Tài liệu BDHSG môn Hóa học lớp 9 (10 đề thi HSG cấp tỉnh có hướng dẫn chấm chi tiết)

Page 1

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 *****

“10 ĐỀ THI HSG CẤP TỈNH HÓA HỌC 9” (Có hướng dẫn chấm chi tiết)

Họ và tên: …………………………………..…………………. Trường THCS: …………….………..……….…………………. Năm học: 20 …… - 20…………


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Môn thi: HÓA HỌC - LỚP 9 THCS Thời gian: 150 phút(không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 10/03/2018 Đề thi này có 10 câu, gồm 02 trang

Ơ

ĐỀ CHÍNH THỨC Số báo danh ……………

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 1 (2,0 điểm): 1. Cho hợp chất X có dạng AB2, có phân tử khối bằng 34 và có các tính chất sau: t X + O2   Y + Z X + Y   A + Z X + Cl2   A + HCl Xác định X và hoàn thành các phương trình hóa học. 2. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron và electron) là 82. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22. Xác định số lượng các loại hạt proton, nơtron, electron và số khối A của nguyên tử nguyên tô X. Câu 2 (2,0 điểm): 1. Hãy lập biểu thức liên hệ giữa độ tan và nồng độ % của dung dịch bão hòa. Độ tan phụ thuộc vào các yếu tố chính nào? 2. Hỗn hợp A gồm C3H4, C3H6, C3H8 có tỉ khối đối với H2 là 20,5. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít (đktc) hỗn hợp A rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam? Câu 3 (2,0 điểm): 1. Nêu hiện tượng và giải thích cho các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Rắc bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn. - Thí nghiệm 2: Cho sợi dây đồng vào dung dịch AgNO3. - Thí nghiệm 3: Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4. - Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3. 2. Hòa tan hoàn toàn một lượng oxit kim loại hóa trị (II) vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 có nồng độ a% tạo thành dung dịch muối sunphat có nồng độ b%. a. Xác định khối lượng mol của kim loại theo a và b. b. Cho a% = 10% và b% = 11,76%. Hãy xác định oxit kim loại. Câu 4 (2,0 điểm): 1. Cho hai khí A và B tác dụng với nhau trong bình kín (có điều kiện phản ứng thích hợp), thu được hỗn hợp ba khí. Nếu dẫn hỗn hợp ba khí đó qua nước, sau đó qua ống thủy tinh đốt nóng đựng Fe2O3 thì còn lại một khí. Xác định hai khí A, B và viết các phương trình hóa học xảy ra. 2. Đốt m gam phoi bào sắt trong oxi được 32,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho X phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư được dung dịch B và 6,72 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Hãy tính m. Câu 5 (2,0 điểm):

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA

ĐỀ SỐ: 01 KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2017 – 2018

N

10 - ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

H

1. Trình bày cách tiến hành thí nghiệm oxi tác dụng với natri. Vì sao trong thí nghiệm đốt natri người ta thường cho trước vào đáy bình một lớp cát mỏng? Nếu thay lớp cát mỏng bằng nước có được không? Phải làm gì để xử lí natri còn dư sau phản ứng một cách an toàn. 2. Nhiệt phân hoàn toàn 80,6 gam hỗn hợp X gồm KMnO4, KClO3 và MnO2 được hỗn hợp rắn Y và V lít khí O2 (đktc). Trong Y chứa 14,9 gam KCl chiếm 22,508%. Tính V và tính % khối lượng các chất trong A. Câu 6 (2,0 điểm): askt 1. Cho phản ứng sau: C5H12 + Cl2   C5H11Cl + HCl TØlÖ1:1

N

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

2

2. Có 3 cốc đựng các dung dịch hỗn hợp sau: - Cốc 1: NaHCO3 và Na2CO3. - Cốc 2: Na2CO3 và Na2SO4. - Cốc 3: NaHCO3 và Na2SO4. Chỉ dùng tối đa 2 thuốc thử, hãy nhận ra từng cốc. Câu 8 (2,0 điểm): Nung hỗn hợp X gồm cacbon và CuO đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A. Cho chất rắn A phản ứng vừa đủ với 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. Lọc lấy phần không tan sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 1,344 lít khí (đktc). 1. Tính khối lượng của hỗn hợp X. 2. Cho lượng hỗn hợp X như trên tác dung với dung dịch H2SO4 đặc 7M vừa đủ. Tính thể tích khí thoát ra (đktc) và thể tích dung dịch axit đã dùng. Câu 9 (2,0 điểm): Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit CxHyCOOH và rượu CnH2n+1OH. Sau phản ứng tách lấy hỗn hợp X chỉ gồm este, axit và rượu. Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp X, thu được 12,768 lít khí CO2 (đktc) và 8,28 gam H2O. Nếu cũng cho hỗn hợp X như trên thì tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 3,84 gam rượu. Hóa hơi hoàn toàn lượng rượu này thì thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3,36 gam N2 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). 1. Viết các phương trình hóa học xảy ra dưới dạng tổng quát. 2. Xác định công thức cấu tạo của axit, rượu, este và tính hiệu suất phản ứng este hóa. Câu 10 (2,0 điểm): 1. Trong thí nghiệm ở hình dưới đây, người ta dẫn khí clo ẩm vào bình A có đặt một miếng giấy quì tím khô. Dự đoán và giải thích hiện tượng xảy ra trong hai trường hợp sau: * Trường hợp 1: Đóng khóa K. * Trường hợp 2: Mở khóa K.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

(5) (6) (7) (8)  Y   Z   T   NH4 NO3 b. X  +X +O /Pt,850oC

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

o

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Biết rằng trong sản phẩm thu được chỉ có một chất hữu cơ duy nhất. Viết công thức cấu tạo đúng của C5H12 trong phản ứng trên và viết phương trình hóa học ở dạng công thức cấu tạo? 2. Cho 100 ml rượu etylic 46o phản ứng hết với kim loại Na dư thu được V lít khí (đktc). Tính giá trị của V. Biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất bằng 0,8 gam/ml và khối lượng riêng của nước bằng 1 gam/ml. Câu 7 (2,0 điểm): 1. Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): (1) (2) (3) (4) a. A    B   C   D   Cao su buna 1500 C;LLN

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cl2 ẩm

K

Ơ

N

Bông tẩm dd NaOH

N

H

H2SO4 đặc

Y

A

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Cho khối lượng nguyên tử các nguyên tố: H=1, N=14, O=16, P=31, S=32, Cl=35.5, Mg=24, K=39, Ca=40, Mn=55, Fe=56, Ag=108, C=12, Cu=64. ------ Hết------ Chú ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2. Có nên bón các loại phân đạm amoni hoặc đạm Ure với vôi không? Tại sao?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Quì tím khô

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2017 – 2018

Môn thi: HÓA HỌC – LỚP 9 THCS Ngày thi: 10/03/2018 (Hướng dẫn chấm có 05 trang) Câu Nội dung Câu 1 1. Từ phương trình: X + Cl2   A + HCl (2 đ) => trong X có hiđro, MX = 34 => X là H2S Các phản ứng: t 2H2S + 3O2   2SO2 + 2H2O 2H2S + SO2   3S + 2H2O H2S + Cl2   2HCl + S 2. Gọi số tổng số hạt p; n; e tương ứng của X là P; N và E. 2P + N = 82 (1) và 2P-N = 22 (2). Giải hệ gồm (1),và (2) ta được P = 26 và N = 30 => Số hạt proton = số hạt electron = 26 Số hạt notron = 30 Số khối A = 26 + 30 = 56 Câu 2 1. Lập công thức: S.100% (2 đ) a. Gọi C% là x, S: độ tan x% =

H

N

Y 0,5

B

b. Độ tan phụ thuộc + Bản chất chất tan + Bản chất dung môi + Nhiệt độ

10 00

0,5

Ó

A

2. Đặt CTPT trung bình của hỗn hợp có dạng C3 H x

-H

x t0 C3 H x + (3+ ) O2   3CO2 + 0,5 x H2O (1) 4

Ý

ÁN

-L

x 0,05 (3 + ).0,05 0,15 4

CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O (2) 0,15 dư 0,15

Ta có: 12.3 + x = 41 => x = 5 Số mol hỗn hợp: nA =

D

IỄ N

Đ

ÀN

M A = 20,5.2=41 gam/mol

1,12 = 0,05 mol 22,4

x 4

Theo (1) n = (3 + ).0,05= 0,2125 mol O2

Áp dụng bảo toàn khối lượng: m + m = m + mH O A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

O2

CO2

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

Đ ẠO

0,5

100  S

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Điểm 0,5

.Q

0

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

ĐỀ CHÍNH THỨC

Ơ

SỞ GD&ĐT THANH HÓA HƯỚNG DẪN CHẤM

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=> m + mH O = 0,05.41 + 0,2125.32= 8,85 gam 2

CO2

=3.0,05 = 0,15 mol

Theo (2): nCaCO  n = 0,15 mol => m CO2

3

CaCO3

= 0,15.100 =15 gam 0,5

> m + mH O

Ơ

Ta thấy: m

CaCO3

2

CO2

0,5

H

Theo (1): n

N

CO2

N

=> Khối lượngdung dịch giảm là: 15 – 8,85 = 6,15 gam

0,5

Mg; Oxit là MgO.

1. Hai khí A, B là H2, N2 - Hai khí A, B phản ứng với nhau:

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 4 (2 đ)

ÁN

b. Thay số vào(*) tính được M = 24 →

0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

16ab+100.(98b-96a) (*) a(100-b)

-L

=> M=

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

Câu 3 1. Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học: (2 đ) - Thí nghiệm 1: Bột nhôm cháy chói sáng. t  Al2O3 2Al + 3O2  - Thí nghiệm 2: Dung dịch chuyển sang màu xanh, có chất rắn màu đen bám vào dây đồng. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓ xanh đen - Thí nghiệm 3: Có khí không màu thoát ra, màu xanh của dung dịch nhạt dần, có kết tủa màu xanh nhạt. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑ . Khí không màu 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2 ↓ Dung dịch xanh Kết tủa xanh - Thí nghiệm 4: Màu vàng của dung dịch nhạt dần, có kết tủa màu nâu đỏ. 3NH3 + 3H2O + FeCl3 → 3NH4Cl + Fe(OH)3 ↓ Dung dịch vàng nhạt Kết tủa nâu đỏ 2. a. phản ứng hóa học: MO + H2SO4 → MSO4 + H2O ( M + 16) gam 98 gam (M + 96) gam Nồng độ của dung dịch H2SO4 sau: M+96 C%H 2SO 4 sau = .100%=b% 100 (M+16)+98. a

Fe

 2NH3 3H2 + N2 

0,5

t 0 ,p

=> hỗn hợp 3 khí gồm NH3, H2, N2. - Dẫn hỗn hợp qua nước thì NH3 tan trong nước tạo dung dịch NH3. - Hỗn hợp khí còn lại dẫn qua ống thủy tinh đốt nóng đựng Fe2O3 thì còn lại một khí là khí N2: 0

t C H2 + 3Fe2O3  2Fe3O4 + H2O 0

t C H2 + Fe3O4  3FeO + H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,5

t 0C

H2 + FeO  Fe + H2O m = x mol : Ta có sơ đồ: X + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O 56

N

- Bảo toàn nguyên tố: + Với Fe: n Fe(NO ) = n Fe = x + Với N: n HNO = 3n Fe(NO ) + n NO = 3x + 0,3

H

3 3

N

Y U .Q 0,5

H Ư

N

G

Đ ẠO

=> x  0,5 => m=0,5.56=28 gam Chú ý: Nếu học sinh làm bằng bảo toàn electron thì vẫn cho điểm tối đa. Câu 5 1. Phương trình hóa học: (2 đ) * Cách tiến hành natri tác dụng với oxi - Thu khí oxi vào lọ thủy tinh. - Cắt một mẩu nhỏ Na, cho mẩu Na vào muỗng đốt hóa chất. Sau đó đốt Na trên đèn cồn rồi đưa vào lọ chứa oxi t 4Na + O2   2Na2O Chú ý: Học sinh có thể viết thêm phản ứng tạo Na2O2; NaO2 là điều tốt, nhưng không tính thêm điểm. * Phản ứng tỏa nhiều nhiệt nên ở dưới đáy lọ phải phủ một lớp cát mỏng để bảo vệ bình không bị vỡ. * Nếu thay lớp cát mỏng bằng lớp nước thì không an toàn vì nếu Na2O, Na,... rơi xuống sẽ tác dụng với nước, H2 sinh ra có thể cháy trong O2 gây nguy hiểm.  2NaOH + H2 2Na + 2H2O   2NaOH Na2O + H2O  t  2H2O 2H2 + O2  * Natri dư cần được xử lý bằng cách ngâm trong cồn vì Na phản ứng êm dịu với rượu etylic  2NaOH + H2 (nếu trong cồn có nước) 2Na + 2H2O   2C2H5ONa + H2 2C2H5OH + 2Na 

0,5

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

0

TO

ÁN

-L

Ý

0

0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3x+0,3 2

TP

32,8+63.(3x+0,3)=242x+30.0,3+18.

0,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 3x+0,3 + Với H: n H2O = n HNO3 = 2 2 - Bảo toàn khối lượng: m X +mHNO3 = m Fe(NO3 )3 +m NO +m H 2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

Ơ

3 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2. Đặt n Fe =

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

100 =66,2 gam ; nKCl = 0,2 mol 22,508

0

t =>   => V= 10,08 (lít) t 2KClO3  (1)  2KCl + 3O2  a 1,5a t 2KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2  (2) b 0,5b 0

N Y

5

2

m C2 H5OH = V . D = 46 . 0,8 = 36,8 gam  n C2 H5OH =

36,8 = 0,8 mol 46

54 = 3 mol 18 Phương trình phản ứng: 2C2H5OH + 2Na   2C2H5ONa + H2 m H2 O = 54 . 1 = 54 gam  n H 2O =

(1) 0,8 0,4 2H2O + 2Na   2NaOH + H2 (2) 3 1,5  n H = 1,5 + 0,4 = 1,9 mol  VH = 1,9 . 22,4 = 42,56 lít 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

A

Ó

-H

Ý

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

2

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,5

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 6 1. - Xác định công thức cấu tạo: Vì có 1 sản phẩm hữu cơ, do đó cấu tạo (2 đ) đúng của C5H12 phải là: CH3 | CH3-C-CH3 | CH3 - Phương trình hóa học: CH3 CH3 | | a . s . k .t  CH3- C- CH2-Cl + HCl CH3-C-CH3 + Cl2  | | CH3 CH3 2. Trong 100 ml rượu etylic 46o có: VC H OH = 46 ml; VH O = 54 ml

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0, 3.158   % KMnO4  80, 6 .100%  58,81%  =>  % KClO3  0, 2.122, 5 .100%  30, 40%  80, 6   % MnO2  100%  58,81%  30, 40%  10, 79% 

0,5

.Q

U

Đ ẠO

n KClO3 =n KCl = 0,2 mol => n KMnO4 =0,3 mol

G

n O2 =0,5n KMnO4 +1,5n KClO3 =0,45 mol

H

0

Ơ

2. m Y =14,9.

N

0,5

2

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 7 (2 đ)

1. Viết phương trình hóa học theo sơ đồ: a. Từ (1)-(4): o

1500 C (1) 2CH 4   C 2 H 2 +3H 2 LLN o

N

o

Pd/PbCO3 ,t (3) CH 2 =CH-CºCH+H 2  CH 2 =CH-CH=CH 2

Ơ

0,5

N

b. Từ (5)-(8): o

0,5

0,5

B

o

10 00

Câu 8 (2 đ)

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

2. Nhận biết: - Dùng dung dịch BaCl2 → cả 3 ống đều tạo kết tủa - PTHH: BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaCl BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaCl - Sục khí CO2 đến dư vào: + Thấy kết tủa tan hết là ống 1 + Kết tủa tan 1 phần là ống 2 + Kết tủa không tan là ống 3 - PTHH: CO2 + BaCO3 + H2O → Ba( HCO3)2 1. Vì A tác dụng được với dung dịch HCl nên CuO dư, C hết: t 2Cu + CO2 (1) 2CuO + C    CuCl2 + H2O (2) CuO + 2 HCl t Cu + 2H2SO4 đặc,  CuSO4 + SO2 + 2 H2O (3) o

1 2

1 2

0,5

Ó

A

Theo(2): n CuO dư = n HCl = .0,5.0,4 = 0,1 mol 1 2

-H

Theo(3): n Cu sinh ra = n SO2 = 0,06 mol ; n C = n Cu = 0,03 mol

n

Ý

ban đầu = 0,16 mol => khối lượng hỗn hợp X = 0,16.80 + 0,03.12 = 13,16 gam 2. Tác dụng với H2SO4 đặc ,nóng CuO + H2SO4   CuSO4 + H2O (4) t C + 2 H2SO4 đặc   CO2 + 2 SO2 + 2 H2O (5) 0,06 mol 0,06 mol 0,12 mol n khí thoát ra = nC trong X = 0,06 mol =>V khí = 1,344 lít số mol H2SO4 đã dùng = 2.0,06 + 0,16 = 0,28 mol

TO

ÁN

-L

CuO

0

Đ IỄ N

0, 28 =0,04 lit 7

0,5

0,5

D

=>Thể tích dung dịch H2SO4 7M đã dùng =

0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

(8) HNO3 +NH3   NH 4 NO3

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

 4HNO3 (7) 4NO 2 +O 2 +2H 2O 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

Pt,850 C (5) 4NH 3 +5O2   4NO+6H 2 O

 2NO 2 (6) 2NO+O 2 

H

o

Na.t   -CH 2 -CH=CH-CH 2 -n (4) nCH 2 =CH-CH=CH 2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

CuCl/NH 4 Cl,t  CH 2 =CH-CºCH (2) 2C2 H 2 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0

H

0

Ơ

Câu 9 1. Phương trình hóa học: H2SO4 ®Æc,t (2 đ)   CxHyCOOCnH2n+1 + H2O (1) CxHyCOOH + CnH2n+1OH   (2) CxHyCOOH + NaOH  CxHyCOONa + H2O t CxHyCOOCnH2n+1 + NaOH  CxHyCOONa + CnH2n+1OH (3)  (n+x+1)CO2+(2n+y+1)/2H2O CxHyCOOCnH2n+1+(4x+6n+y+1)O2  (4) CxHyCOOH + (4x+y+1)/4O2   (x+1)CO2 + (y+1)/2H2O (5)  nCO2 + (n+1)H2O CnH2n+1OH +3n/2O2  (6) 2. Gọi số mol este là a (mol)  trong 13,2 gam X có (0,12 – a) mol CnH2n+1OH dư, (0,15 – a) mol CxHyCOOH (RCOOH) dư. nrượu ban đầu = n N  3,36 / 28  0,12mol , nCO  0,57mol , n H O  0, 46mol Theo (1, 2, 3) ta có: naxit ban đầu = nmuối = nNaOH = 0,15 (mol) Ta có: 3,84 / 0,12  32  14n  18  n  1  rượu là CH3OH

N

TR ẦN

H Ư

13, 2  0,57.12  0, 46.2  a = 0,08 16 Vậy trong 13,2 gam X: 0,04(mol) CH3OH, 0,07(mol) RCOOH,0,08(mol) RCOOCH3

Bảo toàn oxi: 2(0,15-a) + 2a + (0,12-a) =

B

Ta có: 0,04.32 + 0,07(R + 45) + 0,08(R + 59) = 13,2  R = 27 là C2H3- => axit là CH2=CH-COOH. Vậy CTPT của este là C2H3COOCH3

10 00

axit(ban ®Çu) 0,15 r­îu(ban ®Çu) 0,12     H%theo r­îu Do: 1 1 1 1 0, 08  H% = .100% = 66,67% 0,12

0,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

0,5 hợp 1: Đóng khóa K=> quì tím không đổi màu 1.* Trường Câu vì H2SO4 đặc có tính háo nước. Khí vào bình A là khí clo khô 0,5 10 * Trường hợp 2: Mở khóa K => quì tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất (2 đ) màu do tác dụng oxi hóa mạnh của axit hipoclorơ HClO. 0,5 Cl2 + H2O  HCl + HClO 2. Không nên bón các loại phân đạm amoni hoặc đạm ure với vôi vì đạm sẽ mất tác dụng do: 0,5 2NH4Cl + Ca(OH)2 → NH3↑ + CaCl2 0,5 (NH2)2CO + 2H2O → (NH4)2CO3 ↑ (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → 2NH3 + CaCO3 + 2H2O Chú ý khi chấm: - Trong các pthh nếu viết sai công thức hoá học thì không cho điểm. Nếu không viết điều kiện(theo yêu cầu của đề) hoặc không cân bằng pt hoặc cả hai thì cho 1/2 số điểm của phương trình đó. - Nếu làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm ứng với các phần tưong đương. ----------------------------------Hết---------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

G

2

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

0,5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ SỐ: 02

Ơ

N

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC: 2016 - 2017 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 02 trang)

N

H

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH

ÁN

-L

Câu 3. (1,5 điểm)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

2. Cho chất rắn B chứa Ba(HCO3)2, CaCO3, Na2CO3. Đem nung 67,1 gam chất rắn B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được 47,7 gam chất rắn X. Mặt khác cho 67,1 gam chất rắn B vào nước thì thu được dung dịch C và 39,7 gam kết tủa D. Xác định phần trăm khối lượng mỗi chất trong B.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-H

Ó

A

10 00

Câu 2. (2,5 điểm) 1. Cho 12 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (hoá trị II không đổi) vào dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác khi cho 12 gam hỗn hợp A ở trên tác dụng hết với khí Cl2 ở nhiệt độ cao thì thấy lượng Cl2 phản ứng tối đa là 5,6 lít (đktc). Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xác định kim loại M.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO G N

B

TR ẦN

H Ư

1. Nêu tên các dụng cụ thí nghiệm trong hình vẽ. 2. Viết 2 phương trình phản ứng minh họa tương ứng với các hóa chất A, B. 3. Nêu vai trò của bông tẩm dung dịch D, viết phương trình minh họa. 4. Làm thế nào để biết bình đã đầy khí SO2. 5. Cho 2 hóa chất là dung dịch H2SO4 đặc và CaO rắn. Hóa chất nào được dùng và không được dùng để làm khô khí SO2. Giải thích? 6. Bộ dụng cụ ở trên còn được dùng để điều chế khí hiđroclorua. Viết phương trình phản ứng minh họa.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Cho H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1. (3,0 điểm) Hình vẽ minh họa sau đây dùng để điều chế và thu khí SO2 trong phòng thí nghiệm.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Cho 4,8 gam chất A tan hết vào 100 gam nước thu được dung dịch B (chỉ chứa một chất tan). Cho BaCl2 vừa đủ vào dung dịch B thu được tối đa 9,32 gam kết tủa BaSO4, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch C. Cho một lượng bột Zn vừa đủ vào dung dịch C thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và dung dịch D. 1. Xác định công thức của chất A. 2. Tính nồng độ C% của các chất tan trong dung dịch D. Câu 4. (3,0 điểm)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

2. Lấy 16 gam hỗn hợp gồm Mg và kim lọai M (có cùng số mol) tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư chỉ thu được dung dịch A và 11,2 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Nếu lấy 22,4 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được V lít khí (đktc). Xác định kim loại M và giá trị của V.

N

1. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3 (trong đó Fe3O4 chiếm 25% số mol hỗn hợp) bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa (m + 208,8) gam muối và hỗn hợp khí Z gồm SO2 và CO2 trong đó thể tích khí SO2 là 13,44 lít (đo ở đktc). Xác định giá trị của m.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 8. (2,0 điểm) Người ta hòa tan hoàn toàn hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 vào nước thì thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 tới dư vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Số mol BaCO3 A B E F 0,5 O D 0,4a a 2a x Số mol CO2 1. Nêu hiện tượng và viết các phương trình phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

10 00

B

Câu 7. (3,0 điểm) Hòa tan hết 27,6 gam hỗn hợp A gồm R2SO3 và RHSO3 (R là kim loại) bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được tối đa V lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch X. Hấp thụ hết V lít khí SO2 ở trên vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaOH 1,5M và KOH 0,5M, dung dịch sau phản ứng chứa 30,08 gam chất tan. Cho 11,5 gam kim loại R ở trên vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch Y thì thu được m gam kết tủa. Xác định kim loại R và giá trị của m, V.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 6. (3,0 điểm) Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, MgO, MgSO4 tan hoàn toàn trong 163,68 gam dung dịch H2SO4 28,74%; sau phản ứng thu được dung dịch Y có chứa H2SO4 4,9% và 6,048 lít H2 (đktc). Lấy 120 gam dung dịch Y cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Z và dung dịch T. Lọc lấy kết tủa Z và nung đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch T thu được 9,36 gam kết tủa. Xác định giá trị của m, a và phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu 5. (2,0 điểm) Hỗn hợp X gồm KCl và KClO3. Người ta cho thêm 7,175 gam MnO2 vào 39,4 gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y. Nung Y ở nhiệt độ cao thu được chất rắn Z và khí P. Cho Z vào dung dịch AgNO3 lấy dư thu được 64,575 gam chất rắn T. Lấy 1/3 lượng khí P ở trên rồi cho hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,5 mol FeSO4 và 0,3 mol H2SO4 thu được dung dịch Q. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Q thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Xác định giá trị của m.

2. Xác định giá trị của a và x trong đồ thị trên. ----------------------------------Hết---------------------------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH

N

H

Ơ

N

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC: 2016-2017 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 02 trang)

Y

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

2 (2,5đ)

U Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

ÁN

-L

Ý

1 (3,0đ)

2) 3) 4) 5) 6)

Điểm

- Dụng cụ: Giá sắt, kẹp, đèn cồn, lưới amiang, bình cầu, buret bầu (phễu chiết quả lê), nút cao su, ống dẫn khí, bình thủy tinh tam giác. - Hóa chất: muối sunfit (Na2SO3), axit (dd H2SO4) hoặc Cu, H2SO4 đặc Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng)  CuSO4 + SO2 + 2H2O - Vai trò của bông tẩm dung dịch kiềm (NaOH hoặc Ca(OH)2) là phản ứng với SO2 khi nó đầy đến miệng tránh khí tràn ra ngoài làm ô nhiễm môi trường. SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O Hoặc: SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 + H2O - Dùng giấy quỳ tím ẩm đặt gần miệng bình, khi giấy quỳ tím đổi màu thì dừng thu khí. - Dùng H2SO4 đặc để làm khô SO2 vì axit đặc có tính háo nước và không phản ứng với SO2. Không dùng được CaO vì mặc dù CaO hút nước mạnh nhưng có phản ứng với SO2. - NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc, nóng)  NaHSO4 + HCl Hoặc: 2NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc, nóng)  Na2SO4 + 2HCl Đặt x, y lần lượt là số mol của Fe và M. => 56x + My = 12 (*) + Xét phản ứng giữa hỗn hợp A với Cl2 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 x 1,5x M + Cl2 → MCl2 y y Ta có phương trình: 1,5x + y = 0,25 (**) + Xét phản ứng giữa hỗn hợp A với dung dịch HCl

-H

1)

Nội dung…

TP

Ý

.Q

Câu

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(Gồm 06 trang)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ý

Điểm

Nội dung…

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Trường hợp 1: kim loại M có phản ứng với HCl 0,25 1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1,0đ) x x M + 2HCl → MCl2 + H2 y y Ta có phương trình: x + y = 0,1 (***) 2 Từ (**) và (***) tính được x = 0,3 và y = -0,2 (vô lý) (2,5đ) Trường hợp 2: kim loại M không phản ứng với HCl Chỉ có: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,5 x x Ta có: x = 0,1 (****) Từ (**) và (****) có: x = 0,1 và y = 0,1. Thay giá trị này của x và y vào (*) ta được R = 64. Vậy R là Cu. Đặt x, y, z lần lượt là số mol của Ba(HCO3)2, CaCO3, Na2CO3 2) 259x + 100y + 106z = 67,1 (1) (1,5đ) + Xét thí nghiệm nung nóng B: Ba(HCO3)2 → BaO + 2CO2 2H2O x x CaCO3 → CaO + CO2 y y Na2CO3 không bị nhiệt phân Chất rắn X chứa x mol BaO; y mol CaO; z mol Na2CO3 153x + 56y + 106z = 47,7 (2) + Xét thí nghiệm cho chất rắn B vào nước: Xảy ra phản ứng Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 2NaHCO3 - Trường hợp 1: Ba(HCO3)2 hết + Na2CO3 dư → BaCO3 + 2NaHCO3 x x Nếu: x < z Kết tủa là x mol BaCO3 sinh ra và y mol CaCO3 ban đầu 197x + 100y = 39,7 (3) Từ (1), (2), (3) ta có: x = 0,1; y = 0,2; z = 0,2 (thỏa mãn) Phần trăm khối lượng mỗi chất trong B lần lượt là 38,6%; 29,8%; 31,6% - Trường hợp 2: Ba(HCO3)2 dư + Na2CO3 hết → BaCO3 + 2NaHCO3 z z Nếu: z < x Kết tủa là z mol BaCO3 và y mol CaCO3 ban đầu 100y + 197z = 39,7 (4) Từ (1), (2), (4) có x = 0,171; y = 0,027 ; z = 0,188 (vô lý) Có: mol BaSO4 = 9,32/233 = 0,04 mol H2 = 0,448/22,4 = 0,02 → mol nguyên tử H = 0,04 Vì: mol gốc SO4 = mol nguyên tử H → A là muối axit của H2SO4 Gọi công thức của A là: M(HSO4)n Ptpứ: M(HSO4)n + nBaCl2 → nBaSO4 + MCln + nHCl (1) 0,04/n 0,04 0,04/n 0,04 Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (2) 0,02 0,04 0,02 0,02 → M M(HSO4)n = 4,8.n/0,04 = 120.n = M +97n → M = 23.n

N

Câu

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Điểm

→ n = 1 và M =23 (Na) Từ phản ứng (1) và (2) ta có: Dung dịch D chứa: nNaCl = 0,04 mol và nZnCl2 = 0,02 mol Theo định luật bảo toàn khối lượng: mA + mH2O ban đầu + mBaCl2 + mZn = mdung dịch D + mBaSO4 + mH2 → mdung dịch D = 105,06 gam C%NaCl = 0,04.58,5/105,06 = 2,23 (%) C%ZnCl2 = 0,02.136/105,06 =2,59 (%) nSO2 = 0,6 mol Đặt x, y, z, t lần lượt là số mol của FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3 Phương trình phản ứng: 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O x 0,5x 0,5x 2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O y 1,5y 0,5y 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 5H2O z 0,5z 0,5z 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O t 0,5t 0,5t t Ta có hệ phương trình: 0,5x + 0,5y + 0,5z + 0,5t = 0,6 và y = 0,25.(x + y + z + t) => x + y + z + t = 1,2 và y = 0,3. mFe2(SO4)3 = 400.(0,5x + 1,5y + 0,5z + 0,5t) = m + 208,8 => 400.[y + 0,5(x + y + z + t)] = m + 208,8 => m = 151,2 (gam) nSO2 = 0,5 mol Đặt nMg = nM = x mol. Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O x x 2M + 2nH2SO4 → M2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O x 0,5xn Ta có hệ phương trình: 24.x + M.x = 16 và x + 0,5nx = 0,5 + Trường hợp 1: n = 1 thì M = 24 (không thỏa mãn) + Trường hợp 2: n = 2 thì M = 40 (Ca). Khi đó xét phản ứng của Ca (0,56 mol) với dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 Cadư + H2SO4 hết → CaSO4 + H2 0,3 0,3 0,3 Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2 (0,56-0,3) 0,26 => VH2 = (0,3 + 0,26).22,4 = 12,544 lít + Trường hợp 3: n = 3 thì M = 56 (Fe). Khi đó xét phản ứng của Fe (0,4 mol) với dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 Fedư + H2SO4 hết → FeSO4 + H2 0,3 0,3 => VH2 = 0,3.22,4 = 6,72 lít

N

Nội dung…

Ơ

Ý

D

IỄ N

Đ

ÀN

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

H Ư

ÁN

TO

2) (1,5đ)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

1) (1,5đ)

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu

Trang 14 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Điểm

Nội dung…

Hỗn hợp Y gồm: KCl, KClO3, MnO2 t 2KClO3   2KCl + 3O2 Chất rắn Z: KCl, MnO2 ban đầu Khí P là O2 KCl + AgNO3 → AgCl + KNO3 Rắn T gồm MnO2 ban đầu (7,175 gam) và AgCl sinh ra. Từ đó tính được nAgCl = 0,4 mol = nKCl trong Z Theo định luật bảo toàn khối lượng: mX = mKCl trong Z + mO2 tính được nO2 = 0,3 mol 4FeSO4 + O2 + 2H2SO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2H2O 0,4 0,1 0,2 0,2 Dung dich Q chứa: 0,1 mol FeSO4 dư, 0,1 mol H2SO4 dư, 0,2 mol Fe2(SO4)3 sinh ra FeSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + Fe(OH)2 0,1 0,1 0,1 H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O 0,1 0,1 Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 + 2Fe(OH)3 0,2 0,6 0,4 Kết tủa thu được gồm: 0,1 mol Fe(OH)2, 0,4 mol Fe(OH)3 và 0,8 mol BaSO4 có tổng khối lượng là 238,2 gam - PTHH: 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 (1) MgO + H2SO4  MgSO4 + H2O (2) 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O (3) 2NaOH + MgSO4  Mg(OH)2 + Na2SO4 (4) 6NaOH + Al2(SO4)3  3Na2SO4 + 2Al(OH)3 0,5 (5) NaOH + Al(OH)3  NaAlO2 + 2H2O (6) t0  MgO + H2O Mg(OH)2  (7) CO2 + NaOH  NaHCO3 0,25 (8) CO2 + NaAlO2 + 2H2O  Al(OH)3 + NaHCO3 (9) n H 2 S O 4  1 6 31, 60 80 .2.9 88 , 7 4  0, 4 8 ( m o l ) 0,25 n  62,02 ,448  0, 2 7 ( m o l ) Ta có: H 2 2 T h eo (1) : n A l  3 0, 2 7  0,1 8 ( m o l ) - Ta coi dung dịch Y có 2 phần: + Phần 1 là dd Y ban đầu + Phần 2 là dd Y có khối lượng 100 0,5

Ơ

N

0

D

IỄ N

Đ

ÀN

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

6 (3,0đ)

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Ý

H

Câu

Trang 15 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

G

% mMgSO4  100%  28,82%  28, 47%  42, 71%

Tìm x: Tổng mol MgSO4 trong dd Y ban đầu là Ở phần 1 của dd Y:

 nMgSO4 ( p 2) 

0,18 1,5

H Ư

TR ẦN

 0,12  (16,86  4,86  4,8) :120  0,18(mol ) Do : nMgSO4 ( p1)  1,5nMgSO4 ( p 2)  0,12 (mol )

10 00

B

Theo PT (4, 7) a  mMgO  0,12.40  4,8 ( gam)

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

nNaOH = 0,3 mol; nKOH = 0,1 mol Xét phản ứng giữa a mol SO2 với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH và 0,1 mol KOH (quy về MOH: 0,4 mol) + Trường hợp 1: MOH dư SO2 + 2MOH → M2SO3 + H2O a 2a a nH2O sinh ra = a mol và 2a < 0,4 => a < 0,2 Theo định luật bảo toàn khối lượng: mSO2 + mNaOH + mKOH = m chất tan + mH2O sinh ra 64*a + 0,3*40 + 0,1*56 = 30,08 + a*18 => a = 0,27 (vô lý) + Trường hợp 2: phản ứng tạo ra 2 loại muối SO2 + MOH → MHSO3 x mol x mol SO2 + 2MOH → M2SO3 + H2O y mol 2y mol y mol nSO2 < nNaOH < 2nSO2 => 0,2 < a < 0,4 ta có hệ phương trình: x + y = nSO2 và x + 2y = nMOH => y = nMOH - nSO2 = 0,4 – a = nH2O sinh ra Theo định luật bảo toàn khối lượng: mSO2 + mNaOH + mKOH = m chất tan + mH2O sinh ra 64*a + 0,3*40 + 0,1*56 = 30,08 + 18*(0,4 – a)

D

IỄ N

Đ

ÀN

7 (3,0đ)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5 0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

%mMgO  0,12.40 100%  28, 47% 16,86

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

100%  28,82%

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,18.27 16,86

Đ ẠO

% mAl 

TP

.Q

U

- Ở phần 1: mol axit dư = (16,86 + 163,68 – 0,54).4,9/(100.98) = 0,09 mol  mol axit pư với MgO = mol MgO = 0,48-0,27-0,09 = 0,12 mol Vậy phần trăm về khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu là

nMgSO4  nMgO  nMgSO4 (bd )

Ơ

m  163, 68  0,54  1,5 120  m  16,86 ( gam) 

0,25 0,25 0,25 0,75

H

gam Kết tủa T là Al(OH)3 có số mol = 9,36/78 = 0,12 mol Gọi k là tỉ số giữa phần 1 với phần 2 Suy ra: k = 0,18/0,12 = 1,5

N

Điểm

N

Nội dung…

Y

Ý

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu

Trang 16 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ý

Điểm

Nội dung…

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Suy ra a = 0,24 ( thỏa mãn) => V = 5,376 lít 0,5 Xét phản ứng giữa hỗn hợp A với H2SO4 đặc R2SO3 + H2SO4 → R2SO4 + SO2 + H2O 0,25 2RHSO3 + H2SO4 → R2SO4 + 2SO2 + H2O Từ 2 phương trình phản ứng thấy: nhỗn hợp A = nSO2 = 0,24. Tính được M (trung bình) của hỗn hợp A bằng 115 => R + 81 < 115 < 2R + 80 => 17,5 < R < 34 0,5 => R là Na (M = 23) Xét phản ứng giữa Na với dung dịch HCl: nNa = 0,5 mol; nHCl = 0,4 mol Nadư + HClhết → NaCl + H2O 0,4 mol 0,4 mol 0,4 mol nNa dư = 0,5 – 0,4 = 0,1 mol 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 0,1 mol 0,1 mol Dung dịch Y chứa: 0,4 mol NaCl và 0,1 mol NaOH 0,5 NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3 0,4 mol 0,4mol NaOH + AgNO3 → AgOH + NaNO3 0,1 0,1 2AgOH → Ag2O + H2O 0,1 0,05 Kết tủa thu được gồm 0,4 mol AgCl và 0,05 mol Ag2O có tổng khối 0,5 lượng là 69 gam 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên. Các phản ứng xảy ra theo thứ tự: 1) CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O (1)  2) CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O (2) 1) 3) CO2 + Na2CO3 + H2O  2NaHCO3 (3) (1,0đ)  4) CO2 + BaCO3 + H2O Ba(HCO3)2 (4) 0,75 Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, lượng kết tủa không đổi sau một thời gian, sau đó kết tủa giảm dần. 0,25 Hoặc: Dung dịch bị vẩn đục, sau một thời gian trong dần trở lại đến trong suốt. 8 (2,0đ) 2. Xác định giá trị của x. Dựa vào ý nghĩa đồ thị và các phản ứng giải thích ở trên ta có: + Tại điểm E : Ba(OH)2 dư CO2 + Ba(OH)2 dư  BaCO3 + H2O 0,5 mol 0,5 mol Ta có: 0,4a = 0,5 => a = 1,25 0,25 + Tại điểm A: Kết tủa bắt đầu đạt giá trị cực đại tương ứng với Ba(OH)2 vừa hết. Từ phương trình (1) ta có: nCO2 = nBa(OH)2 ban đầu = a = 1,25. + Tại điểm B: Xảy ra vừa hết phản ứng (1), (2), (3). Cộng hai phản ứng (2) và (3) ta được phản ứng

N

Câu

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 17 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Điểm

N

Y U .Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Ý -L ÁN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

----------------------------------Hết---------------------------

0,75

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

CO2 + NaOH  NaHCO3 (5) Trong phản ứng (1) và (5) ta có: nCO2 = nNaOH ban đầu + nBa(OH)2 ban đầu => nNaOH ban đầu = 2*1,25 - 1,25 = 1,25. + Tại điểm F xảy ra các phản ứng: CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O 1,25 1,25 1,25 CO2 + NaOH  NaHCO3 1,25 1,25 CO2 + BaCO3 + H2O  Ba(HCO3)2 0,75 (1,25 – 0,5) Vậy tổng số mol CO2 ở F là: x = 1,25 + 1,25 + 0,75 = 3,25 mol Số mol BaCO3 A B E F 0,5 O 0,4a a 2a x D Số mol CO2

N

Nội dung…

Ơ

Ý

H

Câu

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 18 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ SỐ: 03 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH LỘC

Ơ H N Y

MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài 150 phút ( Không kể thời gian giao đề)

N

ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 DỰ THI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2017 – 2018 (LẦN 2)

ÁN

-L

Ý

Câu 4.( 2,0 điểm) Chỉ dùng một hóa chất hãy nhận biết 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Al, Fe, Ag đựng trong 5 lọ mất nhãn.

TO

Câu 5.( 2,0 điểm)

D

IỄ N

Đ

ÀN

Cho hh gồm 2,8(g) Fe và 0,81(g) Al tác dụng với 100 ml dd hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 cùng nồng độ mol cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y chứa 3 kim loại có khối lượng 8,12gam. Tính nồng độ CM của từng muối trong A.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Ó

A

10 00

Câu 3.( 2,0 điểm) 1. Khử m gam Fe2O3 thành Fe cần 13,44 lit (đktc) hỗn hợp CO và H2. Tính m. 2. Tính tỉ khối của hỗn hợp A có 25% khí CH4 và 75% khí C3H8 so hỗn hợp B có 40% khí H2 và 60% khí O2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 2.( 2,0 điểm) 1. A và B là hai nguyên tố kim loại, tổng số hạt cơ bản của cả hại nguyên tử A và B là 142, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42, số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn B là 12. Tìm A và B 2. Nung m đá vôi, sau một thời gian giải phóng ra 2,24 lit khí CO2 (đktc). Lượng chất rắn còn lại cho vào 56,6 gam H2O được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X bằng 100 gam dung dịch HCl thấy thoát ra 1,12 lit CO2 (đktc). Dung dịch còn lại có khối lượng 300 gam. 2. Tính m.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu 1.( 2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 12 gam một sunfua của kim loại M hóa trị II thu được chất rắn A và khí B. Hòa tan hết A bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 24,5% thu được muối có nồng độ 33,33%. Làm lạnh dung dịch này tới nhiệt độ thấp thấy tách ra 15,625g tinh thể T, phần dung dịch bảo hòa lúc đó có nồng độ 22,54%. Xác định kim loại M và T.

Câu 6.( 2,0 điểm) 1. Cho 2,24 lit CO2(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit hh Ca(OH)2 0,06M ; NaOH 0,06 M thu m gam kết tủa. Tính m và khối lượng các muối trong dung dịch sau phản ứng. 2. Một loại quạng có chứa 35% Ca3(PO4)2. Hãy tính hàm lượng phần trăm (độ dinh dưỡng) P2O5 có trong quặng trên.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CH3COOC2H5

NaOH CaO

TR ẦN

H Ư

N

2. Từ một loại tinh dầu người ta tách ra được hợp chất hữu cơ A. Đốt cháy hoàn toàn 2,64 gam A cần vừa đủ 4,704 lít khí oxi (đktc) chỉ thu được CO2 và H2O với tỉ lệ khối lượng là mCO2 11 = . Biết M A < 150. Xác định công thức phân tử của A. m H2 O 2

10 00

B

Câu 9.( 2,0 điểm)

-H

Ó

A

Cho xúc tác Ni vào hỗn hợp X gồm C2H4 và H2, nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y chứa 3 khí. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí hiđro là 7,5 và tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro là 12. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. a) Hãy tách H2 từ hỗn hợp X. b) Tính thành phần phần trăm theo thể tích các khí có trong hỗn hợp X, Y.

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 10.( 2,0 điểm) A là hỗn hợp khí (ở điều kiện tiêu chuẩn) gồm ba hidrocacbon (X, Y, Z) có dạng công thức là CnH2n+2 hoặc CnH2n ( có số nguyên tử C £ 4). Trong đó có hai chất có số mol bằng nhau. Cho 2,24 lít hỗn hợp khí A vào bình kín chứa 6,72 lít O2 ở điều kiện tiêu chuẩn rồi bật tia lửa điện để các phản ứng xảy ra hoàn toàn ( giả sử phản ứng cháy chỉ tạo ra CO2 và H2O). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4đặc rồi bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Thấy khối lượng bình 1 tăng 4,14 gam và bình 2 có 14 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của X, Y, Z? --------------------------------Hết---------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Y (khÝ)

D

C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

X (r¾n)

E

Đ ẠO

 B

G

CH3COONa

1500o C Lµm l¹nh nhanh

A (khÝ)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

Câu 8.( 2,0 điểm) 1. Tìm các chất kí hiệu bằng chữ cái trong sơ đồ sau và hoàn thành sơ đồ bằng phương trình hóa học:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 7.( 2,0 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng. X + A F (5) (1) (8) (9) X + B H F H (2) (6) (3) X + C Fe K H + BaSO (7) 4 (10) (4) X + D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 20 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH LỘC

ĐÁP ÁN MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài 150 phút ( Không kể thời gian giao đề)

mCuSO4 ( trongdd 22,54%) 

( 60 15 , 625 ) 22 , 54 100

N

mdd 33,33%  0,125.80 

H Ư

 10 g  nCuSO4 .nH 2O 

0 ,125.160 10 160

12 96

 0,125(mol )

98.0 ,125.100 24, 5

 0,0625  n 

 60 g 15 , 625 160 0 , 0625

18

 5

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Theo phương trình hóa học (1) và (2) nCuSO4  nCuO  n H 2 SO4  nCuS 

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

T: CuSO4.5H2O Câu 2. ( 2,0 điểm) 1. ( 1,0 điểm) A và B là hai nguyên tố kim loại, tổng số hạt cơ bản của cả hại nguyên tử A và B là 142, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42, số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn B là 12. Tìm A và B Áp dụng công thức ZA + ZB = (142 + 42): 4 = 46 (*) Kết hợp đề bài 2ZA – 2ZB = 12 (**)  ZA = 26 A là sắt (Fe) ZB = 20 B là canxi (Ca) 2.( 1,0 điểm) Nung m đá vôi, sau một thời gian giải phóng ra 2,24 lit khí CO2 (đktc). Lượng chất rắn còn lại cho vào 56,6 gam H2O được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X bằng 100 gam dung dịch HCl thấy thoát ra 1,12 lit CO2 (đktc). Dung dịch còn lại có khối lượng 300 gam. 2. Tính m. Áp dụng định luật BTKL cho quá trình trên ta có.

TO

12.44 m  2,2224,.444  56,6  100  1,22 , 4  300  m  150

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 33,33%  M  64(Cu )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

( M  96 ).100% M 16  9824.100 ,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

n MO  n H 2 SO4  nCuSO4  1(mol )  C % MSO4 

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Câu 1.( 2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 12 gam một sunfua của kim loại M hóa trị II thu được chất rắn A và khí B. Hòa tan hết A bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 24,5% thu được muối có nồng độ 33,33%. Làm lạnh dung dịch này tới nhiệt độ thấp thấy tách ra 15,625g tinh thể T, phần dung dịch bảo hòa lúc đó có nồng độ 22,54%. Xác định kim loại M và T. Hướng dẫn: MS + O2 MO + SO2 (1) MO + H2SO4 MSO4 + H2O (2) giả sử có 1 mol MO tham gia phản ứng (2) khí đó ta có

N

Hướng dẫn. Fe2O3 + 3CO   2Fe

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 3.( 2,0 điểm) 1. ( 1,0 điểm) Bài 4. Khử m gam Fe2O3 thành Fe cần 13,44 lit (đktc) hỗn hợp CO và H2 có tỉ khối so với khí C2H6 bằng 0,5. Tính m.

Fe2O3 + 3H2  

n Fe2O3  1.n3hh 

0, 6 3

2Fe

+

3CO2

+

3H2O

 0,2  m Fe2O3  0,2.160  32 g =m

2.( 1,0 điểm) Tính tỉ khối của hỗn hợp A có 25% khí CH4 và 75% khí C3H8 so hỗn hợp B có 40% khí H2 và 60% khí O2. Đặt nA = nB =1 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 21 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

d A/ B 

0, 25.16 0, 75.44 0, 4.2 0, 6.32

 1,85

-L

+

3AgNO3

2Al

+

3Cu(NO3)2

2Al(NO3)3 + 3Cu (2)

Fe

+

2AgNO3

Fe(NO3)2 + 2Ag

(3)

Fe

+

Cu(NO3)2

Fe(NO3)2 + Cu

(4)

Y chứa 3 kim loại là Fe,Ag,Cu.

ÁN

ÀN

Al

Al(NO3)3 + 3Ag

(1)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

PTHH có thể sảy ra:

Ý

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-H

Hướng dẫn:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

Ó

A

Cho hh gồm 2,8(g) Fe và 0,81(g) Al tác dụng với 100 ml dd hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 cùng nồng độ cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y chứa 3 kim loại có khối lượng 8,12gam. Tính nồng độ CM của từng muối trong A.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Câu 4.( 2,0 điểm) Chỉ dùng một hóa chất hãy nhận biết 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Al, Fe, Ag đựng trong 5 lọ mất nhãn. Hướng dẫn: Dùng dd H2SO4 loãng Lấy 5 ống nghiệm đựng dd H2SO4 loãng. Cho mỗi mẫu kim loại vào từng ống nghiệm, kim loại không tan là Ag. Các kim loại khác đều có phản ứng: Ba + H2SO4 → BaSO4 ↓ + H2 2 Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 +Ống nghiệm nào có kết tủa là Ba. Cho tiếp Ba vào ống nghiệm này đến khi kết tủa không tăng nữa thì H2SO4 đã hết , cho thêm Ba vào thì xảy ra phản ứng: Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2 . Lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Ba(OH)2. * Cho dd Ba(OH)2 vào 3 dd còn lại: + Trường hợp nào có kết tủa trắng không tan trong Ba(OH)2 dư thì kim loại ban đầu là Mg: MgSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 ↓ + Mg(OH)2↓ + Trường hợp nào có kết tủa tan 1 phần trong Ba(OH)2 dư thì kim loại ban đầu là Al: Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4 H2O + Trường hợp nào có kết tủa trắng xuất hiện sau đó hóa nâu ngoài không khí thì kim loại ban đầu là Fe: FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4 4 Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O → 4 Fe(OH)3 Câu 5.( 2,0 điểm)

N

Ơ

IỄ N

Đ

Đặt số mol AgNO3 = Cu(NO3)2 = x.

D

Giã sử Al phản ứng vừa đủ Vì số mol NO3- trong dung dịch trước và sau phản ứng không thay đổi nên ta có biểu thức.

x + 2x = 3.n Al phần.

 x=0,03  mY = 0,03(108+64)+2,8=7,96<8,12 Vậy Fe phản ứng một

x + 2x = 3.n Al +2nFe(pư) =0,09+2y (I) (y là số mol Fe phản ứng)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 22 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Khối lượng của Ag, Cu, Fe trong Y là: 108x + 64x + 2,8-56y= 8,12(II) ... Câu 6.( 2,0 điểm) 1. ( 1,0 điểm) Cho 2,24 lit CO2(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit hh Ca(OH)2 0,06M ; NaOH 0,06 M thu m gam kết tủa. Tính m và khối lượng các muối trong dung dịch sau phản ứng.

CO32- + H2O

(1)

CO2

+

OH-

HCO3-

x

+

y

=

0,1

2x

+

y

=

0,18  x = 0,08 = nCO

 nCa 2   0,06 ; y = 0,02

3

3

H Ư

2

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

mkết tủa = 0,06.100 = 6(g); mNa CO  (0,08  0,06)106  2,12( g ); mNaHCO  0,02.84  1,68( g )

TR ẦN

2. ( 1,0 điểm) Một loại quạng có chứa 35% Ca3(PO4)2. Hãy tính hàm lượng phần trăm (độ dinh dưỡng) P2O5 có trong quặng trên.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

100 gam quặng trên có 35 gam Ca3(PO4)2, tương ứng có 16 gam P2O5. Vậy hàm lượng P2O5 trong quặng là 16%. Câu 7.( 2,0 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng. X + A F (5) (1) (8) (9) X + B H F H (2) (6) (3) X + C Fe K H + BaSO (7) 4 (10) (4) X + D X: Fe3O4, A : CO, B: C, D: Al, F: FeCl3, H: FeCl2, K: FeSO4, Câu 8.( 2,0 điểm) 1. ( 1,0 điểm) Sơ đồ biến hóa: CH 4

ÀN

CH3COONa

1500o C Lµm l¹nh nhanh

 C

H2

2

C2 H 4

NaOH CaO

C2H5OH CH3COOH

Na 2 CO3

Đ IỄ N D

2

(2)

G

3

CO 2

Các phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ trên: CaO  CH4 + Na2CO3 1. CH3COONa + NaOH  to

1500 C  C2H2 + 3H2 2. 2CH4  lµm l¹nh nhanh

Pd  C2H4 3. C2H2 + H2  to

H 2 SO4 4. C2H4 + H2O   CH3CH2OH

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2OH-

.Q

+

TP

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Phản ứng sinh ra hai loại muối. PTHH. CO2

Ơ

 1,8  2 

H

0 ,18 0 ,1

N

n 2,24  0,1; nOH   0,12  0,06  0,18  1  OH  22,4 nCO2

Y

nCO2 

N

Hướng dẫn giải.

CH3COOC2H5

o

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 23 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

men giÊm  CH3COOH + H2O 5. C2H5OH + O2  H SO 6. CH3COOH + C2H5OH ‡ˆ ˆˆ ˆ2ˆo ˆˆ4 †ˆ CH3COOC2H5 + H2O

t

Ơ H N Y .Q

(II)

Từ (I) và (II) ta có:

m CO2 = 7,92 gam; m H2O = 1,44 gam

Vậy khối lượng mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong A là: 7,92 1, 44 m C = .12 = 2,16 gam; m H = .2 = 0,16 gam 44 18  m O = 2,64 (2,16 + 0,16) = 0,32 gam

Gọi công thức phân tử của A có dạng C x H y O z

2,16 0,16 0,32 : : = 9 : 8 : 1 12 1 16 Vậy công thức phân tử của A có dạng  C 9 H8O n

Mặt khác: M A = 132n < 150  n < 1,14 Vậy n = 1. Công thức phân tử của A là: C9H8O

n

theo đề bài ta có:

A

10 00

B

x : y : z =

TR ẦN

H Ư

N

G

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Câu 9.( 2,0 điểm) a. - Dẫn hỗn hợp khí vào bình đựng dung dịch Brom dư, C2H4 bị giữ lại  C2H4Br2 C2H4 + Br2  - Khí thu được là H2 b. Gọi a, b lần lượt là số mol của C2H4, H2 có trong X Ta có: 28a  2b  7,5.2(g) M X  ab  a = b  % C2H4 = %H2 = 50(%) Gọi x là số mol C2H4 phản ứng: Ni  C2H6 C2H4 + H2  t Trước pư: a a (mol) Phản ứng: x x x (mol) Sau pư: (a –x) (a –x) x (mol) 28(a  x)  2(a  x)  30x  12.2(g) M Y  (a  x)  (a  x)  x  x = 0,75a

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

11 2

TP

m H2 O

=

Đ ẠO

mCO2

U

Mặt khác, theo đề bài ta có:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

 2NaCl + CO2 + H2O 7. Na2CO3 + 2HCl  2. ( 1,0 điểm) Khối lượng oxi đã dùng để đốt cháy hoàn toàn 2,64 gam A là: 4,704 .32 = 6,72 gam m O2 = 22, 4 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta tính được: (I) m CO2 + m H2O = 2,64 + 6,72 = 9,36

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 24 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 n C H  n H  a  0,75a  0, 25a(mol) 2

4

2

 n C H  0,75a(mol) 6

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố O cho phản ứng mO2 phan ung  mO (CO2 )  mO ( H 2O ) 8,16  0, 255(mol )  0,3. 32

10 00

 nO2 phan ung 

B

 mO2 phan ung  32  nCO2  16  nH 2O  32  0,14  16  0, 23  8,16( gam)

A

Vậy oxi dư, hỗn hợp H-C cháy hoàn toàn. mhỗn hợp H-C = mC + mH = 0,14.12 + 0,23.2 = 2,14 (gam)

Ó

2,14  21, 4 .Vậy trong hỗn hợp A cómột H-C là CH4.giả sử là X có 0,1

-H

Ta có: MTB của hỗn hợp A=

-L

Ý

mol là a ( a>0) Khi đốt dạng tổng quát có thể có 2 phương trình sau: 3n  1 to O2   nCO2 + (n +1)H2O (1) 2 3m to  mCO2 + mH2O (2) CmH2m + O2  2 Nhận thấy theo PT 1 : nCn H 2 n2  nH 2O  nCO2

ÀN

TO

ÁN

CnH2n +2 +

PT 2: nH O  nCO Vậy nC H  nH O  nCO  0, 23  0,14  0, 09(mol ) nC H  0,1  0, 09  0, 01(mol ) Trường hợp 1: Nếu Y và Z cùng dạng CmH2m có số lần lượt là b và c ( b, c>0)  a = 0,09; b + c = 0,01  Vậy số mol CO2 = 0,09 + 0,01m = 0,14  m = 6 ( loại) Trường hợp 2: Vậy X ( CH4), Y (Cn H2n+2), Z ( CmH2m) với 2  n, m  4.  a + b = 0,09.  c = 0,01

Đ IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

nCO2

TR ẦN

Ta có:

N

nH 2O 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4,14  0, 23(mol ) 18 14  nCaCO3   0,14(mol ) 100

G

CO2 + Ca(OH)2   CaCO3 + H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2, 24 6, 72  0,1(mol ); nO2   0,3(mol ) 22, 4 22, 4

 mH 2O  4,14( gam)

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

TP

Theo bài ra ta có: nA =

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

 % C2H4 = %H2 = 20(%)  % C2H6 = 60(%) Câu 10.( 2,0 điểm) A là hỗn hợp khí (ở điều kiện tiêu chuẩn) gồm ba hidrocacbon (X, Y, Z) có dạng công thức là CnH2n+2 hoặc CnH2n ( có số nguyên tử C  4). Trong đó có hai chất có số mol bằng nhau. Cho 2,24 lít hỗn hợp khí A vào bình kín chứa 6,72 lít O2 ở điều kiện tiêu chuẩn rồi bật tia lửa điện để các phản ứng xảy ra hoàn toàn ( giả sử phản ứng cháy chỉ tạo ra CO2 và H2O). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4đặc rồi bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Thấy khối lượng bình 1 tăng 4,14 gam và bình 2 có 14 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của X, Y, Z?

N

2

2

n

m

2 n 2

2

2

2

2m

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 25 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy số mol CO2 = a + nb + 0,01m = 0,14 Vì 2 chất có số mol bằng nhau:

Ơ H N Y U .Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Ta có: 0,045 + 0,045n +0,01m = 0,14 4,5n + m = 9,5 (loại vì m  2  n <2) Nếu: a = c = 0,01(mol).  b = 0,09 – 0,01 = 0,08 (mol) Ta có: 0,01 + 0,08n + 0,01m = 0,14 8n + m = 13 ( loại vì n < 2) Nếu: b = c = 0,01  a = 0,09 – 0,01 = 0,08 (mol) Ta có: 0,08 + 0,01n + 0,01m = 0,14  n + m = 6 khí đó 3 4 n 2 3 2 m 4 Vậy 3 H-C có thể là: CH4; C2H6; C4H8 hoặc CH4; C3H8; C3H6 hoặc CH4; C4H10; C2H4 ----------------------------------Hết---------------------------

N

0, 09  0, 045(mol ) 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Nếu: a = b =

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA

Ơ

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 9 Năm học: 2015 - 2016 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

N

ĐỀ SỐ: 04

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 1. (5,0 điểm) 1. Hòa tan hoàn toàn BaO vào nước, thu được dung dịch X. Cho SO3 vào dung dịch X, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Cho Al vào dung dịch Z thấy có khí hiđro bay ra. Viết các phương trình hóa học xảy ra. 2. Có 4 khí A, B, C, D. Khí A được điều chế bằng cách nung KMnO4 ở nhiệt độ cao, khí B được điều chế bằng cách cho FeCl2 tác dụng với hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 loãng, khí C được điều chế bằng cách đốt pirit sắt trong oxi, khí D tạo ra khi sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. Xác định các khí A, B, C, D và viết các phương trình hóa học xảy ra. 3. Hoà tan các chất gồm Na2O, NaHCO3, BaCl2, NH4Cl có cùng số mol vào nước dư được dung dịch N và kết tủa M. Xác định N và M và viết các phương trình phản ứng xảy ra. 4. Hòa tan hết 26,43 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 796 ml dung dịch HCl 2M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch T và 4,368 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch T thu được m gam muối khan. Viết các phương trình phản ứng và tính giá trị m. Câu 2. (5,0 điểm) 1. Nung nóng hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, Fe2O3, CaO và cacbon dư ở nhiệt độ cao (trong chân không) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A và khí B duy nhất. Cho chất rắn A vào dung dịch HCl dư thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí H2. Cho chất rắn X vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thấy X tan hết. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. 2. Có 3 dung dịch riêng biệt gồm Ba(OH)2, Pb(NO3)2, MgSO4 bị mất nhãn. Có thể nhận biết 3 dung dịch trên bằng dung dịch Ca(OH)2, (NH4)2SO4 hoặc Na2S. Giải thích các trường hợp và viết các phương trình phản ứng xảy ra. 3. Cho m gam Na vào 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và AlCl3 0,4M thu được (m - 3,995) gam kết tủa. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính giá trị m. Câu 3. (4,0 điểm) 1. Cho 11,2 gam hỗn hợp gồm Cu và kim loại M (hóa trị II, III) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít khí. Cũng lượng hỗn hợp này cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 5,88 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Viết các phương trình phản ứng, xác định M và tính số mol của Cu trong hỗn hợp, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và chất khí đo ở đktc. 2. Cho 93,4 gam hỗn hợp A gồm 3 muối MgCl2, NaBr, KI tác dụng với 700 ml dung dịch AgNO3 2M thu được dung dịch D và kết tủa B. Lọc kết tủa B, cho 22,4 gam Fe vào dung dịch D thu được chất rắn F và dung dịch E. Cho F vào dung dịch HCl dư tạo ra 4,48 lít H2 (đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Viết phản ứng và tính khối lượng kết tủa B, cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Câu 4. (6,0 điểm) 1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 27 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+X

C

+Y

D

+Y

B

F

G

C

H

Biết E là C2H5OH, G, H là polime. 2. Từ tinh bột, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế etyl axetat. 3. Hỗn hợp R chứa 3 hiđrocacbon mạch hở có công thức tổng quát là CxH2x+2, CyH2y và CzH2z-2, nặng 30 gam, chiếm thể tích 26,88 lít (đktc), có tỉ lệ số phân tử tương ứng là 2 :1 :1 và y<z. a) Xác định công thức phân tử các hiđrocacbon. b) Chia R làm 3 phần bằng nhau. Đốt cháy hết phần 1 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư, khối lượng dung dịch giảm m1 gam. Dẫn phần 2 qua dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng thêm m2 gam. Phần 3 được dẫn qua lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (Ag2O/NH3) thì thu được m3 gam kết tủa. Viết phản ứng và tính m1, m2, m3; biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, S=32, Cl=35,5; K=39, Fe=56, Cu=64, Br=80, Ag=108, I=127, Ba =137. ………………………HẾT……………………. Thí sinh không được dùng bảng HTTH và bảng tính tan

N

E

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

+X

Ơ

A

CH3COONa

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 28 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HƯỚNG DẪN CHẤM KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 9 THCS Năm học: 2015 - 2016 Môn thi: HÓA HỌC

THANH HÓA

Ý Nội dung Điểm BaO + H2O  Ba(OH)2 Ba(OH)2 + SO3  BaSO4 + H2O Nếu Ba(OH)2 dư 1,25 1 Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O  Ba(AlO2)2 + 3H2 Nếu SO3 dư SO3 + H2O  H2SO4 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2. t  K MnO + MnO + O (A) 2KMnO4  2 4 2 2 10FeCl2 + 6KMnO4 + 24H2SO4  5Fe2(SO4)3 + 3K2SO4 + 6MnSO4 + 24H2O + 10Cl2 (B) t 1,0 2 4FeS2 + 7O2  2Fe2O3 + 4SO2 (C)   HCl + HClO Cl2 + H2O   HClO  HCl + ½ O2 2HCl + NaHCO3  2NaCl + H2O + CO2 ( Có thể : Cl2 + NaHCO3  2NaCl + CO2 ) Na2O + H2O → 2NaOH 1   2 NaHCO3 + NaOH   Na2CO3 + H2O 1   1  1 1,5 3 NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O 1 1 1 1 BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaCl 1   1   1 2  Dung dịch A chỉ có NaCl, kết tủa B chỉ có BaCO3 Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 (1) Al + 3HCl  AlCl3 +3/2 H2 (2) Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 +3 H2O (3) MgO + 2HCl  MgCl2 + H2O (4) 4 nHCl(1,2)=2nH = 4,368.2  0,39 mol 1,25

Ơ

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

10 00

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 1

TR ẦN

H Ư

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu

H

N

22, 4

 nHCl(3,4)=0,796.2-0,39=1,202 mol  nO(oxit)=1,202/2=0,601 mol Vậy m(muối)= 26,43 – 0,601.16 + 0,796.2.35,5 = 73,33 gam Nung hỗn hợp: t  Cu + CO CuO + Cdư  t  3Fe + 4CO Fe3O4 + 4Cdư  t  2Fe + 3CO Fe2O3 + 3Cdư  (Nếu viết tạo CO2  CO thì vẫn cho điểm tối đa) 0

Câu 2

1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0

2,0

0

Trang 29 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu

Ý Nội dung Điểm t CaO + 3Cdư  CaC2 + CO Chất A tác dụng với dung dịch HCl dư : Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 CaC2 + 2HCl  CaCl2 + C2H2 Cho X tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng, dư : t  CO + 2SO + 2H O C + 2H2SO4đặc  2 2 2 t Cu + 2H2SO4đặc  CuSO4 + SO2 + 2H2O *Dung dịch Ca(OH)2 Ba(OH)2 không hiện tượng Pb(NO3)2 có kết tủa trắng, rồi tan Pb(NO3)2 + Ca(OH)2  Pb(OH)2 + Ca(NO3)2 Pb(OH)2 + Ca(OH)2  CaPbO2 + 2H2O MgSO4 có kết tủa trắng Mg(OH)2: MgSO4 + Ca(OH)2  Mg(OH)2 + CaSO4 *Dung dịch (NH4)2SO4 Ba(OH)2 có kết tủa trắng và khí mùi khai 2 1,5 Ba(OH)2 + (NH4)2SO4  2NH3 + 2H2O + BaSO4 Pb(NO3)2 có kết tủa trắng: Pb(NO3)2 + (NH4)2SO4  2NH4NO3 + PbSO4 MgSO4 không hiện tượng *Dung dịch Na2S Ba(ỌH)2 không hiện tượng Pb(NO3)2 có kết tủa đen: Pb(NO3)2 + Na2S  PbS + 2NaNO3 MgSO4 có kết tủa trắng và khí: MgSO4+ Na2S+ 2H2O  Mg(OH)2 + H2S + Na2SO4 Phản ứng: 2Na + 2HCl  2NaCl + H2 (1) 2Na + H2O  2NaOH + H2 (2) 3NaOH + AlCl3  3NaCl + Al(OH)3↓ (3) Có thể: NaOH + Al(OH)3  NaAlO2 + H2O (4) Theo bài ra ta có: nHCl = 0,125 (mol) và nAlCl3 = 0,1 (mol) Gọi nAl(OH)3 (thu được) = x mol  Có hai trường hợp sau: 3 Trường hợp 1: Al(OH)3 chưa bị hòa tan, chưa xảy ra phản ứng (4) 1,5  nNa = nHCl + 3nAl(OH)3 = (0,125 + 3x) mol  78x = 23.(0,125 + 3x) - 3,995  x < 0 (loại) Trường hợp 2: Al(OH)3 tan một phần, đã xảy ra phản ứng (4) Ta có nNa(1,2) = nHCl(1) + nNaOH(3,4)= nHCl+ 3nAlCl3(3) + nAl(OH)3(4) = 0,125 + 3.0,1 + (0,1 – x) = (0,525 – x) mol  78x = 23.(0,525 - x) - 3,995 => x = 0,08 mol  m = 23(0,525 – 0,08) = 10,235 gam

Ơ

N

0

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 2

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

0

H

0

Câu 3

3,136 5,88 =  0,14 mol, nSO2  0, 2625 mol 22, 4 22, 4 M + HCl  MCl2 + H2 (1) 2M + 6H2SO4  M2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (2)

Ta có: nH2= 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1,5

Trang 30 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Theo (5) nFe = n H  2

22, 4 4, 48  0, 4mol  0, 2mol , nFe(bđ)= 56 22, 4

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

0

TR ẦN

nAgNO3(4)= (0,4-0,2)2 = 0,2.2 = 0,4 mol Theo (1,2,3) và bài ra ta có hệ:

10 00

B

2a  b  c=0, 7.2 – 0, 4=1 a  0, 2    b  0, 4 160  0,1  40a  24   95a  103b+166c=93, 4 c  0, 2

Vậy mB = mAgCl + mAgBr + AgI = 143,5.0,4+188.0,4+235.0,2= 179,6 gam

A

o

Ó

CaO,t CH4 + Na2CO3 CH3COONa + NaOH 

0

-H

1500 C 2CH4  m launh nhanh C2H2+3H2 Laø o

Ý

Pd,t  C2H4 C2H2 + H2  HgSO ,t C C2H2 + H2O  CH3CHO Ni,to CH3CHO + H2   C2H5OH H ,t C C2H4 + H2O  CH3CH2OH xt,t 2C2H5OH   CH2=CH-CH=CH2 + H2 + 2H2O xt,t ,p  (CH 2 -CH  CH-CH 2 )n nCH2=CH-CH=CH2 

-L

o

ÁN

4

TO

1

ÀN

Câu 4

2,5

o

0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2,5

G

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

N

Điểm

.Q

Ý Nội dung 0,14  0,21 Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 + 2H2O (3) 0,0525  (0,2625-0,21)=0,0525 Ta có: 0,0525.64 + M.0,14=11,2  M=56  M là Fe nCu=0,0525 mol Gọi a, b, c lần lượt là số mol của MgCl2, NaBr, KI. Phản ứng: MgCl2+ 2AgNO3  2AgCl↓ + Mg(NO3)2 (1) NaBr + AgNO3  AgBr↓ + NaNO3 (2) KI + AgNO3  AgI↓ + KNO3 (3) Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag (4) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (5) Fe(NO3)2 + 2NaOH  Fe(OH)2 ↓ + 2NaNO3 (6) Mg(NO3)2 + 2NaOH  Mg(OH)2 + 2NaNO3 (7) t 2Fe(OH)3 (8) 2Fe(OH)2 + 1/2O2 + H2O  t 2 2Fe(OH)3↓  Fe2O3 + 3H2O (9) t Mg(OH)2  MgO + H2O (10)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu

0

H SO ñaë c,170o C

Đ

2 4 C2H5OH   C2H4 + H2O xt,t ,p nC2H4   (C2 H 4 ) n

IỄ N

0

D

2

o

H ,t C (C6 H10O5 )n + nH2O   nC6H12O6 men rö ôuu 2C H OH + 2CO C H O 

6

12

6

2

5

2

1,0

men áiaám  CH3COOH + H2O C2H5OH + O2  H SO ñaëc,toC

2 4    CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH   3 a)Gọi a=nCyH2y  nCzH2z-2 =a và nCxH2x+2=2a trong

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

mỗi

2,5

Trang 31 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ý Nội dung

Ơ H https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

B

10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

NH

3 2C H Ag + H O (7) 2C3H4 + Ag2O  3 3 2 Vậy m3=147.0,1 = 14,7 gam - Thí sinh có thể làm cách khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa trong mỗi câu. Nếu thiếu điều kiện hoặc thiếu cân bằng hoặc thiếu cả hai thì trừ một nửa số điểm của PTHH đó. ----------------------------------Hết---------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

và 0,2(14x+2)+0,1.14y +0,1(14z  a=0,1 mol 2)=30/3=10  2x+y+z=7 Do x  1, z>y  2  x=1, y=2, z=3 Vậy công thức phân tử các hiđrocacbon là CH4, C2H4, C3H4 b) Phản ứng phần 1: 2CH4 + 4O2  2CO2 + 4H2O (1) C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O (2) C3H4 + 4O2  3CO2 + 2H2O (3) CO2 + Ba(OH)2   BaCO3 + H2O (4) Ta có: nBaCO3=nCO2=0,7 mol, nH2O=0,8 mol Vậy m1=197.0,7-(0,7 .44+0,8.18)=92,7 gam Phản ứng phần 2: C2H4 + Br2  C2H4Br2 (5) C3H4 + 2Br2  C3H4Br4(6) Vậy m2=28.0,1+40.0,1=6,8 gam Phản ứng phần 3:

N

26,88  0, 4mol 22, 4.3

N

phần  4a=

Điểm

Y

Câu

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 32 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ SỐ: 05 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH

PE

10 00

2

5

-H

Ó

A

Biết A là hợp chất của lưu huỳnh với 2 nguyên tố khác. 3) Cho hỗn hợp chất rắn gồm FeS2, CuS, Na2O. Chỉ được dùng thêm nước và các điều kiện cần thiết (nhiệt độ, xúc tác, ...). Hãy viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra để điều chế FeSO4, Cu(OH)2.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Câu III (4,5 điểm): 1) Từ than đá, đá vôi và các chất vô cơ cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng cần thiết điều chế Brombenzen và đibrometan. 2) Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp các chất: BaO, CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng (các chất có số mol bằng nhau). Kết thúc các phản ứng thu được chất rắn X và khí Y. Cho X vào H2O (lấy dư) thu được dung dịch E và phần không tan Q. Cho Q vào dung dịch AgNO3 (số mol AgNO3 bằng hai lần tổng số mol các chất trong hỗn hợp ban đầu) thu được dung dịch T và chất rắn F. Lấy khí Y cho sục qua dung dịch E được dung dịch G và kết tủa H. Hãy xác định thành phần các chất của X, Y, E, Q, F, T, G, H và viết các phương trình hóa học xảy ra. 3) Hoà tan 32 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO, hỗn hợp khí này có tỉ khối hơi so với H2 bằng 17. Xác định kim loại M.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

V O ,t  NaOH  HCl  C  A  B  E   D   F   BaSO4 (3) (5) (6) (1) (2) (4)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

(1) (2) (3) (4) (5) (6) A   E   F   G  H  B   D  (7) (8) L  PVC Hãy gán các chất: CH4, C2H4, C2H2, CH3COONa, CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5, CH2=CHCl ứng với các chữ cái (không trùng lặp) trong sơ đồ trên và viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ biến hóa đó. 2) Có hỗn hợp 3 oxit: MgO, CuO, Fe2O3. Trình bày phương pháp hoá học tách riêng từng oxit. Câu II (4 điểm): 1) Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, SO2, C2H4 qua dung dịch A (dư) thì thu được 1 chất khí duy nhất B thoát ra. B là khí gì? Viết phương trình phản ứng? 2) Xác định công thức phân tử của các chất A, B, C, D, E, F và viết phương trình phản ứng theo dãy biến hoá sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

(9)

Y

Câu I (4 điểm): 1) Cho sơ đồ biến hóa:

N

H

Ơ

N

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Hoá học Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 05 câu, trong 01 trang

Câu IV (4 điểm): Dung dịch A chứa đồng thời 2 muối bạc nitrat và đồng (II) nitrat với nồng độ mol của muối đồng gấp 4 lần nồng độ mol của muối bạc.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 33 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

1) Nhúng 1 thanh kẽm vào 250 ml dung dịch A. Sau 1 thời gian, lấy thanh kẽm ra và làm khô, thấy khối lượng thanh kẽm tăng 1,51 gam. Biết rằng dung dịch sau phản ứng chứa 3 muối. Tính nồng độ mol của muối kẽm trong dung dịch sau phản ứng? 2) Nếu giữ thanh kẽm trong 250 ml dung dịch A một thời gian đủ lâu thì thấy sau phản ứng dung dịch A chỉ chứa 1 muối duy nhất với nồng độ 0,54M. Tính nồng độ mol của các muối trong dung dịch A ban đầu? (Coi tất cả kim loại mới sinh ra đều bám vào thanh kẽm và thể tích dung dịch không thay đổi). Câu V (3,5 điểm): Cho hỗn hợp X gồm 3 hidrocacbon A, B, C mạch hở, thể khí (ở điều kiện thường). Trong phân tử mỗi chất có thể chứa không quá một liên kết đôi, trong đó có 2 chất thành phần phần trăm về thể tích bằng nhau. Trộn m gam hỗn hợp X với 2,688 lít O2 thu được 3,136 lít hỗn hợp khí Y (các thể tích khí đều đo ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, rồi thu toàn bộ sản phẩm cháy sục từ từ vào dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu được 2,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm đi 0,188 gam. Đun nóng dung dịch này lại thu thêm 0,2 gam kết tủa nữa (Cho biết các phản ứng hóa học đều xảy ra hoàn toàn). 1) Tính m và thể tích dung dịch Ca(OH)2 đã dùng. 2) Tìm công thức phân tử và tính thành phần % về thể tích của 3 hidrocacbon trong hỗn hợp X. (Cho: H =1; C =12; N =14; 0 =16; Na =23; Ca =40; Cu = 64; Zn =65; Ag = 108) -----------------HẾT----------------- Họ và tên thí sinh:………………………………………Số báo danh:………………………. Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1:………………………….Giám thị 2:………………………….

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 34 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH

.Q

0

1500 C 2CH4   C2H2 + 3H2 (4) lam lanh nhanh 0

4

H 2 SO4 đăc ,t 0

N

2

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

H SO l C2H4 + H2O   C2H5OH 6)

H Ư

1

t  C2H4 (5) C2H2 + H2  Pd

  CH3COOC2H5 + H2O (7) CH3COOH + C2H5OH   0

TR ẦN

P ,t , xt nCH2 = CH2   (- CH2 - CH2-)n (PE) (8) t , xt CH ≡ CH + HCl   CH2 = CHCl (9) P ,t , xt nCH2 = CHCl  (- CH2 - CHCl-)n (PVC) (10) * Nếu HS không ghi điều kiện, không cân bằng PTHH: trừ ½ tổng số điểm mỗi phương trình theo biểu điểm. * HS có thể chọn chất khác mà thỏa mãn PƯHH, cho điểm tối đa theo biểu điểm. 2. (2,5đ) -Cho khí H2 dư đi qua từ từ hỗn hợp nung nóng thì toàn bộ Fe2O3 và CuO chuyển thành Fe và Cu. -Hoà tan hỗn hợp rắn thu được( Fe, Cu, MgO) bằng dung dịch HCl dư.Lọc lấy riêng chất rắn không tan là Cu. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 MgO + 2HCl  MgCl2 + H2O Lấy Cu nung trong không khí ta được CuO. to 2CuO 2Cu +O2  -Hỗn hợp dung dịch thu được gồm MgCl2, FeCl2, HCl dư đem điện phân dung dịch thì thu được Fe   Fe +Cl2 FeCl2 đpdd Lọc lấy Fe nung trong không khí ta được Fe2O3. to 4Fe + 3O2  2 Fe2O3 -Sau đó cho dd NaOH dư tác dụng với dd còn lại(MgCl2, HCl dư). MgCl2 + 2 NaOH  Mg(OH)2 +2 NaCl HCl + NaOH  NaCl + H2O Lọc kết tủa , đem nung ta được MgO nguyên chất. to MgO + H2O PTHH: Mg(OH)2  Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa 0

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

0

D

IỄ N

Đ

ÀN

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Hướng dẫn chấm gồm 03 trang Câu Nội dung I. Gán các chất như sau: A: C4H10; B: CH3COOH; C: CH3COONa; D:CH4; E: C2H2; F: C2H4 ; G: C2H5OH; H: CH3COOC2H5; L: CH2 = CHCl t PTHH: 2C4H10 + 5O2  4CH3COOH + 2H2O (1) CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O (2) t  CH4 + Na2CO3 (3) CH3COONa(r) + NaOH(r)  CaO

N

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HOÁ HỌC THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2012-2013

Câu

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 35 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

B

10 00

A

-H

Ó

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

G

2

5

TP

2

2

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

1

-Khí B là : CO2 hoặc C2H4 -Dung dịch A là: Nước brom hoặc dung dịch bazơ tan Ví dụ; - A là nước brom: C2H4 + Br2  C2H4Br2 SO2+ Br2+ H2O  2HBr + H2SO4 Vậy B là CO2. - A là dung dịch bazơ tan SO2 + Ba(OH)2  BaSO3 + H2O CO2 + Ba(OH)2  CaSO3 + H2O Vậy B là C2H4 1) Theo đề bài, ta có A là NaHS, theo dãy biến hoá ta có: NaOH  HCl O Na2S   H2S  SO2 V NaHS  SO3   H2SO4  BaSO4 Ot (A) (B) (C) (D) (E) (F) Các phương trình phản ứng:( Mỗi phản ứng 0,25 điểm)  Na2S + H2O NaHS + NaOH   2NaCl + H2S Na2S + HCl  2H2S + 3O2   2SO2 + 2H2O V2O 2SO3 2SO2 + O2 5   t  H2SO4 SO3 + H2O  H2SO4 + Ba(OH)2   BaSO4 + 2H2O - Hòa tan hỗn hợp vào nước lọc, tách lấy chất rắn FeS2, CuS và dung dịch NaOH: Na2O + H2O 2NaOH - Điện phân nước thu được H2 và O2: 2H2O 2H2 + O2 (1) - Nung hỗn hợp FeS2, CuS trong O2 (1) dư đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp rắn Fe2O3, CuO và khí SO2: 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 CuS + O2 CuO + SO2 - Tách lấy khí SO2 cho tác dụng với O2 (1) dư có xúc tác, sau đó đem hợp nước được H2SO4: 2SO2 + O2 2SO3 SO3 + H2O H2SO4 (2) - Lấy hỗn hợp rắn Fe2O3, CuO đem khử hoàn toàn bằng H2 (1) dư ở nhiệt độ cao được hỗn hợp Fe, Cu. Hòa tan hỗn hợp kim loại vào dd H2SO4 loãng (2), được dung dịch FeSO4. Phần không tan Cu tách riêng. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O. CuO + H2 Cu + H2O. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 - Cho Cu tác dụng với O2 (1) tạo ra CuO sau đó hòa tan vào dung dịch H2SO4 (2) rồi cho tiếp dung dịch NaOH vào, lọc tách thu được kết tủa Cu(OH)2. 2Cu + O2 2CuO CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4.

N

II

D

Câu III

1

Các phương trình phản ứng điều chế C2H5Br, C2H4Br2 được thực hiện theo dãy biến hóa sau: CaC2 + 2H2O  Ca(OH)2 + C2H2 t , xt C2H2 + H2   C2H4 o

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C2H4 + Br2  C2H4Br2 t , xt 3C2H2   C6H6 t , Fe C6H6 + Br2   C6H5Br + HBr Gọi số mol mỗi oxit là a  số mol AgNO3 là 8a + Phản ứng khi cho CO dư qua hỗn hợp các chất nung nóng: t C CO + CuO  Cu + CO2 (1) a (mol) a (mol) a (mol) t C 3Fe + 4CO2 (2) 4CO + Fe3O4  a (mol) 3a (mol) 4a (mol)  Thành phần của X: Cu = a (mol); Fe = 3a (mol); BaO = a (mol); Al2O3 = a (mol)  Thành phần khí Y: CO2 = 5a (mol); CO dư + Phản ứng khi cho X vào nước dư: BaO + H2O  Ba(OH)2 (3) a (mol) a (mol) Al2O3 + Ba(OH)2  Ba(AlO2)2 + H2O (4) a (mol) a (mol) a (mol)  Thành phần dung dịch E: Ba(AlO2)2 = a(mol)  Thành phần Q: Cu = a(mol); Fe = 3a(mol) + Phản ứng khi cho Q vào dung dịch AgNO3: Trước hết: Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag (5) 3a (mol) 6a (mol) 3a(mol) 6a(mol) Sau đó: Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag (6) a(mol) 2a(mol) a(mol) 2a(mol)  Thành phần dung dịch T: Fe(NO3)2 = 3a(mol); Cu(NO3)2 = a(mol)  Thành phần F: Ag = 8a(mol). * Nếu không viết 2 phản ứng (5), (6) xảy ra theo thứ tự trừ 0,5 điểm + Phản ứng khi cho khí Y sục qua dung dịch E: 2CO2 + 4H2O + Ba(AlO2)2  Ba(HCO3)2 + 2Al(OH)3  (7) 2a (mol) a(mol) a(mol) 2a(mol)  Thành phần dung dịch G: Ba(HCO3)2 = a(mol)  Thành phần H: Al(OH)3 = 2a(mol) * Đặt a,b là số mol của NO và NO2 o

2

H

Ơ

0

N

o

* Phản ứng hoà tan M: 10M + 14n HNO3  10M(NO3)n + 3nNO↑ + nNO2 ↑+ 7nH2O 10M (gam)  4n mol khí 32 (gam)  8,96/22,4 = 0,4 mol khí  10M .0,4 = 32.4n  M = 32n  M = 64  Vậy M là Cu

ÀN Đ IỄ N

Câu IV

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

30a  46b a 3  17   2(a  b) b 1

TO

3

ÁN

Ta có :

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

0

D

-Gọi a là số mol của AgNO3  số mol của Cu(NO3)2 là 4a mol -Dung dịch sau phản ứng chứa 3 muối nên Zn chỉ phản ứng với một phần AgNO3.(3 muối đó là: Zn(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 -Gọi x là số mol Zn phản ứng PTHH: Zn + 2AgNO3  Zn(NO3)2 + 2Ag x 2x x 2x

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 37 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

-Vì thanh kẽm sau phản ứng tăng nên tao có phương trình : 108 . 2x – 65x = 1,51  x=0,01 (mol) -Theo phương trình ta có: n AgNO3 phản ứng = 0,02 mol; n Zn(NO3)2 = 0,01 mol -Vậy,C M Zn(NO3)2= 0 ,01 =0,04 M 0 , 25

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

 n Zn(NO3)2 = 0,54 .0,25=0,135(mol)

-Từ (1 và 2)  n Zn(NO3)2pư = 0,5a + 4a = 0,135  a= 0,03(mol)

TR ẦN

 nAgNO3= 0,03 mol; nCu(NO3)2= 4a= 0,12mol

-Vậy: C M AgNO3= 0,03: 0,25 = 0,12 M

B

10 00

Câu V

C M Cu(NO3)2= 0,12: 0,25 = 0,48M

Ó

A

3,136 = 0,14 (mol) nO2 = 2,688 = 0,12 (mol), n hỗn hợp Y = 22, 4 22, 4

-H

n hỗn hợp X = 0,14 – 0,12 = 0,02 (mol) Đặt công thức trung bình của A, B, C là: Cx H y

Ý

y 4

y 2

0

-L

t H2O (1) PƯHH: Cx H y + ( x + )O2  x CO2 +

TO

ÁN

Hỗn hợp sản phẩm đốt cháy Y gồm CO2, H2O, O2 (có thể dư), sục sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2, có PƯHH CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O (2) 2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 (3) t CaCO3 + H2O + CO2  (4) Ca(HCO3)2  0

ÀN Đ D

IỄ N

1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

-Ta có: C M Zn(NO3)2= 0,54 M

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4a 4a 4a 4 a

Đ ẠO

2

TP

Zn + Cu(NO3)2  Zn(NO3)2 + Cu (2)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

-Dung dịch chỉ chứa 1 muối duy nhất là Zn(NO3)2 nên AgNO3 và Cu(NO3)2 đã phản ứng hết -PTHH: Zn + 2AgNO3  Zn(NO3)2 + 2Ag (1) 0,5a a 0,5a a

Ơ

1

Từ (2)  nCO = nCaCO 2

3

từ (3), (4)  nCO = 2 nCaCO 2

2, 0 = 0,02 (mol) 100 0, 2 = 0,004 (mol) (3) = 2. 100

(2)

3

=

Vậy: Tổng số mol CO2 ở sản phẩm cháy tạo ra: 0,02 + 0,004 = 0,024 (mol) mdd giảm = mCaCO (2) - ( mCO + mH O ) = 0,188 (g) 3

2

2

 mH O = 2,0 - 0,024. 44 – 0,188 = 0,756 (g) 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 38 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nH O = 2

0, 756 = 0,042 (mol) 18

Theo định luật BTKL: mX = mC + mH = 0,024.12 + 0,042. 2 = 0,372 (gam) nCa(OH) = nCa(OH) (2) + nCa(OH) (3) = 0,02 + 0,002 = 0,022 (mol) 2

2

2

Ơ H

0, 024 = 1,2  trong X có một chất là CH4 0, 02

N

2

Y

Từ nCO ; nX  x =

N

0, 022  V = = 1,1 (lít) 0,02 nCn H 2 n2 = nH 2O - nCO2 = 0,042 – 0,024 = 0,018 (mol)

2m

10 00

B

nC = 0,009 .1+ 0,009 . n + 0,002. m = 0,024  9n + 2m = 15 m 2 3 n

11 9

1

4 7 9

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

(loại) b) Nếu: y = z  x = 0,018 – 0,002 = 0,016  nC = 0,016 . 1 + 0,002n + 0,002m = 0,024  n + m = 4 m 2 3 4 n 2 1 0 Chọn cặp nghiệm: C2H6, C2H4 Vậy công thức phân tử của hỗn hợp X: CH4, C2H6, C2H4 CTCT: CH3 – CH3 , CH2 = CH2 c) Nếu x= z = 0,02  y = 0,016 nC = 0,002 . 1 + 0,016n + 0,002m = 0,024  8n + m = 11 m 2 3 4

2

9 8

n

1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0, 018 = 0,009 2

N

m

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

a) Nếu: x = y =

2 n2

TR ẦN

n

4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

G

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

2

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Vậy 3 hidrocacbon có thể có CTTQ thuộc các loại CnH2n + 2, CmH2m (Vì 3 hidrocacbon có tối đa một liên kết đôi) Chia X thành 3 trường hợp: Trường hợp 1: X có 3 hiđrocacbon đều có CTTQ CnH2n + 2 nX = nH O - nCO = 0,018 < 0,02  loại Trường hợp 2: X gồm CH4, một hiđrocacbon có CTTQ CnH2n + 2 và một hiđrocacbon có CTTQ CmH2m (n,m  4; m  2) Đặt nCH = x (mol), nC H = y mol, nC H = z mol Ta có: x + y = 0,018 mol z = 0,02 – 0,018 = 0,002 mol

7 8

D

(loại) Trường hợp 3: X gồm CH4, một hiđrocacbon có CTTQ CnH2n và một hiđrocacbon có CTTQ CmH2m (2  n,m  4) Đặt nCH = x (mol), nC H = y mol, nC H = z mol n

4

2n

m

2m

nH O - nCO = 0,018  y + z = 0,02 – 0,018 = 0,002 mol 2

2

vì x phải khác y và z  y = z = 0,001

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 39 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

G

----------------------------------Hết---------------------------

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

Ơ H

D

IỄ N

Đ

ÀN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

0,018 . 100% = 90% , %C2H4= %C4H8 = 5% 0,02

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

b) Trường hợp: CH4, C2H4, C4H8 %CH4 =

N

.Q

U

Y

0,016 . 100% = 80% , %C2H6= %C2H4 = 10% 0,02

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

%CH4 =

N

nC = 0,018 . 1 + 0,001n + 0,001m = 0,024 n + m = 6 m 2 3 4 n 4 3 2 Chọn: C2H4, C4H8 CTCT của C4H8 CH3 – CH = CH – CH3 CH2 = CH – CH2 – CH3 CH2 = C – CH3 3.a) Trường hợp: CH4, C2H6, C2H4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 40 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ SỐ: 06 KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: HÓA HỌC (Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 28/3/2012

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

CÂU 1: (4,5 điểm) 1. Khi cho dung dịch H3 PO4 Tác dụng với dung dịch NaOH tạo được dung dịch M. a) Hỏi M có thể chứa những muối nào? b) Phản ứng nào có thể xảy ra khi thêm KOH vào dung dịch M c) Phản ứng nào có thể xảy ra khi thêm H3 PO4 (hoặc P2 O5) vào dung dịch M? Viết phương trình húa học (PTHH) của cỏc phản ứng. 2. Hãy nêu một muối vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng với NaOH , thoả món điều kiện: a) Cả hai phản ứng đều có khí thoát ra. b) Phản ứng với HCl có khí bay lên và phản ứng với NaOH có kết tủa. c) Cả hai phản ứng đều tạo kết tủa. CÂU 2: (4,0 điểm) 1. Cho các bình đựng các oxit riêng không nhãn sau: MgO, Na2O, P2O5 và ZnO dùng phương pháp hóa học hãy phân biệt các bình trên (chỉ dùng hai hoá chất khác), viết PTHH của các phản ứng để minh họa. 2. Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):  a) FeS2 + O2   b) Fe3O4 + HCl   c) Al2O3 + NaHSO4   FexOy + CO2 d) Fe2O3 + CO  CÂU 3: (3,0 điểm) 1. Trộn V1 lít dung dịch HCl 1M với V2 lít dung dịch NaOH 2M được dung dịch X. Dung dịch X hoà tan được tối đa a mol Al(OH)3. Tìm biểu thức liên hệ giữa V1, V2 và a? 2. Cho ba bình mất nhón: - Bình X chứa dung dịch NaHCO3 và Na2CO3. - Bình Y chứa dung dịch NaHCO3 và Na2SO4. - Bình Z chứa dung dịch Na2CO3 và Na2SO4. Chỉ dựng quỳ tím, dung dịch HCl, dung dịch Ba(OH)2 và ống nghiệm; hãy phân các bình trên? Viết PTHH của các phản ứng để minh hoạ. CÂU 4: (4,0 điểm) Có 2 kim loại R và M, mỗi kim loại chỉ có một hoá trị. Cho dòng khí CO dư đi qua ống sứ nung nóng chứa hỗn hợp A gồm 2 oxit của 2 kim loại trên đến khi phản ứng hoàn toàn thì còn lại chất rắn A1 trong ống và khí A2 đi ra khỏi ống. Dẫn khí A2 vào cốc đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 2,955g kết tủa. Cho A1 tác dụng với dung dịch H2SO4 10% vừa đủ thì không có khí thoát ra, còn lại 0,96g chất rắn không tan và tạo ra dung dịch A3 có nồng độ 11,243%. a) Xác định các kim loại R, M và công thức các oxit đã dùng. b) Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A nếu biết rằng khi hoà tan hết A vào dung dịch HCl thì nồng độ phần trăm của hai muối trong dung dịch là bằng nhau. CÂU 5: (3,5 điểm)

N

UBND TỈNH THÁI NGUYÊN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 41 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cho 6,8 gam hỗn hợp bột A gồm Fe và Mg vào 400 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/lít. Sau phản ứng thu được 9,2 gam chất rắn B và dung dịch C. Thêm NaOH dư vào dung dịch C được kết tủa. Nung kết tủa này ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 6,0 gam chất rắn D. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong A và tính x.

Ơ

N

(Biết: H=1, O=16, C=12,Cl=35,5, Mg=24, Fe=56, Zn=65, Ca=40)

TO

ÁN

-L

Đ D

IỄ N

3,0 1,0 1,0 1,0 1,5 0,5 0,5 0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

1 a) H3PO4 + NaOH  NaH2PO4 + H2O H3PO4 + 2NaOH  Na2HPO4 + 2H2O 1 (4,5đ) H3PO4 + 3NaOH  Na3PO4 + 3H2O Dung dịch M chứa từ 1 đến 2 hoặc 3 muối tạo ra ở từng phương trình trên. b) Thêm KOH vào M ( thêm dd bazơ mạnh) 3NaH2PO4 + 6KOH  Na3PO4 + 2K3PO4 + 6H2O 3NaHPO4 + 3KOH  2Na3PO4 + K3PO4 + 3H2O c) Thêm H3PO4 vào M (thêm axít yếu) H3PO4 + 2Na3PO4  3Na2HPO4 2H3PO4 + 2Na3PO4  3NaH2PO4 H3PO4 + 2Na2HPO4  2NaH2PO4 Thêm P2O5 thì P2O5 + 3H2O  2H3PO4 sau đó phản ứng xẫy ra như trên. 2. a) (NH4)2CO3 + 2HCl  2NH4Cl + CO2 + H2O (NH4)2CO3 + 2NaOH  Na2CO3 + 3NH3 + 2H2O (có thể chọn NH4HCO3; (NH4)2CO3 ; NH4HSO3 ; NH4HS ... ) b) Ca(HCO3)2 + 2HCl  CaCl2 + 2CO2 + 2H2O Ca(HCO3)2 + 2NaOH  CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O c) Mg(AlO2)2 + 2HCl + 2H2O  MgCl2 + 2Al(OH)3 Mg(AlO2)2 + 2NaOH  Mg(OH)2  + 2NaAlO2 Hoặc: Ag2SO4 + 2HCl  2AgCl + H2SO4 Ag2SO4 + 2NaOH  2AgOH + Na2SO4 1. Hai thuốc thử nhận biết nước và quỳ tím - Cho 4 mẫu oxit vào nước:

ĐIỂM

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

NỘI DUNG

N

CÂU

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

HD CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN HÓA HỌC (Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề)

Đ ẠO

UBND TỈNH THÁI NGUYÊN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Họ tên thi sinh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi . . . . . SBD . . . . . . . . .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2,0

Trang 42 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Hai mẫu tan hoàn toàn: H2O  Na2O +  2NaOH + 3H2O  P2O5  2H3PO4 - Cho quỳ tím vào 2 dung dịch thu được: + Quỳ tớm xanh dd NaOH, nhận biết Na2O + Quỳ tím đỏ dd H3PO4, nhận biết P2O5 - Cho dd NaOH trờn vào hai mẫu cũn lại: + Mẫu tan là ZnO do: ZnO + 2NaOH   Na2ZnO2 + H2O + Mẫu khụng tan là MgO 2. Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): t a) 4FeS2 + 11O2   2Fe2O3 + 8SO2  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O b) Fe3O4 + 8HCl   Al2(SO4)3 + 3Na2SO4 + 3H2O c) Al2O3 + 6NaHSO4  t  2FexOy + (3x-2y)CO2 d) xFe2O3 + (3x-2y)CO  1. 3 Số mol HCl = V1 mol (4,0đ) Số mol NaOH = 2V2 mol Trường hợp 1: Dung dịch X chứa HCl dư HCl + NaOH → NaCl + H2O 2V2 2V2 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O 3a a Số mol HCl = 2V2 + 3a = V1 Trường hợp 2: Dung dịch X chứa NaOH HCl + NaOH → NaCl + H2O V1 V1 Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O a a Số mol NaOH = V1 + a = 2V2 2. - Điều chế dung dịch BaCl2: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm, cho tiếp quỳ tím vào, quỳ tím hoá xanh. Cho từ từ dung dịch HCl vào đến khi quỳ chuyển sang màu tím thỡ dừng lại, ta điều chế được dd BaCl2 Ptpư: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O - Lấy một lượng nhỏ từng dung dịch X, Y, Z cho vào từng ống nghiệm riêng biệt đánh số thứ tự + Cho dd BaCl2 vào từng ống nghiệm đến dư, các ống nghiệm đều tạo kết tủa trắng: Kết tủa từ X chứa BaCO3; từ Y chứa BaSO4; từ Z chứa hỗn hợp BaCO3 và BaSO4. Ptpư: K2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2KCl K2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2KCl + Cho dung dịch HCl tới dư vào từng ống nghiệm chứa các kết tủa: Nếu kết tủa nào tan hết thỡ ban đầu là dd X, nếu kết tủa tan một phần thỡ đó là dd Z, cũn lại là dd Y BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2  + H2O a)

-L

ÁN

TO

ÀN

Đ IỄ N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

Ó

A

2,0

Ý

-H

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

2,0

G

0

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

2,0

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

2 (4,0đ)

2,5

Trang 43 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ Y

D

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1,5

B

Rút gọn ta được: R = 9n. => Kim loại cần tìm là Al. * Vậy 2 kim loại là Cu và Al, hai oxit tương ứng là CuO và Al2O3. b) - Số mol CuO trong A là 0,015 mol, số mol Al2O3 trong A là x mol. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O (4) Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O (5) - Vì C% của 2 muối CuCl2 và AlCl3 trong dd là bằng nhau nên khối lượng muối trong 2 dd cũng bằng nhau. Do đó, ta có: 135.0,015 = 276.x => x = 0,0076 mol. Vậy: %CuO  60,8 % %Al2O3  39,2 % Khi cho hỗn hợp kim loại vào dd CuSO4 thỡ Mg phản ứng trước, sau đó 5 (3,5đ) đến Fe. Như vậy xét 3 trường hợp. * Trường hợp 1: Mg chưa phản ứng hết. Do đó, Fe cũn nguyờn lượng, CuSO4 hết nờn dung dịch C chỉ cú MgSO4 và chất rắn D là MgO Mg → MgSO4 → Mg(OH)2 → MgO Số mol Mg phản ứng = Số mol MgO = 6 : 40 = 0,15 (mol) Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu 1 mol 1 mol 1 mol 24 gam 64 gam tăng 40 gam 0,06 mol ← tăng 9,2 – 6,8 = 2,4 gam  Vụ lý, do số mol Mg phản ứng khỏc 0,15 mol.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2 R  96n x  11,243 2 R  96n .x  98nx 100

TR ẦN

H Ư

N

G

+ Cho m nhận các giá trị: 1;2;3 ta có kim loại M thoả mãn là Cu. - Khi cho A1 tác dụng với H2SO4 ta có: R2On + nH2SO4 R2(SO4)n + nH2O (3) x 98nx (2R+96n).x Với x là số mol của R2On trong A1, ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ ẠO

3

TP

2,955  0,015 (mol)] 197 0,015.2 .M = 0,96 => M=32m - Khối lượng kim loại trong A1là: m

[ n BaCO 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O (2) 0,015 0,015 (mol)

N

H

0,015.2 0,015 (mol) m

U

N

- Vì A1 tác dụng với dd H2SO4 10%, không có khí thoát ra và còn lại 0,96g chất rắn, nên trong A1 không chứa kim loại tác dụng với H2SO4 tạo ra H2. Đồng thời trong hai oxit kim loại ban đầu phải có một oxit không tác dụng 4 (4,0đ) với CO. - Giả sử oxit ban đầu không phản ứng với CO là R2On còn oxit phản ứng là M2Om, ta có: t0 M2Om + m CO 2M + mCO 2 (1)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2,5

Trang 44 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H

N

0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Chú ý: Thí sinh làm bài theo phương pháp khác: Cho kết quả đúng; lập luận chặt chẽ giám khảo căn cứ thang điểm của HD chấm cho điểm sao cho hợp lý. ----------------------------------Hết---------------------------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

* Trường hợp 2: Mg phản ứng hết, Fe dư. Gọi a và b lần lượt là số mol Mg ban đầu và số mol Fe phản ứng. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu 1 mol 1 mol 1 mol 1 mol 24 gam 64 gam tăng 40 gam a mol a mol a mol tăng 40a gam Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu 1 mol 1 mol 1 mol 1 mol 56 gam 64 gam tăng 8 gam b mol b mol b mol tăng 8b gam Mg → MgSO4 → Mg(OH)2 → MgO a mol a mol 2Fe → 2FeSO4 → 2Fe(OH)2 → Fe2O3 b mol 0,5b mol Ta có: 40a + 8b = 9,2 – 6,8 = 2,4 40a + 80b = 6  a = 0,05; b = 0,05 Phần trăm khồi lượng Mg trong hỗn hợp đầu là: 0,05 x 24 : 6,8 x 100% = 17,65(%) Phần trăm khồi lượng Fe trong hỗn hợp đầu là: 100% - 17,65% = 82,35(%) Số mol CuSO4 = a + b = 0,1 (mol) x = 0,1/0,4 = 0,25 (M) *Trường hợp 3: Fe, Mg đều hết, CuSO4 dư. Trường hợp này loại do khi đó khối lượng chất rắn D gồm sắt oxit và oxit của magie, đồng oxit dư lại có khối lượng nhỏ hơn khối lượng kim loại ban đầu (6 < 6,8).

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 45 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ SỐ: 07

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Câu1. (4, 0 điểm) Viết phương trình phản ứng có thể xảy ra của các trường hợp sau: 1. Trộn dung dịch KHCO3 với dung dịch Ba(OH)2 2. Cho mẫu Al2O3 vào dung dịch KHSO4. 3. Cho hỗn hợp chứa Fe và Fe3O4 vào dung dịch HCl. 4. Cho từ từ nước vôi trong vào bình chứa khí CO2. Câu 2. (2, 0 điểm) Hỗn hợp A chứa Al2O3, Fe3O4 và CuO. Hòa tan A trong dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch C và chấy rắn D. Thêm từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch C cho đến khi phản ứng kết thúc. Nung D trong ống chứa khí H2 (dư) ở nhiệt độ cao được chất rắn E. Hòa tan E trong axit H2SO4 đặc, nóng. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 3. (4, 0 điểm) Cho hỗn hợp X có thành phần khối lượng như sau: %MgSO4 = %Na2SO4 = 40%, phần còn lại là MgCl2. Hòa tan a gam X vào nước được dung dịch Y, thêm tiếp Ba(OH)2 vào Y cho đến dư thu được (a+17, 962) gam kết tủa T. 1. Tìm giá trị a. 2. Nung T ngòai không khí đến khối lượng không đổi được b gam chất rắn Z. Tìm b. Câu 4. (4, 0 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau đây (viết phương trình phản ứng, xác định các chất ứng với mỗi chữ cái (A), (B), (C) . . .) (A) + (B)  (D) + Ag  (E) + HNO3  (D) + H2O (D) + (G)  (A) (B) + HCl  (L) + HNO3 (G) + HCl  (M) + H2  (M) + (B)  (L) + Fe(NO3)2 Câu 5. (3, 0 điểm) Đốt cháy hòan tòan chất hữu cơ A chỉ thu được CO2 và hơi H2O. Khối lượng của 0, 05 mol A bằng với khối lượng của 0, 1125 mol khí oxi. Xác định công thức phân tử của A. Câu 6. (3 điểm) Oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5. trong hợp chất với hiđro, R chiếm 91, 17% về khối lượng. 1. Xác định công thức hóa học oxit cao nhất của R. 2. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho oxit trên vào dung dịch KOH. Cho: H = 1, C = 12, N = 14, Cl = 35, 5, S = 32, P = 31, Br = 80, Na = 23, Mg = 24. K = 39, Fe = 56, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137. Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hòan. Hết

Ơ

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS CẤP TỈNH NĂM HỌC 2009-2010 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 46 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÀN Đ IỄ N D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Ơ

H

N Y

0, 5 0, 5 0, 5 0, 5 0, 5 0, 5 1,0 0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0, 25 0, 25 0, 25 0, 25 1,0 0,5 0,5 1,0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

o

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

o

TR ẦN

o

B

o

0, 25 0, 25 0, 5 0, 25 0, 25 0, 25 0, 25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

o

Điểm 0, 5 0, 5 1,0 0, 25 0, 25 0, 5 0, 5 0, 5

U

Câu Nội dung 1 1. 2KHCO3 + Ba(OH)2  K2CO3 + BaCO3  (4đ) KHCO3 + Ba(OH)2  KOH + BaCO3  + H2O 2. Al2O3 + 6KHSO4  3K2SO4 + Al2 (SO 4)3 + 3H2O 3. Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Fe + 2HCl  FeCl2 + H2  Fe + 2FeCl3  3FeCl2 4. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 (nếu Ca(OH)2 không dư so với CO2) 2 Al2O3 + 2NaOH  NaAlO2 + H2O (2đ)đđ D: Fe3O4, CuO, C: NaAlO2, NaOH dư 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O 2NaAlO2 + 4H2SO4  Al2(SO4)3 + Na2SO4 + 4H2O t Fe3O4 + 4H2   3Fe + 4H2O t CuO + H2   Cu + H2O E: Fe, Cu t  CuSO4 + SO2 + H2O Cu +H2SO4  t  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 2Fe + 6H2SO4  3. 1. MgSO4 + Ba(OH)2  BaSO4  + Mg(OH)2  (4đ) Na2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4  + 2NaOH  MgCl2 + Ba(OH)2  BaCl2 + Mg(OH)2  m BaSO4 + mMg(OH)2 = a + 17, 962 2, 33a (40/12000 + 40/142000 + 20/ 9500 = a + 17, 962 Giải phương trình, ta có: a = 24 gam t 2. Mg(OH)2   MgO + H2O B = (24 + 17, 962) – 18, 24 (40/12000 + 20/9500) = 39, 6 (gam) 4 Fe(NO3)2 + 2AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag  (4đ) (A) (B) (D) Fe2O3 + 6HNO3  2Fe(NO3)3 + 3H2O (E) Fe + 2Fe(NO3)3  3Fe(NO3)2 (G) HCl + AgNO3  AgCl  + HNO3 (L) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (M) FeCl2 + 2AgNO3  2AgCl + Fe(NO3)2 Đúng các chữ cái: A, B, C … 5 A: CxHyOz (z  0)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS CẤP TỈNH NĂM HỌC 2009-2010 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

.Q

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC

Trang 47 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

H

N

Y

U .Q TP Đ ẠO

1. Hợp chất với hiđro: RH3 R/3 = 91, 17/ 100 – 91, 17 R = 31 (P) Oxiyt cao nhất: P2O5 2. P2O5 + 6KOH  2K3PO4 + 3H2O P2O5 + 4KOH  2K2HPO4 + H2O P2O5 + 2KOH + H2O  2KH2PO4 ----------------------Hết--------------------

3 24 2 0 lọai

0,25 0, 25 0, 25 4x0,5 0, 25 0, 25 0, 5 0, 5 0, 5 0, 5 0, 5

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

6 (3đ)

o

t CxHyOz + (x+y/4 – z/2) O2   xCO2 + y/2H2O MA = 0,1125 x 32/0,05 = 72 12x + y + 16z = 72 z 0 1 2 40 12x + y 72 56 x 5 4 3 y 12 8 4 CTPT C5H12 C4H8O C3H4O2

G

(3đ)

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ SỐ: 08 KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS CẤP TỈNH NĂM HỌC 2008-2009 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 04/03/2009 (Đề thi có 2 trang)

R2

D X

Y3

G

Y4 X

N

G

Y2

4 R4 R3 Y5 3 Cho biết: - A, B, D, E, G là những kim loại khác nhau. - X1, X2, X3, X4 là những hợp chất đều có cùng một thành phần nguyên tố kim loại. - R1, R2, R3, R4 là 4 muối có chứa cùng một thành phần nguyên tố kim loại. - Y1, Y2, Y3, Y4 đều có chứa nguyên tố clo. - Các chất A, B, .., X1, X2, .., R1, R2, .., Y1, .., Y4 là những chất khác nhau. Câu III: (4 điểm) 1) Cho hỗn hợp NaCl và NaBr tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì tạo ra kết tủa có khối lượng bằng khối lượng AgNO3 tham gia phản ứng. Tính thành phần % khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. 2) Hỏi dung dịch thu được trong các thí nghiệm dưới đây có pH = 7, pH < 7 hay pH > 7 ? TN 1: Trộn dung dịch chứa 1g NaOH với dung dịch chứa 1g H2SO4. TN 2: Trộn 50 g dung dịch NaOH 8 % với 50 g dung dịch HCl 7,3 %. Câu IV: (4 điểm) Cho 9,6g kim loại R (hóa trị II) tác dụng với một thể tích khí O2. Sau phản ứng thu được x gam chất rắn (A). Cho toàn bộ (A) tác dụng vừa đủ với 22,5g dung dịch H2SO4 98%, đun nóng thu được m gam muối RSO4 và V lít (đktc) khí. Để khử hoàn toàn (A) thành R, cần dùng thể tích H2 cũng bằng V lít (đktc). Tính giá trị của m, x, V và xác định kim loại R. Câu V: (4 điểm) Có hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon X, Y (chứa cùng số H trong phân tử, có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp nói trên, thu được số mol nước gấp 3 số mol hỗn hợp đem đốt; số mol CO2 thu được nhiều hơn số mol nước một lượng bằng số mol mỗi hidrocacbon trong hỗn hợp. Số mol CO2 sinh ra do Y cháy nhiều hơn do X cháy một lượng bằng số mol mỗi hidrocacbon. Xác định công thức phân tử và dựa theo hóa trị các nguyên tố C, H để viết công thức cấu tạo có thể có của X và Y. Cho: C = 12 H = 1 O = 16 N = 14 Cl = 35,5 Fe = 56 Mg = 24 Zn = 65 Cu = 64 Al = 27 Ag = 108 Ca = 40 Ba = 137 Na = 23 K = 39 S = 32 Br = 80 Ghi chú: Thí sinh được dùng Bảng Tuần Hoàn các nguyên tố hóa học - Hết -

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

E

Y1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

R1

TP

X2

X1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Câu I: (4 điểm) 1) Cho một ví dụ có số liệu cụ thể làm cơ sở để giải thích hiện tượng benzen cháy trong không khí lại sinh ra nhiều muội than. Biết không khí chứa 20% O2 về thể tích. 2) a. Crăckinh nhằm mục đích gì ? Dầu mỏ Việt Nam có ưu điểm nổi bật nào ? b. Khi xăng dầu cháy, không phun nước vào lửa để dập tắt đám cháy, hãy giải thích. Đề xuất cách dập lửa thích hợp khi xăng dầu cháy. Câu II: (4 điểm) Viết các phương trình phản ứng theo chuỗi biến hóa dưới đây (mỗi mũi tên ứng với 1 phương trình hóa học):

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 49 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HCl

B

Ca(OH)2 BaSO4

Na2CO3

BaCO3 H2SO4

NaOH

NaCl dpdd

Fe CuCl2

Cu

Cl2

H2

HCl

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Mỗi phương trình phản ứng: 0,25 điểm . Mỗi sơ đồ 1 điểm (Riêng sơ đồ cuối có 5 phương trình, viết đúng 4 phương trình trở lên được đủ 1 điểm) Chọn các chất khác bảo đảm đúng yêu cầu của đề vẫn được đủ số điểm Câu III: (4 điểm) 1) Viết đúng 2 phương trình phản ứng 2 x 0,25 điểm = 0,5 điểm Gọi x số mol NaCl, y số mol NaBr + Khối lượng AgNO3 tham gia phản ứng: m AgNO  170( x  y ) + Khối lượng kết tủa : * m AgCl  143,5 x * m AgBr  188 y + Theo giả thiết lập đúng : 170(x+y)=143,5x + 188y 0,25 điểm

TO

3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

CaCl2

Ba(NO3) 2 FeCl 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ag AgNO3

AgNO3

Na2SO 4

H2 O

Na2CO3

Fe

BaCl2

CaO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

Cu

t

TR ẦN

H Ư

CuSO4

CaCO3

10 00

Zn(NO3) 2 Zn FeSO4

A

Al

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Câu I: (4 điểm) 1) - Nêu ví dụ cụ thể: 1 điểm Chẳng hạn: 2C6H6 + 15O2 → 12CO2 + 6H2O 0,1mol 0,75 mol 0,1 mol benzen cháy cần 0,75 mol O2 có thể tích 16,8 lít (đktc) tương ứng 84 lít không khí - Giải thích: 1 điểm Lượng không khí cần khá lớn nên không kịp đáp ứng cho sự cháy, làm cho C (trong benzen) cháy không hoàn toàn tạo ra muội than. 2) a. Crăckinh dầu mỏ nhằm tăng thêm lượng xăng. 0,5 điểm Ưu điểm là hàm lượng các hợp chất chứa lưu huỳnh thấp (<0,5%) 0,5 điểm b. Vì xăng nhẹ hơn nước, nên nước chảy tràn lan sẽ làm cho dầu loang nhanh trên mặt nước khiến đám cháy lan rộng ra gây cháy to hơn. 0,5 điểm Cách dập lửa thích hợp: phủ cát vào ngọn lửa (hay dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa) 0,5 điểm Câu II: (4 điểm)

Ơ

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS CẤP TỈNH NĂM HỌC 2008-2009 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 04/03/2009 (Đề thi có 2 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN HOÁ HỌC (Hướng dẫn chấm gồm 2 trang)

N

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

D

y

26,5 x 18

mhỗn hợp = m NaCl  m NaBr = 58,5x +103y= 58,5 x  % khối lượng NaCl =

58,5 x .100%  27,84% 26,5 58,5  .103x 18

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25điểm

26,5 .103x 18

0,5 điểm

Trang 50 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,5 điểm % khối lượng NaBr = 72,16% NaOH + H2SO4 → NaHSO4 + H2O (1) 0,25 điểm 2) TN 1: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O (2) 0,25 điểm + Theo (2) cứ 80 gam NaOH phản ứng với 98 gam H2SO4 cho môi trường trung tính pH=7 + Theo bài ra m NaOH  m H SO  1 (g) suy ra NaOHdư  môi trường sau phản ứng là môi trường kiềm có pH > 7. 0,5 điểm NaOH + HCl → NaCl + H2O 0,25 điểm TN 2: số mol NaOH = 0,1 và số mol HCl = 0,1 nên phản ứng trung hoà vừa đủ 0,25 điểm Do đó dung dịch thu được có môi trường trung tính: pH = 7 0,5 điểm Câu IV: (4 điểm) Xác định đúng kết quả: m = 0,15.160 = 24g 1 điểm 1 điểm x = mCuO + mCu = 6 + 4,8 = 10,8g V = 1,68 lít 1 điểm R là kim loại đồng (Cu) 1 điểm Nếu không tính ra kết quả nào, chỉ viết được 4 phương trình phản ứng dưới đây được 0,5 điểm (Viết được 2 phương trình được 0,25 điểm) 2R + O2  2RO Rdư + 2H2SO4  RSO4 + SO2 + 2H2O RO + H2SO4  RSO4 + H2O RO + H2  R + H2O Câu V: (4 điểm) Công thức của X, Y lần lượt có dạng CxHy , CzHy. Số mol mỗi chất là a (mol) Phương trình phản ứng cháy: 4

ax

0,25 điểm

0,25 điểm

ay/2

-H

Ó

y y Cz H y  (z  )O2  zCO2  H 2O 4 2

a az ay/2 Theo đề ta có: ay/2 + ay/2 = 3(a + a)  ay = 6a  y = 6 0,25 điểm  x + z = 7 mặt khác: a(x + z) – ay = a 0,25 điểm và az – ax = a 0,25 điểm  z = x + 1 Suy ra x = 3 và z = 4 0,25 điểm CTPT của X và Y lần lượt là C3H6 và C4H6. 0,5 điểm CTCT có thể có : X có 1 CTCT mạch hở và 1 CTCT mạch vòng Y có 4 CTCT mạch hở và 3 CTCT mạch vòng Mỗi CTCT đúng được 0,25 điểm , đúng 8 hoặc cả 9 CTCT được 2 điểm ----------------------------------Hết---------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a

A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

y y Cx H y  ( x  )O2  xCO2  H 2O 4 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

2

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 51 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ SỐ: 09 KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2006 – 2007

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ CHÍNH THỨC Số báo danh ……………

H

Ơ

N

Môn thi: HÓA HỌC - LỚP 9 THCS Thời gian: 150 phút(không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 28/03/2007 Đề thi này có 4 câu, gồm 01 trang

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Câu 2: (5,5 điểm) 1. Viết công thức cấu tạo các đồng phân ứng với công thức phân tử: C2H4O2 , C3H8O, C5H10 . 2. Chất A có công thức phân tử C4H6. Xác định công thức cấu tạo của A, B, C, D và hoàn thành phương trình hóa học biểu diễn các phản ứng theo sơ đồ: +Cl2 dd NaOH +H2 H2SO4đđ t0,xt,p A B C D A Cao su 1:1 Ni,t0 1700C 3. Hỗn hợp khí gồm CO, CO2, C2H4 và C2H2. Trình bày phương pháp dùng để tách từng khí ra khỏi hỗn hợp Câu3: (4,0 điểm) Có hai dung dịch; H2SO4 (dung dịch A), và NaOH (dung dịch B). Trộn 0,2 lít dung dịch A với 0,3 lít dung dịch B được 0,5 lít dung dịch C. Lấy 20 ml dung dịch C, thêm một ít quì tím vào, thấy có màu xanh. Sau đó thêm từ từ dung dịch HCl 0,05M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 40 ml dung dịch axit. Trộn 0,3 lít A với 0,2 lít B được 0,5 lít dung dịch D. Lấy 20 ml dung dịch D, thêm một ít quì tím vào thấy có màu đỏ. Sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 80 ml dung dịch NaOH. a. Tính nồng độ mol/l của 2 dung dịch A và B. b. Trộn VB lít dung dịch NaOH vào VA lít dung dịch H2SO4 ở trên ta thu được dung dịch E. Lấy V ml dung dịch E cho tác dụng với 100 ml dung dịch BaCl2 0,15 M được kết tủa F. Mặt khác lấy V ml dung dịch E cho tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 1M được kết tủa G.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

B

TR ẦN

H Ư

N

G

0

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Câu 1. (6,5 điểm) 1. Khi cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch X1 và khí X2. Thêm vào X1 một ít tinh thể NH4Cl rồi tiếp tục đun nóng thấy tạo thành kết tủa X3 và có khí X4 thoát ra. Xác định X1, X2 , X3 , X4. Viết phương trình hoá học biểu diễn các phản ứng xảy ra. 2. Xác định các chất A, B, C, D, E, F, H và hoàn thành sơ đồ biến hóa sau: + NaOH C + E t B +NaOH +HCl H Biết rằng H là thành phần chính của đá A  phấn; B là khí + NaOH D +F dùng nạp cho các bình chữa cháy(dập tắt lửa). 3. a. Bằng phương pháp hóa học hãy tách SO2 ra khỏi hỗn hợp gồm các khí SO2 , SO3 , O2. b. Bằng phương pháp hóa học hãy tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Cu. 4. Có 5 chất rắn: BaCl2 , Na2SO4 , CaCO3 , Na2CO3 , CaSO4.2H2O đựng trong 5 lọ riêng biệt. Hãy tự chọn 2 chất dùng làm thuốc thử để nhận biết các chất rắn đựng trong mỗi lọ.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 52 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Nung F hoặc G ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì đều thu được 3,262gam chất rắn. Tính tỉ lệ VB:VA Câu 4: (4,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A và B khác dãy đồng đẳng và cùng loại hợp chất, trong đó A hơn B một nguyên tử cacbon, người ta chỉ thu được nước và 9,24 gam CO2. Biết tỉ khối hơi của X đối với H2 là 13,5. a. Tìm công thức cấu tạo của A, B và tính thành phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X. b. Từ B viết sơ đồ phản ứng điều chế CH3COOCH3 và CH3COO –CH -- CH3 CH3 (Cho: O=16, H=1, C=12, Ca=40, Ba=137, Na=23, S=32, Cl=35,5 ) --------------------------------------------- Hết ----------------------------------------------Lưu ý: Học sinh được sử dụng máy tính thông thường, không được sử dụng bất kì tài liệu gì (kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học). Họ và tên: .............................................Số báo danh:....................................................

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 53 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC

Môn thi: HÓA HỌC - LỚP 9 THCS Thời gian: 150 phút(không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 28/03/2007 Đề thi này có 4 câu, gồm 01 trang

Y

N

Thang điểm 6,5đ Câu 1: 1. 1,5 Các phương trình hóa học: 2Al + 2NaOH + 2H2O  NaAlO2 + 3H2  0,5 ..................................................................... 0,5 NaOH + NH4Cl  NaCl + NH3 + H2O NaAlO2 + NH4Cl + H2O  Al(OH)3 +NH3 + NaCl ------------------------------------ - => Dung dịch X1 chứa NaOH dư và NaAlO2 0,5 - Khí A2 là H2. - Kết tủa A3 là Al(OH)3 - Khí A4 là NH3. ................................................................ 1,5 2. Các phương trình hóa học: t MgCO3  MgO + CO2 CO2 + NaOH  NaHCO3 CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O ......................................................................... 0,5 Na2CO3 + HCl  NaHCO3 + NaCl NaHCO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + NaOH + H2O 0,5 + CaCl2  CaCO3 + 2NaCl Na2CO3 ........................................................................ => B là CO2 , A là muối cacbonnat dễ bị nhiệt phân như MgCO3, BaCO3..., C là 0,5 NaHCO3 , D là Na2CO3 , E là Ca(OH)2 , F là muối tan của canxi như CaCl2, Ca(NO3)2 ..., H là CaCO3. .............................................................................. 2,0 3. 0,5 a. Cho hỗn hợp qua dd NaOH dư, còn lại O2: SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O 0,25 SO3 + 2NaOH  Na2SO4 + H2O dung dịch thu được tác dụng với H2SO4 loãng: 0,25 Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + SO2. 1,5 b. Hoà tan hỗn hợp trong dd NaOH dư, Al tan theo phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2. ................................................................... 0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

0

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

Đáp án

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2006 – 2007

H

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 54 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Lọc tách được Fe, Mg, Cu không tan. Thổi CO2 dư vào nước lọc: NaAlO2 + CO2 + 2H2O  Al(OH)3 + NaHCO3 - Lọc tách kết tủa Al(OH)3, nung đến khối lượng không đổi thu được Al2O3, điện phân nóng chảy thu được Al: t  Al2O3 + 3H2O 2Al(OH)3  0,25 dpnc 4Al + 3O2 2Al2O3   ..................................................................................... - Hoà tan hỗn hợp 3 kim loại trong dd HCl dư, tách được Cu không tan và dung dịch hai muối: Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 - Cho dd NaOH dư vào dung dịch 2 muối : 0,25 MgCl2 + 2NaOH  Mg(OH)2 + 2NaCl + 2NaOH  + 2NaCl FeCl2 Fe(OH)2 ............................................................................... - Lọc kết tủa và nung ở nhiệt độ cao: Mg(OH)2  MgO + H2O t  2Fe2O3 + 4H2O 4Fe(OH)2 + O2  - Thổi CO dư vào hỗn hợp 2 oxit đã nung ở nhiệt độ cao: t  2Fe + 3CO2 Fe2O3 + 3CO  0,5 MgO + CO không phản ứng - Hoà tan hỗn hợp (để nguội) sau khi nung vào H2SO4 đặc nguội dư, MgO tan còn Fe không tan được tách ra: ......................................................................................... MgO + H2SO4 (đặc nguội)   MgSO4 + H2O 0,25 - Tiến hành các phản ứng với dung dịch còn lại thu được Mg: MgSO4 +2NaOH dư  Mg(OH)2 + Na2SO4 Mg(OH)2 + 2HCl  MgCl2 + 2H2O dpnc MgCl2   Mg + Cl2 1.5 4. - Hoà tan các chất trong nước dư, phân biệt hai nhóm chất: - Nhóm 1 gồm các chất không tan: CaCO3 , CaSO4.2H2O. Dùng dd HCl nhận được các chất nhóm 1 (Viết PTHH). ........................................................................... 0,5 - Nhóm 2 gồm các chất tan là BaCl2 , Na2SO4 , Na2CO3 . 0,5 - Dùng dd HCl nhận được Na2CO3. ........................................................................... - Dùng Na2CO3 mới tìm ; nhận được BaCl2 . Còn lại Na2SO4. Na2CO3 +2HCl  2NaCl + CO2 + H2O 0,5 Na2CO3 + BaCl2  BaCO3 + 2NaCl ....................................................................................... 5,5đ Câu 2: 1,5 1. Các đồng phân + C2H4O2: CH3COOH , HCOOCH3 , CH2(OH) CHO. 0,5 0,5 ........................................................ + C3H8O: CH3CH2CH2OH , CH3CH(OH) CH3 , CH3-O-CH2CH3 0,5 ...................................... +C5H10: CH2= CHCH2CH2CH3 , CH2= CH-CH(CH3)CH3 , CH2= C(CH3) –CH2CH3 ,

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 55 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

H

CH3-CH=CH-CH2CH3 , CH3CH=C(CH3)2 . ....................................................................... 2,0 2. Theo đề ra công thức cấu tạo của các chất là : A: CH2=CH-CH=CH2 , B: CH2Cl-CH=CH-CH2Cl C: CH2OH-CH=CH-CH2OH. D: CH2OH-CH2- CH2-CH2OH 1,0 .............................. Phương trình hóa học: 1,4 CH2=CH-CH=CH2 + Cl2  CH2Cl-CH=CH-CH2Cl t c CH2Cl-CH=CH-CH2Cl + 2NaOH  CH2OH-CH=CH-CH2OH.+2NaCl Ni ,t c  CH2OH-CH2- CH2-CH2OH CH2OH-CH=CH-CH2OH. + H2  1,0 170 C , H SO dac  CH2=CH-CH=CH2 CH2OH-CH2- CH2-CH2OH  t , xt , p  (-CH2-CH=CH-CH2-)n nCH2=CH-CH=CH2  2,0 3. - Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch Ca(OH)2dư ; CO2 được giữ lại: CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O - Nhiệt phân CaCO3 thu được CO2: t   CaCO3 CaO + CO2 0,5 ................................................................................ - Dẫn hỗn hợp khí còn lại qua dung dịch Ag2O dư trong NH3 ; lọc tách thu được kết tủa và hỗn hợp khí CO , C2H4 và NH3: NH C2H2 + Ag2O   C2Ag2 + H2O 0,75 - Cho kết tủa tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được C2H2 : t  C2H2 + Ag2SO4 C2Ag2 + H2SO4  .......................................................... - Dẫn hỗn hợp CO, C2H4 và NH3 qua dd H2SO4 loãng dư, đun nóng; thu được CO: 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4 0,75 d .dH SO C2H4 + H2O   CH3CH2OH - Chưng cất dung dịch thu được C2H5OH. Tách nước từ rượu thu được C2H4. 170 C , H SO dac   CH3CH2OH C2H4 + H2O ............................................................... Câu 3 . 4,0 a. 1,5 PTHH: + Lần thí nghiệm 1: 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O (1) Vì quì tím hóa xanh, chứng tỏ NaOH dư. Thêm HCl: HCl + NaOH  NaCl + H2O (2) 0,5 .................................... + lần thí nghiệm 2: phản ứng (1) xảy ra, sau đó quì hóa đỏ chứng tỏ H2SO4 dư. Thêm NaOH: 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O (3) 0,25 .............................................. + Đặt x, y lần lượt là nồng độ mol/l của dung dịch A và dd B: Từ (1),(2),(3) ta có: 0, 05.40 500 . 0,3y - 2.0,2x = = 0,05 (I) 1000 20 0, 2 y 0,1.80 500 = = 0,1 (II) 0,3x - 0,75 2 1000.2 20

N

.Q

0

4

3

4

-H

Ó

2

A

10 00

B

0

0

4

TO

ÁN

-L

Ý

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

G

N

TR ẦN

H Ư

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

2

0

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

o

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

o

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 56 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Giải hệ (I,II) ta được: x = 0,7 mol/l , y = 1,1 mol/l .................................................. b. Vì dung dịch E tạo kết tủa với AlCl3 , chứng tỏ NaOH còn dư. AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3NaCl (4) t  Al2O3 + 3H2O (5) 2Al(OH)3  Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl (6) ............................................... Ta có n(BaCl2) = 0,1.0,15 = 0,015 mol

2,5 0,5 3, 262 = 0,014mol < 0,015 n(BaSO4) = 233 0, 014 => n(H2SO4) = n(Na2SO4) = n(BaSO4) = 0,014mol . Vậy VA = = 0,02 lít 0,75 0, 7 3, 262 =0,032 mol và n(AlCl3) = 0,1.1 = 0,1 mol. ................... n(Al2O3) = 102 + Xét 2 trường hợp có thể xảy ra: - Trường hợp 1: Sau phản ứng với H2SO4 , NaOH dư nhưng thiếu so vời AlCl3 (ở pư (4): n(NaOH) pư trung hoà axit = 2.0,014 = 0,028 mol n(NaOH pư (4) = 3n(Al(OH)3) = 6n(Al2O3) = 6.0,032 = 0,192 mol. 0,75 tổng số mol NaOH bằng 0,028 + 0,192 = 0,22 mol 0, 22 Thể tích dung dịch NaOH 1,1 mol/l là = 0,2 lít . Tỉ lệ VB:VA = 0,2:0,02 =10 ..... 1,1 - Trường hợp 2: Sau (4) NaOH vẫn dư và hoà tan một phần Al(OH)3: Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O (7) Tổng số mol NaOH pư (3,4,7) là: 0,028 + 3.0,1 + 0,1 - 2.0,032 = 0,364 mol 0,364 0,5 0,33 lít Thể tích dung dịch NaOH 1,1 mol/l là

-L

ÁN

0

2

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

=> Tỉ lệ VB:VA = 0,33:0,02 = 16,5 Câu 4. 4,0đ a. 2,5 Theo đề ra: MX= 13,5.2 = 27 => MB < MX < MA. - MB < 27 => B là CH4 (M = 16) hoặc C2H2 (M = 26). ............................................... 0,75 - Vì A,B khác dãy đồng đẳng và cùng loại hợp chất nên: * Khi B là CH4 (x mol) thì A là C2H4(y mol) : t  CO2 + 2H2O CH4 + 2O2  t   C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O 0,5 ...................................................................... Từ các pthh và đề ra: mX = 16x + 28y =3,24 n CO = x + 2y = 0,21 Giải phương trình đại số: x = 0,15 , y = 0,03 0,25 mCH 4 = 16.0,15 = 2,4 gam. => 74,07% ; %mC 2 H 4 = 25,93% ...................................... * Khi B là C2H2 thì A là C3H6 hoặc C3H8. + Khi A là C3H6: công thức cấu tạo của A là CH3-CH=CH2 hoặc CH2-CH2 CH2 t  4CO2 + 2H2O PTHH đốt cháy: 2C2H2 + 5O2  t  6CO2 + 6H2O 2C3H6 + 9O2  Từ các pthh và đề ra: mX = 26x + 42y =3,24

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1,1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

0

0

0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 57 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n CO = 2x + 3y = 0,21 Giải ph trình đại số: y = 0,17, x = - 0,15 => loại ............................... 0,5 + Khi A là C3H8: công thức cấu tạo của A là CH3-CH2- CH3 . t  4CO2 + 2H2O PTHH đốt cháy: 2C2H2 + 5O2  t  3CO2 + 4H2O C3H8 + 5O2  Từ các pthh và đề ra: mX = 26x + 44y =3,24 n CO = 2x + 3y = 0,21 Giải ph trình đại số: x < 0 => loại VậyB là CH4 và A là C2H4 . ....................................................................... 0,5 b. 1,5 * Sơ đồ điều chế CH3COOCH3 từ CH4 : + CH4 → CH≡CH → CH2=CH2 → C2H5OH → CH3COOH 0,75 ............................................... + CH4 → CH3Cl → CH3OH → CH3COOCH3 * Sơ đồ điều chế CH3COOCH(CH3)2 từ CH4 : + CH4 → CH≡CH → CH2=CH2 → C2H5OH → CH3COOH +C2H5OH → CH2=CH-CH=CH2 → CH3CH2CH2CH3 → CH3CH=CH2 → 0,75 (CH3)2CHOH → CH3COOCH(CH3)2 ............................................................................................................. Chú ý khi chấm thi: - Trong các phương trình hóa học nếu viết sai công thức hóa học thì không cho điểm, nếu không viết điều kiện phản ứng hoặc không cân bằng phương trình hoặckhông ghi trạng thái các chất phản ứng hoặc cả ba thì cho 1/2 số điểm của phương trình đó. - Nếu làm các cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa ứng với mỗi ý, câu của đề ra. ----------------------------------Hết--------------------------2

0

H

Ơ

N

0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 58 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ SỐ: 10 SỞ GD&ĐT

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH Môn thi: HÓA HỌC - LỚP 9 THCS Thời gian: 150 phút(không kể thời gian giao đề)

N

H

Ơ

N

ĐỀ CHÍNH THỨC Số báo danh ……………

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Đề bài Câu 1 (4,5 điểm): Một hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu được chia làm 3 phần A, B, C đều nhau a/ - Phần A tác dụng với dung dịch NaOH dư - Phần B tác dụng với dung dịch HCl dư - Phần C tác dụng với dung dịch HNO3 đặc dư Trình bày hiện tượng hoá học xảy ra b/ Gạn lọc kết tủa ở các phần trên, thu được các dụng dịch A, B, C - Cho dung dịch HCl vào A cho đến dư - Cho dung dịch NaOH vào B cho đến dư - Cho dung dịch NaOH vào C cho đến dư Trình bày hiện tượng hoá học xảy ra Câu 2 (3 điểm) a/ Giải thích vì sao đồ dùng bằng nhôm không dùng đựng dung dịch kiềm mạnh. b/ Đặt hai cốc trên đĩa cân. Rót dung dịch H2SO4 loãng vào hai cốc, lượng axít ở hai cốc bằng nhau, cân ở vị trí thăng bằng. Cho mẫu Kẽm vào một cốc và mẫu Sắt vào cốc kia. Khối lượng của hai mẫu như nhau. Cân sẽ ở vị trí nào sau khi kết thúc phản ứng ? Câu 3: (3 điểm) a/ Cho các nguyên liệu Fe3O4, KMnO4, HCl. - Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế FeCl3 b/ Viết các phản ứng có thể để điều chế FeCl3 Câu 4: (4 điểm) Hỗn hợp Mg, Fe có khối lượng m gam được hoà tan hoàn toàn bởi dung dịch HCl. Dung dịch thu được tác dụng với dung dịch NaOH dư. Kết tủa sinh ra sau phản ứng đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi giảm đi a gam so với trước khi nung. a/ Xác định % về khối lượng mỗi kim loại theo m, a b/ áp dụng với m = 8g a = 2,8g Câu 5: (5,5 điểm) Người ta đốt cháy một hidrôcacbon no bằng O2 dư rồi dẫn sản phẩm cháy đi lần lượt qua H2SO4 đặc rồi đến 350ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch A. Khi thêm BaCl2 dư vào dung dịch A thấy tác ra 39,4gam kết tủa BaCO3 còn lượng H2SO4 tăng thêm 10,8gam. Hỏi hiđrô các bon trên là chất nào ? -------------------------Hết---------------------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 59 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Fe + 2HCl  FeCl2 + H2

0,75

H Ư

N

- Khi cho C tác dụng với dung dịch HNO3 đặc dư thì có khí màu nâu thoát ra khỏi dung dịch. Kim loại bị hoà tan hết đó là Cu, còn Al, Fe không hoà tan. Cu + 4HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

TR ẦN

b/ Gạn lọc kết tủa ở các phần trên thì dung dịch A thu được chứa NaAlO2 và NaOH (2,25đ)

B

dư; dung dịch B chứa: FeCl2, AlCl3, HCl dư; dung dịch C chứa Cu(NO3)2, HNO3

10 00

dư.

- Cho dung dịch HCl vào dung dịch A xảy ra phản ứng: HCl + NaOH  NaCl + H2O

Đồng thời xuất hiện kết tủa màu trắng:

-H

NaAlO2 + HCl + H2O  Al(OH)3 + NaCl

-L

Ý

0,75

A

Ó

Đến một lúc nào đó kết tủa dần tan thu được dung dịch trong suốt khi HCl dùng dư. Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O

ÁN

TO

- Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch B xảy ra phản ứng NaOH + HCl  NaCl + H2O

Đ

Đồng thời kết tủa trắng xuất hiện

FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaCl

AlCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl

IỄ N

0,75

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2

G

Đ ẠO

liên tục. Kim loại bị tan hết là Fe, Al còn Cu không tan

0,75

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

- Khi cho B tác dụng với dung dịch HCl dư còn bọt khí H2 thoát ra khỏi dung dịch

D

Ơ

N .Q

U

2Al + 2H2O  NaAlO2 + H2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

dịch liên tục kim loại bị hoà tan hết là Al, còn Fe, Cu không tan.

H

2,25đ 0,75

Câu 1: (4,5đ) a/ Khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thì có bọt khi H2 thoát ra khỏi dung

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 10 KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH Môn thi: HÓA HỌC - LỚP 9 THCS Thời gian: 150 phút(không kể thời gian giao đề)

Đến một lúc nào đó kết tủa tan dần nhưng vẫn còn kết tủa trắng hơi xanh khi NaOH

dùng dư (vì Fe(OH)2 có màu trắng xanh)

Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 60 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch C xảy ra phản ứng

0,75

NaOH + HNO3  NaNO3 + H2O

Đồng thời kết tủa xanh xuất hiện Cu(NO3)2 + 2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaNO3

N U

Y

là do:

2Al + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2

.Q

TR ẦN

2Al(OH)3 + Ca(OH)2  Ca(AlO2)2 + 4H2O

0,4đ

H Ư

ngay bởi Ca(OH)2, do Al(OH)3 là hợp chất lưỡng tính

0,3đ

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

+ Sự phá huỷ Al xảy ra liên tục bởi vì Al(OH)3sinh ra đến đâu lập tức bị hoà tan

0,3đ

Phản ứng chỉ dừng lại khi nào hết nhôm hoặc hết nước vôi trong b/ * Trường hợp axít đủ hoặc dư

10 00

B

Cân sẽ nghiêng về cốc cho kẽm vào nếu a xít đủ hoặc dư

Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2

65g

ag

-H

Fe + H2SO4  FeSO4 + H2

56g

ÁN

2g

ag

Ó

2a g 65

-L

ÀN D

IỄ N

Đ

2g

Ý

0,4đ

A

TO

Phương trình phản ứng hoá học là:

0,4đ

2a g 56

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+ Sau khi lớp Al2O3 bị hoà tan, Al phản ứng với nước mạnh

TP

Al2O3 + Ca(OH)2  Ca(AlO2)2 + H2O

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Trước hết lớp Al2O3 bị phá huỷ vì Al2O3 là một hợp chất lưỡng tính

N

- Không thể dùng đồ nhôm đựng dung dịch kiềm mạnh, chẳng hạn nước vôi trong

H

Ơ

Câu 2: (3đ)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2a 2a g > g cho nên cân sẽ nghiêng về cốc cho miếng sắt. 56 65

0,3đ

* Nếu a xít thiếu thì lượng H2 được tính theo lượng axit. Do lượng axit bằng nhau

nên lượng H2 thoát ra ở hai cốc bằng nhau. Cân vẫn ở vị trí cân bằng sau khi kết

thúc phản ứng Câu 3: (3đ)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 61 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

a/ Trước hết điều chế Cl2

0,5

16HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2  + 8H2O

- Dùng HCl hoà tan Fe3O4

0,5

N

- Cho khí Cl2 thu được trên sục vào dung dịch chứa FeCl2, FeCl3 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3

Y

2Fe + 3Cl2  2FeCl3

0,25

Cách 2:

Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O

0,25

Cách 3:

Fe(OH)3 + 3HCl  FeCl3 + 3H2O

0,25

Cách 4:

Fe2(SO4)3 + 3BaCl2  3BaSO4 + 2FeCl3

Cách 5:

Fe(NO3)3 + 3HCl  FeCl3 + 3HNO3

Cách 6:

2FeCl2 + Cl2  2FeCl3

Do lượng HCl dư nên Mg, Fe được hoà tan hết

N

0,25

0,25

0,25

0,3đ

H Ư

TR ẦN

B

Câu 4: (4đ)

G

t

Mg + 2HCl  MgCl2 + H2

(1)

Fe + 2HCl  FeCl2 + H2

(2)

10 00

Ó

A

Dung dịch thu được ở trên khi tác dụng với dung dịch NaOH dư thì toàn bộ 0,3đ

-H

các kation kim loại được kết tủa dưới dạng hyđrôxit. FeCl2 + 2NaOH  2NaCl + Fe(OH)2 (3)

MgCl2 + 2NaOH  NaCl + Mg(OH)2 (4)

-L

Ý

ÁN

Khi đem nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi xảy ra các phản ứng 0,4 Mg(OH)2  MgO + H2O

4Fe(OH)2 + O2  2Fe2O3 + 4H2O

Đ

TO

(5)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

TP

Cách 1:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

t0

.Q

U

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

b/ Các phản ứng điều chế

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

Ơ

0,5

H

t

0

(6)

Giả sử trong hỗn hợp ban đầu có x mol Mg và y mol Fe, theo giả thiết ta có phương

IỄ N

trình 24x + 56y = m (*)

D

Mặt khác theo định luật bảo toàn suy ra số phân tử gam Mg(OH)2 là x; số phân tử gam

Fe(OH)2 là y.

0,5đ

Khi nung khối lượng các chất rắn giảm một lượng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 62 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(**)

Giải hệ phương trình gồm (*) và (**) được

 256y = 6m - 8a  y =

Vậy khối lượng Fe =

Kết quả % về khối lượng của Fe

% về khối lượng của Mg

24x.6  56y.6  6m  18x.8  10y.8  8a

0,5đ

0,25đ

0,5đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

(6.8  8.2,8).56.100%  70% 256.8

%Fe : % =

% Mg : % = 100% - 70% = 30%

10 00

B

1,5đ

Ó

A

- Sản phẩm cháy khi đốt Hiđrô cac bon bằng khí O2 là CO2; H2O; O2 dư. Khi

-H

dẫn sản phẩm cháy đi qua H2SO4 đặc thì toàn bộ H2O bị giữ lại (do H2SO4 đặc

Ý

hút nước mạnh), do vậy lượng H2SO4 tăng 10,8gam, chính bằng lượng nước

-L

tạo thành ( m H O = 10,8gam), khí còn lại là CO2, O2 dư tiếp tục qua dung dịch 2

ÁN

NaOH, xảy ra phản ứng giữa CO2 và NaOH CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O (1)

TO

CO2 + NaOH  NAHCO3

ÀN

0,5đ

(2)

Tuỳ thuộc vào số mol của CO2 và NaOH mà có thể tạo ra muối trung 0,25đ

hoà Na2CO3 lẫn muối axit NaHCO3)

* Trường hợp 1:

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

b/ áp dụng bằng số:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25đ

N

H Ư

100% - % = %

Câu 5: (5,5đ)

G

(6 m  8a )56.100%  % 256.m

Đ ẠO

TP

6 m  8a .56 256

.Q

U

Y

6 m  8a 256

N

H

Ơ

N

y 4

18x + 18y - .32  a

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

NaOH dư, sản phẩm của phản ứng giữa CO2 và NaOH chỉ là muối trung hoà.

2đ 0,5đ

Dung dịch A gồm Na2CO3 + H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 63 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Khi phản ứng với dung dịch BaCl2, toàn bộ muối gốc cacbonat bị chuyển thành kết tủa BaCO3.

Na2CO3 + BaCl2  BaCO3 + 2NaCl

Ta có:

n BaCO = n CO

Vì:

n BaCO =

0,5đ

N Ơ H N .Q

U

10,8  0,6(mol ) 18

0,2 1  không tồn tại hiđrô các bon no nào như vậy vì tỷ số nhỏ nhất là 0,6 3

2

* Trường hợp 2:

H Ư

N

1 ở CH4 cháy 2

0,5đ

2,0đ

TR ẦN

- Như vậy NaOH không dư. Nghĩa là NaOH phản ứng hết. Đồng thời tạo ra cả muối axít và muối trung hoà (cả phản ứng (1) và (2) đều xảy ra, lượng CO2 phản ứng hoàn toàn, lượng CO2 bị giữ lại hoàn toàn)

0,25đ

0,25đ

Lượng NaOH còn lại: 0,7 - 0,4 = 0,3 (mol). Tham gia phản ứng (2)

0,25đ

- Theo phương trình (2): n CO = n NaOH = 0,3 (mol) (**)

0,25đ

0,25đ

0,25đ

n NaOH ban đầu = 0,35 . 2 = 0.7 (mol)

10 00

B

- Theo phương trình (1)

nNaOH = 2. n Na CO = 2 . n BaCO = 2 . 0,2 = 0,4 (mol) 2

3

3

 n CO ở (1) = 0,2 (mol) (*)

2

-L

Ý

-H

Ó

2

A

ÁN

- Vậy từ (*), (**) lượng khí CO2 tạo thành trong phản ứng cháy là

n CO = 0,2 + 0,3 = 0,5 (mol)

TO

2

Gọi CTHH hiđrô các bon no là CnH2n+2 (n  1) CnH2n+2 +

IỄ N

Đ

Phản ứng cháy; Do đó;

n 0,5   n  5 n  1 0,6

3n  1 O 2  n CO2 + (n + 1)H2O 2

0,25đ

Vậy hiđrô các bon cần tìm có công thức hoá học C5H12

0,25đ

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

nH O

TP

2

Đ ẠO

n CO

G

Suy ra: Tỷ số

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

2

39,4  0,2(mol) 197

Y

3

Trong khi: n H O =

0,5đ

2

 n CO = 0,2 (mol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

(3)

Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ----------------------------------Hết---------------------------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 64 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.