PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANCOL HÓA HỌC 11 & PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

Page 1

SỞ GD & ĐT ……………….. TRƯỜNG THPT ………………..

CHUYÊN ĐỀ BÁO CÁO ÔN THI THPTQG Tên chuyên đề: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANCOL HÓA HỌC 11 Bộ môn: Hóa học Tổ bộ môn: Sinh-Hóa Người thực hiện: ……………

………………………. 0


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com PHẦN I: MỞ ĐẦU

Trong các năm gần đây đề thi THPT quốc gia và đề thi học sinh giỏi sử dụng khá nhiều bài tập ancol nhưng học sinh rất lúng túng khi gặp bài tập dạng này vì:

N

+ Bài tập về ancol có nhiều rất dạng bài tập.

H

Ơ

+ Bài tập về ancol cần vận dụng nhiều kiến thức tổng hợp rất cao.

Y

N

+ Kiến thức trong SGK và sách tham khảo chưa có những trình bày chi tiết để các em học sinh dễ dàng vận dụng vào làm bài tập.

TR ẦN

1. Kiến thức Biết được:

Định nghĩa, phân loại ancol Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, đồng phân danh pháp (gốc- chức, thay thế). Tính chất vật lí: Nhiệt độ sôi, độ tan trong nước, liên kết hidro. Tính chất hóa học: Phản ứng của nhóm -OH (phản ứng thế H, thế -OH), phản ứng tách nước tạo thành anken hoặc ete, phản ứng oxi hóa ancol bậc I, bậc II thành anđehit, xeton, phản ứng đốt cháy. - Phương pháp điều chế ancol từ anken, điều chế etanol từ tinh bột, điều chế glixerol. - ứng dụng của etanol. - Công thức phân tử, cấu tạo, tính chất riêng của glixerol (phản ứng với Cu(OH)2. 2. Kĩ năng - Viết được CTCT của các đồng phân ancol. - Đọc được tên khi viết CTCT của các ancol có từ 4- 5 C. - Dự đoán được tính chất hóa học của một số ancol đơn chức cụ thể. - Viết được PTHH minh họa tính chất hóa học của ancol và glixerol. - Phân biệt được ancol no đơn chức với glixerol bằng phương pháp hóa học. - Xác định CTPT, CTCT của ancol. 3. Phát triển năng lực - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực thực hành hóa học. II. Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chuyên đề:

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

-

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Chuẩn kiến thức, kĩ năng, thái độ theo chương trình hiện hành

H Ư

I.

N

PHẦN II: NỘI DUNG

G

- Dự kiến số tiết bồi dưỡng: 8 tiết

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

- Đối tượng bồi dưỡng: Học sinh lớp 11, 12 ôn thi THPTQG

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ ẠO

TP

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh có một kiến thức cơ bản và sâu rộng một cách có hệ thống về ancol, giải quyết được những khó khăn mà các em gặp phải.

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Vì những lí do trên tôi viết chuyên đề “Phân loại và phương pháp giải bài tập về ancol” nhằm giúp các em khắc phục các khó khăn và tự tin khi xử lí các câu hỏi ancol trong đề thi THPT quốc gia.

1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

(Mô tả yêu cầu cần đạt)

(Mô tả yêu cầu cần đạt)

(Mô tả yêu cầu cần đạt)

(Mô tả yêu cầu cần đạt)

Ơ

N

Loại câu hỏi/bài tập

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H N Y

- Tìm CTPT của ancol theo PTHH: đốt cháy ancol, td với Na,…

ÀN

Đ IỄ N

Bài tập thực hành/thí nghiệm, liên hệ thực tế

- Thí nghiệm phản ứng tạo anken từ ancol đơn chức.

- Biết khái niệm độ rượu. - Biết phản ứng lên men rượu.

- Giải được các bài tập về độ rượu, phản ứng

- Giải bài tập xác định CTCT của ancol.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

10 00

A

Ó

ÁN

-L

Ý

-H

- Nêu được ứng dụng của một số ancol.

Bài tập định lượng

D

- Xác định CTCT của một ancol dựa vào tính chất hóa học.

B

TR ẦN

Câu hỏi/bài tập định tính

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

- Giải thích tính tan của - Nêu được đặc ancol trong điểm cấu tạo nước và nhiệt phân tử ancol. độ sôi. So sánh Gọi tên một số nhiệt độ sôi ancol. Nhận biết của ancol với ancol đơn chức hiđrocacbon và và ancol đa - Suy luận tính chất từ dẫn xuất chức. cấu tạo và ngược lại. halogen. - Viết đồng - Phân biệt ancol đơn - Chứng minh phân và xác chức với glixerol bằng tính chất hóa định số lượng phương pháp hóa học. học của ancol đồng phân ancol bằng các - Nêu được tính PTHH. chất vật lí, hóa -Viết đồng học của ancol phân và xác - Nêu được định số lượng phương pháp đồng phân điều chế ancol ancol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- Nêu được khái niệm ancol và bậc của ancol.

- Giải bài toán hỗn hợp ancol. Sản xuất ancol etylic, metylic trong công nghiệp

2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

lên men rượu… III. Hệ thống kiến thức cơ bản: III.1 Định nghĩa và phân loại

Ơ

N

1. Định nghĩa

Y

N

H

Ancol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hiđroxyl OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.

Đ ẠO

+ Ancol no : có gốc hiđrocacbon no( ví dụ CH3OH; CH3 – CH2OH......)

H Ư

N

- Phân loại theo số lượng nhóm hiđroxyl trong phân tử

+ Ancol đơn chức : có 1 nhóm hiđroxyl (ví dụ CH3OH ; CH2 = CH – CH2OH……)

TR ẦN

+ Ancol đa chức : có 2 hay nhiều nhóm hiđroxyl (ví dụ CH2OH – CH2OH ……) III.2. Đồng phân - Đồng phân nhóm chức ancol

10 00

B

- Đồng phân mạch cacbon

- Đồng phân vị trí nhóm chức OH

A

Ví dụ : C3H8O có 2 đồng phân ancol và 1 đồng phân ete

Ó

CH3 – CH2 – CH2 – OH ; CH3 – CHOH – CH3 ; CH3 – O – CH2 – CH3

-H

III.3. Danh pháp

Ancol + tên gốc hiđrocacbon + ic

-L

Ý

- Tên thông thường

ÁN

Ví dụ : CH3OH ancol metylic

TO

- Tên thay thế

Tên hiđrocacbon tương ứng theo mạch chính – số chỉ vị trí nhóm chức – ol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

+ Ancol thơm : có gốc hiđrocacbon thơm( ví dụ C6H5CH2OH ; C6H5CH2 – CH2OH……)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+ Ancol không no : có gốc hiđrocacbon không no( ví dụ CH2 = CH – CH2OH.......)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

- Phân loại theo cấu tạo gốc hiđrocacbon

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2. Phân loại

Đ

Mạch chính là mạch dài nhất chứa nhóm OH, đánh STT từ phía gần nhóm OH 2 – brom – 3 – metyl butan – 1 – ol

IỄ N

Ví dụ : CH3 – CH(CH3) – CHBr – CH2OH

D

III.4. Tính chất hoá học

a. Phản ứng thế H của nhóm OH ancol + Phản ứng chung của ancol :

ROH + Na  → RONa + 1/2 H2 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Phản ứng riêng của ancol đa chức có 2 nhóm OH kề nhau 2C2H4(OH)2 + Cu(OH)2  → (C2H5O2)2Cu + 2H2O

N

Tạo phức màu xanh lam

Ơ

b. Phản ứng thế nhóm OH của ancol

N

H

ROH + R’COOH ⇔ R’COOR + H2O

.Q G

+ Tách nước nội phân tử tạo anken

H Ư

N

H 2 SO4 dac ,180 C CnH2n+1OH    → CnH2n + H2O

TR ẦN

Phản ứng này tuân thủ theo quy tắc tách Zaixep : Nhóm OH ưu tiên tách ra cùng với H của cacbon bên cạnh có bậc cao hơn (chứa ít H hơn) để tạo thành liên kết đôi C = C mang nhiều nhóm ankyl hơn d. Phản ứng oxi hoá + Phản ứng cháy

10 00

+ Phản ứng oxi hoá bởi CuO , đun nóng

B

CnH2n+1OH + 3n/2 O2  → nCO2 + (n+1) H2O

to R – CH2OH + CuO → R – CHO + Cu + H2O

anđehit có khả năng tráng gương

Ó

A

Ancol bậc 1

-H

to R – CHOH – R’ + CuO → R – CO – R’ + Cu + H2O

xeton không có khả năng tráng gương

-L

Ý

Ancol bậc 2

ÁN

Ancol bậc 3 không bị oxi hoá

TO

+ Phản ứng oxi hoá bởi oxi không khí có xúc tác Mn2+ 2+

Mn R – CH2OH + 1/2 O2  → R – CHO + H2O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

H 2 SO4 dac ,140 C ROH + R’OH    → ROR’ + H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

+ Tách nước liên phân tử tạo ete

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

c. Phản ứng tách nước

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

ROH + HBr  → RBr + H2O

2+

Đ

Mn R – CH2OH + O2  → R – COOH + H2O

IỄ N

III.5. Phương pháp tổng hợp

D

5.1. Điều chế etanol trong công nghiệp H 3 PO4 CH2 = CH2 + H2O  → CH3CH2OH

(C6H10O5)n + nH2O enzim → nC6H12O6 enzim → 2CH3CH2OH + 2CO2 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

.5.2. Điều chế metanol trong công nghiệp ,100 atm 2CH4 + O2 Cu C  → 2CH3OH , 200

N

ZnO ,CrO3 , 400 C , 200 atm CO + 2H2     → CH3OH

H

Ơ

5.3. Thủy phân dẫn xuất halogen trong mối trường kiềm

N

R – Cl + NaOH → R –OH + NaCl

.Q TP

Mức độ nhận biết:

C. X, Z, T.

D. X, Y, Z, T.

TR ẦN

(Trích đề thi tuyển sinh CĐ – 2007)

Câu 2: Cho các hợp chất sau:

A

10 00

B

(a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH. (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH. (e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là: B. (c), (d), (f). C. (a), (b), (c). D. (c), (d), (e). A. (a), (c), (d). (Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2009)

-H

Ó

Câu 4: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:

Ý

A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).

-L

B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.

ÁN

C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).

TO

D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. Z, R, T.

H Ư

A. X, Y, R, T.

N

G

HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 1: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y);

(Trích đề thi tuyển sinh CĐ – 2009)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

III.6. BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

5.4. Hidrat hóa anken: tuân theo quy tắc cộng Mac – cop – nhi –cop

Đ

Câu 5: Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?

D

IỄ N

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2013)

Câu 6: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là: 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).

B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).

C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).

D. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

U

Y

N

A. Ancol no, đơn chức B. Ancol no đơn chức hoặc đa chức. C. Ancol không no, đơn chức hoặc đa chức. D. Ancol không no, đa chức Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

H

Câu 7: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 ancol thu được n C O 2 < n H 2 O trong cùng điều kiện ancol đó là:

N

(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2008)

6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8: Xác định tên theo IUPAC của rượu sau: (CH3)2CH – CH2 – CH(OH) – CH3 A. 4 – metylpentanol – 2

C. 4,4 – dimetylbutanol – 2

B. 1,3 – dimetylbutanol – 1

D. 2,4 – dimetylbutanol –

Ơ

N

Mức độ thông hiểu:

N

H

Câu 1: Đun hỗn hợp gồm CH3OH, n – C3H7OH và iso – C3H7OH với H2SO4 đặc thì số anken và

Y

C. dung dịch Br2 D.Tất cả đều đúng

N

G

B. dung dịch CO2 Câu 3: Công thức nào đúng với tên gọi tương ứng?

H Ư

A. Ancol isoamylic: (CH3)2CHCH2CH2CH2OH

D. p –crezol : CH3- C6H5OH

10 00

Câu 4: Rượu nào khó bị oxi hoá nhất?

B

C. Axit picric: 0,m,p – Br3 – C6H2OH

TR ẦN

B. Ancol secbutylic: (CH3)2CH – CH2OH

A. Rượu sec – butylic

D. Rượu n – butylic

Ó

A

B. Rượu isobutylic

C. rượu tert – butylic

-H

Câu 5: Các hợp chất rượu (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3COH có bậc lần lượt là? A. 2,1,3

C. 1,2,3

D. 1,3,2

Ý

B. 2,3,1

ÁN

-L

Câu 6: (ĐH B-2008): Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

TO

A. (CH3)3COH.

C. CH3CH(OH)CH2CH3.

B. CH3OCH2CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

A. Na

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 2: có thể phân biệt hai chất lỏng: rượu etylic và benzen bằng chất nào?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 3 và 3

U

B. 2 và 6

.Q

C. 1 và 6

TP

A. 3 và 4

(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2007)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ete thu được lần lượt là?

IỄ N

Đ

Câu 7: (ĐH - A - 2007): Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba

D

anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. (CH3 )3COH. C. CH3CH(OH)CH2CH3.

B. CH3OCH2CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH.

7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8: So sánh tính axít (tính linh động của H trong nhóm OH) của H2 O, CH3OH , CH3-CHOHCH3. Sắp xếp theo thứ tự tính axit tăng dần:

A. H2O < CH3OH < CH3-CHOH-CH3

Ơ

N

B. H2O < CH3-CHOH-CH3 < CH3OH

N

H

C. CH3-CHOH-CH < CH3OH < H2O

Y

D. CH3OH < CH3-CHOH-CH3 < H2O

askt(1:1mol) C2H6 + Br2 →

N

BB. 3.

CC. 2.

H Ư

AA. 4.

G

Số phản ứng tạo ra C2H5Br là:

DD. 1.

TR ẦN

(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2008)

Câu 3: Cho dãy chuyển hóa sau:

A

B. etan và etanal. D. axetilen và etylen glicol.

-L

Ý

C. axetilen và ancol etylic.

Z.

-H

A. etilen và ancol etylic.

Y

Ó

CaC2 X Tên gọi của X và Z lần lượt là:

10 00

B

Câu 2: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to )? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Mức độ vận dụng cao:

TO

ÁN

Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hoá: 0

0

CH 3OH ;t C ; xt ddBr2 O2 ; xt NaOH CuO ;t C C3 H 6  → X  → Y  → Z  → T  → E (Este đa chức)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C2H4 + HBr →

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C2H4 + Br2 →

Đ ẠO

t HBr + C2H5OH  →

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

0

TP

Câu 1: Cho các phản ứng :

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Mức độ vận dụng thấp:

Đ

Tên gọi của Y là :

A. propan-1,3-điol.

C. propan-2-ol.

D

IỄ N

B. propan-1,2-điol.

D. glixerol.

(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2010)

Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hoá: Butan - 2 - ol

H2SO4dac 0

t

X (anken)

+HBr

Y

+Mg, ete khan

Z

8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là: A. (CH3)2CH-CH2-MgBr. B. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3. C. (CH3)3C-MgBr. D. CH3-CH2-CH2 -CH2-MgBr

Ơ

N

(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2009)

N

H

Câu 3: Anken X có công thức phân tử là C5H10. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với

Y

KMnO4 ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C 5H12O2. Oxi hóa nhẹ Y bằng

D. But-2-en

U

TR ẦN

H Ư

+ Nếu đề cho khối lượng ancol, khối lượng Na và khối lượng chất rắn sau phản ứng thì áp dụng định + m Na − mCR m luật bảo toàn khối lượng ta có : nH 2 = ancol 2

B

+ Nếu đề cho khối lượng ancol, Na phản ứng hết và khối lượng chất rắn sau phản ứng thì áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có :

A

2n H 2

Ó

+ Số nhóm OH =

10 00

mCR − mancol = a. nH 2 (với a là số nhóm OH) 22

nancol

-H

nNa=

Ý

Các ví dụ:

ÁN

-L

Câu 1 : Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na thu được 24,5 gam chất rắn. 2 ancol đó là A. CH3OH và C2H5OH

D. C2H5OH và C3H7OH

(Trích đề thi TSĐH – CĐ - A – 2007 – mã 429)

Đ

ÀN

C. C3H5OH và C4H7OH

B. C3H7OH và C4H9OH

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

Phương pháp giải nhanh

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

IV. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP: IV.1. Dạng 1 : Xác định công thức phân tử khi cho ancol tác dụng với kim loại kiềm ( Na, K)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. But-1-en.

.Q

C. 2-metyl but-1-en.

TP

A. 2-metyl buten2.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

CuO dư thu được chất hữu cơ Z. Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là

D

IỄ N

Hướng dẫn : áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có

nH 2 =

mancol + m Na − mCR 15,6 + 9,2 − 24,5 = = 0,15 mol 2 2 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Gọi công thức chung của 2 ancol là R OH

N

15,6 = 52  → R = 52 – 17 = 35 0,3

H

=

N

ancol

Y

Suy ra M

0,15 mol

Ơ

0,3 mol

1 H2 2

U .Q

Sơ đồ phản ứng 3 H2 2

TR ẦN

+ Na ROH  →

1,5a mol

b mol

1 H2 2

0,5b mol

5,6 2 = 0,25 (1) và 0,5b = .1,5a (2) 3 22,4

B

a mol

D. C4H9OH

G

Hướng dẫn

+ Na C3H5(OH)3  →

C. C3H7OH

N

B. C2H5OH

H Ư

A. CH3OH

10 00

Ta có phương trình : nH 2 = 1,5a + 0,5b =

A

Từ (1) và (2) suy ra a = 0,1 ; b = 0,2 mol

-H

Ó

mX = 0,1 . 92 + 0,2 . (R + 17) = 18,4  → R = 29 (C2H5). Vậy ancol Y là C2H5OH

Ý

Chọn đáp án B

ÁN

-L

Câu 3: A, B là 2 ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 1,6 gam A và 2,3 gam B tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít H2 (đktc). A, B có công thức phân tử lần lượt là B. C2H5OH ; C3H7OH

TO

A. CH3OH ; C2H5OH

C. C3H7OH ; C4H9OH

D

IỄ N

Đ

Hướng dẫn

Suy ra M

D. C4H9OH ; C5H11OH

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 2 : Cho 18,4 g X gồm glixerol và một ancol no đơn chức Y tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí hiđro (đktc). Lượng hiđro do Y sinh ra bằng 2/3 lượng hiđro do glixerol sinh ra. Công thức phân tử của Y là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Chọn đáp án D

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Mà 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp nên 2 ancol phải là C2H5OH và C3H7OH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

R OH + Na  → R ONa +

Gọi công thức chung của 2 ancol là R OH R OH + Na  → R ONa +

0,1 mol ancol

=

1 H2 2

0,05 mol

1,6 + 2,3 = 39  → R = 39 – 17 = 22 0,1 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mà 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp nên 2 ancol phải là CH3OH và C2H5OH Chọn đáp án A

=

1,52 = 50,67  → R = 50,67 – 17 = 36,67 0,03

TR ẦN

ancol

0,03 mol

H Ư

0,03 mol

1 H2 2

B

Mà 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp nên 2 ancol phải là C2H5OH và C3H7OH

10 00

Chọn đáp án D

B. C2H5OH

C. CH3CH(OH)CH3

-H

A. CH3OH

Ó

A

Câu 5 : Cho 9,2 gam hỗn hợp ancol propylic và ancol đơn chức B tác dụng với Na dư sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc). Công thức của B là

Hướng dẫn

-L

Ý

Gọi công thức chung của 2 ancol là R OH

ÁN

R OH + Na  → R ONa +

0,2 mol ancol

=

0,1 mol

9,2 = 46  → R = 46 – 17 = 29 0,2

Đ

ÀN

Suy ra M

1 H2 2

D. CH2 = CH – CH2OH

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Na  → R ONa +

G

+

N

R OH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Gọi công thức chung của 2 ancol là R OH

Suy ra M

U .Q TP

mCR − mancol 2,18 − 1,52 = = 0,03 mol 22 22

Đ ẠO

nNa=

áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có :

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Hướng dẫn :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. C2H5OH và C3H7OH

H

C. C3H5OH và C4H7OH

N

B. C3H7OH và C4H9OH

Y

A. CH3OH và C2H5OH

Ơ

N

Câu 4 : Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na vừa đủ thu được 2,18 gam chất rắn. 2 ancol đó là

IỄ N

Mà có 1 ancol là C3H7OH nên ancol còn lại phải là CH3OH

D

Chọn đáp án A

IV.2. Dạng 2: Bài toán đốt cháy ancol Phương pháp giải nhanh + Số mol H2O > số mol CO2 suy ra ancol là ancol no 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Số mol ancol no = Số mol H2O - số mol CO2 + áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố oxi có a. số mol ancol + 2. số mol O2 = Số mol H2O +2. số mol CO2

Ơ

N

Các ví dụ:

N

Vì ancol X là ancol đa chức nên x = 2 là thoả mãn . Chọn đáp án A

TR ẦN

H Ư

Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm 2 ancol X, Y là đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na dư, thu được chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là B. C2H6O, C3H8O

C. C2H6O2, C3H8O2

D. C2H6O, CH4O

10 00

B

A. C3H6O, C4H8O

(Trích Đề thi TSCĐ - A,B – 2008 – mã 420)

Ó

A

Hướng dẫn Vì số mol H2O > số mol CO2 nên X, Y là 2 ancol no

Ý

-H

⇒ nancol = 0,425 – 0,3 = 0,125 mol.Số nhóm OH trong ancol <

0,3 = 2,4 ⇒ Ancol X, Y là C2H6O, C3H8O 0,125

ÁN

-L

⇒ Ancol là đơn chức. Số nguyên tử C =

2.0,15 = 1,2 0,25

TO

Chọn đáp án B

Câu 3 : X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là

Đ

IỄ N

B. C3H7OH

C. C3H5(OH)3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2 = 2 nên CTPT của X là C2H6Ox 3− 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ta có n =

G

Gọi CTPT của X là CnH2n+2Ox.

Đ ẠO

H2O : CO2 = 3:2 nên Số mol H2O > số mol CO2 suy ra ancol X no

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

Hướng dẫn

A. C2H4(OH)2

D

D. C3H8O2

(Trích Đề thi TSCĐ - A,B – 2008 – mã 420)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C. C4H10O2

.Q

B. C2H6O

A. C2H6O2

Y

N

H

Câu 1 : Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở Xthu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2. Công thức phân tử của X là

D. C3H6(OH)2

(Trích Đề thi TSĐH- B – 2007– mã 285)

Hướng dẫn Vì X là ancol no nên số mol H2O = nancol +số mol CO2 = 0,05 +

6,6 = 0,2 mol 44

12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,15 = 3 và số nhóm OH trong X là a thì áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố có : 0,05 a.số mol ancol + 2. số mol O2 = Số mol H2O +2. số mol CO2

Số nguyên tử C =

Ơ

N

⇔ a . 0,05 + 2 . 0,175 = 0,2 + 2.0,15 ⇒ a = 3 nên CTPT của X là C3H5(OH)3

H

Chọn đáp án C

Hướng dẫn

H2O : CO2 = 4:3 nên Số mol H2O > số mol CO2 suy ra ancol X no

G

3 = 3 nên CTPT của X là C3H8Ox 4−3

H Ư

N

Gọi CTPT của X là CnH2n+2Ox. Ta có n =

TR ẦN

x to )O2 → 3CO2 + 4H2O 2

Phương trình cháy C3H8Ox + (5 1,5

B

x = 1,5.3 ⇒ x = 1 vậy X là C3H8O. Chọn đáp án D 2

10 00

Nên 5 -

1

-H

Ó

A

Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí oxi (đktc). Mặt khác nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là B. 9,8 gam và propan – 1,2 - điol

C. 4,9 gam và glixerin

D. 4,9 gam và propan – 1,3 - điol

-L

Ý

A. 4,9 gam và propan – 1,2 - điol

Hướng dẫn

ÁN

(Trích Đề thi TSĐH - A – 2009)

Ancol X no, mạch hở có CTPT là CnH2n+2Oa

ÀN

CnH2n+2Oa +

3n + 1 − a to O2 → nCO2 + (n+1)H2O 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

(Trích Đề thi TSCĐ - B – 2007 – mã 197)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. C3H8O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. C3H4O

.Q

B. C3H8O3

TP

A. C3H8O2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là

D

IỄ N

Đ

17,92 3n + 1 − a = . 0,2 ⇒ 3n = 7 + a . Mặt khác X là ancol đa chức vì làm tan Cu(OH)2 2 22,4

Nên chỉ có giá trị a = 2 , n = 3 là thoả mãn

Vậy X là C3H6(OH)2 với CTCT là CH3 – CHOH – CH2OH : propan – 1,2 - điol Phương trình phản ứng

2C3H6(OH)2 + Cu(OH)2  → (C3H7O2)2Cu + 2H2O 13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 0,1 mol

0,05 mol

Vậy m = 0,05 . 98 = 4,9 gam. Chọn đáp án A

N

IV.3. Dạng 3 : Ancol tách nước tạo anken

Ơ

Phương pháp giải nhanh

.Q TP

H Ư

N

G

Câu 1 : Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành 3 anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là : B. (CH3)3COH

C. CH3OCH2CH2CH3

D. CH3CH(CH3)CH2OH

TR ẦN

A. CH3CH(OH)CH2CH3

(Trích đề thi TSĐH – CĐ - A – 2007 – Mã 429)

10 00

B

Hướng dẫn

Loại dần đáp án không phù hợp; Loại B và C vì B, C không bị tách nước

A

Loại D do D chỉ có một hướng tách nên không thể tạo ra 3 anken

-H

Ó

Vậy chọn đáp án A

-L

Ý

Câu 2 : Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được 1 anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? B. 4

ÁN

A. 5

C. 2

D. 3

(Trích đề thi TSCĐ - B – 2007 – Mã 197)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Các ví dụ:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

+ Hỗn hợp X gồm 2 ancol tách nước thu được hỗn hợp Y gồm các olefin thì lượng CO2 thu được khi đốt cháy X bằng khi đốt cháy Y

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

m ancol = m anken + m nuoc

n ancol = n anken = n nuoc

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+

N

+ áp dụng định luật bảo toàn khối lượng có

H

+ Ancol tách nước tạo 1 anken duy nhất thì ancol đó là ancol no đơn chức, bậc 1

ÀN

Hướng dẫn

IỄ N

Đ

X bị tách nước tạo 1 anken ⇒ X là ancol no, đơn chức và chỉ có 1 hướng tách

D

Công thức phân tử của X là CnH2n+1OH ; Có nancol = nH 2 O - nCO 2 = Và n =

5,6 5,4 = 0,05 mol 18 22,4

0,25 = 5 . Nên công thức phân tử của X là C5H11OH 0,05 14

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Công thức cấu tạo của X là CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2OH ; CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH2OH CH3 – CH2 – CH(CH3) – CH2OH ; Chọn đáp án D

N

H

Ơ

N

Câu 3 : Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B ta được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì thu được 1,76 g CO2. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng nước và CO2 tạo ra là

TR ẦN

IV.4. Dạng 4 : Ancol tách nước tạo ete Phương pháp giải nhanh

B

+ Hỗn hợp 2 ancol tách nước tạo 3 ete, 3 ancol tách nước tạo 6 ete + áp dụng định luật bảo toàn khối lượng có

10 00

1 nancol 2

A

nete = nnước =

Ó

+

mancol = mete + mnước

-H

+ Các ete có số mol bằng nhau thì các ancol cũng có số mol bằng nhau

Ý

+ Tổng số nguyên tử cacbon trong ancol bằng số nguyên tử trong ete

ÁN

-L

Câu 1 : Đun nóng hỗn hợp gồm 2 ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp 3 ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của 2 ancol trên là B. C3H7OH và C4H9OH

C. C3H5OH và C4H7OH

D. C2H5OH và C3H7OH

TO

A. CH3OH và C2H5OH

Đ IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

Chọn đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

Vậy tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là : 0,04 . 18 + 1,76 = 2,48 g

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

1,76 = 0,04 mol 44

TP

.Q

áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố cacbon ta có

Mà Y là hỗn hợp các olefin nên số mol H2O = số mol CO2 = 0,04 mol

Hướng dẫn

D

D. 2,76 g

Lượng CO2 thu được khi đốt cháy Y bằng khi đốt cháy X =

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Hướng dẫn

C. 1,76 g

Y

B. 2,48 g

U

A. 2,94 g

(Trích đề thi TSĐH – CĐ - B – 2008 – mã 195) Ta có nancol = 2nnước = 2.

1,8 = 0,2 mol 18

áp dụng định luật bảo toàn khối lượng có : mancol = mete + mnước = 6 + 1,8 = 7,8 gam

15

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Gọi công thức chung của 2 ancol R OH. Suy ra M

ancol

7,8 = 39  → R = 39 – 17 = 22 0,2

=

Mà 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp nên 2 ancol phải là CH3OH và C2H5OH

Ơ

N

Chọn đáp án A

TR ẦN

H Ư

1,2 = 0,2 mol. Chọn đáp án D 6

Vậy số mol mỗi ete là :

N

3 ancol tách nước thu được 6 ete và các ete có số mol bằng nhau

Câu 3 : Đun 2 ancol đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp 3 ete. Lấy 0,72 gam một trong 3 ete đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam nước. Hai ancol đó là A. CH3OH và C2H5OH

10 00

B

B. C2H5OH và C3H7OH

C. C2H5OH và C4H9OH

D. CH3OH và C3H5OH

Ó

A

Hướng dẫn Vì ancol đơn chức tách nước cũng thu được ete đơn chức mà ete cháy cho số mol CO2 = số mol H2O nên công thức phân tử của ete là CnH2nO

-H

to CnH2nO → nCO2

Ta có sơ đồ

0,04 mol

ÁN

-L

Ý

0,04 n

Khối lượng ete là :

0,04 . (14n + 16) = 0,72 ⇒ n = 4 n

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Mặt khác nete = nnước = 1,2 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

21,6 = 1,2 mol 18

Đ ẠO

mnước = mancol – mete = 132,8 – 111,2 = 21,6 gam; nnước =

TP

áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 0,2 mol

U

Hướng dẫn

C. 0,4 mol

.Q

B. 0,15 mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 0,1 mol

Y

N

H

Câu 2 : Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc, 140oC thu được hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là

Đ

ÀN

Vậy công thức phân tử của ete là C4H8O ⇒ Công thức phân tử của 2 ancol phải là CH3OH và CH2 = CH – CH2OH. Chọn đáp án D

D

IỄ N

Câu 4 : Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 olefin liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng hợp nước (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 12,9 gam hỗn hợp A gồm 3 ancol. Đun nóng hỗn hợp A trong H2SO4 đặc ở 140oC thu được 10,65 gam hỗn hợp B gồm 6 ete khan. Công thức phân tử của 2 anken là A. C2H4 và C3H6

B. C3H6 và C4H8

C. C4H8 và C5H10

D. C2H4 và C4H8 16

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Hướng dẫn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có

mnước = mancol – mete = 12,9 – 10,65 = 2,25 gam; nnước =

2,25 = 0,125 mol 18

Ơ

N

Ta có nancol = 2nnước = 2. 0,125 = 0,25 mol. Gọi công thức chung của 2 ancol là R OH

N

=

H Ư

N

Hướng dẫn Vì ancol đơn chức tách nước cũng thu được ete đơn chức mà ete cháy cho số mol CO2 < số mol H2O nên công thức phân tử của ete là CnH2n+2O nete = 0,04 – 0,03 = 0,01 mol. Suy ra n =

10 00

B

Vậy công thức phân tử của ete là C3H8O ⇒ Công thức phân tử của 2 ancol phải là CH3OH và CH3 – CH2OH. Chọn đáp án A

IV.5. Dạng 5 : Ancol tách nước trong điều kiện thích hợp

Ó

A

Phương pháp giải nhanh

-H

Ancol X tách nước trong điều kiện thích hợp tạo sản phẩm hữu cơ Y thì

-L

Ý

+ Nếu tỉ khối của Y so với X nhỏ hơn 1 thì Y là anken và dY/ X =

14n 14n + 18

2 R + 16 R + 17

TO

ÁN

+ Nếu tỉ khối của Y so với X lớn hơn 1 thì Y là ete và dY/ X =

Câu 1 : Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là

IỄ N

Đ

A. C3H8O

D

0,03 ⇒n = 3 0,01

TR ẦN

Ta có

Hướng dẫn Ta có sơ đồ

B. C2H6O

C. CH4O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. CH3OH và C3H7OH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. C2H5OH và C3H7OH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B. C2H5OH và C4H9OH

G

A. CH3OH và C2H5OH

Đ ẠO

TP

Câu 5 : Đun 2 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp 3 ete. Lấy một trong 3 ete đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam nước. Hai ancol đó là

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

ancol

H

12,9 = 51,6  → R = 51,6 – 17 = 34,6. Mà 2 anken là đồng đẳng liên tiếp nên 3 0,25 ancol có 2 ancol là đồng phân của nhau và cũng là các ancol đồng đẳng liên tiếp. Nên 3 ancol là C2H5OH và C3H7OH ⇒ 2 anken là C2H4 và C3H6. Chọn đáp án A

Suy ra M

D. C4H8O

(Trích đề thi TSĐH – B – 2008 – mã 195) Vì dX/ Y = 1,6428 ⇒ dY/ X =

1 < 1 nên Y là anken 1,6428

H 2 SO4 dac ,180 C CnH2n+1OH    → CnH2n

17

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

dY/ X =

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

14n 1 ⇒ n = 2. Vậy công thức phân tử của X là C2H6O. Chọn đáp án B = 14n + 18 1,6428

C. C4H7OH

D. C4H9OH

Ơ Y .Q

C. C4H7OH

H 2 SO4 dac ,140 C 2ROH    → ROR

TR ẦN

dY/ X =

H Ư

Hướng dẫn Vì dY/ X = 1,5 > 1 nên Y là ete Ta có sơ đồ

D. C4H9OH

G

B. C3H7OH

N

A. C3H5OH

2 R + 16 = 1,75 ⇒ R = 55 (C4H7). Vậy công thức phân tử của X là C4H7OH R + 17

10 00

B

Chọn đáp án C

Hướng dẫn

C. C3H7OH

D. C4H9OH

Vì dY/ X = 1,7 > 1 nên Y là ete

Ý

H 2 SO4 dac ,140 C 2ROH    → ROR

-L

Ta có sơ đồ

2 R + 16 = 1,7 ⇒ R = 43 (C3H7). Vậy công thức phân tử của X là C3H7OH R + 17

ÁN

dY/ X =

Ó

B. C2H5OH

-H

A. CH3OH

A

Câu 4 : Đun ancol X no đơn chức với H2SO4 đặc thu được hợp chất hữu cơ Y có dY/ X = 1,7. Công thức phân tử của X là

Chọn đáp án C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 3 : Đun ancol X đơn chức với H2SO4 đặc thu được hợp chất hữu cơ Y có dY/ X = 1,75. Công thức phân tử của X là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

14n = 0,7 ⇒ n = 3. Vậy công thức phân tử của X là C3H8O. Chọn đáp án B 14n + 18

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

H 2 SO4 dac ,180 C CnH2n+1OH    → CnH2n

Ta có sơ đồ dY/ X =

N

Hướng dẫn Vì dY/ X = 0,7 < 1 nên Y là anken

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. C3H7OH

H

A. C3H5OH

N

Câu 2 : Đun ancol X no đơn chức với H2SO4 đặc thu được hợp chất hữu cơ Y có dY/ X = 0,7. Công thức phân tử của X là

ÀN

IV.6. Dạng 6 : Oxi hóa ancol

IỄ N

Đ

Phương pháp giải nhanh

D

+ Phương trình phản ứng 2+

Mn R – CH2OH + 1/2 O2  → R – CHO + H2O 2+

Mn R – CH2OH + O2  → R – COOH + H2O

18

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Sản phẩm gồm axit, anđehit, nước, ancol dư tác dụng hết với Na thì naxit = 2nH 2 - nancol bđ + áp dụng định luật bảo toàn khối lượng có moxi = msp – mancol bđ

Ơ 2x mol

TR ẦN

x mol O) CH3OH (→ HCHO  → 4Ag

y mol

4y mol

10 00

B

Sau đó lập hệ phương trình giải x, y rồi tính khối lượng 2 ancol tìm được CTPT của ancol.

Các ví dụ:

Ý

A. CH3 – CHOH – CH3

-H

Ó

A

Câu 1 : Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ Y duy nhất là xeton (tỉ khối của Y so với hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là

-L

C. CH3 – CH2 – CHOH – CH3

B. CH3 – CH2 – CH2OH D. CH3 – CO – CH3

ÁN

(Trích đề thi TSCĐ - A, B – 2008 – mã 420)

Hướng dẫn Vì oxi hoá ancol đơn chức X tạo xeton Y nên X là ancol đơn chức bậc 2 to R – CHOH – R’ + CuO → R – CO – R’ + Cu + H2O

ÀN

Ta có sơ đồ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

H Ư

O) R – CH2OH (→ R – CHO  → 2Ag

Ta có sơ đồ

G

- Nếu nAg > 2nancol thì trong 2 ancol có 1 ancol là ancol bậc 1 (RCH2OH) khác CH3OH và 1 ancol là CH3OH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

Đ ẠO

- Nếu nAg = 2nancol thì trong 2 ancol cả 2 ancol đều là ancol bậc 1 khác CH3OH

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Nếu nAg < 2nancol thì trong 2 ancol có 1 ancol bậc 1 và 1 ancol bậc cao

.Q

+ Sản phẩm cho tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư thì Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

+ Sản phẩm gồm anđehit, nước, ancol dư cho tác dụng với Na dư thì nancol bđ = 2nH 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

nancol pư = nanđehit + naxit

H

+

N

noxi =

N

1 nanđehit + naxit 2

+

Đ

MY = R + 28 + R’ = 29. 2 = 58 ⇒ R + R’ = 30 .Chỉ có R = 15, R’ = 15 là thoả mãn

IỄ N

Nên xeton Y là CH3 – CO – CH3 . Vậy CTCT của ancol X là CH3 – CHOH – CH3

D

Chọn đáp án A

Câu 2 : Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình CuO dư đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là 19

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 0,92 g

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 0,32 g

C. 0,64 g

D. 0,46 g

(Trích đề thi TSĐH - B – 2007 – mã 285)

Hướng dẫn

0,32 = 0,02 mol 16

Ơ

0,02.( R + 29) + 0,02.18 = 15,5 . 2 = 31 0,02 + 0,02

G

Vậy khối lượng ancol X là : m = 0,02 . 32 = 0,64 gam. Chọn đáp án C

A. 7,8 g

B. 8,8 g

C. 7,4 g

TR ẦN

H Ư

N

Câu 3 : Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO dư đun nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối so với hiđro là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là D. 9,2 g

Hướng dẫn

10 00

B

(Trích đề thi TSĐH - A – 2008 – mã 263) to R – CH2OH + CuO → R – CHO + Cu + H2O

Ta có sơ đồ

Ó

A

Hỗn hợp hơi Y gồm các anđehit và H2O với số mol bằng nhau nên R + 29 + 18 = 13,75 . 2 ⇒ R = 8. Mà 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp nên 2 ancol là CH3OH và 2 15 + 1 C2H5OH. Vì R = 8 = nên 2 ancol có số mol bằng nhau và bằng x mol 2

=

-H

Y

O) CH3 – CH2OH (→ CH3 – CHO  → 2Ag

TO

Ta có sơ đồ

ÁN

-L

Ý

M

Đ IỄ N

2x mol

O) CH3OH (→ HCHO  → 4Ag

 → nAg = 6x =

D

x mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Suy ra R = 15 nên ancol X là CH3OH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

0,02 mol

TP

M=

0,02 mol

Đ ẠO

Ta có

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,02 mol

Y

to R – CH2OH + CuO → R – CHO + Cu + H2O

Ta có sơ đồ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

16

=

H

mCRgiam

N

nancol = nanđehit =

N

áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và nguyên tố ta có

x mol

4x mol

64,8 = 0,6 ⇒ x = 0,1 mol. Vậy m = 0,1 . 46 + 0,1 . 32 = 7,8 gam 108

Chọn đáp án A

20

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. V = 1,12 lít

C. Hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol là 100%

D. Số mol Na phản ứng là 0,2 mol

nancol bđ = 2nH 2  → nH 2 =

0,1 = 0,05 mol 2

H

Ta có

N

Hướng dẫn

Ơ

A. V = 2,24 lít

N

Câu 4 : Oxi hoá 0,1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y gồm axetanddehit, nước và ancol etylic dư. Cho Na dư vào m gam hỗn hợp Y sinh ra V lít hiđro (đktc). Phát biểu đúng là

H Ư

N

Hướng dẫn Vì nAg = 0,5 mol > 2nancol nên 2 ancol A, B là CH3OH và C2H5OH Chọn đáp án A

10 00

B

TR ẦN

Câu 6 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A mạch hở. Cho 2,76 gam X tác dụng hết với Na dư thu được 0,672 lít hiđro (đktc), mặt khác oxi hoá hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO dư nung nóng thu được hỗn hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 19,44 gam Ag. Công thức cấu tạo của A là A. C2H5OH

B. CH3CH2CH2OH

C. (CH3)2CHOH

nancol X = 2nH 2 = 2 . 0,03 = 0,06 mol

-H

O) R – CH2OH (→ R – CHO  → 2Ag

Ý

Ta có sơ đồ

Ta có

Ó

Hướng dẫn

A

D. CH3CH2CH2CH2OH

2x mol

-L

x mol

TO

ÁN

O) CH3OH (→ HCHO  → 4Ag

y mol

4y mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. C2H5OH và C3H5(OH)3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. C2H4(OH)2 và C3H7OH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. C2H5OH và C3H7OH

G

A. CH3OH và C2H5OH

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 5 : Oxi hoá hết 0,2 mol ancol A, B liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng bằng CuO đun nóng được hỗn hợp X gồm 2 anđehit. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 54 gam Ag. Vậy A, B là

nAg = 2x + 4y = 0,18 (1)và nancol X = x + y = 0,06 (2)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Vậy V = 0,05 . 22,4 = 1,12 lít . Chọn đáp án B

D

IỄ N

Đ

Từ (1) và (2) suy ra x = y = 0,03 mol. Mặt khácmancol X = 0,03 . 32 + 0,03 . (R + 31) = 2,76  → R = 29. Vậy ancol A là CH3CH2CH2OH. Chọn đáp án B

Câu 7 : Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là A. 76,6%

B. 80,0%

C. 65,5%

D. 70,4%

21

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Hướng dẫn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com O) CH3OH (→ HCHO  → 4Ag

Ta có sơ đồ

0,03 mol

0,03mol

0,12 mol

N

Khối lượng CH3OH phản ứng là : 0,03 . 32 = 0,96 gam

N

H

Ơ

0,96 .100% = 80,0%. Chọn đáp án B 1,2

Hiệu suất phản ứng oxi hoá là :

Hướng dẫn

6,2 − 4,6 4,6 = 0,1 mol và Mancol = = 46 suy ra ancol đó là C2H5OH 16 0,1

H Ư

16

=

N

msp − mancolbd

G

áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và nguyên tố ta có

O) C2H5OH (→ CH3CHO  → 2Ag

Ta có sơ đồ

TR ẦN

nancol =

Đ ẠO

(Trích đề thi TSCĐ - A – 2010 – mã 625)

0,1 mol

0,2 mol

B

Khối lượng Ag thu được là : m = 0,2 . 108 = 21,6 gam. Chọn đáp án C

Ó

B. 4,60 g

C. 2,30 g

D. 1,15 g

-H

A. 5,75 g

A

10 00

Câu 9 : Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 0,56 lít CO2 (đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là

(Trích đề thi TSCĐ - B – 2009 – mã 314)

Ý

Hướng dẫn

-L

Phương trình phản ứng

ÁN

C2H5OH + O2  → CH3COOH + H2O 0,025 mol

0,025 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. 16,2 g

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 21,6 g

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B. 43,2 g

TP

A. 10,8 g

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 8 : Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là

0,025 mol

0,025 mol

Đ

ÀN

CH3COOH + NaHCO3  → CH3COONa + H2O + CO2

D

IỄ N

Khối lượng etanol bị oxi hoá thành axit là : 0,025 . 46 = 1,15 gam. Chọn đáp án D

+ áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và nguyên tố ta có

22

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nancol = nanđehit = nCuO = nCu =

mCRgiam

16

=

msp − mancolbd

16

Ơ

N

IV.7. Dạng 7: Bài toán điều chế ancol etylic, độ rượu:

.Q

Các ví dụ:

A. 40%

TR ẦN

Câu 1 : Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là C. 80%

D. 54%

10 00

B

B. 60%

(Trích đề thi TSCĐ - B – 2011 – mã 375)

Hướng dẫn

Ta có sơ đồ

92 = 2 mol 46

1 mol

Ý

-H

Ó

A

C6H12O6  → 2C2H5OH

-L

Khối lượng glucozơ phản ứng là : 1 . 180 = 180 gam. Vậy H =

180.100 = 60% 300

ÁN

Chọn đáp án B

TO

Câu 2 : Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là 75% thì giá trị của m là

Đ

IỄ N

Hướng dẫn

B. 48

C. 30

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

V dung dịch

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

G

x 100 %

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

V rượu nguyên chất

A. 60

D

Đ ẠO

Ví dụ: Trong 100 ml rượu 960 có chứa 96 ml rượu nguyên chất

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Độ rượu: là số ml rượu nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rượu

Độ rượu =

Y

(C6H10O5)n  → nC6H12O6  → 2nC2H5OH + 2nCO2 Tinh bột hoặc xenlulozơ glucozơ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

+ Ta có sơ đồ:

H

Phương pháp giải nhanh

D. 58

(Trích đề thi TSCĐ - B – 2009 – mã 304) Ta có sơ đồ

C6H12O6  → 2C2H5OH + 2CO2 0,2 mol

0,4 mol 23

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

→ CaCO3 + H2O CO2 + Ca(OH)2  40 = 0,4 mol 100

N

36.100 = 48 g 75

H

Khối lượng glucozơ phản ứng là : 0,2 . 180 = 36 g.Vì H = 75% nên m =

Ơ

0,4 mol

Y

N

Chọn đáp án B

Ta có sơ đồ

N

(C6H10O5)n  → 2nC2H5OH + 2nCO2

H Ư

Hướng dẫn

G

(Trích đề thi TSĐH - CĐ - A – 2007 – mã 304)

7,5 mol

TR ẦN

3,75/n mol CO2 + Ca(OH)2  → CaCO3 + H2O

550 = 5,5 mol 100

1 mol

100 = 1 mol 100

1 mol

-H

Ó

2 mol

Ca(HCO3)2  → CaCO3 + H2O + CO2

A

2CO2 + Ca(OH)2  → Ca(HCO3)2

10 00

B

5,5 mol

3,75 = 607,5 gam n

-L

Ý

Khối lượng tinh bột phản ứng là : 162n . H = 81% nên m =

ÁN

607,5.100 = 750 gam. Chọn đáp án D 81

TO

Câu 4 : Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, tạo ra 330 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng dung dịch X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 g. Nếu hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là 90% thì giá trị của m là

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. 750

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 650

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

B. 810

Đ ẠO

A. 550

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 3 : Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, tạo ra 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 g kết tủa. Nếu hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là 81% thì giá trị của m là

D

IỄ N

A. 486

Hướng dẫn

B. 297

C. 405

D. 324

(Trích đề thi TSĐH - CĐ - A – 2011 – mã 273) Ta có sơ đồ

(C6H10O5)n  → 2nC2H5OH + 2nCO2 2,25/n mol

4,5 mol 24

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Khối lượng dung dịch giảm = mkết tủa - mCO 2

364,5.100 = 405 gam. 90

Chọn đáp án C

H

Vì H = 90% nên m =

N

2,25 = 364,5 gam n

Ơ

Khối lượng tinh bột phản ứng là : 162n .

⇒ mCO 2 = 330 – 132 = 198 gam

N

G

80 = 4,444 mol 18

H Ư

Số mol H2O là

920.0,8 = 16 mol 46

Khi tác dụng với Na xảy ra các phản ứng

TR ẦN

C2H5OH + Na → C2H5ONa + 1/2 H2 16 mol

8 mol + Na

NaOH + 1/2 H2

B

H2O

2,222 mol

10 00

4,444 mol

Ó

-H

V. BÀI TẬP VẬN DỤNG:

A

Thể tích khí H2 thu được (đktc) : (8 + 2,222). 22,4 = 228,98 lít . Đáp án D

-L

Ý

V.1. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của ancol dựa vào phản ứng giữa ancol với kim loại kiềm và phản ứng cháy. Mức độ nhận biết :

ÁN

Bài 1: Lấy 1 lượng Na kim loại tác dụng vừa đủ với 9,2g ancol, đơn chức thì thu được 2,24l H2(đktc). Xác định công thức cấu tạo của ancol là: CH3OH

C.

C3H7OH

C2H5OH

D.

C4H9OH

ÀN

A.

IỄ N

Đ

B.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Số mol C2H5OH là

Đ ẠO

1 lít cồn 92 chứa 920 ml C2H5OH và 80 ml nước

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

o

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hướng dẫn

D. 228,98 lít

TP

C. 280 lít

.Q

B. 224 lít

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 224,24 lít

U

Y

N

Câu 5 : Cho 1 lít cồn 92o tác dụng với Na dư. Cho khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. thể tích khí H2 được ở đktc là

D

Bài 2: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là.

A. 2,4 gam.

B. 1,9 gam.

C. 2,85 gam.

D. 3,8 gam.

25

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. 17,4 gam.

B. 90 gam.

C. 36 gam.

H Ư

N

Mức độ thông hiểu:

D. 40 gam.

thức cấu tạo thu gọn là.

A. CH3OH.

B. C2H5OH.

C. C3H6(OH)2.D. C3H5(OH)3.

B

Bài 2: Có hai thí nghiệm sau :

TR ẦN

Bài 1: 13,8 gam ancol A tác dụng với Na dư giải phóng 5,04 lít H2 ở đktc, biết MA < 100. Vậy A có công

-H

Ó

A

10 00

TN 1: Cho 6 gam ancol no, mạch hở, đơn chức A tác dụng với m gam Na, thu được 0,075 gam H2. TN 2: Cho 6 gam ancol no, mạch hở, đơn chức A tác dụng với 2m gam Na, thu được không tới 0,1 gam H2. A có công thức là. A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H7OH. Bài 3: Cho 12,8 gam dung dịch ancol A (trong nước) có nồng độ 71,875% tác dụng với lượng Na

B. C2H4 (OH)2.

-L

A. CH3OH.

Ý

dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Công thức của ancol A là.

C. C3H5(OH)3.

D. C4H7OH.

ÁN

Bài 4: Hiđrat hóa 2 anken được hỗn hợp Z gồm 2 ancol liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 0,53 gam Z rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,05M được

ÀN

dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH là 0,025M (Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. 45 gam.

G

b. Nếu hiệu suất phản ứng lên men là 80% thì khối lượng glucozơ đã dùng là bao nhiêu gam ?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

C. 16,4 gam.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 16,8 gam.

Đ ẠO

A. 18,4 gam.

TP

được 40g kết tủa. Khối lượng ancol etylic thu được là.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam ancol đơn chức X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Xác định X A. C4H7OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. tất cả đều sai. Bài 4: X là một ancol no, mạch hở. Để đốt cháy 0,05 mol X cần 4 gam oxi. X có công thức là. A. C3H5(OH)3. B. C3H6(OH)2. C. C2H4(OH)2. D. C4H8(OH)2. Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn ancol X được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3: 4, thể tích oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích CO2 thu được (đo cùng đk). X là. A. C3H8O. B. C3H8O2. C. C3H8O3. D. C3H4O. Bài 6: a. Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo

kể). Công thức cấu tạo của2 anken là.

D

IỄ N

Đ

A. CH2=CH2 và CH2=CHCH3. B. CH2=CHCH3 và CH2=CHCH2CH3. C. CH2=CHCH3 và CH3CH=CHCH3. D. CH2=CHCH3 và CH2=C(CH3)2. Bài 5: Ba ancol X, Y, Z đều bền và có khối lượng phân tử khác nhau. Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra CO2 và H2O theo tỉ lệ mol n CO 2 : n H 2O = 3 : 4. Vậy CTPT ba ancol là

A. C2H6O ; C3H8O ; C4H10O.

B. C3H8O ; C3H8O2 ; C3H8O3. 26

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

C. C3H8O ; C4H10O ; C5H10O. D. C3H6O ; C3H6O2 ; C3H6O3. Bài 6: Đốt cháy ancol chỉ chứa một loại nhóm chức A bằng O2 vừa đủ nhận thấy : nCO2 : nO2 : nH2O = 6: 7: 8. A có đặc điểm là. A. Tác dụng với Na dư cho nH2 = 1,5nA B. Tác dụng với CuO đun nóng cho ra hợp chất đa chức.

H

C. Tách nước tạo thành một anken duy nhất.

N

D. Không có khả năng hòa tan Cu(OH)2.

Y

B. C3H7OH

D.C2H5OH

N

H Ư

Bài 2: Một chất hữu cơ x chứa C, H, O. Khi đốt cháy 1 mol X cần vừa đủ 3 mol O2. Tìm công thức

TR ẦN

cấu tạo của X, biết khi oxi hoá một lượng X bằng O2 (có xúc tác, tOC) thì thu được hổn hợp Y có khả năng phản ứng với Na, dd AgNO3/NH3 và Na2CO3. A. CH3OH

C. CH3CH2OH

D. CH3-O-CH3

B

B. CH2=CH-COOH

B.

.

m = 2a −

Ý

V 22, 4

-L

A. m = 2a −

-H

Ó

A

10 00

Bài 3: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. B. C2H5OH và C4H9OH. C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. Bài 4: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là V 11, 2

.

C.

m =a+

V . 5,6

D.

m =a−

V 5,6

.

TO

ÁN

Bài 5: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. C3H5OH và C4H7OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4 H9OH. D. CH3OH và C2H5OH V.2. Xác định công thức cấu tạo của ancol dựa vào phản ứng tách nước + Mức độ nhận biết:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. C4H9OH

G

A. CH3OH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

chưa biết là:

Đ ẠO

khí (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên chỉ hoà tan được 9,8g Cu(OH)2. Công thức phân tử của rượu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

Bài 1: Cho 30,4g hỗn hợp gồm glixêrin và một rượu no, đơn chức phản ứng với Na (dư) thoát ra 8,96l

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Mức độ vận dụng:

IỄ N

Bài 1: Khi đun ancol X với H2SO4 đặc thu được anken Y duy nhất mạch không nhánh. Tỉ khối hơi

D

của X so với Y bằng 1,321. Tên gọi của X và Y là. A. propan–1–ol và propen. C. butan–2–ol và but–2–en.

B. butan–1–ol và but–1–en. D. 2–metylpropan–2–ol và isobutilen.

27

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 2: Đun ancol no đơn chức X trong H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y có tỉ khối hơi so với X

Ơ

A. C2H6O và C4H10O. B. CH4O và C2H6O. C. CH4O và C3H8O. D. CH4O và C3H6O. Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 1 ete đơn chức thu được H2O và CO2 theo tỉ lệ số mol là 4:3. Ete này có

C. CH3OH và CH3CH2OH

C. C2H5OH vµ CH3CH2CH2OH

N

B. CH3OH và CH2=CH-CH2OH

C. C4H9OH

D. CH3OH

G

Bài 5: Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích D. C4H8O.

H Ư

C. CH4O.

TR ẦN

A. C3H8O. B. C2H6O. + Mức độ thông hiểu :

N

hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là:

Bài 1: Đun nóng hỗn hợp 2 rượu mạch hở với H2SO4 đặc được hỗn hợp các ete. Đốt cháy 1 trong các ete trong hỗn hợp ete trên thu được tỉ lệ : nete : nO2 : nCO2 : nH2O = 0,25:1,375:1:1. Công thức

B

cấu tạo của 2 rượu là:

10 00

A. C2H5OH và CH3OH C. C2H5OH và CH2=CH-OH

B. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH

D. CH3OH và CH2=CH-CH2OH

cho hỗn hợp 2 anken ? B. 4.

Ý

A. 3.

-H

Ó

A

Bài 2: Có mấy ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O khi tách nước đều C. 5.

D. 6.

-L

Bài 3: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi

ÁN

hóa hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X ? B. 4.

C. 3.

D. 2

ÀN

A. 5.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. C3H7OH

Đ ẠO

A. C2H5OH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

được b gam chất hữu cơ Y. Biết dY/X = 0,67. Công thức phân tử của X là:

TP

Bài 4: Đun nóng a gam 1 ancol no, đơn chức mạch hở X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

A. CH3OH và C3H7OH

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

thể được điều chế từ ancol nào dưới đây:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

bằng 1,4375. Công thức của X và Y là:

Đ

Bài 4: Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta được hỗn hợp Y gồm các

IỄ N

olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X ta thu được 1,76 gam CO2. Khi đốt cháy hoàn toàn Y tính tổng

D

khối lượng H2O và CO2 sinh ra là A. 1,76 gam

B. 2,76 gam.

C. 2,48 gam.

D. 2,94 gam.

+ Mức độ vận dụng:

28

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 1: Đun nung hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là:

Ơ

N

A. CH3OH và C2H5OH.

H

B. C2H5OH và C3H7OH.

N

C. C3H5OH và C4H7OH.

Y B. C2H5OH và CH3OH.

C. CH3OH và C3H7OH.

D. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH.

N

G

A. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH.

H Ư

Bài 3: Khi đun ancol X đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc tạo được ete Y. Trong phân tử Y có phần

TR ẦN

trăm khối lượng cacbon, hiđro lần lượt bằng 64,865% và 13,51%, còn lại là oxi. Công thức cấu tạo của X là:

B. CH3CH2OH

A. CH3CH2CH2CH2OH.

B

C. CH3CH2CH2OH

D. CH3CH2CH(OH)CH3

10 00

Bài 4: Một ancol đa chức X có công thức tổng quát:CxHyOz(y=2x+z). X có tỉ khối hơi so với không

A

khí < 3 và không tác dụng với Cu(OH)2. Cụng thức của X là: C. OH-CH2CH2CH2-OH

-H

C. C3H5(OH)3

B. HO-CH2-CH(OH)-CH3

Ó

A. HO-CH2-CH2-OH

Ý

Bài 5: Có bao nhiêu ancol no, mạch hở, trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro lần

-L

lượt bằng 53,33% và 11,11% đều tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh ?

ÁN

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

V.3. Xác định công thức cấu tạo của ancol dựa vào phản ứng oxi hoá không hoàn toàn

ÀN

+ Mức độ nhận biết:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đi đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

Bài 2: Đun nung hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D. C3H7OH và C4H9OH.

Đ

Bài 1: Oxi hoá 4,6 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức (có tỉ lệ mol = 1:1) thành anđehit cần

IỄ N

8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit thu được tác dụng với dd AgNO3/ NH3 thì thu được 32,4

D

gam Ag. ( Biết rằng các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn). Công thức cấu tạo của 2 ancol là: A. CH3OH & CH3CH2OH

B. C2H5OH & CH3CH2CH2OH

C. CH3OH & CH3CH(OH)-CH3

D. CH3OH & CH3CH2CH2OH

29

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 2: Cho một lượng ancol no, đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lit khí H2 đktc. Oxi hoá cũng lượng ancol đó một thời gian thu được hỗn hợp các sản phẩm gồm dd : axit, anđehit, và ancol dư. Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với Na dư thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất C. 33,33%

D. 75%

H

B. 25%

Ơ

A. 66,67%

N

chuyển hoá ancol thành axit là.

N

+ Mức độ thông hiểu:

đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là

D. 0,46.

Bài 2: Khi oxi hoá không hoàn toàn ancol X đơn chức thu được chất hữu cơ Y có phản ứng tráng

Công thức phân tử của X là: A. CH4O

B. C2H6

C. C3H8

D. C3H6O

TR ẦN

+ Mức độ vận dụng:

H Ư

N

G

bạc. Tỉ khối hơi của X so với Y bằng 1,0345.

Bài 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở, cần vừa đủ 17,92 lít O2 (đktc). Mặt

B

khác nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dd có màu xanh lam. Giá

10 00

trị của m và tên gọi của X là: A. 4,9 ; propan-1,2-điol

D. 4,9 ; propan-1,3-điol

Ó

A

B. 9,8 ; propan-1,2-điol

C. 4,9 ; glixerol

-H

Bài 2: Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư.

Ý

Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối

-L

lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là

TO

ÁN

A. 1,15 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. V.4. Độ rượu/ độ cồn; phản ứng lên men + Mức độ nhận biết:

D. 5,75 gam.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 0,64.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 0,32.

Đ ẠO

A. 0,92.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối

Bài 1: Cho 10 ml rượu etylic 920 tác dụng hết với Na. Biết drượu = 0,8 g/ml và dnước = 1 g/ml. Tính thể tích H2 thu được ở đktc? A.1,12 lit B. 1,68 lit C. 1,792 lit D. 2,285 lit Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 60 ml dd cồn, cho sản phẩm cháy hấp thụ vào trong dd Ca(OH)2 dư thấy có 167 gam kết tủa. Độ cồn của dd là? A. 700 B. 800 C. 850 D. 900 + Mức độ thông hiểu:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Bài 1: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản

30

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

N

Bài 1:Để xác định độ cồn người ta cho 20,2 gam một dung dịch ancol etylic tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí H2 đktc. Biết d ancol = 0,8 g/ml và dH2O = 1 g/ml. Độ cồn là? A. 92,50 B. 92,70 C. 950 D. 920 Bài 2: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là. A. 60. B. 58. C. 30. D. 48. + Mức độ vận dụng:

10 00

trong việc ôn thi đại học và cao đẳng, giúp học sinh tự tin hơn khi gặp phải những bài tập dạng này trong các đề thi sắp tới. Tuy nhiên, do kinh nghiệm còn ít tôi không thể tránh khỏi những thiếu sót

Ó

A

khi làm chuyên đề này. Rất mong được sự góp ý của các quý đồng nghiệp để chuyên đề hoàn thiện

Ý

-H

hơn .

TO

ÁN

-L

Tôi xin chân thành cảm ơn!

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

đề thi đại học được đưa ra cho học sinh. Bước đầu chuyên đề có được những đóng góp nhất định

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Chuyên đề được thực hiện qua tám tiết ôn luyện, phần bài tập tự ôn và các bài tập trong các

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

PHẦN III: KẾT LUẬN

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Bài 1: Khi lên men 1 lít ancol etylic 92o thu được dung dịch chứa x gam axit axetic. Biết hiệu suất quá trình lên men là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của x là. A. 96. B. 76,8. C. 120. D. 80. Bài 2: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46o là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml). A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg.

31

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

PHẦN I . ĐẶT VẤN ĐỀ

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

1. LÝ DO CHỌN CHUYÊN ĐỀ Với xu thế đổi mới phương pháp dạy học, hình thức thi trắc nghiệm khách quan (TNKQ) đã được đưa vào để thay thế hình thức thi tự luận trong một số môn học, trong đó có môn Hóa học. Với hình thức thi trắc nghiệm, trong một khoảng thời gian ngắn học sinh phải giải quyết được một lượng khá lớn các câu hỏi, bài tập. Điều này không những yêu cầu học sinh phải nắm vững, hiểu rõ kiến thức mà còn phải thành thạo trong kĩ năng giải bài tập và đặc biệt phải có phương pháp giải bài tập trắc nghiệm hợp lí. Thực tế cho thấy có nhiều học sinh có kiến thức vững vàng nhưng trong các kì thi vẫn không giải quyết hết các yêu cầu của đề ra. Lí do chủ yếu là các em vẫn tiến hành giải bài tập hóa học theo cách truyền thống, việc này làm mất rất nhiều thời gian nên từ đấy không tạo được hiệu quả cao trong việc làm bài thi trắc nghiệm. Vì vậy việc xây dựng các phương pháp giải nhanh bài tập hóa học là một việc rất cần thiết để giúp các em học sinh đạt hiệu quả cao trong các kì thi. Tuy nhiên, hóa học là một môn khoa học thực nghiệm, sử dụng các phương pháp toán học để giải quyết các bài toán hóa học một cách nhanh gọn và đơn giản nhưng vẫn giúp học sinh hiểu được sâu sắc bản chất hóa học là một điều không phải dễ dàng. Thông qua các đề thi đại học, cao đẳng hiện nay tôi nhận thấy trong đề thi Đại học, Cao đẳng luôn có 1 đến 2 câu liên quan đến điện phân. Đây là dạng toán khó mà học sinh hay bị lúng túng xử lí để có đáp án đúng. Trong các đề thi học sinh giỏi tỉnh và quốc gia thông thường cũng hay có bài toán điện phân, theo thống kê của chúng tôi từ năm 2000 trở về đây có ít nhất một câu trong đề thi quốc gia liên quan đến điện phân. Trong thực tế tài liệu viết về điện phân dung dịch còn ít nên nguồn tư liệu để giáo viên nghiên cứu còn hạn chế do đó nội dung kiến thức và kĩ năng giải các bài tập điện phân cung cấp cho học sinh chưa được nhiều. Vì vậy, khi gặp các bài toán điện phân các em thường lúng túng trong việc tìm ra phương pháp giải phù hợp. Qua quá trình tìm tòi, nghiên cứu trong nhiều năm tôi đã hệ thống hóa các dạng bài tập điện phân dung dịch và phương pháp giải các dạng bài tập đó cho học sinh một cách dễ hiểu, dễ vận dụng, tránh được những lúng túng, sai lầm và nâng cao kết quả trong các kỳ thi. Trên cơ sở đó, tôi mạnh dạn chọn chuyên đề“ Phương pháp giải bài tập điện phân ”. Với hy vọng chuyên đề này sẽ là một tài liệu tham khảo phục vụ cho việc học tập của các em học sinh 12 và cho công tác giảng dạy của các bạn đồng nghiệp. 2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU CỦA CHUYÊN ĐỀ

* Xây dựng phương pháp giải một số bài toán điện phân. Qua đó giúp học sinh hình thành được kỹ năng giải các bài toán có liên quan đến phản ứng hóa học này, phát huy tính tích cực, sáng tạo trong giải toán hóa học của học sinh. 1|Page

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

* Bằng thực nghiệm sư phạm đánh giá kiểm tra hiệu quả của phương pháp. 2.1. Kiến thức - Biết sự điện phân là gì. - Biết sự ứng dụng của sự điện phân trong công nghiệp - Hiểu sự chuyển dịch của các ion trong quá trình điện phân: muối NaCl nóng chảy, dung dịch CuSO4 với điện cực trơ (anot trơ) và điện cực tan (anot tan). - Hiểu những phản ứng hóa học xảy ra trên các điện cực trong quá trình điện phân và viết được phương trình điện phân. 2.2. Kĩ năng - Biết xác định tên của các điện cực trong bình điện phân. - Viết được phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trên các điện cực và viết được phương trình điện phân. - Giải được các bài toán liên quan đến sự điện phân. - Rèn luyện học sinh kĩ năng tư duy, so sánh, giải quyết vấn đề. - Kĩ năng quan sát, tìm kiếm các mối quan hệ, tính toán. 3. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU * Ngiên cứu, làm rõ được bản chất của 4 dạng bài toán : - Dạng 1: Chỉ có một cation kim loại bị khử. - Dạng 2: Bài toán điện phân có nước bị khử hoặc bị oxi hóa ở các điện cực. - Dạng 3: Điện phân dung dịch chứa nhiều ion kim loại. - Dạng 4: Mắc nối tiếp nhiều bình điện phân. 4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU Thời gian nghiên cứu từ đầu năm học 2014 – 2015. Phạm vi nghiên cứu cho các tiết dạy tự chọn phần sự điện phân ở lớp 12 và áp dụng cho các lớp ôn thi ĐH – CĐ. Dự kiến số tiết bồi dưỡng: 09 tiết 5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Để hoàn thành nhiệm vụ đặt ra tôi sử dụng các phương pháp nghiên cứu sau: + Nghiên cứu cơ sở lí luận, cơ sở pháp lí, thực nghiệm sư phạm. + Phương pháp dạy học phát hiện giải quyết vấn đề.

2|Page

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

PHẦN II. NỘI DUNG

Na3 AlF6

2Al2O3 →

4Al + 3O2

TO

ÁN

-L

* Tác dụng của Na3AlF6 (criolit): + Hạ nhiệt cho phản ứng + Tăng khả năng dẫn điện cho Al + Ngăn chặn sự tiếp xúc của oxi không khí với Al Quá trình điện phân: + Catot (-): 2Al3+ +6e  2Al + Anot (+): Do điện cực làm bằng graphit (than chì) nên bị khí sinh ra ở anot ăn mòn. 6O2- → 3O2↑ + 12e 2C + O2 → 2CO↑ 2CO + O2 → 2CO2↑

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

a) Điện phân nóng chảy oxit (chỉ dùng để điều chế Al)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A

Phương pháp điện phân nóng chảy chỉ áp dụng điều chế các kim loại hoạt động rất mạnh như: Na, K, Mg, Ca, Ba, Al

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

10 00

B

1.2.1. Điện phân nóng chảy

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

1. LÝ THUYẾT 1.1. Định nghĩa - Sự điện phân là quá trình oxi hóa - khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch chất điện li. - Điện cực: là thanh kim loại hoặc các vật dẫn điện khác như cacbon (graphit), nhờ nó các electron chuyển từ dung dịch trong bình điện phân vào mạch điện hoặc ngược lại chuyển từ mạch điện vào dung dịch.. + Điện cực nối với cực âm (-) của nguồn điện được gọi là catot. + Điện cực nối với cực dương (+) của nguồn điện được gọi là anot. Như vậy: Điện phân là dùng năng lượng điện để thực hiện phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trên catot và anot. + Tại catot (cực âm) xảy ra quá trình khử (nhận electron). + Tại anot (cực dương) xảy ra quá trình oxi hoá (cho electron). Khác với phản ứng oxi hoá khử thông thường, phản ứng điện phân do tác dụng của điện năng và các chất trong môi trường điện phân không trực tiếp cho nhau electron mà phải truyền qua dây dẫn. 1.2. Các trường hợp điện phân

3|Page

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com dpnc 2Al2 O3   4Al+3O2 

Phương trình phản ứng điện phân cho cả 2 cực là:

dpnc Al2 O3 +3C   2Al+3CO  dpnc 2Al2 O3 +3C   4Al+3CO2 

Ơ

4Al + 3O2

H

Na3 AlF6

xét phương trình: 2Al2O3 →

N

Khí ở anot sinh ra thường là hỗn hợp khí CO, CO2 và O2. Để đơn giản người ta thường chỉ

N

b) Điện phân nóng chảy hiđroxit

Y

1 2

1.2.2. Điện phân dung dịch

10 00

B

a. Nguyên tắc

(x=1,2) ; (M = Na, K, Li, Ca, Ba...)

TR ẦN

dpnc Tổng quát: 2MClx   2M+xCl2

H Ư

Áp dụng để điều chế kim loại kiềm và kiềm thổ

N

G

c) Điện phân nóng chảy muối clorua

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Khi điện phân dung dịch, ngoài các ion của chất điện li còn có thể có các ion H+ và ion OH- của nước và bản thân kim loại làm điện cực tham gia các quá trình oxi hóa - khử ở điện cực. Khi đó quá trình oxi hóa - khử thực tế xảy ra phụ thuộc vào tính oxi hóa - khử mạnh hay yếu của các chất trong bình điện phân. - Trong điện phân dung dịch nước giữ một vai trò quan trọng, tùy thuộc vào điều kiện phản ứng nó có thể đóng các vai trò sau: + Là môi trường để các cation và anion di chuyển về 2 cực. Ví dụ: Điện phân dung dịch FeCl2 FeCl2 → Fe2+ + 2ClH2O  H+ + OHTại catot (-) : Fe2+ + 2e → Fe Tại anot (+) : 2Cl- → Cl2 + 2e dpdd  Fe↓ + Cl2 ↑ → Phương trình ion: Fe2+ + 2Cl-  dpdd  Fe↓ + Cl2 ↑ → Phương trình phân tử: FeCl2  + Đôi khi nước tham gia vào quá trình điện phân. Ở catot: 2H+ +2e  H2  hoặc có thể viết như sau: 2H2O + 2e → H2 + 2OH-

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 2

dpnc Tổng quát: 2MOH   2M+ O 2  +H 2O  (M=Na, K,...)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Anot (+): 2OH-  O 2  +H 2O  + 2e

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Catot (-): 2M+ +2e  2M

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Áp dụng để điều chế các kim loại kiềm: Na, K

4|Page

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B 10 00 A Ó

TO

ÁN

-L

Ý

-H

+ Ví dụ khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa FeCl 3 , CuCl 2 và HCl thì thứ tự các ion bị khử là: Fe3+ + 1e → Fe2+ Cu2+ + 2e → Cu 2H+ + 2e → H2 Fe2+ + 2e → Fe * Quy tắc 2: Quá trình oxi hoá ở anot - Tại anot (cực dương) xảy ra quá trình oxi hóa anion gốc axit, OH– (bazơ kiềm), H2O theo quy tắc: + Các anion gốc axit có oxi như NO3-, SO42–, PO43–, CO32–, ClO4–…không bị oxi hóa + Các trường hợp khác bị oxi hóa theo thứ tự: S2– > I– > Br– > Cl– > RCOO– > OH– > H2O. b. Điện phân dung dịch với điện cực trơ (platin...)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Ở anot: 2OH- → O2 ↑ + 2H+ + 4e hoặc có thể viết như sau: 2H2O → O2 ↑ + 4H+ + 4e Ví dụ: Điện phân dung dịch AgNO3 AgNO3 → Ag+ + NO3H2O  H+ + OHTại catot (-) : Ag+ + 1e → Ag Tại anot (+) : 2H2O → O2 ↑ + 4H+ + 4e dpdd → Phương trình ion: 4Ag+ + 2H2O   4Ag↓ + O2 ↑ + 4H+ dpdd → Phương trình phân tử: 4AgNO3 + 2H2O   4Ag↓ + O2 ↑ + 4HNO3 Về bản chất nước nguyên chất không bị điện phân. Do vậy muốn điện phân nước cần hoà thêm các chất điện ly mạnh như: muối tan, axit mạnh, bazơ mạnh... Để viết được các phương trình điện phân một cách đầy đủ và chính xác, chúng ta cần lưu ý một số quy tắc kinh nghiệm sau đây: * Quy tắc 1: Quá trình khử xảy ra ở catot + Các cation nhóm IA, IIA, Al3+ không bị khử (khi đó H2O bị khử) + Các ion H+ (axit) và cation kim loại khác bị khử theo thứ tự trong dãy thế điện cực chuẩn (ion có tính oxi hóa mạnh hơn bị khử trước): Mn+ + ne → M + Các ion H+ (axit) dễ bị khử hơn các ion H+ (H2O)

5|Page

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ă N

TO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

.Q

TP

Ä? áş O

G

N

H ĆŻ

TR ẌN

B

10 00

A

Ă“

-H

Ă?

-L

Ä‘đ?‘?đ?‘‘đ?‘‘,đ?‘š.đ?‘›.đ?‘Ľ

→ PhĆ°ĆĄng trĂŹnh phân táť­: 2NaCl + 2H2O → H2 ↑ + 2NaOH + Cl2 ↑ Náşżu khĂ´ng cĂł mĂ ng ngăn thĂŹ Cl 2 sinh ra sáş˝ tĂĄc d᝼ng váť›i dung dáť‹ch NaOH tấo nĆ°áť›c Gia-ven theo phản ᝊng sau: 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O * Ä?iᝇn phân nĆ°áť›c + Ä?iᝇn phân dung dáť‹ch kiáť m (NaOH; KOH...) VĂ­ d᝼: Ä?iᝇn phân dung dáť‹ch NaOH NaOH → Na+ + OHH2O ď „ H+ + OHTấi catot (-) : 2H2O + 2e → H2 ↑ + 2OH-

D

Iáť„ N

Ä?

Ă€N

http://daykemquynhon.ucoz.com

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

U

Y

N

H

Ć

N

* Ä?iᝇn phân dung dáť‹ch muáť‘i cᝧa axit khĂ´ng cĂł oxi (HCl, HBr...) váť›i cĂĄc kim loấi tᝍ sau Al trong dĂŁy Ä‘iᝇn hĂła VĂ­ d᝼: Ä?iᝇn phân dung dáť‹ch CuCl2 CuCl2 → Cu2+ + 2ClH2O ď „ H+ + OHTấi catot (-) : Cu2+ + 2e → Cu Tấi anot (+) : 2Cl- → Cl2 + 2e dpdd → PhĆ°ĆĄng trĂŹnh ion: Cu2+ + 2Cl- ď‚žď‚žď‚ž ď‚Ž Cu↓ + Cl2 ↑ dpdd → PhĆ°ĆĄng trĂŹnh phân táť­: CuCl2 ď‚žď‚žď‚ž ď‚Ž Cu↓ + Cl2 ↑ * Ä?iᝇn phân dung dáť‹ch muáť‘i cᝧa axit cĂł oxi (H2SO4, HNO3...) váť›i cĂĄc kim loấi tᝍ sau Al trong dĂŁy Ä‘iᝇn hĂła VĂ­ d᝼: Ä?iᝇn phân dung dáť‹ch CuSO4 CuSO4 → Cu2+ + SO42H2O ď „ H+ + OHTấi catot (-) : Cu2+ + 2e → Cu Tấi anot (+) : 2H2O → O2 ↑ + 4H+ + 4e dpdd → PhĆ°ĆĄng trĂŹnh ion: 2Cu2+ + 2H2O ď‚žď‚žď‚ž ď‚Ž 2Cu↓ + O2 ↑ + 4H+ dpdd ď‚Ž 2Cu↓ + O2 ↑ + 2H2SO4 → PhĆ°ĆĄng trĂŹnh phân táť­: 2CuSO4+ 2H2O ď‚žď‚žď‚ž * Ä?iᝇn phân dung dáť‹ch muáť‘i cᝧa axit khĂ´ng cĂł oxi (HCl, HBr...) váť›i cĂĄc kim loấi Ä‘ᝊng trĆ°áť›c Al trong dĂŁy Ä‘iᝇn hĂła (Al3+ ; Mg2+ ; Na+ ; K+ ; Ca2+ ) VĂ­ d᝼: Ä?iᝇn phân dung dáť‹ch NaCl cĂł mĂ ng ngăn NaCl → Na+ + ClH2O ď „ H+ + OHTấi catot (-) : 2H2O + 2e → H2 ↑ + 2OHTấi anot (+) : 2Cl- → Cl2 + 2e dpdd ď‚Ž H2 ↑ + 2OH- + Cl2 ↑ → PhĆ°ĆĄng trĂŹnh ion: 2H2O + 2Cl- ď‚žď‚žď‚ž

6|Page

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Tại anot (+) : 4OH- → O2 ↑ + 2H2O + 4e dpdd → Phương trình điện phân: 2H2O   2H2 ↑ + O2 ↑ + Điện phân dung dịch các axit có oxi (H2SO4 ; HClO4 ; HNO3...) Ví dụ: Điện phân dung dịch H2SO4 loãng H2SO4 → 2H+ + SO42H2O  H+ + OHTại catot (-) : 2H+ + 2e → H2 ↑ Tại anot (+) : 2H2O → O2 ↑ + 4H+ + 4e dpdd → Phương trình điện phân: 2H2O   2H2 ↑ + O2 ↑ + Điện phân dung dịch muối của các axit có oxi (H2SO4 ; HClO4 ; HNO3...) với các kim loại từ Al kể về trước (K+ ; Na+ ; Ca2+...) Ví dụ: Điện phân dung dịch Na2SO4 Na2SO4 → 2Na+ + SO42H2O  H+ + OH Tại catot (-) : 2H2O + 2e → H2 ↑ + 2OHTại anot (+) : 2H2O → O2 ↑ + 4H+ + 4e dpdd → Phương trình điện phân: 2H2O   2H2 ↑ + O2 ↑ * Chú ý: Môi trường dung dịch sau điện phân + Dung dịch sau điện phân có môi trường axit nếu điện phân muối tạo bởi kim loại sau Al (trong dãy điện hóa) và gốc axit có oxi như: CuSO4, FeSO4, Cu(NO3)2..... + Dung dịch sau điện phân có môi trường bazơ nếu điện phân muối tạo bởi kim loại đứng trước Al (Al, kim loại kiềm, kiềm thổ) và gốc axit không có oxi như: NaCl, KBr.... + Dung dịch sau điện phân có môi trường trung tính: KNO3, Na2SO4.... c. Điện phân dung dịch với anot (dương cực) tan Nếu khi điện phân ta dùng anot bằng kim loại hoặc hợp kim thì lúc đó anot bị tan dần do kim loại bị oxi hóa thành ion kim loại. Ví dụ: Khi điện phân dung dịch CuSO4 nếu thay cực dương (anot) trơ (Pt hay than chì) bằng bản đồng thì sản phẩm của sự điện phân sẽ khác. CuSO4 → Cu2+ + SO42H2O  H+ + OHTại catot (-) : Cu2+ + 2e → Cu Tại anot (+) : Cu → Cu2+ + 2e → Phương trình điện phân: Cu2+ (dd) + Cu (r) → Cu2+ (dd) + Cu (r) (anot - tan) (catot - bám)

7|Page

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

* Kết quả: Cu kim loại kết tủa ở cực âm (catot) khối lượng catot tăng, cực dương (anot) tan ra khối lượng anot giảm, nồng độ ion Cu2+ và SO42- trong dung dịch không biến đổi. Kết quả như sự vận chuyển Cu từ anot sang catot.

Ơ

A Q A It × = . n F n 96500

H

m=

N

1.3. Định luật Faraday

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Trong đó: + m: Khối lượng chất thu được ở điện cực, tính bằng gam. + A: Khối lượng mol nguyên tử của chất thu được ở điện cực. + n: số electron mà nguyên tử hoặc ion đã cho hoặc nhận. + Q = I.t: điện lượng đi qua dung dịch với cường độ dòng điện là I, thời gian t và có đơn vị là culong ; I (A); t(giây). + F: hằng số Faraday; 1F = 96487 C  96500C. A + : gọi là đương lượng điện hoá, gọi tắt là đương lượng, kí hiệu là Đ. n 1.4. Ứng dụng của phương pháp điện phân - Điều chế một số kim loại: - Điều chế một số phi kim: H2; O2; F2; Cl2 - Điều chế một số hợp chất: KMnO4; NaOH; H2O2, nước Giaven… - Tinh chế một số kim loại: Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au… - Mạ điện: Điện phân với anot tan được dùng trong kĩ thuật mạ điện, nhằm bảo vệ kim loạ khỏi bị ăn mòn và tạo vẻ đẹp cho vật mạ. Trong mạ điện, anot là kim loại dùng để mạ như: Cu, Ag, Au, Cr, Ni.. catot là vật cần được mạ. Lớp mạ rất mỏng thường có độ dày từ: 5.10-5 đến 1.10-3 cm. 2. PHÂN LOẠI BÀI TẬP 2.1. Dạng 1: Chỉ có một cation kim loại bị khử 2.1.1. Phương pháp - Viết các quá trình xảy ra ở các điện cực bằng cách vận dụng các quy tắc 1 (Quá trình khử xảy ra ở catot) và quy tắc 2 (quá trình oxi hoá ở anot). - Sau đó cộng 2 nửa phản ứng ở 2 điện cực khi đó ta được phương trình điện phân tổng quát. - Sử dụng phương trình điện phân tổng quát như phản ứng hóa học thông thường để tính số mol các chất khác từ chất đã biết. -Từ công thức Faraday → số mol chất thu được ở điện cực được tính như sau:

8|Page

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

I.t n.F - Náşżu Ä‘áť bĂ i cho I vĂ t thĂŹ trĆ°áť›c háşżt tĂ­nh sáť‘ mol electron trao Ä‘áť•i áť&#x; tᝍng Ä‘iᝇn cáťąc (ne) theo I.t cĂ´ng thᝊc: ne = (*) (váť›i F = 96500 khi t = giây vĂ F = 26,8 khi t = giáť?). F

Ć

N

Sáť‘ mol =

.Q TR ẌN

n M + Cl2 2

MCln

0,04 → M = 20.n → n = 2 và M là Ca n

10 00

nM =

B

đ?‘›đ??śđ?‘™2 = 0,02

-H

Ă“

A

→ đåp ån B

TO

Ă N

-L

Ă?

VĂ­ d᝼ 2: Sau máť™t tháť?i gian Ä‘iᝇn phân 200 ml dung dáť‹ch CuSO4 ( d = 1,25 g/ml) váť›i Ä‘iᝇn cáťąc graphit (than chĂŹ) thẼy kháť‘i lưᝣng dung dáť‹ch giảm 8 gam. Ä?áťƒ lĂ m káşżt tᝧa háşżt ion Cu 2+ còn lấi trong dung dáť‹ch sau Ä‘iᝇn phân cần dĂšng 100 ml dung dáť‹ch H2S 0,5 M. Náť“ng Ä‘áť™ phần trăm cᝧa dung dáť‹ch CuSO4 ban Ä‘ầu lĂ A. 12,8 % B. 9,6 % C. 10,6 % D. 11,8 %

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H ĆŻ

N

HĆ°áť›ng dẍn:

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

G

Ä? áş O

VĂ­ d᝼ 1: Ä?iᝇn phân hòan toĂ n 2,22 gam muáť‘i clorua kim loấi áť&#x; trấng thĂĄi nĂłng chảy thu Ä‘ưᝣc 448 ml khĂ­ (áť&#x; Ä‘ktc) áť&#x; anot. Kim loấi trong muáť‘i lĂ A. Na. B. Ca. C. K. D. Mg.

Ă€N

http://daykemquynhon.ucoz.com

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

2.1.2. Máť™t sáť‘ vĂ­ d᝼ minh háť?a

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

U

Y

N

H

- Trong nhiáť u trĆ°áť?ng hᝣp cĂł tháťƒ dĂšng Ä‘áť‹nh luáş­t bảo toĂ n mol electron (sáť‘ mol electron thu Ä‘ưᝣc áť&#x; catot = sáť‘ mol electron nhĆ°áť?ng áť&#x; anot) Ä‘áťƒ giải cho nhanh.

HĆ°áť›ng dẍn: đ?‘›đ??śđ?‘˘đ?‘†đ?‘‚4 = 0,05 mol

D

Iáť„ N

Ä?

- Gáť?i x lĂ sáť‘ mol CuSO4 tham gia quĂĄ trĂŹnh Ä‘iᝇn phân: 1 dpdd ď‚Ž Cu ↓+ O2 ↑+ H2SO4 (1) CuSO4 + H2O ď‚žď‚žď‚ž 2

→ đ?‘š(đ?‘‘đ?‘˘đ?‘›đ?‘” đ?‘‘áť‹đ?‘?â„Ž đ?‘”đ?‘–ảđ?‘š) = đ?‘š(đ??śđ?‘˘ đ?‘?đ?‘Žđ?‘Ąđ?‘œđ?‘Ą) + đ?‘š(đ?‘‚2 đ?‘Žđ?‘›đ?‘œđ?‘Ą) = 64x + 16x = 8 → x = 0,1 mol 9|Page

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CuSO4 + H2S → CuS ↓ + H2SO4 (2) → nH2S = nCuSO4 = 0,05 mol Tᝍ (1) vĂ (2) → đ?‘›đ??śđ?‘˘đ?‘†đ?‘‚4đ?‘?đ?‘Žđ?‘› Ä‘ầđ?‘˘ = 0,1 + 0,05 = 0,15 (mol) 0,15.160 .100% =9,6% 200.1,25 → Ä‘ĂĄp ĂĄn B

N

H

Ć

N

→ C% =

TO

Ă N

-L

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ă?

-H

Ă“

VĂ­ d᝼ 4: Ä?iᝇn phân 200 ml dung dáť‹ch CuSO4 váť›i Ä‘iᝇn cáťąc trĆĄ vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn 1A. Khi thẼy áť&#x; catot bắt Ä‘ầu cĂł báť?t khĂ­ thoĂĄt ra thĂŹ dᝍng Ä‘iᝇn phân. Ä?áťƒ trung hòa dung dáť‹ch thu Ä‘ưᝣc sau khi Ä‘iᝇn phân cần dĂšng 100 ml dung dáť‹ch NaOH 0,1M. Tháť?i gian Ä‘iᝇn phân vĂ náť“ng Ä‘áť™ mol cᝧa dung dáť‹ch CuSO4 ban Ä‘ầu lĂ A. 965 s vĂ 0,025 M B. 1930 s vĂ 0,05 M C. 965 s vĂ 0,05 M D. 1930 s vĂ 0,025 M HĆ°áť›ng dẍn: đ?‘›đ?‘ đ?‘Žđ?‘‚đ??ť = 0,01 mol - Khi áť&#x; catot bắt Ä‘ầu cĂł báť?t khĂ­ (H2) thoĂĄt ra chᝊng táť? CuSO4 Ä‘ĂŁ báť‹ Ä‘iᝇn phân háşżt theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh: 1 dpdd ď‚Ž Cu ↓+ O2 ↑ + H2SO4 CuSO4 + H2O ď‚žď‚žď‚ž 2 - đ?‘›đ?‘ đ?‘Žđ?‘‚đ??ť = đ?‘›đ?‘‚đ??ť − = 0,01 mol → đ?‘›đ??ť2 đ?‘†đ?‘‚4 = 0,5.đ?‘›đ??ť + = 0,5.đ?‘›đ?‘‚đ??ť − = 0,005 mol

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

A

VĂ tấi t2 Cu2+ Ä‘ĂŁ báť‹ Ä‘iᝇn phân háşżt → m2 = 1,28 gam → Ä‘ĂĄp ĂĄn B

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

.Q

TP

Ä? áş O

1 sáť‘ mol Cu2+ báť‹ Ä‘iᝇn phân → m1 = 0,01.64 = 0,64 gam 2

B

→ Tấi t1 cĂł

0,02.2.96500 = 400 (s) → t1 < t < t2 9,65

TR ẌN

Tháť?i gian cần thiáşżt Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn phân háşżt Cu2+ lĂ t =

H ĆŻ

N

G

HĆ°áť›ng dẍn: đ?‘›đ??śđ?‘˘đ?‘†đ?‘‚4 = 0,02 mol = đ?‘›đ??śđ?‘˘2+

D

Iáť„ N

Ä?

Ă€N

http://daykemquynhon.ucoz.com

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

U

Y

VĂ­ d᝼ 3: Ä?iᝇn phân 100 ml dung dáť‹ch CuSO4 0,2 M váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn 9,65A. TĂ­nh kháť‘i lưᝣng Cu bĂĄm vĂ o catot khi tháť?i gian Ä‘iᝇn phân t 1 = 200 s vĂ t2 = 500 s. Biáşżt hiᝇu suẼt Ä‘iᝇn phân lĂ 100 % A. 0,32 gam vĂ 0,64 gam B. 0,64 gam vĂ 1,28 gam C. 0,64 gam vĂ 1,60 gam D. 0,64 gam vĂ 1,32 gam

10 | P a g e

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

→đ?‘›đ??śđ?‘˘ = đ?‘›đ??śđ?‘˘đ?‘†đ?‘‚4 = 0,005 mol →

0,005 =0,025 (M) 0,2

Ć

N

VĂ đ??śđ?‘€(đ??ť2 đ?‘†đ?‘‚4) =

1.t = 0,005 → t = 965 (s) 2.96500

N

H

(hoạc cĂł tháťƒ dáťąa vĂ o cĂĄc phản ᝊng thu hoạc nhĆ°áť?ng electron áť&#x; Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘áťƒ tĂ­nh)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

.Q

TO

Ă N

-L

Ă?

-H

Ă“

A

10 00

B

TR ẌN

H ĆŻ

N

G

Ä? áş O

TP

2.1.3. BĂ i táş­p táťą giải BĂ i 1: Ä?iᝇn phân Ä‘áşżn háşżt 0,1 mol Cu (NO3)2 trong dung dáť‹ch váť›i Ä‘iᝇn táťąc trĆĄ, thĂŹ sau Ä‘iᝇn phân kháť‘i lưᝣng dung dáť‹ch Ä‘ĂŁ giảm bao nhiĂŞu gam A. 1,6g B. 6,4g C. 8,0 gam D. 18,8g BĂ i 2 (Ä?H kháť‘i A-2007): Ä?iᝇn phân dung dáť‹ch CuCl2 váť›i Ä‘iᝇn cáťąc trĆĄ , sau máť™t tháť?i gian thu Ä‘ưᝣc 0,32 gam Cu áť&#x; catot vĂ máť™t lưᝣng khĂ­ X áť&#x; anot. HẼp th᝼ hoĂ n toĂ n lưᝣng khĂ­ X trĂŞn vĂ o 200 ml dung dáť‹ch NaOH áť&#x; nhiᝇt Ä‘áť™ thĆ°áť?ng). Sau phản ᝊng náť“ng Ä‘áť™ NaOH còn lấi lĂ 0,05M ( giả thiáşżt tháťƒ tĂ­ch cᝧa dung dáť‹ch NaOH khĂ´ng thay Ä‘áť•i). Náť“ng Ä‘áť™ ban Ä‘ầu cᝧa dung dáť‹ch NaOH lĂ A. 0,15 M B. 0,2M C. 0,1 M D. 0,05M BĂ i 3: Ä?iᝇn phân 200 ml dung dáť‹ch CuSO4 váť›i Ä‘iᝇn cáťąc trĆĄ báşąng dòng Ä‘iᝇn máť™t chiáť u I = 9,65 A. Khi tháťƒ tĂ­ch khĂ­ thoĂĄt ra áť&#x; cả hai đᝇn cáťąc Ä‘áť u lĂ 1,12 lĂ­t (Ä‘ktc) thĂŹ dᝍng Ä‘iᝇn phân. Kháť‘i lưᝣng kim loấi sinh ra áť&#x; katáť‘t vĂ tháť?i gian Ä‘iᝇn phân lĂ A. 3,2gam vĂ 2000 s B. 2,2 gam vĂ 800 s C. 6,4 gam vĂ 3600s D. 5,4 gam vĂ 1800s BĂ i 4: Ä?iᝇn phân dung dáť‹ch máť™t muáť‘i nitrat kim loấi váť›i hiᝇu suẼt dòng Ä‘iᝇn lĂ 100%, cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn khĂ´ng Ä‘áť•i lĂ 7,72A trong tháť?i gian 9 phĂşt 22,5 giây. Sau khi káşżt thĂşc kháť‘i lưᝣng catot tăng lĂŞn 4,86 gam do kim loấi bĂĄm vĂ o. Kim loấi Ä‘Ăł lĂ A. Cu B. Ag C. Hg D. Pb 2.2. Dấng 2: BĂ i toĂĄn Ä‘iᝇn phân cĂł nĆ°áť›c báť‹ kháť­ hoạc oxi hĂła áť&#x; Ä‘iᝇn cáťąc 2.2.1. PhĆ°ĆĄng phĂĄp - QuĂĄ trĂŹnh Ä‘iᝇn phân thĆ°áť?ng xảy ra gáť“m nhiáť u giai Ä‘oấn * Giai Ä‘oấn 1: + Mn+ (Ä‘ᝊng sau Al3+ trong dĂŁy Ä‘iᝇn hĂła) báť‹ kháť­ áť&#x; catot Mn+ + ne → M + Xm- (S2- ; I- ; Cl- ; Br- ; RCOO- ...) báť‹ oxi hĂła áť&#x; anot 2Cl- → Cl2↑ + 2e 2RCOO- → R-R + 2CO2 ↑+ 2e

D

Iáť„ N

Ä?

Ă€N

http://daykemquynhon.ucoz.com

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

U

Y

→ đåp ån A

11 | P a g e

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

S2- → S + 2e

A

Ă“

-H

Ă?

0,1mol

-L

0,2

Ă N

0,1

→ Cu2+ chĆ°a báť‹ Ä‘iᝇn phân háşżt → đ?‘š (đ?‘˜đ?‘–đ?‘š đ?‘™đ?‘œấđ?‘– áť&#x; đ?‘?đ?‘Žđ?‘Ąđ?‘œđ?‘Ą) = 0,1.64 = 6,4 gam

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

I.t 1,34.4 = = 0,2 mol F 26,8 - Thᝊ táťą Ä‘iᝇn phân tấi catot vĂ anot lĂ : Tấi catot: Cu2+ + 2e → Cu

- Ta cĂł ne =

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

HĆ°áť›ng dẍn: đ?‘›đ??śđ?‘˘đ?‘†đ?‘‚4 = 0,2 mol ; đ?‘›đ??ťđ??śđ?‘™ = 0,12 mol

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

.Q

TP

Ä? áş O

TR ẌN

H ĆŻ

N

G

VĂ­ d᝼ 1: Hòa tan 50 gam tinh tháťƒ CuSO4.5H2O vĂ o 200 ml dung dáť‹ch HCl 0,6 M thu Ä‘ưᝣc dung dáť‹ch X. Ä?em Ä‘iᝇn phân dung dáť‹ch X (cĂĄc Ä‘iᝇn cáťąc trĆĄ) váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn 1,34A trong 4 giáť?. Kháť‘i lưᝣng kim loấi thoĂĄt ra áť&#x; catot vĂ tháťƒ tĂ­ch khĂ­ thoĂĄt ra áť&#x; anot (áť&#x; Ä‘ktc) lần lưᝣt lĂ (Biáşżt hiᝇu suẼt Ä‘iᝇn phân lĂ 100 %) A. 6,4 gam vĂ 1,792 lĂ­t. B. 10,8 gam vĂ 1,344 lĂ­t. C. 6,4 gam vĂ 2,016 lĂ­t. D. 9,6 gam vĂ 1,792 lĂ­t.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

U

Y

N

H

Ć

N

* Giai Ä‘oấn 2: Háşżt Mn+ thĂŹ H2O tiáşżp t᝼c báť‹ kháť­ áť&#x; catot (bắt Ä‘ầu cĂł khĂ­ H2 thoĂĄt ra) 2H2O + 2e → H2 ↑ + 2OHHáşżt Xm- thĂŹ H2O báť‹ oxi hĂła áť&#x; anot (khi Ä‘Ăł cĂł O2 thoĂĄt ra) 2H2O → 4H+ + O2 ↑ + 4e * Giai Ä‘oấn 3: (cĂł tháťƒ cĂł) H2O báť‹ Ä‘iᝇn phân cho H2 áť&#x; catot vĂ O2 áť&#x; anot ChĂş Ă˝: Khi giải bĂ i táş­p cần dáťąa vĂ o sáť‘ mol cᝧa Mn+ , Xm- ... Ä‘áťƒ biáşżt sau máť—i giai Ä‘oấn háşżt ion nĂ o vĂ còn ion nĂ o, tᝍ Ä‘Ăł káşżt luân giai Ä‘oấn káşż tiáşżp ion nĂ o sáş˝ báť‹ Ä‘iᝇn phân. 2.2.2. Máť™t sáť‘ vĂ­ d᝼ minh háť?a

0,12

0,06

0,12mol

D

Iáť„ N

Ä?

Ă€N

Tấi anot: 2Cl– → Cl2 ↑ + 2e

→ đ?‘›đ?‘’ (đ?‘‘đ?‘œ đ??śđ?‘™âˆ’ đ?‘›â„ŽĆ°áť?đ?‘›đ?‘”) = 0,12 < 0,2 mol

→ tấi anot Cl– Ä‘ĂŁ báť‹ Ä‘iᝇn phân háşżt vĂ Ä‘áşżn nĆ°áť›c báť‹ Ä‘iᝇn phân 12 | P a g e

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

→ đ?‘›đ?‘’ (đ?‘‘đ?‘œ đ??ť2 đ?‘‚ đ?‘›â„ŽĆ°áť?đ?‘›đ?‘”) = 0,2 – 0,12 = 0,08 mol

Ć

N

2H2O → O2 ↑ + 4H+ + 4e 0,02 0,08mol đ?‘‰(đ?‘˜â„ŽĂ­ đ?‘Ąâ„Žđ?‘œĂĄđ?‘Ą đ?‘&#x;đ?‘Ž áť&#x; đ?‘Žđ?‘›đ?‘œđ?‘Ą) = (0,06 + 0,02).22,4 = 1,792 lĂ­t → Ä‘ĂĄp ĂĄn A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

.Q

TP

Ä? áş O

G

N

H ĆŻ

TR ẌN

B

10 00

A

Ă“

-H

Ă?

-L

Ă N

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

U

Y

N

H

VĂ­ d᝼ 2: Ä?iᝇn phân 100ml dung dáť‹ch chᝊa NaCl váť›i Ä‘iᝇn cáťąc trĆĄ ,cĂł mĂ ng ngăn, cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn I =1,93A. TĂ­nh tháť?i gian Ä‘iᝇn phân Ä‘áťƒ Ä‘ưᝣc dung dáť‹ch pH = 12, tháťƒ tĂ­ch dung dáť‹ch Ä‘ưᝣc xem nhĆ° khĂ´ng thay Ä‘áť•i, hiᝇu suẼt Ä‘iᝇn phân lĂ 100%. A. 50s B. 100s C. 150s D. 200s HĆ°áť›ng dẍn : VĂŹ dung dáť‹ch cĂł pH = 12 → MĂ´i trĆ°áť?ng kiáť m . pH = 12 → [H+] = 10-12 → [OH-] = 0,01 → đ?‘›đ?‘‚đ??ť − = 0,001 mol NaCl → Na+ + ClCatot (-) Anot (+) + Na khĂ´ng báť‹ Ä‘iᝇn phân 2H2O + 2e → H2 + 2OH2 Cl- → Cl2 ↑ + 2e 0,001 â†? 0,001mol → Sáť‘ mol e trao Ä‘áť•i lĂ : n = 0,001 mol I.t n.F 0,001.96500 Ă p d᝼ng cĂ´ng thᝊc Faraday : n = → t= = = 50 (s) F I 1,93 → Ä‘ĂĄp ĂĄn A VĂ­ d᝼ 3: Ä?iᝇn phân cĂł mĂ ng ngăn 500 ml dung dáť‹ch chᝊa háť—n hᝣp gáť“m CuCl2 0,1M vĂ NaCl 0,5M (Ä‘iᝇn cáťąc trĆĄ, hiᝇu suẼt Ä‘iᝇn phân 100%) váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn 5A trong 3860 giây. Dung dáť‹ch thu Ä‘ưᝣc sau Ä‘iᝇn phân cĂł khả năng hoĂ tan m gam Al. GiĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt cᝧa m lĂ A. 4,05 B. 2,70 C. 1,35 D. 5,40 HĆ°áť›ng dẍn: I.t 5.3860 Sáť‘ mol e trao Ä‘áť•i khi Ä‘iᝇn phân lĂ : n= = = 0,2 mol F 96500

Ă€N

đ?‘›đ??śđ?‘˘đ??śđ?‘™2 = 0,1.0,5 = 0,05 mol ; nNaCl = 0,5.0,5 = 0,25 mol

D

Iáť„ N

Ä?

→ đ?‘›đ??śđ?‘˘2+ = 0,05 mol , đ?‘›đ??śđ?‘™ − = 0,25 + 0,05.2 = 0,35 mol → Váş­y Cl- dĆ° , Cu2+ háşżt , nĂŞn tấi catot nĆ°áť›c sáş˝ báť‹ kháť­ (sao cho Ä‘ᝧ sáť‘ mol e nháş­n áť&#x; catot lĂ 0,2 mol) Tấi catot : Tấi anot : 2+ Cu + 2e → Cu 2Cl- → Cl2 + 2e 0,05→ 0,1mol 0,2 â†? 0,2mol 13 | P a g e

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ć

N

2H2O + 2e → H2 + 2OH0,1 →(0,2-0,1)→0,1mol Dung dáť‹ch sau khi Ä‘iᝇn phân cĂł 0,1 mol OH- cĂł khả năng phản ᝊng váť›i Al theo phĆ°ĆĄng 3 trĂŹnh : Al + OH- + H2O → AlO2- + H2 ↑ 2 0,1â†? 0,1mol mAl max = 0,1.27= 2,7 (g) → Ä?ĂĄp ĂĄn B

-H

→ đåp ån D

TO

Ă N

-L

Ă?

VĂ­ d᝼ 5 (Ä?H kháť‘i B-2007): Ä?iᝇn phân dung dáť‹ch chᝊa a mol CuSO4 vĂ b mol NaCl (váť›i Ä‘iᝇn cáťąc trĆĄ cĂł mĂ ng ngăn xáť‘p). Ä?áťƒ dung dáť‹ch sau khi Ä‘áť‹ĂŞn phân lĂ m phenolphtalein chuyáťƒn sang mĂ u háť“ng thĂŹ Ä‘iáť u kiᝇn cᝧa a vĂ b lĂ (biáşżt ion SO42- khĂ´ng báť‹ Ä‘iᝇn phân trong dung dáť‹ch) A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a HĆ°áť›ng dẍn: PhĆ°ĆĄng trĂŹnh Ä‘iᝇn li CuSO4 → Cu2+ + SO42a mol a mol NaCl → Na+ + Clb mol b mol CĂĄc quĂĄ trĂŹnh xảy ra áť&#x; cĂĄc Ä‘iᝇn cáťąc:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ă“

A

10 00

B

ďƒž đ?‘š(đ?‘‘đ?‘˘đ?‘›đ?‘” đ?‘‘áť‹đ?‘?â„Ž đ?‘ đ?‘Žđ?‘˘ Ä‘đ?‘–ᝇđ?‘› đ?‘?â„Žâđ?‘›) = 80 gam ďƒž đ?‘š(đ??ť2 đ?‘‚ đ?‘?áť‹ Ä‘đ?‘–ᝇđ?‘› đ?‘?â„Žâđ?‘›) = 200 – 80 = 120 gam 20 ďƒž đ?‘›đ??ť2 đ?‘‚ = mol → đ?‘‰đ?‘‚2 = 74,7 lĂ­t vĂ đ?‘‰đ??ť2 = 149,3 lĂ­t 3

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 O ↑(anot) + H2 ↑ (catot) ďƒž NaOH khĂ´ng Ä‘áť•i 2 2

TR ẌN

dpdd H2O ď‚žď‚žď‚ž ď‚Ž

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

.Q

TP

Ä? áş O

G

H ĆŻ

N

HĆ°áť›ng dẍn: đ?‘š(đ?‘ đ?‘Žđ?‘‚đ??ť đ?‘Ąđ?‘&#x;Ć°áť›đ?‘? Ä‘đ?‘–ᝇđ?‘› đ?‘?â„Žâđ?‘›) = 20 gam Ä?iᝇn phân dung dáť‹ch NaOH tháťąc chẼt lĂ Ä‘iᝇn phân nĆ°áť›c:

D

Iáť„ N

Ä?

Ă€N

http://daykemquynhon.ucoz.com

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

U

Y

VĂ­ d᝼ 4: Tiáşżn hĂ nh Ä‘iᝇn phân (váť›i Ä‘iᝇn cáťąc Pt) 200 gam dung dáť‹ch NaOH 10 % Ä‘áşżn khi dung dáť‹ch NaOH trong bĂŹnh cĂł náť“ng Ä‘áť™ 25% thĂŹ ngᝍng Ä‘iᝇn phân. Tháťƒ tĂ­ch khĂ­ (áť&#x; Ä‘ktc) thoĂĄt ra áť&#x; anot vĂ catot lần lưᝣt lĂ A. 149,3 lĂ­t vĂ 74,7 lĂ­t B. 156,8 lĂ­t vĂ 78,4 lĂ­t C. 78,4 lĂ­t vĂ 156,8 lĂ­t D. 74,7 lĂ­t vĂ 149,3 lĂ­t

14 | P a g e

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. 0,672 lít

D. 0,448 lít

Ó

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Bài 3: Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl 0,2M. Sau khi ở anot bay ra 0,448 lít khí (ở đktc) thì ngừng điện phân. Cần bao nhiêu ml dung dịch HNO3 0,1M để trung hoà dung dịch thu được sau điện phân? A. 200 ml B. 300 ml C. 250 ml D. 400 ml Bài 4: Điện phân 100ml dung dịch A chứa đồng thời HCl 0,1M và NaCl 0,2 M với điện cực trơ có màng ngăn xốp tới khi ở anot thoát ra 0,224 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Dung dịch sau khi điện phân có pH (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) là A. 6 B. 7 C. 12 D. 13 Bài 5: Tính thể tích khí (đktc) thu được khi điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung dịch với điện cực trơ, màng ngăn xốp. A. 0,024 lit B. 1,120 lit C. 2,240 lit D. 4,489 lit

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 0,84 lít

A

A. 0,56 lít

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

Bài 2: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ . Khi ở catot có 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở anot là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

TR ẦN

H Ư

N

G

Bài 1: Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở catot và 156,8 ml khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí . Biết thể tích các khí đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là A. Ni và 1400 s B. Cu và 2800 s C. Ni và 2800 s D. Cu và 1400 s

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Catot: Cu2+,Na+, H2O Anot: Cl-, SO42-, H2O Cu2+ + 2e → Cu (1) 2Cl- → Cl2 + 2e (2) a → 2a b → b 2H2O + 2e → H2 + 2OH (3) 2H2O → O2 + 4H+ +4e (4) 2x ← x y → 4e Để dung dịch sau khi địên phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì phải có môi trường bazơ nên phải xảy ra các quá trình (1), (2) và (3) khi đó ta bảo toàn electron ở các điện cực ta được: 2a + 2x = b → Do đó b > 2a → đáp án A 2.2.3. Bài tập tự giải

15 | P a g e

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2.3. Dấng 3: Ä?iᝇn phân dung dáť‹ch chᝊa nhiáť u ion kim loấi 2.3.1. PhĆ°ĆĄng phĂĄp

N

Giả s᝭ tính oxi hóa cᝧa An+ < Bm+

N

H

Ć

* Giai Ä‘oấn 1: Bm+ báť‹ kháť­ trĆ°áť›c Bm+ + me → B

TR ẌN

+ Náşżu t' < t thĂŹ Bm+ Ä‘ĂŁ báť‹ Ä‘iᝇn phân háşżt (xong giai Ä‘oấn 1) vĂ Ä‘ĂŁ chuyáťƒn sang giai Ä‘oấn 2.

TO

Ă N

-L

Ă?

-H

Ă“

A

10 00

B

2.3.2. Máť™t sáť‘ vĂ­ d᝼ minh háť?a VĂ­ d᝼ 1: Ä?iᝇn phân 100 ml háť—n hᝣp dung dáť‹ch gáť“m FeCl3 1M , CuCl2 1M vĂ HCl 2M váť›i Ä‘iᝇn cáťąc trĆĄ cĂł mĂ ng ngăn xáť‘p cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn lĂ 5A trong 2 giáť? 40 phĂşt 50 giây áť&#x; catot thu Ä‘ưᝣc lĂ A. 5,6 g Fe B. 2,8 g Fe C. 6,4 g Cu D. 4,6 g Cu HĆ°áť›ng dẍn: Theo bĂ i ra ta cĂł: đ?‘›đ??šđ?‘’ 3+ = 0,1 mol; đ?‘›đ??śđ?‘˘2+ = 0,1 mol; nHCl = 0,2 mol Sắp xáşżp tĂ­nh oxi hĂła cᝧa cĂĄc ion theo chiáť u tăng dần : Fe2+ < H+ < Cu2+ < Fe3+ → Thᝊ táťą báť‹ Ä‘iᝇn phân áť&#x; catot nhĆ° sau: Fe3+ + 1e → Fe2+ (1) 0,1 → 0,1→ 0,1 mol Cu2+ + 2e → Cu (2) 0,1 → 0,2→ 0,1 mol 2H+ + 2e → H2 ↑ (3) 0,2→ 0,2 mol Fe2+ + 2e → Fe (4) Theo cĂ´ng thᝊc Faraday sáť‘ mol e trao Ä‘áť•i áť&#x; hai Ä‘iᝇn cáťąc :

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H ĆŻ

N

G

+ Náşżu t' = t thĂŹ Bm+ vᝍa báť‹ Ä‘iᝇn phân háşżt.

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

+ Náşżu t' > t thĂŹ Bm+ chĆ°a báť‹ Ä‘iᝇn phân háşżt vĂ An+ chĆ°a báť‹ Ä‘iᝇn phân.

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ä? áş O

TP

.Q

Ä?áťƒ biáşżt Bm+ báť‹ Ä‘iᝇn phân háşżt chĆ°a ta cĂł tháťƒ tĂ­nh tháť?i gian (t') cần Ä‘iᝇn phân háşżt B m+ vĂ so sĂĄnh váť›i tháť?i gian Ä‘iᝇn phân (t) cho trong Ä‘áť bĂ i. Khi Ä‘Ăł

D

Iáť„ N

Ä?

Ă€N

http://daykemquynhon.ucoz.com

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

U

Y

* Giai Ä‘oấn 2: Háşżt Bm+ thĂŹ An+ báť‹ kháť­ An+ + ne → A

16 | P a g e

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

I.t 5.(2.60.60+40.60+50) = = 0,5 mol F 96500 VĂŹ sáť‘ mol e trao Ä‘áť•i chᝉ lĂ 0,5 mol → QuĂĄ trinh (4) chĆ°a xảy ra → kim loấi thu Ä‘ưᝣc chᝉ áť&#x; quĂĄ trĂŹnh (2) → Kháť‘i lưᝣng kim loấi thu Ä‘ưᝣc áť&#x; catot lĂ : 0,1.64 = 6,4 gam Cu → Ä‘ĂĄp ĂĄn C.

H

Ć

N

n=

-L

TO

Ă N

HĆ°áť›ng dẍn:

Sáť‘ gam kim loấi Ag táť‘i Ä‘a Ä‘ưᝣc tấo thĂ nh : 0,01.108 = 1,08 gam Sáť‘ gam Cu táť‘i Ä‘a tấo thĂ nh: 0,02.64 = 1,28 gam VĂŹ 1,08 < 1,72 < 1,08 + 1,28 → Ä?iᝇn phân háşżt AgNO3 , VĂ còn dĆ° máť™t phần CuSO4 → Kháť‘i lưᝣng Cu Ä‘ưᝣc tấo thĂ nh: 1,72 – 1,08 = 0,64 gam → n Cu = 0,01 mol Ă p d᝼ng cĂ´ng thᝊc Faraday : + Ä?áť‘i váť›i Ag ta cĂł: 0,01 = 3,86.t1 → t1 = 250s 96500.1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ă?

-H

Ă“

A

VĂ­ d᝼ 3: Ä?iᝇn phân 100 ml dung dáť‹ch CuSO4 0,2M vĂ AgNO3 0,1M váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn I = 3,86A.TĂ­nh tháť?i gian Ä‘iᝇn phân Ä‘áťƒ Ä‘ưᝣc máť™t kháť‘i lưᝣng kim loấi bĂĄm bĂŞn catot lĂ 1,72 gam? A. 250s B.1000s C.500s D. 750s

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

đ?‘šđ?‘?đ?‘Žđ?‘Ąđ?‘œđ?‘Ą đ?‘ĄÄƒđ?‘›đ?‘” = đ?‘šđ?‘˜đ?‘–đ?‘š đ?‘™đ?‘œấđ?‘– đ?‘?ĂĄđ?‘š đ?‘ŁĂ đ?‘œ = 0,02.(108 + 64) = 3,44 gam → Ä‘ĂĄp ĂĄn C

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

.Q

TP

Ä? áş O

10 00

B

TR ẌN

H ĆŻ

N

G

HĆ°áť›ng dẍn: đ?‘›đ??´đ?‘”+ = 0,02 mol ; đ?‘›đ??śđ?‘˘2+ = 0,04 mol I.t 5.(19.60+18) - Ta cĂł ne = = = 0,06 mol F 96500 - Thᝊ táťą cĂĄc ion báť‹ kháť­ tấi catot: Ag+ + 1e → Ag (1) → sau (1) còn 0,06 – 0,02 = 0,04 mol electron 0,02 0,02 0,02 Cu2+ + 2e → Cu (2) → sau (2) còn dĆ° 0,02 mol Cu2+ 0,02 0,04 0,02

D

Iáť„ N

Ä?

Ă€N

http://daykemquynhon.ucoz.com

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

U

Y

N

VĂ­ d᝼ 2: Ä?iᝇn phân 200 ml dung dáť‹ch háť—n hᝣp AgNO3 0,1 M vĂ Cu(NO3)2 0,2 M váť›i Ä‘iᝇn cáťąc trĆĄ vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn báşąng 5A. Sau 19 phĂşt 18 giây dᝍng Ä‘iᝇn phân, lẼy catot sẼy khĂ´ thẼy tăng m gam. GiĂĄ tráť‹ cᝧa m lĂ A. 5,16 gam B. 1,72 gam C. 3,44 gam D. 2,58 gam

17 | P a g e

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Đối với Cu ta có: 0,01 = 3,86.t2 → t2 = 500 s 96500.2 → Tổng thời gian : 250 + 500 = 750 s → Đáp án D.

2.4.1. Phương pháp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

ÁN

-L

2.4. Dạng 4: Mắc nối tiếp nhiều bình điện phân

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

2.3.3. Bài tập tự giải Bài 1: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,15 mol FeCl3; 0,3 mol CuCl2; 0,1mol NaCl đến khi catot bắt đầu sủi bọt khí thì ngừng điện phân. Tại thời điểm này, catot đã tăng: A. 27,6 gam B. 8,4 gam C. 19,2 gam D. 29,9 gam Bài 2: Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 0,5 M và FeSO4 0,5M trong 15 phút với điện cực trơ và dòng điện I= 5A sẽ thu được ở catot: A. Chỉ có đồng B. Vừa đồng, vừa sắt C. Chỉ có sắt D. Vừa đồng vừa sắt với lượng mỗi kim loại là tối đa Bài 3: Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catot có 3,2g Cu thì thể tích khí thoát ra ở anot là A. 0, 56 lít B. 0, 84 lít C. 0, 672 lít D. 0,448 lit Bài 4: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeSO4 và 0,06mol HCl với dòng điện 1,34 A trong 2 giờ (điện cực trơ, có màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở katot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần lượt là A. 1,12 g Fe và 0, 896 lit hỗn hợp khí Cl2 , O2. B. 1,12 g Fe và 1, 12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2. C. 11,2 g Fe và 1, 12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2. D. 1,12 g Fe và 8, 96 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2. Bài 5: Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Số mol AgNO3 và Cu(NO3)2 trong X lần lượt là (cho Ag = 108, Cu = 64) A. 0,2 và 0,3 B. 0,3 và 0,4 C. 0,4 và 0,2 D. 0,4 và 0,2

ÀN

- Khi mắc nối tiếp nhiều bình điện phân khi đó ta có:

IỄ N

Đ

+ I1 = I2 = I3 = .....= In

D

+ t1 = t2 = t3 = ......= tn + Q = I.t = const → điện lượng qua mỗi bình là như nhau

18 | P a g e

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Sáťą thu vĂ nhĆ°áť?ng electron áť&#x; máť—i Ä‘iᝇn cáťąc cĂšng tĂŞn phải nhĆ° nhau vĂ cĂĄc chẼt sinh ra áť&#x; cĂĄc Ä‘iᝇn cáťąc cĂšng tĂŞn phải tᝉ lᝇ mol váť›i nhau

Ć

N

VĂ­ d᝼: Mắc náť‘i tiáşżp 2 bĂŹnh Ä‘iᝇn phân trong Ä‘Ăł bĂŹnh 1 chᝊa dung dáť‹ch CuSO4 vĂ bĂŹnh 2 chᝊa dung dáť‹ch AgNO3. Khi Ä‘Ăł ta cĂł

N

H

+ Tấi catot cᝧa bĂŹnh 1: Cu2+ + 2e → Cu

A

10 00

B

HĆ°áť›ng dẍn: Do hai bĂŹnh mắc náť‘i tiáşżp nĂŞn ta cĂł: 1,6.2.F 5,4.1.F Q = I.t = const ↔ = → M = 64 → Cu → Ä‘ĂĄp ĂĄn B M 108

TO

Ă N

-L

Ă?

-H

Ă“

VĂ­ d᝼ 2: CĂł hai bĂŹnh Ä‘iᝇn phân mắc náť‘i tiáşżp nhau. BĂŹnh 1 chᝊa dung dáť‹ch CuCl2, bĂŹnh 2 chᝊa dung dáť‹ch AgNO3. Tiáşżn hĂ nh Ä‘iᝇn phân Ä‘iᝇn cáťąc trĆĄ, káşżt thĂşc Ä‘iᝇn phân thẼy trĂŞn catot bĂŹnh 1 tăng 1,6 gam. Kháť‘i lưᝣng catot bĂŹnh 2 tăng: A. 2,52 gam B. 3,24 gam C. 5,40 gam D. 10,8 gam HĆ°áť›ng dẍn: 1,6 Theo bĂ i ra ta cĂł nCu = = 0,025 mol → đ?‘›đ??śđ?‘˘2+đ?‘?áť‹ Ä‘đ?‘–ᝇđ?‘› đ?‘?â„Žâđ?‘› = nCu = 0,025 mol 64

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẌN

H ĆŻ

N

G

VĂ­ d᝼ 1: Mắc náť‘i tiáşżp hai bĂŹnh Ä‘iᝇn phân: bĂŹnh (1) chᝊa dung dáť‹ch MCl2 vĂ bĂŹnh (2) chᝊa dung dáť‹ch AgNO3. Sau 3 phĂşt 13 giây thĂŹ áť&#x; catot bĂŹnh (1) thu Ä‘ưᝣc 1,6 gam kim loấi còn áť&#x; catot bĂŹnh (2) thu Ä‘ưᝣc 5,4 gam kim loấi. Cả hai bĂŹnh Ä‘áť u khĂ´ng thẼy khĂ­ áť&#x; catot thoĂĄt ra. Kim loấi M lĂ A. Zn B. Cu C. Ni D. Pb

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2.4.2. Máť™t sáť‘ vĂ­ d᝼ minh háť?a

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

.Q Ä? áş O

TP

1 → đ?‘›đ??śđ?‘˘2+ = đ?‘›đ??´đ?‘”+ 2

Ă€N

http://daykemquynhon.ucoz.com

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

U

Y

+ Tấi catot cᝧa bĂŹnh 2: Ag+ + 1e → Ag

Iáť„ N

Ä?

+ Tấi catot cᝧa bĂŹnh 1: Cu2+ + 2e → Cu

D

+ Tấi catot cᝧa bĂŹnh 2: Ag+ + 1e → Ag

Do 2 bĂŹnh Ä‘iᝇn phân mắc náť‘i tiáşżp nĂŞn ta cĂł:

19 | P a g e

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 → đ?‘›đ??śđ?‘˘2+ = đ?‘›đ??´đ?‘”+ → đ?‘›đ??´đ?‘”+ = 2.0,025 = 0,05 mol → nAg = 0,05 mol 2

Ć

N

→ đ?‘šđ?‘?đ?‘Žđ?‘Ąđ?‘œđ?‘Ą đ?‘?ĂŹđ?‘›â„Ž 2 đ?‘ĄÄƒđ?‘›đ?‘” = mAg = 0,05.108 = 5,40 gam → Ä‘ĂĄp ĂĄn C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

.Q

TP

Ä? áş O

G

N

H ĆŻ

TR ẌN

B

10 00

A

Ă“

-H

Ă? -L Ă N TO

D

Iáť„ N

Ä?

Ă€N

http://daykemquynhon.ucoz.com

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

U

Y

N

H

2.4.3. BĂ i táş­p táťą giải BĂ i 1: Mắc náť‘i tiáşżp 3 bĂŹnh Ä‘iᝇn phân A, B, C Ä‘áťąng 3 dung dáť‹ch tĆ°ĆĄng ᝊng CuCl2, XSO4, vĂ Ag2SO4 ráť“i tiáşżn hĂ nh Ä‘iᝇn phân váť›i Ä‘iᝇn cáťąc trĆĄ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn lĂ 5A. Sau tháť?i gian Ä‘iᝇn phân t thẼy kháť‘i lưᝣng kim loấi thoĂĄt ra tấi catot bĂŹnh A Ă­t hĆĄn bĂŹnh C lĂ 0,76g, vĂ catot bĂŹnh C nhiáť u hĆĄn catot bĂŹnh B vĂ bĂŹnh A lĂ 0,485g. Kháť‘i lưᝣng nguyĂŞn táť­ X vĂ tháť?i gian t lĂ A. 55 vĂ 193s B. 30 vĂ 133s C. 28 vĂ 193s D. 55 vĂ 965s BĂ i 2: Cho máť™t dòng Ä‘iᝇn cĂł cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn khĂ´ng Ä‘áť•i Ä‘i qua 2 bĂŹnh Ä‘iᝇn phân mắc náť‘i tiáşżp, bĂŹnh 1 chᝊa 100ml dung dáť‹ch CuSO4 0,01M, bĂŹnh 2 chᝊa 100ml dung dáť‹ch AgNO3 0,01M. Biáşżt ráşąng sau tháť?i gian Ä‘iᝇn phân 500s thĂŹ bĂŞn bĂŹnh 2 xuẼt hiᝇn khĂ­ bĂŞn catot. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn I, kháť‘i lưᝣng Cu trĂŞn catot vĂ tháťƒ tĂ­ch khĂ­ (Ä‘ktc) xuẼt hiᝇn bĂŞn anot cᝧa bĂŹnh 1 lĂ A. 0,193 A; 0,032 gam Cu; 5,6 ml O2. B. 0,193 A; 0,032 gam Cu; 11,2 ml O2. C. 0,386 A; 0,64 gam Cu; 22,4 ml O2. D. 0,193 A; 0,032 gam Cu; 22,4 ml O2. BĂ i 3: Cho 2 bĂŹnh Ä‘iᝇn phân mắc náť‘i tiáşżp. BĂŹnh Ä‘iᝇn phân 1 hòa tan 0,3725 gam RCl (R lĂ kim loấi kiáť m) trong nĆ°áť›c. BĂŹnh Ä‘iᝇn phân 2 chᝊa dung dáť‹ch CuSO4. Sau máť™t tháť?i gian Ä‘iᝇn phân thẼy catot bĂŹnh Ä‘iᝇn phân 2 cĂł 0,16 gam kim loấi bĂĄm vĂ o, còn áť&#x; bĂŹnh Ä‘iᝇn phân 1 thẼy chᝊa V (lĂ­t) dung dáť‹ch máť™t chẼt tan pH = 13. GiĂĄ tráť‹ V lĂ A. 0,05 lĂ­t B. 0,075 lĂ­t C. 0,1 lĂ­t D. 0,01 lĂ­t

20 | P a g e

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3. Xây dựng bảng mô tả các yêu cầu và biên soạn câu hỏi, bài tập kiểm tra, đánh giá trong quá trình dạy học của chuyên đề. 3.1. Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho chuyên đề

H

Ơ N

Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

N

H Ư

B

TR ẦN

Vận dụng cao - Vận dụng các kiến thức tổng hợp về điện phân để giải thích, xác định thành phần của các kim loại, dung dịch hay khí thu được sau quá trình điện phân.

TP

Vận dụng - Biết cách sử dụng quy tắc catot, anot để viết các quá trình điện phân hỗn hợp gồm nhiều muối (đặc biệt là muối của Cu2+ và Ag+, Fe3+).

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

Đ

IỄ N D

Thông hiểu - Xác định được thứ tự điện phân của các cation và anion trên các điện cực (nắm rõ quy tắc anot, catot).Từ đó tìm ra thứ tự các kim loại thoát ra ở catot hay các khí thoát ra ở anot (khi điện phân dung dịch hỗn hợp nhiều chất). - Xác định đúng các dung dịch muối khi cho sơ đồ điện phân, biết các sản phẩm tạo ra trong quá trình điện phân. - Xác định môi trường của dung dịch sau khi điện phân, pH tăng hay giảm.

10 00

Nhận biết - Biết xác định cực âm (catot) và cực dương (anot) trong bình điện phân. - Xác định được tại các cực anot xảy ra sự oxi hóa và catot xảy ra sự khử. - Xác định được thứ tự điện phân của các cation và Câu hỏi/bài anion trên các điện cực (nắm rõ tập định quy tắc anot, tính catot). - Biết ứng dụng của sự điện phân. - Xác định được các ion nào bị điện phân và ion nào không bị điện phân. Viết được phương trình điện phân nóng chảy và điện phân dung dịch của

N

Mức độ nhận thức

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Loại câu hỏi/bài tập

21 | P a g e

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Cực âm : Oxi hoá ion NO3-

C. Cực âm : Khử ion Cu2+

D. Cực dương : Khử H2O

-H

Ó

A

A. Cực dương : Khử ion NO3-

ÁN

-L

Ý

Câu 2: Khi điện phân dung dịch CuSO4 người ta thấy khối lượng catot tăng đúng bằng khối lượng anot giảm. Điều đó chứng tỏ người ta dùng B. Catot trơ.

C. Anot Cu.

D. Anot trơ.

TO

A. Catot Cu.

Câu 3: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là B. Na, Cu, Al

C. Na, Ca, Al

D. Fe, Ca, Al

IỄ N

Đ

A. Na, Ca, Zn

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 1: Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 là :

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

H Ư

TR ẦN

10 00

B

3.2. Hệ thống câu hỏi và bài tập minh họa theo các cấp độ mô tả 3.2.1. Nhận biết

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

- Giải được các bài toán điện phân hỗn hợp nhiều chất, lồng ghép vào bài toán vừa tìm kim loại và tìm khí thu được sau điện phân. - Đặc biệt là bài toán điện phân các muối phức tạp dành cho học sinh giỏi.

TP

- Tính toán các bài toán điện phân hỗn hợp gồm nhiều chất + Bài toán điện phân có nước bị khử hoặc oxi hóa ở điện cực + Điện phân dung dịch chứa nhiều ion kim loại + Mắc nối tiếp nhiều bình điện phân

N

- Tìm kim loại, thể tích khi thoát ra, khối lượng kim loại bám trên catot khi điện phân biết cường độ dòng điện, thời gian điện phân… - Tính toán các bài toán theo công thức, phương trình hóa học đơn giản, áp dụng định luật Faraday…

Bài tập định lượng

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

một số hợp chất thường gặp.

D

Câu 4: Natri, canxi, magie, nhôm được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp nào: A. Phương pháp thuỷ luyện.

B. Phương pháp nhiệt luyện.

C. Phương pháp điện phân.

D. Phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy. 22 | P a g e

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 5: Dung dịch chứa đồng thời NaCl, CuCl2, FeCl3, CaCl2. Kim loại đầu tiên thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là A. Fe

B. Zn

C. Cu

D. Ca

Ơ

D. Phương pháp ion hóa.

H

C. Phương pháp điện phân.

N

B. Phương pháp nhiệt luyện.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

D. Điện phân NaCl nóng chảy. Câu 8. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của sự điện phân ? A. Điều chế một số kim loại, phi kim và hợp chất. B. Thông qua các phản ứng để sản sinh ra dòng điện. C. Tinh chế một số kim loại như Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au... D. Mạ Zn, Sn, Ni, Ag, Au... bảo vệ và trang trí kim loại. Câu 9: Trong quá trình điện phân những cation sẽ di chuyển về: A. Cực dương, ở đây xảy ra sự oxi hoá B. Cực dương, ở đây xảy ra sự khử C. Cực âm, ở đây xảy ra sự oxi hoá D. Cực âm, ở đây xảy ra sự khử Câu 10: Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch AgNO3 là A. Cực dương : Khử ion NO3B. Cực âm : Oxi hoá ion NO3C. Cực âm : Khử ion Ag+ D. Cực dương : Khử H2O Câu 11: Phản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị viết sai sản phẩm? dpnc dpnc  2Al+3/2O2  2Na+O2+ H2 A. Al2O3  B. 2NaOH  dpnc dpnc  2Na+Cl2  Ca + Br2 C. 2NaCl  D. CaBr2  Câu 12: Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ? A. K+, Ba2+, OH-, ClB. H+, Fe2+, Cl-, SO42C. K+, Na+, SO42- và NO3D. Fe2+, Cu2+, SO42-, ClCâu 13: Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp một dung dịch chứa các ion Fe 2+, Fe3+, Cu2+ và Cl-. Thứ tự điện phân xảy ra ở catot là A. Fe2+, Fe3+, Cu2+, H2O B. Fe2+, Cu2+, Fe3+, H2O C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H2O D. Fe3+, Fe2+, Cu2+, H2O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

C. Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

B. Điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.

TP

.Q

Câu 7: Trong công nghiệp natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

U

Y

A. Phương pháp thủy luyện.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Câu 6: Điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 bằng phương pháp nào thì thu được Cu tinh khiết 99,999% ?

23 | P a g e

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Ca.

C. Cu.

D. Mg.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

A. Fe.

ÁN

-L

Ý

Câu 7: Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị II với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam, Cho biết tên kim loại trong muối sunfat

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

3.2.2. Thông hiểu Câu 1: Một dung dịch X chứa đồng thời Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là A. Ag, Fe, Cu, Zn. B. Ag, Fe, Cu, Zn. C. Ag, Cu, Fe. D. Ag, Cu, Fe, Zn. Dpdungdich Câu 2: Cho phản ứng : Muối A + H2O  Kim loại B + O2 + axit. Đó là phản ứng điện phân của dung dịch : A. Mg(NO3)2 B. Cu(NO3)2 C. FeCl2 D. Ba(NO3)2 đpddcó m.n Câu 3: Cho phản ứng : Muối A + H2O Bazơ B + H2 + Phi kim Đó là phản ứng điện phân của dung dịch : A.Mg(NO3)2 B.Cu(NO3)2 C.BaCl2 hoặc K2S D. Ba(NO3)2 Câu 4: Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4 , nếu dung dịch sau khi điện phân hoà tan được Al2O3 thì sẽ xảy trường hợp nào sau đây: A. NaCl dư. B. NaCl dư hoặc CuSO4 dư. C. CuSO4 dư. D. NaCl và CuSO4 bị điện phân hết. Câu 5: Thể tích khí hiđro sinh ra khi điện phân dung dịch chứa cùng một lượng NaCl có màng ngăn (1) và không có màng ngăn (2) là: A. Bằng nhau. B. (2) gấp đôi (1). C. (1) gấp đôi (2). D. (2) gấp ba (1). Câu 6: Điều nào là không đúng trong các điều sau: A. Điện phân dung dịch NaCl thấy pH dung dịch tăng dần. B. Điện phân dung dịch CuSO4 thấy pH dung dịch giảm dần. C. Điện phân dung dịch NaCl + CuSO4 thấy pH dung dich không đổi. D. Điện phân dung dịch NaCl + HCl thấy pH dung dịch tăng dần.

Đ

ÀN

Câu 8: Điện phân dung dịch MSO4 khi ở anot thu được 0,672 lít khí (đktc) thì thấy khối lượng catot tăng 3,84 gam. Kim loại M là?

D

IỄ N

A. Cu.

B. Fe.

C. Ni.

D. Zn.

Câu 9: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M, ở anot thu được 1,568 lít khí (đktc), khối lượng kim loại thu được ở catot là 2,8 gam. Kim loại M là A. Mg.

B. Na.

C. K.

D. Ca. 24 | P a g e

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 10: Khi điện phân 25,98 gam iotua của một kim loại X nóng chảy, thì thu được 12,69 gam iot. Cho biết công thức muối iotua A. KI.

B. CaI2.

C. NaI.

D. CsI.

D. 1,28g và 0, 224 lít.

N

C. 0,96g và 0, 168 lít.

Y

B. 0,32g và 0, 056 lít.

D.3,84 gam.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 13: Khi điện phân dung dịch A có nồng độ nhỏ hơn 0,5 M người ta thấy độ pH của dung dịch tăng dần trong quá trình điện phân. Dung dịch A là (bình điện phân có điện cực trơ và có màng ngăn xốp) A. Dung dịch CuSO4 B. Dung dịch NaNO3 C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch Fe(NO3)2 Câu 14: Điện phân nóng chảy 2,34 gam NaCl với cường độ dòng điện một chiều I = 9.65A. Tính khối lượng Na bám vào catot khi thời gian điện phân là 200 giây. A. 0,23 gam. B. 0,276 gam. C. 0,345 gam. D. 0,46 gam. Câu 15: Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và MgCl2 có cùng nồng độ mol với điện cực trơ. Hãy cho biết những chất gì lần lượt xuất hiện bên catot và bên anot. A. Catot: Cu, Mg – Anot: Cl2, O2. B. Catot: Cu, H2 – Anot: Cl2, O2. C. Catot: Cu, Mg – Anot: Cl2, H2. D. Catot: Cu, Mg, H2 – Anot: Chỉ có O2. Câu 16: Có các quá trình điện phân sau: (1) Điện phân dung dịch CuSO4 với anot làm bằng kim loại Cu. (2) Điện phân dung dịch FeSO4 với 2 điện cực bằng graphit. (3) Điện phân Al2O3 nóng chảy với 2 điện cực bằng than chì. (4) Điện phân dung dịch NaCl với anot bằng than chì và catot bằng thép. Các quá trình điện phân mà cực dương bị mòn là A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (3), (4). Câu 17: Khi điện phân điện cực trơ có màng ngăn dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO 4 đến khi NaCl và CuSO4 đều hết nếu dung dịch sau điện phân hoà tan được Fe thì A. NaCl hết trước CuSO4. B. CuSO4 hết trước NaCl. C. NaCl và CuSO4 cùng hết. D. Xảy ra trường hợp A hoặc B.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 1,92 gam.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B.1,536 gam.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 1,28 gam.

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 12: Điện phân 300ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện là 3,86A. Khối lượng kim loại thu được ở catot sau khi điện phân 20 phút là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

A. 0,64g và 0,112 lít.

H

Ơ

N

Câu 11: Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dòng điện có cường độ I = 0,5A trong thời gian 1930 giây thì khối lượng đồng và thể tích khí O2 sinh ra là

25 | P a g e

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 50%

C. 75%

D. 80%

10 00

B

Câu 3: Hoà tan 5 gam muối ngậm nước CuSO4.nH2O rồi đem điện phân tới hoàn toàn, thu được dung dịch A. Trung hoà dung dịch A cần dung dịch chứa 1,6 gam NaOH. Giá trị của n là

Ý

-H

Ó

A

A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 4: Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện I là 1,93A. Tính thời gian điện phân (với hiệu suất là 100%) để kết tủa hết Ag (t1), để kết tủa hết Ag và Cu (t2) B. t1 = 1000s, t2 = 1500s.

C. t1 = 500s, t2 = 1200s.

D. t1 = 500s, t2 = 1500s.

ÁN

-L

A. t1 = 500s, t2 = 1000s.

TO

Câu 5: Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 0.1M và MgSO4 cho đến khi bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện phân. Tính khối lượng kim loại bám bên catot và thể tích (đktc) thoát ra bên anot.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. 62,5%

TR ẦN

Câu 2: Hoà tan 1,28 gam CuSO4 vào nước rồi đem điện phân tới hoàn toàn, sau một thời gian thu được 800 ml dung dịch có pH = 2. Hiệu suất phản ứng điện phân là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 13

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

C. 12

N

B. 7

H Ư

A. 6

G

Đ ẠO

Câu 1: Điện phân 100ml dung dịch A chứa đồng thời HCl 0,1M và NaCl 0,2 M với điện cực trơ có màng ngăn xốp tới khi ở anot thoát ra 0,224 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Dung dịch sau khi điện phân có pH (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) là

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 18: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức của muối đã điện phân là A. NaCl. B. LiCl. C. KCl. D. CsCl. Câu 19: Điện phân dung dịch KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp thời gian 16,1 phút, cường độ dòng điện I = 5A thu được 500ml dung dịch A. pH của dung dịch A có giá trị là A. 12,7. B. 1. C. 13. D. 1,3. Câu 20: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với I=1,93A tới khi catot bắt đầu có bọt khí thoát ra thì dừng lại, cần thời gian là 250 giây. Thể tích khí thu được ở anot (đktc) là A. 28ml. B. 0,28ml. C. 56ml. D. 280ml. 3.2.3. Vận dụng

B. 0,64gam; 1,12lít

C. 1,28gam; 1.12 lít

D. 0,64gam; 2,24 lít

D

IỄ N

A. 1,28gam; 0,224 lít

Câu 6: Điện phân 400 ml dung dịch chứa 2 muối KCl và CuCl2 với điện cực trơ và màng ngăn cho đến khi ở anot thoát ra 3,36lít khí(đktc) thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dich sau điện phân cần 100 ml dd HNO3 1M. Dung dịch sau khi trung hòa tác dụng với 26 | P a g e

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

AgNO3 dư sinh ra 2,87 (gam) kết tủa trắng. Tính nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch trước điện phân. B. [CuCl2]=0,25M, [KCl]=3M

C. [CuCl2]=2,5M, [KCl]=0,3M

D. [CuCl2]=0,25M, [KCl]=0,3M

N

A. [CuCl2]=0,25M, [KCl]=0,03M

D. 2,95 gam

D. Cu và 12A

A. 0,8M, 3860giây .

TR ẦN

H Ư

N

Câu 9: Điện phân 500ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng điện phân . Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần 800ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol AgNO3, và thời gian điện phân là bao nhiêu biết I=20A? B. 1,6M, 3860giây.

C. 1,6M, 360giây.

D. 0,4M, 380giây.

Ó

A

10 00

B

Câu 10: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl 2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là

TO

ÁN

-L

Ý

-H

A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40. Câu 11: Điện phân có màng ngăn 150 ml dd BaCl2. Khí thoát ra ở anot có thể tích là 112 ml (đktc). Dung dịch còn lại trong bình điện phân sau khi được trung hòa bằng HNO3 đã phản ứng vừa đủ với 20g dung dịch AgNO3 17%. Nồng độ mol dung dịch BaCl2 trước điện phân là A. 0,01M B. 0.1M C. 1M D.0,001M Câu 12: Điện phân dung dịch AgNO3 trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 g Ag ở catot. Sau đó để làm kết tủa hết ion Ag+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M. Cường độ dòng điện và khối lượng AgNO3 ban đầu là A.  4,A, 2,38g B.  4,29A, 23,8g C.  4,9A, 2,38g D.  4,29A, 2,38g

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. Ni và 24A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. Zn và 12A

G

A. Fe và 24A

Đ ẠO

TP

Câu 8: Điện phân dung dịch X chứa 0,4 mol M(NO3)2 và NaNO3 (với điện cực trơ) trong thời gian 48 phút 15 giây, thu được 11,52 gam kimloại M tại catôt và 2,016 lít khí (đktc) tại anôt.Tên kim loại M và cường độ dòng điện là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 1,67 gam.

.Q

B. 2,31 gam.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 3,59 gam.

U

Y

N

H

Ơ

Câu 7: Điện phân 200ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong thời gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của dung dịch sau khi điện phân là

27 | P a g e

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 13: Điện phân nóng chảy a gam một muối X tạo bởi kim loại M và một halogen thu được 0,896 lít khí nguyên chất (đktc). Cũng a gam X trên nếu hòa tan vào 100 ml dd HCl 1M rồi cho tác dụng với AgNO3 dư thì thu được 25,83 gam kết tủa .Tên của halogen đó là A. Flo=19 B. Clo=35,5 C. Brom=80 D. Iot=127 Câu 14: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot đã tăng? A. 0,0 gam. B. 5,6 gam. C. 12,8 gam. D. 18,4 gam. Câu 15: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp: Bình (1) chứa 100ml dung dịch CuSO 4 0,1M; Bình (2) chứa 100ml dung dịch NaCl 0,1M tiến hành điện phân có màng ngăn cho tới khi ở bình hai tạo ra dung dịch có pH=13 thì ngưng điện phân. Giả sử thể tích dung dịch ở hai bình không đổi. Nồng độ mol của Cu2+ trong dung dịch bình (1) sau điện phân là A. 0,04M. B. 0,10M. C. 0,05M. D. 0,08M. Câu 16: Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa 200 ml dd AgNO 3 và Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Nồng độ mol AgNO3 và Cu (NO3)2 trong X lần lượt là A. 2M và 1M. B. 1M và 2M. C. 2M và 4M. D. 4M và 2M. Câu 17: Điện phân dung dịch NaCl đến hết (có màng ngăn, điện cực trơ), cường độ dòng điện 1,61A thì hết 60 phút. Thêm 0,03 mol H2SO4 vào dung dịch sau điện phân thì thu được muối với khối lượng A. 4,26 gam. B. 8,52 gam. C. 2,13 gam. D. 6,39 gam. Câu 18: Sau một thời gian điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, khối lượng dung dịch giảm 4 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau khi điện phân cần dùng 50 ml dung dịch H2S 0,5M. nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 trước lúc điện phân là A. 0,375M. B. 0,420M. C. 0,735M D. 0,750M. Câu 19: Điện phân 200ml dung dịch Fe(NO3)2. Với dòng điện một chiều cường độ dòng điện 1A trong 32 phút 10 giây thì vừa điện phân hết Fe2+, ngừng điện phân và để yên dung dịch một thời gian thì thu được 0,28 gam kim loại. Khối lượng dung dịch giảm là A. 0,16 gam. B. 0,72 gam. C. 0,59 gam. D. 1,44 gam. Câu 20: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catot thu 1,28 gam kim loại và anot thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng. A. 3. B. 2. C. 12. D. 13 Câu 21: Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp bình 1 chứa CuCl2, bình 2 chứa AgNO3. Khi ở anot của bình 1 thoát ra 22,4 lít một khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thoát ra bao nhiêu lít khí? (Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện). 28 | P a g e

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

A. 11,2 lĂ­t

.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 22,4 lĂ­t.

C. 33,6 lĂ­t.

D. 44,8 lĂ­t.

3.2.4. Vận d᝼ng cao

Y

(2)

đ?‘Ą0

10 00

B

TR ẌN

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O 0,02 â†? 0,02 mol 3 Váş­y trong 67,2 m háť—n hᝣp X cĂł 0,6 CO2 Khi Ä‘Ăł ta cĂł hᝇ phĆ°ĆĄng trĂŹnh 0,6 + đ?‘Ľ + đ?‘Ś = 3 đ?‘Ľ = 1,8 ⇔ { { đ?‘Ś = 0,6 44.0,6 + 28đ?‘Ľ + 32đ?‘Ś = 32.0,3

H ĆŻ

N

G

(3) C + O2 → 2CO Do Mx = 32 → háť—n hᝣp X cĂł CO2; CO (x mol); vĂ O2 dĆ° (y mol)

Ă“

A

Tᝍ 3 phĆ°ĆĄng trĂŹnh (1), (2), (3) ta cĂł: đ?‘šđ??´đ?‘™ =

2,17.27 3

= 75,6 kg → đåp ån B

TO

Ă N

-L

Ă?

-H

VĂ­ d᝼ 2 (Ä?H kháť‘i A -2011): Ä?iᝇn phân dung dáť‹ch gáť“m 7,45 gam KCl vĂ 28,2 gam Cu(NO3)2 (Ä‘iᝇn cáťąc trĆĄ, mĂ ng ngăn xáť‘p) Ä‘áşżn khi kháť‘i lưᝣng dung dáť‹ch giảm Ä‘i 10,75 gam thĂŹ ngᝍng Ä‘iᝇn phân (giả thiáşżt lưᝣng nĆ°áť›c bay hĆĄi khĂ´ng Ä‘ĂĄng káťƒ). TẼt cả cĂĄc chẼt tan trong dung dáť‹ch sau Ä‘iᝇn phân lĂ A. KNO3, HNO3, Cu(NO3)2. B. KNO3, KCl, KOH. C. KNO3, Cu(NO3)2 D. KNO3, KOH HĆ°áť›ng dẍn giải: CĂĄc phĆ°ĆĄng trĂŹnh Ä‘iᝇn li: KCl → K+ + Cl0,1 →0,1 →0,1 Cu(NO3)2 → Cu2+ + 2NO30,15 → 0,15 → 0,3 TrĆ°áť?ng hᝣp 1: Giả sáť­ Ä‘iᝇn phân háşżt Cu2+

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C + O2 → CO2

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4Al + 3O2 ↑ (1)

đ?‘Ą0

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

U

D. 108,0.

TP

Ä‘đ?‘?đ?‘›đ?‘?

PhĆ°ĆĄng trĂŹnh Ä‘iᝇn phân: 2Al2O3 →

C. 67,5.

.Q

B. 75,6.

Ä? áş O

A. 54,0. HĆ°áť›ng dẍn giải:

D

Iáť„ N

Ä?

Ă€N

http://daykemquynhon.ucoz.com

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

N

H

Ć

N

VĂ­ d᝼ 1 (Ä?H kháť‘i B -2009): Ä?iᝇn phân nĂłng chảy Al2O3 váť›i anot than chĂŹ (hiᝇu suẼt Ä‘iᝇn phân 100%) thu Ä‘ưᝣc m kg Al áť&#x; catot vĂ 67,2 m3(áť&#x; Ä‘ktc) háť—n hᝣp khĂ­ X cĂł tᝉ kháť‘i so váť›i hiÄ‘ro báşąng 16. LẼy 2,24 lĂ­t (áť&#x; Ä‘ktc) háť—n hᝣp khĂ­ X s᝼c vĂ o dung dáť‹ch nĆ°áť›c vĂ´i trong (dĆ°) thu Ä‘ưᝣc 2 gam káşżt tᝧa. GiĂĄ tráť‹ cᝧa m lĂ

29 | P a g e

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Anot: Cl-, NO3-, H2O 2Cl- → Cl2 + 2e 0,1 → 0,05→ 0,1 2H2O → 4H+ + 4e + O2 0,05â†?0,2 Ta cĂł kháť‘i lưᝣng dung dáť‹ch giảm lĂ : 0,15.64 + 0,05.71 + 0,05.32 = 14,75 > 10,75 → Cu2+ còn dĆ° TrĆ°áť?ng hᝣp 2: Ä?iᝇn phân Cu2+ (x mol) Catot: Cu2+, K+, H2O Anot: Cl-, NO3-, H2O Cu2+ + 2e → Cu 2Cl- → Cl2 + 2e x →2x→ x 0,1 → 0,05→ 0,1 2H2O → 4H+ + 4e + O2 4y â†? y Khi Ä‘Ăł ta cĂł hᝇ phĆ°ĆĄng trĂŹnh: 2đ?‘Ľ = 0,1 + 4đ?‘Ś đ?‘Ľ = 0,1 ⇔ { { đ?‘Ś = 0,025 64đ?‘Ľ + 0,05.71 + 32đ?‘Ś = 10,75 Váş­y dung dáť‹ch sau Ä‘iᝇn phân cĂł cĂĄc ion sau: Cu2+, K+, NO3-, H+ → Ä‘ĂĄp ĂĄn A VĂ­ d᝼ 3 (Ä?H kháť‘i A 2014): Ä?iᝇn phân dung dáť‹ch X chᝊa a mol CuSO4 vĂ 0,2 mol KCl (Ä‘iᝇn cáťąc trĆĄ, mĂ ng ngăn xáť‘p, cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn khĂ´ng Ä‘áť•i) trong tháť?i gian t giây, thu Ä‘ưᝣc 2,464 lĂ­t khĂ­ áť&#x; anot (Ä‘ktc) . Náşżu tháť?i gian Ä‘iᝇn phân lĂ 2t giây thĂŹ táť•ng tháťƒ tĂ­ch khĂ­ thu Ä‘ưᝣc áť&#x; cả hai Ä‘iᝇn cáťąc lĂ 5,824 lĂ­t (Ä‘ktc) . Biáşżt hiᝇu suẼt Ä‘iᝇn phân 100%, cĂĄc khĂ­ sinh ra khĂ´ng tan trong dung dáť‹ch. GiĂĄ tráť‹ cᝧa a lĂ A. 0,15 B. 0,18. C. 0,24 D. 0,26. HĆ°áť›ng dẍn giải:

TO

Ă N

-

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

.Q

TP

Ä? áş O

G

N

H ĆŻ

TR ẌN

B

10 00

A

Ă“

-H

Ă?

Anot (+) Catot (-) 2+ 2Cl ď‚Ž Cl2 + 2e Cu + 2e ď‚Ž Cu 0,2ď‚Ž 0,1 0,2 2H2O ď‚Ž 4H+ + O2 + 4e 0,01ď‚Ž 0,04 Theo bĂ i ra: tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t giây đ?‘›đ?‘’ đ?‘?â„Žđ?‘œ = 0,24 mol => Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm 2t giây đ?‘›đ?‘’ đ?‘?â„Žđ?‘œ = 0,48 mol vĂ đ?‘›â„Žáť—đ?‘› â„Žᝣđ?‘? đ?‘˜â„ŽĂ­ = 0,26 mol. Khi Ä‘Ăł xảy ra cĂĄc quĂĄ trĂŹnh Ä‘iᝇn phân sau: 2t giây: Anot (+) Catot (-) 2+ 2Cl ď‚Ž Cl2 + 2e Cu + 2e ď‚Ž Cu 0,2ď‚Ž 0,1 0,2 0,15 ď‚Ź(0,48-0,18)

-L

t giây:

D

Iáť„ N

Ä?

Ă€N

http://daykemquynhon.ucoz.com

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

U

Y

N

H

Ć

N

Catot: Cu2+, K+, H2O Cu2+ + 2e → Cu 0,15 →0,3→ 0,15

30 | P a g e

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

2H2O ď‚Ž

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2H2O + 2e ď‚Ž 2OH- + H2 0,18ď‚Ź 0,09

4H+ + O2 + 4e 0,07ď‚Ź 0,28

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ă“

-H

Ă?

-L

Ă N

0,225  1,125 M 0,2

TO

đ??śđ?‘ đ?‘‚3− =

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

.Q

TP

Ä? áş O

G

N

H ĆŻ

TR ẌN

B

10 00

A

6.6,825 = 0,225 mol tᝍ Ä‘Ăł suy ra: 182 n  - Trong dung dáť‹ch X: nM 2  NO3  0,1125mol tᝍ Ä‘Ăł cĂł ngay 2 0,1125  0,5625 M ; đ??śđ?‘€2+ = 0,2

Váş­y cĂł ngay: x =

Ă€N

http://daykemquynhon.ucoz.com

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

U

Y

N

H

Ć

N

→ Ä?ĂĄp ĂĄn A VĂ­ d᝼ 4: (Ä?áť thi casio hĂła háť?c tᝉnh Thanh HĂła năm 2012, QG năm 2001-bảng A). Dung dáť‹ch X cĂł chẼt tan lĂ muáť‘i M(NO3)2. NgĆ°áť?i ta dĂšng 200 ml dung dáť‹ch K3PO4 vᝍa Ä‘ᝧ Ä‘áťƒ phản ᝊng váť›i 200 ml dung dáť‹ch X, thu Ä‘ưᝣc káşżt tᝧa lĂ M3(PO4)2 vĂ dung dáť‹ch Y. Kháť‘i lưᝣng káşżt tᝧa Ä‘Ăł (Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc sẼy khĂ´) khĂĄc kháť‘i lưᝣng M(NO3)2 ban Ä‘ầu lĂ 6,825 gam. Ä?iᝇn phân 400 ml dung dáť‹ch X báşąng dòng Ä‘iᝇn 1 chiáť u váť›i I =2,000 ampe táť›i khi kháť‘i lưᝣng catot khĂ´ng tăng thĂŞm nᝯa thĂŹ dᝍng, Ä‘ưᝣc dung dáť‹ch Z. Giả sáť­ sáťą Ä‘iᝇn phân cĂł hiᝇu suẼt 100% a. HĂŁy tĂŹm náť“ng Ä‘áť™ cĂĄc ion cᝧa dung dáť‹ch X, dung dáť‹ch Y, dung dáť‹ch Z. Cho biáşżt sáťą gần Ä‘Ăşng phải chẼp nháş­n khi tĂ­nh náť“ng Ä‘áť™ dung dáť‹ch Y, dung dáť‹ch Z. b. TĂ­nh tháť?i gian (theo giây) Ä‘ĂŁ Ä‘iᝇn phân c. TĂ­nh tháťƒ tĂ­ch khĂ­ thu Ä‘ưᝣc áť&#x; 27,30C, 1 atm trong sáťą Ä‘iᝇn phân. HĆ°áť›ng dẍn giải: a. Phản ᝊng: 3M(NO3)2 + 2K3PO4 ď‚ž (1) ď‚žď‚Ž M3(PO4)2 ↓ + 6KNO3 + Dung dáť‹ch Y: dung dáť‹ch KNO3: KNO3 ď‚ž (2) ď‚žď‚Ž K + NO3 3Theo (1) cᝊ 6 mol NO3 phản ᝊng tấo ra 2 mol PO4 lĂ m thay Ä‘áť•i kháť‘i lưᝣng 372-190=182g x mol NO3- phản ᝊng tấo ra x/3 mol PO43- lĂ m thay Ä‘áť•i kháť‘i lưᝣng 6,825 gam

D

Iáť„ N

Ä?

- Theo (1): đ?‘›đ??ž+ = đ?‘›đ?‘ đ?‘‚3− = đ?‘›đ??žđ?‘ đ?‘‚3 = 2. đ?‘›đ?‘€( đ?‘ đ?‘‚3 )2 = 2.0,1125 = 0,225 mol Coi VddY ≈ VddX + đ?‘‰đ?‘‘đ?‘‘đ??ž3đ?‘ƒđ?‘‚4 ≈ 400 ml. Váş­y trong dung dáť‹ch Y: đ??śđ??ž+ = đ??śđ?‘ đ?‘‚3− =

0,225 = 0,5625M 0,4

(3)

Dung dáť‹ch Y cĂł náť“ng Ä‘áť™: đ??śđ??ž+ = đ??śđ?‘ đ?‘‚3− = 0,5625M CĂĄc giĂĄ tráť‹ gần Ä‘Ăşng Ä‘ĂŁ chẼp nháş­n khi tĂ­nh náť“ng Ä‘áť™ dung dáť‹ch Y: - Báť? qua sáťą thay Ä‘áť•i tháťƒ tĂ­ch khi tĂ­nh (3) vĂ sáťą cĂł mạt M3(PO4)2 ↓ 31 | P a g e

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ć H N Y MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẌN

H ĆŻ

N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

CĂĄc gần Ä‘Ăşng Ä‘ĂŁ chẼp nháş­n khi tĂ­nh náť“ng Ä‘áť™ dung dáť‹ch Z: - Coi Vdd Z ≈ Vdd X , báť? qua sáťą thay Ä‘áť•i tháťƒ tĂ­ch do sáťą Ä‘iᝇn phân gây ra - Báť? qua sáťą phân li cᝧa H2O vĂŹ Z lĂ dung dáť‹ch HNO3 Náť“ng Ä‘áť™ ion dd X: đ??śđ?‘€2+ = 0,5625 M ; đ??śđ?‘ đ?‘‚3− = 1,125 M dd Y: đ??śđ??ž+ = đ??śđ?‘ đ?‘‚3− = 0,5625 M dd Z: đ??śđ??ť + = đ??śđ?‘ đ?‘‚3− = = 1,125 M. b. TĂ­nh tháť?i gian Ä‘iᝇn phân: 1

Theo (4) đ?‘›đ?‘‚2 = đ?‘›đ?‘€(đ?‘ đ?‘‚3 )2 = 0,1125 mol 2

It mO .4.96500 suy ra: t = 2 = 21712,5 (s) 96500 AO2 .I

A

4

.

Ă“

AO2

-H

Tᝍ cĂ´ng thᝊc: đ?‘šđ?‘‚2 =

c. TĂ­nh tháťƒ tĂ­ch khĂ­ thu Ä‘ưᝣc áť&#x; 27,30C, 1 atm trong sáťą Ä‘iᝇn phân dung dáť‹ch Z

Ă?

nRT 0,1125 .0,082 .300,3   2,77 lít. P 1

-L

VO2 

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

.Q

nHNO3 .1000  1,125 M 400

Ä? áş O

Váş­y đ??śđ??ť + = đ??śđ?‘ đ?‘‚3− =

0,5625 .400 mol 1000

TP

Theo (4): đ?‘›đ??ťđ?‘ đ?‘‚3 =2 đ?‘›đ?‘€(đ?‘ đ?‘‚3)2 = 2.

(4)

TO

Ă N

VĂ­ d᝼ 5: Chia 1,6 lĂ­t dung dáť‹ch A chᝊa HCl vĂ Cu(NO3)2 lĂ m 2 phần báşąng nhau. 1. Phần 1 Ä‘em Ä‘iᝇn phân (cĂĄc Ä‘iᝇn cáťąc trĆĄ) váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng 2,5 ampe, sau tháť?i gian t thu Ä‘ưᝣc 3,136 lĂ­t khĂ­ (áť&#x; Ä‘ktc) máť™t chẼt khĂ­ duy nhẼt áť&#x; anĂ´t. Dung dáť‹ch sau Ä‘iᝇn phân phản ᝊng vᝍa Ä‘ᝧ váť›i 550 ml dung dáť‹ch NaOH 0,8M vĂ thu Ä‘ưᝣc 1,96 g káşżt tᝧa. TĂ­nh náť“ng Ä‘áť™ mol cᝧa cĂĄc chẼt trong dung dáť‹ch A vĂ tháť?i gian t. 2. Cho m gam báť™t sắt vĂ o phần 2, lắc Ä‘áť u Ä‘áťƒ cho phản ᝊng xảy ra hoĂ n toĂ n, sau phản ᝊng thu Ä‘ưᝣc háť—n hᝣp kim loấi cĂł kháť‘i lưᝣng báşąng 0,75m (gam) vĂ V lĂ­t khĂ­. TĂ­nh m vĂ V (áť&#x; Ä‘ktc). HĆ°áť›ng dẍn giải: 1. Dung dáť‹ch A: H+; Cl-; Cu2+; NO3-. Ä?iᝇn phân phần 1 dung dáť‹ch A:

D

Iáť„ N

Ä?

Ă€N

http://daykemquynhon.ucoz.com

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

- Báť? qua sáťą tan cᝧa M3(PO4)2 ⇄ 3M2+ + 2PO43- Báť? qua sáťą phân li cᝧa H2O⇄ H+ + OH2+ * XĂŠt sáťą Ä‘iᝇn phân dung dáť‹ch X: M(NO3)2 ď‚ž ď‚žď‚Ž M + 2NO3 - Tấi catot (-): M2+, H2O: M2+ + 2e ď‚ž ď‚žď‚Ž M + - Tấi anot (+): NO3 , H2O: 2H2O ď‚ž ď‚žď‚Ž 4H + O2 ↑ + 4e PhĆ°ĆĄng trĂŹnh Ä‘iᝇn phân: 2M(NO3)2 + 2H2O ď‚ždpdd ď‚ž ď‚žď‚Ž 2M + O2 + 4HNO3 - Dung dáť‹ch Z cĂł chẼt tan lĂ HNO3: Coi Vdd Z ≈ Vdd X ≈ 400 ml = 0,4 lĂ­t

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

U

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

32 | P a g e

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tấi K (-): H+; Cu2+; H2O: Cu2+ + 2e ď‚žď‚ž ď‚Ž Cu 0,14 0,28 mol Tấi A (+): Cl ; NO3 ; H2O: 2Cl- ď‚žď‚ž ď‚Ž Cl2 + 2e KhĂ­ duy nhẼt tấi A lĂ Cl2 : nCl2 = 0,14 mol ď‚Ž ne nhĆ°áť?ng = 0,28 mol = ne nháş­n

H N Y

TO

Ă N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ă?

-H

Ă“

A

10 00

B

TR ẌN

H ĆŻ

N

G

Ä? áş O

Theo (1,2): đ?‘›đ??ť + = đ?‘›đ?‘‚đ??ť − = 0,4 mol ď‚Ž đ?‘›đ??ťđ??śđ?‘™ = 0,4 mol Váş­y: đ??śđ?‘€ đ??śđ?‘˘(đ?‘ đ?‘‚3)2 = 0,2 M; CM HCl = 0,5 M 2. Cho báť™t Fe vĂ o phần 2 thu Ä‘ưᝣc háť—n hᝣp kim loấi nĂŞn Fe phản ᝊng dĆ°: 2+ 3Fe + 8H+ + 2NO3- ď‚žď‚ž ď‚Ž 3Fe + 2NO + 4H2O (3) 0,15 0,4 0,1 0,1 mol 2+ 2+ Fe + Cu ď‚žď‚ž (4) ď‚Ž Fe + Cuď‚Ż 0,16 0,16 0,16 mol Theo (3) VNO = 2,24 lĂ­t Theo (3, 4): mháť—n hᝣp kim loấi = đ?‘šđ??šđ?‘’ đ?‘‘Ć° + đ?‘šđ??śđ?‘˘ = m – 0,31. 56 + 0,16.64 = 0,75m ď‚Ž m = 28,48 gam VĂ­ d᝼ 6: Máť™t chẼt A cĂł cĂ´ng thᝊc MXOm. Táť•ng sáť‘ proton trong cĂĄc nguyĂŞn táť­ tấo ra phân táť­ A lĂ 78. Trong ion XOm cĂł 32 electron. X lĂ nguyĂŞn táť‘ áť&#x; chu kĂŹ 2. Khi Ä‘iᝇn phân dung dáť‹ch A trong nĆ°áť›c, trong 1447,5 giây váť›i I = 10 ampe (Ä‘iᝇn cáťąc trĆĄ), Ä‘ưᝣc dung dáť‹ch B. Cho CuO lẼy dĆ° 25% váť kháť‘i lưᝣng tĂĄc d᝼ng váť›i B, láť?c tĂĄch chẼt rắn, thu Ä‘ưᝣc dung dáť‹ch D cĂł chᝊa 22,6 gam muáť‘i. a. TĂŹm cĂ´ng thᝊc chẼt A. b. TĂ­nh kháť‘i lưᝣng kim loấi M Ä‘ĂŁ bĂĄm vĂ o catot vĂ kháť‘i lưᝣng CuO Ä‘ĂŁ dĂšng. c. TĂ­nh kháť‘i lưᝣng chẼt A Ä‘ĂŁ dĂšng trĆ°áť›c khi Ä‘iᝇn phân vĂ náť“ng Ä‘áť™ mol/lĂ­t cᝧa cĂĄc chẼt cĂł trong dung dáť‹ch D (cho tháťƒ tĂ­ch cᝧa dung dáť‹ch D lĂ 250 ml). HĆ°áť›ng dẍn giải: a. Gáť?i ZX lĂ sáť‘ proton nguyĂŞn táť­ X, sáť‘ electron trong XOm- = ZX + 8m + 1 =32 ď‚Ž ZX = 31 – 8m (*) Do X thuáť™c chu kĂŹ 2 nĂŞn ZX < 10 vĂ X tấo anion nĂŞn X lĂ phi kim, tᝍ (*) dáť… thẼy tháť?a mĂŁn m = 3, ZX = 7 (N) Táť•ng sáť‘ p trong A: ZM + ZX + 8m = 78ď‚Ž ZM = 47 ď‚Ž M lĂ Ag Váş­y A lĂ AgNO3 b. Ä?iᝇn phân dung dáť‹ch A:

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

U

TP

.Q

Dung dáť‹ch sau phản ᝊng tĂĄc d᝼ng váť›i NaOH tấo káşżt tᝧa nĂŞn cĂł dĆ° Cu2+ (1) Phản ᝊng : H+ + OH- ď‚žď‚ž ď‚Ž H2O 2+ Cu + 2OH ď‚žď‚ž (2) ď‚Ž Cu(OH)2 ď‚Ż đ?‘›đ??śđ?‘˘(đ?‘‚đ??ť)2 = 0,02 mol ď‚Ž đ?‘›đ??śđ?‘˘2+đ?‘‘Ć° = 0,02 mol. Váş­y đ?‘›đ??śđ?‘˘(đ?‘ đ?‘‚3)2 = 0,16 mol

Ć

N

It ď‚Ž t = 10808 (s) F

D

Iáť„ N

Ä?

Ă€N

http://daykemquynhon.ucoz.com

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

Tᝍ công thᝊc : ne =

33 | P a g e

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

Tấi catot (-): Ag+; H2O: Ag+ + 1e ď‚žď‚ž (1) ď‚Ž Ag + Tấi anot (+): NO3-; H2O: 2H2O ď‚žď‚ž (2) ď‚Ž 4H + O2ď‚­ + 4e + Ta cĂł: ne = 0,15 mol, theo (2): nH = ne = 0,15 mol 2+ Cho CuO vĂ o B cĂł phản ᝊng : CuO + 2H+ ď‚žď‚ž (3) ď‚Ž Cu + H2O Tᝍ (3) cĂł: đ?‘›đ??śđ?‘˘đ?‘‚ đ?‘?â„Žảđ?‘› ᝊđ?‘›đ?‘” = đ?‘›đ??śđ?‘˘2+ = 0,075 mol ď‚Ž đ?‘šđ??śđ?‘˘(đ?‘ đ?‘‚3)2 = 14,1 gam

H

Ć

MĂ mmuáť‘i = 22,6 gam nĂŞn AgNO3 dĆ°: 8,5 gam ď‚Ž đ?‘›đ??´đ?‘”đ?‘ đ?‘‚3đ?‘‘Ć° = 0,05 mol

Y .Q

U

125 = 0,09375 mol ď‚Ž đ?‘šđ??śđ?‘˘đ?‘‚ = 7,5 gam 100

Ă N

TO

Ä?ạc Láť›p Láť›p Háť?c láťąc Ä‘iáťƒm TN Ä?C TBCHK I SÄŠ sáť‘ 40 39 KhĂĄ giáť?i Nam 24 20 T.BĂŹnh Nᝯ 16 19 Yáşżu Láť›p TN: Láť›p tháťąc nghiᝇm

Ä?

Láť›p Ä?C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D

Iáť„ N

Háť?c láťąc Láť›p Láť›p MĂ´n hoĂĄ TN Ä?C 53,4% 49,6% 57,2% 48,3% KhĂĄ giáť?i 46,6% 50,4% 42,8% 51,7% T.BĂŹnh 0% 0% 0% 0% Yáşżu Láť›p Ä?C: Láť›p Ä‘áť‘i chᝊng Láť›p TN

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ă?

-H

Ă“

A

10 00

B

TR ẌN

H ĆŻ

N

G

Ä? áş O

TP

c. đ?‘›đ??´đ?‘”đ?‘ đ?‘‚3 Ä‘ĂŁ đ?‘‘Ăšđ?‘›đ?‘” = 0,05 + 0,15 = 0,2 mol ď‚Ž đ?‘šđ??´đ?‘”đ?‘ đ?‘‚3Ä‘ĂŁ đ?‘‘Ăšđ?‘›đ?‘” = 34 gam dung dáť‹ch D: Cu(NO3)2: 0,075 mol; AgNO3 dĆ°: 0,05 mol ď‚Ž đ??śđ?‘€ đ??śđ?‘˘(đ?‘ đ?‘‚3 )2 = 0,3 M; đ??śđ?‘€ đ??´đ?‘”đ?‘ đ?‘‚3 = 0,2 M 4. THáť°C NGHIᝆM 4. 1. M᝼c Ä‘Ă­ch tháťąc nghiᝇm sĆ° phấm. M᝼c Ä‘Ă­ch cᝧa tháťąc nghiᝇm sĆ° phấm nháşąm giải quyáşżt cĂĄc vẼn Ä‘áť sau: - Kháşłng Ä‘áť‹nh hĆ°áť›ng Ä‘i Ä‘Ăşng Ä‘ắn vĂ cần thiáşżt cᝧa chuyĂŞn Ä‘áť trĂŞn cĆĄ sáť&#x; lĂ˝ luáş­n vĂ tháťąc tiáť…n. - Kiáťƒm chᝊng tĂ­nh Ć°u viᝇt cᝧa phĆ°ĆĄng phĂĄp giải bĂ i táş­p Ä‘iᝇn phân trong viᝇc giải máť™t sáť‘ dấng bĂ i táş­p trắc nghiᝇm áť&#x; phần kiáşżn thᝊc sáťą Ä‘iᝇn phân... - GĂłp phần Ä‘áť•i máť›i phĆ°ĆĄng phĂĄp vĂ nâng cao chẼt lưᝣng dấy háť?c hiᝇn nay áť&#x; pháť• thĂ´ng. 4.2. Cháť?n láť›p tháťąc nghiᝇm Ä?áťƒ cĂł sáť‘ liᝇu khĂĄch quan vĂ chĂ­nh xĂĄc, tĂ´i cháť?n dấy 2 láť›p 12A1 vĂ 12A2 tấi trĆ°áť?ng THPT Nguyáť…n Viáşżt Xuân – huyᝇn VÄŠnh TĆ°áť?ng – tᝉnh VÄŠnh PhĂşc . Láť›p tháťąc nghiᝇm (TN) lĂ láť›p 12A1 vĂ láť›p Ä‘áť‘i chᝊng (Ä?C) lĂ láť›p 12A2. Hai láť›p nĂ y cĂł trĂŹnh Ä‘áť™ tĆ°ĆĄng Ä‘Ć°ĆĄng nhau váť cĂĄc mạt: - Sáť‘ lưᝣng háť?c sinh, Ä‘áť™ tuáť•i, nam , nᝯ. - ChẼt lưᝣng háť?c táş­p nĂłi chung vĂ mĂ´n HoĂĄ háť?c nĂłi riĂŞng. Ä?ạc Ä‘iáťƒm vĂ káşżt quả háť?c táş­p háť?c káťł I áť&#x; 2 láť›p Ä‘ưᝣc cháť?n nhĆ° sau.

Ă€N

http://daykemquynhon.ucoz.com

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

đ?‘›đ??śđ?‘˘đ?‘‚ đ?‘‘Ăšđ?‘›đ?‘” = 0,075.

N

Ta cĂł: đ?‘›đ??´đ?‘” = ne = 0,15 mol ď‚Ž đ?‘šđ??´đ?‘” đ?‘?ĂĄđ?‘š đ?‘ŁĂ đ?‘œ đ?‘?đ?‘Žđ?‘Ąđ?‘œđ?‘Ą = 0,15. 108 = 16,2 gam

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

34 | P a g e

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

4.3. Nội dung thực nghiệm

B

10 00

A

Lớp đối chứng 12A2 3 HS – 7,7% 8 HS - 20,5% 16 HS – 41, 0% 12 HS – 30,8 %

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Từ kết quả các bài kiểm tra cho thấy: - Khi không dùng phương pháp giải nhanh bài tập điện phân số học sinh hoàn thành tất cả các câu hỏi rất ít (đa số các em không làm hết bài), nhiều em lựa chọn đáp án sai. - Khi sử dụng phương pháp giải bài tập điện phân tỉ lệ học sinh hoàn thành chính xác tương đối cao. Từ kết quả trên cho thấy phương pháp giải bài tập điện phân rất có hiệu quả trong việc giải các dạng bài tập trên.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Lớp thực nghiệm 12A1 6 HS – 15,0% 15 HS - 37,5% 14 HS – 35,0% 5 HS - 12,5%

TR ẦN

Kết quả Học sinh đạt điểm 9,10 Học sinh đạt điểm 7,8 Học sinh đạt điểm 5,6 Học sinh đạt điểm ≤ 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Để xác định hiệu quả, tính khả thi của phương pháp. Việc kiểm tra, đánh giá chất lượng nắm bắt kiến thức của học sinh ở lớp thực nghiệm và lớp đối chứng được tiến hành bằng các bài kiểm tra, kết quả của một trong các bài kiểm tra đó như sau :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP Đ ẠO

4.4. Kiểm tra kết quả thực nghiệm và thảo luận

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Trong các tiết dạy tự chọn hoặc các buổi dạy khối (ôn thi ĐH - CĐ), khi hướng dẫn học sinh giải bài tập điện phân. Tôi tiến hành thực nghiệm cùng một nội dung bài tập theo hai phương pháp khác nhau - Hướng dẫn cho học sinh giải theo phương pháp thông thường (viết phương trình điện phân cụ thể, tính theo phương trình phản ứng, áp dụng các định luật bảo toàn trong Hóa học…) ở lớp đối chứng 12A2 - Hướng dẫn cho học sinh giải theo phương pháp điện phân dung dịch (phân dạng bài cụ thể và chỉ viết quá trình điện phân ở các điện cực) ở lớp thực nghiệm 12A1

35 | P a g e

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Đổi mới phương pháp để nâng cao chất lượng dạy học, không những giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức, hiểu rõ bản chất và hứng thú với việc học mà còn giúp học sinh đạt kết quả cao hơn trong thi cử là một điều trăn trở của một giáo viên trẻ như tôi. Tôi xây dựng phương pháp này với mong muốn giúp các em học sinh có được phương pháp giải một số dạng bài tập một cách nhanh chóng. Phương pháp không mới, đã được nhiều tác giả đề cập đến nhưng tôi đã xây dựng lại phương pháp dựa trên quan điểm Hóa học và đã phát triển và mở rộng phương pháp này cho nhiều dạng bài tập khác nhau, phức tạp hơn. Phương pháp giải bài tập điện phân mà tôi nêu ra trên đây là kết quả của một thời gian giảng dạy các lớp học khối A, các lớp ôn thi ĐH - CĐ ở trường THPT Nguyễn Viết Xuân – huyện Vĩnh Tường – tỉnh Vĩnh Phúc. Sau khi trao đổi với các đồng nghiệp về phương pháp này, tôi cũng đã nhận được những sự đóng góp quý báu và sự ủng hộ của các đồng nghiệp trong và ngoài trường. Tôi đã đưa phương pháp này vào giảng dạy cho các em học sinh và bước đầu thu được kết quả khả quan được thể hiện qua các bài kiểm tra cũng như trong các kì thi thử ĐH mà trường tổ chức. Tôi viết chuyên đề này với mong muốn được chia sẻ sáng kiến của bản thân với các đồng nghiệp, mong các bạn đồng nghiệp phát huy một cách hiệu quả những ưu điểm của chuyên đề này nhằm nâng cao hiệu quả dạy học. Đồng thời bản thân tôi cũng mong muốn nhận được sự tiếp tục phát triển rộng hơn nữa về phương pháp này hoặc sự góp ý của các bạn để tôi có thể hoàn thiện hơn nữa về phương pháp dạy học của mình.

36 | P a g e

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TÀI LIỆU THAM KHẢO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO G N

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

[1]. Bài tập cở sở lí thuyết các quá trình hóa học-Vũ Đăng Độ chủ biên-Nhà xuất bản giáo dục [2]. Bài tập hóa lí-Lâm Ngọc Thiềm- Trần Hiệp Hải-Nguyễn Thị Thu. [3]. Bộ đề luyện thi đại học 1996 [4]. Đề thi đại học, cao đẳng các năm (từ 2007 đến 2012) [5]. Đề thi học sinh giỏi tỉnh-quốc gia các năm (2001 đến 2012) [6]. Hóa học đại cương- Lê Mậu Quyền- Nhà xuất bản giáo dục [7]. Sách giáo khoa hóa học 12-nâng cao-Nhà xuất bản giáo dục 2012 [8]. Tạp chí hóa học và ứng dụng các năm gần đây

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.