TRỌNG ÂM NGỮ ÂM MÔN TIẾNG ANH
vectorstock.com/10212099
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection DẠY KÈM QUY NHƠN EBOOK PHÁT TRIỂN NỘI DUNG
Rèn kỹ năng làm bài trọng âm ngữ âm môn tiếng anh - Vũ Thị Mai Phương WORD VERSION | 2021 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
B. NGUYÊN ÂM 1. /i:/ /i:/ is a long vowel sound. Make your mouth wide, like a smile /i:/. Your tongue touches the sides of your teeth /i:/. (/i:/ là một nguyên âm dài. Để phát âm, ta mở rộng miệng như đang mỉm cười. Lưỡi chạm vào hai bên răng) Eg: see /si:/ bee /bi:/ teacher /'ti:tʃə(r)/ complete /kəm'pli:t/
Những từ có phiên âm là /i:/
Những từ đọc khác
see, free, screen, agree, guarantee, … /i:/
heat, easy, dream, teach, breathe, creature, …
breakfast, …
scene, complete, obsolete, intervene, Vietnamese, …
pen, get, bed, …
machine, sardine, routine, magazine, …
science, bite, side, …
2. /ɪ/ /ɪ/ is a short vowel sound. Make your mouth a bit less wide than for /i:/. Your tongue is a bit further back in your mouth than for /i:/ (/ɪ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, miệng mở hẹp hơn so với âm /i:/, lưỡi lùi về phía sau nhiều hơn so với âm /i:/) Eg: happy /'hæpi/ snowy /'snəʊi/ begin /bɪ'gɪn/
Những từ có phiên âm là /ɪ/
/ɪ/
Những từ đọc khác
hit, sitting, bit, kit, dim, grin, twin, him, begin, …
hide, bite, …
become, decide, return, remind, exchange, …
den, bend,…
industry, friendly, cloudy, rainy, …
dry, sky, …
Market, booklet, …
science
busy, minute, …
study, clumsy,…
women, …
woman, …
3. /u:/ /u:/ is a long vowel sound. Make a lip into a circle. Put your tongue up and back. (/u:/ là một nguyên âm dài. Để phát âm, ta tròn môi và đưa lưỡi cao lên về phía sau) Eg: lunar /'lu:nə(r)/ too /tu:/ move /mu:v/
Những từ có phiên âm là /u:/
/u:/
Những từ đọc khác
brew, crew, flew, screw, …
sew, require, …
bruise, fruit, juice, cruise, recruit, …
build, guilty, …
blue, glue, clue, …
continue, guess, technique, …
food, cool, goose, spoon, tool, tooth, bamboo, …
door, floor, …
do, two, who, whom, whose, tomb, …
conduct, wrong, …
4. /ʊ/ /ʊ/ is a short vowel sound. Make your lips a little round. Your tongue is not so far back as for /u:/. (/ʊ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, môi hơi tròn và lưỡi không đứa vào bên trong nhiều như /u:/) Eg: put /pʊt/ look /lʊk/ cooker /'kʊkə(r)/
Những từ có phiên âm là /ʊ/
/ʊ/
Những từ đọc khác
put, bush, pull, full, butcher, bullet, …
cut, blush, …
could, should, would, …
dangerous, famous, …
woman, wolf
long, shock, …
foot, cook, book, look, good, wood, …
food, blood
5. /e/ /e/ is a short and relaxed sound. Open your mouth wide (/e/ là một âm ngắn và thả lỏng. Khi phát âm, ta mở rộng miệng) Eg: ready /'redi/ many /'meni/ met /met/ member /'membə(r)/ Những từ có phiên âm là /e/
/e/
Những từ đọc khác
met, bed, get, them, debt, send, tend, …
sew, eleven, term, …
bread, breath, head, wealth, weather, deaf, …
to lead, to breathe, …
bury, leisure, friend, many, …
blur, receive, belief, gate, safe, …
6. /ə/ /ə/ is a short vowel sound. Open your mouth very slightly and simply. The lips and tongue are relaxed. (/ə/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, miệng mở nhẹ, môi và lưỡi thả lỏng) Eg: ago /ə'gəʊ/ mother /'mʌðə(r)/ picture /'pɪktʃə(r)/
Những từ có phiên âm là /e/ /ə/
Những từ đọc khác
answer, open, silent, generous, …
bed, send, …
compare, handsome, random, control, …
wolf, bomb, …
away, cinema, …
lake, mate, fate, …
7. /ɜ:/ /ɜ:/ is a long vowel sound. Your mouth and tongue should be relaxed. (/ɜ:/ là một nguyên âm dài. Khi phát âm, miệng và lưỡi thả lỏng) Eg: bird /bɜ:d/ turn /tɜ:n/ first /fɜ:st/
Những từ có phiên âm là /ɜ:/
/ɜ:/
Những từ đọc khác
err, serve, verse, mercy, …
change, strange, …
stir, girl, bird, first, …
still, mill, king, …
world, word, worm, …
storm, bomb, …
turn, burn, hurt, burglar, Thursday, …
sugar, sun, …
learn, earth, heard, earn, search, …
bear, hear, …
8. /ɔ:/ /ɔ:/ is a long vowel sound. Put the front of your tongue dowm. Round your lips. (/ɔ:/ là một nguyên âm dài. Khi phát âm, đầu lưỡi hạ thấp, tròn môi) Eg: saw /sɔ:/ talk /tɔ:k/ short /ʃɔ:t/
Những từ có phiên âm là /ɔ:/
Những từ đọc khác
call, fall, all, small, wall, …
shall, …
haunt, launch, daughter, naughty, …
laugh, aunt, …
law, dawn, crawl, awful, awkward, straw, … /ɔ:/
born, lord, sort, forty, morning, portable, …
colour, janitor…
four, pour, court, course, …
rough, enough, …
board, hoarse, soar, roar, … door, floor, …
poor, …
9. /æ/ /æ/ is a short sound. Open your mouth wide. (/æ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, miệng mở rộng) Eg: cat /kæt/ hand / hænd/ map /mæp/
Những từ có phiên âm là /æ/ /æ/
cat, black, tan, map, fan, dam, …
Những từ đọc khác change, friend, army, …
10. /ʌ/ /ʌ/ is a short, relaxes vowel sound. Open your mouth wide. Your tongue should rest in the middle of your mouth (/ʌ/ là một nguyên âm ngắn và thả lỏng. Khi phát âm, miệng mở rộng, lưỡi thả ở vị trí giữa miệng) Eg: cut /kʌt/ some /sʌm/ money /'mʌni/
Những từ có phiên âm là /ʌ/
/ʌ/
Những từ đọc khác
run, sun, cup, luck, but, dust, gun, rug, duck, …
duke, put, push, …
come, some, love, does, other, among, honey,
no, tone, do, …
nothing, … young, touch, rough, enough, double, trouble, …
couch, about, flour, …
blood, flood, …
food, …
11. /ɑ:/ /ɑ:/ is a long vowel sound. Open your mouth wide. Your tongue should rest the bottom of your mouth. (/ɑ:/ là một nguyên âm dài. Khi phát âm, miệng mở rộng, lưỡi hạ thấp) Eg: start /stɑ:t/ bar /bɑ:(r)/ father /'fɑ:ðə(r)/
Những từ có phiên âm là /ɑ:/
Những từ đọc khác
/ɑ:/
arm, bar, star, harm, cart, charm, …
scarce, quart, …
father, calm, half, …
safe, cave, mate, …
clerk, …
prefer, consider, …
heart, …
bear, …
12. /ɒ/ /ɒ/ is a short vowel sound. To make this sound, round your lip a little. The font of your tongue is low and towards the back of your mouth. (/ɒ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, môi hơi tròn, đầu lưỡi hạ thấp và đưa về phía sau miệng) Eg: dog /dɒg/ cost /kɒst/ coffee /'kɒfi/
Những từ có phiên âm là /ɒ/
Những từ đọc khác
hot, rock, clock, doctor, document, opposite, long, /ɒ/
among, nothing, …
strong, … wash, quarrel, …
match, about, … C. NGUYÊN ÂM ĐÔI
CÁCH PHÁT ÂM 8 NGUYÊN ÂM ĐÔI 1. /aɪ/ Chuyển từ phát âm /a:/ đến phát âm /ɪ/:
Eg: five /faɪv/
- Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra trước
eye /aɪ/
- Môi chuyển từ mở rộng đến hơi mở sang hai
cry /kraɪ/
bên - Phần âm /a:/ được phát âm dài và to hơn với phần âm /ɪ/
Những từ có phiên âm là /aɪ/
/aɪ/
Những từ đọc khác
five, bite, sight, like, kind, child, …
live, give, win, machine, …
eye, die, dye, lie, pie, …
friend, trend, …
cry, try, shy, type, cycle, …
typical, pyramid, …
guide, guise, quite, require, …
build, suit, bruise, …
2. /aʊ/ Chuyển từ phát âm /ɑ:/ đến phát âm /ʊ/:
Eg: out /aʊt/
- Lưỡi nâng cao hơn
now /naʊ/
- Môi chuyển từ hơi mở đến hơi tròn
our /'aʊə(r)/
- Phần âm /ɑ:/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ʊ/
Những từ có phiên âm là /aʊ/
Những từ đọc khác
out, bound, cloud, doubt, found, proud, our, hour, /aʊ/
young, touch, colour, tour, …
flour, … now, vow, brow, crown, gown, towel, frown, …
know, slow, crow, …
3. /əʊ/ Chuyển từ phát âm /ə/ đến phát âm /ʊ/:
Eg: potato /pə'teitəʊ/
- Lưỡi nâng lên và lùi về phía sau
coal /kəʊl/
- Môi chuyển từ hơi mở đến hơi tròn môi
narrow /'nærəʊ/
- Phần âm /ə/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ʊ/
Những từ có phiên âm là /əʊ/
Những từ đọc khác
go, no, so, toe, tomato, potato, comb, cold, home,
do, bomb, …
… /əʊ/
coal, coat, goat, foam, loan, road, soak, …
board, coarse, soar, hoar, …
bow, low, mow, row, grow, narrow, window, …
now, brow, …
though, dough, although, …
touch, hour, …
4. /eə/ Chuyển từ phát âm /e/ đến phát âm /ə/:
Eg: prepare /prɪ'teə/
- Lưỡi lùi về phía sau
air /eə(r)/
- Môi chuyển từ mở hơi rộng sang mở trung
bear /beə(r)/
bình - Phần âm /e/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ə/
Những từ có phiên âm là /eə/
Những từ đọc khác
bare, care, hare, prepare, … air, chair, hair, pair, … bear, pear, tear (xé rách), wear, … /eə/
beard, hear, tear (nước mắt), …
heir, their, …
receive, eight, either, leisure, …
where, …
here, we're, sincere, coherent, …
5. /eɪ/ Chuyển từ phát âm /e/ đến phát âm /ɪ/:
Eg: nation /'neɪʃn/
- Lưỡi di chuyển lên trên
bail /beɪl/
- Môi chuyển từ hơi mở rộng đến mở sang hai
say /seɪ/
bên
great /greɪt/
- Phần âm /e/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ɪ/
Những từ có phiên âm là /eɪ/
Những từ đọc khác
late, cake, mate, nation, Asian, change, strange, …
have, hat, tall, many, banana, mansion, …
/eɪ/
bail, mail, hail, nail, faint, …
said, air, fair, hair, …
say, stay, day, clay, ray, …
quay, papaya
great, break, steak, …
breakfast, tea, …
they, prey, grey, obey, …
money, storey, …
eight, weight, freight, neighbor, …
height, …
6. /ɪə/ Chuyển từ phát âm /ɪ/ đến phát âm /ə/: - Lưỡi hạ thấp và lùi về phía sau - Môi chuyển từ hơi mở sang hai bên đến mở tự nhiên
Eg: career /kə'riə(r)/
- Phần âm /ɪ/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ə/
Những từ có phiên âm là /ɪə/
Những từ đọc khác
near, ear, hear, clear, tear, … /ɪə/
tear (xé rách), bear, pear, wear, …
beer, cheer, deer, career, engineer, … here, we're, sincere, coherent, …
where, …
7. /ɔɪ/ Chuyển từ phát âm /ɔ:/ đến phát âm /ɪ/:
Eg: join /dʒɔɪn/
- Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra trước
destroy /dɪ'strɔɪ/
- Môi chuyển từ mở rộng đến hơi mở sang hai
toy /tɔi/
bên - Phần âm /ɔ:/ được phát âm dài và to hơn với phần âm /ɪ/
Những từ có phiên âm là /ɔɪ/ /ɔɪ/
Những từ đọc khác
join, oil, spoil, soil, …
coincident
boy, destroy, joy, toy, …
oxer
8. /ʊə/ Chuyển từ phát âm /ʊ/ đến phát âm /ə/: - Lưỡi hạ thấp và hướng ra phía trước - Môi chuyển từ hơi tròn đến hơi mở sang hai bên
Eg: tourist /'tʊərɪst/ Poor /pʊə(r)/
- Hơi tròn môi - Phần âm /ʊ/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ə/
Những từ có phiên âm là /ʊə/ /ʊə/
Những từ đọc khác
tourist, pure, mature, …
figure
poor, moor, …
floor
D. PHỤ ÂM TÓM TẮT KIẾN THỨC Có 24 phụ âm trong tiếng Anh. Các phụ âm thường được phân loại thành âm vô thanh (voiceless sound) và âm hữu thanh (voiced sound). Các âm vô thanh: p, k, f, s, ʃ, t, tʃ, θ Các âm hữu cơ: b, d, g, h, j, l, m, n, η, r, ð, v, w, z, ʒ, dʒ 1 & 2. /p/, /b/ - Close your lips tight (mím chặt môi) - Push the air forward in your mouth (đẩy khí vào khoang miệng) - Open your líp quickly (bất lường khí ra khỏi miệng) Eg: pig /pɪg/ - big /bɪg/ pear /peə(r)/ - bear /beə(r)/
Những từ có phiên âm là /p/, /b/
Những từ đọc khác
happy, apple, appear, … /p/ /b/
drop, paper, peace, pea, pen, …
psychology, pneumatic, …
book, bank, ball, boy, black, …
bomb, debt, climb, …
3 & 4. /t/, /d/ - Put your tongue just behind your top teeth (đặt lưỡi sau răng hàm trên) - Push the air forward in your mouth then quickly move your tongue away (đẩy khí về phía trước và bặt lưỡi ra khỏi vị trí ban đầu) Eg: write /rait/ - ride /raid/ time /taim/ - dime / daim/
Những từ có phiên âm là /t/, /d/ /t/
Những từ đọc khác
ten, tooth, content, …
national, question, …
watched, washed, kicked, missed, …
wanted, visited, played, …
doctor, danger, dig, door, …
procedure, graduate, sandwich, …
/d/ banned, changed, played, begged, …
watched, decided, …
5 & 6. /k/ & /g/ - Stop the air with the back of your tongue (Chặn luồng khí bằng mặt sau của lưỡi) - Then move your tongue to release the air (Sau đó bật lưỡi để khí thoát ra ngoài) Eg: car /kɑ:(r)/ - girl /gɜ:l/ key /ki:/ - ghost /gəʊst/
Những từ có phiên âm là /k/
Ngoại lệ
look, milk, click, pocket, …
knee, knife, know, …
can, carrot, cause, cake, …
center,
certain,
musician, …
/k/ chorus, school, chemistry, chaos, …
choose, church, machine, …
quay, queue, technique, antique, …
quality, quiet, question, …
mix, fax, luxury, …
box, exhaust, exact, …
Những từ có phiên âm là /g/ /g/
social,
game, goal, geese, gamble, get, girl, …
Ngoại lệ gentle,
gymnastic,
cottage, …
village,
ghost, …
right, fight, enough, …
language, guest, …
7 & 8. /s/ & /z/ - Put your tongue forward behind your top teeth first (đưa lưỡi về phía trước và đặt ở sau răng trên) - Then force the air out over the top of your tongue (sau đó cho luồng hơi thoát ra theo đầu lưỡi) Eg: six /sɪks/ - rose /rəʊz/ star /stɑ:(r)/ - zip /zɪp/ bus /bʌs/ - noise /nɔɪz/
Những từ có phiên âm là /s/ /s/
story, sister, sad, see, …
sure, sugar, …
roofs, books, taps, nets, …
watches, knees, …
city, center, century, cynic, …
click, can, cake, …
Những từ có phiên âm là /z/ /z/
Ngoại lệ
Ngoại lệ
nose, rise, lose, result, season, …
base, case, loose, …
his, pens, doors, …
Pets, roofs, …
exact, xylophone, exhaust, …
fax, mix, …
9 & 10. /ʃ/ & /ʒ/ - Put your tongue up and back a little (đưa lưỡi lên và đẩy về sau một chút) - Push your lips forward into a circle (đẩy 2 môi về phía trước tạo thành vòng tròn) Eg: she /ʃi:/ shop / ʃɒp/ asia /'eiʒə/
usual /'ju:ʒuəl/
Những từ có phiên âm là /ʃ/
Ngoại lệ
shoe, sheet, rush, wash, dish, … /ʃ/
ensure, sugar, mission, tension, …
see, sad, story, …
special, social, ancient, ocean, …
cook, cool, city, …
Nation, potential, intention, …
pet, tool, center, …
machine, chemise, chevalier, …
chemistry, watch, …
Những từ có phiên âm là /ʒ/ /ʒ/
Ngoại lệ
pleasure, measure, erosion, usual, …
sugar, sing, sight, …
Massage, mirage, …
get, go, …
equation
question, nation, …
11 &12. /tʃ/, /dʒ/ - Begin to make /t/ or /d/ (bắt đầu như khi phát âm /t/ hoặc /d/) - Then move your tongue back and away from the roof the mouth as you say /ʃ/ or /ʒ/ (sau đó đẩy lưỡi về phía sau và cách xa vòm miệng như khi bạn phát âm /ʃ/ hoặc /ʒ/) Eg: choke /tʃəʊk/ cheers /tʃɪəz/ joke /dʒəʊk/ jeers /dʒɪə(r)z/
Những từ có phiên âm là /tʃ/ /tʃ/
Ngoại lệ
natural, century, picture, future, …
teacher, take, …
cheap, chicken, child, choose, cheer, …
machine, christmas, …
cello, concerto
concert, contract, …
Những từ có phiên âm là /dʒ/ /dʒ/
Ngoại lệ
schedule, verdure, soldier, …
door, dog, …
gentle, stage, ginger, village, …
massage, good, gray, …
joy, july, judge, joke, …
13 & 14. /f/ & /v/ - Touch your top teeth with the bottom lip (đặt răng trên chạm môi dưới) - Blow out the air between your lips and teeth (thổi luồng hơi thoát ra giữa môi và răng) Eg: few /fju:/ leaf /li:f/ view /vju:/ leave /li:v/
Những từ có phiên âm là /f/ fan, fish, fight, fell, … /f/
Ngoại lệ of, …
staff, sniff, coffee, … photo, phrase, orphan, … laugh, enough, rough, … Những từ có phiên âm là /v/
/v/
thought, fight, thorough, … Ngoại lệ
visit, victory, invite, … of, …
15 & 16. /θ/ & /ð/ - Put the tip of your tongue between your front teeth (đặt đầu lưỡi giữa 2 hàm răng) - Blow out the air between your tongue and the top of your teeth (thổi luồng hơi
fix, find, …
thoát ra giữa lưỡi và răng trên) Eg: thief /θi:f / this /ðɪs/ thin /θɪn/ than /ðæn/
“th” có phiên âm là /θ/
“th” có phiên âm là /ð/
thing, think, path, truth, mouth, bath, month,
they, this, gather, weather, without,
length, …
together, …
17. /h/ - Open your mouth wide (mở rộng miệng) - Quickly push out the air and don’t use your voice (đẩy nhanh luồng hơi ra ngoài mà không phát ra âm thanh) Eg: hand /hænd/ hill /hɪl/ help /help/
Những từ có phiên âm là /h/ hand, house, hot, heat, husband, heel, heat, …
Ngoại lệ hour, honest, honor, rhythm, …
/h/ who, whom, whose, whole, whole – some, wholefood, …
18. /m/ - Close your lips (mím môi lại) - Use the voice and push the air through your nose (đẩy luồng khí thoát ra ngoài khoang mũi)
what, why, which, …
Eg: man /mæn/ make /meɪk/ time /taim/ Lưu ý: Chỉ có chữ “m” được phát âm là /m/
19. /n/ - Put the tip of your tongue on the roof of your mouth behind your top teeth. (đặt đầu lưỡi lên vòm miệng sau răng hàm trên) - Use the voice and push the air through the nose (đẩy luồng khí thoát ra ngoài qua khoang mũi) Eg: nice /naɪs/ know /nəʊ/ Lưu ý: Chỉ có chữ “n” được phát âm là /n/ Ngoại trừ: Autumn, think, sink, … 20. /η/ - Touch the back of the roof of your mouth with the back of your tongue. (chạm mặt sau của lưỡi lên phía sau vòm miệng) - Use the voice and push the air through your nose (đẩy luồng khí thoát ra ngoài qua khoang mũi) Eg: sing /siη/ ring /riη/
/η/
Những từ có phiên âm là /η/
Ngoại lệ
think, monkey, thank, pink, uncle, …
nose, nurse, enough, …
bang, morning, angle, strong, …
danger, challenge, strange, …
21. /l/ - Put the tip of your tongue just behind the front teeth (đặt đầu lưỡi sau răng cửa hàm trên) - Use the voice to say /l/ (phát âm âm /l/) Eg: tell /tel/ mail /meil/ help /help/ Lưu ý: Chỉ có chữ “l” được đọc là /l/ Ngoại trừ: talk, walk, calm, half, … (“l” là phụ âm câm)
22. /r/ - Curl the tips of your tongue up (uốn đầu lưỡi lên trên) - Don’t touch the roof of your mouth with the tip of your tongue and make the lip round (không để đầu lưỡi chạm vào vòm miệng, hai môi tạo thành hình tròn) Eg: read /ri:d/ store /stɔ:(r)/ Lưu ý: Chỉ có chữ “r” được phát âm là /r/ Ngoại
trừ:
depart,
storm,
airport,
wonderful, … (“r” là phụ âm câm)
23. /j/ - Begin with the sound /i:/ and move your tongue quickly to make the next sound. (bắt đầu bằng âm /i:/ và di chuyển lưỡi thật nhanh để tạo âm tiếp
theo) - Don’t touch the roof of your mouth with your tongue. (không để đầu lưỡi chạm vào vòm miệng) Eg: young /jʌη/ year /jɪə(r)/ yard /jɑ:d/
Những từ có phiên âm là /j/
Ngoại lệ
young, your, yellow, yet, yard, … /j/
cure, during, uniform, mutual, university, …
umbrella, cup, bull, bush, …
suit, pursuit, suitor, …
tuition, suicide, …
beauty, beautiful, …
measure, teacher, …
24. /w/ Practice the /u:/ sound first… then quickly relax your lips and use the voisce. (phát âm /u:/ trước sau đó thả lỏng môi và làm rung dây thanh trong cổ họng) Eg: week /wi:k/ wood /wʊd/ warm /wɔ:m/
Những từ có phiên âm là /w/ win, wine, weather, wonder, wing, …
Ngoại lệ wrap, write, wrong, wring, wrap, …
/w/
what, why, when, …
who, whole, …
quality, question, quite, quarter, …
technique, unique, antique
one Pronunciation & Word Stress “s, es, ed” ending sounds
I. –s, -es 1. Trong các danh từ số nhiều hay các động từ chia ở ngôi thứ ba số ít thì hiện tại, ta có biến số -s hoặc –es vào cuối từ. Eg: He watches TV. He has two watches. 2. Cách đọc –s và –es 2.1 /ɪz/ Đọc là /ɪz/ nếu: Chữ cái tận cùng
Ví dụ
s, ss
misses, kisses, …
x
boxes, mixes, …
ch
watches, churches, matches, …
sh
brushes, washes, …
ge
advantages, manages, oranges, …
ce
faces, sentences, …
z, zz se
prizes, buzzes, … loses, cases, …
2.2 /s/ Đọc là /s/ nếu từ tận cùng bằng một trong các âm vô thanh còn lại /f/, /p/, /t/, /k/ Chữ cái tận cùng
Ví dụ
t
meets, units, lists, …
p
develops, stops, shops, …
k
looks, books, cooks, …
gh
laughs, …
th
months, maths, …
2.3 /z/ Đọc là /z/ với các trường hợp còn lại Eg: reads, jobs, drives, goes, tries, moves, … II. –ed 1. Khi các động từ có quy tắc ở các dạng quá khứ hay quá khứ phân từ ta thêm biến tố -ed vào cuối động từ.
Eg: She watched TV last night. He arrived late yesterday. 2. Cách đọc âm –ed: 2.1 /ɪd/ Đọc là /ɪd/ nếu: Chữ cái tận cùng
Ví dụ
t
wanted, painted, visited, …
d
needed, addad, decided, …
2.2 /t/ Đọc /t/ nếu từ tận cùng bằng một trong các âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /t∫/ Chữ cái tận cùng
Ví dụ
p
developed, stopped, …
gh
laughed, …
k
walked, asked, checked, … missed, kissed, …
s, ss
boxed,…
x
sentenced, prectised, …
ce, se sh
washed, brushed, …
ch
watched, mathched, …
2.3 /d/ Đọc /d/ nếu tận cùng bằng một trong các âm hữu thanh còn lại hoặc nếu từ tận cùng bằng nguyên âm. Eg: planned, cleaned, arrived, carried, enjoyed, shared, … Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /ɪd/: Từ
Phiên âm
Nghĩa của từ
aged
/'eɪdʒd/
cao tuổi, lớn tuổi
blessed
/'blesɪd/
thần thánh, thiêng liêng
crooked
/'krʊkɪd/
cong, oằn, vặn vẹo
dogged
/'dɒgɪd/
gan góc, gan lì, bền bỉ
naked
/'neikɪd/
trơ trụi, trần truồng
learned
/'lɜ:nɪd/
có học thức, thông thái, uyên bác
ragged
/'rægɪd/
rách tả tới, bù xù
wicked
/'wɪkɪd/
tinh quái, ranh mãnh, nguy hại
wretched
/'ret∫ɪd/
Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ E. TRỌNG ÂM
I. ÂM TIẾT: SYLLABLES Trong tiếng Anh, âm tiết là một bộ phận từ, một từ có thể có một hoặc nhiều âm tiết. 1. âm tiết: map /mæp/; cat/kæt/ 2. âm tiết: member /'membə(r)/ daughter /'dɔ:tə(r)/ 2. âm tiết: engineer /,endʒɪ'niə(r)/ continue /kən'tɪnju:/ docunment /'dɒkjumənt/ II. TRỌNG ÂM CỦA TỪ Trọng âm (stressed syllable) của một từ (word) là một vần (syllable) hay một âm tiết của từ đó được đọc mạnh và cao hơn những vần còn lại; nghĩa là phát âm vần đó với một âm lượng lớn hơn và cao độ hơn. II. TRỌNG ÂM VỚI TỪ CÓ 2 ÂM TIẾT Đa số những từ có hai âm tiết thì trọng âm ở âm tiết đầu, nhất là khi âm tiết cuối có tận cùng bằng “er, or, ar, y, ow, ance, ent, en, on, ish” Eg: father /'fɑ:ðə(r)/
absent /'æbsənt/
to enter /'entə(r)/
children /'t∫ɪldrən/
Ngoại lệ: to allow /ə'laʊ/ Những từ có hai âm tiết tận cùng bằng 'ent' sau đây được nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai, dù đó là danh từ, động từ hay tính từ. event /ɪ'vent/
descend /dɪ'send/
lament /lə'ment/
consent /kən'sent/
descent /dɪ'sent/
to content /kən'tent/
Những từ sau đây tận cùng 'er' nhưng lại được nhấn mạnh ở âm tiết sau: Eg: to confer /kən'fɜ:(r)/ to prefer /prɪ'fɜ:(r)/
to refer /rɪ'fɜ:r/
Đa số danh từ hai âm tiết có trọng âm chính ở âm tiết đầu. Eg: bullet /'bʊlɪt/
table /'teɪbl/
party /'pɑ:ti/
office /'ɒfɪs/
Ngoại lệ: machine /mə'∫i:n/
decoy /dɪ'kɔɪ/
maroon /mə'ru:n/
July /dʒu'laɪ/
police /pə'li:s/
canal /kə'næl/
technique /tek'ni:k/
advice /əd'vaɪs/
desire /dɪ'zaɪə(r)/ Tính từ có hai âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu Eg: handsome /'hænsəm/
happy /'hæpi/ careful /'keəfl/ Ngoại lệ: alone /ə'ləʊn/
amazed /ə'meɪzd/
Động từ có hai âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai Eg: affect /ə'fekt/
arrange /ə'reɪndʒ/
apply /ə'plaɪ/ Ngoại lệ: enter /'entə(r)/
offer /'ɒfə(r)/
visit /'vɪzɪt/
happen /hæpən/…
Một số từ 2 âm tiết sẽ có trọng âm khác nhau tùy thuộc vào từ loại: Eg
N/ adj
Verb
Eg
N/ adj
Verb
conduct
/'kɒndʌkt/
/kən'dʌkt/
increase
/'ɪηkri:s/
/ɪn'kri:s/
conflict
/'kɒnflɪkt/
/'kɒnflɪkt/
exploit
/'esksplɔɪt/
/ɪk'splɔɪt/
contest
/'kɒntest/
/kən'test/
export
/'ekspɔ:t/
/ɪk'spɔ:t/
decrease
/'di:kri:s/
/dɪ'kri:s/
import
/'ɪmpɔ:t/
/ɪm'pɔ:t/
IV.
TRỌNG
ÂM VỚI TỪ CÓ 3 ÂM TIẾT Hầu hết danh từ có 3 âm tiết thì trọng âm ở âm tiết đầu, nhất là khi hai âm tiết sau có tận cùng là: ary, ature, erty, ity, ory Eg: animal /'ænɪml/
architect /'ɑ:kɪtekt/
victory /'vɪktərɪ/
mineral /'mɪnərəl/
Đối với danh từ và tính từ có âm tiết cuối là nguyên âm ngắn hay nguyên âm kép hay kết thúc bằng một phụ âm thì trọng âm rơi vào các âm tiết thứ hai Eg: tomato /tə'mɑ:təʊ/
mascara /mæ'sɑ:rə/
survivor /sə'vaɪvə(r)/
pagoda /pə'gəʊdə/
horizon /hə'raɪzən/ Đối với động từ: Nếu âm tiết thứ hai có chứa nguyên âm ngắn hoặc được kết thúc bằng một phụ âm thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai Eg: encourage /ɪn'kʌrɪdʒ/
encompass /in'kʌmpəs/
encounter /ɪn'kaʊntə(r)/ Động từ có âm tiết thứ 3 là nguyên âm dài hay nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên thì trọng âm rơi vào âm tiết cuối và âm tiết đầu có trọng âm phụ. Eg: resurrect /ˌrezə'rekt/
comprehend /ˌkɒmprɪ'hend/
recommend /ˌrekə'mend/
entertain /ˌentə'tein/
Ngoại lệ: exercise /'eksəsaɪz/
compromise /'kɔmprəmaɪz/
V. MỘT SỐ QUY TẮC ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM VỚI TỪ CÓ 3, 4 ÂM TIẾT 1. Danh từ tận cùng bằng –ate, -ite, -ute, -ude trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết. Eg: consulate /'kɒnsjələt/
solitude /'sɒlɪtju:d/
appetite /'æpɪtaɪt/
institute /'ɪnstitju:t/
2. Động từ tận cùng –ate, -ude, -y, -ply, -ize, -ise, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên, nhưng nếu chỉ có hai âm tiết thì nhấn trọng âm ở cuối âm tiết cuối. Eg: consolidate /kən'sɒlɪdeɪt/
multiply /'mʌltɪplaɪ/
persecute /'pɜ:sɪkju:t/
criticize /'krɪtɪsaɪz/
simplify /'sɪmplɪfaɪ/
compromise /'kɒmprənmaɪz/
geography /dʒi'ɒgrəfɪ/
apply /ə'plaɪ/
Ngoại lệ: contribute /kən'trɪbj:t/
dehydrate /di:'haɪdreɪt/
distribute /dɪ'strɪbj:t/
migrate /'maɪgreɪt/, /maɪ'greɪt/
3. Đánh trọng âm vào âm tiết trước những vần sau đây.
Từ tận cùng
Ví dụ
-ance
at'tendance
-ence
inde'pendence
-ant
at'tendant
-ent
inde'pendent
-ian
li'brarian, poli'tician
-ience
'conscience
-ient
ef'ficient
-ỉa
fa'miliar
-ior
in'terior
-ic, ics
Ngoại lệ
'science
po'etic, eco'nomics, mathe'matics
'catholic,
'politics,
'politic,
'lunatic, a'rithmetic
-ical
simul'taneous, eco'nomical
-eous
com'pendious, spon'taneous
-ious
com'pendious, vic'torious
-ous
'famous, tre'medous
-ity
'unity, famili'arity,
-ory
'memory, 'factory,
-ury
'injury, 'mercury,
-ular
'regular, 'particular
-ive
sug'gestive, ins'tintive, ex'pensive
-cial
'special
-tial
'spatial
-cion
sus'picion
-sion
dis'cussion, in'vasion
-tion
'nation, pre'vention
-cious
'precious
-tious
in'fectious
-xious
'anxious
'television
4. Những vần cuối dưới đây luôn luôn có trọng âm. Từ tận cùng
Ví dụ
Ngoại lệ
-ade
blockade
comade, marmalade, decade
-ee
guarantee, employee, refugee
coffee, committee
-eer
Engineer
-ese
Chinese, Vietnamese
-oo(-)
bamboo, balloon, typhoon
-ette
cigarette, novelette
-self
myself, himself
-esque
picturesque
-ique
unique
VI. TỪ CÓ TIỀN TỐ VÀ HẬU TỐ 1. Tiền tố không làm thay đổi trọng âm chính của từ Tiền tố
-un
-im
-in
-ir
-dis
-non
Từ gốc
Từ có tiền tố
im'portant
unim'portant
'popular
un'popular
'healthy
un'health
i'dentified
uni'dentified
ma'ture
imma'ture
'perfect
im'perfect
'patient
im'patient
pre'cise
impre'cise
com'plete
incom'plete
ex'pensive
inex'pensive
'accurate
in'accurate
sin'cere
insin'cere
con'sistent
incon'sistent
'regular
ir'regular
'relevant
ir'relevant
re'ligious
irre'ligious
re'placeable
irre'placeable
'honest
dis'honest
co'nnect
disco'nnect
'courage
dis'courage
ad'vantage
disad'vantage
'interest
dis'interest
'standard
non'standard
stop
non'stop
-en
-re
-over
-under
able
en'able
'danger
en'danger
'courage
en'courage
'order
re'order
ar'range
rear'range
'marry
re'marry
'crowded
over'crowded
'estimate
over'estimate
'populated
over'populated
look
over'look
de'veloped
underde'veloped
'estimate
under'estimate
Ngoại lệ: ground
'underground
'statement
'understatement
2. Hậu tố không làm thay đổi trọng âm của từ Hậu tố
Từ gốc
Từ có tiền tố
a'gree
a'greement
de'velop
de'velopment
a'chieve
a'chievement
'lucky
'luckyness
'happy
'happyness
'bitter
'bitterness
'beauty
'beautyful
suc'cess
suc'cessful
harm
'harmful
'morden
'mordenize
'critic
'criticize
'easy
'easyly
'zealous
'zealously
'usual
'usually
- less
care
'careless
-able
en'joy
en'joyable
-ment
-ness
-ful
-ize
-ly
work
' worker
em'ploy
em'ployer
'interest
'interesting
be'gin
be'gining
-ship
friend
' friendship
-hood
child
' childhood
-er/or/ant
-ing
3. Tiền tố nhận trọng âm Những tiền tố có trọng âm khi bao trùm hàm một ý nghĩa riêng: Tiền tố
Nghĩa
Ví dụ
anti-
chống đối, kháng cự
'anti-war
pro-
theo, ủng hộ
'pro-war
pre-
tiền, trước
'pre-war
vice-
phó…, phụ…
'vice-president
post-
hậu, sau
'post-war
semi-
một nửa, bán…
'semi-annual
4. Những tiền tố có khi có trọng tâm có khi không có. Tiền tố
Tiền tố không có trọng âm
Tiền tố có trong âm
bi-
bi'sect
'bicycle
circum'vent
'circumspect
cir-
'circumstances mal'odorous
mal-
'malcontent 'malefactor
in-
inex'pensive
'infamous
in'accurate
'infidel 'infinite
VII. TRỌNG ÂM THAY ĐỔI THEO TỪ LOẠI Danh từ
Nghĩa
Động từ
Nghĩa
'conduct
sự chỉ đạo
to con'duct
hướng dẫn
'conflict
cuộc xung đột
to con'flict
xung đột
'contest
cuộc tranh đoạt
to con'test
tranh đoạt
'decrease
sự giảm
to de'crease
giảm
'increase
sự tăng thêm
to in'crease
tăng
'envelope
phong thư
to en'velope
bọc lại, bao lịa
'present
quà, sự hiện diện
to pre'sent
tặng quà, xuất trình
'record
sổ sách
to re'cord
ghi chép, ghi âm
'object
vật thể, mục tiêu
to ob'ject
phản đối
IV. TRỌNG ÂM KHÔNG THAY ĐỔI THEO TỪ LOẠI Danh từ/Tính từ
Nghĩa
Động từ
Nghĩa
ex'perience
kinh nghiệm
to ex'perience
trải qua
'finish
sự chấm dứt
to 'finish
làm xong, kết thúc
'manifest
rõ ràng
to 'manifest
minh giải
'practice
sự thực hành
to 'practice
thực hành
'quarrel
sự cãi nhau
to 'quarrel
cãi nhau
'treasure
báu vật
to 'treasure
quý chuộng
VIII. MỘT SỐ QUY TẮC NHẤN TRỌNG ÂM ĐỐI VỚI TỪ GHÉP (compound words) 1. Danh từ ghép Đối với danh từ ghép (compound nouns) hoặc cụm danh từ, người ta luôn nhấn vào trọng âm của đầu tiên: Eg: bookseller /'bʊkselə(r)/
soup spoon /'su:p spu:n/
dining-room /'daɪnɪη ru:m/ 2. Tính từ ghép - Tính từ ghép thường có trọng âm ở từ đầu, nhất là từ ghép với giới từ, hoặc có danh từ đứng ở đằng trước Eg: homesick / 'həʊmsɪk/
lonelorn /'lʌvlɔ:n/
heart-broken /'hɑ:t ˌbrəʊkən/
indoor /'ɪndɔ:(r)/
Ngoại lệ: overseas /ˌəʊvə'si:z/ Nếu có tính từ hoặc trạng từ đứng trước, trọng âm chính thường rơi vào phần thứ hai Eg: hot-blooded /ˌhɒt 'blʌdɪd/
well-behaved /ˌwel bi'heɪvd/
old-fashioned /ˌəʊld 'fæ∫nd/
good-looking /ˌgʊd 'lʊkɪη/
3. Động từ ghép Hầu hết các động từ ghép (compound verbs) có trọng âm chính rơi vào phần thứ 2. Eg: understand /ʌndə'stænd/
outdo /ˌəʊt'du:/
overweight /ˌəʊvə 'weɪt/
underline /ˌʌndə 'laɪn/
PHẦN II. THỰC HÀNH A. NGỮ ÂM TEST 1 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1:
A. chore
B. character
C. challenger
D. choice
Đáp án B: character Giải thích: A. chore /tʃɔ:(r)/ (n): việc vặt, việc mọn B. character /'kærəktə(r)/ (n): tính nết, tính cách; cá tính C. challenger /'tʃæslɪndʒə(r)/ (n): người thách thức, người đòi hỏi, người yêu cầu D. choice /tʃɔɪs/ (n): sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn Vậy đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ Câu 2:
A. charity
B. chaos
C. champion
D. chin
Đáp án B. chaos Giải thích: A. charity /' tʃærəti/ (n): lòng nhân đức, lòng từ thiện; lòng thảo, lòng khoan dung B. chaos /'keɪɒs/ (n): thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang, hỗn loạn C. champion /' tʃæmpiən/ (n): người vô địch, nhà quán quân D. chin / tʃɪn/ (n): cằm Vậy đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là / tʃ / Câu 3:
A. through
B. thought
C. enormous
D. taught
Đáp án A. through Giải thích: A. through /θru:/ (prep): qua, xuyên qua, suốt B. thought /θɔ:t/ (n): sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư C. enormous /ɪ'nɔ:məs/ (adj): to lớn, khổng lồ D. taught /tɔ:t/ (v): dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ Vậy đáp án A đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ɔ:/ Câu 4:
A. crop
B. common
Đáp án C. household Giải thích: A. crop /krɒp/ (n): vụ, mùa; thu hoạch của một vụ B. common /'kɒmən/ (adj): chung, công, công cộng C. household /'haʊshəʊld/ (n): hộ, gia đình
C. household
D. bodily
D. bodily /'bɒdɪli/ (adj): (thuộc): thể xác, (thuộc): xác thịt Vậy đáp án C đọc là /əʊ/ , các đáp án còn lại đọc là /ɔ/ Câu 5:
A. dismayed
B. battle
C. magic
D. nag
C. background
D. formality
Đáp án A. dismayed Giải thích: A. dismay /dɪs'meɪ/ (v): làm mất tinh than B. battle / ' bætl/ (n): trận đánh; cuộc chiến đấu C. magic /'mædʒik/ (n); ma thuật, yêu thuật D. nag /næg/ (n): con ngựa nhỏ Vậy đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 6:
A. socialize
B. contact
Đáp án A. socialize Giải thích: A. socialize /'səʊʃəlaɪz/ (socialise) /'səʊʃəlaɪz/ (v): xã hội hoá B. contact /'kɒntækt/ (n): sự chạm, sự tiếp xúc C. background /'bækgraʊnd/ (n): phía sau D. formality /fɔ:'mæliti/ (n): sự theo đúng quy cách, sự theo đúng thủ tục Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 7:
A. prolong
B. contact
C. conscious
D. common
Đáp án A. prolong Giải thích: A. prolong /prə'lɒη/ (v): kéo dài; nối dài; gia hạn B. contact /'kɒntækt/ (n): sự chạm, sự tiếp xúc C. conscious /'kɒnʃəs/ (adj): biết rõ, thấy rõ, tỉnh, tỉnh táo, có ý thức D. common /'kɒmən/ (adj): chung, công, công cộng Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 8:
A. signal
B. sign
Đáp án B. sign Giải thích: A. signal /'sɪgnəl/ (n): dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh B. sign /saɪn/ (n): dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu C. colleague /'kɒli:g/ (n): bạn đồng nghiệp, bạn đồng sự D. regard /ri'gɑ:d/ (n): sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý Vậy đáp án B âm câm, các đáp án còn lại đọc là /g/.
C. colleague
D. regard
Câu 9:
A. cloth
B. trustworthy
C. clothing
D. brother
C. intention
D. intensity
C. mobile
D. emotion
Đáp án A. cloth Giải thích: A. cloth /klɒθ/ (n): (số nhiều: clothes) vải B. trustworthy /'trʌtwɜ:ði/ (adj): đáng tin cậy C. clothing /'kləuðɪη/ (n): quần áo, y phục D. brother /'brʌðə(r)/ (n): anh; em trai Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ Câu 10:
A. mature
B. material
Đáp án A. mature Giải thích: A. mature /mə'tʃʊə(r)/ (adj): chín, thành thực, trưởng thành B. material /mə'tɪəriəl/ (adj): vật chất C. intention /ɪn'tenʃn/ (n): ý định, mục đích D. intensity /ɪn'tensəti/ (n): độ mạnh, cường độ Vậy đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/ Câu 11:
A. society
B. social
Đáp án A. society Giải thích: A. society /sə'sa ɪ əti/ (n): xã hội B. social /'səʊʃl/ (adj): có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội C. mobile /'məʊbaɪl/ (adj): chuyển động, di động; lưu động D. emotion /ɪ'məʊʃn/ (n): sự cảm động, sự xúc động, sự xúc cảm Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 12:
A. discipline
B. originate
C. society
Đáp án C. society Giải thích: A. discipline /'dɪsəplɪn/ (n): kỷ luật B. originate /ə'rɪdʒɪneɪt/ (v): bắt đầu, khởi đầu C. society /sə'saɪəti/ (n): xã hội D. significant /sɪg'nɪfɪkənt/ (adj): đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý Vậy đáp án C đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
D. significant
Câu 13:
A. grandpa
B. imagine
C. average
D. create
Đáp án D. create Giải thích: A. grandpa/'grænpɑ:/(n): ông B. imagine /ɪ'mædʒɪn/ (v): tưởng tượng, hình dung C. average /'ævərɪdʒ/: trung bình D. create /kri:'eɪt/ (v): tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo Vậy đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 14:
A. assure
B. press
C. blessing
D. classic
Đáp án A. assure Giải thích: A. assure /ə'ʃuə(r)/ (v): làm cho vững tâm, làm cho tin chắc B. press /pres/ (n): sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn C. blessing /'blesɪη/ (n): phúc lành D. classic /'klæesɪk/ (adj): kinh điển Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 15:
A. affidavit
B. applicant
C. age
D. major
Đáp án B. applicant Giải thích: A. affidavit /æfə'deɪvɪt/ (n) (pháp lý): bản khai có tuyên thệ B. applicant /'æplɪkənt/ (n): người xin việc; người thỉnh cầu C. age /eɪdʒ/ (n): tuổi D. major /'meɪdʒə(r)/ (adj): lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu Vậy đáp án B đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 16:
A. campus
B. fabulous
C. financial
D. extracurricular
Đáp án D. extracurricular Giải thích: A. campus /'kæmpəs/ (n) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ): khu sân bãi (của các trường trung học, đại học): B. fabulous /'fæbjələs/ (adj): thần thoại, (thuộc): truyện cổ tích; bịa đặt, hoang đường C. financial /faɪ'nænʃl/ (adj): (thuộc) tài chính, về tài chính D. extracurricular /,ekstrəkə'rɪkjələ(r)/ (adj): ngoại khoá Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 17:
A. application
B. pharmacy
C. photography
D. visa
Đáp án A. application Giải thích: A. application /,æplɪ'keɪʃn/ (n): sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ((cũng) appliance) B. pharmacy /'fa:məsi/ (n): dược khoa; khoa bào chế C. photography /fə'tɒgrəfi/ (n): thuật nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh; sự chụp ảnh D. visa/'vi:zə/ (visé): /vi:zeɪ/ (n): thị thực (ở hộ chiếu) Vậy đáp án A đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 18:
A. sponsor
B. procedure
C. physics
D. process
Đáp án C. physics Giải thích: A. sponsor/'spɒnsə(r)/ (n): cha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu, người bảo đảm B. procedure/prə'si:dʒə(r)/ (n): thủ tục C. physics/'fɪzɪks/ (n): vật lý học D. process/'prəʊses/ (n): quá trình, phương pháp Vậy đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/. Câu 19:
A. eligibility
B. gear
C. tencouragemen D. engineerin
Đáp án B. gear Giải thích: A. eligibility /,elɪdʒə'bɪləti/ (n): tính đủ tư cách, tính thích hợp B. gear /gɪə(r)/ (n); cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng C. encouragement /ɪn'kʌrɪdʒmənt/ (n): sự làm can đảm, sự làm mạnh dạn D. engineering /,endʒɪ'nɪərɪη)/ (n): kỹ thuật kỹ sư, kỹ thuật công trình sư; nghề kỹ sư Vậy đáp án B đọc là /g/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 20:
A. what
B. when
C. where
D. who
Đáp án D. who Giải thích: A. what /wɒt/: đại từ nghi vấn gì, thế nào B. when /wen/ (adv): khi nào, hồi nào, lúc nào, bao giờ C. where /weə(r)/ (adv): đâu, ở đâu, ở nơi nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào D. who /hu:/: đại từ nghi vấn ai, người nào, kẻ nào, người như thế nào Vậy đáp án D đọc là /h/, các đáp án còn lại đọc là /w/ Câu 21:
A. typical
Đáp án B. demeanor
B. demeanor
C. fill
D. hindrance
Giải thích: A. typical /'tɪpɪkl/ (adj): tiêu biểu, điển hình B. demeanor /dɪ'mi:nə(r)/ (n): cách xử sự; thái độ C. fill /fɪl/ (n): cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy D. hindrance /'hɪndrəns/ (n): sự cản trở Vậy đáp án B đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /i/ Câu 22:
A. status
B. marital
C. ambitious
D. contact
Đáp án A. status Giải thích: A. status /'steɪtəs/ (n): địa vị, thân phận, thân thế B. marital /'mærɪtl/ (adj): (thuộc) chồng C. ambitious /æm'bɪʃəs/ (adj): có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng D. contact /'kɒntækt/ (n): sự chạm, sự tiếp xúc Vậy đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 23:
A. ginger
B. goal
C. gesture
D. gymnasium
Đáp án B. goal Giải thích: A. ginger /'dʒɪndʒə(r)/ (n): cây gừng; củ gừng B. goal /gəʊl/ (n): (thể dục, thể thao) khung thành,bàn thắng C. gesture /'dʒestʃə(r)/ (n): điệu bộ, cử chỉ, động tác D. gymnasium /dʒɪm'neɪziəm/ (n): số nhiều gymnasiums; gymnasia (thể dục,thể thao) phòng tập thể dục Vậy đáp án B đọc là /g/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 24:
A. same
B. resources
C. sun
D. sure
C. many
D. satisfy
Đáp án D. sure Giải thích: A. same /seɪm/ (adj): đều đều, đơn điệu B. resource /rɪ'zɔ:s/: phương kế; nguồn, tài nguyên C. sun / sʌn / (n); mặt trời, vầng thái dương D. sure /∫ʊə(r)/ (adj): chắc, chắc chắn Vậy đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 25: Đáp án C. many Giải thích:
A. mechanic
B. salary
A. mechanic / mə'kænɪk / (n): thợ máy, công nhân cơ khí B. salary /'sæləri / (n): (toán kinh tế) tiền lương C. many /'meni/ (adj): more; most nhiều, lắm D. satisfy / 'sætisfai/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...) Vậy đáp án C đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
TEST 2 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1:
A. down
B. crow
C. crowd
D. browse
C. here
D. people
C. story
D. novel
Đáp án B. crow Giải thích: A. down /daʊn/ (adv): xuống B. crow /krəʊ/ (n): con quạ C. crowd /kraʊd/ (n): đám đông D. browse /braʊz/ (n): cành non, chồi non Vậy đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ Câu 2:
A. piece
B. beak
Đáp án C. here Giải thích: A. piece /pi:s/ (n): mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc... B. beak /bi:k/ (n):mỏ (chim) C. here /hɪə(r)/ (adv): đây, ở đây, ở chỗ này D. people /'pi:pl/ (n): dân tộc, người Vậy đáp án c đọc là /iə/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 3:
A. caw
B. water
Đáp án D. novel Giải thích: A. caw /kɔː/ (n): tiếng quạ kêu; (v): kêu (quạ); kêu như quạ B. water/ ’wɔ:tə(r)/(n): nước C. story /'stɔ:ri/ (n); chuyện, câu chuyện D. novel /ˈnɒvl/ (adj): mới, mới lạ, lạ thường Vậy đáp án D đọc là /ɔ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔ:/ Câu 4:
A. praised
B. stressed
C. snapped
Đáp án A. praised Giải thích: A. praised /'preɪzd/ (v): khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán tụng, tán dương B. stressed /strest/ (v): nhấn mạnh (một âm, một điểm...) C. snapped /snæpt/ (v): táp (chó), đớp D. walked /wɔ:kt/ (v): đi, đi bộ Vậy đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
D. walked
Câu 5:
A. through
B. though
C. thing
D. theme
Đáp án B. though Giải thích: A. through /θru:/ (prep): qua, xuyên qua, suốt B. though /ðəʊ/ (conj): dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho C. thing /θɪŋ/ (n): cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món D. theme /θi:m/ (n): đề tài, chủ đề Vậy đáp án B đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 6:
A. floating
B. rowing
C. breaststroke
D. goggles
Đáp án D. goggles Giải thích: A. floating/ ˈfləʊtɪŋ/ (n): sự nổi B. rowing /'rəʊɪŋ/ (n): sự chèo thuyền C. breaststroke /'breststrəʊk/ (n): kiểu bơi ếch D. goggles /'ɡɒɡlz / (n): số nhiều kính bảo hộ, kính râm (để che bụi khi đi mô tô, để bảo vệ mắt khi hàn...) Vậy đáp án D đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 7:
A. canoeing
B. brush
C. shooting
D. scuba
C. cramp
D. alcohol
Đáp án B. brush Giải thích: A. canoeing /kəˈnuːɪŋ / (n): bơi xuồng B. brush / brʌʃ/ (n): bàn chải C. shooting /ˈʃuːtɪŋ/ (n): sự bắn, sự phóng đi D. scuba /'sku:bə/ (n): bình khí ép (của thợ lặn) Vậy đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/ Câu 8:
A. paddle
B. watercress
Đáp án B. watercress Giải thích: A. paddle /'pædl/ (n): cái giầm; cánh (guồng nước) B. watercress /ˈwɔːtəkres/ (n): (thực vật học) cải xoong C. cramp /kræmp/ (n): (y học) chứng ruột rút D. alcohol /ˈælkəhɒl / (n): rượu cồn Vậy đáp án B đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 9:
A. windsurfing
B. breaststroke
C. observer
D. obstacle
Đáp án C. observer Giải thích: A. windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ (n): môn lướt ván buồm B. breaststroke /ˈbreststrəʊk/ (n): kiểu bơi ếch C. observer /əb'zɜːvə(r):/ (n); người theo dõi, người quan sá D. obstacle /ˈɒbstəkl/ (n): vật chướng ngại, trở lực Vậy đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 10
A. healthier
B. weather
C. other
D. altogether
C. cooperation
D. bowling
C. tough
D. profound
Đáp án A. healthier Giải thích: A. healthier /ˈhelθiə(r)/ (adj): khoẻ mạnh B. weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết, tiết trời C. other /ˈʌðə(r)/ (adj): khác D. altogether /ɔːltəˈɡeðə(r) / (adv): hoàn toàn, hầu Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ Câu 11:
A. aerobics
B. solidarity
Đáp án B. solidarity Giải thích: A. aerobics /eəˈrəʊbɪks/ (n): thể dục nhịp điệu B. solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti/ (n): sự đoàn kết; sự liên kết C. cooperation /kəʊˌɒpəˈreɪʃən/ (n): sự hợp tác D. bowling/ˈbəʊlɪŋ/ (n): trò chơi lăn bóng gỗ Vậy đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 12:
A. foul
B. ground
Đáp án C. tough Giải thích: A. foul /faʊl/ (adj): hôi hám, hôi thối B. ground /graʊnd/ thời quá khứ & động (adj) quá khứ của grind(n): mặt đất, C. tough /tʌf/ (adj): dai, bền D. profound /prə’faʊnd/ (adj): sâu, thăm thẳm, hết sức, hoàn toàn Vậy đáp án C đọc là /A/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ Câu 13:
A. question
Đáp án A. question
B. official
C. federation
D. delicious
Giải thích: A. question /'kwestʃən/ (n): câu hỏi B. official /əˈfɪʃl/ (adj): (thuộc): chính quyền C. federation /ˌfedəˈreɪʃn/ (n): sự thành lập liên đoàn; liên đoàn D. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thơm tho, ngon ngọt, ngọt ngào Vậy đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 14:
A. literally
B. symbolize
C. hymn
D. eagle
Đáp án D. eagle Giải thích: A. literally /ˈlɪtərəli/ / (adv): theo nghĩa đen, theo từng chữ, thật vậy, đúng là B. symbolize /ˈsɪmbəlaɪz/ (symbolise) /ˈsɪmbəlaɪz/ (v): tượng trưng hoá C. hymn /hɪm/ (n): bài thánh ca D. eagle /'i:gl/ (n) (động vật học): chim đại bàng Vậy đáp án D đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 15:
A. Siamese
B. gymnastics
C. symbolize
D. systematize
Đáp án B. gymnastics Giải thích: A. Siamese /ˌsaɪəmiːz/ (adj): (thuộc) Thái Lan B. gymnastics /dʒɪmˈnæstɪks/ (n): những hình thức của sự luyện tập được thực hiện để phát triển cơ bắp hoặc sự cân xứng hoặc để biểu lộ khả năng khéo léo; thể dục; sự rèn luyện thân thể C. symbolize /ˈsɪmbəlaɪz/; (symbolise) /ˈsɪmbəlaɪz/ (v): tượng trưng hoá D. systematize /ˈsɪstəmətaɪz/ (v): hệ thống hoá, sắp xếp theo hệ thống Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 16:
A. united
B. union
C. ugly
D. unique
Đáp án C. ugly Giải thích: A. united /juˈnaɪtɪd/ (adj): hợp, liên liên kết B. union /'ju:niən/ (n): sự hợp nhất C. ugly/'ʌgli/(adj): xấu, xấu xí D. unique /ju:'ni:k/ (adj): chỉ có một, duy nhất, đơn nhất, vô song Vậy đáp án c đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ju:/ Câu 17: Đáp án D. UFO
A. ultra
B. umbrella
C. umpire
D. UFO
Giải thích: A. ultra /'ʌltrə/ (adj): cực, cực đoan, quá khích B. umbrella /ʌm'brelə/ (n): ô, dù; lọng C. umpire /'ʌmpaɪə (r)/ (n): người trọng tài, người phân xử D. UFO / ju:ef'əʊ/ (n): vật thể bay không xác định Vậy đáp án D đọc là /ju:/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 18:
A. eligible
B. election
C. security
D. eliminate
Đáp án A. eligible Giải thích: A. eligible /ˈelɪdʒəbl/ (adj): đủ tư cách, thích hợp B. election /ɪˈlekʃn/ (n): sự chọn C. security /sɪˈkjʊərəti/ (n): sự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v): loại ra, loại trừ Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 19:
A. though
B. thought
C. throughout
D. thousand
Đáp án A. though Giải thích: A. though /ðəʊ/ (tho'): /ðəʊ/ (conj): dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho B. thought /θɔːt/ thời quá khứ của think (v): suy nghĩ, ngẫm nghĩ, nghĩ ngợi, trầm tư C. throughout /θruːˈaʊt/ (prep): & (adv): từ đầu đến cuối, khắp, suốt D. thousand /ˈθaʊznd/ (adj): nghìn (n): số một nghìn, một nghìn, rất nhiều, hàng nghìn Vậy đáp án A đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 20:
A. tough
B. enough
C. through
D. cough
Đáp án C. through Giải thích: A. tough /tʌf/ (adj): dai, bền B. enough /ɪˈnʌf/ (adj): đủ, đủ dùng C. through /θruː/ (thro) /θruː/ (thro') /θruː/ (prep): qua, xuyên qua, suốt D. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho Vậy đáp án C âm câm, các đáp án còn lại đọc là /f/ Câu 21:
A. worked
Đáp án A. worked Giải thích: A. worked /wɜːk/ (v): làm việc
B. called
C. deserved
D. changed
B. called /kɔ:ld/ (v): kêu gọi, mời gọi lại C. deserved /dɪˈzɜːvd/ (adj): đáng, xứng D. changed /tʃeɪndʒd/ (v): đổi, thay, thay đổi Vậy đáp án A đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 22:
A. birth
B. twentieth
C. without
D. think
C. wool
D. full
Đáp án C. without Giải thích: A. birth /bɜ:θ/ (n): sự sinh đẻ B. twentieth /'twentiəθ/ (adj): thứ hai mươi C. without /wɪˈðaʊt/ (prep): không, không có D. think /θɪŋk/ (v): nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ Vậy đáp án c đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 23:
A. woman
B. human
Đáp án B. human Giải thích: A. woman /ˈwʊmən/ (n): số nhiều women đàn bà, phụ nữ B. human /'hju:mən/ (adj): (thuộc) con người, (thuộc) loài người C. wool /wʊl/ (n): len; lông cừu D. full /fʊl/ (adj): đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa Vậy đáp án B đọc là /ju:/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/ Câu 24:
A. resource
B. encourage
C. toward
D. horse
Đáp án B. encourage Giải thích: A. resource /rɪˈsɔːs/ (n): phưong kế; nguồn, tài nguyên B. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): làm can đảm, làm mạnh dạn, khuyến khích, cổ vũ, động viên C. toward /təˈwɔːdz/ (adj) (từ cổ,nghĩa cổ): dễ bảo, dễ dạy, ngoan; (prep) + (towards) /təˈwɔːdz/ về phía, hướng về D. horse /hɔ:s/ (n): ngựa Vậy đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ Câu 25:
A. heart
B. heard
Đáp án A. heart Giải thích: A. heart /hɑːt/ (n): (giải phẫu): tim, lồng ngực B. heard /hɜ:d/ (adj): được nghe đến
C. church
D. circle
C. church /tʃɜːtʃ/ (n): nhà thờ D. circle /'sɜ:kl/ (n): đường tròn, hình tròn Vậy đáp án A đọc là /ɑ:/, các đáp án còn lại đọc là /ɜ:/
TEST 3 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1:
A. cause
B. causative
C. casual
D. easel
Đáp án C: casual Giải thích: A. cause /kɔ:z/ (n): nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên B. causative /ˈkɔːzətɪv/ (adj): là nguyên nhân, là lý do, là duyên cớ; đem đến một kết quả C. casual /ˈkæʒuəl/ (adj): tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ định D. easek /’i:zl/ (n): giá vẽ (của họa sĩ); giá bảng đen Vậy đáp án c đọc là /ʒ/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 2:
A. deputy
B. depute
C. depress
D. debate
Đáp án A. deputy Giải thích: A. deputy /'depjuti/ (n): người được uỷ quyền, người thay quyền; người thay mặt, đại biểu, đại diện B. depute /dɪˈpjuːt/ (v): uỷ, uỷ nhiệm, uỷ quyền C. depress /dɪ’pres/ (v): làm chán nản, làm ngã lòng; làm buồn, làm sầu não, làm phiền muộn D. debate /dɪ’beɪt/ (n): cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 3:
A. aunt
B. caught
C. haunt
D. taught
Đáp án A. aunt Giải thích: A. aunt /ɑ:nt/ (n): cô, dì, thím, mợ, bác gái B. caught /kɔ:t/ (n): quá khứ của catch: bắt, nắm lấy; vồ, chộp C. haunt /hɔ:nt/ (n): nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng; (v) ám ảnh D. taught /tɔ:t/ (v): quá khứ của teach: dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ Vậy đáp án A đọc là / ɑ:/, các đáp án còn lại đọc là /ɔ:/ Câu 4:
A. state
B. status
Đáp án D. statue Giải thích: A. State /steɪt/ (n): trạng thái, tình trạng B. status /'steɪtəs/ (n): địa vị, thân phận, thân thế C. station /'steɪʃn/ (n): trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...) D. statue /ˈstætʃuː/ (n): tượng
C. station
D. statue
Vậy đáp án D đọc là /æ/ , các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 5:
A. bury
B. carry
C. heavy
D. many
C. worry
D. worst
Đáp án B. carry Giải thích: A. bury /'beri/ (v): chôn, chôn cất; mai táng B. carry /' kæri/ (v); mang, vác, khuân, chở; ẵm C. heavy /'hevi/ (adj): nặng, nặng nề D. many /'meni/ (adj): nhiều, lắm Vậy đáp án B đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 6:
A. word
B. world
Đáp án C. worry Giải thích: A. word /wɜ:d/ (n): từ B. world /wɜ:ld/ (n): thế giới, hoàn cầu, địa cầu C. worry /'wʌri/ (n): sự lo lắng; điều lo nghĩ D. worst /wɜ:st/ (adj) (cấp cao nhất của bad): xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất Vậy đáp án C đọc là /ʌ/ , các đáp án còn lại đọc là /ɜ:/ Câu 7:
A. thank
B. then
C. thick
D. thunder
C. sunny
D. sugary
Đáp án B. then Giải thích: A. thank /θæŋk/ (v): cám ơn, biết ơn B. then /ðen/ (adv): lúc đó, hồi ấy, khi ấy C. thick /θik/ (adj): dày D. thunder /ˈθʌndə(r)/ (n): sấm, sét Vậy đáp án B đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 8:
A. sugar
B. surety
Đáp án C. sunny Giải thích: A. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường B. surety /ˈʃʊərəti/ (n): người bảo đảm C. sunny /'sʌni/ (adj): nắng, có nhiều ánh nắng D. sugary /ˈʃʊɡəri/ (adj): có đường, ngọt Vậy đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
Câu 9:
A. bags
B. cats
C. doors
D. fools
Đáp án B. cats Giải thích: A. bags /bægz/ (n): bao, túi, bị, xắc B. cats /kæts/ (n): con mèo C. doors /dɔ:(r)z/ (n): cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...) D. fools /fu:lz/ (n): người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 10:
A. loved
B. teased
C. washed
D. weighed
C. gas
D. hat
Đáp án C. washed Giải thích: A. loved /lʌvd/ (v): yêu, thương, yêu mến B. teased /ti:zd/ (v): chòng ghẹo, trêu tức, trêu chọc, chòng C. washed /woʃt/ (v): rửa D. weighed /weɪd/ (v): cân Vậy đáp án C đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 11:
A. fat
B. any
Đáp án B. any Giải thích: A. fat /fæt/ (adj): béo, mập, béo phì, mũm mĩm B. any /'eni/ (adj): một, một (người, vật): nào đó (trong câu hỏi), bất cứ C. gas /gæs/ (n): khí D. hat /hæt/ (n): cái mũ ((thường): có vành) Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 12:
A. weather
B. there
C. math
D. than
C. glass
D. give
Đáp án C. math Giải thích: A. weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết, tiết trời B. there / ðeə(r)/ (adv): ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy C. math /mæθ/ (n): toán, toán học D. than /ðæn/ (conj): hơn Vậy đáp án C đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ Câu 13:
A. glad
Đáp án B. geography
B. geography
Giải thích: A. glad /glæd/ (adj): vui lòng, sung sướng, vui mừng, vui vẻ, hân hoan B. geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): khoa địa lý; địa lý học C. glass /glɑ:s/ (n): kính thuỷ tinh D. give /gɪv/ (v): cho, biếu, tặng, ban Vậy đáp án B đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /g/ Câu 14:
A. kitchen
B. high
C. price
D. like
Đáp án A. kitchen Giải thích: A. kitchen /'kɪtʃɪn/ (n): phòng bếp, nhà bếp B. high /haɪ/ (adj): cao C. price /praɪs/ (n): giá ((nghĩa đen): & (nghĩa bóng)) D. like /laɪk/ (prep): giống, giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 15:
A. bread
B. cheap
C. tea
D. season
C. intelligent
D. believe
Đáp án A. bread Giải thích: A. bread /bred/ (n): bánh mì B. cheap /tʃi:p/ (adj): rẻ, rẻ tiền; đi tàu xe hạng ít tiền C. tea /ti:/ (n): cây chè, trà D. season / 'si:zn/ (n): mùa (trong năm) Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 16:
A. help
B. forget
Đáp án D. believe Giải thích: A. help /help/ (n): sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích; (v) giúp đỡ B. forget /fə ‘get/ (v): quên, không nhớ đến C. intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ (adj): thông minh, sáng dạ D. believe/bɪ’li:v/ (v): tin, tin tưởng Vậy đáp án D đọc là /l/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 17:
A. chop
Đáp án B. more Giải thích: A. chop /tʃɒp/ (v): chặt, đốn, bổ, chẻ
B. more
C. hot
D. shopping
B. more /mɔ:(r)/ (adj): (cấp so sánh hơn của many & much) nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn C. hot /hɒt/ (adj): nóng, nóng bức D. shopping /ˈʃɒpɪŋ/ (n): sự đi mua hàng Vậy đáp án B đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 18:
A. sugar
B. sunny
C. school
D. seafood
C. help
D. hour
C. semester
D. wet
Đáp án A. sugar Giải thích: A. sugar /ˈʃʊɡə(r) (n): đường B. sunny /'sʌni/ (adj): nắng, có nhiều ánh nắng C. school /sku:l/ (n): trường học, học đường D. seafood /’si:fu:d/ (n): hải sản Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 19:
A. house
B. history
Đáp án D. hour Giải thích: A. house /haʊs/ (n): nhà ở, căn nhà, toà nhà B. history /' hɪstri/ (n): sử, sử học, lịch sử C. help /help/ (n): sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích D. hour /'aʊə(r)/ (n): giờ, tiếng (đồng hồ) Vậy đáp án D âm h câm, các đáp án còn lại đọc là /h/ Câu 20:
A. well
B. better
Đáp án C. semester Giải thích: A. well /wel/ (adv): tốt, giỏi, hay B. better /’betə(r)/ (adj) (cấp so sánh của good): hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn C. semester /sɪ'mestə(r)/ (n): học kì sáu tháng D. wet /wet/ (adj): ẩm, ướt, thấm nước, đẫm nước, đầm đìa Vậy đáp án c đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 21:
A. hour
B. honest
Đáp án D. hospital Giải thích: A. hour /'aʊə(r)/ (n): giờ, tiếng (đồng hồ) B. honest /ˈɒnɪst/ (adj): chân thật C. heir /eə(r)/ (n) người thừa kế
C. heir
D. hospital
D. hospital /ˈhɒspɪtl/ (n): bệnh viện, nhà thương Vậy đáp án D đọc là /h/, các đáp án còn lại âm h câm. Câu 22:
A. dealt
B. dreamt
C. heal
D. jealous
C. total
D. proper
C. fashion
D. passion
Đáp án C. heal Giải thích: A. dealt /delt/ (v): đối đầu B. dreamt /dremt/ (v): mơ C. heal /hi:l/ (v): chữa lành D. jealous /ˈdʒeləs/ (adj): ghen tỵ Vậy đáp án C đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 23:
A. slogan
B. motor
Đáp án D. proper Giải thích: A. slogan /ˈsləʊɡən/ (n): khẩu hiệu B. motor /ˈməʊtə(r)/ (n): động cơ mô tô C. total /'təʊtl/ (adj): tổng cộng, toàn bộ D. proper /ˈprɒpə(r)/ (adj): đúng, thích đáng, thích hợp Vậy đáp án D đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 24:
A. sugar
B. cassette
Đáp án B. cassette Giải thích: A. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường B. cassette /kə'set/ (n): hộp (băng); máy ghi âm (loại) hộp băng, cátxét, cassette C. fashion /ˈfæʃn/ (n): thời trang D. passion /ˈpæʃn/ (n): cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn, đam mê, nhiệt huyết Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 25:
A. allow
B. doubt
C. bought
Đáp án C. bought Giải thích: A. allow /əˈlaʊ/ (v): cho phép để cho B. doubt /daʊt/ (n); sự nghi ngờ, sự ngờ vực; sự không chắc, sự hồ nghi C. bought /bɔ:t/ (v) (quá khứ của buy): mua C. scout /skaʊt/ (n): (quân sự): hướng đạo sinh; sự do thám Vậy đáp án C đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/
D. scout
TEST 4 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1:
A. youth
B. tooth
C. boost
D. good-nature
Đáp án D. good-nature Giải thích: A. youth /ju:θ/ (n): tuổi trẻ, tuổi xuân, tuổi thanh niên B. tooth /tu:θ/ (n): răng C. boost /bu:st/ (v): nâng lên, đưa lên D. good-natured /ˌɡʊd ˈneɪtʃəd/ (adj): bản chất tốt Vậy D đọc là /ʊ/, còn lại đọc là /u:/ Câu 2:
A. horror
B. honor
C. hour
D. honest
Đáp án A. horror Giải thích: A. horror /ˈhɒrə(r)/ (n): sự khiếp, sự ghê rợn B. honor /’ ɒnə(r)/ (n): danh dự, danh giá, thanh danh C. hour /'aʊə(r)/ (n): giờ, tiếng (đồng hồ) D. honest /'ɒnɪst/ (adj): lương thiện, trung thực, chân thật Vậy A đọc là /h/, còn lại là âm câm Câu 3:
A. Asean
B. annually
C. traditional
D. manufacture
Đáp án C. traditional Giải thích: A. Asean /ˈæsiæn/: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (Association of South-East Asian Nations) B. annually /'ænjuəli/ (adv): hàng năm, năm một C. traditional /trəˈdɪʃənl/ (adj): (thuộc) truyền thống, theo truyền thống D. manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ (n): sự chế tạo, sự sản xuất Vậy C đọc là /ə/, còn lại đọc là /æ/ Câu 4:
A. Asean
B. Asiatic
C. association
D. society
Đáp án B. Asiatic Giải thích: A. Asean /ˈæsiæn/: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (Association of South-East Asian Nations)
B. Asiatic /ˌeɪʃiˈætɪk/ (adj): (thuộc) Châu Á C. association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/ (n): hiệp hội D. society /səˈsaɪəti/ (n): xã hội Vậy B đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/ Câu 5:
A. canal
B. casino
C. canary
D. canon
C. election
D. equal
C. meddle
D. heroism
C. idolise
D. minimize
Đáp án D. canon Giải thích: A. canal /kəˈnæl/ (n): kênh, sông đào B. casino /kəˈsiːnəʊ/ (n): sòng bạc C. canary /kəˈneəri/ (n): chim bạch yến D. canon /ˈkænən/ (n); nguyên tắc, tiêu chuẩn Vậy D đọc là /æ/, còn lại đọc là /ə/ Câu 6:
A. elaborate
B. eliminate
Đáp án D. equal Giải thích: A. elaborate (adj) /ɪˈlæbərət/ : phức tạp B. eliminate (v) /ɪˈlɪmɪneɪt/ : loại trừ C. election (n) /ì' lekʃh/: cuộc tuyển cử D. equal (adj) /'i:kwəl/: ngang, bằng, bình đẳng Vậy D đọc là /i:/, còn lại đọc là /ɪ/ Câu 7:
A. petty
B. demise
Đáp án B. demise Giải thích: A. petty (adj) /'peti/: nhỏ mọn, nhỏ nhen B. demise (n) /dɪ'maɪz/: sự cho thuê, nhượng lại C. meddle (v) /'medl/: xen vào, dính vào D. heroism (n) /ˈherəʊɪzəm/ : cử chỉ anh hùng, dũng cảm Vậy B đọc là /ɪ/, còn lại đọc là /e/ Câu 8:
A. itinerant
B. idea
Đáp án D. minimize Giải thích: A. itinerant (n) /aɪˈtɪnərənt/: công tác lưu động, người hay di chuyển B. idea (n) /aɪ' dɪə/: ý tưởng C. idolize (v) /ˈaɪdəlaɪz/ : thần tượng hóa
D. minimize (v) /'mɪnɪmaɪz/: thu nhỏ lại Vậy D đọc là /ɪ/, còn lại đọc là /aɪ/ Câu 9:
A. counterfeit
B. courtesy
C. drought
D. ouster
C. stronger
D. banger
C. massage
D. voyage
C. helped
D. crooked
Đáp án B. courtesy Giải thích: A. counterfeit (n) /ˈkaʊntəfɪt/: vật giả mạo B. courtesy (n) /ˈkɜːtəsi/ : sự nhã nhặn C. drought (n) /draʊt/: hạn hán D. ouster (n) /'aʊstə(r)/: sự phế truất Vậy B đọc là /ə/, còn lại đọc là /aʊ/ Câu 10:
A. stringer
B. hanger
Đáp án C. stronger Giải thích: A. stringer (n) /ˈstrɪŋə(r)/: phóng viên cộng tác B. hanger (n) /ˈhæŋə(r)/: móc treo C. stronger (adj) /strɒŋgə(r)/ : mạnh hơn D. banger (n) /ˈbæŋə(r)/ : ô tô cũ, xúc xích Vậy C đọc là /gə(r)/, còn lại đọc là /ŋə(r)/ Câu 11:
A. carriage
B. dosage
Đáp án C. massage Giải thích: A. carriage (n) /ˈkærɪdʒ/ : xe ngựa B. dosage (n) /ˈdəʊsɪdʒ/ : liều lượng C. massage (n) /ˈmæsɑːʒ/ : xoa bóp D. voyage (n) /ˈvɔɪɪdʒ/ : du lịch xa bằng đường biển Vậy C đọc là /ɑːʒ/, còn lại đọc là /ɪdʒ/ Câu 12:
A. wicked
B. sacred
Đáp án C. helped Giải thích: A. wicked (adj) /'wɪkɪd/: độc ác, tinh quái B. sacred (adj) /' seɪkrɪd/: trang nghiêm, linh thiêng C. helped (v) /helpt/: giúp đỡ, trợ giúp D. crooked (adj) /'krʊkɪd/: cong, xoắn, vẹo Vậy C đọc là /t/, còn lại đọc là /ɪd/
Câu 13:
A. architecture
B. immature
C. manufacture
D. superstructure
Đáp án B. immature Giải thích: A. architecture (n) /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ : kiến trúc sư B. immature (adj) /ˌɪməˈtjʊə(r)/: non nớt, không chín chắn C. manufacture (v) /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ : sản xuất, chế tạo D. superstructure (n) /ˈsuːpəstrʌktʃə(r)/ : kết cấu bên trên Vậy B đọc là /tjʊə(r)/, còn lại đọc là /tʃə(r)/ Câu 14:
A. circuit
B. building
C. guiltless
D. unsuitable
C. torture
D. portable
C. paths
D. months
Đáp án D. unsuitable Giải thích: A. circuit (n) /ˈsɜːkɪt/ : chu vi, đường vòng quanh B. building (n) /ˈbɪldɪŋ/ : tòa nhà C. guiltless (adj) /ˈɡɪltləs/ : vô tội D. unsuitable (adj) /ʌnˈsuːtəbl/ : không thích hợp Vậy D đọc là /u:/, còn lại đọc là /i/ Câu 15:
A. distortion
B. attorney
Đáp án B. attorney Giải thích: A. distortion (n) /dɪˈstɔːʃn/ : sự bóp méo B. attorney (n) /əˈtɜːni/ : luật sư C. torture (n) /ˈtɔːtʃə(r) : sự tra tấn, tra khảo D. portable (adj) /ˈpɔːtəbl/ : di động, xách tay Vậy B đọc là /ɜ:/, còn lại đọc là /ɔ:/ Câu 16:
A. mouths
B. wreaths
Đáp án D. months Giải thích: A. mouths (n) /maʊðz/ : mồm, miệng B. wreaths (n) / riːðz/ : vòng hoa c. paths (n)/pa:ỗz/: đường mòn C. paths (n) /pɑːðz/: đường mòn D. months (n) /mʌnθs/: tháng Vậy D đọc là /s/, còn lại đọc là /z/
Câu 17:
A. azure
B. razor
C. amaze
D. ozone
B. wicked
C. dogged
D. cooked
C. suite
D. fruit
Đáp án A. azure Giải thích: A. azure (adj) /ˈæʒə(r)/: xanh da trời B. razor (n) / 'reizə(r)/: dao cạo C. amaze (v) /əˈmeɪz/ : kinh ngạc D. ozone (n) /ˈəʊzəʊn/: tầng ô zôn Vậy A đọc là /ʒ/, còn lại đọc là /z/ Câu 18:
A. crooked
Đáp án D. cooked Giải thích: A. crooked (adj) /'krʊkɪd/: cong, xoắn B. wicked (adj) /'wikɪd/: xấu xa, độc ác C. dogged (adj) /'dɒgɪd/: gan góc, gan lì D. cooked (adj) /kʊkt/: đã nấu chín Vậy D đọc là /t/, còn lại đọc là /ɪd/ Câu 19:
A. suit
B. bruise
Đáp án C. suite Giải thích: A. suit (n) /su:t/: com lê, bộ quần áo; (v): làm cho phù hợp, thích hợp B. bruise (n)/bru:z/: vết thâm tím C. suite (n) /swi:t/: phòng khách sạn D. fruit (n) /fru:t/: trái cây Vậy C đọc là /i:/, còn lại đọc là/u:/ Câu 20:
A. afraid
B. nation
C. nature
D. natural
C. heart
D. reservoir
Đáp án D. natural Giải thích: A. afraid (adj) /əˈfreɪd/ : lo sợ, sợ hãi B. nation (n) /ˈneɪʃn/ : quốc gia, nước C. nature (n) /ˈneɪtʃə(r)/ : tự nhiên D. natural (adj) /ˈnætʃrəl/: thuộc về tự nhiên Vậy D đọc là /æ/, còn lại đọc là /eɪ/ Câu 21: Đáp án A. bathe
A. bathe
B. promenade
Giải thích: A. bathe (v) /beɪð/ : tắm B. promenade (v) /ˌprɒməˈnɑːd/ : đi dạo quanh C. heart (n) /hɑ:t/: trái tim D. reservoir (n) /’rezəwɑ:(r)/: hồ chứa, kho Vậy A đọc là /eɪ/, còn lại đọc là /ɑ:/ Câu 22:
A. receipt
B. concept
C. compete
D. feed
B. good
C. food
D. put
B. cooked
C. wicked
D. crooked
C. technology
D. commodity
Đáp án B. concept Giải thích: A. receipt (n) /rɪ'si:t/: biên lai B. concept (n) / 'kɒnsept/: khái niệm C. compete (v) /kəm' pi:t/: cạnh tranh D. feed (v) /fi:d/: cho ăn Vậy B đọc là /e/, còn lại đọc là /i:/ Câu 23:
A. book
Đáp án C. food Giải thích: A. book (n) /bʊk/: sách B. good (adj) /gʊd/: tốt C. food (n) /fu:d/: thức ăn D. put (v) /pʊt/: đặt Vậy C đọc là /u:/, còn lại đọc là /ʊ/ Câu 24:
A. naked
Đáp án B. cooked Giải thích: A. naked (adj) /'neɪkɪd/: trần truồng B. cooked (adj) /kʊkt/: đã nấu chín C. wicked (adj) /'wɪkɪd/: xấu xa, độc ác D. crooked (adj) /'krʊkɪd/: cong, xoắn, khoằm Vậy B đọc là /t/, còn lại đọc là /ɪd/ Câu 25:
A. ecosystem
B. knowledg
Đáp án A. ecosystem Giải thích: A. ecosystem (n) /ˈiːkəʊsɪstəm/ : hệ sinh thái
B. knowledge (n) /ˈnɒlɪdʒ/ : kiến thức C. technology (n) /tekˈnɒlədʒi/: kỹ thuật D. commodity (n) /kəˈmɒdəti/: hàng hóa Vậy A đọc là /əʊ/, còn lại đọc là /ɒ/
TEST 5 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1:
A. learned
B. watched
C. wretched
D. sacred
C. soldier
D. Indian
C. hand
D. nature
C. verge
D. nurse
Đáp án B. watched Giải thích: A. learned /ˈlɜːnɪd/ (adj): thông thái, uyên bác B. watched /wɒtʃ/ (adj): bị theo dõi C. wretched /ˈretʃɪd/ (adj): khốn khổ, bất hạnh D. sacred /ˈseɪkrɪd/ (adj): linh thiêng Vậy đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/ Câu 2:
A. education
B. graduate
Đáp án D. Indian Giải thích: A. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ (n): giáo dục B. graduate /ˈɡrædʒuət/ (n): sinh viên tốt nghiệp C. soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ (n): quân lính D. Indian /ˈɪndiən/ (n) người Ấn Độ Vậy đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 3:
A. danger
B. landscape
Đáp án C. hand Giải thích: A. danger /ˈdndʒə(r)/ (n): mối nguy hiểm B. landscape /ˈlændskeɪp/ (n): phong cảnh C. hand /hænd/ (n) bàn tay D. nature /ˈneɪtʃə(r)/ (n) tự nhiên, thiên nhiên Vậy đáp án C đọc là /æ/ , các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 4:
A. clerk
B. serve
Đáp án A. clerk Giải thích: A. clerk /klɑːk/ (n): thư ký B. serve /sɜːv/ (v): phục vụ C. verge /vɜːdʒ/ (n): bờ, ven D. nurse (n) /n /nɜːs/: y tá Vậy đáp án A đọc là /ɑː/ , các đáp án còn lại đọc là /ɜː/
Câu 5:
A. example
B. exhibit
C. exactly
D. exhibition
C. presidential
D. essential
Đáp án D. exhibition Giải thích: A. example (n) /ɪɡˈzɑːmpl/: ví dụ B. exhibit (n,v) /ɪɡˈzɪbɪt/: phô bày, trưng bày, triễn lãm C. exactly /ɪɡˈzæktli/ (adv): chính xác D. exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/ (n): buổi triễn lãm Vậy đáp án D đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 6:
A. commercial
B. celestial
Đáp án B. celestial Giải thích: A. commercial /ˌeksɪˈbɪʃn/ (n): tin quảng cáo B. celestial (n) /səˈlestiəl/ : trời, thiên đàng C. presidential (adj) /ˌprezɪˈdenʃl/ : thuộc về, có liên quan tới chủ tịch D. essential (adj) /ɪˈsenʃl/ : cốt lõi, vô cùng cần thiết Vậy đáp án B đọc là /tiəl/ , các đáp án còn lại đọc là /ʃl/ Câu 7:
A. rough
B. tough
C. though
D. trough
C. guess
D. mess
C. contrary
D. promote
Đáp án C. though Giải thích: A. rough (adj) /rʌf/: ráp, nhám, dữ dội B. tough (adj) /tʌf/: dai, chắc, bền C. though (conj) /ðəʊ/: mặc dù D. trough (n) /trɒf/: khay, máng Vậy đáp án C là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /f/ Câu 8:
A. possession
B. address
Đáp án A. possession Giải thích: A. possession (n) /pəˈzeʃn/: sở hữu, thuộc địa B. address (n) /əˈdres/: địa điểm, địa chỉ C. guess (n) /ges/: khách D. mess (n) /mes/: một mớ hỗn độn, bẩn thỉu Vậy đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 9:
A. profit
Đáp án D. promote
B. congress
Giải thích: A. profit (n) /ˈprɒfɪt/: lợi nhuận B. congress (n) /ˈkɒŋɡres/: hội họp, hội nghị C. contrary (adj) /ˈkɒntrəri/: trái ngược D. promote (v) /prəˈməʊt/: thăng chức Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 10:
A. canal
B. capital
C. hospital
D. mental
C. number
D. success
C. close
D. use
C. cause
D. audience
Đáp án A. canal Giải thích: A. canal (n) /kəˈnæl/ : kênh, sông đào B. capital (n) /ˈkæpɪtl/: thủ đô C. hospital (n) /ˈhɒspɪtl/: bệnh viện D. mental (adj)/’mentl/: thuộc về tinh thần Vậy đáp án A đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là âm câm. Câu 11:
A. structure
B. subsidy
Đáp án D. success Giải thích: A. structure (n) /ˈstrʌktʃə(r)/: kết cấu B. subsidy (n) /ˈsʌbsədi/: tiền trợ cấp C. number (n) /ˈnʌmbə(r)/: số D. success (n,v) /səkˈses/: thành công Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 12:
A. waltz
B. amaze
Đáp án A. waltz Giải thích: A. waltz (n) /wɔːls/: điệu nhảy vanxơ B. amaze (v) /əˈmeɪz/: kinh ngạc C. close (v) /kləʊz/: đóng D. use (v) /ju:z/: sử dụng Vậy đáp án A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 13:
A. restaurant
Đáp án A. restaurant Giải thích: A. restaurant /ˈrestrɒnt/ (n): nhà hàng
B. mausoleum
B. mausoleum /ˌmɔːsəˈliːəm/(n): lăng tẩm C. cause (n) /kɔːz/ : nguyên nhân D. audience (n) /ˈɔːdiəns/: thính giả Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ Câu 14:
A. random
B. canal
C. many
D. explanatory
Đáp án C. many Giải thích: A. random (adj) /ˈrændəm/ : bừa, ngẫu nhiên B. canal (n) /kəˈnæl/: kênh, sông đào C. many (adj) /ˈmeni/: nhiều D. explanatory (adj) /ɪkˈsplænətri/: giảng giải, giải thích Vậy đáp án C đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 15:
A. feasible
B. feather
C. feat
Đáp án B. feather Giải thích: A. feasible (adj) /ˈfiːzəbl/: có thể thực hiện được B. feather (n) /ˈfeðə(r)/: lông vũ, bộ lông, cánh C. feat (n) /fiːt/: kỳ công, chiến công D. feature (n) /ˈfiːtʃə(r)/: điểm đặc trưng Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 16:
A. gradual
B. soldier
C. education
D. independent
Đáp án D. independent Giải thích: A. gradual (adj) /ˈɡrædʒuəl/: dần dần, từ từ B. soldier (n) /ˈsəʊldʒə(r)/: lính, quân lính C. education (n) /ˌedʒuˈkeɪʃn/: giáo dục D. independent (adj) /ˌɪndɪˈpendənt/: độc lập Vậy đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 17:
A. measure
B. division
C. precision
D. apprehension
Đáp án D. apprehension Giải thích:
D. feature
A. measure (v) /ˈmeʒə(r)/: đo lường B. division (n) /dɪˈvɪʒn/: sự chia, phép chia C. precision (n) /prɪˈsɪʒn: sự chính xác D. apprehension (n) /ˌæprɪˈhenʃn/: sự lĩnh hội, sự lo sợ Vậy đáp án D đọc là/ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʒ/ Câu 18:
A. touch
B. enough
C. cousin
D. doubt
C. debt
D. hobby
C. boring
D. oil
C. polish
D. stomach
Đáp án D. doubt Giải thích: A. touch (v) /tʌtʃ/: sờ, đụng, chạm B. enough (determiner) /ɪˈnʌf/ : đủ C. cousin (n) /ˈkʌzn/ anh, chị, em họ D. doubt (n) /daʊt/: nghi ngờ, do dự Vậy đáp án D đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 19:
A. plumber
B. doubt
Đáp án D. hobby Giải thích: A. plumber (n) /ˈplʌmə(r): thợ ống nước B. doubt (n) /daʊt/ sự nghi ngờ, ngờ vực C. debt (n) /det/: món nợ D. hobby (n) /ˈhɒbi/: sở thích riêng Vậy đáp án D đọc là /b/, các đáp án còn lại là âm câm. Câu 20:
A. boil
B. trolley
Đáp án C. boring Giải thích: A. boil (n,v) /bɔɪl/: đun sôi, sôi B. trolley (n) /ˈtrɒli/: xe đẩy C. boring (adj) /ˈbɔːrɪŋ: tẻ nhạt D. oil (n) /ɔɪl/ dầu Vậy đáp án C đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là/ɔ/ Câu 21:
A. another
Đáp án C. polish Giải thích: A. another (adj) /əˈnʌðə(r)/: khác B. mother (n) /ˈmʌðə(r)/: mẹ
B. mother
C. polish (adj) /ˈpəʊlɪʃ/: người Ba Lan, tiếng Ba Lan, thuộc về Ba Lan D. stomach (n) /ˈstʌmək/: dạ dày, bụng Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 22:
A. laughed
B. imagined
C. rained
D. followed
C. foot
D. June
C. palace
D. necklace
C. choler
D. scholar
Đáp án A. laughed Giải thích: A. laughed (v) /lɑːft/: cười vui B. imagined (v) /ɪˈmædʒɪn/: tưởng tượng, hình dung C. rained (v) /reɪnd/: mưa D. followed (v) /ˈfɒləʊ/: theo dõi Vậy đáp án A đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 23:
A. moon
B. afternoon
Đáp án C. foot Giải thích: A. moon (n) /muːn/: mặt trăng B. afternoon (n) /ˌɑːftəˈnuːn/: buổi trưa chiều C. foot (n) /fʊt/: chân, bàn chân D. June (n) /dʒuːn/: tháng sáu Vậy đáp án C đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/ Câu 24:
A. replace
B. preface
Đáp án A. replace Giải thích: A. replace (v) /rɪˈpleɪs/: thay thế B. preface (n) /ˈprefəs/: lời nói đầu C. palace (n) /ˈpæləs/: cung điện, lâu đài D. necklace (n) /ˈnekləs/: chuỗi hạt (vàng, ngọc) Vậy đáp án A đọc là /eɪs/, các đáp án còn lại đọc là /əs/ Câu 25:
A. orchard
B. chiropody
Đáp án A. orchard Giải thích: A. orchard (n) /ˈɔːtʃəd/: vườn cây ăn quả B. chiropody (n) /kɪˈrɒpədi/: môn học về điều trị chân C. choler (n) /ˈkɒlərə/: bệnh tả D. scholar (n) /ˈskɒlə(r)/: nhà thông thái, học giả
Vậy đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/.
TEST 6 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1:
A. estate
B. intensive
C. disaster
D. salary
C. crooked
D. kicked
C. horizontal
D. complex
C. drizzle
D. muzzle
Đáp án C. disaster Giải thích: A. estate (n) đất đai, di sản B. intensive (adj): mạnh, cường độ lớn C. disaster (n): tai họa, thảm họa D. salary (n) lương Vậy đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 2:
A. blessed
B. curried
Đáp án D. kicked Giải thích: A. blassed (adj) /ˈblesɪd/: được phù hộ B. curried (adj) /ˈkʌrid/: nấu cà ri, cho bột cà ri C. crooked (adj) /ˈkrʊkɪd/: cong, oằn, xoắn D. kicked (v) / kɪkt/: đá Vậy đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/ Câu 3:
A. horrible
B. home
Đáp án B. home Giải thích: A. horrible (adj) /ˈhɒrəbl/: kinh khủng, khủng khiếp B. home (n) /həʊm/: nhà C. horizontal (adj) /ˌhɒrɪˈzɒntl/: chân trời D. complex (adj) /ˈkɒmpleks/: phức tạp, rắc rối Vậy đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 4:
A. pizza
B. sizzle
Đáp án A. pizza Giải thích: A. pizza (n) /ˈpiːtsə/: bánh pizza B. sizzle (n) /ˈsɪzl/: tiếng xèo xèo C. drizzle (n) /ˈdrɪzl/: mưa phùn, mưa bụi D. muzzle (n) /ˈmʌzl/: mõm, rọ bịt mõm Vậy đáp án A đọc là /s/, các đáp an còn lại đọc là /z/
Câu 5:
A. layer
B. prayer
C. betrayer
D. sprayer
C. benzene
D. supreme
C. tournament
D. gourmand
C. pleased
D. increased
C. signals
D. landscapes
Đáp án B. prayer Giải thích: A. layer (n) /ˈleɪə(r)/: lớp B. prayer (n) /preə(r)/: người cầu nguyện C. betrayer (n) /bɪˈtreiə(r)/: kẻ phản bội, phụ bạc D. sprayer (n) /ˈspreɪə(r)/: bình phun Vậy đáp án B đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ Câu 6:
A. decoy
B. cathedral
Đáp án A. decoy Giải thích: A. decoy (n) /dɪˈkɔɪ/: cò mồi, chim mồi, mồi nhử B. cathedral (n) /kəˈθiːdrəl/: nhà thờ lớn C. benzene (n) /ˈbenziːn/: benzen D. supreme (adj) /suːˈpriːm/: tối cao, lớn nhất Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /iː/ Câu 7:
A. encourage
B. ecotourism
Đáp án A. encourage Giải thích: A. encourage (v) /ɪnˈkʌrɪdʒ/: khuyến khích, cổ vũ B. ecotourism (n) /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/: du lịch sinh thái C. tournament (n) /ˈtʊənəmənt/: giải đấu D. gourmand (n) /ˈɡʊəmənd/: người ham ăn Vậy đáp án A đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ʊə/ Câu 8:
A. released
B. ceased
Đáp án C. pleased Giải thích: A. released (v) /rɪˈliːs/t/: thả, phóng khích B. ceased (v) /siːst/: dừng, ngừng C. pleased (v) /pliːzd/: làm vui lòng, hài lòng D. increased (v) /ɪnˈkriːst/: tăng, lớn thêm Vậy đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/ Câu 9:
A. soldiers
B. clothes
Đáp án D. landscapes Giải thích: A. soldiers (n) /ˈsəʊldʒə(r)z/: quân lính, binh sĩ B. clothes (n) /kləʊðz/: quần áo C. signals (n) /ˈsɪɡnəlz/: dấu hiệu, tín hiệu D. landscapes (n) /ˈlændskeɪps/: phong cảnh Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 10:
A. circuit
B. building
C. guiltless
D. unsuitable
C. cathedral
D. thorough
Đáp án D. unsuitable Giải thích: A. circuit (n) /ˈsɜːkɪt/: chu vi, đường vòng quanh B. building (n) /ˈbɪldɪŋ/: tòa nhà C. guiltless (adj) /ˈɡɪltləs/: vô tội D. unsuitable (adj) /ʌnˈsuːtəbl/: không thích hợp Vậy đáp án D đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 11:
A. apartheid
B. ethnic
Đáp án A. apartheid Giải thích: A. apartheid (n) /əˈpɑːtaɪt/: chủ nghĩa phân biệt chủng tộc Nam phi B. ethnic (adj) /ˈeθnɪk/: thuộc dân tộc, tộc người C. cathedral (n) /kəˈθiːdrəl/: nhà thờ lớn D. thorough (adj) /ˈθʌrə/: hoàn toàn, cẩn thận Vậy đáp án A đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 12:
A. vehicle
B. cheetah
C. s
D. alcoholic
C.
D. uncertain
Đáp án D. alcoholic Giải thích: A. vehicle (n) /ˈviːəkl/: xe cộ B. cheetah (n) /ˈtʃiːtə/: loài báo gêpa C. rhinoceros (n) /raɪˈnɒsərəs/: con tê giác D. alcoholic (adj) /ˌælkəˈhɒlɪk/: (thuộc) rượu, có chất rượu Vậy đáp án D đọc là /h/, các đáp án còn lại là âm câm Câu 13:
A. unaffected
Đáp án B. unanimous Giải thích:
B. unanimous
A. unaffected (adj) /ˌʌnəˈfektɪd/: không bị tác động B. unanimous (adj) /juˈnænɪməs/: nhất trí C. unbeatable (adj) /ʌnˈbiːtəbl/: không thể đánh bại D. uncertain (adj) /ʌnˈsɜːtn/: ngập ngừng, dễ thay đổi Vậy đáp án B đọc là /ju/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 14:
A.
B. devil
C. erode
D. erupt
C. massage
D. carriage
C. senior
D. vehicle
Đáp án B. devil Giải thích: A. delay (v) /dɪˈleɪ/: trì hoãn B. devil (n) /ˈdevl/: ma, quỷ C. erode (v) /ɪˈrəʊd/: xói mòn, ăn mòn D. erupt (v) /ɪˈrʌpt/: phun ,nổ ra Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 15:
A. dosage
B. voyage
Đáp án C. massage Giải thích: A. dosage (n) /ˈdəʊsɪdʒ/: liều lượng B. voyage (n) /ˈvɔɪɪdʒ/: cuộc du lịch xa bừng đường biển C. massage (n) /ˈmæsɑːʒ/: xoa bóp D. carriage (n) /ˈkærɪdʒ/: xe ngựa Vậy đáp án C đọc là /ɑːʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪdʒ/ Câu 16:
A. compete
B. impetus
Đáp án B. impetus Giải thích: A. compete (v) /kəmˈpiːt/: cạnh tranh B. impetus (n) /ˈɪmpɪtəs/: sự thúc đẩy, khuyến khích C. senior (adj) /ˈsiːniə(r)/: vị trí cấp cao, người nhiều tuổi hơn, trình độ cao hơn D. vehicle (n) /ˈviːəkl/: xe cộ Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 17:
A. agent
B. inflation
C. sabotage
D. constipation
Đáp án C. sabotage Giải thích: A. agent (n) /ˈeɪdʒənt/: đại lý
B. inflation (n) /ɪnˈfleɪʃn/: sự lạm phát, thổi phồng C. sabotage (n) /ˈsæbətɑːʒ/: sự phá hoại D. constipation (n) /ˌkɒnstɪˈpeɪʃn/: bệnh táo bón Vậy đáp án C đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 18:
A. distortion
B. attorney
C. torture
D. portable
C. canary
D. canon
C. election
D. equal
C. meddle
D. heroism
Đáp án B. attorney Giải thích: A. distortion (n) /dɪˈstɔːʃn/: sự bóp méo B. attorney (n) /əˈtɜːni/: luật s (n) luật sư C. torture (n) /ˈtɔːtʃə(r)/: sự tra tấn, trả khảo D. portable (adj) /ˈpɔːtəbl/: di động, xách tay Vậy đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ Câu 19:
A. canal
B. casino
Đáp án D. canon Giải thích: A. canal (n) /kəˈnæl/: kênh, sông đào B. casino (n) /kəˈsiːnəʊ: sòng bạc C. canary (n) /kəˈneəri/: chim bạch yến D. canon (n) /ˈkænən/: nguyên tắc, tiêu chuẩn Vậy đáp án D đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 20:
A. elaborate
B. eliminate
Đáp án D. equal Giải thích: A. elaborate (adj) /ɪˈlæbərət/: phức tạp B. eliminate (v) /ɪˈlɪmɪneɪt/: loại trừ C. election (n) /ɪˈlekʃn/: cuộc tuyển cử D. equal (adj) /ˈiːkwəl/: ngang, bằng, bình đẳng Vậy đáp án D đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 21:
A. petty
B. demise
Đáp án B. demise Giải thích: A. petty (adj) /ˈpeti/: nhỏ mọn, nhỏ nhen B. demise (n) /dɪˈmaɪz/: sự cho thuê, nhượng lại C. meddle (v) /ˈmedl/: xen vào, dính vào
D. heroism (n) /ˈherəʊɪzəm/: cử chỉ anh hùng Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 22:
A. doctrine
B. dolphin
C. domino
D. docile
C. cyclone
D. cyan
Đáp án D. docile Giải thích: A. doctrine (n) /ˈdɒktrɪn/: học thuyết chủ nghĩa B. dolphin (n) /ˈdɒlfɪn/: cá heo C. domino (n) /ˈdɒmɪnəʊ/: cờ đôminô D. docile (adj) /ˈdəʊsaɪl/: dễ bảo, dễ sai khiến Vậy đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 23:
A. lyrics
B. myopic
Đáp án A. lyrics Giải thích: A. lyrics (n) /ˈlɪrɪk/: lời bài hát B. myopic (adj) /maɪˈɒpɪk/: cận thị C. cyclone (n) /ˈsaɪkləʊn/: xoáy thuận, xoáy tụ D. cyan (n) /ˈsaɪæn/: màu xanh lam Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 24:
A. binoculars
B. biennial
C. bigamy
D. bibliographer
Đáp án B. biennial Giải thích: A. binoculars (n) /bɪˈnɒkjələz/: ống nhòm B. biennial (adj) /baɪˈeniəl/: hai năm một lần C. bigamy (n) /ˈbɪɡəmi/: sự láy hai vợ, hai chồng D. bibliographer (n) /ˌbɪbliˈɒɡrəfə(r)/: cán bộ thư mục Vậy đáp án B đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 25:
A. arrow
B. unknown
Đáp án C. renown Giải thích: A. arrow (n) /ˈærəʊ/: tên, mũi tên B. unknown (adj) /ˌʌnˈnəʊn/: không biết, vô danh C. renown (n) /rɪˈnaʊn/: danh tiếng D. lower (adj) /ˈləʊə(r)/: thấp hơn
C. renown
D. lower
Vậy đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
TEST 7 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1:
A. pleasure
B. ensure
C. measure
D. leisure
C. message
D. mortgage
C. sacred
D. saddened
C. complain
D. insert
Đáp án B. ensure Giải thích: A. pleasure (n) /ˈpleʒə(r)/: sự hài lòng B. ensure (v) /ɪnˈʃɔː(r)/: bảo đảm, chắc chắn C. measure (n) /ˈmeʒə(r)/: đo, lường D. leisure (n) /ˈleʒə(r)/: thời gian rảnh Vậy đáp B đọc là /ʃɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ʒə/ Câu 2:
A. shortage
B. massage
Đáp án B. massage Giải thích: A. shortage (n) /ˈʃɔːtɪdʒ/: sự chiếu B. massage (n) /ˈmæsɑːʒ/: xoa bóp, mát xa C. message (n,v) /ˈmesɪdʒ/: thư tín, thông báo, tin nhắn D. mortgage (v) /ˈmɔːɡɪdʒ/: thế chấp Vậy đáp B đọc là /ɑːʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪdʒ/ Câu 3:
A. scrubbed
B. sieved
Đáp án C. sacred Giải thích: A. scrubbed (v) /skrʌbd/: lau chùi, cọ rửa B. sieved (n) /sɪvd/: cái sàng, cái rây C. sacred (adj) /ˈseɪkrɪd/: thiêng liêng D. saddened (v) /ˈsædnd/: làm ai buồn rầu Vậy đáp C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 4:
A. thank
B. band
Đáp án A. thank Giải thích: A. thank (v) /θæŋk/: cảm ơn B. band (n) /bænd/: dài, băng, ban nhạc C. complain (v) /kəmˈpleɪn/: phàn nàn D. insert (v) /ˈɪnsɜːt/: lồng vào, gài vào Vậy đáp A đọc là /ŋ/, các đáp án còn lại đọc là /n/
Câu 5:
A. sacred
B. stared
C. cared
D. planned
C. island
D. must
C. match
D. catch
C. south
D both.
Đáp án A. sacred Giải thích: A. sacred (adj) /ˈseɪkrɪd/: thiêng liêng B. stared (v) /steə(r)d/: nhìn chằm chằm C. cared (n,v) /keə(r)d/: chăm sóc, chăm nom D. planned (adj) /plænd/: có kế hoạch Vậy đáp A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 6:
A. assist
B. mist
Đáp án C. island Giải thích: A. assist (v) /əˈsɪst/: giúp đỡ B. mist (n) /mɪst/: sương mù, màn che C. island (n) /ˈaɪlənd/: hòn đảo D. must (v) /mʌst - məst/: phải, cần, nên Vậy đáp C âm s là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 7:
A. switch
B. stomach
Đáp án B. stomach Giải thích: A. switch (v) /swɪtʃ/: chuyển B. stomach (n) /ˈstʌmək/: dạ dày, bụng C. match (n) /mætʃ/: diêm, cuộc thi đấu D. catch (n, v) /kætʃ/: sự bắt lấy, tóm lấy Vậy đáp B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ Câu 8:
A. southern
B. truth
Đáp án A. southern Giải thích: A. southern (adj) /ˈsʌðən/: thuộc về miền Nam, phương Nam B. truth (n) /truːθ/: sự thật, chân lý C. south (n) /saʊθ/: hướng nam, phía nam D. both (determiner, pronoun) /bəʊθ/: cả hai Vậy đáp A đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 9: Đáp án D. chore
A. machine
B. champagne
C. chute
D. chore
Giải thích: A. machine (n) /məˈʃiːn/: máy móc, cơ giới B. champagne (n) /ʃæmˈpeɪn/: rượu sâm banh C. chute (n) /ʃuːt/: cầu trượt, đường trượt D. chore (n) /tʃɔː(r)/: việc vặt, việc mọn Vậy đáp D đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 10:
A. compete
B. impetus
C. senior
D vehicle.
Đáp án B. impetus Giải thích: A. compete (v) /kəmˈpiːt/: cạnh tranh B. impetus (n) /ˈɪmpɪtəs/: sự thúc đẩy, khuyến khích C. senior (adj) /ˈsiːniə(r)/: vị trí cấp cao, người nhiều tuổi hơn, trình độ cao hơn D. vehicle (n) /ˈviːəkl/: xe cộ Vậy đáp B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /iː/ Câu 11:
A. agent
B. inflation
C. sabotage
D. constipation
Đáp án C. sabotage Giải thích: A. agent (n) /ˈeɪdʒənt/: đại lý B. inflation (n) /ɪnˈfleɪʃn/: sự lạm phát, thổi phồng C. sabotage (n) /ˈsæbətɑːʒ/: sự phá hoại D. constipation (n) /ˌkɒnstɪˈpeɪʃn/: bệnh táo bón Vậy đáp C đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 12:
B. plough
C. round
Đáp án A. southern Giải thích: A. southern (adj) /ˈsʌðən/: thuộc về phương Nam B. plough (n) /plaʊ/: cái cày C. round (adj) /raʊnd/: tròn, chẵn, khứ hồi D. ouch (n) /aʊtʃ/: ái, ối (kêu than) Vậy đáp A đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ Câu 13:
A. exaggerate
B. exist
C. anxiety
D. complexion
Đáp án D. complexion
D. ouch
Giải thích: A. exaggerate (v) /ɪɡˈzædʒəreɪt/: thổi phồng, phóng đại B. exist (v) /ɪɡˈzɪst/: tồn tại, sống C. anxiety (n) /æŋˈzaɪəti/: mối lo âu D. complexion (n) /kəmˈplekʃn/: nước da, vẻ ngoài Vậy đáp D đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 14:
A. orchestra
B. chariot
C. chasm
D. chaos
C. courageous
D. courage
Đáp án B. chariot Giải thích: A. orchestra (n) /ˈɔːkɪstrə/: ban nhạc, dàn nhạc B. chariot (n) /ˈtʃæriət/: xe ngựa C. chasm (n) /ˈkæzəm/: khe nứt sâu D. chaos (n) /ˈkeɪɒs/: hỗn độn, hỗn loạn Vậy đáp B đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/ Câu 15:
A. nourish
B. flourish
Đáp án C. courageous Giải thích: A. nourish (v) /ˈnʌrɪʃ/: nuôi nấng, nuôi dưỡng B. flourish (n) /ˈflʌrɪʃ/: sự trang trí hay bướm; nét trang trí hoa mỹ; nét viền hoa mỹ C. courageous (adj) /kəˈreɪdʒəs/: can đảm, dũng cảm D. courage (n) /ˈkʌrɪdʒ/: sự can đảm, dũng khí Vậy đáp C đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 16:
A. gaiety
B. gelatin
C. genie
D. margarine
C. ploughed
D. wicked
Đáp án A. gaiety Giải thích: A. gaiety (n) /ˈɡeɪəti/: sự vui vẻ B. gelatin (n) /ˈdʒelətɪn/: gê la tin C. genie (n) /ˈdʒiːni/: thần D. margarine (n) /ˌmɑːdʒəˈriːn/: macgarin Vậy đáp A đọc là /g/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 17:
A. beloved
B. naked
Đáp án C. ploughed Giải thích: A. beloved (adj) /bɪˈlʌvɪd/: được yêu mến
B. naked (adj) /ˈneɪkɪd/: trần truồng C. ploughed (adj) /plaʊd/: cày, xới D. wicked (adj) /ˈwɪkɪd/: xấu xa, độc ác Vậy đáp C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/ Câu 18:
A. mouths
B. wreaths
C. paths
D. months
C. account
D. flavour
C. shone
D. rock
C. reserve
D. observe
Đáp án D. months Giải thích: A. mouths (n) /maʊðz/: mồm, miệng B. wreaths (n) /riːðz: vòng hoa C. paths (n) /pɑːðz/: đường mòn D. months (n) /mʌnθs/: tháng Vậy đáp D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 19:
A. flour
B. devour
Đáp án D. flavour Giải thích: A. flour (n) /ˈflaʊə(r): bột, bột mì B. devour (v) /dɪˈvaʊə(r)/: ngấu nghiến, tàn phá C. account (n) /əˈkaʊnt/: sổ sách, kế toán, tàn phá D. flavor (n) /ˈfleɪvə(r)/: vị ngon, mùi thơm Vậy đáp D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ Câu 20:
A. boring
B. want
Đáp án A. boring Giải thích: A. boring (n) /ˈbɔːrɪŋ/: tẻ nhạt B. want (n) /wɒnt/: muốn C. shone (n) /ʃɒn/: chiếu sáng, tỏa sáng D. rock (n) /rɒk/: đá, làm rung chuyển Vậy đáp A đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 21:
A. conserve
B. preserve
Đáp án A. conserve Giải thích: A. conserve (n) /kənˈsɜːv/: mứt, mứt quả B. preserve (n) /prɪˈzɜːv/: duy trì, bảo toàn C. reserve (n) /rɪˈzɜːv/: đặt chỗ trước
D. observe (n) /əbˈzɜːv/: quan sát Vậy đáp A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 22:
A. chaos
B. cheerful
C. champion
D. nurture
C. prayer
D. hare
C. worker
D. neighbor
C. northern
D. breath
Đáp án A. chaos Giải thích: A. chaos (n) /ˈkeɪɒs/: hỗn độn, lộn xộn B. cheerful (adj) /ˈtʃɪəfl/: vui mừng, phấn khởi C. champion (n) /ˈtʃæmpiən/: nhà vô địch D. nurture (n) /ˈnɜːtʃə(r)/: nuôi dưỡng, giáo dục Vậy đáp A đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ Câu 23:
A. player
B. mayor
Đáp án A. player Giải thích: A. player (n) /ˈpleɪə(r)/: cầu thủ, diễn viên B. mayor (n) /meə(r)/: thị trường C. prayer (n) /preə(r)/: lời cầu nguyện, người khẩn cầu D. hare (n) /heə(r)/: thỏ rừng Vậy đáp A đọc là /ɪə/, các đáp án còn lại đọc là /eə/ Câu 24:
A. infer
B. further
Đáp án A. infer Giải thích: A. infer (n) /ɪnˈfɜː(r)/: suy ra, kết luận B. further (n) /ˈfɜːðə(r)/: hơn nữa, thêm nữa C. worker (n) /ˈwɜːkə(r)/: công nhân D. neighbor (n) /ˈneɪbə(r)/: hàng xóm Vậy đáp A đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 25:
A. worthy
B. smoothly
Đáp án D. breath Giải thích: A. worthy (adj) /ˈwɜːði/: đáng coi trọng, xứng đáng B. smoothly (adv) /ˈsmuːðli/: êm ả, êm thắm, trôi chảy C. northern (adj) /ˈnɔːðən/: ở phía bắc D. breath (n) /breθ/: hơi thở Vậy đáp D đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/
TEST 8 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1:
A. launch
B. digestion
C. scholar
D. suggestion
C. sieve
D. singer
C. monk
D. fungus
C. innate
D. flatmate
Đáp án C. scholar Giải thích: A. launch (n) /lɔːntʃ/: việc phóng tàu, bắt đầu cái gì B. digestion (n) /dɪˈdʒestʃən/: sự tiêu hóa C. scholar (n) /ˈskɒlə(r)/: học giả D. suggestion (n) /səˈdʒestʃən/: sự gợi ý Vậy đáp án C đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ Câu 2:
A. simony
B. simian
Đáp án A. simony Giải thích: A. simony (n) /ˈsaɪmənɪ/: sự buôn thần bán thánh B. simian (adj) /ˈsɪmiən/: (thuộc) khỉ; như khỉ C. sieve (n) /sɪv/: cái giàn, sàng, rây D. singer (n) /ˈsɪŋə(r)/: ca sĩ Vậy đáp án A đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 3:
A. donkey
B. monkey
Đáp án A. donkey Giải thích: A. donkey (n) /ˈdɒŋki/: con lừa B. monkey (n) /ˈmʌŋki/: con khỉ C. monk (n) /mʌŋk/: thầy tu, thầy tăng D. fungus (n) /ˈfʌŋɡəs/: nấm, nốt sùi Vậy đáp án A đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 4:
A. eat
B. frustrate
Đáp án A. eat Giải thích: A. eat (v) /iːt/: ăn B. frustrate (v) /frʌˈstreɪt/: làm hỏng, thất vọng C. innate (adj) /ɪˈneɪt/: bẩm sinh D. flatmate (n) /ˈflætmeɪt/: bạn cùng phòng Vậy đáp án A đọc là /iː/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
Câu 5:
A. primitive
B. gigantic
C. decipher
D. archives
Đáp án A. primitive Giải thích: A. primitive (adj) /ˈprɪmətɪv/: nguyên thủy, ban sơ B. gigantic (n) /dʒaɪˈɡæntɪk/: khổng lồ C. decipher (n) /dɪˈsaɪfə/: giải, đọc (mã) D. archives (n) /ˈɑːkaɪv/: văn thư lưu trữ Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 6:
A. uncle
B. increase
C. anchor
D. punctuation
Đáp án B. increase Giải thích: A. uncle (n) /ˈʌŋkl/: chú, bác, cậu B. increase (n) /ɪnˈkriːs/: tăng lên C. anchor (n) /ˈæŋkə(r)/: cái neo, mỏ neo D. punctuation (n) /ˌpʌŋktʃuˈeɪʃn/: dấu câu Vậy đáp án B đọc là /n/, các đáp án còn lại đọc là /ŋ/ Câu 7:
A. foul
B. fowl
C. howl
D. bowl
C. campaign
D. umpire
C. exemplify
D. existence
Đáp án D. bowl Giải thích: A. foul (adj) /faʊl/: hôi hám, bẩn thỉu B. fowl (n) /faʊl/: gà, thịt gà C. howl (n) /haʊl/: tru lên, hú lên, rít rú D. bowl (n) bəʊl/: cái bát, quả bóng rổ Vậy đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ Câu 8:
A. papyrus
B. receipt
Đáp án B. receipt Giải thích: A. papyrus (n) /pəˈpaɪrəs/: cây cói giấy B. receipt (n) /rɪˈsiːt/: hóa đơn C. campaign (n) /kæmˈpeɪn/: chiến dịch, cuộc vận động D. umpire (n) /ˈʌmpaɪə(r)/: trọng tài Vậy đáp án B âm câm, các đáp án còn lại đọc là /ŋ/ Câu 9:
A. executive
B. exercise
Đáp án B. exercise Giải thích: A. executive (n) /ɪɡˈzekjətɪv/: (liên quan đến) điều hành B. exercise (n) /ˈeksəsaɪz/: bài tập C. exemplify (n) /ɪɡˈzemplɪfaɪ/: minh họa bằng ví dụ D. existence (n) /ɪɡˈzɪstəns/: sự tồn tại, sự sống Vậy đáp án B đọc là /ek/, các đáp án còn lại đọc là /ɪɡ/ Câu 10:
A. perfect
B. correct
C. hectare
D. select
C. obsession
D. oblivious
C. pussy
D. punch
C. baron
D. pharaoh
Đáp án A. perfect Giải thích: A. perfect (adj) /ˈpɜːfɪkt/: hoàn hảo B. correct (adj) /kəˈrekt/: đúng, chính xác C. hectare (n) /ˈhekteə(r)/: hecta D. select (v) /sɪˈlekt/: lựa chọn Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 11:
A. obstacle
B. obscure
Đáp án A. obstacle Giải thích: A. obstacle (n) /ˈɒbstəkl/: vật chướng ngại B. obscure (adj) /əbˈskjʊə(r)/: tối tăm, mờ mịt C. obsession (n) /əbˈseʃn/: sự ám ánh D. oblivious (adj) /əˈblɪviəs/: lãng quên Vậy đáp án A đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 12:
A. put
B. putt
Đáp án A. put Giải thích: A. put (v) /pʊt/: để, đặt B. putt (v) /pʌt/: cú đánh nhẹ (quả bóng) vào lỗ đánh gôn C. pussy (adj) /ˈpʌsi/: có mủ D. punch (v) /pʌntʃ/: đấm, thụi Vậy đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 13:
A. canary
Đáp án C. baron Giải thích:
B. share
A. canary (n) /kəˈneəri/: chim bạch yến B. share (n) /ʃeə(r)/: chia, phân chia, phân phối C. baron (n) /ˈbærən/: nam tước D. pharaoh (n) /ˈfeərəʊ/: Faraon, vua Ai cập Vậy đáp án C đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eə/ Câu 14:
A. chaperon
B. charity
C. challenge
D. charlie
C. comb
D. subtlety
C. domino
D. docile
C. cyclone
D. cyan
Đáp án A. chaperon Giải thích: A. chaperon (n) /ˈʃæpərəʊn/: người hộ tống B. charity (n) /ˈtʃærəti/: hội từ thiện C. challenge (n) /ˈtʃælɪndʒ/: sự thách thức D. charlie (n) /ˈtʃɑːrli/: kẻ ngốc nghếch, dại khờ Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ Câu 15:
A. tomb
B. combatant
Đáp án B. combatant Giải thích: A. tomb (n) /tuːm/: mồ mả, mộ B. combatant (n) /ˈkɒmbətənt/: chiến sĩ C. comb (n) /kəʊm/: cái lược, mào, đỉnh D. subtlety (n) /ˈsʌtlti/: sự tinh vi, sự tinh tế Vậy đáp án B đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm Câu 16:
A. doctrine
B. dolphin
Đáp án D. docile Giải thích: A. doctrine (n) /ˈdɒktrɪn/: học thuyết chủ nghĩa B. dolphin (n) /ˈdɒlfɪn/: cá heo C. domino (n) /ˈdɒmɪnəʊ/: cờ đôminô D. docile (adj) /ˈdəʊsaɪl/: dễ bảo, dễ sai khiến Vậy đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 17:
A. lyrics
Đáp án A. lyrics Giải thích: A. lyrics (n) /ˈlɪrɪk/: lời bài hát B. myopic (n) /maɪˈɒpɪk/: cận thị
B. myopic
C. cyclone (n) /ˈsaɪkləʊn/: lốc xoáy D. cyan (n) /ˈsaɪən/: màu xanh lam Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 18:
A. against
B. awful
C. award
D. ahead
C. observant
D. conserve
C. subtle
D. climbing
C. machete
D. unripe
Đáp án B. awful Giải thích: A. against (prep) /əˈɡenst/: chống lại, ngược lại B. awful (adj) /ˈɔːfl/: đáng sợ, khủng khiếp C. award (n) /əˈwɔːd/: phần thưởng D. ahead (adv) /əˈhed/: về phía trước Vậy đáp án B đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 19:
A. desert
B. reserve
Đáp án A. desert Giải thích: A. desert (n) /ˈdezət/: sa mạc B. reserve (v) /rɪˈzɜːv/: dự trữ, để dành C. observant (adj) /əbˈzɜːvənt/: hay quan sát, tinh mắt D. conserve (v) /kənˈsɜːv/: giữ gìn, bảo tồn Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/ Câu 20:
A. submarine
B. doubtful
Đáp án A. submarine Giải thích: A. submarine (adj) /ˈsʌbməriːn/: dưới biển, ngầm B. doubtful (adj) /ˈdaʊtfl/: nghi ngờ C. subtle (adj) /ˈsʌtl/: tinh tế, nghi ngờ D. climbing (n) /ˈklaɪmɪŋ/: sự leo trèo Vậy đáp án A đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm Câu 21:
A. apostrophe
B. recipe
Đáp án D. unripe Giải thích: A. apostrophe (n) /əˈpɒstrəfi/: (ngôn ngữ học) hô ngữ B. recipe (n) /ˈresəpi/: công thức C. machete (n) /məˈʃeti/: dao (làm vũ khí) D. unripe (n) /ˌʌnˈraɪp/: chưa chín, còn xanh
Vậy đáp án D có âm e là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /i/ Câu 22:
A. agent
B. change
C. blame
D. champion
C. drought
D. caught
Đáp án D. champion Giải thích: A. agent (n) /ˈeɪdʒənt/: người đại lý, tay sai B. change (n, v) /tʃeɪndʒ/: thay đổi C. blame (n) /bleɪm/: sự khiển trách, lời mắng D. champion (n) /ˈtʃæmpiən/: nhà vô địch Vậy đáp án D đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 23:
A. laughter
B. bought
Đáp án D. caught Giải thích: A. laughter (n) /ˈlɑːftə(r)/: tiếng cười B. bought (v) /bɔːt/: (quá khứ của “buy”) mua C. drought (n) /draʊt/: hạn hán D. caught (v) /kɔːt/: (quá khứ của “catch”) bắt, nắm lấy Vậy đáp án D đọc là /f/, các đáp án còn lại âm câm Câu 24:
A. chorus
B. chore
C. chronicle
D. synchronize
Đáp án B. chore Giải thích: A. chorus (n) /ˈkɔːrəs/: điệp khúc B. chore (n) /tʃɔː(r)/: việc vặt trong nhà C. chronicle (n) /ˈkrɒnɪkl/: ký sự niên đại D. synchronize (n) /ˈsɪŋkrənaɪz/: đồng bộ hóa Vậy đáp án B đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/ Câu 25:
A. defeat
B. unleaded
Đáp án B. unleaded Giải thích: A. defeat (n) /dɪˈfiːt/: đánh thắng, đánh bại B. unleaded (n) /ˌʌnˈledɪd/: (xăng) không chứa chì C. believe (n) /bɪˈliːv/: tin ,tin tưởng D. leader (n) /ˈliːdə(r)/: lãnh tụ, người lãnh đạo Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/
C. believe
D. leader
TEST 9 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1:
A. anxious
B. exist
C. example
D. exhausted
C. boot
D. food
C. moldy
D. poultry
C. basic
D. basin
Đáp án A. anxious Giải thích: A. anxious (adj) /ˈæŋkʃəs/: bồn chồn, lo âu B. exist (v) /ɪɡˈzɪst: tồn tại, sống C. example (n) /ɪɡˈzɑːmpl/: ví dụ D. exhausted (n) /ɪɡˈzɔːstɪd/: kiệt sức, mệt lử Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 2:
A. wood
B. choose
Đáp án A. wood Giải thích: A. wood (n) /wʊd/: gỗ B. choose (v) /tʃuːz/: lựa chọn C. boot (n) /buːt/: giày ống, bốt D. food (n) /fuːd/: thức ăn Vậy đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/ Câu 3:
A. arrow
B. loudly
Đáp án B. loudly Giải thích: A. arrow (n) /ˈærəʊ/: tên, mũi tên B. loudly (adv) /ˈlaʊdli/: ầm ĩ, inh ỏi C. moldy (adj) /ˈməʊldi/: mốc meo, tẻ nhạt D. poultry (n) /ˈpəʊltri/: gia cầm Vậy đáp án B đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 4:
A. basilisk
B. bison
Đáp án A. basilisk Giải thích: A. basilisk (n) /ˈbæzɪlɪsk/: rắn thần B. bison (n) /ˈbaɪsn/: bò rừng bison C. basic (n) /ˈbeɪsɪk/: cơ bản, cơ sở D. basin (n) /ˈbeɪsn/: cái chậu, bồn rửa mặt Vậy đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Câu 5:
A. subtlety
B. indebtedness
C. comb
D. bombard
C. molecules
D. technique
C. shuttle
D. chef
C. tighten
D. ice-hockey
C. promenade
D. marmalade
Đáp án D. bombard Giải thích: A. subtlety (n) /ˈsʌtlti/: sự tinh tế, khôn khéo B. indebtedness (n) /ɪnˈdetɪdnəs/: sự mắc nợ C. comb (n) /kəʊm/: lược chải tóc D. bombard (n) /bɒmˈbɑːd/: bắn phá, ném bom Vậy đáp án D đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm Câu 6:
A. benevolent
B. content
Đáp án C. molecules Giải thích: A. benevolent (adj) /bəˈnevələnt/: nhân từ, rộng lượng B. content (n) /ˈkɒntent/: nội dung, lượng C. molecules (n) /ˈmɒlɪkjuːl/: phân tử D. technique (n) /tekˈniːk/: kỹ xảo, kỹ thuật Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 7:
A. conscience
B. bronchitis
Đáp án B. bronchitis Giải thích: A. conscience (n) /ˈkɒnʃəns/: lương tâm B. bronchitis (n) /brɔŋˈkaɪtɪs/: viêm phế quản C. shuttle (n) /ˈʃʌtl/: con thoi D. chef (n) /ʃeɪ/: đầu bếp Vậy đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 8:
A. sigh
B. automobile
Đáp án B. automobile Giải thích: A. sigh (n) /saɪ/: tiếng thở dài B. automobile (n) /ˈɔːtəməbiːl/: xe ô tô C. tighten (n) /ˈtaɪtn/: thắt chặt, siết chặt D. ice-hockey (n) /ˈaɪs hɒki/: môn bóng gậy trên băng Vậy đáp án B đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 9:
A. nominate
Đáp án B. shortage
B. shortage
Giải thích: A. nominate (n) /ˈnɒmɪneɪt/: chỉ định, bổ nhiệm B. shortage (n) /ˈʃɔːtɪdʒ/: sự thiếu, rút ngắn C. promenade (n) /ˌprɒməˈnɑːd/: đi dạo chơi D. marmalade (n) /ˈmɑːməleɪd/: mứt cam Vậy đáp án B đọc là /i/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 10:
A. thither
B. thread
C. therapy
D. theoretical
C. congestion
D. devotion
C. ambassador
D. princess
C. machine
D. chauvinism
Đáp án A. thither Giải thích: A. thither (adv) /ˈðɪðə(r)/: tiếp đó, theo hướng đó B. thread (n) /θred/: chỉ, sợi chỉ, sợi dậy C. therapy (n) /ˈθerəpi/: liệu pháp D. theoretical (adj) /ˌθɪəˈretɪkl/: theo lý thuyết Vậy đáp án A đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 11:
A. suggestion
B. question
Đáp án D. devotion Giải thích: A. suggestion (n) /səˈdʒestʃən/: sự gợi ý B. question (n) /ˈkwestʃən/: câu hỏi C. congestion (n) /kənˈdʒestʃən/: theo lý thuyết D. devotion (n) /dɪˈvəʊʃn/: hết lòng, tận tâm Vậy đáp án D đọc là /ʃn/, các đáp án còn lại đọc là /tʃən/ Câu 12:
A. distinction
B. exquisite
Đáp án B. exquisite Giải thích: A. distinction (n) /dɪˈstɪŋkʃn/: sự phân biệt, sự khác biệt B. exquisite (adj) /ɪkˈskwɪzɪt/: thanh tú, đặc biệt tinh tế C. ambassador (n) æmˈbæsədə(r)/: đại sứ D. princess (n) /prɪnˈses/: công chúa Vậy đáp án B đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 13:
A. chemosphere
B. chenille
Đáp án A. chemosphere Giải thích: A. chemosphere (n) /ˈkemɔˌsfiə/: (khí tượng) quyển nhiệt
B. chenille (n) /ʃəˈniːl/: dây chỉ, viền (quần áo) C. machine (n) /məˈʃiːn/: máy móc, cơ giới D. chauvinism (n) /ˈʃəʊvɪnɪzəm/: chỉ nghĩa sô-vanh (1 niềm tin vô lý rằng nước mình tốt hơn nước khác) Vậy đáp án A đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 14:
A. leisure
B. occasion
C. pleasure
D. cosy
Đáp án D. cosy Giải thích: A. leisure (n) /ˈledʒə(r)/: thời gian rảnh B. occasion (n) /əˈkeɪdʒn/: dịp, cơ hội C. pleasure (n) /ˈpledʒə(r)/: niềm vui thích, ý thích, ước mong D. cosy (adj) /ˈkəʊzi/: ấm cúng Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 15:
A. theme
B. thatch
C. hypothetical
D. whether
C. teenagers
D. creature
C. cottage
D. age
Đáp án D. whether Giải thích: A. theme (n) /θiːm/: đề tài, chủ đề B. thatch (n) /θætʃ/: mái rơm C. hypothetical (adj) /ˌhaɪpəˈθetɪkl/: giả định D. whether (conj) /ˈweðə(r)/: có …không Vậy đáp án D đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 16:
A. dead
B. grease
Đáp án D. creature Giải thích: A. dead (adj) /ded/: chết B. grease (n) /gri:s/: dầu mỡ C. teenagers (n) /ˈtiːneɪdʒə(r)/: thanh thiếu niên D. creature (n) /ˈkriːtʃə(r)/: sinh vật, loài vật Vậy đáp án D đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 17:
A. usage
B. dosage
Đáp án D. age Giải thích: A. usage (n) /ˈjuːsɪdʒ/: cách dùng, sử dụng B. dosage (n) /ˈdəʊsɪdʒ/: liều lượng
C. cottage (n) /ˈkɒtɪdʒ/: nhà tranh D. age (n) /eɪdʒ/: tuổi Vậy đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 18:
A. mischief
B. relief
C. belief
D. chief
C. pretty
D. legal
C. scholar
D. molar
C. champers
D. chanteuse
Đáp án A. mischief Giải thích: A. mischief (n) /ˈmɪstʃɪf/: sự nghịch ngợm, ranh ma B. relief (n) /rɪˈliːf/: sự giảm nhẹ, cứu viện C. belief (n) /bɪˈliːf/: lòng tin, đức tin D. chief (n) /tʃiːf/: thủ lĩnh, người đứng đầu Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 19:
A. penalize
B. evil
Đáp án C. pretty Giải thích: A. penalize (n) /ˈpiːnəlaɪz/: trừng phạt, phạt B. evil (adj) /ˈiːvl/: xấu, ác C. pretty (adj) /ˈprɪti/: xinh đẹp, đẹp D. legal (adj) /ˈliːɡl/: theo pháp luật, hợp pháp Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 20:
A. solar
B. polar
Đáp án C. scholar Giải thích: A. solar (adj) /ˈsəʊlə(r)/: (thuộc) mặt trời, thái dương B. polar (adj) /ˈpəʊlə(r)/: ở cực (Trái đất) C. scholar (n) /ˈskɒlə(r)/: nhà thông thái, học giả D. molar (adj) /ˈməʊlə(r)/: răng hàm Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 21:
A. champagne
B. chamber
Đáp án B. chamber Giải thích: A. champagne (n) /ʃæmˈpeɪn/: rượu sâm banh B. chamber (n) /ˈtʃeɪmbə/: giường, buồng ngủ C. champers (n) /ˈʃæmpəz/: sâm banh D. chanteuse (n) /ʃɑːnˈtɜːz/: nữ ca sĩ chủ yếu ở các quán rượu
Vậy đáp án B đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 22:
A. tsunami
B. listen
C. wrestling
D. Christmas
C. knife
D. leaf
C. wood
D. woo
C. heroine
D. heroism
Đáp án A. tsunami Giải thích: A. tsunami (n) /tsuːˈnɑːmi/: sóng lớn, sóng thần B. listen (v) /ˈlɪsn/: nghe C. wrestling (n) /ˈreslɪŋ/: môn đấu vật D. Christmas (n) /ˈkrɪsməs/: giáng sinh Vậy đáp án A đọc là /t/, các đáp án còn lại âm t là âm câm Câu 23:
A. of
B. cafe
Đáp án A. of Giải thích: A. of (n) /ɒv, əv/: thuộc, của, ở B. cafe (n) /ˈkæfeɪ/: tiệm cà phê C. knife (n) /naɪf/: con dao D. leaf (n) /li:f/: lá cấy, tờ (giấy) Vậy đáp án A đọc là /v/, các đáp án còn lại đọc là /f/ Câu 24:
A. wolf
B. woman
Đáp án D. woo Giải thích: A. wolf (n) /wʊlf/: chó sói B. woman (n) /ˈwʊmən/: phụ nữ C. wood (n) /wʊd/: gỗ D. woo (n) /wuː/: tán gái, ve vãn Vậy đáp án D đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/ Câu 25:
A. heroic
B. heroin
Đáp án A. heroic Giải thích: A. heroic (n) /həˈrəʊɪk/: có tính anh hùng B. heroin (n) /ˈherəʊɪn/: thuốc phiện C. heroine (n) /ˈherəʊɪn/: nữ anh hùng D. heroism (n) ˈherəʊɪzəm/: cử chỉ anh hùng Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /e/
TEST 10 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1:
A. honor
B. hopeful
C. popular
D. generosity
C. courage
D. celebration
Đáp án B. hopeful Giải thích: A. honor (n) /ˈɒnə(r)/: danh dự, danh giá, thanh danh B. hopeful (adj) /ˈhəʊpfl/: hy vọng, đầy hy vọng C. popular (adj) /ˈpɒpjələ(r)/: phổ biến, nổi tiếng D. generosity (n) /ˌdʒenəˈrɒsəti/: sự rộng lượng Vậy đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 2:
A. frustrated
B. courageous
Đáp án C. courage Giải thích: A. frustrated (adj) /frʌˈstreɪtɪd/: bực mình, khó chịu B. courageous (adj) /kəˈreɪdʒəs/: can đảm, dũng cảm C. courage (n) /ˈkʌrɪdʒ/ sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí D. celebration (n) /ˌselɪˈbreɪʃn/: sự kỷ niệm, lễ kỷ nệm Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 3:
B. laugh
C. rough
D. cough
Đáp án A. throughout Giải thích: A. throughout (prep) & (adv) /θruːˈaʊt/: từ đầu đến cuối, khắp, suốt B. laugh (n) /lɑːf/: tiếng cười C. rough (adj) /rʌf/: ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm D. cough (n) /kɒf/: chứng ho, sự ho, tiếng ho Vậy đáp án A âm câm, các đáp án còn lại đọc là /f/ Câu 4:
A. appreciate
B. efficient
C. suspicious
Đáp án D. apprentice Giải thích: A. appreciate (v) /əˈpriːʃieɪt/: đánh giá cao, trân trọng B. efficient (adj) /ɪˈfɪʃnt/: có hiệu lực, có hiệu quả C. suspicious (adj) /səˈspɪʃəs/: đáng ngờ, khả nghi; ám muội, mập mờ D. apprentice (n) /əˈprentɪs/: người học việc, người học nghề Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
D. apprentice
Câu 5:
A. though
B. through
C. propose
D. embryo
Đáp án B. through Giải thích: A. though (thoˈ) /ðəʊ/: (conj) /ðəʊ/: dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho B. through (thro) /θruː/: (throˈ) /θruː/: (prep) /θruː/: qua, xuyên qua, suốt C. propose (v) /prəˈpəʊz/: đề nghị, đề xuất, đưa ra D. embryo (n) /ˈembriəʊ/: số nhiều embryos (sinh vật học): phôi Vậy đáp án B đọc là /uː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 6:
A. omen
B. response
C. hospital
D. revolve
C. clothes
D. cloth
C. official
D. anxiety
Đáp án A. omen Giải thích: A. omen (n) /ˈəʊmən/: điểm B. response (n) /rɪˈspɒns/: sự trả lời C. hospital (n) /ˈhɒspɪtl/: bệnh viện D. revolve (v) /rɪˈvɒlv/: xoay quanh Vậy đáp án A đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 7:
A. together
B. without
Đáp án D. cloth Giải thích: A. together (adv) /təˈɡeðə(r)/: cùng, cùng với, cùng nhau B. without (prep) /wɪˈðaʊt/: không, không có C. clothes (n) /kləʊðz/: (số nhiều) quần áo D. cloth (n) /klɒθ/: (số nhiều-clothes) vải Vậy đáp án D đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ Câu 8:
A. caption
B. completion
Đáp án D. anxiety Giải thích: A. caption (n) /ˈkæpʃn/: đầu đề (một chương mục, một bài báo…) B. completion (n) /kəmˈpliːʃn/: sự hoàn thành, sự làm xong C. official (adj) /əˈfɪʃl/: (thuộc) chính quyền, chính thức D. anxiety (n) /æŋˈzaɪəti/ mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 9:
A. purpose
Đáp án A. purpose
B. chosen
C. propose
D. although
Giải thích: A. purpose (n) /ˈpɜːpəs/: mục đích, ý định B. chosen (v) /ˈtʃəʊzn/: (phân từ 2 của “choose”): chọn, lựa chọn, kén chọn C. propose (v) /prəˈpəʊz/: đề nghị, xuất ra, đưa ra D. although (conj) /ɔːlˈðəʊ/: dẫu cho, mặc dù Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 10:
A. climber
B. written
C. tiny
D. crisis
Đáp án B. written Giải thích: A. climber (n) /ˈklaɪmə(r)/: người leo trèo, người leo núi B. written (adj) /ˈrɪtn/: viết ra, được thảo ra C. tiny (adj) /ˈtaɪni/: nhỏ xíu, tí hon, bé tí D. crisis (n) /ˈkraɪsɪs/: số nhiều crises sự khủng hoảng, cơn khủng hoảng Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 11:
A. counter
B. southern
C. flourish
D. country
Đáp án A. counter Giải thích: A. counter (n) /ˈkaʊntə(r)/: quầy hàng, quầy thu tiền B. southern (adj) /ˈsʌðən/: ở miền Nam C. flourish (n) /ˈflʌrɪʃ/: sự trang trí bay bướm, nét trang trí hoa mỹ, nét viền hoa mỹ D. country (n) /ˈkʌntri/: nước, quốc gia, đất nước, tổ quốc, quê hương, xứ sở Vậy đáp án A đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 12:
A. consult
B. result
C. reduce
D. instruct
C. century
D. question
Đáp án C. reduce Giải thích: A. consult (v) /kənˈsʌlt/: hỏi ý kiến, thỉnh thị, thăm dò B. result (n) /rɪˈzʌlt/: ở miền Nam C. reduce (v) /rɪˈdjuːs/: giảm, giảm bớt, hạ D. instruct (v) /ɪnˈstrʌkt/: chỉ dẫn, chỉ thị cho Vậy đáp án C đọc là /juː/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 13:
A. nature
B. nation
Đáp án B. nation Giải thích: A. nature (n) /ˈneɪtʃə(r)/: tự nhiên, thiên nhiên, tạo hóa
B. nation (n) /ˈneɪʃn/: dân tộc C. century (n) /ˈsentʃəri/: trăm năm, thế kỷ D. question (n) /ˈkwestʃən/: câu hỏi Vậy đáp án B đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ Câu 14:
A. ancient
B. social
C. ocean
D. recent
Đáp án D. recent Giải thích: A. ancient (adj) /ˈeɪnʃənt/: xưa, cổ (trước khi đế quốc La Mã tan rã) B. social (adj) /ˈsəʊʃl/: có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội C. ocean (n) /ˈəʊʃn/: đại dương, biển D. recent (adj) /ˈriːsnt/: gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 15:
A. launch
B. cause
C. laugh
D. caught
Đáp án C. laugh Giải thích: A. launch (n) /lɔːntʃ/: xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến): xuồng du lịch, việc phóng (tàu) B. cause (n) /kɔːz/: nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên C. laugh (n) /lɑːf/: tiếng cười D. caught (v) /kɔːt/: (quá khứ của “catch”) bắt, nắm lấy Vậy đáp án C đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ Câu 16:
A. leather
B. legal
C. species
D. please
Đáp án A. leather Giải thích: A. leather (n) /ˈleðə(r)/: da B. legal (adj) /ˈliːɡl/: hợp pháp, theo pháp luật C. species (n) /ˈspiːʃiːz/: (sinh vật học) loài D. please (v) /pliːz/: làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /iː/ Câu 17:
A. brain
B said.
Đáp án B said Giải thích: A. brain (n) /breɪn/: óc, não B. said (v) /sed/: (quá khứ của “say”) nói
C. crane
D. made
C. crane (n) /kreɪn/: (động vật học) có sếu D. made (adj) /meɪd/: được làm, hoàn thành, thực hiện Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 18:
A. giant
B. guidance
C language.
D. danger
Đáp án B. guidance Giải thích: A. giant (n) /ˈdʒaɪənt/: người khổng lồ, cây khổng lồ, thú vật khổng lồ B. guidance (n) /ˈɡaɪdns/: sự chỉ đạo, sự hướng dẫn, sự dìu dắt C. language (n) /ˈlæŋɡwɪdʒ/: tiếng, ngôn ngữ D. danger (n) /ˈdeɪndʒə(r)/: sự nguy hiểm Vậy đáp án B đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 19:
A. measure
B. animals
C. season
D. disaster
Đáp án A. measure Giải thích: A. measure (n) /ˈmedʒə(r)/: sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo B. animals (n) /ˈænɪmlz/: động vật, thú vật C. season (n) /ˈsiːzn/: mùa (trong năm) D. disaster (n) /dɪˈzɑːstə(r)/: tai họa, thảm họa Vậy đáp án A đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 20:
A. brain
B. blame
C. campaign
D. any
Đáp án D. any Giải thích: A. brain (n) /breɪn/: óc, não B. blame (n) /bleɪm/: sự khiển trách; lời trách mắng, đổ lỗi C. campaign (n) /kæmˈpeɪn/: chiến dịch D. any (determiner, adv, pronoun) /ˈeni/: bất cứ, một (người, vật) nào đó (trong câu hỏi) Vậy đáp án D đọc là /e /, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 21:
A. equivalent
B. compete
Đáp án A. equivalent Giải thích: A. equivalent (adj) /ɪˈkwɪvələnt/: tương đương B. compete (v) /kəmˈpiːt/: đua tranh, ganh đua, cạnh tranh C. yield (n) /jiːld/: sản lượng, hoa lợi (thừa) D. lease (n) /liːs/: hợp đồng cho thuê
C. yield
D. lease
Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 22:
A. mechanize
B. enterprise
C. security
D. upset
Đáp án C. security Giải thích: A. mechanize (v) /ˈmekənaɪz/ (mechanise): /ˈmekənaɪz/: cơ khí hóa B. enterprise (n) /ˈentəpraɪz/: đế chế C. security (n) /sɪˈkjʊərəti/: sự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh D. upset (v) /ʌpˈset/: làm đổ, đánh đổ, lật đổ Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 23:
A. slum
B. accuse
C. unemployment
D. tough
Đáp án B. accuse Giải thích: A. slum (n) /slʌm/: khu ổ chuột B. accuse (v) /əˈkjuːz/: buộc tội, kết tội; tố C. unemployment (n) /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/: sự thất nghiệp; nạn thất nghiệp D. tough (adj) /tʌf/: dai, bền Vậy đáp án B đọc là /juː/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 24:
A. graduate
B. judge
C. suggest
D. giggle
C. sociable
D. project
Đáp án D. giggle Giải thích: A. graduate (n) /ˈɡrædʒuət/: người đã tốt nghiệp B. judge (n) /dʒʌdʒ/: quan tòa, thẩm phán C. suggest (v) /səˈdʒest/: gợi ý D. giggle (n) /ˈɡɪɡl/: tiếng cười khúc khích Vậy đáp án D đọc là /g/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 25:
A. responsible
B. proper
Đáp án C. sociable Giải thích: A. responsible (adj) /rɪsˈpɒnsəbl/: chịu trách nhiệm B. proper (adj) /ˈprɒpə(r)/: đúng, thích đáng, thích hợp C. sociable (adj) /ˈsəʊʃəbl/: dễ gần, chan hòa D. project (n) /ˈprɒdʒekt/: kế hoạch, đề án, dự án Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
TEST 11 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1:
A. novel
B. hover
C. govern
D. poverty
C. custard
D. leopard
C. monarch
D. gauche
C. confusion
D. tension
Đáp án C. govern Giải thích: A. novel /ˈnɒvl/ (n): tiểu thuyết B. hover /ˈhɒvə(r)/ (v): bay lượn, lơ lửng, lờn vờn C. govern /ˈɡʌvn/ (v): cai trị D. poverty /ˈpɒvəti/ (n): sự nghèo đó Vậy đáp án C đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 2:
A. hazard
B. bombard
Đáp án B. bombard Giải thích: A. hazard /ˈhæzəd/ (n): mối nguy hiểm B. bombard /bɒmˈbɑːd/ (v): bắn phá, tấn công C. custard /ˈkʌstəd/ (n): món sữa trứng D. leopard /ˈlepəd/ (n): con báo Vậy đáp án B đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 3:
A. niche
B. machete
Đáp án C. monarch Giải thích: A. niche /niːʃ/ (n): cái hốc B. machete /məˈʃeti/ (n): dạo rựa C. monarch /ˈmɒnək/ (n): quốc vương D. gauche /ɡəʊʃ/ (adj): vụng về Vậy đáp án C đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 4:
A. seizure
B. measure
Đáp án D. tension Giải thích: A. seizure /ˈsiːʒə(r)/ (n): sự chiếm lấy B. measure /ˈmeʒə(r)/ (v): đo lường C. confusion /kənˈfjuːʒn/ (n): sự bối rối D. tension /ˈtenʃn/ (n): sự căng thẳng Vậy đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʒ/
Câu 5:
A. alien
B. alloy
C. alley
D. anthem
C. sob
D. curb
C. deny
D. demand
C. voyage
D. teenage
C. deserve
D. leisure
Đáp án A. alien Giải thích: A. alien /ˈeɪliən/ (n): người xa lạ, người ngoài hành tinh B. alloy /ˈælɔɪ/ (n): hợp kim C. alley /ˈæli/ (n): ngõ D. anthem /ˈænθəm/ (n): bài hát ca ngợi, thánh ca Vậy đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 6:
A. nib
B. comb
Đáp án B. comb Giải thích: A. nib /nɪb/ (n): ngòi bút B. comb /kəʊm/ (n): cái lược C. sob /sɒb/ (n): tiếng khóc thổn thức D. curb /kɜːb/ (n): sự kiềm chế Vậy đáp án B âm cầm, các đáp án còn lại đọc là /b/ Câu 7:
A. deter
B. debris
Đáp án B. debris Giải thích: A. deter /dɪˈtɜː(r)/ (v): ngăn chặn B. debris /ˈdebriː/ (n): mảnh vỡ, đống đổ nát C. deny /dɪˈnaɪ/ (v): từ chối D. demand /dɪˈmɑːnd/ (v): đòi hỏi, yêu cầu Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 8:
A. dosage
B. carriage
Đáp án D. teenage Giải thích: A. dosage /ˈdəʊsɪdʒ/ (n): liều B. carriage /ˈkærɪdʒ/ (n): xe ngựa C. voyage /ˈvɔɪɪdʒ/ (n): chuyến du lịch đường biển D. teenage /ˈtiːneɪdʒ/ (adj): thuộc thanh thiếu niên Vậy đáp án D đọc là /eɪdʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪdʒ/ Câu 9:
A. designed
Đáp án D. leisure
B. reserved
Giải thích: A. designed /dɪˈzaɪnd/ (adj): được thiết kế B. reserved /rɪˈzɜːvd/-/ˈzɜːvd/ (adj): dành riêng, kín đáo, dè dặt C. deserve /dɪˈzɜːv/ (v): xứng đáng D. leisure /ˈleʒə(r)/ (n): thời gian rảnh rỗi Vậy đáp án D đọc là /ʒ/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 10:
A. procedure
B. duration
C. durian
D. duplicator
C. artificial
D. recipient
C. surfing
D. surveyor
C. chaos
D. charitable
Đáp án A. procedure Giải thích: A. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): thủ tục B. duration /djuˈreɪʃn/ (n): thời hạn C. durian /ˈdʊəriən/ (n): quả sầu riêng D. duplicator /ˈdju:plɪkeɪtə/ (n): máy sao chép Vậy đáp án A đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 11:
A. commercial
B. special
Đáp án D. recipient Giải thích: A. commercial /kəˈmɜːʃl/ (adj): thuộc thương mại B. special /ˈspeʃl/ (adj): đặc biệt C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (adj): nhân tạo D. recipient /rɪˈsɪpiənt/ (n): người nhận Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 12:
A. excursion
B. surgeon
Đáp án A. excursion Giải thích: A. excursion /ɪkˈskɜːʃn/ (n): cuộc đi chơi, tham quan B. surgeon /ˈsɜːdʒən/ˈsɜː-/ (n): bác sĩ phẫu thuật C. surfing /ˈsɜːfɪŋ/ (n): môn lướt bóng D. surveyor /səˈveɪə(r)/ (n): viên thanh tra Vậy đáp án A đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 13:
A. architecture
B. characters
Đáp án D. charitable Giải thích: A. architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ (n): sự xây dựng, công trình kiến thức
B. characters ˈkærəktə(r)z/ (adj): tầm thường C. chaos /ˈkeɪɒs/ (n): sự hỗn loạn D. charitable /ˈtʃærətəbl/ (adj): nhân đức Vậy đáp án D đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/ Câu 14:
A. audience
B. naughty
C. document
D. water
C post.
D. robot
C. bird
D. heard
C. desire
D. consultant
Đáp án C. document Giải thích: A. audience /ˈɔːdiəns/ (n): khán giả B. naughty /ˈnɔːti/ (adj): nghịch ngợm C. document /ˈdɒkjumənt/ (n): tài liệu D. water /ˈwɔːtə(r)/ (n): nước Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ Câu 15:
A. lonely
B. cost
Đáp án B. cost Giải thích: A. lonely /ˈləʊnli/ (adj): cô đơn B. cost /kɒst/ (n): giá cả C. post /pəʊst/ (n): cột trụ, bưu điện D. robot /ˈrəʊbɒt/ (n): rô bốt Vậy đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 16:
A. sword
B. word
Đáp án A. sword Giải thích: A. sword /sɔːd/ (n): thanh gươm, kiếm B. word /wɜːd/ (n): từ C. bird /bɜːd/ (n): con chim D. heard /hɪə(r)/ (adj): được nghe đến Vậy đáp án A đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/ Câu 17:
A. design
Đáp án D. consultant Giải thích: A. design /dɪˈzaɪn/ (v): thiết kế B. resist /rɪˈzɪst/ (v): kháng cự C. desire /dɪˈzaɪə(r)/ (n): sự khao khát
B. resist
D. consultant /kənˈsʌltənt/ (n): nhà chuyên môn, cố vấn Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 18:
A. killed
B. robbed
C. shopped
D. lived
C. comb
D. only
C. fraction
D. fragility
C. threat
D. teeth
Đáp án C. shopped Giải thích: A. killed /kɪld/ (v): giết B. robbed /rɒbd/ (v): cướp C. shopped /ʃɒpt/ (v): mua sắm D. lived /lɪvd/ (v): sống, tồn tại Vậy đáp án C đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 19:
A. tomb
B. home
Đáp án A. tomb Giải thích: A. tomb /tuːm/ (n): mộ B. home /həʊm/ (n): nhà C. comb /kəʊm/ (n): cái lược D. only /ˈəʊnli/ (adj): duy nhất Vậy đáp án A đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 20:
A. fragile
B. fragment
Đáp án D. fragility Giải thích: A. fragile /ˈfrædʒaɪl/ (adj): mỏng manh, dễ vỡ B. fragment /ˈfræɡmənt/ (n): mảnh vỡ C. fraction /ˈfrækʃn/ (n): phân số, một phần, miếng nhỏ D. fragility /frəˈdʒɪləti/ (n): sự yếu ớt, mảnh dẻ Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 21:
A. depth
B. smooth
Đáp án B. smooth Giải thích: A. depth /depθ/ (n): độ sâu B. smooth /smuːð/ (adj): nhẵn, trơn, phẳng C. threat /θret/ (n): mối đe dọa D. teeth /tiːθ/ (n): (số nhiều): răng Vậy đáp án B đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
Câu 22:
A. mercury
B. percolate
C. sergeant
D. servant
C. lead
D. leaf
C. suit
D. wheat
C. schist
D. scythe
Đáp án C. sergeant Giải thích: A. mercury /ˈmɜːkjəri/ (n): thủy ngân B. percolate /ˈpɜːkəleɪt/ (v): lọc, chiết, thấm C. sergeant /ˈsɑːdʒənt/ (n): trung sĩ, hạ sĩ cảnh sát D. servant /ˈsɜːvənt/ (n): đầy tớ Vậy đáp án C đọc là /ɑ/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/ Câu 23:
A. instead
B. meat
Đáp án A. instead Giải thích: A. instead /ɪnˈsted/ (adv): thay vì B. meat /miːt/ (n): thịt C. lead /liːd/ (n): chì, (v): dẫn đầu D. leaf /liːf/ (n): chiếc lá cây Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 24:
A. sweet
B. suite
Đáp án C. suit Giải thích: A. sweet /swiːt/ (adj): ngọt B. suite /swiːt/ (n): bộ, hệ C. suit /suːt/ (n): bọ com lê D. wheat /wiːt/ (n): lúa mì Vậy đáp án C đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 25:
A. scintillate
B. transcend
Đáp án C. schist Giải thích: A. scintillate /ˈsɪntɪleɪt/ (v): nhấp nháy, phát sáng B. transcend /trænˈsend/ (v): vượt quá C. schist /ʃɪst/ (n): phiến nham D. scythe /saɪð/ (n): cái lưỡi hái Vậy đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/
TEST 12 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1:
A. cantaloupe
B. catastrophe
C. recipe
D. apostrophe
C. enormous
D. taught
Đáp án A. cantaloupe Giải thích: A. cantaloupe /ˈkæntəluːp/ (n): dưa đỏ B. catastrophe /kəˈtæstrəfi/ (n): tai họa, thảm họa C. recipe /ˈresəpi/ (n): công thức nấu ăn D. apostrophe /əˈpɒstrəfi/ (n): (ngôn ngữ học): hô ngữ Vậy đáp án A âm câm, các đáp án còn lại là đọc là /i/ Câu 2:
A. through
B. thought
Đáp án A. through Giải thích: A. through /θruː/ (prep): qua, xuyên qua, suốt B. thought /θɔːt/ (n): sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư C. enormous /ɪˈnɔːməs/ (adj): to lớn, khổng lồ D. taught /tɔːt/ (v): dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ Vậy đáp án A đọc là /u:/, các đáp án còn lại là đọc là /ɔː/ Câu 3:
A. purse
B. nervous
C. surprise
D. worse
C. broadcast
D. haste
Đáp án C. surprise Giải thích: A. purse /pɜːs/ (n): ví B. nervous /ˈnɜːvəs/ (adj): lo lắng C. surprise /səˈpraɪz/ (n): sự bất ngờ D. worse /wɜːs/ (adj): tồi tệ hơn Vậy đáp án C đọc là /ə/, các đáp án còn lại là đọc là /ɜː/ Câu 4:
A. cast
B. nasty
Đáp án D. haste Giải thích: A. cast /kɑːst/ (n): sự ném, thả B. nasty /ˈnɑːsti/ (adj): bẩn thỉu C. broadcast /ˈbrɔːdkɑːst/ (n): sự phát thanh D. haste /heɪst/ (n): sự vội vàng Vậy đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɑː/
Câu 5:
A. height
B. weight
C. freight
D. sleigh
C. fool
D. good
C. remark
D. dark
C. demand
D. cinema
C. racquet
D. quieten
Đáp án A. height Giải thích: A. height /haɪt/ (n): chiều cao B. weight /weɪt/ (n): trọng lượng C. freight /freɪt/ (n): sự chở hàng bằng đường thủy D. sleigh /sleɪ/ (n): xe trượt tuyết Vậy đáp án A đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại là đọc là /eɪ/ Câu 6:
A. look
B. pull
Đáp án C. fool Giải thích: A. look /lʊk/ (v): nhìn B. pull /pʊl/ (v): kéo C. fool /fuːl/ (n): thằng ngốc D. good /ɡʊd/ (adj): tốt Vậy đáp án C đọc là /u:/, các đáp án còn lại là đọc là /ʊ/ Câu 7:
A. barrage
B. parking
Đáp án A. barrage Giải thích: A. barrage /ˈbærɑːʒ/ (n): đập nước, hàng rào B. parking /ˈpɑːkɪŋ/, /ˈpɑ-/ (n): sự đỗ xe C. remark /rɪˈmɑːk/, -ˈmɑːk/ (n): sự lưu ý D. dark /dɑːk/ (n): bóng tối Vậy đáp án A đọc là /æ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɑː/ Câu 8:
A. mince
B. cipher
Đáp án B. cipher Giải thích: A. mince /mɪns/ (n): thịt băm B. cipher /ˈsaɪfə(r)/ (n): vật vô giá trị C. demand /dɪˈmɑːnd/ (n): sự đòi hỏi D. cinema /ˈsɪnəmə/ (n): rạp phim Vậy đáp án B đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɪ/ Câu 9:
A. question
Đáp án C. racquet
B. quota
Giải thích: A. question /ˈkwestʃən/ (n): câu hỏi B. quota /ˈkwəʊtə/ (n): phần, lô C. racquet /ˈrækɪt/ (n): vợt D. quieten /ˈkwaɪətn/ (v): làm yên lặng Vậy đáp án C đọc là /k/, các đáp án còn lại là đọc là /kw/ Câu 10:
A. stooge
B. proof
C. gooey
D. hookworm
Đáp án D. hookworm Giải thích: A. stooge /stuːdʒ/ (n): người cấp dưới B. proof /pruːf/ (n): bằng chứng C. gooey /ˈɡuːi/ (adj): dính nhớp nháp D. hookworm /ˈhʊkwɜːm/ (n): một loài sâu Vậy đáp án D đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại là đọc là /u:/ Câu 11:
A. figure
B. generous
C. bridge
D. disadvantage
Đáp án A. figure Giải thích: A. figure /ˈfɪɡə(r) (n): hình dáng B. generous /ˈdʒenərəs/ (adj): hào phóng C. bridge /brɪdʒ/ (n): cây cầu D. disadvantage /dɪsədˈvɑːntɪdʒ/ (n): sự bất lợi Vậy đáp án A đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại là đọc là /dʒ/ Câu 12:
A. mutual
B. check
C. Christmas
D. child
C. snow
D. show
Đáp án C. Christmas Giải thích: A. mutual /ˈmjuːtʃuəl/ (adj): chung B. check /tʃek/ (v): kiểm tra C. Christmas /ˈkrɪsməs/ (n): Giáng sinh D. child /tʃaɪld/ (n): đứa trẻ Vậy đáp án C đọc là /k/, các đáp án còn lại là đọc là /tʃ/ Câu 13:
A. power
Đáp án A. power Giải thích:
B. slow
A. power /ˈpaʊə(r)/ (n): năng lượng B. slow /sləʊ/ (adj): chậm C. snow /snəʊ/ (n): tuyết D. show /ʃəʊ/ (v): trình ra, đưa ra, bày ra Vậy đáp án A đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại là đọc là /əʊ/ Câu 14:
A. solitude
B. wilderness
C. gigantic
D. ignorantly
C. gratitude
D. diverse
C. curdle
D. putative
C. sanctuary
D. plateau
Đáp án C. gigantic Giải thích: A. solitude /ˈsɒlətjuːd/ (n): sự cô đơn B. wilderness /ˈwɪldənəs/ (n): vùng hoang vu C. gigantic /dʒaɪˈɡæntɪk/ (adj): khổng lồ D. ignorantly /ˈɪɡnərəntli/ (adj): ngu dốt Vậy đáp án C đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɪ/ Câu 15:
A. driven
B. direction
Đáp án D. diverse Giải thích: A. driven /ˈdrɪvn/ (adj): được lái B. direction /dəˈrekʃn/ (n): phương hướng C. gratitude /ˈɡrætɪtjuːd/ (n): lòng biết ơn D. diverse /daɪˈvɜːs/ (adj): đa dạng Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɪ/ Câu 16:
A. nuance
B. numeracy
Đáp án C. curdle Giải thích: A. nuance /ˈnjuːɑːns/ (n): sắc thái B. numeracy /ˈnjuːmərəsi/ (n): sự giỏi toán C. curdle /ˈkɜːdl/ (v): đông lại D. putative /ˈpjuːtətɪv/ (adj): được cho là Vậy đáp án C đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại là đọc là /u:/ Câu 17:
A. tabulate
B. draconian
Đáp án B. draconian Giải thích: A. tabulate /ˈtæbjuleɪt/ (v): xếp thành cột B. draconian /drəˈkəʊniən/ (adj): hà khắc
C. sanctuary /ˈsæŋktʃuəri/ (n): nơi trú ẩn, thánh địa D. plateau /ˈplætəʊ/ (n): cao nguyên Vậy đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại là đọc là /æ/ Câu 18:
A. daub
B. taunt
C. faux
D. traumatic
C. slither
D. trident
C. paraplegia
D. wiggle
Đáp án C. faux Giải thích: A. daub /dɔːb/ (n): sự bôi bẩn, chấm lung tung B. taunt /tɔːnt/ (n): lời chọc ghẹo C. faux /fəʊ/ (n): sự giả mạo D. traumatic /trɔːˈmætɪk/ (adj): (thuộc): chấn thương Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɔː/ Câu 19:
A. drivel
B. sliver
Đáp án D. trident Giải thích: A. drivel /ˈdrɪvl/ (n): lời nói ngốc nghếch B. sliver /ˈslɪvə(r)/ (n): lời chọc ghẹo C. slither /ˈslɪðə(r)/ (v): sự giả mạo D. trident /ˈtraɪdnt/ (n): đinh ba Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɪ/ Câu 20:
A. stingy
B. serge
Đáp án D. wiggle Giải thích: A. stingy /ˈstɪndʒi/ (adj): keo kiệt B. serge /sɜːdʒ/ (n): vải nỉ C. paraplegia /ˌpærəˈpliːdʒə/ (n): chứng liệt hai chi và phần thân dưới D. wiggle /ˈwɪɡl/ (n): sự lắc lư Vậy đáp án D đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại là đọc là /dʒ/ Câu 21:
A. tomb
B. tomboy
Đáp án B. tomboy Giải thích: A. tomb /tuːm/ (n): mồ mả B. tomboy /ˈtɒmbɔɪ/ (n): con gái nam tính C. tombstone /ˈtuːmstəʊn/ (n): bia mộ D. comb /kəʊm/ (n): cái lược
C. tombstone
D. comb
Vậy đáp án B đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm Câu 22:
A. practised
B. used
C. passed
D. released
C. machine
D. chinoiserie
Đáp án B. used Giải thích: A. practised /ˈpræktɪst/ (adj): được luyện tập B. used /juːstd/ (adj): đã sử dụng C. passed /pɑːst/ (n): đã qua D. released /rɪˈliːst/ (adj): bị thoát ra Vậy đáp án B đọc là /d/, các đáp án còn lại là đọc là /t/ Câu 23:
A. champagne
B. chaos
Đáp án B. chaos Giải thích: A. champagne /ʃæmˈpeɪn/ (n): sâm panh B. chaos /ˈkeɪɒs/ (n): sụ hỗn loạn C. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc D. chinoiserie /ʃɪnˈwɑːzəri/ (n): sự bắt chước phong cách Trung Quốc trong tranh vẽ trang trí và tranh vẽ Vậy đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại là đọc là /ʃ/ Câu 24:
A. clothes
B. southern
C. south
D. northern
C. drought
D. ought
Đáp án C. south Giải thích: A. clothes /kləʊðz/ (n): quần áo B. southern /ˈsʌðən/ (adj): (thuộc) miền Nam C. south /saʊθ/ (n): miền Nam D. northern /ˈnɔːðən/ (adj): (thuộc) miền bắc Vậy đáp án C đọc là /θ/, các đáp án còn lại là đọc là /ð/ Câu 25:
A. fought
B. bought
Đáp án C. drought Giải thích: A. fought /fɔːt/ (v): (quá khứ của “fight”) đấu tranh B. bought /bɔːt/ (v): (quá khứ của “buy”) mua C. drought /draʊt/ (n): hạn hán D. ought /ˈɔːt/: nên, phải Vậy đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɔː/
TEST 13 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1:
A. promise
B. devise
C. surprise
D. realise
Đáp án A. promise Giải thích: A. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa B. devise /dɪˈvaɪz/ (v): phát minh ra thứ mới hoặc cách làm mới C. surprise /səˈpraɪz/ (n): sự bất ngờ D. realise /ˈriːəlaɪz/ (v): nhận ra Vậy đáp án A đọc là /ɪs/, các đáp án còn lại đọc là /aɪz/ Câu 2:
A. think
B. there
C. theme
D. thumb
C. China
D. chase
C. censorious
D. cretaceous
Đáp án B. there Giải thích: A. think /θɪŋk/ (v): nghĩ B. there /ðeə(r)/ (adv): kia, đó C. theme /θiːm/ (n): chủ đề D. thumb /θʌm/ (n): ngón tay cái Vậy đáp án B đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 3:
A. machine
B. church
Đáp án A. machine Giải thích: A. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc B. church /tʃɜːtʃ/ (n): nhà thờ C. China /ˈtʃaɪnə/ (n): Trung Quốc D. chase /tʃeɪs/ (n): theo đuổi Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ Câu 4:
A. appreciable
B. atrocious
Đáp án A. appreciable Giải thích: A. appreciable /əˈpriːʃəbl/ (adj): thấy rõ được B. atrocious /əˈtrəʊʃəs/ (adj): hung bạo C. censorious /senˈsɔːriəs/ (adj): phê bình D. cretaceous /krɪˈteɪʃəs/ (adj): (địa chất) thuộc kỷ Phấn trắng (khoảng thời gian từ 145-65 triệu năm trước)
Vậy đáp án A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 5:
A. fungicide
B. inductive
C. mustard
D. mutinous
C. paediatrics
D. ptomaine
C. scholastic
D. chronic
C. leisure
D. occasion
Đáp án D. mutinous Giải thích: A. fungicide /ˈfʌŋɡɪsaɪd/ (n): diệt nấm B. inductive /ɪnˈdʌktɪv/ (adj): quy nạp C. mustard /ˈmʌstəd/ (n): mù tạc D. mutinous /ˈmjuːtənəs/ (adj): rối loạn Vậy đáp án D đọc là /juː/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 6:
A. raspberry
B. psychology
Đáp án C. paediatrics Giải thích: A. raspberry /ˈrɑːzbəri/ (n): quả mâm xôi B. psychology /saɪˈkɒlədʒi/ (n): tâm lý học C. paediatrics /ˌpiːdiˈætrɪks/ (n): khoa nhi D. ptomaine /ˈtəʊˈmem/ (n): (hóa học): ptomaimn Vậy đáp án C đọc là /p/, các đáp án còn lại âm câm Câu 7:
A. orchard
B. schema
Đáp án A. orchard Giải thích: A. orchard /ˈɔːtʃəd/ (n): vườn cây ăn quả B. schema /ˈskiːmə/ (n): lược đồ C. scholastic /skəˈlæstɪk/ (adj): (thuộc): nhà trường D. chronic /ˈkrɒnɪk/ (adj): kinh niên Vậy đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/ Câu 8:
A. permission
B. decision
Đáp án A. permission Giải thích: A. permission /pəˈmɪʃn/ (n): sự cho phép B. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): quyết định C. leisure /ˈleʒə(r)/ (n): lúc rảnh rối D. occasion /əˈkeɪʒn/ (n): dịp Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʒ/
Câu 9:
A. tomb
B. combatant
C. comb
D. subtlety
C. stranger
D. danger
C. furze
D. fury
C. common
D. community
C. exist
D. exempt
Đáp án B. combatant Giải thích: A. tomb /tuːm/ (n): mồ mả B. combatant /ˈkɒmbətənt/ (n): người chiến đấu, chiến sĩ C. comb /kəʊm/ (n): lược chải D. subtlety /ˈsʌtlti/ (n): sự tinh tế Vậy đáp án B đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm Câu 10:
A. infamous
B. fame
Đáp án A. infamous Giải thích: A. infamous /ˈɪnfəməs/ (adj): nổi tiếng nhờ hành động xấu B. fame /feɪm/ (n): danh tiếng C. stranger /ˈstreɪndʒə(r)/ (n): người lạ D. danger /ˈdeɪndʒə(r)/ (n): sự nguy hiểm Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 11:
A. furl
B. fur
Đáp án D. fury Giải thích: A. furl /fɜːl/ (v): cuộn lại B. fur /fɜː(r)/ (n): bộ lông C. furze /fɜːz/ (n): (thực vật học) cấy kim tước D. fury /ˈfjʊəri/ (adj): thịnh nộ Vậy đáp án D đọc là /jʊə/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/ Câu 12:
A. complete
B. command
Đáp án C. common Giải thích: A. complete /kəmˈpliːt/ (v): hoành thành B. command /kəˈmɑːnd/ (n): ra lệnh C. common /ˈkɒmən/ (adj): phổ biến D. community /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 13:
A. luxury
Đáp án A. luxury
B. example
Giải thích: A. luxury /ˈlʌkʃəri/ (n): sự xa xỉ B. example /ɪɡˈzɑːmpl/ (n): ví dụ C. exist /ɪɡˈzɪst/ (v): tồn tại D. exempt /ɪɡˈzempt/ (v): miễn Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 14:
A. learned
B. sacred
C. beloved
D. photographed
Đáp án D. photographed Giải thích: A. learned /ˈlɜːnɪd/ (adj): có học thức B. sacred /ˈseɪkrɪd/ (adj): linh thiêng C. beloved /bɪˈlʌvd/ (adj): được yêu mến D. photographed /ˈfəʊtəɡrɑːf/ (v): chụp ảnh Vậy đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 15:
A. rise
B. rinse
C. browse
D. bruise
C. heal
D. head
C. book
D. taboo
Đáp án B. rinse Giải thích: A. rise /raɪz/ (n): tăng B. rinse /rɪns/ (n): rửa, giũ, súc C. browse /braʊz/ (n): việc nhìn lướt qua D. bruise /bruːz/ (n): vết thâm tím, bầm Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 16:
A. sweat
B. leather
Đáp án C. heal Giải thích: A. sweat /swet/ (n): mồ hôi B. leather /ˈleðə(r)/ (n): da C. heal /hiːl/ (v): chữa lành D. head /hed/ (n): điều cấm kị Vậy đáp án C đọc là /iː/, các đáp án còn lại đọc là /u:/ Câu 17: Đáp án C. book Giải thích:
A. bamboo
B. igloo
A. bamboo /ˌbæmˈbuː/ (n): tre B. igloo /ˈɪɡluː/ (n): lều tuyết C. book /bʊk/ (n): sách D. taboo /təˈbuː/ (n): điều cấm kị Vậy đáp án C đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/ Câu 18:
A. massage
B. carriage
C. voyage
D. dosage
C. bank
D. rank
C. genuine
D. exaggerate
C. fragile
D. belligerent
Đáp án A. massage Giải thích: A. massage /ˈmæsɑːʒ/ (n): mát xa B. carriage /ˈkærɪdʒ/ (n): xe ngựa C. voyage /ˈvɔɪɪdʒ/ (n): du lịch đường biển D. dosage /ˈdəʊsɪdʒ/ (n): liều lượng Vậy đáp án A đọc là /ɑːʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪdʒ/ Câu 19:
A. tank
B. sand
Đáp án B. sand Giải thích: A. tank /tæŋk/ (n): bể, xe tăng B. sand /sænd/ (n): cát C. bank /bæŋk/ (n): ngân hàng D. rank /ræŋk/ (n): hàng, dãy Vậy đáp án B đọc là /n/, các đáp án còn lại đọc là /ŋ/ Câu 20:
A. pretended
B. authentic
Đáp án D. exaggerate Giải thích: A. pretended /prɪˈtend/ (adj): giả vờ B. authentic /ɔːˈθentɪk/ (adj): thật (hàng hóa) C. genuine /ˈdʒenjuɪn/ (adj): chính cống, thật lòng D. exaggerate /ɪɡˈzædʒəreɪt/ (v): phóng đại Vậy đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 21:
A. hinder
Đáp án C. fragile Giải thích: A. hinder /ˈhɪndə(r)/ (v): cản trở B. volition /vəˈlɪʃn/ (n): ý muốn
B. volition
C. fragile /ˈfrædʒaɪl/ (adj): mỏng manh, dễ vỡ D. belligerent /bəˈlɪdʒərənt/ (n): người, nước tham chiến Vậy đáp án C đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 22:
A. contend
B. leotard
C. commend
D. jeopardy
C. syllabary
D. tycoon
C. release
D. base
C. abominate
D. antibiotic
Đáp án D. jeopardy Giải thích: A. contend /kənˈtend/ (adj): hài lòng, thỏa mãn B. leotard /ˈliːətɑːd/, /-tɑːd/ (n): quần áo nịt C. commend /kəˈmend/ (v): khen ngợi, tán dương D. jeopardy /ˈdʒepədi/ (n): nguy hiểm Vậy đáp án D đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 23:
A. sty
B. stylish
Đáp án C. syllabary Giải thích: A. sty /staɪ/ (n): cái chuồng lợn, nơi bẩn thỉu B. stylish /ˈstaɪlɪʃ/ (adj): kiểu cách, hợp thời C. syllabary /ˈsɪləbəri/ (n): sách học vần D. tycoon /taɪˈkuːn/ (n): trùm tư bản Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 24:
A. dais
B. raise
Đáp án B. raise Giải thích: A. dais /ˈdeɪɪs/ (n): bệ, đài B. raise /reɪz/ (v): làm tăng lên C. release /rɪˈliːs/ (v): thả D. base /beɪs/ (n): nền tảng Vậy đáp án B đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 25:
A. abdominal
B. abolitionist
Đáp án B. abolitionist Giải thích: A. abdominal /æbˈdɒmɪnl/ (adj): thuộc về vùng biển B. abolitionist /ˌæbəˈlɪʃənɪst/ (n): người theo chủ nghĩa bãi nô C. abominate /əˈbɒmɪneɪt/ (v): ghê tởm, ghét cay đắng D. antibiotic /ˌæntibaɪˈɒtɪk/ (n): thuốc kháng sinh
Vậy đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
TEST 14 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1:
A. considerate
B. candidate
C. associate
D. adequate
C. wallop
D. wander
C. sanguine
D. redundant
C. modest
D. modem
Đáp án C. associate Giải thích: A. considerate /kənˈsɪdərət/ (adj): chu đáo B. candidate /ˈkændɪdət/ (n): ứng cử viên C. associate /əˈsəʊsieɪt/ (v): kết hợp D. adequate /ˈædɪkwət/ (adj): đủ Vậy đáp án C đọc là /eɪt/, các đáp án còn lại đọc là /ət/ Câu 2:
A. warranty
B. wasabi
Đáp án B. wasabi Giải thích: A. warranty /ˈwɒrənti/ (n): sự bảo hành B. wasabi /wəˈsɑːbi/ (n): một loại cải C. wallop /ˈwɒləp/ (n): trận đòn D. wander /ˈwɒndə(r)/ (v): lang thang Vậy đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 3:
A. sanctuary
B. manky
Đáp án D. redundant Giải thích: A. sanctuary /ˈsæŋktʃuəri/ (n): nơi trú ẩn, thánh đường B. manky /ˈmæŋki/ (adj): bẩn, không dễ chịu C. sanguine /ˈsæŋɡwɪn/ (adj): lạc quan D. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa Vậy đáp án D đọc là /n/, các đáp án còn lại đọc là /ŋ/ Câu 4:
A. modal
B. model
Đáp án A. modal Giải thích: A. modal /ˈməʊdl/ (n): phương thức B. model /ˈmɒdl/ (n): hình mẫu C. modest /ˈmɒdɪst/ (adj): khiêm tốn D. modem /ˈmɒdem/ (adj): hiện đại Vậy đáp án A đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
Câu 5:
A. bathing
B. method
C. bathroom
D. width
C. pessimism
D. mussel
C. sprout
D. dough
C. mustard
D. retard
C. digestion
D. Greenwich
Đáp án A. bathing Giải thích: A. bathing /ˈbeɪðɪŋ/ (n): sự tắm rửa B. method /ˈmeθəd/ (n): phương pháp C. bathroom /ˈbɑːθruːm/ (n): phòng tắm D. width /wɪdθ/ (n): chiều rộng Vậy đáp án A đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 6:
A. kerosene
B. tinsel
Đáp án C. pessimism Giải thích: A. kerosene /ˈkerəsiːn/ (n): dầu lửa B. tinsel /ˈtɪnsl/ (n): kim tuyến C. pessimism /ˈpesɪmɪzəm/ (n): chủ nghĩa bi quan D. mussel /ˈmʌsl/ (n): (động vật học): con trai Vậy đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 7:
A. scowl
B. frown
Đáp án D. dough Giải thích: A. scowl /skaʊl/ (n): sự cau có B. frown /fraʊn/ (n): sự khó chịu, nhăn mặt, nhíu mày C. sprout /spraʊt/ (n): chồi non D. dough /dəʊ/ (n): bột nhào Vậy đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ Câu 8:
A. bombard
B. discard
Đáp án C. mustard Giải thích: A. bombard /bɒmˈbɑːd/ (v): ném bom, bắn phá B. discard /dɪˈskɑːd/ (v): loại bỏ C. mustard /ˈmʌstəd/ (n): mù tạc D. retard /rɪˈtɑːd/ (n): sự chậm trễ Vậy đáp án C đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɑː/ Câu 9:
A. intellectual
Đáp án B. situation
B. situation
Giải thích: A. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (adj): thuộc trí óc, trí tuệ B. situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ (n): hoàn cảnh C. digestion /daɪˈdʒestʃən/ (n): sự tiêu hóa D. Greenwich /ˈɡrenɪtʃ/ (n): giờ GMT Vậy đáp án B đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ Câu 10:
A. inversion
B. immersion
C. supervision
D. conversion
C. label
D. labourer
C. heather
D. leather
C. charity
D. chorus
Đáp án Giải thích: A. inversion /ɪnˈvɜːʃn/ (n): sự đảo ngược B. immersion /ɪˈmɜːʃn/ (n): sự ngâm, nhúng nước C. supervision /ˌsuːpəˈvɪʒn/ (n): sự giám sát D. conversion /kənˈvɜːʃn/ (n): sử chuyển đổi Vậy đáp án C đọc là /ʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 11:
A. lazy
B. lapel
Đáp án B. lapel Giải thích: A. lazy /ˈleɪzi/ (adj): lười B. lapel /ləˈpel/ (n): ve áo C. label /ˈleɪbl/ (n): nhãn mác D. labourer /ˈleɪbərə(r)/ (n): người lao động chân tay Vậy đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 12:
A. breather
B. feather
Đáp án A. breather Giải thích: A. breather /ˈbriːðə(r)/ (n): máy thở B. feather /ˈfeðə(r)/ (n): long vũ C. heather /ˈheðə(r)/ (n): cây thạch nam D. leather /ˈleðə(r)/ (n): da Vậy đáp án A đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 13:
A. ache
Đáp án C. charity Giải thích: A. ache /eɪk/ (n): sự đau nhức
B. orchestra
B. orchestra /ˈɔːkɪstrə/ (n): dàn nhạc C. charity /ˈtʃærəti/ (n): từ thiện D. chorus /ˈkɔːrəs/ (n): điệp khúc Vậy đáp án C đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/ Câu 14:
A. dramatic
B. dragoon
C. draft
D. draconian
C. singe
D. sigh
C. beast
D. feature
C. comb
D. lumber
Đáp án C. draft Giải thích: A. dramatic /drəˈmætɪk/ (adj): kịch tích B. dragoon /drəˈɡuːn/ (n): kỵ binh C. draft /drɑːft/ (n): bản phác thảo D. draconian /drəˈkəʊniən/ (adj): hà khắc Vậy đáp án C đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 15:
A. sin
B. shiver
Đáp án D. sigh Giải thích: A. sin /sɪn/ (n): tội ác, tội lỗi B. shiver /ˈʃɪvə(r)/ (n): sự rùng mình C. singe /sɪndʒ/ (n): sự cháy sém D. sigh /saɪ/ (n): tiếng thở dài Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 16:
A. realm
B. reason
Đáp án A. realm Giải thích: A. realm /relm/ (n): vương quốc B. reason /ˈriːzn/ (n): lý do C. beast /biːst/ (n): quái thú D. feature /ˈfiːtʃə(r)/ (n): đặc điểm đặc trưng Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 17:
A. plumber
B. tomb
Đáp án D. lumber Giải thích: A. plumber /ˈplʌmə(r)/ (n): thợ ống nước B. tomb /tuːm/ (n): mồ mả C. comb /kəʊm/ (n): cái lược
D. lumber /ˈlʌmbə(r)/ (n): gỗ xẻ Vậy đáp án D đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm Câu 18:
A. dealt
B. dreamt
C. heal
D. jealous
C. bus
D. bunch
C. stomach
D. chivalry
C. angel
D. lame
Đáp án C. heal Giải thích: A. dealt /delt/ (v): (quá khứ của “deal”) đối đầu B. dreamt /dremt/ (v): (quá khứ của “dream”) mơ C. heal /hiːl/ (v): chữa lành D. jealous /ˈdʒeləs/ (adj): ghen tỵ Vậy đáp án C đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 19:
A. brute
B. brush
Đáp án A. brute Giải thích: A. brute /bruːt/ (n): súc vật B. brush /brʌʃ/ (n): bàn chải C. bus /bʌs/ (n): xe buýt D. bunch /bʌntʃ/ (n): bó, rất nhiều Vậy đáp án A đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 20:
A. choreograph
B. Christianity
Đáp án D. chivalry Giải thích: A. choreograph /ˈkɒriəɡrɑːf/ (n): vũ đạo B. Christianity /ˌkrɪstiˈænəti/ (n): đạo Cơ đốc C. stomach /ˈstʌmək/ (n): dạ dày D. chivalry /ˈʃɪvəlri/ (n): tinh thần thượng võ Vậy đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/ Câu 21:
A. tornado
B. nationality
Đáp án B. nationality Giải thích: A. tornado /tɔːˈneɪdəʊ/ (n): cơn bão B. nationality /ˌnæʃəˈnæləti/ (n): quốc tịnh C. angel /ˈeɪndʒl/ (n): thiên thần D. lame /leɪm/ (adj): khập khiễng, không đáng tin, không thú vị Vậy đáp án B đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
Câu 22:
A. possess
B. brass
C. moss
D. dross
C. spunky
D. vulnerable
C. essential
D. lotion
C. loathe
D. wreathe
Đáp án A. possess Giải thích: A. possess /pəˈzes/ (v): sở hữu B. brass /brɑːs/ (n): vật làm bằng đồng C. moss /mɒs/ (n): rêu D. dross /drɒs/ (n): cặn bã Vậy đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 23:
A. kumquat
B. plumage
Đáp án B. plumage Giải thích: A. kumquat /ˈkʌmkwɒt/ (n): quả quất B. plumage /ˈpluːmɪdʒ/ (n): bộ lông chim C. spunky /ˈspʌŋki/ (adj): dễ nổi nóng D. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ (adj): dễ tổn thương Vậy đáp án B đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 24:
A. inertia
B. Christian
Đáp án D. lotion Giải thích: A. inertia /ɪˈnɜːʃə/ (n): sự trì tuệ B. Christian /ˈkrɪstʃən/ (n): đạo Cơ đốc C. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết D. lotion /ˈləʊʃn/ (n): nước dưỡng da Vậy đáp án D đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 25:
A. absinthe
B. soothe
Đáp án A. absinthe Giải thích: A. absinthe /ˈæbsɪnθ/ (n): cây ngải đắng B. soothe /suːð/ (v): làm dịu C. loathe /ləʊð/ (v): ghê tởm D. wreathe /riːð/ (v): bao quanh cái gì Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/
TEST 15 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1:
A. laugh
B. plough
C. enough
D. cough
C. thin
D. father
C. discipline
D. magazine
Đáp án B. plough Giải thích: A. laugh /lɑːf/ (n): tiếng cười B. plough /plaʊ/ (n): cái cày C. enough /ɪˈnʌf/ (adj): đủ, đủ dùng D. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho Vậy đáp án B âm gh là âm câm, các đáp án còn lại là /f/ Câu 2:
A. thank
B. thanks
Đáp án D. father Giải thích: A. thank /θæŋk/ (v): cảm ơn, biết ơn B. thanks /θæŋks/ (n): số nhiều lời cảm ơn, sự cảm ơn C. thin /θɪn/ (adj): mỏng, mảnh, gầy D. father /ˈfɑːðə(r)/ (n): cha, bố Vậy đáp án D đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 3:
A. Valentine
B. imagine
Đáp án A. Valentine Giải thích: A. Valentine /ˈvæləntaɪn/ (n): thiệp chúc mừng gửi cho người yêu vào ngày Valentine (14/02) B. imagine /ɪˈmædʒɪn/ (v): tưởng tượng, hình dung C. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n): kỷ luật D. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí Vậy đáp án A đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 4:
A. here
B. mere
C. there
Đáp án C. there Giải thích: A. here /hɪə(r)/ (adv): đây, ở đây, ở chỗ này B. mere /mɪə(r)/ (adj): chỉ là C. there /ðeə(r)/ (adv): ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy D. herein /ˌhɪərˈɪn/ (adv): ở đây, ở điểm này, trong tài liệu này Vậy đáp án C đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/
D. herein
Câu 5:
A. com
B. cup
C. can
D. cede
Đáp án D. cede Giải thích: A. com /kɒm/ (n): hạt ngũ cốc, ngô B. cup /kʌp/ (n): tách, chén C. can /kæn/ (n): bình, bi-đông, ca (đựng nước), lon D. cede /siːd/ (v): nhượng, nhường lại (quyền hạn, đất đai…) Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /k/ Câu 6:
A. candy
B. sandy
C. many
D. handy
C. searching
D. clearing
Đáp án C. many Giải thích: A. candy /ˈkændi/ (n): kẹo B. sandy /ˈsændi/ (adj): có cát, có nhiều cát C. many /ˈmeni/ (adj): nhiều, lắm D. handy /ˈhændi/ (adj): thuận tiện, tiện tay, vừa tầm tay Vậy đáp án C đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 7:
A. earning
B. learning
Đáp án D. clearing Giải thích: A. earning /ˈɜːnɪŋ/ (n): (Econ): thu thập B. learning /ˈlɜːnɪŋ/ (n): sự học C. searching /ˈsɜːtʃɪŋ/ (n): sự tìm kiếm, sự lục soát D. clearing /ˈklɪərɪŋ/ (n): sự làm sáng sủa, sự làm quang đãng, sự lọc trong, vùng đất trống Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/ Câu 8:
A. waited
B. mended
C. naked
D. faced
C. ridden
D. whiten
Đáp án D. faced Giải thích: A. waited /weɪtɪd/ (v): chờ, đợi B. mended /mendɪd/ (v): vá, mạng C. naked /ˈneɪkɪd/ (adj): trần, trần truồng, khỏa thân, lõa lồ D. faced /feɪst/ (v): đương đầu, đối phó Vậy đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/ Câu 9:
A. given
Đáp án D. whiten
B. risen
Giải thích: A. given /ˈɡɪvn/ (v): (phân từ 2 của “give”) tặng B. risen /rɪzn/ (v): dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên C. ridden /ˈrɪdn/ (v): (phân từ 2 của “ride”) đi ngựa, cưỡi ngựa, đi xe đạp D. whiten /ˈwaɪtn/ (v): làm trắng; làm bạc (tóc) Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 10:
A. cough
B. tough
C. rough
D. enough
Đáp án A. cough Giải thích: A. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho B. tough /tʌf/ (adj): dai, bền C. rough /rʌf/ (adj): ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm D. enough /ɪˈnʌf/ (adj): đủ, đủ dùng Vậy đáp án A đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 11:
A. coffee
B. spot
C. second
D. stock
Đáp án C. second Giải thích: A. coffee /ˈkɒfi/ (n): cà phê B. spot /spɒt/ (n): dấu, đốm, vết C. second /ˈsekənd/ (n): thứ hai, thứ nhì D. stock /stɒk/ (n): (toán kinh tế) dự trữ (hàng hóa); cổ phần chứng khoán Vậy đáp án C đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 12:
A. bridge
B. white
C. size
D. nine
C. warm
D. smart
Đáp án A. bridge Giải thích: A. bridge /brɪdʒ/ (n): cây cầu B. white /waɪt/ (adj): trắng, bạch, bạc C. size /saɪz/ (n): kích thước, độ lớn D. nine /naɪn/ (n): số 9 Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 13:
A. department
B. supermarket
Đáp án A. department Giải thích: A. department /dɪˈpɑːtmənt/ (n): cục, sở, ty, ban, khoa
B. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (n): siêu thị C. warm /wɔːm/ (adj): ấm D. smart /smɑːt/ (adj): thông minh, khôn Vậy đáp án A đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ɑː/ Câu 14:
A. stage
B. page
C. cake
D. tablet
Đáp án D. tablet Giải thích: A. stage /steɪdʒ/ (n): bệ, đài, sân khấu B. page /peɪdʒ/ (n): trang (sách…); (nghĩa bóng) trang sử C. cake /keɪk/ (n): bánh ngọt D. tablet /ˈtæblət/ (n): tấm, bản, thẻ, phiến (bằng gỗ, ngà để viết, khắc) Vậy đáp án D đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 15:
A. flower
B. down
C. know
D. now
Đáp án C. know Giải thích: A. flower /ˈflaʊə(r)/ (n): hoa, bông hoa, đóa hoa B. down /daʊn/ (n): xuống C. know /nəʊ/ (n): biết, hiểu biết D. now /naʊ/ (n): bây giờ, lúc này, giờ đây, hiện nay, ngày nay Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ Câu 16:
A. peace
B. heat
C. meat
D. bear
C. engineer
D. let
Đáp án D. bear Giải thích: A. peace /piːs/ (n): hòa bình, thái bình, sự hòa thuận B. heat /hiːt/ (n): hơi nóng, sức nóng, sự nóng C. meat /miːt/ (n): thịt D. bear /beə(r)/ (v): mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm Vậy đáp án D đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 17:
A. elephant
B. event
Đáp án Giải thích: B. event A. elephant /ˈelɪfənt/ (n): con voi B. event /ɪˈvent/ (n): sự việc, sự kiện C. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư, công trình sư
D. let /let/ (v): để cho, cho phép Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 18:
A. listened
B. liked
C. watched
D. stopped
C. stamp
D. watch
C. maths
D. thin
C. germ
D. goods
Đáp án A. listened Giải thích: A. listened /ˈlɪsnd/ (v): nghe, lắng nghe B. liked /laɪkt/ (v): thích ưa, chuộng, yêu C. watched /wɒtʃ/ (v): nhìn xem, quan sát, để ý xem D. stopped /stɒpt/ (v): ngừng, nghỉ, thôi Vậy đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/ Câu 19:
A. accident
B. jazz
Đáp án D. watch Giải thích: A. accident /ˈæksɪdənt/ (n): sự rủi ro, tai nạn, tai biến B. jazz /dʒæz/ (n): nhạc jazz C. stamp /stæmp/ (n): tem D. watch /wɒtʃ/ (n): đồng hồ quả quít, đồng hồ đeo quay Vậy đáp án D đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 20:
A. this
B. thick
Đáp án A. this Giải thích: A. this /ðɪs/ (adj): này, ở đây, ở gần B. thick /θɪk/ (adj): dày C. maths /mæθs/ (n): môn toán, toán học D. thin /θɪn/ (n): mỏng, mảnh Vậy đáp án A đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 21:
A. gas
B. gain
Đáp án C. germ Giải thích: A. gas /ɡæs/ (n): khí B. gain /ɡeɪn/ (n): lời, lời; lợi ích; lợi lộc C. germ /dʒɜːm/ (n): mộng, mầm, thai, phôi D. goods /ɡʊdz/ (n): hàng hóa Vậy đáp án C đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɡ/
Câu 22:
A. bought
B. nought
C. plough
D. thought
Đáp án C. plough Giải thích: A. bought /bɔːt/ (v): (quá khứ của “buy”) mua B. nought /nɔːt/ (n): (toán học) số không C. plough /plaʊ/ (plow): /plau/ (n) cái cày D. thought /θɔːt/ (n):sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghỉ ngơi, sự trầm tư Vậy đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ Câu 23:
A. spear
B. gear
C. fear
D. pear
Đáp án D. pear Giải thích: A. spear /spɪə(r)/ (n): cái giáo, cái mác, cái thương B. gear /ɡɪə(r)/ (n): cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng C. fear /fɪə(r)/ (n): sự sợ hãi D. pear /peə(r)/ (n): quả lê Vậy đáp án D đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ Câu 24:
A. deputy
B. depute
C. depress
D. debate
Đáp án A. deputy Giải thích: A. deputy /ˈdepjuti/ (n): người được ủy quyền, người thay quyền, người thay mặt, đại diện, đại diện B. depute /dɪˈpjuːt/ (v): ủy, ủy nhiệm, ủy quyền C. depress /dɪˈpres/ (v): làm chán nản, làm ngã lòng; lòng buồn, lầm sầu não, làm phiền muộn D. debate /dɪˈbeɪt/ (n): cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 25:
A. whistled
B. laughed
Đáp án B. laughed Giải thích: A. whistled /ˈwɪsld/ (v): huýt sáo B. laughed /lɑːft/ (v): cười C. loved /lʌvd/ (v): yêu D. received /rɪˈsiːvd/ (adj): được đông đảo, công nhận Vậy đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
C. loved
D. received
TEST 16 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1:
A. physical
B. mythology
C. rhythmic
D. psychology
Đáp án D. psychology Giải thích: A. physical /ˈfɪzɪkl/ (adj): (thuộc): vật chất, cơ chế B. mythology /mɪˈθɒlədʒi/ (n): thần thoại C. rhythmic /ˈrɪðmɪk/: (rhythmical) /ˈrɪðmɪkl/ (adj): có nhịp điệu D. psychology /saɪˈkɒlədʒi/ (n): tâm lý Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 2:
A. bury
B. friendly
C. pretty
D. pleasant
C. chaos
D. scholarship
Đáp án C. pretty Giải thích: A. bury /ˈberi/ (v): chôn cất, mai táng B. friendly /ˈfrendli/ (adj): thân mật, thân thiết, thân thiện C. pretty /ˈprɪti/ (adj): xinh, xinh xắn, xinh đẹp D. pleasant /ˈpleznt/ (adj): vui vẻ, dễ chịu Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 3:
A. chorus
B. cherish
Đáp án B. cherish Giải thích: A. chorus /ˈkɔːrəs/ (n): điệp khúc B. cherish /ˈtʃerɪʃ/ (v): yêu mến, yêu thương, yêu dấu C. chaos /ˈkeɪɒs/ (n): thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang D. scholarship /ˈskɒləʃɪp/ (n): học bổng Vậy đáp án B đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/ Câu 4:
A. creature
B. decent
Đáp án D. menace Giải thích: A. creature /ˈkriːtʃə(r)/ (n): sinh vật, loài vật B. decent /ˈdiːsnt/ (adj): hợp với khuôn phép C. league /liːɡ/ (n): đồng mịn, liên minh; hội liên đoàn D. menace /ˈmenəs/ (n): (văn học) mối đe dọa, nguy hiểm Vậy đáp án D đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/
C. league
D. menace
Câu 5:
A. danger
B. angel
C. anger
D. magic
C. where
D. whole
Đáp án C. anger Giải thích: A. danger /ˈdeɪndʒə(r)/ (n): sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo B. angel /ˈeɪndʒl/ (n): thân thiết, thiên sứ C. anger /ˈæŋɡə(r)/ (n): sự tức giận, sự giận dữ; mối giận D. magic /ˈmædʒɪk/ (n): ma thuật, yêu thuật Vậy đáp án C đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 6:
A. wear
B. way
Đáp án D. whole Giải thích: A. wear /weə(r)/ (v): mặc, mang B. way /weɪ/ (n): con đường, phương pháp C. where /weə(r)/ (adv): đâu, ở đâu, ở nơi nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào D. whole /həʊl/ (adj): toàn bộ Vậy đáp án D âm w là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /w/ Câu 7:
A. examine
B. famine
C. determine
D. miner
Đáp án D. miner Giải thích: A. examine /ɪɡˈzæmɪn/ (v): khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu B. famine /ˈfæmɪn/ (n): nạn đói C. determine /dɪˈtɜːmɪn/ (v): định, xác định, định rõ D. miner /ˈmaɪnə(r)/ (n): công nhân mỏ Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 8:
A. descend
B. decent
C. delicious
D. percentage
C. power
D. coward
Đáp án C. delicious Giải thích: A. descend /dɪˈsend/ (v): xuống (cầu thang…) B. decent /ˈdiːsnt/ (adj): hợp với khuôn phép C. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thơm ngon D. percentage /pəˈsentɪdʒ/ (n): tỷ lệ phần trăm Vậy đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 9:
A. knowledge
Đáp án A. knowledge
B. flower
Giải thích: A. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ (n): sự hiểu biết, kiến thức B. flower /ˈflaʊə(r)/ (n): hoa, bông hoa, đóa hoa C. power /ˈpaʊə(r)/ (n): khả năng, tài năng, năng lực D. coward /ˈkaʊəd/ (n): người nhát gan, người nhút nhát; người hèn nhát, con vật nhát Vậy đáp án A đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ Câu 10:
A. thrill
B. third
C. enthusiasm
D. thus
Đáp án D. thus Giải thích: A. thrill /θrɪl/ (n): sự run lên, sự rộn lên, sự rộn ràng (vì sung sướng); sự rùng mình (kinh sợ) B. third /θɜːd/ (adj): thứ ba C. enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/ (n): sự hăng thái, sự nhiệt tình D. thus /ðʌs/ (adv): vậy, như vậy, như thế Vậy đáp án D đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 11:
A. practice
B. device
C. service
D. office
Đáp án B. device Giải thích: A. practice /ˈpræktɪs/ (v): thực hành, thực tiễn B. device /dɪˈvaɪs/ (n): phương sách, phương kế; chước mưu, vật sáng chế ra (để dùng vào mục đích gì); thiết bị, dụng cụ, máy móc C. service /ˈsɜːvɪs/ (n): dịch vị D. office /ˈɒfɪs/ (n): văn phòng Vậy đáp án B đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 12:
A. complete
B. command
C. common
D. community
C. leaver
D. creamy
Đáp án C. common Giải thích: A. complete /kəmˈpliːt/ (adj): đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn B. command /kəˈmɑːnd/ (n): lệnh, mệnh lệnh C. common /ˈkɒmən/ (adj): chung, công, công cộng D. community /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 13:
A. release
Đáp án B. pleasure Giải thích:
B. pleasure
A. release /rɪˈliːs/ (n): sự giải thoát, sự giải nghĩa, lời giải nghĩa B. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá C. leaver /ˈliːvə(r)/ (n): người đi D. creamy /ˈkriːmi/ (adj): có nhiều kem Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /iː/ Câu 14:
A. explanation
B. main
C. faint
D. paint
Đáp án A. explanation Giải thích: A. explanation /ˌekspləˈneɪʃn/ (n): sự giảng giải, sự giải nghĩa, lời giải nghĩa B. main /meɪn/ (adj): chính, cốt, chủ yếu C. faint /feɪnt/ (adj): ngất D. paint /peɪnt/ (n): sơn Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 15:
A. power
B. tower
C. flow
D. flour
C. pull
D. puncture
Đáp án C. flow Giải thích: A. power /ˈpaʊə(r)/ (n): khả năng, tài năng, năng lực B. tower /ˈtaʊə(r)/ (n): tháp C. flow /fləʊ/ (n): dòng, sự chảy, lưu lượng D. flour /ˈflaʊə(r)/ (n): bột, bột mì Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ Câu 16:
A. pudding
B. put
Đáp án D. puncture Giải thích: A. pudding /ˈpʊdɪŋ/ (n): bánh putđinh B. put /pʊt/ (v): để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì…) C. pull /pʊl/ (v): lôi, kéo, giật D. puncture /ˈpʌŋktʃə(r)/ (n): sự đâm, sự chích, sự chích; lỗ đâm, lỗ châm, lỗ chích, lỗ thủng Vậy đáp án D đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/ Câu 17:
A. absent
B. recent
Đáp án D. present Giải thích: A. absent /ˈæbsənt/ (adj): vắng mặt, đi vắng, nghỉ
C. decent
D. present
B. recent /ˈriːsnt/ (adj): gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra C. decent /ˈdiːsnt/ (adj): hợp với khuôn phép D. present /ˈpreznt/ (adj): có mặt, hiện diện Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 18:
A. promise
B. divide
C. surprise
D. realise
Đáp án A. promise Giải thích: A. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn B. divide /dɪˈvaɪd/ (v): chia C. surprise /səˈpraɪz/ (n): sự ngạc nhiên D. realise /ˈriːəlaɪz/ (v): nhận ra Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 19:
A. liable
B. livid
C. revival
D. final
Đáp án B. livid Giải thích: A. liable /ˈlaɪəbl/ (adj): có trách nhiệm về pháp lý, có nghĩa vụ về pháp lý, có bổn phận B. livid /ˈlɪvɪd/ (adj): xám xịt, cực kỳ tức giận C. revival /rɪˈvaɪvl/ (n): sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp…); sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật) D. final /ˈfaɪnl/ (adj): cuối cùng Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 20:
A. bush
B. brush
C. bus
D. cup
C. coast
D. alone
Đáp án A. bush Giải thích: A. bush /bʊʃ/ (n): bụi cây, bụi rậm B. brush /brʌʃ/ (n): bàn chải C. bus /bʌs/ (n): xe buýt D. cup /kʌp/ (n): tách, chén Vậy đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 21:
A. boat
Đáp án B. broad Giải thích: A. boat /bəʊt/ (n): tàu thuyền B. broad /brɔːd/ (adj): rộng
B. broad
C. coast /kəʊst/ (n): bờ biển D. alone /əˈləʊn/ (adv): & (adj): một mình, trơ trụi, cô độc, đơn độc Vậy đáp án B đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 22:
A. large
B. vegetable
D. gem
Đáp án C. angry Giải thích: A. large /lɑːdʒ/ (adj): rộng, lớn, to B. vegetable /ˈvedʒtəbl/ (n): rau C. angry /ˈæŋɡri/ (adj): giận, tức giận, cáu D. gem /dʒem/ (n): viên ngọc Vậy đáp án C đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 23:
A. more
B. north
C. lost
D. water
Đáp án C. lost Giải thích: A. more /mɔː(r)/ (adj): (cấp so sánh của many & much) nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn B. north /nɔːθ/ (n): hướng bắc, phương bắc, phía bắc C. lost /lɒst/ (v): (lost): mất, không còn nữa D. water /ˈwɔːtə(r)/ (n): nước Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ Câu 24:
A. distribute
B. tribe
C. triangle
D. trial
Đáp án A. distribute Giải thích: A. distribute /dɪˈstrɪbjuːt/ (v): phân bổ, phân phối, phân phát B. tribe /traɪb/ (n): bộ lạc C. triangle /ˈtraɪæŋɡl/ (n): hình tam giác D. trial /ˈtraɪəl/ (n): sự thử Vậy đáp án A đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 25:
A. house
B. history
Đáp án C. honest Giải thích: A. house /haʊs/ (n): nhà ở, căn nhà, tòa nhà B. history /ˈhɪstri/ (n): sử, sử học, lịch sự C. honest /ˈɒnɪst/ (adj): lương thiện D. higher /ˈhaɪə(r)/ (adj): cao
C. honest
D. higher
Vậy đáp án C âm h là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /h/
TEST 17 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1:
A. filled
B. landed
C. suited
D. wicked
Đáp án A. filled Giải thích: A. filled /fɪld/ (v): làm đầy, chứa đầy, đổ đầy; đắp đầy, rót đầy B. landed /ˈlændɪd/ (adj): (thuộc) đất đai, có đất C. suited /ˈsuːtɪd/ (adj) (+for/to): hợp, phù hợp, thích hợp (với ai/cái gì) D. wicked /ˈwɪkɪd/ (adj): xấu, hư, tệ, đồi bại, tội lỗi Vậy đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/ Câu 2:
A. cloth
B. clothe
C. with
D. without
Đáp án A. cloth Giải thích: A. cloth /klɒθ/ (n): vải B. clothe /kləʊð/ (v), clothed, (từ cổ, nghĩa cổ): mặc quần áo cho C. with /wɪð/ (prep): với, cùng, cùng với D. without /wɪˈðaʊt/ (prep): không, không có Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ Câu 3:
A. cease
B. chase
C. increase
D. raise
Đáp án D. raise Giải thích: A. cease /siːs/ (v): dùng, ngừng, ngớt, thôi, hết, tạnh B. chase /tʃeɪs/ (n): sự theo đuổi, sự đuổi theo, sự săn đuổi C. increase /ɪnˈkriːs/ (n): sự tăng, sự tăng thêm D. raise /reɪz/ (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 4:
A. beds
B. doors
Đáp án C. students Giải thích: A. beds /bedz/ (n): cái giường B. doors /dɔː(r)z/ (n): cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô…) C. students /ˈstjuːdnts/ (n): học sinh đại học, sinh viên D. plays /pleɪz/ (v): chơi Vậy đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
C. students
D. plays
Câu 5:
A. garage
B. huge
C. piggy
D. strange
C. unit
D. undo
C. disease
D. decision
Đáp án C. piggy Giải thích: A. garage /ˈɡærɑːʒ/ (n): ga ra, nhà để ô tô B. huge /hjuːdʒ/ (adj): to lớn, đồ sộ, khổng lồ C. piggy /ˈpɪɡi/ (n): con lợn con D. strange /streɪndʒ/ (adj): lạ, xa lạ, không quen biết Vậy đáp án C đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 6:
A. university
B. unique
Đáp án D. undo Giải thích: A. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): trường đại học B. unique /juˈniːk/ (adj): chỉ có một, duy nhất, độc đáo C. unit /ˈjuːnɪt/ (n): một cái, bài học, đơn vị D. undo /ʌnˈduː/ (v): tháo, cởi, mở Vậy đáp án D đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ju/ Câu 7:
A. divisible
B. design
Đáp án D. decision Giải thích: A. divisible /dɪˈvɪzəbl/ (adj): có thể chia được B. design /dɪˈzaɪn/ (n): bản thiết kế C. disease /dɪˈziːz/ (n): bệnh, bệnh tật D. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): sự giải quyết (một vấn đề…); sự phân xử, sự phán quyết (của tòa án), quyết định Vậy đáp án D đọc là /ʒ/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 8:
A. aim
B. claim
C. daily
D. bargain
Đáp án D. bargain Giải thích: A. aim /eɪm/ (n): mục đích, mục tiêu, ý định B. claim /kleɪm/ (n): sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu C. daily /ˈdeɪli/ (adj) & (adv): hằng ngày D. bargain /ˈbɑːɡən/ (n): sự mặc cả, sự thỏa thuận mua bán; giao kèo mua bán Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 9:
A. wealth
B. cloth
C. with
D. marathon
Đáp án C. with Giải thích: A. wealth /welθ/ (n): sự giàu có, sự giàu sang B. cloth /klɒθ/ (n): (số nhiều: clothes) vải C. with /wɪð/ (prep): với, cùng, cùng với D. marathon /ˈmærəθən/ (n): (thể dục, thể thao): cuộc chạy đua maratông ((cũng) marathon race) Vậy đáp án C đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 10:
A. puzzle
B. punch
C. pull
D. productive
C. botanist
D. diagram
Đáp án C. pull Giải thích: A. puzzle /ˈpʌzl/ (n): sự bối rối, sự khó xử, trò xếp hình B. punch /pʌntʃ/ (n): cú đấm C. pull /pʊl/ (v): kéo D. productive /prəˈdʌktɪv/ (adj): hiệu quả Vậy đáp án C đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 11:
A. apprentice
B. appreciation
Đáp án D. diagram Giải thích: A. apprentice /əˈprentɪs/ (n): người học việc, người học nghề B. appreciation /əˌpriːʃiˈeɪʃn/ (n): sự đánh giá, trân trọng C. botanist /ˈbɒtənɪst/ (n): nhà thực vật học D. diagram /ˈdaɪəɡræm/ (n): biểu đồ Vậy đáp án D đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 12:
A. here
B. mere
C. there
D. herein
Đáp án C. there Giải thích: A. here /hɪə(r)/ (adv): đây, ở đấy, ở chỗ này B. mere /mɪə(r)/ (adj): chỉ là C. there /ðeə(r)/ (adv): ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy D. herein /ˌhɪərˈɪn/ (adj): ở đây, ở điểm này, trong tài liệu này Vậy đáp án C đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ Câu 13:
A. bridge
Đáp án A. bridge
B. white
C. size
D. nine
Giải thích: A. bridge /brɪdʒ/ (n): cái cầu B. white /waɪt/ (adj): trắng, bạch, bạc C. size /saɪz/ (n): kích thước, độ lớn D. nine /naɪn/ (adj): chín Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 14:
A. listened
B. liked
C. watched
D. stopped
C. delicious
D. percentage
Đáp án A. listened Giải thích: A. listened /ˈlɪsnd/ (v): nghe, lắng nghe B. liked /laɪkt/ (v): thích ưa, chuộng, yêu C. watched /wɒtʃt/ (v): nhìn xem, quan sát, để ý xem D. stopped /stɒpt/ (v): ngừng, nghỉ, thôi Vậy đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/ Câu 15:
A. descend
B. decent
Đáp án C. delicious Giải thích: A. descend /dɪˈsend/ (v): xuống (cầu thang…) B. decent /ˈdiːsnt/ (adj): hợp với khuôn phép C. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thơm tho, ngon ngọt, ngọt ngào D. percentage /pəˈsentɪdʒ/ (n): tỷ lệ phần trăm Vậy đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 16:
A. creature
B. decent
C. league
D. menace
C. leaver
D. creamy
Đáp án D. menace Giải thích: A. creature /ˈkriːtʃə(r)/ (n): sinh vật, loài vật B. decent /ˈdiːsnt/ (adj): hợp với khuôn phép C. league /liːɡ/ (n): đồng minh, liên minh; hội liên đoàn D. menace /ˈmenəs/ (n): (văn học): mối đe dọa Vậy đáp án D đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 17:
A. release
B. pleasure
Đáp án B. pleasure Giải thích: A. release /rɪˈliːs/ (n): sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật…)
B. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá C. leaver /ˈliːvə(r)/ (n): người đi D. creamy /ˈkriːmi/ (adj): có nhiều kem Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 18:
A. bush
B. brush
C. bus
D. cup
C. heart
D. honey
C. child
D. idle
Đáp án A. bush Giải thích: A. bush /bʊʃ/ (n): bụi cây, bụi rậm B. brush /brʌʃ/ (n): bàn chải C. bus /bʌs/ (n): xe buýt D. cup /kʌp/ (n): tách, chén Vậy đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 19:
A. honor
B. himself
Đáp án A. honor Giải thích: A. honor /ˈɒnə(r)/ (n): danh dự, danh giá, thanh danh B. himself /hɪmˈself/: đại từ phản thân của “he” C. heart /hɑːt/ (n): tim D. honey /ˈhʌni/ (n): mật ong Vậy đáp án A là âm cầm/, các đáp án còn lại đọc là /h/ Câu 20:
A. wild
B. bewilder
Đáp án B. bewilder Giải thích: A. wild /waɪld/ (adj): dại, hoang (ở) rừng B. bewilder /bɪˈwɪldə(r)/ (v): làm bối rối, làm hoang mang, làm lúng túng; làm ngơ ngác C. child /tʃaɪld/ (n): đứa bé, đứa trẻ D. idle /ˈaɪdl/ (adj): ngồi rồi, không làm việc gì Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 21:
A. danger
B. eager
C. dagger
Đáp án A. danger Giải thích: A. danger /ˈdeɪndʒə(r)/ (n): sự nguy hiểm, mối nguy hiểm B. eager /ˈiːɡə(r)/ (adj): ham, háo hức, hăm hở, thiết tha, hau háu
D. lager
C. dagger /ˈdæɡə(r)/ (n): dao găm D. lager /ˈlɑːɡə(r)/ (lagerbeer) /ˈlɑːɡəˈbiə/ (n): rượu bia nhẹ (của Đức) Vậy đáp án A đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɡ/ Câu 22:
A. germ
B. gesture
C. gene
D. gear
Đáp án D. gear Giải thích: A. germ /dʒɜːm/ (n): mộng, mầm, thai, phôi B. gesture /ˈdʒestʃə(r)/ (n): điệu bộ, cử chỉ, động tác C. gene /dʒiːn/ (n): (sinh vật học) gen D. gear /ɡɪə(r)/ (n): cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng Vậy đáp án D đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 23:
A. discipline
B. vision
C. cylinder
D. muscle
C. sunny
D. sugary
C. semester
D. wet
Đáp án B. vision Giải thích: A. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n): kỹ thuật B. vision /ˈvɪdʒn/ (n): sụ nhìn; sức nhìn C. cylinder /ˈsɪlɪndə(r)/ (n): (toán học) trụ, hình trụ D. muscle /ˈmʌsl/ (n): bắp thịt, cơ Vậy đáp án B đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 24:
A. sugar
B. surety
Đáp án C. sunny Giải thích: A. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường B. surety /ˈʃʊərəti/ (n): người đảm bảo C. sunny /ˈsʌni/ (adj): nắng, có nhiều ánh nắng D. sugary /ˈʃʊɡəri/ (adj): có đường, ngọt Vậy đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 25:
A. well
B. better
Đáp án C. semester Giải thích: A. well /wel/ (adv): tốt, giỏi, hay B. better /ˈbetə(r)/ (adj): hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn C. semester /sɪˈmestə(r)/ (n): học kỳ sau tháng D. wet /wet/ (adj): ẩm; ướt, thấm nước, đẫm nước, đầm đìa
Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/
TEST 18 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1:
A. thick
B. thorough
C. healthy
D. weather
C. seaside
D. increase
C. heart
D. honey
C. emotional
D. encourage
Đáp án D. weather Giải thích: A. thick /θɪk/ (adj): dày B. thorough /ˈθʌrə/ (adj): hoàn toàn, hoàn hảo C. healthy /ˈhelθi/ (adj): khỏe mạnh D. weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết, tiết trời Vậy đáp án D đọc là /ð/, các đáp còn lại đọc là /θ/ Câu 2:
A. heavily
B. tea
Đáp án A. heavily Giải thích: A. heavily /ˈhevɪli/ (adv): nặng, nặng nề B. tea /tiː/ (n): cây chè, trà C. seaside /ˈsiːsaɪd/ (n): bờ biển D. increase /ɪnˈkriːs/ (n): sự tăng, sự tăng thêm Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp còn lại đọc là /i:/ Câu 3:
A. honor
B. himself
Đáp án A. honor Giải thích: A. honor /ˈɒnə(r)/ (n): danh dự, danh giá, thanh danh B. himself /hɪmˈself/: đại từ phản thân của “him” C. heart /hɑːt/ (n): tim D. honey /ˈhʌni/ (n): mật ong Vậy đáp án A là âm câm, các đáp còn lại đọc là /h/ Câu 4:
A. enable
B. museum
Đáp án B. museum Giải thích: A. enable /ɪˈneɪbl/ (v): làm cho có thể (làm gì), làm cho có khả năng (làm gì) B. museum /mjuˈziːəm/ (n): nhà bảo tàng C. emotional /ɪˈməʊʃənl/ (adj): cảm động, xúc động, xúc cảm D. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): khuyến khích Vậy đáp án B đọc là /iː/, các đáp còn lại đọc là /ɪ/
Câu 5:
A. thank
B. eleventh
C. without
D. threatening
C. discourage
D. god
Đáp án C. without Giải thích: A. thank /θæŋk/ (v): cảm ơn, biết ơn B. eleventh /ɪˈlevnθ/ (n): thứ mười một C. without /wɪˈðaʊt/ (prep): không, không có D. threatening /ˈθretnɪŋ/ (n): sự đe dọa, sự hăm dọa Vậy đáp án C đọc là /ð/, các đáp còn lại đọc là /θ/ Câu 6:
A. gain
B. good
Đáp án C. discourage Giải thích: A. gain /ɡeɪn/ (n): lợi, lời; lợi lộc; lợi ích B. good /ɡʊd/ (n): tốt, hay, tuyệt C. discourage /dɪsˈkʌrɪdʒ/ (v): làm mất hết can đảm, làm chán nản, làm ngã lòng, làm nản lòng D. god /ɡɒd/ (n): thần Vậy đáp án C đọc là /dʒ/, các đáp còn lại đọc là /ɡ/ Câu 7:
A. wild
B. bewilder
C. child
D. idle
Đáp án B. bewilder Giải thích: A. wild /waɪld/ (adj): dại, hoang (ở) rừng B. bewilder /bɪˈwɪldə(r)/ (n): làm bối rối, làm hoang mang, làm lúng túng, làm ngơ ngác C. child /tʃaɪld/ (v): đứa bé, đứa trẻ D. idle /ˈaɪdl/ (adj): ngồi rồi, không làm gì Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp còn lại đọc là /aɪ/ Câu 8:
A. another
B. together
C. tomorrow
Đáp án A. another Giải thích: A. another /əˈnʌðə(r)/ (adj): khác B. together /təˈɡeðə(r)/ (adv): cùng, cùng với, cùng nhau C. tomorrow /təˈmɒrəʊ/ (adv) & (n): mai, ngày mai D. petrol /ˈpetrəl/ (n): dầu, xăng Vậy đáp án A đọc là /ʌ/, các đáp còn lại đọc là /ə/ Câu 9:
A. chronic
B. change
D. petrol
C. charity
D. achievement
Đáp án A. chronic Giải thích: A. chronic /ˈkrɒnɪk/ (adj): kinh niên B. change /tʃeɪndʒ/ (n): sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi C. charity /ˈtʃærəti/ (n): lòng nhân đức, lòng từ thiện D. achievement /əˈtʃiːvmənt/ (n): thành tích, thành tựu Vậy đáp án A đọc là /k/, các đáp còn lại đọc là /tʃ/ Câu 10:
A. think
B. knife
C. find
D. line
C. dagger
D. lager
Đáp án A. think Giải thích: A. think /θɪŋk/ (v): nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ B. knife /naɪf/ (n): sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi C. find /faɪnd/ (v): lòng nhân đức, lòng từ thiện D. line /laɪn/ (n): thành tích, thành tựu Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp còn lại đọc là /aɪ/ Câu 11:
A. danger
B. eager
Đáp án A. danger Giải thích: A. danger /ˈdeɪndʒə(r)/ (n): sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo B. eager /ˈiːɡə(r)/ (adj): ham, háo hức, hăm hở, thiết tha, hau háu C. dagger /ˈdæɡə(r)/ (n): dao găm D. lager /ˈlɑːɡə(r)/ (lagerbeer) /ˈlɑːɡə(r)ˈbiə(r)/ (n): rượu bia nhẹ (của Đức) Vậy đáp án A đọc là /dʒ/, các đáp còn lại đọc là /ɡ/ Câu 12:
A. comb
B. plumb
C. climb
D. disturb
Đáp án D. disturb Giải thích: A. comb /kəʊm/ (n): cái lược B. plumb /plʌm/ (n): quả dọi C. climb /klaɪm/ (n): sự leo trừo D. disturb /dɪˈstɜːb/ (v): làm mất yên tĩnh, làm náo động; quấy rầy, quấy rối, quấy rầy Vậy đáp án D đọc là /b/, các đáp còn lại âm b là âm câm Câu 13: Đáp án B. bead
A. dead
B. bead
C. thread
D. bread
Giải thích: A. dead /ded/ (adj): chết (người, vật, cây cối) B. bead /biːd/ (n): hạt hột (của chuỗi hạt) C. thread /θred/ (n): chỉ, sợi chỉ, sợi dây D. bread /bred/ (n): bánh mì Vậy đáp án B đọc là /i:/, các đáp còn lại đọc là /e/ Câu 14:
A. garlic
B. garden
C. garage
D. garbage
C. post
D. most
C. beige
D. rein
C. honey
D. heir
Đáp án C. garage Giải thích: A. garlic /ˈɡɑːlɪk/ (n): cây tỏi B. garden /ˈɡɑːdn/ (n): vườn C. garage /ˈɡærɑːʒ/ (n): ga ra, nhà để ô tô D. garbage /ˈɡɑːbɪdʒ/ (n): rác Vậy đáp án C đọc là /æ/, các đáp còn lại đọc là /ɑː/
Câu 15:
A. host
B. cost
Đáp án B. cost Giải thích: A. host /həʊst/ (n): chủ nhà B. cost /kɒst/ (n): chí phí, phí tồn C. post /pəʊst/ (n): cột trụ, thư, bưu điện D. most /məʊst/ (adj): lớn nhất, nhiều nhất Vậy đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp còn lại đọc là /əʊ/ Câu 16:
A. seize
B. neigh
Đáp án A. seize Giải thích: A. seize /siːz/ (v): chiếm đoạt, cướp lấy, nắm lấy B. neigh /neɪ/ (n): tiếng hi (ngựa) C. beige /beɪʒ/ (n): vải len mộc, màu be D. rein /reɪn/ (n): dây cương Vậy đáp án A đọc là /i:/, các đáp còn lại đọc là /eɪ/ Câu 17:
A. honour
B. honest
Đáp án C. honey Giải thích: A. honour /ˈɒnə(r)/ (honor) /ˈɒnə(r)/ (n): danh dự, danh giá, thanh danh
B. honest /ˈɒnɪst/ (adj): thật thà C. honey /ˈhʌni/ (n): mật ong; mật (của một vài loài sâu bọ khác) D. heir /eə(r)/ (n): người thừa kế, người thừa tự Vậy đáp án C đọc là /h/, các đáp còn lại âm h là âm câm Câu 18:
A. germ
B. gesture
C. gene
D. gear
Đáp án D. gear Giải thích: A. germ /dʒɜːm/ (n): mộng, mầm, thai, phôi B. gesture /ˈdʒestʃə(r)/ (n): điệu bộ, cử chỉ, động tác C. gene /dʒiːn/ (n): (sinh vật học) Gen D. gear /ɡɪə(r)/ (n): cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng Vậy đáp án D đọc là /ɡ/, các đáp còn lại đọc là /dʒ/ Câu 19:
A. shortage
B. collage
C. carriage
D. manage
Đáp án B. collage Giải thích: A. shortage /ˈʃɔːtɪdʒ/ (n): sự thiếu, số lượng thiếu B. collage /ˈkɒlɑːʒ/ (n): nghệ thuật cắt dán (ảnh, giấy, que diêm… thành những hình nghệ thuật) C. carriage /ˈkærɪdʒ/ (n): xe ngựa D. manage /ˈmænɪdʒ/ (n): quản lý, trông nom Vậy đáp án B đọc là /ɑːʒ/, các đáp còn lại đọc là /ɪdʒ/ Câu 20:
A. soul
B. mould
C. foul
D. shoulder
C. gravity
D. basic
Đáp án C. foul Giải thích: A. soul /səʊl/ (n): linh hồn B. mould /məʊld/ (n): đất tơi xốp C. foul /faʊl/ (adj): hôi hám, hôi thối D. shoulder /ˈʃəʊldə(r)/ (n): vai Vậy đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp còn lại đọc là /əʊ/ Câu 21:
A. nature
B. change
Đáp án C. gravity Giải thích: A. nature /ˈneɪtʃə(r)/ (n): tự nhiên, thiên nhiên, tạo hóa B. change /tʃeɪndʒ/ (n): sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
C. gravity /ˈɡrævəti/ (n): (vật lý) sự hút, sự hấp dẫn; trọng lực D. basic /ˈbeɪsɪk/ (adj): cơ bản, cơ sở Vậy đáp án C đọc là /æ/, các đáp còn lại đọc là /eɪ/ Câu 22:
A. discipline
B. vision
C. cylinder
D. muscle
C. service
D. expertise
Đáp án B. vision Giải thích: A. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n): kỷ luật B. vision /ˈvɪʒn/ (n): sự nhìn, sức nhìn C. cylinder /ˈsɪlɪndə(r)/ (n): (toán học): trụ, hình trụ D. muscle /ˈmʌsl/ (n): bắp thịt, cơ Vậy đáp án B đọc là /ʒ/, các đáp còn lại đọc là /s/ Câu 23:
A. office
B. promise
Đáp án D. expertise Giải thích: A. office /ˈɒfɪs/ (n): văn phòng B. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều ước hẹn; sự hứa hẹn C. service /ˈsɜːvɪs/ (n): sự phục vụ, sự hầu hạ D. expertise /ˌekspɜːˈtiːz/ (n): sự thành thạo, sự tinh thông, chuyên gia Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp còn lại đọc là /s/ Câu 24:
A. suitable
B. biscuit
C. guilty
D. building
Đáp án A. suitable Giải thích: A. suitable /ˈsjuːtəbl/ (adj) (+ for, to): hợp, phù hợp, thích hợp B. biscuit /ˈbɪskɪt/ (n): bánh quy C. guilty /ˈɡɪlti/ (adj): có tội, phạm tội, tội lỗi D. building /ˈbɪldɪŋ/ (n): kiến trúc, sự xây dựng Vậy đáp án A đọc là /ju/, các đáp còn lại đọc là /ɪ/ Câu 25:
A. patient
B. crescent
C. ancient
Đáp án B. crescent Giải thích: A. patient /ˈpeɪʃnt/ (adj): kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí B. crescent /ˈkresnt/ (n): trăng lưỡi liềm C. ancient /ˈeɪnʃənt/ (n): xưa, cổ (trước khi đế quốc La Mã tan rã) D. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới
D. machine
Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp còn lại đọc là /ʃ/
TEST 19 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1:
A. about
B. amount
C. should
D. ground
Đáp án C. should Giải thích: A. about /əˈbaʊt/: độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với B. amount /əˈmaʊnt/ (n): số lượng, số nhiều C. should /ʃəd/: nên D. ground /ɡraʊnd/ (thời gian quá khứ của “grind”) (v): nghiền Vậy đáp án C đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ Câu 2:
A. saddle
B. case
C. chase
D. basement
Đáp án A. saddle Giải thích: A. saddle /ˈsædl/ (n): yên ngựa, yên xe B. case /keɪs/ (n): trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế C. chase /tʃeɪs/ (n): sự theo đuổi, sự đuổi theo, sự săn đuổi D. basement /ˈbeɪsmənt/ (n): nền móng, móng (của một bức tường…), tầng hầm Vậy đáp án A đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 3:
A. summer
B. future
C. number
D. umbrella
C. came
D. manner
Đáp án B. future Giải thích: A. summer /ˈsʌmə(r)/ (n): mùa hạ, mùa hè B. future /ˈfjuːtʃə(r)/ (n): tương lai C. number /ˈnʌmbə(r)/ (n): số D. umbrella /ʌmˈbrelə/ (n): ô, dù; lọng Vậy đáp án B đọc là /ju/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 4:
A. flamer
B. fame
Đáp án D. manner Giải thích: A. flamer /ˈ fleɪmpə(r)/ (n): (quân sự) súng phun lửa B. fame /feɪm/ (n): tiếng tăm, danh tiếng C. came /keɪm/: (thời quá khứ của “come”): đến D. manner /ˈmænə(r)/ (n): cách, lối, kiểu, cách cư xử, tác phong Vậy đáp án D đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
Câu 5:
A. darkness
B. warmth
C. market
D. remark
Đáp án B. warmth Giải thích: A. darkness /ˈdɑːknəs/ (n): bóng tối, cảnh tối tăm B. warmth /wɔːmθ/ (n): hơi nóng (lửa, mặt trời), nhiệt; sự ấm áp C. market /ˈmɑːkɪt/ (n): chợ D. remark /rɪˈmɑːk/ (n): sự lưu ý, sự chú ý Vậy đáp án B đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ɑː/ Câu 6:
A. hunt
B. pullover
C. under
D. funny
C. hook
D. cooker
C. fight
D. sight
Đáp án B. pullover Giải thích: A. hunt /hʌnt/ (n): cuộc đi săn, sự đi săn B. pullover /ˈpʊləʊvə(r)/ (n): áo len chui đầu C. under /ˈʌndə(r)/ (prep): dưới, ở dưới D. funny /ˈfʌni/ (adj): buồn cười, ngồ ngộ, khôi hài Vậy đáp án B đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 7:
A. book
B. floor
Đáp án B. floor Giải thích: A. book /bʊk/ (n): sách B. floor /flɔː(r)/ (n): sàn (nhà, cầu…) C. hook /hʊk/ (n): cái móc, cái mác D. cooker /ˈkʊkə(r)/ (n): lò, bếp, nồi nấu Vậy đáp án B đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/ Câu 8:
A. figure
B. bright
Đáp án A. figure Giải thích: A. figure /ˈfɪɡə(r)/ (n): hình dáng, số liệu B. bright /braɪt/ (adj): sáng, sáng chói C. fight /faɪt/ (n): sự đấu tranh, sự chiến chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu D. sight /saɪt/ (n): sự nhìn, thị lực Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 9: Đáp án C. cover
A. over
B. rose
C. cover
D. chosen
Giải thích: A. over /ˈəʊvə(r)/ (n): trên, ở trên B. rose /rəʊz/ (n): hoa hồng, cây hoa hồng C. cover /ˈkʌvə(r)/ (n): nvor, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách, phong bì D. chosen /ˈtʃəʊzn/ (v): (phân từ 2 của “choose”): chọn, lựa chọn, kén chọn Vậy đáp án C đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 10:
A. bagage
B. village
C. manage
D. stage
C. evolve
D. borrow
C. great
D. heat
C. cheer
D. veer
Đáp án A. bagage Giải thích: A. baggage /ˈbæɡɪdʒ/ (n): (người Mỹ, nghĩa Mỹ): hành lý B. village /ˈvɪlɪdʒ/ (n): làng, xã C. manage /ˈmænɪdʒ/ (v): quản lý, trông nom D. stage /steɪdʒ/ (n): bệ, đài, sân khấu Vậy đáp án A đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 11:
A. women
B. pond
Đáp án A. women Giải thích: A. women /ˈwʊmən/ (n): (số nhiều) đàn bà, phụ nữ B. pond /pɒnd/ (n): ao C. evolve /ɪˈvɒlv/ (v): tiến hóa D. borrow /ˈbɒrəʊ/ (v): vay, mượn Vậy đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 12:
A. treat
B. meat
Đáp án C. great Giải thích: A. treat /triːt/ (n): sự đãi, sự thiết đãi B. meat /miːt/ (n): thịt C. great /ɡreɪt/ (adj): lớn, to lớn, vĩ đại D. heat /hiːt/ (n): hơi nóng, sức nóng; sự nóng Vậy đáp án C đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 13:
A. peer
B. seek
Đáp án B. seek Giải thích: A. peer /pɪə(r)/ (n): người cùng địa vị xã hội, người ngang hàng, người tương đương
B. seek /siːk/ (v): sought /sɔ:t/: tìm, đi tìm, tìm kiếm, cố tìm cho được C. cheer /tʃɪə(r)/ (n): sự vui vẻ, sự khoái trá D. veer /vɪə(r)/ (n): sự xoay người (gió) Vậy đáp án B đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ Câu 14:
A. beard
B. smear
C. rear
D. bear
Đáp án D. bear Giải thích: A. beard /bɪəd/ (n): râu (người) B. smear /smɪə(r)/ (n): đốm bẩn, vết bẩn C. rear /rɪə(r)/ (n): bộ phận đằng sau, phía sau D. bear /beə(r)/ (bất qui tắc) (v) (bore; borne, born): mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm Vậy đáp án D đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ Câu 15:
A. diaper
B. manager
C. advent
D. average
Đáp án A. diaper Giải thích: A. diaper /ˈdaɪpə(r)/ (n): tã lót B. manager /ˈmænɪdʒə(r)/ (n): người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ C. advent /ˈædvent/ (n): sự đến, sự tới (của một sự việc gì quan trọng) D. average /ˈævərɪdʒ/: trung bình, ở mức trung bình Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 16:
A. measure
B. pleasure
C. leisure
D. pressure
Đáp án D. pressure Giải thích: A. measure /ˈmeʒə(r)/ (n): sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo B. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá C. leisure /ˈleʒə(r)/ (n): thì giờ rỗi rãi, lúc thư nhàn D. pressure /ˈpreʃə(r)/ (n): sức ép, áp lực ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), áp suất Vậy đáp án D đọc là /ʃə/, các đáp án còn lại đọc là /ʒə/ Câu 17:
A. machine
B. choice
Đáp án A. machine Giải thích: A. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới
C. cheap
D. change
B. choice /tʃɔɪs/ (n): sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn C. cheap /tʃiːp/ (adj): rẻ, rẻ tiền D. change /tʃeɪndʒ/ (n): sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ Câu 18:
A. theatre
B. theory
C. than
D. thorough
C. smoke
D. host
Đáp án C. than Giải thích: A. theatre /ˈθɪətə(r)/ (n): rạp hát, nhà hát B. theory /ˈθɪəri/ (n): thuyết, học thuyết C. than /ðæn/ (conj): hơn D. thorough /ˈθʌrə/ (adj): hoàn toàn, hoàn bị, hoàn hảo Vậy đáp án C đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 19:
A. alone
B. worried
Đáp án B. worried Giải thích: A. alone /əˈləʊn/ (adv) & (adj): B. worried /ˈwʌrid/ (adj) (+about somebody/somrthing; that): bồn chồn, lo nghĩ, came thấy lo lắng, tỏ ra lo lắng C. smoke /sməʊk/ (n): khói D. host /həʊst/ (n): chủ nhà Vậy đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 20:
A. varied
B. peeked
C. discovered
D. acquired
Đáp án B. peeked Giải thích: A. varied /ˈveərid/ (adj): khác nhau, thay đổi, biến đổi B. peeked /piːkt/ (v): hé nhìn, lé nhìn C. discovered /dɪˈskʌvə(r)d/ (v): khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra D. acquired /əˈkwaɪəd/ (v): được, giành được, thu được, đạt được, kiếm được Vậy đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 21:
A. comfort
B. hobby
C. knowledge
D. popular
Đáp án A. comfort Giải thích: A. comfort /ˈkʌmfət/ (n): sự an ủi, sự khuyên giải; người an ủi, người khuyên giải; nguồn an ủi, lời an ủi
B. hobby /ˈhɒbi/ (n): thú riêng, sở thích riêng C. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ (n): sự hiểu biết D. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (adj): phổ biến Vậy đáp án A đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 22:
A. about
B. bough
C. cough
D. shout
Đáp án C. cough Giải thích: A. about /əˈbaʊt/ (prep): độ, chừng; xung quanh; nõi về, đối với B. bough /baʊ/ (n): cành cây C. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho D. shout /ʃaʊt/ (n): tiếng kêu; sự la hét, sự hò hét Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ Câu 23:
A. hood
B. hook
C. stood
D. tool
C. mom
D. won
Đáp án D. tool Giải thích: A. hood /hʊd/ (n): mũ trùm đầu (áo mưa…) B. hook /hʊk/ (n): cái móc, cái mác C. stood /stʊd/ (v): (quá khứ của stand) đứng D. tool /tuːl/ (n): dụng cụ, đồ dùng Vậy đáp án D đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/ Câu 24:
A. done
B. gone
Đáp án B. gone Giải thích: A. done /dʌn/ (v): (phân từ 2 của “do”) xong, hoàn thành, đã thực hiện B. gone /ɡɒn/ (v): (phân từ 2 của “go”) đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua C. mom /mɒm/ (n): mẹ D. won /wʌn/ (v): (phân từ 2 của “win”) chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được Vậy đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 25:
A. coup
B. group
Đáp án D. tough Giải thích: A. coup /kuː/ (n): việc làm táo bạo; hành động phi thường B. group /ɡruːp/ (n): nhóm
C. soup
D. tough
C. soup /suːp/ (n): súp, canh; cháo D. tough /tʌf/ (adj): dai, bền Vậy đáp án D đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/
TEST 20 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1:
A. country
B. cover
C. economical
D. ceiling
Đáp án D. ceiling Giải thích: A. country /ˈkʌntri/ (n): nước, quốc gia B. cover /ˈkʌvə(r)/ (n): vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì C. economical ˌiːkəˈnɒmɪkl/ (adj): tiết kiệm, kinh tế D. ceiling /ˈsiːlɪŋ/ (n): trần (nhà…) Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /k/ Câu 2:
A. new
B. sew
C. few
D. nephew
C. willing
D. if
Đáp án B. sew Giải thích: A. new /njuː/ (adj): mới, mới mẻ, mới lạ B. sew /səʊ/ (v): may, khâu C. few /fjuː/ (adj): ít, vài D. nephew /ˈnefjuː/ (n): cháu trai (con của anh, chị, em) Vậy đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /juː/ Câu 3:
A. with
B. library
Đáp án B. library Giải thích: A. with /wɪð/ (prep): với, cùng, cùng với B. library /ˈlaɪbrəri/ (n): thư viện, phòng đọc sách C. willing /ˈwɪlɪŋ/ (adj): bằng lòng, vui lòng; muốn, sẵn sàng D. if /ɪf/ (conj): nếu, nếu như Vậy đáp án B đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 4:
A. this
B. there
Đáp án D. breathe Giải thích: A. this /ðɪs/ (adj): (chỉ định): này, đây B. there /ðeə(r)/ (adv): ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy C. breathe /briːð/ (v): hít, thở D. breath /breθ/ (n): hơi thở, hơi Vậy đáp án D đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/
C. breathe
D. breath
Câu 5:
A. ask
B. angry
C. manager
D. damage
Đáp án A. ask Giải thích: A. ask /ɑːsk/ (v): hỏi B. angry /ˈæŋɡri/ (adj): giận, tức giận, cáu C. manager /ˈmænɪdʒə(r)/ (n): người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ D. damage /ˈdæmɪdʒ/ (n): mối hại, điều hại, điều bất lợi Vậy đáp án A đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 6:
A. notebook
B. hope
C. cock
D. potato
C. deer
D. merely
C. plane
D. candle
C. neither
D. weather
Đáp án C. cock Giải thích: A. notebook /ˈnəʊtbʊk/ (n): sổ tay, sổ ghi chép B. hope /həʊp/ (n): hy vọng C. cock /kɒk/ (n): con gà chống D. potato /pəˈteɪtəʊ/ (n): khoai tây Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 7:
A. engineer
B. verb
Đáp án B. verb Giải thích: A. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư, công trình sư B. verb /vɜːb/ (n): động từ C. deer /dɪə(r)/ (n): hươu, nai D. merely /ˈmɪəli/ (adv): chỉ, đơn thuần Vậy đáp án B đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ Câu 8:
A. dam
B. planning
Đáp án C. plane Giải thích: A. dam /dæm/ (n): đập (ngăn nước) B. planning /ˈplænɪŋ/ (n): sự lập kế hoạch (cho cái gì) C. plane /pleɪn/ (n): máy bay D. candle /ˈkændl/ (n): cây nến Vậy đáp án C đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 9:
A. theory
B. therefore
Đáp án A. theory Giải thích: A. theory /ˈθɪəri/ (n): thuyết, học thuyết B. therefore /ˈðeəfɔː(r)/ (adv): bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì C. neither /ˈnaɪðə(r)/ (determiner, pronoun): (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) không; không… này mà cũng không… kia D. weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết, tiết trời Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ Câu 10:
A. shoot
B. mood
C. poor
D. smooth
C. reason
D. neat
C. aunt
D. tame
C. cure
D. durable
Đáp án C. poor Giải thích: A. shoot /ʃuːt/ (n): cành non; chồi cây; măng B. mood /muːd/ (n): cảm xúc C. poor /pʊə(r)/ (adj): nghèo, bần cùng D. smooth /smuːð/ (adj): nhẫn, trơn, mượt; bằng Vậy đáp án C đọc là /ʊə/, các đáp án còn lại đọc là /u:/ Câu 11:
A. seat
B. heavy
Đáp án B. heavy Giải thích: A. seat /siːt/ (n): ghế, chỗ ngồi B. heavy /ˈhevi/ (adj): nặng, nặng nề C. reason /ˈriːzn/ (n): lý do, lẽ D. neat /niːt/ (adj): sạch gọn, ngăn nếp Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 12:
A. barn
B. can’t
Đáp án D. tame Giải thích: A. barn /bɑːn/ (n): vựa thóc, nhà kho ở trang trại B. can’t /kɑːnt/ (n): không thể C. aunt /ɑːnt/ (n): cô, dì, thím, mợ, bác gái D. tame /teɪm/ (adj): đã thuần hóa, đã dạy thuần Vậy đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɑː/ Câu 13:
A. purity
Đáp án B. burning
B. burning
Giải thích: A. purity /ˈpjʊərəti/ (n): sự sạch, sự trong sạch, sự tinh khiết, sự nguyên chất B. burning /ˈbɜːnɪŋ/ (n): sự đốt, sự thiêu, sự khê, sự khét (cơm) C. cure /kjʊə(r)/ (n): cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì… liên tục trong một thời gian) D. durable /ˈdjʊərəbl/ (adj): bền, lâu bền Vậy đáp án B đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là /jʊ/ Câu 14:
A. see
B. seen
C. sportsman
D. sure
Đáp án D. sure Giải thích: A. see /siː/ (v): thấy, trông thấy, nhìn xem; xem, quan sát, xem xét B. seen /siːn/ (v): (phân từ ư của “see”) thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét C. sportsman /ˈspɔːtsmən/ (n): người đưa tin thể thao D. sure /ʃʊə(r)/ (adj): chắc, chắc chắn Vậy đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 15:
A. pull
B. sugar
C. plural
D. study
Đáp án D. study Giải thích: A. pull /pʊl/ (n): sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật B. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường C. plural /ˈplʊərəl/ (adj): (ngôn ngữ học): ở số nhiều, (thuộc) số nhiều D. study /ˈstʌdi/ (n): sự học tập; sự nghiên cứu Vậy đáp án D đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/ Câu 16:
A. course
B. court
C. courage
D. cough
Đáp án C. courage Giải thích: A. course /kɔːs/ (n): tiến trình, dòng; quá trình diễn biến, khóa học B. court /kɔːt/ (n): sân thể thao, tòa án C. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí D. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho Vậy đáp án C đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 17: Đáp án A. bark Giải thích:
A. bark
B. share
C. dare
D. bare
A. bark /bɑːk/ (n): tiếng sủa B. share /ʃeə(r)/ (v): chia sẻ C. dare /deə(r)/ (v): dám D. bare /beə(r)/ (adj): trần, trần truồng, trọc Vậy đáp án A đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /eə/ Câu 18:
A. cotton
B. bottle
C. cold
D. common
C. bear
D. clear
Đáp án C. cold Giải thích: A. cotton /ˈkɒtn/ (n): bông B. bottle /ˈbɒtl/ (n): chai, lọ C. cold /kəʊld/ (adj): lạnh, lạnh lẽo, nguội D. common /ˈkɒmən/ (adj): chung, công, công cộng Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 19:
A. dear
B. hear
Đáp án C. bear Giải thích: A. dear /dɪə(r)/ (adj): thân, thân yêu, thân mến, yêu quý B. hear /hɪə(r)/ (v): nghe C. bear /beə(r)/ (bất qui tắc) (v): mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm D. clear /klɪə(r)/ (adj): trong, trong trèo, trong sạch Vậy đáp án C đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ Câu 20:
A. bury
B. curtain
C. burn
D. turn
Đáp án A. bury Giải thích: A. bury /ˈberi/ (v): chôn, chôn cất; mai táng B. curtain /ˈkɜːtn/ (n): màn cửa C. burn /bɜːn/ (v): đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bóng D. turn /tɜːn/ (n): sự quay; khúc quanh Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/ Câu 21:
A. folk
B. horn
Đáp án A. folk Giải thích: A. folk /fəʊk/ (n): người B. horn /hɔːn/ (n): sừng (trâu bò…); gạc (hươu, nai…)
C. pork
D. corn
C. pork /pɔːk/ (n): thịt lợn D. corn /kɔːn/ (n): hạt ngũ cốc Vậy đáp án A đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ Câu 22:
A. shout
B. sugar
C. share
D. surgery
C. food
D. foot
C. fathom
D. famous
Đáp án D. surgery Giải thích: A. shout /ʃaʊt/ (n): tiếng kêu; sự la hét, sự hò hét B. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường C. share /ʃeə(r)/ (v): chia sẻ D. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n): cuộc phẫu thuật Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 23:
A. pool
B. moon
Đáp án D. foot Giải thích: A. pool /puːl/ (n): bể bơi B. moon /muːn/ (n): mặt trăng C. food /fuːd/ (n): đồ ăn, thức ăn, món ăn D. foot /fʊt/ (n): chân, bàn chân (người, thú…) Vậy đáp án D đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /uː/ Câu 24:
A. fatal
B. favour
Đáp án C. fathom Giải thích: A. fatal /ˈfeɪtl/ (adj): quyết định; gây tai họa, tai hại, làm nguy hiểm đến tính mạng, chí tử, làm chết, đưa đến chỗ chết, đem lại cái chết B. favour /ˈfeɪvə(r)/ (n): thiện ý; sự quý mến C. fathom /ˈfæðəm/ (n): sài (đơn vị đo chiều sâu, bằng 1,82m) D. famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng, nổi danh, trứ danh Vậy đáp án C đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 25:
A. tomb
B. comb
Đáp án A. tomb Giải thích: A. tomb /tuːm/ (n): mồ, mộ, má B. comb /kəʊm/ (n): cái lược C. dome /dəʊm/ (n): (kiến trúc): vòm, mái vòm
C. dome
D. home
D. home /həʊm/ (n): nhà, chỗ ở Vậy đáp án A đọc là /uː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
TEST 1 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1:
A. journalese
B. entertain
C. Portuguese
D. refusal
Đáp án D. refusal Giải thích: A. journalese /ˌdʒɜːnəˈliːz/ (n): văn viết báo, văn nhà báo (viết vội, cẩu thả) B. entertain /ˌentəˈteɪn/ (v): tiếp đãi; chiêu đãi, giải trí, tiêu khiển C. Portuguese /ˌpɔːtʃuˈɡiːz/ (adj): (thuộc) Bồ Đào Nha D. refusal /rɪˈfjuːzl/ (n): sự từ chối, sự khước từ Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Câu 2:
A. ostensible
B. cafeteria
C. northeast
D. detoxify
Đáp án B. cafeteria Giải thích: A. ostensible /ɒˈstensəbl/ (adj): bề ngoài là, làm ra vẻ là, giả vờ, giả mạo B. cafeteria /ˌkæfəˈtɪəriə/ (n): (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) quán ăn tự phục vụ C. northeast /ˌnɔːθ ˈiːst/ (n): phía đông Bắc D. detoxify /diːˈtɒksɪfaɪ/ (v): giải độc Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 3:
A. westernize
B. officialdom
C. division
D. millennium
Đáp án A. westernize Giải thích: A. westernize /ˈwestənaɪz/ (v): phương tây hóa B. officialdom /əˈfɪʃldəm/ (n): quan liêu, công chức C. division /dɪˈvɪʒn/ (n): sự chia; sự phân chia D. millennium /mɪˈleniəm/ (n): nghìn năm, mười thế kỷ Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 4:
A. accelerate
B. impossible
C. assimilate
D. opposition
Đáp án D. opposition Giải thích: A. accelerate /əkˈseləreɪt/ (v): làm nhanh thêm; làm chóng đến; thúc mau, giục gấp, tăng tốc B. impossible /ɪmˈpɒsəbl/ (adj): không thể
C. assimilate /əˈsɪməleɪt/ (v): tiêu hóa D. opposition /ˌɒpəˈzɪʃn/ (n): sự đối lập, sự đối nhau Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 5:
A. paralytic
B. registry
C. reimburse
D. unfamiliar
Đáp án B. registry Giải thích: A. paralytic /ˌpærəˈlɪtɪk/ (adj): (y học) bị liệt B. registry /ˈredʒɪstri/ (n): nơi đăng ký; cơ quan đăng ký C. reimburse /ˌriːɪmˈbɜːs/ (v): hoàn lại, trả lại (số tiền đã tiêu) D. unfamiliar /ˌʌnfəˈmɪliə(r)/ (adj): không quen, không biết, lạ Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Câu 6:
A. intervention
B. eventually
C. renovation
D. confirmation
Đáp án B. eventually Giải thích: A. intervention /ˌɪntəˈvenʃn/ (n): sự xen vào, sự can thiệp B. eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv): cuối cùng C. renovation /ˌrenəˈveɪʃn/ (n) : sự làm mới lạ, sự đổi mới ; sự cải tiến ; sự sửa chữa lại D. confirmation /ˌkɒnfəˈmeɪʃn/ (n) : sự xác nhận ; sự chứng thực Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Câu 7:
A. dissolve
B. household
C. confide
D. approach
Đáp án B. household Giải thích: A. dissolve /dɪˈzɒlv/ (v): rã ra, tan rã, phân hủy B. household /ˈhaʊshəʊld/ (n): hộ gia đình C. confide /kənˈfaɪd/ (v): nói riêng, giãi bày tâm sự D. approach /əˈprəʊtʃ/ (v): đến gần, lại gần Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 8:
A. determine
Đáp án A. determine Giải thích:
B. argument
C. counterpart
D. marvelous
A. determine /dɪˈtɜːmɪn/ (v): định, xác định, định rõ B. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): sự tranh cãi, sự tranh luận C. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n): bản sao, bản đối chiếu D. marvelous /ˈmɑːvələs/ (adj): kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng tâm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 9:
A. compulsory
B. nursery
C. primary
D. maximum
Đáp án A. compulsory Giải thích: A. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách B. nursery /ˈnɜːsəri/ (n): nhà trẻ C. primary /ˈpraɪməri/ (adj): nguyên thủy, đầu, đầu tiên D. maximum /ˈmæksɪməm/ (n): cực đại, giá trị lớn nhất Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 10:
A. sacrifice
B. supportive
C. compliment
D. maintenance
Đáp án B. supportive Giải thích: A. sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ (n): sự hy sinh B. supportive /səˈpɔːtɪv/ (adj): đem lại sự giúp đỡ, khuyến khích; thông cảm C. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) : lời khen, lời ca tụng D. maintenance /ˈmeɪntənəns/ (n) : sự giữ, sự duy trì ; sự bảo vệ, sự bảo quản Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 11:
A. philosophy
B. phenomenon
C. optimism
D. petroleum
Đáp án C. optimism Giải thích: A. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n): triết học, triết lý B. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng C. optimism /ˈɒptɪmɪzəm/ (n): sự lạc quan; tính lạc quan D. petroleum /pəˈtrəʊliəm/ (n): dầu mỏ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 12:
A. deficiency
B. glacier
C. outsider
D. possess
Đáp án B. glacier Giải thích: A. deficiency /dɪˈfɪʃnsi/ (n): sự thiếu hụt, sự không đầy đủ B. glacier /ˈɡlæsiə(r)/ (n): (địa lý, địa chất) sông băng C. outsider /ˌaʊtˈsaɪdə(r)/ (n): người ngoài cuộc, người không thể cho nhập bọn D. possess /pəˈzes/ (v): có, chiếm hữu Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 13:
A. foresee
B. preface
C. integrate
D. linkage
Đáp án A. foresee Giải thích: A. foresee /fɔːˈsiː/ (v): nhìn thấy trước, dự kiến trước, đoán trước, biết trước B. preface /ˈprefəs/ (n): lời tựa, lời nói đầu (sách); lời mở đầu (bài nói) C. integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ (v): hợp thành một thể thống nhất, bổ sung thành một thể thống nhất, hợp nhất D. linkage /ˈlɪŋkɪdʒ/ (n): sự nối lại với nhau, sự kết hợp, sự liên hợp. Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 14:
A. figurative
B. instrumental
C. fieldwork
D. extra
Đáp án B. instrumental Giải thích: A. figurative /ˈfɪɡərətɪv/ (adj): nghĩa bóng, hiểu theo nghĩa bóng B. instrumental /ˌɪnstrəˈmentl/ (adj): dùng làm dụng cụ, dùng làm công cụ, dùng làm phương tiện C. fieldwork /ˈfiːldwɜːk/ (n): việc khảo sát thực tế D. extra /ˈekstrə/ (adj): thêm, phụ, ngoại Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 15:
A. access
B. ingenious
C. solidify
Đáp án A. access Giải thích: A. access /ˈækses/ (n): sự cho vào; (máy tính); lối vào nhận tin B. ingenious /ɪnˈdʒiːniəs/ (adj): khéo léo C. solidify /səˈlɪdɪfaɪ/ (v): làm cho đặc lại, làm cho rắn lại; làm cho đông đặc D. rejuvenate /rɪˈdʒuːvəneɪt/ (v): làm trẻ lại.
D.
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 16:
A. eventually
B. capacity
C. altogether
D. particular
Đáp án C. altogether Giải thích: A. eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv): cuối cùng B. capacity /kəˈpæsəti/ (n): sức chứa, chứa đựng, dung tích C. altogether /ˌɔːltəˈɡeðə(r)/ (adv): hoàn toàn, tất cả D. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (adj): đặc biệt, đặc thù, cá biệt, riêng biệt. Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 17:
A. appearance
B. ambitious
C. performance
D. telephone
Đáp án D. telephone Giải thích: A. appearance /əˈpɪərəns/ (n): sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra B. ambitious /æmˈbɪʃəs/ (adj): có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng C. performance /pəˈfɔːməns/ (n): sự thực hiện, chương trình biểu diễn D. telephone /ˈtelɪfəʊn/ (n): điện thoại Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 18:
B. property
C. government
D. beautiful
Đáp án A. temptation Giải thích: A. temptation /tempˈteɪʃn/ (n): sự xúi giục B. property /ˈprɒpəti/ (n): quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu C. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): sự cai trị, sự thống trị, chính phủ, nội các D. beautiful /ˈbjuːtɪfl/(adj): đẹp; hay Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:
A. relation
B. arrange
C. summary
Đáp án C. summary Giải thích: A. relation /rɪˈleɪʃn/ (n): sự kể lại, sự thuật lại; chuyện kể lại, sự liên kết với B. arrange /əˈreɪndʒ/ (v): sắp xếp, sap đặt, sửa soạn C. summary /ˈsʌməri/ (adj): tóm tắt, sơ lược, giản lược D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v): loại ra, loại trừ
D. eliminate
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20:
A. interview
B. processor
C. essential
D. compliment
Đáp án C. essential Giải thích: A. interview /ˈɪntəvjuː/ (n): sự gặp gỡ, sự gặp mặt; cuộc nói chuyện riêng B. processor /ˈprəʊsesə(r)/ (n): máy chế biến, máy xử lý C. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n): lời khen, lời ca tụng Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21:
A. industry
B. proficiency
C. redundancy
D. industrial
Đáp án A. industry Giải thích: A. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp B. proficiency /prəˈfɪʃnsi/ (n): sự tài giỏi, sự thành thạo C. redundancy /rɪˈdʌndənsi/ (n): sự thừa, sự dư thừa D. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj): (thuộc) công nghiệp Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 22:
A. advertise
B. practice
C. advise
D. promise
Đáp án C. advise Giải thích: A. advertise /ˈædvətaɪz/ (v): quảng cáo (hàng) B. practice /ˈpræktɪs/ (n): thực hành, luyện tập C. advise /ədˈvaɪz/ (v): khuyên, khuyên bảo, răn bảo D. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23:
A. conversation
B. extinction
C. international
D. recognition
Đáp án B. extinction Giải thích: A. conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/ (n): sự nói chuyện; cuộc nói chuyện, cuộc hội thoại B. extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ (n): sự dập tắt; sự làm tan vỡ; sự tuyệt chủng C. international /ˌɪntəˈnæʃnəl/ (adj): thuộc quốc tế D. recognition /ˌrekəɡˈnɪʃn/ (n): sự công nhận, sự thừa nhận Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 24:
A. conservative
B. equalize
C. extraordinary
D. astronomer
Đáp án B. equalize Giải thích: A. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (adj): bảo thủ B. equalize /ˈiːkwəlaɪz/ (v): làm bằng nhau, làm ngang nhau C. extraordinary /ɪkˈstrɔːdnri/ (adj): lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường D. astronomer /əˈstrɒnəmə(r)/ (n): nhà thiên văn học Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25:
A. approach
B. particular
C. respect
D. property
Đáp án D. property Giải thích: A. approach /əˈprəʊtʃ/ (n): sự đến gần, sự lại gần B. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (adj): đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt C. respect /rɪˈspekt/ (n): sự tôn trọng, sự kính trọng D. property /ˈprɒpəti/ (n): quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
TEST 2 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1:
A. collection
B. magazine
C. electronic
D. entertain
Đáp án A. collection Giải thích: A. collection /kəˈlekʃn/ (n): sự tập họp, sự tụ họp B. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí C. electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/ (adj): (thuộc) điện tử D. entertain /ˌentəˈteɪn/ (v): tiếp đãi; chiêu đãi, giải trí Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 2:
A. software
B. hardware
C. magic
D. machine
Đáp án D. machine Giải thích: A. software /ˈsɒftweə(r)/ (n): phần mềm (của máy tính) B. hardware /ˈhɑːdweə(r)/ (n): phần cứng C. magic /ˈmædʒɪk/ (n): phép thuật D. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 3:
A. abandon
B. constable
C. frequency
D. habitat
Đáp án A. abandon Giải thích: A. abandon /əˈbændən/ (v): từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ B. constable /ˈkʌnstəbl/ (n): cảnh sát, công an C. frequency /ˈfriːkwənsi (n): tần số D. habitat /ˈhæbɪtæt/ (n): môi trường sống, nơi sống (của cây cối động vật) Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 4:
A. mysterious
B. historical
C. heritage
Đáp án C. heritage Giải thích: A. mysterious /mɪˈstɪəriəs/ (adj): thần bí, huyền bí B. historical /hɪˈstɒrɪkl/ (adj): lịch sử, (thuộc) lịch sử; có liên quan đến lịch sử C. heritage /ˈherɪtɪdʒ/ (n): tài sản thừa kế, di sản D. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (adj): đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
D. particular
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 5:
A. cinema
B. calendar
C. character
D. phonetics
Đáp án D. phonetics Giải thích: A. cinema /ˈsɪnəmə/ (n): rạp xi nê, rạp chiếu bóng, rạp chiếu phim B. calendar /ˈkælɪndə(r)/ (n): lịch (ghi năm tháng) C. character /ˈkærəktə(r) (n): tính nết, tính cách; cá tính D. phonetics /fəˈnetɪks/ (n):ngữ âm học Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6:
A. mechanize
B. majestic
C. magnificent
D. magnetic
Đáp án A. mechanize Giải thích: A. mechanize /ˈmekənaɪz/ (v): cơ khí hoá B. majestic /məˈdʒestɪk/ (adj): uy nghi, oai nghiêm, oai vệ, đường bệ C. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ (adj): tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy D. magnetic /mæɡˈnetɪk/ (adj): (thuộc) nam châm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 7:
A. nominee
B. committee
C. refugee
D. unemployed
Đáp án B. committee Giải thích: A. nominee /ˌnɒmɪˈniː/ (n): người được chỉ định, người được bổ nhiệm (vào một chức vụ gì) B. committee /kəˈmɪti/ (n): uỷ ban C. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n): người lánh nạn, người tị nạn D. unemployed /ˌʌnɪmˈplɔɪd/ (adj): không dùng, không được sử dụng, thất nghiệp Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 8:
A. orientate
B. hypermarket
C. taxidermy
D. medieval
Đáp án D. medieval Giải thích: A. orientate /ˈɔːriənteɪt/ (v): (the orient): định hướng B. hypermarket /ˈhaɪpəmɑːkɪt/ (n): cửa hàng lớn và đa dạng về hàng hoá-dịch vụ C. taxidermy /ˈtæksɪdɜːmi/ (n): nghệ thuật nhồ xác động vật (đề trưng bày) D. medieval /ˌmediˈiːvl/ (adj): (thuộc) thời Trung cổ; kiểu Trung cổ Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 9:
A. manhandle
B. mendicant
C. painstaking
D. safari
Đáp án D. safari Giải thích: A. manhandle /ˈmænhændl/ (v): cư xử thô bạo B. mendicant /ˈmendɪkənt/ (adj): ăn xin, ăn mày, hành khất C. painstaking /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/ (adj): cần nhiều sự quan tâm, sức lực và sự chú ý đến chi tiết D. safari /səˈfɑːri/ (n): cuộc đi săn (ở Châu phi) Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 10:
A. dictatorial
B. mozzarella
C. preferential
D. modernity
Đáp án D. modernity Giải thích: A. dictatorial /ˌdɪktəˈtɔːriəl/ (adj): độc tài B. mozzarella /ˌmɒtsəˈrelə/ (n): một loại phó mát của Ý C. preferential /ˌprefəˈrenʃl/ (adj): ưu đãi, dành ưu tiên cho; được ưu đâi, được ưu tiên D. modernity /məˈdɜːnəti/ (n): tính chất hiện đại Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 11:
A. individual
B. reputation
C. experience
D. scientific
Đáp án C. experience Giải thích: A. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (adj): riêng, riêng lẻ, cá nhân B. reputation /ˌrepjuˈteɪʃn/ (n): thanh danh, danh tiếng C. experience /ɪkˈspɪəriəns/ (n): kinh nghiệm D. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ (adj): khoa học; có hệ thống; chính xác Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 12:
A. recognize
B. stimulate
C. activity
D. adult
Đáp án C. activity Giải thích: A. recognize /ˈrekəɡnaɪz/ (v): công nhận, thừa nhận, chấp nhận B. stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ (v): kích thích, khuyến khích C. activity /ækˈtɪvəti/ (n): hoạt động D. adult /ˈædʌlt/ (n): người lớn, người đã trưởng thành Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 13:
A. physiology
B. economics
C. nominate
D. competition
Đáp án C. nominate Giải thích: A. physiology /ˌfɪziˈɒlədʒi/ (n): sinh lý học B. economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/ (n): kinh tế học, kinh tế quốc dân C. nominate /ˈnɒmɪneɪt/ (v): chỉ định, chọn, bổ nhiệm D. competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ (n): sự cạnh tranh Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Câu 14:
A. attendance
B. compulsory
C. geography
D. similar
Đáp án D. similar Giải thích: A. attendance /əˈtendəns/ (n): sự tham dự, sự có mặt B. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách C. geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): khoa địa lý; địa lý học D. similar /ˈsɪmələ(r)/ (adj): giống nhau, như nhau, tương tự Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15:
A. material
B. indestructible
C. phenomenon
D. approximate
Đáp án B. indestructible Giải thích: A. material /məˈtɪəriəl/ (adj): vật chất B. indestructible /ˌɪndɪˈstrʌktəbl/ (adj): không thể phá huỷ được; không thể huỷ diệt được; rất bền vững C. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng D. approximate /əˈprɒksɪmət/ (adj): xấp xỉ, gần đúng Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 16:
A. apparently
B. insurance
C. photographer
D. politician
Đáp án D. politician Giải thích: A. apparently /əˈpærəntli/ (adv): nhìn bên ngoài, hình như B. insurance /ɪnˈʃʊərəns/ (n): sự bảo hiểm biện pháp bảo hiểm, chế độ bảo hiểm C. photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ (n): nhà nhiếp ảnh, thợ nhiếp ảnh D. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị; chính khách Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 17:
A. vanity
B. mechanize
C. nonprofit
D. microwave
Đáp án C. nonprofit Giải thích: A. vanity /ˈvænəti/ (n): tính hư ảo; cái hư ảo B. mechanize /ˈmekənaɪz/ (v): cơ khí hoá C. nonprofit /ˌnɒnˈprɒfɪt/ (adj): không vì mục đích lợi nhuận; bất vụ lợi D. microwave /ˈmaɪkrəweɪv/ (n): (radio) sóng cực ngắn, vi ba Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 18:
A. literature
B. approximately
C. museum
D. maintain
Đáp án A. literature Giải thích: A. literature /ˈlɪtrətʃə(r)/ (n): văn chương, văn học B. approximately /əˈprɒksɪmətli/ (adv): khoảng chừng, độ chừng C. museum /mjuˈziːəm/ (n): nhà bảo tàng D. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): giữ, duy trì, bảo vệ, bảo quản Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 19:
A. fortunately
B. entertain
C. recommend
D. disappear
Đáp án A. fortunately Giải thích: A. fortunately /ˈfɔːtʃənətli/ (adv): may mắn, may thay B. entertain /ˌentəˈteɪn/ (v):giải trí, tiêu khiển C. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): giới thiệu, tiến cử (người, vật...) D. disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ (v): biến đi, biến mất Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 20:
A. survive
B. fashionable
C. palace
D. memory
Đáp án A. survive Giải thích: A. survive /səˈvaɪv/ (v): tồn tại B. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng C. palace /ˈpæləs/ (n): cung, điện; lâu đài D. memory /ˈmeməri/ (n): sự nhớ, trí nhớ, ký ức Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21:
A. applicant
Đáp án B. appliance
B. appliance
C. delicate
D. surgery
Giải thích: A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc; người thỉnh cầu B. appliance /əˈplaɪəns/(n): thiết bị C. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú, mỏng manh D. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n): khoa phẫu thuật Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 22:
A. interfere
B. prevent
C. spectator
D. experiment
Đáp án A. interfere Giải thích: A. interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/ (v): ((thường) + with) gây trở ngại, quấy rầy B. prevent /prɪˈvent/ (v): ngăn ngừa; ngăn trở, ngăn ngừa C. spectator /spekˈteɪtə(r)/ (n): người xem, khán giả D. experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): cuộc thí nghiệm, sự thí nghiệm, sự thử Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23:
A. actually
B. accurate
C. satellite
D. symbolic
Đáp án D. symbolic Giải thích: A. actually /ˈæktʃuəli/ (adv): thực sự, quả thật, đúng, quả là B. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng C. satellite /ˈsætəlaɪt/ (n): vệ tinh; vệ tinh nhân tạo D. symbolic /sɪmˈbɒlɪk/(adj): tượng trưng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24:
A. malaria
B. annoyance
C. paradise
D. uneasiness
Đáp án C. paradise Giải thích: A. malaria /məˈleəriə/ (n): bệnh sốt rét B. annoyance /əˈnɔɪəns/ (n): sự làm rầy, sự quấy rầy, sự làm phiền C. paradise /ˈpærədaɪs/ (n): thiên đường, nơi cực lạc D. uneasiness /ʌnˈiːzinəs/ (n): trạng thái không thoải mái, trạng thái bực bội, trạng thái bứt rứt, trạng thái khó chịu Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25:
A. Spanish
Đáp án B. explorer Giải thích:
B. explorer
C. century
D. origin
A. Spanish /ˈspænɪʃ/ (adj): (thuộc) Tây Ban Nha B. explorer /ɪkˈsplɔːrə(r)/ (n): người thăm dò, người thám hiểm C. century /ˈsentʃəri/ (n): trăm năm, thế kỷ D. origin /ˈɒrɪdʒɪn/ (n): gốc, nguồn gốc, căn nguyên, khởi nguyên Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
TEST 3 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1:
A. occasional
B. industrial
C. information
D. variety
Đáp án C. information Giải thích: A. occasional /əˈkeɪʒənl/ (adj): thỉnh thoảng B. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj): (thuộc) công nghiệp C. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ (n): thông tin D. variety /vəˈraɪəti/ (n): trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 2:
A. begin
B. column
C. pity
D.
Đáp án A. begin Giải thích: A. begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu, mở đầu, khởi đầu B. column /ˈkɒləm/ (n): cột, trụ C. pity /ˈpɪti/ (n): lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn D. village /ˈvɪlɪdʒ/ (n): làng, xã Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 3:
A. trigonometry
B. dramatically
C. photochemical
D. documentary
Đáp án B. dramatically Giải thích: A. trigonometry /ˌtrɪɡəˈnɒmətri/ (n): lượng giác học B. dramatically /drəˈmætɪkli/ (adv): đột ngột, kịch tính C. photochemical /ˌfəʊtəʊˈkemɪkl/ (adj): quang hoá D. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (adj): (thuộc) tài liệu, (thuộc) tư liệu Vậy đáp án B trọng âm roi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 4:
A. assistant
B. decision
C. redundant
D. management
Đáp án D. management Giải thích: A. assistant /əˈsɪstənt/ (n): người giúp đỡ, người phụ tá B. decision /dɪˈsɪʒn/ / (n): sự quyết định, quyết nghị
C. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư D. management /ˈmænɪdʒmənt/ (n): sự trông nom, sự quản lý Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 5:
A. essential
B. average
C. promotion
D. deliver
Đáp án A. essential Giải thích: A. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu B. average /ˈævərɪdʒ/ (n): trung bình C. promotion /prəˈməʊʃn/ (n):sự thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạt; sự cho lên lớp D. deliver /dɪˈlɪvə(r)/ (v): phân phát (thư), phân phối, giao (hàng) Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 6:
A. perfect
B. detect
C. elect
D. respect
Đáp án A. perfect Giải thích: A. perfect /ˈpɜːfɪkt/ or /pa’fekt/ (adj): hoàn hảo B. detect /dɪˈtekt/ (v): dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra C. elect /ɪˈlekt/ (adj): chọn lọc, ứng cử D. respect /rɪˈspekt/ (n): sự tôn trọng, sự kính trọng Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 7:
A. philosophy
B. geometry
C. astonishment
D. aspiration
Đáp án D. aspiration Giải thích: A. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n): triết học, triết lý B. geometry /dʒiˈɒmətri/ (n): hình học C. astonishment /əˈstɒnɪʃmənt/ (n): sự ngạc nhiên D. aspiration /ˌæspəˈreɪʃn/ (n): nguyện vọng, khát vọng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 8:
A. company
B. atmosphere
C. customer
D. employment
Đáp án D. employment Giải thích: A. company /ˈkʌmpəni/ (n): sự có bầu có bạn, công ty B. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n): bầu khí quyển C. customer /ˈkʌstəmə(r)/ (n): khách hàng
D. employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n): sự dùng, sự thuê làm (công...) Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 9:
A. accurate
B. exercise
C. computer
D. delicate
Đáp án C. computer Giải thích: A. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng B. exercise /ˈeksəsaɪz/ (n): sự thi hành, sự thực hiện; bài tập C. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính D. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 10:
A. architecture
B. aristocrat
C. artificial
D. argument
Đáp án C. artificial Giải thích: A. architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ (n): thuật kiến trúc, khoa kiến trúc, khoa xây dựng B. aristocrat /ˈærɪstəkræt/ (n): người quý tộc C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (adj): nhân tạo D. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): sự tranh cãi, sự tranh luận Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:
A. approximate
B. accommodate
C. counteraction
D. courageously
Đáp án C. counteraction Giải thích: A. approximate /əˈprɒksɪmət/ (adj): xấp xỉ, gần đúng B. accommodate /əˈkɒmədeɪt/ (v): tạo chỗ ở, làm cho phù hợp C. counteraction/,kɑʊntər’ækʃən/ (n): sự chống lại, sự kháng cự lại D. courageously /kəˈreɪdʒəsli/ (adv): can đảm, dũng cảm Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 12:
A. attitude
B. cosmetics
C. protection
Đáp án A. attitude Giải thích: A. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ, quan điểm B. cosmetics /kɒzˈmetɪk/ (n): mỹ phẩm C. protection /prəˈtekʃn/ (n): sự bảo vệ, sự bảo hộ, sự che hở, sự bảo trợ D. investment /ɪnˈvestmənt/ (n): sự đầu tư
D. investment
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 13:
A. economy
B. accompany
C. presentation
D. successfully
Đáp án C. presentation Giải thích: A. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n): sự quản lý kinh tế; nền kinh tế; tổ chức kinh tế B. accompany /əˈkʌmpəni/ (v): đi theo, đi cùng, đi kèm, hộ tống C. presentation /ˌpreznˈteɪʃn/ (n): sự bày ra, sự phô ra; sự trình ra, thuyết trình D. successfully /səkˈsesfəli/ (adj): có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt Vậy đáp án C trọng âm roi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14:
A. prescription
B. assassinate
C. accuracy
D. ambiguous
Đáp án C. accuracy Giải thích: A. prescription /prɪˈskrɪpʃn/ (n): (y học) sự cho đơn; đơn thuốc B. assassinate /əˈsæsɪneɪt/ (v): ám sát C. accuracy /ˈækjərəsi/ (n): sự đúng đắn, sự chính xác; độ chính xác D. ambiguous /æmˈbɪɡjuəs/ (adj): tối nghĩa, mập mờ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15:
A. romantic
B. popular
C. financial
D. reduction
Đáp án B. popular Giải thích: A. romantic /rəʊˈmæntɪk/ (adj): (thuộc) tiểu thuyết, như tiểu thuyết; mơ mộng, xa thực tế, lãng mạn B. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (adj): có tính chất đại chúng, hợp với nhân dân, hợp với trình độ nhân dân, phổ cập C. financial /faɪˈnænʃl/ (adj): (thuộc) tài chính, về tài chính D. reduction /rɪˈdʌkʃn/ (n): sự thu nhỏ, sự giảm bớt Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 16:
B. ancient
C. cancer
Đáp án A. advance Giải thích: A. advance /ədˈvɑːns/ (n): sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ B. ancient /ˈeɪnʃənt/ (adj): xưa, cổ (trước khi đế quốc La Mã tan rã) C. cancer /ˈkænsə(r)/ /' kaensa(r)/ (n): bệnh ung thư
D. annual
D. annual /ˈænjuəl/ (adj): hàng năm, năm một, từng năm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 17:
A. theory
B. tragedy D. government
Đáp án C. invent Giải thích: A. theory /ˈθɪəri/ (n): thuyết, học thuyết B. tragedy /ˈtrædʒədi/ (n): bi kịch C. invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh, sáng chế D. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): chính phủ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 18:
A. inspire
B. wealthy
C. protect
D. extinct
Đáp án B. wealthy Giải thích: A. inspire /ɪnˈspaɪə(r)/ (v): truyền (cảm hứng, ý nghĩ...); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng B. wealthy /ˈwelθi/ (adj): giàu, giàu có C. protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ, bảo hộ, che chở D. extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (adj): tuyệt giống, tuyệt chủng Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 19:
A. simplicity
B. pollution
C. electricity
D. activity
Đáp án C. electricity Giải thích: A. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản B. pollution /pəˈluːʃn/ (n): ô nhiễm C. electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/ (n): điện, điện lực D. activity /ækˈtɪvəti/ (n): hoạt động Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20:
A. mathematics
B. statistics
Đáp án A. mathematics Giải thích: A. mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/ (n): môn toán, toán học B. statistics /stəˈtɪstɪk/ (n): thống kê C. academy /əˈkædəmi/ (n): học viện
C. academy
D. mechanic
D. mechanic /məˈkænɪk/ (n): thợ máy, công nhân cơ khí Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 21:
A. contender
B. continent
C. constant
D. confidence
Đáp án A. contender Giải thích: A. contender /kənˈtendə(r)/ (n): đối thủ, địch thủ B. continent /ˈkɒntɪnənt/ (n): lục địa, đại lục C. constant /ˈkɒnstənt/ (adj): bền lòng, kiên trì D. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n): sự tự tin, sự riêng tư, sự tin cậy Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 22:
A. ancestor
B. tragedy
C. accurate
D. discriminate
Đáp án D. discriminate Giải thích: A. ancestor /ˈænsestə(r)/ (n): ông bà, tổ tiên B. tragedy /ˈtrædʒədi/ (n): bi kịch C. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng D. discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/ (v): (+from): phân biệt Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23:
A. microscopic
B. redundant
C. reluctant
D. acquaintance
Đáp án A. microscopic Giải thích: A. microscopic /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (adj): (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi B. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư C. reluctant /rɪˈlʌktənt/ (adj): miễn cưỡng, bất đắc dĩ D. acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n): sự biết, sự quen biết, người quen Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24:
A. immune
B. pneumonia
Đáp án C. delicate Giải thích: A. immune /ɪˈmjuːn/ (adj): miễn nhiễm, được miễn B. pneumonia /njuːˈməʊniə/ (n): (y học) viêm phổi C. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú
C. delicate
D. insistent
D. insistent /ɪnˈsɪstənt/ (adj): cứ nhất định; khăng khăng, nài nỉ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25:
A. elevate
B. element
C. evaluate
D. elegant
Đáp án C. evaluate Giải thích: A. elevate /ˈelɪveɪt/ (v): nâng lên, đưa lên, giương (súng...); ngẩng lên; ngước (mắt); cất cao B. element /ˈelɪmənt/ (n): yếu tố C. evaluate /ɪˈvæljueɪt/ (v): ước lượng D. elegant /ˈelɪɡənt/ (adj): thanh lịch, tao nhã Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
TEST 4 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1:
A. necessary
B. infamous
C. automobile
D. technique
Đáp án B. infamous Giải thích: A. necessary /ˈnesəsəri/ (adj): cần thiết B. infamous /ˈɪnfəməs/ (adj): nổi tiếng nhờ hành động không tốt C. automobile /ˈɔːtəməbiːl/ (n) xe ô tô D. technique /tekˈniːk/ (n): kỹ xảo, kỹ thuật Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 2:
A. advisable
B. admirable
C. reliable
D. desirable
Đáp án B. admirable Giải thích: A. advisable /ədˈvaɪzəbl/ (adj): thích hợp B. admirable /ˈædmərəbl/ (adj): đáng khâm phục, tuyệt diệu C. reliable /rɪˈlaɪəbl/ (adj): đáng tin cậy D. desirable /dɪˈzaɪərəbl/ (adj): đáng ao ước, khao khát Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3:
A. bigoted
B. perpetrate
C. contents
D. supermarket
Đáp án D. supermarket Giải thích: A. bigoted /ˈbɪɡətɪd/ (adj): tin mù quáng B. perpetrate /ˈpɜːpətreɪt/ (v); phạm tội, gây ra C. contents /ˈkɒntent/ (n): thuyết tương đối D. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (adv): đẹp, gây ấn tượng mạnh, đẹp như tranh vẽ Vậy D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 4:
A. innocent
B. peninsula
Đáp án B. peninsula Giải thích: A. innocent /ˈɪnəsnt/ (adj): vô tội B. peninsula /pəˈnɪnsjələ/ (n): bán đảo C. impetus /ˈɪmpɪtəs/ (n): nội dung, dung lượng
C. impetus
D. perpetuate
D. perpetuate /pəˈpetʃueɪt/ (n): siêu thị Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 5:
A. metropolis
B. descendant
C. arable
D. appreciate
Đáp án C. arable Giải thích: A. metropolis /məˈtrɒpəlɪs/ (n): thủ đô, thủ phủ B. descendant /dɪˈsendənt/ (n): người nối dõi C. arable /ˈærəbl/ (n): sức xô, sức đẩy D. /əˈpriːʃieɪt/ (v): bất diệt Vậy C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 6:
A. politics
B. arbitrary
C. epidemic
D. centenarian
Đáp án D. centenarian Giải thích: A. politics /ˈpɒlətɪks/ (n): chính trị B. arbitrary /ˈɑːbɪtrəri/ (adj): chuyên quyền C. epidemic /ˌepɪˈdemɪk/ (adj): trồng trọt được D. centenarian /ˌsentɪˈneəriən/ (v) cảm kích Vậy D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 7:
A. intellectual
B. stability
C. compliment
D. maintenance
Đáp án B. stability Giải thích: A. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (adj): trí óc B. stability /stəˈbɪləti/ (n): vững chắc, sự ổn định C. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n): bệnh dịch D. maintenance /ˈmeɪntənəns/ (adj): sống trăm tuổi Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 8:
A. sacrifice
B. supportive
Đáp án B. supportive Giải thích: A. sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ (v): hy sinh B. supportive /səˈpɔːtɪv/ (adj): khuyến khích, ủng hộ C. substantial /səbˈstænʃl/ (n): lời khen D. domestic /dəˈmestɪk/ (n): sự duy trì
C. substantial
D. domestic
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 9:
A. commitment
B. subsidy
C. substantial
D. domestic
Đáp án B. subsidy Giải thích: A. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): cam kết B. subsidy /ˈsʌbsədi/ (n): tiền trợ cấp C. substantial /səbˈstænʃl/ (adj): quan trọng D. domestic /dəˈmestɪk/ (adj): (thuộc) trong nhà, trong nước Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10:
A. telegraph
B. commercial
C. monitor
Đáp án B. commercial Giải thích: A. telegraph /ˈtelɪɡrɑːf/ (n): máy điện báo B. commercial /kəˈmɜːʃl/ (adj): tin quảng cáo C. monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ (n): giám sát, lớp trưởng D. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:
A. Appreciate
B. evidence
C. current
D. auditory
Đáp án A. Appreciate Giải thích: A. Appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): cảm kích B. evidence /ˈevɪdəns/ (n): tính hiển nhiên, bằng chứng, dấu hiệu C. current /ˈkʌrənt/ (n): dòng, luồng D. auditory /ˈɔːdətri/ (adj): liên quan đến việc nghe, thính giác Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12:
A. equivalent
B. independent
C. university
D. entertainment
Đáp án A. equivalent Giải thích: A. equivalent /ɪˈkwɪvələnt/ (adj): tương đương B. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (adj): độc lập C. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): đại học D. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ (n): giải trí
D. industry
Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 13:
A. amphibian
B. economic
C. astronomy
Đáp án B. economic Giải thích: A. amphibian /æmˈfɪbiən/ (n): động vật lưỡng cư B. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ (adj): kinh tế C. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn D. creative /kriˈeɪtɪv/ (adj): sáng tạo Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14:
A. majority
B. ceremony
C. astronomy
D. investiture
Đáp án B. ceremony Giải thích: A. majority /məˈdʒɒrəti/ (n): đa số B. ceremony /ˈserəməni/ (n): nghi thức, nghi lễ C. astronomy /əˈstrɒnəmi/ (n): thiên văn học D. investiture /ɪnˈvestɪtʃə(r)/ (n): lễ phong chức Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15:
A. architectural
B. cosmopolitan
C. appreciative
D. archaeologist
Đáp án C. appreciative Giải thích: A. architectural /ˌɑːkɪˈtektʃərəl/ (adj): (liên quan đến) kiến trúc sư B. cosmopolitan /ˌkɒzməˈpɒlɪtən/ (n): người đã đến nhiều nơi trên thế giới C. appreciative /əˈpriːʃətɪv/ (adj): biết ơn, trân trọng D. archaeologist /ˌɑːkiˈɒlədʒɪst/ (n): nhà khảo cổ Vậy C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 16:
A. influential
B. opportunity
C. temperament
D. expectation
Đáp án C. temperament Giải thích: A. influential /ˌɪnfluˈenʃl/ (adj): có ảnh hưởng B. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n): cơ hội, thời cơ C. temperament /ˈtemprəmənt/ (n): khí chất, tính khí
D. investiture
D. expectation /ˌekspekˈteɪʃn/ (n): mong chờ Vậy C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 17:
B. photography
C. employ
D. mosquito
Đáp án A. mountaineer Giải thích: A. mountaineer /ˌmaʊntəˈnɪə(r)/ (n): người leo núi B. photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): nhiếp ảnh C. employ /ɪmˈplɔɪ/ (v): thuê D. mosquito /məˈskiːtəʊ/ (n): con muỗi Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 18:
A. neglect
B. appointment
C. remember
D. hygiene
Đáp án D. hygiene Giải thích: A. neglect /nɪˈɡlekt/ (v): cẩu thả, bỏ quên, không thèm chú ý đến B. appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n): cuộc hẹn C. remember /rɪˈmembə(r)/ (v): ghi nhớ D. hygiene /ˈhaɪdʒiːn/ (n): vệ sinh Vậy D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 19:
A. community
B. minority
C. biology
Đáp án D. dormitory Giải thích: A. community /kəˈmjuːnəti/ (n): dân chúng, cộng đồng B. minority /maɪˈnɒrəti/ (n): thiểu số C. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh vật học D. dormitory /ˈdɔːmətri/ (n): kí túc xá Vậy D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20:
A. buffalo
B. insecticide
C. intoxicate
D. indoctrinate
Đáp án A. buffalo Giải thích: A. buffalo /ˈbʌfələʊ/ (n): con trâu B. insecticide /ɪnˈsektɪsaɪd/ (n): thuốc trừ sâu C. intoxicate /ɪnˈtɒksɪkeɪt/ (v): say, nhiễm độc D. indoctrinate /ɪnˈdɒktrɪneɪt/ (v): truyền giáo Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
D. dormitory
Câu 21:
A. victorious
B. mountainous
C. vigorous
D. dangerous
Đáp án A. victorious Giải thích: A. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (adj): chiến thắng B. mountainous /ˈmaʊntənəs/ (adj): có núi, nhiều núi C. vigorous /ˈvɪɡərəs/ (adj): cường tráng D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj): nguy hiểm Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 22:
A. applicant
B. appliance
C. athlete
D. asthma
Đáp án B. appliance Giải thích: A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc B. appliance /əˈplaɪəns/ (n): thiết bị, dụng cụ C. athlete /ˈæθliːt/ (n): vận động viên D. asthma /ˈæsmə/ (n): bệnh hen suyễn Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23:
A. voluntary
C. necessary
D. stationary
Đáp án B. compulsory Giải thích: A. voluntary /ˈvɒləntri/ (adj): tự nguyện B. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): bắt buộc C. necessary /ˈnesəsəri/ (adj): cần thiết D. stationary /ˈsteɪʃənri/ (adj): tĩnh, dừng Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24:
A. suspicious
B. divisible
C. commentary
D. spectacular
Đáp án C. commentary Giải thích: A. suspicious /səˈspɪʃəs/ (adj): khả nghi B. divisible /dɪˈvɪzəbl/ (adj): có thể chia được C. commentary /ˈkɒməntri/ (n): bài bình luận, lời chú thích, dẫn giải D. spectacular /spekˈtækjələ(r)/ (adj): đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ Vậy C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25:
A. satisfactory
B. establish
C. destruction
D. absorption
Đáp án A. satisfactory Giải thích: A. satisfactory /ˌsætɪsˈfæktəri/ (adj): làm thoả mãn, làm vừa ý; đầy đủ, tốt đẹp B. establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v): lập, thành lập, thiết lập, kiến lập C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt D. absorption /əbˈzɔːpʃn/ (n): sự hút, sự hấp thụ Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
TEST 5 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1:
A. descent
B. dissent
C. disuse
D. content
Đáp án D. content Giải thích: A. descent /dɪˈsent/ (n) : sự xuống, sa sút, sự hạ xuống B. dissent /dɪˈsent/ (n) : sự bất đồng quan điểm C. disuse /dɪsˈjuːs/ (v) : không dùng đến D. content /ˈkɒntent/ (n) : nội dung Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 2:
A. educational
B. preferentially
C. administrative
D. abnormality
Đáp án C. administrative Giải thích: A. educational /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ (adj): có tính giáo dục B. preferentially /ˌprefəˈrenʃəli/ (adv): ưu đãi, ưu tiên, đặc biệt ưa thích C. administrative /ədˈmɪnɪstrətɪv/ (adj): chính quyền, nhà nước D. abnormality /ˌæbnɔːˈmæləti/ (n): vật kỳ quái, quái vật, vật không bình thường Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 3:
A. admirable
B. accessible
C. compatible
D. respiratory
Đáp án A. admirable Giải thích: A. admirable /ˈædmərəbl/ (adj) : đáng khâm phục B. accessible /əkˈsesəbl/ (adj) : có thể tiếp cận được C. compatible /kəmˈpætəbl/ (adj) : thích hợp D. respiratory /rəˈspɪrətri/ (adj) : sự thở, hô hấp Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 4:
A. picturesque
B. macadamia
C. daffodil
D. entomology
Đáp án C. daffodil Giải thích: A. picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ (adj) đẹp như tranh B. macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/ (n): cây macadamia
C. daffodil /ˈdæfədɪl/ (n): hoa thủy tiên D. entomology /ˌentəˈmɒlədʒi/ (n): khoa sâu bọ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 5:
A. simultaneous
B. entrepreneur
C. advantageous
D. magisterial
Đáp án B. entrepreneur Giải thích: A. simultaneous /ˌsɪmlˈteɪniəs/ (adj): đồng thời, cùng một lúc B. entrepreneur /ˌɒntrəprəˈnɜː(r)/ (n): người tự thành lập công ty C. advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/ (adj): có lợi, thuận lợi D. magisterial /ˌmædʒɪˈstɪəriəl/ (adj): quan toà, quyền uy Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 6:
A. elicit
B. tsunami
C. bikini
D. waterski
Đáp án D. waterski Giải thích: A. elicit /ɪˈlɪsɪt/ (v): khêu ra, gợi ra B. tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n): sóng thần C. bikini /bɪˈkiːni/ (n): áo tắm hai mảnh D. waterski /ˈwɔːtəskiː/ (v): lướt ván nước Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 7:
A. cancer
B. launderette
C. demo
D. syringe
Đáp án B. launderette Giải thích: A. cancer /ˈkænsə(r)/ Cung Cự Giải, bệnh ung thư B. launderette /ˌlɔːndəˈret/ (n): hiệu giặt tự động C. demo /ˈdeməʊ/ (n): bản mẫu, bản thử D. syringe /sɪˈrɪndʒ/ (v): tiêm, phụt nước Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 8:
A. pharmacology
B. mediocre
Đáp án C. realign Giải thích: A. pharmacology /ˌfɑːməˈkɒlədʒi/ (n): dược lý B. mediocre /ˌmiːdiˈəʊkə(r)/ (adj): xoàng, thường C. loyal /ˈlɔɪəl/ (adj): chung thủy
C. realign
D. durability
D. durability /ˌdjʊərəˈbɪləti/ (n): sự bền Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 9:
A. competency
B. regularly
C. demonstrative
D. prevalent
Đáp án C. demonstrative Giải thích: A. competency /ˈkɒmpɪtənsi/ (n): năng lực, khả năng B. regularly /ˈreɡjələli/ (adv): đều đặn, thường xuyên C. demonstrative /dɪˈmɒnstrətɪv/ (adj): hay giãi bày tâm sự, hay thổ lộ tâm tình D. prevalent /ˈprevələnt/ (adj): thịnh hành Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 10:
A. environmental
B. spontaneity
C. comprehensible
D. unbelievably
Đáp án A. environmental Giải thích: A. environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ (adj): thuộc, liên quan tới các đk môi trường B. spontaneity /ˌspɒntəˈneɪəti/ (n): tính tự động, tính tự ý C. comprehensible /ˌkɒmprɪˈhensəbl/ (adj): có thể hiểu, lĩnh hội D. unbelievably /ˌʌnbɪˈliːvəbli/ (adv): khó tin, lạ lùng Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 11:
A. outbreaks
B. outdoors
C. outskirts
D. outcomes
Đáp án B. outdoors Giải thích: A. outbreaks /ˈaʊtbreɪk/ (n): sự bùng nổ, nổi dậy B. outdoors /ˌaʊtˈdɔːz/ (adv): ngoài trời, ngoài nhà C. outskirts /ˈaʊtskɜːts/ (n): vùng ngoại ô D. outcomes /ˈaʊtkʌm/ (n): hậu quả, kết quả Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12:
A. argument
B. agriculture
Đáp án C. official Giải thích: A. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): lý lẽ, sự tranh luận B. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n): nông nghiệp C. official /əˈfɪʃl/ (adj): chính thức
C. official
D. privacy
D. privacy /ˈprɪvəsi/ (n): sự riêng tư, cách biệt Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 13:
A. technical
B. origin
C. specify
D. cathedral
Đáp án D. cathedral Giải thích: A. technical /ˈteknɪkl/ (adj): kỹ thuật B. origin /ˈɒrɪdʒɪn/ (n): nguồn gốc, dòng dõi C. specify /ˈspesɪfaɪ/ (v): đặc biệt D. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 14:
A. circumstance
B. procedure
C. develop
D. survival
Đáp án A. circumstance Giải thích: A. circumstance /ˈsɜːkəmstəns/ (n): hoàn cảnh, tình huống B. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): thủ tục C. develop /dɪˈveləp/ (v): phát triển D. survival /səˈvaɪvl/ (n): sống sót, sót lại Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15:
A. comment
B. contribute
C. rescue
D. thorough
Đáp án B. contribute Giải thích: A. comment /ˈkɒment/ (n) : lời bình luận, chú thích B. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp C. rescue /ˈreskjuː/ (n): sự giải thoát, cứu nguy D. thorough /ˈθʌrə/ (adj): cẩn thận, kỹ lưỡng Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16:
A. eradicate
B. kilometer
C. characterize
D. communism
Đáp án A. eradicate Giải thích: A. eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/ (v): nhổ rễ, tiệt trừ B. kilometer /kɪˈlɒmɪtə(r)/ (n): kilômet C. characterize /ˈkærəktəraɪz/ (v): biểu thị, mô tả đặc điểm D. communism /ˈkɒmjunɪzəm/ (n): chủ nghĩa cộng sản
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 17:
A. condolence
B. obstinacy
C. communism
D. painstakingly
Đáp án A. condolence Giải thích: A. condolence /kənˈdəʊləns/ (n) : lời chia buồn B. obstinacy /ˈɒbstɪnəsi/ (n) : sự bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ C. communism /ˈkɒmjunɪzəm(n):/ chủ nghĩa cộng sản D. painstakingly /ˈpeɪnzteɪkɪŋli/ (adv): kĩ càng Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 18:
A. aborigine
B. agriculture
C. theatergoer
D. caretaker
Đáp án A. aborigine Giải thích: A. aborigine /ˌæbəˈrɪdʒəni/ (n) : thổ dân B. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp C. theatergoer /ˈθɪətəɡəʊə(r)/ (n): người đi xem hát ở rạp D. caretaker /ˈkeəteɪkə(r)/ (n): người trông nom nhà cửa Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:
A. Arabic
B. aerobics
C. lunatic
D. politics
Đáp án B. aerobics Giải thích: A. Arabic /ˈærəbɪk/ (n): tiếng A-rập B. aerobics /eəˈrəʊbɪks/ (n): thể dục nhịp điệu C. lunatic /ˈluːnətɪk/ (n): người điên, mất trí D. politics /ˈpɒlətɪks/ (n): chính trị Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 20:
A. intimacy
B. commentary
C. preferable
D. amphibian
Đáp án D. amphibian Giải thích: A. intimacy /ˈɪntɪməsi/ (n): sự quen thân, thân mật B. commentary /ˈkɒməntri/ (n): bài bình luận, lời chú thích C. preferable /ˈprefrəbl/ (adj): được thích hơn D. amphibian /æmˈfɪbiən/ (adj,n): (động vật) lưỡng cư Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 21:
A. volunteer
B. absentee
C. committee
D. employee
Đáp án C. committee Giải thích: A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện viên B. absentee /ˌæbsənˈtiː/ (n): người vắng mặt C. committee /kəˈmɪti/ (n): uỷ ban D. employee /ɪmˈplɔɪiː/ (n): nhân viên Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 22:
A. original
B. mysterious
C. variety
D. academic
Đáp án D. academic Giải thích: A. original /əˈrɪdʒənl/ (adj,n): gốc, nguyên bản B. mysterious /mɪˈstɪəriəs/ (adj): thần bí, khó hiểu C. variety /vəˈraɪəti/ (n): trạng thái khác nhau, muôn vẻ, sự đa dạng D. academic /ˌækəˈdemɪk/ (adj): (liên quan đến) học tập Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23:
A. existence
B. musician
C. document
D. contribute
Đáp án C. document Giải thích: A. existence /ɪɡˈzɪstəns/ (n): sự tồn tại, sự sống B. musician /mjuˈzɪʃn/ (n): nhà soạn nhạc, nhạc sĩ C. document /ˈdɒkjumənt/ (n): tài liệu, tư liệu D. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24:
A. dessert
B. conserve
C. harpoon
D. outpost
Đáp án D. outpost Giải thích: A. dessert /dɪˈzɜːt/ (n) : món tráng miệng B. conserve /kənˈsɜːv/ (v): giữ gìn, duy trì C. harpoon /hɑːˈpuːn/ (n): cây lao móc D. outpost /ˈaʊtpəʊst/ (n): tiền đồn Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25:
A. nostalgic
Đáp án A. nostalgic
B. register
C. industry
D. stimulate
Giải thích: A. nostalgic /nɒˈstældʒɪk/ (adj): nhớ nhà, quê hương B. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v,n): ghi vào sổ, vào sổ, sổ sách C. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp D. stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ (v): kích thích, khuyến khích Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
TEST 6 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1:
A. archaeology
B. primogeniture
C. tuberculosis
D. argumentative
Đáp án C. tuberculosis Giải thích: A. archaeology /ˌɑːkiˈɒlədʒi/ (n): khảo cổ học B. primogeniture /ˌpraɪməʊˈdʒenɪtʃə(r)/ (n): chế độ con trai trưởng thừa kế C. tuberculosis /tjuːˌbɜːkjuˈləʊsɪs/ (n): bệnh lao D. argumentative /ˌɑːɡjuˈmentətɪv/ (adj): có tính tranh cãi Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 2:
A. comprise
B. convert
C. conceal
D. combat
Đáp án D. combat Giải thích: A. comprise/kəmˈpraɪz/ (v) : gồm có, bao gồm B. convert /kənˈvɜːt/ (v) : đổi, biến đổi C. conceal /kənˈsiːl/ (v) : giấu giếm, che đậy D. combat /ˈkɒmbæt/ (n,v) : trận đấu, đánh nhau Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3:
A. biology
B. basic
C. barter
D. benzene
Đáp án A. biology Giải thích: A. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh vật học B. basic /ˈbeɪsɪk/ (adj): cơ bản, cơ sở C. barter/ˈbɑːtə(r)/ (n): sự đổi chác D. benzene /ˈbenziːn/ (n): Benzen Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 4:
A. Canada
Đáp án A. Canada Giải thích: A. Canada /ˈkænədə/: nước Canada B. Brazil /brəˈzɪl/ : nước Brasil C. Japan /dʒəˈpæn/ (n): Nhật Bản
B. Brazil
C. Japan
D. Bulgaria
D. Bulgaria /bʌlˈɡeəriə/ : nước Bungari Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 5:
A. afternoon
B. capitalism
C. permanently
D. dynamo
Đáp án A. afternoon Giải thích: A. afternoon/ˌɑːftəˈnuːn/ (n): trưa chiều B. capitalism /ˈkæpɪtəlɪzəm/ (n): chủ nghĩa tư bản C. permanently /ˈpɜːmənəntli/ vĩnh cửu D. dynamo /ˈdaɪnəməʊ/ (n): máy phát điện Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6:
A. antibiotic
B. unsatisfactory
C. democratic
D. experimental
Đáp án C. democratic Giải thích: A. antibiotic /ˌæntibaɪˈɒtɪk/ (adj,n): thuốc kháng sinh, kháng sinh B. unsatisfactory /ˌʌnˌsætɪsˈfæktəri/ (adj): không hài lòng, vừa ý C. democratic /ˌdeməˈkrætɪk/ (adj): dân chủ D. experimental /ɪkˌsperɪˈmentl/ (adj): có tính thực nghiệm Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4 Câu 7:
A. personnel
B. psychological
C. economic
D. economy
Đáp án D. economy Giải thích: A. personnel /ˌpɜːsəˈnel/ (n) : nhân viên B. psychological /ˌsaɪkəˈlɒdʒɪkl/ (adj) : (thuộc) tâm lý học C. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ (adj): kinh tế D. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n): sự quản lý kinh tế, sự tiết kiệm, cơ cấu tổ chức, nền kinh tế Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 8:
A. maintain
B. realize
C. newspaper
Đáp án A. maintain Giải thích: A. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): duy trì B. realize /ˈriːəlaɪz/ (v): nhận ra C. newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/ (n): báo D. bargain /ˈbɑːɡən/ (v): sự mặc cả, mua bán, thương lượng
D. bargain
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 9:
A. existential
B. colonialist
C. metropolitan
D. Argentina
Đáp án B. colonialist Giải thích: A. existential /ˌeɡzɪˈstenʃl/ (adj): sự tồn tại, sự sống B. colonialist /kəˈləʊniəlɪst/ (adj): (liên quan đến) thực dân, thuộc địa C. metropolitan /ˌmetrəˈpɒlɪtən/ (adj,n): thủ đô, người dân thủ đô D. Argentina /ˌɑːdʒənˈtiːnə/ (n): Ác-hen-ti-na Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 10:
A. metaphor
B. mechanism
C. museum
D. integral
Đáp án C. museum Giải thích: A. metaphor /ˈmetəfə(r)/ (n): phép ẩn dụ B. mechanism /ˈmekənɪzəm/(n): máy móc, cơ cấu, kỹ thuật C. museum /mjuˈziːəm/ (n): nhà bảo tàng D. integral /ˈɪntɪɡrəl/(adj): cần thiết, không thể thiếu Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:
A. peculiar
B. orthodox
C. organism
D. dominant
Đáp án A. peculiar Giải thích: A. peculiar /pɪˈkjuːliə(r)/ (adj): khác thường, lập dị B. orthodox /ˈɔːθədɒks/ (adj): chính thống C. organism /ˈɔːɡənɪzəm/ (n): tổ chức, cơ thể sống D. dominant /ˈdɒmɪnənt/ (adj): trội, ưu thế Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12:
A. deteriorate
B. convince
C. conspiracy
D. submarine
Đáp án D. submarine Giải thích: A. deteriorate /dɪˈtɪəriəreɪt/ (v): làm hỏng, làm giảm giá trị B. convince /kənˈvɪns/ (v): thuyết phục C. conspiracy /kənˈspɪrəsi/(n): âm mưu D. submarine /ˌsʌbməˈriːn/ (adj,n): dưới mặt biển, tàu ngầm Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 13:
A. prerequisite
B. necessity
C. European
D. synonymous
Đáp án C. European Giải thích: A. prerequisite /ˌpriːˈrekwəzɪt/ (adj): cần trước hết, đòi hỏi phải có trước hết B. necessity /nəˈsesəti/ (n): sự cần thiết, điều thiết yếu C. European /ˌjʊərəˈpiːən/ (adj): (thuộc về) Châu Âu D. synonymous /sɪˈnɒnɪməs/ (adj): đồng nghĩa (với) Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14:
A. demonstrative
B. extravagant
C. legitimate
D. septicaemia
Đáp án D. septicaemia Giải thích: A. demonstrative /dɪˈmɒnstrətɪv/ (adj): làm mẫu, làm ví dụ B. extravagant /ɪkˈstrævəɡənt/ (adj): quá mức, quá độ, phung phí, vô lý, xa xỉ C. legitimate /lɪˈdʒɪtɪmət/ (adj): hợp pháp, chính thống D. septicaemia /ˌseptɪˈsiːmiə/(n) : sự nhiễm trùng máu Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15:
A. communal
B. formica
C. fraternal
D. tarpaulin
Đáp án A. communal Giải thích: A. communal /kəˈmjuːnl/ (adj): chung, công cộng B. formica /fɔːˈmaɪkə/ (n): phoocmica C. fraternal /frəˈtɜːnl/ (adj): tình anh em D. tarpaulin /tɑːˈpɔːlɪn/ (n): tấm bạt, bạt che Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 16:
A. prosecute
B. domicile
C. canary
D. sabotage
Đáp án C. canary Giải thích: A. prosecute /ˈprɒsɪkjuːt/ (v): kết án, kết tội B. domicile /ˈdɒmɪsaɪl/ (n): nhà ở, nơi ở C. canary /kəˈneəri/ (n): chim hoàng yến, rượu vang canari D. sabotage/ˈsæbətɑːʒ/(n): sự phá hoại, sự phá ngầm Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 17:
A. caravanserai
B. encephalitis
C. personality
D. haberdashery
Đáp án D. haberdashery Giải thích: A. caravanserai /ˌkærəˈvænsəraɪ/ (n) : sự tạm nghỉ qua đêm, nhà trọ lớn B. encephalitis /enˌsefəˈlaɪtɪs/ (n) : viêm não C. personality /ˌpɜːsəˈnæləti/ (n) : nhân cách D. haberdashery /ˌhæbəˈdæʃəri/ (n): đồ kim chỉ, cửa hàng xén Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 18:
A. comic
B. clementine
C. climax
D. thermonuclear
Đáp án D. thermonuclear Giải thích: A. comic /ˈkɒmɪk/ (n, adj): truyện tranh, hài hước B. clementine /ˈkleməntiːn/ (n): loại cam nhỏ C. climax /ˈklaɪmæks/ (n): đỉnh cao D. thermonuclear /ˌθɜːməʊˈnjuːkliə(r)/ (adj): nhiệt hạch Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:
A. diligent
B. dimension
C. action
D. intimacy
Đáp án B. dimension Giải thích: A. diligent /ˈdɪlɪdʒənt/ (adj) : siêng năng, cần cù B. dimension /daɪˈmenʃn/ (n) : chiều, khổ, cỡ C. action /ˈækʃn/ (n) : hành động D. intimacy /ˈɪntɪməsi/ (n): sự thân mật Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 20:
A. characteristic
B. absence
C. datum
D. charcoal
Đáp án A. characteristic Giải thích: A. characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ (adj): tính cách tiêu biểu B. absence /ˈæbsəns/(n) : sự vắng mặt C. datum /ˈdeɪtəm/ (n) : luận cứ D. charcoal /ˈtʃɑːkəʊl/ (n) : than Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 21:
A. solicitor
B. separately
C. spacious
D. sequence
Đáp án A. solicitor Giải thích: A. solicitor /səˈlɪsɪtə(r)/ (n): luật sư B. separately /ˈseprətli/ (adv): không cùng nhau, tách riêng ra C. spacious /ˈspeɪʃəs/(adj): rộng rãi D. sequence /ˈsiːkwəns/ (n): tuần tự, trình tự Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 22:
A. parachute
B. armchair
C. accent
D. accidentally
Đáp án D. accidentally Giải thích: A. parachute /ˈpærəʃuːt/ (n,v): cái dù, nhảy dù B. armchair /ˈɑːmtʃeə(r)/ (n) : ghế bành C. accent /ˈæksent/ (n): trọng âm, giọng D. accidentally /ˌæksɪˈdentəli/ (adv): tình cờ, ngẫu nhiên Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23:
A. diagnosis
B. paralysis
C. analysis
D. dialysis
Đáp án A. diagnosis Giải thích: A. diagnosis /ˌdaɪəɡˈnəʊsɪs/ (n): chuẩn đoán B. paralysis /pəˈræləsɪs/ (n): chứng liệt, tê liệt C. analysis /əˈnæləsɪs/ (n): sự phân tích D. dialysis /ˌdaɪˈæləsɪs/ (n) : sự thẩm tách Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24:
A. devastator
B. nominate
C. interest
D. establish
Đáp án D. establish Giải thích: A. devastator /ˌdevəˈsteɪtə(r)/ (n) : người phá hủy B. nominate /ˈnɒmɪneɪt/ (v) : chỉ định, bổ nhiệm C. interest /ˈɪntrəst/ (n) : sự quan tâm, thích thú D. establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v) : thành lập Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 25:
A. superstition
B. volcano
C. outrageous
D. pagoda
Đáp án A. superstition Giải thích: A. superstition /ˌsuːpəˈstɪʃn/ (n): mê tín, dị đoan B. volcano /vɒlˈkeɪnəʊ/ (n): núi lửa C. outrageous /aʊtˈreɪdʒəs/ (adj): xúc phạm, sỉ nhục D. pagoda /pəˈɡəʊdə/ (n): chùa Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
TEST 7 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1:
A. positive
B. parade
C. sentence
D. analyse
Đáp án B. parade Giải thích: A. positive /ˈpɒzətɪv/ (adj) : xác thực, rõ ràng B. parade /pəˈreɪd/ (n) : sự phô trương, cuộc duyệt binh C. sentence/ˈsentəns/ (n) : câu D. analyse /ˈænəlaɪz/ (v) : phân tích Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 2:
A. delicious
B. dynamic
C. emphatic
D. confiscate
Đáp án D. confiscate Giải thích: A. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): ngon B. dynamic /daɪˈnæmɪk/ (adj): năng nổ C. emphatic /ɪmˈfætɪk/ (adj): nhấn mạnh D. confiscate /ˈkɒnfɪskeɪt/ (v): tịch thu, sung công Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 3:
A. vigous
B. scandalous
C. victorious
D. dangerous
Đáp án C. victorious Giải thích: A. vigous /ˈvɪɡərəs/ (adj) : mạnh khỏe, cường tráng B. scandalous /ˈskændələs/ (adj) : có xì căng đan, nổi tiếng vì chuyện tào lao C. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (adj) : lẫy lừng D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj) : nguy hiểm Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 4:
A. scandals
Đáp án C. canal Giải thích: A. scandals /ˈskændl/ (n): xì căng đan B. dental /ˈdentl/ (n): răng C. canal /kəˈnæl/ (n): kênh, sông đào D. rental /ˈrentl/ (n): tiền thuê nhà
B. dental
C. canal
D. rental
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 5:
A. cathedral
B. organism
C. rice-wine
D. captivate
Đáp án A. cathedral Giải thích: A. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn B. organism /ˈɔːɡənɪzəm/ (n): cơ thể, tổ chức sống C. rice-wine /raɪtswaɪn/(n): rượu xa kê, rượu gạo D. captivate /ˈkæptɪveɪt/ (v): làm say đắm, quyến rũ, thu hút Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6:
A. evaluate
B. category
C. investigate
D. exception
Đáp án B. category Giải thích: A. evaluate /ɪˈvæljueɪt/ (v): ước lượng, định giá B. category /ˈkætəɡəri/ (n): hạng, loại C. investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/(v): điều tra, nghiên cứu D. exception /ɪkˈsepʃn/ (n): ngoại trừ, phản đối Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 7:
A. district
B. insect
C. discus
D. dismiss
Đáp án D. dismiss Giải thích: A. district /ˈdɪstrɪkt/ (n): quận B. insect /ˈɪnsekt/ (n): sâu bọ, côn trùng C. discus /ˈdɪskəs/(n): đĩa ném trong thể thao D. dismiss /dɪsˈmɪs/ (v): giải tán, sa thải Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 8:
A. humane
B. unity
C. colleague
D. canteen
Đáp án D. canteen Giải thích: A. humane /hjuːˈmeɪn/ (adj): nhân đạo, nhân đức B. unity /ˈjuːnəti/ (n): thống nhất C. colleague /ˈkɒliːɡ/(n): bạn đồng nghiệp D. canteen /kænˈtiːn/ (n): căng tin Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 9:
A. admirable
C. discipline
D. mechanism
Đáp án B. diagonal Giải thích: A. admirable /ˈædmərəbl/ (adj) : đáng khâm phục B. diagonal /daɪˈæɡənl/ (n) : đường chéo C. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n) : kỷ luật D. mechanism /ˈmekənɪzəm/(n) : máy móc, kỹ thuật Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 10:
A. influence
B. introduce
C. arrogant
D. majesty
Đáp án B. introduce Giải thích: A. influence /ˈɪnfluəns/ (n) : ảnh hưởng B. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/ (v) : giới thiệu C. arrogant /ˈærəɡənt/ (adj) : kiêu ngạo, kiêu căng D. majesty /ˈmædʒəsti/ (n) : vẻ uy nghi, oai nghiêm Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:
A. mosquito
B. lunatic
C. dynamic
D. climatic
Đáp án B. lunatic Giải thích: A. mosquito /məˈskiːtəʊ/ (n): con muỗi B. lunatic /ˈluːnətɪk/ (n): người điên, mất trí C. dynamic /daɪˈnæmɪk/(n, adj): năng nổ D. climatic /klaɪˈmætɪk/ (adj): khí hậu, thời tiết Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 12:
A. apparently
B. committee
C. photographer
D. politician
Đáp án D. politician Giải thích: A. apparently /əˈpærəntli/ (adv): rõ ràng, hiển nhiên B. committee /kəˈmɪti/ (n): ủy ban C. photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ (n): nhiếp ảnh gia D. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị, chính khách Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 13:
A. associate
Đáp án D. agriculture
B. cathedral
C. headmaster
D. agriculture
Giải thích: A. associate /əˈsəʊsieɪt/ (v): kết giao, gia nhập, cộng tác B. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn C. headmaster /ˌhedˈmɑːstə(r)/ (n): hiệu trưởng D. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n): nông nghiệp Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14:
A. insupportable
B. influential
C. charitable
D. pharmaceutical
Đáp án C. charitable Giải thích: A. insupportable /ˌɪnsəˈpɔːtəbl/ (adj): không thể chịu được B. influential /ˌɪnfluˈenʃl/ (adj): có ảnh hưởng C. charitable /ˈtʃærətəbl/ (adj): nhân đức, từ thiện D. pharmaceutical/ˌfɑːməˈsuːtɪkl/ (adj): (liên quan đến) dược khoa Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 15:
A. superstitious
B. melancholy
C. forceful
D. footsteps
Đáp án A. superstitious Giải thích: A. superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (adj): mê tín B. melancholy /ˈmelənkəli/ (n, adj): u sầu, sầu muộn C. forceful /ˈfɔːsfl/ (adj): mạnh mẽ, sinh động D. footsteps /ˈfʊtstep/ (n): dấu chân, vết chân Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16:
A. westernize
B. officialdom
C. division
D. millennium
Đáp án A. westernize Giải thích: A. westernize /ˈwestənaɪz/ (v): phương tây hoá B. officialdom /əˈfɪʃldəm/ (n): chế độ quan liêu hành chính C. division /dɪˈvɪʒn/ (n): phép chia D. millennium /mɪˈleniəm/ (n): nghìn năm, thời đại hoàng kim Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 17:
A. procedure
Đáp án C. processor
B. adherent
C. processor
D. telephonist
Giải thích: A. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): thủ tục B. adherent /ədˈhɪərənt/ (adj): dính chặt, bám chặt C. processor /ˈprəʊsesə(r)/ (n): máy chế biến, máy xử lý D. telephonist /təˈlefənɪst/ (n): nhân viên điện thoại Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 18:
A. beneficiary
B. synonymous
C. catastrophe
D. exaggerate
Đáp án A. beneficiary Giải thích: A. beneficiary /ˌbenɪˈfɪʃəri/ (n): người hưởng hoa lợi B. synonymous /sɪˈnɒnɪməs/ (adj): đồng nghĩa (với) C. catastrophe /kəˈtæstrəfi/ (n): tai ương, thảm hoạ D. exaggerate /ɪɡˈzædʒəreɪt/ (v): thổi phồng, phóng đại Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 19:
A. subsidiary
B. bifocals
C. reciprocate
D. repertoire
Đáp án D. repertoire Giải thích: A. subsidiary /səbˈsɪdiəri/ (adj): phụ, bổ sung B. bifocals /ˌbaɪˈfəʊklz/ (n): kính hai tròng C. reciprocate /rɪˈsɪprəkeɪt/ (v): trả, đền đáp lại D. repertoire /ˈrepətwɑː(r)/(n): vốn tiết mục biểu diễn Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20:
A. profile
B. morale
C. blindfold
D. insight
Đáp án B. morale Giải thích: A. profile /ˈprəʊfaɪl/ (n) : sơ lược tiểu sử B. morale /məˈrɑːl/ (n) : tính thần, chí khí C. blindfold /ˈblaɪndfəʊld/(adj) : mù quáng D. insight /ˈɪnsaɪt/ (n) : /: sự hiểu biết sâu sắc, sự sáng suốt Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21:
A. agriculture
B. horticulture
C. agritourism
D. depersonalize
Đáp án D. depersonalize
Giải thích: A. agriculture/ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp B. horticulture /ˈhɔːtɪkʌltʃə(r)/(n) : nghề làm vườn C. agritourism /ˈæɡrɪtʊərɪzəm/ (n) : du lịch đồng quê D. depersonalize /diːˈpɜːsənəlaɪz/(v) : làm mất nhân cách Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 22:
A. promulgate
B. proofread
C. mediate
D. correspond
Đáp án D. correspond Giải thích: A. promulgate /ˈprɒmlɡeɪt/ (v): công bố, ban hành B. proofread /ˈpruːfriːd/ (v): đọc rà soát, hiệu đính C. mediate /ˈmiːdieɪt/ (v, adj): gián tiếp, trung gian D. correspond /ˌkɒrəˈspɒnd/ (v): tương ứng, phù hợp Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23:
A. fatigue
B. command
C. vintage
D. community
Đáp án C. vintage Giải thích: A. fatigue /fəˈtiːɡ/ (n) : sự mệt mỏi B. command /kəˈmɑːnd/ (n) : mệnh lệnh C. vintage /ˈvɪntɪdʒ/ (n) : đồ cổ, cổ điển D. community /kəˈmjuːnəti/ (n) : cộng đồng Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24:
A. auction
B. guidebook
C. premises
D. resort
Đáp án D. resort Giải thích: A. auction /ˈɔːkʃn/ (n): bán đấu giá B. guidebook /ˈɡaɪdbʊk/ (n): sách hướng dẫn du lịch C. premises /ˈpremɪsɪz/ (n) : tiền đề D. resort /rɪˈzɔːt/ (v): dùng đến, cầu đến Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 25:
A. Satanic
Đáp án C. wisdom Giải thích:
B. thesaurus
C. wisdom
D. redeem
A. Satanic /səˈtænɪk/ (adj): (liên quan đến) xa tăng, ma vương B. thesaurus /θɪˈsɔːrəs/ (n): từ điển từ đồng nghĩa C. wisdom /ˈwɪzdəm/ (n): /: trí tuệ, trí khôn D. redeem /rɪˈdiːm/ (v): mua lại, chuộc lại Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
TEST 8 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1:
A. marine
B. survey
C. unique
D. pipette
Đáp án B. survey Giải thích: A. marine /məˈriːn/ (adj) : (thuộc) ngành hàng hải, đường biển B. survey /ˈsɜːveɪ/ (n, v) : nghiên cứu C. unique /juˈniːk/ (adj, n) : vật duy nhất, vật chỉ có một không hai D. pipette /pɪˈpet/ (n) : pipet (dùng trong thí nghiệm hóa học) Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 2:
A. bronchitis
B. acacia
C. gorilla
D. islander
Đáp án D. islander Giải thích: A. bronchitis /brɒŋˈkaɪtɪs/ (n): bệnh viêm cuống phổi B. acacia /əˈkeɪʃə/ (n): cây keo C. gorilla /ɡəˈrɪlə/ (n): khỉ đột D. islander /ˈaɪləndə(r)/ (n): dân cư ở đảo Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3:
A. recommend
B. hurricane
C. photograph
D. separate
Đáp án A. recommend Giải thích: A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): /: khuyên, gợi ý B. hurricane /ˈhʌrɪkən/ (n): bão (gió cấp 8) C. photograph /ˈfəʊtəɡrɑːf/ (n): ảnh, bức ảnh D. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 4:
A. multimedia
B. environment
C. documentary
D. mathematics
Đáp án B. environment Giải thích: A. multimedia /ˌmʌltiˈmiːdiə/ (n): đa phương tiện B. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (n) : môi trường C. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (n) : phim tài liệu
D. mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/(n) : toán học Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 5:
A. vigorous
B. scandalous
C. victorious
D. dangerous
Đáp án C. victorious Giải thích: A. vigorous /ˈvɪɡərəs/ (adj) : mạnh khoẻ, cường tráng B. scandalous /ˈskændələs/ (adj) : xúc phạm đến công chúng, gièm pha, nói xấu C. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (adj) : vẻ vang, lẫy lừng D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj) : nguy hiểm Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng ầm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6:
A. popularity
B. understand
C. resemblance
D. confidential
Đáp án C. resemblance Giải thích: A. popularity /ˌpɒpjuˈlærəti/ (n): tính đại chúng, sự phổ biến B. understand /ˌʌndəˈstænd/ (v): hiểu C. resemblance /rɪˈzembləns/ (n): sự giống nhau, tương đồng D. confidential /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ (adj): kín, bí mật Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng ầm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 7:
A. premature
B. immature
C. engineer
D. perpetuate
Đáp án D. perpetuate Giải thích: A. premature /ˈpremətʃə(r)/ (adj): hấp tấp, vội vã B. immature /ˌɪməˈtjʊə(r)/ (adj): non nớt, không chín chắn C. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư D. perpetuate /pəˈpetʃueɪt/ (v): bất diệt, nhớ mãi Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 8:
A. arithmetic
B. composition
Đáp án B. composition Giải thích: A. arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ (n): số học B. composition /ˌkɒmpəˈzɪʃn/(n): tác phẩm, sự sáng tác C. interpreter /ɪnˈtɜːprətə(r)/ (n) : phiên dịch viên D. attributable /əˈtrɪbjətəbl/ (adj) : có thể quy cho
C. interpreter
D. attributable
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 9:
A. hotel
B. preview
C. annex
D. annual
Đáp án D. annual Giải thích: A. hotel /həʊˈtel/ (n): khách sạn, nhà nghỉ B. preview /ˈpriːvjuː/(n): xem, duyệt trước C. annex /ˈæneks/ (v): phụ thêm, thêm vào D. annual /ˈænjuəl/ (adj): hàng năm Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10:
A. community
B. minority
C. biology
D. dormitory
Đáp án D. dormitory Giải thích: A. community /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng B. minority /maɪˈnɒrəti/ (n): thiểu số C. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh học D. dormitory /ˈdɔːmətri/ (n): kí túc xá Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 11:
A. buffalo
B. insecticide
C. intoxicate
D. indoctrinate
Đáp án A. buffalo Giải thích: A. buffalo /ˈbʌfələʊ/ (n): con trâu B. insecticide /ɪnˈsektɪsaɪd/ (n): thuốc trừ sâu C. intoxicate /ɪnˈtɒksɪkeɪt/ (v): sự nhiễm độc D. indoctrinate /ɪnˈdɒktrɪneɪt/ (v): truyền giáo Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 12:
A. victorious
B. mountainous
C. vigorous
D. dangerous
Đáp án A. victorious Giải thích: A. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (adj): vẻ vang, lẫy lừng B. mountainous /ˈmaʊntənəs/ (adj): núi lớn C. vigorous /ˈvɪɡərəs/ (adj): cường tráng D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj): nguy hiểm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 13:
A. prosecute
B. domicile
C. canary
D. sabotage
Đáp án C. canary Giải thích: A. prosecute /ˈprɒsɪkjuːt/ (v): tuyên án, kết tội B. domicile /ˈdɒmɪsaɪl/ (n): nhà ở, nơi ở C. canary /kəˈneəri/ (n): chim hoàng yến, rượu vang canari D. sabotage /ˈsæbətɑːʒ/ (n): sự phá hoại, sự phá ngầm Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 14:
A. comic
B. Clementine
C. climax
D. thermonuclear
Đáp án D. thermonuclear Giải thích: A. comic /ˈkɒmɪk/ (n, adj): truyện tranh, hài hước B. clementine /ˈkleməntiːn/ (n): loại cam nhỏ C. climax /ˈklaɪmæks/ (n): điểm cao, đỉnh cao D. thermonuclear /ˌθɜːməʊˈnjuːkliə(r)/ (adj): nhiệt hạch Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 15:
A. influence
B. introduce
C. arrogant
D. majesty
Đáp án B. introduce Giải thích: A. influence /ˈɪnfluəns/ (n) : sự ảnh hưởng B. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/ (v) : giới thiệu C. arrogant /ˈærəɡənt/ (adj) : kiêu ngạo, kiêu căng D. majesty /ˈmædʒəsti/ (n) : vẻ uy nghi, oai nghiêm Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16:
A. mosquito
B. lunatic
C. dynamic
D. climatic
Đáp án B. lunatic Giải thích: A. mosquito /məˈskiːtəʊ/ (n): con muỗi B. lunatic /ˈluːnətɪk/ (n): người điên, mất trí C. dynamic /daɪˈnæmɪk/ (n, adj): năng nổ D. climatic /klaɪˈmætɪk/ (adj): khí hậu, thời tiết Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 17:
A. apparently
B. committee
C. photographer
D. politician
Đáp án D. politician Giải thích: A. apparently /əˈpærəntli/ (adv): rõ ràng, hiển nhiên B. committee /kəˈmɪti/ (n): uỷ ban C. photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ (n): nhiếp ảnh gia D. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị, chính khách Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 18:
A. acupuncture
B. understand
C. internet
D. agriculture
Đáp án B. understand Giải thích: A. acupuncture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/ (adv): châm cứu B. understand /ˌʌndəˈstænd/ (n): hiểu C. internet /ˈɪntənet/ (n) : mạng D. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:
A. promiscuous
B. ambassador
C. mischievous
D. considerate
Đáp án C. mischievous Giải thích: A. promiscuous /prəˈmɪskjuəs/ (adj): hỗn tạp B. ambassador /æmˈbæsədə(r)/ (n): đại sứ C. mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/ (adj): nghịch ngợm D. considerate /kənˈsɪdərət/ (adj): chu đáo Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20:
A. volunteer
B. evacuee
C. magazine
D. newspaper
Đáp án D. newspaper Giải thích: A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện viên B. evacuee /ɪˌvækjuˈiː/ (n): người sơ tán C. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí D. newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/ (n): báo Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 21:
A. telegraph
B. commercial
C. monitor
D. industry
Đáp án B. commercial Giải thích: A. telegraph /ˈtelɪɡrɑːf/ (n): máy điện báo B. commercial /kəˈmɜːʃl/ (n): tin quảng cáo C. monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ (n): giám sát, lớp trưởng D. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 22:
A. appreciate
B. evidence
C. current
D. auditory
Đáp án A. appreciate Giải thích: A. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): cảm kích B. evidence /ˈevɪdəns/ (n): /: tính hiển nhiên, bằng chứng, dấu hiệu C. current /ˈkʌrənt/ (n): dòng, luồng D. auditory /ˈɔːdətri/ (adj): sự nghe, thính giác Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23:
A. equivalent
B. independent
C. university
D. entertainment
Đáp án A. equivalent Giải thích: A. equivalent /ɪˈkwɪvələnt/ (adj): tương đương B. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (adj): độc lập C. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): đại học D. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ (n): giải trí Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 24:
A. amphibian
B. economic
C. cathedral
D. creative
Đáp án B. economic Giải thích: A. amphibian /æmˈfɪbiən/ (n): động vật lưỡng cư B. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ (adj): (thuộc về) kinh tế C. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn D. creative /kriˈeɪtɪv/ (adj): sáng tạo Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25:
A. occasional
B. industrial
C. information
D. variety
Đáp án C. information Giải thích: A. occasional /əˈkeɪʒənl/ (n) thông tin B. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj) thỉnh thoảng C. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ (adj) (thuộc) công nghiệp D. variety /vəˈraɪəti/ (n) trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng, sự đa dạng Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
TEST 9 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1:
A. prerequisite
B. necessity
C. European
D. synonymous
Đáp án C. European Giải thích: A. prerequisite /ˌpriːˈrekwəzɪt/ (adj): cần trước hết, tiên quyết B. necessity /nəˈsesəti/ (n): sự cần thiết C. European /ˌjʊərəˈpiːən/ (n): (thuộc) châu Âu D. synonymous /sɪˈnɒnɪməs/ (adj): đồng nghĩa Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 2:
A. compromise
B. correspond
C. dominate
D. educate
Đáp án B. correspond Giải thích: A. compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ (n, v) : thỏa hiệp B. correspond /ˌkɒrəˈspɒnd/ (v): tương ứng C. dominate /ˈdɒmɪneɪt/ (v): thống trị D. educate /ˈedʒukeɪt/ (v): giáo dục Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 3:
A. metropolis
B. descendant
C. impetus
D. perpetuate
Đáp án C. impetus Giải thích: A. metropolis /məˈtrɒpəlɪs/ (n) : thủ đô B. descendant /dɪˈsendənt/ (n) : hậu duệ C. impetus /ˈɪmpɪtəs/ (n) : sức xô tới, đẩy tới D. perpetuate /pəˈpetʃueɪt/ (v) : /: tiếp diễn đến vô định Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 4:
A. vigorous
B. scandalous
Đáp án C. victorious Giải thích: A. vigorous (adj) /ˈvɪɡərəs/ mạnh khỏe B. scandalous (adj) /ˈskændələs/ gièm pha, nói xấu C. victorious (n) /vɪkˈtɔːriəs/ chiến thắng
D. dangerous
D. dangerous (adj) /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm, hiểm nghèo Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 5:
A. necessary
B. infamous
C. automobile
D. technique
Đáp án D. technique Giải thích: A. necessary /ˈvɪɡərəs/ (adj): cần thiết B. infamous /ˈɪnfəməs/ (adj): nổi tiếng vì hành vi xấu C. automobile /ˈɔːtəməbiːl/ (n) : xe ô tô D. technique /tekˈniːk/ (n) : kỹ thuật, phương pháp Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6:
A. theatergoer
B. reputable
C. admirable
D. sidereal
Đáp án D. sidereal Giải thích: A. theatergoer /ˈθɪətəɡəʊə(r)/ (n): người đi xem ở rạp hát B. reputable /ˈrepjətəbl/ (adj): có tiếng tốt C. admirable /ˈædmərəbl/ (adj): đáng khâm phục D. sidereal/saɪˈdɪəriəl/ (adj): liên quan đến các vì sao ở xa Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 7:
A. premature
B. immature
C. engineer
D. perpetuate
Đáp án D. perpetuate Giải thích: A. premature /ˈpremətʃə(r)/ (adj): hấp tấp, vội vã B. immature /ˌɪməˈtjʊə(r)/ (adj): non nớt C. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (adj): kỹ sư D. perpetuate /pəˈpetʃueɪt/ (adj): tiếp diễn đến vô định Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 8:
A. arithmetic
B. composition
C. interpreter
D. attributable
Đáp án B. composition Giải thích: A. arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ (n): số học B. composition /ˌkɒmpəˈzɪʃn/ (n) : tác phẩm, sự sáng tác C. interpreter /ɪnˈtɜːprətə(r)/ (n) : phiên dịch viên D. attributable /əˈtrɪbjətəbl/ (adj) : có thể quy cho Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 9:
A. hotel
B. preview
C. annex
D. annual
Đáp án D. annual Giải thích: A. hotel /həʊˈtel/ (n): khách sạn, nhà nghỉ B. preview /ˈpriːvjuː/ (n): xem, duyệt trước C. annex /ˈæneks/ (v): phụ thêm, thêm vào D. annual /ˈænjuəl/ (adj): hàng năm Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10:
A. diminutive
B. prerequisite
C. geocentric
D. impolitic
Đáp án C. geocentric Giải thích: A. diminutive /dɪˈmɪnjətɪv/ (adj): nhỏ xíu, bé tị B. prerequisite /ˌpriːˈrekwəzɪt/ (adj): tiên quyết C. geocentric /ˌdʒiːəʊˈsentrɪk/ (adj): tâm địa cầu D. impolitic /ɪmˈpɒlətɪk/ (adj): /: không khôn ngoan, vụng Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 11:
A. agricultural
B. environmental
C. biological
D. geographical
Đáp án B. environmental Giải thích: A. agricultural /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ (adj): (liên quan đến) nông nghiệp B. environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ (adj): (liên quan đến) môi trường C. biological /ˌbaɪəˈlɒdʒɪkl/ (adj): (liên quan đến) sinh vật học D. geographical /ˌdʒiːəˈɡræfɪkl/ (adj): (liên quan đến) địa lý Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 12:
A. reservoir
B. wilderness
C. microwave
D. enthronement
Đáp án D. enthronement Giải thích: A. reservoir /ˈrezəvwɑː(r)/ (n): hồ chứa, bể nước B. wilderness /ˈwɪldənəs/ (n): vùng hoang vu, tiêu điều, thiên nhiên hoang dã C. microwave /ˈmaɪkrəweɪv/ (n): sóng cực ngắn, lò vi sóng D. enthronement /ɪnˈθrəʊnmənt/ (n): sự tôn lên ngôi (vua), sự phong... Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 13:
A. temporarily
B. historically
C. immediately
D. remarkably
Đáp án A. temporarily Giải thích: A. temporarily /ˈtemprərəli/ (adv): tạm thời B. historically /hɪˈstɒrɪkli/ (adv): (mang tính) lịch sử C. immediately /ɪˈmiːdiətli/ (adv): ngay lập tức D. remarkably /rɪˈmɑːkəbli/ (adv): đáng chú ý, khác thường, rõ rệt Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14:
A. cannonball
B. biosphere
C. cholesterol
D. automobile
Đáp án C. cholesterol Giải thích: A. cannonball /ˈkænənbɔːl/ (n): đạn súng thần công B. biosphere /ˈbaɪəʊsfɪə(r)/ (n): sinh quyển C. cholesterol /kəˈlestərɒl/ chất béo D. automobile /ˈɔːtəməbiːl/ (n): xe ô tô Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 15:
A. accommodate
B. dedicate
C. emigrate
D. maximize
Đáp án A. accommodate Giải thích: A. accommodate /əˈkɒmədeɪt/ (v): điều tiết, hòa giải, dàn xếp B. dedicate /ˈdedɪkeɪt/ (v): cho thấy, phục vụ, tận tình C. emigrate /ˈemɪɡreɪt/ (v): di cư D. maximize /ˈmæksɪmaɪz/(v): tăng đến tột độ Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16:
A. bronchitis
B. acacia
C. gorilla
D. islander
Đáp án D. islander Giải thích: A. bronchitis /əˈkeɪʃə/ (n): bệnh viêm cuống phổi B. acacia /əˈkeɪʃə/ (n): giống cây keo C. gorilla /ɡəˈrɪlə/ (n): khỉ đột D. islander /ˈaɪləndə(r)/ (n): dân cư ở đảo Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 17:
A. memorial
B. rhinoceros
C. kindergarten
D. photography
Đáp án C. kindergarten Giải thích: A. memorial /məˈmɔːriəl/ (n): đài tưởng niệm B. rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/ (n): con tê giác C. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ (n): nhà trẻ D. photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): nhiếp ảnh Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 18:
A. documentary
B. mausoleum
C. television
D. managerial
Đáp án C. television Giải thích: A. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (n): tài liệu B. mausoleum /ˌmɔːsəˈliːəm/ (n): lăng tẩm C. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n): ti vi D. managerial /ˌmænəˈdʒɪəriəl/ (adj): (thuộc) cấp quản lý, ban quản trị, giám đốc Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 19:
A. acupuncture
B. understand
C. internet
D. agriculture
Đáp án B. understand Giải thích: A. acupuncture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/ (n): châm cứu B. understand /ˌʌndəˈstænd/ (v): hiểu C. internet /ˈɪntənet/ (n) : mạng D. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 20:
A. promiscuous
B. ambassador
C. mischievous
D. considerate
Đáp án C. mischievous Giải thích: A. promiscuous /prəˈmɪskjuəs/ (adj): hỗn tạp B. ambassador /æmˈbæsədə(r)/ (n): đại sứ C. mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/ (adj): nghịch ngợm D. considerate/kənˈsɪdərət/ (adj): chu đáo Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 21:
A. volunteer
B. evacuee
C. magazine
D. newspaper
Đáp án D. newspaper Giải thích: A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện viên B. evacuee /ɪˌvækjuˈiː/ (n): người sơ tán C. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí D. newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/ (n): báo Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 22:
A. photography
B. advantageous
C. proverbial
D. tranquility
Đáp án B. advantageous Giải thích: A. photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): nhiếp ảnh B. advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/ (adj): có lợi, lợi nhuận C. proverbial /prəˈvɜːbiəl/ (adj): tục ngữ D. tranquility /træŋˈkwɪləti/ (n): sự yên tĩnh Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23:
A. inevitable
B. impersonate
C. influential
D. competitive
Đáp án C. influential Giải thích: A. inevitable /ɪnˈevɪtəbl/ (adj): không tránh được B. impersonate /ɪmˈpɜːsəneɪt/ (v): đóng vai, giả dạng ai C. influential /ˌɪnfluˈenʃl/ (adj): có ảnh hưởng, tác dụng D. competitive /kəmˈpetətɪv/ (adj): tính cạnh tranh Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24:
A. deserts
B. comrade
C. decade
D. hostage
Đáp án A. deserts Giải thích: A. deserts /dɪˈzɜːts/ (n): sa mạc B. comrade /ˈkɒmreɪd/ (n): bạn, đồng chí C. decade ˈdekeɪd/ (n): một thập kỷ D. hostage /ˈhɒstɪdʒ/ (n): đồ thế chấp, con tin Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 25:
A. compensate
B. contribute
C. gratitude
D. memorize
Đáp án B. contribute Giải thích: A. compensate /ˈkɒmpenseɪt/ (v): bồi thường B. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp C. gratitude /ˈɡrætɪtjuːd/ (n): lòng biết ơn D. memorize /ˈmeməraɪz/ (v): ghi nhớ Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
TEST 10 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1:
A. software
B. hardware
C. magic
Đáp án D. machine Giải thích: A. software /ˈsɒftweə(r)/ (n): máy móc, cơ giới B. hardware /ˈhɑːdweə(r)/ (n): phần cứng C. magic /ˈmædʒɪk/ (n): phần mềm (của máy tính) D. machine /məˈʃiːn/ (n): phép thuật Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 2:
A. mechanize
B. majestic
C. magnificent
D. magnetic
Đáp án A. mechanize Giải thích: A. mechanize/ˈmekənaɪz/ (v): cơ khí hoá B. majestic /məˈdʒestɪk/ (adj): uy nghi, oai nghiêm, oai vệ, đường bệ C. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ (adj): tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy D. magnetic /mæɡˈnetɪk/ (adj): (thuộc): nam châm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3:
A. material
B. indestructible
C. phenomenon
D. approximate
Đáp án B. indestructible Giải thích: A. material /məˈtɪəriəl/ (adj): vật chất B. indestructible /ˌɪndɪˈstrʌktəbl/ (adj): không thể phá huỷ được; không thể huỷ diệt được; rất bền vững C. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng D. approximate /əˈprɒksɪmət/ (adj): xấp xỉ, gần đúng Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 4:
A. survive
B. fashionable
C. palace
Đáp án A. survive Giải thích: A. survive /səˈvaɪv/ (v): tồn tại B. fashionable/ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng C. palace /ˈpæləs/ (n): cung, điện; lâu đài
D. memory
D. memory /ˈmeməri/ (n): sự nhớ, trí nhớ, ký ức Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lậi trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 5:
A. actually
B. accurate
C. satellite
D. symbolic
Đáp án D. symbolic Giải thích: A. actually /ˈæktʃuəli/ (adv): thực sự, quả thật, đúng, quả là B. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng C. satellite/ˈsætəlaɪt/ (n): vệ tinh; vệ tinh nhân tạo D. symbolic /sɪmˈbɒlɪk/ (adj): tượng trưng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6:
A. ensure
B. picture
C. capture
D. pleasure
Đáp án A. ensure Giải thích: A. ensure /ɪnˈʃʊə(r)/ (v): bảo đảm B. picture /ˈpɪktʃə(r)/ (n): bức tranh, bức ảnh, bức vẽ C. capture /ˈkæptʃə(r)/ (n): sự bắt giữ, sự bị bắt D. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 7:
A. compulsory
B. nursery
C. primary
D. maximum
Đáp án A. compulsory Giải thích: A. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách B. nursery /ˈnɜːsəri/ (n): nhà trẻ C. primary /ˈpraɪməri/ (adj): nguyên thuỷ, đầu, đầu tiên D. maximum /ˈmæksɪməm/ (n): cực đại, giá trị lớn nhất Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 8:
A. willingness
B. contractual
C. counterpart
D. residence
Đáp án B. contractual Giải thích: A. willingness /ˈwɪlɪŋnəs/ (n): sự bằng lòng, sự vui lòng B. contractual /kənˈtræktʃuəl/ (adj): bằng hợp đồng, bằng giao kèo, bằng khế ước C. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n): bản sao, bản đối chiếu D. residence /ˈrezɪdəns/ (n): sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 9:
A. resume
B. entitle
C. guideline
D. tsunami
Đáp án A. resume Giải thích: A. resume /rɪˈzjuːm/ (v): lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại B. entitle /ɪnˈtaɪtl/ (v): phong danh hiệu C. guideline /ˈɡaɪdlaɪn/ (n): nguyên tắc chỉ đạo, đường lối chỉ đạo (để vạch ra chính sách...) D. tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n); sóng lớn (gây ra do động đất ngầm dưới nước), sóng do địa chấn, sóng thần Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10:
A. happen
B. person
C. tender
D. infer
Đáp án D. infer Giải thích: A. happen /ˈhæpən/ (v): xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra B. person /ˈpɜːsn/ (n): con người, người (số ít) C. tender /ˈtendə(r)/ (adj): mềm, nhẹ nhàng D. infer /ɪnˈfɜː(r)/ (v): suy ra, luận ra; kết luận, đưa đến kết luận Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:
A. celestial
B. happiness
C. imitate
D. reason
Đáp án A. celestial Giải thích: A. celestial /səˈlestiəl/ (adj): (thuộc) trời B. happiness /ˈhæpinəs/ (n): sự sung sướng, hạnh phúc C. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): theo gương, noi gương, bắt chước D. reason /ˈriːzn/ (n): lý do, lý lẽ Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12:
A. satisfy
B. sensitive
C. separate
D. simplicity
Đáp án D. simplicity Giải thích: A. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...) B. sensitive /ˈsensətɪv/ (adj): dễ cảm, dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảm C. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời, không dính với nhau D. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 13:
A. reflection
B. eleven
C. sensation
D. dialogue
Đáp án D. dialogue Giải thích: A. reflection /rɪˈflekʃn/ (n): sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại B. eleven /ɪˈlevn/ (n): mười một C. sensation /senˈseɪʃn/ (n) : cảm giác D. dialogue /ˈdaɪəlɒɡ/ (n) : cuộc đối thoại Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14:
A. exceptions
B. uncertainty
C. identifier
D. disappointment
Đáp án D. disappointment Giải thích: A. exceptions /ɪkˈsepʃn/ (n): sự trừ ra, sự loại ra máy nhận diện B. uncertainty /ʌnˈsɜːtnti/ (n): tính bất định, tính không chắc chắn C. identifier /aɪˈdentɪfaɪə(r)/ (n): sự nhận diện D. disappointment /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/ (n): sự chán ngán, sự thất vọng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15:
A. report
B. orbit
C. promise
D. schedule
Đáp án A. report Giải thích: A. report /rɪˈpɔːt/ (n): bản báo cáo; biên bản B. orbit /ˈɔːbɪt/ (n): quỹ đạo C. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn D. schedule /ˈʃedjuːl/ (n): (từ Mỹ,nghĩa Mỹ): thời khóa biểu, lịch trình Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16:
A. impotent
B. ignorant
C. admirable
D. affidavit
Đáp án D. affidavit Giải thích: A. impotent /ˈɪmpətənt/ (adj): bất lực, yếu đuối, lọm khọm B. ignorant /ˈɪɡnərənt/ (adj): không quan tâm, không để ý C. admirable /ˈædmərəbl/ (adj): đáng phục, đáng khâm phục, đáng ca tụng; đáng hâm mộ, đáng ngưỡng mộ D. affidavit /ˌæfəˈdeɪvɪt/ (n): (pháp lý): bản khai có tuyên thệ Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 17:
A. cathedral
B. memorialize
C. reservoir
D. conservative
Đáp án C. reservoir Giải thích: A. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn B. memorialize /məˈmɔːriəlaɪz/ (memorialise): / məˈmɔːriəlaɪz/ (v): kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm C. reservoir /ˈrezəvwɑː(r)/ (n): bể chứa nước; đồ chứa (chất lỏng) D. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (adj): để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn, bảo thủ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 18:
A. sanctuary
B. perseverance
C. practicality
D. opportunist
Đáp án A. sanctuary Giải thích: A. sanctuary /ˈsæŋktʃuəri/ (n): nơi tôn nghiêm (nhà thờ, chùa chiền) B. perseverance /ˌpɜːsəˈvɪərəns/ (n): tính kiên nhẫn, tính kiên trì; sự bền gan, sự bền chí C. practicality /ˌpræktɪˈkæləti/ (n): tính thực tế, tính thực tiễn, tính thiết thực (cũng): pracicalness) D. opportunist /ˌɒpəˈtjuːnɪst/ (n): người cơ hội Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 19:
A. atmosphere
B. pharmacy
C. release
D. document
Đáp án C. release Giải thích: A. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n): bầu khí quyển B. pharmacy /ˈfɑːməsi/ (n): dược khoa C. release /rɪˈliːs/ (n): sự giải thoát, sự thoát khỏi D. document /ˈdɒkjumənt/ (n): văn kiện; tài liệu, tư liệu Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 20:
A. influence
B. position
C. advantage
D. occurence
Đáp án A. influence Giải thích: A. influence /ˈɪnfluəns/ (n): sự ảnh hưởng, tác dụng B. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, chỗ (của một vật gì) C. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi D. occurence /əˈkʌrəns/ (n): việc xảy ra, sự cố Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 21:
A. apartment
B. contentment
C. investment
D. movement
Đáp án D. movement Giải thích: A. apartment /əˈpɑːtmənt/ (n): căn phòng, buồng B. contentment /kənˈtentmənt/ (n): sự bằng lòng, sự vừa lòng, sự đẹp lòng, sự vui lòng, sự toại ý, sự mãn nguyện, sự thoả mãn C. investment /ɪnˈvestmənt/ (n): sự đầu tư D. movement /ˈmuːvmənt/ (n): sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 22:
A. allegiance
B. docile
C. incipient
D. procrastinate
Đáp án B. docile Giải thích: A. allegiance /əˈliːdʒəns/ (n): lòng trung thành (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) B. docile /ˈdəʊsaɪl/ (adj): dễ bảo, dễ sai khiến, ngoan ngoãn C. incipient /ɪnˈsɪpiənt/ (adj): chớm, chớm nở, mới bắt đầu, phôi thai D. procrastinate /prəˈkræstɪneɪt/(v): trì hoãn, để chậm lại; chần chừ Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23:
B. respiratory C. itinerary
D. predicament
Đáp án A. preferably Giải thích: A. preferably /ˈprefrəbli/ (adv): hơn, thích hơn, ưa hơn B. respiratory /rəˈspɪrətri/ (adj): (thuộc): sự thở, (thuộc) hô hấp C. itinerary /aɪˈtɪnərəri/ (n) (triết học): điều đã được xác nhận, điều đã được xác nhận, điều đã được khẳng định D. predicament /prɪˈdɪkəmənt/ (n): hành trình, lịch trình Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24:
A. remarkable
B. Pacific
C. assassin
D. noncombatant
Đáp án D. noncombatant Giải thích: A. remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ (adj): đặc biệt B. Pacific /pəˈsɪfɪk/ (n): thái bình dương C. assassin /əˈsæsɪn/ (n): kẻ ám sát
D. noncombatant /ˌnɒn ˈkɒmbətənt/ (n): (quân sự): người (trong lực lượng vũ trang, chẳng hạn (như): thầy thuốc hoặc cha tuyên úy...) không tham gia chiến đấu Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25:
A. delegation
B. energetic
C. participant
D. competition
Đáp án C. participant Giải thích: A. delegation /ˌdelɪˈɡeɪʃn/ (n): phái đoàn, đoàn đại biểu B. energetic /ˌenəˈdʒetɪk/ (adj): mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực, đầy sinh lực; hoạt động C. participant /pɑːˈtɪsɪpənt/ (n): người tham gia, người tham dự D. competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ (n): sự cạnh tranh Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
TEST 11 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1:
A. westernize
B. officialdom
C. division
D. millennium
Đáp án A. westernize Giải thích: A. westernize /ˈwestənaɪz/ (v): phương tây hoá B. officialdom /əˈfɪʃldəm/ (n): quan liêu, công chức C. division /dɪˈvɪʒn/ (n): sự chia; sự phân chia D. millennium /mɪˈleniəm/ (n): nghìn năm, mười thế kỷ Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 2:
A. dissolve
B. household
C. confide
D. approach
Đáp án B. household Giải thích: A. dissolve /dɪˈzɒlv/ (v): rã ra, tan rã, phân huỷ B. household /ˈhaʊshəʊld/ (n): hộ, gia đình C. confide /kənˈfaɪd/ (v): nói riêng, giãi bày tâm sự D. approach /əˈprəʊtʃ / (n): sự đến gần, sự lại gần, sự tiếp cận Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3:
A. deficiency
B. glacier
C. outsider
D. possess
Đáp án B. glacier Giải thích: A. deficiency /dɪˈfɪʃnsi/ (n): sự thiếu hụt, sự không đầy đủ B. glacier /ˈɡlæsiə(r)/ (n): (địa lý, địa chất) sông băng C. outsider /ˌaʊtˈsaɪdə(r)/ (n): người ngoài cuộc D. possess /pəˈzes/ (v): có, chiếm hữu Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 4:
A. temptation
B. property
C. government
Đáp án A. temptation Giải thích: A. temptation /tempˈteɪʃn/ (n): sự xúi giục B. property /ˈprɒpəti/ (n); quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu C. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): sự cai trị, sự thống trị, chính phủ, nội các D. beautiful /ˈbjuːtɪfl/ (adj): đẹp; hay
D. beautiful
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 5:
A. conservative
B. equalize
C. extraordinary
D. astronomer
Đáp án B. equalize Giải thích: A. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (adj): để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn B. equalize /ˈiːkwəlaɪz/ (v): làm bằng nhau, làm ngang nhau C. extraordinary /ɪkˈstrɔːdnri/ (adj): lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường D. astronomer /əˈstrɒnəmə(r)/ (n): nhà thiên văn học Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 6:
A. register
B. regular
C. request
D. reference
Đáp án C. request Giải thích: A. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v): ghi vào sổ, vào sổ B. regular /ˈreɡjələ(r) (adj): theo quy tắc, thông thường C. request /rɪˈkwest/ (n): lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị D. reference /ˈrefrəns/ (n): sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyết Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 7:
A. comfortable
B. remarkable
C. profitable
D. sensible
Đáp án B. remarkable Giải thích: A. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng B. remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ (adj): đáng chú ý C. profitable /ˈprɒfɪtəbl/ (adj): có lợi, có ích D. sensible /ˈsensəbl/ (adj): có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được, có tình có l ý Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 8:
A. person
B. permanent
C. personal
D. persuade
Đáp án C. personal Giải thích: A. person /ˈpɜːsn/ (n): con người, người (số ít) B. permanent /ˈpɜːmənənt/ (adj): lâu dài, lâu bền, vĩnh cửu, thường xuyên, thường trực; cố định C. personal /ˈpɜːsənl/ (adj): cá nhân, riêng tư D. persuade /pəˈsweɪd/ /pa' sweid/ (v): làm cho tin; thuyết phục
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 9:
A. surname
B. different
C. politics
D. examinee
Đáp án D. examinee Giải thích: A. surname /ˈsɜːneɪm/ (n): tên họ, họ B. different /ˈdɪfrənt/ (adj): khác, khác biệt, khác nhau C. politics /ˈpɒlətɪks/ (n): chính trị D. examinee /ɪɡˌzæmɪˈniː/ (n): người bị khám xét, người bị thẩm tra Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 10:
A. doctor
B. extinct
C. double
D. woman
Đáp án B. extinct Giải thích: A. doctor /ˈdɒktə(r)/ (n): bác sĩ B. extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (adj): tuyệt giống, tuyệt chủng C. double /ˈdʌbl/ (adj): gấp đôi, hai, kép D. woman /ˈwʊmən/ (n): đàn bà, phụ nữ Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:
A. solid
B. regional
C. spontaneous
D. remedy
Đáp án C. spontaneous Giải thích: A. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc B. regional /ˈriːdʒənl/ (adj): (thuộc) vùng, (thuộc) miền C. spontaneous /spɒnˈteɪniəs/ (adj): tự động, tự ý D. remedy /ˈremədi/ (n): thuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12:
A. favorite
B. figure
C. redundancy
D. function
Đáp án C. redundancy Giải thích: A. favorite /ˈfeɪvərɪt/ (adj): được mến chuộng, được ưa thích B. figure /ˈfɪɡə(r)/ (n): hình dáng C. redundancy /rɪˈdʌndənsi/ (n): sự thừa, sự dư thừa D. function /ˈfʌŋkʃn/ (n): hàm, hàm số; chức năng, tác dụng, vận hành Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 13:
A. invent
B. invention
C. irrational
D. vanish
Đáp án D. vanish Giải thích: A. invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh, sáng chế B. invention /ɪnˈvenʃn/ (n): sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến C. irrational /ɪˈræʃənl/ (adj): không hợp lý, phi lý D. vanish /ˈvænɪʃ/ (v): biến mất, lẩn mất, biến dần, tiêu tan ((nghĩa đen): & (nghĩa bóng)) Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14:
A. deliberate
B. subsequent
C. frequently
D. consequent
Đáp án A. deliberate Giải thích: A. deliberate /dɪˈlɪbərət/ (adj): có suy nghĩ cân nhắc; thận trọng B. subsequent /ˈsʌbsɪkwənt/ (adj): đến sau, theo sau, xảy ra sau C. frequently /ˈfriːkwəntli/ (adv): thường xuyên D. consequent /ˈkɒnsɪkwənt/ (adj): do ở, bởi ở, là hậu quả của, là kết quả của Vậy đáp án A trọng ầm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 15:
A. documentary
B. occupation
C. competitive
D. individual
Đáp án C. competitive Giải thích: A. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (n): tài liệu, phim tư liệu B. occupation /ˌɒkjuˈpeɪʃn/ (n): sự chiếm, sự giữ, sự chiếm giữ, sự chiếm đóng C. competitive /kəmˈpetətɪv/ (adj): cạnh tranh, đua tranh D. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (adj): riêng, riêng lẻ, cá nhân Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 16:
A. possible
B. imagine
C. permission
D. enormous
Đáp án A. possible Giải thích: A. possible /ˈpɒsəbl/ (adj): có thể, có thể được, có thể làm được, có thể xảy ra B. imagine /ɪˈmædʒɪn/ (v): tưởng tượng, hình dung C. permission /pəˈmɪʃn/ (n): sự cho phép D. enormous /ɪˈnɔːməs/ (adj): to lớn, khổng lồ Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 17:
A. property
Đáp án B. furthermore
B. furthermore
C. surgery
D. nitrogen
Giải thích: A. property /ˈprɒpəti/ (n): quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu B. furthermore /ˌfɜːðəˈmɔː(r)/ (adv): hơn nữa, vả lại C. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n): khoa phẫu thuật, cuộc phẫu thuật D. nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ (n): (hóa học) Nitơ Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 18:
A. renovation
B. responsible
C. population
D. regulation
Đáp án B. responsible Giải thích: A. renovation /ˌrenəˈveɪʃn/ (n): sự làm mới lại, sự đổi mới; sự cải tiến; sự sửa chữa lại B. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (adj): chịu trách nhiệm C. population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ (n): dân số; tập hợp D. regulation /ˌreɡjuˈleɪʃn/ (n): sự điều chỉnh Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 19:
A. immune
B. pneumonia
C. delicate
D. insistent
Đáp án C. delicate Giải thích: A. immune /ɪˈmjuːn/ (adj): miễn khỏi, được miễn (cái gì) B. pneumonia /njuːˈməʊniə/ (n): (y học) viêm phổi C. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú D. insistent /ɪnˈsɪstənt/ (adj): cứ nhất định; khăng khăng, nài nỉ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20:
A. redundant
B. microscopic
C. reluctant
D. acquaintance
Đáp án B. microscopic Giải thích: A. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư B. microscopic /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (microscopical) /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (adj):(thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi C. reluctant /rɪˈlʌktənt/ (adj): miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không thích, không sẵn lòng D. acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n): sự quen, sự quen biết, người quen Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thử 2 Câu 21:
A. tremendous
Đáp án C. serious
B. enormous
C. serious
D. delicious
Giải thích: A. tremendous /trəˈmendəs/ (adj): ghê gớm, kinh khủng, khủng khiếp, dữ dội B. enormous /ɪˈnɔːməs/ (adj): to lớn, khổng lồ C. serious /ˈsɪəriəs/ (adj): đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị, nghiêm túc D. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thơm ngon Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 22:
A. obedience
B. curriculum
C. benefactor
D. moustache
Đáp án C. benefactor Giải thích: A. obedience /əˈbiːdiəns/ (n): sự nghe lời, sự vâng lời; sự tuân lệnh, sự tuân theo, sự phục tùng B. curriculum /kəˈrɪkjələm/ (n): chương trình giảng dạy C. benefactor /ˈbenɪfæktə(r)/ (n): người làm ơn; ân nhân D. moustache /ˈmʌstæʃ/ (n): râu mép, ria ((từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (cũng): mustache) Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23:
A. locate
B. unique
C. ballet
D. phonetic
Đáp án C. ballet Giải thích: A. locate /ləʊˈkeɪt/ (v): xác định đúng vị trí, xác định đúng chỗ; phát hiện vị trí B. unique /juˈniːk/ (adj): chỉ có một, duy nhất, đơn nhất, vô song C. ballet /ˈbæleɪ/ (n): ba lê, kịch múa D. phonetic /fəˈnetɪk/ (adj): (thuộc): ngữ âm Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24:
A. wholesale
B. workforce
C. retail
D. prevail
Đáp án D. prevail Giải thích: A. wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n): sự bán buôn, sự bán sỉ B. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động C. retail /ˈriːteɪl /(n): sự bán lẻ D. prevail /prɪˈveɪl/ (v): thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra nhiều Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 25:
A. miraculous
Đáp án A. miraculous Giải thích:
B. marvel
C. finish
D. frequency
A. miraculous /mɪˈrækjələs/ (adj): thần diệu, huyền diệu B. marvel /ˈmɑːvl/ (n): vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (n): sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc D. frequency /ˈfriːkwənsi/ (n): (Tech) tần số Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
TEST 12 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1:
A. domestic
B. difficult
C. dilemma
D. dilution
Đáp án B. difficult Giải thích: A. domestic /dəˈmestɪk/ (adj): (thuộc): gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ B. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj) : khó, khó khăn, gay go C. dilemma /dɪˈlemə/ (n) : thế tiến lui đều khó, thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử D. dilution /daɪˈluːʃn/ (n): sự làm loãng, sự pha loãng Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 2:
A. nonsense
B. nonplussed
C. nonsensical
D. nonentity
Đáp án A. nonsense Giải thích: A. nonsense /ˈnɒnsns/ (n): lời nói vô lý, lời nói vô nghĩa B. nonplussed /ˌnɒnˈplʌst/ (adj); chết lặng đi, làm không nói lên được nữa, làm điếng người C. nonsensical /ˌnɒnˈsensɪkl/ (adj): vô lý, vô ý nghĩa, bậy bạ D. nonentity /nɒnˈentəti/ (n); người không có gì đặc biệt, người vô danh tiểu tốt Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3:
A. superficial
B. supermarket
C. supernova
D. superpose
Đáp án B. supermarket Giải thích: A. superficial /ˌsuːpəˈfɪʃl/ (adj): ở bề mặt,nông cạn, hời hợt, thiển cận B. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (n): cửa hàng tự động lớn (bán đồ ăn và đồ dùng trong nhà) C. supernova /ˈsuːpənəʊvə/ (n): siêu tân tinh; sao băng D. superpose /ˌsuːpəˈpəʊz/ (v): chồng, chồng lên Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 4:
A. television
B. supervision
Đáp án A. television Giải thích: A. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n): ti vi B. supervision /ˌsuːpəˈvɪʒn/ (n): sự trông nom, sự giám sát C. intervention /ˌɪntəˈvenʃ/ (n): sự xen vào, sự can thiệp D. realistic /ˌriːəˈlɪstɪk/ (adj): (văn học) hiện thực
C. intervention
D. realistic
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 5:
A. landscape
B. escape
C. homage
D. courage
Đáp án B. escape Giải thích: A. landscape /ˈlændskeɪp/ (n): phong cảnh B. escape /ɪˈskeɪp/ (n): sự trốn thoát; phương tiện để trốn C. homage /ˈhɒmɪdʒ/ / (n): sự tôn kính; lòng kính trọng D. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6:
A. tendency
B. difference
C. importance
D. incidence
Đáp án C. importance Giải thích: A. tendency /ˈtendənsi/ (n): xu hướng, khuynh hướng B. difference /ˈdɪfrəns/ (n): sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch C. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n): sự quan trọng, tầm quan trọng D. incidence /ˈɪnsɪdəns/ (n): sự rơi vào, sự tác động vào Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 7:
A. diverse
B. current
C. justice
D. series
Đáp án A. diverse Giải thích: A. diverse /daɪˈvɜːs/ (adj): gồm nhiều loại khác nhau, đa dạng B. current /ˈkʌrənt/ (n); dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện C. justice /ˈdʒʌstɪs/ (n): sự công bằng, công lý D. series /ˈsɪəriːz/ / (n): số nhiều không đổi loạt, dãy, chuỗi, đợt Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 8:
A. bamboo
B. cactus
C. camel
D. hummock
Đáp án A. bamboo Giải thích: A. bamboo /ˌbæmˈbuː/ (n): cây tre B. cactus /ˈkæktəs/ (n): cây xương rồng C. camel /ˈkæml/(n): lạc đà D. hummock /ˈhʌmək/ (n): gò, đống Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 9:
A. reserve
B. service
C. derive
D. combine
Đáp án Giải thích: A. reserve /rɪˈzɜːv/ (n): sự phục vụ, sự hầu hạ, dịch vụ B. service /ˈsɜːvɪs/ (n): sự dự trữ; vật dự trữ C. derive /dɪˈraɪv/ (v): nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ D. combine /kəmˈbaɪn/ (v): kết hợp, phối hợp Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10:
A. eternal
B. literate
C. pessimist
D. vulnerable
Đáp án A. eternal Giải thích: A. eternal /ɪˈtɜːnl/ (adj): tồn tại, đời đời, vĩnh viễn, bất diệt B. literate /ˈlɪtərət/ (adj): có học; hay chữ C. pessimist /ˈpesɪmɪst/ (n): kẻ bi quan, kẻ yếm thế D. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ (adj): có thể bị tổn thương; có thể bị tấn công, công kích được; có chỗ yếu, có nhược điểm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:
A. expedition
B. biology
C. technology
D. eliminate
Đáp án A. expedition Giải thích: A. expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ (n): cuộc viễn chinh; đội viễn chinh, cuộc thám hiểm B. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh vật học C. technology /tekˈnɒlədʒi/ (n): kỹ thuật; kỹ thuật học, công nghệ D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v): loại ra, loại trừ Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 12:
A. commitment
B. subsidy
C. substantial
D. domestic
Đáp án B. subsidy Giải thích: A. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): lòng tận tụy B. subsidy /ˈsʌbsədi/ (n): tiền trợ cấp C. substantial /səbˈstænʃl/ (adj): quan trọng, trọng yếu, có giá trị thực sự, lớn lao, đa phần, phần lớn D. domestic /dəˈmestɪk/ / (adj): (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 13:
A. wholesale
B. workforce
C. retail
D. prevail
Đáp án D. prevail Giải thích: A. wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n): (thưng nghiệp) sự bán buôn, sự bán sỉ B. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động C. retail /ˈriːteɪl/ (n): sự bán lẻ D. prevail /prɪˈveɪl/ (v): thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 14:
A. applicant
B. resume
C. decision
D. opponent
Đáp án A. applicant Giải thích: A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc; người thỉnh cầu B. resume /rɪˈzjuːm/ (v): lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại C. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): sự quyết định, quyết nghị D. opponent /əˈpəʊnənt/ (adj): phản đối, đối lập, chống lại Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15:
A. dedicate
B. interesting
C. enact
D. imitate
Đáp án C. enact Giải thích: A. dedicate /ˈdedɪkeɪt/ (v): cống hiến, hiến dâng; dành cho (để tưởng nhớ) B. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị C. enact /ɪˈnækt/ (v): ban hành (đạo luật) D. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): theo gương, noi gương, bắt chước Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16:
A. activity
B. initiate
C. society
D. delicacy
Đáp án D. delicacy Giải thích: A. activity /ækˈtɪvəti/ (n): sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi B. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ (v): bắt đầu, khởi đầu, đề xướng C. society /səˈsaɪəti/ (n): xã hội D. delicacy /ˈdelɪkəsi/ (n): sự duyên dáng, sự thanh nhã, sự thanh tao; vẻ thanh tú Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 17:
A. business
B. company
C. compensate
D. compartment
Đáp án D. compartment Giải thích: A. business /ˈbɪznəs/ (n): việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại B. company /ˈkʌmpəni/ (n): sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn C. compensate /ˈkɒmpenseɪt/ (v): bù, đền bù, bồi thường D. compartment /kəmˈpɑːtmənt/ (n): ngăn, khoang hàng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 18:
A. famine
B. result
C. hunger
D. solid
Đáp án B. result Giải thích: A. famine /ˈfæmɪn/ (n): nạn đói kém B. result /rɪˈzʌlt/ (n): kết quả C. hunger /ˈhʌŋɡə(r)/ (n): sự đói, tình trạng đói D. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:
A. advantage
B. potential
C. destruction
D. colony
Đáp án D. colony Giải thích: A. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi B. potential /pəˈtenʃl/ (adj): tiềm tàng, có khả năng C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt D. colony /ˈkɒləni/ (n) :thuộc địa Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20:
A. animal
B. essential
C. manual
D. spectacle
Đáp án B. essential Giải thích: A. animal /ˈænɪml/ (n): động vật, thú vật B. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): (thuộc) bản chất, (thuộc) thực chất, quan trong, cần thiết C. manual /ˈmænjuəl/ (adj): (thuộc) tay; làm bằng tay D. spectacle /ˈspektəkl/ (n): cảnh tượng, quang cảnh Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21:
A. deserve
Đáp án D. mystery
B. political
C. fantastic
D. mystery
Giải thích: A. deserve /dɪˈzɜːv/ (v): đáng, xứng đáng B. political /pəˈlɪtɪkl/ (adj): (thuộc về) chính trị C. fantastic /fænˈtæstɪk/ (adj): tuyệt vời D. mystery /ˈmɪstri/ (n): điều huyền bí, điều thần bí Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 22:
A. irregular
B. athlete
C. investigate
D. delicious
Đáp án B. athlete Giải thích: A. irregular /ɪˈreɡjələ(r)/ (adj): không đều, không bình thường, bất quy tắc B. athlete /ˈæθliːt/ (n): vận động viên C. investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ (v): điều tra, nghiên cứu D. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thom ngon Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23:
A. manipulate
B. confident
C. distance
D. slippery
Đáp án A. manipulate Giải thích: A. manipulate /məˈnɪpjuleɪt/ (v): thao túng B. confident /ˈkɒnfɪdənt/ (adj): tự tin C. distance /ˈdɪstəns/ (n): khoảng cách, tầm xa D. slippery /ˈslɪpəri/ (adj): trơn Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24:
A. similarity
B. referee
C. procedure
D. magazine
Đáp án C. procedure Giải thích: A. similarity /ˌsɪməˈlærəti/ (n): sự giống nhau, sự tương tự B. referee /ˌrefəˈriː/ (n): (thể dục,thể thao), (pháp lý) trọng tài C. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n); thủ tục D. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 25:
A. recommend
B. position
C. museum
D. commitment
Đáp án A. recommend Giải thích:
A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): giới thiệu, tiến cử (người, vật...) B. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, chỗ (của một vật gì) C. museum /mjuˈziːəm/ (n): viện bảo tàng D. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): sự tận tụy Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
TEST 13 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1:
A. immediate
B. notice
C. comfortable
D. nervous
Đáp án A. immediate Giải thích: A. immediate /ɪˈmiːdiət/ (adv): ngay lập tức, tức thì B. notice /ˈnəʊtɪs/ (n): thông tri, yết thị, thông cáo C. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): tiện lợi, đủ tiện nghi; thoải mái D. nervous /ˈnɜːvəs/ (adj): bồn chồn, lo lắng Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 2:
A. regrettable
B. selection
C. infinitive
D. fashionable
Đáp án D. fashionable Giải thích: A. regrettable /rɪˈɡretəbl/ (adj): đáng tiếc, đáng ân hận B. selection /sɪˈlekʃn/ (n): sự lựa chọn, sự chọn lọc, sự tuyển lựa C. infinitive /ɪnˈfɪnətɪv/ (adj): (ngôn ngữ học) vô định D. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3:
A. foundation
B. introduction
C. volunteer
D. expectation
Đáp án A. foundation Giải thích: A. foundation /faʊnˈdeɪʃn/ (n): sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập, nền tảng, nền móng B. introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ (n): sự giới thiệu, lời giới thiệu C. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): việc/ nguời tình nguyện D. expectation /ˌekspekˈteɪʃn/ (n): sự mong chờ, sụ chờ đợi, sự ngóng chờ, sự trông mong Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 4:
A. deduction
B. reduce
C. sympathetic
Đáp án C. sympathetic Giải thích: A. deduction /dɪˈdʌkʃn/ (n): sự lấy đi, sự khấu trừ, sự trừ đi B. reduce /rɪˈdjuːs/ (v): giảm, giảm bớt, hạ C. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (adj): thông cảm; đồng tình D. emotion /ɪˈməʊʃn/ (n): sự cảm động, sự xúc động, cảm xúc
D. emotion
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 5:
A. appreciate
B. suicide
C. contraction
D. abnormal
Đáp án B. suicide Giải thích: A. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): đánh giá cao B. suicide /ˈsuːɪsaɪd/ (n): sự tự tử, sự tự vẫn C. contraction /kənˈtrækʃn/ (n): sự tiêm nhiễm, sự mắc (bệnh, nợ) D. abnormal /æbˈnɔːml/ (adj): không bình thường, khác thường; dị thường Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 6:
A. component
B. indicate
C. relevant
D. satellite
Đáp án A. component Giải thích: A. component /æbˈnɔːml/ (adj): hợp thành, cấu thành B. indicate /ˈɪndɪkeɪt/ / (v): chỉ ra, cho biết, ra dấu C. relevant /ˈreləvənt/ (adj): thích hợp; liên quan đến D. satellite /ˈsætəlaɪt/ (n): vệ tinh; vệ tinh nhân tạo Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 7:
A. energy
B. register
C. limited
D. dismiss
Đáp án D. dismiss Giải thích: A. energy /ˈenədʒi/ (n): nghị lực, sinh lực, năng lượng B. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v): đăng ký C. limited /ˈlɪmɪtɪd/ (adj): có hạn, hạn chế, hạn định D. dismiss /dɪsˈmɪs/ / (v): đuổi ra, sa thải Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 8:
A. assign
B. famous
C. mention
D. product
Đáp án A. assign Giải thích: A. assign /əˈsaɪn/ (v): phân (việc ..):, phân công B. famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng, nổi danh, trứ danh C. mention /ˈmenʃn/ (n): sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập D. product /ˈprɒdʌkt/ (n): sản vật, sản phẩm, vật phẩm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 9:
A. identify
B. dinosaur
C. variety
D. reflection
Đáp án B. dinosaur Giải thích: A. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v): xác định, phân biệt B. dinosaur /ˈdaɪnəsɔː(r)/ (n): khủng long C. variety /vəˈraɪəti/ (n): sự đa dạng D. reflection /rɪˈflekʃn/ (n): sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10:
A. phenomenon
B. transmission
C. electronics
D. original
Đáp án C. electronics Giải thích: A. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng B. transmission /trænzˈmɪʃn/ (n): sự chuyển giao, sự truyền C. electronics /ɪˌlekˈtrɒnɪks/ (n): số nhiều dùng như số ít điện tử học D. original /əˈrɪdʒənl/ (adj): (thuộc) gốc, (thuộc) nguồn gốc Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 11:
A. rapidly
B. comfortably
C. frequently
D. necessarily
Đáp án D. necessarily Giải thích: A. rapidly /ˈræpɪdli/ (adv): nhanh, nhanh chóng, mau lẹ B. comfortably /ˈkʌmftəbli/ (adv): tiện lợi, dễ chịu, thoải mái C. frequently /ˈfriːkwəntli/ (adv): thường xuyên D. necessarily /ˌnesəˈserəli/ (adv): tất yếu, nhất thiết Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12:
A. pleasure
B. laboratory
C. detain
D. correction
Đáp án A. pleasure Giải thích: A. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá B. laboratory /ləˈbɒrətri/ (n): phòng thí nghiệm; phòng pha chế C. detain /dɪˈteɪn/ (v): ngăn cản, cản trở D. correction /kəˈrekʃn/ (n): sự sửa, sự sửa chữa, sự hiệu chỉnh Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 13:
A. defrost
B. formal
C. suspect
D. computer
Đáp án B. formal Giải thích: A. defrost /diːˈfrɒst/ (v): làm tan băng, làm tan sương giá B. formal /ˈfɔːml/ (adj): nghiêm trang C. suspect /səˈspekt/ (v): nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi D. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14:
A. composition
B. Portuguese
C. satisfaction
D. companion
Đáp án D. companion Giải thích: A. composition /ˌkɒmpəˈzɪʃn/ (n): sự hợp thành, sự cấu thành B. Portuguese /ˌpɔːtʃuˈɡiːz/ (adj): (thuộc) Bồ Đào Nha C. satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃn/ (n): sự làm cho thỏa mãn; sự vừa lòng, sự toại ý, sự thỏa mãn D. companion /kəmˈpænjən/ (n): bạn, bầu bạn Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 15:
A. subordinate
B. expand
C. celebrate
D. escape
Đáp án C. celebrate Giải thích: A. subordinate /səˈbɔːdɪnət/ (adj): phụ, phụ thuộc, lệ thuộc B. expand/ɪkˈspænd/ (v); mở rộng, trải ra C. celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v): kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm D. escape /ɪˈskeɪp/ (n): sự trốn thoát; phương tiện để trốn thoát, con đường thoát, lối thoát Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 16:
A. politician
B. genetics
C. artificial
D. controversial
Đáp án B. genetics Giải thích: A. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị; chính khách B. genetics /dʒəˈnetɪks/ (n):di truyền học C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (adj): nhân tạo D. controversial /ˌkɒntrəˈvɜːʃl/ (adj): có thể gây ra tranh luận, có thể bàn cãi được (vấn đề...) Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 17:
A. condition
Đáp án C. indicate
B. experiment
C. indicate
D. ability
Giải thích: A. condition /kənˈdɪʃn/ (n): điều kiện B. experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): cuộc thí nghiệm C. indicate /ˈɪndɪkeɪt/ (v): chỉ, cho biết, ra dấu D. ability /əˈbɪləti/ (n); năng lực, khả năng (làm việc gì) Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 18:
A. miraculous
B. marvel
C. finish
D. frequency
Đáp án A. miraculous Giải thích: A. miraculous /mɪˈrækjələs/ (adj): thần kỳ, huyền diệu B. marvel /ˈmɑːvl/ (n): vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (n): sự kết thúc, phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc D. frequency /ˈfriːkwənsi/ (n): (Tech) tần số Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:
A. original
B. potential
C. necessity
D. scientific
Đáp án D. scientific Giải thích: A. original /əˈrɪdʒənl/ (adj): (thuộc) gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên B. potential /pəˈtenʃl/ (n): tiềm lực; khả năng C. necessity /nəˈsesəti/ (n): sự cần thiết D. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/: (adj): khoa học; có hệ thống, chính xác Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20:
A. modified
B. consumer
C. provide
D. remove
Đáp án A. modified Giải thích: A. modified /ˈmɒdɪfaɪ/ (v): giảm bớt, làm nhẹ, làm dịu B. consumer /kənˈsjuːmə(r)/ (n): người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...) C. provide /prəˈvaɪd/ (v): ((thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho D. remove /rɪˈmuːv/ (v): dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 21:
A. minimize
B. anxiety
Đáp án B. anxiety Giải thích: A. minimize /ˈmɪnɪmaɪz/ (v): giảm đến mức tối thiểu
C. adequate
D. purpose
B. anxiety /æŋˈzaɪəti/ (n): mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng C. adequate /ˈædɪkwət/ (adj): đủ, đầy đủ D. purpose /ˈpɜːpəs/ (n): mục đích, ý định Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 22:
A. detective
B. organize
C. customer
D. brochure
Đáp án A. detective Giải thích: A. detective /dɪˈtektɪv/ (n): thám tử B. organize /ˈɔːɡənaɪz/ (v): tổ chức, cấu tạo, thiết lập C. customer /ˈkʌstəmə(r)/ (n): khách hàng D. brochure /ˈbrəʊʃə(r)/ (n): cuốn sách mỏng, tờ rơi Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23:
A. apologize
B. implication
C. luxurious
D. improbable
Đáp án B. implication Giải thích: A. apologize /əˈpɒlədʒaɪz/ (v): xin lỗi, tạ lỗi B. implication /ˌɪmplɪˈkeɪʃn/ (n): ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý C. luxurious /lʌɡˈʒʊəriəs/ (adj): sang trọng, lộng lẫy; xa hoa, xa xỉ D. improbable /ɪmˈprɒbəbl/ (adj): không chắc, không chắc có thực Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24:
A. possibility
B. disappointed
C. manufacture
D. instrument
Đáp án D. instrument Giải thích: A. possibility /ˌpɒsəˈbɪləti/ (n): sự có thể, tình trạng có thể, khả năng B. disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (adj): chán nản, thất vọng C. manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ (n): sự chế tạo, sự sản xuất D. instrument /ˈɪnstrəmənt/ (n): dụng cụ (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 25:
A. satisfactory
B. establish
C. destruction
Đáp án A. satisfactory Giải thích: A. satisfactory /ˌsætɪsˈfæktəri/ (adj): làm thoả mãn, làm vừa ý; đầy đủ, tốt đẹp B. establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v): lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
D. absorption
C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt D. absorption /əbˈzɔːpʃn/ (n): sự hút, sự hút thu Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
TEST 14 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1:
A. machine
B. memory
C. ceiling
D. cottage
Đáp án A. machine Giải thích: A. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới B. memory /ˈmeməri/ (n); sự nhớ, trí nhớ, ký ức C. ceiling /ˈsiːlɪŋ/ (n): trần (nhà...) D. cottage /ˈkɒtɪdʒ/ (n): nhà tranh Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 2:
A. attack
B. forever
C. supply
D. military
Đáp án D. military Giải thích: A. attack /əˈtæk/ (n): sự tấn công, sự công kích B. forever /fərˈevə(r)/ (adv): mãi mãi, vĩnh viễn C. supply /səˈplaɪ/(v): sự cung cấp, sự tiếp tế D. military /ˈmɪlətri/ (n): quân đội Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3:
A. machine
B. effective
C. even
D. become
Đáp án C. even Giải thích: A. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới B. effective /ɪˈfektɪv/ (adj): hữu hiệu, có hiệu quả C. even /ˈiːvn/ (adj): bằng phẳng, bằng nhau D. become /bɪˈkʌm/ (v): trở nên, trở thành Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 4:
A. temperature
B. station
Đáp án C. biography Giải thích: A. temperature /ˈtemprətʃə(r)/ (n): nhiệt độ B. station /ˈsteɪʃn/ (n): trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...) C. biography /baɪˈɒɡrəfi/ (n): tiểu sử; lý lịch D. tanning /tæn/ (n): sự thuộc da
C. biography
D. tanning
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 5:
A. celestial
B. happiness
C. imitate
D. reason
Đáp án C. imitate Giải thích: A. celestial /səˈlestiəl/ (adj): (thuộc) trời B. happiness /ˈhæpinəs/ (n): sự sung sướng, hạnh phúc C. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): theo gương, noi gương, bắt chước D. reason /ˈriːzn/ (n): lý do, lẽ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6:
A. dioxide
B. exterminate
C. advertising
D. defeat
Đáp án C. advertising Giải thích: A. dioxide /daɪˈɒksaɪd/ (n): (hoá học) đioxit, ô xi hóa B. exterminate /ɪkˈstɜːmɪneɪt/ (v): triệt, tiêu diệt, huỷ diệt C. advertising /ˈædvətaɪzɪŋ/ (n): sự quảng cáo, nghề quảng cáo D. defeat /dɪˈfiːt/ (v): đánh thắng, đánh bại Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 7:
A. horizon
B. collection
C. petroleum
D. reading
Đáp án D. reading Giải thích: A. horizon /həˈraɪzn/ (n): chân trời, tầm nhìn, tầm nhận thức, phạm vi hiểu biết B. collection /kəˈlekʃn/ (n): bộ sưu tập C. petroleum /pəˈtrəʊliəm/ (n): dầu mỏ D. reading /ˈriːdɪŋ/ (n): sự đọc, sự xem (sách, báo...) Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 8:
A. humiliation
B. accumulation
C. entertainment
D. determination
Đáp án C. entertainment Giải thích: A. humiliation /hjuːˌmɪliˈeɪʃn/ (n): sự làm nhục, sự làm bẽ mặt B. accumulation /əˌkjuːmjəˈleɪʃn/ (n): sự chất đống, sự chồng chất, sự tích luỹ, sự tích lại, sự tích tụ, sự góp nhặt C. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ (n): giải trí D. determination /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/ (n): sự xác định, sự định rõ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4 Câu 9:
A. research
B. composer
C. machine
D. champion
Đáp án D. champion Giải thích: A. research /rɪˈsɜːtʃ/ (n): sự nghiên cứu B. composer /kəmˈpəʊzə(r)/ (n): người soạn nhạc C. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới D. champion /ˈtʃæmpiən/ (n): người vô địch, nhà quán quân Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10:
A. language
B. recent
C. courage
D. production
Đáp án D. production Giải thích: A. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ / (n): tiếng, ngôn ngữ B. recent /ˈriːsnt/ (adj): gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra C. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí D. production /prəˈdʌkʃn/ (n): sự sản xuất, sự chế tạo Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:
A. agricultural
B. restaurant
C. industry
D. ambulance
Đáp án A. agricultural Giải thích: A. agricultural /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ (adj): (thuộc) nông nghiệp B. restaurant /ˈrestrɒnt/ (n): quán ăn, tiệm ăn, nhà hàng C. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp D. ambulance /ˈæmbjələns/ (n): xe cứu thương, xe cấp cứu Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12:
A. satisfy
B. sensitive
C. separate
D. simplicity
Đáp án D. simplicity Giải thích: A. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...) B. sensitive /ˈsensətɪv/ (adj): dễ cảm, dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảm C. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời, không dính với nhau D. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 13:
A. employer
B. alphabet
C. finish
D. tradesman
Đáp án A. employer Giải thích: A. employer /ɪmˈplɔɪə(r)/ (n): chủ, người quản lý B. alphabet /ˈælfəbet/ (n): bảng chữ cái, hệ thống chữ cái C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): kết thúc, xong D. tradesman /ˈtreɪdzmən/ (n): người buôn bán; chủ cửa hàng Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 14:
A. solid
B. regional
C. spontaneous
D. remedy
Đáp án C. spontaneous Giải thích: A. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc B. regional /ˈriːdʒənl/ (adj): (thuộc) vùng, (thuộc) miền C. spontaneous /spɒnˈteɪniəs/ (adj): tự động, tự ý, ngẫu hứng D. remedy /ˈremədi/ (n): thuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 15:
A. addition
B. remember
C. different
D. supposing
Đáp án C. different Giải thích: A. addition /əˈdɪʃn/ (n): sự thêm, phần thêm B. remember /rɪˈmembə(r)/ (v): nhớ; nhớ lại, ghi nhớ C. different /ˈdɪfrənt/ (adj): khác, khác biệt, khác nhau D. supposing /səˈpəʊzɪŋ/ (conj): giả sử; nếu Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 16:
A. suburban
B. robot
C. ruler
D. satisfy
Đáp án A. suburban Giải thích: A. suburban /səˈbɜːbən/ (adj): (thuộc) ngoại ô B. robot /ˈrəʊbɒt/(n): người máy C. ruler /ˈruːlə(r)/ (n): người thống trị, người chuyên quyền; vua, chúa D. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...) Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 17:
A. sensitive
Đáp án B. successful
B. successful
C. separate
D. physical
Giải thích: A. sensitive /ˈsensətɪv/ (adj): nhạy cảm B. successful /səkˈsesfl/ (adj): có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt C. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời, không dính với nhau D. physical /ˈfɪzɪkl/ (adj): (thuộc) vật chất, vật lý Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 18:
A. physics
B. survival
C. pirate
D. music
Đáp án B. survival Giải thích: A. physics /ˈfɪzɪks/ (n): vật lý học B. survival /səˈvaɪvl/ (n): sự sống sót C. pirate /ˈpaɪrət/ (n): kẻ cướp biển, kẻ cướp D. music /ˈmjuːzɪk/ (n) : nhạc, âm nhạc Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:
A. reflection
B. eleven
C. sensation
D. dialogue
Đáp án D. dialogue Giải thích: A. reflection /rɪˈflekʃn/ (n): sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại B. eleven /ɪˈlevn/ (adj): mười một C. sensation /senˈseɪʃn/ (n): cảm giác D. dialogue /ˈdaɪəlɒɡ/ (n): cuộc đối thoại Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20:
A. supermarket
B. fascinating
C. photography
D. separate
Đáp án C. photography Giải thích: A. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (n): siêu thị B. fascinating /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ (adj): làm mê, làm say mê, quyến rũ, thú vị C. photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): thuật nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh; sự chụp ảnh D. separate /ˈseprət/ (v): tách ra riêng rẽ, rời, không dính với nhau Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21:
A. exceptions
B. uncertainty
C. identifier
D. disappointment
Đáp án D. disappointment Giải thích:
A. exceptions /ɪkˈsepʃn/ (n): trường hợp ngoại lệ B. uncertainty /ʌnˈsɜːtnti/ (n): tính bất định, tính không chắc chắn C. identifier /aɪˈdentɪfaɪə(r)/ (n): một dãy kí hiệu để nhận diện một chương trình (máy tính) D. disappointment /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/ (n): Sự chán ngán, sự thất vọng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 22:
A. promise
B. forgive
C. succeed
D. survive
Đáp án A. promise Giải thích: A. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn B. forgive /fəˈɡɪv/ (v): tha thứ C. succeed /səkˈsiːd/ (v): kế nghiệp; nối ngôi, kế vị, thành công D. survive /səˈvaɪv/ (v): sống sót, còn lại, tồn tại Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23:
A. energy
B. ancestry
C. provision
D. continent
Đáp án C. provision Giải thích: A. energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng B. ancestry /ˈænsestri/ (n): tổ tiên, tổ tông, tông môn C. provision /prəˈvɪʒn/ (n) : ((thường) + for, against) sự chuẩn bị, sự dự phòng, sự trữ sẵn D. continent /ˈkɒntɪnənt/ (n): lục địa, đại lục Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24:
A. appointment
B. strawberry
C. powerful
D. cucumber
Đáp án A. appointment Giải thích: A. appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n): chức vụ được bổ nhiệm, cuộc hẹn B. strawberry /ˈstrɔːbəri/ (n): quả dâu tây C. powerful /ˈpaʊəfl/ (adj): hùng mạnh, hùng cường, mạnh mẽ D. cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/ (n): (thực vật học) dưa chuột Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 25:
A. report
B. orbit
Đáp án C. promise Giải thích: A. report /rɪˈpɔːt/ (n): bản báo cáo; biên bản B. orbit /ˈɔːbɪt/ (n): quỹ đạo
C. promise
D. schedule
C. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn D. schedule /ˈʃedjuːl/ (n): thời khóa biểu, lịch trình Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
TEST 15 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1:
A. tennis
B. between
C. country
D. into
Đáp án B. between Giải thích: A. tennis /ˈtenɪs/ (n): (thể dục, thể thao) quần vợt B. between /bɪˈtwiːn/ (prep) giữa, ở giữa C. country /ˈkʌntri/ (n): nước, quốc gia D. into /ˈɪntə/ (n): vào, vào trong Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 2:
A. pretend
B. command
C. leisure
D. secure
Đáp án C. leisure Giải thích: A. pretend /pri'tend/ (v): làm ra vẻ, giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách B. command /kəˈmɑːnd/ (n): lệnh, mệnh lệnh C. leisure /ˈleʒə(r)/ (n): thời gian rảnh, lúc thư nhàn D. secure /sɪˈkjʊə(r)/ (adj): chắc chắn, bảo đảm Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3:
A. marvellous
B. family
C. attractive
D. industry
Đáp án C: attractive Giải thích: A. marvelous /ˈmɑːvələs/ (adj): thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ B. family /ˈfæməli/ (adj): kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường C. attractive /əˈtræktɪv/ (n): gia đình, gia quyến D. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 4:
A. discovery
B. difficulty
C. simplicity
D. commodity
Đáp án B: difficulty Giải thích: A. discovery /dɪˈskʌvəri/ (n): sự khám phá ra, sự tìm ra, sự phát hiện ra B. difficulty /ˈdɪfɪkəlti/ (n): sự khó khăn, nỗi khó khăn, nỗi gay go; điều cản trở, điều trở ngại C. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): hàng hoá; loại hàng, mặt hàng D. commodity /kəˈmɒdəti/ (n): tính đơn giản
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 5:
A. superstitious
B. melancholy
C. obstacle
D. sanguinenes
Đáp án A: superstitious Giải thích: A. superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (adj): mê tín B. melancholy /ˈmelənkəli/ (n): sự u sầu, sự sầu muộn C. obstacle /ˈɒbstəkl/ (n): vật chướng ngại, trở lực D. sanguineness / ˈsæŋɡwɪnis/ (n): sự lạc quan, sự tin tưởng Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6:
A. regional
B. respondent
C. reservoir
D. register
Đáp án B: respondent Giải thích: A. regional /ˈriːdʒənl/ (adj): (thuộc) vùng, (thuộc) miền B. respondent /rɪˈspɒndənt/ (n): trả lời C. reservoir /ˈrezəvwɑː(r)/ (n): bể chứa nước; đồ chứa (chất lỏng) D. register /ˈredʒɪstə(r)/ (n): sổ, sổ sách Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 7:
A. aborigine
B. appearance
C. emergency
D. contribute
Đáp án A: aborigine Giải thích: A. aborigine /ˌæbəˈrɪdʒəni/ (n): thổ dân B. appearance /əˈpɪərəns/ (n): sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra C. emergency /ɪˈmɜːdʒənsi/ (n): tình trạng khẩn cấp D. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp, góp phần Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 8:
A. triangle
B. refugee
C. commerce
D. opportune
Đáp án B: refugee Giải thích: A. triangle /ˈtraɪæŋɡl/ (n); hình tam giác B. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n): người lánh nạn, người tị nạn C. commerce /ˈkɒmɜːs/ (n): sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp D. opportune /ˈɒpətjuːn/ (adj): thời cơ thuận lợi Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 9:
A. academic
B. amphibian
C. apartheid
D. aquarium
Đáp án A. academic Giải thích: A. academic /ˌækəˈdemɪk/ (adj): (liên quan đến) học tập B. amphibian /æmˈfɪbiən/ (adj, n): (động vật học) lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước C. apartheid /əˈpɑːtaɪt/ (n): sự tách biệt chủng tộc Nam phi D. aquarium /əˈkweəriəm/ (n): bể nuôi (cá, loài thuỷ sinh), thủy cung Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10:
A. protect
B. settle
C. relate
D. compose
Đáp án B: settle Giải thích: A. protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ, bảo hộ, che chở B. settle /ˈsetl/ (v): giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải C. relate /rɪˈleɪt/ (v): kể lại, thuật lại D. compose /kəmˈpəʊz/ (v): soạn, sáng tác, làm Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 11:
A. elephant
B. buffalo
C. mosquito
D. dinosaur
Đáp án C: mosquito Giải thích: A. elephant /ˈelɪfənt/ (n): (động vật học) con voi B. buffalo /ˈbʌfələʊ/ (n): con trâu C. mosquito /məˈskiːtəʊ/ (n): con muỗi D. dinosaur /ˈdaɪnəsɔː(r)/ (n): khủng long Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12:
A. supervisor
B. dictionary
C. catastrophe
D. agriculture
Đáp án C. catastrophe Giải thích: A. supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/ (n): người giám sát B. dictionary /ˈdɪkʃənri/ (n): từ điển C. catastrophe /kəˈtæstrəfi/ (n): tai ương, tai biến, thảm họa, tai họa lớn D. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 13:
A. abnormal
Đáp án B: innocent
B. innocent
C. initial
D. impatient
Giải thích: A. abnormal /æbˈnɔːml/ (adj): không bình thường, khác thường; dị thường B. innocent /ˈɪnəsnt/ (adj): vô tội; không có tội C. initial /ɪˈnɪʃl/ (adj): ban đầu, đầu D. impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ (adj): thiếu kiên nhẫn, không kiên tâm, nóng vội, nôn nóng; hay sốt ruột Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14:
A. fashionable
B. convenient
C. significant
D. traditional
Đáp án A: fashionable Giải thích: A. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng B. convenient /kənˈviːniənt/ (adj): tiện lợi, thuận lợi C. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ (adj): đặc biệt, nổi trội D. traditional /trəˈdɪʃənl/ (adj): (thuộc) truyền thống, theo truyền thống Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15:
A. triangle
B. refugee
C. recompense
D. opportune
Đáp án B: refugee Giải thích: A. triangle /ˈtraɪæŋɡl/ (n): hình tam giác B. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n): người lánh nạn, người tị nạn C. recompense /ˈrekəmpens/ (n): sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp D. opportune /ˈɒpətjuːn/ (n): cơ hội Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16:
A. magnificent
B. memorial
C. humanism
D. tobacconist
Đáp án C: humanism Giải thích: A. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ (adj): tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy B. memorial /məˈmɔːriəl/ (n): tượng đài C. humanism /ˈhjuːmənɪzəm/ (n): chủ nghĩa nhân đạo D. tobacconist /təˈbækənɪst/ (n): người bán thuốc lá Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 17:
A. candidacy
Đáp án D: asymmetric Giải thích:
B. casually
C. commentary
D. asymmetric
A. candidacy /ˈkændɪdəsi/ (n): (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sự ứng cử B. casually /ˈkæʒuəli/ (adv): tình cờ, ngẫu nhiên C. commentary /ˈkɒməntri/ (n): bài bình luận D. asymmetric /ˌeɪsɪˈmetrɪk/ (adj): không đối xứng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 18:
A. commerce
B. consent
C. access
D. advent
Đáp án B. consent Giải thích: A. commerce /ˈkɒmɜːs/ (n): sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp B. consent /kənˈsent/ (n): sự đồng ý, sự ưng thuận, sự bằng lòng, sự thoả thuận; sự tán thành) C. access /ˈækses/ (n): sự cho vào; (máy tính) lối vào nhận tin D. advent /ˈædvent/ (n): sự đến, sự tới (của một sự việc gì quan trọng) Vậy đáp án B trọng âm rơi vảo âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:
A. amateurish
B. bureaucracy
C. amplifier
D. humanism
Đáp án B: bureaucracy Giải thích: A. amateurish /ˈæmətərɪʃ/ (adj): nghiệp dư, không chuyên B. bureaucracy /bjʊəˈrɒkrəsi/ (n): sự quan liêu C. amplifier /ˈæmplɪfaɪə(r)/ (n): máy khuếch đại, bộ khuếch đại D. humanism /ˈhjuːmənɪzəm/ (n): chủ nghĩa nhân đạo Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 20:
A. discriminate
B. accurate
C. transparent
D. benevolent
Đáp án B: accurate Giải thích: A. discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/ (v): (+ from) phân biệt B. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng C. transparent /trænsˈpærənt/ (adj): trong suốt D. benevolent /bəˈnevələnt/ (adj): nhân từ, nhân đức, từ thiện, thương người Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 21:
A. relevant
B. redundant
C. descendant
Đáp án A. relevant Giải thích: A. relevant /ˈreləvənt/ (adj): thích đáng, thích hợp; xác đáng B. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư
D. consultant
C. descendant /dɪˈsendənt/ (n): con cháu; người nối dõi D. consultant /kənˈsʌltənt/ (n): người cho ý kiến Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 22:
A. cigarette
B. introduce
C. understand
D. personal
Đáp án D. personal Giải thích: A. cigarette /ˌsɪɡəˈret/ (n): điếu thuốc lá B. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/ (v): giới thiệu C. understand /ˌʌndəˈstænd/ (v): hiểu D. personal /ˈpɜːsənl/ (adj): cá nhân, riêng tư Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 23:
A. Decimal
B. employ
C. memorial
D. event
Đáp án A: decimal Giải thích: A. Decimal /ˈdesɪml/ (adj): (toán học) thập phân B. employ /ɪmˈplɔɪ/ (v): dùng (người), thuê (người) C. memorial /məˈmɔːriəl/ (adj): (thuộc) kỷ niệm; để ghi nhớ, để kỷ niệm D. event /ɪˈvent/ (n): sự việc, sự kiện Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24:
A. ancestor
B. momentum
C. malaria
D. insomnia
Đáp án A: ancestor Giải thích: A. ancestor /ˈænsestə(r)/ (n): ông bà, tổ tiên B. momentum /məˈmentəm/ (n): (vật lý) động lượng, xung lượng, đà C. malaria /məˈleəriə/ (n): bệnh sốt rét D. insomnia /ɪnˈsɒmniə/ (n): (y học) chứng mất ngủ Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25:
A. subordinate
B. expand
C. celebrate
D. escape
Đáp án C: celebrate Giải thích: A. subordinate /səˈbɔːdɪnət/ (adj): phụ, phụ thuộc, lệ thuộc B. expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng, trải ra C. celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v): kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm D. escape /ɪˈskeɪp/ (n): sự trốn thoát; phương tiện để trốn thoát, con đường thoát, lối thoát
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
TEST 16 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1:
A. domestic
B. difficult
C. dilemma
D. dilution
Đáp án B: difficult Giải thích: A. domestic /dəˈmestɪk/ (adj): (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ B. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj): khó, khó khăn, gay go C. dilemma /dɪˈlemə/ (n): thế tiến lui đều khó, thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử D. dilution /daɪˈluːʃn/ (n): sự làm loãng, sự pha loãng Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 2:
A. nonsense
B. nonplussed
C. nonsensical
D. nonentity
Đáp án A: nonsense Giải thích: A. nonsense /ˈnɒnsns/ (n); lời nói vô lý, lời nói vô nghĩa B. nonplussed /ˌnɒnˈplʌst/ (adj): chết lặng đi, làm không nói lên được nữa, làm điếng người C. nonsensical /ˌnɒnˈsensɪkl/ (adj): vô lý, vô ý nghĩa, bậy bạ D. nonentity /nɒnˈentəti/ (n): trạng thái không có, sự không tồn tại Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3:
A. superficial
B. supermarket
C. supernova
D. superpose
Đáp án B: supermarket Giải thích: A. superficial /ˌsuːpəˈfɪʃl/ (adj): ở bề mặt, nông cạn, hời hợt, thiển cận B. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (n): siêu thị C. supernova /ˈsuːpənəʊvə/ (n): siêu tân tinh; sao băng D. superpose /ˌsuːpəˈpəʊz/ (v): chồng, chồng lên Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 4:
A. television
B. supervision
Đáp án A: television Giải thích: A. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n): ti vi B. supervision /ˌsuːpəˈvɪʒn/ (n): sự trông nom, sự giám sát C. intervention /ˌɪntəˈvenʃn/ (n): sự xen vào, sự can thiệp D. realistic /ˌriːəˈlɪstɪk/ (adj): (văn học) hiện thực
C. intervention
D. realistic
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 5:
A. landscape
B. escape
C. homage
D. courage
Đáp án B: escape Giải thích: A. landscape /ˈlændskeɪp/ (n): phong cảnh B. escape /ɪˈskeɪp/ (v): trốn thoát C. homage /ˈhɒmɪdʒ/ (n): sự tôn kính; lòng kính trọng D. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6:
A. tendency
B. difference
C. importance
D. incidence
Đáp án Giải thích: A. tendency /ˈtendənsi/ (n): xu hướng, khuynh hướng B. difference /ˈdɪfrəns/ (n): sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch C. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n): sự quan trọng, tầm quan trọng D. incidence /ˈɪnsɪdəns/ (n): tỷ lệ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 7:
A. diverse
B. current
C. justice
D. series
Đáp án A: diverse Giải thích: A. diverse /daɪˈvɜːs/ (adj): gồm nhiều loại khác nhau B. current /ˈkʌrənt/ (n): dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện C. justice /ˈdʒʌstɪs/ (n): sự công bằng D. series /ˈsɪəriːz/ (n): loạt, dãy, chuỗi, đợt Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 8:
A. bamboo
B. cactus
C. camel
D. hummock
Đáp án A: bamboo Giải thích: A. bamboo /ˌbæmˈbuː/ (n): cây tre B. cactus /ˈkæktəs/ (n): cây xương rồng C. camel /ˈkæml/ (n): lạc đà D. hummock /ˈhʌmək/ (n): gò, đống Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 9:
A. reserve
B. service
C. derive
D. combine
Đáp án B: service Giải thích: A. reserve /rɪˈzɜːv/ (v): dự trữ B. service /ˈsɜːvɪs/ (n); sự phục vụ, sự hầu hạ C. derive /dɪˈraɪv/ (v): nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ D. combine /kəmˈbaɪn/ (v): kết hợp, phối hợp Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10:
A. eternal
B. literate
C. pessimist
D. vulnerable
Đáp án A: eternal Giải thích: A. eternal /ɪˈtɜːnl/ (adj): tồn tại, đời đời, vĩnh viễn, bất diệt B. literate /ˈlɪtərət/ (adj): có học; hay chữ C. pessimist /ˈpesɪmɪst/ (n): kể bi quan D. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ (adj): có thể bị tổn thương; có thể bị tấn công, công kích được; có chỗ yếu, có nhược điểm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:
A. expedition
B. biology
C. technology
D. eliminate
Đáp án A: expedition Giải thích: A. expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ (n): cuộc viễn chinh; đội viễn chinh, cuộc thám hiểm B. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh học C. technology /tekˈnɒlədʒi/ (n): kỹ thuật, kỹ thuật học, công nghệ D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ loại ra, loài trừ Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 12:
A. commitment
B. subsidy
C. substantial
D. domestic
Đáp án B. subsidy Giải thích: A. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): sự tận tụy B. subsidy /ˈsʌbsədi/ (n): tiền trợ cấp C. substantial /səbˈstænʃl/ (adj): quan trọng, trọng yếu, có giá trị thực sự, lớn lao D. domestic /dəˈmestɪk/ (adj): (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 13:
A. wholesale
B. workforce
C. pretty
D. retail
Đáp án D: retail Giải thích: A. wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n): sự bán buôn, sự bán sỉ B. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động C. pretty /ˈprɪti/ (adj): đẹp D. retail /ˈriːteɪl/ (n): sự bán lẻ Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 14:
A. applicant
B. resume
C. decision
D. opponent
Đáp án A. applicant Giải thích: A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc; thí sinh B. resume /rɪˈzjuːm/ (v): lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại C. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): sự quyết định, quyết nghị D. opponent /əˈpəʊnənt/ (adj): phản đối, đối lập, chống lại Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15:
A. dedicate
B. interesting
C. enact
D. imitate
Đáp án C. enact Giải thích: A. dedicate /ˈdedɪkeɪt/ (v): cống hiến, hiến dâng; dành cho (để tưởng nhớ) B. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị C. enact /ɪˈnækt/ (v): ban hành (đạo luật) D. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): theo gương, noi gương, bắt chước Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16:
A. activity
B. initiate
C. society
D. delicacy
Đáp án D. delicacy Giải thích: A. activity /ækˈtɪvəti/ (n): sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi B. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ (v): bắt đầu, khởi đầu, đề xướng C. society /səˈsaɪəti/ (n): xã hội D. delicacy /ˈdelɪkəsi/ (n): sự duyên dáng, sự thanh nhã, sự thanh tao, vẻ thanh tú Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 17:
A. business
B. company
C. compensate
D. compartment
Đáp án D: compartment
Giải thích: A. business /ˈbɪznəs/ (n): việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại B. company /ˈkʌmpəni/ (n): sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn, công ty C. compensate /ˈkɒmpenseɪt/ (v): bù, đền bù, bồi thường D. compartment /kəmˈpɑːtmənt/ (n): ngăn hàng hóa Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 18:
A. famine
B. result
C. hunger
D. solid
Đáp án B: result Giải thích: A. famine /ˈfæmɪn/ (n): nạn đói kém B. result /rɪˈzʌlt/ (n): kết quả C. hunger /ˈhʌŋɡə(r)/ (n): sự đói, tình trạng đói D. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:
A. advantage
B. potential
C. destruction
D. colony
Đáp án D: colony Giải thích: A. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi B. potential /pəˈtenʃl/ (adj): tiềm tàng, tiềm năng C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt D. colony /ˈkɒləni/ (n):thuộc địa Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20:
A. animal
B. essential
C. manual
D. spectacle
Đáp án B: essential Giải thích: A. animal /ˈænɪml/ (n): động vật B. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu C. manual /ˈmænjuəl/ (adj): (thuộc) tay; làm bằng tay D. spectacle /ˈspektəkl/ (n); cảnh tượng, quang cảnh Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21:
A. deserve
Đáp án D: mystery Giải thích:
B. political
C. fantastic
D. mystery
A. deserve /dɪˈzɜːv/ (v): đáng, xứng đáng B. political /pəˈlɪtɪkl/ (adj): (liên quan đến) chính trị C. fantastic /fænˈtæstɪk/ (adj): tuyệt diệu D. mystery /ˈmɪstri/ (n): cảnh tượng, quang cảnh Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 22:
A. irregular
B. athlete
C. investigate
D. delicious
Đáp án B: athlete Giải thích: A. irregular /ɪˈreɡjələ(r)/ (adj): không bình thường, bất quy tắc B. athlete /ˈæθliːt/ (n): vận động viên C. investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ (v): điều tra, nghiên cứu D. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thơm ngon Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23:
A. manipulate
B. confident
C. distance
D. slippery
Đáp án A: manipulate Giải thích: A. manipulate /məˈnɪpjuleɪt/ (v): thao túng, vận dụng bằng tay B. confident /ˈkɒnfɪdənt/ (adj): tin chắc, chắc chắn, tự tin C. distance /ˈdɪstəns/ (n): khoảng cách, tầm xa D. slippery /ˈslɪpəri/ (adj): trơn Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24:
A. similarity
B. referee
C. procedure
D. magazine
Đáp án B: procedure Giải thích: A. similarity /ˌsɪməˈlærəti/ (n): sự giống nhau, sự tương tự B. referee /ˌrefəˈriː/ (n): (thể dục,thể thao), (pháp lý) trọng tài C. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): thủ tục D. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 25:
A. recommend
B. position
C. museum
D. commitment
Đáp án A: recommend Giải thích: A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): giới thiệu, tiến cử (người, vật...)
B. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, chỗ (của một vật gì) C. museum /mjuˈziːəm/ (n): viện bảo tàng D. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): sự phạm (tội...) Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
TEST 17 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1:
A. immediate
B. notice
C. comfortable
D. nervous
Đáp án A: immediate Giải thích: A. immediate /ɪˈmiːdiət/ (adv): ngay lập tức, tức thì B. notice /ˈnəʊtɪs/ (n): yết thị, thông cáo C. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): thoải mái D. nervous /ˈnɜːvəs/ (adj): lo lắng, bồn chồn Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 2:
A. regrettable
B. selection
C. infinitive
D. fashionable
Đáp án D: fashionable Giải thích: A. regrettable /rɪˈɡretəbl/ (adj): đáng tiếc, đáng ân hận B. selection /sɪˈlekʃn/ (n): sự lựa chọn, sự chọn lọc, sự tuyển lựa C. infinitive /ɪnˈfɪnətɪv/ (adj): (ngôn ngữ học) vô định D. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3:
A. foundation
B. introduction
C. volunteer
D. expectation
Đáp án A: foundation Giải thích: A. foundation /faʊnˈdeɪʃn/ (n): sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập, nền tảng B. introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ (n): sự giới thiệu, lời giới thiệu C. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện viên D. expectation /ˌekspekˈteɪʃn/ (n): sự mong chờ, sự chờ đợi, sự ngóng chờ, sự trông mong Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 4:
A. deduction
B. reduce
Đáp án C: sympathetic Giải thích: A. deduction /dɪˈdʌkʃn/ (n): sự lấy đi, sự khấu đi, sự trừ đi B. reduce /rɪˈdjuːs/(v): giảm, giảm bớt, hạ C. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (adj): thông cảm, đồng tình D. emotion /ɪˈməʊʃn/ (n): cảm xúc
C. sympathetic
D. emotion
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 5:
A. appreciate
B. suicide
C. contraction
D. abnormal
Đáp án B. suicide Giải thích: A. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): đánh giá cao, trân trọng B. suicide /ˈsuːɪsaɪd/ (n, v): sự tự tử, sự tự vẫn, tự tử C. contraction /kənˈtrækʃn/ (n): sự tiêm nhiễm, sự mắc (bệnh, nợ) D. abnormal /æbˈnɔːml/ (adj): không bình thường, khác thường; dị thường Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 6:
A. component
B. indicate
C. relevant
D. satellite
Đáp án A. component Giải thích: A. component /kəmˈpəʊnənt/ (n): bộ phận cấu thành B. indicate /ˈɪndɪkeɪt/ (v): chỉ, cho biết, ra dấu C. relevant /ˈreləvənt/ (adj): thích đáng, thích họp, liên quan đến D. satellite /ˈsætəlaɪt/ (n): vệ tinh; vệ tinh nhân tạo Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 7:
A. energy
B. register
C. limited
D. dismiss
Đáp án D. dismiss Giải thích: A. energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng B. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v): đăng ký C. limited /ˈlɪmɪtɪd/ (adj): có hạn, hạn chế, hạn định D. dismiss /dɪsˈmɪs/ (v): đuổi ra, thải hồi, sa thải Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 8:
A. assign
B. famous
C. mention
D. product
Đáp án A. assign Giải thích: A. assign /əˈsaɪn/ (v): phân (việc ..), phân công B. famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng, nổi danh, trứ danh C. mention /ˈmenʃn/ (v): kể ra, nói đến, đề cập D. product /ˈprɒdʌkt/ (n): sản vật, sản phẩm, vật phẩm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 9:
A. identify
B. dinosaur
C. variety
D. reflection
Đáp án Giải thích: A. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v): xác định, phân biệt B. dinosaur /ˈdaɪnəsɔː(r)/ (n): khủng long C. variety /vəˈraɪəti/ (n): sự đa dạng D. reflection /rɪˈflekʃn/ (n): sự phản chiếu Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10:
A. phenomenon
B. transmission
C. electronics
D. original
Đáp án C: electronics Giải thích: A. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng B. transmission /trænzˈmɪʃn/ (n): sự chuyển giao, sự truyền C. electronics /ɪˌlekˈtrɒnɪks/ (n): điện tử học D. original /əˈrɪdʒənl/ (adj): (thuộc): gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên, nguyên bản Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 11:
A. rapidly
B. comfortably
C. frequently
D. necessarily
Đáp án D: necessarily Giải thích: A. rapidly /ˈræpɪdli/ (adv): nhanh, nhanh chóng, mau lẹ B. comfortably /ˈkʌmftəbli/ (adv): thoải mái C. frequently /ˈfriːkwəntli/ (adv): thường xuyên D. necessarily /ˌnesəˈserəli/ (adv): tất yếu, nhất thiết Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12:
A. pleasure
B. laboratory
C. detain
D. correction
Đáp án A: pleasure Giải thích: A. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá B. laboratory /ləˈbɒrətri/ (n): phòng thí nghiệm; phòng pha chế C. detain /dɪˈteɪn/ (v): ngăn cản, cản trở D. correction /kəˈrekʃn/ (n): sự sửa, sự sửa chữa, sự hiệu chỉnh Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 13:
A. defrost
B. formal
C. suspect
D. computer
Đáp án B: formal Giải thích: A. defrost /diːˈfrɒst/ (v): làm tan băng, làm tan sương giá B. formal /ˈfɔːml/ (adj): nghiêm trang C. suspect /səˈspekt/ (v): nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi D. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14:
A. composition
B. Portuguese
C. satisfaction
D. companion
Đáp án D. companion Giải thích: A. composition /ˌkɒmpəˈzɪʃn/ (n): tác phẩm (nhạc) B. Portuguese /ˌpɔːtʃuˈɡiːz/ (adj): (thuộc): Bồ-đào-nha C. satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃn/ (n): sự làm cho thoả mãn; sự vừa lòng, sự toại ý, sự thoả mãn D. companion /kəmˈpænjən/ (n): bạn, bầu bạn Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 15:
A. subordinate
B. expand
C. celebrate
D. escape
Đáp án C. celebrate Giải thích: A. subordinate /səˈbɔːdɪnət/ (adj): phụ, phụ thuộc, lệ thuộc B. expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng, trải ra C. celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v): kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm D. escape /ɪˈskeɪp/ (v, n): sự trốn thoát Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 16:
A. politician
B. genetics
C. artificial
D. controversial
Đáp án B. genetics Giải thích: A. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị; chính khách B. genetics /dʒəˈnetɪks/ (n): di truyền học C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (adj): nhân tạo D. controversial /ˌkɒntrəˈvɜːʃl/ (adj): có thể gây ra tranh luận, có thể bàn cãi được (vấn đề...) Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 17:
A. condition
B. experiment
C. indicate
D. ability
Đáp án C. indicate Giải thích: A. condition /kənˈdɪʃn/ (n): điều kiện B. experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): cuộc thí nghiệm C. indicate /ˈɪndɪkeɪt/ (v): chỉ, cho biết, ra dấu D. ability /əˈbɪləti/ (n): năng lực, khả năng (làm việc gì) Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 18:
A. miraculous
B. marvel
C. finish
D. frequency
Đáp án A. miraculous Giải thích: A. miraculous /mɪˈrækjələs/ (adj): thần diệu, huyền diệu B. marvel /ˈmɑːvl/ (n): vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): kết thúc, xong D. frequency /ˈfriːkwənsi/ (n): (Tech) tần số Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:
A. original
B. potential
C. necessity
D. scientific
Đáp án D. scientific Giải thích: A. original /əˈrɪdʒənl/ (adj): (thuộc): gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên B. potential /pəˈtenʃl/ (n): tiềm lực; khả năng C. necessity /nəˈsesəti/ (n): sự cần thiết D. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ (adj): khoa học, có hệ thống, chính xác Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20:
A. modified
B. consumer
C. provide
D. remove
Đáp án A: modified Giải thích: A. modified /ˈmɒdɪfaɪd/ (v): giảm bớt, làm nhẹ, làm dịu, làm khác đi chút ít B. consumer /kənˈsjuːmə(r)/ (n): người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...) C. provide /prəˈvaɪd/ (v): ((thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho D. remove /rɪˈmuːv/ (v): dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 21:
A. minimize
Đáp án B: anxiety Giải thích:
B. anxiety
C. adequate
D. purpose
A. minimize /ˈmɪnɪmaɪz/ (v): giảm đến mức tối thiểu B. anxiety /æŋˈzaɪəti/ (n): mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng C. adequate /ˈædɪkwət/ (adj): đủ, đầy đủ D. purpose /ˈpɜːpəs/ (n): mục đích, ý định Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 22:
A. detective
B. organize
C. customer
D. brochure
Đáp án A: detective Giải thích: A. detective /dɪˈtektɪv/ (n): thám tử B. organize /ˈɔːɡənaɪz/ (v): tổ chức, cấu tạo, thiết lập C. customer /ˈkʌstəmə(r)/ (n): khách hàng D. brochure /ˈbrəʊʃə(r)/ (n): tờ rơi Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23:
A. apologize
B. implication
C. luxurious
D. improbable
Đáp án B: implication Giải thích: A. apologize /əˈpɒlədʒaɪz/ (v): xin lỗi, tạ lỗi B. implication /ˌɪmplɪˈkeɪʃn/ (n): ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý C. luxurious /lʌɡˈʒʊəriəs/ (adj): sang trọng, lộng lẫy; xa hoa, xa xỉ D. improbable /ɪmˈprɒbəbl/ (adj): không chắc, không chắc có thực Vậy đáp án B trọng âm rơi vào ầm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24:
A. possibility
B. disappointed
C. manufacture
D. instrument
Đáp án D: instrument Giải thích: A. possibility /ˌpɒsəˈbɪləti/ (n): sự có thể, tình trạng có thể, khả năng B. disappointed ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (adj): chán nản, thất vọng C. manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ (n): sự chế tạo, sự sản xuất D. instrument /ˈɪnstrəmənt/ (n): dụng cụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 25:
A. satisfactory
B. establish
C. destruction
Đáp án A: satisfactory Giải thích: A. satisfactory /ˌsætɪsˈfæktəri/ (adj): làm thoả mãn, làm vừa ý; đầy đủ, tốt đẹp B. establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v): lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
D. absorption
C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt D. absorption /əbˈzɔːpʃn/ (n): sự hút, sự hút thu Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
TEST 18 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1:
A. immortal
B. restaurant
C. industry
D. ambulance
Đáp án A: immortal Giải thích: A. immortal /ɪˈmɔːtl/ (adj): bất tử, bất diệt, bất hủ, sống mãi B. restaurant /ˈrestrɒnt/ (n): quán ăn, tiệm ăn, nhà hàng C. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp D. ambulance /ˈæmbjələns/ (n): xe cứu thương, xe cấp cứu Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 2:
A. satisfy
B. sensitive
C. separate
D. simplicity
Đáp án D: simplicity Giải thích: A. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...) B. sensitive /ˈsensətɪv/ (adj): dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảm C. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời, không dính với nhau D. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 3:
A. employer
B. alphabet
C. finish
D. tradesman
Đáp án A. employer Giải thích: A. employer /ɪmˈplɔɪə(r)/ : (n): chủ B. alphabet /ˈælfəbet/ (n): bảng chữ cái, hệ thống chữ cái C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (n): sự kết thúc, phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc D. tradesman /ˈtreɪdzmən/ (n): người buôn bán, chủ cửa hàng Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 4:
A. solid
B. regional
C. spontaneous
Đáp án C: spontaneous Giải thích: A. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc B. regional /ˈriːdʒənl/ (adj): (thuộc) vùng, (thuộc) miền C. spontaneous /spɒnˈteɪniəs/ (adj): tự động, tự ý D. remedy /ˈremədi/ (n): thuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy
D. remedy
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 5:
A. addition
B. remember
C. different
D. supposing
Đáp án C: different Giải thích: A. addition /əˈdɪʃn/ (n): sự thêm, phần thêm B. remember /rɪˈmembə(r)/ (v): nhớ; nhớ lại, ghi nhớ C. different /ˈdɪfrənt/ (adj): khác, khác biệt, khác nhau D. supposing /səˈpəʊzɪŋ/ (conj): giả sử; nếu Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 6:
A. independent
B. conversation
C. American
D. preservation
Đáp án C: American Giải thích: A. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (adj): độc lập B. conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/ (n): sự nói chuyện; cuộc nói chuyện C. American /əˈmerɪkən/ (adj): (thuộc) nước Mỹ, người Mỹ D. preservation /ˌprezəˈveɪʃn/ (n): sự giữ, sự gìn giữ, sự bảo quản, sự bảo tồn, sự duy trì Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 7:
A. informal
B. cigarette
C. occasion
D. together
Đáp án B: cigarette Giải thích: A. informal /ɪnˈfɔːml/ (adj): không theo thủ tục quy định, không chính thức B. cigarette /ˌsɪɡəˈret/ (n): điếu thuốc lá C. occasion /əˈkeɪʒn/ (n): dịp, cơ hội D. together /təˈɡeðə(r)/ (adv): cùng, cùng với, cùng nhau Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 8:
A. tradition
B. realize
C. export
D. failure
Đáp án A: tradition Giải thích: A. tradition /trəˈdɪʃn/ (n): truyền thống B. realize /ˈriːəlaɪz/ (v): nhận ra C. export /ɪkˈspɔːt/ (n): hàng xuất khẩu D. failure /ˈfeɪljə(r)/ (n): sự thất bại, sự hỏng, sự mất (mùa, điện… ) Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 9:
A. favorite
B. figure
C. redundancy
D. function
Đáp án C. redundancy Giải thích: A. favorite /ˈfeɪvərɪt/ (adj): được mến chuộng, được ưa thích B. figure /ˈfɪɡə(r)/ (n); hình dáng, số liệu C. redundancy /rɪˈdʌndənsi/ (n): sự thừa, sự dư thừa D. function /ˈfʌŋkʃn/ (n): hàm, hàm số; chức năng, tác dụng, vận hành Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 10:
A. gather
B. government
C. gravity
D. refusal
Đáp án D. refusal Giải thích: A. gather /ˈɡæðə(r)/ (v): tập hợp, tụ họp lại B. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): sự cai trị, sự thống trị, chính phủ C. gravity /ˈɡrævəti/ (n): (vật lý) sự hút, sự hấp dẫn; trọng lực; trọng lượng D. refusal /rɪˈfjuːzl/ (n): sự từ chối, sự khước từ, sự cự tuyệt Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:
A. import
B. increase
C. possession
D. influence
Đáp án D. influence Giải thích: A. import /ˈɪmpɔːt/ (v): nhập khẩu B. increase /ɪnˈkriːs/ (v): tăng, tăng thêm C. possession /pəˈzeʃn/ (n): quyền sở hữu; sự chiếm hữu D. influence /ˈɪnfluəns/ (n): ảnh hưởng, tác dụng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 12:
A. interview
B. position
C. juicy
D. lecture
Đáp án B. position Giải thích: A. interview /ˈɪntəvjuː/ (n): cuộc phỏng vấn B. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, chỗ (của một vật gì) C. juicy /ˈdʒuːsi/ (adj): có nhiều nước (quả, thịt, rau...) D. lecture /ˈlektʃə(r)/ (n): bài diễn thuyết; bài lên lớp; bài thuyết trình; bài nói chuyện Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 13:
A. invent
Đáp án D. vanish
B. invention
C. irrational
D. vanish
Giải thích: A. invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh, sáng chế B. invention /ɪnˈvenʃn/ (n): sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến C. irrational /ɪˈræʃənl/ (adj) : không hợp lý, phi lý D. vanish /ˈvænɪʃ/ (v): biến mất, lẩn biến, biến dần, tiêu tan ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14:
A. window
B. Italian
C. material
D. mechanic
Đáp án A. window Giải thích: A. window /ˈwɪndəʊ/ (n): cửa sổ B. Italian /ɪˈtæliən/ (adj, n): (thuộc) nước Ý, người Ý, tiếng Ý C. material /məˈtɪəriəl/ (n): vật chất D. mechanic /məˈkænɪk/ (n): thợ máy, công nhân cơ khí Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15:
A. flexibility
B. gravitation
C. traditional
D. inactivity
Đáp án C: traditional Giải thích: A. flexibility /ˌfleksəˈbɪləti/ (n): tính chất mềm dẻo, tính linh hoạt B. gravitation /ˌɡrævɪˈteɪʃn/ (n): (vật lý): sự hút, sự hấp dẫn C. traditional /trəˈdɪʃənl/ (adj): (thuộc) truyền thống, theo truyền thống D. inactivity /ˌɪnækˈtɪvəti/ (n): tính kém hoạt động, tính thiếu hoạt động, tính ì; tình trạng kém hoạt động, tình trạng thiếu hoạt động, tình trạng ì Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 16:
A. wonder
B. kangaroo
C. periodical
D. population
Đáp án A. wonder Giải thích: A. wonder /ˈwʌndə(r)/ (n): vật kỳ diệu, kỳ quan, vật phi thường; điều kỳ lạ, điều kỳ diệu; kỳ công B. kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ (n): con chuột túi C. periodical /ˌpɪəriˈɒdɪkl/ (adj): (theo) chu kỳ D. population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ (n): dân số; tập hợp Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 17:
A. engineer
Đáp án A. engineer
B. tomorrow
C. potato
D. tomato
Giải thích: A. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư B. tomorrow /təˈmɒrəʊ/ (adv)/(n): mai, ngày mai C. potato /pəˈteɪtəʊ/ (n): khoai tây D. tomato /təˈmɑːtəʊ/ (n): cây cà chua Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 18:
A. Saturday
B. difficult
C. interesting
Đáp án D. unhappy Giải thích: A. Saturday /ˈsætədeɪ/ (n): ngày thứ bảy B. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj): khó, khó khăn, gay go C. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị D. unhappy /ʌnˈhæpi/ (adj): không có hạnh phúc, khổ sở, khốn khổ Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:
A. workbook
B. tomato
C. mountain
D. lion
Đáp án B. tomato Giải thích: A. workbook /ˈwɜːkbʊk/ (n): sách bài tập B. tomato /təˈmɑːtəʊ/ (n): cây cà chua C. mountain /ˈmaʊntən/ (n): núi D. lion /ˈlaɪən/ (n): con sư tử Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 20:
A. dictation
B. umbrella
C. computer
D. university
Đáp án D: university Giải thích: A. dictation /dɪkˈteɪʃn/ (n): sự đọc cho viết, sự đọc chính tả B. umbrella /ʌmˈbrelə/ (n): ô, dù; lọng C. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính D. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): trường đại học Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 21:
A. dissolve
Đáp án B: household Giải thích:
B. household
C. confide
D. approach
A. dissolve /dɪˈzɒlv/ (v): rã ra, tan rã, phân huỷ B. household /ˈhaʊshəʊld/ (n): hộ, gia đình C. confide /kənˈfaɪd/ (v): nói riêng; giãi bày tâm sự D. approach /əˈprəʊtʃ/ (v); đến gần, lại gần, tiếp cận Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 22:
A. determine
B. argument
C. counterpart
D. marvelous
Đáp án A: determine Giải thích: A. determine /dɪˈtɜːmɪn/ (v): định, xác định, định rõ B. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): sự tranh cãi, sự tranh luận C. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n): bản sao, bản đối chiếu D. marvelous /ˈmɑːvələs/ (adj): kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23:
A. compulsory
B. nursery
C. primary
D. maximum
Đáp án A: compulsory Giải thích: A. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách B. nursery /ˈnɜːsəri/ (n): nhà trẻ C. primary /ˈpraɪməri/ (adj): nguyên thủy, đầu, đầu tiên D. maximum /ˈmæksɪməm/ (n): cực đại, giá trị lớn nhất Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24:
A. sacrifice
B. supportive
C. compliment
D. maintenance
Đáp án B: supportive Giải thích: A. sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ (n): sự hy sinh B. supportive /səˈpɔːtɪv/ (adj): đem lại sự giúp đỡ, khuyến khích; ủng hộ C. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n): lời khen, lời ca tụng D. maintenance /ˈmeɪntənəns/ (n): sự giữ, sự duy trì; sự bảo vệ, sự bảo quản Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 25:
A. philosophy
B. phenomenon
Đáp án C: optimism Giải thích: A. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n): triết học, triết lý
C. optimism
D. petroleum
B. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng C. optimism /ˈɒptɪmɪzəm/ (n): sự lạc quan; tính lạc quan D. petroleum /pəˈtrəʊliəm/ (n): dầu mỏ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
TEST 19 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1:
A. occasional
B. industrial
C. information
D. variety
Đáp án C. information Giải thích: A. occasional /əˈkeɪʒənl/ (adj): thỉnh thoảng, từng thời kỳ; phụ động B. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj): (thuộc) công nghiệp C. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ (n): sự cung cấp tin tức; sự thông tin D. variety /vəˈraɪəti/ (n): trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng, sự đa dạng Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 2:
B. column
C. pity
D. village
Đáp án A. begin Giải thích: A. begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu, mở đầu, khởi đầu B. column /ˈkɒləm/ (n): cột, trụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) C. pity /ˈpɪti/ (n): lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn D. village /ˈvɪlɪdʒ/ (n): làng, xã Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 3:
A. . trigonometry
B. dramatically
C. photochemical
D. documentary
Đáp án B. dramatically Giải thích: A. trigonometry /ˌtrɪɡəˈnɒmətri/ (n): lượng giác học B. dramatically /drəˈmætɪkli/ (adv): kịch tính C. photochemical /ˌfəʊtəʊˈkemɪkl/ (adj): quang hoá D. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (adj): (thuộc) tài liệu, (thuộc) tư liệu (n): phim tài liệu Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 4:
A. assistant
B. decision
C. redundant
D. management
Đáp án D. management Giải thích: A. assistant /əˈsɪstənt/ (n): người giúp đỡ, người phụ tá
B. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): sự quyết định, quyết nghị C. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư D. management /ˈmænɪdʒmənt/ (n): sự trông nom, sự quản lý Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 5:
A. essential
B. average
C. promotion
D.
Đáp án B. average Giải thích: A. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu B. average /ˈævərɪdʒ/ (n): trung bình C. promotion /prəˈməʊʃn/ (n):sự thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạt; sự cho lên lớp D. deliver /dɪˈlɪvə(r)/ (v): (+ from) cứu, cứu khỏi, giải thoát, phân phát (thư), phân phối, giao (hàng) Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 6:
A. perfect
B. detect
C. elect
D. respect
Đáp án A. perfect Giải thích: A. perfect /ˈpɜːfɪkt/ (n): or /ps'fekt/ (v) (adj): hoàn hảo B. detect /dɪˈtekt/ (v): dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra C. elect /ɪˈlekt/ (adj): chọn lọc D. respect /rɪˈspekt/ (n): sự tôn trọng, sự kính trọng Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 7:
A. philosophy
B. geometry
C. astonishment
D. aspiration
Đáp án D. aspiration Giải thích: A. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n): triết học, triết lý B. geometry /dʒiˈɒmətri/ (v): chọn lựa, bổ nhiệm, ứng cử C. astonishment /əˈstɒnɪʃmənt/ (n) sự ngạc nhiên D. aspiration /ˌæspəˈreɪʃn/ (n): aspiration to, after, for: nguyện vọng, khát vọng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 8:
A. company
B. atmosphere
C. customer
D. employment
Đáp án D: employment Giải thích: A. company /ˈkʌmpəni/ (n): sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn, công ty
B. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n): bầu khí quyển C. customer /ˈkʌstəmə(r)/ (n): khách hàng D. employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n): sự dùng, sự thuê làm (công...) Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 9:
A. accurate
B. exercise
C. computer
D. delicate
Đáp án C: computer Giải thích: A. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng B. exercise /ˈeksəsaɪz/ (n): bài tập C. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính D. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 10:
A. architecture
B. aristocrat
C. artificial
D. argument
Đáp án C: artificial Giải thích: A. architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ (n): thuật kiến trúc, khoa kiến trúc, khoa xây dựng B. aristocrat /ˈærɪstəkræt/ (n): người quý tộc C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (adj): nhân tạo D. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): sự tranh cãi, sự tranh luận Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:
A. approximate
B. accommodate
C. counteraction
D. courageously
Đáp án C: counteraction Giải thích: A. approximate /əˈprɒksɪmət/ (adj): xấp xỉ, gần đúng B. accommodate /əˈkɒmədeɪt/ (v): điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù họp, cho ai chỗ ở C. counteraction /ˌkaʊntərˈækʃən/ (n): sự chống lại, sự kháng cự lại D. courageously /kəˈreɪdʒəsli/ (adv): can đảm, dũng cảm Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 12:
A. attitude
B. cosmetics
Đáp án A: attitude Giải thích: A. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ, quan điểm B. cosmetics /kɒzˈmetɪk/ (n): mỹ phẩm
C. protection
D. investment
C. protection /prəˈtekʃn/ (n): sự bảo vệ, sự che chở; sự bảo trợ D. investment /ɪnˈvestmənt/ (n): sự đầu tư Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 13:
A. economy
B. accompany
C. presentation
D. successfully
Đáp án C: presentation Giải thích: A. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n): sự quản lý kinh tế; nền kinh tế; tổ chức kinh tế B. accompany /əˈkʌmpəni/ (v): đi theo, đi cùng, đi kèm, hộ tống C. presentation /ˌpreznˈteɪʃn/ (n): sự bày ra, sự phô ra; sự trình ra, bài thuyết trình D. successfully /səkˈsesfəli/ (adj): có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14:
A. prescription
B. assassinate
C. accuracy
D. ambiguous
Đáp án C: accuracy Giải thích: A. prescription /prɪˈskrɪpʃn/ (n): (y học) sự cho đơn; đơn thuốc B. assassinate /əˈsæsɪneɪt/ (v): ám sát C. accuracy /ˈækjərəsi/ (n): sự đúng đắn, sự chính xác; độ chính xác D. ambiguous /æmˈbɪɡjuəs/ (adj): tối nghĩa, mập mờ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15:
A. romantic
B. popular
C. financial
D. reduction
Đáp án B: popular Giải thích: A. romantic /rəʊˈmæntɪk// (adj):(thuộc) tiểu thuyết, như tiểu thuyết; mơ mộng, xa thực tế, lãng mạng B. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (adj): có tính chất đại chúng, hợp với nhân dân, hợp với trình độ nhân dân, phổ cập C. financial /faɪˈnænʃl/ (adj): (thuộc) tài chính, về tài chính D. reduction /rɪˈdʌkʃn/ (n): sự thu nhỏ, sự giảm bớt Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 16:
A. advance
B. ancient
C. cancer
Đáp án A. advance Giải thích: A. advance /ədˈvɑːns/ (n): sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ
D. annual
B. ancient /ˈeɪnʃənt/ (adj): xưa, cổ (trước khi đế quốc La mã tan rã) C. cancer /ˈkænsə(r)/ (n): bệnh ung thư D. annual /ˈænjuəl/ (adj): hàng năm, năm một, từng năm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 17:
A. theory
B. tragedy
C. invent
D. government
Đáp án C. invent Giải thích: A. theory /ˈθɪəri/ (n): lý thuyết, học thuyết B. tragedy /ˈtrædʒədi/ (n): bi kịch C. invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh, sáng chế D. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): sự cai trị, sự thống trị, chính phủ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 18:
A. inspire
B. wealthy
C. protect
D. extinct
Đáp án B: wealthy Giải thích: A. inspire /ɪnˈspaɪə(r)/ (v): truyền (cảm hứng, ý nghĩ...); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng B. wealthy /ˈwelθi/ (adj): giàu, giàu có C. protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ, bảo hộ, che chở D. extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (adj): tuyệt giống, tuyệt chủng Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 19:
A. simplicity
B. pollution
C. electricity
D. activity
Đáp án C: electricity Giải thích: A. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản B. pollution /pəˈluːʃn/ (n): sự ô nhiễm C. electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/ (n): điện, điện lực D. activity /ækˈtɪvəti/ (n): sự tích cực, hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20:
A. mathematics
B. statistics
Đáp án A: mathematics Giải thích: A. mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/ (n): môn toán, toán học
C. academy
D. mechanic
B. statistics /stəˈtɪstɪk/ (n): thống kê, số liệu C. academy /əˈkædəmi/ (n): học viện D. mechanic /məˈkænɪk/ (n): thợ máy, công nhân cơ khí Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 21:
A. contender
B. continent
C. constant
D. comment
Đáp án A: contender Giải thích: A. contender /kənˈtendə(r)/ (n): thí sinh B. continent /ˈkɒntɪnənt/ (n): lục địa, đại lục C. constant /ˈkɒnstənt/ (adj): liên tục, không ngừng D. comment /ˈkɒment/ (n): lời bình luận, nhận xét Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 22:
A. ancestor
B. tragedy
C. accurate
D. discriminate
Đáp án D: discriminate Giải thích: A. ancestor /ˈænsestə(r)/ (n): ông bà, tổ tiên B. tragedy /ˈtrædʒədi/ (n): bi kịch C. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng D. discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/ (v): (+ from) phân biệt Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 23:
A. microscopic
B. redundant
C. reluctant
D. acquaintance
Đáp án A: microscopic Giải thích: A. microscopic /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (adj): (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi B. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư C. reluctant /rɪˈlʌktənt/ (adj): miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không D. acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n): người quen Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24:
A. immune
B. pneumonia
C. delicate
Đáp án C: delicate Giải thích: A. immune /ɪˈmjuːn/ (adj): miễn khỏi, được miễn, miễn nhiễm
D. insistent
B. pneumonia /njuːˈməʊniə/ (n): (y học) viêm phổi C. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú D. insistent /ɪnˈsɪstənt/ (adj): cứ nhất định; khăng khăng, nài nỉ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25:
A. elevate
B. element
C. evaluate
D. elegant
Đáp án C: evaluate Giải thích: A. elevate /ˈelɪveɪt/ (v): nâng lên, đưa lên, giương (súng...); ngẩng lên; ngước (mắt); cất cao B. element /ˈelɪmənt/ (n): yếu tố C. evaluate /ɪˈvæljueɪt/ (v): ước lượng D. elegant /ˈelɪɡənt/ (adj): thanh lịch, tao nhã Vậy đáp án c trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
TEST 20 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1:
A. comfortable
B. irresponsible
C. Vietnamese
D. inexpensive
Đáp án A: comfortable Giải thích: A. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng B. irresponsible /ˌɪrɪˈspɒnsəbl/ (adj): thiếu tinh thần trách nhiệm C. Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/ (n): người/ tiếng Việt Nam D. inexpensive /ˌɪnɪkˈspensɪv/ (adj): không đắt, rẻ Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 2:
A. bamboo
B. tradition
C. simplicity
Đáp án D. telephone Giải thích: A. bamboo /ˌbæmˈbuː /(n): cây tre B. tradition /trəˈdɪʃn/ truyền thống C. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản D. telephone /ˈtelɪfəʊn/ (n): điện thoại Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3:
A. committee
B. scientific
C. employ
D. computer
Đáp án B: scientific Giải thích: A. committee /kəˈmɪti/ (n): uỷ ban B. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ (adj): (có tính): khoa học; có hệ thống; chính xác C. employ /ɪmˈplɔɪ/ (v): thuê D. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 4:
A. destruction
B. volunteer
C. economical
D. microscopic
Đáp án A. destruction Giải thích: A. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt
B. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện C. economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/ (adj): tiết kiệm D. microscopic /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (adj): (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 5:
A. cartoon
B. delicious
C. introduction
D. review
Đáp án C: introduction Giải thích: A. cartoon /kɑːˈtuːn/ (n): hoạt hình B. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): ngon C. introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ (n): sự giới thiệu, lời giới thiệu D. review /rɪˈvjuː/ (v): ôn tập Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 6:
A. comfortable
B. remarkable
C. profitable
D. sensible
Đáp án B: remarkable Giải thích: A. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng B. remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ (adj): đáng chú ý C. profitable /ˈprɒfɪtəbl/ (adj): có lợi, có ích D. sensible /ˈsensəbl/ (adj): có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 7:
A. energy
B. dignity
C. variety
D. poverty
Đáp án C. variety Giải thích: A. energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng B. dignity /ˈdɪɡnəti/ (n): nhân phẩm, tự trọng C. variety /vəˈraɪəti/ (n): sự đa dạng D. poverty /ˈpɒvəti/ (n): sự nghèo nàn; cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 8:
A. famous
B. curious
C. suspicious
D. numerous
Đáp án C: suspicious Giải thích: A. famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng, nổi danh, trứ danh B. curious /ˈkjʊəriəs/ (adj): tò mò C. suspicious /səˈspɪʃəs/ (adj): đáng ngờ, khả nghi; ám muội, mập mờ (thái độ...)
D. numerous /ˈnjuːmərəs/ (adj): đông, đông đảo, nhiều Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 9:
A. commentary
B. alert
C. legal
D. model
Đáp án B: alert Giải thích: A. commentary /ˈkɒməntri/ (n): bài bình luận B. alert /əˈlɜːt/ (adj): tỉnh táo, cảnh giác C. legal /ˈliːɡl/ (adj): hợp pháp, theo pháp luật D. model /ˈmɒdl/ (n): mô hình; hình mẫu Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 10:
A. register
B. regular
C. request
D. reference
Đáp án C. request Giải thích: A. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v): đăng ký B. regular /ˈreɡjələ(r)/ (adj): thường xuyên C. request /rɪˈkwest/ (n): lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị D. reference /ˈrefrəns/ (n): sự nói đến, sự ám chỉ, sự tham khảo, sách tham khảo Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:
A. uncomfortable
B. economical
C. university
D. magazine
Đáp án A: uncomfortable Giải thích: A. uncomfortable /ʌnˈkʌmftəbl/ (adj): bất tiện, không tiện, không thoải mái B. economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/(adj): tiết kiệm C. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): trường đại học D. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12:
A. calendar
B. knowledge
C. unknown
D. terrible
Đáp án C: unknown Giải thích: A. calendar /ˈkælɪndə(r)/ (n): lịch (ghi năm tháng) B. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ (n): sự hiểu biết, tri thức, kiến thức; học thức C. unknown /ˌʌnˈnəʊn/ (adj): không biết, chưa từng ai biết, lạ D. terrible /ˈterəbl/ (adj): dễ sợ, ghê gớm, khủng khiếp, tồi tệ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 13:
A. tobacco
B. honour
C. homeless
D. dictionary
Đáp án A: tobacco Giải thích: A. tobacco /təˈbækəʊ/ (n): thuốc lá B. honour /ˈɒnə(r)/ (n): danh dự, danh giá, thanh danh C. homeless /ˈhəʊmləs/ (adj): không cửa không nhà, vô gia cư D. dictionary /ˈdɪkʃənri/ (n): từ điển Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 14:
A. person
B. permanent
C. personal
D. persuade
Đáp án D: persuade Giải thích: A. person /ˈpɜːsn/ (n): con người, người (số ít) B. permanent /ˈpɜːmənənt/ (adj): lâu dài, lâu bền, vĩnh cửu, thường xuyên, thường trực; cố định C. personal /ˈpɜːsənl/ (adj): cá nhân, riêng tư D. persuade /pəˈsweɪd/ (v): làm cho tin; thuyết phục Vậy đáp án D họng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 15:
A. surgeon
B. surprise
C. surplus
D. surface
Đáp án B: surprise Giải thích: A. surgeon /ˈsɜːdʒən/ (n): nhà phẫu thuật, bác sĩ phẫu thuật B. surprise /səˈpraɪz/ (n): sự ngạc nhiên C. surplus /ˈsɜːpləs/ (n): số dư, số thừa, số thặng dư D. surface /ˈsɜːfɪs/ (n): bề mặt Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16:
A. husband
B. letter
C. teacher
D. address
Đáp án D: address Giải thích: A. husband /ˈhʌzbənd/ (n): người chồng B. letter /ˈletə(r)/ (n): chữ cái, chữ C. teacher /ˈtiːtʃə(r)/ (n): giáo viên, cán bộ giảng dạy D. address /əˈdres/ (n): địa chỉ Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 17:
A. family
B. secretary
C. interesting
D. afternoon
Đáp án D: afternoon Giải thích: A. family /ˈfæməli/ (n): gia đình B. secretary /ˈsekrətri/ (n): thư ký, bí thư C. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị D. afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ (n): buổi chiều Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 18:
A. married
B. excuse
C. goodbye
D. occur
Đáp án A: married Giải thích: A. married /ˈmærid/ (adj): cưới, kết hôn, thành lập gia đình B. excuse /ɪkˈskjuːs/ (n): lời xin lỗi; lý do để xin lỗi C. goodbye /ˌɡʊdˈbaɪ/ (n): lời tạm biệt D. occur /əˈkɜː(r)/ (v): xảy ra, xảy đến Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 19:
A. doctor
B. extinct
C. double
D. woman
Đáp án B: extinct Giải thích: A. doctor /ˈdɒktə(r)/ (n): bác sĩ B. extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (adj): tuyệt giống, tuyệt chủng C. double /ˈdʌbl/ (adj): gấp đôi, hai, kép D. woman /ˈwʊmən/ (n): đàn bà, phụ nữ Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 20:
A. over
B. waiting
C. often
D. above
Đáp án D: above Giải thích: A. over /ˈəʊvə(r)/ (adj): đã qua B. waiting /ˈweɪtɪŋ/ (adv): thường, hay, luôn, năng C. often /ˈɒfn/ (n): sự đợi, sự chờ; thời gian đợi D. above /əˈbʌv/ (adv): bên trên Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21:
A. canal
Đáp án C: dinner Giải thích:
B. cassette
C. dinner
D. resource
A. canal /kəˈnæl/ (n): kênh, sông đào B. cassette /kəˈset/ (n): hộp (băng); máy ghi âm (loại) hộp băng, cátxét, cassette C. dinner /ˈdɪnə(r)/ (n): bữa cơm (trưa, chiều) D. resource /rɪˈsɔːs/ (n): phương kế; nguồn, tài nguyên Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 22:
A. balloon
B. Chinese
C. taboo
D. kindly
Đáp án D: kindly Giải thích: A. balloon /bəˈluːn/ (n): khí cầu, quả bóng B. Chinese /ˌtʃaɪˈniːz/ (n): người/ tiếng Trung Quốc C. taboo /təˈbuː/ (n): điều cấm kỵ, sự kiêng kỵ D. kindly /ˈkaɪndli/ (adj): tử tế, tốt bụng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23:
A. surname
B. different
C. politics
D. examinee
Đáp án D: examinee Giải thích: A. surname /ˈsɜːneɪm/ (n): tên họ, họ B. different /ˈdɪfrənt/ (adj): khác, khác biệt, khác nhau C. politics /ˈpɒlətɪks/ (n): chính trị D. examinee /ɪɡˌzæmɪˈniː/ (n): người bị khám xét, người bị thẩm tra Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24:
A. assistant
B. holiday
C. colony
D. possible
Đáp án A: assistant Giải thích: A. assistant /əˈsɪstənt/ (n): người giúp đỡ, người phụ tá B. holiday /ˈhɒlədeɪ/ (n): ngày lễ, ngày nghỉ C. colony /ˈkɒləni/ (n): thuộc địa D. possible /ˈpɒsəbl/ (adj): có thể, có thể được, có thể làm được, có thể xảy ra Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 25:
A. paralytic
B. registry
Đáp án B: registry Giải thích: A. paralytic /ˌpærəˈlɪtɪk/ (adj): (y học): bị liệt B. registry /ˈredʒɪstri/ (n): nơi đăng ký; cơ quan đăng ký
C. reimburse
D. unfamiliar
C. reimburse /ˌriːɪmˈbɜːs/ (v): hoàn lại, trả lại (số tiền đã tiêu) D. unfamiliar /ˌʌnfəˈmɪliə(r)/ (adj): không quen, không biết, lạ Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3