Trắc nghiệm lý thuyết theo bài môn Hóa lớp 11 từ đề thi thử THPTQG có đáp án chi tiết (Phần 2)

Page 1

LÝ THUYẾT MÔN HÓA LỚP TỪ ĐỀ THI THỬ THPTQG

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

Trắc nghiệm lý thuyết theo bài môn Hóa lớp 11 từ đề thi thử THPTQG có đáp án chi tiết WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


NH Ơ

N

OF F

IC IA

L

LÝ THUYẾT MÔN HÓA LỚP TỪ ĐỀ THI THỬ THPTQG

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

Y

Trắc nghiệm lý thuyết theo bài môn Hóa lớp

QU

11 Hiđrocacbon (287 câu) từ đề thi thử THPTQG có đáp án chi tiết WORD VERSION | 2022 EDITION

KÈ M

ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL

DẠ

Y

TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú

Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


CI

AL

Câu 1: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaC2 và Al4C3:

NH Ơ

N

OF

FI

Khí Y là A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2. Câu 2: Bộ dụng cụ chiết dùng để tách hai chất lỏng X, Y được mô tả như hình vẽ.

Hai chất X, Y tương ứng là A. nước và dầu ăn. B. benzen và nước. phenol.

ĐÁP ÁN

C. axit axetic và nước.

D. benzen và

QU

Y

Câu 1: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaC2 và Al4C3:

DẠ Y

M

Khí Y là A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2. Câu 2: Bộ dụng cụ chiết dùng để tách hai chất lỏng X, Y được mô tả như hình vẽ.

Hai chất X, Y tương ứng là A. nước và dầu ăn. B. benzen và nước. phenol.

C. axit axetic và nước.

D. benzen và


DẠ Y

M Y

QU N

NH Ơ

FI

OF

CI

AL


0

t  NaCl + NH3 + H2O A. NH4C1 + NaOH  0

H 2SO 4 dac,t  C 2 H 4 + H 2O B. C 2H 5 OH  0

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Anken X có công thức cấu tạo: CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của X là A. isohexan. B.3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2en. Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X: Hình vẽ trên minh họa phản ứng nằo sau đây ?

t  NaHSO4 + HCl C. NaCl (rắn) + H 2SO4 (đặc) 

NH

0

DẠ

Y

M

QU Y

CaO,t  Na2CO3 + CH4 D. CH3COONa (rắn) + NaOH(rắn)  Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ? A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. C. Phản ứng hùng hợp của anken. D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng. Câu 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.

Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là A. dung dịch Br2 bị nhạt màu C. có kết tủa vàng

B. có kết tủa đen D. có kết tủa trắng


L

OF

FI CI A

Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên: Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. có kết tủa màu nâu đỏ. B. có kết tủa màu vàng nhạt. C. dung dịch chuyển sang màu da cam. D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam.

Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm (A) là 0

NH

ƠN

Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ:

QU Y

H 2SO 4 ,170 C  C2H4 + H2O. A. C2H5OH  B. CaC2 + H2O  Ca(OH)2 + C2H2. C. Al4C3 + H2O  4Al(OH)3 + CH4. 0

M

t  CH3CHO + Cu + H2O. D. CH3CH2OH + CuO  Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH2=C(CH3)CH=CH2 là A. buta-l,3-đien. B. isopren. C. đivinyl. D. isopenten.

DẠ

Y

Lời giải: Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cách gọi tên anken: + Với một số ít anken đơn giản sẽ có tên thông thường. Tên thông thường của anken xuất phát từ ankan có cùng số nguyên tử cacbon bằng cách đổi đuôi "an" thành "ilen" + Với các anken phức tạp hơn sẽ gọi bằng tên thay thế. Tên thay thế của anken được xuất phát từ


 Chọn đáp án A. Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019)

QU Y

 Chọn đáp án B. Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019)

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

ankan tương ứng bằng cách đổi đuôi "an" thành đuôi "en". Chú ý: đánh số từ phía gần liên kết đôi hơn. 5 4 3 2 1 CH3 - CH2 - C = CH - CH3 CH3 Mạch chính có 5C, nhánh metyl (CH3 ) ở vị trí C số C, nối đôi ở vị trí C số 2.  Tên X là: 3-metylpent-2-en.  Chọn đáp án C. Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Loại A và C vì NH3 và HCl tan tốt trong nước. Loại D vì CH3COONa là chất rắn, không phải "dung dịch".  Chọn đáp án B. Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Áp dụng quy tắc Maccopnhicop áp dụng cho phản ứng cộng HX vào anken bất đối xứng. Quy tắc Maccopnhicop: Trong phản ứng cộng HX vào liên kết đôi, nguyên tử H (hay phần mang điện dưong) chủ yếu cộng vào nguyên tử cacbon bậc thấp hơn (có nhiều H hơn), còn nguyên tử hay nhóm nguyên tử X (phần mang điện âm) cộng vào nguyên tử cacbon bậc cao hơn (có ít H hơn).  Chọn đáp án D. Câu 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019)

DẠ

Y

M

 Chọn đáp án B. Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án B.


A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

CI

Câu 2: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

B. CH 3  CH=CH  COOH.

C. CH 2 =CH  CH=CH 2 .

D. CH 3  CH=CH 2 .

OF

Trong thí nghiệm trên, khí Z được điều chế từ phản ứng nào sau

FI

A. CH 3  CH 2  CH=C(CH 3 ) 2 .

Câu 3: Hình vẽ sau mổ tả thí nghiệm điều chế và thu khí Z.

AL

Câu 1: Cho các chất: stiren, benzen, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường là

đây? 0

t  NaCl + NH3 ↑ + H2O. A. NH4Cl(rắn) + NaOH(dung dịch) 

N

B. CaC2(rắn) +2H2O   C2H2↑ + Ca(OH)2. C. CaCO3(rắn) + 2HCl(đặc)   CaCl2 + CO2↑ +H2O 0

NH Ơ

t  HCl↑ + NaHSO4 D. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) 

Câu 4: Chất nào sau đây có cùng công thức đơn giản nhất với axetilen? A. Metan.

B. Etilen.

C. Benzen.

D. Đimetyl ete

Câu 5: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? A. Isopren

B. Stiren.

C. Propen.

D. Toluen.

Y

Câu 6: Phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết xích ma? B. C2H4.

C. C3H8.

D. CH3COOH.

QU

A. C2H2.

Câu 7: Cho ankan X tác dụng với clo (có chiếu sáng), thu được tối đa ba dẫn xuất monoclo. Biết trong X, nguyên tố cacbon chiếm 83,72% về khối lượng. Số công thức cầu tạo của X thỏa mãn là

B. 2.

M

A. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 8: Số liên kết π có trong phân tử licopen (C40H56, mạch hở) là

DẠ Y

A. 10.

B. 11.

C. 12.

D. 13.

Câu 1: Đáp án C Các hiđrocacbon có liên kết  (trừ liên kết  trong vòng benzen) đêu làm mất màu nước brom. Các hiđrocacbon thỏa mãn là stiren, propilen, axetilen

Câu 2: Đáp án B


Một hợp chất hữu cơ mạch hở có đồng phân hình học khi:

AL

- Phân tử phải có liên kết đôi. - Hai nhóm thế trên mỗi cacbon của liên kết đôi phải khác nhau.

OF

FI

CI

Nhận thấy trong 4 đáp án chỉ có đáp án B thỏa mãn.

Câu 3: Đáp án B

NH Ơ

N

+ Quan sát thí nghiệm ta thấy khí Z được dẫn qua bình đựng dung dịch NaOH → Khí Z không phản ứng với dung dịch NaOH → Loại đáp án C vì CO2 phản ứng với dung dịch NaOH. + Khí Z được thu bằng cách đẩy nước nên khí Z là khí không tan hoặc tan rất ít trong nước → Loại đáp án A (vì NH3 tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch amoniac), D (vì HC1 tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric). + Khí axetilen (C2H2) tan rất ít trong nước nên thỏa mãn mô hình thí nghiệm trên  Kiến thức bổ sung:

M

QU

Y

1. Điều chế axetilen Trong phòng thí nghiệm và trước đây trong công nghiệp, để điều chế lượng nhỏ axetilen (C2H2), người ta dùng đất đèn tác dụng với nước: CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 Phản ứng này sinh nhiệt rất nhiều, làm C2H2 bay hơi cùng với nước. Ngoài ra, đất đèn dùng để điều chế C2H2 CÓ thể lẫn một số tạp chất như H2S, NH3,... Do đó, để loại các khí này cũng như hơi nước, người ta sẽ dẫn hỗn hợp khí thoát ra qua bình đựng NaOH loãng. Sau đó sục tiếp qua nước để đảm bảo tinh khiết hơn. Hiện nay, trong công nghiệp người ta dùng CH4 để điều chế C2H2. 1500 ® C2H2 +3H2 2CH4 ¾¾¾ 0C

DẠ Y

2. Một số phương pháp thu khí + Thu khí bằng phương pháp đẩy nước: đặc điểm các khí này là không tan hoặc tan rất ít trong nước như H2, O2, N2, CO2,... + Thu khí bằng cách dẫn khí vào ống nghiệm đặt úp xuống: đặc điểm của các khí này là nhẹ hơn không khí và bay lên trên ống nghiệm như H2, N2, NH3,... + Thu khí bằng cách dẫn khí vào ống nghiệm đặt ngửa lên: đặc điểm của các khí này là nặng

hơn không khí nên nằm ở phía dưới ống nghiệm như O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HC1, Câu 4: Đáp án C


Axetilen có công thức phân tử là C2H2, suy ra công thức đơn giản nhất của axetilen là

AL

(CH)n→ Benzen có công thức phân tử là C6H6 nên có cùng công thức đơn giản nhất với axetilen

CI

Câu 5: Đáp án D

+ Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là chất có liên kết bội hoặc vòng không bền. + Isopren, stiren và propen có liên kết bội nên có thể tham gia phản ứng trùng hợp. Toluen

FI

không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. Câu 6:

OF

Trong phân tử C3H8 (ankan) chỉ có liên kết xích ma, trong phân tử C2H2 có chứa liên kết 3, trong phân tử C2H4 có chứa liên kết đôi C=C, trong phân tử CH3COOH có chứa liên kết đôi C=O.

N

 Chọn đáp án C. Câu 7: Đáp án B

12n  83, 72%  n  6  X : C6 H14 14n  2

NH Ơ

Ta có: %C / X(Cn H 2n+2 ) 

Khi cho C6H14 tác dụng với Clo (có chiếu sáng), thu được tối đa ba dẫn xuất monoclo → các

M

QU

Y

công thức cấu tạo thỏa mãn là:

Câu 8: Đáp án D

2x40-56+2 =13 2

DẠ Y

k=


B. Benzen.

C. Propin.

D. Etilen.

FI CI A

A. Metan.

L

Câu 1. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3?

Câu 2. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Etilen.

B. Metan.

C. Butan.

D. Benzen.

A. 3.

B. 4.

C. 5.

OF

Câu 3: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Cho các chất: but–1–en, but–1–in, buta–1,3–đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan? D. 6.

A. C2H2.

NH

ƠN

Câu 4. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể gồm A. Hai anken. B. Ankan và ankađien. C. Ankan và ankin. D. Ankan và anken. Câu 5. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Công thức của etilen là B. CH3COOH.C. C2H6.

D. C2H4.

M

QU Y

Câu 6. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây.

Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là

A. Na.

B. CaO.

C. Al4C3.

D. CaC2.

Y

Câu 7: (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) X là hidrocacbon mạch hở có công thức phân tử C4Hx, biết X không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là B. 9.

A. Etilen.

B. Buta-1,3-đien.

A. 7.

C. 11.

D. 8.

DẠ

Câu 8. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Cho 1 mol X tác dụng tối đa 1 mol Br2. X là chất nào sau đây? C. Metan.

D. Axetilen.


B. Cn H 2n 6  n  6  .

C. Cn H 2n  n  2  .

D.

FI CI A

A. Cn H 2n  2  n  2  .

L

Câu 9. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là Cn H 2n  2  n  1 .

OF

Câu 10: (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y:

A. C2H4.

ƠN

Khí Y là B. C2H6.

C. CH4.

D. C2H2

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Câu 11: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Cho các chất sau: metan, axetilen, etilen, vinylaxxetilen, toluen, stiren. Số chất làm mất màu nước brom là: A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 12: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Cho sơ đồ chuyển hoá sau: t as 1. n-pentan  2. A + Cl2   A + B và D + E  CH3-CHCl-CH3 + F as 3. CH3COONa + NaOH  4. D + Cl2  L + F  D+G 5. CH3-CHCl-CH3 + L + Na   M + NaCl Các chất A, B, D, E và M lần lượt có cấu tạo là: A. CH3-CH2-CH3, CH4, CH3-CH3, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3. B. CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3, CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3. C. CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3, CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3. D. CH3-CH2-CH3, CH2=CH2, CH2=CH-CH2-CH3, CH4, CH3-CH(CH3)-CH3. Câu 13: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Hợp chất (CH3)2C=CHC(CH3)2CH=CH2 có tên gọi là: A. 2,4-trimetylhexa-2,5-đien. B. 3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien. C. 3,5-trimetylhexa-1,4-đien. D. 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien. Câu 14: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. 1,2-đibrom eten. B. 2,3-đimetyl butan. C. But-1-en. D. But-2-in. Câu 15. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Cho các chất CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2; CH3-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 16: (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu nước brom?


B. Toluen.

C. Axetilen.

D. Etilen.

L

A. Stiren.

Khí Y là A. C2H6.

B. C2H2.

C. CH4.

OF

FI CI A

Câu 17: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y:

D. C2H4.

Câu 18: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Hiđrocacbon nào sau đây là ankan? B. C3H6.

C. C3H4.

ƠN

A. C3H8.

D. C2H4.

Câu 19: (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Loại hiđrocacbon nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử? B. Ankađien.

C. Ankin.

NH

A. Anken.

QU Y

Lời giải:

Câu 1. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Chọn C. Câu 2. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Chọn A.

Chọn đáp án B

M

Câu 3: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202)

Câu 4. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn D Câu 5. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chọn D. Câu 6. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn D. Câu 7. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Chọn B.

Y

Với x = 4: CH2=C=C=CH2.

DẠ

Với x = 6: CH3-C≡C-CH3, CH2=C=CH-CH3, CH2=CH-CH=CH2. Với x = 8: CH2=CH-CH2-CH3, CH3-CH=CH-CH3, CH2=C(CH3)-CH3. Với x = 10: CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3.

D. Ankan.


L

Câu 8. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chọn A.

FI CI A

Câu 9. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Chọn A.

Câu 11: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Chọn C Câu 12: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn D Câu 13: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Chọn B Câu 14: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Chọn A Câu 15. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Chọn C Câu 16. (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Chọn B. Câu 17. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Chọn C. Câu 18. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Chọn A.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Câu 19. (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Chọn D.

OF

Câu 10. (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Chọn C.


B. dung dịch KMnO4 dư.

C. dung dịch AgNO3/NH3 dư.

D. cách khác.

FI CI A

A. dung dịch brom dư.

L

Câu 1: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua:(lop11-5)

Câu 2: Khi cho 2 - metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì tạo ra sản phẩm chính là: A. 1 - clo - 2 - metylbutan.

B. 2 - clo - 2 - metylbutan.

C. 2 - clo - 3 - metylbutan.

D. 1 - clo - 3 - metylbutan.

Câu 3: Khi cho but - 1 - en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Markovnikov sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính? C. CH3 - CH2 - CHBr - CH3.

B. CH2Br - CH2 - CH2 - CH2Br.

D. CH3 - CH2 - CH2 - CH2Br.

OF

A. CH3 - CH2 - CHBr - CH2Br.

Câu 4: Tiến hành clo hóa 2 - metylbutan tỉ lệ 1:1, có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau? B. 5.

C. 2.

ƠN

A. 4.

D. 3.

Câu 5: Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen? CH3 A. 2.

B. 3.

Câu 6: Đèn xì oxi - axetilen dùng để:

C. 4.

D. 5.

B. nối thuỷ tinh.

C. hàn và cắt kim loại.

QU Y

A. hàn nhựa.

NH

CH3-CH-CH2-CH2

D. xì sơn lên tường.

Câu 7: : Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là: A. ls22s22p63s23p1.

C. ls22s22p63s23p63d104s24p1.

B. 1s22s22p63s23p64s2. D. 1s22s22p63s23p63d34s2.

A. isohexan.

M

Câu 8: : Anken X có công thức cấu tạo: CH3 - CH2 - C(CH3) = CH - CH3. Tên của X là: C. 3 - metylpent - 2 - en.

B. 3 - metylpent - 3 - en. D. 2 - etylbut - 2 - en.

Câu 9 : Để phân biệt các khí sau: CO2, CH4, C2H4, C2H2 cần dùng các hóa chất: A. dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Br2, dung dịch HCl. B. dung dịch Ca(OH)2, dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2. C. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch NaOH, dung dịch Br2.

Y

D. dung dịch Br2, dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Cu(OH)2/OH-.

DẠ

Câu 10 : Cho sơ đồ sau: CH4  X  Y  Z  cao su buna. Tên gọi của X, Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. Axetilen, etanol, butađien.

B. Anđehit axetic, etanol, butađien.


D. Etilen, vinyl axetilen, butađien.

Câu 11: Ankan có C5H15 tác dụng với clo cho 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là: B. isopentan.

C. neopentan.

D. 2,2 - đimetyl propan.

Câu 12: Công thức tổng quát của anken là: A. Cn H 2n  2 (n  0).

B. Cn H 2n (n  2).

C. Cn H 2n (n  3).

FI CI A

A. pentan.

L

C. Axetilen, vinyl axetilen, butađien.

D. Cn H 2n-6 (n  6).

Câu 13 : Hiđrocacbon A là đồng đẳng của axetilen, A là hợp chất nào dưới đây? B. C4H6.

C. C5H7.

D. C6H8.

OF

A. C3H6.

Câu 14 : C2H2 và C2H4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. H2; NaOH; dung dịch HCl. B. CO2; H2; dung dịch KMnO4

ƠN

C. Dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch AgNO3/NH3. D. Dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch KMnO4.

Câu 15 : Phản ứng trùng hợp ba phân tử axetilen ở 600°C với xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là: B. C6H10.

C. C3H6.

NH

A. C2H4.

D. C6H6.

M

QU Y

Câu 16 : Có 4 bình khí mất nhãn là: axetilen, propin, but - 1 - in, but - 2 - in. Người ta làm thí nghiệm với lần lượt các khí, hiện tượng xảy ra như hình vẽ:

Khí sục vào ống (2) là: A. but - 1 - in.

B. propin.

C. but - 2 - in.

D. axetilen.

Câu 17 : Một hỗn hợp rắn gồm: canxi và canxi cacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng với nước dư người ta thu được hỗn hợp khí:

Y

A. H2.

B. C2H2 và H2.

C. H2 và C2H2.

DẠ

Câu 18 : Trong phòng thí nghiệm điều chế khí metan như hình vẽ:

D. H2 và CH4.


L FI CI A OF

Hóa chất A là hỗn hợp các chất: A. CH3COONa, CaO, NaOH.

B. CH3COONa, HCl.

C. CaC2, CaCO3.

D. CH3COOH, HCl.

A. Phenol.

ƠN

Câu 19 : Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom? B. Etilen.

C. Benzen.

D. Axetilen.

NH

Câu 20: Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết quả: X chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng. Dãy các chất X, Y, Z phù hợp là: A. stiren, toluen, benzen.

B. etilen, axitilen, metan.

C. toluen, stiren, benzen.

D. axetilen, etilen, metan.

Câu 21 : Dẫn từ từ khí C2H4 vào dung dịch KMnO4, hiện tượng quan sát được là:

QU Y

A. Dung dịch màu tím bị nhạt màu dần thành không màu. B. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím. C. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang màu xanh của C2H4(OH)2. D. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩn đục màu nâu đen. Câu 22: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền là 37 17

Cl . Thành phần phần trăm theo khối lượng của

A. 8,92

M

35 17

B. 8,79.

Cl chiếm 75,77% tổng số nguyên tử, còn lại 37 17

Cl trong HClO4 là: C. 8,56.

D. 8,43.

Câu 23: Cho phản ứng:

C6H5-CH = CH2 + KMnO4  C6H5COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Khi có 10 phân tử KMnO4 phản ứng thì số nguyên tử cacbon bị oxi hóa là: B. 3.

C. 6.

D. 10.

Y

A. 4.

DẠ

Câu 24 : Xét năm ankan: metan, etan, propan, isobutan và neopentan. Số chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy nhất là: A.2.

B.2.

Câu 25: Xét 6 nhận định sau:

C.3.

D.4.


(2) Phản ứng của isobutylen với hiđro clorua tạo sản phẩm chính là t - butyl clorua;

L

(1) Phản ứng monobrom hóa propan (bằng Br2 đun nóng) tạo sản phẩm chính là n - propyl bromua;

FI CI A

(3) Phản ứng dehiđrat hóa 2 - metylpentan - 3 - ol tạo sản phẩm chính là 4 - metylpent - 2 - en;

(4) Phản ứng của buta - 1,3 - đien với brom có thể tạo cả 3,4 - đibrombut - 1 - en và 1,4 - đibrombut - 2 - en; (5) Điclo hóa benzen bằng Cl2 (xúc tác bột Fe, đun nóng) ưu tiên tạo sản phẩm là o - điclobenzen và p - điclobenzen;

Số nhận định đúng trong số 6 nhận định trên là: A. 2.

B. 3.

C. 4.

Câu 1: Chọn C.

OF

(6) Monoclo hóa toluen bằng Cl2 (chiếu sáng) ưu tiên tạo sản phẩm là o - clotoluen và p - clotoluen và p - clotoluen. D. 5.

ƠN

Dùng hóa chất hấp thụ (hoặc phản ứng) được với axetilen mà không hấp thụ (phản ứng) với etilen. Câu 2: Chọn B. CH3

CH3

NH

Phản ứng thế Cl2 vào ankan tỉ lệ 1 : 1 ưu tiên thế ở C bậc cao: CH3 - CH - CH3 + Cl2  CH3 - C - CH3 + HCl Cl Câu 3: Chọn C.

QU Y

Theo quy tắc Markovnikov thì sản phẩm chính là sản phẩm mà X cộng vào C không no bậc cao: CH2 = CH - CH2 - CH3 + HBr  CH3 - CH - CH2 - CH3 Br

Câu 4: Chọn A. 1

2

3

4

CH3 Câu 5: Chọn C. 3

2

1

4

M

C H 3  C H  C H 2  C H 3  Cl2 có 4 vị trí thế hiđro là 1, 2, 3,4.

CH3 - CH - CH2 - CH3 có 4 vị trí thế H là 1,2, 3,4. CH3

Y

Câu 6: Chọn C.

Đèn xì oxi - axetilen tỏa nhiều nhiệt nên dùng để hàn, cắt kim loại.

DẠ

Câu 7: Chọn A. Chu kì 4 nên cấu hình e có 4 lớp; thuộc nhóm IIIA nên có 3 e ở lớp ngoài cùng. Câu 8: Chọn C.


L

Chọn mạch chính có chứa nối đôi, dài nhất. Đánh số trên mạch chính sao cho nối đôi ở vị trí nhỏ nhất. Gọi tên: Vị trí nhánh + tên nhánh + tên ank - mạch chính + vị trí nối đôi + en.

FI CI A

Câu 9: Chọn B.

Dùng dung dịch Ca(OH)2 nhận CO2 (xuất hiện kết tủa trắng), dung dịch AgNO3/NH3 nhận C2H2 (xuất hiện kết tủa vàng), dung dịch Br2 nhận C2H4 (mất màu dung dịch brom), còn lại là CH4. Câu 10: Chọn C. X: CH4; Y: C2H2; Z: CH2 = CH - C  CH. Câu 11: Chọn B.

OF

CH 2 (Cl)  CH  CH 3   CH 2 CH 3 CH 3  C(Cl)  CH 3   CH 2  CH 3  HCl CH 3  CH  CH 3   CHCl  CH 3 CH 3  CH  CH 3   CH 2  CH 2 Cl

ƠN

CH 3CH  CH 3  CH 2 CH 4  

Câu 12: Chọn B.

Công thức tổng quát của anken Cn H 2n (n  2) , công thức đầu dãy đồng đẳng: C2H4. Câu 13: Chọn B.

NH

Đồng đẳng của axetilen (ankin) có công thức tổng quát Cn H 2n  2 (n  2, n  N) Câu 14: Chọn D.

C2H2 + 2Br2  C2H2Br4; C2H4+ Br2  C2H4Br2; 2

0

QU Y

Hg ,t C2H2 + HCl  C2H3C1; C2H4+ HCl  C2H5C1;

3C2H4 + 4H2O + 2K M n O 4  3C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH. Câu 15: Chọn D. 0

C (hoat tính ), 600 C 3C2 H 2   C6 H 6

Câu 16: Chọn C.

M

Axetilen, propin, but - 1 - in, tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng. 0

CH  CH  2AgNO3  2NH 3 t  AgC  CAgC  vàng 2 NH 4 NO3 , 0

t CH  C  CH 3  AgNO3  NH 3   AgC  C  CH 3  vàng  NH 4 NO3 0

t CH  C  CH 2  CH 3  AgNO3  NH 3   AgC  C  CH 2  CH 3  vàng  NH 4 NO3

Y

Câu 17: Chọn C.

DẠ

Ca  2H 2 O  Ca(OH) 2  H 2 . CaC2  2H 2 O  Ca(OH) 2  C2 H 2 . Câu 18: Chọn A.


o

L

CaO,t CH 3COONa  NaOH   CH 4  Na 2 CO3

Phương trình phản ứng: C6 H 5OH  3Br2  (Br)3 C6 H 2 OH  3HBr (Trắng) Câu 20: Chọn C. Câu 21: Chọn D.

FI CI A

Câu 29: Chọn A.

3CH 2  CH 2  2KMnO 4  4H 2 O  3CH 2 (OH)  CH 2 (OH)  2MnO 2  2KOH. 24, 23.37  75, 77.37  35,5. 100

Trong 1 mol HclO4 thì 37 %17 Cl 

37 17

Cl có 0,2423 mol nên:

ƠN

Ta có: M Cl 

OF

Câu 22: Chọn A.

0, 2423.37 .100%  8,92%. 1  35,5  16.4

Câu 23: Chọn C.

NH

Với các phản ứng oxi hóa khử có chất hữu cơ tham gia, cần chú ý cách xác định số oxi hóa của C. C6 H 5  C( 1) H  C( 2) H 2  10e  C6 H 5  C( 3) OOK  K 2 C( 4) O3 Ta có:  7 4 Mn  3e  Mn

Câu 24: Chọn C.

QU Y

Vậy có 10 phân tử KMnO4 thì cần 3 phân tử C6H5 - CH = CH2 hay 6 nguyên tử C bị oxi hóa. Số chất tạo được một sản phẩm thể monoclo duy nhất là: metan, etan, neopentan. Câu 34: Chọn B.

(1) Sai, sản phẩm chính ưu tiên thế vào C bậc cao là CH3CHBrCH3. (2) Đúng, CH2 = CH(CH3) - CH3 + HCl  CH3 - CHCl(CH3) - CH3.

M

(3) Sai, sản phẩm chính là 2 - metylpent - 2 - en.

(4) Đúng, theo SGK lớp 11. (5) Sai, ưu tiên tạo sản phẩm là o - clobenzen và p - clobenzen.

DẠ

Y

(6) Đúng, theo SGK lớp 11.


B. Isopren.

C. Buta-1,3-đien.

D. Etan.

FI CI A

A. Etilen.

L

Câu 1. Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?

OF

Câu 2. Hình vẽ sau mô tả quá trình dẫn khí vào các dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng:

Ở ống nghiệm nào xảy ra phản ứng tráng bạc? B. 3.

C. 2.

ƠN

A. 1.

D. 4.

NH

Câu 3. Thực hiện phản ứng tổng hợp brombenzen trong bình cầu theo sơ đồ:

Cho các phát biểu sau:

QU Y

(a) Nếu không có bột sắt và thực hiện phản ứng ở nhiệt độ thường thì phản ứng trên không xảy ra. (b) Do phản ứng sinh ra khí HBr nên cần có ống dẫn khí HBr vào dung dịch NaOH. (c) Brom benzen sinh ra trong phản ứng là chất lỏng. (d) Nếu không dùng brom nguyên chất mà dùng nước brom và thực hiện phản ứng ở nhiệt độ thường thì không sinh ra brombenzen.

M

(e) Quá trình phản ứng có sinh ra p-đibrombenzen. A. 5.

Số phát biểu đúng là

B. 2.

C. 3.

D. 4.

DẠ

Y

Câu 4. Thí nghiệm nào sau đây chứng minh axetilen có phản ứng thế nguyên tử H bởi ion kim loại?


L FI CI A

B.

D.

NH

C.

ƠN

OF

A.

Câu5. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Butan

B. Benzen

C.Metan

D.Etilen.

Câu 6. Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

QU Y

A. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. B. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. C. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.

D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.

DẠ

Y

M

Câu 7. Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 (các điều kiện phản ứng có đủ)

A. 2.

B. 5.

C. 4.

Câu 8. Phản ứng nào sau đây không có kết tủa xuất hiện?

D. 3.


B. Cho brom vào dung dịch anilin.

L

A. Cho etilen vào dung dịch thuốc tím.

D. Cho axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3

FI CI A

C. Cho phenol vào dung dịch NaOH. dư.

Câu 9. Cho các chất: Etilen, vinylaxetilen, benzen, toluen, triolein, anilin, stiren, isopren. Số chất tác dụng với dung dịch brom ở điều kiện thường là: A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 7.

Câu 10: Công thức chung của anken là A. Cn H 2n  2  n  1 .

B. Cn H 2n  n  2  .

C. Cn H 2n  2  n  2  .

OF

Cn H 2n  2  n  3 .

D.

Câu 11:. Cho các phát biểu sau: (a) Ankan có phản ứng cộng Cl2.

ƠN

(b) Benzen không làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. (c) Toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.

(d) Benzen và naphtalen đều là dung môi hữu cơ thông dụng. (g) Axetilen có phản ứng tráng bạc.

NH

(e) Axit axetic hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

QU Y

Câu 12: Ngày nay, việc sử dụng khí gas đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống con người. Một loại gas dùng để đun nấu có thành phần chính là khí butan được hóa lỏng ở áp suất cao trong bình chứa. Số nguyên tử cacbon trong phân tử butan là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 13: Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp? A. Etilen.

B. Isopren.

C. Buta-1,3-đien.

D. Etan.

M

Câu 14: Sục axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư xuất hiện kết tủa màu A. nâu đỏ.

B. tím. C. vàng.

D. xanh.

Câu 15: Cho 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau:

Y

(a) 1 mol X phản ứng tối đa 4 mol H2 (Ni, t0)

DẠ

(b) Chất Z có đồng phân hình học. (c) Chất Y có tên gọi là but-1-in. (d) Ba chất X, Y, Z đều có mạch cacbon không phân nhánh.


B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 16: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất lỏng? A. Metan

B. Etilen

C. Axetilen

D. Benzen.

Câu 17: Chất nào sau đây phản ứng được với phenol (C6H5OH)? A. NaNO3.

B. KCl.

C. KHCO3.

D. NaOH

Câu 18: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là B. Polistiren.

C. Polipropilen.

OF

A. Polietilen. clorua).

FI CI A

A. 3.

D.

Poli(vinyl

QU Y

NH

ƠN

Câu 19: Cho hình vẽ:

L

Số phát biểu đúng là:

Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm nào sau đây? A. Điều chế và thử tính chất của etilen.

C. Điều chế và thử tính chất của đietyl ete. etylic.

B. Điều chế và thử tính chất của axetilen. D. Điều chế và thử tính chất của ancol

A. Etilen.

M

Câu 20: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3? B. Metan.

C. Benzen.

D. Propin.

C. 3.

D. 4.

Câu 21: Số liên kết pi π trong phân tử axetilen là A. 1.

B. 2.

DẠ

Y

Câu 22: Thực hiện phản ứng tổng hợp brombenzen trong bình cầu theo sơ đồ:


L

Cho các phát biểu sau:

FI CI A

(a) Nếu không có bột sắt và thực hiện phản ứng ở nhiệt độ thường thì phản ứng trên không xảy ra. (b) Do phản ứng sinh ra khí HBr nên cần có ống dẫn khí HBr vào dung dịch NaOH. (c) Brom benzene sinh ra trong phản ứng là chất lỏng.

(d) Nếu không dùng brom nguyên chất mà dùng nước brom và thực hiện phản ứng ở nhiệt độ thường thì không sinh ra brombenzen.

Số phát biểu đúng là A. 5.

B. 2.

C. 3.

OF

(e) Quá trình phản ứng có sinh ra p-đibrombenzen.

D. 4.

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon thuộc loại nào sau đây thu được CO2 và H2O có số mol A. Ankan

ƠN

bằng nhau? B. Anken

C. Ankin

D. Ankadien

NH

Câu 24: Thực hiện phản ứng tổng hợp nitrobenzen theo sơ đồ:

Cho các phát biểu sau:

QU Y

(a) Vai trò của axit H2SO4 là hút nước sinh ra trong phản ứng, do đó ngăn cản được quá trình nitrobenzen tác dụng với nước.

(b) Nếu thay axit H2SO4 bằng axit HClO4 thì phản ứng nitro hóa vẫn xảy ra. (c) Nitrobenzen sinh ra trong phản ứng là chất rắn, không màu.

M

(d) Nếu không có axit H2SO4, chỉ có axit HNO3 đậm đặc thì phản ứng nitro hóa không xảy ra.

A. 1

Số phát biểu đúng là

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 25: Chất nào sau đây không phải là ankylbenzen? A. Toluen.

B. p-Xilen.

C. Isopropylbenzen.

D. Stiren.

DẠ

Y

Câu 26: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm thử tính chất của toluen ở nhiệt độ thường:


L FI CI A OF ƠN

Phát biểu nào sau đây đúng về kết quả quan sát thí nghiệm?

A. Ở ống nghiệm (2) thu được dung dịch không màu, trong suốt. B. Ở ống nghiệm (1) chất rắn bị hòa tan.

NH

C. Ở ống nghiệm (3) dung dịch bị mất màu.

D. Ở ống nghiệm (2) dung dịch bị mất màu và có kết tủa nâu đen. Câu 27: Chất nào sau đây là hiđrocacbon no? A. Metan.

B. Etilen.

C. Axetilen.

QU Y

Câu 28: Đun nóng dung dịch E gồm hai chất tan (đá bọt giúp điều hòa quá trình sôi), thu được khí T bằng phương pháp đẩy nước theo hình vẽ bên. Chất nào sau đây phù hợp với T? A. SO2. C. C2H4.

Y

D. C2H5OH.

M

B. CH3NH2.

DẠ

Câu 1: Đáp án D Các chất chứa πC=C hoặc vòng kém bền có phản ứng trùng hợp Câu 2: Đáp án D

D. Benzen.


L

Câu3: Đáp án A Xem các phát biểu => Cả 5 phát biểu đều đúng

FI CI A

a) Đúng. Ở điều kiện thường và không có bộ Fe thì benzen (C6H6) không phản ứng với Br2.

(b) đúng. NaOH sẽ giữ HBr không cho bay ra không khí: NaOH + HBr   NaBr + H2O (c) đúng. Brombenzen (C6H5Br) sinh ra trong phản ứng là chất lỏng.

ƠN

OF

(d) đúng. Điều kiện phản ứng là benzen + brom khan và có chất xúc tác bột sắt.

NH

(e) đúng. Câu 4: Đáp án D Câu 6: Đáp án A Câu 7: Đáp án D

QU Y

Câu 5: Đáp án D

Để điều chế được khí C theo bộ dụng cụ vẽ trên thì khí C phải thỏa mãn 2 điều kiện: nặng hơn không khí và không tác dụng với N2, O2 (thành phần chủ yếu của không khí). Vậy có Cl2, SO2 và CO2 thỏa mãn.

M

Các phương trình điều chế:

MnO2 r + 4HCl dd → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

Na2SO3 r + H2SO4 dd → Na2SO4 + SO2 + H2O. CaCO3 r + 2HCl dd → CaCl2 + CO2 + H2O. Câu 8: Đáp án C

Y

3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 3C2H4(OH)2 + 2MnO2↓.

DẠ

3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2↓ + 3HBr. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O. CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 → CAg ≡ CAg↓ + 2NH4NO3.


L

Câu 9: Đáp án A Số chất tác dụng với dung dịch brom ở điều kiện thường gồm:

ƠN

OF

FI CI A

Etilen, vinylaxetilen, triolein, anilin, stiren và isopren.

A. Etan.

B. Etilen.

NH

Câu 10(11-5). Chất nào sau đây không có phản ứng cộng H2 (Ni, t°)? C. Axetilen.

D. Propilen.

Câu 15(11-5). Tên thay thế của ancol CH 3CH 2 CH  CH 3  CH 2 CH 2 OH là B. 4-metylpentan-1-ol.

QU Y

A. 2-metylpentan-1-ol. C. 3-metylpentan-1-ol.

D. 3-metylhexan-2-ol.

Câu 23(11-5). Cho các chất sau: propin, metanal, isopren, stiren, axetanđehit, amoni fomat, axetilen. Số chất có phản ứng tráng bạc là A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 10(11-5). Số liên kết pi (π) trong phân tử vinylaxetilen là

M

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 11(11-5). Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOCH2CH3.

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOCH=CH2.

D. CH2=CHCOOCH3.

Y

Câu 23(11-5). Dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau để phân biệt etan và eten thuận tiện nhất? B. Phản ứng cộng với hiđro.

C. Phản ứng đốt cháy.

D. Phản ứng cộng với dung dịch brom.

DẠ

A. Phản ứng trùng hợp.

Câu 10(11-5). Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no, mạch hở?


B. Etan.

C. Isopren.

D. axetilen.

Câu 5(11-5): Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Mg? B. Ca

C. K

D. Fe

FI CI A

A. Na

L

A. Eten.

Ở ống nghiệm nào xảy ra phản ứng tráng bạc? A. 1

B. 3

ƠN

OF

Câu 19(11-5): Hình vẽ sau mô tả quá trình dẫn khí vào các dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng:

C. 2

D. 4

Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4

B. 6

NH

Câu 23(11-5): Cho hợp chất hữu cơ bền, mạch hở X tác dụng với H2 Ni, t 0 tạo ra ancol propylic, C. 3

D. 5

M

QU Y

Câu 36(11-5): Cho hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của etilen. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thí nghiệm đó?

A. Bông tẩm dung dịch NaOH đặc có vai trò hấp thụ khí độc SO2 có thể được sinh ra.

Y

B. Đá bọt có vai trò điều hòa quá trình sôi, tránh hiện tượng quá sôi.

DẠ

C. Khí etile sinh ra khi sục vào dung dịch Br2 làm dung dịch bị mất màu. D. Đá bọt có vai trò xúc tác cho phản ứng tách H2O của C2H5OH.

Câu 15(11-5). Số đồng phân cấu tạo anken ứng với công thức phân tử C4H8 là


B. 5

C.4

D. 3

L

A. 2

B.

ƠN

A.

OF

FI CI A

Câu 19(11-5). Thí nghiệm nào sau đây chứng minh axetilen có phản ứng thế nguyên tử H bởi ion kim loại?

D.

NH

C.

Câu 4(11-5): Chất nào sau không làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường? A. Etilen

B. Axetilen

(1)CH3-CH3 (4) CH3-CH2-OH Các ankan là A. (1), (3)

QU Y

Câu 10(11-5): Cho các chất sau:

C. Phenol

D. Toluen

(2) CH3-CH=O

(3) CH3-CH2-CH3

(5) CH3-CH(CH3)-CH3

(6) CH2=CH-CH3

B. (3), (5)

C. (1), (3), (5)

D. (1), (3), (6)

A. 5

M

Câu 23(11-5): Cho các chất sau: propan, propilen, isoprene, benzene, toluene, stiren, axetilen. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là B. 3

C. 6

D. 3

Câu 10(11-5): Etilen là tên gọi thông thường của chất nào sau đây? A. CH  CH

B. CH3C  CH

C. CH3CH3

D. CH2  CH2

Y

Câu 10(11-5): Tổng số liên kết xích ma    trong công thức cấu tạo CH2=CH2 là

DẠ

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 2.

Câu 15(11-5): Cho ankan X có công thức cấu tạo: CH3(C2H5)CHCH2CH(CH3)2. Tên thay thế của X là


B. 2-etyl-4-metylpentan.

C. 2,4-đimetylhexan.

D. 3,5-đimetylhexan.

t X + NaOH   Y + Z.  CaO, t  Y (rắn) + NaOH (rắn)   CH4 + Na2CO3. t Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O   CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.

Chất X là B. metyl acrylat.

C. vinyl axetat.

D. etyl axetat.

OF

A. etyl fomat.

FI CI A

Câu 29(11-5): Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

L

A. 4-etyl-2-metylpentan.

Câu 4(11-5): Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là Cn H 2n 1 . Hiđrocacbon đó thuộc loại B. ankin

C. ankađien

ƠN

A. ankan

D. anken

Câu 23(11-5): Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O và phản ứng được với Na là B. 2

Đáp án Câu 10. Chọn đáp án A.

C. 3

NH

A. 4

D. 5

A. Etan.

B. Etilen.

C. Axetilen.

D. Propilen.

Công thức

CH3-CH3

CH2=CH2

HC  CH

CH 3CH  CH 2

QU Y

Đáp án

→ Etan không có phản ứng cộng H2. Câu 15. Chọn đáp án C.

CH3CH2CH(CH3)CH2CH2OH: mạch chính cacbon là pentan C5; đánh số từ C chức ancol → xuất hiện nhánh metyl ở C số 3 → tên gọi của ancol là 3-metylpentan-1-ol.

M

Câu 23. Chọn đáp án C.

Các phản ứng hóa học xảy ra: bạc).

 CH 3C  CH  AgNO3  NH 3  CH 3C  CAg  NH 4 NO3 (đây không phải là phản ứng tráng  HCHO  4AgNO3  6NH 3  4Ag    NH 4 2 CO3  4NH 4 NO3 .

Y

 CH 3CHO  2AgNO3  3NH 3  4Ag    NH 4 2 CO3  4NH 4 NO3 .

DẠ

 HCOONH 4  24AgNO3  3NH 3  2Ag    NH 4 2 CO3  2NH 4 NO3 .


L

 HC  CH  2AgNO3  2NH 4  AgC  CAg  4NH 4 NO3 (đây không phải là phản ứng tráng Câu 10. Chọn đáp án C.

FI CI A

bạc).

Cấu tạo phân tử của vinylaxetat là CH 2  CH  C  CH   số liên kết pi (π) = 3. (1 liên kết đôi C=C gồm 1  1 còn 1 liên kết ba C  C gồm 2  1 ). Câu 11. Chọn đáp án C.

OF

Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH=CH2. Câu 23. Chọn đáp án D.

Dung dịch brom có màu vàng, trích mẫu thử, tiến hành cho các chất vào. Etan (C2H6) không phản ứng nên mẫu thử không có hiện tượng gì. Câu 10. Chọn đáp án B. Đáp án

A. Eten.

B. Etan.

CH2=C(CH3)CH=CH2

NH

Cấu tạo CH2=CH2 CH3CH3

C. Isopren.

ƠN

Eten (CH2=CH2) có phản ứng, làm mất màu nước brom khi dùng dư. D. axetilen CH  CH

→ Etan thuộc loại hiđrocacbon no, mạch hở (ankan).

QU Y

Câu 5: Chọn D.

Sắp xếp các kim loại theo dãy điện hóa: K  Ca  Na  Mg  Fe.  Kim loại Fe có tính khử yếu hơn Mg.

Câu 19: Chọn A.

X . But-1-in, etin và propon đều chứa ba đầu mạch: RC  CH, có khả năng phản ứng với AgNO3

M

trong NH3 tạo kết tủa, nhưng lưu ý đây không phải là phản ứng tráng bạc.

RC  CH  AgNO3  NH 3   RC  CAg   NH 4 NO3 .

 Chỉ có metanal HCHO có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc:

HCHO  4AgNO3  6NH 3  2H 2 O  (NH 4 ) 2 CO3  4Ag  4NH 4 NO3 . Câu 23: Chọn D.

Y

Có 2 nhóm chất X + H2 Ni, t 0 thu được ancol propylic CH3CH2CH2OH:

DẠ

*1. Nhóm anhđehit gồm: CH3CH2CHO; CH2=CH-CHO; HC=C-CHO. *2. Nhóm ancol không no gồm: CH2=CH-CH2OH và HC=C-CH2OH. Vậy có tổng 5 công thức cấu tạo thỏa mãn X.


L

Câu 36: Chọn D. Phân tích các phát biểu:

FI CI A

A. đúng. H2SO4 đặc vừa là xúc tác của phản ứng, nhưng một phần có thể phản ứng với C2H5OH tạo sản phầm khử là SO2 (một khí độc và phản ứng được Br2/H2O)  bông tẩm NaOH đặc được sử dụng để giữ SO2 lại:

2NaOH  SO 2  Na 2SO3  H 2 O

||

SO 2  Br2  2H 2 O  H 2SO 4  2HBr.

OF

B. đúng vì phản ứng thực hiện ở nhiệt độ cao nên cần phải sử dụng đá bọt để làm cho dung dich sôi đều (điều hòa quá trình sôi), tránh gây nổ ống nghiệm do hiện tương “quá sôi” xảy ra cực bộ. C. đúng. Phản ứng: CH2=CH2 (etilen) + Br2  CH2Br-CH2Br (dung dịch Br2 nhạt màu dần  mất màu).

ƠN

D. sai vì như phân tích ở phát biểu A và B, vai trò xúc tác là của H2SO4 đặc chứ không phải đá bọt. Câu 15. Chọn D.

Có 3 đồng phân cấu tạo anken ứng với công thức phân tử C4H8 là (2) CH3 – CH = CH – CH3

Câu 19. Chọn D.

NH

(1)CH3 – CH2 – CH = CH2

(3) (CH3)2C = CH2

Phản ứng: CaC2 + 2H2O  Ca(OH)2 +C2H2 

Sau đó HC  CH + 2AgNO3 + 2NH3  AgC  Cag + 2NH4NO3 Chất Cấu tạo Tác dụng với Br2/H2O Câu 10: Chọn C.

QU Y

Câu 4: Chọn A.

A. Etilen CH2=CH2 

B. Axetilen. HC  CH 

C. Phenol C6H5OH 

D. Toluen C6H5CH3 X

M

Các chất (1) CH3-CH3 (etan); (3) CH3-CH2-CH3 (propan); Và (5) CH3-CH(CH3)-CH3 (isobutan) là các ankan trong dãy.

Còn lại: (2) CH3-CH=O là anđehit axetic; (4) CH3-CH2-OH là ancol etylic; Và (6) CH2=CH-CH3 là anken: propilen. Câu 23: Chọn B.

DẠ

Y

Chất

Propan Propilen

Loại hợp chất: Công thức phân tử

Cấu tạo

Ankan: C3H8 Anken: C3H6

CH3-CH2-CH3 CH2=CH-CH3

Tác dụng với dung dịch brom (điều kiện thường) X 


CH 2  C CH  CH 2

Ankađien: C5H8

|

L

Isoprene Benzene

Hiđrocacbon thơm: C6H6

Toluene

Hiđrocacbon thơm: C7H8

Stiren

Hiđrocacbon thơm: C8H8

X X

HC  CH

Câu 10: Chọn đáp án D  A. CH  CH

 B. CH3C  CH

 C. CH3CH3

 D. CH2=CH2

Axetilen

Propin

Etan

Etilen

NH

Câu 10: Chọn đáp án B

ƠN

Tên gọi

OF

Axetilen Ankin: C2H2  có 4 trong 7 chất thỏa mãn.! Cấu tạo chất

FI CI A

CH 3

Tổng quát, ứng với chất hữu cơ CxHy luôn có đúng  x  y  1 liên kết xích ma    . Thật vậy, có y liên kết  ở C-H và giữa x nguyên tử C có  x  1 liên kết  nữa.

QU Y

(vì dù là C-C; C=C hay C  C thì đều cũng chỉ có 1 liên kết  mà thôi). Áp dụng, ứng với cấu tạo CH2=CH2 → tổng có 2  4  1  5 liên kết  . Câu 15: Chọn đáp án C

Chọn mạch chính là mạch cacbon dài nhất là mạch có 6C (hexan).

M

Ankan X có 2 nhánh -CH3 nên đánh số sao cho tổng chỉ số 2 nhánh này là nhỏ nhất.

→ Tên X đọc theo danh pháp IUPAC là: 2,4-đimetylhexan. Câu 29: Chọn đáp án C

Y

Phản ứng thứ 2 cho biết chất rắn Y là CH3COONa, đây là phản ửng vôi tôi xút:

DẠ

 CaO,t  CH3COONa + NaOH    CH4  + Na2CO3.

Phản ứng thứ 3 cho biết Z là anđehit CH3CHO, đây là phản ứng tráng bạc: t CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O   CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.


L

t Theo đó, kết quả X + NaOH   CH3COONa + CH3CHO

FI CI A

||  X là CH3COOCH→CH2 (vinyl axetat). Câu 4: Chọn đáp án A Tỉ lệ:

n H2 nC

1 2  1  1  1 → cho biết hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng ankan. n 2n

n

Câu 23: Chọn đáp án A

ƠN

OF

Có 4 đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O và phản ứng được với Na là

Câu 10. Chọn đáp án B.

Cn H 2n  2  n  1

Dãy đồng đẳng

Ankan

Câu 11: Chọn đáp án B. Xem xét các phát biểu:

Cn H 2n  n  2 

Cn H 2n  2  n  2 

Cn H 2n  2  n  3

Anken ()

Ankin

Ankađien

NH

Công thức chung

QU Y

(a) sai vì ankan không có phản ứng cộng với Cl2. (b) đúng vì benzen không làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. (c) đúng. Phản ứng: C6 H 5CH 3  2KMnO 4   C6 H 5COOK KOH  2MnO 2  H 2 O . (d) sai. Naphtalen không phải là dung môi hữu cơ thông dụng.

M

  CH 3COO 2 Cu  2H 2 O . (e) đúng. Phản ứng: 2CH 3COOH  Cu  OH 2 

(g) sai. Phản ứng HC  CH  2AgNO3  2NH 3   AgC  CAg  2NH 4 NO3 . Có phản ứng xảy ra và tạo kết tủa nhưng đây không phải là phản ứng tráng bạc.   Trong các phát biểu trên, có tất cả 3 phát biểu đúng.

Y

Câu 12. Chọn đáp án D.

DẠ

Butan có công thức phân tử: C4H8. Câu 13. Chọn đáp án D. Đáp án

A. Etilen

B. Isopren.

C. Buta-1,3-đien.

D. Etan


CH2=CH2

CH3CH=CH2

CH2=CH-CH=CH2

CH3-CH3

Câu1 4: Chọn đáp án C.

FI CI A

Etan không có liên kết bội, chỉ chứa liên kết xichma nên không có phản ứng trùng hợp.

L

Cấu tạo

Sục axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư xuất hiện kết tủa màu vàng:

H  C  C  H  2AgNO3  2NH 3  AgC  CAg  2NH 4 NO3

OF

Bạc axetilua Câu 15: Chọn đáp án B. 

* Nhận xét: C5H2 tương ứng có M = 62 rồi nên số C của X, Y, Z ≤ 4.

Lại thêm giả thiết X, Y, Z đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư nên nếu cùng là 2C mãn như sau:

Theo đó, xem xét các phát biểu:

Z là HC≡C−CH2CH3.

NH

X là HC≡C−C≡CH; Y là HC≡C−CH=CH2;

ƠN

hoặc 3C sẽ không có đủ 3 đồng phân thỏa mãn. Ứng với 4C thì tương ứng các chất X, Y, Z thỏa

(b) sai vì Z ứng với cấu tạo HC≡C−CH2CH3 không có đồng phân hình học.

QU Y

Ni ,t (a) đúng vì: HC  C  C  CH  4 H 2   CH 3CH 2CH 2CH 3 .

(c) sai vì Y ứng với cấu tạo HC≡C−CH=CH2 có tên gọi là vinylaxetat.

(d) đúng. Cả 3 chất đều có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh.

Câu 16: Chọn đáp án D

Ở điều kiện thường, các hiđrocacbon có số C từ 1 → 4 thường là chất khí

M

Benzen (C6H6) là hiđrocacbon thơm (aren) là chất lỏng ở điều kiện thường.

Câu 17: Chọn đáp án D.

DẠ

Y

Phenol có tính axit yếu, không những phản ứng được với kim loại kiềm và còn phản ứng được với NaOH:


H +

L

ONa t0

NaOH

+ natri phenolat

FI CI A

O

H2O

 Thêm: tính axit cùa phenol rất yếu, bị axit cacbonic đẩy ra khởi phenolat: OH +

CO2

+

OF

ONa

+

H2 O

NaHCO3

Polime Monome tương ứng

ƠN

Câu 18. Chọn đáp án C. A. Polietilen.

B. Polistiren.

C. Polipropilen.

D. Poli(vinyl clorua).

Etilen

Stiren

Propilen

Vinyl clorua.

M

QU Y

Câu 19. Chọn đáp án A.

NH

  Trùng hợp propilen thu được polime là polipropilen.

Y

H 2SO4  C2H4 + H2O. Phản ứng điều chế khí etilen: C2H5OH  t0

(H2SO4 đặc là xúc tác, đá bọt có vai trò điều hòa quá trình sôi).

DẠ

Khí C2H4 thu được lẫn hơi nước và khí SO2 (sản phẩm phụ) được giữ lại bằng bông tẩm NaOH đặc. Khí khô C2H4 thoát ra được đốt cháy với oxi không khí → thử tính chất.


A. Etilen

B. Metan

C. Benzen

Cấu tạo

CH2=CH2

CH4

C6H6 (vòng)

+ AgNO3/NH3 Câu 21: Chọn đáp án B

Phân tử axetilen có cấu tạo là HC≡CH   có số liên kết pi π là 2.

Xem xét các phát biểu   cả 5 phát biểu đều đúng:

CH3C≡CH

() CH3C≡CAg↓

OF

Câu 22: Chọn đáp án A

D. Propin

FI CI A

Hợp chất

L

Câu 20: Chọn đáp án D

 (a) đúng. Ở điều kiện thường và không có xúc tác bột Fe thì benzene (C6H6) không phản ứng

ƠN

với Br2.

 (b) đúng. NaOH sẽ giữ HBr không cho bay ra không khí: NaOH + HBr   NaBr + H2O  (c) đúng. Brombenzen (C6H5Br) sinh ra trong phản ứng là chất lỏng.

QU Y

NH

 (d) đúng. Điều kiện phản ứng là benzene + brom khan và có xúc tác bột sắt.

M

 (e) đúng.

Câu 23: Chọn đáp án B.

Anken có công thức phân tử dạng CnH2n.

Y

Khi đốt cháy: Cn H 2 n 

3n t O 2   nCO2  nH 2O. 2

DẠ

 Thỏa mãn sản phẩm thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Câu 24: Chọn đáp án A. Sơ đồ thực hiện phản ứng tổng hợp nitrobenzen:


L FI CI A

Phân tích các phát biểu:

(a) sai vì đây là phản ứng một chiều, nitrobenzen không phản ứng với nước. Vai trò của H2SO4 là chất xúc tác cho phản ứng (xem rõ hơn ở phân tích phát biểu (b) dưới).

OF

(b) đúng vì cơ chế của phản ứng là các tiểu phân tử mang điện tích dương ( NO2 ) tạo thành do tác dụng của HNO3 với xúc tác (chất khử nước có tính axit): HNO3  H   NO2 +H 2O là tác nhân tấn công trực tiếp vào vòng benzen. Axit H2SO4 là xúc tác điển hình, nhưng có thể thay bằng axit

ƠN

HClO4.

(c) sai vì nitrobenzen sinh ra trong phản ứng là chất lỏng và có màu vàng. (d) sai vì khi chỉ có mình HNO3 thì tác nhân phản ứng ( NO2 ) cũng được sinh ra nhưng rất chậm

NH

và hàm lượng có được là rất ít, lại thêm khả năng phản ứng của benzen với tác nhân này cũng không cao (để làm chuyển dịch cân bằng tạo NO2 ).  Chỉ có 1 phát biểu đúng trong các phát biểu trên.

QU Y

Câu 25: Chọn đáp án D. 

Phân tích: benzen là vòng C6H6; gốc ankyl là ankan mất 1H  Cn H 2n 1 đính vào benzen: A. Toluen.

B. p-Xilen.

C. Isopropylbenzen.

D. Stiren.

Cấu tạo

C6H5CH3

p-CH3C6H4CH3

C6H5CH(CH3)2

C6H5CH=CH2

M

Hợp chất

  Stiren không phải là ankylbenzen.

Câu 26: Chọn đáp án B.  Phân tích tính chất hóa học của toluen (C6H5CH3) va xem xét các phát biểu:  A sai vì benzen không phản ứng được với dung dịch thuốc tím (KMnO4) nên ống (2) vẫn có màu tím.

DẠ

Y

 B đúng vì benzene là dung môi hữu cơ có thể hòa tan được brom, iot, lưu huỳnh, cao su, chất béo,…  C sai vì benzen không phản ứng được với dung dịch Br2 ở điều kiện thường.


L

 D sai vì như đã phân tích ở phát biểu A, benzen không phản ứng được với dung dịch (KMnO4).

FI CI A

Câu 27: Chọn đáp án A.  Hợp chất

A. Metan.

B. Etilen.

C. Axetilen.

D. Benzen.

Cấu tạo

CH4

CH2=CH2

HC  CH

C6H6 (vòng)

  Theo đó, metan là một hiđrocacbon no.

OF

Câu 28: Chọn đáp án C. 

 Nguyên tắc thu khí bằng phương pháp đẩy nước là khí không tan hoặc tan rất ít trong nước. Mà: C2H5OH tan vô hạn; CH3NH2 và SO2 đều tan nhiều trong nước mãn.

  không

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Chỉ có khí etilen C2H4 không tan trong nước thỏa mãn điều kiện của khí T.

thỏa


A. CH4. D. C2H2.

FI CI A

L

Câu 1: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phần tử của etilen là B. C2H6.

C. C2H4.

NH

ƠN

OF

Câu 2: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu A. xanh. B. trắng. C. vàng nhạt. D. đen. Câu 3: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Benzen. B. Etilen. C. Metan. D. Butan. Câu 4: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Số đồng phân ankin có CTPT C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 5: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019)Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. có kết tủa màu nâu đỏ trong bình tam giác, do phản ứng của CaC2

QU Y

với dung dịch AgNO3/NH3.

B. có kết tủa màu đen trong bình tam giác, do phản ứng của Ca(OH)2 với dung dịch AgNO3/NH3.

C. có kết tủa màu đen trong bình tam giác, do phản ứng của H2 với

M

dung dịch AgNO3/NH3.

D. có kết tủa màu vàng nhạt đỏ trong bình tam giác, do phản ứng của

C2H2 với dung dịch AgNO3/NH3. Câu 6: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Sục khí X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được kết tủa màu vàng nhạt. Khí X là

Y

A. etilen.

B. anđehit propionic.

C. propin.

D. metan.

DẠ

Câu 7: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Thực hiện phản ứng đề hiđrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là A. Etilen.

B. Propilen.

C. Axetilen.

D. Propen.


B. CH4.

C. C2H6.

D. C2H4.

FI CI A

A. C2H2.

L

Câu 8: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Etilen có công thức phân tử là

Câu 9: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Chất nào sau đây tạo kết tủa vàng nhạt khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3? A. Propilen. B. Axetilen. C. Etilen. D. Metan. CÂU 10: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Trong phân tử isopren có bao nhiêu liên kết xích ma? A. 13

B. 12

C. 11

D. 10

A. Al4C3.

B. Ca2C.

C. CaC2.

OF

CÂU 11: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Trong phòng thí nghiệm axetilen được điều chế từ đất đèn, thành phần chính của đất đèn là: D. CaO.

QU Y

NH

ƠN

CÂU 12: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? 0

t B. NH4Cl   NH3  + HCl 

A. CaC2 + 2H2O   Ca(OH)2 + C2H2  0

t C. 2KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2 

M

0

t D. BaSO3   BaO + SO2

DẠ

Y

CÂU 13: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en. CÂU 14: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Hợp chất nào trong số các chất sau có 7 liên kết xích ma và 3 liên kết π ? A. Buta-1,3-đien. B. Toluen. C. Stiren. D. Vinyl axetilen. Câu 15: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n (n ≥ 2).

C. CnH2n-2 (n ≥ 2).

D. CnH2n-2 (n ≥ 3).

CÂU 16: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Số đồng phân mạch hở của C4H8 là?


FI CI A

L

A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. CÂU 17: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình vẽ: Trong các khí sau khí nào phù hợp với X? A. CH4 B. C2H2

OF

C. C2H4 D. CO2

B. 3

C. 2.

NH

A. 4.

ƠN

CÂU 18: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en (4). Những chất nào là đồng phân của nhau? A. (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (2), (3) và (4). Câu 19: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019) Cho các chất sau: etan, etilen, propan, propilen, etin, isopren. Số chất có thể làm mất màu dung dịch Br2 là D. 5.

Câu 20: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019) Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa là

QU Y

A. 3-đimetylpent-2-en. C. 3-etylpent-1-en.

B. 3-etylpent-2-en. D. 3-etylpent-3-en.

CÂU 21: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019) Trùng hợp hidrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna? B. Penta–1,3–đien

C. But–2–en.

D. Buta–1,3–đien

M

A. 2–metylbuta–1,3–đien

Câu 22: (TTLT Đăng Khoa đề 12 2019) Tổng hợp polietilen từ etilen bằng phản ứng A. Crackinh.

B. Trùng hợp.

C. Trùng ngưng.

D. Thủy phân.

Câu 23: (TTLT Đăng Khoa đề 12 2019) Có các phát biểu sau: 1) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hidro.

DẠ

Y

2) Các hidrocacbon thơm đều có công thức chung là CnH2n+6 với  n  6  . 3) Penta-1,3-đien có đồng phân hình học cis-trans. 4) Isobutan tác dụng với Cl2 chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ thu được 1 sản phẩm hữu cơ.


L

5) Hidrocacbon có công thức phân tử C4H8 có 5 đồng phân cấu tạo.

A. 2.

B. 3.

FI CI A

Số phát biểu đúng là C. 5.

D. 4.

Câu 24. (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nguyên liệu hoá thạch bằng cách nào sau đây ? A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc... trong lò biogaz.

C. Lên men ngũ cốc. D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò nung.

OF

B. Thu khí metan từ khí bùn ao.

A. 1.

ƠN

CÂU 25: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch brom là B. 2.

C. 4.

D. 3.

CÂU 26: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Trong phòng thí nghiệm axetilen được điều chế từ đất đèn, thành phần chính của đất đèn là: B. Ca2C.

C. CaC2.

NH

A. Al4C3.

D. CaO.

QU Y

Câu 27. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Benzen và nước Br2. B. Benzen và Cl2 (Fe, tº). C. Benzen và H2 (Ni, tº). D. Benzen và HNO3 đặc/H2SO4 đặc. Câu 28. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Công thức phân tử của axetilen là A. C2H4.

B. CH4.

C. C2H6.

D. C2H2.

Câu 29. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau:

M

(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, t°). (b) Chất Z có đồng phân hình học.

(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in. (d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon không phân nhánh.

Y

Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 1.

A. Etan.

B. Etilen.

C. 2.

D. 3.

DẠ

Câu 30. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Hiđrocacbon nào dưới đây tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3? C. Axetilen.

D. Propilen.


B. Dung dịch KMnO4.

C. Dung dịch Br2.

D. Dung dịch

FI CI A

A. Quỳ tím. NaOH.

L

Câu 31. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết 3 chất lỏng riêng biệt: benzen, toluen, stiren?

Câu 32. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Hiđrocacbon nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom? A. Anken.

B. Ankan.

C. Ankin.

D. Ankađien.

A. Etan.

OF

Câu 33. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chất nào sau đây làm mất màu nước brom? B. Etilen.

C. Toluen.

D. Benzen.

A. X là ankin có 2 liên kết ba đầu mạch. mạch.

B. Hiđrocacbon X có 1 liên kết ba đầu D. Hiđrocacbon X có 2 liên kết ba đầu

NH

C. X là ankin có 1 liên kết ba đầu mạch. mạch.

ƠN

Câu 34. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) X là một hiđrocacbon mạch không phân nhánh, có số nguyên tử cacbon lớn hơn 2. X tác dụng tối đa với AgNO3 (trong NH3 dư) theo tỉ lệ mol 1 : 2 cho kết tủa. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về X?

Câu 35. (chuyên Bắc Ninh lần 2 2019) Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. Metan.

B. Etilen.

C. Benzen.

D. Propin.

QU Y

Câu 36. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch nước brom là A. Etilen.

B. Benzen.

C. Propan.

D. Etan.

Câu 37. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon X mạch hở bằng lượng H2 dư (xúc tác Ni, to) thu được 2,3-đimetylbutan. Số đồng phân cấu tạo của X là

M

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 38. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Đun nóng 3,3-đimetylbut-2-ol với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken Y. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Y có tồn tại đồng phân cis-trans.

B. Y có tên gọi là 3,3-đimetylbut-2-en.

C. Y có tên gọi là 2,2-đimetylbut-3-en.

D. Y có tên gọi là 3,3-đimetylbut-1-en.

DẠ

Y

Câu 39. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Metan có công thức phân tử là A. C2H4.

B. CH4.

C. C2H2.

D. C6H6.

Câu 40: (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Phát biểu nào sau đây không đúng?


L

A. Dãy đồng đẳng của ankan có công thức chung là CnH2n+2.

C. Trong phân tử anken có một liên kết đôi C=C. D. Axetilen làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.

FI CI A

B. Benzen làm mất màu dung dịch brom (trong dung môi CCl4).

Câu 41: (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Cho cân bằng hóa học: C2H4 (khí) +   C2H6 (khí), ΔH < 0. Khi thay đổi yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân H2 (khí)   bằng hóa học trên?

B. Nhiệt độ của hệ phản ứng.

C. Nồng độ của khí H2.

D. Sử dụng chất xúc tác Ni.

Lời giải:

NH

Câu 1: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Đáp án C

ƠN

OF

A. Áp suất của hệ phản ứng.

Câu 2: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là C

HC  CH  2 AgNO3  2 NH 3  AgC  CAg  NH 4 NO3 Hiện tượng xảy ra là xuất hiện kết tủa AgC  CAg màu vàng nhạt

QU Y

Câu 3: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là B Câu 4: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là A Ankin có nối ba đầu mạch sẽ tác dụng được với AgNO3 / NH 3 :

CH  C  CH 2  CH 2  CH 3 CH  C  CH  CH 3 2

M

Câu 5: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là D

CaC2  H 2O   Ca  OH 2  C2 H 2 C2 H 2  AgNO3  NH 3   C2 Ag 2  NH 4 NO3

Y

=>Có kết tủa màu vàng nhật trong bình tam giác, do phản ứng của C2 H 2 với dung dịch

DẠ

AgNO3 / NH 3

Câu 6: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Đáp án là C


FI CI A

L

Câu 7: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Đáp án là A Câu 8: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là D Etilen có công thức phân tử là C2H4. Câu 9: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 1 2019) Đáp án là B CÂU 10: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Chọn đáp án B

OF

CÂU 11: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Chọn đáp án C CÂU 12: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019)

ƠN

Chọn đáp án C

+ Khí Y được thu bằng phương pháp đẩy nước nên các chất tan nhiều trong nước (HCl, SO2) sẽ loại ngay.

NH

+ Với C2H2 thì vô lý vì từ mô hình ta thầy đây là phản ứng nhiệt phân. CÂU 13: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Chọn đáp án C

CÂU 14: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019)

QU Y

Chọn đáp án D

Câu 15: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Chọn đáp án D

CÂU 16: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019)

M

Chọn đáp án B CÂU 17: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019)

Chọn đáp án B

CÂU 18: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Chọn đáp án D

Y

Câu 19: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019)

DẠ

Chọn đáp án A Câu 20: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019)


L

Chọn đáp án B

FI CI A

CÂU 21: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019) Chọn đáp án D Câu 22: (TTLT Đăng Khoa đề 12 2019) Chọn đáp án B Câu 23: (TTLT Đăng Khoa đề 12 2019)

OF

Chọn đáp án A Câu 24. (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Chọn đáp án A

Chọn đáp án D CÂU 26: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019)

NH

Chọn đáp án C

ƠN

CÂU 25: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019)

Câu 27. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Chọn A. Câu 28. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Chọn D. Câu 29. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Chọn C.

QU Y

- Để tạo kết tủa với AgNO3/NH3 thì các hidrocacbon phải có nối ba đầu mạch. Vậy X, Y, Z lần lượt là

X :CH  C  C  CH ; Y : CH  C  CH  CH 2 ; Z : CH  C  CH 2  CH3 Ni, t 0

(a) Đúng, CH  C  C  CH  4H 2  CH3CH 2CH 2CH3

M

(b) Sai, Z không có nối đôi nên không có đồng phân hình học. (c) Sai, Chất Y có tên gọi là but-1-en-3-in.

(d) Đúng. X, Y và Z đều có 4 nguyên tử cacbon và có mạch không phân nhánh.

DẠ

Y

Câu 30. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Chọn C. Câu 31. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Chọn C. Câu 32. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chọn B. Câu 33. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chọn B. Câu 34. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chọn D. Câu 35. (chuyên Bắc Ninh lần 2 2019) Chọn D. Câu 36. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn A.


+ X có 2 liên kết π : CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH3. Câu 38. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn C. Câu 39. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn B. Câu 40. (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Chọn B.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41. (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Chọn D.

FI CI A

+ X có 1 liên kết π : CH2=C(CH3)-CH(CH3)-CH3, CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH3.

L

Câu 37. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn A.


Câu 1: (Trường THPT Hàn Thuyên- Bắc Ninh

) Anken X có công thức cấu tạo

B. 2-etỵlbut-2-en

C. 3-metylpent-2-en

FI CI A

A. iso hexan

L

CH 3  CH 2  C  CH 3   CH  CH 3 . Tên cùa X là?

D. 3-metylpent-3-cn

Câu 2: (Trường THPT Hàn Thuyên- Bắc Ninh )Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở

C4 H8 tác dụng với H 2 O  H  , t 0  thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng? A. 2

B. 5

C. 4

D. 6

nước brom? A. Propan

B. Etilen

C. Stiren

OF

Câu 3: (Trường THPT Thuận Thành số 1-Bắc Ninh )Chất nào sau đây không tác dụng với D. Axetulen

Câu 4: (Trường THPT Thuận Thành số 1-Bắc Ninh )Một ankan có tỉ khối hơi so với hiđro là A. isopentan.

ƠN

29 và có mạch cacbon phân nhánh. Tên gọi của ankan là: B. Butan

C. neopentan.

D. isobutan.

Câu 5: (Trường THPT Thuận Thành số 1-Bắc Ninh )Hiđrocacbon X, mạch hở có phản ứng

NH

với dung dịch AgNO3 / NH 3 , biết khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được butan. Có bao nhiêu chất thỏa mãn điều kiện của X? A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

QU Y

Câu 6: (Trường THPT Thuận Thành số 1-Bắc Ninh )Xét sơ đồ điều chế CH 4 trong phòng thí

M

nghiệm.

Biết X là hỗn hợp chất rắn chứa 3 chất. Ba chất trong X là: A. CaO, Ca(OH) 2 , CH 3COONa

B. Ca(OH) 2 , KOH, CH 3COONa

C. CaO, NaOH, CH 3COONa

D. CaO, NaOH, CH 3COOH

Y

Câu 7: (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc ) Khi cho C6H14 tác dụng với clo chiếu sáng tạo ra tối đa

DẠ

5 sản phẩm đồng phân chứa 1 nguyên tử Clo. Tên của ankan trên là A. 3-metylpentan

đimetylbutan

B. hexan

C. 2-metylpentan

D.

2,3-


A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

L

Câu 8: (THPT Phạm Công Bình-Vĩnh-Phúc ) Trong phân tử etilen có số liên kết xích ma (σ) là

FI CI A

Câu 9: (THPT Phạm Công Bình-Vĩnh-Phúc ) Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan? A. But-1-in

B. Butan

C. Buta-1,3-đien

en

D. But-1-

Câu 10: (THPT Phạm Công Bình-Vĩnh-Phúc ) Hiđrocacbon X mạch hở có phân tử khối bằng A. 3

OF

phân tử khối của anđehit có công thức CH2=CH-CHO. Số đồng phân của X là B. 4

C. 5

Câu 11: (THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc )

D. 2

ankan đó là: A. pentan

B. 2-metylbutan

NH

đimylpropan

ƠN

Khi clo hóa C5H12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của C. 2,2-đimetylpropan

D.

2-

Câu 12: (THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ)Cho một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clo-3-metylbutan. Hiđrocacbon đã cho có tên gọi là A. 2-metylbut-2-en

C. 2-metylbut-3-en

D.

3-

QU Y

metylbut-1-en

B. 2-metylbut-1-en

Câu 13: (THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ)Dãy các chất dùng để điều chế hợp chất nitrobenzen là:

A. C6H6, dung dịch HNO3 đặc

B. C7H8, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch H2SO4 đặc

M

C. C6H6, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch H2SO4 đặc D. C7H8, dung dịch HNO3 đặc

Câu 14: (THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ)Cho các chất sau: etilen, axetilen, benzen, buta-1,3-đien, toluen, isopren, stiren và vinylaxetilen. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là

Y

A. 7

B. 5

C. 6

D. 4

DẠ

Câu 15: (THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ) Hóa chất để phân biệt benzen, axetilen và stiren là


B. dung dịch brom, dung dịch

L

A. Cu(OH)2, dung dịch AgNO3/NH3 AgNO3/NH3

D. dung dịch AgNO3/NH3

FI CI A

C. dung dịch brom

Câu 16 (THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ)Số liên kết xích ma (σ) trong phân tử propilen và axetilen lần lượt là A. 9 và 3

B. 8 và 2

C. 8 và 3

D. 7 và 2

Câu 17: (THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ) Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan? A. 3

B. 5

OF

đien, vinylaxetilen, isobutilen và anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng C. 4

D. 6

ƠN

Câu 18 (THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ) Khi được chiếu ánh sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau? B. Neopentan

C. Isopentan

D. Butan

NH

A. Pentan

Tên thay thế của X là

QU Y

Câu 19: (THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ )Chất X có công thức

A. 3,5-đietyl-2-metylhept-2-en

B. 3,5-metyl-3,5-đietylhelpt-1-en

C. 3,5-đietyl-2-metylhept-1-en

D. 3-etyl-5-prop-2-enheptan

M

Câu 20: (THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ) Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,0. Cho các kết luận sau về X:

(1) X có một đồng phân hình học (2) Có 3 anken đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử của X (3) X có khả năng làm mất màu dung dịch brom

Y

(4) Khi X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được butan

DẠ

(5) X có liên kết pi (π) và 11 liên kết xích ma (δ) (6) X có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime Số phát biểu đúng về X là


B. 5

C. 3

D. 6

L

A. 4

Câu 21 (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc ) Olefin là hợp chất có công thức phân tử chung là B. CnH2n + 2 – 2a

C. CnH2n – 2

2

D. CnH2n

FI CI A

A. CnH2n

+

Câu 22: (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc ) Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H4 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4). Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là B. (1), (3) và (4)

C. (1), (2) và (3)

và (4)

OF

A. (2), (3) và (4)

D. (1), (2)

Câu 23: (THPT Yên lạc - Vĩnh Phúc ) Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch A. axetilen

ƠN

brom? B. stiren

C. etilen

D. etan

Câu 24: (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc ) Để phân biệt etan và eten, dùng phàn ứng

NH

nào là thuận tiện nhất? A. Phản ứng trùng hợp C. Phản ứng đốt cháy

B. Phản ứng cộng với hidro D. Phản ứng cộng với nước brom

Câu 25: (THPT Tứ Kì - Hải Dương ) Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu

QU Y

cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic.... Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là: A. CH4.

B. C2H2.

C. C6H6.

D. C2H4.

Câu 26: (THPT Khoái Châu - Hưng Yên ) Khi cho hỗn hợp A gồm butilen và buta-l,3-đien tác dụng khí hiđro dư ở nhiệt độ cao, có ni ken làm xúc tác thì thu được

M

A. butilen và butan.

B. butan.

C. buta-l,3-đien.

D. butilen.

Câu 27: (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh ) Để phân biệt propen, propin, propan. Người ta dùng

các thuốc thử nào dưới đây? A. Dung dịch AgNO3/NH3 và Ca(OH)2.

B. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung

dịch Br2.

Y

C. Dung dịch Br2 và KMnO4.

D. Dung dịch KMnO4 và khí H2

DẠ

Câu 28: (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa ) Hợp chất C4H8 có số đồng phân anken là A. 3.

B. 1

C. 2.

D. 4.


L

Câu 29: (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - )Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu

FI CI A

được nH2O < nCO2. Điều khẳng định nào sau đây đúng? A. X chỉ có thể là ankađien, xicloankan hoặc ankin. B. X chỉ có thể là ankan, ankin hoặc aren. C. X chỉ có thể là anken, ankin hoặc xicloankan. D. X có thể là ankin, aren hoặc ankađien.

Câu 30 (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc)Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 0

0

OF

 Cl2  NaOH,t  CuO,t C 2 H 6   A   B  C ¸nh s¸ng

Vậy C là chất nào sau đây? A. Anđehit fomic

B. Ancol metylic

D.

Ancol

ƠN

etylic

C. Anđehit axetic

Câu 31: (THPT Nông Cống 1 - Thanh Hóa ) Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, propin. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn A. 5.

B. 6.

NH

toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?

C. 3

D.4

Câu 32: (THPT Yên Hòa - Hà Nội) Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su isopren? C. (CH3)2C=C=CH2.

QU Y

A. CH2=C(CH3)CH=CH2.

B. CH3CH=C=CH2. D. CH2=CH CH=CH2.

Câu33: (THPT Yên Hòa - Hà Nội) Người ta tổng hợp polistiren dùng sản xuất nhựa trao đổi ion từ các sản phẩm của phản ứng hóa dầu đó là A. C6H6 và C2H6.

C. C6H6 và C2H4.

D. C6H6 và

M

C2H2.

B. C6H6 và C3H8.

Câu34: (THPT Lương Tài Số 2 - Bắc Ninh)Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp

hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là

Y

A. C2H4.

B. C2H2.

C. CH4.

D. C2H6.

Câu 35: (THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh) Số liên kết xích ma có trong phân tử propan là

DẠ

A. 12.

B. 9.

C. 8.

D. 10.

Câu 36: (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc) Dãy các chất nào sau đây khi tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng đều thu được một dẫn xuất monoclo?


B. etan, metan, 2,3-đimetylbutan.

C. etan, 2,2-đimetylpropan, isobutan.

D. metan, etan, 2,2-đimetylpropan.

L

A. etan, butan, 2,2-đimetylbutan.

FI CI A

Câu 37: (THPT Lê Văn Hưu - Thanh Hóa) Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia

xúc đang được tiến hành. Quá trình này không những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng cho việc đun, nấu. Vậy thành phần chính của khí bioga là: A. etan.

B. metan.

C. butan.

D. propan

A. CaC2

B. C2H2.

C. C2H6.

OF

Câu 38: (THPT Liên trường - Nghệ An) Công thức phân tử của axetilen là

D. C2H4.

Câu 39: (THPT Liên trường - Nghệ An) Cho dãy các chất sau: benzen, stiren, toluen. Nhận xét

ƠN

nào sau đây về dãy các chất trên là đúng?

A. Cả toluen và benzen tham gia phản ứng cộng thuận lợi hơn phản ứng thế. B. Stiren và toluen đều có tham gia phản ứng trùng hợp.

NH

C. Cả stiren và toluen đều có thể làm mất màu dung dịch KMnO4. D. Cả benzen và stiren đều làm mất màu dung dịch nước Brom ở điều kiện thường. Câu 40: (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh) Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của

QU Y

công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là A. C2H4.

B. C2H2.

C. CH4.

D. C2H6.

Câu 41(THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa ) Để nhận biết hai chất khí riêng biệt là propin và propen thì hóa chất được dùng tốt nhất là

B. dung dịch Br2.

C. dung dịch thuốc tím.

D. H2 (xúc tácNi, to).

M

A. dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 42: (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa )Số đồng phân cấu tạo của anken có công thức phân tử C5H10 là A. 4

B. 5

C. 6

D. 10

Y

Câu 43: (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa )Propen là tên gọi của hợp chất

DẠ

A. CH2=CH-CH3.

B. CH2=CH-CH2-CH3. C. C3H6.

D. CH3-CH=CH-CH3.

Câu 44: (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa )Khi cho toluen tác dụng với Br2 (ánh sáng) theo tỉ lệ mol 1:1 thì thu được sản phẩm chính có tên gọi là


B. phenylbromua.

C. benzylbromua.

D. o-bromtoluen.

L

A. p-bromtoluen.

Câu 45: (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa ) Hóa chất không làm mất màu nước brom ở điều A. Eten.

B. Etin.

FI CI A

kiện thường là C. Metan.

D. Stiren.

Câu 46: (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An) Phản ứng nào sau đây không có kết tủa xuất hiện? A. Cho etilen vào dung dịch thuốc tím. B. Cho brom vào dung dịch anilin.

OF

C. Cho phenol vào dung dịch NaOH. D. Cho axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3 dư.

Câu 47: (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An) Trong phòng thí nghiệm quá trình điều chế etilen

ƠN

thường có lẫn khí CO2 và SO2. Để loại bỏ CO2 và SO2 người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch dư nào sau đây? A. AgNO3/NH3 .

B. KMnO4.

C. Brom.

D. Ca(OH)2.

NH

Câu 48: (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An) Cho các chất: Etilen, vinylaxetilen, benzen, toluen, triolein, anilin, stiren, isopren. Số chất tác dụng với dung dịch brom ở điều kiện thường là: A. 6

B. 5

C. 4

D. 7

QU Y

Câu 49: (THPT QG trường Chu Văn An - Hà Nội) Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH≡CH. Câu 1: Đáp án là C Đáp án là C

M

Câu 2:

C. CH4.

Khi cho C4H8 mạch hở tác dụng với H2O thì các sản phẩm thu được là:

1. HO-CH2-CH2-CH2-CH3 2. CH3-CH(OH)-CH2-CH3

3. HO-CH2-CH(CH3)-CH3

Y

4. CH2-C(CH3)-CH3

DẠ

OH

Chọn C Câu 3:

D. CH2=CH2.


L

Đáp án là A Propan: CH3CH2CH3

FI CI A

Câu 4: Đáp án là D An kan: CnH2n+2 14n+2=58 => n=4 và có nhánh => D Câu 5:

OF

Đáp án là B C-C-C≡C C≡C-C≡C

ƠN

C=C-C≡C Câu 6: Đáp án C

NH

PTHH: CH3COONa + NaOH (có mặt CaO) → CH4+Na2CO3 Câu 7: Chọn đáp án C

C6H14 + Cl2 ―1:1, ánh sáng→ C6H13Cl + HCl

QU Y

 Yêu cầu: cần tìm đồng phân có 5 nhóm nguyên tử H trong công thức cấu tạo vì khi thế một

DẠ

Y

M

nhóm nguyên tử H ở mỗi nhóm này sẽ tạo ra một sản phẩm thế monoclo. Phân tích:


L

Quan sát → đồng phân thỏa mãn là 2-metylpentan → chọn đáp án C. Chọn đáp án D Etilen có công thức phân tử C2H4 là hợp chất hữu cơ mạch hở ⇒ số liên kết xích ma (σ) = số H + số C – 1 = 5. Chọn đáp án D. Câu 9: Cấu tạo của 1,2-đibrombutan là CH3C2CHBrCH2Br.

OF

Chọn đáp án D ⇒ cấu tạo tương ứng của hiđrocacbon là CH3CH2C=CH2: but-1-en. Chọn đáp án D.

ƠN

Câu 10: Chọn đáp án B

mCH2=CHCHO = 56 = 14 × 4 → hiđrocacbon X có CTPT là C4H8.

QU Y

NH

Các đồng phân mạch hở thỏa mãn gồm:

M

⇒ tổng có 4 đồng phân thỏa mãn X → chọn đáp án B. Câu 12:

Câu 11: Chọn đáp án D

Y

Câu 13:

Chọn đáp án C

DẠ

Câu 14:

Chọn đáp án C Câu 15:

FI CI A

Câu 8:


L

Chọn đáp án B Câu 16

FI CI A

Chọn đáp án C Câu 17: Chọn đáp án C Câu 18 Chọn đáp án A

OF

Câu 19: Chọn đáp án C Câu 20:

ƠN

Chọn đáp án D Câu 21 Chọn đáp án A

NH

Olefin là tên lịch sử của anken có công thức phân tử chung là CnH2n. ⇒ chọn đáp án A. Câu 22: Chọn đáp án D

QU Y

xây dựng dãy đồng đẳng của benzen như sau:

M

⇒ dãy thỏa mãn là đáp án D. (1), (2), (4)

Câu 23 Chọn đáp án D

Etan: CH3-CH3 là ankan, một hiđrocacbon no, mạch hở ⇒ etan không phản ứng với dung dịch brom → chọn đáp án D.

Y

Câu 24

DẠ

Chọn đáp án D Câu 25:

Chọn đáp án A


L

Câu 26: + Vì butilen và buta-1,3 đều có mạch cacbon không phân nhánh ⇒ cộng hợp H2 dư với xúc tác niken ⇒ no ⇒ Butan ⇒ Chọn B Câu 27: Chọn đáp án B Chọn đáp án D Câu 29: Chọn đáp án D

ƠN

Khi đốt hợp chất hữu cơ (HCHC) chứa C, H và O (nếu có) thì:

OF

Câu 28:

FI CI A

Chọn đáp án B

nCO2 - nH2O = (k - 1).nHCHC (với k là độ bất bão hòa của HCHC).

► Áp dụng: nCO2 > nHO ⇒ nCO2 - nH2O > 0 ⇒ (k - 1).nHCHC > 0 ⇒ k > 1.

NH

⇒ các hidrocacbon có k = 0 hoặc k = 1 không thể là X.

||⇒ X không thể là ankan (k = 0) hoặc xicloankan và anken (k = 1). ⇒ Loại A, B và C ⇒ chọn D. Chọn đáp án C CH3CH3 + Cl2

a /s   1:1

QU Y

Câu 30

CH3CH2Cl (A). 0

CH3CH2Cl (A) + NaOH

t  

CH3CH2OH (B) + NaCl.

0

CH3CHO (C) + Cu + H2O.

M

CH3CH2OH (B) + CuO

t  

Câu 31:

⇒ C là CH3CHO hay Anđehit axetic ⇒ chọn C. Chọn đáp án D

Công thức cấu tạo cảu butan là CH3–CH2–CH2–CH3.

Y

+ Xét CTCT của các chất trước và sau khi + H2 dư xúc tác Ni ta có: ● But-1-en  CH2=CH–CH2–CH3 + H2 → CH3–CH2–CH2–CH3. ⇒ Chọn.

DẠ

● But-1-in  CH≡C–CH2–CH3 + 2H2 → CH3–CH2–CH2–CH3. ⇒ Chọn. ● Buta-1,3-đien  CH2=CH–CH=CH2 + 2H2 → CH3–CH2–CH2–CH3. ⇒ Chọn.


● Isobutilen  CH2=C(CH3)–CH3 + H2 → CH3–CH(CH3)–CH3 ⇒ Loại.

FI CI A

● Propin  CH≡C–CH3 + 2H2 → CH3–CH2–CH3 ⇒ Loại. ⇒ Chọn D Câu 32:

ƠN

OF

Chọn đáp án A

Câu33: Chọn đáp án C

NH

Từ các sản phẩm hóa dầu (C6H6 và CH2= CH2) có thể tổng hợp được polistiren Chất được dùng sản xuất nhựa trao đổi ion ⇒ Chọn C Câu34: Chọn đáp án A

QU Y

+ Etilen thuộc họ anken và nó cũng là anken bé nhất. + Etilen có CTCT là H2C=CH2 ứng với CTPT C2H4 Câu 35: Đáp án D

CTPT của propan là C3H8.

M

⇒ Số liên kết xích ma trong phân tử propan = 3 + 8 – 1 = 10

Câu 36: Đáp án D Câu 37:

Đáp án B

Y

Câu 38:

DẠ

Đáp án B Câu 39:

Đáp án C

L

● Vinylaxetilen  CH≡C–CH=CH + 3H2 → CH3–CH2–CH2–CH3. ⇒ Chọn.


L

Câu 40: Đáp án A

FI CI A

Câu 41 Đáp án A Câu 42: Đáp án B Câu 43:

OF

Đáp án A Câu 44: Đáp án C

ƠN

Câu 45: Đáp án C Câu 46:

NH

Đáp án C Câu 47: Đáp án D Câu 48:

QU Y

Đáp án A

Số chất tác dụng với dung dịch brom ở điều kiện thường gồm: Etilen, vinylaxetilen, triolein, anilin, stiren và isopren. Câu 49

DẠ

Y

M

Đáp án A


L

Câu 1: Hidrat hóa hoàn toàn m gam một hidrocacbon X với xúc tác Hg2+ ở 80oC thu được dung ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 5,6.

B. 5,2.

C. 1,6.

FI CI A

dịch Y. Thêm dung dịch AgNO3 dư trong NH3 vào Y thấy tách ra 43,2 gam Ag, biết các phản D. 3,2.

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C3H6 thu được 2,24 lít CO2 (ở đktc) và 2,52 gam H2O. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng cháy (ở đktc) là B. 5,376 lít.

C. 4,480 lít.

lít.

D. 7,840

OF

A. 3,808 lít.

Câu 3: Thực hiện phản ứng để hiđrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là: A. propilen.

B. axetilen.

C. isobutilen.

D. Etilen

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Câu 4: Số đồng phân cấu tạo của anken C4H8 là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 5: Thực hiện phản ứng crackinh x mol butan thu được hỗn hợp X gồm 5 chất đều là hiđrocacbon với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho X đi qua bình đựng dung dịch Br2 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hết Y bằng O2 thu được CO2 và 3,05x mol H2O. Phần trăm khối lượng CH4 trong Y bằng: A. 23,45%. B. 26,06%. C. 30,00%. D. 29,32%. Câu 6: Phản ứng: 2CH4 → C2H2 + 3H2 thuộc loại? A. thế B. cộng C. tách D. cháy Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzen →X →Y →Z→Axit picric. Y là A. o-crezol B. phenol C. natri phenolat D. phenyl clorua Câu 8: Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π ? A. Buta-1,3-đien. B. Penta-1,3- đien C. Stiren. D. Vinyl axetilen. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan và propan được 7,84 lít CO2 (đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích O2 (đktc) tối thiểu cần dùng là A. 8,4 lít. B. 14 lít. C. 15,6 lít. D. 4,48 lít. Câu 10: Hiđrocacbon X là một trong hai chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính. Trong tự nhiên, X được sinh ra từ quá trình phân hủy xác động thực vật trong điều kiện thiếu không khí. Đồng đẳng kế tiếp của X có CTPT là: A. C2H6 B. C3H8 C. CH4 D. C2H2 Câu 11: Cho các chất sau: metan, etilen, but-1- in, but -2- in, axetilen, andehit axetic, glixerol, oxilen. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành kết tủa? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 12: Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? A. etilen B. benzen C. stiren D. triolein


L

Câu 13: Hỗn hợp X gồm C4H4, C4H2, C4H6, C4H8 và C4H10. Tỉ khối của X so với H2 là 27. Đốt cháy hoàn toàn X, cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và 0,03 mol H2O. Giá trị của V

FI CI A

là:

NH

ƠN

OF

A. 3,696. B. 1,232. C. 7,392. D. 2,464. Câu 14: Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H6, C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol . Đốt cháy m gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm 7,6g. Giá trị của m là : A. 4,2g B. 2,8g C. 3,6g D. 3,2g Câu 15: Cho các chất : vinyl axetilen , axit fomic , butanal , propin , fructozo. Số chất có phản ứng tráng bạc là : A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 16: Hợp chất hữu cơ (có CTCT như hình bên) có tên gọi đúng là A. 3 – isopropyl – 5,5 – đimetylhexan B. 2,2 – đimetyl – 4 – isopropylhexan CH3 C. 3 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan CH3-CH2-CH - CH2-C-CH3 D. 4 –etyl–2,2,5 – trimetylhexan CH3-CH-CH3 CH3 Câu 17: X là hidrocacbon mạch hở , phân nhánh , có công thức phân tử C5H8. Biết X có khả năng làm mất màu nước Brom và tham gia phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3. Tên của X theo IUPAC là :

B. 3-metylbut-1-in C. 2-metylbuta-1,3-dien D. pent-1-in

QU Y

A. 2-metylbut-3-in

Câu 18: Cho các phát biểu sau:

(1). Tất cả các anken đều có công thức là CnH2n. (2). Đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì luôn cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2. (3). Các ankin đều có khả năng tạo kết tủa trong dung dịch AgNO3/NH3.

sinh ra anken.

M

(4). Các ancol no đơn chức, mạch hở khi tách nước ở 1700C (H2SO4/đặc nóng) đều có khả năng Số phát biểu đúng là: A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 19: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 mol H2. Nung

Y

nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng với AgNO3

DẠ

dư trong NH3 thu được a mol kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z qua dung dịch Brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của a là: A. 0,12

B. 0,14

C. 0,10

D. 0,15


ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 20: Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y gồm bốn ancol (không có ancol bậc III). Anken trong X là A. propilen và isobutilen. B. propen và but-1-en. Câu 21: Cho dãy các chất: metan, canxi cacbua, nhôm cacbua, bạc axetilua. Số chất trong dãy trực tiếp tạo ra axetilen bằng một phản ứng là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 22: Hidrocacbon X ở thể khí trong điều kiện thường. Cho X lội từ từ qua dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng 2,6 gam và có 0,15 mol Br2 phản ứng. Tên gọi của X là ? A. Butilen. B. Vinyl axetilen. C. Etilen. D. Axetilen. Câu 23: Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C6H5OH), buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 24: Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là? A. C2H2. B. CH4. C. C6H6. D. C2H4. Câu 25: Cho phản ứng sau: CnH2n + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2. A. 16.

B. 18.

NH

Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng trên là C. 14.

D. 12.

Câu 26: Hỗn hợp X gồm metan, propen, isopren. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X cần vừa đủ 24,64 lít O2 (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 200 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là B. 0,5.

QU Y

A. 0,6.

C. 0,3.

D. 0,4.

Câu 27: Cho một hỗn hợp chứa benzen, toluen, stiren với nhiệt độ sôi tương ứng là 800C, 1100C, 1460C. Để tách riêng các chất trên người ta dùng phương pháp A. sắc ký.

B. chiết.

C. chưng cất.

D. kết tinh.

M

Câu 28: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là chất khí ở điều kiện thường, phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

C. benzen.

D. toluen.

Câu 29: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ A. cumen.

B. stiren.

Y

Câu 30: Cho các phản ứng sau: (a) Đimetylaxetilen + dung dịch AgNO3/NH3 →

DẠ

(b) Fructozơ + dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) → (c) Toluen + dung dịch KMnO4 (đun nóng) → (d) Phenol + dung dịch Br2 →


A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

L

Số phản ứng tạo ra kết tủa là

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Câu 31: Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là: A. 5; 3; 9. B. 4; 3; 6. C. 3; 5; 9. D. 4; 2; 6. Câu 32: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 16,0. B. 32,0. C. 3,2. D. 8,0. Câu 33: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là A. 1,04 gam. B. 1,64 gam. C. 1,20 gam. D. 1,32 gam. Câu 34: Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp E gồm hai hiđrocacbon X và Y (MY > MX), thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công thức của X là A. C2H4. B. CH4. C. C2H6. D. C2H2. Câu 36: Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85. B. 5,91. C. 13,79. D. 7,88. Câu 37: Chất nào trong các chất dưới đây ứng với công thức của ankan. A. C3H6

B. C4H12

C. C2H4

D. C3H8

DẠ

Y

M

Câu 38: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của A. ankan. B. ankin. C. ankađien. D. anken. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm benzen, etan, propen cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc) sản phẩm cháy thu được có tổng khối lượng là 23 gam. Giá trị của V là : A. 10,08 B. 12,32 C. 11,2 D. 14,56 Câu 40: Cho các phát biểu sau: (1). Tất cả các anken đều có công thức là CnH2n. (2). Đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì luôn cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2. (3). Các ankin đều có khả năng tạo kết tủa trong dung dịch AgNO3/NH3. (4). Các ancol no đơn chức, mạch hở khi tách nước ở 1700C (H2SO4/đặc nóng) đều có khả năng sinh ra anken. Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


FI CI A

L

Câu 41: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là A. C2H4 và C3H6. B. CH4 và C2H6. C. C2H6 và C3H8. D. C3H6 và C4H8. Câu 42: Cho các anken sau: etilen (1), propen (2), but-2-en (3), 2-metylpropen (4), 2,3đimetylbut-2-en (5). Các anken khi cộng nước (H + , to) cho 1 sản phẩm duy nhất là: B. (1), (3), (5).

C. (1), (3), (4).

OF

A. (1), (2), (3). D. (1), (4), (5).

Câu 43: Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,55 gam X cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,784 lít khí N2 A. 9,24

ƠN

(đktc). Giá trị của V là: B. 8,96

C. 11,2

C. 6,72

A. CH2 = C = CH – CH3 B. CH2 = CH – CH = CH2 C. CH2 = CH – CH2 – CH = CH2

QU Y

D. CH2 = CH – CH = CH – CH3

NH

Câu 44: Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl?

Câu 45: Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 46: Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2–clobutan? A. But–1–in. B. Buta–1,3–đien. C. But–1–en. D. But–2–in. Câu 47: Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C10H12O2. Đun

M

nóng 16,4 gam X cần dùng tối đa 200 ml dung dịch NaOH 0,9M. Chưng cất dung dịch sau phản

ứng, thu được a gam chất hữu cơ Y và hỗn hợp Z gồm hai muối; trong đó có x gam muối A và y gam muối B (MA < MB). Đốt cháy hoàn toàn a gam Y cần dùng 0,17 mol O2. Giá trị của y – x là? A. 0,6.

B. 1,0

C. 1,2.

D. 0,8.

Y

Câu 48: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là

DẠ

A. 18,60 gam.

B. 16,80 gam.

C. 20,40 gam

D. 18,96 gam.


L

Câu 49: Cho các chất sau: CH2=CHC≡CH (1); CH2=CHCl (2); CH3CH=C(CH3)2 (3); phân hình học? A. 4, 6.

B. 2, 4, 5, 6.

C. 2, 4, 6.

FI CI A

CH3CH=CHCH=CH2 (4); CH2=CHCH=CH2 (5); CH3CH=CHBr (6). Chất nào sau đây có đồng D. 1, 3, 4.

Cau 50: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 18,60 gam.

B. 16,80 gam.

C. 20,40 gam

D. 18,96 gam.

ƠN

OF

Câu 51: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. Benzen. B. isopren. C. stiren. D. etilen. Câu 52: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là A. C3H4 và C4H8. B. C2H2 và C3H8. C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6. Câu 53: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 là C. 2,2,4-trimetylpentan.

B. 2,4,4-trimetylpentan. D. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

NH

A. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

Câu 54: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so A. 0,070 mol.

QU Y

với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là B. 0,050 mol.

C. 0,015 mol.

D. 0,075 mol.

DẠ

Y

M

Câu 55: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. 2-clopropen. B. But-2-en. C. 1,2-đicloetan. D. But-2-in. Câu 56: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH3-CH=C(CH3)2. C. CH3-CH=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH2-CH3. Câu 57: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 16,80 gam. B. 20,40 gam. C. 18,96 gam. D. 18,60 gam. Câu 58: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là A. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). B. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). C. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en). D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là


B. C2H6.

C. C3H8.

D. CH4.

L

A. C2H4.

Câu 60: Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2; C2H4 và H2 trong bình kính với xúc tác Ni thu

FI CI A

được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối lượng tăng lên ở bình 2 là: A. 6,0 gam

B. 9,6 gam

C. 22,0 gam

D. 35,2 gam

Câu 61: Cho các chất: but–1–en, but–1–in, buta–1,3–đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao tạo ra butan? A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

ƠN

Câu 62: Hợp chất hữu cơ (có CTCT như sau) có tên gọi đúng là

OF

nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng)

CH3 CH3-CH2-CH - CH2-C-CH3

NH

CH3-CH-CH3 CH3 A. 3 – isopropyl – 5,5 – đimetylhexan B. 2,2 – đimetyl – 4 – isopropylhexan C. 3 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan

QU Y

D. 4 –etyl–2,2,5 – trimetylhexan

Câu 63: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 là A. 2,2,4–trimetylpentan

C.2,4,4,4–tetrametylbutan

B.2,2,4,4–tetrametylbutan

D.2,4,4–trimetylpentan

Câu 64: Đốt cháy 4,216 gam hiđrocacbon A tạo ra 13,64 gam CO2. Mặt khác, khi cho 3,4gam A

M

tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy tạo thành a gam kết tủa. CTPT của A và a là:

B. C3H4; 8,5g

C. C5H8; 10,85g

D. C5H8; 8,75g

A. C2H2; 8,5g

Câu 65: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 27,25 gồm: Butan, but -1- en và vinylaxetilen. Đốt cháy

Y

hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là m gam. Mặt khác, khi

DẠ

dẫn 0,15 mol hỗn hợp X trên vào bình đựng dung dịch brom dư thấy có a gam brom phản ứng. Giá trị m và a lần lượt là: A. 43,95 gam và 42 gam.

B. 35,175 gam và 42 gam.


D. 43,95 gam và 21 gam.

L

C. 35,175 gam và 21 gam.

Câu 66: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là: B. metan.

C. n-butan.

D. etan.

FI CI A

A. propan.

Câu 67: Hổn hợp X gồm CH4, C2H4 và C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol. Đốt cháy x mol hổn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 7,6 gam. Giá trị của m là A. 10 gam

B. 20 gam

C. 25 gam

D. 14 gam

A. dd AgNO3/NH3, dd HCl. B. dd Br2, dd Cl2. C. dd KMnO4, HBr.

OF

Câu 68: Cho các chất: Propen, propan, propin. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất đó là D. dd AgNO3/NH3, dd Br2.

ƠN

Câu 69: Cho các chất sau: (1) CH2=CH-CH3

(2) CH3-CH=CH-CH3.

(3) (CH3)2C=CH-CH3

(4) CH3-CH3

NH

(5) CH2=C(CH3)-CH=CH2 (6) CH2=CH-CH=CH-CH3

(7) CH2=CH-CH=CH2. Dãy chất có đồng phân hình học là A. (2), (6).

B. (2),(3),(5).

C. (1),(4), (6),(7).

D. (1),(3),(5),(6).

QU Y

Câu 70: Hợp chất CH2 = CH – CH(CH3)CH = CH – CH3 có tên thay thế là: A. 4 – metyl penta – 2,5 – đien. B. 3 – metyl hexa – 1,4 – đien.

C. 2,4 – metyl penta – 1,4 – đien. D. 3 – metyl hexa – 1,3 – đien.

B. Etilen

C. Axetilen

D. Propilen

A. Etan

M

Câu 71: Chất nào sau đây không có phản ứng cộng H 2  Ni, t o  ?

Câu 72: Hỗn hợp X gồm H 2 , C2 H 4 và C3 H 6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ hối

Y

so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là B. 0,015 mol

A. 1

B. 2

A. 0,070 mol

C. 0,075 mol

D. 0,050 mol

DẠ

Câu 73: Số liên kết pi    trong phân tử vinylaxetilen là C. 3

D. 4


B. Phản ứng cộng với hidro

C. Phản ứng đốt cháy

D. Phản ứng cộng với dung dịch brom

FI CI A

A. Phản ứng trùng hợp

L

Câu 74: Dùng phàn ứng nào trong các phản ứng sau để phân biệt etan và eten thuận tiện nhất?

Câu 75: Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopren. Đốt cháy hoàn toàn 15 gam X cần vừa đủ 36,96 lít O 2 (đktc). Ở điều kiện thường, cho a mol X phản ứng Br2 dư trong dung môi CCl4 thì có 0,1 mol Br2 phản ứng. Giá trị của a là A. 0,20

B. 0,15

C. 0,30

D. 0,10

A. Eten.

B. Etan.

C. Isopren.

OF

Câu 76: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no, mạch hở?

D. axetilen.

dịch

AgNO3 trong NH 3 thu được kết tủa là

A. 1

B. 2

ƠN

Câu 77: Cho các chất sau: axetilen, anđehit oxalic, but-2-in, etilen. Số chất tác dụng với dung

C. 3

D. 4

Câu 78: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 mol

H 2 . Nung

Y tác dụng với lượng dư dung dịch

NH

nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H2 bằng a. Cho

AgNO3 trong NH 3 thu được kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí

ứng. Giá trị của a là A. 8,125.

QU Y

Z (đktc). Khi sục khí Z qua dung dịch brom dư trong dung môi B. 8,875.

CCl4 thì có 8 gam brom phản

C. 9,125.

D. 9,875.

Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc) và 6,48 gam H 2 O Hai hiđrocacbon trong X là B. C2 H 6 và C3 H8

M

A. CH 4 và C2 H 6

C. C2 H 2 và C3 H 4

D. C2 H 4 và C3 H 6

A. 2

Câu 80: Số đồng phân cấu tạo anken ứng với công thức phân tử C4 H8 là B. 5

C. 4

D. 3

Câu 81: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh axetilen có phản ứng thế nguyên tử H bởi ion kim

DẠ

Y

loại?


L C.

D.

FI CI A

B.

Câu 82: Chất nào sau đây có đồng phân hình học

ƠN

OF

A.

B. CH 3  CH  CH  CH  CH 2

C. CH 3  CH  C  CH 3 2

D. CH 2  CH  CH 2  CH 3

Câu 83: Công thức chung của anken là A. Cn H 2n  2  n  1

NH

A. CH 2  CH  CH  CH 2

B. Cn H 2n  n  2 

C. Cn H 2n  2  n  2 

D. Cn H 2n  2  n  3

QU Y

Câu 84: Chất nào sau đây không có phản ứng cộng H 2  Ni, t o  ? A. Etan

B. Etilen

C. Axetilen

D. Propilen

Câu 85: Hỗn hợp X gồm H 2 , C2 H 4 và C3 H 6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ hối A. 0,070 mol

M

so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là B. 0,015 mol

C. 0,075 mol

D. 0,050 mol

C. but-2-in

D. 2-metylpropen.

Câu 86: Đồng phân hình học của cis-but-2-en là A. but-1-en.

B. trans-but-2-en

Câu 87: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2 H 2 , C3 H 4 và C4 H 4 (số mol mỗi chất bằng nhau)

Y

thu được 0, 09 mol CO 2 . Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với một lượng dư

DẠ

dung dịch AgNO3 trong NH 3 , thì khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam. Công thức cấu tạo của C3 H 4 và C4 H 4 trong X lần lượt là:


C. CH 2  C  CH 2 , CH 2  C  C  CH 2

D. CH 2  C  CH 2 , CH 2  CH  C  CH

Câu 88: Số đồng phân anken ứng với công thức phân tử C4 H8 là B. 5

A. 2

D. 3

C. 4

Câu 89: Cho các phát biểu sau: (a) Ankan có phản ứng cộng Cl2

(d) Benzen và naphtalen đều là dung môi hữu cơ thông dụng.

(g) Axetilen có phản ứng tráng bạc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là B. 3

C. 4

D. 5

NH

A. 6

ƠN

(e) Axit axetic hòa tan được Cu  OH 2 ở điều kiện thường.

OF

(b) Benzen không làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. (c) Toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.

L

B. CH  C  CH 3 , CH 2  C  C  CH 2

FI CI A

A. CH  C  CH 3 , CH 2  CH  C  CH

Câu 90: Hỗn hợp X gồm C3 H 6 , C4 H10 , C2 H 2 và H 2 . Cho m gam X vào bình kín có chứa một ít bột Ni làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ

QU Y

V lít O 2 (đktc). Sản ph m cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được một dung dịch có khối lượng giảm 2,145 gam. Nếu cho Y đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl4 thì có 2,4 gam brom phản ứng. Mặt khác, cho 1,12 lít (đktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl4 , thấy có 6,4 gam brom phản ứng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần với giá trị nào sau đây nhất? B. 22

M

A. 24

C. 26

D. 28

Câu 91: Ngày nay, việc sử dụng khí gas đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống con người. Một loại gas dùng để đun nấu có thành phần chính là khí butan được hóa lỏng ở áp suất cao trong bình chứa. Số nguyên tử cacbon trong phân tử butan là A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Y

Câu 92: Cracking khí butan một thời gian thì thu được hỗn hợp khí X gồm CH4, C3H6, C2H6,

DẠ

C2H4 và C4H10 dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X đi qua dung dịch nước Br2 dư thì khối lượng bình brom tăng lên 0,91 gam và có 4 gam Br2 phản ứng, đồng thời có hỗn hợp khí Y thoát ra khỏi


L

bình Br2 (thể tích của Y bằng 54,545% thể tích của X). Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là B. 4,368.

C. 2,128.

D. 1,736.

Câu 93: Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây? A. Ankan.

B. Ankin.

C. Aren.

FI CI A

A. 2,184.

D. Anken.

Câu 94: Hỗn hợp khí X có thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H2 và vinylaxetilen có tỉ lệ mol tương ứng là 3:1. Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với

OF

H2 bằng 14,5. Cho toàn bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch nước brom dư (phản ứng hoàn toàn) thì khối lượng brom đã phản ứng là A. 32,0 gam.

B. 3,2 gam.

C. 8,0 gam.

ƠN

gam.

D.

16,0

Câu 95: Anken X có công thức cấu tạo : CH3-CH = CH2. X là A. propen.

B. propin.

C. propan.

D. etilen

NH

Câu 96: Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y gồm bốn ancol (không có ancol bậc III). Anken trong X là A. etilen và propilen.

B. propilen và but-1-en.

C. propilen và but-2-en.

D. propilen và isobutilen.

QU Y

Câu 97: Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây? A. Aren.

B. Anken.

C. Ankin.

D. Ankan.

Câu 98: Đốt cháy hoàn toàn 2,53 gam hỗn hợp CH4, C2H6 và C4H10 thu được 7,48 gam CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 4,08.

B. 4,05.

C. 4,59.

D. 4,41.

M

Câu 99: Cho butan qua xúc tác ( ở nhiệt độ cao ) thu được hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8, C4H6 và H2. Tỉ khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì số

mol brom tối đa phản ứng là A. 0,6 mol

B. 0,48 mol

C. 0,24 mol

D. 0,36 mol

Câu 100: Cho các chất sau : metan, etilen, buta- 1,3- đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl

Y

acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là

DẠ

A. 7

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 101: Cho các chất sau: but – 2- en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là A. but – 2- en.

B. etan.

C. propin.

D. propen.


L

Câu 102: Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2, C2H4, C3H6. Đun nóng 12,8 gam X với 0,3 mol H2 xúc tác bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 5. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu

FI CI A

được tỉ lệ khối lượng CO2 và H2O bằng 22/13. Nếu cho hỗn hợp Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được m gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của m là A. 14,4.

B. 18,0.

C. 12,0.

D. 16,8.

Câu 103: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol axetilen, 0,1 mol vinylaxetilen, 0,1 mol etilen và 0,4 mol

OF

hiđro. Nung hỗn hợp X với niken xúc tác, một thời gian được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là A. 0,35 mol.

B. 0,65 mol.

C. 0,45 mol.

0,25

ƠN

mol.

D.

Câu 104: Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 ankin B có cùng số nguyên tử cacbon. Trộn X với H2 (vừa đủ) để được hỗn hợp Y. Khi cho Y qua Pt, xúc tác thì thu được khí Z có tỉ khối đối với

NH

CO2 bằng 1 (phản ứng cộng H2 hoàn toàn). Biết rằng VX = 6,72 lít và VH2 = 4,48 lít. Xác định CTPT và số mol của A, B trong hỗn hợp X. Các thể tích khí được đo ở đktc. A. C3H8, C3H4, 0,2 mol C3H8, 0,1 mol C3H4. C3H4.

QU Y

C. C2H6, C2H2, 0,2 mol C2H6, 0,2 mol C2H2. mol C2H2.

B. C3H8, C3H4, 0,1 mol C3H8 0,2 mol D. C2H6, C2H2, 0,1 mol C2H6 0,2

Câu 105: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo theo tỉ lệ sổ mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là:

B. butan.

C. 2-metylpropan.

D. 3-metylpentan

M

A. 2,3-đimetylbutan.

Câu 106: Một bình kín chir chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylacetilen (0,4 mol), hidro (0,65 mol), và một ít bột Niken. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết

Y

tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (điều kiện tiêu chuẩn). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol brom

DẠ

trong dung dịch. Giá trị của m là: A. 91,8.

B. 75,9.

C. 76,1.

D. 92,0.


L

Câu 1:

FI CI A

Đáp án B Câu 2: Đáp án A

OF

Câu 3: Đáp án D Câu 4: Đáp án C Câu 5: Đáp án A Định hướng tư duy giải

ƠN

C4 H10 : 0, 25 H O : 3,05   Chay  n X  1,75   n Y  1   2   Y C2 H 6 : 0,3 Cho x = 1  CO 2 : 2,05   23, 45% CH 4 : 0, 45 

Y

M

QU Y

NH

Câu 6: Đáp án C Câu 7: Đáp án C Câu 8: Đáp án A Câu 9: Đáp án B Câu 10: Đáp án A Câu 11: Đáp án D Các chất tác dụng là: but-1- in, axetilen, andehit axetic Câu 12: Đáp án B Câu 13 Đáp án B Định hướng tư duy giải

C 4 H x M X  54

DẠ

Các chất trong X đều có 4C nên dồn X thành: 

chay BTNT.H   X : C 4 H 6   n H2 O  0,03   n X  0,01


FI CI A

NH

Đáp án B

OF

Câu 14: Đáp án B Định hướng tư duy giải Vì CH4 và C4H6 có cùng số mol  Dồn X về CH2 Khi đốt cháy thì nCO2 = nH2O mdd giảm = mCaCO3 – (mCO2 + mH2O)  nCO2 = nH2O = nCaCO3 = 0,2 mol  m = mC(CO2) + mH(H2O) = 2,8g Câu 15: Đáp án B Định hướng tư duy giải Các chất thỏa mãn : axit fomic ; butanal ; fructozo Câu 16: Đáp án D Câu 17:

L

0, 03  0, 01.4.2  0, 055   V  1, 232 2

ƠN

  n O2 

Định hướng tư duy giải: X phản ứng với AgNO3/NH3  có nối 3 đầu mạch

 X là CH≡C-CH(CH3)2 (3-metylbut-1-in)

QU Y

Câu 18 Đáp án C

Các phát biểu đúng là: (1), (2) Câu 19:

M

Đáp án C Định hướng tư duy giải:

C3 H 4 : 0,15 C H : 0,1  2 2 Ni  Y Ta có : n X  1, 05(mol)  C2 H 6 : 0, 2 H 2 : 0, 6

Y

Trong Z có anken, ankan, và H2 dư :

DẠ

trong Z n Br2  0, 05  n anken  0, 05(mol)

trong Z  n ankan  H 2  0, 7  0, 05  0, 65(mol)


x  0,35 x  y  0,65   BTLK.   0,6  x  0,05  (y  0,2).2 y  0,3 ankan : y(mol)  

FI CI A

L

H 2 : x(mol)

Trong Z 

Số mol H2 phản ứng : 0,6  0,35  0,25(mol)

 n Y  n X  0, 25  1, 05  0, 25  0,8  a  n Y  n Z  0,1(mol)

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 20: Đáp án B Định hướng tư duy giải Vì 2 anken tạo ra 4 ancol  mỗi anken tạo ra 2 ancol không trùng nhau và không có ancol bậc III  isobutilen bị loại  Cặp : Propen (CH2=CH-CH3) và But1-en (CH2=CH-CH2-CH3) Câu 21 Đáp án C Định hướng tư duy giải Các chất thỏa mãn : CH4(metan); CaC2(canxi cacbua); Ag2C2(bạc axetilua) Câu 22: Đáp án B Định hướng tư duy giải X có dạng : CnH2n + 2 – 2a (a là số liên kết pi) CnH2n + 2 – 2a + aBr2 -> CnH2n + 2 – 2aBr2a  nX = 0,15/a mol  MX = 14n + 2 – 2a = 52a/3  a = 3 và n = 4 Thỏa mãn C4H4 (vinyl axetilen) Câu 23: Đáp án C Định hướng tư duy giải Có 5 chất : etilen , axetilen , phenol , buta – 1,3 – dien , anilin Câu 24: Đáp án B Câu 25: Đáp án A

Y

Định hướng tư duy giải 3CnH2n + 2KMnO4 + 2H2O → 3CnH2n(OH)2 + 2KOH + 2MnO2 Câu 26:

DẠ

Đáp án C Câu 27: Đáp án C


FI CI A

Đáp án B Định hướng tư duy giải Các hidrocacbon khí có số C ≤ 4 phản ứng với AgNO3/NH3  phải có C≡C đầu mạch : Có 5 chất thỏa mãn : C≡C

C≡C – C

C≡C – C = C

C≡C – C ≡ C

C≡C – C – C

OF

Câu 29: Đáp án D Câu 30: Đáp án D Định hướng tư duy giải

ƠN

 AgC≡C – CH2 – CH2 – C ≡Ag. (a) Đimetylaxxetilen + dung dịch AgNO3/NH3 

NH

 Ag (b) Fructozo + dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) 

QU Y

 (d) Phenol + dung dịch Br2  Câu 31: Đáp án A Câu 32: Đáp án A

M

Định hướng tư duy giải

H 2 : 0,3 ung   m X  5,8   n Y  0, 2   n phan  0, 2 H2 C4 H 4 : 0,1

Ta có: 

BTLK. ung    0,1.3  n phan  n Br2   n Br2  0,1   m  16 H2

Câu 33: Đáp án D

Y

Định hướng tư duy giải

DẠ

m Y  0,06.26  0,04.2  1,64 BTKL   m Y  m Z  m Br2   m Br2  1,32 m Z  0,02.32.0,5  0,32

Ta có:  Câu 34:

L

Câu 28:


L

Đáp án C Câu 35:

FI CI A

Đáp án B Định hướng tư duy giải n CO2  0,5   C  1,67   CH 4 n H2O  0,6

chay  Ta có: n E  0,3 

Câu 36: Đáp án B

n CO2  a 0,96 chay BTKL  0,02    BTNT.H   a  0,07 48  n H2O  0,06  

ƠN

  nX 

OF

Định hướng tư duy giải Để ý các chất trong X đều có 6 nguyên tử H.

 n OH  0,1   n CO  0,03   m  0,03.197  5,91 Và  

2 3

Câu 37:

NH

Đáp án D Câu 38: Đáp án A Đáp án B Định hướng tư duy giải

QU Y

Câu 39:

+ Các chất trong X đều chứa 6 nguyên tử H → CnH6 BTNT.H BTKL   n H2 O  0,3(mol)   n CO2  0, 4 + Có 

Câu 40: Đáp án C

0,3  0, 4.2  0,55  V  12,32(lit) 2

M

BTNT.O   n O2  + Và 

DẠ

Y

Định hướng tư duy giải (1) và (2) là những phát biểu đúng. (3) sai vì chỉ có các ankin đầu mạch mới có tính chất này. (4) sai ví dụ như CH3OH không thể tách nước tạo anken được. Câu 41: Đáp án A Định hướng tư duy giải


Câu 42: Đáp án B Câu 43: Đáp án A anken   CH 2 : 0, 24  NH 3 : 0,07

BTKL  Ta có: n N  0,035(mol)  2

ƠN

CO : 0, 24 BTNT.O   2   V  0, 4125.22, 4  9, 24 H O : 0, 24  0,105  2

Câu 44:

NH

Đáp án B Câu 45: Đáp án D Câu 46:

QU Y

Đáp án C Câu 47: Đáp án A Câu 48: Đáp án D

M

Định hướng tư duy giải Thấy X đều có 3 C và M X  42, 4  X : C3 H 6,4

CO : 0,1.3  0,3(mol) BTNT BTKL X   2   m  18,96(gam) H O : 3, 2.0,1  0,32(mol)  2 Câu 49:

Y

Đáp án A

DẠ

Cau 50:

Đáp án D Định hướng tư duy giải

L

OF

Định hướng tư duy giải

FI CI A

H 2SO 4    H 2 O : 300  H  6  C 2 H 4   Ta có: VX  100   N 2  50  250   C  2 C3 H 6     CO  200  2  


Câu 52: Đáp án C

OF

Định hướng tư duy giải

FI CI A

CO : 0,1.3  0,3(mol) BTNT BTKL X   2   m  18,96(gam) H 2 O : 3, 2.0,1  0,32(mol) Câu 51: Đáp án A

L

Thấy X đều có 3 C và M X  42, 4  X : C3 H 6,4

n X  0, 2  Ta có: n Br2 phan ung  0,35 . Bài toán này tốt nhất chúng ta kết hợp suy luận từ đáp án.  m  6,7

ƠN

+ Từ số mol X và mol Br2 → X không phải 2 ankin → loại D. + Nếu X là ankin và ankan thì số mol C2H2 là 0,1 → Loại B. n anken  0,05 BTKL C2 H 2 : 0,15     m X  6,7 C4 H8 : 0,05 n ankin  0,15

+  

NH

Câu 53: Đáp án C Câu 54:

QU Y

Đáp án D Câu 55: Đáp án B Câu 56: Đáp án C

Câu 58:

Đáp án C

M

Câu 57:

Đáp án C Câu 59:

Y

Đáp án B

DẠ

Câu 60:

Đáp án C. Định hướng tư duy giải


BTKL Ta có: n H O  0,8   n CO  0,5   m  0,5.44  22(gam) 2

L

2

FI CI A

Câu 61: Đáp án B. Câu 62: Đáp án D. Câu 63: Đáp án A.

OF

Câu 64: Đáp án D. Định hướng tư duy giải

Câu 65: Đáp án B. Định hướng tư duy giải m X  0,15.54,5  8,175 2

0,6  0,4875  (k  1).0,15 BTLK.     a  0,2625.160  42(gam)  0,15k  n Br2  a

Đáp án B. Câu 67: Câu 68:

Đáp án B.

Đáp án D.

Y

Câu 69:

Đáp án A.

DẠ

M

Câu 66:

Câu 70:

Đáp án B.

3

CO : 0,6 BTKL  BTNT   2   m  35,175 H 2 O : 0,4875

QU Y

Ta có:  n CO  0,15.4  0,6

AgNO / NH CHC-C3H7   AgCC-C3H7

NH

Để tạo được kết tủa với Ag+ thì A có CTCT dạng

ƠN

n CO  0,31   n C  0,31 Chay  2   C5 H8   a  8,75 Với 4,216 gam  BTKL   n H  0,496 3


L

Câu 71: Đáp án A

FI CI A

Chọn A vì không có  hay vòng để cộng H 2 o

Ni,t B. C2 H 4  H 2   C2 H 6 o

Ni,t C. C2 H 2  2H 2   C2 H 6 o

Ni,t D. C3 H 6  H 2   C3 H 8

Đáp án C Bảo toàn khối lượng m Y  m X  1 9, 25  2  18,5  g 

ƠN

 n Y  18,5 : 10  2   0,925mol

OF

Câu 72:

|| H2 phản ứng  n  n X  n Y  1  0,925  0, 075mol Đáp án C Vinylaxetilen là CH 2  CH  C  CH 1 liên kết đôi  1  1

QU Y

1 liên kết ba  1  2

NH

Câu 73:

 số liên kết pi    là 1  2  3 Câu 74: Đáp án D Câu 75: Câu 76:

Đáp án B

M

Eten làm nhạt màu dung dịch Brom còn etan thì không có hiện tượng

Đáp án B

hiđrocacbon no, mạch hở là ankan

Y

Câu 77:

DẠ

Đáp án B

Các chất thỏa mãn là axetilen, anđehit oxalic


FI CI A

  CHO 2  4AgNO3  6 NH 3  2H 2 O   COONH 4 2  4Ag  4 NH 4 NO3

L

HC  CH  2 AgNO3  2 NH 3  AgC  CAg   NH 4 NO3 Câu 78: Đáp án D Đặt x  n Y  n   n Z  n    x  0, 7  mol

n H2 phản ứng  n X  n Y  1, 05  x  mol

OF

Bảo toàn kiên kết 

0,15.2  0,1.2  1, 05  x   2.  x  0, 7   M  19, 75  d Y/H2  9,875 Đáp án A Vì nH 2 O  0,36  nCO 2  dãy đồng đẳng ankan

 C tb  0, 2  0,16  1, 25 Câu 80: Đáp ánD

NH

n hh ankan  nH 2 O  nCO 2  0,16

ƠN

Câu 79:

QU Y

Các đồng phân cấu tạo là: CH 2  CHCH 2 CH 3 , CH 3CH  CHCH 3 , CH 2  C  CH 3 2  chọn D Câu 81: Đáp án D

Chọn D vì HC  CH  2AgNO3  2NH 3  AgC  CAg  2NH 4 NO3  thế nguyên tử H bởi ion

Câu 82: Câu 83:

Đáp án B

M

Ag  .

Đáp án B

Y

Anken chứa 1CC và mạch hở  k    v  1

DẠ

=>nếu số C là n thì số H  2n  2  2 x1  2n Chất đầu dãy đồng đẳng của anken là C2 H 4  n  2. Câu 84:


L

Đáp án A

FI CI A

Chọn A vì không có  hay vòng để cộng H 2 o

Ni,t B. C2 H 4  H 2   C2 H 6 o

Ni,t C. C2 H 2  2H 2   C2 H 6 o

Ni,t D. C3 H 6  H 2   C3 H 8

Câu 85: Bảo toàn khối lượng m Y  m X  1 9, 25  2  18,5  g 

 n Y  18,5 : 10  2   0,925mol

OF

Đáp án C

ƠN

|| H2 phản ứng  n  n X  n Y  1  0,925  0, 075mol Câu 86 Đáp án B

NH

Câu 87: Đáp án A

Đặt n C2 H2  n C3H4  n C4 H4  x mol  n CO2  2x  3x  4x  0, 09 mol

QU Y

 x  0, 01mol C2 H 2 chỉ có 1 đồng phân là HC  CH  m AgCCAg  2, 4  g   4  g   m do C3H4 ,C4 H4  4  2, 4  1, 6  g   Giả sử chỉ có C3 H 4 phản ứng.

 m AgCCCH3  1, 47  g   1, 6  g   loại  Giả sử chỉ có C4 H 4 phản ứng

Câu 88:

Đáp án C

M

 m CH2 CH CCAg  1,59  g   1, 6  g   loại  cả 2 đều phản ứng.

Số đông phân anken ứng với công thức phân tử C4 H8 gồm

CH 2  CH  CH 2  CH 3  (1ĐP)

Y

CH 3  CH  CH  CH 3  ( 2 ĐP vì có ĐPHH )

DẠ

CH 2  C  CH 3  CH 3  ( 1 ĐP )

=>Có tổng 4 đồng phân anken. Câu 89:


L

Đáp án B Câu 90: Đáp án B Nhận thấy C4 H10  3 H 2  2C2 H 2 ->nên coi hỗn hợp X gồm C3 H 6 : x mol, C2 H 2 :y mol và H 2 :z mol

FI CI A

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng gồm (c) (d) và (e)

OF

Khi đốt cháy Y tương đương đốt cháy X sinh ra 3x  2y mol CO 2 , 2x  y  z mol H 2 O

m dd giam  m CaCO3  m H2O  m CO2  100.  3x  2y   44.  3x  2y   18  3x  y  z   21, 45  114x  94y  18z  21, 45

brom phản ứng 

n C3H6  n C2 H2  n H2

0.4  0,8 0,5

x  2y  0,8  0, 2x  1, 2y  0,8z  0 xyz

NH

nC3 H 6  2n C2 H2

ƠN

Khi cho 0,5 mol hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl4 thấy có 0,4 mol

Vì phản ứng xảy ra hoàn toàn mà hỗn hợp Y sau phản ứng có khả năng làm mất Br2  chứng tỏ

H 2 đã phản ứng hoàn toàn

QU Y

Bảo toàn liên kết   z  0,15  x  2y

114x  94y  18z  21, 45  x  0,15   Ta có hệ 0, 2x  1, 2y  0,8z  0   y  0, 075 z  0,15  x  2y z  0,15  

Câu 91:

 V  21 lít.

M

 n CO2  4,5n C3H6  2,5n C2 H2  0,5n H2  4,5.0,15  2,5.0, 075  0,5.0,15  0,9375 mol

Đáp án D

Y

Câu 92

DẠ

Đáp án A

Phương pháp: Khi dẫn qua dung dịch Br2, C3H6 và C2H4 phản ứng nBr2 = nC3H6 + nC2H4


L

mbình tăng = mC3H6 + mC2H4 Hướng dẫn giải: Khi dẫn qua dung dịch Br2, C3H6 (x mol) và C2H4 (y mol) bị giữ lại. x + y = nBr2 = 4/160 = 0,025 mol 42x+28y = m bình tăng = 0,91 nY = 54,545%nX = 54,545% (0,025 + nY) => nY = 0,03 mol;

OF

Giải hệ ta tìm được x = 0,015 mol; y = 0,01 mol

FI CI A

Bảo toàn nguyên tố C, H, O.

Y gồm: CH4: 0,015 mol; C2H6: 0,01 mol; C4H10 dư: 0,03 – 0,015 – 0,01 = 0,005 mol + BTNT C: nCO2: 0,015+0,01.2+0,005.4 = 0,055 mol

ƠN

+ BTNT H: nH2O: 0,015.2+0,01.3+0,005.5 = 0,085 mol

BTNT O: nO2 = nCO2 + 0,5nH2O = 0,055 + 0,5.0,085 = 0,0975 mol VO2 = 2,184 lít.

NH

Câu 93: Chọn đáp án B

+ Axetilen có công thức tổng quát là CnH2n–2

QU Y

+ Trong công thức cấu tạo còn có 1 liên kết 3 (–C≡C–) ⇒ Axetilen thuộc dãy đồng đẳng của ankin ⇒ Chọn B Câu 94: Chọn đáp án C

tính được nH2 = 0,15 mol; n C4H4 = 0,05 mol.

M

Khi nung nóng thì khối lượng hỗn hợp: msau pư = mtrước pư = 0,15 × 2 + 0,05 ÷ 52 = 2,9 gam. từ tỉ khối hh sau pư với H2 → n hh sau pư = 2,9 ÷ 2 ÷ 14,5 = 0,1 mol.

Chú ý: nH2 pư = n hh trước pư – n số mol hh sau pư = 0,2 – 0,1 = 0,1 mol. ►Thêm nữa, H2 phản ứng sẽ cộng vào nối đôi, làm mất 0,1 mol liên kết π của hh trước pư. Mà số mol lk π trước pư là: 0,05 × 3 = 0,15 nên sau phản ứng chỉ còn 0,15 – 0,1 = 0,05 mol

Y

π.

DẠ

Vậy khối lượng brom đã phản ứng sé là: 0,05 × 160 = 8 gam. Ta chọn đáp án C. ♣.

Câu 95:


L

Chọn đáp án A Câu 96:

FI CI A

Đáp án B Đáp án A chỉ thu được 3 ancol ⇒ Loại. Đáp án B thu được 4 ancol ⇒ Chọn. Đáp án C thu được 3 ancol ⇒ Loại.

OF

Đáp án D thu được 4 ancol trong đó có 1 ancol bậc III ⇒ Loại. Câu 97: Đáp án C Đáp án D Ta có mC + mH = mCxHy = 2,53 gam.

NH

Mà mC = nCO2 × 12 = 2,04 gam ⇒ mH = 0,49 gam.

ƠN

Câu 98:

⇒ nH2O = 0,49 ÷ 2 = 0,245 mol ⇒ mH2O = 4,41 gam Câu 99: Đáp án D

QU Y

MX = 0,4.58 = 23,2 nên mX = 0,6.23,2 = 13,92 g Do đó 0,6 mol X được tạo từ 13,92 : 58 = 0,24 mol C4H10 nX – nC4H10 = nH2 = 0,6 - 0,24 = 0,36 mol X + Br2 thì nBr2 = nH2 = 0,36 mol Đáp án D

M

Câu 100:

Chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là : etilen, buta- 1,3- đien, stiren, phenol,

metyl acrylat Câu 101:

Y

Đáp án A

DẠ

Câu 102:

BTKL   m Y  m X  m H2  12,8  2.0,3  13, 4g


L

13, 4  0,67 mol 5.4

 n H2 ph¶n øng  0  n anken  Y   n Br2  0,3.0,5  0,15 mol

OF

n CO2  m CO2 22 9     n CO  0,9 mol n H2O 13  Đốt cháy Y:  m H 2O 13  2 m  12n  2n n H2O  1,3 mol  13, 4g Y CO H O 2 2 

FI CI A

 nY 

n CO2  0,9 mol n H2O  1,3  0,3  1 mol

=> Đốt cháy X được: 

 n C1,8H 4 

ƠN

=> n C : n H  0,9 : 2  1,8 : 4 => Đặt công thức chung cho X là C1,8H4.

0,9 1,8.2  2  4  0,5 mol  n  C H   .0,5  0, 4 mol 1,8 4 1,8 2

 n Ag2C2  0,06 mol  m  14, 4g

QU Y

=> Chọn đáp án A.

NH

BT liªn kÕt   n  Ag2C2  0, 4   0,5  0,3  0,67   0,15  0,12 mol

Câu 103: Chọn đáp án C.

X: 0,15 mol C2H2, 0,1 mol HC  C  CH  CH 2 , 0,1 mol CH 2  CH 2 , 0,4 mol H2 Áp dụng bảo toàn khối lượng có m Y  26.0,15  0,1.52  0,1.28  0, 4.2  12,7gam

M

12,7  0,5 mol  n H2 ph¶n øng  n X  n Y  0,75  0,5  0, 25 mol 12,7.2

 nY 

0,5 mol Y tác dụng vừa đủ với a mol Br2. Áp dụng bảo toàn liên kết π có:

Y

2n C2H2  3n C4H4  n C2H4  n H2 ph¶n øng  a  a  2.0,15  3.0,1  0,1  0, 25  0, 45 mol Câu 104:

DẠ

Chọn đáp án A. Có n X  0,3 mol, n H 2  0, 2 mol


1 n H  0,1 mol  n ankan  0,3  0,1  0, 2 mol 2 2

L

 n ankin 

FI CI A

Đặt CTTQ của ankan là C n H 2n  2

 CTTQ của ankin là CnH2n-2. Khí Z thu được có tỉ khối đối với CO2 bằng

 M ankan  14n  2  44  n  3

 Ankan là C3H8, ankin là C3H4.

OF

Câu 105: Chọn đáp án A.

%m H 

2n  2 .100%  16, 28%  n  6 14n  2

 CTPT của X là C6H14

ƠN

Đặt CTTQ của anakan X là CnH2n+2

NH

1:1  2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau  X  Cl2 

 CTCT của X là: (CH3)2CH-CH(CH3)2  Tên của X là 2,3 – đimetylbutan.

QU Y

Câu 106: Chọn đáp án D.

Đặt số mol của C 2 H 2 ,CH  C  CH  CH 2 ,CH  C  C 2 H 5 trong X lần lượt là x, y, z.

 x  y  z  0,5  0, 4 

10,08  0, 45 mol 22, 4

M

n AgNO3  2x  y  z  0,7 mol

1

 2

Bảo toàn khối lượng có:

m Y  m X  26.0,5  52.0, 4  2.0,65  35,1gam  n Y 

Y

 n H2 ph¶n øng  0,5  0, 4  0,65  0,9  0,65 mol

DẠ

Áp dụng bảo toàn liên kết π có:

2.0,5  3.0, 4  0,65  0,55  2x  3y  2z  3

35,1  0,9 mol 19,5.2


FI CI A

L

 x  0, 25  Từ (1), (2), (3) suy ra  y  0,1 z  0,1 

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

 m  m Ag2C2  m AgCCCH CH2  m AgCCC2H5  240.0, 25  159.0,1  161.0,1  92gam


NH Ơ

N

OF F

IC IA

L

LÝ THUYẾT MÔN HÓA LỚP TỪ ĐỀ THI THỬ THPTQG

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

Y

Trắc nghiệm lý thuyết theo bài môn Hóa lớp

QU

11 Nhóm Cacbon, Silic (149 câu) từ đề thi thử THPTQG có đáp án chi tiết WORD VERSION | 2022 EDITION

KÈ M

ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL

DẠ

Y

TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú

Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


B. Than chì.

C. Than đá.

D. Than cốc.

FI CI A

A. Than hoạt tính.

L

Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Khi muốn khử độc, lọc nước, lọc khí, … người ta sử dụng vật liệu nào dưới đây?

Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là sai ? 0

0

t  Na 2SiO3  CO 2 A. SiO 2  Na 2 CO3 

t  Si  2CO B. SiO 2  2C 

C. SiO 2  4HCl   SiCl4  2H 2 O

t  Si  2MgO D. SiO 2  2Mg 

0

OF

Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau Chất X Y Z T Thuốc thử Kết tủa hắng

Khí mùi khai

Không có hiện Kết tủa trắng, có tượng khí mùi khai

ƠN

Dung dịch Ca(OH)2

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Nhận xét nào sau đây đúng? A. X là dung dịch NaNO3. B. T là dung dịch (NH4)2CO3. C. Y là dung dịch KHCO3. D. Z là dung dịch NH4NO3. Câu 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nung NaHCO3 rắn. (2) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (3) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư. (4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (5) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (6) Sục khí Cl2 vào dung dịch KI. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau: a) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do. b) Phèn chua có công thức thu gọn là KAl(SO4)2.12H2O. c) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2. d) Axit HF là chất điện ly yếu. e) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng của kali trong thành phần của nó. f) NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm. Số phát biểu đúng là A . 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Có 5 chất bột trắng đựng trong các lọ riêng biệt: NaCl,


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và CO2 có thể phân biệt được số chất là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các phát biểu nào sau đây về nguyên tố silic và hợp chất của silic không đúng: A. Si tinh thể có cấu trúc giống kim cương, có tính bán dẫn, còn Si vô định hình là chất bột màu nâu. B. Si là nguyên tố phổ biến thứ 2 sau oxi trong vỏ Trái đất. C. Silicagen là muối kim loại kiềm của axit H2SiO3 có tác dụng hút ẩm và hấp phụ nhiều chất. D. Silic siêu tinh khiết được dùng làm chất bán dẫn. Câu 8. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cacbon và silic đều có tính chất nào sau đây giống nhau? A. Đều phản ứng được với NaOH. B. Có tính khử và tính oxi hóa. C. Có tính khử mạnh. D. Có tính oxi hóa mạnh. Câu 9. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, rất độc). X là khí nào sau đây? A. SO2. B. NO2. C. CO. D. CO2. Câu 10. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hai oxit nào sau đây bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao? A. ZnO và K2O. B. Fe2O3 và MgO. C. FeO và CuO. D. Al2O3 và ZnO.

QU Y

Lời giải:

Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Loại than có khả năng hấp phụ mạnh được gọi là than hoạt tính. Than hoạt tính được dùng trong mặt nạ phòng độc và trong công nghiệp hóa chất. → Chọn đáp án A.

M

Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) SiO2 không phản ứng với HCl.  Chọn đáp án C. Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) X: KHCO3  Ca(OH) 2  CaCO3   K 2 CO3  H 2 O Y: 2NH 4 NO3  Ca(OH) 2  2NH 3  2H 2 O  Ca  NO3 2 Z: NaNO3 không phản ứng với Ca(OH)2.

Y

T:  NH 4 2 CO3  Ca(OH) 2  2NH 3  2H 2 O  CaCO3 .

DẠ

 Chọn đáp án B. Câu 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xét lần lượt từng thí nghiệm: 0

t  Na 2 CO3  CO 2   H 2 O . (1) Sinh ra khí CO2: 2NaHCO3 


OF

FI CI A

L

(2) Sinh ra khí Cl2: CaOCl2 + 2HCl đặc  CaCl2 + Cl2  + H2O. (5) Sinh ra khí CO2: 2KHSO4 + 2NaHCO3  K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O.  Chọn đáp án D. Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các phát biểu đúng: a, b, c, d, f. (e) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K2O trong phân.  Chọn đáp án A. Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trích mẫu thử đánh số thứ tự: + Thả hết vào nước  Phân loại các nhóm chất thành 2 nhóm: Nhóm I gồm các chất không tan trong nước: BaCO3 và BaSO4; nhóm II gồm các chất tan trong nước: NaCl, Na2CO3 và Na2SO4. + Sục CO2 vào các chất của nhóm I. Ống nghiệm nào kết tủa tan hết là BaCO3. Còn lại là BaSO4.

BaCO3  CO 2  H 2 O  Ba  HCO3 2

Ba  HCO3 2  Na 2 CO3  BaCO3  2NaHCO3 Ba  HCO3 2  Na 2SO 4  BaSO 4  2NaHCO3

ƠN

+ Cho dung dịch Ba(HCO3) 2 vào nhóm II. Ống nghiệm không tạo kết tủa là NaCl; ống nghiệm tạo kết tủa là Na2CO3 và Na2SO4.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Với 2 kết tủa BaCO3 và BaSO4 lại sục CO2 vào, ống nghiệm kết tủa tan là Na2CO3. Ống nghiệm không tan là Na2SO4. Vậy dùng nước và CO2 có thể nhận biết được cả 5 chất.  Chọn đáp án D. Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu trên sai vì silicagen chính là H2SiO3 được sấy khô, còn muối kim loại kiềm của axit H2SiO3 như Na2SiO3, K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.  Chọn đáp án C. Câu 8. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án B. Câu 9. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án C. Câu 10. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án C.


B. than hoạt tính.

C. photpho.

Câu 2: Sục khí CO2 dư vào dung dịch nào sau đây thu được kết tủa? A. NaNO3

B. NaCl

C. NaOH

D. NaAlO2

Câu 3: Kim cương là một dạng thù hình của nguyên tố A. photpho

B. silic

C. cacbon

D. lưu huỳnh

B. HF

OF

Câu 4: Ở nhiệt độ thường, dung dịch nào sau đây hòa tan được SiO2? A. HNO3 đặc

C. H2SO4 đặc

Câu 5. SiO2 không tác dụng với chất nào sau đây? B. NaOH nóng chảy.

Câu 6. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2

C. dung dịch HF.

D. NaOH loãng D. dung dịch HCl.

ƠN

A. Na2CO3 nóng chảy.

D. lưu huỳnh.

FI CI A

A. đồng (II) oxit.

L

Câu 1. Để phòng chống nhiễm độc khí CO và một số khí độc khác, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là

(b) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. (d) Cho Si vào bình chứa khí F2. (g) Cho P2O5 vào dung dịch NaOH.

NH

(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là B. 5.

QU Y

A. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 7: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. CO rắn.

B. SO2 rắn.

C. H2O rắn.

D. CO2 rắn.

A. HCl.

M

Câu 8: Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than khô (khoảng 25%). Chất X là B. CO.

C.N2.

D. CO2.

Câu 9: Chất nào sau đây không bị khí CO khử ở nhiệt độ cao?

A. MgO.

B. CuO.

C. Fe2O3.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai? A. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O.

Y

B. SiO2 là oxit axit.

C. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl.

DẠ

D. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?

D. Fe3O4.


L

A. Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc không ăn mòn được thủy tinh.

FI CI A

B. Silic đioxit (SiO2) tan tốt trong dung dịch HCl. C. Bạc photphat (Ag3PO4) là kết tủa màu vàng, không tan axit nitric loãng. D. Phân bón nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3. Câu 12: Kim cương là một dạng thù hình của nguyên tố B. silic.

C. cacbon.

D. lưu huỳnh.

OF

A. phopho.

t A. SiO2 + Na2CO3  

Na2SiO3 + H2O.

t B. SiO2 + 2NaOH  

Na2SiO3 + H2O.

D. SiO2 + HCl → không phản ứng Câu 2: Đáp án B

NH

C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.

ƠN

Câu 1: Đáp án D

(a) Fe(NO3)2 → Fe2+ + 2NO3– || HCl → H+ + Cl–.

⇒ xảy ra phản ứng: 3Fe2+ + 4H+ + NO3– → 3Fe3+ + NO + 2H2O.

QU Y

(b) Na3PO4 + 3AgNO3 → 3NaNO3 + Ag3PO4↓. (c) Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑. (d) Si + 2F2 → SiF4.

(g) P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O.

(Hoặc P2O5 + 4NaOH → 2Na2HPO4 + H2O

M

P2O5 + 2NaOH + H2O → 2NaH2PO4 tùy tỉ lệ) ⇒ cả 5 ý đều thỏa

Câu 3. Chọn đáp án B.

Y

Than hoạt tính là loại than mới được điều chế, chưa hấp phụ các chất nên có khả năng hấp phụ rất cao, được dùng nhiều trong mặt nạ phòng độc, trong công nghiệp hóa chất, thiết bị lọc nước và trong y học.

DẠ

Câu 4: Chọn D. Phản ứng: CO 2  2H 2 O  NaAlO 2  NaHCO3  Al(OH)3  . Câu 5: Chọn đáp án C


L

Kim cương là một dạng thù hình của nguyên tố cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử điển hình (trong đó mỗi nguyên tử cacbon tạo bốn liên kết cộng hóa trị bền với bốn nguyên tử cacbon lân cacbon khác)  tạo cấu trúc kim cương cứng nhất trong tất cả các chất. Câu 6: Chọn B.

FI CI A

cận nằm trên các đỉnh của hình tứ diện đều, mỗi cacbon ở đỉnh lại liên kết với bốn nguyên tử

Hiđro florua (HF) là axit yếu nhưng có tính chất đặc biêt là ăn mòn các đồ vật bằng thủy tinh vì nó có thể hòa tan được SiO2 ở điều kiện thường: SiO 2  4HF  2H 2 O  SiF4 (silic tetraflorua).

OF

 axit HF được dùng để khắc chữ lên thủy tinh.!

Câu 7. Chọn đáp án D.

Ở nhiệt độ thường, khi được nén dưới áp suất 60 atm, khí CO2 sẽ hóa lỏng. Khi làm lạnh đột ngột ở 76C , khí CO2 hóa thành khối rắn, trắng, gọi là “nước đá khô”.

ƠN

Câu 8: Chọn đáp án B.

Khí than khô (khí lò gas) chứa 25% CO, còn lại là CO2, N2,…

 Nhận xét: khí than ướt chứa khoảng 44% CO, còn lại là CO2, H2, N2…

NH

Câu 9: Chọn đáp án A.

Trong dãy điện hóa: K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Hg, Ag, Pt, Au,... thì các oxit kim loại từ K → Al không bị khí CO khử ở nhiệt độ cao. Xem xét các phát biểu:

QU Y

Câu 10: Chọn đáp án C. 0

t  A. đúng. Phản ứng: CH4 + 2O2   CO2 + 2H2O. 0

t  B. đúng. SiO2 là một oxit axit: SiO2 + 2NaOH   Na2SiO3 + H2O.

 C. sai. SiO2 là một oxit axit, không phản ứng được với dung dịch axit HCl. Phản ứng với với HF là tính chất đặc biệt: SiO2 + 4HF   SiF4 + 2H2O.

M

 D. đúng. Phản ứng: CO2 + Ca(OH)2   H2O + CaCO3↓ (làm vẩn đục dung dịch).

Câu 11 Chọn đáp án D

 A. Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc tạo axit flohiđric tuy là axit yếu nhưng có tính chất đặc biệt là ăn mòn được các đồ vậy bằng thủy tinh: SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

Y

 B. Silic đioxit (SiO2) là một oxit axit, không phản ứng với dung dịch HCl.

DẠ

 C. Phản ứng: Ag3PO4 (màu vàng) + 3HNO3 → 3AgNO3 + H3PO4   Bạc photphat (Ag3PO4) là kết tủa màu vàng, tan trong axit nitric loãng.

 D. Phân bón nitrophotka (phân hỗn hợp) là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.


Câu 12: Chọn đáp án C. 

L

Kim cương là một dạng thù hình của nguyên tố cacbon (C).

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể nguyên tử điển hình, trong đó mỗi nguyên tử cacbon tạo bốn liên kết cộng hóa trị bền với bốn nguyên tử cacbon lân cận nằm trên các đỉnh của hình tứ diện đều; mỗi nguyên tử cacbon ở đỉnh lại liên kết với bốn nguyên tử cacbon khác  tạo cấu trúc tinh thể kim cương cứng nhất trong tất cả các chất.


0

0

0

FI CI A

t  2Cu  CO B. C  2CuO 

t  CO 2 A. C  O 2 

0

t  Al4 C3 C. 3C  4Al 

L

Câu 1: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng:(lop11-3)

t  CO  H 2 D. C  H 2 O 

Câu 2: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng:(lop11-3) 0

0

t  CaC2 . A. 2C  Ca 

t  CH 4 . C. C  2H 2 

0

0

t  2CO . C. C  CO 2 

t  Al2 C3 . D. 3C  4Al 

A. Đá đỏ.

OF

Câu 3: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây? B. Đá vôi.

C. Đá mài.

D. Đá tổ ong.

Câu 4: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây? B. Cho qua dung dịch H2O.

ƠN

A. Cho qua dung dịch HCl. C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2.

D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3.

Câu 5: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây: C. SiO2 + HF  SiF4 + 2H2O.

B. SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + CO2.

NH

A. SiO2 + Mg  2MgO + Si.

D. SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2.

Câu 6: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? 0

t  3CO2 + 2Fe. A. 3CO + Fe2O3  0

QU Y

t  3CO2 + 2Al. C. 3CO + Al2O3 

0

t  Cu + CO2. B. 3CO + CuO  0

t  2CO2. D. 2CO + O2 

Câu 7: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây? A. SiO2 + Mg  2MgO + Si.

B. SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + CO 2 .

C. SiO2 + HF  SiF4 + 2H2O.

D. SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2.

Câu 8: Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây? B. F2, Mg, NaOH.

C. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH.

D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.

M

A. CuSO4, SiO2, H2SO4 (loãng).

Câu 9: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây? A. SiO.

B. SiO2.

C. SiH4.

D. Mg2Si.

Y

Câu 10: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây? B. Đám cháy nhà cửa, quần áo.

C. Đám cháy do magie hoặc nhôm.

D. Đám cháy do khí gas.

DẠ

A. Đám cháy do xăng, dầu.

Câu 11: Hóa chất không sử dụng làm phân bón hóa học là: A. Ca(H2PO4)2.

B. (NH4)2HPO4.

C. NaCl.

D. KCl.


B. (NH4)2HPO4 và KNO3.

C. (NH4)3PO4 và KNO3.

D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.

FI CI A

A. NH4H2PO4 và KNO3.

L

Câu 12: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của:

Câu 13: Độ âm điện của O và Si lần lượt là 3,44 và 1,90. Liên kết trong phân tử SiO2 là liên kết: A. cộng hóa trị phân cực.

B. cho nhận (phối trí).

C. ion.

D. cộng hóa trị không phân cực.

A. HCl.

B. CO2.

C. Cl2.

D. SO2.

QU Y

Đáp án

NH

ƠN

OF

Câu 14: Trong phòng thí nghiệm một số chất khí có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch axit thích hợp tác dụng với muối rắn tương ứng. Sơ đồ điều chế ở trên được sử dụng điều chế khí nào sau đây là tốt nhất?

Câu 1: Chọn C.

Cacbon thể hiện tính oxi hóa thì số oxi hóa của cacbon phải giảm. Do đó chỉ cần xác định sự thay đổi số oxi hóa của cacbon trong các phản ứng thì sẽ chọn được đáp án đúng. Câu 2: Chọn B. Câu 3: Chọn B.

Câu 4: Chọn C.

M

C thể hiện tính khử thì số oxi hóa của nó phải tăng sau phản ứng.

CO2 bị hấp thụ bởi Ca(OH)2 còn CO thì không. Câu 5: Chọn C. Câu 6: Chọn C.

DẠ

Y

Ở nhiệt độ cao CO khử được nhiều oxit kim loại (mà kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa) nên CO được dùng trong luyện kim để khử các oxit kim loại. Khí CO cháy trong oxi cho ngọn lửa màu lam nhạt và tỏa nhiều nhiệt nên khí CO được sử dụng làm nhiên liệu. Câu 7: Chọn C.


L

Axit HF ăn mòn thủy tinh, xảy ra phản ứng hóa học: SiO 2  HF  SiF4  2H 2 O 0

FI CI A

Câu 8: Chọn B. t  Mg2Si; Si + 2NaOH + H2O  Na2SiO3 + 2H2. Si + 2F2  SiF4; Si + Mg 

Câu 9: Chọn B. Số oxi hoá của Si trong hợp chất SiO: +2; SiO2: +4; SiH4: -4; Mg2Si: -4. Câu 10: Chọn C. CO2 + Mg  C + MgO; 3CO2 + 4Al  3C + 2A12O3.

OF

Câu 11: Chọn C. Câu 12: Chọn B.

- Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3. - Phân bón amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

ƠN

- Phân urê có công thức là (NH2)2CO. Câu 13: Chọn A.

Ta có:   3, 44  1,90  1,54  1, 77 nên liên kết trong phân tử SiO2 là liên kết cộng hóa trị phân

NH

cực.

DẠ

Y

M

QU Y

Câu 14: Chọn B.


ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 1. (Đề minh họa 2019) Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là A. cacbon oxit. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao. Câu 2. (Đề minh họa 2019) Khí CO có thể khử được oxit kim loại nào dưới đây? A. Al2O3. B. CaO. C. MgO. D. CuO. Câu 3. (Đề minh họa 2019) Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa có màu A. nâu đen. B. trắng. C. xanh thẫm. D. trắng xanh. Câu 4. (Đề minh họa 2019) “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. CO2 rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO rắn. Câu 5. (Đề minh họa 2019) Kim cương là một dạng thù hình của nguyên tố A. phopho. B. silic. C. cacbon. D. lưu huỳnh. Câu 6. (Đề minh họa 2019) Chất khí nào sau đây không cháy trong khí oxi? A. NH3. B. C2H2. C. CH4. D. CO2. Câu 7. (Đề minh họa 2019) “ Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là A. H2O rắn. B. CO2 rắn. C. SO2 rắn. D. CO rắn. Câu 8. (Đề minh họa 2019) Ở điều kiện thường, oxit nào sau đây là chất rắn? A. NO2. B. N2O. C. CO2. D. SiO2. Câu 9. (Đề minh họa 2019) Phản ứng nào sau đây viết sai? 0

0

t  2CO. A. C + CO2 

t  Na2O + 2CO2 + H2O. B. 2NaHCO3 

0

0

DẠ

Y

M

QU Y

NH

t t  CO + H2.  CaO + CO2. C. C + H2O  D. CaCO3  Câu 10. (Đề minh họa 2019) Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây? A. SiH4. B. SiO2. C. SiO. D. Mg2Si. Câu 11. (Đề minh họa 2019) Chất khí X có các tính chất sau: a) khi phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra kết tủa; b) gây hiệu ứng nhà kính làm biến đổi khí hậu; c) không có phản ứng cháy; d) không làm mất màu nước brom. Chất X là A. H2O. B. CH4. C. CO2. D. SO2. Câu 12. (Đề minh họa 2019) Sục khí CO2 vào nước vôi trong dư. Hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện kết tủa màu trắng và sau đó kết tủa tan. B. xuất hiện kết tủa màu đen. C. xuất hiện kết tủa màu đen và sau đó kết tủa tan. D. xuất hiện kết tủa màu trắng. Câu 13. (Đề minh họa 2019) Chất khí nào sau đây được tạo ra khi nhiệt phân canxi cacbonat? A. CO2. B. H2. C. CO. D. C2H2. Câu 14. (Đề minh họa 2019) Silicagen là loại vật liệu xốp được dùng làm chất hút ẩm trong các hộp bánh kẹo … Silicagen được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây? A. SiO2. B. SiF4. C. H2SiO3. D. Na2SiO3. Câu 15: (Đề minh họa 2019) Chất X là chất kết tinh màu xám đen, có cấu trúc lớp, mềm. X được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bôi trơn... X là A. Than cốc. B. Than chì. C. Than hoạt tính. D. Than muội. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn C. Câu 2. Chọn D. Câu 3. Chọn B. Câu 4. Chọn A. Câu 5. Chọn C. Câu 6. Chọn D.


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 7. Chọn B. Câu 8. Chọn D. Câu 9. Chọn B. Câu 10. Chọn B. Câu 11. Chọn C. Câu 12. Chọn D. Câu 13. Chọn B. Câu 14. Chọn C. Câu 15. Chọn B.


khấu, hoặc dùng để bảo quản hoa quả. Chất đó có công thức là: A. CO2 khí.

B. CO2 rắn.

C. CO.

OF

FI CI A

L

Câu 1: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. muối ăn. B. đá vôi. C. thạch cao. D. than hoạt tính. Câu 2: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Một trong những nguyên nhân gây tử vong của nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là A. H2. B. N2. C. CO. D. He. Câu 3: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Nước đá khô dùng để tạo hiệu ứng khói trên sân

D. H2O rắn.

A. đá vôi. cao.

B. lưu huỳnh.

ƠN

Câu 4: (minh họa THPTQG 2019) Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là C. than hoạt tính.

D. thạch

A. HCl.

B. HF.

NH

CÂU 5: (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) Dung dịch axit nào sau đây hòa tan được SiO2? C. HBr.

D. HI.

QU Y

CÂU 6: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô (khí lò gas) đều có khí X. X không màu, không mùi, rất độc; X có tính khử mạnh và được sử dụng trong quá trình luyện gang. X là khí nào sau đây? A. NH3.

B. H2.

C. CO2.

D. CO.

CÂU 7: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Kim cương và than chì là các dạng: B. đồng vị của cacbon.

C. thù hình của cacbon.

D. đồng phân của cacbon.

M

A. đồng hình của cacbon.

CÂU 8: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Trong các phản ứng hoá học sau đây, phản ứng nào không xảy ra ? A. SiO2  4HF  SiF4  2H 2 O 0

0

t  Si  2MgO D. SiO2  2Mg 

Y

t  Si  2CO C. SiO2  2C 

B. SiO2  4HCl  SiCl 4  2H 2 O

DẠ

CÂU 9: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Khi muốn khử độc, lọc khí,… người ta sử dụng vật liệu nào dưới đây A. Than hoạt tính.

B. Than chì.

C. Than đá.

CÂU 10: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Oxit nào sau đây là oxit axit?

D. Than cốc.


B. Cr2O3.

C. Na2O.

D. SiO2.

L

A. CaO.

A. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.

FI CI A

Câu 11: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019) Phát biểu không đúng là

B. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 12000C trong lò điện. C. Không dùng CO2 để dập tắt đám cháy Mg. D. CO tác dụng với O2 ngay ở điều kiện thường.

A. KNO3.

B. Al.

C. Ca.

OF

Câu 12: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019) Ở điều kiện thích hợp, cacbon thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây? D. H2.

A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy.

ƠN

CÂU 13: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách :

B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch Na2CO3 loãng.

NH

C. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3. D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl

QU Y

Câu 14: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z :

M

Phương trình hóa học tạo thành khí Z là to

A. CuO + H2  Cu + H2O

to

B. CuO + CO  Cu + CO2 to

C. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O D. Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O Câu 15: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019) Để khắc chữ lên thủy tinh, người ta dựa vào phản ứng B. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO.

C. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.

D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.

DẠ

Y

A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.

Câu 16. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Khí cacbonic có công thức phân tử là


B. CO.

C. CO2.

D. SO2.

L

A. NO2.

A. 3.

B. 4.

FI CI A

Câu 17. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Cho dãy các chất: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, MgCl2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là C. 2.

D. 5.

ƠN

OF

Câu 18: (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Cho thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ dưới đây:

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào bình đựng nước brom sau thí nghiệm kết thúc thấy có kết tủa trắng.

NH

B. Khí Y có thể làm nhạt màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường. C. Dung dịch nước brom dư có tác dụng hấp thụ H2S trong hỗn hợp X. D. Dẫn khí Y vào dung dịch CaCl2 thấy có kết tủa trắng tạo thành.

QU Y

Câu 19. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Trong điều kiện thích hợp, cacbonmonooxit phản ứng được với dãy các chất nào sau đây? B. O2, Ca(OH)2, CaO.

C. O2, Fe2O3, CuO.

D. O2, Al, Al2O3.

Lời giải:

M

A. CuO, CuSO4, Cu(OH)2 .

DẠ

Y

Câu 1: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là D Vì than hoạt tính có tính hấp thụ mạnh  Sử dụng nó để lọc không khí ở các khẩu trang y tế Câu 2: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là C Co là khí khi vào cơ thể nó sẽ kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu => Tử vong Câu 3: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là B


L

Câu 4: (minh họa THPTQG 2019) C

FI CI A

CÂU 5: (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) Chọn đáp án B CÂU 6: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Chọn đáp án D CÂU 7: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019)

OF

Chọn đáp án C CÂU 8: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Chọn đáp án B

Chọn đáp án A CÂU 10: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019)

NH

Chọn đáp án D

ƠN

CÂU 9: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019)

Câu 11: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019) Chọn đáp án D

QU Y

Câu 12: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019) Chọn đáp án A

CÂU 13: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Chọn đáp án A

Chọn đáp án B

M

Câu 14: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019)

Câu 15: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019) Chọn đáp án D

Câu 16. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Chọn C. Câu 17. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Chọn A.

Y

Chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là CO2, NaHCO3, MgCl2.

DẠ

Câu 18. (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Chọn A. + Giai đoạn 1: Cho hỗn hợp CaCO3, CaSO3 tác dụng với HCl thu được hỗn hợp khí X là CO2, SO2.


L

+ Giai đoạn 2: Dẫn X vào nước brom thì SO2 bị hấp thụ, khí thoát ra là CO2.

FI CI A

+ Giai đoạn 3: Khi Y thu được là CO2 (vì CO2 ít tan trong nước).

A. Đúng, Vì SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr lúc đó nhỏ dung dịch BaCl2 vào bình đựng nước brom sau thí nghiệm kết thúc thấy có kết tủa trắng xuất hiện là của BaSO4. B. Sai, Khí CO2 không làm nhạt màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường. C. Sai, Không có khí H2S được tạo thành. D. Sai, Khí CO2 không phản ứng với dung dịch CaCl2.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 19. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn C.


A. Kim loại Mg, to.

B. NH3 (to, áp suất).

C. Dung dịch Na2CO3.

D. CO, to.

AL

Câu 1: CO2 không phản ứng được với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. SiO.

B. K2SiO3.

CI

Câu 2: Silic trong hợp chất nào sau đây có số oxi hóa –4 ? C. Mg2Si.

D. SiF4.

C. H2SO4.

D. H3PO4.

A. HF.

B. HCl.

FI

Câu 3: SiO2 tan được trong dung dịch

Câu 4: Hòa tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X

OF

và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa là A. BaCO3.

B. Fe(OH)2.

C. Al(OH)3.

D. Fe(OH)3.

A. CO2.

N

Câu 5. Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được kết tủa trắng? B. N2.

C. CO.

D. H2.

NH Ơ

Câu 6. Trong quá trình luyện gang, người ta thường sử dụng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất SiO2 ra khỏi gang? A. CaCO3.

B. CO.

C. Ca.

D. CO2.

Câu 7: Tiến hành thí nghiệm với bốn dung dịch X, Y, Z, T chứa trong các lọ riêng biệt, kêt quả được ghi nhận ở bảng sau:

Thí nghiệm

X

Tác dụng với dung dịch Y

Có kết tủa xuất hiện

Tác dụng với dung dịch Z

Có khí CO2 thoát ra

Tác dụng với dung dịch T

Có kết tủa xuất hiện

QU

X hoặc Z X hoặc T

Hiện tượng

Y

Mẫu thử

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

M

A. Na2CO3, Ba(HCO3)2, Ca(NO3)2, Ca(HCO3)2 B. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, K2SO4, Mg(HCO3)2

C. Na2CO3, BaCl2, NaHSO4, Mg(HCO3)2 D. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Na2CO3, Ca(HCO3)2 Câu 8: Cacbon thể hiện đồng thời tính khử và tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây?

0

DẠ Y

t  CO2 . A. C  O2  0

t  Al 4C3 . C. 3C  4Al 

0

t ,xt  CH 4 . B. C  2H 2  0

t  CaC2 + CO. D. 3C + CaO 

Câu 9: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Hiện tượng quan sát được trong cốc đựng lượng dư dung

dịch

NaAlO2 là gì?


AL CI

A. Xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần cho đến hết.

FI

B. Xuất hiện kết tủa keo trắng và không tan. D. Xuất hiện kết tủa keo trắng, đồng thời sủi bọt khí.

OF

C. Dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại.

Câu10: Kali hiđrocacbonat phản ứng được với dung dịch nào sau đây ở nhiệt độ thường? A. NaNO3.

B. HCl.

C. Ba(NO3)2.

D. K2SO4.

A. K2CO3.

N

Câu 11: Nhiệt phân hoàn toàn KHCO3 không thu được chất nào sau đây? B. H2O.

C. CO2.

D. K2O.

NH Ơ

Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 có cùng số mol, thu được khí X và chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước dư, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Z. Hấp thụ hoàn toàn X vào Z, thu được A. CaCO3 và Ca(HCO3)2.

B. Ca(HCO3)2.

C. CaCO3 và Ca(OH)2.

D. CaCO3.

Y

Câu 13: Dung dịch K2CO3 không phản ứng được với dung dịch A. HCl

B. Ca(OH)2

C. BaCl2

D. NaHCO3

QU

Câu 14: Ở điều kiện thường, Si tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây? A. O2

B. Mg

C. F2

D. N2

M

Câu 15: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí CO2 từ dung dịch HCL và CaCO3.

DẠ Y

Khí CO2 sinh ra thường có lẫn hơi nướ và hiđroclorua. Để thu được khí CO2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng A. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaHCO3 bão hòa. B. dung dịch Na2CO3 bão hòa và dung dịch HNO3 đặc. C. dung dịch NaHCO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc.


D. dung dịch NaHCO3 bão hòa và dung dịch HNO3 đặc.

AL

Câu 16: Sục khí CO2 vào dung dịch chưa a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa

Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là

OF

FI

CI

phục thuộc vào số mol CO2 theo đồ thị sau.

A. a + 2b = c + d

B.a + b = c + d

C. a + b = 2c + d

D. a + 2b = 2c + d

A. MgO.

B. CuO.

N

Câu17: Khí CO không khử được oxit kim loại nào sau đây? C. PbO.

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. KHCO3, H2O, CO2, CaCO3. B. Na2CO3, H2O, CO2, BaCO3. C. NaHCO3, H2O, CO2, Ca(OH)2. D. CaCO3, CaO, CO2, Ba(OH)2.

NH Ơ

Câu 18: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

D. FeO.

Y

Câu 19: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy B. có bọt khí thoát ra.

C. có kết tủa trắng.

D. có kết tủa trắng và bọt khí.

QU

A. không có hiện tượng xảy ra.

Câu 20: Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế từ phản ứng đun nóng dung dịch hỗn hợp

B. HCOOH và HCl.

C. CH3OH và HNO3.

D. HCOOH và H2SO4 đặc.

M

A. HCl và CH3OH.

Câu 21: Nung hỗn hơp X gồm MgCO3, CaCO3 và KHCO3 trong bình chân không đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y, hỗn hợp khí và hơi Z. Cho toàn bộ Y vào nước dư, thu được dung dịch T và chất rắn E. Dẫn Z vào T, thu được kết tủa M và dung dịch N chứa 2 chất

DẠ Y

tan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất Y tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất khí. B. Dung dịch N tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được M. C. Cô cạn T, thu được duy nhất một chất rắn khan. D. Chất M là muối trung hòa, bị nhiệt phân ở nhiệt độ khoảng 1000C .


AL

Câu 1: Đáp án C có số oxi hóa -1, tổng số oxi hóa trong một phân tử bằng 0 nên suy ra

CI

Trong các hợp chất, O thường có số oxi hóa -2, Mg có số oxi hóa +2, K có số oxi hóa +1, F Si trong SiO, K2SiO3, Mg2Si, SiF4 lần lượt có số oxi hóa là +2, +4, -4, +4.

FI

Câu 2: Đáp án A

SiO2 tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng, tan dễ trong kiềm nóng chảy, ngoài ra SiO2

OF

còn tan trong dung dịch HF 0

t SiO 2  2NaOH   Na 2SiO3  H 2 O

SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

N

Câu 3: Đáp án C

NH Ơ

Dung dịch X chứa các ion sau: K+, Ba2+, OH-, AlO 2 ; chất rắn Y gồm Fe2O4. Khi sục khí CO2 vào dung dịch X sẽ tạo thành kết tủa Al(OH)3 và BaCO3 nhưng BaCO3 khi sục CO2 đến dư CO2 thì BaCO3 bị hòa tan tạo thành Ba(HCO3)2. Câu 4: Đáp án A

Trong quá trình luyện gang trong lò cao, chất chảy CaCO3 ở nhiệt độ cao bị phân hủy thành CaO, sau đó hóa hợp với SiO2 là chất khó nóng chảy có trong quặng sắt thành xỉ silicat dễ nóng chảy, ứng tạo xỉ: 0

QU

Y

có khối lượng riêng nhỏ nổi lên trên gang và được tháo ra ngoài qua cửa tháo xỉ trong lò cao. Phản

t CaCO3   CaO + CO2

Câu 5: Đáp án D. 0

4

0

M

t  CO2 ta thấy C ở mức oxi hóa 0 tăng lên mức oxi hóa +4 do đó cacbon trong A. C O2 

phản ứng này thể hiện tính khử (cho electron). 0

0

4

t ,xt  CH 4 ta thấy C ở mức oxi hóa 0 giảm xuống mức oxi hóa –4 do đó B. C 2H 2 

cacbon trong phản ứng này thể hiện tính oxi hóa (nhận electron). 0

4

0

DẠ Y

t ,  Al 4 C3 ta thấy C ở mức oxi hóa 0 giảm xuống mức oxi hóa –4 do đó C. 3C 4Al 

cacbon trong phản ứng này thể hiện tính oxi hóa (nhận electron). 0

0

1

2

t ,  CaC2  CO đây là phản ứng tự oxi hóa – khử, ta thấy C ở mức oxi hóa 0 D. 3C CaO 

giảm xuống mức oxi hóa –1 (CaC2), đồng thời cũng tăng lên mức oxi hóa +2 (CO), do đó


cacbon trong phản ứng này vừa thể hiện tính oxi hóa (nhận electron) vừa thể hiện tính khử (cho

AL

electron). Câu 6: Đáp án B.

CI

Nhận xét: Khí X là khí CO2. Khi dẫn khí X qua dung dịch NaAlO2, ta thấy xuất hiện keo

trắng và không tan do axit cacbonic mạnh hơn axit aluminic nên có thể đẩy gốc aluminat trong muối. Phản ứng trên xảy ra theo phương trình sau

FI

CO2  NaAlO2   Al  OH 3   keát tuûa traéng keo   NaHCO3

OF

Câu 7: Đáp án B

Kali hiđrocacbonat (KHCO3) phản ứng được với dung dịch HCl ở nhiệt độ thường: KHCO3 + HCl   KCl + H2O + CO2. Câu 8:

N

Khi nhiệt phân hoàn toàn muối hidrocacbonat của kim loại kiềm ta thu được muối cacbonat

NH Ơ

của kim loại đó, khí CO2 và nước  Nhiệt phân hoàn toàn KHCO3 ta thu được K2CO3, CO2 và H2O.  Chọn đáp án D.

 Sai lầm thường gặp: Nhiều bạn nhầm lẫn K2CO3 có thể bị nhiệt phân tạo thành K2O và CO2. Thực tế, muối cacbonat của kim loại kiềm không bị nhiệt phân, muối cacbonat của các kim loại kiềm thổ như Ca, Ba, Mg mới có thể bị nhiệt phân tạo thành oxit kim loại tương ứng

Y

và khí CO2.

QU

Câu 9:

- Giả sử số mol MgCO3 bằng với số mol CaCO3 và bằng 1 mol. X gồm CO2 (2 mol); chất rắn Y gồm MgO (1 mol) và CaO (1 mol).

- Dung dịch Z chứa Ca(OH)2 (1 mol); hấp thụ hoàn toàn X vào Z  thu được 1 mol Ca(HCO3)2.

M

 Chọn đáp án B.

Câu 10: Đáp án D

Dễ dàng nhận thấy dung dịch K2CO3 không thê phản ứng được với dung dịch NaHCO3. Dung dịch K2CO3 đều có thể tác dụng với các dung dịch còn lại: HCl, Ca(OH)2,BaCl2

DẠ Y

 K 2 CO3  2HCl  KHCO3 .   K 2 CO3  HCl  KCl  H 2 O  CO 2 

K2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓+ 2KOH K2CO3+BaCl2→2KCl+BaCO3↓ Câu 11: Đáp án C


Khí CO2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hiđroclorua. Để thu được khí CO2 khô thì bình (1)

AL

đựng dung dịch NaHCO3 bão hòa để hấp thu HCl (một lượng NaHCO3 sẽ tác dụng với HCl tạo thành khí CO2 có lẫn hơi nước) và bình (2) đựng dung dịch H2SO4 đặc để hấp thụ nước.

CI

Câu 12: Đáp án A

Khi dẫn khí CO2 vào hỗn hợp dung dịch NaOH và Ca(OH)2 thì thứ tự phản ứng xảy ra như sau:

FI

CO2  2OH   CO32   H2O

OF

Ca 2   CO32   CaCO3  Na   CO32   Na2 CO3 Na2 CO3  CO2  H2O  2NaHCO3

N

CaCO3  CO2  H2O  Ca  HCO3 2

NH Ơ

Tại giai đoạn (1): n  nCO2  c mol Tại giai đoạn (3): dung dịch sau phản ứng gồm   Na : a  BTNT  Ca    nCa2  nCa OH 2  n  b  c  BTNT  C    nHCO  nCO  n  d  c 2  3

Câu 13: Đáp án A

QU

3

Y

BTDT   nNa  2 nCa  nHCO  a  2  b  c   d  c  a  2 b  c  d

Khí CO chỉ khử được các oxit kim loại từ ZnO trở về sau (thứ tự các kim loại nằm sau Zn trong dãy điện hóa)  CO khử được CuO, PbO, FeO tạo kim loại tương ứng và giải phóng khí CO2.

M

Chỉ có MgO là CO không thể khử được. Câu 14: Đáp án C

- Na2CO3 không bị nhiệt phân → Đáp án B không thỏa mãn. - CaO là chất rắn do đó không thể bám lơ lửng trên thành ống nghiệm. → Đáp án D không thỏa mãn. - Do T là dung dịch → Đáp án A không thỏa mãn.

DẠ Y

- Vậy X, Y, Z, T lần lượt là NaHCO3, H2O, CO2, Ca(OH)2. Câu 15: Đáp án C Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có kết tủa trắng CaCO3. Câu 16: Đáp án D


Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế từ phản ứng đun nóng dung dịch hỗn hợp

AL

HCOOH và H2SO4 đặc. H 2SO 4 ®Æc ,t  HCOOH   CO + H2O

2

M : CaCO3 Ca  HCO3 2 N KHCO3

NH Ơ

2

FI

MgO E MgO CaCO3  H2O Y CaO   KOH K CO T  2 3 Ca  OH 2 d­

N

CO  H O T  Z

CO Z 2 H 2O

OF

MgCO3  t X CaCO3   KHCO 3 

CI

Câu 17: Đáp án C

A. Đúng. Y chứa K2CO3 nên có khả năng tác dụng với dd HCl thu được khí CO2. B. Đúng. Dung dịch N chứa Ca(HCO3)2 nên tác dụng với KOH dư thu được CaCO3 (M). C. Sai. Cô cạn T thu được 2 chất rắn khan.

D. Đúng. CaCO3 là muối trung hòa, bị nhiệt phân ở nhiệt độ khoảng 1000°c tạo thành CaO và

DẠ Y

M

QU

Y

CO2.


L

Câu 1. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra? B. Sục khí CO2 và dung dịch Na2CO3.

C. Sục khí SO2 và dung dịch Ba(OH)2

D. Sục khí CO2 và dung dịch NaClO.

FI CI A

A. Sục khí CO2 và dung dịch BaCl2.

Câu 2. (chuyên Long An lần 1 2019) Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây? B. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.

C. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.

D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.

OF

A. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si.

Câu 3. (chuyên Long An lần 1 2019) Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng "nước chảy, đá mòn"? B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.

C. CaO + CO2 → CaCO3.

D. CaO + H2O → Ca(OH)2.

ƠN

A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.

Câu 4. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là B. Muối ăn.

C. Thạch cao.

NH

A. Than hoạt tính.

D. Đá vôi.

Câu 5: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Cho các muối rắn sau: NaHCO3, NaCl, Na2CO3, AgNO3, Ba(NO3)2. Số muối dễ bị nhiệt phân là: B. 4

C. 3

QU Y

A. 2

D. 1

Câu 6. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2, khi phản ứng với NaOH tạo ra khí mùi khai, khi phản ứng với dung dịch HCl tạo ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất X là A. (NH4)2CO3.

B. (NH4)2SO3.

C. NH4HCO3.

D. NH4HSO3.

A. N2.

M

Câu 7. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Sục từ từ đến dư khí X vào dung dịch nước vôi trong. Quan sát thấy lúc đầu có kết tủa trắng tăng dần, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là B. CO.

C. CO2.

Câu 8: (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và rắn Y. Hình vẽ bên minh họa phản ứng:

Y

A. NaOH (dd) + NH4Cl (r)  NaCl + NH3 + H2O.

DẠ

B. 2HCl (dd) + FeSO3 (r)  FeCl2 + H2O + SO2. C. H2SO4 (dd) + CaCO3 (r)  CaSO4 + CO2 + H2O.

D. O2.


L

D. 4HNO3 (đặc, nóng) + Cu (r)  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.

A. NaCl.

B. NH3.

C. CO2.

FI CI A

Câu 9: (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Chất ít tan trong nước là D. HCl.

Câu 10: (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân? A. NaCl.

B. NaNO2.

C. Na2CO3.

D. NH4HCO3.

A. SO2.

B. NO2.

C. CO.

OF

Câu 11. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây? D. CO2.

QU Y

NH

ƠN

Câu 12: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. SO2 rắn. B. H2O rắn. C. CO rắn. D. CO2 rắn. Câu 13: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Nguyên tố X phổ biến thứ hai trong vỏ trái đất, X tinh khiết được dùng làm vật liệu bán dẫn, pin mặt trời, … Nguyên tố X là? A. Nitơ. B. Silic. C. Cacbon. D. Oxi. Câu 14: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Cacbon không tác dụng với chất nào sau đây? A. Ca B. HNO3 C. NaOH D. H2 Câu 15. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Để khắc thủy tinh người ta dựa vào phản ứng A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2 B. SiO2 + Mg → 2MgO + Si C. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2 D. SiO2 + HF → SiF4 + H2O CÂU 16: (đề NAP lần 4 2019) Dung dịch axit nào sau đây hòa tan được SiO2? A. HCl.

B. HF.

C. HBr.

D. HI.

Câu 17: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Có các phát biểu sau: (a) Trong công nghiệp N2 được điều chế bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng. (b) Nhiệt phân NH4NO3 tạo thành NH3 và HNO3.

M

(c) Chất lượng phân kali được đánh giá thông qua phần trăm theo khối lượng của kali.

(d) Tính oxi hóa mạnh của HNO3 là do ion H+ gây ra. (e) CO, N2O, NO là oxit axit. (f) Trong khí than ướt và khí than khô đều có chứa CO.

Y

Số phát biểu sai là

DẠ

A. 4.

B. 2.

C. 3.

Câu 18: (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Hình vẽ bên mô tả thu khí X trong phòng thí nghiệm. Khí X và Y có thể lần lượt là những khí nào sau đây?

D. 5.


C. N2 và NO2.

D. CO và N2.

L

B. SO2 và CO2.

FI CI A

A. CO2 và CO.

Câu 19. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Cho hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, N2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa lượng dư mỗi chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vôi trong; dung dịch H2SO4 đặc. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.    CuO, t 0   Ca  OH 2   H 2SO 4   khí thoát ra X

A. Hơi nước.

B. N2 và hơi nước.

C. CO.

OF

Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 đặc là

D. N2.

A. H2.

ƠN

Câu 20: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? B. O3.

C. N2.

D. CO.

A. Sunfurơ.

B. Hyđro.

NH

Câu 21: (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Khi phun vào đám cháy chất khí X có tác dụng làm loãng nồng độ hỗn hợp hơi khí cháy, đồng thời làm lạnh vùng cháy dẫn tới triệt tiêu đám cháy. Chất X là C. Cacbon monooxit.

D. Cacbonic.

Câu 22: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Oxit nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? B. CO2.

QU Y

A. CO.

C. SO2.

D. P2O5.

Câu 23: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Chất nào sau đây ở thể rắn được gọi là nước đá khô? A. CO2.

B. SO2.

C. H2O.

D. CO.

Y

M

Câu 24: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Đốt muỗng sắt chứa kim loại M cháy ngoài không khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 (như hình vẽ). Thấy kim loại M tiếp tục cháy trong bình khí đựng khí CO2.

DẠ

Kim loại M là A. Cu.

B. Fe.

C. Mg.

D. Ag.


L FI CI A

Lời giải: Câu 1. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chọn A. Câu 2. (chuyên Long An lần 1 2019) Chọn B.

Câu 4. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Chọn A. Câu 5: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Chọn C

ƠN

Các muối dễ bị nhiệt phân là NaHCO3, AgNO3, Ba(NO3)2.

OF

Câu 3. (chuyên Long An lần 1 2019) Chọn A.

Câu 6. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Chọn D.

Câu 7. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn C.

NH

Câu 8. (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Chọn C.

Câu 9. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Chọn C. Câu 10. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Chọn D.

QU Y

Câu 11. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Chọn C.

Câu 12: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Chọn D Câu 13: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Chọn B Câu 14: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Chọn C Câu 15. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Chọn D CÂU 16: (đề NAP lần 4 2019) Chọn B

M

Câu 17. (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Chọn A. (b) Sai, Nhiệt phân NH4NO3 tạo thành N2O và H2O.

(c) Sai, Chất lượng phân kali được đánh giá thông qua phần trăm theo khối lượng của K2O. (d) Sai, Tính oxi hóa mạnh của HNO3 là do nguyên tử N trong gốc NO3- gây ra. (e) Sai, CO, N2O, NO là oxit trung tính.

Y

Câu 18. (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Chọn C.

DẠ

Câu 19. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Chọn D. Câu 20. (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn D. Câu 21. (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn D.


L

Câu 22. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Chọn A.

FI CI A

Câu 23. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Chọn A.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 24. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Chọn C.


CI

AL

Câu 1: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao. Câu 2: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? A. Ca(HCO3)2. B. H2SO4. C. FeCl3. D. AlCl3.

NH Ơ

N

OF

FI

Câu 3: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? A. H2. B. O3. C. N2. D. CO. Câu 4: X là chất rắn, được dùng làm chất khử trong luyện kim, để luyện kim loại từ quặng. Chất X là A. than cốc. B. than chì. C. than hoạt tính. D. than muội. Câu 5: Chất X được dùng làm chất độn cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giầy,... Chất X là A. kim cương. B. than chì. C. than hoạt tính. D. than muội. Câu 6: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt. Câu 7: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,... Công thức của natri cacbonat là A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3. Câu 8: Chất X dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh, làm bột mài. Chất X là A. kim cương. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. crom.

Câu 9: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, nặng hơn không khí. Khí X gây hiệu ứng nhà kính, làm cho trái đất nóng lên. Chất X là A. SO2. B. NO2.

C. CO2.

D. NH3.

Câu 10: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là

Y

A. H2SO4. B. KNO3. C. KOH. D. CaCl2. Câu 11: Chất X được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bôi

QU

trơi, làm bút chì đen. Chất X là A. kim cương. B. than chì.

C. than hoạt tính.

D. crom.

Câu 12: X là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất bền với nhiệt và rất độc. Chất X là A. CO. B. N2. C. CO2. D. NH3

M

Câu 13: Cho phản ứng sau: X  Y   BaCO3   CaCO3   H 2 O . Vậy X, Y lần lượt là: A. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2. B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2. C. Ba(OH)2 và CaCO3. D. BaCO3 và Ca(HCO3)2. Câu 14: Cho các phát biểu sau:

DẠ Y

(a) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2, thu được dung dịch chứa NaOH. (b) Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. (c) Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. (d) Công thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.2H2O. (e) Dùng bình cứu hỏa để dập tắt đám cháy có mặt Mg. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 15: Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của nguyên tố


CI

AL

A. S. B. Si. C. P. D. C. Câu 16: Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng? A. Đất sét. B. Đá vôi. C. Cát. D. Thạch cao. Câu 17: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là A. CaSO3. B. CaCl2. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2.

N

OF

FI

Câu 18: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là A. oxi. B. cacbon. C. silic. D. sắt. Câu 19: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí? A. Ba(OH)2. B. Na2CO3. C. K2SO4. D. Ca(NO3)2. Câu 20: Cho thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ dưới đây:

NH Ơ

Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào bình đựng nước brom sau thí nghiệm kết thúc thấy có kết tủa trắng. B. Khí Y có thể làm nhạt màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường. C. Dung dịch nước brom dư có tác dụng hấp thụ H2S trong hỗn hợp X. D. Dẫn khí Y vào dung dịch CaCl2 thấy có kết tủa trắng tạo thành.

Câu 21: Loại than nào sau đây không có trong tự nhiên? A. Than chì. B. Than antraxit. C. Than nâu.

D. Than cốc.

QU

Y

Câu 22: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, nặng hơn không khí. Ở trạng thái rắn, X tạo thành một khối trắng, gọi là “nước đá khô”. Chất X là A. CO. B. N2. C. CO2. D. NH3. Câu 23: Khi X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là A. CO2. B. SO2. C. CO. D. Cl2. Câu 24: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra? A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.

M

Câu 25: Cho dung dịch HCl vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, không mùi. Chất X là A. NaHSO3. B. NaOH. C. NaHCO3. D. NaCl.

Câu 26: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chất X, thu được kết tủa. Chất X là A. NaOH. B. AlCl3. C. Ca(OH)2. D. NaAlO2. Câu 27: Chất nào sau đây là thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày? A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3.

Câu 28: Người ta thường dùng cát (SiO2) để chế tạo khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những

DẠ Y

hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng hóa chất nào dưới đây ? A. dd H2SO4 loãng. B. dd HNO3 loãn. C. dd HF. D. dd NaOH loãng.

Câu 29: Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, không mùi và kết tủa màu trắng. Chất X là A. NaHCO3. B. NaOH. C. Ba(HCO3)2. Câu 30: Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây? A. HF. B. HCl. C. HBr.

D. NaCl. D. HI.


FI

CI

AL

Câu 31: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày? A. CO2. B. N2. C. CO. D. CH4. Câu 32: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây? A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2. Câu 33: Cho dung dịch H2SO4 vào chất X, thu được khí không màu, không mùi và kết tủa màu trắng. Chất X là A. Fe(OH)2. B. Na2CO3. C. BaCO3. D. BaS

OF

Câu 34: Chất Z có phản ứng với dung dịch HCl, còn khi phản ứng với dung dịch nước vôi trong tạo ra chất kết tủa. Chất Z là A. NaHCO3. B. CaCO3. C. Ba(NO3)2. D. AlCl3.

ĐÁP ÁN

NH Ơ

N

Câu 1: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao. Câu 2: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? A. Ca(HCO3)2. B. H2SO4. C. FeCl3. D. AlCl3.

M

QU

Y

Câu 3: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? A. H2. B. O3. C. N2. D. CO. Câu 4: X là chất rắn, được dùng làm chất khử trong luyện kim, để luyện kim loại từ quặng. Chất X là A. than cốc. B. than chì. C. than hoạt tính. D. than muội. Câu 5: Chất X được dùng làm chất độn cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giầy,... Chất X là A. kim cương. B. than chì. C. than hoạt tính. D. than muội. Câu 6: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt. Câu 7: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,... Công thức của natri cacbonat là A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3. Câu 8: Chất X dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh, làm bột mài. Chất X là A. kim cương. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. crom.

Câu 9: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, nặng hơn không khí. Khí X gây hiệu ứng nhà kính, làm cho trái đất nóng lên. Chất X là A. SO2. B. NO2.

C. CO2.

D. NH3.

Câu 10: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là

DẠ Y

A. H2SO4. B. KNO3. C. KOH. D. CaCl2. Câu 11: Chất X được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bôi trơi, làm bút chì đen. Chất X là A. kim cương. B. than chì.

C. than hoạt tính.

D. crom.

Câu 12: X là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất bền với nhiệt và rất độc. Chất X là A. CO. B. N2. C. CO2. D. NH3


AL

Câu 13: Cho phản ứng sau: X  Y   BaCO3   CaCO3   H 2 O . Vậy X, Y lần lượt là: A. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2. B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2. C. Ba(OH)2 và CaCO3. D. BaCO3 và Ca(HCO3)2. Câu 14: Cho các phát biểu sau:

OF

FI

CI

(a) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2, thu được dung dịch chứa NaOH. (b) Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. (c) Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. (d) Công thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.2H2O. (e) Dùng bình cứu hỏa để dập tắt đám cháy có mặt Mg. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

NH Ơ

N

Câu 15: Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của nguyên tố A. S. B. Si. C. P. D. C. Câu 16: Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng? A. Đất sét. B. Đá vôi. C. Cát. D. Thạch cao. Câu 17: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là A. CaSO3. B. CaCl2. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2.

QU

Y

Câu 18: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là A. oxi. B. cacbon. C. silic. D. sắt. Câu 19: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí? A. Ba(OH)2. B. Na2CO3. C. K2SO4. D. Ca(NO3)2. Câu 20: Cho thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ dưới đây:

M

Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào bình đựng nước brom sau thí nghiệm kết thúc thấy có kết tủa trắng. B. Khí Y có thể làm nhạt màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường. C. Dung dịch nước brom dư có tác dụng hấp thụ H2S trong hỗn hợp X. D. Dẫn khí Y vào dung dịch CaCl2 thấy có kết tủa trắng tạo thành.

Câu 21: Loại than nào sau đây không có trong tự nhiên? A. Than chì. B. Than antraxit. C. Than nâu.

D. Than cốc.

DẠ Y

Câu 22: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, nặng hơn không khí. Ở trạng thái rắn, X tạo thành một khối trắng, gọi là “nước đá khô”. Chất X là A. CO. B. N2. C. CO2. D. NH3. Câu 23: Khi X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là A. CO2. B. SO2. C. CO. D. Cl2. Câu 24: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra? A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.

Câu 25: Cho dung dịch HCl vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, không mùi. Chất X là


A. NaHSO3.

B. NaOH.

C. NaHCO3.

D. NaCl.

CI

AL

Câu 26: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chất X, thu được kết tủa. Chất X là A. NaOH. B. AlCl3. C. Ca(OH)2. D. NaAlO2. Câu 27: Chất nào sau đây là thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày? A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3.

Câu 28: Người ta thường dùng cát (SiO2) để chế tạo khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng hóa chất nào dưới đây ? A. dd H2SO4 loãng. B. dd HNO3 loãn. C. dd HF. D. dd NaOH loãng.

FI

Câu 29: Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, không mùi và kết tủa

NH Ơ

N

OF

màu trắng. Chất X là A. NaHCO3. B. NaOH. C. Ba(HCO3)2. D. NaCl. Câu 30: Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây? A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI. Câu 31: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày? A. CO2. B. N2. C. CO. D. CH4. Câu 32: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây? A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2. Câu 33: Cho dung dịch H2SO4 vào chất X, thu được khí không màu, không mùi và kết tủa màu trắng. Chất X là A. Fe(OH)2. B. Na2CO3. C. BaCO3. D. BaS

DẠ Y

M

QU

Y

Câu 34: Chất Z có phản ứng với dung dịch HCl, còn khi phản ứng với dung dịch nước vôi trong tạo ra chất kết tủa. Chất Z là A. NaHCO3. B. CaCO3. C. Ba(NO3)2. D. AlCl3.


NH Ơ

N

OF F

IC IA

L

LÝ THUYẾT MÔN HÓA LỚP TỪ ĐỀ THI THỬ THPTQG

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

Y

Trắc nghiệm lý thuyết theo bài môn Hóa lớp

QU

11 Nhóm Nitơ, Photpho (313 câu) từ đề thi thử THPTQG có đáp án chi tiết WORD VERSION | 2022 EDITION

KÈ M

ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL

DẠ

Y

TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú

Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


Phản ứng nào sau đây áp dụng được cách thu khí này?

FI

to

to

D. MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

NH Ơ

N

C. NaNO2 + NH4Cl  N2 + 2H2O + NaCl. Câu 2: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

to

B. NaCl + H2SO4  HCl + NaHSO4.

OF

A. Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O.

CI

AL

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy H2O theo hình dưới đây:

D. Na2CO3.

QU

Y

Chất rắn X trong thí nghiệm trên là chất nào trong số các chất sau? A. NaCl. B. NH4NO2. C. NH4Cl. Câu 3: Cho thí nghiệm như hình vẽ:

Đây là thí nghiệm chứng minh A. tính tan nhiều trong nước của NH3. C. khả năng phản ứng mạnh với nước của HCl.

B. tính tan nhiều trong nước của HCI. D. khả năng phản ứng mạnh với nước của NH3.

M

Câu 4: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí. X không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Chất X là A. CO. B. N2.

C. CO2.

D. NH3.

Câu 5: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, có mùi khai và xốc, hơi nhẹ hơn không khí. X tan rất nhiều trong nước. Chất X là A. CO. B. N2.

C. CO2.

D. NH3.

Câu 6: Bột kim loại X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra. X có thể là

DẠ Y

kim loại nào? A. Cu.

B. Mg.

C. Ag.

D. Fe.

Câu 7: X là chất lỏng, không màu, bốc hơi mạnh trong không khí ẩm. Ở điều kiện thường, khi có ánh sáng, dung dịch X đặc bị phân hủy một phần giải phóng khí nitơ đioxit. Chất X là A. HNO2. B. H2SO4. C. H3PO4. D. HNO3.

Câu 8: Muối nào tan trong nước


A. Ca3(PO4)2.

B. CaHPO4.

C. Ca(H2PO4)2.

D. AlPO4.

FI

CI

AL

Câu 9: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:

N

OF

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3? A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối. B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn. D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (83oC) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. Câu 10: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu đỏ. B. màu vàng. C. màu xanh.

NH Ơ

ĐÁP ÁN

D. màu hồng.

Y

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy H2O theo hình dưới đây:

Phản ứng nào sau đây áp dụng được cách thu khí này?

QU

A. Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O. to

to

D. MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

M

C. NaNO2 + NH4Cl  N2 + 2H2O + NaCl. Câu 2: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

to

B. NaCl + H2SO4  HCl + NaHSO4.

DẠ Y

Chất rắn X trong thí nghiệm trên là chất nào trong số các chất sau? A. NaCl. B. NH4NO2. C. NH4Cl. Câu 3: Cho thí nghiệm như hình vẽ:

D. Na2CO3.


AL CI

B. tính tan nhiều trong nước của HCI. D. khả năng phản ứng mạnh với nước của NH3.

FI

Đây là thí nghiệm chứng minh A. tính tan nhiều trong nước của NH3. C. khả năng phản ứng mạnh với nước của HCl. không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Chất X là A. CO. B. N2.

C. CO2.

OF

Câu 4: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí. X D. NH3.

Câu 5: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, có mùi khai và xốc, hơi nhẹ hơn không khí. X tan rất nhiều trong nước. Chất X là A. CO. B. N2.

C. CO2.

D. NH3.

B. Mg.

C. Ag.

NH Ơ

kim loại nào? A. Cu.

N

Câu 6: Bột kim loại X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra. X có thể là D. Fe.

Câu 7: X là chất lỏng, không màu, bốc hơi mạnh trong không khí ẩm. Ở điều kiện thường, khi có ánh sáng, dung dịch X đặc bị phân hủy một phần giải phóng khí nitơ đioxit. Chất X là A. HNO2. B. H2SO4. C. H3PO4. D. HNO3.

Câu 8: Muối nào tan trong nước A. Ca3(PO4)2. B. CaHPO4.

C. Ca(H2PO4)2.

D. AlPO4.

M

QU

Y

Câu 9: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:

DẠ Y

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3? A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối. B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn. D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (83oC) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. Câu 10: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu đỏ. B. màu vàng. C. màu xanh.

D. màu hồng.


ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Khí nitơ có thể được tạo thành bằng phản ứng hoá học nào sau đây ? A. Đốt cháy NH3 trong oxi khi cố mặt chất xúc tác Pt. B. Nhiệt phân NH4NO3. C. Nhiệt phân AgNO3. D. Nhiệt phân NH4NO2. Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh: A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ. B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ. C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng. D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây ? A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit. B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước. C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit. Câu 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Axit nitric mới điều chế không màu, khi để lâu ngày A. dung dịch chuyển màu vàng do HNO3 bị phân huỷ thành NO2. B. dung dịch chuyển màu vàng do HNO3 bị oxi hoá bởi oxi không khí. C. dung dịch chuyển màu nâu đỏ do HNO3 bị phân huỷ thành NO2. D. dung dịch chuyển màu nâu đỏ do HNO3 bị oxi hoá bởi oxi không khí. Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa? A. H2SO4. B. K2SO4. C. HCl. D. AlCl3. Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, CaCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là A.4. B.6. C.5. D.7. Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là A. phân đạm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân vi


Lời giải:

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

lượng. Câu 8. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phương pháp chủ yếu sản xuất N2 trong công nghiệp là A. Nhiệt phân muối NH4NO2. B. Phân hủy protein. C. Nhiệt phân muối NH4NO3. D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Câu 9. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bơi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch NH3. Câu 10. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu: (a) Oxi hóa bột đồng (II) oxit màu đen bởi khí NH3 (t°) thì thu được chất rắn màu đỏ đồng. (b) Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac. (c) Có thể dùng NaOH rắn để làm khô khí NH3 ẩm. (d) Muối nitrat thể hiện tính oxi hóa mạnh trong môi trường axit. (e) Hỗn hợp gồm NaNO3 và Cu (tỉ lệ mol 4 : 1) tan hết trong dung dịch HCl loãng, dư. (f) Người ta khai thác và nhiệt phân các muối amoni để điều chế khí nito trong công nghiệp. (g) Các muối photphat đều tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là A.6. B.4 C.3. D.2. Câu 11. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (2) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (3) Cho CrO3 tác dụng với NH3. (4) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 12. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Khi bị nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây tạo sản phẩm là kim loại? A. AgNO3. B. Fe(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.

Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các phản ứng: 0

Y

t NH 4 NO 2   N 2  2H 2 O 0

DẠ

t NH 4 NO3   N 2 O  2H 2 O 0

2AgNO3 t  2Ag  2NO 2  O 2 0

t ,Pt 4NH 3  5O 2    4NO  6H 2 O


OF

FI CI A

L

 Chọn đáp án D. Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Nhận thấy thí nghiệm trên, P đỏ để gần đèn cồn hơn P trắng. Tuy nhiên P đỏ không bốc cháy, P trắng bị bốc cháy.  Nhiệt độ tại P đỏ cao hơn nhiệt độ tại P trắng.  P đỏ bền hơn, P trắng kém bền hơn hay khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ.  Chọn đáp án A. Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Để thu được axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao hơn, người ta đốt cháy photpho để thu được P2O5 rồi cho P2O5 tác dụng với nước. 4P + 5O2  2P2O5. P2O5 + 3H2O  2H3PO4.  Chọn đáp án B.

QU Y

NH

ƠN

Câu 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019) HNO3 kém bền, ngay khi ở nhiệt độ thường có ánh sáng: 4HNO3  4NO2 + O2 + 2H2O. Khí NO2 màu nâu đỏ tan vào trong dung dịch axit làm dung dịch có màu vàng.  Chọn đáp án A. Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019).  Chọn đáp án D. Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các chất thỏa yêu cầu đề bài là AgNO3, Cu(NO3)2, CaCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3.  Chọn đáp án C. Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019)

DẠ

Y

M

 Chọn đáp án B. Câu 8. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D. Câu 9. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D. Câu 10. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án B. Câu 11. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án C. Câu 12. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án A.


L

Câu 1: Cho hình vẽ thu khí như sau: SO2, H2S có thể thu được theo cách trên? A. Chỉ có khí H2.

B. H2, N2, NH3.

D. Tất cả các

OF

C. O2, N2, H2, Cl2, CO2. khí trên.

FI CI A

Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3, O2, Cl2, CO2, HCl,

Câu 2 Hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Với mô hình đó ta có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2, NH3, SO2, HCl, N2?(lop11-2) C. H2, N2, NH3.

ƠN

B. H2, N2, C2H2.

D. N2, H2.

QU Y

NH

A HCl, SO2, NH3.

Câu 3: Trong phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất khử? A. 2NH3  3CuO  N 2  3Cu  3H 2O.

B. NH3  HCl  NH 4Cl.

C. NH3  CO 2  H 2O  NH 4 HCO3 .

D. NH3  HNO3  NH 4 NO3 .

A. S.

M

Câu 4: Cho phương trình hóa học: SO2 + H2S  ? + H2O. Chất trong dấu hỏi chấm là: B. SO3.

C. H2SO3.

D. H2SO4.

DẠ

Y

Câu 5 : Cho thí nghiệm về tính tan của khí NH3 như hình vẽ. Nạp đầy khí amoniac vào bình thủy tinh trong suốt, đậy bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn xuyên qua. Nhúng đầu ống thủy tinh vào chậu thủy tinh chứa nước có pha thêm dung dịch phenolphthalein. Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước là:


L FI CI A

B. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh. C. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím. D. Nước phun vào bình và chuyển thành không màu.

OF

A. Nước phun vào bình và chuyển sang màu hồng.

C. H2SO4 đặc và KOH. và P2O5.

NH

A. NaOH và H2SO4 đặc. P2O5.

ƠN

Câu 6 : Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lược qua các bình đựng:

QU Y

Câu 7 : Điều kiện của phản ứng tạo ozon từ oxi là: A. có tia lửa điện hoặc tia cực tím. B. có Fe làm xúc tác.

C. có áp suất và nhiệt độ cao.

D. có áp suất hoặc nhiệt độ cao.

M

Câu 8 : Làm thí nghiệm như hình vẽ: Hiện tượng xảy ra ở ống nghiệm (2) là:

A. Có kết tủa vàng.

B. Có kết tủa trắng. C. Không có hiện tượng gì.

DẠ

Y

D. Có bọt khí. Câu 9 Cho phản ứng sau: 0

t H 2S  O 2 (dư)   khí X + H2O

B. Na2CO3 và D.

NaHCO3


0

L

850 C,Pt  khí Y + H2O NH3 + O2 

FI CI A

NH4HCO3 + HCl loãng  khí Z + ... Các khí X, Y, Z lần lượt là: A. SO2, NO, CO2. NH3.

B. SO2, N2, CO2.

C. SO2, N2. NH3.

Câu 10 Cho các nhận xét sau: (a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.

D. SO2, NO,

OF

(b) Độ dinh dưỡng của phân kali được tính bằng phần trăm khối lượng của kali. (c) Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4. (d) Phân urê có hàm lượng N là khoảng 46%

ƠN

(e) Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của magie và canxi. Số nhận xét sai là: A. 5.

B. 3.

A. (NH3)2CO. C. (NH2)2CO.

QU Y

Câu 11: Phân urê có công thức là:

NH

(f) Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)SO4 và KNO3. C. 4.

D. 2.

B. (NH4)2CO3. D. (NH4)2CO.

Câu 12: Hai khí có thể tồn tại trong một bình chứa ở điều kiện thường là: A. O2 và Cl2.

M

B. H2S và Cl2.

B. NH3 và Cl2. D. HI và Cl2.

Câu 13: Sắp xếp các loại phân đạm sau theo trình tự độ dinh dưỡng tăng dần:

A. (NH2)2CO, NaNO3, NH4NO3 và (NH4)2SO4. B. NaNO3, (NH4)2SO4, NH4NO3 và (NH2)2CO. C. (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3 và (NH2)2CO.

Y

D. NH4NO3, NaNO3, (NH4)2SO4 và (NH2)2CO.

DẠ

Câu 1: Chọn B. Phương pháp thu khí với miệng ống nghiệm ở dưới dùng để thu những khí nhẹ hơn không khí.


L

Câu 2: Chọn B.

Câu 3: Chọn A.

FI CI A

Cách thu khí bằng cách đẩy nước thường dùng để thu những khí không tan trong nước. N trong NH3 có số oxi hóa tăng từ -3 đến 0 nên NH3 thể hiện tính khử. Câu 4: Chọn A. Phương trình hóa học hoàn chỉnh: SO2 + 2H2S  3S + 2H2O.

OF

Câu 5 Chọn A.

Câu 6: Chọn D. CO 2   NaHCO3 HCl    H 2 O 

Câu 7: Chọn A.

QU Y

 NaCl     NaHCO3 

NH

CO 2 CO 2  P2O5     H 2O  H 3 PO 4

ƠN

Hiện tượng xảy ra là nước trong chậu phun vào bình thành những tia có màu hồng. Vì khí amoniac tan trong nước làm giảm áp suất trong bình và nước bị hút vào bình. Phenolphthalein chuyển thành màu hồng.

Để điều chế ozon từ oxi người ta phóng điện êm trong không khí hoặc ở tầng cao của khí quyển và phản ứng này được thực hiện nhờ tia cực tím. Câu 8: Chọn A.

M

CaC2  H 2 O  CH  CH  Ca(OH) 2 . CH  CH  2AgNO3  2NH 3  AgC  CAg  NH 4 NO3 .

Câu 9: Chọn A.

2H 2S  3O 2  2SO 2  2H 2 O . 0

t ,xt 4NH 3  5O 2    4NO  6H 2 O .

Y

NH 4 HCO3  HCl  NH 4 Cl  CO 2  H 2 O.

DẠ

Câu 10: Chọn B. (a) Đúng, NH 4 thủy phân ra H+ làm chua đất; (b) Sai, đánh giá bằng % của K2O;


L

(c) Sai, amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4;

FI CI A

(d) Đúng, % N trong (NH2)2CO là 46,67%. (e) Đúng, theo SGK lớp 11;

(f) Sai, nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3. Câu 11: Chọn C. A. O2 và Cl2: không phản ứng dù là nhiệt độ cao; B. NH3 và Cl2: 2NH3 + 3Cl2  S + 2HCl; D. HI và Cl2: 2HI + Cl2  I2 + 2HCl. Câu 13: Chọn B.

ƠN

C. H2S và Cl2: H2S + Cl2  S + 2HCl;

OF

Câu 12: Chọn A.

Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá qua hàm lượng %N trong phân. 16,46%

35%

46,67%

DẠ

Y

M

QU Y

21,21%

NH

NaNO3   NH 4 2 SO 4  NH 4 NO3   NH 2 2 CO       


A. Fe2O3 và CuO

B. Al2O3 và CuO

FI CI A

Câu 1: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây

L

Nito-photpho-Cacbon-Silic

C. MgO và Fe2O3

MgO.

D.

CaO

Câu 2: Khi cho HNO3 đặt vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu A. xanh thẫm

B. tím

C. đen

D. vàng

OF

Câu 3. Cho sơ đồ phản ứng sau.

 O2  O2  H 2O  O2  Cu,t t NH 3   NO   NO 2   HNO3   Cu  NO3 2   NO 2 xt,t 0 0

0

Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là B. 3.

C. 4.

ƠN

A. 2.

D. 5.

Câu 4: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Ag? B. HNO3 đặc.

Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

C. HCl.

D. NaOH.

NH

A. Fe(NO3)2.

 Xdu ,t  Y  dung dich Z P  P2O5   H 3 PO4   NaH 2 PO4

A. O2, H2O, NaNO3.

QU Y

Công thức của X, Y, Z lần lượt là

C. O2, NaOH, Na3PO4.

B. P2O3, H2O, Na2CO3. D. O2, H2O, NaOH.

M

Câu 6: Dẫn khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y gồm

A. Mg, Fe và Cu.

B. MgO, Fe và Cu.

C. MgO, Fe3O4, Cu.

D. MgO, Fe2O3, Cu.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?

Y

A. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

DẠ

B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão

hòa.

C. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất


L

hiện.

FI CI A

D. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.

Câu 8: Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là: A. N2.

B. NO2.

C. NO.

D. N2O.

Câu 9: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al2O3, CaO, MgO có số mol bằng nhau (nung

A. Cu, Al2O3, MgO.

OF

nóng ở nhiệt độ cao) thu được chất rắn A. Hòa tan A vào nước dư còn lại chất rắn X. X gồm: B. Cu, Mg.

C. Cu, Mg, Al2O3.

D. Cu, MgO.

Câu 10: Phản ứng giữa NH3 với chất nào sau đây chứng minh NH3 thể hiện tính bazơ: B. O2.

C. HCl.

ƠN

A. Cl2.

D. CuO.

Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng

A. NO

B. NO2

C. N2O

NH

dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là

D. N2

Câu 12: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

( NH 4 ) 2 HPO4 và KNO3

C.

( NH 4 )3 PO4 và KNO3

QU Y

A.

B.

NH 4 H 2 PO4 và KNO3

D.

( NH 4 ) 2 HPO4 và NaNO3

Câu 13: Photpho (P) thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng với chất nào dưới đây A. Cl2.

B. O2.

C. Ca.

D. H2.

Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

M

A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.

B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4. C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4. D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4

Y

Câu 15: Cho khí CO dư đi hỗn hợp X gồm CuO, FeO và MgO nung nóng thu được hỗn hợp Y.

DẠ

Cho Y vào dung dịch FeCl3 dư thu được chất rắn Z. Vậy Z là A. Cu và MgO

B. Cu, Al2O3 và MgO

C. MgO

D. Cu

Câu 16: Oxit nào dưới đây không tác dụng được với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường hoặc


B. NO

C. SiO2.

D. CO2.

Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2. B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4. C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

OF

D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4.

FI CI A

A. NO2.

L

khi đun nóng)?

A. dung dịch HNO3 để lâu trong phòng thí nghiệm thường chuyển sang màu vàng.

ƠN

B. trong tự nhiên, photpho chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

C. than hoạt tính có khả năng hấp phụ nhiều chất khí và chất tan trong dung dịch. D. không thể dùng lọ thủy tinh để đựng dung dịch HF.

NH

Câu 19: “Nước đá khô” có đặc điểm là không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo mội trường lạnh và khô, rất thích hợp cho việc bảo quản thực phẩm. Về mặt hóa học, bản chất của “nước đá khô” là A. CO rắn

B. CO2 rắn

QU Y

rắn

C. H2O rắn

D. NH3

Câu 20: Cho khí CO dư đi hỗn hợp X gồm CuO, FeO và MgO nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch FeCl3 dư thu được chất rắn Z. Vậy Z là A. Cu và MgO

B. Cu, Al2O3 và MgO

C. MgO

D. Cu

C. H2SiO3.

D. Ca(H2PO4)2.

A. NH3.

M

Câu 21. Chất nào dưới đây không tan trong nước? B. P2O5.

Câu 22: Loại đá (hoặc khoáng chất) nào dưới đây không chứa canxi cacbonat? A. đá hoa cương

B. thạch cao

C. đá vôi

D. đá phấn

Câu 23: Tã lót trẻ em sau khi giặt thường vẫn còn sót lại một lượng nhỏ ammoniac, dễ làm cho

Y

trẻ bị viêm da, thậm chí mẩn ngứa, tấy đỏ. Để khử sạch amoniac nên dùng chất gì sau đây cho vào

DẠ

nước xả cuối cùng để giặt? A. Phèn chua

B. Giấm ăn

C. Muối ăn

D. Gừng tươi

Câu 24: Cacbon có khả năng phản ứng với tất cả các chất trong dãy các chất nào sau đây?


L

A. CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.

C. CaO, H2O, CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. D. PbO, CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, Al2O3, H2, HCl đặc. Câu 25: Trong số các phản ứng hoá học sau:

FI CI A

B. CO2, Fe2O3, Na, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, H2.

(2) C + 2H2 → CH4

(3) CO2 + C → 2CO

(4) Fe2O3 + 3C → 2Fe + 3CO

(5) Ca + 2C → CaC2

(6) C + H2O → CO + H2

(7) 4Al + 3C → Al4C3

A. (1); (2); (3); (6)

B. (4); (5); (6); (7)

(6)

ƠN

Nhóm các phản ứng trong đó cacbon thể hiện tính khử là

OF

(1) SiO2 + 2C → Si + 2CO

C. (1); (3); (5); (7)

D. (1); (3); (4);

Câu 1: Chọn A.

NH

ĐÁP ÁN

- Ở nhiệt độ cao, khí CO, H2 có thể khử được các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa.

QU Y

 Các chất thỏa mãn là: Fe2O3và CuO Câu 2: Chọn D.

- Nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu vàng.

Câu 4. B

Câu 5. D

M

Câu 3. B

Câu 6. B

Câu 7. C

Y

Câu 8. B

DẠ

Câu 9. D

Câu 10. C Câu 11. D


L

Câu 12. A

FI CI A

Câu 13.C Câu 14. B Câu 15. C Câu 16. B Câu 17. B

OF

Câu 18. B Câu 19. B Câu 20. C

ƠN

Câu 21. C Câu 22. B Câu 23. B

NH

Câu 24. B

DẠ

Y

M

QU Y

Câu 25. D


FI CI A

L

Câu 1. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ sau:

A. SO2.

B. NH3.

C. Cl2.

OF

Khí X là

D. CO2.

Câu 2. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

ƠN

A. kali.

Câu 3. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành B. màu đỏ.

C. màu hồng.

D. màu xanh.

NH

A. màu vàng.

QU Y

Câu 4: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:

M

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3? B. Cách 2

C. Cách 3

D. Cách 2 hoặc 3

A. Cách 1

DẠ

Y

Câu 5: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư. (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng. (d) Cho từ từ HCl vào dung dịch Na2CO3. (e) Cho urê vào dung dịch NaOH. (f) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là A. 4. B. 5. C. 2.

D. 3.


OF

FI CI A

L

Câu 6: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Một mol hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư tạo nhiều mol khí nhất? A. FeCO3. B. FeS. C. FeO. D. Fe3O4. Câu 7: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) dung dịch có màu đỏ Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm: Hinh vẽ bên mô tả thí nghiệm chứng minh A. tính tan nhiều trong nước của NH3. B. tính tan nhiều trong nước của HCI. C. khả năng phản ứng mạnh với nước của HCl. D. khả năng phản ứng mạnh với nước của NH3.

ƠN

nước có pha quỳ tím

NH

Câu 8: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng. B. Khí than ướt có thành phần chính là CO và H2. C. NaOH là chất điện li mạnh. D. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2. Câu 9. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Photpho thể hiện tính oxi hóa ở phản ứng nào sau đây?

0

QU Y

A. P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O. t  2P2O5. C. 4P + 5O2 

0

t  2PCl5. B. 2P + 5Cl2  0

t  Ca3P2. D. 3Ca + 2P 

Câu 10. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Phương trình hóa học nào sau đây viết sai? 0

t  NaOH + CO2. A. NaHCO3  0

M

t  N2 + 2H2O. C. NH4NO2 

0

t  2KNO2 + O2. B. 2KNO3  0

t  NH3 + HCl. D. NH4Cl 

Câu 11. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Chất X ở điều kiện thường là chất khí, có mùi khai, xốc và tan tốt trong nước. X là A. NH3.

B. SO2.

C. H2S.

D. N2.

Y

Câu 12. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Trong hợp chất nào sau đây, nitơ có số oxi hóa bằng +5?

DẠ

A. NaNO2.

B. HNO3.

C. NO2.

D. NO.

Câu 13: (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Thành phần chính của quặng photphorit là A. CaHPO4.

B. Ca3(PO4)2.

C. NH4H2PO4.

D. Ca(H2PO4)2.


L

Câu 14: (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

FI CI A

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng. B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl. C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

Câu 15: (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Kết quả thí nghiệm của chất vô cơ X với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

B. Chất X được dùng để điều chế axit HNO3.

ƠN

A. Chất X được dùng để điều chế phân đạm.

Hiện tượng Dung dịch có màu hồng Có khói trắng

OF

Mẫu thử Thuốc thử X Dung dịch Phenolphtalein X Khí Cl2 Kết luận nào sau đây không chính xác?

C. Chất X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo.

NH

D. Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hoàn toàn tạo thành dung dịch không màu. Câu 16. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chất bột X màu đỏ, được quét lên phía ngoài của vỏ bao diêm. Chất X là B. Photpho.

QU Y

A. Kali nitrat.

C. Lưu huỳnh.

D. Đá vôi.

Câu 17. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Thành phần chính của phâm đạm ure là A. Ca(H2PO4)2.

B. (NH4)2CO3.

C. (NH2)2CO.

D. (NH4)2CO.

Câu 18. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Các nhận xét sau:

M

(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua. (b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.

(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4. (d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.

Y

(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.

DẠ

(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.

Số nhận xét sai là A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.


A. NO2.

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 19: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol KOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa các chất tan là: A. K3PO4 và KOH. B. H3PO4 và KH2PO4. C. K3PO4 và K2HPO4. D. K2HPO4 và KH2PO4. Câu 20: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Dung dịch (đặc) nào sau đây khi tiếp xúc với dung dịch NH3 đặc sẽ tạo thành khói trắng? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch AlCl3 Câu 21. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Phát biểu nào sau đây không đúng A. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh. B. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. C. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa. D. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa trắng xuất hiện. Câu 22: (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Hít bóng khí cười ảnh hưởng trực tiếp đến tim mạch, hệ thần kinh, nếu lạm dụng có thế dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Công thức của khí cười là B. NO.

C. N2O.

D. CO2.

NH

Câu 23: (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Cho sơ đồ phản ứng sau: O H O

0

 O2  O2  CuO t 2 2  NO   HNO3   NO2  NH3  Cu(NO3)2   NO2. t o ,xt

Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng oxi hóa – khử trong chuỗi trên là B. 4.

QU Y

A. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 24: (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Cho sơ đồ chuyển hoá :  H3PO4  KOH  KOH P2 O5   X   Y   Z . Các chất X, Y, Z lần lượt là B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.

C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.

D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.

M

A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4.

DẠ

Y

Câu 25. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiêm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:

Có thể dùng cách nào trong ba cách trên để thu khí NH3?


A. Cách 3.

B. Cách 1.

C. Cách 2.

D. Cách 2 hoặc

L

3.

A. Ca(NO3)2.

B. K2SO4.

C. NH4NO3.

FI CI A

Câu 26: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? D. K2CO3.

Câu 27: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Amophot là phân hỗn hợp. B. Thành phần chính của quặng photphorit là Ca3(PO4)2.

OF

C. SiO2 tan được trong dung dịch HF. D. KH2PO4 là hợp chất lưỡng tính.

A. N.

ƠN

Câu 28: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây cho cây trồng? B. P.

C. K.

D. S.

B. Kali.

C. Nitơ.

QU Y

A. Photpho.

NH

Câu 29: (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Phân đạm cung cấp nguyên tố nào cho cây trồng trong các nguyên tố sau?

Lời giải:

Câu 1. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Chọn B. Câu 2. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Chọn B.

M

Câu 3. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Chọn D. Câu 4: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202)

Chọn đáp án A

DẠ

Y

Câu 5: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn A Câu 6: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Chọn B Câu 7: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Chọn A Câu 8: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Chọn D Câu 9. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn D. Câu 10. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn A. Câu 11. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn A.

D. Kẽm


L

Câu 12. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Chọn B.

Câu 14. (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Chọn C. Câu 15. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Chọn D. Từ các dữ kiện của đề  X là NH3

FI CI A

Câu 13. (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Chọn B.

D. Sai, Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.

Câu 17. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Chọn C. Câu 18. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Chọn C.

OF

Câu 16. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chọn B.

ƠN

(b) Sai, Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng P2O5. (c) Sai, Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. KOH : 3a mol K 2 HPO 4    mol KH 2 PO 4 H 3 PO 4 : 2a

NH

Câu 19: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Chọn D

Câu 20: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Chọn A Câu 21. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Chọn D Câu 22. (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Chọn C.

QU Y

Câu 23. (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Chọn B. Xác định số oxi hoá của nitơ trong các hợp chất. Nếu có sự thay đổi số oxi hoá qua từng phản ứng thì xảy ra phản ứng oxi hoá khử. Trừ phản ứng HNO3 ra Cu(NO3)2 còn lại đều là phản ứng oxi hóa – khử.

M

Câu 24. (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Chọn C. Câu 25. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Chọn B.

Câu 26. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Chọn C. Câu 27. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Chọn A. Câu 28. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Chọn A.

DẠ

Y

Câu 29. (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Chọn C.


A. -3

B. +5

C. +3

D. +4

Câu 2: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất ? B. NH4NO3

C. K2SO4

D. Ca(NO3)2

CI

A. K2CO3

Câu 3: Phân bón nào sau đây thuộc loại phân lân? B. K2SO4.

C. Ca(H2PO4)2.

D. NaNO3.

FI

A. (NH2)2CO.

AL

Câu 1: Số oxi hóa của nitơ trong phân tử NaNO2 là :

Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây sai? t0

OF

A. 4 P  3O2  2 P2O5 t0

B. Cu ( NO3 ) 2  Cu  2 NO2  3H 2O t0

N

C. Fe2O3  6 HNO3  2 Fe( NO3 )3  3H 2O t0

NH Ơ

D. Ca3  PO4 2  4 H 3 PO4  Ca3  H 2 PO4 2

Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp a mol AgNO3 và b mol KNO3 trong bình kín, thu được hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau (giả sử khí NO2 sinh ra không tham phản ứng nào khác). Tỉ lệ a : b là A. 1:2

B. 2:1

C. 3:2

D. 1:1

Y

Câu 6: Khí amoniac không có tính chất nào sau đây?

QU

A. Có mùi khai và xốc. C. Nhẹ hơn không khí.

B. Ít tan trong nước. D. Làm xanh giấy quì tím ẩm.

Câu 7: Trong tự nhiên, khí X được tạo thành khi có sấm sét. Ở điều kiện thường, khí X phản ứng với oxi trong không khí, tạo thành khí có màu nâu đỏ. Khí X là B. CO2.

M

A. N2.

C. NO.

D. SO2.

Câu 8: Dãy gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là

A. Al, Fe, Cr.

B. Cr, Fe, Zn.

C. Mg, Fe, Al.

D. Al, Zn, Cr.

Câu 9: Khi cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH (đun nhẹ), thấy có khí thoát ra. Mặt

DẠ Y

khác, cho X vào dung dịch H2SO4 loãng, sau đó cho bột Cu vào, thấy có khí Y thoát ra. Biết Y không màu và hóa nâu ngoài không khí. Công thức của X là A. (NH4)2CO3.

B. NH4NO3.

C. (NH4)2SO4.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Muối KNO3 được dùng để chế thuốc nổ đen (thuốc nổ có khói).

D. (NH2)2CO.


C. Trong công nghiêp, axit nitric được sản xuất từ amoniac. D. Phân bón nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3

CI

Câu 10: Bỏ một ít tinh thể KNO3 vào ống nghiệm chịu nhiệt, đốt cho muối

AL

B. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.

nóng chảy. Khi muối bắt đầu phân hủy vẫn tiếp tục đốt nóng ống nghiệm, đồng

FI

thời bỏ hòn than đã được đốt nóng đỏ vào ống nghiệm. A. mẫu than nóng đỏ tắt dần trong KNO3 nóng chảy.

OF

Quan sát hiện tượng, ta thấy B. mẫu than nóng đỏ bùng cháy sáng trong KNO3 nóng chảy.

C. mẫu than nóng đỏ tắt dần rồi bùng cháy sáng trong KNO3 nóng chảy. D. KNO3 bốc cháy khi tiếp xúc với than nóng đỏ.

N

Câu 11: Hòa tan hoàn toàn X vào nước (dư), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ

NH Ơ

với dung dịch NaOH (đun nóng nhẹ), thu được dung dịch Z và khí T. Cho dung dịch AgNO3 vào Z, thu được kết tủa màu vàng. Công thức của X là A. NH4Cl.

B. NaH2PO4.

C. (NH4)2PO4.

D. (NH4)2HPO4.

Câu 12: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: NaCl, (NH4)2SO4, Ca(H2PO4)2, NH4NO3. Cho dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào từng dung dịch

Thuốc thử Dung dịch Ba(OH)2

X

QU

Chất

Y

rồi đun nhẹ, kêt quả được ghi nhận ở bảng sau:

Kết tủa

Y Khí mùi khai

Z

T

Không xảy ra

Kết tủa, có

phản ứng

khí mùi khai

Nhận xét nào sau đây đúng?

B. Y là Ca(H2PO4)2.

C. Z là NH4NO3.

D. T là (NH4)2SO4.

M

A. X là NaCl.

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, để chứng minh tính chất của muối X, người ta tiến hành thí

DẠ Y

nghiệm như hình dưới đây.


AL CI FI OF

Biết rằng hỗn hợp Y gồm hai chất khí Z và T (MZ<MT). Các chất X, Z, T lần lượt là B. (NH4)2CO3 CO2, NH3.

C. NH4Cl, N2, HCl.

D. NH4Cl, NH3, HCl.

N

A. NH4HCO3, NH3, CO2.

Câu 14. Để tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh và sức chịu hạn của cây, người ta dùng B. phân lân.

NH Ơ

A. phân đạm. C. phân kali.

D. phân vi lượng.

M

QU

Y

Câu 15. Tiến hành các thí nghiệm như hình vẽ sau.

Nhận xét nào sau đây sai?

A. Sau khi kết thúc các phản ứng, cả hai ống nghiệm đều thu được dung dịch có màu xanh. B. Ống nghiệm (1) có khí màu nâu đỏ bay lên. C. Ống nghiệm (2) có khí không màu bay lên, sau đó chuyển nhanh sang màu nâu đỏ.

DẠ Y

D. Cả hai ống nghiệm đều có khí không màu thoát ra. Câu 16. Cho các phản ứng sau: 0

t (1) P + 5HNO3(đặc)   H3PO4 + 5NO2↑ + H2O; 0

t (2) Ca3(PO4)2 + 3H2SO4(đặc)   2H3PO4 + 3CaSO4↓;


0

AL

t (3) Ca3(PO4)2 + 2H2SO4(đặc)   Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4↓; 0

t (4) Ca3(PO4)2 + 4H3PO4   3Ca(H2PO4)2.

Các phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất supephotphat kép là B. (2), (4).

C. (2), (3).

D. (1), (4).

CI

A. (1), (3).

t   2NO Phản ứng tạo thành X: N 2  O 2  

FI

X hóa nâu trong không khí: 2NO  O 2  2NO2(naâu ñoû)

Phát biểu nào sau đây sai?

NH Ơ

N

OF

Câu 17: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm

A. HNO3 sinh ra ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. B. Có thể dùng HCl đặc thay cho H2SO4 đặc để điều chế HNO3. C. Thí nghiệm trên điều chế một lượng nhỏ axit HNO3 bốc khói. D. Đun nóng bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.

Y

Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Photpho trắng không tan trong nước.

QU

B. Ở điều kiện thường, photpho tác dụng với O2 dư, thu được P2O5. C. Photphorit và apatic là hai khoáng vật chính chứa photpho. D. Trong các hợp chất, photpho có số oxi hóa –3, +3 và +5. khí?

B. FeO

C. Fe3O4

D. Fe(OH)2

A. Fe2O3

M

Câu 19: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư) không sinh ra chất

Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tất cả các muối nitrat, đihiđrophotphat đều dễ tan trong nước. B. Supephotphat kép có độ dinh dưỡng cao hơn supephotphat đơn.

DẠ Y

C. Ở nhiệt độ cao, tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy, giải phóng khí O2. D. Phần lớn axit nitric được dùng để điều chế phân đạm NH4NO3, Ca(NO3)2.

Câu 21: Có 3 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau:


Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO.

AL

Trọn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO. Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO.

CI

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng? A. V2 = 2V1.

B. 2V2 = V1.

C. V2 = 3V1.

D. V2 = V1.

FI

Câu 22: Oxit nào sau đây khi tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí A. MgO.

B. FeO.

C. CuO.

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau: + H PO

D. Al2O3.

OF

NO2?

N

+ KOH dö + KOH 3 4 P2 O5 ¾¾¾¾ ® X ¾¾¾¾® Y ¾¾¾¾ ® tæ leä mol 1 : 2 tæ leä mol 1 :1

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

B. K3PO 4, KH2PO 4, K2HPO 4.

C. KH2PO 4, K2HPO 4, K3PO 4.

NH Ơ

A. K3PO 4, K2HPO 4, KH2PO 4.

D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.

Câu 24: Trong công nghiệp, để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Cho hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc.

Y

B. Cho hỗn hợp đi chậm qua Ca(OH)2 dư.

QU

C. Nén và làm lạnh hỗn hợp đề hóa lỏng NH3. D. Cho hỗn hợp đi qua bột CuO nung nóng.

M

Câu 25: Tiến hành thí nghiệm như hình sau:

DẠ Y

Phát biểu nào sau đây đúng? A. Photpho đỏ bốc cháy trước photpho trắng B. Photpho trắng biến thành photpho đỏ rồi bốc cháy. C. Photpho trắng bốc cháy trước photpho đỏ. D. Hai mẫu photpho không nóng chảy mà thăng hoa cùng lúc.


CI

AL

Câu 26: Sơ đồ chuyển hóa nào sau đây sai (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học)? A. N2 → NH3 → NO → HNO3. B. NH4NO3 → NaNO3 → NO → NO2. C. NO → NO2 → HNO3 → NaNO3. D. NaOH → NaNO3 → HNO3 → NO. Câu 27: Nung các ống nghiệm X, Y, Z (mỗi ống nghiệm chỉ chứa một muối nitrat) ở nhiệt độ

cao trong không khí. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm nguội các ống nghiệm, kết

ống nghiệm X, Y, Z lần lượt chứa:

FI

quả thu được như sau: Trong X không còn lại chất rắn; trong Y còn lại chất rắn màu trắng;

A. NH4NO3, Zn(NO3)2, AgNO3.

B. Hg(NO3)2, Ca(NO3)2, Fe(NO3)2

C. NH4NO3, Al(NO3)3, Cu(NO3)2.

D. NH4NO3, KNO3, Fe(NO3)2.

OF

trong Z còn lại chất rắn màu đen tan trong dung dịch HCl tạo thành dung dịch màu xanh. Các

Câu 28: Nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi muối sau trong bình chân không: KNO3, Cu(NO3)2,

N

Fe(NO3)2, AgNO3. Với muối nào thì tổng số mol khí thu được sau phản ứng ( giả sử khí NO2 A. KNO3.

NH Ơ

sinh ra không tham gia phản ứng nào khác) có giá trị lớn nhất? B. Cu(NO3)2.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai?

C. Fe(NO3)2.

D. AgNO3.

A. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2.CaF2. B. Trong công nghiệp, photpho đỏ được điều chế từ Ca3P2, SiO2 và C. C. Không dung H2SO4 đặc để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước.

Y

D. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch NaH2PO4, thu được kết tủa.

QU

Câu 30: Tiến hành nhiệt phân hỗn hợp chứa BaCO3, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2 trong chân không đến khối lượng không đổi, thu được rắn X. Hòa tan X vào lượng nước dư, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Dẫn luồng khí H2 dư qua ống sứ chứa Y (nung nóng), thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy ta hoàn toàn. Trong Z chứa

M

A. 1 đơn chất và 1 hợp chất.

D. 2 đơn chất.

C. 1 đơn chất và 2 hợp chất.

B. 2 hợp chất.

Câu 1: Đáp án B

DẠ Y

- Phân bón NH4NO3 chứa ion NH +4 có tính axit gây nên độ chua của đất. Ngoài ra, dưới tác động của oxi không khí và vi sinh vật, NH +4 chuyển hóa thành NO3 , quá trình này tạo ra H+, dẫn đến giảm pH của đất nên làm tăng độ chua của đất. vsv NH +4 + O2   NO3 + 2H+ + H2O


- Các phân bón còn lại chỉ chứa các ion có tính bazơ hoặc trung tính.

AL

Câu 2: Chọn đáp án D A. Đúng.

CI

B. Đúng. Anilin có tính bazơ yếu. C. Đúng.

FI

D. Sai. Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm đựng nước. Anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm  Anilin nặng hơn nước.

OF

Câu 3: Đáp án B t0

Cu  NO3 2  2CuO  4 NO2  O2

Câu 4: Đáp án D

N

Sơ đồ phản ứng:

NH Ơ

 AgNO3 : a t o  Ag : a  NO2 : a     BTNT (O)   K :b   O2 : 0,5a  0,5b  KNO3 :b

Ta có: nO  nCO  a  0,5a  0,5b  a  b 2

2

Câu 5: Đáp án B

NH3 có M = 17 < 29 nên nhẹ hơn không khí. NH3 là bazơ nên làm xanh giấy quỳ tím ẩm. NH3

Y

có mùi khai, xốc và tan nhiều trong nước.

QU

Câu 6: Đáp án C Câu 7: Đáp án A

Cho Al, Fe, Cr vào HNO3 (đặc, nguội) thì chúng không những không tan, mà còn bị thụ động

M

hóa, nghĩa là sau khi ngâm trong HNO3 đặc nguội chúng không phản ứng với bất kì dung dịch axit, bazơ hay muối. Quá trình ngâm trong dung dịch như vậy đã tạo ra trên bề mặt những kim

loại này một màng oxit bảo vệ có chiều dày khoảng 20 – 30 μm . Do đó, có thể dùng bình làm bằng nhôm, sắt để đựng dung dịch HNO3 đặc. Câu 8: Đáp án B

DẠ Y

Chất

Thuốc thử

NaOH

H2SO4 + Cu

(NH4)2CO3

NH4NO3

(NH4)2SO4

(NH2)2CO

NH3

NH3

NH3

NH3

NO

_

CO2 (không màu)

Không có khí thoát ra


Nhận thấy trong các đáp án chỉ có NH4NO3 thỏa mãn.

AL

Phương trình minh họa: NaOH + NH4NO3   H2O + NaNO3 + NH3

CI

Cu  H   NO3   Cu2   NO   H 2 O   NO  NO2   O2    Kh«ng mµu N©u ®á

FI

Câu 9: Đáp án

A. Đúng. Thuốc nổ đen là hỗn họp KNO3 (khoảng 75%), lưu huỳnh (khoảng 10%) và bột

OF

than giã mịn (khoảng 15%), phản ứng cháy của thuốc nổ đen rất phức tạp, có thể viết lại đơn giản như sau:

® K2S + N2 + 3CO2 2 KNO3 + S + 3 C ¾¾ t0

B. Sai. Phân lân cung cấp nguyên tố photpho cho cây dưới dạng ion photphat, phân lân cần

N

thiết cho thực vật ở thời kỳ sinh trưởng, có tác dụng làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, quả hoặc củ to.

NH Ơ

 Kiến thức bổ sung: Một số loại phân lân thường gặp

+ Photphat tự nhiên: thành phần chính chứa Ca3(PO4)2, không tan trong nước, tan chậm trong đất. + Supephotphat kép: thành phần chính là Ca(H2PO4)2, tan trong nước. + Supephotphat đơn: thành phần chính gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4. C. Đúng. Trong công nghiệp quá trình sản xuất axit nitric trải qua 3 giai đoạn 0

0

QU

2NO + O 2 ® 2NO 2

Y

800 C-900 C 4NH 3 + 5O 2 ¾¾ ¾ ¾¾ ® 4NO + 6H 2 O xt

4NO 2 + O 2 + 2H 2 O ® 4HNO3

M

D. Đúng. Phân bón nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KN03 là một loại phân khoáng hỗn hợp chứa ba nguyên tô dinh dưỡng N - P - K (nitơ - photpho - kali) với tỉ lệ khác nhau tùy theo yêu cầu sử dụng cho từng loại đất và với từng loại cây. Câu 10: Đáp án B

Khi nhiệt phân KNO3 đến nóng chảy, phản ứng tạo thành khí oxi. Đồng thời khi bỏ hòn than đã được đốt nóng đỏ vào ống nghiệm gặp oxi sẽ bùng cháy sáng trong KNO3 nóng chảy. Câu 11: Đáp án D

DẠ Y

+ Khi cho dung dịch AgNO3 vào Z, thu được kết tủa màu vàng (Ag3PO4) → trong dung dịch Z có chứa ion PO34 → Loại đáp án A, C. + Mặt khác, khi cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng nhẹ), thu được dung dịch Z và khí T → Loại đáp án B. + Vậy X là (NH4)2HPO4 (rắn); Y là dung dịch (NH4)2HPO4; Z là Na3PO4; T là khí NH3.


Câu 12: Đáp án D

AL

+ Ở lọ T thấy có kết tủa và khí mùi khai thoát ra → T là (NH4)2SO4. + Ở lọ Y có khí mùi khai thoát ra → Y là NH4NO3.

CI

+ Ở lọ X có kết tủa → X là Ca(H2PO4)2 → Z là NaCl. Câu 13: Đáp án D

Theo hình vẽ hỗn hợp Y gồm hai chất khí Z và T (MZ < MT) khi gặp tấm kính chắn lại tạo

FI

thành rắn X, do đó Z và T có thể phản ứng với nhau tạo thành X → Chỉ có NH4Cl phù hợp và Z là NH3, T là HCl.

OF

Câu 14: Đáp án C

+ Phân đạm (N): cung cấp nguyên tố nitơ cho cây trồng dưới dạng các ion khoáng NH 4 và NO3 có vai trò kích thích quá trình sinh trưởng của cây, kích thích cây trồng phát triển mạnh, cho nhiều

N

hạt, củ hoặc quả.

+ Phân lân (P): cung cấp nguyên tố photpho cho cây trồng dưới dạng khoáng của photphat như

NH Ơ

HPO 24 , H 2 PO 4 , PO34 có vai trò thúc đẩy các quá trình sinh hóa, trao đổi chất và năng lượng của thực vật, giúp cho cành lá khỏe, hạt chắc, củ to.

+ Phân kali (K): cung cấp nguyên tố kali cho cây trồng dưới dạng K+ có vai trò giúp cho cây trồng tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh và sức chịu hạn của cây trồng. + Phân vi lượng: cung cấp một số nguyên tố cần thiết khác cho cây trồng như bo, kẽm,

Y

mangan,... dưới dạng hợp chất, có vai trò kích thích sinh trưởng và trao đổi chất, tăng quang Câu 15: Đáp án D

QU

hợp cho cây.

Ở thí nghiệm (1) Cu + HNO3 đặc tạo thành dung dịch đồng (II) nitrat có màu xanh đồng thời thoát ra khí NO2 có màu nâu đỏ. Ở thí nghiệm (2) Cu + HNO3 loãng tạo thành dung dịch đồng (II) nitrat

M

có màu xanh đồng thời thoát ra khí NO không màu, khi gặp không khí khí NO bị oxi hóa tạo thành NO2 có màu nâu đỏ.

Câu 16: Đáp án B

Supephotphat kép có thành phần chính là Ca(H2PO4)2, quá trình điều chế supephotphat kép được thực hiện từ nguồn nguyên liệu là quặng photphorit Ca3(PO4)2 hoặc apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2. Các

DẠ Y

phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất supephotphat kép là: 0

t  2H3PO4 + 3CaSO4↓; (2) Ca3(PO4)2 + 3H2SO4(đặc) 

 3Ca(H2PO4)2. (4) Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 

Câu 17: Đáp án B


+ Phương pháp điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm: đun nóng hỗn hợp NaNO3 rắn (hoặc

AL

KNO3) với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ cao sau đó ngưng tụ ta thu được HNO3 nguyên chất. 0

t NaNO3 (rắn) + H2SO4 (đặc)   NaHSO4 + HNO3

CI

0

t Ở nhiệt độ cao hơn: NaNO3 (rắn) + H2SO4 (đặc)   Na2SO4 + HNO3

+ Phương pháp này sử dụng NaNO3 rắn (hoặc KNO3) và H2SO4 đậm đặc để hạn chế lượng

FI

nước có mặt trong phản ứng do HNO3 bốc khói (tinh khiết 100%) tan nhiều trong nước, nếu để lượng nước có mặt trong phản ứng thì HNO3 thu được sẽ bị loãng không tinh khiết 100%.

OF

Trong phòng thí nghiệm thường dùng đèn cồn vì nhiệt độ cao phản ứng xảy ra nhanh hơn, nhưng chỉ điều chế được một lượng nhỏ axit HNO3bốc khói (HNO3 tính khiết). Câu 18: Đáp án B. Một số chú ý về photpho

Photpho đỏ

Chất bột, màu đỏ

Cấu trúc

Cấu trúc mạng tinh thể phân tử (P4)

Cấu trúc polime

Tính chất vật lí

- Mềm. - Không bền.

- Dễ hút ẩm, chảy rữa. - Bền trong không khí.

Tính tan

Không tan trong nước nhưng tan trong một số dung môi hữu cơ (C6H6, CS2,...)

Không tan trong các dung môi thông thường

Tính phát quang

Phát quang màu lục nhạt trong bóng tối

Không phát quang trong bóng tối

Mức độ nguy hiểm

Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da

Không độc

Ghi chú

Bảo quản trong nước

Bảo quản bình thường

M

Y

NH Ơ

Trạng thái

Chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc hơi vàng, như sáp

QU

N

Photpho trắng

Chuyển hóa giữa Pñoû vaø Ptraéng

250 C   P  ñoû  P  traéng    0

laøm laïnh  hôi  ñun noùng

A. Đúng.

B. Sai. Ở điều kiện thường chỉ có photpho trắng tác dụng với O2, photpho đỏ chỉ tác dụng với

DẠ Y

O2 ở điều kiện nhiệt độ 2500C trở lên. C. Đúng. Trong tự nhiên, không gặp photpho ở trạng thái tự do vì nó khá hoạt động về măt

hóa học. Hai khoáng vật chính của photpho là apatit 3Ca3(PO4)2 .CaF2 và photphorit Ca3(PO4)2.


D. Đúng. Ví dụ một số hợp chất của photpho: PH3 (photphin, trong đó P có số oxi hóa –3);

AL

P2O3 (photpho trioxit, trong đó P có số oxi hóa +3); P2O5 (photpho pentaoxit, trong đó P có số

CI

oxi hóa +5). Câu 19: Đáp án A

+ Dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư) là một chất oxi hóa mạnh, khi tác dụng với các hợp chất

FI

sắt ở mức oxi hóa trung bình như +2 hoặc +8/3 thì sắt trong các oxit đó sẽ bị oxi hóa lên mức cao nhất là +3, đồng thời nitơ trong axit nitric sẽ bị khử về mức +4 tạo thành NO2.

OF

+ Khi các hợp chất của sắt ở mức oxi hóa +3 tác dụng với axit nitric (đặc, nóng) thì chỉ đơn thuần là phản ứng trung hòa, không phải phản ứng oxi hóa khử nên không tạo chất khí. Câu 20: Đáp án C

N

A. Đúng. Các muối trung hòa và muối axit của natri, kali và amoni đều tan tốt trong nước. Với các kim loại khác, chỉ có muối đihiđrophotphat là tan được, ngoài ra đều không tan và ít tan.

NH Ơ

B. Đúng. Supephotphat kép (gồm Ca(H2PO4)2) chứa hàm lượng P2O5 khoảng 40 – 50%; superphotphat đơn (gồm CaSO4 và Ca(H2PO4)2) chứa hàm lượng P2O5 khoảng 14 – 20%. C. Sai. Nhiệt phân muối amoni nitrat không thu được khí O2. t° NH4NO3   N2O + 2H2O.

D. Đúng. Axit nitric có rất nhiều ứng dụng quan trọng. Phần lớn axit nitric được dùng để điều

Y

chế phân đạm NH4NO3, Ca(NO3)2,… Ngoài ra, axit nitric còn được dùng để sản xuất thuốc nổ,

Câu 21: Đáp án C

QU

thí dụ: trinitrotoluen (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm,…

M

Thí nhiệm 1: (1) + (2) + Cu dư   V1 lít NO Thí nghiệm 2: (1) + (3) + Cu dư   2V1 lít NO

Từ đó, dễ nhận thấy: Lượng H+ ở dung dịch (3) gấp đôi lượng H+ ở dung dịch (2). Suy ra, (1) (2) (3) lần lượt là: KNO3, HNO3, H2SO4.

 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2 O . Kết hợp dữ kiện ở thí nghiệm Xét phản ứng: 3Cu + 8H + + 2NO3 

DẠ Y

(1) và (3), dễ thấy: V2 = 3V1 Câu 22:

Y + KOH  Z  Số nguyên tử K trong Z lớn hơn trong Y  Loại đáp án A, D P2O5 + 6KOH dư  2PO4 + 3H2O


K3PO4 + 2H3PO4  3KH2PO4

AL

KH2PO4 + KOH  K2HPO4  Chọn đáp án B.

CI

Câu 23: Đáp án C

Ta thấy khi cho hỗn hợp N2, H2, NH3, qua H2SO4 đặc thì không thể tách riêng NH3; còn khi cho hỗn hợp đi chậm qua Ca(OH)2 dư thì NH3 sẽ bị giữ lại trong dung dịch; khi cho hỗn hợp

FI

đi qua bột CuO đun nóng thì NH3 sẽ phản ứng với CuO tạo thành Cu, N2 và H2O.

OF

Trong công nghiệp, để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2,H2,NH3, người ta sử dụng biện pháp nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3 (do amoniac hóa lỏng ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ hóa lỏng của nitơ và hiđro).

Kiến thức bổ sung: NH3 dễ hóa lỏng do phân tử NH3 phân cực mạnh vì trong phân tử NH3

N

còn dư 1 cặp electron chưa tham gia liên kết và liên kết cộng hóa trị N-H phân cực.

NH Ơ

Câu 24: Đáp án C

A. Sai. Photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn và kém bền hơn photpho đỏ nên photpho trăng bốc cháy trước  Đáp án C đúng: đáp án D sai.

B. Sai. Photpho đỏ biến đối thành photpho trắng rồi bốc cháy theo quy trình sau: 2500 C

 P(đỏ) P(trắng)  lam lanh  hoi  dun nong

QU

Y

Câu 25: Đáp án A A. Sai. Do từ NO không thể tạo thành HNO3 bằng 1 phản ứng  O2  Cu  H   NaOH B. Đúng. NH4NO3  NaNO3   NO   NO2  O2  O2  H 2O  NaOH C. Đúng. NO   NO2  HNO3  NaNO3 0

DẠ Y

M

 H 2SO4 ,dac,t  HNO3  Cu  HNO3   NO NaNO3 (rắn)  D. Đúng. NaOH  Câu 26: Đáp án C - Khi nung ống nghiệm X trong không khí, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy không còn lại chất rắn → X chứa NH4NO3 → Loại đáp án B. t0 NH4NO3 N2O + 2H2O Khi nung ống nghiệm Z trong không khí, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại chất rắn màu đen tan trong dung dịch HCl tạo thành dung dịch màu xanh → Z chứa Cu(NO3)2. t0 Cu(NO3)2 CuO (màu đen) + 2NO2 + 0,5O2 CuO (màu đen) + 2HCl → CuCl2 (dung dịch màu xanh) + H2O Vậy X chứa NH4NO3; Y chứa Al(NO3)3; Z chứa Cu(NO3)2 Câu 27: Đáp án B

Quá trình nhiệt phân các muối KNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, AgNO3 (đều có khối lượng m gam) trong bình chân không như sau: 

t KNO3   KNO2  0,5O2


t Cu  NO3 2   CuO  2NO2  0,5O2

AL

t Fe  NO3 2   0,5Fe2O3  2NO2  0,25O2 

CI

Khi nhiệt phân Fe(NO3)2 trong chân không thu được FeO, tuy nhiên FeO sẽ tác dụng với khí oxi thu được trong phản ứng nhiệt phân tạo thành Fe2O3. 

FI

t AgNO3   Ag  NO2  0,5O2

Câu 28: Đáp án B

OF

A. Đúng. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2.CaF2 là một trong hai khoáng vật chính của photpho, ngoài ra còn có quặng photphoric (thành phần chính là Ca3(PO4)2). B. Sai. Trong công nghiệp, photpho đỏ được điều chế từ Ca3(PO4)2 (thành phần chính của quặng photphorit), SiO2 và C bằng cách nung hỗn hợp trên ở 1200oC trong lò điện (ngoài ra có

N

thể dùng quặng apatit). H2SO4 tạo thành (NH4)2SO4.

NH Ơ

C. Đúng. Không dùng H2SO4 đặc để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước do NH3 tác dụng với D. Đúng. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch NaH2PO4, thu được kết tủa Ca3(PO4)2 có màu trắng. Câu 29: Đáp án A

BaO  FeO   to Fe  NO3 2    X  chan khong  Fe 2 O3 Mg  NO3 2  MgO

FeO Fe  H 2 du, t o X  Y Fe 2 O3  Z MgO MgO  H 2 O du

QU

Y

BaCO3

DẠ Y

M

Vậy trong Z chứa 1 đơn chất (Fe) và 1 hợp chất (MgO)


B. O2.

C. HCl.

Câu 2. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư . (c) Đốt cháy NH3 trong không khí. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. A. 2.

B. 3.

C. 4.

NH

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

ƠN

(b) Nhiệt phân NaNO3 trong không khí.

OF

A. NH3.

FI CI A

L

Câu 1. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên. Khí A trong bình là

D. H2.

D. 1.

Câu 3 Phản ứng giữa NH3 với chất nào sau đây chứng minh NH3 thể hiện tính bazơ? A. Cl2.

B. O2.

C. HCl.

D. CuO.

C. Fructozơ.

D. Xenlulozơ.

QU Y

Câu 4. Chất nào sau đây không bị thủy phân? A. Saccarozơ.

B. Tinh bột.

Câu 5. Cho HNO3 đặc nóng, dư tác dụng với các chất sau: S, FeCO3, CaCO3, Cu, Al2O3, FeS2, CrO. Số phản ứng HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là: A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Câu 6. Thực hiện các thí nghiệm sau:

M

(a) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.

(b) Nhiệt phân NaNO3 trong không khí. (c) Đốt cháy NH3 trong không khí. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

Y

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

C. Ca(H2PO4)2.

D. CaHPO4.

DẠ

Câu 7 Thành phần chính của quặng photphorit là A. Ca3(PO4)2.

B. NH4H2PO4.

Câu 8 Dãy các muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và khí O2?


B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.

C. Hg(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.

D. NaNO3, AgNO3, Cu(NO3)2.

FI CI A

Câu 9Thực hiện các thí nghiệm sau:

L

A. NaNO3, Ba(NO3)2, AgNO3.

(a) Nhiệt phân NaNO3;

(b) Đốt cháy NH3 trong khí O2 (xúc tác Pt);

(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3;

(d) Cho SiO 2 vào dung dịch HCl.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 10 Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước? B. Ag3PO4.

C. Ca(H2PO4)2.

Câu 11 Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai? 0

OF

A. Ca3(PO4)2.

D. CaHPO4.

0

t  Si  2CO . B. SiO 2  2C 

C. SiO 2  4HCl  SiCl4  2H 2 O .

t  Si  2MgO . D. SiO 2  2Mg 

ƠN

t  Na 2SiO3  CO 2  . A. SiO 2  Na 2 CO3 

Câu 12 Cho các phát biểu sau:

0

NH

(a) Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn sinh ra khí CO2. (b) Nhiệt phân muối AgNO3 thu được oxit kim loại.

(c) Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 21,6.

Số phát biểu đúng là A. 1.

QU Y

(d) Có thể nhận biết ion NO3 trong môi trường axit bằng kim loại Cu. B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 12 Ure, (NH2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây? A. Phân đạm

B. Phân NPK

C. Phân lân

D. Phân Kali

M

Câu 14 Nhúng đũa thủy tinh thứ nhất vào dung dịch HCl đặc, đũa thủy tinh thứ 2 vào lọ đựng dung dịch chất X. Lấy hai đũa ra để gần nhau, thấy hiện tượng khói trắng. Chất X là chất nào trong các chất sau? A. NH3

B. NaOH

C. NaNO3

D. AgNO3

C. Ca(H2PO4)2

D. K2SO4

Câu 15 Hợp chất nào sau đây dùng làm phân đạm

Y

A. (NH2)2CO

B. KCl

Câu 16 Cho các phát biểu sau: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4 Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh Amoniac được dùng để sản xuất axit nitric, phân đạm.

DẠ

(a) (b) (c) (d)


A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

L

Số phát biểu đúng là

A. NO

B. H2

C. NO2

FI CI A

Câu 17 Khí X không màu, được tạo ra khi cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, khí X bị chuyển màu khi để trong không khí. Khí X là D. O2

Câu 18 Khi cho kim loại tác dụng với HNO3 thì không thể tạo ra hợp chất A. NH4NO3.

B. NO.

C. N2O5.

D. NO2.

Cho các phát biểu sau: (a) Khói trong thí nghiệm trên chỉ chứa hơi photpho trắng. (b) Mục đích của thí nghiệm là chứng minh khả năng bốc cháy

ƠN

của photpho trắng dễ hơn photpho đỏ.

OF

Câu 19 Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm về tính chất của photpho:

(c) Lá sắt đóng vai trò là chất xúc tác cho phản ứng hóa học giữa photpho trắng với photpho đỏ.

NH

(d) Mục đích của thí nghiệm là chứng minh khả năng bay hơi của photpho trắng dễ hơn photpho đỏ.

(e) Nếu thay đổi vị trí của photpho đỏ và photpho trắng thì sẽ có khói xuất hiện từ photpho đỏ Số phát biểu đúng là A. 1.

QU Y

trước. B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 20 Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của B. (NH4)2HPO4 và NaNO3

C. (NH4)3PO4 và KNO3

D. NH4H2PO4 và KNO3

M

A. (NH4)2HPO4 và KNO3

Câu 21 Thực hiện các thí nghiệm sau: (b) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước;

(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3;

(d) Cho P vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.

(a) Cho P2O5 vào nước;

Số thí nghiệm tạo ra axit là B. 2

C. 3

D. 4

Y

A. 1

DẠ

Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho P2O5 vào nước;

(b) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước;

(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3;

(d) Cho P vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.

Số thí nghiệm tạo ra axit là


B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 23: Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai? 0

0

t B. NH 4 NO 2   N 2  2H 2 O .

0

0

t C. NH 4 Cl   NH 3  HCl .

FI CI A

t A. 2KNO3   2KNO 2  O 2 .

L

A. 1.

t D. NaHCO3   NaOH  CO 2 .

Câu 24: Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai? 0

0

t A. 2KNO3   2KNO 2  O 2 .

t B. NH 4 NO 2   N 2  2H 2 O .

0

0

t D. NaHCO3   NaOH  CO 2 .

OF

t C. NH 4 Cl   NH 3  HCl .

 H3 PO 4  KOH  KOH Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: P2 O5   X    Y  Z .

Các chất X, Y, Z lần lượt là

B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.

C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.

D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.

ƠN

A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4.

Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là B. NO2.

C. N2O.

D. N2.

NH

A. NO.

Câu 27: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm? 0

t A. 2NH4Cl + Ca(OH)2   CaCl2 + 2NH3 + 2H2O. 0

0

QU Y

t ,p,xt   2NH3. B. N2 + 3H2  

t C. NH4HCO3   NH3 + CO2 + H2O.

D. Na3N + 3H2O  3NaOH + NH3.

Câu 28: Cho các phát biểu về NH3 và NH 4  như sau:

M

(a) Trong NH3 và NH 4  , nitơ đều có số oxi hóa –3; (b) NH3 và NH 4  đều tác dụng được với ion OH  ;

(c) Trong NH3 và NH 4  , nitơ đều có cộng hóa trị 3; (d) Phân tử NH3 và ion NH 4  đều chứa liên kết cộng hóa trị.

Y

Số phát biểu đúng là

DẠ

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 29: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm? A. 4NO 2  O 2  2H 2 O   4HNO3


t C. NaNO3  H 2SO 4   NaHSO 4  HNO3

đpdd  2Cu  O 2  4HNO3 D. 2Cu  NO3 2  2H 2 O 

Câu 30: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. chất rắn tan và có sủi bọt khí không màu

OF

B. có kết tủa Ag trắng sáng

FI CI A

L

B. 3NO 2  H 2 O   2HNO3  NO

C. có kết tủa màu vàng D. chất rắn tan nhưng không có sủi bọt khí.

ƠN

Câu 31: Trong công nghiệp HNO3 được điều chế bằng cách A. cho dung dịch HCl phản ứng với dung dịch KNO3. B. cho O2 phản ứng với khí NH3. D. hấp thụ khí N2 và H2O. Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:

NH

C. hấp thụ đồng thời hỗn hợp khí NO2 và O2 vào H2O.

(a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na2SiO3.

QU Y

(b) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. (c) Cho dung dịch Na3PO4 đến dư vào dung dịch AgNO3. (d) Cho dung dịch HNO3 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

M

Câu 33: Loại phân bón nào sau đây không cung cấp nguyên tố photpho cho cây trồng? B. Nitrophotka.

A. Supephotphat.

C. Amophot.

D. Urê

Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau: (b) Đốt cháy NH3 trong không khí;

(c) Cho Si vào dung dịch KOH;

(d) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ.

Y

(a) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2;

DẠ

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.


L

Câu 35: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào Y lần lượt là A. AgNO3 và Fe(NO3)2.

B. AgNO3 và FeCl2.

C. AgNO3 và FeCl3.

D. Na2CO3 và BaCl2.

FI CI A

dung dịch HNO3 (loãng, dư) thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và

Câu 36: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế N2 trong phòng thí nghiệm? 

OF

t A. NH 4Cl  NaNO2   N 2  NaCl  2 H 2O 

t B. 3 NH 3  3O2   2 N 2  6H 2O

D. 2 NH 2  3CuO   3Cu  N 2  3H 2O Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng?

NH

A. Phân urê có công thức là  NH 4 2 CO3

ƠN

C. 2 NH 3  3Cl2   N 2  6 HC1

B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat ( NO3 ) và ion amoni ( NH 4  )

QU Y

D. Amophot là hỗn hợp các muối  NH 4 2 HPO4 và KNO3 Câu 38: Thành phần chính của quặng nào sau đây chứa muối photphat? A. apatit.

B. boxit.

C. manhetit.

D. cromit.

Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai?

M

A. Trong phòng thí nghiệm, khí NH3 được điều chế bằng cách đun nóng muối NH4CI với Ca(OH)2 (rắn). B. Trong phòng thí nghiệm, H3PO4 được điều chế bằng cách cho HNO3 đặc, nóng tác dụng với P.

C. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4. D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa Câu 40 Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành

Y

A. màu hồng.

DẠ

ĐÁP ÁN

Câu 1: Đáp án C

B. màu vàng.

C. màu đỏ.

D. màu xanh.


L

Câu 2: Đáp án B (a) FeCl2 + 3AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + 2AgCl↓ + Ag↓.

FI CI A

t (b) 2NaNO3   2NaNO2 + O2↑. t (c) 4NH3 + 3O2   2N2 + 6H2O.

(d) CO2 + H2O + Na2SiO3 → Na2CO3 + H2SiO3↓. ⇒ chỉ có (d) không sinh ra đơn chất Câu 4: Đáp án C Câu 5: Đáp án A Câu 6. Chọn đáp án B. Các phản ứng hóa học xảy ra khi thực hiện các thí nghiệm là:

OF

Câu 3: Đáp án C

ƠN

(a) FeCl2  3AgNO3  Fe  NO3 3  2AgCl   Ag  . 0

t  2NaNO 2  O 2  . (b) 2NaNO3 

NH

0

t  2N 2  6H 2 O . (c) 4NH 3  3O 2 

(d) CO 2  Na 2SiO3  H 2 O  Na 2 CO3  H 2SiO3 .

→ Có 3 thí nghiệm tạo ra đơn chất là (a); (b) và (c). Câu 7 Chọn đáp án A. Câu 8 Chọn đáp án B. 0

QU Y

Thành phần chính của quặng photphorit là Ca3(PO4)2. t  2NaNO 2  O 2  .  2NaNO3 

0

t  2Ag  2NO 2  O 2  .  2AgNO3 

t  Hg  2NO 2  O 2  .  Hg  NO3 2  0

t  M 2 O n  4NO 2  O 2  . Còn lại, muối nitrat của Fe, Cu, Mg đều thỏa mãn: M  NO3 2 

M

0

Câu 9. Chọn đáp án B.

(a) đúng. Ví dụ: 2NaNO3  2NaNO 2  O 2 || Hg  NO3 2  Hg  2NO 2  O 2  . 0

t  2Ag  2NO 2  O 2 . (b) sai. Phản ứng: 2AgNO3  t  2CuO  4NO 2  O 2 || d hçn hîp khÝ /H2  21, 6 . (c) đúng. Phản ứng 2Cu  NO3 2 

Y

0

DẠ

(d) sai. Thật chú ý: môi trường axit là môi trường có pH < 7 chứ không nhất thiết phải chứa H+. Vì thế mà như Cu(NO3)2 có môi trường axit nhưng Cu không nhận biết được gốc NO3 trong trường hợp này.


B. 2.

C. 3.

D. 4.

L

A. 1. Câu 10: Chọn A.

FI CI A

Trong đất, dưới tác dụng của các vi sinh vật ure bị phân hủy cho thoát ra amniac. Hoặc chuyển dần thành muối cacbonat khi tác dụng với nước:  NH 2 2 CO  2H 2 O  (NH 4 ) 2 CO3

  cung cấp nito hóa hợp cho cây dưới dạng amoni (NH 4 )  đây là loại phân đạm,

Câu 11: Chọn A. Phản ứng: NH3 + HCl (đặc)  NH4Cl (tinh thể khói trắng).

OF

Ngoài NH3, các amin là chất khí ở điều kiện như metylamin, etylamin,… cũng có hiện tượng này. Câu 12. Chọn A. (NH2)2CO

KCl

Ca(H2PO4)2

K2SO4

Loại phân

Phân đạm

Phân Kali

Phân lân

Phân Kali

ƠN

Đáp án

Trong đất, dưới tác dụng của các vi sinh vật ure (NH2)2CO bị phân hủy thoát ra amoniac. Hoặc chuyển dần thành muối amoni cacbonat khi tác dụng với nước: (NH2)2CO + 2H2O  (NH4)2CO3

NH

 cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng amoni (NH4+)  đây là loại phân đạm.

Câu 13 Chọn A. Xét xem các phát biểu

(a) đúng. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng %N trong phân

QU Y

(b) sai. Supephotphat đơn, supephotphat kép: chữ “đơn” và “kép” ở đây chỉ số quá trình điều chế, không phải theo định nghĩa là thành phần có “đơn-một” hay “kép-hai”. Từ phản ứng Ca3(HPO4)2 + H2SO4 thu được Ca(H2PO4)2 và CaSO4  đây là supephotphat đơn. Qua một giai đoạn nữa thì thu được supephotphat kép chỉ có Ca(H2PO4)2 (c) đúng. Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh Câu 14 Chọn C.

M

(d) đúng. Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.

Hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Khi cho Z vào nước, để không có khí thoát ra thì tỷ lệ số mil NO2 và O2 phải đúng 4 : 1 vì 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3 Tinh tế quy đổi quá trình: (1) 2KNO3  2KNO2 + O2

(2) 2Fe(NO3)2  2FeO + 4NO2 +

DẠ

Y

1O2

Số mol

a mol

1 a mol 2

b mol

b mol


 Nếu FeO phản ứng vừa đẹp với lượng O2 sinh ra do KNO3 thì phần khí còn lại thỏa mãn điều

1 a = b  b = 2a 2

FI CI A

Phương trình : 4FeO + O2  2Fe2O3 ||  biểu thức liên hệ: 4.

L

kiện

Câu 15: Chọn A.

Khí X là NO. Phản ứng: 3Cu  8HNO3(loãng)  3Cu(NO3 ) 2  2NO  4H 2 O. Trong không khí: 2NO  O 2  2NO 2 (khí màu nâu).

OF

Câu 16: Chọn đáp án C

 Các phương trình phản ứng nhiệt phân hỗn hợp X diễn ra như sau: (1) 2KNO3  2KNO2 + O2  bmol

½bmol

cmol

cmol

½cmol

ƠN

Số mol:

(2) 2AgNO3  2Ag  + 2NO2  + 1O2 

Trộn hỗn hợp khí Y với a mol NO2 ta thu được:  a  c  mol NO2 và  0,5b  0,5c  mol O2. Khi cho lượng khí này vào nước thì xảy ra phản ứng: 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3.

NH

 Để không có khí thoát ra thì tỉ lệ số mol giữa NO2 và O2 phải đúng bằng 4 :1

Nghĩa là: 4   0,5b  0,5c   a  c  a  2b  c .

Lại có: 101b  170c  mX  44,1 gam và a  c  nHNO3  0, 6 mol

Câu 17: Chọn đáp án B

QU Y

 Giải hệ các phương trình được: a  0, 4 mol; b  0,1 mol; c  0, 2 mol.

Na3 PO4

M

 Phản ứng: P2O5  NaOH  

Na2 HPO4

NaH 2 PO4

 CaCl2  

NaOH

Ca3  PO4 2  CaHPO4 

Ca  H 2 PO4 2

.

Ca  OH 2

 Trong dung dịch chỉ chứa một loại anion thì đó là Cl  rồi  các anion còn lại trong dung dịch

X phải tạo được kết tủa với Ca 2  chính là trường hợp Na3PO4 và Na2HPO4 có cùng số mol là x.

Y

Bảo toàn nguyên tố Na ta có: 3 x  2 x  0,5  x  0,1 mol  có 0,1 mol P2O5 theo bảo toàn

DẠ

nguyên tố P.

Vậy, yêu cầu giá trị của m  0,1142  14, 2 gam. Câu 18: Chọn đáp án C


L

N2O5 là oxit cao nhất của nitơ, số oxi hóa +5 nên không thể tạo ra khi cho kim loại tác dụng với Câu 19: Chọn đáp án A Xem xét các phát biểu:

FI CI A

HNO3.

t  (a) sai vì 4P + 5O2   2P2O5. Khỏi trắng là P2O5 chứ không phải photpho trắng bốc hơi.

 (b) đúng, P trắng dễ bốc cháy hơn P đỏ nên tạo P2O5 khỏi trắng trước.

 (c) sai. Vai trò của lá sắt là chất dẫn nhiệt cho phản ứng của P trắng và P đỏ với oxi không khí.

OF

 (d) sai. Thí nghiệm thực hiện là phản ứng của P với oxi, không phải khả năng bay hơi.

 (e) sai. Như ở (c), sắt là chất dẫn nhiệt tốt nên hai phản ứng P trắng và P đỏ với oxi sẽ nhận được lượng nhiệt và thời điểm gần như là bằng nhau nên khi đổi vị trí thì P trắng vẫn xuất hiện   Theo đó, chỉ có duy nhất 1 phát biểu đúng.

Câu 20 Chọn đáp án A

ƠN

khói trước.

NH

Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. Câu 21: Chọn đáp án D

Các phản ứng hóa học xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm: (a) Cho P2O5 vào nước: P2O5 + 3H2O   2H3PO4.

QU Y

(b) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước: 4NO2 + O2   4HNO3. (c) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3 : CO2 + Na2SiO3   Na2CO3 + H2SiO3↓. (d) Cho P vào dung dịch HNO3 đặc, nóng: P + 5HNO3   H3PO4 + 5NO2 + H2O. → Cả 4 thí nghiệm đều tạo ra axit.

M

Câu 22: Chọn đáp án D.

Các phương trình hóa học tương ứng xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm là:

(a) P2 O5  3H 2 O   2H 3 PO 4 (axit photphoric). (b) 4NO 2  O 2  2H 2 O   4HNO3 (axit nitric). (c) CO 2  H 2 O  Na 2SiO3   Na 2 CO3  H 2SiO3  (axit silicic). 0

Y

t (d) P  5HNO3   H 3 PO 4  NO 2  H 2 O (axit photphoric).

DẠ

Câu 23. Chọn đáp án D. 0

t Phương trình phản ứng: 2NaHCO3   Na 2 CO3  CO 2  H 2 O .


L

  Phương trình hóa học ở phản ứng D viết sai sản phẩm tạo thành.

FI CI A

Câu 24. Chọn đáp án D. 0

t 2NaHCO3   Na 2 CO3  H 2 O .

 Nhận xét: Như các bạn biết, trong các phản ứng đốt cháy muối hữu cơ, Na2CO3 là sản phẩm cuối cùng của phản ứng rồi! Câu 25: Chọn đáp án C.

 K3PO4 là muối trung hòa, không phản ứng được với KOH → loại đáp án D.

OF

 Phản ứng Y + KOH → Z nên tỉ lệ số nguyên tử H so với K trong một phân tử của Z phải nhỏ hơn trong Y (hiểu đơn giản: H+ (H trong gốc muối axit) + OH– → H2O làm mất H) → đáp án A không thỏa mãn.  Tương tự: X  H 3 PO 4  Y nên tỉ lệ số nguyên tử H so với K trong một phân tử của Y phải lớn (1) P2 O5  6KOH  2K 3 PO 4  3H 2 O

ƠN

hơn trong X nên đáp án B không thỏa mãn. Chỉ có trường hợp đáp án C phù hợp. Thật vậy: (2) K 3 PO 4  2H 3 PO 4  3KH 2 PO 4 .

Câu 26: Chọn đáp án D.

NH

(3) KH 2 PO 4  KOH  K 2 HPO 4  H 2 O .

Dung dịch amoni nitrit bão hóa là dung dịch NH 4 NO 2 , dùng điều chế N2 trong phòng thí nghiệm: 0

t NH 4 NO 2   N 2  2H 2 O .

QU Y

 Kinh nghiệm: phân tích NH 4 NO 2  2H 2 O.N 2 để dự đoán được sản phẩm. Tương tự vậy, nếu dùng NH 4 NO3  2H 2 O.N 2 O  sản phẩm có N 2 O  H 2 O . Câu 27: Chọn đáp án A.

Khí amoni (NH3) được điều chế bằng cách cho muối amoni tác dụng với chất kiềm khi đun nóng nhẹ: 0

M

t 2NH4Cl + Ca(OH)2   CaCl2 + 2NH3  + 2H2O.

Câu 28: Chọn đáp án B.  Phân tích các phát biểu:

Y

(a) đúng. Số oxi hóa của H cố định là +1 nên dễ dàng suy luận ra của N trong các chất đều là -3.

DẠ

(b) sai. Chỉ có NH 4  OH   NH 3  H 2O . Còn NH3 không phản ứng được với OH  . (c) Lưu ý: hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị gọi là cộng hóa trị và bằng số liên kết cộng hóa trị mà nguyên tử của nguyên tố đó tạo ra được với các nguyên tử khác trong phân tử:


L FI CI A

OF

Theo đó, cộng hóa trị của nitơ trong NH3 bằng 3 và trong NH 4 bằng 4 → phát biểu (c) sai. (d) đúng (như có phân tích ở phát biểu (c)). Như vậy, có 2 trong 4 phát biểu là đúng.

ƠN

Câu 29: Chọn đáp án C

Trong phòng thí nghiệm, HNO3 được điều chế bằng cách cho natri nitrat hoặc kali nitrat tác dụng t với axit H2SO4 đặc, nóng: NaNO3  H 2SO 4   NaHSO 4  HNO3

Câu 30: Chọn đáp án C

NH

 Lưu ý: hơi axit HNO3 thoát ra được dẫn vào bình, được làm lạnh và ngưng tụ.

Phản ứng: CaC2 + 2H2O   Ca(OH)2 +C2H2  (điều chế khí axetilen từ đất đèn).

QU Y

Sau đó, HC  CH + 2AgNO3 + 2NH3   AgC  CAg  + 2NH4NO3 Kết tủa AgC  CAg có màu vàng Câu 31:. Chọn đáp án C.

0

0

850 900 C • Oxi hóa khí amoniac bằng oxi: 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O. Pt

M

• Oxi hóa NO (hóa hợp với oxi không khí) thành NO2: 2NO + O2   2NO2. • Chuyển hóa NO2 thành HNO3: 4NO2 + 2H2O + O2   4HNO3.

Câu 32: Chọn đáp án C.

Các phản ứng hóa học xảy ra tương ứng khi tiến hành các thí nghiệm là: (a) CO2 + H2O + Na2SiO3   H2SiO3↓ + Na2CO3.

Y

(b) 3NH3 + 3H2O + AlCl3   Al(OH)3↓ + 3NH4Cl.

DẠ

(c) Na3PO4 + 3AgNO3   Ag3PO4 + 3NaNO3. (d) 4HNO3 + NaAlO2   Al(NO3)3 + NaNO3 + 2H2O.

→ thỏa mãn yêu cầu, có 3 thí nghiệm thu được kết tủa khi kết thúc phản ứng.


L

Câu 33: Chọn đáp án D

Loại phân bón Thành chính

A. Supephotphat

phần

Ca(H2PO4)2

B. Nitrophotka

FI CI A

* Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat. C. Amophot

(NH4)2HPO4

(NH4)2HPO4

KNO3

NH4H2PO4

D. Urê

(NH2)2CO

Urê là phân đạm, cung cấp nguyên tố N chứ không phải P (photpho) cho cây trồng.

Thực hiện các thí nghiệm, các phản ứng hóa học xảy ra: o

t (a) 2Cu(NO3)2   2CuO + 4NO2 + O2 o

(c) Si + 2KOH + H2O   K2SiO3 + 2H2 o

o

ƠN

t (b) 4NH3 + 3O2   2N2 + 6H2O

OF

Câu 34: Chọn đáp án D

t t (d) H2O + C   CO + H2O ǁ 2H2O + C   CO2 + 2H2 (thu được hỗn hợp khí than ướt)

Câu 35: Chọn đáp án B

NH

  cả 4 thí nghiệm đều tạo ra đơn chất.

Hai chất X và Y tương ứng thỏa mãn trong 4 đáp án là AgNO3 và FeCl2

QU Y

Phản ứng: 3AgNO3 + FeCl2   Fe(NO3)3 + Ag↓ + 2AgCl↓ (kết tủa Z) Sau đó: 2Ag + 4HNO3   3AgNO3 + NO + 2H2o Kết tủa Ag bị hòa tan, chất rắn T còn lại chính là AgCl   thỏa mãn yêu cầu Câu 36: Chọn đáp án A.

M

Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa muối amoni nitrit (NH4NO2) hoặc có thể thay bằng dung dịch bão hòa của muối natri nitrit (NaNO2) và amoni 

t clorua (NH4Cl). Phương trình: NH 4Cl  NaNO2   N 2   NaCl  2 H 2O .

Câu 37: Chọn đáp án B. Xét các phát biểu:

Y

 A. sai. Phân urê có công thức là (NH2)2CO.

DẠ

 B. đúng. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.  C. sai. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion photphat.  D. Amophot là phân phức hợp, là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)HPO4.


L

Còn hỗn hợp các muối (NH4)HPO4 và KNO3 là phần hỗn hợp gọi là nitrophotka

FI CI A

Câu 38: Chọn đáp án A.  Loại quặng

() A. Apatit.

B. Boxit.

C. Manhetit.

D. Cromit.

Thành phần chính

Ca5(PO4)3(OH, F, Cl)

Al2O3.2H2O

Fe3O4

FeO.Cr2O3

  Thành phần chính của quặng apatit có chứa muối photphat.

Phân tích các phát biểu:  A. Trong phòng thí nghiệm, khí

NH3

OF

Câu 39: Chọn đáp án C. 

được điều chế bằng cách đun nóng muối NH4Cl với 0

t Ca(OH)2 (rắn), phản ứng xảy ra: 2NH 4 Cl  Ca (OH) 2   2NH 3  CaCl2  2H 2 O.

H3PO4

được điều chế bằng cách dùng

ƠN

 B. Trong phòng thí nghiệm,

HNO3

đặc, nóng oxi hóa

t photpho (P), phản ứng xảy ra: P  5HNO3  đ    H 3 PO 4  5NO 2  H 2 O. 0

 C. Thành phần chính của supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

NH

Còn của supephotphat kép chỉ gồm một muối Ca(H2PO4)2 thôi.

(đơn - một và kép - hai ở đây là chỉ số giai đoạn xử lí trong sản xuất chứ không phải số lượng).  D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão 0

DẠ

Y

M

Câu 40: Đáp án D

QU Y

t  N 2  2H 2 O. hòa, phản ứng xảy ra: NH 4 NO 2 


FI CI A

A. Phân hỗn hợp chứa nito,phot pho, kali được gọi chung là phân NPK.

L

Câu 1: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Phát biểu nào sau đây là đúng?

B. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. C. Amophot là hỗn hợp cc muối (NH4)2HPO4 và KNO3.

D. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).

OF

Câu 2: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là A. Giấy quỳ mất màu.

B. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.

C. Giấy quỳ không chuyển màu.

D. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.

NH

ƠN

Câu 3: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. cacbon. B. kali. C. nitơ. D. photpho. Câu 4: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng? A. oxi và nitơ.

B. clo và oxi

C. oxi và cacbonic.

D. oxi và ozon.

QU Y

Câu 5: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Kim loại nào sau đây tác dụng với khí nitơ ở ngay nhiệt độ thường? A. Na.

B. K.

C. Li.

D. Al.

Câu 6: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Cho sơ đồ phản ứng sau : H2O

dung dÞch X

M

KhÝ X

H2SO4

Y NaOH ®Æc

X

HNO3

o Z t T

Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là : B. NH3, N2, NH4NO3, N2O.

C. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.

D. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.

Y

A. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.

DẠ

Câu 7: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Cho phản ứng hóa học sau: Cu + HNO3→ Cu(NO3)2 + NO + H2O Hệ số (là số tối giản nhất) của HNO3 sau khi cân bằng phản ứng hóa học trên là


B. 8.

C. 4.

D. 6.

L

A. 2.

FI CI A

Câu 8: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Phản ứng nào chứng minh NH3 là một chất khử mạnh : A. 3NH3 + 3H2O + AlCl3   Al(OH)3 + 3NH4Cl

B. 2NH3 + 3CuO   N2 + 3Cu + 3H2O

C. NH3 + HCl   NH4Cl

D. 2NH3 + H2SO4   (NH4)2SO4

CÂU 9: (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) Thành phần chính của phân ure là B. (NH2)2CO.

C. NH4HCO3.

D. (NH4)2HPO4.

OF

A. NH4H2PO4.

CÂU 10: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiện nhiệt độ cao có tia lửa điện, tạo thành các sản phẩm theo nước mưa rơi xuống, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng có tác dụng như một loại phân bón nào dưới đây? B. Phân lân.

C. Đạm amoni.

ƠN

A. Đạm nitrat.

D. Phân kali.

CÂU 11: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Chất có thể dùng làm khô NH3 là: B. CuSO4 khan.

C. P2O5.

NH

A. H2SO4 đặc.

D. CaO.

CÂU 12: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với A. H2

B. O2

C. Li

D. Mg

Cặp chất X, Y là

QU Y

Câu 13: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Cho sơ đồ phản ứng sau: Ca3(PO4)2 → X → Y → Ag3PO4.

A. H3PO4, K3PO4.

B. P2O5, K3PO4.

C. P, H3PO4.

D. P, P2O5.

CÂU 14: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây? B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2

C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. nung nóng.

D. Cho không khí đi qua bột đồng

M

A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. bão hoà.

Y

CÂU 15: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch

DẠ

A. NaCl.

B. CuCl2.

C. Ca(OH)2.

D. H2SO4.

CÂU 16: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.


B. Li, H2, Al.

C. H2, O2.

D. O2, Ca, Mg

L

A. Li, Mg, Al.

FI CI A

CÂU 17: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Cho Ba tan hết trong dung dịch HNO3 (biết N+5 chỉ tạo một sản phẩm khử duy nhất). Sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và hỗn hợp khí X. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Để khí X ngoài không khí X có thể hóa nâu.

B. Cho X đi qua CuO nung nóng thì thấy chất rắn màu đỏ xuất hiện. C. Bài toán trên vô lý.

OF

D. Khí X có thể là N2 và N2O

NH

ƠN

CÂU 18: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3? B. Cách 2

C. Cách 3

D. Cách 2 hoặc 3

QU Y

A. Cách 1

Câu 19: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019) Cho các phát biểu sau : 1) Các muối nitrat đều tan trong nước.

2) Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh.

3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn đều thu được khí NO2.

M

4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.

Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Y

Câu 20: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019) Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, KHCO3, KNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau: X

Y

Z

T

Dung dịch

Kết tủa trắng

Khí mùi khai

Không hiện tượng

Kết tủa trắng,

DẠ

Chất


khí mùi khai

L

Ba(OH)2

A. T là dung dịch (NH4)2CO3.

FI CI A

Khẳng định nào sau đây đúng? B. Z là dung dịch NH4NO3.

C. Y là dung dịch KHCO3.

D. X là dung dịch KNO3.

CÂU 21: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019) Chất X là một loại phân bón hóa học. Cho X vào nước được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hay với dung dịch NaOH (đun nhẹ) đều có khí thoát ra. Chất X là B. ure.

C. nitrophotka .

D. amoni nitrat.

OF

A. amophot.

Câu 22: (TTLT Đăng Khoa đề 12 2019) Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa? B. CuCl2.

C. HCl.

D. NaCl.

ƠN

A. AlCl3.

Câu 23: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Thành phần chính của phân supephotphat kép là A. Ca3(PO4)2.

B. NH4H2PO4.

C. Ca(H2PO4)2.

D. CaHPO4.

A. 5.

B. 3.

NH

Câu 24: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Nhiệt phân các muối sau: NH4NO2, NaHCO3, CaCO3, KMnO4, NaNO3, Cu(NO3)2. Số phản ứng nhiệt phân thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là C. 6.

D. 4.

CÂU 25: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Chất có thể dùng làm khô NH3 là: B. CuSO4 khan.

QU Y

A. H2SO4 đặc.

C. P2O5.

D. CaO.

Y

M

Câu 26. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Nitơ phản ứng trực tiếp với O2 sinh ra chất khí nào sau đây? A. N2O5. B. NO2. C. NO. D. HNO3. Câu 27. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy H2O theo hình dưới đây

DẠ

Phản ứng nào sau đây áp dụng được cách thu khí này? A. Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O. o

t C. NaNO2 + NH4Cl   N2 + 2H2O + NaCl.

o

t B. NaCl + H2SO4   HCl + NaHSO4. o

t D. MnO2 + 4HCl   MnCl2 + Cl2 +


A. Phân đạm.

B. Phân NPK.

C. Phân kali.

FI CI A

L

2H2O. Câu 28. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Urê có công thức (NH2)2CO, urê là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Urê thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây? D. Phân lân.

ƠN

OF

Câu 29. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Cho hình vẽ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về qua trình điều chế HNO3 trong hình vẽ trên? A. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (83°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.

NH

B. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn. C. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối. D. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. Câu 30. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Chất nào sau đây được dùng làm phân đạm? B. Ca(H2PO4)2.

QU Y

A. KCl.

C. (NH2)2CO.

D. KH2PO4.

M

Câu 31. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

Y

Chất rắn X trong thí nghiệm trên là chất nào trong số các chất sau?

DẠ

A. NaCl.

B. NH4NO2.

C. NH4Cl.

D. Na2CO3.

Câu 32. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Axit photphoric có công thức phân tử là A. HPO3.

B. H3PO3.

C. H3PO4.

D. H2SO4.


Nguyên nhân nước phun được vào bình chứa khí amoniac là do

B. nước có pha phenolphtalein.

ƠN

A. amoniac có lực hút nước.

OF

FI CI A

L

Câu 33. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Thí nghiệm về tính tan trong nước của amoniac như hình vẽ dưới đây:

C. có sự chênh lệch về áp suất.

D. nước trong bình bay hơi.

Câu 34. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Phản ứng nhiệt phân không đúng là B. 2KNO3  2KNO2 + O2.

NH

A. NH4Cl  NH3 + HCl. C. 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O.

D. NH4NO3  NH3 + HNO3.

Câu 35. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại? B. Fe(NO3)2.

QU Y

A. Cu(NO3)2.

C. AgNO3.

D. NaNO3.

Câu 36. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Thành phần chính của phân lân supephotphat kép là A. Ca(H2PO4)2. C. Ca3(PO4)2.

B. NH4H2PO4. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

M

Câu 37: (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Ở nhiệt độ thường, dung dịch HNO3 đặc có thể đựng bằng loại bình bằng kim loại nào sau

đây? A. Magie.

B. Kẽm.

C. Natri.

D. Nhôm.

Y

Câu 38. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) X là một loại phân bón hóa học. Hòa tan X vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NaOH vào Y rồi đun nóng có khí thoát ra và thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 vào Z có kết tủa màu vàng. Công thức của X là

DẠ

A. (NH4)2SO4.

B. Ca(H2PO4)2.

C. (NH4)2HPO4.

D. NH4Cl.

Câu 39. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm hóa chất nào trong số các hóa chất sau đây?


B. NaNO3.

C. Na2CO3.

D. NH4HCO3.

L

A. NaCl.

A. K.

B. KCl.

FI CI A

Câu 40. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Để đánh giá độ dinh dưỡng của phân kali người ra dựa vào hàm lượng phần trăm của X trong phân tử. X là C. N.

D. K2O.

Câu 41. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH3? B. H2SO4 đặc.

C. P2O5.

D. CaCl2.

OF

A. CuO bột.

Câu 1: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Đáp án A Câu 2: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Đáp án C

ƠN

Lời giải:

NH

Câu 3: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là C Câu 4: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là A

Trong công nghiệp, nitơ được sản xuất bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Sau khi đã loại bỏ CO2 và hơi nước, không khí được hóa lỏng dưới áp suất cao và nhiệt độ thấp.

QU Y

Nâng dần nhiệt độ không khí lỏng đến -1960C thì nitơ sôi và được tách khỏi oxi lỏng vì oxi có nhiệt độ sôi cao hơn (-1830C). Khí nitơ được vận chuyển trong các bình thép, nén dưới áp suất 150 atm. Như vậy, sản xuất nitơ và có thể dùng sản xuất oxi. Câu 5: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là C

M

Ở nhiệt độ thường, nito chỉ tác dụng với kim loại liti, tạo thành liti nitrua:

6 Li  N 2  2 Li3 N

Câu 6: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là A

Y

  NH 4  H 2O NH 3  H 2O  

DẠ

ddX  H 2 SO4   NH 4 2 SO4 Y  or NH 4 HSO4 


NH 3  HNO3   NH 4 NO3  Z  t NH 4 NO3   N 2O  2 H 2O  T  0

Câu 7: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là B

OF

Cho phản ứng hóa học sau: Cu + HNO3→ Cu(NO3)2 + NO + H2O

FI CI A

L

 2 NH 3  X   Na2 SO4  2 H 2O  NH 4 2 SO4  2 NaOH 

Hệ số (là số tối giản nhất) của HNO3 sau khi cân bằng phản ứng hóa học trên là 8.

Chọn đáp án B

NH

CÂU 10: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Chọn đáp án A

CÂU 11: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Chọn đáp án D

QU Y

CÂU 12: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Chọn đáp án B

Câu 13: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Chọn đáp án A

M

CÂU 14: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Chọn đáp án A

CÂU 15: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Chọn đáp án C

Y

CÂU 16: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019)

DẠ

Chọn đáp án C CÂU 17: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Chọn đáp án B

ƠN

Câu 8: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là B CÂU 9: (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019)


+ Vậy chỉ có trường hợp duy nhất là sản phẩm khử là NH4NO3 Và Ca dư biến thành Ba(OH)2 sau đó tác dụng vừa đủ với NH4NO3 CÂU 18: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Chọn đáp án A Câu 19: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019)

OF

Chọn đáp án C Câu 20: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019)

Chọn đáp án B

NH

Câu 22: (TTLT Đăng Khoa đề 12 2019)

ƠN

Chọn đáp án A CÂU 21: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019)

Chọn đáp án A

Câu 23: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Chọn đáp án C

QU Y

Câu 24: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Chọn đáp án D

CÂU 25: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Chọn đáp án D

Y

M

Câu 26. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Chọn C. Câu 27. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Chọn C. Câu 28. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Chọn A. Câu 29. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Chọn C. Câu 30. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Chọn C. Câu 31. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Chọn C. Câu 32. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chọn C. Câu 33. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chọn C. Câu 34. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Chọn D. Câu 35. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn C.

DẠ

FI CI A

L

+ Vì X là hỗn hợp khí mà N+5 chỉ có 1 sản phẩm khử duy nhất → X không thể chứa 2 khí đều có N

Câu 36. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn A.


L

Câu 37. (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Chọn D.

Y tác dụng với NaOH có khí thoát ra  trong Y có NH4+. Z tác dụng với AgNO3 có kết tủa màu vàng  trong Y có HPO42-. Vậy X là (NH4)2HPO4. Câu 39. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Chọn D.

OF

Câu 40. (chuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn D.

FI CI A

Câu 38. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Chọn C.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Câu 41. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn D.


L

Nito-photpho-Cacbon-Silic

FI CI A

Câu 1(Sở Bắc Giang lần 1-202): Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình

Khí X là A. Cl2.

B. NH3.

C. CH4.

OF

tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ sau:

D. H2.

ƠN

Câu 2(Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Cho các phản ứng sau: o

t (a) AgNO3  

o

t (b) NH 4 Cl  NaNO 2  

o

o

t (d) NH 4 NO3  

NH

t (c) NH 3  CuO  

o

Pt, t (e) NH 3  O 2  

o

t (f) NH 4 NO3  NaOH  

QU Y

Số phản ứng tạo ra khí N2 là A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 3(THPT Nguyễn Khuyến- HCM): Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của nguyên

A. Silic.

M

tố nào sau đây?

B. Photpho.

C. Nitơ.

D. Cacbon.

Câu 4(SGD Hà Nội). Phương trình hóa học nào sau đây viết sai? o

t A. NH4Cl   NH3 + HCl. o

Y

t C. 2KNO3   2KNO2 + O2.

o

t B. CaCO3   CaO + CO2. o

t D. NaHCO3   NaOH + CO2

DẠ

Câu 5(SGD Hà Nội). "Nước đá khô" được sử dụng để bảo quản thực phẩm, công thức hóa học của "nước đá khô" là


B. SO2.

C. H2O.

D. CO.

A. kali.

B. nitơ.

FI CI A

Câu 6(Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): Phân đạm chứa nguyên tố dinh dưỡng

L

A. CO2.

C. canxi.

D. photpho

Câu 7(THPT Chuyên Hạ Long). Hai khoáng vật chính của photpho là quặng B. apatit và đolomit.

C. photphorit và đolomit.

D. apatit và photphorit.

OF

A. photphorit và cacnalit.

Câu 8(THPT Chuyên Hạ Long). Kim cương và than chì là các dạng

B. đồng vị của cacbon.

C. đồng phân của cacbon.

ƠN

A. thù hình của cacbon.

D. đồng hình của cacbon

Câu 9(THPT Ngô Quyền-HP). Thành phần chính của phâm đạm ure là B. (NH4)2CO.

C. (NH2)2CO.

NH

A. (NH4)2CO3.

D. Ca(H2PO4)2.

Câu 10(THPT Ngô Quyền-HP). Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và

M

QU Y

chất rắn Y:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

Y

t  NH3↑+ NaCl + H2O. A. NaOH + NH4Cl (rắn) 

DẠ

t  ZnSO4 + H2↑. B. Zn + H2SO4 (loãng)  t  K2SO4 + SO2↑ + H2O. C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 


L

t  Cu + CO2↑. D. CuO (rắn) + CO (khí) 

A. Cl2

B. H2S

C. SO2

FI CI A

Câu 11(Cụm 8 trường chuyên- Lần 2): Khí nào sau đây có màu vàng lục?

D. NO2

Câu 12(THPT Gia Lộc II- HD): Chất khí X được sinh ra khi trứng bị ung, thối, rất độc và A. SO2.

B. N2.

C. H2S.

OF

gây ô nhiễm không khí. Công thức của khí X là

D. CO2

A. P2O3.

ƠN

Câu 13 (THPT Mạc Đĩnh Chi): Đốt cháy photpho trong khí oxi dư thu được sản phẩm chính là B. PCl3.

C. P2O5.

D. P2O.

A. H2SO4

B. Mg

NH

Câu 14 (THPT Chuyên Hưng Yên): Chất có khả năng ăn mòn thủy tinh SiO2 là C. NaOH

D. HF

Câu 15 (THPT Chuyên KHTN): Để giảm độ chua của đất, bên cạnh việc sử dụng vôi, người ta

QU Y

có thể sử dụng một loại phân bón. Phân bón nào sau đây cỏ khả năng làm giảm độ chua của đất? A. Ca3(PO4)2 (lân tự nhiên).

B. NH4NO3 (đạm hai lá).

C. KCl (phân kali).

D. Ca(H2PO4)2 (supephotphat kép).

Câu 16 (Đề chuẩn cấu trúc-06): Kim cương và than chì là các dạng:

M

A. đồng hình của cacbon.

C. thù hình của cacbon.

B. đồng vị của cacbon. D. đồng phân của cacbon.

Câu 17 (Đề chuẩn cấu trúc-06): Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu

DẠ

Y

theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:


L FI CI A

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3? B. Cách 2

C. Cách 3

D. Cách 2 hoặc 3

OF

A. Cách 1

Câu 18(Đề chuẩn cấu trúc-07): Vật liệu dưới đây được dùng để chế tạo ruột bút chì B. Than đá.

C. Than chì.

ƠN

A. Chì.

D. Than vô định hình.

Câu 19(Đề chuẩn cấu trúc-08): Khi muốn khử độc, lọc nước, lọc khí,… người ta sử dụng vật

A. Than hoạt tính.

NH

liệu nào dưới đây B. Than chì.

C. Than đá.

D. Than cốc.

QU Y

Câu 20(Sở Yên Bái Lần 1-017). Kim cương và than chì là các dạng A. đồng hình của cacbon.

B. đồng phân của cacbon.

C. đồng vị của cacbon.

D. thù hình của cacbon.

A. SiO2.

M

Câu 21(Sở Yên Bái Lần 1- 019). Silic thể hiện số oxi hóa cao nhất trong hợp chất nào sau đây? B. Mg2Si.

C. SiO.

D. SiH4.

Câu 22(Sở Hải Phòng). Khi làm lạnh đột ngột chất X được “Nước đá khô”. Công thức của X là A. O2.

B. CO2.

C. Cl2.

D. SO2.

Y

Câu 23(Sở Hải Phòng). Hợp chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố nào sau đây?

DẠ

A. Oxi.

B. Cacbon.

C. Lưu huỳnh.

Câu 24(Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Cho các phản ứng sau:

D. Hiđro.


o

t (b) NH 4 Cl  NaNO 2  

t (d) NH 4 NO3  

o

o

t (f) NH 4 NO3  NaOH  

FI CI A

o

t (c) NH 3  CuO  

L

o

t (a) AgNO3  

o

Pt, t (e) NH 3  O 2  

Số phản ứng tạo ra khí N2 là B. 3.

C. 4.

D. 5.

OF

A. 2.

Câu 25(Sở Bắc Giang lần 1-202): Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl (dư) tạo ra chất khí? B. Fe(NO3)3.

C. Na2CO3.

ƠN

A. NaOH.

D. AlCl3.

Câu 26(Sở Bắc Giang lần 1-202): Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong oxit cao nhất của

NH

nó là 25,93%. Nguyên tố R là A. cacbon.

B. lưu huỳnh.

C. nitơ.

D. silic.

Câu 27(Sở Bắc Giang Lần 1-204): Thành phần chính của quặng photphorit là B. Ca(H2PO4)2.

QU Y

A. CaHPO4.

C. Ca3(PO4)2.

D. NH4H2PO4.

Câu 28(Sở Bắc Giang Lần 1-204): Số oxi hóa của nitơ trong HNO3 là A. -3.

B. +2.

C. +4.

D. +5.

M

Câu 29(Sở Quảng Nam): Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học là do B. phân tử nitơ có liên kết ba bền vững.

C. phân tử nitơ không phân cực.

D. nguyên tố nitơ có độ âm điện lớn.

A. nguyên tử nitơ có bán kính lớn.

Câu 30(Sở Hà Tĩnh-002): Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái

Y

khí?

DẠ

A. Cacbon.

B. Lưu huỳnh.

C. Photpho.

D. Clo.

Câu 31(Sở Bà Rịa Vũng Tàu Lần 1): Thành phần chính của phâm đạm ure là A. (NH2)2CO.

B. Ca(H2PO4)2.

C. NH4NO3.

D. (NH4)2CO3.


L

Câu 32(Sở Bà Rịa Vũng Tàu Lần 1): Thử tính tan trong nước (có chứa chất chỉ thị màu) của một

OF

FI CI A

số chất khí cho kết quả như hình vẽ:

Những khí nào sau đây thỏa mãn tính chất của khí X? B. CO2 và N2.

C. CH4 và CO2.

ƠN

A. CH3NH2 và O2.

D. HCl và NH3.

Câu 33(Sở Bắc Ninh). Chất X là chất kết tinh màu xám đen, có cấu trúc lớp, mềm. X được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bôi trơn... X là B. Than chì.

C. Than hoạt tính.

NH

A. Than cốc.

D. Than muội.

Câu 34(Sở Bắc Ninh). Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm về tính tan của NH3 trong nước (ban đầu

M

QU Y

trong bình chỉ có khí NH3, chậu thủy tinh chứa nước cất có nhỏ vài giọt chất X).

Chất X và màu của nước trong bình lần lượt là B. Phenolphtalein, xanh.

C. Quỳ tím, đỏ.

D. Quỳ tím, hồng.

A. Phenolphtalein, hồng.

A. CO2 + NaOH → NaHCO3.

B. CO2 + NaOH → NaHCO3 + H2O.

C. Si + O2 → SiO2.

D. 2CO + O2 → 2CO2.

DẠ

Y

Câu 35(Sở Phú Thọ-Lần 2). Phương trình hóa học nào sau đây sai (điều kiện phản ứng có đủ)?


B. NO2.

C. H2S.

D. Cl2.

FI CI A

A. SO2.

L

Câu 36(THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng Lần 2). Khí nào sau đây có màu vàng lục?

Câu 37(ĐH Hồng Đức): Hiện nay “nước đá khô” được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: bảo quản thực phẩm, bảo quản hạt giống khô, làm đông lạnh trái cây, dung làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt… “Nước đá khô” được điều chế bằng cách nén dưới áp suất cao khí nào sau

A. CO2.

B. O2.

C. SO2.

OF

đây?

D. N2.

Câu 38(Vĩnh Phúc Lần 2-018): Dung dịch NH3 không phản ứng với chất nào sau đây? B. H2SO4.

C. FeCl3.

ƠN

A. Na2CO3.

D. HNO3.

Câu 39(Sở Bắc Giang lần 2-201): Chất nào sau đây ở thể rắn được gọi là nước đá khô? B. SO2.

C. H2O.

D. CO.

NH

A. CO2.

Câu 40(Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Amophot là phân hỗn hợp.

QU Y

B. Thành phần chính của quặng photphorit là Ca3(PO4)2. C. SiO2 tan được trong dung dịch HF. D. KH2PO4 là hợp chất lưỡng tính.

Câu 41(Sở Bắc Giang lần 2-202): Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? B. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

C. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl.

D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch

H3PO4

M

A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

Câu 42(Sở Bắc Giang lần 2-202): Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây cho cây

Y

trồng?

DẠ

A. N.

B. P.

C. K.

Câu 43(Sở Phú Thọ-Lần 2). Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

D. S.


L FI CI A

Các chất X và Y lần lượt là B. Cu(NO3)2 và NO.

C. NH4Cl và NH3.

và NH3. ĐÁP ÁN

ƠN

Câu 1. A Câu 2. Chọn A.

4H2O o

o

QU Y

t (c) 2NH 3  3CuO   N2 + 3Cu + 3H2O

Pt, t (e) 4NH 3  5O 2   4NO + 6H2O

H2O

Câu 4. D

Câu 5. A

M

Câu 3. D

Câu 6. B

Y

Câu 7. D

DẠ

Câu 8. A Câu 9. C

Câu 10. B

D.

NH4HCO3

o

t (b) 2NH 4 Cl  2NaNO 2   2NaCl + N2 +

NH

o

t (a) 2 AgNO3   2Ag + 2NO2 + O2

OF

A. KMnO4 và O2.

o

t (d) NH 4 NO3   N2O + 2H2O

o

t (f) NH 4 NO3  NaOH   NH3 + NaNO3 +


L

Câu 11. A. Cl2

FI CI A

Câu 12. C. H2S. Câu 13. C. P2O5 Câu 14. D. HF Câu 15. D

OF

Câu 16. C. thù hình của cacbon. Câu 17. A. Cách 1

ƠN

Câu 18. C. Than chì. Câu 19. A. Than hoạt tính. Câu 20. D

NH

Câu 21. A Câu 22. B

QU Y

Câu 23. B Câu 24. A Câu 25. C

Câu 27. C

Câu 28. D

M

Câu 26. C

Câu 29. B

Y

Câu 30. D

DẠ

Câu 31. A Câu 32. D Câu 33. B


L

Câu 34. A

FI CI A

Câu 35. B Câu 36. D Câu 37. A Câu 38. A

OF

Câu 39. A Câu 40. A

ƠN

Câu 41. D Câu 42. A

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Câu 43. A


L

Câu 1: (THPT Thuận Thành số 1 Bắc Ninh ) Trong không khí chứa chủ yếu hai khí nào sau A. N 2 , CO 2

B. N 2 , O 2

FI CI A

đây? C. CO 2 , O 2

D. O 2 , NH 3

Câu 2 (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc ) Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong

dung dịch HNO3 đặc nguội là B. Al, Cr, Fe

C. Zn, Cu, Fe

D.

Al,

OF

A. Al, Zn, Cu Fe, Mg

Câu 3 (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc ) Trong công nghiệp người ta điều chế

H3PO4 bằng những hóa chất nào sau đây?

B. Ca(H2PO4)2 và H2SO4 đặc

ƠN

A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 loãng C. Ca3(PO4)2 và H2SO4 đặc

D. P2O5 và H2O

chất nào trong các dãy sau: A. BaO, CO2 MgO

NH

Câu 4 (THPT Việt Yên - Bắc Giang ) HNO3 tác dụng được với tập hợp tất cả các

B. NaNO3, CuO

C. Na2O, Na2SO4

D.

Cu,

QU Y

Câu 5 (THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc )Chất nào sau đây làm khô khí NH3 tốt

nhất? A. HCl

B. H2SO4

C. CaO

Câu 6 (THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ

D. HNO3

)Công thức hóa học của

M

supephotphat kép là

A. Ca(H2PO4)2 NH4H2PO4

B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 D. (NH4)2HPO4 và KNO3

C.

Câu 7 (THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ )Trong phòng thí nghiệm, để điều

DẠ

Y

chế một lượng nhỏ khí N2, người ta đun nóng dung dịch muối X bão hòa. Muối X là A. NH4NO2 NH4NO3

B. NaNO3

C. NH4Cl

D.


OF

FI CI A

L

Câu 8 (THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ )Cho thí nghiệm như hình vẽ:

Thí nghiệm trên chứng minh tính chất gì của NH3?

B. Tính axit

C. Tính tan

D. Khả năng tác dụng với nước

ƠN

A. Tính bazơ

Câu 9 (THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ )Cho các phát biểu sau:

(b) Amophot là phân bón hỗn hợp

NH

(a) Công thức hóa học của ure là (NH4)2CO3.

QU Y

(c) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng phần trăm khối lượng K2O (d) Nhiệt phân hoàn toàn muối NH4NO3 thu được NH3 và HNO3 (e) Trong thực tế NH4HCO3 được dùng làm bánh xốp (f) NH3 lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học

M

(g) Photpho có tính oxi hóa mạnh hơn nitơ

A. 5

Số phát biểu không đúng là B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10 (THPT Yên lạc - Vĩnh Phúc ) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch nào

Y

dưới đây để thu được kết tủa?

DẠ

A. CuCl2

B. KNO3

C. NaCl

D. AlCl3


Câu 11 (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc ) Trong phòng thí nghiệm, để

A. NO2

B. N2

C. NO

FI CI A

L

điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là D. N2O

Câu 12 (THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc ) Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với

nhóm các chất nào sau đây?

B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3

C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3

D. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S

OF

A. MgO, KOH, CuSO4, NH3

) Cho dãy các chất; FeO, Fe3O4, Al2O3, Cu(OH)2, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nóng là: A. 4

ƠN

Câu 13 (THPT Tứ Kì - Hải Dương

B. 2.

C. 3

D. 5.

NH

Câu 14 (THPT Khoái Châu - Hưng Yên ) Phản ứng nào sau chứng minh HNO3

có tính axit?

QU Y

A. HNO3 + KI → KNO3 + I2 + NO + H2O. Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. C. HNO3 + NH3 →NH4NO3. NO + H2O.

B. HNO3 + Fe(OH)2 →

D. HNO3 + FeO → Fe(NO3)3 +

Câu 15 (THPT Khoái Châu - Hưng Yên ) Cho Ag tác dụng với dung dịch HNO3

M

loãng, nóng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không khí. Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là: B. NO và N2O

C. NO và NO2

A. N2 và NO và NO

D.

NO2

Câu 16 (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa ) Phản ứng nhiệt phân nào sau đây

Y

viết đúng?

0

DẠ

t A. NH 4 NO3   NH 3  HNO3

t 2Fe  NO3 2   2FeO  4NO 2  O 2 0

B.


t C. Cu  NO3 2   Cu  2NO 2  O 2

0

0

L

t D. NH 4 NO 2   N 2  2H 2 O

FI CI A

Câu 17 (THPT Yên Định 2 - Thanh Hóa ) Có các dung dịch riêng biệt không dán

nhãn: NH4NO3, Al(NO3)3, (NH4)2SO4. Để phân biệt các dung dịch trên người ta dùng dung dịch A. NaOH. Ba(OH)2.

B. BaCl2.

C. NaHSO4.

D.

OF

Câu 18 (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc ) Công thức nào sau đây là một

loại phân đạm? B. Ca3(PO4)2.

C. K2SO4.

D.

ƠN

A. (NH2)2CO. Ca(H2PO4)2.

Câu 19 (THPT Nông Cống 1 - Thanh Hóa ) Chọn câu đúng?

NH

A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng. B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng. C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng.

QU Y

D. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng. Câu 20 (THPT Nông Cống 1 - Thanh Hóa ) Trong các loại phân bón: NH4Cl,

(NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3. Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất? B. (NH4)2SO4.

C. NH4Cl.

M

A. (NH2)2CO. NH4NO3.

D.

Câu 21 (THPT Nông Cống 1 - Thanh Hóa )Nhận xét nào dưới đây không đúng

về muối amoni?

A. Muối amoni kém bền với nhiệt.

Y

B. Tất cả muối amoni tan trong nước.

DẠ

C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh. D. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazo.


Câu 22 (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang ) Chọn kim loại không tác dụng với dung

A. Cu, Ag, Mg

B. Fe, Al

C. Fe, Cu

FI CI A

L

dịch HNO3 đặc nguội

D. Al, Pb

Câu 23 (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa ) Trong các phát biểu sau:

(1) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa –3.

OF

(2) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3. (3) Công thức của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.

(4) Để tạo độ xốp trong một số loại bánh có thể dùng muối NH4NO2.

ƠN

(5) Kim cương là tinh thể phân tử.

Số phát biểu không đúng là A. 2.

B. 4

NH

(6) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của K.

C. 3

D. 1.

Câu 24 (THPT Thiệu Hóa - Thanh Hóa )Muối (NH4)CO3 không tạo kết tủa khi

A. Ca(OH)2.

QU Y

phản ứng với dung dịch của hóa chất nào sau đây? B. MgCl2.

C. FeSO4.

D. NaOH.

Câu 25 (THPT Thiệu Hóa - Thanh Hóa )Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố photpho.

M

B. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố nitơ.

C. Trong phản ứng giữa N2 và O2 thì vai trò của N2 là chất oxi hóa. D. Tất cả các muối nitrat đều kém bền ở nhiệt độ cao.

Y

Câu 26 (THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh )Phát biểu nào sau đây là đúng?

DẠ

A. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 không hòa tan được bột đồng. B. Photpho trắng dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.


Câu 27 (THPT Kim Thành - Hải Dương

FI CI A

D. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.

L

C. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.

)Cho phản ứng: Al+HNO3 →

Al(NO3)3 + N2O + H2O

Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của Al là 8 thì hệ số của HNO3 là B. 30.

C. 26.

D. 15.

OF

A. 24.

Câu 28 (THPT Kim Thành - Hải Dương )Để khử chua cho đất người ta thường

sử dụng chất nào sau đây? B. Muối ăn.

C. Phèn chua.

ƠN

A. Đá vôi.

D. Vôi sống.

Câu 29 (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc ) Cho khí NH3 dư qua hỗn hợp gồm: FeO,

CuO, MgO, Al2O3, PbO nung nóng. Số phản ứng xảy ra là: B. 3.

C. 2.

NH

A. 5.

D. 4.

Câu 30 (THPT Quảng Xương - Thanh Hóa ) Chất không sử dụng làm phân bón

hóa học là

B. NH4H2PO4.

QU Y

A. NaNO2.

C. KNO3.

D. BaSO4.

Câu 31 (THPT Liên trường - Nghệ An ) Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa

axit? A. H2.

B. NH3.

C. CH4.

D. SO2.

M

Câu 32 (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh )Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO3– và ion amoni NH4+. B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.

DẠ

Y

C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. D. Nitrophotka là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

Câu 33 (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh )Cho các phát biểu sau:


FI CI A

L

(1) Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị, nặng hơn không khí 1,1 lần. (2) Nitơ lỏng dùng được để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.

(3) Amoniac là chất khí không màu, có mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí.

Số phát biểu đúng là A. 2.

B. 3.

C. 1.

OF

(4) Để làm khô khí, người ta cho khí amoniac có lẫn hơi nước đi qua bình đựng dung dịch axit sunfuric đặc.

D. 4.

ƠN

Câu 34 (THPT Nguyễn Khuyến ) Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc

nguội là A. Mg.

B. Fe.

C. Ag.

D. Cu.

NH

Câu 35 (THPT Phan Đăng Lưu - Nghệ An )Phát biểu nào sau đây sai?

A. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.

QU Y

B. Phốt pho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc hơi vàng. C. Xenlulozơ là chất rắn, dạng sợi, màu xanh, dễ tan trong nước. D. Phốt pho đỏ có cấu trúc bằng.

Câu 36 (THPT Yên Lạc - Trần Phú - Vĩnh Phúc )Kim loại nào sau đây phản ứng

B. Al.

A. Al.

M

được với dung dịch HNO3 đặc nguội?

C. Fe.

D. Cr.

Câu 37 (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa ) Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại

dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là: D. thạch cao sống.

Y

A. thạch cao nung. B. thạch cao khan. C. đá vôi.

DẠ

Câu 38 (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa ) Thành phần chính của phân bón phức

hợp amophot là: A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.


D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4.

L

C. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.

FI CI A

Câu 39 (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh ) Ure, (NH2)2CO là một loại phân

bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây? A. phân đạm.

B. phân NPK.

C. phân lân.

D. phân kali.

Câu 40(THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh ) Cho các thí nghiệm sau:

(2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl.

ƠN

(3) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3.

OF

(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.

(4) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH.

A. 1

B. 3

NH

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là

C. 4

D. 2

Câu 41 (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa ) Hóa chất dùng làm mềm nước cứng

QU Y

vĩnh cửu là A. Na3PO4.

B. Ca(OH)2.

C. HCl.

D. NaNO3.

Câu 42 (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa ) Khí không màu hóa nâu trong không

khí là

B. NO.

C. NH3.

D. NO2.

M

A. N2O.

Câu 43 (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa ) Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có

lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch A. H2SO4.

B. Ca(OH)2.

C. CuCl2.

D. NaCl.

Câu 44 (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An ) Phản ứng giữa NH3 với chất nào sau

DẠ

Y

đây chứng minh NH3 thể hiện tính bazơ: A. Cl2.

B. O2.

C. HCl.

D. CuO.


Câu 45 (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An ) Cho HNO3 đặc nóng, dư tác dụng với

A. 5

B. 4

FI CI A

L

các chất sau: S, FeCO3, CaCO3, Cu, Al2O3, FeS2, CrO. Số phản ứng HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là: C. 6

D. 3

Câu 46 (THPT QG trường Chu Văn An - Hà Nội ) Thành phần chính của quặng

A. manhetit.

B. apatit.

C. cromit.

D. boxit.

OF

nào sau đây chứa muối photphat?

NH

ƠN

Câu 47 Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ? A. Cr.B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 48 Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng. B. Các kim loại kiềm ( nhóm IA) đều có trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. C. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4. D. Có thể dùng CO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước. Câu 49 Ure, (NH2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây? A. phân đạm. B. phân NPK. C. phân lân. D. phân kali.

DẠ

Y

M

QU Y

Câu 50 Để tránh lớp tráng bạc lên ruột phích, người ta cho chất X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là A. tinh bột. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. etyl axetat. Câu 51 Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Al.B. Cr. C. Cu. D. Mg. Câu 52 Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng. B. H2SO4 đặc, nóng. C. HNO3 loãng. D. HNO3 đặc, nguội. Câu 53 Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản nhất. Tổng (a + e) bằng A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 54 Thành phần chính của phân supephotphat đơn gồm: A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4. C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. D. Ca(H2PO4)2. Câu 55 Phản ứng nào sau đây không tạo ra H3PO4? A. P2O5 + H2O. B. P + dung dịch H2SO4 loãng. C. P + dung dịch HNO3 đặc, nóng. D. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc.


850o , Pt

L FI CI A

Câu 56 Phân lân có chứa nguyên tố dinh dưỡng là A. nitơ. B. kali. C. photpho. D. canxi. Câu 57 Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. SO2 và NO2 B. CO và CH4 C. CO và CO2 Câu 58 Cho các phản ứng sau :

D. CH4 và NH3

ƠN

OF

(1)NH3 + O2  NO + H2O t  3Cu + 3H2O + N2 (2)NH3 + 3CuO  t  NaNO3 + NH3 + H2O (3)NH4NO3 + NaOH  t  NH3 + HCl (4) NH4Cl  Có bao nhiêu phản ứng không tạo khí N2 A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 59 Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh A. NaNO3 B. NaOH C. HNO3 D. HCl Câu 1: : Đáp án là B

NH

Câu 2 . Chọn đáp án B

||⇒ chọn đáp án B. Câu 3

QU Y

Một số kim loại hoạt động vừa như Al, Cr, Mn, Fe bị thụ động hóa trong H2SO4 và HNO3 đặc nguội (nhiệt độ thấp), tạo trên bề mặt kim loại một lớp màng oxit đặc biệt, bền với axit và ngăn cản hoặc ngừng hẳn sự tiếp diễn của phản ứng.

M

Chọn đáp án C

Công nghiệp cần nguồn nguyên liệu từ thiên nhiên, nhiều và rẻ ⇒ quặng apatit hay photphorit chứa Ca3(PO4)2, điều chế H3PO4 thông qua phản ứng:

DẠ

Y

Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4. Cần chú ý điều kiện H2SO4 phải đặc nóng ⇒ chọn đáp án C. Câu 4


FI CI A

HNO3 không phản ứng với CO2; NaNO3, Na2SO4 → loại A, B, C. • 8 HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. • 2HNO3 + MgO → Mg(NO3)2 + H2O. ⇒ chọn đáp án D.

OF

Câu 5 Chọn đáp án C

ƠN

 Nguyên tắc chung cần ghi nhớ: • Chất làm khô là chất có khả năng hút ẩm mạnh.

NH

• Chất làm khô không tác dụng, không hòa tan với khí (cả khi có nước) • Trong quá trình làm khô khí thì không giải phóng khí khác. Theo đó, các axit HCl, H2SO4, HNO3 không thỏa mãn đk (2) là

Câu 6 Chọn đáp án A Câu 7

Câu 8

M

Chọn đáp án A\

Chọn đáp án C

Y

Câu 9

Chọn đáp án A

DẠ

QU Y

đều có phản ứng với NH3 ⇒ loại các đáp án A, B, D

Câu 10 Chọn đáp án D

L

Chọn đáp án D


L

• các muối NaCl, KNO3 không phản ứng với NH3

FI CI A

CuCl2 và AlCl3 tạo kết tủa với NH3: • CuCl2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4Cl • AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl

OF

NHƯNG, môi trường NH3 không giống NaOH hòa tan được Al(OH)3↓ tạo muối aluminat → trường hợp AlCl3 thỏa mãn thu được kết tủa sau phản ứng. CÒN, Cu(OH)2 tạo được phức tan với NH3 là [Cu(NH3)4](OH)2

⇒ nên là khi dùng dư NH3 ta không thu được kết tủa sau phản ứng.

ƠN

Theo đó, đáp án đúng cần chọn là.

NH

p/s: thêm: [Cu(NH3)4](OH)2 chính là nước Svayde hòa tan được xenlulozơ, dùng trong quá trình sản xuất tơ nhân tạo. + cũng tạo được phức tan như thể là muối Zn2+. Câu 11

Câu 12 Chọn đáp án D Câu 13

QU Y

. Chọn đáp án B

Câu 14

M

Chọn đáp án B

Chọn đáp án C

Y

+ Phản ứng thuộc đáp án A B D HNO3 thể hiện tính oxi hóa.

DẠ

+ Phản ứng thuộc đáp án C thì HNO3 đã thường proton ⇒ HNO3 thể hiện tính axit ⇒ Chọn D Câu 15


+ Khí B màu nâu đỏ ⇒ B là NO2 ⇒ Chọn C Câu 16

Câu 17 Chọn đáp án D

ƠN

Cho lần lượt tới dư các thuốc thử vào các mẫu thử:

OF

Chọn đáp án D

FI CI A

+ Khí A không màu, hóa nâu ngoài không khí ⇒ A là NO

L

. Chọn đáp án C

A. - NH4NO3 và (NH4)2SO4: sủi bọt khí không màu, mùi khai. - Al(NO3)3: kết tủa keo trắng rồi tan ⇒ chỉ nhận được Al(NO3)3 ⇒ loại.

NH

B. - NH4NO3 và Al(NO3)3: không hiện tượng.

(NH4)2SO4: kết tủa trắng => chỉ nhận được (NH4)2SO4 ⇒ loại.

QU Y

C. Không mẫu thử nào có hiện tượng ⇒ loại.

D. - NH4NO3: sủi bọt khí không màu, mùi khai. - Al(NO3)3: kết tủa keo trắng rồi tan.

- (NH4)2SO4: kết tủa trắng không tan.

Câu 18

M

⇒ nhận được cả 3 dung dịch ⇒ Chọn D.

Chọn đáp án A

Y

Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng NO3– hoặc NH4+ ⇒ chọn A vì:

DẠ

Urê bị các vi sinh vật phân hủy cho thoát ra amoniac hoặc (NH2)2CO + H2O → (NH4)2CO3. Câu 19


Câu 20 Chọn đáp án A Phân ure (NH2)2CO có hàm lượng đạm cao nhất.

FI CI A

L

Chọn đáp án A

Hàm lượng đạm của phân đạm bằng hàm lượng %N trong phân.

NH4Cl (%N = 26,17%); NH4NO3 (%N = 35%).

ƠN

⇒ chọn A.

OF

(NH2)2CO (%N = 46,67%); (NH4)2SO4 (%N = 21,21%);

Câu 21 Chọn đáp án D

NH

D sai do NH4+ + H2O ⇄ NH3 + H3O+ ⇒ muối amoni thường có môi trường axit ⇒ chọn D.

Câu 23

M

Chọn đáp án B

QU Y

Câu 22

Y

Chọn đáp án C

DẠ

Những phát biểu sai là: (4) Để tạo độ xốp trong một số loại bánh có thể dùng muối NH4NO3. (5) Kim cương là tinh thể nguyên tử.


L

(6) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của K2O.

FI CI A

⇒ Chọn C Câu 24 Đáp án D

(NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2NH3↑ + 2H2O. (NH4)2CO3 + MgCl2 → MgCO3 + 2NH4Cl.

ƠN

(NH4)2CO3 + FeSO4 → FeCO3↓ + (NH4)2SO4

OF

Ta có các phản ứng:

(NH4)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2NH3↑ + 2H2O. Câu 25

NH

Đáp án C

3000 C Ta có phản ứng: N2 + O2  2NO.

QU Y

Trong đó N có số oxh = 0. Sau phản ứng N tăng lên +2 ⇒ N2 thể hiện tính khử. C sai Câu 26 Đáp án B

M

A sai vì khi điện li ta có: HCl → H+ và HNO3 → NO3– ⇒ HNO3 ⇒ Hòa tan được Cu. + B Đúng vì P trắng cháy ở nhiệt độ > 40oC. + C đúng vì thổi hơi nước qua than nung đỏ ⇒ khí than ướt.

Y

+ D sai vì CuS không phản ứng với dung dịch HCl

DẠ

Câu 27

Đáp án B


8 × || Al → Al3+ + 3e 3 × || 2N+5 + 8e → 2N+4 (N2O) ⇒ điền hệ số vào phương trình, chú ý không điền vào HNO3

● 8Al + HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + H2O. Bảo toàn nguyên tố Nitơ ⇒ hệ số của HNO3 là 30.

ƠN

Bảo toàn nguyên tố Hidro ⇒ hệ số của H2O là 15.

OF

(vì N+5 ngoài vai trò oxi hóa còn giữ lại làm môi trường NO3):

||⇒ 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O Câu 28

NH

Đáp án D

Đất có tính chua tức là có pH < 7 (Dethithpt.com)

QU Y

⇒ để khử chua cho đất cần dùng chất có pH > 7.

A. Đá vôi là CaCO3 có môi trường trung tính ⇒ loại. B. Muối ăn là NaCl có môi trường trung tính ⇒ loại. C. Phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O có tính axit ⇒ loại.

Câu 29

M

H O  Ca(OH)2 ⇒ pH > 7 ⇒ chọn D. D. Vôi sống là CaO  2

Đáp án B

Y

NH3 chỉ khử được oxit của các kim loại sau Al.

DẠ

⇒ NH3 chỉ phản ứng với FeO, CuO và PbO Câu 30

FI CI A

L

► Ta có quá trình cho - nhận e:


L

Đáp án D

FI CI A

Câu 31 Đáp án D

2 khí là nguyên nhân chính gây nên mưa axit đó là NO2 và SO2 ⇒ Chọn D Câu 32

OF

Đáp án C Câu 33

ƠN

Đáp án A Phát biểu đúng gồm (2) và (3). (1) sai vì N2 nhẹ hơn không khí.

NH

(2) sai vì NH3 sẽ tác dụng với dung dịch axit. Câu 34

QU Y

Đáp án B

Những kim loại như Fe, Al và Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3đặc nguội hoặc H2SO4 đặc nguội Câu 35

Câu 36

Đáp án D

Đáp án B

Y

Câu 37

DẠ

Đáp án D Câu 38

M

Đáp án C


L

Đáp án A

FI CI A

Câu 39 Đáp án A Câu 40

Số TN xảy ra phản ứng hóa học gồm (1) (2) và (4) Câu 41

ƠN

Đáp án A Câu 42 Đáp án B

NH

Câu 43 Đáp án B

QU Y

Câu 44 Đáp án C Câu 45

Câu 47

Đáp án B

M

Đáp án A Câu 46

OF

Đáp án B

Y

Đáp án B

DẠ

Chú ý: Kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động với HNO3 đặc nguội Câu 48 Đáp án D


FI CI A

D.Sai vì CaO phản ứng với HCl nên không thể làm khô HCl được

L

A, B, C đúng

CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O CaO + H2O → Ca(OH)2 Câu 49

OF

Chọn đáp án A

Phân ure cung cấp nguyên tố nitơ cho cây trồng ⇒ phân ure là phân đạm ⇒ Chọn A

ƠN

Câu 50 Chọn đáp án B

NH

Người ta thường dùng glucozơ để tráng ruột phích vì glucozơ giá thành rẻ, dễ tìm và không độc hại (anđehit độc) ⇒ chọn B.

Chọn đáp án D

QU Y

Câu 51

Phản ứng được với FeSO4 ⇒ kim loại phải đứng trước Fe trong dãy điện hóa ⇒ loại C.

M

Các kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động trong HNO3 và H2SO4 đặc, nguội ⇒ loại A, B ⇒ chọn D.

Câu 52

Chọn đáp án D

Y

Sắt bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội hoặc dung dịch HNO3 đặc nguội

DẠ

Câu 53

. Chọn đáp án A


L

Phương trình phản ứng như sau:

FI CI A

Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O ⇒ a = 1 và e = 2 ⇒ a + e = 3 ⇒ Chọn A Câu 54 . Chọn đáp án C

Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + CaSO4↓

OF

► Supephotphat đơn: được sản xuất bằng cách cho quặng photphorit hoặc apatit tác dụng với H2SO4 đặc:

ƠN

||⇒ cây trồng đồng hóa dễ dàng muối Ca(H2PO4)2, còn phần CaSO4 không có ích, làm rắn đất.

NH

► Supephotphat kép: sản xuất gồm 2 giai đoạn, điều chế H3PO4 và cho H3PO4 tác dụng với photphorit hoặc apatit. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4↓ || Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2.

QU Y

||⇒ supephotphat kép chứa hàm lượng P2O5 cao hơn vì chỉ chứa Ca(H2PO4)2. ⇒ chọn C. Câu 55

M

Chọn đáp án B

A. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4. B. P + H2SO4 loãng → không phản ứng.

Y

C. P + 5HNO3 đặc

0

t  

H3PO4 + 5NO2↑ + H2O

DẠ

D. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc → 2H3PO4 + 3CaSO4↓. ⇒ chọn B. Câu 56


L

Đáp án C

FI CI A

Phân đạm chứa nguyên tố dinh dưỡng là nitơ. Phân lân chứa nguyên tố dinh dưỡng là photpho. Phân kali chứa nguyên tố dinh dưỡng là kali.

Đáp án A Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO2 và NO2

Đáp án C 850 ,Pt (1)NH3 + O2  NO + H2O

NH

t  3Cu + 3H2O + N2 (2)NH3 + 3CuO 

ƠN

Câu 58

OF

Câu 57

t  NaNO3 + NH3 + H2O (3)NH4NO3 + NaOH 

QU Y

t  NH3 + HCl (4) NH4Cl 

Câu 59 Đáp án B

DẠ

Y

M

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh NaOH


NH Ơ

N

OF F

IC IA

L

LÝ THUYẾT MÔN HÓA LỚP TỪ ĐỀ THI THỬ THPTQG

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

Y

Trắc nghiệm lý thuyết theo bài môn Hóa lớp

QU

11 Sự điện li (389 câu) từ đề thi thử THPTQG có đáp án chi tiết

WORD VERSION | 2022 EDITION

KÈ M

ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL

DẠ

Y

TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú

Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


L

SỰ ĐIỆN LY

2

C.

Na  , K  , OH  , HCO3

Câu 2: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau:

B.

Al 3 , PO34 ,Cl , Ba 2

D.

Ca 2 ,Cl , Na  , CO32

 NH 4 2 SO4 , K 2SO4 , NH 4 NO3 , KOH . Thực

hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau: X

Z

dd Ba  OH 2 , t 0

Có kết tủa xuất hiện

Y

Không hiện

Kết tủa và khí

Có khí thoát

tượng

thoát ra

ra

NH

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A.

T

ƠN

Chất

OF

A. K , Ba , OH , Cl

FI CI A

Câu 1: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

K 2SO 4 ,  NH 4 2 SO4 , KOH, NH 4 NO3

B.

 NH 4 2 SO4 , KOH, NH 4 NO3 , K 2SO4

NH 4 NO3 , K 2SO 4 ,  NH 4 2 SO4

D.

K 2SO 4 , NH 4 NO3 , KOH,  NH 4 2 SO4

C. KOH,

QU Y

Câu 3: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.

B. dung dịch NaOH và Al2O3

C. K2O và H2O.

D. Na và dung dịch KCl

A. NH4Cl.

M

Câu 4: Dung dịch của chất nào dưới đây có môi trường axit? B. Na2CO3

C. Na3PO4

D. NaCl

Câu 5: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh ra kết tủa? A. KHCO3

B. KOH

C. NaNO3

D. Na2SO4

C. Al

D. MgCl2.

Y

Câu 6: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

DẠ

A. Al(NO3)3.

B. NaHCO3.

Câu 7: Chất nào sau đây không phải là chất điện ly? A. NaCl.

B. C2H5OH.

C. NaOH.

D. H2SO4.


CH 3COOH B. KOH và HNO 3

C.

NH 3 và HNO 3

H 3 PO4 Câu 9: Chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li yếu? A. NH3.

B. AgCl.

C. NaOH.

A. (NH4)2SO4.

B. NaHCO3.

C. AlCl3.

Câu 11: Chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li? A. Glucozơ.

B. Ancol etylic.

 NH 4 2 SO4  BaCl2

(3)

Na 2SO 4  BaCl2

(5)

D. Fe2(SO4)3.

D. axeton.

(2)

CuSO 4  Ba  NO3 2

(4)

H 2SO 4  BaSO3

(6)

Fe 2  SO 4 3  Ba  NO3 2

NH

(1)

C. Metyl amin.

D. H2SO4.

ƠN

Câu 12: Cho các phản ứng hóa học sau:

OF

Câu 10: Dung dịch muối nào dưới đây có pH > 7?

D. KOH dư và

FI CI A

A. NaOH và

L

Câu 8: Phản ứng giữa bazơ và axit nào dưới đây sinh ra muối có môi trường axit?

 NH 4 2 SO4  Ba  OH 2

A. (1), (2), (3), (6) C. (2), (3), (4), (6)

QU Y

Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là

B. (1), (3), (5), (6) D. (3), (4), (5), (6)

Câu 13: Cho các phản ứng hóa học sau:

 NH 4 2 SO4  BaCl2

(2)

CuSO 4  Ba  NO3 2

(3)

Na 2SO 4  BaCl2

(4)

H 2SO 4  BaSO3

(5)

 NH 4 2 SO4  Ba  OH 2

(6)

Fe 2  SO 4 3  Ba  NO3 2

(7)

FeSO 4  Ba  OH 2

(8)

Na 2SO 4  Ba  OH 2

M

(1)

Y

2 2 Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn: SO 4  Ba  BaSO 4  là

DẠ

A. 4

B. 6

C. 7

D. 5

C. H2SiO3.

D. Ca(H2PO4)2.

Câu 14. Chất nào dưới đây không tan trong nước? A. NH3.

B. P2O5.


L

Câu 15. Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là B. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2.

C. BaSO4, H2S, CaCO3, AgCl.

D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.

FI CI A

A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH. Câu 16: Dung dịch nào dưới đây có pH > 7 A. CH3COOH.

B. Ba(OH)2.

C. H2S.

D. CuSO4.

Câu 17: Chất nào dưới đây không phải chất điện li? A. CH3COOH.

B. C2H5OH.

C. H2O.

OF

CuSO4.

D.

Câu 18: Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là

B. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2.

C. CuSO4, H2S, CaCO3, AgCl.

D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.

ƠN

A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH.

ĐÁP ÁN

3

2

3

- Loại B vì Al , Ba  PO4  

2

- Loại C vì OH  HCO3  CO3  H 2O 2

2

NH

Câu 1: Chọn A.

Vậy chọn A Câu 2: Chọn D. Chất

QU Y

- Loại D vì Ca  CO3  CaCO3 

M

X:

dd Ba  OH 2 , t 0

- Phương trình phản ứng:

Y

Z: KOH

Có kết tủa xuất Không hiện

DẠ

K 2SO 4

tượng

T:

 NH 4 2 SO4

NH 4 NO3

hiện Kết tủa và khí Có khí thoát ra thoát ra


Ba  OH 2  NH 4 NO3 : kh«ng x ¶ y ra

FI CI A

Ba  OH 2   NH 4 2 SO 4  BaSO 4 tr¾ ng  2NH 3  2H 2 O

L

Ba  OH 2  K 2SO 4  BaSO 4  tr¾ ng  2KOH

Ba  OH 2  2NH 4 NO3  Ba  NO3 2  2NH 3  2H 2 O

Câu 3: Chọn A.

NaNO3  MgCl2 : không xảy ra

B.

2NaOH  Al2 O3  2NaAlO2  H 2 O

C.

K 2 O  H 2 O  2KOH

D.

2Na  2H 2 O  2NaOH  H 2

Câu 4. A

ƠN

Câu 5. D Câu 6. B

NH

Câu 7. B Câu 8. C Câu 9. A

QU Y

Câu 10. B Câu 11. C Câu 12. A

Câu 15. B

M

Câu 13. D Câu 14.C

Câu 16. B

Y

Câu 17. B

DẠ

Câu 18. B

OF

A.


A. HNO3

B. Ba(OH)2

C. CH3COONa

D. H2S

Câu 2: Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? B. HClO3.

C. Ba(OH)2.

D.C3H5(OH)3

CI

A. KCl. (glixerol).

Câu 3: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? B. HCl và AgNO3.

C. NaAlO2 và HCl.

Câu 4: Dung dịch nào sau đây dẫn điện được? B. Axit axetic.

C. Etanol.

Câu 5: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

OF

NaHCO3 A. Axetanđehit.

D. NaHSO4 và

FI

A. AlCl3 và CuSO4.

AL

Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li yếu ?

D. Glucozơ.

B. Ba2  ,K  , PO34 , NO3 .

C. Na , HC O3 ,K  ,O H 

D. K  ,SO24 , Mg2  ,Cl 

NH Ơ

N

A. Fe2  , NO3 ,Cl  , H  .

Câu 6: Có 4 dung dịch riêng biệt : H2SO4 1M, HNO3 lM, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5ml mỗi dung dịch vào 4 ống nghiệm và kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T, kết quả thu được như sau :

- Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4. - Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch.

Y

- Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau.

QU

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là : A. NaOH, HNO3, H2SO4, HCl

C. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl

B. HCl, NaOH, H2SO4, HNO3

D. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4

Câu 7: Cho phản ứng hóa học sau: KOH + HNO3  KNO3 + H2O.

M

Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O.

B. 2KHCO3 + H2SO4  K2SO4 + 2CO2 + 2H2O. C. 3KOH + Fe(NO3)3  3KNO3 + Fe(OH)3. D. NaOH +HCl  NaCl +H2O.

DẠ Y

Câu 8: Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. KCl.

B. HClO3.

C. Ba(OH)2.

D.

C. NH4Cl.

D. KHSO4.

(glixerol).

Câu 9: Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. NaHCO3.

B. NaH2PO4.

C3H5(OH)3


AL

Câu 10: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? B. HCl và AgNO3.

C. NaAlO2 và HCl.

D.

C. Etanol.

D. Glucozơ.

NaHCO3 B. Axit axetic.

Câu 12: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

FI

Câu 11: Dung dịch nào sau đây dẫn điện được? A. Axetanđehit.

NaHSO4

CI

A. AlCl3 và CuSO4.

B. Ba2  ,K  ,PO34 ,NO3 .

C. Na ,HC O3 ,K  ,O H 

D. K  ,SO24 ,Mg2  ,Cl 

OF

A. Fe2  ,NO3 ,Cl  ,H  .

Câu 13. Trong các dung dịch có cùng nồng độ 0,1 M sau đây, dung dịch nào có giá trị pH nhỏ B. H2SO4.

C. HCl.

NH Ơ

A. KOH.

N

nhất?

D. Ba(OH)2.

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

 ZnCl 2  H 2 . A. Zn  2HCl 

C.

FeCl3  3NaOH   Fe  OH 3  3NaCl. B. CaO  H 2O   Ca  OH 2 .

 2AlCl3 . D. 2Al  3Cl 2 

QU

A. H +  OH    H 2 O.

Y

Câu 15: Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra giữa NaHCO3 và HCl trong dung dịch

B. 2H +  CO 23    CO 2  + H 2 O. C. H +  HCO 3   CO 2  + H 2 O.

M

D. HCl  HCO 3   CO 2  + H 2 O + Cl .

Câu 16: Giá trị pH của dung dịch có [OH- ] = 10-8M là: A. -8.

B. 8.

C. -6.

D. 6.

Câu 17: Sự điện li là quá trình phân li các chất trong nước B. ra các nguyên tử cấu tạo

C. ra các ion

D. ra các chất đơn giản hơn

DẠ Y

A. ra các phân tử nhỏ hơn

Câu 18: Silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? A. Si + 2F2  SiF4 B. Si+ 2NaOH + H2O  Na2SiO3 + 2H2 C. Si + O2  SiO2


0

Câu 19: Axit nào sau đây là axit một nấc? A. H2SO4. B. H2CO3 C. CH3COOH Câu 20: Dung dịch chất nào sau đây có môi trường kiềm? C. HCOOH

D. KCL

C. Ba(OH)2.

D. HNO3.

Câu 21: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. NaCl.

B. HCl.

CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là A. CO32 + 2H+ → CO2 + H2O.

N

B. CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O.

OF

Câu 22: Cho phản ứng hóa học:

CI

B. NaOH

D. H3PO4.

FI

A. H2SO4

AL

t D. 2Mg + Si   Mg2Si

C. CO32 + 2CH3COOH → 2CH3COO− + CO2 + H2O.

Y

NH Ơ

D. CaCO3 + 2CH3COOH → Ca2+ + 2CH3COO− + CO2 + H2O.

Câu 1: Đáp án D

QU

Chất điện li mạnh

Chất điện li yếu Khi tan trong nước chỉ có một phần số

Khi tan trong nước, các phân tử hòa phân tử hòa tan phân li ra ion, phần còn lại

Đặc điểm

M

tan đều phân li ra ion.

vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.

+ Axit mạnh: HCl, HClO4, HBr, + Axit yếu : HClO, HNO2, H2CO3, H2SO3, HNO3, H2SO4,...

Các trường hợp

+ Bazơ mạnh : KOH, NaOH, + Bazơ yếu: Mg(OH)2, Fe(OH)3,... Ca(OH)2, Ba(OH)2,...

DẠ Y

H2S, HCOOH, CH3COONa,... + Muối: HgCl2, Hg(CN)2,...

+ Hầu hết các muối: KCl, K2SO4,...

Từ đó, dễ nhận thấy: HNO3 (axit mạnh), Ba(OH)2 (bazơ mạnh), CH3COONa (muối) đều là các chất điện li mạnh. H2S (axit yếu) là chất điện li yếu.


AL CI FI OF

Câu 2: Đáp án D

N

Trong phân tử glixerol, ancol etylic, saccarozơ có liên kết phân cực nhưng rất yếu, nên dưới tác dụng của các phân tử nước, chúng không thể phân li ra ion.

NH Ơ

Câu 3: Đáp án A

QU

Y

+ Quan sát đáp án ta nhận thấy hỗn hợp AlCl3 và CuSO4 có thể cùng tồn tại trong một dung dịch do chúng không phản ứng với nhau. + Hỗn hợp HCl và AgNO3 không tồn tại trong cùng dung dịch do chúng phản ứng với nhau tạo thành kết tủa AgCl màu trắng. + Hỗn hợp NaAlO2 và HCl không tồn tại trong cùng một dung dịch do chúng phản ứng với nhau theo phản ứng NaAlO2 + HCl + H2O ® Al(OH)3↓ + NaCl, nếu HCl dư thì xảy ra tiếp tục phản ứng hòa tan kết tủa A1(OH)3 + 3HC1 ® AlCl3 + 3H2O. + Hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 không tồn tại trong cùng một dung dịch do NaHSO4 có tính axit phản ứng với NaHCO3 tạo thành khí CO2 theo phản ứng NaHSO4 + NaHCO3 ® Na2SO4 + CO2 + H2O Câu 4: Đáp án B

M

Dung dịch dẫn điện là dung dịch có chứa các hạt mang điện (các ion âm, ion dương) hòa tan trong dung dịch, quan sát các đáp án chỉ có axit axetic có khả năng phân li thành các ion

dương (H+), ion âm (CH3COO−) nên mới có khả năng dẫn điện. Câu 5: Đáp án D

Các ion cùng tồn tại trong một dung dịch khi các ion này không tác dụng với nhau.

DẠ Y

A. Sai. Khi ion Fe2+ gặp hỗn hợp oxi hóa mạnh (H+, NO3 ) thì sẽ bị oxi hóa tạo thành Fe3+, khí NO và nước. B. Sai. Ba2+ khi gặp PO34 sẽ tạo thành kết tủa Ba3(PO4)2 màu vàng nhạt. C. Sai. HCO3 tác dụng với OH- tạo thành HCO32 và nước.

Câu 6: Đáp án C


Z có pH thấp nhất → Z có nồng độ mol H+ cao nhất. Ta có :

AL

[H + ]H2SO4 1M = 2M > [H + ]HNO3 1M  [H + ]HCl 1M = 1M

Fe2+ + 2OH–   Fe(OH)2 3Fe 2+ + 4H + + NO3   3Fe3+ + NO + 2H 2 O

Y và T phản ứng được với nhau → Y là NaOH, T là HCl.

OF

NaOH + HCl   NaCl + H2O

FI

X và Y tác dụng được với FeSO4 → X và Y là NaOH và HNO3

CI

→ Z là dung dịch H2SO4

Câu 7: Đáp án D Phương trình ion thu gọn của các phản ứng:

N

A. Ba2+ + 2OH– + 2H+ + SO42−  BaSO4↓ +2H2O B. HCO3– + H+  CO2↑ +H2O

NH Ơ

C. 3OH– + Fe3+  Fe(OH)3↓ D. OH– + H+  H2O Câu 8: Đáp án D

Trong phân tử glixerol, ancol etylic, saccarozơ có liên kết phân cực nhưng rất yếu, nên dưới tác dụng của các phân tử nước, chúng không thể phân li ra ion

M

QU

Y

Câu 9: Đáp án C

Lần lượt xét các đáp án, nhận thấy chỉ có NH4Cl là muối trung hòa.

DẠ Y

 NaHCO3   Na +  HCO3 A.     H   CO32  HCO3   NaH PO   Na   H 2 PO 4  2 4     H   HPO 2 B. H 2 PO 4    4  2    H   PO3 HPO 4   4


AL

KHSO 4   K +  HSO 4 D.     H   SO 42  HSO 4  Câu 10: Đáp án A

OF

FI

CI

+ Quan sát đáp án ta nhận thấy hỗn hợp AlCl3 và CuSO4 có thể cùng tồn tại trong một dung dịch do chúng không phản ứng với nhau. + Hỗn hợp HCl và AgNO3 không tồn tại trong cùng dung dịch do chúng phản ứng với nhau tạo thành kết tủa AgCl màu trắng. + Hỗn hợp NaAlO2 và HCl không tồn tại trong cùng một dung dịch do chúng phản ứng với nhau theo phản ứng NaAlO2 + HCl + H2O ® Al(OH)3↓ + NaCl, nếu HCl dư thì xảy ra tiếp tục phản ứng hòa tan kết tủa A1(OH)3 + 3HC1 ® AlCl3 + 3H2O. + Hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 không tồn tại trong cùng một dung dịch do NaHSO4 có tính axit phản ứng với NaHCO3 tạo thành khí CO2 theo phản ứng NaHSO4 + NaHCO3 ® Na2SO4 + CO2 + H2O

N

Câu 11: Đáp án B

NH Ơ

Dung dịch dẫn điện là dung dịch có chứa các hạt mang điện (các ion âm, ion dương) hòa tan trong dung dịch, quan sát các đáp án chỉ có axit axetic có khả năng phân li thành các ion dương (H+), ion âm (CH3COO−) nên mới có khả năng dẫn điện. Câu 12: Đáp án D

Các ion cùng tồn tại trong một dung dịch khi các ion này không tác dụng với nhau.

Y

A. Sai. Khi ion Fe2+ gặp hỗn hợp oxi hóa mạnh (H+, NO3 ) thì sẽ bị oxi hóa tạo thành Fe3+, khí NO và nước.

QU

B. Sai. Ba2+ khi gặp PO34 sẽ tạo thành kết tủa Ba3(PO4)2 màu vàng nhạt. C. Sai. HCO3 tác dụng với OH- tạo thành HCO32 và nước. Câu 13: Đáp án B

M

Công thức tính pH của axit: –log[H+] Công thức tính pH của bazơ  14 – pOH  14  log OH – 

Câu 14: Đáp án C.

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp đuợc với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau: chất kết tủa, chất điện li yếu, chất khí.

DẠ Y

Câu 15: Đáp án C + Phương trình đầy đủ của phản ứng giữa NaHCO3 và HCl trong dung dịch:

 NaCl + H2O + CO2. NaHCO3 + HCl  → Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên:


AL

H + + HCO3   CO 2 + H 2 O.

Câu 16:

Câu 17: Đáp án C

NH Ơ

H 3 PO 4  H 2 PO 4  H    2  H 2 PO 4  HPO 4  H  Axit 3 nấc  2 3  HPO 4  PO 4  H Câu 19: Đáp án B

N

OF

Câu 18: Đáp án C Axit một nấc là axit chỉ phân li một nấc ra ion H+ trong dung dịch. H 2SO 4  HSO 4  H   Axit 2 nấc   2  HSO 4  SO 4  H H 2SO3  HSO3  H   Axit 2 nấc   2  HCO  CO  H  3 3 CH 3COOH  CH 3COO   H   Axit 1 nấc

FI

 Chọn đáp án D.

CI

pH = 14 + log[OH-] = 14 + log10-8 = 6.

Dễ dàng nhận thấy dung dịch NaOH có môi trường kiềm; các dung dịch H2SO4 và HCOOH có môi trường axit; dung dịch KCl môi trường trung tính. Câu 20: Đáp án C

Y

Ba(OH)2 là một bazơ mạnh nên có pH > 7; NaCl có pH = 7 do là muối trung hòa tạo bởi cation

QU

của bazơ mạnh và anion gốc axit mạnh tan trong nước (các ion không bị thủy phân); HCl và HNO3 có pH < 7 do là axit mạnh. Câu 21: Đáp án D

Phương trình ion rút gọn của phản ứng

M

CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O là:

DẠ Y

CaCO3 + 2CH3COOH → Ca2+ + 2CH3COO− + CO2 + H2O.


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 1. (Đề minh họa 2019) Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH → H2O? A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O. B. Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O. C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O. Câu 2. (Đề minh họa 2019) Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Al(OH)3. D. Ba(OH)2. Câu 3. (Đề minh họa 2019) Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HF. B. KOH. C. Al(OH)3. D. Cu(OH)2. Câu 4. (Đề minh họa 2019) Muối nào sau đây là muối axit? A. NaHCO3. B. BaCl2. C. K2SO4. D. (NH4)2CO3. Câu 5. (Đề minh họa 2019) Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước? A. HCl. B. CH3COOH. C. C6H12O6 (glucozơ). D. NaOH. Câu 6. (Đề minh họa 2019) Chất nào sau đây là chất lưỡng tính? A. Al. B. Al2O3. C. AlCl3. D. NaAlO2. Câu 7. (Đề minh họa 2019) Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy. C. NaOH nóng chảy. D. HBr trong nước. Câu 8. (Đề minh họa 2019) Dung dịch nào sau đây có pH > 7 là A. H3PO4. B. KCl. C. NaHSO4. D. Ba(OH)2. Câu 9. (Đề minh họa 2019) Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là A. NaCl. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. NH3. Câu 10. (Đề minh họa 2019) Phản ứng có phương trình ion rút gọn: S2- + 2H+ → H2S là A. BaS + H2SO4 (loãng)  H2S +2BaSO4. B. FeS + 2HCl  2H2S + FeCl2. C. H2 + S  H2S. D. Na2S + 2HCl  H2S + 2NaCl. Câu 11. (Đề minh họa 2019) Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32-   CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây? A. CaCl2 + Na2CO3. B. Ca(OH)2 và CO2. C. Ca(HCO3)2 + NaOH. D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3. Câu 12. (Đề minh họa 2019) Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Ba(OH)2 và H3PO4. B. AgNO3 và H3PO4. C. HCl và Al(NO3)3. D. Cu(NO3)2 và HNO3. Câu 13. (Đề minh họa 2019) Cho dãy các chất: Al2(SO4)3, C2H5OH, CH3COOH, Ca(OH)2. Số chất điện li trong dãy trên là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 14. (Đề minh họa 2019) Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện? A. Nước vôi trong. B. Muối ăn. C. Đường mía. D. Giấm ăn. Câu 15. (Đề minh họa 2019) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ? A. KCl. B. NaOH. C. HNO3. D. NaHCO3. Câu 16. (Đề minh họa 2019) Các dung dịch dưới đây có cùng nồng độ là 0,1M. Giá trị pH của dung dịch nào là nhỏ nhất? A. Ba(OH)2. B. H2SO4. C. HCl. D. NaOH. Câu 17. (Đề minh họa 2019) Cho các phương trình hóa học: (1) Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O; (2) Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O; (3) HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O; (4) H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O. Các phương trình có cùng phương trình ion thu gọn là A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (3). Câu 18. (Đề minh họa 2019) Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh? A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2. B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3. C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2. D. KCl, H2SO4, HF, MgCl2.


C. Na + , Ba 2+ , NO3- , HCO3- .

D. Fe 2+ , Cl- , NO3- , H + .

FI CI A

L

Câu 19. (Đề minh họa 2019) Phản ứng nào sau đây không có phương trình ion thu gọn là Ba2+ + HCO3+ OH- → BaCO3 + H2O? A. Ba(OH)2 + NH4HCO3 → BaCO3 + NH3 + 2H2O. B. Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3 + NaOH + H2O. C. Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → 2BaCO3 + 2H2O. D. Ba(HCO3)2 + KOH → BaCO3 + KHCO3 + H2O. Câu 20. (Đề minh họa 2019) Chất nào trong số các chất dưới đây là chất điện li? A. H3PO4. B. C3H5(OH)3. C. C6H12O6. D. C2H5OH. Câu 21. (Đề minh họa 2019) Dãy các ion nào sau đây đồng thời tồn tại trong một dung dịch? A. Ba 2+ , Cl- , CO32- , NH +4 . B. K + , OH - , Cl- , HCO3- .

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 22: (Đề minh họa 2019) Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH   H2O? A. Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + H2O. B. KHCO3 + KOH  K2CO3 + H2O. C. Fe(OH)2 + 2HCl  FeCl2 + H2O. D. Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl2 + 2H2O. Câu 23: (Đề minh họa 2019) Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là CO32- + 2H+ → CO2 + H2O? A. NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2 + H2O. B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O. C. Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O. D. Na2CO3 + 2CH3COOH → 2CH3COONa + CO2 + H2O. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn B. Câu 2. Chọn C. Câu 3. Chọn B. Câu 4. Chọn A. Câu 5. Chọn C. Câu 6. Chọn B. Câu 7. Chọn A. Câu 8. Chọn D. Câu 9. Chọn B. Câu 10. Chọn D. Câu 11. Chọn A. Câu 12. Chọn A. Câu 13. Chọn B. Chất điện li gồm Al2(SO4)3, CH3COOH, Ca(OH)2. Câu 14. Chọn C. Câu 15. Chọn C. Câu 16. Chọn B. Câu 17. Chọn D. Câu 18. Chọn C. Câu 19. Chọn A. Câu 20. Chọn A. Câu 21. Chọn C. Câu 22. Chọn D. Câu 23. Chọn C.


AL

Câu 1: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là A. HCl. B. CH3COOH. C. NaCl. D. H2SO4.

NH Ơ

N

OF

FI

CI

Câu 2: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O? A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O. C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O. Câu 3: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. NH3. D. NaCl. Câu 4: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng tan trong axit clohiđric. Chất X là A. Na2SO4. B. Ca(HCO3)2. C. KCl. D. KNO3. Câu 5: Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. H+, Na+, Ca2+, OH-. B. Na+, Cl-, OH-, Mg2+. C. Al3+, H+, Ag+, Cl-. D. H+, NO3-, Cl-, 2+ Ca . Câu 6: Cho các phản ứng sau: (a) NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3 + H2O (b) NH4HCO3 + 2KOH  K2CO3 + NH3 + 2H2O (c) NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O (d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH  BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O Số phản ứng có phương trình ion rút gọn OH   HCO3   CO32   H 2 O là A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 7: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là OH  HCO3   CO32   H 2 O ? 

A. NaOH + Ba(HCO3)2. C. NaHCO3 + NaOH.

B. Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2. D. Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2.

QU

Y

Câu 8: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ca2   CO32    CaCO3  ? A. CaCl2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl. B. Ca(HCO3)2 + NaOH  CaCO3 + NaHCO3 + H2O. C. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3  2NH3 + CaCO3 + 2H2O. D. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O

DẠ Y

M

Câu 9: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ba2   SO4 2    BaSO 4  ? A. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2. B. H2SO4 + Ba(OH)2. C. H2SO4 + BaSO3. D. Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2. Câu 10: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là 2H+ + S2-  H2S? A. FeS + HCl  FeCl2 + H2S. B. H2SO4 đặc + Mg  MgSO4 + H2S + H2O. C. K2S + HCl  H2S + KCl. D. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S. Câu 11: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. Dung dịch đường. C. Dung dịch rượu. B. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol. 2Câu 12: Trong dung dịch ion CO3 cùng tồn tại với các ion A. NH4+, Na+, K+. B. Cu2+, Mg2+, Al3+. C. Fe2+, Zn2+, Al3+ . D. Fe3+, HSO4-. Câu 13: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Ba(OH)2 và H3PO4. B. Al(NO3)3 và NH3. C. (NH4)2HPO4 và KOH. D. Cu(NO3)2 và HNO3.


Câu 14: Phương trình H+ + OH-   H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình

AL

sau:

CI

A. NaOH + NaHCO3   Na2CO3 + H2O. B. NaOH + HCl   NaCl + H2O. C. H2SO4 + BaCl2   BaSO4 + 2HCl. D. 3HCl + Fe(OH)3   FeCl3 + 3H2O.

NH Ơ

N

OF

FI

Câu 15: Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các dung dịch: HCl; Na3PO4; Fe(NO3)2; FeCl2. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, số trường hợp có tạo kết tủa là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 16: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. NaOH. B. HF. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 17: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. MgCl2. B. HClO3. C. C2H5OH. D. Ba(OH)2. Câu 18: Chất nào sau đây không phải là chất điện li? A. NaNO3. B. KOH. C. C2H5OH. D. CH3COOH. Câu 19: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. AlCl3 và CuSO4. B. HCl và AgNO3. C. NaAlO2 và HCl. D. NaHSO4 và NaHCO3. Câu 20: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

QU

 Baûn chaát phaûn öùng :

Y

Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ khí CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào? (1) Ca(OH)2  CO2   CaCO3   H 2 O (2) CaCO3  CO2  H 2 O   Ca(HCO3 )2

M

(1) xaûy ra laøm noàng ñoä ion giaûm daàn ñeán heát  ñoä saùng cuûa boùng ñeøn giaûm vaø taét.  (2) xaûy ra laøm noàng ñoä ion taêng trôû laïi  ñoä saùng cuûa boùng ñeøn taêng

A. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt. B. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần. C. Tăng dần. D. Giảm dần đến tắt. Câu 21: Có 4 dung dịch: natri clorua (NaCl), rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali

DẠ Y

sunfat (K2SO4) đều có nồng độ 0,1 mol/l. Dung dịch chứa chất tan có khả năng dẫn điện tốt nhất là A. C2H5OH. B. K2SO4. C. CH3COOH. D. NaCl. Câu 22: Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu nước X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:


CI

AL

Các khí X, Y, Z, T lần lượt là: A. NH3, HCl, O2, SO2. B. O2, SO2, NH3, HCl. C. SO2, O2, NH3, HCl. D. O2, HCl, NH3, SO2. Câu 23: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? A. HCl trong C6H6 (benzen). B. CH3COONa trong nước. C. Ca(OH)2 trong nước. D. NaHSO4 trong nước.

FI

Câu 24: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất? A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr.

ĐÁP ÁN

OF

Câu 1: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là A. HCl. B. CH3COOH. C. NaCl. D. H2SO4.

QU

Y

NH Ơ

N

Câu 2: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O? A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O. C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O. Câu 3: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. NH3. D. NaCl. Câu 4: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng tan trong axit clohiđric. Chất X là A. Na2SO4. B. Ca(HCO3)2. C. KCl. D. KNO3. Câu 5: Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. H+, Na+, Ca2+, OH-. B. Na+, Cl-, OH-, Mg2+. C. Al3+, H+, Ag+, Cl-. D. H+, NO3-, Cl-, 2+ Ca . Câu 6: Cho các phản ứng sau: (a) NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3 + H2O (b) NH4HCO3 + 2KOH  K2CO3 + NH3 + 2H2O (c) NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O (d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH  BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O    CO32   H 2 O là Số phản ứng có phương trình ion rút gọn OH  HCO3 

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

M

Câu 7: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là OH  HCO3   CO32   H 2 O ?

A. NaOH + Ba(HCO3)2. C. NaHCO3 + NaOH.

B. Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2. D. Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2.

DẠ Y

Câu 8: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ca2   CO32    CaCO3  ? A. CaCl2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl. B. Ca(HCO3)2 + NaOH  CaCO3 + NaHCO3 + H2O. C. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3  2NH3 + CaCO3 + 2H2O. D. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O Câu 9: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ba2   SO4 2    BaSO 4  ? A. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2. B. H2SO4 + Ba(OH)2. C. H2SO4 + BaSO3. D. Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2. Câu 10: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là 2H+ + S2-  H2S?


FI

Câu 13: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Ba(OH)2 và H3PO4. B. Al(NO3)3 và NH3. C. (NH4)2HPO4 và KOH. D. Cu(NO3)2 và HNO3.

CI

AL

A. FeS + HCl  FeCl2 + H2S. B. H2SO4 đặc + Mg  MgSO4 + H2S + H2O. C. K2S + HCl  H2S + KCl. D. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S. Câu 11: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. Dung dịch đường. C. Dung dịch rượu. B. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol. 2Câu 12: Trong dung dịch ion CO3 cùng tồn tại với các ion A. NH4+, Na+, K+. B. Cu2+, Mg2+, Al3+. C. Fe2+, Zn2+, Al3+ . D. Fe3+, HSO4-.

Câu 14: Phương trình H+ + OH-   H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình

OF

sau:

A. NaOH + NaHCO3   Na2CO3 + H2O. B. NaOH + HCl   NaCl + H2O. C. H2SO4 + BaCl2   BaSO4 + 2HCl. D. 3HCl + Fe(OH)3   FeCl3 + 3H2O.

M

QU

Y

NH Ơ

N

Câu 15: Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các dung dịch: HCl; Na3PO4; Fe(NO3)2; FeCl2. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, số trường hợp có tạo kết tủa là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 16: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. NaOH. B. HF. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 17: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. MgCl2. B. HClO3. C. C2H5OH. D. Ba(OH)2. Câu 18: Chất nào sau đây không phải là chất điện li? A. NaNO3. B. KOH. C. C2H5OH. D. CH3COOH. Câu 19: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. AlCl3 và CuSO4. B. HCl và AgNO3. C. NaAlO2 và HCl. D. NaHSO4 và NaHCO3. Câu 20: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ khí CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào?  Baûn chaát phaûn öùng : (1) Ca(OH)2  CO2   CaCO3   H 2 O

DẠ Y

(2) CaCO3  CO2  H 2 O   Ca(HCO3 )2

(1) xaûy ra laøm noàng ñoä ion giaûm daàn ñeán heát  ñoä saùng cuûa boùng ñeøn giaûm vaø taét.  (2) xaûy ra laøm noàng ñoä ion taêng trôû laïi  ñoä saùng cuûa boùng ñeøn taêng A. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt. B. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần. C. Tăng dần. D. Giảm dần đến tắt.


Câu 21: Có 4 dung dịch: natri clorua (NaCl), rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali

FI

CI

AL

sunfat (K2SO4) đều có nồng độ 0,1 mol/l. Dung dịch chứa chất tan có khả năng dẫn điện tốt nhất là A. C2H5OH. B. K2SO4. C. CH3COOH. D. NaCl. Câu 22: Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu nước X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:

N

OF

Các khí X, Y, Z, T lần lượt là: A. NH3, HCl, O2, SO2. B. O2, SO2, NH3, HCl. C. SO2, O2, NH3, HCl. D. O2, HCl, NH3, SO2. Câu 23: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? A. HCl trong C6H6 (benzen). B. CH3COONa trong nước. C. Ca(OH)2 trong nước. D. NaHSO4 trong nước.

DẠ Y

M

QU

Y

NH Ơ

Câu 24: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất? A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr.


A. C2H5OH.

B. C3H6.

C. C12H22O11 (saccarozơ).

D. CH3COOH.

FI CI A

L

Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất nào sau đây phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

ƠN

OF

Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,01 mol/1, dung dịch nào dẫn điện kém nhất? A. HCl. B. HNO2. C. HNO3. D. H2SO4. Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau : (1) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. (3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch MgCl2. (4) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch Ca(NO3) 2. (5) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là A. 4. B. 2. C. 3. D. l. Câu 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion thu gọn là:

NH

Ba 2  SO 24  BaSO 4  A. Ba(OH) 2  H 2SO 4  BaSO 4   H 2 O

B. Ba(OH) 2  FeSO 4  BaSO 4   Fe(OH) 2 

C. BaCl2  FeSO 4  BaSO 4   FeCl2

D. BaCl2  Ag 2SO 4  BaSO 4  2AgCl

Y

M

QU Y

Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2 B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2 C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dung dịch ? A. Na+, Cu2+, Cl-, S2B. Na+, Mg2+, NO3-, CO32C. K+, Fe2+, OH-, NO3D. Mg2+, Al3+, HCO3-, NO3Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dãy nào dưới dây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. HBr, Na2S, Zn(OH)2, Na2CO3. B. HNO3, H2SO4, KOH, K2CO3. C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF. D. Ca(OH) 2, KOH, CH3COOH, NaCl. Câu 8. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? A. CaCO3. B. AlCl3. C. Al2O3. D. BaCO3. Câu 9. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phản ứng (a) Fe(OH) 2  2HCl   FeCl2  2H 2 O

DẠ

(b) Ba(OH) 2  H 2SO 4   BaSO 4  2H 2 O (c) KHCO3  KOH   K 2 CO3  H 2 O


L

(d) Ba(OH) 2  2HCl   BaCl2  2H 2 O

FI CI A

Phản ứng có phương trình ion thu gọn: H   OH    H 2 O là

ƠN

OF

A. (a). B. (d). C. (c). D. (b) Câu 10. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2. (3) Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng. (4) Cho H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S. (6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2. (7) Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là A.5. B.4. C.6. D.8. Câu 11. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất nào sau đây là chất lưỡng tính? A. Na2CO3. B. AlCl3. C. KHSO4. D. Ca(HCO3)2. Câu 12. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn:

NH

HCO3  H   H 2 O  CO 2

pH đất trồng Hoa sẽ có màu

QU Y

A. NH4HCO3 + HClO. B. NaHCO3 + HF. C. KHCO3 + NH4HSO4. D. Ca(HCO3)2 + HCl. Câu 13. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loài hoa này có thể thay đổi tùy thuộc pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng. <7

=7

>7

Lam

Trắng sữa

Hồng

DẠ

Y

M

Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ A. có màu lam. B. có màu hồng. C. có màu trắng sữa. D. có đủ cả 3 màu lam, trắng, hồng. Câu 14. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phản ứng giữa dung dịch NaOH và dung dịch HCl có phương trình ion thu gọn là A. H+ + NaOH  Na+ + H2O B. HCl + OH-  Cl- + H2O C. H+ + OH-  H2O D. HCl + NaOH  Na+ + Cl- + H2O Câu 15. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH. (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc dư. (d) Cho hỗn hợp Fe3O4 vào dung dịch HCl dư. (e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ. Số thí nghiệm thu được hai muối là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 16. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. NaHCO3. B. (NH4)2SO4 C. AlCl3. D. Na2CO3. Câu 17. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Nhóm chỉ gồm các muối trung hoà là A. NaH2PO4, NH4H2PO3, KH2PO2. B. (NH4)2HPO3, NaHCO3, KHSO3. C. NH4HSO4, NaHCO3, KHS. D. CH3COONa, NH4Cl, K3P04. Câu 18. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các chất nào sau đây: HNO3, NaOH, HClO, NaCl, H2S, CuSO4. Dãy các chất điện ly mạnh là A. NaCl, H2S, CuSO4. B. HClO, NaCl, CuSO4, H2S C. NaOH, CuSO4, NaCl, H2S D. HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4. Câu 19. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư. (c) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. (d) Cho Ba(OH) 2 vào dung dịch NaHCO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 1 B. 4. C. 3. D. 2. Câu 20. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaCl và Al(NO3)3 B. NaOH và MgSO4 C. K2CO3 và HNO3 D. NH4Cl và KOH Câu 21. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phương trình hóa học nào dưới đây không xảy ra? A. Na2SO4 + BaCl2  2NaCl + BaSO4. B. FeS + ZnCl2  ZnS + FeCl2. C. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O. D. FeS + 2HCl  H2S + FeCl2. Câu 22. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HCl B. HNO3 C. KBr D. K3PO4. Câu 23. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh ? A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl. B. HF, Na2SO4, NaNO3 và H2SO4. C. NaOH, NaCl, K2CO3 và HNO3. D. HCOOH, NaOH, CH3COONa và Ba(OH)2. Câu 24. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: 2H+ + S2 H2S ? A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S. B. CuS + H2SO4 loãng  CuSO4 + H2S. C. Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S. D. 2CH3COOH + K2S  2CH3COOK + H2S. Câu 25. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện? A. nước vôi trong. B. muối ăn. C. giấm ăn. D. đường mía. Câu 26. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất nào sau đây lưỡng tính? A. CuO. B. Al. C. Na2CO3. D. Zn(OH)2.


L

B.NaCl.

FI CI A

Câu 27. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A.KOH. B.HNO3. C.CH3COOH.

Lời giải:

OF

Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất có thể phân li ra ion khi hòa tan trong nuosc phải là axit, bazo, muối.   CH 3COO   H  . => CH3COOH là axit nên phân li ra ion: CH 3COOH  

ƠN

→ Chọn đáp án D.

QU Y

NH

Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các chất dẫn điện tốt là những chất điện li mạnh, ngược lại, chất dẫn điện yếu là những chất điện li yếu. Chất điện li mạnh bao gồm: các axit mạnh. Chương trình THPT có 7 axit mạnh cần lưu ý: HNO3, H2SO4, HCl, HBr, HI, HClO3, HClO4; các bazơ mạnh (bazơ tan: NaOH, Ba(OH)2, KOH...) và hầu hết các muối. Chất điện li yếu là những chất còn lại.  HNO2 là axit yếu  Điện li yếu  Dẫn điện kém nhất.  Chọn đáp án B. Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các thí nghiệm cho kết tủa: Thí nghiệm 1: 4Ba(OH)2 dư + Al2(SO4)3  3BaSO4  + Ba(AlO2)2 + 4 H2O Thí nghiệm 2: không phản ứng. Lưu ý: Ag3PO4 tan trong axit mạnh ! Thí nghiệm 3: không phản ứng. Thí nghiệm 4: 2Na 3 PO 4  3Ca  NO3 2  Ca 3  PO 4 2  6NaNO3 Thí nghiệm 5: H 2SO 4  Ba  HCO3 2  BaSO 4  2CO 2  2H 2 O

M

 Chọn đáp án C. Câu 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xét từng phản ứng:

+) BaCl2  Ag 2SO 4  BaSO 4  2AgCl. Phương trình ion thu gọn: Ba 2  2Cl  Ag 2SO 4  BaSO 4  2AgCl  +) Ba(OH) 2  FeSO 4  BaSO 4   Fe(OH) 2  .

Y

Phương trình ion thu gọn: Ba 2  2OH   Fe 2  SO 24  BaSO 4  Fe(OH) 2

DẠ

+) Ba(OH) 2  H 2SO 4  BaSO 4   H 2 O. Phương trình ion thu gọn: Ba 2  2OH   2H   SO 24  BaSO 4  2H 2 O

BaCl2  FeSO 4  BaSO 4   FeCl2 .


L

Phương trình ion thu gọn: Ba 2  SO 24  BaSO 4 (thỏa mãn)

FI CI A

 Chọn đáp án C. Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019) NaHCO3  HCl  NaCl  CO 2  H 2 O

NaHCO3  NaOH  Na 2 CO3  H 2 O. Ca  HCO3 2  2HCl  CaCl2  2CO 2  2H 2 O. Hoặc Ca  HCO3 2  2NaOH  CaCO3  Na 2 CO3  2H 2 O.

Al2 O3  6HCl  2AlCl3  3H 2 O Al2 O3  2NaOH  2NaAlO 2  H 2 O.

OF

Ca  HCO3 2  NaOH  CaCO3  NaHCO3  H 2 O

Y

M

QU Y

NH

ƠN

 Chọn đáp án C. Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các ion cùng tồn tại trong 1 dung dịch khi giữa chúng không xảy ra phản ứng. Đáp án thỏa mãn: Mg2+, Al3+, HCO3-, NO3-. Loại các đáp án khác vì: +) Na+, Cu2+, Cl-, S2- vì tạo kết tủa CuS: Cu2+ + S2-  CuS +) Na+, Mg2+, NO3-, CO32- vì tạo kết tủa MgCO3: Mg2+ + CO32-  MgCO3 +) K+, Fe2+, OH-, NO3- vì tạo kết tủa Fe(OH)2: Fe2+ + 2OH-  Fe(OH)2.  Chọn đáp án D. Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất điện li bao gồm các axit, bazơ, muối. Chất điện li mạnh là chất khi hòa tan vào trong dung dịch hoặc ở trạng thái nóng chảy bị phân li hoàn toàn ra ion. Các chất điện li mạnh bao gồm: + Các axit mạnh: Chương trình THPT xét 7 axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3, HBr, HI, HClO3, HClO4. + Các bazơ mạnh: (bazơ tan) như NaOH, KOH, Ba(OH)2... + Hầu hết các muối.  HNO3, H2SO4 là các axit mạnh, KOH là bazơ mạnh và K2CO3 là muối  điện li manh.  Chọn đáp án B. Câu 8. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Al2O3 vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH.  Chọn đáp án C. Câu 9. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các phương hình ion rút gọn tương ứng: (a) Fe(OH) 2  2H   Fe 2  2H 2 O

DẠ

(b) Ba 2  OH   H   SO 24  BaSO 4  H 2 O (c) HCO3  OH   CO32  H 2 O (d) H   OH   H 2 O


L

 Chọn đáp án B. Câu 10. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các phản ứng:

FI CI A

(1) Ca  HCO3 2  2NaOH  CaCO3 ()  Na 2 CO3  2H 2 O (2) Ca  2H 2 O  Ca(OH) 2  H 2

Ca(OH) 2  Ba  HCO3 2  CaCO3 ()  BaCO3 ()  H 2 O (3) Ba  H 2SO 4  BaSO 4 ()  H 2 (4) H 2S  Fe 2  SO 4 3  2FeSO 4  S()  H 2SO 4

OF

(5) SO 2  2H 2S  3S()  2H 2 O (6) NaHCO3  BaCl2 : không xảy ra phản ứng (7) NaAlO 2  HCl  H 2 O  Al(OH)3 ()  NaCl

ƠN

Có 6 phản ứng thu được kết tủa  Chọn đáp án C. Câu 11. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chỉ Ca(HCO3)2 là chất lưỡng tính:

QU Y

HCO3  HClO  ClO   CO 2  H 2 O HCO3  HF  F  CO 2  H 2 O HCO3  HSO 4  SO 24  CO 2  H 2 O

NH

Ca  HCO3 2  2NaOH  CaCO3   Na 2 CO3  2H 2 O  Ca  HCO3 2  2HCl  CaCl2  2CO 2  2H 2 O  Chọn đáp án D. Câu 12. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phương trình ion của các phản ứng lần lượt là:

HCO3  H   CO 2  H 2 O

 Chọn đáp án D.

Câu 13. (Gv Lê Phạm Thành 2019) CaO  H 2 O  Ca  OH 2 nên pH > 7  hoa có màu hồng.

M

 Chọn đáp án B. Câu 14. (Gv Lê Phạm Thành 2019)

 Chọn đáp án C. Câu 15. (Gv Lê Phạm Thành 2019)

DẠ

Y

 Chọn đáp án C. Câu 16. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án A. Câu 17. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D. Câu 18. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D.


DẠ

Y

M

L FI CI A OF ƠN NH

QU Y

Câu 19. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D. Câu 20. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án A. Câu 21. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án B. Câu 22. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án B. Câu 23. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án C. Câu 24. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án C. Câu 25. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D. Câu 26. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D. Câu 27. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án C.


B. HNO3.

C. CH3COOH.

Câu 2. Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước? A. CH3COOH.

B. C6H12O6 (fructzơ).

C. NaOH.

Câu 3. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2; (b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2;

D. HCl.

OF

(c) Cho Si vào dung dịch KOH;

D. NH4Cl.

FI CI A

A. KOH.

L

Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

(d) Cho P2O5 tác dụng với H2O; (e) Đốt nóng dây Mg trong khí CO2; (g) Đốt cháy NH3 trong không khí. A. 5.

B. 3.

Câu 4. Chất nào sau đây là chất điện li? B. Axit clohiđric.

C. 2.

D. 4.

C. Saccarozơ.

D. Benzen.

C. NaOH 1M.

D. KCl 1M.

C. H3PO4.

D. H2O.

NH

A. Ancol etylic.

ƠN

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là

Câu 5. Dung dịch nào sau đây có pH bằng 7? A. CH3COOH 1M.

B. HCl 1M.

Câu 6. Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh? B. HNO3.

QU Y

A. HCOOH.

Câu 7. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. (c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.

M

(d) Cho Si vào bình chứa khí F2. (e) Cho P2O5 vào dung dịch NaOH. A. 2.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là B. 5.

C. 4.

Câu 8. Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Thí nghiệm đó là

Y

A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.

DẠ

B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu. C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn. D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7.

D. 3.


B. H2S.

C. Mg(OH)2.

Câu 10. Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. NH4NO3.

B. NH4HCO3.

C. KHSO4.

Câu 11 Tiến hành các thí nghiệm sau:

D. NaOH.

FI CI A

A. CH3COOH.

L

Câu 9. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

D. KHCO3.

(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. dư.

(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng

(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng, dư.

(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.

A. 2.

B. 3.

C. 1.

OF

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là

D. 4.

Câu 12. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra?

B. sự khử ion Cl–.

ƠN

A. sự khử ion Na+. C. sự oxi hóa ion Cl–.

D. sự oxi hóa ion Na+.

Câu 13. Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước? B. C6H12O6 (fructozơ).

C. NaOH.

NH

A. CH3COOH.

D. HCl.

M

QU Y

Câu 14. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu + CO2. B. NaOH + NH4Cl (rắn) → NH3 + NaCl + H2O. C. Zn + H2SO4 (loãng) → ZnSO4 + H2.

Y

D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O.

DẠ

Câu 15: Cho các thí nghiệm sau: (a) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2 (b) Cho dung dihc NH3 vào dung dịch HCl.


L

(c) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3. (d) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH. A. 1

B. 3

FI CI A

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là C. 4

D. 2

Câu 16: Cho các thí nghiệm sau:

(b) FeCl2 + dung dịch Na2S 

(c) Ba(OH)2 + dung dịch (NH4)2SO4 

(d) H2S + dung dịch AgNO3 

(e) CO2 + dung dịch NaAlO2 

(g) NH3 + dung dịch AlCl3 

Số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3

B. 5

C. 6

Câu 17: Chất nào sau đây là chất điện li? B. Axit clohiđric

D. 4

C. Saccarozơ

ƠN

A. Ancol etylic

OF

(a)Ca(OH)2 + dung dịch NaHCO3 

D. Benzen

Câu 18: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện? 0

0

t  Cu  H 2 O C. CuO  H 2 

0

t  2Cr  Al2 O3 B. 2Al  Cr2 O3  0

t  ZnSO 4  Cu. D. Zn  H 2SO 4 

NH

t  2Fe  3CO 2 A. 3CO  Fe 2 O3 

QU Y

Câu 19: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên. Khi A trong bình là

B. O2

C. HCl

D. H2

M

A. NH3

Câu 20: Tiến hành các thí nghiệm sau:

Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3 Hòa tan P2O5 vào dung dịch NaOH dư. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch K2Cr2O7.

Y

(a) (b) (c) (d) (e)

DẠ

(g)Hòa tan CrO3 vào dung dịch NaOH dư.

Sau khi kết thúc phản ứng. Số thí nghiệm thu được muối trung hòa là A. 5

B. 3

C. 2

D. 4


L

Câu 21: Thí nghiệm hóa học nào sau đây không sinh ra chất rắn (hoặc kết tủa)? A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2

FI CI A

B. Cho Na vào dung dịch CuCl2 C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3 D. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3

Câu 22: Cho các dung dịch HNO3, CH3COOH, NaCl, NaOH có cùng nồng độ mol, dung dịch có A. HNO3.

B. CH3COOH.

C. NaCl.

D. NaOH.

OF

pH nhỏ nhất là Câu 23: Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường. Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất là B. đo nhiệt độ của nước sôi. C. đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất.

ƠN

A. đo nhiệt độ của ngọn lửa.

D. đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu.

NH

Câu 24: Có bốn dung dịch riêng biệt được đánh số: 1 H2SO4 1M,  2  HCl 1M;  3 KNO3 1M và  4  HNO3 1M. Lấy ba trong bốn dung dịch trên có cùng thể tích trộn với nhau, rồi thêm bột

QU Y

Cu dư vào, đun nhẹ, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ở đktc). Trộn ba dung dịch nào sau đây thì giá trị của V lớn nhất? A. 1 ,  2  và  3 .

B. 1 ,  2  và  4  .

C. 1 ,  3 và  4  .

D.  2  ,  3 và  4  .

Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.

(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.

(e) Cho NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.

(g) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch

NaHSO4.

M

(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.

Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Y

Câu 26: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,5A,

DẠ

trong thời gian 7720 giây thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


B. 26,20.

C. 15,40.

D. 34,28.

C. H3PO4

D. MgCl2

A. HCl

B. Ca(OH)2

Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Cho Cu vào HNO3 đặc sinh ra khí NO2 màu nâu đỏ.

FI CI A

Câu 27: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

L

A. 27,60.

(b) Đưa than đỏ vào KNO3 nóng chảy sinh ra khí CO2 làm đục nước vôi trong. (c) Cho dung dịch CaCl2 vào dung dịch Na2CO3 xuất hiện kết tủa trắng. xanh. Số phát biểu đúng là B. 4

C. 2

D. 1

ƠN

A. 3

OF

(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (NH4)2SO4, đun nhẹ có khí thoát ra làm quỳ tím ẩm hóa

QU Y

NH

Câu 29: Cho hình vẽ của bộ dụng cụ chưng cất thường:

Ý nghĩa các chữ cái trong hình vẽ trên là

M

A. a – Nhiệt kế; b – Đèn cồn; c – Bình cầu có nhánh; d – Sinh hàn; e – Bình hứng (eclen).

B. a – Đèn cồn; b – Bình cầu có nhánh; c – Nhiệt kế; d – Sinh hàn; e – Bình hứng (eclen). C. a – Đèn cồn; b – Nhiệt kế; c – Sinh hàn; d – Bình hứng (eclen); e – Bình cầu có nhánh.

Y

D. a – Nhiệt kế; b – Bình cầu có nhánh; c – Đèn cồn; d – Sinh hàn; e – Bình hứng. Câu 30: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

DẠ

A. KOH.

B. HNO3.

C. CH3COOH.

D. NH4Cl.

Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2;

(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2;


(d) Cho P2O5 tác dụng với H2O;

(e) Đốt nóng dây Mg trong khí CO2;

(g) Đốt cháy NH3 trong không khí.

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 32: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. H2S.

B. H2O.

FI CI A

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

C. Mg(OH)2.

Câu 33: Cho các phản ứng hóa học sau:

D. K2CO3.

 (2) CuSO 4  Ba  NO3 2 

(3) Na 2SO 4  BaCl2  

(4) H 2SO 4  BaSO3  

 (5)  NH 4 2 SO 4  Ba  OH 2 

 (6) Fe 2  SO 4 3  Ba  NO3 2  B. (1), (3), (5), (6).

ƠN

A. (1), (2), (3), (6).

OF

 (1)  NH 4 2 SO 4  BaCl2 

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là

L

(c) Cho Si vào dung dịch KOH;

C. (2), (3), (4), (6).

D. (3), (4), (5), (6).

QU Y

NH

Câu 34: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ sau:

Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? t  Fe 2  SO 4 3  3SO 2  6H 2 O . A. 2Fe  6H 2SO 4 ®Æc   0

M

B. 2Al  2NaOH  2H 2 O   2NaAlO 2  3H 2  . 0

t C. NH 4 Cl  NaOH   NaCl  NH 3   H 2 O . 0

t D. CH 3 NH 3Cl  NaOH   NaCl  CH 3 NH 2   H 2 O .

Câu 35 : Chất nào sau đây không phải là chất điện li? B. NaOH.

C. NaCl.

D. C2H5OH.

Y

A. HCl.

DẠ

Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.


(g) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực

L

(e) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 37: Môi trường trung tính có pH bằng A. 7

B. 0

C. 1

D. 14

B. Etylamin

OF

Câu 38: Dung dịch chất nào sau trong H2O có pH < 7? A. Lysin

C. Axit glutamic

D. Đimetylamin

Câu 39: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. CH3COOH.

FI CI A

trơ.

B. Mg(OH)2.

C. NH4Cl.

D. HCOOH.

A. nhiệt luyện. nóng chảy.

ƠN

Câu 40: Trong công nghiệp, kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp B. thuỷ luyện.

C. điện phân dung dịch. D.

A. Ancol etylic

B. Saccarozơ.

NH

Câu 41: Chất nào sau đây là chất điện li?

C. Glixerol.

điện

D. Kali nitrat.

Câu 42: Hợp chất nào sau đây kém bền với nhiệt? B. BaSO4.

QU Y

A. NaOH.

C. MgCl2.

D. Al(OH)3.

Câu 43: Điện phân dung dịch CaCl2, ở catot thu được khí A. HC1

B. H2

C. O2

D. Cl2

C. CH3COOH

D. NaOH

Câu 44: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. KOH

B. HNO3

M

Câu 45: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (b) Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2. (c) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.

Y

(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.

DẠ

(e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

phân


C. Fe3 .

B. HCO3 .

D. K  .

FI CI A

A. H  .

L

Câu 46: Trong dung dịch, ion OH  không tác dụng được với ion

Câu 47: Ở 250 C , dung dịch nào sau đây có pH bằng 7?

B. dung dịch HCl 0,1M.

C. Dung dịch NaCl 1M.

D. Dung dịch H2SO4 0,05M.

OF

A. Dung dịch NaOH 0,1M.

Câu 1: Đáp án C Câu 2: Đáp án B Câu 3: Đáp án D

ƠN

Câu 4: Đáp án B Câu 5: Đáp án D Câu 6: Đáp án B

NH

Câu 7. Chọn đáp án B.

Trong các thí nghiệm trên, cả 5 thí nghiệm đều xảy ra phản ứng: (a) 3Fe 2  4H   NO3  3Fe3  NO  2H 2 O

QU Y

(b) Na 3 PO 4  3AgNO3  Ag 3 PO 4  3NaNO3 (c) Si  2NaOH  H 2 O  Na 2SiO3  H 2  (d) Si  2F2  SiF4

(e) P2 O5  6NaOH  2Na 3 PO 4  3H 2 O .

 Lưu ý: sản phẩm của phản ứng (a) và (e) có thể khác tùy vào tỉ lệ phản ứng giữa các chất.

M

Câu 8. Chọn đáp án C.

 Nguyên tắc thu khí:

 đặt úp bình đối với khí nhẹ hơn không khí  M  29  .  đặt ngửa bình đối với khí nặng hơn không khí  M  29  .

Thí nghiệm C. Zn  H 2SO 4  ZnSO 4  H 2  thu được khí là H2 có M  2  29 thỏa mãn!.

Y

Câu 9. Chọn đáp án D. NaOH là chất điện li mạnh.

DẠ

Câu 10. Chọn đáp án A. Các muối NH4HCO3, KHSO4, KHCO3 đều là các muối axit (phân tử có hiđro có khả năng phân li H+).


L

Chỉ có muối NH4NO3 (amoni nitrat) thỏa mãn là muối trung hòa. Tiến hành các thí nghiệm, các phương trình phản ứng xảy ra như sau: (a) AgNO3  HCl  AgCl 

(kết tủa trắng)

+ HNO3.

(b) Al2 O3  6HCl  2AlCl3  3H 2 O .

FI CI A

Câu 11. Chọn đáp án B.

(c) Cu  HCl (đặc nóng, dư)  không xảy ra phản ứng → vẫn còn Cu là chất rắn sau phản ứng. (kết tủa trắng)

+ K 2 CO3  2H 2 O .

→ Kết thúc các phản ứng, có 3 thí nghiệm thu được chất rắn. Điện phân nóng chảy: 2NaCl  2Na  Cl2  .

ƠN

Câu 12. Chọn đáp án D.

OF

(d) Ba  OH 2  2KHCO3  BaCO3 

Catot là cực âm (-) nên các cation Na+ sẽ di chuyển về đấy (âm dương hút nhau).

Câu 13. Chọn đáp án B.

NH

→ Sau đó: Na+ + 1e → Na (cation nhận electron) mà ta biết “khử cho (electron) – o (oxi hóa) nhận (electron)” → Na+ là chất oxi hóa → xảy ra sự khử ion Na+. C6H12O6 không phải chất điện li trong nước. Câu 14. Chọn đáp án C.

QU Y

Khí Z được tạo từ phản ứng dung dịch X + chất rắn Y nên thấy ngay đáp án A không thỏa mãn. Khí Z thu được bằng phương pháp đẩy nước nên yêu cầu khí Z không tan hoặc rất ít tan trong nước. → các khí NH3, SO2 không thỏa mãn → chỉ có đáp án C thu được Z là H2 thỏa mãn thôi. Câu 15: Chọn B.

M

Có 3 thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là: (a) Na 2 CO3  BaCl2  BaCO3  2NaCl

(b) NH 3  HCl  NH 4 Cl (d) NH 4 Cl  NaOH  NaCl  NH 3   H 2 O. Câu 16: Chọn C.

Y

Cả 6 thí nghiệm đều thu được kết tủa:

DẠ

(a) Ca(OH) 2  2NaHCO3  CaCO3   Na 2 CO3  2H 2 O (b) FeCl2  Na 2S  FeS  2NaCl. (c) Ba(OH) 2  (NH 4 ) 2 SO 4  BaSO 4  2NH 3  2H 2 O


L

(d) H 2S  AgNO3  AgS  2HNO3 .

FI CI A

(e) CO 2  2H 2 O  NaAlO 2  NaHCO3  Al(OH)3  (g) 3NH 3  3H 2 O  AlCl3  Al(OH)3  3NH 4 Cl. Câu 17. Chọn D.

Các dung dịch CH3COOH 1M và HCl 1M đều có pH < 7 (môi trường axit) Dung dịch NaOH 1M có pH > 7 (môi trường bazơ) Dung dịch KCl có pH = 7 (môi trường trung tính)

OF

Câu 18: Chọn D.

ƠN

*Phương pháp nhiệt luyện dùng điều chế các kim loại có độ hoạt động trung bình như Zn, Fe, Sn, Pb,… bằng cách khử các ion kim loại của chúng trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2 hoặc các kim loại hoạt động như Al  các đáp án A, B, C đúng. 0

t  ZnSO 4  Cu là thuộc phương pháp thủy luyện. Trường hợp phản ứng: Zn  CuSO 4 

Câu 19: Chọn C.

NH

Hình vẽ mô tả thí nghiệm về tính tan nhiều của khí X trong nước. Do tan nhiều trong nước, áp suất của khí X trong bình giảm đột ngột, nước trong cốc bị hút vào bình qua ống thủy tinh vuốt nhọn, phun thành các tia nước. Trong 4 đáp án, khí O2 và H2 tan rất ít  không thỏa mãn. Còn lại, X là NH3 hay HCl? Ta dựa vào màu của nước quỳ tím là màu đỏ  khí X là HCl vì HCl làm quỳ tím Câu 20: Chọn D.

QU Y

hóa đỏ, còn nếu là NH3 thì dung dịch quỳ tím sẽ hóa xanh. Tiến hành các thí nghiệm, phương trình hóa học tương ứng xảy ra là: X (a) CO2 (dư) + NaOH  NaHCO3 (muối axit).  (b) Ba(OH)2 (dư) + NaHCO3  BaCO3  (muối trung hòa) + 3H2O

M

 (c) P2O5 + 6NaOH (dư)  2Na 3 PO 4 (muối trung hòa) + 3H2O. X (d) CO2 (dư) + NaAlO2 + 2H2O  Al(OH)3   NaHCO3 (muối axit).

 (e) 2KOH  K 2 CrO7  2K 2 CrO 4 (muối trung hòa) + H2O  (g) CrO3  2NaOH (dư)  Na 2 CrO7 (muối trung hòa) + H2O   Kết thúc, có tất cả 4 thí nghiệm thu được muối trung hòa.

Y

Câu 21: Chọn đáp án D

DẠ

Các phản ứng hóa học xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm hóa học:  A. 2NaOH + Ca(HCO3)2   CaCO3  + Na2CO3 + 2H2O  B. 2Na + 2H2O   2NaOH + H2   sau đó: CuCl2 + 2NaOH   Cu(OH)2  + 2NaCl


L

 C. Cu + 2AgNO3   Cu(NO3)2 + 2Ag 

FI CI A

 D. Cu + Fe2(SO4)3   CuSO4 + 2FeSO4 Câu 22: Chọn đáp án A

Ta biết: dung dịch NaCl có pH  7 ; NaOH có pH  7 còn HNO3 và CH3COOH có pH  7 .

Trong đó, vì HNO3 là chất điện li mạnh, phân li hoàn toàn ra H+ ; CH3COOH là chất điện li yếu, chỉ phân li một phần H+ nên pH của dung dịch HNO3 nhỏ hơn pH của dung dịch CH3COOH. Vậy, thứ tự tăng dần pH của các dung dịch: HNO3 < CH3COOH < NaCl < NaOH.

OF

Câu 23: Chọn đáp án D

Với cách đặt nhiệt kế như hình vẽ → dùng để đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu. Câu 24: Chọn đáp án B

ƠN

Phương trình ion rút gọn phản ứng là 3Cu + 8H+ + 2 NO3 → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O. 4 đáp án chính là 4 cách tổ hợp trộn 3 trong 4 dung dịch để tiến hành phản ứng. Cu dùng dư nên số mol NO tính theo H+ hoặc NO3 tùy vào từng tổ hợp trộn.

NH

Lấy cùng 1 lít các dung dịch, xem xét kết quả trộn:

 n H  3 mol 3 8  ta quan tâm:   Tổ hợp 1 ,  2  và  3    .  n NO3  1 mol 1 2

QU Y

  số mol NO tính theo số mol H+ → giá trị tương ứng V  3 : 4  22, 4  16,8 lít.

 n H  4 mol 4 8  ta quan tâm:   Tổ hợp 1 ,  2  và  4     .  n NO3  1 mol 1 2   tỉ lệ giữa H+ và NO3 vừa đẹp → giá trị tương ứng V  4 : 4  22, 4  22, 4 lít.

M

 n H  2 mol 2 8  ta quan tâm:   Tổ hợp 1 ,  3 và  4     .  n NO3  2 mol 2 2   số mol NO tính theo số mol H+ → giá trị tương ứng V  2 : 4  22, 4  11, 2 lít.

DẠ

Y

 n H  1 mol 1 8  ta quan tâm:   Tổ hợp  2  ,  3 và  4     .  n NO3  2 mol 2 2   số mol NO tính theo số mol H+ → giá trị tương ứng V  1: 4  22, 4  5, 6 lít.


L

 Nhận xét: một chút quan sát nhanh, tổ hợp 1 ,  2  và  4  sẽ cho lượng H+ lớn nhất và tương

FI CI A

ứng số mol NO3 lại đẹp tỉ lệ → các tổ hợp khác sẽ cho lượng H+ nhỏ hơn rõ là NO3 sẽ dư và số

mol NO trong bài tập này sẽ đều được tính theo số mol H+ → số lượng NO ít hay nhiều sẽ phụ thuộc vào tổ hợp nào cho nhiều hay ít H+ . Câu 25: Chọn đáp án D Cả 6 thí nghiệm khi tiến hành đều xảy ra phản ứng hóa học: (b) CO2 + NaOH → NaHCO3. (c) Na2CO3 + Ca(HCO3)2 → CaCO3  + 2NaHCO3. (d) Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2.

OF

(a) Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2.

ƠN

t (e) 2NaHCO3 + CaCl2   CaCO3  + CO2  + 2NaCl + H2O.

(Chú ý ở đây khi đun nóng: 2 HCO3 → CO32 + CO2  + H2O).

NH

(g) Phương trình ion: 3Fe2+ + 4H+ + NO3 → 3Fe3+ + NO + 2H2O. Câu 26 Chọn đáp án B

Áp dụng công thức định luật Faraday ta có

 n e trao đổi  It : 96500  0, 2 mol.

HNO3. Quá trình nhận electron:

QU Y

→ dung dịch ra 0,1 mol Ag2O, phần còn lại trong dung dịch X chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,2 mol     n e nhận tối đa  0, 25 mol. 4H   NO3  3e   NO  2H 2 O  Ag   e   Ag

Quá trình nhường electron, tối thiểu Fe → Fe2+ + 2e thì lượng e nhường  0, 4  2 đã lớn hơn 0,25

M

rồi. Theo đó, Fe vẫn còn dư và nằm trong m gam chất rắn cuối. Bảo toàn electron có nFe phản ứng  0, 25 : 2  0,125 mol tương ứng khối lượng 7 gam.

 m  26, 2 gam. Vậy, m gam chất rắn cuối gồm  22, 4  7  gam Fe và 0,1 mol Ag  Câu 27: Chọn đáp án C

Y

HCl (axit mạnh); Ca(OH)2 (dung dịch bazơ); MgCl2 (muối tan) đều là các chất điện li mạnh. Chỉ có trường hợp H3PO4 (axit yếu, ba nấc) là một chất điện li yếu.

DẠ

Câu 28: Chọn đáp án B Xem xét các phát biểu:


FI CI A

t t (b) Đúng. Nhiệt phân 2KNO3   2KNO2 + O2; sau đó C + O2   CO2.

L

(a) Đúng. Cu + HNO3 dac   Cu(NO3)2 + NO2↑ (nâu đỏ) + H2O.

Khí CO2 sẽ làm đục nước vôi trong: CO2 + Ca(OH)2   CaCO3↓ + H2O. (c) Đúng. Phản ứng xảy ra: CaCl2 + Na2CO3   CaCO3↓ + 2NaCl.

(d) Đúng. Phản ứng: 2NaOH + (NH4)2SO4   Na2SO4 + 2NH3↑ + 2H2O. → Cả 4 phát biểu đưa ra đều đúng.

OF

Câu 29: Chọn đáp án B

QU Y

NH

ƠN

Hình vẽ của bộ dụng cụ chưng cất thường:

→ Tương ứng các chữ cái trong hình vẽ trên là: a – Đèn cồn; b – Bình cầu có nhánh; c – Nhiệt kế; d – Sinh hàn; e – Bình hứng (eclen). Câu 30:. Chọn đáp án C.

M

KOH: bazo mạnh, HNO3: axit mạnh và NH4Cl đều là các chất điện li mạnh. Chỉ có CH3COOH (axit axetic) trong dãy là chất điện li yếu.

Câu 31: Chọn đáp án D.

Các thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là (a); (c); (e) và (g). (a) Fe  4H   NO3  Fe3  NO  2H 2 O .

Y

(c) Si  2KOH  H 2 O   K 2SiO3  2H 2  . 0

DẠ

t C (e) Mg  CO 2   MgO  CO .

(g) 4NH 3  3O 2   2N 2  6H 2 O . Câu 32: Chọn đáp án D.


Câu 32:. Chọn đáp án A.

FI CI A

Muối tan K2CO3 là chất điện li mạnh.

L

Các chất H 2S (axit yếu); H2O (nước); Mg  OH 2 (bazo yếu) là các chất điện li yếu.

Các phản ứng (1); (2); (3) và (6) có cùng phương trình ion rút gọn: Ba 2  SO 24  BaSO 4  .

 BaSO 4  SO 2   H 2 O . Còn lại:  4  2H   SO 24  Ba 2  SO32  (5) NH 4  SO 24  Ba 2  OH    BaSO 4   NH 3   H 2 O . Câu 32:. Chọn đáp án B.

OF

Nguyên tắc thu khí bằng phương pháp đẩy nước là khí không tan hoặc tan rất ít trong nước. Câu 33 Chọn đáp án D. 

C2H5OH khi tan trong nước không phân li ra được ion  không phải là chất điện li.

ƠN

Câu 34: Chọn đáp án D. 

Các phản ứng hóa học xảy ra tương ứng khi tiến hành các thí nghiệm là:

(b) Cl2  2 FeCl2  2 FeCl3 . 

t (c) H 2  CuO   Cu  H 2O.

NH

(a) Mg  Fe2  SO4 3  MgSO4 +2 FeSO4

QU Y

(d) 2 Na  2 H 2O  2 NaOH  H 2  sau đó : CuSO4 +2 NaOH  Cu  OH 2   Na2 SO4 . Điên phân dung dich Cu  O2  H 2 SO4 (e) CuSO4 +H 2O  Điên cuc troi Điên phân dung dich 2 NaOH  Cl2  H 2 (g) 2 NaCl  H 2O  Điên cuc troi

→ Sau khi kết thức các phản ứng, chỉ có 2 thí nghiệm thu được kim loại.

M

Câu 35: Chọn đáp án A

Môi trường trung tính có pH bằng 7 Môi trường axit có pH < 7 còn môi trường bazơ có pH > 7

Dung dịch chất

A. Lysin

B. Etylamin

C. Axit glutamic

D. Đimetylamin

Y

Câu 36: Chọn đáp án C

(H2N)2C5H9COOH

CH3CH2NH2

H2NC3H5(COOH)2

CH3NHCH3

Bazơ – pH>7

Bazơ – pH>7

Axit – pH<7

Bazơ – pH>7

DẠ

Cấu tạo

Môi trường − pH

Câu 37: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?


B. Mg(OH)2.

C. NH4Cl.

D. HCOOH.

Câu 38: Trong công nghiệp, kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp B. thuỷ luyện.

C. điện phân dung dịch. D.

điện

phân

FI CI A

A. nhiệt luyện. nóng chảy.

L

A. CH3COOH.

Câu 39: Chọn đáp án C.

Muối amoni clorua NH4Cl là một chất điện li mạnh vì khi hòa tan vào nước, NH4Cl phân li hoàn toàn thành các ion: NH 4 Cl   NH 4  Cl .

OF

Câu 40: Chọn đáp án D.

 Muốn điều chế kim loại kiềm từ các chợp chất, cần phải khử các ion của chúng: M+ + e  M.

ƠN

Vì ion kim loại kiềm rất khó bị khử nên phải dùng dòng điện (phương pháp điện phân). Thêm nữa, các kim loại kiềm phản ứng với nước nên không thể dùng phương pháp điện phân dung dịch được

Câu 41 Chọn đáp án D Chất

A. Ancol etylic

Cấu tạo

CH3CH2OH 

B. Saccarozơ

C. Glixerol

D. Kali nitrat

C12H22O11

C3H8O3

KNO3 (muối)

QU Y

Là chất điện li?

NH

  Theo đó, điện phân nóng chảy oxit, hiđroxit hay muối tương ứng, quan trọng nhất là muối halogenua của kim loại kiềm.

Câu 42: Chọn đáp án D

Hợp chất kém bền nhiệt sẽ bị nhiệt phân hủy: o

M

t 2Al(OH)3   Al2O3 + 3H2O

Còn lại, NaOH; BaSO4; MgCl2 là các chất bền nhiệt, khó bị nhiệt phân hủy.

Câu 43: Chọn đáp án B.

Phương trình phản ứng điện phân dung dịch:

CaCl2 + H 2O   Ca  OH 2  H 2   catot  + Cl2  anot  .

Y

 Khí thu được ở bên catot (cực âm (-)) là H2.

DẠ

Câu 44: Chọn đáp án C. Chất

A. KOH

B. HNO3

C. CH3COOH

D. NaOH


Axit mạnh

Mạnh

Mạnh

Chất điện li

Axit hữu cơ (yếu) Yếu ()

Câu 45: Chọn đáp án C. Có 3 thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học và phương trình tương ứng là: (b) K 2CO3  Ca  OH 2  CaCO3 + 2 KOH .

Mạnh

OF

(d) CO2  Na2CO3  H 2O  2 NaHCO3 .

Bazơ mạnh

L

Bazơ mạnh

FI CI A

Loại hợp chất

(e) điện phân dung dịch: 2 NaCl  2 H 2O  2 NaOH  Cl2   H 2  Câu 46: Chọn đáp án D. 

ƠN

 H   OH    H 2 O.  HCO3  OH    CO32  H 2 O.

 Fe  OH 3  .  Fe3  3OH   Câu 47: Chọn đáp án C. 

Giá trị pH (ở 250 C )

NaOH 0,1M

QU Y

Dung dịch

NH

Trong dung dịch, chỉ có ion K+ không tác dụng được với ion Fe3+ thôi.

HCl 0,1M

NaCl 1M

H2SO4 0,05M

1

7

1

13

DẠ

Y

M

  ở 250 C , dung dịch NaCl có pH bằng 7.


B. HNO3.

C. Giấm ăn.

Câu 2 Giải pháp nào nhận biết không hợp lý? A. Dùng OH- nhận biết NH 4 vì xuất hiện khí làm xanh giấy quỳ ẩm.

D. Etanol.

FI CI A

A. Nước vôi dư.

L

Câu 1: Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch, có chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+... Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên?

B. Dùng Cu và H2SO4 loãng nhận biết NO3 vì xuất hiện khí không màu hóa nâu trong không C. Dùng Ag+ nhận biết PO34 vì tạo kết tủa vàng.

OF

khí.

D. Dùng tàn đóm còn đỏ nhận biết N2 vì tàn đóm bùng cháy thành ngọn lửa.

Câu 3: Cho phương trình: KMnO 4  HCl  MnCl2  Cl2  KCl  H 2 O . Hệ số phân tử HCl đóng vai trò chất khử và môi trường trong phương trình lần lượt là: B. 16; 4.

C. 6; 10.

ƠN

A. 16; 10.

D. 10; 6.

NH

Câu 4 Khi cho cùng một lượng dung dịch axit sunfuric vào hai cốc đựng cùng một thể tích dung dịch Na2S2O3 với nồng độ khác nhau, ở cốc đựng dung dịch Na2S2O3 có nồng độ lớn hơn thấy kết tủa xuất hiện trước. Điều đó chứng tỏ, ở cùng điều kiện về nhiệt độ thì: A. tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng. B. tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng. C. tốc độ phản ứng tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng.

QU Y

D. tốc độ phản ứng không thay đổi khi thay đổi nồng độ của chất phản ứng. Câu 5 Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử? A. SO3 + H2O  H2SO4.

B. 4A1 + 3O2  2A12O3.

C. CaO + CO2  CaCO3.

D. Na2O + H2O  2NaOH.

Câu 6 Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:

M

4NH 3 (k)  3O 2 (k)  2N 2 (k)  6H 2 O(h); H  0 Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi: B. thêm chất xúc tác.

C. tăng áp suất.

D. loại bỏ hơi nước.

C. tăng áp suất.

D. loại bỏ hơi nước.

A. tăng nhiệt độ.

Y

Câu 7 Điện phân dung dịch chứa HCl, NaCl, FeCl3 (điện cực trơ, có màng ngăn). Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên pH của dung dịch theo thời gian (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)?

DẠ

A.

B.

C.

D.


L Thời gian

Thời gian

FI CI A

Thời gian

Thời gian

A. 2

B. 3

C. 4

OF

Câu 8 Có các lọ hóa chất mất nhãn mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau: FeCl2, (NH4)2SO4, FeCl3, CuCl2, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng dung dịch NaOH lần lượt thêm vào từng dung dịch có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch trong số các dung dịch trên? D. 5

Câu 9 Quá trình ăn mòn vỏ mạn tàu thuỷ (chế tạo từ thép cacbon) ở khu vực mạn tàu tiếp xúc với nước biển và không khí là quá trình ăn mòn: B. hoá học.

C. điện hoá.

D. cacbon.

ƠN

A. kim loại.

Câu 10 Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2, BaCl2. B. Ba(NO3)2, Na2CO3, (NH4)2SO4, NaOH. D. Al, Fe, BaO, BaCl2, NaCl, KOH.

NH

C. Zn, Fe, (NH4)2CO3, CH3COONa, Ba(OH)2.

Câu 11 Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: B. Mg, Zn, Cu.

QU Y

A. Fe, Cu, Ag.

C. Al, Fe, Cr.

D. Ba, Ag, Au.

Câu 12 Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: 1. Sục SO2 vào dung dịch nước brom.

2. Rắc bột lưu huỳnh vào chén chứa thủy ngân. 3. Sục CO2 vào dung dịch NaOH.

M

4. Cho thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. A. 1.

Số trường hợp xảy ra phản ứng là B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 13 Cho các cân bằng hoá học: (2) H 2 (k)  I 2 (k)  2HI (k)

(3) 2SO 2 (k)  O 2 (k)  2SO3 (k);

(4) 2NO 2 (k)  N 2 O 4 (k)

Y

(1) N 2 (k)  3H 2 (k)  2NH 3 (k);

DẠ

Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là: A. (1), (2), (3).

Câu 14 Cho phản ứng:

B. (2), (3), (4).

C. (1), (3), (4).

D. (1), (2), (4).


A. 47.

B. 27.

C. 31.

FI CI A

Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là: D. 23.

Câu 15 Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau: (1) Na2CO3 + H2SO4.

(2) NaHCO3 + FeCl3.

(3) Na2CO3 + CaCl2

(4) NaHCO3 + Ba(OH)2.

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2.

(6) Na2S + AlCl3. B. 2,3,5.

C. 1,3,6.

OF

Các cặp phản ứng có cả kết tủa và khí bay ra là: A. 2,5,6.

L

Na 2SO3  KMnO 4  NaHSO 4  Na 2SO 4  MnSO 4  K 2SO 4  H 2 O.

D. 2,4,6.

Câu 16 Trong hoá học vô cơ, phản ứng hoá học nào có số oxi hoá của các nguyên tố luôn không đổi? B. Phản ứng trao đổi.

ƠN

A. Phản ứng hoá hợp. C. Phản ứng phân hủy. Câu 17 Từ các đồng vị

16 8

D. Phản ứng thế.

O, 178 O, 188 O và 11 H, 21 H có thể tạo ra bao nhiêu phân tử H2O có thành phần

A. 6.

B. 7.

NH

đồng vị khác nhau?

C. 8.

D. 9.

Câu 18 Phương pháp điện phân nóng chảy dùng để điều chế các kim loại: A. đứng sau hiđro trong dãy điện hoá.

QU Y

C. đứng trước hiđro trong dãy điện hoá.

B. kiềm, kiềm thổ và nhôm. D. kiềm và nhôm.

Câu 19 Có 4 dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng dung dịch nào sau đây để phân biệt các cation trong các dung dịch trên? A. H2SO4.

B. NaCl.

C. K2SO4.

D. Ba(OH)2.

Câu 20 Chất xúc tác trong phản ứng hóa học có tác dụng làm: A. dịch chuyển cân bằng theo phía mong muốn.

M

B. tăng năng lượng hoạt hóa. C. tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch.

D. phản ứng tỏa nhiệt.

Câu 21: Hai nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị khi: A. hai ion có điện tích trái dấu hút nhau bằng lực hút tĩnh điện.

Y

B. hai ion có điện tích trái dấu tiến lại gần nhau tạo liên kết. C. hai nguyên tử có độ âm điện khác nhau nhiều tiến lại gần nhau tạo liên kết.

DẠ

D. mỗi nguyên tử góp chung electron để tạo ra cặp electron chung.

Câu 22 Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa? A. Zn2+

B. Al3+.

C. Cr3+.

D.Fe3+.


A. Cl2.

B. H2.

C. O2.

D. HCl.

FI CI A

Câu 24: Điện phân dung dịch KI có lẫn hồ tinh bột thì thấy có hiện tượng:

L

Câu 23 Điện phân dung dịch CaCl2 thì thu được khí nào ở catot?

A. dung dịch không màu.

B. dung dịch chuyển sang màu xanh.

C. dung dịch chuyển sang màu tím.

D. dung dịch chuyển sang màu hồng.

Câu 25 Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt NaOH, (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4 người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây? B. dung dịch Ba(OH)2.

C. dung dịch AgNO3.

D. dung dịch NaOH.

OF

A. dung dịch BaCl2 Câu 26 Cho các phản ứng oxi hóa - khử sau:

(2) HgO  Hg + O2.

(3) Cl2 + KOH  KCl + KClO + H2O.

(4) KClO3  KCl + O2.

(5) NO2 + H2O  HNO3 + NO.

(6) FeS + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H20.

ƠN

(1) 2H2O2  2H2O + O2.

Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng tự oxi hóa - khử? A.1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

NH

Câu 27 Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Ag  , Na  , NO3 , Cl .

B. Al3 , NH 4 , Br  , OH  .

C. Mg 2 , K  ,SO 24 , PO34 .

D. H  , Fe3 , NO3 ,SO 24 .

QU Y

Câu 28: Liên kết cộng hóa trị không có cực được hình thành: A. từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron này ít bị lệch về phía nguyên tử nào đó. B. giữa các kim loại điển hình và các phi kim điển hình. C. từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron này lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.

M

D. do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Câu 29 Cho dung dịch có chứa các ion: Na  , NH 4 , CO32 , PO34 , NO3 ,SO 24 . Dùng hóa chất nào để

loại được nhiều anion nhất? A. BaCl2.

B. MgCl2.

C. Ba(NO3)2.

D. NaOH.

Y

Câu 30 Điện phân hoàn toàn lần lượt dung dịch các muối sau (với điện cực trơ) CaCl2, CuSO4, NiCl2, ZnCl2, Fe(NO3)2. Sau khi kết thúc điện phân, số kim loại thu được ở catot là: B. 3

A. HCl, O2.

B. HF, Cl2.

A. 4.

C. 5.

D. 2.

DẠ

Câu 31 Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là: C. H2O, HF.

D. H2O, N2.


FI CI A

Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học trên? A. Nhiệt độ và nồng độ.

B. Áp suất và nồng độ.

C. Nồng độ và chất xúc tác.

D. Chất xúc tác và nhiệt độ.

Câu 33 Dãy các chất, ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. Fe2+, Br2, N2, H2O, HCl. B. NO2, SO2, N2, Cu2+, H2S.

OF

C. CO2, Br2, Fe2+, NH3, F2.

L

tia lua dien   2NO k ; H  0. Câu 32 Cho phương trình hóa học: N 2 k   O 2 k     

D. NO2, H2O, HCl, S, Fe3+.

Câu 34 Với dung môi là H2O thì chất nào sau đây không phải là chất điện li? B. Na2SO4.

C. HCl.

D. C6H12O6 (glucozơ).

ƠN

A. CH3COONa.

Câu 35 Trong pin điện hóa Zn - Cu, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng? A. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu.

NH

B. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu2+. C. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn2+. D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn. Câu 36 Câu nào không đúng trong các câu sau?

QU Y

A. Ăn mòn điện hóa là sự phá hủy kim loại, hợp kim do kim loại, hợp kim tiếp xúc với dung dịch chất điện li tạo nên dòng điện. B. Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa và cực dương xảy ra sự khử. C. Bản chất của ân mòn điện hóa là quá trình oxi hóa khử xảy ra trên bề mặt các điện cực.

M

D. Ở cực âm xảy ra sự khử và cực dương xảy ra sự oxi hóa.

Câu 37: Cho các cân bằng: (a)

CO 2 k   H 2 k   CO k   H 2 O k 

(b)

2SO 2 k   O 2 k   2SO3 k 

(c)

2HI(k )  H 2(k )  I 2(k )

(d)

N 2 O 4(k )  2NO 2(k )

(e)

DẠ

Y

CH 4(k )  H 2 O(k )  CO(k )  3H 2(k )


B. 2.

C. 3.

D. 1.

FI CI A

A. 4.

L

Có bao nhiêu cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm dung tích của bình phản ứng ở nhiệt độ không đổi? Câu 38: Dùng chất nào sau đây phân biệt 2 khí SO2 và CO2 bằng phương pháp hóa học? A. Dung dịch HCl.

B. Nước vôi trong.

C. Dung dịch NaOH.

D. Dung dịch nước brom.

Câu 39 Độ âm điện của Al và Cl lần lượt bằng 1,6 và 3,0. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử AlCl3 là: B. liên kết cộng hóa trị có cực.

C. liên kết kim loại.

D. liên kết cộng hóa trị không cực.

OF

A. liên kết ion.

Câu 40: Xét phản ứng hóa học: A(k)  2B(k)  AB2 (k), H  0 (phản ứng thu nhiệt). Hiệu suất quá trình hình thành AB2 sẽ tăng khi:

B. giảm nhiệt độ phản ứng.

ƠN

A. tăng áp suất chung của hệ. C. giảm nồng độ chất A.

D. tăng thể tích bình phản ứng.

A. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển. B. Sự gỉ của gang trong không khí ẩm.

NH

Câu 41: Trường hợp nào sau đây không xảy ra sự ăn mòn điện hóa?

C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4. D. Nhúng thanh Zn trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4.

A. 1.

QU Y

Câu 42 Trong các cặp chất sau: (1) AgNO3 và NaCl; (2) NO2 và NaOH; (3) FeS2 và HCl; và (4) CaO và CO2. Số cặp chất xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là: B. 2.

C. 3.

D. 4.

C. 4.

D. 5.

Câu 43: Xét các phản ứng sau: 0

t  (a) F2 + H2O (hơi) 

M

(b) Al + dung dịch NaOH   (c) P2O5 + H2O  

(d) Dung dịch AgNO3 + dung dịch Fe(NO3)2   0

t  (e) Ca(NO3)2  0

t  (f) NaHCO3 

Y

Số phản ứng sinh ra đơn chất là:

DẠ

A. 2.

B. 3.

Câu 44 Khi cho axit sunfuric đặc phản ứng với tinh thể kali sunfua, người ta thu được hiđro sunfua có lẫn iot và hiđro sunfua. Hiđro sunfua được phân biệt bằng cách nào?


L

A. Làm phenolphthalein không màu thành màu hồng. C. Làm dung dịch chì nitrat hóa đen. D. Làm quỳ tím hóa xanh. Câu 45 Cho các phát biểu sau: (a) Axit flohiđric là axit yếu. (b) Tính khử của các halogenua tăng dần theo thứ tự F-, Cl-, Br-, I-. (d) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.

OF

(c) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.

FI CI A

B. Làm hồ tinh bột hóa xanh.

(e) Trong hợp chất các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa -1, +1, +5, +7 Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là: B.4.

C.5.

Câu 46Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục SO2 vào KMnO4 loãng.

D.2.

ƠN

A.3.

(b) Cho hơi ancol etytic đã qua bột CuO nung nóng.

NH

(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong Cl4.

(d) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là: A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. l.

QU Y

Câu 47 Cho các cân bằng hóa học sau:

1. N 2  k   O 2  k   2NO  k  H  0.

2. COCl2  k   CO  k   Cl2  k  H  0.

3. CO  k   H 2 O  h   CO 2  k   H 2  k  H  0.

M

4. N 2  k   3H 2  k   2NH 3  k  H  0.

5. 2SO3  k   2SO 2  k   O 2  k  H  0. Chọn nhận xét sai.

A. Khi giảm nhiệt độ có 2 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận. B. Có hai cân bằng hóa học mà khi thay đổi áp suất của hệ không có sự chuyển dịch cân bằng.

Y

C. Khi tăng áp suất chung của hệ có hai cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch.

DẠ

D. Khi tăng nhiệt độ có ba cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch.

Câu 48: Cho các phản ứng sau: 1. Na2SO4 + KMnO4 + H2SO4 


0

L

t  2. NaClrắn + H2SO4(đặc)  0

FI CI A

t  3. CuO + HNO3(đặc) 

4. SiO + HF   Số phản ứng oxi hóa khử là: A. 4.

B. 3.

C. 1.

D.2.

Câu 49 Cho các cặp chất sau:

(6) Dung dịch KMnO4 và khí SO4.

(2) Khí H2S và khí SO2.

(7) Si và dung dịch NaOH loãng.

(3) Khí H2S và dung dịch AgNO3.

(8) Khí CO2 và dung dịch NaClO.

(4) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.

(9) Khí H2S và O2.

(5) Khí NH3 và dung dịch AlCl3.

(10) Khí Cl2 và khí NH3.

OF

(1) Khí Cl2 và khí H2.

A. 9.

ƠN

Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là: B. 7.

C. 10.

Đáp án

NH

Câu 1: Chọn A.

D. 8.

Chất thải trong bài chứa các ion kim loại nặng nên chỉ có thể dùng ion OH- để làm kết tủa các ion trên dưới dạng hiđroxit. Câu 2: Chọn D.

QU Y

N2 không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Câu 3: Chọn D.

Hệ số HCl đóng vai trò chất khử chính là hệ số Cl- về Cl0 là 10, hệ số HCl đóng vai trò môi trường là hệ số Cl trong muối là 6. Câu 4: Chọn A.

Câu 5: Chọn B.

M

Nồng độ càng lớn thì kết tủa xảy ra nhanh hơn, nghĩa là tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn khi nồng độ lớn. Điều này chứng tỏ tốc độ và nồng độ tỉ lệ thuận.

Phản ứng ở câu B có sự thay đổi số oxi hóa, trong đó Al tăng số oxi hóa từ 0 lên +3 đóng vai trò chất khử, O2 giảm số oxi hóa từ 0 về -2 đóng vai trò chất oxi hóa, phù hợp với định nghĩa oxi hóa - khử trong SGK Hóa học 10 cơ bản.

Y

Câu 6: Chọn D.

DẠ

Chất xúc tác không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng. Vì H  0 : phản ứng thuận tỏa nhiệt, nên khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều thu nhiệt là chiều nghịch. Tổng hệ số khí trước phản ứng là 7, sau phản ứng là 8 nên chiều thuận làm tăng hệ số khí, là tăng áp suất nên khi tăng áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm áp suất là chiều nghịch.


Sau đó đến H+ bị điện phân nên nồng độ axit giảm  PH tăng  B. Câu 8: Chọn C. FeCl2: tạo kết tủa trắng xanh Fe(OH)2. FeCl3: tạo kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3. CuCl2: tạo kết tủa màu xanh Cu(OH)2. AlCl3: tạo kết tủa trắng Al(OH)3 và kết tủa tan trong OH- dư.

OF

Hai chất còn lại đều tạo khí mùi khai NH3.

FI CI A

Lúc đầu Fe3+ bị điện phân trước thành Fe2+ nên PH không đổi  loại C, D.

L

Câu 7: Chọn B.

Câu 9: Chọn C.

ƠN

Vỏ tàu là hai điện cực (sắt và cacbon). Nước biển hoặc không khí là môi trường điện li nên thỏa mãn các điều kiện về ăn mòn điện hóa. Câu 10: Chọn C.

NH

H2SO4 loãng có tính axit mạnh nên có đầy đủ tính chất của một axit như làm quỳ tím hóa hồng, tác dụng với kim loại đứng trước hiđro trong dãy điện hóa, với oxit kim loại, bazơ, một số muối thỏa mãn điều kiện phản ứng trao đổi. Câu 11: Chọn A.

Điện phân dung dịch dùng để điều chế kim loại trung bình và yếu. Câu 12: Chọn D.

QU Y

Cả 4 thí nghiệm trên đều xảy ra phản ứng: (l) SO2 + Br2 + 2H2  2HBr + H2SO4. (2) S + Hg  HgS.

(3) CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O. (4) Fe + H2SO4(loãng)  FeSO4 + H2.

M

Câu 13: Chọn C.

(2) Không có sự thay đổi tổng hệ số khí trước và sau phản ứng nên chuyển dịch cân bằng không chịu ảnh hưởng của áp suất. Vậy pH = 2.

Câu 14: Chọn B.

Cân bằng theo phương pháp oxi hóa - khử:

Y

5Na 2SO3  2KMnO 4  6NaHSO 4  8Na 2SO 4  2MnSO 4  K 2SO 4  3H 2 O.

DẠ

Câu 15: Chọn A. (1) tạo khí CO2; (2) tạo kết tủa Fe(OH)3 và khí CO2; (3) tạo kết tủa CaCO3; (4) tạo kết tủa BaCO3; (5) tạo kết tủa BaCO3 và khí NH3; (6) tạo kết tủa Al(OH)3 và khí H2S.


L

Câu 16: Chọn B. Hoán đổi vị trí của 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O của các đồng vị. Câu 18: Chọn B.

FI CI A

Câu 17: Chọn D.

Điện phân nóng chảy dùng để điều chế kim loại mạnh (kim loại từ Al trở về trước). Câu 19: Chọn D.

OF

Al(NO3)3 tạo kết tủa trắng Al(OH)3 và kết tủa tan nếu Ba(OH)2 dư; NaNO3 thì không có hiện tượng; Na2CO3 tạo kết tủa trắng BaCO3 và kết tủa không tan khi Ba(OH)2 dư; NH4NO3 tạo khí mùi khai bay ra. Câu 20: Chọn C.

Chất xúc tác trong phản ứng hóa học có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch.

ƠN

Câu 21: Chọn D.

Hai nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị khi mỗi nguyên tử góp chung electron để tạo ra cặp electron chung.

NH

Câu 22: Chọn C.

Ion Cr3+ trong dung dịch vừa có tính oxi hóa (trong môi trường axit) vừa có tính khử trong môi trường bazơ)

Câu 23: Chọn A.

QU Y

2Cr 3  Zn  2Cr 2  Zn 2 . 2CrO 2  3Br2  8NaOH  2CrO 24  6Br   4H 2 O.

dp dd cã mµng ng¨ n CaCl 2  2H 2 O   Ca(OH)2  H 2  Cl 2

Câu 24: Chọn C.

Khi điện phân tạo ra I2 nên dung dịch chuyến sang màu tím.

M

Câu 25: Chọn B.

Dùng dung dịch Ba(OH)2 nhận được các dung dịch trên với hiện tượng:

- (NH4)2SO4: xuất hiện kết tủa trắng và khí mùi khai, phản ứng:

 NH 4 2 SO4  Ba(OH)2  BaSO4  2NH3  2H 2O - NH4Cl: sủi khí mùi khai, phản ứng:

Y

2NH 4 Cl  Ba(OH) 2  BaCl2  2NH 3  2H 2 O

DẠ

- Na2SO4: xuất hiện kết tủa trắng, phản ứng:

Na 2SO 4  Ba(OH) 2  BaSO 4  2NaOH

- NaOH: không hiện tượng.


L

Câu 26: Chọn C.

FI CI A

Phản ứng tự oxi hóa khử là phản ứng trong đó 1 nguyên tố trong 1 chất vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử. (1) 2H2O2  2H2O + O2 (nguyên tố O). (3) Cl2 + KOH  KCl + KClO + H2O (nguyên tố Cl). (5) NO2 + H2O  HNO3 + NO (nguyên tố N). Câu 27: Chọn D. A, B, C không tồn tại được vì:

OF

Ag+ + Cl-  AgCl 

NH 4  OH   NH 3   H 2 O; Al3  3OH   Al  OH 3 ; Al  OH 3  OH   AlO 2  2H 2 O . 2Mg 2  2PO34  Mg 3  PO 4 2 

ƠN

Câu 28: Chọn A.

Câu 29: Chọn C.

NH

Liên kết cộng hóa trị không có cực được hình thành từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron này ít bị lệch về phía nguyên tử nào đó. Chuyển hóa ion đó thành chất kết tủa hoặc bay hơi:

Câu 30: Chọn A.

QU Y

Ba 2  CO32  BaCO3  . 3Ba 2  2PO 24  Ba 3  PO 4   . Ba 2  SO 24  BaSO 4  .

CaCl2 + 2H2O đpdd/màng ngăn Ca(OH)2 + H2 + Cl2.

1 dpdd CuSO 4  H 2 O   Cu  H 2SO 4  O 2 . 2

M

dpdd NiCl2   Ni  Cl2 . dpdd ZnCl2   Zn  Cl2 .

1 dpdd Fe  NO3 2  H 2 O   Fe  2HNO3  O 2 2 Câu 31: Chọn C.

Y

Vì O2, Cl2, N2 có liên kết cộng hóa trị không phân cực. Câu 32 Chọn A.

DẠ

Đây là phản ứng thuận nghịch (thu nhiệt), tất cả các chất tham gia và tạo thành đều là chất khí có tổng số mol không thay đổi nên áp suất không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng trên. Mặt khác, trong phản ứng không có sự tham gia của chất xúc tác. Do đó, nhiệt độ và nồng độ là các


L

yếu tố sẽ ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học trên. Câu 33: Chọn A.

FI CI A

Các chất ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là các chất có số oxi hóa trung gian, nghĩa là vừa tăng vừa giảm được. Cần chú ý đối với các chất có nhiều nguyên tố thì phải xét hết các nguyên tố như HNO3 hay FeCl3 cũng được xem là chất có số oxi hóa trung gian. dpdd Chú ý: Với nước thì 2H2O   2H2 + O2

Câu 34: Chọn D. Câu 35: Chọn B.

OF

Câu 36: Chọn D. Câu 37: Chọn D.

Giảm thể tích nghĩa là tăng áp suất  cân bằng sẽ dịch chuyển về phía áp suất giảm (ít phân tử khí) CH 4(k )  H 2 O(k )  CO(k )  3H 2(k )

ƠN

(a)  Cân bằng dịch trái

CO 2(k )  H 2(k )  CO(k )  H 2 O(k ) 2HI(k )  H 2(k )  I 2(k )

(c)  Cân bằng dịch phải

NH

2SO 2(k )  O 2(k )  2SO3(k )

(b)  Không chuyển dịch

(d)  Không chuyển dịch

N 2 O 4(k )  2NO 2(k )

(e)  Cân bằng dịch trái

Câu 38: Chọn D.

QU Y

SO2 làm mất màu nước brom còn CO2 thì không: SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4 Câu 39: Chọn B.

Hiệu độ âm điện là: 0, 4  I  3  1, 6  1, 4  1, 7 . Do đó, liên kết trong AlCl3 là cộng hóa trị có cực.

M

Câu 40: Chọn A.

Theo nguyên lí chuyển dịch cân bằng khi áp suất tăng cân bằng sẽ dịch về bên làm giảm áp suất hay bên có ít phân tử khí. Câu 41: Chọn D.

Y

Để có ăn mòn điện hóa thì phải thỏa mãn 3 điều kiện: có 2 cực (2 cực kim loại khác nhau hoặc 1 kim loại 1 phi kim); 2 cực này phải tiếp xúc (trực tiếp hoặc gián tiếp); cùng được nhúng vào dung dịch chất điện li.

DẠ

Câu 42: Chọn B. Số cặp chất xảy ra phản ứng oxi hóa khử là (2) và (3): (2) 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O.


L

(3) FeS2 + 2HCl  FeCl2 + S  + H2S  . Câu 43: Chọn C.

FI CI A

0

t  4HF + O2 (a) Có, 2Fe + 2H2O 

3 H2 2

(b) Có, Al + NaOH + H2O  NaAlO2 + (c) Không, P2O5 + 3H2O  2H3PO4 (d) Có, Fe2+ + Ag+  Fe3+ + Ag 0

OF

t  Ca(NO2)2 + O2 (e) Có, Ca(NO3)2  0

t  Na2CO3 + CO2 + H2O (f) Không, 2NaHCO3 

Chú ý: Khi nhiệt phân hai muối của hai kim loại kiềm thổ là Ca(NO3)2 và Ba(NO3)2 thì: *Đối với Ba(NO3)2:

- Ở nhiệt độ từ 450 - 500°C:

- Ở nhiệt độ 594 - 620°C:

ƠN

*Đối với Ca(NO3)2: Ca(NO3)2  Ca(NO2)2 + O2

Ba(NO3)2  Ba(NO2)2 + O2

- Ở nhiệt độ 621 - 670°:

1 Ca  NO3 2  CaO  2NO 2  O 2 2 Câu 44 Chọn C.

1 Ba  NO3 2  BaO  2NO 2  O 2 2

NH

- Ở nhiệt độ cao hơn:

Câu 45: Chọn B.

QU Y

H2S + Pb(NO3)2  PbS  (đen) + HNO3.

(a) Đúng. Chú ý về tính axit: HF < HCl < HBr < HI. (b) Đúng. Tính oxi hóa của các halogen giảm  tính khử của các ion tăng. (c) Đúng. Trong các hợp chất Flo chỉ có số oxi hóa -1. (d) Đúng. Theo SGK lớp 10. Câu 46 Chọn A.

M

(e) Sai. Vì F chỉ có số oxi hóa -1 trong các hợp chất.

(a) Có, 5SO 2  2KMnO 4  2H 2 O  K 2SO 4  2MnSO 4  2H 2SO 4 . 0

t  CH 3CHO  Cu  H 2 O. (b) Có, C2 H 5OH  CuO 

(e) Có, CH 2  CH 2  Br2  CH 2 Br  CH 2 Br

Y

(d) Không, vì số oxi hóa của sắt đã cao nhất.

DẠ

Câu 47: Chọn D. A. Đúng. Khi giảm nhiệt độ có 2 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận là (3) và (4). B. Đúng. Bao gồm (1) và (3).


L

C. Đúng. Bao gồm (2) và (5). D. Sai. Có hai cân bằng dịch theo chiều nghịch gồm (3) và (4).

FI CI A

Câu 48: Chọn C.

(1) Có 2KMnO 4  5Na 2SO3  3H 2SO 4  2MnSO 4  K 2SO 4  5Na 2SO 4  3H 2 O. 0

t   NaHSO 4  HCl. (2) Không NaCl  H 2SO 4 dac, 0

t  Cu(NO3)2 + H2O. (3) Không CuO + 2HNO3(đặc) 

(4) Không SiO 2  4HF  SiF4  2H 2 O .

OF

Câu 49: Chọn C. askt (1) Cl2  H 2  2HCl.

(2) 2H 2S  O 2  2S  2H 2 O

ƠN

(3) 2AgNO3  H 2S  Ag 2S  2HNO3 . 0

t thuong  NaCl + NaClO + H2O. (4) Cl2 + 2NaOH 

NH

H2O (5) NH 3   OH  ; Al3  3OH   Al(OH)3  NH3

(6) 5SO 2  2KMnO 4  2H 2  K 2SO 4  2MnSO 4  2H 2SO 4 . (7) Si  2NaOH  H 2 O  Na 2SiO3  2H 2 

(8) NaClO  CO 2  H 2 O  NaHCO3  HClO

QU Y

(9) 2H 2 O  O 2  2S  2H 2 O

DẠ

Y

M

(10) 2NH 3  3Cl2  N 2  6HCl


B. Cu(NO3)2 và HNO3.

C. Al(NO3)3 và NH3.

D. Ba(OH)2 và H3PO4.

FI CI A

A. (NH4)2HPO4 và KOH.

L

Câu 1. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

Câu 2. (chuyên Long An lần 1 2019) Phương trình S2- + 2H+ → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

C. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.

D. 2HCl + CuS → CuCl2 + H2S.

OF

A. 2HCl + K2S → 2KCl + H2S.

Câu 3. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Chất nào sau đây là muối axit? A. NaHSO4.

B. NaCl.

C. KNO3.

D. Na2SO4.

A. Na2CO3

ƠN

Câu 4: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Dung dịch nào sau đây có pH nhỏ nhất? B. Na3PO4

C. Ca(OH)2

D. HCl

A. 9

B. 8

NH

Câu 5: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Cho các chất sau: Cl2; KH2PO4; C3H5(OH)3; CH3COONa; HCOOH; Mg(OH)2 ; C6H6; NH4Cl; HF; H2S; H2SO3. Số chất điện ly trong dãy là C. 6

D. 7

DẠ

Y

M

QU Y

Câu 6: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Dãy nào sau đây chứa các ion không cùng tồn tại đồng thời trong một dung dịch? A. K+, Zn2+, Cl-, SO42-. B. Ba2+, Mg2+, NO3-, Cl-. C. NH4+, Na+, CO32-,Br-. D. Ag+, Al3+, PO43-, Cl-. Câu 7. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d) H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 8. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. KCl. B. NaOH. C. HNO3. D. HF. Câu 9. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Một học sinh làm thí nghiệm với dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau: - X có phản ứng với 3 dung dịch NaHSO4, Na2CO3, AgNO3; - X không phản ứng với 3 dung dịch NaOH, Ba(NO3)2, HNO3. Vậy dung dịch X là chất nào sau đây? A. Mg(NO3)2. B. CuSO4. C. FeCl2. D. BaCl2. Câu 10: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Dung dịch HCl có thể phản ứng với tất cả các ion hay các chất rắn nào dưới đây? A. Cu(OH)2; Fe(OH)2; FeO; CuO, Ag. B. OH-, CO32-, Na+; K+.


A. (3) < (2) < (1). (1).

B. (2) < (1) < (3).

C. (1) < (2) < (3).

FI CI A

L

C. HSO3-, HCO3-, S2-, AlO2-. D. CaCO3; NaCl; Ba(HCO3)2. Câu 11: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Dung dịch nào có pH < 7? A. HCl. B. NaNO3. C. NaCl. D. NaOH. Câu 12. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Cho các chất sau: (1) glyxin; (2) axit glutamic; (3) lysin. Các chất trên có cùng nồng độ. Thứ tự tăng dần giá trị pH là D. (2) < (3) <

Câu 13. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Cặp ion cùng tồn tại trong một dung dịch là B. Ca2+, CO32-.

C. H+, HCO3-.

OF

A. K+, Cl-.

D. PO43-, Ba2+.

Câu 14. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính? B. Al(OH)3.

C. Zn(OH)2.

ƠN

A. KHCO3.

D. Mg(OH)2.

Câu 15. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. K3PO4.

B. HCl.

C. HNO3.

D. KBr.

NH

Câu 16. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Có 4 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M, HNO3 1M, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5 ml mỗi dung dịch vào 4 ống nghiệm và kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T, kết quả thu được như sau: - Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4.

QU Y

- Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch. - Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau. Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

B. NaOH, HNO3, H2SO4, HCl.

C. HCl, NaOH, H2SO4, HNO3.

D. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4.

M

A. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl.

A. 1.

Câu 17. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Cho các cặp chất: (a) NaCO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d) H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là B. 2.

C. 3.

D. 4.

Y

Câu 18. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

DẠ

A. Ca(NO3)2.

B. NaCl.

C. K2SO4.

D. KCl.

Câu 19. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Chất nào sau đây là muối axit? A. CaCl2.

B. Al2(SO4)3.

C. NaCl.

D. NaHCO3.


B. ZnO.

C. Al.

D. Zn(OH)2.

FI CI A

A. NaHCO3.

L

Câu 20. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

Câu 21. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo kết tủa? A. NaCl.

B. KNO3.

C. KCl.

D. Ba(HCO3)2.

OF

Câu 22. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Ag+, Na+, NO3-, Br-.

B. Na+, Mg2+, CH3COO-, SO42-.

C. Ca2+, K+, Cl-, CO32-.

D. NH4+, Ba2+, NO3-, PO43-.

A. NaCl.

ƠN

Câu 23. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Dung dịch nào trong các dung dịch sau đây làm quỳ tím hóa xanh? B. HNO3.

C. NH3.

D. HCl.

A. 2

B. 3

NH

Câu 24: (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Trong các chất: Mg(OH)2, Al, NaHSO3 và KNO3, số chất thuộc loại chất lưỡng tính là C. 4

D. 1.

Câu 25: (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? B. NaCl.

QU Y

A. C6H12O6.

C. H2O.

D. HF.

Câu 26. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2. 2KNO3.

C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3.

B. Fe(NO3)3 + 2KI → Fe(NO3)2 + I2 + D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.

M

Câu 27: (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al. B. Fe(OH)2. C. NaHCO3.

D. KOH.

Y

Câu 28: (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Dung dịch của chất X làm quỳ tím hóa đỏ, dung dịch của chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. Vậy X và Y có thể lần lượt là A. H2SO4 và Ba(OH)2. B. H2SO4 và NaOH. C. NaHSO4 và BaCl2. D. HCl và Na2CO3.

DẠ

Câu 29: (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là A. BaCl2. B. NaNO3. C. Ca(NO3)2. D. FeCl2.


L

Câu 30: (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Cho các phản ứng sau:

  NaCl + NH3 + H2O (b) NH4HCO3 + 2KOH   K2CO3 + NH3 + 2H2O (c) NaHCO3 + NaOH   Na2CO3 + H2O (d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH   BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O (e) Ba(OH)2 + K2CO3   BaCO3 + 2KOH  CO32– + H2O là Số phản ứng có phương trình ion rút gọn HCO3– + OH-  B. 1.

C. 2.

OF

A. 4.

FI CI A

(a) NH4Cl + NaOH

D. 3.

Câu 31: (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau:

NH

ƠN

(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2. (b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2. (c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3. (d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). (e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3. (f) Sục khí SO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 5. C. 3.

D. 6.

DẠ

Y

M

QU Y

Câu 32: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. H2O. B. NaCl. C. CaCO3. D. CH3COOH. Câu 33: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư. (b) Cho Al2S3 vào dung dịch HCl dư. (c) Cho Al vào dung dịch NaOH. (d) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. (e) Cho khí CO2 vào dung dịch NaAlO2. (g) Cho kim loại Al vào dung dịch FeCl3 dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 34: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Dung dịch nào có pH < 7? A. Dung dịch nước đường. B. Dung dịch nước cốt chanh. C. Dung dịch nước muối ăn. D. Dung dịch nước vôi trong. Câu 35: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Đổ từ từ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl hiện tượng quan sát được là? A. Xuất hiện kết tủa đen. B. Xuất hiện kết tủa vàng nhạt. C. Xuất hiện kết tủa trắng. D. Xuất hiện kết tủa vàng đậm. Câu 36. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Phương trình điện li viết đúng là


OF

FI CI A

L

A. NaCl → Na2+ + Cl2-. B. C2H5OH → C2H5+ + OH-. C. CH3COOH → CH3COO- + H+. D. Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OH-. Câu 37. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa? A. NaCl. B. KCl. C. KNO3. D. Ca(HCO3)2. Câu 38: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. NaHCO3 B. Zn(OH)2 C. Al2O3 D. AlCl3 Câu 39: (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng? A. Na3PO4  3Na+ + PO43-.

B. H3PO4  3H+ + 3PO43-.

C. CH3COOH  CH3COO- + H+.

D. HCl  H+ + Cl-.

A. 3

ƠN

CÂU 40: (đề NAP lần 4 2019) Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K2SO4, NaHCO3, HNO3, NH4Cl. Có bao nhiêu trường hợp xuất hiện kết tủa? B. 4

C. 2

D. 1

NH

CÂU 41: (đề NAP lần 4 2019) Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm? A. NH4Cl.

B. Al(NO3)3.

C. Na2CO3.

D. HCl.

CÂU 42: (đề NAP lần 4 2019) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2,

QU Y

Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. CÂU 43. (đề NAP lần 5 2019) Chất nào sau đây không dẫn điện được? B. KCl rắn, khan

C. HCl hòa tan trong nước

D. KOH nóng chảy

M

A. NaCl nóng chảy

Câu 44: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Dung dịch nào sau đây dẫn được điện?

A. Dung dịch H2SO4. saccarozơ.

B. Dung dịch etanol.

C. Dung dịch glucozơ.

D. Dung dịch

Câu 45: (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Dung dịch có pH > 7 là B. H2SO4.

Y

A. Na2SO4.

C. HCl.

DẠ

Câu 46: (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch BaCl2. (b) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch H2S.

D. NH3.


L

(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

(e) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch H2S. Sau khi thí nghiệm kết thúc, số trường hợp thu được kết tủa là A. 2.

B. 3.

C. 5.

FI CI A

(d) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Fe(NO3)2.

D. 4.

Câu 47: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là OH   HCO3   CO32   H 2 O ? B. Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2.

C. Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2.

D. NaHCO3 + NaOH.

OF

A. NaOH + Ba(HCO3)2.

ƠN

Câu 48: (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Những ion nào sau đây không cùng tồn tại được trong một dung dịch? A. OH-, Na+, Cl-, Ba2+.

B. SO42-, K+, Mg2+, Cl-.

C. CO32-, Na+, K+, NO3-.

D. S2-, K+, Cl-, H+.

A. CH3COOH.

B. CaCl2.

NH

Câu 49: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Chất nào sau đây là chất điện li yếu? C. HNO3.

D. HCl.

Câu 50: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Chất nào sau đây là chất điện li yếu? B. HNO3.

QU Y

A. H2S.

C. CH3COONa.

D. Ba(OH)2.

Câu 51: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. NaOH.

B. HCl.

C. KNO3.

D. H2SO4.

Câu 52: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. C2H5OH.

B. NaOH.

C. CH3COOH.

D. HF.

M

Câu 53: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. C. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl. H3PO4.

B. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng. D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch

Câu 54: (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

Y

A. Mg(OH)2.

B. CH3COOH.

C. HClO.

DẠ

Câu 55: (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3. (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.

D. HNO3.


L

(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

FI CI A

(4) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch CuCl2. (5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch MgSO4. (6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa trắng là B. 3.

C. 4.

D. 6.

Lời giải:

ƠN

OF

A. 5.

Câu 1. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Chọn B.

NH

Câu 2. (chuyên Long An lần 1 2019) Chọn A.

Câu 3. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Chọn A. Câu 4: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Chọn D Câu 5: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Chọn B

M

QU Y

Câu 6: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn D Câu 7. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn D Câu 8. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn D Câu 9. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn D Câu 10: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Chọn C Câu 11: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Chọn A Câu 12. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Chọn B.

Câu 13. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chọn A. Câu 14. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chọn D. Câu 15. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn C.

Y

Câu 16. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn A.

DẠ

Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch  Z là H2SO4. Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4  X, Y có thể là HNO3, NaOH. Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau  Y là NaOH và T là HCl.


(b), (c) không có kết tủa.

(d) Phản ứng không xảy ra.

Câu 18. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Chọn A. Câu 19. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Chọn D. Câu 20. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn C. Câu 21. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn D.

OF

Câu 22. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn B. Câu 23. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Chọn C. Câu 24. (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Chọn D.

Câu 27. (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Chọn C.

NH

Câu 28. (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Chọn A.

ƠN

Câu 25. (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Chọn B. Câu 26. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chọn C.

FI CI A

(a) Kết tủa BaCO3.

L

Câu 17. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Chọn A.

Câu 29. (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Chọn D. Câu 30. (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Chọn B.

QU Y

Phản ứng thoả mãn phương trình ion trên là (c).

Câu 31. (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Chọn B.

DẠ

Y

M

(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2 thu được kết tủa Fe(OH)2. (b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2 thu được kết tủa BaSO4. (c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu được kết tủa là FeS và S. (d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa là Al(OH)3. (e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3 thu được hỗn hợp muối. (f) Sục khí SO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa CaSO3. Câu 32: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Chọn B Câu 33: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn C Câu 34: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Chọn B Câu 35: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Chọn C Câu 36. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Chọn D Câu 37. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Chọn D Câu 38: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Chọn D Câu 39. (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Chọn B. CÂU 40: (đề NAP lần 4 2019) Chọn C


L

CÂU 41: (đề NAP lần 4 2019) Chọn C

FI CI A

CÂU 42: (đề NAP lần 4 2019) Chọn A CÂU 43. (đề NAP lần 5 2019) Chọn B Câu 44. (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Chọn A.

Câu 45. (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Chọn D. Câu 46. (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Chọn A.

OF

(a) NH3 không tác dụng với BaCl2. (b) 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl (c) AgNO3 không tác dụng với H3PO4.

ƠN

(d) AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag (e) AlCl3 không tác dụng với H2S.

Câu 47. (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn D.

NH

Câu 48. (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn D. Câu 49. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Chọn A. Câu 50. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Chọn A.

QU Y

Câu 51. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Chọn A. Câu 52. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Chọn B.

Câu 53. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Chọn D. Câu 54. (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Chọn D. Câu 55. (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Chọn B. (2) BaSO4 kết tủa màu trắng.

(3) Al(OH)3 kết tủa keo trắng.

(4) CuS kết tủa màu đen.

M

(1) AgI kết tủa màu vàng.

DẠ

Y

(5) Mg(OH)2 kết tủa màu trắng.

(6) Ag3PO4 kết tủa màu vàng.


L

SỰ ĐIỆN LY

FI CI A

Câu 1. (Sở Quảng Nam): Dung dịch chất nào sau đây (nồng độ khoảng 0,1M) làm quỳ tím hóa đỏ? A. HNO3.

B. NH3.

C. NaCl.

D. NaOH.

Câu 2. (THPT Chuyên Hạ Long). Cho các chất sau: H2O, HF, NaClO, CH3COOH, H2S,

A. 6.

B. 5.

C. 3.

OF

CuSO4, Ba(OH)2. Số chất thuộc loại điện li yếu là

D. 4.

Câu 3. (THPT Nguyễn Khuyến- HCM). Phương trình phản ứng nào sau đây đúng? B. Ca(HCO3)2 + Na3PO4 → Ca3(PO4)2 +

ƠN

A. 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu. NaHCO3.

D. Al + H2O + NaOH → Al(OH)3.

NH

C. BaSO4 + 2HCl → BaCl2 + H2SO4.

Câu 4. (THPT Nguyễn Khuyến- HCM): Chất không điện li là A. Saccarozơ.

B. Axit axetic.

QU Y

axetat.

C. Natri clorua.

D.

Amoni

Câu 5. (SGD Hà Nội). Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. KOH.

B. CH3COOH.

C. KNO3.

D. NaCl.

Câu 6. (Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

M

A. NH2CH2COOH.

B. CH3NH2.

C. NH2CH2COONa.

D. CH3COOH.

Câu 7. (THPT Chuyên Hạ Long). Trộn dung dịch chứa a mol NaHCO3 với dung dịch chứa a mol NaHSO4 rồi đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Phát biểu

A. X có thể tẩy trắng quỳ tím.

B. X môi trường bazơ.

Y

nào sau đây là đúng?

D. X có môi trường axit.

DẠ

C. X không làm chuyển màu quỳ tím.

Câu 8. (THPT Chuyên Hạ Long). Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là


B. 3.

C. 4.

D. 2.

L

A. 1.

FI CI A

Câu 9. (THPT Ngô Quyền-HP). Trộn lẫn V ml dung dịch KOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được dung dịch X. pH của dung dịch X là A. 13.

B. 1.

C. 1.

D. 2.

Câu 10. (THPT Chuyên ĐH Vinh- Lần 2): Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là

A. Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaHCO3.

C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.

ƠN

B. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O.

OF

Ba2+ + SO 24 → BaSO4?

D. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2.

A. Ca(OH)2 và Cr(OH)3 C. NaOH và Al(OH)3

NH

Câu 11. (Cụm 8 trường chuyên- Lần 2): Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? B. Cr(OH)3 và Al(OH)3 D. Ba(OH)2 và Fe(OH)3

Ba2+ + SO 24  → BaSO4

QU Y

Câu 12. (Cụm 8 trường chuyên- Lần 2): Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là:

A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O

M

B. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2

C. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O D. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl Câu 13. (THPT Gia Lộc II- HD): Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được? B. Dung dịch KCl.

C. KCl rắn, khan.

D. Nước biển.

DẠ

Y

A. Nước sông, hồ, ao.

Câu 14. (THPT Mạc Đĩnh Chi): Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3 ? A. K2SO4.

B. KNO3.

C. KOH.

D. KCl.


B. H3PO4.

C. H2O

D. HF.

FI CI A

A. H2SO4

L

Câu 15. (THPT Mạc Đĩnh Chi): Chất nào là chất điện li mạnh nhất trong các chất sau ?

Câu 16. (THPT Chuyên Hưng Yên): Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa phương trình ion thu gọn với phản ứng trên ? A. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O

B. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O

D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 +

OF

C. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl H2O

Câu 17. (THPT Chuyên KHTN): Cho các chất sau: NH2-C2H4-COOCH3, Al, Al(OH)3,

ƠN

KHSO4, CH3COONH4, NH2-CH2-COOH, NaHCO3, Pb(OH)2, Sn(OH)2, NaHS. Số chất có tính lưỡng tính là A. 8.

B. 7.

C. 9.

D. 6.

NH

Câu 18. (Đề chuẩn cấu trúc-12): Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. KClO3.

B. HCOOCH3.

C. CH3COOH.

D. C2H5OH.

Câu 19(Đề chuẩn cấu trúc-06): Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ? B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.

C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.

D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.

QU Y

A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, N2.

Câu 20. (Đề chuẩn cấu trúc-07): Trong các dung dịch: HNO3 , NaCl, Na2SO4 , Ca(OH)2 , KHSO4 , Mg(NO3 )2 , dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: B. HNO3, Ca(OH)2 , KHSO4, Na2SO4 .

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 .

D. HNO3, Ca(OH)2 , KHSO4 , Mg(NO3)2 .

M

A. HNO3, NaCl, Na2SO4.

Câu 21. (Đề chuẩn cấu trúc-07): Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh ?

Y

A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2.

DẠ

C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2.

B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3. D. KCl, H2SO4, H2O, MgCl2.

Câu 22. (Đề chuẩn cấu trúc-08): Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh ? A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3.

C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.


D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.

L

B. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF.

FI CI A

Câu 23. (Sở Yên Bái Lần 1-017). Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2 và KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 24. (Sở Yên Bái Lần 1-017). Trong dung dịch axit axetic có những phần tử nào sau đây? B. CH3COOH, CH3COO–, H+.

C. CH3COOH, H+, CH3COO–, H2O.

D. H+, CH3COO–.

OF

A. H+, CH3COO–, H2O.

Câu 25. (Sở Yên Bái lần 1-018). Cho dung dịch CH3COOH 0,10M. Bỏ qua sự điện li của nước,

A. [H+] < 0,10M.

ƠN

đánh giá nào sau đây đúng?

B. [H+] < [CH3COO–]. C. [H+] = 0,10M.

NH

[CH3COO–].

D.

[H+]

>

Câu 26. (Sở Yên Bái Lần 1- 019). Dung dịch HCOOH 0,01 mol/l có pH ở khoảng nào sau đây? A. pH = 7.

B. pH > 7.

C. pH = 2.

D. 2 < pH < 7.

QU Y

Câu 27. (Sở Yến Bái Lần 1-020). Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol của ion sau đây là đúng? A.  H    107 M .

B.  H    107 M .

C.  H    107 M .

D.

A. Al2O3.

M

Câu 28. (Sở Hải Phòng). Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính? B. NaHCO3.

C. Al.

D. Al(OH)3.

BaSO4.

Câu 29. (Sở Thanh Hóa): Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: Ba2+ + SO42– 

Y

A. Ba(OH)2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaOH.

DẠ

B. Ba(HCO3)2 + H2SO4  BaSO4 + 2CO2 + 2H2O. C. BaCl2 + Ag2SO4  BaSO4 + 2AgCl. D. Ba(OH)2 + 2NaHSO4  BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O.


L

Câu 30. (Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Có 4 dung dịch loãng cùng nồng độ mol/lít là: NaCl (1), HCl (2), Na2CO3 (3), NaOH (4). Dãy nào sau đây sắp xếp theo trình tự tăng dần pH của các dung

A. (2) < (3) < (1) < (4).

FI CI A

dịch trên?

B. (2) < (1) < (4) < (3). C. (2) < (1) < (3) < (4).

(3) < (4).

D. (1) < (2) <

A. 13.

B. 12.

C. 1.

OF

Câu 31. (Sở Bắc Giang lần 1-202): Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng

D. 2.

Câu 32. (Sở Bắc Giang lần 1-202): Cho các chất sau: Al, Fe(OH)3, Al2O3, NaHCO3. Số chất

A. 4.

ƠN

trong dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là B. 2.

C. 1.

D. 3.

đây? A. Fe.

B. NaOH.

NH

Câu 33. (Sở Bắc Giang lần 1-203): Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với chất nào sau

C. BaCl2.

D. KNO3.

Câu 34. (Sở Bắc Giang lần 1-203): Cho các dung dịch loãng có cùng nồng độ mol: HCl,

QU Y

CH3COOH, H2SO4, NH3. Dung dịch có pH nhỏ nhất là A. HCl.

B. NH3.

C. CH3COOH.

D. H2SO4.

Câu 35. (Sở Bắc Giang Lần 1-204): Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? B. C6H12O6.

C. HF.

M

A. NaCl.

D. H2O.

Câu 36. (THPT Thái Phiên Lần 1): Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là

CO32- + 2H+ → CO2 + 2H2O A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.

Y

B. KHCO3 + CH3COOH → CH3COOK + CO2 + H2O.

DẠ

C. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O. D. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.

Câu 37. (Sở Quảng Nam): Chất nào sau đây điện li yếu?


C. HF.

D. HCl.

Câu 38. (Sở Hưng Yên). Chất nào dưới đây là chất không điện li? A. NaCl.

B. NaOH.

C. CH3COOH.

L

B. NaOH.

FI CI A

A. NaCl.

D. C2H5OH.

Câu 39. (Sở Hà Tĩnh-002): Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là B. S2-, Cu2+, H+, Na+.

C. Ca2+, H2PO4-, Cl-, K+.

D. Fe2+, Ag+, NO3-, SO42-.

OF

A. Fe2+, NO3-, H+, NH4+.

Câu 40. (Sở Hà Tĩnh-001): Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là B. S2-, Pb2+, K+, Na+.

C. Ca2+, H2PO4-, NO3-, Na+.

ƠN

A. Fe2+, NO3-, H+, Mg2+.

D. Fe3+, I-, Cu2+, Cl-, H+.

Câu 41. (Sở Bà Rịa Vũng Tàu Lần 1): Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? B. Al(OH)3.

C. Al.

NH

A. Fe(OH)2.

D. KOH.

Câu 42. (Sở Nam Định Lần 1). Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh? A. NaCl.

B. CH3COOH.

C. Mg(OH)2.

D. H2O.

QU Y

Câu 43. (Sở Nam Định Lần 1). Cho phản ứng hóa học: KOH + HCl → KCl + H2O. Phản ứng nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O.

B. 2KOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2KCl.

C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.

D. Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S.

Câu 44. (THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 3). Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao

M

đổi?

A. FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + CO2 + H2O. B. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O. C. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl. D. 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O.

Y

Câu 45. (Sở Bắc Ninh) Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn H+ + OH- → H2O? B. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.

C. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O.

D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl.

DẠ

A. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.


L

Câu 46. (Sở Hải Phòng): Trong các nhóm ion sau:

FI CI A

 a  Na  , NH 4 , Cl , OH  ;  b  Cu 2 , Fe2 , Cl ,SO24 ;  c  K  , Ba 2 , Cl ,SO24 ;  d  HCO3 , Na  , K  , HSO4 ; Số nhóm tồn tại được trong cùng một dung dịch là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 47. Thực hiện các phản ứng sau: (2) CuSO4 + Ba(NO3)2;

(4) H2SO4 + BaSO3;

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2;

Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn là B. 2.

(6) Fe2(SO4)3 + BaCl2;

C. 3.

ƠN

A. 4.

(3) NaHSO4 + Ba(OH)2;

OF

(1) K2SO4 + BaCl2;

D. 5.

Câu 48. (TP Đà Nẵng): Cho các dung dịch loãng có cùng nồng độ mol/l:

A. NaOH.

B. NaCl.

NH

NaOH, NaCl, NaHCO3, Na2SO4. Dung dịch dẫn điện tốt nhất là

C. NaHCO3.

D. Na2SO4.

Câu 49. (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu): Cho các phương trình hóa học sau:

QU Y

(a) ZnS + 2HCl → ZnCl2 + H2S

(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S

(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl

M

(d) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S

A. 3.

Số phương trình hóa học có phương trình ion rút gọn S2– + 2H+ → H2S là B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 50. (THPT Chuyên Hà Tĩnh Lần 1): Dãy gồm các chất nào sau đây cùng tồn tại trong một

Y

dung dịch?

B. Ba(NO3)2 , KHSO4, Fe(NO3)2.

C. H2SO4, HNO3, Fe(NO3)3.

D. K2HPO4 , NaHCO3, NaOH.

DẠ

A. AgNO3, H3PO4, FeCl3.


L

Câu 51. (THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng Lần 2). Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit

FI CI A

lưỡng tính? A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.

B. Cr(OH)3 và Al(OH)3.

C. NaOH và Al(OH)3.

D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.

Câu 52. (THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng Lần 2). Phản ứng nào dưới đây có phương

OF

trình ion rút gọn là: Ba2+ + SO42- → BaSO4? A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. B. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl

ƠN

C. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2. D. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O.

 CaO + CO2. A. CaCO3   ZnSO4 + H2. C. Zn + H2SO4 

NH

Câu 53. (ĐH Hồng Đức): Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

 AgCl + HNO3. B. HCl + AgNO3   2H2O. D. 2H2 + O2 

QU Y

Câu 54. (THPT Huỳnh Thúc Hứa- Nghệ An). Chất nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. CrO3.

B. Al2O3.

C. NaHCO3.

D. Fe2O3.

Câu 55. (THPT Huỳnh Thúc Hứa- Nghệ An). Dãy các ion nào sau đây đồng thời tồn tại trong

M

một dung dịch?

A. Ba 2+ , Cl- , CO32- , NH +4 . C. Na + , Ba 2+ , NO3- , HCO3- .

B. K + , OH - , Cl- , HCO3- . D. Fe 2+ , Cl- , NO3- , H + .

Câu 56. (TP Đà Nẵng-407): Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH  

Y

H2O?

B. KHCO3 + KOH  K2CO3 + H2O.

C. Fe(OH)2 + 2HCl  FeCl2 + H2O.

D. Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl2 + 2H2O

DẠ

A. Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + H2O.


L

Câu 57. (Vĩnh Phúc Lần 2-018): Chất nào sau đây không dẫn điện được? B. CaCl2 nóng chảy.

C. NaOH nóng chảy.

D. HBr hòa tan trong nước.

FI CI A

A. KCl rắn, khan.

Câu 58. ( Sở Vĩnh Phúc lần 2-017): Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. CH3COOH.

B. CaCl2.

C. HNO3.

D. HCl.

A. H2S.

OF

Câu 59. (Sở Bắc Giang lần 2-201): Chất nào sau đây là chất điện li yếu? B. HNO3.

C. CH3COONa.

D. Ba(OH)2.

Câu 60. (Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? B. HCl.

C. KNO3.

ƠN

A. NaOH.

D. H2SO4.

Câu 61. (Sở Bắc Giang lần 2-202): Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? B. NaOH.

C. CH3COOH.

NH

A. C2H5OH.

ĐÁP ÁN

QU Y

Câu 1. A Câu 2. Chọn D.

Chất điện li yếu là H2O, HF, CH3COOH, H2S. Câu 3. B

Câu 5. B

M

Câu 4. A

Câu 6. D Câu 7. C

DẠ

Y

Câu 8. Chọn D. Chất có tính lưỡng tính là Al2O3, Al(OH)3. Câu 9. D

D. HF.


L

Câu 10. A

FI CI A

Câu 11. B. Cr(OH)3 và Al(OH)3 Câu 12. D. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl Câu 13. C. KCl rắn, khan. Câu 14. C. KOH.

OF

Câu 15. A. H2SO4. Câu 16. B. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O Câu 17. B. 7. Câu 18. A. KClO3.

NH

Câu 19. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.

ƠN

Al(OH)3, CH3COONH4, NH2-CH2-COOH, NaHCO3, Pb(OH)2, Sn(OH)2, NaHS

Câu 20. B. HNO3, Ca(OH)2 , KHSO4, Na2SO4 . Câu 21. C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2.

QU Y

Câu 22. C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3. Câu 23. D. Cau 24. C.

Câu 26. D

M

Câu 25. A

Câu 27. A Câu 28. C

Y

Câu 29. A

DẠ

Câu 30. C Câu 31. B


FI CI A

Chất tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là Al, Al2O3, NaHCO3.

L

Câu 32. Chọn D.

Câu 33. D Câu 34. D Câu 35. A

OF

Câu 36. C Câu 37. C

ƠN

Câu 38. D Câu 39. C Câu 40. C

NH

Câu 41. B Câu 42. A

QU Y

Câu 43. A Câu 44. D Câu 45. C Câu 46. A

M

Câu 47. Chọn C.

Các phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn: Ba2+ + SO42-  BaSO4 là (1), (2), (6). Câu 48. D

Y

Câu 49. C

DẠ

Câu 50. C Câu 51. B Câu 52. B


L

Câu 53. B

FI CI A

Câu 54. B Câu 55. C Câu 56. D Câu 57. A

OF

Câu 58. A Câu 59. A

ƠN

Câu 60. A

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Câu 61. B


B. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.

FI CI A

A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.

L

Câu 1: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Hai chất nào sau đây đều là lưỡng tính?

C. NaOH và Al(OH)3.

D. Zn (OH)2 và Al(OH)3.

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 2: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NH4Cl và KOH. B. K2CO3 và HNO3. C. NaCl và Al(NO3)3. D. NaOH và MgSO4. Câu 3: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau: (a) NaOH + HCl  NaCl + H2O (b) Mg(OH)2 + H2SO4 MgSO4 + 2H2O (c) 3KOH + H3PO4 K3PO4 + 3H2O (d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl  BaCl2 + 2NH3 + 2H2O Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH- H2O là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 4: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu hồng. B. màu đỏ. C. màu xanh. D. màu vàng. Câu 5: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2 ; (c) NaOH và H2SO4; (d) H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 6: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Chất nào sau đây là muối axit? A. CuSO4 B. NaH2PO4 C. Na2CO3 D. NaNO3 Câu 7: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Chất nào sau đây là muối trung hòa? B. K2HPO3.

M

A. K2HPO4.

C. NaHS.

D. NaHSO4.

Câu 8: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và Ba(NO3)2; (b) Na2SO4 và Ba(NO3)2; (c) KOH và H2SO4; (d) H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:

Y

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

DẠ

Câu 9: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Dung dịch nào trong các dung dịch sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. NaCl.

B. HNO3.

C. NH3.

D. HCl.


L

Câu 10: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau:

FI CI A

(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho kim loại Ba vào dung dịch Ba(HCO3)2. (3) Cho khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. (4) Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (5) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2.

OF

(6) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Na2SiO3. Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

ƠN

Câu 11: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ?

A. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.

NH

B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.

C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.

QU Y

D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử. Câu 12: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. H+; Na+; Ca2+; OH-.

B. Na+; Cl-; OH-; Mg2+.

C. Al3+; H+; Ag+; Cl-.

D. H+; NO3-; Cl-; Ca2+.

M

Câu 13: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Tính chất hóa học cơ bản của NH3 là

A. tính bazơ yếu và tính oxi hóa. C. tính bazơ mạnh và tính khử.

B. tính bazơ yếu và tính khử. D. tính bazơ mạnh và tính oxi hóa.

Y

Câu 14: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Chất nào sau đây không phải chất điện li. A. KOH B. CH3COONa C. BaSO4 D. C3H5(OH)3

DẠ

Câu 15: (minh họa THPTQG 2019) Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H + + OH → H2O? A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.

B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.


D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.

L

C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.

A. KClO3.

B. HCOOCH3.

C. CH3COOH.

FI CI A

CÂU 16: (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. CÂU 17: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? D. C2H5OH.

CÂU 18: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Dung dịch nào sau đây có pH < 7? B. HCl.

C. NaNO3.

OF

A. NaOH.

D. NaCl.

CÂU 19. (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là B. 4.

C. 2.

ƠN

A. 3.

D. 5.

CÂU 20: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Muối nào sau đây là muối axit ? A. NH4NO3.

B. Na2HPO3.

C. Ca(HCO3)2.

D. CH3COOK.

A. 5.

B. 3.

NH

Câu 21: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là C. 4.

D. 2.

QU Y

Câu 22: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là A. NH4+, Na+, NO3─ , Cl─.

B. Na+ , K+, OH, HCO3.

C. Mg2+, K+, SO42-, PO43-.

D. H+, Fe2+, NO3─ , SO4 2-.

Câu 23: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (b) Sục khí SO2 vào nước brom

(c) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3

(d) Cho Si vào dung dịch NaOH

M

(a) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư

(e) Cho Na2SiO3 vào dung dịch HCl Số thí nghiệm sinh ra chất kết tủa là B. 3.

C. 2.

D. 4.

Y

A. 5.

DẠ

CÂU 24: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl  , SO 24 . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. BaCl2.

B. NaHCO3.

C. Na3PO4.

D. Ca(OH)2.


B. Al2(SO4)3.

C. K2CO3.

D. CH3COONa.

FI CI A

A. Na2SO4.

L

CÂU 25: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

CÂU 26: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) cho các chất : Al, Al2O3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, CH3COONH4, NaHSO4, axit glutamic, Sn(OH)2, Pb(OH)2. Số chất lưỡng tính là A. 8

B. 5

C. 6

D. 7

CÂU 27: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: X

Dung dịch Ba(OH)2

Kết tủa Khí mùi khai và Có kết tủa nâu trắng, sau đó Có khí mùi khai kết tủa trắng đỏ tan ra

Z

T

ƠN

Y

OF

Mẫu thử Thuốc thử

X, Y, Z, T lần lượt là: A. Al2(SO4)3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3. B. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3. D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3

NH

C. AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3.

Câu 28: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019) Chất nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa sau phản ứng? A. NaHSO4.

B. NH4Cl

C. Al(NO3)3.

D. ZnCl2

A. Mg(OH)2.

QU Y

Câu 29: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019) Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? B. CH3COOH.

C. Fe(NO3)3.

D. C6H12O6 (glucozơ).

CÂU 30: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019) Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.

B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 +

M

H2O.

C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. Câu 31: (TTLT Đăng Khoa đề 12 2019) Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan trong nước là

Y

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

DẠ

CÂU 32: (TTLT Đăng Khoa đề 13 2019) Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh: A. K

B. HCl

C. HCOOH

CÂU 33: (TTLT Đăng Khoa đề 13 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau

D. NH3


(b) Đổ dung dịch FeCl3 vào dung dịch H2S

(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl

FI CI A

L

(a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch BaCl2

(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF(f) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

CÂU 34: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Với dung môi là H2O thì chất nào sau đây không phải là chất điện li ? B. Axit clohidric.

C. Amoni clorua.

D. Etanol.

OF

A. Natriaxetat.

CÂU 35: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp có kết tủa là B. 4.

C. 6.

ƠN

A. 3.

D. 5.

CÂU 36: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Dãy các chất hóa học đều có tính lưỡng tính là A. CrO, CH3COOC2H5, Cr(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3.

NH

B. CH3COONH4, Al(OH)3, Sn(OH)2, (NH4)2CO3, NaHCO3. C. Al(OH)3, CH3COONa, Cr(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3. D. ZnO, CH3COOC2H5, Cr(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3.

QU Y

CÂU 37. (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3; BaCl2;

(b) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch

(c) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3; CaCl2;

(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch

M

(e) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl3. (f) Cho phân ure vào dung dịch Ba(OH)2 loãng.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

CÂU 38: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh ? C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.

B. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF.

D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.

DẠ

Y

A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3.

CÂU 39: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau:


(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng

(c) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.

(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3.

B. 1.

C. 4.

FI CI A

L

(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. dư.

D. 2.

A. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O B. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O C. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

OF

Câu 40: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019) Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O là

ƠN

D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2H2O

CÂU 41: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. KClO3.

B. HCOOCH3.

C. CH3COOH.

D. C2H5OH.

QU Y

NH

Câu 42. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau trong nước? A. KCl và NaNO3. B. NaOH và NaHCO3. C. HCl và AgNO3. D. KOH và HCl. Câu 43. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: CaCl2, Ca(NO3)2, KOH, K2CO3, NaHSO4, K2SO4, Ca(OH)2, K2SO3, HCl. Số trường hợp có tạo kết tủa là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 44. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Chất nào sau đây không phải là chất điện li? A. NaOH.

B. C2H5OH.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

Câu 45. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Cho các phản ứng sau: (b) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.

(c) Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O.

(d) 2KOH + H2S → K2S + 2H2O.

M

(a) NaOH + HCl → NaCl + H2O.

Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O là A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Y

Câu 46. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7? B. NaH2PO4.

A. NaCl.

B. C3H5(OH)3.

A. NaOH.

C. NaCl.

D. H2SO4.

DẠ

Câu 47. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chất nào trong số các chất dưới đây là chất điện li? C. C6H12O6.

D. C2H5OH.


C. NH3, H+, OH-.

B. NH3.

D. NH4+, OH-.

FI CI A

A. NH4+, OH-, NH3.

L

Câu 48. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Trong dung dịch NH3 (bỏ qua sự điện li của nước) có thành phần

Câu 49. (chuyên Bắc Ninh lần 2 2019) Cho các dung dịch sau: NaOH, NaNO3, Na2SO4, NaCl, NaClO, NaHSO4 và Na2CO3. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 7.

A. giảm xuống. định.

OF

Câu 50. (chuyên Bắc Ninh lần 2 2019) Đung nóng dung dịch Ca(HCO3)2. Hãy cho biết pH của dung dịch thu được (sau khi để nguội) thay đổi như thế nào so với ban đầu? B. tăng lên.

C. không thay đổi.

D. không xác

Câu 51. (chuyên Bắc Ninh lần 2 2019) Sắp xếp các hiđroxit sau theo chiều tăng dần về tính bazơ? B. Al(OH)3< Mg(OH)2< KOH < NaOH.

C. Mg(OH)2 < Al(OH)3 < KOH < NaOH.

ƠN

A. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < KOH.

D. Mg(OH)2< Al(OH)3< NaOH < KOH.

Câu 52. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Chất nào sau đây là chất điện ly yếu? B. H2O.

C. KOH.

NH

A. HNO3.

D. NH4Cl.

Câu 53. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Trong các dãy sau, dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl là B. Cu, NaOH, AgNO3.

QU Y

A. MnO2, CuO, H2O. C. Mg(OH)2, BaSO4, CaCO3.

D. Fe(OH)3, Na2CO3, AgNO3.

Câu 54. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loại hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng <7

=7

>7

Hoa sẽ có màu

Lam

Trắng sữa

Hồng

M

pH đất trồng

Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ A. Có màu trắng sữa.

B. Có màu lam.

C. Có đủ cả 3 màu lam, trắng , hồng.

D. Có màu hồng.

DẠ

Y

Câu 55. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Cho các dung dịch: NaOH, Ba(HCO3)2, Ca(OH)2, HCl, NaHCO3, BaCl2 phản ứng với nhau từng đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng (nhiệt độ thường) là. A. 9.

B. 7.

C. 6.

D. 8.


B. Na  , Mg 2 , NO3 , HSO 4 .

C. Cu 2 , Fe3 ,SO 24 , Cl .

D. Ba 2 , Al3 , Cl , HSO 4 .

FI CI A

A. K  , NH 4 , HCO3 , PO34 .

L

Câu 56. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch là

Câu 57. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Chất nào sau đây là muối axit? A. NaHS.

B. NaNO3.

C. CaCO3.

D. KCl.

OF

Câu 58. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? A. NaHSO4 trong nước.

B. CH3COONa trong nước.

C. HCl trong C6H6 (benzen).

D. Ca(OH)2 trong nước.

A. CH3COOH.

ƠN

Câu 59. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là B. HCl.

C. NaCl.

D. H2SO4.

A. H+ + NaOH → Na+ + H2O.

NH

Câu 60. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Cho phản ứng: NaOH + HClO → NaClO + H2O. Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là

C. HClO + NaOH → Na+ + ClO- + H2O.

B. H+ + OH- → H2O.

D. HClO + OH- → ClO- + H2O.

QU Y

Câu 61. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Cho các chất sau: C2H5OH, C12H22O11, C2H5COOH, C2H5NH3Cl, H3PO4, NaClO, BaSO4, Fe(OH)3. Số chất điện li yếu là A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu 62. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Phương trình điện li nào sau đây không đúng? B. H3PO4 → 3H+ + PO43–.

C. Na3PO4 → 3Na+ + PO43–.

  CH3COO– + H+. D. CH3COOH  

M

A. HCl → H+ + Cl–.

(1) (NH4)2SO4 + Ba(NO3)2 →

(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →

(3) Na2SO4 + BaCl2 →

(4) H2SO4 + BaCO3 →

Y

Câu 63: (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Cho các phản ứng hóa học sau:

(6) Fe2(SO4)3 + BaCl2 →

DẠ

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là


B. (1), (3), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (6).

D. (3), (4), (5),

OF

FI CI A

L

A. (1), (2), (3), (6). (6).

Lời giải: Câu 1: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Đáp án D

B. K 2CO3  HNO3  KNO3  CO2  H 2O

NH

C. Không phản ứng, cặp này cùng tồn tại. D. NaOH  MgSO4  Na2 SO4  Mg  OH 2

ƠN

Câu 2: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là C Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch khi chúng không phản ứng với nhau: A. NH 4Cl  KOH  KCl  NH 3  H 2O

Câu 3: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là B Câu 4: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là C Câu 5: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là B

QU Y

 a  Na2CO3  BaCl2  NaCl  BaCO3  b  không phản ứng  c  NaOH  H 2 SO4  Na2 SO4  H 2O  d  không phản ứng

M

Câu 6: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là B Số muối axit trong dãy có: NaHS , NaHCO3 , NaHSO4 , NaH 2 PO3 , NaH 2 PO4 ,...

Câu 7: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là B Câu 8: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là C

Y

 BaCO3  NaNO3  a  Na2CO3  Ba  NO3 2 

DẠ

 BaSO4  NaNO3  b  Na2 SO4  Ba  NO3 2 

 K 2 SO4  H 2O  c  KOH  H 2 SO4 


và AgNO3 : không phản ứng

L

 d  H 3 PO4

OF

ƠN

1 NaOH  Ca( HCO3 )2  CaCO3  Na2CO3  H 2O  2  Ba  H 2O  Ba  OH 2 Ba  OH 2  Ba  HCO3 2  BaCO3  H 2O  3 NH 3  H 2O  AlCl3  Al  OH 3  NH 4Cl  4  CO2  H 2O  NaAlO2  Al  OH 3  NaHCO3  5 NaOH  MgCl2  Mg  OH 2  NaCl  6  HCl  Na2 SiO3  H 2 SiO3  NaCl

FI CI A

Câu 9: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Đáp án là C Câu 10: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Đáp án là B Tất cả thí nghiệm đều thu được kết tủa:

Câu 11: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là A

NH

Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận A đây là đúng.

Câu 12: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là D

QU Y

Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là H+; NO3-; Cl-; Ca2+.

Câu 13: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là B - Tính bazơ yếu (do cặp e chưa tham gia liên kết ở nguyên tử N)

M

Ba(OH)2 > NaOH > NH3 > Mg(OH)2 > Al(OH)3

- Các phản ứng minh họa: + Phản ứng với nước:

NH3 + H2O ↔ NH4+ + OH-

Y

→ Dung dịch NH3 làm cho quỳ tím chuyển màu xanh, phenolphtalein không màu chuyển màu

DẠ

hồng.

+ Phản ứng với axit → muối amoni:

NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (khói trắng)


L

NH3 + H2SO4 → NH4HSO4

FI CI A

2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4

+ Tác dụng với dung dịch muối của các kim loại mà hidroxit không tan → bazơ và muối: 2H2O + 2NH3 + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NH4Cl CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + (NH4)2SO4

OF

Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)3](OH)2 xanh thẫm

ƠN

Khi NH3 dư thì: CuSO4 + 4NH3 → [Cu(NH3)3]SO4

- Tác dụng với O2 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O (t0 thường)

NH

- Tính khử mạnh (do N trong NH3 có mức oxi hóa thấp nhất -3)

- Tác dụng với Cl2

QU Y

4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (8500C và có Pt làm xúc tác)

2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl (t0) 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl

M

- Tác dụng với oxit của kim loại

3CuO + 2NH3 → N2 + 3H2O + N2 (t0) => Tính chất hóa học cơ bản của NH3 là tính bazơ yếu và tính khử.

Y

Câu 14: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là D Câu 15: (minh họa THPTQG 2019) B

DẠ

A. HCO3  OH   CO32  H 2O B. OH   H   H 2O C. Ba 2  OH   SO42  BaSO 4  H 2O


L

D. Cu  OH 2  2H   Cu 2  2 H 2O

FI CI A

CÂU 16: (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) Chọn đáp án A CÂU 17: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Chọn đáp án A CÂU 18: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019)

OF

Chọn đáp án B CÂU 19. (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Chọn đáp án B

Chọn đáp án C

Chọn đáp án C Câu 22 (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Chọn đáp án A

NH

Câu 21: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019)

QU Y

Câu 23: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Chọn đáp án B

CÂU 24: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Chọn đáp án C

M

CÂU 25: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Chọn đáp án B

CÂU 26: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Chọn đáp án D

CÂU 27: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019)

Y

Chọn đáp án B Câu 28: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019)

DẠ

ƠN

CÂU 20: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019)

Chọn đáp án A Câu 29: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019)


L

Chọn đáp án C

FI CI A

CÂU 30: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019) Chọn đáp án D Câu 31: (TTLT Đăng Khoa đề 12 2019) Chọn đáp án D CÂU 32: (TTLT Đăng Khoa đề 13 2019)

OF

Chọn đáp án B CÂU 33: (TTLT Đăng Khoa đề 13 2019) Chọn đáp án B

Chọn đáp án D CÂU 35: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019)

NH

Chọn đáp án B

ƠN

CÂU 34: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019)

CÂU 36: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Chọn đáp án B

QU Y

CÂU 37. (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Chọn đáp án B

CÂU 38: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Chọn đáp án C

Chọn đáp án D

M

CÂU 39: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019)

Câu 40: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019) Chọn đáp án A

CÂU 41: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019)

Y

Chọn đáp án A

DẠ

Câu 42. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Chọn A. Câu 43. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Chọn A. Những chất tạo kết tủa với Ba(HCO3)2 là: KOH, K2CO3, NaHSO4, K2SO4, Ca(OH)2, K2SO3. Câu 44. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Chọn B.


L

Câu 45. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Chọn B. (b) Cu(OH)2 + 2H+ → Cu2+ + 2H2O.

(c) Ba + OH- + H+ + SO42- → BaSO4↓ + H2O.

(d) 2OH- + H2S → S2- + 2H2O.

FI CI A

(a) H+ + OH- → H2O.

Câu 46. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Chọn A. Câu 47. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chọn A. Câu 48. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chọn A. Câu 49. (chuyên Bắc Ninh lần 2 2019) Chọn A.

OF

Cho các dung dịch làm đổi màu quỳ tím: + Đổi thành xanh: NaOH, Na2CO3 + Đổi thành xanh rồi mất màu: NaClO

Câu 50. (chuyên Bắc Ninh lần 2 2019) Chọn A. Câu 51. (chuyên Bắc Ninh lần 2 2019) Chọn A.

ƠN

+ Đổi thành đỏ: NaHSO4

NH

Câu 52. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Chọn B.

Câu 53. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Chọn D. Câu 54. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Chọn D.

QU Y

Khi bón vôi sống vào đất và tưới nước thì: CaO + H2O  Ca(OH)2 (tạo môi trường bazơ) nên pH > 7. Khi thu hoạch hoa sẽ có màu hồng. Câu 55. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn D. + NaOH tác dụng với Ba(HCO3)2, HCl, NaHCO3. + Ba(HCO3)2 tác dụng với Ca(OH)2, HCl.

M

+ Ca(OH)2 tác dụng với HCl, NaHCO3. + HCl tác dụng với NaHCO3.

Câu 56. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn D. Câu 57. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Chọn A. Câu 58. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Chọn C.

Y

Câu 59. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Chọn D.

DẠ

Câu 60. (chuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn D. Câu 61. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Chọn D. Chất điện li yếu là C2H5COOH, H3PO4, Fe(OH)3.


L

Câu 62. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn B.

(1) SO42- + Ba2+ → BaSO4

FI CI A

Câu 63. (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Chọn A. (2) SO42- + Ba2+ → BaSO4

(3) SO42- + Ba2+ → BaSO4 + H2O

(4) 2H+ + SO42- + BaCO3 → BaSO4 + CO2

(5) NH4+ + SO42- + Ba2+ + OH- → BaSO4 + NH3 + H2O

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

(6) SO42- + Ba2+ → BaSO4


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.