TỦ SÁCH LUYỆN THI THPTQG MÔN TIẾNG ANH
vectorstock.com/7952556
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
DẠY KÈM QUY NHƠN EBOOK PHÁT TRIỂN NỘI DUNG
RÈN KỸ NĂNG LÀM BÀI TỪ ĐỒNG NGHĨA VÀ TRÁI NGHĨA MÔN TIẾNG ANH VŨ THỊ MAI PHƯƠNG (Word Doc) WORD VERSION | 2020 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
Phần 1: BÀI TẬP TÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions. Question 1: I just want to stay at home and watch TV and take it easy. A. sleep B. sit down C. eat Đáp án D. relax Giải thích: (to) take it easy = (to) relax: thư giãn Các đáp án khác: A. (to) sleep: ngủ B. (to) sit down: ngồi xuống C. (to) eat: ăn Dịch nghĩa: Tôi chỉ muốn ở nhà, xem ti vi và thư giãn thôi.
D. relax
Question 2: The meteorologistsays on TV that it is supposed to rain all day tomorrow. A. astronomer B. TV anchor C. TV weatherman D. fortune teller Đáp án C. TV weather man Giải thích: meteorologist (n) = TV weatherman (n): nhà khí tượng học Các đáp án khác: A. astronomer (n): nhà thiên văn học B. anchor (n): cái mỏ neo/người đáng tin cậy, người đáng nương tựa D. fortune teller (n): thầy bói Dịch nghĩa: Nhà khí tượng học đã nói trên ti vi rằng trời sẽ mưa suốt ngày mai. Question 3: In the end, her neighbor decided to speak his mind. A. say exactly what he thought B. say a few words C. have a chat D. are given the right to Đáp án A. say exactly what he thought Giải thích: (to) speak one's mind = (to) say exactly what one really thinks: nói rõ ràng những gì mình nghĩ Các đáp án khác: B. nói một số từ C. nói chuyện D. có quyền được làm gì đó Dịch nghĩa: Cuối cùng, người hàng xóm cũng quyết định nói rõ ràng những gì anh ta nghĩ. Question 4: When I mentioned the party, he was all ears. A. partially deaf B. listening attentively C. listening neglectfully D. deaf Đáp án B. listening attentively Giải thích: (to) be all ears = (to) be listening attentively: chăm chú lắng nghe Các đáp án khác: A. partially deaf: hơi điếc C. listening neglectfully: nghe một cách không chú ý D. deaf (adj): điếc Dịch nghĩa: Khi tôi nhắc đến bữa tiệc, anh ấy chăm chú lắng nghe. Question 5: The notice should be put in the most conspicuousplace so that all students can be wellinformed. A. easily seen B. suspicious C. popular D. beautiful Đáp án A. easily seen Giải thích: conspicuous (adj) = easily seen: nổi bật; dễ thấy
Các đáp án khác: B. suspicious (adj): khả nghi/ nghi ngờ C. popular (adj): phổ biến, nổi tiếng D. beautiful (adj): xinh đẹp Dịch nghĩa: Thông báo nên được để ở nơi dễ thấy nhất để tất cả học sinh có thể nắm rõ thông tin. Question 6: I prefer to talk to people face to face, rather than to talk on the phone. A. facing them B. in person C. looking at them D. seeing them Đáp án B. in person Giải thích: face to face = in person: giáp mặt; gặp trực tiếp Các đáp án khác: A. facing them: đối diện với họ C. looking at them: nhìn vào họ D. seeing them: nhìn thấy họ Dịch nghĩa: Tôi muốn nói chuyện trực tiếp thay vì nói chuyện qua điện thoại. Question 7: The tiny irrigationchannels were everywhere and along some of them the water was running. A. flushing out with water B. washing out with water C. supplying water D. cleaning with water Đáp án C. supplying water Giải thích: irrigation (n) = supplying water: tưới tiêu Các đáp án khác: A. flushing out with water: sũng nước B. washing out with water: rửa trôi bằng nước D. cleaning with water: lau chùi bằng nước Dịch nghĩa: Những đường dẫn nước tưới tiêu siêu nhỏ được bố trí ở khắp mọi nơi và nước chảy dọc theo một số kênh dẫn nước đó. Question 8: For a decade, Barzilai has studied centenarians. looking for genes that contribute to longevity. A. who are vegetarians B. who want to be fruitarians C. who are extraordinary D. who live to be 100 or older Đáp án D. who live to be 100 or older Giải thích: centenarian (n) = a person who lives to be 100 or older: người sống tới 100 tuổi hoặc hơn Các đáp án khác: A. who are vegetarians: những người ăn chay B. who want to be fruitarians: những người chỉ ăn trái cây C. who are extraordinary: người bất thường Dịch nghĩa: Trong 10 năm, Barzilai đã nghiên cứu về những người sống thọ 100 tuổi hoặc hơn để tìm kiếm những gen quý góp phần vào sự tuổi thọ con người. Question 9: As children, we were very close, but as we grew up, we just drifted apart. A. not as friendly as before B. not as serious as before C. not as sympathetic as before D. not as childlike as before Đáp án A. not as friendly as before Giải thích: (to) drift apart = (to) be not as friendly as before: xa cách, không thân như trước Các đáp án khác: B. not as serious as before: không nghiêm túc như trước nữa C. not as sympathetic as before: không biết thông cảm như trước nữa D. not as childlike as before: không trẻ con như trước nữa
Dịch nghĩa: Khi còn bé, chúng ta rất thân thiết, thế nhưng khi lớn lên, chúng ta lại xa cách nhau. Question 10: Computers are recent accomplishmentsin our time. A. structures B. achievements C. calculations D. documents Đáp án B. achievements Giải thích: accomplishment (n) = achievement (n): thành tựu, thành quả đạt được Các đáp án khác: A. structure (n): cấu trúc C. calculation (n): sự tính toán, phép tính D. document (n): tài liệu Dịch nghĩa: Máy tính là thành tựu mới trong thời đại của chúng ta. Question 11: In many countries, people who are jobless get unemployment benefit. A. dole B. pension C. fee D. scholarship Đáp án A. dole Giải thích: dole (n) = unemployment benefit: tiền trợ cấp thất nghiệp Các đáp án khác: B. pension (n): lương hưu C. fee (n): lệ phí D. scholarship (n): học bổng Dịch nghĩa: Ở nhiều quốc gia, những người thất nghiệp được nhận tiền trợ cấp thất nghiệp. Question 12: John has a thoroughknowledge of the history of arts. A. practical B. scientific C. complete Đáp án C. complete Giải thích: thorough (adj) = complete (adj): toàn diện Các đáp án khác: A. practical (adj): thực tế, khả thi B. scientific (adj): thuộc về khoa học, mang tính khoa học D. wonderful (adj): tuyệt vời Dịch nghĩa: John có một vốn kiến thức toàn diện về lịch sử nghệ thuật.
D. wonderful
Question 13: It's vitalthat our children's handwriting should be legible. A. needing B. compulsory C. essential D. obliged Đáp án C. essential Giải thích: vital (adj) = essential (adj): thiết yếu, vô cùng quan trọng Các đáp án khác: A. (to) need: cần thiết needing (gerund) B. compulsory (adj): có tính chất bắt buộc D. oblidged (adj): bắt buộc, có nghĩa vụ Dịch nghĩa: Việc chữ viết của bọn trẻ có thể đọc được là điều quan trọng. Question 14: When you cross the street, be careful and be on the alertfor the bus. A. look for B. watch out for C. search for D. watch for Đáp án B. watch out for Giải thích: (to) be on the alert = (to) watch out (for sth): cảnh giác, đề phòng, cẩn thận Các đáp án khác: A. (to) look for sbd/ sth: tìm kiếm ai/ cái gì C. (to) search for: tìm kiếm D. (to) watch for sbd/ sth: chờ, rình Dịch nghĩa: Khi bạn băng qua đường, hãy cẩn thận và chú ý xe buýt.
Question 15: I was on the point ofcalling you when your telegram arrived. A. not ready to call B. about to call C. around to call D. starting to call Đáp án B. about to call Giải thích: (to) be on the point of doing sth = (to) be about to do sth: sắp sửa làm gì Các đáp án khác: A. not ready to call: không sẵn sàng gọi điện C. around to call: ở gần/ xung quanh để gọi D. starting to call: bắt đầu gọi Dịch nghĩa: Tớ sắp sửa gọi điện cho cậu thì điện tín của cậu đến. Question 16: Aside fromits reproduction on the one-dollar bill, the reverse of the Great Seal of the United States had hardly been used. A. Except for B. Since C. As a result of D. In addition to Đáp án A. Except for Giải thích: Aside from = Except for + N/ V-ing: Ngoại trừ Các đáp án khác: B. Since: bởi vì C. As a result of: bởi vì D. In addition to: Ngoài Dịch nghĩa: Ngoài việc được đóng vào các đồng 1 đô la thì con dấu của Cục dự trữ Liên bang Mỹ hiếm khi được sử dụng. Question 17: The opposition party dismissed the government's pro-posal out of hand. A. without thinking B. with some hesitation C. without further consideration D. with reluctance Đáp án C. without further consideration Giải thích: (to) be out of hand = (to) be without further consideration: ngay lập tức, không cần cân nhắc thêm Các đáp án khác: A. without thinking: không cần suy nghĩ gì. B. with some hesitation: với một vài sự lưỡng lự D. with reluctance: với sự lưỡng lự Dịch nghĩa: Đảng đối lập đã bác bỏ lời đề nghị của Chính phủ ngay lập tức. Question 18: Do your parents hold withyour smoking? A. like B. object to C. approve of D. dislike Đáp án C. approve of Giải thích: (to) hold with sth/ V-ing = (to) approve of sth/ V-ing: ủng hộ việc gì Các đáp án khác: A. (to) like sth/ V-ing: thích việc gì >< D. (to) dislike sth/ V-ing: không thích việc gì B. (to) object to sth/ V-ing: phản đối việc gì Dịch nghĩa: Bố mẹ có ủng hộ việc hút thuốc lá của cậu không? Question 19: Really bright comets, which scaresome people, occur only a few times each century. A. attract B. frighten C. affect D. excite Đáp án B. frighten Giải thích: (to) scare = (to) frighten: làm sợ hãi, làm cho hoảng sợ Các đáp án khác: A. (to) attract: thu hút, hấp dẫn
C. (to) affect: tác động, ảnh hưởng D. (to) excite: làm cho háo hức, phấn khích Dịch nghĩa: Những sao chổi có độ sáng cực lớn mà làm cho một số người hoảng sợ chỉ xảy ra một vài lần mỗi thế kỉ. Question 20: When the fire got out of control, ííremen tried their best to extinguishit. A. put off B. put down C. put away D. put out Đáp án D. put out Giải thích: (to) put out = (to) extinguish: dập tắt Các đáp án khác: A. (to) put off = (to) pospone: trì hoãn B. (to) put down = (to) land: hạ cánh C. (to) put sth away: cất cái gì đi . Dịch nghĩa: Khi trận hoả hoạn đã vượt khỏi tầm kiềm soát, nhân viên cứu hoả nỗ lực hết sức để dập tắt nó. Question 21: The differences between British and American English are comparativelysmall. A. relatively B. extremely C. surprisingly D. straightly Đáp án A. relatively Giải thích: relatively (adv) = comparatively (adv): tương đối Các đáp án khác: B. extremely (adv): cực kì C. surprisingly (adv): một cách kinh ngạc D. straightly (adv): một cách thẳng thắn Dịch nghĩa: Sự khác nhau giữa Tiếng Anh - Anh và Tiếng Anh- Mỹ là tương đối ít. Question 22: The design of wildlife refuges is still a matter of considerable controversy. A. significance B. debate C. urgency D. concern Đáp án B. debate Giải thích: controversy (n) = debate (n): cuộc tranh cãi Các đáp án khác: A. significance (n): sự quan trọng, ý nghĩa C. urgency (n): sự khẩn cấp D. concern (n): vấn đề, mối quan tâm Dịch nghĩa: Việc thiết kế các khu bảo tồn sinh vật hoang dã vẫn là vấn đề gây nhiều tranh cãi. Question 23: Do we have enough people on handto help us move our stuff into the house? A. nearby B. indisposed C. available D. confident Đáp án C. available Giải thích: (to) be on hand = (to) be available: sẵn có, sẵn dùng, sẵn sàng Các đáp án khác: A. nearby (adj): gần bên, ngay cạnh B. indisposed (adj): không thích, không sẵn lòng, miễn cưỡng (làm việc gì) D. confident (adj): tự tin Dịch nghĩa: Chúng ta có đủ người sẵn sàng giúp chuyển những thứ đồ này vào nhà không? Question 24: She left school and immediately started to make her own waywithout help from her family. A. find her living B. try her living C. hold her living D. earn her living Đáp án D. earn her living
Giải thích: (to) make one's own way = (to) earn one's living: tự kiếm sống Các đáp án khác: A. finding her living: tìm cách sinh sống B. trying her living: cố gắng sống C. hold her living: nắm vững Dịch nghĩa: Cô ấy rời ghế nhà trường và bắt đầu tự kiếm sống mà không có sự giúp đỡ từ gia đình. Question 25: The white blood cell count in one's body many fluctuateby 50 per cent during a day. A. undulate B. multiply C. diminish D. vary Đáp án D. vary Giải thích: (to) fluctuate = (to) vary: dao động, biến đổi Các đáp án khác: A. (to) undulate (v): gợn sóng, nhấp nhô B. (to) multiply (v): nhân lên C. (to) diminish (v): thu nhỏ, giảm bớt đi Dịch nghĩa: Tổng số tế bào máu trắng trong cơ thể con người có thể biến đổi tới 50% mỗi ngày. Question 26: The emergenceof supersonic travel opened new horizons for the military, tourism, and commerce. A. appearance B. urgency C. profitability D. simplicity Đáp án A. appearance Giải thích: emergence = appearance (n): sự xuất hiện Các đáp án khác: B. urgency (n): sự khẩn cấp, tình trạng khẩn cấp C. profitability (n): sự có lợi, tình trạng thu được lợi nhuận D. simplicity (n): sự đơn giản hoá Dịch nghĩa: Sự xuất hiện của máy bay siêu thanh đã mở ra những chân trời mới cho quân sự, du lịch và thương mại. Question 27: In the United States, elementary education is compulsorynationwide, with state governments having no say in the issue. A. perfunctory B. desirable C. rational D. mandatory Đáp án D. mandatory Giải thích: compulsory (adj) = mandatory (adj): có tính bắt buộc Các đáp án khác: A. perfunctory (adj): làm cho có lệ, đại khái, qua loa B. desirable (adj): hấp dẫn, mong mỏi C. rational (adj): có lý Dịch nghĩa: Ở Mỹ, giáo dục sơ cấp là vấn đề bắt buộc trên toàn quốc, chính quyền các bang không có ý kiến can dự về vấn đề này. Question 28: He resembleshis father in appearance very much. A. looks after B. names after C. takes after Đáp án C. takes after Giải thích: (to) resemble = (to) take after: giống với Các đáp án khác: A. look after (v): chăm nom B. name after (v): đặt tên theo D. call after (v): gọi tên theo
D. calls after
Dịch nghĩa: Cậu ấy rất giống bố về ngoại hình. Question 29: Yes, we went away on holiday last week, but it rained day in day out. A. every single day B. every other day C. every second day D. every two days Đáp án A. every single day: mọi ngày Giải thích: day in day out = every single day = days follow one another: ngày tiếp nối ngày, ngày lại qua ngày Các đáp án khác: B. every other day: cách một ngày/ 1 lần, ngày có ngày không C. every two days: 2 ngày một lần D. every second day: không có cụm từ này Dịch nghĩa: Vâng, chúng tôi đi nghỉ vào tuần trước, nhưng trời cứ mưa ngày lại qua ngày. Question 30: Yes, I agree, but at the same time, it's not the end of the world. A. worth worrying about B. worth talking about C. worth looking at D. worth speaking about Đáp án A. worth worrying about Giải thích: (to) be the end of the world: điều tồi tệ nhất trên đời, điều không thể cứu vãn được. It's not worth + V-ing: không đáng làm gì (to) worry about: lo lắng/ lo nghĩ về điều gì .. Các đáp án khác: B. (to) talk about (v): nói về vấn đề gì C. (to) look at (v): nhìn D. (to) speak about (v): nói về vấn đề gì Dịch nghĩa: Đúng, tôi đồng ý, nhưng đó chẳng phải điều tồi tệ nhất trên đời (chẳng đáng lo). Question 31: I should be grateful if you would let me keep myself to myself. A. be quite B. be private C. be lonely D. be special Đáp án B. be private Giải thích: (to) keep myself to myself = (to) be private: riêng tư Các đáp án khác: A. quiet (adj): yên tĩnh, yên lặng C. lonely (adj): cô đơn D. special (adj): đặc biệt Dịch nghĩa: Tôi sẽ rất cảm kích nếu bạn để tôi được riêng tư. Question 32: The government is subsidizingthe ship building industry. A. ending B. creating C. aiding Đáp án C. aiding Giải thích: (to) subsidize = (to) aid: trợ cấp, giúp đỡ bằng vật chất Các đáp án khác: A. (to) end: kết thúc B. (to) create: tạo ra D. (to) improve: cải thiện Dịch nghĩa: Chính phủ đang trợ cấp cho ngành công nghiệp đóng tàu.
D. improving
Question 33: The new air conditioner was installedyesterday. A. inspected thoroughly B. put in position C. well repaired D. delivered to the customer
Đáp án B. put in position Giải thích: (to) be installed = (to) be put in position: được lắp đặt, cài đặt Các đáp án khác: A. (to) be inspected thoroughly: được kiểm tra kĩ lưỡng C. (to) be well repaired: được sửa chữa D. (to) be delivered to the customer: được giao đến khách hàng Dịch nghĩa: Máy điều hòa mới đã được lắp đặt ngày hôm qua. Question 34: Elephants will become extinctif man continues killing them. A. die out B. die down C. die of Đáp án A. die out Giải thích: (to) become extinct = (to) die out: chết hết, tuyệt chủng Các đáp án khác: B. (to) die down: suy giảm C. (to) die of: chết vì một lí do nào đó D. (to) die away: mờ dần, nhạt dần Dịch nghĩa: Loài voi sẽ tuyệt chủng nếu con người tiếp tục giết hại chúng.
D. die away
Question 35: The price of gasoline fluctuatesdaily. A. spin out of control B. run faster C. change frequently D. disappear Đáp án C. change frequently Giải thích: (to) fluctuate = (to) change frequently: thay đổi, lên xuống liên tục Các đáp án khác: A. spin out of control (v): vượt ra ngoài tầm kiểm soát B. run faster (v): chạy nhanh hơn D. dissappear (v): biến mất Dịch nghĩa: Giá xăng lên xuống mỗi ngày. Question 36: A funhouse mirror can really distortyour image! A. deform B. disappear C. repeat D. extend Đáp án A. deform Giải thích: (to) distort sth = (to) deform sth: bóp méo, làm biến dạng cái gì Các đáp án khác: B. disappear (v): biến mất C. repeat (v): nhắc lại D. extend (v): mở rộng Dịch nghĩa: Một chiếc gương trong ngôi nhà trò chơi có thể làm biến dạng hình ảnh của bạn. Question 37: The teacher offered bonus points as an incentiveto completing the homework. A. a goal B. a stimulus to action C. a deterrent D. a valuable thing Đáp án B. a stimulus to action Giải thích: an incentive = a stimulus to action: động lực, niềm khích lệ Các đáp án khác: A. a goal (n): mục tiêu C. a deterrent (n): sự ngăn cản D. a valuable thing (n): điều quý giá Dịch nghĩa: Cô giáo tặng điểm thưởng như một sự khích lệ cho việc hoàn thành bài tập về nhà. Question 38: The twentieth century saw a rapid rise in life expectancydue to improvements in public
health, nutrition and medicine. A. span B. anticipation C. expectation D. prospect Đáp án A. span Giải thích: life expectancy = life span: vòng đời, thời gian sống Các đáp án khác: B. anticipation (n): sự lường trước, liệu trước C. expectation (n): sự kì vọng D. prospect (n): những triển vọng Dịch nghĩa: Thế kỉ 20 đã chứng kiến sự tăng lên đáng kể của tuổi thọ con người nhờ có những cải thiện trong y tế cộng đồng, dinh dưỡng và dược phẩm. Question 39: The ring is a circle without a break, i.e. without the end or the beginning. It is eternal. Eternalthings are immutable and indestructible. A. finite B. immortal C. temporary D. impermanent Đáp án B. immortal Giải thích: (be) eternal (adj) = (be) immortal (adj): bất diệt, vĩnh cửu Các đáp án khác: A. finite (adj): Bị giới hạn C. temporal (adj): Tạm thời D. impermanent (adj): Không tồn tại mãi mãi Dịch nghĩa: Chiếc nhẫn là một đường tròn không có điểm ngắt, cụ thể là không có điểm kết thúc hay bắt đầu. Nó là vĩnh cửu. Những vật vĩnh cửu là không thể thay đổi và không thể phá hủy. Question 40: Take out our contract and say goodbye to costlyrepair bills. A. in great expense B. of great value C. at reasonable price D. in great detriment Đáp án A. in great expense Giải thích: (be) in great expense = (be) costly: đắt đỏ, tốn nhiều chi phí Các đáp án khác: B. of great value: giá trị lớn C. at reasonable price: mức giá hợp lý D. in great detriment: thiệt hại lớn Dịch nghĩa: Hãy thực hiện hợp đồng của chúng ta và tạm biệt những hóa đơn sửa chữa đắt đỏ. Question 41: Later, a wine reception will be followed by a concert before guests tuck into a banquet. A. an enormous breakfast B. a formal conference C. an informal party D. a formal party Đáp án D. a formal party Giải thích: banquet = a formal party: một bữa tiệc sang trọng Các đáp án khác: A. an enormous breakfast (n): một bữa sáng lớn B. a formal conference (n): một hội nghị sang trọng C. an informal party (n): một bữa tiệc không sang trọng (không chính thức) Dịch nghĩa: Sau đó, việc mời rượu sẽ được thực hiện ngay sau buổi hòa nhạc trước khi khách mời tham dự vào một bữa tiệc sang trọng. Question 42: Three great stretchesof sandy deserts almost circle the centre of Australia. A. dunes B. valleys C. lands D. areas Đáp án D. areas Giải thích: stretch = area (n): vùng đất trải dài Các đáp án khác:
A. dunes: những đống cát, đụn cát B. valleys: những thung lũng C. lands: thửa đất Dịch nghĩa: Ba vùng sa mạc cát lớn gần như tạo thành vòng tròn ở trung tâm của nước Úc. Question 43: Those companies were closeddue to some seriously financial problems. A. taken off B. put away C. wiped out D. gone over Đáp án C. wiped out Giải thích: to be closed = to be wiped out: bị xóa sổ, đóng cửa Các đáp án khác: A. taken off: cất cánh/ cởi giày dép B. put away: đặt xa ra D. gone over: ôn tập, kiểm tra Dịch nghĩa: Những công ty này bị đóng cửa vì những vấn đề tài chính nghiêm trọng. Question 44: Educators have made great strides in recent years in combating the ignoranceof the nation's young about AIDS. A. unawareness B. fearlessness C. arrogance D. indoctrination Đáp án A. unawareness Giải thích: ignorance = unawareness (about sth): sự thiếu hiểu biết, không nhận thức được Các đáp án khác: B. fearlessness (n): sự không sợ hãi, gan dạ C. arrogance (n): sự kiêu căng B. indoctrination (n): sự truyền thụ Dịch nghĩa: Những nhà giáo dục đã có những cố gắng lớn những năm gần đây nhằm chống lại sự thờ ơ của những người trẻ trong nước về AIDS. Question 45: Salt has been used for centuries as a method of preservingfoods. A. displaying B. cooking C. conserving D. seasoning Đáp án C. conserving Giải thích: (to) preserve sth = (to) conserve sth: bảo quản, bảo tồn thứ gì đó Các đáp án khác: A. displaying: trình bày B. cooking: nấu nướng D. seasoning: thêm gia vị Dịch nghĩa: Muối được sử dụng trong nhiều thế kỷ như một phương thức để bảo quản thực phẩm. Question 46: Chicken pox results in an eruption on the skin and can leave permanent marks on the skin in some cases. A. rash B. hole C. erosion D. division Đáp án A. rash Giải thích: eruption = rash (n) sự phát ban, nổi mẩn đỏ = rash Các đáp án khác: B. hole (n): lỗ C. erosion (n): sự sói mòn D. division (n): sự chia cách Dịch nghĩa: Bệnh đậu mùa gây ra mẩn đỏ ở da và có thể để lại những dấu vết vĩnh viễn trên da trong một số trường hợp.
Question 47: Only aggressivespecies of small animal life are likely to survive in the roughwaters near shallow coral reefs. A. marine B. strong C. a few D. passive Đáp án B. strong Giải thích: aggressive = strong (adJ) ở đây có nghĩa là mạnh mẽ, có khả năng chống chọi cao Các đáp án khác: A. marine (adj): (loài) sống dưới nước C. a few: một ít D. passive (adj): bị động Dịch nghĩa: Chỉ những loài sinh vật nhỏ có khả năng chống chọi cao mới có thể tồn tại ở những vùng nước nguy hiểm gần rặng san hô. Question 48: Efforts to revivethe large mammal were fruitless. A. encourage B. eliminate C. resuscitate D. move Đáp án C. resuscitate Giải thích: resuscitate = revive (v): làm sống lại, làm tỉnh lại Các đáp án khác: A. encourage (v): khuyến khích B. eliminate (v); loại trừ D. move (v): chuyển Dịch nghĩa: Những cố gắng để làm sống lại những loài thú có vú to lớn đều vô ích. Question 49: The goalkeeper can also be ejectedfor twenty seconds if a major foul is committed. A. advanced B. sprinted C. played D. excluded Đáp án D. excluded Giải thích: eject = exclude (v): loại ra, đuổi ra Các đáp án khác: A. advance (v): tiến triển, cải tiến B. sprint (v): chạy nước rút C. play (v): chơi Dịch nghĩa: Thủ môn có thể bị loại ra trong vòng 20 giây nếu mắc lỗi lớn. Question 50: I will not stand foryour bad attitude any longer. A. like B. tolerate C. mean D. care Đáp án B. tolerate Giải thích: (to) stand for sth = (to) tolerate sth = (to) bear sth: chịu đựng cái gì đó Các đáp án khác: A. like (v): thích C. mean (v): có ý D. care (v): quan tâm đến Dịch nghĩa: Tôi sẽ không chịu đựng thái độ tồi tệ đó của bạn thêm nữa. Question 51: After a tie, there are two overtime periods of three minutes each. A. penalty B. draw C. score D. goal Đáp án B. draw Giải thích: tie = draw (n): một tỷ số hòa (trong trận đấu) Các đáp án khác: A. penalty (n): cú đá phạt C. score (n): điểm số D. goal (n): bàn thắng
Dịch nghĩa: Sau một tỷ số hòa, sẽ có 2 lượt bù giờ với 3 phút mỗi lượt. Question 52: Sports and festivals form an integralpart of every human society. A. essential B. informative C. invented D. exciting Đáp án A. essential Giải thích: (be) intergral = (be) essential (adj): quan trọng, thiết yếu Các đáp án khác: B. informative (adj): giàu thông tin, cung cấp nhiều tin tức C. invented (adj): được phát minh D. exciting (adj): thú vị Dịch nghĩa: Thể thao và lễ hội làm nên một phần không thể thiếu trong xã hội loài người. Question 53: Within their home country, National Red Cross and Red Crescent societies assumethe duties and responsibilities of a national relief society. A. take on B. get off C. go about D. put in Đáp án A. take on Giải thích: (to) take on sth = (to) assume sth: đảm nhận cái gì Các đáp án khác: B. get off (v): xuống xe C. go about (v): xảy ra D. put in (v): cho vào Dịch nghĩa: Ở một số quốc gia, Hội Chữ thập đỏ và Hội Lưỡi liềm đỏ đảm nhận nhiệm vụ và trách nhiệm của trung tâm quốc gia về cứu trợ xã hội. Question 54: Aquatic sports have long been acknowledgedas excellent ways to take physical exercise. A. reduced B. encouraged C. recognized D. practiced Đáp án C. recognized Giải thích: (to) be acknowledged as sth = (to) be recognized as sth: được công nhận, thừa nhận là Các đáp án khác: A. reduce (v): giảm thiểu B. encourage (v): ủng hộ D. practice (v): luyện tập Dịch nghĩa: Thể thao dưới nước từ lâu đã được công nhận là những cách tuyệt vời để luyện tập thể dục. Question 55: She is always diplomaticwhen she deals with angry students. A. strict B. outspoken C. tactful D. firm Đáp án C. tactful Giải thích: diplomatic = tactful (adj): tế nhị, tinh tế Các đáp án khác: A. strict (adj): nghiêm túc B. outspoken (adj): thẳng thắn D. firm (adj): rắn chắc, cứng rắn Dịch nghĩa: Cô ấy luôn luôn tinh tế khi xử sự với những học sinh đang tức giận. Question 56: Her style of dress accentuatedher extreme slenderness. A. revealed B. betrayed C. disfigured Đáp án D. emphasized Giải thích: accentuate = emphasize (v): nhấn mạnh, làm tôn lên cái gì Các đáp án khác:
D. emphasized
A. reveal (v): tiết lộ B. betray (v): phản bội C. disfigure (v): làm méo mó Dịch nghĩa: Phong cách thời trang làm tôn lên sự thon thả của cô ấy. Question 57: Nobel's original legacyof nine million dollars was invested, and the interest on this sum is used for the awards which vary from $30,000 to $125,000. A. fortune B. prize C. heritage D. bequest Đáp án D. bequest Giải thích: legacy = bequest (n): tài sản, di sản Các đáp án khác: A. fortune (n): của cải, cơ đồ B. prize (n): giải thưởng C. heritage (n): di sản Dịch nghĩa: Tài sản khoảng 9 triệu đô la mà ông Nobel để lại đã được đầu tư và số lãi từ khoản tiền này sẽ được dùng cho các giải thưởng với giá trị thay đổi từ $30000 đến $125000. Question 58: It takes roughly4.000 pounds of petals to make a single pound of rose oil. A. as much as B. more or less C. amazingly D. relatively Đáp án B. more or less Giải thích: roughly = more or less = approximately (adv): khoảng, xấp xỉ Các đáp án khác: A. as much as: nhiều C. amazingly (adv): tuyệt vời D. relatively (adv): tương đối Dịch nghĩa: Tốn khoảng 4000 pound cánh hoa để sản xuất ra chỉ 1 pound tinh dầu hoa hồng. Question 59: Perhaps more than anything else, it was oneroustaxes that led to the Peasants' Revolt in England in 1381. A. multiple B. unjust C. burdensome D. infamous Đáp án C. burdensome Giải thích: (to) be onerous = (to) be burdensome (adj): nặng nề, gánh nặng Các đáp án khác: A. multiple (adj): nhiều B. unjust (adj): không công bằng D. infamous (adj): tai tiếng Dịch nghĩa: Có lẽ hơn bất cứ điều gì, chính sưu thuế nặng nề là nguyên nhân đã dẫn đến cuộc nổi dậy của nông dân ở Anh vào năm 1831. Question 60: Although monkeys occasionally menacetheir enemies, they are usually not dangerous unless they are provoked. A. consume B. threaten C. kill D. pursue Đáp án B. threaten Giải thích: (to) menace sth/sb = (to) threaten sth/sb: đe dọa ai đó Các đáp án khác: A. consume (v): tiêu thụ C. kill (v): giết D. pursue (v): theo đuổi Dịch nghĩa: Mặc dù loài khỉ cũng đôi khi đe dọa kẻ thù nhưng chúng thường không nguy hiểm trừ khi bị
kích động. Question 61: The venom of coral snakes is especially potentand the mortality rate among humans who have been bitten is high. A. contagious B. powerful C. impure D. abundant Đáp án B. powerful Giải thích: potent = powerful (adj): mạnh mẽ, có hiệu lực Các đáp án khác: A. contagious (adj): dễ lây truyền C. impure (adj): sai đạo đức D. abundant (adj): thừa, phong phú, dồi dào Dịch nghĩa: Nọc của rắn san hô đặc biệt mạnh và tỷ lệ tử vong ở người bị loài rắn này cắn rất cao. Question 62: Laws on military service since 1960 still hold good. A. remain for good B. remain in effect C. stand in life Đáp án B. remain in effect Giải thích: hold good = remain in effect (v): vẫn có hiệu lực Các đáp án khác: A. remain for good (v): duy trì mãi mãi C. stand in life: đứng vững trong cuộc sống D. to be in good condition: trong điều kiện tốt Dịch nghĩa: Những điều về nghĩa vụ quân sự từ năm 1960 vẫn có hiệu lực.
D. are in good condition
Question 63: In astronomy, a scale of magnitude from one to six denotesthe brightness of a star. A. predicts B. examines C. contrasts D. signifies Đáp án D. signifies Giải thích: denote = signify (v): biểu thị Các đáp án khác: A. predict (v): đoán B. examine (v): kiểm tra C. contrast (v): tương phản Dịch nghĩa: Trong thiên văn học, thang cường độ từ 1 đến 6 biểu thị độ sáng của một ngôi sao. Question 64: The lost hikers stayed aliveby eating wild berries and drinking spring water. A. revived B. surprised C. connived D. survived Đáp án D. survived Giải thích: (to) be alive = (to) survive: tồn tại, sống sót được Các đáp án khác: A. revive (v): hồi phục, làm tỉnh lại B. surprise (v): ngạc nhiên C. connive (v): thông đồng, đồng lõa Dịch nghĩa: Những người đi bộ đường dài sống sót bằng cách ăn quả mọng rừng và uống nước suối. Question 65: Father has lost his job, so we'll have to tighten our beltto avoid getting into debt. A. earn money B. save money C. sit still D. economize Đáp án D. economize Giải thích: (to) tighten one's belt = (to) economize: chi tiêu tiết kiệm, thắt lưng buộc bụng Các đáp án khác:
A. earn money: kiếm tiền B. save money: để dành tiền C. sit still: ngồi yên một chỗ Dịch nghĩa: Bố đã mất việc, chúng ta phải thắt lưng buộc bụng để tránh bị nợ nần. Question 66: She was brought up in a well-offfamily. She can't understand the problems we are facing. A. wealthy B. kind C. broken D. poor Đáp án A. wealthy Giải thích: (to) be well-off = (to) be wealthy: giàu có, khá giả Các đáp án khác: B. kind (adj): tốt bụng C. broken (adj): phá sản D. poor (adj): nghèo khổ Dịch nghĩa: Cô ấy được nuôi lớn trong một gia đình giàu có. Cô ấy không thể hiểu những vấn đề chúng ta đang đối mặt. Question 67: My supply of confidence slowly dwindlesas the deadline approaches. A. diminishes B. emerges C. grows D. shifts Đáp án A. diminishes Giải thích: diminish = dwindle (v): giảm đi về khối lượng, số lượng, nhỏ đi Các đáp án khác: B. emerge (v): nổi lên C. grow (v): lớn lên D. shift (v): chuyển Dịch nghĩa: Sự tự tin của tôi dần giảm đi khi những thời hạn công việc đến gần. Question 68: My original plan has been so watered downthat I don't recognize it now. A. made much clearer B. made more fluid C. increase in size D. significantly changed Đáp án D. significantly changed Giải thích: water down = change a speech, a piece of writing, etc. in order to make it less strong or offensive: thay đổi (một bài phát biểu, bài viết...) để bớt gây khó chịu Các đáp án khác: A. made much clearer: làm cho sáng tỏ hơn B. made more fluid: khiến êm dịu hơn C. increase in size: tăng kích thước Dịch nghĩa: Kế hoạch ban đầu của tôi đã bị điều chỉnh nhiều đến nỗi mà tôi không nhận ra nó nữa. Question 69: Since she started work on the stock exchange, she has been making money hand over fist. A. in large quantities B. in moderation C. to a certain extent D. to some extent Đáp án A. in large quantities Giải thích: hand over fist = in large quantities: tạo ra nhiều lợi nhuận, nhiều sản phẩm Các đáp án khác: B. in moderation (adv): một cách điều độ C. to a certain extent (adv): một mức độ nhất định D. to some extent (adv): một mức độ nào đó Dịch nghĩa: Từ khi cô ấy bắt đầu làm việc ở thị trường chứng khoán, cô ấy đã tạo ra nhiều lợi nhuận. Question 70: The Industrial Revolution marked the beginning of an epochof exodus from rural areas to cities.
A. episode B. period C. migration D. story Đáp án B. period Giải thích: period = epoch (n): thời kì, giai đoạn, kỷ nguyên Các đáp án khác: A. episode (n): tập C. migration (n): di cư D. story (n): câu chuyện Dịch nghĩa: Cuộc Cách mạng Công nghiệp đã đánh dấu sự bắt đầu của kỷ nguyên di dân từ vùng nông thôn lên thành phố. Question 71: We had to list the chronologyof events in World War II on our test. A. catastrophe B. time sequence C. disaster D. discrepancy Đáp án B. time sequence Giải thích: chronology = time sequence (n): trình tự xuất hiện theo thời gian Các đáp án khác: A. catastrophe (n): thảm họa, tai ương C. diaster (n); tai họa D. discrepancy (n): sự trái ngược, khác nhau Dịch nghĩa: Chúng tôi phải liệt kê trình tự xuất hiện theo thời gian của các sự kiện trong Chiến tranh thế giới thứ 2 trong bài kiểm tra. Question 72: You may find that jogging is detrimentalto your health rather than beneíícial. A. helpful B. facile C. depressing D. harmful Đáp án D. harmful Giải thích: harmful = detrimental (adj): có hại >< beneficial (adj) có lợi Các đáp án khác: A. helpful (adj): có ích, giúp đỡ B. facile (adj): dễ dàng C. depressing (adj): tuyệt vọng Dịch nghĩa: Bạn sẽ thấy rằng đi bộ có thể có hại tới sức khỏe của bạn hơn là có lợi. Question 73: The power failure at dinnertime caused consternationamong the city's housewives. A. disability B. deliberation C. dismay D. distaste Đáp án C. dismay Giải thích: consternation = dismay (n): cảm giác lo lắng, sợ hãi khi những việc không mong muốn xảy ra Các đáp án khác: A. disability (n): sự tàn tật, bất lực B. deliberation (n): sự thận trọng D. distaste (n): sự chán ghét Dịch nghĩa: Việc mất điện vào thời gian bữa tối gây ra cảm giác lo lắng cho những bà nội trợ ở thành phố. Question 74: The hostess was affrontedby Bill's failure to thank her for dinner. A. affable B. insulted C. afflicted D. confronted Đáp án B. insulted Giải thích: to affront = insult (v): lăng mạ, làm nhục Các đáp án khác: A. affable (adj): lịch sự C. afflicted (adj): bị khổ sở, ưu phiền D. confront (v): đương đầu
Dịch nghĩa: Bà chủ nhà trọ bị lăng mạ bởi lời cảm ơn thiếu thiện chí của Bill vì bữa tối. Question 75: It is very discourteous to intrudeduring someone's conversation. A. find fault B. disagree C. leave quickly D. . interrupt Đáp án D. interrupt Giải thích: (to) intrude = (to) interrupt: ngắt lời, xen vào khi ai đang nói, làm gì Các đáp án khác: A. find (v) fault: tìm ra lỗi B. disagree (v): bất đồng C. leave quickly (v): rời đi nhanh chóng Dịch nghĩa: Rất bất lịch sự khi xen vào giữa cuộc hội thoại của ai đó. Question 76: In certain types of poisoning, you should immediately give large quantities of soapy or salty water in order to inducevomiting. A. clean B. control C. cause D. stop Đáp án C. cause Giải thích: (to) cause sth = (to) induce sth: gây ra, tạo ra cái gì Các đáp án khác: A. clean (v): rửa sạch B. control (v): kiểm soát D. stop (v): dừng lại Dịch nghĩa: Trong một số trường hợp ngộ độc, bạn nên ngay lập tức uống một lượng lớn nước xà phòng hoặc nước muối để nôn ra ngoài. Question 77: The fer-de-lance, a kind of viper, is one of the most poisonoussnakes. A. vicious B. bad tasting C. unhealthy D. deadly Đáp án D. deadly Giải thích: (to) be poinsonous = (to) be deadly: độc chết người Các đáp án khác: A. vicious (adj): tàn ác B. bad tasting (adj): có vị không ngon C. unhealthy (adj): không tốt cho sức khỏe Dịch nghĩa: Rắn fer-de-lance là một trong những loài rắn độc nhất. Question 78: Biogas can be utilized for electricity production, cooking, space heating, water heating and process heating. A. sparing B. increase C. generation D. reformation Đáp án C. generation Giải thích: electricity production = electricity generation (n): sự sản xuất điện Các đáp án khác: A. sparing (n): tiết kiệm B. increase (n): tăng D. reformation (n): tái tạo Dịch nghĩa: Khí sinh học có thể được sử dụng để sản xuất ra điện, nấu nướng, sưởi ấm, đun nước. Question 79: We spent the entire daylooking for a new apartment. A. all day long B. day after day C. the long day Đáp án A. all day long Giải thích: the entire day = all day long: cả ngày dài
D. all long day
Các đáp án khác: B. day after day: ngày qua ngày C. the long day: một ngày dài D. all long day (sai cấu trúc) Dịch nghĩa: Chúng tôi đã dành cả ngày dài để tìm kiếm một căn hộ mới. Question 80: I used to meet him occasionallyon Fifth Avenue. A. one time B. once in a while C. in one occasion Đáp án B. once in a while Giải thích: once in a while = occasionally (adv): thi thoảng Các đáp án khác: A. one time: 1 lần C. in one occasion: trong 1 dịp nào đó D. không đáp án nào đúng Dịch nghĩa: Tôi từng thỉnh thoảng gặp anh ta ở Đại lộ số 5.
D. none is correct
Question 81: Staringat other people can sometimes be impolite. A. Gazing steadily B. Peeking carefully C. Glancing briefly D. Winking privately Đáp án A. Gazing steadily Giải thích: (to) stare at sb = (to) gaze at sb steadily: nhìn chằm chằm vào ai Các đáp án khác: B. peeking carefully: nhìn trộm một cách thận trọng C. glancing briefly: nhìn lướt qua nhanh chóng D. winking privately: nháy mắt bí mật Dịch nghĩa: Nhìn chằm chằm vào ai đó có thể là hành vi bất lịch sự. Question 82: Thomas A. Edition was a celebratedAmerican inventor in the 19th century. A. an ingenious B. an eminent C. a successful D. a creative Đáp án B. an eminent Giải thích: (to) be celebrated = (to) be eminent: nổi tiếng Các đáp án khác: A. ingenious (adj): đại tài, thông minh C. successful (adj): thành công D. creative (adj): sáng tạo Dịch nghĩa: Thomas A. Edison là một nhà phát minh nổi tiếng ở Mỹ thế kỉ 19. Question 83: In many parts of the world, talismans are used to ward offevil. A. seek out B. transcend C. keep away D. describe Đáp án C. keep away Giải thích: (to) ward off sth = (to) keep sth away: xua đuổi cái gì Các đáp án khác: A. seek out (v): tìm ra B. transcend (v): vượt qua D. describe (v): miêu tả Dịch nghĩa: Ở rất nhiều nơi trên thế giới, bùa được dùng để xua đuổi ma quỷ. Question 84: The house by the sea had a mysterious air of serenityabout it. A. melancholy B. sadness C. joy
D. calmness
Đáp án D. calmness Giải thích: serenity = calmness (n): sự bình lặng Các đáp án khác: A. melancholy (n): sự u sầu B. sadness (n): nỗi buồn C. joy (n): niềm vui Dịch nghĩa: Ngôi nhà gần bãi biển mang một không khí bí ẩn của sự tĩnh lặng bao quanh nó. Question 85: When one is unfamiliar with the customs, it is easy to make a blunder. A. commitment B. an injury C. a mistake D. an enemy Đáp án C. a mistake Giải thích: a blunder = a mistake (n): một sai lầm ngu ngốc Các đáp án khác: A. commitment (n): phạm tội B. injury (n): vết thương D. enemy (n): kẻ thù Dịch nghĩa: Khi một người không quen thuộc với những phong tục tập quán mới thì rất dễ mắc phải một sai lầm nào đó. Question 86: Embroidery depictingscenic views became popular in the United States toward the end of the eighteenth century. A. emphasizing B. distorting C. commemorating D. portraying Đáp án D. portraying Giải thích: (to) depict sth = (to) portray sth: khắc họa, miêu tả cái gì Các đáp án khác: A. emphasizing: nhấn mạnh B. distorting: bóp méo C. commemorating: tưởng nhớ Dịch nghĩa: Tranh thêu khắc họa phong cảnh đẹp nên thơ đã trở nên thịnh hành ở Mỹ cuối thế kỉ 18. Question 87: Back down in the valley bottom, we could hear bizarrenoises. A. loud B. many C. strange D. quiet Đáp án C. strange Giải thích: bizarre (adj) = strange (adj): kỳ lạ, kỳ quặc Các đáp án khác: A. loud (adj): ồn ào B. many (adj): nhiều D. quiet (adj): tĩnh lặng Dịch nghĩa: Sâu tận đáy thung lũng, chúng tôi có thể nghe thấy những tiếng động quái lạ. Question 88: Expecting that his license would be renewed, the pilot was surprised when it was revoked instead. A. accepted B. finalized C. rescinded D. stolen Đáp án C. rescinded Giải thích: to revoke (v): thu hồi = to rescind (v): hủy bỏ Các đáp án khác: A. accept (v): chấp thuận B. finalize (v): hoàn thành, hoàn tất D. steal (v): ăn cắp, đánh cắp
Dịch nghĩa: Cứ tưởng rằng giấy phép của mình sẽ được thay mới, nhưng anh phi công lại ngạc nhiên khi nó bị thu hồi (bị hủy bỏ). Question 89: The atmosphere of neglect and abandonment was almost tangible. A. cozy B. touchable C. alive D. unreal Đáp án B. touchable Giải thích: tangible (adj): hữu hình, chạm vào được ~ touchable (adj): có thể sờ thấy được Các đáp án khác: A. cozy (adj): ấm cúng, thoải mái C. alive (adj): còn sống, sống động D. unreal (adj): không có thật, phi thực tế Dịch nghĩa: Bầu không khí đầy ắp sự thờ ơ và không quan tâm đến mức có thể dễ dàng cảm nhận được. Question 90: The format allowed me to offer constructivecriticism and ensure that their conversations remained on track during the project. A. meaningful B. positive C. negative D. useful Đáp án D. useful Giải thích: constructive (adj): mang tính xây dựng, góp ý ~ useful (adj): có ích Các đáp án khác: A. meaningful (adj): có ý nghĩa B. positive (adj): tích cực C. negative (adj): tiêu cực Dịch nghĩa: cấu trúc của dự án cho phép tôi được đưa ra những lời góp ý mang tính xây dựng và đảm bảo rằng cuộc hội thoại của họ đi đúng chủ đề trong suốt dự án. Question 91: His passion for medical research gained him numerous prestigiousappointments and awards. A. reputable B. important C. effective D. major Đáp án A. reputable Giải thích: prestigious = reputable (adj): có uy tín, danh giá Các đáp án khác: B. important (adj): quan trọng C. effective (adj): có hiệu quả D. major (adj): chính, chủ yếu Dịch nghĩa: Niềm đam mê nghiên cứu y học đã đem lại cho ông ấy vô số những giải thưởng và chức vụ danh giá. Question 92: In my book, great caution should be exercised in dealing with this matter as it appears to be more complex. A. In my subjection B. In my retrospection C. In my opinion D. As for my reading Đáp án C. in my opinion Giải thích: In my book trong quyển sách (tôi viết) = In my opinion: theo quan điểm của tôi Các đáp án khác: A. In my subjection: không tồn tại cấu trúc này (subjection (n): sự chinh phục) phải sửa thành In my subjective opinion. B. In my retrospection: trong hồi ức của tôi D. As for my reading: theo như những gì tôi đọc được Dịch nghĩa: Theo quan điểm của tôi, cần hết sức thận trọng khi xử lý vấn đề này bởi nó có vẻ phức tạp hơn nhiều.
Question 93: We have to balancethe risks of the new strategy against the possible benefits. A. keep steady B. stay away C. work out D. compare Đáp án D. compare Giải thích: balance (v): giữ thăng bằng, làm cân bằng = compare (v): so sánh, cân nhắc Các đáp án khác: A. (to) keep St steady: giữ cái gì ổn định B. (to) stay away (v): tránh xa C. (to) work st out: giải quyết, xử lý chuyện gì. Ngoài ra (to) work out còn có nghĩa là tập thể hình. Dịch nghĩa: Chúng ta cần phải cân bằng giữa những rủi ro của chiến lược mới với những lợi ích có thể đạt được. Question 94: According to the local newspaper, within a year the party had drastically overhauledits structure. A. appreciated B. established C. improved D. devalued Đáp án C. improved Giải thích: to overhaul (v): cải tổ, thay mới ~ to improve (v): cải thiện Các đáp án khác: A. (to) appreciate (v): đánh giá cao, trân trọng B. (to) establish (v): thành lập D. (to) devalue (v): giảm giá trị Dịch nghĩa: Theo tờ báo địa phương, trong vòng một năm thì tổ chức Đảng đó đã cải tổ hệ thống của mình một cách quyết liệt. Question 95: Bacteria can be both detrimentaland helpful to humans, depending on the specific type and effect. A. harmful B. productive C. fatal D. useful Đáp án A. harmful Giải thích: harmful = detrimental (adj): có hại, bất lợi Các đáp án khác: B. productive (adj): hữu ích C. fatal (adj): chết người D. useful (adj): có ích Dịch nghĩa: Vi khuẩn có thể vừa có hại vừa có lợi với con người, phụ thuộc vào chủng loại đặc biệt và tác động của nó. Question 96: Most bears spend the better part of winter in a continual stateof hibernation. A. perception B. country C. danger D. condition Đáp án D. condition Giải thích: State = condition (n): tình trạng, trạng thái Các đáp án khác: A. perception (n): cảm giác, cảm nhận B. country (n): đất nước C. danger (n): nguy hiểm Dịch nghĩa: Hầu hết loài gấu dành phần lớn thời gian mùa đông trong trạng thái ngủ đông. Question 97: If properly worn and secured, safety belts could save thousands of lives each year. A. manufactured B. attached C. designed D. released Đáp án B. attached Giải thích: secure = attach (v): cố định Các đáp án khác: A. manufacture (v): sản xuất C. design (v): thiết kế
D. release (v): loại, thải Dịch nghĩa: Nếu được thắt và cố định đúng, dây an toàn có thể cứu hàng ngàn mạng sống mỗi năm. Question 98: Because of cutbacks in council spending, plans for the new swimming pool had to be shelved. A. disapproved B. stopped C. canceled D. delayed Đáp án D. delayed Giải thích: delayed - delay (v): trì hoãn ~ shelved - shelve (v): xếp xó, trì hoãn Các đáp án khác: A. disapproved - disapprove (v): không đồng thuận, không nhất trí B. stopped - stop (v): dừng lại C. canceled - cancel (v): hủy bỏ Dịch nghĩa: Bởi vì những khoản cắt giảm trong ngân sách chi tiêu của hội đồng, kế hoạch xây bể bơi mới bị hoãn lại. Question 99: Scientists have recentlyargued that Einstein's contributions to Physics and Mathematics are less important than Newton's. A. at once B. just now C. before D. shortly Đáp án B. just now Giải thích: recently (adv) ~ just now: mới gần đây Các đáp án khác: A. at once (adv): ngay lập tức C. before (adv): trước khi D. shortly (adv): chẳng mấy chốc Dịch nghĩa: Các nhà khoa học gần đây có tranh luận rằng những cống hiến của Einstein cho Vật lý và Toán học không quan trọng bằng những cống hiến của Newton. Question 100: She is eighteen, so by law her father cannot preventher marriage. A. forestall B. fail C. defeat D. avoid Đáp án A. forestall Giải thích: prevent (v) ~ forestall (v): ngăn chặn Các đáp án khác: B. fail (v): thất bại, không làm được C. defeat (v): đánh thắng, đánh bại D. avoid (v): tránh, tránh xa Dịch nghĩa: Cô ấy 18 tuổi rồi, do vậy theo luật pháp thì người cha không thể ngăn cản cuộc hôn nhân của cô ấy. Question 101: Ethnocentrism prevents us from putting up withall of the customs we encounter in another culture. A. adopting B. tolerating C. comprehending D. experiencing Đáp án B. tolerating Giải thích: put up with = tolerate (v): chịu đựng, thích ứng, hòa nhập Các đáp án khác: A. adopt (v): nhận nuôi, thông qua C. comprehend (v): hiểu biết D. experience (v): trải qua Dịch nghĩa: Chủ nghĩa vị chủng ngăn chúng ta thích nghi với tất cả các tập tục mà chúng ta tiếp xúc ở một nền văn hóa khác.
Question 102: Japan's indigenousreligion is Shinto, which has its roots in the animistic beliefs of the ancient Japanese. A. native B. first C. original D. beginning Đáp án A. native Giải thích: indigenous = native (adj): bản địa Các đáp án khác: B. first (adj): đầu tiên C. original (adj): gốc, nguyên bản D. beginning (adj): ban đầu Dịch nghĩa: Tôn giáo bản địa của Nhật Bản là Shinto, là tôn giáo có nguồn gốc từ thuyết vật linh của người Nhật cổ. Question 103: The boy was embarrassedwhen his mother scolded him in public. A. apprehensive B. humiliated C. funny D. confused Đáp án B. humiliated Giải thích: embarrassed = humiliated (adj): xấu hổ Các đáp án khác: A. apprehensive (adj): có thể hiểu được C. funny (adj): buồn cười D. confused (adj): rối bời Dịch nghĩa: Cậu bé thấy xấu hổ khi bị mẹ la mắng trước mặt mọi người. Question 104: The newlyweds agreed to be very frugalin their shopping because they wanted to save enough money to buy a house. A. wasteful B. economical C. careless D. interested Đáp án B. economical Giải thích: frugal = economical (adj): tiết kiệm Các đáp án khác: A. wasteful (adj): hoang phí C. careless (adj): bất cẩn D. interested (adj): thích thú Dịch nghĩa: Những người mới lập gia đình thường đồng tình với việc tiết kiệm trong việc mua sắm bởi vì họ muốn có đủ tiền để mua một căn nhà. Question 105: I'm looking for a uniquegift for my boyfriend; he appreciates unusual things. A. stunning B. phenomenal C. one of a kind D. astonishing Đáp án C. one of a kind Giải thích: unique = one of a kind = unparalled (adj): độc nhất vô nhị Các đáp án khác: A. stunning (adj): tuyệt vời B. phenomenal (adj): phi thường D. astonishing (adj): ngạc nhiên Dịch nghĩa: Tôi đang tìm một món quà độc nhất vô nhị cho bạn trai của tôi; anh ấy đánh giá cao những thứ khác thường. Question 106: Video cameras attached to sea turtles and sharks reveal an underwater world hiddento humans. A. exposed B. unrelated C. invisible D. phenomenal Đáp án C. invisible
Giải thích: hidden = invisible: không thể nhìn thấy Các đáp án khác: A. exposed (adj): được tiếp xúc B. unrelated (adj): không liên quan D. phenomenal (adj): phi thường Dịch nghĩa: Máy quay phim được gắn vào rùa biển và cá mập tiết lộ một thế giới bí ẩn dưới nước đối với con người. Question 107: The company makes every effort to respond to customer queriesand will reply to them via email within two business days. A. questions B. complaints C. agreements D. reservations Đáp án A. questions Giải thích: queries = questions (n): câu hỏi Các đáp án khác: B. complaint (n): lời phàn nàn C. agreement (n): sự đồng ý D. reservation (n): đặt chỗ trước Dịch nghĩa: Công ty luôn nỗ lực để trả lời những câu hỏi của khách hàng và sẽ trả lời họ qua thư điện tử trong vòng 2 ngày làm việc. Question 108: After 1 spent a couple of hours picking his brain, his scheme started to make sense. A. questioning him B. beating him C. threatening him D. teaching him Đáp án A. questioning him Giải thích: pick one's brain = ask sb = question sb (v): hỏi ý kiến của ai Các đáp án khác: B. beating him: đánh anh ta C. threatening him: đe dọa anh ta D. teaching him: dạy anh ta Dịch nghĩa: Sau khi tôi dành 2 giờ để hỏi thì kế hoạch của anh ta bắt đầu có nghĩa hơn với tôi. Question 109: I would rather figure things out on my own way than ask that peevishlibrarian for help. A. kind B. strict C. approachable D. irritable Đáp án D. irritable Giải thích: peevish = irritable (adj): cáu kỉnh Các đáp án khác: A. kind (adj): tốt bụng B. strict (adj): nghiêm túc C. approachable (adj): thân thiện, dễ gần Dịch nghĩa: Tôi thà tự tìm mọi thứ một mình còn hơn là nhờ tới sự giúp đỡ từ những người thủ thư cáu kỉnh tại thư viện. Question 110: She was born fortuitous. She even won the lottery last night. A. happy B. lucky C. unfortunate Đáp án B. lucky Giải thích: lucky (adj) = fortuitous (adj): may mắn Các đáp án khác: A. happy (adj): vui vẻ C. unfortunate(adj): bất hạnh, không may mắn D. rich (adj): giàu có
D. rich
Dịch nghĩa: Cô ta vốn sinh ra đã may mắn rồi. Cô ta thậm chí còn thắng xổ số tối hôm qua. Question 111: Belief is that over time, statistics must accumulateto gradual even amount, regardless of the actual scenario. A. research B. identify C. collect D. calculate Đáp án C. collect Giải thích: accumulate = collect (v): thu nhặt, tập hợp Các đáp án khác: A. research (v): nghiên cứu B. identify (v): xác định D. calculate (v): tính toán Dịch nghĩa: Có một niềm tin là theo thời gian, số liệu thống kê phải được tích lũy cân bằng hơn dù thực tế như thế nào đi nữa. Question 112: Thank you for giving us this singular privilege of being part of this commencement ceremony. A. engagement B. important C. graduation D. wedding Đáp án C. graduation Giải thích: commencement = graduation (n): tốt nghiệp Các đáp án khác: A. engagement (n): sự đính hôn B. important (adj): quan trọng D. wedding (n): đám cưới Dịch nghĩa: Cảm ơn vì đã trao cho chúng tôi đặc ân được trở thành một phần của buổi lễ tốt nghiệp này. Question 113: Although they hold similar political views, their religious beliefs present a striking contrast. A. interesting resemblance B. minor comparison C. complete coincidence D. significant difference Đáp án D. significant difference Giải thích: a striking contrast = significant difference (n): sự khác biệt rõ ràng Các đáp án khác: A. interesting resemblance: những sự giống nhau thú vị B. minor comparison: sự so sánh vụn vặt C. complete coincidence: hoàn toàn trùng hợp Dịch nghĩa: Mặc dù họ có quan điểm chính trị giống nhau, niềm tin tôn giáo của họ thể hiện một sự khác biệt rõ ràng. Question 114: These were the people who advocatedusing force to stop school violence. A. openly criticized B. publicly said C. strongly condemned D. publicly supported Đáp án D. publicly supported Giải thích: advocate = publicly support (v): ủng hộ Các đáp án khác: A. openly criticize (v): chỉ trích công khai B. publicly say (v): phát biểu công khai C. strongly condemn (v): mạnh mẽ lên án Dịch nghĩa: Họ chính là những người ủng hộ việc sử dụng biện pháp mạnh để ngăn chặn bạo lực học đường.
Question 115: We decided to pay for the car on the installmentplan. A. credit card B. piece by piece C. monthly payment D. cash and carry Đáp án C. monthly payment Giải thích: installment = monthly payment (n): trả hàng tháng Các đáp án khác: A. credit card: thẻ tín dụng B. piece by piece: từng ít một D. cash and carry: người mua tự lấy hàng sau khi trả tiền mặt Dịch nghĩa: Chúng tôi quyết định trả góp cho chiếc ô tô theo tháng. Question 116: Before submitting the document, I had to check whether all the sources of information are valid. A. available B. legitimate C. understandable D. clear Đáp án B. legitimate Giải thích: valid = legitimate (adj): hợp lệ, có giá trị Các đáp án khác: A. available (adj): có sẵn, sẵn tiện C. understandable (adj): có thể hiểu được D. clear (adj): rõ ràng Dịch nghĩa: Trước khi nộp tài liệu, tôi đã phải kiểm tra liệu rằng tất cả nguồn thông tin có hợp lệ hay không. Question 117: You should keep an eyeout for that! A. look at B. take care of C. maintain awareness of D. control Đáp án C. maintain awareness of Giải thích: keep an eye out for/on sb/sth = maintain awareness of sb/sth: chú ý, tập trung Các đáp án khác: A. look at (phrV): nhìn vào B. take care of (phrV): chăm sóc D. control (v): điều khiển Dịch nghĩa: Bạn nên chú ý vào nó! Question 118: Tom's acting is very importantfor the success of the movie. A. good B. essential C. effective D. beneficial Đáp án B. essential Giải thích: important = essential (adj): quan trọng, cần thiết Các đáp án khác: A. good (adj): tốt C. effective (adj): hiệu quả D. beneficial (adj): có lợi Dịch nghĩa: Diễn xuất của Tom rất quan trọng với sự thành công của bộ phim. Question 119: Power plants are increasingly located outside metropolitanareas. A. in an industrial city B. relating to a remote suburb C. of a busy suburb D. belonging to a big or capital city Đáp án D. belonging to a big or capital city Giải thích: metropolitan (adj)= belonging to a big or capital city: thuộc thủ đô, thành phố lớn Các đáp án khác: A. in an industrial city: ở một thành phố công nghiệp
B. relating to a remote suburb: liên quan đến vùng nông thôn hẻo lánh C. of a busy suburb: của một khu nông thôn tấp nập Dịch nghĩa: Nhà máy phát điện được xây dựng ngày càng nhiều ở ngoại vi các thành phố lớn. Question 120: Few businesses are flourishingin the present economic climate. A. closing down B. taking off C. growing well D. setting up Đáp án C. growing well Giải thích: flourishing = growing well: phát triển rực rỡ Các đáp án khác: A. closing down (phv): đóng cửa hẳn, phá sản B. taking off (phv): cởi, dẫn đi D. setting up (phv): thành lập Dịch nghĩa: Một số ngành kinh doanh đang phát triển rực rỡ trong môi trường kinh tế hiện nay. Question 121: The girls were deeply affectedby that sentimental movie. A. annoyed B. touched C. influenced Đáp án B. touched Giải thích: affected = touched (adj): cảm động Các đáp án khác: A. annoyed (adj): khó chịu, bực mình C. influenced (adj): bị ảnh hưởng D. sad (adj): buồn khổ Dịch nghĩa: Các cô gái cảm động sâu sắc với bộ phim tình cảm.
D. sad
Question 122: When being interviewed, you should concentrate onwhat the interviewer is saying or asking you. A. be related to B. be interested in C. paying all attention to D. express interest in Đáp án C. paying all attention Giải thích: concentrate on = paying all attention to: tập trung vào Các đáp án khác: A. be related to (adj): liên quan tới B. be interested in (adj): có hứng thú với D. express interest in (v): thể hiện sự hứng thú với Dịch nghĩa: Khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những gì mà người phỏng vấn đang nói hoặc hỏi bạn. Question 123: He drives me to the edgebecause he never stops talking. A. steers me B. irritates me C. moves me D. frightens me Đáp án B. irritates me Giải thích: drive sb to the edge = irritate sb: khiến ai đó tức giận, hết chịu nổi Các đáp án khác: A. steer me (v): lái tôi C. move me (v): di chuyển tôi D. frighten me (v): dọa tôi Dịch nghĩa: Anh ta khiến tôi trở nên hết chịu đựng nổi vì chẳng bao giờ ngừng nói. Question 124: The fourth year sociology class was a homogeneousgroup of university students. A. unrelated B. uniform C. distinguishable D. dreary Đáp án B. uniform
Giải thích: homogeneous = uniform (adj): đồng đều Các đáp án khác: A. unrelated (adj): không liên quan C. distinguishable (adj): có thể phân biệt D. dreary (adj): ảm đạm Dịch nghĩa: Lớp xã hội học năm 4 là một nhóm sinh viên đồng đều. Question 125: He decided not to buy the fakewatch and wait until he had more money. A. genuine B. counterfeit C. cheap D. unattractive Đáp án B. counterfeit Giải thích: fake = counterfeit (adj): giả mạo Các đáp án khác: A. genuine (adj): thật C. cheap (adj): rẻ D. unattractive (adj): không thu hút Dịch nghĩa: Anh ấy quyết định không mua chiếc đồng hồ giả và đợi đến khi có nhiều tiền hơn. Question 126: I only have time to tell you the main ideaof it, not the details. A. fist B. gist C. twist D. list Đáp án B. gist Giải thích: main idea = gist (n): ý chính Các đáp án khác: A. fist (adj): nắm tay C. twist (adj): vòng xoắn D. list (adj): danh sách Dịch nghĩa: Tôi chỉ có thời gian nói với bạn ý chính của nó chứ không ý phải chi tiết. Question 127: In spite her embarrassment before Rodya's urgent and challenginglook, she could not deny herself that satisfaction. A. demanding B. hard C. difficult D. curious Đáp án D. curious Giải thích: challenging = curious look (n): cái nhìn tò mò, hiếu kì Các đáp án khác: A. demanding (adj): đòi hỏi khắt khe B. hard (adj): khó khăn C. difficult (adj): khó Dịch nghĩa: Mặc dù bối rối trước ánh mắt đầy thách thức và cấp bách của Rodya, cô ấy không thể phủ nhận cảm giác hài lòng mãn nguyện đang dâng lên trong lòng. Question 128: Advancedstudents need to be aware of the importance of collocation. A. of high level B. of great improvement C. of high position D. of great progress Đáp án A. of high level Giải thích: advanced = of high level: nâng cao, trình độ cao Các đáp án khác: B. of great improvement: sự cải thiện lớn C. of high position: ở vị trí cao D. of great progress: có được tiến bộ lớn Dịch nghĩa: Những học sinh với trình độ cao cần nhận thức được tầm quan trọng của cụm từ.
Question 129: You can withdraw money from the account at any time without penalty. A. punishment B. loss C. charge D. offense Đáp án A. punishment Giải thích: penalty = punishment (n): hình phạt, sự phạt Các đáp án khác: B. loss (n): sự thua, thiệt hại C. charge (n): tiền công D. offense (n): tấn công Dịch nghĩa: Bạn có thể rút tiền từ tài khoản bất cứ lúc nào mà không bị phạt. Question 130: The politician promised to be candid, but we wondered. A. open and frank B. sweet C. discreet D. casual Đáp án A. open and frank Giải thích: candid (adj) = open and frank: thẳng thắn và thật thà Các đáp án khác: B. sweet (adj): đáng yêu, có duyên C. discreet (adj): dè dặt, kín đáo D. casual (adj): vô ý tứ, xuồng xã Dịch nghĩa: Vị chính khách hứa sẽ trung thực nhưng chúng tôi khá hoang mang về điều đó. Question 131: Mr. Henderson was determined to remain neutral. A. unmarried B. uncommitted C. untroubled Đáp án B. uncommitted Giải thích: neutral = uncommitted (adj): trung lập Các đáp án khác: A. unmarried (adj): không kết hôn C. untroubled (adj): không băn khoăn, không lo lắng, thanh thản D. unhurried (adj): không vội vã Dịch nghĩa: ông Henderson quyết tâm giữ lập trường trung lập. Question 132: The educational quality is decidedlyimproved. A. repeatedly B. admittedly C. noticeably Đáp án D. obviously Giải thích: decidedly = obviously (adv): một cách chắc chắn, rõ ràng Các đáp án khác: A. repeatedly (adv): một cách lặp đi lặp lại B. admittedly (adv): thừa nhận là C. noticeably (adv): một cách nổi trội, dễ chú ý Dịch nghĩa: Chất lượng giáo dục rõ ràng được cải thiện. Question 133: Billy, come and give me a handwith cooking. A. attempt B. help C. prepared Đáp án B. help Giải thích: give me a hand = help (v): giúp đỡ Các đáp án khác: A. attempt (v): cố gắng C. prepared (adj, Pll): được chuẩn bị D. be busy: bận rộn
D. unhurried
D. obviously
D. be busy
Dịch nghĩa: Billy, hãy đến và giúp chúng tôi nấu ăn. Question 134: Unless I miss my guess, your computer needs a new hard drive A. you are my guess B. I break the soft drive C. I make a mistake D. you lack money Đáp án C. I made a mistake Giải thích: miss my guess = make a mistake: nhầm lẫn (đoán sai) Các đáp án khác: A. you are my guess: bạn là điều tôi đoán B. I break the soft drive: tôi làm hỏng đĩa mềm D. you lack money: bạn thiếu tiền Dịch nghĩa: Nếu tôi đoán không sai, máy tính của bạn cần một ổ cứng mới. Question 135: Relaxation therapy teaches one not to fret oversmall problems. A. worry about B. look for C. get involved in D. get angry about Đáp án A. worry about Giải thích: fret over = worry about (v): lo lắng về Các đáp án khác: B. look for (v): tìm kiếm C. get involved in (v): có liên quan đến D. get angry about (v): tức giận về Dịch nghĩa: Liệu pháp thư giãn giúp cho con người ta bớt lo lắng về những vấn đề vặt vãnh.
Question 136: Scientists and engineers have invented filters and other methods of removingpollutants from industrial wastes. D. taking over A. making over B. making out C. taking away Đáp án C. taking away Giải thích: remove = take away (v): chuyển đi, lấy khỏi Các đáp án khác: A. make over (phrV): chuyển nhượng B. make out (phrV): lập nên D. take over (phrV): tiếp quản Dịch nghĩa: Các nhà khoa học và kĩ sư đã sáng tạo ra bộ lọc và những phương pháp khác để loại bỏ chất ô nhiễm khỏi chất thải công nghiệp. Question 138: Ha Long Bay is well-knownfor its beauty. That's why it receives many visitors every Question 137: She's very good at taking care of the others. D. improving A. imitating B. seeing C. looking after Đáp án C. look after Giải thích: take care of = look after (phrV): chăm sóc, trông nom Các đáp án khác: A. imitate (v): bắt chước B. see (v): nhìn D. improve (v): cải thiện Dịch nghĩa: Cô ấy rất giỏi chăm sóc người khác. year. D. ideal A. nationwide B. famous C. idolized Đáp án B. famous Giải thích: well-known = famous (adj): nổi tiếng Các đáp án khác: A. nationwide (adj): toàn quốc C. idolized (adj): được thần tượng hóa D. ideal (adj): lý tưởng Dịch nghĩa: Vịnh Hạ Long nổi tiếng vì vẻ đẹp của nó. Đó là lý do tại sao hàng năm, nơi đây thu hút được nhiều khách du lịch đến vậy.
Question 139: I had a row with my boss and had to quit the job. A. quarreled B. debated C. discussed Đáp án A. quarreled Giải thích: have a row = quarrel (v): cãi cọ, gây chuyện Các đáp án khác: B. debate (v): tranh luận C. discuss (v): thảo luận D. ignore (v): bỏ qua Dịch nghĩa: Tôi cãi nhau với sếp và phải bỏ việc.
D. ignored
Question 140: The teacher gave some suggestionson what could come out for the examination. A. effects B. symptoms C. demonstrations D. hints
Đáp án D. hints Giải thích: suggestion = hint (n): gợi ý Các đáp án khác: A. effect (n): sự ảnh hưởng B. symptom (n): triệu chứng C. demonstration (n): sự biểu hiện Dịch nghĩa: Giáo viên cho chúng tôi gợi ý về những nội dung sẽ có trong bài thi.
Question 141: Hypertension is one of the most widespreadand potentially dangerous diseases. D. scattered A. colossal B. popular C. common Đáp án C. common Giải thích: widespread = common (adj): phổ thông, phổ biến Các đáp án khác: A. colossal (adj): khổng lồ B. popular (adj): phổ biến, được nhiều người biết đến D. scattered (adj): rải rác Dịch nghĩa: Chứng tăng huyết áp là một trong những căn bệnh tiềm tàng nguy hiểm và phổ biến nhất. Question 142: My uncle, who is an accomplishedguitarist, taught me how to play. D. modest A. skillful B. famous C. perfect Đáp án A. skillful Giải thích: accomplished = skilful (adj): khéo léo, điêu luyện Các đáp án khác: B. famous (adj): nổi tiếng C. perfect (adj): hoàn hảo D modest (adj): khiêm tốn Dịch nghĩa: Bác tôi, một nghệ sĩ guitar điêu luyện, đã dạy tôi cách chơi đàn. Question 143: In America, when a woman and a man are introduced, bridKing ridnub is UP to a woman. D. congratulates on A. depends on B. waits on C. replies on Đáp án A. depends on Giải thích: be up to = depend on: tùy thuộc, phụ thuộc vào Các đáp án khác: B. reply on: trả lời trên (điện thoại, email) C. wait on: hầu hạ D. congratulate on: chúc mừng về Dịch nghĩa: Ở Mỹ, khi người đàn ông và phụ nữ được giới thiệu với nhau, việc bắt tay hay không phụ thuộc vào người phụ nữ. Question 144: It takes me 15 minutes to get ready. D. to wake up A. to go B. to prepare C. to get up Đáp án B: prepare Giải thích: get ready = prepare (v): chuẩn bị sẵn sàng Các đáp án khác: A. to go (v): đi C. to get up (v): dậy D. to wake up (v): đánh thức
Dịch nghĩa: Tôi mất 15 phút để chuẫn bị sẵn sàng. Question 145: When the laser strikes the chemicals, it releasesa form of oxygen that kills cancer cells. A. contains B. vaporizes C. gives out D. omits Đáp án C. give out Giải thích: release = give out (v): đưa ra, phóng thích Các đáp án khác: A. contain (v): bao gồm B. vaporize (v): bốc hơi D. omit (v): bỏ sót Dịch nghĩa: Khi tia la-ze chiếu vào chất hóa học, chúng sẽ giải phóng một dạng oxi mà có thể giết chết tế bào gây ung thư. Question 146: Kate was overwhelmed with tensionbefore she entered the final contest. A. nervousness B. high degree C. strength D. eagerness Đáp án A. nervousness Giải thích: tension = nervousness (n): sự căng thẳng Các đáp án khác: B. high degree (n): mức độ cao C. strength (n): sức mạnh D. eagerness (n): sự háo hức Dịch nghĩa: Kate cực kỳ căng thẳng trước vòng thi chung kết. Question 147: Scientists warn of the impendingextinction of many species of plants and animals. A. irrefutable B. absolute C. formidable D. imminent Đáp án D. imminent Giải thích: impending = imminent (adj): gần đến, sắp xảy ra Các đáp án khác: A. irrefutable (adj): không thề chối cãi B. absolute (adj): tuyệt đối C. formidable (adj): đáng sợ Dịch nghĩa: Các nhà khoa học cảnh báo về sự tuyệt chủng sắp xảy ra với nhiều loài động thực vật. Question 148: He still has an awful lotto learn. A. a terrible thing B. a great desire C. a large amount D. a great pleasure Đáp án C. a large amount Giải thích: an awful lot = a large amount: số lượng lớn Các đáp án khác: A. a terrible thing: một điều kinh khủng B. a great desire: một mong ước lớn D. a great pleasure: một thú vui lớn Dịch nghĩa: Anh ấy vẫn còn rất nhiều thứ phải học. Question 149: The week of exams left Miranda exhausted, and she is still slightly ÌỊỊ. A. on bad terms B. in worse condition C. under the weather D. on a roll Đáp án C. under the weather Giải thích: to be ill = under the weather: bị ốm, không khỏe Các đáp án khác:
A. on bad terms: không hòa thuận, thường là trong trường hợp những người từng là bạn thân B. in worse condition: trong tình trạng tồi tệ hơn D. on a roll: đạt được thành công Dịch nghĩa: Một tuần kiểm tra khiến Miranda mệt rã rời, và cô ấy vẫn hơi không khỏe trong người. Question 150: That competition was sponsoredby the host country. A. limited B. financed C. finished D. tested Đáp án B. financed Giải thích: sponsor = finance (v): tài trợ. Các đáp án khác: A. limit (v): giới hạn C. finish (v): kết thúc D. test (v): kiểm tra Dịch nghĩa: Cuộc thi đó được tài trợ bởi nước chủ nhà. Question 151: On completion of the activities, you will have to continue answering some questions. A. Completing of the activities B. When you have completed the activities C. Because you complete the activities D. As if you completed the activities Đáp án B. When you have completed the activities Giải thích: On + V-ing = When + s + V (đồng chủ ngữ với vế sau) Các đáp án khác: A. "Completing of the activities" là sai. Lẽ ra phải là "Completing the activities" mới đúng. C. Because you complete the activities: bởi vì bạn hoàn thành các hoạt động. D. As if you completed the activities: như thể bạn hoàn thành các hoạt động. Dịch nghĩa: Khi hoàn thành các hoạt động, bạn sẽ phải tiếp tục trả lời một số câu hỏi. Question 152: The most strikingtechnological success in the twentieth century is probably the computer revolution. A. productive B. dangerous C. prominent D. recent Đáp án C. prominent Giải thích: striking = prominent (adj): nổỉ bật Các đáp án khác: A. productive (adj): sản sinh nhiều, năng suất B. dangerous (adj): nguy hiểm D. recent (adj): gần đây Dịch nghĩa: Thành tựu công nghệ nổi bật nhất trong thế kỉ 20 có lẽ là cuộc cách mạng máy tính. Question 153: Traffic began to flow normallyagain after the accident. A. strangely and irregularly B. repeatedly in different modes C. in the usual or ordinary way D. with the same speed Đáp án C. in the usual or ordinary way Giải thích: normally = in the usual or ordinary way: thông thường Các đáp án khác: A. strangely and irregularly: kì lạ và không thường xuyên B. repeatedly in different modes: những cách thức khác nhau lặp đi lặp lại D. with the same speed: với tốc độ giống nhau Dịch nghĩa: Giao thông bắt đầu khơi thông sau vụ tai nạn
Question 154: Don't be concerned aboutyour mother's illness; she'll recover soon. A. surprised at B. worried about C. embarrassed at D. angry with Đáp án B. worried about Giải thích: concerned about = worried about (adj): lo lắng Các đáp án khác: A. surprised at (adj): ngạc nhiên C. embarrassed at (adj): xấu hổ D. angry with (adj): tức giận Dịch nghĩa: Đừng lo lắng về bệnh tình của mẹ bạn, bà ấy sẽ sớm hồi phục thôi. Question 155: A special exhibitionof Indian Art will be opened at the National Museum next month. A. painting B. music C. programme D. show Đáp án D. show Giải thích: exhibition = show (n): cuộc triển lãm Các đáp án khác: A. painting (n): bức vẽ B. music (n): âm nhạc C. programme (n): chương trình Dịch nghĩa: Một cuộc triển lãm đặc biệt về nghệ thuật Ấn Độ sẽ được diễn ra tại bảo tàng Quốc gia vào tháng tới. Question 156: The value of an old itemincreases with time. A. an original B. an antique C. a facsimile D. a bonus Đáp án B. an antique Giải thích: an old item = an antique (n): đồ cổ Các đáp án khác: A. an original (n): nguyên bản C. a facsimile (n): bản sao D. a bonus (n): thưởng Dịch nghĩa: Giá trị đồ cổ tăng lên theo thời gian. Question 157: When he won the first prize, he realised that this was the highest attainmentof his life. A. accomplishment B. task C. shock D. surprise Đáp án A. accomplishment Giải thích: attainment = accomplishment (n): thành tích Các đáp án khác: B. task (n): nhiệm vụ C. shock (n): ngạc nhiên D. surprise (n): ngạc nhiên Dịch nghĩa: Khi giành được giải nhất, anh ấy nhận ra đó là thành tích cao nhất trong cuộc đời mình. Question 158: According to scientists, it is possible that another Ice Age will soonbe upon us. A. in the near future B. undoubtedly C. some day D. now Đáp án A. in the near future
Giải thích: soon = in the near future: sớm, tương lai gần Các đáp án khác: B. undoubtedly (adv): một cách không nghi ngờ C. some day: vào ngày nào đó D. now (adv): bây giờ Dịch nghĩa: Theo như các nhà khoa học, có khả năng một Kỷ Băng Hà nữa sẽ sớm xảy ra. Question 159: the early days of baseball, the game was played by young men of meansand social position. A. with ambition B. with money C. with skill D. with equipment Đáp án B. with money Giải thích: someone of means: người có của ăn của để; người giàu có. Các đáp án khác: A. with ambition: với tham vọng C. with skill: với kỹ năng D. with equipment: với trang thiết bị Dịch nghĩa: Trong lịch sử những ngày đầu của môn bóng chày, môn thể thao này được chơi bởi những người đàn ông trẻ giàu có và có vị thế xã hội. Question 160: Though many scientiííc breakthroughs have resulted from mishaps, it has taken brilliant thinkers to recognize their potential. A. misunderstandings B. accidents C. misfortunes D. incidentals Đáp án B. accidents Giải thích: mishaps = accidents (n): những sự cố, tai nạn nhỏ do kém may mắn Các đáp án khác: A. misunderstandings (n): hiểu lầm C. misfortunes (n): bất hạnh D. incidentals (n): sự việc ngẫu nhiên Dịch nghĩa: Mặc dù nhiều khám phá khoa học được bắt nguồn từ sự cố nhưng chúng khiến những nhà tư duy kiệt xuất nhận ra được tiềm năng của họ. Question 161: The yearlygrowth of the gross national product is often used as an indicator of a nation's economy. A. annual B. irrefutable C. tentative D. routine Đáp án A.annual Giải thích: yearly = annual (adj): hàng năm Các đáp án khác: B. irrefutable (adj): không thề chối cãi C. tentative (adj): tính thăm dò D. routine (adj): thói quen Dịch nghĩa: Sự gia tăng hàng năm của tổng sản phầm quốc nội thường được dùng làm chỉ số đo lường của một nền kinh tế. Question 162: Everytime he opens his mouth, he immediately regrets what he said. He is always putting his foot in his inoutli. A. speaking indirectly B. making a mistake C. doing things in the wrong order D. saying embarrassing things Đáp án D. saying embarrassing things Giải thích: to put one's foot in one's mouth = say embarrassing things: nói những điều ngớ ngẩn
đáng xấu hổ Các đáp án khác: A. speaking indirectly: nói một cách gián tiếp B. making a mistake: phạm lỗi sai C. doing things in the wrong order: làm việc sai thứ tự Dịch nghĩa: Mỗi lần anh ấy mở miệng, anh ta liền hối hận về những gì mình nói. Anh ta luôn luôn nói những điều đáng xấu hổ. Question 163: The question of why prehistoric animals became extinct has not been conclusively answered. A. predominantly B. extensively C. especially D. decisively Đáp án D. decisively Giải thích: conclusively = decisively (adv): một cách chắc chắn, dứt khoát Các đáp án khác: A. predominantly (adv): phần lớn là, chủ yếu là B. extensively (adv): một cách rộng rãi C. especially (adv): đặc biệt là Dịch nghĩa: Câu hỏi tại sao những động vật tiền sử bị tuyệt chủng vẫn chưa được trả lời một cách chắc chắn. Question 164: To everyone's fury, misconductby doctors and nurses is found out and ends up in media. A. demoralisation B. misdemeanour C. malpractice D. malevolence Đáp án D. malpractice Giải thích: misconduct = malpractice (n): hành vi sai trái Các đáp án khác: A. demoralisation (n): sự phá hoại đạo đức B. misdemeanour (n): hành động xằng bậy D. malevolence (n): ác tâm, ác ý Dịch nghĩa: Trước sự giận dữ của tất cả mọi người, hành vi sai trái của bác sĩ và y tá được phát hiện và tung lên truyền thông. Question 165: The rains of 1993 causing the Missouri River to overflow resulted inone of the worst floods of the 20th century. A. stopped B. lessened C. caused D. overcame Đáp án C. caused Giải thích: result in = cause (v): gây ra Các đáp án khác: A. stop (v): dừng lại B. lessen (v): làm giảm D. overcome (v): vượt qua Dịch nghĩa: Những con mưa năm 1993 khiến sông Missouri chảy tràn đã dẫn đến một trong những trận ngập lụt kinh hoàng nhất trong thế kỉ 20. Question 166: I'm becoming increasingly absent-minded. Last week, I locked myself out of my house twice. A. being considerate of things B. remembering to do right things C. forgetful of one's past D. often forgetting things Đáp án D. often forgetting things Giải thích: absent - minded (adj): đãng trí = often forgetting things: thường quên mất những điều gì đấy
Các đáp án khác: A. being considerate of things: thận trọng B. remembering to do right things: nhớ để làm việc đúng C. forgetful of one's past: quên về quá khứ của ai Dịch nghĩa: Tôi ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi tự khóa mình trong nhà 2 lần. Question 167: Many young children are spending large amounts of time watching the TV without being aware of its detrimentto their school work. A. harm B. advantage C. support D. benefit Đáp án A. harm Giải thích: detriment = harm (n): mối nguy hại Các đáp án khác: B. advantage (n): lợi ích C. support (n): ủng hộ D. benefit (n): lợi ích Dịch nghĩa: Nhiều trẻ em dành nhiều thời gian vào xem ti vi mà không nhận thức được mối nguy hại nó mang lại đối với công việc học tập ở trường. Question 168: Ms. Stanford is an unusually prolificauthor. She has written a large number of books these years, some of which are best-sellers. A. reflective B. productive C. exhausted D. critical Đáp án B. productive Giải thích: prolific = productive (adj): có hiệu suất làm việc cao Các đáp án khác: A. reflective (adj): phản ánh B. exhausted (adj): kiệt sức D. critical (adj): sâu sắc Dịch nghĩa: Cô Stanford là một tác giả có hiệu suất làm việc cao một cách bất thường. Cô ấy viết một lượng sách lớn những năm gần đây, một vài trong số những cuốn sách đó là những cuốn bán chạy nhất. Question 169: As the enemy forces were so overwhelming, our troops had to retreat to a safer position. A. powerful B. dreadful C. overflowing D. outgrowing Đáp án A. powerful Giải thích: overwhelming = powerful (adj): mạnh mẽ Các đáp án khác: B. dreadful (adj): sợ hãi C. overflowing (adj): chảy mạnh D. outgrowing (adj): tăng số lượng vượt trội Dịch nghĩa: Khi lực lượng thù địch quá mạnh, đội quân của chúng ta phải rút về một vị trí an toàn hơn. Question 170: The workforceis generally accepted to have the best conditions in Europe. A. gang B. working class C. crew D. personnel Đáp án B. working class Giải thích: workforce: lực lượng lao động = working class: tầng lớp lao động Các đáp án khác: A. gang (n): băng đảng C. crew (n): thuyền viên D. personnel (n): cán bộ, nhân viên Dịch nghĩa:
Lực lượng lao động được cho là có các điều kiện làm việc tốt nhất ở châu Âu. Question 171: The band's first album is duefor release later this month. A. late B. expected C. improper D. early Đáp án B. expected Giải thích: due = expected (adj): được trông đợi, được dự kiến Các đáp án khác: A. late (adj): muộn C. improper (adj): không thích hợp D. early (adj): sớm Dịch nghĩa: Album đầu tiên của nhóm nhạc được dự kiến phát hành vào cuối tháng này. Question 172: He wasn't able to managewith the stresses and strains of the job. A. cope B. succeed C. administer D. acquire Đáp án A. cope Giải thích: manage = cope: đương đầu, cố gắng xoay sở Các đáp án khác: B. succeed (v): thành công C. administer (v): thi hành D. acquire (v): đạt được, kiếm được Dịch nghĩa: Anh ấy không thể xoay sở với áp lực và khó khăn trong công việc. Question 173: He insisted on listening to the entirestory. A. whole B. funny C. interesting D. part Đáp án A. whole Giải thích: entire = whole (adj): tất cả, toàn bộ Các đáp án khác: B. funny (adj): vui vẻ C. interesting (adj): hấp dẫn D. part (adj): một phần Dịch nghĩa: Anh ấy khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện. Question 174: We can use either verbalor non - verbal forms of communication. A. using gesture B. using speech C. using verbs D. using facial expressions Đáp án B. using speech Giải thích: verbal (adj): bằng lời nói, bằng miệng = using speech (sử dụng lời nói) Các đáp án khác: A. using gesture: sử dụng cử chỉ C. using verbs: sử dụng động từ D. using facial expressions: sử dụng biểu cảm mặt Dịch nghĩa:
Chúng ta có thề dùng giao tiếp bằng lời nói hoặc không dùng lời nói. Question 175: You must answer the police's questions truthfully; otherwise, you will get into trouble. A. in a harmful way B. as trustingly as you can D. as exactly as you can C. with a negative attitude Đáp án D. as exactly as you can Giải thích: truthfully: một cách thành thật = as exactly as you can: chính xác nhất bạn có thể Các đáp án khác: A. in a harmful way: theo một cách nguy hiểm B. as trustingly as you can: một cách tin cậy như bạn có thể C. with a negative attitude: với một thái độ tiêu cực Dịch nghĩa: Bạn phải trả lời câu hỏi của cảnh sát một cách thành thật, nếu không thì bạn có thể gặp rắc rối Question 176: By the end of the storm, the hikers had depletedeven ineir emergency stores A. destroyed B. lost C. used almost all of D. greatly dropped Đáp án C. used almost all of Giải thích: deplete (v): dùng hết, làm cạn kiệt = used almost all of: sử dụng hầu hết tâ't cả Các đáp án khác: A. destroy (v): phá hủy B. lose (v): làm mất D. greatly drop (v): giảm đáng kề Dịch nghĩa: Trước khi trận bão kết thúc, những người leo núi đã sử dụng hết cả những đồ dự trữ cho tình huống nguy cấp. Question 177: Originally the builders have me a price of $5,000, but now they say they underestimated it, and now it's going to be at least $8,000: A. underrated B. outnumbered C. undervalued D. misjudged Đáp án C. undervalued Giải thích: underestimate = undervalue (v): đánh giá thấp Các đáp án khác: A. underrate (v): hạ thấp B. outnumber (v): đông hơn D. misjudge (v): đánh giá sai Dịch nghĩa: Ban đầu, những người thợ xây dựng trả giá 5000 đô la Mỹ, nhưng bây giờ họ nói họ đã đánh giá thấp nó và lẽ ra nó phải có giá ít nhất là 8000 đô. Question 178: Please stop making that noise! It really gets on my nerves. A. cheers me up B. wakes me up C. annoys me D. amuses me Đáp án C. annoys me Giải thích: get on one's nerves = annoy sb: làm ai phát bực lên Các đáp án khác: A. cheers me up: khiến tôi phấn chấn lên B. wakes me up: đánh thức tôi D. amuses me: khiến tôi phấn khích Dịch nghĩa: Dừng cái tiếng động đó lại! Nó thực sự khiến tôi bực mình. Question 179: Please do upyour safety belt before we begin the journey. A. fasten B. carry C. wear D. loosen Đáp án A. fasten Giải thích: do up = fasten (v): siết chặt, thắt chặt
Các đáp án khác: B. carry (v): mang C. wear (v): mặc D. loosen (v): nới lỏng Dịch nghĩa: Hãy thắt chặt dây an toàn trước khi chúng ta bắt đầu cuộc hành trình. Question 180: It is inevitablethat smoking will damage your health. A. invading B. intriguing C. unavoidable D. unhealthy Đáp án C. unavoidable Giải thích: unavoidable = inevitable (adj): không thể tránh khỏi Các đáp án khác: A. invading (adj): xâm lược B. intriguing (adj): hấp dẫn D. unhealthy (adj): hại sức khỏe Dịch nghĩa: Hút thuốc gây hại cho sức khỏe của bạn là điều không thề tránh khỏi. Question 181: The shop assistant was totally bewilderedby the customer's behavior. A. upset B. puzzled C. disgusted D. angry Đáp án B. puzzled Giải thích: bewildered = puzzled (adj): hoang mang, bối rối Các đáp án khác: A. upset (adj): buồn C. disgusted (adj): phẫn nộ D. angry (adj): tức giận Dịch nghĩa: Nhân viên cửa hàng hoàn toàn bối rối bởi hành vi của khách hàng. Question 182: Local charity organizations benefitedthe fire victims. A. claimed B. helped C. donated D. sponsored Đáp án B. helped Giải thích: benefit = help (v): giúp ích Các đáp án khác: A. claimed (v): đòi, thỉnh cầu C. donated (v): quyên góp, giúp đỡ D. sponsored (v): tài trợ Dịch nghĩa: Nhiều tổ chức quyên góp địa phương giúp đỡ những nạn nhân vụ cháy. Question 183: People from flood-ravagedareas have suffered a lot of damage. A. supplied B. destroyed C. provided D. killed Đáp án B. destroyed Giải thích: ravaged = destroyed (adj): bị tàn phá Các đáp án khác: A. supplied (adj): được cung cấp C. provided (adj): được cung cấp D. killed (adj): bị giết Dịch nghĩa: Người dân từ những khu vực bị tàn phá bởi lũ lụt phải chịu đựng nhiều thiệt hại. Question 184: Although they had never met before the party, Jim and Jane felt strong affinityto each other.
A. enthusiasm B. attraction C. moved D. interest Đáp án B. attraction Giải thích: affinity = attraction (n): sức hút, sức hấp dẫn Các đáp án khác: A. enthusiasm (n): lòng hăng hái C. moved (adj): xúc động D. interest (n): sự quan tâm Dịch nghĩa: Mặc dù họ chưa bao giờ gặp nhau trước bữa tiệc, Jim và Jane đều cảm thấy sức hấp dẫn mãnh liệt từ đối phương. Question 185: English as we know today emergedaround 1350, after having incorporated many elements of French that were introduced following the Norman invasion in 1030. A. started B. appeared C. developed D. vanished Đáp án B. appeared Giải thích: emerge = appear (v): xuất hiện Các đáp án khác: A. start (v): bắt đầu C. develop (v): phát triển D. vanish (v): biến mất Dịch nghĩa: Tiếng Anh như chúng ta biết ngày nay xuất hiện khoảng năm 1350 với nhiều yếu tố từ tiếng Pháp được truyền bá và tiếp hợp sau cuộc xâm lược của người Norman năm 1030. Question 186: People are busy buying gifts, cleaning and decorating the house and cooking traditional foods to welcome Tet holiday now. A. favorite B. important C. customary D. national Đáp án C. customary Giải thích: traditional = customary (adj): thuộc về phong tục, thuộc về truyền thống Các đáp án khác: A. favourite (adj): yêu thích B. important (adj): quan trọng D. national (adj): thuộc quốc gia, nội địa Dịch nghĩa: Mọi người đều bận mua quà, dọn dẹp và trang trí nhà cửa, nấu những món ăn truyền thống để chào đón Tết. Question 187: The preservation of the dead body was accomplishedthrough a process of mummification. The ancient left no written accounts as to the execution of this process. A. carried B. achieved C. reproduced D. performed Đáp án D. performed Giải thích: accomplish = perform (v): tiến hành, thực hiện Các đáp án khác: A. carried: được mang B. achieved: đạt được C. reproduced: được sản xuất lại Dịch nghĩa: Việc bảo quản thi thể người chết được thực hiện thông qua quá trình ướp xác. Người xưa không để lại nhiều ghi chép về việc quá trình này được thực hiện thế nào. Question 188: Trudy felt ill at easewhen she spoke in public for the first time. A. felt uncomfortable and embarrassed B. felt difficult and lost confidence C. felt challenged and inopportune D. felt nausea and dizzy
Đáp án A. felt uncomfortable and embarrassed Giải thích: ill at ease = fell uncomfortable and embarrassed: cảm thấy không thoải mái và ngượng ngùng. Các đáp án khác: B. felt difficult and lost confidence: cảm thấy khó khăn và mất tự tin C. felt challenged and inopportune: cảm thấy bị thách thức và lạc lõng D. felt nausea and dizzy: cảm thấy buồn nôn và chóng mặt Dịch nghĩa: Trudy cảm thấy không thoải mái và ngượng ngùng khi nói trước đám đông lần đầu tiên. Question 189: The mission statement of the International Movement as formulated in the "Strategy 2010" document of the Federation is to improve the lives of vulnerablepeople by mobilizing the power of humanity. A. weak and unprotected B. poor and disabled C. deaf and mute D. wealthy and famous Đáp án A. weak and unprotected Giải thích: vulnerable (adj): dễ bị tổn thương = weak and unprotected (adj): yếu ớt và không được bảo vệ . Các đáp án khác: B. poor and disabled (adj): ốm yếu và tàn tật C. deaf and mute (adj): câm và điếc D. wealthy and famous (adj): giàu có và nổi tiếng Dịch nghĩa: Tuyên bố về sứ mệnh của Phong trào Quốc tế được đưa ra trong "Chiến lược 2010" của Liên bang là cải thiện cuộc sống của nhóm người yếu thế bằng cách huy động sức mạnh của toàn nhân loại. Question 190: To prepare for a job interview, you should jot down your qualifications, work experience as well as some important information about yourself. A. your special qualities you have B. what you have earned through study C. what you have experienced D. your own qualities in real life Đáp án B. what you have earned through study Giải thích: qualification (n) = what you have earned through study: bằng cấp Các đáp án khác: A. your special qualities you have: phẩm chất đặc biệt mà bạn có C. what you have experienced: những kinh nghiệm bạn có D. your own qualities in real life: những phẩm chất của chính bạn trong thực tế Dịch nghĩa: Để chuẩn bị cho một cuộc phỏng vấn việc làm, bạn nên tập trung vào bằng cấp, kinh nghiệm làm việc cũng như một số thông tin quan trọng về bản thân bạn. Question 191: Helen Keller, blind and deaf from an early age, developed her sense of smell so finely that she could identifyfriends by their personal odors A. classify B. communicate with C. describe D. recognize Đáp án D. recognize Giải thích: identify = recognize (v): xác nhận, nhận ra Các đáp án khác:
A. classify (v): phân loại B. communicate with (v): giao tiếp với C. describe (v): miêu tả Dịch nghĩa: Helen Keller, bị khiếm thị và khiếm thính từ bé, đã phát triền mạnh về khứu giác đến nỗi mà cô có thể nhận biết được người khác qua mùi cơ thể. Question 192: The life boat rescuedthe crew of the sinking ship. A. picked up B. provided food for C. saved the life of D. looked for Đáp án C. saved the life of Giải thích: rescue (v) = save the life of: cứu sống Các đáp án khác: A. pick up (v): nhặt lên B. provide (v) food for: cung cấp thực phầm cho D. look for (v): tìm kiếm Dịch nghĩa: Con thuyền cứu sinh đã cứu sống thuyền viên của chiếc tàu bi chìm. Question 193: The two bombs exploded simultaneously. A. accidentally B. all of the sudden C. violently D. at the same time Đáp án D. at the same time Giải thích: simultaneously = at the same time (adv): cùng một lúc Các đáp án khác: A. accidentally (adv): một cách vô tình B. all of the sudden (adv): tất cả những bất ngờ C. violently (adv): một cách dữ dội Dịch nghĩa: Hai quả bom nổ cùng một lúc. Question 194: You must apply yourselfto your work more. A. improve B. carry out C. do quickly D. concentrate on Đáp án D. concentrate on Giải thích: apply oneself to = concentrate on (v): tập trung vào Các đáp án khác: A. improve (v): nâng cao B. carry out (v): tiến hành C. do quickly (v): làm nhanh Dịch nghĩa: Bạn phải tập trung vào việc của mình nhiều hơn. Question 195: They have modern notionsabout raising children. A. opinions B. rules C. standards D. plans Đáp án A. opinions Giải thích: notion = option (n): ý kiến, quan điểm Các đáp án khác: B. rule (n): luật lệ C. Standard (n): tiêu chuẩn D. plan (n): kế hoạch Dịch nghĩa: Họ có những quan điểm tiến bộ về nuôi dạy con cái. Question 196: The repeated commercialson TV distract many viewers from watching their favorite films. A. business B. advertisements C. economics D. contests Đáp án B. advertisements
Giải thích: commercials = advertisements (n): quảng cáo Các đáp án khác: A. business (n): kinh doanh C. economics (n): kinh tế học D. contests (n): những cuộc thi Dịch nghĩa: Những quảng cáo được lặp đi lặp lại trên ti vi khiến người xem xao nhãng khỏi những bộ phim họ yêu thích. Question 197: Some land is best used if two or more different kinds of crops are grown on it alternately; on the other hand, it is better to grow the same crop continuously. A. time after time B. slowly but surely C. one after another D. for many years Đáp án C. one after anotier Giải thích: : alternately (adv) = one after another: tiếp nhau, luân phiên Các đáp án khác: A. time after time: hết này lần đến lần khác B. slowly but surely: chậm mà chắc D. for many years: trong nhiều năm Dịch nghĩa: Có một số vùng đất sẽ cho hiệu quả tốt nhất nếu có hai hoặc nhiều loại cây khác nhau được trồng luân phiên trên đó; nhưng ở một số nơi khác thì sẽ tốt hơn nếu trồng cùng một loại cây liên tục trên đó. Question 198: The mountainous region of the country is thinlypopulated. A. sparsely B. densely C. greatly D. fully Đáp án A. sparsely Giải thích: thinly = sparsely (adv): thưa thớt Các đáp án khác: B. densely (adv): đông đúc C. greatly (adv): một cách tuyệt vời D. fully (adv): đầy Dịch nghĩa: Khu vực miền núi của đất nước có dân cư thưa thớt. Question 199: It was inevitablethat the smaller company should merge with the larger. A. urgent B. unavoidable C. important D. necessary Đáp án B. unavoidable Giải thích: inevitable = unavoidable (adj): không thể tránh khỏi được Các đáp án khác: A.urgent (adj): khẩn cấp C. important (adJẽ): quan trọng D. necessary (adj): cần thiết Dịch nghĩa: Việc hợp nhất các công ty nhỏ vào những công ty lớn là điều không thể tránh khỏi. Question 200: Around 150 B.C., the Greek astronomer Hipparchus developed a system to dassifystars according to brightness. A. shine B. record C. categorize D. diversify Đáp án C. categorize Giải thích: classify = categorize (v): phân loại Các đáp án khác: A. shine (v): tỏa sáng B. record (v): ghi lại D. diversify (v): đa dạng hóa
Dịch nghĩa: Khoảng năm 150 trước Công nguyên, nhà thiên văn Hy Lạp Hipparchus đã phát triển một hệ thống phân loại các ngôi sao dựa trên độ sáng của chúng. Question 201: Mayo Hospital in New Orleans was so named in recognmon of Dr. Mayo's outstanding humanitarianism. A. exhaustive B. charitable C. remarkable D. widespread Đáp án C. remarkable Giải thích: outstanding = remarkable (adj): nổi bật, xuất sắc, đáng ghi nhận Các đáp án khác: A. exhaustive (adj): thấu đáo B. charitable (adj): quyên góp được D. widespread (adj): lan rộng Dịch nghĩa: Bệnh viện S. Mayo ở New Orleans được đặt tên như vậy để ghi nhận chủ nghĩa nhân đạo của Tiến sĩ Mayo. Question 202: The weather is horrible at the moment, isn't it? I hope it clears uplater. A. becomes brighter B. shines C. is not cloudy D. clean Đáp án C. is not cloudy Giải thích: clear up = to be not cloudy (adj): quang đãng Các đáp án khác: A. become brighter: trở nên sáng hơn B. shine (v): chiếu sáng D. clean (v): dọn dẹp Dịch nghĩa: Thời tiết hiện giờ thật tồi tệ phải không? Tôi mong trời sẽ sớm quang đãng Question 203: There used to be a shop at the end of the street but it went out of businessa year ago. A. closed up B. closed C. closed down D. closed into Đáp án C. closed down Giải thích: go out of business = close down (v): đóng cửa, sập tiệm Các đáp án khác: A. close up (v): lại gần B. close (v): đóng D. close into: không có nghĩa Dịch nghĩa: Ở đây từng có một cửa hàng ở cuối phố nhưng đã đóng cửa một năm trước. Question 204: As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora and faunaof the island. A. fruits and vegetables B. flowers and trees C. plants and animals D. mountains and forests Đáp án C. plants and animals Giải thích: flora and fauna (n) = plants and animals (n): động thực vật và động vật Các đáp án khác: A. fruits and vegetables: rau quả B. flowers and trees: hoa và cây D. mountains and forests: miền núi và rừng Dịch nghĩa: Khi du lịch phát triển hơn, nhiều người lo lắng về những tổn hại tới quần thể động thực vật trên đảo. Question 205: It is a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it over. A. to sleep on it B. to make it better C. to make up for it D. to think out of time
Đáp án A. to sleep on it Giải thích: think over (v) = sleep on (v): suy nghĩ kỹ Các đáp án khác: B. make it better: làm nó tốt hơn C. make up for it: đền bù cho nó D. think out of time: nghĩ tốn thời gian Dịch nghĩa: Thật khó để đưa ra cách giải quyết cho vấn đề phức tạp đó ngay bây giờ. Tôi cần thời gian đề suy nghĩ kĩ. Question 206: Today's scientists have overcome many of the challenges of the depth by using more sophisticatedtools. A. complicated B. worldly C. experienced D. aware Đáp án A. complicated Giải thích: sophisticated = complicated (adj): phức tạp, tinh vi Các đáp án khác: B. worldly (adj): trần tục C. experienced (adj): có kinh nghiệm D. aware (adj): nhận thức Dịch nghĩa: Những nhà khoa học ngày nay vượt qua nhiều thách thức của độ sâu bằng những công cụ máy móc tinh vi hơn. Question 207: Each year about fifty hundred species of plants and animals are already being eliminated. A. dropped B. removed C. kicked D. tossed Đáp án B. removed Giải thích: eliminate = remove (v): loại bỏ, trừ khử Các đáp án khác: A. drop (v): rơi C. kick (v): đá D. toss (v): tung Dịch nghĩa: Mỗi năm khoảng 5000 loài động thực vật đã bị biến mất. Question 208: The unmanned U.S space probe Mariner 9 sent backover 7,000 photos of Mars. A. circulated B. transmitted C. conveyed D. submitted Đáp án B. transmitted Giải thích: send back = transmit (v): truyền dẫn (lại) Các đáp án khác: A. circulate (v): lưu thông C. convey (v): truyền tải D. submit (v): trình, nộp Dịch nghĩa: Tàu thăm dò vũ trụ không người lái của Hoa Kỳ Mariner 9 đã truyền dẫn lại hơn 7.000 bức ảnh từ sao Hỏa. Question 209: He was asked to account forhis presence at the scene of the crime. A. omplain B. exchange C. explain D. arrange Đáp án C. explain Giải thích: account for = explain (v): giải tiíci Các đáp án khác: A. complain (v): phàn nàn B. exchange (v): trao đồi
D. arrange (v): sắp xếp Dịch nghĩa: Anh ấy được yêu cầu giải thích về sự có mặt của mình ở hiện trường vụ án. Question 210: I could see the finishing line and thought I was home and dry. A. homeless B. hopeful C. successful D. unsuccessful Đáp án C. successful Giải thích: home and dry = successful (adj): êm xuôi, thành công Các đáp án khác: A. homeless (adj): vô gia cư B. hopeful (adj): có hy vọng D. unsuccessful (adj): không hoàn thành, không thành công Dịch nghĩa: Tôi có thể thấy đích và nghĩ rằng mình đã thành công Question 211: The dog saw his reflectionin the pool of water. A. imagination B. bone C. leash D. image Đáp án D. image Giải thích: reflection = image (n): hình ảnh phản chiếu Các đáp án khác: A. imagination (n): sự tưởng tượng B. bone (n): xương C. leash (n): xích chó Dịch nghĩa: Con chó nhìn thấy hình ảnh phản chiếu của mình trong vũng nước. Question 212: At times, I look at him and wonder what is going on in his mind. A. sometimes B. always C. hardly D. never Đáp án A. sometimes Giải thích: sometimes = at times (adv): thỉnh thoảng Các đáp án khác: B. always (adv): luôn luôn C. hardly (adv): hầu như không D. never (adv): không bao giờ Dịch nghĩa: Thỉnh thoảng, tôi nhìn anh ấy và tự hỏi anh ấy đang nghĩ gì. Question 213: I'm a bit waryof giving people my address when I don't know them very well A. cautious B. upset C. willing D. capable Đáp án A. cautious Giải thích: wary = cautious (adj): cẩn trọng, đề phòng Các đáp án khác:
B. upset (adj): thất vọng, buồn C. willing (adj): sẵn sàng D. capable (adj): có khả năng Dịch nghĩa: Tôi có một chút cẩn trọng trong việc cho người khác địa chỉ khi không biết rõ về họ. Question 214: I received housing benefit when I was unemployed. A. out of work B. out of fashion C. out of order D. out of practice Đáp án A. out of work Giải thích: unemployed = out of work (adj): thất nghiệp Các đáp án khác: B. out of fashion: hết thời C. out of order: hỏng D. out of practice: không tập luyện Dịch nghĩa: Tôi nhận trợ cấp nhà ở khi bản thân thất nghiệp. Question 215: How many countries took part inthe last SEA Games? A. succeeded B. hosted C. participated D. performed Đáp án C. participated Giải thích: take part in = participate (v): tham gia Các đáp án khác: A. succeed (v): thành công B. host (v): đăng cai (làm chủ nhà) D. perform (v): thực hiện Dịch nghĩa: Bao nhiêu quốc gia đã tham gia kỳ SEA Games gần đây nhất? Question 216: When people are angry, they seldom act in a rationalway. A. polite B. friendly C. reasonable D. considerate Đáp án A. polite Giải thích: rational = polite (adj): nhã nhặn, lịch sự Các đáp án khác: B. friendly (adj): thân thiện C. reasonable (adj): thích hợp D. considerate (adj): chu đáo Dịch nghĩa: Khi người ta giận dữ, người ta ít khi hành động một cách lịch sự. Question 217: Punctualityis imperative in your new job. A. Being efficient B. Being courteous C. Being on time D. Being cheerful Đáp án C. Being on time Giải thích: Punctuality (n) = being on time: đúng giờ Các đáp án khác: A. Being efficient: hiệu quả B. Being courteous: lịch sự, nhã nhặn D. Being cheerful: vui vẻ, hoạt náo Dịch nghĩa: Sự đúng giờ là bắt buộc đối với công việc mới của bạn. Question 218: The air is naturally contaminatedby foreign matter such as plant pollens and dust. A. polluted B. occupied C. filled D. concentrated Đáp án A. polluted
Giải thích: to be contaminated = to be polluted (v): bị làm cho ô nhiễm Các đáp án khác: B. occupy (v): chiếm C. fill (v): làm đầy D. concentrate (v): tập trung Dịch nghĩa: Không khí bị ô nhiễm một cách tự nhiên bởi những chất lạ như phấn hoa hay bụi bẩn. Question 219: I was not awareof what was happening after I tripped and knocked my head against the table. A. careful B. responsive C. conscious D. cautious Đáp án C. conscious Giải thích: aware = conscious (adj): chú ý, nhận thức Các đáp án khác: A. careful (adj): cẩn thận B. responsive (adj): đáp lại, phản ứng lại D. cautious (adj): thận trọng Dịch nghĩa: Tôi đã không nhận thức được chuyện gì đang xảy ra sau khi vấp chân và đập đầu vào bàn. Question 220: The company empoweredher to declare their support for the new event. As a matter of fact, she now has more power to do what she wants than ever before. A. forbade B. helped C. authorized D. ordered Đáp án C. authorized Giải thích: empower = authorize (v): ủy quyền Các đáp án khác: A. forbid- forbade (v): không cho phép, cấm B. help (v): giúp đỡ D. order (v): ra lệnh Dịch nghĩa: Công ty ủy quyền cho cô ấy thông báo sự hỗ trợ của công ty cho sự kiện mới. Sự thật là cô ấy bây giờ nắm giữ nhiều quyền lực để làm những điều mình muốn hơn bao giờ hết. Question 221: There was no one to take overthe army when the general died in a battle. A. fight B. defend C. protect D. control Đáp án D. control Giải thích: take over = control (v): điều hành, tiếp quản Các đáp án khác: A. fight (v): chiến đấu B. defend (v): bảo vệ, phản kháng C. protect (v): bảo vệ Dịch nghĩa: Không có ai đề điều hành quân đội khi vị tướng bị chết trong trận chiến. Question 222: There was no one to take overthe army when the general died in a battle. A. fight B. defend C. protect D. control Đáp án D. control Giải thích: take over = control (v): điều hành, tiếp quản Các đáp án khác: A. fight (v): đấu tranh B. defend (v): bảo vệ, phản kháng C. protect (v): bảo vệ Dịch nghĩa:
Không có ai để điều hành quân đội khi vị tướng bị chết trong trận chiến. Question 223: His new yatch is certainly an ostentatiousdisplay of his wealth. A. beautiful B. showy C. large D. expensive Đáp án B. showy Giải thích: ostentatious = showy (adj): phô trương, khoe kioang Các đáp án khác: A. beautiful (adj): đẹp đẽ C. large (adj): to lớn D. expensive (adj): đắt đỏ Dịch nghĩa: Chiếc du thuyền mới chắc chắn là một màn trình diễn phô trương về sự giàu có của ông ta. Question 224: I'd rather stay in a hotel with all the amenitiesthan camp in the woods A. conveniences B. friends C. expenses D. sports Đáp án A. conveniences Giải thích: amenity = convenience (n): tiện ích, tiện nghi Các đáp án khác: B. friend (n): bạn bè C. expense (n): chi phí D. sport (n): thể thao Dịch nghĩa: Tôi muốn nghỉ trong một khách sạn với đầy đủ các tiện nghi hơn là nghỉ ở trại trong rừng. Question 225: Earthquakes are regarded as one of the most devastatingforces known to man. A. terrifying B. destrutive C. fascinnating D. mysterious Đáp án B. destrutive Giải thích: devastating = destructive (adj): có tính phá hủy, tàn phá Các đáp án khác: A. terrifying (adj): đáng sợ hãi C. fascinnating (adj): hấp dẫn D. mysterious (adj): bí mật Dịch nghĩa: Động đất được coi là một trong những sức mạnh tàn phá mạnh nhất mà con người biết đến. Question 226: In most countries, compulsorymilitary service does not apply to women. A. superior B. mandatory C. beneficial D. constructive Đáp án B. mandatory Giải thích: compulsory = mandatory (adj): bắt buộc Các đáp án khác: A. superior (adj): siêu, cao cấp C. beneficial (adj): có lợi D. constructive (adj): có tính xây dựng Dịch nghĩa: Ở nhiều quốc gia, nghĩa vụ quân sự bắt buộc không áp dụng cho phụ nữ. Question 227: His new work has enjoyed a very good reviewfrom cristics and readers. A. viewing B. regard C. opinion D. look Đáp án C. opinion Giải thích: review = opinion (n): ý kiến Các đáp án khác: A. viewing (n): sự xem, quan sát B. regard (n): quan tâm tới
D. look (n): cái nhìn, quan điểm Dịch nghĩa: Tác phẩm mới của anh ấy nhận được nhiều ý kiến tốt từ giới phê bình và bạn đọc. Question 228: We'd better hurry upif we want to get there in time. A. lie down B. slow down C. speed up D. turndown Đáp án C. speed up Giải thích: hurry up = speed up (phrV): nhanh lên, tăng tốc Các đáp án khác: A. lie down (phrV): nằm xuống, nghỉ ngơi B. slow down (phrV): chậm lại D. turn down (phrV): từ chối Dịch nghĩa: Chúng ta tốt hơn là nên tăng tốc lên nếu muốn đến đó đúng giờ. Question 229: Don't forget to drop me a linewhen you're away. A. telephone me B. call me C. write to me D. send me a telegram Đáp án C. write to me Giải thích: drop sb a line = write to sb: để lại vài dòng, viết vài dòng Các đáp án khác: A. telephone me: gọi điện B. call me: gọi điện D. send me a telegram: gửi tôi một bức điện tín Dịch nghĩa: Đừng quên viết cho tôi vài dòng khi bạn đi vắng. Question 230: Fruit and vegetables grew in abundanceon the island. The islanders even exported the surplus. A. excess B. large quantity C. small quantity D. sufficiency Đáp án B. large quantity Giải thích: abudance = large quantity (n): số lượng lớn Các đáp án khác: A. excess (n): vượt quá C. small quantity (n): số lượng nhỏ D. sufficiency (n): đủ Dịch nghĩa: Rau củ quả được trồng số lượng lớn ở trên đảo. Người dân ở đây thậm chí xuất khẩu số sản phẩm dư thừa. Question 231: There is growing concernabout the way humans have destroyed the environment. A. attraction B. consideration C. ease D. speculation Đáp án B. consideration Giải thích: concern = consideration (n): mối quan tâm, lo ngại Các đáp án khác: A. attraction (n): sự hấp dẫn C. ease (n): giảm, dịu nhẹ D. speculation (n): sự đoán Dịch nghĩa: Người ta ngày càng quan tâm đến cách mà con người phá hủy môi trường. Question 232: I didn't go to work this morning. I stayed at home be-cause ofthe morning rain. A. thanks to B. on account of C. in spite of D. in addition to Đáp án B. on account of Giải thích: because of = due to = on account of: bởi vì
Các đáp án khác: A. thanks to: nhờ vào C. in spite of: mặc dù D. in addition to: ngoài, bên cạnh Dịch nghĩa: Tôi không đi làm mà ở nhà vì cơn mưa sáng nay. Question 233: The aircraft carrier is indispensablein naval operations against sea or shore based enemies. A. unique B. novel C. exotic D. vital Đáp án D. vital Giải thích: indispensable = vital (adj): quan trọng, không thể thiếu Các đáp án khác: A. unique (adj): độc đáo, độc nhất B. novel (adj): mới C. exotic (adj): lạ, ngoại lai Dịch nghĩa: Tàu sân bay là thứ không thể thiếu trong các hoạt động hải quân đối với kẻ thù trên biển hoặc gần bờ. Question 234: The most important thing is to keep yourself occupied. A. busy B. comfortable C. free D. relaxed Đáp án A. busy Giải thích: occupied = busy (adj): bận rộn, làm nhiều việc Các đáp án khác: A. comfortable (adj): thoải mái C. free (adj): tự do D. relaxed (adj): thư giãn Dịch nghĩa: Điều quan trọng nhất là giữ cho mình luôn bận rộn. Question 235: The book received a lot of good reviewsin the press, and went on to become one of the year's best sellers. A. write-ups B. suggestions C. achievements D. supports Đáp án A. write-ups Giải thích: review = write-up (n): ý kiến, bài phê bình Các đáp án khác: B. suggestion (n): đề nghị C. achievement (n): thành tích D. support (n): sự hỗ trợ Dịch nghĩa: Quyển sách nhận được nhiều ý kiến đánh giá tốt từ giới truyền thông và đang trở thành một trong những quyển sách bán chạy nhất. Question 236: John wants to buy a new car, so he starts setting asidea small part of his monthly earnings. A. spending on B. using up C. putting out D. saving up Đáp án D. saving up Giải thích: setting aside = saving up (phrV): tiết kiệm, để dành Các đáp án khác: A. spend on (phrV): tiêu B. use up (phrV): tiêu hết, dùng hết C. put out (phrV): dập tắt Dịch nghĩa: John muốn mua một chiếc xe mới vì vậy anh ấy bắt đầu tiết kiệm một phần nhỏ tiền lương mỗi tháng. Question 237: After all these years of good work, Arthur deservesa promotion.
A. ought to be denied B. might be produced C. should be given D. could be rejected Đáp án C. should be given Giải thích: deserve = should be given: xứng đáng Các đáp án khác: A. ought to be denied: nên bị phủ nhận B. might be produced: sẽ sản xuất nhiều hơn D. could be rejected: có thể bị từ chối Dịch nghĩa: Sau những năm tháng làm việc tốt, Arthur xứng đáng được thăng chức. Question 238: The removal of cataracts in the eyes by laser has become a common procedure. A. method B. belief C. improvement D. regulations Đáp án A. method Giải thích: procedure = method (n): phương pháp, thủ thuật Các đáp án khác: B. belief (n): niềm tin C. improvement (n): cải thiện D. regulation (n): điều luật, quy định Dịch nghĩa: Việc loại bỏ đục thủy tinh thể trong mắt bằng laser đã trở thành một thủ thuật phổ biến. Question 239: When Americans are invited to formal or informal get - togethersthey usually try to make others feel comfortable and relaxed. A. meetings B. conferences C. conversations D. social reunions Đáp án A. meetings Giải thích: get-togethers = meeting (n): tập hợp lại, gặp mặt Các đáp án khác: B. conference (n): hội nghị C. conversation (n): cuộc nói chuyện D. social reunion (n): sự thống nhất xã hội Dịch nghĩa: Khi người Mỹ được mời đến những buổi gặp mặt chính thức hoặc không chính thức, họ thường cố gắng làm cho người khác cảm thấy thoải mái và thư giãn. Question 240: The republic of South Africa occupiesthe southern tip of the continent. A. takes up B. takes in C. takes over D. takes on Đáp án C. takes over Giải thích: occupy (v) = take over (phrV): chiếm, tiếp quản Các đáp án khác: A. take up (phrV): bắt đầu hứng thú B. take in (phrV): đưa vào D. take on (phrV): đảm nhiệm Dịch nghĩa: Cộng hoà Nam Phi chiếm mũi đất phía nam lục địa. Question 241: For centuries, people made upstories about dragons. A. constructed B. created C. beautified D. prepared Đáp án B. created Giải thích: make up (phrV) = create (v): tạo ra Các đáp án khác: A. construct (v): xây dựng C. beautify (v): làm đẹp D. prepare (v): chuẩn bị
Dịch nghĩa: Trong nhiều thế kỉ, con người sáng tạo ra nhiều câu chuyện về rồng Question 242: Humans depend on species diversityto provide food, clean air and water, and fertile soil for agriculture. A. destruction B. contamination C. fertilizer D. variety Đáp án D. variety Giải thích: diversity = variety (n): sự đa dạng, nhiều Các đáp án khác: A. destruction (rì): sự phá hủy B. contamination (n): sự ô nhiễm C. fertilizer (n): phân bón Dịch nghĩa: Con người phụ thuộc vào các loài đa dạng đề cung cấp thức ăn, nước, không khí sạch và đất tươi tốt cho nông nghiệp. Question 243: I couldn't seewhat she was doing. It was so dark down there. A. make out B. make up C. make for D. make from Đáp án A. make out Giải thích: see = make out (phrV): thấy được, hiểu được Các đáp án khác: B. make up (phrV): tạo ra C. make for (phrV): hướng đến D. make from (phrV): làm từ Dịch nghĩa: Tôi không thể thấy được những điều cô ấy làm. Ở đây tối đen như mực. Question 244: The famous race horse Secretariat had to be destroyed because of a painful, incurable hoof disease. A. irreparable B. vexatious C. dangerous D. disabling Đáp án A. irreparable Giải thích: incurable = irreparable (adj): không thể chữa, sửa được Các đáp án khác: B. vexatious (adj): phiền hà, bực mình C. dangerous (adj): nguy hiểm D. disabling (adj): gây nguy hiểm Dịch nghĩa: Chú ngựa đua nổi tiếng Secretariat đã bị hủy hoại bởi một căn bệnh về móng đau đớn, không thể chữa khỏi được. Question 245: The use of lasers in surgery has become relativelycommonplace in recent years. A. absolutely B. relevantly C. comparatively D. almost Đáp án C. comparatively Giải thích: relatively = comparatively (adv): tương đối Các đáp án khác: A. absolutely (adv): hoàn toàn B. relevantly (adv): liên quan D. almost (adv): hầu như Dịch nghĩa: Việc sử dụng tia la-ze trong phẫu thuật trở nên tương đối phổ biến trong những năm gần đây. Question 246: Roget's Thesaurus, a collection of English words and phrases, was originally arranged by the ideas they express rather thanby alphabetical order. A. restricted B. as well as C. unless D. instead of
Đáp án D. instead of Giải thích: rather than = instead of: hơn là, thay vì Các đáp án khác: A. restricted (adj): bị hạn chế B. as well as: và, cũng như là C. unless: trừ khi, nếu không Dịch nghĩa: Từ điển từ đồng nghĩa của Roget, tập hợp các từ và cụm từ tiếng Anh, ban đầu được sắp xếp theo những ý tưởng mà chúng thể hiện chứ không theo thứ tự chữ cái. Question 247: With the dawnof space exploration, the notion that atmospheric conditions on Earth may be unique in the solar system was strengthened. A. outcome B. continuation C. beginning D. expansion Đáp án C. beginning Giải thích: dawn = beginning (n): bắt đầu Các đáp án khác: A. outcome (n): kết quả B. continuation (n): sự tiếp diễn D. expansion (n): sự mở rộng Dịch nghĩa: Những ngày đầu thăm dò vũ trụ, quan niệm cho rằng các điều kiện khí quyển trên Trái đất có thể là duy nhất trong Hệ Mặt trời ngày càng được củng cố. Question 248: Let's wait here for her; I'm sure she'll turn upbefore long. A. arrive B. return C. enter D. visit Đáp án A. arrive Giải thích: turn up = arrive: đến, xuất hiện Các đáp án khác: B. return (v): quay về C. enter (v): vào, tham gia D. visit (v): thăm Dịch nghĩa: Hãy đợi cô ấy ở đây; tôi chắc chắn là còn lâu nữa cô ấy mới đến.
Question 249: The situation seems to be changing minute by minute. A. very rapidly B. time after time C. again and again D. from time to time Đáp án A. very rapidly Giải thích: minute by minute = very rapidly (adv): nhanh chóng, từng phút một Các đáp án khác: B. time after time: hết lần này đến lần khác C. again and again: lặp đi lặp lại D. from time to time: thỉnh thoảng Dịch nghĩa: Tình hình dường như thay đổi từng phút một. Question 250: It was great to see monkeys in their natural habitat. A. sky B. home C. forest Đáp án B. home D. land Giải thích: habitat = home (n): nhà, nơi cư trú Các đáp án khác: A.sky (n): bầu trời C. forest (n): khu rừng D. land (n): khu đất Dịch nghĩa: Thật là tuyệt khi nhìn những con khỉ trong khu cư trú tự nhiên của chúng. Question 251: The new cow boy film catches the fancy ofthe children. A. attracts B. satisfies C. surprises Đáp án A. attracts Giải thích: catche the fancy of = attract (v): hấp dẫn, thu hút Các đáp án khác: B. satisfy (v): thỏa mãn C. surprise (v): làm ngạc nhiên D. amuses D. amuse (v): làm thích thú Dịch nghĩa: Bộ phim mới về cao bồi mới thu hút trẻ em. Question 252: Now I understandwhy you moved out of that house. A. I am surprised B. it frustrates me C. I am intrigued Đáp án D. it makes sense to me Giải thích: I understand = it makes sense to me: hiểu, có lý với tôi Các đáp án khác: A. I am surprised: tôi ngạc nhiên B. it frustrates me: tôi tức giận D. it makes sense to me C. I am intrigued: tôi bị hấp dẫn Dịch nghĩa: Bây giờ tôi đã hiểu tại sao bạn rời khỏi ngôi nhà đó. Question 253: He is an honest man. You can rely on him to do a good job. A. take in B. base on C. counton
D. put up with Đáp án Giải thích: rely on = count on (phrV): tin tưởng Các đáp án khác: A. take in (phrV): nhận vào
B. base on (phrV): dựa vào D. put up with (phrV): chịu đựng Dịch nghĩa: Anh ấy là một người thành thật. Bạn có thể tin tưởng rằng anh ấy sẽ làm tốt công việc. Question 254: My cousin tends to look on the bright sidein any circumstance. A. be optimistic B. be confident C. be smart D. be pessimistic Đáp án A. be optimistic Giải thích: look on the bright side = be optimistic: lạc quan Các đáp án khác: B. be confident (adj): tự tin C. be smart (adj): thông minh D. be pessimistic (adj): bi quan Dịch nghĩa: Anh họ tôi thường lạc quan trong bất cứ tình huống nào. Question 255: I take my hat off toall those people who worked hard to get the contract. A. respect B. discourage C. detest D. dislike Đáp án A. respect Giải thích: take my hat off to = respect: tôn trọng, ngả mũ Các đáp án khác: B. discourage (v): ngăn cản C. detest (v): ghê tởm D. dislike (v): ghét Dịch nghĩa: Tôi ngả mũ kính trọng những người làm việc chăm chỉ để có được hợp đồng. Question 256: He drove so fast that I really felt my life was in danger. A. at the target B. in accident C. at stake D. in comfort Đáp án C. at stake Giải thích: be in danger = be at stake: đang nguy hiểm Các đáp án khác: A. at the target: trong tầm ngắm B. in accident: vô tình D. in comfort: thoải mái Dịch nghĩa: Anh ấy lái nhanh đến mức tôi thực sự cảm thấy mạng sống mình đang bị nguy hiểm. Question 257: They decided to postponetheir journey till the end of the month because of the epidemic. A. take up B. turn round C. put off D. do with Đáp án C. put off Giải thích: postpone (v) = put off (phrV): hoãn Các đáp án khác: A. take up (phrV): bắt đầu, hứng thú B. turn around (phrV): quay quanh D. do with (phrV): chịu đựng Dịch nghĩa: Họ quyết định hoãn chuyến đi cho tới cuối tháng bởi vì bệnh dịch. Question 258: The whole village was wiped outin the bombing raids. A. changed completely B. cleaned well C. destroyed completely D. removed quickly Đáp án C. destroyed completely
Giải thích: to be wiped out = to be destroyed completely: bị phá hủy, quét sạch hoàn toàn Các đáp án khác: A. changed completely: thay đổi hoàn toàn B. cleaned well: dọn sạch D. removed quickly: dọn, dời đi nhanh Dịch nghĩa: Cả ngôi làng bị quét sạch trong cuộc đánh bom đột kích. Question 259: At every faculty meeting, Ms.Volatie always manages to put her foot in her mouth. A. trip over her big feet B. say the wrong thing C. move rapidly D. fall asleep. Đáp án B. say the wrong thing Giải thích: put one's foot in one's mouth = say the wrong things: nói những điều sai lầm Các đáp án khác: A. trip over her big feet: vấp ngã C. move rapidly: di chuyển nhanh D. fall asleep: buồn ngủ Dịch nghĩa: Trong mỗi cuộc họp khoa, Cô Volatie luôn luôn nói ra những điều sai lầm. Question 260: A television ad shows a busy baker with a new computer that the advertiser claims will help him “make dough”. A. baking mixture B. more customers C. money D. bread Đáp án C. money Giải thích: make dough = make money: kiếm tiền Các đáp án khác: A. baking mixture: hỗn hợp làm bánh B. more customers: nhiều khách hơn D. bread: bánh mì Dịch nghĩa: Một quảng cáo truyền hình chiếu một anh thợ làm bánh bận rộn với một máy tính mới, qua đó nhà quảng cáo tuyên bố sẽ giúp anh ta kiếm bộn tiền. Question 261: He didn't bat an eyewhen he realized he failed the exam again. A. didn't want to see B. didn't show surprise C. wasn't happy D. didn't care Đáp án B. didn't show surprise Giải thích: bat an eye = not show surprise: phớt lờ, điềm nhiên, tỏ ra bình thản Các đáp án khác: A. didn't want to see: không muốn nhìn B. wasn't happy: không vui vẻ D. didn't care: không quan tâm Dịch nghĩa: Anh ấy không thể bình thản/ tỏ ra như không có gì khi nhận ra anh ta trượt môn học này lần nữa. Question 262: Most people can't afford to sendtheir children to private schools. A. do not have enough money to send B. have trouble sending C. find it difficult to send D. struggle to make ends meet Đáp án A. do not have enough money to send Giải thích: can't afford to send = do not have enough money to send: không đủ tiền để gửi Các đáp án khác: B. have trouble sending: có vấn đề với việc gửi
C. find it difficult to send: thấy khó khăn để gửi D. struggle to make ends meet: vật lộn để sống qua ngày Dịch nghĩa: Đa số mọi người không đủ tiền để gửi con cái đến các trường tư thục. Question 263: The custom of sending a greeting in a card had become a deep A. deep-set B. deep-rooted C. deep-sea Đáp án B. deep-rooted Giải thích: deep-rooted (adj) = deep-seated (adj): lâu đời, thâm căn cố đế Các đáp án khác: A. deep-set (adj): sâu hoắm C. deep-sea (adj): ngoài khơi D. deep-water (adj): ở sâu dưới nước Dịch nghĩa: Phong tục gửi thiệp chào mừng đã trở thành truyền thống lâu đời. Question 264: Deforestation is destroyinglarge areas of tropical rain forest. A. changing B. raising C. becoming Đáp án D. damaging Giải thích: destroying = damaging: tàn phá, phá hủy Các đáp án khác: A. changing: thay đổi B. raising: nuôi lớn C. becoming: trở nên Dịch nghĩa: Việc phá rừng đang phá hủy một khu vực lớn rừng mưa nhiệt đới. Question 265: didn't think his comments were very appropriateat the time. A. correct B. right C. suitable Đáp án C. suitable Giải thích: appropriate (adj) = suitable (adj): thích hợp Các đáp án khác: A. correct (adj): đúng B. right (adj): đúng D. exact (adj): chính xác Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ những lời bình luận của anh ta là thích hợp vào lúc đó. Question 266: The bomb explodedin the garage; fortunately no one hurt. A. put on B. went off C. got out Đáp án B. went off Giải thích: explode (v) = go off (phrV): phát nổ Các đáp án khác: A. put on (phrV): mặc vào C. get out (phrV): đi ra D. keep up (phrV): giữ vững Dịch nghĩa: Quả bom phát nổ trong gara, may thay không ai bị thương. Question 267: She got up late and rushedto the bus stop. A. came into B. went leisurely C. went quickly Đáp án C. went quickly
seatedtradition. D. deep-water
D. damaging
D. Exact
D. kept up
D. dropped by
Giải thích: rush (v) = go quickly (v): đi nhanh, vội vã Các đáp án khác: A. come intzo: thành B. go leisurely: đi ung dung D. drop by: ghé qua Dịch nghĩa: Cô ấy dậy muộn và vội vã đến trạm xe buýt. Question 268: His apparelshowed him to be a successful man A. confidence B. clothing C. answer D. manner Đáp án B. clothing Giải thích: apparel (n) = clothing (n) quần áo Các đáp án khác: A. confidence (n): tự tin C. answer (n): trả lời D. manner (n): nhân cách Dịch nghĩa: Quần áo của anh ấy thể hiện anh ấy là người thành đạt. Question 269: It is ridiculousto become angry about such an insigniíícant matter. A. sinful B. tragic C. absurd D. unpardonable Đáp án C. absurd Giải thích: ridiculous (adj) = absurd (adj): nực cười Các đáp án khác: A. sinful (adj): đầy tội lỗi, sai trái B. tragic (adj): bi thảm D. unpardonable (adj): không thể tha thứ Dịch nghĩa: Trở nên giận dữ về một vấn đề vặt vãnh như vậy thì thât là nưc cười.
Question 270: My mom is always bad-temperedwhen I leave my room untidy. A. talking too much B. very happy and satisfied C. feeling embarrassed D. easily annoyed or irritated Đáp án D. easily annoyed or irritated Giải thích: bad-tempered = easily annoyed or irritated: nóng tính, dễ nổi nóng Các đáp án khác: A. talking too much: nói nhiều B. very happy and satisfied: rất vui và thỏa mãn C. feeling embarrassed: thấy xấu hổ Dịch nghĩa: Mẹ tôi luôn luôn nồi nóng khi tôi không dọn dẹp phòng. Question 271: Some high school students participate inhelping the handicapped. A. play a role of B. take a place of C. take part in D. are a part of Đáp án C. take part in Giải thích: participate in (v) = take part in (v): tham gia Các đáp án khác: A. play a role of: đóng vai của (ai đó) B. take a place of: lấy chỗ của (ai đó) D. are a part of: là một phần của (cái gì đó)
Dịch nghĩa: Một số học sinh cấp 3 tham gia giúp đỡ người khuyết tật. Question 272: Life on Earth is disappearingfast and will continue to do so unless urgent action is taken. A. vanishing B. damaging C. polluting D. destroying Đáp án A. vanishing Giải thích: disappear (v) = vanish (v): biến mất Các đáp án khác: B. damage (v): phá hủy C. pollute (v): làm ô nhiễm D. destroy (v): phá hủy Dịch nghĩa: Sự sống trên Trái Đất đang biến mất nhanh chóng và sẽ tiếp tục như vậy trừ khi những biện pháp khẩn cấp được thực hiện. Question 273: Underwater activities are less variedand the most popular of which are snorkeling and scuba diving. A. portable B. diverse C. familiar D. durable Đáp án B. diverse Giải thích: varied (adj) = diverse (adj): thay đổi, đa dạng Các đáp án khác: A. portable (adj): có thể mang đi C. familiar (adj): quen thuộc D. durable (adj): kéo dài Dịch nghĩa: Những hoạt động dưới nước ít đa dạng và phổ biến nhất là lặn với ống thở và bình dưỡng khí. Question 274: If you give me a hand,then I shall be able to finish the work more quickly. A. do me a favour B. take my fingers C. stand by me D. pick me up Đáp án A. do me a favour Giải thích: give sb a hand = help = do sb a favour: giúp đỡ ai đó Các đáp án khác: B. take my fingers: nắm lấy tay tôi C. stand by me: ủng hộ bên cạnh tôi D. pick me up: đón tôi Dịch nghĩa: Nếu bạn giúp tôi một tay thì tôi sẽ có thể hoàn thành công việc nhanh hơn. Question 275: Most of the school-leavers are sanguineabout the idea of going to work and earning money. A. fearsome B. expected C. excited D. optimistic Đáp án D. optimistic Giải thích: sanguine (adj) = optimistic (adj): lạc quan Các đáp án khác: A. fearsome (adj): sợ hãi B. expected (adj): hy vọng C. excited (adj): hứng thú Dịch nghĩa: Đa số học sinh rời trường học lạc quan về ý nghĩ đi làm và kiếm tiền. Question 276: On the second thought,I believe I will go with you to the theater. A. On reflection B. For this time only C. After discussing with my wife D. For the second time Đáp án A. On reflection
Giải thích: On the second thought = on reflection: suy nghĩ lại Các đáp án khác: B. for this time only: chỉ lần này thôi C. after discussing with my wife: sau khi trao đổi với vợ tôi D. for the second time: lần thứ hai Dịch nghĩa: Khi suy nghĩ lại, tôi sẽ đi với bạn đến rạp chiếu phim. Question 277: Being a domineering husband, he is the stereotypeof a male chauvinist. A. musician B. opposite C. disagreeable type D. fixed conception Đáp án D. fixed conception Giải thích: steoreotype (n) = fixed conception (n): mẫu, rập khuôn Các đáp án khác: A. musician (n): nhạc sĩ B. opposite (adj): trái ngược C. disagreeable type (n): loại không thể đồng ý Dịch nghĩa: Là một người chồng độc đoán, anh ấy thuộc khuôn mẫu đàn ông theo chủ nghĩa sô-vanh. Question 278: The notice was declared such a long time ago that it can't be seennow. A. is unvisible B. is unnoticed C. is blind D. is invisible Đáp án D. is invisible Giải thích: can't be seen = invisible: không thể nhìn thấy, vô hình Các đáp án khác: A. unvisible (adj): không có nghĩa B. unnoticed (adj): không để ý thấy C. blind (adj): mù Dịch nghĩa: Thông báo đã được đưa ra từ cách đây khá lâu đến mức bây giờ không thể nhìn thấy được nữa. Question 279: You ought to spend two hours as a minimumin the fresh air every day. A. at most B. at all C. at least D. at ease Đáp án C. at least Giải thích: as a minimum = at least: ít nhất Các đáp án khác: A. at most: nhiều nhất B. at all: hoàn toàn D. at ease: một cách dễ dàng Dịch nghĩa: Bạn nên dành ít nhất 2 tiếng ở ngoài để hưởng không khí trong lành mỗi ngày. Question 280: He seems to make the same mistake over and overagain. A. for good B. in vain C. by the way Đáp án D. repeatedly Giải thích: over and over (adv) = repeatedly (adv): lặp đi lặp lại Các đáp án khác: A. for good (adv): mãi mãi B. in vain (adv): không có kết quả, vô ích D. by the way (adv): nhân tiện Dịch nghĩa: Anh ấy dường như lặp đi lặp lại những lỗi giống nhau.
D. repeatedly
Question 281: The pilot miraculously survived the crash unscathed. A. unsurprised B. unhurt C. unhappy D. undeterred Đáp án B. unhurt Giải thích: unscathed (adj) = unhurt (adj): không bị tổn thương, vô sự Các đáp án khác: A. unsurprised (adj): không ngạc nhiên C. unhappy (adj): không vui D. undeterred (adj): không bị ngăn cản Dịch nghĩa: Người phi công đó bình an vô sự một cách kỳ diệu sau vụ tai nạn. Question 282: Ponce de Leon searched in vain for a means of rejuvenatingthe aged. A. making weary again B. making wealthy again C. making young again D. making merry again Đáp án C. making young again Giải thích: rejuvenating = making young again: làm trẻ hóa Các đáp án khác: A. making weary again: làm mệt mỏi trở lại B. making weathy again: làm giàu có lại D. making merry again: làm vui vẻ lại Dịch nghĩa: Ponce de Leon từ lâu đã tìm kiếm cách thức làm trẻ hóa những người cao tuổi. Question 283: Tennis wear has become a very lucrativebusiness for Doth manufacturers and tennis stars. A. illegal B. expansive C. circumstantial D. profitable Đáp án D. profitable Giải thích: lucrative (adj) = profitable (adj): sinh lợi, có lợi nhuận Các đáp án khác: A. illegal (adj): bất hợp pháp B. expansive (adj): mở rộng C. circumstantial (adj): tường tận, chi tiết Dịch nghĩa: Trang phục thể thao tennis trở thành một ngành kinh doanh có lợi nhuận cho cả nhà sản xuất và các ngôi sao quần vợt. Question 284: One thing for sure is that war brings great ferocity, so no one wants to it to happen. A. savagery B. depreciation C. disgrace D. gallantry Đáp án A. savagery Giải thích: ferocity (n) = savagery (n): tính hung bạo Các đáp án khác: B. depreciation (n): sự giảm giá, đánh giá thấp C. disgrace (n): nỗi nhục nhã D. gallantry (n): sự can đảm, gan dạ Dịch nghĩa: Một điều chắc chắn rằng chiến tranh sẽ mang đến sự hung bạo to lớn, vì vậy không ai muốn nó xảy ra. Question 285: When their rent increased from $200 to $400 a month, they protested against such a tremendousincrease. A. light B. hug C. tiring D. difficult Đáp án B. huge Giải thích: tremendous (adj) = huge (adj): to lớn, nhiều Các đáp án khác: A. light (adj): nhẹ, ít
C. tiring (adj): mệt mỏi D. difficult (adj): khó khăn Dịch nghĩa: Khi tiền thuê nhà tăng từ 200 lên 400 đô la Mỹ một tháng, họ phản đối việc tăng giá kinh khủng như thế. Question 286: In 1952, Akihito was officially proclaimedheir to the Japanese throne A. installed B. declared C. denounced D. advised Đáp án B. declare Giải thích: proclaim (v) = declare (v): tuyên bố Các đáp án khác: A. install (v): lắp đặt B. denounce (v): lên án, tố cáo C. advise (v): khuyên Dịch nghĩa: Vào năm 1952, Thái tử Akihito được tuyên bố chính thức thừa kế ngai vàng của Nhật Bản. Question 287: The augmentationin the population has created a fuel shortage. A. increase B. necessity C. demand D. decrease Đáp án A. increase Giải thích: augmentation (n) = increase (n): sự tăng lên Các đáp án khác: B. necessity (n): sự cần thiết C. demand (n): nhu cầu D. decrease (n): sự giảm Dịch nghĩa: Sự tăng lên của dân số tạo ra một sự thiếu hụt nhiên liệu. Question 288: Carpetsfrom countries such as Persia and Afghanistan often fetch high prices in the United States. A. Artifacts B. Pottery C. Rugs D. Textiles Đáp án C. Rugs Giải thích: carpet (n) = rug (n): tấm thảm Các đáp án khác: A. Artifact (n): đồ tạo tác, cổ vật B. Pottery (n): đồ gốm D. Textile (n): hàng dệt may Dịch nghĩa: Những tấm thảm từ những nước như Persia hay Afghanistan thường xuyên được bán với giá cao ở Mỹ. Question 289: His physical condition was not an impedimentto his career as a violinist. A. cause B. advantage C. furtherance D. setback Đáp án D. setback Giải thích: impediment (n) = setback (n): sự trở ngại, khó khăn Các đáp án khác: A. cause (n): lý do, nguyên nhân B. advantage (n): lợi ích C. furtherance (n): sự đẩy mạnh Dịch nghĩa: Tình trạng thể chất của anh ấy không phải là một trở ngại đối với sự nghiệp là nghệ sĩ violin. Question 290: Trees have to be prunedseasonally or annually to ensure that they continue to bear fruit. A. harvested B. trimmed C. weeded D. fertilized Đáp án B. trimed
Giải thích: prune (v) = trim (v): tia, xén, cắt bớt Các đáp án khác: A. harvest (v): thu hoạch C. weed (v): cắt cỏ D. fertilize (v): bón phân Dịch nghĩa: Cây cối phải được cắt tỉa theo mùa hoặc hàng năm để đảm bảo chúng tiếp tục cho quả. Question 291: In rural Midwestern towns of the USA, the decisions that affect most residents are made at general assembliesin schools and churches. A. gatherings B. public libraries C. concerts D. prayer services Đáp án A. gatherings Giải thích: assembly (n): cuộc họp, hội đồng = gathering (n): sự tụ tập, sự hội họp Các đáp án khác: B. public library: thư viện công cộng C. concert: buổi hòa nhạc D. prayer service: lễ cầu nguyện Dịch nghĩa: Ở những thị trấn phía Tây nước Mỹ, quyết định mà ảnh hưởng tới đa số người dân được đưa ra trong cuộc họp chung ở trường học và nhà thờ. Question 292: Sometimes a psychological problem will triggera physical reaction. A. release B. initiate C. perform D. settle Đáp án B. initiate Giải thích: trigger (v) = initiate (v): bắt đầu Các đáp án khác: A. release (v, n): giải phóng, thả ra C. perform (v) thể hiện, biểu diễn D. settle (v): định cư, an cư lạc nghiệp Dịch nghĩa: Đôi khi, một vấn đề tâm lí sẽ tạo ra một phản ứng vật lý ở cơ thể. Question 293: A wedding is a meaningfulevent A. important B. unimportant C. sad Đáp án A. important Giải thích: important (adj) quan trọng = meaningful (adj): có ý nghĩa Các đáp án khác: B. unimportant (adj): không quan trọng C. sad (adj): buồn D. sorrowful (adj): đau buồn Dịch nghĩa: Đám cưới là một sự kiện đầy ý nghĩa. Question 294: He deviseda computer game and sold it to Atari. A. played B. bought C. invented Đáp án C. invented Giải thích: devise (v) = invent (v) phát minh, nghĩ ra Các đáp án khác: A. play (v): chơi B. buy (v): mua D. divide (v): chia Dịch nghĩa: Anh ấy đã sáng chế ra một trò chơi điện tử và bán nó cho Atari.
D. sorrowful
D. divided
Question 295: She was a devotedteacher. She spent most of her time teaching and taking care of her students. A. honest B. dedicated C. lazy D. polite Đáp án B. dedicated Giải thích: devoted (adj) = dedicated (adj): tận tụy, tận tâm Các đáp án khác: A. honest (adj): chân thành C. honest (adj): chân thành D. polite (adj): lịch sự Dịch nghĩa: Cô ấy là một giáo viên tận tụy. Cô ấy dành hầu hết thời gian của mình dạy học và chăm sóc học trò. Question 296: By the time we got there, the place was completely. A. forsaken B. barren C. wretched D. deserted Đáp án D. deserted Giải thích: completely empty (adj): hoàn toàn trống rỗng = deseted (adj): vắng vẻ Các đáp án khác: A. forsaken (là PII của forsake) (v): bị chối bỏ, bỏ rơi B. barren (adj): cằn cỗi C. wretched (adj): khốn khổ Dịch nghĩa: Lúc mà tôi đến, chỗ đó đã vắng tanh rồi. Question 297: It was a good plan but it failed miserably because it r was badly carried out. A. developed B. produced C. execute D. evolved Đáp án C. executed Giải thích: carry out (v) = execute (v): thi hành, thực hiện Các đáp án khác: A. develope (v): phát triển B. produce (v): sản xuất D. evolve (v): tiến hóa Dịch nghĩa: Đó là một kế hoạch rất tốt, nhưng mà không thành công, bởi vì được triển khai kém. Question 298: The police are trying to recruitmore officers from ethnic minorities. A. create B. enlist C. capture D. catch Đáp án B. enlist Giải thích: enlist (v) = recruit (v): tuyển dụng Các đáp án khác: A. create (v): tạo ra C. capture (v): chụp D. catch (v): bắt Dịch nghĩa: Công an đang cố gắng tuyển nhân sự từ những dân tộc thiểu số. Question 299: Will you be able to set freeyourself from the difficulty that you are in? A. loosen B. disengage C. extract D. extricate Đáp án B. disengage Giải thích: set free (v) = disengage (v): giải thoát, giải phóng Các đáp án khác: A. loosen (v): nới lỏng C. extract (v): trích, bòn rút D. extricate (v): gỡ, giải thoát
Dịch nghĩa: Bạn có thể tự giải thoát chính mình khỏi những khó khăn mà bạn đang gặp phải không? Question 300: The trouble with Frank is that he never turns upon time for the meeting. A. appear B. tests C. delays D. takes after Đáp án A. appears Giải thích: turn up (v): xuất hiện = appear (v): xuất hiện Các đáp án khác: B. test (v): kiểm tra C. delay (v): trì hoãn D. take after (v): giống Dịch nghĩa: Điều rắc rối với Frank là anh ta không bao giờ xuất hiện đúng giờ vào buổi họp. Question 301: Childbearingis the women's most wonderful role. A. bring up a child B. giving birth to a baby C. having no child Đáp án B. giving birth to a baby Giải thích: childbearing (n) = giving birth to a baby: sự sinh đẻ Các đáp án khác: A. bring up a child: nuôi một đứa trẻ C. having no child: không có con D. educating a child: giáo dục một đứa trẻ Dịch nghĩa: Sinh con là thiên chức tuyệt vời nhất của người phụ nữ.
D. educating a child
Question 302: He was one of the most outstandingperformers at the live show last night. A. impressive B. well-known C. important D. easy-looking Đáp án A. impressive Giải thích: outstanding (adj): nổi bật, đáng chú ý = impressive (adj): gây ấn tượng sâu sắc Các đáp án khác: B. well-known (adj): nổi tiếng C. important (adj): quan trọng D. easy-looking (adj): dễ nhìn Dịch nghĩa: Anh ấy là một trong số những người biểu diễn nổi bật nhất trong chương trình trực tiếp tối qua Question 303: The 1923 earthquake in Japan killed about 200,000 people and left countless wounded and homeless. A. poor B. imprisoned C. suffered D. injured Đáp án D. injured Giải thích: wounded (adj) = injured (adj): tổn hại, tổn thương Các đáp án khác: A. poor (adj): nghèo B. imprisoned (adj): bị giam cầm C. suffered (adj): phải chịu đựng Dịch nghĩa: Trận động đất năm 1923 ở Nhật Bản đã giết chết khoảng 200,000 người và để lại vô số người bị thương và vô gia cư. Question 304: The Red Cross gives medical aid and other help to victims of major disasters such as floods, earthquakes, epidemics, and famines. A. serious droughts B. poverty
C. shortage of water D. serious shortage of food Đáp án B. poverty Giải thích: famine (n): nạn đói = poverty: sự bần cùng, sự nghèo khổ, nghèo đói Các đáp án khác: A. serious droughts: hạn hán nghiêm trọng C. shortage of water: thiếu nước D. serious shortage of food: thiếu thức ăn trầm trọng Dịch nghĩa: Hội Chữ Thập Đỏ mang đến những hỗ trợ y học và nhiều sự giúp đỡ khác cho nạn nhân của các thảm họa lớn như lũ lụt, động đất, dịch bệnh và nạn đói. Question 305: "Hey, you can't stop me from selling food here! Why, this is my bread and butter. If you take away my things, I will utterly ruined.", the hawker cried pitifully. A. maintenance B. support C. living D. livelihood Đáp án C. living Giải thích: bread and butter (n) = living (n): nguồn thu nhập, nguồn sống Các đáp án khác: A. maintenance (n): sự duy trì, bảo trì B. support (v, n): ủng hộ D. livelihood (n): kế sinh nhai Dịch nghĩa: "Anh không thể cấm tôi bán đồ ăn ở đây. Vì sao ư, đây là nguồn thu nhập của tôi. Nếu anh lấy đi bất cứ thứ gì, tôi sẽ chết mất." Người bán hàng rong khóc lóc rất thương tâm. Question 306: His performance on stage was not very good but ordinary. A. medium B. moderate C. mediocre D. meditate Đáp án B. moderate Giải thích: not very good but ordinary (adj) = moderate (adj): không quá xuất sắc mà chỉ bình thường thôi Các đáp án khác: A. medium (adj): trung bình C. mediocre (adj): xoàng, tầm thường D. meditate (adj): trầm ngâm Dịch nghĩa: Phần trình diễn của anh ấy ở trên sân khấu không quá tốt, chỉ bình thường thôi. Question 307: Not for moment of timedid I believe that he was lying to me. A. instant B. example C. occasion Đáp án A. instant Giải thích: moment of time (n)= instant (n): khoảnh khắc Các đáp án khác: B. example (n): ví dụ C. occasion (n): dịp D. circumstance (n): trường hợp Dịch nghĩa: Chưa một khoảnh khắc nào tôi tin anh ấy đang nói dối tôi. Question 308: This ring is made of plastic, so it's not valuable. A. worthless B. invaluable C. worthy Đáp án A. worthless Giải thích: not valuable (adj) = worthless (adj): vô giá trị Các đáp án khác: B. invaluable (adj): rất có giá trị, vô giá
D. circumstance
D. priceless ư
C. worthy (adj): đáng giá D. priceless (adj): vô giá Dịch nghĩa: Chiếc nhẫn làm từ nhựa và vì thế nó không có giá trị. Question 309: It was very difficult to understandwhat he was saying about the noise of the traffic. A. pick up B. make up C. turnout D. make out Đáp án D. make out Giải thích: understand (v) = make out (v): hiểu Các đáp án khác: A. pick up (v): đón B. make up (v): bịa chuyện C. turn out (v): hóa ra là Dịch nghĩa: Thật khó để có hiểu hiểu được những gì anh ta đang nói về tiếng ồn từ các phương tiện giao thông. Question 310: "Please speak up a bit more, Jason!. You're hardly loud enough to be heard from the back",the teacher said. A. visible B. audible C. edible D. eligible Đáp án B. audible Giải thích: loud enough to be heard: đủ to để nghe = audible (adj): có thể nghe được Các đáp án khác: A. visible (adj): có thể nhìn thấy C. edible (adj): có thể ăn được D. eligible (adj): đủ điều kiện, phù hợp Dịch nghĩa: "Làm ơn nói to hơn một chút được không Jason. Em nói không đủ to, bên dưới không nghe được", cô giáo nói. Question 311: Tiffany was in a bad temperall day long because she had been reprimanded by her boss. A. scowling B. scorning C. sulking D. frowning Đáp án C. sulking Giải thích: in a bad temper = sulking (adj): nóng tính, cáu kỉnh Các đáp án khác: A. scowl (v): lườm, quắc mắt B. scorn (v): khinh bỉ D. frown (v): cau mày Dịch nghĩa: Cả ngày hôm nay Tiffany cáu kỉnh vì cô ấy bị ông chủ quở trách. Question 312: I'll take the new job whose salary is fantastic. A. reasonable B. acceptable C. pretty high Đáp án D. wonderful Giải thích: fantastic (adj) = wonderful (adj): tuyệt vời Các đáp án khác: A. reasonable (adj): hợp lí B. acceptable (adj): có thể chấp nhận C. pretty high (adj): khá cao Dịch nghĩa: Tôi sẽ nhận công việc mới mà có mức lương thật tuyệt vời. Question 313: The soil must be kept dampat all times or the plant will die. A. moist B. wet C. dry
D. wonderful
D. arid
Đáp án B. wet Giải thích: damp (adj) = wet: ẩm ướt Các đáp án khác: A. moist (adj): hơi ẩm C. dry (adj): khô D. arid (adj): khô cằn Lưu ý: "moist" và "wet" gần nghĩa, nhưng "moist" chỉ ẩm một chút ít, còn "wet" mang nghĩa ướt, nhiều nước hơn, gần nghĩa với "damp" hơn. Dịch nghĩa: Đất phải luôn được giữ ẩm ướt, nếu không cây sẽ chết. Question 314: Our grandfather is buried in that graveyard. A. morgue B. churchyard C. cemetery Đáp án D. both B&C Giải thích: graveyard (n) = churchyard (n) = cemetery (n): nghĩa địa Các đáp án khác: A. morgue (n) nhà xác Dịch nghĩa: Ông của tôi được chôn ở nghĩa địa kia.
D. both B & C
Question 315: The 1908 Siberian meteorite explosion brought aboutconsiderable depletion of the northern hemisphere's ozone layer. A. brought back B. resulted in C. was initiated by D. was caused by Đáp án B. resulted in Giải thích: bring about = result in (v): mang đến, dẫn đến Các đáp án khác: A. brought back: mang trả lại C. was initiated by: được khởi xướng bởi D. was caused by: bị gây ra bởi Dịch nghĩa: Vụ nổ thiên thạch ở Siberian năm 1908 đã gây ra sự suy giảm đáng kể của lớp ozon ở Bắc bán cầu. Question 316: A two-thirds majority in Congress is requiredif a bill is to become law. A. desirable B. necessary C. acquired D. optional Đáp án B. neccessary Giải thích: required (adj) = necessary (adj): cần thiết Các đáp án khác: A. desirable: đáng mong đợi C. acquired: thu được, đạt được D. optional: tùy chọn Dịch nghĩa: Phải có 2/3 số biểu quyết ở Quốc hội để dự luật này được thông qua, chính thức trở thành luật. Question 317: The Chinese people worship their ancestors. A. fossils B. elders C. forefathers D. heirs Đáp án C. forefathers Giải thích: ancestors (n) = forefather (n): tổ tiên Các đáp án khác: A. fossils (n): hóa thạch B. elders (n): người già D. heirs (n): người thừa kế
Dịch nghĩa: Người Trung Quốc thờ cúng tổ tiên của họ. Question 318: Ralph Nader was the most prominentleader of the U.S consumer protection movement. A. casual B. significant C. promiscuous D. aggressive Đáp án B. significant Giải thích: prominent = significant (adj): = nổi bật, đáng chú ý Các đáp án khác: A. casual (adj): bình thường C. promiscuous (adj): lộn xộn, bừa bãi, cẩu thả D. aggressive (adj): bảo thủ Dịch nghĩa: Ralph Nader là người lãnh đạo nổi bật nhất trong cuộc vận động bảo vệ người tiêu dùng ở Mỹ. Question 319: During the flight from New York to London, Helen beguiledherself by reading cómic books. A. fooled B. tired C. laughed D. amused Đáp án D. amused Giải thích: beguile = amuse (v): làm hứng thú, làm tiêu khiển Các đáp án khác: A. fool (v): lừa phỉnh B. tire (v): làm mệt C. laugh (v): cười Dịch nghĩa: Trong suốt chuyến bay từ New York về London, Helen tự làm cho mình vui vẻ bằng cách đọc những cuốn truyện tranh. Question 320: A good teacher must establish rapportwith his or her students. A. report B. acquaintance C. understanding D. conversation Đáp án C. understanding Giải thích: rapport (n) = understanding (n): sự hòa hợp, thấu hiểu Các đáp án khác: A. report (n): báo cáo B. acquaintance (n): sự quen thân D. conversation (n): cuộc trò chuyện Dịch nghĩa: Một người giáo viên tốt phải xây dựng được sự hòa hợp với học sinh của mình. Question 321: Manufacturers spend millions of dollars on advertising to enticepeople to buy their products. A. entertain B. encounter C. tempt D. force Đáp án C. tempt Giải thích: entice = tempt (v): xúi giục, dụ dỗ Các đáp án khác: A. entertain (v): giải trí B. encounter (v): gặp phải D. force (v): bắt buộc, ép buộc Dịch nghĩa: Những nhà sản xuất chi hàng triệu đô-la để quảng cáo nhằm dụ dỗ người khác mua sản phẩm của họ. Question 322: Because the jury had reached a deadlock,the judge called for a retrial. A. impasse B. verdict C. disagreement D. reduction Đáp án A. impasse
Giải thích: deadlock (n) = impasse (n): ngõ cụt, thế bế tắc, thế không lối thoát Các đáp án khác: B. verdict (n): bản án C. disagreement (n): sự không đồng ý D. reduction (n): sự giảm Dịch nghĩa: Bởi vì bồi thẩm đoàn gặp bế tắc, thẩm phán yêu cầu một phiên xét xử lại. Question 323: The snarling dog on my doorstep disconcertedthe potential thief. A. frustrated B. attacked C. bit D. disconnected Đáp án A. frustrated Giải thích: disconcert (v) = frustrate (v): làm bối rối Các đáp án khác: B. attack (v): tấn công C. bite (v): cắn D. disconnect (v): ngắt kết nối Dịch nghĩa: Con chó gầm gừ ở cửa nhà tôi làm cho tên trộm e ngại Question 324: Car owners who live by the sea are well aware of the havocthat salt water causes to a car's folish. A. distortion B. drag C. destruction D. care Đáp án C. destruction Giải thích: destruction (n) = havoc (n): sự phá hoại, sự phá hỏng, tàn phá Các đáp án khác: A. distortion (n): sự bóp méo B. drag (n): sự kéo C. care (n): sự quan tâm chăm sóc Dịch nghĩa: Những người chủ xe ô tô sống gần biển nhận thức rõ được sự phá hoại của muối biển với lớp sơn của xe ô tô. Question 325: Reading a good mystery only whetsmy appetite for more books by the same author. A. waits B. cajoles C. sharpens D. resolves Đáp án C. sharpen Giải thích: whet = sharpen (v): làm tăng thêm Các đáp án khác: A. wait (v): đợi B. cajole (v): tán tỉnh D. resolve (v): giải quyết Dịch nghĩa: Đọc về những câu chuyện bí ẩn chỉ làm tăng thêm khao khát đọc thêm sách của cùng tác giả trong tôi. Question 326: The family conducted an illicitwhiskey business during prohibition. A. secret B. boundless C. ill-fated D. illegal Đáp án D. illegal Giải thích: illicit = illegal (adj): bất hợp pháp Các đáp án khác: A. secret (adj): bí mật B. boundless (adj): không giới hạn C. ill-fated (adj): xấu số Dịch nghĩa: Gia đình này thực hiện một vụ kinh doanh rượu whiskey bất hợp pháp trong thời gian bị cấm.
Question 327: Irateresidents of the neighborhood protested the construction of the nuclear power plant. A. irritated B. angry C. nearby D. berated Đáp án B. angry Giải thích: irate = very angry (adj): rất giận dữ Các đáp án khác: A. irritated (adj): tức tối C. nearby (adj): gần D. berated (adj): bị mắng Dịch nghĩa: Những người dân giận dữ ở quanh khu vực này phản đối việc xây dựng nhà máy nguyên tử hạt nhân. Question 328: His tenaciouspersonality made him top salesperson in the company. A. tenable B. explosive C. persistent D. charming Đáp án C. persistent Giải thích: tenacious = persistent (adj): nhất định, kiên định, bền bỉ Các đáp án khác: A. tenable (adj): đứng vững B. explosive (adj): bùng nổ D. charming (adj): quyến rũ Dịch nghĩa: Tính cách bền bỉ khiến anh ấy thành nhân viên bán hàng đứng đầu trong công ty. Question 329: Archaeologists have discovered fossilsof million-year-old animals in excavations. A. remnants B. graves C. records D. paws Đáp án A. remnant Giải thích: fossil = remnant (n): vật còn sót lại, tàn dư (hóa thạch) Các đáp án khác: B. grave (n): mộ C. record (n): bản ghi chép D. paw (n): chân, móng Dịch nghĩa: Những nhà khảo cổ học phát hiện hóa thạch của những loài động vật hàng triệu năm về trước trong khu khai quật. Question 330: Submissivewives are seldom successful in the business world. A. not assertive B. substitute C. overworked D. indifferent Đáp án A. not assertive Giải thích: not assertive = submissive (adj): dễ phục tùng, dễ bảo Các đáp án khác: B. subsitute (adj): thay thế C. overworked (adj): làm việc quá sức D. indifferent (adj): thờ ơ Dịch nghĩa: Những người vợ dễ bảo thường ít khi thành công trong giới kinh doanh. Question 331: If the weatherman has predicted accurately,tomorrow will be a perfect day for our picnic. A. astutely B. correctly C. carefully D. acutely Đáp án B. correctly Giải thích: accurately = correctly (adv): đúng, chính xác Các đáp án khác:
A. astutely (adv): tinh ranh, láu lỉnh C. carefully (adv): cẩn thận D. acutely (adv): sâu sắc, cấp tính Dịch nghĩa: Nếu người dự báo thời tiết đoán đúng, ngày mai sẽ là một ngày hoàn hảo để đi dã ngoại. Question 332: A series of ingeniousinventions in Britain provided the impetus for the Industrial Revolution. A. clever B. minor C. mechanical D. intricate Đáp án A. clever Giải thích: ingenious = clever (adj): tài giỏi, khéo léo, thông minh Các đáp án khác: B. minor (adj): nhỏ nhặt C. mechanical (adj): thuộc về máy móc D. intricate (adj): phức tạp, khó hiểu Dịch nghĩa: Một loạt những phát minh tài năng ở Anh đã thúc đẩy cuộc cách mạng công nghiệp.
Question 333: Bruce is such a fanaticjogger that he takes his running shorts and shoes with him on business trips. B. excessively enthusiatics A. athletic D. easily duped C. fantastic Đáp án B. excessively enthusiastics Giải thích: fanatic = excessively enthusiastic (adj): hăng hái, nhiệt tình, say mê (thậm chí là cuồng tín) Các đáp án khác: A. athletic (adj): mang tính thể thao C. fantastic (adj): thú vị D. easily duped (adj): dễ bị lừa Dịch nghĩa: Bruce là người đam mê chạy bộ đến mức mà anh ấy mang cả quần đùi và giày chạy bộ đi công tác. Question 334: He had reached the zenithof his career when he became President of General Motors. A. ambition B. zeal C. happiest moment D. moment Đáp án D. summit Giải thích: zenith (n) = summit (n): đỉnh, điểm cao nhất Các đáp án khác: A. ambition (n): tham vọng B. zeal (n): nhiệt huyết C. happiest moment (n): khoảnh khắc hạnh phúc nhất Dịch nghĩa: Anh ấy đã đạt đến đỉnh cao của sự nghiệp khi trở thành Chủ tịch của General Motors. Question 335: She agreed to collaboratewith him in writing her biography. A. resist B. fight C. confront D. cooperate Đáp án D. cooperate Giải thích: collaborate = cooperate (v): chung sức, hợp tác Các đáp án khác: A. resist (v): chống lại B. fight (v): đấu tranh, chiến đấu C. confront (v): đối đầu Dịch nghĩa: Cô ấy đồng ý hợp tác với anh ta trong việc viết tự truyện của mình. Question 336: The builder's conservativeestimate of the time required to remodel the kitchen was six weeks. A. reactionary B. cautious C. protective D. traditional Đáp án B. cautious Giải thích: conservative = cautious (adj): thận trọng, dè dặt, vừa Các đáp án khác: A. reactionary (adj): phản động C. protective (adj): mang tính, bảo vệ D. traditional (adj): truyền thống Dịch nghĩa: Người kỹ sư ước tính một cách thận trọng về thời gian để cải tạo lại khu bếp. Question 337: If we had taken his sageadvice, we wouldn't be in so much trouble now. A. sturdy B. wise C. willing D. eager Đáp án B. wise Giải thích: sage (adj) = wise (adj): khôn ngoan
Các đáp án khác: A. sturdy (adj): vững chắc C. willing (adj): sẵn sàng D. eager (adj): háo hức Dịch nghĩa: Nếu chúng ta nghe những lời khuyên khôn ngoan của ông ấy, bây giờ chúng ta đã không gặp nhiều rắc rối như thế này. Question 338: The politician's conviction for tax fraud jeopardizedhis future in pulic life. A. jettisoned B. penalized C. rejuvenated D. endangered Đáp án D. endangered Giải thích: jeopardize (v) = endanger (v): gây nguy hiểm Các đáp án khác: A. jettison (v): vứt bỏ B. penalize (v): phạt C. rejuvenate (v): làm trẻ hóa Dịch nghĩa: Những cáo buộc gian lận thuế của chính trị gia gây nguy hiểm tới sự nghiệp chính trị của ông ấy trong tương lai. Question 339: The union members boycottedthe meeting because they did not want to go on strike. A. attended B. blackmailed C. shunned D. left Đáp án C. shunned Giải thích: boycott (v): tẩy chay = shun (v): tránh, xa lánh Các đáp án khác: A. attend (v): tham gia B. blackmail (v): tống tiền D. leave (v): rời bỏ Dịch nghĩa: Những thành viên của hiệp hội tẩy chay cuộc họp bởi vì họ không muốn biểu tình. Question 340: His drunken behavior at the wedding was deplorable. A. intoxicated B. displayed C. delightful D. wretched Đáp án D. wretched Giải thích: deplorable = wretched (adj): extremely bad or unpleasant: rất xấu, rất tồi Các đáp án khác: A. intoxicated (adj): say sưa B. displayed (adj): được trưng bày C. delightful (adj): vui vẻ Dịch nghĩa: Hành vi uống say của anh ấy ở bữa tiệc cưới thật là tồi tệ. Question 341: The consensusamong the senators was that the bill would not be passed. A. controversy B. gathering C. division D. agreement Đáp án D. agreement Giải thích: consensus (n) = agreement (n): sự đồng lòng, sự nhất trí, đồng thuận Các đáp án khác: A. controversy (n): sự bất đồng, sự tranh cãi B. gathering (n): tụ tập C. division (n): sự chia rẽ Dịch nghĩa: Các thượng nghị sĩ đồng tình rằng dự luật sẽ không được thông qua.
Question 342: The embarrassed young mother admonishedher children for having taken the candy from the grocery shelf. A. spanked B. reminded C. rebuked D. hit Đáp án C. rebuked Giải thích: admonish (v) = rebuke (v): khiển trách, quở trách Các đáp án khác: A. spank (v): đánh đòn B. remind (v): gợi nhớ D. hit (v): đánh Dịch nghĩa: Người mẹ trẻ lúng túng mắng con mình vì tự ý lấy kẹo từ cửa hàng. Question 343: The dental work made a profound change in her appearance. A. thorough B. provocative C. proper D. interesting Đáp án A. thorough Giải thích: thorough = profound (adj): sâu sắc, triệt để, đáng kể Các đáp án khác: B. provocative (adj): khiêu khích C. proper (adj): hợp lý D. interesting (adj): hấp dẫn Dịch nghĩa: Việc sửa răng đã dẫn đến một thay đổi đáng kể đối với vẻ ngoài của cô ấy. Question 344: The Browns were in a dilemmaabout whether to buy a house in the country or an apartment in the city where they worked. A. predicament B. discussion C. agreement D. stage Đáp án A. predicament Giải thích: dilemma = predicament (n): tình trạng khó xử, thế tiến thoái lưỡng nan Các đáp án khác: B. discussion (n): cuộc thảo luận C. agreement (n): sự nhất trí D. stage (n): sân khấu Dịch nghĩa: Nhà Brown đang gặp tình huống khó xử liệu nên mua nhà ở ngoại ô hay mua chung cư ở trong thành phố nơi họ làm việc. Question 345: Friendship changed to antipathywhen the settlers took the Indian's land. A. amity B. fright C. hostility D. heat Đáp án C. hostility Giải thích: antipathy = hostility (n): sự thù địch, ác cảm Các đáp án khác: A. amity (n): tình bằng hữu B. fright (n): sự sợ hãi D. heat (n): sức nóng Dịch nghĩa: Tình hữu nghị chuyển thành thù địch khi những người thực dân chiếm đánh vùng đất của người Ân Độ. Question 346: City dwellers are exhilaratedby country air. A. amazed B. fanned C. humbled D. stimulated Đáp án D. stimulated Giải thích: exhilarate = stimulate (v): khơi dậy sự hào hứng , kích thích, khuấy động, vui vẻ, hồ hởi Các đáp án khác: A. amaze (v): làm ai đó vui
B. fan (v): xúi giục, thổi bùng C. humble (v): cách chức, hạ thấp Dịch nghĩa: Người dân ở thành phố bị choáng ngợp bởi không khí trong lành ở vùng nông thôn. Question 347: A person who suffers from stage fright is easily intimidatedby a large audience. A. inspired B. applauded C. frightened D. expelled Đáp án C. frightened Giải thích: intimidate = frighten (v): làm hoảng sợ Các đáp án khác: A. inspire (v): truyền cảm hứng B. applaud (v): ủng hộ, vỗ tay D. expel (v): loại khỏi, đuổi ra Dịch nghĩa: Một người mà bị chứng sợ hãi sân khấu thì dễ dàng bị hoảng sợ bởi một lượng khán giả lớn. Question 348: Every other woman at the premier was envious of the star's ostentatiousdisplay of her emeralds. A. wealthy B. loud C. oscillating D. showy Đáp án D. showy Giải thích: ostentatious = showy (adj): lòe loẹt, phô trương Các đáp án khác: A. wealthy (adj): giàu có B. loud (adj): to lớn, về âm thanh C. oscillating (adj): lung lay Dịch nghĩa: Tất cả những người phụ nữ khác có mặt trong buổi lễ đều ghen tị với màn trình diễn đầy phô trương với viên ngọc lục bảo của nữ ngôi sao. Question 349: Young people often dispensewith the traditional ceremonies of marriage. A. engage upon B. unite C. destroy D. omit Đáp án D. omit Giải thích: dispense = omit (v): bỏ qua Các đáp án khác: A. engage (v): tham gia B. unite (v): hợp nhất C. destroy (v): phá hủy Dịch nghĩa: Những người trẻ tuổi thường bỏ qua những nghi thức truyền thống trong đám cưới. Question 350: There cure of alcoholism is complete abstinencefrom alcohol. A. absence B. avoidance C. sickness D. prescription Đáp án B. avoidance Giải thích: avoidance = abstinence (n): sự kiêng cữ, tránh Các đáp án khác: A. absence (n): sự biến mất, không xuất hiện C. sickness (n): ốm D. prescription (n): sự chẩn đoán Dịch nghĩa: Cách chữa trị chứng nghiện rượu là hoàn toàn tránh xa khỏi rượu. Question 351: Savage hordes swept across Europe and ruthlesslykilled all in their path. A. without stopping B. without weapons C. without warning D. without pity Đáp án D. without pity Giải thích: without pity: không thương tiếc = ruthlessly (adv): tàn nhẫn, nhẫn tâm, độc ác
Các đáp án khác: A. without stopping: không dừng lại B. without weapon: không vũ khí C. without warning: không cảnh báo Dịch nghĩa: Lũ người bất lương tràn khắp châu Âu và tàn nhẫn giết chết tất cả những gì trên đường nơi chúng qua. Question 352: Many of the habitatsof birds and plants have been destroyed by man's pollution. A. nests B. forests C. natural homes D. grounds Đáp án C. natural homes Giải thích: natural home = habitat (n): môi trường sống, nơi sống Các đáp án khác: A. nest (n): tổ B. forest (n): rừng D. ground (n): đất Dịch nghĩa: Môi trường sinh sống của chim và thực vật nhiều nơi đã bị phá hủy bởi sự ô nhiễm gây ra bởi con người. Question 353: The Industrial Revolution effecteda drastic change in the British standard of living in the 18th century. A. caused B. caused C. prevented D. denied Đáp án A. caused Giải thích: effect = cause (v): gây ra, dẫn tới, làm cho cái gì xảy ra Các đáp án khác: B. eliminate (v): loại bỏ C. prevent (v): ngăn cản D. deny (v): từ chối Dịch nghĩa: Cách mạng công nghiệp đã làm thay đổi mạnh mẽ tiêu chuẩn sống của người Anh trong thế kỷ 18. Question 354: After camping in the widerness for two weeks, he was so unkemptthat his wife was horrified. A. untidy B. ugly C. ferocious D. undone Đáp án A. untidy Giải thích: unkempt = untidy (adj): không gọn gàng, lôi thôi, bù xù Các đáp án khác: B. ugly (adj): xấu C. ferocious (adj): dữ tợn D. undone (adj): chưa xong Dịch nghĩa: Sau khi cắm trại ở nơi hoang dã trong hai tuần, anh ta quá bù xù đến mức vợ anh ta phải kinh hoàng. Question 355: Two small toy manufacturers consolidatedto form a new business. A. advertised B. united C. divided D. met Đáp án B. united Giải thích: consolidate (v) = unite (v): hợp nhất Các đáp án khác: A. advertise (v): quảng cáo C. divide (v): chia rẽ
D. meet (v): gặp Dịch nghĩa: Hai xưởng sản xuất đồ chơi nhỏ hợp nhất để tạo thành một công ty kinh doanh mới. Question 356: Chicago became notoriousfor crime and corruption during the days of prohibition. A. disrupted B. evi C. known D. criminal Đáp án C. known Giải thích: known (adj) = notorious (adj): khét tiếng, có tiếng xấu, được biết đến Các đáp án khác: A. disrupted (adj): bị quấy rố B. evil (adj): quỷ D. criminal (adj): có tội, tội phạm Dịch nghĩa: Thành phố Chicago trở nên khét tiếng vì phạm tội và buôn lậu trong suốt những ngày đưa ra lệnh cấm. Question 357: Physical iníírmity often makes people querulousand hard to live with. A. fretful B. weak C. indignant D. poor Đáp án A. fretful Giải thích: querulous = fretful (adj): bực bội, khó chịu Các đáp án khác: B. weak (adj): yếu C. indignant (adj): căm phẫn D. poor (adj): nghèo Dịch nghĩa: Khiếm khuyết thể chất thường làm cho mọi người bực bội, ngượng ngùng và cảm thấy thật khó khăn khi phải chịu đựng chúng. Question 358: The ship founderedon the rocks during the hurricane. A. established B. struck C. failed Đáp án D. sank Giải thích: founder = sink (v): chìm Các đáp án khác: A. establish (v): hình thành B. strike (v): đánh đập C. fail (v): thất bại Dịch nghĩa: Con thuyền đắm ở vùng đá ngầm trong suốt con bão.
D. sank
Question 359: The Salk Vaccine has had a potenteffect upon the incidence of polio. A. potential B. powerful C. praiseworthy D. priceless Đáp án B. powerful Giải thích: potent = powerful (adj): mạnh, hùng cường Các đáp án khác: A. potential (adj): tiềm tàng C. praiseworthy (adj): đáng khen D. priceless (adj): vô giá Dịch nghĩa: Loại vác-xin Salk có một tác động mạnh tới tỷ lệ bệnh bại liệt. Question 360: Americans were appalledby the latest statistics regarding unemployment. A. surprised B. informed C. dismayed D. pleased Đáp án C. dismayed Giải thích: appall = dismay (v): làm hoảng sợ, làm mất tinh thần
Các đáp án khác: A. surprise (v): ngạc nhiên B. inform (v): thông báo D. please (v): thỏa mãn, làm hài lòng Dịch nghĩa: Người Mỹ bị hoảng sợ bởi những con số mới nhất về vấn đề thất nghiệp. Question 361: John blamed his poor grades this semester upon his having participated in too many extracurricularactivities. A. frivolous and additional B. athletic and vigorous C. outside the cirriculum D. inattentive to studies Đáp án C. outside the cirriculum Giải thích: outside the cirriculum = extracurricular (adj): ngoại khóa Các đáp án khác: A. frivolous and additional: phù phiếm và phụ thêm vào B. athletic and vigorous: thể thao và mãnh liệt D. inattentive to studies: vô tâm với việc học Dịch nghĩa: John đổ lỗi cho việc bị điểm thấp trong học kỳ này là do anh ta tham gia quá nhiều hoạt động ngoại khóa. Question 362: I inferfrom his statements that he has no intention of paying the bill. A. conclude B. intrude C. imply D. hear Đáp án A. conclude Giải thích: infer (v): suy luận ra = conclude (v): kết luận Các đáp án khác: B. intrude (v): xâm lấn C. imply (v): ám chỉ D. hear (v): nghe Dịch nghĩa: Tôi suy ra từ những lời nói của anh ta là anh ta không có ý định thanh toán cho hóa đơn. Question 363: Toxicwaste from nuclear plants is hazardous to the environment. A. troublesome B. poisonous C. grievous D. panic Đáp án B. poisonous Giải thích: toxic = poisonous (adj): độc, có độc Các đáp án khác: A. troublesome (adj): rắc rối C. grievous (adj): đau khổ D. panic (adj): hoảng sợ Dịch nghĩa: Những chất thải độc hại từ nhà máy nguyên tử rất nguy hiểm đối với môi trường. Question 364: As she aged, she became more garrulous. A. talkative B. gracious C. sickly Đáp án A. talkative Giải thích: garrulous (adj) = talkative (adj): nói nhiều, lắm mồm Các đáp án khác: B. gracious (adj): tử tế C. sickly (adj): ốm yếu D. grey (adj): xám xịt Dịch nghĩa: Khi cô ấy lớn tuổi, cô ấy trở nên nói nhiều.
D. grey
Question 365: That the government ought to develop a job program seemed to Congress an indisputable fact. A. indefinite B. indispensable C. undeniable D. irresponsible Đáp án C. undeniable Giải thích: indisputable = undeniable (adj): không thể bàn cãi, không thể phủ nhận Các đáp án khác: A. indefinite (adj): không rõ ràng B. indispensable (adj): không thể thiếu D. irresponsible (adj): vô trách nhiệm Dịch nghĩa: Việc Chính phủ phải phát triển một chương trình việc làm đối với Quốc hội là một thực tế không thể chối cãi. Question 366: The electrician was scrupulousabout grounding all the wires in the factory. A. afraid B. employed C. careful D. infamous Đáp án C. careful Giải thích: scrupulous = careful (adj): cẩn thận, kỹ lưỡng Các đáp án khác: A. afraid (adj): sợ hãi B. employed (adj): có việc làm D. infamous (adj): khét tiếng Dịch nghĩa: Người thợ điện rất cẩn thận về việc nối tất cả các dây điện trong nhà máy. Question 367: Mother and her daughter-in-law have been on amazingly amicableterms for years. A. equal B. hostile C. happy D. friendly Đáp án D. friendly Giải thích: amicable = friendly (adj): thân ái, thân mật, thân tình Các đáp án khác: A. equal (adj): bằng nhau B. hostile (adj): thù địch, ghét C. happy (adj): vui vẻ Dịch nghĩa: Mẹ và con dâu có một mối quan hệ thân mật đáng ngạc nhiên nhiều năm nay. Question 368: Universal Studios built a colossalset in order to film the adventure story A. fantastic B. beautiful C. colorful D. huge Đáp án D. huge Giải thích: colossal = huge (adj): to lớn, khổng lồ Các đáp án khác: A. fantastic (adj): thú vị B. beautiful (adj): đẹp C. colorful (adj): màu sắc sặc sỡ Dịch nghĩa: Hãng phim Universal xây dựng một phim trường khổng lồ để quay câu chuyện về những cuộc phiêu lưu. Question 369: Without assistance from government, the elderly would suffer extreme deprivation. A. privation B. problems C. necessities D. trembling Đáp án A. privation Giải thích: deprivation = privation (n): sự thiếu thốn, cảnh thiếu thốn Các đáp án khác: B. problem (n): vấn đề C. necessity (n): sự cần thiết
D. trembling (n): run rẩy Dịch nghĩa: Không có sự trợ giúp từ Chính phủ, những người già sẽ phải chịu đựng những thiếu thốn nghiêm trọng. Question 370: Living in the central Australian desert has its problem, of which obtainingwater is not the least. A. getting B. storing C. purifying D. controlling Đáp án A. getting Giải thích: obtain = get (v): lay Các đáp án khác: B. store (v): dự trữ C. purify (v): lọc sạch D. control (v): kiểm soát Dịch nghĩa: Sống ở vùng sa mạc trung tâm châu Úc nảy sinh nhiều vấn đề, trong đó việc làm thế nào để lấy nước không phải là duy nhất. Question 371: Unselííshness is the very essenceof friendship. A. romantic part B. difficult part C. important part Đáp án C. important part Giải thích: essence (n): cốt lõi = important part: phần quan trọng Các đáp án khác: A. romantic part: phần lãng mạn B. difficult part: phần khó khăn D. interesting part: phần thú vị Dịch nghĩa: Không ích kỉ với nhau là cốt lõi của tình bạn.
D. interesting part
Question 372: When the protestor entered the meeting clad only in a beach towel, the audience was dumbfounded. A. speechless B. excited C. content D. applauding Đáp án A. speechless Giải thích: dumbfounded (adj): ngẩn người ra, im lặng = speechless (adj): không biết nói gì Các đáp án khác: B. excited (adj): hấp dẫn C. content (adj): vui mừng D. applauding (adj): ủng hộ Dịch nghĩa: Khi những người chống đối bước vào cuộc họp chỉ quấn một chiếc khăn tắm biển, cả khán phòng đã kinh ngạc hết cả. Question 373: The factory is fined for dischargingdangerous chemicals into the river. A. keeping B. decreasing C. increasing D. releasing Đáp án D. releasing Giải thích: discharge = release (v): thải ra Các đáp án khác: A. keep (v): giữ B. decrease (v): giảm C. increase (v): tăng Dịch nghĩa: Nhà máy bị phạt vì xả những chất hóa học nguy hiểm ra sông. Question 374: Prior tohis appointment as Secretary of state, Henry Kissinger was a professor of
government and international affairs at Harvard. A. Instead of B. Before C. During D. After Đáp án B. Before Giải thích: prior to = before: trước Các đáp án khác: A. instead of: thay vì C. during: trong suốt D. after: sau Dịch nghĩa: Trước khi được bổ nhiệm làm Ngoại trưởng, Henry Kissinger là giáo sư về môn Nhà nước và quan hệ Quốc tế tại Harvard. Question 375: They are going to suffera lot of criticism for increasing bus fare by so much. A. get into B. put across C. come in for D. stand in with Đáp án C. come in for Giải thích: suffer: chịu đựng = come in for (phrV): nhận được, chịu Các đáp án khác: A. get into (phrV): mắc vào B. put across (phrV): thành công D. stand in with (phrV): cấu kết với Dịch nghĩa: Họ chuẩn bị phải chịu đựng nhiều lời chỉ trích vì tăng giá vé xe buýt quá nhiều. Question 376: People are more susceptibleto heart attacks in the first few hours after waking. A. affected B. aware of C. prone to D. accustomed to Đáp án C. prone to Giải thích: susceptible = prone to (adj): dễ mắc, dễ bị tổn thương Các đáp án khác: A. affected (adj) by: ảnh hưởng bởi B. aware (adj)of: nhận thức D. accustomed (adj) to: quen với Dịch nghĩa: Mọi người dễ bị suy tim hơn trong những giờ đầu đi bộ. Question 377: She told him she had spent all her savings, but he didn't bat an eyelid. A. didn't want to see B. didn't show surprise C. wasn't happy D. didn't reply Đáp án B. didn't show surprise Giải thích: not bat an eyelid = not show surprise: không ngạc nhiên, tỉnh lờ Các đáp án khác: A. didn't want to see: không muốn nhìn C. wasn't happy: không hạnh phúc D. didn't reply: không trả lời Dịch nghĩa: Cô ấy bảo anh ta cô ấy đã rằng tiêu tất cả tiền tiết kiệm nhưng anh ta chẳng tỏ vẻ ngạc nhiên. Question 378: After many years of unsuccessfully endeavoringto Torm his own orchestra, Glenn Miller finally achieved world fame in 1939 as a big band leader. A. offering B. requesting C. trying D. deciding Đáp án C. trying Giải thích: endeavor = try (v): cố gắng, nỗ lực Các đáp án khác:
A. offer (v): đề nghị B. request (v): yêu cầu D. decide (v): quyết định Dịch nghĩa: Sau nhiều năm nỗ lực thành lập dàn nhạc riêng của mình, Glenn Miller cuối cùng đã đạt được danh vọng thế giới vào năm 1939 với vai trò là trưởng một ban nhạc lớn. Question 379: Which of the following has the SAME meaning with "wealthy"? A. strong B. rich C. clever D. healthy Đáp án B. rich Giải thích: rich (adj) = wealthy (adj): giàu Các đáp án khác: A. strong (adj): khỏe C. clever (adj): khéo léo D. healthy (adj): khỏe mạnh Dịch nghĩa: Từ nào sau đây đồng nghĩa với "wealthy"? Question 380: I think we have to solve this problem once and for all, A. temporarily B. in the end C. for good D. forever Đáp án B. in the end Giải thích: once and for all = in the end (adj): triệt để (một lần và mãi mãi) Các đáp án khác: A. temporarily: tạm thời C. for good: mãi mãi D. forever: mãi mãi Dịch nghĩa: Tôi nghĩ chúng ta phải giải quyết vấn đề này triệt để. Question 381: After her husband's death, Mrs. Brown spent several melancholyyears alone in their apartment. A. tired B. lonely C. brief D. sad Đáp án D. sad Giải thích: melancholy (adj) = sad (adj): sầu khổ Các đáp án khác: A. tired (adj): mệt mỏi B. lonely (adj): cô đơn C. brief (adj): cô đọng, ngắn gọn Dịch nghĩa: Sau khi chồng bà ấy chết, bà Brown dành vài năm đau khổ một mình trong căn hộ của họ. Question 382: Because he swam too fast at the beginning of the race, he lost his staminaearly. A. vigor B. place C. stand D. stroke Đáp án A. vigor Giải thích: stamina = vigor (n): sức mạnh, thể lực Các đáp án khác: B. place (n): nơi chốn C. stand (n): vị trí đứng D. stroke (n): cú đánh Dịch nghĩa: Bởi vì anh ấy bơi quá nhanh ở đầu cuộc đua, anh ấy mất sức rất sớm. Question 383: A woman had a narrow escapewhen the car came round the corner. A. was hurt B. was nearly hurt C. ran away D. bumped into the car
Đáp án B. was nearly hurt Giải thích: have a narrow escape: thoát trong gang tấc = to be nearly hurt Các đáp án khác: A. (to) be hurt: bị thương C. run away: chạy đi D. bump into the car: đâm vào ô tô Dịch nghĩa: Một người phụ nữ thoát trong gang tấc khi chiếc xe ô tô quẹo qua góc. Question 384: The relativity theory is basicallymade up of twoparts, the restricted and the general relativity theory. A. fundamentally B. usually C. frequently D. approximately Đáp án A. fundamentally Giải thích: basically = fundamentally (adv): về cơ bản Các đáp án khác: B. usually (adv): thường xuyên C. frequently (adv): thường xuyên D. approximately (adv): xấp xỉ Dịch nghĩa: Thuyết tương đối về cơ bản bao gồm 2 phần, thuyết tương đối hẹp và thuyết tương đối rộng. Question 385: According to Freud, dreams can be interpreted as the fulfillmentof wishes. A. performance B. completion C. attainment Đáp án B. completion Giải thích: fulfillment = completion (n): sự hoàn thành
D. conclusion
Các đáp án khác: A. performance (n): hiệu quả, sự trình diễn C. attainment (n): sự đạt được D. conclusion (n): sự đúc kết, kết luận Dịch nghĩa: Theo Freud, những giấc mơ được giải thích là sự hoàn thành những mong muốn. Question 386: Viking sailors landed in North American just undera thousand years ago. A. upwards of B. not quite C. only just D. approximately Đáp án D. approximately Giải thích: just under = approximately (adv): xấp xỉ, dưới Các đáp án khác: A. upward: hướng lên B. not quite: không khá C. only just: chỉ vừa Dịch nghĩa: Những thủy thủ Viking đến ở Bắc Mĩ khoảng 1000 năm trước. Question 387: Surficial deposits of phosphorus produce a vague illuminationthat attracts animals after dark. A. light B. heat C. odour D. vibration Đáp án A. light Giải thích: illumination = light (n): sự thắp sáng, ánh sáng Các đáp án khác: B. heat (n): hơi ấm
C. odour (n): mùi hương D. vibration (n): sự chuyển động, dao động Dịch nghĩa: Những lớp trầm tích phốt-pho gần bề mặt đất tạo ra một ánh sáng lờ mờ thu hút động vật khi trời tối. Question 388: Margaret and Rachel McMillan were the forerunnersof what is known today as early childhood education. A. organizers B. benefactors C. precursors D. instructors Đáp án C. precursors Giải thích: forerunner (n) = precursor (n): người đi trước, tiền nhân Các đáp án khác: A. organizer (n): người tổ chức B. benefactor (n): mạnh thường quân D. instructor (n): người hướng dẫn Dịch nghĩa: Margaret và Rachel Me Millan là những người đi đầu cho cái mà bây giờ chúng ta gọi là giáo dục trẻ em giai đoạn đầu. Question 389: The preeminenceof visual media as a source of pleasure has undermined the importance of reading for entertainment. A. frivolity B. dominance C. idealization D. emergence Đáp án B. dominance Giải thích: preeminence = dominance (n): sự vượt trội, ưu thế Các đáp án khác: A. frivolity (n): tính lông bông C. idealization (n): sự lý tưởng hóa D. emergence (n): sự nổi lên Dịch nghĩa: Ưu thế của phương tiện giải trí bằng truyền thông hình ảnh đã hạ thấp tầm quan trọng của thú vui đọc sách. Question 390: The abandonedboat was found miles away from the shore; they never found out who had been on it. A. deserted B. unabashed C. cherished D. shabby Đáp án A. deserted Giải thích: abandoned = deserted (adj): vắng vẻ, hoang vu, bị bỏ rơi Các đáp án khác: B. unabashed (adj): không nao núng C. cherished (adj): được yêu mến D. shabby (adj): tiều tụy, sờn hỏng Dịch nghĩa: Con tàu bị bỏ hoang được tìm thấy cách xa bờ biển hàng dặm, họ không thể biết ai đã ở trên đó. Question 391: Larry was so absorbedin his novel that he forgot about his dinner cooking in the oven. A. enlivened B. engrossed C. obliged D. excelled Đáp án B. engrossed Giải thích: absorbed = engrossed (adj): bị thu hút, bị hấp dẫn, say sưa Các đáp án khác: A. enlivened (adj): phấn chấn C. obliged (adj): biết ơn D. excelled (adj): vượt trội hơn
Dịch nghĩa: Larry say sưa đọc cuốn tiểu thuyết đến nỗi mà anh ấy quên mất về bữa ăn tối của mình trong lò vi sóng. Question 392: Adrenalin has the effect of strengthening and acceleratingthe heartbeat. A. diminishing B. quickening C. abolishing D. aborting Đáp án B. quickening Giải thích: accelerate = quicken (v): tăng lên Các đáp án khác: A. diminish (v): giảm bớt C. abolish (v): phá hủy D. abort (v): bỏ (phá thai) Dịch nghĩa: Adrenalin có tác dụng củng cố và làm tăng nhịp tim. Question 393: If you are allergic to peanut, you must have a complete abstinencefrom it. A. prescription B. moderation C. absence D. pretension Đáp án B. moderation Giải thích: abstinence = moderation (n): sự kiêng cữ, sự điều độ Các đáp án khác: A. prescription (n): sự kê đơn C. absence (n): sự vắng mặt D. pretension (n): ý muốn Dịch nghĩa: Nếu bạn bị dị ứng với đậu phộng, bạn phải hoàn toàn kiêng nó. Question 394: When Mrs. Bell was the director of the firm, her first accomplishmentwas to bring about better working conditions. A. job B. accumulation C. achievement D. defeat Đáp án C. achievement Giải thích: accomplishment (n) = achievement (n): sự hoàn thành, thành tích Các đáp án khác: A. job (n): công việc B. accumulation (n): sự tích trữ D. defeat (n): sự thất bại Dịch nghĩa: Khi bà Bell là giám đốc của công ty, thành tích đầu tiên của cô ấy là mang đến điều kiện làm việc tốt hơn cho người lao động. Question 395: The Turners are looking for a little cabin in the woods where they won't be accessibleto their relatives. A. reachable B. absolute C. probable D. acceptable Đáp án A. reachable Giải thích: accessible = reachable (adj): có thể tiếp cận được Các đáp án khác: B. absolute (adj): tuyệt đối C. probable (adj): có thể D. acceptable (adj): có thể chấp nhận được Dịch nghĩa: Nhà Turner đang tìm kiếm một căn lều nhỏ ở trong rừng nơi họ không thể tiếp cận những người họ hàng của mình. Question 396: The pilot changed direction abruptly,causing great panic in the plane. A. anticipated B. intended C. unexpectedly D. foreseen Đáp án C. unexpectedly
Giải thích: abruptly = unexpectedly (adv): đột ngột Các đáp án khác: A. anticipated (adj): được lường trước B. intended (adj): có ý định trước D. foreseen (adj): được thấy trước Dịch nghĩa: Phi công thay đổi hướng đột ngột, dẫn đến một sự hoảng loạn lớn ở trong khoang máy bay. Question 397: I hope you are not going to abandonyour project. A. modify slightly B. change C. give up completely D. postpone Đáp án C. give up completely Giải thích: abandon (v) = give up completely (phv): từ bỏ Các đáp án khác: A. modify slightly (v + adv): thay đổi một chút B. change (v): thay đổi D. postpone (v): hoãn Dịch nghĩa: Tôi hi vọng bạn sẽ không từ bỏ dự án của mình. Question 398: There was no accessto the large garden of the house except a well-hidden gate. A. entrance B. attack C. seizure D. turn Đáp án A. entrance Giải thích: access (n): tiếp cận, vào = entrance (n): lối vào Các đáp án khác: B. attack (n): tấn công C. seizure (n): sự nắm lấy D. turn (n): lượt Dịch nghĩa: Không có lối vào khu vườn lớn của ngôi nhà ngoại trừ một cánh cổng được ẩn giấu rất kỹ. Question 399: Panthotenic acid is abundantin eggs, peas and potatoes. A. scarce B. insufficient C. plentiful Đáp án C. plentiful Giải thích: abundant = plentiful (adj): nhiều, thừa Các đáp án khác: A. scarce (adj): thiếu hụt B. insufficient (adj): thiếu, không đủ D. inadequate (adj): không đủ Dịch nghĩa: A-xít panthotenic có rất nhiều trong trứng, đậu và khoai tây.
D. inadequate
Question 400: When an infectious disease becomes highly contagious, it can sweepthrough a community in a very short time. A. stride B. creep C. maneuver D. spread Đáp án D. spread Giải thích: sweep = spread (v): lan truyền, quét Các đáp án khác: A. stride (v): sải bước B. creep (v): bò trườn C. maneuver (v): điều khiển Dịch nghĩa: Khi một bệnh truyền nhiễm trở nên cực kì dễ lây lan, nó có thể lan truyền qua một cộng đồng người trong vòng một thời gian ngắn.
Question 401: Pesticides are necessary to maintain high crop yields because of a decreasing acreage of arableland and a steadily expanding population. A. arid B. fertile C. barren D. virgin Đáp án B. fertile Giải thích: arable = fertile (adj): màu mỡ, trồng trọt được Các đáp án khác: A. arid (adj): khô cằn C. barren (adj): cằn cỗi D. virgin (adj): chưa được khai phá, mới nguyên Dịch nghĩa: Thuốc trừ sâu là cần thiết để duy trì năng suất cây trồng cao vì diện tích đất canh tác đang giảm và dân số gia tăng đều đặn. Question 402: Studies of newborn infants show that some perceptual processes, such as depth perception, may be inherited. A. imprinted B. handed down C. passed on D. trained Đáp án B. handed down Giải thích: inherit (v) = hand down (phrV): truyền lại Các đáp án khác: A. imprint (v): đóng dấu C. pass on (v): đi tiếp D. train (v): huấn luyện Dịch nghĩa: Nghiên cứu về trẻ sơ sinh cho thấy một số quá trình nhận thức, như nhận thức chiều sâu, có thể được truyền lại. Question 403: Anyone who wishes to become a good writer should make it his goalto be direct, simple, brief, vigorous and lucid. A. seek B. aim C. struggle D. pursue Đáp án B. asm Giải thích: make it one's goal = aim (v): đặt mục tiêu, nhắm Các đáp án khác: A. seek (v): tìm kiếm C. struggle (v): vật lộn D. pursue (v): theo đuổi Dịch nghĩa: Bất cứ ai mong muốn trở thành một nhà văn giỏi nên đặt phong cách viết hướng đến là thẳng thắn, đơn giản, ngắn gọn, sôi nổi và rõ ràng. Question 404: Australia is located in the Southern half of the Earth. A. latitude B. altitude C. pole D. hemisphere Đáp án D. hemisphere Giải thích: hemisphere (n) = half of the Earth: một nửa tráỉ đất, bán cầu Các đáp án khác: A. latitude (n): vĩ độ B. altitude (n): độ cao so với mặt nước biển C. pole (n): điểm cực Dịch nghĩa: Úc nằm ở bán cầu Nam. Question 405: Don't believe a word he says. He's merely blowing his own trumpet. A. crowing B. boasting C. complaining D. singing Đáp án B. boasting
Giải thích: blowing one's own trumpet = boast (v): khoác lác Các đáp án khác: A. crow (v): nói bi bô C. complain (v): phàn nàn D. sing (v): hát Dịch nghĩa: Đừng tin một lời anh ta nói. Anh ta chỉ đang khoác lác thôi. Question 406: Don't you ever mentionthat matter again, I will not hear anything of it. A. touch on B. put off C. take in D. go on Đáp án A. touch on Giải thích: mention = touch on (v): bàn đến, đề cập đến Các đáp án khác: B. put off (phrV): trì hoãn C. take in (phrV): nhận vào D. go on (phrV): tiếp tục Dịch nghĩa: Bạn đừng có bao giờ bàn đến vấn đề này một lần nữa. Tôi sẽ không nghe bất cứ điều gì nữa về nó. Question 407: She didn't say much, but her tone of voice insinuated more. A. blamed B. suggerted C. demanded D. intervened Đáp án B. suggerted Giải thích: suggest = insinuate (v): nói ám chỉ, gợi ý Các đáp án khác: A. blame (v): đổ lỗi C. demand (v): yêu cầu D. intervene (v): can thiệp Dịch nghĩa: Cô ấy đã không nói nhiều, nhưng trong giọng nói cô ấy ám chỉ nhiều điều hơn. Question 408: When calcium carbonate crystallizes from a solution, limestone is formed. A. made B. framed C. destroyed D. outlined Đáp án A. made Giải thích: form = make (v): hình thành, tạo nên Các đáp án khác: B. frame (v): tạo khung C. destroy (v): phá hủy D. outline (v): vẽ phác, vạch ra những nét chính Dịch nghĩa: Khi có kết tủa từ một dung dịch hòa tan, đá vôi được hình thành Question 409: After receiving her check, Suzy endorsedit and took it to the bank. A. destroyed B. signed C. signed D. deposited Đáp án B. signed Giải thích: endorse = sign (v): kí xác nhận Các đáp án khác: A. destroy (v): phá hủy C. fold (v): cuộn lại D. deposit (v): tích Dịch nghĩa: Sau khi nhận được tấm séc của cô ấy, Suzy kí xác nhận và đưa nó cho ngân hàng.
Question 410: I told her I understood what she was feeling as we were both after all in the same boat. A. in a similar take B. in a similar find C. in a similar situation D. in a similar case Đáp án C. in a similar situation Giải thích: in a similar situation = in the same boat: cùng hội cùng thuyền, trong cùng một hoàn cảnh Các đáp án khác: A. in a similar take: trong cùng một mẻ B. in a similar find: trong cùng một phát hiện D. in a similar case: trong vụ án tương tự Dịch nghĩa: Tôi đã nói với cô ấy rằng tôi hiểu những gì cô ấy đang trải qua vì chúng tôi đang trong cùng một hoàn cảnh. Question 411: The changes brought against the government official íínally hurt nothing but his vanity. A. family B. prospects C. pride D. image Đáp án C. pride Giải thích: vanity = pride (n): tính tự cao tự đại, sự kiêu hãnh Các đáp án khác: A. family (n): gia đình B. prospect (n): triển vọng D. image (n): hình ảnh Dịch nghĩa: Những thay đổi được đề xuất nhằm chống lại vị quan chức chính phủ cuối cùng cũng làm tổn thương không gì khác ngoài tình tự cao tự đại của anh ta. Question 412: According to investigators, the recent report of a sea monster was a hoax.
A. breakthrough B. mistake C. trick D. crime Đáp án C. trick Giải thích: hoax = trick (n): trò chơi khăm Các đáp án khác: A. breakthrough (n): đột phá B. mistake (n): lỗi sai D. crime (n): tội ác Dịch nghĩa: Theo như những người điều tra, báo cáo gần đây về một quái vật biển chỉ là một trò chơi khăm. Question 413: Tourists today flockto see the two falls that actually constitute Niagara Falls. A. come without knowing what they will see B. come in large numbers C. come out of boredom D. come by plane Đáp án B. come in large numbers Giải thích: flock = come in large numbers: đi theo đoàn, số lượng lớn Các đáp án khác: A. come without knowing what they will see: đến mà không biết họ sẽ nhìn thấy gì C. come out of boredom: đi ra khỏi sự chán nản D. come by plane: đến bằng máy bay Dịch nghĩa: Những du khách ngày hôm nay đi theo đoàn để ngắm nhìn 2 thác nước hình thành nên thác nước Niagara.
Question 414: He was mystifiedby the look on the stranger's face. A. perplexed B. shocked C. upset Đáp án A. perplexed Giải thích: mystify = perplex (v): làm bối rối, lúng túng Các đáp án khác: B. shocked (adj): bị sốc C. upset (adj): thất vọng D. excited (adj): hào hứng Dịch nghĩa: Anh ấy bị bối rối bởi nét mặt của người lạ.
D. excited
Question 415: I was horrifiedto see the child about to cross the expressway alone. A. ashamed B. nervous C. shocked D. surprised Đáp án B. nervous Giải thích: horrified = nervous (adj): lo lắng, hoảng sợ Các đáp án khác: A. ashamed (adj): xấu hồ C. shocked (adj): sốc D. surprised (adj): ngạc nhiên Dịch nghĩa: Tôi hoảng hồn khi nhìn một đứa trẻ chuẩn bị qua đường cao tốc một mình. Question 416: The secretary left after weeks of harassmentby the manager of her department. A. teasing B. irritation C. absence D. groaning Đáp án B. irritation Giải thích: harassment = irritation (n): sự quấy rầy, sự tức giận Các đáp án khác: A. teasing (n): sự chọc ghẹo C. absence (n): sự biến mất D. groaning (n): sự lẩm bẩm Dịch nghĩa: Thư kí rời đi sau vài tuần bị quấy rầy bởi người trưởng phòng của cô. Question 417: It is very discourteous to intrudeduring someone's conversation. A. find fault B. disagree C. be in the way D. leave quickly Đáp án C. be in the way Giải thích: intrude = be in the way: xen vào Các đáp án khác: A. find fault: bắt lỗi B. disagree (v): bất đồng D. leave quickly (v + adv): rời nhanh Dịch nghĩa: Thật là bất lịch sự khi xen vào cuộc trò chuyện của người khác. Question 418: In the United States, a Party can nominatea single candidate for office. A. refuse B. keep C. change Đáp án D. name Giải thích: nominate = name (v): nêu, ấn định, đề cử Các đáp án khác: A. refuse (v): từ chối B. keep (v): giữ C. change (v): thay đổi
D. name
Dịch nghĩa: Ở Mỹ, một Đảng có thể đề cử một ứng cử viên cho vị trí tổng thống. Question 419: The sales of drugs is controlled by lawin most of countrie A. permitted B. restricted C. illegal D. binding Đáp án B. restricted Giải thích: controlled by law = restrict: hạn chế (bị luật điều chỉnh) Các đáp án khác: A. permitted (adj): được cho phép C. illegal (adj): bất hợp pháp D. binding (adj): bắt buộc Dịch nghĩa: Việc buôn bán thuốc bị kiểm soát bằng luật ở hầu hết các quốc gia. Question 420: I told you clearly and definitelynot to write your answers in pencil, Smith! A. considerably B. thoroughly C. altogether D. specifically Đáp án B. thoroughly Giải thích: clearly and definitely = thoroughly (adv): rõ ràng, hoàn toàn Các đáp án khác: A. considerably (adv): thận trọng C. altogether (adv): hoàn toàn, nhìn chung, nói chung D. specifically (adv): cụ thể Dịch nghĩa: Tôi đã nói với bạn rõ ràng rằng không viết đáp án bằng bút chì, Smith. Question 421: Did she get the better ofyou in the argument? A. try to beat B. gain a disadvantage over C. gain an advantage over D. try to be better than Đáp án C. gain an advantage over Giải thích: to get the better of = gain an advantage over: áp đảo, có những điểm lợi hơn Các đáp án khác: A. try to beat: cố gắng đánh bại B. gain a disadvantage over: bất lợi hơn ai đó/cái gì D. try to be better than: cố gắng tốt hơn Dịch nghĩa: Cô ta có áp đảo bạn trong cuộc tranh luận không? Question 422: The doctor advised me not to assumetoo much work A. absorb in B. take on C. go over D. come into Đáp án B. take on Giải thích: assume = take on (v): đảm nhiệm Các đáp án khác: A. absorb in (v): hấp thụ C. go over (v): vượt qua D. come into (v): trở thành, thừa hưởng (tài sản), nắm (chính quyền) Dịch nghĩa: Bác sĩ khuyên tôi không nên đảm nhận quá nhiều việc trong tương lai. Question 423: Stay wherever you are and wait for furtherinstruction. A. example B. additional C. immediate Đáp án B. additional Giải thích: further (adj): thêm, sâu nữa = additional (adj): thêm Các đáp án khác:
D. official
A. example (n): ví dụ C. immediate (adj): ngay lập tức D. official (adj): chính thức Dịch nghĩa: Ở nguyên chỗ bạn đang ở và đợi chờ những chỉ dẫn khác. Question 424: A lot of representativesfrom different organizations the conference yesterday. A. delegates B. presenters C. providers D. nominees Đáp án A. delegates Giải thích: representative = delegate (n): đại diện, đại diện Các đáp án khác: B. presenter (n): người dẫn chương trình C. provider (n): người cung cấp D. nominee (n): người được đề cử Dịch nghĩa: Nhiều đại biểu từ các tổ chức khác nhau đã tham gia hội nghị ngày hôm qua. Question 425: Thanks to the invention of microscope, biologists can now gain insightsinto the nature of the human cell. A. deep understanding B. far-sighted views C. spectacular sightings D. in-depth studies Đáp án A. deep understanding Giải thích: insight (n) = deep understanding: sự hiểu biết sâu sắc Các đáp án khác: B. far-sighted views: tầm nhìn từ xa C. spectacular sightings: cảnh quan ngoạn mục D. spectacular sightings: cảnh quan ngoạn mục Dịch nghĩa: Nhờ vào việc phát minh ra kính hiển vi, những nhà sinh học giờ đây có thể có được sự hiểu biết sâu sắc về bản chất của tế bào con người. Question 426: As an executive director of a big company, she is a woman of extraordinaryintelligence. A. moderate B. remarkable C. little D. little Đáp án B. remarkable Giải thích: extraordinary = remarkable (adj): nổi bật, ấn tượng Các đáp án khác: A. moderate (adj): khiêm tốn C. little (adj): nhỏ bé D. sufficient (adj): đủ Dịch nghĩa: Là giám đốc của một công ty lớn, cô ấy là một người phụ nữ có trí thông minh nổi bật. Question 427: Married couples can get a divorce if they find they are not compatible. A. able to share an apartment or house B. able to budget their money C. capable of living harmoniously D. capable of having children Đáp án C. capable of living harmoniously Giải thích: compatitble = capable of living harmoniously (adj): hợp nhau, sống hòa hợp Các đáp án khác: A. able to share an apartment or house: có khả năng chia sẻ căn hộ hoặc ngôi nhà B. able to budget their money: có khả năng tính toán tiền của mình
D. capable of having children: có khả năng có con Dịch nghĩa: Những cặp đôi đã kết hôn có thể ly hôn nếu họ thấy họ không thể sống hòa hợp với nhau. Question 428: Setting off on an expedition without thorough preparation and with inadequate equipment is tempting fate. A. losing heart B. taking a risk C. going round in circles D. having panic Đáp án B. taking a risk Giải thích: tempt fate = take a risk: liều mạng, mạo hiểm Các đáp án khác: A. lose heart: mất hết can đảm C. go round in circles: đi quanh vòng tròn D. have panic: hoảng sợ Dịch nghĩa: Bắt đầu một cuộc thám hiểm mà không chuẩn bị kỹ càng và thiếu đồ đạc là một sự liều mạng. Question 429: The medical community continues to make progressin the fight against cancer. A. treat better B. do better C. speed D. expect more Đáp án B. do better Giải thích: make progress = do better: làm tốt hơn, tiến bộ, phát triển Các đáp án khác: A. treat better: đối xử tốt hơn C. speed: tăng tốc D. expect more: mong muốn nhiều hơn Dịch nghĩa: Cộng đồng y tế tiếp tục có bước tiến bộ trong cuộc chiến chống lại ung thư. Question 430: The opposition in Parliament accused the Government of playing gamesand refusing to accept the seriousness of the situation. A. being light-hearted B. being heavy-hearted C. being down- hearted D. being faint- hearted Đáp án A. being light-hearted Giải thích: playing games: chơi trò chơi; being light-hearted: không chú ý, nghiêm túc Các đáp án khác: B. being heavy-hearted: nặng lòng C. being down-hearted: nản chí D. being faint-hearted: nhút nhát, nhát gan Dịch nghĩa: Phe đối lập trong Quốc hội cáo buộc Chính phủ thiếu nghiêm túc và từ chối chấp nhận mức độ nghiêm trọng của tình hình. Question 431: He accused her of talking through her hatand refused to accept a word of what she said. A. talking sense B. talking too low C. talking non-sense D. talking tough Đáp án C. talking non-sense Giải thích: talk through one's hat = talk non-sense: nói nhảm nhí, huênh hoang Các đáp án khác: A. talk sense: nói có lý B. talk too low: nói quá nhỏ D. talk tough: nói khó khăn Dịch nghĩa: Anh ấy bảo cô ấy nói chuyện nhảm nhí và không chấp nhận bất cứ lời nào mà cô ấy nói. Question 432: I think the time has come when you should put yourtoe in the water at least.
A. go for a swim B. give it a try C. feel the cold D. give it a chance Đáp án B. give it a try Giải thích: put one's toe in the water = give it a try: bắt đầu một trải nghiệm mới, thử làm gì đó Các đáp án khác: A. go for a swim: đi bơi C. feel the cold: cảm nhận cơn lạnh D. give it a chance: tạo một cơ hội Dịch nghĩa: Tôi nghĩ đã đến lúc bạn nên bắt đầu một trải nghiệm mới. Question 433: The traditionalfoods to welcome Tet Holiday includes Chung cake, spring rolls and soup of bamboo sprout. A. favorite B. national C. conventional D. important Đáp án C. conventional Giải thích: conventional = traditional (adj): truyền thống Các đáp án khác: A. favorite (adj): yêu thích B. national (adj): quốc gia D. important (adj): quan trọng Dịch nghĩa: Những món ăn truyền thống đề chào đón năm mới gồm bánh Chưng, nem và canh măng. Question 434: Some experts believe that the functionsof the print media will be replaced by audio or visual media. A. services B. influences C. roles D. popularity Đáp án C. roles Giải thích: function= role (n): chức năng Các đáp án khác: A. service (n): dịch vụ B. influence (n): ảnh hưởng D. popularity (n): sự nổi tiếng Dịch nghĩa: Một vài chuyên gia tin rằng chức năng của phương tiện báo chí sẽ được thay thế bởi phương tiện nghe và nhìn. Question 435: A central issue in probability is foretellingthe value of a future observation. A. recording B. interpreting C. observing D. predicting Đáp án D. predicting Giải thích: foretell = predict (v): dự báo, nói trước Các đáp án khác: A. record (v): ghi âm B. interpret (v): phiên dịch, giải thích nghĩa C. observe (v): quan sát Dịch nghĩa: Một vấn đề trọng tâm của xác suất là dự đoán giá trị của một quan sát tương lai. Question 436: The expansion of public services has caused concern that the civil service branches are becoming aiitonoinoiispowers. A. independent B. advanced C. superior D. powerful Đáp án A. independent Giải thích: autonomous = independent (adj): tự lập, độc lập Các đáp án khác: B. advanced (adj): nâng cao
C. superior (adj): giỏi hơn, tốt hơn D. powerful (adj): mạnh mẽ, quyền lực Dịch nghĩa: Việc mở rộng các dịch vụ công đã gây ra mối quan ngại rằng các ngành dịch vụ dân sự ngày càng trở thành những lực lượng độc lập. Question 437: He is infamousfor his dishonesty in business matters. A. notorious B. dreaded C. investigated D. loathed Đáp án A. notorious Giải thích: notorious = infamous (adj): khét tiếng, nổi tiếng xấu vì Các đáp án khác: B. dreaded (adj): khủng khiếp C. investigated (adj): được tìm kiếm, điều tra D. loathed (adj): kinh tởm Dịch nghĩa: Anh ấy nổi tiếng về sự không trung thực trong những vấn đề về kinh doanh. Question 438: There is a large area of swampthat will have to be cleared before the construction begins. A. dry, sandy soil B. soft, wet land C. forest D. prairie Đáp án B. soft, wet land Giải thích: swamp: đầm lầy = soft, wet land: đất mềm và ẩm ướt Các đáp án khác: A. dry, sandy soil (n): đất khô và có cát C. forest (n): khu rừng D. prairie (n): đồng cỏ, thảo nguyên Dịch nghĩa: Có một khu vực đầm lầy rộng ở đây cần phải dọn sạch trước khi xây dựng. Question 439: In an effort to eliminatedense fog from airports, weathermen utilize several measures. A. perceive B. remove C. create D. move Đáp án B. remove Giải thích: (to) eliminate sth = (to) remove sth (completely): loại bỏ hoàn toàn cái gì Các đáp án khác: A. perceive (v): nhìn nhận C. create (v): tạo ra D. move (v): di chuyển Dịch nghĩa: Trong nỗ lực loại bỏ lớp sương mù dày đặc khỏi sân bay, những người dự báo thời tiết sử dụng một vài biện pháp. Question 440: They plan to erectan office block here. A. buy B. rent C. find Đáp án D. build Giải thích: (to) erect sth = (to) build sth: xây dựng cái gì Các đáp án khác: A. buy (v): mua B. rent (v): thuê C. find (v): tìm kiếm Dịch nghĩa: Họ đang lên kế hoạch xây dựng một tòa nhà ở đây. Question 441: Can I have a rise? - Out of the questions! A. What a stupid thing to ask for! B. Impossible. C. I don't understand exactly what you mean. D. Of course!
D. build
Đáp án B. Impossible Giải thích: (to) be out of the question = (to) be impossible: không thể, bất khả thi Các đáp án khác: A. What a stupid thing to ask for!: Thật là một điều ngớ ngẩn! C. I don't understand exactly what you mean: Tôi không hiểu chính xác ý anh là gì. D. Of course: Tất nhiên rồi! Dịch nghĩa: "Tôi có thể được tăng lương không?" - "Không thể đâu!" Question 442: Mary was promoted to manager of the shop, as she was the most able and efficient worker for the job. A. trustworthy B. reliable C. competent D. experienced Đáp án C. compe Giải thích: able and efficient = competent (adj): có khả năng, hiệu quả Các đáp án khác: A. trustworthy (adj): đáng tin B. reliable (adj): đáng tin cậy D. experienced (adj): có kinh nghiệm Dịch nghĩa: Mary được thăng chức lên làm quản lý của cửa hàng vì cô ấy là người làm việc có khả năng và hiệu quả nhất đối với công việc đó. Question 443: Film producers now are able to reproduce vividcolors thanks to new technology. A. angry B. drab C. brilliant D. conflicting Đáp án C. brilliant Giải thích: vivid (adj): sặc sỡ, sống động = brilliant (adj): sáng sủa Các đáp án khác: A. angry (adj): tức giận B. drab (adj): xám xịt D. conflicting (adj): phản ứng, đối lập, mâu thuẫn Dịch nghĩa: Các nhà sản xuất phim bây giờ có thể tạo ra những màu sắc sống động nhờ vào công nghệ mới. Question 444: UNICEF has taken onthe responsibility of aiding the children in need. A. evaded B. affected C. assumed D. violated Đáp án C. assumed Giải thích: assume = take on: đảm nhận, đảm nhiệm Các đáp án khác: A. evade (v): lẩn tránh, lẩn trốn, tránh khỏi B. affect (v): ảnh hưởng D. violate (v): vi phạm Dịch nghĩa: UNICEF đã đảm nhận trách nhiệm hỗ trợ trẻ em đang gặp khó khăn. Question 445: Fiberscopes have also found various uses in industry, particularly to inspect or control operations in inaccessibleareas. A. difficult to find B. extremely small C. hard to reach D. impossible to climb Đáp án C. hard to reach Giải thích: inaccessible (adj) = hard to reach: khó tiếp cận Các đáp án khác: A. difficult to find: khó tìm B. extremely small: cực nhỏ
D. impossible to climb: không thể trèo Dịch nghĩa: Vi sợi được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau trong công nghiệp, đặc biệt là kiểm tra hoặc kiểm soát hoạt động trong các khu vực không thể tiếp cận. Question 446: In addition to helping his team to great victories,Merci achieved amazing things for himself. A. goals B. games C. wins D. championships Đáp án C. wins Giải thích: wins = victories (n): sự chiến thắng Các đáp án khác: A. goal (n): bàn thắng B. game (n): trận đấu D. championship (n): chức vô dịch Dịch nghĩa: Ngoài việc giúp đỡ đội của anh ta giành chiến thắng lớn, Merci đạt được những điều đáng ngạc nhiên cho chính mình. Question 447: Usually the eggs are attachedto a tree with a sticky type of glue. A. broken B. stuck C. come D. remained Đáp án B. stuck Giải thích: attached = stuck: được đính kèm, gắn Các đáp án khác: A. break: đổ vỡ C. come: đến D. remain: còn lại Dịch nghĩa: Thông thường những quả trứng được gắn lên cây bằng một loại keo dính. Question 448: Beginning December 15th, all mall customers spending at least $50 at any shop are eligible for free gift wrapping during this holiday season. A. responsible B. entitled C. forbidden D. required Đáp án B. entitled Giải thích: eligible = entitled (adj): đủ tư cách, xứng đáng Các đáp án khác: A. responsible (adj): có trách nhiệm C. forbidden (adj): bị cấm D. required (adj): bắt buộc, được yêu cầu Dịch nghĩa: Bắt đầu từ ngày 15 tháng 12, tất cả các khách hàng trong trung tâm mua ít nhất 50 đô la tại bất kỳ cửa hàng nào đều đủ điều kiện được gói quà miễn phí trong suốt kỳ nghỉ lễ này. Question 449: Between you and me,so don't tell anyone. I'm sure he'll lose the election. A. In truth B. In confidence C. In conclusion D. In fact Đáp án B. In confidence Giải thích: between you and me = in confidence: riêng, kín, bí mật Các đáp án khác: A. in truth: thực tế C. in conclusion: tóm lại D. in fact: thực tế Dịch nghĩa: Chỉ giữa bạn với tôi thôi, đừng nói với ai biết. Tôi chắc rằng anh ấy sẽ thua trong cuộc bầu cử. Question 450: Mr. Young, General Manager of the emergency response division of AMSA, said that the
debris was spottedalong a busy shipping route and could be containers that had fallen off cargo vessels. A. seen B. collected C. shot D. analyzed Đáp án A. seen Giải thích: spotted = seen: được nhìn thấy Các đáp án khác: B. collect (v): thu thập C. shot (VII của shoot): bắn D. analyze (v): phân tích Dịch nghĩa: Ông Young, Tổng Giám đốc của bộ phận phản ứng khẩn cấp của AMSA, nói rằng các mảnh vỡ được phát hiện trên cùng một tuyến đường vận chuyển đông đúc và có thể là các thùng hàng đã rơi ra khỏi tàu chở hàng. Question 451: Parents regardfacial and vocal expressions as indicators of how a baby is feeling. A. read B. translate C. display D. consider Đáp án D. consider Giải thích: regard = consider (v): cân nhắc, coi Các đáp án khác: A. read (v): đọc B. translate (v): dịch C. display (v): trưng bày Dịch nghĩa: Cha mẹ thường chú ý tới những biểu cảm trên khuôn mặt và âm thanh phát ra là biểu hiện của việc đứa trẻ cảm thấy thế nào
PHẦN 2 BÀI TẬP TÌM TỪ TRÁI NGHĨA Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions. Question 1: Their migration may be postponedif fog, clouds, or rain hides the stars. A. cancelled B. spoiled C. continued D. endangered Đáp án C. continued Giải thích: (to) postpone = (to) put off: hoãn lại >< (to) continue: tiếp tục Các đáp án khác: A. (to) cancel = call off: huỷ bỏ B. (to) spoil: làm hư hại D. (to) endanger: gây nguy hiểm Dịch nghĩa: Cuộc di cư của họ có thể bị hoãn lại vì sương mù, mây hoặc mưa bão. Question 2: You need to dress neatlyand elegantly for the interview. The first impression is very important. A. formally B. shabbily C. untidy D. comfortably Đáp án B. shabbily Giải thích: neatly (adv): gọn gàng, ngăn nắp >< shabbily (adv): mòn, sờn, hư hỏng Các đáp án khác: A. formally (adv): trang trọng, chính thức C. untidy (adj): không gọn gàng, lôi thôi, lếch thếch D. comfortably (adv): thoải mái Dịch nghĩa: Bạn cần phải ăn mặc chỉnh tề và thanh lịch cho buổi phỏng vấn. Ấn tượng ban đầu là rất quan trọng. Question 3: Why are you being so arrogant? A. snooty Đáp án B. humble
B. humble
C. cunning
D. naive
Giải thích: arrogant (adj): kiêu căng, ngạo mạn >< humble (adj): khiêm tốn A. snooty (adj): khinh khỉnh, kiêu kỳ/ học đòi làm sang C. cunning (adj): xảo quyệt, láu cá D. naive (adj): ngây thơ Dịch nghĩa: Sao cậu kiêu căng quá vậy?
Question 4: His policies were beneficialto the economy as a whole.
A. harmless B. crude C. detrimental Đáp án C. detrimental Giải thích: beneficial (adj): có lợi >< detrimental (adj): có hại
D. innocent
Các đáp án khác: A. harmless (adj): vô hại B. crude (adj): thô lỗ/ thô, chưa tinh luyện D. innocent (adj): vô tội Dịch nghĩa: Các chính sách của ông ta nhìn chung có lợi cho nền kinh tế. Question 5: Which of these is the opposite of straight? A. beautiful B. rooked C. definite Đáp án B. crooked Giải thích: straight (adj): thẳng >< crooked (adj): cong, khoằm
D. self-conscious
Các đáp án khác: A. beautiful (adj): đẹp C. definite (adj): rõ ràng D. self- conscious (adj): tự giác, bản thân có ý thức Dịch nghĩa: Từ gì là từ trái nghĩa của từ "straight"? Question 6: There are substantialdifferences between the two species. A. amazing
B. slight
C. onsiderable
D. difficult to explain
Đáp án B. slight Giải thích: substantial (adj): đáng kể >< slight (adj): nhẹ, ít Các đáp án khác: A. amazing (adj): tuyệt vời C. considerable (adj): đáng kể D. difficult to explain: khó giải thích Dịch nghĩa: Có những điểm khác nhau đáng kể giữa 2 loài. Question 7: The club was dissolvedafter a few years. A. disbanded B. assisted C. established D. perpetuated Đáp án D. established Giải thích: (to) be dissolved: bị tan rã >< (to) be established: được thành lập Các đáp án khác: A. disband (v): giải tán B. assist (v): giúp đỡ C. perpetuate (v): trở nên bất diệt Dịch nghĩa: Câu lạc bộ đã tan rã sau vài năm. Question 8: The kids persistedwith their soccer game even though recess was over.
A. continued in spite of resistance B. stopped C. . insisted on D. resisted Đáp án B. stopped Giải thích: (to) persist (v): tiếp tục >< (to) stop (v): ngừng, dừng lại Các đáp án khác: A. continue (v) in spite of resistance: tiếp tục bất chấp sự phản đối C. insist (v) on: khăng khăng đòi D. resist (v): phản đối Dịch nghĩa: Những đứa trẻ tiếp tục đá bóng mặc dù thời gian nghỉ đã hết. Question 9: An orange is analogousto a clementine, another type of citrus fruit. A. different from B. similar C. the same as D. deceptive Đáp án A. different from Giải thích: (to) be analogous (adj) to sth: tương đồng, giống với cái gì >< (to) be different from sth: khác với cái gì Các đáp án khác: B. similar (adj): giống C. the same as (adj): giống với D. deceptive (adj): lừa gạt Dịch nghĩa: Quả cam rất giống với clementine (1 loại cam rất nhỏ, một loại quả giống cam quýt khác. Question 10: In fact, most shops can get great publicitythat will drive customers to their door absolutely free of charge. A. public attention B. popularization C. privacy D. reputation Đáp án c. privacy Giải thích: publicity (n): sự công khai >< privacy (n): sự riêng tư Các đáp án khác: A. public attention (n): sự chú ý của công chúng B. popularization (n): sự phổ biến D. reputation (n): danh tiếng Dịch nghĩa: Trên thực tế, hầu hết các cửa hàng đều thực hiện chiến dịch quảng cáo lớn có thể thu hút được khách hàng mà không phải mất chi phí nào khác. Question 11: Advancedstudents need to be aware of the impor- tance of collocation. A. of high level B. of low level C. of great importance D. of steady progress Đáp án c. of low level Giải thích: (be) advanced: ở trình độ cao >< (be) of low level: ở trình độ thấp Các đáp án khác: A. of high level: ở trình độ cao B. of great importance: có tầm quan trọng lớn D. of steady progress: trong quá trình tiến bộ ổn định Dịch nghĩa: Những học sinh giỏi cần ý thức được tầm quan trọng của việc kết hợp từ vựng. Question 12: His physical condition was not an impedimentto his career as a violinist. A. hindrance B. obstruction C. furtherance D. setback Đáp án C. furtherance Giải thích: impediment = hindrance = obstruction = setback (n): sự trở ngại, tắc nghẽn >< furtherance (n): sự đẩy mạnh, sự thúc đẩy
Các đáp án khác: Dịch nghĩa: Điều kiện sức khỏe không phải là trở ngại đến sự nghiệp trở thành một nghệ sĩ violin của anh ấy Question 13: The ship went down although strenuousefforts were made to save it. A. exhausting B. forceful C. half-hearted D. energetic Đáp án D. half-hearted Giải thích: strenuous (adj): hăm hở, tích cực >< half-hearted (adj): không nhiệt tình, miễn cưỡng Các đáp án khác: A. exhausting (adj): kiệt sức B. forceful (adj): mạnh mẽ C. energetic (adj): tràn đầy năng lượng Dịch nghĩa: Con tàu vẫn chìm bất chấp nhiều nỗ lực để cứu nó. Question 14: Names of people in the book were changed to preserveanonymity. A. cover B. conserve C. presume D. revea Đáp án D. reveal Giải thích: (to) preserve: bảo tồn, bảo vệ >< (to) reveal: tiết lộ Các đáp án khác: A. cover (v): che giấu, bao B. conserve (v): bảo tồn c. presume (v): đoán chừng Dịch nghĩa: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để bảo đảm tính ẩn danh. Question 15: Primary education in the United States is compulsory. A. selective B. optional C. required D. free of charge Đáp án B. optional Giải thích: (to) be compulsory (adj): bắt buộc >< (to) be optional (adj): không bắt buộc, tùy chọn Các đáp án khác: A. selective (adj): kén chọn B. required (adj): bắt buộc D. free (adj) of charge: miễn phí Dịch nghĩa: Giáo dục tiều học ở Mỹ là bắt buộc. Question 16: Strongly advocatinghealthy foods, Jane doesn't eat any chocolate. A. denying B. supporting C. advising D. impugning Đáp án D. impugning Giải thích: (to) advocate sth: ủng hộ >< (to) impugn sth: nghi ngờ, công kích, bài bác Các đáp án khác: A. deny (v): phủ nhận B. support (v): ủng hộ C. advise (v): khuyên bảo Dịch nghĩa: Mạnh mẽ ủng hộ đồ ăn tốt cho sức khỏe, Jane không ăn bất kì miếng sô-cô-la nào. Question 17: Unless the two signatures are identical, the bank won't honor the check. A. similar B. different C. fake D. genuine Đáp án B. different Giải thích: (to) be identical (adj): giống hệt nhau X (to) be different (adj): khác nhau
Các đáp án khác: A. similar (adj): giống nhau C. fake (adj): giả D. genuine (adj): thực chất Dịch nghĩa: Nếu 2 chữ kí không giống hệt nhau, ngân hàng sẽ không chấp nhận tấm séc. Question 18: Henry has found a temporaryjob in a factory. A. eternal B. genuine C. permanent Đáp án c. permanent Giải thích: (to) be tempo A. eternal (adj): bất diệt, không ngừng B. genuine (adj): chân thật D. satisfactory (adj): hài lòng, thỏa mãn Dịch nghĩa: Henry tìm được một công việc tạm thời ở nhà máy
D. satisfactory
Question 19: Mr. Smith's new neighbors appear to be very friendly. A. amicable B. inapplicable C. hostile D. futile Đáp án C. hostile Giải thích: (to) be friendly (adj): thân thiện >< (to) be hostile (adj): lãnh cảm, thù địch Các đáp án khác: A. amicable (adj): thân mật B. inapplicable (adj): không áp dụng được D. futile (adj): vô ích, không có hiệu quả. Dịch nghĩa: Hàng xóm mới của ông Smith có vẻ rất thân thiện. Question 20: These techniques to stop desert expansion are just temporary. A. parallel B. constant C. permanent D. deliberate Đáp án c. permanent Giải thích: (to) be temporary (adj): tạm thời X (to) be permanent (adj): vĩnh cửu, lâu dàỉ Các đáp án khác: A. parallel (adj): song song B. constant (adj): ổn định D. deliberate (adj): cố ý Dịch nghĩa: Những biện pháp để ngăn cản sự mở rộng sa mạc này chỉ là tạm thời. Question 21: During the five-decade history, the Asian Games have been advancingin all aspects. A. holding to B. holding back C. holding at D. holding by Đáp án B. holding back Giải thích: (to) advance (v): tiến bộ >< (to) hold back (v): kìm hãm Các đáp án khác: A. và c. không có nghĩa. D. hold by (phrV): giữ lời hứa Dịch nghĩa: Trong lịch sử phát triển suốt 5 thập kỉ, Asian Games đã phát triển ở mọi khía cạnh. Question 22: She decided to remain celibateand devote her life to helping the homeless and orphans. A. single B. married C. separated D. divorced Đáp án B. married Giải thích: (to) be celibate (adj): độc thân X (to) be married (adj): đi kết hôn Các đáp án khác:
A. single (adj): độc thân C. separated (adj): bị chia cắt D. divorced (adj): đã li hôn Dịch nghĩa: Cô ấy quyết định không kết hôn và cống hiến cuộc đời cho việc giúp đỡ người vô gia cư và trẻ mồ côi. Qiestion 23: On November 25th, 1872, something dreadful happened on board of the brigantine Mary Celeste, causing all crew members to hastily abandonthe ship. A. stay on B. take care of C. hold on D. save for Đáp án A. stay on Giải thích: (to) abandon sth: bỏ mặc >< (to) stay on sth: ờ lại Các đáp án khác: B. take care of (phrV): chăm sóc C. hold on (phrV): tiếp tục D. save for (v): cứu giúp Dịch nghĩa: Vào ngày 25 tháng 11 năm 1872, một điều gì đó khủng khiếp đã xảy ra trên con tàu Mary Celeste, khiến cho tất cả thủy thủ nhanh chóng rời bỏ con thuyền. Question 24: The motorist felt that the ticket for infraction was unwarranted A. conscientious B. justified C. inadvertent D. inevitable Đáp án B. justified Giải thích: (to) be justified (adj): được xác minh, phù hợp >< (to) be unwarranted (adj): không thỏa đáng, không phù hợp Các đáp án khác: A. conscientious (adj): tận tụy, chu đáo C. inadvertent (adj): vô ý cẩu thả D. inevitable (adj): không thề tránh được Dịch nghĩa: Người lái xe mô tô cảm thấy rằng tấm vé phạt vi phạm là không thỏa đáng. Question 25: Phosphorus is used in paints for highway signs and markers because it is luminousat night. A. adequate B. attractive C. bright D. dim Đáp án D. dim Giải thích: (to) be dim (adj): mờ nhạt >< (to) be luminous (adj): phát quang trong bóng tối, sáng chói lóa Các đáp án khác: A. adequate (adj): phù hợp, đầy đủ B. attractive (adj): hấp dẫn C. bright (adj): sáng sủa Dịch nghĩa: Phốt pho được dùng trong sơn để đánh dấu lên đường cao tốc vì nó phát quang trong bóng tối Question 26: A cut in the budget put 10 percent of the state employees' jobs in jeopardy. A. danger B. range C. perspective D. safety Đáp án D. safety Giải thích: (to) be put in jeopardy: đặt vào nguy hiểm >< safety: sự an toàn Các đáp án khác: A. danger (n): nguy hiềm B. range (n): phạm vi C. perspective (n): quan điểm Dịch nghĩa: Sự cắt giảm nguồn chi đã đẩy công việc của 10% công nhân của bang vào thế nguy hiểm.
Question 27: One by one, the stars appearedin the sky. A. broke out B. blossomed C. vanished D. performed Đáp án C. vanished Giải thích: appeared - appear (v): xuâ't hiện >< vanished - vanish (v): bỉến mất Các đáp án khác: A. break out (v): bùng nổ (chiến tranh, hỏa hoạn, dịch bệnh,..) B. blossom (v): bừng nở, nở rộ D. perform (v): biểu diễn, thực hiện Dịch nghĩa: Lần lượt từng ngôi sao một xuất hiện trên bầu trời. Question 28: Purewater is often a fairly rare commodity that requires signiíícant energy to produce. A. Contaminated B. Clean C. Unadulterated D. Flawless Đáp án A. contaminated Giải thích: pure (adj): tinh khiết, nguyên chất >< contaminated (adj): bị ô nhiễm, nhiễm bẩn Các đáp án khác: B. clean (v)/ (adj): lau dọn/ sạch sẽ C. adulterate (v): làm nhiễm bẩn => unadulterated (adj): chưa bị nhiễm bẩn D. flawless (adj): không tì vết. Dịch nghĩa: Nước tinh khiết thường là một loại hàng hóa khá hiếm mà cần nhiều năng lượng để sản xuất. Question 29: The loss of his journals had caused him even more sorrowthan his retirement from the military six years earlier. A. joy B. ympathy C. grief D. comfort Đáp án A. joy Giải thích: sorrow (n): nỗi buồn phiền >< joy (n): sự vui sướng phấn khích Cấu trúc: (to) cause sb sorrow: gây buồn phiền cho ai Các đáp án khác: B. sympathy (n): sự cảm thông C. grief (n): nỗi buồn sâu sắc D. comfort (n): sự an ủi, xoa dịu Dịch nghĩa: Việc mất mát những ghi chép của mình đã gây cho anh ta nhiều nỗi buồn phiền hơn cả việc nghỉ hưu từ quân đội sáu năm về trước. Question 30: Travel insurance is sometimes mistaken for temporaryhealth insurance, but the two are actually different. A. mutable B. transitory C. passing D. permanent Đáp án D. permanent Giải thích: temporary (adj): tạm thời >< permanent (adj): mãi mãi, vĩnh viễn Cấu trúc: (to) be mistaken for something: bị nhầm lẫn với cái gì Các đáp án khác: A. mutable (adj): không kiên định, có thề thay đổi B. transitory (adj): tạm thời, ngắn ngủi C. passing (adj): thoáng qua Dịch nghĩa: Bảo hiểm du lịch thỉnh thoảng bị nhầm lẫn với bảo hiểm sức khỏe tạm thời, nhưng thực ra chúng là khác nhau. Question 31: I said thanks for the opportunity to talk and for the interview that was courteous, in my opinion. A. meaningless B. clumsy C. rude D. awkward
Đáp án C. rude Giải thích: courteous (adj): lịch sự, lịch thiệp >< rude (adj): thô lỗ, bất lịch sự Các đáp án khác: A. meaningless (adj): vô nghĩa B. clumsy (adj): hậu đậu, vụng về D. awkward (adj): vụng về, lóng ngóng Dịch nghĩa: Tôi cảm ơn vì đã có cơ hội nói chuyện và thực hiện cuộc phỏng vấn nhã nhặn này. Question 32: Teachers are still getting used to the latest upheavalsin the education system. A. alterations B. stagnation C. disruptions D. inappropriateness Đáp án B. stagnation Giải thích: upheaval (n): bước ngoặt, sự chuyển biến, sự thay đổi lớn >< stagnation (n): sự trì trệ, không thay đổi. Các đáp án khác: A. alteration (n): sự thay đổi c. disruption (n): sự phá vỡ D. inappropriateness (n): sự không phù hợp Dịch nghĩa: Các giáo viên vẫn đang cố làm quen dần với những thay đổi mới nhất trong hệ thống giáo dục. Question 33: His disappointment in the World Championships provided the necessary impetus togive everything for this final race. A. pressure B. inducement C. hurdle D. incentive Đáp án c. hurdle Giải thích: impetus (n): sự thúc đẩy, động lực >< hurdle (n): chướng ngại vật Các đáp án khác: A. pressure (n): sức ép, áp lực B. inducement (n): sự khích lệ D. incentive (adj, n): mang tính khích lệ, sự khích lệ. Dịch nghĩa: Sự thất vọng của anh ta trong giải Vô địch Thế giới đã mang lại cho anh ta động lực cần thiết để chơi hết mình cho trận đua cuối cùng này. Question 34: Ludwig van Beethoven was one of the greatcomposers in the history of music. A. outstanding B. influential C. reliable D. unknown Đáp án D. unknown Giải thích: great = outstanding (adj): lớn, nổi bật >< unknown (adj): không được biết tới Các đáp án khác: A. outstanding (adj): nổi bật B. influential (adj): có ảnh hưởng C. reliable (adj): đáng tin cậy Dịch nghĩa: Ludwig van Beethoven là một trong những nhà soạn nhạc vĩ đại trong lịch sử nền âm nhạc thế giới. Question 35: Inadequatesupply of oxygen to the blood can cause death within minutes. A. Sufficient B. Rich C. Nonexistent D. Useful Đáp án A. sufficient Giải thích: inadequate (adj): không đủ >< sufficient (adj): đủ Các đáp án khác: B. rich (adj): giàu có
C. nonexistent (adj): không tồn tại D. useful (adj): có ích Dịch nghĩa: Sự cung cấp thiếu ô-xi tới máu có thể gây ra cái chết trong vài phút. Question 36: I'll have to whisperto you, otherwise he will hear. A. shout B. say C. talk Đáp án A. shout Giải thích: whisper (v): thì thầm >< shout (v): hét, la hét Các đáp án khác: B. say (v): nói c. talk (v): nói chuyện, tán gẫu D. whistle (v): huýt sáo Dịch nghĩa: Tớ phải nói thầm với cậu, nếu không anh ta sẽ nghe thấy mất.
D. whistle
Question 37: Unless you water your indoorplants regularly and give them the necessary vitamins, you can't expect them to look healthy. A. outdoor B. front-door C. door D. side-door Đáp án A. outdoor Giải thích: indoor (adj): trong nhà >< oitdoor (adj): ngoài trời Các đáp án khác: B. front-door: cửa trước C. door: cửa D. side-door: cửa bên Dịch nghĩa: Nếu bạn không tưới nước cho cây cối trong nhà thường xuyên và cung cấp cho chúng những vitamin thiết yếu thì bạn chẳng thể nào trông chờ chúng sẽ tươi tốt đâu. Question 38: I cannot understand why she did that, it really doesn't add up. A. doesn't calculate B. is easy to understand C. doesn't make sense D. makes the wrong addition Đáp án B. is easy to understand Giải thích: doesn't add up = doesn't make sense: không có ý nghĩa gì >< to be easy to understand: dễ hiểu Các đáp án khác: A. doesn't calculate: không tình toán c. doesn't make sense: không có ý nghĩa gì D. makes the wrong addition: thêm những thứ sai lầm Dịch nghĩa: Tôi không thể hiểu tại sao cô ấy lại làm thế, nó thực sự không có ý nghĩa gì cả. Question 39: As a newspaper reporter, she always wanted to get information at first hand. A. directly B. indirectly C. slowly D. easily Đáp án B. indirectly Giải thích: at first hand = directly: trực tiếp >< indirectly: gián tiếp Các đáp án khác: A. directly (adv): trực tiếp C. slowly (adv): chậm chạp D. easily (adv): dễ dàng Dịch nghĩa: Là một nhà báo, cô ấy luôn luôn muốn lấy thông tin một cách trực tiếp. Question 40: The consequences of the typhoon were disastrousdue to the lack of precautionary measures. A. physical B. damaging C. beneficial D. severe
Đáp án c. beneficial Giải thích: disastrous (adj): mang tính thảm họa, có hại >< beneficial (adj): có ích Các đáp án khác: A. physical (adj): về mặt thể chất B. damaging (adj): có hại C. severe (adj): khắc nghiệt Dịch nghĩa: Hậu quả của cơn bão thật khốc liệt bởi vì thiếu những biện pháp dự phòng. Question 41: He was refusedto admission to ANZ Banking Group because of having a dragon tattoo on his left hand. A. granted B. acquiesced C. denied D. appealed Đáp án A. granted Giải thích: refuse: từ chối X grant: nhận, trao tặng Các đáp án khác: A. acquiesce (v): bằng lòng, ưng thuận C. deny (v): phủ nhận D. appeal(v): hấp dẫn, lôi cuốn Dịch nghĩa: Anh ta bị từ chối nhận vào Ngân hàng ANZ bởi vì có một vết xăm hình rồng trên cánh tay trái. Question 42: In big cities, animals should be kept under control. A. out of order B. out of hand C. out of discipline D. out of dispute Đáp án C. out of hand Giải thích: under control: dưới tầm kiểm soát >< out of hand: không kiểm soát được Các đáp án khác: A. out of order: hỏng/ không đúng thủ tục B. out of discipline: không kỉ luật D. Không có out of dispute Dịch nghĩa: Ở những thành phố lớn, động vật nên được kiểm soát. Question 43: The company is very successful in releasing a new en product, which contains no artificial colors. A. artful B. false C. natural D. factitious Đáp án C. natiral Giải thích: artificial (adj): giả mạo, nhân tạo >< natural (adj): tự nhiên Các đáp án khác: A. artful (adj): khéo léo B. false = artifical (adj): giả, nhấn tạo D. factitious (adj): giả tạo, không thành thật Dịch nghĩa: Công ty rất thành công trong việc đưa ra một sản phẩm mới theo nhu cầu khách hàng mà không chứa phẩm màu nhân tạo. Question 44: Although the smell is repulsiveto people, it attracts flies and other insects, which the carnivorous plant then feeds upon. A. loathsome B. normal C. offensive D. attractive Đáp án D. attractive Giải thích: attractive (adj): hấp dẫn >< repulsive (adj): đáng ghét Các đáp án khác: A. loathsome (adj): đáng ghét B. normal (adj): bình thường
C. offensive (adj): kinh tởm Dịch nghĩa: Mặc dù có mùi khó chịu với con người, nhưng cây ăn thịt lại thu hút ruồi và những côn trùng khác để rồi sau đó ăn thịt chúng. Question 45: In many countries, military service is obligatory. A. B. C. Đáp án C. volintary Giải thích: obligatory (adj): bắt buộc >< voluntary (adj): tự nguyện Các đáp án khác: A. encouraged (adj): được khuyến khích B. compulsory = obligatory (adj): bắt buộc D. mandatory (adj): bắt buộc Dịch nghĩa: Ở rất nhiều nước, nghĩa vụ quân sự là bắt buộc.
D.
Question 46: We ought to keep these proposals secretfrom the chairman for the time being. A. frequented B. lively C. revealed D. accessible Đáp án c. revealed Giải thích: secret (adj): bí mật >< revealed (adj): bị tiết lộ Các đáp án khác: A. frequented (adj): thường xuyên B. lively (adj): sinh động D. accessible (adj): có thể chạm tới được Dịch nghĩa: Trong lúc này, chúng ta nên giữ bí mật về những đề xuất với chủ tịch hội đồng. Question 47: Now, when so many frogs were killed, there were more and moreinsects. A. lesser and lesser B. fewer and fewer C. lesser and fewer D. less and less Đáp án B. fewer and fewer Giải thích: more and more: càng nhiều >< fewer and fewer: càng ít hơn Các đáp án khác: A. Không có lesser and lesser C. Không có lesser and fewer D. Less and less + N (không đếm được): càng ngày càng ít Dịch nghĩa: Kể từ khi có nhiều ếch bị giết, ngày càng có nhiều côn trùng. Question 48: Certain courses are compulsory; others are optional. A. voluntary B. free C. pressure D. mandatory Đáp án D. mandatory Giải thích: optional (adj): tùy, được lựa chọn X mandatory (adj): bắt buộc Các đáp án khác: A. voluntary (adj): tình nguyện B. free (adj): tự do C. pressure (n): áp lực Dịch nghĩa: Một số khóa học là bắt buộc, những môn còn lại là tự chọn. Question 49: One often expendsfar more energy in marathon run than expected. A. exhausts B. consumes C. spends D. reserves Đáp án D. reserves Giải thích: expend (v): dùng hết, cạn kiện >< reserve (v): để dành, dự trữ Các đáp án khác:
A. exhaust (v): cạn kiệt B. consume (v): tiêu dùng C. spend (v): sử dụng Dịch nghĩa: Mọi người thường dùng hết nhiều năng lượng trong khi chạy marathon hơn họ nghĩ. Question 50: We left New York when I was six, so my recollections of it are rather taint. A. clear B. explicable C. ambiguous D. unintelligible Đáp án A. clear Giải thích: faint (adj): mờ nhạt, không rõ >< clear (adj): rõ ràng Các đáp án khác: B. explicable (adj): có thể giải thích được C. ambiguous (adj): mơ hồ, khó hiều D. unintelligible (adj): khó hiểu Dịch nghĩa: Chúng tôi rời khỏi New York từ khi tôi 6 tuổi; vì vậy, trí nhớ của tôi về New York khá là nhạt nhòa. Question 51: My mother is a caring woman and always thoughtfulof others. A. rude B. inconsiderate C. inconsiderable D. critical Đáp án B. inconsiderate Giải thích: thoughtful (adj): quan tâm, chu đáo, ân cần >< inconsiderate (adj): thiếu thận trọng, thiếu chu đáo, quan tâm Các đáp án khác: A. rude (adj): thô lỗ C. inconsiderable (adj): nhỏ bé, không đáng kề D. critical (adj): phê bình, chê bai Dịch nghĩa: Mẹ tôi là một người phụ nữ chu đáo và luôn luôn quan tâm đến người khác. Question 52: There is no excuse for your discourtesy. Think twice before you are going to say anything. A. bravery B. impoliteness C. politeness D. boldness Đáp án C politeness Giải thích: discourtesy (n): sự bất lịch sự >< politeness (n): lịch sự Các đáp án khác: A. bravery (n): tính gan dạ B. impoliteness (n): tính bất lích ự D. boldness (n): tính dũng cảm, gan da Dịch nghĩa: Không có một lý do nào giải thích cho sự bất lịch sự của bạn. Hãy nghĩ kỹ trước khi bạn định nói bất cứ điều gì ! Question 53: She was unhappy that she got in touchwith a lot of her old friends when she went abroad to study. A. put in charge of B. lost contact with C. made room for D. lost control of Đáp án C. lost contact with Giải thích: get in touch with: gIUWX liên lạc với >< lose contact with: mất liên lạc với Các đáp án khác: A. put sb in charge of: thác cho ai trách nhiệm làm gì B. make room for: nhường chỗ cho D. lose control of: mất quyền kiềm soát Dịch nghĩa: Cô ấy vui vẻ khi giữ liên lạc với nhiều người bạn cũ từ thuở đi du học.
Question 54: His boss has had enough of his respectand doesn't want to hire him any more. A. agreement B. rudeness C. impudence D. obedience Đáp án c. impudence Giải thích: sự tôn trọng >< impudence (n): hành động láo xược, lời nói láo xược Các đáp án khác: A. agreement (n): sự đồng tình B. rudeness (n): sự bất lịch sự D. obedience (n): sự vâng lời Dịch nghĩa: Ông chủ đã chán ngấy sự tôn trọng của anh ta và không muốn thuê anh ấy nữa. Question 55: Thousands are going starvingbecause of the failure of this year's harvest. A. rich B. poor C. full D. hungry Đáp án C. full Giải thích: starving (adj): chết đói, đói X full (adj): no, đủ Các đáp án khác: A. rich (adj): giàu có B. poor (adj): nghèo D. hungry (adj): đói Dịch nghĩa: Hàng nghìn người đang chết đói bởi vì vụ mùa năm nay thất thu. Question 56: I'd like to pay some money intomy bank account. A. leave some money aside B. put some money into C. withdraw some money from D. give some money out Đáp án C. withdraw some money from Giải thích: pay some money into: đưa tiền vào >< withdraw some money from: rút ra tiền Các đáp án khác: A. leave some money aside: để dành tiền B. put some money into: đưa tiền vào D. give some money out: đưa tiền ra Dịch nghĩa: Tôi muốn gửi tiền vào trong tài khoản ngân hàng của mình. Question 57: The shop assistants have to break offthe conversation to serve a customer. A. interrupt B. hurry C. continue D. begin Đáp án C. continue Giải thích: break off (phrV): dừng lại, thôi >< continue (v): tiếp tục Các đáp án khác: A. interrupt (v): làm gián đoạn B. hurry (v): vội vàng D. begin (v): bắt đầu Dịch nghĩa: Nhân viên cửa hàng phải dừng cuộc trò chuyện để phục vụ khách hàng. Question 58: I can't stand people who treat animals cruelly. A. cleverly B. gently C. reasonably Đáp án B. gently Giải thích: cruelly (adv): dữ tợn >< gently (adv): nhẹ nhàng, êm ái Các đáp án khác: A. cleverly (adv): khéo léo, sắc sảo C. reasonably (adv): hợp lý D. brutally (adv): hung bạo, tàn nhẫn
D. brutally
Dịch nghĩa: Tôi không thể chịu đựng được những người đối xử với động vật một cách tàn bạo. Qiestion 59: The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferingsof wounded soldiers, civilians and prisoners of war. A. happiness B. worry and sadness C. pain and sorrow D. loss Đáp án A. happiness Giải thích: suffering (n): sự đau khổ >< happiness (n): hạnh phúc Các đáp án khác: B. worry and sadness (n): sự lo lắng và buồn phiền C. pain and sorrow (n): đau buồn D. Loss (n): sự mất mát Dịch nghĩa: Hội Chữ thập đỏ là một tổ chức nhân đạo toàn cầu nhằm nỗ lực giảm thiểu sự đau khổ của những người lính bị thương, người dân và tù nhân chiến tranh. Question 60: Names of people jn the book were changeto preserve anonymity. A. agree B. adjust C. conserve D. remain Đáp án D. remain Giải thích: change: thay đổi >< remain (v): giữ nguyên Các đáp án khác: A. agree (v): đồng ý B. adjust (v): điều chỉnh C. conserve (v): bảo tồn Dịch nghĩa: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để giữ bảo mật danh tính. Question 61: In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly. A. shortly B. sluggishly C. leisurely D. weakly Đáp án B. sluggishly Giải thích: rapidly (adv): một cách nhanh chóng >< sluggishly (adv): một cách chậm chạp Các đáp án khác: A. shortly (adv): ngắn C. leisurely (adv): một cách thong thả D. weakly (adv): một cách yếu ớt Dịch nghĩa: Trong 2 thế kỉ tồn tại đầu tiên, rạp chiếu phim phát triển nhanh chóng. Question 62: Their classmates are writing letters of acceptance. A. confirmation B. admission C. presume D. refusal Đáp án D. refusal Giải thích: acceptance (n): sự chấp nhận >< refusal (n): sự từ chối Các đáp án khác: A. confirmation (n): sự xác nhận B. admission (n): sự thừa nhận, được nhận vào (1 tổ chức, trường học...) C. presume (n): phỏng đoán Dịch nghĩa: Bạn cùng lớp của họ đang viết thư xin được chấp nhận vào trường. Question 63: A mediocrestudent who gets low grades will have trouble getting into an Ivy League college. A. excellent B. lazy C. average D. moronic Đáp án A. excellent Giải thích: mediocre (adj): tầm thường >< excellent (adj): xuất sắc
Các đáp án khác: B. lazy (adj): lười C. average (adj): trung bình D. moronic (adj): khờ dại Dịch nghĩa: Một học sinh bình thường với điểm số thấp có thể gặp vấn đề khi muốn vào các trường đại học thuộc tốp đầu (Ivy League). Question 64: Mr. Bartholomew is said to be a fairly well-to-doman. A. unimportant B. poor C. wealthy D. important Đáp án B. poor Giải thích: well-to-do (adj): khá giả, sung túc >< poor (adj): nghèo Các đáp án khác: A. unimportant (adj): không quan trọng C. wealthy (adj): giàu có D. important (adj): quan trọng Dịch nghĩa: ông Bartholomew được cho là một người đàn ông khá giả, giàu có. Question 65: Desert plants require less care and are more attractive than house plants. A. non-interference B. misapprehension C. disqualification D. inattention Đáp án D. inattention Giải thích: care (n): sự quan tâm >< inattention (n): sự không chú ý, lơ đãng Các đáp án khác: A. non-interference (n): trạng thái bất can thiệp B. misapprehension (n): hiểu nhầm C. disqualification (n): không đủ tư cách Dịch nghĩa: Cây cối ở vùng sa mạc cần ít sự chăm sóc và thường có sức hút lớn hơn cây cảnh trong nhà. Question 66: The degree of brilliance of the star Algol changes noticeablyevery two and a half days. A. unwaveringly B. wildly C. invisibly D. unpredictably Đáp án c. invisibly Giải thích: noticeably (adv): một cách đáng kể >< invisibly (adv): một cách không đáng kể Các đáp án khác: A. unwaveringly (adv): một cách vững vàng B. wildly (adv): một cách dữ dội D. unpredictably (adv); không lường trước được Dịch nghĩa: Độ sáng của ngôi sao Algol thay đổi đáng kể cứ mỗi 2 ngày rưỡi một lần. Question 67: Teacher shortages hindernew English training carried out in Ho Chi Minh City. A. obstruct B. facilitate C. impede D. prevent Đáp án B. facilitate Giải thích: hinder (v): gây khó khăn >< facilitate (v): làm cho dễ dàng Các đáp án khác: A. obstruct (v): làm bế tắc C. impede (v): cản trở D. prevent (v): ngăn cản Dịch nghĩa: Sự thiếu hụt giáo viên làm cản trở việc triển khai chương trình đào tạo tiếng Anh mới trên toàn thành phố Hồ Chí Minh. Question 68: TPOTY is one of the world's most prestigiousphotography awards, receiving entries from nearly 100 countries annually.
A. distinguished B. ordinary C. renowned D. famed Đáp án B. ordinary Giải thích: prestigious (adj): có uy tín, thanh thế >< ordinary (adj): bình thường Các đáp án khác: A. distinguished (adj): khác biệt, xuất sắc C. renowned (adj): có tiếng D. famed (adj): nổi tiếng Dịch nghĩa: TPOTY là một trong những giải thưởng nhiếp ảnh danh giá nhất, nhận được các tác phẩm từ gần 100 quốc gia mỗi năm. Question 69: After Senator Smith announced that he planned to run for president, the telephone at campaign headquarters rang continuously. A. endlessly B. ceasingly C. Incisively D. constantly Đáp án B. ceasingly Giải thích: continuously (adv): tiếp tục, không ngừng >< ceasingly (adv): tạm ngừng Các đáp án khác: A. endlessly (adv): không ngừng C. incisively (adv): một cách sâu sắc D. constantly (adv): liên tục Dịch nghĩa: Sau khi Thượng nghị sĩ Smith thông báo rằng ông có kế hoạch tranh cử tổng thống, điện thoại tại trụ sở chiến dịch rung lên không ngừng. Question 70: Perhaps more than anything else, it was oneroustaxes that led to The Peasants' Revolt in England in 1381. A. burdensome B. heavy C. easy D. light Đáp án D. light Giải thích: onerous (adj): nặng >< light (adj): nhẹ Các đáp án khác: A. burdensome (adj): nặng nề B. heavy (adj): nặng C. easy (adj): dễ dàng Dịch nghĩa: Có lẽ hơn bất cứ thứ gì khác, chính sưu thuế nặng đã dẫn đến cuộc nổi dậy của nông dân ở Anh năm 1381. Question 71: They have not made any effort to integratewith the local community. A. cooperate B. induce C. separate D. depreciate Đáp án c. separate Giải thích: integrate (v): hợp thành một thể thống nhất >< separate (v): tách Các đáp án khác: A. cooperate (v): hợp tác B. induce (v): xui khiến D. depreciate (v): làm giảm giá Dịch nghĩa: Họ chưa có nhiều nỗ lực nhằm hòa nhập với cộng đồng địa phương. Question 72: This kind of dress is outmodedso you shouldn't dress its up at the party. A. unfashionable B. incompetent C. fashionable D. unattractive Đáp án C. fashionable Giải thích: outmoded (adj): lỗi thời >< fashionable (adj): đúng mốt, hợp thời trang Các đáp án khác:
A. unfashionable (adj): lỗi thời B. incompetent (adj): thiếu khả năng, trình độ kém D. unattractive (adj): không thu hút Dịch nghĩa: Loại váy này đã lỗi thời, vì vậy bạn không nên mặc tới bữa tiệc. Question 73: Drinking water must be purifiedso that it doesn't harm our health. A. . filtered B. contaminated C. . impure D. tested Đáp án B. contaminated Giải thích: to be purified: được lọc >< to be contaminated: bị ô nhiễm Các đáp án khác: A. to be filtered: được lọc C. impure (adj): không tinh khiết D. to be tested: được kiểm tra Dịch nghĩa: Nước uống phải được thanh lọc để không có hại cho sức khỏe. Question 74: It's started raining. Put onyour raincoats, children. A. Put off B. Put out C. Takeout Đáp án D. take off Giải thích: put on (phrV): mặc vào >< take off (phrV): cởi ra Các đáp án khác: A. put off (phrV): tống khứ, vứt bỏ B. put out (phrV): tắt (đèn), dập tắt ( ngọn lửa ) c. take out (phrV): đưa ra Dịch nghĩa: Trời bắt đầu mưa đấy. Hãy mặc áo mưa vào mấy đứa. Question 75: The table is too heavyfor me to move it alone. A. light B. easy C. old Đáp án A. light Giải thích: heavy (adj): nặng >< light (adj): nhẹ Các đáp án khác: B. easy (adj): dễ dàng C. old (adj): già D. small (adj): nhỏ Dịch nghĩa: Chiếc bàn quá nặng, tôi không thể tự mình di chuyền nó.
D. Takeoff
D. small
Question 76: There is growing concernabout the way man has destroyed the environment. A. ease B. attraction C. consideration D. speculation Đáp án A. ease Giải thích: concern (n): mối quan tâm, bận tâm >< ease (n): sự rảnh rang, thảnh thơi, không quan tâm Các đáp án khác: B. attraction (n): thu hút C. consideration (n): sự cân nhắc D. speculation (n): sự suy xét Dịch nghĩa: Có một sự quan tâm ngày càng lớn về cách mà con người phá hoại môi trường. Question 77: Pollutedwater and increased water temperatures have driven many species to the verge of extinction. A. enriched B. contaminated C. purified D. strengthened
Đáp án C. purified Giải thích: polluted (adj): bị ô nhiễm >< purified (adj): được làm sạch Các đáp án khác: A. enriched (adj): được làm giàu B. contaminated (adj): bị ô nhiễm D. strengthened (adj): được làm cho mạnh hơn Dịch nghĩa: Nước bị ô nhiễm và nhiệt độ nước tăng lên đã đẩy nhiều loài đến bên bờ tuyệt chủng. Question 78: The story told by the teacher amusedchildren in the class. A. astonished B. frightened C. jolted D. saddened Đáp án D. saddened Giải thích: amuse (v): làm ai đó hứng thú, làm ai đó vui vẻ >< sadden (v): làm ai đó buồn Các đáp án khác: A. astonished (adj): ngạc nhiên B. frightened (adj): sợ hãi C. jolted (adj): bị lắc bật ra Dịch nghĩa: Câu chuyện được cô giáo kề làm bọn trẻ trong lớp hứng thú. Question 79: Due to the bad weather condition, the plane won't leaveuntil 5 p.m A. take off B. land C. ascend D. rise Đáp án B. land Giải thích: leave = take off (phrV): dời đi, cất cánh(máy bay) >< land (v): hạ cánh Các đáp án khác: A. take of (phrV): cất cánh B. ascend (v): lên, trèo lên D. rise (v): tăng lên Dịch nghĩa: Bởi vì thời tiết xấu, máy bay không thể cất cánh trước 5 giờ chiều. Question 80: Jane had decided to settle permanentlyin France. A. regularly B. temporarily C. constantly Đáp án B. temporarily Giải thích: permanently (adv): vĩnh viễn >< temporarily (adv): tạm thời Các đáp án khác: A. regularly (adv): thường xuyên c. constantly (adv): liên tục D. sustainably (adv): một cách bền vững Dịch nghĩa: Jane quyết định định cư tại Pháp.
D. sustainably
Question 81: That is a well-behavedboy whose behaviours have nothing to complain about. A. good behavior B. behaving improperly C. behaving nice D. behaving cleverly Đáp án B. behaving improperly Giải thích: well-behaved: cư xử tốt >< behaving improperly: cư xử không đúng mực Các đáp án khác: A. good behavior: hành động cư xử tốt B. behaving nice: cư xử tốt D. behaving cleverly: cư xử khôn khéo Dịch nghĩa:Đó là một chàng trai cư xử tốt, với những hành vi không thề chê vào đâu được.
Question 82: After five day on trial, the court found him innocentof the crime and he was released. A. benevolent B. innovative C. naive D. guilty Đáp án D. guitly Giải thích: innocent (adj): vô tội >< guilty (adj): có tội Các đáp án khác: A. benevolent (adj): nhân từ B. innovative (adj): cải tiến C. naive (adj): ngây thơ Dịch nghĩa: Sau 5 ngày xử án, tòa nhận thấy rằng anh ta vô tội và anh ấy đã được tha ra ngoài Question 83: His career advancementwas slow and he did not gain any promotion until he was 40, when he won the position of the company's Chief Excutive. A. progress B. elevation C. rise D. decrease Đáp án D. decrease Giải thích: advancement (n): cải thiện, thăng tiến >< decrease (n): sự suy giảm Các đáp án khác: A. progress (n): tiến bộ B. elevation (n): leo thang C. rise (n): tăng lên Dịch nghĩa: Con đường thăng tiến trong sự nghiệp của anh ta khá chậm; anh ta không được thăng chức cho tới khi 40 tuổi mới được làm ở vị trí Tổng Giám đốc. Question 84: What is the principal distinctionbetween ducks and geese? A. relation B. difference C. characteristic D. similarity Đáp án D. similarity Giải thích: distinction (n): sự đặc biệt, sự khác biệt >< similarity (n): sự giống nhau Các đáp án khác: A. relation (n): mối quan hệ B. difference (n): sự khác nhau C. characteristic (n): tính cách Dịch nghĩa: Sự khác nhau cơ bản giữa vịt và ngỗng là gì? Question 85: They invested an enormous amount of moneyin the bond market. A. a modest sum of money B. a large sum of money C. a huge amount of money D. a tidy sum of money Đáp án A. a modest sum of money Giải thích: an enormous amount of money: một lượng tiền lớn >< a modest sum of money: tổng lượng tiền nhỏ, khiêm tốn Các đáp án khác: B. a large sum of money: một lượng tiền lớn C. a huge amount of money: một lượng tiền khổng lồ D. a tidy sum of money: một lượng tiền kha khá Dịch nghĩa: Họ đã đầu tư một lượng tiền lớn vào thị trường chứng khoán. Question 86: There has been insufficientrainfall over the past two years, and farmers are having trouble. A. adequate B. unsatisfactory C. abundant D. dominant Đáp án C. abundant
Giải thích: insufficient (adj): không đủ >< abundant (adj): thừa Các đáp án khác: A. adequate (adj): đủ B. unsatisfactory (adj): không thỏa mãn D. dominant (adj): đàn áp Dịch nghĩa: Lượng mưa trong 2 năm qua không đủ và những người nông dân đang gặp rắc rối lớn. Question 87: I find it hard to work at home because there are too many distractions. A. attentions B. unawareness C. unconcern D. carelessness Đáp án A. attentions Giải thích: distraction (n): sự đãng trí; điều xao nhãng X attention (n): sự tập trung Các đáp án khác: B. unawareness (n): sự không ý thức C. unconcern (n): sự vô tâm, không quan tâm D. carelessness (n): sự bất cẩn Dịch nghĩa: Tôi thấy thật khó để làm việc tại nhà bởi vì có quá nhiều điều gây xao nhãng. Question 88: The shortage of money was an impedimentfor the company to expand and hire people. A. hindrance B. obstruction C. urtherance D. setback Đáp án C. furtherance Giải thích: impediment (n): sự trở ngại, khó khăn >< furtherance (n): sự đẩy mạnh, thúc đẩy Các đáp án khác: A. hindrance (n): cản trở B. obstruction (n): sự ngăn cản D. setback (n): sự ngăn cản Dịch nghĩa: Sự thiếu hụt nguồn tiền là một trở ngại đề công ty mở rộng quy mô và thuê công nhân. Question 89: Thanks to strenuousefforts to purify the polluted river, it was clean now. A. exhausting B. forceful C. energetic D. half-hearted Đáp án D. half-hearted Giải thích: strenuous (adj): tích cực, đòi hỏi nhiều cố gắng >< half- hearted (adj): nửa vời, không nhiệt tình Các đáp án khác: A. exhausting (adj): mệt lả B. forceful (adj): mạnh mẽ C. energetic (adj): nhiều năng lượng Dịch nghĩa: Nhờ có những nỗ lực tích cực đề thanh lọc con sông bị ô nhiễm, bây giờ nó đã thực sự sạch rồi. Question 90: Because Jack defaultedon his loan, the bank took him to court. A. failed to pay B. paid in full C. had a bad personality D. was paid much money Đáp án B. paid in full Giải thích: default: không trả nợ đúng hạn X pay in full: trả đủ Các đáp án khác: A. failed to pay: không thể chi trả C. have a bad pesonality: tình cách xấu xa D. to be paid much money: được trả nhiều tiền Dịch nghĩa: Bởi vì Jack không trả nợ đúng hạn nên ngân hàng khởi kiện anh ta ra tòa.
Question 91: His career in the illicitdrug trade ended with the police raid this morning. A. elicited B. irregular C. secret D. legal Đáp án D. legal Giải thích: legal (adj): hợp pháp X illicit (adj): cấm, lậu hất hợp pháp Các đáp án khác: A. elicited (adj): bị vạch trần B. irregular (adj): không thường xuyên C. secret (adj): bí mật Dịch nghĩa: Việc buôn lậu ma túy của anh ta bị phát giác khi cảnh sát lục soát vào sáng nay. Question 92: She had a cozylittle apartment in Boston. A. uncomfortable B. warm C. lazy D. dirty Đáp án A. uncomfortable Giải thích: cozy (adj): ấm cúng, thoải mái, dễ chịu X uncomfortable (adj): không thoải mái Các đáp án khác: B. warm (adj): ấm cúng C. lazy (adj): lười biếng D. dirty (adj): bẩn thỉu Dịch nghĩa: Cô ấy có một căn hộ bé xinh ấm áp ở Boston. Question 93: He was so insubordinatethat he lost his job within a week A. fresh B. disobedient C. obedient D. understanding Đáp án C. obedient Giải thích: : insubordinate (adj): không nghe lời, ngang ngạnh >< obedient (adj): nghe lời Các đáp án khác: A. fresh (adj): tươi trẻ, tươi B. disobedient (adj): không nghe lời D. understanding (n): thấu hiểu Dịch nghĩa: Anh ấy ngang ngạnh bướng bỉnh đến nỗi anh ấy mất việc trong vòng 1 tuần. Question 94: The government can't standthis situation any longer. A. . look down on B. put up with C. take away from D. give on to Đáp án B. put up with Giải thích: can't stand (v): không thể chịu đựng >< put up with: chịu đựng Các đáp án khác: A. look down on sb/ st: coi thường ai/ cái gì C. take away from: làm giảm giá trị của cái gì, lấy cái gì đi D. give on to st: dẫn tới đâu, nhìn thẳng ra đâu Dịch nghĩa: Chính phủ không thể chống chọi tình trạng này lâu hơn nữa. Question 95: I clearly remember talking to him in a chancemeeting last summer. A. unplanned B. deliberate C. accidental D. Unintentional Đáp án B. deliberate Giải thích: chance (adj): tình cờ = unplanned >< deliberate (adj): Có ý định, Có chủ tâm Các đáp án khác: A. unplanned (adj): không có kế hoạch trước C. accidental (adj): tình cờ D. unintentional (adj): không chủ ý, không chủ định
Dịch nghĩa: Tôi nhớ rõ ràng đã nói chuyện với anh ấy trong một cuộc gặp mặt tình cờ vào mùa hè năm ngoái Question 96: The International Organizations are going to work in a temporaryway in that country. A. permanent B. guess C. complicated D. soak Đáp án A. permanent Giải thích: temporary (adj): tạm thời >< permanent (adj): vĩnh viễn Các đáp án khác: B. guess (v): đoán C. complicated (adj): phức tạp D. soak (n)/(v): sự ngâm, sự nhúng nước Dịch nghĩa: Những Tổ chức Quốc tế chuẩn bị hoạt động tạm thời ở quốc gia đó. Question 97: My little daughter would spend an inordinateamount of time in the shop, deciding exactly which 4 comics she was going to buy. A. excessive B. limited C. required D. abundant Đáp án B. limited Giải thích: inordinate (adj): quá mức, quá nhiều Xlimited (adj): có giới hạn Các đáp án khác: A. excessive (adj): quá mức, quá nhiều C. required (adj): được yêu cầu D. abundant (adj): phong phú, nhiều, thừa thãi Dịch nghĩa: Con gái bé bỏng của tôi dành một lượng lớn thời gian la cà ở các cửa hàng và quyết định đâu là 4 quyển truyện tranh mà cô bé muốn mua. Question 98: The prevailingfashion among youngsters is blue jeans with T-shirts. A. eccentric B. depopulated C. trendy D. outdated Đáp án A. eccentric Giải thích: prevailing (adj): đang thịnh hành >< eccentric (adj): lập dị Các đáp án khác: B. depopulated (adj): giảm dân số C. trendy (adj): đúng mốt, thời thượng D. outdated (adj): lỗi mốt Dịch nghĩa: Thời trang hiện hành của giới trẻ là quần bò xanh và áo phông. Question 99: He didn't even cast an eye overmy report which I had spent a month writing! A. show disinterest in B. find it eye-catching with C. keep in ignorance about D. stay uninformed of Đáp án A. show disinterest in Giải thích: cast an eye over: để mắt tới >< show disinterest in: không tỏ ra muốn quan tâm, ngó tới cái gì Các đáp án khác: B. find it eye-catching with: cảm thấy bắt mắt C. keep in ignorance about sth: không nắm được thông tin về cái gì D. stay uninformed of: không biết cái gì Dịch nghĩa: Anh ấy thậm chí không thèm để mắt tới bản báo cáo mà tôi đã dành một tháng trời đề viết! Question 100: My parents always disapproved ofmy spoking. They even told me once it would stop me growing taller. A. objected B. supported C. denied D. refused
Đáp án B. supported Giải thích: disapprove (v) of: phản đối >< support (v): ủng hộ Các đáp án khác: A. objected to (v): phản đối C. denied (v): phủ nhận D. refused (v): từ chối Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi luôn phản đối việc tôi hút thuốc. Họ thậm chí còn nói với tôi rằng nó sẽ khiến tôi không thể cao hơn. Question 101: Recognizing the fact she had the habit of being ra loquacious,Amy fought to hold her tongue during the meeting. A. talkative B. quiet C. thirsty D. outgoing Đáp án B. quite Giải thích: loquacious (adj): nói nhiều, ba hoa X quiet (adj): im lặng Các đáp án khác: A. talkative (adj): thích nói, hay nói; lắm điều, ba hoa; bép xép C. thirsty (adj): khát; làm cho khát D. outgoing (adj): thân mật, thoải mái Dịch nghĩa: Nhận ra được một thực tế là cô ấy có thói quen nói khá nhiều, Amy đã cố gắng ngăn cô ấy nói nhiều trong cuộc họp. Question 102: We tried to emphasize a system where you put things in place and hire smart, industriouspeople. A. slothful B. hardworking C. busy D. fruitful Đáp án A. slothful Giải thích: industrious = hardworking (adj): chăm chỉ >< slothful (adj): lười biếng Các đáp án khác: B. hardworking (adj): chăm chỉ C. busy (adj): bận rộn D. fruitful (adj): màu mỡ Dịch nghĩa: Chúng tôi cố gắng nhấn mạnh tầm quan trọng của hệ thống nơi mà mọi thứ được đặt đúng chỗ và những người thông minh, chăm chỉ được thuê để làm việc. Question 103: Constant correction by a teacher is often counterpro-ductive, as the student may become afraid to speak at all. A. desolate B. unproductive C. barren D. effective Đáp án D. effective Giải thích: counterproductive (adj): không hiệu quả >< effective (adj): hiệu quả Các đáp án khác: A. desolate (adj): bị tàn phá B. unproductive (adj): không phát sinh C. barren (adj): cằn cỗi Dịch nghĩa: Sự điều chỉnh liên tục của giáo viên thường không mang lại hiệu quả, vì học sinh sẽ trở nên ngại nói. Question 104: No one knew precisely what would happen toa human being in space. A. casually B. flexibly C. wrongly D. informally Đáp án C. wrongly Giải thích: precisely (adv): một cách chính xác >< wrongly (adv): sai
Các đáp án khác: A. casually (adv): tình cờ, ngẫu nhiên B. flexibly (adv): linh hoạt D. informally (adv): thân mật, không chính thức Dịch nghĩa: Chẳng ai biết chính xác chuyện gì sẽ xảy ra với con người ở trong vũ trụ. Question 105: China has become the third country in the world which can independently carry out the manned space activities. A. put up B. put in C. put off D. put on Đáp án C. put off Giải thích: carry out (phrV): tiến hành >< put off (phrV): trì hoãn Các đáp án khác: A. put up (phrV): dựng lên B. put in (phrV): đặt vào, đệ lên D. put on (phrV): mặc Dịch nghĩa: Trung Quốc trở thành quốc gia thứ 3 trên thế giới có khả năng thực hiện hoạt động đưa người vào vũ trụ một cách độc lập. Question 106: The US troops are using much more sophisticatedweapons in the Far East. A. expensive B. complicated C. simple and easy to use D. difficult to operate Đáp án C. simple and easy to use Giải thích: sophisticated (adj): tỉnh vi, phức tạp >< simple and easy to Các đáp án khác: A. expensive (adj): đắt đỏ B. complicated: phức tạp D. difficult to operate: khó hoạt động Dịch nghĩa: Quân đội Mỹ đang sử dụng những vũ khí tinh vi hơn rất nhiều ở Viễn Đông. Question 107: The clubs meet on the last Thursday of every month in a dilapidatedpalace. A. renovated B. regenerated C. furnished D. neglected Đáp án A. renovated Giải thích: dilapidated (adj): đổ nát, ọp ẹp, cũ kĩ >< renovated (adj): mới lại, được phục hồi lại Các đáp án khác: B. regenerated (adj): được tái tạo lại C. furnished (adj): đã được trang bị sẵn đồ đạc D. neglected (adj): lôi thôi Dịch nghĩa: Câu lạc bộ sinh hoạt vào thứ 5 cuối cùng của mỗi tháng trong một lâu đài cũ kĩ. Question 108: Affluentfamilies find it easier to support their children financially. A. Wealthy B. Well-off C. Privileged D. Impoverished Đáp án Impoverished Giải thích: affluent (adj): giàu có >< impoverished (adj): nghèo đói Các đáp án khác: A. wealthy (adj): giàu có B. well-off (adj): sung túc C. privileged (adj): có được đặc quyền Dịch nghĩa: Những gia đình giàu có cảm thấy dễ dàng hơn khi hỗ trợ tài chính cho con cái họ. Question 109: Tired of being a tiny cog in a vast machine, he handed in his resignation.
A. an important person B. a large piece of equipment C. a small group of people D. a small group of people Đáp án A. an important person Giải thích: a tiny cog in a vast machine: người giữ chức vụ bình thường >< an important person: người quan trọng Các đáp án khác: B. a large piece of equipment: một thiết bị lớn đồ đạc C. a small group of people: một nhóm người nhỏ D. a significant instrument: một dụng cụ quan trọng Dịch nghĩa: Mệt mỏi vì chỉ giữ chức vụ bình thường, anh ấy đệ đơn từ chức. Question 110: Lakes occupy less than two percent of the Earth's surface, yet they help sustainlife. A. prolong B. obstruct C. support D. destroy Đáp án B. obstruct Giải thích: sustain (v): duy trì, bền vững >< obstruct (v): ngăn cản Các đáp án khác: A. prolong (v): kéo dài C. support (v): ủng hộ D. destroy (v): phá hủy Dịch nghĩa: Sông hồ chiếm ít hơn 2% bề mặt Trái Đất, nhưng chúng giúp duy trì sự sống. Question 111: He had never experienced such discourtesytowards r the president as it occurred at the annual meeting in May. A. politeness B. rudeness C. measurement D. encouragement Đáp án A. politeness Giải thích: discourtesy = rudeness (n): bất lịch sự >< politeness (n): lịch sự Các đáp án khác: B. rudeness (n): sự bất lịch sự C. measurement (n): biện pháp D. encouragement (n): sự ủng hộ, sự khuyến khích Dịch nghĩa: Anh ấy chưa bao giờ thấy hành vi nào bất lịch sự đến thế đối với vị chủ tịch như chuyện xảy ra tại buổi họp thường niên tháng 5 vừa rồi. Question 112: They protested about the inhumanetreatment of the prisoners. A. vicious B. warmhearted C. callous D. cold-blooded Đáp án B. warmhearted Giải thích: inhumane (adj): vô nhân đạo >< warmhearted (adj): nhân hậu, ấm áp Các đáp án khác: A. vicious (adj): xấu xa, tàn ác C. callous (adj): nhẫn tâm D. cold-blooded (adj): máu lạnh Dịch nghĩa: Người ta phản đối việc đối xử vô nhân đạo với tù nhân. Question 113: About 95 percent of all animals are invertebrateswhich can live anywhere, but most, like the starfish and crabs, live in the ocean. A. with ribs B. without ribs C. without backbones D. with backbones Đáp án D. with backbones Giải thích: invertebrate (n): động vật không xương sống >< with backbones: có xương sống Các đáp án khác: A. with ribs: có xương sườn
B. without ribs: không xương sườn C. without backbone: không có xương sống Dịch nghĩa: Khoảng 95% động vật là động vật không xương sống và có thể sống ở bất cứ nơi đâu, nhưng đa số chúng (như sao biển và cua) sống ở đại dương. Question 114: I have a modestlittle glass fish tank where I keep a variety of small fish. A. moderate B. excessive C. conceited D. limited Đáp án B. excessive Giải thích: modest (adj): khiêm tốn >< excessive (adj): quá mức Các đáp án khác: A. moderate (adj): vừa phải C. conceited (adj): kiêu ngạo D. limited (adj): hạn chế Dịch nghĩa: Tôi có một bể cá bằng kính với kích thước khá khiêm tốn (khá nhỏ), nơi mà tôi nuôi nhiều loại cá nhỏ. Question 115: The stereotype that women are submissiveis completely false. A. obedient B. rebellious C. subdued D. docile Đáp án B. rebellious Giải thích: B. rebellious Các đáp án khác: A.obedient (adj): vâng lời C. subdued (adj): thờ ơ D. docile (adj): dễ bảo Dịch nghĩa: Tư tưởng cho rằng người phụ nữ dễ bảo là hoàn toàn sai lầm. Question 116: Some people still think it is impolitefor men not to r stand up when a woman comes into the room. A. chivalrous B. efficacious C. vigorous D. competent Đáp án A. chivalrous Giải thích: impolite (adj): bất lịch sự >< chivalrous (adj): lịch sự, ân cần Các đáp án khác: B. efficacious (adj): có tác động, có hiệu quả C. vigorous (adj): sôi nổi D. competent (adj): có khả năng, giỏi Dịch nghĩa: Một vài người vẫn nghĩ rằng việc đàn ông không đứng lên khi người phụ nữ bước vào thật là bất lịch sự. Question 117: The new laws to conservewildlife in the area will come into force next month. A. pollute B. protect C. eliminate D. destroy Đáp án D. destroy Giải thích: conserve (v): bảo tồn >< destroy (v): phá hủy Các đáp án khác: A. pollute (v): làm ô nhiễm B. protect (v): bảo vệ C. eliminate (v): loại bỏ Dịch nghĩa: Luật mới về bảo tồn cuộc sống hoang dã trong khu vực này sẽ có hiệu lực vào tháng tới. Question 118: She was brought up in a well-offfamily. She can't r understand the problems we are facing.
A. wealthy B. poor C. kind D. broke Đáp án B. poor Giải thích: well-off (adj): khá giả >< poor (adj): nghèo Các đáp án khác: A. wealthy (adj): giàu có C. kind (adj): tốt bụng D. broke (adj): rỗng túi Dịch nghĩa: Cô ấy được nuôi dạy trong một gia đình khá giả. Cô ấy không thể hiểu vấn đề mà chúng ta đang phải đối mặt. Question 119: If no speciííc measures are taken, all species including human race will soon vanish. A. disappear B. appear C. attacked D. devastate Đáp án B. appear Giải thích: vanish (v): biến mất >< appear (v): xuất hiện Các đáp án khác: A. disappear (v): biến mất C. attack (v): tấn công D. devastate (v): phá hủy Dịch nghĩa: Nếu các biện pháp cụ thể không được thực hiện, tất cả loài bao gồm cả loài người sẽ sớm biến mất. Question 120: She got up late and rushedto the bus stop. A. ran fast B. went leisurely C. went quickly Đáp án She got up late and rushed to the bus stop. Giải thích: rush (v): vội vã >< go leisurely: đi thong dong, ung dung Các đáp án khác: A. run fast: chạy nhanh B. go quickly: đi nhanh D. stop: dừng lại Dịch nghĩa: Cô ấy dậy muộn và vội vã đến trạm xe buýt.
D. stopped suddenly
Question 121: In the final match between Liverpool and Manchester United, viewers witnessed the deadlystriker's 11th goal of the season. A. mortal B. alive C. lethal D. immortal Đáp án D. immortal Giải thích: deadly (adj): cực kỳ hễệu quả, hoàn toàn, tuyệt đối >< immortal (adj): không chết, bất tử Các đáp án khác: A. mortal (adj): chết chóc B. alive (adj): còn sống C. lethal (adj): làm chết người Dịch nghĩa: Trong trận chung kết giữa Liverpool và MU, người xem chứng kiến cú ghi bàn thứ 11 của tay săn bàn trong mùa giải. Question 122: Tony was an agileand athletic youth. A. awkward B. passive C. ponderous Đáp án B. passive Giải thích: agile (adj): nhanh nhẩu, lanh lợi X passive (adj): thụ động Các đáp án khác: A. awkward (adj): kì quặc
D. inept
C. ponderous (adj): chậm chạp D. inept (adj): lạc lõng Dịch nghĩa: Tony là một người trẻ tuổi lanh lợi và khỏe mạnh. Question 123: Fruit and vegetables grew in abundanceon the island. The islanders even exported the surplus. A. large quantity B. excess C. small quantity D. sufficiency Đáp án C. small quantity Giải thích: abundance (n): thừa >< small quantity (n): một lượng nhỏ Các đáp án khác: A. large quantity (n): số lượng lớn B. excess (n): quá mức D. sufficiency (n): sự đủ Dịch nghĩa: Hoa quả và rau được trồng nhiều trên hòn đảo. Những người dân trên đảo thậm chí còn xuất khẩu số lượng dư thừa. Question 124: She is a very generousold woman. She has given most of her wealth to a charity organization. A. mean B. kind C. hospitable D. amicable Đáp án A. mean Giải thích: generous (adj): rộng rãi, hào phóng >< mean (adj): ích kỉ, kiệt xỉn Các đáp án khác: B. kind (adj): tốt bụng C. hospitable (adj): mến khách D. amicable (adj): thân mật Dịch nghĩa: Bà ấy là một người phụ nữ lớn tuổi hào phóng. Bà ấy quyên góp phần lớn tài sản của mình cho một tổ chức từ thiện. Question 125: Training for the Olympics requires an enormousamount of work, athletes who want to compete must work extremely hard. A. very large B. small C. unusual D. very common Đáp án B. small Giải thích: enormous (adj): lớn, khổng lồ >< small (adj): nhỏ Các đáp án khác: A. very large (adj): rất lớn C. unusual (adj): bất thường D. very common (adj): rất thông thường Dịch nghĩa: Việc tập luyện cho kỳ Olympics đòi hỏi một lượng công việc to lớn; những vận động viên muốn thi đấu phải thực sự chăm chỉ. Question 126: The droughtwas íínally over as the fall brought in some welcome rain. A. summer B. aridity C. heatwave D. flood Đáp án D. flood Giải thích: drought (n): hạn hán >< flood (n): ngập lụt Các đáp án khác: A. summer (n): mùa hè C. aridity (n): sự khô cằn D. heatwave (n): khí nóng Dịch nghĩa: Cơn hạn hán cuối cùng cũng qua đi khi mùa thu mang đến những con mưa đầu mùa.
Question 127: The secretary left after weeks of harassmentby the manager of her department A. teasing B. absence C. irritation D. satisfaction Đáp án D. satisfaction Giải thích: harassment (n): sự quấy rầy >< satisfaction (n): sự thỏa mãn Các đáp án khác: A. teasing (n): sự trêu chọc B. absence (n): sự không xuất hiện C. irritation (n): sự tức giận Dịch nghĩa: Người thư kí rời đi sau nhiều tuần bị quấy rầy bởi người quản lý trong phòng ban của cô ấy. Question 128: A chronic lack of sleep may make US irritableand reduces our motivation to work. A. uncomfortable B. responsive C. calm D. miserable Đáp án C. calm Giải thích: irritable (adj): nóng giận, tức giận >< calm (adj): bình tĩnh Các đáp án khác: A. uncomfortable (adj): không dễ chịu, không thoải mái B. responsive (adj): đáp lại D. miserable (adj): khổ sở Dịch nghĩa: Thiếu ngủ mãn tình khiến chúng ta hay cáu gắt và giảm động lực làm việc. Question 129: Most people can afford to sendtheir children to public schools. A. do not have enough money to send B. find it difficult to send C. have trouble sending D. struggle to make ends meet Đáp án A. do not have enough money to send Giải thích: can afford to send: có đủ khả năng để gửi >< do not have enough money to send: không đủ tiền để gửi Các đáp án khác: B. find it difficult to send: thấy khó để gửi C. have trouble sending: gặp rắc rối khi gửi D. struggle to make ends meet: vật lộn để sống qua ngày Dịch nghĩa: Đa số mọi người đều có khả năng chi trả chi phí gửi con tới học ở các trường công. Question 130: Nancy and her boss worked so well together. She concurredwith him about the new direction the company was taking. A. disagreed B. agreed C. surrendered D. confessed Đáp án A. disagreed Giải thích: concur (v) with: đồng ý với >< disagree (v): không đồng ý Các đáp án khác: B. agree (v): đồng ý C. surrender (v): đầu hàng D. confess (v): thú nhận Dịch nghĩa: Nancy và ông chủ của cô ấy làm việc cùng nhau rất hiệu quả. Cô ấy đồng ý với ông ta về hướng đi mới cho công ty. Question 131: The police are trying to recruitmore officers from ethnic minorities. A. create B. enlist C. capture D. dismiss Đáp án D. dismiss
Giải thích: recruit (v): tuyển dụng >< dismiss (v): sa thải, giải tán Các đáp án khác: A. create (v): tạo ra B. enlist (v): tuyển C. capture (v): chụp Dịch nghĩa: Cảnh sát đang cố gắng tuyển nhân lực từ những dân tộc thiểu số. Question 132: Toxicwaste from nuclear plants is hazardous to the environment. A. safe B. poisonous C. grievous D. panic Đáp án A. safe Giải thích: toxic (adj): có độc >< safe (adj): an toàn Các đáp án khác: B. poisonous (adj): độc hại C. grievous (adj): đau khổ D. panic (adj): hoảng sợ Dịch nghĩa: Những chất thải độc hại từ nhà máy hạt nhân rất nguy hiểm đối với môi trường. Question 133: He studies so zealouslythat he graduated from college first in his class. A. lazily B. ardently C. happily D. smartly Đáp án A. lazily Giải thích: zealously (adv): sốt sắng, chăm chỉ >< lazily (adv): lười biếng Các đáp án khác: B. ardently (adv): hăng hái C. happily (adv): vui vẻ D. smartly (adv): thông minh Dịch nghĩa: Anh ấy học tập chăm chỉ đến mức mà anh ấy tốt nghiệp đại học đứng đầu lớp. Question 134: My daughter and the boy living in the neighbourhood got on well with each other like a house on fire. A. quickly B. slowly C. smoulderingly D. friendly Đáp án B. slowly Giải thích: like a house on fire: rất nhanh, như nhà cháy >< slowly (adv): chậm chạp Các đáp án khác: A. quickly (adv): nhanh C. smoulderingly (adv): cháy âm ỉ D. friendly (adv): thân thiện Dịch nghĩa: Con gái tôi và chàng trai sống trong khu vực làm quen với nhau rất nhanh. Question 135: We are very grateful to Professor Humble for his generosityin donating this wonderful painting to the museum. A. meanness B. sympathy C. gratitude D. churlishness Đáp án A. meanness Giải thích: generosity (n): sự hào phóng >< meanness (n): sự tằn tiện Các đáp án khác: A. sympathy (n): sự đồng cảm C. gratitude (n): sự nhớ ơn D. churlishness (n): tính mất dạy Dịch nghĩa: Chúng tôi rất biết ơn giáo sư Humble vì sự hào phóng của ông ấy trong việc quyên tặng một bức tranh vẽ tuyệt đẹp này cho viện bảo tàng.
Question 136: Generally speaking I don't read film reviews because I like to be open-mindedwhen I go to the cinema. A. absent-minded B. narrow-minded C. small-minded D. broad-minded Đáp án B. narrow-minded Giải thích: open-minded (adj): nghĩ thoáng, tư tưởng phóng khoáng >< narrow-minded (adj): thiển cận, hẹp hòi Các đáp án khác: A. absent-minded (adj): đãng trí C. small-minded (adj): tiểu nhân, ti tiện D. broad-minded (adj): nghĩ thoáng Dịch nghĩa: Nói chung, tôi không đọc nhận xét phim bởi vì tôi thích giữ tư duy cởi mở khi đi tới rạp phim. Question 137: Astrology contends that the position of constellations at the moment of your birth profoundlyinfluences your future. A. unmistakably B. inconsistently C. insignificantly D. indisputably Đáp án C. insignificantly Giải thích: profoundly (adv): sâu sắc >< insignificantly (adv): nhỏ nhặt, tầm thường Các đáp án khác: A. unmistakably (adv): không thể sai lầm B. inconsistently (adv): không đồng nhất, không nhất trí D. indisputably (adv): hiển nhiên, không gây tranh cãi Dịch nghĩa: Chiêm tinh học cho rằng vị trí chòm sao vào thời điểm bạn sinh ra ảnh hưởng sâu sắc đến tương lai của bạn. Question 138: The currentedition of that magazine discusses life in other planets. A. first B. existing C. early D. special Đáp án C. early Giải thích: current (adj): hiện tại, gần đây >< early (adj): trước, sớm Các đáp án khác: A. first (adj): đầu tiên B. existing (adj): đang tồn tại, hiện thời D. special (adj): đặc biệt Dịch nghĩa: Phiên bản gần đấy của tạp chí kia bàn về sự sống ở những hành tinh khác. Question 139: The students arrived promptlyat 8 o'clock for their Physics class. A. punctually B. sleepily C. unhurriedly D. likely Đáp án C. unhurriedly Giải thích: promptly (adv): không chậm trễ, đúng giờ >< unhurriedly (adv): không vội vàng, từ từ Các đáp án khác: A. punctually (adv): đúng giờ B. sleepily (adv): buồn ngủ D. likely (adv): có khả năng Dịch nghĩa: Học sinh đến vào đúng lúc 8 giờ để học lớp Vật lý. Question 140: Mary is a I ways making a mountain out of a molehill A. understating B. extravagant C. exaggerating D. overextending Đáp án A. understating Giải thích: make a mountain out of a molehill: chuyện bé xé ra to >< understate: nói bớt, nói giảm đi, nói không đúng sự thật
Các đáp án khác: B. extravagant (adj): hoang phí, quá khoa trương C. exaggerate (v): phóng đại D. overextend (v): kéo dài quá mức Dịch nghĩa: Mary luôn luôn chuyện bé xé ra to. Question 141: We are going to talk with our enemy. A. relatives B. neighbors C. friends Đáp án C. friends Giải thích: enemy (n): đối thủ, kẻ thù >< friend (n): bạn bè Các đáp án khác: A. relative (n): họ hàng B. neighbor (n): hàng xóm D rival (n): đối thủ Dịch nghĩa: Chúng ta sẽ thương lượng với kẻ thù của mình.
D. rivals
Question 142: In the trial the judge declared this person guiltyof all the facts. A. easy B. rival C. innocent D. simple Đáp án C. innocent Giải thích: guilty (adj): tội lỗi >< innocent (adj): vô tội Các đáp án khác: A. easy (adj): dễ dàng B. rival (adj): thù địch D. simple (adj): đơn giản Dịch nghĩa: Trong phiên tòa, thẩm phán tuyên bố người này có tội với tất cả cáo trạng. Question 143: How povertyis defined? A. wealth B. guilty C. cold Đáp án A. wealth Giải thích: poverty (n): sự nghèo >< wealth (n): của cải, sự giàu có Các đáp án khác: B. guilty (adj): có tội C. cold (adj): lạnh lùng D. needy (adj): cần, có nhu cầu Dịch nghĩa: "Nghèo đói" được định nghĩa như thế nào?
D. needy
Question 144: "How you are going to jointhese wires?" said Ana to Pedro. A. paste B. separate C. unite D. gather Đáp án B. separate Giải thích: join (v): kết nối >< separate (v): chia rẽ, cách ra Các đáp án khác: A. paste (v): dán C. unite (v): đoàn tụ D. gather (v): tập hợp Dịch nghĩa: "Cậu sẽ nối những sợi dây này như thế nào?", Ana nói với Pedro. Question 145: By taking larger seams, it is a simple matter to alterthe pattern to fit you. A. enlarge B. change C. retain D. design
Đáp án C. retain Giải thích: alter (v): thay đổi >< retain (v): giữ Các đáp án khác: A. enlarge (v): mở rộng, phóng to B. change (v): thay đổi D design (v): thiết kế Dịch nghĩa: Bằng cách sử dụng nối các đường may, sẽ thật đơn giản để thay đổi trang phục cho vừa vặn với bạn. Question 146: The soldier rashlyagreed to lead the dangerous expedition. A. cautiously B. heroically C. recklessly D. reluctantly Đáp án A. cautiously Giải thích: rashly (adv): hấp tấp, vội vàng >< cautiously (adv): cẩn thận Các đáp án khác: B. heroically (adv): anh hùng C. recklessly (adv): không lo lắng D. reluctantly (adv): lưỡng lự Dịch nghĩa: Người lính vội vàng đồng ý dẫn đầu cuộc viễn chinh nguy hiểm. Question 147: It is vital to recognize that emotions triggerphysiological reactions - and vice versa. A. blunt B. deactivate C. encounter D. mask Đáp án B. deactivate Giải thích: trigger (v): bắt đầu, gây ra >< deactivate (v): làm vô tác dụng Các đáp án khác: A. blunt (v): làm cùn C. encounter (v): bắt gặp D. mask (v): che giấu Dịch nghĩa: Việc nhận thấy rằng cảm xúc gây ra những phản ứng về sinh lý học và ngược lại là điều cần thiết. Question 148: Human beings have launched many man-madesatellites into outer space. A. artificial B. hand-made C. natural D. authentic Đáp án C. natural Giải thích: natural (adj): tự nhiên >< man-made (adj): người làm, nhân tạo Các đáp án khác: B. artificial (adj): nhân tạo, giả tạo C. hand-made (adj): làm bằng tay, thủ công D. authentic (adj): có thực, xác thực Dịch nghĩa: Con người đã phóng nhiều vệ tinh nhân tạo ra ngoài vũ trụ. Question 149: Computers are recent accomplishmentsin our time. A. achievements B. failures C. deeds D. inventions Đáp án B. failure Giải thích: accomplishment (n): thành tích, sự hoàn thành >< failure (n): sự thất bại Các đáp án khác: A. achievement (n): thành tích, hoàn thành C. deed (n): hành vi D. invention (n): sự phát minh
Dịch nghĩa: Những chiếc máy tính là thành tựu gần đây trong thời đại của chúng ta. Question 150: The high mountain climate is cold and inhospitable. A. dangerous B. glorious C. hilarious Đáp án D. inviting
D. inviting
Giải thích: inhospitable (adj): khó chịu, không ở lại được >< inviting (adj): mời gọi Các đáp án khác: A. dangerous (adj): nguy hiểm B. glorious (adj): rực rỡ C. hilarious (adj): nực cười Dịch nghĩa: Khí hậu ở núi cao rất lạnh và không ở lại được. Question 151: His company empoweredhim to negotiate the contract. A. unauthorized B. unenergized C. demolished D. inhabited Đáp án A. unauthorized Giải thích: empower (v): ủy quyền >< unauthorized (v): không cấp phép, không cho phép, ủy quyền Các đáp án khác: B. unenergize (v): không có năng lượng C. demolish (v): hủy bỏ D. inhabit (v): sống, ở Dịch nghĩa: Công ty ủy quyền cho anh ấy đàm phán hợp đồng. Question 152: A democratic leader delegatesauthority and responsibility to other. A. disputes B. concentrates C. directs D. Disseminates Đáp án B. concentrates Giải thích: delegate (v): ủy quyền, giao phó >< concentrate (v): tập trung Các đáp án khác: A. dispute (v): tranh cãi C. direct (v): hướng dẫn D. disseminate (v): truyền bá, phổ biến Dịch nghĩa: Lãnh đạo đảng dân chủ ủy quyền và giao trách nhiệm cho những người khác. Question 153: A hush fell over the guests who had gatheredfor the wedding celebration. A. witnessed B. gaped C. separated D. assembled Đáp án C. separated Giải thích: gather (v): tập hợp, tụ hợp >< separate (v): chia rẽ Các đáp án khác: A. witness (v): chứng kiến B. gape (v): nhìn há hốc mồm D. assemble (v): tập hợp Dịch nghĩa: Một sự im lặng bao trùm lên những khách mời tham dự lễ cưới. Question 154: Mathematics is a compulsorysubject in American nigh schools. A. difficult B. easy C. optional D. despised Đáp án C. optional Giải thích: compulsory (adj): bắt buộc >< optional (adj): tùy chọn Các đáp án khác: A. difficult (adj): khó khăn
B. easy (adj): dễ D. despised (adj): kinh tởm, khinh miệt Dịch nghĩa: Toán học là môn học bắt buộc ở các trường cấp 3 ở Mỹ. Question 155: We intend to pursuethis policy with determination. A. follow B. control C. chase D. avoid Đáp án D. avoid Giải thích: pursue (v): theo đuổi >< avoid (v): tránh Các đáp án khác: A. follow (v): theo sau B. control (v): điều khiển C. chase (v): đuổi Dịch nghĩa: Chúng tôi dự dịnh theo đuổi chính sách đó với sự quyết tâm lớn. Question 156: She wrote me a viciousletter, which made me so angry. A. healthy B. helpful C. dangerous D. gentle Đáp án D. gentle Giải thích: vicious (adj): xâu xa, hằn học >< gentle (adj): nhẹ nhàng, dịu dàng Các đáp án khác: A. healthy (adj): khỏe mạnh, lành mạnh B. helpful (adj): hữu ích C. dangerous (adj): nguy hiểm Dịch nghĩa: Cô ấy viết cho tôi một lá thư đầy hằn học khiến tôi tức giận. Question 157: He didn't seem in the least concernedfor her safety. A. passionate B. ready C. indifferent D. stolen Đáp án C. indifferent Giải thích: concerned (adj): quan tâm, lo lắng >< indifferent (adj): thờ ơ. Các đáp án khác: A. passionate (adj): nhiệt huyết B. ready (adj): sẵn sàng D. stolen (adj): đánh cắp Dịch nghĩa: Anh ấy không có vẻ gì là không quan tâm tới sự an toàn của cô ấy (thực tế là rất quan tâm). Question 158: My first impression of her was her impassiveface. A. respectful B. emotional C. solid D. fractious Đáp án B. emotional Giải thích: impassive (adj): bình thản, không nao núng >< emotional (adj): xúc động, nhiều cảm xúc Các đáp án khác: A. respectful (adj): đáng tôn kính C. solid (adj): cứng rắn D. fractious (adj): cứng đầu Dịch nghĩa: Ấn tượng đầu tiên của tôi về cô ấy là khuôn mặt bình thản. Question 159: Mr. Jones is a man of affabilitybut the doesn't have a lot of friends. A. warmth B. caution C. hostility D. passion Đáp án C. hostility Giải thích: affability (n): sự nhã nhặn >< hostility (n): sự thù địch
Các đáp án khác: A. warmth (n): sự ấm áp B. caution (n): sự cần thận D. passion (n): niềm đam mê Dịch nghĩa: Ngài Jones là một người nhã nhặn, nhưng ông ấy không có nhiều bạn. Question 160: Perenniallyfrozen ground on the north slope of Alaska is conducive to the emergence of ice mounds called pingos. A. expectedly B. sporadically C. perpetually D. extremely Đáp án B. sporadically Giải thích: perennially (adv): lâu năm >< sporadically (adv): thỉnh thoảng Các đáp án khác: A. expectedly (adv): đoán trước C. perpetually (adv): vĩnh viễn D. extremely (adv): cực, rất Dịch nghĩa: Việc mặt đất bị đóng băng lâu năm ở dốc Bắc của Alaska có lợi cho sự xuất hiện của các chỏm băng. Question 161: Mass strandings of whales occur repeatedly on the same shores but seldom during heavy seas. A. rough B. high C. low D. calm Đáp án D. calm Giải thích: heavy sea: biển dữ dội >< calm sea: biển lặng Các đáp án khác: A. rough (adj): dữ dội, hung dữ B. high (adj): cao C. low (adj): thấp Dịch nghĩa: Những bầy cá voi lớn bơi lội ở những vùng biển giống nhau nhưng hiếm khi chúng bơi đến ở những vùng biển động dữ dội. Question 162: Disseminationof information is frequently carried out via satellite through local or national TV networks. A. combination B. change C. collection D. disposal Đáp án C. collection Giải thích: dissemination (n): sự lan truyền >< collection (n): sự tổng hợp Các đáp án khác: A. combination (n): sự kết hợp B. change (n): sự thay đổi D. disposal (n): sự tống khứ, vứt đi. Dịch nghĩa: Sự lan truyền thông tin được thực hiện qua vệ tinh nhờ mạng lưới truyền hình địa phương và toàn quốc. Question 163: At the beginning,they had planned to go on a picnic out they changed their minds when it started to rain. A. Initially B. Officially C. Eventually D. Firstly Đáp án C. eventually Giải thích: at the beginning: bắt đầu, ban đầu >< eventually (adv): cuối cùng Các đáp án khác: A. initially (adv): ban đầu
B. officially (adv): chính thức D. firstly (adv): đầu tiên Dịch nghĩa: Ban đầu, họ lên kế hoạch đi dã ngoại nhưng họ thay đổi ý kiến khi trời bắt đầu mưa. Question 164: The doctor was awarded for his good treatment. A. maltreatment B. mistreatment C. malpractice D. misdemeanor Đáp án C. malpractice Giải thích: good treatment (n): sự chữa trị tốt >< malpractice (n): sai sót trong khi chữa bệnh Các đáp án khác: A. maltreatment (n): sự ngược đãi B. mistreatment (n): sự ngược đãi D. misdemeanor (n): cách cư xử xấu Dịch nghĩa: Bác sĩ được trao thưởng vì khả năng chữa trị tốt của anh ta. Question 165: He started onthe project enthusiastically A. undertook B. developed C. initiated D. concluded Đáp án D. concluded Giải thích: start on (v): bắt đầu tiến hành >< conclude (v): kết luận Các đáp án khác: A. undertake (v): đảm nhận B. develop (v): phát triển C. initiate (v): bắt đầu, khởi xướng Dịch nghĩa: Anh ấy bắt đầu dự án của mình một cách đầy nhiệt huyết. Question 166: After disagreement, he put an end tohis relationship with his partner. A. divided B. enjoyed C. established D. split Đáp án C. established Giải thích: put an end to: kết thúc >< establish (v): bắt đầu, thành lập, tạo nên Các đáp án khác: A. divide (v): chia B. enjoy (v): hứng thú D. spit (v): làm tràn Dịch nghĩa: Sau bất đồng, anh ấy quyết định kết thúc mối quan hệ của mình với đối tác. Question 167: The old lady loves to poke her nosein other people's affairs. A. entangle B. ignore C. exaggerate D. meddle Đáp án B. ignore Giải thích: poke one's nose: can thiệp vào, chĩa mũi vào >< ignore (v): phớt lờ Các đáp án khác: A. entangle (v): làm vướng vào khó khăn C. exaggerate (v): phóng đại D. meddle (v): can thiệp vào Dịch nghĩa: Bà già đó thích chĩa mũi vào chuyện của người khác. Question 168: The professor's introductoryremarks concerned the development of the laser beam. A. preliminary B. final C. supplementary D. interminable Đáp án B. final Giải thích: introductory (adj): ban đầu, giới thiệu >< final (adj): cuối cùng Các đáp án khác:
A. preliminary (adj): mở đầu, sơ bộ B. supplementary (adj): bổ sung C. interminable (adj): dài dòng Dịch nghĩa: Những nhận xét ban đầu của giáo sư liên quan đến sự phát triển của tia la-ze. Question 169: The speaker was asked to condensehis presentation in order to allow his audience to ask questions. A. abbreviate B. expand C. continue D. delay Đáp án B. expand Giải thích: condense (v): cô đọng, ngắn gọn >< expand (v): mở rộng Các đáp án khác: A. abbreviate (v): viết tắt C. continue (v): tiếp tục D. delay (v): trì hoãn Dịch nghĩa: Người nói được yêu cầu cô đọng lại bài thuyết trình của mình để khán giả có thể đặt câu hỏi. Question 170: He agreed to the plan of his own accord. A. enthusiastically B. voluntarily C. unwillingly D. unhesitatingly Đáp án C. unwillingly Giải thích: of one's own accord: theo ý mình, tự nguyện >< unwillingly (adv): không sẵn sàng Các đáp án khác: A. enthusiastically (adv): nhiệt tình B. voluntarily (adv): tự nguyện D. unhesitatingly (adv): không lưỡng lự Dịch nghĩa: Anh ấy đồng ý với kế hoạch một cách tự nguyện. Question 171: Ignoringsomething will not make it go away. A. Taking an interest in B. Looking closely at C. Paying no attention to D. Studying the causes of Đáp án A. taking an interest in Giải thích: ignore (v): phớt lờ >< take an interest in: hứng thú với Các đáp án khác: B. look closely at: nhìn cận vào C. pay no attention to: không tập trung vào D. study the causes of: nghiên cứu nguyên nhân Dịch nghĩa: Phớt lờ không phải là cách làm vấn đề biến mất Question 172: During the war, the shipping lanes proved vulnerableto attack. A. susceptible B. dangerous C. resistant D. feasible Đáp án C. resistant Giải thích: vulnerable (adj): dễ tổn thương, dễ bị ảnh hưởng >< resistant (adj): có khả năng chống lại Các đáp án khác: A. susceptible (adj): dễ tổn thương B. dangerous (adj): nguy hiểm D. feasible (adj): khả thi Dịch nghĩa: Trong suốt cuộc chiến, vận tải biển được chứng minh là dễ bị ảnh hưởng bởi các cuộc tấn công.
Question 173: Our victory in this Olympic Games was hardwon. A. softly B. actively C. lightly D. weakly Đáp án C. lightly Giải thích: hard (adv): khó >< lightly (adv): nhẹ nhàng Các đáp án khác: A. softly (adv): dịu dàng B. actively (adv): năng động D. weakly (adv): yếu Dịch nghĩa: Chiến thắng của chúng ta trong đợt Olympics này là một chiến thắng đầy khó khăn. Question 174: In remote communities, it's important to replenishstocks before the winter sets in. A. remake B. empty C. refill D. repeat Đáp án B. empty Giải thích: replenish (v): làm đầy lại >< empty (v): làm trống, rỗng Các đáp án khác: A. remake (v): làm lại C. refill (v): làm đầy lại D. repeat (v): lặp lại Dịch nghĩa: Ở những cộng đồng xa xôi, việc làm đầy lại kho dự trữ trước khi mùa đông đến là rất quan trọng. Question 175: There has been no discernibleimprovement in the noise levels since lorries were banned. A. clear B. obvious C. thin D. insignificant Đáp án D. insignificant Giải thích: discernible (adj): có thể thấy rõ, rõ rệt >< insignificant (adj): nhỏ nhặt, không ý nghĩa Các đáp án khác: A. clear (adj): rõ ràng B. obvious (adj): hiển nhiên C. thin (adj): nhỏ nhắn Dịch nghĩa:Chẳng có một sự tiến bộ nào rõ rệt về mức độ tiếng ồn từ khi cấm xe tải. Question 176: In certain types of poisoning, immediately give large quantities of soapy or salty water in order to inducevomiting. A. control B. clean C. cause D. stop Đáp án D. stop Giải thích: induce (v): dẫn đến, gây ra >< stop (v): dừng lại, ngăn Các đáp án khác: A. control (v): điều khiển B. clean (v): dọn dẹp C. cause (v): gây ra (là nguyên nhân của cái gì đó) Dịch nghĩa: Trong trường hợp một số loại ngộ độc, hãy ngay lập tức uống một lượng lớn nước xà phòng hoặc nước muối để gây nôn. Question 177: A brief outlined of the course and bibliography were handed outto the students at the first meeting A. dispensed B. dispersed C. collected D. contributed Đáp án C. collected Giải thích: hand out (phrV): phân phát >< collect (v): thu thập Các đáp án khác: A. dispense (v): phân phát
C. disperse (v): phân tán D. contribute (v): đóng góp Dịch nghĩa: Một bản đề cương ngắn gọn về khóa học và danh mục được phát cho các sinh viên trong cuộc họp đầu tiên. Question 178: The newscaster gave a conciseaccount of the strategy. A. complicated and intricate B. short and clear C. sad and depressing D. long and detailed Đáp án D. long and detailed Giải thích: concise (adj): ngắn gọn, súc tích >< long and detailed (adj): dài và chi tiết Các đáp án khác: A. complicated and intricate (adj): phức tạp và khó hiểu B. short and clear (adj): ngắn và rõ C. sad and depressing (adj): buồn và gây thất vọng Dịch nghĩa: Người phát thanh viên đưa ra một bản báo cáo ngắn gọn về chiến lược. Question 179: Fruit is customarily treated with sulfur prior todrying to reduce any color change. A. previous to B. at the time of C. in front of D. subsequent to Đáp án D. subsequent to Giải thích: prior to (adj): trước khi >< subsequent to (adj): sau khi Các đáp án khác: A. previous to: trước B. at the time of: tại thời điểm của C. in front of: trước (về vị trí) Dịch nghĩa: Trái cây được xử lý bằng phương pháp truyền thống với lưu huỳnh trước khi sấy khô để giảm sự thay đổi màu. Question 180: Cattle raising began in Texas wellbefore the Civil War. A. properly B. ages C. long Đáp án D. shortly Giải thích: well (adv): lâu >< shortly (adv): ngắn, không lâu Các đáp án khác: A. properly (adv): phù hợp B. ages (n): nhiều năm C. long (adj): dài, lâu Dịch nghĩa: Việc nuôi gia súc bắt đầu ở Texas rất lâu trước khi nội chiến.
D. shortly
Question 181: Although they had never met before the party, Jim and Jane felt strong affinityto each other. A. interest B. moved C. enthusiasm D. hatreds Đáp án D. hatreds Giải thích: Các đáp án khác: A. interest (n): hứng thú B. moved (adj): cảm động C. enthusiasm (n): sự nhiệt tình Dịch nghĩa: Mặc dù chưa bao giờ gặp nhau nhưng trước bữa tiệc, Jim và Jane vẫn cảm thấy tình cảm gắn kết mạnh mẽ với nhau. Question 182: The winner will be selected at random.
A. by testing B. by interviewing C. on purpose Đáp án C. on purpose Giải thích: at random: ngẫu nhiên >< on purpose: có mục đích, cố tình Các đáp án khác: A. by testing: bằng cách kiểm tra B. by interviewing: bằng phỏng vấn D. by competition: bằng sự cạnh tranh Dịch nghĩa: Người chiến thắng sẽ được chọn ngẫu nhiên. Question 183: The jeweler reported that the diamonds were genuine. A. fake B. perfect C. real Đáp án A. fake Giải thích: genuine (adj): thật, có thực >< fake (adj): giả Các đáp án khác: B. perfect (adj): hoàn hảo C. real (adj): thật D. valuable (adj): có giá trị Dịch nghĩa: Thợ kim hoàn báo lại rằng những viên kim cương đó là thật.
D. by competition
D. valuable
Question 184: Gradually, the sound of music and laughter died down. A. became more irritating B. became softer C. became more cheerful D. became louder Đáp án D. became louder Giải thích: die down (phrV): giảm dần, nhỏ dần >< become louder: to hơn Các đáp án khác: A. became more irritating: trở nên gây ức chế hơn B. became softer: nhẹ hơn C. became more cheerful: vui hơn Dịch nghĩa: Âm nhạc và tiếng cười nhỏ dần. Question 185: It was a very wonderful opportunity for us to catch. A. break B. destroy C. hold Đáp án D. miss Giải thích: catch (v): nắm bắt >< miss (v): bỏ lỡ Các đáp án khác: A. break (v): làm vỡ B. destroy (v): phá hủy C. hold (v): giữ Dịch nghĩa: Đó là một cơ hội rất tuyệt vời để chúng tôi nắm bắt.
D. miss
Question 186: There were more than5.000 participants in the marathon race. A. under B. below C. underneath D. less than Đáp án D. less than Giải thích: more than: nhiều hơn, trên >< less than: ít hơn Các đáp án khác: A. under (prep): dưới B. below (prep): dưới C. underneath (prep): bên dưới
Dịch nghĩa: Có nhiều hơn 5000 người tham gia cuộc thi chạy ma-ra-tông. Question 187: I would be happy to go along with the idea. A. to disagree with the idea B. to agree with the idea C. to support the idea D. to approve with the ideas Đáp án A. to disagree with the idea Giải thích: to go along with the idea: đồng tình với ý tưởng >< to disagree with the idea: phản đối ý tưởng Các đáp án khác: B. to agree with the idea: đồng ý với ý kiến C. to support the idea: ủng hộ ý kiến D. to approve the idea: đồng ý với ý kiến Dịch nghĩa: Tôi rất vui vẻ đồng tình với ý kiến này. Question 188: He always bends the truth. A. says something that is completely true B. tells a lie C. doesn't tell the truth D. . says something that is not completely true Đáp án A. says something that is completely true Giải thích: (to) bend the truth: bóp méo sự thật >< (to) say sth that is completely true: nói điều gì đó hoàn toàn đúng Các đáp án khác: B. tells a lie: nói dối C. doesn't tell the truth: không nói thật D. says something that is not completely true: nói điều gì đó không hoàn toàn đúng Dịch nghĩa: Anh ta luôn luôn bóp méo sự thật. Question 189: Vietnam's admission to the World Trade Organization (WTO) has promotedits trade relations with other countries. A. balanced B. restricted C. expanded D. boosted Đáp án B. restricted Giải thích: promote (v): thúc đẩy >< restrict (v): hạn chế Các đáp án khác: A. balance (v): cân bằng C. expand (v): mở rộng D. boost (v): nâng cao Dịch nghĩa: Việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đã thúc đẩy quan hệ thương mại với các nước khác. Question 190: It was boilingyesterday. We have a very dry summer this year. A. very hot B. chilly C. dry D. cooked Đáp án B. chilly Giải thích: boiling (adj): đang sôi, nóng bỏng >< chilly (adj): lạnh Các đáp án khác: A. very hot (adj): rất nóng C. dry (adj): khô D. cooked (adj): được nấu Dịch nghĩa: Hôm qua trời rất nóng. Chúng tôi có một mùa hè rất khô năm nay.
Question 191: He tried to find a way of betteringtheir lives. A. worsening B. changing C. achieving D. improving Đáp án A. worsening Giải thích: better (v): làm tốt hơn, cải thiện >< worsen (v): làm xấu thêm Các đáp án khác: B. change (v): thay đổi C. achieve (v): hoàn thành, đạt được D. improve (v): cải thiện Dịch nghĩa: Anh ấy cố gắng tìm cách cải thiện cuộc sống của họ. Question 192: In some young people's point of view, life in the countryside is very quiet and dull. A. boring B. interesting C. peaceful D. startling Đáp án B. interesting Giải thích: dull (adj): đều đều, buồn tẻ >< interesting (adj): hứng thú Các đáp án khác: A. boring (adj): chán ngắt C. peaceful (adj): hòa bình D. startling (adj): đáng ngạc nhiên Dịch nghĩa: Theo quan điểm của một số người trẻ, cuộc sống ở vùng quê thật yên tĩnh và buồn tẻ. Question 193: There was a long period without rainin the countryside last year so the harvest was poor A. famine B. flood C. drought D. epidemic Đáp án B. flood Giải thích: long period without rain: một thời gian dài không mưa >< flood: ngập lụt Các đáp án khác: A. famine (n): nạn đói C. drought (n): hạn hán D. epidemic (n): dịch bệnh Dịch nghĩa: Có một thời gian dài không mưa ở vùng nông thôn vào năm ngoái, vì vậy vụ thu hoạch rất kém. Question 194: In some societies, language is associated withsocial class and education. People judge one's level in society by the kind of language used. A. connected with B. separated from C. not allowed by D. dissimilar to Đáp án B. separated from Giải thích: associated with (adj): gắn kết, liên quan tới >< separated from (adj): tách rời khỏi Các đáp án khác: A. connected with: liên kết với C. not allowed by: không được phép bởi D. dissimilar to: không giống với Dịch nghĩa: Ở một số xã hội, ngôn ngữ gắn liền với các tầng lớp trong xã hội và giáo dục. Mọi người đánh giá vị trí xã hội của ai đó bằng loại ngôn ngữ họ sử dụng. Question 195: Some animals make identicalsounds when they sense danger. Thus, they appear to be communicating with each other. A. loud B. similar C. different D. frightening Đáp án C. different Giải thích: identical (adj): đồng nhất, giống nhau >< different (adj): khác nhau Các đáp án khác: A. loud (adj): to
B. similar (adj): giống D. frightening (adj): sợ hãi, đáng sợ Dịch nghĩa: Một số loài động vật tạo ra những âm thanh giống nhau khi chúng cảm thấy nguy hiểm. Vì vậy, chúng dường như có thể liên lạc được với nhau. Question 196: Computer criminals try to cover uptheir crimes to avoid punishment. A. leave B. hide C. report D. reveal Đáp án D. reveal Giải thích: cover up (phrV): che giấu >< reveal (v): tiết lộ Các đáp án khác: A. leave (v): rời khỏi B. hide (v): che giấu C. report (v): báo cáo Dịch nghĩa: Những tội phạm máy tình cố gắng che giấu tội của họ để tránh bị trừng phạt. Question 197: Visitors to the Church of st. Menoux in France believed the fallacythat they could cure their headaches by sticking their heads into a hole in a stone altar. A. actual fact B. false idea C. true belief D. children's story Đáp án A. actual fact Giải thích: fallacy (n): sự sai lệch, bị lừa >< actual fact: thực tế Các đáp án khác: B. false idea: ý tưởng sai C. true belief: niềm tin thực sự D. children's story: câu chuyện của trẻ em Dịch nghĩa: Những người đến thăm Nhà thờ St. Menoux ở Pháp có niềm tin sai lệch rằng họ có thể chữa được chứng đau đầu bằng cách đưa đầu mình vào một cái lỗ trong một bàn thờ bằng đá. Question 198: Using Facebook, you can postupdate sayings about your life every day. A. locate B. displace C. establish D. put up Đáp án B. displace Giải thích: post (v): đăng, đặt >< displace (v): di chuyển, dời chỗ Các đáp án khác: A. locate (v): đặt, để C. establish (v): thành lập D. put up (v): đặt lên Dịch nghĩa: sử dụng Facebook, bạn có thể đăng những dòng trạng thái cập nhật về cuộc sống của mình mỗi ngày. Question 199: Increasing indoor air pollution is urgingdeveloping countries to use cleaner fuels and increase access to more modern cooking and heating appliances. A. forcing B. rejecting C. encouraging D. asking Đáp án B. rejecting Giải thích: urge (v): hối thúc, khuyến khích >< reject (v): từ chối, bác bỏ Các đáp án khác: A. force (v): bắt ép C. encourage (v): khuyến khích D. ask (v): hỏi Dịch nghĩa: Bởi vì sự nổi lên của Trung Quốc, mọi người có thể đoán trước rằng ngày càng nhiều người sẽ nói tiếng Trung Quốc.
Question 201: After the funeral of her husband, when all herfriends and relatives had left, she experienced a feeling of complete isolationin the large and quiet house. A. loneliness B. remoteness C. affection D. privacy Đáp án C. affection Giải thích: isolation (n): sự xa lánh, sự cô lập >< affection (n): tình cảm Các đáp án khác: A. loneliness (n): sự cô đơn B. remoteness (n): sự xa xôi, hẻo lánh D. privacy (n): sự riêng tư Dịch nghĩa: Sau đám tang của chồng, khi tất cả bạn bè và người thân đã rời đi, cô ấy đã trải qua cảm giác đơn độc hoàn toàn trong căn nhà lớn và yên tĩnh. Question 202: I feel under the weathertoday. I'm tired and don't want to do anything. A. sick B. happy C. sad D. healthy Đáp án D. healthy Giải thích: be/feel under the weather: cảm thấy bị ốm, trái gió trở trời >< healthy: khỏe mạnh Các đáp án khác: A. sick (adj): ốm B. happy (adj): vui vẻ C. sad (adj): buồn bã Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy không khỏe hôm nay. Tôi mệt mỏi và không muốn làm bất cứ việc gì cả. Question 203: Since it is to be a surprise, don't let the cat out of the bag. A. let the bag away from the cat B. reveal the true story C. keep the cat inside the bag D. hide the secret Đáp án D. hide the secret Giải thích: let the cat out of the bag: tiết lộ bí mật >< hide the secret: giấu bí mật Các đáp án khác: A. let the bag away from the cat: để cái túi tránh xa con mèo B. reveal the true story: tiết lộ câu chuyện thật sự C. keep the cat inside the bag: giữ con mèo trong cái túi Dịch nghĩa: Bởi vì đó là một bất ngờ, đừng để bí mật này bị lộ ra ngoài. Question 204: The play is tolerably amusing, but it is let downby the actors' weak performance. A. made more successful B. shortened and simplified C. brought about to failure D. allowed to be performed Đáp án A. made more successful Giải thích: let down: làm thất vọng >< make more successful: làm thành công hơn Các đáp án khác: B. shortened and simplified: bị cắt ngắn và đơn giản hóa C. brought about to failure: dẫn đến thất bại D. allowed to be performed: được cho phép để được trình diễn Dịch nghĩa: Vở kịch khá là vui nhộn nhưng nó thật đáng thất vọng bởi phần trình diễn yếu kém của diễn viên. Question 205: The police have not had time to complete their investigations, but they have concluded tentativelythat the explosion was caused by a bomb. A. temporally B. intentionally C. certainly D. hesitantly Đáp án C. certainly
Giải thích: Các đáp án khác: A. temporally (adv): tạm thời B. intentionally (adv): cố tình, có ý định D. hesitantly (adv): lưỡng lự, ngập ngừng Dịch nghĩa: Cảnh sát không có thời gian để hoàn thành cuộc điều tra của họ, nhưng họ đã khẳng định một cách ngập ngừng rằng vụ nổ được gây ra bởi một quả bom. Question 206: Originally the builders gave me a price of $5,000, but they now they say underestimated it, and now it's going to be at least $8,000. A. misjudged B. overvalued C. underrated D. outnumbered Đáp án B. overvalued Giải thích: underestimate (v): đánh giá thấp >< overvalue (v): trả giá quá cao Các đáp án khác: A. misjudge (v): đánh giá sai C. underrate (v): đánh giá thấp D. outnumber (v): vượt về số lượng Dịch nghĩa: Ban đầu, các thợ xây đề nghị tôi mức giá 5.000 đô, nhưng bây giờ họ nói họ đã đánh giá thấp nó và trả giá ít nhất là 8.000 đô. Question 207: Experts often forecast an upswingin an economy after a protracted slowdown. A. a decline B. an improvement C. an inflation D. a reform Đáp án A. a decline Giải thích: an upswing (n): thăng tiến, tiến bộ >< decline (n): sự sụt giảm Các đáp án khác: B. an improvement (n): sự cải thiện C. an inflation (n): sự lạm phát D. an reform (n): sự cải cách Dịch nghĩa: Những chuyên gia thường xuyên dự đoán nền kinh tế tăng trưởng sau một thời gian sụt giảm kéo dài. Question 208: In the 1980S TV viewers began to hook upvideocassette players to their TVs. A. combine B. connect C. disconnect D. blend Đáp án C. disconnect Giải thích: hook up (phrV): kết nối, lắp đặt >< disconnect (v): không kết nối Các đáp án khác: A. combine (v): kết hợp B. connect (v): kết nối C. blend (v): hòa vào Dịch nghĩa: Vào những năm 1980, người xem TV bắt đầu kết nối máy chơi băng hình với TV của họ. Question 209: When people are angry, they seldom act in a rationalway. A. polite B. friendly C. unreasonable D. considerate Đáp án C. unreasonable Giải thích: rational (adj): có lý, sáng suốt >< unreasonable (adj): không hợp lý Các đáp án khác: A. polite (adj): lịch sự B. friendly (adj): thân thiện D. considerate (adj): chu đáo
Dịch nghĩa: Khi con người tức giận, họ thường ít khi hành xử một cách có lý trí. Question 210: Humans can use language deceptivelyby telling lies or half-truths. A. in an honest way B. in a dishonest way C. for a serious purpose D. at the wrong time Đáp án A. in an honest way Giải thích: deceptively (adv): lừa gạt >< in an honest way: một cách trung thực Các đáp án khác: B. in a dishonest way: một cách không trung thực C. for a serious purpose: vì một mục đích nghiêm túc D. at the wrong time: sai thời điểm Dịch nghĩa: Con người có thể lừa gạt bằng cách nói dối hoặc nói một nửa sự thật. Question 211: It is a sad fact that some of the agricultural practices used today are responsible for fosteringdesertiíícation. A. improving B. speeding up C. producing D. slowing down Đáp án D. slowing down Giải thích: foster (v): tăng lên, thúc đẩy >< slow down (phrV): làm chậm lại Các đáp án khác: A. improve (v): cải thiện B. speed up (v): tăng tốc C. produce (v): sản xuất Dịch nghĩa: Một thực tế đáng buồn là một số phương thức canh tác nông nghiệp hiện nay phải chịu trách nhiệm cho việc thúc đẩy quá trình sa mạc hóa. Question 212: The air is naturally contaminatedby foreign matter such as plant pollens and dust. A. polluted B. purified C. filled D. concentrated Đáp án B. purified Giải thích: contaminate (v): làm ô nhiễm >< purify (v): làm sạch, lọc sạch Các đáp án khác: A. pollute (v): làm ô nhiễm C. fill (v): làm đầy D. concentrate (v): tập trung Dịch nghĩa: Không khí bị ô nhiễm một cách tự nhiên bởi những chất lạ như phấn hoa và bụi bẩn. Question 213: He stole Jack's girlfriend and they became enemiesever since. A. colleagues B. neighbors C. friends D. rivals Đáp án C. friends Giải thích: enemy (n): đối thủ >< friend (n): bạn bè Các đáp án khác: A. colleagues (n): đồng nghiệp B. neighbors (n): hàng xóm D. rivals (n): đối thủ Dịch nghĩa: Anh ấy cướp bạn gái của Jack và họ trở thành kẻ thù suốt từ đó. Question 214: Why do you have to connectthose wires? I think by contrast, you have to split them up. A. paste B. separate C. unite D. gather Đáp án B. separate Giải thích: connect (v): kết nối >< separate (v): chia rẽ, tách rời Các đáp án khác: A. paste (v): dính
C. unite (v): thống nhất, hợp lại D. gather (v): tụ hợp Dịch nghĩa: Tại sao bạn lại phải nối những sợi dây này? Tôi nghĩ ngược lại, bạn phải tách chúng ra. Question 215: We offer a speedy and secureservice of transferring money in less than 24 hours. A. slow B. open C. unsure D. uninterested Đáp án C. unsure Giải thích: secure (adj): an toàn, được bảo mật >< unsure (adj): không an toàn Các đáp án khác: A. slow (adj): chậm B. open (adj): mở D. uninterested (adj): không hứng thú Dịch nghĩa: Chúng tôi cung cấp dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn trong vòng 24 giờ. Question 216: Designers could move away from conservative styles and promote the swimsuits that reveala body's physical attributes. A. hid B. distorted C. blocked D. disrupted Đáp án A. hid Giải thích: reveal (v): tiết lộ >< hide (v): che giấu Các đáp án khác: B. distort (v): bóp méo C. block (v): chặn D. disrupt (v): đập vỡ Dịch nghĩa: Các nhà thiết kế đã có thề từ bỏ phong cách bảo thủ và quảng bá những bộ đồ bơi để lộ một phần cơ thể. Question 217: Leap years were inconvenientfor agricultural purposes. A. useful B. ideal C. proper Đáp án A. useful Giải thích: inconvenient (adj): bất tiện >< useful (adj): có ích Các đáp án khác: B. ideal (adj): lí tưởng C. proper (adj): phù hợp, đúng, chính xác D. practical (adj): thực tế Dịch nghĩa: Những năm nhuận gây bất tiện cho nông nghiệp.
D. practical
Question 218: Sometimes, advertisers impact society by the use of advocacy ads, whose purpose is not to persuadethe public to buy a product, but to change the public's view about a specific issue. A. convince B. dissuade C. solicit D. encourage Đáp án B. dissuade Giải thích: persuade sb to do sth: thuyết phục ai làm gì >< dissuade: can ngăn Các đáp án khác: A. convince sb of V-ing: thuyết phục ai làm gì C. solicit sb to V: van nài ai làm gì D. encourage sb to V: khích lệ ai làm gì Dịch nghĩa: Đôi khi nhà quảng cáo tác động đến xã hội thông qua những quảng cáo mà mục đích không phải là thuyết phục cộng đồng mua một sản phẩm, mà để thay đổi quan điểm của họ về một vấn đề cụ thể. Question 219: Aside from simply being annoying,the most measurable physical effect of noise pollution
is damage to hearing. A. difficult B. ongoing C. bothersome D. enjoyable Đáp án D. enjoyable Giải thích: annoying (adj): phiền, gây bực bội >< enjoyable (adj): hứng thú Các đáp án khác: A. difficult (adj): khó khăn B. ongoing (adj): đang tiếp diễn C. bothersome (adj): gây phiền hà Dịch nghĩa: Ngoài việc dễ dàng gây bực bội, ảnh hưởng thể chất đáng kể nhất của ô nhiễm tiếng ồn là làm hư hại đến thính giác. Question 220: Many communities now disapprove of mobile phonesso much that they have forbidden anyone of any age to use them while driving. A. fully endorse their popularity B. condemn or oppose their use C. favor their use D. agree to their unrestricted use Đáp án C. favor their use Giải thích: disapprove of mobile phones: không ủng hộ điện thoại di động >< favor their use: ủng hộ việc sử dụng Các đáp án khác: A. fully endorse their popularity: hoàn toàn tán thành sự phổ biến của chúng B. condemn or oppose their use: chỉ trích hoặc phản đối việc sử dụng chúng D. agree to their unrestricted use: ủng hộ việc hạn chế sử dụng chúng Dịch nghĩa: Nhiều cộng đồng bây giờ phản đối điện thoại di động nhiều đến mức mà họ đã cấm bất kì ai ở bất kì độ tuổi nào không được sử dụng điện thoại khi lái xe. Question 221: These machines are older models and have to be operated by hand. A. manually B. spiritually C. automatically D. mechanically Đáp án C. automatically Giải thích: by hand: bằng tay >< automatically (adv): tự động Các đáp án khác: A. manually (adv): bằng tay B. spiritually (adv): về mặt tinh thần D. mechanically (adv): về mặt cơ học Dịch nghĩa: Những chiếc máy này là các mẫu cũ và phải được vận hành bằng tay. Question 222: It's discourteousto ask Americans questions about their age, marriage or income. A. impolite B. polite C. unacceptable D. rude Đáp án B. polite Giải thích: discourteous (adj): bất lịch sự >< polite (adj): lịch sự, lễ phép Các đáp án khác: A. impolite (adj): bất lịch sự C. unacceptable (adj): không thể chấp nhận được D. rude (adj): láo, thô lỗ Dịch nghĩa: Thật là bất lịch sự khi hỏi người Mỹ những câu hỏi về tuổi, hôn nhân và thu nhập của họ. Question 223: One of the reasons why families break up is that parents are always criticalof each other. A. unaware B. supportive C. intolerant D. tired Đáp án B. supportive
Giải thích: critical (adj): mang tính chỉ trích, phê bình >< supportive (adj): ủng hộ, giúp đỡ nhau Các đáp án khác: A. unaware (adj): không ý thức được C. intolerant (adj): không độ lượng D. tired (adj): mệt mỏi Dịch nghĩa: Một trong những nguyên nhân khiến gia đình đổ vỡ là cha mẹ luôn luôn chỉ trích lẫn nhau. Question 224: A lot of people think that Angelina Jolie is really hot. A. beautiful B. cool C. unattractive D. kind Đáp án C. unattractive Giải thích: hot (adj): nóng bỏng, quyến rũ >< unattractive (adj): không cuốn hút Các đáp án khác: A. beautiful (adj): đẹp B. cool (adj): ngầu, chất chơi D. kind (adj): tốt bụng Dịch nghĩa: Rất nhiều người nghĩ rằng Angelina Jolie cực kì nóng bỏng. Question 225: I'm at a loss tohow you are going to pass your subjects without studying. All you do is play video game all day. A. able to understand B. to lose the game C. to feel like a stranger D. to know a lot about the area Đáp án A. able to understand Giải thích: be at a loss: không hiểu cái gì, lúng túng >< be able to understand: có thể hiểu Các đáp án khác: B. to lose the game: thua. C. to feel like a stranger: cảm thấy như một người lạ D. to know a lot about the area: biết rất nhiều về khu vực Dịch nghĩa: Tôi đang không hiểu làm thế nào mà bạn có thể qua các môn mà không cần học. Tất cả những gì bạn làm chỉ là chơi điện tử cả ngày. Question 226: Jenny was afraid because the dog sounded fierce. A. malevolent B. cruel C. untamed Đáp án D. gentle Giải thích: fierce (adj): hung dữ >< gentle (adj): nhẹ nhàng Các đáp án khác: A. malevolent (adj): muốn hại người khác B. cruel (adj): tàn ác C. untamed (adj): chưa được thuần hóa Dịch nghĩa: Jenny sợ vì con chó có vẻ hung dữ.
D. gentle
Question 227: This kind of dress is becoming outmoded. If I were you, I wouldn't dress it up at the party. A. fashionable B. realistic C. unfashionable D. attractive Đáp án A. fashionable Giải thích: A. fashionable Các đáp án khác: B. realistic (adj): thực tế C. unfashionable (adj): không có tính thời trang
D. attractive (adj): quyến rũ Dịch nghĩa: Loại váy này đã không còn mốt nữa. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không mặc nó đến bữa tiệc. Question 228: Ponce de Leon searched in vain for a means of rejuvenatingthe aged. A. making older B. making merry again C. making wealthy again D. making weary again Đáp án A. making older Giải thích: rejuvenate (v): làm trẻ lại >< making older: làm già hơn Các đáp án khác: B. making merry again: làm vui vẻ lại C. making wealthy again: làm cho giàu D. making weary again: làm cho mệt mỏi lại Dịch nghĩa: Ponce de Leon đã nghiên cứu phương thức trẻ hóa mà không thành công. Question 229: Every time he opens his mouth, he immediately regrets what he said. He is always putting his foot in his mouth. A. speaking indirectly B. making a mistake C. saying right things D. doing things in the wrong order Đáp án C. say right things Giải thích: putting one's foot in one's mouth: nói những điều xấu hổ >< saying right things: nói những điều đúng đắn Các đáp án khác: A. speaking indirectly: nói gián tiếp B. making a mistake: phạm sai lầm D. doing things in the wrong order: làm sai trật tự Dịch nghĩa: Mỗi lần anh ta mở miệng, anh ta đều phải hối hận vì những gì anh ta vừa nói. Anh ta luôn nói những thứ thật đáng xấu hổ. Question 230: There have been significantchanges in women's lives since the women's liberation movement. A. unimportant B. controlled C. political D. disagreeable Đáp án A. unimportant Giải thích: significant (adj): đặc biệt, quan trọng, nổi bật >< unimportant (adj): không quan trọng Các đáp án khác: B. controlled (adj): được điều khiển C. political (adj): chính trị D. disagreeable (adj): không thể đồng ý được Dịch nghĩa: Có những thay đổi quan trọng trong cuộc sống người phụ nữ kể từ phong trào vận động tự do nữ giới. Question 231: In 1989, a banwas given on all international trade in ivory. A. a destruction B. an allowance C. an exploitation D. a prohibition Đáp án B. an allowance Giải thích: a ban (n): luật cấm, một sự cấm đoán >< allowance (n): sự cho phép Các đáp án khác: A. destruction (n): sự phá hủy C. exploitation (n): sự khai thác D. prohibition (n): sự ngăn cấm Dịch nghĩa: Năm 1989, một luật lệnh cấm được ban hành về việc buôn bán ngà voi trên toàn thế giới.
Question 232: The news should be put in the most noticeableplace so that all the students can be wellinformed. A. suspicious B. hard to see C. easily seen D. beautiful Đáp án B. hard to see Giải thích: noticeable (adj): dễ dàng nhận ra >< hard to see: khó nhìn Các đáp án khác: A. suspicious (adj): nghi ngờ C. easily seen (adj): dễ nhìn thấy D. beautiful (adj): xinh đẹp Dịch nghĩa: Thông báo nên được đặt ở chỗ dễ nhìn ra để tất cả sinh viên đều biết rõ. Question 233: Population growth rates varyamong regions and even among countries within the same region. A. remain unstable B. fluctuate C. restrain D. stay unchanged Đáp án D. stay unchanged Giải thích: vary (v): thay đổi >< stay unchanged: không thay đổi Các đáp án khác: A. remain unstable: không ổn định B. fluctuate (v): dao động C. restrain (v): ngăn cản, kìm nén Dịch nghĩa: Tỉ lệ tăng dân số khác nhau giữa các khu vực và thậm chí là giữa các quốc gia trong cùng một khu vực. Question 234: Before he went on vacation, Peter left explicitinstructions for the decoration of his office. A. clear B. colorful C. vague D. direct Đáp án C. vague Giải thích: explicit (adj): rành mạch, dễ hiểu >< vague (adj): mơ hồ Các đáp án khác: A. clear (adj): rõ ràng B. colorful (adj): sặc sỡ D. direct (adj): trực tiếp Dịch nghĩa: Trước khi đi nghỉ, Peter để lại một bản hướng dẫn rất rành mạch về việc trang trí văn phòng. Question 235: The earthquake caused great devastationin California. A. confusion B. gaps C. development D. movement Đáp án C. development Giải thích: devastation (n): sự phá hủy >< development (n): sự phát triển Các đáp án khác: A. confusion (n): sự lộn xộn, rối bời B. gap (n): khoảng cách D. movement (n): sự di chuyển Dịch nghĩa: Trận động đất gây ra sự phá hủy nặng nề ở California.
Question 236: He is from such an unemotional family, he will never learn to unleashhis feelings. A. describe B. conceal C. release D. extend Đáp án B. conceal Giải thích: unleash (v): tháo gỡ, giải tỏa >< conceal (v): che giấu Các đáp án khác: A. describe (v): miêu tả C. release (v): thả ra D. extend (v): mở rộng
Dịch nghĩa: Anh ta đến từ một gia đình ít có thói quen thể hiện cảm xúc, anh ta sẽ không bao giờ học cách giải phóng cảm xúc. Question 237: I eat lunch with a convivialgroup of my friends. A. unsociable B. large C. old Đáp án A. unsociable Giải thích: convivial (adj): vui vẻ >< unsociable (adj): không hòa đồng Các đáp án khác: B. large (adj): rộng, lớn C. old (adj): cũ, già D. lively (adj): sống động Dịch nghĩa: Tôi ăn trưa với một nhóm bạn rất vui tình của mình.
D. lively
Question 238: Jim's decided to buy a phonograph even though they are now redundant. A. old-fashioned B. reproduced C. necessary D. expensive Đáp án C. necessary Giải thích: redundant (adj): không cần đến, dư thừa >< necessary (adj): cần thiết Các đáp án khác: A. old-fashioned (adj): lỗi thời B. reprodude (adj): được tái sản xuất D. expensive (adj): đắt đỏ Dịch nghĩa: Jim quyết định mua một máy quay đĩa mặc dù bây giờ đã không còn cần đến chúng. Question 239: The change in population distribution was barelynoticeable to the demographers conducting the study. A. often B. always C. never D. softly Đáp án B. always Giải thích: barely (adv): hiếm khi >< always (adv): luôn luôn Các đáp án khác: A. often (adv): thường xuyên C. never (adv): chưa bao giờ D. softly (adv): nhẹ nhàng Dịch nghĩa: Sự thay đổi trong phân bố dân cư hiếm khi gây chú ý đối với những nhà nhân khẩu học, đang thực hiện nghiên cứu. Question 240: The cake was heavenlyso I asked for more A. disgusting B. edible C. in the sky Đáp án A. disgusting Giải thích: heavenly (adv): ngon tuyệt >< disgusting (adj): kinh tởm Các đáp án khác: B. edible (adj): ăn được C. in the sky: trên trời D. cheap (adj): rẻ Dịch nghĩa: Chiếc bánh ngon tuyệt nên tôi đã gọi một phần nữa. Question 241: You cannot receive housing benefit when you are employed A. out of work B. out of fashion
D. cheap
C. out of order D. Do out of practice Đáp án A. out of work Giải thích: employed (adj): được thuê, có việc làm >< out of work (adj): thất nghiệp Các đáp án khác: B. out of fashion: lỗi thời C. out of order: hỏng D. out of practice: luyện tập kém (không luyện tập) Dịch nghĩa: Bạn không thể nhận trợ cấp nhà khi bạn đang có việc làm. Question 242: The weather is horrible at the moment, isn't it? I hope it clears uplater. A. becomes worse B. shines C. is not cloudy D. clean Đáp án A. becomes worse Giải thích: clear up: trời quang >< become worse: trở nên tồi tệ hơn Các đáp án khác: B. shine (v): chiếu sáng C. is not cloudy (v): không mây D. clean (v): sạch sẽ Dịch nghĩa: Thời tiết hiện tại thật kinh khủng, đúng không? Tôi hy vọng lát nữa nó sẽ quang. Question 243: His extravagantideas were never brought to fruition. A. impressive B. exaggerated C. unacceptable D. practical Đáp án D. practical Giải thích: extravagant (adj): ngông cuồng, vô lý >< pratical (adj): thực tế Các đáp án khác: A. impressive (adj): ấn tượng B. exaggerated (adj): bị phóng đại C. unacceptable (adj): không thể chấp nhận được Dịch nghĩa: Những ý tưởng ngông cuồng của anh ấy đã không bao giờ được thực hiện Question 244: This shouldn't be too taxingfor you. A. comfortable B. demanding C. easy Đáp án C. easy Giải thích: taxing (adj): gây mệt mỏi, khó khăn >< easy (adj): dễ dàng Các đáp án khác: A. comfortable (adj): thoải mái B. demandind (adj): đòi hỏi D. relaxing (adj): nghỉ ngơi Dịch nghĩa: Việc này không nên quá khó khăn đối với bạn.
D. relaxing
Question 245: In some countries, the disease burdencould be prevented through environmental improvements. A. something to suffer B. something sad C. something to entertain D. something enjoyable Đáp án D. something enjoyable Giải thích: burden (n): gánh nặng >< something enjoyable (adj): cái gì đó thú vị Các đáp án khác: A. something to suffer: cái gì đó để chịu đựng B. something sad: cái gì đó buồn
C. something to entertain: cái gì đó để giải trí Dịch nghĩa: Ở một số nước, gánh nặng bệnh tật có thể được ngăn chặn thông qua những cải thiện môi trường. Question 246: She could not hide her dismayat the result. A. disappointment B. depression C. happiness D. pessimism Đáp án C. happiness Giải thích: dismay (n): bất an, lo sợ >< happiness (n): vui vẻ, hạnh phúc Các đáp án khác: A. disappointment (n): sự thất vọng B. depression (n): sự tuyệt vọng D. pessimism (n): sự bi quan Dịch nghĩa: Cô ấy không thể che giấu sự bất an của mình về kết quả. Question 247: A frightening number of illiteratestudents are graduating from college A. inflexible B. able to read and write C. able to enjoy winter sports D. unable to pass an examination in reading and writing Đáp án B. able to read and write Giải thích: illiterate (adj): mù chữ >< able to read and write (adj): có thể đọc và viết Các đáp án khác: A. inflexible (adj): không linh hoạt C. able to enjoy winter sports: có thể chơi những môn thể thao mùa đông D. unable to pass an examination in reading and writing: không thể vượt qua kì thi đọc và viết Dịch nghĩa: Một con số đáng sợ những học sinh mù chữ đang tốt nghiệp đại học. Question 248: In England, schooling is mandatoryfor all children r from the age of 5 to 16. A. voluntary B. obligatory C. advisory D. compulsory Đáp án A. voluntary Giải thích: mandatory (adj): bắt buộc >< voluntary (adj): tự nguyện Các đáp án khác: B. obligatory (adj): bắt buộc C. advisory (adj): tư vấn, khuyến nghị D. compulsory (adj): bắt buộc Dịch nghĩa: Ở Anh, đi học là bắt buộc cho mọi trẻ em từ 5 đến 16 tuổi. Question 249: Don't be such a pessimist. I'm sure you'll soon get over it. Cheer up! A. optimist B. feminist C. hobbyist D. activist Đáp án A. optimist Giải thích: pessimist (n): người bi quan >< optimist (n): người lạc quan Các đáp án khác: B. feminist (n): người đấu tranh cho nữ quyền C. hobbyist (n): người có sở thích riêng D. activist (n): nhà hoạt động Dịch nghĩa: Đừng bi quan như thế. Tôi chắc chắn bạn sẽ sớm vượt qua nó. Vui lên nào!
Question 250: Be quick! We must speed upif we don't want to miss the flight. A. put forward B. look up C. slow down D. turn down Đáp án C. slow down Giải thích: speed up (phrV): tăng tốc >< slow down (phrV): chậm lại Các đáp án khác: A. put forward (phrV): đưa lên B. look up (phrV): tra cứu D. turn down (phrV): từ chối Dịch nghĩa: Nhanh lên! Chúng ta phải tăng tốc nếu không muốn lỡ chuyến bay. Question 251: Sorry, I can't come to your party. I am snowed underwith work at the moment. A. busy with B. free from C. relaxed about D. interested in Đáp án B. free from Giải thích: to be snowed under with: ngập việc >< free from: rảnh rỗi Các đáp án khác: A. busy with: bận rộn với C. relaxed about: thư giãn D. interested in: thích thú Dịch nghĩa: Xin lỗi, tôi không thể đến bữa tiệc của bạn. Tôi hiện tại đang ngập đầu trong công việc. Question 252: Basically, everything is the same; however, there may be some minorchanges to the schedule. A. big B. sudden C. gradual D. small Đáp án A. big Giải thích: minor (adj): nhỏ >< big (adj): to lớn Các đáp án khác: B. sudden (adj): đột ngột C. gradual (adj): dần dần, từ từ D. small (adj): bé, nhỏ Dịch nghĩa: Về cơ bản, mọi thứ đều giống nhau, tuy nhiên, có thể có những thay đổi nhỏ trong kế hoạch. Question 253: She lived with a richfamily in London during her childhood. A. necessary B. well- off C. needy D. mean Đáp án C. needy Giải thích: rich (adj): giàu có >< needy (adj): nghèo túng, nghèo khổ Các đáp án khác: A. necessary (adj): cần thiết B. well-off (adj): khá giả D. mean (adj): hà tiện, tằn tiện Dịch nghĩa: Cô ấy sống trong cùng một gia đình giàu có ở London trong suốt thời thơ ấu. Question 254: There is a very largestatue in the center of the square. A. immense B. tiny C. huge Đáp án B. tiny Giải thích: large (adj): to lớn >< tiny (adj): bé nhỏ Các đáp án khác: A. immense (adj): mênh mông C. huge (adj): to lớn
D. high
D. high (adj): cao Dịch nghĩa: Có một pho tượng lớn ở trung tâm quảng trường. Question 255: When he was hospitalized last month the doctor advised him to give upsmoking. A. keep on B. let down C. give away D. make out Đáp án A. keep on Giải thích: give up (phrV): từ bỏ >< keep on (phrV): tiếp tục Các đáp án khác: B. let down (phrV): làm thất vọng C. give away (phrV): cho đi D. make out (phrV): hiểu ra Dịch nghĩa: Khi anh ấy phải nhập viện vào tháng trước, bác sĩ khuyên anh ấy nên bỏ thuốc Question 256: When she lost her gold ring in her room, she was dubiousabout her roommates A. certain B. sympathetic C. intrepid D. doubtful Đáp án A. certain Giải thích: dubious (adj): lơ mơ, nghi ngờ >< certain (adj): chắc chắn Các đáp án khác: B. sympathetic (adj): cảm thông C. intrepid (adj): gan dạ, dũng cảm D. doubtful (adj): nghi ngờ Dịch nghĩa: Khi cô ấy mất chiếc nhẫn vàng của mình trong phòng, cô ấy nghi ngờ người bạn cùng phòng. Question 257: It is easier to talk about social change than it is so make it happen. A. prevent it B. predict C. bring it about D. put up with it Đáp án A. prevent it Giải thích: make it happen: khiến nó xảy ra >< prevent it: ngăn chặn nó Các đáp án khác: B. predict (v): đoán C. bring about (phrV): gây ra nó D. put up with (phrV): chịu đựng nó Dịch nghĩa: Nói chuyện về sự thay đổi của xã hội dễ dàng hơn là khiến nó xảy ra. Question 258: A thriftybuyer purchases fruits and vegetables in season. A. healthy B. frugal C. generous Đáp án C. generous Giải thích: thrifty (adj): tằn tiện >< generous (adj): hào phóng Các đáp án khác: A. healthy (adj): khỏe mạnh B. frugal (adj): cẩn thận, tằn tiện D. professional (adj): chuyên nghiệp Dịch nghĩa: Một người mua tằn tiện sẽ mua hoa quả và trái cây theo mùa. Question 259: The value of an old item increaseswith time A. go up B. boost C. shrink Đáp án C. shrink Giải thích: increase (v): tăng lên >< shrink (v): giảm đi, nhỏ dần Các đáp án khác:
D. professional
D. fluctuate
A. go up (v): tăng lên B. boost (v): tăng lên D. fluctuate (v): dao động Dịch nghĩa: Giá trị của một món đồ cổ tăng lên theo thời gian. Question 260: Frontier settlements had to depend oncavalry
A. be independent from B. base on C. trust D. help Đáp án A. be independent from Giải thích: depend on (v): phụ thuộc vào >< be independent (adj) from (adj): không phụ thuộc vào Các đáp án khác: B. base on (v): dựa vào C. trust (v): tin tưởng D. help (v): giúp đỡ Dịch nghĩa: Những sự dàn xếp ở khu vực biên giới phải dựa vào kỵ binh. Question 261: They are said to be recklessdrivers because they always cause accidents. A. careless B. cheerful C. cautious D. harmless Đáp án C. cautious Giải thích: reckless (adj): hấp tấp, thiếu cẩn trọng >< cautious (adj): cẩn thận Các đáp án khác: A. careless (adj): vụng về B. cheerful (adj): vui vẻ D. harmless (adj): vô hại Dịch nghĩa: Người ta nói rằng họ là những người lái xe thiếu cẩn trọng bởi vì họ luôn luôn gây tai nạn. Question 262: Even as a child Thomas Edison had a very inquisitivemind; at the age of three he performed his first experiment. A. indifferent B. determined C. brilliant D. curious Đáp án A. indifferent Giải thích: inquisitive (adj): tò mò, tọc mạch >< indifferent (adj): thờ ơ, không quan tâm Các đáp án khác: B. determined (adj): quyết tâm C. brilliant (adj): sáng lạng D. curious (adj): tò mò Dịch nghĩa: Thậm chí khi là một đứa trẻ, Thomas Edison đã rất tò mò; năm 3 tuổi, ông ấy thực hiện thí nghiệm đầu tiên. Question 263: The workers in theo workshop always make funof hí clothes. A. envied B. admired C. derided D. endorsed Đáp án B. admired Giải thích: make fun of: chế giễu >< admire: ngưỡng mộ Các đáp án khác: A. envy (v): ghen tỵ C. deride (v): chế giễu, nhạo báng D. endorse (v): chứng thực Dịch nghĩa: Những công nhân trong phân xưởng luôn luôn chế giễu quần áo của anh ta. Question 264: Most competitions are open to both professionalsand non-professionals. A. aliens B. tutors C. juniors D. amateurs Đáp án D. amateurs Giải thích: professional (n): chuyên gia, người chuyên nghiệp >< amateur (n): người nghiệp dư Các đáp án khác: A. alien (n): người ngoài hành tinh
B. tutor (n): trợ giảng, gia sư C. junior (n): trẻ nhỏ Dịch nghĩa: Đa số các cuộc thi đều dành cho cả người chuyên nghiệp và không chuyên. Question 265: I don't think that the goods that are on sale in the shop are inexpensive. A. cheap B. low-priced C. costly D. modest Đáp án C. costly Giải thích: inexpensive (adj): không đắt >< costly (adj): đắt đỏ Các đáp án khác: A. cheap (adj): rẻ B. low-priced (adj): giá thấp D. modest (adj): khiêm tốn Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ rằng hàng hóa mà đang được bán ở cửa hàng là rẻ. Question 266: Do you think she will be likely to give the rightanswer 10 this question? A. perfect B. correct C. simple D. imprecise Đáp án D. imprecise Giải thích: right (adj): đúng >< imprecise (adj): không chính xác Các đáp án khác: A. perfect (adj): hoàn hảo B. correct (adj): đúng C. simple (adj): đơn giản Dịch nghĩa: Bạn có nghĩ cô ấy có thể đưa ra được câu trả lời đúng cho câu hỏi này? Question 267: What do they often do at home in their freetime? A. occupied B. confined C. spare Đáp án A. occupied Giải thích: free time = spare time: thời gian rảnh >< occupied: bận rộn Các đáp án khác: B. confined (adj): bị giam giữ C. spare time (adj): rảnh D. expensive (adj): đắt Dịch nghĩa: Họ thường làm gì ở nhà trong thời gian rảnh?
D. expensive
Question 268: Who was well-knownfor the invention of steam engine? A. successful B. obscure C. infamous D. noticeable Đáp án B. obscure Giải thích: well-known (adj): nhiều người biết đến, nổi tiếng >< obscure (adj): không tiếng tăm, ít người biết Các đáp án khác: A. successful (adj): thành công c. infamous (adj): khét tiếng (nổi tiếng xấu) D. noticeable (adj): nổi bật, đáng chú ý Dịch nghĩa: Ai là người trở nên nổi tiếng với phát minh động cơ hơi nước?
Question 269: On my 20th birthday, I received many giftsfrom my relatives and friends, so I feel very happy now. B. souvenirs A. award D. penalty C. bonus Đáp án D. penalty Giải thích: gift (n): quà tặng >< penalty (n): hình phạt Các đáp án khác: A. award (n): phần thưởng B. souvenir (n): quà lưu niệm C. bonus (n): phần thưởng, tiền thưởng Dịch nghĩa: Vào ngày sinh nhật lần thứ 20, tôi nhận rất nhiều quà từ người thân và bạn bè, vì vậy giờ đây tôi cảm thấy thật hạnh phúc Question 270: Most of the young girls dislikedoing the washing-up after the party A. avoid B. disinterested C. are fond of D. hate Đáp án C. are fond of Giải thích: dislike (v): ghét >< be fond of (adj): thích thú Các đáp án khác: A. avoid (v): tránh B. disinterested (adj): không hứng thú D. hate (v): ghét Dịch nghĩa: Đa số các cô gái trẻ không thích rửa bát sau bữa tiệc. Question 271: Contrary to popular belief, this kind of snake is quite innocuous. A. rare B. harmless C. poisonous D. common Đáp án C. poisonous Giải thích: innocuous (adj): vô hại, không độc >< poisonous (adj): có độc Các đáp án khác: A. rare (adj): hiếm B. harmless (adj): vô hại D. common (adj): thông thường Dịch nghĩa: Trái ngược với ý nghĩ thông thường, loại rắn này khá là vô hại. Question 272: He was respectedby all of the colleagues who used to work with him for years A. looked down on B. ignored C. complied with D. looked up to Đáp án A. looked down on Giải thích: respect (v): kính trọng >< look down on (phrV): coi thường Các đáp án khác: A. ignore (v): phớt lờ C. comply with (v): tuân theo D. look up to (phrV): kính trọng Dịch nghĩa: Anh ấy được kính trọng bởi tất cả những đồng nghiệp đã từng làm việc với anh ấy nhiều năm. Question 273: These boys look very lovely. They are very brilliant A. naughty B. disobeyed C. stupid Đáp án C. stupid Giải thích: brilliant (adj): thông minh, sáng láng >< stupid (adj): ngu ngốc Các đáp án khác:
D. intelligent
A. naughty (adj): nghịch ngợm B. disobeyed (adj): không nghe lời D. intelligent (adj): thông minh Dịch nghĩa: Những cậu bé này nhìn rất dễ thương. Họ rất là sáng láng Question 274: According to the report from the Ministry of Transport, approximately 3000 people died in the road accidents in May. A. about B. exactly C. over D. average Đáp án B. exactly Giải thích: approximately (adv): xấp xỉ, khoảng >< exactly (adv): chính xác Các đáp án khác: A. about (prep): khoảng C. over (prep): vượt quá D. average (adj): trung bình Dịch nghĩa: Theo như báo cáo từ Bộ Giao thông Vận tải, khoảng 3000 người chết vì tai nạn giao thông trong tháng 5. Question 275: Many man-madesatellites have been launched for the exploration of space by many countries recently. A. false B. natural C. artificia D. enormous Đáp án B. natural Giải thích: man-made (adj): nhân tạo >< natural (adj): thuộc về thiên nhiên, tự nhiên Các đáp án khác: A. false (adj): giả, sai C. artificial (adj): giả, nhân tạo D. enormous (adj): to lớn Dịch nghĩa: Nhiều vệ tinh nhân tạo từ nhiều quốc gia gần đây được phóng lên để khám phá vũ trụ. Question 276: You must have your car fixedas soon as possible. There is a strange noise when it operates A. repaired B. damaged C. fitted D. updated Đáp án B. damaged Giải thích: fix (v): sửa chữa >< damage (v): làm hỏng Các đáp án khác: A. repair (v): sửa chữa C fit (v): lắp đặt D. update (v): cập nhật Dịch nghĩa: Bạn phải đưa chiếc xe của mình đi sửa chữa ngay lập tức. Có một tiếng ồn lạ khi nó hoạt động. Question 277: The thief hid his preciouspossessions in the well behind his house. A. inexpensive B. robbed C. valuable D. worthless Đáp án D. worthless Giải thích: precious (adj): đáng giá, quý giá >< worthless (adj): không có giá trị Các đáp án khác: A. inexpensive (adj): rẻ, không đắt B. robbed (adj): bị cướp C. valuable (adj): có giá trị Dịch nghĩa: Tên trộm giấu những vật có giá trị của anh ấy ở trong giếng phía sau ngôi nhà.
Question 278: I wonder if I would answer the following personalquestions. A. individual B. private C. public D. owned Đáp án C. public Giải thích: personal (adj): riêng tư, cá nhân >< public (adj): công cộng Các đáp án khác: A. individual (adj): cá nhân B. private (adj): riêng tư D. owned (adj): được sử hữu Dịch nghĩa: Tôi phân vân liệu mình có trả lời những câu hỏi riêng tư tiếp theo hay không? Question 279: Unfortunately, she was robbed on the way to the air port yesterday. A. Unexpectedly B. Successfully C. Suddenly D. Luckily Đáp án D. Luckily Giải thích: unfortunately (adv): không may mắn >< luckily (adv): may mắn Các đáp án khác: A. unexpectedly (adv): không lường trước được B. successfully (adv): một cách thành công C. suddenly (adv): bất thình lình Dịch nghĩa: Không may, cô ấy bị cướp trên đường tới sân bay ngày hôm qua. Question 280: More and more people in the world are out of worknowadays. A. out of order B. out of control C. self-employed D. employed Đáp án D. employed Giải thích: out of work: thất nghiệp >< employed (adj): có việc làm, được thuê Các đáp án khác: A. out of order: hết hàng B. out of control: không kiểm soát được C. self-employed: tự mình thuê mình Dịch nghĩa: Hiện nay, ngày càng nhiều người trên thế giới đang thất nghiệp. Question 281: According to the latest information from the World's committee for the Wildlife Protection, every two minutes one rare species of animal disappearson earth. A. comes into being B. vanished C. increases D. is killed Đáp án A. come into being Giải thích: disappear (v): biến mat >< come into being: xuất hiện Các đáp án khác: B. vanish (v): biến mất C. increase (v): tăng lên D. to be killed: bị giết Dịch nghĩa: Theo như thông tin mới nhất từ Ủy ban về bảo vệ thiên nhiên hoang dã thế giới, cứ mỗi hai giây lại có một loài động vật quý hiếm biến mất trên Trái Đất. Question 282: Due to the efforts of conservationists and environ-mentalists, few people are unaware of the problems of endangered species. A. ignorant of B. well-informed of C. indifferent to D. adjustment to Đáp án B. well-informed of
Giải thích: unaware (adj) of: không chú ý đến, không biết >< well-informed (adj) of: hiểu biết về Các đáp án khác: A. ignorant (adj) of: không biết về C. indifferent (adj) to: thờ ơ D. adjustment (n) to: điều chỉnh Dịch nghĩa: Nhờ có những nỗ lực của những nhà bảo tồn môi trường, có rất ít người không biết về vấn đề của các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng. Question 283: When baseball players became impatientwith their contracts, they went on strike causing most of the 1989 season to be lost. A. willing to wait B. exasperated C. enthusiastic D. hasty Đáp án A. willing to wait Giải thích: impatient (adj): nóng vội, thiếu kiên nhẫn >< willing (adj) to wait: sẵn sàng chờ đợi Các đáp án khác: B. exasperated (adj): bực tức C. enthusiastic (adj): nhiệt tình D. hasty (adj): vội vã Dịch nghĩa: Khi cầu thủ bóng chày trở nên thiếu kiên nhẫn với hợp đồng của họ, họ đình công, dẫn đến đa số mùa giải năm 1989 đều không diễn ra. Question 284: In the past, energy source was thought to be boundless. A. natural B. inexpensive C. solar D. within limits Đáp án D. within limits Giải thích: boundless (adj): không giới hạn >< within limits: trong giới hạn Các đáp án khác: A. natural (adj): tự nhiên B. inexpensive (adj): không đắt đỏ C. solar (adj): mặt trời Dịch nghĩa: Trong quá khứ, các nguồn năng lượng được tin rằng là không có giới hạn. Question 285: Crueltreatment of inmates instigated a riot in one of the Indian prisons. A. Partial B. Mild C. Brutal D. Dubious Đáp án B. mild Giải thích: cruel (adj): độc ác >< mild (adj): ôn hòa, nhẹ nhàng Các đáp án khác: A. partial (adj): một phần C. brutal (adj): độc ác, dữ dội D. dubious (adj): nghi ngờ, mơ hồ Dịch nghĩa: Việc đối xử độc ác với bạn tù đã châm ngòi cho một cuộc nổi loạn tại một trong những nhà tù ở Ấn Độ. Question 286: You should read newspaper regularly to widenyour knowledge. A. narrow down B. strengthen C. broaden D. change Đáp án A. narrow down Giải thích: widen (v): mở rộng >< narrow down (phrV): thu hẹp Các đáp án khác: B. strengthen (v): củng cố C. broaden (v): mở rộng (về kích thước)
D. change (v): thay đổi Dịch nghĩa: Bạn nên đọc báo thường xuyên để mở rộng kiến thức của mình. Question 287: These forests are plentifulin wildlife at this time of the year. A. fruitless B. abundant C. expensive D. blunt Đáp án A. fruitless Giải thích: plentiful (adj): nhiều, dồi dào >< fruitless (adj): không có, không có kết quả, vô ích, không có Các đáp án khác: B. abundant (adj): thừa C. expensive (adj): đắt D. blunt (adj): thẳng thừng, lỗ mãng Dịch nghĩa: Những khu rừng tự nhiên này phát triển dồi dào phong phú vào thời điểm này trong năm. Question 288: The coat you bought from the supermarket is very costly. A. cheap B. careless C. unfit Đáp án A. cheap Giải thích: costly (adj): đắt đỏ >< cheap (adj): rẻ Các đáp án khác: B. careless (adj): bất cẩn C. unfit (adj): không vừa D. expensive (adj): đắt Dịch nghĩa: Chiếc áo khoác bạn mua từ siêu thị rất là đắt.
D. expensive
Question 289: It was realized that a serious nuclear accident had just been avertedwith half an hour A. avowed B. avoided C. averred D. lead to Đáp án D. lead to Giải thích: avert (v): tránh, ngăn chặn >< lead (v) to: gây ra Các đáp án khác: A. avow (v): thú nhận B. avoid (v): tránh C. aver (v): xác nhận Dịch nghĩa: Một tai nạn hạt nhân nghiêm trọng được ngăn chặn một nửa giờ trước vừa được xác nhận. Question 290: She was advised not to eat rawfish as it was not good for her digestion. A. rough B. sharp C. uncooked D. processed Đáp án D. processed Giải thích: raw (adj): chưa xử lý, thô >< processed (adj): đã được xử lý Các đáp án khác: A. rough (adj): lởm chởm, thô B. sharp (adj): sắc nhọn C. uncooked (adj): chưa nấu Dịch nghĩa: Cô ấy được khuyên không nên ăn cá sống vì nó không tốt cho tiêu hóa của cô ấy Question 291: They went on strike to ask for the equaltreatment from the boss A. just B. flat C. unfair D. partial Đáp án c. unfair Giải thích: equal (adj): bình đẳng >< unfair (adj): không bình đẳng Các đáp án khác:
A. just (adj): công bằng B. flat (adj): hoàn toàn, dứt khoát D. partial (adj): một phần Dịch nghĩa: Họ đình công để đòi hỏi một sự đối xử bình đẳng từ ông chủ Question 292: They were the industriousworkers when they worked for me. A. industrial B. careless C. lazy D. unconscious Đáp án c. lazy Giải thích: industrious (adj): siêng năng, cần cù >< lazy (adj): lười biếng Các đáp án khác: A. industrial (adj): thuộc về công nghiệp B. careless (adj): vụng về D. unconscious (adj): không tỉnh táo Dịch nghĩa: Họ là những công nhân siêng năng khi họ làm cho tôi. Question 293: Although it was raining very hardoutside, they went to the supermarket for some food. A. lightly B. constantly C. heavily D. cats and dogs Đáp án A. lightly Giải thích: very hard (adv): nặng hạt >< lightly (adv): nhẹ nhàng Các đáp án khác: B. constantly (adv): luôn luôn, liên tục C. heavily (adv): nặng D. rain cats and dogs (idiom): mưa nặng hạt Dịch nghĩa: Mặc dù trời mưa rất nặng hạt ngoài kia, họ vẫn đi đến siêu thị để mua thực phẩm. Question 294: Last Monday Barton left his office for good. A. hastily B. badly C. temporarily Đáp án C. temporarily Giải thích: for good: mãi mãi, vĩnh viễn >< temporarily (adv): tạm thời Các đáp án khác: A. hastily (adv): vội vã B. badly (adv): tồi tệ D. permanently (adv): vĩnh viễn Dịch nghĩa: Thứ 2 tuần trước, Barton rời khỏi văn phòng của mình mãi mãi.
D. permanently
Question 295: The film was very boringso many audiences went home after the show began A. immense B. out of the ordinary C. unattractive D. humorous Đáp án B. out of the ordinary Giải thích: boring (adj): chán nản >< out of the ordinary: hấp dẫn, nổi bật Các đáp án khác: A. immense (adj): mênh mông C. unattractive (adj): không hấp dẫn D. humorous (adj): hài hước Dịch nghĩa: Bộ phim rất chán nên nhiều khán giả bỏ về sau khi chương trình bắt đầu. Question 296: When he came to the city for the first time, he was ra very poorman. A. penniless B. well-off C. uneducated D. unimportant
Đáp án B. well-off Giải thích: poor (adj): nghèo >< well-off (adj): khá giả Các đáp án khác: A. penniless (adj): không một xu, nghèo C. uneducated (adj): không được giáo dục D. unimportant (adj): không quan trọng Dịch nghĩa: Khi anh ấy đến thành phố lần đầu tiên, anh ấy là một người rất nghèo. Question 297: Smith was told he would have to relinquishmost of his property to his former wife A. give up B. pay C. quit D. maintain Đáp án D. maintain Giải thích: relinquish (v): từ bỏ >< maintain (v): giữ vững, duy trì Các đáp án khác: A. give up (phrV): từ bỏ B. pay (v): thanh toán C. quit (v): từ bỏ Dịch nghĩa: Smith được khuyên rằng anh ta sẽ phải từ bỏ đa số phần tài sản của mình cho người vợ trước Question 298: She has got a complete knowledge of the history of arts. A. practical B. normal C. blank Đáp án C. blank Giải thích: complete (n): hoàn toàn, đầy đủ >< blank (n): trống rỗng Các đáp án khác: A. practical (adj): thuộc về thực tiễn B. normal (adj): bình thường D. thorough (adj): triệt để Dịch nghĩa: Cô ấy có kiến thức toàn diện, chuyên sâu về lịch sử nghệ thuật.
D. thorogh
Question 299: After a long explanation, he gradually understood our aims. A. finally B. readily C. slowly D. rapidly Đáp án D. rapidly Giải thích: gradually (adv): từ từ >< rapidly (adv): nhanh chóng Các đáp án khác: A. finally (adv): cuối cùng B. readily (adv): sẵn sàng c. slowly (adv): chậm chạp Dịch nghĩa: Sau một sự giải thích dài dòng, anh ấy cuối cùng cũng dần dần hiểu ra được mục đích của chúng tôi. Question 300: It is not a good policy to buy sleazymaterials. A. expensive B. used C. cheap Đáp án A. expensive Giải thích: sleazy (adj): nhớp nháp, rẻ tiền >< expensive (adj): đắt đỏ Các đáp án khác: B. used (adj): đã sử dụng C. cheap (adj): rẻ tiền D. old (adj): già Dịch nghĩa: Mua nguyên liệu rẻ tiền không phải là một chính sách hay.
D. old
Question 301: She was said to be hastyon the way home yesterday A. sluggish B. firm C. quick Đáp án A. sluggish Giải thích: hasty (adj): vội vã >< sluggish (adj): chậm chạp Các đáp án khác: B. firm (adj): chắc chắn C. quick (adj): nhanh chóng D. unhealthy (adj): không khỏe Dịch nghĩa: Người ta nói cô ấy vội vã trên đường về nhà vào ngày hôm qua.
D. unhealthy
Question 302: Speakers of Celtic languages settledin British Isles about 2000 years ago. A. wandered B. inhabited C. emigrated D. invaded Đáp án C. emigrated Giải thích: settle (v): định cư, ổn định chỗ ở>< emigrate (v): di cư Các đáp án khác: A. wander (v): thả bộ, đi lang thang B. inhabit (v): định cư, sống ở D. invade (v): xâm chiếm Dịch nghĩa: Những người nói ngôn ngữ Celtic định cư ở đảo Anh Quốc khoảng 2000 năm trước. Question 303: What would happen to man's health if the water rsources were polluted? A. refined B. contaminated C. destroyed D. poisoned Đáp án A. refine Giải thích: pollute (v): làm ô nhiễm >< refine (v): làm sạch, thanh lọc Các đáp án khác: B. contaminate (v): làm ô nhiễm C. destroy (v): phá hủy D. poison (v): đầu độc Dịch nghĩa: Chuyện gì sẽ xảy ra đối với sức khỏe con người nếu nguồn nước bị ô nhiễm? Question 304: It is difficult to find an emptydepartment in New York. A. inhabited B. large C. full D. blank Đáp án C. full Giải thích: empty (adj): trống rỗng >< full (adj): đầy Các đáp án khác: A. inhabited (adj): thuộc về, định cư, sống B. large (adj): to lớn D. blank (adj): trống rỗng Dịch nghĩa: Thật là khó để tìm một căn hộ trống ở New York. Question 305: Because tornadoes are more prevalentin the middle states, the area from Minnesota to Texas is called Tornado Alley. A. severe B. short-lived C. widespread D. uncommon Đáp án D. uncommon Giải thích: prevalent (adj): phổ biến, rộng rãi >< uncommon (adj): không phổ biến Các đáp án khác: A. severe (adj): khắc nghiệt B. short-lived (adj): sống không lâu C. widespread (adj): lan truyền rộng rãi
Dịch nghĩa: Bởi vì những cơn lốc xoáy phổ biến hơn ở các bang miền Trung, khu vực từ Minnesota tới Texas được gọi là Thung lũng lốc xoáy. Question 306: Regan seemed confidentthat he would win the election A. eager B. reserved C. resigned Đáp án B. reserved Giải thích: confident (adj): tự tin >< reserved (adj): dè dặt, khép kín Các đáp án khác: A. eager (adj): háo hức C. resigned (adj): từ chức D. hopeful (adj): có hy vọng Dịch nghĩa: Regan tự tin rằng ông ấy sẽ thắng cuộc bầu cử.
D. hopeful
Question 307: The thing the old hate most is to live alonein a big house A. poorly B. with someone C. on their own D. luxuriously Đáp án B. with someone Giải thích: alone (adv): một mình >< with someone: với ai đó Các đáp án khác: A. poorly (adv): nghèo C. on their own: một mình D. luxuriously (adv): sang trọng, xa xỉ Dịch nghĩa: Điều mà người già ghét nhất là sống một mình trong căn nhà lớn. Question 308: Trees at the corner of the street that blockthe view of oncoming traffic should be cut down. A. alter B. improve C. clear up D. spoil Đáp án C. clear up Giải thích: block (v): chắn, ngăn chặn >< clear up (phrV): dọn dẹp, làm tiêu tan, làm sáng ra, rõ hơn Các đáp án khác: A. alter (v): thay đổi B. improve (v): cải thiện D. spoil (v): làm hỏng Dịch nghĩa: Những cái cây ở góc đường mà chắn tầm nhìn của những phương tiện giao thông đang đến gần sẽ bị chặt bỏ. Question 309: Because light travels faster than sound, lightning appears to precedethunder. A. prolong B. repel C. traverse D. go after Đáp án D. go after Giải thích: precede (v): đi trước >< go after: theo sau Các đáp án khác: A. prolong (v): kéo dài B. repel (v): đẩy lùi C. traverse (v): đi ngang qua Dịch nghĩa: Bởi vì ánh sáng truyền nhanh hơn âm thanh nên chớp dường như xuất hiện trước sấm. Question 310: J.P. Morgan had a reputation for being a prudentbusinessman. A. clever B. . wealthy C. cautious D. careless Đáp án D. careless Giải thích: prudent (adj): cẩn thận, khôn ngoan >< careless (adj): vô ý, vụng về Các đáp án khác:
A. clever (adj): khôn ngoan B. wealthy (adj): giàu có C. cautious (adj): cẩn thận Dịch nghĩa: J. P. Morgan nổi danh là một người thương gia cẩn thận. Question 311: It is really riskyto climb over the wall into the deserted house. A. secure B. dangerous C. normal D. brave Đáp án A. secure Giải thích: risky (adj): liều lĩnh >< secure (adj): an toàn Các đáp án khác: B. dangerous (adj): nguy hiểm C. normal (adj): bình thường D. brave (adj): can đảm Dịch nghĩa: Thật là liều lĩnh khi trèo tường vào một ngôi nhà hoang.
TABLE OF SYNONYMS/ RELATED WORDS AND ANTONYMS (BẢNG TỪ ĐỒNG NGHĨA/GẦN NGHĨA VÀ TRÁI NGHĨA No.
Word
Synonyms/Related Words
. to be all ears (idiom): chăm chú lắng nghe
listening attentively: lắng nghe một cách chăm chú concentrating (adj): tập trung conscientious (adj): tận tụy/ hết sức mình/ cẩn thận 2 . be at a loss (idiom): be in the dark (about sth): không biết không hiểu/ lúng túng, bối cái gì, mù tịt rối be confused (adj): bối rối be dismayed (adj): sững sờ, mất tinh thần (với tin nhận được)
Antonyms careless (adj): không quan tâm, không chú ý/ cẩu thả dull (adj): nghễnh ngãng inattentive (adj): thiếu chú ý, lơ là be able to understand: có thể hiểu được
an important person: một người quan trọng
. a tiny cog in a vast machine (idiom): một người giữ chức vụ bình thường/không quan trọng . abandon (v): bỏ rơi/ free (v): phóng thích/ thả liberate (v): stay on (v): ở lại, giữ lại ruồng bỏ giải phóng desert (v): bỏ rơi, ruồng bỏ release (v): thả, giải thoát give up completely (v): từ bỏ hoàn toàn
4
5
. abandoned (adj): bị bỏ rơi
discarded (adj): bị bỏ, vứt bỏ deserted (adj): bị bỏ rơi, ruồng bỏ empty (adj): trống rỗng left (adj): bị bỏ lại, để lại
adopted (adj): được nhận nuôi cherished (adj): được nuôi dưỡng, chăm sóc full (adj): đầy đủ, trọn vẹn stuffed (adj): được chu cấp đầy đủ
6 . abroad (adv): nước ngoài overseas (adj/adv): ở nước ngoài, hải domestic (adj): trong nước/nội ngoại địa/quốc nội nationnal (adj): thuộc quốc gia . abruptly (adv): đột ngột/ suddenly (adv): bất chợt expectedly (adv): như mong đợi bất ngờ intentionally (adv): một cách cố ý unexpectedly (adv): không lường trước được all of a sudden (idiom): đột nhiên out of the blue (idiom): bất ngờ 8 . absent-minded (adj): đãng trí
9
. absorbed (adj): bị thu hút, hấp dẫn
attentive (adj): chú ý, cẩn thận forgetful (adj): hay quên out to lunch (adj): mơ mộng, xa vời thực tế often forgetting things: thường xuyên quên việc day-dreaming (adj): mơ mộng occupied (adj): bị chiếm đóng captivated (adj): bị mê hoặc engrossed (adj): mải mê hooked (adj): say mê fascinated (adj): đắm đuối
bored (adj): nhàm chán, thiếu hấp dẫn disappointed (adj): thất vọng uninterested (adj): không lôi cuốn indifferent (adj): thờ ơ
abstinence (n): sự tránh, kiêng cữ
1a.bundance (n): sự nhiều, sự sung túc
2a.bundant (adj): thừa, nhiều
frugality (n): tính thanh đạm, tiết kiệm avoidance (n): sự tránh né moderation (n): sự điều độ, tiết chế self-control (n): sự tự điều chỉnh bản thân
excess (n): sự quá mức, sự thái quá self-indulgence (n): sự thỏa mãn bản thân intemperance (n): sự vô độ (không điều độ)
plenty (n): nhiều, thừa thãi large quantity (n): số lượng lớn great amount: số nhiều, lượng lớn bounty (n): hào phóng, rộng rãi
insufficiency (n): sự thiếu thốn scarcity (n): sự khan hiếm inadequacy (n): sự thiếu sót, sự không thỏa đáng small quantity (n): số lượng nhỏ
ample (adj): dư dật, thừa thãi bountiful (adj): dồi dào plentiful (adj): phong phú, dồi dào rich (adj): giàu có large in number(adj): số lượng lớn
3a.ccess (n): tiếp cận
insufficient (adj): không đầy đủ deficient (adj): thiếu thốn lacking (adj): thiếu needy (adj): túng thiếu, nghèo rare (adj): khan hiếm egress (n): sự ra
approach (n): đến gần, lại gần entry (n): tiến vào, đi vào entrance (n): lối vào, đi vào connection (n): sự kết nối 4a.ccessible (adj): có thể available (adj): có thể dùng được, có tiếp cận thể có được handy (adj): tiện dụng reachable (adj): có thể với tới được attainable (adj): có thể đạt được 5a.ccelerate (v): tăng lên increase (v): tăng quicken (v): làm nhanh hơn advance (v): tiến lên, tiến bộ further (v): tiến bộ, đi xa hơn stimulate (v): kích thích
6a.ccomplish (v): hoàn thành
7a.ccomplished (adj): điêu luyện
8a.ccomplishment (n): thành tích
unhandy (adj): khó sử dụng inaccessible (adj): không thề tiếp cận restricted (adj): bị hạn chế, có giới hạn
prevent (v): ngăn chặn decrease (v): giảm xuống reduce (v): tụt giảm hinder (v): cản trở slow down (v): làm chậm lại
finish (v): kết thúc, hoàn thành perform (v): thực hiện, thi hành start (v): bắt đầu begin (v): khởi đầu complete (v): hoàn thiện achieve (v): fail (v): thất bại stop (v): dừng lại hoàn thành, đạt được attain (v): đạt được skillful (adj): khéo léo, thành thạo adept (adj): giỏi, thạo gifted (adj): có tài proficient (adj): thông thạo, thành thạo talented (adj): tài năng masterly (adj): điêu luyện achievement (n): thành quả, thành tựu success (n): sự thành công triumph (n): cuộc chiến thắng lớn
clumsy (adj): vụng về incapable (adj): bất tài, kém cỏi, không đủ khả năng incompetent (adj): bất tài, thiếu trình độ unskilled (adj): thiếu kỹ năng failure (n): thất bại loss (n): tổn thất, thiệt hại defeat (n): đánh bại
deed (n): việc làm, hành vi feat (n): hoàn thành việc đòi hỏi sự kỳ công 9a.ccentuate (v): nhấn trọng âm
play down (v): nói giảm đi, xem nhẹ emphasize (v): nhấn mạnh highlight understate (v): nói bớt, nói không (v): làm nổi bật, nêu bật point up (v): đúng như sự thật nhấn mạnh, đưa ra underline (v): (nghĩa bóng) nhấn mạnh stress (v) on sth: nhấn mạnh 20a.cceptance (n): sự chấp admission (n): sự chấp nhận approval nhận (n): sự cho phép compliance (n): sự denial (n): sự phủ nhận disapproval tuân thủ (n): sự không tán thành refusal (n): sự từ chối, sự khước từ 21a.ccount for (v): giải explain (v): giải thích thích cho result from (v): có kết quả từ clarify (v): làm rõ 22a.ccumulate (v): tích collect (v): sưu tập góp, thu nhặt disperse (v): giải tán, phân tán gather (v): gom, tập hợp add (v): distribute (v): phân phối, phân phát thêm vào build up (v): tạo nên, thêm vào pile divide (v): chia nhỏ up (v): chất thêm 23a.cknowledged (adj): be recognized (adj) as: được coi là được công nhận known (adj) as: được biết đến là accredited (adj) as: được xem là be accepted (adj): được chấp nhận
24a.ccurately (adv): chính exactly (adv): một cách chính xác xác precisely (adv): một cách chính xác correctly (adv): một cách đúng đắn meticulously (adv): một cách tỉ mỉ 5n. ot add up (v): không not make sense (v): không phù hợp 2hợp lý nonsense (n): sự vô nghĩa 26a.dditional (adj): thêm vào
27a.dmonish (v): mắng, khiển trách
28a.dequate (adj): đủ
2 9a.dvance (v): tiến lên
incorrectly (adv): một cách thiếu chính xác
is easy to understand: dễ hiểu make sense: hợp lý
further (adj): hơn nữa extra (adj): thêm vào đó supplementary (adj): thêm, phụ vào other (adj): khác, ngoài scold (v): mắng mỏ rebuke (v): khiển allow (v): cho phép praise (v): tán trách, quở trách reprimand (v): khiển dương compliment (v): khen ngợi trách counsel (v): khuyên răn applaud (v): cổ vũ acceptable (adj): có thể chấp nhận được sufficient (adj): đủ ample (adj): dư dật, thừa thãi fair (adj): vừa đủ
inadequate (adj): không đủ, không tương xứng insufficient (adj): không đầy đủ deficient (adj): thiếu
go ahead (v): tiến lên
hold back (v): cản trở
forward (v): xúc tiến, đẩy mạnh further (v): tiến xa, đẩy mạnh improve (v): cải tiến, cải thiện
0a.dvanced (adj): nâng cao
1a.dvancement (n): sự phát triển, sự nâng cao
2a.dvocate (v): ủng hộ
3a.ffability (n): sự nhã nhặn
4a.ffected (adj): bị ảnh hưởng
deter (v): ngăn cản discourage (v): can ngăn, ngăn cản/làm nản lòng of low level: bậc thấp
complex (adj): phức tạp progressive (adj): cao cấp higher (adj): cao hơn of high level: bậc cao promotion (n): sự thăng cấp, sự thăng decrease (n): sự giảm xuống chức, sự đề bạt growth (n): sự phát stagnation (n): sự đình đốn, sự trì trệ downfall (n): sự xuống dốc triển improvement (n): sự tiến bộ regression (n): sự trì trệ, sự thoái lui upgrading (n): sự nâng cấp
support (v): hỗ trợ encourage (v): khuyến khích, động viên public support (v): trợ cấp/ ủng hộ công khai amiability (n): sự hữu nghị, sự hòa nhã agreeability (n): tính dễ chịu friendliness (n): sự thân thiện niceness (n): sự tốt bụng touched (adj): xúc động moved (adj): bị làm xúc động, làm cảm động
impugn (v): phản đối, công kích, bài bác discourage (v): làm chán nản, làm nản lòng oppose to (v): phản đối ai
coldness (n): sự lạnh lùng hostility (n): sự thù địch brutality (n): tính hung ác, tính tàn bạo unaffected (adj): không bị ảnh hưởng
5a.ffinity (n): sức hút, sức hatred (n): lòng căm ghét, căm hấp dẫn attraction (n): sự thu hút appeal (n): hận sự lôi cuốn rapport (n): quan hệ, hòa dislike (n): sự chán ghét hợp affection (n): sự yêu mến 6a.ffluent (adj): giàu có
7a.fford to do sth: có đủ tiền làm gì
impoverished (adj): bần cùng poor wealthy (adj): giàu well-off (adj): phong lưu, sung túc (adj): nghèo khó needy (adj): thiếu prosperous (adj): thịnh vượng, phát thốn đạt, phồn vinh rich (adj): giàu có have enough money to do sth: đủ tiền not have enough money to do sth: để trả làm gì không đủ tiền để làm gì
8a.ffront (v): lăng mạ, sỉ insult (v): xúc phạm offend (v): xúc nhục phạm, làm khó chịu outrage (v): làm phẫn uất, tức giận disrespect (v): khinh thường 9a.ggressive (adj): hung destructive (adj): phá hủy, tàn phá hăng, bảo thủ strong (adj): mạnh mẽ antagonistic (adj): đối kháng, đối địch, thù địch
respect (v): tôn trọng praise (v): khen ngợi, tán dương compliment (v): khen ngợi mild (adj): hoà nhã, dịu dàng calm (adj): bình tĩnh easy-going (adj): thoải mái, vô tư
bellicose(adj): hiếu chiến, hay gây gỗ 4
4
4
4
4
4
4
0a.gile (adj): nhanh nhảu, nhanh nhẹn
1a.lone (adj): cô đơn, một mình
2a.lter (v): thay đổi
quick-witted (adj): nhanh trí, thông minh energetic (adj): năng động limber (adj): linh động frisky (adj): sung sức, tràn đầy sức sống single (adj): độc thân on one's own (adj): tự mình only (adj): chỉ solo (adj): một mình change (v): làm thay đổi adjust (v): sửa lại cho đúng, hiệu chỉnh amend (v): sửa đổi modify (v): thay đổi, sửa đổi revise (v): xét lại, duyệt lại
3. alternately (adv): luân phiên
in turn (adj): lần lượt one after another: tiếp nối
4a.menity (n): tiện ích, tiện nghi
convenience (n): thuận tiện utility (n): sự có ích, tính hữu dụng
5a.micable (adj): thân thiện, thân mật
friendly (adj): thân thiện goodnatured (adj): có bản chất tốt, tốt bụng polite (adj): lịch sự, nhã nhặn concordant (adj): phù hợp với
apathetic (adj): vô cảm, thờ ơ depressed (adj): chán nản, buồn phiền passive (adj): bị động, thụ động ignorant (adj): dốt nát together (adv): cùng nhau with sb: với người khác
remain (v): giữ nguyên keep (v): giữ retain (v): giữ lại maintain (v): duy trì continue (v): tiếp tục
at the same time: cùng lúc disadvantage (n): sự bất lợi; điều bất lợi inconvenience (n): sự bất tiện impolite (adj): bất lịch sự rude (adj): thô lỗ unmannerly (adj): bất lịch sự, vô giáo dục hostile (adj): thù địch
6a.muse (v): làm hứng thú
delight (v): làm cho vui thích please annoy (v): làm phiền disappoint (v): (v): làm vui lòng amaze (v): làm kinh làm thất vọng sadden (v): làm buồn ngạc, làm sửng sốt 4 7a.nalogous (adj): tương different (adj): khác biệt similar (adj): giống nhau, tương tự tự alike (adj): giống nhau
48a.ncestor (n): tổ tiên forebear (n): tổ tiên predecessor (n): người tiền nhiệm, người đi trước forefather (n): tổ tiên, cha ông ascendant (n): tổ tiên 4
9a.nnoying (adj): phiền, gây bực bội
disturbing (adj): làm nhiễu loạn, phá vỡ (sự yên tĩnh...) bothersome (adj): gây phiền phức, làm bực mình irritating (adj): làm phát cáu, chọc tức
descendant (n): con cháu, hậu duệ heir (n): người thừa kế
helpful (adj): giúp đỡ, giúp ích, hữu ích pleasant (adj): dễ chịu, thú vị enjoyable (adj): thú vị, thích thú
antipathy (n): sự thù địch, antagonism (n): sự đối kháng, sự đối kinh tởm, ác cảm địch hostility (n): sự chống đối hate (n): sự chán ghét opposition (n): sự đối nghịch distaste (n): sự không thích, sự không ưa disgust (n): sự ghê tởm, sự kinh tởm
like (n): sự yêu thích appreciation (n): sự cảm kích, sự biết ơn favor (n): thiện ý, sự quý mến admiration (n): sự cảm phục, sự thán phục
1a.n enormous amount of a huge amount of money (n): số tiền money (n): một lượng lớn tiền lớn a large amount of money (n): số tiền lớn a great deal of money (n): cực nhiều tiền 5 2a.n old item (n): một đồ antique (n): đồ cổ vật cổ
a modest sum of money (n): một lượng tiền vừa đủ a small amount of money (n): một số tiền nhỏ
5
5
5
3a.ppall (v): gây kinh hoàng, làm hoảng sợ
4a.ppear (v): xuất hiện
a modern item (n): đồ hiện đại a fashionable item (n): đồ vật bắt kịp xu hướng
horrify (v): làm khiếp sợ dismay (v): làm ngạc nhiên, làm sững sờ,mất tinh calm (v): làm bình tình comfort (v): an ủi satisfy (v): làm vừa ý please thần frighten (v): làm hoảng sợ (v): làm vui lòng, làm vừa ý terrify (v): làm khiếp sợ vanish (v): biến mất, tan biến show up (v): có mặt turn up (v): xuất evaporate (v): tan biến, tiêu tanabolish (v): thủ tiêu, bãi bỏ hiện arrive (v): đến rise (v): dậy, đứng lên
5a.pply onself: tập trung, concentrate on (v): tập trung focus on ignore (v): phớt lờ neglect (v): sao quyết tâm (v): tập trung pay attention to (v): để lãng, lơ là ý đến 5 6a.ppropriate (adj): thích suitable (adj): phù hợp applicable hợp (adj): có thể áp (ứng) dụng được, thích hợp convenient (adj): thuận tiện improper (adj): không thích hợp, sai proper (adj): hợp lý inappropriate (adj): không thích hợp irrelevant (adj): không thích hợp, không liên quan tới 5 7a.pproximately (adv): precisely (adv): một cách chính xác exactly (adv): chính xác clearly xấp xỉ almost (adv): gần như nearly (adv): (adv): rõ ràng, sáng tỏ 5
gần với about (adv): khoảng relatively (adv): một cách tương đối roughly (adv): tương đối, khoảng just under (adv): chỉ dưới cái gì (chỉ sự xấu xí) 5
8a.rable (adj): màu mỡ, canh tác được
cultivable (adj): trồng trọt được infertile (adj): cằn cỗi barren (adj): plowable (adj): trồng trọt được fertile cằn cỗi (đất), không có quả (cây) (adj): màu mỡ, phì nhiêu
farmable (adj): có thể phát canh, có thể trồng trọt 5
9a.rtificial (adj): giả mạo, nhân tạo
60b. e associated with (adj): liên quan tới
man-made (adj): nhân tạo faked genuine (adj): thật (không phải giả), (adj): giả (đồ) counterfeit (adj): giả đích thực (tiền) mock (adj): giả unnatural (adj): real (adj): thật natural (adj): tự nhiên không tự nhiên authentic (adj): thực, xác thực be separated from (adj): bị tách biệt với be connected with (adj) : kết nối với be related to (adj): liên hệ, liên quan đến
61a.ssume (v): đảm nhận take on (v): đảm nhiệm undertake (v): nhận làm seize (v): nắm lấy, chộp lấy embrace (v): đón nhận
62a.ttainment (n): thành tích, đạt được
achievement (n): thành quả, thành tựu accomplishment (n): việc đã hoàn thành, thành quả acquisition (n): cái đạt được, cái thu được feat (n): kỳ công success (n): thành công gaining (n): thành tựu
reject (v): từ chối refuse (v): từ chối, khước từ give up (v): từ bỏ turn down (v): từ chối failure (n): thất bại loss (n): thua miss (n): sự trượt, sự không trúng đích
63t.o be on the alert: cảnh unaware (adj) of: không nhận thức giác watch out for (v): cẩn thận, cảnh giác được to be on one's guard: cảnh giác, đề heedless (adj): thiếu cảnh giác phòng ignorant (adj) of: không biết về cái to be watchful over: đầy cảnh giác gì a large amount (n): lượng lớn a great a small amount (n): số lượng nhỏ 64a.n awful lot: số lượng deal (n): cực nhiều lớn 65a.pparel (n): quần áo dress (n): quần áo (mặc bên ngoài) garment (n): áo, quần clothing (n): quần áo, y phục costume (n): trang phục 66a.pplaud (v): cổ vũ
67a.rrogant (adj): kiêu ngạo
depress (v): làm chán nản, làm clap for (v): vỗ tay (hoan hô ai) cheer phiền muộn (v): hoan hô, tung hô compliment criticize (v): phê bình, chỉ trích (v): khích lệ, cổ vũ, làm vui mừng scold (v): mắng mỏ, trách móc ai praise (v): khen, ca ngợi humble (adj): khiêm tốn, nhún nhường aloof (adj): lạnh lùng, hờ hững bossy modest (adj): khiêm tốn (adj): kiêu ngạo cavalier (adj): thiếu shy (adj): nhút nhát; bẽn lẽn, e lệ kính trọng, sỗ sàng timid (adj): rụt rè cocky (adj): tự phụ, vênh váo mild (adj): hoà nhã, dịu dàng haughty (adj): kiêu kỳ, ngạo nghễ imperious (adj): hống hách
pompous (adj): vênh vang presumptuous (adj): quá tự tin
68a.side from + n/ ving: ngoại trừ
except for: ngoài cái gì but for: trừ cái gì other than: ngoài cái gì apart from: ngoại trừ cái gì
69a.ssembly (n): cuộc họp gathering (n): sự tụ tập, tụ họp meeting (n): cuộc họp, hội nghị congregation (n): hội đoàn conference (n): hội thảo 0a.t random (adv): ngẫu by accident (adv): vô tình nhiên accidentially (adv): tình cờ randomly (adv): ngẫu nhiên aimlessly (adv): không có chủ đích 1a.t times: thỉnh thoảng
5a.ugmentation (n): sự tăng lên
6a.utonomous (adj): tự lập, độc lập 7a.utumn (n): mùa thu
division (n): sự chia phe separation (n): sự phân chia, tách ra
intentionally (adv): cố tình, cố ý on purpose (adv): có mục đích deliberately (adv): có tính toán, cố ý, có chủ tâm
rarely (adv): hiếm khi hardly (ad): sometimes (adv): thỉnh thoảng every hầu như không now and then (adv): thi thoảng on occasion (adv): đôi lúc once in a while (adv): đôi khi
2. at the beginning: lúc đầu, first: đầu tiên at first: ban đầu ban đầu initially (adv): lúc đầu, ban đầu 3a.ttach (v): dính, gắn
4a.udible (adj): có thể nghe được
in addition to: thêm vào đó besides: bên cạnh đó
eventually (adv): sau cùng finally (adv): cuối cùng
detach (v): gỡ ra, tháo ra disconnect stick (v): dán, dính adhere (v): thêm (v): tháo ra let go (v): gỡ ra remove vào affix (v): dán vào, đóng vào (v): dời đi, di chuyển connect (v): nối vào hook up (v): nối liền unclear (adj): không rõ inaudible loud enough to be heard: đủ lớn để (adj): không thể nghe thấy có thể nghe được clear (adj): rõ ràng loud (adj): to/lớn (âm thanh) sounding (adj): nghe kêu decrease (n): sự giảm shrinking (n): sự chìm xuống lessening (n): giảm đi reduction (n): sự giảm bớt, sự hạ increase (n): sự tăng lên incline (n): diminishment (n): sự giảm bớt, bỏ đi khiến cho có, xu hướng... enhancement (n): làm tăng, sự nâng cao (phẩm chất của ai, của cái gì) enlargement (n): sự mở rộng, sự rộng ra expansion (n): sự mở rộng dependent (adj): phụ thuộc self-governing (adj): tự quản independent (adj): độc lập fall (n): mùa thu
8a.vert (v): tránh, ngoảnh avoid (v): tránh
cause (v): gây ra, làm cho
đi
deter (v): ngăn cản; răn đe fend off lead to (v): dẫn đến encourage (v): (v): chống lại, đánh trả preclude (v): khuyến khích ngăn ngừa prevent (v): cản
9a.ware (adj): nhận thức conscious (adj): tỉnh táo appreciative unaware (adj): không biết, không ý (adj): biết thưởng thức apprehensive thức được (adj): sợ hãi, e sợ attentive (adj): unconscious (adj): vô thức chăm chú inattentive (adj): thiếu chú ý, lơ là neglectful (adj): quen thói xao lãng, quen thói lơ là 80b. an (n): lệnh cấm prohibition (n): sự cấm; sự cấm chỉ permission (n): sự cho phép official forbiddance (n): chính thức allowance (n): sự đồng ý cấm boycott (n): sự tẩy chay embargo (n): lệnh cấm vận 81b. arely (adv): hiếm khi hardly (adv): hầu như không rarely (adv): hiếm khi always (adv): luôn luôn often (adv): scarcely (adv): chắc chắn là không thường regularly (adv): đều đặn frequently (adv): thường xuyên 82b. lunder (n): sai lầm mistake (n): lỗi sai error (n): lỗi fault accuracy (n): sự chính xác, độ chính (n): lỗi lầm blooper (n): lỗi lầm ngớ xác ngẩn correction (n): sự sửa, chỗ sửa perfection (n): sự làm cho hoàn hảo, sự hoàn thiện right (n): quyền 83b. ad-tempered (adj): calm (adj): bình tĩnh easy-going nóng tính (adj): dễ chịu, vô tư irritated (adj): tức tối; cáu angry (adj): giận dữ splenetic (adj): hay buồn bực cau có 84b. anquet (n): yến tiệc feast (n): bữa tiệc a formal party (n): một bữa tiệc trang trọng festivity (n): hội hè đình đám blowout (n): bữa tiệc lớn
85b. alance (v): cân bằng, over balance (v): làm ai mất cân cân nhắc compare (v): so sánh consider (v): bằng và ngã nhào xem xét evaluate (v): đánh giá weigh unbalance (v): làm mất cân bằng up (v): cân đo 86b. asically (adv): cơ bản fundamentally (adv): một cách cơ additionally (adv): thêm vào đó bản, một các chủ yếu inessentially (adv): thêm nữa essentially (adv): về cơ bản in insignificantly (adv): không quan essence (adv): thực chất, bản chất trọng, không đáng kể show surprise: thể hiện sự bất ngờ not show surprise: không thể hiện sự 87n. ot bat an eyelid (v): không thể phớt lờ bất ngờ 8b. eguile (v): hấp dẫn, 8 giải trí
appeal (v): lôi cuốn amuse (v): làm cho vui cười
bore (v): làm chán forget (v): quên
entertain (v): giải trí, tiêu khiển delight (v): làm cho vui thích 8 9b. end the truth: bóp méo sự thật
reject (v): ghét bỏ
distort (v): bóp méo alter (v): thay đổi, đổi deceive (v): lừa dối mangle (v): làm xấu, sai đi, đọc sai, đọc lệch
preserve (v): giữ, giữ gìn tell (v) the truth: nói lên sự thật say (v) sth that is completely true: nói lên sự thật hoàn toàn chính xác 9 0b. eneficial (adj): có lợi bad (adj): tệ disadvantageous (adj): benign (adj): tốt constructive (adj): bất lợi detrimental (adj): có hại có tình xây dựng favorable (adj): có harmful (adj): hại worthless (adj): vô nghĩa, vô giá trị lợi, có ích useful (adj): có thề sử dụng good (adj): tốt profitable (adj): mang lại lợi ích, lợi nhuận valuable (adj): có giá trị 9 1b. enefit (v): có lợi harm (v): có hại cho... help (v): giúp profit (v): mang lại lợi ích do good to (v): tốt cho 9
2b. ewildered (adj): bối rối
3. between you and me 9 4b. etter (v): cải thiện 9
clear-headed (adj): hiểu rõ; sáng tỏ confused (adj): bối rối puzzled (adj): không hiểu, bối rối, vấn đề khó xử perplexed (adj): lúng túng, bôi rối misled (adj): làm cho lạc đường, làm cho lạc lối in secret: một cách bí mật worsen (v): làm tệ đi decrease (v): improve (v): nâng cao enhance (v): làm giảm đi damage (v): gây thiệt mở rộng increase (v): tăng lên hại
5i.n my book: theo quan in my opinion: theo quan điểm của điểm của tôi tôi from my point of view: từ góc nhìn của tôi I think: tôi nghĩ from my viewpoints: theo như tôi thấy 9 6b. izarre (adj): kì lạ 9
9
7b. lock (v): cản trợ
common (adj): thông thường normal (adj): bình thường ordinary (adj): strange (adj): lạ lẫm curious (adj): tò thường, bình thường mò odd (adj): kì cục weird (adj): kì lạ ridiculous (adj): lố bịch unusual (adj): không thường xuyên obstacle (v): cản trở obstruct (v): cản clear up (v): làm sáng tỏ facilitiate trở prevent (v): ngăn cản impede (v): (v): tạo điều kiện encourage (v): ngăn trở, cản trở khuyến khích enable (v): cho phép
hinder (v): cản trở 8b. low one's own trumpet (v): khoe khoang, khoác brag (v): khoác lác boast (v): khoác loác lác exaggerate (v): phóng đại, thổi phồng 9 9b. ecause of: vì due to: bởi vì on account of: chính vì as a result of: là kết quả của cái gì 0break off (v): dừng lại stop (v): dừng 0 interrupt (v): làm gián đoạn, làm đứt 9
conceal (v): giấu giếm, che đậy hide (v): giấu giếm be modest (v): khiêm tốn
continue (v): tiếp tục go on (v): tiếp
quãng come to a sudden halt: bất chợt gián đoạn
0bread and butter (n): kế si1nh nhai
0brilliant (adj): sáng dạ 2
0bring about (adj): dẫn tớ3i
0boiling (adj): nóng, sôi sụ4c
0boring (adj): chán nản, tẻ5nhạt
0boundless (adj): không gi6ới hạn
0
sustaining income (n): thu nhập sống living (n): (thường số ít) kế sinh nhai, cách kiếm sống mean (n): cách kiếm sống staff of life (n): cách kiếm sống, nuôi sống bản thân smart (adj): thông minh intelligent stupid (adj): ngu dốt dull (adj): đần (adj): thông minh bright (adj): thông độn ignorant (adj): dốt nát inept minh, lanh lợi gifted (adj): tài năng (adj): vụng về unintelligent (adj): không thông minh
end (v): kết cục, chấm dứt cái gì finish (v): kết thúc
lead to (adj): dẫn đến result in (adj): dẫn đến kết quả cause (adj): gây ra give rise to (adj): dẫn tới trigger out (adj): gây ra (thường là một phản ứng mạnh và bất ngờ) hot (adj): nóng burning (adj): cháy cold (adj): lạnh chilly (adj): buốt giá frozen (adj): đóng băng
uninteresting (adj): không thú vị mundane (adj): tầm thường, vô vị, trần tục ordinary (adj): không có gì đặc sắc unimpressive (adj): không ấn tượng unattractive (adj): không cuốn hút endless (adj): không kết thúc immense (adj): mênh mông, bao la, rất lớn incalculable (adj): không đếm xuể,
interesting (adj): thú vị exciting (adj): làm náo động, đầy hứng thú out of the ordinary (adj): ấn tượng fascinating (adj): quyến rũ, hấp dẫn, mê hồn limited (adj): giới hạn inite (adj): có hạn, hạn chế
within limit: trong giới hạn cho
nhiều vô kể
phép infinite (adj): vô tận, vô hạn, vô cùng restricted (adj): bị hạn chế, có giới hạn measurable (adj): đo được 0boycott (v): tẩy chay 8
0burden (n): gánh nặng 9
accept (v): chấp nhận allow (v): cho phép ban (v): cấm shun (v): tránh, xa lánh approve (v): tán thành, chấp thuận exclude (v): loại trừ avoid (v): tránh something enjoyable: điều gì đó vui vẻ, dễ chịu duty (n): bổn phận responsibility (n): trách nhiệm something to suffer (n): phải chịu đựng cái gì
1carry out (v): thực hiện 0
1catch: bắt, nắm bắt 1
1catch the fancy of: hấp dẫ2n, thu hút
put off (v): hoãn give up (v): từ bỏ cancel (v): hủy bỏ, hủy delay (v): perform (v): làm, thực hiện, thi hành hoãn lại accomplish (v): hoàn thành achieve (v): đạt được executive (v): điều hành (đặc biệt là trong kinh doanh) get (v): lấy, bắt grab (v): nắm, chộp take (v): lấy
attract (v): hấp dẫn draw attention (v): thu hút sự chú ý appeal to (v): lôi cuốn với ai
refuse (v): từ chối miss (v): lỡ let go (v): thả skip (v): bỏ qua bore (v): nhàm chán, tẻ nhạt
1cats and dogs (adv): nặ3ng
heavily (adv): nặng hard (adv): nặng, slightly (adv): một chút lightly nhiều (adv): một ít, nhẹ
1candid (adj): bộc trực, th4ẳng thắn
biased (adj): (thống kê) chệch, open and frank (adj): cởi mở và không đối xứng, thiên vị dishonest thẳng thắn (adj): không thật thà devious (adj): honest (adj): thật thà không ngay thẳng, ranh ma forthright (adj): thẳng thắn blunt (adj): (nghĩa bóng) thẳng thừng, không giữ ý tứ (lời nói) straightforward (adj): thẳng tính rug (n): thảm con (trải bậc cửa, trước lò sưởi...)
1carpet (n): tấm thảm 5
1care (n): sự quan tâm 6
attention (n): sự chú ý concern (n): sự inattention (n): sự không chú ý, quan tâm concentration (n): sự tập không để tâm ignorance (n): sự phớt lờ disregard trung notice (n): sự để ý (n): sự không quan tâm đến, sự coi thường negligence (n):tính cẩu thả, tính
1cast an eye over (v): để m7ắt tới
1celebrated (adj): nổi tiế8ng
1centenary (n): sống tră9m năm
2chance (adj): tình cờ 0
2childbearing (n): sinh co1n
2classify (v): phân loại 2
care about (v): quan tâm đến have interest in: có hứng thú với keep an eye on: để ý đến watch (v): theo dõi pay attention to (v): chú ý đến
famous (adj): nổi tiếng distinguished (adj): xuất sắc, lỗi lạc eminent (adj): nổi tiếng, nổi bật notable (adj): đáng unknown (adj): chưa mấy ai biết đến chú ý, lỗi lạc well-known (adj): được plain (adj): không được hú ý đến biết đến inglorious (adj): không có tiếng tăm who live to be 100 or older (n): sống trăm năm
accidental (adj): tình cờ; bất ngờ planned (adj): có kế hoạch contigent (adj): ngẫu nhiên incidental foreseeable (adj): có thể thấy được (adj): bất ngờ unplanned (adj): không đoán được dự định trước deliberate (adj): có tính toán, cố ý, unexpected (adj): không mong đợi chủ tâm intentional (adj): có chủ đích, cố tình, cố ý giving birth do a child: sinh con childbirth (n): sự sinh đẻ pregnancy (n): sự mang thai motherhood (n): chức năng làm mẹ, đạo làm mẹ birthing (n): sinh con
categorize (v): chia loại, phân loại distribute (v): phân phối, phân phát fall into (v): phân phối assort (v): chia loại, phân loại, sắp xếp thành loại 2celibate (adj): độc thân single (adj): độc thân 3
2clear up (v): dọn dẹp, là4m quang đãng
2close (v): đóng cửa 5
chểnh mảng show disinterest in: không hứng thú với ignore (v): phớt lờ neglect (v): sao lãng, lơ là
collect (v): thu thập combine (v): tổng hợp disarrange (v): không phân loại
married (adj): đã có gia đình
to be not cloudy: không bừa bộn tidy tobe gloomy (v): tối tăm become (v): sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp worse (v): trở nên tồi tệ
continue (v): tiếp tục keep doing (v): tiếp tục làm gì maintain (v): duy trì
wipe out (v): xóa, bỏ đi end (v): đóng come to a halt (v): đóng cửa, dừng lại 2collaborate (v): hợp tác collude (v): cấu kết, thông đồng disagree (v): bất đồng part (v): chia 6 cooperate (v): hợp tác work together rẽ (v): làm việc cùng
join up with (v): tham gia vào 2colossal (adj): to lớn, kh7ổng lồ
2commencement (n8): tốt nghiệp/ bắt đầu
2commercial (n): quảng cá9o
3compatible (adj): sống hò0a hợp/tương thích
enormous (adj): to lớn, lớn lao, khổng lồ gargantuan (adj): khổng lồ gigantic (adj): kếch xù, cực lớn huge (adj): to lớn immense (adj): mênh mông, bao la, rất lớn graduation (n): tốt nghiệp convocation (n): triệu tập kickoff (n): bắt đầu dawning (n): buổi đầu, buổi ban đầu, buổi sơ khai
little (adj): nhỏ bé tiny (adj): bé xíu minimum (adj): nhỏ nhất small (adj): nhỏ
end (n): kết thúc conclusion (n): kết luận
advertisement (n): quảng cáo promotion (n): hoạt động nhằm quảng cáo propaganda (n): sự tuyên truyền adaptabe (adj): thích nghi được unsuitable (adj): không phù hợp suitable (adj): phù hợp với getting inharmonious (adj): không hòa hợp along with: hòa hợp với ai capable of disagreeable (adj): bất đồng living harmoniously: có khả năng thích nghi với cuộc sống mới
3competent (adj): giỏi, có1trí tuệ, tài năng
incapable (adj): bất tài, kém cỏi incompetent (adj): kém cỏi, bất tài inept (adj): vụng về unqualified able and efficient (adj): có khả năng capable (adj): có thể proficient (adj): (adj): không đủ tư cách, trình độ thành thạo qualified (adj): có đủ khả năng, có đủ tư cách skilled (adj): có kỹ năng 3complete (adj): toàn bộ, entire (adj): toàn bộ full (adj): đầy đủ incomplete (adj): không đầy đủ ho2àn toàn thorough (adj): hoàn toàn total (adj): undone (adj): chưa hoàn thiện tổng cộng, toàn bộ whole (adj): trọn deficient (adj): thiếu hụt imperfect (adj): không hoàn hảo lacking (adj): vẹn, toàn bộ, tất cả thiếu 3concentrate on (v3): tập trung
pay all attention to: tập trung hoàn toàn sự chú ý đến focus on (v): để ý confuse (v): bối rối unsettle (v): làm bối rối, làm lo âu, làm không hài đến lòng lose attention (v): mất tập trung put mind to (v): tập trung vào
3concern (n): mối quan tâ4m
disregard (n): không quan tâm đến, interest (n): sự quan tâm, sự chú ý coi thường consideration (n): sự xem xét attention (n): sự chú ý matter (n): vấn disinterest (n): không quan tâm ignorance (n): sự phớt lờ đề, sự việc, chuyện
3concerned about (adj): lo5lắng về
anxious (adj): lo lắng, áy náy nervous (adj): lo lắng worried about (adj): lo indifferent (adj): thờ ơ happy (adj): vui peaceful (adj): yên bình về
upset (adj): phiền muộn, làm đau khổ inattentive (adj): thiếu chú ý, lơ là giằn vặt 3concise (adj): ngắn gọn, sú6c tích succinct (adj): ngắn gọn pithy (adj): ngắn gọn, súc tích short (adj): ngắn straight to the point (adj): thẳng vào vấn đề 3conclusively (adv): convincingly (adv): có sức thuyết ch7ắc chắn phục decisively (adv): quả quyết, dứt khoát definitely (adv): chắc chắn 3concur (v): đồng ý với, đồ8ng tình agree (v): đồng ý approve (v): chấp thuận coincide (v): khớp, trùng be in favor of (v): ủng hộ see eye to eye (v): đồng ý với nhau 3condense (v): cô đọng, sú9c tích
lengthy (adj): dài dòng wordy (adj): lắm lời long and detailed (adj): dài và chi tiết expansive (adj): mở rộng indecisively (adv): lưỡng lự unconvincingly (adv): không đủ sức thuyết phục disagree (v): bất đồng disapprove (v): không chấp thuận oppose (v): đối nghịch (quan điểm)
extend (v): mở rộng lengthen (v): concentrate (v): tập trung compress làm dài thêm expand (v): trải ra, mở rộng amplify (v): thêm chi tiết, làm (v): diễn tả cô đọng, gói gọn curtail (v): cắt ngắn, rút bớt shorten cho đầy đủ hơn (v): cắt ngắn summarize (v): tổng kết 4confident (adj): tự tin 0 self-reliant (adj): tự lực assured (adj): tự tin certain (adj): chắc chắn uncertain (adj): lưỡng lự doubtful (adj): nghi vấn reserved (adj): dè dặt, kín đáo (tính tình, người) 4confirm (v): xác nhận deny (v): chối bỏ disallow (v): 1 không cho phép discredit (v): không affirm (v): khẳng định tin, nghi ngờ refuse (v): từ chối ratify (v): phê chuẩn (một hiệp ước...) certify (v): chứng nhận, cấp chứng nhận verify (v): xác minh (lời nói, sự kiện) 4connect (v): kết nối disconnect (v): ngắt, cắt separate 2 join (v): tham gia hook up (v): tham (v): chia rẽ divide (v): chia gia link (v): liên kết install (v): lắp đặt
4contaminated (adj): bị ô nh3iễm polluted (adj): ô nhiễm dirtied (adj): bần poisonous (adj): bị nhiễm độc spoiled (adj): làm hỏng 4controversy (n): cuộc debate (n): cuộc tranh luận argument tra4nh cãi (n): mâu thuẫn, cãi nhau fuss (n): sự ồn ào, sự rối rít quarrel (n): sự cãi nhau
purified (adj): lọc sạch, làm trong clean (adj): sạch sẽ pure (adj): nguyên chất agreement (n): sự đồng ý concurrence (n): sự nhất trí, đồng tình harmony (n): sự hòa hợp
discussion (n): sự bàn luận, sự tranh peace (n): sự yên bình luận 4comparatively (adj): tư5ơng đối, khá
4compulsory (adj): bắt bu6ộc
4concern (n): mối quan tâ7m
4conservative (adj): cẩn tr8ọng, bảo thủ
4conspicuous (adj): dễ th9ấy, đáng chú ý
5convivial (adj): vui vẻ 0
relatively (adv): tương đối approximately (adv): khoảng rather (adv): khá quite (adv): khá moderately (adv): vừa phải, phải chăng
absolutely (adv): tuyệt đối completely (adv): hoàn toàn entirely (adv): hoàn toàn
forced (adj): ép mandatory (adj): bắt inessential (adj): không quan trọng buộc obligatory (adj): bắt buộc optional (adj): tùy ý, không bắt buộc required (adj): yêu cầu voluntary (adj): tình nguyện consideration (n): sự xem xét matter disinterest (n): không hứng thú (n): vấn đề worry (n): sự lo lắng care unconcern (n): không quan tâm ease (n): sự quan tâm interest (n): sự hứng (n): sự thoải mái, không bận tâm thú cautious (adj): cẩn trọng moderate changeable (adj): có thể thay đổi (adj): vừa phải, phải chăng, có mức inconstant (adj): hay thay đổi (về số độ redneck (adj): lỗ mãng, thô bỉ firm lượng hay giá trị), không cố định (adj): cương quyết unfixed (adj): không cố định apparent (adj): rõ ràng easily seen (adj): dễ dàng thấy được noticeable (adj): có thể nhận thấy visible (adj): thấy được obvious (adj): hiển nhiên evident (adj): hiển nhiên, rõ rệt
hidden (adj): bị giấu đi invisible (adj): không thể thấy được obscure (adj): tối, tối tăm unclear (adj): không rõ ràng vague (adj): mập mờ, mơ hồ unseen (adj): không thấy được
friendly (adj): thân thiện a micable (adj): thân tình, thân thiện sociable (adj): hòa đồng
unsociable (adj): khó gần unfriendly (adj): không thân thiện
5a strinking con- strast significant difference (n): sự khác (n1): một sự khác biệt rõ biệt rõ rệt rà.ng distinction (n): sự phân biệt, khác biệt 5constructive (adj): m2ang tính chất xây dự. helpful (adj): có ích valuable (adj): ng có giá trị useful (adj): có thể sử dụng được effective (adj): có hiệu quả 5consternation distress (n): phiền muộn anxiety (n): (n3): sự sợ hãi, lo lắng, kh. sự lo ngại dismay (n): hoảng hốt iếp đảm panic (n): sự hoảng loạn horror (n): sự kinh dị, sự ghê rợn
similarity (n): sự tương đồng resemblance (n): sự giống nhau, nét giống nhau
useless (adj): vô dụng negative (adj): tiêu cực worthless (adj): vô giá trị destructive (adj): tàn phá calmness (n): bình tình composure (n): sự bình tỉnh happiness (n): sự vui vẻ contentment (n): sự mãn nguyện tranquility (n): sự tình lặng, thanh bình
costly (adj): đắt đỏ
5conserve (v): bảo vệ, bả5o tồn
expensive (adj): đắt in great expense (adj): tiêu rất nhiều exorbitant (adj): cắt cổ (giá) cost an arm and leg (idiom): tốn rất nhiều tiền high-priced (adj): giá cao preserve (v): giữ, giữ gìn, bảo tồn maintain (v): duy trì protect (v): bảo vệ safeguard (v): bảo vệ
5consensus (n): sự đồng lò6ng, nhất trí, đồng agreement (n): sự đồng ý approval th.uận (n): sự tán thành, sự chấp thuận accord (n): hòa ước harmony (n): sự hòa thuận, sự hòa hợp 5consolidate (v): hợp combine (v): kết hợp, phối hợp unite nh7ất (v): kết hợp, liên kết, đoàn tụ incorporate (v): hợp nhất, sáp nhập join (v): (+ up) liên kết, hợp nhất 5continuously (adv): constantly (adv): liên tục regularly kh8ông ngừng (adv): một cách đều đặn steadily (adv): một cách đều đặn
5challenging look: cái nh9ìn tò mò
cheap (adj): rẻ aiding (adj): trợ giá inexpensive (adj): không đắt reasonable (adj): (giá cả) hợp lý low-priced (adj): giá thấp
hurt (v): làm tổn thương destroy (v): phá hủy squander (v): phung phí (tiền của, thì giờ) damage (v): làm thiệt hại, làm tổn hại, làm hỏng disagreement (about/ on) (n): sự không đồng ý kiến, sự bất đồng argument (n): cuộc tranh cãi controversy (n): cuộc tranh luận, cuộc bàn cãi opposition (n): sự chống đối divide (v): chia ra separate (v): tách tiêng dissolve (v): tan, giải tán part (v): chia abruptly (adv): một cách đột ngột ceasingly (adv): ngừng
curious (adj): tò mò
6chronology (n): trình tự in sequence (n): chuỗi nối tiếp, tiến th0ời gian trình time sequence (n): chuỗi nối tiếp, tiến trình thời gian timeline (n): dòng thời gian timetable (n): thời gian biểu 6courteous (adj): lịch sự discourteous (adj): bất lịch sự, 1 polite (adj): lễ phép, có lễ độ, lịch sự khiếm nhã affable (adj): nhã nhặn, lịch sự, niềm heedless (adj): không chú ý, coi nở thường 6 2
6cozy (adj): ấm cúng 3
respectful (adj): tôn trọng tactful (adj): khéo xử, có tài xử trí
rude (adj): thô lỗ impolite (adj): bất lịch sự
warm (adj): ấm comfortable (adj): uncomfortable (adj): khó chịu, thoải mái cushy (adj): thoải mái, nhẹ không tiện nghi, không thoải mái nhàng cold (adj): lạnh
6cover up (v): che giấu 4
comfy (adj): thoải mái conceal (v): giấu giếm, che đậy hide (v): giấu giếm close (v): kín, đóng lại disclose (v): để lộ ra, tiết lộ reveal (v): để lộ, bộc lộ, tiết lộ
6critical (adj): mang tình fault-finding (adj): sự bới lỗi, sự bắt ch5ỉ trích bẻ demanding (adj): đòi hỏi cao detracting (adj): làm giảm, làm bớt (uy tín, giá trị...) 6cruel (adj): độc ác brutal (adj): hung ác, tàn bạo callous 6 (adj): nhẫn tâm vicious (adj): xấu xa, độc ác inhuman (adj): vô nhân đạo, bất nhân merciless (adj): nhẫn tâm, tàn nhẫn
6cruelly (adv): độc ác 7
brutally (adv): hung ác, tàn bạo viciously (adv): xấu xa, độc ác inhumanly (adv): vô nhân đạo, bất nhân 6counterproductive (adj): ineffective (adj): kém hiệu quả kh8ông hiệu quả detrimental (adj): có hại disadvantageous (adj): bất lợi unfavorable (adj): bất lợi 6current (adj): hiện tại, gầ9n đây
7damp (adj): ẩm ướ0t
7dawn (n): sự bắt đầu 1
7day in day out (adv): m2ọi ngày
7the entire day (n): cả
complimentary (adj): ca ngợi supportive (adj): giúp đỡ, đỡ đần encouraging (adj): khích lệ, cổ vũ
decent (adj): thích hợp, tử tế, đoan trang kind (adj): tốt bụng friendly (adj): thân thiện gentle (adj): hiền lành, hòa nhã, dịu dàng merciful (to, towards) (adj): nhân từ
gently (adv): hiền lành, hòa nhã, dịu dàng mildly (adv): một cách hoà nhã, dịu dàng
beneficial (adj): có ích favorable (adj): có thiện chí, thuận, tán thành effective (adj): có hiệu quả uncommon (adj): khác thường oldfashioned (adj): lỗi thời early (adj): modern (adj): hiện đại on going (adj): trước đó past (adj): trong quá khứ tiếp tục, tiếp diễn present (adj): hiện tại prevailing (adj): đang thịnh hành, đang phổ biến common (adj): phổ biến, phổ thông, thông thường dry (adj): khô hanh arid (adj): hanh, hạn hán wet (adj): ướt humid (adj): ẩm moist (adj): ẩm, ẩm ướt steamy (adj): đầy hơi nước, ẩm thấp beginning (n): sự bắt đầu daybreak ending (n): sự kết thúc (n): rạng đông
every single day (adv): từng ngày every day (adv): mỗi ngày regularly (adv): một cách đều đặn daily (adv): hằng ngày all day long (n): cả ngày
ngày
7deadly (adv): chết chóc mortal (adj): phải chết, không thề 4 sống mãi lethal (adj): gây chết người, giết người fatal (adj): gây tử vong 7deadlock (n): bế tắc 5
7decidely (adv): dứt kh6oát, rõ ràng
immortal (adj): bất tử wholesome (adj): khỏe mạnh healthy (adj): tốt cho sức khỏe helpful (adj): có ích, có lợi
solution (n): giải pháp breakthrough (n): vượt qua start (n): sự khởi đầu impasse (n): thế bế tắc; ngõ cụt stalemate (n): sự bế tắc gridlock (n): continuation (n): sự tiếp tục, làm sự bế tắc dilemma (n): thế lưỡng nan, tiếp thế khó xử dead end (n): đường cùng doubtfully (adv): một cách đầy nghi clearly (adv): rõ ràng obviously ngờ (adv): hiển nhiên distinctly (adv): tách biệt absolutely (adv): hoàn toàn vaguely (adv): một cách đầy mơ hồ boardly (adv): trên diện rộng of course (adv): đương nhiên
7deceptively (adv): lừa gạ7t
untruthfully (adv): một cách không thành thật falsely (adv): một cách giả dối wrongly (adv): một cách sai trái
7to be in danger: gặp ng8uy hiểm
be at stake: có nguy cơ at risk: rủi ro be threatened (adj): bị đe dọa
7deep-seated (adj): lâu đờ9i, thâm căn cố đế
deep-rooted (adj): lâu đời ancient (adj): cổ inherent (adj): vốn có
8default (v): không trả đú0ng hạn
evade (v): tránh, tránh khỏi
8delegate (v): ủy quyền 1
unauthorized (v): không được phép; accredit (v): ủy nhiệm cho ai làm đại trái phép diện chính thức (ở nước ngoài...) assign (v): chỉ định, bổ nhiệm authorize (v): cho quyền, cho phép empower (v): cho quyền, cho phép signify (v): cho biết, biểu hiện represent (v): tượng trưng cho express (v): thể hiện
8denote (v): biểu thị 2
8depend on (v): phụ th3uộc vào
honestly (adv): một cách thật thà accurately (adv): một cách chính xác in an honest way: theo một cách thật thà
modern (adj): hiện đại new (adj): mới up-to-date (adj): hợp thời, hiện đại finish (v): hoàn thành pay in full: trả đủ
rely on (v): dựa vào base on (v): dựa suspect (v): ngờ, nghi disbelieve (v): trên không tin
trust (v): tin vào 8depict (v): mô tả 4
8deplete (v): dùng hết, là5m cạn kiệt
be independent (adj) from: tự lập, không phụ thuộc vào
describe (v): miêu tả illustrate (v): hide (v): che, che khuất conceal (v): minh họa portray (v): phác họa giấu giếm, che đậy suppress (v): represent (v): biểu thị, thể hiện, miêu bưng bít, ỉm đi tả use up (v): dùng hết use almost all of: sử dụng hầu hết exhaust (v): vắt kiệt drain (v): làm cạn kiệt
8deplorable (adj): tồi tệ 6
enlarge (v): mở rộng ra expand (v): mở rộng extend (v): kéo dài create (v): tạo ra acceptable (adj): chấp nhận được bearable (adj): có thể chịu được tolerable (adj): tạm được, khá tốt fortunate (adj): may mắn
disastrous (adj): tai họa, thảm hại dreadful (adj): dễ sợ, khủng khiếp wretched (adj): bất hạnh, cùng khổ, đáng thương intolerable (adj): không thề chấp nhận disgraceful (adj): nhục nhã, nhơ nhuốc, tệ hại 8deserve (v): xứng đáng to be entitled to: được trao quyền underqualified (adj): không xứng 7 đáng should be given: đáng được nhận
8destroy (v): phá hủy 8
8detriment (n): sự thiệt hạ9i, tổn hại
fabricate (v): chế tạo generate (v): damage (v): làm hỏng, gây thiệt hại tạo ra ruin (v): phá hủy devastate (v): tàn phá wipe out (v): tàn phá eradicate (v): nhổ tận gốc advantage (n): điều có lợi benefit (n): lợi ích gain (n): thành quả favor harm (n): tổn hại damage (n): tồn thất (n): thuận lợi drawback (n): hạn chế impairment (n): sự làm nguy hại, sự làm suy yếu disadvantage (n): thế bất lợi, điều bất lợi
9Detrimental (adj): có hạ0i
9devastation (n): sự phá hủ1y
favorable (adj): có ích, thuận lợi advantageous (adj): có lợi beneficial (adj): có ích helpful (adj): hữu ích harmful (adj): có hại destructive (adj): phá hoại hurtful (adj): gây đau profitable (adj): có lợi; bổ ích khổ, làm đau lòng unfavorable (adj): không có lợi damaging (adj): làm tổn hại disadvantageous (adj): không có lợi destructive (n): phá hủy, tàn phá, hủy construction (n): sự xây dựng, cách diệt xây dựng establishment (n): sự thành lập, sự thiết lập development damage (n): thiệt hại (n): sự phát triển ruin (n): sự phá hủy
9devastating (adj): có tìn2h phá hủy
destructive (adj): phá hủy, tàn phá, hủy diệt calamitous (adj): gây tai họa thảm khốc disastrous (adj): có tính thảm họa overwhelming (adj): không cưỡng nổi, rất lớn
creation (n): sự tạo ra blessed (adj): may mắn fortunate (adj): may mắn
9devoted (adj): tận tâm 3
apathetic (adj): vô cảm, thờ ơ committed (adj): tận tụy dedicated inattentive (adj): thiếu chú ý, lơ là (adj): tận tụy dutiful (adj): đầy trách indifferent (adj) (+to): thờ ơ, lãnh nhiệm caring (adj): tận tình đạm 9die down: nhỏ dần, mất increase (v): tăng lên become (v) dầ4n louder: lớn hơn diminish (v): làm giảm bớt drop (v):giảm xuống, hạ xuống (nhiệt độ, gió, mực nước...) decrease (v): giảm xuống lessen down (v): giảm xuống 9discourteous (adj): bất lịc5h sự
9discourtesy (n): sự bất lịc6h sự
rude (adj): thô lỗ impolite (adj): bất lịch sự incivil (adj): bất lịch sự, vô lễ ill-behaved (adj): vô lễ, mất dạy badmannered (adj): bất lịch sự rudeness (n): sự thô lỗ impoliteness (n): sự bất lịch sự incivility (n): sự bất lịch sự, sự vô lễ
polite (adj): lịch sự mannered (adj): lễ phép courteous (adj): lịch sự wellbehaved (adj): cư xử đúng mực courtesy (n): sự lịch sự, sự nhã nhặn politeness (n): sự lịch sự, sự nhã nhặn
9dilapidated (adj): đồ ná7t, ọp ẹp
renovated (adj): cải tạo broken-down (adj): đổ nát crumbling (adj): sụp đổ, tan tành damaged (adj): in good condition: trong điều kiện tốt hư hỏng nice (adj): tốt 9dilemma (n): tiến thoái solution (n): giải pháp success (n): lư8ỡng nan, khó xử thành công easiness (n): sự dễ dàng difficulty (n): khó khăn predicament (n): tình trạng khó khăn impasse (n): đường cùng problem (n): sự cố crisis (n): khủng hoảng 9diplomatic (adj): khôn tactless (adj): không khéo xử, không kh9éo lịch thiệp impolite (adj): vô lễ rude tactful (adj): khéo xử, có tài xử trí (adj): thô lỗ suave (adj): ngọt ngào (đàn ông) artless (adj): chân chất, thật thà subtle (adj): tinh tế, tế nhị polite (adj): lễ phép, có lễ độ, lịch sự gracious (adj): tử tế, tốt bụng
20deprivation (n): sự tước destitution (n): cảnh thiếu thốn, cảnh possession (n): sự chiếm hữu, quyền đo0ạt, thiếu thốn sở hữu nghéo túng, cảnh cơ cực dispossession (n): sự truất quyền sở gain (n): sự tăng thêm, chiếm lấy hữu privation (n): sự thiếu, sự không có
seizure (n): sự bắt giữ, sự tịch thu, vụ bắt giữ, vụ tịch thu 20disappear (v): biến mất 1 depart (v): ra đi, khởi hành vanish show up (v): xuất hiện turn up (v): (v): biến mất, tan biến die out (v): xuất hiện come into being (v): xuất mất đi evaporate (v): tan biến, tiêu hiện appear (v): xuất hiện, ra mắt tan (hơi nước bốc hơi) perish (v): diệt (trước đám đông) vong, chết rise (v): dậy, đứng dậy, đứng lên 20disapprove of (v): kh2ông đồng tình disagree (v): không đồng ý oppose to favor (v): ưu đãi, biệt đãi, chiếu cố (v): đối nghịch với argue (v): tranh agree (v): đồng ý; thỏa thuận cãi disfavor (v): không tán thành support (v): hỗ trợ, đồng tình encourage (v): khuyến khích 20disastrous (adj): thảm họ3a, có hại advantageous (adj): có lợi beneficial damaging (adj): làm hại, có hại destructive (adj): phá hủy, tàn phá, (adj): có ích, có lợi favorable (adj): hủy diệt catastrophic (adj): thê thảm, có thiện chí, tán thành healthful (adj): có lợi cho sức khỏe, lành thảm hại (không khí...) dreadful (adj): dễ sợ, khủng khiếp 20discernible (adj): có thề recognizable (adj): có thể nhận ra ambiguous (adj): tối nghĩa, nhập th4ấy rõ, rõ ràng apparent (adj): rõ ràng noticeable nhằng (adj): dễ nhận thấy obvious (adj): doubtful (adj): nghi ngờ, ngờ vực hiển nhiên visible (adj): có thể thấy insignificant (adj): không đáng kể, tầm thường được unclear (adj): không rõ ràng, không minh bạch dubious (adj): đáng ngờ 20discharge (v): dỡ hàng, maintain (v): duy trì hold (v): giữ th5ải ra, thả capture (v): bắt giữ seizure (n): sự release (v): tha, miễn, giải thoát bắt giữ, sự tịch thu dismiss (v): sa thải, thải hồi expel (v): đuổi, trục xuất emit (v): phát ra, bốc ra set free (v): giải thoát
20disconcert (v): làm bối rố6i, làm lúng túng
20dislike (v): không thích, gh7ét
20dismay (n): sự bất an, m8ất tinh thần
confuse (v): nhầm lẫn bewilder (v): ngơ ngác disturb (v): làm phiền frustrate (v): hỏng perturb (v): xáo trộn
amuse (v): làm cho cười entertain (v): giải trí calm (n): bình tình, điềm tình
like (v): thích enjoy (v): yêu thích hate (v): ghét detest (v): ghét loathe adore (v): ngưỡng mộ cherish (v): (v): ghét, kinh tởm resent (v): tức tối, yêu dấu to be fond of/keen on: thích thú bực bội avoid (v): tránh mặt happiness (n): hạnh phúc, sự sung sướng anxiety (n): sự lo lắng, mối lo lắng concern (n): sự lo lắng, mối bận tâm joy (n): niềm vui thích worry (n): mối bận tậm
dispense (v): bỏ qua
discharge (v): đổ ra, phóng ra omit receive (v): nhận take (v): lấy grasp (v); bỏ đi excuse (v): bỏ qua release (v): túm lấy, ngoạm lấy, chộp lấy (v): tha, miễn, giải thoát
21disseminate (v): truyền, spread (v): trải ra circulate (v): lưu ph0ân bố thông, tuần hoàn propagate (v): truyền bá, lan truyền publicize (v): quảng cáo 21dissolve (v): tan rã 1 liquefy (v): [làm cho] lỏng, hóa lỏng disperse (v): giải tán, phân tán melt (v): tan soften (v): làm mềm disband (v): giải tán 21distinction (n): sự khác difference (n): sự khác nhau bi2ệt
21distort (v): bóp méo 3
21distraction (n): sự xao nh4ãng
21diversity (n): sự đa dạ5ng
21dole (n): trợ cấp 6
21drift apart (v): xa cách 7
21drive one to the edge: là8m ai tức điên lên
collect (v): thu thập gather (v): tổng hợp capture (v): bắt, chiếm
establish (v): thiết lập assemble (v): tập hợp concentrate (v): tập trung solidify (v): đông lại put together (v): kết hợp
similarity (n): sự giống nhau resemblance (n): sự tương đồng
preserve (n): bảo tồn straighten (v): [làm cho] thẳng ra tell truth: kể sự alter (v): thay đổi, đổi falsify (v): giả thật maintain (v): giữ nguyên mạo deform (v): làm méo garble (v): cắt xén (đoạn văn, bản báo cáo... để làm sai lạc ý) disfigure (v): biến dạng attention (n): sự chú ý concentration confusion (n): sự nhầm lẫn disturbance (n): xáo trộn interference (n): sự tập trung concern (n): sự (n): gây trở ngại abstraction (n): sự quan tâm đãng trí, sự lơ đễnh variety (n): sự đa dạng assortment (n): nhiều loại dissimilarity (n): sự khác nhau distinction (n): sự phân biệt, điểm phân biệt
agreement (n): sự nhất trí sameness (n): sự giống nhau similarity (n): sự tương đồng uniformity (n): sự đồng bộ
allowance (n): tiền trợ cấp allotment (n): phần đất được giao unemployment benefit (n): trợ cấp thất nghiệp benefit (n): tiền trợ cấp welfare (n): trợ cấp phúc lợi xã hội be distant (adj): xa cách be not as friendly (adj) as before: không thân thiện như trước
be close (adj): thân thiết be intimate (adj): thân thiết, mật thiết
calm (v): bình tĩnh, điềm tĩnh please annoy (v): quấy rầy, làm phiền (v): làm vui lòng, làm vừa lòng irritate (v): làm phát cáu disturb (v): comfort (v): an ủi làm nhiễu loạn, phá vỡ (sự yên tình...) get on one's nerve: làm ai tức điên
drought (n): hạn hán
dryness (n): sự khô hạn shortage of flood (n): lũ lụt supply (n): thiếu nguồn cung (nước) hurricane (n): bão (gió cấp 8) scarcity (n): sự khan hiếm a long period without rain (n): thời kỳ khô hạn
22dwindle (v): thu nhỏ, gi0ảm bớt decline (v): giảm diminish (v): thu nhỏ decrease (v): giảm bớt reduce (v): giảm bớt lessen (v): giảm nhẹ shrink (v): co lại belittle (v): bé đi
22do up (v): thắt chặt 1
develop (v): phát triền, xây dựng increase (v): tăng enhance (v): nâng cao expand (v): mở rộng extend (v): mở rộng
loosen (v): nới lỏng fasten (v): buộc chặt tie (v): buộc tighten (v): làm cho chặt
22dubious (adj): nghi ngờ questionable (adj): đáng nghi vấn 2 skeptical (adj): hoài nghi suspicious certain (adj): chắc chắn sure (adj): (adj): đáng ngờ doubtful (adj): đáng chắc believable (adj): đáng tin cậy definite (adj): rõ ràng, dứt khoát ngờ, đáng nghi 22due (adj): đúng hạn expected (adj): như dự kiến 3
22dumbfounded (adj): ng4ẩn người ra
aware (adj): nhận thức được confused (adj): bối rối dismayed (adj): mất tinh thần speechless (adj): conscious (adj): tỉnh táo không nói nên lời bewildered (adj): bối rối 22drop me a line (v): viết write to me: viết thư gửi ai send a gử5i ai message: gửi tin nhắn
22dull (adj): chán nản, bu6ồn tẻ
boring (adj): nhàm chán monotonous exciting (adj): thú vị interesting (adj): đơn điệu plain (adj): đơn điệu (adj): thú vị dynamic (adj): sôi động flat (adj): đơn điệu
22effect (v): thực hiện, gâ7y ra
end (v): kết thúc halt (v): tạm dừng cause (v): gây ra lead to (v): dẫn đến result in (v): dẫn lại tới give rise in (v): làm tăng thêm proud (adj): hãnh diện, tự hào humiliated (adj): nhục nhã shy (adj): confident (adj): tự tin
22embarrassed (adj): xấu hổ8, ngại ngùng
2the end of the world 2
xấu hổ ashamed (adj): hổ thẹn abashed (adj): bối rối worth worrying about: đáng quan
relaxing (adj): thư giãn
(adj): tận thế
tâm, lo lắng
easy (adj): dễ dàng
23emergence (n): sự xuất appearance (n): sự xuất hiện disappearance (n): sự biến mất hi0ện, sự nổi lên evolution (n): sự tiến hóa, tiến triển rise (n): sự xuất hiện development (n): sự phát triển 23eject (v): loại bỏ 1 exclude (v): loại trừ eliminate (v): accept (v): chấp nhậninclude (v): loại bỏ expel (v): tống ra, xua đi bao gồm reject (v): loại ra, loại bỏ dismiss (v): engage (v): tham gia maintain (v): sa thải, thải hồi turn down (v): loại duy trì hold (v): giữ bỏ
23eliminate (v): loại bỏ 2
add (v): thêm vào allow (v): cho vào create (v): tạo ra dispose of (v): vứt bỏ remove (v): loại bỏ eradicate (v): xóa bỏ exclude (v): loại trừ phase out (v): loại ra wipe out (v): xóa sạch
23eligible (adj): đủ tư cá3ch, xứng đáng
deserved (adj): xứng đáng entitled improper (adj): không đúng (adj): được phép suitable (adj): thích inappropriate (adj): không thích hợp hợp qualified (adj): đạt tiêu chuẩn unsuitable (adj): không phù hợp
23emerge (v): xuất hiện, m4ọc lên
abandon (v): bỏ decrease (v): giảm appear (v): xuất hiện arrive (v): đến bớt disappear (v): biến mất drop (v): come up (v): xuất hiện turn up (v): rơi vãi xuất hiện rise (v): tăng lên 23employed (adj): có việc hired (adj): được thuê occupied (adj): out of work (adj): thất nghiệp là5m bận, có việc làm unemployed (adj): thất nghiệp unoccupied (adj): thất nghiệp
23empower (v): trao qu6yền authorize (v): cho phép entitle (v): trao cho tên gọi, tước hiệu grant (v): ban cho permit (v): cho phép legitimize (v): hợp thức hóa
23empty (adj): hoàn toàn tr7ống rỗng
blank (adj): trống deserted (adj): hoang vắng desolate (adj): biệt lập vacant (adj): trống unoccupied (adj): bỏ không, trống 23enemy (n): thù địch, kẻ rival (n): đối thủ villain (n): kẻ ác th8ù opponent (n): đối thủ
deny (v): từ chối disallow (v): không cho phép unauthorize (v): không được ủy quyền disapprove (v): không đồng ý refuse (v): từ chối occupied (adj): bị chiếm crowded (adj): đông đúc packed (adj): nhồi nhét, đầy tràn stuffed (adj): nhồi nhét friend (n):bạn bè supporter (n): người hỗ trợ, ủng hộ
23endeavor (v): cố gắng, nỗ9 lực
24endorse (v): kí xác nhận 0
24enlist (v): tuyển quân 1
24entice (v): xúi giục 2
give up (v): bỏ cuộc put off (v): bỏ try (v): cố gắng attempt (v): cố gắng đi/hoãn make effort to (v): nỗ lực đề strive (v): phấn đấu sign (v): ký tên autograph (v): viết tên/ chữ ký mình lên cái gì notarize (v): công chứng underwrite (v): ký tên ở dưới cancel (v): hủy bỏ discharge (v): đuổi việc dismiss (v): đuổi việc recruit (v): tuyển dụng call up (v): expel (v): đuổi gọi lên enroll (v): đăng ký join (v): tham gia serve (v): phục vụ dissuade (v): khuyên can turn off encourage (v): khuyến khích (v): ngăn prevent (v): ngăn chặn persuade (v): thuyết phục tempt (v): dụ dỗ seduce (v): quyến rũ
24entire (adj): toàn bộ 3
24enormous (adj): to lớn 4
24epoch (n): thời kì 5
24equal (adj): bình đẳng 6
24eradicate (v): loại bỏ 7
4erect (v): xây dựng 2 8
partial (adj): một phần incomplete all (adj): tất cả whole (adj): toàn bộ (adj): chưa hoàn thiện imperfect complete (adj): hoàn toàn full (adj): (adj): không hoàn hảo đầy total (adj): tổng huge (adj): rộng lớn gigantic (adj): khổng lồ immense (adj): to lớn small (adj): nhỏ bé slight (adj): nhỏ, massive (adj): bao la vast (adj): bao nhẹ few (adj): ít little (adj): ít tiny la rộng lớn (adj): tí hon period (n): giai đoạn age (n): thời kỳ span (n): khoảng thời gian/vòng đời moment (n): khoảng khắc while (n): [khoảng] thời gian unequal (adj): không bình đẳng just (adj): công bằng proportionate biased (adj): xu hướng thiên vị (adj): cân xứng comparable (adj): có unfair (adj): không công bằng unjust thể so sánh same (adj): tương tự fair (adj): bất công (adj): công bằng build (v): xây dựng create (v): tạo abolish (v): bỏ wipe out (v): xóa sạch eliminate (v): nên ratify (v): phê duyệt construct (v): xây dựng loại bỏ erase (v): xoá construct (v): xây dựng build (v): xây destroy (v): phá hủy damage (v): dựng làm thiệt hại
fabricate (v): chế tạo 24eruption (n): sự nổi lên, rash (n): (thường số ít) nốt ban (phát m9ẩn đỏ ra trên da)
25essence (n): bản chất, cố0t lõi
25eternal (adj): bất diệt, vĩ1nh cửu
25execute (v): thi hành 2
25exhibition (n): triển lã3m, trưng bày
25exhilarate (v): kích th4ích, khuấy động
25expend (v): tiêu hết, dù5ng hết
25explicit (adj): rõ ràng 6
25explode (v): nổ tung 7
25extinguish (v): dập tắt
core (n): cốt lõi center (n): trung tâm important part (n): phần quan trọng concentrate (v): tập trung immortal (adj): bất diệt ceaseless (adj): vô hạn, không ngớt endless (adj): bất tận everlasting (adj): mãi mãi infinite (adj): vô hạn permanent (adj): dài hạn, vĩnh viễn
transient (adj): tạm thời finite (adj): có hạn temporary (adj): tạm thời halting (adj): hủy inconstant (adj): không liên tục ceasing (adj): ngừng
implement (v): thực hiện carry out (v): thực hiện complete (v): hoàn abandon (v): bỏ cease (v): dùng thành enact (v): ban hành enforce (v): cancel (v): hủy, bỏ give up (v): từ thi hành bỏ hinder (v): cản trở display (n): hiền thị show (n): trưng ra fair (n): triển lãm performance (n): buổi biểu diễn bore (v): làm chán discourange (v): làm nản lòng depress (v): chán nản upset (v): buồn bã
excite (v): kích động stimulate (v): kích thích delight (v): hân hoan cheer (v): khích lệ, cổ vũ animate (v): có sinh khí, có sức sống use up (v): sử dụng exhaust (v): dùng cạn kiệt dispense (v): phân phát wash maintain (v): duy trì up (v): dùng hết keep (v): giữ reserve (v): để dành, dự trữ save (v): để dành store (v): dự trữ dubious (adj): mơ hồ ambiguous clear (adj): rõ ràng obvious (adj): rõ (adj): mơ hồ vague (adj): mơ hồ ràng definite (adj): xác định apparent (adj): rõ ràng mend (v): sửa lại go off (v): nổ blow up (v): thổi lên, phá hủy break out (v): phá vỡ erupt (v): phun ra implode (v): nổ tung, vào trong douse (v): tắt start (v): khởi đầu
put out (v): dập tắt snuff out (v): dập begin (v): bắt đầu create (v): tạo nên tắt suffocate (v): làm chết nghẹt light (v): thắp sáng
25 ex9tinct (adj): chết hết, tu.yệt chủng 26extracurricular (adj): ng0oại khóa
died out (adj): chết hết dead (adj): chết wiped out (adj): tuyệt chủng
outside the curriculum (adj): ngoài chương trình học
26extraordinary (adj): nổi amazing (adj): tuyệt vời impressive bậ1t, ấn tượng (adj): ấn tượng outstanding (adj): nổi bật remarkable (adj): đáng chú ý incredible (adj): đáng kinh ngạc
26extravagant (adj): ng2ông cuồng
26face to face (adv): đối di3ện, mặt đối mặt
26faint (adj): mờ nhạt 4
26fallacy (n): sự sai lệch 5
living (adj): sống alive (adj): còn sống
curricular (adj): trong chương trình học
common (adj): thông thường ordinary (adj): thông thường unexceptional (adj): không có gì đặc biệt expected (adj): đoán được poor (adj): nhàm chán
absurd (adj): vô lý exorbitant (adj): thái quá abnormal (adj): khác thường rational (adj): hợp lý reasonable (adj): hợp lý logical (adj): hợp lý practical (adj): thực tế in person (adv): gặp măt in the flesh (adv): gặp trực tiếp man to man (adv): trực tiếp người với người personally (adv): cá nhân directly (adv): trực tiếp bright (adj): sáng tỏ clear (adj): rõ dim (adj): lờ mờ delicate (adj): (màu) nhẹ, không sẫm ràng certain (adj): chắc chắn shining dull (adj): đần độn vague (adj): mơ (adj): tỏa sáng hồ actual fact (n): thực tế accuracy (n): deception (n): sự dối trá, sự lừa dối sự chính xác illusion (n): ảo giác, ảo ảnh falsehood (n): sự nói dối misconception (n): sự nhận thức sai, sự quan niệm sai
26fake (adj): giả m6ạo
mock (adj): giả fraudulent (adj): gian authentic (adj): chính xác, đích thực lận counterfeit (adj): hàng giả artificial (adj): nhân tạo false (adj): genuine (adj): chân thật real (adj): thật true (adj): thật, đúng sai
26famine (n): nạn đói 7
hunger (n): sự đói, cơn đói poverty (n): nghèo đói scarcity (n): sự khan hiếm starvation (n): sự đói; sự chết đói
abundance (n): sự phong phú, sự thừa thãi being full (adj): no, đầy plenty (adj): nhiều
26fantastic (adj): tuyệt
wonderful (adj): tuyệt vời
unamazing (adj): không thích thú
vời/cuồng tín
26fanatic (adj): hăng hái 9
27ferocity (n): tính hung bạ0o
27ferry (v): chuyền bằng tà1u, phà
27fix (v): sửa chữa 2
27for good (adv): m3ãi mãi
27form (v): hình thành, tạ4o ra
27fortuitous (adj): may m5ắn, tình cờ
incredible (adj): đáng kinh ngạc unpleasant (adj): khó chịu awesome (adj): tuyệt vời marvelous dissatisfied (adj): bất mãn (adj): tuyệt vời uninterested (adj): không hứng thú enthusiastic (adj): nhiệt tình extreme indifferent (adj) to: thờ ơ, lãnh đạm (adj): cực kỳ addicted (adj): nghiện, say mê dedicated (adj): cống hiến keen (adj): hăng hái kindness (n): lòng tử tế niceness (n): cruelty (n): tàn ác savagery (n): tàn sự tốt bụng ác viciousness (n): ác quỷ brutality (n): tàn bạo barbarity (n): vô nhân đạo carry (v): vận chuyển transport (v): vận chuyển ship (v): chở, chuyển, gửi
repair (v): sửa chữa mend (v): sửa breakdown (v): phá vỡ damage (v): rebuild (v): xây dựng lại regulate (v): làm hư hại harm (v): làm hại destroy điều chỉnh, điều tiết (v): hủy hoại permanently (adv): vĩnh viễn forever temporarily (adj): tạm thời in a short term: ngắn hạn (adv): vĩnh viễn enduringly (adv): kiên trì lastlingly (adv): kéo dài make (v): tạo ra destroy (v): phá hủy eliminate (v): loại bỏ
lucky (adj): may mắn fortunate (adj): planned (adj): đã định trước may mắn unexpected (adj): bất ngờ expected (adj): như mong đợi
27foretell (v): đoán trước 6 predict (v): dự đoán forecast (v): dự hide (v): che giấu (không dự đoán) báo foreshadow (v): báo trước refrain (v): giữ, giấu (không dự anticipate (v): dự kiến đoán) 27fossil (n): hóa thạch, tàn dư7 specimen (n): mẫu vật remnant (n): tàn dư relics (n): di tích, di vật remain (n): tàn dư
27foster (v): tăng lên 8
increase (v): tăng boost (v): tăng slow down (v): chậm lại reduce (v): enhance (v): nâng cao improve (v): giảm lessen (v): giảm nhẹ lower (v): cải tiến, cải thiện advance (v): nâng làm thấp hơn cao speed up (v): tăng tốc
free (adj): rảnh
28fret over (v): lo lắng, bu0ồn phiền
leisure (time): thời gian giải trí spare occupied (adj): bận busy (adj): bận (time): thời gian rảnh available (adj): rảnh unoccupied (adj): không bận worry about (v): lo lắng về concern about (v): bận tâm đến
calm (v): bình tĩnh cheer up (v): làm cho ai vui lên
28friendly (adj): thân thiết amicable (adj): thân thiện distant (adj): xa xôi hostile (adj): thù 1 địch cold (adj): lạnh lùng kindly (adj): vui lòng sociable (adj): hòa đồng welcoming (adj): chào đón intimate (adj): thân mật 28frugal (adj): tiết kiệm, economical (adj): kinh tế tight (adj): incautious (adj): không thận trọng, tằ2n tiện chặt chẽ khinh suất canny (adj): khôn ngoan thrifty (adj): wasteful (adj): hoang phí spendthrift tiết kiệm (adj): tiêu xài hoang phí lavish (adj): hoang phí 28fierce (adj): hung dữ, dữ3 dội angry (adj): bực bội brutal (adj): tàn nice (adj): tốt kind (adj): tốt gentle bạo ferocious (adj): hung dữ murderous (adj): giết người
28flourish (v): phát triển, th4ịnh vượng
(adj): dịu dàng, hòa nhã friendly (adj): thân thiện grow well (v): phát triển tốt increase shrink (v): co lại decline (v): giảm (v): tăng xuống decrease (v): giảm reduce develop (v): phát triển, xây dựng (v): giảm succeed (v): thành công thrive (v): phát triển prosper (v): prosper
28flock (v): đến theo đoàn gather (v): tụ hợp 5 crowd (v): tập hợp come in large numbers: đến với số lượng lớn congregate (v): tập trung, tụ hợp 2 8 plants and animals (n): cây cối và flo6ra and fauna: động động vật th.ực vật 28fluctuate (v): dao động, th7ay đổi vary (v): thay đổi alter (v): thay đổi change frequently: thay đổi thường xuyên vaccilate (v): lung lay waver (v): lung lay, nao núng 28forerunner (n): người đi tr8ước ancestor (n): tổ tiên precursor (n):
disperse (v): phân tán divide (v): phân chia scatter (v): tiêu tan separate (v): tách rời
remain (v): giữ nguyên stay (v): giữ maintain (v): duy trì persist (v): khăng khăng, cố chấp stand still: giữ nguyên
follower (n): người theo, môn đồ điềm báo originator (n): người khởi successor (n): người kế tục, kế tiếp tạo herald (n): điềm báo
founder (v): chìm
sink (v): chìm submerge (v): (thường rise (v): sự dâng lên, sự leo lên ở dạng bị động) làm chìm ngập collapse (v): đổ, sập
29fulfillment (n): sự hoàn completion (n): hoàn thành th0ành achievement (n): thành tích accomplishment (n): hoàn thành attainment (n): thành tích 29function (n): chức năng 1
29further (adj): thêm vào 2
29garrulous (adj): nói nh3iều
29gather (v): tập hợp, tụ họ4p
29generosity (n): sự hào ph5óng
incompletion (n): không hoàn thành failure (n): thất bại unfulfillment (n): không hoàn thành
role (n): vai trò duty (n): nhiệm vụ capacity (n): công suất, khả năng job (n): công việc additional (adj): bổ sung other (adj): khác extra (adj): thêm supplementary (adj): bổ sung silent (adj): im lặng reserved (adj): talkative (adj): lắm lời chatty (adj): dè dặt, kín đáo shy (adj): ngại lắm chuyện effusive (adj): nói nhiều ngùng, ít nói chattering (adj): nói nhiều collect (v): thu thập assemble (v): lắp ráp, tập hợp congregate (v): tụ tập separate (v): tách ra, chia divide (v): meet (v): gặp mặt chia dissemble (v): tháo dỡ scatter (v): phân tán, rải ra disperse (v): phân tán selfishness (n): ích kỷ meanness (n): sự keo kiệt stinginess (n): keo kiệt kindness (n): lòng tử tế spirit of giving (n): tinh thần cho đi goodness (n): long tốt benevolence (n): sự từ bi
29generous (adj): rộng rãi, mean (adj): bần tiện greedy (adj): hà6o phóng big-hearted (adj): mạnh mẽ charitable tham lam selfish (adj): ích kỷ (adj): từ thiện giving (adj): cho lavish (adj): lãng phí 29miss my guess: nếu tôi made a mistake: tôi đã mắc phải sai đo7án sai lầm
29get in touch (v): giữ liên keep in touch: giữ liên lạc lạ8c keep contact with: giữ liên lạc với
29to get ready: sẵn sàng 9
get prepared: chuẩn bị prepare (v): chuẩn bị organize (v): sắp xếp plan (v): lên kế hoạch
lose contact with: mất liên lạc be out of touch with: mất liên lạc với disorganize (v): làm rối loạn hesitate (v): do dự confuse (v): bối rối, chưa sẵn sàng
get-together (n): tập hợp meeting (n): cuộc họp gathering (n): thu thập party (n): đảng phái social event (n): sự kiện xã hội 0get the better of (v): áp gain an advantage over: đạt lợi thế so đả1o, có lợi thế với
0get on one's nerves: làm ai2phát bực annoy (v): làm phiền disturb (v): làm phiền bother (v): làm phiền frustrate (v): làm bực tức 0genuine (adj): thực, có th3ực fake (adj): giả imitative (adj): bắt authentic (adj): xác thực, thật real (adj): thật natural (adj): tự nhiên pure chước artificial (adj): nhân tạo (adj): nguyên chất 0gift (n): món quà 4 penalty (n): hình phạt punishment present (n): quà award (n): phần thưởng bonus (n): (n): trừng phạt forfeit (n): tiền phạt thưởng tiền giveaway (n): cho đi 0give up: từ bỏ cease (v): ngừng 5 continue (v): tiếp tục keep on Ving stop (v): dừng come to a halt (v): (v): tiếp tục go on (v): tiếp dừng quit (v): thoát 0go before (v): đi trước 6 precede (v): tiền thân predate (v): có go after (v): đi theo sau chase after trước go ahead of (v): đi trước (v): đuổi theo follow (v): theo 0go along with: đồng ý vớ7i
0good treatment (n): ch8ữa trị tốt
0go out of business (v): ph9á sản, đóng cửa
agree with (v): đồng ý với approve of disapprove of (v): không đồng ý (v): phê duyệt favor (v): ủng hộ see disagree with (v): không đồng ý với eye to eye: nhất trí oppose to (v): trái ngược với malpractice (n): chữa trị sai
bankrupt (v): phá sản close down (v): continue (v): tiếp tục (kinh doanh) đóng cửa, sập tiệm thrive (v): phát đạt flourish (v): thành công, phát đạt, hưng thịnh
1graveyard (n): nghĩa địa cemetery (n): nghĩa trang burial 0 ground (n): nghĩa địa churchyard (n): nghĩa địa 1gradually (adv): dần dầ1n
increasingly (adv): tăng dần continuously (adv): liên tục deliberately (adv): [một cách]
abruptly (adv): đột ngột suddenly (adv): đột ngột
khoan thai progressively (adv): tiến unexpectedly (adv): bất ngờ fast bộ (adv): nhanh
1great (adj): to lớn, vĩ đạ2i
1guilty (adj): có tội 3
considerable (adj): đáng kể enormous unknown (adj): không ai biết đến (adj): rất lớn strong (adj): mạnh limited (adj): hạn chế small (adj): giant (adj): khổng lồ nhỏ moderate (adj): vừa phải low (adj): thấp convicted (adj): bị kết án guiltless (adj): vô tội innocent (adj): blameworthy (adj): đáng trách sinful vô tội sinless (adj): vô tội right (adj): tội lỗi criminal (adj): hình sự (adj): đúng
1habitat (n): nơi cư trú 4
surroundings (n): vùng lân cận
home (n): nhà resident (n): nơi cư trú dwelling (n): trú ngụ nest (n): tổ 1 hemisphere (n): bán cầu
half of the earth (n): một nửa trái đất
1 at6first hand (adv): trực tiế. p
directly (adv): trực tiếp straightly (adv): thẳng thắn
indirectly (adv): gián tiếp
1by hand:bằng tay 7
manually (adv): bằng tay
automatic: tự động
1out of hand: ngay lập tứ8c
without further consideration: không later (adj): sau đó cần xem xét thêm immediately (adv): ngay at once (adv): ngay instantaneously (adv): ngay lập tức without delay (adv): không chậm trễ
1on hand (adv): sẵn có, sẵ9n sàng
available (adj): có sẵn accessible (adj): có khả năng tiếp cận attainable (adj): có thể đạt được handy (adj): tiện dụng
unavailable (adj): không có sẵn unhandy (adj): không có sẵn unobtainable (adj): không thể đạt được
2 disperse (v): phân tán distribute (v): collect (v): sưu tầm gather (v): tụ ha0nd out (v): phân phát, phân phối deliver (v): cung cấp họp take (v): lấy, gom ph. ân phối
2hand over fist (adv): nh1iều
in large quantities: số lượng lớn massively (adv): nhiều hugely (adv): vô cùng lớn greatly (adv): rất nhiều
to give sb a hand: giúp đỡ
help (v): cứu giúp do sb a favor (v): giúp ai đó làm gì assist (v): hỗ trợ
2hardly (adv): khó khăn, toughly (adv): khó khăn difficultly vấ3t vả (adv): khó khăn seriously (adv): nghiêm trọng
discourage (v): gây chán nản deter (v): ngăn ai làm gì lightly (adv): nhẹ nhàng easily (adv): dễ dàng
2handy (adj): sẵn trong ta4y
unhandy (adj): không có sẵn unavailable (adj): không có sẵn accessible (adj): có thể sử dụng available (adj): có sẵn nearby (adj): faraway (adj): ở xa gần đó on hand (adj): sẵn có within reach (adj): trong tầm với 2harassment (n): sự quấy disturbance (n): xáo trộn, nhiễu loạn comfort (n): tiện nghi contentment rố5i annoyance (n): phiền toái irritation (n): sự mãn nguyện satisfaction (n): kích thích bedevilment (n): sự (n): sự thỏa mãn happiness (n): hạnh làm bối rối badgering (n): quấy rầy, phúc mè nheo 2hasty (adj): vội vã 6
speedy (adj): nhanh quick (adj): leisurely (adv): nhàn nhã sluggish nhanh chóng hurried (adj): gấp rút (adj): chậm chạp slow (adj): chậm urgent (adj): khẩn cấp rushed (adj): chạy xô 2have a row with: cãi vã agree (v): đồng ý make peace (v): 7 argue with (v): tranh luận với quarrel làm hòa comply (v): tuân theo (v): tranh cãi dispute (v): tranh chấp disagree (v): không đồng ý make war (v): gây chiến tranh 2have a narrow escape: th8oát trong gang tấc
to be nearly hurt (adj): gần như bị tồn thương to be almost hurt (adj): gần như bị tổn thương:
2havoc (n): sự phá hoại, tà9n phá devastation (n): tàn phá destruction (n): sự phá hủy damage (n): hư hại ruin (n): phá hoại 3heavy (adj): nặng cumbersome (adj): rườm rà massive 0 (adj): to lớn burdensome (adj): mệt mỏi, gánh nặng excessive (adj): quá đáng 3heavenly (adj): ngon delicious (adj): ngon divine (adj): tu1yệt thần thánh wonderful (adj): ngon tuyệt
to be hurt (adj): bị tồn thương
construction (n): xây dựng fabrication (n): chế tạo creation (n): sự sáng tạo production (n): sự sản xuất
slight (adj): nhẹ small (adj): nhỏ calm (adj): bình tình light (adj): nhẹ terrible (adj): khủng khiếp disgusting (adj): kinh tởm awful (adj): kinh khủng
3hidden (adj): được giấu invisible (adj): vô hình buried (adj): apparent (adj): rõ ràng evident (adj): 2 chôn unseen (adj): vô hình hiển nhiên clear (adj): rõ ràng
veiled (adj): che giấu, úp mở mysterious (adj): huyền bí
disclosed (adj): tiết lộ
3hinder (v): ngăn cản, gâ3y khó
facilitate (v): tạo điều kiện permit discourage (v): hạn chế, làm hạn chế (v): cho phép enable (v): cho phép deter(v): ngăn chặn prevent (v): ngăn encourage (v): khuyến khích cản stop (v): dừng support (v): ủng hộ 3hoax (n): trò chơi khăm, trick (n): trò đùa lừa đảo joke (n): trò ch4ơi xỏ đùa fool (n): trò lừa gạt 3hold with (v): đồng ý vớ5i
agree with (v): đồng ý với approve of disagree with (v): bất đồng (v): đồng tình với see eye to eye (v): disapprove of (v): không đồng ý với nhất trí
3hold good (v): có hiệu lự6c
3homogeneous (adj): đồ7ng đều
3 ho8me and dry (adj): êm xu. ôi, hoàn thành
leave (v): rời khỏi abandon (v): bỏ cancel (v): hủy give up (v): từ bỏ remain (v) in effect: vẫn có hiệu lực last (v): duy trì maintain (v): duy trì be in force: có hiệu lực uniform (adj): giống nhau similar (adj): giống nhau compatible (adj): different (adj): khác nhau tương đồng equal (adj): như nhau hetergenous (adj): không đồng nhất dissimilar (adj): không giống nhau distinctive (adj): phân biệt successful (adj): thành công difficult (adj): khó khăn
3hook up (v): lắp ráp 9
separate (v): tách rời divide (v): phân chia disperse (v): phân tán
join (v): tham gia connect (v): kết nối link (v): liên kết install (v): cài đặt 4horrified (adj): bị đe dọ0a, làm hoảng sợ
4hot (adj): nóng bỏng, qu1yến rũ
4hurry up (v): vội vàng 2
4identical (adj): giống nh3au
calm (adj): bình tình comfortable frightened (adj): sợ hãi shocked (adj): (adj): thoải mái bị sốc nervous (adj): lo lắng terrified (adj): khủng khiếp sexy (adj): quyến rũ attractive (adj): cool (adj): lạnh lùng naughty (adj): quyến rũ, thu hút tempting (adj): nghịch ngợm nóng bỏng
hasten (v): đẩy nhanh hustle (v): đẩy procrastinate (v): hoãn lại stop (v): nhanh speed up (v): tăng tốc rush (v): dừng lại slow (v): chậm cease (v): vội vàng ngưng, dừng similar (adj): giống nhau alike (adj): different (adj): khác biệt giống
4identify (v): nhận biết, nh4ận ra
4illiterate (adj): mù chữ 5
confuse (v): nhầm lẫn pinpoint (v): xác định spot (v): nhận miss (v): bỏ lỡ ra recognize (v): nhận biết mistake (v): mắc sai lầm distinguish (v): phân biệt uneducated (adj): không được giáo dục literate (adj): biết chữ educated (adj): có giáo dục able to read and write: có khả năng đọc và viết
4illumination (n): sự thắp darkness (n): bóng tối dimness (n): sá6ng, khai sáng enlightenment (n): giác ngộ light (n): mờ nhạt vagueness (n): sự không rõ ánh sáng brightness (n): độ sáng ràng 4indispensable (adj): qu7an trọng, không thể th.iếu được
4main idea (n): ý chính 8
4ill (adj): ốm 9
5ill at ease: không thoải m0ái, khó chịu
5illicit (adj): cấm, lậu, kh1ông hợp pháp
vital (adj): quan trọng important (adj): quan trọng crucial (adj): quan trọng essential (adj): cần thiết fundamental (adj): căn bản imperative (adj): bắt buộc gist (n): ý chính core (n): cốt lõi essence (n): bản chất main point (n): điểm chính key (n): điểm chính
additional (adj): bồ sung extra (adj): thêm unimportant (adj): không quan trọng trivial (adj): không đáng kể minor point (n): điểm nhỏ trivial point (n): điểm nhỏ
sick (adj): đau ốm afflicted (adj): bị healthy (adj): khỏe mạnh good/well ảnh hưởng under the (adj): tốt, khỏe strong (adj): khỏe weather (adj): bị cảm, cảm thấy không khỏe anxious (adj): lo lắng awkward (adj): relaxed (adj): thư giãn relieved (adj): an tâm lúng túng uncomfortable and embarrassed (adj): không thoải mái và xấu hổ legal (adj): hợp pháp legitimate (adj): hợp pháp moral (adj): đạo đức forbidden (adj): cấm contraband (adj): buôn lậu furtive (adj): bị lừa illegal (adj): bất hợp pháp
5illness (n): bệnh, ốm 2
5impatient (adj): không ki3ên nhẫn
sickness (n): bệnh tật disease (n): dịch bệnh ailment (n): bệnh, sự đau ốm collapse (n): sự sụp đổ
wellness (n): sức khoẻ well-being (n): tình trạng, hạnh phúc, khỏe mạnh healthiness (n): sức khoẻ, sự khỏe mạnh
anxious (adj): lo lắng restless (adj): bồn chồn hasty (adj): nóng vội
patient (adj): kiến nhẫn waiting (adj): chờ đợi willing to wait: sẵn sàng chờ đợi
impassive (adj): bình thản, không nao núng
5impediment (n): sự ng5ăn cản
5impetus (n): sự thúc đẩ6y, động lực
5impending (adj): sắp xả7y ra
5imperative (adj): cần th8iết, quan trọng
5impolite (adj): bất lịch sự9
6important (adj): quan tr0ọng
6in a bad temper: cáu kỉ1nh
emotionless (adj): vô cảm matter-ofemotional (adj): đa cảm excited fact (adj): thực tế cold (adj): lạnh (adj): quá khích nervous (adj): lo lung, bình tình aloof (adj): cách xa lắng sensitive (adj): nhạy cảm reticent (adj): không bộc lộ, tình cảm trầm lặng
hindrance (n): sự cản trở obstruction (n): tắc nghẽn setback (n): sự lùi lại obstacle (n): trở ngại difficulty (n): khó khăn motivation (n): động lực incentive (n): khuyến khích enticement (n): dụ dỗ encouragement (n): khuyến khích
coming (adj): đang đến imminent (adj): sắp xảy ra approaching (adj): đến gần near (adj): đến gần compulsory (adj): bắt buộc critical (adj): chỉ trích crucial (adj): quan trọng essential (adj): cần thiết indispensable (adj): cần thiết rude (adj): thô lỗ discourteous (adj): bất lịch sự disgracious (adj): thiếu tôn trọng ill-mannered (adj): thô lỗ
essential (adj): cần thiết necessary (adj): cần thiết critical (adj): quan trọng vital (adj): quan trọng imperative (adj): bắt buộc, quan trọng irritable (adj): cáu kỉnh sulking (adj): hờn dỗi bad-tempered (adj): nóng tính
6in the same boat: cùng hộ2i cùng thuyền, đồng cả.nh ngộ
in a similar situation: cùng cảnh ngộ
6in the end (adv): cuối cù3ng
finally (adv): cuối cùng eventually (adv): cuối cùng ultimately (adv): cuối cùng
furtherance (n): sự kéo dài encouragement (n): sự khuyến khích enticement (n): dụ dỗ discouragement (n): làm nản lòng hinderance (n): trật tự hurdle (n): rào cản obstacle (n): trở ngại challenge (n): thử thách gone (adj): đã đi qua later (adj): sau đó past (adj): quá khứ
inessential (adj): không cần thiết insignificant (adj): tầm thường trivial (adj): không đáng kể unimportant (adj): không quan trọng chivalrous (adj): nghĩa hiệp polite (adj): lịch sự courteous (adj): lịch thiệp tactful (adj): khôn khéo wellbehaved (adj): cư xử tốt unimportant (adj): không quan trọng inessential (adj): không cần thiết unnecessary (adj): không cần thiết trivial (adj): không đáng kể minor (adj): không đáng kể easy-going (adj): dễ tính, dễ gần
at the beginning (adv): lúc bắt đầu at first (adv): ban đầu
after all (adv): sau tất cả
íírstly (adv): lúc đầu
6inadequate (adj): không đủ4 abundant (adj): dồi dào sufficient insufficient (adj): thiếu deficient (adj): thiếu lacking (adj): thiếu xót (adj): đủ adequate (adj): đủ scarce (adj): khan hiếm 6inaccessible (adj): khó tiế5p cận distant (adj): xa xôi remote (adj): xa handy (adj): có thề có được hard to reach (adj): khó tiếp cận out accessible (adj): có thể tiếp cận được attainable (adj): đạt được of reach (adj): ngoài tầm với approachable (adj): dễ gần unattainable (adj): không thể đạt được 6inconvenient (adj): bất convenient (adj): tiện lợi handy tiệ6n (adj): hữu ích useful (adj): hữu ích troublesome (adj): khó khăn bothersome (adj): khó chịu disturbing helpful (adj): hữu ích (adj): phiền annoying (adj): phiền phức uncomfortable (adj): không thoải mái 6incurable (adj): không th7ể thay đồi, không thể irreparable (adj): không thể khắc healthful (adj): khỏe mạnh ch.ữa (sửa) được phục wholesome (adj): lành mạnh curable deadly (adj): chết người hopeless (adj): vô vọng inoperable (adj): không thể thực hiện được 6 8
indoor (adj): trong nhà
6induce (v): gây ra, xui kh9iến
7indigenous (adj): bản đị0a
7indisputable (adj): kh1ông thể cãi, không th.ể tranh cãi
(adj): bền, chữa được healable (adj): có khả năng chữa bệnh
stay-at-home (adj): ở nhà homely (adj): ở nhà
outdoor (adj): ngoài trời
cause (v): nguyên nhân bring about (v): mang về generate (v): tạo ra, mang đến produce (v): sản xuất urge (v): thúc giục native (adj): tự nhiên local (adj): địa phương primitive (adj): nguyên thủy
stop (v): dừng lại discourage (v): gây chán nản cho hinder (v): cản trở prevent (v): ngăn chặn deter (v): ngăn cản alien (adj): ngoài hành tinh foreign (adj): ngoại quốc exotic (adj): ngoại
disputable (adj): tranh chấp absolute (adj): tuyệt đối undeniable controversial (adj): gây tranh cãi (adj): không thể phủ nhận irrefutable questionable (adj): nghi vấn unsure (adj): không chắc chắn (adj): không thể chối cãi unquestionable (adj): không thể nghi ngờ beyond doubt: vượt ra ngoài nghi ngờ (không nghi ngờ) 7industrious (adj): cần cù lazy (adj): lười biếng idle (adj): 2 hardworking (adj): làm việc chăm chỉ không hoạt động slothful (adj): lười diligent (adj): siêng năng assiduous biếng (adj): cần cù
7inevitable (adj): không th3ể tránh khỏi
7inexpensive (a4dj): rẻ
7infamous (adj): khét tiế5ng
7infer (v): suy luận ra6
slack (adj): lười biếng, uể oải avoidable (adj): tránh được unavoidable (adj): không thể tránh khỏi undeniable (adj): không thể phủ nhận imminent (adj): sắp xảy ra reasonable (adj): hợp lý economical expensive (adj): đắt high-cost (adj): (adj): kinh tế low-cost (adj): giá thấp giá cao high-priced (adj): giá cao modest (adj): khiêm tốn l ow-priced costly (adj): tốn kém cost an arm and leg (idiom): đắt đỏ (adj): giá rẻ
notorious (adj): khét tiếng shameful (adj): đáng xấu hồ heinous (adj): ác độc scandalous (adj): nhơ nhuốc, gây phẫn nộ
reputable (adj): Có tiếng (tốt) famous (adj): nổi tiếng
conclude (v): kết luận ascertain (v): xác định assume (v): giả định deduce (v): giảm
7influence (n): ảnh hư7ởng
7ingenious (adj): khéo lé8o, mưu trí
7inherit (v): thừa kế, tr9uyền lại
8inhospitable (adj): kh0ông nhiệt tình, thiếu lò.ng mến khách
8inhumane (adj): vô nh1ân đạo
8install (v): lắp đặt 2
effect (n): hiệu ứng impact (n): ảnh hưởng impression (n): ấn tượng brilliant (adj): thông minh clever (adj): lanh lợi resourceful (adj): tháo dull (adj): đần độn ignorant (adj): vát skillful (adj): khéo léo dốt uncreative (adj): không sáng tạo incompetent (adj): không có khả năng succeed (v): thành công hand down (v): thừa kế pass (v): thừa kế
hostile (adj): thù địch unfavorabl hospitable (adj): hiếu khách inviting (adj): không thuận lợi, không ủng hộ (adj): hiếu khách nice (adj): tốt đẹp unwelcoming (adj): không vui, không chào đón compassionate (adj): thương xót savage (adj): dã man vicious (adj): considerate (adj): trân trọng decent xấu xa pitiless (adj): tàn bạo heartless (adj): rộng lượng warm-hearted (adj): không có trái tim ruthless (adj): (adj): nhân hậu tàn nhẫn fit sth into (v): lắp cái gì vào put sth remove (v): loại bỏ in position (v): đặt cái gì vào vị trí move out of (v): di chuyển ra khỏi nào displace (v): tháo ra
take away (v): lấy đi put in (v): đặt vào set up (v): thiết lập 8insight (n): sự hiểu biết, ignorance (n): dốt nát stupidity (n): awareness (n): nhận thức deep sự3sáng suốt ngu ngốc understanding (n): hiểu sâu sắc wisdom (n): sự khôn ngoan intuition (n): trực giác, sự hiểu biết qua trực giác perception (n): nhận thức 8insinuate (v): nói ám ch4ỉ, bóng gió allude (v): ám chỉ ascribe (v): đồ cho
8installment: trả hàng th5áng
suggest (v): đề nghị, gợi ý hint (v): gợi ý imply (v): ngụ ý monthly payment (n): thanh toán hàng tháng
8insufficient (adj): thiếu 6 deficient (adj): thiếu inadequate (adj): không đủ meager (adj): sơ sài, nghèo nàn scarce (adj): khan hiếm 8integral (adj): quan tr7ọng, cơ bản, không th.ể important (adj): quan trọng essential thiếu (adj): cần thiết fundamental (adj): căn bản necessary (adj): cần thiết indispensable (adj): cần thiết vital (adj): quan trọng 8integrate (v): sáp nhập, hợ8p nhất assimilate (v): đồng hóa blend (v):
adequate (adj): đủ enough (adj): đủ abundant (adj): dồi dào sufficient (adj): đủ inessential (adj): không cần thiết unnecessary (adj): không cần thiết unimportant (adj): không quan trọng
disconnect (v): ngắt kết nối disjoin pha trộn combine (v): kết hợp (v): chia tay separate (v): tách rời coordinate (v): hợp tác isolate (v): cô lập 8intrude (v): xâm lấn, allow (v): cho phép carry on (v): xâ9m nhập, ngắt lời interrupt (v): làm gián đoạn interfere tiếp tục (v): gây trở ngại be in the way: ngăn cản, cản đường cut in on: ngắt 9inquisitive (adj): tò mò curious (adj): hiếu kỳ analytical tọ0c mạch (adj): tọc mạch challenging (adj): thách thức questioning (adj): tò mò indifferent (adj): vô tư, thờ ơ unconcerned (adj): không quan tâm uninterested (adj): không quan tâm 9invent (v): phát minh destroy (v): phá hủy finish (v): kết 1 create (v): tạo nên devise (v): phát thúc fail (v): thất bại triển, phát minh produc (v): sản xuất initiate (v): bắt đầu 9irrigation (n): sự tưới supplying water (n): cung cấp nước tiê2u watering (n): tưới nước
irritable (adj): nóng giận bad-tempered (adj): nóng tính contentious (adj): hay cãi nhau, đối nghịch exasperated (adj): bực bội
happy (adj): vui mừng cheerful (adj): vui lòng calm (adj): điềm tình
9ignorance of (n): không cognizance (n): nhận thức bi4ết, thiếu nhận thức về unawareness of (n): không ý thức understanding (n): hiều cá.i gì insensitivity (n): vô cảm disregard of comprehension (n): sự hiểu biết (n): coi nhẹ đối với blindness (n): mù recognition (n): sự công nhận tịt incomprehension (n): sự không awareness (n): nhận thức hiểu 9ignore (v): phớt lờ neglect (v): bỏ mặc 5 avoid (v): tránh pay attention to (v): chú ý đến overlook (v): bỏ qua reject (v): từ care about (v): quan tâm chối take an interest in (v): quan tâm đến pay no attention to (v): không quan tâm đến 9incentive (n): động lực 6 discouragement (n): nản lòng stimulus to action (n): kích thích hindrance (n): sự cản trở deterrent hành động (n): ngăn chặn prevention (n): encouragement (n): sự khuyến khích phòng ngừa motivation (n): động lực enticement (n): dụ dỗ allurement (n): hấp dẫn 9innocent (adj): vô tội 7 blameless (adj): vô tội pure (adj): guilty (adj): tội lỗi sinful (adj): tội nguyên chất uninvolved (adj): không lỗi unvirtuous (adj): không khôn liên quan virtuous (adj): vô tội ngoan, có lỗi 9innocuous (adj): vô hại harmful (adj): có hại detrimental 8 (adj): có hại destructive (adj): tàn harmless (adj): vô hại bland (adj): dịu phá injurious (adj): hại poisonous (adj): độc dàng painless (adj): không đau
9inordinate (adj): quá m9ức, quá nhiều
4
4
innocent (adj): vô tội innoxious (adj): không đáng sợ, không độc hại excessive (adj): quá đáng extravagant moderate (adj): vừa phải limited (adj): phóng túng exorbitant (adj): (adj): hạn chế small (adj): nhỏ bé thái quá
0insubordinate (adj): kh0ông nghe lời
disobedient (adj): không vâng lời disorderly (adj): rối loạn
0intimidate (v): làm ho1ảng sợ, đe dọa
frighten (v): hoảng sợ threaten (v): hăm dọa daunt (v): dọa dẫm awe (v): calm (v): điềm tĩnh kinh sợ terrify (v): làm sợ hãi comfort (v): làm cảm thấy thoải mái encourage (v): khuyến khích incite (v): kích động please (v): làm vui lòng
well-behaved (adj): cư xử tốt obedient (adj): vâng lời compliant (adj): tuân thủ
4
4
4
introductory (adj): ban đầu
original (adj): nguyên sơ preliminary concluding (adj): kết luận last (adj): (adj): sơ bộ first (adj): đầu tiên cuối cùng final (adj): sau cùng preparatory (adj): chuẩn bị
0invertebrate (adj): kh3ông xương sống
without backbones: không xương sống
0irate (adj): giận dữ 4
0isolation (n): sự cô lập 5
with backbones: có xương
angry (adj): bực bội frustrated (adj): calm (adj): điềm tĩnh cheerful (adj): bực bội irritated (adj): tức tối furious vui lòng happy (adj): vui mừng (adj): giận dữ pleasant (adj): thú vị affection (n): sự yêu mến, ưa thích seclusion (n): ẩn danh, tách biệt desolation (n): phiền muộn, lẻ loi, cô integration (n): hội nhập độc remoteness (n): sự xa xôi segregation (n): tách
4
0jeopardize (v): đe dọa 6
threaten (v): hăm dọa endanger (v): nguy hiểm hazard (v): nguy hiểm
save (v): cứu guard (v): bảo vệ protect (v): bảo vệ
0jeopardy (n): nguy hiểm danger (n): nguy hiểm challenge (n): safety (n): an toàn 7 thử thách risk (n): rủi ro safe zone (n): khu an toàn certainty (n): chắc chan protection (n): sự bảo vệ 4 0join (v): lắp ráp, nối separate (v): tách rời divide (v): 8 hook up (v): treo lên connect (v): kết phân chia 4
nối link (v): liên kết fix (v): sửa chữa 4
4
4
4
0keep myself to myself be with somebody: cùng ai đó be private (adj): giữ bí mật be alone (v9): riêng tư, một mình (adj): một mình be personal (adj): cá nhân 1keep an eye (idiom): ch0ú ý
1large (adj): lớn, rộng 1
1legacy (n): di sản 2
maintain awareness of: duy trì nhận ignore (v): bỏ qua neglect (v): bỏ mặc not care (v): không quan tâm thức về pay attention to: chú ý đến observe (v): quan sát watch (v): chú ý đến cái gì small (adj): nhỏ bé narrow (adj): hẹp tiny (adj): nhỏ bé dwaft (adj): big (adj): lớn enormous (adj): to lớn lùn, nhỏ giant (adj): khổng lồ huge (adj): lớn immense (adj): bao la bequest (n): vật để lại inheritance (n): di sản heirloom (n): vật gia truyền
leave (v): di chuyển, rời, abandon (v): bỏ depart (v): khởi hành land (v): đặt chân, hạ cánh (đến) bỏ go away (v): biến di stay: ở lại
4
4
4
1let the cat out of the bag reveal (v): tiết lộ disclose (v): tiết lộ (id4iom): nói ra bí mật cover up (v): che giấu conceal (v): che giấu hide the secret: giấu bí mật 1let down (v): làm thất vọ5ng
disappoint (v): làm thất vọng upset (v): buồn bã make sad: làm buồn
1life expectancy (n): tuổi th6ọ life span (n): tuổi thọ lifetime (n): tuồi thọ life cycle (n): vòng đời
1like a house on fire quickly (adv): nhanh, mau fast (adv): (i7diom): rất nhanh, như nhanh nh. à cháy hastily (adv): vội vàng hurriedly (adv): nhanh chóng promptly (adv): nhanh chóng 4 1look on the bright side be optimistic (adj): lạc quan be (v8): lạc quan boyant (adj): lạc quan be assured (adj): lạc quan, tự tin 4
4
4
4
4
4
4
cheer up (v): vui lên encourage (v): khuyến khích make more successful: làm thành công hơn excite (v): kích động
1loquacious (adj): nói nh9iều, ba hoa
talkative (adj): lắm lời chatty (adj): lắm lời garrulous (adj): lắm lời gossipy (adj): phiếm luận
slowly (adv): chậm rãi sluggishly (adv): chậm chạp gradually (adv): dần dần
be pessimistic (adj): bi quan
quiet (adj): yên tĩnh silent (adj): im lặng subdued (adj): dịu, khẽ untalkative (adj): không nói nhiều
2lucrative (adj): sinh lợi, profitable (adj): lợi nhuận poorly-paid (adj): không được trả có0lợi nhuận advantageous (adj): thuận lợi money- tiền cao making (adj): sinh lời fruitful (adj): unprofitable (adj): không có lợi hiệu quả 2luminous (adj): phản qu1ang, sáng sủa, minh bạ.ch
bright (adj): sáng lucid (adj): minh bạch, rõ ràng shining (adj): phát sáng
2man-made (adj): nhân tạ2o
artificial (adj): nhân tạo unnatural (adj): không tự nhiên counterfeit (adj): hàng giả
2manage (v): quản lý, xo3ay sở
2make one's own way (id5iom): tự kiếm sống
cope with (v): đối phó với deal with (v): đối phó với get by (v): xoay sở, đối phó earn a living: kiếm sống get by: xoay sở (kiếm sống)
dim (adj): lờ mờ dark (adj): tối gloomy (adj): ảm đạm
genuine (adj): thật natural (adj): tự nhiên real (adj): thực authentic (adj): xác thực, thật give up (v): từ bỏ
earn money: kiếm tiền make ends meet: làm kiếm tiền 4
4
4
4
2 m6ake it one's goal (i.diom): đặt mục tiêu
aim (v): mục đích target (v): mục tiêu intend (v): dự định
2make progress (v7): tiến do better (v): làm tốt hơn improve (v): cải tiến, cải thiện advance (v): bộ nâng cao
worsen (v): xấu đi, tệ hơn go backward (v): đi lùi set back (v): đặt lại
2make up (v): tạo nên (c8ái gì đó)
stop (v): dừng lại halt (v): tạm dừng lại
2make fun of (v): chế gi9ễu, chọc ghẹo
create (v): tạo nên produce (v): sản xuất generate (v): tạo ra
praise (v): khen ngợi admire (v); ngưỡng mộ compliment (v): khen mock (v): chế nhạo tease (v): trêu chọc humilitiate (v): trêu chọc poke respect (v): tôn trọng fun at (v): chọc ai đó laugh at (v): cười nhạo
3 overestimate (v): đánh giá quá cao m0ake a mountain out of a exaggerate (v): phóng đại amplify condense (v): tập trung .molehill (idiom): chuyện (v): khoa trương enlarge (v): phóng underestimate (v): đánh giá quá thấp bé xé ra to to understate (v): đánh giá thấp 4 3make it happen (v): làm nó1 xảy ra bring about (v): mang đến lead to (v): stop (v): dừng lại discourage (v): dẫn đến result in (v): kết quả là cause gây chán nản prevent (v): ngăn chặn (v): gây ra deter (v): ngăn cản 43 m2ake dough (v): kiếm earn money: kiếm tiền make money: tiề. n làm ra tiền 4
4
4
4
4
3mandatory (adj): bắt bu3ộc
compulsory (adj): bắt buộc obligatory (adj): bắt buộc forced (adj): buộc required (adj): bắt buộc
3meaningful (adj): có ý ng4hĩa
significant (adj): quan trọng important (adj): quan trọng purposeful (adj): mục đích substantial (adj): đáng kể
3mediocre (adj): tầm th5ường
ordinary (adj): thông thường normal (adj): bình thường common (adj): outstanding (adj): nổi bật excellent phổ biến (adj): xuất sắc noticeable (adj): đáng chú ý remarkable (adj): đáng chú ý
3melancholy (n): buồn kh6ổ, tuyệt vọng
depression (n): phiền muộn sadness cheer (n): niềm vui satisfaction (n): (n): nỗi buồn sự thỏa mãn
optional (adj): không bắt buộc voluntary (adj): tình nguyện insignificant (adj): tầm thường little (adj): ít minor (adj): phụ, ít, không quan trọng trivial (adj): không đáng kề, không quan trọng
despair (n): tuyệt vọng sorrow (n): đau buồn grief (n): đau buồn 4
4
3meteorologist (n): nhà kh7í tượng
happiness (n): hạnh phúc joy (n): vui sướng
weatherman (n): nhà dự báo khí tượng
3metropolitan (adj): cosmopolitan (adj): thành phố lớn rural (adj): nông thôn countryside th8uộc về khu đô thị, urban (adj): thuộc về đô thị (adj): nông thôn th.ành phố lớn, trung tâm belonging to a big or capital city: thuộc về một thành phố lớn hay thủ đô
reassure (v): trấn an endanger (v): gây nguy hiểm threaten calm (v): làm bình tĩnh (v): hăm dọa frighten (v): làm hoảng comfort (v): làm cho thoải mái dễ chịu sợ scare (v): làm sợ hãi jeopardize (v): gây nguy hiểm 4 4a man of means: người poor man (n): người nghèo man with money: người có tiền gi0àu có wealthy man: người giàu có well-to4
3menace (v): đe dọa 9
do man: người giàu có rich man (n): người giàu có 4
4
4mention (v): đề cập đến 1
4minor (adj): nhỏ nhặt 2
conceal (v): che giấu neglect (v): bỏ mặc, thờ ơ ignore (v): bỏ qua
discuss (v): bàn luận touch on sth (v): đề cập, động chạm đến refer to (v): nhắc đến notice (v): để ý, nhận xét point out (v): chỉ ra little (adj): ít tiny (adj): nhỏ bé minimum (adj): nhỏ nhất major (adj): chính big (adj): lớn
large (adj): lớn enormous (adj): rất lớn 4
4mishap (n): việc rủi ro, misfortune (n): bất hạnh bad luck (n): fortune (n): vận may blessing (n): bấ3thạnh, sự việc không xui xẻo accident (n): tai nạn ban phước lành good luck (n): may m.ay mắn
4misconduct (n): hành vi good behavior (n): cư xử đúng mực kh4ông đúng đắn obedience (n): sự vâng lời malpractice (n): việc làm tồi tệ, sai (bác sĩ) misbehavior (n): cách cư xử sai lầm offense (n): sự xúc phạm inpropriety (n): bất hạnh 4 4minute by minute: từng very rapidly (adv): rất nhanh slowly (adv): chậm rãi gi5ờ từng phút 4
4
4as a minimum: ít nhất 6
at least: ít nhất
at most: nhiều nhất
4
4
4more and more: càng ng7ày
progressively (adv): tiến bộ increasingly (adv): ngày càng
fewer and fewer: ít hơn và ít hơn less and less: ít hơn và ít hơn
4more than: nhiều hơn, trê8n
over: hơn
less than: ít hơn
4moderate (adj): vừa ph9ải, khiêm tốn
modest (adj): vừa đủ, khiêm tốn bright (adj): sáng excellent (adj): prudent (adj): thận trọng not very good but ordinary: không phải là rất xuất sắc outstanding (adj): nồi bật impressive (adj): ấn tượng tốt nhưng bình thường 4 5modest (adj): khiêm tốn moderate (adj): vừa đủ, trung bình, abundant (adj): dồi dào excessive 0 (adj): nhiều trung bình prudent (adj): thận trọng simple (adj): đơn giản 4 5moment of time: kh1oảnh khắc while (adj): trong khi minute (n): 4
phút instant (adj): tức thì stage (n): khoảnh khắc 4
4
4
5mystify (v): làm bối rối 2
clarify (v): làm rõ make clear (v): baffle (v): làm trở ngại bewilder (v): làm rõ enlighten (v): làm sáng tỏ explain (v): giải thích làm ai bối rối confuse (v): làm ai hoang mang perplex (v): làm ai bối rối puzzle (v): đánh đố
5neutral (adj): trung lập 3
unbiased (adj): không thiên vị uncommitted (adj): không thiên vị nonpartisan (adj): trung lập evenhanded (adj): trung lập
5next to: bên cạnh 4
biased (adj): thiên vị prejudiced (adj): có thiên kiến, có thành kiến committal (adj): thiên về far away: xa
near:gần beside: cạnh by: cạnh close by: gần với side by side: ngay bên cạnh, cạnh nhau 4
5nominate (v): đề cử, ấn đị5nh name (v): đề tên select (v): lựa chọn elect (v): chọn, bầu choose (v): chọn appoint (v): bổ nhiệm
4
5notion (n): ý niệm, khái ni6ệm
ignorance (n): phớt lờ misunderstanding (n): sự hiểu lầm unconsciousness (n): sự không nhận opinion (n): ý kiến oncept (n): khái thức được niệm idea (n): ý kiến assumption (n): giả định perception (n): nhận thức
4
4
4
5notorious (adj): khét tiế7ng
5normally (adv): bình th8ường, thông thường
5nonprofessional (adj): ng9ười không chuyên
famous (adj): nổi danh renowned known (adj): biết đến blatant (adj): (adj): nổi tiếng notable (adj): đáng trắng trợn infamous (adj): khét tiếng chú ý disreputable (adj): tiếng xấu abnormally (adv): bất thường in the usual or ordinary way: theo distinctively (adv): phân biệt cách thông thường hoặc thông unusually (adv): bất thường thường commonly (adv): thông thường typically (adv): thông thường ordinarily (adv): thông thường as usal (adv): như thường as a rule (adv): theo quy luật amateur (n): nghiệp dư layman (n): professional (adj): chuyên nghiệp người không thạo
6noticeably (adv): một cá0ch đáng kể
considerably (adv): đáng kể definitely (adv): chắc chắn apparently (adv): rõ ràng surely (adv): chắc chắn 4 remarkable (adj): đáng chú ý 6 significant (adj): đáng kể visible no ticeable (adj): đáng ch (adj): có thể thấy được outstanding ú ý, có thể nhận biết được (adj): nổi bật 4 6obligatory (adj): bắt compulsory (adj): bắt buộc bu2ộc imperative (adj): bắt buộc mandatory (adj): bắt buộc required (adj): yêu cầu 4
4
4
4
6obtain (v): đạt lấy, đạt đư3ợc
6occasionally (adv): thi th4oảng
acquire (v): có được, thu được achieve (v): đạt được gain (v): thu được get (v): lấy được attain (v): đạt được infrequently (adv): không thường xuyên irregularly (adv): không thường xuyên once in a while (adv): thi thoảng một lần sometimes (adv): đôi khi from time to time (adv): thỉnh thoảng
6occupied (adj): bận rộn busy (adj): bận engaged (adj): mắc 5 bận, bận việc engrossed (adj): mải mê
46occupy (v): chiếm tiếp
take over (v): tiếp nhận
inconsiderably (adv): không đáng kể invisibly (adv): vô hình small (adv): nhỏ bé insignificant (adj): tầm thường hard to see: khó nhìn unseen (adj): vô hình free (adj): tùy chọn, không bắt buộc voluntary (adj): tình nguyện optional (adj): không bắt buộc unnecessary (adj): không cần thiết distribute (v): phân phát send (v): gửi disperse (v): phân tán
frequently (adv): thường xuyên regularly (adv): thường xuyên constantly (adv): liên tục
unoccupied (adj): không bận empty (adj): trống
4
4
4
4
quản
control (v): điều khiển
6of one's own accord (i7diom): theo ý của ai đó.
voluntary (adj): tự nguyện willingly (adv): mong muốn readily (adv): sẵn Unwillingly (adv): không muốn sàng unreadily (adv): không sẵn sàng
6on completion of the ac8tivities: khi hoàn th.ành công việc
when you have complete the activities: khi bạn hoàn thành các hoạt động:
6onerous (adj): nặng nề, cumbersome (adj): nặng nề kh9ó nhọc demanding (adj): yêu cầu khắt khe burdensome (adj): mệt mỏi, gánh nặng difficult (adj): khó khăn harsh (adj): khó khăn
calm (adj): điềm tĩnh easy (adj): dễ dàng effortless (adj): dễ dàng, không cần cố gắng relieving (adj): giải tỏa light (adj): nhẹ nhàng
7once and for all: cuối cù0ng, dứt khoát
at first (adv): ban đầu initially (adv): đầu tiên first (adv): đầu tiên
in the end (adv): cuối cùng after all (adv): sau tất cả at last (adv): cuối cùng finally (adv): cuối cùng 4 7open-minded (adj): suy receptive (adj): có tính tiếp thu ng1hĩ thoáng broad-minded (adj): nghĩ thoáng unbiased (adj): không thiên vị 4
7optional (adj): tự chọn 2
alternative (adj): thay thế elective (adj): lựa chọn nonobligatory (adj): không bắt buộc unforced (adj): không được cố định, bắt buộc voluntary (adj): tự nguyện
7ostentatious (adj): khoa showy (adj): sặc sỡ tr3ương flashy (adj): hào nhoáng extravagant (adj): ngông cuồng gaudy (adj): lòe loẹt 4 7outmoded (adj): lỗi thời obsolete(adj): đã lỗi thời old4 fashionaed (adj): cổ điển antiquated (adj): lạc hậu out-of date (adj): đã lỗi thời 4
4
7outstanding (adj): nổi bậ5t
narrow-minded (adj): cổ hủ, nghĩ ngắn biased (adj): thiên vị compulsory (adj): bắt buộc mandatory (adj): bắt buộc required (adj): cần thiết forced (adj): bắt buộc
moderate (adj): vừa phải modest (adj): khiêm tốn plain (adj): rõ ràng, đơn giản up-to-date (adj): cập nhật modern (adj): hiện đại fashionable (adj): hợp thời trang state-of-the-art (adj): hiện đại, tiên tiến nhất
common (adj): phổ thông ordinary noticeable (adj): đáng chú ý (adj): thông thường inferior (adj): remarkable (adj): đáng chú ý superior thấp hơn, thua kém insignificant (adj): nổi bật impressive (adj): ấn (adj): tầm thường normal (adj): bình tượng eminent (adj): ấn tượng, xuất thường chúng
out of work: thất nghiệp unemployed (adj): thất nghiệp employed (adj): không có làm việc occupied (adj): đi làm unoccupied (adj): không có việc làm idle (adj): nhàn rỗi laid off (adj): thất nghiệp jobless (adj): thất nghiệp 7out of the questions: bất impossible (adj): không thể nào, kh7ả thi possible (adj): khả thi likely (adj): không khả thi unlikely (adj): có vẻ không hopeless có khả năng (adj): vô vọng 4 7overhaul (v): cải tổ, trù8ng tu improve (v): cải tiến, cải thiện restore break (v): phá vỡ destroy (v): hủy (v): khôi phục modernize (v): hiện hoại damage (v): làm hư hại ruin (v): phá hoại đại hóa renew (v): làm mới 4 7overwhelming (adj): m9ạnh, át hẳn powerful (adj): mạnh mẽ astounding 4
(adj): đáng ngạc nhiên stunning (adj): insignificant (adj): tầm thường tuyệt vời crushing (adj): nghiền overpowering (adj): áp đảo 4 8over and over: lặp đi seldom (adv): ít khi rarely (adv): lặ0p lại repeatedly (adv): nhiều lần again and hiếm khi again (adv): lặp đi lặp lại time after time (adv): hết lần này đến lần khác 4 8participate in (v): tham exclude (v): loại trừ take part in (v): tham gia attend (v): gi1a tham gia be a part of: là một phần của 4
4
4
4
4
8pay some money into: đư2a tiền vào
8penalty (n): hình phạt 3
8perennially (adv): lâu nă4m
8persist (v): khăng kh5ăng, tiếp tục
put money into: đặt tiền vào deposit withdraw some money from: rút tiền từ money: tiền đặt cọc
punishment (n): trừng phạt fine (n): award (n): giải thưởng reward (n): phạt discipline (n): kỷ luật phần thưởng benefit (n): lợi ích
chronically (adv): theo thời gian continually (adv): liên tục eternally (adv): luôn luôn, vĩnh viễn insist on (v): khăng khăng làm gì carry on (v): tiếp tục continue (v): tiếp tục keep on (v): tiếp tục
8personal (adj): cá nhân private (adj): riêng tư individual 6 (adj): cá nhân secret (adj): bí mật peculiar (adj): đặc biệt
seasonally (adv): theo mùa sporadically (adv): đôi khi, thỉnh thoảng temporarily (adv): tạm thời stop (v): dừng lại come to a halt (v): dừng lại give up (v): bỏ cuộc
common (adj): phổ thông shared (adj): chia sẻ general (adj): chung
peevish (adj): cáu kỉnh
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
lost-tempered (adj): nổi nóng irritable happy (adj): vui mừng cheerful (adj): cáu kỉnh angry (adj): giận dữ (adj): vui lòng easy-going (adj): dễ gần
8pessimist (n): người bi qu8an
8persuade (v): thuyết ph9ục
9petition (n): cầu xin, ki0ến nghị
9pick one's brain: hỏi ý ki1ến ai
9play a part (v): có một va2i trò
9plentiful (adj): thừa, nh3iều
9pollute (v): ô nhiễm 4
optimist (n): người lạc quan
convince (v): thuyết phục urge (v): thúc giục advise (v): khuyên nhủ recommend (v): khuyến khích request (n): yêu cầu entreaty (n): khẩn nài plea (n): lời cầu xin
dissuade (v): khuyên can discourage (v): gây chán nản cho deter (v): ngăn cản prevent (v): ngăn chặn
question (v): hỏi ask questions: hỏi answer (v): trả lời response (v): đáp câu hỏi make sb brainstorm: làm cho lại reply (v): đáp lại ai động não inquire (v): hỏi, tìm hiểu, điều tra investigate (v): điều tra consult (v): tư vấn contribute (v): góp phần play a role (v): đóng vai trò
fruitless (adj): không có kết quả insufficient (adj): thiếu deficient ample (adj): dư dật, thừa thãi (adj): thiếu hụt unproductive (adj): bountiful (adj): dồi dào prolific (adj): không sinh lợi scarce (adj): khan dồi dào, nhiều abundant (adj): dồi hiếm dào lavish (adj): láng phí contaminate (v): làm ô uế poison (v): đầu độc stain (v): làm bẩn clean (v): làm sạch purify (v): làm sạch decontaminate (v): tẩy uế refine (v): làm sạch
9poor (adj): nghèo nàn 5
impoverished (adj): bần cùng meager affluent (adj): giàu có well-off (adj): (adj): bần cùng, nghèo nàn penniless khá giả wealthy (adj): giàu có (adj): không có tiền destitute (adj): prosperous (adj): thịnh vượng cơ cực
9poke one's nose (id6iom): can thiệp vào, ch.ĩa mũi vào
ignore (v): bỏ qua neglect (v): bỏ concern (v): quan tâm đến care about mặc, thờ ơ (v): quan tâm interfere (v): gây trở have no interest in: không quan tâm đến ngại involve (v): liên quan
9potent (adj): mạnh mẽ 7
soft (adj): mềm mại weak (adj): yếu powerful (adj): mạnh mẽ strong (adj): mạnh mẽ dominant (adj): đáng fragile (adj): dễ vỡ ineffective (adj): chú ý influential (adj): có ảnh hưởng không hiệu quả
postpone (v): trì hoãn
continue (v): tiếp tục
put off (v): bỏ đi call off (v): hủy bỏ cancel (v): hủy delay (v): hoãn adjourn (v): hoãn lại defer (v): hoãn lại suspend (v): đình chỉ hold up (v): trì hoãn 4
9poisonous (adj): có độc, độ9c chết người
harmless (adj): vô hại good (adj): tốt healthful (adj): có lợi cho sức khỏe, khỏe mạnh nontoxic (adj): không độc wholesome (adj): lành mạnh
fatal (adj): gây chết người deadly (adj): tử vong toxic (adj): độc hại noxious (adj): độc hại venomous (adj): độc destructive (adj): tàn phá 5 0poverty (n): nghèo đói, scarcity (n): sự khan hiếm starvation th0iếu thốn (n): sự đói khát shortage (n): sự thiếu wealthy (adj): giàu có abundance (n): sự phong phú excess (n): dư thừa richness (n): sự phong phú, giàu có 5
5
5
5
5
0 pr1ecious stone (n.): đá quý
0precious (adj): quý giá 2
0precisely (adv): một cá3ch chính xác
0preeminence (n): sự vư4ợt trội, ưu thế
0preserve (v): bảo quản, bả5o tồn
gem (n): đá quý jewelry (n): đồ trang sức
valuable (adj): có giá trị worthy (adj): cheap (adj): rẻ inexpensive (adj): có giá trị expensive (adj): đắt giá không tốn kém useless (adj): vô costly (adj): đắt giá dụng worthless (adj): vô giá trị accurately (adv): chính xác exactly imprecisely (adv): không chính xác (adv): chính xác absolutely (adv): wrongly (adv): sai chắc chắn correctly (adv): chính xác incorrectly (adv): không chính xác impotence (n): bất lực incapacity (n): không đủ năng lực weakness dominance (n): sự thống trị (n): yếu đuối supremacy (n): uy thế ascendancy (n): quyền thế, uy lực predominance (n): sự ưu tiên, vượt trội
abandon (v): bỏ give up (v): bỏ halt conserve (v): bảo tồn save (v): giữ, (v): ngưng sử dụng use (v): sử dụng bảo quản store (v): lưu trữ maintain waste (v): lãng phí (v): duy trì keep (v): giữ retain (v): giữ lại 5 0preserve anonymity (v): keep in anonymity: giấu tên reveal (v): tiết lộ gi6ữ danh tính
5
5
5
5
prestigious (adj): danh giá reputable (adj): có uy tín renowned (adj): đáng chú ý famous (adj): nổi tiếng amed (adj): nổi tiếng
unknown (adj): không được biết đến ordinary (adj): thông thường obscure (adj): không có tiếng tăm, ít người biết đến unpretigious (adj): không được biết đến
0prevalent (adj): rộng rã8i, phổ biến
popular (adj): phổ biến common (adj): phổ biến widespread (adj): phổ biến prevailing (adj): rộng rãi, phổ biến, thịnh hành trendy (adj): nổi bật, theo xu hướng
eccentric (adj): kỳ dị unknown (adj): không được biết đến unfashionable (adj): không hợp thời uncommon (adj): không phổ biến
0prevailing (adj): đang th9ịnh hành
current (adj): hiện tại predominant (adj): chiếm ưu thế prevalent (adj): phổ biến popular (adj): phổ biến widespread (adj): phổ biến
uncommon (adj): không phổ biến eccentric (adj): kỳ dị strange (adj): kỳ lạ unknown (adj): không được biết đến
1prevent (v): ngăn cản 0
1prior to: trước 1
deter (v): ngăn cản discourage (v): encourage (v): khuyến khích gây chán nản cho forestall (v): chặn motivate (v): động viên permit (v): trước stop (v): dừng lại cho phép stimulate (v): kích thích before: trước superior to: vượt trội hơn previous to: trước cái gì đó under: dưới susequent to:sau đó below: dưới after: sau
5
1procedure (n): phương ph2áp, thủ tục
method (n): phương pháp approach (n): cách tiếp cận way (n): cách means (n): cách thức
1proclaim, (v): tuyên bố announce (v): thông báo 3 declare (v): tuyên bố affirm (v): khẳng định profess (v): tuyên bố enunciate (v): thông báo, phát biểu 5 1production (n): sản xuất generation (n): sản xuất, sinh ra 4 manufacture (n): sản xuất creation 5
conceal (v): che giấu hide (v): giấu cover up (v): che giấu obscure (v): che khuất
destruction (n): sự phá hủy ruin (n): phá hoại
(n): sự sáng tạo construction (n): xây dựng 1profound (adj): sâu sắc, light (adj): nhẹ deep (adj): sâu sâ5u rộng superficial (adj): hời hợt trivial thorough (adj): triệt để, hoàn toàn weighty (adj): sâu sắc serious (adj): (adj): không đáng kể slight (adj): nhẹ nghiêm trọng 5 1profoundly (adv): sâu partially (adv): một phần thoroughly (adv): triệt để deeply sắ6c (adv): sâu sắc completely (adv): hoàn insignificantly (adv): một phần, không quan trọng toàn 5
extremely (adv): vô cùng 5
5
5
5
5
5
5
1prolific (adj): hiệu suất productive (adj): năng suất fruitful ca7o (adj): hiệu quả high-volume (adj): hiệu suất lớn generative (adj): hiệu quả yielding (adj): năng suất
1prominent (adj): đáng ch8ú ý, nổi bật
1promote (v): xúc tiến, th9úc đẩy
2promptly (adv): ngay lậ0p tức
2provide (v): cung cấp 4
2prudent (adj): cẩn thận, kh1ôn khéo
2prune (v): cắt tỉa 2
incompletely (adv): không đầy đủ barren (adj): không đem lại kết quả impotent (adj): bất lực fruitless (adj): vô dụng unproductive (adj): không sinh lợi
ordinary (adj): thông thường outstanding (adj): nổi bật impressive unknown (adj): không biết đến (adj): ấn tượng noticeable (adj): đáng unnoticeable (adj): không đáng chú chú ý remarkable (adj): đáng chú ý ý common (adj): chung marked (adj): rõ ràng, rõ rệt prevent (v): ngăn chặn deter (v): ngăn cản restrict (v): giới hạn stop advance (v): nâng cao boost (v): tăng (v): dừng increase (v): tăng foster (v): thúc đẩy encourage (v): khuyến khích immediately (adv): ngay directly unhurriedly (adv): không nhanh (adv): trực tiếp hastily (adv): vội chóng vàng quickly (adv): nhanh, mau slowly (adv): chậm rãi gradually (adv): dần dần leisurely (adv): nhàn nhã supply (v): cung cấp support (v): ủng hộ furnish (v): cung cấp equip (v): trang bị careless (adj): bất cẩn inattentive careful (adj): cẩn thận cautious (adj): (adj): không chú ý thận trọng wise (adj): khôn ngoan attentive (adj): thận trọng, chú ý grow (v): lớn lên rise (v): tăng lên
trim (v): tỉa cut short: cắt ngắn shave (v): cạo shorten (v): làm ngắn 5 2on the point of ving/n: to be about to V: chuẩn bị làm gì to ch3uẩn bị, sắp sửa làm gì be going to V: sắp sửa làm gì
5
5
2post (v): đăng lên 4
2publicity (n): sự công kh5ai
place (v): đặt situate (v): đặt vào vị trí nào put forward (v): đưa ra
announcement (n): thông báo rộng rãi attention (n): chú ý release (n): giải phóng spread (n): lan truyền
remove (v): tẩy, bỏ đi, lấy ra displace (v): xóa
secret (n): bí mật privacy (n): riêng tư
publish (v): công bố, phát hành
conceal (v): che giấu hide (v): ẩn giấu keep secret: giữ bí mật cover announce (v): thông báo issue (v): công bố release (v): giải phóng, phát up (v): che giấu hành. circulate (v): lưu hành distribute (v): phân phát 5 2pull down (v): phá hủy build (v): xây dựng construct (v): 7 xây dựng fabricate (v): chế tạo destroy (v): hủy hoại demolish (v): phá hủy destruct (v): phá hủy tear down (v): phá hủy ruin (v): phá bỏ 5 2punctuality (n): sự đúng being on time: đúng giờ readiness being late: trễ gi8ờ (n): sẵn sàng
5
5
2purchase (v): m9ua
3pursue (v): theo đuổi 0
buy (v): mua sell (v): bán gain (v): thu được obtain (v): đạt exchange goods: trao đồi hàng hoá được pick up (v): nhặt lên (đồ gì đó) shop auction (v): bán đấu giá trade (v): buôn bán (v): mua chase after: đuổi theo follow (v): theo avoid (v): tránh keep away (v): tránh go after: đi theo sau xa let go (v): bỏ đi
3put an end to: kết thúc, ch1ấm dứt come to a halt (v): dừng lại end (v): kết thúc cease (v): ngưng stop (v): dừng 5 3put on (v): mặc wear (v): mặc dress (v): mặc 2 5
5
3put up with (v): chịu đự3ng
begin (v): bắt đầu start (v): khởi đầu establish (v): thành lập initiate (v): bắt đầu take off (v): cởi
disallow (v): không cho phép refuse suffer (v): trải qua tolerate (v): chịu (v): từ chối discontinue (v): ngừng đựng undergo (v): trải qua do with fight against (v): chiến đấu chống (v): chịu đựng stand (v): chịu đựng lại bear (v): chịu đựng avoid (v): tránh
3put one's foot in one's say embarrassing things: nói những m4outh (idiom): nói nh. điều xấu hổ talk smartly: nói chuyện thông minh ững điều ngớ ngẩn xấu hổ talk tactlessly: nói chuyện thiếu tế talk cleverly: nói chuyện khéo léo nhị say the right things: nói đúng say the wrong things: nói những điều sai trái 5 3put one's toe in the give it a try: thử cái gì give up (v): từ bỏ reject (v): từ chối w5ater (idiom): bắt đầu take up (v): bắt đầu làm việc gì đó m.ột trải nghiệm mới 5
pure (adj): tinh khiết
5
5
5
5
5
3purify (v): lọc, tinh chế 7
3qualification (n): bằng cấ8p
3query (n): câu hỏi, câu ch9ất vấn, thắc mắc
clean (adj): sạch sẽ flawless (adj): không tỳ vết unpolluted (adj): không dirty (adj): bẩn polluted (adj): ô nhiễm contaminated (adj): bị ô bị ô uế, còn tinh khiết nhiễm contaminate (v): làm ô uế pollute clean (v): dọn dẹp make clean (v): (v): làm ô nhiễm spoil (v): làm hỏng làm sạch refine (v): lọc cleanse (v): poison (v): đầu độc làm sạch decontaminate (v): tẩy uế degree (n): bằng certificate (n): chứng chỉ what you have earned through study: những gì bạn có được thông qua nghiên cứu/học tập certainty (n): chắc chắn answer (n): question (n): câu hỏi doubt (n): nghi câu trả lời evidence (n): chứng cớ ngờ uncertainty (n): sự không chắc chắn inquiry (n): yêu cầu, câu hỏi
happy (adj): vui mừng cheerful 4 grouchy (adj): cáu kỉnh complaining (adj): vui vẻ easy-going (adj): dễ qu0erulous (adj): bực bộ. (adj): phàn nàn fretful (adj): bực bội i, khó chịu, cáu kỉnh tính 4rapidly (adv): nhanh 5
quickly (adv): mau lẹ fast (adv): nhanh promptly (adv): nhanh chóng speedily (adv): nhanh chóng
slowly (adv): chậm rãi sluggishly (adv): chậm chạp
4rapport (n): (+ with sbd) affinity (n): mối quan hệ discord (n): bất đồng disagreement m1ối quan hệ tốt (n): bất đồng ý kiến incompatibility understanding (n): sự thấu hiểu (n): sự không tương thích togetherness (n): sự kết hợp relationship (n): mối quan hệ compatibility (n): khả năng tương thích 5 4rashly (adv): vội vàng, unhurriedly (adv): không vội vàng hấ2p tấp abruptly (adv): đột ngột hastily (adv): cautiously (adv): thận trọng slowly vội vàng hurriedly (adv): nhanh (adv): chậm rãi, có sự cân nhắc hợp chóng speedily (adv): nhanh chóng lý 5 4rational (adj): hợp lý 3 balanced (adj): cân bằng reasonable careless (adj): bất cẩn (adj): hợp lý polite (adj): lịch sự, illogical (adj): vô lý đúng mực logical (adj): hợp lý irrational (adj): phi lý unbalanced prudent (adj): thận trọng (adj): không được cân nhắc hợp lý 5 4rather than: hơn là instead of: thay vì 4 5
54ravage (v): tàn phá
destroy (v): hủy hoại
create (v): tạo nên
damage (v): phá hủy devastate (v): tàn phá uin (v): phá hoại
fabricate (v): chế tạo generate (v): tạo ra produce (v): sản xuất
4raw (adj): thô, chưa qua processed (adj): được xử lý cooked ch6ế biến (adj): được nấu chín unprocessed (adj): chưa xử lý uncooked (adj): chưa qua chế biến fresh (adj): tươi organic (adj): hữu cơ untreated (adj): chưa gia công 5 4reckless (adj): bất cẩn, hấ7p tấp, liều lĩnh foolhardy (adj): liều lĩnh careless careful (adj): cẩn thận attentive (adj): bất cẩn carefree (adj): bất cẩn (adj): chú ý cautious (adj): dè dặt, tactless(adj): thiếu tế nhị cẩn thận mindful (adj): lưu ý 5 4recruit (v): tuyền 8 discharge (v): sa thải release (v): 5
5
4redundant (adj): thừa, kh9ông cần
employ (v): thuê enlist (v): chiêu mộ đuổi dismiss (v): đuổi việc cut (v): hire (v): thuê mướn call up (v): tuyển cắt giảm lao động necessary (adj): cần thiết excessive (adj): quá nhiều unnecessary (adj): không cần thiết
5reflection (n): hình ảnh ph0ản chiếu image (n): hình ảnh mirror image (n): ảnh phản chiếu (trong gương) replication (n): nhân rộng, tái tạo 5 5refuse (v): từ chối 1 avoid (v): tránh, ngăn chặn turn grant (v): ban cho accept (v): chấp down (v): từ chối reject (v): từ chối nhận take (v): lấy 5
5
5
5
5
5
5regard (v): coi, xem như 2
disregard (v): xem thường, không coi là judge (v): phán xét consider (v): xem ignore (v): bỏ qua xét view (v): xem treat (v): coi như
5rejuvenate (v): làm trẻ hó3a
refresh (v): làm tươi make young again: làm cho trẻ lại restore (v): khôi phục renovate (v): đổi mới
5release (v): thải ra, phát ra4
5relatively (adj): tương đố5i
5remove (v): loại bỏ
emit (v): phát ra, thải ra discharge (v): thải ra give off (v): tỏa ra deliver (v): chuyển đi, đưa đi free (v): thả ra, giải phóng
damage (v): làm hư hại destroy (v): hủy hoại make older: làm già đi ruin (v): phá hoại, phá hủy take in (v): đưa vào (thở vào) absorb (v): hấp thụ capture (v): bắt giữ
comparatively (adj): tương đối roughly (adj): khoảng rather (adj): thay vào đó take away (v): lấy đi
add (v): thêm vào
discharge (v): xả, bỏ clear away (v): xóa đi eliminate (v): loại bỏ dismiss (v): bỏ 5 5replendish (v): làm đầy refill (v): nạp lại fill up (v): lấp đầy lạ7i refresh (v): làm tươi restock (v): làm đầy lại
5
5representative (n8): người đại diện
keep (v): giữ load (v): tải pile up (v): chồng chất lên put in (v): đặt vào
use up (v): sử dụng hết empty (v): đổ ra vacate (v): bỏ deplete (v): làm vơi đi, làm cạn đi, làm giảm sút
delegate (n): người ủy nhiệm counselor (n): người đại diện, cố vấn deputy (n): người đại diện, người được ủy quyền proxy (n): người đại diện, người được ủy quyền
5repulsive (adj): đáng gh9ét
attractive (adj): hấp dẫn appealing offensive (adj): kinh tởm, gớm giếc (adj): hấp dẫn pleasant (adj): yêu hateful (adj): hận thù, ghét loathsome thích delightful (adj): hạnh phúc, (adj): ghê tởm hatred (adj): hận thù thú vị 5 6required (adj): cần thiết, necessary (adj): cần thiết compulsory optional (adj): không bắt buộc yê0u cầu (adj): bắt buộc essential (adj): cần voluntary (adj): tình nguyện thiết indispensable (adj): không thể inessential (adj): không cần thiết thiếu 5
6resemble (v): giống với, take after (v): giống người nào be tư1ơng tự similarto: gần giống như bear a resemblance to: giống với look like (v): trông giống 5 6respect (v): tôn trọng admire (v): ngưỡng mộ appreciate 2 (v): đánh giá cao honor (v): tôn vinh regard (v): tôn kính, quý trọng uphold: nâng cao, coi trọng 5
5
6restricted (adj): hạn chế 3
5
6result in (v): dẫn tớ4i
6rescue (v): giải cứu 5
disregard (v): xem thường disrespect (v): thiếu tôn trọng neglect (v): bỏ mặc, thờ ơ look down on (v): khinh thường scorn (v): lừa gạt
boundless (adj): vô số endless (adj): bất tận immense (adj): bao la incalculable (adj): không thể tính được infinite (adj): vô hạn halt (v): tạm dừng lại stop (v): dừng destroy (v): hủy hoại fail (v): thất cause (v): nguyên nhân make (v): làm (làm cho...) lead to (v): dẫn đến bại bring about (v): mang đến give rise to (v): dẫn tới save (v): cứu kill (v): giết limited (adj): giới hạn controlled by law: kiểm soát theo luật blocked (adj): bị chặn restrained (adj): bị cấm bounded (adj): chặn
5
differ (v): khác biệt contradict (v): mâu thuẫn, khác biệt deviate (v): chệch hướng, khác
abandon (v): bỏ rơi liberate (v): giải phóng salvage (v): cứu hộ save the life of: cứu sống ai 5
6reveal (v): tiết lộ 6
conceal (v): che giấu hide (v): che giấu keep secret (v): giữ bí mật disclose (v): tiết lộ tell (v): nói announce (v): thông báo publish (v): công bố inform (v): thông báo
5
5
5
6revive (v): làm sống lại 7
resuscitate (v): hồi sức, làm tỉnh lại break (v): phá vỡ bore (v): phá vỡ recover (v): bình phục repair (v): sửa damage (v): phá hoại destroy (v): restore (v): khôi phục hủy hoại
6revoke (v): thu hồi, hủy abolish (v): bỏ affirm (v): khẳng định allow (v): bỏ8 rescind (v): hủy bỏ, bãi bỏ renounce cho phép permit (v): cho phép (v): từ bỏ accept (v): chấp nhận repeal (v): hủy bỏ
6review (n): ý kiến, bình lu9ận idea (n): ý kiến opinion (n): ý kiến viewpoint (n): quan điểm look (n): cái nhìn write-ups (n): ý kiến
5
5
7rich (adj): giàu có 0
poor (adj): nghèo nàn impoverished wealthy (adj): giàu có well-off (adj): (adj): nghèo nàn needy (adj): túng giàu có prosperous (adj): thịnh vượng thiếu
7ridiculous (adj): nực cư1ời
absurd (adj): vô lý, buồn cười bizarre (adj): tức cười, lố bịch, kì dị credible (adj): đáng tin cậy logical ludicrous (adj): lố bịch, buồn cười (adj): hợp lý plausible (adj): hợp lý, đáng tin cậy sensible (adj): hợp lý
5
5
5
5
7right (adj): đúng 2
7risky (adj): nguy hiểm 3
7routine (adj): theo thói qu4en, theo lệ
7roughly (adv): xấp xỉ 5
imprecise (adj): không chính xác accurate (adj): chính xác precise inaccurate (adj): không chính xác (adj): chính xác correct (adj): đúng wrong (adj): sai false (adj): sai true (adj): đúng exact (adj): chính xác incorrect (adj): không chính xác hazardous (adj): nguy hiểm harmful safe (adj): an toàn secure (adj): đảm (adj): có hại dangerous (adj): nguy bảo harmless (adj): vô hại hiểm perilous (adj): nguy hiểm wholesome (adj): lành mạnh conventional (adj): theo lệ thường everyday (adj): hàng ngày habitual (adj): theo thói quen regular (adj): thường xuyên more or less: không ít thì nhiều approximately (adv): xấp xỉ
abnormal (adj): khác thường different (adj): khác irregular (adj): không thường xuyên absolutely (adv): chắc chắn rồi completely (adv): hoàn toàn
about (adv): khoảng around (adv): quanh nearly (adv): gần 5
7ruin (v): phá hủy 6 damage (v): phá hủy destroy (v): hủy hoại harm (v): làm hại devastate (v): tàn phá wipe out (v): xóa sạch
5
5
7rush (v): vội vàng 7
7ruthlessly (adv): tàn nh8ẫn
hasten (v): vội, hấp tấp hurry up (v): vội vàng hustle (v): hối hả, chen lấn go quickly (v): đi nhanh speed up (v): tăng tốc viciously (adv): tàn ác, nhẫn tâm fiercely (adv): ác liệt without pity: không tiếc thương cruelly (adv): tàn nhẫn savagely (adv): dã man
build (v): xây dựng create (v): tạo nên fabricate (v): chế tạo strengthen (v): tăng cường develop (v): phát triển, xây dựng procrastinate (v): hoàn lại stop (v): dừng lại cease (v): ngưng go leisurely (v): đi nhàn nhã
gently (adv): dịu dàng humanely (adv): nhân đạo kindly (adv): vui lòng, tử tế
7sage (adj): khôn ngoan ignorant (adj): dốt dull (adj): đần 9 wise (adj): khôn ngoan cunning (adj): độn stupid (adj): ngốc nghếch xảo quyệt smart (adj): thông minh clever (adj): thông minh, lanh lợi intelligent (adj): thông minh 5 8sanguine (adj): lạc depressed (adj): suy sụp pessimistic qu0an, đầy hi vọng buoyant (adj): lạc quan confident (adj): bi quan gloomy (adj): ảm (adj): tự tin optimistic (adj): lạc quan đạm, tiêu cực 5
5
5
8scare (v): dọa, làm ng1ười khác sợ
8schedule (v): lên lịch 2
soothe (v): làm dịu, dỗ dành calm frighten (v): hoảng sợ daunt (v): làm (v): làm dịu, bình tĩnh relax (v): thư giãn comfort (v): thư giãn chán nản, đe horrify (v): làm dọa, kinh hoàng terrify (v): làm sợ hãi petrify (v): làm sửng sốt plan (v): lên kế hoạch arrange (v): disarrange (v): làm rối lên disorder (v): làm rối loạn, mất trật tự sắp xếp organize (v): tổ chức set up disorganize (v): làm rối loạn (v): thiết lập
8scrupulous (adj): cực kì conscientious (adj): tận tâm careful cẩ3n thận, tỉ mỉ (adj): chu đáo, cẩn thận meticulous (adj): tinh tế, tỉ mỉ considerate (adj): chu đáo 5 8secret (adj): bí mật 5 private (adj): riêng tư mysterious 5
(adj): bí ẩn obscure (adj): ít người biết đến, không có tiếng tăm 5
careless (adj): bất cẩn hasty (adj): nóng vội inaccurate (adj): không chính xác revealed (adj): tiết lộ known (adj): được biết đến apparent (adj): rõ rành rành
misunderstand (v): hiểu sai 8see (v): hiểu, nhìn thấy 6 make out (v): khám phá get (v): hiểu
understand (v): hiểu rõ comprehend (v): hiểu 5
5
5
5
5
5
5
5
5
8secure (adj): đảm bảo, ch7ắc chắn
8not be seen: không đư8ợc nhìn thấy
8serenity (n): sự bình lặ9ng, thanh bình
9set free (v): giải thoát 0
9settle (v): định cư1
9significant (adj): có ý ng2hĩa, đáng kể, quan tr.ọng
9sleep (v): ngủ 3
9sleazy (adj): nhếch nh4ác, bẩn thỉu
doubtful (adj): nghi ngờ dubious sure (adj): chắc chắn certain (adj): (adj): mơ hồ uncertain (adj): không nhất định definite (adj): xác định, rõ chắc chắn unsure (adj): không chắc chắn ràng obvious (adj): rõ ràng invisible (adj): vô hình unseen (adj): visible (adj): có thể nhìn thấy seen vô hình (adj): đã thấy obvious (adj): rõ ràng
calmness (n): sự bình tình peacefulness (n): sự bình an quietness (n): sự yên bình, yên tĩnh tranquility (n): sự yên bình, thanh bình
panic (n): cơn hoảng loạn horror (n): điều kinh dị, sự kinh hoàng
absorb (v): hấp thụ take in (v): đưa vào (thở vào) imprison (v): giam cầm
liberate (v): giải phóng disengage (v): buông tha exempt (v): miễn release (v): giải phóng discharge (v): thả dwell (v): cư trú, ở inhabit (v): trú ngụ, ở, sống colonize (v): thuộc địa depart (v): khởi hành immigrate (v): reside (v): cư trú tại di cư unsettle (v): không yên, làm đảo lộn leave (v): rời khỏi unimportant (adj): không quan trọng unessential (adj): không quan important (adj): quan trọng substantial (adj): đáng kể, quan trọng trọng noticeable (adj): đáng kể remarkble tiny (adj): nhỏ bé (adj): đáng kể essential (adj): có ý nghĩa wake (v): thức dậy get up (v): thức dậy be conscious (adj): có ý thức doze (v): ngủ mơ màng fall into sleep (v): chìm vào giấc ngủ go to bed (v): đi ngủ bed down (v): nằm xuống giường take a nap (v): đánh một giấc (trưa) seedy (adj): xơ xác; tồi tàn disreputable (adj): mang tiếng xấu, thành tích bất hảo trashy (adj): vô giá trị, không ra gì
9speak one's mind (v5): nói ý kiến của mình say exactly what he thought: nói chính xác những gì anh ta nghĩ speak up (v): lên tiếng speak out (v): nói ra declare (v): nói ra, tuyên bố have one's say: lên tiếng
good (adj): tốt high-quality (adj): chất lượng cao fine (adj): khỏe exellent (adj): xuất sắc be quite (adj): trật tự keep silent: giữ im lặng shut up (adj): câm miệng
5
5
5
5
9speak out (v): nói thẳng ra6
9be snowed under with: ng7ập trong
9soon (adv): sớm 8
9sophisticated (adj): ph9ức tạp, tinh vi
60sponsor (v): tài trợ, bảo tr0ợ
60send back (v): gửi lại 1
60set aside (v): tiết kiệm 2
60sorrow (n): nỗi buồn ph3iền
60speed up (v): tăng tốc lê4n
shut up (v): câm miệng whisper (v): thì thầm
declare (v): nói ra, tuyên bố make clear: nói rõ ràng assert (v): khẳng định say loud and clear: nói to và rõ ràng be stuck into (adj): bị kẹt vào be occupied with (adj): bận với be busy be relaxed (adj): hãy thư giãn have a rest: nghỉ ngơi (adj): bận rộn be free from (adj): không vướng bận với be unbusy (adj): không bận, rảnh rỗi late (adv): muộn later (adv): một lát sau for a long time: trong một khoảng thời gian dài early (adv): sớm long before: sớm in the near future: trong tương lai gần promptly (adv): nhanh chóng in a short time: trong thời gian ngắn complex (adj): phức hợp, phức tạp inexperienced (adj): thiếu kinh complicated (adj): phức hợp refined nghiệm (adj): tinh chế, tế nhị, lịch sự unrefined (adj): không tinh chế delicate (adj): tinh vi, tinh tế unsophisticated (adj): không tinh vi, phức tạp simple and easy to use: đơn giản và dễ sử dụng uncomplicated (adj): phức tạp discourage (v): gây chán nản cho fund (v): gây quỹ finance (v): tài trợ deter (v): ngăn cản prevent (v): ngăn pay for (v): trả cho subsidize (v): trợ cản stop (v): dừng cấp back (v): hỗ trợ transmit (v): chuyển giao
spend (v): tiêu save up (v): tiết kiệm put aside (v): tiết kiệm happiness (n): hạnh phúc joy (n): vui sướng pleasure (n): vui lòng sadness (n): nỗi buồn concern (n): mối quan ngại agony (n): sự đau đớn satisfaction (n): sự thỏa mãn (về tinh thần hoặc thể xác) misery (n): đau khổ, khổ sở slowdown (v): chậm lại discourage increase (v): tăng quicken (v): tăng (v): gây chán nản cho nhanh accelerate (v): tăng tốc
State (n): tình trạng condition (n): điều kiện, tình trạng, trạng thái situation (n): tình hình circumstance (n): trường hợp status (n): trạng thái
60stand for (v): chịu đựng 6
disagree (v): không đồng ý give up (v): từ bỏ stop (v): dừng forbid (v): bear (v): chịu tolerate (v): tha thứ cấm undergo (v): trải qua suffer (v): chịu đựng put up with (v): chịu đựng 60start on (v): bắt đầu tiến begin (v): bắt đầu trigger (v): bắt đầu conclude (v): kết luận cease (v): hà7nh initiate (v): bắt đầu launch (v): khởi ngưng end (v): kết thúc stop (v): đầu dừng lại
6 0 st8ereotype (n): khuôn m.ẫu
fixed conception: quan niệm cố định
60simultaneously (adv): đồ9ng thời
separately (adv): riêng in turn (adv): at the same time: cùng một lúc lần lượt concurrently (adv): kiêm nhiệm synchronously (adv): đồng bộ as one: như một 61spot (v): thấy, phát hiện miss (v): bỏ lỡ pass by (v): vượt qua 0 catch (v): bắt lấy detect (v): phát hiện see (v): thấy encounter (v): gặp gỡ, gặp bất thình lình identify (v): nhận thấy
61stretch (n): dải đất 1
61stamina (n): sức mạnh, th2ể lực
61stay alive (v): tồn tại 3
area (n): khu vực region (n): khu vực
cowardice (n): hèn nhát, nhát gan weakness (n): yếu đuối incompetence(n): không có khả vigor (n): sức mạnh strength (n): sức năng mạnh energy (n): năng lượng force lack (n): thiếu sót (n): lực lượng vitality (n): sức sống cease (v): ngưng die (v): chết pass away (v): qua đời survive (v): sống sót live (v): sống subsist (v): tồn tại, tiếp tục sống go on (v): tiếp tục tồn tại
61stare (v): nhìn chằm ch4ằm
ignore (v): phớt lờ look away (v): gaze (v) at steadily: nhìn chằm chằm nhìn ra xa glare at (v): lườm look at (v): nhìn vào
6Istarving (adj): đói, chết hungry (adj): đói
full (adj): no healthy (adj): khoẻ
đói
61starvation (n): nạn đói 6
61striking (adj): nổi bật 7
61straight (adj): thẳng 8
dying (adj): chết mạnh craving (adj): cồn cào malnourished fat (adj): béo, mập (adj): bị suy dinh dưỡng hunger (n): đói lack of food (n): thiếu thực phẩm famine (n): nạn đói
plenty of food (n): nhiều thức ăn
outstanding (adj): nổi bật prominent boring (adj): nhàm chán ordinary (adj): nổi bật noticeable (adj): đáng lưu ý remarkable (adj): đáng chú ý (adj): thông thường regular (adj): bình thường normal (adj): bình fascinating (adj): hấp dẫn thường usual (adj): bình thường upright (adj): ngay thẳng crooked (adj): quanh co curved (adj): quanh co
61strenuous (adj): vất cả, hă9ng hái, tích cực
arduous (adj): khó khăn, hết mình, gắng gỏi backbreaking (adj): khó khăn hard (adj): khó exhausting (adj): mệt mỏi, kiệt sức
62submissive (adj): dễ bả0o
Disobedient (adj): không vâng lời immodest (adj): không đoan trang obedient (adj): tuân theo deferential rebellious (adj): ương ngạnh (adj): tuân theo, tôn trọng, cung kính dutiful (adj): tuân theo, biết nghe lời compliant (adj): tuân thủ not assertive (adj): không khó bảo
62substantial (adj): đáng kể1, quan trọng
62suffer (v): chịu đựng 2
62suffering (n): sự chịu đự3ng, sự đau khổ
half-hearted (adj): vô tâm unwilling (adj): không bận tâm unenthusiastic (adj): không nhiệt tình reluctant (adj): lưỡng lự
considerable (adj): đáng kể significant (adj): đáng kể, quan trọng slight (adj): nhẹ small (adj): nhỏ bé evident (adj): đáng kể, quan trọng insignificant (adj): tầm thường definite (adj): nhất định inconsiderable (adj): không đáng kể undergo (v): trải qua put up with (v): chịu đựng tolerate (v): bỏ qua, tha thứ bear with (v): chịu đựng
give up (v): bỏ cuộc avoid (v): tránh, ngăn nổi resist (v): kháng cự reject (v): từ chối
pain (n): đau đớn misery (n): đau khổ joy (n): vui sướng happiness (n): misfortune (n): bất hạnh sorrow (n): hạnh phúc comfort (n): thoải mái đau buồn contentment (n): sự mãn nguyện
62suggestion (n): đề nghị recommendation (n): sự giới thiệu, 4 khuyến nghị hint (n): ra dấu instruction (n): chỉ dẫn idea (n): ý kiến proposal (n): đề nghị
condemnation (n): lên án question (n): nghi vấn demand (n): yêu cầu order (n): yêu cầu
subsidize (v): trợ cấp
62surprised (adj): ngạc nh6iên, dễ mắc bệnh
aid (v): viện trợ fund (v): tài trợ take (v): lấy đi sponsor (v): tài trợ finance (v): tài trợ
62susceptible (adj): dễ bị tổ7n thương
astonished (adj): ngạc nhiên shocked (adj): bị sốc stunned (adj): bị choáng váng taken aback (adj): đáng ngạc nhiên vulnerable (adj): dễ bị tổn thương prone (adj): dễ bị tổn thương
62sustain (v): bền vững, du8y trì
keep up (v): theo kịp maintain (v): duy trì preserve (v): bảo tồn, giữ
62swamp (n): đầm lầy 9
soft, wet land: đất mềm, ướt mud (n): bùn marshland (n): đất bùn lầy
63sweep (v): quét qua, lan tr0uyền spread (v): lan truyền pass (v): qua distribute (v): phân phối, phân phát 63talk through one's hat (id1iom): nói nhảm nhí, hu. ênh hoang
aware (adj): nhận thức được calm (adj): điềm tĩnh unsurprised (adj): không ngạc nhiên unresponsive (adj): không phản hồi, không dễ bị ảnh hưởng insensitive (adj): vô cảm unsusceptible (adj): không dễ bị ảnh hưởng harm (v): làm hại hinder (v): cản trở destroy (v): hủy hoại obstruct (v): cản trở
prevent (v): ngăn chặn hold up (v): giữ keep (v): giữ
talk non-sense: nói chuyện vô nghĩa talk sense: nói chuyện có lý
63take it easy (idiom): calm down (v): bình tình unwind (v): ng2hỉ ngơi, bình tĩnh, thư thư giãn relax (v): thư giãn loosen up agitate (v): kích động, làm bối rối gi.ãn (v): thư giãn take/have a rest: nghỉ irritate (v): kích thích, làm cáu, chọc ngơi tức worry (v): lo lắng energize (v): thêm nghị lực, làm mạnh mẽ be active (adj): năng động 63take care of: chăm sóc ignore (v): bỏ qua, bỏ mặc neglect 3 care about (v): quan tâm look after (v): bỏ mặc, thờ ơ (v): chăm sóc nurture (v): nuôi dưỡng bring up (v): nuôi dưỡng
63taxing (adj): gây áp lực, easy (adj): dễ dàng simple (adj): đơn gâ4y khó khăn, đòi hỏi demanding (adj): đòi hỏi cao giản cố. gắng challenging (adj): thách thức difficult (adj): khó khăn tough (adj): khó khăn 63take part in (v): tham hinder (v): cản trở obstruct (v): cản participate (v): tham dự engage in gi5a trở (v): tham gia vào be a part of: là một phần của
take one's hat off to: ngả respect (v): sự tôn trọng look up to look down to (v): coi thường mũ disrespect (v): thiếu tôn trọng (v): tôn trọng ai pay tribute to (v): vinh danh pay respect (v): tôn trọng 63take on (v): đảm nhiệm reject (v): từ chối 7 assume (v): đảm đương embrace (v): đón nhận acquire (v): nhận 63take over (v): điều hà8nh, tiếp quản
control (v): điều khiển
63tangible (adj): hữu hình touchable (adj): có thể chạm vào 9 palpable (adj): sờ thấy được visible (adj): nhìn thấy được 64temporary (adj): tạm th0ời
64 te1mpt fate (v): liều m.ạng
abstract: trừu tượng intangible: vô hình untouchable: không thể chạm
limited (adj): giới hạn momentary permanent (adj): dài hạn long-term (adj): tạm thời short-term (adj): ngắn (adj): dài hạn enduring (adj): kéo hạn dài
take a risk: mạo hiềm be in safe zone: ở trong khu vực an toàn
64tenacious (adj): bền bỉ, persistent (adj): liên tục relentless ki2ên định (adj): không ngừng resolute (adj): kiên quyết strong-willed (adj): ý chí mạnh mẽ 64tension (n): căng thẳng 3 pressure (n): sức ép stress (n): căng thẳng nervousness (n): căngthẳng strain (n): sự căng thẳng, quá tải anxiety (n): lo lắng
irresolute (adj): thiếu quyết tâm weak (adj): yếu undetermined (adj): chưa xác định relaxation (n): thư giãn calmness (n): thư giãn, bình tĩnh ease (v): giảm bớt căng thẳng relieve (v): giải tỏa
64tentatively (adv): ngập ng4ừng
hesitately (adv): ngập ngừng, lưỡng certainly (adv): chắc chắn readily (adv): sẵn sàng willingly (adv): sẵn lự sàng reluctantly (adv): miễn cưỡng unwillingly (adv): bất đắc dĩ, không muốn 64on the second thought on reflection: sau khi đối chiếu lại (id5iom): sau khi suy ng. when somebody think twice: nghĩ hai hĩ lại lần, nghĩ lại lần nữa
64tie (n): trận hòa 6
draw (n): trận hòa drawn match (n): win (v): thắng lợi defeat (v): đánh trận hòa bại loss (v): thua
64tighten one's belt (id7iom): chi tiêu tiết
economize (v): tiết kiệm rein in (v): spend wastefully: chi tiêu lãng phí squander (v): lãng phí, tiêu tiền thắt chặt chi tiêu
kiệm 64thinly (adv): thưa thớt, m8ỏng manh
cut down (v): cắt giảm scrimp and spend (v): keo kiệt
hoang phí misspend (v): lãng phí, tiêu phí
sparsely (adv): thưa thớt moderately densely (adv): đông crowdly (adv): (adv): vừa phải sparingly (adv): it đông đúc
64think over (v): suy nghĩ disregard (v): xem thường forget kĩ9 chew over (v): nghĩ đi nghĩ lại sleep (v): quên ignore (v): bỏ qua, phớt lờ on (v): nghĩ kĩ contemplate (v): nghĩ kĩ, suy tính speculate (v): suy tính 65thrifty (adj): tiết kiệm frugal (adj): tiết kiệm, tằn tiện 0 prudent (adj): thận trọng stingy (adj): generous (adj): hào phóng wasteful (adj): lãng phí spendthrift (adj): keo kiệt hoang phí, tiêu tiền như rác mean (adj): xấu tính economical uneconomical (adj): không kinh tế (adj): kinh tế, tiết kiệm 65trigger (v): gây ra 1 prompt (v): gây
65thorough (adj): hoàn to2àn, triệt để
65thoroughly (adv): thấu đá3o, triệt để, dứt khoát
65thoughtful (adj): suy ng4hĩ chín chắn
cause (v): gây ra, là nguyên nhân của generate (v): dẫn đến bring about (v): mang đến, dẫn đến lead to (v): dẫn đến comprehensive (adj): toàn diện complete (adj): hoàn toàn detailed (adj): chi tiết intensive (adj): chuyên sâu meticulous (adj): tinh tế
destroy (v): hủy hoại deactivate (v): hủy kích hoạt, làm không hoạt động prevent (v): ngăn chặn end (v): kết thúc halt (v): tạm dừng lại incomplete (adj): chưa hoàn thiện partial (adj): một phần incomprehensive (adj): không toàn diện unfinished (adj): chưa xong
completely (adv): hoàn toàn clearly and definitely (adv): rõ ràng và chắc chắn absolutely (adv): tuyệt đối entirely (adv): hoàn toàn mindful (adj): suy nghĩ kỹ cautious (adj): thận trọng considerate (adj): cân nhắc kĩ attentive (adj): thận trọng, chú ý
partially (adv): một phần incompletely (adv): không đầy đủ partly (adv): từng phần
65toxic (adj): có độc, độc poisonous (adj): có độc harmful hạ5i (adj): hại noxious (adj): độc hại venomous (adj): độc hại
65tratitional (adj): truyền th6ống
customary (adj): theo phong tục conventional (adj): theo phong tục, theo lệ
65
historic (adj): theo lịch sử
7
careless (adj): cẩu thả inconsiderate (adj): khinh suất inattentive (adj): không chú ý thoughtless (adj): vô tư, không suy nghĩ harmless (adj): vô hại safe (adj): an toàn wholesome (adj): lành mạnh healthy (adj): lành mạnh non-toxic (adj): không độc hại modern (adj): hiện đại new (adj): mới
untraditional (adj): không truyền thống, phi truyền thống
time-honored (adj): lâu đời rooted (adj): lâu đời
65tremendous (adj): to lớn 8
65truthfully (adv): chân th9ật
slight (adj): nhẹ small (adj): nhỏ bé limited (adj): hạn chế large (adj): số lượng lớn huge (adj): lớn immense (adj): rộng enormous (adj): rất lớn vast (adj): mênh mông exactly (adv): chính xác nhất candidly (adv): thẳng thắn accurately dishonestly (adv): không trung thực (adv): chính xác sincerely (adv): falsely (adv): sai untruthfully (adv): chân thành không thành thật
66turn up (v): xuất hiện 0
disappear (v): biến mất show up (v): xuất hiện come up (v): đến arrive (v): đến appear (v): xuất hiện
66valid (adj): có hiệu lực 1
66vanish (v): biến mất 2
66vanity (n): tính tự cao tự3đại
66varied (adj): thay đổi, đa4dạng
66vary (v): thay đổi 5
legitimate (adj): hợp pháp in effect (adj): có hiệu lực in force (adj): có hiệu lực legal (adj): hợp pháp
disappear (v): biến mất evaporate (v): appear (v): xuất hiện turn up (v): bay hơi fade (v): phai màu dissolve xuất hiện show up (v): xuất hiện (v): hòa tan arrive (v): đến humility (n): khiêm tốn modesty (n): pride (n): sự tự hào egotism (n): tự khiêm tốn phụ arrogance (n): kiêu căng diverse (adj): đa dạng mixed (adj): đa dạng, pha trộn various (adj): đa dạng assorted (adj): khác nhau, hỗn hợp, đủ loại
homogenous (adj): đồng nhất uniform (adj): thống nhất similar (adj): giống unvaried (adj): không đổi
change (v): thay đổi alter (v): thay đổi modify (v): chỉnh sửa, thay đổi replace (v): thay thế
remain (v): giữ nguyên retain (v): giữ nguyên maintain (v): duy trì stay unchanged (v): không đổi failure (n): thất bại forfeit (n): mất loss (n): thua
66victory (n): chiến thắng success (n): sự thành công win (n): 6 thắng lợi achievement (n): thành tích triumph (n): chiến thắng 66vicious (adj): xấu xa, hằ7n học
illegal (adj): bất hợp pháp illegitimate (adj): không hợp pháp invalid (adj): không hợp lệ, không hợp pháp
brutal (adj): tàn bạo cruel (adj): tàn nhẫn evil (adj): độc ác fierce (adj): khốc liệt
decent (adj): lịch sự, nhẹ nhàng gentle (adj): dịu dàng helpful (adj): giúp đỡ, giúp ích, hữu ích
hateful (adj): hận thù
kind (adj): tốt bụng mild (adj): nhẹ nhàng bland (adj): dịu dàng boring (adj): nhàm chán dark (adj): tối dull (adj): xám xịt, đục mờ
66vivid (adj): sặc sỡ, sống độ8ng bright (adj): sang lively (adj): sống động glowing (adj): tỏa sáng lucid (adj): sáng sủa, rõ ràng striking (adj): đáng chú ý 66vital (adj): quan trọng, inessential (adj): không cần thiết cầ9n thiết insignificant (adj): tầm thường, không quan trọng meaningless (adj): critical (adj): quan trọng essential không quan trọng, không có ý nghĩa (adj): cần thiết fundamental (adj): cơ gì unimportant (adj): không quan bản important (adj): cần thiết, quan trọng unnecessary (adj): không cần trọng thiết trivial (adj): không đáng kể crucial (adj): quan trọng integral (adj): quan trọng, trọn vẹn indispensable (adj): không thể thiếu necessary (adj): cần thiết 67vendor (n): người bán everyone who engaged in selling: buyer (n): người mua customer (n): hà0ng người bán khách hàng
67verbal (adj): bằng lời nó1i
nonverbal (adj): phi ngôn ngữ, không bằng văn bản, thay lời nói using speech: sử dụng lời nói spoken unspoken (adj): không nói ra (adj): nói lingual (adj): ngôn ngữ oral (adj): bằng miệng 67vulnerable (adj): dễ tổn protected (adj): được bảo vệ th2ương weak and unprotected (adj): yếu và guarded (adj): được bảo vệ resistant không được bảo vệ defenseless (adj): (adj): kháng cự secure (adj): được không thể tự vệ sensitive (adj): nhạy bảo vệ strong (adj): mạnh cảm unsafe (adj): không an toàn susceptible (adj): nhạy cảm, dễ bị mắc bệnh 67unaware (adj): không heedless (adj): không chú ý, lơ là ch3ú ý, không nhận thức negligent (adj): không chú ý, thờ ơ attentive (adj): chú ý careful (adj): unconcerned (adj): không nhận thức chú ý, cẩn thận well-informed (adj): được thông thạo, biết rõ ignorant (adj): không biết aware (adj): nhận thức concerned (adj): quan tâm
67unemployment benefit (n4): trợ cấp thất nghiệp
67underestimate (v5): đánh giá thấp
dole (n):trợ cấp thất nghiệp unemployment compensation (n): trợ cấp thất nghiệp unemployment welfare (n): trợ cấp thất nghiệp undervalue (v): đánh giá thấp belittle (v): đánh giá thấp miscalculate (v): đánh giá thấp underrate (v): đánh giá thấp
exaggerate (v): phóng đại overestimate (v): đánh giá quá cao overrate (v): đánh giá quá cao overvalue (v): đánh giá quá cao
under control: dưới sự kiểm soát
in one's power (idiom): trong quyền out of hand: ngoài tầm với out of kiểm soát của ai control: ngoài tầm kiểm soát
67i understand: tôi hiểu 7
I comprehend: tôi hiểu It makes sense to me: nó có lý với tôi
67I understand (v): hiểu 8
comprehend (v): hiểu find out (v): tìm hiểu ra
67 9
make out (v): phát hiện ra grasp (v):
be ignorant (adj) of: không biết cái gì
misunderstand (v): hiểu nhầm neglect (v): lờ đi, không quan tâm
nắm bắt perceive (v): nhận thức
68unfortunately (adv): kh0ông may
68unleash (v): tháo gỡ 1
68unkempt (adj): bù xù, rố2i bù
68upheaval (n): bước ng3oặt
unluckily (adv): không may horribly fortunately (adv): may mắn luckily (adv): kinh khủng unhappily (adv): (adv): may mắn thay happily (adv): không hạnh phúc hạnh phúc discharge (v): dỡ, tha, thả free (v): thải, thả release (v): thả, tháo untangle (v): gỡ ra shabby (adj): tồi tệ, tiều tụy sloppy (adj): luộm thuộm messy (adj): lộn xộn grubby (adj): lộn xộn, bẩn thỉu major change (n): thay đổi lớn outbreak (n): bùng nổ turnaround (n): ngoặt turmoil (n): sự hỗn loạn, sự náo động
hold (v): giữ restrain (v): hạn chế conceal (v): che giấu
neat (adj): ngăn nắp clean (adj): dọn dẹp, sạch sẽ tidy (adj): dọn dẹp ngăn nắp stagnation (n): sự trì trệ silence (n): sự im lặng
6 8 healthy (adj): lành mạnh, khỏe tired (adj): mệt mỏi exhausted (adj): mạnh un4der the weather (i.diom): mệt mỏi, trái gió kiệt sức sick (adj): đau ốm ill (adj): fit (adj): khỏe mạnh trở trời đau ốm 68unemployed (adj): thất employed (adj): được tuyển dụng ng5hiệp occupied (adj): được tuyền dụng, out of work: thất nghiệp bận việc idle (adj): thất nghiệp inactive (adj): thất nghiệp, không có hoạt động gì jobless (adj): không có việc làm underremployed (adj): thất nghiệp 68unique (adj): độc đáo common (adj): thông thường distinctive (adj): độc, dễ phân biệt 6 one of a kind (adj): độc đáo ordinary (adj): thông thường normal exceptional (adj): đặc biệt exclusive (adj): thông thường usual (adj): (adj): độc quyền thông thường
matchless (adj): không trùng lặp
68unscathed (adj): không tổ7n hại, vô sự
68to be up to: tùy theo, ph8ụ thuộc vào
68unwarranted (adj): kh9ông đảm bảo
69unwilling (adj): không sẵ0n sàng
harmed (adj): bị thương injuried (adj): bị thương hurt (adj): đau unhurt (adj): không bị ảnh hưởng unaffected (adj): không bị ảnh hưởng unharmed (adj): không bị tồn hại untouched (adj): không bị ảnh hưởng depend on (v): phụ thuộc vào
justified (adj): hợp lý proven (adj): hợp lý guaranteed (adj): bảo đảm baseless (adj): vô căn cứ gratuitous (adj): vô căn cứ, vô cớ unguaranteed warranted (adj): bảo đảm (adj): không được bảo đảm unjustified (adj): không được bảo đảm groundless (adj): không có căn cứ ready (adj): sẵn sàng prepared (adj): chuẩn bị sẵn willing (adj): sẵn sàng, reluctant (adj): miễn cưỡng resistant muốn enthusiastic (adj): hăng hái eager (adj): hăng hái (adj): kháng cự forced (adj): buộc compelled (adj): buộc unenthusiastic (adj): không nhiệt tình
69 up1swing (n): thăng tiến, increase (n): tăng promotion (n): tiế. n bộ thăng chức boost (n): đẩy lên
decline (n): từ chối reduction (n): giảm decrease (n): giảm
69urge (v): thúc giục 2
reject (v): từ chối turn down (v): từ chối discourage (v): hạn chế
69water down (v): giảm nh3ẹ đi, làm dịu đi
69wealthy (adj): giàu có 4
encourage (v): khuyến khích force (v): giục, ép buộc push (v): đẩy stimulate (v): kích thích speed up (v): tăng tốc
increase (v): tăng hightlight (v): reduce in importance: giảm tầm quan điểm nhấn strengthen (v): tăng cường beef up (v): tăng cường trọng mitigate (v): điều chỉnh moderate (v): điều chỉnh tone down (v): giảm xuống relieve (v): giảm poor (adj): nghèo prosperous (adj): thịnh vượng well- destitude (adj): nghèo khổ, thiếu thốn off (adj): giàu có well-to-do (adj): giàu có rich (adj): needy (adj): túng thiếu giàu có affluent (adj): giàu có
69well-behaved (adj): cư xử5 tốt
polite (adj): lịch sự courteous (adj): cư xử đúng mực, lịch sự
impolite (adj): bất lịch sự rude (adj): thô lỗ behaving improperly: hành xử
good (adj): tốt mannerly (adj): cư xử không đúng cách misbehaved (adj): bất lịch sự, cư xử không đúng đắn đúng mực
69well-known (adj): nổi tiế6ng
69well-off (adj): giàu có, kh7á giả
69widespread (adj): lan tru8yền rộng rãi
69widen (v): mở rộng 9
0wary (adj): đề phòng 0
0ward off (v): xua đuổi, né1tránh
0well (adv): lâu 2
0well-to-do (adj): khá gi3ả
0wipe out (v): hủy diệt 4
famous (adj): nổi tiếng reputable (adj): có danh tiếng renowned (adj): được biết đến celebrated (adj): nổi tiếng notable (adj): được chú ý đến, biết đến
prosperous (adj): thịnh vượng wealthy (adj): khá giả well-to-do (adj): khá giả affluent (adj): khá giả common (adj): phổ biến comprehensive (adj): toàn diện popular (adj): phổ biến prevalent (adj): phổ biến far-reaching (adj): rộng rãi
unknown (adj): không được biết đến unnoticeable (adj): không đáng chú ý obscure (adj): không có tiếng tăm unremarkable (adj): không nổi bật, tầm thường poor (adj): nghèo nàn destitude (adj): nghèo khổ, thiếu thốn
local (adj): địa phương narrow (adj): hẹp unpopular (adj): không phổ biến
narrow down (v): thu hẹp lại reduce enhance (v): tăng cường increase (v): (v): giảm diminish (v): thu nhỏ tăng improve (v): cải thiện extend lessen (v): giảm decrease (v): giảm (v): mở rộng expand (v): mở rộng bớt cautious (adj): thận trọng watchful (adj): thận trọng vigilant (adj): cảnh careless (adj): cẩu thả certain (adj): giác frugal (adj): cảnh giác, cẩn thận không chú ý inattentive (adj): không chú ý incautious (adj): không chú ý, cẩn trọng open (adj): để mở keep away (v): tránh xa defend against (v): chống lại scare away (v): làm sợ hãi, xua đuổi long (adj): lâu shortly (adv): nhanh
needy (adj): túng thiếu poor (adj): wealthy (adj): giàu có well-off (adj): nghèo nàn giàu có affluent (adj): giàu có prosperous (adj): thịnh vượng fabricate (v): chế tạo create (v): tạo destroy completely: phá hủy hoàn nên generate (v): tạo ra produce (v): toàn sản xuất ruin (v): phá hủy damage (v): gây thiệt hại, phá hoại devastate (v): tàn phá destroy (v): phá hủy
whet (v): làm tăng thêm, sharpen (v): làm sắc nét hone (v): blunt (v): làm cùn dampen (v): làm kích thích, khuấy động trau dồi, cải thiện edge (v): tăng, thúc giảm đẩy 0while (n): khoảng thời gi6an
moment (n): chốc, lát period (n): giai đoạn instant (n): tức thì occasion (n): dịp
0whisper (v): thì thầm 7
speak in a low voice: nói bé
shout (n): kêu la scream (n): hét
0workforce (n): lực lư8ợng lao động
0worthless (adj): vô giá trị9
working class (n): tầng lớp lao động labour force (n): lực lượng lao động useless (adj): vô dụng pointless (adj): không có giá trị not valuable (adj): valuable (adj): quý giá worthy (adj): không có giá trị unproductive (adj): đáng giá useful (adj): hữu dụng không hiệu quả productive (adj): có tác dụng, có hiệu quả
1wound (v): làm bị th0ương
1yearly (adj): hàng năm 1
damage (v): gây hại harm (v): gây hại injure (v): tổn thương hurt (v): làm tổn thương annual (adj): hàng năm yearlong (adj): mỗi năm every year (adv): mỗi năm
1zenith (n): đỉnh cao, cực đi2ểm peak (n): đỉnh summit (n): đỉnh top (n): đỉnh climax (n): cực điểm apex (n): đỉnh, ngọn, chỏm
1zealously (adv): sốt sắ3ng, hăng hái
assist (v): hỗ trợ benefit (v): làm lợi, đem lại lợi ích cure (v): chữa khỏi treat (v): chữa bệnh
base (n): cơ sở, nền low point (n): vị trí thấp bottom (n): đáy depth (n): độ sâu
eagerly (adv): háo hức avidly (adv): lazily (adv): lười say sưa, ngấu nghiến enthusiastically leisurely (adv): nhàn nhã (adv): nhiệt tình passionately (adv): idly (adv): [một cách] nhàn rỗi say mê