Trắc nghiệm lý thuyết theo bài môn Hóa lớp 11 từ đề thi thử THPTQG có đáp án chi tiết (Phần 1)

Page 1

NH Ơ

N

OF F

IC IA

L

LÝ THUYẾT MÔN HÓA LỚP TỪ ĐỀ THI THỬ THPTQG

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

Y

Trắc nghiệm lý thuyết theo bài môn Hóa lớp

QU

11 từ đề thi thử THPTQG có đáp án chi tiết WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL

DẠ

Y

KÈ M

TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú

Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


NH Ơ

N

OF F

IC IA

L

LÝ THUYẾT MÔN HÓA LỚP TỪ ĐỀ THI THỬ THPTQG

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

Y

Trắc nghiệm lý thuyết theo bài môn Hóa lớp

QU

11 Anđehit, Xeton, Axit Cacboxylic (282 câu) (210 câu) từ đề thi thử THPTQG WORD VERSION | 2022 EDITION

KÈ M

ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL

DẠ

Y

TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú

Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau: a) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH. b) Cho phân đạm ure vào dung dịch Ba(OH)2 nóng. c) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. d) Cho P vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. e) Cho Al4C3 vào nước. Số thí nghiệm có khí thoát ra là: A.5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất X Y Z T Dung dịch nước Dung dịch mất Dung dịch mất Kết tủa trắng brom rnàu màu Kim loại Na Có khí thoát ra Có khí thoát ra Có khí thoát ra Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic. B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic. C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren. D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.

QU Y

Lời giải:

DẠ

Y

M

Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các thí nghiệm có thoát khí là: (a) thoát khí CO. (b) thoát khí NH3. (d) thoát khí SO2. (e) thoát khí CH4.  Chọn đáp án B. Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) +) Vì Y làm mất màu nước brom nên loại Y là benzen  loại đáp án C. +) Z có tạo kết tủa với nước brom nên loại đáp án Z là axit axetic và stiren  loại đáp án B, D.  Chọn đáp án A.


AL

Câu 1: Cho các chất sau: axit fomic, metyl fomat, glucozơ, axetilen. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

CI

Câu 2: Tổng số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tráng bạc là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

FI

ĐÁP ÁN

OF

Câu 1: Cho các chất sau: axit fomic, metyl fomat, glucozơ, axetilen. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

DẠ Y

M

QU

Y

NH Ơ

N

Câu 2: Tổng số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tráng bạc là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.


OF

FI CI A

L

Câu 1. (Đề minh họa 2019) Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng đẻ ngâm xác động, thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng... Fomalin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây? A. HCHO. B. HCOOH. C. CH3CHO. D. C2H5OH. Câu 2. (Đề minh họa 2019) Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. C2H4, O2, H2O. B. C2H4, H2O, CO. C. C2H2, O2, H2O. D. C2H2, H2O, H2. Câu 3. (Đề minh họa 2019) Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là A. Anđehit axetic. B. Axit lactic. C. Anđehit fomic. D. Axit axetic. Câu 4. (Đề minh họa 2019) Metanol là một chất độc thần kinh và là nguyên nhân gây ngộ độc khi uống rượu. Công thức hóa học của metanol là A. CH3OH B. C2H4(OH)2. C. HCHO. D. C2H5OH. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn A. Câu 2. Chọn A. 

o

NH QU Y M KÈ Y DẠ

o

H ,t C2H4 + H2O   C2H5OH

ƠN

xt, t C2H4 + O2   CH3CHO Câu 3. Chọn D. Câu 4. Chọn A.


FI CI A

L

Câu 1: Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau Chất A, B, C lần lượt là các chất A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.

OF

D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

M

QU Y

NH

ƠN

Câu 2: Tiến hành thí nghiệm (như hình vẽ): Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5-6 phút trong nồi nước nóng 65 - 70°C. Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.

Hiện tượng xảy ra là:

A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất. B. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng. C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng.

Y

D. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng.

DẠ

Câu 3: Cho các phát biểu: (a) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử. (b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.


Số phát biểu đúng là: A. 1.

B. 2.

C. 3.

FI CI A

(d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.

L

(c) Tất cả các phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

D. 4.

A. HCHO

B. CH3CHO

OF

Câu 4Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với một lượng dư AgNO3/NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là: C. (CHO)2

D. C2H5CHO

ƠN

Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là: A. CH3CH2OH và CH2 = CH2.

B. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

C. CH2CH2OH và CH3CHO.

D. CH3CHO và CH 3 CH 2 OH.

NH

Câu 6: Hỗn hợp A gồm anđehit fomic và anđehit axetic, oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp A thu được hỗn hợp B gồm 2 axit. Tỉ khối hơi của B so với A là d. Khoảng giá trị của d là: B. 1,5 < d < 1,8 .

QU Y

A. 0.9 < d < 1,2.

C.

15 23 d . 11 15

D.

38 31 d . 30 23

Câu 7: Cho các chất sau: CH3 - CH2 - CHO (1), CH2 = CH- CHO (2), (CH3)2CH CHO (3), CH2 = CH - CH2 - OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t°) cùng tạo ra một sản phẩm là: A. (2), (3), (4).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (2), (3).

D. (1), (3), (4).

M

Câu 8: Hệ số tối giản của các chất trong phản ứng: FeS2 + HNO3  Fe(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O lần lượt là: B. 2; 3; 3; 4; 1; 2.

C. 1; 4; 1; 2; 1; 1.

D. 1; 8; 1; 2; 5; 2.

A. 1; 1; 1; 1; 1; 1.

A. (T), (Y), (X), (Z).

B. (Y), (T), (X), (Z).

C. (X), (Z), (T), (Y).

D. (Y), (T), (Z), (X).

DẠ

Y

Câu 9: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo lực axit tăng dần (từ trái sang phải) là:

Câu 10: Cho các phản ứng:


0

L

t X  3NaOH   C6 H 5ONa  Y  CH 3CHO  H 2 O

0

t CH 3CHO  2Cu(OH) 2  NaOH   Z  0

CaO,t Z  NaOH   T  Na 2 CO3

Công thức phân tử của X là: A. C12H20O6.

B. C12H14O4.

C. C11H10O4.

FI CI A

0

CaO,t Y  2NaOH   T  2Na 2 CO3

D. C11H12O4.

A. Etanol.

OF

Câu 11: Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là: B. Etan.

C. Axetilen.

D. Etilen.

A. Axit benzoic.

B. Axit acrylic.

Câu 13 Tiến hành các thí nghiệm sau:

ƠN

Câu 12: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp:

C. Axit lactic.

D. Axit fomic.

NH

(1) Cho dung dịch axit fomic vào dung dịch đimetyl amin. (2) Cho dung dịch axit axetic vào dung dịch natri phenolat. (3) Cho phenol vào nước brom.

QU Y

(4) Cho anđehit axetic vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. (5) Sục axetilen vào dung dịch H2SO4 trong H2SO4 đun nóng. Số thí nghiệm trong đó có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là: A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 14: Hợp chất hữu cơ không làm mất màu brom trong CCl4 là:

M

A. isobutilen. ađipic.

B. ancol anlylic.

C. anđehit acrylic.

D.

anđehit

Câu 15: Dung dịch axit fomic bị khử trong phản ứng với: A. NaHCO3.

B. nước brom.

C. Zn.

D. AgNO3 trong dung dịch NH3.

Y

Câu 1: Chọn B.

DẠ

Theo biểu đồ ta thấy nhiệt độ sôi của A, B, C tăng dần nên tương ứng với đáp án B. Câu 2: Chọn D.


L

Câu 3: Chọn A.

FI CI A

(a) đúng, (b) sai ví dụ như HCOOH, (c) sai ví dụ như CH3COOC6H5, (d) sai ví dụ ancol có 2 nhóm OH không liền kề nhau. Câu 4: Chọn A.

O Anđehit X   CO2 + nH2O = n  X là anđehit no, đơn chức. 2

0

 AgNO / NH ,t  nAg = 2nX  X là anđehit HCHO hoặc anđehit 2 chức. Mặc khác: X  3

3

Câu 5: Chọn C. C6H12O6

lên men rựợu

2C2H5OH + 2CO2. 0

t  CH3CHO + Cu + H2O. C2H5OH + CuO 

ƠN

1 CH 3CHO  O 2  CH 3COOH . 2

OF

Từ đó: X là HCHO.

Câu 6: Chọn C. 1 Mn 2 ,t 0 RCHO  O 2  RCOOH 2

NH

Gọi công thức chung của 2 anđehit là RCHO. Ta có:

Do đó: d B/A 

QU Y

Từ phương trình phản ứng, ta có: M B  M A  16 M B M A  16 16 (1)   1 MA MA MA

Với M HCHO  M A  M CH CHO  44 , thay vào (1) ta được: 3

M

Câu 7: Chọn B.

15 23 d . 11 15

0

t ,Ni CH 3  CH 2  CHO  H 2   CH 3  CH 2  CH 2 OH 0

t ,Ni CH 2  CH  CHO  2H 2   CH 3  CH 2  CH 2 OH 0

t ,Ni CH 2  CH  CH 2  OH  H 2   CH 3  CH 2  CH 2 OH

Câu 8: Chọn D.

Y

Trước hết, ta cân bằng phản ứng:

DẠ

FeS2 + 8HNO3  Fe(NO3)2 + 2H2SO4 + 5NO + 2H2O. Từ phản ứng ta thấy hệ số tối giản của các chất lần lượt là: 1; 8; 1; 2; 5; 2.


L

Câu 9: Chọn D. Câu 10: Chọn C. Từ phản ứng của CH3CHO  Z là CH3COONa; T là CH4.

FI CI A

Lực axit tăng dần: C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCl.

Y là CH2(COONa)2 do phản ứng tạo 2 mol Na2CO3 từ 1 mol Y.  X là CH2 = CH - OCO - CH2 - COO - C6H5.

Câu 11: Chọn D. 2

2

Câu 12: Chọn B.

OF

PdCl ;CuCl Trong công nghiệp: 2CH 2  CH 2  O 2   2CH 3CHO.

ƠN

Muốn trùng hợp được chất đó phải có vòng không bền hoặc liên kết  trong phân tử. Câu 12: Chọn B.

(1) Không: HCOOH  CH3  NH  CH3  CH3  NH 2 (HCOO)  CH3 .

NH

(2) Không: CH3COOH  C6 H5ONa  C6 H5OH  CH3COONa. (3) Có: C6 H5OH  3Br2  (Br)3 C6 H5OH  3HBr. (Trắng) 0

QU Y

t  CH 3COOH  2Ag. (4) Có: CH3CHO  Ag 2O  2

Hg  CH 3CHO. (5) Có: CH  CH  H 2O 

Câu 14: Chọn D.

M

Anđehit chỉ có thể tác dụng với dung dịch nước brom hay Br2 trong nước chứ trong CCl4 thì nó không tác dụng. Câu 15: Chọn C.

DẠ

Y

Dung dịch axit fomic bị khử nghĩa là có khí H2 bay ra.


Câu 1: X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no (X, Y mạch hở; MY < 64). Đốt cháy hoàn

AL

toàn a mol X cần vừa đủ 3,5a mol O2. Đun 0,015 mol X với Y dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu

được 0,783 gam este mạch hở Z. Biết hiệu suất của phản ứng este hóa là 60% (tính theo X).

CI

Phát biểu nào sau đây sai ? A. Đốt cháy hoàn toàn X, thu được lượng CO2 và H2O cùng số mol. B. Chất Y có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức.

FI

C. Phân tử chất Z có 16 nguyên tử hiđro. D. a mol Y tác dụng với kim loại Na dư, thu được a mol H2

OF

Câu 2: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau : Mẫu thử

Thuốc thử Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Nước brom

Z

NaHCO3

T

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

N

X

Hiện tượng

Có khí thoát ra

NH Ơ

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :

Kết tủa trắng Kết tủa Ag trắng bạc

A. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat. B. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.

Y

C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.

QU

D. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic Câu 3: Cho chất X có công thức cấu tạo như sau: IUPAC) của X là:

M

A. 3-etyl-1-metylbutanal. C. 2-etyl-3-metylbutanal

CH 3 -CH - CH - CH 3 |

|

C2 H 5 CHO

. Tên thay thế (theo

B. 2,3-đimetylpentanal. D. 1,3-đimetylpentanal

DẠ Y

A.

Câu 4: Benzanđehit có công thức cấu tạo là

C.

COOH.

B.

CHO.

D.

CH2

CHO.

CH2

COOH.

Câu 5: Tên thay thế của CH3CH2CHO là A. propanal.

B. propanol.

C. etanal.

D. etanol.


Câu 6: Cho ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2. Biết X và Y

AL

có phản ứng tráng bạc, X và Z tác dụng với dung dịch NaOH đều thu được muối cacboxylat. Các chất X, Y, Z lần lượt là

CI

A. CH3COOCH3, HOC2H4CHO, HCOOC2H5. B. HCOOC2H5, HOC2H4CHO, C2H5COOH. D. HOC2H4CHO, C2H5COOH CH3COOCH3. Câu 7. Axit nào sau đây làm mất màu nước brom? B. Axit acrylic.

C. Axit ađipic.

D. Axit oxalic.

OF

A. Axit axetic.

FI

C. HCOOC2H5, HOC2H4CHO, CH2(CHO)2.

Câu 8. Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số 4 chất: ancol metylic, anđehit fomic, axit X

Nhiệt độ sôi

Y

64,7

(°C) pH (0,001 M)

Z

T

–19

100,8

–33,4

7,00

3,47

10,12

NH Ơ

Chất

N

fomic và metylamin và các tính chất sau:

7,00

Nhận xét nào sau đây đúng? A. Chất T là CH3OH.

B. Chất Z là HCOOH. D. Chất Y là CH3NH2.

Y

C. Chất X là HCHO.

Câu 9: Hiđro hóa hoàn toàn axetanđehit, thu được B. etanol

QU

A. axit axetic

C. etanal

D. axit fomic

Câu 10: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?

M

A. C2H5OH và CH3-O-CH2-CH3 B. CH3-O-CH3 và CH3-CHO

C.

CH3-CH2-CHO

CH3-CH(OH)-CH3

D. CH2=CH-CH2OH và CH3-CH2-CHO

Câu 11: Từ chất X (C6H5-CH2-CH=CH2), thực hiện phản ứng sau: X + KMnO4 + H2SO4  C6H5COOH + CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Trong phương trình hóa học trên, khi hệ số của C6H5COOH là 5 thì hệ số của H2O là A. 24

B. 34

C. 42

D. 48

DẠ Y

Câu 12: Cho ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C4H6O2, có các đặc điểm sau: - Chất X và chất Z có mạch cacbon phân nhánh. - Chất X phản ứng được với dung dịch K2CO3; chất Z là hợp chất hữu cơ đa chức.


- Thủy phân chất Y trong dung dịch NaOH, thu được các chất hữu cơ đều có phản ứng tráng

AL

bạc. Cộng thức cấu tạo của các chất X, Y, Z lần lượt là

CI

A. CH3CH=CHCOOH, HCOOCH2CH=CH2, CH3–CH(CHO)2. B. CH2=C(CH3)COOH, HCOOCH=CHCH3, HOCCH2CH2CHO. D. CH2=C(CH3)COOH, HCOOCH=CHCH3, CH3–CH(CHO)2.

FI

C. CH3CH=CHCOOH, HCOOC(CH3)=CH2, HOCH2CH=CHCHO.

để giảm sưng tấy? A. Nước vôi.

B. Giấm ăn.

C. Nước.

OF

Câu 13: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên bôi chất nào sau đây vào vết thương D. Muối ăn.

Câu 14: Axit cacboxylic nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh? B. Axit oxalic.

C. Axit isobutiric.

D. Axit acrylic.

N

A. Axit axetic.

A. H2 (Ni, t  )

NH Ơ

Câu 15: Dung dịch axit acrylic không phản ứng được với chất nào sau đây? B. Cu

C. NaOH

D. CaCO3

Câu 16: Ứng với công thức phân tử CxH4O2 (M<80) có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở, bền, chỉ có một loại nhóm chức, có phản ứng tráng bạc? A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

QU

Y

Câu 17: Cho các chất sau: (X) CH3-CH2-CHO; (Y) CH=CH-CHO; (Z) (CH3)2CH-CHO; (T) CH2=CH-CH2-OH. Các chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra cùng một sản phẩm là A. (X), (Y), (Z). B. (X), (Y), (T). C. (Y), (Z), (T). D. (X), (Z), (T). Câu 18: Chất nào sau đây không tác dụng được với Na? A. Metanol.

B. Etanal.

C. Axit axetic.

D. Phenol.

M

Câu 1: Đáp án C

CTTQ của X : C x H y O z  x +

y 2 - = 3,5  4x + y = 18  x = 3; y = 6. 4 2

TH1 : Y là ancol đơn chức  Z là C2H5COOR, nZ = 0,015.0,6 = 0,009 mol.

DẠ Y

 R = 14  vô lí.

TH2 : Y là ancol 2 chức → Y là C2H4(OH)2  Z là (C2H5COO)2C2H4 với nZ =(0,015 : 2).0,6 = 0,045 mol  Thỏa mãn.

A. Đúng vì X là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. B. Đúng.


C. Sai vì chứa 14H.

AL

D. Đúng vì : C2H4(OH)2 + 2Na   C2H4(ONa)2 + H2.

CI

Câu 2: Đáp án C

Do có cấu tạo dạng mạch xoắn có lỗ rỗng, hồ tinh bột hấp thụ iot tạo màu xanh tím.

C6 H5 NH 2 + 3Br2 ® Br3C6 H 2 NH 2 ¯ + 3HBr  traéng

FI

2,4,6-tribromanilin

OF

CH3COOH + NaHCO3   CH3COONa + CO2 + H2O AgNO3 /NH3 HCOOCH3    2Ag

Câu 3: Đáp án B

Mạch chính là mạch cacbon dài nhất chứa nhóm chức anđehit, ta đánh số từ đầu chứa 5

4

3

2

N

nhóm chức 1

NH Ơ

C  C  C (C ) C (C )  C HO

 Tên của X là 2,3-đimetylpentanal

Sai lầm thường gặp: Xác định sai mạch chính. Đánh số cacbon sai -

Câu 4: Đáp án D

Y

Sai lầm thường gặp: Chọn đáp án A vì gốc benzyl là C6H5CH2–

QU

Câu 5: Đáp án A

Tên thay thế của anđehit: Tên hiđrocacbon tương ứng + al Do vậy CH3CH2CHO có tên thay thế là propanal. Câu 6: Đáp án B

2.3  6  2  1  Trong X, Y, Z có chứa 1 liên kết  . 2

M

+ Ta có k 

+ X và Y có phản ứng tráng bạc → X, Y có thể là HCOOC2H5 hoặc HO-C2H4-CHO. + X và Z tác dụng với dung dịch NaOH đều thu được muối cacboxylat → X, Z là axit hoặc este.

Câu 7: Đáp án B

DẠ Y

Trong gốc hiđro cabon trong phân tử của axit acrylic (CH2=CHCOOH) có chứa liên kết π nên có khả năng làm mất màu nước brom còn các axit còn lại là axit no. Câu 8: Đáp án B


+ Dễ dàng nhận thấy Z có pH  3, 47 (môi trường axit) → Z là axit fomic (HCOOH); T có

AL

pH  10,12 (môi trường bazơ) → T là metylamin (CH3NH2).

+ Còn lại ancol metylic và anđehit fomic, ta thấy X có nhiệt độ sôi cao hơn Y → X là ancol metylic

CI

(CH3OH) và Y là anđehit fomic (HCHO) (do ancol metylic có liên kết hiđro trong phân tử nên có nhiệt độ sôi cao hơn anđehit fomic).

FI

Câu 9: Đáp án B

Axetandehit CH3CHO hay còn gọi là etanal, anđehit axetic. Hiđro hóa hoàn toàn axetanđehit

OF

thu được etanol hay còn gọi là ancol etylic.

O|| OH | Ni , t 0 H 3C  C  H  H  H   H 3C  C|  H H etanal etanol

Ni , t Tổng quát phản ứng hiđro hóa anđehit: R   CHO n  nH 2   R   CH 2  OH n

N

0

NH Ơ

Câu 10: Đáp án D

A. C2H5OH có CTPT là C2H6O và CH3-O-CH2-CH3 có CTPT là C3H8O  Không phải là đồng phân của nhau.

B. CH3-O-CH3 có CTPT là C2H6O và CH3-CHO có CTPT là C2H4O  Không phải là đồng phân của nhau. phải là đồng phân của nhau.

Y

C. CH3CH2-CHO có CTPT là C3H6O và CH3-CH(OH)-CH3 có CTPT là C3H8O  Không

phân của nhau. Câu 11: Đáp án B

QU

D. CH2=CH-CH2OH có CTPT là C3H6O và CH3-CH2-CHO có CTPT là C3H6O.  Là đồng

5

M

Các quá trình oxi hóa- khử xảy ra trong phản ứng: 3

3

4

7

C6 H 5  C3 H 5  C6 H 5  C OOH+ CO 2  16e 2

Mn  5e  Mn

Phương trình phản ứng:

DẠ Y

5C6H5C3H5+16KMnO4+24H2SO4  5 C6H5COOH+100CO2+8K2SO4+34H2O

Câu 12: Đáp án D. + Chất Z là hợp chất hữu cơ đa chức → Loại đáp án B và C. + Thủy phân chất Y trong dung dịch NaOH, thu được các chất hữu cơ đều có phản ứng tráng

bạc → Loại đáp án A.


Sai lầm thường gặp: Nhầm lẫn giữa hợp chất đa chức và tạp chức.

AL

+ Hợp chất hữu cơ đa chức: là hợp chất hữu cơ chứa nhiều nhóm chức của cùng một loại nhóm chức.

CI

+ Hợp chất hữu cơ tạp chức: là hợp chất hữu cơ chứa ít nhất 2 loại nhóm chức khác nhau. Câu 13: Đáp án A

Khi bị kiến cắn, nên bôi nước vôi Ca(OH)2 vào vết thương để trung hòa bớt axit trong nọc kiến,

FI

từ đó vết thương sẽ giảm sưng tấy. Câu 14: Đáp án C

OF

Trong số các axit: axit axetic (CH3COOH); axit oxalic (HOOC-COOH); axit isobutiric (CH3CH(CH3)-COOH); axit acrylic (CH2=CHCOOH) thì axit isobutiric có mạch cacbon phân nhánh.

N

Câu 15: Đáp án B

Trong số các chất trên, dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) có thể phản ứng được với: H2

NH Ơ

trong điều kiện xúc tác Ni đun nóng (phản ứng cộng vào gốc hiđrocacbon tạo thành axit propionic), NaOH (phản ứng axit bazơ tạo thành muối natri acrylat và nước), CaCO3 (tạo thành muối canxi acrylat, CO2 và H2O). Axit acrylic không phản ứng được với đồng kim loại. Câu 16: Đáp án B

QU

Y

 M  12 x  4  32  80  2  x  3,6  Ta có:  2.C H  2 2 x  4  2   x 1 k  2 2

C H O + x=2   2 4 2  HCOOCH 3 k  1

M

 HCOOCH  CH 2 C H O + x=3   3 4 2   k  2  HOC  CH 2  CHO Vậy có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn.

DẠ Y

Câu 17: Đáp án B Dễ dàng nhận thấy khi hiđro hóa hoàn toàn các chất: (X), (Y), (T) trong điều kiện xúc tác Ni và đun nóng đều tạo ra cùng một sản phẩm là CH3-CH2-CH2-OH. Hiđro hóa hoàn toàn Z (xúc tác Ni, t°) tạo thành (CH3)2CH-CH2-OH. Ni,t o Ghi nhớ: R-(CHO)n + nH2 ¾¾¾ ® R-(CH2-OH)n. Câu 18: Đáp án B Etanal (CH3CHO) không tác dụng được với Na; metanol (CH3OH); axit axetic (CH3COOH); phenol (C6H5OH) đều tác dụng được với Na tạo thành các muối tương ứng và thoát ra khí H2


B. C2H5OH.

C. CH3COOH.

D. C2H6.

FI CI A

A. CH3CHO.

L

Câu 1 (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?

Câu 2. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Thuốc thử dùng để phân biệt axit axetic và rượu etylic là A. Kim loại Na. NaCl.

B. Quỳ tím.

C. Dung dịch NaNO3.

D. Dung dịch

NH

ƠN

OF

Câu 3: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Giấm ăn là một chất lỏng có vị chua và có thành phần chính là dung dịch axit axetic nồng độ khoảng 5%. Công thức cấu tạo tủa axit axetic là: A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3CH2COOH. D. HCOOH. Câu 4: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Cho anđehit acrylic (CH2=CH-CHO) phản ứng hoàn toàn với H2 (dư, xúc tác Ni, t0) thu được sản phẩm là: A. CH3CH2CHO. B. CH3CH2CH2OH. C. CH2=CH-CH2OH. D. CH3CH2COOH. CÂU 5: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom? A. Axit acrylic. B. Stiren. C. Propan. D. Axetilen. CÂU 6: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Cặp chất chứng minh anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là: A. H 2 (xt Ni, t o ) và phenol (xt H  , t o ). B. dd Br2 và AgNO3 / NH 3 , t o .

M

QU Y

C. AgNO3 / NH 3 , t o và Cu(OH) 2 / OH  , t o . D. H 2 (xt Ni, t o ) và AgNO3 / NH 3 , t o . Câu 7: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Cho các chất: C2H5OH; CH3COOH; C2H2; C2H4. Có bao nhiêu chất sinh ra từ CH3CHO bằng một phản ứng? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 8: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom ở điều kiện thường? A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. C2H4. D. HCOOH. Câu 9: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Chất nào tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) thu được ancol đơn chức? A. OHC-CHO. B. CH2=CHCHO. C. CH2=CHCOOH. D. C2H4. Câu 10. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Cho các dãy đồng đẳng: (1) ankan; (2) anken; (3) ankin; (4) ankađien; (5) ancol no, đơn chức, mạch hở; (6) axit no, đơn chức, mạch hở; (7) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (8) ancol không no, có một liên kết đôi, đơn chức, mạch hở; (9) axit không no, đơn chức, mạch hở; (10) ancol no, hai chức, mạch hở. Dãy gồm các chất khí đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol H2O bằng số mol CO2?

DẠ

Y

A. (2); (6); (7); (8). (8).

B. (2); (6); (8); (9).

C. (2); (5); (7); (10).

D. (2); (3); (6);

Câu 11: (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Trong các chất sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?


B. C2H5OH.

C. H2O.

D. CH3COOH.

L

A. CH3CHO.

C. CH3-CHO

D. HCHO

NH

A. HOOC-CH2-CHO B. HO-CH2-CHO

ƠN

OF

FI CI A

Câu 12: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Axit có trong nọc độc của ong và kiến là: A. HCOOH. B. CH3COOH. C. HOOC-COOH. D. C6H5COOH. Câu 13: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Andehit nào sau đây khi tráng gương hoàn toàn mà 1 mol andehit sinh ra 4 mol Ag? A. CH3CHO B. C6H5CHO C. HCHO D. CH2=CHCHO Câu 14: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Hiđrocacbon nào sau đây tạo kết tủa màu vàng khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3? A. CH3-CH3 B. CH2=CH2 C. CH3-C≡C-CH3 D. CH3-C≡CH Câu 15. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Công thức của anđehit no, đơn chức, mạch hở là: A. CnH2nCHO (n≥1) B. CnH2n+1CHO (n≥0) C. CnH2n+1CHO (n≥1) D. CnH2n(CHO)2 (n≥0) CÂU 16. (đề NAP lần 5 2019) Một mol chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được bốn mol bạc

Câu 17: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Tính chất nào sau đây không phải của etanal? A. tác dụng với H2.

B. tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

C. tác dụng với dung dịch NaCl.

D. tác dụng với nước brom.

QU Y

Câu 18: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây? A. KCl.

B. etanol.

C. CaCO3.

D. CuO.

Câu 19: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Có thể phân biệt eten và etanal bằng dung dịch nước brom.

M

(b) Tất cả andehit khi tráng gương chỉ cho một kết tủa duy nhất (Ag).

(c) Andehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (d) Những phản ứng của các hợp chất hữu cơ với AgNO3/NH3 đều gọi là phản ứng tráng gương. (e) Có thể phân biệt HCOOH và CH2=CH-COOH bằng dung dịch nước brom.

Y

(f) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn etanol vì có khối lượng mol phân tử lớn hơn.

DẠ

Số phát biểu sai là A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 20: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Công thức chung của các anđehit no, đơn chức, mạch hở là


A. CnH2n–2O (n  2).

B. CnH2n+2O (n  1).

C. CnH2nO (n  1).

D. CnH2nO (n 

L

2).

A. Metanol.

B. Axit axetic.

C. Vinyl clorua.

Câu 22: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau;

(c) Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh; (d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol.

ƠN

Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 1.

D. Etilen.

OF

(b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc;

FI CI A

Câu 21: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Trong các tên gọi sau, tên nào là tên thay thế (theo IUPAC)?

C. 2.

D. 3.

X

Y

Z

T

Dung dịch nước brom

-

Dung dịch mất màu

Kết tủa trắng

Dung dịch mất màu

Kim loại Na

Có khí thoát ra

-

Có khí thoát ra

Có khí thoát ra

QU Y

Chất

NH

Câu 23: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit

Lời giải:

M

C. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic. acrylic.

B. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.

Y

Câu 1. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Chọn A.

DẠ

Câu 2. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Chọn B. Câu 3: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Chọn B Câu 4: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Chọn B CÂU 5: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn C


FI CI A

L

Propan (C3H8) không có liên kết đôi C=C trong phân tử nên không làm mất màu nước brom CÂU 6: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn D - Tính khử (tác dụng với chất có tính oxi hóa): AgNO3/NH3,t0 hoặc dd Br2 - Tính oxi hóa (tác dụng với chất có tính khử): H2 (xt Ni, t0) 0

Ni,t  RCH2OH RCHO + H2  Câu 7: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Chọn D Câu 8: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Chọn A Câu 9: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Chọn B Câu 10. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Chọn A.

CnH2n+2

Axit no, đơn chức, mạch hở

CnH2nO2

Anken

CnH2n

Anđehit no, đơn chức, mạch hở

CnH2nO

Ankin

CnH2n–2

Ancol không no, có một liên kết đôi, đơn chức, mạch hở

CnH2nO

Ankađien

CnH2n–2

Axit không no, đơn chức, mạch hở

CnH2n–2O2

Ancol no, đơn chức, mạch hở

CnH2n+2O

Ancol no, hai chức, mạch hở

CnH2n+2O2

NH

ƠN

OF

Ankan

Câu 11. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Chọn D.

QU Y

Câu 12: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Chọn A Câu 13: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Chọn C Câu 14: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Chọn D Câu 15. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Chọn B CÂU 16. (đề NAP lần 5 2019) Chọn D Câu 17. (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Chọn C. Câu 18. (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Chọn A.

M

Câu 19. (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Chọn C.

(a) Sai, Eten và etanal đều làm mất màu nước brom. (b) Sai, Những anđehit có nối ba đầu mạch khi tác dụng với AgNO3/NH3 tạo thành hai kết tủa. CH≡C-CHO + 3AgNO3 + 4NH3 + H2O  AgC≡C-COONH4 + 2Ag + 3NH4NO3

Y

(d) Sai, Phản ứng của ankin với AgNO3/NH3 gọi là phản ứng thế.

DẠ

(e) Sai, HCOOH và CH2=CH-COOH đều làm mất màu nước brom. Câu 20. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Chọn C. Câu 21. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Chọn A.


L

Câu 22. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Chọn D.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Câu 23. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Chọn C.


L

. ANCOL- PHENOL- ANĐEHIT- AXITCACBOXYLIC

A. 2-metylpropan-1-ol.

B. butan-1-ol.

FI CI A

Câu 1. (SGD Hà Nội). Hiđrat hóa but-1-en thu được sản phẩm chính là

C. 2-metylpropan-2-ol.

D. butan-2-ol.

Câu 2. (Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): Ấm nước đun lâu ngày thường có một lớp cặn đá vôi dưới đây. Để loại bỏ cặn, có thể dùng hóa chất nào sau đây? B. Ancol etylic.

C. Giấm.

D. Nước Javen.

OF

A. Nước vôi trong.

Câu 3. (Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): Cho sơ đồ phản ứng: (1) X + O2 → axit cacboxylic Y1

(2) X + H2 → ancol Y2

ƠN

(3) Y1 + Y2 → Y3 + H2O

Biết Y3 có công thức phân tử là C6H10O2. Tên gọi của X là B. anđehit metacrylic.

C. anđehit axetic.

D.

NH

A. anđehit propionic. acrylic.

anđehit

Câu 4. (THPT Chuyên Hạ Long). Công thức phân tử của ancol metylic là B. CH4O.

QU Y

A. CH2O.

C. C2H6O.

D. C3H8O.

Câu 5. (THPT Gia Lộc II- HD): Cồn được sử dụng rộng rãi trong y tế để sát trùng, sát khuẩn. Trong cồn chứa ancol nào sau đây? A. Ancol etylic.

B. Ancol propylic.

C. Ancol metylic.

D. Glixerol.

M

Câu 6. (Đề chuẩn cấu trúc-12): Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH.

A. Alanin.

B. Phenol.

C. Axit fomic.

D. Ancol etylic.

Câu 7. (Đề chuẩn cấu trúc-08): Có bao nhiêu ancol mạch hở có số nguyên tử C < 4 ? A. 8.

B. 9.

C. 10.

D. 7.

Y

Câu 8. (Sở Yên Bái lần 1-018). Nhỏ từ từ từng giọt nước brom vào ống nghiệm chứa 0,5 ml dung

DẠ

dịch X như hình vẽ, thấy xuất hiện kết tủa trắng.


L B. Glixerol.

C. Phenol.

OF

A. Ancol etylic.

FI CI A

Dung dịch X là chất nào sau đây?

D. Axit axetic.

Câu 9. (Sở Yên Bái Lần 1- 019). Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch HNO3 vào ống nghiệm chứa 0,5

Dung dịch X là chất nào sau đây? B. Phenol.

QU Y

A. Glixerol.

NH

ƠN

ml dung dịch X như hình vẽ, thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.

C. Ancol etylic.

D. Axit axetic

Câu 10. (Sở Yến Bái Lần 1-020). Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2? A. Glucozơ.

B. Axit axetic.

C. 3-clopropan-1,2-điol. D. Ancol etylic.

Câu 11. (Sở Yến Bái Lần 1-020). Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch Y vào ống nghiệm chứa kết tủa

DẠ

Y

M

đồng (II) hidroxit như hình vẽ, thấy kết tủa tan và tạo thành dung dịch màu xanh lam.

Dung dịch Y là chất nào sau đây? A. Glixerol.

B. Ancol etylic.

C. Anđehit axetic.

D. Phenol.


B. HCl.

C. NaHCO3.

D. KOH.

FI CI A

A. NaCl.

L

Câu 12. (Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Phenol phản ứng được với dung dịch của chất nào sau đây?

Câu 13. (Sở Bắc Giang lần 1-202): Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là A. C2H5OH.

B. CH3OH.

C. CH3COOH.

A. C2H4O2.

B. C2H6O.

OF

Câu 14. (Sở Bắc Giang lần 1-203): Công thức phân tử của etanol là C. C2H4O.

Câu 15. (Sở Hà Tĩnh-001): Cho các sơ đồ phản ứng sau:

D. C2H6.

ƠN

Chất X (no, mạch hở) + H2 → Chất Y

D. H-CHO.

Chất Y + Chất Z (axit hữu cơ) → Chất T (mùi chuối chín)

NH

Tên thay thế của X là A. anđehit isovaleric.

B. isopentanal.

metylbutanal.

C. 3-metylbutanal.

D.

2-

QU Y

Câu 16. (Sở Hải Phòng): Cho vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2-3 gọt dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ. Tiếp tục nhỏ 2-3 giọt chất lỏng X vào ống nghiệm, lắc nhẹ thấy kết tủa không tan. Chất X là A. propan-1,3-điol.

B. propan-1,2-điol.

C. glixerol.

D. axit axetic.

M

Câu 17. (ĐH Hồng Đức): Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta

có thể dung thuốc thử là A. dung dịch NaCl.

B. nước brom.

C. kim loại Na.

D. quỳ tím

Câu 18. (THPT Huỳnh Thúc Hứa- Nghệ An). Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất

DẠ

Y

hữu cơ Y:


L H SO ,t o

B. 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O. H SO , t o

ƠN

2 4 C. C2H5OH   C2H4 + H2O.

OF

2 4  A. CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O.

FI CI A

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?

to

D. CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O.

A. 3.

B. 4.

NH

Câu 19. (Sở Bắc Giang lần 2-201): Số đồng phân cấu tạo ancol có công thức phân tử C4H10O là C. 2.

D. 5.

Câu 20. (Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Este hai chức X có công thức phân tử C6H10O4 được tạo thành

QU Y

từ một axit đơn chức và một ancol đa chức, đều có mạch cacbon không phân nhánh. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 5.

B. 2.

C. 7.

D. 9.

Câu 21. (Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Cho sơ đồ sau:

M

M

  X  X1  PE

  Y  Y1  Y2  thuỷ tinh hữu cơ

Y

Công thức cấu tạo của M là B. CH2=CHCOOCH=CH2.

C. C6H5COOCH2CH3.

D. CH2=CHCOOCH2CH2CH3.

DẠ

A. CH2=C(CH3)COOCH2CH3.


L

Câu 22. (Sở Bắc Giang lần 2-202): Metanol là chất rất độc, chỉ một lượng nhỏ vào cơ thể cũng

A. CH3OH.

B. C2H5OH.

C. HCHO.

FI CI A

có thể gây mù lòa, lượng lớn hơn có thể gây tử vong. Công thức của metanol là

D. CH3CHO.

 CH OH Câu 23. (Cụm 8 trường chuyên- Lần 2): Cho chuỗi phản ứng: C2H6O → X → Y   Z. 3

Công thức cấu tạo của X, Z lần lượt là

B. C2H5OH, CH3CH2COOH

C. CH3CHO, CH3COOCH3

D. CH3CHO, HCOOCH3

OF

A. C2H5OH, CH3COOH

ƠN

Câu 24. (Sở Yên Bái Lần 1- 019). Natri benzoat thường được dùng làm chất bảo quản thực phẩm như bánh kẹo, mứt, súp thịt, ngũ cốc… vì có khả năng tiêu diệt nấm mốc và vi khuẩn. Cặp chất

A. Axit benzoic và natri hiđroxit. C. Benzyl clorua và natri hiđroxit.

NH

nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo được natri benzoat?

B. Phenol và kali hiđroxit. D. Natri phenolat và axit clohiđric.

QU Y

Câu 25. (Sở Bắc Giang lần 1-202): Cho các chất: C2H5OH; CH3COOH; C2H2; C2H4. Có bao nhiêu chất sinh ra từ CH3CHO bằng một phản ứng? A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 26. (THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng Lần 2). Cho chuỗi phản ứng: C2H6O`  X` 

M

3OH  Z. Công thức cấu tạo của X, Z lần lượt là Y CH

B. CH3CHO, CH3COOCH3.

A. C2H5OH, CH3CH2COOH. C. C2H5OH, CH3COOH.

D. CH3CHO, HCOOCH3.

Câu 27. (Sở Bắc Giang lần 2-201): Thực hiện phản ứng tách nước ancol đơn chức, mạch hở X,

Y

thu được anken Y và ete Z. Biết tỉ khối hơi của Z so với Y là 2,643. Công thức của ancol X là

DẠ

A. C4H9OH.

B. CH3OH.

C. C3H7OH. ĐÁP ÁN

D. C2H5OH.


L

Câu 1. D

FI CI A

Câu 2. C Câu 3. Chọn D. (1) CH2=CHCHO (X) + O2 → CH2=CHCOOH (Y1)

(3) CH2=CHCOOH (Y1) + Y2 → C6H10O2 (Y3) + H2O Câu 4. B Câu 5. A. Ancol etylic.

ƠN

Câu 6. D. Ancol etylic.

OF

(2) CH2=CHCHO (X) + H2 → CH3CH2CH2OH (Y2)

Câu 7. C. 10.

NH

Câu 8. C Câu 9. B

QU Y

Câu 10. D Câu 11. A Câu 12. D Câu 13. B

M

Câu 14. B

Câu 15. Chọn C.

o

H ,t   CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)2 + H2O (CH3)2CH-CH2-CH2-OH + CH3COOH   o

Y

Ni, t (CH3)2CH-CH2-CHO + H2   (CH3)2CH-CH2-CH2-OH

DẠ

Tên thay thế là 3-metylbutanal Câu 16. A


L

Câu 17. B

FI CI A

Câu 18. A Câu 19. B Câu 20. A Câu 21. A

OF

Câu 22. A Câu 23. C. CH3CHO, CH3COOCH3

ƠN

Câu 24. A Câu 25. Chọn D. o

Câu 26. B

DẠ

Y

M

QU Y

Câu 27. D

o

 O 2 (Mn, t ) CH3CHO   CH3COOH

NH

 H 2 (Ni, t ) CH3CHO   C2H5OH


B. 2.

C. 3.

D. 4.

FI CI A

A. 5.

L

Câu 1. Cho các chất sau: etin, stiren, propanal, axit metanoic, natri fomat, vinylaxetilen, amoni axetat. Số chất không có phản ứng tráng bạc là Câu 2. Công thức của axit gluconic là A. HOOC[CH2]4COOH.

B. CH2OH[CHOH]4COOH.

C. CH2OH[CH2]4CHO.

D. HOOC[CHOH]4CHO.

Câu 3. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là B.

CH3CHO,

C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. CH3CHO.

D.

HCOOH,

C2H5OH,

OF

A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. CH3COOH.

CH3COOH,

HCOOH, C2H5OH,

ƠN

Câu 4. Hai chất nào dưới đây tham gia phản ứng trùng ngưng với nhau tạo tơ nilon-6,6? A. Axit ađipic và etylen glicol.

B. Axit picric và hexametylenđiamin.

C. Axit ađipic và hexametylenđiamin.

D. Axit glutamic và hexametylenđiamin.

A. Axit axetic.

NH

Câu 5. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? B. ancol anlylic.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol etylic.

Câu 6. Cho các chất: ancol etylic, glixerol, etan và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

QU Y

Câu 7. Cho các phát biểu sau:

(a) Fomanđehit tan tốt trong nước.

(b) Khử anđehit no, đơn chức bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được ancol bậc hai. (c) Phenol tan tốt trong nước lạnh.

(d) Ở điều kiện thường, etylen glicol hòa tan được Cu(OH)2.

M

(e) Ứng với công thức phân tử C4H8 có 3 đồng phân cấu tạo là anken. (g) Axetilen có phản ứng tráng bạc. A. 5.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu là đúng là B. 4.

C. 3.

D. 2.

DẠ

Y

Câu 8. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T


Kim loại Na

Có khí thoát ra

Kết tủa trắng

Dung dịch mất màu

Có khí thoát ra

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic. acrylic.

L

Dung dịch mất màu

FI CI A

Dung dịch nước Brom

Có khí thoát ra

B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.

OF

C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.

Câu 9Cho các chất: ancol etylic, glixerol, etan và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

ƠN

Câu 10. Tên thay thế của CH3CH(CH3)CH2CH2CHO là A. 3-metylbutanal.

B. 3-metylpentanal. D. 4-metylpentanal.

NH

C. 2-metylbutanal.

QU Y

Câu 11. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ. Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm (A) là H 2SO4 ,170 C  C2 H 4  H 2O . A. C2 H 5OH 

B. CaC2  H 2 O  Ca  OH 2  C2 H 2 .

C. Al4 C3  H 2 O  4Al  OH 3  CH 4 . 0

M

t  CH 3CHO  Cu  H 2 O . D. CH 3CH 2 OH  CuO 

Câu 12. Đun nóng etanol với xúc tác dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau đây? A. CH3COOH.

B. CH3CH2OCH2CH3.

C. CH3OCH3.

D. CH2=CH2.

Câu 13. Cho CH 3CH 2 CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

Y

A. CH3CH2OH.

B. CH3CH2CH2OH.

C. CH3COOH.

D. CH3OH.

DẠ

Câu 14. Cho các chất sau: axetilen, anđehit oxalic, but-2-in, etilen. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.


B. CH3CH(OH)CH2COOH

C. HOOC[CH2]4COOH

D. HCOOH

Câu 16: Cho axit cacboxylic G có công thức cấu tạo như sau:

OF

Tên gọi của G theo danh pháp thay thế là

FI CI A

A. HOOCCOOH

L

Câu 15: Axit ađipic có công thức là

A. 2-etyl-3-metylpentanoic

B. 2-isopropylbutanoic

C. 2,3-đietylbutanoic

D. 4-etyl-3-metylpentanoic

(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

ƠN

Câu 17: Cho các phát biểu sau: (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

NH

(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một. (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. Số phát biểu đúng là A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

brom? A. Axit propanoic

QU Y

Câu 18: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh và làm mất màu dung dịch

C. Axit 2-metylpropanoic

B. Axit metacrylic D. Axit acrylic

M

Câu 19. Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ bên. Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên gồm

A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc. B. CH3COOH và CH3OH. C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.

DẠ

Y

Câu 20. Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất X dùng để làm giấm ăn. Tên gọi của X là A. anđehit axetic.

B. axit lactic.

C. anđehit fomic.

Câu 21:. Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?

D. axit axetic.


A. Oxi hóa CH3COOH. C. Cho CH  CH cộng H 2 O (t°, xúc tác HgSO4, H2SO4). D. Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng.

OF

Câu 22: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

FI CI A

L

B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?

ƠN

  C6 H11O6 2 Cu  H 2 O . A. 2C6 H12 O6  Cu  OH 2  H 2SO4 ,t 0

  CH 3COOC2 H 5  H 2 O . B. CH 3COOH  C2 H 5OH  

NH

C. CO 2  H 2 O  C6 H 5ONa   C6 H 5OH  NaHCO3 . D. 2C2 H 5OH  2Na   2C2 H 5ONa  2H 2 .

Câu 23 Phân tử nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hiđro? B. Axit fomic.

C. anđehit fomic.

D. axit oxalic.

QU Y

A. Anđehit axetic.

Câu 24: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

M

Câu 25: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng), thu được B. HCOOH.

A. CH3COOH.

C. CH3CH2OH.

D. CH3OH.

Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (1) C3H4O2 + NaOH  X + Y;

(2) X + H2SO4 loãng  Z + T.

Y

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là

DẠ

A. HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH.

C. CH3CHO, HCOOH.D. HCOONa, CH3CHO.

Câu 27: Nguyên tố crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. Na2Cr2O7

B. Cr2O3

C. CrO

D. NaCrO4


B. HCOOH

C. CH3COOH

D. CH3CH2COOH

FI CI A

A. CH3CH2CH2COOH

L

Câu 28: Trong số các chất sau, chất nào có lực axit mạnh nhất?

Câu 29: Dung dịch axit acrylic không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Na2CO3.

B. Mg(NO3)2.

C. Br2.

D. NaOH.

Câu 30: Cho các chất sau: axetilen, but-2-in, fomanđehit, etanal, isoprene, axit axetic, etilen. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 31: Chất nào sau đây chứa 1 nguyên tử oxi trong phân tử? A. Etilen.

B. Vinyl clorua.

OF

A. 5.

C. Axit axetic.

D. Metanol.

A. 1.

ƠN

Câu 32:Axit oxalic là axit cacboxylic hai chức, mạch hở, có mặt khá phổ biến trong nhiều loài thực vật. Trong thành phần sỏi thận, axit oxalic ở dạng muối canxi oxalat. số nguyên tử cacbon trong phân tử axit oxalic là B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 33: Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ? 0

NH

Ni,t A. CH 3CHO  H 2   CH 3CH 2 OH. 0

t B. 2CH 3CHO  5O 2   4CO 2  4 H 2 O.

C. CH 3CHO  Br2  H 2 O   CH 3COOH  2HBr. 0

QU Y

t D. CH 3CHO  2AgNO3  NH 3  H 2 O   CH 3COONH 4  2NH 4 NO3  2Ag.

Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa:

 

H dö, Ni,t 0

0

2  HCl NaOH dö, t  Z.  Y   X  Triolein 

Tên gọi của Z là

B. axit oleic.

C. axit panmitic.

D. axit stearic.

M

A. axit linoleic.

A. 5.

Y

Đáp án

Câu 35: Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, axit acrylic, số chất tác dụng được với nưóc brom ở điều kiện thường là

DẠ

Câu 1: Đáp án D Câu 2: Đáp án B Câu 3: Đáp án B

B. 4.

C. 6.

D. 7.


L

Câu 4: Đáp án C Câu 5 Đáp án D

FI CI A

A. Axit axetic là CH3-C(=O)-OH. B. Ancol anlylic là CH2=CH-CH2-OH. C. Anđehit axetic là CH3-C(=O)-H. D. Ancol etylic là CH3-CH2-OH. Câu 6: Đáp án A ● Glixerol: 2C3H8O3 + Cu(OH)2 → (C6H14O3)2Cu + 2H2O. ● Axit fomic: 2HCOOH + Cu(OH)2 → (HCOO)2Cu + 2H2O. (a) Đúng. (b) Sai vì thu được ancol bậc một. (d) Đúng vì có phản ứng tạo phức:

NH

(c) Sai vì phenol tan tốt trong nước nóng.

ƠN

Câu 7: Đáp án C

OF

Các chất thỏa mãn là glixerol và axit fomic ⇒ chọn A.

2C2H6O2 + Cu(OH)2 → (C2H5O)2Cu + 2H2O.

(e) Đúng, gồm các đồng phân: CH2=CHCH2CH3, CH3CH=CHCH3, CH2=C(CH3)CH3.

QU Y

(g) Sai, chỉ có phản ứng thế với AgNO3/NH3

(Chú ý: phản ứng tráng bạc phải sinh ra Ag↓). HC≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg↓ + 2NH4NO3. ⇒ (a), (d) và (e) đúng Câu 8: Đáp án A

M

Vì Y làm mất màu nước brom ⇒ Loại C.

Z có tạo kết tủa với nước brom ⇒ Loại B và D Câu 9. Chọn đáp án A. Trong dãy các chất có glixerol và axit fomic tác dụng được với Cu(OH)2:

Y

 2C3 H 5  OH 3  Cu  OH 2   C3 H 7 O3 2 Cu (phức tan) 2H 2 O .

DẠ

 2HCOOH  Cu  OH 2   HCOO 2 Cu  2H 2 O . Câu 10. Chọn đáp án D.


A. 3-metylbutanal

CH3CH(CH3)CH2CHO

L

Công thức

FI CI A

Danh pháp

B. 3-metylpentanal CH3CH2CH(CH3)CH2CHO C. 2-metylbutanal D. metylpentanal

CH3CH2CH(CH3)CHO

4- CH3CH(CH3)CH2CH2CHO

Quá trình: ống nghiệm A: CaC2  H 2 O  Ca  OH 2  C2 H 2 . Ống nghiệm B: HC  CH  2AgNO3  2NH 3  AgC  CAg  Câu 12. Chọn đáp án D.

OF

Câu 11. Chọn đáp án B.

kết tủa màu vàng

2NH 4 NO3 .

ƠN

Ở phản ứng đun nóng etanol với xúc tác dung dịch H2SO4 đặc, sản phẩm hữu cơ chủ yếu phụ 140   thuộc vào nhiệt độ: 2C2 H 5OH 

Câu 13. Chọn đáp án B.

NH

170 C CH 3CH 2 OCH 2 CH 3  H 2 O || C2 H 5OH   CH 2  CH 2  H 2 O .

Ni,t   CH 3CH 2 CH 2 OH (ancol propylic). Phản ứng: CH 3CH 2 CHO  H 2 

Câu 14. Chọn đáp án B.

QU Y

Chỉ có 2 chất là axetilen và anđehit oxalic trong dãy tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3:  HC  CH  2AgNO3  2NH 3  AgC  CAg  2NH 4 NO3 .   CHO 2  4AgNO3  6NH 3   COONH 4 2  4Ag  4NH 4 NO3 .

M

Câu 15: Chọn C.

Tên và công thức của một số axit cacboxylic no, hai chức, mạch cacbon không phân nhánh: Axit oxalic: HOOC-COOH.

Axit succinic: HOOC   CH 2 2  COOH

Axit ađipic: HOOC   CH 2 4  COOH. (Chú ý ở đây axit glutamic nhé!).

* Axit malonic: HOOC-CH2-COOH.

* Axit glutaric: HOOC   CH 2 3  COOH.

Y

Câu 16: Chọn đáp án A

DẠ

Bước 1: Chọn mạch chính chứa chức axit cacboxylic và dài nhất có thể  là mạch 5C (penta).


L

Bước 2: Đánh số cacbon bắt đầu từ cacbon của chức axit COOH theo thứ tự từ 1  5. Quan sát Bước 3: Gọi tên: axit 2-etyl-3-metylpantanoic. Câu 17: Chọn đáp án C Xét các phát biểu: Ni,t t (a) RCHO + H2   RCH2OH || 2RCHO + O2   2RCOOH

FI CI A

thấy xuất hiện 2 nhánh đính vào mạch là metyl và etyl như hình vẽ bên:

Quan 2 phản ứng trên chứng tỏ anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử → (a) đúng.

ƠN

OF

(b) sai, nhóm -OH đẩy electron tác động làm phenol tham gia phản ứng thế dễ dàng hơn benzen:

Ni,t (c) đúng. RCHO + H2   RCH2OH. Sản phẩm thu được luôn là ancol bậc I.

→ có 3 trong 4 phát biểu đưa ra là đúng. Câu 18: Chọn đáp án B Cấu tạo Mạch cacbon Dung dịch brom

A. Axit propanoic

B. Axit metacrylic

QU Y

Axit cacboxylic

NH

(d) đúng. 2CH3COOH + CU(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O.

C. 2-metylpropanoic

D. Axit acrylic

CH3CH2COOH

CH2=C(CH3)COOH

(CH3)2CHCOOH

CH2=CHCOOH

Không phân nhánh

Phân nhánh

Phân nhánh

Không phân nhánh

Không mất màu

Mất màu

Không mất màu

Mất màu

Câu 19. Chọn đáp án A.

H 2SO4 ,t 0

M

  CH 3COOC2 H 5  etyl axetat   H 2 O . Phản ứng este hóa: CH 3COOH  C2 H 5OH  

đặc.

  Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên gồm CH 3COOH, C2 H 5OH và H 2SO 4

Câu 20 Chọn đáp án D.

Y

lªn men giÊm C2 H 5OH  O 2   CH 3COOH  H 2 O .

Câu 21. Chọn đáp án A.

DẠ

Câu 22. Chọn đáp án B. Hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế etyl axetat (phản ứng este hóa):


0

L

H 2SO4 ,t   CH 3COOC2 H 5  H 2 O . CH 3COOH  C2 H 5OH  

FI CI A

Câu 23. Chọn đáp án D.

Phân tử axit oxalic có công thức  COOH 2  số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hiđro. Câu 24. Chọn đáp án B.

Dãy các chất có cùng số cacbon (hoặc phân tử khối tương đương) được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: hiđrocacbon < anđehit < ancol < axit cacboxylic. → Thứ tự đúng ở dãy 4 đáp án là: CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.

OF

( Thêm: cùng dãy đồng đẳng, phân tử khối lớn hơn thì nhiệt độ sôi cao hơn). Câu 25. Chọn đáp án C. 

NH

ƠN

Bài học: Anđehit cộng hiđro vào nối đôi C=O, tạo thành ancol bậc một:

Câu 29: Chọn đáp án C.  Từ

(2)

thấy

Z

cacboxylic, Z lại có phản ứng tráng gương → Z chỉ có thể là HCOOH: 

t HCOOH  2 AgNO3  4 NH 3  H 2O   ( NH 4 ) 2 CO3  2 Ag  2 NH 4 NO3

QU Y

amoni cacbonat

Từ (1) và giả thiết Y cũng có khả năng phản ứng tráng gương → Cấu tạo của C3H4O2 là HCOOCH=CH2 và cấu tạo tương ứng của Y là CH3CHO. 

t CH 3CHO  2 AgNO3  3 NH 3  H 2O   CH 3COONH 4  2 Ag  2 NH 4 NO3

M

Amoni axetat

Câu 26: Chọn đáp án C. 

Từ (2) thấy Z là axit cacboxylic, Z lại có phản ứng tráng gương → Z chỉ có thể là HCOOH: 

t HCOOH  2 AgNO3  4 NH 3  H 2O   ( NH 4 ) 2 CO3  2 Ag  2 NH 4 NO3

amoni cacbonat

Y

Từ (1) và giả thiết Y cũng có khả năng phản ứng tráng gương

DẠ

→ Cấu tạo của C3H4O2 là HCOOCH=CH2 và cấu tạo tương ứng của Y là CH3CHO. 

t CH 3CHO  2 AgNO3  3 NH 3  H 2O   CH 3COONH 4  2 Ag  2 NH 4 NO3

Câu 27. Chọn đáp án B

Amoni axetat

axit


A. Na2Cr2O7

B. Cr2O3

C. CrO

D. NaCrO4

+6

+3

+2

+6

FI CI A

Số oxi hóa của crom

L

Hợp chất

  Nguyên tố crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất Cr2O3 (crom (III) oxit)

Câu 28: Chọn đáp án B

Các chất trong 4 đáp án đều thuộc cùng dãy đồng đẳng axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở.

Việc tăng them nhóm CH2 (gốc đẩy electron) làm giảm lưc axit nên càng xa dãy đồng đẳng thì lực

OF

axit của chất đó càng yếu đi   HCOOH là chất có lực axit mạnh nhất Câu 29. Chọn đáp án B. Các chất phản ứng được với axít acrylic là:

ƠN

 A. Na2CO3 + 2CH2=CHCOOH   2CH2=CHCOONa + CO2↑ + H2O.  B. Mg(NO3)2 không phản ứng được với CH2=CHCOOH.  C. Br2 + CH2=CHCOOH   BrCH2=CHBrCOOH. Câu 30: Chọn đáp án C Chất

Cấu tạo

 Axetilen

NH

 D. NaOH + CH2=CHCOOH   CH2=CHCOONa + H2O.

CH2=C(CH3)CH=CH2

CH3-C≡C-CH3

 Axit axetic

CH3COOH

HCHO

 Etilen

CH2=CH2

QU Y

 Fomanđehit  Etanal

Cấu tạo

 Isopren

HC≡CH

 But-2-in

Chất

CH3CHO

M

Các chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa gồm: o

t HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O   (NH4)2CO3

+

4Ag↓ + 4NH4NO3

amoni cacbonat o

DẠ

Y

t CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O   CH3COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3

Câu 31: Chọn đáp án D. 

amoni axetat


B. Vinyl clorua.

C. Axit axetic.

Cấu tạo

CH2=CH2

CH2=CHC1

CH3COOH

Câu 32: Chọn đáp án B. 

() D. Metanol.

L

A. Etilen.

FI CI A

Hợp chất

CH3OH

Cấu tạo của axit oxalic là HOOC-COOH, tương ứng với công thức phân tử C2H2O4.

OF

  Số nguyên tử cacbon có trong phân tử axit oxalic là 2.

Câu 33: Chọn đáp án A. 

Phân tích các phương trình phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm: 1

1

3

1

4

0

Ni,t  B. 2 C H 3 C 5O 2   4 C O 2  4H 2 O. 1

3

0

ƠN

 A. CH 3 C HO  H 2   thể hiện tính oxi hóa).  CH 3 C H 2 OH. (anđehit nhận electron 

Ni,t  C. CH 3 C HO  Br2  H 2 O   CH 3 C OOH  2HBr.

NH

1

0

3

Ni,t  D. CH 3 C HO  2AgNO3  3NH 3  H 2 O   CH 3 C OONH 4  2NH 4 NO3  2Ag.

Các trường hợp ở đáp án B, C, D: anđehit nhưòng electron   thể hiện tính khử. Câu 34: Chọn đáp án D. 

QU Y

Các phản ứng hóa học tương ứng xảy ra khí tiến hành sơ đồ chuyển hóa: Ni,t  Triolein:  C17 H 33COO 3 C3 H 5  3H 2    C17 H 35COO 3 C3 H 5 (X: tristearin). 0

t X :  C17 H 35COO 3 C3 H 5  3NaOH   3C17 H 35COONa(Y : natri stearat)  C3 H 5  OH 3 (glixerol) 0

M

 Y : C17 H 35COONa  HCl   C17 H 35COOH (Z : axit stearic)  NaCl .

Câu 35: Chọn đáp án A.  Cấu tạo

Phản ứng với nước brom (điều kiện thường)

CH4

Không phản ứng

Etilen

CH2=CH2

CH2Br-CH2Br

Buta-l,3-đien

CH2=CH-CH=CH2

CH2BrCHBrCHBrCH2Br

Benzen

C6H6

Không phản ứng

Toluen

C6H5CH3

Không phản ứng

Stiren

C6H5CH=CH2

C6H5CHBrCH2Br

DẠ

Metan

Y

Chất


C6H4(Br)3(OH)

Axit acrylic

CH2=CHCOOH

CH2BrCHBrCOOH.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

  có 5 chất trong dãy tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường.

L

C6H5OH

FI CI A

Phenol


A. CH3COOH.

B. C2H5OH

C. C2H6

L

Câu 1: Cho các chất sau: CH3COOH,C2H5OH, C2H6, C2H5Cl. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là D. C2H5Cl

FI CI A

Câu 2: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi

OF

B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2 C. X có hai đồng phân cấu tạo D. Z và T là các ancol no, đơn chức

ƠN

Câu 3: Cho các phát biểu sau: (1) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon.

(2) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.

NH

(3) Thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm là phản ứng một chiều. (4) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.

(5) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ. Số phát biểu đúng là A. 6.

QU Y

(6) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng. B. 5.

C. 4.

D. 3.

B. ≥7.

C. > 7.

D. < 7.

Câu 4: Môi trường axit có pH A. =7. N2? A. Este.

M

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây (trong O2 dư) thu được sản phẩm có chứa B. Tinh bột.

C. Amin.

D. Chất béo.

Câu 6: Phân tử nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hiđro? A. Anđehit axetic

B. Axit fomic

C. Anđehit fomic

D. Axit oxalic

Câu 7: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol

Y

benzylic, p-crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

DẠ

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 8: Số chất ứng với công thức phân tử C2 H 4 O 2 tác dụng được với đá vôi là A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


A. 2

B. 1

FI CI A

Cu  OH 2

L

Câu 9: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, etan, và axit fomic. Số chất tác dụng được với C. 3

D. 4

Câu 10: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí

ƠN

OF

nghiệm được mô tả như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ

NH

B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm

C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch

Ca  OH 2

bằng dung dịch

Ba  OH 2

D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ

QU Y

Câu 11: Cho các chất sau: propin, metanal, isopren, stiren, axetanđehit, amoni fomat, axetilen. Số chất có phản ứng tráng bạc là A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12: Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường, tạo thành kết tủa trắng?

B. CH 3 – NH 2

C. CH 3COOC2 H 5

D.

M

A. H 2 N – CH 2 – COOH

C6 H 5 – NH 2  anilin 

Câu 13: Cho hợp chất hữu cơ bền, mạch hở X tác dụng với

H 2  Ni, t 0 

tạo ra ancol propylic. Số công

Y

thức cấu tạo phù hợp của X là

DẠ

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Câu 14: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí? A. Glixerol.

B. Axit axetic

C. Anđehit fomic

D. etanol.


A. Glixerol

B. Axit axetic

C. Anđehit fomic

D. p-Crezol

L

Câu 15: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?

trong dãy phản ứng được với A. 4

H 2  Ni, t 0 

FI CI A

Câu 16: Cho dãy các chất: metan, etilen, anđehit fomic, stiren, ancol anlylic, axit axetic. Số chất là C. 3

B. 2

D. 5

Câu 17: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí

ƠN

OF

nghiệm được mô tả như hình vẽ:

NH

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống

QU Y

nghiệm

C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch

Ca  OH 2

bằng dung dịch

Ba  OH 2

D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ Câu 18: Cho các chất sau: propin, metanal, isopren, stiren, axetanđehit, amoni fomat, axetilen. Số chất có phản ứng tráng bạc là

B. 2

M

A. 5

C. 3

D. 4

DẠ

Y

Câu 19: Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ.


Ca  OH 2

B. có kết tủa đen xuất hiện.

C. dung dịch chuyển sang màu xanh.

D. có kết tủa trắng xuất hiện.

Câu 20 Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường? A. CH 3COOH

C. C2 H 5OH

B. HCHO

FI CI A

A. dung dịch chuyển sang màu vàng.

L

Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa dung dịch

D. CH 3COOC2 H 5

ƠN

OF

Câu 21: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?

2C6 H12 O6  Cu  OH 2   C6 H11O6 2 Cu  H 2 O

NH

A.

0

H 2SO4 ,t   CH 3COOC2 H 5  H 2 O CH 3COOH  C2 H 5OH   B.

C. CO 2  H 2 O  C6 H 5ONa  C6 H 5OH  NaHCO3

QU Y

D. 2C2 H 5OH  2Na  2C2 H 5ONa  2H 2

Câu 22: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch A. metyl axetat.

NaHCO3 .

Chất X là chất nào trong các chất sau?

B. axit acrylic.

C. anilin.

D. phenol.

M

Câu 23: Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng. (d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.

Y

(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp   amino axit.

DẠ

(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng

H 2  Ni, t 0  .

Số phát biểu đúng là A. 3

B. 2

C. 4

D. 5


L

Câu 24 : Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2. Biết: - X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng khí CO2.

FI CI A

- Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc. - Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức.

B. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

C. Z tan nhiều trong nước.

D. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X.

Từ X thực hiện các phản ứng hóa học sau: X + NaOH(dư) → Y + Z + H2O;

Z + O2 → T;

ƠN

Y + H2SO4 (loãng) → T + Na2SO4; Phát biểu nào không đúng?

A. Z và T có cùng số nguyên tử cacbon và hiđro.

B. T là hợp chất hữu cơ đa

NH

chức. C. Z là anđehit; T là axit cacboxylic.

OF

Câu 25: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa 1 loại nhóm chức và có công thức phân tử C9H16O4.

D. Phân tử X chứa 2 nhóm chức este.

QU Y

Câu 26 Bố trí một sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ:

M

Biết rằng ở bình (2) có các điều kiện phản ứng đầy đủ và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sản phẩm và khí dư đều thoát hết khỏi bình (1). Hiệu suất của phản ứng hợp nước trong bình (1) là

A. 80%.

B. 90%.

C. 75%.

D. 25%.

Câu 27 Cho hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O và MX < MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai

Y

axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam M cần 1,26

DẠ

mol O, thu được CO, và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong M là: A. 20%.

B. 80%.

C. 40%.

D. 75%.


L

Câu 28 Năm dung dịch A1, A2, A3, A4, A5 cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH trong điều kiện thích hợp thì thấy: A1 tạo màu tím, A2 tạo màu xanh lam, A3 tạo kết tủa khi đun nóng, A4 tạo dung dịch

FI CI A

màu xanh lam và khi đun nóng thì tạo kết tủa đỏ gạch, A5 không có hiện tượng gì. A1, A2, A3, A4, A5 lần lượt là: A. Protein, saccarozơ, anđehit íòmic, fructozơ, chất béo. B. Protein, chất béo, saccarozơ, glucơzơ, anđehỉt fomic. D. Protein, saccarozơ, chất béo, fructozơ, anđehit fomic.

OF

C. Chất béo, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, protein.

Câu 29 Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu hồng

Y

Dung dịch iot

Hợp chất màu xanh tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóngKết tủa Ag trắng

T

Nước brom

ƠN

Mẫu thửThuốc thử

NH

Kết tủa trắng

X, Y, Z, T lần lượt là

A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ. glucozơ.

QU Y

C. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ.

B. axit

glutamic, tinh bột, anilin,

D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.

Câu 30 Cho dãy các dimg dịch sau: HCOOH, C2H5OH, C2H4(OH)2, C6H1206 (glucozơ), HOCH2CH2-CH2-OH, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 31 Cho các phát biểu sau:

M

(a) Glyxin tác dụng được với C2H5OH/HCl, đun nóng.

(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin. (c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. (d) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:

Y

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4

DẠ

Câu 32 Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C8H6O4, trong phần tử có chứa vòng benzen. Lấy 1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng (dư) thu được 4 mol Ag. Đun nóng 1


Giá trị của m là: B. 308.

C. 290.

D. 254.

FI CI A

A. 272.

L

mol X với dung dịch chứa 4 mol NaOH loãng, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn.

Câu 33 Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau: Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóngKết tủa Ag

T

Nước Br2

OF

Mẫu thửThuốc thử

Kết tủa trắng

ƠN

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ. tinh bột, glucozơ, anilin. trứng, glucozơ, anilin. Câu 34 Cho các phát biểu sau:

D. hồ tinh bột, lòng trắng

NH

C. hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ.

B. lòng trắng trứng, hồ

(a) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.

QU Y

(b) Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. (c) Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron. (d) Cao su lưu hoá, amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian. (e) Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ, đun nóng.

M

(g) Glucozơ, axit glutamic, sobitol đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức. Số nhận định đúng là: B. 3.

A. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 35 Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, saccarozơ, glyxylalanin. Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Y

Câu 36 Phát biểu nào sau đây là đúng?

DẠ

A. Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron. B. Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun

nóng.


L

C. Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. Câu 37 Cho các sơ đổ chuyển hóa sau: 0

0

 H 2O  O2 1500 C X   Y   Z  T HgSO 4 ,H 2SO 4

;

 H 2 ,t  KMnO 4 T Y   P   Q  E Pb/PbCO3 H SO ,t 0 2

Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là A. 132.

B. 118.

FI CI A

D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

C. 104.

4

D. 146.

OF

Câu 38 Cho dãy các chất: CH4; C2H2; C2H4; C2H5OH; CH2=CH-COOH; C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); C6H6 (benzen); CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 39 Ba chất hũu cơ X, Y, Z đều chứa C, H, O (biết 50 < MX < MY < MZ). Cho hỗn hợp M gồm

ƠN

X, Y, Z, trong đó số mol chất X gấp 4 lần tổng số mol của Y và Z. Đốt hoàn toàn a gam M được 13,2 gam CO2. Mặt khác, a gam M tác dụng với KHCO3 dư được 0,04 mol khí. Nếu cho a gam M nhất với giá trị nào sau đây? A. 22,5.

B. 67,5.

NH

tác dụng với AgNO3/NH3 dư được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M gần C. 74,5.

D. 16,0.

Câu 40 Chất nào trong số các chất sau đây, có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? B. H2NCH2COOH.

C. CH3CH2NH2.

QU Y

A. CH3CH2OH.

Câu 41 Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho 0,3 mol hỗn hợp X vào 300 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y có khối lượng m gam và phần hơi chứa ancol Z. Oxi hóa hết lượng Z bằng CuO dư, đun nóng rồi cho sản phẩm tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được 77,76 gam Ag. Thêm CaO vào

M

Y rồi nung ở nhiệt độ cao, đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp M gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Tỷ khối của hỗn hợp M đối với H2 là 10,8. Giá trị của m là

A. 59,88.

B. 61,24.

C. 57,28.

D. 56,46.

Câu 42. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng dung dịch NaOH, thu được natri axetat và andehit fomic.

Y

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp propilen.

DẠ

(c) Ở điều kiện thường, trimetyl amin là chất khí. (d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit. (e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.


B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 43. Cho các phát biểu sau:

FI CI A

A. 2.

L

Số phát biểu đúng là

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí. (d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit. (g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. Số phát biểu đúng là B. 2.

C. 4.

D. 5.

ƠN

A. 3.

OF

(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.

Câu 44. Cho các phát biểu sau:

1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

NH

2) Phân tử khối của một amino axit (1 nhóm - NH2, 1 nhóm - COOH) luôn luôn là một số lẻ. 3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. 4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư thu được kim loại sau phản ứng. Số phát biểu đúng là A. 4.

QU Y

5) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 45. Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, glucozơ, glyxylalanin (Gly-Ala). Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. l.

M

Câu 46. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H14O4, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun 43,5 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 40,5 gam muối và chất hữu cơ Y.

Thành phần phần trăm khói lượng oxi trong Y là A. 42,105%

B. 51,613%

C. 34,783%

D. 26,67%

Câu 47. Trong các chất sau: (1) saccarozơ, (2) glucozơ, (3) Anilin, (4) etyl axetat. Số chất xảy ra

Y

phản ứng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng là

DẠ

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 48. Hợp chất hữu cơ X có dạng CnHmO. Đốt cháy hết 0,04 mol X bằng 0,34 mol khí O2 thu được 0,44 mol hỗn hợp gồm các khí và hơi. Mặt khác 0,05 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch


phân cấu tạo của X là: B. 4.

FI CI A

A. 3.

L

AgNO3 trong NH3 sau phản ứng hoàn toàn thu được khối lượng kết tủa vượt quá 10,8 gam. Số đồng

C. 5.

D. 6.

Câu 49. Cho các thí nghiệm sau: (1)Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3. (3)Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO3 trong NH3. (4)Nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào lòng trắng trứng (anbumin). (5)Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2.

ƠN

(6)Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm đựng anilin.

OF

(2)Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2.

Sau phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5.

B. 2

C. 4.

D. 6.

NH

Câu 50. Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết thí nghiệm bên dùng để xác định nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ.

Bông và CuSO4(khan)

QU Y

Hợp chất hữu cơ

M

dd Ca(OH)2

B. Xác định H và Cl

A.Xác định C và H

C. Xác định C và N

D. Xác định C và S

Câu 51. Hợp chất hữu cơ T có công thức dạng CxHyO. Đốt cháy hết 0,05 mol T trong 0,4 mol O2

Y

(dư) thu được 0,525 mol hỗn hợp các khí và hơi. Mặt khác, cho T tác dụng với lượng dư dung dịch

DẠ

AgNO3/NH3 thì thu được hỗn hợp kết tủa có chứa Ag. Giá trị của (2x + y) là? A. 18

25

B. 22 D. 20

C.


L

Câu 52. Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O2 thu được 4 lít CO2 và 5 lít hơi H2O (các thể tích khí đo ở A. C4H10O.

FI CI A

cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). CTPT của X là B. C4H8O2.

C.

D. C3H8O.

C4H10O2.

Câu 53. Hợp chất X có công thức phân tử C10H10O4, có chứa vòng benzen. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: o

t (a) X + 3NaOH  Y + H2O + T + Z

OF

 Y1 + (b) Y + HCl 

NaCl xt (c) C2H5OH + O2  Y1 + H2O.

 T1 + (d) T + HCl 

ƠN

NaCl 0

t (e) T1 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O  (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3.

A. 146 đvC.

NH

Khối lượng phân tử của Z bằng (đvC)

B. 164đvC.

134 đvC. Câu 54. Cho các phản ứng sau:

C. 132 đvC.

D.

0

0

QU Y

t  C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O (1) X + 3NaOH  CaO, t Y + 2NaOH  T + 2Na2CO3 0

(2)

t ,xt  2G (3) 2CH3CHO + O2 

Z + H2O (4) 0

M

CaO, t Z + NaOH  T + Na2CO3

G + NaOH

 

(5)

Công thức phân tử của X là A. C12H14O4.

B. C11H12O4.

C. C12H20O6.

D.

C11H10O4.

Câu 55. Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH,

Y

CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là

DẠ

A. 3. 5.

: Đáp án D

B. 2. D. 4.

C.


cùng điều kiện . Nhận xét nào sau đây đúng B. X là axit no đơn chức, mạch hở

C. X là anken

D. Trong X , số H gấp đôi số C

FI CI A

A. X là andehit no , đơn chức , mạch hở

L

Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X cho thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước đo ở

Câu 57. Nhận xét nào sau đây đúng về phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ : A. Thường xảy ra nhanh và cho một sản phẩm duy nhất

B. Thường xảy ra chậm , nhưng hoàn toàn , không theo một hướng xác định

OF

C. Thường xảy ra chậm, không hoàn toàn , không theo một hướng xác định

D. Thường xảy ra rất nhanh , không hoàn toàn , không theo một hướng xác định Câu 58. Chất không có phản ứng thủy phân là

B. etyl axetat.

C. Gly-Ala.

D.

ƠN

A. glucozơ. saccarozơ.

Câu 59. Cho dung dịch các chất : CH3COOH ; C3H5(OH)3 ; Ala-Gly-Ala , C12H22O11(saccarozo) ,

NH

CH3CHO ; HOCH2CH2CH2OH ; C2H3COOH. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là : A. 6 5

B. 4

C.

D. 3

QU Y

Câu 60. Actemisin chất có trong cây Thanh Hao hoa vàng dùng để chế thuốc chống sốt rét , thành phần chứa các nguyên tố C,H,O. Biết rằng , khi đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol Actemisin cần dùng 4,032 lit O2 dktc,toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong dư , thấy khối lượng bình tăng 8,58g và có 15g kết tủa trắng. Tổng số nguyên tử H và O có trong 1 phân tử Actemisin là : A. 20

M

37

B. 42

C.

D. 27

Câu 61.Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, alanin, glucozơ, fructozơ, A. 4. 7.

axit oleic, tripanmitic. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là B. 5.

C.

D. 6.

Y

Câu 62. Cho các đồng phân mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với

DẠ

NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phản ứng hóa học xảy ra là A. 5 3

B. 6 D. 4

C.


được tối đa với 1 mol NaOH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là: B. 6

8

D. 2

FI CI A

A. 4

L

Câu 63.Chất X đơn chức, chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H8O2. Biết 1 mol X tác dụng C.

Câu 64. Cho các chất sau: Fructozơ, Glucozơ, Etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

B. 2.

1.

D. 3.

Câu 65.Cho các phát biểu sau: (1). Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo. (3). Glucozơ thuộc loại monosaccarit.

ƠN

(2). Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

C.

OF

A. 4.

(4). Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.

NH

(5). Trong phân tử nilon-6 có chứa liên kết peptit.

(6). Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. (7). Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. A. 6. 3.

QU Y

Số phát biểu đúng là

B. 5.

C.

D. 4.

Câu 66. Cho các chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 4.

M

1.

B. 2. D. 3.

Câu 67.Cho các phát biểu sau:

(1). Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π. (2). Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t0), thu được chất béo rắn. (3). Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.

Y

(4). Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ.

DẠ

(5). Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước. (6). Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. (7). Dùng nước để dập tắt các đám cháy magiê.

C.


L

(8). Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu da cam. Số phát biểu đúng là A. 6. 5.

D. 3.

Câu 68.Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0)? A. Vinyl axetat.

B. Triolein.

B. 4.

C.

C. Tripanmitin.

D.

OF

Glucozơ.

FI CI A

(9). Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch chứa HCl và CrCl3, xảy ra ăn mòn điện hóa.

Câu 69.Cho X, Y (MX < MY) là hai peptit mạch hở, có tổng số nguyên tử oxi là 10 và đều được tạo bởi từ glyin; alanin và valin. Đốt cháy m gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng vừa đủ 3,105 mol O2

ƠN

thu được CO2; H2O và N2. Trong đó khối lượng của CO2 nhiều hơn khối lượng của H2O là 66,14 gam. Mặt khác , thủy phân hoàn toàn m gam E với 800 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (1,5m – 1,75) gam rắn khan. Tỷ lệ mắt xích Gly:Ala có trong Y

NH

là? A. 2:1 1:2.

B. 1:3.

C.

D. 3:1

Câu 70.Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy

QU Y

hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc), thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch giảm bớt 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam H2O và một chất hữu cơ Y. Phát biểu nào sau đây sai :

A. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1.

M

B. X phản ứng được với NH3 . C. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.

D. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học. Câu 71. X, Y là hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử dạng C2HnOm. Hiđro hóa hoàn toàn a mol X cũng như a mol Y đều cần dùng a mol H2 (Ni, t0) thu được hai chất hữu cơ tương ứng

Y

X1 và Y1. Lấy toàn bộ X1 cũng như Y1 tác dụng với Na dư, đều thu được a mol H2. Nhận định nào

DẠ

sau đây là sai? A. 1 mol X cũng như 1 mol Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) đều thu được 2 mol Ag. B. Trong phân tử X cũng như Y đều chứa một nguyên tử hiđro (H) linh động.


L

C. Trong phân tử X, Y đều có một nhóm -CH2-. D. Ở điều kiện thường, X1 và Y1 đều hòa tan Cu(OH)2.

FI CI A

Câu 72. Limonel là chất hữu cơ có mùi thơm dịu được tách từ tinh dầu chanh và có công thức cấu tạo như sau:

Phân tử khối của limonel là

B. 142.

OF

A. 136. 140.

C.

D. 138.

Câu 73. Cho hợp chất mạch hở X có công thức C2H4O2. Nếu cho X tác dụng lần lượt với các chất

ƠN

hoặc dung dịch gồm: K, KOH, KHCO3, nước Br2, CH3OH thì có thể xảy ra tổng cộng bao nhiêu phản ứng? A. 6

C.

D. 9

NH

8

B. 7

Câu 74. Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit. A. 1

C.

D. 3

QU Y

4

B. 2

Câu 75. Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđrôxit. Số cặp chất tác dụng với nhau là: A.1. 2.

B. 3. D. 4.

M

Câu 76. Cho các phát biểu sau: (1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ.

(2) Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau. (3) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (4) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.

Y

(5) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc.

DẠ

(6) Phản ứng có este tham gia không thể là phản ứng oxi hóa khử. (7) Các este thường có mùi thơm dễ chịu. (8) Tất cả các este đều là chất lỏng nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước.

C.


L

(9) Tât cả các este được điều chế bằng cách cho axit hữu cơ và ancol tương ứng tác dụng trong (10) Bậc của amin là bậc của cacbon có gắn với nguyên tử N. Số phát biểu đúng là A. 5.

FI CI A

H2SO4 (đun nóng).

B. 2.

4.

D. 3.

Câu 77: Cho các phát biểu sau : (2). Axit axetic không phản ứng được với Cu(OH)2.

OF

(1). Propan – 1,3 – điol hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh thẫm.

C.

(3).Từ các chất CH3OH, C2H5OH, CH3CHO có thể điều chế trực tiếp axit axetic.

ƠN

(4) Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl. (5) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl. (6) Hỗn hợp Al2O3 và K2O có thể tan hết trong nước. (8) FeCl3 chỉ có tính oxi hóa.

NH

(7) Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước.

(9) Trong các phản ứng hóa học Fe(NO3)2 vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa nhưng Fe(NO3)3 chỉ thể hiện tính oxi hóa.

Số phát biểu đúng là : A. 3 5

QU Y

(10) Chất mà tan trong nước tạo ra dung dịch dẫn được điện thì chất đó là chất điện li.

B. 4 D. 6

M

Câu 78. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.

(2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. (3) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4. (4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

Y

(5) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

DẠ

(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (7) Cho FeS vào dung dịch HCl.

(8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.

C.


(10) Nung NaCl ở nhiệt độ cao.

FI CI A

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:

L

(9) Cho Cr vào dung dịch KOH loãng

A. 8.

B. Đáp án khác.

7.

D. 9.

C.

Câu 79. Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là B. 5.

4.

D. 3.

C.

OF

A. 2.

Câu 80. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho 0,3 mol hỗn hợp X vào 300 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu

ƠN

được chất rắn Y có khối lượng m gam và phần hơi chứa ancol Z. Oxi hóa hết lượng Z bằng CuO dư, đun nóng rồi cho sản phẩm tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được 77,76 gam Ag. Thêm CaO vào Y rồi nung ở nhiệt độ cao, đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp M gồm hai

NH

hiđrocacbon có tỷ khối đối với H2 là 16,8. Giá trị của m gần nhất với: A. 63. 58.

B. 55.

C.

D. 59.

Câu 81. Gần đây,một nhóm các nhà khoa học thụy sĩ đã bước đầu khám phá ra hợp chất có tên K22

QU Y

ngăn chặn được khả năng nhiễm virus corona (nguyên nhân chính của hội chứng gây ra hội chứng viêm đường hô hấp cấp SARS và hội chứng hô hấp vùng trung đông MERS-CoS) phân tích K22 cho thấy thành phần phần trăm các nguyên tố là 18,03%C ; 0,43%H; 68,67%Br; 6,87%S còn lại là N. Khối lượng mol phân tử của hợp chất K22 là: A. 466

M

428

B. 442

C.

D. 484

Câu 82. Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu

được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?

Y

A. Chất T không có đồng phân hình học.

DẠ

B. Chất Z làm mất màu nước brom. C. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3. D. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.


L

Câu 83. Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc.

FI CI A

Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là A. 0,1 và 16,8.

B. 0,1 và 13,4.

C. 0,2 và 12,8.

D. 0,1 và 16,6.

Câu 84. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

OF

A. CH3COOH C.H2O C2H5OH

B. HCOOCH3 D.

ƠN

Câu 85. Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản

NH

phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất T không có đồng phân hình học. B. Chất Z làm mất màu nước brom.

C. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3.

QU Y

D. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. Câu 86. Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là C. 0,2 và 12,8.

B. 0,1 và 13,4. D. 0,1 và 16,6.

M

A. 0,1 và 16,8.

Câu 87. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác

dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là A. anilin.

B. phenol.

C. axit acrylic.

D. metyl axetat.

Y

Câu 88. Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn

DẠ

chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là


B. 4.

C. 5.

D. 2.

L

A. 3.

FI CI A

Câu 89. Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là A. cocain, seduxen, cafein.

B.

seduxen, erythromixin. C. ampixilin, erythromixin, cafein.

D.

cocain.

penixilin,

heroin,

paradol,

OF

Câu 90. Capsaicin là chất tạo nên vị cay của quả ớt. Capsaicin có công dụng trị bệnh được dùng nhiều trong y học, có thể kết hợp Capsaicin với một số chất khác để trị các bệnh nhức mỏi, sưng trặc gân, đau bụng, đau răng, nhức đầu, sưng cổ họng, tê thấp, thần kinh … Khi phân tích định lượng

ƠN

Capsaicin thì thu được thành phần % về khối lượng các nguyên tố như sau: %C = 70,13%; %H = 9,09%; %O = 20,78%. Công thức phân tử của Capsaicin là? A. C8H8O2

B. C9H16O2

NH

C8H14O3

C. C9H14O2

D.

Câu 91.Chất nào sau đây tác dụng với nước brom sinh ra kết tủa màu trắng? A. Glucozơ.

B. Anilin.

Vinyl axetat.

C. Mantozơ.

D.

QU Y

Câu 92. Cho các phát biểu sau :

(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

M

(5) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các ankin thu được nCO2< nH2O. (6) Phân biệt etanol và phenol người ta dùng dung dịch brom.

(7) Để khử mùi tanh của cá người ta dùng muối ăn. (8) Tripeptit có 3 liên kết peptit. Số phát biểu đúng là

Y

A. 7.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

DẠ

Câu 93. Đốt cháy hoàn toàn 1,5 gam của mỗi hợp chất hữu cơ X, Y, Z đều thu được 0,9 gam H2O và 2,2 gam CO2. Điều khẳng định đúng nhất là A. Ba chất X,Y, Z có cùng công thức đơn giản nhất.


L

B. Ba chất X,Y, Z là các chất có cùng phân tử khối. C. Ba chất X,Y, Z là đồng đẳng của nhau.

FI CI A

D. Ba chất X,Y, Z là các đồng phân của nhau.

Câu 94. Cân 3,33 gam chất hữu cơ X (chứa C, H, O) rồi trộn đều với bột CuO dư và nung nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn hấp thụ sản phẩm khí và hơi vào bình đựng nước vôi trong dư tách được 18 gam kết tủa và nhận thấy khối lượng dung dịch trong bình giảm 8,19 gam. Nếu phân tử khối của X A. C12H14O4.

B. C6H7O2.

C. C10H14O4.

D. C5H7O2.

OF

nhỏ hơn 260 thì CTPT của X là

Câu 95. Chất X có công thức C8H8O2 có chứa vòng benzen, X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng theo tỷ lệ số mol 1:2, X không tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức của X thỏa

ƠN

mãn điều kiện của X là: A. 1

B. 9

C. 7

D. 8

Câu 96. Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các hợp chất hữu cơ là

NH

A. Chuyển hoá C, H, N thành các chất vô cơ đơn giản dễ nhận biết. B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro dưới dạng hơi nước. C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen. D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét như tóc cháy.

QU Y

Câu 97. phân tích hợp chất hữu cơ A thấy chứa % theo khối lượng như sau: 40%C; 6,67%H, còn lại là của Oxi. Xác định CTPT A biết MA= 60 đvC. A. C2H6O

B. C2H6O2

C. C2H4O2

D. C3H8O

Câu 98. Chất X đơn chức, chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H8O2. Biết 1 mol X tác dụng được tối đa với 1 mol NaOH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:

M

A. 4

B. 6

C. 8

D. 2

Câu 99.Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X (thành phần chứa C, H, O) với dung dịch NaOH 8% (vừa

đủ), Chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối lượng là 235,4 gam và phần rắn gồm ba muối. Đốt cháy toàn bộ phần rắn cần dùng 1,55 mol O2, thu được 26,5 gam Na2CO3; 55,0 gam CO2 và 9,9 gam H2O. Công thức phân tử của X là

DẠ

Y

A. C15H12O5.

B. C14H10O5.

C. C15H12O4.

D. C14H10O4.

Câu 100: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H và O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,12 mol X phản ứng vừa đủ với 188 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được


L

175,76 gam hơi nước và m gam hỗn hợp rắn khan Z chứa ba chất (MA<MB<MC). Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 19,08 gam Na2CO3; 39,60 gam CO2 và 9,72 gam H2O. Số nguyên tử hidro có A. 5

FI CI A

trong B là? B. 2

C. 3

Câu 1: Đáp án C Ghi nhớ:

D. 4

kết hiđro + Chất có phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao

ƠN

Câu 2: Chọn đáp án B

OF

+ Chất có cùng phân tử khối, chất nào có liên kết hiđro có nhiệt độ sôi cao hơn chất không có liên

Câu 3: Chọn đáp án D Câu 4: Chọn đáp án D ● Môi trường trung tính có pH = 7.

NH

● Môi trường axit có pH < 7 và làm quỳ tím hóa đỏ (hoặc hồng).

● Môi trường bazơ có pH > 7, làm quỳ tím hóa xanh và làm dung dịch phenolphtalein không màu hóa hồng.

QU Y

⇒ chọn D. Câu 5: Đáp án C

Vì amin được tạo thành từ 3 nguyên tố hóa học là C, H và N.

Câu 6 Đáp án D

M

⇒ Khi đốt cháy amin ta sẽ thu được khí N2

CH 3CHO hay C2 H 4 O

A. Anđehit axetic: B. Axit fomic:

HCOOH hay CH 2 O 2

Y

C. Anđehit fomic: D. Axit oxalic:

 COOH 2

Câu 7 Đáp án C

DẠ

HCHO hay CH 2 O

Câu 8 Đáp án A

hay C2 H 2 O 4


Câu 9 Đáp án A Các chất thỏa mãn là glixerol và axit fomic =>chọn A.

2C3 H8O3  Cu  OH 2   C6 H14 O3 2 Cu  2H 2 O

Axit fomic:

2HCOOH  Cu  OH 2   HCOO 2 Cu  2H 2 O

Câu 10 Đáp án C Phân tích hình vẽ:

ƠN

- CuO có tác dụng oxi hóa hợp chất hữu cơ thay cho O 2

OF

Glixerol:

FI CI A

=>Ứng với công thức phân tử C2 H 4 O 2 thì chỉ có CH 3COOH thỏa mãn.

L

Đá vôi là CaCO3  phản ứng được với CaCO3 phải là đồng phân axit.

- CuSO 4 khan (màu trắng) dùng để định tính nguyên tố Hidro (sản phẩm là H 2 O) vì sẽ hóa xanh

H 2O

- Dung dịch

CaCO3

(tạo

CuSO 4 .5H 2 O

Ca  OH 2

với khí

màu xanh)

dùng để định tính nguyên tố cacbon (sản phẩm là CO 2 ) vì sẽ tạo  trắng

NH

khi gặp

CO 2

Xét các đáp án:

QU Y

A sai vì Nitơ thì sản phẩm là N 2  không bị hấp thụ vởi cả 2 chất trên Câu 11 Đáp án C

Các chất thỏa mãn là: metanal, axetanđehit, amoni fomat Chú ý: propin, axetilen có phản ứng với AgNO3 / NH 3 tọ  vàng nhưng không phải phản ứng tráng

Câu 12 Đáp án D

M

bạc (sinh ra  Ag)

C6 H 5 – NH 2  3Br2  C6 H 2 NH 2 Br3  3HBr

Câu 13 Đáp án D

CTCT

Y

Các

thỏa

mãn

DẠ

CH 2  CH  CH 2 OH, HC  C  CH 2 OH, CH 3CH 2 CHO, CH 2  CH  CHO, HC  C  CHO Câu 14 Đáp án C A, B, D ở điều kiện thường là chất lỏng


L

Câu 15 Đáp án C Ở điều kiện thường:

FI CI A

- A và B là chất lỏng. - C là chất khí. - D là chất rắn. Câu 16 Đáp án A Câu 17 Đáp án C Phân tích hình vẽ: - CuO có tác dụng oxi hóa hợp chất hữu cơ thay cho O 2

OF

Các chất thỏa mãn là: etilen, anđehit fomic, strien, ancol anlylic => chọn A.

H 2O

- Dung dịch

CaCO3

(tạo

CuSO 4 .5H 2 O

Ca  OH 2

với khí

màu xanh)

dùng để định tính nguyên tố cacbon (sản phẩm là CO 2 ) vì sẽ tạo  trắng

NH

khi gặp

ƠN

- CuSO 4 khan (màu trắng) dùng để định tính nguyên tố Hidro (sản phẩm là H 2 O) vì sẽ hóa xanh

CO 2

Xét các đáp án:

Câu 18 Đáp án C

QU Y

A sai vì Nitơ thì sản phẩm là N 2  không bị hấp thụ vởi cả 2 chất trên Các chất thỏa mãn là: metanal, axetanđehit, amoni fomat Chú ý: propin, axetilen có phản ứng với AgNO3 / NH 3 tọ  vàng nhưng không phải phản ứng tráng

Câu 19 Đáp án D

M

bạc (sinh ra  Ag)

 CuO được dùng thay cho O 2 để oxi hóa hợp chất hữu cơ thành CO 2 và H 2 O - Khi đi qua Cu SO 4 khan thì H 2 O bị giữ lại

Y

Ca  OH 2 - Còn lại chỉ có CO 2  đi vào tạo  trắng do:

DẠ

Ca  OH 2  CO 2  CaCO3   H 2 O

Câu 20 Đáp án B

CH 3COOH, C2 H 5OH và C3 H 5  OH 3 là chất lỏng ở điều kiện thường.


L

Câu 21 Đáp án B Câu 23 Đáp án C Câu 24 X: CH3COOH

Y: HOCH2CHO

Z: HCOOCH3

=> A sai. Y là hợp chất hữu cơ tạp chức. B đúng.

OF

C sai. Z khó tan trong nước.

FI CI A

Câu 22 Đáp án D

D sai. Z có nhiệt độ sôi thấp hơn X. => Chọn đáp án B.

ƠN

Câu 25 X: (C2H5COO)2CHCH2CH3

Y: C2H5COONa

T: CH3CH2COOH.

Z: CH3CH2CHO

B sai. T là hợp chất hữu cơ đơn chức. C đúng. => Chọn đáp án B. Câu 26

QU Y

D đúng.

NH

A đúng. Z và T đều có 3 nguyên tử C và 6 nguyên tử H.

Khí A gồm CH3CHO (x mol) và C2H2 (y mol)

M

44x  26y  2,02  x  0,04   m Ag  m Ag 2C2  108.2x  240y  11,04  y  0,01 0,04 .100%  80% 0,04  0,01

=> Hiệu suất hợp nước trong bình (1):

H% 

=> Chọn đáp án A. Câu 27

BTKL   m CO2  20,56  32.1, 26  18.0,84  45,76g  n CO2  1,04 mol

DẠ

Y

Có n ancol  n NaOH  X, Y là este của cùng 1 ancol.

BTNT O   n O M   2.1,04  0,84  2.1, 26  0, 4 mol


1 n  0, 2 mol  n CO2  n H2O  n M 2 O M 

L

 nM 

FI CI A

=> M gồm các este đơn chức, không no, có một nối đôi.

20,56  102,8  0, 2 Công thức 2 este là C5H8O2 (x mol) và C6H10O2 (2 mol)

MM 

=> Chọn đáp án B. Câu 28 A1: protein tham gia phản ứng màu biure tạo phức màu tím.

OF

 x  y  0, 2  x  0,16 0,16    %n X  .100%  80% 0, 2 100x  114y  20,56  y  0,04

ƠN

A2: saccarozơ có nhiều nhóm OH gắn với các nguyên tử C liền kề, tạo phức màu xanh. A3: andehit fomic khử Cu(OH)2 thành Cu2O có màu đỏ gạch. Cu2O có màu đỏ gạch. (Dethithpt.com)

NH

A4: fructozơ tham gia tạo phức màu xanh ở điều kiện thường, khi đun nóng sẽ khử Cu(OH)2 thành

A5: chất béo không có phản ứng với Cu(OH)2/NaOH => Chọn đáp án A. X: Axit glutamic Y: tinh bột Z: glucozơ T: Anilin

M

=> Chọn đáp án D.

QU Y

Câu 29

Câu 30

Có 4 dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là: HCOOH, C2H4(OH)2, C6H12O6 (glucozơ), Gly-Gly-Val.

2HCOOH  Cu(OH) 2  (HCOO) 2 Cu  2H 2O

Y

C2 H 4 (OH) 2 và C6 H12O6 (glucozơ) đều có nhiều nhóm OH gắn với các nguyên tử C liền kề nên

DẠ

tạo phức màu xanh được với Cu(OH)2. Gly-Gly-Val có số liên kết peptit = 2 nên tạo phức màu tím xanh được với Cu(OH)2. => Chọn đáp án B.


L

Câu 31 (a) Đúng. Phương trình phản ứng:

FI CI A

Chọn đáp án C.

 ClH 3 NCH 2COOC 2 H 5  H 2O H 2 NCH 2COOH  C 2 H 5OH  HCl  (b) Sai. Thành phần chính của tinh bột là amilopectin và amilozơ.

(c) Sai. Các peptit có 2 liên kết CONH trở lên đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.

OF

(d) Sai. Tinh bột và xenlulozơ có chung CTTQ nhưng khác CTPT và không là đồng phân của nhau. Câu 32

 Công thức cấu tạo của X là (HCOO)2C6H4.  Có

ƠN

Chọn đáp án C. (Dethithpt.com)

m  m HCOONa  m C6H4 (ONa )2  68, 2  154.1  290g

NH

Câu 33 Chọn đáp án D. X: Hồ tinh bột.

Y : lòng trắng trứng, tham gia phản ứng màu biure với Cu(OH)2

QU Y

Z: glucozơ, tham gia phản ứng tráng bạc. T : Anilin, tạo kết tủa với nước Br2. Câu 34 Chọn đáp án C.

Sai. Vinyl axetat có nối đôi, có thể làm mất màu dung dịch brom.

M

(a) Đúng. Anilin và phenol đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa trắng và làm mất màu nước brom.

(b) Sai. Trùng hợp caprolactam thu được tơ capron. (c) Sai. Amilopectin có cấu trúc mạng phân nhánh. (d) Sai. Tinh bột và xenlulozơ không bị thủy phân trong môi trường bazơ.

Y

(g) Sai. Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức.

DẠ

Câu 35

Chọn đáp án D. Tất cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng.


L

Câu 36 Chọn đáp án C.

FI CI A

Phát biểu A sai. Trùng hợp caprolactam thu được tơ capron.

Phát biểu B sai. Chỉ có peptit và tơ lapsan bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng. Các peptit có cấu tạo chứa các liên kết peptit CONH nên bị thủy phân bởi NaOH.

Tơ lapsan có bản chất là polyme este giữa axit terephtalic và etylenglycol, phân tử chứa các liên kết COO nên bị thủy phân bởi NaOH.

OF

Xenlulozơ và tinh bột không bị thủy phân trong môi trường kiềm mà bị thủy phân trong môi trường axit.

QU Y

NH

ƠN

Phát biểu C đúng. Phương trình phản ứng:

Phát biểu D sai. Các ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm OH gắn với 2 nguyên tử C liền kề mới có Câu 37

Y: C2H2

Z: CH3CHO

T: CH3COOH

P: CH2=CH2

Q: HOCH2CH2OH

E: (CH3COO)2C2H4

=> ME = 146

Y

X: CH4

Chọn đáp án D.

M

phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

DẠ

Phương trình phản ứng: 0

1500 C 2CH 4   C2 H 2  3H 2 0

HgSO 4 ,80 C C2 H 2  H 2O   CH 3CHO


2

0

L

 Mn ,t 2CH 3CHO  O 2   2CH 3COOH 0

FI CI A

Pb/PbCO3 ,t C2 H 2  H 2   CH 2  CH 2

3CH 2  CH 2  4KMnO 4  2H 2O  3HOCH 2CH 2OH  4MnO 2  4KOH H 2SO 4 ,t 0

 (CH 3COO) 2 C 2 H 4  2H 2O 2CH 3COOH  HOCH 2CH 2OH   Câu 38

OF

Chọn đáp án B.

Các chất trong dãy phản ứng được với nước brom là: C2H2; C2H4; CH2=CH-COOH; C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); CH3CHO.

C 2 H 2  Br2  BrCh  CHBr CH 2  CH 2  Br2  BrCH 2CH 2 Br

NH

CH 2  CHCOOH  Br2  BrCH 2CHBrCOOH

ƠN

Phương trình phản ứng: (Dethithpt.com)

DẠ

Y

M

QU Y

CH 3CHO  Br2  H 2O  CH 3COOH  2HBr

Câu 39

Chọn đáp án D.


FI CI A

13, 2  n CO2  44  0,3 mol   n CO2  n  CHO  n  COOH n HCO3  0,04 mol  n  COOH  0,04mol  n Ag  56,16  0,52 mol  n  CHO  0, 26mol 108  Có 

L

Nhận xét: 50  M X  M Y  M Z nên M không chứa HCHO.

=> Chứng tỏ M chỉ chứa nhóm CHO và COOH và không có gốc RH. Vậy M gồm

 %m Y 

ƠN

OF

X : OHC  CHO  x mol  x  4  y  z   x  0,12    Y : OHC  COOH  y mol   n CO2  2x  2y  2z  0,3 mol   y  0,02   z  0,01   Z : HOOC  COOH  z mol  2x  y  0, 26 mol

74.0,02 .100%  15,85% 74.0,02  58.0,12  90.0,01 gần với giá trị 16(%) nhất.

NH

Câu 39 Chọn đáp án B.

H2NCH2COOH có tương tác tĩnh điện do tồn tạ ở dạng H3N+CH2COO nên nhiệt độ nóng chảy cao nhất.

QU Y

Câu 40 Chọn đáp án A.

Y tham gia phản ứng vôi tôi xút thu được 2 hidrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng => Chứng tỏ Y chứa 2 axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng X + (NaOH, KOH) → 2 axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng + ancol Z

M

Mà 2 chất trong X là đồng phân của nhau (Dethithpt.com)

=> Chứng tỏ X chứa 1 este tạo bởi CH3OH (ancol Z) và 1 axit cacboxylic.

n CH3OH 

1 77,76 n Ag   0,18 mol  n axit  0,3  0,18  0,12 mol 4 4.108

Y

M M  2.10,8  21,6  2 hidrocacbon là CH và C H 4 2 6

DẠ

=> CTCT este là CH3COOCH3, CTCT axit là C2H5COOH Áp dụng bảo toàn khối lượng có:

m X  m NaOH  m KOH  m  m H2O  m Z


L

 m  74.0,3  40.0,3  56.0,6  18.0,12  32.0,18  59,88 gam Chọn đáp án C.

FI CI A

Câu 41

Sai. Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng dung dịch NaOH thu được natri axetat và andehit axetic. (a) Sai. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen. (c), (d), (e) đúng. Câu 42

OF

Chọn đáp án A. Các phát biểu đúng: d, e, g.

(a) Sai vì thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng thu được natri axetat và andehit axetic. (c) Sai vì ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng. Câu 43

NH

Chọn đáp án C.

ƠN

(b) Sai vì polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

Sai. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. 0

C6H12O6 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O

t  

QU Y

(1) Đúng.

C5H11O5COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

(2) Sai. Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. (3) Sai. Na không đẩy được kim loại Cu ra khỏi muối. (4) Đúng. Có 2 phát biểu đúng. Chọn đáp án C.

M

Cau 44

Các chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là: metyl acrylat, tristearin, glyxyl- alanin (Gly-Ala). Câu 45

Y

Chọn đáp án C.

DẠ

X + NaOH → muối + chất hữu cơ Y => X là este 2 chức. (Dethithpt.com)  Trường hợp 1: Axit tạo este 2 chức.


L

40,5 43,5   162  0, 25 mol  0, 25 174 Mmuối

FI CI A

Có nmuối

 nX 

=> Công thức của muối là C2H4(COONa)2. => Công thức este X là C2H4(COOC2H5)2, Y là C2H5OH =>

%m O Y  

16 .100%  34,783% 46

 Trường hợp 2: Axit tạo este đơn chức.

40,5  81 0,5

OF

Có nmuối  2n X  0,5 mol  Mmuối

=> Không tìm được công thức thỏa mãn.

ƠN

Câu 46 Chọn đáp án A.

Các chất phản ứng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng là: (1) saccarozơ, (3) Anilin, (4) etyl

NH

axetat. Câu 47 Đáp án C Định hướng tư duy giải

QU Y

n X  0,05   CH  C  R  CHO  m  10,8 Từ   . Dồn chất (nhấc 0,04 H2O từ X ra) rồi đốt cháy

Làm trội C

M

CO 2    0, 4 H 2 O   n  0, 4  0,34  0,06   n H2O  0,12 O  2

  CH  C   CH 2 3  CHO

Câu 48 Đáp án A

Các thí nghiệm là

1 ,  3 ,  4  ,  5 ,  6 

Y

Câu 49 Đáp án A

Câu 50 Đáp án B

DẠ

Định hướng tư duy giải + Ứng với công thức C4H9COOH có 4 đồng phân. + Ứng với công thức HCOOC4H9 có 4 đồng phân.


L

+ Ứng với công thức CH3COOC3H7 có 2 đồng phân. + Ứng với công thức C2H5COOC2H5 có 1 đồng phân.

FI CI A

+ Ứng với công thức C3H7COOCH3 có 2 đồng phân. Câu 51 Đáp án D Định hướng tư duy giải

Tư duy dồn chất: Nhấc 0,05 mol H2O trong T vất đi như vậy lượng khí trội lên là 0,525 – 0,05 – 0,4

 CH  C  C3 H 6  CHO Làm trội C 

 

n

H2O

 0,075.2  0,05  0, 2  H  8

 x  6

Câu 52 Đáp án A Hướng dẫn trả lời Từ (d) và (e) → T là HCOONa

ƠN

Câu 53 Đáp án A

OF

= 0,075 chính là số mol O2 chạy vào H2O

Từ (b) và (c) Y1 là CH3COOH →Y là CH3COONa. →Z là NaO-C6H4-CH2-OH → MZ = 146 Câu 54 Đáp án D

QU Y

Định hướng tư duy giải

NH

Vậy X có dạng HOOC-C6H4-CH2-OOCCH3

Từ (3) → G là CH3COOH → Z là CH3COONa → T là CH4 → Y là NaOOC-CH2-COONa → X là C2H3-OOC-CH2-COO-C6H5 →C11H10O4 Câu 55 : Đáp án D Các chất phản ứng là

Câu 56 Đáp án D

M

H 2 NCH  CH 3  COOH, C6 H 5OH (phenol), CH 3COOC2 H 5 , CH 3 NH 3Cl Định hướng tư duy giải

Khi đốt cháy X thì nCO2 = nH2O  Trong X có số C = ½ số H

Y

Câu 57 Đáp án C

DẠ

Câu 58 Đáp án A Câu 59 Định hướng tư duy giải Các chất thoả mãn : CH3COOH ; C3H5(OH)3 ; Ala-Gly-Gly ; C12H22O11 ; C2H3COOH


L

Câu 60 Đáp án D Định hướng tư duy giải

FI CI A

nCaCO3 = nCO2 = 0,15 mol. ,mbình tăng = mCO2 + mH2O  nH2O = 0,11 mol Bảo toàn O : nO(actemisin) = 2nCO2 + nH2O – 2nO2 = 0,05 mol  Trong Actemisin có : 15 C ; 22 H và 5 O  Số H + O = 27

OF

Câu 61 Đáp án D

Các chất đó là: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, glucozơ, axit oleic Câu 62 Đáp án B

ƠN

Định hướng tư duy giải

C2H4O2 có các đồng phân : CH3COOH ; HCOOCH3 ; HO-CH2-CH=O CH3COOH : NaOH ; Na HO-CH2-CH=O : Na ; AgNO3/NH3 Câu 63 Đáp án B Định hướng tư duy giải

NH

HCOOCH3 : NaOH ; AgNO3/NH3

QU Y

X đơn chức và tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1: 1 nên X là axit hoặc este (trừ este của phenol) Có 6 cấu tạo thỏa mãn X:

+ Axit đơn chức: CH3 – C6H4 – COOH (3 đồng phân o, m, p), + Axit đơn chức: C6H5 – CH2 – COOH Câu 64 Đáp án B Câu 65 Đáp án D

Câu 66 Đáp án D

M

+ Este đơn chức: C6H5COOCH3; HCOO – CH2 – C6H5

Câu 67 Đáp án B Câu 68 Đáp án C

Y

Câu 69 Đáp án B

DẠ

Định hướng tư duy giải


FI CI A

 m  14a  58c  18(b  2,07) Dồn chất 

BTKL   0,5m  33,75  18n E   0,5(14a  58c  18b  37, 26)  33,75  18.(b  2,07)

 n C  0,08   GlyAla 3 Val  1: 3 Xếp hình 

Câu 70 Đáp án C

ƠN

Định hướng tư duy giải

OF

a  2, 44 GlyAlaVal : 0,18  Venh   b  2, 29   n E  0, 22   C  11,1   Y5 : 0,04 c  0,37 

BTNT.O   n Otrong X  0, 25   C6 H10 O5

NH

CO : a a  b  0,55 a  0,3 chay X    2     197(0, 4  a)  44a  18b  2 b  0, 25 H 2 O : b

QU Y

n X  0,05  NaOH      n H2O  0,05   HO  CH 2 CH 2 COOCH 2 CH 2 COOH  n NaOH  0,1

→X chỉ có hai đồng phân cấu tạo Câu 71 Đáp án C Định hướng tư duy giải

Nhận thấy: X, Y là HO – CH2 – CHO và HOOC – CHO Câu 72 Đáp án A

M

→ X1, Y1 là HO – CH2 – CH2 – OH và HOOC – CH2 – OH

Định hướng tư duy giải

+ Limonel có 10 nút →có 10 nguyên tử C. + Limonel có 1 vòng và 2π → CTPT là C10H16 → M = 136.

Y

Câu 73 Đáp án D

DẠ

Định hướng tư duy giải Với CH3COOH có: K, KOH, KHCO3 và CH3OH phản ứng. Với HCOOCH3 có: KOH và nước Br2.

L

n CO2  a 44a  18b  66,14   NAP.332 E   n H2O  b      3a  3c  2.3,105   NAP.332  a  b  c  n E   n E  b  c  a  b  2,07   n N2  c chay


L

Với HO-CH2-CHO có K, CH3OH (ete hóa) và nước Br2 Câu 74 Đáp án C

FI CI A

Định hướng tư duy giải + Ancol bậc 1 khi tác dụng với CuO sẽ cho ra andehit. Vậy các chất thỏa mãn là :

CH 3  CH 2  CH 2  CH 2  CH 2  OH CH 3  CH 2  CH(CH 3 )  CH 2  OH CH 3  CH(CH 3 )  CH 2  CH 2  OH

OF

 CH3 3 CCH 2  OH Câu 75 Đáp án D Định hướng tư duy giải

ƠN

Số cặp chất tác dụng với nhau là: phenol với NaOH, Câu 76 Đáp án D Định hướng tư duy giải

axit axetic với NaOH

NH

axit axetic với natri phenolat

etanol với axit axetic

(1) Đúng vì glucozơ tác dụng còn fructozơ thì không tác với dung dịch Br2.

QU Y

(2) Đúng theo SGK lớp 12. (3) Sai chủ yếu dạng mạch vòng.

(4) Sai thu được glucozơ và fructozơ .

(5) Sai saccarozơ không có phản ứng tráng bạc. (6) Sai có thể là phản ứng oxi hóa khử trong phản ứng cháy.

M

(7) Đúng theo SGK lớp 12.

(8) Sai có este ở thể rắn như chất béo.

(9) Sai ví dụ như CH3COOCH=CH2 không điều chế từ axit và ancol. (10) Sai đây là bậc của ancol còn bậc của amin là số nguyên tử H bị thay bởi gốc hidrocacbon trong phân tử NH3.

Y

Câu 77 Đáp án B

DẠ

Câu 78 Đáp án C Định hướng tư duy giải Các phản ứng oxi hóa khử là: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8.


L

 3C2 H 6 O 2  2MnO 2  2KOH (1) 3C2 H 4  2KMnO 4  4H 2 O 

 CH 2 Br  CH 2 Br (3) CH 2  CH 2  Br2 

(4)

RCHO  2  Ag  NH3 2  OH  RCOONH 4  2Ag  3NH3  H 2 O

(5)

2FeO  4H 2 SO4 ñ   Fe2  SO4 

3

 SO2  4H 2 O

OF

2    3Fe3  NO  2H 2 O (6) 3Fe  NO3  4H 

(9) Không xảy ra phản ứng. (10) Không xảy ra phản ứng.

NH

Câu 79 Đáp án C Câu 80 Đáp án B Định hướng tư duy giải

QU Y

n X  0,3 este  R1COOCH 3 : 0,18   X Axit   n OH  0,75  R 2 COOH : 0,12  n  0,3  M n Ag  0,72

  m R1  m R 2

R1COO : 0,18  R 2 COO : 0,12    m K  : 0, 45    Na : 0,3 OH  : 0, 45  0,3.  2.16,8  1  9,78(gam)

M

Ta có :

ƠN

 FeCl 2  H 2 S (7) FeS  2HCl 

 Na 2SiO3  2H 2  (8) Si  2NaOH  H 2 O 

FI CI A

0

t (2) C2 H5OH  CuO  CH3CHO  Cu  H 2 O

BTKL   m  9,78  0,3.44  0,6.39  0,3.23  0,6.17  55,08

Câu 81 Đáp án A

Y

Định hướng tư duy giải

DẠ

Gọi công thức của K22 là: CxHyBrzStNk  x : y : z : t : k 

18,03 0,43 68,67 6,87 6 : : : :  1,50 : 0,43 : 0,86 : 0,21: 0,43 12 1 80 32 14

  x : y : z : t : k  7 : 2 : 4 :1: 2


L

  công thức phân tử của K22 là: C7 H 2 Br4SN 2 → M = 466 (đvc)

Định hướng tư duy giải Tách nước Z thu được đimetyl ete → Z là CH3OH. 1 mol X cho 2 mol Z → X chứa hai nhóm COOCH3 →X có dạng CH3OOC-C(COOCH3)=CH2 Vậy T là HOOC-C(COOH)=CH2 (Không có đồng phân hình học).

OF

Câu 83 Đáp án B Câu 84 Đáp án B Định hướng tư duy giải Tách nước Z thu được đimetyl ete → Z là CH3OH.

ƠN

Câu 85 Đáp ánB

1 mol X cho 2 mol Z → X chứa hai nhóm COOCH3

NH

→X có dạng CH3OOC-C(COOCH3)=CH2

Vậy T là HOOC-C(COOH)=CH2 (Không có đồng phân hình học). Câu 86 Đáp án B Câu 88 Đáp án B Câu 89 Đáp án A Câu 90 Đáp án C Câu 91 Đáp án B. Câu 92 Đáp án B.

QU Y

Câu 87 Đáp án B

M

Câu 93 Đáp án A.

Câu 94 Đáp án A. Câu 95 Đáp án C.

Định hướng tư duy giải

Với C6H5OOCCH3 có 1 đồng phân

Y

Với (OH)2-C6H3-CH=CH2 có 6 đồng phân. Câu 96 Đáp án A.

DẠ

FI CI A

Câu 82 Đáp ánB

Câu 97 Đáp án C. Câu 98 Đáp án B.


L

Định hướng tư duy giải X đơn chức và tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1: 1 nên X là axit hoặc este (trừ este của phenol)

FI CI A

Có 6 cấu tạo thỏa mãn X: + Axit đơn chức: CH3 – C6H4 – COOH (3 đồng phân o, m, p), + Axit đơn chức: C6H5 – CH2 – COOH + Este đơn chức: C6H5COOCH3; HCOO – CH2 – C6H5 Câu 99 Đáp án A.

Ta có:

OF

Định hướng tư duy giải ra n Na 2 CO3  0, 25   n NaOH  0,5   n Sinh  0,3 H2 O

   n CO2  0, 25  1, 25  1,5   C15

(loại B với C)

ƠN

BTNT.O   0,1.O X  0,5  1,55.2  0,3  0, 25.3  1, 25.2  0,55   OX  5

Câu 100 Đáp án C. Định hướng tư duy giải

NH

ra n Na CO  0,18   n NaOH  0,36   n Sinh H 2 O  0,12 2 3    n CO2  0,9  n H2O  0,54 Z cháy

QU Y

  C9 H8 O 2n

DẠ

Y

M

C6 H 5 ONa : 0,12  13,92    C6 H 5 OOC  CH 2  OOCH    NaOOC  CH 2  OH : 0,12 HCOONa : 0,12 


NH Ơ

N

OF F

IC IA

L

LÝ THUYẾT MÔN HÓA LỚP TỪ ĐỀ THI THỬ THPTQG

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

Y

Trắc nghiệm lý thuyết theo bài môn Hóa lớp

QU

11 Đại cương về hóa học hữu cơ (431 câu) (210 câu) từ đề thi thử THPTQG WORD VERSION | 2022 EDITION

KÈ M

ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL

DẠ

Y

TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú

Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


OF

FI

CI

AL

Câu 1: Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, glyxylvalin (Gly-val), saccarozơ, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 2: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu. (b) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure. (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (d) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch NaOH (e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ. (g) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Cho các chất: phenol, stiren, benzen, anilin. Số chất tác dụng được với nước brom là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

N

Câu 4: Cho các phát biểu sau:

NH Ơ

(a) Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. (b) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit. (c) Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra. (d) Một số polime như polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo. (e) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit. (g) Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Y

Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau:

DẠ Y

M

QU

Thí nghiệm 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và khoảng 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm. Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Rót thêm 2 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2, lắc nhẹ. Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10% (lòng trắng trứng 10%), 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm. Thí nghiệm 3: Cho một đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào ống nghiệm chứa 5 ml dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau 5 phút lấy đinh sắt ra, thêm từng giọt dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch vừa thu được. Cho các phát biểu sau: (1) Thí nghiệm 1 chứng tỏ glucozơ có chứa nhiều nhóm OH liền kề. (2) Thí nghiệm 2 thu được sản phẩm màu tím. (3) Thí nghiệm 3 ion Cr2O72- bị khử thành Cr3+. (4) Cả ba thí nghiệm đều có sự thay đổi màu sắc. (5) Cả ba thí nghiệm đều xảy ra phản ứng oxi hoá - khử. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

ĐÁP ÁN :

Câu 1: Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, glyxylvalin (Gly-val), saccarozơ, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là


AL

OF

FI

CI

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 2: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu. (b) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure. (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (d) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch NaOH (e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ. (g) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 3: Cho các chất: phenol, stiren, benzen, anilin. Số chất tác dụng được với nước brom là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 4: Cho các phát biểu sau:

Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau:

NH Ơ

N

(a) Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. (b) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit. (c) Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra. (d) Một số polime như polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo. (e) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit. (g) Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

DẠ Y

M

QU

Y

Thí nghiệm 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và khoảng 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm. Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Rót thêm 2 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2, lắc nhẹ. Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10% (lòng trắng trứng 10%), 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm. Thí nghiệm 3: Cho một đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào ống nghiệm chứa 5 ml dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau 5 phút lấy đinh sắt ra, thêm từng giọt dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch vừa thu được. Cho các phát biểu sau: (1) Thí nghiệm 1 chứng tỏ glucozơ có chứa nhiều nhóm OH liền kề. (2) Thí nghiệm 2 thu được sản phẩm màu tím. (3) Thí nghiệm 3 ion Cr2O72- bị khử thành Cr3+. (4) Cả ba thí nghiệm đều có sự thay đổi màu sắc. (5) Cả ba thí nghiệm đều xảy ra phản ứng oxi hoá - khử. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


L

Câu 1: Cho các phát biểu sau:(lop11-4) 2. Phản ứng bất thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 1 chiều xác định. 3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.

FI CI A

1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.

4. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.

5. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại. Các phát biểu sai là: A. 2, 3.

B. 3, 4.

C. 3, 5.

D. 4, 5.

NH

ƠN

OF

Câu 2 : Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm.

A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.

QU Y

B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh. C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng. D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng. Câu 3 : Cho triolein lần lượt tác dụng với: Na, H2 (Ni, t°), dung dịch NaOH (t°), Cu(OH)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:

M

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 4 : Bằng một phương trình hóa học, từ chất hữu cơ X có thể điều chế chất hữu cơ Y có phân tử khối bằng 60. Chất X không thể là: A. HCOOCH3.

B. CH3OH.

C. C2H5OH.

D. CH3CHO.

Câu 5 : Hiđrocacbon Y có công thức: (CH3)3C - CH(C2H5) - CH = C(CH3)2. Tên gọi của Y theo danh pháp quốc tế (IUPAC) là: B. 2,2,5 - trimetyl - 4 - etylhex - 4 - en.

C. 4 - etyl - 2,2,5 - trimetylhex - 2 - en.

D. 3 - etyl - 2,2,5 - trimetylhex - 4 - en.

DẠ

Y

A. 2,2,5 - trimetyl - 3 - etylhex - 4 - en. Câu 6 : Chọn nhận xét đúng.

A. Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào thành phần phân tử.


C. Các hợp chất hữu cơ có cùng phân tử khối thì luôn là đồng phân của nhau.

L

B. Trong các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố cacbon, hiđro.

FI CI A

D. Sự thay đổi thứ tự liên kết trong hợp chất hữu cơ thì luôn luôn tạo được các chất hữu cơ khác Đáp án Câu 1: Chọn C.

(3) Sai, vì cân bằng hóa học là trạng thái mà ở đó tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch nên luợng chất trước và sau phản ứng không thay đổi.

OF

(5) Sai, vì khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì phản ứng vẫn tiếp diễn nhưng với tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. Câu 2: Chọn B.

ƠN

Để xác định C, H trong hợp chất hữu cơ, đem đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ, cho sản phẩm đi qua bông trộn CuSO4 (màu trắng) và nước vôi trong.

NH

Màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của muối ngậm nước CuSO4.5H2O, xác nhận có H trong hợp chất trên; sự tạo thành kết tủa trắng trong ống đựng dung dịch Ca(OH)2, xác nhận có C trong hợp chất trên. Câu 3: Chọn D.

Các chất có phản ứng là: H2 và dung dịch NaOH. Câu 4: Chọn A. 0

QU Y

xt,t  CH 3COOH . + CH 3OH  CO 

giam    CH 3COOH  H 2 O. + C2 H 5OH  O 2 men

1 Mn 2 CH 3CHO  O 2   CH 3COOH. 2

Câu 6: Chọn D.

M

Câu 5: Chọn C

A. Sai. Phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo.

B. Sai, ví dụ CCl4 là hợp chất hữu cơ. C. Sai, ví dụ HCOOH với CH3CH2OH.

DẠ

Y

D. Đúng.


Câu 1: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện

OF

FI

CI

AL

thí nghiệm được mô tả như vẽ sau:

Thí nghiệm trên dùng để xác định định tính những nguyên tố nào? A. C và H.

B. C và O.

C. H và N.

D. C và N.

N

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp gồm benzen, toluen và xilen cần vừa đủ V

A. m 

45 V  48a . 28

B. . m 

NH Ơ

lít O2 (đktc), thu được CO2 và m gam H2O. Hệ thức liên hệ giữa m, V, a là 15 V  36a 28

C.. m 

15 V  48a 28

D. m 

45 V  36a . 28

Câu 3: Ứng với công thức phân tử C7H6O3 có bao nhiêu nhất hữu cơ có vòng benzen và tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol tối đa 1:2? B. 6

Câu 4: Cho các phát biểu sau:

C. 9

D. 10

Y

A. 3

QU

(a) Trong thành phân hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro. (b) Phần lớn các hợp chất hữu cơ không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ. (c) Các hợp chất hữu cơ chỉ tồn tại trong cơ thể sống.

M

(d) Hóa học hữu cơ là ngành khoa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.

A. 1

Số phát biểu đúng là

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5: Ứng với ông thức phân tử C3H8O có bao nhiêu chất hữu cơ là đồng phân cấu tạo của

DẠ Y

nhau?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn chất X, thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Chất X không thể là

A. amino axit.

B. ancol.

C. amin.

D. anđehit.


chất trong dãy là chất lỏng ở điều kiện thường? A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4

A. CH3COOH.

B. C2H2.

C. CH3OH.

CI

Câu 8: Phân tử chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn? D. C2H4.

Câu 9: So với các hợp chất vô cơ, các hợp chất hữu cơ thường có

FI

A. độ bền nhiệt cao hơn.

AL

Câu 7: Cho dãy các chất: toluene, etylamin, tristearin, phenol, alanine, etilen. Có bao nhiêu

C. nhiệt độ nóng chảy thấp hơn. D. khả năng tham gia phản ứng với tốc độ lớn hơn.

D. HCN.

NH Ơ

N

Câu 10: Chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ? A. C2H2. B. HCHO. C. CCl4.

OF

B. độ tan trong nước lớn hơn.

Câu 1: Chọn đáp án A

Thí nghiệm này dùng để xác định định tính các nguyên tố C và H. Nguyên tố C được chuyển thành CO2. Nếu hợp chất hữu cơ có chứa C, kết tủa

Y

-

trắng CaCO3 sẽ được tạo thành trong dung dịch Ca(OH)2.

-

QU

CO2  Ca (OH ) 2  CaCO3  H 2O.

Nguyên tố H được chuyển thành H2O. Nếu hợp chất hữu cơ có chứa H, màu trắng của CuSO4 khan sẽ chuyển thành màu xanh của muối ngậm nước

M

CuSO4.5H2O.

Câu 2: Chọn đáp án B

Công thức chung của benzen, toluen, xilen là CnH2n-6. Từ độ bất bão hòa, ta có: n CO - n H O = 3n C H 2

2

n

2 n-6

® n CO = 3a + 2

DẠ Y

Bảo toàn nguyên tố O, ta có: 1 V m m 15 nO2  nCO2  nH 2O   3a    m  V  36a 2 22, 4 18 2.18 28

Câu 3: Đáp án C k=5=4benzen+ 1 p → X có 1 nhóm –CHO hoặc 1 nhóm –COO-

m . 18


AL

X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 nên có 2 trường hợp xảy ra. Trường hợp 1: X là (HO)2C6H3CHO. Hai nhóm –OH kề nhau:

FI

CI

Gắn nhóm –CHO vào vị trí 2 hoặc vị trí 3  Có 2 cấu tạo thỏa mãn. Hai nhóm –OH cách nhau một nguyên tử cacbon:

OF

Hai nhóm –OH cách nhau hai nguyên tử cacbon:

NH Ơ

N

Gắn nhóm –CHO vào vị trí 1, 3 hoặc vị trí 4  Có 3 cấu tạo thỏa mãn

Các vị trí 1, 3, 4 và 6 đối xứng nhau  có 1 cấu tạo thỏa mãn. Trường hợp 2: X là HOC6H4COOH. Có 3 cấu tạo thỏa mãn ứng với các vị trí o-, m- và p-. Vậy có tất cả 9 cấu tạo thỏa mãn đề bài.

QU

Y

-

Sai lầm thường gặp: -

M

-

Đếm thừa các cấu tạo của HCOOC6H4COOH, chất này tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3. Không chú ý tính đối xứng của vòng benzen và đếm thừa cấu tạo.

Câu 4: Đáp án B

(a) Sai. Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, không nhất thiết phải có hiđro. Ví dụ: CCl4 (b) Đúng. Xem trang 89, SGK Hóa học 11

DẠ Y

(c) Sai. Ví dụ: Khí metan (CH4) có trong các mỏ khí thiên nhiên. Câu 5: Đáp án C Ta có: k= 0  Chất này thuộc loại no, mạch hở. Các cấu tạo thỏa mãn: C-C-C-OH ; C-C(OH)-C ; C-C-O-C Câu 6: Đáp án D


O2 A. Ví dụ: C6H14N2O2   6CO2 + 7H2O + N2

AL

O2 B. Ví dụ: C2H2OH   2CO2 + 3H2O

D. Anđehit chỉ chứa C, H, O và có k≥1 nên ta luôn có nCO2 ≥ nH2O Câu 7: Đáp án A

FI

Ở điều kiện thường:

CI

O2 C. Ví dụ: CH3NH2   CO2 + 2,5H2O + 0,5N2

- Toluen là chất lỏng.

OF

- Etylamin, etilen là chất khí. - Tristearin, phenol và alanin là chất rắn. Sai lầm thường gặp: Nhầm lẫn giữa alanin và anilin. Câu 8: Đáp án C

N

CH3COOH có một liên kết đôi C=O.

NH Ơ

C2H2 có một liên kết ba C  C . CH3OH chỉ chứa liên kết đơn. C2H4 có một liên kết đôi C=C. Câu 9: Đáp án C

+ Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp (dễ bay hơi). + Phần lớn các hợp chất hữu cơ không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung môi

Y

hữu cơ.

QU

+ Các hợp chất hữu cơ thường kém bền với nhiệt và dễ cháy.

DẠ Y

M

+ Phản ứng giữa các chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau trong cùng một điều kiện, tạo nên một hỗn hợp sản phẩm Câu 10: Đáp án D Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (ngoại trừ các oxit của cacbon, muối cacbonat, xianua, cacbua,...) → HCN (axit xianhiđric) không phải là chất hữu cơ.


FI CI A

L

Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ: Bông trộn CuSO4 khan Hợp chất hữu cơ và CuO

ƠN

OF

Dung dịch Ca(OH)2

Hãy cho biết thí nghiệm bên dùng để xác định nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ? B. Xác định C và O.

C. Xác định C và N.

NH

A. Xác định C và H. S.

D. Xác định

DẠ

Y

M

QU Y

Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về thành phần các nguyên tố trong phân tử của các hợp chất hữu cơ? A. Phân tử hợp chất hữu cơ bao gồm rất nhiều nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn. B. Phân tử hợp chất hữu cơ gồm có C, H và một số nguyên tố khác. C. Phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C, thường có H, hay gặp O, N, S, P, halogen. D. Phân tử hợp chất hữu cơ thường có C, H, hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường:


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất là A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa. B. Đo nhiệt độ của nước sôi. C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất. D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong cầu. Câu 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các phản ứng của hợp chất hữu cơ thường A. nhanh và hoàn toàn. B. chậm và hoàn toàn. C. chậm và không hoàn toàn theo một hướng. D. nhanh và không hoàn toàn theo một hướng. Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Mục đích của việc phân tích định tính nguyên tố là nhằm xác định A. các nguyên tố có mặt trong hợp chất hữu cơ. B. tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ. C. công thức phân tử của hợp chất hữu cơ. D. công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ. Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ có đặc điểm là A. Gồm có C, H và các nguyên tố khác. B. Gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. C. Thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P. D. Nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P... Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Định nghĩa đồng đẳng nào sau đây là đúng ? A. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau. B. Những chất đồng đẳng là những đơn chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau. C. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau. D. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học khác nhau. Câu 8. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho bộ dụng cụ chưng cất thường như hình vẽ: Phương pháp chưng cất dùng để A. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều. B. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần nhau. C. Tách các chất lỏng cỏ độ tan trong nước khác nhau. D. Tách các chất lỏng không trộn lẫn vào nhau.


OF

FI CI A

L

Câu 9. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kết tinh là một trong những phương pháp phổ biến để tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ. Hình bên mô tả các bước tiến hành kết tinh:

M

QU Y

NH

ƠN

a) Hoà tan bão hoà hỗn hợp chất rắn ở nhiệt độ sôi của dung môi b) Lọc nóng loại bỏ chất không tan. c) Để nguội cho kết tinh. d) Lọc hút để thu tinh thể. Trình tự các bước tiến hành kết tinh đúng là A. a, b, c, d. B. a, c, b, d. C. b, a, c, d. D. b, c, a, d. Câu 10. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là 1. Thành phần nguyên tố nhất thiết phải có C và H. 2. Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. 3. Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hóa trị. 4. Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết ion. 5. Dễ bay hơi, khó cháy. 6. Phản ứng hóa học xảy ra nhanh. Nhóm các ý đúng là A. 4,5,6. B. 1,2,3,5. C. 2,3. D. 2,4,6. Câu 11. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng để A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch. B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau. C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau. D. tách chất lỏng và chất rắn.

DẠ

Y

Câu 12. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:


L FI CI A OF

ƠN

Thí nghiệm trên được dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây? A. Etyl axetat và nước cất. B. Natri axetat và etanol. C. Anilin và HCl. D. Axit axetic và etanol. Lời giải:

Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Nung nóng hợp chất hữu cơ với CuO, sục sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 để xác định nguyên tố C trong CO2 qua dấu hiệu thu được kết tủa:

NH

Ca  OH 2  CO 2  CaCO3   H 2 O . Bông trộn CuSO4 khan dùng để xác định nguyên tố H trong H2O vì nếu có hơi H2O trong sản phẩm cháy thì bông từ trắng chuyển sang màu xanh vì:

→ Chọn đáp án A.

QU Y

CuSO4 (trắng) + 5H2O → CuSO4.5H2O (xanh).

DẠ

Y

M

Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua....). Khác với hợp chất vô cơ, trong thành phần của hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, hay gặp hidro, oxi, nitơ, sau đó đến halogen, lun huỳnh,...  Khẳng định đúng: Phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C, thường có H, hay gặp O, N, S, P, halogen.  Chọn đáp án C. Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phương pháp chưng cất dùng để tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau. Chất có nhiệt độ sôi thấp hơn sẽ chuyển thành hơi sớm hơn. Ta dùng nhiệt kế đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất, phát hiện thời điểm thích hợp để thu chất, đồng thời kiểm tra độ tinh khiết của chất thu được.  Chọn đáp án C. Câu 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các phản ứng của hợp chất hữu cơ thường chậm và không theo một huớng xác định.  Chọn đáp án C.


OF

FI CI A

L

Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Mục đích của phân tích định tính là xác định nguyên tố nào có trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ.  Chọn đáp án A. Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối: cacbonat, cacbua, xianua...). Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C, thường có H, O, N, S, P...  Chọn đáp án D. Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Đồng đẳng: là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau. Ví dụ như CH4, C2H6, C3H8...  Chọn đáp án A. Câu 8. (Gv Lê Phạm Thành 2019)

NH

ƠN

 Chọn đáp án A. Câu 9. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các bước tiến hành kết tinh + Hòa tan bão hòa hỗn hợp chất rắn ở nhiệt độ sôi của dung môi + Lọc nóng loại bỏ các chất không tan, tạp chất + Để nguội cho kết tinh (chú ý, trong quá trình này, để nguyên cho chất tự kết tinh, không có tác động vào chất thì tinh thể tạo thành mới to, mịn hơn) + Lọc hút để thu được tinh thể  Chọn đáp án A. Câu 10. (Gv Lê Phạm Thành 2019)

QU Y

 Chọn đáp án C. Câu 11. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án C. Câu 12. (Gv Lê Phạm Thành 2019)

DẠ

Y

M

 Chọn đáp án A.


OF

FI CI A

L

Câu 1. Cho hình vẽ của bộ dụng cụ chưng cất thường:

ƠN

Ý nghĩa các chữ cái trong hình vẽ trên là

A. a – Nhiệt kế; b – Đèn cồn; c – Bình cầu có nhánh; d – Sinh hàn; e – Bình hứng (eclen). B. a – Đèn cồn; b: Bình cầu có nhánh; c – Nhiệt kế; d – Sinh hàn; e – Bình hứng (eclen). C. a – Đèn cồn; b – Nhiệt kế; c – Sinh hàn; d – Bình hứng (eclen); e – Bình cầu có nhánh.

NH

D. a – Nhiệt kế; b – Bình cầu có nhánh; c – Đèn cồn; d – Sinh hàn; e – Bình hứng.

QU Y

Câu 2. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

M

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên? A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2   (C6H11O6)2Cu + H2O.

H 2 SO4 ,t    CH3COOC2H5 + H2O. B. CH3COOH + C2H5OH  

C. CO2 + H2O + C6H5ONa   C6H5OH + NaHCO3. D. 2C2H5OH + 2Na   2C2H5ONa + 2H2.

DẠ

Y

Câu 3. Cho hình vẽ mô tả quá trình định tính các nguyên tố C và H trong hợp chất hữu cơ:


L FI CI A

OF

Vai trò của CuSO4 (khan) và sự biến đổi màu của nó trong thí nghiệm là

A. định tính nguyên tố C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.

B. định tính nguyên tố H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

ƠN

C. định tính nguyên tố H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh. D. định tính nguyên tố C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng. Câu 4. SiO2 không tác dụng với chất nào sau đây? B. NaOH nóng chảy.

C. dung dịch HF.

NH

A. Na2CO3 nóng chảy. HCl.

D. dung dịch

Câu 5. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. Axit axetic.

B. Ancol anlylic.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol etylic.

Câu 6: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? B. Đivinyl

C. Etilen

QU Y

A. Isopren

D. Etanol

Câu 7: Cho hình vẽ bên mô tả quá trình chiết 2 chất lỏng không trộn lẫn vào nhau. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất lỏng nặng hơn sẽ được chiết trước. B. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ nổi lên trên phễu chiết.

M

C. Chất lỏng nặng hơn sẽ ở phía dưới đáy phễu chiết.

D. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ được chiết trước. Câu 8: Chất nào sau không phải là hợp chất hữu cơ? A. Thạch cao.

B. Ancol etylic.

C. Benzen.

D. Metan.

Câu 9: . Tên gọi của hợp chất hữu cơ CH3COOH là

Y

A. axit fomic.

B. ancol etylic.

C. anđehit axetic.

D. axit axetic.

DẠ

Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại chất vô cơ? A. NaCN

B. CH3COONa

C. C2H4

Câu 11: Dãy các oxit nào sau đây đều bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao?

D. CCl4


C. CuO, Al2O3, Cr2O3.

D. CuO, PbO, Fe2O3

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): 

t  X2  X3  X4 (1) X (C7 H10O4 )  2NaOH 

L

B. CuO, Na2O, MgO.

FI CI A

A. Fe2O3, CuO, CaO.

 X 5  Na2 SO4 (2) X 2  H 2 SO4 

Biết X4 là hợp chất hữu cơ và X6, X7 là đồng phân của nhau. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong phân tử chất X chứa 2 nhóm CH3

OF

X6  (4) X 5  HBr  X7

H 2 SO4 ,140 (3) 2 X 3   C2 H 6 O  H 2 O

C. Chất X không có đồng phân hình học

NH

D. Chất X2 có công thức C5H4O4Na2

ƠN

B. Đun nóng chất X4 với H2SO4 đặc ở 170°C thu được một anken duy nhất

Câu 13: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

D. CHCH.

QU Y

A. CH2=CH2. B. CH3-CH=CH-CH3. C. CH4.

Câu 1: Đáp án B Câu 2: Đáp án B Câu 3: Đáp án C CuSO4 + 5H2O

M

CuSO4 khan có màu trắng, khi hấp thụ H2O thì chuyển thành màu xanh: CuSO4.5H2O

Sau khi đốt cháy, H trong hợp chất hữu cơ chuyển thành H2O. Vậy CuSO4 dùng để định tính H và CuSO4 chuyển từ màu trắng thành màu xanh. Câu 4. Chọn đáp án D.

Y

 SiO 2  Na 2 CO3 (nóng chảy) → Na 2SiO3  CO 2 .  SiO 2  2NaOH (đặc nóng) → Na 2SiO3  H 2 O .

DẠ

 SiO 2  4HF  SiF4  2H 2 O (phản ứng dùng axit để khắc thủy tinh). Câu 5. Chọn đáp án D.


Ancol anlylic

Anđehit axetic

Ancol etylic

CH3COOH

CH2=CHCH2OH

CH3CHO

CH2CH2OH

FI CI A

→ Ancol etylic là chất trong phân tử chỉ có liên kết đơn. Câu 6: Chọn D. Đáp án  A.Isopren Công thức CH2=C(CH3)CH=CH2 Câu 7: Chọn đáp án D

 B.Đivinyl CH2=CHCH=CH2

L

Cấu tạo

Axit axetic

 C. Etilen CH2=CH2

OF

Hai chất lỏng không trộn lẫn vào nhau khi cho vào phễu chiết sẽ

x D. Etanol CH3CH2OH

phân lớp: chất lỏng nhẹ hơn nổi lên trên, chất lỏng nặng hơn sẽ ở phía dưới đáy phễu. Và như thiết kế ở hình vẽ, chất lỏng ở phía

ƠN

dưới đáy phễu sẽ được chiết trước và thu được ở bình tam giác. Câu 8: Chọn đáp án A

Ancol etylic (C2H5OH); benzen (C6H6) và metan (CH4) là các hợp chất hữu cơ. Câu 9. Chọn đáp án D.

NH

Thạch cao có thành phần CaSO4 là một hợp chất vô cơ. axit fomic

ancol etylic

anđehit axetic

axit axetic

Cấu tạo tương ứng

HCOOH

C2H5OH

CH3CHO

CH3COOH ()

QU Y

Tên gọi hợp chất Câu 10: Chọn đáp án A

 Nhận xét: hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua,..

  NaCN là chất vô cơ, còn lại, CH3COONa, C2H4 và CCl4 đều là các hợp chất hữu cơ.

M

Câu 11: Chọn đáp án D

* Phương pháp nhiệt luyện: dùng điều chế các kim loại có độ hoạt động trung bình như Zn, Fe,

Sn, Pb,… bằng cách sử dụng các chất khử như C, CO, H2 hoặc các kim loại hoạt động như Al để khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao. → Dãy các oxit CuO, PbO, Fe2O3 đều bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao

Y

Câu 12: Chọn đáp án D.

DẠ

Các phản ứng xảy ra theo sơ đồ và đúng với tỉ lệ mol  suy luận nhanh: 

H 2 SO4 ,t Từ (3) có X3 chỉ chứa 1C  là CH3OH. Phản ứng: 2CH 3OH   CH 3OCH 3  H 2O .


Theo tối thiểu này, C7 = C4 + C1 + C2 cũng là cách phân chia duy nhất.  X5 đúng là C4 và X3 còn lại là C2 tương ứng với cấu tạo là C2H5OH.

FI CI A

có 1 C C ở dạng bất đối xứng  số C tối thiểu mà X5 có là 4 và dạng CH2=C(COOH)2.

L

Từ (2)  X5 là axit cacboxylic hai chức, kết hợp (4) và X có 3 ( 2 C O và còn 1 C C nữa)  X5

Rõ hơn: (1) C7 H10O4  2 NaOH  CH 2  CH  COONa 2  CH 3OH  C2 H 5OH . Xét các phát biểu:

OF

 A. đúng. Trong phân tử chất X chứa 2 nhóm CH3 (X: CH2=C(COOCH3)(COOCH2CH3)). H 2 SO4 ,140  B. đúng. Đun Phản ứng: C2 H 5OH  X 4    CH 2  CH 2  H 2O. 

 C. đúng. Chất X không có đồng phân hình học.

ƠN

 D. sai. Chất X2 là CH2=CH(COONa)2 tương ứng với công thức phân tử C4H3O4Na2. Câu 13: Chọn đáp án B.  H Trans-but-2-en

C=C H

H

CH3

NH

CH3

CH3

H

C=C

cis-but-2-en

CH3

DẠ

Y

M

QU Y

  CH3-CH=CH-CH3 là hợp chất duy nhất trong dãy 4 đáp án thỏa mãn có đồng phân hình học.


OF

FI CI A

L

Câu 1. (chuyên Long An lần 1 2019) Bộ dụng cụ như hình bên mô tả phương pháp tách chất nào?

A. Phương pháp chiết.

B. Phương pháp chưng cất.

C. Phương pháp kết tinh.

D. Phương pháp sắc ký.

QU Y

NH

ƠN

Câu 2: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Cho hình vẽ mô tả qúa trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ.

Y

M

Hãy cho biết vai trò của CuSO4 (khan) và sự biến đổi của nó trong thí nghiệm. A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng. B. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh. C. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh. D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng. Câu 3: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

DẠ

Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch NaOH. B. Thí nghiệm trên dùng để xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.


Bông tắm CuSO4 khan

OF

Hỗn hợp C6H12O6 và bột CuO

FI CI A

L

C. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm. D. Thí nghiệm trên dùng để xác định sự có mặt của clo có trong hợp chất hữu cơ. Câu 4: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính cacbon và hiđro:

ƠN

Ống đựng dung dịch Ca(OH)2

M

QU Y

NH

Cho các phát biểu về thí nghiệm trên: (a) Bông tẩm CuSO4 khan chuyển sang màu xanh. (b) Ống nghiệm đựng dung dịch nước vôi trong bị đục. (c) Nên lắp ống nghiệm chứa C6H12O6 và CuO miệng hướng lên. (d) Có thể thay gluocozơ (C6H12O6) bằng saccarozơ. (e) Khi tháo dụng cụ, nên tắt đèn cồn rồi để nguội mới tháo vòi dẫn ra khỏi nước vôi trong. (g) Có thể thay CuSO4 khan bằng chất hút ẩm silicagen. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 5. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Bộ dụng cụ chiết dùng để tách hai chất lỏng X, Y được mô tả như hình vẽ:

Hai chất X, Y tương ứng là

DẠ

Y

A. Benzen và phenol. nước.

B. Nước và dầu ăn.

C. Axit axetic và nước.

D. Benzen và

Câu 6. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CO2.

B. CH4.

C. NaCN.

D. Na2CO3.


FI CI A

L

Câu 7. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

OF

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm. B. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.

ƠN

C. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ. D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.

QU Y

NH

Câu 8. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Cho hình vẽ sau:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong thí nghiệm trên có thể thay thế dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2. B. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.

M

C. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.

D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.

Y

Câu 9. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Cho hình vẽ bên mô tả thiết bị chưng cất thường. Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất là

DẠ

A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa. B. Đo nhiệt độ của nước sôi. C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất. D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu.


A. Lọc.

B. Chưng cất.

C. Cô cạn.

FI CI A

L

Câu 10: (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Bằng phương pháp lên men từ các nông sản chứa nhiều tinh bột (gạo, ngô, …) người ta thu được ancol etylic. Để tách ancol etylic ra khỏi dung dịch người ta dùng phương pháp nào sau đây ? D. Chiết.

ƠN

OF

Câu 11: (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.

Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là A. CaO, H2SO4 đặc.

B. Ca(OH)2, H2SO4 đặc.

D. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2.

NH

C. CuSO4 khan, Ca(OH)2.

Câu 12: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ? A. CaCO3.

B. C2H5OH.

C. HCOOCH3.

D. HCOONa.

QU Y

Câu 13: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Cho thí nghiệm như hình vẽ:

M

Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong glucozơ? A. Cacbon và hiđro. B. Cacbon. C. Hiđro và oxi. oxi.

D. Cacbon và

Câu 14: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố

DẠ

Y

A. oxi.

Lời giải:

B. hiđro.

C. nitơ.

D. cacbon.


Câu 6. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Chọn B. Câu 7. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn B.

Câu 9. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chọn C. Câu 10. (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Chọn B.

ƠN

Câu 11. (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn C.

OF

Câu 8. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Chọn A.

Câu 12. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Chọn A. Câu 13. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Chọn A.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Câu 14. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Chọn D.

FI CI A

Câu 2: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn C Câu 3: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Chọn B Câu 4: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Chọn C Câu 5. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn D.

L

Câu 1. (chuyên Long An lần 1 2019) Chọn B.


L

. ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ- HIDROCACBON

độ sôi thấp nhất là: A. HCOOC6H5

B. CH3COOC2H5

C. HCOOCH3

D. CH3COOCH3

FI CI A

Câu 1: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt

Câu 2: Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết

OF

quả X chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng. Dãy các chất X, Y, Z phù hợp là

B. toluen, stiren, benzen.

ƠN

A. axetilen, etilen, metan. C. stiren, toluen, benzen.

D.etilen, axetilen, metan.

Câu 3: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng

NH

với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là

C. 3-metylpentan.

B. butan.

QU Y

A. 2,3-đimetylbutan.

D. 2-metylpropan.

Câu 4: Cho các rượu sau: iso-butylic (I); 2-metylbutan-1-ol (II); 3-metylbutan-2-ol (III); 2-metyl butan-2-ol (IV); iso-propylic (V). Hãy cho biết có những rượu nào khi tách nước chỉ cho 1 anken? B. (I) (II) (IV) (V)

C. (I) (II) (V)

D. (II) (V)

M

A. (I) (II) (III) (IV) và (V)

Câu 5. Cho các chất sau. metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 7.

Y

Câu 6: Chất nào sau đây có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất?

DẠ

A. CH3COOH

B. C6H6

C. C2H4

D. C2H5OH

Câu 7: Cho dãy các chất: metan, axetilen, benzen, phenol, anilin, axit acrylic, anđehit axetic. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là


B. 3

C. 4

D. 2

L

A. 5

FI CI A

Câu 8: Cho dãy các chất: metan, etin, eten, etanol, etanoic, propenoic, benzen, alanin, phenol, triolein. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là: A. 5.

B. 8.

C. 6.

D. 7.

Câu 9: Phản ứng nào sau đây không có kết tủa xuất hiện? A. Cho etilen vào dung dịch thuốc tím.

OF

B. Cho brom vào dung dịch anilin. C. Cho phenol vào dung dịch NaOH. D. Cho axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3 dư.

ƠN

Câu 10: Trong phòng thí nghiệm quá trình điều chế etilen thường có lẫn khí CO2 và SO2. Để loại bỏ CO2 và SO2 người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch dư nào sau đây? Câu 11: Cho các chất: Etilen, vinylaxetilen, benzen, toluen, triolein, anilin, stiren, isopren. Số chất

A. 6

B. 5

NH

tác dụng với dung dịch brom ở điều kiện thường là:

C. 4

D. 7

Câu 12: Một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-Clo-3-metyl

A. 3-Metyl but-1-en C. 2-Metyl but-2-en

QU Y

butan. Hiđrocacbon này có tên gọi là

B. 2-Metyl but-1-en D. 3-Metyl but-2-en

Câu 13: Cho các chất sau: axetilen, etilen, but-1-in, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, natri fomat. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương

A. 7

M

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 14. Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của A. etan và propan.

B. propan và iso-butan.

Y

2 ankan đó là

D. neo-pentan và etan.

DẠ

C. iso-butan và n-pentan.

Câu 15: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C8H10 không làm mất màu dung dịch brom. Khi đun nóng X trong dung dịch thuốc tím tạo thành hợp chất C7H5KO2 (Y). Cho Y tác dụng với dung dịch


B. etylbenzen.

C. 1,4–đimetylbenzen.

D.

1,2–

FI CI A

A. 1,3–đimetylbenzen.

L

axit clohiđric tạo thành hợp chất C7H6O2. Tên của X là đimetylbenzen. Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dãy đồng đẳng ankin có công thức chung là CnH2n–2 B. Các hiđrocacbon no đều có công thức chung là CnH2n+2

OF

C. Công thức chung của hiđrocacbon thơm là CnH2n–6

D. Các chất có công thức đơn giản nhất là CH2 đều thuộc dãy đồng đẳng anken Câu 17: Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của

ƠN

2 ankan đó là A. etan và propan.

B. propan và iso–butan.

C. iso–butan và n–pentan.

D. neo–pentan và etan.

NH

ĐÁP ÁN

Câu 1: Chọn C.

• Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi:

độ sôi càng cao.

QU Y

- Phân tử khối: nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử khối càng lớn thì nhiệt

- Liên kết Hiđro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có liên kết hiđro sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn. -

Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp.

xấp xỉ nhau:

M

• Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi giảm dần của các hợp chất có nhóm chức khác nhau và phân tử khối

Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete >

CxHy

Y

Vậy chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là HCOOCH3. Câu 2. B

DẠ

Câu 3. A Câu 4. C Câu 5. A


L

Câu 6. D

FI CI A

Câu 7. A Câu 8. A Câu 9. C Câu 10. D Câu 11. A

OF

Câu 12. A Câu 13. D

ƠN

Câu 14. A Câu 15. B Câu 16. A

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Câu 17.A


L

Câu 1: (Trường THPT Hàn Thuyên- Bắc Ninh) Cho các phàn ứng sau: t  2Y  H 2 O 1 X  2NaOH 

 2 Y 

FI CI A

0

HCl loãng   Z  NaCl

Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở, có công thức C4 H 6 O5 . Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì khối lượng muối rắn thu được là? B. 16,58 gam

C. 15,58 gam

D. 20 gam

OF

A. 18 gam

Câu 2 (THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc ) Đun m gam hợp chất hữu cơ mạch hở X (chứa C, H, O, MX < 250, chỉ chứa một loại nhóm chức) với 100ml dung dịch KOH 2M đến phản ứng hoàn toàn. Trung hòa lượng KOH dư cần 40ml dung dịch HCl 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu

ƠN

được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol Y, Z đơn chức và 18,34 gam hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng? B. Y và Z là đồng đẳng kế tiếp nhau

NH

A. Axit T có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử C. Trong phân tử X có 14 nguyên tử hidro

D. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử T

QU Y

Câu 3: (THPT Nguyễn Thị Giang - Vĩnh Phúc )Hỗn hợp X chứa 2 hợp chất hữu cơ Y và Z có nhóm chức khác nhau (MY > MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Y không thể tham gia phản ứng tráng gương

B. Y, Z bị thủy phân trong NaOH

C. Hỗn hợp X không phản ứng với Cu(OH)2

D. Z có thể tham gia phản ứng tráng

M

gương

Câu 4 (THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ) Một hợp chất hữu cơ (X) mạch hở có tỉ khối so

với không khí bằng 2. Đốt cháy hoàn toàn (X) bằng khí O2 thu được CO2 và H2O. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 7

B. 8

C. 5

D. 6

Y

Câu 5 (THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa ) Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 mL dung dịch NaOH 2M thu được một muối và

DẠ

một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170°c thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua


L

bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng? B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.

FI CI A

A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.

C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.

D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán. Câu 6 (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh ) Chất hữu cơ X có đặc điểm:

OF

- Tác dụng được với Na sinh ra khí H2 nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH.

- Đun nóng X với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C thu được một chất khí Y (làm mất màu dung dịch brom). A. etanol.

B. phenol.

etylic.

ƠN

Tên thay thế của X là

C. metanol.

D.

ancol

NH

Câu 7 (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa ) Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ có công thức phân tử là: C3H6O, C6H12O6. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X thì thu được 5,4 gam H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72.

B. 3,36.

C. 5,04.

D 11,20.

QU Y

Câu 8 (THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ X (MX < 75) chỉ thu được H2O và 2 mol CO2. Biết X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 có tạo thành kết tủa. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là (không xét loại hợp chất anhiđrit axit) A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

M

Câu 9: (THPT Yên Hòa - Hà Nội - ) Nicotin là chất độc gây nghiện có nhiều trong cây thuốc lá. Khói thuốc là có rất nhiều chất độc không những gây hại cho người hút mà còn ảnh hưởng đến

những người xung quanh gây ra các bệnh hiểm nghèo như ung thư phổi, ung thư vòm họng... Thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong nicotin như sau: 74,07%C, 17,28%N, 8,64%H. Tỉ khối hơi của nicotin so với Heli (M = 4) là 40,5, công thức phân tử của nicotin là

Y

A. C8H10N2O.

B. C10H14N2O.

C. C10H14N2.

D. C5H7N.

DẠ

Câu 10 (THPT Thiệu Hóa - Thanh Hóa ) Hỗn hợp A gồm ba axit hữu cơ X, Y, Z đều đơn chức mạch hở, trong đó X là axit không no, có một liên kết đôi C=C; Y và Z là hai axit no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp (MY < MZ ). Cho 46,04 gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ,


L

thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B, thu được chất rắn khan D. Đốt cháy hoàn toàn D bằng O2 dư, thu được 63,48 gam K2CO3; 44,08 gam hỗn hợp CO2 và H2O. % khối lượng của X A. 17,84%.

B. 24,37%

FI CI A

có trong hỗn hợp A có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất? C. 32,17%.

D. 15,64%.

Câu 11 (THPT Hậu Lộc 3 - Thanh Hóa - ) Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol

OF

anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?

ƠN

A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam. B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.

C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.

NH

D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán. Câu 12 (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa ) Hỗn hợp X gồm 3 chất: CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là A. 70,40.

B. 17,92.

C. 35,20.

D. 17,60.

QU Y

Câu 13 (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa ) Hợp chất hữu cơ A (chứa 3 nguyên tố C, H, O) chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho 0,005 mol A tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH (D = 1,2 g/ml) thu được dung dịch B. Làm bay hơi dung dịch B thu được 59,49 gam hơi nước và còn lại 1,48 gam hỗn hợp các chất rắn khan D. Nếu đốt cháy hoàn toàn chất rắn D thu được 0,795 gam Na2CO3; 0,952 lít CO2 (đktc) và 0,495 gam H2O. Mặt khác nếu cho hỗn hợp chất rắn D tác

M

dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư rồi chưng cất thì được 3 chất hữu cơ X, Y, Z chỉ chứa các A. 8.

nguyên tố C, H, O. Biết X, Y là 2 axit hữu cơ đơn chức và Mz < 125. Số nguyên tử H trong Z là B. 12.

C. 6.

D. 10.

Câu 14: (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc ) Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đã phản ứng. Biết rằng X, Y (MX < MY) là hai este đều

Y

mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức khác. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp E

DẠ

chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 400 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối


nguyên tử có trong Y là B. 20.

C. 22.

D. 21.

FI CI A

A. 19.

L

lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối cần dùng 0,42 mol O2. Tổng số

Câu 15: (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc ) Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O, chứa các nhóm chức đã học. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó nX = 4(nY + nZ). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư hợp T là A. 32,54%.

B. 47,90%.

C. 79,16%.

OF

dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn D. 74,52%.

ƠN

Câu 16 (THPT Quảng Xương - Thanh Hóa ) Cho các sơ đồ phản ứng sau xảy ra trong điều kiện thích hợp:

(2) Z + H2O → G.

(3) Y + Z → T.

(4) T + H2O → Y + G.

NH

(1) X + O2 → Y.

Biết rằng X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng. B. 44,44.

QU Y

A. 37,21.

C. 53,33.

D. 43,24.

Câu 17 (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc ) Chất hữu cơ Z có công thức phân tử C17H16O4, không làm mất màu dung dịch brom, Z tác dụng với NaOH theo phương trình hóa học: Z + 2NaOH → 2X + Y; trong đó Y hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?

M

A. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng. B. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.

C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán. D. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Câu 18 (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh )Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol

Y

anlylic. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni

DẠ

một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 1,2. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là A. 0,4.

B. 0,3.

C. 0,2.

D. 0,1.


L

Câu 19 (THPT Phan Đăng Lưu - Nghệ An ) Một chất hữu cơ X có % khối lượng các nguyên tố (trong phân tử) là 31,17% C; 9,09% H; 18,18% N còn lại là oxi. Biết công thức phân tử của X

FI CI A

trùng với công thức đơn giản nhất. X mạch hở, có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Nếu

cho 1,155 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 5,96 gam.

B. 3,22 gam.

C. 1,54 gam.

D. 1,14 gam.

Câu 20 (THPT Phan Đăng Lưu - Nghệ An ) Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H6O3. Nếu muối của kali. Số công thức cấu tạo của X là A. 5.

B. 3.

C. 4.

OF

cho 1,38 gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 0,1M, sau phản ứng thu được 2 D. 2.

NH

ƠN

Câu 21: (THPT Yên Lạc - Trần Phú - Vĩnh Phúc ) Cho sơ đồ phản ứng sau:

Biết rằng (X) phản ứng được với Na giải phóng khí. Cho các nhận định sau: (1) (Y1) có nhiệt sôi cao hơn metyl fomat;

QU Y

(2) (X3) là axit acrylic;

(3) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol (X1) thu được Na2CO3 và 5 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O; (4) (X) có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn; (5) (X4) có khối lượng phân tử bằng 112 (u); (6) Nung (X4) với NaOH/CaO thu được etilen.

M

Số nhận định đúng là

B. 3

C. 4

D. 1

A. 2

Câu 22 (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa ) Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O mà MX < MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.

Y

Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số

DẠ

mol của X trong A là: A. 75%.

Câu 1:

B. 20%.

C. 40%.

D. 80%.


L

Đáp án là A X + 2NaOH → 2Y + H2O

FI CI A

→X vừa có nhóm este vừa có nhóm axit X là HO-CH2-COO-CH2-COOH Y là HO-CH2-COONa Z là HO-CH2-COOH có nZ=0,15 mol mmuối= 18g Câu 2 . Chọn đáp án D

ƠN

X tác dụng với KOH sinh ra ancol và muối của axit cacboxylic

OF

HO-CH2-COOH + 2Na → NaO-CH2-COONa + H2

⇒ X chứa chức este || X chứa 1 loại nhóm chức ⇒ X là este thuần chức.

n H2O  n HCl  0,04

mol. Bảo toàn khối lượng ta có:

NH

m X  0, 2  56  0,04  36,5  7,36  18,34  0,04  18  m X  13,76 gam.  n ancol  n COO  n KOH  n HCl  0, 2  0,04  0,16 mol. ⇒ n X  13,76  250  0,05504 ⇒ số gốc este < 0,16 ÷ 0,05504 = 2,907

QU Y

⇒ X là este 2 chức ⇒ nX = 0,08 mol; MX = 172 ⇒ X là C8H12O4 ⇒ C sai.

18,34  0,04  74,5  192 0,08 nKCl = 0,04 mol ⇒ Mmuối của T = ⇒ T là HOOC-CH=CH-COOH Mancol = 7,36 ÷ 0,16 = 46 ⇒ chứa CH3OH ⇒ X là CH3OOC-CH=CH-COOC3H7. Câu 3:

Chọn đáp án D

M

⇒ phát biểu A, B đều sai, phát biểu D đúng.!

Đốt 0,1 mol X → 0,1 mol CO2 + 0,1 mol H2O. • Ctrung bình X = 0,1 ÷ 0,1 = 1 ⇒ số

Cy

= số CZ = 1.

Y

• Htrung bình X = 0,1 × 2 ÷ 0,1 = 2 ⇒ số HY = số HZ = 2.

DẠ

Thỏa mãn Y, Z chỉ có 2 chất là HCHO (andehit fomic) và HCOOH (axit fomic). Biết

My  MZ  Y

là HCOOH và Z là HCHO. Xét các phát biểu:


L FI CI A

• ⇒ Y có thể tham gia phản ứng tráng gương → phát biểu A sai. • HCHO và HCOOH không bị thủy phân ⇒ phát biểu B sai. • 2HCOOH + Cu(OH)2 → (HCOO)2Cu + 2H2O

OF

⇒ X có phản ứng với Cu(OH)2 → phát biểu C sai.

• rõ:

⇒ Z có thể tham gia phản ứng tráng gương → phát biểu D đúng → chọn D.

ƠN

Câu 4 Chọn đáp án A Chọn đáp án C - Khi đốt cháy X có →

n CO2  n H2O

NH

Câu 5

44n CO2  18n H2O  m b×nh t¨ng  44a  18a  7, 75  a  0,125

mol

QU Y

- Xét quá trình X tác dụng với NaOH:

+ Nhận thấy rằng, n NaOH  n anken , trong X chứa 1 este và 1 axit. Khi dehirat hóa ancol thì:

 n este A   n anken  0, 015

mol

 n axit  B  n X  n este  0, 025

mol

M

- Gọi CA và CB lần lượt là số nguyên tử C của este A và axit B (với CA  3, CB  1 ) .   n A .CA  n B .CB  n CO2  0, 015CA  0, 025CB  0,125  CA  5

và CB  2 (thỏa)

Vậy (A) là C5H10O2 và (B) là C2H4O2 A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là:

m  102n A  60n B  0, 03  g 

Y

B. Sai, Tổng khối lượng phân tử khối của A và B là 162.

DẠ

C. Đúng,

%m A 

102n A .100%  50,5  %m B  49,5 102n A  60n B


đồng phân); C2H5COOC2H5 (1 đồng phân) và axit B chỉ có 1 đồng phân là CH3COOH.

FI CI A

Câu 6

L

D. Sai, Este A có 7 đồng phân tương ứng là: CH3COO-C3H7 (2 đồng phân); HCOO-C4H9 (4

Chọn đáp án A Câu 7 Chọn đáp án A Câu 8

OF

Chọn đáp án A Gọi công thức của X là C2HyOz

Nếu z = 0 → X tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 có tạo thành kết tủa → X

ƠN

phải có liên kết 3 đầu mạch → X là C2H2

Nếu z = 1. X tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 có tạo thành kết tủa → X chứa nhóm CHO → X là CH3-CHO

NH

Nếu z = 2 X tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 có tạo thành kết tủa → X chứa nhóm CHO → X là HCOOCH3 hoặc CH3CHO, HO-CH2-CHO Nếu z = 3 tX tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 có tạo thành kết tủa → X chứa nhóm CHO → X là HCOO-CHO

QU Y

Đáp án A. Câu 9: Chọn đáp án C

Nhận thấy %mC + %mH + %mN = 100 ⇒ Không có Oxi ⇒ Loại A và B. ● Cách 1: Thử đáp án từ M đề bài cho ⇒ Chọn C

M

● Cách 2: Giả sử có 100 gam nicotin ⇒ mC = 74,07g, mH = 8,64g, mN= 17,28g. ⇒ nC : nH : nN = 6,1725 : 8,64 : 1,234 = 5 : 7 : 1

⇒ CTN là (C5H7N(n. Với M[(C5H7N(n] = 40,5 × 4 = 162. ⇒ 81n = 162 ⇒ n = 2 ⇒ CTPT là C10H14N2 ⇒ Chọn C

Y

Câu 10

DẠ

Đáp án D Câu 11

Đáp án C


n CO2  n H2O

L

- Khi đốt cháy X có

FI CI A

 44n CO2  18n H2O  m binh tan g  44a  18a  7, 75  a  0,125 mol

- Xét quá trình X tác dụng với NaOH: [Ph¸t hµnh bëi dethithpt.com]

+ Nhận thấy rằng, n NaOH  n anken , trong đó X chứa 1 este và 1 axit. Khi dehirat hóa ancol thì:

 n este A   n anken  0, 015 mol  n axit  B  n X  n este  0, 025 mol

OF

- Gọi CA và CB lần lượt là số nguyên tử C của este A và axit B (với CA  3, CB  1 )

  n A .CA  n B .CB  n CO2  0, 015CA  0, 025CB  0,125  CA  5 Vậy (A) là C5H10O2 và (B) là C2H4O2

m  102n A  60n B  0, 03  g 

ƠN

A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là :

và CB  2 (thỏa)

B. Sai, Tổng khối lượng phân tử khối của A và B là 162.

102n A 100%  50,5  %m B  49,5 102n A  60n B

NH

C. Đúng,

%m A 

D. Sai, Este A có 7 đồng phân tương ứng là: CH3COO-C3H7 (2 đồng phân) ; HCOO-C4H9 (4 đồng phân) ; C2H5COOC2H5 (1 đồng phân) và axit B chỉ có 1 đồng phân là CH3COOH.

QU Y

Câu 12 Đáp án C

Nhận thấy các chất trong X đều có số nguyên tử H gấp đôi nguyên tử C. ⇒ Khi đốt cháy luôn luôn cho ta nCO2 = nH2O. Mà ∑nH2O = 0,8 ⇒ ∑nCO2 = 0,8 mol Câu 13

Đáp án A

M

⇒ mCO2 = 0,8×44 = 35,2 gam

Ta có: mDung dịch NaOH = D × V = 60 gam.

DẠ

Y

∑nNa = 2nNa2CO3 = 0,015 mol ⇒ mNaOH ban đầu = 0,6 gam.

Sơ đồ bài toán ta có:

dd B C  NaOH :0, 6 g   A H    D  H 2O  H 2 O : 59, 4g 1,48g O  59,49g    60g

BTKL ⇒ mA = 59,49 + 1,48 – 60 = 0,97 gam. || và A + NaOH ⇒ 0,09 gam H2O


L FI CI A

Khi đốt D ta có sơ đồ:

C : 0, 05  Na 2 CO3 : 0, 0075 H : 0, 055   D  O 2  CO 2 : 0, 0425 O : 0, 03 H O : 0, 0275 2   Na : 0, 015     3,16g 1,48 g

Bảo toàn nguyên tố ⇒ nC/D = 0,05 mol || nH/D = 0,055 mol Bảo toàn khối lượng ⇒ nO2 cần để đốt D = 0,0525 mol

OF

⇒ Bảo toàn nguyên tố O ⇒ nO/D = 0,03 mol

Tiếp tục bảo toàn nguyên tố nC/D = 0,05 mol || nH/A = 0,05 mol và nO/A = 0,02 mol + Vậy từ nA = 0,005 mol ⇒ CTPT của A là C10H10O4 (k = 6).

● Nhận thấy 3nA = nNaOH. Nhưng A chỉ có 4 nguyên tử Oxi ⇒ A là este 2 chức trong đó có 1 gốc

ƠN

–COO– đính trực tiếp vào vòng benzen.

+ Với điều kiện MZ < 125 ta thì CTCT của A chỉ có thể là: HCOO–C6H4CH2–OOCCH3 ⇒ Z là HO–CH2–C6H4OH với MZ = 124. Đồng thời Z chứa 8 nguyên tử H

NH

Câu 14: Đáp án D

► Bảo toàn gốc OH: nOH/ancol = nKOH = 0,4 mol || -OH + Na → -ONa + 1/2H2↑.

QU Y

⇒ nH2 = nOH ÷ 2 = 0,2 mol. Bảo toàn khối lượng: mF = 15,2 + 0,2 × 2 = 15,6(g). ● Bảo toàn khối lượng: mmuối = 30,24 + 0,4 × 56 – 15,6 = 37,04(g). Bảo toàn nguyên tố Kali: nCOOK = nKOH = 0,4 mol; nK2CO3 = 0,2 mol. Đặt nCO2 = x; nH2O = y. Bảo toàn nguyên tố Oxi: 0,4 × 2 + 0,42 × 2 = 0,2 × 3 + 2x + y || Bảo toàn khối lượng: 37,04 + 0,42 × 32 = 0,2 × 138 + 44x + 18y. (Dethithpt.com)

M

► Giải hệ có: x = 0,52 mol; y = 0 mol ⇒ muối không chứa H ⇒ muối phải là của axit 2 chức. ⇒ X và Y là este 2 chức ⇒ nX = 0,12 mol; nY = 0,08 mol. Đặt số C trong gốc axit của X và Y là

a và b. (Dethithpt.com)

0,12a + 0,08b = 0,2 + 0,52. Giải phương trình nghiệm nguyên: a = 2 và b = 6 ||⇒ 2 muối là (COOK)2 và KOOCC≡C-C≡CCOOK ||● Mặt khác, đốt X hay Y đều cho nCO2 =

Y

nO2

DẠ

⇒ có dạng cacbohidrat Cn(H2O)m ||● Lại có: X và Y đều là este 2 chức ⇒ m = 4 ⇒ X và Y đều chứa 8H. Do X và Y mạch hở ⇒ 2 ancol đều đơn chức ⇒ nF = nOH = 0,4 mol ⇒ MF = 39 ⇒ chứa CH3OH.


L

► X là CH3OOCCOOC2H5 và Y là CH3OOCC≡C-C≡CCOOC2H5 ⇒ Y chứa 21 nguyên tử Đáp án D nCO2 = 0,3 mol; nCOOH = nKHCO3 = 0,04 mol; nCHO = nAg ÷ 2 = 0,26 mol.

FI CI A

Câu 15:

► Dễ thấy ∑nC = nCOOH + nCHO ⇒ không có C ngoài nhóm chức CHO và COOH. ||⇒ X là (CHO)2, Y là OHC-COOH và Z là (COOH)2 với số mol x, y và z. gt: x = 4.(y + z) || nCHO = 2x + y = 0,26 mol; nCOOH = y + 2z = 0,04 mol.

OF

► Giải hệ có: x = 0,12 mol; y = 0,02 mol; z = 0,01 mol ||⇒ %mX = 74,52% Câu 16 Đáp án B

(2) C2H2 (Z) + H2O

HgSO4 , H 2 SO4   80 C

CH3CHO (G).

NH

xt ,t   HCOOC2H3 (T). (3) HCOOH (Y) + C2H2 

ƠN

2

xt :Mn (1) HCHO (X) + 1/2O2  HCOOH (Y).

(4) HCOOCH=CH2 (T) + H2O ⇄ HCOOH (Y) + CH3CHO (G). ||⇒ %O/T = 32 ÷ 72 × 100% = 44,44% Câu 17

QU Y

Đáp án B

Y + Cu(OH)2 → dung dịch xanh lam ⇒ Y là ancol đa chức. Lại có Z chứa 4[O] ⇒ Y là ancol 2 chức và Z là este 2 chức. k = (2 × 17 + 2 - 16) ÷ 2 = 10 = 2vòng benzen + 2πC=O. ⇒ Z là C6H5COO-CH2-CH(CH3)-OOCC6H5.

M

⇒ X là C6H5COONa và Y là HO-CH2-CH(OH)-CH3.

KMnO 4 A. Sai: CH2=CH-CH3 + [O] + H2O  HO-CH2-CH(OH)-CH3.

B. Đúng: %C/X = 12 × 7 ÷ 144 × 100% = 58,33% ⇒ chọn B. C. Sai: chỉ có 1 đồng phân cấu tạo thỏa mãn. D. Sai: C3H6(OH)2 → H2 ⇒ nH2 = nY = 0,2 mol ⇒ VH2 = 4,48 lít.

Y

Câu 18

DẠ

Đáp án C

Nhận thấy các chất hữu cơ trong X đều có chứa 3 cacbon.


3

= 0,1 mol ⇒ nH2 = 0,2 mol.

FI CI A

⇒ Tổng số mol các chất hữu cơ trong X =

L

n CO2 nY 1 0,3 1   nY   0, 25 mol 1, 2 Từ tỷ khối hơi của Y và X ta có tỉ lệ nX 1, 2

⇒ nH2 đã pứ = 0,3 – 0,25 = 0,05 mol ⇒ 0,25 mol Y phản ứng với (0,1– 0,05) = 0,05 mol Br2. 0,1 0, 05 ⇒ 0,1 mol Y phản ứng với nBr2 = 0, 25 = 0,02 mol.

OF

⇒ VBr2 = 0,02 ÷ 0,1 = 0,2M Câu 19 Đáp án C

ƠN

+ Giả sử mX = 100 gam ⇒ Khối lượng mỗi nguyên tố bằng đúng % khối lượng của nó. Lập tỷ lệ tối giản nC : nH : nN : nO = 2:7:1:2 ⇒ CTPT của X là C2H7NO2. X có phản ứng tráng gương và tác dụng được với KOH ⇒ CTCT của X là HCOONH3CH3.

NH

1,155 + Ta có nX = 77 = 0,015 mol và nKOH = 0,02 mol.

QU Y

n HCOOK : 0, 015  n : 0, 005 ⇒ Khối lượng rắn bao gồm  KOH du

⇒ mChất rắn = 0,015×84 + 0,005×56 = 1,54 gam Câu 20 Đáp án B

Ta có nX = 0,01 mol phản ứng vừa đủ với 0,03 mol KOH

M

⇒ X phản ứng với KOH theo tỉ lệ 1:3 ⇒ X chỉ có thể là HCOOC6H4OH. Câu 21:

⇒ X có 3 CTCT ứng với 3 vị trí o, m ,p Đáp án B Câu 22

Y

Đáp án D

DẠ

♦ Giải đốt cháy: bảo toàn khối lượng có nCO2 = 1,04 mol ||→ A gồm: 1,04 mol C + 1,68 mol H + 0,4 mol O.


đơn chức.

FI CI A

Kết hợp thủy phân và đốt cháy ||→ nX, Y = 0,4 ÷ 2 = 0,2 mol; ∑nCO2 – nH2O = 0,2 mol

||→ chứng tỏ X, Y đều là este không no, 1 πC=C; MX < MY ||→ Y hơn X một nguyên tử C. Lại có Ctrung bình = 1,04 ÷ 0,2 = 5,2 ||→ X là C5H8O2 và Y là C6H10O2 C5; C6 và số Ctrung bình ||→ đọc ra tỉ lệ nX ÷ nY = 4 ÷ 1 (sơ đồ chéo!).

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

||→ Yêu cầu %số mol X trong A = 4 ÷ (4 + 1) = 80%.

L

• từ thủy phân có X, Y là các hữu cơ đơn chức (dạng -COO-), nancol = nNaOH ||→ X, Y là các este


L

. ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ- HIDROCACBON

FI CI A

Câu 1. (Đề chuẩn cấu trúc-12): Trong phòng thí nghiệm axetilen được điều chế từ đất đèn, thành phần chính của đất đèn là: A. Al4C3.

B. Ca2C.

C. CaC2.

D. CaO.

Câu 2. (THPT Nguyễn Khuyến- HCM): Hiđrocacbon X mạch hở, thuộc dãy đồng đẳng của

A. C3H6.

B. C2H6.

C. C4H4.

OF

axetilen. Công thức phân tử có thể có của X là

D. C3H4.

Câu 3. (THPT Chuyên Hạ Long). Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều

A. Benzen.

ƠN

kiện thường? B. Metan.

C. Toluen.

D. Etilen.

Câu 4. (THPT Gia Lộc II- HD): Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là B. CH2=CH2.

C. CH3-CH3.

NH

A. CH3-CH2-CH3.

D. CH3-CH2-Cl.

Câu 5. (THPT Mạc Đĩnh Chi): Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể lỏng ? B. C2H2.

C. C5H12.

D. C2H4.

QU Y

A. C3H8.

Khí Y là

M

Câu 6. (THPT Chuyên Hưng Yên): Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y:

A. C2H4

B. C2H6

C. CH4

D. C2H2

Y

Câu 7. (Đề chuẩn cấu trúc-12): Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp anken A và ankin B thu

DẠ

được 44 gam CO2. Tên gọi của A và B lần lượt là: A. etilen và axetilen.

B. propilen và propin.

C. propilen và axetilen.

D. etilen và propin.


L

FI CI A

Câu 8. (Đề chuẩn cấu trúc-06): X là hidrocacbon mạch hở có công thức phân tử C4Hx, biết X

không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là A. 7.

B. 9.

C. 11.

D. 8.

Định hướng tư duy giải

OF

Trường hợp 1: C4H4 → Có 3π → C  C  C  C

Trường hợp 4: C4H10 → Có 0π →

NH

CCCC Trường hợp 3: C4H8 → Có 1π → C  C  C  C C  C(C)  C

ƠN

CCCC Trường hợp 2: C4H6 → Có 2π → C  C  C  C CCCC

CCCC C  C(C)  C

QU Y

Câu 9. (Đề chuẩn cấu trúc-07): Isopren tham gia phản ứng với dung dịch HBr theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng? A. 8.

B. 5.

C. 7.

D. 6.

Câu 10. (Đề chuẩn cấu trúc-08): Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và Canxicacbua. Cho hỗn hợp

M

này tác dụng vói nước dư nguời ta thu được hỗn hợp khí

A. Khí H2

B. Khí C2H2 và H2

C. Khí H2 và CH2

D. Khí H2 và CH4

Câu 11. (Sở Thanh Hóa): Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?

DẠ

Y

A. CH4

B. C3H8.

C. C2H6.

D. C2H4.


L

Câu 12. (Sở Thanh Hóa): Cho hình vẽ về thiết bị chưng

FI CI A

cất thường: Vai trò của thiết kế trong khi chưng cất là A. đo nhiệt độ của ngọn lửa. B. đo nhiệt độ của không khí trong bình cầu.

OF

C. đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất. D. đo nhiệt độ của nước sôi.

Câu 13. (Sở Bắc Giang Lần 1-204): Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom ở điều

A. Toluen.

ƠN

kiện thường? B. Etilen.

C. Metan.

D. Benzen.

A. 5.

B. 3.

NH

Câu 14. (Sở Bắc Giang Lần 1-204): Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử etilen là C. 4.

D. 6.

QU Y

Câu 15. (Sở Hưng Yên). Cho thí nghiệm như hình vẽ:

M

Chọn phát biểu đúng về thí nghiệm trên?

A. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ. B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.

Y

C. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và hiđro.

DẠ

D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.

Câu 16. (Sở Hà Tĩnh-002): Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau:


Bông, CuSO4(khan)

Dung dịch Ca(OH)2

FI CI A

L

Chất hữu cơ, CuO

Hãy cho biết vai trò của dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm và biến đổi của nó trong thí

OF

nghiệm.

A. Xác định H và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.

ƠN

B. Xác định C và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng. C. Xác định N và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa. D. Xác định O và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.

NH

Câu 17. (Sở Hà Tĩnh-001): Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau:

Bông, CuSO4(khan)

Dung dịch Ca(OH)2

M

QU Y

Chất hữu cơ, CuO

Hãy cho biết vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm. A. Xác định O và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng. B. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

Y

C. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh

DẠ

D. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.


A. C2H6.

B. C2H2.

FI CI A

dùng trong đèn xì oxi - axetilen để hàn, cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là

L

Câu 18. (Sở Bà Rịa Vũng Tàu Lần 1): Axetilen là chất khí, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được

C. C6H6.

D. C2H4.

Câu 19. (Sở Nam Định Lần 1). Hình vẽ bên mô tả phương pháp chưng cất thường:

Phương pháp này thường được dùng để tách các chất lỏng có đặc điểm nào sau đây? A. Các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần bằng nhau.

OF

B. Các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều. C. Các chất lỏng không trộn lẫn được vào nhau.

NH

ƠN

D. Các chất lỏng tan hoàn toàn vào nhau.

A. 2.

QU Y

Câu 20. (Sở Bắc Ninh). Số liên kết σ (xích ma) có trong một phân tử etilen là B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 21. (Sở Phú Thọ-Lần 2). Vitamin A là một chất dinh dưỡng thiết yếu cho con người, có

M

công thức cấu tạo là

Số nguyên tử cacbon và số nguyên tử hiđro có trong một phân tử vitamin A lần lượt là

DẠ

Y

A. 19 và 28.

B. 20 và 28.

C. 20 và 30.

D. 19 và 30 .

Câu 22. (TP Đà Nẵng): Thí nghiệm điều chế axetilen từ đất đèn (thành phần chính là canxi cacbua) được mô tả bằng hình vẽ

sau:


L FI CI A OF

Vai trò của bình đựng dung dịch NaOH là

B. loại CaC2 lẫn trong C2H2.

C. làm xúc tác cho phản ứng giữa C2H2 và H2O.

ƠN

A. làm khô C2H2.

D. loại các tạp chất khí lẫn trong C2H2.

Câu 23. (THPT Chuyên Trần Phú- HP). Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng

NH

bạc? A. Etanal.

B. Axit fomic.

C. Axetilen.

D. Eyl fomat.

Câu 24. (THPT Chuyên Hà Tĩnh Lần 1): Bộ dụng cụ chưng cất (được mô tả như hình vẽ bên)

M

QU Y

thường dùng để

Y

A. tách chất lỏng và chất rắn.

DẠ

B. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều. C. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau.


A. etilen.

B. axetilen.

FI CI A

Câu 25. (ĐH Hồng Đức): Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom?

L

D. tách các chất rắn có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.

C. etan.

D. stiren.

Câu 26. (Vĩnh Phúc Lần 2-018): Đặc tính nào là chung cho phần lớn các chất hữu cơ?

B. Liên kết trong phân tử chủ yếu là liên

kết ion. C. Dung dịch có tính dẫn điện tốt.

D. Ít tan trong benzen.

OF

A. Có nhiệt độ sôi thấp.

NH

ƠN

Câu 27. (Vĩnh Phúc Lần 2-018): Bộ dụng cụ chưng cất được mô tả như hình vẽ sau đây:

Bộ dụng cụ trên dùng để

A. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.

QU Y

B. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần bằng nhau. C. tách hai chất lỏng không trộn lẫn vào nhau. D. tách hỗn hợp các chất rắn.

A. CaCO3.

M

Câu 28. ( Sở Vĩnh Phúc lần 2-017): Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ? B. C2H5OH.

C. HCOOCH3.

D. HCOONa.

Câu 29. (Sở Bắc Giang lần 2-201): Trong các tên gọi sau, tên nào là tên thay thế (theo IUPAC)? A. Metanol.

B. Axit axetic.

C. Vinyl clorua.

D. Etilen.

Y

Câu 30. (Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Hiđrocacbon nào sau đây là ankan?

DẠ

A. C3H8.

B. C3H6.

C. C3H4.

D. C2H4.

Câu 31. (Sở Bắc Giang lần 2-202): Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố


B. hiđro.

C. nitơ.

D. cacbon.

Khí Y là A. C2H6.

B. C2H2.

C. CH4.

ƠN

ĐÁP ÁN Câu 1. C. CaC2.

NH

Câu 2. D Câu 3. D

Câu 5. C. C5H12 Câu 6. C.

QU Y

Câu 4. B. CH2=CH2.

Câu 7. A. etilen và axetilen.

M

Câu 8. B. 9. Câu 9. C. 7

Câu 10. B. Khí C2H2 và H2 Câu 11. D

Y

Câu 12. C

DẠ

Câu 13. B

Câu 14. A Câu 15. C

OF

FI CI A

Câu 32. (Sở Bắc Giang lần 2-201): Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y:

L

A. oxi.

D. C2H4.


L

Câu 16. B

FI CI A

Câu 17. C Câu 18. B Câu 19. B Câu 20. B

OF

Câu 21. C Câu 22. D

ƠN

Câu 23. C Câu 24. B Câu 25. C

NH

Câu 26. A Câu 27. A

QU Y

Câu 28. A Câu 29. A Câu 30. A

DẠ

Y

Câu 32. C

M

Câu 31. D


L

TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA HỌC HỮU CƠ

FI CI A

Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime. B. Trùng hợp axit

 - amino caproic thu được nilon-6.

C. Polietilen là polime trùng ngưng. D. Cao su buna có phản ứng cộng.

(a) Các chất

OF

Câu 2: Cho các phát biểu sau:

CH3NH 2 ,C 2 H 5OH,NAHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.

ƠN

(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.

(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng (d) Anilin

 C 6 H5NH2  tan ít trong nước.

A. 3.

B. 2.

Câu 3: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:

NH

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

C. 1.

0

0

QU Y

 H2 O  O2 1500 C X   Y   Z   T; HgSO 4 ,H 2 SO 4

D. 4.

 H 2 ,t  KMnO 4 T Y   P   Q  E Pd / PbCO3 H SO ,t 0 2

4

Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là A. 132.

B. 118.

C. 104.

D. 146.

Câu 4: Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli (vinyl

M

axetat), glyxylvalin (Gly-Val), etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun

A. 5

nóng là:

B. 7

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + NaOH Y + O2

 Y1 ;

C. 4

D. 6

 CH3COONa + chất hữu cơ Y ; Y1 + NaOH

 CH3COONa + H2O

Y

Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là:

DẠ

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 6: Cho từng chất : NH2-CH2-COOH; CH3COOH; CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) và với dung dịch HCl (đun nóng). Số trường hợp xảy ra phản ứng là:


B. 3

C. 5

D. 4

FI CI A

Câu 7: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl;

L

A. 6

C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau: Chất

X

Y

Z

T

pH (dung dịch nồng độ 0,01M ở 250C

6,48

3,22

2,00

3,45

Nhận xét nào sau đây đúng ?

OF

A. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3 B. T có khả năng phản ứng tráng bạc C. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic

ƠN

D. Y tạo kết tủa trắng với nước brom Câu 8: Cho các phát biểu sau:

(a). Tơ lapsan được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng.

NH

(b). Thủy phân benzylaxetat trong kiềm loãng dư thu được hỗn hợp muối. (c). Zn nhúng vào dung dịch HCl, có sẵn vài giọt MgSO4. Zn chỉ bị ăn mòn hóa học. (d). Glucozo và Fructozo khi tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường thu được 1 sản phẩm

QU Y

giống nhau. (e). Trong phân tử axit glutamic có tông số nguyên tử là 19. (f). Số đồng phân aminoaxit có công thức phân tử C3H7O2N là 4. (g). Các chất béo đều là chất lỏng ở điều kiện thường.

M

Số phát biểu không đúng: A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 9: E là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C7 H12O4. E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra một muối hữu cơ và hai rượu là etanol và propan-2-ol Tên gọi của E là B. Etyl isopropyl ađipat.

C. Đietyl ađipat.

D. Metyl isopropyl axetat.

Y

A. Etyl isopropyl oxalat.

DẠ

Câu 10: Cho các chất sau:

C 2 H 5OH,C 6 H 5OH,C 6 H 5 NH 2 , dung dịch C H ONa, dung dịch 6 5

NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl . Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt , số cặp chất có phản ứng xảy ra là


B. 10

C. 9

L

A. 12

FI CI A

Câu 11: Chất Y có CTPT C7H8O2. X tác dụng với Na thu được số mol khí đúng bằng số mol X tham gia phản ứng. Mặt khác, X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. Khi cho X tác dụng với nước Br2 thu được kết tủa Y có công thức phân tử là C7H5O2Br3. Vậy X là chất nào sau đây ? A. o-HO-CH2-C6H4-OH

B. m-HO-CH2-C6H4-OH

C. p-HO-CH2- C6H4-OH

D. p-CH3-O- C6H4-OH

nước : X, Y, Z, T Y

Thuốc thử

Cu(OH)2, lắc nhẹ

có kết tủa không có kết không

NH

Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ

trắng

tủa

dung

dịch Cu(OH)2

QU Y

xanh lanh Nước brom

Z

ƠN

Chất X

OF

Câu 12: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch

mất màu

có có kết tủa

kết tủa dung

T

trắng dịch Dung dịch

không tan

xanh lam

kết tủa trắng

không hiện không hiện tượng

xamh lam

tượng

A. Fructozơ, anilin, saccarozơ, glucozơ.

B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, fructozơ.

M

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

D. Saccarozơ, fructozơ, anilin, glucozơ

C. Glucozơ, anilin, saccarozơ, fructozơ.

Câu 13: Cho các kết quả so sánh sau : (1) Tính axit : CH3COOH > HCOOH. (2) Tính bazơ C2H5NH2 > CH3NH2.

Y

(3) Tính tan trong nước : CH3NH2 > CH3 CH2 CH2NH2

DẠ

(4) Số đồng phân C3H8O > C3H9N (5) Nhiệt độ sôi : CH3COOH > CH3CHO. Trong số các so sánh trên, số so sánh đúng là:


B. 4.

C. 5.

D. 2.

Mẫu thử

FI CI A

Câu 14: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

L

A. 3.

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Y

Đun nóng với dung dịch NaOH(loãng, dư), để Tạo dung dịch màu xanh lam nguội.

Z

OF

Thêm tiếp và giọt dung dịch CuSO4

Đun nóng với dung dịch NaOH loãng ( vừa đủ). Tạo kết tủa Ag nóng

T

Tác dụng với dung dịch I2 loãng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

ƠN

Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun

Có màu xanh tím

NH

A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột. B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.

C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.

QU Y

D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột. Câu 15: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol sau đây

X  2NaOH  X1  X 2  H 2 O .

(b)

X1  H 2SO 4  X 3  Na 2SO 4 .

(c)

nX 3  nX 4  nilon  6, 6  2nH 2 O

(d)

2X 2  X 3  X 5  2H 2 O

M

(a)

Phân tử khối của X5 là

Y

A. 202.

B. 216.

C. 174.

D. 198

DẠ

Câu 16. Cho các chất sau. etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là


B. 3.

C. 4.

D. 5.

L

A. 2.

FI CI A

Câu 17. Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng

với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai? A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.

B. Chất Q là H2NCH2COOH.

C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2.

D. Chất X là (NH4)2CO3

Mẫu thử

OF

Câu 18. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau. Thuốc thử

Hiện tượng

Qùy tím

Qùy chuyển sang màu xanh

X,Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2

ƠN

Y

X, Y, Z, T lần lượt là A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

NH

Tạo dung dịch màu xanh lam

B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

QU Y

Câu 19: Cho các phát biểu sau:

(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng. (b) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.

M

(c) Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.

(d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước. (e) Metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin. (g) Gly-Ala và Gly-Ala-Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.

Y

Số phát biểu đúng là

DẠ

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 20: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:


Hiện tượng

X

Cu(OH)2

Có màu tím

Y

Quỳ tím

Quỳ chuyển sang màu xanh

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun

Kết tủa Ag trắng sáng

nóng

T

L

Thuốc thử

FI CI A

Mẫu thử

Mất màu vàng da cam, sủi bọt khí thoát ra

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.

OF

Nước brom

C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol.

ƠN

B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic.

NH

D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic. Câu 21: Cho các phát biểu:

Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

ii.

Glucozơ thuộc loại monosaccarit.

iii.

Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.

iv.

Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu đúng là

B. 2.

C. 1.

D. 4.

M

A. 3.

QU Y

i.

Câu 22: Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch

NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là: B. 2.

C. 1.

D. 4.

Y

A. 3.

DẠ

Câu 23: Cho các dung dịch: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH, anbumin (có trong lòng trắng trứng). Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là: A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.


L

Câu 24 : Cho dãy các chất sau: Glucozơ, Saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, Glixerol. Số chất

A. 2

B. 4

FI CI A

trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là C. 3

D. 5

Câu 25 : Xà phòng hóa hoàn toàn este X (chỉ chứa nhóm chức este) trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: CH3COONa, NaO-C6H4CH2OH và H2O. Công thức phân tử của X là A. C11H12O4.

B. C9H10O4.

C. C10H12O4.

D. C11H12O3

Chất

X

Z

T

Dung dịch mất Kết tủa trắng màu

brom Kim loại Na

Y

ƠN

Dung dịch nước

OF

Câu 26 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Có khí thoát ra

Có khí thoát ra

A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic. acrylic. C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.

QU Y

acrylic.

màu Có khí thoát ra

NH

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Dung dịch mất

B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit

Câu 27: Cho các dung dung dịch sau: (1): natri cacbonat; (2): sắt (III) clorua; (3): axit sunfuric loãng; (4): axit axetic; (5): natri phenolat; (6): phenyl amoni clorua; (7): đimetyl amoni clorua. Dung dịch metylamin tác dụng được với các dung dịch B. 2, 3, 4, 6

C. 2, 3, 4, 5

D. 1, 2, 4, 5

M

A. 3, 4, 6, 7

Câu 28: Cho các dung dịch sau: (1) glucozơ; (2) mantozơ; (3) saccarozơ; (4) axit axetic;

A. 6

(5) glixerol; (6) axetanđehit. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là B. 3

C. 5

D. 4

Câu 29: Cho các phát biểu sau:

Y

a, Do có liên kết hiđro, nhiệt độ sôi của axit axetic cao hơn metyl fomat

DẠ

b, Phản ứng xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH đun nóng là phản ứng thuận nghịch. c, Axit fomic là axit yếu nhất trong dãy đồng đẳng của nó. d, Dung dịch 37-40% fomanđehit trong nước (fomalin) dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, ...


L

e, Trong công nghiệp axetanđehit chủ yếu được dùng để sản xuất axit axetic.

FI CI A

g, Trong công nghiệp dược phẩm, glucozơ được dùng để pha chế thuốc. Số phát biểu đúng là A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 30: Cho các phát biểu sau: a, Alanin và anilin đều là những chất tan tốt trong nước.

OF

b, Miozin và albumin đều là những protein có dạng hình cầu. c, Tristearin và tripanmitin đều là những chất rắn ở điều kiện thường.

d, Saccarozơ và glucozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh thẫm.

g, Axit glutamic và lysin đều làm đổi màu quỳ tím.

A. 3.

B 4.

Câu 31: Cho phản ứng hóa học sau:

C. 5.

NH

Số phát biểu đúng là

ƠN

e, Phenol và anilin đều tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2.

D. 2.

t X  NaOH   CH 3CHO   COONa 2  C2 H 5OH 0

QU Y

Kết luận nào dưới đây về X là không đúng?

A. X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 về số mol. B. X có khả năng làm mất màu dung dịch Br2. C. X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.

M

D. Không thể điều chế X từ axit cacboxylic và ancol tương ứng. Câu 32: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Ancol đa chức có nhóm -OH cạnh nhau hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh thẫm. B. CH3COOH hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh nhạt. C. Anđehit tác dụng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch.

Y

D. Phenol hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh nhạt.

DẠ

Câu 33: Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với Na2CO3? A. ancol etylic, axit fomic, natri axetat. B. axit axetic, phenol, axit benzoic.


L

C. axit oxalic, anilin, axit benzoic.

FI CI A

D. axit axetic, axit fomic, natri phenolat. Câu 34: Cho các phát biểu sau: a, Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử b, Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen

c, Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một

e, Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ g, Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen

A. 5

ƠN

Số phát biểuđúng là

OF

d, Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 35: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH, C6H5NH2 (anilin), bảng sau: X

pH

8,42

Y

Z

T

3,22

2,00

3,45

QU Y

Chất

NH

CH3COOH và HCl. Ở 250C, pH của các dung dịch (cùng có nồng độ 0,01M) được ghi lại trong

Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. X có phản ứng tráng gương.

B. Y có thể điều chế trực tiếp từ ancol etylic.

M

C. Z tạo kết tủa trắng với nước Br2.

D. T có thể dùng trong công nghiệp thực phẩm.

Câu 36: Hợp chất X có công thức C6H10O5 (trong phân tử không chứa nhóm -CH2-). Khi cho X tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol X đã phản ứng. Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

Y

(1) X  Y + H2O

DẠ

(2) X + 2NaOH  2Z + H2O (3) Y + 2NaOH  Z + T + H2O (4) 2Z + H2SO4  2P + Na2SO4


0

(6) Q + H2O  G

FI CI A

L

CaO ,t (5) T + NaOH  Na2CO3

Biết rằng X, Y, Z, T, P, Q, G đều là các hợp chất hữu cơ mạch hở. Trong các phát biểu sau: (a) P tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol P phản ứng. (b) Q có khả năng thúc cho hoa quả mau chín.

(d) G có thể dùng để sản xuất “xăng sinh học”. Số phát biểu đúng là A. 1.

B. 2.

C. 3.

OF

(c) Hiđro hóa hoàn toàn T (Ni, to) thì thu được Z.

D. 4.

A. tinh bột.

B. protein.

D. triolein.

C4 H10 O, C4 H 9 Cl, C4 H10 , C4 H11 N . Số đồng phân của các chất giảm theo thứ

tự

C4 H 9 Cl, C4 H10 , C4 H10 O, C4 H11 N .

QU Y

C4 H11 N, C4 H 9 Cl, C4 H10 O, C4 H10 . C.

C. fructozơ.

NH

Câu 38: Cho các chất:

A.

ƠN

Câu 37: Chất hữu cơ nào dưới đây không tham gia phản ứng thủy phân?

C4 H11 N, C4 H10 O, C4 H 9 Cl, C4 H10 .

B.

D.

C4 H11 N, C4 H10 O, C4 H10 , C4 H 9 Cl

Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

C3 H 4 O 2  NaOH  X  Y

(b)

X  H 2SO 4 loãng   Z  T

M

(a)

(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  E + Ag + NH4NO3 (d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  F + Ag + NH4NO3

Chất E và chất F theo thứ tự là B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.

C. HCOONH4 và CH3CHO.

D. HCOONH4 và CH3COONH

DẠ

Y

A. (NH4)2CO3 và CH3COOH.

Câu 40: Cho X, Y, Z, T là một trong các chất sau: etyl fomat, anilin (C6 H5 NH2), fructozơ và saccarozơ. Tiến hành các thí nghiệm với chúng và ghi nhận lại kết quả, người ta có bảng


Nước Br2

Y nhạt

Dd AgNO3/NH3, to

màu

(-)

Cu(OH)2/OH- ở nhiệt độ

Z

T

(-)

(-)

(-)

 : kết tủa

Dung

(-): không

dịch

phản ứng

(-)

OF

Dung

thường

dịch màu

(-)

Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự lần lượt là A. saccarozơ, etyl fomat, anilin, fructozơ. B. anilin, fructozơ, etyl fomat, saccarozơ.

xanh

NH

C. anilin, etyl fomat, fructozơ, saccarozơ.

màu

ƠN

xanh

Chú thích

FI CI A

X

L

tổng kết sau:

D. anilin, etyl fomat, saccarozơ, fructozơ.

A. axit cloaxetic C. metylamoni nitrat

QU Y

Câu 41. Chất nào dưới đây được tạo thành từ 3 loại nguyên tố hóa học? B. polistiren D. xenlulozơ triaxetat

Câu 42. Cho các chất: anilin; phenol; axetanđehit; stiren; toluen; axit metacrylic; vinyl axetat; isopren; benzen; ancol isoamylic; isopentan; axeton. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là

M

A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 8.

Câu 43. Có bốn hợp chất hữu cơ công thức phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3và C3H4O3. A. 1.

Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 44. Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

 X3 + Na2SO4 (b) X1 + H2SO4 

 nilon-6,6 + 2nH2O (c) nX3 + nX4 

 X5 + 2H2O (d) 2X2 + X3 

DẠ

Y

 X1 + X2 + H2O (a) X + 2NaOH  Phân tử khối của X5 là A. 198.

B. 202.

C. 216.

D. 174.


L

Câu 45. Cho X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol

FI CI A

(C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm chúng và ghi nhận lại kết quả, người ta có bảng tổng kết sau: X

Y

Z

Y

Nước Br2

Nhạt màu

(-)

↓: kết tủa

Dd AgNO3/NH3, t0

(-)

(-)

(+): có phản ứng

Dd NaOH

(-)

(-)

(+)

(-)

(-): không phản ứng

OF

Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự lần lượt là

Chú thích

A. phenol, glucozơ, anilin, fructozơ.

B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.

C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ.

D. anilin, glucozơ, phenol, fructozơ.

ƠN

Câu 46: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

nước: X, Y, Z và T Chất

X

QU Y

Thuốc thử

NH

Câu 47: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch

Quỳ tím

Dung dịch AgNO3/NH3, đun

M

nhẹ

Cu(OH)2, lắc nhẹ Nước brom

Z

không đổi

không đổi

không đổi

màu

màu

màu

không có kết

Ag 

tủa

T

đổi màu xanh

không có kết không có kết tủa

tủa

Cu(OH)2

dung dịch

dung dịch

Cu(OH)2

không tan

xanh lam

xanh lam

không tan

kết tủa trắng

Y

Các chất X, Y, Z và T lần lượt là A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol.

DẠ

Y

B. Phenol, etilen glicol, glucozơ, metylamin. C. Anilin, glucozơ, glixerol, metylamin.

không có kết không có kết không có kết tủa

tủa

tủa


L

D. Phenol, glucozơ, axetanđehit, axit axetic.

FI CI A

Câu 48: Cho các kết quả so sánh sau: (1) Tính axit: CH3COOH > HCOOH. (2) Tính bazơ: C2H5NH2 > CH3NH2. (3) Tính tan trong nước: CH3NH2 > CH3CH2CH2NH2. (4) Số đồng phân: C3H8O > C3H9N.

Trong số các so sánh trên, số so sánh đúng là A. 3.

B. 4.

C. 5.

OF

(5) Nhiệt độ sôi: CH3COOH > CH3CHO.

D. 2.

A. cumen.

ƠN

Câu 49: Chất hữu cơ nào dưới đây có chứa 1 liên kết đôi C=C trong phân tử? B. isopren.

C. teflon.

acrilonitrin.

D.

Mẫu

NH

Câu 50: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại ở bảng sau: Thuốc

thử

Hiện tượng

thử

Quỳ tím

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Nước brom

Kết tủa trắng

X, Y Z

QU Y

T

Quỳ tím chuyển màu xanh

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

M

A. fructozơ, glucozơ, anilin, alanin.

lysin.

D. saccarozơ, fructozơ, anilin,

C. saccarozơ, fructozơ, anilin, alanin.

B. fructozơ, glucozơ, anilin, lysin.

Câu 51: Cho các phát biểu sau: (a) Anhiđrit axetic tham gia phản ứng este hoá dễ hơn axit axetic.

Y

(b) Xà phòng hóa hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được muối và ancol.

DẠ

(c) Saccarozơ không tác dụng được với H2 (Ni, to). (d) Để phân biệt glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3. (e) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.


L

(f) Để phân biệt anilin và ancol etylic có thể dùng dung dịch NaOH.

FI CI A

(g) Các peptit đều dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm. (h) Anilin là chất lỏng, có mùi thơm dễ chịu, không độc. Số phát biểu đúng là A. 5

B. 4

C. 7

D. 6

Câu 52: Mùi tanh của cá thường do một số amin gây ra. Để khử mùi tanh của cá, khi sơ chế, người

A. Nước

B. Nước vôi trong

C. Cồn

OF

ta thường rửa cá với

D. Giấm

Câu 53: Chất X có công thức phân tử C8H15O4N và thủy phân trong NaOH theo phản ứng:

X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp? A. 4

B. 2

ƠN

C8H15O4N + dung dịch NaOH dư, t0 → Natri glutamat + CH4O + C2H6O

C. 3

NH

Câu 54: Cho các phát biểu sau:

D. 1

(1) Thuỷ phân hoàn toàn este no, đơn chức mạch hở trong dung dịch kiềm thu được muối và ancol. (2) Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol (xt: H2SO4 đặc) là phản ứng thuận nghịch.

QU Y

(3) Trong phản ứng este hoá giữa axit axetic và etanol (xt: H2SO4 đặc), nguyên tử O của phân tử H2O có nguồn gốc từ axit.

(4) Đốt cháy hoàn toàn este no, mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. (5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số nguyên tử cacbon chẵn. Số phát biểu đúng là

B. 4

C. 3

D. 2

ĐÁP ÁN

M

A. 5

Câu 1: Chọn D.

A. Sai, Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng cắt mạch polime .

Y

B. Sai, Trùng hợp axit  -aminocaproic thu được nilon-6.

DẠ

C. Sai, Polietilen là polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp. D. Đúng, Trong phân tử cao su buna:

( CH 2  CH  CH – CH 2 ) còn liên kết đôi C = C, nên


L

có thể tham gia phản ứng cộng.

FI CI A

Câu 2: Chọn A. (a) Đúng, Phương trình phản ứng:

CH 3 NH 2  HCOOH  HCOONH 3CH 3 H 2 SO 4   HCOOC 2 H 5  H 2 O C 2 H 5OH  HCOOH  0  t

NaHCO3  HCOOH  HCOONa  CO2  H 2 O

OF

(b) Đúng, Amilopectin chiếm từ 70 - 80% khối lượng tinh bột trong khi amilozơ chiếm từ 20 30% khối lượng tinh bột.

(c) Sai, Các tripeptit trở lên (đipeptit không có phản ứng này) đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp

ƠN

chất có màu tím đặc trưng.

(d) Đúng, Anilin (C6H5NH2) là chất lỏng, sôi ở 184oC, không màu, rất độc, tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong benzen và etanol.

NH

Vậy có 3 phát biểu đúng là (a), (b), (d). Câu 3: Chọn D. - Phương trình phản ứng 1500 C 2CH 4  X    C 2 H 2  Y   3H 2

H 2 SO 4 ,t C 2 H 2  H 2 O   CH 3CHO  Z 

0

QU Y

;

2CH 3CHO  Z   O2  2CH 3COOH  T 

0

Pd / PdCO3 C 2 H 2  Y   H 2   C 2H4  P  t0

;

3C2 H 4  P   2 KMnO4  4 H 2O  3C2 H 4  OH   Q   2 KOH  2 MnO2 2

M E  146

Vậy

M

H 2 SO4 C2 H 4  OH 2  Q   2CH 3COOH T    C2 H 4  OOCCH 3 2  E   2 H 2O t0

Câu 4. A Câu 5. B

Y

Câu 6. C

DẠ

Câu 7. A Câu 8. B Câu 9. A


L

Câu 10. C

FI CI A

Câu 11. B Câu 12. C Câu 13. A Câu 14: X: Lòng trắng trứng; Y: triolein; Z: vinyl axeta; T: hồ tinh bột

OF

→ Đáp án A. Câu 15:

Vì X1 phản ứng với H2SO4 ⇒ X1 là muối của axit cacboxylic ⇒ X3 là axit 2 chức.

ƠN

Lại có X3 + X4 ⇒ nilon–6,6 ⇒

{X3:HOOC[CH2]4COOHX4:H2N[CH2]6NH2{X3:HOOC[CH2]4COOHX4:H2N[CH2]6NH2 ⇒ X1 là NaOOC–[CH2]4–COONa ⇔⇔ CTPT của X1 là C6H8O4Na2.

NH

Bảo toàn nguyên tố từ phản ứng (a) ⇒ X2 có CTPT là C2H6O ⇔⇔ C2H5OH. ⇒ X5 là C2H5OOC[CH2]4COOC2H5 ⇔⇔ MX5 = 202 ⇒ Đáp án A Câu 16. B Câu 17. B

QU Y

Câu 18. A Câu 19. A Câu 20. B

Câu 22. A

Câu 23. C

M

Câu 21. A

Câu 24. C

Y

Câu 25. A Câu 26. A

DẠ

Câu 27. B

Câu 28. C


L

Câu 29. B

FI CI A

Câu 30. B Câu 31. C Câu 32. D Câu 33: B. axit axetic, phenol, axit benzoic  Thỏa mãn. C. axit oxalic, anilin, axit benzoic  Loại do có anilin.

OF

A. ancol etylic, axit fomic, natri axetat  Loại do có ancol etylic, natri axetat.

Câu 34: Có 4 phát biểu đúng là: a, Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

ƠN

D. axit axetic, axit fomic, natri phenolat  Loại do có natri phenolat .

NH

c, Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một d, Dung dịch axit axetic tác dụng được với

Cu(OH)2 , g, Trong công nghiệp, axeton được

QU Y

sản xuất từ cumen Câu 35:

Dựa vào bảng giá trị pH ta có : X là C6H5NH2; Y là HCOOH; Z là HCl; T là CH3COOH

Câu 36: C

Câu 37. C

M

→ Đáp án D

Câu 38. C

Y

Câu 39. B

DẠ

Câu 40. D Câu 41. D Câu 42. A


L

Câu 43. C

FI CI A

Câu 44. B Câu 45.D Câu 46. B Câu 47. C

OF

Câu 48. A Câu 49. D

ƠN

Câu 50. D Câu 51. A Câu 52. D

NH

Câu 53. B

DẠ

Y

M

QU Y

Câu 54. B


L

TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA HỌC HỮU CƠ

FI CI A

Câu 1( Sở Vĩnh Phúc lần 2-017): Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2? A. Quỳ tím.

B. Dung dịch NaOH.

C. Natri.

D. Dung dịch HCl.

Câu 2. (Sở Bắc Giang lần 1-203): Cho các dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số

A. 1.

B. 4.

C. 3.

OF

dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là

D. 2.

Dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ.

ƠN

Câu 3(Sở Yên Bái Lần 1-017). Cho các chất sau: axit glutamic, saccarozơ, vinyl axetat, phenol, glixerol, gly-gly. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nóng là B. 5.

C. 3.

NH

A. 4.

D. 6.

Câu 4(Đề chuẩn cấu trúc-12): Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào từng dung dịch HCl, Na2CO3, NaCl, KOH, dd hỗn hợp chứa HCOOH và KNO2. Số phản ứng xảy ra là: A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

QU Y

Câu 5(Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamy axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl axetat), glyxylvalin, etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là A. 5.

B. 7.

C. 4.

D. 6.

M

Câu 6(Sở Bắc Giang lần 2-202): Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác

A. 3.

dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là B. 2.

C. 5.

D. 4.

Y

Câu 7(Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen,

DẠ

pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 6.

B. 4.

C. 7.

D. 5.


L

Câu 8(Sở Quảng Nam): Cho các chất sau: metyl acrylat, anilin, fructozơ, triolein. Số chất làm

A. 1.

B. 2.

FI CI A

mất màu nước brom là C. 3.

D. 4.

Câu 9(Sở Bắc Giang lần 1-202): Cho các chất: valin, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, triolein, anilin, Gly–Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là B. 5.

C. 4.

D. 3.

OF

A. 6

Câu 10(Sở Bắc Giang lần 1-202): Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường

A. 3.

ƠN

kiềm là B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 11(THPT Nguyễn Khuyến- HCM): Cho các dung dịch: H2NCH2COOH, CH3COOCH3, phản ứng với nhau theo từng đôi một là A. 2.

B. 5.

NH

CH3OH, NaOH. Xem như điều kiện phản ứng có đủ. Số phản ứng xảy ra khi cho các dung dịch

C. 4.

D. 3.

QU Y

Câu 12(THPT Nguyễn Khuyến- HCM): Cho các phát biểu sau: (a) Tinh bột và protein đều kém bền trong môi trường kiềm. (b) Thủy phân este đơn chức, không no (chứa một liên kết C=C), mạch hở luôn thu được ancol.

M

(c) Đốt cháy tơ olon và tơ nilon-6 đều thu được khí N2. (d) Axit ađipic có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime.

(e) Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. (f) Có thể phân biệt dung dịch metyl amin và dung dịch anilin bằng quỳ tím.

Y

Số phát biểu sai là

DẠ

A. 4.

B. 3.

Câu 13(SGD Hà Nội). Có các phát biểu sau:

C. 1.

D. 2.


(2) Metylamin làm giấy quỳ tím ẩm đổi sang màu xanh. (3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.

FI CI A

L

(1) Glucozơ không tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, to).

(4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng. Các phát biểu đúng là B. (1), (3), (4).

C. (2), (3), (4).

OF

A. (1), (2), (3).

Câu 14(SGD Hà Nội). Cho các phát biểu sau:

ƠN

(a) Từ xenlulozơ sản xuất được tơ visco.

D. (1), (2), (4).

(b) Glucozơ được gọi là đường mía, fructozơ được gọi là đường mật ong. (c) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên.

NH

(d) Tính bazơ của anilin yếu hơn so với metylamin. (e) Chất béo còn được gọi là triglixerit.

Số phát biểu đúng là A. 2.

QU Y

(g) Hợp chất H2NCH(CH3)COOH3NCH3 là este của alanin.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 15(Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương) Cho các mệnh đề sau:

M

(a) Anilin có tính bazơ mạnh hơn metylamin.

(b) Hidro hóa glucozơ thu được sorbitol. (c) Trùng hợp caprolactam thu được policaproamit.

Y

(d) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

DẠ

(e) Dung dịch đipeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.

Số mệnh đề đúng là A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.


L

Câu 16(THPT Chuyên Hạ Long). Cho các phát biểu sau

H2O.

FI CI A

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol

(b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.

(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch.

Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 3.

C. 2.

OF

(d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.

D. 1.

ƠN

Câu 17(THPT Ngô Quyền-HP). Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột, etyl axetat, propen. Số chất có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là B. 4.

C. 5.

D. 3.

NH

A. 2.

Câu 18(THPT Ngô Quyền-HP). Cho các chất sau: anđehit axetic, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, axit fomic, đivinyl, propilen lần lượt tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số phản ứng hóa học

QU Y

xảy ra là A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 19(THPT Ngô Quyền-HP) Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

M

(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.

(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau. (d) Dung dịch glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng tạo ra Ag.

Y

(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.

DẠ

Số phát biểu đúng là A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.


(a) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (c) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học. (d) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

FI CI A

(b) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.

L

Câu 20(THPT Chuyên ĐH Vinh- Lần 2): Cho các phát biểu sau:

(e) Trong nọc kiến có axit fomic, để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết (g) Xenlulozơ trinitrat được ứng dụng sản xuất tơ sợi. Số phát biểu đúng là A. 3.

B. 5.

C. 4.

OF

đốt.

D. 6.

ƠN

Câu 21(Cụm 8 trường chuyên- Lần 2): Cho các phát biểu sau:

(1) Khi đun nóng NH2‒CH2‒CH2‒COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các

NH

peptit

(2) Tristearin có công thức phân tử là C17H35COOH (3) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức

QU Y

(4) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp (5) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH Số phát biểu đúng là

B. 4

C. 1

D. 2

M

A. 3

Câu 22(THPT Gia Lộc II- HD): Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và anđehit axetic. (b) Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường, saccarozơ hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

Y

(d) Tinh bột và xenlulozơ có khối lượng mol phân tử bằng nhau.

DẠ

(e) Cho anbumin tác dụng với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH tạo hợp chất màu tím. (g) Khối lượng mol phân tử của triolein và tristearin hơn kém

nhau là 2. Số phát biểu đúng là


C. 3.

D. 5.

L

B. 2.

Câu 23(THPT Gia Lộc II- HD): Cho các phát biểu sau: (a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín. (b) Muối phenylamoni clorua tác dụng được với dung dịch NaOH. (c) Chất béo được gọi chung là triglixerit. (d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. (f) Công thức phân tử của axit glutamic là C5H9O4N. Số phát biểu đúng là B. 5.

C. 6.

ƠN

A. 4.

OF

(e) Cá mè có mùi tanh là do chứa nhiều trimetylamin.

FI CI A

A. 4.

D. 3.

Câu 24(THPT Mạc Đĩnh Chi): Cho các chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin, protein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là B. 4.

C. 1.

NH

A. 3.

D. 2.

Câu 25(THPT Mạc Đĩnh Chi): Kết quả thí nghiệm của các dd X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Thuốc thử

Hiện tượng

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Dd I2

Có màu xanh tím

Cu(OH)2

Có màu tím

Nước Brom

Kết tủa trắng

QU Y

Mẫu thử X Y Z T

M

Các dd X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin. B. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.

Y

C. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.

DẠ

D. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.

Câu 26(THPT Mạc Đĩnh Chi): Cho các phát biểu sau: (a) Dd lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.


L

(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.

FI CI A

(c) Dd alanin làm đổi màu quỳ tím. (d) Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính. (e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.

Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 3.

C. 1.

OF

(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.

D. 2.

Câu 27(THPT Chuyên Gia Định-HCM).. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các

ƠN

thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Dung dịch AgNO3/NH3

Tạo kết tủa Ag

Z

Nước brôm

Tạo kết tủa trắng

NH

Chất

QU Y

Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Tinh bột, anilin, metyl fomat.

B. Metyl fomat, tinh bột, anilin.

C. Tinh bột, metyl fomat, anilin.

D. Anilin, metyl fomat, tinh bột.

Câu 28(THPT Chuyên Gia Định-HCM).. Cho các phát biểu sau: (a) Anilin là amin bậc một.

M

(b) Cho quỳ tím vào dung dịch chứa anilin, quỳ tím hóa xanh. (c) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.

(d) Cho peptit Gly-Ala-Gly tác dụng với Cu(OH)2/OH- thu được hợp chất màu tím. (e) Tripanmitin là chất béo lỏng ở điều kiện thường. (g) Chất béo và protein đều là các polime thiên nhiên.

Y

Số phát biểu đúng là

DẠ

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 29(THPT Chuyên Gia Định-HCM).. Aspirin thuộc nhóm thuốc được chỉ định điều trị các cơn đau vừa và nhẹ, đồng thời có tác dụng hạ sốt, viêm khớp dạng thấp, làm giảm nguy cơ nhồi


L

máu cơ tim... Aspirin có tên gọi là axit axetylsalixylic (có công thức là CH3COOC6H4COOH Cho các phát biểu sau về Aspirin: (a) Aspirin là chất hữu cơ tạp chức.

FI CI A

chứa vòng benzen).

(b) Nếu thủy phân Aspirin trong dung dịch H2SO4 loãng thì thu được CH3COOH và HOC6H4COOH. (c) 1 mol Aspirin tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch. Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 3.

C. 2.

OF

(d) Đun nóng ancol metylic và axit terephtalic (xúc tác H2SO4 đặc) thu được Aspirin. D. 1.

ƠN

Câu 30(THPT Chuyên Hưng Yên): Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước: X

Chất

Dung

NH

Thuốc thử

Y

dịch Không có kết tủa Ag↓

AgNO3/NH3, t0

Cu(OH)2 không Dung

QU Y

Cu(OH)2, lắc nhẹ

tan Nước brom

Ag↓

Z Không có kết tủa

dịch Dung dịch xanh Dung dịch xanh

xanh lam

Mất màu nước Mất

T

lam

lam

màu Không mất màu Không mất màu

brom và có kết nước brom

nước brom

nước brom

tủa trắng xuất

M

hiện

Chất X, Y, Z, T lần lượt là

B. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ

C. Alanin, mantozơ, etanol, fructozơ

D. Phenol, axit fomic, glucozơ, saccarozơ

Y

A. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ

DẠ

Câu 31(THPT Chuyên Hưng Yên): Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl; ClH3N‒CH2COOH; HCOOC6H5; C6H5COOCH3; HO‒C6H4‒CH2OH; HCOOCH2C6H4OOCH; Gly‒Ala. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH ở điều kiện thích hợp cho sản phẩm chứa 2 muối ?


B. 3

C. 5

D. 6

L

A. 4

FI CI A

Câu 32(THPT Chuyên Hưng Yên): Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm số 01 một mẩu ống nhựa dẫn nước PVC.

Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm 01. Đun ống nghiệm đến sôi. Để nguội. Gạn lớp nước sang ống nghiệm 02 riêng rẽ.

OF

Bước 3: Axit hóa ống nghiệm số 02 bằng dung dịch HNO3 20% rồi nhỏ thêm vào dung dịch thu được vài giọt dung dịch AgNO3 1%. Nhận xét đúng là

ƠN

A. Khi thí nghiệm kết thúc dung dịch chuyển sang màu tím

B. Dung dịch thu được khi kết thúc bước 2 có màu xanh lam

NH

C. Không thấy xuất hiện hiện tượng gì

D. Sau khi bước 3 kết thúc thấy có xuất hiện kết tủa trắng Câu 33(THPT Chuyên KHTN): Hợp chất hữu cơ X có công thức C8H14O4. Thực hiện 4 thí

QU Y

nghiệm tương ứng có các phương trình hóa học như sau: (a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O

(b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O

(d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O

Phân tử khối của X5 là: A. 188.

B. 216.

C. 174.

D. 202.

M

Câu 34(THPT Chuyên KHTN): Cho các phát biểu sau: (a) Sobitol và glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.

(b) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic. (c) Ancol isopropylic có cùng bậc với đimetylamin. (d) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.

Y

(e) Khả năng thế H trong vòng benzen của phenol cao hơn benzen.

DẠ

(f) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp.

Số nhận định đúng là A. 6.

B. 5.

C. 3.

D. 4.


L

Câu 35. (Đề chuẩn cấu trúc-12): Cho các phát biểu sau:

FI CI A

1. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ. 2. Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.

3. Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin. 4. Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ.

OF

5. Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. 6. Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.

A. 4.

B. 3.

ƠN

Số nhận xét đúng là: C. 5.

D. 6.

Câu 36(Đề chuẩn cấu trúc-12): Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất

Thuốc thử X

Dung dịch AgNO3/NH3, đun

Z

Không có kết

T

Không có kết tủa

Ag↓

Cu(OH)2 không

Dung dịch xanh

Dung dịch xanh

Dung dịch xanh

tan

lam

lam

lam

brom và có kết

Mất màu nước

Không mất màu

Không mất màu

tủa trắng xuất

brom

nước brom

nước brom

nhẹ

M

Cu(OH)2, lắc nhẹ

Y

QU Y

Chất

NH

X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:

tủa

Ag↓

Mất màu nước

hiện

Y

Nước brom

DẠ

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.

B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ.


D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.

L

C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic.

FI CI A

Câu 37(Đề chuẩn cấu trúc-06): Trong các chất: propan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, etilen. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 38(Đề chuẩn cấu trúc-06): Cho các phát biểu sau: (1) Anilin là chất lỏng, không màu, tan ít trong nước;

OF

(2) Các chất HCl, NaOH, C2H5OH đều có khả năng phản ứng với glyxin; (3) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng;

ƠN

(4) Cho nước Br2 vào dung dịch anilin, xuất hiện kết tủa trắng.

(5) Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần.

NH

(6) Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường. (7) Ba là kim loại nặng, còn Li là kim loại nhẹ.

(8) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu.

QU Y

Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 39(Đề chuẩn cấu trúc-06): Có mấy phát biểu sai? (1). Trong dung dịch, amino axit chủ yếu tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.

M

(2). Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

(3). Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. (4). Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.

Y

(5). Chất béo lỏng có khả năng làm mất màu nước Br2. (6). Cho ancol etylic tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch xanh thẫm.

DẠ

(7). Hiđro hoá hoàn toàn triolein tạo ra chất béo rắn. (8). Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. (9). Trong phân tử tơ nilon-6 có chứa liên kết peptit.


B. 5.

C. 4.

D. 3.

L

A. 2.

(C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là A. 5.

B. 4.

C. 3.

FI CI A

Câu 40(Đề chuẩn cấu trúc-07): Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol D. 2.

Câu 41(Đề chuẩn cấu trúc-07): Cho các phát biểu sau:

(1) Xenlulozơ là polime thiên nhiên và là nguyên liệu để sản xuất các tơ tổng hợp;

OF

(2) Cho nhúm bông vào dung dịch H2SO4 70%, đun nóng thu được dung dịch trong suốt; (3) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc;

ƠN

(4) Ở điều kiện thường, glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều tan tốt trong nước; (5) Amilozơ trong tinh bột chứa liên kết -1,4-glicozit và -1,6-glicozit;

NH

(6) Glucozơ và fructozơ đều bị oxi hóa bởi khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng). (7) Thạch cao sống (CaSO4.H2O) dùng để sản xuất xi măng. (8) Dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong) là một bazơ mạnh. (9) Canxi hiđrocacbonat là chất rắn, không tan trong các axit hữu cơ như axit axetic.

QU Y

(10) Canxi cacbonat có nhiệt độ nóng chảy cao, không bị phân hủy bởi nhiệt. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Câu 42(Đề chuẩn cấu trúc-08): Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, hexan, axetilen, B. 4.

C. 2.

A. 5.

M

benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là Câu 43(Đề chuẩn cấu trúc-08): Cho các phát biểu sau: (a) Các oxit axit đều ở thể khí.

Y

(b) Các nguyên tố thuộc nhóm IA đều là kim loại kiềm.

DẠ

(c) Có thể làm mềm nước cứng bằng K2CO3

D. 3.


L

(d) Hỗn hợp chứa a mol Cu và 0,8a mol Fe3O4 có thể tan hết trong dung dịch HCl dư (không có

FI CI A

mặt của O2).

(e) Tách nước (1700C; H2SO4 đặc) các ancol no, đơn chức, mạch hở, số nguyên tử cacbon lớn hơn 1 thì đều có thể cho ra anken. Tổng số các phát biểu đúng là: B. 2

C. 3

D. 4

OF

A. 1

Câu 44(Sở Yên Bái Lần 1-017). Cặp chất nào sau đây phản ứng tạo kết tủa trắng? B. Phenol và dung dịch Br2.

C. Phenol và dung dịch HNO3 đặc.

D. CH3NH2 và dung dịch FeCl3

ƠN

A. C2H4 và dung dịch KMnO4.

Câu 45(Sở Yên Bái Lần 1-017). Có các phát biểu sau:

NH

(a) Glucozơ và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom. (b) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. (c) Khi đun nóng tristearin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện.

QU Y

(d) Amilopectin là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh. (e) Tơ visco, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo. (g) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (Ni, to) thu được sobitol.

M

Số phát biểu đúng là

B. 5.

C. 3.

A. 2.

D. 4.

Câu 46(Sở Yên Bái Lần 1-017). Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều tách thành hai lớp. Lắc cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn

Y

đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút. Quan sát thấy:

DẠ

A. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp. B. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng trở thành đồng nhất.


L

C. Trong ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; trong ống nghiệm thứ hai, chất

FI CI A

lỏng vẫn phân tách thành hai lớp.

D. Trong ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng trở thành đồng nhất. Câu 47(Sở Yên Bái Lần 1- 019). Có các phát biểu sau:

OF

(a) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên. (b) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo. (c) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit.

ƠN

(d) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ. (e) Có 2 chất trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic tác dụng được với dung

NH

dịch NaOH.

(g) Ở nhiệt độ thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. Số phát biểu sai là B. 5.

C. 3.

D. 2.

QU Y

A. 4.

Câu 48(Sở Yến Bái Lần 1-020). Có các nhận xét sau: (a) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.

M

(b) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.

(c) Nhỏ dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol, xuất hiện kết tủa màu trắng. (d) Etylamoni nitrat vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.

Y

(e) Có 2 chất trong các chất: but-2-in, phenyl axetilen, o-crezol, axit fomic phản ứng được với

DẠ

dung dịch AgNO3/NH3. (g) Tơ nilon-6,6; olon; capron; enang đều thuộc loại tơ poliamit.


B. 2.

C. 3.

D. 4.

FI CI A

A. 5.

L

Số phát biểu đúng là

Câu 49(Sở Hải Phòng). Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. B. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (2,4,6-trinitrotoluen).

OF

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-aminoaxit được gọi là liên kết peptit. D. Amilozo là polisaccarit có cấu trúc mạch không phân nhánh.

ƠN

Câu 50(Sở Hải Phòng). Cho các phát biểu sau:

(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. (b) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng làm cửa kính phương tiện giao thông.

NH

(c) Glucozơ có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu. (d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.

QU Y

(e) Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá.

(f) Sau khi lưu hóa cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn. Số phát biểu đúng là A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

M

Câu 51(Sở Hải Phòng). Hợp chất X (CnH10O5) có vòng benzen và nhóm chức este. Trong phân

tử X, phần trăm khối lượng của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ là 2 mol chất Y. Cho các phát biểu sau: (a) Chất X có ba loại nhóm chức.

Y

(b) Chất X làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.

DẠ

(c) Số mol NaOH đã tham gia phran ứng là 4 mol.


L

(d) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaHCO3 (trong dung dịch) hoặc Na đều thu được 1 mol

(e) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl. (g) Khối lượng chất Y thu được là 364 gam. Số phát biểu đúng là B. 3.

C. 4.

D. 5.

OF

A. 6.

FI CI A

khí.

Câu 52(Sở Thanh Hóa): Cho các phát biểu sau:

(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.

(c) Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.

ƠN

(b) Xenlulozơ là chất rắn dạnh sợi, màu trắng, không tan trong nước.

NH

(d) Etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước. (e) Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.

Số phát biểu đúng là A. 4.

QU Y

(g) Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất có màu tím.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 53(Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết

M

quả được ghi ở bảng sau:

Hiện tượng Quỳ chuyển sang màu xanh Tạo kết tủa Ag Kết tủa trắng Tạo dung dịch màu xanh lam

A. Etyl fomat, etylamin, glucozơ, anilin.

B. Etyl fomat, etylamin, glucozơ, alanin.

C. Glucozơ, etylamin, etyl fomat, anilin.

D. Etylamin, etyl fomat, glucozơ, alanin.

DẠ

Y

Mẫu thử Thuốc thử Y Quỳ tím X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng T Dung dịch Br2 Z Cu(OH)2 Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


L

Câu 54(Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Cho các phát biểu sau:

(b) Phenol và anilin đều tạo kết tủa với nước brom. (c) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.

(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (g) Protein đều dễ tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

A. 1.

B. 2.

ƠN

Số phát biểu đúng là

OF

(d) Hầu hết các polime đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.

FI CI A

(a) Trong dung dịch, vinylaxetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.

C. 4.

D. 3.

Câu 55(Sở Bắc Giang lần 1-202): Cho các phát biểu sau:

NH

(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (b) Tơ nilon-6,6 có chứa liên kết peptit.

QU Y

(c) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol. (d) Metylamin làm xanh giấy quỳ ẩm.

(e) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là

M

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 56(Sở Bắc Giang lần 1-203): Cho các dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Y

Câu 57(Sở Bắc Giang lần 1-203): Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z (trong dung dịch) với

DẠ

các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất

Thuốc thử

Hiện tượng


Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa Ag

Z

Nước brom

Tạo kết tủa trắng

L

Quỳ tím

FI CI A

X

Các chất X, Y, Z lần lượt là

B. Anilin, etyl fomat, lysin.

C. Lysin, anilin, etyl fomat.

D. Etyl fomat, lysin, anilin.

OF

A. Lysin, etyl fomat, anilin.

Câu 58(Sở Bắc Giang lần 1-203): Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là B. 3.

C. 4.

ƠN

A. 1.

D. 2.

Câu 59(Sở Bắc Giang Lần 1-204): Phát biểu nào sau đây sai?

NH

A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.

B. Trong phân tử valin có số nhóm NH2 lớn hơn số nhóm COOH.

QU Y

C. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.

D. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường. Câu 60(Sở Bắc Giang Lần 1-204): Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

Thuốc thử

Hiện tượng

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Nước Br2

Kết tủa trắng

Z

NaHCO3

Có khí thoát ra

T

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng bạc

M

Mẫu thử

Y

X

DẠ

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


B. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic,

L

A. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.

FI CI A

anilin. C. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.

D. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl

fomat.

Câu 61(THPT Thái Phiên Lần 1): Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi trong bảng sau: Thuốc thử

X

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Y

Quỳ tím

Z

Cu(OH)2

T

Nước brom

A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.

QU Y

C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin.

Kết tủa kim loại

ƠN

Chuyển màu xanh

Màu xanh lam đặc trưng Kết tủa trắng

NH

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Hiện tượng

OF

Mẫu thử

B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. D. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat.

M

Câu 62(THPT Thái Phiên Lần 1): Trong sơ đồ thực nghiệm theo hình vẽ sau đây?

Phát biểu nào sau đây đúng?

Y

A. Chất khí sau khi đi qua bông tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch brom hoặc

DẠ

KMnO4.

B. Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C2H5OH chưa phản ứng bị bay

hơi.


0

FI CI A

170 180 C D. Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C2H5OH  (C2H5)2O + H2O.

L

C. Vai trò chính của H2SO4 đặc là oxi hóa C2H5OH thành H2O và CO2.

Câu 63(THPT Thái Phiên Lần 1): Cho các chất sau: etyl amin, glysin, phenylamoni clorua, etyl axetat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

OF

Câu 64(THPT Thái Phiên Lần 1): Cho các phát biểu sau:

(a) Một số este không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm như etyl fomat, benzyl fomat, iso amyl axetat.

ƠN

(b) Ở nhiệt độ thường tristearin là chất lỏng còn triolein là chất rắn nhưng chúng đều không tan trong nước.

chín, đặc biệt nhiều trong quả nho chín.

NH

(c) Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ… và nhất là trong quả

(d) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp (từ khí cacbonic, nước,

QU Y

ánh sáng mặt trời và chất diệp lục).

(e) Mùi tanh của cá, đặc biệt là cá mè (chứa nhiều trimetylamin) có thể giảm bớt khi ta dùng giấm ăn để rửa sau khi mổ cá.

(f) Polietilen, xenlulozơ, cao su tự nhiên, nilon-6, nilon 6-6 đều là các polime tổng hợp.

M

Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 65(Sở Quảng Nam): Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau Thuốc thử

Hiện tượng

X, T

Quỳ tím

Quỳ chuyển sang màu đỏ

G

Quỳ tím

Quỳ chuyển sang màu xanh

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

DẠ

Mẫu thử

Y

ở dạng chất lỏng nguyên chất hoặc dung dịch trong nước: X, Y, Z, T, G


Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

L

Y, Z, T

A. axit fomic, etyl fomat, glucozơ, axit glutamic, etyl amin. B. axit fomic, etyl axetat, glucozơ, axit glutamic, etyl amin. C. axit glutamic, etyl fomat, glucozơ, axit fomic, metyl amin.

Câu 66(Sở Quảng Nam): Cho các phát biểu: (a) Anđehit axetic vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.

OF

D. axit glutamic, etyl fomat, fructozơ, axit fomic, anilin.

FI CI A

Các chất X, Y, Z, T, G lần lượt là

ƠN

(b) Anđehit axetic tác dụng với H2 (Ni, to) thu được ancol etylic. (c) Phenol phản ứng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng.

NH

(d) Ancol etylic tác dụng với natri kim loại giải phóng hiđro. (e) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.

QU Y

Số phát biểu đúng là A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 67(Sở Hưng Yên). Cho các chất: etilen, axit metacrylat, stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH), CO2, SO2, saccarozơ, fructozơ. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là

M

A. 7.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Câu 68(Sở Hưng Yên). Cho các chất Ca(OH)2, HCl, H2SO4, CH3OH, Cu, KCl, NaOH. Số chất tác dụng được với alanin trong điều kiện thích hợp là B. 6.

C. 3.

Y

A. 5.

DẠ

Câu 69(Sở Hưng Yên). Cho phát biểu sau: (a) Dung dịch glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (b) Axit fomic có khả năng làm mất màu nước brom.

D. 4.


L

(c) Đốt cháy hoàn toàn este no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

FI CI A

(d) Dung dịch axit glutamic có pH > 7. (e) Gly-Ala là một đipeptit có phản ứng màu biure.

(f) Các loại tơ nilon-6, tơ lapsan, tơ nitron đều được tổng hợp bằng phương pháp trùng ngưng.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

OF

Số phát biểu đúng là

D. 4.

Câu 70(Sở Hà Tĩnh-002): Cho các chất: HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh là B. 2.

C. 4.

Câu 71(Sở Hà Tĩnh-002): Cho các phát biểu sau:

ƠN

A. 1.

D. 3.

(b) Lysin làm quỳ tím ẩm hoá xanh.

NH

(a) Anđehit axetic phản ứng được với dung dịch NaOH.

QU Y

(c) Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaHCO3. (d) Dung dịch axit glutamic làm đổi màu quỳ tím. (e) Phenol (C6H5OH) có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2. (g) Stiren tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch nước.

M

Số phát biểu đúng là B. 3.

C. 6.

D. 5.

A. 4.

Câu 72(Sở Hà Tĩnh-001): Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là

Y

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

DẠ

Câu 73(Sở Hà Tĩnh-001): Cho các chất sau: etanol, phenol, anilin, phenylamoni clorua, kali axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là


B. 3.

C. 2.

D. 1.

L

A. 4.

FI CI A

Câu 74(Sở Hà Tĩnh-001): Cho các phát biểu sau: (a) Anilin là chất lỏng, độc, tan nhiều trong nước lạnh. (b) Chất béo đều là các chất lỏng ở điều kiện thường.

(d) Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.

OF

(c) Tơ nilon-6,6 và tơ capron đều là tơ poliamit.

(e) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.

ƠN

(g) Axit axetic và axit 2-aminoetanoic đều có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

NH

Câu 75(Sở Bà Rịa Vũng Tàu Lần 1): Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, saccarozơ, glyxylalanin. Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là B. 4.

QU Y

A. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 76(Sở Bà Rịa Vũng Tàu Lần 1): Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 4.

B. 2.

C. 3.

M

Câu 77(Sở Bà Rịa Vũng Tàu Lần 1): Cho các nhận xét sau:

(1) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được saccarozơ. (2) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

Y

(3) Triolein phản ứng với H2 (khi đun nóng, có xúc tác Ni).

DẠ

(4) Glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (5) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.

D. 5.


L

(6) Fructozơ chuyển hóa thành glucozơ trong môi trường bazơ.

A. 2.

B. 3.

FI CI A

Số nhận xét đúng là C. 1.

D. 4.

Câu 78(Sở Nam Định Lần 1). Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch I2 làm hồ tinh bột chuyển sang màu xanh tím. (c) Tơ xenlulozơ axetat được sản xuất từ xenlulozơ.

OF

(b) Các este đều nhẹ hơn H2O và tan tốt trong nước.

(d) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. (e) Alanin dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao.

ƠN

(f) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro. Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

NH

Câu 79(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 3): Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng phản ứng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T. Chất

X

QU Y

Thuốc thử

không có kết tủa

Z

T

không có

không có

kết tủa

kết tủa

dung dịch

Cu(OH)2

có màu

không

xanh lam

tan

không có

không có

không có

kết tủa

kết tủa

kết tủa

Ag↓

Cu(OH)2

Cu(OH)2

M

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng nhẹ

Y

không tan

không tan

Nước brom

có kết tủa

Cu(OH)2, lắc nhẹ

Y

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

DẠ

A. phenol, anđehit fomic, glixerol, etanol.

B. anilin, gilxerol, anđehit fomic, metyl

fomat C. phenol, axetanđehit, etanol, anđehit fomic

D.

glixerol,

etylen

glicol,

metanol,


L

axetanđehit.

FI CI A

Câu 80(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 3): Cho các phát biểu sau: (1) Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon. (2) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. (3) Tên thay thế của amin có công thức (CH3)3N là trimetylamin

(4) Dung dịch 37 - 40% fomanđehit trong nước gọi là fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng.

OF

(5) Các chất: cocain, amphetamin, heroin, moocphin là những chất gây nghiện, hết sức nguy hại cho sức khỏe con người. Có bao nhiêu phát biểu sai? B. 1.

C. 4.

Câu 81(Sở Bắc Ninh). Phát biểu nào sau đây sai?

B. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.

D. 2.

NH

A. Ở điều kiện thường, glyxin là chất lỏng.

ƠN

A. 3.

C. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.

QU Y

D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. Câu 82(TP Đà Nẵng): Cho các phát biểu sau:

(a) Các amino axit là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.

M

(b) Các peptit đều có phản ứng màu biure.

(c) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật.

(d) Nhiệt độ sôi của axit cacboxylic cao hơn ancol có cùng phân tử khối. (e) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm đặc trưng.

Y

(g) Các anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

DẠ

Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.


L

Câu 83(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu): Cho các chất sau: propan, etilen, propin, buta kiện thường là A. 6.

B. 8.

C. 9.

FI CI A

1,3-đien, stiren, glixerol, phenol, vinyl axetat, anilin. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều

D. 7.

Câu 84(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu): Cho các phát biểu sau:

OF

(a) Oxi hóa glucozơ hay fructozơ thu được sobitol. (b) H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit.

(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.

ƠN

(d) Muối natri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính (bột ngọt). (e) Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo có nguồn gốc từ xenlulozơ.

Số phát biểu đúng là A. 5.

B. 2.

NH

(f) Xăng E5 là xăng sinh học được pha 5% bio-ethanol, 95% còn lại là xăng Ron A92.

C. 3.

D. 4.

QU Y

Câu 85(THPT Chuyên Hà Tĩnh Lần 1): Cho các chất sau: Phenol, anilin, buta-1,3-đien, metyl acrylat, toluen, stiren, axit metacrylic. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là A. 5.

B. 7.

C. 4.

Câu 86(THPT Chuyên Hà Tĩnh Lần 1): Có các phát biểu sau:

M

(a) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol.

(b) Fructozơ có nhiều trong mật ong. (d) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit.

Y

(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.

DẠ

(d) Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

D. 6.


Số phát biểu đúng là A. 3.

B. 6.

C. 5.

FI CI A

(h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit.

L

(g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.

D. 4.

Câu 87(THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng Lần 2). Cho dãy các dung dịch: glucozơ, độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 5.

B. 3.

C. 2.

OF

fructozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt

D. 4.

ƠN

Câu 88(THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng Lần 2). Cho các phát biểu sau: (a) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, thấy dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím

NH

(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.

(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng (d) Anilin (C6H5NH2) tan tốt trong nước tạo dung dịch có môi trường bazơ.

QU Y

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 89(THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng Lần 2). Cho các phát biểu sau:

peptit

M

(1) Khi đun nóng NH2-CH2-CH2-COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các

(2) Tristearin có công thức phân tử là C17H35COOH (3) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức. (4) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.

Y

(5) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.

DẠ

Số phát biểu đúng là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.


L

Câu 90(THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng Lần 2). Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20% và ống thứ hai 1 ml

FI CI A

dung dịch NaOH 30% dư. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là: A. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm trở thành đồng nhất.

C. Chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất. D. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm có sự phân tách lớp.

ƠN

Câu 91(ĐH Hồng Đức): Cho các phát biểu sau:

OF

B. Chất lỏng trong ống thứ hai trở thành đồng nhất.

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

NH

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

QU Y

Số phát biểu đúng là A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 92(ĐH Hồng Đức): Chất nào sau đây tan tốt trong nước?

CH3COOCH3.

B. C6H5NH2.

C. CH3CH2NH2.

D.

M

A. Tinh bột.

Câu 93(THPT Huỳnh Thúc Hứa- Nghệ An). Cho các chất sau: anilin, phenylamoni clorua, alanin, lysin, natri axetat. Số chất có khả năng làm đổi màu quỳ tím là A. 4.

B. 3.

C. 5.

Y

Câu 94(THPT Huỳnh Thúc Hứa- Nghệ An). Cho các phát biểu sau:

DẠ

(1) Tơ nilon-6,6 có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.

D. 2.


L

(2) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin, trimetylamin là các chất khí, mùi khai, tan

FI CI A

nhiều trong nước. (3) Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm cho α-glucozơ. (4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit trong phân tử.

(5) Metyl metacrylat, glucozơ, triolein đều tham gia phản ứng với nước brom.

A. 4.

B. 1.

C. 3.

OF

Số phát biểu đúng là

D. 2.

Câu 95(THPT Huỳnh Thúc Hứa- Nghệ An). Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo

ƠN

các bước sau:

Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.

NH

Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.

QU Y

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tách hết natri sterat ra khỏi hỗn hợp sau bước 3, thu được chất lỏng có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu tím.

B. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất

M

lỏng.

hóa.

C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng

D. Sau bước 2, thu được 2 lớp chất lỏng không hòa tan vào nhau.

Y

Câu 96(TP Đà Nẵng-407): Cho các phát biểu sau:

DẠ

(a) Vinylaxetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư. (b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom. (c) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.


L

(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl. (g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit. Số phát biểu đúng là A. 1.

B. 2.

C. 4.

FI CI A

(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.

D. 3.

Câu 97(TP Đà Nẵng-407): Thực hiện các thí nghiệm sau:

OF

(a) Đun nóng hỗn hợp etyl axetat với dung dịch H2SO4 loãng. (b) Cho dung dịch glucozơ vào Cu(OH)2.

ƠN

(c) Nhỏ dung dịch phenol vào nước.

(d) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch anilin, đun nóng nhẹ.

NH

(e) Sục etilen vào dung dịch KMnO4. (g) Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng.

Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch đồng nhất là B. 3.

C. 4.

D. 5.

QU Y

A. 2.

Câu 98(Vĩnh Phúc Lần 2-018): Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol. (b) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.

M

(c) Thủy phân vinyl axetat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: glyxin, lysin, axit glutamic.

Y

(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.

DẠ

Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.


 HCl

o

o

Các chất X, Y, Z, T, Q lần lượt là A. benzen, phenyl clorua, natriphenolat, phenol, nhựa novolac.

C. etilen, benzen, phenylclorua, phenol, nhựa novolac.

OF

B. vinylclorua, benzen, phenyl clorua, phenol, nhựa rezol.

FI CI A

 H (75 )  HCHO/H , t  T  Axetilen  X  Y  Z   P  Q

L

Câu 99(Vĩnh Phúc Lần 2-018): Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

D. hexan, benzen, phenylclorua, natriphenolat, nhựa novolac.

ƠN

Câu 100(Sở Bắc Giang lần 2-201): Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Nước Br2

Kết tủa trắng

Z

NaHCO3

Có khí thoát ra

QU Y

T

NH

Mẫu thử

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng bạc

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.

M

fomat.

anilin.

D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic,

C. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.

B. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl

Câu 101(Sở Bắc Giang lần 2-201): Cho các phát biểu sau:

Y

(a) Trong phân tử vinylaxetilen có chứa ba liên kết bội.

DẠ

(b) Phenol dùng để sản xuất phẩm nhuộm, thuốc nổ, chất diệt cỏ. (c) Hiđro hóa hoàn toàn dầu thực vật thu được mỡ động vật.


L

(d) Hầu hết các polime đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.

FI CI A

(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 102(Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Cho dãy gồm các chất sau: anlyl axetat, metyl fomat, phenyl đun nóng sinh ra ancol là A. 3.

B. 4.

C. 2.

(a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau;

NH

(b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc;

D. 5.

ƠN

Câu 103(Sở Bắc Giang lần 2-202): Cho các phát biểu sau:

OF

axetat, vinyl axetat, tristearin. Số chất trong dãy trên khi bị thủy phân trong dung dịch NaOH (dư),

(c) Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh;

(d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol.

QU Y

Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 104(Sở Bắc Giang lần 2-202): Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là B. 4.

M

A. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 105(Sở Bắc Giang lần 2-202): Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất

Y

Dung dịch

DẠ

nước brom

Kim loại Na

X

Y

Z

-

Dung dịch mất màu

Kết tủa trắng

Có khí thoát ra

-

Có khí thoát ra

T Dung dịch mất màu Có khí thoát ra


L

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là B. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.

C. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit

FI CI A

A. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.

acrylic.

Câu 106(THPT Chuyên ĐH Vinh- Lần 2): Cho các chất sau: glyxylalanin (Gly-Ala), anilin,

A. 3.

B. 4.

C. 2.

OF

metylamoni clorua, natri axetat, phenol. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là D. 1.

Câu 107(Cụm 8 trường chuyên- Lần 2): Cho dãy các dung dịch: glucozơ, fructozơ, saccarozơ,

ƠN

etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

(T). (X) có thể là chất nào sau đây? A. Gly-Gly.

NH

Câu 108(THPT Chuyên Gia Định-HCM).. Cho phản ứng dạng (X) + NaOH → (Y) + (Z) + B. Vinyl axetat.

QU Y

benzoat.

C. Metyl amoni clorua.

D. Metyl

Câu 109(Sở Yên Bái lần 1-018). Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng với dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường?

B. Etilen và phenol.

C. Axit axetic và axetilen.

D. Anđehit axetic và axit acrylic.

M

A. Stiren và đimetyl xeton.

Câu 110(Sở Yên Bái lần 1-018). Trong số các chất sau: glucozơ, metanol, etanol, etanal, butan,

A. 5.

etilen, axetilen. Có bao nhiêu chất mà bằng tối đa hai phản ứng có thể điều chế được axit axetic? B. 6.

C. 4.

D. 7.

Y

Câu 111(Sở Yên Bái lần 1-018). Cho các phát biểu sau:

DẠ

(a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu. (b) Protein đơn giản là những protein chỉ được tạo thành từ các gốc α-aminoaxit.


(d) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. (e) Axit oxalic và glucozơ đều có 6 nguyên tử oxi trong phân tử. (g) Các este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol.

A. 2.

B. 5.

C. 4.

OF

Số phát biểu sai là

FI CI A

L

(c) Các anken có số nguyên tử cacbon từ C1 đến C4 đều ở thể khí.

D. 3.

Câu 112(Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl metacrylat, Gly-Ala-Glu. Số chất trong dãy có phản ứng thuỷ phân là B. 1.

C. 3.

Câu 113(Sở Hải Phòng). Cho các phát biểu sau:

ƠN

A. 2.

D. 4.

NH

(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. (b) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng làm cửa kính phương tiện giao thông.

QU Y

(c) Glucozơ có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu. (d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím. (e) Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá. (f) Sau khi lưu hóa cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn.

M

Số phát biểu đúng là

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

ĐÁP ÁN

Câu 1. A

DẠ

Y

Câu 2. Chọn B. Câu 3. Chọn A Chất tác dụng được với NaOH loãng, nóng là axit glutamic, vinyl axetat, phenol, gly-gly.


hỗn hợp chứa HCOOH và KNO2. Số phản ứng xảy ra là: B. 2.

C. 3.

D. 4.

FI CI A

A. 1.

L

Câu 4: Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào từng dung dịch HCl, Na2CO3, NaCl, KOH, dd

Câu 5. Chọn A.

Chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là isoamy axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl axetat), glyxylvalin, triolein.

OF

Câu 6. Chọn A.

Chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, HCl là CH3COOH3NCH3, H2NCH2CONHCH2-COOH, glyxin

ƠN

Câu 7. Chọn D.

Chất trong dãy phản ứng được với nước brom là isopren, anilin, anđehit axetic, axit metacrylic và

NH

stiren. Câu 8. C Câu 9. Chọn B.

Câu 10. Chọn C.

QU Y

Chất tác dụng với dung dịch NaOH là valin, metylamoni clorua, vinyl axetat, triolein, Gly-Gly.

Chất thoả mãn là tinh bột và saccarozơ.

M

Câu 11. C Câu 12. Chọn D.

(b) Sai, Glucozơ được gọi là đường nho, fructozơ được gọi là đường mật ong. (c) Sai, Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su tổng hợp.

Y

(g) Sai, Hợp chất H2NCH(CH3)COOH3NCH3 là muối amoni của alanin.

DẠ

Câu 13. Chọn D. + H2NCH2COOH tác dụng được với CH3OH, NaOH.


L

+ CH3COOCH3 tác dụng được với NaOH.

FI CI A

Câu 14. Chọn B. (a) Sai, Tinh bột và protein đều kém bền trong môi trường axit.

(b) Sai, Thủy phân este đơn chức, không no (chứa một liên kết C=C), mạch hở có thể thu được ancol.

OF

(e) Sai, Dung dịch của các amino axit (có nhóm 1-NH2 và 1-COOH) thì không làm đổi màu quỳ tím.

(a) Sai, Anilin có tính bazơ yếu hơn metylamin. (e) Sai, Đipeptit không tác dụng với Cu(OH)2.

NH

Câu 16. Chọn D.

ƠN

Câu 15. Chọn C.

(b) Sai, HCOOH tham gia phản ứng tráng bạc.

(c) Sai, Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng một chiều.

Câu 17. B Câu 18. B

M

Câu 19. Chọn C.

QU Y

(d) Sai, Các ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm OH kề nhau đều hòa tan được Cu(OH)2.

(b) Sai, Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon. Câu 20: Chọn B.

(g) Sai, Xenlulozơ trinitrat được dùng chế tạo thuốc súng không khói.

Y

Câu 21. (4) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp

DẠ

(5) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH D. 2


(b) Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

FI CI A

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và anđehit axetic.

L

Câu 22: Cho các phát biểu sau:

(c) Ở điều kiện thường, saccarozơ hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. (d) Tinh bột và xenlulozơ có khối lượng mol phân tử bằng nhau.

(e) Cho anbumin tác dụng với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH tạo hợp chất màu tím. nhau là 2. Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 2.

C. 3.

(a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín.

D. 5.

ƠN

Câu 23: Cho các phát biểu sau:

OF

(g) Khối lượng mol phân tử của triolein và tristearin hơn kém

(b) Muối phenylamoni clorua tác dụng được với dung dịch NaOH.

NH

(c) Chất béo được gọi chung là triglixerit.

(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. (e) Cá mè có mùi tanh là do chứa nhiều trimetylamin. (f) Công thức phân tử của axit glutamic là

QU Y

C5H9O4N. Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu 24: Cho các chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin, protein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là

M

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 25: Kết quả thí nghiệm của các dd X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Dd I2

Có màu xanh tím

Cu(OH)2

Có màu tím

Y

Mẫu thử

DẠ

Y Z


Nước Brom

Kết tủa trắng

L

T

FI CI A

Các dd X, Y, Z, T lần lượt là: A. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin. B. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng. C. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.

OF

D. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. Câu 26: Cho các phát biểu sau:

(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.

NH

(c) Dd alanin làm đổi màu quỳ tím.

ƠN

(a) Dd lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.

(d) Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính. (e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.

Số phát biểu đúng là A. 4.

QU Y

(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 27. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Dung dịch AgNO3/NH3

Tạo kết tủa Ag

Nước brôm

Tạo kết tủa trắng

Y

M

Chất

Z

A. Tinh bột, anilin, metyl fomat.

B. Metyl fomat, tinh bột, anilin.

C. Tinh bột, metyl fomat, anilin.

D. Anilin, metyl fomat, tinh bột.

DẠ

Y

Các chất X, Y, Z lần lượt là

Câu 28. Cho các phát biểu sau:


L

(a) Anilin là amin bậc một. (b) Cho quỳ tím vào dung dịch chứa anilin, quỳ tím hóa xanh.

FI CI A

(c) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.

(d) Cho peptit Gly-Ala-Gly tác dụng với Cu(OH)2/OH- thu được hợp chất màu tím. (e) Tripanmitin là chất béo lỏng ở điều kiện thường. (g) Chất béo và protein đều là các polime thiên nhiên. A. 2.

B. 3.

C. 4.

OF

Số phát biểu đúng là

D. 5.

Câu 29. Aspirin thuộc nhóm thuốc được chỉ định điều trị các cơn đau vừa và nhẹ, đồng thời có tác dụng hạ sốt, viêm khớp dạng thấp, làm giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim... Aspirin có tên gọi là

ƠN

axit axetylsalixylic (có công thức là CH3COOC6H4COOH chứa vòng benzen). Cho các phát biểu sau về Aspirin: (a) Aspirin là chất hữu cơ tạp chức.

NH

(b) Nếu thủy phân Aspirin trong dung dịch H2SO4 loãng thì thu được CH3COOH và HOC6H4COOH.

(c) 1 mol Aspirin tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch. Số phát biểu đúng là A. 4.

QU Y

(d) Đun nóng ancol metylic và axit terephtalic (xúc tác H2SO4 đặc) thu được Aspirin. B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 30. B.: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:

Thuốc thử

Y

T

dịch Không có kết tủa Ag↓

Dung

X

M

Chất

Ag↓

Z Không có kết tủa

AgNO3/NH3, t0

Y

Cu(OH)2, lắc nhẹ

DẠ

Nước brom

Cu(OH)2 không Dung tan

dịch Dung dịch xanh Dung dịch xanh

xanh lam

Mất màu nước Mất

lam

lam

màu Không mất màu Không mất màu

brom và có kết nước brom

nước brom

nước brom


L

tủa trắng xuất

FI CI A

hiện Chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ

B. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ

C. Alanin, mantozơ, etanol, fructozơ

D. Phenol, axit fomic, glucozơ, saccarozơ

OF

Câu 31. C. CH3COOCH2CH2Cl; ClH3N‒CH2COOH; HCOOC6H5HCOOCH2C6H4OOCH; Gly‒Ala.

Câu 32. D. Sau khi bước 3 kết thúc thấy có xuất hiện kết tủa trắng

ƠN

Câu 33. D. 202. Câu 34

(b) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.

NH

(c) Ancol isopropylic có cùng bậc với đimetylamin.

(d) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước. (e) Khả năng thế H trong vòng benzen của phenol cao hơn benzen. D. 4.

QU Y

Câu 35: Cho các phát biểu sau:

1. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ. 2. Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.

M

3. Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.

4. Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ. 5. Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. 6. Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.

Y

Số nhận xét đúng là:

DẠ

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.


L

Câu 36: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung

Thuốc thử Z

X

Y

Không có kết tủa

Ag↓

Cu(OH)2 không

Dung dịch xanh

Dung dịch xanh

Dung dịch xanh

tan

lam

lam

lam

Chất Dung dịch AgNO3/NH3, đun

tủa

OF

ƠN

Nước brom

Ag↓

brom và có kết

Mất màu nước

Không mất màu

Không mất màu

tủa trắng xuất

brom

nước brom

nước brom

hiện

NH

Mất màu nước

T

Không có kết

nhẹ Cu(OH)2, lắc nhẹ

FI CI A

dịch với dung môi nước:

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

QU Y

A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ. C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic.

B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ. D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.

Câu 37: Trong các chất: propan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, etilen. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là B. 5.

C. 4.

D. 6.

M

A. 3.

Câu 38: Cho các phát biểu sau:

(1) Anilin là chất lỏng, không màu, tan ít trong nước; (2) Các chất HCl, NaOH, C2H5OH đều có khả năng phản ứng với glyxin;

Y

(3) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng;

DẠ

(4) Cho nước Br2 vào dung dịch anilin, xuất hiện kết tủa trắng. (5) Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần.


L

(6) Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.

FI CI A

(7) Ba là kim loại nặng, còn Li là kim loại nhẹ. (8) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu. Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4.

B. 2.

C. 3.

OF

Câu 39: Có mấy phát biểu sai?

D. 5.

(1). Trong dung dịch, amino axit chủ yếu tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.

(3). Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.

ƠN

(2). Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

(4). Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.

NH

(5). Chất béo lỏng có khả năng làm mất màu nước Br2.

(6). Cho ancol etylic tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch xanh thẫm. (7). Hiđro hoá hoàn toàn triolein tạo ra chất béo rắn.

QU Y

(8). Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. (9). Trong phân tử tơ nilon-6 có chứa liên kết peptit. A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 40: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất A. 5.

M

trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 41: Cho các phát biểu sau: (1) Xenlulozơ là polime thiên nhiên và là nguyên liệu để sản xuất các tơ tổng hợp;

Y

(2) Cho nhúm bông vào dung dịch H2SO4 70%, đun nóng thu được dung dịch trong suốt;

DẠ

(3) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc; (4) Ở điều kiện thường, glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều tan tốt trong nước; (5) Amilozơ trong tinh bột chứa liên kết -1,4-glicozit và -1,6-glicozit;


(7) Thạch cao sống (CaSO4.H2O) dùng để sản xuất xi măng. (8) Dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong) là một bazơ mạnh.

FI CI A

L

(6) Glucozơ và fructozơ đều bị oxi hóa bởi khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

(9) Canxi hiđrocacbonat là chất rắn, không tan trong các axit hữu cơ như axit axetic. (10) Canxi cacbonat có nhiệt độ nóng chảy cao, không bị phân hủy bởi nhiệt.

A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

OF

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

Câu 42: Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, hexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là B. 4.

C. 2.

ƠN

A. 5.

Câu 43: Cho các phát biểu sau:

NH

(a) Các oxit axit đều ở thể khí.

D. 3.

(b) Các nguyên tố thuộc nhóm IA đều là kim loại kiềm. (c) Có thể làm mềm nước cứng bằng K2CO3

QU Y

(d) Hỗn hợp chứa a mol Cu và 0,8a mol Fe3O4 có thể tan hết trong dung dịch HCl dư (không có mặt của O2).

(e) Tách nước (1700C; H2SO4 đặc) các ancol no, đơn chức, mạch hở, số nguyên tử cacbon lớn hơn 1 thì đều có thể cho ra anken.

B. 2

C. 3

D. 4

A. 1

M

Tổng số các phát biểu đúng là:

Câu 44. B

Câu 45. Chọn A.

Y

(a) Sai, Glucozơ là hợp chất hữu cơ no, tạp chức.

DẠ

(b) Sai, Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng làm mất màu dung dịch Br2. (e) Sai, Tơ nitron là loại tơ tổng hợp.


L

(g) Sai, Khử hóa hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (Ni, to) thu được sobitol.

FI CI A

Câu 46. Chọn D. Ống sinh hàn là ống làm lạnh và ngưng tụ hơi.

Ở ống 1 là thủy phân trong môi trường axit, không hoàn toàn, ống 2 là thủy phân trong bazơ.

Trong ống 1 phản ứng thuận nghịch nên sau phản ứng có este, nước, axit và rượu, tạo thành hai

OF

lớp chất lỏng. Trong ống thứ 2 phản ứng một chiều, este hết, chất lỏng trở thành đồng nhất. Câu 47. Chọn D. (b) Sai, Protein dạng sợi không tan trong nước.

ƠN

(e) Sai, Có 3 chất trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic tác dụng được với dung dịch NaOH.

NH

Câu 48. Chọn D.

(c) Sai, Nhỏ dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol, xuất hiện kết tủa màu vàng.

Câu 49. A Câu 50. B Câu 51. A

M

Câu 52. Chọn C.

QU Y

(g) Sai, Tơ olon không thuộc loại tơ poliamit.

(a) Sai, Tinh bột không bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng. (c) Sai, Saccarozơ thuộc loại đsaccarit. (d) Sai, Etyl axetat là chất lỏng, ít tan trong nước.

Y

(e) Sai, Metylamin là chất khí ở điều kiện thường.

DẠ

Câu 53. A

Câu 54. Chọn D.


L

(d) Sai, Hầu hết các polime đều có nhiệt độ nóng chảy không xác định.

FI CI A

(e) Sai, Tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biure. (g) Sai, Protein dạng hình sợi không tan trong nước. Câu 55. Chọn A. (a) Sai, Tripeptit mới có phản ứng màu biure.

OF

(b) Sai, Tơ nilon-6,6 có chứa liên kết amit. (c) Sai, Khử hoá glucozơ, thu được sobitol.

ƠN

Câu 56. B Câu 57. A Câu 58. Chọn B.

NH

Chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Câu 59. B

Câu 61. A Câu 62. Chọn A.

QU Y

Câu 60. A

0

170 180 C C2H5OH  C2H4 + H2O H SO 2

4

M

Thí nghiệm trên mô tả quá trình điều chế và thử tính chất của etilen:

A. Sai, Khí sinh ra là etilen (C2H4) làm mất màu dung dịch brom hoặc dung dịch KMnO4. B. Sai, Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ khí sinh ra như SO2, CO2 (những sản

Y

phẩm phụ của phản ứng giữa C2H5OH và H2SO4 đặc).

DẠ

C. Sai, Vai trò chính của H2SO4 đặc là chất xúc tác của phản ứng đồng thời nó là chất hút ẩm. 0

170 180 C D. Sai, Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là C2H5OH  C2H4 + H2O. H SO 2

4


Câu 64. Chọn C. (b) Sai, Triolein là chất lỏng còn tristearin là chất rắn. (f) Sai, Xenlulozơ, cao su tự nhiên đều là các polime thiên nhiên.

OF

Câu 65. C

FI CI A

Chất tác dụng được với dung dịch NaOH là glysin, phenylamoni clorua, etyl axetat.

L

Câu 63. Chọn B.

Câu 66. Chọn B. Tất cả các ý trên đều đúng.

ƠN

Câu 67. Chọn C.

Chất làm mất màu nước brom là etilen, axit metacrylat, stiren, anilin, phenol, SO2.

NH

Câu 68. Chọn A.

Chất tác dụng được với Alanin là Ca(OH)2, HCl, H2SO4, CH3OH, NaOH.

QU Y

Câu 69. Chọn C.

(c) Sai, Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d) Sai, Dung dịch axit glutamic có pH < 7.

M

(e) Sai, Gly-Ala là một đipeptit không có phản ứng màu biure.

(f) Sai, Tơ nitron được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp. Câu 70. Chọn D.

Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh là HOCH2CH2OH, CH3COOH và

Y

C6H12O6 (fructozơ).

DẠ

Câu 71. Chọn A. (a) Sai, Anđehit axetic không phản ứng với dung dịch NaOH.


L

(c) Sai, Phenol (C6H5OH) không phản ứng với dung dịch NaHCO3.

FI CI A

Câu 72. Chọn A.

Chất ham gia phản ứng tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là glucozơ, fructozơ, axit fomic. Câu 73. Chọn C.

Câu 74. Chọn D. (a) Sai, Anilin là chất lỏng, độc, ít tan trong nước lạnh.

OF

Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là phenol, phenylamoni clorua.

ƠN

(b) Sai, Chất béo ở trạng thái rắn hoặc chất lỏng ở điều kiện thường. (d) Sai, Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.

(e) Sai, Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.

NH

(g) Sai, Axit 2-aminoetanoic không làm đổi màu quỳ tím. Câu 75. B

QU Y

Câu 76. Chọn A.

Chất khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Câu 77. Chọn A.

M

(1) Sai, Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

(2) Sai, Các protein hình cầu đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. (4) Sai, Glucozơ bị oxi hoá bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (5) Sai, H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH không phải là peptit (vì không được tạo thành từ các

Y

α-amino axit).

DẠ

Câu 78. Chọn D. (b) Sai, Các este nhẹ hơn H2O và ít tan trong nước.


L

(d) Sai, Đipeptit không có phản ứng với Cu(OH)2. Câu 79. A Câu 80. Chọn D. (2) Sai, Dầu ăn và mỡ bôi trơn có thành phần nguyên tố khác nhau.

FI CI A

(f) Sai, Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon

(3) Sai, Tên thay thế của amin có công thức (CH3)3N là N,N-đimetylmetanamin. Câu 82. Chọn A. (b) Sai, Tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biure.

OF

Câu 81. A

ƠN

(e) Sai, Các este thường ít tan trong nước và có mùi thơm đặc trưng. Câu 83. Chọn D.

phenol, vinyl axetat, anilin. Câu 84. Chọn C.

NH

Chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là etilen, propin, buta -1,3-đien, stiren,

QU Y

(a) Sai, Khử hóa glucozơ hay fructozơ thu được sobitol. (b) Sai, H2NCH2CONHCH2CH2COOH là không phải peptit. (d) Sai, Muối mononatri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính (bột ngọt).

M

Câu 85. Chọn D.

Chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là Phenol, anilin, buta-1,3-đien, metyl

acrylat, stiren, axit metacrylic. Câu 86. Chọn A.

Y

(a) Sai, Một số este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol.

DẠ

(d) Sai, Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các α-aminoaxit là liên kết peptit. (d) Sai, Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp. (f) Sai, Tinh bột và xenlulozơ không là đồng phân của nhau.


L

(g) Sai, Protein hình cầu dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.

FI CI A

Câu 87. Chọn D.

Dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam là glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol. Câu 88. Chọn B.

OF

(c) Sai, Các tripeptit trở lên tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. (d) Sai, Anilin (C6H5NH2) ít tan trong nước. Câu 89. Chọn B.

chất trên không phải là aminoaxit.

ƠN

(1) Sai, Khi đun nóng NH2CH2CH2COOH có xúc tác thích hợp thì không thu được peptit vì (2) Sai, Tristearin có công thức phân tử là (C17H35COO)3C3H5.

NH

(3) Sai, Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức. Câu 90. Chọn B.

Ở ống 1 là thủy phân trong môi trường axit, không hoàn toàn, ống 2 là thủy phân trong bazơ.

QU Y

Trong ống 1 phản ứng thuận nghịch nên sau phản ứng có este, nước, axit và rượu, tạo thành hai lớp chất lỏng. Trong ống thứ 2 phản ứng một chiều, este hết, chất lỏng trở thành đồng nhất. Câu 91. Chọn B.

(a) Đúng, Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam với glixerol :

M

2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2   [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O

(b) Đúng, CH2=CH2 + Br2   Br-CH2-CH2-Br (c) Đúng, CH3COOCH3 + 3,5O2   3CO2 + 3H2O

Y

(d) Đúng, NH2CH2COOH + NaOH   NH2CH2COONa + H2O

DẠ

Câu 92. C

Câu 93. Chọn B.


L

Chất có khả năng làm đổi màu quỳ tím là phenylamoni clorua, lysin, natri axetat.

FI CI A

Câu 94. Chọn D. (1) Sai, Tơ nilon-6,6 điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(3) Sai, Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ bị thủy phân trong môi trường axit thu được sản phẩm có chứa glucozơ.

OF

(4) Sai, Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 α-amino axit trong phân tử. Câu 95. Chọn A.

A. Sai, Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm có chứa glixerol hoà tan được Cu(OH)2 thành

ƠN

dung dịch có màu xanh lam.

B. Đúng, Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên bề mặt của chất lỏng đó

NH

là xà phòng và phần chất lỏng ở dưới là NaCl và glixerol.

C. Sai, Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hoà là để kết tinh xà phòng lên trên bề mặt chất lỏng.

D. Đúng, Sau bước 2, các chất được tạo thành sau phản ứng xà phòng hoá hoà tan với nhau

Câu 96. Chọn D.

QU Y

nên lúc này trong bát sứ thu được chất lỏng đồng nhất.

(b) Sai, Alanin không có phản ứng với nước brom. (d) Sai, 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 4,0 mol HCl.

M

(g) Sai, Thủy phân đến cùng amilopectin thu được glucozơ.

Câu 97. Chọn A.

(a) Sai, Phản ứng thuỷ phân etyl axetat trong môi trường H2SO4 loãng tạo axit và ancol là phản ứng thuận nghịch nên dung dịch thu được vẫn có sự tách lớp.

Y

(b) Đúng, Dung dịch glucozơ hoà tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu xanh lam.

DẠ

(c) Sai, Dung dịch phenol ít tan trong vào nước lạnh  tách lớp. (d) Đúng, Dung dịch HCl dư hoà tan được dung dịch anilin  dung dịch đồng nhất.


FI CI A

(g) Sai, Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thì xảy ra hiện tượng đông tụ protein.

L

(e) Sai, Sục etilen vào dung dịch KMnO4 thì màu tím mất dần và xuất hiện kết tủa nâu xám MnO2.

Câu 98 Chọn A. (a) Sai, Thủy phân triolein, thu được glixerol.

(c) Sai, Thủy phân vinyl axetat, thu được một sản phẩm có phản ứng tráng bạc.

OF

Câu 99. Chọn A.

C2H2  C6H6  C6H5Cl  C6H5ONa  C6H5OH  nhựa novolac. Câu 100. A

ƠN

Câu 101. Chọn B.

(a) Sai, Trong phân tử vinylaxetilen có chứa ba liên kết π.

NH

(c) Sai, Hiđro hóa hoàn toàn dầu thực vật thu được mỡ thực vật.

(d) Sai, Hầu hết các polime đều không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 102. Chọn A.

QU Y

(e) Sai, Các tripeptit trở lên có phản ứng màu biure.

Chất bị thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là anlyl axetat, metyl fomat, tristearin.

Câu 104.D

Câu 105.C

M

Câu 103. D

Câu 106. Chọn A.

Y

Chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là glyxylalanin, metylamoni clorua, phenol.

DẠ

Câu 107. C. 4. glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol


A. Gly-Gly.

B. Vinyl axetat.

C. Metyl amoni clorua.

Câu 109. D Câu 110. Chọn D. O

men 2  C2H5OH  + C6H12O6   CH3COOH

OF

 CO  CH3COOH + CH3OH  O

O

2 + CH3CHO   CH3COOH

O

2 + C4H10   CH3COOH

O

NH

 H 2O 2  C2H5OH  + C2H4   CH3COOH

ƠN

2 + C2H5OH   CH3COOH

O

D. Metyl

FI CI A

benzoat.

L

Câu 108. Cho phản ứng dạng (X) + NaOH → (Y) + (Z) + (T). (X) có thể là chất nào sau đây?

 H 2O 2  CH3CHO  + C2H2   CH3COOH

QU Y

Câu 111. Chọn C.

(c) Sai, Các anken có số nguyên tử cacbon từ C2 đến C4 đều ở thể khí. (d) Sai, Tinh bột và xenlulozơ không phải là đồng phân của nhau. (e) Sai, Axit oxalic: (COOH)2 và glucozơ: C6H12O6.

M

(g) Sai, Các este khi xà phòng hóa đều tạo muối.

Câu 112. Chọn C.

Chất có phản ứng thuỷ phân là xenlulozơ, metyl metacrylat, Gly-Ala-Glu.

Y

Câu 113. Chọn B.

DẠ

(c) Sai, Vì glucozơ tạo một dung dịch đường trên lưỡi, sự phân bố các phân tử đường trong quá trình hòa tan là quá trình thu nhiệt, do đó ta cảm thấy đầu lưỡi mát lạnh.


Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

L


L

Câu 1 (Trường THPT Hàn Thuyên- Bắc Ninh )Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen,

chất làm mất màu dung dịch nước brom? A. 10

B. 9

C. 11

FI CI A

metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren, o-xilen, xiclobutan, vinylaxetat. Có bao nhiêu D. 8

Câu 2 (Trường THPT Hàn Thuyên- Bắc Ninh )Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ? A. Propan-l-ol

B. Phenol

C. Đimetyl xeton

D. Exit etanoic

Câu 3 (Trường THPT Thuận Thành số 1-Bắc Ninh )Trong số các chất sau đây: toluen,

OF

isopren, benzen, propilen, propanal, phenol, ancol anlylic, axit acrylic, stiren, o-xilen, đimetylaxetilen. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom? A. 8

B. 7

C. 9

D. 6

C2 H 5OH , 3) C2 H 2 , 4) CH 3COONa ,

ƠN

Câu 4 (Trường THPT Thuận Thành số 1-Bắc Ninh )Cho các chất sau đây: 1) CH 3COOH , 2)

5) HCOOCH  CH 2 , 6) CH 3COONH 4 , 7) C2 H 4 . Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra A. 1, 2, 4, 6

B. 1, 2, 6

NH

từ CH3CHO bằng một phương trình hóa học là:

C. 1, 2, 3, 6, 7

D. 2, 3, 5, 7

Câu 5 (TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Hải Dương )Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi:

 2  CH3COOC2 H5

QU Y

1 C3H 7 COOH A. 1 ,  2  ,  3

B.  2  ,  3 , 1

 3 C2 H5CH 2CH 2OH C. 1 ,  3 ,  2 

D.  3 ,  2  , 1

Câu 6 (TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Hải Dương )Trong các chất sau: (2) glucozơ

(3) fructozơ

(5) tripanmitin

(6) triolein

(7) phenol

M

(1) Sobitol

(4) metyl metacrylat

A. 2

Số chất có thể làm mất màu nước brom là B. 5

C. 3

D. 4

Câu 7 (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc ) Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là

B. heroin, seduxen, erythromixin

C. cocain, seduxen, cafein

D. ampixilin, erythromixin, cafein

DẠ

Y

A. penixilin, paradol, cocain

Câu 8 (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc ) Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là


B. 5

C. 1

D. 4

L

A. 3 là

FI CI A

Câu 9: (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc ) Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH A. glixerol, glyxin, anilin

B. etanol, fructozơ, metylamin

C. metyl axetat, glucozơ, etanol

D. metyl axetat, phenol, axit axetic

Câu 10 (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc ) Cho các chất sau: isopren; stiren, xilen; etilen; xiclohexan; xenlulozơ. Có bao nhiêu chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. B. 2

C. 3

OF

A. 5

D. 4

QU Y

NH

ƠN

Câu 11 (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc ) Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau:

Chất A, B, C lần lượt là các chất sau:

B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH

D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH

M

A. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO

Câu 12 (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc ) Cho các phát biểu sau:

(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Phản ứng thế Brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen (C6H6). (c) Oxi hóa không toàn toàn etilen là phương pháp hiệu đại để sản xuất anđehit axetic.

Y

(d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol.

DẠ

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3

B. 1

C. 2

D. 4


natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là B. 2

C. 1

Chọn

D. 4

FI CI A

A. 3

L

Câu 13 (THPT Chu Văn An - Hà Nội ) Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua,

Câu 14 (THPT Phạm Công Bình-Vĩnh-Phúc) Cho các chất sau: buta-1,3-đien, stiren, saccarozơ, phenol. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

OF

Câu 15 (THPT QG trường Chu Văn An - Hà Nội ) Cho các sơ đồ phản ứng sau: t  X1 + X2 + H2O X (C4H6O5) + 2NaOH 

X2 + 2X4

H 2 SO4 , dac   t

C4H6O4 + 2H2O

ƠN

X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

Biết các chất X, X1, X2, X3, X4 đều mạch hở. Phát biểu nào sau đây sai? A. X3 và X4 thuộc cùng dãy đồng đẳng.

D. Chất X2, X4 đều hòa tan được Cu(OH)2.

NH

C. X là hợp chất hữu cơ tạp chức.

B. Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X4.

Câu 16: (THPT Phạm Công Bình-Vĩnh-Phúc) Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo

QU Y

(b) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

(c) Phân tử amilozơ có mạch phân nhánh, không duỗi thẳng mà xoắn như lò xo (d) Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl Số phát biểu sai là A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

M

Câu 17: (THPT Phạm Công Bình-Vĩnh-Phúc) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Hiện tượng

X

Nước brom

Kết tủa trắng

Y

Dung dịch I2 Có màu xanh tím

Z

Cu(OH)2

Dung dịch màu xanh lam

T

Quỳ tím

Chuyển màu hồng

DẠ

Y

Mẫu thử Thuốc thử

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


B. Glixerol, axit axetic, phenol, hồ

L

A. Phenol, hồ tinh bột, axit axetic, glixerol tinh bột

D. Axit axetic, hồ tinh bột, phenol,

FI CI A

C. Phenol, hồ tinh bột, glixerol, axit axetic glixerol

Câu 18: (THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc ) Trong những dãy chất nào sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?

B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH

C. CH3OCH3, CH3CHO

D. C2H5OH, CH3OCH3

OF

A. C4H10, C6H6

Câu 19: (THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc ) Thuốc thử nào để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: glucozơ, glixerol, etanol, etanal? B. Cu(OH)2/OH

C. nước brom

D.

ƠN

A. Na AgNO3/NH3

Câu 20: (THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc ) Cho các phát biểu sau:

NH

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau (b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử (c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl (d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau

QU Y

(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. (g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro. Số phát biểu đúng là A. 3

B. 2

C. 4

Câu 21 (THPT QG trường Chu Văn An - Hà Nội ) Cho các phát biểu sau:

M

(a) Dùng giấm ăn có thể rửa chất gây mùi tanh trong cá. (b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C của chất béo bị oxi hóa.

(c) Đa số polime không tan trong nước và các dung môi thông thường. (d) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ protein. (e) Dung dịch của lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

Y

(g) Xenlulozo bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng.

DẠ

Số phát biểu đúng là A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

D. 5


L

Câu 22: (THPT Nguyễn Thị Giang - Vĩnh Phúc )Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là

B. glucozơ, andehit fomic, natri

axetat C. glucozơ, glixerol, axit axetic

FI CI A

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic

D. glucozơ, glixerol, natri axetat

Câu 23: (THPT Nguyễn Thị Giang - Vĩnh Phúc )Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là B. CH3COOH

C. HCHO

OF

A. C6H12O6 HCOOH

D.

Câu 24: (THPT Nguyễn Thị Giang - Vĩnh Phúc )Cho các chất: axit axetic; phenol; ancol A. 3

ƠN

etylic; metyl fomat; tristearin; fomandehit. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là: B. 4

C. 5

D. 2

Câu 25: (THPT Nguyễn Thị Giang - Vĩnh Phúc )Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4

NH

tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Y + Z Đem Y phản ứng với AgNO3/NH3 thấy tạo ra kết tủa Ag. Nhận xét nào sau đây sai? A. 1 mol Y phản ứng với AgNO3/NH3 thấy tạo ra 2 mol Ag.

QU Y

B. Phân tử khối của Y lớn hơn phân tử khối của Z C. Z có thể phản ứng được với Cu(OH)2

D. Z có 1 nguyên tử cacbon trong phân tử

Câu 26: (THPT Nguyễn Thị Giang - Vĩnh Phúc )Cho các phát biểu sau: (1) Metyl axetat là đồng phân của axit axetic

M

(2) Thủy phân este thu được axit và ancol (3) Ở điều kiện thường chất béo no tồn tại ở trạng thái rắn

(4) Nhiệt độ sôi của este thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon (5) Glixerol được dùng trong sản xuất chất dẻo, mĩ phẩm… Số phát biểu đúng là

Y

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

DẠ

Câu 27 (THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ)Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện?


B. Ancol etylic

C. Axit axetic

D.

Kali

L

A. Natri fomat hiđroxit

FI CI A

Cau 28: (THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ)Cho các phát biểu sau:

(1) Liên kết hóa học trong phân tử hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị (2) Phản ứng của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm, thường không hoàn toàn (3) Hợp chất hữu cơ có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp

(4) Hiđrocacbon là hợp chất hữu cơ chỉ chứa cacbon hoặc chỉ chứa cacbon và hiđro

OF

(5) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C, thường gặp H, O, N, đôi khi gặp S, P, halogen và có thể có cả kim loại.

(6) Các hợp chất hữu cơ thường dễ bay hơi, tan tốt trong các dung môi hữu cơ. A. 4

ƠN

Số phát biểu đúng là B. 2

C. 5

D. 3

Câu 30 (THPT Xuân Hòa - Vĩnh Phúc ) Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy A. cafein

NH

hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là B. mophin

C. heroin

D. nicotin

Câu 31 (THPT Xuân Hòa - Vĩnh Phúc ) Để phân biệt 3 chất lỏng: benzen, toluen, stiren, người ta dùng thuốc thử nào sau đây?

B. Dung dịch KMnO4

QU Y

A. Quỳ tím dịch NaOH

C. Dung dịch Br2

D.

Dung

Câu 32 (THPT Xuân Hòa - Vĩnh Phúc ) Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3CHO, C2H5OH, H2O là

B. H2O, CH3CHO, C2H5OH

C. CH3CHO, H2O, C2H5OH

D. C2H5OH, H2O, CH3CHO

M

A. H2O, C2H5OH, CH3CHO

Câu 33: (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc ) Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với

dung dịch AgNO3/NH3 là

A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ

B. CH3CHO, C2H2, anilin

C. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ

D.

HCOOH,

CH3CHO,

Y

glucozơ

DẠ

Câu 34 (THPT QG trường Chu Văn An - Hà Nội ) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozo được gọi là đường nho. B. Polime tan tốt trong nước.

C2H2,


L

C. Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường. D. Triolein là chất béo no.

FI CI A

Câu 35: (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc ) Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH)2 là A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 36: (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc ) Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

B. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl

C. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4

D. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N

OF

A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6

Câu 37: (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc ) Cho dãy các chất: metan; axetilen; etilen; etanol; axit acrylic; anilin; phenol; Số chất trong dãy phản ứng được với nước Brom là B. 7

C. 5

ƠN

A. 6

D. 4

Câu 38: (THPT Thuận Thành Số 3 - Bắc Ninh - ) X là chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao. X là B. H2NCH2COOH

C. C6H5NH2

D.

NH

A. C6H5OH CH3NH2

Câu 39: (THPT Thuận Thành Số 3 - Bắc Ninh - ) Cho dãy các chất: alanin, saccarozơ, metyl KOH đun nóng là A. 1

QU Y

axetat, phenylamoni clorua, etyl amoni fomat. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch B. 2

C. 3

D. 4

Câu 40: (THPT QG trường Chu Văn An - Hà Nội ) Thực hiện quá trình phân tích định tính C và H trong hợp chất hữu cơ theo hình bên. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa dung dịch

M

Ca(OH)2 là

Y

A. Dung dịch chuyển sang màu xanh.

B. Dung dịch chuyển sang màu vàng.

DẠ

C. Có kết tủa đen xuất hiện. D. Có kết tủa trắng xuất hiện.

Câu 41: (THPT Số 1 Bảo Yên - Lào Cai )Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là


B. 3

C. 4

D. 5

L

A. 6

Câu 42: (THPT Khoái Châu - Hưng Yên ) Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các

FI CI A

hợp chất hữu cơ là

A. chuyển hóa các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ đơn giản, dễ nhận biết. B. đốt cháy chất hữu cơ đẻ tìm cacbon dưới dạng muội đen. C. đốt cháy chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét tóc cháy. D. đốt cháy chất hữu cơ để tìm hiđro dưới dạng hơi nước. cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng? A. Glucozo, đimetylaxetilen, anđehit axetic.

B. Vinylaxetilen, glucozo, anđehit

đimetylaxetilen.

ƠN

axetic. C. Vinylaxetilen, glucozo, axit propionic.

OF

Câu 43: (THPT Khoái Châu - Hưng Yên ) Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi

D.

Vinylaxetilen,

glucozo,

NH

Câu 44: (THPT Khoái Châu - Hưng Yên ) Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) CH3COONa, (5) HCOOCH=CH2, (6) CH3COONH4, (7) C2H4. Dãy gồm các chất đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình hóa học là A. (1), (2), (6), (7).

C. (2), (3), (5), (7).

D. (1), (2),

QU Y

(4), (6).

B. (1), (2), (3), (6).

Câu 45: (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh ) Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:

A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất. B. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định

M

C. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. D. thường xảy ra rất chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.

Câu 46: (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh ) Chất hữu cơ X có đặc điểm: - Tác dụng được với Na sinh ra khí H2 nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH. - Đun nóng X với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C thu được một chất khí Y (làm mất màu dung

Y

dịch brom).

DẠ

Tên thay thế của X là A. etanol.

etylic.

B. phenol.

C. metanol.

D.

ancol


L

Câu 47: (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa ) Trong các chất sau: axetilen, etilen, axit fomic, but-2-in, anđehit axetic. Những chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là B. etilen, axit fomic, but-2-in.

C. axetilen, but-2-in, anđehit axetic.

D. axetilen, etilen, axit fomic.

FI CI A

A. axetilen, axit fomic, anđehit axetic.

Câu 48: (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa ) Cho các chất: glixerol, etylen glicol, Gly-Ala-Gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là B. 5.

C. 8

D. 6.

OF

A. 7.

Câu 49 (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa ) Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.

ƠN

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí. (d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. Số phát biểu đúng là A. 2.

B. 4.

NH

(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2. C. 5

D. 3.

Câu 50 (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc ) Chỉ dùng Cu(OH)2/NaOH ở điều kiện thường có thể

QU Y

phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt A. saccarozơ, glixerol, ancol etylic. glixerol.

C. glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic.

B.

lòng

trắng

trứng,

glucozơ,

D. glucozơ, glixerol, anđehit axetic.

Câu 51 (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc ) Cho các phát biểu sau:

M

(a) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. (b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.

(c) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn. (d) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. (e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được α-aminoaxit.

Y

Số phát biểu đúng là

DẠ

A. 5.

B. 2.

C. 4.

Câu 52 (THPT Tân Châu - Tây Ninh ) Cho các phát biểu sau: (a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. 3.


L

(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn. (c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.

FI CI A

(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit. (e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. (f) Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 3.

C. 5

D. 6.

OF

Câu 53 (THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - Lần 5 ) Chất X (chứa C, H, O) có công thức đơn giản nhất là CH2O. Chất X phản ứng được với NaOH và tráng bạc được. Công thức cấu tạo của X là B. HCOOCH3.

C. HCOOH.

D.

ƠN

A. CH3COOH. HOCH2CHO.

Câu 54 (THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - Lần 5 ) Tiến hành thí nghiệm với các chất X,

Mẫu thử

Thí nghiệm

NH

Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Hiện tượng

Nhúng giấy quì tím

Y

Đun nóng với dung dịchNaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z

Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag trắng sáng

T

Tác dụng với dung dịch I2 loãng

Có màu xanh tím

M

QU Y

X

Không đổi màu

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. etyl axetat, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.

B. triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột,

etyl axetat.

C. etyl axetat, hồ tinh bột, vinyl axetat, triolein.

D. vinyl axetat, triolein, etyl axetat,

Y

hồ tinh bột

DẠ

Câu 55 (THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - Lần 5 ) Cho các phát biểu sau (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và axetanđehit. (b) Ở điều kiện thường, các este đều là những chất lỏng.


L

(c) Amilopectin và xenlulozo đều có cấu trúc mạch phân nhánh. (e) Glucozo là hợp chất hữu cơ đa chức.

FI CI A

(d) Phản ứng xà phòng hóa chất béo luôn thu được các axit béo và glixerol . (g) Tinh bột và xenlulozơ đều không bị thủy phân trong môi trường kiềm. Số phát biểu đúng là A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 56 (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc )Cho dãy các chất: stiren, phenol, toluen, A. 4

B. 5.

OF

anilin, metyl amin. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch brom là C. 2

D. 3

Câu 57: (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc ) Chọn phản ứng sai? 0

ƠN

t  C6H5CHO + Cu + H2O. A. Ancol benzylic + CuO 

B. C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 → dung dịch xanh thẫm + H2O. 0

NH

t  CH3COCH3 + Cu + H2O. C. Propan-2-ol + CuO 

D. Phenol + dung dịch Br2 → axit picric + HBr.

Câu 58: (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc ) Chất nào sau đây có số liên kết π nhiều nhất (mạch hở)?

B. C2H5N.

QU Y

A. C3H9N. C3H4O4.

C. C4H8O3.

D.

Câu 59 (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc ) Hai chất nào sau đây đều thủy phân đuợc trong dung dịch NaOH đun nóng?

B. Lysin và metyl fomat

C. Xenlulozo và triolein

D. Saccarozo và tristearin

M

A. Etyl axetat và Gly-Ala

Câu 60 (THPT Nghi Lộc 4 - Nghệ An ) Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom? axetat.

A. Alanin.

B. Glucozo.

C. Benzenamin.

D.

Vinyl

Câu 61 (THPT Nghi Lộc 4 - Nghệ An ) Dãy các chất đều có khả năng tác dụng với nước brom

Y

là?

B. Axit acrylic, etilen glicol, triolein.

C. Triolein, anilin, glucozo.

D. Ancol anlylic, fructozo, metyl

DẠ

A. Glixerol, glucozo, anilin.

fomat.


L

Câu 62 (THPT Nông Cống 1 - Thanh Hóa ) Cho các chất: buta-1,3-đien, benzen, ancol anlylic, anđehit axetic, axit acrylic, vinylaxetat. Khi cho các chất đó cộng H2 dư (xúc tác Ni, t°)

FI CI A

thu được sản phẩm hữu cơ, đốt cháy sản phẩm hữu cơ này cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Số chất thỏa mãn là A. 6.

B. 3.

C. 4

D. 5.

Câu 63 (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa ) Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: B. 3.

C. 1

OF

A. 2.

D. 4.

Câu 64 (THPT Tân Yên Số 1 - Bắc Giang - Lần 1) Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây? B. H2NCH2CH2COOH.

C. CH3COOH.

D.

ƠN

A. C6H5NH2. C2H5OH.

Câu 65: (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - Lần 1) Phát biểu nào sau đây là đúng ?

NH

A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin. B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH. C. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin. D. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.

QU Y

Câu 66: (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - Lần 1) Cho dãy các chất: CH=C-CH=CH2; CH3COOH; CH2=CHCH2OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 67: (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - Lần 1) Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm

M

dần của nhiệt độ sôi là:

A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3.

C2H5OH.

C. CHCOOH, HCOOCH3, C2H5OH.

B.

CH3COOCH3,

D. HCOOCH3, C2H5OH, CHCOOH.

Câu 68 (THPT Yên Hòa - Hà Nội ) Cho các phát biểu sau:

Y

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 không tan được trong dung dịch saccarozơ. (b) Ở nhiệt độ thường, glucozơ phản ứng được với nước brom.

DẠ

CHCOOH,

(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NH3.


A. 2.

B. 3.

L

Số phát biểu đúng là C. 4.

D. 1.

FI CI A

Câu 69: (THPT Di Linh - Lâm Đồng ) Đun nóng chất béo với dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là muối natri của axit béo và A. etylen glicol.

B. phenol.

C. ancol etylic.

glixerol.

D.

Câu 70 (THPT Di Linh - Lâm Đồng ) Chất hữu cơ X có các đặc điểm sau: chất lỏng, không

OF

màu, không làm đổi màu dung dịch phenolphtalein, tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na, có phản ứng tráng bạc. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là A. HCHO.

B. HCOOH.

C. HCOOCH3.

ƠN

HCOONa.

D.

Câu 71 (THPT Hàn Thuyên tỉnh Bắc Ninh ) Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2?

B. CH3CH2COOH

NH

A. CH3CH2CH2OH C. CH2=CHCOOH

D. CH3COOCH3

Câu 72: (THPT Chu Văn An - Hà Nội ) Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường? A. Saccarozơ.

B. Tristearin.

C. Glyxin.

D. Anilin.

A. etyl axetat. saccarozơ.

QU Y

Câu 73 (THPT Chu Văn An - Hà Nội ) Chất không có phản ứng thủy phân là B. glixerol.

C. Gly-Ala.

D.

Câu 74 (THPT Chu Văn An - Hà Nội ) Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, ValGly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

M

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 75 (THPT Chu Văn An - Hà Nội ) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với

thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử

Hiện tượng

Dung dịch NaHCO3

X

Có bọt khí

X

Dung dịch AgNO3/NH3, t0

Y

DẠ

Y

Thuốc thử

Z

Kết tủa Ag trắng sáng Không hiện tượng


Y

Dung dịch xanh lam

L

Cu(OH)2/OH–

FI CI A

Z T

Dung dịch tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. axit axetic, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.

B. axit fomic, glucozơ, saccarozơ,

Lys-Val. C. fomanđehit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.

D. axit fomic, glucozơ, saccarozơ,

OF

Lys-Val-Ala.

Câu 76: (THPT Lương Tài Số 2 - Bắc Ninh )Cho các dãy chất: metyl fomat, valin, tinh bột, NaOH đun nóng là A. 5.

B. 2. C. 4.

ƠN

etylamin, metylamoni axetat, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch D. 3.

Câu 77 (THPT Lương Tài Số 2 - Bắc Ninh ) Cho các nhận định sau:

NH

(1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.

(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (3) Trong công nghiệp, một lượng lớn nhất chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol. (4) Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ.

QU Y

(5) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh. (6) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm. Số nhận định đúng là A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

M

Câu 78 (THPT Lương Tài Số 2 - Bắc Ninh ) Phát biểu nào sau đây sai? A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.

B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. C. H2NCH(CH3)COOH là chất rắn ở điều kiện thuờng. D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

Y

Câu 79 : (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa )Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

DẠ

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.


L

Câu 80 (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa )Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), tạo polime là

FI CI A

acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp A. (1), (2) và (3).

B. (1), (2) và (5).

C. (1), (3) và (5).

D. (3), (4) và (5).

Câu 81 (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa )Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là B. 3.

C. 5

OF

A. 4

D. 2.

Câu 82 (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa ) Cho các chất sau: ClH3NCH2COOH; CH3COOC(Cl2)CH3;

HCOOC6H5;

C6H5COOCH3;

C6H5Cl;

CH3COOCH2CH2Cl;

ƠN

HOC6H4CH2OH; CH3CCl3; HCOOC6H4Cl. Có bao nhiêu chất khí tác dụng với NaOH đặc, dư ở nhiệt độ và áp suất cao tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối? A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 7

nhất là A. CH3CHO.

B. C2H5OH.

NH

Câu 83 (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa ) Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao C. HCOOCH3.

D. CH3COOH.

Câu 84: (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa ) Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ,

QU Y

ancol etylic, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 85 (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa ) Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

các chất:

M

Câu 86: (THPT Thiệu Hóa - Thanh Hóa ) Cho các phát biểu sau về khả năng phản ứng của

(a) Cu(OH)2 tan được trong dung dịch saccarozơ. (b) Glucozơ tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng. (c) Metylmetacrylat tác dụng với nước brom.

Y

(d) Tristearin cho phản ứng cộng với H2 có xúc tác Ni, đun nóng.

DẠ

Số phát biểu đúng là A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.


L

Câu 87 (THPT Thiệu Hóa - Thanh Hóa ) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với

FI CI A

các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

OF

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. metanal, anilin, glucozơ, phenol.

B. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin.

C. glucozơ, alanin, lysin, phenol.

D. axetilen, lysin, glucozơ, anilin.

Câu 88: (THPT Hậu Lộc 3 - Thanh Hóa ) Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản bạc. X là: A. Anđehit axetic.

B. Ancol etylic.

ƠN

ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng C. Saccarozơ.

D. Glixerol.

trùng ngưng? A. Phenol và fomanđehit.

NH

Câu 89 : (THPT Hậu Lộc 3 - Thanh Hóa ) Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng

QU Y

C. Axit ađipic và hexametylen điamin.

B. Buta – 1,3 – đien và stiren. D. Axit terephtalic và etylen glicol.

Câu 90: (THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh ) Cho các chất: HCOOH, C2H5OH, HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H2. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3 là A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

M

Câu 91: (THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh ) Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, kiềm là: A. 4.

saccarozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường B. 3.

C. 6.

D. 5.

Câu 92: (THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh ) Cho các phát biểu sau:

Y

(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.

DẠ

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí. (d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.


Số phát biểu đúng là B. 4.

C. 2.

D. 5.

FI CI A

A. 3.

L

(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.

Câu 93: (THPT Kim Liên - Hà Nội ) Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ? A. CH3CH2OH

B. CH3CH3

C. CH3COOH

D. CH3CHO

Câu 94: (THPT Kim Liên - Hà Nội ) Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O) phản ứng được với A. metyl fomat.

B. axit axetic.

OF

Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là :

C. axit fomic.

D. ancol propilic.

Câu 95: (THPT Kim Liên - Hà Nội ) Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, A. 5.

ƠN

natri axetat, metyl amin, glyxin, phenol. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH là B. 3.

C. 4.

D. 6.

Câu 96: (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc ) Trong các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít sau, A. CH3COOH.

NH

dung dịch nào đẫn điện kém nhất ? B. CH3COONa.

C. NaOH.

D. HCl

Câu 97: (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc ) Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni với dung dịch NaOH là A. 6.

QU Y

clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 98: (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc ) Cho các phát biểu sau: (1) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (2) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.

M

(3) Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt. (4) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa.

(5) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. (6) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (7) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì có cùng công thức là (C6H10O5)n.

Y

Số phát biểu đúng là

DẠ

A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.


là C. glucozơ.

D. benzylamin.

FI CI A

A. phenylamoni clorua.B. anilin.

L

Câu 99: (THPT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh - ) Chất phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng

Câu 100 (THPT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh - ) Chất X có công thức C5H10O2, đun nóng X với dung dịch NaOH thu được ancol có phân tử khối bằng 32. Số công thức cấu tạo của X là A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 101: (THPT Quảng Xương - Thanh Hóa ) Cho dãy các chất: stiren, phenol, anilin, toluen, A. 1.

B. 2.

C. 3.

OF

metyl axetat. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là

D. 4.

Câu 102 (THPT Quảng Xương - Thanh Hóa ) Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần

ƠN

nhiệt độ sôi là A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.

C. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO.

D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

NH

Câu 103: (THPT Đô Lương 1 - Nghệ An ) X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có

QU Y

kết quả như sau:

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

B. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ

C. Fructozơ, phenol, glucozơ, anilin

D. Phenol, fructozơ, anilin, glucozơ

M

A. Anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.

Câu 104 (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc ) Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ

sôi: CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH. A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH. B. CH3COOCH3, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH.

Y

C. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3. D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3.

DẠ

Câu 105 (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc )Cho các phát biểu sau: (a) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa. (b) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.


(d) Ở điều kiện thường các amino axit là chất rắn, tan ít trong nước.

FI CI A

(e) Dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozo đều có phản ứng tráng bạc. (f) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là A. 3.

B. 4.

L

(c) Vinyl xianua được sử dụng sản xuất tơ olon.

C. 5.

D. 6.

Câu 106 : (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc )E là hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở có công

OF

thức phân tử là C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na và dung dịch AgNO3/NH3. Số đồng phân cấu tạo của E phù hợp với các tính chất trên là A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

ƠN

Câu 107 (THPT Lê Văn Hưu - Thanh Hóa ) Cho dãy các chất: phenol; glucozơ; axit fomic; toluen; vinylaxetilen; fructozơ; anilin. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

NH

Câu 108 (THPT Lê Văn Hưu - Thanh Hóa ) Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là: A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

QU Y

Câu 109 (THPT Liên trường - Nghệ An ) Công thức phân tử chất đầu tiên của một dãy đồng đẳng là C3H4O. Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng trên là A. C3nH4nO (n≥1).

B. CnHn+1O (n ≥3).

C. CnH3n-5O (n≥3).

D. CnH2n-2O (n ≥ 3).

là không đúng?

M

Câu 110 : (THPT Liên trường - Nghệ An ) Nhận xét nào sau đây về este no đơn chức, mạch hở A. Công thức phân tử chung là CnH2nO2 (n ≥ 2).

B. Thuỷ phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. C. Khi đốt cháy cho khối lượng H2O bằng khối lượng của CO2.

Y

D. Phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1.

DẠ

Câu 111: (THPT Liên trường - Nghệ An ) Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C7H8O tác dụng được với NaOH? A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.


L

Câu 112 (THPT Liên trường - Nghệ An ) Phản ứng nào dưới đây là đúng? A. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O

FI CI A

B. 2C6H5ONa + CO2 + H2O → 2C6H5OH + Na2CO3 C. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O D. C6H5OH + HCl → C6H5Cl + H2O

axit axetic, ancol etylic, canxi cacbonat. Số hợp chất hữu cơ là A. 5.

B. 3.

C. 4.

OF

Câu 113 (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh )Trong các chất sau: nước, khí cacbonic, khí metan, D. 6.

ƠN

Câu 114 (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh ) Cho các chất: etilen, glixerol, etylen glicol, anđehit fomic, axit axetic, etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, anilin, Gly–Ala–Gly. Số chất tác dụng với Cu(OH)2(ở điều kiện thích hợp) là B. 7.

C. 8.

D. 9.

NH

A. 6.

Câu 115 (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh )Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các este khi tham gia phản ứng xà phòng hóa đều thu được muối và ancol. (b) Saccarozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm loãng, đun nóng tạo thành glucozơ và

QU Y

fructozơ.

(c) Glucozơ, fructozơ, mantozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Aminoaxit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino (–NH2) và nhóm cacboxyl (–COOH). Cu(OH)2.

M

(e) Có thể phân biệt tripeptit (Ala–Gly–Val) và lòng trắng trứng bằng phản ứng màu với

nhánh.

(g) PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ, amilozơ đều có cấu trúc mạch không Số phát biểu đúng là A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Y

Câu 116 (THPT Nguyễn Khuyến ) Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm

DẠ

khi đun nóng? A. Tristearin.

B. Xenlulozơ.

C. Metyl axetat.

D. Anbumin.


L

Câu 117 (THPT Nguyễn Khuyến ) Cho các dung dịch H2NCH2COOH; CH3COOCH3, CH3OH, NaOH. Xem như điều kiện phản ứng có đủ. Số phản ứng xảy ra khi cho các dung dịch phản ứng A. 3.

B. 5.

FI CI A

với nhau theo từng đôi một là C. 2.

D. 4.

Câu 118: (THPT Nguyễn Khuyến ) Cho các phát biểu sau: (a) Tinh bột và protein đều kém bền trong môi trường kiềm. (c) Đốt cháy tơ olon và tơ nilon-6 đều thu được khí N2.

OF

(b) Thủy phân este đơn chức, không no (chứa một liên kết C=C), mạch hở luôn thu được ancol. (d) Axit ađipic có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime.

ƠN

(e) Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.

(f) Có thể phân biệt dung dịch metyl amin và dung dịch anilin bằng quỳ tím. Số phát biểu sai là B. 2.

C. 4.

D. 1.

NH

A. 3.

Câu 119 (THPT Phan Ngọc Hiển - Cà Mau ) Đồng phân là những chất A. có khối lượng phân tử khác nhau. B. có tính chất hóa học giống nhau.

QU Y

C. có cùng thành phần nguyên tố.

D. có cùng công thức phân tử nhưng có công thức cấu tạo khác nhau. Câu 120 : (THPT Phan Ngọc Hiển - Cà Mau ) Cho các chất sau: đietylete, vinyl axetat, saccarozơ, tinh bột, vinyl clorua, nilon-6,6. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm nóng là B. 4.

M

A. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 121 (THPT Phan Ngọc Hiển - Cà Mau ) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cu  OH  ,NaOH

Br2 H 2SO 4 NaOH CuO 2 C2 H 4   A1   A 2   A 3  A 4   A5

Chọn câu trả lời sai

B. A5 có CTCT là HOOCCOOH.

C. A4 là một điandehit.

D. A5 là một diaxit.

DẠ

Y

A. A2 là một điol.


L

Câu 122 (THPT Yên Lạc - Trần Phú - Vĩnh Phúc ) Chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 74 (u). Số đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử của X có phản ứng A. 4

B. 3

FI CI A

tráng gương là C. 5

D. 6

OF

Câu 123: (THPT Yên Lạc - Trần Phú - Vĩnh Phúc ) Cho sơ đồ phản ứng sau:

(1) (Y1) có nhiệt sôi cao hơn metyl fomat; (2) (X3) là axit acrylic;

ƠN

Biết rằng (X) phản ứng được với Na giải phóng khí. Cho các nhận định sau:

(3) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol (X1) thu được Na2CO3 và 5 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O;

NH

(4) (X) có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn;

(5) (X4) có khối lượng phân tử bằng 112 (u);

(6) Nung (X4) với NaOH/CaO thu được etilen. Số nhận định đúng là B. 3

QU Y

A. 2

C. 4

D. 1

Câu 124 (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa ) Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có

A. các nguyên tố các bon, hiđro, nitơ.

B. các nguyên tố các bon, hiđro, oxi.

C. nguyên tố các bon.

D. các nguyên tố các bon, hiđro, nitơ, oxi.

M

Câu 125 (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa ) Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp

DẠ

Y

chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:


L

Phát biểu nào sau đây đúng? oxi.

FI CI A

A. CuSO4 khan (màu xanh) chuyển sang màu trắng chứng tỏ hợp chất hữu cơ có chứa hiđro và B. CuSO4 khan (màu trắng) chuyển sang màu xanh chứng tỏ hợp chất hữu cơ có chứa hiđro. C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ. D. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.

Câu 126 : (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh ) Cho dãy các chất sau: (1) glucozo, (2) metyl A. 3

B. 4

C. 1

OF

fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là D. 2

Câu 127 : (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh ) Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao A. 3

ƠN

nhiêu hợp chất mạch hở bền tác dụng với NaOH? B. 4

C. 2

D. 1

Câu 128: (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh ) Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của ba chất

QU Y

NH

sau:

Chất A, B, C lần lượt là các chất sau

M

A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH

C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

B. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

Câu 129 (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa ) Ứng với công thức phân tử C2H4O2 có bao nhiêu công thức cấu tạo chất hữu cơ thỏa mãn ? A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

Y

Câu 130 (THPT QG trường Chu Văn An - Hà Nội ) Thực hiện quá trình phân tích định tính C và H trong hợp chất hữu cơ theo hình bên. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa dung dịch

DẠ

Ca(OH)2 là


L FI CI A

B. Dung dịch chuyển sang màu vàng.

C. Có kết tủa đen xuất hiện.

D. Có kết tủa trắng xuất hiện.

OF

A. Dung dịch chuyển sang màu xanh.

t C + 2[O]   CO2 t 2H + [O]   H2O

ƠN

CuSO4 khan giữ lại H2O

CO2 sục vào dung dịch Ca(OH)2 xuất hiện kết tủa trắng. Câu 1

NH

Đáp án là D Câu 2 Đáp án là C

Theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần thì : Axit >Ancol>Xeton

QU Y

Vậy chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là Đimetyl xeton Chọn C Câu 3 Đáp án là A

Các chất làm mất màu brom: toluene, isopren, benzen, propilen,propanal, phenol, ancol anlylic,

M

axit acrylic, stiren, đimetylaxetic

Câu 4 Đáp án là A

PTHH: (1) CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr

DẠ

Y

(2) CH3CHO + H2 → C2H5OH

Câu 5

Đáp án là B

(4) CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → CH3COONa + Cu2O + 3H2O (6) CH3CHO + AgNO3/ NH3 → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag


L

T0s axit > t0s ancol> t0s este Câu 6 Đáp án là D

FI CI A

Số chất làm mất màu nước brôm là 2,4,6,7 Câu 7 Chọn đáp án C • paradol là thuốc giảm đau đầu, hạ sốt, không gây nghiện.

• ampixilin, erythromixin là các thuốc kháng sinh, dùng phổ thông, không nghiện.!

OF

⇒ loại các đáp án A, B, D. → chọn nhóm chất C. Câu 8 Chọn đáp án A

ƠN

1: ancol đa chức, có 2 nhóm OH liền kề có thể hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức đồng:

NH

 TH xenlulozơ là polime, không hòa tan được Cu(OH)2.!

QU Y

2: tránh quên axit cacboxylic cũng có thể hòa tan được Cu(OH)2: • 2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O. Theo đó, có 3 chất thỏa mãn yêu cầu → chọn A. Câu 9:

M

. Chọn đáp án D

Glixerol (C3H5(OH)3); anilin (C6H5NH2); etanol (C2H5OH)

Đều không phản ứng được với dung dịch NaOH → loại các đáp án A, B, C. • metyl axetat là este: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH • phenol: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O

Y

||⇒ chọn đáp án D.

DẠ

Câu 10

Chọn đáp án C Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp gồm:


L FI CI A

• isopren:

• etilen:

ƠN

xiclohexan: C6H12 là vòng no 6 cạnh, xenlulozơ sẵn là polime

OF

• stiren:

Theo đó, có 3 trong 5 chất thỏa mãn yêu cầu → chọn đáp án C. Câu 11

NH

Chọn đáp án B

Các chất cùng số nguyên tử cacbon, nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự: anđehit < ancol < axit cacboxylic (giải thích: chủ yếu dựa vào lực liên kết hiđro: anđehit không có liên kết hiđro liên phân tử, axit có lực liên kết hiđro mạnh hơn ancol)

QU Y

Từ đồ thị, thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự: A < B < C. ⇒ A là CH3CHO, B là C2H5OH và C là CH3COOH. Chọn đáp án B. Câu 12 Chọn đáp án A

• HCOOH + CH3NH2 → HCOONH3C3 || HCOOH + NaHCO3 → HCOONa + CO2↑ + H2O.

M

HCOOH + C2H5OH ⇋ HCOOC2H5 + H2O (phản ứng este hóa) ⇒ phát biểu (a) đúng.

• Nhóm OH phenol có ảnh hưởng đến vòng benzen, làm cho khả năng thế các nguyên tử H ở vị trí –ortho và –para trở nên dễ dàng hơn so với benzen ⇒ rõ hơn với benzen: cần Br2 khan, toC, xt Fe, thế khó khăn từng H; còn phenol: Br2/H2O, nhiệt độ thường, thế dễ dàng cả ba nguyên tử H → (b) đúng.

DẠ

Y

• (c) đúng: Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại sản xuất axetanđehit:

• (d) sai! Cùng ôn lại tính chất vật lí của phenol qua sơ đồ sau:


L FI CI A OF

Vậy, có 3 phát biểu đúng ⇒ chọn đáp án A. Câu 13 Câu 14 Chọn đáp án D

ƠN

Chọn đáp án B

Làm mất màu dung dịch nước brom có các nhóm chất sau:

NH

• chứa liên kết bội: CH=CH + Br2 → CHBrCHBr

QU Y

gồm: buta-1,3-ddien (CH2=CHCH=CH2) và stiren (C6H5CH=CH2).

• phenol: Câu 15

Đáp án A

M

chỉ có saccarozơ không có phản ứng → chọn đáp án D.

C4H6O4: (HCOO)2C2H4 X2: C2H4(OH)2 X4: HCOOH

Y

X: HOOC-COOCH2-CH2-OH

DẠ

X1: (COONa)2 X3: (COOH)2 Câu 16:


L

Chọn đáp án A Phát biểu (a), (b) đúng.

FI CI A

• phát biểu (c) sai vì amilozơ có mạch cacbon không phân nhánh, amilopectin mới phân nhánh. • (d) cũng sai vì phenol ít tan trong nước và cũng không tan trong dung dịch HCl. ⇒ có 2 phát biểu đúng, 2 phát biểu sai → chọn đáp án A. Câu 17:

ƠN

Phản ứng với Br2/H2O thu được kết tủa trắng ⇒ X là phenol:

OF

Chọn đáp án C

NH

Phản ứng màu với dung dịch I2 có màu xanh tím ⇒ Y là hồ tinh bột. Do cấu tạo xoắn lỗ rỗng, các phân tử I2 bị hấp thụ → màu xanh tím. Làm quỳ tím chuyể màu hồng → T là axit axetic.

QU Y

Phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam → Z là glixerol:

Theo đó, dãy các chất X, Y, Z, T ứng với các chất trong đáp án C. Chọn đáp án D

M

Câu 18:

Đồng phân là các hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử. ⇒ thỏa mãn yêu cầu là đáp án D. ancol etylic C2H5OH Và đimetyl ete CH3OCH3 có cùng CTPT là C2H6O

Y

⇒ chọn đáp án D. Câu 19:

DẠ

Chọn đáp án B


L

Để phân biệt được tất cả các chất, ta dùng Cu(OH)2, OH. Hiện tượng chỉ có glucozơ và glixerol

FI CI A

có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, đó là tính chất của ancol đa chức (có 2 nhóm OH liền kề):

• 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O.

OF

sau thí nghiệm này ta tách được 2 nhóm: (glixerol; glucozơ) và (etanol; etanal).

ở mỗi nhóm, tiến hành đun nóng với Cu(OH)2/OH, đâu xuất hiện kết tủa đỏ gạch Cu2O↓ là ống nghiệm glucozơ và etanol (tính chất của nhóm anđehit –CHO).

ƠN

• RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → RCOONa + Cu2O↓ + 3H2O. Theo đó, đáp án đúng cần chọn là B. Câu 20: Xem xét các phát biểu:

NH

Chọn đáp án B

• este no, đơn, hở có dạng CnH2nO2 ⇒ đốt cho trong

(a) đúng.

phản

ứng:

QU Y

n CO2  n H2O 

M

Ag   e  Ag ||⇒ Ag là chất bị khử → glucozơ là chất bị oxi hóa → (b) sai.

• phản ứng: C6 H 5 NH 2  HCl  C6 H 5 NH 3Cl giúp hòa tan anilin sau đó rửa lại ống nghiệm bằng nước sạch ⇒ phát biểu (c) đúng. • hai chất tinh bột và xenlulozơ tuy có cùng CTPT dạng (C6H10O5)n nhưng hệ số n ở mỗi polime

Y

khác nhau → CTPT khác nhau ⇒ chúng không phải là đồng phân → (d) sai.

DẠ

• saccarozơ không phản ứng với H2 tạo sobitol ⇒ phát biểu (e) sai. • ví dụ chất hữu cơ tetraclometan CCl4 không chứa H ⇒ phát biểu (g) sai. Theo đó, chỉ có 2 phát biểu đúng → chọn đáp án B.


L

Câu 21 (a) (b) (c) (d) (e) Đúng (g) Sai. Xenlulozo chỉ bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng. Câu 22: Chọn đáp án C

FI CI A

Đáp án C

các đáp án A, D, D. Còn:

2C6 H12O6  Cu  OH 2    C6 H11O6 2 Cu  2H 2O

ƠN

OF

Các chất ancol etylic (C2H5OH); natri axtat (CH3COONa) không tác dụng với Cu(OH)2 ⇒ loại

• ⇒ đáp án C thỏa mãn yêu cầu → chọn C. Câu 23: Chọn đáp án B

NH

• 2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + 2H2O.

QU Y

• ứng với công thức C6H12O6 là glucozơ hay fructozơ đều có phản ứng tráng bạc:

Trường hợp HCHO (andehit fomic) và HCOOH (axit fomic) thì rõ rồi:

M

Chỉ có axit axetic CH3COOH không phản ứng với AgNO3/NH3 → Ag↓ → chọn B.

Y

Câu 24:

DẠ

Chọn đáp án B Các chất phản ứng được dung dịch NaOH, đun nóng gồm: • axit axetic: CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.


L FI CI A

• phenol: • metyl fomat: HCOOCH3 + NaOH → HCOONa + CH3OH.

• tristearin: (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3. Câu 25: Chọn đáp án D Cấu tạo duy nhất của X thỏa mãn yêu cầu là: (HCOO)2C2H4.

OF

⇒ có 4 chất trong dãy thỏa mãn yêu cầu → chọn đáp án B.

ƠN

Phản ứng: (HCOO)2C2H4 + 2NaOH → 2HCOONa + C2H4(OH)2.

• ⇒ Y là HCOONa ⇒ 1 mol Y phản ứng với AgNO3 → 2 mol Ag → A đúng.

M C2H4  OH 

2

= 62 → phát biểu B cũng đúng.

NH

• ⇒ có MY = 68 >

• ⇒ Z là etylen glicol: HOCH2CH2OH có khả năng tạo phức tan với Cu(OH)2:

QU Y

và từ cấu tạo của Z ⇒ có 2 nguyên tử cacbon ⇒ rõ C đúng và D sai ⇒ ta chọn đáp án D theo yêu cầu. Câu 26: Chọn đáp án B

Xem xét → phân tích các phát biểu:

M

• metyl axetat CH3COOCH3 có CTPT ≠ axit axetic CH3COOH

⇒ chúng không phải là đồng phân của nhau → (1) sai.! • ví dụ TH: HCOOCH=CH2 + H2O → HCOOH + CH3CHO ||⇒ sản phẩm thu được là axit và andehit ≠ ancol ⇒ phát biểu (2) không đúng.!

Y

• Ở điều kiện thường chất béo no tồn tại ở trạng thái rắn, chất béo không no tồn tại ở trạng thái

DẠ

lỏng → phát biểu (3) đúng.! • axit và ancol đều tạo được liên kết hidro liên phân tử, còn este thì không ⇒

t s0 của este thấp hơn axit và ancol tương ứng → (4) đúng.!


L

• ứng dụng của glixerol, phát biểu (5) đúng.!

FI CI A

Theo đó, có 3 phát biểu đúng → chọn đáp án B. Câu 27 Chọn đáp án B Cau 28: Chọn đáp án C Chọn đáp án B Nicotin là chất gây nghiện có nhiều trong cây thuốc lá. công thức phân tử của nicotin là C10H14N2.

OF

Câu 30

Câu 31 Chọn đáp án B

NH

dùng KMnO4 có thể phân biệt được ba chất lỏng.

ƠN

Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp.!

• Tương tự anken, stiren (C6H5CH=CH2) làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.

QU Y

• toluen không phản ứng ở điều kiện thường, khi đun nóng phản ứng → làm mất màu thuốc tím:

• còn lại benzen không phản ứng với KMnO4 ở điều kiện thường hay đun nóng → không hiện tượng.! Câu 32 Chọn đáp án A

M

Theo đó, chọn đáp án B.

0 CH3CHO không có liên kết hiđro liên phân tử → CH3CHO có t s thấp nhất.

so sánh giữa H2O và C2H5OH thì lực liên kết hiđro liên phân tử giữa 2 phân tử H2O mạnh hơn giữa 2 phân tử ancol C2H5OH

Y

⇒ nhiệt độ sôi của H2O cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.

DẠ

(ngoài ra, các bạn ở vùng quê nếu quan sát việc nấu rượu, có thể thấy thực nghiệm rượu bay hơi trước nước chính do nhiệt độ sôi của rượu nhỏ hơn nước). Vậy, thứ tự giảm nhiệt độ sôi: H2O > C2H5OH > CH3CHO → chọn A.


L

Câu 33: saccarozơ: C12H22O11 và anilin không tác dụng với AgNO3/NH3

⇒ đáp án đúng cần chọn là D. Câu 34

QU Y

Đáp án C

NH

ƠN

OF

⇒ các đáp án A, B, C đều không thỏa mãn.! Chỉ có dãy chất ở đáp án D:

FI CI A

Chọn đáp án D

A. S. Saccarozo được gọi là đường mía.

B. Đa số polime không tan trong nước và các dung môi thông thường. C. Đ Câu 35:

Chọn đáp án B

M

D. S. Triolein là chất béo không no.

DẠ

Y

các ancol đa chức có 2 nhóm OH liền kề có khả năng hòa tan Cu(OH)2:

glucozơ và saccarozơ cũng có tính chất của ancol đa chức:


L FI CI A

Ngoài ra, axit cacboxylic như axit axetic cũng có khả năng hòa tan Cu(OH)2: 2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + 2H2O ⇒ có 5 dung dịch thỏa mãn yêu cầu → chọn đáp án B.

OF

Câu 36: Chọn đáp án D Câu 37:

ƠN

Chọn đáp án C Câu 38: Chọn đáp án B

NH

Câu 39: Chọn đáp án D Câu 40: t  CO2 C + 2[O]  t  H2O 2H + [O] 

CuSO4 khan giữ lại H2O

QU Y

Đáp án D

CO2 sục vào dung dịch Ca(OH)2 xuất hiện kết tủa trắng.

Câu 42:

Chọn đáp án A

M

Câu 41:

Chọn đáp án A

Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính đó là chuyển các nguyên tố trong hợp chất hữu

Y

cơ thành các chất vô cơ đơn giản rồi nhận biết chúng bằng các phản ứng đặc trưng ⇒ Chọn A Câu 43:

DẠ

.Chọn đáp án B

Để tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng cần có nhóm –CHO và chất có nối ba đầu mạch.


L

+ Đimetylaxetilen CH3–C≡C–CH3 ⇒ Loại A và D.

FI CI A

+ Axit propionic CH3CH2COOH ⇒ Loại C. ⇒ Loại B Câu 44: Chọn đáp án C (2) C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O (3) C2H2 + H2O → CH3CHO (Xúc tác HgSO4, H2SO4 80oC) (5) HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO

OF

(7) C2H4 + ½O2 → CH3CHO (Xúc tác PdCl2) ⇒ Chọn C Câu 45:

ƠN

.Chọn đáp án D Câu 46: Chọn đáp án A

NH

Câu 47 Chọn đáp án A Câu 48: Chọn đáp án A

QU Y

Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là: glixerol, etylen glicol, Gly-AlaGly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic Đáp án A. Câu 49 Câu 50 Chọn đáp án C

M

Chọn đáp án A

A. ● Saccarozơ và glixerol: Cu(OH)2 tan tạo dung dịch xanh thẫm. ● Ancol etylic: không hiện tượng ⇒ loại. B. ● Lòng trắng trứng: xảy ra phản ứng màu biure tạo phức chất màu tím.

Y

● Glucozơ và glixerol: Cu(OH)2 tan tạo dung dịch xanh thẫm ⇒ loại.

DẠ

C. ● Lòng trắng trứng: xảy ra phản ứng màu biure tạo phức chất màu tím. ● Glucozơ: Cu(OH)2 tan tạo dung dịch xanh thẫm. ● Ancol etylic: không hiện tượng.


L

⇒ phân biệt được 3 dung dịch ⇒ chọn C. ● Anđehit axetic: không hiện tượng ⇒ loại. Chú ý: không đun nóng ⇒ không có phản ứng tạo ↓Cu2O đỏ gạch. Câu 51 Chọn đáp án D (b) Sai, chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

OF

(a) Đúng

FI CI A

D. ● Glucozơ và glixerol: Cu(OH)2 tan tạo dung dịch xanh thẫm.

(c) Sai, ở nhiệt độ thường các chất béo không no ở trạng thái lỏng. (d) Đúng.

ƠN

(e) Đúng. ⇒ (a), (b) và (d) đúng ⇒ chọn D. Câu 52

NH

Chọn đáp án B Ta có:

(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. → Sai. (b) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng. → Sai.

QU Y

(c) Tinh bột và xenlulo zơ là đồng phân cấu tạo của nhau. → Sai vì khác số mắt xích. (d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit. → Đúng. (e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. → Đúng. (f) Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. → Đúng. Câu 53 Câu 54

Chọn đáp án B

M

⇒ Chọn B

Chọn đáp án A Câu 55

Y

Chọn đáp án B

DẠ

a. CH3COOCH=CH2+ NaOH → CH3COONa + CH3CHO → a đúng Ở điều kiện thường, các este có phân tử khối lớn như mỡ động vật tồn tai ở trang thái răn → b sai


Phản ứng xà phòng hóa chất béo luôn thu được muối các axit béo và glixerol → d sai

FI CI A

Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức → e sai

L

xenlulozơ đều có cấu trúc mạch không phân nhánh → c sai

Tinh bột và xenlulozơ đều không bị thủy phân trong môi trường kiềm mà chỉ thủy phân trong môi trường axit → g đúng Đáp án B. Chọn đáp án D

OF

Câu 56 Các chất tác dụng được với dung dịch brom là striren, phenol và anilin: ● Stiren: C6H5CH=CH2 + Br2 → C6H5CH(Br)-CH2Br.

ƠN

● Phenol: C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH↓ + 3HBr. ● Anilin: C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2Br3NH2↓ + 3HBr. ⇒ chọn D.

NH

Câu 57: Chọn đáp án D D sai, phương trình đúng là:

Phenol + dung dịch Br2 → 2,4,6 - tribromphenol + HBr.

QU Y

Hay: C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH↓ + 3HBr. ► Axit picric là 2,4,6 - trinitriphenol được điều chế bằng cách: C6H5OH + 3HNO3 đặc

H 2SO 4 d  t0

⇒ chọn D. Chọn đáp án D

M

Câu 58:

C6H2(NO2)3OH + 3H2O.

Do các chất đều mạch hở ⇒ k = π + v = π. A. π = k = (2 × 3 + 2 + 1 - 9) ÷ 2 = 0. B. π = k = (2 × 2 + 2 + 1 - 5) ÷ 2 = 1.

Y

C. π = k = (2 × 4 + 2 - 8) ÷ 2 = 1. D. π = k = (2 × 3 + 2 - 4) ÷ 2 = 2.

DẠ

⇒ C3H4O4 chứa nhiều liên kết π nhất ⇒ chọn D. Câu 59

Chọn đáp án A


L

B loại vì Lys không bị thủy phân. C loại vì xenlulozơ không bị thủy phân trong môi trường kiềm.

FI CI A

D loại vì saccarozơ không bị thủy phân trong môi trường kiềm. ⇒ chọn A. Câu 60 Chọn đáp án C Câu 61

OF

Chọn đáp án C A. Loại vì glixerol. B. Loại vì etilen glicol.

ƠN

D. Loại vì fructozơ. ⇒ chọn C. Câu 62 Khi cộng H2 dư với Ni xúc tác ta có:

NH

Chọn đáp án B

+ Buta-1,3-đien ⇒ C4H6 + 2H2 → C4H10 (Chọn) vì khi đốt ⇒ 4CO2 + 5H2O + Benzen ⇒ C6H6 + 3H2 → C6H12 (Loại).

QU Y

+ Ancol anlylic ⇒ C3H6O + H2 → C3H8O (Chọn) vì khi đốt ⇒ 3CO2 + 4H2O + Anđehit axetic ⇒ C2H4O + H2 → C2H6O (Chọn) vì khi đốt ⇒ 2CO2 + 3H2O + Axit acrylic ⇒ C3H4O2 + H2 → C3H6O2 (Loại) + Vinylaxetat ⇒ C4H6O2 + H2 → C4H8O2 (Loại) Câu 63

Chọn đáp án A

M

⇒ Chọn B

Các chất thỏa mãn là CH3COOCH3, H2NCH2COOH ⇒ chọn A. ● CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH. ● H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O.

Y

Câu 64

DẠ

Chọn đáp án B Đó là tính chất vật lí chung của amino axit ⇒ chọn B. Câu 65:


L

.Chọn đáp án C Câu 66:

FI CI A

Chọn đáp án D

Các chất làm mất màu nước brom chứa πC=C, nhóm chức -CHO hoặc là anilin hay phenol.

⇒ các chất thỏa mãn là: HC≡C-CH=CH2, CH2=CHCH2OH, CH3COOCH=CH2, CH2=CH2 ⇒ chọn D. Chọn đáp án A Khi các chất có số Cacbon xấp xỉ nhau thì nhiệt độ sôi:

OF

Câu 67:

Axit > Ancol > Amin > Este > Xeton > Anđethi > Dẫn xuất halogen > Ete > Hidrocacbon.

ƠN

⇒ chọn A. Câu 68 Chọn đáp án B

NH

Vì saccarozo trong công thức cấu tạo có 8 nhóm OH.

⇒ Saccarozo có tính chất hóa học của poli ancol .sr hòa tan được Cu(OH)2 ⇒ (a) sai ⇒ Chọn B Câu 69:

QU Y

Chọn đáp án D

Chất béo là trieste của glyxerol với các axit béo. ⇒ Thực hiện pứ xà phòng hóa thu được muối natri của axit béo và glyxerol. ⇒ Chọn D Chọn đáp án A Câu 71

Chọn đáp án C

M

Câu 70

Chất vừa tác dụng được với NaOH, vừa tác dụng được với Br2 thì đó là este hoặc axit không no. Vậy đó chính là CH2=CH-COOH.

Y

Câu 72:

DẠ

Chọn đáp án D Ở nhiệt độ thường. ● Saccarozo là chất rắn kết tinh không màu.


L

● Tristearin là chất rắn. ● Glyxin là chất rắn kết tinh.

FI CI A

● Anilin là chất lỏng không màu. ⇒ Chọn D Câu 73 Chọn đáp án B Glixerol là ancol ⇒ không có phản ứng thủy phân ⇒ Chọn B

OF

Câu 74 Chọn đáp án B

Các chất phản ứng với Cu(OH)2/OH– cho dung dịch màu xanh lam phải có tính chất của

ƠN

poliancol. ⇒ Các chất thỏa mãn là fructozơ và glucozơ ⇒ chọn B.

Chú ý: Val-Gly-Ala có phản ứng màu biure nhưng tạo dung dịch phức chất màu tím. Chọn đáp án D

NH

Câu 75 + X vừa phản ứng với NaHCO3 vừa tráng gương ⇒ X là HCOOH ⇒ Loại A và C.

QU Y

+ T có phản ứng màu biure ⇒ T chắc chắn k phải đipeptit ⇒ Loại B ⇒ Chọn D Câu 76 Chọn đáp án C

Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là Câu 77 Chọn đáp án A

M

Metyl fomat, valin, metylamoni axetat, Gly–Ala–Gly

Chỉ có ý (5) sai. Vì axit glutamic mới là thuốc hỗ trợ thần kinh. ⇒ Chọn A Câu 78

Y

Chọn đáp án B

DẠ

Tơ visco là tơ bán tổng hợp ⇒ B sai Câu 79

Chọn đáp án D


L

Các chất phản ứng được với NaOH là: CH3COOCH3 và H2NCH2COOH. ⇒ Chọn D

FI CI A

______________________________ CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O Câu 80 Chọn đáp án C Trong CTCT phải có liên kết đôi hoặc vòng kém bền. ⇒ Các chất có thể trùng hợp là: (1) Caprolactam: Vì có vòng kèm bền.

ƠN

(3) Acrilonitrin và (5) vinyl axetat: Vì có liên kết đôi.

OF

Để có phản ứng trùng hợp thì chất ban đầu phải thỏa mãn:

⇒ Chọn C Câu 81

NH

Chọn đáp án B

Những chất có thể tác dụng với nước brom ⇒ nhạt màu đó là: Stiren, anilin và phenol ⇒ Chọn B Câu 82

QU Y

Chọn đáp án C

Khi pứ với NaOH dư ở nhiệt độ và áp suất cao, ta có các pứ: ClH3NCH2COOH + 2NaOH → H2NCH2COONa + NaCl + 2H2O. CH3COOC(Cl2)CH3 + 3NaOH → 2CH3COONa + 2NaCl + H2O. HCOOC6H5 + 2NaOH → HCOONa + C6H5ONa + H2O.

M

C6H5COOCH3 + NaOH → C6H5COONa + CH3OH. C6H5Cl + 2NaOH → C6H5ONa + NaCl + H2O.

CH3COOCH2CH2Cl + 2NaOH → CH3COONa + NaCl + C2H4(OH)2. HOC6H4CH2OH + NaOH → NaOC6H4CH2OH + H2O. CH3CCl3 + 4NaOH → CH3COONa + 3NaCl + 2H2O.

Y

HCOOC6H4Cl + 4NaOH → HCOONa + C6H4(ONa)2 + NaCl + 2H2O.

DẠ

⇒ Chọn C Câu 83 . Đáp án D


L

• Ta có dãy sắp xếp nhiệt độ sôi: Ete < Este < Anđehit/Xeton < Ancol < Phenol < Axit cacboxylic ( Cùng số C trong phân tử)

FI CI A

→ HCOOCH3 < CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH.

Mặt khác CH3COOH có nguyên tử H linh động nhất nên nhiệt độ sôi cao nhất → Chọn D. Câu 84: Đáp án A Số chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường gồm:

OF

Axit axetic, glixerol và glucozơ Câu 85 Đáp án A

ƠN

Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH gồm: H2NCH2COOH và CH3COOH Câu 86:

NH

Đáp án D Câu 87 : Đáp án B Câu 88:

QU Y

Đáp án C

Vì trong 4 đáp án chỉ có saccarozo có khả năng tham gia phản ứng thủy phân Câu 89 : : Đáp án B

Vì phản ứng giữa buta – 1,3 – đien và stiren là phản ứng đôgnf trùng hợp. Câu 90:

Đáp án D

M

⇒ Không phải phản ứng trùng ngưng

Số chất có phản ứng tráng gương là: HCOOH và HCHO Câu 91:

Y

Đáp án B

DẠ

Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm gồm: Phenyl fomat, glyxylvalin và triolein [Ph¸t hµnh bëi dethithpt.com] Câu 92:


L

Đáp án C (a) Sai vì thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit axetic.

FI CI A

(b) Sai vì polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. (c) Sai vì ở điều kiện thường anilin là chất lỏng. Câu 93: Đáp án C Đối với các HCHC có số C xấp xỉ nhau thì nhiệt độ sôi:

OF

Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > hidrocacbon. Câu 94: Đáp án B

ƠN

X tác dụng được với NaOH ⇒ chứa ít nhất COO ⇒ chứa ít nhất 2[O]

⇒ CTPT thỏa mãn là C2H4O2 || Mặt khác, X tác dụng được với NaHCO3. ⇒ CTCT thỏa mãn là CH3COOH ⇒ tên gọi của X là axit axetic

NH

Câu 95: Đáp án C

Các chất thỏa mãn là axit axetic, phenylamoni clorua, glyxin, phenol ⇒ chọn C. ● Axit axetic: CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.

QU Y

● Phenylamoni clorua: C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O. ● Glyxin: H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O. ● Phenol: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O. Câu 96: Đáp án A

M

Tổng nồng độ mol các ion càng lớn thì dung dịch dẫn điện càng tốt và ngược lại. Xét các đáp án, GIẢ SỬ nồng độ các dung dịch đều là 1 mol/lít.

A. CH3COOH ⇄ CH3COO– + H+ ⇒ ∑[ion] < 2M. B. CH3COONa → CH3COO– + Na+ ⇒ ∑[ion] = 2M. C. NaOH → Na+ + OH– ⇒ ∑[ion] = 2M.

Y

D. HCl → H+ + Cl– ⇒ ∑[ion] = 2M. (Dethithpt.com)

DẠ

||⇒ CH3COOH dẫn điện kém nhất Câu 97:

Đáp án C


L

Chỉ có natri axetat và metylamin không thỏa ⇒ chọn C.

FI CI A

● Axit axetic: CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O. ● Phenylamoni clorua: C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O. ● Glyxin: H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O. ● Phenol: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O. Câu 98: (1) Sai, polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. (2) Sai, anilin là chất lỏng ở điều kiện thường. (3) Đúng.

OF

Đáp án D

ƠN

(4) Đúng vì sữa có thành phần chính là protein. Do chanh chứa axit citric

nên khi cho vào thì làm biến tính protein ⇒ protein bị đông tụ lại tạo kết tủa. (5) Đúng vì triolein chứa πC=C. (7) Sai vì khác nhau hệ số mắt xích n. ⇒ (3), (4), (5) đúng Câu 99:

QU Y

Đáp án A

NH

(6) Sai vì đipeptit không có phản ứng màu biure.

Phenylamoni clorua là C6H5NH3Cl ⇒ tác dụng được với NaOH: C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O Câu 100 Đáp án A

M

Mancol = 32 ⇒ ancol là CH3OH ⇒ các đồng phân cấu tạo thỏa mãn là: CH3CH2CH2COOCH3 và CH3CH(CH3)COOCH3

Câu 101:

Đáp án C

Các chất thỏa mãn là stiren, phelol, anilin

Y

Câu 102

DẠ

Đáp án A

► Đối với các HCHC có số Cacbon xấp xỉ nhau thì nhiệt độ sôi: Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > hidrocacbon.


L

► Áp dụng: nhiệt độ sôi: CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH Câu 103:

FI CI A

Đáp án A X tạo kết tủa với nước Br2 ⇒ Loại B và C. Z tác dụng được với NaOH ⇒ Loại D Câu 104 Axit > Amin > Ancol > Este > Hidrocacbon Cùng loại chất thì chất có M lớn hơn thì nhiệt độ sôi cao hơn Câu 105

ƠN

Đáp án A Câu 106 : Đáp án C

Câu 107 Đáp án D

NH

Số chất thỏa mãn yêu cầu đề bài là: CH3COOOC2H5 và C2H5COOCH3.

QU Y

Số chất làm mất màu dung dịch brom gồm:

Phenol, glucozơ, axit fomic, vinylaxetilen và anilin Câu 108 Đáp án B Đáp án D Câu 110 Câu 111

Đáp án C Đáp án A

Y

Câu 112

Đáp án C

DẠ

M

Câu 109

Câu 113 Đáp án B

OF

.Đáp án D


L

Câu 114 Số chất tác dụng với Cu(OH)2 khi đủ điều kiện là:

FI CI A

Đáp án B + Glixerol, etylen glicol, anđehit fomic, axit axetic, glucozơ, saccarozơ và Gly–Ala–Gly. Câu 115 Đáp án A (b) sai vì phải thủy phân trong môi trường axit. (d) sai vì amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. (e) sai vì đều có phản ứng màu biure.

ƠN

Câu 116

OF

(a) sai vì không phải tất cả este đều thỏa mãn: VD HCOOCH=CH2.

Đáp án B Câu 117

NH

Đáp án A Câu 118: Đáp án A Phát biểu sai gồm:

QU Y

(a) Sai vì tinh bột chỉ kém bền trong môi trường axit. (b) Sai vì có thể tạo andehit như HCOOCH=CH2. (e) Sai vì lysin hoặc axit glutamic có thể làm quỳ tím đổi màu. Câu 119 Câu 120 : Đáp án A

M

Đáp án D

Câu 121

vinyl axetat , vinyl clorua và nilon 6-6 Đáp án C

Y

Câu 122

DẠ

Đáp án D

Giả sử X có 1 nguyên tử oxi ⇒ CTPT của X là C4H10O ⇒ Loại vì X no. ● Giả sử X chứa 2 nguyên tử oxi ⇒ CTPT của X là: C3H6O2.


L

⇒ Có 5 đồng phân của X có phản ứng tráng gương là: (4) CH3–O–CH2–CHO || (5) CH3–CH2–O–CHO. ● Giả sử X chứa 3 nguyên tử oxi ⇒ CTPT của X là: C2H2O3. ⇒ Có 1 đồng phân của X có phản ứng tráng gương là: (6) HOOC–CHO Câu 123: Đáp án B

OF

Câu 124

FI CI A

(1) HCOOC2H5 || (2) HO–CH2–CH2–CHO || (3) CH3–CH(OH)–CHO.

Đáp án C Câu 125

ƠN

Đáp án B

Câu 126 : (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh ) Cho dãy các chất sau: (1) glucozo, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là B. 4

C. 1

D. 2

NH

A. 3 Đáp án A

Câu 127 : (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh ) Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền tác dụng với NaOH? B. 4

C. 2

Đáp án A Câu 128: Đáp án D Đáp án B Câu 130

Đáp án D

M

Câu 129

D. 1

QU Y

A. 3

t  CO2 C + 2[O] 

Y

t  H2O 2H + [O] 

CuSO4 khan giữ lại H2O

DẠ

CO2 sục vào dung dịch Ca(OH)2 xuất hiện kết tủa trắng.


NH Ơ

N

OF F

IC IA

L

LÝ THUYẾT MÔN HÓA LỚP TỪ ĐỀ THI THỬ THPTQG

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

Y

Trắc nghiệm lý thuyết theo bài môn Hóa lớp

QU

11 Dẫn xuất Halogen, Ancol, Phenol (210 câu) từ đề thi thử THPTQG WORD VERSION | 2022 EDITION

KÈ M

ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL

DẠ

Y

TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú

Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hiện nay do sự cạn kiệt nguồn dầu mỏ, con người bắt đầu chuyển sang sử dụng nhiên liệu thay thế là etanol. Với mục đích này, etanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào dưới đây? A. Thủy phân etyl halogenua trong môi trường kiềm. B. Hiđro hóa (khử) axetanđehit với xúc tác Ni. C. Lên men tinh bột. D. Hiđrat hóa etilen thu được từ quá trình sản xuất dầu mỏ. Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành thí nghiệm cho nitrobenzen tác dựng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ), nóng ta thấy: A. Không có phản ứng xảy ra. B. Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta. C. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta. D. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho. Lời giải:

NH

Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Etanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp lên men tinh bột:

 C6 H10O5 n  C6 H12O6  C2 H5OH

DẠ

Y

M

QU Y

 Chọn đáp án C. Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Nitrobenzen có chứa nhóm thế NO2 là nhóm hút e  Làm mật độ e trên vòng giảm.  Khả năng tham gia phản ứng thế khó khăn và ưu tiên vào vị trí meta.  Chọn đáp án C.


H 2 SO 4 đặc ở 1400C. Số ete tối đa thu được là

A. 3.

B. 6.

C. 8.

D.12.

 Y xtH SO ,t 0

CI

Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 

Biết X,Y,Z,T là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:

OF

(a) Chất Y là ancol etylic. (b) Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự: X<Y<Z<T. (c) Phân tử khối của T là 88. (d) Dung dịch bão hòa của X được gọi là fomalin.

N

B. 2.

C. 3.

NH Ơ

A. 1.

FI

2 4  O2  H2  CO  T . CH 4    X   Y   Z  xt Ni,t 0 xt,t 0

Số phát biểu đúng là

AL

Câu 1: Đun nóng hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic, ancol isopropylic với

D. 4.

Câu 3: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường? A. Propan-1,3-điol.

B. Saccarozơ.

C. Ancol etylic.

D. Triolein

Câu 4: Công thức chung của ancol no, hai chức, mạch hở là B. CnH2n+2O  n  2  .

C. CnH2n-2O2  n  2  . D. CnH2n+2O2  n  2  .

Y

A. CnH2nO2  n  2  .

QU

Câu 11: Chất X có công thức cấu tạo  CH 3 3 C  H . Tên gọi của X là A. 2–metylpropan–2–ol.

B. butan–2–ol.

C. 2–metylpropan–1–ol.

D. butan–1–ol.

Câu 5: Khi cho từ từ dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol, thấy xuất hiện B. kết tủa màu trắng

M

A. bọt khí

C. kết tủa màu vàng

D. dung dịch màu xanh

Câu 6: Cho este X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H và O lần lượt là 45,45%; 6,06%

và 48,49%. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch KOH, thu được một muối và một ancol. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

DẠ Y

Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch natri phenolat, thu được phenol? A. CH3COOK.

B. NaCl.

C. CO2.

D. Na2CO3

Câu 8: Cho metanol tác dụng với cacbon oxit (nhiệt độ, xúc tác thích hợp), thu được A. axit axetic.

B. etanol.

C. etanal.

D. metan.

Câu 9: Phân tử ancol nào sau đây có số nhóm –OH khác số nguyên tử cacbon?


B. Ancol benzylic.

C. Ancol metylic.

D. Glixerol.

C. Propan-1-ol.

D. 2-metylpropan-2-ol.

Câu 10: Ancol nào sau đây là ancol bậc hai? A. Butan-2-ol.

B. Butan-1-ol.

A. CH2O.

B. C2H4O2

CI

Câu 11: Chất X có công thức phân tử C3H6O3. Công thức đơn giản nhất của X là

AL

A. Etylen glicol.

C. C3H6O3

D. C6H12O6

Câu 12: Cho dãy các chất: HCOOC2H5, HCHO, C2H6, CH3OH, CH3CHO, C2H5OK, C2H4,

FI

C6H12O6 (glucozơ). Số chất trong dãy có thể điều chế trực tiếp ra ancol etylic (bằng một phản ứng) là B. 4

C. 5

D. 6

OF

A. 3

Câu 13: Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 140°C, thu được sản phẩm chính là A. (C2H5)2O. B. C2H4. C. (CH3)2O. D. C2H6. Câu 14: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? C. CH3COOH.

N

B. KOH.

D. HCl.

NH Ơ

A. NaHCO3.

Câu 1: Chọn đáp án B

Số ete chỉ chứa một gốc ancol là 3.

Số ete chứa hai gốc ancol là C32  3.

Y

Vậy, số ete thỏa mãn là 6.

Sai lầm thường gặp: Đếm thiếu cá ete chỉ chứa một gốc ancol.

QU

Bình luận: Bài bài toán sau đây là bài toán tổng quát cho câu hỏi trên: Đun nóng hỗn hợp X gồm n ancol đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC. Số ete tối đa thu được là bao nhiêu?

M

Ta giải tương tự như sau:

Số ete chỉ chứa một gốc ancol là n. 2 Số ete chứa hai gốc ancol là Cn 

DẠ Y

Vậy, số ete thỏa mãn là n 

n  n  1 2

n   n  1 n  n  1  2 2

Câu 2: Chọn đáp án A Từ sơ đồ chuyển hóa, ta tìm được các chất X,Y,Z,T lần lượt là HCHO, CH3OH,

CH3COOH, CH3COOCH3


(a) Sai. Y là ancol metylic.

AL

(b) Sai. Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự: X < T < Y < Z. (d) Đúng. Dung dịch bão hòa của fomanđehit được gọi là fomalin. Câu 3: Đáp án B

CI

(c) Sai. Phân tử khối của T là 74.

FI

Triolein là este; ancol etylic là ancol đơn chức; propan–1,3–điol là ancol đa chức nhưng không có hai nhóm –OH kề nhau, ba chất này đều không hòa tan được Cu(OH)2, ở điều

OF

kiện thường.

NH Ơ

N

Câu 4: Đáp án A

Câu 5: Đáp án C

Khi cho từ từ dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol, thấy xuất hiện kết tủa màu vàng chính là 2,4,6-trinitrophenol (axit picric). Câu 6: Đáp án B 45, 45 6, 06 48, 49 : :  5:8: 4 12 1 16

Y

Ta có: C : H : O 

k X  COO X 

QU

Gọi công thức phân tử của X là C5n H8n O 4n , ta có: 2.5n  2  8n  2n  n  1  X là C5H8O4. 2

Các cấu tạo của X khi thủy phân thu được một muối và một ancol là:

M

CH2(COOCH3)2 ; HCOO[CH2]3OOCH ; HCOOCH2CH(CH3)OOCH

DẠ Y

→ Có tất cả 3 cấu tạo thỏa mãn X.

Câu 7: Đáp án C Phenol có tính axit do ảnh hưởng của gốc phenyl, tuy nhiên tính axit của phenol rất yếu (phenol không làm đổi màu quỳ tím), yếu hơn cả axit cacbonic do vậy axit cacbonic (CO2 + H2O) có thể tác dụng với muối phenolat.


C6H5-ONa + H2O + CO2 → C6H5-OH +NaHCO3

AL

Câu 8: Đáp án A.

Cho metanol (CH3OH) tác dụng với cacbon oxit (CO) ở điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích

CI

hợp thu được axit axetic (CH3COOH) 0

t ,xt CH3OH  CO   CH3COOH

FI

Đây là phương pháp hiện đại để sản xuất axit axetic. Câu 9:

OF

Dễ dàng nhận thấy ancol benzylic (C6H5-CH2-OH) có số nhóm –OH khác số nguyên tử cacbon.  Lưu ý: Trong chương trình hóa phổ thông khi nhắc đến ancol có số nhóm –OH (hay số nguyên tử oxi) bằng số nguyên tử cacbon thì có 3 ancol ancol metylic (CH3OH); etylen glicol (C2H4(OH)2) và glixerol (C3H5(OH)3), nên chú ý điểm này để giải nhanh một số bài tập.

N

 Chọn đáp án B.

NH Ơ

Câu 10: Đáp án A Tên gọi

Công thức cấu tạo

Bậc ancol

Butan-2-ol

CH3-CH(OH)-CH2-CH2

II

Butan-1-ol

CH3-CH2-CH2-CH2-OH

I

Propan-1-ol

CH3-CH2-CH2-OH

I

2-metylpropan-2-ol

CH

III

|

3

Câu 11: Đáp án A

QU

Y

H 3C  C|  CH 3 OH

Công thức đơn giản nhất là công thức cho biết tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố có trong phân tử và được biểu diễn bằng tỉ lệ các số nguyên tối giản. Tỉ lệ C:H:O=3:6: 3  Tỉ lệ tối giản 1

M

: 2 : 1  Công thức đơn giản nhất: CH2O. Câu 12: Đáp án C

Các chất trong dãy có thể điều chế trực tiếp ra ancol etylic (bằng một phản ứng) bao gồm:

DẠ Y

HCOOC2H5, CH3CHO, C2H5OK, C2H4 ,C6H12O6 (glucozơ).


AL CI FI OF

Câu 14: Đáp án B

QU

Y

NH Ơ

N

Câu 13: Đáp án A Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 140°C, thu được sản phẩm chính là (C2H5)2O do xảy ra phản ứng ete hóa. H 2SO4 đac, 140o C  (C2H5)2O + H2O 2C2H5OH  Trường hợp tổng quát

Phenol do ảnh của vòng benzen lên nhóm – OH nên có tính axit yếu (yếu hơn H2CO3 và không

M

làm đổi màu quỳ tím) do đó có khả năng phản ứng được với dung dịch KOH

DẠ Y

KOH  C6 H5  OH  phenol   C6 H5  OK  katri phenolat   H2O


B. CH3NH2.

C. (CH3)3N.

D.

FI CI A

A. (CH3)2NH. NH2CH2COOH.

L

Câu 1. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Chất nào sau đây là amin bậc I?

OF

Câu 2: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chất E được dùng làm dung môi pha chế dược phẩm, dùng thay xăng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong. Việt Nam đã tiến hành pha E vào xăng truyền thống với tỉ lệ 5% để được xăng E5. Chất E là A. Etanol. B. Saccarozơ. C. Axetilen. D. Metan. Câu 3. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây? A. Na. B. NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Br2. Câu 4. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Thực hiện phản ứng tách nước một ancol đơn chức X thu được một hợp chất hữu cơ Y có tỉ khối hơi so với ancol X là 1,7. Đặc điểm của ancol X là B. Có hai đồng phân thuộc loại ancol.

ƠN

A. Có 3 đồng phân cùng chức. C. Khi tách nước thu được hai anken.

D. Có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic.

A. CH3CHO.

B. CH3OH.

NH

Câu 5. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Chất nào sau đây có tên là etanol? C. C2H5OH.

D. CH3COOH.

Câu 6. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Thực hiện phản ứng đề hiđrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là B. Propilen.

QU Y

A. Etilen.

C. Axetilen.

D. Propen.

Câu 7. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là A. pentan-1-ol.

B. propan-1-ol.

C. pentan-2-ol.

D. propan-2-ol.

DẠ

Y

M

Câu 8: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Ancol nào sau đây có khả năng tạo phức với Cu(OH)2? A. C3H7OH B. HOCH2CH2CH2OH C. C3H5(OH)3 D. CH3OH Câu 9: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaCl B. Dung dịch brom C. NaOH D. Na Câu 10. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Làm thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm khi cho dư glixerol, lắc đều là gì?


L FI CI A

A. NaOH.

ƠN

OF

A. Kết tủa tan, tạo dung dịch có màu xanh lam B. Không có hiện tượng gì C. Kết tủa vẫn còn, dung dich có màu trong suốt D. Kết tủa không tan. Dung dịch có màu xanh CÂU 11: (đề NAP lần 4 2019) Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây? B. NaCl.

C. Br2.

D. Na

A. 4.

B. 6.

NH

CÂU 12. (đề NAP lần 5 2019) Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là : C. 7.

D. 5.

QU Y

Câu 13: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Metanol là một độc tố ngây chết người hàng đầu trong các vụ ngộ độc rượu. Công thức phân tử của metanol là A. HCHO. C6H5CH2OH.

B. C6H5OH.

C. CH3OH.

D.

Câu 14: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Có các phát biểu sau:

M

(a) Tất cả ancol đa chức đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2. (b) Đốt cháy ancol no, đơn chức X luôn sinh ra số mol nước nhiều hơn số mol CO2.

(c) Tất cả ancol no, đơn chức, mạch hở đều có khả năng tách nước tạo thành olefin. (d) Oxi hóa ancol đơn chức X cho sản phẩm hữu cơ Y, nếu Y tráng gương thì X là ancol bậc 1.

Y

(e) Phenol là những hợp chất hữu cơ có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.

DẠ

(f). Dung dịch phenol (C6H5OH) không làm đổi màu quỳ tím.

Số phát biểu đúng là A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.


B. 4.

C. 2.

D. 5.

FI CI A

A. 3.

L

Câu 15: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Số đồng phân cấu tạo ancol có công thức phân tử C4H10O là

Câu 16: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Metanol là chất rất độc, chỉ một lượng nhỏ vào cơ thể cũng có thể gây mù lòa, lượng lớn hơn có thể gây tử vong. Công thức của metanol là B. C2H5OH.

C. HCHO.

D. CH3CHO.

OF

A. CH3OH.

Lời giải:

ƠN

Câu 1. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Chọn B. Câu 2: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn A Câu 3. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn C Câu 4. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Chọn B.

NH

Câu 5. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Chọn C. Câu 6. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Chọn A.

Câu 7. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Chọn B.

QU Y

Câu 8 (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Chọn C Câu 9: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Chọn A Câu 10. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Chọn A CÂU 11: (đề NAP lần 4 2019) Chọn B CÂU 12. (đề NAP lần 5 2019) Chọn D

M

Với HO-CH2-C6H4-CH3 có 3 đồng phân HO-CH2-CH2C6H5

CH3-CH(OH)-C6H5

Câu 13. (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Chọn C. Câu 14. (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Chọn A.

Y

(a) Sai, Các ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm –OH kề nhau mới có khả năng tạo phức với Cu(OH)2.

DẠ

(b) Sai, Đốt cháy ancol no, đơn chức, mạch hở X luôn sinh ra số mol nước nhiều hơn số mol CO2. (c) Sai, Metanol (CH3OH) không có phản ứng tách nước tạo olefin. Câu 15. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Chọn B.


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 16. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Chọn A.


ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 1. Cho hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của etilen. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thí nghiệm đó?

A. Bông tẩm dung dịch NaOH đặc có vai trò hấp thụ khí độc SO2 có thể được sinh ra. B. Đá bọt có vai trò điều hòa quá trình sôi, tránh hiện tượng quá sôi. C. Khí etilen sinh ra khi sục vào dung dịch Br2 làm dung dịch bị mất màu.

NH

D. Đá bọt có vai trò xúc tác cho phản ứng tách H2O của C2H5OH. Câu 2. Chất làm mềm được tính cứng vĩnh cửu là A. NaOH.

B. Ca(OH)2.

C. CaCO3.

D. Na2CO3.

M

QU Y

Câu 3. Tiến hành thí nghiệm theo các bước như hình vẽ dưới đây:

Y

Bước 1: Lấy một sợi dây điện (loại lõi 1 sợi đồng, đường kính sợi đồng khoảng 0,5 mm) gọt bỏ vỏ nhựa, cuốn thành hình lò xo dài 5cm và có đoạn dài để tay cầm (1).

DẠ

Bước 2: Đốt nóng phần lò xo trên ngọn lửa đèn cồn (2), ban đầu ngọn lửa nhuốm màu xanh lá mạ sau đó ngọn lửa trở lại bình thường.


Trong các phát biểu sau:

FI CI A

L

Bước 3: Nhúng nhanh phần lò xo vào ống nghiệm đựng clorofom CHCl3 (3) và lại đốt phần lò xo trên ngọn lửa đèn cồn (4). (a) Nếu ở bước 1 thay sợi dây đồng bằng sợi dây sắt thì ở bước 2 ngọn lửa ban đầu cũng nhuốm màu xanh lá mạ. (b) Ở bước 3, ngọn lửa ở giai đoạn đầu cũng nhuốm màu xanh lá mạ.

(c) Nếu ở bước 3 thay clorofom bằng hexan thì ngọn lửa sẽ không nhuốm màu xanh lá mạ.

Số phát biểu đúng là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

ƠN

Câu 4. Cho các phát biểu sau:

OF

(d) Nguyên nhân chính làm cho ngọn lửa ở bước 2 nhuốm màu xanh lá mạ là do có phản ứng oxi hóa etanol (bị bay hơi khi đèn cồn cháy) với CuO (bao phủ trên lõi đồng) tạo ra anđehit axetic.

(a) Fomanđehit tan tốt trong nước.

(b) Khử anđehit no, đơn chức bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được ancol bậc hai. (c) Phenol tan tốt trong nước lạnh.

NH

(d) Ở điều kiện thường, etylen glicol hòa tan được Cu(OH)2.

(e) Ứng với công thức phân tử C4H8 có 3 đồng phân cấu tạo là anken. (g) Axetilen có phản ứng tráng bạc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu là đúng là B. 4.

QU Y

A. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 5. Metanol là chất rất độc, chỉ một lượng nhỏ vào cơ thể cũng có thể gây tử mù lòa, lượng lớn hơn có thể gây tử vong. Công thức của metanol là A. C2H5OH.

B. HCHO.

C. CH3CHO.

D. CH3OH.

Câu 6: Chất X có công thức cấu tạo  CH 3 3 C  OH. Tên gọi của X là

M

A. 2-metylpropan-2-ol

B. ancol isopropylic

C. 2-metylpropan-1-ol

D. ancol propylic

Câu 7: Tên gọi của ancol: (CH 3 ) 2 CH  CH 2  CH 2 OH là A. 2-metylbutan-1-ol

B. 3-metylbutan-1-ol

C. 3-metylbutan-2-ol

D. 1,1-đimetylpropan-2-ol

Y

Câu 8: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?

DẠ

A. Propan – 1,2 – điol B. Glixerol

C. Ancol benzylic

Câu 9: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol là một axit yếu?

 2C6 H 5ONa  H 2 . A. 2C6 H 5OH  2Na 

D. Ancol etylic


L

 C6 H 5ONa  H 2 O . B. C6 H 5OH  NaOH 

FI CI A

C. C6 H 5OH  3Br2   C6 H 2  Br 3 OH  3HBr .

 C6 H 5OH  NaHCO3 . D. C6 H 5ONa  CO 2  H 2 O  Câu 10 : Chất hữu cơ X có công thức cấu tạo:

(a) Chất X phản ứng được với Na sinh ra khí H2.

(b) Chất X là chất lỏng ở điều kiện

thường.

(d) Chất X là hợp chất hữu cơ đơn chức.

ƠN

(c) Chất X có phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 1.

OF

Cho các phát biểu sau:

B. 2.

C. 3.

D. 4.

M

QU Y

NH

Câu 11: Tiến hành thí nghiệm theo các bước như hình vẽ dưới đây:

Bước 1: Lấy một sợi dây điện (loại lõi 1 sợi đồng, đường kính sợi đồng khoảng 0,5 mm) gọt bỏ vỏ nhựa, cuốn thành hình lò xo dài 5cm và có đoạn dài để tay cầm (1).

Y

Bước 2: Đốt nóng phần lò xo trên ngọn lửa đèn cồn (2), ban đầu ngọn lửa nhuốm màu xanh lá mạ sau đó ngọn lửa trở lại bình thường.

DẠ

Bước 3: Nhúng nhanh phần lò xo vào ống nghiệm đựng clorofom CHCl3 (3) và lại đốt phần lò xo trên ngọn lửa đèn cồn (4). Trong các phát biểu sau:


FI CI A

(b) Ở bước 3, ngọn lửa ở giai đoạn đầu cũng nhuốm màu xanh lá mạ.

L

(a) Nếu ở bước 1 thay sợi dây đồng bằng sợi dây sắt thì ở bước 2 ngọn lửa ban đầu cũng nhuốm màu xanh lá mạ. (c) Nếu ở bước 3 thay clorofom bằng hexan thì ngọn lửa sẽ không nhuốm màu xanh lá mạ.

(d) Nguyên nhân chính làm cho ngọn lửa ở bước 2 nhuốm màu xanh lá mạ là do có phản ứng oxi hóa etanol (bị bay hơi khi đèn cồn cháy) với CuO (bao phủ trên lõi đồng) tạo ra anđehit axetic. Số phát biểu đúng là B. 2.

C. 3.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3.

ƠN

B. Phenol phản ứng được với nước brom.

D. 4.

OF

A. 1.

C. Phenol không phản ứng được với dung dịch NaOH.

D. Dung dịch phenol làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

QU Y

NH

Câu 13: Cho hình vẽ sau:

Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm chứng minh:

A. Glixerol hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam và etanol không có tính chất này.

M

B. Glixerol và etanol đều tác dụng được với dung dịch CuSO4 trong môi trường bazơ

C. Glixerol và etanol đều hòa tan được với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. D. Etanol hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam và glixerol không có tính chất này. Câu 14: Số công thức cấu tạo phù hợp của ancol X no, mạch hở, có ba nguyên tử cacbon trong

Y

phân tử là

DẠ

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 15: Cho các chất sau: etylen glicol, glixerol, axit axetic, etanol, propan-l,2-điol, propan-l,3điol. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.


Câu 16: Tiến hành thí nghiệm tổng hợp và tách chất hữu cơ X theo các bước sau:

FI CI A

L

- Bước 1: cho 16,5 ml C2H5OH và 7,5 ml axit H2SO4 đặc vào bình cầu ba cổ. Lắp nhiệt kế, phễu nhỏ giọt chứa 15 ml etanol và ống sinh hàn, bình eclen như hình vẽ. - Bước 2: Đun nóng bình phản ứng đến 1400 C , nhỏ từng phần C2H5OH trong phễu nhỏ giọt xuống. Sau khi cho hết C2H5OH, đun nóng bình thêm 5 phút.

NH

35  380 C , thu được chất X tương đối tinh khiết.

ƠN

- Bước 4: Cho phần chất lỏng chứa nhiều X thu được sau bước 3 vào bình đựng CaCl2 khan. Sau 5 giờ, lọc lấy lớp chất lỏng và chưng cất phân đoạn trên bếp cách thủy ở

OF

- Bước 3: Rửa và tách chất lỏng ngưng tụ ở bình eclen lần lượt với 10 ml dung dịch NaOH 5% và 10 ml dung dịch CaCl2 50% trong phễu chiết.

Cho các phát biểu sau: phân thành hai lớp.

QU Y

(a) Sau bước 1, chất lỏng trong bình cầu

(b)Sau bước 2, thu được chất lỏng trong bình eclen có hai lớp. (c) Mục đích dùng dung dịch CaCl2 50% ở bước 3 để giảm độ tan của X trong nước và đẩy X lên

trên.

(d)Mục đích sử dụng CaCl2 khan ở bước 4 để tạo kết tủa với H2SO4.

M

Số phát biểu đúng là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 17 Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở? A. C2H5–OH.

B. HCHO.

C. CH2=CHCH2OH.

D. C2H4(OH)2.

Câu 18 Cho các phát biểu sau: (a) Phenol ( C6H5OH) và anilin đều phản ứng với dung dịch nước brom tạo ra kết tủa.

Y

(b) Anđehit phản ứng với H2 ( xúc tác Ni, t0) tạo ra ancol bậc một;

DẠ

(c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2; (d) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường; (e) Tinh bột thuộc loại polisaccarit


L

(g) Poli (vinyl clorua), polietilen được dùng làm chất dẻo; (h) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. A. 6.

B. 5.

FI CI A

Số phát biểu đúng là C. 4.

D. 3.

ĐÁP ÁN

OF

Câu 1: Đáp án D Câu 2: Đáp án D Câu 3: Đáp án B

ƠN

☆ Giải thích cho cả 2 thí nghiệm: khi gọt vỏ dây điện, vẫn còn 1 ít lớp vỏ bám vào sợi dây đồng, thành phần có nhựa PVC (poli(vinyl clorua)); khi nhúng dây đồng vào dung dịch clorofom

NH

thì rõ có CHCl3 bám vào sợi dây. PVC hay clorofom là những hợp chất hữu cơ chứa Cl trong phân tử nên đốt cháy sẽ có tạo thành khí HCl, sau đó tác dụng với CuO cho ra muối CuCl2. CuCl2 là chất dễ bay hơi, dễ phân hủy hơn so với CuO nên khi bị nung nóng thì tạo thành các nguyên tử Cu khuếch tán vào ngọn lửa làm cho ngọn lửa có màu xanh lá mạ.

QU Y

Khi hết CuCl2 thì màu xanh lá mạ cũng hết. Theo đó: (a) sai vì ngọn lửa màu xanh lá mạ là do Cu, nếu thay bằng sắt sẽ không có màu này nữa. (b) đúng và (d) sai như giải thích ở trên.

(c) đúng vì hexen là C6H12 không chứa nguyên tố Cl trong phân tử. → Chỉ có 2 phát biểu đúng.

M

Câu 4. Chọn đáp án C.

(a) Đúng. Fomanđehit (HCHO) và cả axetanđehit (CH3CHO) là những chất khí và tan tốt trong nước. (b) sai vì RCHO  H 2  RCH 2 OH luôn thu được ancol bậc một. (c) sai vì phenol ít tan trong nước lạnh, tan vô hạn trong nước nóng 66°C.

Y

(d) đúng vì 2C2 H 4  OH 2  Cu  OH 2   C2 H 5O 2 2 Cu (phức tan màu xanh) 2H 2 O .

DẠ

(e) đúng. Có 3 đồng phân cấu tạo anken là but-1-en; but-2-en và 2-metyl-prop-1-en. (g) sai. Axetilen HC  CH  2AgNO3  2NH 3  AgC  CAg  (vàng) 2NH 4 NO3 . Đây không phải là phản ứng tráng bạc (tạo kết tủa bạc Ag).


Câu 5. Chọn đáp án D.

L

Công thức của metanol CH3OH.

FI CI A

Câu 6: Chọn A. Đáp án  A. 2-metylpropan-2-ol

Công thức cấu tạo (CH 3 )3 C  OH

X B. ancol isopropylic

(CH 3 ) 2 CHOH

X C. 2-metylpropan-1-ol

(CH 3 ) 2 CHCH 2 OH

X D. ancol propylic

CH 3CH 2 CH 2 OH

X C. 3-metylbutan-2-ol X D. 1,1-đimetylpropan-2-ol Câu 8: Chọn đáp án B A. Propan – 1,2 – diol

Công thức

C3H6(OH)2 ()

Câu 9: Chọn đáp án D.

(CH 3 ) 2 CH  CHOH  CH 3 Danh pháp sai B. Glixerol

C. Ancol benzylic

D. Ancol etylic

C3H5(OH)3 ()

C6H5CH2OH ()

C2H5OH ()

QU Y

Ancol

Cấu tạo tương ứng CH3-CH2-CH(CH3)-CH2OH (CH 3 ) 2 CH  CH 2  CH 2 OH

NH

Danh pháp X A. 2-metylbutan-1-ol  B. 3-metylabutan-1-ol

ƠN

OF

Câu 7: Chọn B.

M

Khi sục khí CO2 vào dung dịch muối natri phenolat, phenol tách ra ở thể rắn làm xuất hiện vẩn đục trắng. Điều này chứng tỏ lực axit của phenol yếu hơn cả axit cacbonic nên bị axit này đẩy ra khỏi dung dịch muối. Mà axit H2CO3 là một axit yếu nên phenol là một axit yếu. Phản ứng biểu diễn:

Câu 10: Chọn đáp án B. 

DẠ

Y

* Quan sát lại cấu tạo của X và phân tích:

(a) đúng vì nhóm chức CH 2OH  Na  CH 2ONa  1/ 2 H 2 


FI CI A

(c) sai vì X chỉ chứa chức C=O và CH2OH không có khả năng tráng bạc.

L

(b) đúng.

(d) sai vì X chứa 2 chức khác nhau: xeton C=O và ancol CH2OH → X là hợp chất hữu cơ tạp chức. → Chỉ có 2 phát biểu trong các phát biểu trên đúng. Câu 11:. Chọn đáp án B.

ƠN

OF

 Giải thích cho cả 2 thí nghiệm: khi gọt vỏ dây điện, vẫn còn 1 ít lớp vỏ bám vào sợi dây đồng, thành phần có nhựa PVC (poli(vinyl clorua)); khi nhúng dây đồng vào dung dịch clorofom thì rõ có CHCl3 bám vào sợi dây. PVC hay clorofom là những hợp chất hữu cơ chứa Cl trong phân tử nên đốt cháy sẽ có tạo thành khí HCl, sau đó tác dụng với CuO cho ra muối CuCl2. CuCl2 là chất dễ bay hơi, dễ phân hủy hơn so với CuO nên khi bị nung nóng thì tạo thành các nguyên tử Cu khuếch tán vào ngọn lửa làm cho ngọn lửa có màu xanh lá mạ. Khi hết CuCl2 thì màu xanh lá mạ cũng hết. Theo đó: (a) sai vì ngọn lửa màu xanh lá mạ là do Cu, nếu thay bằng sắt sẽ không có màu này nữa. (b) đúng và (d) sai như giải thích ở trên.   Chỉ có 2 phát biểu đúng

Câu 12: Chọn đáp án B

NH

(c) đúng vì hexen là C6H12 không chứa nguyên tố Cl trong phân tử.

QU Y

 Lục axit của phenol yếu hơn axit cacbonic nên bị axit này đẩy ra khỏi dung dịch muối theo phản ứng:

M

  sản phẩm phản ứng cho biết phenol không phản ứng được với NaHCO3 → phát biểu A sai.

DẠ

Y

thường:

 B đúng. Nhóm OH tăng khả năng thế H ở vòng benzene → phenol + Br2 ở ngay nhiệt độ


L

 C sai. Do gắn với vòng benzene nên nguyên tử H trong nhóm OH linh động hơn so với OH

FI CI A

ancol, có khả năng phân li axit ở mức độ rất yếu → có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH:

OF

 D sai. Lực axit của phenol rất yếu, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.

NH

ƠN

Câu 13: Chọn đáp án A

QU Y

Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm chứng minh tính chất của ancol đa chức. Glixerol hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam, còn etanol không có tính chất này 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2   [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O Câu 14: Chọn đáp án D.

M

• Ứng với C3H8O có 2 cấu tạo:

• Ứng với C3H8O2 có 2 cấu tạo:

• Ứng với C3H8O3 có 1 cấu tạo:

CH3CH2CH2OH (ancol propylic) CH3CHOHCH3 (ancol isopropylic). CH2OHCH2CH2OH (ancol propan-1,3-điol) CH3CHOHCH2OH (ancol propan-l,2-điol). CH2OHCHOHCH2OH (glixerol).

Y

 Tổng có đúng 5 công thức cấu tạo thỏa mãn.

DẠ

Câu 15: Chọn đáp án D.  Trong dãy các chất, có 2 trường hợp có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:  axit cacboxylic: 2RCOOH  Cu (OH) 2    RCOO 2 Cu  2H 2 O.


Theo đó, xét cấu tạo các chất và đưa ra lựa chọn: Chất

Cấu tạo

Chất

L FI CI A

 dung dịch ancol

Ña chöùc  Cu(OH)2 Phöùc tan maøu xanh lam  2 nhoùm OH lieàn keà

Cấu tạo

HOCH2CH2OH

13 etanol

CH3CH2OH

 glixerol

CH2OHCHOHCH2O H 3COOH CH

 propan-l,2-điol

CH3CHOHCH2OH

 propan-l,3-điol

CH2OHCH2CH2OH

 axit axetic

Câu 16: Chọn đáp án B.  0

OF

 etylen glicol

H 2 SO4 ,140 C ★ Phân tích: phản ứng xảy ra: C2H5OH + C2H5OH   C2H5OC2H5 (đietyl ete).

ƠN

Chất lỏng cất ra ở bình eclen gồm ete, nước, ancol dư và axit sunfuric nên phải thêm dung dịch kiềm và CaCl2 như bước 3 (kiềm phản ứng với axit, CaCl2 làm giảm độ tan của ete, tăng khối lượng riêng dung dịch   đẩy ete lên). Phễu chiết được sử dụng để thu lấy ete. Phần ete này có lẫn hơi nước, ancol được tách vào bình khô và dùng CaCl2 khan để làm khô (hút nước). Sau sôi của đietyl ete khoảng 35.60 C ).

NH

4-5 giờ, lọc hay gạn lấy ete, chưng cất phân đoạn ete trên bếp cách thủy ở 35  380 C (nhiệt độ   Theo phân tích trên, các phát biểu (b) và (c) đúng; phát biểu (a) và (d) sai

Câu 17: Đáp án A

QU Y

Câu 18.: Đáp án A

DẠ

Y

M

Các phát biểu đúng là: a), b), c) d), e), g) => có 6 phát biểu đúng


L

Câu 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:(lop11-6) A. HBr (t°), Ba, CuO (t°), CH3COOH (xúc tác), CH3OH (H2SO4 đặc, nóng).

FI CI A

B. Ca, CuO (t°), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. C. NaOH, K, MgO, HCOỎH (xúc tác). D. Na2CO3, CuO (t°), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.

Câu 2: Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25° có nghĩa là:(lop11-6) A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất. C. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất. D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.

OF

B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất.

ƠN

Câu 3: Một chất X có CTPT là C4H8O. X làm mất màu nước brom, tác dụng với Na. Sản phẩm oxi hóa X bởi CuO không phải là anđehit. X là: A. but - 3 - en - 1 - ol.

B. but - 3 - en - 2 - ol.

C. 2 - metylpropenol.

D. đáp án khác.

Câu 4: Cho các rượu:

( 2) CH3- CHOH - CH3

(3) CH3 - CH2- CHOH - CH3 (5) CH3 - C(CH3)2 - OH

NH

(1) CH3 - CH2 - OH

(4) CH3-C(CH3)2- C H 2 - O H (6) CH3 - CH2 - CHOH - CH2 - CH3

Những rượu nào khi tách nước tạo ra một anken duy nhất? B. (2), (3), (6).

QU Y

A. (1), (2), (4), (5). (6).

C. (5).

D. (1), (2), (5),

Câu 5: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: A. HBr (t°), Na, CuO (t°), CH3COOH (xúc tác). B. Ca, CuO (t°), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.

M

C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). D. Na2CO3, CuO (t°), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O. A. 1.

Câu 6: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH? B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 7: Hợp chất có công thức phân tử C4H9Cl có bao nhiêu đồng phân? A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

DẠ

Y

Câu 8: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với: A. dung dịch NaOH.

B. Na kim loại.

C. dung dịch Br2.

D. H2 (Ni, nung nóng).


D. 3 - metylbut - 1 - en.

C. 2 - metylbut - 2 - en.

A. 3 - metylbut - 2 - en.

Câu 10: Ancol (rượu) nào sau đây không tồn tại?

FI CI A

A. 2 - metylbut - 1 - en.

L

Câu 9: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3?

A. CH2 = CH - OH.

B. CH2 = CH - CH2OH.

C. CH3CH(OH)2.

D. CH2 - CH - OH và CH3CH(OH)2.

Câu 11 : Cho các phát biểu sau:

OF

(1) Với công thức phân tử C2H2O3 có hai hợp chất hữa cơ mạch hở có thể tham gia phản ứng tráng bạc. (2) Công thức phân tử C3H5Cl có 3 đồng phân cấu tạo mạch hở. (4) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. Số phát biểu đúng là: A. 1.

B. 2.

ƠN

(3) Với công thức phân tử C4H10O2 có 3 ancol có thể hoàn tan Cu(OH)2.

C. 3.

D. 4.

A. C6H15O3

NH

Câu 12 : Một rượu no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n vậy công thức phân tử của rượu là: B. C4H10O2.

C. C6H14O3.

D. C4H10O.

Câu 13: Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ete? A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

A. CnH2n+1CH2OH.

QU Y

Câu 14: Đun nóng một ancol (rượu) X với H2SO4 đậm đặc, ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X là: B. RCH2OH.

C. C n H 2 n + 1 OH.

D. C n H 2 n + 2 .

Câu 15: Chất nào sau đây có thể làm thuốc thử để nhận biết hợp chất halogenua trong dung dịch? A.NaOH.

B. Ca(OH)2.

C. AgNO3.

D. Ba(NO3)2.

M

Câu 16: Cho các chất có công thức cấu tạo:

Y

(1)

(2)

(3)

DẠ

Chất nào thuộc loại phenol? A . ( l ) và (2). (3)

B. (2) và (3).

C. (1) và (3).

D. Cả (1), (2) và


B. dung dịch brom, Cu(OH)2.

C. Cu(OH)2, dung dịch NaOH.

D. dung dịch brom, quỳ tím.

FI CI A

A. Na, dung dịch brom.

L

Câu 17: Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là:

Câu 18: Ancol khi đun với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp tạo ra một anken duy nhất là: A. ancol metylic.

B. ancol tert - butylic.

C. 2,2 - đimetylpropan - 1 - ol.

D. ancol sec - butylic.

A. 1.

B. 2.

C. 3. CO 2  H 2 O

 NaOH

OF

Câu 19: Xét các hợp chất C10H14, C6H4(OH)2, C9H10BrCl và C6H6O(NO2)2. Số chất có thể chứa vòng benzen trong phân tử bằng: D. 4.

Câu 20: Cho dãy chuyển hóa sau: X   Y  ……Công thức của X là: A. C6H5CH2ONa.

B. CH3ONa.

C. C6H5ONa.

ƠN

Câu 21: Chọn nhận xét sai.

D. CH3Cl.

A. Cho hỗn hợp but - 1 - en và but - 2 - en cộng H2O/H+ thu được tối đa 3 ancol. B. Từ tinh bột bằng phương pháp sinh hóa ta điều chế được ancol etylic. C. Cho CH3OH qua H2SO4 đặc, 140°C thu được sản phẩm hữu cơ Y thì luôn luôn có d Y/X  1. Đáp án Câu 1: Chọn A.

QU Y

Dựa vào tính chất hóa học của ancol.

NH

D. Glixerol hòa tan Cu(OH)2 thu được đồng phân (II) glixerat màu xanh lam.

Câu 2: Chọn D.

Độ rượu là số ml rượu nguyên chất trong l00ml dung dịch rượu. Câu 3: Chọn D.

Không viết được cấu tạo chất có tên but - 3 - en - 2 - ol (loại đáp án B).

Câu 4: Chọn A.

M

Đáp án A và C đều làm mất màu dung dịch brom và đều tác dụng với Na, tác dụng với CuO tạo anđehit.

Ancol tách nước tạo 1 anken nên ta chọn (1), (2), (4), (5). Câu 5: Chọn A. Câu 6: Chọn C.

DẠ

Y

C7H8O vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với dung dịch NaOH nên nó phải có nhóm OH liên kết trực tiếp với vòng benzen. Do đó cấu tạo của nó có vòng benzen, 1 nhóm CH3 và 1 nhóm OH ở 3 vị trí o, m, p. Câu 7: Chọn A. 2

1

3

4


CH3 - CH - CH3

L

CH3 - CH2 - CH2 - CH3

CH3

FI CI A

Câu 8: Chọn C.

Do có nhóm OH nên phenol phản ứng được với dung dịch brom còn benzen thì không mặc dù chúng đều có vòng benzen. Câu 9: Chọn C.

Phản ứng tách nước của ancol tuân theo quy tắc Zaitsev: nhóm - OH tách ra cùng với H ở C lân cận bậc cao hơn (tạo sản phẩm chính).

OF

Câu 10: Chọn D.

Các ancol không bền là ancol có nhiều nhóm OH gắn trên cùng một C, hay nhóm OH gắn trên C không no. Câu 11: Chọn C.

ƠN

(1) 2 công thức cấu tạo thỏa mãn: OHC - COOH, HCO - O - COH (anhiđrit fomic). (2) 3 đồng phân cấu tạo: CHCl = CH - CH3, CH2 = CCl - CH3, CH2 = CH- CH2Cl. C2H5 - CH(OH) - CH2(OH); CH3 - CH(OH) - CH(OH) - CH3; (CH3)2-C(OH)CH2(OH).

NH

(3) 3 đồng phân ancol thỏa mãn:

QU Y

(4) Tinh bột và xenlulozơ không phải là đồng phân của nhau vì chúng không có số mắt xích cố định. Câu 12: Chọn B.

 C2 H5O n  C2n H 4n (OH)n

Ancol no, đa chức có: số nguyên tử H = 2 (số nguyên tử C) + 2 (số nhóm chức)

 4n = 2.2n + 2- n  n = 2.

M

Công thức phân tử là: C4H8(OH)2 hay C4H10O2. Câu 13: Chọn D.

n(n  1) este. 2

Có n ancol thì sẽ có Câu 14: Chọn A.

Y

Đun nóng một ancol (rượu) X với H2SO4 đậm, đặc, ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Ancol đó phải no đơn chức bậc 1: Cn H 2n 1CH 2 OH.

DẠ

Câu 15: Chọn C. Vì Ag+ có thể tạo kết tủa với các hợp chất halogenua nên có thể dùng AgNO3 làm thuốc thử để nhận biết hợp chất halogenua trong dung dịch:


L

Ag+ + X-  AgCl  (trắng); AgBr  (vàng nhạt); AgI  (vàng đậm). Câu 16: Chọn B.

Câu 17: Chọn B. Dùng dung dịch Br2 nhận biết phenol với hiện tượng tạo kết tủa trắng.

FI CI A

Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm - OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen, phenol là: (2) và (3); công thức (4) là ancol thơm.

Câu 18: Chọn B.

OF

Dùng Cu(OH)2 nhận biết glixerol với hiện tượng tạo dung dịch xanh thẫm, etanol không hiện tượng. Ancol khi đun với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp tạo ra một anken duy nhất là: A. CH2OH chỉ có thể tạo ete, không thể tạo anken. B. Đúng, (CH3)3C - OH tách nước chỉ cho một anken.

ƠN

C. 2,2 - đimetylpropan - 1 - ol (CH3)3C - OH chỉ có thể cho ra ete. D. Ancol sec - butylic CH3 - CH2 - CH(OH) - CH3 cho hai anken. Câu 19: Chọn C.

NH

Các đồng phân mạch hở của X là: CH3CH2CHO. CH3COCH3, CH2 = CH - CH2 - OH, CH2 = CH - O - CH3: có 3 đồng phân mạch hở có khả năng mất màu dung dịch Br2. Câu 20: Chọn C. Sơ đồ tường minh:

QU Y

CO 2  H 2 O  NaOH Dãy chuyển hóa: X   Y  X

C6 H 5ONa  CO 2  H 2 O  C6 H 5OH   NaHCO3 . C6 H 5  OH  NaOH  C6 H 5  ONa  H 2 O. Câu 21: Chọn A.

A. Sai, chỉ thu được tối đa 2 ancol.

M

B. Đúng, theo SGK lớp 12.

C. Đúng vì chỉ có thể tạo ra ete CH3 - O - CH3.

DẠ

Y

D. Đúng, vì có các nhóm - OH kề nhau


L

. ANCOL- PHENOL- ANĐEHIT- AXITCACBOXYLIC

A. HCOOC6H5

B. CH3COOC2H5

C. HCOOCH3

D. CH3COOCH3

Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : t C4 H 6O2  M   NaOH    A   B  0

(1)

t B  AgNO3  NH 3  H 2O    F    Ag  NH 4 NO3 (2)   t F  NaOH    A    NH 3  H 2O (3)   0

Chất M là:

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH=CHCH3

ƠN

A. HCOO(CH2)=CH2

OF

0

FI CI A

Câu 1: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:

D.CH2=CHCOOCH3

A. Tên gọi của X là benzyl axetat. B. X có phản ứng tráng gương.

NH

Câu 3: Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng

C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối. D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.

QU Y

Câu 4: Cho từng chất : NH2-CH2-COOH; CH3COOH; CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) và với dung dịch HCl (đun nóng). Số trường hợp xảy ra phản ứng là: A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 5: Cho các kết quả so sánh sau :

(1) Tính axit : CH3COOH > HCOOH.

M

(2) Tính bazơ C2H5NH2 > CH3NH2.

(3) Tính tan trong nước : CH3NH2 > CH3 CH2 CH2NH2

(4) Số đồng phân C3H8O > C3H9N (5) Nhiệt độ sôi : CH3COOH > CH3CHO. Trong số các so sánh trên, số so sánh đúng là: A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Y

Câu 6: Chất nào sau đây có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất?

DẠ

A. CH3COOH

B. C6H6

C. C2H4

D. C2H5OH

Câu 7: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi con người ăn phải thực phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý


B. nước brom.

C. dung dịch KOH đặc.

D. kim loại K.

FI CI A

A. KCl

L

thức, thậm chí tử vong. Ở dạng lỏng, phenol không có khả năng phản ứng với

Câu 8: Cho dãy các chất: metan, axetilen, benzen, phenol, anilin, axit acrylic, anđehit axetic. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 9: Cho các dung dịch: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH, anbumin (có trong lòng trắng trứng). Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là: B. 5.

C. 6.

Câu 10: Phản ứng nào sau đây không có kết tủa xuất hiện? A. Cho etilen vào dung dịch thuốc tím. C. Cho phenol vào dung dịch NaOH. D. Cho axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3 dư.

ƠN

B. Cho brom vào dung dịch anilin.

D. 7.

OF

A. 4.

Câu 11 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau: X

Z

Dung dịch mất Kết tủa trắng màu Có khí thoát ra

QU Y

Dung dịch nước brom Kim loại Na Có khí thoát ra Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Y

NH

Chất

T Dung dịch mất màu Có khí thoát ra

A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic. acrylic.

B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit

C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren. acrylic.

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit

M

Câu 12: Cho các dung dung dịch sau: (1): natri cacbonat; (2): sắt (III) clorua; (3): axit sunfuric loãng; (4): axit axetic; (5): natri phenolat; (6): phenyl amoni clorua; (7): đimetyl amoni clorua. Dung dịch metylamin tác dụng được với các dung dịch A. 3, 4, 6, 7

B. 2, 3, 4, 6

C. 2, 3, 4, 5

D. 1, 2, 4, 5

Câu 13: Cho các dung dịch sau: (1) glucozơ; (2) mantozơ; (3) saccarozơ; (4) axit axetic; (5) glixerol; (6) axetanđehit. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

Y

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

DẠ

Câu 14: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Ancol đa chức có nhóm -OH cạnh nhau hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh thẫm. B. CH3COOH hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh nhạt. C. Anđehit tác dụng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch.


L

D. Phenol hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh nhạt. Câu 15: Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với Na2CO3?

FI CI A

A. ancol etylic, axit fomic, natri axetat. B. axit axetic, phenol, axit benzoic. C. axit oxalic, anilin, axit benzoic. D. axit axetic, axit fomic, natri phenolat. Câu 16: Cho các phát biểu sau: b, Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen

OF

a, Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

c, Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một d, Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2

ƠN

e, Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ g, Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen Số phát biểuđúng là A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

A. 3-metyl but-1-en

NH

Câu 17: Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là B. Pent-1-en

C. 2-metyl but-1-en

D. 2-metyl but-2-en

Câu 18: Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

QU Y

A. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước B. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu được ete. C. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.

M

Câu 19: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím (trong điều kiện thường hoặc đun nóng) là A. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen

B. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic Câu 20: Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ tính axit của phenol rất yếu?

Y

A. Phenol tác dụng với Na.

DẠ

B. Phenol tan trong dung dịch NaOH. C. Natri phenolat phản ứng với dung dịch CO2 bão hòa. D. Phenol làm mất màu dung dịch Br2.


L

Câu 21: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác)

FI CI A

B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác) D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O

Ở ống nghiệm nào phản ứng có xảy ra? A. Cả 2 ống nghiệm. cả 2.

B. Chỉ ở ống số 2.

ƠN

OF

Câu 22: Tiến hành thí nghiệm trên 2 ống nghiệm như hình vẽ

C. Chỉ ở ống số 1.

D. Không có ở

NH

ĐÁP ÁN Câu 1: Chọn C.

• Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi:

QU Y

- Phân tử khối: nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao. - Liên kết Hiđro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có liên kết hiđro sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn. -

Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp.

• Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi giảm dần của các hợp chất có nhóm chức khác nhau và phân tử khối

xấp xỉ nhau:

M

Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy

Vậy chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là HCOOCH3 . Câu 2: Chọn B.

- Các phản ứng xảy ra:

t (1)CH 3COOCH=CH 2  M   NaOH   CH 3COONa  A   CH 3CHO  B 

Y

0

t (2)CH 3CHO  B   AgNO3  NH 3   CH 3COONH 4  F   Ag   NH 4 NO3 Câu 46: Chọn C. 0

DẠ

t (3)CH 3COONH 4  F   NaOH   CH 3COONa  A   NH 3  H 2O 0

A. Sai, Tên gọi của X là phenyl axetat.


CH3COOC 6 H 5  NaOH  CH3COONa+C 6 H 5ONa  H 2 O

FI CI A

C. Đúng, Phương trình:

D. Sai, X được điều chế bằng phản ứng của anhiđrit axetic với phenol :

C 6 H 5OH   CH 3CO 2 O  CH 3COOC 6 H 5  CH 3COOH Câu 3. A Câu 4. C Câu 5. A

OF

Câu 6. D Câu 7. A Câu 8. A

ƠN

Câu 9. C Câu 10. C

NH

Câu 11. A Câu 12. B Câu 13. C Câu 14. D Câu 15:

QU Y

A. ancol etylic, axit fomic, natri axetat  Loại do có ancol etylic, natri axetat. B. axit axetic, phenol, axit benzoic  Thỏa mãn. C. axit oxalic, anilin, axit benzoic  Loại do có anilin. D. axit axetic, axit fomic, natri phenolat  Loại do có natri phenolat . Câu 16:

M

Có 4 phát biểu đúng là:

a, Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

c, Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một d, Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 , g, Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen

Y

Câu 17. D

DẠ

Câu 18. B Câu 19. B

Câu 20. C

L

B. Sai, X không có phản ứng tráng gương.


Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

Câu 22. C

L

Câu 21. A


L

Câu1: (Trường THPT Hàn Thuyên- Bắc Ninh )Cho dãy các chất: phernl axetat, metyl axetat, etyl

đun nóng sinh ra ancol là?

FI CI A

format. tripanmitin, vinyl axetat sổ chất trong dãy khi thủy phàn trong dung dịch NaOH loãng,

Câu 2: (Trường THPT Hàn Thuyên- Bắc Ninh )Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol và phenol? A. Quì tím

B. Kim loại Na.

C. Kim loại Cu.

D. Nước brom.

no, đơn chức, mạch hở là: A. Cn H 2n O 2

B. Cn H 2n  2 O 2

C. Cn H 2n 1O 2

OF

Câu 3: (Trường THPT Thuận Thành số 1-Bắc Ninh )Công thức chung của axit cacboxylic D. Cn H 2n  2 O 2

Câu 4: (Trường THPT Thuận Thành số 1-Bắc Ninh )Có bao nhiêu ancol no, đơn chức, mạch A. 4

ƠN

hở có phần trăm khối lượng hiđro bằng 13,514%? B. 2

C. 8

D. 6

Câu 5: (Trường THPT Thuận Thành số 1-Bắc Ninh )Ancol etylic và phenol đều có phản ứng A. CH 3COOH

B. Na

NH

với

C. Nước brom

D. NaOH

Câu 6: (Trường THPT Thuận Thành số 1-Bắc Ninh )Số đồng phân cấu tạo có công thức phân

QU Y

tử C8 H10 O , chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 7: (TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Hải Dương )Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là B. H  CHO

A. C2 H 5OH

C. CH 3COOH

D. CH 3OH

M

Câu 8 (TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Hải Dương ) X, Y, Z là một trong các chất sau:

C2 H 4 ; C2 H 5OH; CH 3OH . Tổng số sơ đồ dạng X  Y  Z (mỗi mũi tên là 1 phản ứng) nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 9: (TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Hải Dương )Cho phenol vào dung dịch Br2 vừa

Y

đủ thu được chất rắn X. Phân tử khối của X là

DẠ

A. 333

B. 173

C. 329

D. 331

Câu 10 (TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Hải Dương ) Tách nước từ 1 phân tử butan-2-ol thu được sản phẩm phụ là


B. butan

C. but-2-en

D. but-1-en

(a) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na. (b) Phenol tạo phức với Cu  OH 2 thành dung dịch có màu xanh lam (c) Phenol có thể làm mất màu dung dịch Brom. (d) Phenol là một ancol thơm. Số phát biểu đúng là B. 2

C. 3

D. 4

OF

A. 1

FI CI A

Câu 11: (TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Hải Dương ) Trong các phát biểu sau:

L

A. đibutyl ete

Câu 12: (TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Hải Dương )Một chất X có công thức phân tử

C4 H10 O . Cho CuO nung nóng vào dung dịch của X thấy chất rắn màu đen chuyển thành màu đỏ. A. butan-2-ol

ƠN

X không thể là chất nào sau đây?

B. metylproppan-1-ol C. metylproppan-2-ol D. ancol butylic

Câu 13: (TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Hải Dương )Phenol là chất rắn, không màu, ít

NH

tan trong nước lạnh. Khi để lâu ngoài không khí nó bị oxi hóa thành màu hồng. Một trong các ứng dụng của phenol là sản xuất dược phẩm và phẩm nhuộm. Công thức của phenol là A. C2 H 5OH

B. C6 H 5CH 2 OH

C. C6 H 5OH

) Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm

QU Y

Câu 14 : (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc

D. C3 H 5  OH 3

C17H35COOH và C15H31COOH thì tạo ra bao nhiêu loại chất béo A. 17

B. 6

Câu 15 : (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc

C. 16

D. 18

)Vinyl clorua là sản phẩm của phản ứng cộng giữa

A. H2

M

axetilen với chất X theo tỉ lệ mol 1 : 1. X là B. H2O

Câu 16 (THPT Chu Văn An - Hà Nội

C. Cl2

D. HCl

) Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm

A. 3

C17H35COOH và C15H31COOH. Số trieste tối đa được tạo ra là B. 5

C. 4

D. 6

Câu 17 : (THPT Phạm Công Bình-Vĩnh-Phúc ) Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH3-

Y

CH=CH-CH2OH là

DẠ

A. but-2-en

1-ol

B. but-2-en-1-ol

C. but-2-en-4-ol

D. butan-


) Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối

lượng. CTPT của ancol là B. CH3OH

C. C3H7OH

C6H5CH2OH Câu 19: (THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc

D.

FI CI A

A. CH2=CHCH2OH

L

Câu18 : (THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc

) Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm

C17H33COOH và C15H31COOH. Số loại trieste được tạo ra tối đa là B. 5

C. 4

Câu 20 : (THPT Nguyễn Thị Giang - Vĩnh Phúc

D. 6

)Glixerin đun với hỗn hợp CH3COOH và

OF

A. 3

HCOOH (xúc tác H2SO4 đặc) có thể được tối đa bao nhiêu este có dạng (RCOO)3C3H5 A. 2

B. 8

C. 6

D. 4

H 2SO4 C2 H 5OH  CH 3OH   C2 H 5OCH 3  H 2 O 140 C

Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây?

NH

A. Phản ứng trùng hợp

ƠN

Câu21 : (THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ - tháng 10 - )Cho phản ứng:

C. Phản ứng tách

Câu 22 : (THPT Xuân Hòa - Vĩnh Phúc học (cis-trans)?

B. Phản ứng cộng D. Phản ứng thế

) Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình

QU Y

CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5-C(CH3)=C(CH3)-C2H5 (IV); C2H5-C(CH3)=CCl-CH3 (V). A. (III), (IV)

B. (I), (IV), (V)

(III), (IV), (V)

Câu 23 : (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc

C. (II), (IV), (V)

D.

(II),

) Có bao nhiêu ancol đồng phân có công thức

M

phân tử là C4H10O?

B. 2

A. 6

Câu 24 : (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc

C. 4

D. 8

) Có 3 chất lỏng: benzen, anilin, stiren đựng riêng

biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là B. dung dịch nước Br2

C. dung dịch NaOH

D. dung dịch HCl

Y

A. dung dịch phenolphtalein

DẠ

Câu 25 : (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc

) Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic,

phenol, anilin, phenyl amoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong dãy các chất trên, số chất phản ứng với NaOH là


Câu 26 : (THPT Yên lạc - Vĩnh Phúc A. 3

C. 4

D. 3

) C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol?

B. 4

C. 1

Câu 27 (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc

D. 2

L

B. 5

FI CI A

A. 6

): Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25°

có nghĩa là A. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất C. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất D. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất Câu 28 : (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc

OF

B. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất

) Ancol no, đơn chức tác dụng được với

ƠN

CuO tạo anđehit là A. ancol bậc 1

B. ancol bậc 1 và ancol bậc 2

C. ancol bậc 3

D. ancol bậc 2

) Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và

NH

Câu 29 : (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc

ancol etylic có lẫn nước, có thể dùng chất nào sau đây? A. CuSO4 khan

B. H2SO4 đặc

Câu 30 : (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc

C. CuO, t°

D. Na

) Cho neopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ

QU Y

số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 1

B. 3

Câu 31 : (THPT Số 1 Bảo Yên - Lào Cai

C. 5

D. 2

)Có 3 chất lỏng: benzen, anilin, stiren đựng riêng

biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là B. dung dịch nước Br2

C. dung dịch NaOH

D. quỳ tím

M

A. dung dịch phenolphtalein

Câu 32 : (THPT Khoái Châu - Hưng Yên

) Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là

A. 6.

C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là B. 3.

C. 4.

DẠ

Y

Câu 33: (THPT Khoái Châu - Hưng Yên ) Cho ancol A có cấu tạo là

Tên gọi của A là

D. 5.


B. 2-metylpentan-l-ol.

C. 4-metylpentan-l-ol.

D.

metylpentan-2-ol.

) Cho một mẩu natri vào ống nghiệm đựng phenol

FI CI A

Câu 34: (THPT Khoái Châu - Hưng Yên nóng chảy, thấy A. sủi bọt khí.

B. màu hồng xuất hiện.

C. thoát khí màu vàng.

tủa trắng. Câu 35 : (THPT Lý Bôn - Thái Bình

3-

L

A. 4-metylpentan-2-ol.

)

D. có kết

OF

Cho 23 gam C2H5OH tác dụng với 24 gam CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là A. 21,12 gam.

B. 26,40 gam.

C. 22,00 gam.

Câu 36: (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh

23,76

ƠN

gam.

D.

) Dung dịch nước của chất X được dùng làm chất

tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bán, dùng trong kĩ nghệ da giày do có tính sát trùng. Chất X

NH

là chất nào dưới đây A. CH3CH2OH.

B. HCHO.

C6H5OH. sau đây? A. CuO/t°.

QU Y

Câu 37: (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa

C. HCOOH.

D.

) Ancol etylic không phản ứng với chất nào

B. Na. C. HCOOH. D. NaOH

Câu 38: (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa

) Lên men hoàn toàn 135 gam glucozơ thành

ancol etylic thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 8,4.

B. 33,6.

M

Câu 39: (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa

C. 16,8.

D. 50,4.

) Hỗn hợp X gồm hai ancol no, mạch hở Y và

Z (có số mol bằng nhau, MY - MZ = 16). Khi đốt cháy một lượng hỗn hợp X thu được CO2 và

H2O có tỷ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Phần trăm khối lượng của Y trong X là A. 57,41%. 34,78%.

B. 29,63%.

C. 42,59%.

D.

Y

Câu 40: (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa ) Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được

DẠ

với chất nào sau đây? A. Br2.

B. NaCl.

C. NaOH.

Câu 41: (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc )Nhận xét nào dưới đây là đúng?

D. Na.


B. Phenol có tính axit mạnh hơn axit

axetic D. Phenol không có tính axit

Câu 42: (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Lần 2 CH2ClC(CH3)=CH-CHCl-CH3. B là

FI CI A

C. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol

)Ankađien B + Cl2 →

A. 2-metylpenta-l,3-đien.

B. 4-metylpenta-2,4-đien.

C. 2-metylpenta-l,4-đien.

D. 4-metylpenta-2,3-đien.

) Đun nóng ancol X có công thức phân tử C4H10O với

OF

Câu 43: (THPT Nghi Lộc 4 - Nghệ An

L

A. Phenol có tính bazo yếu

CuO, đun nóng thu được chất hữu cơ Y cho được phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là B.4

C. 1

D. 2.

ƠN

A. 3.

Câu 44: (THPT Nghi Lộc 4 - Nghệ An

) Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol X (no, hai chức, mạch

hở) thì số mol H2O sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Nếu đun nóng X với CuO (dùng dư) đến

NH

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất hữu cơ Y tạp chức. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. X có công thức phân tử là C2H6O2. xanh lam.

QU Y

C. X có tên gọi là 2-metylpropan-1,2-điol. Câu 45: (THPT Nông Cống 1 - Thanh Hóa A.CnH2n-2O.

B. ROH.

1OH.

Câu 46: (THPT Nông Cống 1 - Thanh Hóa

B. X hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức D. Trong X chứa 3 nhóm -CH2-.

) Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là C. CnH2n+1OH.

D. CnH2n-

) Ancol no, đơn chức, mạch hở có 10 nguyên tử

M

H trong phân tử có số đồng phân là A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 47: (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang ) Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của etanol là

DẠ

Y

A. axit fomic.

B. etanal.

C. ancol etylic.

D. phenol.


L

Câu 48: (THPT Lương Tài Số 2 - Bắc Ninh ) Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. A. phenol.

FI CI A

Tên gọi khác của etanol là B. etanal.

C. axit fomic.

ancoletylic. Câu 49: (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa

)Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện thích hợp)

thu được sản phẩm chính là

B. 3-metybutan-2-ol.

C. 3-metylbutan-1-ol.

D. 2-metylbutan-3-ol.

OF

A. 2-metybutan-2-ol. Câu 50: (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa

D.

) Cho các phát biểu sau về phenol

ƠN

(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.

(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. (c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.

NH

(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. (e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 5.

B. 2.

QU Y

Câu 51: (THPT Thiệu Hóa - Thanh Hóa

A.

M

phenol?

B.

C. 3

D. 4.

) Chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất

C.

D.

Câu 52: (THPT Hoàng Hoa Thám - TP Hồ Chí Minh ) Ancol metylic có công thức hóa học là

Y

A. CH3CH2CH2OH.

B. (CH3)2CHOH.

DẠ

Câu 53: (THPT Kim Liên - Hà Nội

C. C2H5OH.

D. CH3OH.

) Cho biết có bao nhiêu dẫn xuất benzen có công thức

phân tử C8H10O tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH? A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.


) Cho các phương trình hóa học sau xảy ra theo đúng

L

Câu 54 (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc

t X + 4NaOH   Y + Z + T + 2NaCl + H2O.

Y + 2AgNO3 +3NH3 + H2O → C2H4NO4Na +2Ag + 2NH4NO3. Z+ HCl → C3H6O3 + NaCl. t T+ ½.O2   C2H4O2.

Biết X không phân nhánh. Công thức cấu tạo của X là

FI CI A

tỉ lệ mol:

B. CH3CH(Cl)COOCH2COOC(Cl)=CH2.

C. CH3CH(Cl)COOCH(Cl)COOC2H3.

D. HOCH2COOCH(Cl)COOCH(Cl)CH3.

OF

A. CH3CH2COOCH(Cl)COOC(Cl)=CH2.

Câu 55: (THPT Đô Lương 1 - Nghệ An ) Công thức của ancol etylic là B. C2H5OH

C. CH3COOH

Câu 56: (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc

D. CH3CHO

)Nguyên liệu để sản xuất trực tiếp giấm ăn bằng một

phản ứng hóa học theo phương pháp lên men là B. metanol

C. butan

D. etanal

NH

A. etanol

ƠN

A. C2H5COOC2H5

Câu 57: (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc xuất của hiđrocacbon?

)Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn

A. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.

QU Y

B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH. C. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br. D. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3. Câu 58: (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc

)Cho ancol có công thức cấu tạo: H3C-CH(CH3)-

CH2-CH2-CH2-OH. Tên nào dưới đây ứng với ancol trên?

M

A. 2-metylpentan-1-ol B. 4-metylpentan-1-ol C. 4-metylpentan-2-ol D. 3-metylhexan-2-ol

Câu 59: (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc

) Cho 3-etyl-2-metylpentan tác dụng với Cl2 (chiếu

sáng) theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số dẫn xuất monoclo tối đa thu được là A. 3.

B. 4.

C. 7.

Câu 60: (THPT Lê Văn Hưu - Thanh Hóa

D. 5.

) Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng

Y

công thức phân tử C7H8O?

DẠ

A. 4.

B. 5.

Câu 61: (THPT Liên trường - Nghệ An

C. 3.

D. 6.

) Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, HOC6H4OH,

CH2=CHCH2OH, CH3COCH3. Số chất chứa nhóm chức ancol là


B. 4.

C. 3.

Câu 62: (THPT Liên trường - Nghệ An

D. 5.

L

A. 2.

) Khi cho isopentan tác dụng với Cl2 (ánh sáng) thì

A. 8.

B. 7.

FI CI A

có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dẫn xuất điclo? C. 9.

D. 10.

Câu 63: (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 2 )Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

OF

Câu 64: (THPT Phan Ngọc Hiển - Cà Mau ) Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaHCO3.

B. HCl.

C. CH3COOH.

D. KOH.

ƠN

Câu 65: (THPT Yên Lạc - Trần Phú - Vĩnh Phúc ) Cho ancol metylic phản ứng với axit propionic có xúc tác H2SO4 đặc, thu được este X. Giá trị MX bằng A. 74 (u).

B. 60 (u).

C. 102 (u).

D. 88 (u).

A. C6H14O.

B. C6H6O2.

NH

Câu 66: (THPT Yên Lạc - Trần Phú - Vĩnh Phúc ) Công thức phân tử của phenol là C. C6H12O6.

Câu 67: (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh

D. C6H6O.

) Etanol là chất tác động đến thần kinh trung

ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử

QU Y

vong. Tên gọi khác của etanol là A. phenol.

B. etanal.

C. axit fomic.

D. ancol etylic.

Câu 68: (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa ) Cho các hợp chất sau: (b) HOCH2CH2CH2OH

(c) HOCH2CH(OH)CH2OH;

(d) CH3CH(OH)CH2OH

(e) CH3CH2OH;

(f) CH3OCH2CH3

M

(a) HOCH2CH2OH;

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là

A. (c), (d), (f).

B. (a), (b), (c).

C. (c), (d), (e).

D. (a), (c), (d).

Câu 69: (Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội) Cho các chất sau: CH3COOH,C2H5OH, C2H6, C2H5Cl. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

Y

A. CH3COOH.

B. C2H5OH

C. C2H6

D. C2H5Cl

DẠ

Câu 70 (Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội) Hợp chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H6Cl2. Thủy phân chất X trong NaOH đặc, ở nhiệt độ cao, áp suất cao thu được chất Y có công thức C7H7O2Na. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là


B. 4.

C. 3.

D. 5.

L

A. 6. clorua)?

A. CH2=CHCl.

B. CH2=CH-CH2Cl. C. ClCH-CHCl.

FI CI A

Câu 71 (Sở GD & ĐT Tỉnh Nam Định )Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl D. Cl2C=CCl2.

Câu 72: (Sở GD & ĐT Tỉnh Thái Bình )Cho 3-etyl-2-metylpentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số dẫn xuất monoclo tối đa thu được là A. 3.

B. 4.

C. 7.

D. 5.

OF

Câu 73: (Sở GD & ĐT Tỉnh Thái Bình )Tổng hợp 120 kg poli (metylmetacrylat) từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit tương ứng cần dùng là

ƠN

A. 160,00 kg. B. 430,00 kg. C. 103,20 kg. D. 113,52 kg.

Câu 74: (Sở GD & ĐT Tỉnh Thái Bình )Cho các chất sau: axetilen, metanal, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, metyl acrylat, vinyl axetat, triolein, fructozo, glucozo. Số chất trong

NH

dãy làm mất mầu dung dịch nước Brom là.

Câu 75: (Sở GD & ĐT Tỉnh Thái Bình ) Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon-6, ancol benzylic, alanin, Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen, đivinyl oxalat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun A. 10. B. 7

QU Y

nóng là

C. 8.

D. 9.

Câu76: (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc) Bậc của ancol là: A. số nguyên tử cacbon có trong phân tử ancol. B. số nhóm chức có trong phân tử.

M

C. bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm -OH.

D. bậc của nguyên tử cacbon trong phân tử. Câu 77 (Sở GD&ĐT Bình Thuận ) Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và

Y

A. axit béo.

B. ancol đơn chức.

C. muối clorua.

D. xà phòng.

DẠ

Câu 78 (Sở GD&ĐT An Giang) Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Phenol (C6H5OH). C. Axetilen (HC≡CH).

B. Glucozơ (C6H12O6). D. Glyxerol (C3H5(OH)3)


A. C2H5OH.

B. Na2CO3.

C. Fe(OH)3.

L

Câu 79: (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc) Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh? D. CH3COOH.

FI CI A

Câu 80: (Sở GD&ĐT Ninh Bình)Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể gây tử vong. Tên gọi khác của etanol là A. axit fomic. B. phenol.

C. etanal.

D. ancol etylic.

Câu 81: (Sở GD&ĐT Ninh Bình) Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với B. dung dịch NaCl.

C. dung dịch NaOH. D. dung dịch Br2.

OF

A. dung dịch HCl.

Câu 82: (Sở GD&ĐT Ninh Bình)Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Y từ dung dịch X. Hình

NH

ƠN

vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

H 2SO 4 dac,170 C  C2H4 (k) + H2O. A. C2H5OH 

QU Y

B. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 (k) + H2O. C. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl. D. C2H5NH3Cl + NaOH → C2H5NH2 (k) + NaCl + H2O. Câu 83: (Sở GD&ĐT Điện Biên)Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả Chất Thuốc thử

Y

Z

AgNO3/NH3↓ màu trắng bạc

đun nhẹ

Dd

M

thu được ghi ở bảng sau :

Nhạt màu

T

↓ màu trắng bạc ↓ màu trắng

Y

Nước Br2

X

DẠ

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Phenol, glucozo, glixerol, fructozo

B. Glucozo, fructozo, phenol, glixerol

C. Fructozo, glucose, phenol, glixerol

D. Fructozo, glucozo, glixerol, phenol


Đáp án là D

FI CI A

Các chất tạo ra ancol khi phản ứng với NaOH là mety axetat, etyl fomat, tripanmitin Câu 2: Đáp án là D  

C2H5OH+ Br2

không phản ứng

 C6H3OBr3  + 3HBr C6H5OH + 3Br2 

OF

Câu 3: Đáp án là A Câu 4:

ƠN

Đáp án là A 2n  2 → %mH = 14n  18 = 0,13514

→ n = 4 → C4H10O → có 4 ancol CH3CH2CH(OH)CH2 Câu 5: Đáp án là B

CH3CH(CH3)CH2OH

CH3C(OH)CH3

QU Y

CH3CH2CH2CH2OH

NH

Đặt CTPT của ancol là CnH2n+2O

CH3

Đáp án là A

M

Chú ý annol ko tác dụng với NaOH Câu 6:

C8H10O có nhân benzene,tác dụng Na ko tác dụng NaOH => có 1 nhóm OH ko gắn vào vòng cacbon C6H5-CH2-CH2-OH

DẠ

Y

C6 H 5  CH 2  OH |

CH 3

Câu 7:

L

Câu1

CH3- C6H4-CH2-OH (có 3 đồng phân o,m p)


L

Đáp án là D Công thức metanol : CH3OH

FI CI A

Câu 8 Đáp án là D Đặt X ( C2H4), Y(C2H5OH), Z(CH3CHO) 

H C H  H 2 O  C2 H 5 OH t X  Y: 2 4 0

X  Z:

1 HCl C2 H 4  O2    CH 3 CHO 2 0

170 C H OH   C2 H 4  H 2 O H Y  X: 2 5

OF

0

t  CH 3 CHO  Cu  H 2 O Y  Z : C2 H 5 OH  CuO 

ƠN

Câu 9: Đáp án là C

Mx= 331 => Đáp án C Câu 10 Đáp án là D

QU Y

NH

Cho phenol vào dung dịch Br2 thu được chất rắn X: 2,4,6-tribromphenol ( kết tủa trắng )

M

Quy tắc Zai-xep : Nhóm OH ưu tiên tách ra cùng với h ở nguyên tử C bậc cao hơn bên cạnh để

DẠ

Y

tạo thành liên kết C=C .

Câu 11:


L

Đáp án là B Phenol có nhóm –OH nên tác dụng được với Na

-

Phenol có –C6H5 nhóm hút e nên thể hiện tính axit, khi tác dụng vơi bazơ mạnh như NaOH xảy ra phản ứng

 Nên a đúng -

Phenol có phản ứng thế đặc trung với Br2 suy ra c đúng

-

Phenol không là ancol thơm và không phản ứng với Cu(OH)2

OF

Câu 12:

FI CI A

-

Đáp án là C Phản ứng với CuO

ƠN

- Các ancol bậc 1; bậc 2 phản ứng ở nhiệt độ cao sản phẩm là Cu màu đỏ.

- Các dung dịch axit (hợp chất có nhóm chức axit) tạo dung dịch muối đồng màu xanh. Nên C không thể phản ứng với CuO

NH

Câu 13: Đáp án là C Câu 14 : Chọn đáp án B

Y

M

QU Y

Các loại chất béo có thể tạo ra từ phản ứng gồm:

DẠ

Tổng có 6 chất ⇒ Chọn đáp án B. Câu 15 : Chọn đáp án D


L

HC≡CH + X → CH2=CHCl

FI CI A

Dùng phép trừ bảo toàn nguyên tố có ngay X = HCl ||→ chọn đáp án D. Câu 16 Chọn đáp án D Câu 17 : Chất cần đọc tên: CH3CH=CHCH2OH • chọn mạch C dài nhất là C4 (butan), không có nhánh • chức là ancol, có 1 nối đôi, đánh số bắt đầu từ C nhóm chức.

OF

Chọn đáp án B

ƠN

⇒ danh pháp: but-2-en-1-ol. Chọn đáp án B. Câu18 : Chọn đáp án B

NH

Ancol no, đơn chức dạng CnH2n + 2O có %mO trong ancol = 50%

⇒ Mancol = 16 ÷ 0,5 = 32 → ứng với ancol metylic CH3OH thỏa mãn. ⇒ chọn đáp án B. Câu 19:

QU Y

Chọn đáp án D

DẠ

Y

M

Có 6 trieste tối đa được tạo ra gồm:

⇒ chọn đáp án D. Câu 20 :


L

Chọn đáp án C

ƠN

OF

FI CI A

Có tối đa 6 este thỏa mãn yêu cầu gồm:

⇒ chọn đáp án C.

NH

Câu21 : Chọn đáp án D Câu 22 Chọn đáp án C

QU Y

 cần biết điều kiện để có đồng phân hình học là: “hai nhóm thế đính vào cùng một cacbon ở nối đôi phải khác nhau”.

DẠ

Y

M

⇒ Quan sát công thức cấu tạo triển khai của các chất:

⇒ các chất (I) và (III) không thỏa mãn yêu cầu, chúng không có đồng phân hình học.


L

còn lại, các chất (II), (IV) và (V) thỏa mãn → chọn đáp án C.

FI CI A

Câu 23 : Chọn đáp án C

ƠN

OF

Có 4 đồng phân ancol có công thức phân tử là C4H10O gồm:

⇒ chọn đáp án C. Câu 24 :

NH

Chọn đáp án B

QU Y

có thể dùng brom để phân biệt 3 chất lỏng: benzen, anilin và stiren:

• anilin:

• sitren:

M

⇒ hiện tượng: dung dịch Br2 mất màu dần và có tạo thành kết tủa trắng.!

⇒ hiện tượng: dung dịch brom mất màu dần. • benzen không phản ứng với Br2 → không có hiện tượng gì.

Y

⇒ chọn đáp án B.

DẠ

Câu 25 :

Chọn đáp án B


L

các hợp chất hữu cơ thuộc loại: este, phenol và axit cacboxylic trong dãy thỏa mãn đều phản ứng • etyl axetat: CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH • axit acrylic: CH2=CHCOOH + NaOH → CH2=CHCOONa + H2O • phenol: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O • p-crezol: p-CH3C6H4OH + NaOH → p-CH3C6H4ONa + H2O.

FI CI A

được với dung dịch NaOH:

 C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O. Theo đó, tổng có 5 chất thỏa mãn yêu cầu → chọn đáp án B. Chọn đáp án B

⇒ chọn đáp án B. Câu 27 Chọn đáp án C Chọn đáp án A Câu 29 : Câu 30 :

Chọn đáp án A Chọn đáp án A

Y

Câu 31 :

Chọn đáp án B

DẠ

M

Câu 28 :

Câu 32 : Chọn đáp án D

QU Y

NH

C4H9OH có 4 đồng phân ancol tương ứng gồm:

ƠN

Câu 26 :

OF

 ngoài ra: TH muối phenylamoni clorua cũng có khả năng phản ứng NaOH:


L

Câu 33: Đánh số thứ tự gần nhóm OH hơn ⇒ Ancol A tên là 4-metylpentan-1-ol ⇒ Chọn C Câu 34: Chọn đáp án A C6H5OH + Na → C6H5ONa + ½H2 ⇒ có khí thoát ra ⇒ Chọn A

OF

Câu 35 :

FI CI A

Chọn đáp án C

Chọn đáp án A Câu 36:

ƠN

Chọn đáp án B Câu 37: Chọn đáp án D

NH

Câu 38: Chọn đáp án B Câu 39: Chọn đáp án A

QU Y

Câu 40: Chọn đáp án B Câu 41: Chọn đáp án C

M

Do ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm –OH ⇒ Liên kết O-H trở nên phân cực hơn, làm cho nguyên tử H linh động hơn.

⇒ Phenol có lực axit mạnh hơn ancol (⇒ C đúng). ► Tuy nhiên, phenol là axit rất yếu (⇒ A và D sai). (bị axit cacbonic đẩy ra khỏi phenolat) ⇒ tính axit:

Y

CH3COOH > H2CO3 > Phenol ⇒ B sai.

DẠ

Câu 42:

Chọn đáp án A Ankađien B + Cl2 → ClCH2-C(CH3)=CH-CH(Cl)-CH3.


2 3 4 5 2= C(CH3)- CH= CH- CH3

⇒ nhánh metyl (CH3-) ở C số 2.

FI CI A

1CH

L

⇒ B là CH2=C(CH3)-CH=CH-CH3. Chọn mạch chính + đánh số: ||⇒ 2-metyl. Lại có: mạch chính có 5C ⇒ pentan. 2 nối đôi C=C ở vị trí C số 1 và 3 ⇒ 1,3-đien. ► Ghép lại ta có B là: 2-metylpenta-1,3-đien ⇒ chọn A. Câu 43 Ancol bậc 1 + CuO → Anđehit || Ancol bậc 2 + CuO → Xeton Câu 44: Chọn đáp án B CnH2n+2O2 + (1,5n - 0,5)O2 → nCO2 + (n + 1)H2O

ƠN

CTTQ của X là CnH2n+2O2. Phương trình cháy:

OF

Chọn đáp án D

nH2O = nO2 ⇒ n + 1 = 1,5n - 0,5 ⇒ n = 3 ⇒ X là C3H8O2 ⇒ A sai. ⇒ C, D sai và B đúng ⇒ chọn B. Câu 45: Chọn đáp án C

NH

X + CuO → Y (tạp chức) ⇒ X là HO–CH2–CH(OH)–CH3

Câu 46: Chọn đáp án C

QU Y

Ancol etylic thuộc dãy đồng đẳng ancol no, đơn, hở (CnH2n+2O hay CnH2n+1OH) ⇒ chọn C.

Ancol no đơn chức mạch hở có 10 nguyên tử H trong CTPT ⇒ C4H10O. ⇒ Có 4 đồng phân gồm.

M

1) CH3–CH2–CH2–CH2–OH.

2) CH3–CH2–CH(OH)–CH3. 3) HO–CH2–CH(CH3)–CH3. 4) CH3–CH(OH)(CH3)–CH3. ⇒ Chọn C

Y

Câu 47:

DẠ

Chọn đáp án C Câu 48:

Chọn đáp án D


L

+ Etanol có CTCT CH3CH2OH ứng với CTPT là C2H6O Câu 49: Chọn đáp án A Bình 1 tăng 2,52 ⇒ nH2O = 0,14 mol. + Bình 2 tăng 4,4 gam ⇒ nCO2 = 0,1 mol. + Nhận thấy nH2O > nCO2 ⇒ 2 CxHy thuộc dãy đồng đẳng của ankan.

OF

⇒ nHỗn hợp ankan = 0,14 – 0,1 = 0,04 mol

FI CI A

+ Etanol còn có tên gọi khác là ancol etylic

⇒ C trung bình = 0,1 ÷ 0,04 = 2,5 ⇒ Chọn C Câu 50:

ƠN

Chọn đáp án D Chỉ có ý (a) sai vì phenol ít tan trong nước lạnh. ⇒ Chọn D Câu 51:

NH

Đáp án C Vì C6H11OH không chứa nhân thơm ⇒ Loại Câu 52: Đáp án D

QU Y

Câu 53: Đáp án B

● k = (2 × 8 + 2 – 10) ÷ 2 = 4 ⇒ không chứa πC=C ngoài vòng benzen. ● Phản ứng với Na không phản ứng với NaOH ⇒ OH không gắn trực tiếp lên vòng benzen. ||⇒ các dẫn xuất benzen thỏa mãn là: o, m, p – CH3C6H4CH2OH, C6H5CH2CH2OH

M

và C6H5CH(OH)CH3

Câu 54 Đáp án C

t  CH3COOH). ● Dễ thấy T là CH3CHO (CH3CHO + O2 

● Z + HCl theo tỉ lệ 1 : 1 ⇒ Z chứa 1 COOH ⇒ Z là HOC2H4COONa.

Y

(HOC2H4COONa + HCl → HOC2H4COOH + NaCl).

DẠ

● Y + AgNO3/NH3 sinh ra Ag↓ theo tỉ lệ 1 : 2 ⇒ chứa 1 CHO || Mặt khác, sản phẩm của phản ứng tráng bạc chứa Na ⇒ Y là OHC-COONa.


FI CI A

● X + 4NaOH → 2NaCl ⇒ X chứa 2 gốc este và 2 gốc clo ||⇒ X là ClC2H4COOCH(Cl)COOCH=CH2 Câu 55: Đáp án B Câu 56: Đáp án A

OF

Câu 57: Đáp án B Câu 58:

ƠN

Đáp án B Câu 59: Đáp án D

NH

Câu 60: Đáp án B

C6H5-O-CH3 , C6H5-CH2-OH , (o,m,p)-CH3-C6H4-OH Câu 61:

QU Y

Đáp án A

Số nhóm chức chứa ancol gồm:

C2H5OH và CH2=CH–CH2–OH Câu 62: Đáp án D

M

Isopentan có CTCT là CH3–CH(CH3)–CH2–CH3.

+ Đánh số cacbon trên mạch chính lần lượt là 1 2 3 và 4 và nhánh metyl. ⇒ Vị trí của 2 nguyên tử clo lần lượt gắn vào cacbon số: 1,1 ⇒ CHCl2–CH(CH3)–CH2–CH3 || 3,3 ⇒ CH3–CH(CH3)–CCl2–CH3 4,4 ⇒ CH3–CH(CH3)–CH2–CHCl2 || 1,2 ⇒ CH3Cl–CCl(CH3)–CH2–CH3

Y

1,3 ⇒ CH2Cl–CH(CH3)–CHCl–CH3 || 1,4 ⇒ CH2Cl–CH(CH3)–CH2–CH2Cl

DẠ

2,3 ⇒ CH3–CCl(CH3)–CHCl–CH3 || 2,4 ⇒ CH3–CCl(CH3)–CH2–CH2Cl 3,4 ⇒ CH3–CH(CH3)–CHCl–CH2Cl || 1, nhánh ⇒ CH2Cl–CH(CH2Cl)–CH2–CH3. ⇒ Có tất cả 10 dẫn xuất

L

t  NH4OOCCOONa + 2Ag↓ + 2NH4NO3). (OHC-COONa + 2AgNO3 + 3NH3 


L

Câu 63: Đáp án D

FI CI A

Số đồng phân của ancol thỏa mãn đó là: (1) CH3–CH2–CH2–CH2–OH || (2) CH3–CH2–CH(CH3)–OH. (3) CH3–CH(CH3)–CH2–OH || (4) CH3–C(CH3)2–OH. Câu 64: Đáp án D

OF

Câu 65: Đáp án D Câu 66:

ƠN

Đáp án D Câu 67: Đáp án D

NH

Câu 68: Đáp án D Câu 69: Đáp án C

QU Y

Ghi nhớ:

+ Chất có cùng phân tử khối, chất nào có liên kết hiđro có nhiệt độ sôi cao hơn chất không có liên kết hiđro

+ Chất có phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao Đáp án C Phương pháp:

M

Câu 70

Viết các đồng phân của X thỏa mãn đề bài Chú ý: Đến trục đối xứng của phân tử Hướng dẫn giải:

Y

X: C7H6Cl2 → C7H7O2Na

DẠ

=> Có 1 Cl đính vào vòng thơm CTCT: ClC6H4CH2Cl (đồng phân o, p, m) Câu 71


⇒ Monome cần dùng là vinyl clorua ⇒ Chọn A Câu 72: Chọn đáp án D Câu 73: Chọn đáp án B nCH2=C(CH3)-COOCH3 ⇄ [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n

OF

CH2=C(CH3)-COOH + CH3OH ⇄ CH2=C(CH3)-COOCH3 + H2O

FI CI A

Tên của các polime thường được lấy theo nên của monome tạo ra polime đó.

L

Chọn đáp án A

npolime = 1,2 mol ⇒ naxit = 1,2 ÷ 0,8 ÷ 0,3 = 5 mol⇒ maxit = 5 × 86 = 430(kg) ⇒ chọn B.

ƠN

Câu 74: Chọn đáp án D

Để phản ứng với dung dịch Br2 thì trong CTCT cần có liên kết bội (π) hoặc nhóm chức –CHO. ⇒ Số chất thỏa mãn bao gồm: + Metanal ⇒ Có nhóm –CHO. + Axit fomic ⇒ Có nhóm –CHO. + Metyl fomat ⇒ Có nhóm –CHO.

NH

+ Axetilen ⇒ Có liên kết ≡ ⇒ Có liên kết π kém bền.

QU Y

+ Metyl acrylat ⇒ Có liên kết = ⇒ Có liên kết π kém bền. + Vinyl axetat ⇒ Có liên kết = ⇒ Có liên kết π kém bền. + Triolein ⇒ Có liên kết = ⇒ Có liên kết π kém bền. + Glucozơ ⇒ Có nhóm –CHO. Câu 75:

Chọn đáp án D

M

⇒ Chọn D

Các chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, nóng là phenylamoni clorua, phenyl benzoat , tơ nilon-6, alanin, Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, triolein, đivinyl oxalat ⇒ có 9 chất ⇒ chọn D.

Y

Câu76:

DẠ

Chọn đáp án C Câu 77

Chọn đáp án A


3

3

0

H ,t   3RCOOH  C3H 5  OH   5  H 2 O  3

⇒ thu được axit béo và glixerol ⇒

L

 RCOO  C H

FI CI A

chọn A. Câu 78 Đáp án B Vì trong CTCT của glucozo có chứa nhóm andehit. ⇒ Glucozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc Đáp án B Các muối của Na, K đều tan và điện li tốt trong nước Câu 80:

ƠN

Đáp án D

OF

Câu 79:

Câu 81: Câu 82: Đáp án A – Sản phẩm chứa chất khí (Y) ⇒ loại C.

NH

Đáp án D

QU Y

– Thu Y bằng phương pháp đẩy H2O ⇒ Y ít tan hoặc không tan trong H2O. ⇒ loại B và D vì tan tốt trong H2O Câu 83: Đáp án D

A sai do X là phenol không tạo kết tủa với dd AgNO3/ NH3

M

B sai do Y là fructozo không làm nhạt màu nước Br2

DẠ

Y

D đúng

C sai do T là glixerol không làm xuất hiện kết tủa trắng với nước Brom


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.