 7,5 m Câu 30: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là A. 50 Hz B. 220 Hz C. 440 Hz D. 27,5 Hz Câu 31:Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là: B. 100 m/s C. 25 m/s D. 75 m/s A. 50 m/s Câu 32:sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau A. 3,2m. B. 2,4m C. 1,6m D. 0,8m. Câu 33: Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là A. 8Hz. B. 4Hz. C. 16Hz. D. 10Hz. Câu 34: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos(4πt0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm., Câu 35: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn nhồ đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 1,2 m. B. 0,5 m. C. 0,8 m. D. 1 m. Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là A. 1m. B. 0,5m. C. 2m. D. 0,25m. Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau. D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng pha, cùng pha gặp nhau. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau: A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng tần số, ngược pha. C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. cùng biên độ, cùng pha. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ. D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại. B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động. C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu. D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại. Câu 28: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu? B. bằng một bước sóng. A. bằng hai lần bước sóng. C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 82 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. 0,5 m. B. 1,5 m. C. 1,0 m. D. 2,0 m. Câu 38: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là A. 500 Hz B. 2000 Hz C. 1000 Hz D. 1500 Hz Câu 39: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. λ = 1mm. B. λ = 2mm. C. λ = 4mm. D. λ = 8mm. Câu 40: Tạo sóng ngang tại O trên một dây đàn hồi. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d = 20cm có phương trình dao động uM = 5cos2π(t - 0,125) cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là 80cm/s. Phương trình dao động của nguồn O là phương trình dao động trong các phương trình sau? A. uo = 5cos(2πt - π/2) cm B. uo= 5cos(2πt + π/2) cm C. uo = 5cos(2πt + π/4) cm D. uo= 5cos(2πt - π/4) cm Câu 41: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên từ vị trí cân bằng theo chiều dương với biên độ 1,5cm, chu kì T = 2s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm. Viết phương trình dao động tại M cách O 1,5 cm. A. uM = 1,5 cos(πt - π/2) cm B. uM = 1,5 cos(2πt - π/2) cm C. uM = 1,5 cos(πt - 3π/2) cm D. uM= 1,5 cos(πt - π) cm Câu 42: Một dao động lan truyền trong môi trường từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 0,9(m) với vận tốc 1,2(m/s). Biết phương trình sóng tại N có dạng uN= 0,02cos 2πt (m). Viết biểu thức sóng tại M: A. uM = 0,02cos2πt (m) B. uM = 0,02cos(2πt + 3π/2) (m) C. uM = 0,02cos(2πt -3 π/2) (m) D. uM = 0,02cos(2πt - π) (m) Câu 43: Thực hiên giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1, S2 cách nhau 130 cm. Phương trình dao động tại S1, S2 đều là u = 2cos40 πt. Vận tốc truyền sóng là 8m/s. Biên độ sóng không đổi, số điểm cực đại trên đoạn S1, S2 là bao nhiêu? B. 8 C. 10 D. 12 A. 7 Câu 44: Tại 2 điểm A,B cách nhau 40 cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha với bước sóng là 2cm. M là điểm thuộc đường trung trực AB sao cho AMB là tam giác cân. Tìm số điểm đứng yên trên MB C. 21 D. 40 A. 19 B. 20 Câu 45: Tại mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là: u1 = a1cos(40pt + π/6) cm, u2= a2cos(40πt + π/2) cm. Hai nguồn đó tác động lên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 18 cm. Biết v = 120cm/s. Gọi C và D là hai điểm thuộc mặt nước sao cho A, B, C, D là hình vuông số điểm dao động cực tiểu trên đoạn C, D là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

Hướng dẫn giải một số câu: Câu 40: C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 83 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÁN

TO

A

Ó

H B

10 00 TR ẦN

Câu 43: A

Câu 44: B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

G

N

H Ư

ẠO

Đ

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Í-

-L

Câu 42: B

TP

U Y

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÀN

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 41: D

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 84 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

AD − AB ≤ d1 − d 2 ≤ AC − BC

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

⇔ −1,575 ≤ k ≤ 0, 908 Vậy có 2 giá trị của k là: -1; 0 tức có 2 CTGT trên CD.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

Câu 45: B v λ = = 6(cm) f Gọi M là điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD. Ta có độ lệch pha của 2 sóng truyền tới M là: 2π (d1 − d 2 ) 2π (d1 − d 2 ) π ∆ϕ = + (ϕ 2 − ϕ1 ) = + với d1 = MA ; d 2 = MB λ 6 3 Tại M biên độ dao động là cực tiểu nên: ∆ϕ = (2k + 1)π π (d1 − d 2 ) π ⇒ d1 − d 2 = 6k + 2 ⇔ + = (2k + 1)π 3 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 85 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Cấp độ 1,2 Câu 1: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. Câu 2: Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là A. bước sóng. B. tần số sóng. C. biên độ sóng. D. vận tốc truyền sóng. Câu 3: Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là A. tần số sóng. B. biên độ sóng. C. vận tốc truyền sóng. D. bước sóng. Câu 4: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số. C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ. Câu 5: Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là A. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng A.a/2 B. 0 C. a/4 D. a Câu 6:Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là v v 2v v A. B. C. D. 2ℓ 4ℓ ℓ ℓ Câu 7: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. B. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. Câu 8: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 9: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm,nước ,không khí với tốc độ tương ứng là v1,v2, v.3.Nhận định nào sau đây là đúng B. v3 >v2> v.1 C. v2 >v3> v.2 D. v2 >v1> v.3 A. v1 >v2> v.3 Câu 10: Sóng siêu âm A. không truyền được trong chân không. B. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt. C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước. D. truyền được trong chân không. Câu 11:Tại một vị trí trong môi trường truyền âm ,một sóng âm có cường độ âm I.Biết cường độ âm chuẩn là I0 .Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức I I I I A. L( dB) =10 lg 0 . B. L( dB) =10 lg . C. L( dB) = lg 0 . D. L( dB) = lg . I0 I0 I I Câu 12: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng. Câu 13: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng

N

SÓNG DỪNG. SÓNG ÂM

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 86 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. hai bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 14Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số và bước sóng đều không thay đổi. C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. D. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. Câu 15: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. cường độ âm. B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm. Câu 16: Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây có sóng dừng? A. Tất cả phần tử dây đều đứng yên. B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng. C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại. D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ. Câu 17: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài L của dây phải thoả mãn điều kiện nào? λ A. l = λ. B. l = . C. l= 2λ. D. l =λ2. 2 Câu 18: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì: A. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động. B. nguồn phát sóng dừng dao động. C. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên. D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới thì dừng lại. Câu 19: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố dịnh khi: A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng. B. Chiều dài bước sóng gấp đôi chiều dài của dây. C. Chiều dài của dây bằng bước sóng. D. Chiều dài bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động. B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động. C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. Câu 21: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu? A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng. C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

Cấp độ 3,4 Câu 22: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là A. 3,0 km. B. 75,0 m. C. 30,5 m. D. 7,5 m Câu 23:Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng.Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng.Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là A. 90 cm/s B. 40 m/s C. 40 cm/s D. 90 m/s Câu 24:Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 87 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. 50 m/s B. 100 m/s C. 25 m/s D. 75 m/s Câu 25: Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là A. 8Hz. B. 4Hz. C. 16Hz. D. 10Hz. Câu 26: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos(4πt0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm., Câu 27: sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 40m/s. B. 20m/s. C. 10m/s. D. 5m/s. Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là A. 1m. B. 0,5m. C. 2m. D. 0,25m. Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 0,5 m. B. 1,5 m. C. 1,0 m. D. 2,0 m. Câu 30: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là D. 1500 Hz A. 500 Hz B. 2000 Hz C. 1000 Hz Câu 31: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là B. λ = 20cm. C. λ = 40cm. D. λ = 80cm. A. λ = 13,3cm. Câu 32: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là B. v = 120m/s. C. v = 240m/s. A. v = 79,8m/s. D. v = 480m/s. Câu 33: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 100m/s. B. v = 50m/s. C. v = 25cm/s. D. v = 12,5cm/s. Câu 34: Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là A. λ = 20cm. B. λ = 40cm. C. λ = 80cm. D. λ = 160cm. Câu 35: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là A. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 15m/s. Câu 36: Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là LM = 80 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10-10 W/m2. Cường độ âm tại M có độ lớn A. 10 W/m2. B. 1 W/m2. C. 0,1 W/m2. D. 0,01 W/m2. Câu 37: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 1000 lần. B. 40 lần. C. 2 lần. D. 10000 lần. π Câu 38: Một nguồn phát sóng cơ theo phương trình u = 4cos(4πt - ) (cm). Biết dao động tại hai 4 π điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc 3 độ truyền của sóng đó là A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s. Câu 39: Trong một ống thẳng, dài 2 m, hai đầu hở, hiện tượng sóng dừng xảy ra với một âm có tần số f. Biết trong ống có 2 nút sóng và tốc độ truyền âm là 330 m/s. Tần số f có giá trị là A. 165 Hz. B. 330 Hz. C. 495 Hz. D. 660 Hz. Câu 40: Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định có sóng dừng. Khi tần số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải 20 A. tăng tần sồ thêm Hz. B. Giảm tần số đi 10 Hz. 3

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 88 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

20 Hz. 3 Câu 41. Mức cường độ âm tại một điểm A trong môi trường truyền âm là LA = 90 dB. Cho biết ngưỡng nghe của âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Cường độ âm IA của âm đó nhận giá trị nào sau đây? A. 10-21 W/m2 B. 10-3 W/m2 C. 103 W/m2 D. 1021 W/m2 Câu 42. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, theo thứ tự xa dần nguồn âm. Mức cường độ âm tại A, B, C lần lượt là 40 dB; 35,9 dB và 30 dB. Khoảng cách giữa AB là 30 m và khoảng cách giữa BC là A. 65 m B. 40 m C. 78 m D. 108 m Câu 43. Nguồn âm điểm S phát ra sóng âm truyền trong môi trường đẳng hướng. Có hai điểm A và B nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ S. Mức cường độ âm tại A là LA = 40dB và tại B là LB = 60dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại trung điểm C của AB là: A. 45,19dB B. 46,67dB C. 50dB D. 52,26dB Câu 44. Một nguồn âm có kích thước nhỏ, phát ra sóng âm là sóng cầu. Bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. Cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính 1m, có mức cường độ âm là 105 dB. Công suất của nguồn âm là : A. 0,1256 W B. 0,3974 W C. 0,4326 W D. 1,3720 W Câu 45. Một nguồn phát âm điểm N, phát sóng âm đều theo mọi hướng trong không gian. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng qua nguồn, cùng một bên so với nguồn. Cho biết AB = 3NA và mức cường độ âm tại A là 5,2 B va A, B ở cùng một phía so với nguồn thì mức cường độ âm tại B là: A. 2 B B. 3 B C. 3,6 B D. 4 B

N

D. Giảm tần số đi còn

TR ẦN

Câu 41: B

Câu 43: A

-L

nên

Í-

H

Ó

A

10 00

B

Câu 42: C Giả sử nguồn âm tại O có công suất P khi đó ta có

ÀN

TO

ÁN

nên Suy ra SA = 10SB. Cho (Thực ra nhìn đề bài ta bấm máy được luôn là SA = 10SB, sau đó vì ta chỉ xét tỉ lệ nên cứ cho luôn SA = 10, SB = 1)

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hướng dẫn giải một số câu:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

C. tăng tần số thêm 30 Hz.

D

IỄ N

Đ

Câu 44: B

Câu 45: D Ta có

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 89 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 1: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. Câu 2: Khi nói về sóngcơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học là sự lantruyền daođộng cơ học trong môi trường vật chất. B. Sóng cơ học truyền được trong tất cảcác môi trường rắn,lỏng, khí và chân không. C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phươngtruyền sóng là sóng ngang. D. Sóng âmtruyền trong không khí là sóng dọc. Câu 3: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. B. Sóng cơ không truyền được trong chân không. C. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóngcơ học? A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. Sóng âmtruyền được trong chân không. C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Câu 5: Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: Biênđộsóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là A. bước sóng. B. tần số sóng. D. vận tốc truyền sóng. C. biên độ sóng. Câu 6: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. dao động với biên độnhỏ hơn biên độ dao động của mỗinguồn. B. không dao động. C. dao động với biên độcực đại. D. dao động với biên độbằng biên độ dao động của mỗi nguồn. Câu 7: Một sóng âm truyền trongkhông khí, trong số các đại lượng: Biên độ sóng,tần số sóng,vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là A. tần số sóng. B. biên độ sóng. C. vận tốc truyền sóng. D. bước sóng. Câu 8: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số. C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ. Câu 9: Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là A. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng A.a/2 B. 0 C. a/4 D. a Câu 10: Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết

N

CHƯƠNG II – SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM

khoảng cách MN = d. Độ lệch pha ∆ϕ của dao động tại hai điểm M và N là πd πλ 2πλ 2π d A. ∆ϕ = B. ∆ϕ = C. ∆ϕ = D. ∆ϕ = λ λ d d Câu 11: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA=acosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là A. uM = acos ωt B. uM = acos(ωt −πx/λ)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 90 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

C. uM = acos(ωt + πx/λ) D. uM = acos(ωt −2πx/λ) Câu 12: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha,với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng.Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2có biênđộ A. bằng a B. cực tiểu C. bằng a/2 D. cực đại Câu 13: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là v v 2v v A. B. C. D. 2ℓ 4ℓ ℓ ℓ Câu 14: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. B. Sóng cơ học lan truyềntrên mặt nước là sóng ngang C. Sóng cơ học là sự lan truyềndaođộngcơ học trong môi trườngvật chất D. Sóng âmtruyền trong khôngkhí làsóng dọc. Câu 15: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửabước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 16: Mối liên hệ giữa bước sóngλ,vận tốctruyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là T f 1 v 1 T T A. f = = B. v = = C. λ = = D. λ = = vf T λ v v v f λ Câu 17: Một nguồn âm A chuyển động đều, tiến thẳng đến máy thuâm B đang đứng yên trong không khí thì âm mà máy thu B thu được có tần số A. bằng tần số âmcủa nguồnâmA. B. nhỏ hơn tần số âmcủa nguồnâmA. C. không phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của nguồnâmA. D. lớn hơn tần số âmcủa nguồn âmA Câu 18: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm,nước ,không khí với tốc độ tương ứng là v1,v2, v.3.Nhận định nào sau đây là đúng B. v3 >v2> v.1 C. v2 >v3> v.2 D. v2 >v1> v.3 A. v1 >v2> v.3 Câu 19: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độcực đại. Hai nguồn sóng đó dao động A. lệch pha nhau góc π/3 B. cùng pha nhau C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau góc π/2 Câu 20: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường. Câu 21: Sóng siêu âm A. không truyền được trong chân không. B. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt. C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước. D. truyền được trong chân không. D. Sóng dừng xảy ra trong một ống hình trụ khi sóng tới gặp sóng phản xạ. Câu 22: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. cường độ âm. B. độ cao của âm.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 91 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

C. độ to của âm. D. mức cường độ âm. Câu 23: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm ,một sóng âm có cường độ âm I.Biết cường độ âm chuẩn là I0 .Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức I I A. L( dB) =10 lg 0 . B. L( dB) =10 lg . I I0 I I C. L( dB) = lg 0 . D. L( dB) = lg . I I0 Câu 24: Khi có sóng dừng trên dây, khoảngcách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một nửabước sóng. D. một bước sóng. Câu 25: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụngsóngliên tiếpbằng A. hai bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 26: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. vận tốc truyền sóng. B. độ lệch pha. C. chu kỳ. D. bước sóng. Câu 27: Một sóng âmtruyền từ không khí vào nước thì A. tần sốvàbước sóng đều thay đổi. B. tần sốvàbước sóng đều không thay đổi. C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. D. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. Câu 28: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nướcvới vận tốc1500m/s.Bước sóng của sóng này trong môi trườngnước là A. 3,0 km. B. 75,0m. C. 30,5m. D. 7,5m Câu 29: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110m/s và có bước sóng 0,25m. Tần số của sóng đó là D. 27,5 Hz A. 50 Hz B. 220 Hz C. 440 Hz Câu 30: Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng.Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng.Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là A. 90 cm/s B. 40 m/s C. 40 cm/s D. 90 m/s Câu 31: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm.Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 50m/s B. 100m/s C. 25m/s D. 75m/s Câu 32: sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau A. 3,2m. B. 2,4m C. 1,6m D. 0,8m. Câu 33: Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là A. 8Hz. B. 4Hz. C. 16Hz. D. 10Hz. Câu 34: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos(4πt0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm., Câu 35: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 40m/s. B. 20m/s. C. 10m/s. D. 5m/s. Câu 36: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn nhồ đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 1,2 m. B. 0,5 m. C. 0,8 m. D. 1 m. Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 92 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. 1m. B. 0,5m. C. 2m. D. 0,25m. Câu 38: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm có phương trình dao động là uA = uB = 5cos20 π t(cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước là trung điểm của AB là B. uM = 5cos(20 π t - π )(cm). A. uM = 10cos(20 π t) (cm). C. uM = 10cos(20 π t- π )(cm). D. uM = 5cos(20 π t + π )(cm). Câu 39: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động là uA = uB = 2cos10 π t(cm).Tốc độ truyền sóng là 3m/s. Phương trình dao động sóng tại M cách A, B một khoảng lần lượt là d1 = 15cm; d2 = 20cm là π π 7π 7π B. u = 4cos .cos(10 π t - )(cm). A. u = 2cos .sin(10 π t - )(cm). 12 12 12 12 π π 7π 7π C. u = 4cos .cos(10 π t + )(cm). D. u = 2 3 cos .sin(10 π t - )(cm). 6 12 6 12 Câu 40: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 40 dB. B. 34 dB. C. 26 dB. D. 17 dB. Câu 41: Giả sử tại nguồn O có sóng dao động theo phương trình: u O = A cos ωt . Sóng này truyền dọc theo trục Ox với tốc độ v, bước sóng là λ . Phương trình sóng của một điểm M nằm trên phương Ox cách nguồn sóng một khoảng d là: d d A. u M = A sin ω( t − ) . B. u M = A cos(ωt + 2π ) . v λ d d D. u M = A cos(ωt − 2π ) . C. u M = A cos ω( t + ) . v λ Câu 42: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ 40cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là uO = 2cos2 π t(cm). Phương trình sóng tại một điểm N nằm trước O và cách O một đoạn 10cm là A. uN = 2cos(2 π t + π /2)(cm). B. uN = 2cos(2 π t - π /2)(cm). C. uN = 2cos(2 π t + π /4)(cm). D. uN = 2cos(2 π t - π /4)(cm). Câu 43: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x(m) π 2π có phương trình sóng u = 4cos( t x)(cm). Tốc trong môi trường đó có giá trị 3 3 A. 0,5m/s. B. 1m/s. C. 1,5m/s. D. 2m/s. Câu 44: Cho phương trình u = Acos(0,4 π x + 7 π t + π /3). Phương trình này biểu diễn A. một sóng chạy theo chiều âm của trục x với tốc độ 0,15m/s. B. một sóng chạy theo chiều dương của trục x với tốc độ 0,2m/s. C. một sóng chạy theo chiều dương của trục x với tốc độ 0,15m/s. D. một sóng chạy theo chiều âm của trục x với tốc độ 17,5m/s. Câu 45: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình: u = Acos(5 π t + π /2)(cm). Trong đó t đo bằng giây. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà pha dao động lệch nhau 3 π /2 là 0,75m. Bước sóng và tốc độ truyền sóng lần lượt là: A. 1,0m; 2,5m/s. B. 1,5m; 5,0m/s. C. 2,5m; 1,0m/s. D. 0,75m; 1,5m/s.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đơn vị biên soạn: Trường THPT Tân Trào, THPT Xuân Vân, THPT Minh Quang Đơn vị thẩm định: THPT Sơn Dương, THPT Kháng Nhật CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU BUỔI 1 ( TIẾT 1,2,3). ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 93 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

II. ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU Cho khung dây dẫn có diện tích S gồm có N vòng dây quay đều với vận tốc góc ω xung quanh B ⊥ trục đối xứng x’x trong từ trường đều có xx '. Tại t = 0 giả sử n ≡ B Sau khoảng thời t, n quay được một góc ωt. Từ thông gởi qua khung là Φ = NBScos(ωt) Wb. Đặt Φo = NBS => Φ = Φocos(ωt), Φo được gọi là từ thông cực đại. Theo hiện tượng cảm ứng điện từ trong khung hình thành suất điện động cảm ứng có biểu thức e = – Φ’ = ωNBSsin(ωt). π Đặt E0 = ωNBS = ωΦ0 ⇒ e = E0sin(ωt) = E0cos(ωt - ) 2 Vậy suất điện động trong khung dây biến thiên tuần hoàn với tần số góc ω và chậm pha hơn từ thông góc π/2. Nếu mạch ngoài kín thì trong mạch sẽ có dòng điện, điện áp gây ra ở mạch ngoài cũng biến thiên điều hòa: u = U0cos(ωt + φu) V. Đơn vị : S (m2), Φ (Wb) – Webe, B (T) – Testla, N (vòng), ω (rad/s), e (V)… 2π π Chú ý: 1 vòng/phút = = ( rad/s ); 1 cm2 = 10- 4 m2 60 30 III. ĐỘ LỆCH PHA CỦA ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN Đặt φ = φu – φi, được gọi là độ lệch pha của điện áp và dòng điện trong mạch. Nếu φ > 0 thi khi đó điện áp nhanh pha hơn dòng điện hay dòng điện chậm pha hơn điện áp. Nếu φ > 0 thi khi đó điện áp chậm pha hơn dòng điện hay dòng điện nhanh pha hơn điện áp. Chú ý: - Khi độ lệch pha của điện áp và dòng điện là π/2 thì ta có phương trình của dòng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ G N

H Ư

2π 1  T = ω = f ( s ) Chu kì, tần số của dòng điện:   f = 1 = ω ( Hz )  T 2π

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN I. KHÁI NIỆM DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 1) Định nghĩa Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian (theo hàm cos hay sin của thời gian). 2) Biểu thức: i = I 0 cos(ωt + ϕi ) A trong đó: i: giá trị cường độ dòng điện xoay chiều tức thời, đơn vị là (A) I0 > 0: giá trị cường độ dòng điện cực đại của dòng điện xoay chiều ω, φi : là các hằng số. ω > 0 là tần số góc. (ωt + φi): pha tại thời điểm t. φi : Pha ban đầu của dòng điện. 3) Chu kỳ, tần số của dòng điện

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 94 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

u = U 0 cos(ωt ) điện và điện áp thỏa mãn  π i = I 0 cos(ωt ± 2 ) = ∓ I 0 sin(ωt )

2

2

 u   i    +   = 1 U 0   I0 

- Nếu điện áp vuông pha với dòng điện, đồng thời tại hai thời điểm t1, t2 điện áp và 2

2

Ơ .Q

Cho dòng điện xoay chiều i = I0cos(ωt + φ) A chạy qua R, công suất tức thời tiêu thụ trên R:

TP

1 + cos( 2ωt + 2ϕ ) RI 02 RI 02 = + cos(2ωt + 2ϕ ) 2 2 2 RI 2 RI 2 RI 2 Giá trị trung bình của p trong 1 chu kì: p = 0 + 0 cos(2ωt + 2ϕ ) = 0 2 2 2

Đ

ẠO

p = Ri2 = RI 02 cos2(ωt +ϕ) = RI 02

N

RI 02 2 I 02 Rt 2

TR ẦN

Nhiệt lượng tỏa ra khi đó là Q = P.t =

H Ư

bình): P = p =

G

Kết quả tính toán, giá trị trung bình của công suất trong 1 chu kì (công suất trung

Cũng trong cùng khoảng thời gian t cho dòng điện không đổi (dòng điện một chiều) qua điện trở R nói trên thì nhiệt lượng tỏa ra là Q’ = I2Rt.

B

I 02 I 2 Rt = I Rt ⇒ I = 0 2 2

10 00

Cho Q = Q’ ⇔

A

I được gọi là giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều hay cường độ hiệu dụng.

Í-

E0

U0 ;E 2

2

-L

=

H

Ó

Tương tự, ta cũng có điện áp hiệu dụng và suất điện động hiệu dụng là U =

TO

ÁN

Ngoài ra, đối với dòng điện xoay chiều, các đại lượng như điện áp, suất điện động, cường độ dòng điện , … cũng là hàm số sin hay cosin của thời gian.

D

IỄ N

Đ

ÀN

B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP DẠNG 1. TÍNH VÀ VIÊT BIỂU THỨC TỪ THÔNG, SUẤT ĐIỆN ĐỘNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 1. Phương pháp: Áp dụng các công thức - Biểu thức cường độ dòng điện: i = I 0 cos(ωt + ϕi ) A - Từ thông của mạch điện: Φ = Φocos(ωt) với Φo = NBS π - Suất điện động dòng điện: e = E0sin(ωt) = E0cos(ωt - 2)

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

 u 2   i2  U u2 − u2   +   0 = 12 22 I0 i1 − i2 U0   I0 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

N

2

u  i  dòng điện có các cặp giá trị tương ứng là u1; i1 và u2; i2 thì ta có:  1  +  1  =  U0   I0 

- Độ lệch pha pha của điện áp và dòng điện trong mạch: φ = φu – φi, được gọi là độ lệch. 2. Ví dụ Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 95 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Ví dụ 1: Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 150 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,002 T. Tính a) từ thông cực đại gửi qua khung. b) suất điện động cực đại. Hướng dẫn giải Tóm tắt đề bài: S = 50 cm2 = 50.10–4 m2 N = 150 vòng B = 0,002 T ω = 3000 vòng/phút = 100π (rad/s) a) Từ thông qua khung là Φ = NBScos(ωt) từ thông cực đại là Φ0 = NBS = 150.0, 002.50.10-4 = 1, 5.10-3 Wb. b) Suất điện động qua khung là e = Φ' = ωNBSsin(ωt) E0 = ωNBS = ωΦ0 = 100π.1,5.10-3 = 0,47 V. Vậy suất điện động cực đại qua khung là E0 = 0,47 V. Ví dụ 2: Một khung dây hình chữ nhật, kích thước (40 cm x 60 cm), gồm 200 vòng dây, được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 (T). Trục đối xứng của khung dây vuông góc với từ trường. Khung dây quay quanh trục đối xứng đó với vận tốc 120 vòng/phút. a) Tính tần số của suất điện động. b) Chọn thời điểm t = 0 là lúc mặt phẳng khung dây vuông góc với đường cảm ứng từ. Viết biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung dây. c) Suất điện động tại t = 5 (s) kể từ thời điểm ban đầu có giá trị nào ? Hướng dẫn giải: Tóm tắt đề bài: S = 40.60 = 2400 cm2 = 0,24 m2 N = 200 vòng, B = 0,2 (T). ω = 120 vòng/phút = 4π (rad/s). ω a) Tần số của suất điện động là f = = 2 Hz. 2π b) Suất điện động cực đại: E0 = ωNBS = 4π.200.0,2.0,24 = 120,64 V. Do tại t = 0, mặt phẳng khung vuông góc với cảm ứng từ nên φ = 0 (hay n // B ) Từ đó ta được biểu thức của suất điện động là e = E0sin(ωt) = 120,64sin(4πt) V. c) Tại t = 5 (s) thay vào biểu thức của suất điện động viết được ở trên ta được e = E0 = 120,64 V. Ví dụ 3: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục vuông góc với các đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 (T). Chọn t = 0 là lúc vectơ pháp tuyến n của khung dây cùng chiều với vectơ cảm ứng từ B và chiều dương là chiều quay của khung dây. a) Viết biểu thức xác định từ thông Φ qua khung dây. b) Viết biểu thức xác định suất điện động e xuất hiện trong khung dây. Hướng dẫn giải: Tóm tắt đề bài: S = 50 cm2 = 50.10–4 m2

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 96 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N = 100 vòng, B = 0,1 (T). ω = 50 vòng/giây = 100π (rad/s). a) Theo bài tại t = 0 ta có φ = 0. Từ thông cực đại Φ0 = N.B.S = 100.0,1.50.10–4 = 0,05 Wb. Từ đó, biểu thức của từ thông là Φ = 0,05cos(100πt) Wb. b) Suất điện động cảm ứng e = - Φ’ = 0,05.100π sin100πt = 5πsin100πt V. 3. Bài tập TNKQ (theo mức độ) Mức độ 1,2 Câu 1: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Điện áp. B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều. B. dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. C. suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. D. cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau. Câu 3: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R=10 Ω, nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. I0 = 0,22A B. I0 = 0,32A C. I0 = 7,07A D. I0 = 10,0 A. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện. B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện. C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện. D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện áp biến đổi theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều. B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. C. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng tỏa ra nhiệt lượng như nhau. Câu 6: Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian? A. Giá trị tức thời. B. Biên độ. C. Tần số góc D.Pha ban đầu. Mức độ 3,4 2 Câu 1: Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 97 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

DẠNG 2. TÌM CÁC GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG CỦA DÒNG ĐIÊN XOAY CHIỀU 1. Phương pháp Cho dòng điện xoay chiều i = I0cos(ωt + φ) A chạy qua R, công suất tức thời tiêu thụ trên R:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

trục quay của khung, và có độ lớn B = 0,02 (T). Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 0,025 Wb. B. 0,15 Wb. C. 1,5 Wb. D. 15 Wb. Câu 2: Một vòng dây phẳng có đường kính 10 cm đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 1/π (T). Từ thông gởi qua vòng dây khi véctơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng vòng dây một góc α = 300 bằng A. 1,25.10–3 Wb. B. 0,005 Wb. C. 12,5 Wb. D. 50 Wb. Câu 3: Một khung dây quay đều quanh trục ∆ trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết tốc độ quay của khung là 150 vòng/phút. Từ 10 thông cực đại gửi qua khung là Φ0 = (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung π có giá trị là A. 25 V. B. 25 2 V. C. 50 V. D. 50 2 V. Câu 4: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định từ thông Φ qua khung dây là Φ = A. Φ = NBSsin(ωt) Wb. B. NBScos(ωt) Wb. C. Φ = ωNBSsin(ωt) Wb. D. Φ = ωNBScos(ωt) Wb. 2 Câu 5: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm , có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 (T). Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ. Biểu thức xác định từ thông qua khung dây là A. Φ = 0,05sin(100πt) Wb. B. Φ = 500sin(100πt) Wb. D. Φ = 500cos(100πt) Wb. C. Φ = 0,05cos(100πt) Wb. Câu 6: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến n của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. e = NBSsin(ωt) V. B. e = NBScos(ωt) V. C. e = ωNBSsin(ωt) V. D. e = ωNBScos(ωt) V.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

RI 2 RI 2 1 + cos( 2ωt + 2ϕ ) = 0 + 0 cos(2ωt + 2ϕ ) 2 2 2 RI 02 RI 02 RI 02 Giá trị trung bình của p trong 1 chu kì: p = + cos(2ωt + 2ϕ ) = 2 2 2 2 I Nhiệt lượng tỏa ra khi đó là Q = P.t = 0 Rt 2

p = Ri2 = RI 02 cos2(ωt +ϕ) = RI 02

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 98 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

I=

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

I0 U E ;U= 0 ;E= 0 2 2 2

N

Ngoài ra, đối với dòng điện xoay chiều, các đại lượng như điện áp, suất điện động, cường độ dòng điện , … cũng là hàm số sin hay cosin của thời gian. Chú ý : Trong mạch điện xoay chiều các đại lượng có sử dụng giá trị tức thời là:

Ơ

u = U 0 cos(ωt + ϕ u )

H

i = I 0 cos(ωt + ϕ i )

U Y

.Q

và các đại lượng sử dụng giá trị hiệu dụng là cường độ dòng điện I, điện áp U, suất điện động E.

2

Đ

ẠO

u = U 0 cos(ωt ) Nếu điện áp và dòng điện lệch pha nhau góc π/2:  π i = I 0 cos(ωt ± 2 ) = ∓ I 0 sin(ωt ) 2

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

 u   i  thì:   +   = 1 U 0   I0  2. Ví dụ Ví dụ 1: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 200cos(100πt) A, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12 V, và sớm pha π/3 so với dòng điện. a) Tính chu kỳ, tần số của dòng điện. b) Tính giá trị hiệu dụng của dòng điện trong mạch. c) Tính giá trị tức thời của dòng điện ở thời điểm t = 0,5 (s). d) Trong một giây dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần. Hướng dẫn giải: a) Từ biểu thức của dòng điện i = 200cos(100πt) A; ta có ω = 100π (rad/s).

-L

Í-

H

2π 1  T = ω = 50 ( s) Từ đó ta có chu kỳ và tần số của dòng điện là:   f = ω = 50( Hz )  2π I0

ÁN

b) Giá trị hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I =

2

= 2A

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

c) Tại thời điểm t = 0,5 (s) thì i = 2cos(10π.0,5) = 0. Vậy tại t = 0,5 (s) thì i = 0. d) Từ câu b ta có f = 50 Hz, tức là trong một giây thì dòng điện thực hiện được 50 dao động. Do mỗi dao động dòng điện đổi chiều hai lần nên trong một giây dòng điện đổi chiều 100 lần. Ví dụ 2: Một mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R = 50 Ω, dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2cos(100πt + π/3) A. a) Viết biểu thức điện áp hai đầu mạch điện biết rằng điện áp hiệu dụng là 50 2 V và điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc π/6. b) Tính nhiệt lượng tỏa trên điện trở R trong 15 phút. Hướng dẫn giải:

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

p = i 2 R = I 02 R cos 2 (ωt + ϕ i )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

e = E0 cos(ωt + ϕ e )

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 99 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

U 0 = U 2 = 50 2 2 = 100V a) Ta có  π π π ϕ = ϕu − ϕi = → ϕu = ϕ + = rad 6 3 2 

Biểu thức của điện áp là u = 100cos(100πt + π/2) V. I0 = 2

2A

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

2 2A Ví dụ 4: Cho một mạch điện xoay chiều có điện áp hai đầu mạch là u = 50cos(100πt + π/6) V. Biết dòng điện qua mạch chậm pha hơn điện áp góc π/2. Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 3 A thì điện áp giữa hai đầu mạch là 25 V. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là π π B. i = 2cos(100πt - ) A A. i = 2cos(100πt + ) A 3 3 π C. i = 3cos(100πt - ) A D. i = 3 3 π cos(100πt + ) A 3 Hướng dẫn giải:  u 

2

 i 

2

ÀN

Do điện áp và dòng điện lệch pha nhau góc π/2 nên   +   = 1 ⇔ U 0   I0 

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

⇒I=

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

2 2 u = U 0 cos(ωt )  u   i   ⇒   +   = 1 điện áp có dạng như sau:  π U0   I0  i = I 0 cos(ωt ± 2 ) = ∓ I 0 sin(ωt ) i = 2 3 A 2 2  50 2   2 3    +  =1 Thay các giá trị đề bài cho u = 50 2V      100 2   I 0   U = 100V ⇒ U 0 = 100 2V

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Từ đó, nhiệt lượng tỏa ra trong 15 phút (15.60 = 900 (s)) là Q = I2Rt = 2.50.15.60 = 90000 J = 90 kJ. Ví dụ 3: Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện chạy trong mạch là π/2. Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2 3 A thì điện áp giữa hai đầu mạch là 50 2 V. Biết điện áp hiệu dụng của mạch là 100 V. Tính giá trị hiệu dụng cường độ dòng điện trong mạch. Hướng dẫn giải: Do điện áp và dòng điện lệch pha nhau góc π/2 nên giả sử biểu thức của dòng điện và

N

b) Cường độ hiệu dụng của dòng điện: I =

2

D

IỄ N

Đ

2  25   3  =1   +  50   I 0 

⇒ I0 = 2A π π π π Mặt khác, dòng điện chậm pha hơn điện áp góc π/2 nên φi = φu - 2 = 6 - 2 = - 3 π i = 2cos(100πt - ) A 3 Ví dụ 5. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos(100πt + π/6) A, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12 V, và sớm pha π/6 so với

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 100 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là π A. u = 12cos(100πt + ) V 6 cos 100πt V. π C. u = 12 2cos(100πt - ) V 3 π = 12 2cos(100πt + 3 ) V Hướng dẫn giải:

B. u = 12 2

N

H

Ơ

N

D. u

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

Ví dụ 6. Một mạch điện xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch là u = 200cos(100πt + π/6) V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là 2 2 A. Biết rằng, dòng điện nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/3, biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là B. i = A. i = 4cos(100πt + π/3) A. 4cos(100πt + π/2) A. C. i = 2 2cos(100πt - π/6) A. D. i = 2 2cos(100πt + π/2) A. Hướng dẫn giải:

10 00

3. Bài tập TNKQ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Mức độ 1,2 Câu 1: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ tức thời là i = 10cos(100πt + π/3) A. Phát biểu nào sau đây không chính xác ? A. Biên độ dòng điện bằng 10A B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5A D. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02 (s). Câu 2: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều có điện áp cực đại và dòng điện cực đại là U0; I0. Biết rằng điện áp và dòng điện vuông pha với nhau. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện có giá trị lần lượt là u1; i1. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện có giá trị lần lượt là u2; i2. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch được xác định bởi hệ thức nào dưới đây?

IỄ N

Đ

A. U 0 = I 0

D

B

I = 2 2 A I 0 = 4 A π   Từ giả thiết ta có :  π π π i = 4cos(100πt + 2) V π ⇔  ϕ i = ϕ u + ϕ i = 6 + 3 = 2 3 

C. U 0 = I 0

u 2 − u1 i2 − i1 i22 − i12 u 22 − u12

B. U 0 = I 0 D. U 0 = I 0

u 22 − u12 i12 − i22

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

U 0 = 12 2V U = 12V π   Từ giả thiết ta có :  u = 12 2cos(100πt + ) V π ⇔  π π π 3 ϕ u = + = ϕ u = ϕ i + 6 6 6 3 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

u 22 − u12 i22 − i12

Câu 3: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2cos100πt

A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4A B. I = 2,83A C. I = 2A D. I = 1,41 A. Câu 4: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt) V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 101 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


A. U = 141 V.

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. U = 50 V.

C. U = 100 V.

D. U = 200

D

IỄ N

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

TO

C. ĐỀ ÔN TẬP/ LUYỆN TẬP: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Cấp độ: 1 + 2 Câu 1: Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. có chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian. C. có chiều biến đổi theo thời gian. D. có chu kỳ thay đổi theo thời gian. Câu 2: Chọn câu sai trong các phát biểu sau ? A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt. C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

V. Mức độ 3,4 Câu 5: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos(100πt) A, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12 V và sớm pha π/3 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 12cos(100πt) V. B. u = 12 2 sin 100πt V. C. u = 12 2cos(100πt -π/3) V. D. u = 12 2cos(100πt + π/3) V. Câu 6: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos(100πt + π/6) A, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12 V, và sớm pha π/6 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là π π A. u = 12cos(100πt + 6) V B. u = 12cos(100πt + 3) V π π C. u = 12 2cos(100πt - 3) V D. u = 12 2cos(100πt + 3) V Câu 7: Một mạch điện xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch là u = 200cos(100πt + π/6) V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là 2 2 A. Biết rằng, dòng điện nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/3, biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 4cos(100πt + π/3) A B. i = 4cos(100πt + π/2) A. π π C. i = 2 2cos(100πt - ) A D. i = 2 2cos(100πt + ) A 6 2 Câu 8: Một mạch điện xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch là u = 120 2 cos(100πt - π/4) V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là 5A. Biết rằng, dòng điện chậm pha hơn điện áp góc π/4, biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là π π A. i = 5 2sin(100πt - ) A B. i = 5cos(100πt - ) A 2 2 π C. i = 5 2cos(100πt - 2) A D. i = 5 2cos(100πt) A

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 102 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 9: Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay

D

IỄ N

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

đổi theo thời gian? A. Giá trị tức thời. B. Biên độ. C. Tần số góc D. Pha ban đầu. Câu 10: Tại thời điểm t = 0,5 (s), cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4 A, đó là A. cường độ hiệu dụng. B. cường độ cực đại. C. cường độ tức thời. D. cường độ trung bình. Câu 11: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều có điện áp cực đại và dòng điện cực đại là U0; I0. Biết rằng điện áp và dòng điện vuông pha với nhau. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện có giá trị lần lượt là u1; i1. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện có giá

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều. Câu 3: Dòng điện xoay chiều hình sin là A. dòng điện có cường độ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian. B. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. D. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian. Câu 4: Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện B. chỉ được đo bằng ampe kế nhiệt. C. bằng giá trị trung bình chia cho 2. D. bằng giá trị cực đại chia cho 2. Câu 5: Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không. C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không. D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất toả nhiệt trung bình. Câu 6: Trong các câu sau, câu nào đúng ? A. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều. B. Dòng điện và điện áp ở hai đầu mạch xoay chiều luôn lệch pha nhau. C. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng một nửa giá trị cực đại của nó. Câu 7: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. điện áp. B. chu kỳ. C. tần số. D. công suất. Câu 8: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Điện áp. B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 103 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

u12 + u 22 i12 + i22

A. U 0 = I 0 C. I 0 = U 0

i22 − i12 u12 − u 22

B. I 0 = U 0

i22 − i12 u 22 − u12

D. U 0 = I 0

u 22 − u12 i22 − i12

Ơ

Câu 12: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ

N

trị lần lượt là u2; i2. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch được xác định bởi hệ thức nào dưới đây?

B. E0 =

2

Φ0

ω 2

C. E0 =

Φ0 ω

D. E 0 = ωΦ 0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Cấp độ 3 + 4 Câu 15: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 Ω, nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. I0 = 0,22A B. I0 = 0,32A C. I0 = 7,07A D. I0 = 10,0 A. π Câu 16: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức i = 2sin(100πt + ) 6 1 A . Ở thời điểm t = s cường độ trong mạch có giá trị 100 2 A. 2A. B. A. C. bằng 0. D. 2 2 A. Câu 17: Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp có dạng A. u = 220cos(50t) V. B. u = 220cos(50πt) V. C. u = 220 2cos(100t) V. D. u = 220 2cos 100πt V. Câu 18: Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện chạy trong mạch là π/2. Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2 A thì điện áp giữa hai đầu mạch là 100 6 V. Biết cường độ dòng điện cực đại là

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ωΦ 0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

A. E0 =

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định từ thông Φ qua khung dây là A. Φ = NBSsin(ωt) Wb. B. Φ = NBScos(ωt) Wb. C. Φ = ωNBSsin(ωt) Wb. D. Φ = ωNBScos(ωt) Wb. Câu 13: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến n của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là B. e = NBScos(ωt) V. A. e = NBSsin(ωt) V. D. e = C. e = ωNBSsin(ωt) V. ωNBScos(ωt) V. Câu 14: Một khung dây quay điều quanh trục trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay với tốc độ góc ω. Từ thông cực đại gởi qua khung và suất điện động cực đại trong khung liên hệ với nhau bởi công thức

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 104 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

4A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện có giá trị là A. U = 100 V. B. U = 200 V. C. U = 300 V. D. U = 220 V. Câu 19: Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện chạy trong mạch là π/2. Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2 2 A thì điện áp giữa hai đầu mạch là 100 2 V. Biết điện áp hiệu dụng của 200 3 mạch là V. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch là 3 C. 2 3 A D. 4 A. A. 2A B. 2 2A Câu 20: Cho một mạch điện xoay chiều có điện áp hai đầu mạch là u = 50cos(100πt + π/6) V. Biết rằng dòng điện qua mạch chậm pha hơn điện áp góc π/2. Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 3A thì điện áp giữa hai đầu mạch là 25 V. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là π π A. i = 2cos(100πt + ) A B. i = 2cos(100πt - ) A 3 3 π C. i = 3cos(100πt - ) A D. i = 3 3 π cos(100πt + ) A 3 Câu 21: Một khung dây quay đều quanh trục ∆ trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết tốc độ quay của khung là 150 vòng/phút. Từ 10 thông cực đại gửi qua khung là Φ0 = (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung π có giá trị là A. 25 V. B. 25 2 V. C. 50 V. D. 50 2 V. 2 Câu 22: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm , có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 (T). Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ. Biểu thức xác định từ thông qua khung dây là A. Φ = 0,05sin(100πt) Wb. B. Φ = 500sin(100πt) Wb. C. Φ = 0,05cos(100πt) Wb. D. Φ = 500cos(100πt) Wb. 2 Câu 23: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100 cm , có N = 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 (T). Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. e = 15,7sin(314t) V. B. e = 157sin(314t) V. D. e = C. e = 15,7cos(314t) V. 157cos(314t) V. Câu 24: Một khung dây đặt trong từ trường đều B có trục quay ∆ của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cho khung quay đều quanh trục ∆, thì suất điện động π cảm ứng xuất hiện trong khung có phương trình e = 200 2cos(100πt - ) V. Suất 6

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 105 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

1 s là 100 B. 100 2 V. C. 100 6 V. D. 100 6 V. A. 100 2 V. Câu 25: Một khung dây đặt trong từ trường đều B có trục quay ∆ của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cho khung quay đều quanh trục ∆, thì từ thông gởi π 1 qua khung có biểu thức Φ = cos(100πt + 3) Wb. Biểu thức suất điện động cảm 2π ứng xuất hiện trong khung là

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

6

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

---------------Hết--------------

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. e = 50 cos(100πt − )V

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

6 5π D. e = 50 cos(100πt − )V 6

U Y

π

B. e = 50 cos(100πt + )V

π

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

5π )V 6

.Q

A. e = 50 cos(100πt +

H

Ơ

N

điện động cảm ứng xuất hiện trong khung tại thời điểm t =

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 106 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

BUỔI 2. CÁC LOẠI MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU A. KIẾN THỨC CƠ BẢN I. MẠCH ĐIỆN CHỈ CÓ ĐIỆN TRỞ THUẦN R Đặc điểm: * Điện áp và dòng điện trong mạch cùng pha với nhau (tức φu = φi):

N Ơ H H Ư

N

G

Đ

II. MẠCH ĐIỆN CHỈ CÓ CUỘN CẢM THUẦN VỚI ĐỘ TỰ CẢM L Đặc điểm: * Điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc π/2 (tức φu = φi + π/2):

TR ẦN

u L = U L cos(ωt ) = U L 2 cos(ωt )   π i = I 0 cos(ωt − )  2

* Cảm kháng của mạch: ZL = ωL = 2πf.L Đồ thị của cảm kháng theo L là đường thẳng đi qua gốc tọa độ (dạng y = ax). UL

Ó

A

10 00

B

U 0L U 0L U 0L   I 0 = Z = L.ω = 2πfL  L * Định luật Ohm cho mạch  I = U L = U L = U 0 L = U 0 L  Z L L.ω 2Z L 2ωL

I

-L

Í-

H

Giản đồ véc tơ: * Do uL nhanh pha hơn i góc π/2 nên ta có phương trình liên hệ của uL và i độc lập với thời gian

TO

ÁN

u L = U 0 L cos(ωt )   π i = I 0 cos(ωt − 2 ) = I 0 sin(ωt )

 uL   U 0L

2

  i  +    I0

2

  = 1 

D

IỄ N

Đ

ÀN

Từ hệ thức trên ta thấy đồ thị của uL theo i (hoặc ngược lại) là đường elip Hệ quả: Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện có giá trị là u1; i1, tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện có giá trị là u2; i2 thì ta có

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP I 02 Rt 2

ẠO

* Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian t là: Q = I2Rt =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y .Q

* Giản đồ véc tơ: UR I * Đồ thị của uR theo i (hoặc ngược lại) có dạng đường thẳng đi qua gốc tọa độ.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

u R = U 0 R cos(ωt ) = U R 2 cos(ωt )  i = I 0 cos(ωt )  uR i = * Định luật Ohm cho mạch:  R I = U 0 R → I = U R 0  R R

2

2

2

 u1   i1  u  i    +   = 1 =  2  +  2   U0   I0  U0   I0 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 107 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

U u12 − u 22 i 22 − i12 ⇔ 0 = = 2 2 I0 U0 I0

u12 − u 22 i 22 − i12

ZL =

u12 − u 22 i22 − i12

L.ω =

u12 − u 22 i22 − i12

H

Ơ

III. MẠCH ĐIỆN CHỈ CÓ TỤ ĐIỆN VỚI ĐIỆN DUNG C Đặc điểm: * Điện áp chậm pha hơn dòng điện góc π/2 (tức φu = φi - π/2):

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 uC   U 0C

2

  i  +    I0

2

  = 1 

Ó

A

u C = U 0C cos(ωt )   π i = I 0 cos(ωt + 2 ) = − I 0 sin(ωt )

-L

Í-

H

Từ hệ thức trên ta thấy đồ thị của uC theo i (hoặc ngược lại) là đường elip Hệ quả: Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện có giá trị là u1; i1, tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện có giá trị là u2; i2 thì ta có 2

ÁN

2

  i1  +    I0

  = 1 = 

2

 u 2   i2    +   U0   I0 

ÀN

TO

 u1  U0

Đ IỄ N

u12 − u 22 i 22 − i12 U ⇔ 0 = = 2 2 I0 U0 I0

2

u12 − u 22 i 22 − i12

ZC =

u12 − u 22 i 22 − i12

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

Giản đồ véc tơ: * Do uC chậm pha hơn i góc π/2 nên ta có phương trình liên hệ của uL và i độc lập với thời gian

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y TP

ẠO

UC

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

U 0C U 0 C   I 0 = Z = 1 = ωCU 0C C   C.ω * Định luật Ohm cho mạch   I = U C = U C = ωCU = U 0 L = ωCU 0C C  1 ZC 2Z C 2  Cω

D

.Q

1 1 = Đồ thị của dung kháng theo C là ωC 2πf.C 1 I đường cong hupebol (dạng y = ). x * Dung kháng của mạch: ZC =

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

u C = U 0C cos(ωt ) = U C 2 cos(ωt )   π i = I 0 cos(ωt + ) 2 

u2 − u2 1 = 12 22 C.ω i 2 − i1

B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP DẠNG 1. MẠCH ĐIỆN CHỈ CÓ ĐIỆN TRỞ THUẦN R 1. Phương pháp giải * Điện áp và dòng điện trong mạch cùng pha với nhau (tức φu = φi):

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 108 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

u R = U 0 R cos(ωt ) = U R 2 cos(ωt )  i = I 0 cos(ωt )  uR i = Định luật Ohm cho mạch:  R I = U 0 R → I = U R  0 R R

π π i = 2cos(100πt + ) A 2 2 2

H Ư

N

G

I  b) Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong 10 phút: Q = I Rt =  0  R.t = ( 2  2 2

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

)255.10.60 = 66000 J = 66 kJ. Ví dụ 2. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần? A. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha. B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không. C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là U = I/R. D. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U0sin(ωt + φ) V thì biểu thức dòng điện là i = I0sin(ωt) A. Hướng dẫn giải: Phương án B sai vì pha của dòng điện bằng với pha của điện áp chứ không phải luôn bằng 0. Phương án C sai vì biểu thức định luật Ohm là U = I.R Phương án D sai vì dòng điện và điện áp cùng pha nên u = Uosin(ωt + φ) V ⇒ i = I0sin(ωt + φ) A.

TO

3. Bài tập TNKQ

D

IỄ N

Đ

ÀN

Mức độ 1,2 Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R? A. Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở luôn có pha ban ban đầu bằng không. B. Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở luôn cùng pha với điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Do mạch chỉ có R nên u và i cùng pha. Khi đó φu = φi =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

U0 = 2A R

ẠO

a) Ta có U0 = 110 V, R = 55 Ω I0 =

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

2. Ví dụ Ví dụ 1. Mắc điện trở thuần R = 55 Ω vào mạch điện xoay chiều có điện áp u = 110cos(100πt + π/2) V. a) Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch. b) Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 10 phút. Hướng dẫn giải:

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

C. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở có biểu thức dạng u =

U0 cos(ωt + π/2) V thì R

biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở R có dạng i = Uo cos(ωt) A D. Cường độ hiệu dụng I của dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở, điện áp cực

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 109 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com U0 R

đại U0 giữa hai đầu điện trở và điện trở R liên hệ với nhau bởi hệ thức I =

ÁN

-L

Í-

u L = U L cos(ωt ) = U L 2 cos(ωt )   π i = I 0 cos(ωt − )  2

TO

* Cảm kháng của mạch: ZL = ωL = 2πf.L Đồ thị của cảm kháng theo L là đường thẳng đi qua gốc tọa độ (dạng y = ax).

D

IỄ N

Đ

ÀN

U 0L U 0L U 0L   I 0 = Z = L.ω = 2πfL  L * Định luật Ohm cho mạch  I = U L = U L = U 0 L = U 0 L  Z L L.ω 2Z L 2ωL

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

Ó

A

DẠNG 2. MẠCH ĐIỆN CHỈ CÓ CUỘN CẢM THUẦN VỚI ĐỘ TỰ CẢM L 1. Phương pháp Đặc điểm: Điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc π/2 (tức φu = φi + π/2):

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

biểu thức u = U0cos(ωt) V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở có biểu thức i = I 2cos(ωt+ φi) A, trong đó I và φi được xác định bởi các hệ thức tương ứng là π U U A. I = 0 ; ϕi = 2 B. I = 0 ; ϕi =0 R 2R π U U C. I = 0 ; ϕi = D. I = 0 ; ϕi = 0 2 2R 2R Mức độ 3,4 Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai điện trở thuần R1 = 20 Ω và R2 = 40 Ω mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2cos100πt V. Kết luận nào sau đây là không đúng ? A. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần cùng pha với nhau. B. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần có cùng cường độ hiệu dụng I = 2 A. C. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần có biểu thức i = 2 2cos100πt A. D. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần R1 và R2 có cường độ cực đại lần lượt là I01 = 6 2 A; I01 = 3 2 A Câu 4: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có điện trở thuần R = 220 Ω một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 2cos(100πt - π/3) V. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở thuần R là A. i = 2cos(100πt - π/3) A. B. i = 2cos(100πt - π/6) A C. i = 2cos(100πt - π/3) A D. i = 2cos(100πt + π/3) A

N

Câu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có

2. Ví dụ Ví dụ 1. Tính cảm kháng của cuộn cảm thuần trong đoạn mạch điện xoay có tần số f = 50 Hz biết 1 a) L = H. π

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 110 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

3 H. 2π Hướng dẫn giải:

b) L =

1

a, Cảm kháng của cuộn cảm thuần là: Z L = 2πfL = 2π .50. = 100Ω π

3

N

= 50 3Ω

Ơ

b, Cảm kháng của cuộn cảm thuần là: Z L = 2πfL = 2π .50.

Đ

π

G

3

N

b, Cảm kháng của cuộn cảm thuần là: Z L = 2πfL = 2π .60.

π

= 120 3Ω

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Ví dụ 3. Viêt biểu thức uL trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần L biết π 1 a) L = H, i = 2 3cos(100πt + 6) A 2π π 3 b) L = H, i = 2cos(100πt - ) A 3 π π 2 c) L = H, i = 6cos(100πt - ) A 4 2π Hướng dẫn giải: Với mạch điện chỉ có L thì ta luôn có

ÁN

-L

Í-

1 a) L = H ZL= 50Ω. Từ đó ta có 2π

TO

⇒ uL = 100 3cos(100πt +

U 0 L = I 0 .Z L = 2 3.50 = 100 3V   π π π 2π ϕ u L = ϕ i + = + = 2 6 2 3 

2π )V 3

3 H ZL = 100 3 Ω π 2 c) L = H ZL = 50 2 Ω 2π Ví dụ 4. (Đề thi Đại học 2009).

D

IỄ N

Đ

ÀN

b) L =

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1

a, Cảm kháng của cuộn cảm thuần là: Z L = 2πfL = 2π .60. = 120Ω

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ví dụ 2. Tính cảm kháng của cuộn cảm thuần trong đoạn mạch điện xoay có tần số f = 60 Hz biết 2 a) L = H. π 3 b) L = H. π Hướng dẫn giải:

Đặt điện áp u = U0cos(100πt +

π ) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự 3

1 (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì 2π π cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

cảm L =

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 111 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

π )A 6 π C. i = 2 2cos(100πt + ) A 6

π )A 6 π D. i = 2 3cos(100πt - ) A 6 Hướng dẫn giải: 1 Cảm kháng của mạch là Z = ωL =100π. = 50 Ω 2π π π π Do mạch chỉ có L nên φu - φi = φi = φu- 2 = - 6 rad 2

2

 100 2   2       I Z  + I  =1  0 L   0

N Ơ H N

⇔ 82 + 42 = 1 ⇒ I0 = I0

π )A 6

ẠO

Vậy biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là i = 2 3cos(100π -

Đ

3. Bài tập TNKQ

A. I 0 =

U 2ωL

B. I 0 =

U ωL

TR ẦN

H Ư

N

G

Mức độ 1,2 Câu 1. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều u = U 2cos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện cực đại của mạch được cho bởi công thức C. I 0 =

U 2 ωL

D. I 0 = U 2ωL

Hướng dẫn giải:

B

U0 U 2 = ZL ωL

10 00

Với đoạn mạch chỉ có L thì I 0 =

Ó

A

Câu 2. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện tức thời của mạch có biểu thức là

H

U0 π  cos ωt + ϕ −  (A) ωL  2 U π C. i = 0 cos ωt + ϕ +  A ωL  2

ÁN

-L

Í-

A. i =

U0 π  sin  ωt + ϕ +  A ωL  2 U π D. i = 0 cos sin ωt + ϕ −  A ωL  2

B. i =

Hướng dẫn giải:

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

 U0 U 2 = I 0 = U π  ZL ωL Với đoạn mạch chỉ có L thì  i = 0 cos ωt + ϕ −  A ωL  2 π π  = − = − ϕ ϕ ϕ i u  2 2

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

2 3A

I0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

2

  i   +   = 1   I0 

U Y

2

B. i = 2 2cos(100πt -

.Q

 u Từ hệ thức liên hệ  L  U 0L

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. i = 2 3cos(100πt +

Mức độ 3,4 Câu 1. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có π độ tự cảm L = 1/π (H) có biểu thức i = 2 2cos(100πt - 6) A. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là π π A. u = 200cos(100πt + 6 ) V B. u = 200 2cos(100πt + 3) V

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 112 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

π D. u = 200 2cos(100πt - ) V 2 Hướng dẫn giải: Cảm kháng của mạch là ZL = 100 Ω.

Ơ

U 0 = I 0 Z L = 2 2 .100 = 200 2V Với đoạn mạch chỉ có L thì  u = 200 2cos(100πt π π π π ϕ u = ϕ i + = − + = 2 6 2 3 

N

π C. u = 200 2cos(100πt - ) V 6

2

U 

I

G

I

2

TR ẦN

u = U C cos(ωt + ϕ u ) = U 2 cos(ωt + ϕ u )   π i = I 0 cos(ωt + ϕ u − ) = I 2 cos(ωt + ϕ u ) 2 

H Ư

N

Hướng dẫn giải: Mạch chỉ có cuộn cảm nên điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc π/2. Khi đó ta có 2

2

 u   i    +  =1 U 2   I 2 

2

2

u i   +  = 2 U   I 

Í-

H

Ó

A

10 00

B

Câu 3. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 25 V; 0,3 A. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 15 V; 0,5 A. Cảm kháng của mạch có giá trị là A. 30 Ω. B. 50 Ω. C. 40 Ω. D. 100 Ω. Hướng dẫn giải: Mạch chỉ có cuộn cảm nên điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc π/2. 2

2

 i  +   = 1  I

ÁN

-L

 u Khi đó ta có  U0

TO

u Tại thời điểm t1:  1 U0

IỄ N

Đ

ÀN

u Từ đó ta được:  1 U0

D

2

u i 1 D.   +   =

u i C.   −   = 0 U 

2

⇒ ZL =

2

2

  i1   +   = 1   I0  2

2

u Tại thời điểm t2:  2 U0 2

  i1  u  i   +   =  2  +  2    I0  U0   I0 

2

u12 − u 22 i 22 − i12 U ⇔ 0 = = 2 2 I0 U0 I0

2

2

  i2   +   = 1   I0  u12 − u 22 i 22 − i12

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

2

u i B.   +   = 2 U   I 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

2

TP

2

ẠO

2

u i A.   +   = 1 U   I 

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

π + )V 3 Câu 2. Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có hệ số tự cảm L. Điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời của mạch là u và i. Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng là U, I. Biểu thức nào sau đây là đúng?

u12 − u 22 . Thay số ta được ZL = 50 Ω i 22 − i12

Câu 4. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là u1; i1. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là u2; i2. Chu kỳ của cường độ dòng điện được xác định bởi hệ thức nào dưới đây? A. T = 2πL

u 22 − u12 i22 − i12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. T = 2πL

i22 + i12 u 22 + u12

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 113 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

C. T = 2πL

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

i22 − i12 u12 − u 22

D. T = 2πL

i22 − i12 u 22 − u12

Hướng dẫn giải:

U u12 − u 22 i 22 − i12 ⇔ 0 = = 2 2 I0 U0 I0

u12 − u 22 i 22 − i12

H

Ơ

u12 − u 22 = L.ω i 22 − i12

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ẠO

Mức độ 1,2

Đ

Câu 1: Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tần số của dòng điện

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

trong mạch là f, công thức đúng để tính dung kháng của mạch là 1 1 A. ZC = 2πfC. B. ZC = πfC. C. ZC = D. ZC = 2πfC πfC Câu 2: Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dòng điện trong mạch A. sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2. B. sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4. C. trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2. D. trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4. Câu 3: Chọn câu đúng trong các phát biểu sau đây ? A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua. B. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha π/2 đối với dòng điện. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện. D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện xoay chiều. Câu 4: Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện. B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện. C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. D. đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện. Câu 5: Dung kháng của tụ điện A. tỉ lệ nghịch với tần số của dòng điện xoay chiều qua nó. B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu tụ. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó. D. có giá trị như nhau đối với cả dòng xoay chiều và dòng điện không đổi. Câu 6: Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp u = U0cos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch được cho bởi công thức

D

IỄ N

Đ

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

DẠNG 3. MẠCH ĐIỆN CHỈ CÓ TỤ ĐIỆN VỚI ĐIỆN DUNG C

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

i22 − i12

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

2π u2 − u2 2πL i2 − i2 .L = 12 22 ⇔ T = 2 2 = 2πL 22 1 2 T u1 − u2 i 2 − i1 u1 − u2

U Y

2

u  i    i1   +   =  2  +  2  U0   I0    I0 

.Q

⇒ ZL =

2

2

N

u Ta có  1 U0

2

A. I =

U0 2ωC

B. I =

U 0 ωC 2

C. I =

U0 ωC

D. I = U 0ωC

Câu 7: Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt vào hai đầu tụ điện

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 114 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uocos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện cực đại của mạch được cho bởi công thức A. I =

U0

B. I =

2ωC

U 0 ωC

C. I =

2

U0 ωC

D. I = U 0ωC

10 00

B

Hz, dung kháng của tụ điện có giá trị là A. ZC = 200Ω B. ZC = 100Ω

Câu 2: Đặt vào hai đầu tụ điện C =

C. ZC = 50Ω 10

−4

π

D. ZC = 25Ω

(F) một điện áp xoay chiều u =

π

(F) một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos(100πt - π/6) V. Dòng điện

-L

10 −4

Í-

H

Ó

A

141cos(100πt) V. Dung kháng của tụ điện có giá trị là A. ZC = 50Ω B. ZC = 0,01Ω C. ZC = 1Ω D. ZC = 100Ω Câu 3. Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung C =

i

=

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức π A. i = 2cos(100πt + ) A B. 3 π 2cos(100πt + ) A 2 π π C. i = 2cos(100πt + 3) A D. i = 2cos(100πt - 6) A Hướng dẫn giải: Dung kháng của mạch là ZC = 100 Ω.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Mức độ 3,4

Câu 1: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C (F) một điện áp xoay chiều tần số 100

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện tức thời của mạch có biểu thức là π π A. i = U0ωCsin(ωt + ϕ + 2 ) A B. i = U0ωCcos(ωt + ϕ - 2 ) A π π U C. i = U0ωCcos(ωt + ϕ + 2 ) A D. i = 0 cos(ωt + ϕ + 2 ) A Cω Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn thuần cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn thuần cảm, điện áp ở hai đầu đoạn mạch biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch.

N

Câu 8: Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt vào hai đầu tụ điện

U 0 200   I 0 = Z = 100 = 2 A π C Với đoạn mạch chỉ có tụ C thì  i = 2cos(100πt + 3 ) A ϕ = ϕ + π = − π + π = π u  i 2 6 2 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 115 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2

u12 − u 22 i 22 − i12

Ơ

2

H

2

π

(F). Đặt

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 10 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị là A. UC = 100 2 V. B. UC = 100 6 V. C. UC = 100 3 V. D. UC = 200 2 V. Hướng dẫn giải: Dung kháng của mạch là ZC = 100 Ω.  u Áp dụng hệ thức liên hệ ta được:  C  U 0C

2

2

2

  i   +   = 1   I0 

2

 100 10   2       100 I  +  I  = 1 ⇔ 0    0 

A

10 00

B

U 200 3 10 2 = 100 6 V + 2 = 1 ; I0=2 3 A U0C = 200 3 V ⇒ U = 0C = 2 I0 I0 2 2

Í-

H

Ó

: CÁC LOẠI MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU Mức độ 1,2

-L

Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

thuần? A. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha. B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không. C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là U = I/R. D. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U0sin(ωt + φ) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i = I0sin(ωt) A. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều. B. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên độ tương ứng của chúng. C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều. D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện. Câu 3: Cảm kháng của cuộn cảm

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

10 −4

TP

Câu 5. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

u12 − u 22 i 22 − i12

Thay số ta được ZC = 37, 5 Ω.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

⇒ ZC =

2

  i1  u  i  U  +   =  2  +  2  ⇔ 0 = I0   I0  U0   I0 

N

u Áp dụng hệ thức liên hệ ta được:  1 U0

N

Câu 4. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện qua tụ điện có giá trị lần lượt là 40 V; 1 A. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua tụ điện có giá trị lần lượt là 50 V ; 0,6 A. Dung kháng của mạch có giá trị là A. 30 Ω. B. 40 Ω. C. 50 Ω. D. 37,5 Ω. Hướng dẫn giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 116 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. I 0 =

2ωL

U ωL

C. I 0 =

U 2 ωL

D. I 0 = U 2ωL

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức u = U0cos(ωt) V thì cường độ điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = I 2 cos(ωt + φi)A , trong đó I và φi được xác định bởi các hệ thức π U A. I = U0ωL; ϕi =0 B. I = 0 ; ϕi = 2 ωL π π U0 U0 C. I = D. I = ; ϕi = ; ϕi = 2 2 2ωL 2ωL Câu 7: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện tức thời của mạch có biểu thức là

B

U0 U π π  B. i = 0 sin ωt + ϕ +  A cos ωt + ϕ −  A ωL  ωL  2 2 U U π π D. i = 0 cos sin ωt + ϕ −  A C. i = 0 cos ωt + ϕ +  A ωL  ωL  2 2 Câu 8: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Cường độ

Ó

A

10 00

A. i =

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt + φ) A. Biểu thức của điện áp hai đầu cuộn thuần cảm là A. u = I0ωLcos(ωt + φ - π/2) V. B. u = 2I0ωLcos(ωt + φ - π/2) V. C. u = I0ωLcos(ωt + φ + π/2) V D. u = I0ωLcos(ωt + φ + π/2) V Câu 9: Chọn câu đúng trong các phát biểu sau đây ? A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua. B. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha π/2 đối với dòng điện. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện. D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện xoay chiều. Câu 10: Dung kháng của tụ điện A. tỉ lệ nghịch với tần số của dòng điện xoay chiều qua nó. B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu tụ. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó. D. có giá trị như nhau đối với cả dòng xoay chiều và dòng điện không đổi. Mức độ 3,4 Trả lời các câu hỏi 14, 15, 16 với cùng dữ kiện sau:

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Câu 6: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L,

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. I 0 =

U Y

N

H

Ơ

A. tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện xoay chiều qua nó. B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó. C. tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó. D. có giá trị như nhau đối với cả dòng xoay chiều và dòng điện không đổi. Câu 4: Công thức cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là 1 1 A. ZL = 2πfL. B. ZL = πfL. C. ZL = D. ZL = 2πfL πfL Câu 5: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều u = U 2cos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện cực đại của mạch được cho bởi công thức

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 117 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2

2

Í-

I

2

U 

-L

U 

2

ÁN

TO

ÀN

2

u i 1 D.   +   =

I

Câu 19: Đặt vào hai đầu tụ điện C =

I

2

u i C.   −   = 0 U 

2

u i B.   +   = 2

U 

10

−4

π

I

2

(F) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt)

D

IỄ N

Đ

V. Cường độ dòng điện qua tụ điện là A. I = 1,41A B. I = 1,00 A C. I = 2,00A D. I = 100A. Câu 20: Giữa hai bản tụ điện có điện áp xoay chiều 220 V – 60 Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8 A thì tần số của dòng điện là A. 15 Hz. B. 240 Hz. C. 480 Hz. D. 960 Hz.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

u i A.   +   = 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R = 50 Ω. Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/3) V vào hai đầu đoạn mạch. Câu 11: Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch là A. 2,4 A B. 1,2 A C. 2,4 2 A D. 1,2 2 A. Câu 12: Biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua điện trở là A. i = 2,4cos(100πt) A B. i = 2,4cos(100πt + π/3) A. C. i = 2,4 2cos(100πt + π/3) A D. i = 1,2 2cos(100πt + π/3) A. Câu 13: Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 5 phút là A. 43,2 J. B. 43,2 kJ. C. 86,4 J. D. 86,4 kJ. Câu 14: Biểu thức cường độ của dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần R = 110 Ω là i = 2 2cos(100πt - π/3) A. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở là A. u = 220 2cos(100πt) V B. u = 110 2cos(100πt ) V C. u = 220 2cos(100πt + π/2) V D. u = 110 2cos(100πt + π/3) V Câu 15: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. Câu 16: Một cuộn dây dẫn điện trở không đáng kể được cuộn lại và nối vào mạng điện xoay chiều 127 V – 50 Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là A. 0,04 (H). B. 0,08 (H). C. 0,057 (H). D. 0,114 (H). Câu 17: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) có biểu thức i = 2 2cos(100πt- π/6) A. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là A. u = 200cos(100πt + π/6) V. B. u = 200 2cos(100πt + π/3) V. D. u = 200 2cos(100πt - π/2) V. C. u = 200 2cos(100πt - π/6) V. Câu 18: . Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có hệ số tự cảm L. Điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời của mạch là u và i. Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng là U, I. Biểu thức nào sau đây là đúng ?

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 118 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ RLC NỐI TIẾP BÀI TẬP CỘNG HƯỞNG ĐIỆN TRONG MẠCH RLC NỐI TIẾP Mức độ 1,2 Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện

1   ωL 

2

D. Z = R 2 +  ωC − 

H N

TP

ẠO

U0

H Ư

2

D. I =

2

1   2 R 2 +  ωL −  ωC   U0

2

1   2 R + 2 ωL −  ωC  

2

2

10 00

1   2 R 2 +  ωL −  ωC  

TR ẦN

1   R 2 +  ωL −  ωC   U0

U0

B. I =

B

A. I =

C. I =

N

G

Đ

C. Z = R 2 + (Z L − Z C )2 D. Z = R + ZL + ZC Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(ωt) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là

Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy trong

A

mạch có biểu thức i = I0cos(ωt) A. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch được cho bởi

Ó

2

B. U =

I0

1   R 2 +  ωL −  ωC  

ÁN

C. U =

-L

Í-

H

I 1   A. U = R 2 +  ωL −  2 ωC  

2

2

D. U =

I0 2

1   R +  ωC −  ωL  

2

2

1   R 2 +  ωL −  ωC   I0 2

2

TO

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng. Trong mạch điện xoay chiều không

ÀN

phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện ω =

1 LC

thì

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. Z = R 2 − (Z L + Z C )2

A. Z = R 2 + (Z L + Z C )2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

Câu 2: Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

1   ωC 

2

2

U Y

C. Z = R 2 +  ωL −

1  B. Z = R +  ωL −  ωC  

Ơ

2

.Q

1  A. Z = R +  ωL +  ωC   2

N

áp u = U0cos(ωt) V. Công thức tính tổng trở của mạch là

D

IỄ N

Đ

A. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Câu 6: Chọn phát biểu không đúng. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh 1 khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện ωL = thì ωC A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 119 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B 10 00

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 3: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. R = 20 Ω, L = 0,2/π H. Đoạn mạch được mắc vào điện vào điện áp u = 40 2cos(100πt )V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là π A. i = 2cos(100πt - ) A B. i = 4 π 2cos(100πt + ) A 4 π π C. i = 2cos(100πt - ) A D. i = 2cos(100πt + ) A 4 4 0,6 10 −3 Câu 4: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 20 3 Ω, L = (H), C = (F). π 4π Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = 200 2cos(100πt )V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là π π A. i = 5 2cos(100πt + ) A B. i = 5 2cos(100πt - ) A 3 3 π π C. i = 5 2cos(100πt + ) A D. i = 5 2cos(100πt - ) A 6 3 Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết 1 10 −3 R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L = H, tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai 10π 2π

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Mức độ 3,4 Câu 1: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π/3 so với điện áp trên đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng R A. B. R. C. R 3 . D. 3R. 3 Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có f = 50 Hz và lần lượt C = 1000/π (µF), R = 40 Ω, L = 0,1/π (H). Chọn kết luận đúng ? A. ZC = 40 Ω, Z = 50 Ω. B. tanφu/i = – 0,75. C. Khi R = 30 Ω thì công suất cực đại. D. Điện áp cùng pha so với dòng điện.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Câu 7: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng? A. hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. D. điện áp hiệu dụng trên điện trở C. điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. giảm.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 120 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

π

B. C =

500

π

C. C =

µF

100 µF 3π

D. C =

500 µF 3π

TO

Câu 10: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có

ÀN

hệ số tự cảm L = 2/π (H), tụ điện C =

10 −4

π

F và một điện trở thuần R. Điện áp đặt vào

D

IỄ N

Đ

hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là u = U0cos(100πt) V và i = I0cos(100πt – π/4) A. Điện trở R có giá trị là A. 400 Ω. B. 200 Ω. C. 100 Ω. D. 50 Ω.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

µF

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

100

ÁN

A. C =

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

π đầu cuộn cảm thuần là uL = 20 2cos(100πt + ) V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu 2 đoạn mạch là π π A. u = 40cos(100πt + ) V B. u = 40cos(100πt - ) V 4 4 π π C. u = 40 2cos(100πt + 4) V D. u = 40 2cos(100πt - 4) V Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, π L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I0cos(100πt + 4) A. π Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = I0cos(100πt - ) 12 A. Điện áp hai đầu đoạn mạch là π π A. u = 60 2cos(100πt )V B. u = 60 2cos(100πt - ) V 12 6 π π C. u = 60 2cos(100πt + )V D. u = 60 2cos(100πt + ) V 12 6 Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có f = 50 Hz và lần lượt C = 1000/π (µF), R = 40 Ω, L = 0,1/π (H). Chọn kết luận đúng ? A. ZC = 40 Ω, Z = 50 Ω. B. tanφu/i = – 0,75. C. Khi R = 30 Ω thì công suất cực đại. D. Điện áp cùng pha so với dòng điện. Câu 8: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. π/4 B. π/6. C. π/3. D. –π/3. Câu 9: Mạch RLC nối tiếp có R = 100 Ω, L = 2/π (H), f = 50 Hz. Biết i nhanh pha hơn u một góc π/4 rad. Điện dung C có giá trị là

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU RLC NỐI TIẾP

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 121 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Cấp độ 1,2: Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện

áp u = U0cos(ωt) V. Công thức tính tổng trở của mạch là 2

1   ωL 

2

D. Z = R 2 +  ωC − 

N

2

N 2

G

Đ

1   2 R 2 +  ωL −  C ω  U0 D. I = 2 1   2 2 R + 2 ωL −  ωC  

2

TR ẦN

2

2

A

I0

1   R 2 +  ωL −  ωC  

B. U =

I0

1   R 2 +  ωC −  ωL  

2

1   R +  ωL −  ωC   I0 2

2

2

2

2

D. U =

Ó

C. U =

2

10 00

I 1   R 2 +  ωL −  2 ωC  

H

A. U =

B

Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt) A. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch được cho bởi

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

Câu 6: Khi đặt một điện áp u = U 0 cos(120πt + π )(V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ điện có giá trị lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng A. 50 V. B. 60 V. C. 50 2 V. D. 30 2 V. Câu 7. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp và cường dòng điện trong mạch được cho bởi công thức

Đ IỄ N

R Z L − ZC

B. tan ϕ =

Z L − ZC R

C. tan ϕ =

Z + ZC UR D. tan ϕ = L R U L −UC

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

1   2 R +  ωL −  ωC  

2

N

C. I =

B. I =

H Ư

1   R 2 +  ωL −  C ω  U0

U0

ẠO

U0

A. I =

A. tan ϕ =

D

U Y

.Q

C. Z = R 2 + (Z L − Z C )2 D. Z = R + ZL + ZC Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(ωt) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 2: Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là B. Z = R 2 − (Z L + Z C )2 A. Z = R 2 + (Z L + Z C )2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1   ωC 

2

Ơ

C. Z = R 2 +  ωL −

1  B. Z = R +  ωL −  ωC   2

H

1  A. Z = R +  ωL +  ωC   2

Câu 8. Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC thì A. độ lệch pha của uR và u là π/2. B. pha của uL nhanh hơn pha của i một góc π/2. C. pha của uC nhanh hơn pha của i một góc π/2. D. pha của uR nhanh hơn pha của i một góc π/2. Câu 9. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc vào

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 122 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

LC

1 2π LC

D. ω =

1

2π LC

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

Câu 12: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện một lượng nhỏ và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây không đúng? A. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây không đổi. B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây thay đổi. C. Điện áp ở hai đầu tụ giảm. D. Điện áp ở hai đầu điện trở giảm. Câu 16: Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra? A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. C. Giảm điện trở của đoạn mạch. D. Giảm tần số dòng điện. Câu 17: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Kết luận nào sau đây là đúng ứng với 1 ? lúc đầu ωL > ωC A. Mạch có tính dung kháng. B. Nếu tăng C đến một giá trị C0 nào đó thì trong mạch có cộng hưởng điện. C. Cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch. D. Nếu giảm C đến một giá trị C0 nào đó thì trong mạch có cộng hưởng điện. Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu một đoạn

TO

mạch RLC không phân nhánh. Khi tần số trong mạch lớn hơn giá trị f >

1 2π LC

thì

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. C. dòng điện trong sớm pha so với điện áp giữa hai đầu mạch. D. dòng điện trong trể pha so với điện áp giữa hai đầu mạch. Câu 19: Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở trong trường hợp nào? A. Mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện. B. Mạch chỉ chứa điện trở thuần R. C. Mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện. D. Trong mọi

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. f =

U Y

1

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. f =

.Q

1 LC

TP

A. ω =

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Ơ

A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cách chọn gốc tính thời gian. D. tính chất của mạch điện. Câu 10. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 người ta phải A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. B. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện. C. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở. D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm. Câu 11: Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch RLC nối tiếp là

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 123 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

trường hợp. Câu 20: Trong mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và điện áp cùng pha khi A. mạch có tính cảm kháng. B. mạch có tính dung kháng C. mạch xảy ra cộng hưởng. D. mạch có điện trở rất lớn.

.Q

( H ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều

G

u = 200 cos100πt (V ) . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

TR ẦN

H Ư

N

A. 2A B. 1,4A C. 1A D. 0,5 A. Câu 3: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng 8 là 100 V. Tìm UR biết ZL = R = 2ZC . 3 A. 60 V . B. 120 V. C. 40 V . D. 80 V.

B

Câu 4: Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0cos(ωt) V π

10 00

thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I 0 cos(ωt − )( A) . Quan hệ giữa các 3

trở kháng trong đoạn mạch này thỏa mãn hệ thức

Ó

B.

H

Câu 5 :

ZC − Z L = 3 R

A

Z L − ZC = 3 R

C.

Z L − ZC 1 = R 3

D.

ZC − Z L 1 = R 3

Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp π

Í-

A.

TO

ÁN

-L

u = U 0 cos(ωt − )(V ) thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu 3 π thức i = I 0 cos(ωt − )( A) . Quan hệ giữa các trở kháng trong đoạn mạch này thỏa mãn 6 Z −Z Z − ZL Z − ZC Z − ZL 1 1 = 3 C. L A. L C = 3 B. C D. C = = R R R R 3 3

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt )(V ) . Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu UR = 0,5UL = UC thì dòng điện qua đoạn mạch A. trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. C. trễ pha π/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. sớm pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt )(V ) . Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

(F) và cuộn cảm Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

π

Đ

L=

10 −4

ẠO

Câu 2: Cho đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện C =

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Cấp độ 3,4: Câu 1: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 60 Ω, L = 0,2/π (H), C = 10–4/π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 5 2 cos100πt (V ) . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 0,25A. B. 0,50 A. C. 0,71 A. D. 1,00 A.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 124 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Khi

2 3 U = 2UL = UC 3 R

π

B. C =

µF

500

π

C. C =

µF

100 µF 3π

D. C =

500 µF 3π

hệ số tự cảm L =

10 00

B

Câu 12. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có 10 −4 2 (H), tụ điện C = F và một điện trở thuần R. Điện áp đặt vào π π

Ó

A

hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là π

H

u = U 0 cos(ωt )(V ) và i = I 0 cos(100πt − )( A) . Điện trở R có giá trị là 4

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

D. 50 Ω. A. 400 Ω. B. 200 Ω. C. 100 Ω. Câu 13: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. π/4 B. π/6. C. π/3. D. –π/3. Câu 14: Mạch điện có i = 2 cos(100πt )( A) , và C = 250/π (µF), R = 40 Ω, L = 0,4/π (H) nối tiếp nhau thì có

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

100

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

A. C =

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

thì pha của dòng điện so với điện áp là A. trễ pha π/3. B. trễ pha π/6. C. sớm pha π/3. D. sớm pha π/6. Câu 9: Cần ghép một tụ điện nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dưới đây, để có được đoạn mạch xoay chiều mà dòng điện trễ pha π/4 đối với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Biết tụ điện trong mạch này có dung kháng bằng 20 Ω. A. một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 20 Ω. B. một điện trở thuần có độ lớn bằng 20 Ω. C. một điện trở thuần có độ lớn bằng 40 Ω và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 20 Ω. D. một điện trở thuần có độ lớn bằng 20 Ω và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 40 Ω. Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C. Khi chỉ nối R, C vào nguồn điện thì thấy i sớm pha π/4 so với điện áp trong mạch. Khi mắc cả R, L, C nối tiếp vào mạch thì thấy i chậm pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Xác định liên hệ ZL theo ZC. B. ZC = 2ZL. A. ZL = 2ZC C. ZL = ZC D. không thể xác định được mối liên hệ. Câu 11: Mạch RLC nối tiếp có R = 100 Ω, L = 2/π (H), f = 50 Hz. Biết i nhanh pha hơn u một góc π/4 rad. Điện dung C có giá trị là

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. cộng hưởng điện. π 6

C. u = 80 cos(100πt + )(V ) .

π

B. u RL = 80 cos(100πt − )(V ) D. u RC

4 π = 80 cos(100πt + )(V ) 4

BUỔI 4. CÔNG SUẤT VÀ CÁC LOẠI MÁY PHÁT ĐIỆN DẠNG 1. TÍNH CÔNG SUẤT, ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ(theo mức độ)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 125 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Mức độ 1 + 2

R + ω 2 L2

R 1 ω L2 ωL

R2 +

D. cosφ=

Ó

2

A

R

C. cosφ =

B. cosφ =

2

R 2 + ω 2 LC 2

H

Trong đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt) V. Hệ số công suất của mạch là

-L

Í-

Câu 6:

TO

ÁN

A. cosφ =

ÀN Đ IỄ N

R

1   R 2 +  ω 2 L2 − 2 2  ω C   R 1   R 2 +  ωC −  ωL  

2

2

B. cosφ =

R

1   R 2 +  ωL −  ωC   ωL − ωC D. cosφ= R

2

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

R +ω L

C. cosφ =

D

10 00

2

B

R

A. cosφ =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

hơn tích UI là do A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện. B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng. C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha với nhau. D. Có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch. Câu 2: Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây? A. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai bản tụ. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng. Câu 3: Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosφ = 0), khi A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. B. đoạn mạch có điện trở bằng không. C. đoạn mạch không có tụ điện. D. đoạn mạch không có cuộn cảm. Câu 4: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây ? D. P = A. P = U.I B. P = Z.I2 C. P = Z.I2.cosφ R.I.cosφ. Câu 5: Trong đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần L, mắc vào điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V. Hệ số công suất của đoạn mạch là

N

Câu 1: Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ

Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. Câu 8: Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.

Câu 7:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 126 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN

TO

ÀN D

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Mức độ 3 + 4: Câu 1: Một tụ điện có điện dung C = 5,3 (µF) mắc nối tiếp với điện trở R = 300 Ω thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Hệ số công suất của mạch là A. 0,3331. C. 0,4995. D. 0,6662. B. 0,4469. Câu 2: Một tụ điện có điện dung C = 5,3 (µF) mắc nối tiếp với điện trở R = 300 Ω thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là B. 1047 J. C. 1933 J. A. 32,22 J. D. 2148 J. Câu 3: Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 50 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5 W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu? A. k = 0,15. B. k = 0,25. C. k = 0,50. D. k = 0,75. Câu 4: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều một điện áp u = 100cos(100πt) V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 2cos(100πt + π/3) A. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là A. P = 100 3 W. B. P = 50 W. C. P = 50 3 W. D. P = 100 W. Câu 5: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200 Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay π chiều luôn có biểu thức u = 120 2 cos(100πt + ) V thì thấy điện áp giữa hai đầu 3 cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 V và sớm pha π/2 so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là A. 72 W. B. 240 W. C. 120 W. D. 144 W. Câu 6: Cho mạch xoay chiều R, L, C không phân nhánh có R = 50 2 Ω, U = URL = 100 2 V, UC = 200 V. Công suất tiêu thụ của mạch là A. P = 100 2 W. B. P = 200 2 W. C. P = 200 W. D. P = 100 W. Câu 7: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự 1 cảm L = H mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch này vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu 2π dụng bằng 100 2 V và tần số 50 Hz. Tổng trở và công suất tiêu thụ của mạch đã cho lần lượt là A. Z = 100Ω , P = 100 W. B. Z = 100 Ω, P = 200 W. C. Z = 50 2 Ω, P = 100 W. D. Z = 50 2 Ω, P = 200 W. Câu 8: Đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm và điện trở R nối tiếp. Nếu đặt vào hai

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. Câu 9: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 1. Câu 10: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch B. tăng. C. giảm. D. bằng 0. A. không thay đổi.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 127 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

đầu đoạn mạch điện áp 1 chiều 24 V thì cường độ dòng điện là 0,48 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng là 1 A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc mắc vào điện áp xoay chiều là A. 100 W. B. 200 W. C. 50 W. D. 11,52 W. Câu 9: Cho đọan mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử trên lần lượt là 40 V, 80 V, 50 V. Hệ số công suất của đoạn mạch B. 0,6. C. 0,25. D. 0,71. A. 0,8. Câu 10: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu cuộn dây, Ud và dòng điện là π/3. Gọi điện áp giữa hai đầu tụ điện là UC, ta có UC = 3Ud. Hệ số công suất của mạch điện là 2 3 1 A. cosφ = B. cosφ = 0,5. C. cosφ = D. cosφ = . 2 2 4 DẠNG 2. MÁY BIẾN ÁP –TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG (theo mức độ) Mức độ 1 + 2 Câu 1: Chọn câu đúng khi nói về máy biến áp? A. Máy biến áp chỉ cho phép biến đổi điện áp xoay chiều. B. Các cuộn dây máy biến áp đều được quấn trên lõi sắt. C. Dòng điện chạy trên các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau về cường độ và tần số. D. Suất điện động trong các cuộn dây của máy biến áp đều là suất điện động cảm ứng. Câu 2: Một máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp nối với nguồn điện xoay chiều. Điện trở các cuộn dây và hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Nếu tăng trị số điện trở mắc với cuộn thứ cấp lên hai lần thì A. cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi. B. điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng lên hai lần. C. suất điện động cảm ứng trong cuộn dây thứ cấp tăng lên hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi. D. công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần. Câu 3: Chọn câu sai. Trong quá trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí A. tỉ lệ với thời gian truyền tải. B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện. C. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện. D. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi. Câu 4: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp? A. Dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp. B. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá mỏng ghép cách điện với nhau. D. Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ. Câu 5: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. B. Máy biến áp có thể giảm điện áp. C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến áp có thể tăng điện áp. Câu 6: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa ? A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 128 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. để máy biến áp ở nơi khô thoáng. B. lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc. C. lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau. D. Tăng độ cách điện trong máy biến áp. Mức độ 3 + 4 Câu 8: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc uộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 24 V. B. 17 V. C. 12 V. D. 8,5 V. Câu 9: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng. Câu 10: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là A. 1,41A B. 2A C. 2,83A D. 72,0 A. Câu 11: Máy biến áp lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 960 vòng, cuộn thứ cấp có 120 vòng nối với tải tiêu thụ. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng 200 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn thứ cấp là 2A. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt có giá trị nào sau đây? A. 25 V ; 16 A B. 25 V ; 0,25 A C. 1600 V ; 0,25 A. D. 1600 V ; 8A Câu 12: Một máy tăng thế lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N1 và thứ cấp N2 là 3. Biết cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là I1 = 6 A và U1 = 120 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là A. 2 A và 360 V. B. 18 V và 360 V. C. 2 A và 40 V. D. 18 A và 40 V. Câu 13: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50 vòng. Điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100 V và 10A. Điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là A. 1000 V; 100A. B. 1000 V; 1 A. C. 10 V ; 100 A. D. 10 V; 1 A. Câu 14: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là A. 0. B. 105 V. C. 630 V. D. 70 V. Câu 15: Để truyền công suất điện P = 40 kW đi xa từ nơi có điện áp U1 = 2000 V, người ta dùng dây dẫn bằng đồng, biết điện áp nơi cuối đường dây là U2 = 1800 V. Điện trở dây là A. 50Ω B. 40Ω C. 10Ω D. 1Ω Câu 16: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây trên cuộn thứ cấp và trên cuộn sơ cấp bằng 0,05. Điện áp đưa vào cuộn sơ cấp có giá trị hiệu dụng bằng 120 V và tần số bằng 50 Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng bằng A. 2,4 kV và tần số bằng 50 Hz. B. 2,4 kV và tần số bằng 2,5 Hz. C. 6 V và tần số bằng 2,5 Hz. D. 6 V và tần số bằng 50 Hz. Câu 17: Trong máy tăng thế lý tưởng, nếu giữ nguyên điện áp sơ cấp nhưng tăng số vòng dây ở hai cuộn thêm một lượng bằng nhau thì điện áp ở cuộn thứ cấp thay đổi thê nào?

N

Câu 7: Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 129 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. Tăng. B. Giảm. C. Không đổi. D. Có thể tăng hoặc giảm. DẠNG 3. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU- ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA Mức độ 1+2 Câu 1. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai? A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato. B. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato. C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng điện từ. D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn. Câu 2. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho A. nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó. B. dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện. C. dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. D. dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có A. độ lớn không đổi. B. phương không đổi. C. hướng quay đều. D. tần số quay bằng tần số dòng điện. Câu 4. Gọi Bo là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dòng điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị A. B = 0. B. B = Bo. C. B = 1,5Bo. D. B = 3Bo. Câu 5. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào B. hiện tượng cảm ứng điện từ. A. hiện tượng tự cảm. C. khung dây quay trong điện trường. D. khung dây chuyển động trong từ trường. Câu 6. Đối với máy phát điện xoay chiều một pha A. dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng. B. tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng. C. biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực từ của phần cảm. D. cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi tuần hoàn thành điện năng. Câu 7. Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, số vòng quay của rôto là n (vòng/phút) thì tần số dòng điện xác định là: A. f = np B. f = 60np C. f = np/60 D. f = 60n/ Câu 8. Chọn câu đúng trong các phát biểu sau đây ? A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra. B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng. C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay của rôto trong 1s. D. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Mức độ 3,4 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 130 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

CÔNG SUẤT VÀ CÁC LOẠI MÁY ĐIỆN Mức độ 1,2 Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Công thức cosφ = R/Z có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch điện. B. Không thể căn cứ vào hệ số công suất để xác định độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện. C. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không. D. Hệ số công suất phụ thuộc vào điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch. Câu 2: Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây? A. P = u.i.cosφ. B. P = u.i.sinφ. C. P = U.I.cosφ. D. P = U.I.sinφ. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào bản chất của mạch điện và tần số dòng điện trong mạch. D. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào công suất hao phí trên đường dây tải điện. Câu 4: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều? A. k = sinφ. B. k = cosφ. C. k = tanφ. D. k = cotφ. Câu 5: Trong đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R và tụ điện C, mắc vào điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V. Hệ số công suất của đoạn mạch là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 9. Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là A. f = 40 Hz. B. f = 50 Hz. C. f = 60 Hz. D. f = 70 Hz. Câu 10. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50 Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu? A. 3000 vòng/phút. B. 1500 vòng/phút. C. 1000 vòng/phút. D. 500 vòng/phút. Câu 11. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50 Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây? A. 3000 vòng/phút. B. 1500 vòng/phút. C. 1000 vòng/phút. D. 900 vòng/phút. Câu 12. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu? B. 1500 vòng/phút. A. 3000 vòng/phút C. 750 vòng/phút. D. 500 vòng/phút.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. cosφ =

R R + ωC

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B.

cosφ

=

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 131 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

R R 2 + ω 2C 2 R ωC

R

D. cosφ =

R2 +

Câu 6: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?

1 ω C2 2

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. B. Máy biến áp có thể giảm điện áp. C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến áp có thể tăng điện áp. Câu 7: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa ? A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. Câu 8: Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là A. để máy biến áp ở nơi khô thoáng. B. lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc. C. lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau. D. Tăng độ cách điện trong máy biến áp. Câu 9. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. tự cảm. C. cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện. D. tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện. Câu 10. Thiết bị nào sau đây có tính thuận nghịch? A. Động cơ không đồng bộ ba pha. B. Động cơ không đồng bộ một pha. C. Máy phát điện xoay chiều một pha. D. Máy phát điện một chiều. Câu 11. Trong các máy phát điện xoay chiều một pha A. bộ góp điện được nối với hai đầu của cuộn dây stato. B. phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato. C. phần tạo ra từ trường là rôto. D. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. Câu 12. Đối với máy phát điện xoay chiều A. biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp của nam châm. B. tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng. C. dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng. D. cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng. Câu 13. Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào? A. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định. B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài. C. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần. Mức độ 3,4 Câu 14. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 , nhiệt lượng toả ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. I0 = 0,22 A. B. I0 = 0,32 A. C. I0 = 7,07 A. D. I0 = 10,0 A.

N

C. cosφ =

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 132 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 15. Đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C =

10 −4

π

(F) mắc nối tiếp với điện trở

TO

ÁN

1. Các đại lượng đặc trưng của mạch dao đông LC – Biểu thức của q, i, u . Cấp độ 1,2 Câu 1. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện

ÀN

tượng nào sau đây? C. Hiện tượng cộng hưởng điện.

D

IỄ N

Đ

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

Í-

H

CHƯƠNG IV. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

thuần có giá trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200sin(100πt)V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là A. R = 50Ω C. R = 150Ω D. R = 200Ω B. R = 100Ω π Câu 16. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là u = 220 2sin(100πt - ) V và 6 π cường độ dòng điện qua mạch là i = 2 2sin(100πt + 6) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị bằng bao nhiêu? A. P = 880 W. B. P = 440 W. C. P = 220 W. D. P = 200 W. Câu 17. Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc uộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 24 V. B. 17 V. C. 12 V. D. 8,5 V. Câu 18. Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng. Câu 19. Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là A. 1,41A B. 2A C. 2,83A D. 72,0 A. Câu 20. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50 Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng là bao nhiêu? C. E = 12566 V. D. E = 125,66 A. E = 88858 V. B. E = 88,858 V. V.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

B. Hiện tượng tự cảm.

D. Hiện tượng từ hóa.

Câu 2. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai đầu bản tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực đại đi qua cuộn cảm. Biểu thức liên hệ giữa U0 và I0 của mạch dao động LC là A. I0 = U0 C . L

B. U0 = I0 C .

C. U0 = I0 LC

D. I0 = U0 LC .

L

Câu 3. Chọn câu trả lời sai. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 133 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Trong mạch dao động LC, bước sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra trong chân không là B. λ = c.T .

c . f

C. λ = 2πc LC .

D. λ =

2πcI0 . q0

Ơ

Câu 4. Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thỏa mãn hệ thức nào sau

C. f =

1 . 2π LC

D. f = 2π

L . C

ẠO

áp giữa hai bản tụ điện luôn A. cùng pha.

một góc π/4.

G

góc π/2.

Đ

B. trễ pha hơn một C. sớm pha hơn D. sớm pha hơn một góc π/2.

H Ư

N

Câu 6. Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0. Cường độ dòng điện đi qua cuộn dây thuần cảm có giá trị cực đại là C. I0 = 2ω q0.

D. I0 = ω.q02.

10 00

B

q0 B. I0 = . ω

TR ẦN

A. I0 = ω q0.

Cấp độ 3,4

1 H và π

H

Ó

A

Câu 7. Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =

Í-

một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Giá trị của

ÁN

1 F. 4π

TO

A.

-L

điện dung C bằng

B.

1 mF. 4π

C.

1 µF. 4π

D.

1 pF. 4π 2 mH và π

Đ

ÀN

Câu 8. Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 5. Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2π . LC

.Q

B. f =

U Y

A. f = 2π LC .

N

H

đây?

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

A. λ =

D

IỄ N

một tụ điện có điện dung C =

A. 50 kHz.

0,8 µF. Tần số dao động riêng của dao động trong mạch là π

B. 25 kHz.

C. 12,5 kHz.

D. 2,5 kHz.

Câu 9. Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 0,4 mH và tụ có điện dung C = 4 pF. Chu kì dao động riêng của mạch dao động là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 134 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 2,512 ns.

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. 2,512 ps.

C. 25,12 µs.

D.0,2513 µs.

Câu 10. Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là q0 = 2.10-6 C và dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314 A. Lấy π2 = 10. Tần số dao động điện từ tự do trong khung là C. 50kHz

D. 2,5MHz

N

B. 3MHz

Ơ

A. 25kHz

TP

C. q0 = 2.10-9 C.

G

B. q0 = 4.10-9 C.

D. q0 = 8.10-9 C.

N

A. q0 = 10-9 C.

Đ

Điện tích cực đại trên bản tụ điện là

H Ư

Câu 13. Trong mạch dao động, cường độ dòng điện có biểu thức i = 0,01cos100πt

TR ẦN

(A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 0,2H. Điện dung C của tụ điện có giá trị là B. 4.10-4 F

A. 0,001 F

C. 5.10-4 F

D. 5.10-5 F

Câu 14. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10 pF và cuộn dây

10 00

B

thuần cảm có độ tự cảm L = 0,25 mH, cường độ dòng điện cực đại là 50 mA. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện qua mạch bằng không. Biểu thức của điện tích trên

A

tụ là

C. q = 5.10-9cos(107t + π/2) C

B. q = 5.10-10sin(107t) C

D. q = 5.10-9cos(107t) C

-L

Í-

H

Ó

A. q = 5.10-10cos(107t + π/2) C

Câu 15. Cho mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung C = 1µF. Biết

ÁN

biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = 20cos(1000t + π/2) mA. Biểu thức

TO

điện áp giữa hai bản tụ điện có dạng C. u = 20cos(1000t - π/2) V

B. u = 20cos(1000t) V

D. u = 20cos(2000t + π/2) V

Đ

ÀN

A. u = 20cos(1000t + π/2) V

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

có độ tự cảm L. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là i = 4.10-2cos(2.107t) A.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 125 mH.

Câu 12. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm

IỄ N D

C. 213 mH.

B. 374 mH.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 426 mH.

U Y

Tụ điện trong mạch có điện dung C = 750 nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là

N

H

Câu 11. Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 65cos(2500t + π/3) mA.

Câu 16. Một mạch dao động LC có điện áp 2 bản tụ là u = 5cos(104t) V, điện dung C = 0,4 µF. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 2.10-3sin(104 t - π/2) A.

C. i = 2cos(104 t + π/2) A.

B. i = 2.10-2cos(104 t + π/2) A.

D. i = 0,1cos(104 t) A.

2. Sóng điện từ - Liên lạc bằng thông tin vô tuyến Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 135 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câp 1,2 Câu 1. Dòng điện dich A. là dòng chuyển dịch của các hạt mang điện B. là dòng điện trong mạch dao động LC

Ơ

N

C. là dòng chuyển dịch của các hạt mang điện qua tụ điện

H

D. là khái niệm chỉ sự biến thiên của điện trường giữa 2 bản tụ.

.Q

ẠO

đều nhau

Đ

B. những đường tròn đồng tâm có cùng D. những đường cong khép kín bao quanh các đường sức của điện trường

G

bán kính

A. Sóng điện từ truyền được trong chân không

TR ẦN

B. Sóng điện từ là sóng dọc

H Ư

N

Câu 3. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ?

C. Sóng điện từ là sóng ngang

B

D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số

10 00

Câu 4. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vecto cường độ điện trường E và vecto

A

cảm ứng từ B luôn

H

Ó

A. có phương song song và cùng chiều

Í-

B. có phương song song và ngược chiều

-L

C. có phương trùng với phương truyền sóng

ÁN

D. có phương vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.

TO

Câu 5. Điện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào dưới đây?

ÀN

A. Xung quanh một quả cầu tích điện

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

trường

TP

A. song song với các đường sức của điện C. những đường thẳng song song cách

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

đường sức của từ trường này có đặc điểm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

Câu 2. Khi điện trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện từ trường, các

D

IỄ N

Đ

B. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu

C. Xung quanh một ống dây điện D. Xung quanh một tia lửa điện

Câu 6. Tốc độ truyền sóng điện từ trong một môi trường phụ thuộc vào A. bước sóng của sóng

C. biên độ sóng

B. tần số của sóng

D. tính chất của môi trường

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 136 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 7. Chọn phát biểu sai. Xung quanh một điện tích dao động A. có điện trường

C. có điện từ trường

B. có từ trường

D. không có trường nào cả

Câu 8. Trong trường hợp nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông

Ơ

N

tin?

C. Xem băng video

B. Xem truyền hình cáp

D. Điều khiển ti vi từ xa

.Q

C. Mạch tách sóng

B. Mạch biến điệu

D. Mạch khuếch đại

Đ

ẠO

A. Mạch thu sóng điện từ

H Ư

không gian dưới dạng sóng điện từ thì cần phải

N

G

Câu 10. Muốn cho dao động điện từ tạo ra bởi máy phát dao động có thể bức xạ ra

TR ẦN

A. bố trí mạch dao động của máy phát như một ăng ten

B. liên kết cuộn dây của ăng ten với cuộn cảm trong mạch dao động của máy phát dao động

10 00

B

C. cho máy hoạt động sao cho mạch dao động có tần số lớn D. cung cấp nhiều điện tích cho mạch dao động của máy phát

Ó

A

Câu 11. Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng

-L

Í-

B. cảm ứng điện từ

H

A. phản xạ và khúc xạ sóng điện từ trên ăng ten. C. điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy

TO

ÁN

D. cộng hưởng điện

ÀN

Cấp độ 3,4 Câu 12. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

nào dưới đây?

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 9. Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn

D

IỄ N

Đ

một tụ xoay có điện dung Cx. Cho π2 = 10. Giá trị của Cx để chu kì dao động riêng của mạch T = 1µs là A. 12,5 pF

B. 20 pF

C. 0,0125 pF

D. 12,5 µF

Câu 13. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 640 µH và tụ điện có điện dung C biến thiên từ 36 pF đến 225 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch có thể biến thiên từ Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 137 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

A. 960ms đến 2400ms

C. 960 ns đến 2400 ns

B. 960 µs đến 2400 µs

D. 960 ps đến 2400 ps

Câu 14. Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm có

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

độ tự cảm biến thiên từ 0,5 µH đến 10 µH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ C. 332,1 m

D. 466,4 m

N

G

Câu 16. Trong một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện, một

H Ư

tụ điện có điện dung biến đổi từ 50 pF đến 680 pF. muốn cho máy thu bắt được các

TR ẦN

sóng từ 45 m đến 3 km thì cuộn dây thuần cảm trong mạch phải có độ tự cảm nằm trong khoảng A. 11 H ≤ L ≤ 3729 H

10 00

B. 11 µH ≤ L ≤ 3729 µH

B

C. 11 mH ≤ L ≤ 3729 µH

D. 11 mH ≤ L ≤ 3729 mH

Câu 17. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một tụ xoay có điện dung biến

A

đổi: 47 pF≤ C ≤ 270 pF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cho c =

H

Ó

3.108m/s, lấy π2 = 10. Muốn máy này thu được các sóng điện từ có bước sóng λ với

-L

Í-

13 m≤ λ ≤ 556 m thì L phải nằm trong giới hạn hẹp nhất là C. 0,999 µH ≤ L ≤ 1827 µH

B. 0,174 µH ≤ L ≤ 1827 µH

D. 0,174 µH ≤ L ≤ 318 µH

ÁN

A. 0,999 µH ≤ L ≤ 318 µH

Câu 18. Cho mạch dao động gồm cuộn cảm L = 8µH, để bắt được sóng điện từ có tần

ÀN

số 10 MHz thì điện dung của tụ nhận giá trị là

D

IỄ N

Đ

A. 3,125 µF

B. 31,25 pF

C. 31,25 µF

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 133,1 m

Đ

A. 133,2 m

ẠO

20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng lớn nhất là

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 15. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 100 m đến 500 m

H

B. 18,85 m đến 188 m

N

C, 600 m đến 1680 m

U Y

A. 188,4 m đến 942 m

Ơ

Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vô tuyến điện có dải sóng nằm trong khoảng

N

độ tự cảm L = 0,5 mH và tụ điện có điện dung C biến đổi được từ 20 pF đến 500 pF.

D. 3,125 pF

Câu 19. Máy phát dao động điều hòa cao tần có thể phát ra dao động điện từ có tần số nằm trong khoảng từ f1 = 5 MHz đến f2 = 20 MHz. Dải sóng điện từ mà máy phát ra có bước sóng nằm trong khoảng A. từ 5 m đến 15 m

C. từ 15 m đến 60 m

B. từ 10 m đến 30 m

D. từ 10 m đến 100 m

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 138 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

3. Bài toán về năng lượng điện từ trong mạch dao động LC. Câu 1. Chọn câu phát biểu sai. Trong mạch LC dao động điện từ điều hòa A. luôn có sự trao đổi năng lượng giữa tụ điện và cuộn cảm.

N

B. năng lượng điện trường cực đại của tụ điện có giá trị bằng năng lượng từ trường

H

Ơ

cực đại của cuộn cảm.

U Y

.Q

D. cường độ dòng điện trong mạch luôn sớm pha π/2 so điện áp giữa hai bản tụ điện.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ẠO

động

G N

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.

Đ

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.

TR ẦN

D. không biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

H Ư

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.

Câu 3. Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên

B

theo thời gian theo hàm số q = q0cosωt. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng

B.

q0 . 2

C.

A

q0 . 2

q0 . 4

D.

q0 . 8

Ó

A.

10 00

từ trường thì điện tích các bản tụ có độ lớn là

H

Câu 4. Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lượng từ trường trong cuộn dây biến

-L

Í-

thiên điều hòa với tần số góc

1 . LC

ÁN

A. ω = 2

B. ω = 2 LC .

C. ω =

1 . LC

D. ω = LC .

ÀN

Câu 5. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Câu 2. Trong mạch dao động LC lí tưởng, năng lượng điện từ trường của mạch dao

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

của cuộn cảm luôn bằng không.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

C. tại mọi điểm, tổng năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường

D

IỄ N

Đ

điện dung C. Nếu gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, thì hệ thức liên hệ

điện tích cực đại trên bản tụ điện q0 và I0 là A. q 0 =

CL I0 . π

B. q 0 = I0 LC. .

C. q 0 =

C I0 . πL

D. q 0 =

1 I0 . CL

Cấp 3,4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 139 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 6. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 18 nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 6 µH. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là B. 219 mA.

C. 12 mA.

D. 21,9 mA.

Ơ

Câu 7. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 5 µF và cuộn cảm có

N

A. 87,2 mA.

B. 2,75.10-5 J.

C. 2.10-5 J.

D. 10-5 J.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

Câu 8. Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện

C. 4.10-5 J.

G

B. 2.10-3 J.

D. 2.10-5 J.

N

A. 2.10-3 J.

Đ

độ dòng điện cực đại trong mạch I0 = 40 mA. Năng lượng điện từ trong mạch là

H Ư

Câu 9. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10 µF và một cuộn

TR ẦN

dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H. Khi điện áp ở hai đầu tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A. Điện áp cực đại trên bản tụ là A. 4V.

B. 4 2 V.

C. 2 5 V.

D. 5 2 V.

10 00

B

Câu 10. Một khung dao động gồm tụ điện có điện dung C = 2,5 µF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Điện áp giữa hai bản của tụ điện có giá trị cực đại là 5V. Năng B. 12,5.10-6 J.

C. 6,25.10-6 J.

H

A. 31,25.10-6 J.

Ó

A

lượng cực đại của từ trường tập trung ở cuộn dây tự cảm trong khung nhận giá trị là D. 62,5.10-6 J.

-L

Í-

Câu 11. Trong mạch dao động LC điện tích của một bản tụ biến thiên theo thời gian

ÁN

theo phương trình q = 5.10-7cos(100πt +

π ) C. Khi đó năng lượng từ trường trong 2

mạch biến thiên tuần hoàn với chu kì là

ÀN

A. 0,02 s.

B. 0,01 s.

C. 50 s.

D. 100 s.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

dung C = 1,25 µF. Dao động điện từ trong mạch có tần số góc ω = 4000 rad/s, cường

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 3,5.10-5 J.

U Y

là 3V thì năng lượng từ trường của mạch là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

độ tự cảm L. Năng lượng của mạch dao động là 5.10-5 J. Khi điện áp giữa hai bản tụ

D

IỄ N

Đ

Câu 12. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cứ sau những khoảng thời gian bằng 0,2.10-4 s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ

trường. Chu kì dao động của mạch là A. 0,4.10-4 s

B. 0,8.10-4 s

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 0,2.10-4 s

D. 1,6.10-4 s

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 140 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 13. Một mạch dao động LC có năng lượng là 36.10-6 J và điện dung của tụ điện C = 2,5 µF. Khi điện áp giữa hai bản cực của tụ điện là 3 V thì năng lượng tập trung tại cuộn cảm bằng

B. 24,75 mJ

C. 24,75 µJ

D. 24,75 nJ

Ơ

Câu 14. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 30nF và cuộn dây thuần cảm

N

A. 24,47 J

B. 4,28 mA.

C. 5,20 mA.

D. 6,34 mA.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

Câu 15. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2 H và tụ điện có điện

G N

cực đại và điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện là

Đ

trong khung là I0 = 0,012 A. Khi cường độ dòng điện tức thời i = 0,01 A thì điện áp C. U0 = 1,7V; u = 0,94V.

B. U0 = 5,8V; u = 0,94V.

D. U0 = 5,8V; u = 20V.

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

A. U0 = 1,7V; u = 20V.

D

IỄ N

Đ

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

dung C = 10 µF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 3,72 mA.

U Y

dòng điện hiệu dụng trong mạch là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

có độ tự cảm L = 25 mH. Khi điện áp cực đại giữa 2 bản tụ là 4,8 V thì cường độ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 141 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D. ω =

1 LC

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 6: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng? A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà. B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện. C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện. Câu 7: Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó? A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều. B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi. C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà. D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện trường tĩnh là điện trường có các đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức điện là các đường cong kín. C. Từ trường tĩnh là từ trường do nam châm vĩnh cửu đứng yên sinh ra. D. Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức từ là các đường cong kín Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. ω = LC

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

2π LC

10 00

B. ω =

B

A. ω = 2π LC

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

C. ĐỀ KIỂM TRA/ÔN TẬP / LUYỆN TẬP CHUYÊN ĐỀ 4- DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ Câu 1: Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín. B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín. C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín. D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín. Câu 2: Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. C. phụ thuộc vào cả L và C. D. không phụ thuộc vào L và C. Câu 3: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 4: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch A. không đổi. B. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. Câu 5: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 142 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. C. Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy biến thiên. D. Một điện trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy biến thiên. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện dẫn là dòng chuyển độngcó hướng của các điện tích. B. Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra. C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn. D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường? A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong. C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường. D. Từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường? A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận. B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận. C. Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức là đường cong kín. D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường? A. Điện trường trong tụ điện biến thiên sinh ra một từ trường giống từ trường của một nam châm hình chữ U. B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản của tụ điện sinh ra một từ trường giống từ trường được sinh ra bởi dòng điện trong dây dẫn nối với tụ. C. Dòng điện dịch là dòng chuyển động có hướng của các điện tích trong lòng tụ điện. D. Dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện dẫn trong dây dẫn nối với tụ điện có cùng độ lớn, nhưng ngược chiều. Câu 14: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 15: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh sáng. Câu 16: Hãy chọn câu đúng? A. Điện từ trường do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 143 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân không. D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích. Câu 17: Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào sau đây là đúng nhất khi nói về quan hệ giữa véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ của điện từ trường đó? A. Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn cùng tần số. B. Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn có cùng pha. C. Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn cùng phương. D. Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn cùng tần số, cùng pha và có phương vuông góc với nhau. Câu 18: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 19: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 20: Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 21: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 22: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ. Câu 23: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin2000t(A). Tần số góc dao động của mạch là A. 318,5rad. B. 318,5Hz. C. 2000rad. D. 2000Hz. Câu 24: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động của mạch là A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz. Câu 25: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là D. L = 5.10-8H. A. L = 50mH. B. L = 50H. C. L = 5.10-6H. Câu 26: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 3,72mA. B. I = 4,28mA. C. I = 5,20mA. D. I = 6,34mA. Câu 27: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình q = 4cos(2π.104t)µC. Tần số dao động của mạch là A. f = 10(Hz). B. f = 10(kHz). C. f = 2π(Hz). D. f = 2π(kHz). Câu 28: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động của mạch là

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 144 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. ω = 200Hz. B. ω = 200rad/s. C. ω = 5.10-5Hz. D. ω = 5.104rad/s. Câu 29: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1µF, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu? A. ∆W = 10mJ B. ∆W = 5mJ. C. ∆W = 10kJ D. ∆W = 5kJ Câu 30: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là A. λ =2000m. B. λ =2000km. C. λ =1000m. D. λ =1000km. Câu 31: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20µH. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A. λ = 100m. B. λ = 150m. C. λ = 250m. D. λ = 500m. Câu 32: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100µH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A. λ = 300m. B. λ = 600m. C. λ = 300km. D. λ = 1000m. Câu 33: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1µF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây? B. 15915,5Hz. C. 503,292Hz. D. A. 31830,9Hz. 15,9155Hz. Câu 34: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu? A. λ = 48m. B. λ = 70m. C. λ = 100m. D. λ = 140m. Câu 35: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu? A. λ = 48m. B. λ = 70m. C. λ = 100m. D. λ = 140m. Câu 36: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8kHz. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu? A. f = 4,8kHz. B. f = 7kHz. C. f = 10kHz. D. f = 14kHz. Câu 37: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu? A. f = 4,8kHz. B. f = 7kHz. C. f = 10kHz. D. f = 14kHz. Câu 38: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm L =4µH và một tụ điện dung biến đổi từ C1 =10pF đến C2 = 490pF. Lấy π2=10. Dải sóng thu được với mạch trên có bước sóng ở trong khoảng A. Từ 24m đến 188m B. Từ 24m đến 99m C. Từ 12m đến 168m D. Từ 12m đến 84m

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 145 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 39: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 40 pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,25 mH . Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện qua mạch có giá trị cực đại là I0 = 50 mA. Biểu thức của điện tích trên tụ là A. q = 5.10-10 cos 10 t − π  C . B. q = 5.10-10 cos (107 t ) 7

C .q = 5.10 cos 107 t − π  C 2  -9

D . q = 5.10-9 cos (107 t ) C

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

I. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN -THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Cấp độ 1, 2. Câu 1 . Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 µm .Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ chiếu vào tấm kẽm có bước sóng là A. 0,1 µm B. 0,2 µm C. 0,3 µm D. 0,4 µm Câu 2 . Chọn câu đúng A. Sóng điện từ có bước sóng lớn thì năng lượng phô-tôn nhỏ B. Hiện tượng quang điện chứng tỏ tính chất sóng của ánh sáng . C. Hiện tượng giao thoa dễ quan sát đối với ánh sáng có bước sóng ngắn . D. Những sóng điện từ có tần số càng lớn thì tính chất sóng thể hiện càng rõ . Câu 3 . Trong các ánh sáng đơn sắc sau đây. Ánh sáng nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện mạnh nhất : A. ánh sáng tím B. ánh sáng lam. C. ánh sáng đỏ . D. ánh sáng lục . Câu 4. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ 0, công thoát A, hằng số Planck h và vận tốc ánh sáng c là hA A c hc A. λ 0 = B. λ 0 = C. λ 0 = D. λ 0 = c hc hA A Câu 5 . Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu A. sóng điện từ có nhiệt độ đủ cao B. sóng điện từ có bước sóng thích hợp C. sóng điện từ có cường độ đủ lớn D. sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy được Câu 6 . Electron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng nếu A. tần số ánh sáng nhỏ. B. bước sóng của ánh sáng lớn. C. cường độ của chùm sáng rất lớn. D. bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác định. Câu 7 . Phát biểu nào dưới đây về lưỡng tính sóng hạt là sai ? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng. B. Hiện tượng quang điện ánh sáng thể hiện tính chất hạt. C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng. D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng càng thể hiện rõ hơn tính chất hạt. Câu 8. Hãy chọn câu đúng nhất. Chiếu chùm bức xạ có bước sóng λ vào kim loại có giới hạn quang điện λ0. Hiện tượng quang điện xảy ra khi A. λ > λ0. B. λ < λ0. C. λ = λ0. D. λ ≤ λ0 .

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ

CHUYÊN ĐỀ: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 40: Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động bằng 5V. Điện dung của tụ bằng 2µF. Năng lượng từ trường cực đại của mạch có giá trị là C. 28.10-6 J D. A. 37.10-6 B.14.10-6 -6 25.10 J

N

2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 146 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

hạn của kim loại. Hiện tượng quang điện xảy ra khi A. f ≥ fo B. f < fo C. f ≥ 0 D. f ≤ fo Câu 16. Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có êlectrôn bị bật ra .Tấm vật liệu đó chắc chắn phải là C. chất cách điện D. chất hữu cơ A. kim loại B. kim loại kiềm -6 Câu 17 . Một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,2.10 m. Tính lượng tử của bức xạ đó. A. ε = 99,375.10-20J B. ε = 99,375.10-19J -20 C. ε = 9,9375.10 J D. ε = 9,9375.10-19J -19 Câu 18 . Năng lượng của phôtôn là 2,8.10 J. Cho hằng số Planck h = 6,625.10-34J.s ; vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Bước sóng của ánh sáng này là A. 0,45 µ m B. 0,58 µ m C. 0,66 µ m D. 0,71 µ m Câu 19 . Một ống phát ra tia Rơghen, phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10-10m .Tính năng lượng của photôn tương ứng A. 3975.10-19J B. 3,975.10-19J C. 9375.10-19J D. 9,375.10-19J Câu 20. Một đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm .Công suất bức xạ của đèn là 10W .Cho h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s .Số photôn mà đèn phát ra trong 1s bằng A. 0,3.1019 B. 0,4.1019 C. 3.1019 D. 4.1019

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

λo

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 9 . Chọn câu đúng. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì A. tấm kẽm mất dần điện tích dương. B. tấm kẽm mất dần điện tích âm. C. tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi. Câu 10 . Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào A. bản chất của kim loại. B. điện trường giữa anôt và catôt. C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt. D. điện áp giữa anôt và catôt của tế bào quang điện. Câu 11 . Chọn câu đúng. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng A. của mọi phôtôn đều bằng nhau. B. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. C. của phôton không phụ thuộc vào bước sóng. D. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng. Câu 12 . Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoạivà bức xạ hồng ngoại thì A. ε3 > ε1 > ε2 B. ε2 > ε1 > ε3 C. ε1 > ε2 > ε3 D. ε2 > ε3 > ε1 Câu 13 . Gọi bước sóng λo là giới hạn quang điện của một kim loại, λ là bước sóng ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại đó, để hiện tượng quang điện xảy ra thì A. chỉ cần điều kiện λ > λo. B. chỉ cần điều kiện λ ≤ λo. C. phải có cả hai điều kiện: λ = λo và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn. D. phải có cả hai điều kiện: λ > λo và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn. Câu 14 . Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 µm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu lam. C. hồng ngoại. D. tử ngoại. c Câu 15 . Chiếu bức xạ có tần số f đến một tấm kim loại .Ta kí hiệu f o = ,λo là bước sóng giới

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Cấp độ 3, 4. Câu 21. Catot của tế bào quang điện nhận được một phần công suất 3mW của bức xạ có bước sóng 0, 3µ m . Trong 1 phút catot nhận được số photôn là B. 2,7.1017 C. 4,5.1018 D. 2,7.1020 A. 4,5.1015 N p .ε hc P.∆t P.∆t.λ HD: ε = ; P = → Np = = = 2, 7.1017 ∆t λ ε hc

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 147 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 22. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đỏ với công suất P = 2W, bước sóng của ánh sáng λ = 0,7 µm. Xác định số phôtôn đèn phát ra trong 1s. A. 7,04.1018 hạt B. 5,07.1020 hạt C. 7.1019 hạt D. 7.1021 hạt

Hướng dẫn: [Đáp án A]

U Y

2hc  1 1   −  = ... m  λ λ 0 

hc

1 + mv20 ⇒ v0 = λ0 2

Đ

ẠO

Câu 24. Chiếu bức xạ có bước sóng phù hợp vào một tấm kim ℓoại, thì hiện tượng quang điện xảy ra. Người ta đo được cường độ dòng quang điện bão hòa ℓà I = 2mA. Hãy xác định số e quang điện phát ra trong một giây? Cho e = 1,6.10-19C. A. 1,25.1016 hạt B. 2.1016 hạt C. 2,15.1016 hạt D. 3.1015 hạt

N

G

Hướng dẫn: [Đáp án A]

TR ẦN

H Ư

I Ta có: I = ne.e ⇒ ne = =... e Câu 25. Một tấm kim ℓoại có giới hạn quang điện λ0 = 0,6 µm, được chiếu sáng bởi 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5 µm và λ2 = 0,55 µm. Hãy xác định vận tốc cực đại của e quang điện. A. 3,82.105 m/s B. 4,57.105 m/s 4 C. 5,73.10 m/s D. Hiện tượng quang điện không xảy ra

10 00

B

Hướng dẫn: [Đáp án A]

A

Khi tấm kim ℓoại bị chiếu sáng bởi 2 hay nhiều bức xạ khác nhau thì khi tính vmax hoặc |Uh| ℓớn nhất theo bức xạ có năng ℓượng ℓớn nhất(tức ℓà có bước sóng nhỏ nhất). Vì λ1 < λ2, Nên khi tính Vmax ta tính theo λ1

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

2hc  1 1   −  =... m  λ λ 0  II. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG Cấp độ 1, 2: Câu 26. Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn A. đều có bước sóng giới hạn λ0 B. đều bứt được các êlectron ra khỏi khối chất C. bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại D. năng lượng cần để giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êletron khỏi kim loại Câu 27. Chọn câu sai : A. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn. B. Pin quang địên và quang trở đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài C. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng. D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó. Câu 28. Chọn câu trả lời đúng. Quang dẫn là hiện tượng A. kim loại phát xạ electron lúc được chiếu sáng. B. dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng. C. bứt quang electron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn. D. điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp. Áp dụng công thức: v0 =

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

λ

=

.Q

hc

TP

Áp dụng công thức:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hướng dẫn: [Đáp án A]

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

Câu 23. Một tấm kim ℓoại có giới hạn quang điện λ0 = 0,6 µm, được chiếu sáng bởi bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm. Hãy xác định vận tốc cực đại của e quang điện. B. 4,57.105 m/s A. 3,82.105m/s 4 C. 5,73.10 m/s D. Hiện tượng quang điện không xảy ra.

N

P.λ hc Ta có: P = nλ nλ = =... hc λ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 148 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 29 . Chọn câu trả lời đúng :Hiện tượng bức electron ra khỏi kim loại, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp lên kim loại được gọi là A. hiện tượng bức xạ B. hiện tượng phóng xạ C. hiện tượng quang dẫn D. hiện tượng quang điện Câu 30 . Chọn câu sai khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong A. đều làm bức électron ra khỏi chất bị chiếu sáng. B. mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng. C. phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn. D. bước sóng của photon ở hiện tượng quang điện ngoài thường nhỏ hơn ở hiện tượng quang điện trong. Câu 31 . Hiện tượng kim loại bị nhiễm điện dương khi được chiếu sáng thích hợp là B. hiện tượng quang dẫn. A. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. Câu 32 . Chọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. B. một chất cách điện thành dẫn điện khi được chiếu sáng. C. giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng. D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ. Câu 33 . Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng. B. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện. C. năng lượng Mặt Trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện. Câu 34 . Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng. B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong. C. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn. Câu 35. Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây ? A. Có giá trị rất lớn B. Có giá trị rất nhỏ C. Có giá trị không đổi D. Có giá trị thay đổi được Câu 36. Trường hợp nào sau đây là hiện tượng quang điện trong ? A. Chiếu tia tử ngoại vào chất khí thì chất khí đó phát ra ánh sáng màu lục. B. Chiếu tia tử ngoại vào chất bán dẫn làm tăng độ dẫn điện của chất bán dẫn này. C. Chiếu tia X (tia Rơnghen) vào tấm kim loại làm cho tấm kim loại này nóng lên. D. Chiếu tia X (tia Rơnghen) vào kim loại làm êlectron bật ra khỏi bề mặt kim loại đó. Câu 37 . Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng B. giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng C. giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách bắn phá iôn vào chất đó D. giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn khi chiếu sáng thích hợp vào chất bán dẫn đó Câu 38. Pin quang điện hoạt động dựa vào A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang điện trong C. hiện tượng tán sắc ánh sáng D. sự phát quang của các chất Câu 39 . Chọn câu đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn (còn gọi là hiện tượng quang điện trong) A. electron trong bán dẫn bật ra khỏi bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp. B. electron trong kim loại bật ra khỏi kim loại khi được chiếu sáng thích hợp. C. electron ở bề mặt kim loại bật ra khỏi kim loại khi được chiếu sáng thích hợp. D. electron trong bán dẫn bật ra khỏi liên kết phân tử khi được chiếu sáng thích hợp.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

III. HIỆN TƯỢNG QUANG - PHÁT QUANG Cấp độ 1, 2: Câu 40. Chọn câu đúng. Ánh sáng huỳnh quang là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 149 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. B. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp. Câu 41. Chọn câu đúng. Ánh sáng lân quang là A. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. B. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí. C. có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích. D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. Câu 42 . Chọn câu sai : A. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10-6s trở lên). B. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 10-8s). C. Bước sóng λ’ ánh sáng phát quang luôn nhỏ hơn bước sóng λ của ánh sáng hấp thụ : λ’< λ D. Bước sóng λ’ ánh sáng phát quang luôn lớn hơn bước sóng λ của ánh sáng hấp thụ : λ’ > λ Câu 43. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? A. Tia lửa điện B. Hồ quang C. Bóng đèn ống D. Bóng đèn pin Câu 44 . Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây gọi là sự phát quang? A. Ngọn nến B. Đèn pin D. Ngôi sao băng B. Con đom đóm Câu 45 . Trong trường hợp nào dưới đây có sự quang – phát quang? A. Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ B. Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn đèn đường C. Ta nhìn thấy màu xanh của một biển quảng cáo lúc ban ngày D. Ta nhìn thấy ánh sáng lục phát ra từ đầu các cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng đèn ô-tô chiếu vào Câu 46 . Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5µm .Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang ? A. 0,3µm B. 0,4µm C. 0,5µm D. 0,6µm Câu 47 . Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây ? A. Ánh sáng đỏ B. Ánh sáng lục C. Ánh sáng lam D. Ánh sáng chàm Câu 48 . Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào ? A. Màu đỏ B. Màu vàng C. Màu lục D. Màu lam Câu 49. Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang ? A. Bóng đèn xe máy B. Hòn than hồng C. Đèn LED D. Ngôi sao băng Câu 50. Trong hiện tượng quang – phát quang , sự hấp thụ hoàn toàn một phô-tôn sẽ đưa đến : A. Sự giải phóng một electron tự do B. Sự giải phóng một electron liên kết C. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống D. Sự phát ra một phô-tôn khác

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 150 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

Câu 7: Trong nguyên tử hyđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích để êlêctrôn tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần ? D. 4 A. 1 B. 2 C. 3 Câu 8 : Trong nguyên tử hiđrô, êlectrôn từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng lượng EK = – 13,6eV. Bước sóng bức xạ phát ra bằng là λ=0,1218µm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L bằng : A. 3,2eV B. –3,4eV С. –4,1eV D. –5,6eV Câu 9 : Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo : B. L C. O D. N A. M Câu 10: Cho: 1eV = 1,6.10-19J ; h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s . Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng E = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,0974 µm. B. 0,4340 µm. C. 0,4860 µm. D. 0,6563 µm. Câu 11 : Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.10-11m. B. 84,8.10-11m. C. 21,2.10-11m. D. 132,5.10-11m. 2 -11 -10 HD: Quỹ đạo dừng N ứng với n = 4 => r = n r0 = 16.5,3.10 = 8,48.10 m.= 84,8.10-11m.* Câu 12: Cho bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất 0,53.10-10 m. Bán kính quỹ đạo Bo thứ năm là: A. 2,65. 10-10 m B. 0,106. 10-10 m C. 10,25. 10-10 m D. 13,25. 10-10 m -34 Câu 13: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10-19C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trang thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A. 2,571.1013 Hz. B. 4,572.1014Hz. C. 3,879.1014Hz. D. 6,542.1012Hz. -19 -34 8 Câu 14: Cho: 1eV = 1,6.10 J; h = 6,625.10 J.s; c = 3.10 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng -0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng 13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,4340 µm B. 0,4860 µm C. 0,0974 µm D. 0,6563 µm

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Câu 3: Quỹ đạo của êℓectron trong nguyên tử hiđrô ứng với số ℓượng tử n có bán kính. A. tỉ ℓệ thuận với n. B. tỉ ℓệ nghịch với n. C. tỉ ℓệ thuận với n2. D. tỉ ℓệ nghịch với n2. Câu 4: Phát biểu nào sau đây ℓà đúng khi nói về mẫu nguyên tử Bo? A. Khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng ℓượng cao nhất. B. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản ℓên trạng thái kích thích. C. Trong các trạng thái dừng, động năng của êℓectron trong nguyên tử bằng không. D. Trạng thái kích thích có năng ℓượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của êℓectron càng ℓớn Câu 5: Phát biểu nào sau đây ℓà sai, khi nói về mẫu nguyên tử Bo? A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ. C. Nguyên tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng ℓượng xác định, gọi ℓà các trạng thái dừng. D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng ℓượng En sang trạng thái dừng có năng ℓượng Em (Em< En) thì nguyên tử phát ra một phôtôn có n.ℓượng đúng bằng (En- Em). Câu 6: Bán kính quỹ đạo dừng của eℓectron trong nguyên tử hidro ℓà A. Một số bất kỳ B. r0, 2r0; 3r0;…với r0 không đổi C. r0; 2r0; 3r0.. với r0 không đổi D. r0, 4r0; 9r0…với r0 không đổi

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

I.MẪU NGUYÊN TỬ BO Cấp độ 1, 2: Câu 1. Nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái dừng có mức năng lượng cơ bản thì hấp thụ một photon có năng lượng ε = EN – EK. Khi đó nguyên tử sẽ: A. Chuyển thẳng từ K lên N. B. chuyển dần từ K lên L rồi lên N. C. không chuyển lên trạng thái nào cả. D. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N. Câu 2: Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì A. khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất. B. khi ở các trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng 0. C. nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích. D. trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của electron càng lớn.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 151 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

9ro

=>rM= 3 2162 = 36ro =>n=6

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

chọn A Câu 23 . Cho: 1eV = 1,6.10-19J ; h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s . Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng E = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,0974 µm. B. 0,4340 µm. C. 0,4860 µm. D. 0,6563 µm. Câu 24. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.10-11m. B. 84,8.10-11m. C. 21,2.10-11m. D. 132,5.10-11m. Câu 25. Đối với nguyên tử hiđrô , biểu thức nào dưới đây chỉ ra bán kính r của quỹ đạo dừng ( thứ n ) của nó : ( n là lượng tử số , ro là bán kính của Bo ) A. r = nro B. r = n2ro C. r2 = n2ro D. r = nro2 Câu 26 . Trong nguyên tử hyđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích để êlêctrôn tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27. Trong nguyên tử hiđrô, êlectrôn từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng lượng EK = – 13,6eV. Bước sóng bức xạ phát ra bằng là λ=0,1218µm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L bằng : A. 3,2eV B. –3,4eV С. –4,1eV D. –5,6eV Cấp độ 3, 4: Câu 28: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, giả sử f1, f2 tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy Ban-me, f3 là tần số lớn nhất của dãy Pa-sen thì

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

β

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Ó

β β k 2π vr 2π r ; vX = ω r = => = = 144π ro mr r r 144π ro

H

HD: Ta có v = e

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 15. Một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = -1,5eV sang trạng thái năng lượng EL = -3,4ev Bước sóng của bức xạ phát ra là: B. 0,486µm C. 0,564 D. 0,654µm A. 0,434µm Câu 16. Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0,6560 µm. Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1220 µm. Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman là A. 0,0528 µm B. 0,1029 µm* C. 0,1112 µm D. 0,1211 µm Câu 17: Trong quang phổ vạch của hiđrô bước sóng dài nhất trong dãy Laiman bằng 1215A0 , bước sóng ngắn nhất trongdãy Ban-me bằng 3650A0 .Tìm năng lượng ion hoá nguyên tử hiđro khi electron ở trên quỹ đạo có năng lương thấp nhất là : ( cho h= 6,625.10-34Js ; c= 3.108m/s ; 1A0=1010 m) A. 13,6eV B. -13,6eV C. 13,1eV D. -13,1eV Câu 18. Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là E1 = - 13,6 eV; E2 = - 3,4 eV; E3 = - 1,5 eV; E4 = - 0,85 eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phôtôn có năng lượng nào dưới đây để nhảy lên một trong các mức trên: A. 12,2 eV B. 3,4 eV C. 10,2 eV D. 1,9 eV Câu 19. Trong nguyên tử hiđrô mức năng lượng ứng với quỹ đạo dừng thứ n được cho bởi: En = 13,6 eV . Năng lượng ứng với vạch phổ H β là: n2 B. 13,6 eV C. 3,4 eV D. 1,9 eV A. 2,55 eV Câu 20 . Năng lượng ion hóa nguyên tử Hyđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử có thể bức ra là : C. 0,0656µm D. 0,5672µm A. 0,122µm B. 0,0913µm Câu 21 . Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo : A. M B. L C. O D. N Câu 22. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là r0. Nếu êlectron chuyển 144π .r0 động trên một quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là (s) thì êlectron này v đang chuyển động trên quỹ đạo A. P. B. N. C. M. D. O.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 152 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


A. f1 = f2 – f3.

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com B. f3 =

f1 + f 2 . 2

C. f1 = f2 + f3.

D. f3 = f1 + f2.

mv22 mv 2 = 3 1 ----- v22 = 3v12. 2 2

mv12 ke12 mv22 ke22 Mặt khác : = 2 và = 2 r1 r1 r2 r2

B

v2 r r r1 = 22 = 3 ---- r1 = 3r2 ---- r1 - 1 = 2 1 =27r0 ---- r1 = 40,5r0 = 40r0 Chọn đáp án D r2 v1 3 3

10 00

----

TR ẦN

Ta có: r1 – r2 = 27r0 và

H Ư

N

G

Đ

Câu 32. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m1 về quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27 ro (ro là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ đạo dừng m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? C. 50r0. D. 40r0. A. 60r0. B. 30r0.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 33.(2016). Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi v L và v N lần lượt là v tốc độ của êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số L bằng vN A. 2. B. 0,25. C. 4 D. 0,5. Giải: mv 2 e2 e2 e2 1 Lực Cu-lông đóng vai trò lực hướng tâm, do đó có = k 2 ⇔ v2 = k =k ⇒v∼ . 2 r r mr mn r0 n v 4 Quỹ đạo L có n = 2 và quỹ đạo N có n = 4. Vậy L = = 2. Chọn A. vN 2 II. SƠ LƯỢC VỀ LAZE Cấp độ 1, 2: Câu 34. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ? A. Độ đơn sắc cao B. Độ định hướng cao C. Cường độ lớn D. Công suất lớn Câu 35 : Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng ? A. Điện năng B. Cơ năng C. Nhiệt năng D. Quang năng Câu 36 Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu A. trắng B. xanh C. đỏ D. vàng Câu 37 . Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào ? A. Khí B. lỏng C. rắn D. bán dẫn Câu 38 . Màu đỏ của rubi do ion nào phát ra ?

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

TP

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

λ hc hc 5 8 8.36 32 = E3 − E2 = E0 ; = E3 − E1 = E0 ⇒ 32 = = . Đáp án B. λ32 36 λ31 9 λ31 9.5 5 Câu 31: Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng ℓượng -1,514 eV sang trang thái dừng có năng ℓượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số C. 3,879.1014 Hz. D. 6,542.1012Hz. A. 2,571.1013 Hz. B. 4,572.1014Hz

HD.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 29: Biết các mức năng lượng của nguyên tử Hiđro lần lượt từ cao xuống thấp : E4 = -0,85eV ; E3 = -1,51eV ; E2 = -3,4eV ; E1 = -13,6eV. Khi nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản, nó sẽ hấp thụ photon có mức năng lượng A .12,09eV B.6eV C. 9eV D. 8eV HD: ∆E = Ecao − Ethap ⇒ −1,51eV + 13, 6eV = 12, 09eV Câu 30: Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi E n = −13, 6 / n 2 (eV), với n ∈ N *. Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là A. 27/8. B. 32/5. C. 32/27. D. 32/3.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 153 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 42. Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng cỏ bước sóng λ để "đốt" các mô mềm, Biểt rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 6 mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 45.108 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mm3 mô là 2,53 J, Lấy h =6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Giá trị của λ là A. 589 nm. B. 683 nrn. C. 485 nm. D. 489 nm. HD: Năng lượng cần để đốt phần mô mềm E = 2,53. 6 = 15,18 (J) hc Năng lượng này do phôtôn chùm lade cung cấp: E = np λ 8 −34 6, 625.10 .3.10 hc λ = np = 45.1018. = 58,9.10-8m = 589.10-9m = 589 nm. Chọn đáp án A E 15,18

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

λkt λhq

Đ

λkt λkt

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. ion nhôm B. ion ô-xi C. ion crôm D. ion khác Câu 39. Ưu điểm nổi bật của đèn laze so với các loại đèn thông thường A. có truyền qua mọi môi trường mà không bị hấp thụ B. không gây ra tác dụng nhiệt cho vật được chiếu sáng C. có thể truyền đi xa với độ định hướng cao, cường độ lớn D. có thể phát ra ánh sáng có màu sắc bất kì với tính đơn sắc cao Câu 40: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các photon do laze phát ra có: A. độ sai lệch có tần số là rất nhỏ B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn D. độ sai lệch tần số là rất lớn. Cấp độ 3, 4: Câu 41. Một vật có thể phát ra ánh sáng phát quang màu đỏ với bước sóng λ = 0.7 µm. Hỏi nếu chiếu vật trên bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 µm thì mỗi phô ton được hấp thụ và phát ra thì phần năng ℓượng tiêu hao ℓà bao nhiêu? A. 0,5 MeV B. 0,432 eV C. 0,296 eV D. 0,5 eV Hướng dẫn: [Đáp án C] hc hc 1 1 Ta có: ∆ε = hfkt - hfhq = = hc( - )=...

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 154 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

CHUYÊN ĐỀ 6- LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Câu 1 . Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào A. bản chất của kim loại. B. điện trường giữa anôt và catôt. C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt. D. điện áp giữa anôt và catôt của tế bào quang điện. Câu 2 . Chọn câu đúng. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng A. của mọi phôtôn đều bằng nhau. B. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. C. của phôton không phụ thuộc vào bước sóng. D. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng. Câu 3 . Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoạivà bức xạ hồng ngoại thì A. ε3 > ε1 > ε2 B. ε2 > ε1 > ε3 C. ε1 > ε2 > ε3 D. ε2 > ε3 > ε1 Câu 4. Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có êlectrôn bị bật ra .Tấm vật liệu đó chắc chắn phải là A. kim loại B. kim loại kiềm C. chất cách điện D. chất hữu cơ Câu 5 . Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng. B. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện. C. năng lượng Mặt Trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện. Câu 6. Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây ? A. Có giá trị rất lớn B. Có giá trị rất nhỏ C. Có giá trị không đổi D. Có giá trị thay đổi được Câu 7. Chọn câu đúng. Ánh sáng lân quang là A. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. B. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí. C. có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích. D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. Câu 8 . Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5µm .Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang ? A. 0,3µm B. 0,4µm C. 0,5µm D. 0,6µm Câu 9 . Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây ? A. Ánh sáng đỏ B. Ánh sáng lục C. Ánh sáng lam D. Ánh sáng chàm Câu 10. Trong hiện tượng quang – phát quang , sự hấp thụ hoàn toàn một phô-tôn sẽ đưa đến : A. Sự giải phóng một electron tự do B. Sự giải phóng một electron liên kết C. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống D. Sự phát ra một phô-tôn khác Câu 11. Nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái dừng có mức năng lượng cơ bản thì hấp thụ một photon có năng lượng ε = EN – EK. Khi đó nguyên tử sẽ: A. Chuyển thẳng từ K lên N. B. chuyển dần từ K lên L rồi lên N. C. không chuyển lên trạng thái nào cả. D. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N. Câu 12. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ? A. Độ đơn sắc cao B. Độ định hướng cao C. Cường độ lớn D. Công suất lớn Câu 13 : Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng ? A. Điện năng B. Cơ năng C. Nhiệt năng D. Quang năng

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu 14: Quỹ đạo của êℓectron trong nguyên tử hiđrô ứng với số ℓượng tử n có bán kính. A. tỉ ℓệ thuận với n. B. tỉ ℓệ nghịch với n. C. tỉ ℓệ thuận với n2. D. tỉ ℓệ nghịch với n2.

Câu 15: Trong nguyên tử hyđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích để êlêctrôn tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần ?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 155 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 1

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com B. 2

C. 3

D. 4

Câu 16: Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích eℓectron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo: A. M. B. L C. O D. N Câu 17: Nếu một nguyên tử hydro bị kích thích sao cho eℓectron chuyển ℓên quỹ đạo N. Số bức xạ tối đa mà nguyên tử Hidro có thể phát ra khi các eℓectron đi vào bên trong ℓà? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

N Ơ H

-L

A. λ1λ2 λ1+λ2

Í-

H

Câu 25: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman ℓà λ1 và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này ℓà λ2 thì bước sóng λα của vạch quang phổ Hα trong dãy Banme ℓà

B. λ1 + λ2

C. λ1 - λ2

D. λ1.λ2 λ1-λ2

TO

ÁN

Câu 26: Trong nguyên tử hiđrô, êℓectrôn từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng ℓượng EK = –13,6eV. Bước sóng bức xạ phát ra bằng ℓà 0,1218 µm. Mức năng ℓượng ứng với quỹ đạo L bằng: A. 3,2eV B. –3,4eV. C. –4,1eV D. –5,6eV

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 27 : Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.10-11m. B. 84,8.10-11m. C. 21,2.10-11m. D. 132,5.10-11m. Câu 28 : Trong nguyên tử hiđrô, êlectrôn từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng lượng EK = – 13,6eV. Bước sóng bức xạ phát ra bằng là λ=0,1218µm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L bằng : A. 3,2eV B. –3,4eV С. –4,1eV D. –5,6eV Câu 29. Một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = -1,5eV sang trạng thái năng lượng EL = -3,4ev Bước sóng của bức xạ phát ra là: A. 0,434µm B. 0,486µm C. 0,564 D. 0,654µm Câu 30. Một vật có thể phát ra ánh sáng phát quang màu đỏ với bước sóng λ = 0.7 µm. Hỏi nếu chiếu vật trên bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 µm thì mỗi phô ton được hấp thụ và phát ra thì phần năng ℓượng tiêu hao ℓà bao nhiêu? A. 0,5 MeV B. 0,432 eV C. 0,296 eV D. 0,5 eV

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Câu 20. Pin quang điện hoạt động dựa vào A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang điện trong C. hiện tượng tán sắc ánh sáng D. sự phát quang của các chất Câu 21 . Chọn câu sai khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong A. đều làm bức électron ra khỏi chất bị chiếu sáng. B. mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng. C. phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn. D. bước sóng của photon ở hiện tượng quang điện ngoài thường nhỏ hơn ở hiện tượng quang điện trong. Câu 22. Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng. B. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện. C. năng lượng Mặt Trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện. Câu 23. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? A. Tia lửa điện B. Hồ quang C. Bóng đèn ống D. Bóng đèn pin Câu 24 . Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây gọi là sự phát quang? A. Ngọn nến B. Đèn pin D. Ngôi sao băng B. Con đom đóm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y

.Q

Câu 19. Kim ℓoại Kaℓi (K) có giới hạn quang điện ℓà 0,55 µm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim ℓoại đó bức xạ nằm trong vùng: A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu ℓam. C. hồng ngoại. D. tử ngoại.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 18. Ưu điểm nổi bật của đèn laze so với các loại đèn thông thường A. có truyền qua mọi môi trường mà không bị hấp thụ B. không gây ra tác dụng nhiệt cho vật được chiếu sáng C. có thể truyền đi xa với độ định hướng cao, cường độ lớn D. có thể phát ra ánh sáng có màu sắc bất kì với tính đơn sắc cao

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 156 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

.Q

Câu 35: Trong nguyên tử hiđrô, electron chuyển động trên quĩ đạo dừng có bán kính rn= r0.n2 (với r0 = 0,53A0 và n =1,2,3….) Tốc độ của electron trên quĩ đạo dùng thứ hai là: A.2,18.106 m/s B.2,18.105m/s C.1,98.106m/s D.1,09.106 m/s Câu 36. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m1 về quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27 ro (ro là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ đạo dừng m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60r0. B. 30r0. C. 50r0. D. 40r0. -34 Câu 37: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10-19C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trang thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A. 2,571.1013 Hz. B. 4,572.1014Hz. C. 3,879.1014Hz. D. 6,542.1012Hz. -19 -34 8 Câu 38: Cho: 1eV = 1,6.10 J; h = 6,625.10 J.s; c = 3.10 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng -0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng 13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,4340 µm B. 0,4860 µm C. 0,0974 µm D. 0,6563 µm Câu 39. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là r0. Nếu êlectron chuyển 144π .r0 động trên một quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là (s) thì êlectron này v đang chuyển động trên quỹ đạo A. P. B. N. C. M. D. O. Câu 40. Catot của tế bào quang điện nhận được một phần công suất 3mW của bức xạ có bước sóng 0, 3µ m . Trong 1 phút catot nhận được số photôn là A. 4,5.1015 B. 2,7.1017 C. 4,5.1018 D. 2,7.1020

ÀN

TO

ÁN

Đ

CHUYÊN ĐỀ 7- LỚP 12 VẬT LÝ HẠT NHÂN (9 tiết)

IỄ N D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Câu 34. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đỏ với công suất P = 2W, bước sóng của ánh sáng λ = 0,7 µm. Xác định số phôtôn đèn phát ra trong 1s. A. 7,04.1018 hạt B. 5,07.1020 hạt C. 7.1019 hạt D. 7.1021 hạt

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

Câu 31: Năng lượng của phôtôn là 2,8.10-19J. Cho hằng số Planck h = 6,625.10-34J.s ; vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Bước sóng của ánh sáng này là A. 0,45 µ m B. 0,58 µ m C. 0,66 µ m D. 0,71 µ m Câu 32 . Một ống phát ra tia Rơghen, phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10-10m .Tính năng lượng của photôn tương ứng A. 3975.10-19J B. 3,975.10-19J C. 9375.10-19J D. 9,375.10-19J Câu 33. Một đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm .Công suất bức xạ của đèn là 10W .Cho h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s .Số photôn mà đèn phát ra trong 1s bằng D. 4.1019 A. 0,3.1019 B. 0,4.1019 C. 3.1019

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

CẤU TẠO HẠT NHÂN. NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN I. CẤU TẠO HẠT NHÂN Mức độ 1,2:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 157 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 1: Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ 235 92 U có: A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235 B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235 C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235 D. 92 proton và tổng số nơtron là 235 Câu 2: Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là 92 A. 327 B. 235 C. 235 U 92 U 92 U

D.

143 92

U

27 13

Mức độ 3,4: mol-1, khối lượng mol của hạt nhân urani

Đ

ÀN

TO

Câu 11: Biết số Avôgađrô là 6,02.10 mol. Số nơtron trong 119 gam urani 238 92 U là :

IỄ N D

23

A. 2,2.10 25 hạt

B. 1,2.10

25

hạt

C 8,8.10 25 hạt

238 92 U

là 238 gam /

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 3: Tìm phát biểu sai về hạt nhân nhôm Al A. Số prôtôn là 13. B. Hạt nhân Al có 13 nuclôn. C. Số nuclôn là 27. D. Số nơtrôn là 14. Câu 4. Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mP), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u. A. mP > u > mn B. mn < mP < u C. mn > mP > u D. mn = mP > u Câu 5. Phát biểu nào là sai? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị. C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 6. Hạt nhân 2760 Co có cấu tạo gồm: A. 33 prôton và 27 nơtron B. 27 prôton và 60 nơtron C. 27 prôton và 33 nơtron D. 33 prôton và 27 nơtron Câu 7: Xác định số hạt proton và notron của hạt nhân 147 N A. 07 proton và 14 notron B. 07 proton và 07 notron C. 14 proton và 07 notron D. 21 proton và 07 notron 11 Câu 8. Cho hạt nhân 5 X . Hãy tìm phát biểu sai. A. Hạt nhân có 6 nơtrôn. B. Hạt nhân có 11 nuclôn. C. Điện tích hạt nhân là 6e. D. Khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng 11u. Câu 9. So với hạt nhân 1429 Si , hạt nhân 2040Ca có nhiều hơn A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. 35 Câu 10: Hạt nhân 17 Cl có: A. 35 nơtron B. 35 nuclôn C. 17 nơtron D. 18 proton.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D. 4,4.10 25 hạt

Câu 12. Cho số Avôgađrô là 6,02.10 23 mol-1. Số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g Iốt 131 52 I là : 23 23 23 A. 3,952.10 hạt B. 4,595.10 hạt C.4.952.10 hạt D.5,925.1023 hạt Câu 13: Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50g 238 92 U có số nơtron xấp xỉ là 23 25 A. 2,38.10 . B. 2,20.10 . C. 1,19.1025. D. 9,21.1024. 23 Câu 14: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.10 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam Al1327 là A. 6,826.1022. B. 8,826.1022. C. 9,826.1022. D. 7,826.1022.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 158 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

liên kết là 39,2MeV; hạt nhân đơtêri ( 21 D) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của chúng: A. liti, hêli, đơtêri. B. đơtêri, hêli, liti. C. hêli, liti, đơtêri. D. đơtêri, liti, hêli. Câu 8. Hạt α có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt α, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là A. 2,7.1012J B. 3,5. 1012J C. 2,7.1010J D. 3,5. 1010J Câu 9: Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 1eV = 1,6.10-19 J ; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C 126 thành các nuclôn riêng biệt bằng A. 72,7 MeV. B. 89,4 MeV. C. 44,7 MeV. D. 8,94 MeV. 40 6 Câu 10. Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 18 Ar ; 3 Li lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u;

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 2760 Co là A. 0,565u B. 0,536u C. 3,154u D. 3,637u Câu 5: Biết khối lượng của hạt nhân U238 là 238,00028u, khối lượng của prôtôn và nơtron là mP=1.007276U; mn = 1,008665u; 1u = 931 MeV/ c2. Năng lượng liên kết của Urani 238 là bao 92 U nhiêu? A. 1400,47 MeV B. 1740,04 MeV C.1800,74 MeV D. 1874 MeV Câu 6: Biết khối lượng của prôtôn mp=1,0073u, khối lượng nơtron mn=1,0087u, khối lượng của hạt nhân đơteri mD=2,0136u và 1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơteri 12 D là A. 1,12MeV B. 2,24MeV C. 3,36MeV D. 1,24MeV Mức độ 3+4 : Câu 7. Hạt nhân hêli ( 42 He) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti ( 73 Li) có năng lượng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 1: Đơn vị khối lượng nguyên tử là A. khối lượng của một nơtron. B. khối lượng của một prôtôn. C. khối lượng của một nguyên tử hiđrô. D. khối lượng bằng 1/12 khối lượng của một nguyên tử cacbon. Câu 2 Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân A. có thể âm hoặc dương. B. càng lớn, thì càng kém bền vững. C. càng nhỏ, thì càng bền vững. D. càng lớn, thì càng bền vững. Câu 3: Trong vật lí hạt nhân, so với khối lượng của đồng vị cacbon 126 C thì một đơn vị khối lượng nguyên tử u nhỏ hơn 1 1 A. lần. B. lần. C. 6 lần. D. 12 lần. 12 6 Câu 4: Hạt nhân 2760 Co có khối lượng là 59,919u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối

N

Mức độ 1+2

6,0145 u và 1u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 63 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 40 18 Ar A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV. D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.

PHẢN ỨNG HẠT NHÂN Mức độ 1+2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 159 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

19 16 Câu 1. Cho phản ứng hạt nhân 9 F + p→ 8 O + X , hạt nhân X là hạt nào sau đây? A. α; B. β ; C. β+; D. N. 25 22 Câu 2. Cho phản ứng hạt nhân 12 Mg + X →11 Na + α , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây? 2 C. 1 D ; D. P. 235 207 có bao nhiêu hạt α và β được phát ra? 92 X → 82Y C. 4α và 8β. D. 7α và 4β

Ơ

N

3

A. α; B. 1T ; Câu 3. Trong dãy phân rã phóng xạ A. 3α và 7β. B. 4α và 7β.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

Mức độ 3+4 Câu 9. Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân 126 C thành 3 hạt α là bao nhiêu?(biết mC=11,9967u, mα = 4,0015u). A. ∆E = 7,2618J. B. ∆E = 7,2618MeV.C. ∆E = 1,16189.10-19J. D. ∆E = 1,16189.10-13MeV. 30 Câu 10. Cho phản ứng hạt nhân α + 27 13 Al→ 15 P + n , khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu? A. Toả ra 4,275152MeV. B. Thu vào 2,67197MeV. C. Toả ra 4,275152.10-13J. D. Thu vào 2,67197.10-13J. Câu 11. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là 200MeV. Khi 1kg U235 phân hạch hoàn toàn thì toả ra năng lượng là: A. 8,21.1013J; B. 4,11.1013J; C. 5,25.1013J; D. 6,23.1021J. Câu 12. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là 200MeV. Một nhà máy điện nguyên tử dùng nguyên liệu u rani, có công suất 500.000kW, hiệu suất là 20%. Lượng tiêu thụ hàng năm nhiên liệu urani là: A. 961kg; B. 1121kg; C. 1352,5kg; D. 1421kg. 7 Câu 13: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 3Li đứng yên, để gây ra phản ứng 1 7 1P + 3Li → 2α . Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc ϕ tạo bởi hướng của các hạt α có thể là: A. Có giá trị bất kì. B. 600 C. 1600 D. 1200 Câu 14: Người ta dùng Prôton có động năng Kp = 5,45 MeV bắn phá hạt nhân 94 Be đứng yên sinh ra hạt α và hạt nhân liti (Li). Biết rằng hạt nhân α sinh ra có động năng K α = 4 MeV và chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của Prôton ban đầu. Cho khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Động năng của hạt nhân Liti sinh ra là A. 1,450 MeV. B.3,575 MeV. C. 14,50 MeV. D.0,3575 MeV.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

Câu 6. Chọn câu Đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng A. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn. B. thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron. C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một ntrron chậm. D. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát. Câu 7. Chọn phương án Đúng. Đồng vị có thể hấp thụ một nơtron chậm là: A. 238 . B. 234 . C. 235 . D. 239 . 92 U 92 U 92 U 92 U Câu 8. Chọn phương án Đúng. Gọi k là hệ số nhận nơtron, thì điều kiện cần và đủ để phản ứng dây chuyền xảy ra là: A. k < 1. B. k = 1. C. k > 1; D. k > 1.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Câu 4. Kết quả nào sau đây là sai khi nói về khi nói về định luật bảo toàn số khối và định luật bảo toàn điện tích? A. A1 + A2 = A3 + A4. B. Z1 + Z2 = Z3 + Z4. C. A1 + A2 + A3 + A4 = 0 D. A hoặc B hoặc C đúng. 19 16 Câu 5. Cho phản ứng hạt nhân 9 F + p→ 8 O + X , hạt nhân X là hạt nào sau đây? A. α; B. β-; C. β+; D. n

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 160 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Giải câu 13: Theo ĐL bảo toàn động lượng: PP = Pα1 + Pα2 P2 = 2mK K là động năng P ϕ 1 2m P K P 1 m P K P 1 m P K P 1 1.K P cos = P = = = = 2 2 2mα K α 2 Pα 2 mα K α 2 mα K α 2 4.K α

ϕ 2

=

PP

Be

vP

1 KP 4 Kα

PLi

N

cos

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

.Q

4.4 + 5,45 = 3,575 (MeV) 6

m Li

N

H Ư

KLi =

mα K α + m p K p

Pα1

PP

ϕ/2 Pα 2

PHÓNG XẠ - PHÂN HẠCH - NHIỆT HẠCH

H

Ó

A

10 00

B

Mức độ 1+2 Câu 1. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về tia anpha? A. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli ( 42 He ) B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện. C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

Câu 2. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung của định luật phóng xạ? (với m0 là khối lượng của chất phóng xạ ban đầu, m là khối lượng chất phóng xạ còn lại tại thời điểm t, λ là hằng số phóng xạ). 1 A. m 0 = m.e − λt . B. m = m 0 .e − λt ; C. m = m.0 e λt ; D. m = m 0 .e −λt 2 Câu 3. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng? A. Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau. B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử. C. Tia β là dòng hạt mang điện. D. Tia γ là sóng điện từ. Câu 4. Chọn đáp án đúng: Trong phóng xạ β − hạt nhân AZ X biến đổi thành hạt nhân AZ''Y thì A. Z' = (Z + 1); A' = A; B. Z' = (Z - 1); A' = A C. Z' = (Z + 1); A' = (A - 1); D. Z' = (Z - 1); A' = (A + 1) Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 42 He . B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia α bị lệch về phía bản âm. C. Tia α ion hóa không khí rất mạnh. D. Tia α có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

6

TR ẦN

2mLiKLi = 2mαKα + 2mpKp -------> KLi =

TP

4

ẠO

9

Đ

1

Giải câu 14: Phương trình phản ứng: 1 p + 4 Be → 2 He + 3 Li Theo ĐL bảo toàn động lượng: Pp = Pα + PLi 2 2 2 PLi = Pα + Pp

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

ϕ có thể 1600

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

KP = 2Kα + ∆E => KP - ∆E = 2Kα => KP > 2Kα ϕ ϕ 1 KP 1 2Kα 2 cos = > => > 69,30 hay ϕ > 138,60 Do đó ta chọn đáp án C: góc = 2 2 4 Kα 4 Kα 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 161 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 6: Chất Iốt phóng xạ 131 53 I dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu? B. 0,78g C. 7,8g D. 8,7g A. 0,87g HD Giải : t = 8 tuần = 56 ngày = 7.T .Suy ra sau thời gian t thì khối lượng chất phóng xạ 131 53 I còn lại là : t T

N

= 100 .2 − 7 = 0,78 gam . ⇒ Chọn đáp án B.

Ơ

m = m 0 .2

H

Câu 7: Một chất phóng xạ ban đầu có N hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban

U Y

.Q

ẠO

Đ

G

N

B. A = 23 ; Z = 12

C. A = 24 ; Z =12

H Ư

A. A = 24 ; Z =10

D. A = 24 ; Z =

TR ẦN

11 A Câu 9 : Phương trình phóng xạ của Pôlôni có dạng: 210 84 Po → Z Pb + α .Cho chu kỳ bán rã của Pôlôni T=138 ngày. Khối lượng ban đầu m0=1g. Hỏi sau bao lâu khối lượng Pôlôni chỉ còn 0,707g? A: 69 ngày B: 138 ngày C: 97,57 ngày D: 195,19 ngày m

0

1

Ó

A

10 00

B

T . ln 138 . ln −λ .t m 0 , 707 = 69 ngày (Chọn A) m = Hd giải: Tính t: => t= =e m0 ln 2 ln 2 Câu 10 : Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy? A. 2T. B. 3T. C. 0,5T. D. T. −

t T

t

t

-L

Í-

H

∆m m0 (1 − 2 ) Giải : ∆m=3m. Theo đề , ta có : = = 3 ⇔ 2 T − 1 = 3 ⇔ 2 T = 4 ⇔ t = 2T. t m − m 0 .2 T

TO

ÁN

⇒ Chọn đáp án : A

Mức độ 3+4

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 11. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. m0/5; B. m0/25; C. m0/32; D. m0/50 24 − 24 Câu 12. 11 Na là chất phóng xạ β với chu kỳ bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng 11 Na thì sau một khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%? A. 7h30'; B. 15h00'; C. 22h30'; D. 30h00' 60 − Câu 13. Đồng vị 27 Co là chất phóng xạ β với chu kỳ bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm? A. 12,2%; B. 27,8%; C. 30,2%; D. 42,7% 222 Câu 14. Một lượng chất phóng xạ 86 Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%. Chu kỳ bán rã của Rn là A. 4,0 ngày; B. 3,8 ngày; C. 3,5 ngày; D. 2,7 ngày

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

2 N2 1 1 N N N N 2  1   1  1 = t 2 = 2 t1 ⇔ =  t  =   = . Hoặc N2 = 1 = 20 = 0 ⇒ Chọn: C 3 3 9 N0 N0  T   3  9 2T 2 T 2  – Câu 8 : Hạt nhân 24 11 Na phân rã β và biến thành hạt nhân X . Số khối A và nguyên tử số Z có giá trị

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

0

đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là A. N0 /6 B. N0 /16. C. N0 /9. D. N0 /4. N 1 1 HD Giải : t1 = 1năm thì số hạt nhân chưa phân rã (còn lại ) là N1, theo đề ta có : 1 = t = N0 3 2T Sau 1năm nữa tức là t2 = 2t1 năm thì số hạt nhân còn lại chưa phân rã là N2, ta có :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 162 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

206 Câu 15. Chất phóng xạ 210 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia γ thì động năng của hạt nhân con là A. 0,1MeV; B. 0,1MeV; C. 0,1MeV; D. 0,2MeV 131 Câu 16. Chất phóng xạ 53 I có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày đêm còn lại bao nhiêu A. 0,92g; B. 0,87g; C. 0,78g; D. 0,69g 234 206 − Câu 17. Đồng vị 92 U sau một chuỗi p.xạ α và β biến đổi thành 82 Pb . Số p/ xạ α và β − trong

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

chuỗi là

B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β − D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β −

1 3

) ⇔ ∆m = 10,5 g

N

∆mme.Acon 10,5 = .24 = 10,5 gam. ⇒ Chọn đáp án Ame 24

10 00

B

CHUYÊN ĐỀ7- HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 1. Lực hạt nhân là A. lực liên giữa các nuclon B. lực tĩnh điện. C. lực liên giữa các nơtron. D. lực liên giữa các prôtôn. Câu 2. Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử A. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử B. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron D. Lực tĩnh điện liên kết các nuclon trong hạt nhân Câu 3. Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì A. càng dễ phá vỡ B. năng lượng liên kết càng lớn C. năng lượng liên kết càng nhỏ D. càng bền vững Câu 4. Phản ứng hạt nhân là A. sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt. B. sự tương tác giữa hai hạt nhân (hoặc tự hạt nhân) dẫn đến sự biến đổi của chúng thành hai hạt nhân khác. C. sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng. D. sự phân rã hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn. Câu 5. Chọn câu sai khi nói về tia anpha: A. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng B. Có tính đâm xuyên yếu C. Mang điện tích dương +2e D. Có khả năng ion hóa chất khí. Câu 6. Trong phóng xạ γ hạt nhân con A. lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. B. không thay đổi vị trí trong bảng tuần hoàn. C. tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D. tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

ẠO

Đ

) = 12 (1 − 2

TR ẦN

A

t T

H Ư

-Suy ra khối lượng của mg tạo thành : mcon =

G

- Khối lượng Na bị phân rã sau 45 = 3T giờ: ∆m = m 0 (1 − 2 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

U Y

.Q

24 Câu 18: Đồng vị 24 11 Na là chất phóng xạ β tạo thành hạt nhân magiê( 12 Mg). Ban đầu có 12gam Na và chu kì bán rã là 15 giờ. Sau 45 h thì khối lượng Mg tạo thành là : A. 10,5g B. 5,16 g C. 51,6g D. 0,516g HD Giải: Nhận xét : t = 3.T nên ta dùng hàm mũ 2 để giải cho nhanh bài toán :

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β − ; C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β − ;

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 163 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B.

234 92

U → 24 He + 230 90Th

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

2 230 230 C. 234 D. 234 92 U → 4 He + 88Th 92 U → α + 90 U Câu 17. Khác biệt quan trọng nhất của tia γ đối với tia α và β là: Tia γ A. làm mờ phim ảnh B. làm phát huỳnh quang C. khả năng xuyên thấu mạnh D. là bức xạ điện từ. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Nhà máy điện nguyên tử chuyển năng lượng của phản ứng hạt nhân thành năng lượng điện. B. Phản ứng nhiệt hạch không thải ra chất phóng xạ làm ô nhiễm môi trường. C. Trong nhà máy điện nguyên tử, phản ứng dây chuyền xảy ra ở mức tới hạn. D. Trong lò phản ứng hạt nhân các thanh Urani phải có khối lượng nhỏ hơn khối lượng tới hạn. Câu 19. Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch? A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn cũng toả ra năng lượng. B. Mỗi phản ứng kết hợp toả ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều hơn. C. Phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên gọi là phản ứng nhiệt hạch.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U → α + 232 90 U

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

234 92

ÁN

A.

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 7. Chọn câu đúng: A. Khối lượng của nguyên tử bằng tổng khối lượng của các nuclon B. Trong hạt nhân số proton luôn luôn bằng số nơtron C. Khối lượng của proton lớn hơn khối lượng của nôtron D. Bản thân hạt nhân càng bền khi độ hụt khối của nó càng lớn Câu 8. Câu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ. A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ. B. không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. C. hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ. D. Là phản ứng hạt nhân tự phát. Câu 9. Trong phóng xạ β - thì hạt nhân con A. lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn B. tiến 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn C. lùi 1 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn D. tiến 1 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn Câu 10. Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác với nguyên tử đó về A. số prôtôn. B. số electron. C. số nơtron. D. số nơtrôn và số electron Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân? A. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay. B. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclôn bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân. C. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện, vì trong hạt nhân các prôtôn mang điện dương. D. Lực hạt nhân chỉ tồn tại bên trong hạt nhân Câu 12. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là: A. Tia α và tia β B. Tia X và tia γ C. Tia α và tia X D. Tia α; β ; γ Câu 13. Các phản ứng hạt nhân không tuân theo các định luật nào? A. Bảo toàn năng lượng toàn phần B. Bảo toàn điện tích C. Bảo toàn khối lượng D. Bảo toàn động lượng 7 Câu 14. Prôtôn bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra. Hạt X là A. Đơtêri B. Prôtôn C. Nơtron D. Hạt α 14 4 − A Câu 15. Phương trình phóng xạ: 6 C + 2 He → 2 β + Z X . Trong đó Z, A là: A. Z=10, A=18 B. Z=9, A=18 C. Z=9, A=20 D. Z=10, A=20 Câu 16. Hạt nhân 234 92 U phóng xạ phát ra tia α, phương trình phóng xạ là:

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 164 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

lượng của prôtôn là mp=1,0072u và 1u=931Mev/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 104 Be là: A. 6,4332MeV B. 0,64332 MeV C. 64,332 MeV D. 6,4332 MeV Câu 27. Xét phản ứng: A --> B + α. Hạt nhân mẹ đứng yên, hạt nhân con và hạt α có khối lượng và vận tốc lần lượt là vB, mB và vα, mα.. Tỉ số giữa vB và vα bằng A. mB/mα B. 2mα/mB C. 2 mB / mα D. mα/mB 1 235 236 143 87 Câu 28. Một trong các phản ứng xảy ra trong lò phản ứng là: 0 n + 92 U → 92 U → 57 La + 35 Br + m.01 n với m là số nơtron, m bằng: A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 29. Một nguyên tử U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Nếu 2g chất đó bị phân hạch thì năng lượng tỏa ra là: A. 9,6.1010J B.16.1010J C. 12,6.1010J D. 10 16,4.10 J Câu 30. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 tỉ năm. Sau một tỉ năm tỉ số giữa hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban đầu là: A. 0,758 B. 0,177 C. 0,242 D. 0,400 131 Câu 31. Chất Iốt phóng xạ I có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần khối lượng của nó còn lại là: A. 0,78g B. 0,19g C. 2,04g D. 1,09g

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

lượng của prôtôn là mp = 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân 104 Be là: A. 0,9110u B. 0,0691u C. 0,0561u D. 0,0811u Câu 26. Khối lượng của hạt nhân 104 Be là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là mn=1,0086u, khối

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

D. Bom H là ứng dụng của phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát được. Câu 20. Chọn câu sai A. Tia phóng xạ qua từ trường không bị lệch là tia γ. B. Tia β có hai loại β+ và βC. Phóng xạ là hiện tượng mà hạt nhân phóng ra những bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. D. Khi vào từ trường thì tia anpha và beta bị lệch về hai phía khác nhau. Câu 21. Chọn câu sai A. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tám B. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ bị phân rã ba phần tư C. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tư D. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần chín Câu 22. Điều nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Hiện tượng phóng xạ của một chất sẽ xảy ra nhanh hơn nếu cung cấp cho nó một nhiệt độ cao B. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra. C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ. D. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân. Câu 23. Hạt nhân A có khối lượng mA đang đứng yên phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mB và mα có vận tốc vB và vα.. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về hướng và trị số của vận tốc của 2 hạt sau phản ứng: A. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng C. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng Câu 24. Một chất phóng xạ lúc đầu có khối lượng 8g. Khối lượng chất bị phân rã sau 2 chu kì bán rã là A. 6g. B. 4g. C. 2g. D. 1g. Câu 25. Khối lượng của hạt nhân 104 Be là m=10,0113u, khối lượng của nơtron là mn=1,0086u, khối

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 165 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Co . Sau bao lâu thì khối lượng chất phóng xạ còn lại 100g ? A. 12,38năm B. 8,75năm C. 10,5 năm D. 15,24năm. 210 206 Câu 38. Pônôli là chất phóng xạ ( 84 Po) phóng ra tia α biến thành 82 Pb, chu kỳ bán rã là 138 ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3 ? A. 276 ngày B. 138 ngày C. 179 ngày D. 384 ngày Câu 39. Bắn hạt α vào hạt nhân 147 N đứng yên, ta có phản ứng: 24 He + 147 N → 178 O + 11H . Biết các khối lượng mP = 1,0073u, mN = 13,9992u và mα = 4,0015u. mO = 16,9947u, 1u = 931 MeV/c2. Phản ứng hạt nhân này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ? A. thu 1,94.10-13J B. tỏa 1,94.10-13J C. tỏa 1,27.10-16J D. thu 1,94.10-19J 1 95 139 1 Câu 40. 235 là một phản ứng phân hạch của Urani 235. Biết 92 U + 0 n → 42 Mo + 57 La +2 0 n + 7e khối lượng hạt nhân : mU = 234,99 u ; mMo = 94,88 u ; mLa = 138,87 u ; mn = 1,0087 u.Cho năng suất toả nhiệt của xăng là 46.106 J/kg. Khối lượng xăng cần dùng để có thể toả năng lượng tương đương với 1 gam U phân hạch ? A. 1616 kg B. 1717 kg C.1818 kg D.1919 kg

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Co dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33năm. Ban đầu có 500g

60 27

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

60 27

N

Câu 37. Chất phóng xạ Coban

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 32. Có 12 g chất phóng xạ pôlôni. Biết chu kì bán rã T =138 ngày. Thời gian để chất phóng xạ còn lại 3g là A. 200 ngày. B. 207 ngày. C. 150 ngày. D. 69 ngày. 211 Po Po Câu 33. Chu kì bán rã 211 là 138 ngày. Ban đầ u có 1mmg . Sau 276 ngày, khối lượng 211 84 84 84 Po bị phân rã là: A. 0,25mmg B. 0,50mmg C. 0,75mmg D. đáp án khác Câu 34. Một chất phóng xạ có hằng số phân rã λ = 1,44.10-3h-1. Trong thời gian bao lâu thì 75% hạt nhân ban đầu sẽ bị phân rã? A. 962,7 ngày B. 940,8 ngày C. 39,2 ngày D. 40,1 ngày Câu 35. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 360 giờ. Sau bao lâu thì khối lượng của nó chỉ còn 1/32 khối lượng ban đầu : B. 11,25 giờ C. 11,25 ngày D. 480 ngày A. 75 ngày 3 2 4 Câu 36. Cho phản ứng hạt nhân: 1 T + 1 D → 2 He + X +17,6MeV . Tính năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 2g Hêli. B. 5,2976.1023 MeV C. 2,012.1023 MeV D.2,012.1024 A. 52,976.1023 MeV MeV

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 166 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.