TRỌN BỘ ĐỀ MINH HỌA THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC MÔN HÓA HỌC ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Page 1

ÔN THI THPT QUỐC GIA CÓ ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC

vectorstock.com/10212088

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection DẠY KÈM QUY NHƠN TEST PREP PHÁT TRIỂN NỘI DUNG

TRỌN BỘ ĐỀ THI MINH HỌA THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC MÔN HÓA HỌC ĐÁP ÁN CHI TIẾT (TÀI LIỆU BẢN QUYỀN) WORD VERSION | 2021 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


BỘ ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC “CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT” ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 01 THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: ......................................................................... • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước Câu 41: Kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch kiềm là A. Ag. B. Al. C. Mg. D. Na. Câu 42: Trong công nghiệp, Na được điều chế từ hợp chất nào? A. NaNO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 43: X là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất bền với nhiệt và rất độc. Chất X là A. N2. B. CO2. C. CO. D. NH3. Câu 44: Este được điều chế từ axit axetic CH3COOH và ancol etylic C2H5OH có công thức là A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 45: Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành hợp chất sắt(III)? A. Br2. B. AgNO3. C. H2SO4. D. S. Câu 46: Ở điều kiện thích hợp, amino axit H2NCH2COOH không phản ứng với chất nào? A. HCl. B. KNO3. C. NaOH. D. H2NCH(CH3)COOH. Câu 47: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. HNO3. B. Na2SO4. C. NaNO3. D. KCl. Câu 48: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Fe3O4. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. FeCl3. Câu 49: Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là B. CH2=CHCl C. CF2=CF2. D. CH2=CH-CH=CH2. A. CH2 =CH2. Câu 50: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là A. phèn chua. B. vôi sống. C. muối ăn. D. thạch cao. Câu 51: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là A. saccarozơ. B. glicogen. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 52: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2không cho ra cùng một muối là A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Mg. Câu 53: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng toàn phần? A. NaOH. B. HCl. C. Na3PO4. D. Ca(OH)2. Câu 54: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ? A. HNO3. B. H2SO4 đặc. C. H2. D. HCl. Câu 55: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. Ba(OH)2. B. MgCl2. C. C6H12O6 (glucozơ). D. HClO3. Câu 56: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là A. HCOOH. B. C2H3COOH. C. C2H5COOH. D. C15H31COOH. Câu 57: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,... Thành phần chính của đá vôi là A. CaCO3. B. CaSO4. C. MgCO3. D. FeCO3.


Câu 58: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường? A. toluen. B. axetilen. C. propen. D. stiren. Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi. B. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa. C. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính. D. Đimetyl amin có công thức CH3CH2NH2. Câu 60: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng? A. H2. B. HCl. C. O2. D. CO2. Câu 61: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 28,8 gam Cu. Giá trị của m là A. 50,4. B. 25,2. C. 16,8. D. 12,6. Câu 62: Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 1,35. B. 2,7. C. 5,4. D. 4,05. Câu 63: Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinylaxetilen, đivinyl, axetilen. Số chất phản ứng được với dung dịch Br2 ở điều kiện thường là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch protein có phản ứng màu biure. B. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi. C. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. D. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. Câu 65: Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu? A. 1,44 gam. B. 2,25 gam. C. 14,4 gam. D. 22,5 gam. Câu 66: Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 109,5. B. 237,0. C. 118,5. D. 127,5. Câu 67: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. fructozơ và glucozơ. B. saccarozơ và tinh bột. C. glucozơ và saccarozơ. D. fructozơ và glucozơ. Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai? A. Natri cacbonat là chất rắn, màu trắng. B. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa. C. Nối thành kẽm với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ. D. Dùng CO khử Al2O3 nung nóng, thu được Al. Câu 69: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng? A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. C. Cho Fe vào dung dịch HCl. D. Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cl2 dư. Câu 70: Cho các polime: tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, tơ tằm, cao su buna-N. Số polime có chứa nitơ trong phân tử là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V là A. 0,86. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,72. Câu 72: Cho 5,1 gam Y (C, H, O) tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và 1 ancol. Công thức cấu tạo của Y là A. C3H7COOC2H5. B. C3H7COOCH3. C. HCOOCH3. D. C2H5COOC2H5. Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.


(c) Cho dung dáť‹ch HCl vĂ o dung dáť‹ch KAlO2 dĆ°. (d) Cho kim loấi Cu vĂ o dung dáť‹ch FeCl3 dĆ°. (e) Cho dung dáť‹ch chᝊa 2,3a mol Ba(OH)2 vĂ o dung dáť‹ch 1,2a mol AlCl3. Sau khi phản ᝊng káşżt thĂşc, sáť‘ thĂ­ nghiᝇm tấo thĂ nh chẼt káşżt tᝧa lĂ A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 74: Kháť­ m gam Fe3O4 báşąng khĂ­ H2, thu Ä‘ưᝣc háť—n hᝣp X gáť“m Fe vĂ FeO, háť—n hᝣp X tĂĄc d᝼ng vᝍa háşżt váť›i 3 lĂ­t dung dáť‹ch H2SO4 0,2M (loĂŁng). GiĂĄ tráť‹ cᝧa m lĂ A. 23,2. B. 34,8. C. 11,6. D. 46,4. Câu 75: Ä?un nĂłng m gam háť—n hᝣp E chᝊa triglixerit X vĂ cĂĄc axit bĂŠo táťą do váť›i 200 ml dung dáť‹ch NaOH 1M (vᝍa Ä‘ᝧ), thu Ä‘ưᝣc háť—n hᝣp Y chᝊa cĂĄc muáť‘i cĂł cĂ´ng thᝊc chung C17HyCOONa. Ä?áť‘t chĂĄy 0,07 mol E, thu Ä‘ưᝣc 1,845 mol CO2. Mạt khĂĄc m gam E tĂĄc d᝼ng vᝍa Ä‘ᝧ váť›i 0,1 mol Br2. CĂĄc phản ᝊng xảy ra hoĂ n toĂ n. GiĂĄ tráť‹ cᝧa m lĂ A. 31,77. B. 55,76. C. 57,74. D. 59,07. Câu 76: Cho cĂĄc phĂĄt biáťƒu sau: (a) ChẼt bĂŠo nháşš hĆĄn nĆ°áť›c, khĂ´ng tan trong nĆ°áť›c nhĆ°ng tan trong cĂĄc dung mĂ´i hᝯu cĆĄ khĂ´ng phân cáťąc. (b) Trong cĂ´ng nghiᝇp dưᝣc phẊm, saccarozĆĄ Ä‘ưᝣc dĂšng Ä‘áťƒ pha cháşż thuáť‘c. (c) ThĂ nh phần chĂ­nh trong hất gấo lĂ tinh báť™t. (d) Trong mĂ´i trĆ°áť?ng kiáť m, Ä‘ipeptit mấch háť&#x; tĂĄc d᝼ng Ä‘ưᝣc váť›i Cu(OH)2 cho hᝣp chẼt mĂ u tĂ­m. (e) Ä?áťƒ phân biᝇt da tháş­t vĂ da giả lĂ m báşąng PVC, ngĆ°áť?i ta thĆ°áť?ng dĂšng phĆ°ĆĄng phĂĄp Ä‘ĆĄn giản lĂ Ä‘áť‘t tháť­. Sáť‘ phĂĄt biáťƒu Ä‘Ăşng lĂ A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 77: Tiáşżn hĂ nh cĂĄc thĂ­ nghiᝇm sau: a) Cho 2 ml benzen vĂ o áť‘ng nghiᝇm chᝊa 2 ml nĆ°áť›c cẼt, sau Ä‘Ăł lắc Ä‘áť u. b) Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH vĂ vĂ i giáť?t dung dáť‹ch H2SO4 Ä‘ạc vĂ o áť‘ng nghiᝇm, lắc Ä‘áť u. Ä?un cĂĄch thᝧy 6 phĂşt, lĂ m lấnh vĂ thĂŞm vĂ o 2 ml dung dáť‹ch NaCl bĂŁo hòa. c) Cho vĂ o áť‘ng nghiᝇm 1 ml metyl axetat, sau Ä‘Ăł thĂŞm vĂ o 4 ml dung dáť‹ch NaOH (dĆ°), Ä‘un nĂłng. d) Cho 2 ml NaOH vĂ o áť‘ng nghiᝇm chᝊa 1 ml dung dáť‹ch phenylamoni clorua, Ä‘un nĂłng. e) Cho 1 anilin vĂ o áť‘ng nghiᝇm chᝊa 4 ml nĆ°áť›c cẼt. f) Nháť? 1 ml C2H5OH vĂ o áť‘ng nghiᝇm chᝊa 4 ml nĆ°áť›c cẼt. Sau khi hoĂ n thĂ nh, cĂł bao nhiĂŞu thĂ­ nghiᝇm cĂł hiᝇn tưᝣng chẼt láť?ng phân láť›p? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 78: Cho sĆĄ Ä‘áť“ phản ᝊng sau:

Este X (C6H10O4) + 2NaOH →X1+ X2+ X3 ;

X2+ X3 C3H8O + H2O.

Nháş­n Ä‘áť‹nh sai lĂ A. X cĂł hai Ä‘áť“ng phân cẼu tấo. B. Trong X chᝊa sáť‘ nhĂłm -CH2- báşąng sáť‘ nhĂłm -CH3. C. Tᝍ X1 cĂł tháťƒ Ä‘iáť u cháşż CH4 báşąng máť™t phản ᝊng. D. X khĂ´ng phản ᝊng váť›i H2 vĂ khĂ´ng cĂł phản ᝊng trĂĄng gĆ°ĆĄng. Câu 79: Háť—n hᝣp M gáť“m 3 este Ä‘ĆĄn chᝊc X, Y, Z (X vĂ Y lĂ Ä‘áť“ng phân cᝧa nhau, mấch háť&#x;). Ä?áť‘t chĂĄy hoĂ n toĂ n 5,3 gam M, thu Ä‘ưᝣc 6,272 lĂ­t CO2 (Ä‘ktc) vĂ 3,06 gam H2O. Mạt khĂĄc, khi cho 5,3 gam M tĂĄc d᝼ng váť›i dung dáť‹ch NaOH dĆ° thĂŹ thẼy kháť‘i lưᝣng NaOH phản ᝊng háşżt 2,8 gam, thu Ä‘ưᝣc ancol T, chẼt tan hᝯu cĆĄ no Q cho phản ᝊng trĂĄng gĆ°ĆĄng vĂ m gam háť—n hᝣp 2 muáť‘i. Phần trăm kháť‘i lưᝣng cᝧa Z trong M lĂ A. 56,6%. B. 46,03%. C. 61,89%. D. 51,32%. Câu 80: Háť—n hᝣp E gáť“m chẼt X (CnH2n+4O4N2) vĂ chẼt Y (CmH2m+3O2N) Ä‘áť u lĂ cĂĄc muáť‘i amoni cᝧa axit cacboxylic váť›i amin. Cho 0,18 mol E tĂĄc d᝼ng vᝍa Ä‘ᝧ váť›i dung dáť‹ch chᝊa 0,285 mol KOH, Ä‘un nĂłng, thu Ä‘ưᝣc sản phẊm hᝯu cĆĄ gáť“m 31,92 gam máť™t muáť‘i vĂ 10,725 gam háť—n hᝣp hai amin. Kháť‘i lưᝣng phân táť­ cᝧa X lĂ A. 236. B. 194 C. 222. D. 208. ..................... HáşžT ........................


GIẢI CHI TIẾT 41.D 51.C 61.B 71.A

42.D 52.B 62.B 72.D

43.C 53.C 63.D 73.D

44.D 54.D 64.A 74.A

45.D 55.C 65.B 75.C

46.B 56.D 66.B 76.C

47.A 57.A 67.C 77.C

48.D 58.A 68.D 78.A

49.D 59.C 69.D 79.D

50.A 60.D 70.A 80.D

A : B : C : D = 9 : 6 : 9 : 16 Câu 41: D Câu 42: D Câu 43: C Câu 44: D Câu 45: D Câu 46: B Câu 47: A Câu 48: D Câu 49: D Câu 50: A Câu 51: C Câu 52: B Câu 53: C Câu 54: D Câu 55: C Chất điện li là chất khi tan (hoặc nóng chảy) phân li thành ion và dd thu được có khả năng dẫn điện Câu 56: D Các axít béo thường gặp và phải thuộc: C17H35COOH - axit stearic. C17H33COOH - axit oleic, C17H31COOH - axit linoleic, C15H31COOH - axit panmitic. Câu 57: A canxi cacbonat có CT CaCO3, hay còn gọi là đá vôi Câu 58: A Toluen chỉ tác dụng với KMnO4 ở nhiệt độ cao Câu 59: C A - sai vì có 4 nguyên tử oxi. B - Sai vì valin không phản ứng với Br2. C - Đúng vì glyxin là aminoaxit nên có tính lưỡng tính. D - sai vì dimethyl amin là CH3-NH-CH3 Câu 60: D Kết tủa trắng là CaCO3: Ca(OH)2 + CO2 →CaCO3 + H2O Câu 61: B Khối lượng Fe: mFe = (28,8/64) * 56 = 25,2 gam. Câu 62: B Khối lượng Al: mAl = (0,15 * 2/3) * 27 = 2,7 gam. Câu 63: D Các chất làm mất màu dd nước brom thì phải có khả năng pư với Brom trong dd đó là các hợp chất có liên kết pi trong C=C, liên kết ba, ... anđehit, phenol, anilin.... như stiren, vinyl axetilen, đivinyl, axetilen Câu 64: A A – đúng vì từ tripeptit trở lên có phản ứng màu biure B - Sai vì có 4 nguyên tử oxi C – Sai vì anilin không tan trong nước D - sai vì lysin có 2 nguyên tử nitơ Câu 65: Hướng dẫn giải + Ptpư: glucozơ + H2 -> sobitol + Khối lượng glucozo: m glucozo = (1,82/182) * 180 * 100/80 = 2,25 (gam) Câu 66: B


+ Ptpư: Ala-Gly + 2 HCl → rắn (muối Gly-HCl và Ala-HCl ) + BTKL m rắn = 1 * (75 + 35,5) + 1 * (89 + 35,5) = 237 (gam) Câu 67: C + Chất X làm thuốc tăng lực X là glucozơ. + Chất Y làm nguyên liệu giải khát Y là saccarozơ Câu 68: D + CO chỉ khử được oxit kim loại sau Al. Câu 69: D D - Cho sản phẩm sắt (III) vì Cl2 là chất oxi hóa mạnh. Câu 70: D Gồm: tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tơ tằm, cao su buna-N Câu 71: A nN2 = 0,03 và nNH4NO3 = x m muối = 7,5 + 62 * (0,03.10 + 8x) + 80x = 54,9 x = 0,05 nHNO3 = 12nN2 + 10nNH4NO3 = 0,86 (mol) V = 0,86 lít. Câu 72: D Bảo toàn khối lượng → nNaOH = 0,05 M muối = 4,8/0,05 = 96 : C2H5COONa M ancol = 2,3/0,05 = 46: C2H5OH Y là C2H5COOC2H5 Câu 73: D + Xét từng thí nghiệm. (a) Kết tủa BaSO4. (b) Kết tủa CaCO3. (c) Kết tủa Al(OH)3 (d) Không có kết tủa . , (e) = = 3,83 => Kết tủa chưa tan hết => có kết tủa.

,

Câu 74: A nFe = nX = nH2SO4 = 0,3 mol → nFe3O4 = 0,1 mol → mFe3O4 = 23,2 gam Câu 75: C Gọi công thức chung của các axit béo là A. Biết các muối đều có 18C nên X có 57C và A có 18C. ! Số C = = . Vậy → nX : nA = 3 : 11

Trong phản ứng xà phòng hóa: nX = 3e và nA = 11e → nNaOH = 3.3e + 11e = 0,2 → e = 0,01 Quy đổi E thành (C17H35COO)3C3H5 (3e) ; C17H35COOH (11e) và H2 (0,1) → mE = 57,74 gam Câu 76: C + Xét từng phát biểu. (a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. (b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (c) Thành phần chính trong hạt gạo là tinh bột. (d) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. → Sai vì từ tripeptit mới có phản ứng màu biure (e) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử. Câu 77: C + Xét từng phát biểu. a) Benzen không tan trong nước → Phân lớp.


Thᝧy phân este trong mĂ´i trĆ°áť?ng axit lĂ phản ᝊng 2 chiáť u → còn este khĂ´ng tan → Phân láť›p. Thᝧy phân este trong mĂ´i trĆ°áť?ng kiáť m lĂ phản ᝊng 1 chiáť u → háşżt este → KhĂ´ng phân láť›p. Phản ᝊng tấo phenol khĂ´ng tan trong nĆ°áť›c → Phân láť›p. Anilin khĂ´ng tan trong nĆ°áť›c → Phân láť›p. f) Ancol etylic tan táť‘t trong nĆ°áť›c → KhĂ´ng phân láť›p. Câu 78: A b) c) d) e)

VĂŹ X2 + X3 (trong mĂ´i trĆ°áť?ng H2SO4, 140oC) → C3H8O => X2, X3 lĂ 2 ancol CH3OH vĂ C2H5OH TĂ­nh k = 2 → chᝊa 2 nhĂłm -COO-. X lĂ CH3-OOC-CH2-COO-CH2CH3 vĂ chᝉ cĂł 1 cĂ´ng thᝊc cẼu tấo + XĂŠt cĂĄc Ä‘ĂĄp ĂĄn: A. X cĂł hai Ä‘áť“ng phân cẼu tấo. Sai do chᝉ cĂł 1 cĂ´ng thᝊc tháť?a mĂŁn. B. Trong X chᝊa sáť‘ nhĂłm -CH2- báşąng sáť‘ nhĂłm -CH3. Ä?Ăşng do cĂł 2 nhĂłm -CH2- vĂ 2 nhĂłm –CH3 Ä?Ăşng. C. Tᝍ X1 cĂł tháťƒ Ä‘iáť u cháşż CH4 báşąng máť™t phản ᝊng. ;

CH2(COONa)2 + 2NaOH CH4 + Na2CO3 D. X khĂ´ng phản ᝊng váť›i H2 vĂ khĂ´ng cĂł phản ᝊng trĂĄng gĆ°ĆĄng. Ä?Ăşng. Câu 79: D nCO2 = 0,28 vĂ nH2O = 017 Bảo toĂ n kháť‘i lưᝣng: → nO2 = 0,315 mol Bảo toĂ n nguyĂŞn táť‘ O: → nM = 0,05 mol nNaOH = 0,07 > nM → Z lĂ este cᝧa phenol → nX + nY = 0,03 vĂ nZ = 0,02 X,Y cĂł sáť‘ C lĂ n vĂ Z cĂł sáť‘ C lĂ m → nC = 0,03n + 0,02m = 0,28 → 3n + 2m = 28 Do xĂ phòng hĂła tấo andehit nĂŞn n ≼ 3, mạt khĂĄc m ≼ 7 nĂŞn n = 4 vĂ m = 8 Sản phẊm cĂł 1 ancol; 1 andehit vĂ 2 muáť‘i nĂŞn cĂĄc chẼt lĂ : X lĂ HCOO-CH2-CH=CH2 Y lĂ HCOO-CH=CH-CH3 Z lĂ HCOO-C6H4-CH3 → mZ = 2,72 gam %mZ = 51,32% Câu 80: D nE = nX + nY = 0,18 nNaOH = 2nX + nY = 0,285 → nX = 0,105 ; nY = 0,075 Theo chẼt Y thĂŹ muáť‘i hᝯu cĆĄ duy nhẼt sáş˝ Ä‘ĆĄn chᝊc: → n muáť‘i = nKOH = 0,285 → M muáť‘i = 112 Muáť‘i lĂ C2H5COOK → X dấng (C2H5COONH3)A vĂ Y lĂ C2H5COONH3B → Amin gáť“m A(NH2)2 (0,105 mol) vĂ BNH2 (0,075 mol) → m amin = 0,105 . (A + 32) + 0,075 . (B + 16) = 10,725 → 7A + 5B = 411 → A = 28 vĂ B = 43 Váş­y X lĂ (C2H5COONH3)2C2H4 (M = 208) Y lĂ C2H5COONH3C3H7 ........ (M = 133)


ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 02 THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: ......................................................................... Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Glucozơ Câu 42: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Ca. B. Na. C. Mg. D. Cu. Câu 43: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ capron. Câu 44: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 45: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng? A. CaCl2. B. NaCl. C. Na2SO4. D. Ca(HCO3)2. Câu 46: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. CH4. B. CO2. C. N2. D. Cl2. Câu 47: Chất nào sau đây là chất béo A. C2H5COOCH3. B. (C17H33COO)3C3H5. C. C17H33COOH. D. CH3COOH. Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 ? A. KCl. B. NaNO3. C. NaOH. D. MgCl2. Câu 49: Công thức hóa học của sắt (III) clorua là A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeCl3. D. FeCl2. Câu 50. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. HCl. B. NaOH. C. CH3-NH2. D. H2N-CH2-COOH. Câu 51: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl ? A. Al. B. Zn. C. Ag.. D. Mg. Câu 52: Chất nào sau đây được gọi là thạch cao nung ? A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O. C. Ca(OH)2. D. CaSO4. Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 3,6. B. 5,4. C. 2,7. D. 4,8. Câu 54: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 55: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ. C. saccarozơ và xenlulozơ.D. fructozơ và saccarozơ. Câu 56: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3 tạo ra chất khí ? A. HCl. B. Ca(OH)2. C. K2SO4. D. KCl. Câu 57: Lên men 18 gam glucozơ với hiệu suất 75% . Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là A. 3,36 lít B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 13,44 lít. Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Đimetylamin có công thức CH3CH2NH2. B. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính. C. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa. D. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi. Câu 59: Thành phần chính của quặng boxit là


A. Fe2O3. B. FeO. C. CuO. D. Al2O3. Câu 60: Cho các chất: anilin, etyl fomat, chất béo, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 61: Thực hiện các thí nghiệm sau : a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư. b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư. d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 dư Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 62: Cho 0,425 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư, thu được 0,168 lít khí H2 (đktc). Khối lượng kim loại Na trong X là A. 0,115 gam. B. 0,203 gam. C. 0,230 gam. D. 0,345 gam. Câu 63: Cho các phát biểu sau: (a) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằngnhau. (b) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn. (c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một sốchẵn. (d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. (e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may mặc. (f) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 64: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là A. polistiren. B. polipropilen. C. polietilen. D.poli(vinyl clorua). Câu 65. Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m là A. 11,2. B. 14,0. C. 8,4. D. 16,8. Câu 66: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh ? A. CH3COOH. B. HCl. C. H2S. D. CaCO3. Câu 67. Cho 7,5 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 7. B. 9. C. 5. D. 11. Câu 68: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là A. 8,0 gam. B. 4,0 gam. C. 2,7 gam. D. 6,0 gam. Câu 69:Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 70: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. cacbon. B. kali. C. photpho. D. nitơ. Câu 71:Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaNO3. B. NaOH. C. NaCl. D. Na2SO4. Câu 72: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch. B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH. C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. D. Kim loại ở trạng thái lỏng là Hg. Câu 73: Để phân biệt glucôzơ và glixerol người ta dùng thuốc thử nào sau đây ?


A. ddI2 B. Cu(OH)2(tothường) C. dd AgNO3/NH3 D. quỳ tím Câu 74: Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 chất Y và Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Y. Chất Y là A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH-CH3. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là A. C4H9N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C2H7N. Câu 76: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên. (b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. (d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 77: Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được một muối natri của axit cacboxylic hai chức Y và hai chất hữu cơ Z và T có cùng số nguyên tử cacbon (MZ< MT). Phát biểu nào sau đây sai? A. Axit Y có mạch cacbon không phânnhánh. B. Chất Z có tham gia phản ứng trángbạc. C. Có một công thức cấu tạo thoả mãn tính chất củaX. D. Đun nóng T với H2SO4 đặc (ở 1400C) thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu là etilen. Câu 78:: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2, thu được 3,14 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, to ), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 57,40. B. 86,10. C. 83,82. D. 57,16. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol, MX< MY< 150) thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 60,04%. B. 50,40%. C. 44,30%. D. 74,50%. Câu 80: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là A. 23,3. B. 30,4. C. 21,9. D. 22,8. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C =12; N=14; O=16; Na =23; Mg = 24; Al =27; Cl = 35,5; K =39; Fe =56; Cu = 64; Br = 80;

……...Hết……. ĐÁP ÁN


CÂU 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

ĐÁP ÁN B D C A D A B C A D

CÂU 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60

ĐÁP ÁN C B B C D A A B D C

CÂU 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70

ĐÁP ÁN B C A D D B C A C D

CÂU 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80

ĐÁP ÁN B A C A D B D B A C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: B Câu 42: D ( vì Cu là kim loại yếu) Câu 43: C Câu 44: A ( vì Na là kim loại kiềm tan tốt trong nước) Câu 45: D ( muối hiđrocacbonat của kim loại kiềm dễ bị nhiệt phân) Câu 46: A Câu 47: B vì chất béo là trieste của axit béo và glixerol. Câu 48: C vì Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính. Câu 49: C Câu 50: D vì đây là aminoaxit chỉ có một nhóm chức anino( -NH2) và một chức cacboxyl( -COOH) Câu 51: C vì Ag đứng sau hiđro Câu 52: B Câu 53: B 2Al Al2O3 0,2 mol 0,1 mol => mAl = n x M = 0,2 x 27 = 5,4 gam Câu 54: C vì tạo thành natriaxetat thì phải có gốc CH3COOCâu 55: D Vì X có nhiều trong mật ong, ngọt, dễ tan trong nước => X là glucozơ Câu 56: A vì KHCO3 là muối của axit yếu (H2CO3) nên phải chọn một axit mạnh. Câu 57: A C6H12O6 2CO2 0,1 mol 0,2 mol => VCO2 = n x 22,4 x 75% = 3.36 lít Câu 58: B Câu 59: D Câu 60: C (etyl fomat, chất béo, alanin, Gly-Ala) Câu 61: B ( c, d, e) Câu 62: C Na (x mol) H2 (0,075 mol). Giải hệ: 23x + 39y = 0,425 => x= 0,01 mol K (y mol) x/2 + y/2 = 0,075 0,425 gam Câu 63: A ( a, b, d, e, f) Câu 64: D Câu 65: D Fe CuSO4 Cu . nCu = nFe = 0,3 => mFe = n x M =16,8 gam Câu 66: B vì HCl là axit mạnh Câu 67: C (X) H2NCnH2nCOOH HCl ClH3NCnH2nCOOH 7,5 gam 11,15 gam ĐLBT: mHCl = 36,5 g => MX = m/n = 7,5/ nHCl = 7,5/0,1 = 75 => n=1 Câu 68: A 10,7g Al NaOH 3/2 H2 MgO 0,15 mol => nAl = 0,1 mol => mMgO = 10,7 – mAl = 8,0 gam Câu 69: C ( NaOH, HCl, HNO3, AgNO3, Mg) Câu 70: D


Câu 71: B vì aminoaxit có tính lưỡng tính Câu 72: A Câu 73: C vì glucozơ có nhóm –CHO mà glixerol kkông có. Câu 74: A nCO2 Câu 75: D vì Amin đơn chức : n X = 2 nN 2 = 0,1 => Số C = =2 nX Câu 76: B ( a,b,c,e) Câu 77: D Câu 78: B Bảo toàn O: 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH 2O ⇒ nCO2 = 3,38 mol Bảo toàn khối lượng: m X + mO2 = mCO2 + mH 2O ⇒ m X = 52, 6 g => M X =

mX 52, 6 = = 876, 6 nX 0, 06

vậy Khi mX = 78,9 g ⇒ nX = 0, 09mol

(

)

nX = nH 2O − nCO 2 / (1 − k ) ⇒ k = 5 ⇒ X cộng được 2H2 X + 2 H 2 → Y ⇒ mY = m X + mH 2 = 79, 26 g

→ muối +C3 H 5 ( OH )3 Y + 3 KOH  0,09x3 mol 0,09mol Bảo toàn khối lượng => m muối = 86,1 gam Câu 79: A nH2 = 0,05 → nOH(Z) = 0,1 → n((ancol) ≥0,1 nNaOH = nO (Z) = 0,1 –> nC(muối) ≥ 0,1 nC(E) = nC(ancol) + nC(muối) = 0,2 -> nC(Ancol) = nC(muối) = nNa(muối) = 0,1 -> Ancol là CH3OH (0,1) và các muối gồm HCOONa (a) và (COONa)2(b) nNaOH = a + 2b = 0,1 Giải hệ: → a = 0,06 và b = 0,02 m muối = 68a + 134b = 6,76 X là HCOOCH3 (0,06) và Y là (COOCH3)2 (0,02)→%X = 60,40% Câu 80: C CO2 0,2 mol < H2O 0,35 mol => nY(ROH) = nH2O - nCO2 = 0,15 mol(1)=> nO = 0,15 mol => mY = mC + mH + mO = 5,5 gam nNaOH = 0,35 mol (2) Từ (1) và (2 )=> X có este của phenol => sản phẩm phải có thêm H2O X( este đơn chức) NaOH ROH 0,15 mol 0,15 mol H 2O X( este của phenol) 2NaOH 0,2 mol -> 0,1 mol ĐLBTKL: meste = mMuối + mAncol + m H2O – mNaOH = 26,8 + 5,5 + 0,1x18 – 0,35x40 = 21,9 gam

ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 03 THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: ......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4? B. Mg. C. Fe. A. Ag. Câu 42: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA? A. Fe. B. Na. C. Mg. Câu 43: Số nguyên tử oxi có trong một phân tử chất béo là C. 6. A. 2. B. 4. Câu 44: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí SO2? A. HNO3 đặc, nóng. B. HCl. C. CuSO4. Câu 45: Amin nào sau đây là amin bậc I? A. CH3-NH-CH3. B. C2H5-NH-CH3. C. CH3-NH2. Câu 46: Công thức của nhôm oxit là B. Al2(SO4)3. A. A1C13. C. Al(NO3)3.

D. Al. D. Al. D. 3. D. H2SO4 đặc, nóng. D. (CH3)3N. D. AI2O3.

Câu 47: Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là D. CO2. A. N2. B. O2. C. H2. Câu 48: Sắt có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây? C. FeC13. B. Fe2O3. D. Fe3O4. A. FeSO4.

* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.


Câu 49: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Polietilen. B. Tơ nitron. C. Poliisopren.

D. Tơ nilon-7.

Câu 50: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Mg. B. Cu. C. Ca. D. Al. Câu 51: Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là A. 12. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 52: Oxit kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở điều kiện thường? A. AI2O3. B. MgO. C. Na2O. D. Fe2O3. Câu 53: Anion có trong nước cứng tạm thời là A. SO42-. B. Cl-. C. HCO3-. D. NO3-. Câu 54: Dung dịch chất X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa màu nâu đỏ. X là A. Fe(OH)3. B. FeC12. C. Fe(OH)2. D. Fe(NO3)3. Câu 55: Cho khí CO dư qua ống đựng m gam Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 gam Fe. Giá tri của m là A. 4,64. B. 13,92. C. 6,96. D. 3,48. Câu 56: Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. Câu 57: Rót 1 - 2 ml dung dịch axit axetic đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 - 2 ml dung dịch X. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là A. NaOH. B. C2H5OH. C. NaCl. D. NaHCO3. Câu 58: Thủy phân este X có công thức phân tử C3H6O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH=CH2.C. HCOOCH2CH3. D. CH3COOC2H5. Câu 59: Cho 45 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất x%, thu được 8,96 lít khí CO2. Giá trị của x là A. 80. B. 90. C. 70. D. 60. Câu 60: Cho m gam Gly-Gly tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol KOH, đun nóng. Giá trị của m là A. 13,2. B. 6,6. C. 26,4. D. 19,8. Câu 61: Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH- --- > H2O? A. 2NaOH + H2SO4 ---- > Na2SƠ4 + 2H2O. B. Fe(OH)2 + 2HCl-------- > FeCl2 + 2H2O. C. KHCO3 + KOH -------- >K2CO3 + H2O. D. Ba(OH)2 + H2SO4 ------------ >BaSO4 + 2H2O. Câu 62: Chất rắn X hình sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Cho X phản ứng với HNO3 đặc có H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được chất Y dễ cháy nổ được dùng làm thuốc súng không

khói. Chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và xenlulozơ triaxetat. B. xenlulozơ và xenlulozơ trinitrat. C. xenlulozơ và xenlulozơ triaxetat. D. tinh bột và xenlulozơ trinitrat. Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phèn chua được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải. B. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm thổ đều có số oxi hóa +2. C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Al D. Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời. Câu 64: Cho các chất sau: anilin, glyxin, axit glutamic và Val-Ala. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 1. Câu 65: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư. (3) Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cl2 dư.

C.3.

D. 4.

(2) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng. (4) Cho Fe vào dung dịch HCl.

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được muối sắt(III) là

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 66: Cho các chất sau: acrilonitrin, propen, hexametylenđiamin và etylenglicol. Số chất có tham gia phản ứng trùng ngưng là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 67: Để hoà tan hoàn toàn 1,89 gam Al cần dùng tối thiểu V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 70. B. 35. C. 140. D. 90. Câu 68: Thủy phân 4,4 gam etyl axetat trong môi trường axit với hiệu suất 50%, thu được m gam sản phẩm hữu cơ. Giá trị của m là A. 2,65. B. 4,85. C. 3,10. D. 4,40. Câu 69: Cho m gam P tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 1,68 lít khí một chất khí duy nhất. Mặt khác, đốt cháy 2m gam P trong O2 dư rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm vào dung dịch X chứa x mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là A. 0,030. B. 0,050. C. 0,057. D. 0,139. Câu 70: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được CO2 và 1,98 mol H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,12 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là A. 34,53. B. 34,92. C. 35,31. D. 34,14. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Cho dung dịch CaCl2 vào dung dịch NaHCO3 có xuất hiện kết tủa. (b) Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 tạo thành KNO2. (c) Hỗn hợp gồm Ba và AI2O3 (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong nước dư. (d) Cho sợi dây đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3 có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (e) Kim loại Al không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 72: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C10H14O6) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được glixerol và hai muối cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y và Z đều không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học. B. Phân tử X chứa 1 loại nhóm chức. C. Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. D. Tên gọi của Z là natri metacrylat. Câu 73: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm: axetilen, propin, buta-1,3-đien và hiđro (với xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 55. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,16 mol CO2 và 0,14 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,08? B. 0,16. C. 0,12. D. 0,10. Câu 74: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị:

Giá trị của V1 là A. 1,792. B. 3,360. C. 2,016. D. 3,920. Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch valin làm quỳ tím hóa xanh. (b) Sorbitol thường được sử dụng để điều trị các triệu chứng táo bón và khó tiêu. (c) Thủy phân đến cùng tinh bột hay xenlulozơ đều thu được glucozơ. (d) Do có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên một số este dùng làm dung môi. (e) Các poliamit kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm. Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 76: Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau 9264 giây, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Cho 5,5 gam Fe vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 2,38 gam hỗn hợp rắn. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của m là A. 30,54. B. 27,24. C. 29,12. D. 32,88. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng (anbumin) và 1 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên khoảng 2 - 3 phút. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, thu được hỗn hợp chất lỏng có màu hồng. (b) Sau bước 2, trong ống nghiệm thấy có xuất hiện màu tím. (c) Thí nghiệm trên chứng minh anbumin có phản ứng màu biure. (d) Trong thí nghiệm này, có thể thay lòng trắng trứng bằng đipeptit Ala-Gly. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 78: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 40,2 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 22,0 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho toàn bộ Y vào bình dung dịch H2SO4 đặc ở 140oC để chuyển hết toàn bộ ancol thành ete thì thấy có 16,6 gam ete tạo ra. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là A. 44,78%. B. 36,82%. C. 59,70%. D. 18,40%. Câu 79: X là este no, hai chức, Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chức nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 0,81 mol CO2. Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,95M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ba muối có khối lượng m gam và hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m là A. 28,14. B. 27,5. C. 19,63. D. 27,09. Câu 80: Chất X (CxHyO4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmHnO2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 5) tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 4,928 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 chất hữu cơ là đồng đẳng liên tiếp (có tỉ khối so với hiđro bằng 17,41) và 19,14 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 54,64%. B. 50,47%. C. 49,53%. D. 45,36%. ------------- HẾT ---------------


TỔNG QUAN VỀ ĐỀ THI I. Ma trận đề thi

II. Phân tích chi tiết 1. Cấu trúc đề thi Tỉ lệ câu hỏi lý thuyết/câu hỏi tính toán = 29 câu/11 câu. Tỉ lệ câu hỏi nhận biết-thông hiểu/vận dụng/vận dụng cao = 28 câu/8 câu/4 câu. 2. Nội dung đề thi Gồm các nội dung thuộc chuyên đề: 1. Sự điện li 2. Cacbon – Silic 3. Nito-Photpho 4. Hidrocacbon 5. Đại cương về kim loại 6. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất 7. Sắt – một số kim loại nhóm B và hợp chất 8. Tổng hợp hoá học vô cơ 9. Este, lipit 10. Amin, amino axit, protein 11. Cacbohidrat 12. Polime, vật liệu polime 13. Tổng hợp nội dung hoá học hữu cơ Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức : – Este, lipit – Amin, amino axit, protein – Đại cương về kim loại – Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất – Sắt – một số kim loại nhóm B và hợp chất Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:


– Lớp 10: Chiếm 0% – Lớp 11: Chiếm khoảng 15 % – Lớp 12: Chiếm khoảng 85 % Về độ khó, dễ trong từng chuyên đề: – Các chuyên đề có câu hỏi cực khó: + Este, lipit +Amin, amino axit, protein + Đại cương về kim loại – Các câu hỏi dễ nằm rải rác ở hầu hết các chuyên đề. NHẬN ĐỊNH CHUNG 1. Cấu trúc đề thi tham khảo môn Hóa học năm 2020 : – Giữ nguyên tỉ lệ số câu hỏi lý thuyết/bài tập so với đề thi THPT QG năm 2019. – Tỉ lệ số câu hỏi thuộc lớp 11/số câu hỏi thuộc lớp 12 thay đổi không đáng kể. – Độ khó giảm so với đề thi THPT QG năm 2019. Cụ thể, đề thi tham khảo môn Hóa học năm 2020 tăng số lượng câu hỏi ở mức độ nhận biết thông hiểu, giảm số lượng câu hỏi thiên về tính toán phức tạp ở mức độ vận dụng và vận dụng cao. 2. Nội dung đề thi tham khảo môn Hóa học năm 2020 : – Chứa nhiều nội dung thuộc kiến thức học kì I hơn so với đề thi THPT QG năm 2019. – Không xuất hiện dạng bài mới, lạ trong đề thi. 3. Một vài điểm mới : – Toàn bộ các câu hỏi cực khó (mức độ vận dụng cao) đều thuộc chương trình học kì I lớp 12. – Số lượng câu hỏi thuộc dạng bài tổng hợp hóa vô cơ, hữu cơ giảm so với đề thi THPT QG năm 2019. ĐÁP ÁN 41-A 42-C 43-C 44-D 45-C 46-D 47-D 48-A 49-D 50-B 51-D 52-C 53-C 54-D 55-A 56-B 57-D 58-C 59-A 60-A 61-A 62-B 63-C 64-D 65-C 66-B 67-A 68-B 69-A 70-A 71-A 72-C 73-D 74-B 75-B 76-D 77-B 78-A 79-D 80-A

ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 04 THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: ......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56.

Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Ag. B. Mg. C. Cu. D. Fe. Câu 2: Nước vôi trong chứa chất tan nào sau đây? A. CaCl2. B. Ca(NO3)2. C. Ca(HCO3)2. D. Ca(OH)2. Câu 3: Thủy phân hoàn toàn tinh bột (C6H10O5)n trong môi trường axit, thu được sản phẩm là A. glicozen. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. fructozơ. Câu 4: Cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với các chất sau: Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là


A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 5,4. B. 2,7. C. 3,6. D. 4,8 Câu 6: Kim loại sắt không tác dụng được với dung dịch muối nào sau đây? A. Fe(NO3)3. B. ZnCl2. C. AgNO3. D. CuSO4. Câu 7 :Thủy phân este X có công thức C3H6O2, thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là A.etyl fomat. B. metyl axetat. C.metyl fomat. D.vinyl fomat. Câu 8: Hơp chất X là chất rắn màu trắng, kết tủa ở dạng keo. Công thức của X là A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. NaAlO2. D. Al(NO3)3. Câu 9: Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân.Kim loại M là A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu. Câu 10: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NaNO3. C. NaCl. D. KNO3. Câu 11: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loạinào sau đây? A. Na. B. Ca. C. Fe. D. Zn. Câu 12: Cho vài mẫu đất đèn bằng hạt ngô vào ống nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy nhanh X bằng nút có ống dẫn khí gấp khúc sục vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch Br2. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm Y là A. có kết tủa màu trắng. B. có kết tủa màu vàng. C.có kết tủa màu xanh. D. dung dịch Br, bị nhạt màu. Câu 13: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O? A. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O. B. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O. Câu 14: Chất nào sau đây còn được gọi là vôi tôi? A. CaO. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. Ca(HCO3)2. Câu 15:Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mòn điện hoá học. B.Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ. C.Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O. D.Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o. Câu 16: Muối sắt(II) sunfua có công thức là A. FeSO4. B. FeS2. C. Fe3O4. D. FeS. Câu 17: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp A. Etilen. B. Etylen glicol. C. Etylamin. D. Axit axetic. Câu 18: Fe(OH)3 tan được trong dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2 Câu 19:Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CHCH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 20: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2không cho ra cùng một muối là A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Mg. Câu 21: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat) và nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được


A. axit oleic. B. glixerol. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu 23: Điện phân nóng chảy hết m gam NaCl, thu được 3,36 lít khí bên anot (đktc). Giá trị của m là A. 26,325. B. 17,55. C. 8,775. D. 23,4. Câu 24: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Metanol. B. Glixerol. C. Axit axetic. D. Metylamin. Câu 25: Hiện tượng Trái Đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do khí A. Cacbonic. B. Clo. C. Hiđroclorua. D. Cacbon oxit. Câu 26:Cho khí H2 dư qua ống đựng 10 gam hỗn hợp Fe 2 O 3 và Al 2 O 3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al 2 O 3 trong 10 gam hỗn hợp là A.8 gam. B.4 gam. C. 2 gam. D. 6 gam. Câu 27: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là: A. glucozơ và xenlulozơ. B. glucozơ và tinh bột. C. fructozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và tinh bột. Câu 28: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là A. 28,25. B. 37,50. C. 18,75. D. 21,75. Câu 29: Cho 18 gam dung dịch glucozơ 20% hoàn tan vừa hết m gam Cu(OH)2, tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Giá trị của m là A. 1,96. B. 1,47. C. 3,92. D. 0,98. Câu 30: Phát biểu nào sau đâyđúng? A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. B. Phân tử C3H7O2N có 2 đồng phân α -amino axit. C. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure. D. Anilin có công th ứ c là H 2 NCH 2COOH. Câu 31: Đun nóng 60 gam CH3COOH với 60 gam C2H5OH (có H2SO4làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là A. 88 gam. B. 52 gam. C. 44 gam. D. 60 gam. Câu 32: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai? A. Y có mạch cacbon phânnhánh. B. X có hai công thức cấu tạophù hợp. C. Z không làm mất màu dung dịchbrom. D. T có khả năng tham gia phản ứngtrángbạc. Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư. (c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3. (e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 34: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau:


Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8–10 phút trong nồi nước sôi (65°C~70°C). Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3–4 ml nước lạnh. Cho các phát biểu sau: (1) Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều. (2) Thay dụng dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như nhau, (3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp. (4) Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết. (5) Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 35:Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cl2, dung dịch HNO3 loãng, HCl và CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là A.1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a)Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (b) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng trong môi trường kiềm, thu được α–amino axit. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (d) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. (e) Ứng với công thức C4H8O2 có 3 đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 37: X là một triglixerit. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng một lượng KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,41 mol O2, thu được K2CO3; 3,03 mol CO2 và 2,85 mol H2O. Mặt khác m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,18. B. 0,60 C. 0,36 D. 0,12 Câu 38: Thủy phân hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều mạch hở, không phân nhánh, MX> MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối (có cùng số C trong phân tử) và hỗn hợp Z hai ancol đơn chức, kế tiếp (không có sản phẩm khác). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z, thu được 14,56 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Khối lượng của X trong E là A. 19,8 gam. B. 21,9 gam. C. 17,7 gam. D. 18,8 gam. Câu 39: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là A. 9,44. B. 10,76. C. 11,60. D. 11,32. Câu 40: Cho m gam hỗn hợp Na và Ca vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lít khí (đktc). Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của V là A. 4,48.

B. 3,36.

C. 2,24.

D. 5,6.


………………………………HẾT………………………..

ĐÁP ÁN

1-B

2-D

3-B

4-B

5-A

6-B

7-A

8-A

9-D

10-A

11-D

12-D

13-D

14-C

15-A

16-D

17-A

18-A

19-D

20-B

21-B

22-B

23-B

24-D

25-A

26-C

27-A

28-C

29-D

30-C

31-C

32-A

33-B

34-A

35-C

36-C

37-A

38-A

39-B

40-A

Hướng dẫn giải Câu 26: Cho khí H2 dư qua ống đựng 10 gam hỗn hợp Fe 2 O3 và Al 2 O 3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al 2 O 3 trong 10 gam hỗn hợp là A.8 gam. B. 4 gam. C. 2 gam. D. 6 gam. Chọn C.  Fe : 2xmol  Fe 2 O3 : xmol + CO ⇒ 10 − 7, 6 = 160x − 2x.56 ⇒ x = 0, 05 ⇒ m = 10 − 160x = 2(g)  →    Al 2 O3  Al 2 O3 Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư. (c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3. (e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 34: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau: Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8–10 phút trong nồi nước sôi (65°C~70°C). Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3–4 ml nước lạnh. Cho các phát biểu sau: (1) Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều. (2) Thay dụng dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như nhau, (3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp. (4) Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết. (5) Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Chọn A (1) Sai, Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng thuận nghịch. (2) Sai, Dung dịch HCl đặc dễ bay hơi nên hiệu suất điều chế este thấp. (3) Sai, Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 2 lớp.


(4) Đúng, Phương pháp chiết được dùng để tách 2 chất lỏng không hoà tan vào nhau. (5) Đúng. Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a)Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (b) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng trong môi trường kiềm, thu được α–amino axit. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (d) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. (e) Ứng với công thức C4H8O2 có 3 đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 37: X là một triglixerit. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng một lượng KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,41 mol O2, thu được K2CO3; 3,03 mol CO2 và 2,85 mol H2O. Mặt khác m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là COOK : x mol    4,41 mol O2 + Y  → C : y mol → K 2 CO3 + CO2 + H 2 O   H : z mol  3,03 mol 2,85 mol 0,5x mol   BT C : x + y = 0,5x + 3,03 z = 5,7 n = n COOK : 3 = 0,06   ⇒ BT H : z = 2,85.2 ⇒ x = 0,18 ⇒  X BTE : x + 4y + z = 4,41.4 y = 2,94 Y coù daï ng C16,33 H31,66 COOK ⇔ C16,33 H16,33.2−1COOK   quy ñoå i

⇒ k Y = 2 ⇒ k X = 6 ⇒ n Br

2

pö vôùi X

= 0,06(6 − 3) = 0,18 mol

A. 0,18. B. 0,60 C. 0,36 D. 0,12 Câu 38: Thủy phân hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều mạch hở, không phân nhánh, MX> MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối (có cùng số C trong phân tử) và hỗn hợp Z hai ancol đơn chức, kế tiếp (không có sản phẩm khác). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z, thu được 14,56 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Khối lượng của X trong E là  Z goà m hai ancol no n CO2 = 0,65  + Z →  ⇒ n Z = n H O − n CO = 0,4 ⇒ Z goà m 2 2 n H2 O = 1,05  C Z = 0,65 : 0,4 = 1,625 O2 , t o

CH3OH : 0,15 mol    C2 H 5OH : 0,25 mol 

+ X, Y coù daï ng : R(COOCn H 2n +1 )x , vì X, Y coù maï ch khoâ ng phaâ n nhaù nh neâ n 1 ≤ x ≤ 2. • x = 1 ⇒ n RCOOC H n

= 0,4 ⇒ 0,4.(R + 44 + 14.1,625 + 1) = 28,6 ⇒ R = 3,75 2 n +1

• x = 2 ⇒ n R(COOC H n

) 2 n +1 2

= 0,2 ⇒ 0,2.[R + 2.(44 + 14.1,625 + 1)] = 28,6 ⇒ R = 7,5

−OOCCH3 (R = 15) ⇒ 3,75 ≤ R ≤ 7,5. Maë t khaù c 2 muoá i coù cuø ng soá C neâ n hai goá c axit laø  (−OOC)2 (R = 0) CH 3COOCH3 : a mol  n ancol = a + 2b = 0,4 a = 0,1     quy ñoå i + E → (COOCH 3 )2 : b mol  ⇒ m E = 74a + 118b + 14c = 28,6 ⇒  b = 0,15 CH : c mol  n c = 0,25   2   C/ ancol = a + 2b + c = 0,65 Y : CH3COOCH 2 CH3 : 0,1 mol  ⇒ E goà m   ⇒ m X = 19,8 gam  X : CH3CH 2 OOC − COOCH 3 : 0,15 mol 

A. 19,8 gam. B. 21,9 gam. C. 17,7 gam. D. 18,8 gam. Câu 39: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là


(COONH 4 )2 : x mol  CO2    0,26 mol O2   + E → HCOONH 4 : y mol   → H 2 O : 0,4 mol  CH : z mol  N   2   2  quy ñoåi

n E = x + y = 0,1  x = 0,06   ⇒ BTE : 8x + 5y + 6z = 0,26.4 ⇒  y = 0,04 BT H : 8x + 5y + 2z = 0,4.2 z = 0,06   CH H NOOC − COONH 4 : 0,06 mol  NaOH + Maë t khaù c : E  → 2 chaá t khí ⇒  3 3  HCOONH 4 : 0,04 mol    hoãn hôï p E

CH H NOOC − COONH 4 : 0,06 mol  NaOH (COONa)2 : 0,06 mol  NH 3 ↑  + 3 3  →  +  HCOONH 4 : 0,04 mol HCOONa : 0,04 mol  CH3 NH 2 ↑     hoãn hôï p E

⇒ m muoái = 10,76 gam

A. 9,44. B. 10,76. C. 11,60. D. 11,32. Câu 40: Cho m gam hỗn hợp Na và Ca vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lít khí (đktc). Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của V là A. 4,48.

B. 3,36.

C. 2,24.

D. 5,6.

nCa(OH) = nCaCO max = 0,1 2 3 khi nCO2 = 0,1 thì nCaCO3 max = 0,1  + ⇒ n 2− = n NaOH + 2nCa(OH) − nCO CO3 khi nCO max = 0,35 thì nCaCO = 0,05  2 2 2 3  0,35 n − 0,05  OH ⇒ n NaOH + 2nCa(OH) = 0,4 ⇒ n H = 0,2 mol ⇒ VH = 4,48 lít 2

2

ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 05 THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

2

ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: ......................................................................... • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước Câu 41. Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là A. Cu + dung dịch FeCl2. B. Cu + dung dịch FeCl3. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Fe + dung dịch HCl. Câu 42. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng vào A. dầu hỏa. B. nước. C. axit axetic. D. ancol etilic. Câu 43. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất khí


A. cacbonic. B. clo. C.hidroclorua. D.cacbon oxit. Câu 44. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. este hóa. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng. Câu 45. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A.CuSO4 và ZnCl2. B.FeCl3 và HCl. C.ZnCl2 và FeCl3. D.HCl và AlCl3. Câu 46. Trong các chất dưới đây, chất có lực bazơ mạnh nhất là A. NH3. B. C6H5CH2NH2. C. C6H5NH2. D. (CH3)2NH. Câu 47. Al2O3phản ứng được với cả hai dung dịch: A.Na2SO4, KOH. B.NaOH, HCl. C.KCl, NaNO3. D.NaCl, H2SO4. Câu 48. Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z = 26) là A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1. Câu 49. Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 ta thấy màu của dung dịch A. không đổi, có kết tủa nâu đen xuất hiện. B. đậm dần, có kết tủa nâu đen xuất hiện. C. không đổi, có kết tủa vàng nhạt xuất hiện. D. nhạt dần, có kết tủa nâu đen xuất hiện. Câu 50. Trong công nghiệp, người ta sản xuất nhôm bằng cách điện phân A.Al2O3 nóng chảy. B. AlCl3 nóng chảy. C. dung dịch NaAlO2. D. dung dịch AlCl3. Câu 51. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. amilozơ. Câu 52. Trong nhóm IIA, khi điện tích hạt nhân tăng thì A. tính khử của các kim loại tăng dần. B. tính khử của các kim loại giảm dần. C. bán kính nguyên tử giảm. D. năng lượng ion hóa tăng dần. Câu 53. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion: A. Ca2+, Mg2+. B. Na+, Mg2+. C. Ba2, Mg2+. D. K+, Mg2+. Câu 54. Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là A. Fe2O3. B.Fe. C. FeCl2. D. FeO. Câu 55. Chất điện li mạnh là A. H2SO4. B. CH3COOH. C. HF. D.H2O. Câu 56. Sản phẩm của phản ứng thủy phân tripanmitin là A. C17H33COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và etanol. D. C15H31COONa và glixerol. Câu 57. Hợp chất của nhôm được dùng là chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước… có tên là A. phèn chua. B. phèn the. C. thạch cao sống. D. thạch cao khan. Câu 58. Để phân biệt 2 khí: axetilen và etilen ta dùng dung dịch A. Br2. B. AgNO3/NH3. C. KMnO4. D. HCl. Câu 59. Chất X có công thức H2N-CH2-COOH. Tên gọi của X là A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin. Câu 60. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO .2H O) được gọi là 4

2

A.thạch cao nung. B. thạch cao sống. C. thạch cao khan. D. đá vôi. Câu 61. Khi cho 12,2 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thể tích H2 sinh ra là 2,24 lít (ở đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là A. 6,6 g. B. 3,3g. C. 5,6g. D. 2,8g. Câu 62. Đốt cháy bột Al trong bình khí clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al (gam) đã phản ứng là A. 1,08. B. 2,16. C. 1,62. D. 3,24. Câu 63. Cho thí nghiệm như hình vẽ:


Hãy cho biết thí nghiệm này dùng để phân tích định tính nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ? A. Xác định C và H B. Xác định H và Cl C. Xác định C và N D. Xác định C và O Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dich lysin không làm đổi màu quỳ tím. B. Etylamin là chất ít tan trong nước. C. Protein đơn giản chứa các amino axit. D. Phân tử Gly-Ala-Val có ba nguyên tử nitơ. Câu 65. Cho 22,5 g glucozơ lên men rượu thoát ra 4,48 lít CO2 (đktc). Hiệu suất của quá trình lên men là A. 85%. B. 80%. C. 70%. D. 75%. Câu 66. Khi thủy phân 500 gam protein B thu được 170 gam alanin. Nếu phân tử khối của B là 50.000 thì số mắt xích alanin trong phân tử B là A. 180. B.191. C.189. D.198. Câu 67. Miếng chuối xanh gặp dung dịch iốt cho màu xanh tím vì trong miếng chuối xanh có A. glucozơ. B. một loại bazơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 68. Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí H2SO4 vào dung dịch NaOH. (b) Cho NaCl vào dung dịch KNO3. (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. 1. B.3. C.2. D.4. Câu 69. Nhận định nào sau đây sai? A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4. B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3. C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2. D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3. Câu 70. Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon–6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron. B. tơ visco và tơ nilon–6. C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon–6. D. sợi bông và tơ visco. Câu 71. Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là A. 69,2%. B. 65,4%. C. 80,2%. D. 75,4%. Câu 72. Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 13,60. B.14,52. C.18,90. D.10,60. Câu 73. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun đến sôi nước có tính cứng toàn phần. (b) Hòa tan phèn chua vào nước rồi thêm dung dịch NH3 dư. (c) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư. (d) Cho mẩu nhỏ Na vào dung dịch gồm CaCl2 và NaHCO3. (e) Cho nước vôi trong vào dung dịch NaHCO3. (g) Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch Ba(AlO2)2.


Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B.3. C.6. D.4. Câu 74. Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, H2 có tỉ khối so với H2 là 7,8. Toàn bộ X khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 nung nóng, thu được chất rắn Y chỉ có hai kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2. Giá trị V là A. 13,44. B. 10,08. C. 8,96. D. 11,20. Câu 75. Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và 8,82 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 40 ml dung dịch Br2 1M. Hai axit béo là A. axit panmitic và axit oleic B. axit panmitic và axit linoleic C. axit stearic và axit linoleic D. axit stearic và axit oleic Câu 76. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol (b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (d) Trùng ngưng axit ε -aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic (g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 77. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tính chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên. (b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. (d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 78. Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ X (C8H12O4, chứa 2 chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol Z và hỗn hợp Y gồm hai muối. Axit hóa Y, thu được hai axit cacboxylic Y1 và Y2 có cùng số nguyên tử hiđro ( M Y1 > M Y2 ). Cho các phát biểu sau: (a) Phân tử khối của Z là 62 g/mol. (b) Có 3 công thức cấu tạo thõa mãn tính chất của X. (c) Nung nóng Y2 với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. (d) Chất Y1 bị oxi hoá bởi dung dịch Br2. Số lượng phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 79. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol: X (no, đơn chức), Y (không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết pi) và Z (no, hai chức). Cho 0,2 mol E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 12,88 gam hỗn hợp ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 24,28 gam hỗn hợp T gồm ba muối của ba axit cacboxylic. Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 0,175 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và 0,055 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9. B. 12. C. 5. D. 6. Câu 80. Hỗn hợp E chứa 0,02 mol etylamin; 0,02 mol axit acrylic và 0,03 mol hexapeptit (được tạo bởi Gly, Ala, Val). Đốt cháy toàn bộ E cần dùng vừa đủ a mol O2, cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ vào 700 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cho rất từ từ 0,4a mol HCl vào Y thấy có 4,8384 lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Mặt khác, cho toàn bộ E vào dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là


A. 21,44.

B. 20,17.

C. 19,99. ---Hết---

D. 22,08.

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT MÔN HÓA Câu 41. Câu 42. Câu 43. Câu 44. Câu 45. Câu 46. Câu 47. Câu 48. Câu 49. Câu 50. A A A C B D B B D A Câu 51. Câu 52. Câu 53. Câu 54. Câu 55. Câu 56. Câu 57. Câu 58. Câu 59. Câu 60. C A A A A D A B A B Câu 61. Câu 62. Câu 63. Câu 64. Câu 65. Câu 66. Câu 67. Câu 68. Câu 69. Câu 70. A A A D B B C B C D Câu 71. Câu 72. Câu 73. Câu 74. Câu 75. Câu 76. Câu 77. Câu 78. Câu 79. Câu 80. A A C D B C B C A A Câu 61. Khi cho 12,2 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thể tích H2 sinh ra là 2,24 lít (ở đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là A. 6,6 g. B. 3,3g. C. 5,6g. D. 2,8g. Số mol khí = 0,1 m Fe = 5,6 mCu = 6,6g Câu 62. Đốt cháy bột Al trong bình khí clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al (gam) đã phản ứng là A. 1,08. B. 2,16. C. 1,62. D. 3,24. Khối lượng tăng là khối lượng clo mAl = 1.08g Câu 66. Khi thủy phân 500 gam protein B thu được 170 gam alanin. Nếu phân tử khối của B là 50.000 thì số mắt xích alanin trong phân tử B là A. 180. B.191. C.189. D.198. Giải: Số mol của alalin là: 17089≈1,91mol17089≈1,91mol MA=50000⇒nA=50050000=0,01molMA=50000⇒nA=50050000=0,01mol Trong 0,01mol0,01mol phân tử A có 1,91mol1,91mol alalin Do đó: 1mol1mol phân tử A có 191mol191mol alalin Số mắt xích alanin trong phân tử A là 191 Câu 68. Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí H2SO4 vào dung dịch NaOH. (b) Cho NaCl vào dung dịch KNO3. (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. 1. B.3. C.2. D.4. Câu 71. Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là A. 69,2%. B. 65,4%. C. 80,2%. D. 75,4%. 2 ⇒ # = # = 0,2&'( ⇒ #)* = # (,) – # (/0) = 0,4– 0,3 = 0,1&'( ⇒ %& = 69,23% 3 Câu 72. Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 13,60. B.14,52. C.18,90. D.10,60. nCH3COOH ban đầu = nCO2 = 0,15 mol nCH3COOC2H5 = 0,08 mol CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O Dễ thấy 0,08/0,15 # 80% nên hiệu suất đã được tính theo C2H5OH nC2H5OH ban đầu = 0,08/80% = 0,1


m = 13,6 gam Câu 73. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun đến sôi nước có tính cứng toàn phần. (b) Hòa tan phèn chua vào nước rồi thêm dung dịch NH3 dư. (c) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư. (d) Cho mẩu nhỏ Na vào dung dịch gồm CaCl2 và NaHCO3. (e) Cho nước vôi trong vào dung dịch NaHCO3. (g) Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B.3. C.6. D.4. Câu 74. Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, H2 có tỉ khối so với H2 là 7,8. Toàn bộ X khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 nung nóng, thu được chất rắn Y chỉ có hai kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2. Giá trị V là A. 13,44. B. 10,08. C. 8,96. D. 11,20. Khi cho Y tác dụng với HCl thì: n Fe = 0, 2 mol ⇒ m CuO = 24 − 0,1.160 = 8 (g) ⇒ n CuO = 0,1 mol Ta có: n O (oxit) = 0,1.3 + 0,1 = 0, 4 mol ⇒ n CO + H 2 = 0, 4 mol to C + H 2 O  → CO + H 2  x x  x + x + 2y = 0, 4  x = 0,1  PT:  ⇒ ⇒ o t  28x + 44y + 2.(x + 2y) = 7,8.2.(2 x + 3 y)  y = 0,1 C + 2H 2 O  → CO 2 + 2H 2  y 2y  Vậy V = 11,2 lít. Câu 75. Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và 8,82 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 40 ml dung dịch Br2 1M. Hai axit béo là A. axit panmitic và axit oleic B. axit panmitic và axit linoleic C. axit stearic và axit linoleic D. axit stearic và axit oleic 0, 55 n =  CO2 GIẢI: Ta có:   nH 2O = 0, 49 Gọi số liên kết đôi C = C trong gốc axit là k → a.k = nBr2 = 0,04

→ ∑ π x = π C = C + π C =O = k + 3 +) nCO2 − nH 2O = (k + 3 − 1)a → 0, 06 = 0, 04 + 2a → a = 0, 01, k = 4 Vì cứ 1 mol X phản ứng với 4 mol Br2 có 2 gốc axit chứa 2 nối đôi (axit linoleic) và 1 axit panmitic hoặc axit stearic). Nhận thấy, số C = 0,55 : 0, 01 = 55 = 3(C3 H 5 ) + 16(C15 H 31COO ) + 2.18(C17 H 31COO ) Vậy 2 axit béo thu được là axit panmitic và axit linoleic. Câu 76. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol (b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (d) Trùng ngưng axit ε -aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic (g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 77. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tính chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.


Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên. (b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. (d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 78. . Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ X (C8H12O4, chứa 2 chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol Z và hỗn hợp Y gồm hai muối. Axit hóa Y, thu được hai axit cacboxylic Y1 và Y2 có cùng số nguyên tử hiđro ( M Y1 > M Y2 ). Cho các phát biểu sau: (a) Phân tử khối của Z là 62 g/mol. (b) Có 3 công thức cấu tạo thõa mãn tính chất của X. (c) Nung nóng Y2 với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. (d) Chất Y1 bị oxi hoá bởi dung dịch Br2. Số lượng phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 1. Vì Y1 và Y2 có cùng số nguyên tử hi đro ⇒Y1 là CH2=CHCOOH và Y2 là CH3COOH Vậy X là CH2=CHCOO-C3H6-OOC-CH3 ⇒Z là C3H6(OH)2 (a) Sai,Phân t ử khối của Z là 76 g/mol. Câu 79. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol: X (no, đơn chức), Y (không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết pi) và Z (no, hai chức). Cho 0,2 mol E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 12,88 gam hỗn hợp ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 24,28 gam hỗn hợp T gồm ba muối của ba axit cacboxylic. Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 0,175 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và 0,055 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9. B. 12. C. 5. D. 6. Vì cho E phản ứng với dung dịch NaOH thu được các ancol cùng dãy đồng đẳng nên các ancol đều no, đơn chức, mạch hở. ⟹ nT = nE = 0,2 mol Quy đổi T thành CO2 (a mol); Na (a mol); C (b mol) và H (0,055.2 = 0,11 mol) Ta có: mmuối = 44a + 23a + 12b + 0,11 = 24,28 Bảo toàn electron ta có: a + 4b + 0,11 = 0,175. 4 Giải hệ trên ta có a = 0,35 và b = 0,06 Hỗn hợp T gồm muối đơn chức (u mol) và muối hai chức (v mol) Ta có: nT = u + v = 0,2 mol Ta có: nNa = u + 2v = 0,35 mol Giải hệ trên ta được u = 0,05 và v = 0,15 Dễ thấy v > b nên muối hai chức không còn C ở gốc hiđrocacbon → Muối hai chức là (COONa)2 (0,15 mol) Số H của 2 muối còn lại = 0,11/0,05 = 2,2 → Có muối HCOONa → Muối còn lại gồm CH2=CH-COONa (b/2 = 0,03) và HCOONa (u - 0,03 = 0,02) Quy đổi 12,88 gam ancol thành CH3OH (0,35 mol) và CH2 (0,12 mol) X là HCOOCH3.xCH2 (0,02 mol) Y là CH2=CHCOOCH3.yCH2 (0,03 mol) Z là (COOCH3)2.zCH2 (0,15 mol) Ta có: nCH2 = 0,02x + 0,03y + 0,15z = 0,12 → z = 0 là nghiệm duy nhất. Để có 3 ancol thì x ≠ y ≠ 0 nên x = 3 và y = 2 là nghiệm duy nhất. Vậy X là HCOOC4H9 (0,02 mol) Y là CH2 = CHCOOC3H7 (0,03 mol) Z là (COOCH3)2 (0,15 mol)


Vậy %mX = 8,81% gần nhất với 9%. Câu 80. Hỗn hợp E chứa 0,02 mol etylamin; 0,02 mol axit acrylic và 0,03 mol hexapeptit (được tạo bởi Gly, Ala, Val). Đốt cháy toàn bộ E cần dùng vừa đủ a mol O2, cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ vào 700 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cho rất từ từ 0,4a mol HCl vào Y thấy có 4,8384 lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Mặt khác, cho toàn bộ E vào dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là? A. 21,44 B. 20,17 C. 19,99 D. 22,08 2 NAP.332 → 3n CO2 − 3(0,01 + 0, 09) = 2a  → n CO2 = a + 0,1 Cộng dồn amin vào axit  3 − Cl : 0, 4a  2 Điền số  →  Na + : 0, 7  → 0, 7 − 0, 4a + 0, 216 = a + 0,1  → a = 0, 765 3  HCO − : 0, 7 − 0, 4a 3   → n C = 0, 61  → m = 0, 57.14 + 0, 2.69 − 17.0, 02 = 21, 44

ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 06 THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: ......................................................................... • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước Câu 41: Kim loại có khả năng khử trực tiếp ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 là A. Ba. B. Na. C. Fe. D. K. Câu 42:Kim loại phảnứng với nước ở nhiệt độthường tạo ra dung dịch có môi trường kiềmlà A. Cu. B. Na. C. Ag. D. Fe. Câu 43:Hiệuứngnhàkínhlàhiệ ntượngTráiđấtđangấ mdầnlên,docácbứcxạcóbướcsóng dài trongvùnghồngngoạ ibị giữlại,màkhôngbứcxạrangoàivũtrụ.Chấtkhínàosauđâylà nguyênnhângâyra hiệu ứ ngnhà kính? A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2. Câu 44:Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là: A. C2H5COOCH3. B. C2H3COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 45:Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3. Câu 46:Cho các chất sau: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Chất có lực bazơ yếu nhất là A. NH3. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. C6H5NH2. Câu 47:Chọn câu không đúng A. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ. B. Nhôm là kim loại lưỡng tính. C. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. D. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm. Câu 48:Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3. Câu 49:Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp? A.Etanol. B.Metylamin. C.Axit axetic. D.Buta-1,3-dien. Câu 50:Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có A. Al B. Al(OH)3. C. O2. D. Al2O3. Câu 51: Chất nào sau đây không phải cacbohidrat


A.Glucozơ. B.Saccarozơ. C.Fructozơ. D.Glixerol. Câu 52:Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn. Câu 53:Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaHSO4. B. HCl. C. NaCl. D. Ca(OH)2. Câu 54: Sắt (II) hidroxit có công thức là A.Fe(OH)3. B.Fe(OH)2. C.FeSO4. D.FeCl3. Câu 55:Chất nào sau đây không phải là chất điện li? A.C12H22O11. B.NaOH. C.HCl. D.CH3COOH. Câu 56:Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là: A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COONa và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol. Câu 57: Thành phần chính của muối ăn có công thức là A.NaHCO3. B.NaOH. C.Na2CO3. D.NaCl. Câu 58:Chất nào sau đây là anken? A. Axetilen. B.Etilen. C.Benzen. D.Stiren. Câu 59:Chất X có công thức H2N-CH2-COOH. Tên gọi của X là A.Glyxin. B. Valin. C. Alanin. D. Lysin. Câu 60:Thạch cao khan có công thức là A. CaSO4 B. CaCO3 C. CaSO4.H2O D. CaSO4.2H2O Câu 61: Cho 3,6 gam bột Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được m gam kim loại Cu. Giá trị m là A.6,4. B. 9,6. C.12,8. D.19,2. Câu 62:Hoà tan m gam Al bằng dung dịch H2SO4 (dư), thu được 6,72 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 1,35. B. 2,70. C. 5,40. D. 4,05. Câu 63:Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ? A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút. B. Crackinh butan C. Từ phản ứng của canxi cacbua với nước. D. Tách nước từ ancol etylic. Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai? A.Dung dịch axit glutamic không làm đổi màu quỳ tím. B.Trong phân tử Ala-Gly-Val có 2 liên liên kết peptit. C.Amin nào cũng có tính bazơ. D.HợpchấtH2NCH2COOH có tính lưỡng tính. Câu 65: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 80%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gam. B. 147,2 gam. C. 92 gam. D. 138 gam. Câu 66:Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,46. B. 1,36. C. 1,64. D. 1,22. Câu 67:Nhận xét sai khi so sánh tinh bột và xenlulozơ là A. Cả hai đều là hợp chất cao phân tử. B. Chúng đều có trong tế bào thực vật. C. Cả hai đều không tan trong nước nguội. D. Chúng đều là những polime có mạch không phân nhánh. Câu 68:Tiến hành các thí nghiệm sau, sau khi kết thúc các phản ứng, thí nghiệm vừa thu được chất khí vừa thu được chất kết tủa là A. Cho Na vào dung dịch FeCl3 dư. B. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3. C. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3. Câu 69:Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu A. nâu đỏ. B. trắng. C. xanh thẫm. D. trắng xanh.


Câu 70:Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Số polime thiên nhiên là A.4. B.3. C.5. D.2. Câu 71:Cho 68,7 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Cu tan hết trong dung dịch HNO3 đặc nguội, sau phản ứng thu được 26,88 lít khí NO2 (ở đktc) và m gam rắn B không tan. Vậy m có giá trị là: A. 33,0 gam B. 3,3 gam C. 30,3 gam D. 15,15 gam Câu 72:Cho 0,1 mol este A vào 50(g) dung dịch NaOH 10% đung nóng đến khi este phản ứng hoàn toàn (các chất bay hơi không đáng kể). Dung dịch thu được có khối lượng 58,6(g). Cô cạn dung dịch thu được 10,4(g) chất rắn khan. CTCT của A là: A. HCOOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH2CH=CH2 D. C2H5COOCH3 Câu 73: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 (b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. (d) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (f) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. Số thí nghiệm không thu được kết tủa là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 74:Cho dòng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al2O3, ZnO, FeO và CaO thì thu được 28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đkc). Giá trị V là A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít. Câu 75:Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng? A. 18,64 gam. B.11,90 gam. C. 21,40 gam. D. 19,60 gam. Câu 76:Cho các phát biểu sau: (a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. (b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. (c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. (d) Gly–Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. (e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-aminoaxit. (f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 77:Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: - Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. - Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC. - Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: (1) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (2) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp. (3) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. (4) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hòa. (5) Có thể dùng dung dịch axit axetic 5% và ancol 10o để thực hiện phản ứng este hóa. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 78:Cho chất hữu cơ X có công thức C7H18O2N2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau: o

t → X1 + X2 + H2O (1) X + NaOH 

(3) X4 + HCl → X3 Phát biểu nào sau đây đúng?

(2) X1 + 2HCl → X3 + NaCl o

xt, t → tơ nilon-6 + H2O (4) X4 


A. Phân tử khối của X lớn hơn của X3. B.X2 làm quỳ tím hóa hồng. C. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính. D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 thấp hơn X4. Câu 79: X là este no, 2 chức; Y là este tạo bởi glyxerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa 3 muối trong đó tổng khối lượng hai muối natri no có khối lượng m gam và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m gần nhất với : A. 15,2. B. 27,3. C. 14,5. D. 28,2. Câu 80: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết số liên kếtpeptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 17. Giá trị của m là A. 30,93. B. 30,57. C. 30,21. D. 31,29. ……………………..HẾT …………………….. • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước Câu 41: Kim loại có khả năng khử trực tiếp ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 là A. Ba. B. Na. C. Fe. D. K. Câu 42:Kim loại phảnứng với nước ở nhiệt độthường tạo ra dung dịch có môi trường kiềmlà A. Cu. B.Na. C. Ag. D. Fe. Câu 43:Hiệuứngnhàkínhlàhiệ ntượngTráiđấtđangấ mdầnlên,docácbứcxạcóbướcsóng dài trongvùnghồngngoạ ibị giữlại,màkhôngbứcxạrangoàivũtrụ.Chấtkhínàosauđâylà nguyênnhângâyra hiệu ứ ngnhà kính? A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2. Câu 44:Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là: A. C2H5COOCH3. B. C2H3COOC2H5. C.CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 45:Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2. B.CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3. Câu 46:Cho các chất sau: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Chất có lực bazơ yếu nhất là A. NH3. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D.C6H5NH2. Câu 47:Chọn câu không đúng A. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ. B.Nhôm là kim loại lưỡng tính. C. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. D. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm. Câu 48:Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A.FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3. Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp? A.Etanol. B.Metylamin. C.Axit axetic. D.Buta-1,3-dien. Câu 50:Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có A. Al B. Al(OH)3. C. O2. D.Al2O3. Câu 51: Chất nào sau đây không phải cacbohidrat A.Glucozơ. B.Saccarozơ. C.Fructozơ. D.Glixerol. Câu 52:Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Ag. B. Fe. C. Cu. D.Zn. Câu 53:Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaHSO4. B. HCl. C. NaCl. D.Ca(OH)2. Câu 54: Sắt (II) hidroxit có công thức là A.Fe(OH)3. B.Fe(OH)2. C.FeSO4. D.FeCl3.


Câu 55: Chất nào sau đây không phải là chất điện li? A.C12H22O11. B.NaOH. C.HCl. D.CH3COOH. Câu 56:Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là: A. C15H31COONa và etanol. B.C17H35COONa và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol. Câu 57: Thành phần chính của muối ăn có công thức là A.NaHCO3. B.NaOH. C.Na2CO3. D.NaCl. Câu 58: Chất nào sau đây là anken? A. Axetilen. B.Etilen. C.Benzen. D.Stiren. Câu 59:Chất X có công thức H2N-CH2-COOH. Tên gọi của X là A.Glyxin. B. Valin. C. Alanin. D. Lysin. Câu 60:Thạch cao khan có công thức là A.CaSO4 B. CaCO3 C. CaSO4.H2O D. CaSO4.2H2O Câu 61: Cho 3,6 gam bột Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được m gam kim loại Cu. Giá trị m là A.6,4. B. 9,6. C.12,8. D.19,2. Hướng dẫn: nMg = 0,15 ( mol ) ⇒ nCu = 0,15 ( mol ) ⇒ m = 9, 6 ( g ) Câu 62:Hoà tan m gam Al bằng dung dịch H2SO4 (dư), thu được 6,72 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 1,35. B. 2,70. C.5,40. D. 4,05. Hướng dẫn: nH 2 = 0,3(mol ) ⇒ n Al = 0, 2 (mol ) ⇒ m = 5, 4 ( g ) Câu 63:Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ? A.Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút. B. Crackinh butan C. Từ phản ứng của canxi cacbua với nước. D. Tách nước từ ancol etylic. Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai? A.Dung dịch axit glutamic không làm đổi màu quỳ tím. B.Trong phân tử Ala-Gly-Val có 2 liên liên kết peptit. C.Amin nào cũng có tính bazơ. D.HợpchấtH2NCH2COOH có tính lưỡng tính. Câu 65: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 80%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gam. B.147,2 gam. C. 92 gam. D. 138 gam. Hướng dẫn: 2.80 nGlucozo = 2 (mol ) ⇒ nC2 H 5OH = .2 = 3, 2 ( mol ) ⇒ mC2 H5OH = 147, 2( g ) 100 Câu 66:Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,46. B. 1,36. C. 1,64. D. 1,22. Hướng dẫn: Vì Glyxin và Alanin đều chứa 1 nhóm –COOH trong phân tử nên ta có: Gly-Ala + 2KOH → muối + H2O a mol 2a mol a mol Gọi số mol Gly-Ala là a (mol), ta có: 146.a + 2a.56 = 2,4 + 18.a → a = 0,01 mol Vậy m = 146.0,01 = 1,46 gam. Chọn đáp án A. Câu 67:Nhận xét sai khi so sánh tinh bột và xenlulozơ là A. Cả hai đều là hợp chất cao phân tử. B. Chúng đều có trong tế bào thực vật. C. Cả hai đều không tan trong nước nguội. D.Chúng đều là những polime có mạch không phân nhánh. Câu 68:Tiến hành các thí nghiệm sau, sau khi kết thúc các phản ứng, thí nghiệm vừa thu được chất khí vừa thu được chất kết tủa là


A. Cho Na vào dung dịch FeCl3 dư. B. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3. C. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3. Câu 69:Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu A. nâu đỏ. B. trắng. C. xanh thẫm. D. trắng xanh. Câu 70:Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Số polime thiên nhiên là A.4. B.3. C.5. D.2. Câu 71:Cho 68,7 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Cu tan hết trong dung dịch HNO3 đặc nguội, sau phản ứng thu được 26,88 lít khí NO2 (ở đktc) và m gam rắn B không tan. Vậy m có giá trị là: A. 33,0 gam B. 3,3 gam C. 30,3 gam D. 15,15 gam Hướng dẫn: Al, Fe không phản ứng với HNO3 đặc nguội 2.nCu = nNO2 ⇒ nCu = 0, 6 ( mol ) ⇒ mCu = 38, 4 ( g ) → mrắn = 68,7 – 38,4 = 30,3 (g) Câu 72:Cho 0,1 mol este A vào 50(g) dung dịch NaOH 10% đung nóng đến khi este phản ứng hoàn toàn (các chất bay hơi không đáng kể). Dung dịch thu được có khối lượng 58,6(g). Cô cạn dung dịch thu được 10,4(g) chất rắn khan. CTCT của A là: A. HCOOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH2CH=CH2 D. C2H5COOCH3 Hướng dẫn: Áp dụng ĐLBTKL ta có: meste + mddNaOH = mdd ( sau ) ⇒ meste = 58, 6 − 50 = 8, 6( g ) 8, 6 ⇒ M este = = 86 < 100 ⇒ A là este đơn chức có CTTQ là RCOOR’ 0,1 Ta có: nNaOH = 0,125 mol o

t Ptpư: RCOOR’ + NaOH  → RCOONa + R’OH 0,1 0,1 0,1 NNaOH dư = 0,125 – 0,1 = 0,025 mol mmuôi = mCR − mNaOH ,du = 10, 4 − 0, 025.40 = 9, 4( g )

9, 4 = 94 ⇒ M R = 27 ⇒ R là C2H30,1 Mặt khác, MA = 86 27 + 44 + MR’ =86 MR’ = 15 R’ là CH3Vậy A là CH2=CHCOOCH3 Câu 73: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 (b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. (d) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (f) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. Số thí nghiệm không thu được kết tủa là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 74:Cho dòng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al2O3, ZnO, FeO và CaO thì thu được 28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đkc). Giá trị V là A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít. Hướng dẫn: mO/oxit pư = 31,9 - 28,7 = 3,2 (g) → nO = 0,2 (mol) Chỉ có ZnO và FeO phản ứng nên nZn + nFe = nO = 0,2 (mol) → nH 2 = 0, 2 (mol ) ⇒ V = 4, 48(l ) Câu 75:Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng? A. 18,64 gam. B.11,90 gam. C. 21,40 gam. D. 19,60 gam. Hướng dẫn:X chứa các triglixerit tạo bởi cả ba axit panmitic, oleic, linoleic nên X có k = 6

⇒ M RCOONa =


nCO2 = 0,55 và nH2O = 0,5 => nX = (nH2O - nCO2)/(1-k) = 0,01 mol => nO(X) = 6nX = 0,06 mol => m = mC + mH + mO = 0,55.12 + 0,5.2 + 0,06.16 = 8,56 gam nKOH = 3nX = 0,03 mol nglixerol = nX = 0,01 mol Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: m xà phòng = 9,32 gam Vậy từ 2m gam X thì m xà phòng = 9,32.2 = 18,64 gam => chọn A. 18,64 gam Câu 76:Cho các phát biểu sau: (a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. (b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. (c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. (d) Gly–Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. (e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-aminoaxit. (f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 4 C.3 D. 2 Câu 77:Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: - Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. - Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC. - Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: (1) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (2) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp. (3) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. (4) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hòa. (5) Có thể dùng dung dịch axit axetic 5% và ancol 10o để thực hiện phản ứng este hóa. Số phát biểu đúng là A. 5. B.2. C. 3. D. 4. Câu 78:Cho chất hữu cơ X có công thức C7H18O2N2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau: o

t (1) X + NaOH  → X1 + X2 + H2O

(2) X1 + 2HCl → X3 + NaCl o

xt, t (3) X4 + HCl → X3 → tơ nilon-6 + H2O (4) X4  Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử khối của X lớn hơn của X3. B.X2 làm quỳ tím hóa hồng. C. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính. D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 thấp hơn X4. Câu 79: X là este no, 2 chức; Y là este tạo bởi glyxerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa 3 muối trong đó tổng khối lượng hai muối natri no có khối lượng m gam và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m gần nhất với : A. 15,2. B. 27,3. C. 14,5. D. 28,2. Hướng dẫn: Xét trong 0,12 mol hh E, đặt nX = mol a , nY = mol b mol, ta có a+b= 0,12; 2a+3b= 0,285 ||→ a= 0,075; b= 0,045 → trong 17,02 gam hh E có 5x mol X và 3 x mol Y. X có 2 liên kết π , Y có 6 liên kết π, suy ra nCO2- nH2O= 20x→ nH2O= 0,81-20x Đặt số mol O2 = y mol . Bảo toàn khối lượng : 17,02+32y= (0,81-20x).18+0,81.44 Bảo toàn O có : 38x+2y= 0,81.2+0,81-20x suy ra x= 0,01; y= 0,925.==x y ||→ Số mol của X = 0,05 mol , số mol của Y = 0,03 mol. Gọi CTTQ của X CnH2n-2O4 , của Y : CmH2m-10O6.


Bảo toàn C có: 5n+3 m .= 81 Để ý rằng C tb= 10,125 suy ra m hoặc n < 10,125 và m > 6, n 5≥ , m chia hết cho 3. Từ đó ta tìm được n =9, m = 12. → hh sau thủy phân chứa 3 muối, suy ra X, Y có công thức C9H16O4 , Y C3H5(OOCC2H3)3. → ∑ kl ancol sau pứ thủy phân = 9,84 , khối lượng muối C2H3COONa = 12,69. Bảo toàn khối lượng pứ thủy phân ta có :m = 14,4 Chọn C. Câu 80: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết số liên kếtpeptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 17. Giá trị của m là A. 30,93. B. 30,57. C. 30,21. D. 31,29. Hướng dẫn: Ta có: nGly = 0,29 mol, nAla = 0,18 mol => tỉ lệ nGly : nAla = 29 : 18 Vậy với tỉ lệ mol 2 : 3 : 4 thì có tổng 29+18 =47 gốc Gly và Ala - Gọi số gốc aa lần lượt là a, b, c và số mol tương ứng là 2x : 3x : 4x => 2a + 3b + 4c = 47 - BT nitơ ta có 2ax + 3bx + 4cx = 0,47 mol => x = 0,01 mol B + (b-1) H2O → aa C + (c-1) H2O → aa - A + (a-1) H2O → aa - nH2O = 2x(a-1) + 3x(b-1) + 4x(c-1) => nH2O = 2ax + 3bx + 4cx - 9x = 0,38 mol BTKl: m = 21,75 + 16,02 – 0,38. 18 = 30,93

……………………..HẾT …………………….. ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 07 THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: ......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Fe3+. B. Al3+. C. Cu2+. D. Ag+. Câu 2: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ngay ở điều kiện thường ? A. Cu. B. Al. C. K. D. Fe. Câu 3: Khí X là một trong những khí được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây ngạt, ngộ độc và gây tử vong. Khí X là A. CO. B. N2. C. O3. D. O2. Câu 4: Khi thủy phân chất béo tripanmitin bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được glixerol và muối có công thức là A. C17H35COONa. B. C17H33COONa. C. C15H31COONa. D. C15H29COONa. Câu 5: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được muối sắt (II)? A. HNO3 loãng. B. CuSO4. C. AgNO3. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 6: Axit amino axetic không tác dụng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. H2SO4 loãng. C. CH3OH. D. KCl. Câu 7: Thành phần chính của quặng boxit là A. FeCO3. B. Al2O3. C. Fe3O4. D. Fe2O3.


Câu 8: Sắt có số oxi hóa +2 trong chất nào sau ðây? A. Fe(OH)2. B. Fe2(SO4)3. C. FeCl3. D. Fe2O3. Câu 9: Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại? A. MgCl2. B. NaCl. C. CuSO4. D. Al(NO3)3. Câu 10:Công thức của glucozơ là A. (C6H10O5)n. B.C6H12O6. C.C6H14O6. D. C12H22O11. Câu 11: Hiđroxit nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường? A. Ba(OH)2. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. Fe(OH)2. Câu 12:Nước cứng tạm thời chứa những ion nào sau đây? A. Na+, K+, HCO3-. B. Ca2+, Mg2+, HCO3-. 2+ 2+ C. Ca , Mg , Cl . D. Ca2+, Mg2+ , SO42-. Câu 13: Ankan có công thức phân tử chung là A. C n H 2n + 2 ( n ≥ 1 ) B. C n H 2n ( n ≥ 2 ) C. C n H 2n ( n ≥ 3 ) D. C n H 2n − 2 ( n ≥ 2 ) Câu 14: Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam CaCO3 thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12. Câu 15:Phát biểu nào sau đâyđúng? A. Metylamin không làm quỳ tím đổi màu. B. Alanin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. C. Gly – Ala có phản ứng màu biure. D. Xenlulozo là một polime. Câu 16: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 67,5. B. 33,75. C. 18,0. D. 21,6. Câu 17: Cho x mol Gly-Ala tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, đun nóng. Giá trị của x là A. 0,4. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,3. Câu 18: Phản ứng hóa học: Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là A. Ca(OH)2 + 2H+ → Ca2+ + H2O B. Ca2+ + 2Cl- → CaCl2 C. OH + HCl → 2Cl + H2O D. H+ + OH- → H2O. Câu 19: Chất X có nhiều trong mật ong, không làm mất màu dung dịch nước brom. X tác dụng với H2 (xúc tác Ni/t0), thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là A. fructozơ và sobitol. B. fructozơ và ancol etylic. C. saccarozơ và sobitol. D. glucozơ và sobitol. Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cho đinh sắt vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa. B. Kim loại natri trong phòng thí nghiệm thường được bảo quản trong dầu hỏa. C. Kim loại magie có tính khử mạnh hơn kim loại canxi. D. Kim loại nhôm có tính lưỡng tính vì phản ứng được cả với dung dịch axit và bazơ. Câu 21:Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 22: Cho Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch: CuSO4, H2SO4 loãng, AgNO3, H2SO4 đặc nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(III) là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 23:Cho các chất gồm: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ triaxetat, tơ lapsan. Số chất thuộc loại tơ nhân tạo là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 24: Cho khí H2 dư qua ống đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Fe. Giá trị của m là A. 16,8. B. 11,2. C. 5,6. D. 22,4. Câu 25: Cho các phát biểu sau: (1) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (2) NaHCO3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH (3) Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3. (4) Ở nhiệt độ thường, Mg khử mạnh nước giải phóng hiđro. (5) Nhôm là kim loại có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng.


Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom. (b) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac. (e) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 27: Cho các chất sau: etilen, axetilen, etan, but – 2 -in, buta – 1,3 – dien, butan. Số chất làm mất màu dung dịch brom là A 4 B 3 C 5 D 6 Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như: benzen, xăng, ete,... (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. (e) Để điều chế bơ thực vật, người ta đề hidro hóa dầu thực vật . (f) Chất béo lỏng có khả năng cộng hợp brom. (g) xà phòng hóa vinylaxetat thì sản phẩm tạo thành gồm natriaxetat và andehit fomic. (h) Đốt cháy metylacrylat thì số mol CO2 và số mOl H2O sinh ra bằng nhau. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 29: Hỗn hợp T gồm 2 este đơn chức X, Y (MX< MY). Đun nóng 15 gam T với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam hỗn hợp Z gồm 2 ancol (có phân tử khối hơn kém nhau 14u) và hỗn hợp hai muối. Đốt cháy m gam Z, thu được 9,408 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X trong T là A. 59,2%. B. 40,8%. C. 70,4%. D. 29,6%. Câu 30: Từ m gam glucozơ (có chứa 5% tạp chất) cho lên men rượu với hiệu suất 90%. Toàn bộ lượng CO2 tạo ra cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong thu được 11 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 4,4 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12,80. B. 12,15. C. 15,80. D. 13,50. Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân NaCl nóng chảy. (b) Điện phân dung dịch CuSO4. (điện cực trơ). (c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3. (d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (e) Cho Ag vào dung dịch HCl. (g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.. Số thí nghiệm thu được chất khí là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí. (d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. (e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 33: Trong các thí nghiệm sau đây:


1. Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2 2. Cho Ba đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. 3. Cho Ba vào dung dịch NaHSO3 4. Cho Mgvào dung dịch NaHSO4 5. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. 6. Cho Na vào dung dịch CuSO4 Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 34:Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là A. 5,12. B. 3,84. C. 5,76. D. 6,40. Câu 35 : Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan toàn bộ X trong dung dịch loãng chứa 0,05 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y: Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 25 ml dung dịch Y, thu được 4,66 gam kết tủa. Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào 25 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,1M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 13,5 ml. Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong không khí lần lượt là: A. 22,24 và 33,75%. B. 22,24 và 66,25%. C. 8,34 và 5,00%. D. 8,34 và 10,00%. Câu 36: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai? A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh. C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z không làm mất màu dung dịch brom. Câu 37: Tiến hành các bước thí nghiệm như sau: Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất. Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit. B. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. C. Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc nước nóng. D. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,12. B. 0,18. C. 0,15. D. 0,09. Câu 39: X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở ( MX< MY ). Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với A. 52,8% B. 30,5% C. 22,4% D. 18,8% Câu 40: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là A. 6,6. B. 5,85. C. 7,3.D. 3,39.


III. ĐÁP ÁN: ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC 12 1-B 11-D 21-C 31-C

2-C 12-B 22-D 32-B

3-A 13-A 23-A 33-C

4-C 14-C 24-C 34-D

5-B 15-D 25-C 35-B

6-D 16-B 26-D 36-B

7-B 17-B 27-A 37-D

8-A 18-D 28-D 38D

9-C 19-A 29-A 39-B

10-B 20-B 30-C 40-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 25:Chọn B +Cu(OH) 2 → dd màu xanh lam  → Y:C 2 H 4 (OH) 2 ;CH 2 (OH)CH(OH)CH 3  Y  X: C 6 H10 O 4  →  +NaOH,CaO → Z: CH 3COONa  Z → CH 4  - Nếu Y: C2H4(OH)2 thì T là CH3COONa (loại) - Nếu Y là CH2(OH)CH(OH)CH3 → T: HCOONa → C, D đúng X: CH3COOCH2CH(CH3)OOCH hoặc HCOOCH2CH(CH3)OOCCH3 → A đúng B sai. Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom. (b) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac. (e) Đipeptit Val-Lys có phản ứng màu biure. (g) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. +NaOH


Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân NaCl nóng chảy. (b) Điện phân dung dịch CuSO4. (điện cực trơ). (c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3. (d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (e) Cho Ag vào dung dịch HCl. (g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.. Số thí nghiệm thu được chất khí là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí. (d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. (e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 33: Trong các thí nghiệm sau đây: 1. Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2 2. Cho Ba đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. 3. Cho Ba vào dung dịch NaHSO3 4. Cho Mgvào dung dịch NaHSO4 5. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. 6. Cho Na vào dung dịch CuSO4 Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 34:Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là A. 5,12. B. 3,84. C. 5,76. D. 6,40. Hướng dẫn mZn(NO3)2 = nAgNO3/2 = 0,04 m + mAgNO3 + mZn = mx + mZn(NO3)2 + mz m = 6,4 Câu 35 : Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan toàn bộ X trong dung dịch loãng chứa 0,05 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y: Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 25 ml dung dịch Y, thu được 4,66 gam kết tủa. Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào 25 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,1M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 13,5 ml. Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong không khí lần lượt là: A. 22,24 và 33,75%. B. 22,24 và 66,25%. C. 8,34 và 5,00%. D. 8,34 và 10,00%. Hướng dãn giải TN1: FeSO4.7H2Oxmol+O2⟶{Fe2(SO4)3FeSO4+H2SO4:0,025 →Fe2(SO4)3FeSO4H2SO4FeSO4.7H2Oxmol⟶+O2{Fe2(SO4)3FeSO4+H2SO4:0,025→{Fe2(SO4)3FeSO4H2SO4 * TN2: QT cho e: Fe+2 → Fe+3 + 1e QT nhận e: Mn+7 + 5e → Mn+2 BTe => nFeSO4 (20 ml Y) = 5nKMnO4 = 4,3.10-3 mol → nFeSO4(100 ml Y) = 5. 4,3.10-3 = 0,0215 mol * TN1: nSO4 2- (20 ml Y) = nBaSO4 = 0,01 mol => nSO4 2- (100 ml Y) = 5.0,01 = 0,05 mol - BTNT "S": nFeSO4.7H2O + nH2SO4 = nSO42- (100 ml Y) => x + 0,025 = 0,05 → x = 0,025 mol → m = 0,025.278 = 6,95 gam


- BTNT "Fe": nFe3+ = x - nFe2+ = 0,025 – 0,0215 = 0,0035 mol Phần trăm số mol Fe2+ bị oxi hóa chính là phần trăm số mol của Fe3+ → %nFe3+=0,00350,025.100=14% Câu 38:Chọn D CO 2 :1,65 mol BT:O +O 2 :2,31mol (RCOO)3C 3 H 5 :x mol →  → 6x+2,31.2 = 1,65.2 (1)  H 2 O:y mol → mX=mC+mH+mO = 1,65.12+2y+6x.16 = 96x+2y+19,8 C H (OH)3 :x mol +NaOH:3x mol (RCOO)3C 3 H 5 :x mol  → 3 5 RCOONa:3x mol BTKL  → 96x + 2y + 19,8 + 40.3x= 92.3x + 25,62 (2)  x= 0,03 C= 55 → → → k= 6  y= 1,5  H= 100 Số π trong gốc hidrocacbon là 6 – 3 = 3 → a = 0,03.3 = 0,09 mol Câu 39 Chọn B trong E   n COO = 0, 4 →  n NaOH = 0, 4  Ta có :   n Na 2CO3 = 0, 2  → m ancol = 19,76  → C3 H 8 O 2  n H 2 = 0, 26  .O   → 0, 4.2 + 0, 7.2 = 2n CO + 0, 2.3 + 0, 4  → n CO = 0, 6 Đốt cháy F  BTNT 2

2

 HCOONa : 0, 2 BTNTC + H BTKL  → CF = 2  → F  → m F = 32, 4 CH = CH − COONa : 0, 2  2 BTKL → n H O = n X + Y = 0,15  → n X = n Y = 0, 075 Cho E vào NaOH  2

 → n T = 0,125  → %n T =

0,125 = 30, 49% 0,15 + 0, 26

Câu 40: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là A. 6,6. B. 5,85. C. 7,3.D. 3,39. Gọi CT chung của X là CnH4 => 12n+4 = 17.2 => C2,5H4 C2,5H4 → 2,5CO2 + 2H2O 0,05 0,125 0,1 m bình tăng = mCO2 + mH2O = 44.0,125 + 18.0,1 = 7,3 gam ------------HẾT--------------ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 08 THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: ......................................................................... • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước Câu 41: Cho các kim loại sau: Au, Mg, Cu, Ag, Al. Số kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 4. C. 1 D. 3 Câu 42: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 43: Khi cho đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc có khí màu nâu bay ra là NO2 rất độc, gây đau đầu, chóng mặt, tổn thương phổi, tim... Để an toàn trong khi thí nghiệm và bảo vệ môi trường người ta thường đặt một miếng bông tẩm chất nào sau đây lên miệng ống nghiệm ? A. Dung dịchCa(OH)2. B. Dung dịch Na2CO3. C. Dung dịch HCl. D. Nước. Câu 44: Este HCOOCH=CH2 không phản ứng với A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, to). C. Na kim loại. D. Nước Brom. Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại sắt không tác dụng với chất nào sau đây? A.HCl B. KCl. C. CuSO4. D. AgNO3 Câu 46: Số đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 47: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là: A. Al. B. K. C. Fe. D. Cu. Câu 48: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư B. kim loại Mg. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag. A. kim loại Cu. Câu 49: Chất nào sau đây không thamgia phản ứng trùng hợp? B. CH2= CH – Cl. A. CH2= CH – CH = CH2. C. CH2= CH2. D. CH3–CH3. Câu 50: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Mg(OH)2. B. Al(OH)3. C. KOH. D. Ca(OH)2. Câu 51: Chất Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh. Gạo nếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần của chứa chất Y nhiều hơn. Tên gọi của Y là A. amilozơ. B.saccarozơ. C. glucozo. D. amilopectin. Câu 52: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Ba, Na, K. D. Na, Fe, K. Câu 53: Chất có thể dùng làm mất tính cứng tạm thời của nước là A. Ca(OH)2. B. NaHSO4. C. NaCl. D. HCl. Câu 54: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa màu trắng xanh hóa nâu trong không khí là A. FeCl2. B. FeCl3. C. CuCl2. D. AlCl3. Câu 55: Chất điện li yếu là A. HF. B. HCl. C. HI. D. HBr. Câu 56: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol Câu 57:Sođa là hoá chất được sử dụng trong công nghiệp dệt, công nghiệp thuỷ tinh, công nghiệp luyện kim, hoá dầu, dược phẩm… Hỏi sođa có thành phần chính nào dưới đây? A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. Na2SO4. D. (NH4)2CO3. Câu 58: Benzen có rất nhiều ứng dụng thực tế, là một hoá chất quan trọng trong hoá học, tuy nhiên khi benzen đi vào cơ thể, nhân thơm bị oxi hoá theo những cơ chế phức tạp tạo hợp chất có thể gây ung thư. Vì vậy, ngày nay người ta thay benzen bằng toluen làm dung môi trong các phòng thí nghiệm hữu cơ. Công thức của toluen là: A. C6H6. B. C6H5CH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3-C6H4-CH3. Câu 59: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. H2NCH2COOH.. B. C6H5NH2. C.CH3NH2. D. C2H5OH. Câu 60: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng xuất hiện. B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. C. bọt khí bay ra. D. bọt khí và kết tủa trắng. Câu 61: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m là A. 16,8. B. 14. C. 8,4. D.16,2.


Câu 62: Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 20,6 lít H2 (đktc). Phần trăm lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 51,92% B. 48,08% C. 16,20% D. 83,80% Câu 63: Trong điều kiện thích hợp, hiđrocacbon X phản ứng với khí Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được tối đa bốn dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau. Hiđrocacbon X là chất nào sau đây? A. pentan. B. 2,2-đimetylpropan. C. 2-metylbutan. D. 2,2-đimetylbutan. Câu 64: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit. B. Tính ba zơ của metylamin mạnh hơn anilin. C. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức. Câu 65: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 72. B. 144. C. 54. D. 96. Câu 66: Khi thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). X là A. tripeptit. B. pentapeptit. C. tetrapeptit. D. đipeptit. Câu 67: Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Chất X không thể là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. frucozơ. D. glucozơ. Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho Fe vào dung dịchHNO3 đặc nguội. (c) Cho Al vào dung dịch NaOH. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3. (e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3. (g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 69: Phản ứng nào sau đây khôngtạo ra muối sắt(III)? A. Fe(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe2O3tácdụng với dung dịch HCl. C. Fe(OH)3tác dụng với dung dịch H2SO4. D. FeOtác dụng với dung dịch HNO3loãng (dư). Câu 70: Cho các polime: amilopectin , poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, policaproamit, xenlulozơ triaxetat, poli(etylen-terephtalat), xenlulozơ. Số được tạo ra từ phản ứng trùng hợp là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 71: Cho 10,41 gam hỗn hợp gồm Cu, Ag, Fe và Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 2,912 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng muối trong Y là A. 34,59. B. 11,52. C. 10,67. D. 37,59. Câu 72: Thủy phân hoàn toàn 10,75 gam este X (có công thức phân tử dạng C n H 2n −2 O2 ) trong dung dịch NaOH. Cho toàn bộ sản phẩm phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thì thu được 54 gam Ag. Số công thức cấu tạo có thể có của X thỏa mãn điều kiện trên là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư. (2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol FeCl3. (3) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol KHCO3. (4) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3. (5) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4. (6) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào dung dịch HCl dư.


Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 74: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO (trong đó oxi chiếm 25,39% về khối lượng hỗn hợp). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít khí CO (ở đktc) sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 38,43. B. 35,19. C. 41,13. D. 40,43. Câu 75: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 82,4. B. 88,6. C. 80,6. D. 97,6. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (1) Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở có công thức chung là CnH2n-2. (2) Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc 1 thu được xeton. (3) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều. (4) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho hợp chất tan màu xanh lam. (5) Tất cả các amin đều có tính bazo mạnh hơn NH3. (6) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom. (7) Liên kết của nhóm –CO- với nhóm –NH- giữa 2 đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C.4. D. 3. Câu 77: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH nguyên chất và 1 giọt H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 -6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC. Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: (a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (b) Để kiểm soát nhiệ t độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. (c) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn. (d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa. (e) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%. Số phát biểuđúng là A.2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 78: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ chuyển hóa như sau (theo đúng tỉ lệ mol): t0 xt, t 0 (1) X+ 2NaOH  (2) X2 + CO  → X 1 + X 2 + X3 → CH3COOH o

xt, t (3) 2X3 + O2  (4) X1 + H2SO4  → X4 + Na2SO4 → 2CH3COOH Phát biểu nào sau đây không đúng? A.X2và X3 là các hợp chất no, mạch hở. B.X có đồng phân hình học. C.X2 và X4 tác dụng với Na, giải phóng H2. D. X3có tham gia phả n ứng tráng gương. Câu 79: Cho 8,4 gam X chứa 2 este, mạch hở đốt cháy hoàn toàn thu được 0,3 mol H2O. Thủy phân 8,4 gam X cần 120ml NaOH 1M thu được Y chứa 2 ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Dẫn Y qua Na thấy khối lượng bình tăng 3,66 gam. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn trong X là: A. 22,18% B. 38,23% C. 47,14% D. 42,25% Câu 80: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 53,14. B. 24,57%.. C. 52,89%. D. 25,53%.


……………………..HẾT …………………….. • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước Câu 41: Cho các kim loại sau: Au, Mg, Cu, Ag, Al. Số kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 4. C. 1 D. 3 Hướng dẫn giải Đáp án: A (2 kim loại là Mg và Al). Chọn những kim loại đứng trước H. Câu 42: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải Đáp án: B.(Cấu hình e lớp ngoài cùng của KLK ns1) Số e lớp ngoài cùng bằng số thứ tự nhóm A, kim loại kiềm ở nhóm IA nên số e lớp ngoài cùng là 1. Câu 43: Khi cho đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc có khí màu nâu bay ra là NO2 rất độc, gây đau đầu, chóng mặt, tổn thương phổi, tim... Để an toàn trong khi thí nghiệm và bảo vệ môi trường người ta thường đặt một miếng bông tẩm chất nào sau đây lên miệng ống nghiệm ? A. Dung dịchCa(OH)2. B. Dung dịch Na2CO3. C. Dung dịch HCl. D. Nước. Hướng dẫn giải Đáp án: A. Để khử khí độc ở dạng oxit axit ta thường dùng dd kiềm ta chọn dung dịchCa(OH)2. Câu 44: Este HCOOCH=CH2 không phản ứng với A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, to). C. Na kim loại. D. Nước Brom. Hướng dẫn giải Đáp án: C. Vì Este HCOOCH=CH2 không còn H linh động . Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại sắt không tác dụng với chất nào sau đây? A.HCl B. KCl. C. CuSO4. D. AgNO3 Hướng dẫn giải Đáp án: B. Câu 46: Số đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Hướng dẫn giải Đáp án: D. Amin bậc 1 có dạng: RNH2 nên ta có C3H7NH2, số đồng phân gốc C3H7- là 2, suy ra số đồng phân amin bậc 1 là 2. Câu 47: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là: A.Al. B. K. C. Fe. D. Cu. Hướng dẫn giải Hướng dẫn giải Đáp án: A. Al + NaOH + H2O NaAlO2 + 3/2 H2 Câu 48: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Cu. B. kim loại Mg. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag. Đáp án: A. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư dd có tính khử mạnh hơn Fe3+ ,nhưng yếu hơn Fe. Câu 49: Chất nào sau đây không thamgia phản ứng trùng hợp? A. CH2= CH – CH = CH2. B. CH2= CH – Cl. C. CH2= CH2. D. CH3–CH3.


Hướng dẫn giải Đáp án: D. Điều kiện : Để phản ứng trùng hợp xảy ra thì hợp chất hữu cơ phải chứa liên kết đôi ở -C=CCâu 50: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Mg(OH)2. B.Al(OH)3. C. KOH. D. Ca(OH)2. Hướng dẫn giải Đáp án: B. Chất tác dụng được với dd NaOH là chất có tính axit hoặc tính lưỡng tính . Trong 4 đáp án ,ta chọn B Câu 51: Chất Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh. Gạo nếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần của chứa chất Y nhiều hơn. Tên gọi của Y là A. amilozơ. B.saccarozơ. C. glucozo. D. amilopectin. Hướng dẫn giải Đáp án: D. Thành phần quyết định tính dẻo trong tinh bột là Amilopectin . Loại tinh bột nào chứa %Amilopectin càng lớn thì loại tinh bôt đó càng dẻo . Câu 52: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C.Ba, Na, K. D. Na, Fe, K. Hướng dẫn giải Đáp án: C. Kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là K,Na,Ba,Ca,Li (Ghi nhớ: Khi Nào Ba Cần Li) thường gặp : K,Na,Ca,Ba (Khi Nào Cần Ba) đáp án C Kim loại tác dụng với nước tạo dung dịch kiềm là các kim loại thuộc nhóm IA, IIA trừ Be, Mg. Câu 53: Chất có thể dùng làm mất tính cứng tạm thời của nước là A.Ca(OH)2. B. NaHSO4. C. NaCl. D. HCl. Hướng dẫn giải Đáp án: A. Hóa chất có thể dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời là: Na2CO3, Na3PO4, Ca(OH)2 vừa đủ, Câu 54: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa màu trắng xanh hóa nâu trong không khí là A. FeCl2. B. FeCl3. C. CuCl2. D. AlCl3. Hướng dẫn giải Đáp án: A. → Fe(OH)2 ( trắng xanh) + NaCl FeCl2 + 2NaOH  Trong không khí Fe(OH)2 bị oxi hóa bởi oxi không khí theo phương trình: → 4Fe(OH)3 ( nâu đỏ) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  Câu 55: Chất điện li yếu là A. HF. B. HCl. C. HI. D. HBr. Hướng dẫn giải Chất điện li yếu gồm axit yếu, bazơ yếu và một số muối như: HgCl2,… Đáp án: A. Câu 56: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là A.C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol Hướng dẫn giải Công thức của tristearin là (C17H35COO)C3H5 Đáp án: A. Câu 57:Sođa là hoá chất được sử dụng trong công nghiệp dệt, công nghiệp thuỷ tinh, công nghiệp luyện kim, hoá dầu, dược phẩm… Hỏi sođa có thành phần chính nào dưới đây? A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. Na2SO4. D. (NH4)2CO3. Hướng dẫn giải Đáp án: A. Na2CO3(Xô đa) Câu 58: Benzen có rất nhiều ứng dụng thực tế, là một hoá chất quan trọng trong hoá học, tuy nhiên khi benzen đi vào cơ thể, nhân thơm bị oxi hoá theo những cơ chế phức tạp tạo hợp chất có thể gây ung thư. Vì vậy, ngày


nay người ta thay benzen bằng toluen làm dung môi trong các phòng thí nghiệm hữu cơ. Công thức của toluen là: A. C6H6. B. C6H5CH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3-C6H4-CH3. Hướng dẫn giải Đáp án: B. Câu 59: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. H2NCH2COOH. B. C6H5NH2. C.CH3NH2. D. C2H5OH. Hướng dẫn giải Đáp án: A. Câu 60: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A.kết tủa trắng xuất hiện. B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. D. bọt khí và kết tủa trắng. C. bọt khí bay ra. Hướng dẫn giải Đáp án: A. → CaCO3 + 2H2O Phương trình phản ứng: Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2  Câu 61: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m là A.16,8. B. 14. C. 8,4. D.16,2. Hướng dẫn giải Đáp án: A. Ta có: nCu = 0,3 mol → Fe2+ + Cu Fe + Cu2+  0,3 mol 0,3 mol Khối lượng Fe: 0,3.56 = 16,8g. Câu 62: Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít H2 (đktc). Phần trăm lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 51,92% B. 48,08% C. 16,20% D. 83,80% Hướng dẫn giải Đáp án: A. Ta có: nH = 0,9 mol. Theo bảo toàn e ta có: 3nAl = 2nH , suy ra mol của Al là 0,6mol. 2

2

mAl = 27.0,6 = 16,2g nên %mAl = 51,92%. Câu 63: Trong điều kiện thích hợp, hiđrocacbon X phản ứng với khí Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được tối đa bốn dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau. Hiđrocacbon X là chất nào sau đây? A. pentan. B. 2,2-đimetylpropan. C. 2-metylbutan. D. 2,2-đimetylbutan. Hướng dẫn giải Đáp án: C. 1 2 3 4 2-metylbutan có CTCT là : CH3- CH(CH3)-CH2-CH3 . Vị trí thế -Cl = -H ở Cacbon số 1,2,3,4 . Câu 64: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit. B. Tính ba zơ của metylamin mạnh hơn anilin. C.Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. D.Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức. Hướng dẫn giải Đáp án: D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử vừa chứa nhóm amino vừa chứa nhóm cacboxyl nên nó là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 65: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 72. B. 144. C. 54. D. 96. Hướng dẫn giải


Đáp án: D. → 2C2H5OH + 2CO2 C6H12O6  0,4 mol 0,8 mol CO2 + Ca(OH)2  → CaCO3 ↓ + H2O 0,8 mol 0,8 mol n ↓ = 0,8 mol. Khối lượng glucozơ là: 0,4.180.100/75 = 96g. Câu 66: Khi thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). X là A. tripeptit. B. pentapeptit. C. tetrapeptit. D. đipeptit. Hướng dẫn giải Đáp án: B. Đặt côn thức của peptit X là: (Ala)n → n Ala (Ala)n + (n-1)H2O  Ta có mol H2O là: 66,75 – 55,95/18 = 0,6 mol. Số mol của Ala là: 0,75 mol. 0, 6 n−1 = Ta có: ; Suy ra n = 5. 0,75 n Câu 67: Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Chất X không thể là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. frucozơ. D. glucozơ. Hướng dẫn giải Đáp án: A. Chú ý: Những chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam thì phải có nhiều nhóm OH liền kề, thường gặp: glixerol, etilenglicol, saccarozơ, frucozơ, glucozơ,… Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho Fe vào dung dịchHNO3 đặc nguội. (c) Cho Al vào dung dịch NaOH. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3. (e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3. (g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Hướng dẫn giải Đáp án: B. Trường hợp: (a). Chú ý: NO3- tong môi trường trung tính không có tính oxi hóa nhưng tron môi trường axit thì có tính oxi hóa mạnh tương tự HNO3 loãng (c) Chú ý: Trong chương trình đã giảm tải khi nói đến kim loại phản ứng với dd kiềm thì nhớ chỉ có Al. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3. (e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3. (g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3. Câu 69: Phản ứng nào sau đây khôngtạo ra muối sắt(III)? A. Fe(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe2O3tácdụng với dung dịch HCl. C. Fe(OH)3tác dụng với dung dịch H2SO4. D. FeOtác dụng với dung dịch HNO3loãng (dư). Hướng dẫn giải Đáp án A.


A. FeOtác dụng với dung dịch HNO3loãng (dư). 3FeO + 10HNO3  → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O B. Fe2O3tácdụng với dung dịch HCl. Fe2O3 + 6HCl  → 2FeCl3 + 3H2O C. Fe(OH)3tác dụng với dung dịch H2SO4. → Fe2(SO4)3 + 6H2O 2Fe(OH)3 + 3H2SO4  D. Fe(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl. → FeCl2 + 2H2O Fe(OH)2 + 2HCl  Câu 70: Cho các polime: amilopectin , poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, policaproamit, xenlulozơ triaxetat, poli(etylen-terephtalat), xenlulozơ. Số được tạo ra từ phản ứng trùng hợp là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Hướng dẫn giải Đáp án: A. (poli(vinyl clorua; poliacrilonitrin). Chú ý: Điều kiện để một chất tham gia phản ứng trùng hợp là phải có liên kết đôi hoặc vòng kém bền. Câu 71: Cho 10,41 gam hỗn hợp gồm Cu, Ag, Fe và Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 2,912 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng muối trong Y là A.34,59. B. 11,52. C. 10,67. D. 37,59. Hướng dẫn giải Đáp án A. Hướng dẫn giải Chú ý công thức: Ta có: nNO3-(muối) = ne (nhận) = 3nNO . Bảo toàn khối lượng ta có: mmuối = mKL + mNO3-(muối). nNO(đktc) = 2,912 22,4 = 0,13 (mol) Ta có: nNO3-(muối) = ne (nhận) = 3nNO= 3.0,13 = 0,39 (mol) Bảo toàn khối lượng ta có: mmuối = mKL + mNO3-(muối) = 10,41 + 0,39.62 = 34,59 (g) Câu 72: Thủy phân hoàn toàn 10,75 gam este X (có công thức phân tử dạng C n H 2n −2 O2 ) trong dung dịch NaOH. Cho toàn bộ sản phẩm phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thì thu được 54 gam Ag. Số công thức cấu tạo có thể có của X thỏa mãn điều kiện trên là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Hướng dẫn giải Đáp án C. Hướng dẫn giải: nAg = 0,5 mol Khi thủy phân este đơn chức mà thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương thì sản phẩm phải chứa muối của axit fomic hoặc anđehit hoặc cả hai. TH1: Trong sản phẩm chỉ có một chất có tham gia phản ứng tráng gương thì ta có: nX = ½.nAg =0,25mol , suy ra MX = 43 (loại) TH2: Trong sản phẩm có hai chất có tham gia phản ứng tráng gương thì ta có: nX = 1/4.nAg =0,125mol , suy ra MX = 86. CTPT của X là C4H6O2. X có 1 CTCT thõa mãn: HCOOCH=CH-CH3. Chú ý: Este khi thủy phân tạo ra anđehit thì este đó phải có dạng: RCOOCH=…. Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư. (2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol FeCl3. (3) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol KHCO3. (4) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3. (5) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4. (6) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào dung dịch HCl dư.


Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Hướng dẫn giải Đáp án A. (2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol FeCl3. (6) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào dung dịch HCl dư. Hai trường hợp trên đều tạo ra 2 muối là FeCl2 và CuCl2 Câu 74: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO (trong đó oxi chiếm 25,39% về khối lượng hỗn hợp). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít khí CO (ở đktc) sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 38,43. B. 35,19. C. 41,13. D. 40,43. Hướng dẫn giải Đáp án A. Ta có: Theo đề ta có: nNO = 0,32 mol. mO/X = 0,2539m (g); Suy ra khối lượng kim loại là 0,7461g. 0, 2539m nO/X = mol. 16 Z gồm CO và CO2:

⇒nCO (dư) = 0,15 mol ; nCO2 ( tạo thành) = 0,25 mol. Suy ra mol: nO (phản ứng) = nCO2 = 0,25 mol. 0, 2539m Nên nO (dư) = - 0,25 ( mol) 16 Vậy:Y gồm các oxit và kim loại ta qu đổi thành: Al, Cu, Fe và O. Muối T gồm ion kim loại Al3+, Fe3+, Cu2+ và NO3-. Từ khối lượng muối ta suy ra mNO− = 3,456m – 0,746m = 2,7099m (g). 3

Áp dụng công thức: nNO− trong muối = nedo kim loại nhường = nenhận = 2.nO (dư) + 3.nNO. Ta có: 3

2,7099m 0, 2539m = 2. ( - 0,25) + 3.0,32. Suy ra m = 38,428g. 62 16 Câu 75:Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 82,4. B. 88,6. C. 80,6. D. 97,6. Hướng dẫn giải Đáp án B. Bảo toàn O cho phản ứng cháy: 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH 2O

⇒ nH 2O = 6a + 4,5 Độ không no của X là k = 3 +

0, 2 a


nX =

(n

H 2O

− nCO2

(1 − k )

) ⇔ a = ( 6a + 4,5 − 5,5) ⇒ a = 0,1 0, 2   1 − 3 −  a  

Bảo toàn khối lượng:

mX = mCO2 + mH 2O − mO2 = 85,8 nC3 H5 (OH ) = a = 0,1 3

nNaOH = 3a = 0,3 Bảo toàn khối lượng:

mX + mNaOH = m ⇒m

muối=

muối

+ mC H ( OH ) 3 5

3

88,6 Câu 76: Cho các phát biểu sau: (1) Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở có công thức chung là CnH2n-2. (2) Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc 1 thu được xeton. (3) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều. (4) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho hợp chất tan màu xanh lam. (5) Tất cả các amin đều có tính bazo mạnh hơn NH3. (6) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom. (7) Liên kết của nhóm –CO- với nhóm –NH- giữa 2 đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C.4. D. 3. Hướng dẫn giải Đáp án là D. (1) Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở có công thức chung là CnH2n-2. Sai, công thức ankan là CnH2n+2 (2) Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc 1 thu được xeton.Sai thu được anđehit; ancol bậc 2 mới thu được xeton. (3) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều. Đúng. (4) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho hợp chất tan màu xanh lam. Đúng. (5) Tất cả các amin đều có tính bazơ mạnh hơn NH3. Sai, anilin tính bazơ yếu hơn NH3. (6) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom. Sai, vinyl axetat là este không no nên tác dụng được với dung dịch brom nên sẽ làm mất màu dung dịch brom. (7) Liên kết của nhóm –CO- với nhóm –NH- giữa 2 đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit. Đúng. Câu 77: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH nguyên chất và 1 giọt H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC. Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: (a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (b) Để kiểm soát nhiệ t độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. (c) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn. (d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa. (e) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%. Số phát biểuđúng là A.2. B. 3. C. 1. D. 4. Hướng dẫn giải Đáp án C. Trường hợp đúng là (b). Câu 78: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ chuyển hóa như sau (theo đúng tỉ lệ mol):


0

0

t xt, t (1) X+ 2NaOH  (2) X2 + CO  → X 1 + X 2 + X3 → CH3COOH o xt, t (3) 2X3 + O2  (4) X1 + H2SO4  → X4 + Na2SO4 → 2CH3COOH Phát biểu nào sau đây không đúng? A.X2và X3 là các hợp chất no, mạch hở. B.X có đồng phân hình học. C.X2 và X4 tác dụng với Na, giải phóng H2. D. X3có tham gia phả n ứng tráng gương. Hướng dẫn giải Đáp án B. Từ phản ứng trên ta suy ra được CTCT của X là: X: H3C-OOC-CH2-COO-CH=CH2 Vậy: X1: NaOOC-CH2-COONa; X2: CH3OH; X3: CH3CHO; Câu 79: Cho 8,4 gam X chứa 2 este, mạch hở đốt cháy hoàn toàn thu được 0,3 mol H2O. Thủy phân 8,4 gam X cần 120ml NaOH 1M thu được Y chứa 2 ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Dẫn Y qua Na thấy khối lượng bình tăng 3,66 gam. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn trong X là: A. 22,18% B. 38,23% C. 47,14% D. 42,25%

Hướng dẫn giải Đáp án C. Ta có: nNaOH = 0,12 mol ⇒ nCOO− = 0,12 mol ⇒ nOH / ancol = 0,12 mol.

⇒ nH2 khi cho ancol tác dụng với Na = 0,06 mol. ⇒ mancol = mbình tăng + mH2 = 3,66 + 0,06.2 = 3,78g. BTKL ta có: mmuối RCOONa = 9,42g. ( RCOONa) ⇒ MRCOONa = 9,42/0,12 =78,5. Suy ra công thức của hai muối: HCOONa (x mol) và CH3COONa (y mol).  x = 0, 03 68 x + 82 y = 9, 42 Ta có hpt:  , suy ra:   x + y = 0,12  y = 0, 09 BTKL ta có: 8, 4 − 0, 3.2 − 0,12.2.16 nC / X = = 0,33mol. Mà nC/ muối = 0,21 mol. 12 ⇒ nC/ancol = 0,33 – 0,21 = 0,12 mol ⇒ (nCO2/do ancol tạo ra nếu đốt cháy = 0,12 mol). nH/ancol = 3,78 − 0,12.12 − 0,12.16 = 0,42mol ⇒ (nH2O/do ancol tạo ra nếu đốt cháy = 0,42/2 mol)..

0,12 0, 42 = 1, 33 . - 0,12 = 0,09 mol ⇒ C = 2 0, 09 ⇒ Công thức hai ancol ; CH3OH; HO-CH2-CH2-OH. ⇒ Công thức của hai este: CH3COOCH3: 0,06 mol. HCOOCH2-CH2-OOCCH3 : 0,03 mol. ⇒ %mCH3COOCH2-CH2-OOCCH3 = 47,14%. Câu 80: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là A.53,14%. B. 24,57%.. C. 52,89%. D. 25,53%. Hướng dẫn giải Đáp án A. ⇒ nancol =


Từ Y chỉ tạo 1 muối cacboxylat nên từ X. phải tạo 2 muối, gồm 1 muối cacboxylat + 1 muối của amino axit. Các muối đều cùng C nên cấu tạo các chất là: X là CH3COONH3-CH2-COO-CH3 (0,1 mol) Y là CH3NH3-COC-COO-NH3-C2H5 (0,15) Các amin là CH3NH2, C2H5NH2. Ancol là CH3OH. Các muối gồm CH3COOK (0,1), NH2-CH2COOK (0,1) và (COOK)2 (0,15) --> %(COOK)2 = 54,14%

……………………..HẾT …………………….. ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 09 THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: ......................................................................... • Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137 • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Kim loại nào sau đây ở thể lỏng ở điều kiện thường? A. Hg. B. Au. C. Na. D. Fe. Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al. Câu 43: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn. Câu 44: Thủy phân este CH3CH2OOCCH3 tạo ra ancol có công thức là A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH. 2+ Câu 45: Cấu hình electron của ion Fe là A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d64s2. D. [Ne]3d6. Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm hồng giấy quỳ tím? A. Metanol. B. Glyxerol. C. Axit axetic. D. Metylamin. Câu 47:Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng. B. Một vật làm bằng gang ( hợp kim Fe-C) để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa. C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần. Câu 48:Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch A. CuSO4. B. HNO3 loãng. C. HCl. D. NaOH. Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp? A. buta-1,3-đien. B. Etylen glicol. C. Etylamin. D. Axit axetic. Câu 50:Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Fe(OH)3. B. Al(OH)3. C. NaOH. D. Mg(OH)2. Câu 51: Số nguyên tử oxi trong một phân tử saccarozơ là A. 5. B. 6. C. 11. D. 12. Câu 52:Trong tự nhiên, loại thạch cao dùng làm phấn viết bảng, đúc tượng, bó bột khi gãy xương đó là A. Thạch cao nung. B. Đá vôi. C. Thạch cao sống. D. Thạch cao khan. Câu 53: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?


A. CaCO3. B. MgCl2. C. Na2CO3. D. Fe(OH)2. Câu 54: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II)? A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư. B. Cho bột Fe đến dư vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. C. Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí ở nhiệt độ ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi. D. Cho Fe(OH)3 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HClO. B. HNO3. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 56: Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối X. Công thức muối X là A. C17H35COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C17H33COONa. Câu 57: Công thức hóa học của natri cacbonat là A.NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4. Câu 58: Chất nào sau đây không chứa liên kết π trong phân tử? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen. Câu 59:Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl. B.HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 60: Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sò, hến là A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. NaCl. D. Na2CO3. Câu 61: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch CuSO4 thu được 9,6 gam Cu. Giá trị m là A. 8,40. B. 3,25. C. 9,75. D. 13,0. Câu 62: Hòa tan hoàn toàn x mol Al bằng một lượng dư dung dịch NaOH thu được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của x là A. 0,10. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,25. Câu 63: Cho vào ống nghiệm khô có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C2H6. Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. B. Phân tử Gly-Ala có một liên kết peptit. C. Phân tử valin có hai nguyên tử nitơ. D. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure. Câu 65: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là A.54%. B. 40%. C. 80%. D. 60%. Câu 66: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A.18,6. B.16,8. C. 20,8. D. 22,6. Câu 67: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, saccarozơ. C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, fructozơ. Câu 68: Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Cho viên Zn vào dung dịch H2SO4 thì viên Zn bị ăn mòn điện hóa học. B. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm. C. Đốt Fe trong khí clo dư thu được FeCl3. D.Tính khử của Cu mạnh hơn tính khử của Ag. Câu 69: Hỗn hợp FeO, Fe2O3 tác dụng với một lượng dư dung dịch nào sau đây không thu được muối sắt (II)? A. H2SO4 đặc, nóng. B. HCl. C. H2SO4 loãng. D. NaHSO4. Câu 70: Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozơ axetat, olon. Số tơ bán tổng hợp trong nhóm này là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 71: Nung 9 gam hỗn hợp Al, Fe trong không khí thu được 12,6 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 450. B. 200. C. 150. D. 400. Câu 72: X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được hỗn hợp T chứa 3 muối (T1, T2, T3) và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Biết MT1< MT2< MT3 và T3 nhiều hơn T1 là 2 nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của T3 trong hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 20%. B. 30%. C. 29%. D. 25%. Câu 73: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư. (b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư. (c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư. (d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư. (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 74: Cho 3,5a gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3đặc, nóng, thu được hỗn hợp khí Y gồm NO2và CO2 có thể tích 3,584 lít. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được 12,5a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,16. B. 0,12. C. 0,20. D. 0,14. Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,2. B. 0,24. C. 0,12. D. 0,16. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (1) Thủy phân etyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và metanol; (2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen; (3) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng; (4) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit; (5) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit; (6) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t°). Số phát biểu đúng là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 77:Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. B. Chất Z làm mất màu nước brom. C. Chất T không có đồng phân hình học. D. Chất X phản ứng với H2(Ni, t0) theo tỉ lệ 1: 3. Câu 78:Tiến hành thí nghiệ m xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:


Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để gi ữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấ y nhẹ rồi để nguội. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắ ng nhẹ nổi lên. B. Sau bước 2, thu được chấ t lỏng đồng nhấ t. C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa. D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. Câu 79:Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX< MY< MZ). Cho 12,44 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,14 mol KOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp T gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn lượng T trên, thu được 4,032 lít (đktc) khí CO2 và 4,32 gam H2O. Phân tử khối của Z là A.114. B.112. C. 184. D.254. Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic với amin) và chất hữu cơ Y (CmH2m+1O2N). Cho 26,15 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol KOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm ancol metylic, m gam hỗn hợp hai muối (trong đó có muối của một α-amino axit) và 5,376 lít hỗn hợp hai amin. Giá trị của m là A. 28,81. B. 22,87. C. 31,19. D. 27,83. ………....……Hết…………….

Câu 41: Kim loại nào sau đây ở thể lỏng ở điều kiện thường? A. Hg. B. Au. C. Na. D. Fe. Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Cu. B.Na. C. Mg. D. Al. Câu 43:“Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn. Câu 44: Thủy phân este CH3CH2OOCCH3 tạo ra ancol có công thức là A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH. Câu 45: Cấu hình electron của ion Fe2+là A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d64s2. D. [Ne]3d6. Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm hồng giấy quỳ tím? A. Metanol. B. Glyxerol. C. Axit axetic. D. Metylamin. Câu 47:Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng. B. Một vật làm bằng gang ( hợp kim Fe-C) để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa. C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần. Câu 48:Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch A. CuSO4. B. HNO3 loãng. C. HCl. D. NaOH. Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp? A.buta-1,3-đien. B. Etylen glicol. C. Etylamin. D. Axit axetic. Câu 50:Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Fe(OH)3. B. Al(OH)3. C. NaOH. D. Mg(OH)2. Câu 51: Số nguyên tử oxi trong một phân tử saccarozơ là A. 5. B. 6. C. 11. D. 12. Câu 52:Trong tự nhiên, loại thạch cao dùng làm phấn viết bảng, đúc tượng, bó bột khi gãy xương đó là A. Thạch cao nung. B. Đá vôi. C. Thạch cao sống. D. Thạch cao khan. Câu 53: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời? A. CaCO3. B. MgCl2. C. Na2CO3. D. Fe(OH)2.


Câu 54:Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II)? A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư. B. Cho bột Fe đến dư vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. C. Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí ở nhiệt độ ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi . D. Cho Fe(OH)3 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HClO. B. HNO3. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 56: Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối X. Công thức muối X là A. C17H35COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D.C17H33COONa. Câu 57: Công thức hóa học của natri cacbonat là A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4. Câu 58: Chất nào sau đây không chứa liên kết π trong phân tử? A. Metan. B. Etilen. C.Axetilen. D. Benzen. Câu 59:Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl. B.HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 60: Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sò, hến là A. Ca(NO3)2. B.CaCO3. C. NaCl. D. Na2CO3. Câu 61: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch CuSO4 thu được 9,6 gam Cu. Giá trị m là B. 3,25. C.9,75. D. 13,0. A. 8,40. Hướng dẫn giải: n Cu = 0,15 mol = nFe → mFe = 8,4 g Câu 62: Hòa tan hoàn toàn x mol Al bằng một lượng dư dung dịch NaOH thu được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của x là B. 0,15. C. 0,20. D. 0,25. A. 0,10. Hướng dẫn giải: PTHH: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 n Al = 0,1 mol Câu 63: Cho vào ống nghiệm khô có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C2H6. Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. B. Phân tử Gly-Ala có một liên kết peptit. C. Phân tử valin có hai nguyên tử nitơ. D. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure. Câu 65: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là A.54%. B. 40%. C. 80%. D. 60%. Hướng dẫn giải: nancol = 2 mol → n glucozo phản ứng = 1 mol →m glucozo phản ứng = 180g →H% =180/300 = 60(%) Câu 66: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


A.18,6. B.16,8. C. 20,8. D. 22,6. Hướng dẫn giải: nGly-Ala= 0,1 (mol) Gly-Ala + 2NaOH Muối + H2O Bảo toàn khối lượng m muối=14,6 + 0,2.40-0,1.18=20,8 (g) Câu 67: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, saccarozơ. C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, fructozơ. Câu 68: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cho viên Zn vào dung dịch H2SO4 thì viên Zn bị ăn mòn điện hóa học. B. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm. C. Đốt Fe trong khí clo dư thu được FeCl3. D.Tính khử của Cu mạnh hơn tính khử của Ag. Câu 69: Hỗn hợp FeO, Fe2O3 tác dụng với một lượng dư dung dịch nào sau đây không thu được muối sắt(II)? A. H2SO4 đặc, nóng. B. HCl. C. H2SO4 loãng. D. NaHSO4. Câu 70: Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozơ axetat, olon. Số tơ bán tổng hợp trong nhóm này là A. 1. B.2. C. 3. D. 4. Câu 71: Nung 9 gam hỗn hợp Al, Fe trong không khí thu được 12,6gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A.450. B. 200. C. 150. D. 400. Hướng dẫn giải: BTKL: mO(oxit) = moxit - mKL = 12,6-9 = 3,6 gam ⟹ nO(oxit) = 3,6/16 = 0,225 mol Bản chất của phản ứng giữa oxit bazo và axit (không phải phản ứng oxh - khử) là: 2H+ + O2- → H2O nHCl = 0,225.2 = 0,45 mol →VHCl = 0,45 lít = 450 ml Câu 72: X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được hỗn hợp T chứa 3 muối (T1, T2, T3) và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Biết MT1< MT2< MT3 và T3nhiều hơn T1là 2 nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của T3trong hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào dưới đây? A.20%. B. 30%. C.29%. D.25%. Hướng dẫn giải: Khi E + NaOH: Ta thấy: nNaOH : nE = 0,285 : 0,12 = 2,375 mà Y là este 3 chức → X là este 2 chức nE = nX + nY = 0,12 nNaOH = 2nX + 3nY = 0,285 → nX = 0,075 và nY = 0,045 → nX : nY = 5 : 3 X là CnH2n-2O4: 5a mol Y là CmH2m-10O6: 3a mol → 5a(14n + 62) + 3a(14m + 86) = 17,02 (1) nCO2 = 5na + 3ma = 0,81 (2) Lấy (1) - (2).14 → a = 0,01 Từ (2) → 5n + 3m = 81 Do n ≥ 6 và m ≥ 12 và m lấy các giá trị 12, 15, 18… nên n = 9 và m = 12 là nghiệm duy nhất. Sản phẩm xà phòng hóa gồm 3 muối T1, T2, T3; MT1 < MT2 < MT3 và T3 nhiều hơn T1 là 2 nguyên tử cacbon nên cấu tạo các este là: CH3COO-C3H6-OOC-C3H7 (0,05 mol) (CH2=CH-COO)3C3H5 (0,03 mol) (Thủy phân 0,08 mol E hay 0,12 mol E thì %muối có giá trị không đổi)


Các muối gồm: T1 là CH3COONa (0,05) T2 là CH2=CH-COONa (0,09) T3 là C3H7COONa (0,05) → %mT3 = 30,45% gần nhất với 30% Câu 73:Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư. (b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư. (c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư. (d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư. (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Hướng dẫn giải: (a) CaCO3 + 2HCl dư → CaCl2 + CO2 + H2O. (b) Na2O + H2O → 2NaOH và 2NaOH + Al2O3→ NaAlO2 + 2H2O (vừa đủ). (c) Ag không tan trong dung dịch HCl dư. (d) Na không tác dụng được với dung dịch NaCl nhưng tan được nhờ có H2O có trong dung dịch. (e) Cu + 2FeCl3→ CuCl2 + 2FeCl2 (vừa đủ). Vậy số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn là a, b, d, e. Câu 74: Cho 3,5a gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3đặc, nóng, thu được hỗn hợp khí Y gồm NO2và CO2 có thể tích 3,584 lít. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được 12,5a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,16. B. 0,12. C. 0,20. D. 0,14.  C : x mol + HNO 3  CO 2 : x mol + Ca (OH) 2 Đặt X  CaCO 3 : 0,125a mol .  → Y  BT: e → S : y mol NO : 4x 6y mol  → +  2  BT: C  → x = 0,125a mà 12.0,125a + 32y = 3,5a ⇒ y = 0, 0625a Ta có: nY = 0,125a + (4.0,125a + 6.0,0625a) = 0,16 ⇒ a = 0,16 Câu 75:Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,2. B. 0,24. C. 0,12. D. 0,16. Hướng dẫn giải: Đặt số mol của X là x mol *X + NaOH: X + 3NaOH → muối + C3H5(OH)3 x→ 3x → x mol BTKL có mmuối =mX+ m NaOH-m C3H5(OH)3= 35,36 → m + 40.3x – 92x = 35,36 (1) *X + O2: BTKL → mX+ mO2 =m CO2 +m H2O → m + 3,08.32 = 44 nCO2+ 2.18 (2) Bảo toàn O có nO(X)+2n O2=2nCO2 +n H2O → 6x + 2.3,08 = 2 nCO2 + 2 (3) Giải (1)(2)(3) có m = 34,24 gam; x = 0,04 gam; n CO2 = 2,2 mol Trong phân tử X có: SốC=nCO2/nX=55; số H=2nH2O/nX=2.2/0,04=100nên X là C55H100O6 X có số liên kết π là: k=(2C+2−H)/2=(2.55+2−100)/2=6 mà trong đó có 3 liên kết π của 3 nhómCOO → 3 liên kết π ở trong gốc axit bà có khả năng với Br2 *X + Br2: X + 3Br2 → Sản phẩm cộng → a = n Br2= 3nX = 0,12 mol Câu 76:Cho các phát biểu sau: (1) Thủy phân etyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và metanol;


(2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen; (3) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng; (4) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit; (5) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit; (6) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t°). Số phát biểu đúng là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 77:Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. B. Chất Z làm mất màu nước brom. C. Chất T không có đồng phân hình học. D. Chất X phản ứng với H2(Ni, t0) theo tỉ lệ 1: 3. Hướng dẫn giải: C6H8O4 có độ bất bão hòa ∆= (6.2+2 – 8 )/2 = 3 => có 3 liên kết π trong phân tử Z: CH3OH T: HOOC- CH=CH-COOH (1) hoặc CH2=C(COOH)2. (2) Nhưng vì T phản ứng với HBr cho 2 chất là đồng phân của nhau => T phải có CT: CH2=C(COOH)2. Y: CH2=C(COONa)2. A. Sai vì Y có CTPT C4H2O4Na2 B. Sai CH3OH không làm mất màu dung dịch brom D. Sai X phản ứng với H2 theo tỉ lệ 1: 1 → Câu C đúng. Câu 78:Tiến hành thí nghiệ m xà phòng hóa tristearin theo các bước sau: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để gi ữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấ y nhẹ rồi để nguội. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắ ng nhẹ nổi lên. B. Sau bước 2, thu được chấ t lỏng đồng nhấ t. C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa. D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. Hướng dẫn giải: A. Đúng, Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên bề mặt của chất l ỏng đó là xà phòng và phần chất l ỏng ở dưới là NaCl và glixerol. B. Đúng, Sau bước 2, các chất được tạo thành sau phản ứng xà phòng hoá hoà tan với nhau nên lúc này trong bát sứ thu được chất lỏng đồng nhất. C. Sai, Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hoà là để kết tinh xà phòng lên trên bề mặt chất lỏng. D. Đúng, Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm có chứa glixerol hoà tan được Cu(OH)2 thành dung dịch có màu xanh lam. Câu 79:Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX< MY< MZ). Cho 12,44 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,14 mol KOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp T gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn lượng T trên, thu được 4,032 lít (đktc) khí CO2 và 4,32 gam H2O. Phân tử khối của Z là A.114. B.112. C. 184. D.254. Hướng dẫn giải: Ta có nCO2 = 4,032: 22,4 = 0,18 mol nH2O = 4,32: 18 = 0,24 mol


Vậy tổng mol ancol = nH2O – nCO2 = 0,06 mol Vậy C/ancol= nCO2 : nAncol = 3 Do có ba este X, Y, Z nên 3 ancol no lần lượt là C3H7OH, C3H6(OH)2; C3H5(OH)3 nOH/ancol = 0,14 mol vậy tổng khối lượng ancol = mC + mH + mO = 0,18.12 + 0,24.2 + 0,14.16 = 4,88 gam Bảo toàn khối lượng: 12,44 + 0,14.56 = mmuối + 4,88 →mmuối = 15,4 gam Vậy: MR-COOK= 15,4: 0,14= 110 g/mol R + 12 + 16.2 + 39 = 110 → R =27 là C2H3 Vậy X là CH2=CH-COO-C3H7 hay CH2=CH-COO-CH(CH3)2 Y là CH2=CH-COO-CH2-CH2 –CH2-OCO-CH=CH2 CH2=CH-COO-CH(CH3)-CH2-OCO-CH=CH2 Z là (CH2=CH-COO)3C3H5 (M=254)

Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic với amin) và chất hữu cơ Y (CmH2m+1O2N). Cho 26,15 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol KOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm ancol metylic, m gam hỗn hợp hai muối (trong đó có muối của một α-amino axit) và 5,376 lít hỗn hợp hai amin. Giá trị của m là A. 28,81. B. 22,87. C. 31,19. D. 27,83. Hướng dẫn giải: X có dạng R1-NH3-OOC-R-COO-NH3-R2 (a mol) và Y có dạng H2N-R’-COO-CH3 (b mol) X thủy phân trong dung dịch NaOH thu được 2 amin ⇒ 2a = 0,24 ⇒ a = 0,12 mà 2a + b = 0,31 ⇒ b = 0,07 Ta có: 0,12.(14n + 96) + 0,07.(14m + 47) = 26,15 ⇒ 12n + 7m = 81 ⇒ n = 5; m = 3 (cặp duy nhấ t) Muối thu được gồm (COOK)2: 0,12 mol và H2NCH2COOK: 0,07 mol ⇒ m = 27,83 (g). ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 10 THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: ......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Fe3+. B. Al3+. C. Cu2+. D. Ag+. Câu 42: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ngay ở điều kiện thường ? A. Cu. B. Al. C. K. D. Fe. Câu 43: Khí X là một trong những được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây ngạt, ngộ độc và gây tử vong. Khí X là A. CO. B. N2. C. O3. D. O2. Câu 44: Khi thủy phân chất béo tripanmitin bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được glixerol và muối có công thức là A. C17H35COONa. B. C17H33COONa. C. C15H31COONa. D. C15H29COONa. Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được muối sắt (II)? A. HNO3 loãng. B. CuSO4. C. AgNO3. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 46: Axit amino axetic không tác dụng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. H2SO4 loãng. C. CH3OH. D. KCl.


Câu 47: Thành phần chính của quặng boxit là A. FeCO3. B. Al2O3. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 48:Sắt có số oxi hóa +2 trong chất nào sau đây? A. Fe(OH)2. B. Fe2(SO4)3. C. FeCl3. D. Fe2O3. Câu 49: Chảo không dính được phủ bằng A. polietilen. B. polipropilen. C. politetrafloroetilen. D. poliisopren. Câu 50: Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại? A. MgCl2. B. NaCl. C. CuSO4. D. Al(NO3)3. Câu 51: Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là A. 6. B. 22. C. 5. D. 12. Câu 52: Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. Mg(OH)2. C. Ba(OH)2. D. Fe(OH)2. Câu 53: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu? A. Ca2+, Mg2+ và HCO3-. B. Na+, K+, Cl- và SO42-. 2+ 2+ C. Ca , Mg , Cl và HCO3 . D. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO42-. Câu 54: Công thức của sắt(II) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO. Câu 55: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. Câu 56: Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 1,792. B. 0,896. C. 2,240. D. 1,120. Câu 57:Cho vào ống nghiệm khô có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C2H6. Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. B. Phân từ Gly-Ala có 1 liên kết peptit. C. Phân tử valin có 2 nguyên tử nitơ. D. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure. Câu 59: Cho khí H2dư qua ống đựng 10 gam hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam hỗn hợp là A. 8 gam. B. 4 gam. C. 2 gam. D. 6 gam. Câu 60: Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4. 2+ 2– → CaCO3? Câu 61: Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca + CO3  A. CaCl2 + Na2CO3  → CaCO3 + 2NaCl. B. CaCO3 + 2HCl  → CaCl2 + CO2 + H2O → 2CaCO3 + 2H2O. C. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2  → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O. D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3  Câu 62:X là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội, trong nước nóng từ 65oC trở lên, chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch keo nhớt trên thấy xuất hiện màu xanh tím. Chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và Br2. B. tinh bột và I2. C. xenlulozơ và I2. D. glucozơ và Br2. Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?


A. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mòn điện hoá học. B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ. C. Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O. D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o. Câu 64: Thủy phân este X có công thức C3H6O2, thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. vinyl fomat. Câu 65:Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa tripanmitin, triolein, axit stearic, axit panmitic (trong đó số mol các chất béo bằng nhau). Sau phản ứng thu được 83,776 lít CO2 (đktc) và 57,24 gam nước. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (dư) đến khi các phả n ứng hoàn toàn thì thu được a gam glixerol. Giá trị của a là A. 51,52. B. 13,80. C. 12,88. D. 14,72. Câu 66:Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-7. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 67:Cho chất hữu cơ X có công thức C7H18O2N2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau: o

t (1) X + NaOH  → X1 + X2 + H2O

(3) X4 + HCl → X3 Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử khối của X lớn hơn của X3. C. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính. Câu 68: Cho hai phản ứng sau: ñieä n phaâ n (1) NaCl + H2 O  → X + Y↑ + Z↑ maøng ngaên

(2) X1 + 2HCl → X3 + NaCl o

xt, t → tơ nilon-6 + H2O (4) X4 

B.X2 làm quỳ tím hóa hồng. D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 thấp hơn X4. (2) X + CO2 (d ư) → T

Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất khí Y không có màu, mùi, vị và Y có thể duy trì sự cháy, sự hô hấp. B. Dung dịch X có tính tẩy màu, sát trùng, thường gọi là nước Gia-ven. C. Chất khí Z có thể khử được CaO thành Ca ở nhiệt độ cao. D. Chất T được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Câu 69: Cho 3,5a gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3đặc, nóng, thu được hỗn hợp khí Y gồm NO2và CO2 có thể tích 3,584 lít. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được 12,5a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,16. B. 0,12. C. 0,20. D. 0,14. Câu 70: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là A. 68,40. B. 60,20. C. 68,80. D. 68,84. Câu 71:Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư. (b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư. (c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư. (d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư. (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 72: Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được một muối natri của axit cacboxylic hai chức Y và hai chất hữu cơ Z và T có cùng số nguyên tử cacbon (MZ<MT).Phát biểu nào sau đây sai? A. Axit Y có mạch cacbon không phân nhánh. B. Đun nóng T với H2SO4 đặc (ở 140oC) thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu là etilen. C. Chất Z có tham gia phản ứng tráng bạc. D. Có một công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.


Câu 73: Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là A. 5,60 lít. B. 8,40 lít. C. 8,96 lít. D. 16,8 lít. Câu 74:Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2 (đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của V1 là A. 6,72. B. 11,20. C. 10,08. D. 8,96. Câu 75:Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn. (b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. (c)Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn. (d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. (e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm. (g) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 76:Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M (điện cực trơ) với cường độ dòng điện không đổi 2,68A sau thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 12,6 gam Fe vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 14,5 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t là A. 0,8. B. 1,2. C. 1,0. D. 0,3. Câu 77:Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên. B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất. C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa. D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. Câu 78:Đốt cháy 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (trong đó Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon và nY< nZ) bằng lượng O2(vừa đủ), thu được CO2 và 11,88 gam nước. Mặt khác, đun nóng 16,92 gam A trong 240 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 muối và hỗn hợp D gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 5,088 gam hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là A. 26,24%. B. 43,74%. C. 21,88%. D. 52,48%. Câu 79:Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX< MY< MZ). Đốt cháy hoàn toàn 5,7 gam E cần vừa đủ 5,488 lít khí O2, thu được 3,42 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 5,7 gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon không phân nhánh) và hỗn


hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,72 gam H2O. Phân tử khối của Y là A. 118. B. 132. C. 146. D. 160. Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic với amin) và chất hữu cơ Y (CmH2m+1O2N). Cho 26,15 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol KOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm ancol metylic, m gam hỗn hợp hai muối (trong đó có muối của một α-amino axit) và 5,376 lít hỗn hợp hai amin. Giá trị của m là A. 28,81. B. 22,87. C. 31,19. D. 27,83. --------------HẾT---------------

41-B 51-D 61-A 71-B

42-C 52-A 62-B 72-B

43-A 53-D 63-D 73-B

44-C 54-C 64-A 74-D

45-B 55-C 65-D 75-B

46-D 56-A 66-B 76-C

47-B 57-B 67-C 77-C

48-A 58-B 68-D 78-A

49-C 59-C 69-A 79-C

50-C 60-C 70-A 80-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 59: Chọn C. Fe2O3 : x mol + CO Fe : 2x mol  → ⇒ 10 – 7,6 = 160x – 2x.56 ⇒ x = 0,05 ⇒ m = 10 – 160x = 2 (g)  Al2O3 Al2O3 Câu 65:Chọn D. (C17 H 33COO) 3 C 3 H 5 (k = 6) : x mol  X (C15 H 31COO) 3 C 3H 5 (k = 3) : x mol → n CO 2 − n H 2O = 5x + 2x = 0, 56 ⇒ x = 0, 08 C H COOH, C H COOH (k = 1) 15 31  17 35 Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n C3H 5 (OH)3 = 2x = 0,16 ⇒ a = 14, 72 (g) Câu 66: Chọn B. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là tơ lapsan và tơ nilon-7. Câu 68:Chọn D. ñieä n phaâ n (1) NaCl + H2 O  → NaOH + Cl2 ↑ + H2 ↑ maøng ngaên (2) NaOH + CO2 (d ư) → NaHCO3 A. Sai, Chất khí Y có thể là Cl2 hoặc H2. B.Sai,X là NaOH không phải là nước Gia-ven. C.Sai, Khí Z có thể Cl2 hoặc H2 đều không khử được CaO ở nhiệt độ cao. Câu 69: Chọn A.  C : x mol + HNO 3  CO 2 : x mol + Ca(OH) 2 Đặt X  CaCO 3 : 0,125a mol .  → Y  BT: e → → NO 2 : 4x + 6y mol   S : y mol BT: C  → x = 0,125a mà 12.0,125a + 32y = 3,5a ⇒ y = 0, 0625a Ta có: nY = 0,125a + (4.0,125a + 6.0,0625a) = 0,16 ⇒ a = 0,16 Câu 70: Chọn A. 3a + 4a + 5a Đặt số mol các muối lần lượt là 3a, 4a, 5a mol ⇒ n C3H 5 (OH)3 = = 0, 08 ⇒ a = 0, 02 3 C17 H n COO : 8 a = 0,16 mol  Quy đổi E thành C15 H 31COO : 4 a = 0, 08 mol C H : 0, 08 mol  3 5

 18.2 + 0,5n − 2  mà n O 2 =   .0,16 + 22, 75.0, 08 + 4, 25.0, 08 = 6,14 ⇒ n = 31,5 . Vậy mE = 68,4 (g) 2   Câu 71: Chọn C.


(a) CaCO3 + 2HCl dư → CaCl2 + CO2 + H2O. (b) Na2O + H2O → 2NaOH và 2NaOH + Al2O3→ NaAlO2 + 2H2O (vừa đủ). (c) Ag không tan trong dung dịch HCl dư. (d) Na không tác dụng được với dung dịch NaCl nhưng tan được nhờ có H2O có trong dung dịch. (e) Cu + 2FeCl3→ CuCl2 + 2FeCl2 (vừa đủ). Vậy số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn là a, b, d, e. Câu 72: Chọn B. Từ dữ kiện muối ta suy ra X có dạng R1-OOC-R-COO-R2 và kX = 3 ⇒X có 1 liên kết C=C. Hai chất hữu cơ Z và T có cùng số nguyên tử cacbon (ít nhất từ 2C trở lên) ⇒X là C2H5-OOC-CH2-COO-CH=CH2, Z là CH3CHO và T là C2H5OH. B.Sai, Đun C2H5OH với H2SO4 đặc (ở 140oC) thu được ete (C2H5OC2H5) và H2O. Câu 73: Chọn B. Hỗn hợp khí X gồm C2H2 (x mol), CH4 (y mol) và H2 (z mol)  x + y + z = 0, 2 Chia thành 2 phần, ta có:  và số mol 2 khí bằng nhau y = z (x không thể có cùng mol  x = 0,1 (24 gam C 2 Ag 2 ) với y hay z vì lúc đó tổng mol các khí lớn hơn 0,2) ⇒ y = z = 0,05 Đốt cháy Y cũng chính là đốt cháy hỗn hợp ban đầu ⇒ n O2 = 2,5x + 2y + 0,5z = 0,375 mol ⇒ V = 8, 4 (l) Câu 74: Chọn D. V 3a Tại thể tích CO2 là V thì: = 22, 4 100 V1 8a Tại thể tích CO2 là V1 thì: = = n Ca(OH)2 (*) 22, 4 100 V + 12,32 2a 16a 3a 2a Tại thể tích CO2 là V + 12,32 thì: 2n Ca(OH)2 − = ⇒ − − 0,55 = ⇒a =5 22, 4 100 100 100 100 Thay a vào (*) suy ra V1 = 8,96. Câu 75: Chọn B. (b) Sai, Phân tử khối xenlulozơ lớn hơn tinh bột. (c) Sai, Phân tử khối của một amin đơn chức là một số lẻ. Câu 76: Chọn C. Tại catot Tại anot Ag+ + 1e → Ag 2H2O → 4H+ + 4e + O2 4a → 4a 4a ← 4a BT:Ag

Dung dịch Y chứa n NO3− = 0,15 → n Ag+ = 0,15 − 4a và n HNO 3 = 4a

n H+ 3n NO + n Ag BT:Ag BT:e = a → n Ag = 0,15 − 4a  → n Fe(p−) = = 0,075 − 0,5a 4 2 mà 56nFe dư + 108nAg = 14,5 ⇒ a = 0,025 mol ⇒ ne = 0,1 mol ⇒ t = 1h. Câu 77: Chọn C. A. Đúng, Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên bề mặt của chất lỏng đó là xà phòng và phần chất lỏng ở dưới là NaCl và glixerol. B. Đúng, Sau bước 2, các chất được tạo thành sau phản ứng xà phòng hoá hoà tan với nhau nên lúc này trong bát sứ thu được chất lỏng đồng nhất. C. Sai, Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hoà là để kết tinh xà phòng lên trên bề mặt chất lỏng. D. Đúng, Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm có chứa glixerol hoà tan được Cu(OH)2 thành dung dịch có màu xanh lam. Câu 78: Chọn A. Ta có: n NO =


n H O = 0, 66 mol Xét quá trình đốt cháy:  2 n COO = n NaOH = 0, 24 mol BTKL  → m A = 12n CO2 + 2n H 2O + 16.2.n COO = 16, 92 ⇒ n CO2 = 0, 66 mol (bằng với số mol H2O) ⇒X; Y; Z đều no, đơn chức, mạch hở. 0, 66 Ta có: CA = = 2,75 ⇒ X là HCOOCH3 (vì Y và Z cùng C nên có số C lớn hơn 2) 0, 24 Vì phản ứng thủy phân thu được 2 muối và 2 ancol đồng đẳng kế tiếp ⇒Y là HCOOC2H5 và Z là CH3COOCH3 0, 24 5, 088 BTKL Ta có: n ancol = 0, 24 mol ⇒ n H 2O = = 0,12 mol  → m ancol = + 0,12.18 = 8, 52 (g) 2 80%  n X + n Y + n Z = 0, 24  n X = 0, 06   Lập hệ sau: 60n X + 74n Y + 74n Z = 16, 92 ⇒  n Y = 0, 06 ⇒ %m Y = 26, 24% 32.(n + n ) + 46n = 8,52  n = 0,12 X Z Y   Z Câu 79: Chọn C. BTKL   → n CO2 = 0, 23mol Xét quá trình đốt cháy 6,46 gam hỗn hợp E ta có:  BT:O → n COO = 0,08 mol   n + Áp dụng công thức: n CO2 − n H2O = (k − 1).n E ⇒ n COO − n E = 0, 04 ⇒ n E = 0, 04 mol ⇒ k = COO = 2 nE Vậy hỗn hợp E gồm các este hai chức được tạo bởi axit cacboxylic no hai chức. Phản ứng thủy phân: E + 2NaOH → R(COONa)2 + 2R’OH H 2 O : 0, 04 mol 0,04.2  + O2 → CO 2 ⇒ HR = = 2 (R : CH 2 ) Đốt muối thu được là: R(C OONa) 2 : 0, 04 mol  0, 04  Na CO : 0, 04 mol  2 3 Ta có: nancol = 0,08 mol  CH 3 OH BT:C  → 0, 23 = 0, 08.C (ancol) + 0, 04.3 ⇒ C (ancol) = 1, 375 →   C 2 H 5 OH Vậy X: CH2(COOCH3)2; Y: CH3-OOC-CH2-COO-C2H5 (MY = 146) và Z: CH2(COOC2H5)2 Câu 80: Chọn D. X có dạng R1-NH3-OOC-R-COO-NH3-R2 (a mol) và Y có dạng H2N-R’-COO-CH3 (b mol) X thủy phân trong dung dịch NaOH thu được 2 amin ⇒ 2a = 0,24 ⇒ a = 0,12 mà 2a + b = 0,31 ⇒ b = 0,07 Ta có: 0,12.(14n + 96) + 0,07.(14m + 47) = 26,15 ⇒ 12n + 7m = 81 ⇒ n = 5; m = 3 (cặp duy nhấ t) Muối thu được gồm (COOK)2: 0,12 mol và H2NCH2COOK: 0,07 mol ⇒ m = 27,83 (g). --------------HẾT---------------

ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 11 THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: ......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.


* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Fe3+.B. Al3+. C. Cu2+. D. Ag+. Câu 42: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ngay ở điều kiện thường ? A. Cu. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 43: Khí X là một trong những được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây ngạt, ngộ độc và gây tử vong. Khí X là A. CO. B. N2. C. O3. D. O2. Câu 44: Khi thủy phân chất béo triolein bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được glixerol và muối có công thức là A. C17H35COONa. B. C17H33COONa. C. C15H31COONa. D. C15H29COONa. Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được muối sắt (II)? A. HNO3 loãng. B. CuSO4. C. AgNO3. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 46: Axit amino axetic không tác dụng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. H2SO4 loãng. C. CH3OH. D. KCl. Câu 47: Thành phần chính của quặng boxit là A. FeCO3. B. Al2O3. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 48:Sắt có số oxi hóa +2 trong chất nào sau đây? B. Fe2(SO4)3. C. FeCl3. D. Fe2O3. A. Fe(OH)2. Câu 49: Chảo không dính được phủ bằng A. polietilen.B. polipropilen.C. politetrafloroetilen. D. poliisopren. Câu 50: Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại? A. MgCl2. B. NaCl. C. CuSO4. D. Al(NO3)3. Câu 51:Công thức của đường nho là B.C6H12O6.C.C6H14O6. D. C12H22O11. A. (C6H10O5)n. Câu 52:Hiđroxit nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường? A. Ba(OH)2. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. Fe(OH)2. Câu 53:Nước cứng tạm thời chứa những ion nào sau đây? A. Na+, K+, HCO3-. B. Ca2+, Mg2+, HCO3-. C. Ca2+, Mg2+, Cl-. D. Ca2+, Mg2+ , SO42-. Câu 54: Công thức của sắt (III) hiđroxit là B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2. A. Fe(OH)3. Câu 55: Cho khí H2 dư qua ống đựng 8 gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Fe. Giá trị của m là A. 16,8. B. 11,2. C. 5,6. D. 22,4. Câu 56:Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam CaCO3 thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12. Câu 57:Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây. Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là A. Na. B. CaO. C. CaC2. D. Al4C3 Câu 58:Phát biểu nào sau đây đúng?A. Metylamin không làm quỳ tím đổi màu. B. Alanin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.C. Gly – Ala có phản ứng màu biure. D. Xenlulozo là một polime. Câu 59: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 67,5. B. 33,75. C. 18,0. D. 21,6. Câu 60: Cho 14,6 gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,2 .B. 0,1 . C. 0,25. D. 0,42.


Câu 61: Phản ứng hóa học: Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là A. Ca(OH)2 + 2H+ → Ca2+ + H2O B. Ca2+ + 2Cl- → CaCl2 C. OH + HCl → 2Cl + H2O D. H+ + OH- → H2O. Câu 62: Chất X có nhiều trong mật ong, không làm mất màu dung dịch nước brom. X tác dụng với H2 (xúc tác Ni/t0), thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là A. fructozơ và sobitol. B. fructozơ và ancol etylic. C. saccarozơ và sobitol. D. glucozơ và sobitol. Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Cho đinh sắt vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa. B. Kim loại natri trong phòng thí nghiệm thường được bảo quản trong dầu hỏa. C. Kim loại magie có tính khử mạnh hơn kim loại canxi. D. Kim loại nhôm có tính lưỡng tính vì phản ứng được cả với dung dịch axit và bazơ. Câu 64:Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 65: Cho Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch: CuSO4, H2SO4 loãng, AgNO3, H2SO4 đặc nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(III) là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 66:Cho các chất gồm: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ triaxetat, tơ lapsan. Số chất thuộc loại tơ nhân tạo là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 67: Để hòa tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 40 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là A. 4,08. B. 3,06. C. 2,04. D. 1,02. Câu 68: Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 8,8 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là 50%. Giá trị của m là A. 9,2. B. 6,9. C. 2,3. D. 4,6 . Câu 69: Cho 1,12 gam hỗn hợp X gồm C và S thực hiện 2 thí nghiệm: - TN1: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 7,168 lít hỗn hợp khí Y (CO2, NO2) (đktc). - TN2: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ lượng khí Z tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 20,8. B. 6,4. C. 5,6. D. 6,2. Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,12. B. 0,18. C. 0,15. D. 0,09. Câu 71:: Cho các phát biểu sau:(1) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (2) NaHCO3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH(3) Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3. (4) Ở nhiệt độ thường, Mg khử mạnh nước giải phóng hiđro.(5) Nhôm là kim loại có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng.Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 72: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai? A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh. C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z không làm mất màu dung dịch brom. Câu 73:Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (là chất khí trong điều kiệ n thường), thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác, m gam X làm mất màu hết tối đa 100 ml dung dịch brom nồng độ 1,5M. Giá trị nhỏ của m là A. 4,20. B. 3,75. C. 3,90. D. 4,05. Câu 74: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát được hiện tượng thí nghiệm được biểu thị như đồ thị bên. Giá trị của x là A. 0,55. B. 0,85. C. 0,70. D. 0,65.


Câu 75: Cho các phát biểu sau:(a) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom. (b) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.(c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.(d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.(e) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh. A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Số phát biểu đúng là Câu 76: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 11,52 gam; đồng thời thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 12,875. Nếu thời gian điện phân là 8685 giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 3,472 lít (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam hỗn hợp rắn. Giá trị m là: A. 19,12 gam B. 20,16 gam C. 17,52 gam D. 18,24 gam Câu 77: Tiến hành các bước thí nghiệm như sau: Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất. Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn.Nhận định nào sau đây không đúng? A. Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit. B. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. C. Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc nước nóng. D. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH. Câu 78: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX< MY); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 12,38 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2, thu được 0,47 mol CO2 (đktc) và 0,33 mol H2O. Mặt khác 12,38 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 17,28 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong Egần nhất với A. 18,2%. B. 18,8%. C. 18,6%. D. 18,0%. Câu 79: X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở ( MX< MY ). Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với A. 52,8% B. 30,5% C. 22,4% D. 18,8% Câu 80: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 24,57%. B. 52,89%. C. 54,13%. D. 25,53%. --------------HẾT---------------


TỔNG QUAN VỀ ĐỀ THI I. CẤU TRÚC ĐỀ: Các mức độ nhận thức Lớp

Nội dung

11

Sự điện li Phi kim (cacbon, nito) Hiđrocacbon Este – Lipit Cacbohiđrat Amin – aminoaxit – protein Polime Tổng hợp lý thuyết hữu cơ Đại cương kim loại Kim loại kiềm – kiềm thổ - nhôm Sắt và hợp chất của sắt Tổng hợp lý thuyết vô cơ Tổng

12

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

1 1 1 1 1 1

1 2 2 2 1

2 4 3

2 2 1

14

14

1 1 2

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 59:Chọn B H=80% n CO2 = 0,3  → n glucozo = 0,15 mol  → m=

0,15.180 = 33,75 gam 0,8

Câu 60: Chọn B 1 n gly-ala = n NaOH =0,2 mol 2 Câu 67:Chọn C 2n Al2O3 = n KOH  → n Al2O3 = 0,02 mol  → m = 2,04gam Câu 68: chọn A 2

5

Câu 69:Chọn A

0,1.46 = 9,2gam 0,5

4

49-C 59-B 69-A 79-B

50-C 60-A 70-D 80-C

2

1 1 1 1

1 8

48-A 58-D 68-A 78-C

Tổng

1 2 2 7 3 4 3 1 5 7 4 1 40

1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Biên soạn sát với đề thi minh họa của bộ giáo dục THPTQG năm 2020. III. ĐÁP ÁN: 41-D 42-C 43-A 44-B 45-B 46-D 47-B 51-B 52-D 53-B 54-A 55-C 56-A 57-C 61-D 62-A 63-B 64-C 65-D 66-A 67-C 71-C 72-B 73-D 74-C 75-D 76-A 77-D

H=50% n C H OH = n CH3COOC2 H5 = 0,1mol  →m =

Vận dụng cao


CO 2 : x mol C : x mol + HNO3 X  → Y  BT: e → NO 2 : 4x + 6y mol   S : y mol 12x + 32y = 1,12  x = 0, 04 → →  x + 4 x + 6 y = 0,32  y = 0, 02 C : 0, 04 mol + H 2SO 4 CaCO 3 : 0, 04 mol CO 2 : 0, 04 mol + Ca (OH)2 X  → Y  BT: e → → m = 20,8 gam  → SO 2 : 0,14mol S : 0, 02 mol CaSO 3 : 0,14mol  

Câu 70:Chọn D CO 2 :1,65 mol BT:O +O 2 :2,31mol (RCOO)3C 3 H5 :x mol →  → 6x+2,31.2 = 1,65.2 (1)   H 2 O:y mol → mX=mC+mH+mO = 1,65.12+2y+6x.16 = 96x+2y+19,8 C H (OH)3 :x mol +NaOH:3x mol (RCOO)3C 3 H5 :x mol  → 3 5  RCOONa:3x mol BTKL  → 96x + 2y + 19,8 + 40.3x= 92.3x + 25,62 (2)  x= 0,03 C= 55 → → → k= 6  y= 1,5 H= 100 Số π trong gốc hidrocacbon là 6 – 3 = 3 → a = 0,03.3 = 0,09 mol Câu 72:Chọn B +Cu(OH)2  Y  → dd màu xanh lam  → Y:C2 H 4 (OH) 2 ;CH 2 (OH)CH(OH)CH 3 X: C6 H10 O 4 +NaOH →  +NaOH,CaO → Z: CH 3COONa  Z → CH 4  - Nếu Y: C2H4(OH)2 thì T là CH3COONa (loại) - Nếu Y là CH2(OH)CH(OH)CH3 → T: HCOONa → C, D đúng X: CH3COOCH2CH(CH3)OOCH hoặc HCOOCH2CH(CH3)OOCCH3 → A đúng B sai. Câu 73:Chọn D Đặt CTTQ của X là Cx Hy (phân tử có chứa k liên kết π). n CO 2 = x.n X = 0,3 x 0,3 ⇒ = = 2 ⇒ x = 2k Ta có:  n Br2 = k.n X = 0,15 k 0,15 Với x = 2 ⇒ k = 1: X là C2 H4⇒ m = 4,2 (g) Với x = 4 ⇒ k = 2: X là C4 H6⇒ m = 4,05 (g) ⇒ giá trị nhỏ nhất. Câu 74:Chọn C Tại điểm kết tủa cực đại: n BaCO3 = 0,5.2 - x = 0,3 → x = 0,7 mol n CO2 = n ↓ = 0,5 mol → n Ba(OH)2 = 0,5 mol Khi kết tủa bị hòa tan một phần: n BaCO3 = 0,5.2 - x = 0,3 → x = 0,7 mol Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom. (b) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac. (e) Đipeptit Val-Lys có phản ứng màu biure. (g) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. Câu 76:Chọn A - Thí nghiệm 2: Nếu t = 8685s, có khí thoát ra ở cả hai điện cực 2+ ⇒ Chứng tỏ Cu bị điện phân hết

D. 3.


Tại catot: Cu 2+ + 2e → Cu

Tại anot: 2Cl − → Cl2 + 2e

2 H 2O + 2e → H 2 + 2OH − 2 H 2O → 4 H + + 4e + O2 + Trường hợp 1: Đã có khí thoát ra ở catot ở thí nghiệm 1, Cu2+ bị điện phân hết 11,52 ⇒ nCu 2+ = = 0,18mol 64 Thí nghiệm 2: 3,472  nCl2 + nO2 + nH 2 = 22,4 = 0,155mol nO = 0,115mol ⇒ Loại ⇒ 2 Có  2n + 4n = 2.0,18 + 2n = 8685.5 = 0,45mol nCl2 = −0,005mol Cl2 O2 H2 96500  - Trường hợp 2: Chưa có khí thoát ra ở catot ở thí nghiệm 1 11,52  2nCl2 + 4nO2 = 2nCu = 2. 64 = 0,36mol n = 0,06mol   Cl2 ⇒ ⇒ 71nCl2 + 32nO2 nO2 = 0,06mol  = 4.12,875 = 51,5  nCl2 + nO2 Thí nghiệm 2: 3,472  nCl2 + nO2 + nH 2 = 22,4 = 0,155mol nO = 0,45 − 2.0,06 = 0,0825mol ⇒ 2 Có  4 8685 . 5 2 n + 4 n = nCl = 0,155 − 0,06 − 0,0825 = 0,0125mol = 0,45mol  2 O2  Cl2 96500 0,45 − 2.0,0125 ⇒ nCu 2+ = = 0,2125mol 2 ⇒ nCu 2+ (Y ) = 0,2125 − 0,18 = 0,0325mol , nH + (Y ) = 4.0,06 = 0,24mol 3  m − 0,75m = mFe ( pu ) − mCu = 56. nH + (Y ) + nCu 2+ (Y )  − 64nCu 2+ (Y ) 8   3  ⇒ 0,25m = 56. .0,24 + 0,0325  − 64.0,0325 ⇒ m = 19,12 g 8  Câu 78: Chọn C. Hỗn hợp E gồm X: HCOOH (a mol); Y: RCOOH (b mol); T (c mol)  2a + 2c = n Ag = 0,16 a = 0, 05  BT: O  k =2 Ta có:  → 2a + 2b + 4c = 0,38  →  b = 0, 08 ⇒ %m X = 18,58% (k − 1) b + kc = n  CO 2 − n H 2O = 0,14 c = 0, 03  Câu 79: Chọn B trong E  n COO = 0, 4 →  n NaOH = 0, 4  Ta có :  n Na 2 CO3 = 0, 2  → m ancol = 19,76  → C3 H 8 O 2  n H 2 = 0, 26  BTNT.O Đốt cháy F  → 0, 4.2 + 0,7.2 = 2n CO 2 + 0, 2.3 + 0, 4  → n CO 2 = 0,6

HCOONa : 0, 2 BTNTC + H BTKL  → CF = 2  →F  → mF = 32,4 CH 2 = CH − COONa : 0,2 BTKL Cho E vào NaOH  → n H 2 O = n X + Y = 0,15  → n X = n Y = 0,075


 → n T = 0,125  → %n T =

0,125 = 30,49% 0,15 + 0,26

Câu 80:Chọn C

X : CH3COONH3CH 2COOCH3 : 0,1  mol Y : CH3 NH3 − OOCCOONH3C2 H5 : 0,15 mol

CH3COOK : 0,1mol  →  NH 2CH 2COOK : 0,1mol  mol (COOK)2 : 0,15

→ %m (COOK )2 = 54,13%

ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 12 THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: ......................................................................... Cho biết nguyêntử khốicủacácnguyên tố: ( H=1;C=12;N=14 ;O=16;Na=23;Mg=24;Al=27 P=31;S=32;Cl=35,5;K=39; Ca=40; Fe=56;Cu=64;Ag=108;Ba=137.) Câu41. Kim loại nào sau đâycó tính mạnhyếu nhất? A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu42. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường ? A. Ag. B. Na. C. Mg. D. Al. Câu43. Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là A.H2O. B.O2. C.N2. D.CO2. Câu44. Thủy phân hoàn toàn các loại chất béo trong kiềm , luôn thu được A. etylen glicol. B. glixerol. C. natriastearat. D. tristearin. Câu45. Kim loại Mg tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2? A. HNO3 loãng. B. HC1 loãng. C. CuSO4 loãng. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu46. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ? A. Anilin. B. Glyxin. C. Glutamic. D. Metylamin. Câu47. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+ .Chất nào sau đâylàm mất tính cứng củanước A. NaCl. B. Na3PO4. C. NaNO3. D. HCl. cứngtạm thời ? Câu48. Cho các hợp chất sau : FeCl2 ; Fe(OH)3 ; Fe2(SO4)3 ; Fe2O3 . Số chất thuộc hợp chất sắt (III) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu49. Chất nào sau đâycó phản ứng trùng hợp tạo polime làm chất dẻo ? A. Caprolactam. B. Etilen. C. Glyxin. D. Butadien. Câu 50. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy ? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag. Câu 51. Số nhóm hidroxyl ( -OH ) có trong CTCT của glucozơ là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 52. Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính khi phản ứng với NaOH và HCl ? A. A1(OH)3. B. Mg(OH)2. C. Ba(OH)2. D. NaOH. Câu53.Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, bó bột. Công thức của thạch cao nung là: A. CaSO4 . B. CaSO4.H2O . C. CaSO4.2H2O. D. CaCO3. Câu54.Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là A. FeCl3 và AgNO3. B. MgSO4 và ZnCl2. C. FeCl2 và ZnCl2. D. AlCl3 và HCl. Câu55.Chất nào sau đâylàhidrocacbon sinh ra từ phản ứng nung natriaxetat (CH3COONa ) trong vôi tôi xút (CaO và NaOH) ?


A.Metan. B. Etilen. C.Axetilen. D.Toluen. Câu56. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu57. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy A. không có hiện tượng gì. B. có bọt khí thoát ra. C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa trắng và bọt khí. Câu 58: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là A. CH2=CH–CH=CH2. B. CH2=CH–CH3. C. CH2=CHCl. D. CH2=CH2. Câu 59: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl ? A. H2NCH(CH3)COOH. B. C2H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3COOH. Câu 60: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao khan. B. thạch cao sống. C. đá vôi. D. thạch cao nung. Câu61.Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro( ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 3,4 gam. B.4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 6,4 gam. Câu 62. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là A.2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. Câu 63: Trong điều kiện thích hợp, anđehit tác dụng với chất X tạo thành ancol bậc một. Chất X là A. NaOH. B. H2. C. AgNO3. D. Na. Câu64.Phát biểu nào sau đâysai ? A. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi. B. Thủyphânmetylaxetatthuđượcsản phảm có phản ứng tráng bạc . C. Triolein là chất béo lỏng ở điều kiện thường làm mất màu dung dịch brom . D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure. Câu 65. Cho 180 gam dung dịch glucozơ 10% tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 12,96. B. 10,8. C. 21,6 . D. 16,2. Câu 66. Cho 0,1 mol Gly-Ala-Gly tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4. Câu 67: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với dung dịch NaCl. B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. C. pứ với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Câu68.Tiến hành các thí nghiệm và cho các kết luận sau : (1) Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lóp màng oxit bảo vệ. (2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 có xuất hiện ăn mòn điện hóa . (3) Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hoàn toàn trong dầu hỏa. (4) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl có xuất hiện ăn mòn điện hóa . (5) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3. A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Số phát biểu đúng là Câu69.Cho bột Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch trong điều kiện không có không khí : CuSO4 loãng, HNO3 loãng, AgNO3 loãng, H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường họp sinh ra muối sắt(III) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu70. Cho các polime sau : tơ capron, poli(metyl metacacrylat), poli(etylen terephtalat), tơ nilon-6,6. Số polime bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 71. Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO3, đã phản ứng, đồng thời có V lít khí N2 thoát ra (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 1,68.


Câu 72. Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là B. 14,52. C. 18,90. D. 10,60. A. 13,60. Câu73.Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ). (c) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và FeO (không có không khí). (d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Điện phân Al2O3 nóng chảy. Số thí nghiệm tạo thành kim loại là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 74. Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là A. 0.8. B. 0,3. C. 1,0. D. 1,2. Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,22 mol O2 thu được CO2 và 2,12 mol H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ NaOH thu được a gam hỗn hợp hai muối natri stearat và natri oleat. Giá trị của a là A. 33,36. B. 36,56. C. 34,96. D. 35,44 . Câu76.Cho các phát biếu sau: (a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ. (b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol. (c) Tơ poliamit bền trong dung dịch kiềm. (d) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa 3 mol NaOH. (e) Để rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng. (f) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo. Số phát biểu đúng là A.2. B.4. C. 3. D. 5. Câu77.Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo thứ tự các bước sau đây: Bước 1:Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2:Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút ở 65-70°C. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. H2SO4 đặc chỉ đóng vai trò xúc tác cho phản ứng tạo isoamyl axetat. B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa vào để tránh phân hủy sản phẩm. C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH. D. Sau bước 3, trong ống nghiệm thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất. .ChoEtác dụngvới Câu78.HỗnhợpEgồmmuốivôcơX ( CH6N2O3) vàtripeptitY ( C6H11N3O4 ) dungdịchNaOHđunnóng,thuđượckhíZ làm xanh quì tím ẩm và nặng hơn không khí và chất hữu cơ Q .Chất Y có phản ứng màu biure .Phát biểu nào sau đâysai ? A. Chất Y là H2NCH2CO-NHCH2CO-NHCH2COOH. B. Chất Q là H2NCH2COOH. C. Chất ZlàCH3NH2. D. ChấtX làCH3NH3NO3. Câu 79. Thủy phân este X thu được hai chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và đều không làm mất màu dung dịch brom. Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch kiềm, cô cạn thu được chất rắn X1 và phần hơi X2 có 0,1 mol chất hữu cơ Z. Nung X1 trong không khí được 15,9 gam Na2CO3, 3,36 lít CO2 và hơi nước. Số mol H2 sinh ra khi cho Z tác dụng với Na bằng một nửa số mol CO2 khi đốt Z và bằng số mol của Z. Khối lượng X1 là A. 18,8 gam. B. 14,4 gam. C. 19,2 gam. D. 16,6 gam. Câu80.Hỗn hợp E gồm chất X (C5H14N2O4, là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y (C2H7NO3), là muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,4 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 34,4. B. 50,8. C. 42,8. D. 38,8.


.………….. HẾT …………… Cho biết nguyêntử khốicủacácnguyên tố: ( H=1;C=12;N=14 ;O=16;Na=23;Mg=24;Al=27 P=31;S=32;Cl=35,5;K=39; Ca=40; Fe=56;Cu=64;Ag=108;Ba=137.) Câu41. Kim loại nào sau đâycó tính mạnhyếu nhất? A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu42. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Ag. B. Na. C. Mg. D. Al. Câu43. Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là A.H2O. B.O2. C.N2. D.CO2. Câu44. Thủy phân hoàn toàn các loại chất béo trong kiềm , luôn thu được A. etylen glicol. B. glixerol. C. natriastearat. D. tristearin. Câu45. Kim loại Mg tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2? A. HNO3 loãng. B. HC1 loãng. C. CuSO4 loãng. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu46. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ? A. Anilin. B. Glyxin. C. Glutamic. D. Metylamin. 2+ 2+ Câu47. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca , Mg .Chất nào sau đâylàm mất tính cứng củanước A. NaCl. B. Na3PO4. C. NaNO3. D. HCl. cứngtạm thời ? Câu48. Cho các hợp chất sau : FeCl2 ; Fe(OH)3 ; Fe2(SO4)3 ; Fe2O3 . Số chất thuộc hợp chất sắt (III) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu49. Chất nào sau đâycó phản ứng trùng hợp tạo polime làm chất dẻo ? A. Caprolactam. B. Etilen. C. Glyxin. D. Butadien. Câu 50. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy ? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag. Câu 51. Số nhóm hidroxyl ( -OH ) có trong CTCT của glucozơ là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 52. Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính khi phản ứng với NaOH và HCl ? A. A1(OH)3. B. Mg(OH)2. C. Ba(OH)2. D. NaOH. Câu53.Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, bó bột. Công thức của thạch cao nung là: A. CaSO4 . B. CaSO4.H2O . C. CaSO4.2H2O. D. CaCO3. Câu54.Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là A. FeCl3 và AgNO3. B. MgSO4 và ZnCl2. C. FeCl2 và ZnCl2. D. AlCl3 và HCl. Câu55.Chất nào sau đâylàhidrocacbon sinh ra từ phản ứng nung natriaxetat (CH3COONa ) trong vôi tôi xút (CaO và NaOH) ? B. Etilen. C.Axetilen. D.Toluen. A.Metan. Câu56. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu57. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy A. không có hiện tượng gì. B. có bọt khí thoát ra. C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa trắng và bọt khí. Câu 58: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là A. CH2=CH–CH=CH2. B. CH2=CH–CH3. C. CH2=CHCl. D. CH2=CH2. Câu 59: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl ? A. H2NCH(CH3)COOH. B. C2H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3COOH. Câu 60: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao khan. B. thạch cao sống. C. đá vôi. D. thạch cao nung. Câu61.Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro( ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 3,4 gam. B.4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 6,4 gam. Hướng dẫn : Đáp án là B Vì số mol H2 = số mol Fe phản ứng = 0,1 mol Nên khối lượng chất rắn = mCu = 10 – 56 x 0,1 = 4,4 gam. Câu 62. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là


A.2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. Hướng dẫn : Đáp án là C Vì số mol H2 = 1,5 sô mol Al = 1,5 x 2,7/27 = 0,15 mol ( Do BT mol e cứ : 3 số mol Al = 2 số mol H2 ) Vây V = 22,4 x 0,15 = 3,36 lít . Câu 63: Trong điều kiện thích hợp, anđehit tác dụng với chất X tạo thành ancol bậc một. Chất X là A. NaOH. B. H2. C. AgNO3. D. Na. Câu64.Phát biểu nào sau đâysai ? A. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi. B. Thủyphânmetylaxetatthuđượcsản phảm có phản ứng tráng bạc . C. Triolein là chất béo lỏng ở điều kiện thường làm mất màu dung dịch brom . D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure. Câu 65. Cho 180 gam dung dịch glucozơ 10% tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 12,96. B. 10,8. C. 21,6 . D. 16,2. Hướng dẫn : Đáp án là C Theo sơ đồ PU Glucozơ → 2Ag 0,1 → 0,2 mol ( Ví số mol glucozo = (180 x10 ) /( 100 x 180 ) = 0,1 mol ⇒ mAg = 0,2.108 = 21,6 gam Câu 66. Cho 0,1 mol Gly-Ala-Gly tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4. Hướng dẫn : Đáp án là C Theo sơ đồ PU cứ 1 mol tri peptit có phản ứng với 3 mol NaOH nên số mol NAOH = 3 x số mol Gly-Ala-Gly = 0,3. Câu 67: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với dung dịch NaCl. B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. C. pứ với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Câu68.Tiến hành các thí nghiệm và cho các kết luận sau : (1) Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lóp màng oxit bảo vệ. (2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 có xuất hiện ăn mòn điện hóa . (3) Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hoàn toàn trong dầu hỏa. (4) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl có xuất hiện ăn mòn điện hóa . (5) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3. Số phát biểu đúng là A.3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu69.Cho bột Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch trong điều kiện không có không khí : CuSO4 loãng, HNO3 loãng, AgNO3 loãng, H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường họp sinh ra muối sắt(III) làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu70. Cho các polime sau : tơ capron, poli(metyl metacacrylat), poli(etylen terephtalat), tơ nilon-6,6. Số polime bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 71. Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO3, đã phản ứng, đồng thời có V lít khí N2 thoát ra (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 1,68. Hướng dẫn : Đáp án là C + Đặt nNH4NO3 = a || nN2 = b ⇒ 10nNH4NO3 + 8nN2 = 3nAl = 1,62 (1) ⇒ 12nNH4NO3 + 10nN2 = nHNO3 = 2 (2) + Giải hệ (1) và (2) ⇒ b = nN2 = 0,05 mol ⇒ VN2 = 1,12 lít ⇒Chọn C


Câu 72. Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư,thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là B. 14,52. C. 18,90. D. 10,60. A. 13,60. Hướng dẫn : Đáp án là A Số mol etyl axetat = 7,04/88 = 0,08 mol Mà Số mol axit axetic = số mol CO2 = số mol NaHCO3 = 3,36/22,4 = 0,15 mol . Và số mol rượu etylic = 0,08 x 100 / 80 = 0,1 mol Suy ra m = 46 x 0,1 + 60 x 0,15 = 13,6 gam Chọn A Câu73.Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ). (c) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và FeO (không có không khí). (d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Điện phân Al2O3 nóng chảy. Số thí nghiệm tạo thành kim loại là A. 5. B. 3.C. 2. D. 4. Câu 74. Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là A. 0.8. B. 0,3. C. 1,0. D. 1,2. Hướng dẫn : Đáp án là C Catot: Ag+ + 1e → Ag Anot: 2H2O → 4e + 4H+ + O2 x x x x x + 2+ Fe + 2Ag → Fe + 2Ag (0,15-x)/2 0,15-x 0,15-x 3Fe + 8H+ + 2NO → 3Fe2+ + 2NO + 4H2O 3x/8 x Hỗn hợp kim loại : Fe dư và Ag 12,6 – 56(0,075-0,5x +0,375x) + 108(0,15-x) = 14,5 → x = 0,1 Khối lượng Ag = 0,1.108 = 10,8 gam Suy ra: 10,8 = 108.2,68.t/96500 → t gần = 1 giờ Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,22 mol O2 thu được CO2 và 2,12 mol H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ NaOH thu được a gam hỗn hợp hai muối natri stearat và natri oleat. Giá trị của a là A. 33,36. B. 36,56. C. 34,96. D. 35,44 . Hướng dẫn : Đáp án là B - Phản ứng cháy: Bảo toàn O ⇒ nO(X) = 2nCO2 + nH2O - 2nO2 = 2nCO2 +2,12 - 3,22.2 = 2nCO2 - 4,32 (mol) 1 1 Mà triglixerit có 60 ⇒ n X = n O( X ) = ( 2n CO2 − 4, 32 )(1) 6 6 - Thủy phân X trong NaOH Muối thu được gồm natri stearat và natri oleat nên X tạo bởi axit stearic C17H35COOH và axit oleic C17H35COOH ⇒ X có 57C Bảo toàn C nCO2 = 57nx (2) 1 Từ (1) (2 = n X = ( 2.57ng − 4,32 ) = nx = 0, 04 mol ⇒ n CO2 = 2, 28mol 6 BTKL phản ứng cháy ⇒ mX = mCO2 + mH2O - mO2 = 44.2,28 + 18.2,12 - 3,22.32 = 35,44(g) Phản ứng thủy phân: X+ 3NaOH→ mmuối + C3H5(OH)3 0,04 →0,12 → 0,04 BTKL phản ứng thủy phân mmuối = mX + mNaOH - mC3H5(OH)3 = 35,44 + 40.0,12 - 92.0,04 = 36,56 gam


Đáp án B Câu76.Cho các phát biếu sau: (a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ. (b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol. (c) Tơ poliamit bền trong dung dịch kiềm. (d) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa 3 mol NaOH. (e) Để rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng. (f) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo. Số phát biểu đúng là A.2. B.4. C. 3. D. 5. Câu77.Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo thứ tự các bước sau đây: Bước 1:Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2:Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút ở 65-70°C. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. H2SO4 đặc chỉ đóng vai trò xúc tác cho phản ứng tạo isoamyl axetat. B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa vào để tránh phân hủy sản phẩm. C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH. D. Sau bước 3, trong ống nghiệm thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất. Hướng dẫn : Đáp án là C Phát biểu A sai vì H2SO4 đặc có vai trò xúc tác và giữ H2O làm cân bằng chuyển dịch sang chiều tạo este. Phát biểu B sai vì thêm NaCl bão hòa để sản phẩm tách ra hoàn toàn. Phát biểu C đúng vì phản ứng este hóa thuận nghịch nên các chất tham gia đều còn dư. Phát biểu D sai vì sản phẩm este không tan nên có phân lớp. Đáp án C .ChoEtác dụngvới Câu78.HỗnhợpEgồmmuốivôcơX ( CH6N2O3) vàtripeptitY ( C6H11N3O4 ) dungdịchNaOHđunnóng,thuđượckhíZ làm xanh quì tím ẩm và nặng hơn không khí và chất hữu cơ Q .Chất Y có phản ứng màu biure .Phát biểu nào sau đâysai ? A. Chất Y là H2NCH2CO-NHCH2CO-NHCH2COOH. B. Chất Q là H2NCH2COOH. C. Chất ZlàCH3NH2. D. ChấtX làCH3NH3NO3. Câu 79. Thủy phân este X thu được hai chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và đều không làm mất màu dung dịch brom. Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch kiềm, cô cạn thu được chất rắn X1 và phần hơi X2 có 0,1 mol chất hữu cơ Z. Nung X1 trong không khí được 15,9 gam Na2CO3, 3,36 lít CO2 và hơi nước. Số mol H2 sinh ra khi cho Z tác dụng với Na bằng một nửa số mol CO2 khi đốt Z và bằng số mol của Z. Khối lượng X1 là A. 18,8 gam. B. 14,4 gam. C. 19,2 gam. D. 16,6 gam. Hướng dẫn : Đáp án là A Xử lí dữ kiện Z: −OH + Na → −ONa + ½H2 || gt: nH2 = ½nCO2 = nZ. ⇒ Z là ancol 2 chức, mạch hở chứa 2C ⇒ Z là C2H4(OH)2. Lại có: nNa2CO3 = nCO2 = 0,15 mol → nNaOH = 0,3 mol. ESTE X → X thuần chức. Mà thủy phân cho Z là ancol 2 chức. ⇒ X là este 2 chức ⇒ phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2. → nNaOH dư = 0,3 – 0,1 × 2 = 0,1 mol. TH1: axit đơn chức → naxit = 2nX = 0,2 mol → số C/muối = (0,15 + 0,15) ÷ 0,2 = 1,5 → lẻ, loại. TH2: axit 2 chức → naxit = nhận xét = 0,1 mol. → số C/muối = (0,15 + 0,15) ÷ 0,1 = 3 → muối là CH2(COONa)2. ⇒ X1 gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol CH2(COONa)2. ⇒ mX1 = 0,1 × 40 + 0,1 × 148 = 18,8 (g). Câu80.Hỗn hợp E gồm chất X (C5H14N2O4, là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y (C2H7NO3), là muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,4 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


A. 34,4. B. 50,8. C. 42,8. Hướng dẫn : Đáp án là C TH1: X là C3H6(COONH4)2 và Y là CH3NH3HCO3. ⇒ n NH3 = n CH3NH2 = 0, 2 mol ⇒ nX = 0,1 mol và nY = 0,2 mol

D. 38,8.

rắn khan gồm 0,1 mol C3H6(COONa)2, 0,2 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaOH m = 0,1 × 176 + 0, 2 × 106 + 0,1 × 40 = 42,8 gam. TH2: X là C2H4(COOCH3NH3)(COONH4) và Y là CH3NH3HCO3⇒ loại. TH3: X là (COOCH3NH3)(COOC2H5NH3) và Y là CH3NH3HCO3⇒ loại. ………….. HẾT ……………

ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 13 THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: ......................................................................... Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn Biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1, C = 12, O =16, Na = 23, K =39, Al = 27, Mg = 24, S = 32, Cl = 35,5, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65. Câu 41:Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch A.FeSO4. B.AgNO3. C.KNO3. D.HCl. Câu 42: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Sr, K. B.Na, Ba. C.Be, Al. D.Ca, Ba. Câu 43: Hiệuứngnhàkínhlàhiệnt ượngTráiđấtđangấmdầnlên,docácbứcxạcóbướcsóng dài trongvùnghồngngoạibị giữlại,màkhôngbứcxạrangoàivũtrụ.Chấtkhínàosauđâylà nguyênnhângâyra hiệu ứ ngnhà kính? A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2. Câu 44: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A.CH3COONa và CH3OH. B.CH3COONa và C2H5OH. C.HCOONa và C2H5OH. D.C2H5COONa và CH3OH. Câu 45:Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A.FeSO4. B.Fe(OH)3. C.Fe2O3. D.Fe2(SO4)3. Câu 46: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NaCl. Câu 47: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A.Mg(OH)2. B.Ca(OH)2. C.KOH. D.Al(OH)3. Câu 48:Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3tác dụng với dung dịch A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4. Câu 49:Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A.CH3-CH2-Cl. B.CH3-CH3. C.CH2=CH-CH3. D.CH3-CH2-CH3. Câu 50: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A.H2SO4 đặc, nguội. B.Cu(NO3)2. C.HCl. D.NaOH. Câu 51: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A.C2H5OH. B.CH3COOH. C.HCOOH. D.CH3CHO. Câu 52: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A.Na. B.Ba. C.Be. D.Ca. Câu 53: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là


A.NaCl. B.NaHSO4. C.Ca(OH)2. D.HCl. Câu 54:Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A.CuSO4 và ZnCl2. B.CuSO4 và HCl. C.ZnCl2 và FeCl3. D.HCl và AlCl3. Câu 55: Chất nào sau đây không phải là chất điện li: A/ H2SO4 B/ NaCl C/ KOH D/ C6H6 Câu 56:Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A.C15H31COONa và etanol. B.C17H35COOH và glixerol. C.C15H31COOH và glixerol. D.C17H35COONa và glixerol. Câu 57:Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A.NaCl. B.Na2SO4. C.NaOH. D.NaNO3. Câu 58: Chất nào sau đây chứa vòng benzen trong phân tử? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Toluen. Câu 59:Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 60:Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3tác dụng với dung dịch A.KCl. B.KOH. C.NaNO3. D.CaCl2. Câu 61:Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là A.20,7 gam. B.13,6 gam. C.14,96 gam. D.27,2 gam. Câu 62: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là A.3,36 lít. B.2,24 lít. C.4,48 lít. D.6,72 lít. Câu 63: Trong các loại hạt gạo, ngô, lúa mì…có chứa nhiều tinh bột, công thức phân tử của tinh bột là: A.(C6H10O5)n. B.(C6H12O)n. C.(C6H12O6)n. D.(C12H22O11)n. Câu 64:Tri peptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. Câu 65: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A.250 gam. B.300 gam. C.360 gam. D.270 gam. Câu 66: Khi trùng ngưng 13,1 g axit ε - aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 g nước. Giá trị m là A. 10,41 B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43 Câu 67:Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? A. Glucozơ là chất rắn kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. B. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. C. Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, cũng có trong cơ thể người và động vật. D. Trong máu người có một lượng nhỏ glucozơ không đổi là 1%. Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai? A.Glyxin, valin, lysin, trong phân tử đều có một nhóm amino và một nhóm cacbonxyl. B.Trong điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh. C.Trùng ngưng axit –aminocaproic thu được policaproamit. D.Amino axit có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. Câu 69:Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A.FeO. B.Fe2O3. C. Fe(OH)3. D.Fe(NO3)3. Câu 70: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, bông, xenluloaxetat, visco, capron, olon . Số tơ bán tổng hợp hay nhan tao trong nhóm này là A.5. B.2. C.3. D.4. Câu 71: 100ml dung dịch X có chứa Na2CO3 1M và NaHCO3 1,5M, nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X đến hết thu được a mol khí CO2. Giá trị a là


A. 0,050. B.0,100. C.0,075. D.0,150. Câu 72: Thủy phân hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat, natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,20. B.0,16. C.0,04. D.0,08. Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau: a) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. b) Cho dung dịch NaOH (loãng,dư) vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và FeCl3. c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. d) Cho nước cứng tạm thời vào dung dịch NaOH. Số thí nghiệm thu được kết tủa là: A.1. B.4. C.2. D.3. Câu 74: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg và Fe trong 200ml dung dịch AgNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1,2M. Sau khí phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 30,08 gam chất rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khi khối lượng không đổi thu được 20,8 gam rắn khan. Phần trăm số mol của Fe trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với: A.61%. B.57%. C.75%. D.65%. Câu 75: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được 4,6 gam glixerol và m gam hỗn hợp hai muối natri stearate và natri oleat có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Giá trị của m là: A. 45,6. B.45,8. C.45,7. D.45,9. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (1) Anilin phản ứng với HCl, đem sản phẩm tác dụng với NaOH lại thu được anilin. (2) Xenlulozơ là nguyên liệu dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói. (3) Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro. (4) Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được axit gluconic. (5) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi dễ chịu. Tổng số phát biểu đúng là: A.5. B.2. C.3. D.4. Câu 77: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3. (2) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2. (3) Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứ Fe3O4 nung nóng. (4) Điện phân nóng chảy NaCl. (5) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (6) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí. Số thí nghiệm thu được kim loại là: A.4 B.6 C.5 D.3 Câu 78: Este đa chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng? A.Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường. B.Chỉ có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn X. C.Phân tử X có 3 nhóm –CH3. D.Chất Y không làm mất màu nước brom. Câu 79: Hỗn hợp X gồm 3 este đều mạch hở, trong đó có hai este có cùng số nguyên tử cacbon. Xà phòng hóa hoàn toàn 18,3 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp X gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9,91 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,195 mol O2, thu được Na2CO3 và 10,85 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối nhỏ nhất trong hỗn hợp X là: A.32,8% B.39,3% C.42,6% D.52,5% Câu 80: Hỗn hợp R gồm hai peptit X, Y có số liên kết peptit liên tiếp nhau, đều mạch hở và tạo nên từ glyxin, alanin, valin. Đốt cháy hoàn toàn 65,99 gam R thu được hiệu số mol CO2 và H2O là 0,225 mol. Mặt khác,


65,99 gam R tác dụng hết với 900ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được chât rắn T (có số mol muối glyxin bằng số mol muối valin). Đốt cháy hoàn toàn T thu được tổng số mol CO2 và H2O là 5,085 mol. Phần trăm khối lượng của peptit có số mol ít hơn trong R là: A.53,19% B.42,54% C.47,64% D.46,92%

Câu 41: Đáp án B Ag kim loai đứng sau Cu Câu 42: Đáp án D Kim loại nhóm IIA gồm Be, Mg, Ca, Sr, Ba Câu 43: Đáp án C Khí CO2 Câu 44: Đáp án B Thủy phân trong môi trường kiềm tạo muối CH3COONa và ancol C21H5OH Câu 45: Đáp án A Sắt có hóa trị II: FeSO4 Câu 46: Đáp án B Có môi trường bazo Câu 47: Đáp án D Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính Câu 48: Đáp án A Tạo kết tủa Fe(OH)3 Câu 49: Đáp án C Chứa liên kết đôi Câu 50: Đáp án A Al bị thu động bởi HNO3 đặc nguội Câu 51: Đáp án A Ancol etylic Câu 52: Đáp án C Be không phản ứng với nước ở bất cứ đk nào Câu 53: Đáp án C Làm giảm nồng độ Ca2+, Mg2+ Câu 54: Đáp án B Fe đứng trước H, Cu trong dãy điện hóa Câu 55: Đáp án D C6H6 không tan trong nước, không bị điwện li Câu 56: Đáp án D tristearin (C17H35COO)3C3H5 thủy phân môi trường kiềm Câu 57: Đáp án C NaOH là kiềm mạnh Câu 58: Đáp án D Toluen C6H5CH3 là đồng đẳng của benzen Câu 59: Đáp án A Là aminoaxit có M =75 Câu 60: Đáp án D Nhận biết CO32- hoặc Ca2+ tạo kết tủa CaCO3 Câu 61: Đáp án B Zn+ 2HCl → ZnCl2 + H2 nZn= nm=0,1mol mm= 13,6gam Câu 62: Đáp án A 2Al + 2H2O +2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2 0,1 0,15mol


VH2 = 3,36 lít Câu 63:Đáp án A Được tạo bởi nhiều gốc α-glucozo Câu 64:Đáp án D có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. Câu 65:Đáp án D Câu 66:Đáp án B Lượng axit ε - aminocaproic tham gia phản ứng: 13,1.0,8 = 10,48 gam Định luật BTKL: 10,48 = mpolime +1,44 mpolime = 9,04 gam Câu 67:Đáp án D Trong máu người có một lượng nhỏ glucozơ không đổi là 0,1%. Câu 68:Đáp án A Lysin trong phân tử đều có hai nhóm amino và một nhóm cacbonxyl. Câu 69:Đáp án A Fe có số oxh +2 nên vừa tăng số oxh vừa giảm số oxh. Câu 70: Đáp án B. xenluloaxetat, visco. Câu 71:Đáp án B Cho từ từ H+ vào X thì phản ứng xảy ra theo thứ tự: H+ + CO32– → HCO3– || H+ + HCO3– → CO2 + H2O. nCO32– = 0,1 mol; nHCO3– = 0,15 mol; nH+ = 0,2 mol. ► a = nCO2 = nH+ - nCO32– = 0,1 mol Câu 72:Đáp án D X dạng CnH2n+2-2kO6 (k = 4 hoặc 5) t° CnH2n+2-2kO6 + (1,5n – 0,5k – 2,5)O2  → nCO2 + (n + 1 – k)H2O 2, 28 2, 28 nX = ⇒ nO2 = (1,5n − −0, 5k − −2, 5 ) . = 3, 22 n n k = 4 => n = 51,3: Loại k = 5 => n = 57: Thỏa mãn Vậy nX = 0,04 => n Br2 = (k – 3)nX = 0,08. Câu 73: Đáp án D. a) 2Al + 3Fe2 (SO4 )3 → Al2 (SO 4 )3 + 6FeSO 4  Al3+ + 4OH − (d−) → AlO − + 2H O 2 2 b)  3+ −  Fe + 3OH → Fe(OH)3 ↓

c)

KHSO4 → K + + H + + SO24 −

Ba(HCO3 )2 → Ba 2 + + 2HCO3− Phương trình ion:

H + + HCO3− → CO2 ↑ + H2 O Ba 2 + + SO24 − → BaSO 4 ↓

 HCO− + OH − → CO2 − + H O 3 3 2   2+ 2− d) Ca + CO3 → CaCO3 ↓  2+ 2− Mg + CO3 → MgCO3 ↓ Các thí nghiệm thu được kết tủa là b), c), d). Đáp án D. Câu 74: Đáp án B.


Số mol các chất là:

n + = 0,16 mol  Ag n AgNO3 = 0,2.0,8 = 0,16 mol  ⇒ n 2+ = 0,24 mol  n = 0,2.1,2 = 0,24 mol  Cu  Cu(NO3 )2 n NO3− = 0,16 + 2.0,24 = 0,64 mol Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+ , do đó Ag+ sẽ phản ứng trước Cu2+ Nếu Ag+ dư ⇒ Chất rắn thu được chỉ có Ag 30,08 ⇒ n Ag = ≈ 0,28 mol>n + = 0,16 mol ⇒ vô lí ⇒ Ag + hết. Ag 108 2+ Nếu Cu hết ⇒ Chất rắn thu được gồm Ag: 0,16 mol; Cu: 0,24 mol m r¾n = m Ag + m Cu = 108.0,16 + 64.0,24 = 32,64 gam > m Y = 30,08 ⇒ v« lÝ ⇒ Cu d− Sơ đồ phản ứng:  Ag    Cu  

 AgNO3   Mg   a mol   0,16 mol   + → )2  3  Fe  Cu(NO  b mol   0,24 mol 

30,08 gam Y

Mg2 + , Fe2 + ,Cu2 +  Mg(OH)2  MgO       a mol b mol  + Na d−  t 0 / kk  →  Fe(OH) 2  ↓ →  Fe2 O3     − CuO   NO  Cu(OH)  3  2   0,64 mol   20,8 gam dd X

BT Ag

 → n Ag = n AgNO ⇒ n Ag = 0,16 mol 3

m Ag + m Cu = m Y ⇒ 108.0,16 + 64.n Cu = 30,08 ⇒ n Cu = 0,2 mol BT Cu

 → n Cu(NO ) = n 2 + + n Cu ⇒ 0,24 = n 2 + + 0,2 ⇒ n 2 + = 0,04 mol 3 2 Cu Cu Cu BT ®iÖn tÝch cho dung dÞch X

 → 2.m

Mg2 +

+ 2.n

Fe2 +

+ 2.n

Cu2 +

= 1.n

NO3−

⇒ 2a+2b+2.0,04=1.0,64 ⇒ 2a+2b=0,56 (I) BT Mg

 → n MgO = n

Mg2 +

⇒ n MgO = a mol

n 2+ b BT Fe  → 2.n Fe O = n 2 + ⇒ n Fe O = Fe = mol 2 3 2 3 Fe 2 2 BT Cu

 → n CuO = n

Cu2 +

⇒ n CuO = 0,04 mol

b m MgO + m Fe O + m CuO = 20,8 ⇒ 40a + 160. + 80.0,04 = 20,8 (II) 2 3 2 (I),(II)

 → a = 0,12 mol; b=0,16 mol Phần trăm số mol của Fe trong hỗn hợp ban đầu là: n Fe 0,16 %n Fe = .100 = .100 = 57,14% gần 57% nhất n Mg + n Fe 0,12 + 0,16 Câu 75: Đáp án C. 4,6 n C H (OH) = = 0,05 mol 3 5 3 92


C17 H35COONa    a mol Sơ đồ phản ứng: (RCOO) 3 C 3H5 + NaOH →  (OH)3  + C 3H 5 H33COONa  17 C 0,05 mol   2a mol  m gam muèi

BT OH

 → n NaOH = 3.n C H (OH) ⇒ n NaOH = 3.0,05 = 0,15 mol 3 5 3 BT Na

 → n NaOH = n C H COONa + n C H COONa ⇒ 0,15 = a + 2a ⇒ a = 0,05 mol 17 35 17 33 m=m C H COONa + m C H COONa = 306.0,05 + 304.0,1 = 45,7 gam 17 35 17 33 Câu 76: Đáp án B. C 6 H5NH2 + HCl → C 6 H5NH3Cl   ⇒ Phát biểu (1) đúng C 6 H5NH3Cl + NaOH → C 6 H5NH2 + NaCl + H2 O  Xenlulozơ là nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói ⇒ Phát biểu (2) đúng Triglixerit no như (C17H35COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 không có phản ứng cộng hiđro; Triglixerit không no như (C17H33COO)3C3H5, (C17H31COO)3C3H5 có phản ứng cộng hiđro ⇒ Phát biểu (3) sai Oxi hóa glucozơ trong NH3 đun nóng thu được amoni gluconat: + AgNO / NH

3 3 C 5H11O5CHO → C 5H11O 5COONH 4 + 2Ag ↓

glucoz¬

amoni gluconat

⇒ Phát biểu (4) sai Các este là chất lỏng hoặc chất rắn ở điều kiện thường và chúng rất ít tan trong nước. Các este thường có mùi thơm đặc trưng ⇒ Phát biểu (5) sai Các phát biểu đúng là (1), (2). Câu 77: Đáp án A ý đúng 2, 3, 4, 6 Câu 78: Đáp án B. 6.2 + 2 − 8 kC H O = =3 6 4 4 2 X không có phản ứng tráng bạc ⇒ X không phải là este của axit fomic Các công thức cấu tạo thỏa mãn X là:

HC − COOCH3 || HC − COOCH 3

H2C = C − COOCH3 | C OOCH3

⇒ Z là CH3OH; Y là HOOC-CH=CH-COOH hoặc CH2=C(COOCH3)2 Z(CH3OH) không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường ⇒ Phát biểu A sai. X có 2 công thức cấu tạo ⇒ Phát biểu B đúng X có 2 nhóm CH3 ⇒ Phát biểu C sai. Y có C=C, do đó Y làm mất màu nước brom ⇒ Phát biểu D sai. Câu 79: Đáp án B Sơ đồ phản ứng:


+Na d−  Y (2 ancol ®¬n, kÕ tiÕp)   → m b×nh t¨ng = 9,91 gam       CO  2    +O2 (0,195 mol)  C , H  (a +0,5c) mol  +NaOH (c mol)  X → a mol b mol  võa®ñ          → Na CO +    2 3      18,3 gam COONa H O 2    0,5c mol   c mol 0,5b mol      z  10,85 gam   Đặt công thức của Y là ROH

B ¶ o toµn OH

  → n ROH = n NaOH ⇒ n ROH = c mol B ¶ o toµn H(Y+Na)

  → n ROH = 2.n H2 ⇒ n H2 = 0, 5c mol m Y − m H = m b×nh Na t¨ng ⇒ m Y − 2.0,5c = 9,91 ⇒ m Y = (9,91 + c) gam 2

B ¶ o toµn khèi l−îng

   → m X + m NaOH = m Y + m Z ⇒ 18,3 + 40.c = (9,91 + c) + 12a + b + 67c ⇒ 12a + b + 28c = 8,39 m CO + m H O = 10,85 ⇒ 44.(a + 0,5c) + 18.0,5b = 10,85 ⇒ 44a + 9b + 22c = 10,85 2 2

(I) (II)

B ¶ o toµn O

 → 2.n COONa + 2.n O2 = 3.n Na 2 CO3 + 2.n CO2 + n H2 O

⇒ 2c+2.0,195=3.0,5c+2.(a+0,5c)+0,5b ⇒ 2a+0,5b+0,5c=0,39

(III)

Tæ hîp (I), (II), (III)

      → a = 0,04 mol; b = 0,35 mol; c = 0,27 mol m Y = 9,91 + 0,27 = 10,18 gam 10,18 ⇒  ⇒ MY = = 37,7 ⇒ M nhá = 32(CH3OH) < 37,7 n Y = 0,27 mol 0,27 ⇒ Ancol lín lµ C 2 H 5OH    nCH3OH + nC 2 H5OH = n Y n CH3OH + nC 2 H 5OH = 0,27 nCH3OH = 0,16 mol ⇒ ⇒  m CH OH + m C H OH = m Y 32.nCH OH + 46.nC H OH = 10,18 nC H OH = 0,11 mol 3 2 5 3 2 5    2 5 B ¶ o toµn C

   → n C(X) = n CH OH + n C H OH + n C(Z) + n COONa(Z) 3 2 5 ⇒ n C(X) = 0,16 + 2.0,11 + 0,04 + 0, 27 = 0,69 mol B ¶ o toµn O

   → n O(X) = 2.n COONa = 0, 54 mol B ¶ o toµn khèi l−îng

       → m C(X) + m H(X) + m O(X) = m X ⇒ 12.0, 96 + 1.n H(X) + 16.0,54 = 18,3 ⇒ n H(X) = 1,38 mol

n H(X) n C(X) MX =

=

1,38 = 2 ⇒ X gồm các este no, đơn chức, mạch hở ⇒ n X = n COONa = 0, 27 mol 0, 69

m X 18,3 = = 67,8 ⇒ HCOOCH3< 67,8 ⇒ Este nhỏ nhất là HCOOCH3. n X 0, 27

CH3OH  HCOOCH3, 2 este cã cïng sè C + NaOH → 2 m +   C 2 H 5OH  X

HCOOCH3 : x mol  x + 0,11 + y = 0, 27  x = 0,12 mol  ⇒ ⇒ X gồm: HCOOC2 H5 : 0,11 mol ⇒  60x + 74.0,11 + 74y = 18,3  y=0,04 mol CH COOCH : y mol 3  3


60.0,12 .100 = 39,3% 18,3 Câu 80: Đáp án B Quy đổi R thành C2H3NO (a mol), CH2 (b mol), H2O (c mol) mC2 H3NO + mCH2 + m H2 O = mR ⇒ 57a+14b+18c=65,99 (I)

%m HCOOCH3 =

*Xét giai đoạn đốt cháy R: C 2H 3 NO    a mol  + O 2 Sơ đồ phản ứng:  CH → CO 2 + H 2O + N 2 2    b mol   H  2O  c mol  R

BT C

→ n CO 2 = 2.n C2 H3 NO + n CH 2 ⇒ n CO 2 = (2a + b) mol BT H

→ n H 2 O = 3.n C2 H 3 NO + 2.n CH 2 + 2.n H 2 O(R) ⇒ n H 2 O = (1, 5a + b + c) mol n CO2 − n H 2O = 0, 225 ⇒ (2a+b) - (1,5a+b+c) = 0,225 ⇒ 0,5a – c = 0,225 (II) *Xét giai đoạn R tác dụng hết với dung dịch NaOH n NaOH = 0.9.1=0,9 mol R tác dụng hết với NaOH ⇒ R hết, NaOH có thể dư. Sơ đồ phản ứng: H2O c mol C H NO  2 3    C 2 H 4 NO2 Na    a mol  + NaOH (0,9 mol)  a mol CH  + O2  2  →  → Na 2 CO3 + CO2 + H 2 O + N 2  CH 2    b mol     H  2O b mol    c mol  NaOH d−   R

T

BT Na

 → 2.n Na 2 CO3 = n NaOH ⇒ 2.n Na 2 CO3 = 0,9 ⇒ n Na 2 CO3 = 0, 45 mol BT C

→ 2.n C 2 H 4 NO 2 Na + n CH 2 = n Na 2 CO3 + n CO 2 = 0,9 ⇒ 2a + b = 0, 45 + n CO 2 ⇒ n CO 2 = (2a + b − 0, 45) mol BT H

→ 3.n C2 H3 NO + 2.n CH 2 + n NaOH = 2.n H 2 O ⇒ 3a + 2b + 0, 9 = 2.n H 2 O ⇒ n H 2 O = (1,5a + b + 0, 45) mol

n CO2 + n H2 O = 5, 085 ⇒ (2a+b-0,45) + (1,5a+b+0,45) = 5,085 ⇒ 3,5a +2b = 5,085 (III) (I)(II)(III)

 → a = 0,83 mol; b = 1,09 mol; c = 0,19 mol *Xác định công thức peptit: n peptit = n H 2O ⇒ n peptit = 0,19 mol ⇒ n R = 0,19 mol Gọi k là số mắt xích trung bình của R BT sè m¾t xÝch

→ k.n R = n C H NO ⇒ k = 2 3 X,Y cã sè liªn kÕt peptit liªn tiÕp

n C H NO 0,83 2 3 = ≈ 4, 4 nR 0,19

→ k X = 4 < k = 4, 4 < k Y


 n X + n Y = n R n X + n Y = 0,19 ⇒  BTMX  BTMX → 4.n X + 5.n Y = n C2 H 3 NO → 4.n X + 5.n Y = 0,83     n X = 0,12 mol ⇒ n Y = 0, 07 mol Gọi x là số nhóm CH2 thêm vài Gly của X, y là số nhóm CH2 thêm vào Gly của Y. BT CH

2 x.n X + y.n Y = n CH 2 ⇒ x.0,12 + y.0, 07 = 1, 09 →

 x = 5 ⇒ X : Val(Ala) 2Gly ⇒  y = 7 ⇒ Y : (Val) 2 Ala(Gly) 2 Gly(Ala)2 Val ⇒ R gồm:  (Gly)2 Ala(Val)2

%m(Val)2 Ala(Gly)2 =

[117.2 + 89 + 75.2 − 18.4].0, 07 .100 = 42,54% 65,99

MA TRẬN VÀ CẤU TRÚC 1. Hình thức:trắc nghiệm. 2. Thời gian:50 phút. 3. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 14 THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: ......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al=27;S=32;Cl=35,5;K=39;Ca=40;Cr=52;Mn=55;Fe=56;Cu=64;Zn=65;Br=80;Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trongnước.

Câu 1: Kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch kiềm là A.Ag. B. Al. C.Mg. D. Na. Câu 2: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A.Cu. B. Cr. C. W. D.Fe. Câu 3: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng. Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 0,68 gam ankađien X thu được 1,12 lít CO2(đktc). Công thức phân tử của X là A. C4H6. B. C3H4. C. C5H8. D. C4H4. Câu 5 : Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. glixerol. B. este đơn C. ancol đơn chức. D. phenol. Câu 6:Hợp chất sắt(II) sunfat có công thức là


A.Fe(OH)3. B.FeSO4. C.Fe2O3. D.Fe2(SO4)3. Câu 7: Amilozơ được tạo thành từ các gốc A. α -glucozơ. B. β –glucozơ. C . α –fructozơ. D. β –fructozơ. Câu 8: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy. Câu 9: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 10: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là A.saccarozơ. B.glicogen. C. tinh bột. D.xenlulozơ. Câu 11: Công thức của phèn nhôm là A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. KAl(SO4)2.12H2O. C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. KAl(SO4)2.24H2O. Câu 12: Nilon–6,6 thuộc loại tơ A. axetat. B. poliamit. C. polieste. D. visco. Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Protein có phản ứng màu biurê. C. Anilin là chất lỏng tan nhiều trongnước. B. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tửoxi. D. Phân tử lysin có một nguyên tửnitơ. Câu 14:Chỉ dùng dung dịch hóa chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al, Al2O3? A. HCl. B. KOH. C. CuCl2. D. NaCl. Câu 15:Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4vàZnCl2. B. CuSO4 vàHCl. C. ZnCl2vàFeCl3. D. HCl vàAlCl3. Câu 16: Trong các nhóm chất khí sau, nhóm chất khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng mưa axit là A. CH4; CO2. B. CO; CO2. C. SO2; NO2. D. CO2; N2. Câu 17: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức là A. C3H7COOH B. C3H7COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 Câu 18: Cho 10 gam hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là (Cho Al = 27, O = 16) A. 46%. B. 81%. C. 27%. D. 63%. Câu 19: Để phân biệt khí H2S với khí SO2, ta dùng thuốc thử là A. dung dịch nước brom. B. dung dịch Cu(NO3)2. C. H2SO4 đặc. D. dung dịch NaOH. Câu 20:Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị m đã dùng là A. 7,120 . B. 10,470. C. 8,900 . D. 11,125. Câu 21:Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala là A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH. Câu 22: Cấu hình electron của ion 26Fe2+ là A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3. Câu 23:Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là A.α-aminoaxit. B.β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este. Câu 24:Chất nào sau đây không phải là đồng đẳng của benzen? A.C9H12. B.C8H8. C.C8H10. D. C7H8. Câu 25: Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu ? A.1,44 gam. B. 2,25 gam. C.14,4 gam. D. 22,5gam. Câu 26:Trong các chất sau: Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO. Chất chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng hóa học là


A. Fe2O3. B. FeO. C.Fe3O4. D. Fe. Câu 27 :Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 28:Người bị bệnh đường huyết có nồng độ glucozo trong máu cao hơn mức bình thường. Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường, các cơ sở xét nghiệm thường dùng A. CH3COOH B.CuO. C.NaOH. D. AgNO3/NH3. Câu 29:Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A.5. B. 2. C.3. D.4. Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch 300 ml NaOH 2M, thu được dung dịch A.Cô cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn.Giá trị m là A.16,4. B.32,4. C.49,2. D.20,7. Câu 31:Để phân biệt hai chất rắn mất nhãn Fe3O4 và Fe2O3, ta có thể dùng hoá chất nào dưới đây A. DungdịchNaOH. B. Dungdịch FeCl3. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịchHNO3. Câu 32: Trong số các polime sau đây; tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6. B. sợi bông, len, tơ axetat. C. sợi bông, len, nilon 6-6. D. tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh . (b) Khi thoát vào khí quyển , freon phá hủy tầng ozon. (c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính. (d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là A.2. B. 3. C. 4 . D. 1. Câu 34:Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hoà và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là A. 1,080. B. 5,400. C. 2,160. D. 4,185. Câu 35:Thủy phân hoàn toàn 17,6 gam một este đơn chức mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 2M (vừa đủ) thu được 9,2 gam một ancol Y. Tên gọi của X là? A. Etylfomat B. Propylaxetat C. Etylaxetat D. Etylpropionat Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phâncực. (b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chếthuốc. (c) Thành phần chính trong hạt gạo là tinhbột. (d) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màutím. (e) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử. Số phát biểu đúnglà A.3. B. 2. C. 4. D.5. Câu37: Cho các phát biểu sau: (a). Kim loại cesi dùng để chế tạo tế bào quang điện. (b). Công thức hóa học của phèn chua (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O. (c). Các kim loại Na và Ba đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường. (d). Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 38 :Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho 2 ml benzen vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, sau đó lắcđều. (2) Cho1mlC2H5OH,1mlCH3COOHvàvàigiọtdungdịchH2SO4đặcvàoốngnghiệm,lắcđều.Đun cách thủy 6 phút, làm lạnh và thêm vào 2 ml dung dịch NaCl bãohòa.


(3) Cho vào ống nghiệm 1 ml metyl axetat, sau đó thêm vào 4 ml dung dịch NaOH (dư), đunnóng. (4) Cho 2 ml NaOH vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch phenylamoni clorua, đunnóng. (5) Cho 1 anilin vào ống nghiệm chứa 4 ml nướccất. (6) Nhỏ 1 ml C2H5OH vào ống nghiệm chứa 4 ml nướccất. Sau khi hoàn thành, có bao nhiêu thí nghiệm có hiện tượng chất lỏng phân lớp? A.5. B. 3. C. 4. D.2. Câu 39: Thủy phân m gam hôn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B đều hở chứađồng thời Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản phẩm cho (m+ 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ , thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2 , H2O và N2. Dần Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là A.35,37% B. 58,92% C. 46,94% D. 50,92% Câu 40: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thuỷ phân hoàn toàn 36,9 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,4 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 10,9 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 40,2. B. 49,3. C. 42,0. D. 38,4. -----------------HẾT-----------------ĐÁP ÁN 1-D

2-C

3-B

4-C

5-A

6-B

7-A

8-D

9-B

10-C

11-B

12-B

13-A

14-B

15-B

16-C

17-D

18-A

19-B

20-D

21-A

22-C

23-A

24-B

25-B

26-A

27-D

28-D

29-C

30-B

31-D

32-B

33-C

34-A

35-C

36-C

37-C

38-C

39-C

40-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU Câu 4:

CnH2n-2 → n CO2 8,89 0,05 0,05/n x (14n-2) = 0,68 → n=5. Công thức C5H8 Câu 18: 2Al → 3H2 0,2 0,3 %Al2O3 = (10 – 0,2.27)/10.100%= 46 % Câu 20 : Muối: CH3-CH-COONa → nmuối = 11,1/111= 0,1( mol) NH2 → nalanin = 0,1 (mol). malanin cần dùng = 0,1.89.100/80= 11.125 (gam) Câu 25:C6H12O6 → C6H14O6 0,1 1,82/182= 0,01 (mol)


m C6H12O6 = 0,01.180.100/80= 2,25 (gam). Câu 30: CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH 0,2 0,2 0,2 mrắn sau pư = mmuối + mNaOH dư = 0,2.82 + 0,4.40 = 32,4 (gam) Câu 33: Cả 4 ý đều đúng Câu 34: nFe = 0,1 mol; nFe(NO3)2 = 0,15 mol. Đặt nNO = x; nN2O = y. nZ = x + y = 0,105 mol; mZ = 30x + 44y = 0,105 × 16 × 2 ||⇒ giải hệ có: x = 0,09 mol; y = 0,015 mol || Do Y chỉ chứa muối ⇒ H+ hết. ● ∑nH+ = 4nNO + 10nN2O + 10nNH4+ ⇒ nNH4+ = 0,01 mol. Bảo toàn nguyên tố Hidro: nH2O = (0,61 – 0,01 × 4) ÷ 2 = 0,285 mol. Bảo toàn khối lượng: m = 1,08(g) Câu 35: RCOOR’ + KOH → RCOOK + R’OH 0,2 0,2 0,2 0,2 MY= 9,2/0,2=46 → Y là C2H5OH. X là RCOOC2H5 . MX = 17,6/0,2= 88 → R= 88- 12-32-24-5= 13 . Vậy X là CH3 COOC2H5 (etyl axetat). Câu 36: Phát biểu đúng là a,b, c,e. Câu 37: Phát biểu đúng: a,c,d. Câu 38: Chất lỏng phân lớp (1),(2),(4),(5) Câu 39: Hướng dẫn giải: A+4NaOH →Muối+H2O B+5NaOH →Muối+H2O nA=x; nB=y m muối-m X=15,8 gam (1) Đốt cháy muối→ sản phẩm cháy→Ca(OH)2 m bình tăng =56,04=m CO2 + m H2O, nN2=0,22 mol Bảo toàn N: (2)→x=0,06; y=0,04→n NaOH=4x+5y=0,44mol→n Na2CO3=0,22mol Giả sử A có aGly và (4-a) Ala; B có b Gly và (5-b)Ala Từ phương trình phản ứng cháy→n H2O-n CO2 =n N2=0,22→n CO2=0,84; n H2O=1,06 Bảo toàn C: n C/X= nCO2 +n Na2CO3 0,06.[2 a+3(4-a)]+ 0,04.[2b+3(5-b)]=0,84+0,22 →3a+2b=13→a=3, b=2→A là (Gly)3Ala và B là (Gly)2(Ala)3→%mB/X=46,94% Câu 40: → CH3COONa + C6H5ONa + H2O CH3COOC6H5 + 2 NaOH  x……………2x…………………x……………..x………..x → C6H5COONa + CH3OH C6H5COOCH3 + NaOH  y………………y…………………………………y → HCOONa + C6H5CH2OH HCOOCH2C6H5 + NaOH  z……………………..z……………………………..z → NaOOC-COONa + C6H5ONa + C2H5OH + H2O C2H5OOC- COOC6H5 + 3NaOH  t……………….3t ………………………………………………….t……………t - nNaOH = 2x + y + z + 3t = 0,4 - nancol= y + z + t = 2nH2 = 0,2 - nH2O = x + t = (nNaOH – nancol) : 2 = 0,1 - BTKl: mmuoi = 36,9 + 0,4*40 – 10,9 – 0,1*18 = 40,2 • RUT RA: BT H linh động nH(NaOH) = nH(OH ancol) từ thuong + nH(H2O) tu este phenol ← → 0,4 = 1nancol + 2nH2O ← → 0,4 = 2nH2 + 2nH2O ← → 0,4 = 2*0,1 + 2nH2O ⇒ nH2O = 0,1


ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 15 THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: ......................................................................... Câu 41: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3. Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Cu B. Na C. Al D. Mg Câu 43: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy c ủa nhiều chất nên được dùng để dập t ắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2không dùng để dập t ắt đám cháy nào d ưới đây? A. Đám cháy do xăng, dầu. B. Đám cháy nhà cửa, quần áo. C. Đám cháy do magie hoặc nhôm. D. Đám cháy do khí ga Câu 44: Este được điều chế từ axit axetic CH3COOH và ancol etylic C2H5OH có công thức là A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 45: Ở nhiệt độ thường , kim loại Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây ? A. CuSO4 B. ZnSO4 C. HNO3 đậm đặc , nguội D. AlCl3 Câu 46: Dung dịch chất nào làm quỳ tím không đổi màu? A. metylamin B. lysin C. axit glutamic D. alanin Câu 47:Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. NaHCO3. B. Al2O3. C. AlCl3. D. Al(OH)3. Câu 48: Sắt có số oxi hóa + 2 trong hợp chất nào sau đây ? A. Fe2O3 B. FeSO4 C. FeCl3 D. Fe(NO3)3 Câu 49:Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là A. 2-metylpropen và but-1-en B. propen và but-2-en C. etilen và but-2-en D. eilten và but-1-en Câu 50: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm? 0

t A. 4Al + 3O2 → 2Al2O3. B. Al + 4HNO3  → Al(NO3)3 + NO + 2H2O. C. 2Al + 2NaOH + 2H2O  → 2NaAlO2 + 3H2. t0 D. 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe. Câu 51:Để phân biệt glucozo, saccarozo, tinh bột, xenlulozo có thể dùng các thuốc thử sau: (2) dd AgNO3/NH3 (3) dd I2 (4) giấy quỳ tím (1) H2O A. 1,3,4 B. 2,3,4 C. 1,2,4 D. 1,2,3 Câu 52: Nhôm khôngbị hoà tan trong dung dịch A. HCl. B. HNO3 đặc, nguội. C. HNO3 loãng D. H2SO4 loãng. Câu 53 : Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu? A. HCl B. NaOH C. Na2CO3 D. CaCO3 Câu 54: Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II) ? A. S B. dd HNO3 C. O2 D. Cl2 Câu 55: Cho các phản ứng sau : (a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S (e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S


Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: S 2 − + 2 H + → H 2 S là: A. 1. B.3. C.2. D. 4. Câu 56: Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo X trong dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được 1 mol natri stearat, 2 mol natri oleat và glixerol. Công thức của X là A. (C17H35COO)( C17H33COOH)2C3H5. B. (C17H35COO)2( C17H33COOH)C3H5. C. (C15H31COO)( C17H33COOH)2C3H5. D. (C15H31COO)2( C17H33COOH)C3H5. Câu 57: Công thức hóa học của natri hydrocacbonat (còn gọi là baking soda) là A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4. Câu 58: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. giấy quì tím Câu 59: Chất X có công thức C6H5NH2, chất X có tên gọi là? A. anilin B. benzylamin C. glyxin D. alanin Câu 60: Thạch cao thường dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương là A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D.CaCO3 Câu 61:Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là A. 108 gam.B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam. Câu 62: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3 vào nước (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 10,8B. 2,7 C. 7,8 D. 5,4 Câu 63: Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là ? A. 80%. B. 70%. C. 92%. D. 60%. Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Gly-Ala là đipeptit B. Gly-Ala là tripeptit C. Gly-Ala có phản ứng màu biure D. Gly-Ala có 3 nguyên tử nitơ Câu 65:Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%? A. 0,75 tấn B. 0,6 tấ n C. 0,5 tấn D. 0, 85 tấn Câu 66: Cho 14,6 gam Ala-Gly tác dụng vừa đủ với x mol NaOH tạo thành 2 muối, x có giá trị là A. 0,1 B. 0,15 C. 0,05 D. 0,2 Câu 67:Khi nào bệnh nhân được truyền trực tiếp dung dịch glucozơ (còn được gọi với biệt danh “huyết thanh ngọt”). A. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu > 0,1%. B. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu < 0,1%. C. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu = 0,1%. D. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu từ 0,1% → 0,2%. Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Tính khử của Cu mạnh hơn Fe B. Al tan trong dd NaOH tạo ra khí H2 C. Đốt Fe trong khí O2 dư thu được Fe2O3 D. Kim loại kiềm thổ đều tan trong H2O ở nhiệt độ thường Câu 69: Nhiệt phân hoàn toàn chất X trong không khí thu được Fe2O3 .Chất X là A. Fe(NO3)3 B. Fe(OH)2 C. Fe(NO3)2 D. A,B,C đúng Câu 70: Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây ? A. axit metacrylic. B. caprolactam. C. phenol. D. axit caproic.


Câu 71: Nung 11,04g hỗn hợp Al và Fe trong không khí ,thu được 17,44g hỗn hợp X chỉ chứa các oxit .Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V(ml) dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 600 B.500 C.700 D.800 Câu 72: Este A là một hợp chất thơm có công thức C8H8O2. A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32 gam A với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH còn dư sau phản ứng. Số công thức của A thỏa mãn là A. 1. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 73: Cho các phát biểu sau (a) Ion Na+ bị khử khi điện phân dung dịch NaCl (b) Có thể dùng dung dịch Na2CO3 để làm mềm nước có tính cứng tạm thời Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 sẽ thu được Al(OH)3 (c) (d) Sắt tan được trong dung dịch FeCl3 Dùng dung dịch KOH có thể phân biệt được Mg , Al , Al2O3 (e) Số phát biểu đúng A. 2 B.3 C.4 D.5 Câu 74: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 39 g kết tủa. Giá trị của m là? A. 48,3g B. 45,6g C. 36,7g D. 57g Câu 75: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 20,15. B. 22,15. C. 23,35. D. 20,6. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Nước ép chuối xanh không có phản ứng tráng bạc (b) Khi thủy phân chất béo luôn thu được glixerol (c) Muối monanatri của axit glutamic được dùng làm gia vị (d) Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure (e) Tơ tằm là polime thiên nhiên Số phát biểu đúng là A. 2 B.3 C.4 D.5 Câu 77 : Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau: Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi. Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4 ml nước lạnh. Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều. (b) Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân. (c) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp. (d) Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết. (e) Ở bước 2 xảy ra phản ứng este hóa, giải phóng hơi có mùi thơm của chuối chín. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 78: Cho sơ đồ phản ứng sau: o

t Este X (C6 H10O4 ) + 2NaOH  → X1 + X 2 + X3 o

H2SO4 , 140 C X 2 + X3  → C3H8O + H2 O.

Nhận định sai là A. X có hai đồng phân cấu tạo. B. Trong X chứa số nhóm –CH2– bằng số nhóm –CH3. C. Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng một phản ứng. D. X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng gương.


Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam hỗn hợp E gồm: Este đơn chức Z và hai este mạch hở X, Y (MX < MY < MZ) cần vừa đủ 0,29 mol O2, thu được 3,24 gam H2O. Mặt khác, 6,72 gam E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được 2,32 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na2CO3, H2O và 0,155 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với? A. 13%. B. 11%. C. 15%. D. 10%. Câu 80: Hỗn hợp X gồm chất Y (C6H14O4N2) và chất Z (C4H11O3N2). Trong đó Y là muối của axit hữu cơ và Z là muối của axit vô cơ. Đun nóng 16,2 gam X với 320 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp khí T gồm 2 amin kế tiếp trong dãy đồng đẳng và m gam hỗn hợp rắn. Tỉ khối của T so với metan bằng 2,1125. Giá trị của m là? A. 13,84 B. 18,64 C.22,24 D.16,96 - H ết – ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án B D C D A D C B C D Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án D B C A C A B C A C Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Đáp án B B A A C D B B D B Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Đáp án D A B A B D D A B B ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA Câu 41: B Câu 42: D Câu 43: C. Đám cháy do magie hoặc nhôm. CO2 + 2Mg 2MgO + C Câu 44: D Câu 45: A Câu 46: D Câu 47: C Câu 48: B Câu 49: C. etilen và but-2-en CH2 = CH2 + H2O CH3 –CH2 OH CH3 – CH = CH – CH3 + H2O CH3 – CH(OH) – CH2 – CH3 Câu 50: D Câu 51: D Câu 52: B Câu 53: C Câu 54: A Câu 55: C. 2 (b,d) Câu 56: A Câu 57:B Câu 58: C. nước brom Câu 59: A Câu 60:C Câu 61:B Fe + 3Ag+ Fe3+ + 3Ag 0,5 1,5 mol => mAg=1,5*108=162g Câu 62:B Na + H2O NaOH + ½ H2


2a 2a a Al+ H2O +NaOH NaAlO2+ 3/2 H2 3a 2a 3a 4a = 0,4=> a=0,1 mol mAl dư=0,1*27=2,7 gam

Câu 63: A. 80% CH ≡ CH + H2O → CH3-CH=O a a CH3CH=O + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag a 2° ≡ ≡ CH CH + 2 AgNO3 + 2NH3 → CAg CAg + 2NH4NO3 b b 108.2a + 240b = 44,16 a + b = 0,2 a = 0,16 ; b = 0,04 H = 0,16/0,2 . 100% = 80% Câu 64:A Câu 65:C PTPU ( C6H7O2(OH)3)n + 3nHNO3 -- (C6H7O2(ONO2)3)n + 3nH2o Số mol ( C6H7O2(OH)3)n = 340,1,103/162 = 2,099 .103 mo Số mol HNO3 = 420.103/63 = 6,667 .103mol Số mol HNO3/ Số mol ( C6H7O2(OH)3)n =6,667.103/2,099.103 =3,1 > 3 nên HNO3 dư Bài toán tính theo Số mol ( C6H7O2(OH)3)n Theo pt số molC6H7O2(ONO2)3)n =( C6H7O2(OH)3)n= 2,099.103 mol Mà H=80% nên khối lượng (C6H7O2(ONO2)3)n =2,099.103.297.08 =498,722kg =0,5 tấn Câu 66: D Câu 67: B Câu 68: B Câu 69: D Câu 70: B Câu 71: D mO = 17, 44 − 11, 04 = 6, 4 gam nO = 6, 4 :16 = 0, 4mol nHCl = 2nO = 0,8mol

VHCl = 0,8 :1 = 0,8lit = 800ml Câu 72: A A laø HCOOR (vì coù phaûn öùng traùng göông)  n NaOH phaûn öùng 1 =   1 + C8 H8 O2 + NaOH ⇒  n C8 H8O2 : Thaáy NaOH dö   0,15  0,12 C8 H8O2 laø este cuûa ancol ⇒ A coù 1 ñoàng phaân laø HCOOCH2 C6 H5

Câu 73:B (3 phát biểu đúng ) (a) (b) Có thể dùng dung dịch Na2CO3 để làm mềm nước có tính cứng tạm thời (c) (d) Sắt tan được trong dung dịch FeCl3


(e) Dùng dung dịch KOH có thể phân biệt được Mg , Al , Al2O3 Câu 74:A to 8Al +3Fe3O4  → 4Al2O3 + 9Fe  0,2 0,4 0,15 Sau phản ứng thu được rắn X gồm Al2O3 + Fe ( có thể Al hoặc Fe3O4 dư) rắn X + NaOH dư khí H2 => chứng tỏ Al dư. nAl dư = 0,1 mol. Al+ H2O +NaOH NaAlO2+ 3/2 H2 0,1 0,1  0,15 Al2O3 + 2NaOH 2 NaAlO2+ H2O  0,4 0,2 DD Y chứa NaAlO2 : NaAlO2 + CO2 + H2O Al(OH)3 + NaHCO3 0,5  0,5 m rắn = mAl+ mFe3O4 =(0,4+0,1)*27+ 0,15*232= 48,3 gam Câu 75: B Ta có: 1,375 - 1,275 0,05 =  → k = 5  → a = 0,025 k-1 k-3  → m X = m C + m H + m O = 1,375.12 + 1,275.2 + 0,025.6.16 = 21,45 gam BTKL  → m = 21,45 + 0,025.3.40 - 0,025.92 = 22,15gam

Câu 76: D Câu 77: D (a) Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều → Sai, pư 2 chiều. (b) Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân → Sai, cho vào nước lạnh nhằm tăng khối lượng riêng của dung dịch → tăng tách lớp (có thể dùng bằng dung dịch NaCl). (c) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp → Sai, hỗn hợp tách thành 2 lớp. (d) Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết → Đúng (e) Ở bước 2 xảy ra phản ứng este hóa, giải phóng hơi có mùi thơm của chuối chín → Đúng Câu 78: A + Phân tích các sơ đồ: C6H10O4 (k=2) và nhìn vào sơ đồ thì X là este 2 chức của axit 2 chức và 2 ancol đơn chức. + Từ sơ đồ X2, X3 lần lượt là CH3OH và C2H5OH hoặc ngược lại. → X: CH3OOCCH2COOC2H5 A. X có hai đồng phân cấu tạo → sai, X chỉ có 1 CTCT. B. Trong X chứa số nhóm –CH2– bằng số nhóm –CH3 → Đúng C. Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng một phản ứng → Đúng, X1: NaOOCCH2COONa + NaOH (CaO) → CH4 D. X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng gương → Đúng, vì X ko có liên kết π Câu 79: B - BTKL: nCO2 = 0,29 - BTNT Oxi: nO/E = 0,18 ⇒ nCOO = 0,09 - nNaOH = 0,11 Z là Este của phenol - Gọi nCOO/Z = a; nCOO/X,Y = b Ta có: a + b = 0,09 2a + b = 0,11 ⇒ a = 0,02; b = 0,07 ⇒ nOH/ancol = 0,07


0,07 mol) n 113n 2,32n M = R + 17n = ⇒ R= 7 0, 07 Vì hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon ⇒ 2 ancol: C2H5OH (x mol) và C2H4(OH)2 (y mol) - Ta có 46x + 62y = 2,32 x + 2y = 0,07 ⇒ x = 0,01; b =0,03 - X là RCOOC2H5 (0,01 mol); Y là (RCOO)2C2H4 (0,03 mol); Z là RCOOR’ (0,02 mol) ⇒ T chứa RCOONa (0,09 mol) và R’ONa (0,02 mol) - Gọi Ancol: R(OH)n (

 Na 2 CO3 : 0,055  → n Cmuoi = 0, 21 CO : 0,155  2

→ Muối cháy 

Vậy các chất trong T: HCOOC2 H 5 : 0, 01  →11, 01%   → HCOOCH 2 CH 2 OOCH : 0, 03 HCOOC H : 0, 02 6 5 

Câu 80: B MT = 33,8 → T gồm CH5N a + 2b mol và C2H7N a mol Z là CH3NH3CO3NH3C2H5 a mol Y là C2H2(COONH3CH3)2 b mol mX = 138a + 178b = 16,2 mT = 31(a + 2b) + 45a= 33,8 (2a+ 2b) → a = 0,04; b = 0,06 → chất rắn gồm Na2CO3 0,04 mol; C2H2(COONa)2 0,06 mol và NaOH dư 0,12 mol → m rắn 18,64 gam

ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 16 THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: ......................................................................... Cho: C=12; O=16; H=1; Ag=108; Cl=35,5;Fe=56; Al=27;N=14;Na-23;Cu=64. Câu 1:Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. K. B. Li. C. Cs. D. Al. Câu 2: Công thức của sắt (III) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2. Câu 3:Chất nào sau đây là amin bậc 2 A. (CH3)2CHNH2 B. C6H5NH2 C. CH3NHC2H5D. (CH3)3N Câu 4: Dung dịch của chất nào sau đây không làm thay đổi mày quỳ tím: A. glyxin B. lysine C. axit glutamic D.metyl amin Câu 5: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh A. HCl. B. H2SO4 . C. NaNO3 . D. KOH. Câu 6: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là


A. điện phân dung dịch CaCl2. B. nhiệt phân CaCl2. C. điện phân CaCl2 nóng chảy. D. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. Câu 7: Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là A. Na2SO4, Na2CO3. B. Na2CO3, HCl. C. Ca(OH)2, Na2CO3. D. Na2CO3, Na3PO4. Câu 8:Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được muối của axit béo và A. Este B. Phenol C. Ancol etylic D. Glixerol Câu 9: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. boxit. B. đá vôi. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống. Câu 10: Nước thải công nghiệp chế biến cafe, chế biến giấy, chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt lơ lửng. Trong quá trình xử lý loại nước thải này, để làm cho các hạt lơ lửng này keo tụ lại thành khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) người ta thêm vào nước thải một lượng A. giấmăn. B. phènchua. C. muốiăn. D. amoniac. Câu 11: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2. Câu 12: Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Nhôm có thể tác dụng được với nước ở nhiệt độ cao. B. Nhôm không tác dụng với nước vì có lớp Al2O3 bảo vệ. C. Nhôm là kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim. D. Dùng giấy nhôm để gói kẹo vì nhôm dẻo và không độc hại cho con người. Câu 13: Đun nóng este X trong dd NaOH thu được ancol metylic và natri axetat. Tên gọi của X là A. metyl axetatB. etyl axetat C. metyl fomiat D. etyl propionat Câu 14: Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là A. Cu, FeO, Al2O3, MgO. B. Cu, Fe, Al, Mg. C. Cu, Fe, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO. Câu 15: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3 hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan dung dịch trở nên trong suốt. B. có kết tủa keo trắng và có khí thoát ra. C. dung dịch trong suốt không có hiện tượng. D. có kết tủa keo trắng xuất hiện. Câu 16: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được muối sắt (II)? A. HNO3 loãng. B. CuSO4. C. AgNO3. D. H2 SO4 đặc, nóng. Câu 17: Chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ? A. Anilin B. Nilon-6,6 C. Protein D. Xenlulozơ Câu 18:Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là: A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Câu 19: Trong y học, cacbohidrat nào sau đây được dùng làm thuốc tăng lực A. Fructozo B. Glucozo C. Saccarozo D. Xenlulozo Câu 20. Khí thiên nhiên có thành phần chính là A. hiđro. B. propan. C. metan. D. butan. Câu 21. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3: A. propin. B. stiren. C. buta-1,3-đien. D. but-2-in. + 3+ Câu 22:Có 3 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa một cation sau: NH4 , Al , Mg2+. Hóa chất để nhận biết 3 dung dịch trên là A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 23: Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 7,20 B. 21,6 C. 10,8 D. 2,16 Câu 24: Cho m gam amin đơn chức bậc một X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được (m+7,3) gam muối. Thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng là: A. 10 ml B. 50 ml C. 200 ml D. 100 ml Câu 25: Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản úng xảy ra hoàn toàn, thu


được 5,6 gam Fe. Giá trị của m là A. 8,0. B. 4,0. C. 16,0. D. 6,0. Câu 26: Cho Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch: CuSO4, H2SO4 loãng, AgNO3, H2SO4 đặc nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(III) là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cho đinh sắt vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa. B. Kim loại natri trong phòng thí nghiệm thường được bảo quản trong dầu hỏa. C. Kim loại magie có tính khử mạnh hơn kim loại canxi. D. Kim loại nhôm có tính lưỡng tính vì phản ứng được cả với dung dịch axit và bazơ. Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit (b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím (c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng (d) Peptit Gly-Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 (e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các :-aminoaxit (f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 29: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 10,4 gam. D. 16,2 gam. Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đốt bột nhôm nguyên chất trong khí oxi. (b) Để thanh thép lâu ngày trong không khí ẩm. (c) Ngâm thanh đồng nguyên chất vào dung dịch NaNO3. (d) Cho lá kẽm nguyên chất vào dung dịch chứa H2SO4 và CuSO4. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 31: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, glucozơ và fructozơ. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 5,824 lít O2 (đktc). Giá trị của m là A. 3,9 B. 7,8 C. 15,6 D. 11,7 Câu 32: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dị ch AgNO3 ? A. Fe, Ni, Sn. B. Zn, Cu, Mg. C. Hg, Na, Ca. D. Al, Fe, CuO. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Giá trị của m là: A. 2 gam B. 4 gam C. 6 gam D. 8 gam Câu 34: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là? A. C3H4. B. C3H8. C. C3H6. D. C4H8. Câu 35: Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo dãy sau A. Cu2+ ; Fe3+ ; Fe2+. B. Fe3+ ; Cu2+ ; Fe2+. C. Cu2+ ; Fe2+ ; Fe3+. D. Fe2+ ; Cu2+ ; Fe3+. Câu 36: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 67,5. B. 33,75. C. 18,0. D. 21,6. Câu 37: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 vào nước, thu được dung dịch X. Cho một lượng Cu dư vào X thu được dd Y có chứa b gam muối. Cho một lượng Fe dư vào Y, thu được dung dịch Z có chứa c gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn 2b = a + c. Tỉ lệ x : y là


A. 8 : 1. B. 9 : 1. C. 1 : 8. D. 1 : 9. Câu 38: Cho các phát biểu sau: (a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa. (b) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo thành Cu. (c) Hỗn hợp Na2O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư. (d) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày. (e) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3. Số phát biểu đúng là A. 3. B.4. C.5. D.2. Câu 39: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai? A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh. C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z không làm mất màu dung dịch brom. Câu 40:: X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở ( MX< MY ). Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với A. 52,8% B. 30,5% C. 22,4% D. 18,8% 1-C 11-B 21-A 31-B

2-A 12-A 22-C 32-A

3-C 13-A 23-B 33-C

4-A 14-C 24-D 34-D

5-D 15-D 25-A 35-B

ĐÁP ÁN 6-C 7-D 16-B 17-D 26-D 27-B 36-B 37-D

8-D 18-C 28-C 38-A

9-D 19-B 29-B 39-B

10-B 20-C 30-A 40-B

Câu 28:C Cho các phát biểu sau: (a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit (b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím (c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng (d) Peptit Gly-Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 (e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các :-aminoaxit (f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 30: A Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đốt bột nhôm nguyên chất trong khí oxi. (b) Để thanh thép lâu ngày trong không khí ẩm. (c) Ngâm thanh đồng nguyên chất vào dung dịch NaNO3. (d) Cho lá kẽm nguyên chất vào dung dịch chứa H2SO4 và CuSO4. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 31: B nCO2 = nH2O = nO2 = 0,26 mol ⇒ m = mCO2 + mH2O – mO2 = 0,26.(44+18-32) = 7,8 gam Câu 33:C


;,

. ,<

m = mC + mH =12. + 1. = 6 gam

< Câu 34: D H2SO4 đặc giữ H2O nên khí Z chứa CO2 và O2 dư MZ = 38 ⇒ nCO2 : nO2 dư = 1 : 1 CxHy + (x+0,25y) O2 → xCO2 + 0,5y H2O BĐ 1 10 PƯ 1 → x + 0,25y → x S 0 (10-x-0,25y) x Ta có: 10 – x - 0,25y = x ⇒ 8x + y = 40 Nếu x = 3 thì y = 16 (loại) Nếu x = 4 thì y = 8 => C4H8 Câu 37:D AgNO3 : x (mol) Cu(NO3)2 : y (mol) Dd Y : Cu(NO3)2 : 0,5x + y (mol) Dd Z : Fe(NO3)2 : 0,5x + y (mol) Vì sự chênh lệch khối lượng muối là do kim loại Cu thay thế Ag; Fe thay thế Cu còn NO3- bảo toàn nên : 2b = a+c => 2 (0,5. x + y).64 = 108x + 64y + (0,5x + y).56 => 72x = 8y => 9x = y => x : y = 1: 9 Câu 38:A Cho các phát biểu sau: (a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa. (b) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo thành Cu. (c) Hỗn hợp Na2O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư. (d) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày. (e) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3. Số phát biểu đúng là A. 3. B.4. C.5. D.2.

Câu 39: B +Cu(OH)2 → dd màu xanh lam  → Y:C2 H 4 (OH) 2 ;CH 2 (OH)CH(OH)CH 3 Y  X: C6 H10 O 4 →  +NaOH,CaO → Z: CH 3COONa  Z → CH 4  - Nếu Y: C2H4(OH)2 thì T là CH3COONa (loại) - Nếu Y là CH2(OH)CH(OH)CH3 → T: HCOONa → C, D đúng X: CH3COOCH2CH(CH3)OOCH hoặc HCOOCH2CH(CH3)OOCCH3 → A đúng B sai. Câu 40: B. +NaOH

trong E   n COO = 0, 4 →  n NaOH = 0, 4  có :   n Na 2CO3 = 0, 2  → m ancol = 19,76  → C3 H 8 O 2  n H2 = 0, 26  BTNT.O Đốt cháy F  → 0, 4.2 + 0,7.2 = 2n CO2 + 0, 2.3 + 0, 4  → n CO2 = 0,6

HCOONa : 0, 2 BTNTC + H BTKL  → CF = 2  →F  → m F = 32,4 CH = CH − COONa : 0,2  2 BTKL Cho E vào NaOH  → n H2 O = n X + Y = 0,15  → n X = n Y = 0,075

 → n T = 0,125  → %n T =

0,125 = 30,49% 0,15 + 0,26


ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 17 THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: ......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl2? A. Ag

B. Cu

C. Fe

D. Zn

Câu 42: Trong bảng tuần hoàn hóa học, kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA? A. Ba

B. K

C. Mg

D. Al

Câu 43: Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát (bia, rượu) và việc gia tăng nồng độ khí X trong không khí làm trái đất nóng lên. Khí X là A. CO

B. CO2

C. NH3

D. H2

C.CH3COOCH3.

D.HCOOC2H5.

C. H2SO4 (đặc, nguội).

D. FeCl3.

Câu 46: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? A. Lysin. B. Glyxin.

C. Alanin.

D. Valin.

Câu 47: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A.Al. B.Fe(OH)3.

C.NaHCO3.

D. K2O.

Câu 44: Công thức hóa học của metyl axetat là A.C2H5COOC2H5. B.CH3COOC2H5. Câu 45:Kim loại Fe không tan được trong dung dịch A. HCl.

B. HNO3 (loãng).

Câu 48:Hợp chất của sắt nào sau đây chỉ thể hiện tính oxi hóa? A. FeCl2.

B. Fe(OH)2.

C. Fe2O3.

D. FeO.

Câu 49: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A.Poli(metylmetacrylat). B.Poli(hexametylen ađipamit). C.Poli(vinylclorua). D.Polibutađien. Al O không tan đượ c trong dung d ị ch ch ứ a ch ấ t nào sau đây? Câu 50: 2 3 A.HCl. B.NaCl. C.Ba(OH)2. D.HNO3. Câu 51:Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A.Xenlulozơ.

B.Tinh bột.

C. Glucozơ.

D.Saccarozơ.

Câu 52: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Fe,Cu, Pb. B. Fe,Cu,Ba. C. Na,Fe,Cu. D.Ca,Al,Fe. Câu 53: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O?


A.K.

B.Ba.

C.Na.

D.Be

Câu 54: Số nguyên tử nitơ trong phân tử Ala-Gly-Gly là A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

C. Na2HPO4.

D. KHCO3.

Câu 55:Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. NaHSO4.

B. (NH4)2SO4.

Câu 56: Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được C3H5(OH)3 và A. C15H31COONa.

B. CH3COONa.

C. C2H5COONa.

D. C17H33COONa.

Câu 57:Thạch cao nung dùng để nặn tượng , bó bột khi gãy xương. Công thức của thạch cao nung là A. CaSO4.

B. CaSO4.2H2O.

C. CaSO4.H2O.

D. CaCO3

Câu 58: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3? A. Metan.

B. Etilen.

C. Axetilen.

D. Benzen.

Câu 59: Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là A.BaCl2 B.NaNO3 C.Ca(NO3)2 D.FeCl2 Câu 60: Phân đạm cung cấp nguyên tố nào sau đây cho cây trồng? A.Nitơ

B.Cacbon

C.Photpho

D.Kali

Câu 61: Cho m gam bột Al tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch CuSO4 thu được 19,2 gam Cu. Giá trị m là A. 5,4

B. 2,7

C. 8,1

D. 10,8

Câu 62:Cho 8,4 gam Fe vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 1,12

B. 2,24

C. 3,36

D. 2,40

Câu 63:Cho 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm. Thêm từng giọt nước bromvào ống nghiệm, lắc nhẹ, thấy dung dịch nước Br2 nhạt màu và xuất hiện kết tủa trắng. Chất X là A. glixerol. B. phenol. Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng?

C. anđehit fomic.

D. etanol.

A. Anilin và alanin là đồng phân của nhau.

B. Etylamin là chất rắn tan nhiều trong nước.

C. Các protein đều có phản ứng màu biure.

D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức.

Câu 65: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là A.0,10M. B. 0,20M. C.0,50M. D.0,25M. Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn một amino axit no X (phân tử có một nhóm NH2) thu được 8,8 gam CO2 và 1,12 lít N2. Công thức phân tử của X là A.C3H7NO2. B.C4H9NO2. C. C2H7NO2. D.C2H5NO2. +H O,H +

+Dung dòch AgNO /NH dö

2 3 3 → X  → Y → Z. Câu 67: Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulozơ  t0

+Dung dòch HCl


Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là A. glucozơ, amino gluconat,amoni nitrat. C. fructozơ, amino gluconat,axitgluconic. Câu 68: Phát biểu nào sau đây là sai?

B. glucozơ, amoni gluconat, axitgluconic. D. saccarozơ, amoni gluconat, axitgluconic.

A. Wonfam có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại. B. Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan dùng chế tạo đá mài, giấy nhám . C. Đun nóng nước cứng vĩnh cửu, thu được kết tủa. D. Tính khử của Mg mạnh hơn tính khử của Al. Câu 69: Dùng hoá chất nào sau đây có thể phân biệt Fe2O3 và Fe3O4? A. HCl loãng.

B. NaHSO4.

C. H2SO4 loãng.

D. HNO3 loãng.

Câu 70: Chodãycáctơsau:xenlulozơaxetat,nilon-6,nitron,nilon-6,6.Sốtơ poliamit trong dãy trênlà A.4. B. 1. C.3. D.2. Câu 71: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 6,82.

B. 4,78.

C. 5,80.

D. 7,84.

Câu 72: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 2,34.

B. 5,64.

C. 4,56.

D. 3,48.

Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, thu được kết tủa keo trắng. (b) Để hàn gắn đường ray bị nứt, gãy người ta dùng hỗn hợptecmit. (c) Nước có chứa nhiều cation Na+ (hoặc Mg2+) và HCO 3− gọi là nước có tính cứng tạm thời. (d) Hợp kim Na-K có nhiệt độ nóng chảy thấp, thường được dùng trong các thiết bị báocháy.

(e) Kim loại K khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.

Số phát biểu đúnglà

A.4.

B. 2.

C.5.

D.3.

Câu 74:Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, H2 có tỉ khối so với H2 là 7,8. Toàn bộ X khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 nung nóng, thu được chất rắn Y chỉ có hai kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2. Giá trị V là A. 13,44.

B. 10,08.

C. 8,96.

D. 11,20.

Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được 1 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng, thu được dung dịch chứa 18,64 gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần dùng 0,06 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của a là A. 0,06.

B. 0,02.

C. 0,01.

D. 0,03.


Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tănglực. (b) Thành phần chính của cồn 75omà trong y tế thường dùng để sát trùng làmetanol. (c) Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon. (d) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn tronggạo. (e) Axitglutamiclàthuốcngănngừavàchữatrịcáctriệuchứngsuynhượcthầnkinh(mấtngủ,nhứcđầu, chóngmặt,..).

ù

tai,

Số phát biểu sai là

A.1.

B. 2.

C.4.

D.3.

Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml metyl fomat. Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội. Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau: (a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong bình hai đồng nhất. (b) Sau bước 3, trong hai bình vẫn còn metyl fomat. (c) Ở bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Ống sinh hàn nhằm mục đích hạn chế sự thất thoát sự bay hơi chất hữu cơ. Số lượng phát biểu đúng là

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 78: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ X (C8H12O4, chứa 2 chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol Z và hỗn hợp Y gồm hai muối. Axit hóa Y, thu được hai axit cacboxylic Y1 và Y2 có cùng số nguyên tử hiđro ( M Y1 > M Y2 ). Cho các phát biểu sau: (a) Phân t ử khối của Z là 62 g/mol. (b) Có 3 công thức cấu tạo thõa mãn tính chất của X. (c) Nung nóng Y2 với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. (d) Chất Y1 bị oxi hoá bởi dung dịch Br2. Số lượng phát biểu đúng là

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 79: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó có hai este đơn chức và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 3,82 gam X trong O2, thu được H2O và 0,16 mol CO2. Mặt khác, cho 3,82 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 3,38 gam hỗn hợp muối. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc, thu được tối đa 1,99 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là A. 23,04%. B. 38,74%. C. 33,33%. D. 58,12%.


Câu 80: Chất X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic; chất Y (C7H18O3N4) là muối amoni của đipeptit. Cho 9,52 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 0,05 mol một amin đa chức và m gam hỗn hợp Z gồm ba muối (trong đó có một muối của axit cacboxylic). Phần trăm khối lượng của muối axit cacboxylic trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 49,7.

B. 38,0.

C. 54,2. --------------HẾT---------------

D. 55,1.


TỔNG QUAN VỀ ĐỀ THI I. CẤU TRÚC ĐỀ: Lớp

12

Nhận biết Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

TỔNG

Este – lipit

2

2

2

6

Cacbohidrat

3

Amin – Aminoaxit - Protein

4

Polime và vật liệu

2

Đại cương kim loại

3

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm

7

7

Sắt

4

4

MỤC LỤC

3 1

2 4

1

Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li 11

0 1

1

1

1 2

2

Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ

2 1

1

Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon

5

0 1

Tổng hợp hoá hữu cơ II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Cấu trúc: 75% lý thuyết (30 câu) + 25% bài tập (10 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Biên soạn sát với đề thi tham khảo năm 2020 của BGD.

1

2

1

1


III. ĐÁP ÁN: 41-D 42-B 51-C 52-A 61-B 62-B 71-A 72-C

43-B 53-D 63-B 73-A

44-C 54-D 64-C 74-D

45-C 55-B 65-A 75-B

46-A 56-A 66-D 76-B

47-C 57-C 67-B 77-A

48-C 58-C 68-C 78-A

49-B 59-D 69-D 79-B

50-B 60-A 70-D 80-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 70: Chọn D. Tơ poliamit là nilon-7, nilon-6,6.

Câu 71: Chọn A. BT: e  → ne nhường = 3nNO = 0,18 mol ⇒ n OH − = 0,18 mol ⇒ m = 3, 76 + 0,18.17 = 6,82 (g)

Câu 72: Chọn C. n NaOH < 2 ⇒ Trong X có 1 este của phenol (A) và 1 este của nX ancol (B) với n A = n NaOH − n X = 0,01 mol và n B = n X − n A = 0, 04 mol

Ta có: n NaOH = 2n Na 2CO 3 = 0, 06 mol → 1 <

C A = 7 : HCOOC 6 H 5 BT: C → 0, 01.C A + 0, 04.C B = n CO 2 + n Na 2CO 3 = 0,15 ⇒  C B = 2 : HCOOCH 3

Chất rắn thu được là HCOONa (0,05 mol) và C6H5ONa (0,01 mol) ⇒ mrắn = 4,56 (g).

Câu 73: Chọn A. (e) Sai, Kim loại K không khử được ion Cu2+ trong dung dịch. Câu 74: Chọn D. Khi cho Y tác dụng với HCl thì: n Fe = 0, 2 mol ⇒ m CuO = 24 − 0,1.160 = 8 (g) ⇒ n CuO = 0,1 mol Ta có: n O (oxit) = 0,1.3 + 0,1 = 0, 4 mol ⇒ n CO + H 2 = 0, 4 mol to C + H 2 O  → CO + H 2  x x  x + x + 2y = 0, 4  x = 0,1  PT:  ⇒ ⇒ o t  28x + 44y + 2.(x + 2y) = 7,8.2.(2 x + 3 y)  y = 0,1 C + 2H 2 O  → CO 2 + 2H 2  y 2y 

Vậy V = 11,2 lít.

Câu 75: Chọn B. 6n X + 1, 54.2 = 2n CO 2 + 1  n X = 13 / 300 mol   ⇒  n CO 2 = 1,17 mol  m = 12n CO 2 + 2.1 + 16.6n X  BTKL 1,17 − 1 = (k − 1) n X   → m + 3n X .56 = 18, 64 + 92.n X k = 5 → (k − 3).a = 0, 06 → a = 0, 03

Câu 76: Chọn B.


(b) Sai, Thành phần chính của cồn 75omà trong y tế thường dùng để sát trùng làetanol. (d) Sai, Hàm lượng tinh bột có nhiều nhất là trong gạo. Câu 77: Chọn A. (a) Sai,Kết thúc bước (2), chất lỏng trong bình hai vẫn phân tách lớp vì phản ứng chưa xảy ra hoàn toàn. (b) Sai, Sau bước 3, trong bình thứ nhất vẫn còn metyl fomat còn bình hai không có vì tại bình thứ nhất xảy ra phản ứng thuận nghịch còn bình thứ hai là phản ứng một chiều. Câu 78: Chọn A. Vì Y1 và Y2 có cùng số nguyên tử hi đro ⇒Y1 là CH2 =CHCOOH và Y2 là CH3COOH Vậy X là CH2 =CHCOO-C3H6 -OOC-CH3 ⇒Z là C3 H6(OH)2

(a) Sai,Phân t ử khối của Z là 76 g/mol. Câu 79: Chọn B. Gọi a là số mol nhóm COO, xét quá trình thủy phân ta có: m X + m NaOH = m muoi + m ancol (1) BTKL → mancol = m ete + m H2O = 1,99 + 18.0,5a (2) Xét quá trình ete hóa ta có 

Từ (1) và (2) ta suy ra m X + m NaOH = m muoi + m ancol → 3,82 + 40a = 3,38 + (1,99 + 18.0,5a) → a = 0, 05 C 2 H 5 OH : 0, 04 mol m ancol = 2, 44 → M ancol = 48,8 →  C3 H 7 OH : 0, 01mol BT:C  → n C(trong X) = n C(ancol) + n C(muoi) → 0,16 = 0,11 + n C(muoi) → n C(muoi) = 0, 05 = n COO

Suy ra hai muối tương ứng là HCOONa (0,03 mol) và (COONa)2 (0,01 mol) Vậy hỗn hợp X chứa 3 este là HCOOC2H5 (0,02 mol); HCOOC3H7 (0,01 mol) và (COOC2H5)2 (0,01 mol) Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất: HCOOC2H5 là 38,74%. Câu 80: Chọn D.

X là CH3-COO-NH3-C2H4-NH3-OOC-CH3 và Y là H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COO-NH3-C2H4-NH2 180n X + 206n Y = 9, 52  n X = 0, 03 Ta có:  ⇒  n X + n Y = 0, 05  n Y = 0, 02

Muối thu được gồm CH3COOK (0,06 mol); GlyK (0,02 mol); AlaK (0,02 mol) ⇒ %m CH 3COONa = 55,1% --------------HẾT---------------



Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.