vectorstock com/28062405
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN TOÁN -
NHÓM HUẾ (Đang cập nhật) (ĐỀ SỐ 1-10)
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNh
ẩ
o Phát
ể
ởi
Nguyễ
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thu
ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN
Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chu
n tham khả
tri
n kênh b
Ths
n Thanh Tú
Nguyen Thanh Tu Group
KHẢO THI TỐT
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN TOÁN ĐỀ SỐ: 01 – MÃ ĐỀ: 101 Câu 1: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn phức nào sau đây? 1 2 O M y x A. 12 zi . B. 22 zi . C. 312 zi . D. 412 zi . Câu 2: Trên khoảng 0, , đạo hàm của hàm số 3 log2023 yx là A. 1 ln3y x . B. 1 2023 y x . C. 1 y x . D. 1 2023ln3 y x . Câu 3: Trên khoảng 0, , đạo hàm của hàm số 7 3yx là A. 10 3'3 10 yx . B. 4 3'3 7 yx . C. 4 3'7 3 yx . D. 4 3'7 3 yx . Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2422xx là A. ;4 B. 0;4 C. 0;16 D. 4; Câu 5: Cho cấp số nhân n u có số hạng đầu 13u và số hạng thứ hai 26u Giá trị của 4u bằng A. 12 B. 24 C. 12 D. 24 Câu 6:
Oxyz
mặt phẳng P : 230 xz . Vectơ nào
đây
P
A. 2;1;3u B. 2;0;3v C. 0;2;1w D. 2;0;1n Câu 7: Cho hàm số axb ycxd có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. (0;2) . B. (2;0) . C. (2;0) . D. (0;2) . Câu 8: Cho 22 11 ()d3;()d2 fxxgxx . Khi đó 2 1 ()()d fxgxx bằng A. 5 B. 5 C. 1 D. 1
Trong không gian với hệ trục toạ độ
, cho
dưới
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình là 22222430xyzxyz
cầu S có tâm I và bán kính R là
2;2;4I và 3R
1;1;2I và 3R .
2;2;4I và 4R
1;1;2I và 4R .
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
A. 1 1 x y x . B. 1 2 x y x . C. 1 x y x . D. 1 2 x y x .
. Mặt
A.
B.
D.
Câu
C.
:2z30Pxy và
P và Q bằng A. 30 B. 45 C. 60 D. 90 Câu 12: Cho số phức 51 zi Tìm phần ảo của số phức wiz A. 4. B. 4 . C. 4i . D. 4i . Câu 13: Thể tích V khối lập phương cạnh 3a là A. 381 Va . B. 39 Va . C. 3Va . D. 327 Va . Câu 14: Cho hình chóp . SABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và 3SAa . Tính thể tích V của khối chóp SABC A. 31 2 Va . B. 33 4 Va . C. 3 22Va . D. 3Va . Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm 1;3;2I và tiếp xúc mặt phẳng Oyz Phương trình của S là A. 222 1322xyz . B. 222 1321xyz . C. 222 1321xyz . D. 222 1322xyz . Câu 16: Phần ảo của số phức 27 zi bằng: A. 7 B. 7i C. 2. D. 7 Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy bằng 6 và độ dài đường sinh 6l . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
:z20.Qx Góc giữa hai mặt phẳng
Câu 18: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
Câu 19: Cho hàm số yfx xác định và liên tục trên đoạn
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
Câu 20: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21: Bất phương trình 2 log3 x có tập nghiệm là
Câu 23: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có họ tất
A. 6 . B. 108 . C. 36 . D. 18 .
1 :5 23 xt dyt zt A. 1;2;5P . B. 1;5;2N . C. 1;1;3Q . D. 1;1;3M .
2;2 và
đồ thị
đường
trong
có
là
cong
hình vẽ sau.
A. 1x . B. 2x . C. 1;2M . D. 2;4M .
24 1 x
x có phương
A. 2y . B. 2x . C. 1x . D. 4y . Câu
A.
B. ;8 C. 0;8 D. ;6 Câu
A. 2 12C . B. 212 . C. 2 12A . D. 122 .
cả các nguyên hàm là hàm số ln, x a FxC a ( 0,1, aaC là hằng số). A. xfxa B. 1 .fx x C. ln.fxx D. afxx Câu 24: Cho 5 2 x=10fxd Khi đó 5 2 23x fxd bằng A. 32 B. 36 . C. 42 . D. 46 . Câu 25: Cho Fx là một nguyên hàm của hàm số 6sin3 fxxx và 2 0 3 F . Khẳng định nào sau đây đúng?
yfx là
y
trình là
8;
22: Số cách chọn 2 học sinh từ 12 học sinh là
A. 2cos3 31 3 Fxxx . B. 2cos32 3 33 Fxxx . C. 2cos3 31 3 Fxxx . D. 2cos3 31 3 Fxxx . Câu 26: Cho hàm số fx có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;2 . B. 2;2 . C. 1;3 . D. 2; . Câu 27: Cho hàm số 32 yfxaxbxcxd và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số fx đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. 2x . B. 1x . C. 1x . D. 2x Câu 28: Với , ablà các số thực dương tùy ý, 2 3 log.ab bằng A. 33 log2logab . B. 33 2loglogab . C. 33 1 loglog 2 ab . D. 332loglogab . Câu 29: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số 23 yxx và trục hoành. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho H quay quanh trục Ox . A. 81 10 V B. 81 10 V C. 9 2 V D. 9 2 V Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2 a Góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Câu 31: Chohàmsố yfx xácđịnh vàliêntụctrên khoảng ; ,cóbảng biếnthiênnhưhình vẽ:
phân biệt?
32: Cho hàm số ()fx có đạo hàm trên
Câu 33: Từ một hộp có 15 viên bi trong đó có 6 viên bi
đỏ và 9 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3viên bi. Xác suất để 3viên bi có cả hai màu
A. 8 35 B. 12 65 . C. 27 35
Câu 34: Tích các nghiệm của phương trình 2 33 loglog(9)40 xx
6 . B. 3 .
Câu 35: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
152 izi
4 91
4 1 x y' y 3 2 + 0 +∞ +∞ 0 + Có
số m để phương trình 20 fxm có đúng 3 nghiệm
A. 7
B. 11. C. 8 . D. 13. Câu
2 '()1fxxx . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. 1; . B. ; . C. 0;1 . D. ;1 .
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham
.
là
màu
D.
bằng A.
C.
D.
3.
27 .
là một đường tròn tâm I và bán kính R lần lượt là A. 2;3I , 2R . B. 2;3I , 2R . C. 2;3I , 2R . D. 2;3I , 2R . Câu 36: Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng đi qua hai điểm 2;1;3A , 3;0;1B ? A. 4 1 54 xt yt zt B. 2 1 34 xt yt zt C. 3 14 xt yt zt D. 4 1 54 xt yt zt Câu 37: Trongkhônggianvớihệtọađộ Oxyz ,chomặtphẳng :240Pxy vàđiểm 1;1;0M Tìm tọa độ điểm M là điểm đối xứng với M qua P . A. 3;3;0M . B. 2;1;3M . C. 0;2;1M . D. 2;3;1M . Câu 38: Cho hình chóp . SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh , aSA và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng SAC A. 3 2 a . B. 2 6 a . C. 3 6 a . D. 2 4 a . Câu 39: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 22 2log2log2115 xxxx là A. 5. B. 6 . C. 7 . D. 4 . Câu 40: Cho hàm số fx liên tục trên . Gọi , FxGx là hai nguyên hàm của fx trên thỏa mãn 888FG và 002FG . Khi đó 0 2 4d fxx bằng
phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳng d , đồng thời khoảng cách từ I đến mặt phẳng
P bằng 3 .
A. :20Pxyz
A. 5 4 . B. 5 4 . C. 5. D. 5. Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 432223yxmxmx có điểm cực tiểu mà không có điểm cực đại? A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 42: Hai số phức z , w thay đổi nhưng luôn thỏa mãn đẳng thức 2 2022.2022 12122 w z izizi . Giá trị lớn nhất của w là A. 20212 4 . B. 10112 2 . C. 20232 4 . D. 2019 . Câu 43: Cho hình hộp đứng . ABCDABCD có đáy là hình thoi, góc 60BAD đồng thời AAa Gọi G làtrọngtâmtam giác BCD Biết rằng khoảngcáchtừ G đến mặtphẳng ABD bằng 21 21 a Tính thể tích khối hộp ABCDABCD theo a . A. 2 6 a B. 3 6 a C. 2 2 a D. 3 2 a Câu 44: Cho hàm số fx thỏa mãn 22 .ln2,1;xfxxfxxfxx , 0,1;fxx và 2 1 e e f . Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 2,0,, yxfxyxexe . A. 3 2 S . B. 1 2 S . C. 5 3 S . D. 2S . Câu 45: Trên tập các số phức, xét phương trình 2 80zmzm (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm 12 , zz phân biệt thỏa mãn 22 1122 8 zzmzmmz ? A. 12. B. 6 . C. 5 . D. 11. Câu 46: Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 11 : 112 dxyz , 1;1;1I Viết
, :7520Pxyz . B. :20Pxyz , :7520Pxyz C. :20Pxyz , :7520Pxyz . D. :20Pxyz , :7520Pxyz Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên , xy thỏa mãn 322 log33. 2 xy xxyyxy xyxy A. 1. B. 2. C. 4. D. 6.
đáy O và có diện tích xung
bằng 220a Gọi
B là hai điểm
độ dài cung AB bằng 1 3 lần chu
của đường tròn đáy.
cách từ O đến mặt phẳng SAB bằng A. 213 13 a . B. 13 13 a . C. 1213 13 a . D. 613 13 a .
Câu 48: Cho hình nón đỉnh S , tâm mặt
quanh
A và
thuộc đường tròn đáy sao cho
vi
Biết rằng bán kính đáy bằng 4a , khoảng
Oxyz
chohaiđiểm 2;7;2A và 1;3;1B .Xéthaiđiểm M và N thayđổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho 3MN . Giá trị lớn nhất của AMBN bằng A. 43 . B. 310 . C. 85 . D. 65 . Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 2022;2022m để hàm số 3212xmxy đồng biến trên 1;3 ? A. 4034 B. 2022 C. 4030 D. 4032 ---------- HẾT ----------
Câu 49: Trongkhônggian
,
BẢNG ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn phức nào sau đây? 1 2 O M y x A. 12 zi B. 22 zi C. 312 zi D. 412 zi Lời giải 2;1M là điểm biểu diễn của số phức 12 zi Câu 2: Trên khoảng 0, , đạo hàm của hàm số 3 log2023 yx là A. 1 ln3y x . B. 1 2023 y x . C. 1 y x . D. 1 2023ln3 y x . Lời giải Ta có 20231 2023ln3ln3 x y xx . Câu 3: Trên khoảng 0, , đạo hàm của hàm số 7 3yx là A. 10 3'3 10 yx . B. 4 3'3 7 yx . C. 4 3'7 3 yx . D. 4 3'7 3 yx . Lời giải Ta có: 7 3yx 4 3'7 3 yx Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2422xx là A. ;4 . B. 0;4 . C. 0;16 . D. 4; . Lời giải Ta có 24 22244 xx xxx . Tập nghiệm của bất phương trình ;4S Câu 5: Cho cấp số nhân n u có số hạng đầu 13u và số hạng thứ hai 26u . Giá trị của 4u bằng A. 12. B. 24. C. 12. D. 24 . 1.A 2.A 3.C 4.A 5.B 6.D 7.A 8.D 9.A 10.C 11.A 12.A 13.D 14.D 15.B 16.A 17.D 18.B 19.C 20.A 21.C 22.A 23.A 24.B 25.D 26.B 27.B 28.A 29.A 30.A 31.A 32.A 33.C 34.C 35.C 36.D 37.A 38.B 39.B 40.B 41.A 42.B 43.D 44.A 45.C 46.B 47 48.D 49.D 50.C
Lời giải Ta có: 21639 uuddd 41333(9)24uud Câu 6: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 230 xz . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P ? A. 2;1;3u B. 2;0;3v C. 0;2;1w D. 2;0;1n Lời giải Ta có P : 230 xz nhận 2;0;1n làm 1 vectơ pháp tuyến. Câu 7: Cho hàm số axb ycxd có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. (0;2) . B. (2;0) . C. (2;0) . D. (0;2) . Lời giải Câu 8: Cho 22 11 ()d3;()d2 fxxgxx Khi đó 2 1 ()()d fxgxx bằng A. 5 B. 5 C. 1 D. 1 Lời giải Ta có 222 111 ()()d()d()d3(2)1 fxgxxfxxgxx Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
cầu S có tâm
R là
A. 1 1 x y x . B. 1 2 x y x . C. 1 x y x . D. 1 2 x y x . Lời giải Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng lần lượt là 1y và 1x , cắt
số đó là 1 1 x y x Câu
,
cầu S có phương trình là 22222430xyzxyz Mặt cầu
và bán kính
A.
2;2;4
3
. B. 2;2;4I và 4R . C. 1;1;2
và 3R D. 1;1;2I và 4R Lời giải
1;1;2I và bán kính 222 11233R Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng :2z30Pxy và :z20.Qx Góc giữa hai mặt phẳng P và Q bằng A. 30 B. 45 C. 60 D. 90 Lời giải Ta có :2z30Pxy VTPT 12;1;1n . :z20Qx VTPT 21;0;1n . Khi đó 12 222222 12 .2.10.11.13 cos,2 211.101 nn PQ nn Do đó ,30PQ . Câu 12: Cho số phức 51 zi Tìm phần ảo của số phức wiz A. 4 B. 4 C. 4i D. 4i Lời giải
trục Oy tại điểm
0;1 nên hàm
10: Trong không gian Oxyz
cho mặt
S có tâm I
I và
R
I
Mặt
Ta có 52 12144. wiziiiiii Như vậy phần ảo của số phức w là 4. Câu
phương cạnh 3a là A. 381 Va B. 39 Va C. 3Va D. 327 Va Lời giải Thể tích
khối
phương cạnh 3a là 33327 Vaa Câu
đáy
đều cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và 3SAa Tính
của khối chóp . SABC A. 31 2 Va B. 33 4 Va C. 3 22Va D. 3Va Lời giải Ta có tam giác đều cạnh 2a nên 2 243 3 4ABC a Sa . Thể tích V của khối chóp . SABC bằng 2311 .3.3 33SABCABC VSASaaa Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm 1;3;2I và tiếp xúc mặt phẳng Oyz . Phương trình của S là A. 222 1322xyz B. 222 1321xyz C. 222 1321xyz D. 222 1322xyz Lời giải Mặt cầu tâm ;; Iabc và bán kính bằng R có phương trình: 2222 xaybzcR . Vậy mặt cầu S có tâm 1;3;2I và bán kính bằng ,O1RdIyz có phương trình: 222 1321xyz Câu 16: Phần ảo của số phức 27 zi bằng: A. 7 B. 7i C. 2. D. 7 Lời giải Phần ảo của số phức 27 zi là 7
13: Thể tích V khối lập
V
lập
14: Cho hình chóp SABC có
là tam giác
thể tích V
Câu 17: Cho hình nón có đường kính
tích xung quanh của hình nón đã cho là:
Câu 18: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới
N . C. 1;1;3Q . D. 1;1;3M . Lời giải
t dtt t
Vậy điểm 1;5;2N thuộc đường thẳng d Câu 19: Cho hàm số yfx xác định và liên tục trên đoạn 2;2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau.
bằng 6 và độ dài đường sinh 6l . Diện tích xung quanh của hình
A. 6 . B. 108 . C. 36 . D. 18 . Lời giải
6 ..618 2 xq Srl .
đáy
nón đã cho bằng
Diện
đường thẳng 1 :5 23 xt dyt zt A.
B. 1;5;2
đây thuộc
1;2;5P .
.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số yfx là A. 1x B. 2x C. 1;2M D. 2;4M Lời giải Dựa vào đồ thi hàm số ta thấy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số yfx là 1;2M
Thế tọa độ điểm 1;5;2N vào đường thẳng 11 :550 223 20: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 24 1 x y x có phương trình là A. 2y B. 2x C. 1x D. 4y Lời giải
Câu
Câu 21: Bất phương trình 2 log3 x có tập nghiệm là
3 2 log30208 xxx Tập nghiệm của bất phương trình là 0;8 .
Câu 22: Số cách chọn 2 học sinh từ 12 học sinh là
A. 2 12C . B. 212 .
2 12A .
giải
122 .
Số cách chọn 2 học sinh từ 12 học sinh là số các tổ hợp chập 2 của 12 phần tử.
Vậy có 2 12C cách thoả đề.
Câu 23: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có họ tất cả các nguyên hàm là hàm
Vì 2424 limlim2 11 1 xx x x x x và 2424 limlim2 11 1 xx x x x x Do đó đường thẳng 2y là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
A. 8; . B. ;8 . C. 0;8 . D. ;6 . Lời giải Ta
có
Lời
C.
D.
ln, x a FxC a ( 0,1, aaC là hằng số). A. . xfxa B. 1fx x C. ln.fxx D. . afxx Lời giải Ta có dd, ln x xa FxfxxaxC a ( 0,1, aaC là hằngsố). Câu 24: Cho 5 2 x=10fxd Khi đó 5 2 23x fxd bằng A. 32 B. 36 . C. 42 . D. 46 . Lời giải Ta có 555 222 23x=2.x3x=6+3.10=36 fxddfxd Câu 25: Cho Fx là một nguyên hàm của hàm số 6sin3 fxxx và 2 0 3 F . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2cos3 31 3 Fxxx B. 2cos32 3 33 Fxxx C. 2cos3 31 3 Fxxx D. 2cos3 31 3 Fxxx Lời giải
số
Câu 26: Cho hàm số fx có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Lời giải Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2;2
Câu 27: Cho hàm số 32 yfxaxbxcxd và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số fx đạt
Họ
fx là 21 d6sin3d3cos3 3 fxxxxxxxC . Vì
0
F nên 12 1 33 CC
.
nguyên hàm của
2
3
Vậy 21 3cos31 3 Fxxx
A. ;2 . B. 2;2 . C. 1;3 . D. 2; .
cực đại tại điểm nào dưới đây? A. 2x . B. 1x . C. 1x . D. 2x Lời giải Từ đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại 1.x Câu 28: Với , ablà các số thực dương tùy ý, 2 3 log.ab bằng A. 33 log2logab B. 33 2loglogab C. 33 1 loglog 2 ab D. 332loglogab Lời giải 2 333 log.log2logabab .
Câu 29: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số 23 yxx và trục hoành. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho H quay quanh trục Ox A. 81 10 V B. 81 10 V C. 9 2 V D. 9 2 V Lời giải Phương trình hoành độ giao điểm: 2 0 30 3 x xx x . 3 22 0 3 Vxxdx 3 234 0 96xxxdx 53 34 0 3 3 25 x xx 5 3433 3.3.3 25 81 10 . Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều . ABCABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2 a Góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng A. 30 B. 60 C. 45 D. 90 Lời giải Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Tam giác ABC đều nên ta có: AMBC ABCABC là lăng trụ đều nên AAABCAABC . Từ và ta suy ra BCAAMBCAM Ta lại có ABCABCBC . ;; ABCABCAMAMAMA
Suy ra 30
Câu 31: Chohàmsố yfx xácđịnh vàliêntụctrên khoảng ; ,cóbảng biếnthiênnhưhình vẽ:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 20 fxm có đúng 3 nghiệm phân biệt?
7
11
Phương trình:
20
Ta có: tan23 33 2 a AA AMa
4 1 x y' y 3 2 + 0 +∞ +∞ 0 +
A.
B.
C. 8 D. 13 Lời giải
Đồ thị hàm số yfx cắt đường thẳng 2 m y tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi: 4284 2 m m Mà m Suy ra: 1;2;3;4;5;6;7m . Câu 32: Cho hàm số ()fx có đạo hàm trên là 2 '()1fxxx . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. 1; B. ; C. 0;1 D. ;1 Lời giải Ta có: 2 0 '()0101 x fxxx x . Bảng xét dấu
2 fxmfxm
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
Câu 33: Từ một hộp có 15 viên bi trong đó có 6 viên bi màu đỏ và 9 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên
đồng thời 3viên bi. Xác suất để 3viên bi có cả hai màu
A. 8 35 B. 12 65 . C. 27 35 D. 4 91 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu : 3 15455nC
Gọi Alà biến cố “ Lấy ra 3viên bi có đủ cả hai màu”
+ TH1: 1 viên đỏ và 2 viên xanh: 12 69.216CC
+ TH2: 2 viên đỏ và 1 viên xanh: 21 69.135CC
Suy ra: 216135351nA
Xác suất để lấy ra ba viên bi có đủ cả hai màu là:
Câu 34: Tích các nghiệm của phương trình 2 33 loglog(9)40 xx
6
3
giải Điều kiện: 0x
35127 45535 nA
Câu 35:
33333 loglog(9)40loglog9log40 xxxx
các nghiệm là: 1 27.3 9
PA n
C.
D.
Lời
22
3 2 33 3 loglog60log327 log21. 9 x x xx xx Tích
bằng A.
B.
3
27
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 152 izi là một đường tròn tâm I và bán kính R lần lượt là A. 2;3I , 2R B. 2;3I , 2R C. 2;3I , 2R D. 2;3I , 2R Lời giải 152 izi 5 2 1 i z i 232zi 2IM , với Mz , 2;3I Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm 2;3I , bán kính 2R x 0 1 '()fx 0 0
nhận
P A. 3;3;0
xt yt zt
Pxy
vàđiểm 1;1;0M Tìm
H
độ điểm M là 3;3;0M
A. 3 2 a . B. 2 6 a . C. 3 6 a . D. 2 4 a .
Lời
Câu
phương trình đường thẳng đi qua hai điểm 2;1;3A , 3;0;1B ? A. 4 1 54 xt yt zt B. 2 1 34 xt yt zt C. 3 14 xt yt zt D. 4 1 54 xt yt zt Lời giải
36: Phương trình nào sau đây là
1;1;4AB làm vectơ chỉ phương. Do đó loại đáp án B và C. Phương trình chính tắc của là: 213 114 xyz Ta thấy
Gọi là đường thẳng đi qua , AB thì
4;1;5M nên có phương trình tham số là: 4 1 54
M . B. 2;1;3M . C. 0;2;1M . D. 2;3;1M . Lời giải Gọi H là hình
1;1;0M trên mặt
2;1;0
Câu 37: Trongkhônggianvớihệtọađộ Oxyz ,chomặtphẳng :240
tọa độ điểm M là điểm đối xứng với M qua
chiếu vuông góc của điểm
phẳng :240Pxy . Khi đó có tọa độ điểm
Do điểm M là điểm đối xứng với M qua P nên H là trung điểm của đoạn MM . Vậy tọa
giải
Câu 38: Cho hình chóp . SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh , aSA và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng SAC
2222222
2222 log2log2145log2log212144 xxxxxxxxx
Gọi M là trung điểm của AB , và gọi AC cắt BD tại O. Ta có ,2 ,3 dGSACSG dMSACSM 2 ,, 3 dGSACdMSAC . Gọi H là hình chiếu của M trên AC Khi đó MHSAC nên 112 ,244 dMSACMHBOBDa Vậy 222 ,.346 dGSACaa . Câu 39: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 22 2log2log2115 xxxx là A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Lời giải Điều kiện: 2 2 2 2 2 2 2 2 2022 21021 2 log2021 2 log21021 21 1 211 1 x x x x x x x x x x x x x x x x x Ta có 1x là một nghiệm của bất phương trình đã cho. Với 1x , bất phương trình 2 22 2log2log2115 xxxx
2222 22 log4444log2121*
Đặt 2 2 44 21 uxx vx , khi đó * có dạng 22 logloguuvv . Xét hàm số 2(t)log ftt có 2 22 log1 ()110 2log2.ln2.log t ft ttt nên hàm số đồng biến trên khoảng 1; , do đó bpt 22 logloguuvvuv Khi đó 222442145015 xxxxxx Kết hợp với điều kiện ta có 115xvx . Vì x nên 1;1;2;3;4;5x . Câu 40: Cho hàm số fx liên tục trên Gọi , FxGx là hai nguyên hàm của fx trên thỏa mãn 888FG và 002FG . Khi đó 0 2 4d fxx bằng
xxxxxx
.
2
0 0 2320* x y xmxm
+) Trường hợp 1: Phương trình có nghiệm 0x , khi đó 2m Thay 2m vào phương
Ta có xét dấu y như sau:
Ta thấy khi 2m hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
+) Trường hợp 2: Phương trình có không có nghiệm 0x , khi đó 2m .
Dễ thấy phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình '0y có 3 nghiệm đơn phân biệt, khi đó hàm số đã cho có cả điểm cực đại và điểm cực tiểu.
Khi phương trình vô nghiệm hoặc có nghiệm kép thì phương trình '0y có 1 nghiệm đơn hoặc 1 nghiệm đơn và 1 nghiệm kép, lúc này hàm số đã cho có 1 điểm cực tiểu 0x .
Như vậy, khi 2m , hàm số đã cho có một điểm cực tiểu khi và chỉ khi phương trình vô nghiệm hoặc có nghiệm kép, điều này xảy ra khi và chỉ khi phương trình có 0 .
Mà m , suy ra 0;1m
22
A. 5 4 . B. 5 4 . C. 5. D. 5. Lời giải Ta có: 88 00 GFC GxFxC GFC 2(8)8(8)(0)5.(0)(0)22(0)2 888F FC FF FC F G G Vậy: 8 0 0 2 11544()(8)(0) d 44fxftdtFF x Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 432223yxmxmx có điểm cực tiểu mà không có điểm cực đại? A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải Ta có 322 46222232
yxmxmxxxmxm
trình ta được: 2 0 260. 3 x xx x
44104410 0982098160. 99 mmmmm
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 42: Hai số phức z , w thay đổi nhưng luôn thỏa mãn đẳng thức 2 2022.2022 12122 w z izizi . Giá trị lớn nhất của w là A. 20212 4 B. 10112 2 C. 20232 4 D. 2019 Lời giải Ta có: zizi nên 22 221 zizzizi . Phương trình 2 2022.2022 12122 w z izizi 220221 122 w z izii 222022 22 w zi zizii 1 . Điều kiện: w0 suy ra 0zi hay 0zi Đặt tzi , 0t ta có phương trình 1 22 2022 22 w zi tti 22222022 22 w t tt 2 4 w2022 24 t t 2 2 1 10112 4 t t 2 2 110112 w10112. 2.42 t t dấu bằng xảy ra khi 2 2 4 t t 22zi 10112 w 2 i Câu 43: Cho hình hộp đứng ABCDABCD có đáy là hình thoi, góc 60BAD đồng thời AAa . Gọi G làtrọngtâmtam giác BCD Biết rằng khoảngcáchtừ G đến mặtphẳng ABD bằng 21 21 a Tính thể tích khối hộp . ABCDABCD theo a A. 2 6 a . B. 3 6 a . C. 2 2 a . D. 3 2 a . Lời giải Gọi O là giao điểm của AC và BD
G O H D' C' B' A' D C B A Ta có AGABDO nên 1 ,,, 3 GO dGABDdAABDdAABD AO . Dễ thấy BDAAO , trong AAO vẽ AHAO tại H . Khi đó , AHBD AHABDdAABDAH AHAO Gọi x là cạnh hình thoi ABCD , ta có 60BAD nên ABD đều. Suy ra 3 2 AOx , khi đó 222222 111741 33 xa AHAOAAaxa . Thể tích khối hộp . ABCDABCD là 233 ..2. 42 ABCDABCDABCD VAASaaa . Câu 44: Cho hàm số fx thỏa mãn 22 .ln2,1;xfxxfxxfxx , 0,1;fxx và 2 1 e e f . Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 2,0,, yxfxyxexe . A. 3 2 S . B. 1 2 S . C. 5 3 S . D. 2S . Lời giải Ta có: 222 2 '1 'ln2ln2 fx xfxxfxxfxxxx fxfx , 1;x 2 .ln2,1;xgxxgxxx với 1 gxfx ln2 gx gxxx x , 1;x lndd2d gx gxxxxxx x 2lndd gxgx gxxxxxC xx 2ln gxxxC , 1;x
Câu 45: Trên tập các số phức, xét phương trình 2 80zmzm (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm 12 , zz phân biệt thỏa mãn
22 1122 8 zzmzmmz ?
A. 12. B. 6 . C. 5 . D. 11.
Lời giải
Ta có 2432mm là biệt thức của phương trình.
TH1: Xét 2 8 04320 4 m mm m
khi đó phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.
Do 2 2 1 e0 e fgeeC .
2 ln0,1; x gxx x ln yxfxxx gxx , 1;x .
22 2 ee 2 ee e ddlnln13 22 e x Sxfxxxx x .
Suy ra 2ln gxxx , 1;x
Ta có
Ta có 2 118zmzm suy ra 22 121288zmzmzzmmm do đó 22 1122 8 zzmzmmz 22 1288 mmzmmz . Nếu 12.0zz thì 808mm không thỏa mãn. Khi đó 2 12 80mm zz 2 12 80mm zz 280 0 mm m hệ vô nghiệm. TH2: Xét 048 m khi đó phương trình có hai nghiệm phức phân biệt và 12zz , ta có 22 1122 8 zzmzmmz 22 1288 mmzmmz 2 133 802 133 2 m mm m . Kết hợp điều kiện ta được 3;4;5;6;7m . Vậy có tất cả là 5 số nguyên cần tìm.
Câu 46: Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 11 : 112 dxyz , 1;1;1I . Viết
phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳng d , đồng thời khoảng cách từ I đến mặt phẳng
P bằng 3
A. :20Pxyz , :7520Pxyz
B. :20Pxyz , :7520Pxyz .
C. :20Pxyz ,
:7520Pxyz D. :20Pxyz , :7520Pxyz . Lời giải Lấy -1;1;0M , 0;0;-2N thuộc đường thẳng d Phương trình mặt phẳng P có dạng 222 0,0axbyczdabc Ta có: 222222 0 202 d,3||||33 MP abddab NPcddc abcdabcd IP abcabc 222 22 22 5270 3 22 cabcab dabdab abababababaabb 2 570 cab dab abab 2 57 2 ab cab dab ab cab dab Với 2 ab cab dab . Chọn bộ số ;;;1;1;1;2abcdP:20 xyz . Với 57 2 ab cab dab Chọn bộ số ;;;7;5;1;2abcd P:7520 xyz . Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên , xy thỏa mãn 322 log33. 2 xy xxyyxy xyxy A. 1. B. 2. C. 4. D. 6. Lời giải
220a . Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho độ dài cung AB bằng 1 3 lần chu vi của đường tròn đáy. Biết rằng bán kính đáy bằng 4a , khoảng cách từ O đến mặt phẳng
Điều kiện 22 00. 2 xy xy xyxy 322 log33 2 xy xxyyxy xyxy 2222 33 2log2log233 xyxyxyxyxyxy 2222 33 2log22log2233 xyxyxyxyxyxy 2222 33 2log33332log22 xyxyxyxyxyxy Xét hàm đặc trưng 3 2log,0;,ftttt ta có 2 .ln310,0;.ftt t Suy ra hàm ft đồng biến trên khoảng 0; . Phương trình 2222 332233 fxyfxyxyxyxyxy 223320xyxyy . Điều kiện của y để phương trình có nghiệm là 22 34320 yyy 2 322322 3610 33yyy Do y nên 0;1;2y + Với 0y , ta được 2 1 320 2 x xx x . + Với 1y , ta được 2 0 20 2 x xx x . + Với 2y , ta được 2 0 0 1 x xx x Vậy có 6cặp số thỏa mãn đề bài. Câu 48: Cho hình nón đỉnh S , tâm mặt đáy O và có diện tích xung quanh bằng
SAB
A. 213 13 a . B. 13 13 a . C. 1213 13 a . D. 613 13 a . Lời
bằng
giải
Ta có 22 20.4.205 xq Srlaalala . 2222543 SOSAOAaaa Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Khi đó ABSOM . Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên SM Suy ra OHSAB hay , dOSABOH Vì độ dài cung AB bằng 1 3 lần chu vi của đường tròn đáy nên góc 12060AOBMOB Ta có cos.cos4.cos602 OM MOBOMOBMOBaa OB Suy ra 222222 111111613 2313 OHa OHOMOSOHaa . Câu 49: Trongkhônggian Oxyz ,chohaiđiểm 2;7;2A và 1;3;1B .Xéthaiđiểm M và N thayđổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho 3MN Giá trị lớn nhất của AMBN bằng A. 43 B. 310 . C. 85 D. 65 Lời giải Mo (Oxy) (α) M B' E A N H K
có phương trình 1z .
Do 3BK nên K thuộcđườngtròn C nằmtrênmặtphẳng cótâmlà B ,bánkính 3R
Gọi H là hình chiếu của A lên 2;7;1H và '5 HBR , E là giao điểm của tia đối của tia BH với C .
Ta có AMBNAMBNAMMKAK 2222 AHHKAHHE
Mà 1,538AHHEHBBE suy ra 22 1865AMBN .
KE MAKAMMKAK
0MAEOxyM
để
hàm số
hàm số
biến trên 1;3 khi và chỉ khi xảy ra 2 trường hợp sau:
Gọi B là điểm đối xứng với B qua mặt phẳng Oxy , suy ra 1;3;1, BBNBN và , AB ở cùng phía so với mặt phẳng Oxy . Lấy điểm K sao cho BKNM (BNMK là hình bình hành), khi đó 3BKMN ,BNMK Do // BKMN nên BK nằm trên mặt phẳng đi qua B và song song với mặt phẳng Oxy , suy ra
Dấu ”=” xảy ra khi ,
Vậy giá trị lớn nhất của AMBN bằng 65
Xét
Hàm số yfx đồng
TH1:
và 10f 2 2 01;332101;3 1020 2132131;30. 00 fxx xmx f m m mxx m m m TH2: Hàm số yfx nghịch biến trên 1;3 và 10f 2 2 01;332101;3 1020 21321271;314. 00 fxx xmx f m m mxx m m m
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
2022;2022m
3212xmxy
đồng
biến trên 1;3 ? A. 4034 . B. 2022 . C. 4030 . D. 4032 . Lời giải
3212fxxmx 2 321fxxm
Hàm số
yfx đồng biến trên 1;3
Kết hợp 2 trường hợp ta có 14m hoặc 0m . Mà 2022;2022m nên có 4030 giá trị nguyên của m thỏa mãn. ---------- HẾT ----------
của P ?
Câu 7: Cho hàm số 32 yaxbxcxd
đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm
trong các điểm sau
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN TOÁN ĐỀ SỐ: 02 – MÃ ĐỀ: 102 Câu 1: Cho số phức 32 zi Điểm nào sau đây biểu diễn số phức z ? A. 3;2M . B. 3;2N . C. 3;2P . D. 3;2Q . Câu 2: Đạo hàm của hàm số 5log yx là A. ln5 x y B. 1 y x C. 1 ln5y x D. 1 5lnx Câu 3: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số 34 yx là : A. 31 3 yx B. 4 3 yx C. 34 3 yx D. 1 3 yx Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 231 5 25 x là: A. 5 2; B. 5 ;2 C. 0; D. 1 2; Câu 5: Cho cấp số nhân n u biết 28u ; 564u Giá trị của 3u bằng A. 16 B. 32 C. 32 D. 16
6: Trong không gianOxyz , cho mặt phẳng:3–20Pxz . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến
A. 4(1;0;1)n B. 1(3;1;2)n C. 3(3;1;0)n D. 2(3;0;1)n
Câu
có
của
A. 0;1 B. 0;1 C. 1;0 D. 1;0 Câu 8: Biết 3 2 x4fxd và 3 2 x1gxd . Khi đó: 3 2 xfxgxd bằng: A. 3 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Đồ thị của hàm số nào
dạng
đường
đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào
dưới đây có
như
cong trong dưới đây?
Oxy . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 12: Cho số phức 2 (1)(12) zii có phần ảo là
2i B. 2
Câu 13: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 316a
Câu 14: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SAABC và 3SAa .
Tính thể tích khối chóp SABC .
4 a
Câu 15: Trongkhông gian Oxyz ,phươngtrình mặtcầu cótâm (3;1;2)I vàtiếp xúcvới mặtphẳng () Oxy
A. 222 (3)(1)(2)4 xyz
C. 222 (3)(1)(2)1 xyz
B. 222 (3)(1)(2)9 xyz
D. 222 (3)(1)(2)4 xyz
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm 2;7M là điểm biểu diễn
A. 42 2 yxx . B. 42 2 yxx . C. 32 3 yxx . D. 32 3 yxx . Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 222 :12316Sxyz . Tâm của S có tọa độ là A. 1;2;3 . B. 1;2;3 . C. 1;2;3 . D. 1;2;3 . Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi là góc giữa hai mặt phẳng :3210Pxyz và mặt phẳng
A. o30
o
C. o90 D. o45
B.
60
C. 2 D. 4
A.
B. 34
C. 316 3 a D. 34 3
a
a
A.
B. 3 2
C. 3 4
D. 33 4
a
a
a
là
số phức z Phần thực của z bằng A. 7 B. 2 C. 2 D. 7 Câu 17: Diện tích toàn phần ( tpS ) của một hình trụ có độ dài đường sinh 2 la , bán kính ra bằng A. 2 tp Sa B. 24tp Sa C. 26tp Sa D. 28tp Sa Câu 18: GK2 - K12 - THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - Năm 2021 - 2022) Trong không gian Oxyz , đường thẳng 321 : 112 dxyz đi qua điểm nào dưới đây?
Câu 19: Cho hàm số yfx có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 1;3
B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1;1 .
C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 1;1
D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
Câu 20: Đường tiệm cận đứng của
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
Câu 22: Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn?
16.
Câu 23: Biết sin3 fxdxxC
2 .
64 .
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. 3;2;1P B. 1;1;2Q C. 3;2;1N D. 3;2;1M
.
đồ thị hàm số 53 1 x y x có phương trình là A. 1
. B. 5x . C. 1y
D.
.
3;1
x
.
5y
A.
3;1 B.
C. 1 3;1 D. ;1
2 log312 x là
1
11 ; 33
A.
B.
C.
D.
3 .
A. 3cos3
B. 3cos3 fxx C. cos3 3 fxx D. cos3 3 fxx Câu
2 1 d3fxx thì 2 1 4d fxxx bằng A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số 2x3fxe x A. 2 d3ln x fxxexC B. 2 d3ln 2 x e fxxxC C. 2 d3ln 2 x e fxxxC . D. 2 d3ln x fxxexC . Câu 26: Cho hàm số fx có đồ thị như sau :
fxx
24: Nếu
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
0;
;1
Câu 27: Cho hàm số fx có bảng biến thiên như hình vẽ sau : Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
Câu 28: Với mọi , ab thỏa mãn
33 loglog5 ab , khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 29: Tínhthểtíchvậtthểtrònxoaytạorakhiquayphầnhìnhphẳnggiớihạnbởi
trục Ox quanh trục .Ox
yxx
B.
C.
D.
1;
A.
2;2
A.
B.
C. 0 . D. 1
4 .
3 .
.
2
A. 2
B. 2
C. 2243ab D. 315ab
9ab
243ab
2
A.
B.
C. 1 30 D. 5 6 Câu 30: Chohìnhchóptứgiácđều . SABCD cócạnhđáybằng 2a cạnhbênbằng 5a .Gócgiữamặtbên và mặt phẳng đáy bằng A. 60 . B. 30 . C. 70 . D. 45 . Câu 31: Chohàm số 42 ()21yfxxx cóđồthị là đườngcong như bên dưới.Số các giá trị nguyên dương của m để phương trình 42 91830 xxm có 4 nghiệm phân biệt là A. 5 B. 7 C. 8 D. 4
đồthị
,
5 6
30
Câu 35: Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện 22zi là
A. Đường tròn tâm 1;2I , bán kính 2R .
B. Đường tròn tâm 2;1I , bán kính 2R
C. Đường tròn tâm 2;1I , bán kính 2R .
D. Đường tròn tâm 1;2I , bán kính 2R .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm 1;2;3A và song song với đường thẳng
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho
tụctrên vàcó 221 fxxxx Hàmsốđãchonghịchbiến trên
sau? A. 2;3 . B. 1;1 . C. 0;2 . D. ;1 .
50 Rútngẫunhiên 3 thẻ.Tínhxácsuấtđểtổngcácsốghitrênthẻ
cho 3 A. 11 171 B. 1 12 C. 9 89 D. 409 1225 Câu
4 x x
A. 3 B.
C. 1 D.
2
Câu 32: Chohàmsố
yfx
liên
khoảng nào trong các khoảng
Câu 33: Có 50 tấmthẻđánhsốtừ 1 đến
chia hết
34: Tích các nghiệm của phương trình 2 22 loglog0
bằng:
1 3
1
135
231 dxyz có phương trình tham số là A. 1 23 35 xt yt zt . B. 12 23 3 xt yt zt . C. 12 33 5 xt yt zt . D. 2 32 13 xt yt zt .
điểm 3;2;5M . Điểm đối xứng của điểm M qua trục Oz là A. 13;2;5M B. 20;0;5M C. 32;3;5M D. 40;0;5M Câu
Cho hình chóp . SABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy, độ dài SA bằng a Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng A. 25 5 a B. 5 5 a C. 21 7 a D. 3 2 a Câu 39: Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 22 22 log3log410 xxxx A. 4 . B. 6 . C. 5. D. 3. Câu 40: Cho hàm số fx liên tục trên . Gọi , FxGx là hai nguyên hàm của fx trên thỏa mãn 8818FG và 002FG Khi đó 2 0 cos.8sind xfxx bằng A. 1 B. 1 C. 8 D. 8
:
38:
116 zazaz (a là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của a để phương trình đó có hai nghiệm 1z , 2z thỏa mãn 22 1242zz ?
A. 1 B. 2 C. 3 D.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng :2220Qxyz một góc có số đo nhỏ nhất. Điểm 1;2;3A cách mặt phẳng P một khoảng bằng: A. 3 . B. 53 3 . C. 711 11 .
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên ; xy thoả mãn 02020 y và
7
8
Câu 48: Cho khối nón đỉnh S có đường cao bằng 2a ; SA , SB là hai đường sinh của nón.Khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng SAB bằng a và diện tích tam giác SAB bằng 22a . Tính bán kính đáy của hình nón?
25 5 a .
53 6 a .
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ ,Oxyz cho mặt cầu 222 :2114Sxyz và điểm 2;2;1M Một đường thẳng thay đổi qua M và cắt S tại hai điểm , AB Khi biểu thức 4 TMAMB đạt giá trị nhỏ nhất thì đoạn thẳng AB có giá trị bằng
43.
53 2
23
Câu 41: Cho hàm số fx có đạo hàm 22 ()(1)4 fxxxx .Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 2 ()212 gxfxxm có đúng 5 điểm cực trị? A. 18. B. 17 . C. 16. D. 19. Câu 42: Cho số phức zabi , ab thỏa mãn 2 2 z zi là một số thuần ảo. Khi số phức z có môđun nhỏ nhất, hãy tính ab . A. 0ab . B. 221ab . C. 4ab . D. 22ab . Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng . ABCABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, mặt bên là BCCB hình vuông, khoảng cách giữa AB và CC bằng a Thể tích khối lăng trụ . ABCABC là A. 32a . B. 32 3 a . C. 3 a . D. 32 2 a . Câu 44: Cho hàm số 322 fxxaxbxc với a , b , c là các số thực. Biết hàm số gxfxfxfx có hai giá trị cực trị là 4 và 4 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 12 fx y gx và 1y bằng A. 2ln3 B. ln3 C. ln18 D. ln2
Trên tập hợp
số phức,
phương trình
Câu 45:
các
xét
4
thẳng 12 : 121 dxyz . Gọi P là mặt phẳng
D.
3
3 33369log
? A.
B.
C.
D.
43
.
x xyy
9
2019
B.
C.
D.
A. 5 5 a .
5 6 a .
A.
B.
C.
D.
4.
Câu 50: Cho hàm số yfx liên tục trên , biết 24.f Biết hàm số yfx có đồ thị như hình vẽ. Hàm số 2 242810gxfxxx đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;1. B. 1;3. C. 3;4. D. 4;. - HẾT -
BẢNG ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Cho số phức 32 zi . Điểm nào sau đây biểu diễn số phức z ? A. 3;2M B. 3;2N C. 3;2P D. 3;2Q Lời giải Ta có 3232 zizi có điểm biểu diễn là 3;2P . Câu 2: Đạo hàm của hàm số 5log yx là A. ln5 x y . B. 1 y x . C. 1 ln5y x . D. 1 5lnx . Lời giải Ta có 1 ln5y x . Câu 3: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số 34 yx là : A. 31 3 yx B. 4 3 yx C. 34 3 yx D. 1 3 yx Lời giải Trên khoảng 0; ta có 4 343yxx , do đó ta có: 41 333 44 33 yxxx . Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 231 5 25 x là: A. 5 2; B. 5 ;2 C. 0; D. 1 2; Lời giải Ta có: 2323215 555232 252 xx xx Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: 5 2;S 1.C 2.C 3.C 4.A 5.D 6.D 7.A 8 9 10.D 11.D 12.B 13 14.C 15.A 16.B 17 18.A 19.A 20.A 21.C 22.C 23.B 24.B 25.B 26.A 27.A 28.B 29.B 30 31.A 32.A 33.D 34.D 35.B 36.B 37.A 38.D 39.B 40.B 41.B 42.A 43.D 44.D 45.B 46.A. 47.B 48.D 49.B.C 50.C
Câu 7: Cho hàm số 32 yaxbxcxd có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm
Câu 5: Cho cấp số nhân n u biết 28u ; 564u Giá trị của 3u bằng A. 16 B. 32 C. 32 D. 16 Lời giải Ta có 3 52.2uuqq . Vậy 32.16uuq Câu 6: Trong không gianOxyz , cho mặt phẳng:3–20Pxz . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ? A. 4(1;0;1)n B. 1(3;1;2)n C. 3(3;1;0)n D. 2(3;0;1)n Lời giải
số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau A. 0;1 B. 0;1 C. 1;0 D. 1;0 Lời giải Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ 0;1 . Câu 8: Biết 3 2 x4fxd và 3 2 x1gxd . Khi đó: 3 2 xfxgxd bằng: A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 5. Lời giải Ta có 333 222 413fxgxdxfxdxgxdx Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong dưới đây?
A. 42 2 yxx . B. 42 2 yxx . C. 32 3 yxx . D. 32 3 yxx . Lời giải Từ hình dạng của đồ thị ta loại phương án C và D. Nhận thấy lim() x fx suy ra hệ số của 4 x âm nên chọn phương án A. Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 222 :12316Sxyz . Tâm của S có tọa độ là A. 1;2;3 B. 1;2;3 C. 1;2;3 D. 1;2;3 Lời giải Mặt cầu 2222 : SxaybzcR có tâm là ;; Iabc Suy ra, mặt cầu 222 :12316Sxyz có tâm là 1;2;3I Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi là góc giữa hai mặt phẳng :3210Pxyz và mặt phẳng Oxy Khẳng định nào sau đây đúng? A. o30 . B. o60 . C. o90 . D. o45 . Lời giải Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là 1;3;2Pn Mặt phẳng :0Oxyz có một vectơ pháp tuyến là 0;0;1n . Ta có o |.|1 cos45 ||||2 P P nn nn . Câu 12: Cho số phức 2 (1)(12) zii có phần ảo là A. 2i B. 2 C. 2 D. 4 Lời giải
số phức z có phần ảo 2b . Câu 13: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 316a B. 34a C. 316 3 a D. 34 3 a
Ta có 2 (1)(12)42 ziii Vậy
Câu 14: Cho hình chóp . SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a Biết
Tính thể tích khối chóp . SABC
A. 4 a B.
Ta có SA là đường cao hình chóp
Tam giác ABC đều cạnh a nên
Vậy thể tích cần tìm là:
Câu 15: Trongkhông gian Oxyz ,phươngtrình mặtcầu cótâm (3;1;2)I vàtiếp xúcvới mặtphẳng () Oxy là
A. 222 (3)(1)(2)4 xyz
C. 222 (3)(1)(2)1 xyz
B. 222 (3)(1)(2)9 xyz
D. 222 (3)(1)(2)4 xyz
Lời giải 23..44day VShaaa .
3
SAABC và
SAa
3 2 a C. 3 4 a D. 33 4 a Lời giải
23 4ABC Sa
2313 ..3 344SABC Vaaa
Lời giải Bán
là (;())22. IRdIOxyz Phương trình mặt cầu là 222 (3)(1)(2)4. xyz
mặt phẳng tọa độ, biết điểm 2;7M là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng A. 7 . B. 2 . C. 2 . D. 7 . Lời giải Điểm 2;7M là điểm biểu diễn số phức 27 zzi Vậy, phần thực của z bằng 2 Câu 17: Diện tích toàn phần ( tpS ) của một hình trụ có độ dài đường sinh 2 la , bán kính ra bằng A. 2 tp Sa B. 24tp Sa C. 26tp Sa D. 28tp Sa Lời giải Ta có diện tích toàn phần hình trụ: 222222426tp Srlraaa
kính của mặt cầu
Câu 16: Trong
Câu 18: Trong không gian Oxyz , đường
Xét điểm 3;2;1P ta có: 332211
Vậy 3;2;1 Pd .
Câu 19: Cho hàm số yfx có đồ thị là đường cong như hình
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 1;3 .
B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1;1
C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 1;1 .
D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 3;1 Lời giải
Quan sát đồ thị ta thấy được điểm cực đại là
thẳng 321 : 112 dxyz đi qua điểm nào dưới
B. 1;1;2Q . C. 3;2;1N
D. 3;2;1M .
đây? A. 3;2;1P .
.
Lời giải
000 112 .
vẽ.
1;3 .
20: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 53 1 x y x có phương trình là A. 1x B. 5x C. 1y D. 5y Lời giải Ta có 11 limlim53 1 xx x y x 1x là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 53 1 x y x . Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 2 log312 x là A. 1 3;1 B. 11 ; 33 C. 1 3;1 D. ;1 Lời giải ĐK: 1 3 x
Câu
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là 1 1 3 x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình 1 3;1.
Câu 22: Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn?
A. 16 B. 2 C. 64 D. 3
Lời giải
Mua một cây bút mực có 8 cách
Mua một cây bút chì có 8 cách.
Công việc mua bút là hành động liên tiếp, theo quy tắc nhân ta có 8.864 cách.
Câu 23: Biết sin3 fxdxxC
2 log3123141 xxx
B. 3cos3 fxx . C. cos3 3 fxx . D. cos3 3 fxx Lời giải Áp dụng định nghĩa nguyên hàm. Câu 24: Nếu 2 1 d3fxx thì 2 1 4d fxxx bằng A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Lời giải Ta có: 2 1 4d fxxx 22 22 1 11 d4d32363fxxxxx Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số 2x3fxe x A. 2 d3ln x fxxexC . B. 2 d3ln 2 x e fxxxC . C. 2 d3ln 2 x e fxxxC . D. 2 d3ln x fxxexC . Lời giải 2 d3ln 2 x e fxxxC Câu 26: Cho hàm số fx có đồ thị như sau :
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. 3cos3 fxx .
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Nhìn vào đồ thị, hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Câu 27: Cho hàm số fx có bảng biến thiên như hình vẽ sau :
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 4 . B. 3 .
Dựa vào BBT, ta có giá trị cực tiểu của
Câu 28: Với mọi , ab thỏa mãn
33 loglog5 ab , khẳng định nào sau đây
Ta có: 22252 333 loglog5log(.)5.3.243 abababab
29: Tínhthểtíchvật
A.
B.
C. 2;2 D. 1; Lời giải
;2 và 0;
0;
;1
C.
D. 1
Lời
0 .
.
giải
3y 4 .
hàm số là CTy
2
đúng? A. 29ab . B. 2243ab . C. 2243ab . D. 315ab . Lời giải
.
thểtrònxoaytạorakhiquayphầnhìnhphẳnggiớihạnbởiđồthị 2 yxx ,trục Ox quanh trục .Ox A. 5 6 B. 30 C. 1 30 D. 5 6 Lời giải Hoành độ giao điểm của đồ thị 2 yxx và trục hoành là 0x và 1x . Thể tích khối tròn xoay cần tìm là 11 2 2432 00 2 30 Vxxdxxxxdx .
Câu
Câu 30: Chohìnhchóptứgiácđều SABCD cócạnhđáybằng 2a cạnhbênbằng 5a Gócgiữamặtbên và mặt phẳng đáy bằng
A. 60 B. 30 C. 70 D. 45
Lời giải
Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Khi đó SOABCD .
Gọi H là trung điểm cạnh CD. Ta có: OHCD và 2 CD HDOHa .
Do SCD cân tại S nên SHCD .
Vậy góc giữa mặt bên SCD và mặt phẳng ABCD là góc SHO .
Trong SHD vuông tại H ta có 222252 SHSDHDaaa .
Khi đó 1 cos60 22 OHa SHOSHO SHa .
Câu 31: Chohàm số 42 ()21yfxxx cóđồthị là đườngcong như bên dưới.Số các giá trị nguyên dương của m để phương trình 42 91830 xxm có 4 nghiệm phân biệt là
A. 5 B. 7 C. 8 D. 4 Lời giải Ta có 4242 4242 91830 *921120 12 9211221 9 xxmxxm m xxmxx Số nghiệm của phương trình là là số giao điểm của đồ thị hai hàm số
Dựa vào đồ thị hàm số yfx và đồ thị của hàm số 12 9 m y PT có 4 nghiệm phân
biệt 12 1236 9 m m
Suy ra 1; 2; 3; 4; 5m
, mà m là số nguyên dương.
Vậy có 5 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
Câu 32: Chohàmsố yfx liêntụctrên vàcó
yfx
y
12 9
m
221 fxxxx Hàmsốđãchonghịchbiến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. 2;3 B. 1;1 C. 0;2 D. ;1 Lời giải 2 0 2101 2 x fxxxxx x BBT: Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 1;2;3 Câu 33: Có 50 tấmthẻđánhsốtừ 1 đến 50.Rútngẫunhiên 3 thẻ.Tínhxácsuấtđểtổngcácsốghitrênthẻ chia hết cho 3. A. 11 171 . B. 1 12 . C. 9 89 . D. 409 1225 . Lời giải
D làbiếncố:“Rútngẫunhiên 3
1 đến 50 saochotổngcácsốghitrênthẻ chia hết cho 3”. Ta có 4 trường hợp xảy ra:
Trường hợp 1: Rút 3 thẻ từ A: Có 3 16C .
Trường hợp 2: Rút 3 thẻ từ
Số phần tử không gian mẫu: 3 5019600C Gọi A làtập
đánhsố a saocho 150 a và a chiahếtcho 3. 3;6;...;4816AA Gọi B là tập các thẻ đánh số b sao cho 150 b và b chia 3 dư 1 1;4;...;4917BB Gọi C
đánh số c sao cho 150 c và c chia 3 dư 2 . 2;5;...;5017CC
cácthẻ
là tập các thẻ
Với
thẻđượcđánhsốtừ
B : Có 3 17C . Trường hợp 3: Rút 3 thẻ từ C : Có 3 17C Trường hợp 4: Rút mỗi tập 1 thẻ: Có 16.17.174624 . Suy ra 33 1716 2.46246544DCC . Vậy xác suất cần tìm 6544409 196001225 D P . Câu 34: Tích các nghiệm của phương trình 2 22 loglog0 4 x x bằng: A. 3. B. 1 3 . C. 1. D. 1 2 . Lời giải ĐKXĐ: 0x . 2 222 2222222 2 loglog0logloglog40loglog20log121 4log24 x x x xxxxx xx Vậy tích các nghiệm của phương trình là: 11 2. 42 . Câu 35: Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện 22zi là A. Đường tròn tâm 1;2I , bán kính 2R B. Đường tròn tâm 2;1I , bán kính 2R . C. Đường tròn tâm 2;1I , bán kính 2R D. Đường tròn tâm 1;2I , bán kính 2R . Lời giải Gọi zxyi
3;2;5M qua trục Oz là 13;2;5M
Câu 38: Cho hình chóp . SABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy, độ dài SA bằng a Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
2222 22212212214 zixyixyxy Vậy tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z là đường tròn tâm 2;1I , bán kính 2R . Câu 36: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm 1;2;3A và song song với đường thẳng 135 : 231 dxyz có phương trình tham số là A. 1 23 35 xt yt zt . B. 12 23 3 xt yt zt . C. 12 33 5 xt yt zt . D. 2 32 13 xt yt zt . Lời giải Đường thẳng 135 : 231 dxyz có vectơ chỉ phương là 2;3;1u . Đường thẳng đi qua điểm 1;2;3A và song song với đường thẳng d có vectơ chỉ phương là 2;3;1u nên có phương trình tham số là 12 23 3 xt yt zt . Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm 3;2;5M . Điểm đối xứng của điểm M qua trục Oz là A. 13;2;5M B. 20;0;5M C. 32;3;5M D. 40;0;5M Lời giải Điểm đối xứng của điểm
A. 25 5 a . B. 5 5 a . C. 21 7 a . D. 3 2 a . Lời giải
Gọi M là trung điểm BC , dựng AHSM , khi đó ta hoàn toàn chứng minh được
AHSBC Thật vậy:
Vì BCAM BCSAMBCAH BCSA
.
Từ và suy ra AHSBC .
Ta có: 3AMa , ASa , suy ra 22222 111113 32 AHa AHASAMaa
Vậy 3 ,2 dASBCAHa .
Câu 39: Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 22 22 log3log410 xxxx
A. 4 . B. 6 . C. 5. D. 3. Lời giải
Điều kiện: 0x .
Ta có
2222 2222 log3log410log33log44* xxxxxxxx .
Xét hàm số 2log fttt trên 0;D . Ta có
1 10 ln2 fttD t hàm số f đồng biến trên D .
Suy ra
22 *343413 fxfxxxx
Vậy tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình là 1;2;3 .
Câu 40: Cho hàm số fx liên tục trên . Gọi , FxGx là hai nguyên hàm của fx trên thỏa mãn 8818FG và 002FG Khi đó 2 0
cos.8sind xfxx bằng A. 1 B. 1 C. 8 D. 8 Lời giải Ta có: 88 00 GFC GxFxC GFC 2(8)18(8)(0)8.(0)()22(0)2 8818 0 F FC FF F FG G C Vậy: 2 0 8 0 11()(8)(0)1. 88 cos.8sindxftdtF x F fx
có bảng biến thiên Để gx có đúng 5 điểm cực trị thì mỗi phương trình 1;2 đều có hai nghiệm phân biệt khác 3 Do đó, mỗi đường thẳng 4 ym và ym phải cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt có hoành độ khác 3.
Nhận xét: đường thẳng 4 ym luôn nằm trên đường thẳng ym .
Suy ra 18m 18m .
Vậy có 17 giá trị m nguyên dương. Câu 42: Cho số phức zabi
Câu 41: Cho hàm số fx có đạo hàm 22 ()(1)4 fxxxx .Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 2 ()212 gxfxxm có đúng 5 điểm cực trị? A. 18. B. 17 . C. 16. D. 19. Lời giải Ta có: 22 1 ()0(1)400 4 x fxxxxx x , trong đó 1x là nghiệm kép. 22 ()212412212 gxfxxmgxxfxxm Xét 2 04122120 xf x xxm g 2 2 2 2 22 33 21212121() 21202121 212421242 x x xxmxxml xxmxxm xxmxxm nên ta loại phương trình 2 2121 xxm
hàm
2
yxx có đồ thị, có đạo hàm '412yx . Ta
) Xét
số
212
mãn 2 2 z zi là
, ab
thỏa
một số thuần ảo. Khi số phức z có môđun nhỏ nhất, hãy tính ab .
đường tròn tâm 1;1I , bán kính 2R
Vì đường tròn đi qua gốc tọa độ nên khi số phức z có môđun nhỏ nhất thì điểm ; Mab trùng
tọa độ. Vậy 0ab
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng . ABCABC
hình vuông, khoảng cách giữa AB
có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, mặt bên là BCCB
A. 0ab B. 221ab C. 4ab D. 22ab Lời giải Ta có ,, zabiab . Gọi ; Mab là điểm biểu diễn cho số phức z . Có 22 w 22 zabi ziabi 22 22 2 abiabi ab 22 2222 2 aabbababi ab w là số thuần ảo 22 2201 20 aabb ab Có 22 1220 abab
ra
gốc
Suy
M thuộc
.
và CC bằng a Thể tích khối lăng trụ . ABCABC là A. 32a . B. 32 3 a . C. 3 a . D. 32 2 a . Lời giải Theo giả thiết, ta có ;,, dCCABdCCABBAdCABBACAa . Do đó, thể tích khối lăng trụ ABCABC là 3 2 12 .2.. 22 ABC VCCSaaa