PHẪU THUẬT ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Page 1

PHẪU THUẬT ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 1. ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM 2016 A- THÔNG HIỂU Dao động cơ học – 6 câu Câu 1. (THPTQG-2016) Một chất điểm dao động có phương trình x  10 cos 15t    (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 20 rad/s.

B. 10 rad/s.

C. 5 rad/s.

D. 15 rad/s.

Hướng dẫn * Tần số góc   15 rad/s  Chọn D. Câu 2. (THPTQG-2016) Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hoà. Tần số dao động của con lắc là A. 2

g

.

B. 2

g

.

C.

1 2

g

.

D.

1 2

g

.

Hướng dẫn Con lắc đơn dao động điều hoà:   2 f 

2  T

g

 Chọn D.

Câu 3. (THPTQG-2016) Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ. C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. D. chu kì của lực cường bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ. Hướng dẫn * Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ  Chọn C.

Câu 4. (THPTQG-2016) Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là:

x1  10 cos 100 t  0,5  cm  , x2  10 cos 100 t  0,5  cm  . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là: A. 0.

B. 0, 25 .

C.  . Hướng dẫn

* Độ lệch pha hai dao động:   2  1    Chọn C.

D. 0,5 .


Câu 5. (THPTQG-2016) Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hoà của con lắc. A. tăng

2 lần.

C. không đổi.

B. giảm 2 lần.

D. tăng 2 lần.

Hướng dẫn * Từ   2 f 

2 k  không phụ thuộc biên độ  Chọn C. T m

Câu 6. (THPTQG-2016) Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là A. 15 cm/s.

B. 50 cm/s.

C. 250 cm/s.

D. 25 cm/s.

Hướng dẫn * Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với tốc độ góc  thì hình chiếu của nó trên một trục nằm trong mặt phẳng quỹ đạo sẽ dao động điều hoà với biên độ đúng bằng R và tần số góc đúng bằng  . * Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hoà với biên độ A  10 cm và tần số góc   5 rad/s  tốc độ cực đại là vmax   A  50 cm/s  Chọn B. Sóng cơ học – 3 câu. Câu 7. (THPTQG-2016) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u  2 cos  40 t  2 x  (mm). Biên độ của sóng này là:

A. 2 mm.

C.  mm.

B. 4 mm.

D. 40 mm.

Hướng dẫn * Biên độ của sóng này là A  2mm  Chọn A. Câu 8. (THPTQG-2016) Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. Hướng dẫn * Sóng cơ truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí nhưng không lan truyền được trong chân không  Chọn A.


Câu 9. (THPTQG-2016) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u  4 cos  20 t    (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 6 cm.

B. 5 cm.

C. 3 cm.

D. 9 cm.

Hướng dẫn

  v.T  v.

2

 60.

2  6  cm   Chọn A. 20

Điện xoay chiều – 5 câu Câu 10. (THPTQG-2016) Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e  220 2 cos 100 t  0, 25 V  . Giá trị cực đại của suất điện động này là A. 220 2 V  .

B. 110 2 V  .

C. 110V .

D. 220V .

Hướng dẫn * Giá trị cực đại của suất điện động này là E0  220 2 V   Chọn A. Câu 11. (THPTQG-2016) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5 với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5 với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hướng dẫn * Với đoạn mạch chỉ có điện trở thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch  Chọn A. Câu 12. (THPTQG-2016) Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là A. giảm tiết diện dây truyền tải điện. B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. Hướng dẫn * Công suất hao phí trên đường dây P  hiệu dụng ở trạm phát điện  Chọn D.

P2 R . Để giảm hao phí, người ta tăng điện áp U 2 cos 2 


Câu 13. (THPTQG-2016) Đặt điện áp u  U 0 cos t ( U 0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi A.  2 LCR  1  0.

B.  2 LC  1  0.

C. R   L 

1 . C

D.  2 LC  R  0.

Hướng dẫn * Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi  

1   2 LC  1  0  Chọn B. LC

Câu 14. (THPTQG-2016) Cho dòng điện có cường độ i  5 2 cos100 t ( i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250 /   F . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 200 V.

B. 250 V.

C. 400 V.

D. 220V.

Hướng dẫn ZC 

1 1   40     U  IZ c  5.40  200 V   Chọn A. 250 C 100 . 6 .10

Dao đọng và sóng điện từ - 4 câu Câu 15. (THPTQG-2016) Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là A.  

2 f . c

B.  

f . c

C.  

c . f

D.  

c 2 f

.

Hướng dẫn * Bước sóng  

c  Chọn C. f

Câu 16. (THPTQG-2016) Trong mạch dao động điện tử LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hoà và A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. lệch pha 0, 25 so với cường độ dòng điện trong mạch. C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. lệch pha 0,5 so với cường độ dòng điện trong mạch. Hướng dẫn * Điện tích trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà và vuông pha nhau  Chọn D.


Câu 17. (THPTQG-2016) Mạch dao động điện tử lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 105 H và tụ điện có điện dung 2,5.106 F. Lấy   3,14 . Chu kì dao động riêng của mạch là A. 1,57.105 s.

B. 1,57.1010 s.

C. 6, 28.1010 s.

D. 3,14.105 s.

Hướng dẫn * Chu kì: T  2 LC  2.3,14. 105.2,5.106  3,14.105  s   Chọn D. Câu 18. (THPTQG-2016) Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng điện từ không mang năng lượng. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng dọc. D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hoà lệch pha nhau 0,5 . / Hướng dẫn * Sóng điện từ có mang năng lượng và tỉ lệ với f 4 . * Sóng điện từ là sóng ngang. * Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hoà cùng pha nhau. * Sóng điện từ truyền được trong chân không  Chọn B. Sóng ánh sáng – 5 câu Câu 19. (THPTQG-2016) Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng siêu âm.

B. có tính chất sóng.

C. là sóng dọc.

D. có tính chất hạt.

Hướng dẫn * Hiện tượng giao thoa là hiện tượng đặc trưng cho mọi quá trình sóng. * Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng  Chọn B.

Câu 20. (THPTQG-2016) Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. tăng cường độ chùm sáng.

B. giao thoa ánh sáng.

C. tán sắc ánh sáng.

D. nhiễu xạ ánh sáng. Hướng dẫn

1. Máy quang phổ lăng kính - Là dụng cụ dùng để phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.


- Gồm 3 bộ phận chính: a. Ống chuẩn trực - Gồm TKHT L1 , khe hẹp F đặt tại tiêu điểm chính của L1 . - Tạo ra chùm song song. b. Hệ tán sắc - Gồm 1 (hoặc 2, 3) lăng kính. - Phân tán chùm sáng thành những thành phần đơn sắc, song song. c. Buồng tối - Là một hộp kín, một đầu có TKHT L2 , đầu kia có một tấm kính phim ảnh K (hoặc kính ảnh) đặt ở mặt phẳng tiêu của L2 . - Các chùm sáng đơn sắc song song, sau khi qua L2 sẽ hội tụ ở mặt phẳng tiêu của L2 . * Lăng kính trong máy quang phổ có tác dụng tán sắc ánh sáng  Chọn C. Câu 21. (THPTQG-2016) Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75

 m , khi truyền trong thuỷ tinh có bước sóng là  . Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của  là A.700 nm.

B. 600 nm.

C. 500 nm.

D. 650 nm.

Hướng dẫn * Khi truyền trong chân không có bước sóng 0 thì khi truyền trong môi trường chiết suất n thì bước sóng là:  

0 n

750  500nm  Chọn C. 1,5

Câu 22. (THPTQG-2016) Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng huỷ diệt của A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. Hướng dẫn * Tầng ôzôn ngăn không cho các tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời tác động tới người và sinh vật trên mặt đất  Chọn A. Câu 23. (THPTQG-2016) Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Chữa bệnh ung thư.

B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.


C. Chiếu điện, chụp điện.

D. Sấy khô, sưởi ấm. Hướng dẫn

* Tia X được sử dụng nhiều nhất để chiếu điện, chụp điện (vì nó bị xương và các lỗ tổn thương bên trong cơ thể cản mạnh hơn da thịt), để chuẩn đoán bệnh hoặc tìm chỗ xương gãy, mảnh kim loại trong người…, để chữa bệnh (chữa ung thư). Nó còn được dùng trong công nghiệp để kiểm tra chất lượng các vật đúc, tìm các vết nứt, các bọt khí bên trong các vật bằng kim loại; để kiểm tra hàng lí của các hành khách đi máy bay, nghiêm cứu cấu trúc vật rắn… * Tia X không có ứng dụng “sấy khô, sưởi ấm” (tia hồng ngoại mới dùng để sấy khô, sưởi ấm)  Chọn D.

Lƣợng tử ánh sáng – 3 câu. Câu 24. (THPTQG-2016) Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành A. điện năng.

B. cơ năng.

C. năng lượng phân hạch.

D. hoá năng.

Hướng dẫn * Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong, biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng  Chọn A. Câu 25. (THPTQG-2016) Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s. Hướng dẫn Thuyết lượng tử ánh sáng: + Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. + Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng bằng hf. + Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c  3.108 m/s dọc theo các tia sáng. + Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. * Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau  Chọn B. Câu 26. (THPTQG-2016) Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38  m đến 0,76  m . Cho biết hằng số Plăng h  6, 625.1034 Js, tốc độ ánh sáng


trong chân không c  3.108 m/s và 1eV  1,6.1019 J. Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV.

B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.

C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV.

D. từ 1,63 eV đến 3,11 eV. Hướng dẫn

1 eV  6, 625.1034.3.108  3, 27  eV  1    J . 6 0,38.10 1, 6.1019  J  1 hc

1 eV  6, 625.1034.3.108 1   . J  1, 63  eV   Chọn B.   2 0, 76.106 1, 6.1019  J  hc

Hạt nhân nguyên tử - 4 câu Câu 27. (THPTQG-2016) Cho phản ứng hạt nhân: 12 H 12 H 42 He . Đây là A. phản ứng phân hạch.

B. phản ứng thu năng lượng.

C. phản ứng nhiệt hạch.

D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân. Hướng dẫn

* Phản ứng phân hạch là gì? Là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành 2 hạt nhân trung bình (kèm theo một vài nơtrôn phát ra). * Phản ứng tổng hợp hạt nhân là gì? Là quá trình trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ

 A  10  hợp lại thành một hạt nhân nặng hơn. * Đây là phản ứng nhiệt hạch (tổng hợp hạt nhân)  Chọn C. Câu 28. (THPTQG-2016) Khi bắn phá hạt nhân

14 7

N bằng hạt  , người ta thu được một

hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là A.

12 6

B.

C.

17 8

O.

C.

16 8

D.

O.

14 6

C.

Hướng dẫn 14 7

N 24  11 p  zA X

14  4  1  A  A  17 * Theo định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số khối:  7  2  1  Z  Z  8  Vậy X là

17 8

O  Chọn B.

Câu 29. (THPTQG-2016) Số nuclôn có trong hạt nhân A. 34.

B. 12.

23 11

Na là

C. 11. Hướng dẫn

* Hạt nhân

A Z

X có số nuclon là A; ptoton là Z; nơtron là A  Z .

D. 23.


* Số nuclôn trong hạt nhân

23 11

Na là 23  Chọn D.

Câu 30. (THPTQG-2016) Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng nghỉ.

B. Độ hụt khối.

C. Năng lượng liên kết.

D. Năng lượng liên kết riêng. Hướng dẫn

* Năng lượng nghỉ: E0  m0c 2  lượng năng lượng chứa trong khối lượng m0 . * Độ hụt khối: m  zm p   A  z  mn  mhn  Độ hao hụt khối lượng khi tạo thành hạt nhân. * Năng lượng liên kết: Wlk  mc2  Năng lượng toả ra khi tạo thành hạt nhân và cũng là năng lượng cần thiết tối thiểu để phá vỡ hạt nhân thành các nuclon. * Năng lượng liên kết riêng:   Wlk A là năng lượng liên kết tính trung bình cho 1 nuclon. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn càng bền vững  Đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân  Chọn D. B – VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO Dao động cơ – 5 câu Câu 31. (THPTQG-2016) Một thấu kính hội tụ có tiêu cụ f  15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính với biên độ 5 cm thì ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tấn số 5 Hz với biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng A. 1,25 m/s.

B. 1,0 m/s.

C. 1,5 m/s.

D. 2,25 m/s.

Hướng dẫn * Độ phóng đại ảnh: k  

d' f 10 15     d  7,5 (cm) d d f 5 d  15

* Khi d1  7,5  2,5  10  cm   d1 ' 

d1 f  30 (cm) d1  f

* Khi d 2  7,5  2,5  5 (cm)  d 2 ' 

d1 f  7,5 (cm) d1  f

 Trong nửa chu kì ảnh đi được: 30  7,5  22,5 cm.  Trong 1 chu kì T  1 f  0, 2s  ảnh đi được: 2.22,5  45 cm  0, 45m .


* Tốc độ trung bình trong 1 chu kì: vtb 

0, 45  2, 25  m / s   Chọn D. 0, 2

Câu 32. (THPTQG-2016) Cho hai vật dao động điều hoà đọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mỗi quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là A. 1 3.

C. 1 27.

B. 3.

D. 27 .

Hướng dẫn

 1 A1 2  A m2  1 A1  A2  2 2 x  v  m112 A1  m222 A2 * Từ        27   1  A m1  2 A2  A1  A A  2 3  A1 2

2

 Chọn D.

Câu 33. (THPTQG-2016) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà theo phương trùng với trục của lò xo. Tại thời điểm lò xo dãn 2 cm tốc độ của vật là 4v 5 cm/s; tại thời điểm lò xo dãn 4 cm tốc độ của vật là 6v 2 cm/s; tịa thời điểm lò xo dãn 6 cm tốc độ của vật là 3v 6 cm/s. Lấy g  9,8 m / s 2 . Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị dãn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,52 m/s.

B. 1,26 m/s.

C. 1,43 m/s. Hướng dẫn

Thay x  l  l0 vào x 2   A   l  l0  2

2

v2

2

 A2 2

2

 A   l  v2  2     1    2   l0   l0  l0  v2

2

 A  2 2 2 2 2 2 Theo bài ra:     b  1  80c   2b  1  72c   3b  1  54c  l0 

D. 1,21 m/s.


  l  1, 4  cm     g  10 7  T  0, 2375  s  c  2 5  0  7 l0   10 2   b     A  0, 2 1609  8, 0225  cm  7 l0   A  l0  A vtb   142, 75  cm / s  1609 l0 T 1     arcsin 7   l0 A 4   Chọn C.

Câu 34. (THPTQG-2016) Hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hoà với biên độ lần lượt là 3A và A dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Hỏi khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu? A. 0,32J.

B. 0,01J.

C. 0,08J.

D. 0,31J.

Hướng dẫn * Tại mọi thời điểm x1  3x2 và v1  3v2 . Suy ra, Wt1  9Wt 2 và Wd 1  9Wd 2 . * Khi Wd 1  0,72 J  Wd 2  Wd 1 9  0,08 J  W2  Wd 2  Wt 2  0,32 J * Khi Wt1  0,09 J  Wt 2  Wt1 9  0,01J  Wd 2  W2 -Wt 2  0,32 J  Chọn D. Câu 35. (THPTQG-2016) Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc cực đại bằng 60 cm.s và gia tốc cực đại bằng 2

 m.s  . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm 2

ban đầu  t  0  chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng 

 m / s  lần đầu tiên ở thời điểm 2

A. 0.10s.

B. 0,15s.

C. 0,25s. Hướng dẫn

Tần số góc:  

amax 10 2 (rad/s)  T    0, 6  s  . vmax 3 

D. 0,35s.


Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 30cm / s  v max 2 và thế năng đang tăng đi ra biên  x  0,5 A 3

Thời điểm gần nhất vật có gia tốc bằng   m / s 2    a max 2 (lúc này x   A 2 ) là:

t  T 12  T 4  T 12  5T 12  0, 25  s   Chọn C. Sóng cơ học- 3 câu Câu 36. (THPTQG-2016) Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và bước sóng 6cm. Trên dây, hai vị trị M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Lấy  2  10 . Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động vối tốc độ 6  cm / s  thì phần tử N chuyện động với gia tốc có độ lớn là B. 6 2m / s 2

A. 6 3m / s 2

C. 6m / s 2

D. 3m / s 2

Hƣớng dẫn

*Độ lệch pha:  

2 .MN

8 2  AM  6  mm   2   3 3  AN  6 cos   3  mm 

v  20 .6 cos 20 t  mm / s   M *Chọn điểm bụng M làm gốc thì vN  20 .3cos 20 t  mm / s   2 ' 2 aN  vN   20  .3sin 20 t  mm / s 

*Khi vM  60  mm / s   cos 20 t 

1  3 sin 20 t  2 2

 aN  6000 3  mm / s 2   Chọn A

Câu 37. (THPTQG-2016) Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nữa đường thẳng đi qua O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O đạt nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là A. 43,6dB

B. 38,8dB

C. 41,1dB

D. 35,8dB


Hƣớng dẫn 2

2 3 1 3 2 2  ON  OM   *Từ OP      ON  OM    ON  OM  1    MN 2 2  4 4    2

*Từ I 

P P  I 0 .10 L  r  100,5 L  2  .Thay (2) vào (1): 2 4 r 4 I 0

10 LP 

1 100,5 LN  100,5 LM 4

2

3 100,5 LN  100,5 LM 4

2

 LP  4,1058  B 

 Chọn C

Câu 38. (THPTQG-2016) Ở mặt phẳng chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN=22,5cm, NP=8,75cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 1,2 cm

B. 4,2 cm

C. 2,1 cm Hƣớng dẫn

 AB 2   AM   2  AM 2      2 AM   2  *Theo bài ra:  AB 2   AN  2   AN 2  2  2  2 AN   2 2 2  AB   AP  3   AP  3  3  2 AP 

 AB 2      2 AM  AB 2  2    2 MN  AB  2   3 NP  MN  4  cm   2  2 AN   2    2  AB    2 NP  AB  6  MN  NP   18 2  AB  6  3  2 AP   3

*Xét

AB

 4  0,5  cực đại gần A nhất có hiệu đường đi là 4 :

D. 3,1 cm


AB 2  QA2  QA  4  182  QA2  QA  4.4  QA  2,125  cm   Chọn C

Điện xoay chiều – 5 câu Câu 39. (THPTQG-2016) Đặt điện áp u  U 0 cos t (với U 0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: điện trở R, cuộn cảm thuần và tự điện có điện dung C thay đổi được. Khi C  C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại và công suất của đoạn mạch bằng 50% công suất của đoạn mạch khi cộng hưởng. Khi C  C1 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng U 1 và trễ pha 1 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi

C  C2 thì điện áp giữa hai bản tụ có giá trị hiệu dụng U 2 và trễ pha  2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết U 2  U1 và 2  1   / 3 . Giá trị 1 bằng A.  / 6

B.  / 4

D.  /12

C.  / 9 Hƣớng dẫn

*Khi C  C1 thì u / i1  1 

 2

*Khi C  C2 thì u / i2  1  *Khi C  C0 thì P  0,5Pmax

 3

 2

U2 U2  2 cos u /i0  0,5   u /i0   4 R R

*Áp dụng công thức: 2u / i0  u / i1  u / i2  

 2

 1 

 2

 1 

 3

 2

 1 

 12

 Chọn D

Câu 40. (THPTQG-2016) Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ điện luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp có tỉ lệ số vòng dây của cuộn thứ cấp so với cuộn sơ cấp là A. 8,1

B. 6,5

C. 7,6

D. 10

Hƣớng dẫn  U ' U R'  U tt' U  U R  U tt *Vì điện áp và dòng điện luôn cùng pha nên:  '   ' ' U U R  U tt  U  U R  U tt U U R U tt *Lúc đầu U  1, 2375U tt  U tt 

80 UR 19


*Lúc sau, P  I 2 R giảm 100 lần, tức I giảm 10 lần mà Ptt  U tt I không đổi nên 800 U R'  0,1U R 0,1U R  UR ' U  19    8,1  Chọn A  ' 800 80 U 10   U U U tt R  tt UR  UR 19  19

Khái quát: U ' U R'  U tt'   U U R  U tt Bứơc 1:  '2 '2 ' ' ' ' U  U R2  U tt2  2U RU tt cos tt U R  U tt  2U RU tt cos tt  U U tt theoU R U'  Bƣớc 2: U R' theoU R  ? U  ' U tt theoU R

Câu 41. (THPTQG-2016) Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Máy thứ nhất có p1 cặp cực, rôto quay với tốc độ 1800 vòng/phút. Máy thứ hai có p2  4 cặp cực quay với tốc độ n2 vòng/s (với 12  n2  18 ). Giá trị của f là: A. 60Hz

B. 48Hz

C. 50Hz

D. 54Hz

Hƣớng dẫn f1  f 2  n1 p1  n2 p2  30. p1  n2 .4  n2 

30 p1 12 n2 18  1, 6  p1  2, 4 4

Vì p1 là số nguyên nên p1  2  f  n1 p1  30.2  60  Hz   chọn A Câu 42. Đặt điện áp xoay chiều u  200 2 cos100 t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây thuần cảm,

R  20 và cường độ hiệu


dụng qua mạch là 3A. Tại thời điểm t thì u  200 2V . Tại thời điểm t 

1 s cường độ 600

dòng điện trong mạch bằng 0 và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng A. 180W

B.120W

C.90W

D.200W

Hƣớng dẫn *Góc quét :   t  100 .

1           600 6 2 3

PX  P  PR  UI cos   I 2 R  200.3.cos

Câu

43.(THPTQG-2016)

Đặt

điện

  3 .20  120 W   Chọn B 2

3

áp

xoay

chiều u  U 2 cos  t (với U và  không đổi) vào 2 đầu mạch AB như hình vẽ. R là biến trở, cuộng dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết LC  2  2 . Gọi P là công suất tiêu thụ của mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ ROP biểu diễn sự phụ thuộc P vào R trong trường hợp k mở ứng với đường (1) và trong trường hợp k đóng ứng với đường (2) trong hình vẽ. Giá trị của điện trở R là A. 20

B. 60

C. 180 Hƣớng dẫn

*Từ LC 2  2 suy ra Z L  2ZC nên Z LC  Z L  ZC  ZC  U 2r P   rR max r 2  Z 2  R  0  LC  2 2 U 2 .20 U 2r 3 3 U2 R  20  P  U R  U r  P     max 2  202  Z C2 r 2  Z C2 5 5 2Z C R 2  Z C2 r 2  Z LC 20   20  loai   r  20  Z LC  loai  ZC      Chọn C 3   r 180   Z C  60

D. 90


Sóng ánh sáng – 4 câu Câu 44. (THPTQG-2016) Trong thí nghiệm y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là: A. 3,04mm

B.6,08mm

C. 9,12mm

D. 4,56mm

Hƣớng dẫn *Quang phổ bậc k phải chống lấn lên quang phổ bậc (k-1) xk

min D a

  k  1

max D a

 k min  3  xmin  kmin

k

min D a

max  2, 03 max  min

380.109.2  3.  4,56  mm   Chọn D 0,5.103

Câu 45. (THPTQG-2016) Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 530 thì xảy ra hiện tượng khúc xạ và phản xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,50 . Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là: A. 1,312

B. 1,343

C. 1,327

D. 1,333

Hƣớng dẫn *Tính: nt 

sin i sin 530   1,343  Chọn B sin rt s in36,50

Câu 46. (THPTQG-2016) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ có bước sóng lần lượt là: 1  0, 4 m, 2  0,5 m, 3  0.6 m . Trên màn, trong khoảng giữa hai vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là: A. 20

B. 34

C. 14 Hƣớng dẫn

Cách 1: Vị trí vân sáng trùng nhau: x  k1

1 D a

 k2

2 D a

 k3

3 D a

D. 27


  k1  2  5  10  15 k 1 4 8 12  2 2 vitri  5 10  k3 2      k 6 12  2 3  1vitri   k1 3 6 9 12 15  k  2  4  6  8  10  3 4 vitri 

Số vạch màu 1  N1  15  1  2  4  8 Số vạch màu 2  N 2  12  1  2  1  8 Số vạch màu 3  N 3  10  1  1  4  4

Tổng số vân đơn sắc là:8+8+4=20  Chọn A Cách 2: Vân sáng trùng nhau: x  k11  k22  k33  4k1  5k2  6k3 Số vạch 1  N1   60  1   60  1   60  1  8

 BSCNN (4,5, 6)  60  BSCNN (4,5)  20     BSCNN (5, 6)  30  BSCNN (4, 6)  12

 4

  20

  12

Số vạch 2  N 2   60  1   60  1   60  1  8  5

  20

  30

Số vạch 3  N3   60  1   60  1   60  1  4  6

  30

  12

Tổng số vân sáng đơn sắc là 8+8+4=20  Chọn A Câu 47. (THPTQG-2016) Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắccó bước sóng  người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D  D và D  D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách

từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D  3D thì khoảng vân trên màn là: A. 3mm

B. 3,5mm

C. 2mm

D. 2,5mm

Hƣớng dẫn D  a  1 mm       D  D  *Khoảng vân giao thoa:   2i  D  a    D     D  D  3 i    a 

*Khi D '  D  3D  2 D thì khoảng vân: i '  Lƣợng tử ánh sáng -1 câu

 D' a

2

D a

 2  mm   Chọn C


Câu 48. (THPTQG-2016) Theo mẫu nguyên từ Bo về nguyên tử Hidro, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi

vL và vN lần lượt là tốc độ của electron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số vL / vN bằng A. 0

B. 0,25

C.4

D. 0,5

Hƣớng dẫn *Lực Cu-lông đóng vai trò lực hướng tâm:

mv 2 e2 e2 e2 1  k 2  v2  k k v~ 2 r r mr mn r0 n

*Quỹ đạo L có n =2 và quỹ đạo N có n=4 . Vậy

vL 4   2  Chọn A vN 2

Hạt nhân nguyên tử - 2 câu Câu 49. (THPTQG-2016) Người ta dùng hạt photon có động năng 1,6MeV bắn vào hạt nhân 7 3

Li đứng yên, sau phản ứng thu hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng

không kèm theo bức xạ  . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng. A. 7,9MeV

B. 9,5MeV

C.

8,7MeV

D. 0,8MeV

Hƣớng dẫn Cách 1: WX 

E  WP 17, 4  1, 6   9,5( MeV )  Chọn B 2 2

Cách 2: (mP c2  mLi c2 )  WP  WLi  2mX c 2  2WX

m c P

2

 mLi c 2   2mX c 2  WP  WLi  2WX  WX  9,5  MeV   Chọn B E 17,4

1,6

0

Câu 50: (THPTQG-2016) Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hóa toàn bộ hạt nhân hidro thành hạt nhân 42 He thì ngôi sao lúc này chỉ có 42 He với khối lượng 4, 6.1032 kg. Tiếp theo đó, 4 2

4 2

He chuyển hóa thành hạt nhân

12 6

C thông qua quá trình tổng hợp

He  42 He  42 He 12 6 C  7, 27 MeV . Coi toàn bộ năng lượng tỏa ra từ quá trình tổng hợp này

đều được phát ra với công suất trung bình là 5,3.1030W , Cho biết: 1 năm bằng 365,25 ngày, khối lượng mol của 42 He là 4g/ mol, số A- vô- ra – đrô N A  6,02.1023 mol 1 ,1eV  1,6.1019 J . Thời gian để chuyển hóa 42 He hết ở ngôi sao này thành A. 481,5 triệu năm

B. 481,5 nghìn năm

12 6

C vào khoảng

C.160,5 nghìn năm

Hƣớng dẫn

D. 160,5 triệu năm


*Số hạt nhân He: N 

4, 6.1032.103 m .N A  .6, 02.1023  6,923.1058 4 A

*Cứ 1 phản ứng cần 3 hạt nhân He nên số phản ứng N / 3 *Năng lượng tỏa ra: Q 

6,923.1058 N .7, 27.1,6.1013  J  E  3 3

*Thời gian: t

1nam Q 6,923.1058.7, 27.1, 6.1013   160,5.106  nam   Chọn D  s. 30 3.5,3.10 365, 25.86400  s  P

Khái quát: *Bước 1: Tìm số hạt : N 

m .N A A

*Bước 2: Tìm số phản ứng: N pu 

N k

*Bước 3: Tìm năng lượng: Q  N pu E *Bước 4: Tìm thời gian: t 

Q P

2. ĐỀ MINH HỌA LẦN 1 NĂM 2017 DAO ĐỘNG CƠ Câu 1. (MH- lần 1) Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là A. 2

m k

B. 2

k m

m k

C.

D.

k m

Hƣớng dẫn *Từ   2 f 

2 k   Chọn D T m

Câu 2. (MH- lần 1) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  A cos t    ; trong đó A,  là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là A. t   

B. 

D. t

C. 

Hƣớng dẫn *Từ x  A cos t    thì pha dao động ở thời điểm t là t     Chọn A Câu

3.

(MH-lần

1)

Hai

dao

động

phương

trình

lần

lượt

là:

x1  5cos  2 t  0, 75  cm  và x2  10 cos  2 t  0,5  cm  . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng


A. 0, 25

C. 0, 50

B. 1, 25

D. 0, 75

Hƣớng dẫn *Độ lệch pha hai dao động   1  2  0, 75  0,5  0, 25  Chọn A Câu 4. (MH- lần 1) Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14cm với chu kỳ 1s. Tốc độ trung bình của một chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm đi qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm có gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 ( kể từ t0 ) là A. 27,3 cm/s

B. 28,0 cm/s

C. 27,0 cm/s

D. 26,7 cm/s

Hƣớng dẫn *Biên độ A  14 2  7cm . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi x   A hoặc x   A 7  T t  6  T  6  s  S  vtb   27  cm s  *Thời gian và quãng đường đi :  t  S  A  4 A  31,5  cm   2  Chọn C

Câu 5. (MH- lần 1) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng A. 0, 024J

B. 0, 032J

C. 0, 018J

D. 0, 050J

Hƣớng dẫn

kA2 kx 2 *Động năng: Wd  W  Wt    20  0,052  0,032   0,032  J   Chọn B 2 2 Câu 6. (MH- lần 1) Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 50 . Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc  0 . Giá trị của  0 bằng: A. 7,10

B. 100

C. 3,50

D. 2,50

Hƣớng dẫn *Cơ năng bằng nhau:

m 2 A2 mgl 2 l W ' W '2 2 ' W  max    l ' max  l max   max   max '  7,10  Chọn A 2 2 l Câu 7. (MH- lần 1) Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xò gồm vật nhỏ có khối lượng 216g và lò xo có độ cứng k, dao


động dưới tác dụng của ngoại lực F  F0 cos 2 ft , với F0 không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biễu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng: A. 13, 64 N m

B. 12,35 N m

C. 15, 64 N m

D. 16, 71N m

Hƣớng dẫn *Từ 1, 25 

1 2

k  1,3  13,32  k  14, 41  Chọn A m SÓNG CƠ

Câu

8.(MH-lần1)Một

sóng

truyền

dọc

theo

Ox

với

phương

trình

u  4 cos  40 t   x  mm  . Biên độ của sóng này là:

A. 2mm

C.  mm

B. 4mm

D. 40 mm

Hƣớng dẫn *Từ u  4 cos  40 t   x  mm  suy ra A  4mm  Chọn B Câu 9. (MH- lần 1) Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ? A. sóng cơ lan truyền không mang năng lượng B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng Hƣớng dẫn *Sóng cơ truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không. *Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động đồng thời cũng là quá trình truyền năng lượng  Chọn A

Câu 10. (MH- lần 1) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u  A cos  20 t   x  , với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 10 Hz

B. 10Hz

C. 20Hz

D. 20 Hz

Hƣớng dẫn *Từ f 

 20   10  Hz   Chọn B 2 2

Câu 11. (MH- lần 1) Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0 , một rung chuyển ở O


tạo ra 2 sóng cơ ( một sóng dọc , một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 5s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng A. 66,7 km

B. 15km

C. 115km

D. 75,1 km

Hƣớng dẫn *Từ 5  s   t2  t1 

OA OA   OA  66, 7.103  m   Chọn A 5000 8000

Câu 12. (MH- lần 1) Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50Hz. Trên đây xuất hiện sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 120 m/s

B. 60 m/s

C. 180 m/s

D. 240 m/s

Hƣớng dẫn

*Khi kích thích bằng nam châm vĩnh cữu thì f  f d , còn kích thích bằng nam châm điện thì f  2 f d  100  Hz  *Hai đầu cố định và có hai bụng sóng nên 1, 2  2

 2

   1, 2  m  

v f

 v   f  120  m / s   Chọn A Câu 13. (MH- lần 1) Tại hai điểm A và B ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng và cùng pha. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N còn Q là điểm gầm A nhất dao động với biên độ cực tiểu. Biết MN= 22,25 cm và NP= 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 1,2 cm

B. 3,1 cm

C. 4,2 cm

Hƣớng dẫn  AB 2   AM   2  AM 2      2 AM   2  *Theo bài ra:  AB 2   AN  2   AN 2  2  2  2 AN   2 2 2  AB   AP  3   AP  3  3  2 AP 

D. 2,1 cm


 AB 2      2 AM  AB 2  2    2 MN  AB  2   3 NP  MN  4  cm       2 2 AN   2   2  AB    2 NP  AB   6  MN  NP   18 2  AB  6  3  2 AP   3

*Xét

AB

 4  0,5  cực đại gần A nhất có hiệu đường đi là 3,5 :

AB 2  QA2  QA  3,5  182  QA2  QA  3,5.4  QA  4,57  cm   Chọn C   3 NP  MN Bình luận: Công thức giải nhanh   AB   6  MN  NP 

ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 14. (MH- lần 1) Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e  220 cos 100 t  0,5 V  . Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là A. 220 2V

B. 110 2V

C.110V

D. 220V

Hƣớng dẫn *Từ E 

E0 2

220  110 2 V   Chọn B 2

Câu 15. (MH- lần 1) Đặt điện áp U  U 0 cos  t ( với U 0 không đổi,  thay đổi được)vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung là C. Khi   0 thì trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc 0 là A. 2 LC

B.

2 LC

C.

1 LC

D.

LC

Hƣớng dẫn *Từ Z L  ZC   L 

1 1    Chọn C C LC

Câu 16. (MH- lần 1) Đặt điện áp u  U 0 cos100 t ( t tính bằng s) vào hai đầu của một tụ điện có điện dung 10 4 /   F  . Dung kháng của tụ điện là A. 150

B. 200

C. 50 Hƣớng dẫn

*Từ ZC 

1  100     Chọn D C

D. 100


Câu 17. (MH- lần 1) Đặt điện áp u  U 2 cos t (U

U

không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm

L

và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các đường (1), (2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở U R , hai đầu tụ điện

U C và hai đầu cuộn cảm U L theo tần số góc  . Đường (1), (2) và (3) theo thứ tự tương ứng là A. U C ,U R và U L

B. U L ,U R và U C

C. U R ,U L và U C

D. U C ,U L và U R

Hƣớng dẫn  R U  IR  U R 2  R2   Z L  ZC   Z L  0  U L  0  ZL   0   *Từ U L  IZ L  U U R  0 2 2    Z    C R   Z L  ZC  U C  U   ZL U  IZ  U C 2  C R 2   Z L  ZC  

Đường (1) là U C . Đỉnh của U L và U C bằng nhau nên đường (3) là U L  Chọn A Câu 18. (MH- lần 1) Cho dòng điện có cường độ i  5 2 cos100 t ( i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 4 /   H  . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 200 2V

B. 220V

C. 200V

D. 220 2V

Hƣớng dẫn *Từ Z L   L  40     U L  IZ L  200 V   Chọn C Câu 19. (MH- lần 1) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đẩu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100V. Độ lệch pha giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng A.  / 6

B.  / 4

C.  / 2 Hƣớng dẫn

*Từ cos  

 R U R 100       Chọn D Z U 200 3

D.  / 3


Câu 20. (MH- lần 1) Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở một trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,32 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở điện áp cần sử dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số đo vòng dây của cuộn thứ cấp so với vòng dây cuộn sơ cấp là A. 8,1

B. 6,5

C. 7,6

D. 10

Hƣớng dẫn

 U ' U R'  U tt' U  U R  U tt *Vì điện áp và dòng điện luôn cùng pha nên:  '   ' ' U U R  U tt   U U U  R tt  U U R Utt *Lúc đầu U  1,32Utt  Utt  3,125U R

*Lúc sau, P  I 2 R giảm 100 lần, tức I giảm 10 lần mà Ptt  U tt I không đổi nên U R'  0,1U R U ' 0,1U R  31, 25U R     7, 6  Chọn C  ' U U R  3,125U R  U tt  10U tt  3,125U R

Khái quát: U ' U R'  U tt'   U U R  U tt Bứơc 1:  '2 '2 ' ' ' ' U  U R2  U tt2  2U RU tt cos tt U R  U tt  2U RU tt cos tt  U U tt theoU R U'  Bƣớc 2: U R' theoU R  ? U  ' U tt theoU R

Câu 21. (MH- lần 1) Cho đoạn mạch gồm đoạn trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp u  65 2 cos100 t V  vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện


trở, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 13V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 1/ 5

B. 12 /13

C. 5 /13

D. 4 / 5

Hƣớng dẫn

NE  EB  NB  132  x 2  652   x  13  65  x  12 2

 cos  

13  x 5   Chọn C 65 13

SÓNG ĐIỆN TỪ Câu 22. (MH- lần 1) Sóng điện từ A. Là sóng dọc và truyền được trong chân không B. Là sóng ngang và truyền được trong chân không C. Là sóng dọc và không truyền được trong chân không D. Là sóng ngang và không truyền được trong chân không Hƣớng dẫn *Sóng điện từ là sóng ngang truyền được trong môi trường vật chất thông thường và cả trong chân không.  Chọn B

Câu 23. (MH- lần 1) Để xem các sóng truyền hình phát qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tính hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng trung

B. sóng ngắn

C. sóng dài

D. sóng cực ngắn

Hƣớng dẫn *Sóng truyền từ vệ tinh đến Trái Đất phải xuyên qua tầng điện li. Chỉ sóng cực ngắn mới xuyên qua được tầng điện li.  Chọn D


Câu 24. (MH- lần 1) Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10

5

6

H và tụ điện có điện dụng 2, 5.10

A. 16Hz

F . Lấy   3,14 . Tần số dao động riêng của mạch là

B. 32Hz

C. 16kHZ

D. 32kHz

Hƣớng dẫn 2

 32.10  Hz  *Tính   2 f  T  LC  f  2 LC  2 105.2,5.106 

1

1

1

3

Chọn D SÓNG ÁNH SÁNG

Câu 25. (MH- lần 1) Tia X không có ứng dụng nào sau đây A. Chữa bệnh ung thư. B. Tìm bọt khí trong các vật bằng kim loại. C. Chiếu điện, chụp điện. D. Khoan cắt kim loại. Hƣớng dẫn *Tia X được ứng dụng để chiếu điện, chụp điện, chữa bệnh ung thư, kiểm tra hành lý khách đi máy bay. Ngoài ra, vì tia X có khả năng đâm xuyên tốt nên có thể dùng để phát hiện các bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. *Để khoan cắt kim loại người ta dùng tia laze.  Chọn D

Câu 26. (MH- lần 1) Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. Nhiễu xạ ánh sáng.

B. Phân tách chùm sáng tạp sắc.

C. Giao thoa ánh sáng .

D. Tăng cường độ chùm sáng. Hƣớng dẫn

1.Máy quang phổ lăng kính - Là dụng cụ dùng để phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc. - Gồm 3 bộ phận chính: a.Ống trực chuẩn - Gồm TKHT L1 , khe hẹp F đặt tại tiêu điểm chính của L1 . Tạo ra chùm song song. b. Hệ tán sắc - Gồm 1 ( hoặc 2,3 ) lăng kính.


- Phân tán chùm sáng thành những thành phần đơn sắc, song song. c. Buồng tối - Là một hộp kín, một đầu có TKHT L2 , đầu kia có một tấm phim ảnh K ( hoặc kính ảnh) đặt ở mặt phẳng tiêu cự của L2 . - Các chùm ánh sáng đơn sắc song song, sau khi qua L2 sẽ hội tụ ở mặt phẳng tiêu cự của L2 . * Lăng kính trong máy quang phổ có tác dụng tán sắc ánh sáng  Chọn B

Câu 27. (MH- lần 1) Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0, 06 m , khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là  . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của  là. A. 900 nm

B. 380 nm

C. 400 nm

D. 600 nm

Hƣớng dẫn *Từ n 

c cT 0 0, 6    1,5   0, 4   m   Chọn C  v vT 

Câu 28. (MH- lần 1) Tầng ôzôn là tấm “ áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. Tia tử ngoại có bước sóng dưới 300 nm trong ánh sáng mặt trời B. Tia hồng ngoại trong ánh sáng mặt trời C. Tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng mặt trời D. Tia tử ngoại có bước sóng trên 300 nm trong ánh sáng mặt trời. Hƣớng dẫn *Tầng ôzôn hấp thụ hầu hết các tia tử ngoại có bước sóng dưới 300 nm trong ánh sáng mặt trời là tấm “áo giáp” bảo vệ cho sinh vật trên mặt đất  Chọn A Câu 29. (MH- lần 1) Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng siêu âm

B. là sóng dọc

C. có tính chất hạt

D. có tính chất sóng Hƣớng dẫn

*Hiện tượng quang điện, hiện tượng phát quang là bằng chứng thực nghiệm quan trọng chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt. *Hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ là bằng chứng thực nghiệm quan trọng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng  Chọn D


Câu 30. (MH- lần 1) Trong một thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là. A. 417 nm

B. 570 nm

C. 714 nm

D. 760 nm

Hƣớng dẫn *Vị trí vân sáng: xk

D a

 max 

 

xa 5000 380 nm    760 nm   6,58  k  13,16  k  7;...;13  nm   kD k

5000  714  nm   Chọn C 7

Câu 31.(MH- lần 1) Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp ( coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới 54 0 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ . Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là 0,50 . Chiết suất của nước với tia sáng màu chàm là A. 1,393

B. 1,343

C. 1,327

D. 1,312

Hƣớng dẫn

*Tính: nt 

sin i s in540   1,393  Chọn A sin rt sin  900  540  0,50 

LƢỢNG TỪ ÁNH SÁNG Câu 32. (MH- lần 1) Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì photon ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn. B. Năng lượng của photon giảm dần khi photon ra xa dần nguồn sáng C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động D. Năng lượng của các photon đều bằng nhau.


Hƣớng dẫn *Từ   hf ta thấy khi f càng lớn thì  càng lớn *Năng lượng các photon không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn. *Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. *Các photon khác nhau có tần số khác nhau nên năng lượng cũng khác nhau.  Chọn A

Câu 33. (MH- lần 1) Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A. Quang – phát quang

B. quang điện ngoài

C. quang điện trong

D. nhiệt điện Hƣớng dẫn

*Quang điện trở, pin quang điện có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong  Chọn C

Câu 34.(MH-lần 1)Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6, 625.1019 J . Biết h  6, 625.1034 J .s, c  3.108 m / s . Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 300 nm

B. 350 nm

C. 360 nm

D. 260 nm

Hƣớng dẫn *Từ A 

hc

0

 0 

hc 6, 625.10343.108   300  nm   Chọn A A 6, 625.1019

Câu 35. (MH- lần 1) Xét nguyên tử hidro theo nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân là F/16 thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào ? A. Quỹ đạo dừng L

B. Quỹ đạo dừng M

C. Quỹ đạo dừng N

D. Quỹ đạo dừng O

Hƣớng dẫn 4

e2 e2 F'  n  1   '    n '  2n  2  Chọn A *Từ FCL  k 2  k 4 2  rn n r0 F  n  16

HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Câu 36. (MH- lần 1) Các nuclôn có trong hạt nhân A. 80

B. 46

34

Se80 là

C. 34 Hƣớng dẫn

*Hạt nhân

A Z

X có A nuclôn trong đó: có Z photon và có (A-Z) nơtron

D. 114


*Đối chiếu hạt nhân

34

Se80 có 80 nuclôn  Chọn A

Câu 37. (MH- lần 1) Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho năng lượng cần thiết tối thiểu để phá vỡ hạt nhân thành các nuclôn riêng rẽ ? A. Năng lượng liên kết.

B. Năng lượng nghỉ.

C. Độ hụt khối.

D. Năng lượng liên kết riêng. Hƣớng dẫn

*Năng lượng liên kết Wlk  mc2 , cho biết năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau để tạo thành hạt nhân; là năng lượng cần thiết tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó thành các nuclôn riêng rẽ  Chọn A Câu 38. (MH- lần 1) Tia  A. Có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không. B. Là dòng các hạt nhân 2 He4 . C. Không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường. D. Là dòng các hạt nhân 1 H 1 . Hƣớng dẫn *Tia  là dòng các hạt nhân hêli 2 He4 có tốc độ cỡ 107 m / s mang điện tích dương nên bị lệch khi đi qua điện trường từ trường  Chọn B Câu 39. (MH- lần 1) Khi bắn phá hạt nhân bằng hạt 13 Al 27 , người ta thu được một hạt nơtrôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là A.

16

S 31

B.

16

S 30

C.

15

P30

D.

15

P31

Hƣớng dẫn 27 30 *Từ 42  13 Al 10 n 15 X  Hạt nhân X là 15 P30  Chọn C

Câu 40. (MH- lần 1) Người ta dùng hạt photon có động năng Wp bắn vào hạt nhân 3 Li 7 đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ  . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV . Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng 9,5 MeV. Tính Wp A. 1,6 MeV

B. 1,7 MeV

C. 2,8 MeV

D. 1,4 MeV

Hƣớng dẫn Cách 1: E  2WX  WP  17, 4  2.9,5  WP  WP  1,6(MeV )  Chọn A Cách 2: (mP c2  mLi c2 )  WP  WLi  2mX c 2  2WX


m c

2

P

 mLi c 2   2mX c 2  WP  WLi  2WX  WP  1, 6  MeV   Chọn A 0

E 17,4

9,5

3.ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 NĂM 2017 DAO ĐỘNG CƠ Câu 1. (MH-lần 2) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  A cos t    , trong đó  có giá trị dương. Đại lượng  gọi là A. Biên độ dao động.

B. Chu kì của dao động.

C. Tần số góc của dao động.

D. Pha ban đầu của dao động. Hƣớng dẫn

*A gọi là biên độ; *  gọi là tần số góc; *  gọi là pha ban đầu  Chọn C Câu 2. (MH-lần 2) Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động giảm dần, tần số dao động không đổi. B. Biên độ dao động không đổi , tần số dao động giảm dần. C. Cả biên độ dao động và tần số dao động đều không đổi. D. Cả biên độ dao động và tần số dao động giảm dần. Hƣớng dẫn *Dao động duy trì có tần số bằng tần số dao động riêng, có biên độ không đổi.  Chọn C

Câu 3. (MH-lần 2) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình x  A cos t    . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A.

1 m A2 2

B.

1 2 kA 2

C.

1 2 kx 2

D.

1 m x 2 2

Hƣớng dẫn 1 1 *Cơ năng: W  m 2 A2  kA2  Chọn B 2 2

Câu 4. (MH-lần 2) Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau

 / 2 với biên độ A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A.

A12  A22

B.

A12  A22

C. A1  A2

D. A1  A2


Hƣớng dẫn *Tống quát: A  A12  A22  2 A1 A2 cos  *Khi  

 2

 A  A12  A22  Chọn B

Câu 5. (MH-lần 2) Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 90 dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm t0 , vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,50 và 2,5 . Lấy g  10m / s 2 . Tốc độ của vật ở thời điểm t0 bằng. A. 37 cm/s

B. 31 cm/s

C. 25 cm/s

D. 43 cm/s

Hƣớng dẫn  s 0, 025 g   1 m      10 l  4,5 l     Chọn D *Xét  180    1  0  v  3  A  3 l 0  3 10.1. 9   0, 43  m / s  2 2 2 2 180 

Câu 6. (MH-lần 2) Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t=0,2s, chất điểm có li độ 2cm. Ở thời điểm t=0,9s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng A. 14,5cm / s 2

B. 57,0cm / s 2

C. 5, 70m / s 2

D. 1, 45m / s 2 Hƣớng dẫn

*Vì mỗi ô là 0,1s nên chu kì T  16 ô  1, 6s    2 / T  1, 25 rad / s

  *Khi t=0,3s thì x=0 và đồ thị đi xuống nên: x  A cos 1, 25  t  0,3   2  

x 0,9 x 0,2

 1,848  x 0,9  3, 696  cm     0,9   2 x 0,9   57, 0  cm / s 2   Chọn B

Câu 7. (MH-lần 2) Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự nhiên là 32 cm. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để 2 vật dao động điều hòa trên cùng một


đường thẳng đi qua giá I cố định ( hình vẽ). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị lần lượt là A. 64cm và 48cm

B. 80cm và 48cm

C. 64cm và 55cm

D. 80cm và 55cm Hƣớng dẫn

Khoảng cách hai vị trí cân bằng O1O2  64cm *Chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu dao động, chọn gốc tọa độ trùng với O1 thì phương trình dao động của các vật lần lượt là x1  8cos 2tcm  16cos2 t  8cm, x2  64  8cos tcm : với  là  k  tần số góc của con lắc thứ hai     4m   1 X  cos t 1  *Khoảng cách hai vật: y  x2  x1  16 cos 2 t  8cos t  56  cm  

 X  1  y  64  cm   b  2      0, 25  y  55  cm   Chọn D y aX bX c * X  a 2   X  1  y  80  cm 

SÓNG CƠ Câu 8. (MH-lần 2) Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là  . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là: A. 2

B. 

C.  / 4

D.  / 2

Hƣớng dẫn *Khoảng cách từ một nút sóng đến bụng liền kề  / 4 *Khoàng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng khoảng cách hai bụng liên tiếp và bằng  / 2  Chọn D Câu 9. (MH-lần 2) Sóng cơ truyền được trong các môi trường A. khí, chân không và rắn.

B. lỏng, khí, chân không.

C. chân không, rắn và lỏng.

D. rắn, lỏng, khí. Hƣớng dẫn


*Sóng cơ truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí nhưng không truyền được trong chân không  Chọn D Câu 10. (MH-lần 2) Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần từ trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng A. 48cm

B. 18cm

C. 36cm

D. 24cm

Hƣớng dẫn *Tính

 2

 33  9    48  cm   Chọn A

Câu 11. (MH-lần 2) Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai hạo âm ứng với tần số 2640Hz và 4400Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng tử 300HZ đến 800Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được từ 16Hz đến 20kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm ( kể cả âm cơ bản ) của dây đàn này ? A. 37

B. 30

C. 45

D. 22

Hƣớng dẫn *Tần số âm cơ bản: f 

m 5 m  5k 2640 4400 880      f  n m n 3 n  3k k

300  f 800  1,1  k  2,9  k  2  f  440  Hz  16 f1  20000 *Tần số các họa âm: f1  440i   0,036  i  45, 45  i  1;...;45  Chọn C

Câu 12. (MH_lần 2) Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S 2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng  . Cho S1S2  5, 4 . Gọi  C  là hình tròn nằm ở mặt nước có đường kính là S1S 2 . Số vị trí trong  C  mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với dao động của các nguồn là A. 18 .

B. 9 .

C. 22 .

D. 11 .

Hướng dẫn Giả sử điểm M là một điểm cực đại nằm trong hình tròn dao động cùng pha với các nguồn thì

MS1  n và MS2  n '  với n và n ' là các số nguyên dương và


 MS1 2   MS 2 2   S1S 2 2  n 2  n '2  5, 42  29,16     n  n '  5, 4  MS1  MS 2  S1S 2

(*)  Có 4 bộ số: 1;5  ,  2; 4  ,  2;5  ,  3;3  ,  3; 4   Các bộ

1;5 ,  2; 4  ,  2;5  ,  3; 4  mỗi bộ có 4 điểm và bộ  3;3

chỉ có 2

điểm  trên cả hình tròn sẽ có 18 điểm  Chọn A. ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 13. (MH-lần 2) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Điện dung của tụ điện là C . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng A.

U . C2

C. UC .

B. U  C 2 .

D.

U . C

Hướng dẫn *Cường độ hiệu dụng

U U   U C  Chọn C. 1 ZC C

Câu 14. (MH-lần 2) Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u  311cos 100 t   V  . Giá trị cực đại của điện áp này bằng A. 622V .

B. 220V .

C. 311V .

D. 440V .

Hướng dẫn *Đối chiếu với i  I 0 cos t    suy ra I 0  311V  Chọn C. Câu 15. (MH-lần 2) Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là nam châm có p cặp cực ( p cực bắc và p cực nam) quay với tốc độ n ( n tính bằng voøng / s ). Tần số của suất điện động dòng điện máy phát này tạo ra bằng A. 2 pn .

B.

p . 60n

C.

pn . 60

D. pn .

Hướng dẫn *Nếu n tính bằng voøng / s thì pn ; *Nếu n tính bằng voøng / p thì

pn  Chọn D. 60

Câu 16. (MH-lần 2) Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, người ta dùng A. ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây.


B. ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây. C.vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây. D. vôn kế xoay chiều mắc song song nối tiếp với cuộn dây. Hướng dẫn *Ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với đoạn mạch cần đo dòng điện hiệu dụng; *Vôn kế mắc song song với đoạn mạch cần đo dòng điện hiệu dụng;  Chọn D.

Câu 17. (MH-lần 2) Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị điện lệch pha 30 0 so với cường độ dòng điện chạy qua thiết bị đó. Hệ số công suất của thiết bị lúc này là A. 1 .

B. 0,87 .

C. 0, 5 .

D. 0, 71 .

Hướng dẫn *Tính cos  cos300  0,87  Chọn B. Câu 18. (MH-lần 2) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz và hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở có giá trị là 40 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8

H và tụ điện có điện dung

2.10 4

F . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch

bằng A. 2, 2 A .

B. 4, 4 A .

C. 3,1A .

D. 6, 2 A .

Hướng dẫn

 Z L   L  80     *Tính:  I  1  50    ZC  C 

U R 2   Z L  ZC 

2

220 402   80  50 

2

 4, 4  A

 Chọn B.

Câu 19. (MH-lần 2) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, Cmắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1

H.

Khi f  50 Hz hoặc f  200 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đều bằng 0, 4 A . Điều chỉnh f để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch có giá trị cực đại. Giá trị cực đại này bằng A. 0, 75A .

B. 0, 5A .

C. 1A . Hướng dẫn

*Từ I 

U R 2   Z L1  ZC1 

2

U R 2   Z L 2  ZC 2 

2

 0, 4  A

D. 1, 25A .


 0,4 A 2  U  ZC 2  Z L1  100    R 2   Z L 2  ZC 2    R  400     I max   0,5  A  U  200 R   ZC1  Z L 2  400    U

 Chọn B.

Câu 20. (MH-lần 2) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2V và tần số 50kHz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị 40 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm

0,1

mH và tụ

điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 40mA . Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động LC thì tần số dao động riêng của mạch bằng A. 100kHz .

B. 200kHz .

C. 1MHz .

D. 2MHz .

Hướng dẫn *Từ I 

U R   Z L  ZC  2

 Z C  40     C 

2

 0, 04 

2 40  10  ZC  2

2

 10  ZC  30

1 2,5 7 1   100.103  Hz  .10 F  f r   ZC  2 LC

 Chọn A.

Câu 21. (MH-lần 2) Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định 220V vào nhà một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là

220V (gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn 110V . Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 1,1kW thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) của máy ổn áp là 1,1 . Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2, 2kW thì tỉ số tăng áp của máy ổn áp bằng

A. 1, 55 .

B. 2, 20 .

C. 1, 62 .

D. 1, 26 .

Hướng dẫn *Vì điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha nên U  IR  U  U I2 P1 k2 I 2 k1   P1 I U I1 k2 1 k1



U I 2 I 2 R k1 k2  1    k I1 I1 R k2 k1  1

2, 2 1,12 k2  1  k2  4, 79 P2 k12 k2  1    Chọn D.  2 *Thay số: 1,1 k22 1,1  1  k2  1, 26 P1 k2 k1  1


Câu 22. (MH-lần 2) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị R của biến trở. Điện trở của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10,1 .

B. 9,1 .

C. 7,9 .

D. 11, 2 .

Hướng dẫn 2 *Theo định lí thống nhất 1, PRmax  R  Zconlai  r 2  Z LC R 30 2   r 2  Z LC  302  cos 

 0,8 

30  r 30  2.30r  302 2

Rr

R  r

2

2  Z LC

Rr 2 R  2 Rr  r 2  Z LC 2

 r  8, 4     Chọn C.

SÓNG ĐIỆN TỪ Câu 23. (MH-lần 2) Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây? A. Micrô.

B. Mạch biến điệu.

C. Mạch tách sóng.

Hướng dẫn Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản: (1): Micrô. (2): Mạch phát sóng điện từ cao tần. (3): Mạch biến điệu. (4); Mạch khuyếch đại. (5): Anten phát. Sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản: (1): Anten thu. (2): Mạch chọn sóng. (3): Mạch tách sóng. (4): Mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần. (5): Loa. Chọn D.

D. Anten.


Câu 24. (MH-lần 2) Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000km . Lấy tụ điện lan truyền sóng điện từ là 3.108 m / s . Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ thinh đến anten bằng B. 12ms .

A. 1, 08s .

C. 0,12s .

D. 10,8ms .

Hướng dẫn *Tính t 

S 36000.103   0,12  s   Chọn C. v 3.108

Câu 25. (MH-lần 2) Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1mH và điện dung của tụ điện là 1nF . Biết từ thông cực đại qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng 5.106 Wb . Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng A. 5V .

B. 5mV .

C. 50V .

D. 50mV .

Hướng dẫn Tần số góc:  

1 1   106  rad / s  3 9 LC 10 .10

Từ thông biến thiên điều hòa:   5.106 cos106 t  Wb 

 e   '  5sin106 t V   U 0  E0  5 V   Chọn A. SÓNG ÁNH SÁNG Câu 26. (MH-lần 2) Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là A. tia hồng ngoại.

B. tia tử ngoại.

C. tia gamma.

D. tia Rơn-ghen.

Hướng dẫn *Ứng dụng phổ biến tia hồng ngoại là để sửi ấm, sấy khô; *Ứng dụng phổ biến của tia tử ngoại là để chữa bệnh còi xương, tiệt trùng; *Ứng dụng phổ biến của tia gamma là để tìm vết nứt vết xước, chữa bệnh ung thư, tìm bọt khí (lỗ hổng) trong các vật kim loại; *Ứng dụng phổ biến của tia Rơn-ghen là chụp chiếu X quang, kiểm tra hành lý hành khách di máy bay  Chọn D. Câu 27. (MH-lần 2) Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng A. từ vài nanômét đến 380nm .

B. từ 1012 m đến 10 9 m .

C. từ 380nm đến 760nm .

D. từ 760nm đến vài milimét. Hướng dẫn

*Tia hồng ngoại, có bước sóng trong khoảng từ 760nm đến vài milimét;


*Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 380nm đến 760nm ; *Tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng từ vài nanômét đến 380nm . *Tia gamma có bước sóng trong khoảng từ 1012 m đến 10 9 m  Chọn A. Câu 28. (MH-lần 2) Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. Hướng dẫn *Ánh sáng trắng có bị tán sắc khi đi qua lăng kính; *Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính; *Tia X có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy (bước sóng tia X ngắn hơn); *Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy (bước sóng tia X ngắn hơn).  Chọn B.

Câu 29. (MH-lần 2) Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250nm, 450nm, 650nm, 850nm . Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ

lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là A. 1 .

B. 3 .

C. 4 .

D. 2 .

Hướng dẫn *Chỉ có hai bức xạ 450nm và 650nm thuộc vùng nhìn thấy nên chỉ nhìn được 2 vạch  Chọn D. Câu 30. (MH-lần 2) Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 30 0 . Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu da cam và ánh sáng màu chàm lần lượt là 1,328 và 1,343 . Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở trong chất lỏng bằng A. 15, 35 ' .

B. 15'35" .

C. 0, 26" .

D. 0, 26 ' .

Hướng dẫn i 30  *Theo định luật khúc xạ (Vật lý 11) sin i  nc sinrc  ndc sinrdc  ndc 1,328;nc 1,343 0

sin 300 sin 300 rdc  rc  arc sin  arc sin  15'35"  1,328 1,343 Chọn B.


Câu 31. (MH-lần 2) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600nm (bức xạ A) và  . Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 520nm .

B. 390nm .

C. 450nm .

D. 590nm .

Hướng dẫn *Xét các vị trí trùng: x  k A A  k 

kA  a 2a 3a   Phaân soá toái giaûn=   k A b 2b 3b

*Vì trong khoảng từ vân sáng bậc 1 của A đến vân sáng bậc 13 của A chỉ có 3 vị trí trùng nên 3a  13  4a  3, 25  a  4,3  a  4  380 760   3,16  b  6,3  b  4;5;6

b 5 

 4 2400   A b b

Vì a và b là hai nguyên tố cùng nhau nên

2400  480  nm   Chọn C. 5

LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Câu 32. (MH-lần 2) Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích. B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn. C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m / s dọc theo tia sáng. D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện. Hướng dẫn *Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng ánh sáng kích thích (vì nên  '   ) *Tia laze có tính kết hợp, tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn *Trong chân không, mọi phôtôn bay với tốc độ 3.108 m / s dọc theo tia sáng *Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện. Chọn A. Câu 33. (MH-lần 2) Chùm tia laze được tạo thành bởi các hạt gọi là A. prôtôn

B. nơtron.

C. êlectron.

D. phôtôn.

Hướng dẫn *Chùm sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. Chùm tia laze cũng là chùm sáng.

hc hc  ' 


Câu

34.

(MH-lần

2)

Công

thoát

của

êlectron

khỏi

kẽm

3,549eV .

Lấy h  6, 625.1034 J .s; c  3.108 m / s; e  1, 6.1019 C . Giới hạn quang điện của kẽm bằng A. 350nm .

B. 340nm .

C. 320nm .

D. 310nm .

Hướng dẫn *Tính 0 

hc 6, 625.1034.3.108   350.109  m   Chọn A. A 3,549.1, 6.1019

Câu 35. (MH-lần 2) Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của êlectron có hai quỹ đạo có bán kính rm và rn . Biết rm  rn  36r0 , trong đó r0 là bán kính Bo. Giá trị rm gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 98r0 .

B. 87r0 .

C. 50r0 .

D. 65r0 .

Hướng dẫn 6 8 10 *Từ rm  rn  36r0  m 2 r0  n 2 r0  36r0  m 2  n 2  62   2

2

2

m  10  rm  100r0  Chọn A.  n  8 HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Câu 36. (MH-lần 2) Cho phản ứng hạt nhân 12 H 12 H 42 He . Đây là A. phản ứng nhiệt hạch.

B. phóng xạ  .

C. phản ứng phân hạch.

D. phóng xạ  . Hướng dẫn

*Phản ứng nhiệt hạch quá trình trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ (có số khối A  10 ) hợp lại thành một hạt nhân nặng hơn. *Phản ứng phân hạch là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình (kèm theo một vài hạt nơtrôn phát ra); *Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân không bền vững tự phát phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. Có các loại phóng xạ chính: phóng xạ  , phóng xạ   , phóng xạ   và phóng xạ gamma Chọn A. Câu 37. (MH-lần 2) Hạt nhân 92U 238 được tạo thành bởi hai loại hạt là A. êlectron và pôzitron.

B. nơtron và êlectron

C. prôtôn và nơtron

D. pôzitron và prôtôn. Hướng dẫn

*Hạt nhân được tạo thành từ các hạt nuclon gồm hai loại: prôtôn và nơtron  Chọn C.


Câu 38. (MH-lần 2) Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms . Hệ thức nào sau đây đúng? A. mt  ms .

B. mt  ms .

C. mt  ms .

D. mt  ms .

Hướng dẫn

m  ms  E  0 : Toûa naêng löôïng *Xét E   mt  ms  c 2  t mt  ms  E  0 : Thu naêng löôïng Vì phóng xạ, phân hạch và nhiệt hạch luôn luôn tỏa năng lượng nên mt  ms  Chọn C.

Câu 39. (MH-lần 2) Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon 6 C 13 ; êlectron; prôtôn và nơtron

lần

lượt

12112,490 MeV / c2 ; 0,511MeV / c2 ;

938,256 MeV / c2 và

939,550 MeV / c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 6 C 13 bằng

A. 93,896MeV .

B. 96,962MeV .

C. 100,028MeV .

D. 103,594MeV .

Hướng dẫn *Xét

A Z

X  Wlk   Zm p   A  Z  mn  mX  c 2

Wlk  6.398, 256  7.939,55  12112, 49  6.0,511  96,962  MeV   Chọn B.

Câu 40. (MH-lần 2) Ban đầu, một lượng chất iôt có số nguyên tử của đồng vị bền đồng vị phóng xạ chất phóng xạ

53

53

53

I 127 và

I 131 lần lượt chiếm 60% và 40% tổng số nguyên tử trong khối chất. Biết

I 131 phóng xạ   và biến đổi thành xenon

54

Xe131 với chu kỳ bán rã là 9 ngày.

Coi toàn bộ khí xenon và êlectron tạo thành đều bay ra khỏi khối chất iôt. Sau 9 ngày (kể từ lúc ban đầu), so với tổng số nguyên tử còn lại trong khối chất thì số nguyên tử đồng vị phóng xạ thì số nguyên tử đồng vị phóng xạ 53 I 131 còn lại chiếm A. 25% .

B. 20% .

C. 15% .

D. 30% .

Hướng dẫn *Lúc đầu số nguyên tử I 127 và I 131 lần lượt là: 60N 0 và 40N 0 . *Khi t  T , còn lại tương ứng là N1  60 N0 và N2 

20 N 0  0,25  25%  Chọn A. 60 N 0  20 N 0 4. ĐỀ MINH HỌA LẦN 3 NĂM 2017

40 N 0  20 N 0  Phaàn traêm cuûa I131 laø : 2


Câu 1. (MH_lần 3) Đặt điện áp u  U0cos2t   0  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Cảm kháng của cuộn cảm lúc này là A.  L .

B.

0,5 .  L 

C. 2 L .

D.

1 .  L 

Hướng dẫn *Cảm kháng = tần số góc x độ tự cảm 2 L  Chọn C. Câu 2. (MH_lần 3) Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là R 2   C 

A.

C.

2

.

R

R   C 

R R   C  2

2

R 2   C 

R 2

B.

2

.

D.

R

.

2

.

Hướng dẫn *Từ cos 

R  Z

R  1  R2     C 

2

 Chọn C.

Câu 3. (MH_lần 3) Khi chiếu một chùm bức xạ tử ngoại vào dung dịch fluorenxêin thì dung dịch này sẽ phát ra A. tia anpha.

B. bức xạ gamma.

C. tia X.

D. ánh sáng màu lục. Hướng dẫn

*Trong hiện tượng huỳnh quang, khi chiếu một chùm bức xạ tử ngoại vào dung dịch fluorenxêin thì dung dịch này sẽ phát ra ánh sáng màu lục  Chọn D. Câu 4. (MH_lần 3) Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương ứng là EK  144E, EL  36E; EM  16E, EN  9E,... ( E là hằng số). Khi một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM về trạng thái dừng có năng lượng EK thì phát ra một phôtôn có năng lượng A. 135E .

B. 128E .

C. 7E .

D. 9E .


Hướng dẫn *Từ   Ecao  Ethap  EM  EK  16E  144E  128E  Chọn B. Câu 5. (MH_lần 3) Khi bị nung nóng đến 30000 C thì thanh vonfam phát ra A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy. B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen. C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại. D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại. Hướng dẫn *Khi chùm electron có động năng lớn đập vào vật rắn thì làm phát ra tia X. *Khi nung nóng vật trên 20000 C thì vật sẽ phát ra tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại  Chọn D. Câu 6. (MH_lần 3) Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ phận nào sau đây của máy thì sẽ là một chùm song song? A. Hệ tán sắc.

B. Phim ảnh.

C. Buồng tối.

D. Ống chuẩn trực.

Hướng dẫn 1. Máy quang phổ lăng kính - Là dụng cụ dùng để phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc. - Gồm 3 bộ phận chính: a. Ống chuẩn trực - Gồm TKHT L1 , khe hẹp F đặt vào tiêu điểm chính của L1 . - Tạo ra chùm song song. b. Hệ tán sắc - Gồm 1 (hoặc 2, 3) lăng kính - Phân tán chùm sáng thành những thành phần đơn sắc, song song. c. Buồng tối - Là một hộp kín, một đầu có TKHT L2 , đầu kia có một tấm phim ảnh K (hoặc kính ảnh) đặt ở mặt phẳng tiêu của L2 . - Các chùm sáng đơn sắc song song, sau khi qua L2 sẽ hội tụ ở mặt phẳng tiêu của L2 . * Ống chuẩn trực tạo ra chùm song song  Chọn D. Câu 7. (MH_lần 3) Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?


A. Biên độ có dao động duy trì giảm dần theo thời gian. B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản. C. Chu kỳ của dao động duy trì nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng của con lắc. D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kỳ. Hướng dẫn *Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác động vào hệ trong từng phần của chu kỳ sao cho hệ dao động với chu kỳ và biên độ như cũ. Mệnh đề “Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kỳ” là đúng.  Chọn D.

Câu 8. (MH_lần 3) Một mát phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi lệch pha nhau một góc A.

2 . 3

B.

3 . 4

C.

 2

.

D.

 3

.

Hướng dẫn  2  e1  E0cos  t  3   *Từ e1  E0cost  e1  E0cos  t  2 3  

    Từng đôi lệch pha nhau một góc   

2  Chọn A. 3

Câu 9. (MH_lần 3) Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn? A. Cơ năng và thế năng.

B. Động năng và thế năng.

C. Cơ năng.

D. Động năng. Hướng dẫn

*Vật dao động điều hòa thì  , A và W không đổi  Chọn C. Câu 10. (MH_lần 3) Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược pha nếu độ lệch pha của chúng bằng A.

 2

k

 4

với k  Z .

C.   2k với k  Z .

B.

 2

 2k với k  Z .

D.   k

 4

với k  Z ..

Hướng dẫn *Hai dao động ngược pha thì độ lệch pha bằng một số lẻ lần  , tức là    2k  1 


 Chọn C.

Câu 11. (MH_lần 3) Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là A. micro.

B. mạch chọn sóng.

C. mạch tách sóng.

D. loa.

Hướng dẫn Sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản: (1): Aten thu. (2): Mạch chọn sóng. (3): Mạch tách sóng. (4): Mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần. (5): Loa. *Bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là loa. Chọn D. Câu 12. (MH_lần 3) Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng  . Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng A. k  (với k  0, 1, 2,... ). C.

 k  0,5  2

(với k  0, 1, 2,... ).

B.

k (với k  0, 1, 2,... ). 2

D.  k  0,5   (với k  0, 1, 2,... ). Hướng dẫn

CD : d1  d 2  k   Chọn A. *Đối với hai nguồn đồng bộ  CT : d1  d 2   k  0,5   Câu 13. (MH_lần 3) Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng A. từ 16 kHz đến 20000 Hz .

B. từ 16 Hz đến 20000 kHz .

C. từ 16 kHz đến 20000 kHz .

D. từ 16 Hz đến 20000 Hz . Hướng dẫn

*Tai nghe được âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz  Chọn D. Câu 14. (MH_lần 3) Các hạt nhân nào sau đây được dùng làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch? A. 11H và 12 H . C.

U và 12 H .

235 92

B.

U và 239 94 Pu .

235 92

D. 11H và 239 94 Pu . Hướng dẫn


*Phản ứng phân hạch là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình (kèm theo một vài nơtrôn phát ra) *Các hạt nhân nặng thường làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch là U 235 và Pu 239  Chọn B. Câu 15. (MH_lần 3) Các hạt trong tia phóng xạ nào sau đây không mang điện tích? A. Tia   .

B. Tia  .

C. Tia  .

D. Tia   .

Hướng dẫn *Tia  là chùm hạt nhân He4 ; *Tia   là chùm hạt electron; *Tia   là chùm hạt pozielectron; *Tia  là chùm phôtôn có năng lượng cao  Chọn B. Câu 16. (MH_lần 3) Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

B. Hiện tượng quang-phát quang.

C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.

D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. Hướng dẫn

*Hiện tượng quang điện, hiện tượng phát quang là bằng chứng thực nghiệm quan trọng chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt. *Hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ là bằng chứng thực nghiệm quan trọng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng  Chọn B. Câu 17. (MH_lần 3) Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 m . Lấy c  3.108 m / s . Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là A. 1, 452.1014 Hz .

B. 1,596.1014 Hz .

C. 1,875.1014 Hz .

D. 1,956.1014 Hz .

Hướng dẫn *Từ 0 

3.108 3.108  f0   1,596.1014  Hz  f0 1,88.106

*Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện trong là   0  f  f 0  Chọn B.

Câu 18. (MH_lần 3) Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng chiếc còi như hình ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là A. tạp âm.

B. siêu âm.

C. hạ âm.

D. âm nghe được.


Hướng dẫn *Các loài vật như dơi, chó, cá heo,.. có thể cảm thụ được siêu âm. *Về chó có khả năng cảm thụ được siêu âm nên người ta dùng còi phát siêu âm để huấn luyện  Chọn B.

Câu 19. (MH_lần 3) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, chàm và lam. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu A. vàng.

C. đỏ.

B. lam.

D. chàm.

Hướng dẫn *Vị trí vân sáng bậc 1: x 

D a

 









d cam vang luc cham tim  

xd  xcam  xvang  xluc  xlam  xcham  xtim  Chọn D.

Câu 20. (MH_lần 3) Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là hiệu điện thế giữa bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên A. trễ pha

 2

so với u . B. sớm pha

C. ngược pha với u .

 2

so với u .

D. cùng pha với u . Hướng dẫn

*Từ u 

q  qB   u cùng pha với q A ngược pha với qB  Chọn C. C C

Câu 21. (MH_lần 3) Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian. Tần số dao động của con lắc bằng A. 33Hz .

B. 25Hz .

C. 42Hz .

D. 50Hz . Hướng dẫn

*Chu kỳ của thế năng là T '  20.103  s   f '

1 1   50  Hz  T 20.103

*Tần số của thế năng đàn hồi gấp đôi tần số dao động điều hòa nên f   Chọn B.

f'  25Hz 2


Câu 22. (MH_lần 3) Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu 2   thức i  6 2cos 100 t   A . Tại thời điểm t  0 , giá trị của i là 3  

A. 3 2A .

C. 3 2A .

B. 3 6A .

D. 3 6A .

Hướng dẫn 2  *Thay t  0 vào i  6 2cos 100 .0  3 

   3 2  A   Chọn C. 

Câu 23. (MH_lần 3) Một nguyên tử trung hòa có hạt nhân giống với một hạt trong chùm tia . Tổng số hạt nuclôn và êlectron của nguyên tử này là A. 4 .

B. 6 .

C. 2 .

D. 8 .

Hướng dẫn *Hạt nhân 24 He có 4 nuclon, trong đó có 2 proton. Do đó, nguyên tử Heli gồm hạt nhân có 4 nuclon và vỏ có 2 electron. Tổng số hạt nuclôn và êlectron của nguyên tử này là 6  Chọn B. Câu 24. (MH_lần 3) Một cần rung dao động với tần số 20Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm / s . Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau A. 4cm .

B. 6cm .

C. 2cm .

D. 8cm .

Hướng dẫn *Bước sóng  

v 40   2  cm  . Hai gợn lồi liên tiếp có bán kính hơn kém f 20

nhau  , còn đường kính hơn kém nhau 2  4cm  Chọn C. Câu 25. (MH_lần 3) Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhiều hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp là 1200 vòng, tổng số vòng dây của hai cuộn là 2400 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 240V .

B. 60V .

C. 360V .

D. 40V .

Hướng dẫn

 N1  N 2  1200  N  3600 U1 N1 120 3600  1      U 2  40 V  *Từ     N N N 2400 1200 U N U 1200  1  2 2 2 2 2  Chọn D.

Câu 26. (MH_lần 3) Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng


cách giữa hai khe là 1, 00  0, 011 mm  , khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 100  1 cm  và khoảng vân trên màn là 0,50  0, 01 mm  . Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có

bước sóng A. 0, 60  0, 02   m  .

B. 0,50  0, 02   m  .

C. 0, 60  0, 01  m  .

D. 0,50  0, 01  m  . Hướng dẫn

 ai 103.0,5.103     0,5   m   D ai  1 D    *Từ i  a D    a  i  D  0, 01  0, 01  1    0, 02   1 0,5 100 a i D        0,5  0, 02   m   Chọn D.

Câu 27. (MH_lần 3) Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 11kV . Bỏ qua tốc độ đầu của êlectron phát ra từ catôt. Lấy e  1, 6.1019 C và me  9,1.1031 kg . Tốc độ của êlectron khi đến anôt (đốt catôt) bằng

A. 4, 4.106 m / s .

B. 6, 22.107 m / s .

C. 6, 22.106 m / s .

D. 4, 4.107 m / s .

Hướng dẫn *Từ Wd 

v

2 eU mv 2  e U V  2 m

3, 2.1019.11.103  6, 22.107  m / s  31 9,1.10

 Chọn B.

  Câu 28. (MH_lần 3) Một vật dao động với phương trình i  6cos  4 t   ( t tính bằng s ). 6  Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3cm theo chiều dương đến vị trí có li độ 3 3cm là

A.

7 s. 24

B.

1 s. 4

Hướng dẫn *Từ  

 3

 2

 3

7 6

C.

5 s. 24

D.

1 s. 8


 t 



7 7   s   Chọn A. 6.4 24

Câu 29. (MH_lần 3) Một con lắc đơn có chiều dài 1m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g   2 m / s 2 . Giữ vật nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc 90 rồi thả nhẹ vào lúc t  0 . Phương trình dao động của vật là A. s  5cos  t    cm  .

B. s  5cos 2 t  cm  .

C. s  5 cos  t    cm  .

D. s  5 cos 2 t  cm  . Hướng dẫn

 g    rad / s      t 0 l   s  A cos  t     cm  *Tính  s  A 5     A  l  100 9   5  cm  max  180  Chọn C.

Câu 30. (MH_lần 3) Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ m0 , khi chuyển động với tốc độ 0, 6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m . Tỉ số A. 0, 3 .

m0 là m

B. 0, 6 .

C. 0, 4 .

D. 0,8 .

Hướng dẫn *Từ m 

m0 v 1   c

2

m0  1  0, 62  0,8  Chọn D. m

Câu 31. (MH_lần 3) Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thủy tinh vào nước thì tốc độ ánh sáng tăng 1, 35 lần. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng này là

4 . Khi ánh sáng này 3

truyền từ thủy tinh ra không khí thì bước sóng của nó A. giảm 1, 35 lần.

B. giảm 1,8 lần.

C. tăng 1, 35 lần.

Hướng dẫn  n vn    v  1,35 tt  tt  4  c  kk  1,35.  1,8  Chọn D. Từ  n 3  n  vn  nn  nkk  3  kk vkk c nn 4  nkk 

D. tăng 1,8 lần.


Câu 32. (MH_lần 3) Một sóng ngang hình sin truyền lên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8, 5cm .

B. 8, 2cm .

C. 8,35cm .

D. 8, 05cm .

Hướng dẫn

*Vị trí cân bằng của M và N cách nhau d  4 oâ  8cm *Độ lệch cực đại umax  A2  A2  2 A2cos1200  A 3  3  cm 2  67  8, 2  cm  *Khoảng cách cực đại giữa M và N MNmax  d 2  umax

 Chọn B..

Câu 33. (MH_lần 3) Cho khối lượng của hạt nhân

4 2

He ; prôtôn và nơtron lần lượt là

4, 0015u; 1, 0073u và 1, 0087u . Lấy 1u  1,66.10 27 kg; c 3.10 8 m/ s; N

A

6,02.10

23

mol 1 .

Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol 24 He từ các nuclôn là A. 2, 74.106 J .

B. 2, 74.1012 J .

C. 1, 71.106 J .

D. 1, 71.1012 J .

Hướng dẫn *Năng lượng liên kết chính là năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 hạt nhân từ các nuclon: A Z

A  Wlk   Zm p   A  Z  mn  mX  c 2

Wlk   2.1, 0073  2.1, 0087  4, 0015  .1, 66.1027.9.106  4,5567.1012  J 

Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol 24 He từ các nuclôn: Q  N A Wlk  6, 02.1023.4,5567.1012  2, 74.1012  J   Chọn B.

Câu 34. (MH_lần 3) Một sóng điện từ có chu kỳ T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Thời điểm t  t0 , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0 . Đến thời điểm

t  t0  0, 25T , cảm ứng từ tại M có độ lớn là


A.

2 B0 . 2

B.

2 B0 . 4

C.

3B0 . 4

D.

3B0 . 2

Hướng dẫn

 E  E0 cost *Điện trường và từ trường biến thiên cùng pha, ta có thể chọn:   B  B0 cost

  t  t0  0,5B0  B0cost0  t0   3    Chọn D. t  t  0.25T  B  B cos  t      B 3 0 0  0   2 2  Câu 35. (MH_lần 3) Trong chân không, ánh sáng màu lam có bước sóng trong khoảng từ 0, 45 m đến 0,51 m . Lấy h  6, 625.1034 Js; c  3.108 m / s . Năng lượng của phôtôn ứng với

ánh sáng này có giá trị nằm trong khoảng A. từ 3,9.1020 J đến 4, 42.1020 J .

B. từ 3,9.1021 J đến 4, 42.1021 J .

C. từ 3,9.1025 J đến 4, 42.1025 J .

D. từ 3,9.1019 J đến 4, 42.1019 J . Hướng dẫn

 19,875.1026   3,897.1019  J    1 6 0,51.10 hc  *Từ     Chọn D.   19,875.1026 19    4, 417.10  J   1 0, 45.106 Câu 36. (MH_lần 3) Đặt điện áp u  100 2cos100 t V  ( t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 80 , tụ điện có điện dung tự cảm

1

0,5.104

H . Khi đó, cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha

 4

F , cuộn dây có độ

so với điện áp giữa

hai đầu đoạn mạch. Điện trở của cuộn dây có giá trị là A. 80 .

B. 100 .

C. 20 .

D. 40 .

Hướng dẫn

 Z L   L  100    Z  ZC 100    tan  tan   L   R  100    *Từ  1 R R 4  200     ZC  C   Chọn B.

Câu 37. (MH_lần 3) Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm và chu kỳ 0,5 s trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc có tốc độ v thì người ta giữ chặt


một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 2,25 cm và chu kỳ 0,25 s. Giá trị của v gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 50cm / s .

B. 60cm / s .

C. 70cm / s .

D. 40cm / s .

Hướng dẫn 2

W l k T  1 *Tính t 2  2  1   2   Wt1 l1 k2  T1  4

1  2  1 2 *Từ Wt  W  Wd  m  A   mv 2  T  2 2

2

 2  A2   v 2  T 1 W    t2   2  v  54, 29  cm / s   Chọn A. 4 Wt1  2 2 2 A1   v   T1 

Câu 38. (MH_lần 3) Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng U C giữa hai bản tụ điện và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của điện dung C . Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40V .

B. 35V .

C. 50V .

D. 45V .

Hướng dẫn Z3  Z 4 *Từ Z  R 2   Z L  Z C    ZL  2

*Theo định lí TN6:

2C3C4 ZC 3  ZC 3  Z C 0  C0  3 2 C3  C4

50 C0 C0 2 32 k  U C1 0,75 k        U  38,53 V  19 C1 C2 1  k 2 C2 2,25

 Chọn A.

*Từ U C  kU 

 Z C1  Z C 2 

UZC R 2   Z L  ZC 

2

 kU  1  k 2  ZC2  2Z L ZC   R 2  Z L2   0

C C 2Z L 2  0 0  (ĐPCM) 2 C1 C2 1  k 2 1 k

Câu 39. (MH_lần 3) Đăt điện áp xoay chiều u  U 0cost vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (tụ điện có điện dung C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai


đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84, 5V . Giữ nguyên giá trị C0 của tụ điện. Ở thời điểm t0 , điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8V ; 30V và u R . Giá trị u R bằng A. 50V .

B. 60V .

C. 30V .

D. 40V .

Hướng dẫn *Từ

U 0C uC 202,8 169 U 0C  169 x     U 0 L uL 30 25 U 0 L  25 x

 84,52  U 0 LU 0C  25x.169 x

 x  1,3  U 0 L  32,5  U 0 R  84,52  32,52  78 2

2

 u   u   u   30  *Từ  R    L   1   R      1  uR  30  Chọn C.  78   32,5   U0R   U0L  2

2

Câu 40. (MH_lần 3) Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 9a với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trong các phần tử dây mà tại đó sóng tới và sóng phóng xạ hình sin lệch pha nhau 

 3

 k .2 (với k là các số nguyên) thì hai phần tử dao động ngược pha cách nhau một

khoảng gàn nhất là a . Trên đây, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là B. 8a .

A. 8,5a .

C. 7a . Hướng dẫn

*Sóng tới sớm pha hơn sóng phóng xạ:  

2   2d  0,5 

d  

  12

 4

k

 2



 3

 k.2

  2 5

; ; ; ;... 6 3 3 6

2     a    3a  AB  6 3 3 2

 MN  5

 2

2

 12

 7a  Chọn C.

D. 7,5a .


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.