LÝ THUYẾT MÔN HÓA LỚP TỪ ĐỀ THI THỬ THPTQG
vectorstock.com/28062440
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
Trắc nghiệm lý thuyết theo bài môn Hóa lớp 12 Amin, amino axit và protein (1309 câu) từ đề thi thử THPTQG có đáp án chi tiết WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
L
AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN
FI CI A
Câu 1: Cho dãy các dung dịch sau:C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ? A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 2: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ? B. CH3NHCH3
C. C6H5NH2
D. CH3CH(CH3)NH2
OF
A. H2N(CH2)6NH2
Câu 3: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của X là: B. 3
C. 4
D. 8
ƠN
A. 6
Câu 4: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
phenyl alanin (Phe) ? A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
QU Y
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai
NH
Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành ph ần có
A. Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm. B. Các đipeptit hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao. D. Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng.
-amino axit đều có
M
Câu 6: Các
B. đúng một nhóm amino
C. ít nhất 2 nhóm –COOH
D. ít nhất hai nhóm chức
KÈ
A. khả năng làm đổi màu quỳ tím
Câu 7: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch
Y
HCl
DẠ
A. H2N-CH2-COOH B.CH3COOH C. C2H5NH2
L
D. C6H5NH2
A. Glutamic
B. Anilin
C. Glyxin
FI CI A
Câu 8: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ? D. Lysin
Câu 9: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl? A. C2H5OH
B. C6H5NH2
C. NH2-CH2-COOH
D. CH3COOH
Câu 10: Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic. B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
D. Este của aminoaxit hoặc muối amoni.
ƠN
C. Aminoaxit hoặc este của aminoaxit.
OF
thuộc loại hợp chất nào sau đây?
Câu 11: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây? B. FeCl3.
C. HCl.
NH
A. CH3COOH.
D. NaOH.
Câu 12: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với? A. nước muối.
B. nước.
C. giấm ăn.
D. cồn.
QU Y
Câu 13: Phương trình hóa học không đúng trong các phản ứng sau đây là:
FeCl3 2CH 3 NH 2 3H 2 O Fe(OH)3 3CH 3 NH 3Cl
B.
C2 H 5 NH 2 HNO 2 C2 H 5OH N 2 H 2 O
C.
3NH 2 CH 2 COOH AlCl3 3H 2 O Al(OH)3 3ClH 3 NCH 2 COOH
D.
2CH 3 NH 2 H 2SO 4 CH 3 NH 3 2 SO 4
M
A.
KÈ
Câu 14: Cho các chất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2NH (5). Kết quả so sánh lực bazo giữa các chất hợp lý là: B. (5)<(3)<(2)<( 1)<(4)
C. (2)<(3)<(5)<(1)<(4)
D. ( 1 )<(2)<(3)<(4)<(5)
Y
A. (5)<(3)<(1)<(4)<(2)
DẠ
Số nhận định đúng là A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 15. Cho các chất sau. etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia
B. 3.
C. 4.
D. 5.
FI CI A
A. 2.
L
phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
Câu 16. Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng
với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?
B. Chất Q là H2NCH2COOH.
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2.
D. Chất X là (NH4)2CO3.
Câu 17: Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là: B. kali hiđroxit.
Câu 18: Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là A. alanin.
B. glyxin.
C. anilin.
ƠN
A. amoniac.
OF
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
C. valin.
D. lysin.
D. axit glutamic.
NH
Câu 19: Cho các chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong các chất khí trên khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
C. Anilin.
D. Tơ olon.
A. Alanin.
QU Y
Câu 20: Hợp chất nào sau đây không chứa Nitơ? B. Tri panmitin.
Câu 21: Chất hữu cơ nào dưới đây có số nguyên tử hiđro trong phân tử là số chẵn? A. axit glutamic.
B. hexametylen điamin. C. Vinyl clorua.
D. clorofom.
M
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
a, Alanin và anilin đều là những chất tan tốt trong nước.
KÈ
b, Miozin và albumin đều là những protein có dạng hình cầu. c, Tristearin và tripanmitin đều là những chất rắn ở điều kiện thường. d, Saccarozơ và glucozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh thẫm.
Y
e, Phenol và anilin đều tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2.
DẠ
g, Axit glutamic và lysin đều làm đổi màu quỳ tím. Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
B. Anilin.
C. axit glutamic.
D. metylamoni
FI CI A
A. Lysin.
L
Câu 23: Chất hữu cơ nào dưới đây chỉ có tính bazơ?
clorua. Câu 24: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng? A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất.
B. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit..
OF
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
D. Amino axit ở điều kiện thường là những chất rắn có nhiệt độ nóng chảy cao và tan tốt trong nước.
sau Chất Thuốc thử Qùy tím
Hóa xanh
Chất X, Y, Z lần lượt là
Z
Không đổi màu
Hóa đỏ
Dung dịch trong suốt
Dung dịch trong
QU Y
Dung dịch NaOH đun nóng
Y
NH
X
ƠN
Câu 25: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như
suốt
Dung dịch phân lớp
A. Lysin, alanin, phenylamoni clorua. B. Lysin, anilin, phenylamoni clorua.
M
C. Metylamin, alanin, etylamoniclorua.
KÈ
D. Metylamin, anilin, etylamoniclorua. Câu 26: Glyxin phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây (điều kiện phản
A. Quỳ tím, HCl, NH3, C2H5OH.
B. NaOH, HCl, C2H5OH, H2NCH2COOH
Y
ứng xem như có đủ)?
D. Na, NaOH, Br2, C2H5OH.
DẠ
C. Phenolphtalein, HCl, C2H5OH, Na. Câu 27. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Propan-2-amin (isopropyl amin) là một amin bậc hai
L
B. Tên gọi thông dụng của benzen amin (phenyl amin) là anilin C. Có bốn đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
FI CI A
D. Dãy đồng đẳng amin no, đơn chức , mạch hở có công thức CnH2n+3N
A. Các amin đều có tính bazơ do nguyên tử nitơ có đôi electron ở lớp ngoài cùng chưa tham gia liên kết. B. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các α–amino axit.
OF
C. Trong các dung dịch amino axit đều có cân bằng giữa dạng phân tử với dạng ion lưỡng cực. D. Các amino axit đều tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polipeptit.
tím là A. Gly, Ala, Glu
B. Gly, Glu, Lys
ƠN
Câu 29: Dãy chỉ chứa những amino axit mà dung dịch của chúng không làm đổi màu quì
C. Gly, Val, Ala
Lys, Ala
NH
Câu 30: Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin
D. Val,
A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ. B. Khi đốt cháy amin thu được nH 2O nCO2 thì đó là amin no, đơn chức, mạch hở.
QU Y
C. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2. D. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. ĐÁP ÁN
Câu 1: Chọn D.
M
- Các amin có tính bazơ nên có khả năng làm đổi màu quỳ tím chuyển thành màu xanh trừ anilin (và đồng đẳng của nó) không làm đổi màu quỳ tím do có tính bazơ yếu. Đối với các amino axit có dạng (H2N)x-R-(COOH)y thì :
KÈ
-
+ Nếu x > y : quỳ tím chuyển sang màu xanh + Nếu x = y : quỳ tím không đổi màu.
Y
+ Nếu x < y : quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
DẠ
Vậy có 3 dung dịch làm đổi màu quỳ tím là:
Dung dịch
HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH
C2H5NH2
NH2[CH2]2CH(NH2)COOH
Đỏ
Xanh
Xanh
L
Màu quỳ tím
FI CI A
Câu 2: Chọn B.
- Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử aminoac bị thay thế bởi gốc hidrocacbon do vậy chỉ có CH3NHCH3 là amin bậc 2. Câu 3: Chọn A. - Có 6 công thức cấu tạo là:
OF
Gly-Ala-Val, Gly-Val-Ala, Ala-Gly-Val, Ala-Val-Gly, Val-Gly-Ala, Val-Ala-Gly. Câu 4: Chọn D.
- Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit trên thì thu được 5 tripeptit mà trong thành phần có
ƠN
phenylalanin (Phe) là: Pro-Gly-Phe, Gly-Phe-Ser, Phe-Ser-Pro, Ser-Pro-Phe và Pro-Phe-Arg. Câu 5: Chọn B. Câu 6: Chọn D.
-amino axit chứa đồng thời nhóm amino –NH2 và nhóm cacboxyl -COOH.
NH
- Trong phân tử các
Tùy thuộc vào các chất khác nhau mà số nhóm chức có trong các chất có thể giống nhau hoặc khác nhau.
QU Y
Câu 7: Chọn B.
*Những chất tác dụng được với HCl thường gặp trong hóa hữu cơ: - Muối của phenol : C 6 H 5ONa HCl C 6 H 5OH NaCl - Muối của axit cacboxylic: RCOONa HCl RCOOH NaCl
M
- Amin, anilin: R NH 2 HCl R NH 3Cl
KÈ
- Aminoaxit: HOOC R NH 2 HCl HOOC R NH 3Cl - Muối của nhóm cacboxyl của aminoaxit:
H 2 N R COONa 2HCl ClH3N R COONa NaCl
Y
- Muối amoni của axit hữu cơ: R COO NH 3 R' HCl R COOH R' NH 3 Cl
DẠ
Vậy CH 3COOH không tác dụng được với HCl. Câu 8. D
L
Câu 9. C
Câu 11. D Câu 12. C Câu 13. C Câu 14: Kết quả so sánh lực bazo giữa các chất hợp lý là: 5<3<2<( 1)<4
OF
→ Đáp án B Câu 15. B Câu 16. B
ƠN
Câu 17. C Câu 18. B
NH
Câu 19. A Câu 20. B Câu 21. B
QU Y
Câu 22. B Câu 23. B Câu 24. A
KÈ
Câu 27. A
M
Câu 25. A Câu 26. B
Câu 28. D
Y
Câu 29. C
DẠ
Câu 30. A
FI CI A
Câu 10. A
Y
DẠ M
KÈ QU Y ƠN
NH
FI CI A
OF
L
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 1. (Đề minh họa 2019) Dung dịch Ala-Gly không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. H2SO4. C. NaCl. D. KOH. Câu 2. (Đề minh họa 2019) Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với A. NaCl. B. Mg(OH)2. C. Cu(OH)2. D. KCl. Câu 3. (Đề minh họa 2019) Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của X là A. 6 B. 3. C. 4. D. 8. Câu 4. (Đề minh họa 2019) Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là A. Etylmetylamin. B. Metyletanamin. C. N-metyletylamin. D. Metyletylamin. Câu 5. (Đề minh họa 2019) Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam. B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch. C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím. D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra. Câu 6. (Đề minh họa 2019) Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu N là A. Lys. B. Ala. C. Val. D. Gly. Câu 7. (Đề minh họa 2019) Cho 17,64 gam axit glutamic vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 22,04. B. 19,10. C. 23,48. D. 25,64. Câu 8. (Đề minh họa 2019) Cho các chất sau: protein; sợi bông; amoni axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ lapsan; tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy có chứa liên kết -CO-NH- là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 9. (Đề minh họa 2019) Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu? A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin. Câu 10. (Đề minh họa 2019) Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom? A. Alanin. B. Glucozơ. C. Benzenamin. D. Vinyl axetat. Câu 11. (Đề minh họa 2019) Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: (1) metyl amin; (2) glyxin; (3) lysin; (4) axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 12. (Đề minh họa 2019) Hiện tượng sau khi kết thúc phản ứng hóa học khi cho dung dịch HCl dư vào anilin là A. dung dịch tạo thành đồng nhất trong suốt. B. xuất hiện kết tủa màu trắng. C. xuất hiện kết tủa màu vàng. D. tạo lớp chất lỏng không tan nổi lên trên. Câu 13. (Đề minh họa 2019) Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X (Gly-Ala-Val-Ala-Gly) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm chứa có chứa gốc axyl của glyxin mà dung dịch của nó cho phản ứng màu biure là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 14. (Đề minh họa 2019) Ba chất hữu cơ X, Y và Z mạch hở, có công thức phân tử C4H9O2N. - X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm khí. - Y có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng. - Z tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Chất X, Y và Z tương ứng là A. CH2=CH-COONH3-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-COO-CH2-CH3. B. CH2=C(CH3)-COONH4, CH2=CH-COONH3-CH3 và H2N-CH2-COO-CH2-CH3. C. H2N-CH(CH3)-COO-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và CH3-COONH3-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COONH4, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-CH2-COO-CH3. Câu 15. (Đề minh họa 2019) Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A. Anilin. B. Alanin. C. Valin. D. Propylamin.
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 16. (Đề minh họa 2019) Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? A. CH3COOC2H5. B. H2NCH2COOH. C. HCOONH4. D. C2H5NH2. Câu 17. (Đề minh họa 2019) Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X ngoài các amino axit thì còn thu được 2 đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Gly. D. Gly và Val. Câu 18. (Đề minh họa 2019) X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C4H9O2N và có đặc điểm sau: - Ở điều kiện thường, X là chất rắn, tan tốt trong nước và có khả năng trùng ngưng tạo polime. - Y tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol và muối có khối lượng nhỏ hơn khối lượng của Y phản ứng. - Z tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một amin no, đơn chức, mạch hở. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CH3-CH(NH2)-COOCH3, H2N-CH2-COOC2H5, CH2=CHCOONH3CH3. B. H2N-[CH2]4-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3, CH3COONH3C2H5. C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-COOC2H5, CH2=CHCOONH3CH3. D. H2N-CH2COOC2H5, CH3-CH(NH2)-COOCH3, CH3COONH3C2H5. Câu 19. (Đề minh họa 2019) Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A. axit cacboxylic. B. α-amino axit. C. amin. D. β-amino axit. Câu 20. (Đề minh họa 2019) Khi thủy phân hết pentapeptit X (Gly-Ala-Val-Ala-Gly) thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm chứa gốc glyxyl mà dung dịch của nó có phản ứng màu biure? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 21. (Đề minh họa 2019) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do A. phản ứng thủy phân protein. B. sự đông tụ lipit. C. sự đông tụ protein. D. phản ứng màu của protein. Câu 22. (Đề minh họa 2019) Cho sơ đồ phản ứng sau: 0
0
DẠ
Y
KÈ
M
t t X1 + NH3 + H2O Y1 + Y2 (1) X + NaOH (2) Y + NaOH Biết rằng X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7O2N. Khi đun nóng Y2 với H2SO4 đặc ở 1700C không thu được anken, X1 có mạch cacbon phân nhánh. Nhận định nào sau đây là sai? A. X có tính lưỡng tính. B. X có tồn tại đồng phân hình học. C. Y1 là muối natri của glyxin. D. X1 tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Câu 23. (Đề minh họa 2019) Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong trong phân tử anilin (C6H5NH2)? A. 83,72% B. 75,00% C. 78,26% D. 77,42% Câu 24. (Đề minh họa 2019) Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt)? A. Alanin. B. Lysin. C. Axit glutamic. D. Valin. Câu 25. (Đề minh họa 2019) X có công thức C3H9O3N tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và một muối vô cơ. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là A. 2. B. 3 C. 4. D. 5. Câu 26. (Đề minh họa 2019) Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện A. có khí thoát ra. B. dung dịch màu xanh. C. kết tủa màu trắng. D. kết tủa màu nâu đỏ. Câu 27. (Đề minh họa 2019) Đipeptit X có công thức: NH 2 CH 2 CONHCH(CH 3 ) COOH . Tên gọi của X là A. Gly-Val. B. Gly-Ala. C. Ala-Gly. D. Ala-Val.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 28. (Đề minh họa 2019) Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử là C3H7O2N. Cho X tác dụng với KOH đun nóng, thu được dung dịch chứa hai muối (trong đó có muối kali của glyxin), ancol Y và khí vô cơ Z. Công thức cấu tạo của hai chất trong X là A. CH3COONH3CH3 và H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH2COOCH3 và HCOONH3CH=CH2. C. CH2=CHCOONH4 và H2NCH2COOCH3. D. H2NCH2COOCH3 và CH3COONH3CH3. Câu 29. (Đề minh họa 2019) Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH3)3N và CH3CH(OH)CH3. B. CH3NH2 và (CH3)3COH. C. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH2OH. D. CH3NHCH3 và CH3CH2OH. Câu 30. (Đề minh họa 2019) X và Y có công thức phân tử là C4H9O2N. X và Y đều không làm mất màu nước brom. Khi cho X tác dụng với NaOH thì X tạo ra muối X1 và vô cơ X2. Khi cho Y tác dụng với NaOH thì thu được muối Y1 và chất hữu cơ Y2. X1 và Y1 kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Các chất X2 và Y2 là A. H2O và CH3OH. B. NH3 và CH3OH. C. H2O và CH3NH2. D. NH3 và CH3NH2. Câu 31. (Đề minh họa 2019) Chất không có phản ứng với anilin (C6H5NH2) là A. HCl. B. Br2 (trong nước). C. H2SO4. D. NaOH. Câu 32. (Đề minh họa 2019) Cho dãy các chất sau: (1) CH3NH2; (2) C6H5-NH3Cl, (3) H2N-CH2-COOH, (4) HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. Số chất trong dãy làm đổi màu quỳ tím sang đỏ là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 33. (Đề minh họa 2019) Công thức phân tử của đimetylamin là A. C2H8N2. B. C2H7N. C. C4H11N. D. CH6N2. Câu 34. (Đề minh họa 2019) Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là A. Gly, Val, Ala. B. Gly, Ala, Glu. C. Gly, Ala, Lys. D. Val, Lys, Ala. Câu 35. (Đề minh họa 2019) Chất nào sau đây có phản ứng biure? A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Glyxylalanin. D. Anbumin. Câu 36. (Đề minh họa 2019) Cho glyxin tác dụng với metanol trong HCl khan, thu được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Chất X và Y tương ứng là A. ClH3NCH2COOCH3 và H2NCH2COOH. B. H2NCH2COOCH3 và H2NCH2COOH. C. ClH3NCH2COOCH3 và H2NCH2COONa. D. H2NCH2COOCH3 và H2NCH2COONa. Câu 37. (Đề minh họa 2019) Trung hòa dung dịch chứa 7,2 gam amin X đơn chức cần dùng 100 ml dung dịch H2SO4 0,8M. Số công thức cấu tạo của X là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 38. (Đề minh họa 2019) Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức? A. HOCH2CH2OH. B. CH3COOH. C. H2NCH2COOH. D. HCHO. Câu 39. (Đề minh họa 2019) Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? A. CH3COOC2H5. B. HCOONH4. C. C2H5NH2. D. H2NCH2COOH. Câu 40: (Đề minh họa 2019) Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu C là A. Lys. B. Val. C. Ala. D. Gly. Câu 41: (Đề minh họa 2019) Hỗn hợp X gồm đimetylamin, etylamin và anilin tác dụng tối đa với 0,2 mol HCl. Nếu đốt cháy hoàn toàn cùng lượng X thì tổng khối lượng H2O và N2 thu được là A. 9,1 gam. B. 11,9 gam. C. 15,4 gam. D. 7,7 gam. Câu 42: (Đề minh họa 2019) Hai chất nào sau đây đều có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH loãng? A. C6H5NH3Cl và H2NCH2COOC2H5. B. CH3NH2 và H2NCH2COOH. C. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa. D. CH3NH3Cl và C6H5NH2. Câu 43: (Đề minh họa 2019) Dung dịch metylamin phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. Br2. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn C. Câu 2. Chọn C. Câu 3. Chọn A.
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Có 6 công thức cấu tạo là: Gly–Ala–Val, Gly–Val–Ala, Ala–Gly–Val, Ala–Val–Gly, Val–Gly–Ala, Val–Ala–Gly. Câu 4 Chọn A. Câu 5. Chọn C. Câu 6. Chọn D. Câu 7. Chọn B. Câu 8. Chọn B. Câu 9. Chọn B. Câu 10. Chọn C. Câu 11. Chọn D. Câu 12. Chọn D. Câu 13. Chọn C. Tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biure. Vậy số peptit thoả mãn là Gly-Ala-Val; Gly-Ala-Val-Ala; Ala-Val-Ala-Gly; Val-Ala-Gly Câu 14. Chọn A. Câu 15. Chọn D. Câu 16. Chọn B. Câu 17. Chọn D. Câu 18. Chọn C. Câu 19. Chọn B. Câu 20. Chọn A. Số sản phẩm tạo thành thoả mãn điều kiện trên là Gly-Ala-Val, Val-Ala-Gly, Gly-Ala-Val-Ala và Ala-ValAla-Gly. Câu 21. Chọn C. Câu 22. Chọn B. 0
t C2H3COONa (X1) + NH3 + H2O (1) C2H3COONH4 (X) + NaOH 0
M
QU Y
t NH2CH2COONa (Y1) + CH3OH (Y2) (2) NH2CH2COOCH3 (Y) + NaOH A. Đúng, C2H3COONH4 (X) có tính lưỡng tính. B. Sai, C2H3COONH4 (X) không có tồn tại đồng phân hình học. C. Đúng, NH2CH2COONa (Y1) là muối natri của glyxin. D. Đúng, C2H3COONa (X1) tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ 1 : 1. Câu 23. Chọn D. Câu 24. Chọn C. Câu 25. Chọn A.
- Có 2 CTCT thỏa mãn chất X là: CH3CH2NH3HCO3; (CH3)2NH2HCO3
DẠ
Y
KÈ
Câu 26. Chọn C. Câu 27. Chọn B. Câu 28. Chọn C. Câu 29. Chọn C. Câu 30. Chọn A. Theo đề X là H2N-C3H6-COOH và Y là H2N-C2H4-COO-CH3 Các chất X2 và Y2 là H2O và CH3OH. Câu 31. Chọn D. Câu 32. Chọn A. Chất làm đổi màu quỳ tím sang đỏ là (2), (4). Câu 33. Chọn B. Câu 34. Chọn A.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 35. Chọn D. Câu 36. Chọn C. Câu 37. Chọn B. Câu 38. Chọn C. Câu 39. Chọn D. Câu 40. Chọn A. Câu 41. Chọn C. Câu 42. Chọn A. Câu 43. Chọn A.
A. 3.
B. 4.
FI CI A
L
Câu 1: Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau?(lop12-3) C. 5.
D. 6.
Câu 2: Cho các chất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2 NH (5). Kết quả so sánh lực bazơ giữa các chất theo thứ tự hợp lý là:(lop12-3) A. (5) < (3) < (1) < (4) < (2).
B. (5) < (3) < (2) < (1) < (4).
C. (2) < (3) < (5) < (1) < (4).
D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5).
OF
Câu 3: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?(lop12-3) A. CH3NHCH3.
B. CH3CH(CH3)NH2.
C. H2N(CH2)6NH2.
D. C6H5NH2.
ƠN
Câu 4: Polipeptit ( NH CH 2 CO )n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:(lop123) A. alanin.
B. axit glutamic.
D. axit - amino propionic.
NH
C. glyxin.
QU Y
Câu 5: Cho các dung dịch chứa các chất hữu cơ mạch hở sau: glucozơ, mantozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, propan - 1,3 - điol, etilen glicol, sobitol, axit oxalic. Số hợp chất đa chức trong dãy có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:(lop12-3) A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 6: Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?
M
A. H2N - CH2 - COOH. CH(NH2) - COOH.
C. HOOC - CH2CH(NH2)COOH.
B.
CH3
-
D. H2N - CH2 - CH2 - COOH.
KÈ
Câu 7: Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng: A. H2SO4.
B. HCl.
C. CH3COOH.
D. HNO3.
DẠ
Y
Câu 8: Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, alanin, glucozơ, fructozơ, axit oleic, tripanmitic. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là: A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 9: Cặp chất nào sau đây không thể phân biệt được bằng dung dịch brom?
B. Phenol và anilin.
L
A. Stiren và toluen.
D. axit acrylic
FI CI A
C. Glucozơ và Fructozơ. và phenol.
Câu 10: Cho các chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là: A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. Đá đỏ.
B. Đá vôi.
C. Đá mài.
Câu 12: Trong các amin sau: 2. H2N - CH2 - CH2 - NH2
ƠN
1. (CH3)2CH - NH2 CH3 Các amin bậc 1 là:
B. (1), (3).
D. Đá tổ ong.
3. CH3CH2CH2 - NH -
C. (2), (3).
D. (2).
NH
A. (1), (2).
OF
Câu 11: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây?
Câu 13: Câu nào sau đây không đúng?
A. Peptit có thể bị thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn. B. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng.
QU Y
C. Hòa tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại. D. Hợp chất NH2 - CH2 - CH2 - CONH - CH2COOH thuộc loại đipeptit. Câu 14: Cho các phát biểu sau:
M
- Glixerol, glucozơ, alanin là những hợp chất đa chứa. - Amino axit, amin là những hợp chất có nhóm -NH2.
KÈ
- Đốt cháy este no thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. - PE, PVC được dùng làm chất dẻo. Số phát biểu đúng là:
Y
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
DẠ
Câu 15: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch: A. Na2SO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
Câu 16: Chất tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím là:
D. NaNO3.
B. Ala-Gly.
C. Gly-Ala.
D. Val-Gly.
L
A. Ala - Gly - Val.
FI CI A
Câu 17: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Y
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Z
Cu(OH)2
Có màu tím
T
Nước brom
OF
Mẫu thử
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
ƠN
A. etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin. B. anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
NH
D. etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
Câu 18: Thủy phân hợp chất sau sẽ thu được bao nhiêu loại amino axit? H2NCH(CH3)-CONH-CH(CH(CH3)2)-CONH-CH(C2H5)-CONH-CH2-CONHCH(C4H9)COOH. B. 3.
QU Y
A. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 19: Chất không có phản ứng thủy phân là: A. Glucozơ.
B. Etyl axetat.
C. Gly - Ala.
D. Saccarozơ.
Câu 20: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
M
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
KÈ
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị - amino axit được gọi là liên kết peptit. C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các - amino axit. D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
DẠ
Y
Câu 21: Cho dãy các chất: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, glyxylalanin, tơ nilon - 6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là: A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
L
Câu 22: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
FI CI A
A. H2N - CH2 - CO - NH - CH2 - CH2 - COOH. B. H2N - CH2 - CO - NH - CH(CH3) - COOH.
C. H2N - CH2 - CO - NH - CH(CH3) - CO - NH - CH2 - COOH.
D. H2N - CH(CH3) - CO - NH - CH2 - CO - NH - CH(CH3) - COOH.
Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: X C6H6 Y Anilin. X và Y lần lượt là: B. C2H2, C6H5CH3.
C. C6H12 (xiclohexan), C6H5CH3.
D. C2H2, C6H5NO2.
OF
A. CH4, C6H5NO2.
Câu 24: - amino axit là amino axit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy? A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
ƠN
Câu 25: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử
T
Quỳ tím
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
Nước brom
Kết tủa trắng
X,Y,Z,T lần lượt là:
QU Y
Z
NH
Mẫu thử
Hiện tượng
Quỳ tím chuyển màu xanh
A. saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
M
B. saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. C. anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
KÈ
D. etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. Câu 26 Có các phát biểu về amin:
Y
1. Amin là một hợp chất được tạo thành do nhóm - NH2 liên kết với gốc hiđrocacbon R-.
DẠ
2. Amin là hợp chất hữu cơ được tạo thành do thay thế một hoặc nhiều nguyên tử hiđro của phân tử amoniac (NH3) bằng một hoặc nhiều gốc hiđrocacbon. 3. Tất cả các amin tan tốt trong nước do tạo thành liên kết hiđro với nước.
Các phát biểu đúng là: A. 1,2,5.
B. 1,2,4,5.
C. 2,4,5.
FI CI A
5. Tất cả amin đều tác dụng được với axit để tạo thành muối.
L
4. Tuỳ theo số nguyên tử H trong phân tử NH3 được thay thế bởi gốc hiđrocacbon ta có amin bậc 1, bậc 2, bậc 3.
D. 1,3,4.
A. 7 và 1,0.
B. 8 và 1,5.
OF
Câu 27 Hỗn hợp X gồm 1 mol amino axit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là: C. 8 và 1,0.
Câu 28: Cho các nhận xét sau:
ƠN
(1) Glucozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. 7 và 1,5.
(2) Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH. (3) Tính axit của axit fomic mạnh hơn của axit axetic
NH
(4) Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sôi cao hơn của đimetyl ete. (5) Phản ứng của NaOH với etyl axetat là phản ứng thuận nghịch. (6) Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục. A. (2), (3), (5), (6). (4), (6).
QU Y
Các nhận xét đúng là:
B. (1), (2), (4), (5).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (1), (3),
B. 13,5 gam.
C. 16 gam.
D. 14,72 gam.
KÈ
A. 12 gam.
M
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 amin X, Y, Z bằng một lượng không khí vừa đủ (chứa 1/5 thể tích là oxi, còn lại là nitơ) thu được 26,4 gam CO2,18,9 gam H2O và 104,16 lít N2 (đktc). Giá trị của m là: Câu 30 : Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
Y
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
DẠ
Câu 31: Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm: A. Amit - CO - NH - trong phân tử.
B. - CO - trong phân tử.
D. - CH(CN) -
L
C. - NH - trong phân tử. trong phân tử.
A. - aminoaxit.
B. - amino axit.
FI CI A
Câu 32: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là: C. axit cacboxylic.
Câu 33: Cho các phát biểu sau: (1) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
OF
(2) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
D. este.
(3) Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc - amino axit là n - 1.
ƠN
(4) Có 3 - amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc - amino axit đó. Số phát biểu đúng là: B. 2.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
C. 3.
D. 4.
NH
A. 1.
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng. (b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
QU Y
(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°). (e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ. (g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là:
M
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
KÈ
Câu 35. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là: A. dung dịch NaOH.
B. giấy quỳ tím.
C. dung dịch phenolphthalein.
D. dung dịch brom.
DẠ
Y
Câu 36Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là: A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.
C. natri kim loại.
D. quỳ tím.
Chất
X
Thuốc thử
Y
FI CI A
L
Câu 37 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T và Q. Z
T
Q
Qùy tím
không đổi màu
không đổi không đổi không đổi màu màu màu
không đổi màu
Dung dịch AgNO3/NH3
không có kết tủa
Ag
Ag
Cu(OH)2, lắc nhẹ
Cu(OH)2 không tan
dung dịch dung dịch Cu(OH)2 xanh lam xanh lam không tan
Cu(OH)2 không tan
Nước brom
kết tủa trắng
không có kết tủa
không có kết tủa
không có kết tủa
OF
không có kết tủa
không có kết tủa
không có kết tủa
NH
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là:
ƠN
, đun nhẹ
A. Glixerol, glucozơ, etilen glicol, metanol, axetanđehit. B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
QU Y
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol. D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic. Câu 38: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quỳ tím là: A. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH.
B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH.
C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N - CH2 - COOH. D. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH.
M
Câu 39: Dãy các chất tác dụng với dung dịch Br2 là:
KÈ
A. axit acrylic, axit fomic, anilin, phenol, stiren. B. axit axetic, axit fomic, glucozơ, fructozơ. C. phenol, anilin, axit axetic, benzen, hexan.
Y
D. anilin, axit acrylic, benzen, toluen, glucozơ. Câu 40: Anilin có công thức là:
DẠ
A. CH3COOH.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3OH.
Câu 41: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 4.
B. 3.
FI CI A
Câu 42: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là:
L
A. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 43: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Có thể phân biệt da thật và da giả (làm từ PVC) bằng cách đốt cháy và hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch AgNO3/NH3.
OF
B. Có thể phân biệt tripeptit (Ala - Gly - Val) và lòng trắng trứng bằng phản ứng màu với Cu(OH)2. C. Có thể phân biệt benzen, anilin, glucozơ bằng dung dịch nước brom.
ƠN
D. Có thể phân biệt dầu mỡ động thực vật và dầu mỡ bôi trơn máy bằng dung dịch kiềm. Câu 44: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là: C. natri kim loại.
NH
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.
D. quỳ tím.
Câu 45: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là: A. anilin
B. natri hiđroxit.
C. natri axetat.
D. amoniac.
Câu 46: Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp? B. Caprolactam.
C. Metyl metacrylat.
D. Buta -1,3- dien.
QU Y
A. Axit amino axetic.
Câu 47: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2 = CH - COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
M
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
KÈ
Câu 48: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt. B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
Y
C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các - amino axit.
DẠ
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng. Câu 49: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ nước brom vào: A. ancol etỵlic.
B. benzen.
C. dung dịch anilin.
D. axit axetic.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 51: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch: A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3.
FI CI A
A. 3.
L
Câu 50: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là:
D. NaCl.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
OF
Câu 52: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), CH3COONH4, H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là: D. 5.
Câu 53: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly - Ala - Gly với Gly - Ala là: B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D. dung dịch HCl.
ƠN
A. dung dịch NaOH.
Câu 54: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là: A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3NH2.
NH
Câu 55: Cho các chất: CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH, (C6H5)2NH và NH3. Trật tự tăng dần tính bazơ (theo chiều từ trái qua phải) của 5 chất trên là: A. (C6H5)2NH, NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2, CH3NH2. B. (C6H5)2NH, C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH.
QU Y
C. (C6H5)2NH, NH3, C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH. D. C6H5NH2, (C6H5)2NH, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH. Câu 56: Ala - Glu có công thức cấu tạo là: A. H2N - CH(CH3) - CO - NH - [CH2]4 - CH(NH2)COOH.
M
B. H2N - CH(CH3) - CO - NH - CH2 - COOH. C. H2N - CH(CH3) - CO - NH - CH(COOH) - CH2 - CH2 - COOH.
KÈ
D. H2N - CH(CH3) - CO - NH - CH(COOH) - CH2 - COOH. Câu 57: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
Y
A. NaCl.
B. HCl.
C. CH3OH.
D. NaOH.
DẠ
Câu 58: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphthalein là:
B. 4.
C. 2.
D. 5.
L
A. 3.
A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của benzyl amin. B. Anilin tác dụng dung dịch brom tạo kết tủa trắng. C. Metyl amin và anilin đều tan nhiều trong nước.
FI CI A
Câu 59: Hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
D. Dung dịch benzyl amin và dung dịch anilin đều làm quỳ tím đổi màu xanh. Câu 60: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? B. Lysin
C. Anilin.
OF
A. Alanin.
D. Valin.
Câu 61: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây? B. Đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. Đám cháy do magie hoặc nhôm.
ƠN
A. Đám cháy do xăng, dầu.
D. Đám cháy do khí gas.
Câu 62: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
NH
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
Câu 63: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh? B. Anilin.
QU Y
A. Alanin.
C. Metyl amin.
D. Glyxin.
Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn cùng khối lượng các đơn chất sau: S, C, Al, P rồi cho sản phẩm cháy của mỗi chất tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thì sản phẩm cháy của chất tạo ra được khối lượng muối lớn nhất là: A. S.
B. C.
C. P.
D. Al.
M
Câu 65: Có các phát biểu sau:
(1) Một trong những nguyên liệu sản xuất gang là quặng pirit sắt.
KÈ
(2) Dung dịch H2S tiếp xúc với không khí dần trở nên vẩn đục màu vàng. (3) Quặng apatit có thành phần chính là 3Ca3(PO4)2.CaF2. (4) Khoáng vật florit có thành phần chính là CaF2.
Y
(5) Các ion NO3 , PO34 ,SO 24 nồng độ cao gây ô nhiễm môi trường nước.
DẠ
(6) Các chất: amphetamin, nicotin, moocphin, cafein là những chất gây nghiện. Số phát biểu đúng là: A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
L
Câu 66: Phát biểu đúng là:
FI CI A
A. Phenol có lực axit yếu hơn ancol. B. Axit axetic có tính axit mạnh hơn tính axit của axit fomic.
C. Axit picric (2,4,6 - trinitrophenol) được sử dụng làm chất nổ và một lượng nhỏ được dùng làm thuốc chữa bỏng. C. C4H11N có 5 chất khi tác dụng với dung dịch HNO2 thì giải phóng N2. Câu 67: Cho phản ứng: 2CO CO2 + C. A. 2 lần.
OF
Để tốc độ phản ứng trên tăng lên 4 lần thì nồng độ của CO phải tăng lên: B. 3 lần.
C. 4 lần.
(a) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (b) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
ƠN
Câu 68: Cho các thí nghiệm sau:
D. 8 lần.
(c) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
NH
(d) Cho CaOCl2 tác dụng với HCl đặc.
(e) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (f) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
QU Y
(g) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
C. amin bậc III.
D. amin bậc
Câu 69: Hợp chất etyl amin là:
B. amin bậc I.
M
A. amin bậc II. IV.
KÈ
A B Câu 70: Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin X; Glyxin Y. Các chất X và Y:
A. đều là ClH3NCH2COOH và ClHH3NCH2COONa. B. lần lượt là ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa.
Y
C. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.
DẠ
D. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.
Câu 71: Cho dãy các chất: CH4; C2H2; C2H4; C2H5OH; CH2 = CH - COOH; C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); C6H6 (benzen); CH3CHO. Số chất trong dãy
B. 6.
C. 7.
D. 8.
FI CI A
A. 5.
L
phản ứng được với nước brom là: Câu 72: Sắp xếp các chất sau đây: (1) benzen; (2) phenol; (3) anilin. Thứ tự nhiệt độ nóng chảy tăng dần là: A. 1 < 2 < 3.
B. 2 < 1 < 3.
C. 3 < 1 < 2.
D. 1 < 3 < 2.
Câu 73: Để phân biệt phenol, anilin và stiren. Người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử là: B. dung dịch HCl, quỳ tím.
C. dung dịch NaOH, dung dịch brom.
D. dung dịch brom, quỳ tím.
OF
A. quỳ tím, dung dịch brom.
ƠN
Câu 74: Cho các chất sau: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH; (4) C6H5NH2; (5) (C6H5)2CH2. Trình tự tăng dần tính bazơ của các chất trên là: A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).
B. (5) < (4) < (1) < (2) < (3).
C. (4) < (5) < (1) < (2) < (3).
NH
Câu 75. Chọn nhận xét sai?
D. (1) < (4) < (5) < (2) < (3).
A. Metyl amin, đimetyl amin, trimetyl amin, etyl amin là những chất khí ở điều kiện thường. B. Phenol và anilin tác dụng brom đều thu được kết tủa trắng.
QU Y
C. Hợp chất C7H9N có 5 công thức cấu tạo là amin thơm. D. Amino axit X no, mạch hở có công thức phân tử là CnHmO2N thì m = 2n + 1. Đáp án Câu 1: Chọn C.
KÈ
M
Các đồng phân: CH3 - CH2 - CH - COOH
CH2 - CH2 - CH2 - COOH COOH
Y
NH2
CH3 - CH - CH2 - COOH
NH2
NH2 CH3 CH3 - C - COOH NH2
DẠ
Câu 2: Chọn B. Tính bazơ của amin: amin béo no > NH3 > amin thơm.
CH2 - CH NH2 CH3
Câu 3: Chọn A.
FI CI A
L
Amin béo no càng nhiều gốc hiđrocacbon thì tính bazơ càng mạnh; amin thơm càng nhiều gốc thơm thì tính bazơ càng yếu. Bậc amin là số nguyên tử H trong phân tử NH3 bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon. Câu 4: Chọn C. Peptit đó chứa gốc gly nên nó được tạo thành từ glyxin. Câu 5 : Chọn A.
OF
Điều kiện chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: + Có ít nhất 2 nhóm OH kề nhau; + Axit;
ƠN
+ Peptit.
Câu hỏi của bài là hỏi những chất đa chức tác dụng với Cu(OH)2 nên chọn glixerol, etilenglicol, sobitol, axit oxalic.
NH
Câu 6: Chọn A. Câu 7: Chọn C.
Mùi tanh của cá là do các amin mà ra nên phải dùng axit để trung hòa amin.
Câu 8: Chọn D.
QU Y
Đáp án A, B, D là các axit mạnh, độc, do đó chọn C (axit axetic là thành phần chính trong giấm). Etilen, stiren, phenol, axit acrylic, glucozơ, axit oleic. Câu 9: Chọn B.
M
Phenol và anilin đều tạo kết tủa màu trắng với dung dịch brom. Câu 10: Chọn A.
KÈ
Etyl axetat, saccarozơ, tinh bột. Câu 11: Chọn B.
Câu 12: Chọn A.
Y
Bậc amin là số nguyên tử H trong NH3 bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon.
DẠ
Câu 13: Chọn D. Đipeptit được tạo nên từ 2 gốc - axit amin. Theo đáp án thì D có 2 gốc axit amin nhưng có một gốc không phải nên không là đipeptit.
L
Câu 14: Chọn D.
FI CI A
Câu 15: Chọn B. Amino axit có tính lưỡng tính nên tác dụng được với axit và bazơ. Câu 16: Chọn A.
Từ tripeptit trở lên mới tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. Câu 17: Chọn A. X + quỳ tím thì hóa xanh quỳ tím nên loại đáp án B.
OF
Y + I2 có màu xanh tím nên loại đáp án D. Z + Cu (OH)2 có màu tím nên loại C. Câu 18: Chọn D.
ƠN
Peptit đề cho là pentapeptit tạo nên từ 5 gốc axit amin khác nhau nên khi thủy phân hoàn toàn thu được 5 axit amin khác nhau. Câu 20: Chọn D. Protein không tan trong nước Câu 21: Chọn D.
QU Y
Câu 22: Chọn B.
NH
Câu 19: Chọn A.
Đipeptit được tạo nên từ 2 gốc - amino axit. Câu 23: Chọn D. Câu 24: Chọn B. Câu 16: Chọn C.
KÈ
(2) đúng.
M
(1) sai vì amin là hợp chất hữu cơ tạo thành do thay thế 1 hay nhiều nguyên tử H trong NH3 bằng các gốc hiđrocacbon. (3) sai vì anilin không tan trong nước. (4), (5) đúng.
Y
Câu 25: Chọn D.
DẠ
(1), (3), (4), (6) đúng. (2) sai vì etanol không tác dụng với NaOH. (5) sai vì nó là phản ứng một chiều.
L
Câu 26: Chọn B.
FI CI A
Câu 27: Chọn A. Câu 28: Chọn A.
Protein được tạo thành từ các gốc - amino axit nên khi thủy phân hoàn toàn thu được các - amino axit. Câu 29: Chọn B.
(4) đúng là ABC, ACB, BAC, BCA, CAB, CBA (a) đúng;
ƠN
Câu 30: Chọn B.
OF
Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc - amino axit là (n - 1) nên (1) và (2) sai, (3) đúng.
(b) sai vì trong lysin có chứa 2 nguyên tử nitơ;
(c) sai vì alanin có số nhóm NH2 bằng số nhóm COOH nên không đổi màu quỳ tím; (e) sai vì số mắt xích khác nhau; (f) sai vì nó không tan trong nước.
QU Y
Câu 31: Chọn D.
NH
(d) đúng vì triolein còn liên kết ở gốc;
Khi cho dung dịch brom vào thì benzen không có hiện tượng, anilin có kết tủa trắng, styren thì làm mất màu dung dịch brom. Câu 32: Chọn D.
M
Glyxin không làm đổi màu quỳ tím, axit axetic làm quỳ tím chuyển sang màu hồng, etyl amin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Câu 33: Chọn C
KÈ
Câu 34: Chọn A Câu 35: Chọn A Câu 36: Chọn A
Y
Câu 37: Chọn B
DẠ
X không đổi màu quỳ tím, không tráng gương, không tan trong Cu(OH)2, có kết tủa trắng với dung dịch brom thì ta loại đáp án A và D. T không tráng gương nên loại đáp án C.
L
Câu 38: Chọn A.
FI CI A
- Anilin có tính bazơ, dung dịch của nó không làm xanh quỳ tím, cũng không làm hồng phenolphathalein vì lực bazơ của nó rất yếu. - Phenol có tính axit, tính axit rất yếu, không làm đổi màu quỳ tím.
- Trong dung dịch glyxin có cân bằng: H 2 N CH 2 COOH H3 N CH 2 COO : glyxin không đổi màu quỳ tím. Câu 39: Chọn A.
OF
Các chất tác dụng được với dung dịch Br2 là các gốc HC có chứa liên kết bội, các chất có chứa nhóm chức - CHO (anđehit, glucozơ, axit fomic và muối, este của axit fomic...) anilin, phenol.
ƠN
Câu 40: Chọn C.
CH3COOH: axit axetic; C6H5OH: phenol; C6H5NH2: anilin; CH3OH: ancol metylic. Câu 41: Chọn C.
NH
C3H7O2N có 2 công thức amino axit: NH2CH2CH2COOH và NH2CH(CH3)COOH. Câu 42: Chọn C.
Số đồng phân amin đơn chức no Cn H 2n 3 N là: 2n 1 (n 5) C3H9 N có 4 đồng phân Câu 43: Chọn B.
QU Y
amin.
A. Da giả đốt cháy sinh ra HCl, khi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch AgNO3/NH3 xuất hiện kết tủa trắng là AgCl. B. Cả hai chất đều phản ứng màu biure.
M
C. Benzen không phản ứng, anilin làm mất màu nước brom đồng thời xuất hiện kết tủa trắng, glucozơ làm mất màu dung dịch nước brom
KÈ
D. Mỡ động vật có phản ứng xà phòng hóa, dầu bôi trơn máy (hiđrocacbon) không tan và không phản ứng với dung dịch kiềm. Câu 44: Chọn D.
Y
H2NCH2COOH không làm quỳ tím không đổi màu; CH3COOH làm quỳ tím hóa đỏ; C2H5NH2 làm quỳ tím hóa xanh.
DẠ
Câu 45: Chọn B.
L
Anilin có tính bazơ, nhưng dung dịch của nó không làm xanh quỳ tím, cũng không làm hồng phenolphthalein vì lực bazơ rất yếu.
FI CI A
Câu 46: Chọn A. xt,t ,p nH 2 N CH 2 5 COOH (NH CH 2 5 CO) n nH 2 O 0
OF
Axit amino axetic:
metyl metacrylat
ƠN
Caprolactam:
poli(metyl metacrylat) (PMM) 0
buta - 1,3 - đien (butađien) Câu 47: Chọn B.
NH
Na, t nCH 2 CH CH CH 2 (CH 2 CH CH CH 2 ) n
polibutađien (cao su buna)
QU Y
CH 4 3Br2 CHBr3 3HBr. C2 H 2 2Br2 C2 H 2 Br4 . CH 2 CH COOH Br2 CH 2 Br CHBr COOH . C6 H 5 NH 2 3Br2 C6 H 2 NH 2 Br3 3HBr C6 H 5OH 3Br2 C6 H 2 OHBr3 3HBr.
Câu 48: Chọn B.
M
A. Thành phần chính của bột ngọt là muối mononatri của axit glutamic.
KÈ
B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức chứa đồng thời nhóm chức - NH2 và nhóm chức - COOH. C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các - amino axit.
Y
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất rắn kết tinh.
DẠ
Câu 49: Chọn C.
L FI CI A
2,4,6 - Tribromanilin Câu 50: Chọn D.
OF
Số lượng peptit chứa n gốc amino axit (có thể trùng nhau) từ a phân tử amino axit (n a) là an. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là 22 = 4 (Gly Gly, Ala - Ala, Gly - Ala, Ala - Gly).
ƠN
Câu 51: Chọn B.
Anilin là một bazơ yếu và tác dụng được với dung dịch axit: C6 H 5 NH 2 HCl C6 H 5 NH 3Cl
NH
Câu 52: Chọn B.
CH3COONH4 + HCl CH3COOH + NH4Cl. H2NCH2COOH + HCl ClH3NCH2COOH. Câu 53: Chọn C.
QU Y
CH3CH2CH2NH2+ HCl CH3CH2CH2NH3Cl.
Trong môi trường kiềm, đối với các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên (tripeptit) tạo hợp chất phức màu tím với Cu(OH)2. Câu 54: Chọn B.
H2NCH2COOH + NaOH H2NCH2COONa+ H2O;
M
H2NCH2COOH + HCl ClH3NCH2COOH.
KÈ
Câu 55: Chọn B.
Biến thiên tính bazơ theo gốc R: - R đẩy e lực bazơ amin tăng. R hút e lực bazơ amin giảm.
Y
-
DẠ
(C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH. Câu 56: Chọn B. Ala: NH2 - CH2 - COOH; Glu: HOOC - CH(NH2) - CH2 - CH2 - COOH.
L
Câu 57: Chọn B.
FI CI A
H 2 NCH 2 COOH HCl ClH 3 N CH 2 COOH. CH 3 NH 2 HCl CH 3 NH 3Cl.
Câu 58: Chọn C.
Chất làm đổi màu phenolphthalein thành hồng: CH3NH2, NaOH. Câu 59: Chọn B. B. Đúng. C6H5NH2 + 3Br2 C6H2NH2(Br3) trắng. C. Sai. Anilin không tan trong nước. D. Sai. Vì anilin không đổi màu quỳ tím.
ƠN
Câu 60: Chọn B.
OF
A. Sai. Vì lực bazơ của anilin nhỏ hơn lực bazơ của benzyl amin.
Nhúng quỳ tím vào dung dịch lysin, quỳ tím chuyển sang màu xanh H 2 N CH 2 4 CH COOH H 2 O H 3 N CH 2 4 CHCOO OH +NH
NH
NH2 Câu 61: Chọn C.
3
Câu 62: Chọn C.
QU Y
CO2 + Mg C + MgO; 3CO2 + 4Al 3C + 2A12O3. Bậc ancol là bậc của C no liên kết với nhóm OH.\+++\Bậc amin là bậc của N (bằng số liên kết của gốc H.C liên kết với N) Câu 63: Chọn C. Câu 64: Chọn A.
M
Có các phát biểu sau:
KÈ
(1) Đúng, quặng pirit là FeS2; (2) Đúng, 2H 2S O 2 2S 2H 2O ; (3) Đúng, theo SGK lớp 11;
Y
(4) Đúng, theo GK lớp 10;
DẠ
(5) Đúng, các ion NO3 , PO34 ,SO 24 có độc tính với người và động vật sống trong nước; (6) Sai, nicotin là chất độc tuy nhiên nó không phải chất gây nghiện. Câu 65: Chọn C.
FI CI A
B. Sai, axit axetic có tính axit yếu hơn tính axit của axit fomic.
L
A. Sai, vì phenol tác dụng được với NaOH còn ancol thì không. C. Đúng.
D. Sai, C4H11N khi tác dụng với dung dịch HNO2 giải phóng N2 thì phải là amin bậc 1 ứng với C4H9NH2 chỉ có 4 đồng phân. Câu 66: Chọn B.
ƠN
OF
126 BTNT Na 2SO3 : 3,9375 S 32 106 BTNT C Na 2SO3 : 8,83 12 Giả sử lấy mỗi chất 1 gam khi đó 82 Al BTNT NaAlO 2 : 3, 037 27 164 BTNT P Na 3 PO 4 : 5, 29 31
NH
C là lớn nhất.
Câu 67: Chọn A.
(a) Không, SiO 2 4HF SiF4 2H 2O.
QU Y
(b) Có, SO 2 H 2S 3S 2H 2O. 0
t (c) Có, 2NH3 3CuO 3Cu N 2 3H 2 O.
(d) Có, CaOCl2 2HCl CaCl2 Cl2 H 2O. (e) Có, Si 2NaOH H 2O Na 2SiO3 2H 2 .
M
(f) Có, 2Ag O3 Ag 2O O 2 . 0
KÈ
t (g) Có, NH 4Cl NaNO 2 N 2 2H 2 O NaCl.
Câu 68Chọn A.
Gọi x là nồng độ của CO tốc độ phản ứng là v1; y là nồng độ của CO tốc độ phản ứng là v2. Ta có:
Y
v 2 4v1 v1 kx 2 ; v 2 ky 2 ky 2 4kx 2 y 2x.
DẠ
Vậy để tốc độ phản ứng trên tăng lên 4 lần thì nồng độ của CO phải tăng lên 2 lần.
L
Câu 69: Chọn B.
FI CI A
Hợp chất etyl amin C2H5NH2 là amin bậc 1. Câu 70: Chọn D. Không thể tồn tại hợp chất ClH3NCH2COONa. Câu 71: Chọn B.
Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là: C2H2, C2H4, CH2 = CH - COOH; C6H5NH2 (anilin); C6H5OH, CH3CHO.
OF
Câu 72: Chọn C.
Nhiệt độ nóng chảy của benzen là 5,5°C; của phenol là 40,5°C và của anilin là 6,3°C.
ƠN
Câu 73: Chọn C.
Đầu tiên dùng NaOH sẽ nhận ra được vì phenol tạo dung dịch đồng nhất trong dung dịch NaOH.
NH
NaOH + C6H5OH C6H5ONa + H2O, hai chất còn lại sẽ tách lớp. Sau đó dùng dung dịch brom vì anilin cho kết tủa trắng. Câu 74: Chọn B. Câu 75: Chọn C.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
Ứng với C7H9N có 5 công thức cấu tạo là amin và 4 đồng phân amin thơm.
B. C6H5NH2.
C. CH3NH2.
D. CH3NHCH3.
FI CI A
A. C2H5NH2.
L
Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
OF
D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit.
Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Thí nghiệm
X
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
ƠN
Mẫu
Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng.
NH
Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Hiện tượng
Có màu xanh lam Tạo kết tủa Ag
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dnug dịch CuSO4
Tạo dung dịch màu xanh lam
Z
Tác dụng với quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
T
Tác dụng với nước Brom
Có kết tủa trắng
QU Y
Y
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ. B. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.
M
C. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin. D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
KÈ
Câu 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sua: (a). Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
Y
(b). Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng (c). Ở điều kiện thường, anilin là chất khí
DẠ
(d). Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit (e). Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit
L
(g). Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
A. 3.
B. 2.
FI CI A
Số phát biểu đúng là C. 4.
D. 5.
Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken.
OF
(b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O được tạo nên từ OH trong nhóm COOH của axit và H của trong nhóm OH của ancol.
(c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
ƠN
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. (f) Hợp chất C9H13Cl có thể chứa vòng benzen trong phân tử.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
NH
Số phát biểu đúng là
D. 4.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ? A. H2N-CH2CH2-CONH -CH2CH2COOH B. H2N-CH2CH2-CONH-CH2COOH C. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thủy phân hoàn toàn một tripeptit (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin theo tỉ lệ mol là 2 :1. Số tripeptit thỏa mãn là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 8. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Anbumin là protein hình cầu, không tan trong nước. (b) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức. (c) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit. (d) Công thức tổng quát của amin no, mạch hở, đơn chức là CnH2n+3N. (e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. (f) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit. (g) Lực bazơ của metylamin mạnh hơn đimetylamin. Số phát biếu đúng là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 9. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thực hiện thí nghiệm (như hình bên): Khi nhỏ dung dịch Y vào dung dịch X thấy có kết tủa tạo thành. Cặp dung dịch X, Y nào dưới đây thỏa mãn điều kiện trên ? (1) dung dịch Br2, phenol. (2) dung dịch NaOH, phenol.
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
(3) dung dịch HCl, C6H5ONa. (4) dung dịch Br2, fomalin. (5) dung dịch HCl, anilin. (6) dung dịch Br2, anilin. A. (2),(5),(6). B. (1), (3), (6). C. (2),(4),(6). D.(l), (5), (6). Câu 10. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cấu tạo của chất nào sau đây không chứa liên kết peptit trong phân tử ? A. Tơ tằm B. Lipit C. Mạng nhện D. Tóc Câu 11. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Glyxin là hợp chất hữu cơ đa chức. B. Axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn. C. Metylamin có lực bazơ mạnh hơn phenylamin. D. Các amin đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh. Câu 12. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Số đồng phân amino axit có CTPT C3H7O2N là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 13. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau: (1) Xenlulozơ bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. (2) Ở nhiệt độ thường, metyl acrylat không làm mất màu nước brom. (3) Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức, mạch hở thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (4) Gly-Ala phản ứng được với dung dịch NaOH. (5) Dung dịch protein có phản ứng màu biure. (6) Hemoglobin của máu là protein có dạng hình cầu. Số phát biểu sai là A.4. B.2. C.3. D.l. Câu 14. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau: (1) Có thể phân biệt axit fomic và anđehit fomic bằng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. (2) Tất cả các peptit đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím. (3) Amilozơ và amilopectin là đồng phân củạ nhau. (4) Điều chế anđehit axetic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa etilen. (5) Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu dung dịch nước Br2. (6) Tách H2O từ etanol dùng điều chế etilen trong công nghiệp. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 5 Câu 15. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi ở bảng sau: Thí nghiệm
Hiện tượng
X
Tác dụng Cu(OH)2 / OH-
Có màu tím
DẠ
Chất
Z
L
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng; dư) để nguội. Thêm Tạo dung dịch màu tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 xanh tam Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp Tạo kểt tủa Ag dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
T
FI CI A
Y
Tác dụng với dung dịch I2 loãng
Có màu xanh tím
0
NH
ƠN
OF
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột. B. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột. C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat. D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Câu 16. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các chất sau: metan, etilen, buta-l,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin. Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom ở điều kiện thường là A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 17. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu không đúng là A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit. B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit. C. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit đươc sắp xếp theo một thứ tự nhất định. D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều -aminoaxit đươc gọi là peptit. Câu 18. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho sơ đồ chuyển hóa:
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
t X + CH4O + C2H6O C8H15O4N + NaOH dư X + HCl dư Y + 2NaCl Nhận xét nào sau đây đúng? A. Dung dịch X và dung dịch Y đều làm chuyển màu quỳ tím. B. Y có công thức phân tử là C5H9O4N. C. X là muối của axit hữu cơ hai chức. D. X tác dụng với HCl dư theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2. Câu 19. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4. (2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2. (3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic. (4) Cho fructozơ tác dụng với Cu(OH)2. (5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 20. Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là A. phenylamoni clorua. B. anilin. C. glucozơ. D. benzylamin.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 21. Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất X có công thức cấu tạo: HOOC-CH(CH3)-NH-CO-CH2NH2. Trong các phát biểu sau về X: (1) X là đipeptit tạo thành từ alanin và glyxin. (2) Phân tử khối của X là 146 đvC. (3) X có phản ứng màu biure. (4) X làm quỳ tím ẩm hóa đỏ. (5) Khi đun nóng X trong dung dịch HCl dư đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp hai aminoaxit. Số phát biểu đúng là A.3. B.2. C.1. D.4. Câu 22. Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, anilin, phenol, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch NaOH là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 23. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất khí ở điều kiện thường là A. ancol metylic. B. metylamin. C. anilin. D. glyxin. Câu 24. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Alanin làm quỳ tím chuyển màu xanh. B. Glyxin có tính chất lưỡng tính. C. Valin tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng. D. H2NCH2COONH3CH3 là este của glyxin. Câu 25. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 26. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau: (1) Thủy phân vipyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được axetanđehit. (2) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất lỏng. (3) Amilopectin và xenlulozo đều có cấu trúc mạch không phân nhánh. (4) Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh. (5) Glucozo là hợp chất hữu cơ đa chức. (6) Lòng trắng trứng cho phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 27. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị -aminoaxit gọi là polipeptit. B. Trong mỗi phân tử peptit, các -aminoaxit được sắp xếp theo một trật tự xác định. C. Phân tử tetrapeptit có 3 nhóm -CO-NH-. D. Từ glyxin và alanin tạo được 4 đipeptit đồng phân. Câu 28. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau:
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
(a) Tinh bột và protein đều kém bền trong môi trường kiềm. (b) Thủy phân este đơn chức, không no (chứa một liên kết C=C), mạch hở luôn thu được ancol. (c) Đốt cháy tơ olon và tơ nilon-6 đều thu được khí N2. (d) Axit ađipic có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime. (e) Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. (f) Có thể phân biệt dung dịch metylamin và dung dịch anilin bằng quỳ tím. Số phát biểu sai là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 29. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau đây: C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi (°C) 182,0 -33,4 16,6 184,0 pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/1) 8,8 11,1 11,9 5,4 Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Z là C2H5NH2. B.Y là C6H5OH. C. X là NH3. D. T là C6H5NH2. Câu 30. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với A. NaCl. B. Mg(OH)2. C. Cu(OH)2. D. KCl. Câu 31. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Số đồng phân amin bậc 2 của C4H11N là A. 3. B. 4. C. 8. D. 6. Câu 32. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau: (1) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%. (2) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol. (3) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học. (4) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol. (5) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu-Lys là 2. (6) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là A.2. B.5. C.4. D.3. Câu 33. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành thí nghiệm với các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol (C6H5OH). Kết quả được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử
X
T
Z
Y
Nước Br2
Kết tủa
Nhạt màu
Kết tủa
(-)
(+): phản ứng (-): không phản ứng
Kết tủa
(-)
Kết tủa
Dung dịch NaOH
(-)
(-)
(+)
(-)
L
(-)
FI CI A
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
X
Nhiệt độ sôi (°C)
182
pH (dung dịch nồng độ 0,001M)
6,48
Y
Z
T
184
-6,7
-33,4
7,82
10,81
10,12
NH
Chất
ƠN
OF
Các chất X, Y, Z, T trong bảng lần lượt là các chất: A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ. B. Anilin, fructozơ, phenol, glucozơ. C. Phenol, fructozơ, anilin, glucozơ. D. Fructozơ, phenol, glucozơ, anilin. Câu 34. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi hường kiềm khi đun nóng? A. Tristearin. B. Xenlulozo. C. Metyl axetat. D. Anbumin. Câu 35. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C2H5)2NH; (4) NaOH; (5) NH3. A. (2) < (1) < (3) < (5) < (4). B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4). C. (1) < (5) < (3) < (2) < (4). D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4). Câu 36. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm. B. Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ. C. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom. D. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím. Câu 37. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất nào dưới đây không tan trong nước? A. Tristearin. B. Saccarozơ. C. Glyxin. D. Etylamin. Câu 38. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các dung dịch: axit axetic, etilen glicol, glixerol, glucozo, saccarozo, etanol, anbumin (có trong lòng trắng trứng). Số dung dịch phản ứng được với đồng (II) hiđroxit là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 39. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau: (1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ. (2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường. (3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa 2 liên kết peptit. (4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị của nitơ là IV. (5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.
FI CI A
L
(6) Ancol isopropylic và N-metylmetanamin có cùng bậc. Những phát biểu đúng là A. (1), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (5) C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (3), (5), (6). Câu 40. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành thi nghiệm với các chất X, Y, z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng Tác dụng với Cu(OH)2 Quỳ tím ẩm
Z
Tác dụng với dung dịch Br2
Hợp chất có màu tím Quỳ đổi màu xanh Dung dịch mất màu và tạo kết tủa trắng
OF
X Y
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
T Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin. B. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin. C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin. D. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin. Câu 41. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino ? A. Valin B. Axit glutamic C. Lysin D. Alanin Câu 42. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho dung dịch các chất sau: C6H5NH2 (X1); CH3NH2 (X2); H2NCH2COOH (X3); HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X4); H2N(CH2) 4CH(NH2)COOH (X5). Những dung dịch làm xanh quỳ tím là A. X3, X4. B.X2, X5. C. X2, X1. D. X1, X5. Câu 43. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo (2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước (3) Glucozo thuộc loại monosaccarit (4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol (5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím (6) Dung dịch saccarozo không tham gia phản ứng tráng bạc Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 2 C. 4 D.3 Câu 44. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X Tác dụng với Cu(OH)2 Hợp chất có màu tím Y Quỳ tím ẩm Quỳ đổi màu xanh Z Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu và tạo kết tủa
trắng Dung dịch mất màu
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
T Tác dụng với dung dịch Br2 Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin. B. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin. C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin. D. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin. Câu 45. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)? A. Axit glutamic. B. Lysin. C. Alanin. D. Axit amino axetic. Câu 46. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho dãy các chất sau: Glucozơ, Saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, Glixerol. số chất trong dãy cỏ phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 47. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là A. l. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 48. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho ba dung dịch riêng biệt: Ala-Ala-Gly; Gly-Ala và hồ tinh bột. Có thể nhận biết được dung dịch Ala-Ala-Gly bằng thuốc thử Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH nhờ hiện tượng A. xuất hiện kết tủa xanh. B. tạo phức màu tím. C. tạo phức màu xanh đậm. D. hỗn hợp tách lớp. Câu 49. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau: (1) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. (2) Vinyl axetat có khả năng làm mẩt màu nước brom. (3) Tinh bột khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường kiềm chỉ tạo glucozơ. (4) Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng khi đun sôi bị đông tụ. (5) Phenol dùng để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitrophenol). Số phát biểu đúng là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 50. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành các thí nghiệm với X, Y, Z, T được kết quả theo bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch brom Tạo kết tủa trắng Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Tạo kết tủa vàng Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam T Quỳ tím Hóa đỏ X, Y, Z, T lần lượt là A. anilin, axetilen, saccarozo, axit glutamic. B. axit glutamic, axetilen, saccarozo, anilin. C. anilin, axit glutamic, axetilen, saccarozo. D. anilin, axetilen, axit glutamic,
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
saccarozo. Câu 51. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Câu nào sau đây là đúng: Tripeptit (mạch hở) là hợp chất A. mà phân tử có 3 liên kết peptit. B. mà phân tử có 3 gốc -amino axit giống nhau. C. mà phân tử có 3 gốc -amino axit giống nhau liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit. D. mà phân tử có 3 gốc -amino axit liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit. Câu 52. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ala-Gly và Gly-Ala là hai đipeptit khác nhau. B. Trong môi trường kiềm, protein tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. C. Hầu hết các amino axit trong tự nhiên đều là -amino axit. D. Các protein ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng tạo thành dung dịch keo. Câu 53. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử đước ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tim. Chuyển màu hồng Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag T Nước brom Kết tủa trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic. Câu 54. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3. C. C6H5N(CH3)2 và C6H5CH(OH)C(CH3)3. D. (CH3)2NH và CH3CH2OH. Câu 55. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các chất: anilin, saccarozơ, glyxin, axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 56. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho dãy các chất: isoamyl axetat, anilin, saccarozơ, valin, phenylamoni clorua, Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 57. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau: (1) Có thể phân biệt axit fomic và anđehit fomic bằng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. (2) Tất cả các peptit đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím. (3) Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau. (4) Điều chế anđehit axetic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa etilen. (5) Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu dung dịch nước Br2. (6) Tách H2O từ etanol dùng điều chế etilen trong công nghiệp. Sổ phát biểu đúng là:
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
A. 3 B. 2 C. 1 D. 5 Câu 58. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag Y Quỳ tím Chuyển màu xanh Z Cu(OH)2 Màu xanh lam T Nước brom Kết tủa trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. Anilin, glucozo, lysin, etyl fomat. B. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin C. Etyl fomat, anilin, glucozo, lysin D. Etyl fomat, lysin, glucozo, anilin Câu 59. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ? A. C6H5NH2. B. C6H5CH2NH2. C. (C6H5)2NH. D. NH3. Câu 60. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 61. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3COOH, H2NCH2COONa, ClH3N-CH2COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 62. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Metylamin. B. Etylamin. C. Glyxin. D. Anilin. Câu 63. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dãy các chất: CH3COOC2H5, CH3OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 64. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các chất sau: metyl fomat, triolein, tinh bột, metylamin, Gly-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường dung dịch NaOH là A.2 B.5 C.3 D.4 Câu 65. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hai hợp chất M, N có cùng công thức C4H9NO2. Khi cùng đun nóng với dung dịch NaOH, chất M chỉ thu được hai chất X, Y. Còn với chất N, thu được các sản phẩm trong đó có hai chất Z, T. Biết rằng: X và Z là hai muối natri có cùng số nguyên tử cacbon và Z làm mất màu được dung dịch brom; Y và T là các hợp chất hữu cơ; M và N đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Chọn phát biểu đúng A. X có khối lượng phân tử nhỏ hơn Z. B. Ở điều kiện thường, T là chất lỏng, ít tan trong nước. C. Y và T đều làm quỳ tím (ẩm) chuyển sang màu xanh. D. X tác dụng với HCl, tối đa theo tỉ lệ mol tương ứng là (1 : 2). Câu 66. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các nhận định sau: (a) Thủy phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
muối và ancol. (b) Dung dịch saccarozơ không tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh lam. (c) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ đều thu được sản phẩm cuối cùng là glucozơ. (d) Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch brom. (e) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm. Số nhận định đúng là A.5. B.3. C.2. D.4. Câu 67. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X hoặc T Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun Y Có kết tủa Ag nóng Z Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 Không hiện tượng Y hoặc Z Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Dung dịch xanh lam T Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala. B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-ValAla. C. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val. D. Etylamin, Fructozơ, saccarozơ, GluVal-Ala. Câu 68. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường ? A. Lys-Gly-Val-Ala. B. Glixerol. C. Gly-Ala. D. Saccarozo. Câu 69. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong các dung dịch: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (1); H2N-CH2-COOH (2); C6H5-NH2 (anilin) (3); H2N-CH2-CH(NH2)-COOH (4), CH3-CH2-NH2 (5). Số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 70. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Cu(OH)2; trong môi trường kiềm
Có màu tím
Z
Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng
Y
X
DẠ
T Nước Br2 Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo. anilin.
Kết tủa trắng B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo,
OF
FI CI A
L
C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo. D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin. Câu 71. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Anilin có công thức là A. C6H5OH. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. C6H5NH2. Câu 72. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các peptit có từ 11 dến 50 đơn vị -amino axit cấu thành được gọi là polipeptit. B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit. C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định. D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều -amino axit được gọi là peptit. Câu 73. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng Cu(OH)2 Dung dịch AgNO3 trong NH3
Tạo hợp chất màu tím Tạo kết tủa Ag
Z
Nước brom
Tạo kết tủa trắng
ƠN
X Y
KÈ
M
QU Y
NH
Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin. B. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat. C. etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin. D. anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly. Câu 74. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Valin có tên thay thế là A. axit 3-amino-2-metylbutanoic. B. axit aminoetanoic. C. axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. axit 2-aminopropanoic. Câu 75. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. Câu 76. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử Hiện tượng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Đun nóng vói dung dịch NaOH dư, sau đó làm Xuất hiện màu xanh Y nguội, cho tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 lam Z Nước Br2 Kết tủa trắng T Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. lòng trắng trứng, triolein, anilin, glucozơ. B. lòng trắng trứng, anilin, triolein,
DẠ
Y
Chất X
L
D. lòng trắng trứng, glucozơ, anilin,
FI CI A
glucozơ. C. triolein, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. triolein.
OF
Lời giải:
Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Bậc của amin là số nguyên tử H trong phân tử NH3 bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon.
ƠN
Theo đó, các amin sẽ có amin bậc 1 (-NH2), amin bậc 2 (-NH-), amin bậc 3 (-N-). → CH 3 NH 2 , C2 H 5 NH 2 , C6 H 5 NH 2 là các amin bậc 1; CH3NHCH3 là amin bậc 2. → Chọn đáp án D.
NH
Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α-amino axit nên khi thủy phân thu được các α-amino axit → A đúng. Đipeptit chỉ có một liên kết peptit nên không có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 → B sai.
QU Y
Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit → C sai. Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit, tức 1 đến 9 liên kết peptit → D sai. → Chọn đáp án A.
Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) X tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm cho dung dịch xanh lam
M
→ X không thể là xenlulozơ và hồ tinh bột → Loại A, B.
KÈ
Y Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ Y bị thủy phân trong NaOH cho poliol → Y không thể là etyl axetat → Loại C. → Đáp án thỏa mãn là saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
Y
→ Chọn đáp án D.
DẠ
Câu 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xét từng phát biểu: (a) Sai. Vì khi thủy phân vinyl axetat bằng NaOH thu được axetanđehit chứ không phải fomanđehit:
L
CH 3COOCH CH 2 NaOH CH 3COONa CH 3CHO .
FI CI A
(b) Sai. Vì PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen. (c) Sai. Vì ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng. (d) Đúng. (e) Đúng. (g) Đúng.
→ Chọn đáp án A. Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xét từng phát biểu:
OF
→ Số phát biểu đúng là 3.
ƠN
(a) Sai. Vì khi đốt cháy X, có n CO 2 n H 2 O k 1 v
→ X có thể là anken ( 1; v 0 ) hoặc xicloankan ( 0; v 1 ). (b) Đúng.
NH
(c) Đúng.
(d) Sai. Vì đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo → 2 chất là đồng phân thì có cùng phân tử khối, còn 2 chất có cùng phân tử khối chưa chắc đã là đồng phân của nhau!
QU Y
VD: C4 H10 O và C3 H 6 O 2 có cùng M 74 nhưng không phải là đồng phân của nhau. (e) Sai. Glucozơ và fructozơ mới cùng tác dụng H2 tạo sobitol. Saccarozơ thì không. (f) Sai. C9H1Cl có k
2.9 2 13 1 3 4 nên không có vòng benzen. 2
M
→ Số phát biểu đúng là 2.
KÈ
→ Chọn đáp án A.
DẠ
Y
Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019) + H2N-CH2CH2-CONH-CH2CH2COOH và H2N-CH2CH2-CONH-CH2COOH không được tạo bởi amino axit. + H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH là tripeptit. Chọn đáp án D. Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thủy phân hoàn toàn tripep mà chỉ thu được hỗn hợp gồm Ala và Gly với tỉ lệ mol 2 :1 nghĩa là tripep có 3 mắt xích trong đó 2 mắt xích là Gly và 1 mắt xích là Ala.
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Các đồng phần: Gly-Gly-Ala; Gly-Ala-Gly và Ala-Gly-Gly. Chọn đáp án D. Câu 8. (Gv Lê Phạm Thành 2019) [Các phát biếu đúng là: a, b, c, d, f. (e) Sai. Đipeptit không có phản ứng màu biure. (g) Sai. Lực bazơ của metylamin yếu hơn đimetylamin. Chọn đáp án B. Câu 9. (Gv Lê Phạm Thành 2019) (1) tạo kết tủa 2,4,6-tribromphenol có màu trắng. (2) ban đầu phenol ít tan trong nước nên trong dung dịch có vẩn đục, nhỏ NaOH sẽ phản ứng với phenol C6H5OH cho muối tan làm dung dịch trong suốt. (3) ban đầu muối C6H5ONa là muối tan, sau khi nhỏ HCl vào sẽ tham gia phản ứng tạo C6H5OH vẩn đục trong dung dịch. (4) HCHO + 2Br2 + H2O CO2 + 4HBr (5) anilin cũng là hợp chất ít tan trong nước nên trong dung dịch sẽ có vẩn đục, sau khi nhỏ HCl vào sẽ có phản ứng: C6H5NH2 + HCl C6H5NNH3Cl (dung dịch trong suốt). (6) tạo kết tủa 2,4,6-tribromanilin có màu trắng. Chọn đáp án B. Câu 10. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,.. hầu hết chúng đều là các este phức tạp Lipit không chứa liên kết peptit trong phân tử Chọn đáp án B. Câu 11. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu đúng: Metylamin có lực bazơ mạnh hơn phenylamin. Các phát biểu khác sai vì: +) Glyxin là hợp chất hữu cơ tạp chức +) Muối glutamat được dùng làm gia vị thức ăn chứ không phải là axit glutamic. +) Anilin có tính bazơ yếu, không làm quỳ tím hoá xanh. Chọn đáp án C. Câu 12. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Có 2 đồng phân là CH3CH(NH2)COOH và H2NCH2CH2COOH. Chọn đáp án C. Câu 13. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xét từng phát biểu: (1) Sai. Xenlulozơ bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. (2) Sai. Ở nhiệt độ thường, metyl acrylat (CH2=CH-COOCH3) làm mất màu nước Br2. (3) Sai. Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức, thu được n H2O n CO2
DẠ
Y
(4) Đúng. (5) Đúng. (6) Đúng. Số phát biểu sai là 3. Chọn đáp án C.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 14. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xét từng phát biểu: +) Axit fomic và anđehit fomic đều tạo kết tủa Ag khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. (1) sai +) Đipeptit không phản ứng với Cu(OH)2 (2) sai +) Amilozơ và amilopectin có hệ số mắt xích khác nhau nên không phải đồng phân (3) sai +) Điều chế anđehit axetic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa etilen. (4) đúng. +) Fructozo không làm mất màu dung dịch brom (5) sai +) Etilen trong công nghiệp được điều chế từ dầu mỏ (6) sai Số phát biểu đúng là 1. Chọn đáp án C. Câu 15. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xét lần lượt từng chất: +) X tác dụng Cu(OH)2/OH- có màu tím đặc trưng là phản ứng màu biure. X là lòng trắng trứng. Loại đáp án A, D. +) T tác dụng I2 tạo dung dịch xanh tím T là hồ tinh bột. Loại đáp án C. Chọn đáp án B. Câu 16. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các chất bao gồm: etilen, buta-l,3-đien, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin. Chọn đáp án A. Câu 17. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phân tử có 2 nhóm -CO-NH được gọi là tripeptit và 3 nhóm là tetrapeptit. Chọn đáp án B. Câu 18. (Gv Lê Phạm Thành 2019) CH3OOCCH2 -CH2 - CH(NH2 )COOC2H5 + NaOH NaOOCCH2 -CH2 CH(NH2)COONa(X)+CH3OH+C2H5OH NaOOCCH2 -CH2 - CH(NH2)COONa+3HCl HOOCCH2 -CH2 -CH(NH3Cl)COOH(Y)+NaCl Y có CTPT là C5H11NO4Cl X tác dụng với HCl theo tỉ lệ 1:3 X là muối của hợp chất tạp chức X làm đổi quỳ tím sang màu xanh, Y làm đổi qùy tím sang đỏ Chọn đáp án A. Câu 19. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xét từng thí nghiệm: (1) thu được rắn MnO2. (2) thu được rắn là kết tủa canxit stearat. (3) không thu được rắn vì muối tạo ra tan.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
(4) không thu được rắn vì Cu(OH)2 bị hòa tan theo kiểu phức poliol. (5) thu được rắn là Cu. Chọn đáp án A. Câu 20. Gv Lê Phạm Thành 2019) Phenylamoni clorua: C6H5NH3Cl + NaOH C6H5NH2 + NaCl + H2O. Chọn đáp án A. Câu 21. Gv Lê Phạm Thành 2019) Xét từng phát biểu về X: (1) đúng. (2) đúng. MX = 89+ 75-18 = 146. (3) sai. X là đipeptit nên không có phản ứng màu biure. (4) sai. X không làm đổi màu quỳ tím. (5) sai. Khi đun nóng X trong dung dịch HCl dư đến phản ứng hoàn toàn thu đuợc hỗn hợp muối của glyxin và alanin. Chọn đáp án B. Câu 22. Gv Lê Phạm Thành 2019) Các chất tham gia phản ứng với dưng dịch NaOH là: etyl axetat, tripanmitin, phenol, Gly- Ala C đúng. Chọn đáp án C. Câu 23. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất khí ở điều kiện thường: Metylamin (CH3-NH2). Loại các đáp án khác vì: Ancol metylic, Anilin: chất lỏng Glyxin: Chất rắn. Chọn đáp án B. Câu 24. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xét từng phát biểu: +) Alanin làm quỳ tím chuyển màu xanh. Sai. Vì Alanin không làm chuyển màu quỳ tím. +) Glyxin có tính chất lưỡng tính. Đúng. +) Valin tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng. Sai. Valin không tác dụng với dung dịch Br2 +) H2NCH2COONH3CH3 là este của glyxin. Sai. Đây là muối amoni của glyxin với metylamin. Chọn đáp án B. Câu 25. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Những chất tác dụng được với dung dịch NaOH : etyl axetat, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, p-crezol. Chọn đáp án C. Câu 26. (Gv Lê Phạm Thành 2019) (1) Đúng (2) Sai. Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí. (3) Sai. Aminlopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Đúng. (5) Sai. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
(6) Đúng. Số phát biểu đúng: 3. Chọn đáp án A. Câu 27. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Từ glyxin và alanin chỉ tạo được 2 đipeptit là đồng phân của nhau là Gly-Ala và Ala-Gly. Chọn đáp án D. Câu 28. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các phát biểu đúng: (c), (d), (f) (a) Sai, tinh bột chỉ thủy phân trong môi trường axit (b) Sai, các este RCOOC=C không cho ancol (e) Sai, một số dung dịch amino axit có làm đổi màu quỳ tím như Glu, Lys Chọn đáp án A. Câu 29. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Từ thông tin pH T là C6H5OH; Z là C2H5NH2; Y là NH3; X là C6H5NH2. Chọn đáp án A. Câu 30. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phản ứng màu biure xảy ra giữa các chất có từ 2 liên kết peptit trở lên với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Chọn đáp án C. Câu 31. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các đồng phân amin bậc 2 là: (1) CH3 - NH - CH3 - CH3 - CH3 (2) CH3 - CH3 - NH - CH3 - CH3 (3) CH3 - CH(CH3) - NH - CH3 Chọn đáp án A. Câu 32. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xét từng phát biểu: (1) Đúng. (2) Sai, đây là phản ứng khử. (3) Đúng. (4) Sai, với trường hợp este phenol như CH3COOC6H5 thì sản phẩm là 2 muối. (5) Sai, có 3 N. (6) Sai, tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là 2. Chọn đáp án A. Câu 33. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xét chất Y thấy anilin và phenol không tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng loại A, D. Xét chất Z thấy anilin không tham gia phản ứng với NaOH loại C. Chọn đáp án B. Câu 34. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xenlulozơ (và tinh bột, saccarozơ) thủy phân trong môi trường axit. Chọn đáp án B. Câu 35. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Nhóm thế hút e (C6H5) đính vào N càng nhiều thì lực bazơ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
càng giảm. Nhóm thế đẩy e (R no) đính vào N càng nhiều thì lực bazợ càng tăng Chọn đáp án D. Câu 36. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Z và T có nhiệt độ sôi thấp nhất 2 khí CH3NH2 và NH2 mà xét độ pH của Z > T Tính bazơ của Z > T Z là CH3NH2 và T là NH3. xét độ pH của X và Y thấy X có tính axit còn Y có tính bazơ X là phenol còn Y là anilin. Xét từng phát biểu: + CH3NH2 và NH3 có tính bazơ làm quỳ ẩm chuyển xanh. + Dung dịch phenol có tính axit và dung dịch anilin, CH3NH2, NH3 có tính bazơ. + X tác dụng với nước brom cho 2,4,6-tribromphenol (kết tủa trắng); Y tác dụng nước brom cho 2,4,6-tribromanilin (kết tủa hắng). + Dung dịch phenol có tính axit và dung dịch anilin có tính bazơ tuy nhiên tính axit, bazơ quá yếu không đổi màu quỳ tím nên không phân biệt được. Chọn đáp án D. Câu 37. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tristearin là triglixerit nên không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ. Chọn đáp án A. Câu 38. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các dung dịch phản ứng với Cu(OH)2: axit axetic, etilen glicol, glixerol, glucozơ, saccarozơ, anbumin. Chọn đáp án B. Câu 39. (Gv Lê Phạm Thành 2019) 2. chỉ có 4 amin ở thể khí: CH3NH2, CH3-NH-CH3, CH3-CH2-NH2, (CH3)3N. 3. Trong phân tử đipeptit chỉ chứa 1 liên kết peptit. Chọn đáp án A. Câu 40. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Để ý rằng Z phản ứng Br2 tạo kết tủa trắng, trong các đáp án chỉ có anilin Chọn đáp án D. Câu 41. (Gv Lê Phạm Thành 2019)
KÈ
Chọn đáp án C. Câu 42. (Gv Lê Phạm Thành 2019)
DẠ
Y
Chọn đáp án B. Câu 43. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Những phát biểu đúng gồm : 1,2, 3, 6. (4) Các este được tạo bởi axit và ancol thủy phân mới cho muối và ancol. (5) Đipeptit không có phản ứng màu biure. Chọn đáp án C. Câu 44. (Gv Lê Phạm Thành 2019)
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Nhận xét, trong tất cả các đáp án thì chỉ có 1 đáp án chất Z là anilin mới tạo kết tủa trắng với dung dịch brom. Chọn đáp án D. Câu 45. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án A. Câu 46. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các chất có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch phức màu xanh lam. Các chất thỏa mãn: Glucozơ, Saccarozơ, Glixerol Chọn đáp án C. Câu 47. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án D. Câu 48. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án B. Câu 49. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án A. Câu 50. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án A. Câu 51. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án D. Câu 52. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án D. Câu 53. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án B. Câu 54. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án B. Câu 55. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án B. Câu 56. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án A. Câu 57. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án C. Câu 58. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án D. Câu 59. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án C. Câu 60. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án A.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 61. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án C. Câu 62. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án C. Câu 63. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án B. Câu 64. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án C. Câu 65. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Z làm mất màu brom và T là hợp chất hữu cơ nên N là CH2=CH-COO-H3N-CH3. Z là CH2=CH-COONa và T là CH3NH2. X có cùng nguyên tử C với Z nên X có thể là CH3CH2COONa hoặc CH3CH(NH2)-COONa. Do đó M là CH3CH(NH2)-COOCH3 và X là CH3-CH(NH2)COONa; Y là CH3OH. Phát biểu đúng là X tác dụng với HC1 theo tỉ lệ 1:2. Chọn đáp án D. Câu 66. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án D. Câu 67. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án B. Câu 68. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án C. Câu 69. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án A. Câu 70. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án B. Câu 71. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án D. Câu 72. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án B. Câu 73. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án A. Câu 74. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án C. Câu 75. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án D. Câu 76. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án A.
B. CH3NH2. D. C2H5OH.
AL
Câu 1: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. CH2=C(CH3)COOCH3. C. NaCl.
OF
FI
CI
Câu 2: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly. Câu 3: Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch? A. Gly-Ala. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Metyl fomat. Câu 4: Alanin không phản ứng được với chất nào dưới đây? A. axit clohidric. B. nước brom. C. axit sunfuric. D. natri hiđroxit. Câu 5: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. NaNO3. C. KCl. D. Cu(OH)2. Câu 6: Cho các chất: axit glutamic, alanin, lysin, etylamin. Số chất làm quỳ tím đổi màu là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
NH Ơ
N
Câu 7: Dung dịch Ala-Gly-Val không phản ứng được với chất nào sau đây? A. NaOH. B. NaNO3. C. HCl. D. Cu(OH)2. Câu 8: Dung dịch glyxin (axit α-aminoaxetic) không phản ứng được với chất nào sau đây? A. HCl.B. NaOH. C. C2H5OH. D. NaNO3
Y
Câu 9: Dung dịch Ala-Gly-Val phản ứng được với chất nào sau đây tạo phức chất có màu tím? A. NaOH. B. NaNO3. C. HCl. D. Cu(OH)2. Câu 10: Dung dịch glyxin (axit α-aminoaxetic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 11: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây? A. CH3COOH B. HNO3. C. HCl. D. NaOH. Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Lysin. B. Metylamin. C. Glyxin. D. Axit glutamic.
QU
Câu 13: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A. axit cacboxylic. B. α-amino axit. C. este. D. β-amino axit. Câu 14: Trong dung dịch các chất: đimetylamin, hexametylenđiamin, lysin, anilin. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 15: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin)
M
và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Xút. B. Soda. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
KÈ
(a) Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm. (b) Trong công nghiệp dược phẩm, glucozơ được dùng để pha chế thuốc. (c) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. (d) Phản ứng thủy phân chất béo trong (NaOH, KOH) là phản ứng xà phòng hóa. (e) Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
DẠ Y
(g) Các phân tử tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit trong phân tử. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với? A. nước muối. B. nước. C. giấm ăn. D. cồn. Câu 18: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và là chất khí ở điều kiện thường? A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. CH3NHCH3. D. CH3CH2NHCH3
AL
Câu 19: Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường? A. Lys-Gly-Val-Ala. B. Glyxerol. C. Ala-Ala. D. Saccarozơ. Câu 20: Chất có phản ứng màu biure là A. tinh bột. B. saccarozơ. C. protein. D. chất béo.
Câu 23: Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là A. amoniac. B. kali hiđroxit. C. anilin.
D. Anilin.
D. đimetylamin.
FI
NaOH? A. Metylamin. B. Trimetylamin. C. Axit glutamic. Câu 22: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là A. metylamin. B. anilin. C. etylamin.
CI
Câu 21: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch
D. lysin.
OF
Câu 24: Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) không phản ứng được với chất nào sau đây? A. HCl. B. NaOH. C. C2H5OH. D. KNO3.
Câu 25: Alanin có công thức là A. H2N-CH2CH2COOH. C. H2N-CH2-COOH.
N
B. C6H5-NH2. D. CH3CH(NH2)-COOH.
NH Ơ
Câu 26: Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với A. Mg(OH)2. B. Cu(OH)2. C. KCl. D. NaCl. Câu 27: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây? A. H2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. NH3. Câu 28: Anilin có công thức là A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3OH. D. C6H5OH.
ĐÁP ÁN
QU
Y
Câu 1: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. CH2=C(CH3)COOCH3. C. NaCl.
B. CH3NH2. D. C2H5OH.
KÈ
M
Câu 2: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly. Câu 3: Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch? A. Gly-Ala. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Metyl fomat. Câu 4: Alanin không phản ứng được với chất nào dưới đây? A. axit clohidric. B. nước brom. C. axit sunfuric. D. natri hiđroxit. Câu 5: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. NaNO3. C. KCl. D. Cu(OH)2. Câu 6: Cho các chất: axit glutamic, alanin, lysin, etylamin. Số chất làm quỳ tím đổi màu là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
DẠ Y
Câu 7: Dung dịch Ala-Gly-Val không phản ứng được với chất nào sau đây? A. NaOH. B. NaNO3. C. HCl. D. Cu(OH)2. Câu 8: Dung dịch glyxin (axit α-aminoaxetic) không phản ứng được với chất nào sau đây? A. HCl.B. NaOH. C. C2H5OH. D. NaNO3 Câu 9: Dung dịch Ala-Gly-Val phản ứng được với chất nào sau đây tạo phức chất có màu tím? A. NaOH. B. NaNO3. C. HCl. D. Cu(OH)2.
CI
AL
Câu 10: Dung dịch glyxin (axit α-aminoaxetic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 11: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây? A. CH3COOH B. HNO3. C. HCl. D. NaOH. Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Lysin. B. Metylamin. C. Glyxin. D. Axit glutamic.
FI
Câu 13: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A. axit cacboxylic. B. α-amino axit. C. este. D. β-amino axit. Câu 14: Trong dung dịch các chất: đimetylamin, hexametylenđiamin, lysin, anilin. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
OF
Câu 15: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Xút. B. Soda. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
NH Ơ
N
(a) Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm. (b) Trong công nghiệp dược phẩm, glucozơ được dùng để pha chế thuốc. (c) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. (d) Phản ứng thủy phân chất béo trong (NaOH, KOH) là phản ứng xà phòng hóa. (e) Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
Y
(g) Các phân tử tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit trong phân tử. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với? A. nước muối. B. nước. C. giấm ăn. D. cồn. Câu 18: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và là chất khí ở điều kiện thường? A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. CH3NHCH3. D. CH3CH2NHCH3
QU
Câu 19: Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường? A. Lys-Gly-Val-Ala. B. Glyxerol. C. Ala-Ala. D. Saccarozơ. Câu 20: Chất có phản ứng màu biure là A. tinh bột. B. saccarozơ. C. protein. D. chất béo.
Câu 21: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch D. Anilin. D. đimetylamin.
KÈ
M
NaOH? A. Metylamin. B. Trimetylamin. C. Axit glutamic. Câu 22: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là A. metylamin. B. anilin. C. etylamin.
Câu 23: Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là A. amoniac. B. kali hiđroxit. C. anilin.
D. lysin. Câu 24: Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) không phản ứng được với chất nào sau đây? A. HCl. B. NaOH. C. C2H5OH. D. KNO3.
DẠ Y
Câu 25: Alanin có công thức là A. H2N-CH2CH2COOH. C. H2N-CH2-COOH.
B. C6H5-NH2. D. CH3CH(NH2)-COOH.
Câu 26: Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với A. Mg(OH)2. B. Cu(OH)2. C. KCl. D. NaCl. Câu 27: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?
D. NH3.
C. CH3OH.
D. C6H5OH.
AL
C. NaCl.
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH Ơ
N
OF
FI
CI
A. H2SO4. B. NaOH. Câu 28: Anilin có công thức là A. CH3COOH. B. C6H5NH2.
L
AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN
Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 2(THPT Nguyễn Khuyến- HCM): Công thức của amin bậc 2 là B. (CH3)2NC2H5.
C. CH3NHCH2CH3.
D.
OF
A. CH3CH2NH2.
FI CI A
Câu 1(Vĩnh Phúc Lần 2-018): Cho các chất sau: metylamin, alanin, natri axetat, axit glutamic.
CH3CH(NH2)CH3.
Câu 3(THPT Nguyễn Khuyến- HCM): Quá trình làm đậu phụ được tiến hành như sau:
ƠN
+ Xay đậu tương cùng với nước lọc và lọc bỏ bã được “nước đậu” + Đun nước đậu “đến sôi” và chế thêm nước chua được “óc đậu”.
NH
+ Cho “óc đậu” vào khuôn và ép, được đậu phụ.
Mục đích chính khi cho thêm nước chua vào “nước đậu”: B. Làm tăng lượng đạm cho đậu phụ.
C. Tạo vị chua cho đậu phụ.
D. Làm cho đậu phụ dai hơn.
QU Y
A. Làm protein trong nước đậu bị đông tụ.
Câu 4(THPT Nguyễn Khuyến- HCM): X là một peptit mạch hở được tạo bởi các aminoaxit no có công thức phân tử C13H24NxO6. Thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol các chất): (X) + 4NaOH → (X1) + H2NCH2COONa + (X2) + 2H2O
M
(X1) + 3HCl → C5H10NO4Cl + 2NaCl
KÈ
Nhận định nào sau đây đúng? A. Trong dung dịch X1 làm quỳ tím hóa đỏ.
Y
B. X1 được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
DẠ
C. X là một tetrapeptit. D. X2 tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3.
B. CH3CH2NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
Câu 6(SGD Hà Nội). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Peptit đều ít tan trong nước.
C. Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
OF
B. Các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
FI CI A
A. HOOCC3H5(NH2)COOH.
L
Câu 5(SGD Hà Nội). Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?
ƠN
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, có số liên kết peptit là (n – 1). Câu 7(Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm
A. vàng.
B. đỏ.
C. trắng.
NH
có màu
D. tím.
Câu 8(Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước
A. benzylamin.
QU Y
brom tạo kết tủa trắng. Amin X là
B. metylamin.
C. anilin.
D. đimetylamin.
Câu 9(THPT Chuyên Hạ Long). Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure? A. Triolein.
B. Glyxin.
C. Anbumin.
D. Gly-Ala.
M
Câu 10(THPT Chuyên Hạ Long). Thủy phân peptit Gly-Ala-Phe-Gly-Ala-Val thu được tối đa
A. 3.
KÈ
bao nhiêu đipeptit chứa Gly? B. 1.
C. 4.
D. 2.
Y
Câu 11(THPT Ngô Quyền- HP). Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
DẠ
A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. B. Protein có phản ứng màu biure. C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
L
D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
A. Etylamin.
B. Anilin.
C. Metylamin.
Trimetylamin.
FI CI A
Câu 12(THPT Ngô Quyền-HP). Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu? D.
Câu 13(THPT Chuyên ĐH Vinh- Lần 2): Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng dễ bị thủy
A. HCl.
OF
phân trong dung dịch chất nào sau đây? B. NaCl.
C. NaNO3.
D. KNO3.
Câu 14(Cụm 8 trường chuyên- Lần 2): Cho các phát biểu sau:
ƠN
(a) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, thấy dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím
NH
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng (d) Anilin (C6H5NH2) tan tốt trong nước tạo dung dịch có môi trường bazo
A. 3
QU Y
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là B. 4
C. 2
D. 1
Câu 15(Cụm 8 trường chuyên- Lần 2): Amin nào không cùng bậc với các amin còn lại? A. Đimetylamin
B. Phenylamin
C. Metylamin
D. Propan‒2‒amin
KÈ
A. Valin.
M
Câu 16(THPT Mạc Đĩnh Chi): Hợp chất NH2–CH(CH3) – COOH có tên gọi là B. Glyxin
C. Alanin
D. Lysin.
Y
Câu 17(THPT Chuyên Gia Định-HCM).. Anilin không tác dụng với chất (trong dung dịch) nào sau đây?
DẠ
A. NaCl.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. Br2.
Câu 18(THPT Chuyên Hưng Yên): Lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành sản phẩm có màu đặc trưng là
B. màu tím
C. màu vàng
D. màu nâu đỏ
L
A. màu xanh lam
A. CH3NH2
B. C6H5NH2
FI CI A
Câu 19(THPT Chuyên Hưng Yên): Chất không làm quỳ tím đổi màu là C. C2H5NH2
D. (CH3)2NH
Câu 20(THPT Chuyên KHTN): Thủy phân pentapeptit X thu được các đipeptit Ala-Gly, Glu-
OF
Gly và tripeptit Gly-Ala-Glu. Cấu trúc của peptit X là A. Glu-Ala-Gly-Ala-Gly.
B. Gly-Gly-Ala-Glu-Ala.
C. Ala-Gly-Gly-Ala-Glu.
D. Ala-Gly-Ala-Glu-Gly.
Câu 21(THPT Chuyên KHTN): Khi thủy phân đến cùng protein đơn giản sẽ thu được hỗn hợp A. α-amino axit.
ƠN
các B. Lipit.
C. Amin.
NH
Monosaccarit.
D.
Câu 22(Đề chuẩn cấu trúc-12): Chất hữu cơ nào sau đây trong thành phần có chứa nguyên tố nitơ?
B. Cacbohiđrat.
C. Chất béo.
QU Y
A. Protein.
D. Hiđrocacbon.
Câu 23(Đề chuẩn cấu trúc-06): Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2-COOH. COOH.
M
C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH.
B.
H2N-CH2CONH-CH(CH3)-
D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.
KÈ
Câu 24(Đề chuẩn cấu trúc-06): Có các nhận xét sau : (a) Nhiệt độ sôi của Glyxin cao hơn của tristerin (b) Trong phân tử lysin có chứa 2 nguyên tử nitơ (N)
Y
(c) Valin là hợp chất lưỡng tính
DẠ
(d) Gly-Ala-Val có phản ứng màu biurê (e) Quỳ tím không đổi màu khi cho vào dung dịch glyxin trong H2O
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
C. 4
D. 5
L
B. 2
(b) Trong phân tử lysin có chứa 2 nguyên tử nitơ (N) (c) Valin là hợp chất lưỡng tính (d) Gly-Ala-Val có phản ứng màu biurê (e) Quỳ tím không đổi màu khi cho vào dung dịch glyxin trong H2O
FI CI A
A. 3
Câu 25(Đề chuẩn cấu trúc-07): Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là B. 5.
C. 3.
D. 2.
OF
A. 4.
Câu 26(Đề chuẩn cấu trúc-08): Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-
B. 1.
C. 2.
D. 4.
NH
A. 3.
ƠN
Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau?
Câu 27(Sở Yên Bái Lần 1-017). Chất nào sau đây là amin bậc I? A. (CH3)2NH.
B. (CH3)3N.
C. C2H5NHCH3.
D. CH3NH2.
QU Y
Câu 28(Sở Yên Bái Lần 1-017). Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl.
B. CH3OH.
C. HCl.
D. NaOH.
A. CH3NH2.
M
Câu 29(Sở Yên Bái lần 1-018). Chất nào sau đây là propan-2-amin? B. CH3CH2NH2.
C. CH3CH(NH2)CH3.
D.
KÈ
CH3CH2CH2NH2.
A. hai đơn vị β-amino axit.
B. α-amino axit và β-amino axit.
Y
Câu 30(Sở Yên Bái lần 1-018). Liên kết peptit là liên kết CO NH giữa
D. hai đơn vị α-amino axit.
DẠ
C. α-amino axit và α-glucozơ.
Câu 31(Sở Yên Bái Lần 1- 019). Cho lòng trắng trứng vào nước, đun sôi. Hiện tượng xảy ra là A. lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.
B. xuất hiện dung dịch màu tím.
D. xuất hiện dung dịch màu xanh lam.
A. CnH2n+3N (n ≥ 1).
B. CnH2n+1N (n ≥ 1).
FI CI A
Câu 32(Sở Yên Bái Lần 1- 019). Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
L
C. xuất hiện kết tùa màu đỏ gạch.
C. CnH2n – 1N (n ≥ 1).
≥ 1).
D. CnH2n+1N2 (n
A. amin.
B. anđehit.
C. ancol.
OF
Câu 33(Sở Yến Bái Lần 1-020). Peptit bị thủy phân hoàn toàn nhờ xúc tác axit tạo thành các
D. α-amino axit.
Câu 34(Sở Yến Bái Lần 1-020). Chất nào sau đây thuộc loại α-aminoaxit?
B. CH 3 CH NH 2 COOH .
ƠN
A. H 2 N CH 2 CH 2 COOH .
D. H 2 N CH 2 5 NH 2 .
NH
C. CH 3 CH NH 2 CH 2 COOH .
Câu 35(Sở Hải Phòng). Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai? A. CH3NHCH3.
B. H2N[CH2]6NH2.
QU Y
CH3CH(CH3)NH2.
C. C6H5NH2.
D.
Câu 36(Sở Hải Phòng). Trong các chất sau, chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. HCOOCH3.
B. C2H5NH2.
C. NH2CH2COOH.
D. CH3NH2.
Câu 37(Sở Thanh Hóa): Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành sản phẩm có
KÈ
A. Gly-Ala.
M
màu tím đặc trưng?
B. Ala-Gly.
C. Ala-Gly-Ala.
D. Val-Ala.
Câu 38(Sở Thanh Hóa): Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức mạch hở, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Tên gọi của amin đó là B. đietylamin.
C. propylamin.
D. đimetylamin.
Y
A. etylmetylamin.
DẠ
Câu 39(Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Dung dịch của chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? A. Anilin.
B. Alanin.
C. Glyxin.
D. Lysin.
L
Câu 40(Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Cho sơ đồ sau: CH3OH/ HCl khan HCldö KOH NaOH, t X (C4H9O2N) X2 H2N-CH2COOK X1 X3
FI CI A
o
Chất X2 là A. H2N-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-COOC2H5.
C. H2N-CH2-COONa.
D. ClH3N-CH2COOH.
A. CH3COOC2H5.
OF
Câu 41(Sở Bắc Giang lần 1-202): Hợp chất nào sau đây thuộc loại amino axit? B. H2NCH2COOH.
C. C2H5NH2.
D. HCOONH4.
ƠN
Câu 42(Sở Bắc Giang lần 1-202): Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
C. Anilin, metylamin, amoniac.
B. Alanin, metylamin, natri hiđroxit. D. Lysin, metylamin, amoniac.
NH
A. Anilin, amoniac, natri hiđroxit.
Câu 43(Sở Bắc Giang lần 1-202): Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm glyxin và alanin? B. 5.
QU Y
A. 8.
C. 7.
D. 6.
Câu 44(Sở Bắc Giang lần 1-203): Cho các dung dịch của các chất sau: etyl amin, anilin, alanin, axit glutamic. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là B. 1.
M
A. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 45(Sở Bắc Giang Lần 1-204): Điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
KÈ
A. Glyxin.
B. Etylamin.
C. Gly-Ala.
D. Anilin.
Câu 46(Sở Bắc Giang Lần 1-204): Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng
Y
biệt sau: metyl amin; glyxin; lysin; axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
DẠ
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 47(THPT Thái Phiên Lần 1): Chất X có công thức phân tử C4H9O2N, cho biết: (a) X + NaOH → Y + CH4O
(b) Y + HCl → Z + NaCl
L
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
FI CI A
A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. D. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
A. dung dịch NaOH.
B. Cu(OH)2.
OF
Câu 48(THPT Thái Phiên Lần 1): Dung dịch Gly-Ala không phản ứng được với? C. dung dịch KOH.
HCl.
D. dung dịch
ƠN
Câu 49(THPT Thái Phiên Lần 1): Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng? B. Glysin.
Đimetylamin.
C. Lysin.
D.
NH
A. Axit glutamic.
Câu 50(THPT Thái Phiên Lần 1): Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau
A. 4.
QU Y
ứng với công thức phân tử C5H13N? B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 51(Sở Quảng Nam): Chất nào sau đây có tính bazơ? A. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5.
D.
M
(C17H35COO)3C3H5.
B. C6H5NH2.
KÈ
Câu 52(Sở Hưng Yên). Hợp chất NH2-CH(CH3)-COOH có tên thường là A. Axit 2-aminopropanoic.
B. Alanin.
C. Valin.
D. Axit amino axetic.
Y
Câu 53(Sở Hưng Yên). Cho các chất: C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2), CH3NHCH3 (3), C2H5NH2 (4),
DẠ
NH3 (5). Thứ tự tăng dần lược bazơ của các chất trên là A. (1), (5), (2), (4), (3).
(3), (4).
B. (5), (1), (3), (2), (4). C. (5), (2), (4), (3), (1).
D. (1), (5), (2),
B. (CH3)3N.
C. CH3NH2.
D. (CH3)2NH.
FI CI A
A. CH3CH2NH2.
L
Câu 54(Sở Hưng Yên). Công thức cấu tạo thu gọn của đimetyl amin là
Câu 55(Sở Hà Tĩnh-002): Dung dịch chứa chất tan nào sau đây không phản ứng được với glyxin? A. NaCl.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. NaOH.
Câu 56(Sở Hà Tĩnh-001): Dung dịch Ala-Gly-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây? B. NaCl.
C. NaNO3.
OF
A. HCl.
D. KNO3.
Câu 57(Sở Hà Tĩnh-001): Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,4 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là B. C4H11N.
C. C2H5N.
ƠN
A. C2H7N.
D. C4H9N.
Câu 58(Sở Bà Rịa Vũng Tàu Lần 1): Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang
A. Anilin.
B. Glyxin.
glutamic.
NH
màu xanh?
C. Etylamin.
D.
Axit
QU Y
Câu 59(Sở Bà Rịa Vũng Tàu Lần 1): Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các amino axit đều có tính chất lưỡng tính và làm đổi màu quỳ tím. B. (CH3)3CNH2 là amin bậc 3.
C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
M
D. Anilin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
KÈ
Câu 60(Sở Nam Định Lần 1). Anilin phản ứng với dung dịch X tạo kết tủa trắng. Chất X là A. Br2.
B. HCl.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 61(Sở Nam Định Lần 1). Trong các dung dịch sau: metylamin, anilin, etyl axetat, lysin, số
Y
dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
DẠ
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 62(Sở Nam Định Lần 1). Cho chất hữu cơ X có công thức C7H18O2N2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau:
(3) X4 + HCl → X3
(4) X4 → tơ nilon-6 + H2O
Phát biểu đúng là
L
(2) X1 + 2HCl → X3 + NaCl
FI CI A
(1) X + NaOH → X1 + X2 + H2O.
A. Phân tử khối của X lớn hơn của X3.
B. X2 làm quỳ tím hóa hồng.
C. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 thấp hơn X4.
Câu 63(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 3). Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? A. Lysin.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Valin.
B. Axit glutamic.
Câu 65(Sở Bắc Ninh). Alanin có công thức là A. NH2-CH2-CH2-COOH.
C. Glyxin.
D. Alanin.
ƠN
A. Valin.
OF
Câu 64(Sở Bắc Ninh). Amino axit đầu C trong phân tử peptit Gly-Ala-Glu-Ala là
B. C6H5NH2.
D. NH2-CH2-COOH.
NH
C. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 66(Sở Bắc Ninh). Tiến hành thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10%, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%.
QU Y
Lắc nhẹ ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch protein có thể pha bằng cách lấy lòng trắng trứng cho vào nước và khuấy đều. B. Lúc đầu có kết tủa màu xanh, khi lắc tạo dung dịch màu tím.
M
C. Lúc đầu có kết tủa màu xanh, khi lắc tạo dung dịch màu xanh lam.
KÈ
D. Người ta phải dùng dung dịch NaOH dư để tạo môi trường kiềm cho phản ứng Câu 67(Sở Hải Phòng): Amin nào sau đây bậc hai? A. Isopropylamin.
B. Etylamin.
Y
Trimetylamin.
DẠ
Câu 68(Sở Hải Phòng): Phát biểu nào đúng? A. Phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
C. Đimetylamin.
D.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure. Câu 69(Sở Hải Phòng): Cho các phát biểu: (a) Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh.
OF
(b) Để rửa ống nghiệm đựng anilin có thể dùng dung dịch HCl.
FI CI A
C. Peptit không có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
L
B. Tất cả protein đều tan trong nước tạo dung dịch keo.
(c) Ở điều kiện thường, các amino axit là những chất rắn, kết tinh.
ƠN
(d) Liên kết peptit và liên kết -CO-NH- giữa 2 đơn thức vị amino axit. (e) Polipeptit gồm các peptit có từ 2 đến 50 gốc α-amino axit.
Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 2.
NH
(g) Muối đinatri glutamat được dùng làm mì chính.
C. 4.
D. 3.
QU Y
Câu 70(Sở Phú Thọ-Lần 2). Cho các dung dịch: etylamoni clorua, Gly-Ala, anbumin, Val-GlyAla. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành phức màu tím là A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 71(Sở Phú Thọ-Lần 2). Dung dịch alanin không tác dụng với chất nào sau đây?
M
A. HCl.
B. HNO3.
C. NaCl.
D. NaOH.
KÈ
Câu 72(TP Đà Nẵng): Dung dịch Gly-Ala-Val không phản ứng với A. Cu(OH)2. HCl.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch
Y
Câu 73(TP Đà Nẵng): Chất X có công thức cấu tạo (CH3)2CH-NH-CH3. Tên thay thế của X là B. metylisopropylamin.
C. N-metylpropan-2-amin.
D. N-metylisopropylamin.
DẠ
A. metylpropan-2-amin.
L
Câu 74(TP Đà Nẵng): Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được C2H6O, CH4O và chất Y (là muối natri của α-amino axit Z mạch hở, không
FI CI A
phân nhánh). Kết luận nào sau đây không đúng? A. X thuộc loại hợp chất este của amino axit. B. Có hai công thức cấu tạo của X thỏa mãn.
D. Dung dịch chất Z làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
OF
C. Y được dùng làm gia vị thức ăn.
Câu 75(THPT Chuyên Trần Phú- HP). Protein phản ứng vói Cu(OH)2/OH- tạo sản phẩm có
A. màu xanh lam.
B. màu vàng.
ƠN
màu đặc trưng là
C. màu da cam.
D. màu tím.
dịch nào sau đây? A. NaOH.
B. KNO3.
NH
Câu 76(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu): Dung dịch Gly-Ala-Gly phản ứng được với dung
C. NaCl.
D. NaNO3.
Câu 77(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu): Cho các chất sau: etylamin, alanin, phenylamoni
QU Y
clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 78(THPT Chuyên Hà Tĩnh Lần 1): Amin nào sau đây là amin bậc 2? B. CH3CH(CH3)NH2.
C. H2N[CH2]6NH2.
D. CH3NHCH3.
M
A. C6H5NH2
còn lại?
KÈ
Câu 79(THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng Lần 2). Amin nào không cùng bậc với các amin
A. Metylamin.
B. Phenylamin.
C. Propan-2-amin.
Y
Đimetylamin.
DẠ
Câu 80(ĐH Hồng Đức): Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau:
D.
L FI CI A
Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch
B. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng.
C. (A): màu tím và (B): màu xanh lam.
D. (A): màu tím và (B): màu vàng.
OF
A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím.
A. Glyxin.
ƠN
Câu 81(ĐH Hồng Đức): Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh? B. Alanin.
C. Anilin.
D. Metylamin.
Câu 82(THPT Huỳnh Thúc Hứa- Nghệ An). Dung dịch Ala-Val không phản ứng được với chất
NH
nào sau đây? A. HCl.
B. Cu(OH)2.
C. H2SO4.
D. NaOH.
QU Y
Câu 83(TP Đà Nẵng-407): Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu C là A. Lys.
B. Val.
C. Ala.
D. Gly.
Câu 84(TP Đà Nẵng-407): Hai chất nào sau đây đều có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH loãng?
M
A. C6H5NH3Cl và H2NCH2COOC2H5.
KÈ
C. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.
B. CH3NH2 và H2NCH2COOH. D. CH3NH3Cl và C6H5NH2.
Câu 85(Vĩnh Phúc Lần 2-018): Amin nào sau đây là amin bậc hai? A. CH3NHCH3.
B. CH3CH(CH3)NH2.
C. H2N[CH2]6NH2.
D. C6H5NH2
Y
Câu 86( Sở Vĩnh Phúc lần 2-017): Hợp chất nào sau đây thuộc loại amino axit?
DẠ
A. H2NCH2COOH.
B. C2H5NH2.
C. CH3COOC2H5.
Câu 87( Sở Vĩnh Phúc lần 2-017): Công thức cấu tạo của alanin là
D. HCOONH4.
C. HOOC–CH2–CH(NH2)–COOH.
D. H2N–CH2–CH2–COOH
L
B. H2N–CH2–COOH.
FI CI A
A. CH3–CH(NH2)–COOH.
Câu 88(Sở Bắc Giang lần 2-201): Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? A. Lysin.
B. Anilin.
C. Phenol.
D. Glyxin.
Câu 89(Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Dung dịch nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất
A. Gly-Gly-Ala.
OF
màu tím? B. Gly-Gly.
C. Alanin.
D. Gly-Ala.
Câu 90(Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Thủy phân peptit Gly–Ala–Phe–Gly–Ala–Val, số đipeptit chứa
A. 2.
ƠN
Gly thu được tối đa là B. 1.
C. 3.
D. 4.
NH
Câu 91(THPT Mạc Đĩnh Chi): Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là
B. Ala và Val.
QU Y
A. Ala và Gly.
C. Gly và Gly.
D. Gly và Val.
ĐÁP ÁN
Câu 1. A
KÈ
Câu 3. A
M
Câu 2. C
Câu 4. Chọn D.
GlyGluLys (X) + 4NaOH → Glu(Na)2 (X1) + H2NCH2COONa + LysNa (X2) + 2H2O
Y
Glu(Na)2 (X1) + 3HCl → C5H10NO4Cl + 2NaCl
DẠ
A. Sai, Trong dung dịch X1 làm quỳ tím hóa xanh. B. Sai, Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
L
D. Sai, X là một tripeptit.
FI CI A
Câu 5. C Câu 6. D Câu 7. D Câu 8. C
OF
Câu 9. B Câu 10. D
ƠN
Câu 11. A Câu 12. B Câu 13. A
NH
Câu 14. C. 2
(a) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, thấy dung dịch thu được xuất hiện màu
QU Y
xanh tím
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin Câu 15. A. Đimetylamin Câu 16. C. Alanin
M
Câu 17. A. NaCl.
KÈ
Câu 18. B. màu tím
Câu 19. B. C6H5NH2
Câu 20. D. Ala-Gly-Ala-Glu-Gly.
Y
Câu 21. A. α-amino axit.
DẠ
Câu 22. A. Protein Câu 23. B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH. Câu 24. C. 4
L
Câu 25. A. 4.
FI CI A
Câu 26. C. 2. Câu 27. D Câu 28. C Câu 29. C
OF
Câu 30. D Câu 31. A
ƠN
Câu 32A Câu 33. D Câu 34. B
NH
Câu 35. A Câu 36. C
Câu 38. A Câu 39. D Câu 40. Chọn D.
QU Y
Câu 37. C
ClH3NCH2COOCH3
KÈ
M
CH3OH/ HCl khan HCldö X1: H2NCH2COONa X2: ClH3NCH2COOH X3:
Câu 41. B
Y
Câu 42. D
DẠ
Câu 43. Chọn D. Số đồng phân tripeptit là G-G-A, G-A-G, A-G-G, A-A-G, A-G-A, G-A-A. Câu 44. D
L
Câu 45. B
FI CI A
Câu 46. Chọn D. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là metyl amin; lysin. Câu 47. B Câu 48. B
OF
Câu 49. A Câu 50. C
ƠN
Câu 51. B Câu 52. B Câu 53. A
NH
Câu 54. D Câu 55. A
QU Y
Câu 56. A Câu 57. B Câu 58. C
Câu 60. A
KÈ
Câu 61. A
M
Câu 59. D
Câu 62. Chọn C.
Y
- Các phản ứng xảy ra:
to
DẠ
nH 2 N[CH 2 ]5 COOH (X 4 ) ( HN [CH 2 ]5 CO ) n nH 2O nilon 6
H 2 N[CH 2 ]5 COOH (X 4 ) HCl ClH 3 N[CH 2 ]5 COOH (X 3 )
L
H 2 N[CH 2 ]5 COONa (X1 ) 2HCl ClH 3 N[CH 2 ]5 COOH (X 3 ) NaCl
FI CI A
H 2 N [CH 2 ]5 COO NH 3CH 3 (X) NaOH H 2 N[CH 2 ]5 COONa (X1 ) CH 3 NH 2 (X 2 ) H 2O A. Sai, Phân tử khối của X là 162 trong khi phân tử khối của X3 là 167,5. B. Sai, X2 làm quỳ tím hóa xanh. C. Đúng, X và X4 đều có tính lưỡng tính.
OF
Câu 63. A Câu 64. D
ƠN
Câu 65. C Câu 66. Chọn B. Câu 67. C
NH
Câu 68. D Câu 69. B
QU Y
Câu 70. C Câu 71. C Câu 72. B Câu 73. C
M
Câu 74. Chọn C.
KÈ
Công thức cấu tạo của X là CH3-OOC-(CH2)2-CH(NH2)-COO-C2H5 C. Sai, Y không được dùng làm gia vị thức ăn.
Y
Câu 75. D
DẠ
Câu 76. A Câu 77. A Câu 78. D
L
Câu 79. D
FI CI A
Câu 80. A Câu 81. D Câu 82. B Câu 83. A
OF
Câu 84. A Câu 85. A
ƠN
Câu 86. A Câu 87. A Câu 88. A
NH
Câu 89. A Câu 90. A
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
Câu 91. D. Gly và Val.
B. HCOONH4.
C. C2H5NH2.
Câu 2. Chất nào sau đây là đisaccarit? A. Saccarozơ.
B. Amilopectin.
C. Glucozơ.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai ?
D. H2NCH2COOH.
FI CI A
A. CH3COOC2H5.
L
Câu 1. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?
D. Amilozơ.
A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. B. Dung dịch alanin không làm quỳ tím chuyển màu. D. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng. Câu 4. Cho các phát biểu sau:
OF
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
(a) Thuỷ phân hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được ancol.
ƠN
(b) Dung dịch saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh lam. (c) Thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ đều thu được sản phẩm cuối cùng là glucozơ. (d) Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch nước brom. Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 3.
NH
(e) Các peptit đều dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm. C. 2.
D. 4.
Câu 5. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
QU Y
Bước 1: Cho vào ống nghiệm: 1 ml dung dịch lòng trắng trứng và 1 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên khoảng 2 – 3 phút. Trong các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, hỗn hợp thu được có màu hồng.
M
(b) Sau bước 2, hỗn hợp xuất hiện chất màu tím.
KÈ
(c) Thí nghiệm trên chứng minh anbumin có phản ứng màu biure. (d) Thí nghiệm trên chứng minh anbumin có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm. Số phát biểu đúng là A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Y
Câu 6. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
DẠ
A. H2N(CH2)6NH2. CH3CH(CH3)NH2.
B. CH3NHCH3.
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
C. C6H5NH2.
D.
L
(a) Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mỹ phẩm; (b) Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng;
FI CI A
(c) Ở điều kiện thường, các amin đều là chất lỏng, rất độc; (d) Tinh bột là thực phẩm quan trọng cho con người;
(e) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo hợp chất màu xanh lam; (g) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, còn gọi là triaxylglixerol. A. 3.
B. 5.
C. 6.
Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
OF
Số phát biểu đúng là
D. 4.
B. H2NCH2CH2COCH2COOH.
C. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
D. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.
ƠN
A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
Câu 9. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là do hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? B. Xút.
Câu 10. Cho các phát biểu sau:
C. Nước vôi trong.
D. Xô đa.
NH
A. Giấm ăn.
(a) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit. (b) Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh lam.
QU Y
(c) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. (d) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. (e) Cho mẩu đá vôi vào dung dịch giấm ăn, không có khí thoát ra. (g) Cho Zn vào dung dịch giấm ăn, không có khí thoát ra. Số phát biểu đúng là
M
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
C. N-metyletylamin.
D. Metyletylamin.
Câu 11 Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là
KÈ
A. Etylmetylamin.
B. Metyletanamin.
Câu 12. Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân? A. Glucozơ.
B. Etyl axetat.
C. Gly-Ala.
Y
Câu 13. Cho các nhận định sau:
DẠ
(1) Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. (2) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu. (3) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac. (4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit.
D. Saccarozơ.
L
(5) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. Số nhận định đúng là A. 5.
B. 4.
C. 2.
FI CI A
(6) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao và khó bị bay hơi. D. 3.
Câu 14. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là A. Có kết tủa màu xanh, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.
OF
B. Có kết tủa màu đỏ gạch, kết tủa không bị tan ra. C. Có kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch. D. Có kết tủa màu tím, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh. Câu 15. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? B. Phenylamin.
C. Metylamin.
ƠN
A. Glyxin.
D. Alanin.
Câu 16. Cho dãy gồm các chất sau: etyl axetat, triolein, saccarozơ, amilozơ, fructozơ và Gly-Ala. Số chất trong dãy bị thủy phân trong dung dịch axit là B. 3.
C. 6
D. 5.
NH
A. 4. Câu 17. Cho sơ đồ sau:
CH 3OH , HCl khan NaOH ,t HCl du KOH X C4 H 9O2 N X 1 X 2 X 3 H 2 NCH 2COOK
Chất X2 là
B. ClH3NCH2COOH.
QU Y
A. H2NCH2COOH. H2NCH2COOC2H5.
C. H2NCH2COONa.
D.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ tím. B. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
M
C. Đipeptit bị thủy phân trong môi trường axit. D. Liên kết peptit là liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị α-amino axit.
KÈ
Câu 19. Công thức phân tử của đimetylamin là A. C2H8N2.
B. C2H7N.
C.C4H11N
D.C2H6N2.
Y
Câu 20 Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH2-(CH2)4-CH(NH2)-COOH và NH2-CH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphatlein là
DẠ
A. 3.
B. 2.
C.1.
D.4.
Câu 21. Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
B. 320.
C.480.
D.720.
Chất
FI CI A
Câu 22. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử
Hiện tượng
X
Cu(OH)2
Tạo hợp chất màu tím
Y
Dung dịch AgNO3/NH3
Tạo kết tủa Ag
Z
Nước brom
Tạo kết tủa trắng
OF
Các chất X, Y, Z lần lượt là
L
A. 329.
A. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin.
B. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.
C.Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.
D.Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin.
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
ƠN
Câu 23. Thực hiện các thí nghiệm sau: (b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
NH
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng. (d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
QU Y
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. 5.
B. 4.
C.6.
D.3.
Câu 24 Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot (màu vàng nhạt) vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột (không màu) và để trong thời gian 2 phút ở nhiệt độ thường.
M
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn (không để sôi) khoảng 1– 2 phút. Bước 3: Ngâm ống nghiệm trong cốc nước nguội khoảng 5 – 6 phút.
KÈ
Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở bước 1, sau khi để hỗn hợp trong thời gian 2 phút thì dung dịch bắt đầu xuất hiện màu xanh tím. B. Sau bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa iot màu tím đen.
Y
C.Sau bước 1 và bước 3, dung dịch đều có màu xanh tím.
DẠ
D.Sau bước 2, dung dịch bị mất màu do iot bị thăng hoa hoàn toàn.
Câu 25. Chất nào dưới đây không có tính lưỡng tính? A. Alanin.
B. Axit glutamic.
C. Vanlin.
D. Etylamin.
B. NH2C3H5(COOH)2.
C. (NH2)2C4H7COOH. D. NH2C2H4COOH
FI CI A
A. NH2C3H6COOH.
L
Câu 26. Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là
Câu 27. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. MgO, Fe, Cu.
B. Mg, Fe, Cu.
C. MgO, Fe3O4, Cu.
D. Mg, Al, Fe, Cu.
OF
Câu 28 Cho vào một ống nghiệm khoảng 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào 1 ml dung dịch H2SO4 20% và đun nhẹ. Sau một thời gian, kết quả thu được là A. xuất hiện kết tủa trắng và có khí thoát ra. B. chất lỏng trong ống nghiệm tạo hỗn hợp đồng nhất.
ƠN
C. chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. D. chất lỏng trong ống nghiệm tách thành ba lớp. Câu 29. Công thức cấu tạo thu gọn của etylamin là B. CH3CH2NH2
C. (CH3)3N
NH
A. CH3NHCH3
D. CH3NH2
Câu 30. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Y
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Cu(OH)2
Có màu tím
Nước brom
Kết tủa trắng
QU Y
Mẫu thử
Z T
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
B. Phenol, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh
C. Etylamin, hồ tinh bột, phenol, lòng trắng trứng. phenol.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột,
KÈ
M
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenol. bột.
Câu 31. Cho các phát biểu sau: (a) Để xử lý mùi tanh của cá, có thể rửa cá bằng nước sôi.
Y
(b) Phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
DẠ
(c) Liên kết peptit kém bền trong môi trường axit và bazơ. (d) Ở điều kiện thường, alanin là chất rắn.
Số phát biểu đúng là
B. 3.
C. 1.
D. 4.
L
A. 2.
Câu 32 Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? B. Lysin.
C. Alanin.
D. Metylamin.
FI CI A
A. Axit glutamic.
Câu 33. Cho dãy các chất sau: Glucozơ, Saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, Glixerol. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 34 Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây? B.KNO3.
C.NaCl.
OF
A. NaOH.
D.K2SO4.
Câu 35. Cho các chất: anilin; saccarozơ; glyxin; axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là: A. 3.
B.2.
C.1.
ƠN
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
D.4.
(a) Chất béo là trieste của etylen glicol với axit béo.
(b) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
NH
(c) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí, tan nhều trong nước. (d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (e) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là B.5.
QU Y
A. 2.
C.3.
D. 4.
Câu 37. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Etylamin.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Alanin.
Câu 38. Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure
M
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh (c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất
KÈ
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac (e) Saccarozo có phản ứng thủy phân trong môi trường axit (g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom
Y
Số phát biểu đúng là
DẠ
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 39. Công thức cấu tạo thu gọn của etylamin là A. CH3NHCH3.
B. CH3CH2NH2.
C. (CH3)3N.
D. CH3NH2.
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tìm
Chuyển màu xanh
Y
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Z
Cu(OH)2
Có màu tím
T
Nước brom
Kết tủa trắng
FI CI A
Mẫu thử
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
OF
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenol. B. Phenol, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. C. Etylamin, hồ tinh bột, phenol, lòng trắng trứng.
ƠN
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, phenol. Câu 41. Cho các phát biểu sau:
L
Câu 40. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
(a) Để xử lý mùi tanh của cá sau khi mổ, có thể dùng giấm ăn để rửa. (b) Phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
NH
(c) Liên kết peptit kém bền trong môi trường axit và bazo. (d) Ở điều kiện thường, alanin là chất rắn. Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. Gly-Ala-Val-Phe. C. Val-Phe.Gly-Ala.
QU Y
Câu 42. Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Gly-Ala, Phe-Val và Ala-Phe. Peptit X là B. Ala-Val-Phe-Gly. D. Gly-Ala-Phe-Val.
Câu 43. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Hiện tượng
X
Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết quả Ag
Y
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Z
Cu(OH)2
Màu xanh lam
T
Nước brom
Kết tủa trắng
KÈ
M
Mẫu thử Thuốc thử
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là B. Glucozơ, lysin, etylfomat, anilin.
C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin.
D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.
DẠ
Y
A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat. Câu 44. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 3: Ngâm ống nghiệm trong cốc nước nguội khoảng 5-6 phút. Phát biểu nào sau đây đúng?
FI CI A
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn (không để sôi) khoảng 1-2 phút.
L
Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot (màu vàng nhạt) vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột (không màu) và để trong thời gian 2 phút ở nhiệt độ thường.
A. Ở bước 1, sau khi để hỗn hợp trong thời gian 2 phút thì dung dịch bắt đầu xuất hiện màu xanh tím. C. Sau bước 1 và bước 3, dung dịch đều có màu xanh tím.
OF
B. Sau bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa iot màu tím đen. D. Sau bước 2, dung dịch bị mất màu do iot bị thăng hoa hoàn toàn.
ƠN
Câu 45. Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường, tạo thành kết tủa trắng? A. H2N-CH2-COOH.
B. CH3-NH2.
C. CH3COOC2H5.
D. C6H5-NH2 (anilin).
NH
Câu 46. Chất nào dưới đây không có tính lưỡng tính? A. Alanin.
B. Axit glutamic.
C. Glyxin.
D. Etylamin.
Câu 47. Cho dãy gồm các chất sau: etyl axetat, triolein, saccarozơ, amilozo, fructozơ và GlyAla. Số chất trong dãy bị thủy phân trong dung dịch axit là B. 3.
QU Y
A. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 48. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Ala và 1 mol Gly. Số liên kết peptit trong phân tử X là A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 49. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Hiện tượng
M
Mẫu thử Thuốc thử Quỳ tìm
Quỳ tím chuyển màu xanh
Y
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Dung dịch màu tím
Z
KÈ
X
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng.
C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng.
D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin.
DẠ
Y
A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ.
Câu 50. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl? A. C2H5OH.
B. C6H5NH2 (anilin).
C. NH2CH2COOH.
D. CH3COOH.
B. Gly-Gly-Ala-Gly-Ala.
C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala.
D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala.
FI CI A
A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly.
L
Câu 51. Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Pentapeptit X có thể là
Câu 52. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Hiện tượng
X
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển thành màu hồng
Y
Dung dịch iot
Hợp chất màu xanh tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng
T
Nước brom
OF
Mẫu thử Thuốc thử
X, Y, Z, T lần lượt là A. anilin, tinh bột, axit glutamic, fructozơ.
B. axit glutamic, tinh bột, anilin, fructozơ. D. axit glutamic, tinh bột, fructozơ, anilin.
NH
C. anilin, axit glutamic, tinh bột, fructozơ.
ƠN
Kết tủa trắng
Câu 53. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm: 1 ml dung dịch lòng trắng trứng và 1 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Trong các phát biểu sau:
QU Y
Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên khoảng 2 – 3 phút. (a) Sau bước 1, hỗn hợp thu được có màu hồng. (b) Sau bước 2, hỗn hợp xuất hiện chất màu tím. (c) Thí nghiệm trên chứng minh anbumin có phản ứng màu biure.
M
(d) Thí nghiệm trên chứng imnh anbumin có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm. Số phát biểu đúng là
KÈ
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Câu 54: Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là: A. ( CH 2 CH CH CH 2 ) n
Y
B. ( NH [CH2]6 CO) n
DẠ
C. ( NH [CH 2 ]6 NH CO [CH 2 ]4 CO) n . D. ( NH [CH 2 ]5 CO) n .
Câu 55: Phát biểu nào sau đây sai?
D. 4.
L
A. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ tím. C. Đipeptit bị thủy phân trong môi trường axit.
FI CI A
B. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phan rứng màu biure. D. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị amino axit.
Câu 56: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau: Hiện tượng Kết tủa trắng Kết tủa Ag trắng sáng Chuyển màu hồng Có màu tím
OF
Mẫu thử Thuốc thử X Nước Br2 Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Z Quỳ tím T Cu(OH)2 Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
ƠN
A.Glucozơ, anilin, axit propionic, anbumin B. Anilin, glucozơ, anbumin, axit propionic. C. Anilin, anbumin, axit propionic, glucozơ D. Anilin, glucozơ, axit propionic, anbumin. Câu 57. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với dung dịch B. NaOH
C. HCl
NH
A. nước brom
D. NaCl
Câu 58. Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrôcacbon thu được A. amino axit
B. amin
C. peptit
D. este
A. CH3NH2
QU Y
Câu 59. Cho dãy gồm các cất CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazo mạnh nhất trong dãy trên là B. NH3
C. CH3NHCH3
D. C6H5NH2
Câu 60. Thủy phân hoàn toàn tripeptit X thu được glyxin và alanin. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
M
Câu 61. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau Thí nghiệm
Hiện tượng
X
Tác dụng với Cu(OH)2
Hợp chất màu tím
Y
Quỳ tím ẩm
Quỳ tím chuyển thành màu xanh
Z
Tác dụng với dung dịch nước brom Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng
Y
KÈ
Mẫu thử
DẠ
T
Tác dụng với dung dịch brom
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin
Dung dịch mất trắng
L
B. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin D. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin Câu 62: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? A.CH3COOC2H5
B. HCOONH4
C. C2H5NH2
X CH 3 OH. Câu 63: Cho sơ đồ phản ứng: C3 H 7 O 2 N NaOH
FI CI A
C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin
D. H2NCHCOOH
B. H 2 NCH 2 COOCH 3
C. H 2 NCH 2 COONa
D. CH 3COONH 4
OF
A. H 2 NCH(CH 3 )COONa
Câu 64: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Hiên tượng Quỳ chuyển sang màu xanh Tạo kết tủa Ag Kết tủa trắng Tạo dung dịch màu xanh lam
NH
ƠN
Mẫu thử Thuốc thử X Quỳ tím X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng T Nước brom Z Cu(OH)2 Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Amoni fomat, lysin, fructozơ, anilin.
B. metyl fomat, etylamin, glucozơ, axit metacrylic. C. Glucozơ, ddiimetylamin, etyl format, anilin.
QU Y
D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, phenol.
Câu 65: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai? A. H2N(CH2)6NH2
B. CH3NHCH3
C. C6H5NH2
D. CH3CH(CH3)NH2
Câu 66: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau Mẫu thử X, Y
Tạo kết tủa bạc
Cu(OH)2
Tạo dung dịch màu xanh lam
Nước Br2
Có kết tủa trắng
KÈ
T
Hiện tượng
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
M
X, Z
Thuốc thử
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là B. Glucozơ, saccarozơ, anilin, metyl fomat
C. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anilin
D. Glucozơ, saccarozơ, metyl fomat, anilin
Y
A. Saccarozơ, glucozơ, metyl fomat, anilin
DẠ
Câu 67: Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
B. H2NCH2CH2COCH2COOH.
C. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
D. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.
L
Câu 68: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại Chất
X
Y
Z
Hóa xanh
Không đổi màu
Không đổi màu
Không có kết tủa
Kết tủa trắng
Thuốc thử Quỳ tím Nước Brom
FI CI A
như sau:
T
Hóa đỏ
Không có kết tủa Không có kết tủa
Chất X, Y, Z, T lần lượt là
B. Anilin, glyxin, metylamin, axit glutamic.
C. Axit glutamic, metylamin, anilin, glyxin.
D. Metylamin, anilin, glyxin, axit glutamic.
Câu 69: Phân tử amino axit nào sau đây có hai nhóm amino? B. Valin
C. Axit glutamic
ƠN
A. Lysin
OF
A. Glyxin, anilin, axit glutamic, metylamin.
D. Alanin
Câu 70: Chất nào sau không phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Axit axetic
B. Anilin
C. Phenol
D. Etyl axetat
NH
Câu 71: Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được ancol etylic, NaCl, H2O và muối natri của alanin. Công thức của X là A. H2N C(CH3)2 COOC2H5
B. ClH3N CH(CH3) COOC2H5
C. H2N CH(CH3) COOC2H5
D. ClH3N CH2 COOC2H5
nước: X, Y, Z, T và Q.
QU Y
Câu 72: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch Chất Thuốc thử
M
Quỳ tím
KÈ
Dung dịch AgNO3/NH3
Y
Cu(OH)2, lắc nhẹ
DẠ
Nước brom
X
Y
Z
T
Q
Không đổi
Không đổi
Không đổi
Không đổi
Không đổi
màu
màu
màu
màu
màu
Không có
Không có
kết tủa
kết tủa
Không có kết tủa
Ag↓
Ag↓
Cu(OH)2
Dung dịch
Dung dịch
Cu(OH)2
Cu(OH)2
không tan
xanh lam
xanh lam
không tan
không tan
Kết tủa
Không có
Không có
Không có
Không có
trắng
kết tủa
kết tủa
kết tủa
kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là A. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.
L
B. Glixerol, glucozơ, etilen glycol, metanol, axetanđehit. D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic. Câu 73: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Glyxin.
B. Phenylamin.
C. Metylamin.
FI CI A
C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanil, anđehit fomic.
D. Alanin.
Câu 74:. Cho 9,85 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dich HCl 1M, thu được dung dịch chứa 18,975 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là B. 450.
C. 400.
Câu 75:. Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân? A. Glucozơ.
B. Etyl axetat.
D. 250.
OF
A. 300.
C. Gly-Ala.
D. Saccarozơ.
C2 H 5OH và các tính chất được ghi trong bảng sau:
X
Y
Nhiệt độ sôi (°C)
182
Độ hòa tan trong nước (g/100 ml ở 0°C)
8,3
Kết luận nào sau đây đúng? A. Y là C6H5OH.
NH
Chất
ƠN
Câu 76: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong các chất: CH 3 NH 2 , NH 3 , C6 H 5OH (phenol),
B. Z là CH3NH2.
78
Z 6, 7
T 33, 4
108,0
89,9
C. T là C2H5OH.
D. X là NH3.
A. metyl axetat.
QU Y
Câu 77. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Chất X là chất nào trong các chất sau? B. axit acrylic.
C. anilin.
D. phenol.
Câu 78. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. B. Dung dịch alanin không làm quỳ tím chuyển màu. C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
M
D. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng. Câu 79. Cho các phát biểu sau:
KÈ
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
Y
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit. (e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
DẠ
(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t°). Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. Ala-Gly-Gly.
B. Ala-Gly.
C. Ala-Ala-Gly-Gly.
D. Gly-Ala-Gly.
L
Câu 80. Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
Mẫu thử
Thuốc thử
FI CI A
Câu 81. Kết quả thí nghiệm cả các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Hiện tượng
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Y
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Z
Cu(OH)2
Có màu tím
T
Nước Brom
Kết tủa trắng
OF
X
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
ƠN
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin B. Phenol, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, phenol. Câu 82. Phát biểu nào sau đây đúng?
NH
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng và Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh lam C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
QU Y
Câu 83. Cho phát biểu sau: (a) Thủy phân hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được ancol. (b) Dung dịch saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh lam. (c) Thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ đều thu được sản phẩm cuối cùng là glucozơ. (d) Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch nước brom.
M
(e) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm. A. 5
KÈ
Số phát biểu đúng là
B. 3
C. 2
D. 4
NaOH HCl Câu 84. Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin X Y. Biết X, Y là các
chất hữu cơ và HCl dùng dư. Công thức của Y là B. ClH3N−CH(CH3)−COOH
C. H2N−CH(CH3)−COONa
D. ClH3N−CH(CH3)−COONa
DẠ
Y
A. ClH3N−[CH2]2−COOH
Câu 85. Cho thông tin thí nghiệm 4 chất dưới bảng sau: Mẫu thử
Nhiệt độ sôi ( °C )
Thuốc thử
Hiện tượng
−6,3
Khí HCl
Khói trắng xuất hiện
Y
32,0
AgNO3/NH3
Có kết tủa Ag xuất hiện
Z
184,1
Br2
T
77,0
Na
FI CI A
L
X
Kết tủa trắng
Không phản ứng
Biết trong X, Y, Z, T có chứa các chất sau: etyl axetat, metylamin, anilin, metyl fomat. Phát biểu nào sau đây đúng? B. T là anilin
C. X là etyl axetat
D. Z là metylamin
OF
A. Y là metyl fomat
Câu 86. Cho sơ đồ phản ứng sau:
H X1 + X2 + X4. (3) Y (C7H12O4) + 2H2O t0
ƠN
H X3 + H2O. (2) X1 + X2
enzim (1) Glucozơ 2X1 + 2CO2.
xt (4) X1 + O2 X4 + H2O.
Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây sai? C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hiđro. hợp.
B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1.
NH
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Hợp chất Y có 3 công thức cấu tạo phù
QU Y
Câu 87. Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 gọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là A. Có kết tủa đỏ gạch, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam. B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch. C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím. D. Có kết tủa đỏ gạch, kết tủa không bị tan ra. o
M
Câu 88. Chất X có công thức phân tử là C4H9O2N, biết: t X + NaOH Y + CH3OH (1)
KÈ
o
t Y + HCl Z + NaCl (2)
Biết Y là muối của α-amino axit, công thức cấu tạo của X, Z lần lượt là A. H2NCH2CH2COOCH3 và ClH3NCH2CH2COOH.
Y
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
DẠ
C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. D. CH3CH2CH2(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3Cl)COOH.
Câu 89. Số nguyên tử hiđro có trong một phân tử lysin là
B. 14
C. 12
D. 16
Câu 90. Chất nào dưới đây không tan trong nước? B. Saccarozơ.
C. Etylamin
D. Tristearin
FI CI A
A. Glyxin.
L
A. 10
Câu 91. Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COONH4 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là: A. X, Y, T
B. Y, Z, T
C. X, Y, Z
D. X, Y, Z, T
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
Nước brom
Có kết tủa trắng
ƠN
X
OF
Câu 92. Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Y, Z
Cu(OH)2
Tạo thành dung dịch màu xanh lam
Y, T
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
NH
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
Tạo thành kết tủa màu trắng bạc
A. Phenol, glucozơ, glixerol, etyl axetat B. Anilin, glucozơ, glixerol, etyl fomat
C. Phenol, saccarozơ, lòng trắng trứng, etyl fomat
QU Y
D. Glixerol, glucozơ, etyl fomat, metanol
Câu 93. Dung dịch Gly-Ala-Ala tham gia phản ứng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm tạo sản phẩm có màu? A. đỏ.
B. xanh.
C. tím.
D. vàng.
Câu 94. Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:
M
NaOH HCl Alanin X Y (X, Y là là các chất hữu cơ và HC1 dùng dư).
Công thức của Y là
B. ClH3NCH(CH3)COOH.
KÈ
A. H2NCH(CH3)COONa.
C. ClH3N(CH2)2COOH.D. ClH3NCH(CH3)COONa.
Y
Câu 95. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:
DẠ
Mẩu thử
X hoặc T Y
Thí nghiệm
Hiện tượng
Tác dụng với quỳ tím
Chuyển màu xanh
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng
Có kết tủa Ag
Không hiện tượng
Y hoặc Z
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Dung dịch xanh lam
T
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím
L
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng
FI CI A
Z
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala.
B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.
D. Etylamin, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.
A. 3.
B. 4.
OF
Câu 96 Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là C. 1.
D. 2.
Mẩu thử
Thuốc thử
ƠN
Câu 97: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Hiện tượng
Quỳ tím
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
X,Y Z
Quỳ tím chuyển màu xanh
Nước brom
X, Y, Z, T lần lượt là
NH
T
Kết tủa trắng
B. Saccarozơ, phenol, fructozơ, metylamin.
C. Phenol, metylamin, saccarozơ, fructozơ.
D. Metylamin, fructozơ, saccarozơ, phenol.
QU Y
A. Saccarozơ, fructozơ, phenol, metylamin. Câu 98 Hợp chất H2NCH2COOH có tên là A. valin.
B. lysin.
C. alanine.
D. glyxin.
M
Câu 99 Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là A. 4.
B. 2.
C. 1.
KÈ
Câu 100 Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân triolein thu được etylen glicol. (b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
Y
(c) Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
DẠ
(d) Trùng ngưng ε-aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch alanin, lysin, axit glutamic. (g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là
D. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Chất
FI CI A
Câu 101. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu hồng
Y
Dung dịch AgNO3/NH3
Tạo kết tủa Ag
Z
Nước brom
Tạo kết tủa trắng
OF
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
L
A. 4.
A. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.
B. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.
C. Anilin, etyl fomat, axit glutamic.
D. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.
ƠN
Câu 102. Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.
(b) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2.
NH
(c) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH. (d) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. (e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. Số phát biểu đúng là A. 6.
QU Y
(g) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo. B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 103. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Chất
M
Câu 104.Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử
Hiện tượng
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Dung dịch AgNO3/NH3
Tạo kết tủa Ag
Z
Nước brom
Tạo kết tủa trắng
Y
KÈ
X
DẠ
Các chất X; Y; Z lần lượt là A. tinh bột; anilin; etyl fomat.
B. etyl fomat; tinh bột; anilin.
C. tinh bột; etyl fomat; anilin.
D. anilin; etyl fomat; tinh bột.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
FI CI A
A. 3.
Câu 106. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng; (b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ; (c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím;
OF
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to); (e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ ; (g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là B. 2.
C. 1.
D. 3.
ƠN
A. 4.
L
Câu 105. Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của phù hợp của X là
Câu 107. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện màu xanh.
B. xuất hiện màu tím.
Câu 108. Cho các phát biểu sau:
NH
ra.
C. có kết tủa màu trắng. D. có bọt khí thoát
(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t0), thu được chất béo rắn.
QU Y
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ. (e) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước. (g) Thủy phân saccarozơ chi thu được glucozơ. Số phát biểu đúng là
M
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
KÈ
Câu 109. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử X
DẠ
Y
Y Z
Thí nghiệm
Hiện tượng
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Tạo dung dịch màu xanh lam
Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Tạo kết tủa Ag
Tác dụng với dung dịch I2 loãng
Có màu xanh tím
FI CI A
L
T
Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Etylamin, anilin, glucozơ.
B. Glucozo, etylamin, anilin.
C. Anilin, glucozơ, etylamin.
D. Etylamin, glucozo, anilin.
Câu 110. Cho các phát biểu sau: (a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
OF
(b) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước. (c) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0) thu được tripanmitin. (e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
ƠN
(g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
A. 2.
B. 1.
Câu 112. Cho các phát biểu sau:
NH
Câu 111. Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là C. 4.
D. 3.
QU Y
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom (c) đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O (d) Glyxin (NH2-CH2-COOH) phản ứng được dung dịch NaOH Số phát biểu đúng là
M
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
KÈ
Câu 113 Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử X
Y
Y
DẠ
Z
Thí nghiệm
Hiện tượng
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Tạo dung dịch màu xanh lam
Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Tạo kết tủa Ag
Tác dụng với dung dịch I2 loãng
Có màu xanh tím
FI CI A
L
T
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột. B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat. D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
B. 5.
NH
Câu 1: Đáp án D Câu 2: Đáp án A Câu 3: Đáp án A
Câu 6: Đáp án B Câu 7: Đáp án D Câu8: Đáp án A Câu 9: Đáp án A
M
Câu 10: Đáp án A
QU Y
Câu 4: Đáp án A Câu 5: Đáp án B
Câu 11: Đáp án A
KÈ
Câu 12: Đáp án A Câu 13: Đáp án D Câu 14: Đáp án A
Y
Câu 15: Đáp án C
DẠ
Câu 16: Đáp án D Câu 17: Đáp án B Câu 18: Đáp án A
C. 3.
ƠN
A. 2.
OF
Câu 114. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Ala-Gly và Gly-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là D. 4.
L
Câu 19: Đáp án B Câu 20: Đáp án B
FI CI A
Câu 21: Đáp án B Câu 22: Đáp án D Câu 23: Đáp án C Câu 24: Đáp án C Câu 25: Đáp án D
OF
Câu 26: Đáp án A Câu 27: Đáp án A Câu 28: Đáp án C trường axit, nó là phản ứng thuận nghịch
ƠN
=> sau phản ứng, axit, este; nước, rượu tạo thành 2 lớp chất lỏng Câu 29: Đáp án B X làm quỳ tím hóa xanh ⇒ loại B. Y + I2 → xanh tím ⇒ loại D. Z + Cu(OH)2 → màu tím Câu 31: Đáp án B
NH
Câu 30: Đáp án A
QU Y
(a) Đúng vì mùi tanh của cá gây ra do các amin (mà chủ yếu là trimetylamin). Các amin này có nhiệt độ sôi thấp ⇒ dùng nước sôi có thể làm bay hơi được (b) Sai vì phân tử tripeptit mạch hở có 2 liên kết peptit. (c) Đúng nên các peptit dễ bị thủy phân trong môi trường axit và bazơ. ⇒ chỉ có (b) sai
M
(d) Đúng.
KÈ
Câu 31: Đáp án C Câu 33 Đáp án C Câu 34 Đáp án A
Câu 35: Đáp án B
Y
Câu 36: Đáp án A
DẠ
Câu 37 Đáp án A Câu 38 Đáp án B Đipeptit không có phản ứng màu biure → (a) sai.
L
Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành đỏ → (b) sai.
FI CI A
Metyl fomat (C2H4O2) và glucozơ (C6H12O6) có cùng công thức đơn giản nhất là CH2O → (c) đúng. (d) đúng. (e) đúng.
Metyl metacrylat CH2=C(CH3)COOCH3 làm mất màu dung dịch brom → (g) đúng. Có 4 phát biểu đúng. Chọn B. Công thức cấu tạo thu gọn của etylamin là CH 3CH 2 NH 2 . Câu 40. Chọn đáp án A.
OF
Câu 39 Chọn đáp án B.
Làm quỳ tím chuyển màu xanh → X có tính bazo → X là etylamin.
ƠN
Dung dịch iot (I2) khi tương tác với hồ tinh bột sẽ bị hấp thụ, tạo “hợp chất” màu xanh tím → mẫu thử Y chính là hồ tinh bột.
QU Y
NH
Phenol phản ứng với nước brom thu được kết tủa trắng → T là phenol:
Còn lại, Z là lòng trắng trứng, phản ứng màu biure với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. Câu 41. Chọn đáp án B.
(a) đúng. Giấm ăn chứa CH 3COOH sẽ phản ứng với các amin – là tác nhân chính gây ra mùi tanh cá, tạo các muối ankyl amoni hữu cơ → không còn mùi tanh nữa.
M
(b) sai. Phân tử tripeptit mạch hở chỉ có 2 liên kết peptit. (c) đúng. Liên kết peptit -CO-NH- kém bền trong cả môi trường axit và bazo.
KÈ
(d) đúng.
Câu 42. Chọn đáp án D. Gly nối Ala, Ala nối Phe, Phe nối Val → X là Gly-Ala-Phe-Val.
Y
Câu 43. Chọn đáp án D.
DẠ
Anilin không có phản ứng tráng bạc → X không phải là anilin → loại A. Etyl fomat không phản ứng với Cu(OH)2 → Z không phải là etyl fomat → loại B. Anilin không làm quỳ tím đổi màu, lysin + Br2 không cho kết tủa trắng → loại C. Theo đó, chỉ có đáp án D thỏa mãn. Các hiện tượng và phản ứng xảy ra như sau:
FI CI A
Lysin: C6 H14 N 2 O 2 có 2 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH → làm quỳ tím chuyển xanh.
L
AgNO3 / NH3 2Ag (kết tủa trắng bạc). Etyl fomat: 1HCOOC2 H 5
glucozơ:
OF
Câu 44. Chọn đáp án C.
ƠN
Bước 1: dung dịch I2 là dung dịch có màu vàng nhạt, khi tương tác với hồ tinh bột sẽ tạo thành màu xanh tím đặc trưng. Giải thích: phân tử tinh bột có tạo mạch ở dạng xoắn có lỗ rỗng (giống như lò xo):
NH
Bước 2: khi đun nóng, các phân tử tinh bột sẽ duỗi xoắn, không thể hấp phụ được iot nữa → màu xanh tím bị mất đi. Chú ý, bước 2 không làm iot bay hơi, thăng hoa hoàn toàn được. Bước 3: khi làm nguội, phân tử tinh bột trở lại dạng xoắn, các phân tử iot lại bị hấp thụ, chui vào lỗ rỗng xoắn thu được “hợp chất” màu xanh tím như sau bước 1.
QU Y
Câu 45. Chọn đáp án D.
M
anilin:
KÈ
Câu 46 Chọn đáp án D.
Phân tử các amino axit chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH) → biểu hiện tính chất lưỡng tính → Alanin, axit glutamic và glyxin đều là các α-amino axit nên thỏa mãn.
Y
Chỉ có etylamin: C2H5NH2 là amin, không có tính lưỡng tính.
DẠ
Câu 47. Chọn đáp án D.
FI CI A
L
Các chất bị thủy phân trong dung dịch axit gồm: etyl axetat (este CH3COOC2H5), triolein (chất béo: C17H33COO)3C3H5), saccarozơ (đisaccarit C12H22O11), amilozo (polisaccarit (C6H10O5)n) và Gly-Ala (đipeptit). Chỉ có fructozơ là monosaccarit không bị thủy phân. Câu 48. Chọn đáp án B.
Một cấu tạo thỏa mãn của X là Ala-Ala-Ala-Gly → có 3 liên kết peptit trong phân tử. Câu 49. Chọn đáp án A.
Glucozơ không làm quỳ tím đổi màu → không phải là X nên loại đáp án C, D.
ƠN
OF
Glucozơ có tham gia phản ứng tráng bạc → Z là glucozơ:
Lòng trắng trứng có phản ứng màu biure nên + Cu(OH)2/ OH– → tạo dung dịch màu tím đặc trưng. .Câu 50. Chọn đáp án C.
NH
H 2 NCH 2 COOH (glyxin) là một amino axit → có tính chất lưỡng tính. H 2 NCH 2 COOH NaOH H 2 NCH 2 COONa H 2 O . H 2 NCH 2 COOH HCl ClH 3 NCH 2 COOH .
QU Y
Câu 51. Chọn đáp án D.
Dựa vào các sản phẩm khi thủy phân không hoàn toàn X → có 3 cấu tạo thỏa mãn là: Ala-Gly-Gly-Ala-Ala; Gly-Gly-Ala-Ala-Gly; Ala-Ala-Gly-Gly-Ala Câu 52. Chọn đáp án D.
Anilin không làm quỳ tím đổi màu, axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng → loại A, C.
KÈ
M
Phân tử tinh bột có tạo mạch ở dạng xoắn có lỗ rỗng (giống như lò xo):
→ các phân tử iot có thể chui vào và bị hấp phụ, tạo “hợp chất” màu xanh tím.
DẠ
Y
Trong môi trường kiềm của dung dịch amoniac, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ và chính glucozơ có phản ứng tráng bạc:
OH AgNO3 Glucozơ Amoni gluconat + 2Ag↓ Fructozơ NH3 ,t
Anilin tạo kết tủa trắng khi tác dụng với dung dịch nước brom:
L FI CI A
Từ các kết quả trên → X, Y, Z, T lần lượt là axit glutamic, tinh bột, fructozo, anilin. Câu 53. Chọn đáp án B.
Thí nghiệm được tiến hành là thí nghiệm về phản ứng màu biure của protein. Xem xét các phát biểu:
OF
(a) dung dịch lòng trắng trứng → NaOH không màu → phát biểu này sai.
(b) đúng vì Cu(OH)2 (tạo ra từ phản ứng CuSO4 + NaOH) đã phản ứng với 2 nhóm peptit (CONH) cho sản phẩm có màu tím (phản ứng màu biure).
ƠN
(c) đúng, (d) sai. Như phân tích ở ý (b), đây là thí nghiệm chứng minh anbumin có phản ứng màu biure. Câu 54: Chọn D. 6:
NH
Tiến hành trùng ngưng axit aminocaproic thu được policaproamit dùng để sản xuất tơ nilon-
t nH 2 N CH 2 COOH NH CH 2 5 CO nH 2 O 5 n -a min ocaproic policaproamit (nilon-6)
Câu 55: Chọn A.
QU Y
0
Cấu tạo của lysin có 2 nhóm amino –NH2 và 1 nhóm cacboxyl-COOH nên dung dịch lysin có môi trường bazo, làm quỳ tím đổi màu xanh. Câu 56: Chọn D.
Anilin tạo kết tủa trắng khi tác dụng với nước brom còn glucozơ thì không loại A.
Glucozơ có tham gia phản ứng tráng bạc, còn anbumin (lòng trắng trứng) thì không loại C.
DẠ
Y
KÈ
M
L FI CI A
Axit propionic làm quỳ tím chuyển màu hồng và anbumin (lòng trắng trứng) có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím đặc trưng đáp án đúng là D.
Câu 57. Chọn A.
NH
ƠN
OF
Brom phản ứng vừa đủ với phenol hoặc anilin ở điều kiện thường đều cho kết tủa trắng. Phản ứng này dùng để nhận biết phenol và anilin
Câu 58. Chọn B. Câu 59. Chọn C.
QU Y
Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon thu được amin
M
Amin no mạch hở thể hiện lực bazơ mạnh hơn amoniac do gốc ankyl có tác dụng làm tăng cường lực bazơ:
KÈ
Amin no bậc hai (đính với hai gốc ankyl) có lực bazơ mạnh hơn amin bậc một Dãy sắp xếp: CH3NHCH3 > CH3NH2 > C6H5NH2 Gốc phenyl có tác dụng làm suy giảm lực bazơ do vậy amin thơm có lực bazơ rất yếu, yếu hơn amoniac
Y
Dãy sắp xếp: CH3NHCH3 > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2
DẠ
Câu 60. Chọn D. Có 2 trường hợp: Tripeptit X gồm 1 gốc Gly và 2 gốc Ala có 3 cấu tạo: Gly-Ala-Ala, Ala-Gly-Ala, Ala-Ala-Gly
L
Tripeptit X gồm 2 gốc Gly và 1 gốc Ala có 3 cấu tạo: Gly-Gly-Ala, Ala-Gly-Gly, Gly-Ala-Gly Câu 61. Chọn B.
FI CI A
Theo đó tổng có 6 công thức cấu tạo phù hợp X Phản ứng màu biure của peptit (trừ đipeptit) tác dụng với Cu(OH)2 hợp chất màu tím Theo đó chất X phù hợp là Gly-Ala-Ala (tripeptit)
Anilin C6H5NH2 không làm quỳ tím đổi màu, metyl amin làm quỳ chuyển xanh Y là metyl amin
ƠN
OF
Anilin tạo kết tủa trắng khi tác dụng với nước brom Z là anilin
Còn lại T là acrilonitrin có cấu tạo CH2=CH-C N thỏa mãn làm mất màu dung dịch nước brom Câu 62: Chọn D. A.CH3COOC2H5 Etyl axetat
B. HCOONH4 Amoni format
C. C2H5NH2 Etylamin
Loại hợp chất Câu 63: Chọn C.
este
Muối
amin
NH
Công thức Tên gọi
D. H2NCH2COOH Axit 2aminoetanoic Amino axit
QU Y
Đầu tiên, bảo toàn nguyên tố có công thức phân tử của X là C2H4NO2Na. Dựa vào phản ứng với NaOH và sản phẩm có ancol cấu tạo của C3H7O2N là H2NCH2COOCH3 Từ đó suy ra công thức cấu tạo của X là H2NCH2COONa (muối natri của glyxin). Câu 64: Chọn A.
DẠ
Y
KÈ
M
Phản ứng thế vào nhân benzene của phenol và anilin hoặc các dạng hợp chất C6H5-O-R: brom hản ứng vừa đủ với phenol hoặc anilin ở điều kiện thường đều cho kết tủa trắng. phẳng ứng này dùng để nhận biết phenol và anilin:
loại trừ các đáp án B, T không phả là axit metacrylic.
OH
AgNO3 ,NH3 ,t Frutozo Glucozo Amoni gluconat + 2Ag 0
2C6 H12 O6 Cu(OH) 2 C6 H11O6 2 Cu 2H 2 O
FI CI A
L
*Z vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, vừa có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam Z là glucozo hoặc frutozơ:
Quan sát 3 đáp án còn lại tiếp tục loại trừ đáp án C, Z không phải là etyl format.
*Chú ý thứ tự: X tham gia phản ứng tráng bạc, còn Y làm quỳ tím chuyển thành màu xanh
thỏa mãn là đáp án A, tường ứng X: amoni fomat còn Y là lysin (2 nhóm amino, 1 nhóm
OF
cacboxyl).
Phản ứng: HCOONH 4 2AgNO3 3NH 3 H 2 O (NH 4 ) 2 CO3 2Ag 2NH 4 NO3 . Câu 65: Chọn đáp án B
QU Y
NH
nhóm NH, amin bậc ba chứa nguyên tử N:
ƠN
Khi bạn nhìn vào vị trí nguyên tử nito sẽ thấy: amin bậc một chứa nhóm NH2, amin bậc hai chứa
Theo đó, phân tích 4 đáp án: Chất
A. H2N(CH2)6NH2
B. CH3NHCH3
C. C6H5NH2
D. CH3CH(CH3)NH2
Một
Hai
Một
Một
M
Bậc amin
Câu 66: Chọn đáp án D
KÈ
Các chất X, Y, Z, T có thể là 1 trong 4 chất trong dãy: saccarozơ, glucozơ, metyl fomat, anilin. X, Z có khả năng tráng bạc X, Z là glucozơ hoặc metyl fomat.
DẠ
Y
Trường hợp của glucozơ được biểu diễn bằng sơ đồ phản ứng sau:
Trường hợp của metyl fomat đây là dạng este ankyl fomat cũng có khả năng tráng bạc:
L
AgNO3 / NH 3 Etyl fomat: 1HCOOCH3 2Ag .
FI CI A
(sản phẩm phức tạp do có thể xảy ra thủy phân và phản ứng phụ khác nên không viết rõ phương trình).
X, Y phản ứng với Cu(OH)2 thu được dung dịch màu xanh lam là glucozo hoặc saccarozo: 2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2H2O 2C12H22O11 + Cu(OH)2 (C12H21O11)2Cu + 2H2O
ƠN
OF
Anilin là chất duy nhất trong 4 chất tạo kết tủa trắng khi phản ứng với nước brom thu được kết
tủa: Câu 67: Chọn đáp án A Đáp án
NH
Kết hợp các phân tích X là glucozo; Y là saccarozo, Z là metyl fomat và T là anilin.
Phân tích Gly-Ala thuộc loại đipeptit.
B. H2N-CH2‒CH2‒CO‒|‒CH2‒COOH.
CO-CH2 không phải liên kết peptit.
C. H2N-CH2‒CO‒|‒NH‒CH2‒CO‒|‒NH‒CH2‒COOH.
Gly-Gly-Gly là tripeptit.
2 gốc -amino axit.
QU Y
A. H2N-CH2‒CO‒|‒NH‒CH(CH3) ‒COOH.
D. H2N-CH2‒CH2‒CO‒|‒NH‒CH2‒CH2‒COOH. Câu 68: Chọn đáp án D
KÈ
M
• Trong dãy 4 chất, chỉ có anilin tạo kết tủa khi phản ứng với nước brom → Y là anilin.
• metylamin có pH 7 , làm quỳ tím hóa xanh → X là metylamin.
Y
• axit glutamic có 2 nhóm -COOH, 1 nhóm -NH2 → pH 7 , làm quỳ tím hóa đỏ → là chất T
DẠ
• Glyxin có số nhóm COOH bằng NH2 nên pH → 7, không làm đổi màu quỳ tím → còn lại là chất Z.
Vậy, các chất X, Y, Z, T lần lượt là metylamin, anilin, glyxin, axỉt glutamic.
A. Lysin
B. Valin
C. glutamic
D. Alanin
FI CI A
Amino axit
L
Câu 69: Chọn đáp án A
Công thức thu (H2N)2C5H9COOH H2NC4H8COOH H2NC3H5(COOH)2 H2NC2H4COOH gọn Câu 70: Chọn đáp án B Axit axetic: CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O Phenol: C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O
OF
Anilin (C6H5NH2) có tính bazơ yếu, không phản ứng được với dung dịch NaOH. Còn lại:
Etyl axetat: CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
ƠN
Câu 71: Chọn đáp án B
Phản ứng: X + NaOH H2NC2H4COONa + NaCl + C2H5OH + H2O. Câu 72: Chọn đáp án C
NH
Luận ngược lại công thức của X là ClH3NCH(CH3)COOC2H5.
Xử lý nhanh dạng “lý thuyết bảng” phức tạp kiểu này, chúng ta nên kết hợp quan sát 4 đáp án và xét những hiện tượng đặc biệt nhất trong bảng.
QU Y
Ở phản ứng với nước brom, chỉ có X khác biệt nhất, tạo được kết tủa trắng → X là anilin hoặc
Y
KÈ
M
phenol:
Ở phản ứng với AgNO3/NH3: chỉ có Y và Q tạo được kết tủa Ag↓.
DẠ
Ở trên có thể loại B, D. Còn lại A và C với dữ kiện này (metanol không tráng bạc được) → chỉ có đáp án C thỏa mãn. Thật vậy, các phản ứng tương ứng xảy ra trong bảng các bạn có thể tham khảo như sau:
khi tác dụng với Cu(OH)2 sẽ hòa tan và tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng: 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 C3 H 5 OH 2 O Cu + 2H2O 2
Glucozơ (Y):
2C6H12O6
+ Cu(OH)2
C6 H11O6 2 Cu
FI CI A
Glixerol (Z):
L
Phản ứng hòa tan Cu(OH)2: đây là tính chất của ancol đa chức, có ít nhất 2 nhóm OH liền kề,
+ 2H2O
Phản ứng tráng bạc: tác dụng với AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa Ag↓
OF
Glucozơ (Y):
NH
ƠN
anđehit fomic (Q):
Câu 73. Chọn đáp án C. Glyxin
Cấu tạo
H2NCH2COOH
Thuốc thử quỳ tím
Không đổi màu
Phenylamin
Metylamin
Alanin
C6H5NH2
CH3NH2
H2NCH(CH3)COOH
Không đổi màu
Hóa xanh ()
Không đổi màu
QU Y
Dung dịch chất
Dung dịch metylamin (CH3NH2) làm xanh quỳ tím.
Câu 74. Chọn đáp án D.
M
Sơ đồ phản ứng: 9,85 gam hỗn hợp hai amin + ? gam HCl 18,975 gam hỗn hợp muối.
KÈ
Bảo toàn khối lượng có m HCl 9,125 gam n HCl 0, 25 mol V 250 ml .
Câu 75. Chọn đáp án A.
H CH 3COOH C2 H 5OH . Etyl axetat: CH 3COOC2 H 5 H 2 O
DẠ
Y
H H 2 NCH 2 COOH H 2 NCH CH 3 COOH . Gly-Ala: H 2 NCH 2 CO NHCH CH 3 COOH H 2 O
axit C12 H 22 O11 H 2 O C6 H12 O6 C6 H12 O6 t0
saccarozo
glucozo
fructozo
L
Chỉ có glucozơ là monosaccarit, không có phản ứng thủy phân.
FI CI A
Câu 76. Chọn đáp án B. Chỉ có ancol etylic C2H5OH tan vô hạn trong nước biết được Y là C2H5OH. Ở điều kiện thường phenol là chất lỏng, còn NH3 và CH 3 NH 2 đều là các chất khí.
dựa vào nhiệt độ sôi X, Z, T còn lại X là phenol; còn Z, T là một trong hai khí còn
lại. Theo đó, Z là CH3NH2 và còn lại, T là NH3.
Chất
X 182
Độ hòa tan trong nước (g/100 ml ở 0°C)
8,3
Y
Suy luận ra
C6 H 5OH
Câu 77. Chọn đáp án D.
Z 6, 7
T 33, 4
108,0
89,9
CH 3 NH 2
NH 3
78
C2 H 5OH
ƠN
Nhiệt độ sôi (°C)
OF
Nhận xét: CH3NH2 có phân tử khối lớn hơn NH3 nên nhiệt độ sôi CH3NH2 lớn hơn NH3.
NH
anilin ( C6 H 5 NH 2 ) không phản ứng được với dung dịch NaOH.
metyl axetat ( CH 3COOCH 3 ) không tác dụng với dung dịch brom (Br2). axit acrylic ( CH 2 CHCOOH ) tác dụng được với dung dịch NaHCO3.
QU Y
trong 4 đáp án X là phenol thỏa mãn yêu cầu.
Câu 78. Chọn đáp án A.
Phản ứng màu biure giữa dung dịch lòng trắng trứng và Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím, không phải màu vàng (khi thay Cu(OH)2 bằng dung dịch axit nitric HNO3 đặc thì mới xuất hiện màu kết tủa màu vàng).
M
Câu 79.. Chọn đáp án C.
Xem xét và phân tích các phát biểu:
KÈ
(a) sai vì vinyl axetat: CH 3COOCH CH 2 NaOH CH 3COONa CH 3CHO (axetanđehit). (b), (c), (d), (e) đúng.
(g) sai vì tripanmitin C15 H 31COO 3 C3 H 5 là chất béo no, không cộng được H2.
Y
Vậy, có tất cả 4 phát biểu đúng.
DẠ
Câu 80: Chọn đáp án B. Cu(OH)2 phản ứng với hai nhóm peptit (CO–NH) cho sản phẩm có màu tím .
Ala-Gly chỉ có một liên kết peptit nên không có phản ứng màu biure.
L
Câu 81.: Chọn đáp án A.
FI CI A
Dung dịch nước brom phản ứng vừa đủ với phenol hoặc anilin ở điều kiện thường đều cho kết tủa
NH
ƠN
OF
trắng:
→ Loại đáp án B và C Từ đáp án A và D → biết X là etylamin (nghiệm lại đúng). Còn Y + dung dịch I2 xuất hiện màu xanh tím → Y là hồ tinh bột do phân tử có cấu tạo mạch ở
QU Y
dạng xoắn có lỗ rỗng (giống như lò xo):
→ các phân tử iot có thể chui vào và bị hấp phụ, tạo “hợp chất” màu xanh tím đặc trưng.
M
Còn lại Z là lòng trắng trứng, phản ứng màu biure với Cu(OH)2 → xuất hiện màu tím. Câu 82: Chọn đáp án A
KÈ
A. đúng. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit B. sai. Phản ứng mày biure giữa dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2 tạo phức chất màu tím.
Y
C. sai. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit
DẠ
D. sai. Các protein hình sợi như keratin, miozin, fibroin,… hoàn toàn không tan trong nước.
Câu 83: Chọn đáp án A Xét các phát biểu:
L
(a) Đúng. Este no, đơn chức, mạch hở dạng RCOOR + NaOH RCOONa + R OH
FI CI A
(ancol) (b) Đúng. Phản ứng: (c) Đúng. Phản ứng:
OF
(d) Đúng. Brom phản ứng vừa đủ anilin ở điều kiện thường đều cho kết tủa trắng:
hay bazơ. Theo đó, cả 5 phát biểu đưa ra đều đúng Câu 84. Chọn đáp án B
ƠN
(e) Đúng. Các liên kết peptit CO−NH kẽm bền, dễ dàng bị thủy phân trong cả môi trường axit
QU Y
NH
Anilin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH. Các phản ứng tương ứng xảy ra theo sơ đồ:
Câu 85: Chọn đáp án A
Dự đoán thứ tự nhiệt độ sôi của các chất giảm dần: anilin > etyl axetat > metyl
M
fomat > metylamin. Nhiệt độ sôi ( C )
Thuốc thử
Hiện tượng
X
−6,3
Khí HCl
Khói trắng xuất hiện
Y
32,0
AgNO3/NH3
Có kết tủa Ag xuất hiện
Z
184,1
Br2
Kết tủa trắng
T
77,0
Na
Không phản ứng
DẠ
Y
KÈ
Mẫu thử
Theo đó tương ứng: Z là anilin, X là metylamin; Y là metyl fomat và T là etyl axetat.
Xác nhận lại bằng các thuốc thử:
FI CI A
L
-Anilin (Z) phản ứng với nước brom ỏ điều kiện thường đều cho kết tủa trắng:
AgNO3 / NH3 -Metyl fomat (Y): HCOOCH3 2Ag
OF
-Metylamin CH3NH2 (X) tạo khói trắng với khí HCl tương tự như khí amoni NH3 -Este etyl axetat CH3COOC2H5 (T) không phản ứng được với kim loại Na Câu 86. Chọn đáp án D.
ƠN
enzim -(1) C6H12O6 2C2H5OH (X1: ancol etylic) + 2CO2↑ (phản ứng lên men rượu). xt -Biết X1 là C2H5OH (4) chính là phản ứng lên men giấm: C2H5OH + O2
NH
CH3COOH + H2O. -Theo đó, cấu tạo của Y là CH3COOCH2CH2COOC2H5 (kiểu “este hai chức nối”). -Ứng với dạng này, còn có 1 đồng phân khác của Y thỏa mãn là CH3COOCH(CH3)COOC2H5.
H C2H5OH + CH3COOH + -(3) CH3COOCH2CH2COOC2H5 + 2H2O t0
HOCH2CH2COOH.
QU Y
H C2H5OH + CH3COOH + -Hoặc: CH3COOCH(CH3)COOC2H5 + 2H2O t0
HOCH(CH3)COOH.
H HOCH2CH2COOC2H5 + H2O. (2) C2H5OH + HOCH2CH2COOH -
M
-Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây sai? Theo đó, thấy ngay các phát biểu A và C đúng, phát biểu D sai (do Y chỉ có 2 cấu tạo thôi). Còn lại, X4 có lực liên kết hiđro lớn hơn X1 nên có nhiệt độ sôi cao hơn X1 → B đúng.
KÈ
Câu 87: Chọn đáp án C
Thí nghiệm được tiến hành là thí nghiệm về phản ứng màu biure của protein. Kết tủa xanh lam Cu(OH)2 (tạo ra từ phản ứng CuSO4 + NaOH) đã phản ứng với 2 nhóm peptit
Y
(CO-NH) trong anbumin (dung dịch lòng trắng trứng) cho sản phẩm có màu tím.
DẠ
Câu 88: Chọn đáp án B Từ (1) Y là H2NCH(CH3)COONa Y có 3C, lại biết là muối của α-amino axit
o
FI CI A
Ở phản ứng (2), cần chú ý ngoài COONa + HCl, còn có nhóm amino: -NH2 + HCl
L
t Phản ứng thủy phân: H2NCH(CH3)COOCH3 + NaOH H2NCH(CH3)COONa + CH3OH.
o
t Phản ứng: H2NCH(CH3)COONa + 2HCl ClH2NCH(CH3)COOH + NaCl
Công thức cấu tạo của X, Z lần lượt là CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
Câu 89: Chọn đáp án B.
OF
Cấu tạo của lysin là:
có 14 nguyên tử hiđro trong một phân tử lysin.
ƠN
Câu 90: Chọn đáp án D.
Glyxin (amino axit), saccarozơ (đường) và etylamin đều tan dễ dàng trong nước. Câu 91: Chọn đáp án A. Câu 92: Chọn đáp án B. Câu 93: Chọn đáp án C.
QU Y
Câu 94: Chọn đáp án B.
NH
Chỉ có tristearin (chất béo rắn) là trieste, không tan được trong nước
Câu 95: Chọn đáp án B.
Câu 96: Chọn đáp án A. Câu 97: Chọn đáp án A Câu 98: Đáp án D
M
Câu 99: Đáp án B
KÈ
Câu 100: Đáp án B
(a) Sai, Thủy phân triolein thu được glixerol (b) Đúng. (c) Đúng.
Y
(d) Đúng.
DẠ
(e) Đúng. Lysin làm xanh quỳ; axit glutamic làm đỏ quỳ, alanin không đổi màu (g) Đúng. Câu 101: Đáp án B
L
Câu 102: Đáp án D Câu 103: Đáp án A
FI CI A
∑namino axit = 3 + 1 = 4 ⇒ X là tetrapeptit ⇒ trong X có 3 liên kết peptit. Câu 104: Đáp án C Câu 105: Đáp án B Câu 106: Đáp án B
OF
Câu 107: Đáp án C Câu 108: Đáp án B Câu 109: Đáp án D Câu 110: Đáp án D
ƠN
Câu 111: Đáp án D Câu 112: Đáp án B Câu 113: Đáp án A
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
Câu 114: Đáp án D
Y
DẠ M
KÈ QU Y ƠN
NH
FI CI A
OF
L
B. C7H9N.
C. C7H7N.
D.
FI CI A
A. C6H7N. C7H8N.
L
Câu 1: (Lovebook) Benzyl amin có công thức phân tử là
Câu 2 (Megabook) Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch khi đun nóng? A. Benzylamoni clorua
B. Glyxin
C. Metylamin D. Metyl fomat
Mẫu Thí nghiệm X
OF
Câu 3 (Megabook)Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Hiện tượng
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Y
Tác dụng với quỳ tím Tác dụng với nước Brom
xanh lam Quỳ tím chuyển màu xanh Có kết tủa trắng
QU Y
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
NH
T
Tạo kết tủa Ag
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài Tạo dung dịch màu giọt dung dịch CuSO4
Z
ƠN
Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Trung hòa sản phẩm, thêm
Có màu xanh lam
A. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin. B. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ. C. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol. D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin. (Dethithpt.com)
M
Câu 4 (Megabook)Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau: - Dung dịch X làm quì tím chuyển màu xanh.
KÈ
- Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2. - Dung dịch Z không làm quì tím đổi màu. - Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom.
Y
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là dung dịch:
DẠ
A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin. B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin. C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin.
L
D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin. Câu 5 (Megabook) Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các polipeptit nhờ xúc tác thích A. ß-amino axit.
B. este.C. a-amino axit.
FI CI A
hợp là
D. axit cacboxylic.
Câu 6: (Lovebook) Trong phân tử Gly–Ala–Val–Phe, amino axit đầu N là B. Ala.
C. Val.
D. Gly.
OF
A. Phe.
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
Câu 7: (Megabook)Cho các phát biểu sau: (a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. (b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. (c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. (d) Peptit Gly-Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. (e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-aminoaxit. (f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 8: (Megabook)Cho các nhận định sau: (1) CH3-NH2 là amin bậc một. (2) Dung dịch axit glutamic làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng. (3) Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh. (4) Tetrapeptit mạch hở (Ala-Gly-Val-Ala) có 3 liên kết peptit. (5) Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin xấp xỉ 15,73%. (6) Amin bậc ba có công thức C4H9N có tên là N, N-đimetyletylamin. (7) Benzylamin có tính bazơ rất yếu, dung dịch của nó không làm hồng phenolphtalein. (8) Ứng với công thức C7H9N, có tất cả 4 amin chứa vòng benzen. Số nhận định đúng là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 9: (Megabook)Trong số các phát biểu sau về anilin: (1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH. (2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím. (3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime. (4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là A. (2), (3), (4).B. (1), (2), (3).C. (1), (2), (4).D. (1), (3), (4). Câu 10: (Lovebook) Cho các phát biểu sau:
DẠ
Y
(a) Anbumin là protein hình cầu, không tan trong nước. (b) Animoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức. (c) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit. (d) Công thức tổng quát của amin no, mạch hở đơn chức là CnH2n+3N. (e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. (f) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
B. 5
FI CI A
A. 2.
L
(g) Lực bazơ của metylamin mạnh hơn đimetylamin. Số phát biểu đúng là C. 4.
D. 3.
Câu 11 (Megabook) Có ba dung dịch riêng biệt: H2N-CH2-COOH, HOOC-[CH2]2CH(NH2)-COOH và CH3CH2NH2. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba dung dịch trên?
NH
ƠN
OF
A. Dung dịch HCl. B. Quỳ tím. C. Dung dịch Cu(OH)2. D. Dung dịch NaOH. Câu12 (Megabook) X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ cùng có công thức phân tử là C3H7O2N và có các đặc điểm sau: + X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối. + Y tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một ancol. + Z tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một khí nhẹ hơn không khí. X, Y, Z lần lượt là A. H2N[CH2]3COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4. B. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOC2H5; HCOONH3CH=CH2. C. H2N[CH2]2COOH; H2NCH2COOC2H5; HCOONH3CH=CH2. D. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4.
QU Y
Câu 13 (Megabook) Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH A. Metylamin B. Trimetylamin C. Axit glutamic D. Anilin Câu 14 (Megabook) Dùng giấy quỳ tím có thể phân biệt dây các dung dịch nào sau đây? A. anilin, metyl amin, alanin. B. alanin, axit glutamic, lysin. C. metylamin, lysin, anilin. D. anilin, glyxin, alanin. Câu 15 (Megabook) Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất) 0
t0
(1) X + 2NaOH
X1 + 2X2;
(2) X2 + X3
HCl,t
P(C3H8O2NCl);
xt,t 0
KÈ
M
(3) X1 + H2SO4 → X4 + Na2SO4; (4) nX4 + nX5 nilon-6,6 + 2nH2O Biết X thành phần chỉ chứa C, H, O. Nhận xét luôn sai là: A. X5 là hexametylenđiamin. B. X3 là axit aminoaxetic. C. X có mạch cacbon không phân nhánh. D. X có công thức phân tử là C7H12O4. Câu 16: (Lovebook) Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Y
Câu 17: (Lovebook) Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm
DẠ
A. NO2.
B. NH2.
C. COOH.
D. CHO.
B. Tristearin.
C. Metyl axetat.
D. Glucozơ.
FI CI A
A. Glyxin.
L
Câu 18: (Lovebook) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol?
Câu 19: (Lovebook) Hòa tan một α – amino axit X vào nước có pha vài giọt quỳ tím thấy dung dịch từ màu tím chuyển sang màu xanh. X có tên gọi thông thường là A. Valin
B. Lysin
C. Axit glutamic
D. Glyxin
Chất
pH (dung dịch nồng độ 0.001M)
Z
T
E
-33,4
19,5
-6,7
-60,0
-10,0
10,12
3,09
10,81
7,00
3,03
QU Y
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
Y
NH
X
Nhiệt độ sôi
A. Y là HF
ƠN
OF
Câu 20: (Megabook) Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất? A. CH3NH2 B. C6H5NH2 (anilin) C. C2H5NH2 D. NH3 Câu 21: (Megabook) Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. (CH3)2CHNH2. B. C6H5NH2. C. CH3NHC2H5. D. (CH3)3N. Câu 22: (Lovebook) Cho X, Y, Z, T, E là các chất khác nhau trong số 5 chất : NH3, H2S, SO2 , HF, CH3NH2
B. Z là CH3NH2
C. T là SO2
D. X là NH3
DẠ
Y
KÈ
M
Câu 23: (Megabook) Chất X có công thức phân tử C3H9O2N, khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thoát ra một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 24: (Megabook) Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây: X Y Z T Nước brom Không mất màu Mất màu Không mất màu Không mất màu Nước Tách lớp Tách lớp Dung dịch đồng Dung dịch đồng nhất nhất Dung dịch Không có kết tủa Không có kết tủa Có kết tủa Không có kết tủa AgNO3/NH3 X, Y, Z, T lần lượt là A. etylaxetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ. B. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat. C. etylaxetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic.
B. giấm.
C. este.
D. nước muối.
FI CI A
A. nước.
L
D. etylaxetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic. Câu 25: (Lovebook) Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin), ta có thể rửa cá với
Câu 26: (Lovebook) Số đồng phân amin bậc một có công thức phân tử C4H11N là A. 2.
B. 8.
C. 3.
D. 4.
Câu 27: (Lovebook) Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu B. trắng.
C. tím.
D. vàng.
OF
A. đỏ.
Salbutamol có công thức phân tử là
B. C3H22O3N.
QU Y
A. C13H20O3N.
NH
ƠN
Câu 28: (Lovebook) Nhằm đạt lợi ích về kinh tế, một số trang trại chăn nuôi heo đã bất chấp thủ đoạn dùng một số hoá chất cấm trộn vào thức ăn với liều lượng cao trong đó có Salbutamol. Salbutamol giúp heo lớn nhanh, tỉ lệ nạc cao, màu sắc thịt đỏ hơn. Nếu con người ăn phải thịt heo được nuôi có sử dụng Salbutamol sẽ gây ra nhược cơ, giảm vận động của cơ, khớp khiến cơ thể phát triển không bình thường. Salbutamol có công thức cấu tạo thu gọn nhất như sau:
.
C. C13H21O3N.
D. C13H19O3N.
Câu 29: (Lovebook) Cho các chất X , Y , Z , T có nhiệt độ sôi tương ứng là 210C ; 78,30C ; 1180C ; 1840C. Nhận xét nào sau đây đúng :
M
A. X là anilin
B. Z là axit axetic
C. T là etanol
D. Y là etanal
Câu 30 (Lovebook) Số lượng đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là :
KÈ
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Y
Câu 31(Lovebook) Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
DẠ
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 32 (Lovebook) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử Quỳ tím
Hiện tượng Quỳ tím chuyển màu xanh
L
Mẫu thử T
A. α-aminoaxit.
B. β-aminoaxit.
OF
FI CI A
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun Kết tủa Ag trắng sáng X, Y Cu(OH) Dung dịch xanh lam nóng 2 Z Nước brom Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là: A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. Câu 33: (Lovebook) Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là C. Glucozơ.
D. Chất béo.
Câu 34 (Lovebook) Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N? B. 4 chất.
C. 2 chất.
ƠN
A. 3 chất.
D. 1 chất.
QU Y
NH
Câu 35: (Megabook) Cho aminoaxit no, mạch hở, có công thức CnHmO2N. Mối quan hệ giữa n với m là A. m = 2n + 1 B. m = 2n + 2 C. m = 2n + 3 D. m = 2n Câu 36: (Megabook) Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)NH2? A. Isopropanamin. B. Metyletylamin. C. Isopropylamin. D. Etylmetylamin. Câu 37 (Megabook) Cho các nhận định sau: (1) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước. (2) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy khá cao, khi nóng chảy thì bị phân hủy. (3) Các amino axit đều tham gia phản ứng trùng ngưng. (4) Các amino axit đều có tính lưỡng tính. (Dethithpt.com) (5) Ở dạng kết tinh, các amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực, trong dung dịch dạng ion lưỡng cực chuyển một phần nhỏ thành dạng phân tử. (6) Các amin thơm đều độc. Số nhận định đúng là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
M
Câu 38: (Megabook) Cho sơ đồ: NaOH
HCl NaOH H 2 N R COOH X1 X2
;
HCl
H 2 N R COOH Y1 Y2
KÈ
; Nhận xét đúng là: A. X1 trùng Y2 và X2 trùng Y1. B. X2 khác Y1. C. X1, X2, Y1, Y2 là bốn chất khác nhau. D. X1 khác Y2.
Câu 39 (Lovebook) Tên gọi của amin có công thức cấu tạo (CH3)2NH là.
DẠ
Y
A. đimetanamin metanmetanamin
B. metylmetanamin
C. đimetylamin
Câu 40 (Lovebook) Cho sơ đồ phản ứng: 2 NaOH (X) Đinatriglutamat (Y) + 2C2H5OH.
D.
N-
L
Phát biểu nào sau đây đúng:
FI CI A
A. Muối Y được sử dụng làm bột ngọt. B. Trong X chứa cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị. C. X có công thức phân tử là C9H17O4N. D. Trong chất X chứa 1 chức este và một nhóm -NH2.
NaOH HCl Alanin X Y
(X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là
.
OF
Câu 41 (Megabook)Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:
A. ClH3N-CH(CH3)-COONa.B. ClH3N-CH(CH3)-COOH. C. ClH3N-(CH2)2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. đimetylamin.
B. phenylamín.
ƠN
Câu 42 (Megabook)Amin nào sau đây là amin bậc hai?
C. propan-l-amin. D. propan-2-amin.
Câu 43 (Megabook) Chất nào sau đây là aminoaxit? B. C2H5OH.
C. CH2COOH.D. C6H5NH2.
NH
A. H2NCH2COOH.
Câu 44 (Megabook) Số amin bậc ba có công thức phân tử C5H13N là. B. 2
C. 5
D. 4
QU Y
A. 3
Câu 45: (Lovebook) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch alanin.
B. Dung dịch glyxin.
C. Dung dịch lysin.
D. Dung dịch valin.
M
Câu 46: (Lovebook) Nhận định nào sau đây là sai?
KÈ
A. Este không tạo liên kết hidro với nhau nhưng dễ tạo liên kết hidro với nước. B. Dung dịch axit aminoaxetic không làm đổi màu quì tím. C. Cho anilin vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch trong suốt.
Y
D. Chất béo là 1 loại lipit.
DẠ
Câu 47 (Lovebook) Peptit X có công thức Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe -Pro. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thu được tối đa bao nhiêu loại peptit có amino axit đầu N là phenylalanin (Phe)?
B. 5
C. 6
D. 4
L
A. 3
A. bậc II.
B. bậc I.
C. bậc IV.
FI CI A
Câu 48(Lovebook) Phenylamin là amin D. bậc III.
Câu 49 (Lovebook) Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng: A. Hợp chất H2N-CH2CONH-CH2CH2-COOH là một đipeptit.
OF
B. Hợp chất H2N-COOH là một amino axit đơn giản nhất.
C. Từ alanin và glyxin có khả năng tạo ra 4 loại peptit khác nhau khi tiến hành trùng ngưng chúng.
ƠN
D. Lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 tạo phức chất màu tím. Câu 50 (Lovebook) Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
NH
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
QU Y
Câu 51 (Lovebook) Cho các chất: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2NCH2COOC2H5; CH3COONH4; C2H5NH3NO3. Số chất lưỡng tính là A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 52 (Lovebook) Có 3 chất lưỡng tính : H2N – CH2 – COOH ; HOOC – CH2CH2 – CH(NH2)– COOH ; CH3COONH4 Cho các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):
M
(1) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước.
KÈ
(2) Anilin có tính bazơ, tính bazơ yếu hơn amoniac. (3) Dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím. (4) Anilin tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa trắng.
Y
Số phát biểu đúng là.
DẠ
A. 1
B. 3
C. 2
Câu 53: (Megabook) Câu nào sau đây không đúng ?
D. 4
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các amino axit. B. Phân tử khối của một amino axit (gổm 1 chức -NH2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ. C. Các amino axit đều tan trong nước. D. Một số loại protein tan trong nước tạo dung dịch keo. Câu 54: (Megabook) Hiện tượng nào dưới đây không đúng thực tế ? A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu xanh đặc trưng. C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện hiện tượng đông tụ. D. Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét. Câu 55 (Megabook) Peptit X có công thức cấu tạo là H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NHCH(CH3)-COOH. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kí hiệu của X là Ala-Ala-Gly. B. X thuộc loại tripeptit và có phản ứng màu biure. C. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH loãng thu được ba loại muối hữu cơ. D. Thủy phân không hoàn toàn X, thu được Ala-Gly. Câu 56 (Megabook) Dùng giấy quỳ tím có thể phân biệt dây các dung dịch nào sau đây? A. anilin, metyl amin, alanin. B. alanin, axit glutamic, lysin. C. metylamin, lysin, anilin. D. anilin, glyxin, alanin.
QU Y
Câu 57 (Megabook) Amino axit X chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với NaOH, thu được 8,88 gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với HCl, thu được 10,04 gam muối. Công thức của X là A. H2N-C2H4-COOH. B. H2N-C3H4-COOH. C. H2N-C3H6-COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 58 (Megabook) Alanin có công thức là A. H2N-CH2CH2COOH. B. C6H5-NH2. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3CH(NH2)-COỌH. Câu 59: (Lovebook) Chất không tồn tại ở trạng thái khí là A. H2NCH2COOH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. C6H5NH2.
B. 2
C. 5
KÈ
A. 3
M
Câu 60: (Lovebook) Số amin bậc ba có công thức phân tử C5H13N là.
Câu 61: (Megabook) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) C3H 4O 2 NaOH X Y
Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
DẠ
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3. (d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3.
D. 4
B. HCOONH4 và CH3CHO.
C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
FI CI A
A. HCOONH4 và CH3COONH4.
Câu 62: (Megabook) Cho các phát biểu sau:
(c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
ƠN
(d) Peptit Gly-Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
OF
(a) Trong một phần tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. (b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
L
Chất E và chất F theo thứ tự là
(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-aminoaxit. (f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bển trong môi trường axit.
A. 5
B. 4
C. 3
NH
Số phát biểu đúng là: D. 2
QU Y
Câu 63: (Lovebook) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin. B. Metyl amin. C. Anilin. D. Glucozơ. Câu 64(Lovebook) : Hợp chất NH2–CH2 – COOH có tên gọi là: A. Valin. B. Lysin. C. Alanin Câu 65 (Megabook)Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
D. Glyxin
M
A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
KÈ
B. H2NCH(CH3)CONHCH2CH2COOH. C. H2NCH2CONHCH2CH(CH3)COOH. D. H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH. Câu 66: (Megabook)Để rửa sạch lọ đã chứa anilin người ta dùng
Y
A. dung dịch NaOH và nước. B. dung dịch HCl và nước.
DẠ
C. dung dịch amoniac và nước.
D. dung dịch NaCl và nước.
Câu 67: (Megabook) Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu? A. Etylamin. B. Anilin.
C. Metylamin. D. Trimetylamin.
B. C2H7N.
C. C4H11N
D. C2H6N2.
Câu 69: (Lovebook) Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng. B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Dung dịch lysin không làm đổi màu phenolphtalein.
OF
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
FI CI A
A. C2H8N2.
L
Câu 68: (Lovebook) Công thức phân tử của đimetylamin là
Câu 70: (Megabook) Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch? B. Glyxin.
C. Metylamin. D. Metyl fomat.
ƠN
A. Gly-Ala.
Câu 71: (Lovebook) Cho các chất sau: Saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là B. 4.
C. 3.
D. 2.
NH
A. 1.
QU Y
Câu 72: (Lovebook) Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và nước. Số công thức cấu tạo phù hợp của Y là A. 3.
B. 1.
C. 2.
Câu 73: (Lovebook) Cho các phát biểu sau:
M
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
KÈ
(b) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước. (c) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc. (d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0) thu được tripanmitin.
Y
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
DẠ
(f) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. Số phát biểu đúng là
D. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
L
A. 4.
A. anilin.
B. metylamin.
FI CI A
Câu 74 (Lovebook) : Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hoá khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là C. đimetylamin.
D. benzylamin.
Câu 75: (Lovebook) Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm B. NH2.
C. COOH.
D. CHO.
OF
A. NO2.
Câu 76: (Lovebook) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol? B. Tristearin.
C. Metyl axetat.
D. Glucozơ.
ƠN
A. Glyxin.
NH
Câu 77: (Lovebook) Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là A. (c), (b), (a).
B. (a), (b), (c).
C. (c), (a), (b).
D. (b), (a), (c).
A. C4H9N.
QU Y
Câu 78: (Lovebook) Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của X là B. C2H7N.
C. C3H7N.
D. C3H9N.
Câu 79(Lovebook) : Cho các phát biểu sau:
M
(a) Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm mì chính (bột ngọt). (b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
KÈ
(c) Dung dịch alanin là đổi màu quỳ tím. (d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to).
Y
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
DẠ
(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
L FI CI A
Câu 80: (Megabook)Số amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NaOH
HCl
OF
Câu 81 (Megabook)Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin X Y. (X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là A. ClH3N-(CH2)2-COOH. B. ClH3N-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH(CH3)-COONa. D. ClH3N-CH(CH3)-COONa. Câu 82: (Lovebook) Chọn phát biểu đúng: A. H2 oxi hóa được glucozo thu được sobitol. B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. C. Saccarozo, glucozo đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Amino axit là những hợp chất đa chức trong phân tử vừa chứa nhóm COOH và nhóm NH2
ƠN
Câu 83: (Lovebook) Thí nghiệm nào sau đây xẩy ra phản ứng oxi hóa khử? A. Cho Cu(OH)2 vào dung glixerol B. Cho glucozo vào dung dịch brom C. Cho anilin vào dung dịch HCl D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch anbumin
KÈ
M
QU Y
NH
Câu 84: (Megabook) Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly. Câu 85: (Lovebook) Chất nào sau đây là đipeptit? A. H2N-CH2-CONH-CH2-C(CH3)2-COOH. B.H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2COOH. C. H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH. D.H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH. Câu 86: (Lovebook) Cho các phát biểu sau: (1). Các amin đều phản ứng được với dung dịch HCl. (2). Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường. (3). Phản ứng thủy phân chất béo trong (NaOH, KOH) là phản ứng xà phòng hóa. (4). Sản phẩm trùng ngưng metylmetacrylat được dùng làm thủy tinh hữu cơ. (5). Các peptit đều có phản ứng màu biure. (6). Tơ nilon – 6 có chứa liên kết peptit. (7). Dùng H2 oxi hóa glucozơ hay fructozơ đều thu được sobitol. Tổng số phát biểu đúng là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
DẠ
Y
Câu 87(Megabook) Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 88 (Megabook) Phát biểu nào sau đây sai ? A. Protein là cơ sở tạo nên sự sống. B. Protein đơn giản là những chất có tối đa 10 liên kết peptit.
L FI CI A
OF
C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim. D. Protein có phản ứng màu biure. Câu 89 (Megabook) Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí. (d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. (e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 90 (Megabook)Chất có phản ứng màu biure là A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Protein. D. Chất béo.
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
Câu 91 (Megabook) Amin CH3-CH2-CH(NH2)-CH3 có tên là: A. 3-amino butan B. 2-amino butan C. metyl propyl amin D. đietyl amin Câu 92 (Megabook) Cho các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl), Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là: A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3). Câu 93: (Megabook) Cho các phát biểu sau: (1) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn, tan ít trong nước. (2) Nhỏ nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa trắng. (3) Dung dịch anilin làm phenolphtalein đổi màu. (4) Ứng với công thức phân tử C2H7N, có 01 đồng phân là amin bậc 2. (5) Các peptit đều cho phân ứng màu biure. Tổng số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 94 (Megabook) Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam Y Nước brom Mất màu dung dịch Br2 Z Quỳ tím Hóa xanh Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin. B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin. C. saccarozơ, glucozơ, anilin. D. saccarozơ, glucozơ, metyl amin Câu 95 (Lovebook) Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là B. xuất hiện màu tím.
C. có kết tủa màu trắng.
D. có bọt khí thoát ra.
DẠ
Y
A. xuất hiện màu xanh.
Câu 96 (Lovebook) các chất sau: etyl axetat, anilin, glucozơ, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
B. 4.
C. 1.
D. 3.
L
A. 2.
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
Câu 97 (Lovebook) Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? A. CH3COOC2H5. B. HCOONH4. C. C2H5NH2. D. H2NCH2COOH. Câu 98 (Lovebook) : Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hoá khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là A. anilin. B. metylamin. C. đimetylamin. D. benzylamin. Câu 99 (Lovebook) Cho các nhận xét sau: (1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước. (2) Anilin làm quỳ tím ẩm đổi thành màu xanh. (3) Dung dịch HCl làm quỳ tím ẩm chuyển màu đỏ. (4) Phenol là một axit yếu nhưng có thể làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu đỏ. (5) Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3 thấy kết tủa (dạng keo) xuất hiện. (6) Oxi có thể phản ứng trực tiếp với Cl2 ở điều kiện thường. (7) Cho dung dịch AgNO3 vào 4 lọ đựng các dung dịch HF, HCl, HBr, HI, thì ở cả 4 lọ đều có kết tủa. (8) Khi pha loãng H2SO4 đặc thì nên đổ từ từ nước vào axit. (9) Dung dịch HF dùng để khác chữ trên thủy tinh. (10) Trong công nghiệp Si được điều chế từ cát và than cốc. Trong số các nhận xét trên, số nhận xét không đúng là: A.4. B. 5. C. 6. D. 7.
M
Câu 100: (Lovebook) Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng? A. CH3NH3Cl và CH3NH2 B. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa C. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 D. CH3NH2 và H2NCH2COOH
KÈ
Câu 101: (Lovebook) Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là A. anilin. B. glyxin. C. metylamin.
D. etanol.
DẠ
Y
Câu 102: (Lovebook) Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít oxi thu được 1,12 lít CO2 (các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức của 2 amin là A. C2H5NH2, C3H7NH2. B. CH3NH2, C2H5NH2. C. C4H9NH2, C5H11NH2. D. C3H7NH2, C4H9NH2. Câu 103 (Lovebook) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Để mắt tránh bị khô do thiếu vitamin A nên ăn cà rốt, gấc, cà chua. B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
L
FI CI A
C. Dùng nước vôi dư để xử lý các ion kim loại nặng gây ô nhiễm nguồn nước. D. Dùng nước đá khô để bảo quản thực phẩm là phương pháp an toàn thực phẩm.
OF
Câu 104 (Lovebook) Amin nào sau đây là amin bậc hai? A. propan-1-amin. B. propan-2-amin. C. phenylamin. D. đimetylamin. Câu 105 (Lovebook) Alanin là một amino axit có phân tử khối bằng 89. Công thức của alanin là A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. H2N-CH(CH3)-COOH. D. CH2=CHCOONH4.
A. Glixin
B. axit glutamic
ƠN
Câu 106: (Lovebook) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? A. Glyxin. B. Alanin. C. Anilin. D. Metylamin. Câu 107: (Lovebook) Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh? C. anilin
D. đimetyl amin
Câu 108: (Lovebook) Chất nào sau đây là amin bậc 3? B. CH3NHCH3
NH
A. anilin
C. C3H7NH2
D. (CH3)3N
QU Y
Câu 109 (Lovebook) Trong các công thức sau: C5H10N2O3, C8H14N2O4, C8H16N2O3, C6H13N3O3, C4H8N2O3, C7H12N2O5 và C8H16N3O3. Số công thức không thể là đipeptit mạch hở là bao nhiêu? (Biết rằng trong peptit không chứa nhóm chức nào khác ngoài liên kết peptit –CONH–, nhóm – NH2 và –COOH). A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
M
Câu 110: (Lovebook) Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon, thu được A. amino axit. B. amin. C. lipit. D. este.
KÈ
Câu 111: (Lovebook) Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là B. H2NCH2COOH.
C. CH3COOH.
D. CH3NH2.
Y
A. NH3.
DẠ
Câu 112: (Lovebook) Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. B. H2N-CH2-CH2-CO-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. Câu 113: (Lovebook) Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure. B. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị -amino axit. C. Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím. D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm. Câu 114: (Lovebook) Cho các phát biểu sau: (1). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa đen. (2). Tách nước (xúc tác H2SO4 đặc, 1700C ) các ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc một, số C lớn hơn 1 đều có thể cho sản phẩm là anken. (3). Với các chất NaNO3, Al, Zn, Al2O3, ZnO có 4 chất tan hết trong dung dịch NaOH dư. (4). Trong công nghiệp người ta sản xuất H2S bằng cách cho S tác dụng với H2. (5). Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C. (6). Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic. (7). Tất cả các ancol no, đơn chức, bậc một đều có thể tách nước cho anken. (8). CH3COOCH=CH2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (9). Các este đều nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (10). Gly-Gly-Ala-Val có phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 115 (Lovebook) Hợp chất hữu cơ X có công thức hóa học H2N-CH(CH3)-COOH. Kí hiệu của X là A. Ala B. Val C. Gly D.Glu Câu 116: (Lovebook) Cho các phát biểu sau: (1). Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucozơ. (2). Anilin là một bazơ, dung dịch của nó làm giấy quì tím chuyển thành màu xanh. (3). Ở nhiệt độ thường, axit acrylic phản ứng được với dung dịch brom. (4). Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic. (5). Ở điều kiện thường, etilen phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 117: (Lovebook) Chất nào sau đây là đipeptit? A. H2N-CH2-CONH-CH2-C(CH3)2-COOH. B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH. Câu 118 (Lovebook) Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch khi đun nóng? A. Benzylamoni clorua. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Metyl fomat. Câu 119(Lovebook) Chất nào sau đây là đipeptit?
OF
FI CI A
L
A. H2N-CH2-CONH-CH2-C(CH3)2-COOH. B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH. Câu 120: (Lovebook) Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch khi đun nóng? A. Benzylamoni clorua. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Metyl fomat. Câu 121 (Lovebook) Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)2/NaOH. D. dung dịch HCl.
A. 4.
ƠN
Câu 122 (Lovebook) Trong các dung dịch: CH3–CH2–NH2, H2N–CH2–COOH, H2N–CH2– CH(NH2)–COOH, HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 123: (Lovebook) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về N,N–đimetylmetanamin?
C. Là amin no, đơn chức, bậc 3.
B. Là amin no, hai chức.
NH
A. Là amin đơn chức bậc 2.
D. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
A. đỏ.
QU Y
Câu 124: (Lovebook) Tripeptit tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu B. vàng.
C. trắng.
D. tím.
Câu 125 (Lovebook) Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong Valin là A. 18,67%.
B. 15,05%.
C. 11,96%.
D. 15,73%.
Câu 126 (Lovebook) Cho dãy các chất: glucozơ, metylfomat, phenol, axit acrylic, etyl axetat,
KÈ
A. 5.
M
anilin. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 127 (Lovebook) Chất nào sau đây có tên gọi là N-metylmetanamin? A. C2H5-NH2. B. CH3-NH2. C. (CH3)3N. D. CH3-NH-CH3.
Y
Câu 128 (Lovebook) Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
DẠ
A. Gly-Ala.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Metyl fomat.
Câu 129: (Lovebook) Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl
propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
B. 4.
C. 1.
D. 3.
L
A. 2.
FI CI A
Câu 130: (Lovebook) Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H3N+-CH2-COOHCl–, H3N+-CH2-CH2-COOHCl–. B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. Câu 131 (Lovebook) Valin có tên thay thế là:
OF
C. H3N+-CH2-COOHCl–, H3N+-CH(CH3)-COOHCl–.
NH
ƠN
A. axit 3 – amino – 2 – metylbutanoic B. axit amioetanoic C. axit 2 – amino – 3 – metylbutanoic D. axit 2 – aminopropanoic. .Câu 132 (Lovebook) Amin bậc một X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C8H11N. Nếu cho X tác dụng với nước brom thì thu được chất kết tủa có công thức C8H10NBr3. Số công thức cấu tạo của X là:
QU Y
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 .Câu 133 (Lovebook) Metyl amin là tên gọi của chất nào dưới đây? A. CH3Cl. B. CH3NH2. C. CH3OH. .Câu 134 (Lovebook) Chỉ ra nhận xét đúng trong các nhận xét sau :
D. CH3CH2NH2.
M
A. Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin, thấy dung dịch vẩn đục B. Metylamin có lực bazơ mạnh hơn etylamin C. Để lâu trong không khí, anilin bị nhuốm màu hồng do bị oxi hóa D. Độ tan trong H2O của các amin giảm dần theo chiều tăng khối lượng phân tử. Câu 135 (Lovebook) Chất nào sau đây là amin bậc 3?
KÈ
A. C2H5NH2 B. CH3NHCH3
C. Anilin
D. (CH3)3N
Y
Câu 136 (Lovebook) Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là?
DẠ
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 137 (Lovebook) Cho chất hữu cơ sau: H2N-CH2-CO-NH-C2H4-CO-NH-CH(NH2)CH2-CONH-CH(CH2)2(COOH)-CO-NH-CH2-CH(COOH)-CH3. Chất hữu cơ trên có mấy liên kết peptit
B. 1
C. 2
D. 4
L
A. 0
A. H2 oxi hóa được glucozo thu được sobitol. B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. C. Saccarozo, glucozo đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
FI CI A
Câu 138 (Lovebook) Chọn phát biểu đúng:
D. Amino axit là những hợp chất đa chức trong phân tử vừa chứa nhóm COOH và nhóm
OF
NH2
.Câu 139 (Lovebook) Thí nghiệm nào sau đây xẩy ra phản ứng oxi hóa khử?
B. Cho glucozo vào dung dịch brom C. Cho anilin vào dung dịch HCl
NH
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch anbumin
ƠN
A. Cho Cu(OH)2 vào dung glixerol
.Câu 140: (Lovebook) Trong các công thức sau:
C5H10N2O3, C8H14N2O4, C8H16N2O3,
C6H13N3O3, C4H8N2O3, C7H12N2O5 và C8H16N3O3. Số công thức không thể là đipeptit mạch hở là bao nhiêu? (Biết rằng trong peptit không chứa nhóm chức nào khác ngoài liên kết peptit –
QU Y
CONH–, nhóm –NH2 và –COOH). A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
M
Câu 141 (Lovebook) Chất X có CTPT C6H10O4 tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2, sản phẩm tạo thành gồm 3 chất hữu cơ Y, Z, T có số mol bằng nhau (không có tạp chức), Y tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam, Z tạo CH4 chỉ bằng một phản ứng. Phát biểu nào sau đây là sai?
KÈ
A. Số nguyên tử cacbon trong Z lớn hơn T. B. Z và T là đồng đẳng của nhau. C. Y có cấu trúc mạch phân nhánh.
Y
D. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
DẠ
.Câu 142 (Lovebook) Dung dịch nào sau đây có phản ứng màu biure ? A. Triolein
B. Gly-Ala
C. Glyxin
Câu 143 (Lovebook) Chất nào sau đây là amin ?
D. Anbumin
B. Alanin
C. Sobitol
D. Caprolactam
L
A. Anilin
FI CI A
Câu 144 (Lovebook) Cho các phát biểu sau:
(a). CH2=CHCOOCH3, FeCl3, Fe(NO3)3 đều là các chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (b). Anilin, phenol đều tác dụng với dung dịch brom và cho kết tủa trắng.
(c). Anđehit fomic, axetilen, glucozơ đều tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
(e). Dung dịch amin bậc I làm quỳ tím ngả thành màu xanh.
OF
(d). Các peptit đều tham gia phản ứng với Cu(OH)2.
(f) Hỗn hợp chứa a mol Cu và 0,8a mol Fe3O4 có thể tan hết trong dung dịch HCl dư (không có mặt của O2)
Số phát biểu đúng là: B. 3.
C.1.
D. 2.
NH
A. 4.
ƠN
(g) Các nguyên tố thuộc nhóm IA đều là kim loại kiềm.
.Câu 145 (Lovebook) Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh?
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
A. Glixin B. axit glutamic C. anilin D.đimetyl amin Câu 146 (Lovebook) Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom? A. Anilin B. Khí sunfuroC. Glucozo D. Fructozo Câu 147 (Lovebook) Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là ? A. Phenylamin, amoniac, etylamin. B. Etylamin, amoniac, phenylamin. C. Etylamin, phenylamin, amoniac. D. Phenylamin, etylamin, amoniac. Câu 148 (Lovebook) Cho các phát biểu sau : (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. .Câu 149 (Lovebook) Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các peptit đều có phản ứng thủy phân (ở điều kiện thích hợp). (b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
OF
FI CI A
L
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. (e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. (f) Đa số amin độc, một số ít không độc. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 150: (Lovebook) Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây? A. C6H5NH2 B. C2H5OH C. CH3COOH D. H2NCH2COOH Câu 151 (Lovebook) : Cho dung dịch anilin vào dung dịch nước brom thấy xuất hiện kết tủa? A. màu tím B. màu trắng C. màu xanh lam D. màu nâu .Câu 152 (Lovebook) Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu
ƠN
A. trắng. B. đỏ. C. vàng. D. tím. Câu 153 (Lovebook) Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. H2N-CH2-COOH B. CH3COONH4 C. NaHCO3 D. H2N-(CH2)6-NH2 Câu 1:
NH
Đáp án B Câu 2
C6H5CH2NH3Cl + NaOH → C6H5CH2NH2 + NaCl + H2O
QU Y
A. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O B. Không xảy ra phản ứng.
C. HCOOCH3 + NaOH → HCOONa + CH3OH
M
=> Chọn đáp án C.
X
Thí nghiệm
Hiện tượng
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo phức.
Có màu xanh lam
Y
Mẫu
KÈ
Câu 3
DẠ
Saccarozơ
H 2SO 4 C12 H 22O11 H 2O C6 H12O6 glucozo C6 H12O6 fructozo Tạo kết
L
tủa Ag
FI CI A
AgNO3 / NH3 C6 H12O6 Ag
C17 H33COO 3 C3H5 3NaOH 3C17 H33COONa C3H5 (OH)3
triolein
Tạo dung dịch màu Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4, xảy ra phản ứng tạo phức của xanh lam CuSO4 với glixerol
Z
Tác dụng với quỳ tím
OF
Y
lysin
ƠN
T
NH
anilin
=> Chọn đáp án D.
QU Y
Câu 4
Dung dịch X làm quỳ tím chuyển màu xanh: X là metyl amin. - Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2: Y là lòng trắng trứng. - Dung dịch Z không làm quỳ tím đổi màu: Z là alanine.
M
- Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom: T là anilin.
KÈ
=> Chọn đáp án A. Câu 5 Đáp án A
Y
Câu 6: Đáp án D
DẠ
Câu 7:
Sai. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
Quỳ tím chuyển màu xanh Có kết tủa trắng
L
(a) Đúng.
FI CI A
(b) Đúng. Phương trình phản ứng. (c) Sai. Dipeptit không có phản ứng màu biure. (d) Đúng.
(e) Sai. Các hợp chất peptit đều kém bền trong môi trường bazơ và môi trường axit. => Chọn đáp án C.
OF
Câu 8: Đúng.
ƠN
(1) Sai. Dung dịch axit glutamic không làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng. (2) Sai. Dung dịch anilin không làm quỳ tím hóa xanh.
(4) Đúng.
%m N
14 .100% 15,73% 89
NH
(3) Đúng.
(5) Sai. Amin bậc ba có công thức C4H9N có tên là N,N-đimetyletanamin.
QU Y
(6) Sai. Benzylamin có thể làm hồng phenolphtalein. (7) Sai. Ứng với công thức C7H9N, có 5 amin chứa vòng benzen là: C6H5CH2NH2 C6H5NHCH3 CH3C6H4NH2 (o, p, m)
KÈ
Câu 9:
M
=> Chọn đáp án C.
Sai. Anilin tan ít trong dung dịch NaOH. (1) Đúng. Tính bazơ của anilin yếu, không đủ là đổi màu quỳ tím.
DẠ
Y
(2) Đúng. (Dethithpt.com) (3) Đúng. Anilin có nhóm NH2 hoạt hóa nhân thơm nên dễ tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm hơn benzen.
FI CI A
L
=> Chọn đáp án A.
Câu 10: Đáp án C Các phát biểu đúng:
b , c , d , f
Câu 11
OF
Chọn đáp án B. Dùng quỳ tím để phân biệt 3 dung dịch trên.
+ H2N-CH2-COOH không đổi màu quỳ tím vì số nhóm amin bằng số nhóm COOH.
+ CH3CH2NH2 đổi màu quỳ tím sang xanh.
NH
Câu12 Chọn đáp án D.
Z: CH2=CHCOONH4. Phương trình phản ứng:
QU Y
X: CH3CH(NH2)COOH Y: H2NCH2COOCH3
ƠN
+ HOOC-[CH2]2-CH(NH )-COOH đổi màu quỳ tím sang đỏ vì số nhóm amin nhỏ hơn số nhóm COOH.
M
CH 3CH(NH 2 )COOH NaOH CH 3CH(NH 2 )COONa H 2O H 2 NCH 2COOCH 3 NaOH H 2 NCH 2COONa CH 3OH
Câu 13
KÈ
CH 2 CHCOONH 4 NaOH CH 2 CHCOONa NH 3 H 2O
Y
Chọn đáp án C.
DẠ
Axit glutamic vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH + HCl → HOOC(CH2)2CH(NH3Cl)COOH
L
HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH + 2NaOH → NaOOC(CH2)2CH(NH2)COONa + 2H2O
FI CI A
Câu 14 Chọn đáp án B.
Dùng giấy quỳ tím có thể phân biệt dãy các dung dịch: alanin, axit glutamic, lysin. Alanin không làm đổi màu quỳ tím.
OF
Axit glutamic hóa đỏ quỳ tím. Lysin hóa xanh quỳ tím. Câu 15
(1)
ƠN
Chọn đáp án D.
t CH 3OOC(CH 2 ) 4 COOCH 3 X 2NaOH NaOOC(CH 2 ) 4 COONa X1 2CH 3OH X 2 0
NH
; (2)
0
HCl,t ClH 3 NCH 2COOCH 3 P H 2O CH 3OH X 2 H 2 NCH 2COOH X 3 HCl
(4)
NaOOC(CH 2 ) 4 COONa X1 H 2SO 4 HOOC(CH 2 ) 4 COOH X 4 Na 2SO 4
QU Y
(3)
xt,t nHOOC(CH 2 ) 4 COOH X 4 nH 2 N(CH 2 )6 NH 2 X 5
=> Nhận xét D luôn sai.
KÈ
Câu 17 Đáp án C
M
Câu 16: Đáp án D
Câu 18: Đáp án B Câu 19: Đáp án B
Y
Câu 20:
DẠ
Amin thơm có lực bazơ yếu hơn amoniac. Ankyl amin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
0
nilon-6,6 + 2nH 2 O
;
;
L
Gốc ankyl đẩy e càng mạnh, lực bazơ của N càng mạnh.
FI CI A
=> Thứ tự lực bazơ tăng dần: C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2. => Chọn đáp án C. Câu 21: Chỉ có CH3NHC2H5 là amin bậc 2.
OF
=> Chọn đáp án C.
Câu 22:
ƠN
Đáp án C Câu 23: Các công thức cấu tạo phù hợp với X là:
NH
CH3CH2COONH4 CH3COONH3CH3
HCOONH2(CH3)2 => Chọn đáp án B. Câu 24:
X: etylaxetat.
KÈ
Y: anilin.
M
.
QU Y
HCOONH3CH2CH3
DẠ
Y
Y phản ứng với nước brom:
L FI CI A
Z: fructozơ.
OF
Z phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa: 0
t C6 H12O6 2AgNO3 3NH 3 H 2O C5 H11O5COONH 4 2Ag 2NH 4 NO3
ƠN
T: axit aminoaxetic. => Chọn đáp án D.
NH
Câu 25: Đáp án B Câu 26: Đáp án D
Câu 28: Đáp án C Câu 29: Đáp án B Định hướng tư duy giải
QU Y
Câu 27: Đáp án C
Vì anilin có M lớn nhất nên có nhiệt độ sôi cao nhất.
KÈ
M
3 chất còn lại có M tương đương nhau. Xét đến khả năng tạo liên kết H liên phân tử (CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO )
Nhiệt độ sôi của CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO Câu 30 Đáp án D
Y
Định hướng tư duy giải
DẠ
+) amin bậc 1 : CH3CH2CH2NH2 ; (CH3)2CHNH2 +) amin bậc 2 : CH3CH2NHCH3
L
+) amin bậc 3 : (CH3)3N
FI CI A
Có 4 đồng phân Câu 31Đáp án B Câu 32 Đáp án A Định hướng tư duy giải Nhìn thấy T làm quỳ hóa xanh nên ta loại ngay C và D
OF
Y có tráng bạc nên loại B Câu 33: Đáp án A
ƠN
Câu 34 Đáp án C Câu 35: Chọn đáp án A.
2n 2 1 m 1 2n 1 m 2
NH
Độ bội liên kết
k 1 k
Câu 36: Chọn đáp án C.
Câu 37 Chọn đáp án C.
QU Y
Tên gọi của CH3CH(CH3)NH2: isopropylamin.
Đúng. Amino axit phân cực (tồn tại ở dạng lưỡng cực) nên dễ tan trong nước. (1) Đúng. Giữa các phân tử amino axit có liên kết tĩnh điện nên nhiệt độ nóng chảy cao. (2) Đúng. Phương trình trùng ngưng có dạng:
t ,xt,p nH 2 NRCOOH HNRCO n nH 2O
M
0
KÈ
(3) Đúng. Các amino axit có chức -NH2 có thể phản ứng với axit, có chức -COOH có thể phản ứng với axit. (4) Đúng.
Y
(5) Đúng.
DẠ
Câu 38: Chọn đáp án A.
H 2 N R COOH HCl ClH 3 N R COOH X1
H 2 N R COONa HCl ClH 3 N R COOH Y2 NaCl
Câu 39 Đáp án C
OF
Câu 40 Đáp án C
FI CI A
H 2 N R COOH NaOH H 2 N R COONa Y1 H 2O
L
ClH 3 N R COOH NaOH NaCl H 2 N R COONa X 2 H 2O
Định hướng tư duy giải:
ƠN
Theo bài ra ta có CTCT thu gọn của X như sau: C2H5OOC-CH2-CH2CH(NH2)-COOC2H5 → C9H17O4N Câu 41 Chọn đáp án B.
NH
Câu 42 Chọn đáp án A.
Amin bậc 2 là đimetylamin: CH3NHCH3. Câu 43 Chọn đáp án A.
Câu 44 Chọn đáp án A.
QU Y
Aminoaxit là H2NCH2COOH.
Các amin bậc 3 có CTPT C5H13N là:
(CH3CH2)2NCH3.
M
(CH3)2NCH2CH2CH3 (CH3)2NCH(CH2)2
KÈ
Câu 45: Đáp án C
Câu 46: Đáp án A
Định hướng tư duy giải:
Y
- Chú ý : Khả năng tạo liên kết hidro giữa este và nước rất kém nên este rất ít tan trong nước.
DẠ
Câu 47 Đáp án D Định hướng tư duy giải
L
Các peptit thỏa mãn : Phe-Ser-Phe-Pro ; Phe-Ser-Phe ; Phe-Ser ; Phe-Pro
FI CI A
Câu 48Đáp án B Câu 49 Đáp án D Định hướng tư duy giải
Lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 tạo phức chất màu tím (phản ứng màu Biure) vì lòng trắng trứng chứa 1 loại protein tên là albumin.
OF
Câu 50 Đáp án A Câu 51 Đáp án B Định hướng tư duy giải
ƠN
Câu 52 Đáp án D Các phát biểu đúng là: 1; 2; 3; 4
NH
Câu 53: Chọn đáp án A.
A sai. Thủy phân protein phức tạp ngoài các amino axit thu được thì còn có axit nucleic, lipit, cacbohidrat
QU Y
B đúng.
C đúng. Các amino axit trong nước tồn tại ở dạng ion lưỡng cực, dễ tan trong nước. D đúng. Protein có cấu trúc cầu tan trong nước tạo dung dịch keo. Câu 54: Chọn đáp án B.
Y
KÈ
M
A đúng. Nhóm C6H4OH của một số gốc amino axit trong protein đã phản ứng với HNO3 cho hợp chất mang nhóm NO2 có màu vàng, đồng thời protein bị đông tụ bởi HNO3 thành kết tủa
DẠ
B sai. Lòng trắng trứng bản chất là protein tham gia phản ứng màu biure với CuSO4 trong NaOH tạo phức màu tím. (Dethithpt.com)
L
C đúng. Protein bị đông tụ bởi nhiệt.
FI CI A
D đúng. Câu 55 Chọn đáp án B. A sai. Kí hiệu của X là Gly-Ala-Ala. B đúng. C sai. X tác dụng với NaOH thu được 2 loại muối hữu cơ.
OF
D sai. Thủy phân không hoàn toàn X chỉ có thể thu được Gly-Ala, Ala-Ala, Gly, Ala. Câu 56 Chọn đáp án B.
nX Áp dụng tăng giảm khối lượng có:
10,04 8,88 0,08 mol 36,5 23 1
10,04 125,5 M X 89 0,08
NH
M X HCl
ƠN
Câu 57 Chọn đáp án A.
=> Công thức của X là CH3CH(NH2)COOH.
QU Y
Câu 58 Chọn đáp án D.
Alanin có công thức là CH3CH(NH2)COOH.
M
Câu 59: Đáp án A
KÈ
Định hướng tư duy giải
Cần chú ý: Aminoaxit là chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, khi nóng chảy thì bị phân hủy nên không tồn tại ở trạng thái khí.
DẠ
Y
Ngoài ra, khi giải bài tập về aminoaxit cũng cần chú ý: Nếu aminoaxit dư thì nó cũng là chất rắn khi cô cạn dung dịch sau phản ứng. Câu 60: Đáp án A Định hướng tư duy giải
L
Đối với câu hỏi này ta có thể nhẩm nhanh như sau:
TH2: C1-C2-C2: 1 đồng phân. Câu 61: Chọn đáp án C.
HCOOCH CH 2 NaOH HCOONa X CH 3CHO Y
FI CI A
TH1: C1-C1-C3 : 2 đồng phân.
2HCOONa H 2SO 4 2HCOOH Z Na 2SO 4 T
(b)
HCOOH 2AgNO3 4NH 3 H 2O (NH 4 ) 2 CO3 E 2Ag 2NH 4 NO3
OF
(a)
Câu 62: Chọn đáp án C.
(a) Đúng.
M
QU Y
(b) Đúng. Phương trình phản ứng:
NH
Sai. Một phân tử tetrapeptit có 3 liên kết peptit.
ƠN
(c) CH 3CHO 2AgNO3 3NH 3 H 2O CH 3COONH 4 (F) 2Ag 2NH 4 NO3
(c) Sai. Đipeptit không có phản ứng màu biure.
KÈ
(d) Đúng.
Y
(e) Sai. Các hợp chất peptit kém bền trong cả môi trường bazơ và môi trường axit.
DẠ
Câu 63: Đáp án B Câu 64 Đáp án D Câu 65 Chọn đáp án A.
L
Chỉ có H2NCH2CONHCH(CH3)COOH là đipeptit.
FI CI A
Câu 66: Chọn đáp án B.
Để rửa sạch lọ đã chứa anilin người ta dùng dung dịch HCl và nước. HCl có tính axit, phản ứng với anilin tạo muối tan và bị nước rửa trôi. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl Câu 67: Chọn đáp án B.
OF
Etylamin, metylamin và trimetylamin làm quỳ chuyển sang màu xanh. Anilin không làm quỳ tím chuyển màu. Câu 68: Đáp án B
ƠN
Câu 69: Đáp án D
Ta có phương trình hóa học:
NH
Câu 70 Chọn đáp án C.
H 2 NCH 2CONHCH(CH 3 )COOH 2NaOH H 2 NCH 2COONa CH 3CH(NH 2 )COONa H 2O
QU Y
H 2 NCH 2COOH NaOH H 2 NCH 2COONa H 2O CH 3 NH 2 NaOH Không phản ứng
HCOOCH 3 NaOH HCOONa CH 3OH Câu 71: Đáp án C
M
Câu 72: Đáp án C
KÈ
Câu 73: Đáp án D Câu 74 Đáp án A Câu 75 Đáp án C
DẠ
Y
Câu 76: Đáp án B Câu 77: Đáp án C Câu 78: Đáp án C
L
Định hướng tư duy giải
FI CI A
n CO 0,3 2 chay X n H2 O 0,33 C3 H 7 N n X 0,1 n N2 0,05 Ta có :
Câu 79 Đáp án C Câu 80: Chọn đáp án B.
OF
Các amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là: CH3NHCH2CH2CH3
ƠN
CH3NHCH(CH3)2 CH3CH2NHCH2CH3 Câu 81 Chọn đáp án B.
NH
NaOH HCl Alanin CH 3CH(NH 2 )COONa X CH 3CH(NH 3Cl)COOH (Y)
Câu 83: Đáp án B Câu 84: Chọn đáp án A.
QU Y
Câu 82: Đáp án B
M
Đipeptit không có phản ứng màu biure.
Câu 85: Đáp án D
KÈ
Câu 86: Đáp án B
Câu 87 Chọn đáp án B.
DẠ
Y
Có 4 chất phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-GlyGlu, etyl propionat. (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH
0
t
3C15H31COONa + C3H5(OH)3
0
FI CI A
L
t H 2 NCH 2COOH NaOH H 2 NCH 2COONa H 2O
Câu 88 Chọn đáp án B.
OF
0
t C2 H 5COOC2 H 5 NaOH C2 H 5COONa C2 H 5OH
ƠN
B sai vì protein được tạo thành từ nhiều gốc α-amino axit (số gốc α-amino axit > 50) => Số liên kết peptit > 49 Câu 89 Chọn đáp án A.
NH
Các phát biểu đúng: c, d
(a) Sai vì đipeptit không có phản ứng màu biure.
(b) Sai vì các muối amoni đều dễ tan trong nước.
Câu 90 Chọn đáp án C.
QU Y
(e) Sai vì ở điều kiện thường, amino axit là những chất rắn.
Chỉ có protein có phản ứng màu biure. Câu 91 Chọn đáp án B.
M
Amin CH3-CH2-CH(NH2)-CH3 có tên là 2-amino butan.
KÈ
Câu 92 Chọn đáp án D.
Thứ tự lực bazơ giảm dần:
Y
(C2 H 5 ) 2 NH (4)
C2 H 5 NH 2
NH 3
(2)
(5)
DẠ
Có 2 nhóm C2H5 đẩy Có 1 nhóm e, làm tăng lực bazơ của C2H5 đẩy e
C6 H 5 NH 2 (1) (C6 H 5 ) 2 NH (3) Có 1 nhóm Có 2 nhóm C H hút e, 6 5 C6H5 hút e làm giảm mạnh lực bazơ
của N.
L
N
FI CI A
Câu 93Chọn đáp án A. Sai. Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(1) Đúng. Anilin phản ứng với brom tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromanilin. (2) Sai. Dung dịch anilin không làm phenolphtalein đổi màu.
OF
(3) Đúng. 1 đồng phân amin bậc 2 là CH3NHCH3.
(4) Sai. Chỉ các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên mới cho phản ứng màu biure. Câu 94 Chọn đáp án D.
ƠN
X phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam => X là saccarozơ hoặc glucozơ.
Z hóa xanh quỳ tím => Z là metyl amin.
Câu 95Đáp án C
QU Y
Câu 96 Đáp án A
NH
Y làm mất màu nước brom => Y là glucozơ => X là saccarozơ.
Câu 97 Đáp án D Câu 98 Đáp án A Câu 99 Đáp án B
M
Câu 100Đáp án C
KÈ
Định hướng tư duy giải
Phương trình phản ứng:
ClH 3 NCH 2 COOC2 H 5 +2NaOH H 2 NCH 2 COONa+NaCl+H 2 O+C2 H 5OH
Y
H 2 NCH 2 COOC2 H 5 NaOH H 2 NCH 2 COONa+C2 H 5OH
DẠ
Câu 101: Đáp án C Định hướng tư duy giải
L
+ Anilin ở trạng thái lỏng.
+ Etanol ở trạng thái lỏng. Câu 102: Đáp án B Định hướng tư duy giải
OF
CO 2 : 0,05 O 2 : 0,1 BTNT.O n H2O 0,1 H 2 O : 0,05 C 1,5 CO : 0,05 2 NH : 0,1 / 3 3 Ta có:
Câu 103 Đáp án B
ƠN
Định hướng tư duy giải
A. Đúng vì các quả này có chứa chất β-croten thủy phân ra vitamin A.
NH
B. Sai vì tất cả các amin đều độc. C. Đúng vì nước vôi khá rẻ tiền và hiệu quả.
Định hướng tư duy giải
QU Y
D. Đúng theo SGK lớp 11. Câu 104 Đáp án D
+ propan-1-amin là C3H7NH2.
+ propan-2-amin là CH3CH(NH2)CH3.
M
+ phenylamin là C6H5NH2.
KÈ
+ đimetylamin là CH3NHCH3 Câu 105 Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Y
Cần nhớ
+ Gly là C2H5NO2
+ Ala là C3H7NO2
+ Val là C5H11NO2
+ Glu là C5H9NO4
DẠ
FI CI A
+ Glyxin ở trạng thái rắn.
L
+ Lys là C6H14N2O2
Định hướng tư duy giải + Với các aminoaxit Nếu số nhóm NH2 bằng số nhóm COOH thì không đổi màu quỳ tím.
Nếu số nhóm NH2 < số nhóm COOH → quỳ hóa đỏ (Glu) + Anilin có tính bazơ rất yếu không làm đổi màu quỳ tím.
ƠN
Câu 107: Đáp án D
OF
Nếu số nhóm NH2 > số nhóm COOH → quỳ hóa xanh (lys)
FI CI A
Câu 106: Đáp án D
Câu 108: Đáp án D Câu 109 Đáp án B
NH
Định hướng tư duy giải
Chú ý 1: Số O trong phân tử đipeptit phải là số lẻ → C8H14N2O4 (không là đipeptit) Chú ý 2: Ta có thể dồn đipeptit về dạng CnH2nN2O3; NH và COO như vậy thấy ngay
QU Y
Với C5H10N2O3, C8H16N2O3 và C4H8N2O3 là đipeptit. Với C6H13N3O3 = C6H12N2O3 + NH → là đipeptit. Với C7H12N2O5 = C6H12N2O3 + COO → là đipeptit.
M
Với C8H16N3O3 không thỏa mãn 2 điều chú ý trên → Không là đipeptit Câu 110: Đáp án B
KÈ
Câu 111: Đáp án B
Câu 112: Đáp án A
Y
Câu 113: Đáp án C
DẠ
Câu 114Đáp án A Định hướng tư giải (01). Sai vì thu được S màu vàng.
L
(02). Sai ví dụ (HO-CH2)3-C-CH2-OH.
FI CI A
(03). Sai cả 5 chất đều có thể tan được. (04). Sai trong công nghiệp người ta không sản xuất H2S. (05). Đúng theo tính chất của phenol (SGK lớp 11) (06). Đúng theo tính chất của phenol (SGK lớp 11). (07). Sai ví dụ CH3OH không thể tách cho anken.
OF
(08). Đúng vì có thể tác dụng với O2 và H2 (09). Đúng theo tính chất của este (SGK lớp 12).
ƠN
(10). Đúng theo tính chất của peptit (SGK lớp 12). Câu 115 Đáp án A Câu 116: Đáp án A
NH
Định hướng tư duy giải
(1). Đúng, vì glucozơ có nhiều nhóm OH kề nhau.
(2). Sai, vì anilin có tính bazơ nhưng rất yếu không làm đổi màu quỳ tím.
QU Y
(3). Đúng, vì có liên kết đôi C=C.
(4). Đúng, theo tính chất aminoaxit (SGK lớp 12). (5). Sai, C2H4 không có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
M
Câu 117: Đáp án D Câu 118 Đáp án C
KÈ
Câu 119Đáp án D
Câu 120: Đáp án C
Y
Câu 121 Đáp án C
DẠ
Câu 122 Đáp án D Câu 123: Đáp án C Câu 124: Đáp án D
L
Câu 125 Đáp án C
FI CI A
Câu 126 Đáp án A Câu 127 Đáp án D Câu 128 Đáp án C Câu 129: Đáp án B Câu 130: Đáp án C
OF
Câu 131 Đáp án C. Câu 132 Đáp án B.
ƠN
Định hướng tư duy giải Nhìn vào CTPT của chất kết tủa ta suy ra + trong vòng bezen có 2 vị trí thế Br
NH2
NH2
H3 C
H3 C CH3
M
CH3
NH2
CH3
QU Y
CH3
NH
+ Kết tủa phải là muối dạng RNH3Br → Có tổng cộng 3 đồng phân.
KÈ
Câu 133 Đáp án B.
Câu 134 Đáp án D.
Định hướng tư duy giải
Y
A. Sai vì anilin + HCl tạo thành muối có khả năng tan trong nước.
DẠ
B. Sai vì metylamin có lực bazơ yếu hơn etylamin. C. sai vì để lâu trong không khí, anilin bị chuyển thành màu đen vì bị oxi hóa. Câu 135 Đáp án D.
L
Câu 136 Đáp án D.
FI CI A
Câu 137 Đáp án A. Định hướng tư duy giải
Muốn có liên kết peptit thì nhóm – CO – NH – phải được tạo ra từ các đơn vị α – aminoaxit. Với chất trên không có liên kết peptit vì (các chất bôi đỏ không là α – aminoaxit) Câu 138 Đáp án B.
OF
Câu 139 Đáp án B. Câu 140: Đáp án D. Định hướng tư duy giải
ƠN
Chú ý 1: Số O trong phân tử đipeptit phải là số lẻ →C8H14N2O4 (không là đipeptit) Chú ý 2: Ta có thể dồn đipeptit về dạng CnH2nN2O3; NH và COO như vậy thấy ngay
NH
Với C5H10N2O3, C8H16N2O3 và C4H8N2O3 là đipeptit. Với C6H13N3O3 = C6H12N2O3 + NH → làđipeptit.
Với C7H12N2O5 = C6H12N2O3 + COO → làđipeptit.
Câu 141 Đáp án C. Định hướng tư duy giải
QU Y
Với C8H16N3O3 không thỏa mãn 2 điều chú ý trên → Không làđipeptit
+ Có luôn Z là CH3COONa
M
Vậy X có thể là CH3-CH-(OOCH)-CH2-OOCCH3→ Y có mạch thẳng
KÈ
Câu 142 Đáp án D. Câu 143 Đáp án A. Câu 144 Đáp án B.
Y
Câu 145 Đáp án D.
DẠ
Câu 146 Đáp án D. Câu 147 Đáp án A.
L
Câu 148 Đáp án C.
FI CI A
Câu 149 Đáp án D. Câu 150: Đáp án D. Định hướng tư duy giải
Tính chất vật lý của aminoaxit: Chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nươc, nhiệt độ nóng chảy cao (phân hủy khi nóng chảy).
OF
Câu 151 Đáp án B. Câu 152 Đáp án D. Câu 153 Đáp án D.
ƠN
Định hướng tư duy giải Các dạng chất lưỡng tính thường gặp:
NH
- Aminoaxit - Muối của axit yếu và bazo yếu: HCOONH4… - Muối axit của axit yếu: NaHCO3, KHS...
QU Y
- Hidroxit lưỡng tính: Al(OH)3, Zn(OH)2... - Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO...
DẠ
Y
KÈ
M
H2N-(CH2)6-NH2 chỉ có tính bazơ, không có tính axit.
Thuốc thử
Y
Quỳ tím
Quỳ chuyển sang màu xanh
X, Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Tạo kết tủa Ag
T
Dung dịch Br2
Z
Cu(OH)2
B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
OF
Tạo dung dịch màu xanh lam
NH
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
Kết tủa trắng
ƠN
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
FI CI A
Mẫu thử
X, Y, Z, T lần lượt là:
Hiện tượng
L
Câu 1: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Câu 2: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Cho các phát biểu sau:
QU Y
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh. (c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac. (e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
M
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
KÈ
Số phát biểu đúng là A. 6. D. 3.
B. 4.
C. 5.
Y
Câu 3: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?
DẠ
A. Chất Z là NH3 và chất T là CO2. B. Chất X là (NH4)2CO3.
L
C. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
FI CI A
D. Chất Q là H2NCH2COOH. Câu 4: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba? A. C2H5–NH2.
B. CH3–NH2.
C. (CH3)3N.
D. CH3–NH–CH3.
Câu 5: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Amin có tên gọi nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối có dạng R-NH3Cl? B. isopropylamin.
C. metylphenylamin.
OF
A. N-metylmetanamin.
D. trimetylamin.
Câu 6: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Số nguyên tử hidro có trong một phân tử anilin là A. 5.
B. 9.
C. 7.
D. 11.
ƠN
Câu 7: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Số đồng phân cấu tạo amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
màu quỳ tím? A. Axit aminoaxetic.
B. Lysin.
NH
Câu 8: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi C. Axit glutamic.
D. Metylamin.
Câu 9: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Dãy nào say đây gồm các chất được sắp xếp theo
QU Y
thứ tự tăng dần lực bazơ?
A. Amoniac, etylamin, anilin.
B. Anilin, metylamin, amoniac.
C. Etylamin, anilin, amoniac.
D. Anilin, amoniac, metylamin.
Câu 10: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Chỉ ra phát biểu đúng.
M
A. Alanin có công thức C6H5NH2.
B. NH3 là amin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
KÈ
C. Đốt cháy cacbohidrat luôn cho mol CO2 bằng mol H2O. D. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các α-amino axit. Câu 11: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) tác dụng với dung
Y
dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối ntrai của α-amino axit và ancol. Số công thức cấu tạo của
DẠ
X là
A. 6.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
L
Câu 12: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T
Mẫu thử
FI CI A
với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử
Hiện tượng
Quỳ tím
Chuyển màu đỏ
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Có kết tủa Ag
Z
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
T
Dung dịch brom
Có kết tủa trắng
OF
X
A. Axit glutamic, saccarozơ, hồ tinh bột, anilin. B. Axit axetic, glucozơ, hồ tinih bột, anilin. C. Axit glutamic, frutozơ, xenlulozơ, phenol.
ƠN
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
NH
D. Axit α-aminopropionic, glucozơ, tinh bột, anilin.
Câu 13: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Trong các chất: phenol, etyl axetat, lysin, saccarozơ. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH, đun nóng là B. 1.
C. 3.
D. 2.
QU Y
A. 4.
Câu 14: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn triolein, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O (b) Glucozơ bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim. (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
M
(d) Hợp chất CH3COONH3CH3 là este của aminoaxit.
KÈ
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: valin, metylamin, axit glutamic. (g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch NaOH Số phát biểu đúng là
B. 3.
C. 5.
Y
A. 4.
DẠ
Câu 15: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực (b) Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước
D. 2.
L
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc
FI CI A
(d) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C3H6O2 (e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ. (g) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 5.
B. 4.
C. 7.
OF
Câu 16: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Cho các chất sau: axetilen, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, alanin, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brôm ở điều kiện thường là D. 6.
ƠN
Câu 17: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là A. Phenylamin, amoniac, etylamin. B. Phenylamin, etylamin, amoniac.
NH
C. Etylamin, phenylamin, amoniac. D. Etylamin, amoniac, phenylamin. Câu 18: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Cho các chất sau: triolein, glucozơ, etyl axetat, GlyAla. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
QU Y
Câu 19: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. đen.
B. vàng.
C. tím.
D. đỏ.
Câu 20: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Cho các phát biểu sau: (1) Sorbitol là hợp chất hữu cơ đa chức.
M
(2) Anilin tham gia phản ứng thế brôm khó hơn benzen. (3) Thủy ph}n vinylfomat thu được sản phẩm đều tham gia phản ứng tr|ng bạc.
KÈ
(4) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa. (5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. (6) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren.
Y
Số phát biểu đúng là
DẠ
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 21: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau
L FI CI A OF
X, Y, Z, T lần lượt là A. axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic; Gly-Ala-Ala. B. axit focmic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly.
ƠN
C. axit axetic, vinylaxetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng. D. axit axetic, vinylaxetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng.
Câu 22: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Phát biểu nào sau đây là sai?
NH
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Anilin tác dụng với nước brôm tạo thành kết tủa trắng.
A. H2N-CH2-NH2. NH2.
QU Y
Câu 23: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Chất nào sau đây là amin bậc 2? B. CH3-NH-CH3.
C. (CH3)3N.
D. (CH3)2CH-
Câu 24: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung
M
dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là
KÈ
A. axit acrylic.
B. etyl axetat.
C. anilin.
D. vinyl axetat.
Câu 25: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho
Y
vào
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch nước brom.
D. dung dịch NaCl.
DẠ
A. dung dịch NaOH.
L
Câu 26: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2,
FI CI A
NH3. Chất nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A. C6H5NH2, CH3NH2.
B. C6H5OH, CH3NH2.
C. CH3NH2, NH3.
D. C6H5OH, NH3.
Câu 27: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol); C6H5NH2 với dung dịch HCl là A. 5.
B. 2.
C. 4.
OF
(anilin); H2NCH2COOH; CH3CH2COOH; CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được
D. 3.
ƠN
Câu 28: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Hai chất nào sau đây đều có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH loãng?
B. CH3NH3Cl và CH3NH2.
NH
A. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.
C. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5.
QU Y
D. CH3NH2 và H2NCH2COOH.
Câu 29: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Cho các amin: C6H5NH2; (CH3)2NH; C2H5NH2; CH3NHC2H5; (CH3)3N; (C2H5)2NH. Số amin bậc 2 là A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
M
Câu 30: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Cho các chất sau: etyl amin, đimetyl amin, anilin và amoniac. Thứ tự ứng với tính bazơ tăng dần là
KÈ
A. etyl amin < amoniac < etyl amin < đimetyl amin. B. etyl amin < đimetyl amin < amoniac < anilin.
Y
C. anilin < amoniac < etyl amin < đimetyl amin.
DẠ
D. anilin < etyl amin < amoniac < đimetyl amin.
FI CI A
L
Câu 31: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là: A. C2H3OH và N2. B. CH3NH2 và NH3. C. CH3OH và NH3. D. CH3OH và CH3NH2. Câu 32: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các peptit có từ 3 gốc trở lên có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
OF
C. Liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit
ƠN
Câu 33: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Một amin có trong cây thuốc lá rất độc, nó là tác nhân chính gây ra bệnh viêm phổi, ho lao. Amin đó là. A. Benzyl amin B. Anilin C. trimetyl amin D. Nicotin
C. amoniac < metylamin < anilin
NH
Câu 34: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Có ba hóa chất sau đây: metylamin, anilin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazo được xếp theo dãy: A. metylamin < amoniac < anilin B. anilin < metylamin < amoniac D. anilin < amoniac < metylamin
QU Y
Câu 35: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch metylamin bằng cách nào trong các cách sau . A. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4 B. Nhận biết bằng mùi
C. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch metylamin đặc.
M
D. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3
KÈ
Câu 36: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực. B. Các amin đều làm quỳ ẩm chuyển sang màu xanh.
Y
C. Pentapeptit là một peptit có 5 liên kết peptit D. Axit-2-aminoetanoic còn có tên là Axit-β-aminoaxetic
DẠ
Câu 37: (minh họa THPTQG 2019) Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. NaNO3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 39: (minh họa THPTQG 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
FI CI A
A. 3.
L
Câu 38: (minh họa THPTQG 2019) Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo. (c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
OF
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. Số phát biểu đúng là B. 2.
C. 3.
D. 4.
ƠN
A. 5.
CÂU 40. (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) Cho các phát biểu sau :
NH
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
QU Y
(5) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các ankin thu được nCO2 < nH2O. (6) Phân biệt etanol và phenol người ta dùng dung dịch brom. (7) Để khử mùi tanh của cá người ta dùng muối ăn. (8) Tripeptit có 3 liên kết peptit.
M
(9) Có thể điều chế trực tiếp CH3COOH từ CH3OH, C2H5OH, CH3CHO hoặc C4H10. Số phát biểu đúng là
KÈ
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
CÂU 41: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là: A. anilin.
B. axit glutamic.
C. alanin.
D. metylamin.
Y
CÂU 42: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Cho các phát biểu sau:
DẠ
- Các chất C2H5OH, CH3OH, C2H6, CH3CHO đều tạo ra trực tiếp CH3COOH bằng một phản ứng. - Anilin, phenol, toluen đều tác dụng với dung dịch brom.
L
- Anđehit fomic, axetilen, glucozơ đều tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
FI CI A
- Các peptit đều tham gia phản ứng với Cu(OH)2. - Tất cả các dung dịch amin bậc I làm quỳ tím ngả thành màu xanh. Số phát biểu đúng là: A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
CÂU 43: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH. B. Phenol.
C. Axit fomic.
D. Ancol etylic.
OF
A. Alanin.
CÂU 44: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Cho các phát biểu sau: 1. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
ƠN
2. Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
3. Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin. 4. Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ.
NH
5. Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. 6. Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn. Số nhận xét đúng là: B. 3.
C. 5.
QU Y
A. 4.
D. 6.
CÂU 45: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước: Thuốc thử
X
Y
Z
T
Không có kết tủa
Ag↓
Không có kết tủa
Ag↓
Chất
KÈ
M
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ
Cu(OH)2 không tan
Dung dịch xanh lam
Dung dịch xanh lam
Dung dịch xanh lam
Nước brom
Mất màu nước brom và có kết tủa trắng xuất hiện
Mất màu nước brom
Không mất màu nước brom
Không mất màu nước brom
DẠ
Y
Cu(OH)2, lắc nhẹ
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.
B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ.
D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.
L
C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic.
A. H2 oxi hóa được glucozo thu được sobitol. B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
OF
C. Saccarozo, glucozo đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
FI CI A
CÂU 46: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào từng dung dịch HCl, Na2CO3, NaCl, KOH, dd hỗn hợp chứa HCOOH và KNO2. Số phản ứng xảy ra là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. CÂU 47: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Chọn phát biểu đúng:
D. Amino axit là những hợp chất đa chức trong phân tử vừa chứa nhóm COOH và nhóm NH2
A. (C6H10O5)n.
B. H2NCH2COOH.
ƠN
Câu 48: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HCl? C. CH3NHCH3.
D. C6H5OH (phenol).
Câu 49: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Phát biểu nào sau đây sai?
NH
A. Không dùng CO2 hoặc cát khô (SiO2) để dập tắt đám cháy nhôm. B. Đốt than trong phòng kín có thể sinh ra khí CO độc, nguy hiểm. C. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn.
QU Y
D. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) có thể rửa bằng giấm ăn. Câu 50: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Trong các công thức sau: C5H10N2O3, C8H14N2O4, C8H16N2O3, C6H13N3O3, C4H8N2O3, C7H12N2O5 và C8H16N3O3. Số công thức không thể là đipeptit mạch hở là bao nhiêu? (Biết rằng trong peptit không chứa nhóm chức nào khác ngoài liên kết peptit –CONH–, nhóm –NH2 và –COOH). B. 2.
C. 3.
D. 4.
M
A. 1.
KÈ
CÂU 51: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Cho các chất sau: vinyl fomat, triolein, tinh bột, anilin, Gly-Ala-Gly, protein . Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Y
CÂU 52: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
DẠ
Mẫu thử X Y Z T
Thuốc thử Dung dịch AgNO3 trong NH3,t0 Quỳ tím Cu(OH)2, nhiệt độ thường Nước brom
Hiện tượng Kết tủa Ag Chuyển màu xanh Màu xanh lam Kết tủa trắng
B. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin.
C. glucozơ, alanin, lysin, phenol.
D. axetilen, lysin, glucozơ, anilin.
FI CI A
A. metanal, anilin, glucozơ, phenol.
L
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
CÂU 53: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Chất nào sau đây là amin bậc 3? A. C2H5NH2
B. CH3NHCH3
C. Anilin
D. (CH3)3N
CÂU 54: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là B. màu tím.
C. màu vàng.
D. màu đỏ.
OF
A. màu da cam.
CÂU 55: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: NaOH HCl(du) Y. (X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là Alanin X
B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
ƠN
A. ClH3N-(CH2)2-COOH. C. H2N-CH(CH3)-COONa.
D. ClH3N-CH(CH3)-COONa.
A. 2.
B. 5.
NH
CÂU 56: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là? C. 3.
D. 4.
QU Y
CÂU 57: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Cho chất hữu cơ sau: H2N-CH2-CO-NH-C2H4-CONH-CH(NH2)CH2-CO-NH-CH(CH2)2(COOH)-CO-NH-CH2-CH(COOH)-CH3. Chất hữu cơ trên có mấy liên kết peptit A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
CÂU 58: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
M
A. Anilin.
B. Alanin.
C. Metylamin.
KÈ
CÂU 59: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. B. Alanin tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng.
Y
C. Phân tử khối của amin đơn chức luôn là một số lẻ.
DẠ
D. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
CÂU 60: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Chất nào sau đây là đipeptit ? A. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH.
D. Glyxin
L
B. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH.
D. H2N–CH(CH3)CO–NH–CH(CH3)–COOH.
FI CI A
C. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH.
Câu 61: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019) Anilin có công thức phân tử là A. C6H5NH2.
B. CH3OH.
C. C6H5OH.
D. CH3COOH.
Câu 62: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019) Số đồng phân cấu tạo của amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N là B. 5 .
C. 6.
D. 2.
OF
A. 3.
Câu 63: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019) Cho các phát biểu sau:
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
ƠN
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm theo chiều tăng của khối lượng phân tử.
NH
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac. (5) Anilin dễ tham gia phản ứng cộng với nước brom.
(6) Từ C4H10 (butan) có thể điều chế trực tiếp axit axetic.
QU Y
(7) Axit HCOOH có khả năng tác dụng với CuO. Tổng số phát biểu đúng là ? A. 4
B. 3
C. 5
D. 6.
Câu 64: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019) Cho các phát biểu sau: 1. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
M
2. Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
KÈ
3. Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin. 4. Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ. 5. Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
Y
6. Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.
DẠ
7. Các axit amin đều có nhóm NH2 Số nhận xét đúng là: A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
B. anilin
C. anđhit axetic
D. axit fomic
FI CI A
A. phenol
L
CÂU 65: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019) Chất nào sau đây phản ứng được với NaHCO3
CÂU 66: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019) Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C6H5OH), buta–1,3–đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 CÂU 67: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019) Từ 3 α- amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó có đủ cả 3 α- amino axit?
Chất
X
Y
Dung dịch AgNO3/NH3, đun Không có kết tủa nhẹ
Ag↓
Z
T
ƠN
Thuốc thử
OF
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. CÂU 68: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019) Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:
Không có kết tủa Ag↓
Cu(OH)2 không Dung dịch xanh Dung dịch xanh Dung dịch xanh tan lam lam lam
Nước brom
Mất màu nước brom và có kết Mất màu nước Không mất màu Không mất màu tủa trắng xuất brom nước brom nước brom hiện
QU Y
NH
Cu(OH)2, lắc nhẹ
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.
B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ.
C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic.
D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.
M
CÂU 69. (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019) Cho các phát biểu sau:
KÈ
(a) Phân tử chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố cacbon và hiđro. (b) Nhiệt độ sôi của metyl axetat thấp hơn axit propionic.
DẠ
Y
(c) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học. (d) Ở điều kiện thường, các amin đều là chất khí, có mùi khó chịu và độc. (e) Nước ép của chuối chín có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. (f) Tất cả các peptit mạch hở đều có phản ứng thủy phân. (g) Trong phân tử tripeptit glu-lys-ala có chứa 3 nguyên tử N. (k) Muối FeCl3 được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
B. Etylamin.
C. Anilin.
D. Đimetylamin.
FI CI A
A. Amoniac.
L
Câu 70: (TTLT Đăng Khoa đề 12 2019) Chất nào trong các chất sau đây có lực bazơ lớn nhất?
CÂU 71: (TTLT Đăng Khoa đề 13 2019) Chất nào sau đây là amin bậc 1: A. CH3NHCH3
B. (CH3)3N
C. C3H7NH2
D. CH3OH
CÂU 72: (TTLT Đăng Khoa đề 13 2019) Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C6H5OH), buta-1,3-đien, anlen, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau: X
Nhiiệt độ sôi (oC)
182
pH (dung dịch nồng độ 0,001M)
6,48
A. Y là C6H5OH.
Z
T
184
-6,7
-33,4
7,82
10,81
10,12
NH
Nhận xét nào sau đây đúng?
Y
ƠN
Chất
OF
CÂU 73: (TTLT Đăng Khoa đề 13 2019) Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol),
B. Z là CH3NH2
C. T là C6H5NH2
D. X là NH3
QU Y
CÂU 74: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Cho các chất: phenol, anilin, axit glutamic, axetilen, đimetylamin, axit axetic, axit acrylic, vinyl axetat. Số lượng các chất phản ứng được với HCl (điều kiện thích hợp) là A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
CÂU 75: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng? (1) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
M
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.
KÈ
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm. (4) Tính bazơ của amin phụ thuộc vào bậc amin và gốc hidrocacbon. A. (1), (2).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).
Y
CÂU 76. (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Cho các phát biểu sau:
DẠ
(a) Xenlulozơ là polime thiên nhiên và là nguyên liệu để sản xuất các tơ tổng hợp; (b) Cho Ba vào dung dịch AlCl3 có thể thu được kết tủa màu nâu đỏ; (c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc;
L
(d) Ở điều kiện thường, glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều tan tốt trong nước;
FI CI A
(e) Amilozơ trong tinh bột chứa liên kết -1,4-glicozit và -1,6-glicozit; (f) Glucozơ và fructozơ đều bị oxi hóa bởi khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng). (g) Gly, Ala, Val đều có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
OF
Câu 77: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Phát biểu sai là
A. Trong phân tử peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H2N-CH(R)-COOH, số nhóm peptit là (n-1). B. Protein có phản ứng màu Biure do chắc chắn có nhiều hơn 2 liên kết peptit.
ƠN
C. Anbumin và fiborin khi thủy phân hoàn toàn chỉ cho hỗn hợp các α-aminoaxit. D. Các aminoaxit chỉ có các nhóm amino (–NH2) và cacboxyl (-COOH) trong phân tử.
A. Axit 2-aminopropionic C. Axit α-aminopropanoic
NH
Câu 78: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Amino axit CH3-CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là: B. Axit α-aminopropionic D. Alanin
QU Y
CÂU 79: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ của các chất sau đây: (1) metylamin; (2) benzenamin; (3) amoniac; (4) N – metylmetanamin. A. (4), (3), (2), (1). B. (4), (3), (1), (2). C. (4), (1), (2), (3). D. (4), (1), (3), (2). CÂU 80. (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Cho các phát biểu sau: (1) Anilin là chất lỏng, không màu, tan ít trong nước;
M
(2) Các chất HCl, NaOH, C2H5OH đều có khả năng phản ứng với glyxin; (3) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng;
KÈ
(4) Cho nước Br2 vào dung dịch anilin, xuất hiện kết tủa trắng. Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
DẠ
Y
CÂU 81: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về N,N– đimetylmetanamin? A. Là amin đơn chức bậc 2.
B. Là amin no, hai chức.
C. Là amin no, đơn chức, bậc 3.
D. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
B. vàng.
C. trắng.
D. tím.
CÂU 83. (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các peptit đều có phản ứng thủy phân (ở điều kiện thích hợp). (b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. (f) Đa số amin độc, một số ít không độc.
A. 2.
ƠN
Số phát biểu đúng là
OF
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
B. 4.
FI CI A
A. đỏ.
L
CÂU 82: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Tripeptit tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu
C. 5.
D. 3.
NH
Câu 84: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Chọn câu phát biểu sai:
A. Phân biệt Ala - Gly và Gly - Ala - Ala bằng phản ứng màu biure với Cu(OH)2. B. Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng dung dịch brom. C. Anđehit axetic vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
QU Y
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì đều có công thức phân tử (C6H10O5)n. Câu 85: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: B. NH3, C6H5NH2, CH3NH2.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. C6H5NH2, CH3NH2, NH3.
M
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
KÈ
Câu 86: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Khi nấu canh cua thấy có “riêu cua” vón cục nổi lên là do A. sự đông tụ của protein bởi nhiệt độ. C. phản ứng màu của protein.
B. sự đông tụ của lipit.
D. phản ứng thủy phân của protein.
DẠ
Y
Câu 87: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Nhằm đạt lợi ích về kinh tế, một số trang trại chăn nuôi heo đã bất chấp thủ đoạn dùng một số hóa chất cấm trộn vào thức ăn với liều lượng cao trong đó có Salbutamol. Salbutamol giúp heo lớn nhanh, tỉ lệ nạc cao, màu sắc thịt đỏ hơn. Nếu con người ăn phải thịt heo được nuôi có sử dụng Salbutamol sẽ gây ra nhược cơ, giảm vận động của cơ, khớp khiến cơ thể phát triển không bình thường. Salbutamol có công thức cấu tạo thu gọn nhất như sau:
L Salbutamol có công thức phân tử là A. C13H20O3N.
B. C3H22O3N.
C. C13H21O3N.
FI CI A
.
D. C13H19O3N.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
OF
Câu 88: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019) Số đồng phân amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là D. 4.
Câu 89: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019) Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3.
ƠN
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3. C. (CH3)2NH và CH3OH.
D. (CH3)3COH và (CH3)2NH.
CÂU 90: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019) Chất nào sau đây là amin bậc hai: B. CH3NHC2H5
NH
A. CH3NH2 C. CH3NH2NO3C2H5
D. CH3OH
CÂU 91: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019) Chất nào sau đây có thể làm dung dịch quỳ tím hóa đỏ: B. Lys
QU Y
A. Ala
C. Phenol
D. Glu
CÂU 92: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019) Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala–Gly–Val– Gly–Ala là A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
M
CÂU 93. (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019) Để làm giảm mùi tanh của cá, khi ướp cá và khi chiên, người ta cho thêm vào cá chất nào sau đây ? B. Rượu.
KÈ
A. Đường.
C. Muối ăn.
D. Hàn the.
CÂU 94: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019) Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là B. Etylamin, phenylamin, amoniac.
C. Phenylamin, etylamin, amoniac.
D. Phenylamin, amoniac, etylamin.
Y
A. Etylamin, amoniac, phenylamin.
DẠ
CÂU 95: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019) Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Glyxin.
B. Phenylamin.
C. Metylamin.
CÂU 96: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019) Phát biểu nào sau đây là đúng?
D. Alanin.
L
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
FI CI A
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β–amino axit. C. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt. D. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
CÂU 97: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019) Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, alanin, glucozơ, fructozơ, axit oleic, tripanmitic. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là B. 5.
C. 7.
D. 6.
OF
A. 4.
CÂU 98: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Chất hữu cơ nào sau đây trong thành phần có chứa nguyên tố nitơ? B. Cacbohiđrat.
C. Chất béo.
ƠN
A. Protein.
D. Hiđrocacbon.
CÂU 99: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH. A. Alanin.
B. Phenol.
C. Axit fomic.
D. Ancol etylic.
NH
CÂU 100: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Dãy gồm các kim loại bị hòa tan trong dung dịch NaOH là: A. Al, Cr.
B. Al, Zn, Cr.
C. Al, Zn.
D. Cr, Zn.
CÂU 101: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Cho các phát biểu sau:
QU Y
1. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ. 2. Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng. 3. Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin. 4. Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ.
M
5. Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
KÈ
6. Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn. Số nhận xét đúng là: A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Y
CÂU 102: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Peptit X có công thức phân tử C6H12O3N2. Số đồng phân peptit của X là:
DẠ
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
CÂU 103: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:
H 2 SO4 ®Æc, t A. CH3COOH + CH3CH2OH CH3COOC2H5 +
L
Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?
H2O ;
0
H 2 SO4 ®Æc, t C2H4 + H2O ; B. C2H5OH 0
H 2 SO4 lo·ng, t C2H5OH; C. C2H4 + H2O 0
t C6H5NH3Cl ; D. C6H5NH2 + HCl
FI CI A
0
Thuốc thử
Y
Z
T
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ
Không có kết tủa
Ag↓
Không có kết tủa
Ag↓
Cu(OH)2, lắc nhẹ
Cu(OH)2 không tan
Dung dịch xanh lam
Dung dịch xanh lam
Dung dịch xanh lam
Nước brom
Mất màu nước brom và có kết tủa trắng xuất hiện
Mất màu nước brom
Không mất màu nước brom
Không mất màu nước brom
QU Y
NH
ƠN
X
Chất
OF
CÂU 104: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.
B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ.
C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic.
D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.
Y
KÈ
M
CÂU 105: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào từng dung dịch HCl, Na2CO3, NaCl, KOH, dd hỗn hợp chứa HCOOH và KNO2. Số phản ứng xảy ra là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 106. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc 2? A. (CH3)2CHNH2. B. C6H5NH2. C. NH2-(CH2)6-NH2. D. (CH3)2NH. Câu 107. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
DẠ
Mẫu thử X
Thí nghiệm Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Hiện tượng Có màu tím
Z
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
T
Tác dụng với dung dịch I2 loãng
Tạo dung dịch màu xanh lam
L
Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
FI CI A
Y
Tạo kết tủa Ag
Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột. D. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
OF
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
A. vàng.
NH
ƠN
Câu 108. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được natri glutamat, ancol metylic và ancol etylic. Số công thức cấu tạo của X là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 109. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu B. đỏ.
C. xanh.
D. tím.
QU Y
Câu 110. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
M
Mẫu thử Thuốc thử Z Quỳ tím X, Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng T Dung dịch Br2 Y Cu(OH)2 Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
Hiện tượng Quỳ chuyển sang màu xanh Tạo kết tủa Ag Kết tủa trắng Tạo dung dịch màu xanh lam
B. Etyl fomat, glucozơ, etylamin và anilin.
C. Etyl fomat, fructozơ, anilin và phenol.
D. Etyl axetat, glucozơ, etylamin và anilin.
KÈ
A. Etyl axetat, glucozơ, etylamin và phenol.
Câu 111. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 0
0
DẠ
Y
CH 3OH/HCl, t C 2 H 5OH/HCl, t NaOH(d) X Y Z T Biết X là axit glutamic. Y, Z và T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N. B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.
D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
Câu 112. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Cho các phát biểu sau:
L
(a) Amino axit có tính lưỡng tính.
FI CI A
(b) Công thức phân tử của axit glutamic là C5H9NO4. (c) Có thể phân biệt Gly-Ala và Gly-Gly-Gly bằng phản ứng màu biure. (d) Dung dịch các amin đều làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
(e) Ứng với công thức phân tử C2H7N, có một đồng phân là amin bậc hai. (g) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
OF
Số phát biểu đúng là
D. 5.
Câu 113. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Dung dịch amino axit nào dưới đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? B. Alanin.
C. Valin.
D. Lysin.
ƠN
A. Glyxin.
Mẫu thử
Thí nghiệm
NH
Câu 114. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
X
Tác dụng với Cu(OH)2
Y
Quỳ tím ẩm
Z
Tác dụng với dung dịch Br2
T
Tác dụng với dung dịch Br2
Hiện tượng
Hợp chất có màu tím
QU Y
Quỳ tím đổi màu xanh Dung dịch mất màu và tạo kết tủa trắng Dung dịch mất màu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
B.
Metylamin,
anilin,
Gly-Ala-Ala,
C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin. metylamin.
D.
Acrilonitrin,
anilin,
Gly-Ala-Ala,
M
A. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin. acrilonitrin.
KÈ
Câu 115. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chất nào sau đây có 3 liên kết peptit? A. Ala-Gly-Val. Ala-Val.
B. Gly-Gly-Val.
C. Ala-Phe-Lys.
D.
Ala-Gly-
Y
Câu 116. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Cho sơ đồ phản ứng sau: Glyxin → X → ClH3NCH2COOCH3 → Y→ Glyxin
DẠ
Các chất X, Y lần lượt là A. ClH3NCH2COOH, H2NCH2COONa. H2NCH(OH)COOH.
B.
H2NCH(Cl)COOH,
D.
(H2N)2CHCOOH,
L
C. H2NCH2COONa, H2NCH(Cl)COOH. H2NCH(OH)COONa.
Mẫu thử
Thuốc thử
FI CI A
Câu 117. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Hiện tượng
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Có kết tủa Ag
Y
Nước brom
Mất màu nước brom
Z
Nước brom
Mất màu nước brom, xuất hiện kết tủa trắng
OF
X
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là
B. Metyl axetat, glucozơ, anilin.
C. Glucozơ, etyl axetat, phenol.
D. Glucozơ, anilin, metyl axetat.
ƠN
A. Fructozơ, vinyl axetat, anilin.
Câu 118. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây được mô tả không đúng?
NH
A. Cho dung dịch HCl vào anilin, ban đầu tách lớp sau đó dần dần tạo dung dịch đồng nhất. B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđro clorua làm xuất hiện "khói trắng". C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch phenyl amoniclorua thấy có kết tủa trắng. D. Nhúng quỳ tím vào dung dịch benzylamin, thấy quỳ tím chuyển màu xanh.
QU Y
Câu 119. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Amino axit không có tính chất nào sau đây? A. Tác dụng được với ancol tạo este.
B. Có thể tham gia phản ứng trùng ngưng.
C. Tác dụng với Cu(OH)2 cho dd phức màu xanh tím.
M
D. Tính lưỡng tính.
Câu 120. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Dung dịch metylamin tác dụng với chất nào sau đây?
KÈ
A. Ancol etylic. NaOH.
B. Dung dịch HCl.
C. Nước brom.
D. Dung dịch
Câu 121. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Phát biểu nào sau đây là chính xác về CH3COONH4?
Y
A. Là muối hữu cơ, có tên là amoni axetat.
DẠ
B. Là hợp chất tạp chức có tên là axetata amino. C. Là muối của axit axetic với amoniac, có tên là axetat amino. D. Là hợp chất tạp chức có tên là amoni axetat.
L
Câu 122. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
FI CI A
A. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt dung dịch metylamin cần dùng lượng axit HCl lớn hơn đimetylamin. B. Nếu cùng một khối lượng tham gia phản ứng thì etylamin cần dùng lượng axit HCl lớn hơn đimetylamin. C. Muối của metylamin với axit clohidric tác dụng với dung dịch NaOH cho khí mùi khai. D. Anilin phản ứng với dung dịch brom là do tác động của tính bazơ.
A. Qùy tím Phenolphtalein.
OF
Câu 123. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Người ta phân biệt các dung dịch: CH3CH2COOH; CH3NH2; CH3CH(NH2)COOH bằng thuốc thử nào sau đây? B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D.
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
ƠN
Câu 124. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
NH
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni) đun nóng. (d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
QU Y
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. . Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. Y, Z, T.
M
Câu 125. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. X, Y, Z, T.
A. 3.
KÈ
Câu 126. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Cho chất X có công thức phân tử C4H11NO2 phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y và chất khí Z có mùi khai. Biết Z là hợp chất hữu cơ. Số chất X thỏa mãn điều kiện của đề bài là B. 2.
C. 4.
Y
Câu 127. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Cho các phát biểu sau:
DẠ
(a) Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic. (b) Dung dịch lysin làm hồng quỳ tím. (c) Anilin làm mất màu nước brom tạo kết tủa trắng.
D. 5.
L
(d) Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure.
FI CI A
(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(f) Các trường hợp peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 128: (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thước thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử
Hiện tượng
OF
Mẫu thử Qùy tím
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun Kết tủa Ag trắng sáng nóng
X, Y
Qùy tím chuyển màu xanh
ƠN
T
Cu(OH)2
Z
Dung dịch xanh lam
Nước brom
NH
X, Y, Z, T lần lượt là:
Kết tủa trắng
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
A. 3.
QU Y
Câu 129: (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly – Ala – Val – Ala - Gly, thu được tối đa bao nhiêu đipeptit mạch hở chứa Gly? B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 130: (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? A. H 2 NCH 2 COOH .
B. CH 3COOC2 H 5 .
C. C2 H 5 NH 2 .
D. HCOONH 4 .
M
Câu 131. (chuyên Bắc Ninh lần 2 2019) Phát biểu nào sau đây đúng?
KÈ
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính amin, có thể dùng dung dịch HCl.
Y
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
DẠ
Câu 132. (chuyên Bắc Ninh lần 2 2019) Cho các chất sau: (1) H2NCH2COOCH3; (2) H2NCH2COOH; (3) HOOCCH2CH(NH2)COOH; (4) ClH3NCH2COOH. Những chất vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH là A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
L
Câu 133. (chuyên Bắc Ninh lần 2 2019) Phát biểu nào sau đây không đúng?
B. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai gốc α-amino axit.
FI CI A
A. Glyxin là axit amino đơn giản nhất.
C. Amino axit tự nhiên (α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống. D. Tripeptit là các peptit 2 gốc α-amino axit.
Câu 134. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Anilin có công thức là B. C2H5NH2.
C. C6H5NH2.
OF
A. C6H5CH2NH2. H2NCH2COOH.
D.
Câu 135. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Công thức phân tử của Alanin là A. C3H7O2N.
B. C3H5O2N.
C. C4H7O2N.
D. C2H5O2N.
(1) H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit.
ƠN
Câu 136. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Cho các phát biểu sau
(2) Muối natri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính.
NH
(3) Tính bazơ của NH3 yếu hơn tính bazơ của metyl amin. (4) Tetrapeptit có chứa 4 liên kết peptit.
Số phát biểu đúng là A. 3.
QU Y
(5) Ở điều kiện thường metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 137. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Tổng số nguyên tử trong một phân tử axit aminopropionic là A. 11.
B. 13.
C. 12.
D. 10.
M
Câu 138. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Phát biểu nào sau đây không đúng?
KÈ
A. Các amin đều có tính bazơ. C. Tính bazơ của amin đều mạnh hơn NH3.
B. Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH3. D. Tất cả amin đơn chức có số H lẻ.
Y
Câu 139. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Cho các chất sau: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl amoni axetat, nilon-6,6. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong điều kiện thích hợp) là
DẠ
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 140. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit? A. NH2-CH2-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
L
B. NH2-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
FI CI A
C. NH2-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH. D. NH2-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH.
Câu 141. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Cho dãy các chất: CH4, C2H4, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
OF
Câu 142. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Dung dịch của chất nào trong các chất sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. HOOCCH2CH2CHNH2COOH.
B. CH3NH2.
C. CH3COONa.
D. NH2CH2COOH.
A. axit glutamic.
ƠN
Câu 143: (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Aminoaxit X có công thức cấu tạo là CH3-CH(NH2)-COOH. X có tên gọi là B. glyxin.
C. valin.
D. alanin.
Bước 1
Quỳ tím
Bước 2
Nước brom
Bước 3
Cu(OH)2
A
B
C
D
E
Dung dịch xanh lam
Dung dịch màu tím
Chuyển sang màu đỏ
QU Y
Thuốc thử
Mất màu
Kết tủa trắng
M
Thứ tự
NH
Câu 144: (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Có 5 dung dịch A, B, C, D, E, mỗi dung dịch chứa một trong các chất tan sau: glucozơ; saccarozơ; anilin; axit glutamic; Ala-Gly-Val. Để xác định chất tan trong các dung dịch, tiến hành các bước thí nghiệm được mô tả bằng bảng sau:
KÈ
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là A. Anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val, axit glutamic, glucozơ. B. Glucozơ, axit glutamic, anilin, Ala-Gly-Val, saccarozơ.
Y
C. Glucozơ, Ala-Gly-Val, anilin, saccarozơ, axit glutamic. D. Glucozơ, axit glutamic, anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val.
DẠ
Câu 145. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là A. Metyl axetat, alanin, axit axetic.
B. Metyl axetat, glucozơ, etanol.
D. Etanol, fructozơ, metylamin.
FI CI A
Câu 146. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Phát biểu nào sau đây đúng?
L
C. Glixerol, glyxin, anilin.
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
OF
Câu 147. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Tạo kết tủa Ag
Z
Nước brom
Tạo kết tủa trắng
A. Tinh bột, etyl fomat, anilin. C. Anilin, etyl fomat, tinh bột.
B. Etyl fomat, tinh bột, anilin.
NH
Các chất X, Y, Z lần lượt là
Hiện tượng
ƠN
Chất
D. Tinh bột, anilin, etyl fomat.
QU Y
Câu 148. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Dung dịch chứa Ala-Gly-Ala không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl.
B. Mg(NO3)2.
C. KOH.
D. NaOH.
Câu 149. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Cho các chất sau: đimetylamin, axit glutamic, phenyl amoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
KÈ
A. C6H5NH2.
M
Câu 150. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Trong các chất sau, chất nào là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường? B. NH2-CH2-COOH.
C. Mg(OH)2.
D. (C6H10O5)n.
Câu 151. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Trong các chất sau đây, chất nào có trạng thái khác với các chất còn lại ở điều kiện thường? B. Alanin.
C. Axit glutamic.
D. Valin.
Y
A. Metyl aminoaxtat.
DẠ
Câu 152. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Hai chất P, Q có công thức phân tử lần lượt là C3H12N2O3 và C2H7NO3. Khi cho P, Q phản ứng với dung dịch HCl cùng tạo ra khí Z, còn với dung dịch NaOH cùng tạo khí Y. Nhận xét nào sau đây đúng? A. MY < MZ.
B. Khí Z làm xanh giấy quỳ ấm.
D. Khí Y làm đỏ giấy quỳ ẩm.
L
C. MY > MZ.
Mẫu thử
Thí nghiệm
FI CI A
Câu 153. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Hiện tượng
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím
Y
Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Z
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
T
Tác dụng với dung dịch I2 loãng
Tạo dung dịch màu xanh lam
OF
X
Có màu xanh tím
ƠN
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
Tạo kết tủa Ag
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột. B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
NH
C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
D. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat. Câu 154. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển màu xanh là B. Metylamin.
QU Y
A. Hiđroclorua.
C. Etanol.
D. Glyxin.
Câu 155. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất có màu A. vàng.
B. đỏ.
C. trắng.
D. tím.
KÈ
A. 2.
M
Câu 156. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Cho dãy các chất: NH2CH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 157. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
DẠ
Y
Mẫu thử Thuốc thử X Quỳ tím Y Nước brom Z Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng T Cu(OH)2 Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
Hiện tượng Chuyển sang màu đỏ Kết tủa trắng Kết tủa trắng bạc Dung dịch màu xanh lam
C. Axit axetic, anilin, saccarozơ, glucozơ. saccarozơ.
D.
Axit
glutamic,
Câu 158. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Cho các phát biểu sau: (1) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. (2) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom.
(4) Dung dịch anbumin trong nước khi đun sôi bị đông tụ. (5) Phenol dùng để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitrophenol). Số phát biểu đúng là B. 4.
C. 3.
ƠN
A. 2.
glucozơ,
OF
(3) Tinh bột khi thủy phân trong môi trường kiềm chỉ tạo ra glucozơ.
anilin,
L
B. Natri axetat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
FI CI A
A. Axit axetic, anilin, glucozơ, xenlulozơ.
D. 1.
Câu 159. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
QU Y
NH
Mẫu thử Thuốc thử X Quỳ tím Y Nước Br2 Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng T Cu(OH)2 Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
Hiện tượng Quỳ chuyển sang màu xanh Kết tủa trắng Tạo kết tủa Ag Tạo dung dịch màu xanh lam
A. Natristearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
B. Anilin, natristearat, saccarozơ, glucozơ.
C. Natristearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
D. Anilin, natristearat, glucozơ, saccarozơ.
Câu 160. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Cho các phát biểu sau:
M
(a) Có thể dùng AgNO3/NH3 dư để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại.
KÈ
(c) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu dạng mạch vòng. (d) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau. (e) Saccarozơ có tính chất của ancol đa chức và anđehit đơn chức.
Y
(g) Amilozơ có mạch không phân nhánh, amilopectin có mạch phân nhánh.
DẠ
Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
B. NaNO3.
C. Na2SO4.
D. NaOH.
FI CI A
A. NaCl.
L
Câu 161: (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Dung dịch Gly-Ala phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
Câu 162: (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Cho sơ đồ các phản ứng sau: X + NaOH (dư) → Y + Z + H2O. Y + HCl (dư ) → T + NaCl. o
t CH2O + Cu + H2O. Z + CuO
OF
Biết Y là muối Na của axit glutamic. Công thức phân tử của X và T lần lượt là
B. C7H13O4N và C5H10O4NCl.
C. C6H11O4N và C5H9O4N.
D. C7H13O4N và C5H9O4N.
NH
ƠN
A. C6H11O4N và C5H10O4NCl.
Lời giải:
Câu 1: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Đáp án B
QU Y
Câu 2: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Đáp án B (a) Sai, tripeptit trở lên mới có.
(b) Sai, Giu làm quỷ tím hóa đỏ. (c) Đúng, CTĐGN là CH2O
KÈ
(e) Đúng
M
(d) Đúng, do nhóm -CH3 đẩy electron làm tăng lực bazơ.
(g) Đúng, do có nối đôi (CH2=C(CH3) - COOCH3) Câu 3: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Đáp án D
Y
Y là Gly – Gly => A đúng
DẠ
E + NaOH và HCl đều tạo khí nên X là (NH4)2CO3 Z là NH3 và T là CO2
B sai. Q là NH3Cl – CH2 - COOH
L
Câu 4: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Đáp án C
FI CI A
Câu 5: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Đáp án là B Câu 6: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Đáp án là C Câu 7: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Đáp án là D Các đồng phân amino axit :
CH 3 CH 2 CHNH 2 COOH
OF
CH 3 CHNH 2 CH 2 COOH CH 2 NH 2 CH 2 CH 2 COOH
NH 2 CH 2 CH 2 CH 3 COOH
ƠN
CH 3 2 C NH 2 COOH
Câu 8: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Đáp án là A
NH
Câu 9: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Đáp án là D
Câu 10: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Đáp án là D Câu 11: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Đáp án là C
X NaOH muối của a-amino axit + ancol
QU Y
X là :
NH 2 CH 2 COO CH 2 CH 2 CH 3
NH 2 CH 2 COO CH CH 3 2
M
CH 3 CH NH 2 COO CH 2 CH 3 CH 3 CH 2 CH NH 2 COO CH 3
KÈ
CH 3 2 NH 2 COO CH 3 Câu 12: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Đáp án là B
Y
Câu 13: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Đáp án là C
DẠ
Có 3 chất phenol, etyl axetat, lysin tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng :
C6 H 5OH NaOH C6 H 5ONa H 2O
Câu 14: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Đáp án là D (a) sai, triolein có k=6 nên nCO2 nH 2O (b) sai, glucozo không bị thủy phân.
(d) sai, đây là muối meyl amoni axetat
OF
(c) Đúng: HCOOCH CH 2 H 2O HCOOH CH 3CHO
FI CI A
NH 2 2 C5 H 9COONa H 2O NH 2 2 C5 H 9COOH NaOH
L
CH 3COOC2 H 5 NaOH CH 3COONa C2 H 5OH
(e) đúng, metylamin làm quỳ hóa xanh, glutamic làm quỳ hóa đỏ, valin làm quỳ không đổi màu.
ƠN
(g) sai, phenylamin không tan trong dung dịch NaOH Câu 15: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Đáp án là D (a) Đúng
NH
(b) Đúng
(c) sai, glucozo có tráng bạc, saccarozo không tráng bạc (d) sai, có 3 chất đơn chức: HCOOC2 H 5 , CH 3CCH 3 , C2 H 5COOH
QU Y
(e) sai (g) sai, muối amoni luôn tan.
DẠ
Y
KÈ
M
Câu 16: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Đáp án là D Câu 17: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Đáp án là A Câu 18: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Đáp án là B Câu 19: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Đáp án là C Câu 20: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Đáp án là D (1) Đúng, sorbitol là C6H8(OH)6 (2) Sai, dễ hơn nhiều (3) Đúng, tạo HCOO- và CH3CHO (4) Sai, glucozo là chất khử Ag+ thành Ag) (5) Sai, phenol có tính axit nhưng rất yếu (6) Đúng, stiren làm mất màu tím ở điều kiện thương. Toluen làm mất màu khi đun nóng. Benzen thì không phản ứng. Câu 21: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Đáp án là D Câu 22: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Đáp án là C Câu 23: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là B
OF
FI CI A
L
Bài học về bậc amin :
ƠN
CH 3 NHCH 3 là hai amin bậc hai.
Câu 24: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là D
NH
Theo đề bài: X tác dụng với KOH, dung dịch bro, không tác dụng KHCO3 X là Vinyl axetat. Câu 25: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là C Dung dịch Anilin (C6H5NH2) không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết
QU Y
C6 H 2 Br3 NH 2 3HBr tủa trắng: 3Br2 C6 H 5 NH 2 =>Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào dung dịch nước brom. Câu 26: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là C
KÈ
tử N mạnh.
M
C6H5NH2(anilin): Do NH 2 gắn trực tiếp lên vòng benzen làm giảm mật độ electron ử nguyên
CH3NH2: có nhóm metyl đẩy electron làm tăng mật độ electron ở N.=>tính bazo mạnh làm đổi
Y
màu quỳ tính hóa xanh.
DẠ
NH3 : có khả năng làm cho quỳ tím ẩm chuyên sanh màu xanh. C6H5OH : không làm đổi màu quỳ tím, do nó có tính axit vì có hiệu ứng cộng hưởng xảy ra trong phân tử.
L
Câu 27: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là D
Câu 28: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là C Câu 29: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là A Amin bậc là amin có 2 gốc hidrocacbon liên kết với nguyên tử N.
Câu 30: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là C
ƠN
Cho các chất sau: etyl amin, đimetyl amin, anilin và amoniac.
OF
Các amin bậc 2 trong dãy là: (CH3)2NH; CH3NHC2H5; (C2H5)2NH.
FI CI A
Có 3 chất phản ứng với dung dịch HCl là C6H5OH (phenol); H2NCH2COOH; CH3CH2CH2NH2.
Thứ tự ứng với tính bazơ tăng dần là anilin < amoniac < etyl amin < đimetyl amin. Câu 31: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là C
NH
X NaOH H 2 NCH 2COONa chất hữu cơ Z X là este của amino axit
H 2 NCH 2COOCH 3
H 2 NCH 2COOCH 3 NaOH H 2 NCH 2COONa CH 3OH Y NaOH CH 2 CHCOONa khí T Y là muối CH 2 CHCOONH 4
QU Y
CH 2 CHCOONH 4 NaOH CH 2 CHCOONa NH 3 H 2O
Z là CH 3OH , T là NH 3
KÈ
M
Câu 32: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là B Câu 33: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là D Một amin có trong cây thuốc lá rất độc, nó là tác nhân chính gây ra bệnh viêm phổi, ho lao. Amin đó là Nicotin Câu 34: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là D Có ba hóa chất sau đây: metylamin, anilin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazo được xếp theo dãy: anilin < amoniac < metylamin Câu 35: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là C Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch metylamin bằng cách nào trong các cách sau .
Y
CH 3 NH 3 2 SO4 dù có phản ứng hóa học xảy ra nhưng A sai vì 2CH 3 NH 2 H 2 SO4
DẠ
không có hiện tượng gì để nhận biết. B. sau vì CH 3 NH 2 có mùi khai khó chịu và độc C. thỏa mãn: CH 3 NH 2 (đặc) +HCl (đặc) CH 3 NH 3Cl ( khói trắng)
Câu 36: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là A Câu 37: (minh họa THPTQG 2019) A Câu 38: (minh họa THPTQG 2019) A Các chất phản ứng với HCl: CH 3 NH 2 HCl CH 3 NH 3Cl
OF
NH 2 CH CH 3 COOH HCl NH 3Cl CH CH 3 COOH
FI CI A
L
D. sai vì Na2CO3 CH 3 NH 2 không có phản ứng xảy ra
CH 3COONa HCl CH 3COOH NaCl
Câu 39: (minh họa THPTQG 2019) A
ƠN
(a) đúng, mùi tanh do amin nên dùng giấm sẽ giảm mùi tanh.
(b) Sai, dầu thực vật là chất béo, dầu bôi trơn máy là hidrocacbon (c) Đúng
NH
(d) Đúng (e) Đúng
(g) Đúng, nọc độc của kiến có HCOOH, dùng vôi tôi sẽ hạn chế độc tính CÂU 40. (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019)
QU Y
Chọn đáp án B
CÂU 41: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Chọn đáp án D
CÂU 42: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019)
M
Chọn đáp án D CÂU 43: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019)
KÈ
Chọn đáp án D
CÂU 44: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Chọn đáp án A
Y
CÂU 45: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019)
DẠ
Chọn đáp án B CÂU 46: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019)
L
Chọn đáp án B
FI CI A
CÂU 47: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Chọn đáp án B Câu 48: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Chọn đáp án D Câu 49: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019)
OF
Chọn đáp án C Câu 50: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Chọn đáp án B
ƠN
Chú ý 1: Số O trong phân tử đipeptit phải là số lẻ → C8H14N2O4 (không là đipeptit) Chú ý 2: Ta có thể dồn đipeptit về dạng CnH2nN2O3; NH và COO như vậy thấy ngay Với C5H10N2O3, C8H16N2O3 và C4H8N2O3 là đipeptit.
NH
Với C6H13N3O3 = C6H12N2O3 + NH → là đipeptit.
Với C7H12N2O5 = C6H12N2O3 + COO → là đipeptit.
Với C8H16N3O3 không thỏa mãn 2 điều chú ý trên → Không là đipeptit
QU Y
CÂU 51: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Chọn đáp án B
CÂU 52: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Chọn đáp án B
Chọn đáp án D
M
CÂU 53: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019)
KÈ
CÂU 54: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Chọn đáp án B
CÂU 55: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019)
Y
Chọn đáp án B
DẠ
CÂU 56: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Chọn đáp án D CÂU 57: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019)
L
Chọn đáp án A
FI CI A
Muốn có liên kết peptit thì nhóm – CO – NH – phải được tạo ra từ các đơn vị α – aminoaxit. Với chất trên không có liên kết peptit vì (các chất bôi đỏ không là α – aminoaxit) CÂU 58: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Chọn đáp án C CÂU 59: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Chọn đáp án C
OF
CÂU 60: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Chọn đáp án D
Chọn đáp án A Câu 62: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019)
NH
Chọn đáp án B Câu 63: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019) Chọn đáp án A
Câu 64: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019)
QU Y
Chọn đáp án C
CÂU 65: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019) Chọn đáp án D
CÂU 66: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019)
M
Chọn đáp án C
CÂU 67: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019)
KÈ
Chọn đáp án B
CÂU 68: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019) Chọn đáp án B
Y
CÂU 69. (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019)
DẠ
Chọn đáp án D Câu 70: (TTLT Đăng Khoa đề 12 2019) Chọn đáp án D
ƠN
Câu 61: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019)
L
CÂU 71: (TTLT Đăng Khoa đề 13 2019)
FI CI A
Chọn đáp án C CÂU 72: (TTLT Đăng Khoa đề 13 2019) Chọn đáp án B CÂU 73: (TTLT Đăng Khoa đề 13 2019) Chọn đáp án B
OF
CÂU 74: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Chọn đáp án A CÂU 75: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019)
CÂU 76. (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Chọn đáp án A
NH
Câu 77: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Chọn đáp án D
Câu 78: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019)
QU Y
Chọn đáp án B
CÂU 79: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Chọn đáp án D
CÂU 80. (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Chọn đáp án C
KÈ
M
CÂU 81: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Chọn đáp án C
CÂU 82: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Chọn đáp án D
Y
CÂU 83. (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019)
DẠ
Chọn đáp án D Câu 84: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Chọn đáp án D
ƠN
Chọn đáp án D
L
Câu 85: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019)
FI CI A
Chọn đáp án C Câu 86: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Chọn đáp án A Câu 87: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Chọn đáp án C
OF
Câu 88: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019) Chọn đáp án C
Chọn đáp án A CÂU 90: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019) Chọn đáp án B
NH
CÂU 91: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019)
ƠN
Câu 89: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019)
Chọn đáp án D
CÂU 92: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019)
QU Y
Chọn đáp án B
CÂU 93. (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019) Chọn đáp án B
Mùi tanh của cá là do các amin gây ra. Để xử lý chúng ta có thể dùng hai biện pháp:
M
+ Biện pháp hóa học: Dùng giấm ăn (axit) để xử lý.
KÈ
+ Biện pháp vật lý: Dùng rượu vì các amin sẽ tan trong rượu sau khi ngâm ta rửa cá thì các amin này sẽ bị trôi ra ngoài làm cá bớt tanh. + Chú ý: Hàn the là chất độc hại bị cấm sử dụng. CÂU 94: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019)
Y
Chọn đáp án D
DẠ
CÂU 95: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019) Chọn đáp án C CÂU 96: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019)
L
Chọn đáp án D
FI CI A
CÂU 97: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019) Chọn đáp án D CÂU 98: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Chọn đáp án A CÂU 99: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019)
OF
Chọn đáp án D CÂU 100: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Chọn đáp án C
Chọn đáp án A CÂU 102: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019)
NH
Chọn đáp án A
ƠN
CÂU 101: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019)
+ Với peptit ta → Có 1 đồng phân Ala – Ala
+ Với H2N-CH2-COOH và CH3CH2CH(NH2)COOH → Có 2 đồng phân
QU Y
+ Với H2N-CH2-COOH và CH3(CH3)C(NH2)COOH → Có 2 đồng phân CÂU 103: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Chọn đáp án A
CÂU 104: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Chọn đáp án B
KÈ
Chọn đáp án B
M
CÂU 105: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019)
Câu 106. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Chọn D. Câu 107. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Chọn A. Câu 108. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Chọn C.
Y
- Có 2 cấu tạo của X thỏa mãn phản ứng trên là:
DẠ
CH3OOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOC2H5 và C2H5OOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOCH3
Câu 109. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Chọn D. Câu 110. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Chọn B. Câu 111. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Chọn A.
L
- Các phản ứng xảy ra là: HCl t
FI CI A
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH + CH3OH o HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOCH3 + H2O
HOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COOCH3 (Y) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOCH3 + HCl HCl t
HOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COOCH3 + C2H5OH o
C2H5OOCCH2CH2CH(NH3Cl)COOCH3 + 3NaOH
OF
C2H5OOCCH2CH2CH(NH3Cl)COOCH3 (Z)+ H2O
NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa (T) + CH3OH + C2H5OH + NaCl
ƠN
Câu 112. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Chọn C. (a) Đúng.
NH
(b) Đúng. (c) Đúng.
(d) Sai, những amino axit có số nhóm amino lớn hơn nhóm cacboxyl thì làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
QU Y
(e) Đúng, đồng phân bậc 2 đó là CH3NHCH3.
(g) Sai, vì chất trên không được tạo thành từ các đơn vị α-amino axit. Câu 113. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Chọn D. Câu 114. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Chọn A.
M
Câu 115. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chọn D. Câu 116. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chọn A. Câu 117. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chọn A.
KÈ
Câu 118. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chọn C. Câu 119. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Chọn C. Câu 120. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Chọn B.
Y
Câu 121. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Chọn A.
DẠ
Câu 122. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Chọn C. Câu 123. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Chọn A. Câu 124. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Chọn A.
L
(a) CH 3 NH 2 CH 3COOH CH 3COONH 3CH 3
FI CI A
H 2 SO4 (b) (C6 H10O5 ) n nH 2O nC6 H12O6
(c) C17 H 33COO 3 C3 H 5 3H 2 C17 H 35COO 3 C3 H 5 (d) C6 H 5 NH 2 3Br2 H 2 NC6 H 2 Br3 3HBr (e) Glu HCl GluHCl
Câu 125. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Chọn B. Câu 126. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Chọn C.
ƠN
Z là chất hữu cơ dạng khí nên cấu tạo của X là:
OF
(g) HCOOCH 3 2 AgNO3 NH 3 H 2O CH 3 O COONH 4 NH 4 NO3 2 Ag
CH 3 CH 2 COO NH 3 CH 3 ; CH 3 COO NH 3 CH 2 CH 3 CH 3 COO NH 2 CH 3 2 ; HCOO NH CH 3 3
(a) Đúng. (b) Sai, Lysin làm xanh quỳ tím.
NH
Câu 127. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Chọn C.
QU Y
(c) Đúng. (d) Sai, đipeptit không có phản ứng màu biure. (e) Đúng.
(f) Sai, kém bền trong cả axit và bazơ.
Câu 128. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Chọn A.
M
Câu 129. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Chọn D.
KÈ
Câu 130. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Chọn A. Câu 131. (chuyên Bắc Ninh lần 2 2019) Chọn C. Câu 132. (chuyên Bắc Ninh lần 2 2019) Chọn C.
Y
Câu 133. (chuyên Bắc Ninh lần 2 2019) Chọn D.
DẠ
Câu 134. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn C. Câu 135. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn A. Câu 136. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn A.
L
(1) Sai, H2NCH2CONHCH2CH2COOH không phải là peptit.
FI CI A
(2) Đúng. (3) Đúng. (4) Sai, Tetrapeptit có chứa 3 liên kết peptit. (5) Đúng. Câu 137. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn B.
Câu 139. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Chọn D.
OF
Câu 138. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Chọn C.
Chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là axit glutamic, amoni propionat, metyl amoni axetat, nilon-6,6.
ƠN
Câu 140. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Chọn B.
Câu 141. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Chọn D.
Chất phản ứng được với nước brom là C2H4, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin).
NH
Câu 142. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Chọn D.
Câu 143. (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Chọn D. Câu 144. (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Chọn D.
QU Y
Câu 145. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Chọn A. Câu 146. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Chọn A. Câu 147. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Chọn A. Câu 148. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Chọn B. Câu 149. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Chọn A.
M
Câu 150. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Chọn B.
KÈ
Câu 151. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Chọn A. Câu 152. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Chọn A.
Y
HCl CO 2 (Z) P : (CH3 NH3 ) 2 CO3 MY MZ NaOH CH3 NH 2 (Y) Q : CH3 NH3HCO3
DẠ
Câu 153. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Chọn A. Câu 154. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Chọn B. Câu 155. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Chọn D.
L
Câu 156. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Chọn B.
Câu 157. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Chọn D. Câu 158. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Chọn B. (3) Sai, Tinh bột bị thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 159. (chuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn C.
(a) Sai, Dùng nước Br2 để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Đúng.
OF
Câu 160. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Chọn B.
FI CI A
Chất tác dụng với KOH đun nóng là NH2CH(CH3)COOH, C6H5OH, CH3COOC2H5, CH3NH3Cl.
(c) Đúng, Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu dạng mạch vòng 6 cạnh.
ƠN
(d) Sai, Xenlulozơ và tinh bột không phải đồng phân của nhau. (e) Sai, Saccarozơ chỉ có tính chất của ancol đa chức.
NH
(g) Đúng.
Câu 161. (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Chọn D. Câu 162. (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Chọn C.
QU Y
NaOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COONa (Y) + 2HCl HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH (T) + 2NaCl o
t HCHO + Cu + H2O CH3OH (Z) + CuO
DẠ
Y
KÈ
M
HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOCH3 (X) + NaOH (dư) → Y + Z + H2O.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
FI CI A
A. 1.
L
Câu 1. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Cho các chất: lysin, triolein, metylamin, Gly-Ala. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là
Câu 2. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (b) Đipeptit là những peptit chứa 2 liên kết peptit. (c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 1.
C. 4.
OF
(d) Ở điều kiện thường, metylamin và etylamin là những chất khí có mùi khai.
D. 2.
ƠN
Câu 3. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau: Hiện tượng Kết tủa Ag trắng sáng Kết tủa Cu2O đỏ gạch Dung dịch xanh lam Nhạt màu nước brom Hoá xanh
QU Y
NH
Mẫu thử Thuốc thử A Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng B Cu(OH)2/OH– đun nóng C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường D Nước brom E Quỳ tím Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etylamin. B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metylamin. C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metylamin. D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metylamin, glucozơ.
KÈ
M
Câu 4. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit Y, thu được 3 mol glyxin, 1 mol valin và 1 mol alanin. Khi thủy phân không hoàn toàn Y thu được các đipeptit Ala-Gly, Gly-Val và 1 tripeptit Gly-Gly-Gly. Cấu tạo của Y là A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.
D. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
Y
Câu 5. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Thủy phân peptit Gly–Ala–Phe–Gly–Ala–Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
DẠ
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 6. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là
B. metylamin.
C. anilin.
D. etanol.
L
A. glyxin.
A. Glyxin.
B. Triolein.
C. Anbumin.
FI CI A
Câu 7. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure? D. Gly–Ala.
Câu 8. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
OF
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
Câu 9. (chuyên Long An lần 1 2019) Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. đỏ.
B. da cam.
C. vàng.
D. tím.
ƠN
Câu 10. (chuyên Long An lần 1 2019) Cho phát biểu sau:
(a) Tất cả các amino axit đều là chất rắn ở điều kiện thường.
NH
(b) Tất cả các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Glyxin phản ứng được với các dung dịch NaOH, H2SO4. (d) Tất cả các amino axit đều có khả năng trùng hợp tạo peptit. (e) Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch alanin, lysin và axit glutamic.
Số phát biểu đúng là A. 3.
QU Y
(g) Trong phân tử amino axit vừa chứa liên kết cộng hóa trị, vừa chứa liên kết ion.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 11. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau:
M
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH. (b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
KÈ
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng. (d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
Y
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
DẠ
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 12. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z,
L
T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Hiện tượng Quỳ chuyển sang màu xanh Tạo kết tủa Ag Kết tủa trắng Tạo dung dịch màu xanh lam
FI CI A
Mẫu thử Thuốc thử Y Quỳ tím X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng T Dung dịch Br2 Z Cu(OH)2 X, Y, Z, T lần lượt là
B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
OF
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
Câu 13. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là B. 6.
C. 4.
D. 5.
ƠN
A. 3.
Câu 14: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Chất nào sau đây là aminoaxit? B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
NH
A. H2NCH2COOH.
D. C6H5NH2.
Câu 15: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Số amin bậc ba có công thức phân tử C5H13N là. A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
QU Y
Câu 16: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Để lâu anilin trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do anilin A. tác dụng với oxi không khí. B. tác dụng với khí cacbonic.
C. tác dụng với nitơ không khí và hơi nước.
M
D. tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen. Câu 17: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Câu nào sau đây không đúng ?
KÈ
A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các amino axit. B. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức -NH2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ.
Y
C. Các amino axit đều tan trong nước.
DẠ
D. Một số loại protein tan trong nước tạo dung dịch keo.
Câu 18: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím chuyển sang đỏ?
B. Metylamin
C. Glutamic
D. Anilin
L
A. o-metyl anilin
A. Anilin.
B. Alanin.
C. Metylamin.
FI CI A
Câu 19: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? D. Glyxin
Câu 20: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Peptit chỉ bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm.
B. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
OF
C. Metyl amin làm xanh quỳ tím ẩm. D. Đipeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.
Câu 21: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Phát biểu nào sau đây đúng?
ƠN
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. Alanin tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng.
NH
C. Phân tử khối của amin đơn chức luôn là một số lẻ.
D. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh. Câu 22: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Chất nào sau đây là đipeptit ? A. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH.
QU Y
B. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH. C. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH. D. H2N–CH(CH3)CO–NH–CH(CH3)–COOH. Câu 23: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Cho các phát biểu sau:
M
(a) Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH- được gọi là đipepit. (b) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và ).
KÈ
(c) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen. (d) Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xt H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương. (e) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng..
Y
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
DẠ
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 24: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Trong các chất sau: (1) saccarozơ, (2) glixerol, (3) AlaAla-Ala, (4) etyl axetat. Số chất có thể hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
B. 4.
C. 2.
D. 1.
FI CI A
Câu 25: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Cho các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2): (1) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước. (2) Anilin có tính bazơ, tính bazơ yếu hơn amoniac. (3) Dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím. (4) Anilin tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa trắng.
B. 3
C. 2
OF
Số phát biểu đúng là. A. 1
L
A. 3.
D. 4
Câu 26: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure? B. Gly – Ala
C. Glyxin
D. Anbumin
ƠN
A. Triolein
Câu 27: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng ? B. Phenylamoniclorua
NH
A. Etyl axetat C. Alanin
D. Anilin
Câu 28: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất nào sau đây? B. Metyl amin
QU Y
A. Etyl amin
C. Trimetyl amin
D. Đimetyl amin
Câu 29: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Chất nào sau đây thuộc loại amino axit ? A. Etyl amin
B. Anilin
C. Protein
D. Glyxin
A. 2
M
Câu 30: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Cho các chất glixerol; triolein; dung dịch glucozơ; lòng trắng trứng; metylfomiat, axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: B. 3
C. 4
D. 5
KÈ
Câu 31: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Cho các chất: etylenglicol, axit ađipic, axit oxalic, glyxin; axit glutamic; ClH3NCH2COOH; Gly – Ala, phenylaxetat. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ tương ứng 1:2 là: A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
DẠ
Y
Câu 32: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Công thức phân tử của peptit mạch hở có 5 liên kết peptit được tạo thành từ α – amino axit no, mạch hở, có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl có dạng A. CnH2n-3O6N5 D. CnH2n-6O7N6
B. CnH2n-4O7N6
C. CnH2n-5O7N6
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 33: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Nhỏ dung dịch nước brôm vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa màu trắng? A. Glyxin. B. Alanin. C. Anilin. D. Benzen. Câu 34: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Để chứng minh tính chất lưỡng tính của Glyxin, ta cho Glyxin tác dụng với A. HCl, NaOH. B. HCl, CH3OH. C. HCl, NaCl. D. NaOH, NaCl. Câu 35: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Cho dãy các chất sau: H2NCH2COOH , C6H5NH3Cl , C2H5NH2 , CH3COOC2H5. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 36: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chất nào sau đây là hợp chất tạp chức? A. C2H5OH. B. H2NCH2COOH. C. CH2(COOCH3)2. D. CH3COOH. Câu 37: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Tạo dung dịch có màu xanh lam Y Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để Tạo dung dịch có màu xanh lam nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 Z Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu xanh T Tác dụng với nước Brom Có kết tủa trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Saccarozơ, tristearin, etylamin, glyxin. B. Fructozơ, amilopectin, amoniac, alanin. C. Saccarozơ, triolein, lysin, anilin. D. Glucozơ, xenlulozơ, etylamin, anilin. Câu 38: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là A. metyl axetat, alanin, axit axetic. B. etanol, fructozơ, metylamin. C. metyl axetat, glucozơ, etanol. D. glixerol, glyxin, anilin. CÂU 39: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. CH 3 NH CH 3 . B. CH 3 CH 2 NH CH 3 . C. CH 3 NH 2 . D. CH 3 3 N .
DẠ
Y
KÈ
Câu 40. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Tên gọi của C2H5NH2 là A. etylamin. B. metylamin. C. đimetylamin. D. Propylamin. Câu 41. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Chất có phản ứng màu biurê là A. tinh bột. B. chất béo. C. protein. D. saccarozơ. Câu 42. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Có bao nhiêu tripeptit mạch hở khác loại khi thủy phân hoàn toàn thu được 3 amino axit: glyxin, alanin và valin? A. 6. B. 4. C. 7. D. 8. Câu 43. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng. (c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng. (d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic. (g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 44. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Nước brom Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. Câu 45: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Chất nào sau đây thuộc loại α-amino axi? A. HOCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. H2NCH2CHO. D. H2NCH2COOH. Câu 46: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được “hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, nhưng không có Val-Gly. Amino axit ở đầu N và đầu C trong X tương ứng là A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Gly. D. Gly và Val. Câu 47: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được chất Y, C2H6O và CH4O. Y là muối natri của α-amino axit Z (mạch hở, không phân nhánh). Kết luận nào sau đây không đúng? A. Có 2 công thức cấu tạo của X thỏa mãn. B. Chất Y được dùng làm gia vị thức ăn. C. Chất X thuộc loại hợp chất este của amino axit. D. Dung dịch chất Z làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. Câu 48. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Amino axit nào sau đây có phân tử khối bé nhất A. Valin. B. Alanin. C. Glyxin. D. Axit glutamic. Câu 49. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Số đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 2. C. 3. D. 8.
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 50. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Cho các phát biểu sau (1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (2) Cho HNO3 vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng. (3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (4) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin là những chất khí có mùi khai. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 51: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Chất nào sau đây là amin bậc hai? A. (CH3)2NC2H5. B. CH3NHC2H5. C. (CH3)2CHNH2. D. CH3NH2. Câu 52: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Tripeptit tham gia phản ứng màu biure cho ra hợp chất có màu A. tím. B. đỏ. C. vàng. D. trắng. Câu 53: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Đun nóng dung dịch sacarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ. (b) Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lấy dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. (c) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước. (d) Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt hai dung dịch Gly-Gly và Gly-Ala-Ala. (e) Có 2 chất trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic tác dụng được với dung dịch NaOH (g) Dầu thực vật và dầu bôi trơn có thành phần chính là chất béo. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 54. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Mô tả hiện tượng nào sau đây không chính xác? A. Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào dung dịch lysin thấy dung dịch không đổi màu. B. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala–Gly–Lys thấy xuất hiện màu tím. C. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím. D. Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.
M
Câu 55. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Axit 2–aminopropanoic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
KÈ
A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2N-CH2-COOH. B. HCl, NaOH, CH3OH, có mặt HCl, H2N-CH2-COOH. C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, Cu.
Y
D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, NaCl.
DẠ
Câu 56. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở X thu được các đipeptit là Ala–Gly; Glu–Ala; Gly–Ala; Ala–Val. Vậy công thức cấu tạo của X là A. Ala–Glu–Ala–Gly–Val.
B. Gly–Ala–Val–Glu–Ala.
D. Glu–Ala–Gly–Ala–Val.
L
C. Glu–Ala–Ala–Gly–Val.
FI CI A
Câu 57. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Cho các phát biểu sau: (1) Các amino axit là những chất rắn, dạng tinh thể ở điều kiện thường. (2) Các peptit đều có phản ứng màu biure. (3) Polietilen được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng ancol etylic.
(4) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(6) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm.
OF
(5) Các trieste (triglixerit) đều có phản ứng cộng hiđro.
(7) Phenol và anđehit fomic có thể tham gia phản ứng trùng ngưng. Số phát biểu đúng là B. 5.
C. 6.
ƠN
A. 4.
D. 3.
Câu 58. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân (xúc tác thích hợp) các protein đơn giản là B. amin.
C. β-amino axit.
NH
A. α-amino axit.
D. glucozơ.
Câu 59. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là B. X, Y, T.
QU Y
A. X, Y, Z.
C. X, Z, T.
D. X, Y, Z, T.
Câu 60. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Cho các chất (hay dung dịch) sau: HCl, C2H5OH, H2, NaOH, NaCl. Số chất (hay dung dịch) có khả năng tác dụng được với glyxin (điều kiện thích hợp) là A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4. 2NaOH
M
Câu 61. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Cho sơ đồ phản ứng: (X) Đinatri glutamat (Y) + C2H5OH + CH3OH.
KÈ
Phát biểu nào sau đây đúng? A. X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn. B. Muối Y được sử dụng làm bột ngọt.
Y
C. X có công thức phân tử là C9H17O4N.
DẠ
D. Trong X chứa cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
A. Chất Y không tác dụng được với dung dịch axit HCl. B. Chất X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 cho kết tủa màu nâu đỏ. C. Hai chất tan trong dung dịch T là Na2CO3 và NaOH dư. D. Hai khí trong Z là amoniac và metylamin có số mol bằng nhau.
FI CI A
L
Câu 62. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Đun nóng hỗn hợp gồm chất vô cơ X (CH4ON2) và chất hữu cơ Y (C2H10O3N2) với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được hỗn hợp khí Z gồm hai khí và dung dịch T gồm hai chất tan. Nhận định nào sau đây là đúng?
OF
Câu 63. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Cho các phát biểu sau 1. Các peptit đều có phản ứng màu biure. 2. Fructozơ có phản ứng với AgNO3/NH3 tạo Ag.
ƠN
3. Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O số mol bằng nhau. 4. Mỡ động vật và dầu thực vật đều nhẹ hơn nước, khi đun nóng thì tan trong nước.
NH
5. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các amino axit. 6. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức -NH2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ. 7. Các amino axit đều tan trong nước. Số phát biểu đúng là B. 5.
QU Y
A. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 64. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường? A. Anilin.
B. Metylamin.
C. Etyl axetat.
D. Alanin.
A. KCl.
M
Câu 65. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây? B. NaOH.
C. HCl.
KÈ
Câu 66. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure. (b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
Y
(c) Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
DẠ
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0) thu được tristearin. (e) Fructozơ là đồng phân của glucozơ. (f) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. H2SO4 loãng.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 67. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Cho các nhận xét sau: (1) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau. (2) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 4 đipeptit.
FI CI A
A. 3.
L
Số phát biểu đúng là
(3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
OF
(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất. (5) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 1%. (6) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.
A. 5.
B. 3.
ƠN
Số nhận xét đúng là C. 6.
D. 4.
Câu 68. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Kết quả thí nghiệm như bảng sau: Thuốc thử
X
Dung dịch AgNO3/NH3
Tạo kết tủa trắng Ag
Y
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Z
Cu(OH)2 ở t0 thường
Dung dịch màu xanh lam
QU Y
NH
Mẫu thử
T
Hiện tượng
Nước brom
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.
B. anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat.
C. etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin.
D. glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
M
Câu 69. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Chất nào sau đây là amin thơm? B. Anilin.
C. Metylamin.
KÈ
A. Benzylamin. Đimetylamin.
Câu 70. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Phát biểu nào sau đây sai? A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Y
B. Anilin tác dụng với brom tạo thành kết tủa vàng.
DẠ
C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. D. Dung dịch lysin làm đổi màu phenolphtalein.
D.
B. Alanin.
C. Valin.
D.
Axit
FI CI A
A. Tyrosin. glutamic.
L
Câu 71. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Muối của amino axit nào sau đây được dùng để sản xuất bột ngọt là
Câu 72. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A. Glyxin.
B. Valin.
C. Axit glutamic.
D. Lysin.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
OF
Câu 73. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, AlaGly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là D. 3.
Câu 74. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
NH
ƠN
Mẫu thử Thuốc thử X Quỳ tím Y Dung dịch I2 Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng T Nước brom Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
Hiện tượng Quỳ chuyển sang màu hồng Xuất hiện màu tím Tạo kết tủa Ag Tạo kết tủa trắng
A. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
B. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.
D. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
QU Y
Câu 75: (Thanh Chương I – Nghệ An lần 1 2019) Cho các chất sau: phenyl amoniclorua, anilin, metyl axetat, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 76: (Thanh Chương I – Nghệ An lần 1 2019) Cho các phát biểu sau:
M
(a) Vỏ bánh mì khi ăn sẽ ngọt hơn ruột bánh mì. (b) Có thể phân biệt len (lông cừu) và “len” (tơ nitron) bằng cách đốt.
KÈ
(c) Để hạn chế vị tanh của cá, khi nấu canh cá người ta nấu với các loại có vị chua như me, sấu, khế… (d) Thành phần chủ yếu của khí biogas là metan.
Y
(e) Tơ tằm là một loại protein đơn giản.
DẠ
(g) Dầu mỡ để lâu trong không khí bị ôi thiu do liên kết đôi C=C bị oxi hoá bởi oxi không khí. Số phát biểu đúng là A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
B. NaOH.
C. KOH.
D. Mg(OH)2.
FI CI A
A. Cu(OH)2.
L
Câu 77. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Trong môi trường kiềm, Ala-Gly-Ala tác dụng với chất nào sau đây cho hợp chất màu tím?
Câu 78. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. đỏ.
B. vàng.
C. tím.
OF
Câu 79. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Trong môi trường kiềm, các peptit (có từ 3 gốc amino axit trở lên) và các protein có thể tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu D. xanh.
A. anilin.
ƠN
Câu 80. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch HCl và khi X tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Tên gọi của X là B. alanin.
C. phenol.
D. etylamin.
A. 4.
B. 3.
NH
Câu 81. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là C. 5.
D. 6.
Câu 82. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Cho các phát biểu sau:
QU Y
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. Số phát biểu sai là
M
A. 2.
B. 3.
C. 0.
D. 1.
A. 5.
KÈ
Câu 83. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Trong các dung dịch (1) NH3, (2) NH4Cl, (3) CH3CH2NH2, (4) HCOONa, (5) H2NCH2COOH, (6) H2N[CH2]4CH(NH2)COOH, và (7) HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là B. 4.
C. 7
D. 6.
DẠ
Y
Câu 84. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaNO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen. (c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic. (d) Phenol (C6H5OH) tan nhiều trong nước lạnh. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
B. 1.
C. 3.
D. 4.
L
A. 2.
A. 5.
B. 4.
FI CI A
Câu 85. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Cho các chất sau: axetilen, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, alanin, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là C. 7.
D. 6.
Câu 86. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là B. Phenylamin, etylamin, amoniac.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac.
D. Etylamin, amoniac, phenylamin.
OF
A. Phenylamin, amoniac, etylamin.
Câu 87. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Cho các chất sau: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là B. 3.
C. 1.
ƠN
A. 4.
D. 2.
Câu 88. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. đen.
B. vàng.
C. tím.
D. đỏ.
NH
Câu 89. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Cho các phát biểu sau: (1) Sorbitol là hợp chất hữu cơ đa chức.
(2) Anilin tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
QU Y
(3) Thủy phân vinyl fomat thu được sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng bạc. (4) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa. (5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. (6) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren. Số phát biểu đúng là
M
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
KÈ
Câu 90. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Thí nghiệm
Hiện tượng
X, Z
Quỳ tím
Chuyển màu đỏ
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Tạo kết tủa
Z, Y
Dung dịch Br2
Mất màu brom
DẠ
Y
Mẫu thử
Cu(OH)2
Dung dịch màu tím
L
T
A. Axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic; Gly-Ala-Ala. B. Axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly. C. Axit axetic, vinylaxetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng. D. Axit axetic, vinylaxetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng.
OF
Câu 91. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Phát biểu nào sau đây là sai?
FI CI A
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
ƠN
C. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường. D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
Câu 92: (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Alanin có công thức là
B. (CH3)2-CH(NH2)-COOH.
NH
A. NH2C3H5(COOH)2. C. NH2CH2COOH.
D. CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 93: (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. Etanol.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Glyxin.
QU Y
Câu 94: (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Chất tham gia phản ứng màu biure là A. dầu ăn. clorua).
B. đường nho.
C. anbumin.
D.
poli(vinyl
A. NaOH.
M
Câu 95: (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng với chất nào sau đây? B. Br2.
C. HCl.
D. HCOOH.
KÈ
Câu 96: (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là A. Polietilen.
B. Tinh bột.
C. Gly-Ala-Gly.
D. Saccarozơ.
DẠ
Y
Câu 97: (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Cho muối X có công thức phân tử C3H12N2O3. Cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Z có khả năng làm quì ẩm hóa xanh và muối axit vô cơ. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên? A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
B. đỏ.
C. trắng.
D. vàng.
FI CI A
A. tím.
L
Câu 98. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 thì thu được dung dịch màu
Câu 99. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Metylamin phản ứng với dung dịch chất nào sau đây? A. Ca(OH)2.
B. NH3.
C. CH3COOH.
D. NaCl.
Câu 100. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? B. Metylamin.
C. Axit glutamic.
D. Lysin.
OF
A. Axit aminoaxetic.
Câu 101. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Anilin.
B. Etylamin.
C. Valin.
D. Metylamin.
A. 4.
ƠN
Câu 102. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Cho các chất sau: phenylamoni clorua, anilin, glyxin, ancol benzylic, metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là B. 1.
C. 2.
D. 3.
NH
Câu 103. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Thủy phân hợp chất:
NH2-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH2-CH2-CONH-CH(C6H5)-CONH-CH(CH3)-COOH thì số α-amino axit thu được là A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
QU Y
Câu 104. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai? A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. B. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nito. C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
M
D. Protein có phản ứng màu biure.
KÈ
Câu 105. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai? A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
B. Chất Q là H2NCH2COOH.
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2.
D. Chất X là (NH4)2CO3.
DẠ
Y
Câu 106. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau: C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau: Chất
X
Y
Z
T
33, 4
16,6
184,0
8,8
11,1
11,9
5,4
Nhận xét nào sau đây đúng? A. Y là C6H5OH.
B. T là C6H5NH2.
C. Z là C2H5NH2.
L
pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/l)
182,0
FI CI A
Nhiệt độ sôi (°C)
D. X là NH3.
Câu 107: (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Dung dịch chất X làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. Chất X có thể là A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH. D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH.
OF
C. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
Câu 108: (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được với A. dung dịch NaNO3. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl. Câu 109: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng T Nước Br2 Kết tủa trắng Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin. Câu 110: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2NCH2COONH3CH2COOH. B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH. C. H2NCH2CH2CONHCH2COOH. D. H2NCH2CONH(CH3)COOH. Câu 111: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Metylamin. D. Etyl axetat. Câu 112: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây? A. glyxin, lysin, axit glutamic. B. glyxin, alanin, lysin. C. anilin, axit glutamic, valin. D. glyxin, valin, axit glutamic. Câu 113: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Số đồng phân của amino axit với công thức phân tử C3H7O2N là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 114: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 115: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Dung dịch Ala-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. KCl. B. NaNO3. C. KNO3. D. H2SO4. Câu 116: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Đun hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) với dung dịch NaOH, thu được C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y). Cho hơi Y qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là A. H2N-CH2-CH2-COOC2H5. B. CH3(CH2)4NO2. C. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3. D. CH2-CH-COONH3-C2H5. Câu 117: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Cho dung dịch metyl amin dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: AlCl3, FeCl3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, HCl, Na2SO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số kết tủa thu được là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 118: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Cho các phát biêu sau: (a) Đipeptit Val-Lys có phản ứng màu biure. (b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh. (c) Etyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac. (e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (g) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 119: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Cho các dung dịch: saccarozơ, glucozơ, anilin và alanin được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z và T. Kết quả thí nghiệm với các dung dịch trên được ghi lại ở bảng sau: Thuốc thử Mẫu thử Hiện tượng Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng Y Kết tủa trắng bạc Cu(OH)2 (lắc nhẹ) Y, T Dung dịch xanh lam Nước brom Z Kết tủa trắng
DẠ
Y
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là: A. Saccarozơ, alanin, anilin, glucozơ. B. Glucozơ, alanin, anilin, saccarozơ. C. Anilin, saccarozơ, alanin, glucozơ. D. Alanin, glucozơ, anilin, saccarozơ. Câu 120: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Protein đều là những polipeptit cao phân tử. B. Tất cả các peptit đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
C. Liên kết –CO–NH – nối hai đơn vị α–amino axit gọi là liên kết peptit. D. Protein đều có phản ứng màu biure. Câu 121. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 122. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng T Quỳ tím Quỳ tím chuyển xanh Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Nước brom Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là A. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. Câu 123. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Có các phát biểu sau: (1) Muối phenyl amoni clorua không tan trong nước. (2) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biurê. (3) H2N-CH2-CH2-CONH-CH2-COOH là một đipeptit. (4) Ở điều kiện thường, CH5N và C2H7N là những chất khí, có mùi khai. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 124: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất? A. Anilin B. Amoniac C. Đimetylamin D. Etyl amin Câu 125: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Có các nhận xét sau: (a) Amino axit là chất rắn vị hơi ngọt (b) Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 (c) Protein đơn giản là những protein chỉ được tạo thành từ các gốc α-aminoaxit (d) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit. Có bao nhiêu nhận xét đúng? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 126. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu xanh Y Cu(OH)2 trong môi trường NaOH Hợp chất màu tím Z Nước brom Kết tủa trắng X, Y, Z lần lượt là:
A. HCl.
OF
FI CI A
L
A. alanine, lòng trắng trứng, anilin B. lysin, lòng trắng trứng, alanine C. lysin, lòng trắng trứng, anilin D. anilin, lysin, lòng trắng trứng Câu 127. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt): A. Alanin B. Lysin C. Axit glutamic D. Valin Câu 128. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Cho các chất: glucozơ, andehit fomic, etilen glycol, propan-1,3-điol, 3monoclopropan-1,2-điol (3MCPD), saccarozơ, Valylglyxylalanin. Có bao nhiêu chất phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 129: (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O? B. H2SO4.
C. NaOH.
D. Quỳ tím.
ƠN
Câu 130: (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Có 3 hóa chất sau đây: Amoniac, phenylamin và etylamin. Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo dãy A. amoniac < etylamin < phenylamin.
B. phenylamin < amoniac < etylamin .
C. phenylamin < etylamin < amoniac.
D. etylamin < amoniac < phenylamin.
NH
Câu 131: (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Cho các chất sau: (1) H2NCH2COOCH3; (2) H2NCH2COOH; (3) ClH3NCH2COOH; (4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. Những chất vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH là A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (3).
D. (2), (3), (4).
QU Y
Câu 132: (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Cho Tyrosin HO-C6H4-CH2-CH(NH2)-COOH (C6H4- là vòng thơm) lần lượt phản ứng với các chất sau: HCl; NaOH; Nước brom; CH3OH/HCl (hơi bảo hoà). Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 5.
M
CÂU 133: (đề NAP lần 4 2019) Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, anilin. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là B. 6.
C. 3.
D. 4.
KÈ
CÂU 134: (đề NAP lần 4 2019) Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là: A. anilin.
B. axit glutamic.
C. alanin.
D. metylamin.
CÂU 135. (đề NAP lần 4 2019) Cho các phát biểu sau :
Y
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
DẠ
(2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
L
(4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
(6) Phân biệt etanol và phenol người ta dùng dung dịch brom. (7) Để khử mùi tanh của cá người ta dùng nước lọc. (8) Đipeptit có 2 liên kết peptit.
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
OF
Số phát biểu đúng là
FI CI A
(5) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các ankin thu được nCO2 < nH2O.
CÂU 136: (đề NAP lần 5 2019) Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? A. Gly
B. Ala
C. Val
D. Lys
A. 3.
ƠN
CÂU 137: (đề NAP lần 5 2019) Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 5
B. 6
NH
CÂU 138: (đề NAP lần 5 2019) Cho các chất sau: HCHO, HCOOCH2CH3, triolein, glucozơ, fructozơ, axit acrylic, alanin. Tổng số chất có thể làm nhạt màu nước Br2 là? C. 4
D. 3
Câu 139: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Amin nào sau đây là amin bậc 2? B. iso-propyl amin.
QU Y
A. anilin. amin.
C. n-propyl amin.
D.
đimetyl
Câu 140: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Sắp sếp các chất sau: (1) NH3; (2) KOH; (3) CH3NH2; (4) anilin, theo thứ tự tính bazơ tăng dần? B. (3), (2), (1), (4).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (4), (1), (3),
M
A. (4), (3), (2), (1). (2).
Câu 141: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Phát biểu nào sau đây sai?
KÈ
A. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và môi trường bazơ. B. Glyxin, alanin, anilin không làm đổi màu quì tím. C. Metylamin tan trong nước tạo dung dịch có môi trường bazơ.
Y
D. Peptit Gly-Ala tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
DẠ
Câu 142: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) X là một peptit mạch hở có công thức phân tử C13H24N4O6. Thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol các chất): (a) X + 4NaOH X1 + H2NCH2COONa + X2 + 2H2O
L
(b) X1 + 3HCl C5H10NO4Cl + 2NaCl
A. X là một tetrapeptit. B. X2 tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. C. X1 được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt). D. Trong dung dịch, X1 làm quỳ tím hóa đỏ.
FI CI A
Nhận định nào sau đây đúng?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
OF
Câu 143: (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Cho các chất sau: tristearin, tinh bột, etyl axetat, tripeptit (Gly-Ala-Val). Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là D. 4.
ƠN
Câu 144: (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do A. sự đông tụ lipit.
B. sự đông tụ protein. D. phản ứng thủy phân protein.
NH
C. phản ứng màu của protein.
Câu 145: (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom? A. metyl amin.
B. alanin.
C. vinyl axetat.
D. anilin.
QU Y
Câu 146: (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Cho các nhận định sau: (a) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất lỏng, tan tốt trong nước. (b) Ở trạng thái kết tinh, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực. (c) Polipeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-aminoaxit và là cơ sở tạo nên protein. (d) Dung dịch anilin trong nước làm xanh quỳ tím.
M
Số nhận định đúng là
KÈ
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 147: (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau: Thí nghiệm
Hiện tượng
X hoặc T
Tác dụng với quỳ tím
Chuyển màu xanh
Y
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng
Có kết tủa Ag
Z
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng
Không hiện tượng
DẠ
Y
Mẫu thử
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiểm
Dung dịch xanh lam
T
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiểm
Có màu tím
FI CI A
L
Y hoặc Z
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Etylamin, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala. Ala.
B. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-
C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val. Ala.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-
A. 2.
B. 3.
C. 5.
OF
Câu 148: (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Cho các chất sau: mononatri glutamat, phenol, glucozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl loãng là D. 4.
ƠN
Câu 149: (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Ba chất hữu cơ X, Y và Z mạch hở, có công thức phân tử C4H9O2N. - X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm khí. - Y có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.
Chất X, Y và Z tương ứng là
NH
- Z tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon.
A. CH2=CH-COONH3-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-COO-CH2-CH3.
QU Y
B. CH2=C(CH3)-COONH4, CH2=CH-COONH3-CH3 và H2N-CH2-COO-CH2-CH3. C. H2N-CH(CH3)-COO-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và CH3-COONH3-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COONH4, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-CH2-COO-CH3. Câu 150. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Cho các nhận xét sau: 1. Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt.
M
2. Khi sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục.
KÈ
3. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ có chứa NaOH ở nhiệt độ thường thì xuất hiện kết tủa đỏ gạch. 4. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH, đều có thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt.
Y
5. Để nhận biết glixerol và saccarozơ có thể dùng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm và đun nóng.
DẠ
Số nhận xét đúng là A. 2.
B. 3.
C. 1.
Câu 151. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Cho các phát biểu sau:
D. 4.
L
(1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
FI CI A
(2) Cho HNO3 đặc vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng. (3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(4) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin là những chất khí có mùi khai. Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
OF
Câu 152. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit?
H 2 N CH 2 CO NH CH CO NH CH CO NH CH 2 CH 2 COOH | | CH 3 C6 H 5 B. 3.
C. 2.
ƠN
A. 1.
D. 4.
Câu 153. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Amino axit nào sau đây có phân tử khối bé nhất? A. Alanin.
B. Glyxin.
C. Axit glutamic.
D. Valin.
NH
Câu 154: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. C2H5OH.
B. NaCl.
C. CH3NH2.
D. CH2=C(CH3)COOCH3.
A. CH3NHC2H5.
QU Y
Câu 155: (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Chất nào sau đây là amin bậc 2? B. (CH3)2CHNH2.
C. (CH3)3N.
D. C6H5NH2.
Câu 156: (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Trong các dung dịch: CH3–CH2–NH2, H2N– CH2–COOH, H2N–CH2–CH(NH2)–COOH, HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
M
Câu 157: (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl.
D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
KÈ
A. dung dịch NaOH.
Câu 158: (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Cho các phát biểu sau:
Y
(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thuỷ phân trong môi trường kiềm, đun nóng.
DẠ
(b) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước. (c) Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.
FI CI A
(e) Gly‒Ala và Gly‒Ala‒Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím. Số phát biểu đúng là A. 1.
B. 2.
L
(d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin.
C. 3.
D. 4.
Câu 159: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Hợp chất nào sau đây thuộc loại amino axit? A. H2NCH2COOH.
B. C2H5NH2.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOONH4.
OF
Câu 160: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Công thức cấu tạo của alanin là A. CH3–CH(NH2)–COOH.
B. H2N–CH2–COOH.
C. HOOC–CH2–CH(NH2)–COOH.
D. H2N–CH2–CH2–COOH.
A. Quỳ tím.
B. Dung dịch NaOH.
ƠN
Câu 161: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2? C. Natri.
D. Dung dịch HCl.
NH
Câu 162: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho nước brom vào dung dịch fructozơ. (b) Cho quỳ tím vào dung dịch metylamin.
QU Y
(c) Nhỏ nước brom vào dung dịch phenylamin.
(d) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch phenyl amoniclorua. (e) Nhỏ vài giọt dung dịch KI vào hồ tinh bột. (g) Cho anbumin vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2. Số thí nghiệm có phản ứng hoá học xảy ra là
M
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
KÈ
Câu 163: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm.
B. Tơ axetat.
C. Tơ nilon–6,6.
D. Tơ olon.
Câu 164: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? B. Anilin.
C. Phenol.
Y
A. Lysin.
D. Glyxin.
Câu 165: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Một mẫu nước có chứa các ion: K+, Na+, SO 24 ,
DẠ
HCO3 và Cl– . Mẫu nước này thuộc loại
A. nước cứng tạm thời.
B. nước cứng toàn phần.
D. nước mềm.
L
C. nước cứng vĩnh cửu.
Mẫu thử
Thuốc thử
X
Dung dịch I2
Y
Nước Br2
Z
NaHCO3
T
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Hiện tượng
Có màu xanh tím Kết tủa trắng
Có khí thoát ra
Kết tủa Ag trắng bạc
OF
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
B. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl
ƠN
A. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat. fomat. C. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic. anilin.
FI CI A
Câu 166: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic,
A. Gly-Gly-Ala.
B. Gly-Gly.
NH
Câu 167: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Dung dịch nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím? C. Alanin.
D. Gly-Ala.
A. 2.
QU Y
Câu 168: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Thủy phân peptit Gly–Ala–Phe–Gly–Ala–Val, số đipeptit chứa Gly thu được tối đa là B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 169: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): o
t X1 + X2 + H2O (1) C7H18O2N2 (X) + NaOH
(2) X1 + 2HCl X3 + NaCl
(3) X4 + HCl X3
t tơ nilon-6 + nH2O (4) nX4
M
o
Phát biểu nào sau đây đúng?
KÈ
A. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính. B. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3. C. X1 tác dụng với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
Y
D. X2 làm quỳ tím hóa hồng.
DẠ
Câu 170: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Nước vôi trong.
B. Giấm ăn.
C. Soda.
D. Xút.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
FI CI A
A. 2.
L
Câu 171: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, GlyAla. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là
Câu 172: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
OF
Câu 173: (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. B. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (2,4,6-trinitrotoluen). C. Amilozơ là polisaccarit có cấu trúc mạch không phân nhánh.
ƠN
D. Liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-aminoaxit được gọi là liên kết peptit. Câu 174: (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai? B. CH3NHCH3.
C. H2N[CH2]6NH2.
NH
A. C6H5NH2. CH3CH(CH3)NH2.
D.
Câu 175: (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Trong các chất sau, chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là B. H2NCH2COOH.
QU Y
A. CH3NH2. CH3CH2NH2.
C. HCOOCH3.
D.
Câu 176: (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Tên bán hệ thống của alanin [CH3CH(NH2)COOH] là A. axit gultaric.
C. axit α-aminopropionic.
B. axit α-aminobutiric. D. axit α-aminoaxetic.
DẠ
Y
KÈ
A. metylamin.
M
Câu 177: (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Amin nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
Lời giải:
B. etylamin.
C. đimetylamin.
D. anilin.
Câu 2. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Chọn B. (a) Sai, Đipeptit trở lên mới có phản ứng màu biure. (b) Sai, Đipeptit là những peptit có chứa 1 liên kết peptit. (c) Sai, Muối phenylamoni clorua dễ tan trong nước.
OF
(d) Đúng.
FI CI A
Chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là lysin, triolein, Gly-Ala.
L
Câu 1. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Chọn D.
Câu 3. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Chọn B.
Câu 4. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Chọn D.
ƠN
Câu 5. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chọn B. Câu 6. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chọn A. Câu 7. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chọn C.
NH
Câu 8. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chọn C. Câu 9. (chuyên Long An lần 1 2019) Chọn D.
Câu 10. (chuyên Long An lần 1 2019) Chọn B. (a) Đúng.
QU Y
(b) Sai, Lysin hay axit glutamic đều làm đổi màu quỳ tím. (c) Đúng.
(d) Sai, Chỉ có các α-amino axit đều có khả năng trùng hợp tạo peptit. (e) Đúng.
M
(g) Đúng, Các amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. Câu 11. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Chọn C.
KÈ
Tất cả các phản ứng đều xảy ra. Câu 12. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Chọn A. Câu 13. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Chọn B.
Y
Các công thức của X thoả mãn là
DẠ
CH3OOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOC2H5 hoặc C2H5OOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOCH3
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOC3H7 (2) hoặc C3H7OOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH (2)
Câu 14: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Chọn A
L
Câu 15: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Chọn A
FI CI A
Đối với câu hỏi này ta có thể nhẩm nhanh như sau: TH1: C1-C1-C3 : 2 đồng phân. TH2: C1-C2-C2: 1 đồng phân. Câu 16: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Chọn A Câu 17: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Chọn A
OF
Câu 18: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Chọn đáp án C Câu 19: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202)
Câu 20: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Chọn đáp án D
NH
Câu 21: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Chọn đáp án C
Câu 22: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202)
QU Y
Chọn đáp án D
Câu 23: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Chọn đáp án C
Câu 24: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Chọn đáp án A
KÈ
M
Câu 25: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Chọn đáp án D
Câu 26: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Chọn D Câu 27: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Chọn D
Y
Câu 28: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Chọn C Câu 29: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Chọn D
DẠ
ƠN
Chọn đáp án C
Câu 30: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Chọn C Câu 31: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Chọn B
QU Y
NH
ƠN
OF
Câu 33: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn C Câu 34: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn A Câu 35: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn A Câu 36: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn B Câu 37: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn C Câu 38: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Chọn A CÂU 39: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn C Amin bậc 3: (CH3)3N - Amin bậc 2: CH3NHCH3, CH3CH2NHCH3 - Amin bậc 1: CH3NH3 Câu 40. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn A Câu 41. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn C Câu 42. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn A Câu 43. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn A Câu 44. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn A Câu 45: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Chọn D Câu 46: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Chọn D Câu 47: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Chọn B Câu 48. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn C Câu 49. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn B Câu 50. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn D Câu 51: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Chọn B Câu 52: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Chọn A Câu 53: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Chọn A Câu 54. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Chọn A.
FI CI A
(Cm H 2m 1 NO)6 C6m H12m 4 N 6 O7 Cn H 2n 4 N 6 O7 H 2 O
Ta dồn peptit về
L
Câu 32: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Chọn B
M
Câu 55. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Chọn B.
KÈ
Câu 56. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Chọn D. Câu 57. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Chọn D. (2) Sai, Đipeptit trở lên mới có phản ứng màu biure.
Y
(3) Sai, Polietilen được tạo ra từ phản ứng trùng hợp etilen.
DẠ
(5) Sai, Các trieste (triglixerit) không no mới có phản ứng cộng hiđro. (6) Sai, Các este thường rất ít tan trong nước và có mùi thơm. Câu 58. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chọn A.
L
Câu 59. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chọn B.
FI CI A
Câu 60. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chọn A. Chất tác dụng được với glyxin (điều kiện thích hợp) là HCl, C2H5OH, NaOH. Câu 61. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chọn A.
Công thức cấu tạo của X là: R1OOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOR2 (R1, R2 có thể là –CH3 và –C2H5). B. Sai, Muối mononatri glutamat được sử dụng làm bột ngọt.
D. Sai, Trong X chỉ chứa liên kết cộng hóa trị. Câu 62. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chọn C.
OF
C. Sai, X có công thức phân tử là C8H15O4N.
ƠN
X : (NH 2 ) 2 CO NH 3 NaOH NaOH Z T Y : NH 4 CO 3 NH 3CH 3 CH 3 NH 2 Na 2CO 3
A. Sai, Chất Y tác dụng được với HCl.
NH
B. Sai, X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa màu trắng. D. Sai, số mol của NH3 lớn hơn số mol của CH3NH2.
Câu 63. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chọn D. (1) Sai, Tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biure.
QU Y
(2) Đúng. (3) Đúng.
(4) Sai, Chất béo không tan trong nước.
(5) Sai, Hỗn hợp thu được là các muối của các amino axit.
(7) Đúng.
M
(6) Đúng.
KÈ
Câu 64. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn B. Câu 65. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn A. Câu 66. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Chọn C.
Y
(f) Sai, Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
DẠ
Câu 67. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Chọn B. (1) Sai, Tinh bột và xenlulozơ không phải là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
Câu 68. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Chọn A. Câu 69. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Chọn B. Câu 70. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Chọn B. Câu 71. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Chọn D.
OF
Câu 72. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Chọn D.
FI CI A
(5) Sai, Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 0,1%.
L
(2) Sai, Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 (có 1 đồng phân α-amino axit) nên chỉ tạo ra là 1 đipeptit.
Câu 73. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Chọn D.
Câu 74. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Chọn A.
ƠN
Chất tham gia phản ứng thủy phân là saccarozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala.
Câu 75. (Thanh Chương I – Nghệ An lần 1 2019) Chọn A.
Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là phenyl amoniclorua, metyl axetat.
NH
Câu 76. (Thanh Chương I – Nghệ An lần 1 2019) Chọn A.
(a) Đúng, Vỏ bị bị cháy hơn bởi nhiệt nên một lượng tinh bột chuyển hoá thành glucozơ (với xúc tác ezim của nước bọt) nên ăn vỏ bánh mì sẽ ngọt hơn.
QU Y
(b) Đúng, len (lông cừu) đốt có mùi khét còn “len” (tơ nitron) đốt không có mùi. (c) Đúng, Các loại có vị chua như me, sấu, khế… có chứa hàm lượng axit nên trung hoà được amin có trong vị tanh của cá. (d) Đúng, Thành phần chủ yếu của khí biogas là metan (CH4). (e) Đúng, Tơ tằm là một loại protein đơn giản.
M
(f) Đúng, Dầu mỡ (chứa các chất béo không no) để lâu trong không khí bị ôi thiu do liên kết đôi C=C bị oxi hoá bởi oxi không khí.
KÈ
Câu 77. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn A. Câu 78. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn A. Chất phản ứng được với dung dịch HCl CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-Ala.
Y
Câu 79. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn C.
DẠ
Câu 80. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn A. Câu 81. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn C. Câu 82. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn C.
L
Câu 83. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn B.
Câu 84. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn A. (a) Sai, NaNO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (d) Sai, Phenol (C6H5OH) ít tan nhiều trong nước lạnh. Câu 85. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Chọn D.
FI CI A
Dung dịch làm xanh quỳ tím là (1), (3), (4), (6).
OF
Chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là axetilen, etilen, buta-1,3-đien, stiren, phenol, metyl acrylat. Câu 86. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Chọn A. Câu 87. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Chọn B.
Câu 88. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Chọn C. Câu 89. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Chọn D.
ƠN
Chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là triolein, etyl axetat, Gly-Ala.
NH
(2) Sai, Anilin tham gia phản ứng thế brom dễ hơn benzen.
(4) Sai, Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất khử. (5) Sai, Dung dịch phenol trong nước không làm quỳ tím hóa đỏ.
QU Y
Câu 90. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Chọn D. Câu 91. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Chọn C. Câu 92. (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Chọn D. Câu 93. (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Chọn A. Câu 94. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Chọn C.
M
Câu 95. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Chọn A.
KÈ
Câu 96. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Chọn C. Câu 97. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Chọn B. Có 2 công thức thỏa mãn X là: C2H5NH3CO3NH4 ; (CH3)2NH2CO3NH4.
Y
Câu 98. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chọn A.
DẠ
Câu 99. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chọn C. Câu 100. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chọn A. Câu 101. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chọn C.
FI CI A
Chất phản ứng được với dung dịch KOH là phenylamoni clorua, glyxin, metyl axetat.
L
Câu 102. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chọn D.
Câu 103. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chọn D.
Thuỷ phân peptit trên thu được NH2-CH(CH3)-COOH; NH2-CH(C6H5)-COOH; NH2-CH2-COOH. Câu 104. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Chọn C. Câu 105. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Chọn B.
Cho E tác dụng với NaOH thì khí Z là NH3
OF
X là (NH4)2CO3 và Y là (Gly)2
Cho E tác dụng với HCl thì khí Z là CO2 và chất hữu cơ Q là ClH3NCH2COOH.
Câu 107. (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Chọn D. Câu 108. (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Chọn D.
ƠN
Câu 106. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Chọn C.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
Câu 109: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Chọn C Câu 110: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Chọn D Câu 111: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Chọn C Câu 112: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Chọn A Câu 113: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Chọn D Câu 114: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn B Câu 115: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn D Câu 116: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn A Câu 117: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn D Câu 118: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn D Câu 119: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Chọn D Câu 120: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Chọn B Câu 121. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Chọn B Câu 122. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Chọn B Câu 123. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Chọn A Câu 124: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Chọn C Câu 125: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Chọn B Câu 126. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Chọn C Câu 127. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Chọn C Câu 128. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Chọn B Câu 129. (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Chọn C. Câu 130. (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Chọn B.
L
Câu 131. (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Chọn B.
FI CI A
Câu 132: (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Chọn D. Tyrosin phản ứng được với HCl; NaOH; nước brom; CH3OH/HCl (hơi bảo hoà). CÂU 133: (đề NAP lần 4 2019) Chọn A CÂU 134: (đề NAP lần 4 2019) Chọn D CÂU 135. (đề NAP lần 4 2019) Chọn B
CÂU 137: (đề NAP lần 5 2019) Chọn B CÂU 138: (đề NAP lần 5 2019) Chọn A
ƠN
Câu 139. (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Chọn D.
OF
CÂU 136: (đề NAP lần 5 2019) Chọn D
Câu 140. (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Chọn D. Câu 141. (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Chọn D.
NH
Câu 142. (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Chọn B. (b) Glu(Na)2 (X1) + 3HCl C5H10NO4Cl + 2NaCl
(a) (Glu)(Gly)(Lys) (X) + 4NaOH Glu(Na)2 (X1) + H2NCH2COONa + LysNa (X2) + 2H2O
QU Y
A. Sai, X là một tripeptit.
C. Sai, X1 không được sử dụng làm mì chính (bột ngọt). D. Sai, Trong dung dịch X1 làm quỳ tím hóa xanh. Câu 143. (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Chọn A. Chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là tristearin, etyl axetat, Gly-Ala-Val.
M
Câu 144. (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Chọn B.
KÈ
Câu 145. (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Chọn D. Câu 146. (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Chọn A. (a) Sai, Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí.
Y
(c) Sai, Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit. (d) Sai, Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
DẠ
Câu 147. (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Chọn D. Câu 148. (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Chọn B.
L
Chất tác dụng với dung dịch HCl loãng là mononatri glutamat, etylamin, Gly-Ala.
Câu 150. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Chọn B.
FI CI A
Câu 149. (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Chọn A.
3. Sai, Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ có chứa NaOH ở nhiệt độ thường thì dung dịch có màu xanh lam. 5. Sai, Không nhận biết glixerol và saccarozơ bằng Cu(OH)2/OH-.
(1) Sai, Đipeptit không có phản ứng màu biure. (3) Sai, Muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước. Câu 152. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Chọn C.
OF
Câu 151. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Chọn A.
ƠN
Câu 153. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Chọn B.
Câu 154. (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn C.
Câu 155. (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn A.
NH
Câu 156. (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn B.
Dung dịch làm xanh quỳ tím là CH3–CH2–NH2, H2N–CH2–CH(NH2)–COOH. Câu 157. (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn D.
QU Y
Câu 158. (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn A. (a) Sai, Tinh bột không bị thủy phân trong môi trường kiềm. (c) Sai, Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
(d) Sai, Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, ít tan trong nước. (e) Sai, Gly‒Ala không có phản ứng với Cu(OH)2.
M
Câu 159. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Chọn A.
KÈ
Câu 160. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Chọn A. Câu 161. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Chọn A. Câu 162. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Chọn A.
Y
Thí nghiệm có phản ứng hoá học xảy ra là (b), (c), (d), (g).
DẠ
Câu 163. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Chọn B. Câu 164. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Chọn A. Câu 165. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Chọn D.
L
Câu 166. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Chọn A.
Câu 168. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Chọn A. Câu 169. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Chọn A. Các phản ứng xảy ra: to
nH 2 N[CH 2 ]5 COOH (X 4 ) ( HN [CH 2 ]5 CO ) n nH 2O
OF
nilon 6
FI CI A
Câu 167. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Chọn A.
H 2 N[CH 2 ]5 COOH (X 4 ) HCl ClH 3 N[CH 2 ]5 COOH (X 3 )
H 2 N[CH 2 ]5 COONa (X1 ) 2HCl ClH 3 N[CH 2 ]5 COOH (X 3 ) NaCl
ƠN
H 2 N [CH 2 ]5 COO NH 3CH 3 (X) NaOH H 2 N[CH 2 ]5 COONa (X1 ) CH 3 NH 2 (X 2 ) H 2O B. Sai, Phân tử khối của X là 162 trong khi phân tử khối của X3 là 167,5.
D. Sai, X2 làm quỳ tím hóa xanh.
NH
C. Sai, X1 không tác dụng với NaOH.
Câu 170. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Chọn B.
Câu 171. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Chọn D.
QU Y
Câu 172. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Chọn A. Chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, HCl là CH3COOH3NCH3, H2NCH2CONHCH2-COOH, glyxin. Câu 173. (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Chọn A. Câu 174. (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Chọn B.
M
Câu 175. (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Chọn B.
KÈ
Câu 176. (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Chọn C.
DẠ
Y
Câu 177. (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Chọn D.
B. CH3OH
C. CH3COOH
D.
FI CI A
A. C6H5OH C6H5NH2
L
Câu 1 (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc) Anilin có công thức là
Câu 2 (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc ) Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit? A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH
C. H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH(CH3)COOH D. H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH
OF
B. H2NCH2CONHCH2CH2COOH
A. CH3COOH H2NCH2COOH
B. CH3CHO
ƠN
Câu 3 (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc ) Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là C. CH3NH2
D.
NH
Câu 4 (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc ) Chất nào sau đây không có trạng thái khí, ở nhiệt độ thường? A. Trimetylamin
B. Metylamin
C. Etylamin
D. Anilin
A. Phenylamin Etylamin
QU Y
Câu 5 (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc ) Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen? B. Metylamin
C. Propylamin
D.
Câu 6 (THPT Chu Văn An - Hà Nội ) Amin nào sau đây là amin bậc một? B. CH3NHCH3
C. CH3NHC2H5
D.
M
A. C6H5NH2 CH3NHC6H5
A. 5
KÈ
Câu 7 (THPT Chu Văn An - Hà Nội ) Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là B. 2
C. 4
D. 3
DẠ
Y
Câu 8 (THPT Chu Văn An - Hà Nội ) Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc một của C4H11N là A. 8
B. 5
C. 4
D. 1
B. 2
C. 6
D. 3
FI CI A
A. 4
L
Câu 9 (THPT Việt Yên - Bắc Giang ) Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
Câu 10 (THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc ) Cho các dung dịch sau: (1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac; (4) anilin. Số dung dịch có thể làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh là A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
OF
Câu 11 (THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc ) Aminoaxit X có tên thường là Glyxin. Vậy công thức cấu tạo của X là: A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-[CH2]2-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-[CH2]3-COOH
A. metylamin, amoniac, natri axetat
ƠN
Câu 12 (THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc ) Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là B. anilin, metylamin, amoniac
NH
C. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit
D. anilin, amoniac, natri hiđroxit
Câu 13 (THPT Trực Ninh - Nam Định )Dung dịch amin nào sau đây không làm quỳ tím hóa xanh? B. CH3NH2
QU Y
A. C2H5NH2 C6H5NH2
C. (CH3)2NH
D.
Câu 14 (THPT Trực Ninh - Nam Định )Hợp chất CH3NHCH2CH3 có tên đúng là A. đimetylmetanamin etylmetylamin
B. đimetylamin
C. N-etylmetanamin
D.
B. CH3NH2
C. CH3-NH-CH3
D.
KÈ
A. (CH3)3N C6H5NH2
M
Câu 15 (THPT Trực Ninh - Nam Định ) Amin nào sau đây là amin bậc hai?
Câu 16 (THPT Trực Ninh - Nam Định ) Phát biểu nào sau đây không đúng?
Y
A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc hiđrocacbon
DẠ
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin
C. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm.
L
D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.
A. 3
B. 2
C. 5
FI CI A
Câu 17 (THPT Trực Ninh - Nam Định )Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là D. 4
Câu 18 (THPT Trực Ninh - Nam Định ) Cho anilin vào nước, lắc đều. Thêm lần lượt dung dịch HCl dư, rồi dung dịch NaOH dư, hiện tượng quan sát được là B. lúc đầu trong suốt, sau đó bị đục,
C. dung dịch bị đục, rồi trong suốt, sau đó bị đục lớp
OF
A. dung dịch bị dục, sau đó trong suốt rồi phân lớp
D. lúc đầu trong suốt, sau đó phân
A. C4H11N
B. C2H6N2
ƠN
Câu 19 (THPT Xuân Hòa - Vĩnh Phúc ) Công thức phân tử của đimetylamin là C. C2H6N
D. C2H7N
A. Glyxin
B. Anilin
NH
Câu 20 (THPT Xuân Hòa - Vĩnh Phúc ) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? C. Metylamin
D. Phenol
A. (c), (b), (a) (c)
QU Y
Câu 21 (THPT Xuân Hòa - Vĩnh Phúc ) Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là: B. (b), (a), (c)
C. (c), (a), (b)
D. (a), (b),
Câu 22 (THPT Xuân Hòa - Vĩnh Phúc ) Số đồng phân amin bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N là
M
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
KÈ
Câu 23 (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh ) Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai? B. (CH3)2CH-NH2
C. CH3CH2CH2-NH2
D.
Y
A. CH3-NH-CH2CH3 (CH3)3N
DẠ
Câu 24 (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh ) Chất nào sau đây là valin? A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. H2NCH2COOH
D. (CH3)2CHCH(NH2)COOH
FI CI A
L
Câu 25 (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh ) Công thức cấu tạo nào sau đây tương ứng với α-amino axit? A. CH3CH(NH2)COONa
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. H2NCH2CH(CH3)COOH
Cau 26 (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh ) Peptit Ala-Gly-Val-Ala-Glu có bao nhiêu liên kết peptit? B. 3
C. 2
D. 5
OF
A. 4
Câu 27 (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh ) Phát biểu nào dưới đây không đúng?
ƠN
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. B. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan. C. Trong dung dịch H2NCH2COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO–.
NH
D. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure.
A. CH3COOH
QU Y
Câu 28 (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh ) Metylamin không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? B. FeCl3
C. HCl
D. NaOH
B. HCl
C. Quỳ tím
KÈ
A. NaoH CH3OH/HCl
M
Câu 29 (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh ) Có ba chất hữu cơ H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2NH2. Để nhận biết ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây? D.
DẠ
Y
Câu 30 (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh ) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Chuyển màu hồng
Có màu xanh tím
Z
Dung dịch AgNO3 có NH3
Kết tủa Ag
T
Nước brom
Kết tủa trắng
L
Dung dịch I2
FI CI A
Y
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
B. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột,
C. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin glutamic
D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit
OF
A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ anilin
A. NaOH
B. Na2CO3
ƠN
Câu 31: (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc ) Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch C. NaCl
D. HCl
Câu 32 (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc ) Amin nào dưới đây là amin bậc hai? B. CH3-CHNH2CH3
NH
A. (CH3)2NCH2CH3 CH3NHCH3
C. CH3NH2
D.
Câu 33 (THPT Yên lạc - Vĩnh Phúc ) Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử alanin là B. 13
QU Y
A. 11
C. 12
D. 10
Câu 34 (THPT Yên lạc - Vĩnh Phúc ) Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom? B. metylamin
M
A. glyxin axetat
C. anilin
D.
Câu 35: (THPT Yên lạc - Vĩnh Phúc ) Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?
KÈ
A. Gly-Val metylamin
B. Glucozơ
C. Ala-Gly-Val
D.
Câu 36 (THPT Yên lạc - Vĩnh Phúc ) Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?
DẠ
Y
A. CH3COOH C2H5NH2
B. C6H5NH2
C. CH3OH
D.
vinyl
A. 1
B. 4
C. 3
FI CI A
L
Câu 37 (THPT Yên lạc - Vĩnh Phúc ) Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và valin là D. 2
Câu 38 (THPT Yên lạc - Vĩnh Phúc ) Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazo giảm dần là B. (3), (1), (5), (2), (4)
C. (4), (1), (5), (2), (3)
D. (4), (2), (3), (1), (5)
OF
A. (4), (2), (5), (1), (3)
ƠN
Câu 39 (THPT Thuận Thành Số 3 - Bắc Ninh ) Chất có phản ứng màu biure là B. anbumin (protein)
NH
A. saccarozơ béo
C. tinh bột
D.
chất
Câu 40 (THPT Thuận Thành Số 3 - Bắc Ninh ) Phân tử khối của peptit Ala-Gly là A. 164
B. 160
C. 132
D. 146
QU Y
Câu 41: (THPT Thuận Thành Số 3 - Bắc Ninh ) Anilin có công thức là? A. C6H5NH2
C. CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2COOH D. H2NCH2CH2COOH
Câu 42 (THPT Thuận Thành Số 3 - Bắc Ninh ) Phát biểu nào sau đây sai?
M
A. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
KÈ
B. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng C. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp D. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozo
DẠ
Y
Câu 43 (THPT Thuận Thành Số 3 - Bắc Ninh ) Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch xút muối
B. Nước vôi trong
C. Giấm ăn
D.
Nước
L
A. H2NCH2COOH C2H5COOCH3
B. CH3NH2
C. C6H5NH2
FI CI A
Câu 44 (THPT Thuận Thành Số 3 - Bắc Ninh ) Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường, tạo kết tủa trắng? D.
Câu 45 (THPT Thuận Thành Số 3 - Bắc Ninh ) Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây? B. Quỳ tím
C. Dung dịch HCl
OF
A. Dung dịch NaOH loại natri
D.
Kim
(1) CH3-NH2 là amin bậc một. (2) Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.
ƠN
Câu 46 (THPT Thuận Thành Số 3 - Bắc Ninh ) Cho các nhận định sau:
NH
(3) Tetrapeptit mạch hở (Ala-Gly-Val-Ala) có 3 liên kết peptit.
(4) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. (5) Phần trăm khối lượng của nguyên tố N trong alanin là 15,73%.
QU Y
Số nhận định đúng là A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 47 (THPT Thuận Thành Số 3 - Bắc Ninh ) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử
X
M
Mẫu thử
Hiện tượng
Quỳ tím
Chuyển màu hồng
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Z
Dung dịch AgNO3/NH3
Kết tủa Ag
T
Nước brom
Kết tủa trắng
KÈ
Y
Y
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
DẠ
A. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ anilin
B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ,
D. anilin, tinh bột, glucozơ, axit
FI CI A
L
C. axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin glutamic
Câu 48 (THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa ) Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai? A. H2N(CH2)6NH2. CH3CH(CH3)NH2.
B. CH3NHCH3.
C. C6H5NH2.
Câu 49 (THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa ) Phát biểu nào sau đây đúng?
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng C. Các protein đều dễ tan trong nước.
ƠN
D. Các amin không độc.
OF
A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
D.
A. 4
B. 5
NH
Câu 50 (THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa ) Cho dãy các dung dích sau: C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH, C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím? C. 2.
D. 3
Câu 51 (THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa ) Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số cùng công thức cấu tạo của X là: B. 3.
QU Y
A. 6.
C. 4.
D. 8.
Câu 52 (THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa ) Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là: B. CH3OH và CH3NH2.
C. CH3NH2 và NH3.
D.
KÈ
M
A. CH3OH và NH3. C2H3OH và N2.
Câu 53 (THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc ) Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? B. CH3CH2NHCH3
C. (CH3)3N
D.
C. (CH3)3N
D.
Y
A. CH3NH2 CH3NHCH3
DẠ
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. CH3NH2 CH3NHCH3
B. CH3CH2NHCH3
B. H2NCH2CH2COOH
C. H2NCH2COOH
D. HOOCCH2CH(NH2)COOH
Câu 55: (THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc ) Phát biểu nào sau đây sai? A. Isoamyl axetat là este không no B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
OF
C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5
FI CI A
A. CH3CH(NH2)COOH
L
Câu 54 (THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc ) Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?
D. Fructozơ không làm mất màu nước brom
ƠN
Câu 56 (THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc ) Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây không hợp lí? A. Do cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ
NH
B. Do nhóm –NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn benzen C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn
QU Y
D. Với amin dạng R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại
Câu 57 (THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc ) Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc? B. (CH3)2CH-OH và (CH3)2CH-NH2
C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5-NH-CH3
D. C6H5CH2-OH và CH3-NH-C2H5
M
A. (CH3)3C-OH và (CH3)3C-NH2
KÈ
Câu 58 (THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc ) Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
Y
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit
DẠ
C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo D. Liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit
A. 4
B. 5
C. 3
FI CI A
L
Câu 59 (THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc ) Peptit X có công thức cấu tạo sau: Gly-Lys-Ala-Gly-LysVal. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được tối đa bao nhiêu đipeptit? D. 6
Câu 60 (THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc ) Biết công thức phân tử của alanin là C3H7NO2 và valin là C5H11NO2. Hexapeptit mạch hở tạo từ 3 phân tử alanin (Ala) và 3 phân tử valin (Val) có bao nhiêu nguyên tử hiđro? B. 44
C. 42
OF
A. 45
D. 43
ƠN
Câu 61 (THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc ) Tên gọi các amin nào dưới đây không đúng với công thức cấu tạo? A. CH3NHCH3: đimetylamin
B. H2NCH(CH3)COOH: anilin
D. CH3CH(CH3)NH2: isopropylamin
NH
C. CH3CH2CH2NH2: propylamin
Câu 62 : (THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc ) Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO và không làm mất màu dung dịch Br2 có công thức cấu tạo là B. HCOONH3CH2CH3
C. CH3CH2CH2-NO2
D. H2NCH2CH2COOH
QU Y
A. CH2=CHCOONH4
M
Câu 63 (THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc ) Cho các chất sau: metylamin, alanin, aniline, phenol, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm quỳ tím đổi màu là B. 4
C. 5
D. 2
KÈ
A. 3
Câu 64 (THPT Số 1 Bảo Yên - Lào Cai ) Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch
DẠ
Y
A. NaOH
B. Na2CO3
C. NaCl
Câu 65: (THPT Số 1 Bảo Yên - Lào Cai )C7H9N có số đồng phân chứa nhân thơm là
D. HCl
B. 5
C. 4
D. 3
FI CI A
L
A. 6
Câu 66: (THPT Số 1 Bảo Yên - Lào Cai )Hợp chất CH3NHCH2CH3 có tên đúng là A. đimetylamin đimetylmetanamin
B. etylmetylamin
C. N-etylmetanamin
D.
B. HCl, NaOH
C. NaOH, HCl
D. HNO2
ƠN
A. HCl
OF
Câu 67: (THPT Số 1 Bảo Yên - Lào Cai )Để tách riêng biệt hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng:
Câu 68: (THPT Số 1 Bảo Yên - Lào Cai ) Sắp xếp các hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ: (2) C2H5NH2;
(4) (C2H5)2NH;
(5) NaOH;
A. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)
NH
(1) C6H5NH2;
QU Y
C. (4) > (5) > (2) > (6) > (1) > (3)
(3) (C6H5)2NH; (6) NH3. B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
M
Câu 69: (THPT Số 1 Bảo Yên - Lào Cai ) Hợp chất hữu cơ X là este tạo bởi axit glutamic (axit α-amino glutaric) và một ancol bậc I. Để phản ứng hết với 37,8 gam X cần 400 mL dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của X là B. C3H5(NH2)(COOCH2CH2CH3)2
C. C3H3(NH2)(COOH)(COOCH2CH2CH3)
D. C3H5NH2(COOH)COOCH(CH3)2
KÈ
A. C2H3(NH2)(COOCH2CH3)2
DẠ
Y
Câu 70: (THPT Số 1 Bảo Yên - Lào Cai )Một chất hữu cơ X có CTPT C3H9O2N. Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí metan. Công thức cấu tạo phù hợp của X là A. CH3COOCH2NH2 B, C
B. C2H5COONH4
C. CH3COONH3CH3
D. Cả A,
A. C6H5NH2. CH3CH(CH3)NH2
B. H2N(CH2)6NH2.
L
FI CI A
Câu71 : (THPT Tứ Kì - Hải Dương ) Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai? C. CH3NHCH3.
D.
Câu 72: (THPT Tứ Kì - Hải Dương ) Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là: B. anilin.
C. glyxin.
OF
A. etanol. Metylamin.
D.
Câu 73: (THPT Tứ Kì - Hải Dương ) Protein tham gia phản ứng màu biure tạo ra sản phẩm có màu? B. trắng.
C. tím.
D. vàng.
ƠN
A. đỏ.
Câu 74: (THPT Tứ Kì - Hải Dương ) Để rửa chai, lọ đựng anilin ta dùng cách nào sau đây? A. Rửa bằng dung dịch NaOH sau đó rửa bằng nước.
NH
B. Rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa bằng nước
C. Rửa bằng nước sau đó rửa bằng dung dịch NaOH. D. Rửa bằng nước.
QU Y
Câu 75: (THPT Tứ Kì - Hải Dương ) Cho dãy chất sau: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOCH3, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là: A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3
B. axit glutamic.
C. Alanin.
D. Anilin.
KÈ
A. Etylamin.
M
Câu 76: (THPT Khoái Châu - Hưng Yên ) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
Câu 77: (THPT Khoái Châu - Hưng Yên ) Cho các chất: (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2; (X3) H2NCH2COOH; (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH.
Y
Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?
DẠ
A. X1, X2.
B. X2, X4.
C. X2, X3.
D. X2, X5.
Câu 78 (THPT Khoái Châu - Hưng Yên ) Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là
A. do nguyên tử N có độ âm lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía
FI CI A
L
N. B. do amin tan nhiều trong nước. C. do phân tử amin bị phân cực mạnh.
D. do nguyên tử N còn cặp electron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.
OF
Câu 79 (THPT Khoái Châu - Hưng Yên ) Thứ tự tính bazơ tăng dần của CH3NH2; CH3NHCH3, C6H5NH2 và NH3 là B. CH3NH2 < NH3 < CH3NHCH3 <
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3 CH3NH2
D. C6H5NH2 < CH3NHCH3 < NH3 <
ƠN
A. CH3NH2 < CH3NHCH3 < NH3 < C6H5NH2 C6H5NH2
Câu 80 (THPT Khoái Châu - Hưng Yên ) Phát biểu nào sau đây không đúng?
NH
A. Metylamin là chất khí có mùi khai, tương tự như amoniac.
B. Etylamin dễ tan trong nước do có tạo liên kết hidro với nước. C. Phenol tan trong nước vì có tạo liên kết hidro với nước.
QU Y
D. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết hidro giữa các phân tử ancol. Câu 81 (THPT Lý Bôn - Thái Bình )Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon thu được B. lipit.
C. amin.
D. este.
M
A. aminoaxit.
KÈ
Câu 82: (THPT Lý Bôn - Thái Bình )Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là A. CH3NH2.
B. CH3COOH.
C. C6H5NH2.
D. NH3.
Y
Câu 83: (THPT Lý Bôn - Thái Bình )Dãy các chất đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh là
DẠ
A. metylamin, amoniac, natri axetat.
C. amoniac, metylamin, anilin. metylamin.
B. amoniac, natri hiđroxit, anilin. D. natrihi đroxit, amoni clorua,
L
Câu 84 (THPT Lý Bôn - Thái Bình )Sắp xếp nào sau đây là đúng về tính bazơ của các chất B. C6H5NH2 > C2H5NH2 > CH3NH2.
C. C6H5NH2 > CH3NH2 > NH3.
D. CH3NH2 > NH3 > C2H5NH2.
FI CI A
A. C2H5NH2 > CH3NH2 > C6H5NH2.
Câu 85 (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh ) Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Gly-Ala.
B. Alanin.
C. Anilin.
D. Lysin.
B.
C. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.
D.
ƠN
A. H2NCH2CH2CONHCH2COOH. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
OF
Câu 86: (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh ) Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
NH
Câu 87 (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh ) Để chứng minh X có cấu tạo H2NCH2COOH là hợp chất lưỡng tính, ta cho X tác dụng với A. HCl, NaOH. CH3COOH.
B. NaOH, NH3.
C. Na2CO3, HCl.
D. HNO3,
Câu 88 (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh ) Ứng dụng nào của amino axit là không đúng?
QU Y
A. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt). B. Aminoaxxit thiên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống. C. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
M
D. Một số amino axit là nguyên liệu đẻ sản xuất tơ nilon.
KÈ
Câu 89: (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh ) Cho các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH (2), CH3NH2 (3), NH3 (4). Trật tự giảm dần lực bazo giữa các chất là A. (2), (4), (3), (1). (4), (1).
B. (1), (4), (2), (3).
C. (2), (1), (4), (3).
D. (2), (3),
DẠ
Y
Câu 90: (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa ) Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch HCl? A. CH3COOH. CH3COONa.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CH2NH2.
D.
A. CH3COOH. C6H5NH2 (anilin).
B. CH3NH2.
FI CI A
L
Câu 91 (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa ) Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh? C. H2NCH2COOH.
D.
Câu 92 (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa ) Hỗn hợp nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2NCH2CH2COCH2COOH. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
B.
D. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
OF
C. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.
Câu 93: (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa ) Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ? B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3COOC2H5.
D.
ƠN
A. HCOONH4. C2H5NH2.
NH
Câu 94: (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa ) Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là A. đimetylamin.
B. benzylamin.
C. metylamin.
D. anilin.
QU Y
Câu 95: (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa ) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nỗi lên là do A. phản ứng thủy phân của protein.
B. phản ứng màu của protein,
C. sự đông tụ của lipit.
D. sự đông tụ của protein do nhiệt
độ.
Câu 96: (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa ) Nhận xét nào sau đây không đúng?
M
A. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
KÈ
B. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure. C. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm. D. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
Y
Câu 97: (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc ) Tên gọi của H2NCH2COOH là
DẠ
A. glyxin.
B. axit glutamic.
C. metylamin.
D. alanin.
Câu 98 (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc ) Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
B. 4.
C. 2.
D. 3.
L
A. 1.
FI CI A
Câu 99: (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc ) Axit nào sau đây thuộc loại amino axit? A. Axit axetic CH3COOH.
B. Axit stearic C17H35COOH.
C. Axit glutamic H2NC3H5(COOH)2.
D. Axit adipic C4H8(COOH)2
Câu 100(THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc ) Số công thức cấu tạo của amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C4H11N là B. 7.
C. 3.
OF
A. 4.
D. 5.
Câu 101 (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc ) Phát biểu nào sau đây không đúng?
B. Metylamin không làm đổi màu quỳ tím.
ƠN
A. Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím.
C. Dung dịch anilin có phản ứng với dung dịch HCl.
NH
D. Alanin không có phản ứng với dung dịch Br2.
Câu 102 (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc ) Cho các chất sau NH3 (1), anilin (2), metyl amin (3), đimetyl amin (4). Thứ tự tăng dần lực baza là B. (2), (1), (3) (4).
QU Y
A. (4), (3), (1), (2) (2), (1).
C. (2), (4), (1), (3).
D. (4), (3),
Câu 103 : (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc ) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử
X
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Y
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
KÈ
M
Mẫu thử
Z T
Hiện tượng
Cu(OH)2
Có màu tím
Nước brom
Kết tủa trắng
Y
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là B. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng
C. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. tinh bột, anilin.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ
DẠ
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin. trắng trứng.
B. glyxin.
C. valin.
D. lysin.
FI CI A
A. alanin.
L
Câu 104: (THPT Tân Châu - Tây Ninh ) Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là
Câu 105: (THPT Tân Châu - Tây Ninh ) Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. CH3CH2NHCH3. CH3NH2.
B. CH3NHCH3.
C. (CH3)3N.
Câu 106 (THPT Tân Châu - Tây Ninh ) Công thức của alanin là
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH.
D.C2H5NH2.
OF
A.C6H5NH2.
D.
Câu 107: (THPT Tân Châu - Tây Ninh ) Đimetylamin có công thức là B.(CH3)2NH.
C.
ƠN
A.(CH3)3N. D.C2H5NH2.
CH3CH2CH2NH2.
NH
Câu 108: (THPT Tân Châu - Tây Ninh ) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan trong nước.
QU Y
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. D. Tất cả các amin đều làm quì tím ẩm chuyển màu xanh. Câu 109: (THPT Tân Châu - Tây Ninh ) Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
M
Câu 110 (THPT Tân Châu - Tây Ninh ) Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch NaOH.
KÈ
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
Y
Câu 111 (THPT Yên Định 2 - Thanh Hóa ) Protein tham gia phản ứng màu biure tạo thành dung dịch có màu.
DẠ
A. đỏ.
B. vàng.
C. trắng.
D. tím.
Câu 112 (THPT Yên Định 2 - Thanh Hóa ) Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin), ta có thể rửa cá với
B. cồn.
C. nước.
D.
nước
FI CI A
L
A. giấm. muối.
Câu 113 (THPT Yên Định 2 - Thanh Hóa ) Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin? A. Anilin.
B. Lysin.
C. Glyxin.
D. Valin.
Câu 114: (THPT Yên Định 2 - Thanh Hóa ) Số đồng phân amin bậc 1 của công thức C4H11N là: B. 3.
C. 2.
OF
A. 8.
D. 4.
Câu 115 (THPT Yên Định 2 - Thanh Hóa ) Thuốc thử được dùng để phân biệt Ala - Ala - Gly với Gly - Ala là: B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaCl.
ƠN
A. dung dịch NaOH. Cu(OH)2.
D.
Câu 116: (THPT Yên Định 2 - Thanh Hóa ) Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh là: B. metylamin.
NH
A. etanol.
C. hiđroclorua.
D. glyxin.
Câu 117 (THPT Yên Định 2 - Thanh Hóa ) Cho các chất sau NH3 (1), anilin (2), metyl amin (3), đimetyl amin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là B. (2), (1), (3), (4).
QU Y
A. (4), (3), (2), (1). (1), (2).
C. (4), (3), (1), (2).
D. (3), (4),
Câu 118 (THPT Yên Định 2 - Thanh Hóa ) Peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH có tên gọi là B. Ala-Gly-Ala.
C. Gly-Ala-Gly.
D.
Ala-
M
A. Gly-Ala-Gly. Gly-Gly.
KÈ
Câu 119: (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc )Protein là cơ sở tạo nên sự sống vì hai thành phần chính của tế bào là nhân và nguyên sinh chất đều hình thành từ protein. Protein cũng là hợp chất chính trong thức ăn con người. Trong phân tử protein các gốc α-aminoaxit gắn với nhau bằng liên kết B. peptit
C. amit
D. hiđro
Y
A. glicozit
DẠ
Câu 120: (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc )Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ? A. axit glutamic
B. amilopectin
C. anilin
D. Glyxin
A. pentapepit.
B. đipetit.
FI CI A
L
Câu 121: (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc ) Cho một peptit X được tạo nên bởi n gốc alanin có khối lượng phân tử là 302 đvC. Peptit X thuộc loại C. tetrapeptit.
D. tripetit.
Câu 122 (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc )Có các dung dịch riêng biệt sau: phenylamoni doma, ClH3NCH2COOH, lysin, H2NCH2COONa, axit glutamic. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là B. 3.
C. 4
D. 2.
OF
A. 5.
Câu 123: (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc )Cho Etylamin phản ứng với CH3I (tỉ lệ mol 1:1) thu được chất nào sau đây? B. Đietylamin
C. Đimetylamin
ƠN
A. Metyletylamin Etylmetylamin
D.
A. 11.
B. 13.
NH
Câu 124 (THPT Nghi Lộc 4 - Nghệ An ) Tổng số nguyên tử trong một phân tử axit αaminopropionic là C. 12.
D. 10.
QU Y
Câu 125 (THPT Nghi Lộc 4 - Nghệ An ) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở, thu được N2, H2O và 4 mol CO2. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 1.
B.4
C. 3
D. 2.
Câu 126 (THPT Nghi Lộc 4 - Nghệ An ) Cho các nhận định sau: (a) Axit axetic có khả năng phản ứng được với ancol metylic, metylamin và Mg kim loại.
M
(b) Độ pH của glyxin nhỏ hơn đimetylamin.
(c) Dung dịch metylamin và axit glutamic đều làm hồng dung dịch phenoltalein.
KÈ
(d) CH5N có số đồng phân cấu tạo nhiều hơn CH4O. Số nhận định đúng là
B. 3.
C. 4.
DẠ
Y
A. 1.
Câu 127: (THPT Nghi Lộc 4 - Nghệ An ) Cho các phát biểu sau: (a) Oxi hóa hoàn toàn glucozo bằng nước brom, thu được axit gluconic.
D. 2.
L
(b) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(d) Ở nhiệt độ thường, axit glutamic là chất lỏng và làm quì tím hóa đỏ.
FI CI A
(c) Phân tử xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh.
(e) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục đến vài triệu. (g) Các amin dạng khí đều tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là B. 5.
C. 4.
OF
A. 3.
D. 6.
ƠN
Câu 128 (THPT Nông Cống 1 - Thanh Hóa ) Ứng với công thức phân tử C4H11N, có x đồng phân amin bậc nhất, y đồng phân amin bậc hai và z đồng phân amin bậc ba. Giá trị của x, y và z lần lượt là
A. 2.
B. 3.
NH
A. 4, 3 và 1. B. 4, 2 và 1. C. 3, 3 và 0. D. 3, 2 và 1.Câu 129: (THPT Nông Cống 1 - Thanh Hóa ) Ứng với công thức C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit? C. 4.
D. 5.
Câu 130 (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa ) Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là B. CH3NH2.
QU Y
A. C2H5OH. CH3COOH.
C. H2NCH2COOH.
D.
Câu 131 (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa ) Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là B. màu da cam.
C. màu đỏ.
D.
màu
M
A. màu vàng. tím.
A. 2.
KÈ
Câu 132 (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa ) Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là: B. 1.
C. 3.
D. 4.
Y
Câu 133: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa ) Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazo là B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
C. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
DẠ
A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
L
A.C6H5NH2. CH3COOH.
B. H2NCH(CH3)COOH. C. C2H5OH.
FI CI A
Câu134: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa ) Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? D.
Câu 135 (THPT Tân Yên Số 1 - Bắc Giang - Lần 1) Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là B. 3.
C. 2.
OF
A. 4.
D. 1.
Câu 136: (THPT Tân Yên Số 1 - Bắc Giang - Lần 1) Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Hiện tượng
ƠN
Mẫu thử Thí nghiệm X
Tác dụng với Cu(OH): trong môi trường Có màu tím. kiềm
Y
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4.
Z
Đun nóng với dune dịch NaOH (vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
Tạo kết tủa Ag.
T
Tác dụng với dung dịch I2 loãng.
Có màu xanh tím.
QU Y
NH
Tạo dung dịch màu xanh lam.
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
M
A. vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột. B. lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
KÈ
C. lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat. D. triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
Y
Câu 137 (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - Lần 1) Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2CH2COOH (X), ta cho X tác dụng với
DẠ
A. NaOH, NH3. Na2CO3, HCl.
B. HCl, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH.
D.
L
Câu 138 (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - Lần 1) Phát biểu nào sau đây sai?
FI CI A
A. Dung dịch của các amino axit đều làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. B. Tính bazơ của C6H5NH2 yếu hơn tính bazơ của NH3. C. Aminoaxit là chất hữu cơ tạp chức.
D. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở, đơn chức là CnH2n+3N (n ≥ 1).
A. dung dịch NaCl. dịch HCl.
OF
Câu 139 (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - Lần 1) Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với B. nước Br2.
C. dung dịch NaOH.
D.
dung
A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
ƠN
Câu 140: (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - Lần 1) Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? B.
NH
C. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.
D. H2NCH2CH2CONHCH2COOH.
NaOH Câu 141 (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - Lần 1) Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin HCl X Y. Chất Y là chất nào sau đây ?
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH(NH3Cl)COOH.
D. CH3CH(NH3Cl)COONa.
QU Y
A. CH3CH(NH2)COONa.
Câu 142 (THPT Yên Hòa - Hà Nội ) α-amino axit là amino axit có nhóm amino gắn với cacbon ở vị trí số
M
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
KÈ
Câu 143 (THPT Yên Hòa - Hà Nội ) Chất nào sau đây lực bazo mạnh nhất? A. NH3. CH3CH2NH2.
B. CH3CONH2.
C. CH3CH2CH2OH.
D.
Y
Câu 144 (THPT Yên Hòa - Hà Nội ) Thủy phân đến cùng protein thu được
DẠ
A. các amino axit giống nhau. C. các chuỗi polipeptit.
B. các α-amino axit. D. các amino axit khác nhau.
B. CH3COOH.
C. HCl.
D. NaOH.
FI CI A
A. CuSO4.
L
Câu 145 (THPT Yên Hòa - Hà Nội ) Dung dịch etyl amin không tác dụng được với dung dịch
Câu 146: (THPT Yên Hòa - Hà Nội ) Có bao nhiêu đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N? A. 3.
B. 7.
C. 8.
D. 4.
A. etylamin. hiđroclorua.
OF
Câu 147 (THPT Yên Hòa - Hà Nội ) Nhúng đũa thủy tinh vào dung dịch axit HCl đặc rồi đưa vào miệng bình chứa khí A thấy có "khói trắng" khí A là B. anilin.
C. amoniclorua.
D.
ƠN
Câu 148 (THPT Yên Hòa - Hà Nội ) Tên gọi nào sai với công thức tương ứng? A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH: axit glutamic. điamin.
H2N[CH2]6NH2:
hexan-l,6-
D. CH3CH(NH2)COOH: alanin
NH
C. CH3CH(NH2)COOH: glyxin.
B.
Câu 149 (THPT Yên Hòa - Hà Nội ) Có các nhận định sau: (1) Các aminoaxit thiên nhiên là các α-aminoaxit.
QU Y
(2) Axit glutamic dùng sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh. (3) Thủy phân hoàn toàn peptit tạo ra các β-aminoaxit. (4) Protein gồm hai loại protein đơn giản và phức tạp.
(5) Cao su buna - S là sản phẩm trùng hợp cacbonđisunfua và butađien.
M
Các nhận định đúng gồm
KÈ
A. (3), (2); (4). (3), (4).
B. (1), (2) (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2)
Câu 150: (THPT Di Linh - Lâm Đồng ) Trong các chất sau, chất nào làm amin bậc 2?
Y
A. CH3NHCH3.
DẠ
C. H2N[CH2]6NH2.
B. CH3CH(CH3)NH2. D. C6H5NH2.
A. axit cacboxylic. amino axit.
B. α-amino axit.
C. este.
Câu 152 (THPT Di Linh - Lâm Đồng ) Công thức của alanin là
FI CI A
L
Câu 151(THPT Di Linh - Lâm Đồng ) Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân hoàn toàn protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là D.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH.
D. ClH3NCH2COOH.
OF
A. H2NCH2COOH.
β-
Câu 153 (THPT Di Linh - Lâm Đồng ) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể, tan tốt trong nước.
ƠN
B. Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure. C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
NH
D. Tripeptit (mạch hở) có chứa 2 liên kết peptit.
Câu 154 (THPT Di Linh - Lâm Đồng ) Tính bazơ của các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
QU Y
A. (CH3)2NH, CH3NH2, NH3,C6H5NH2. C6H5NH2.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH. C6H5NH2
B.
NH3,
CH3NH2,
D.
CH3NH2,
(CH3)2NH,
(CH3)2NH,
NH3.
Câu 155 (THPT Di Linh - Lâm Đồng ) Số tripeptit (chứa đồng thời các gốc của X, Y, Z) được tạo thành từ 3 hợp chất α-amino axit X, Y, Z là
M
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 8.
KÈ
Câu 156: (THPT Chu Văn An - Hà Nội ) Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? B. (CH3)2NH và CH3CH2OH.
C. (CH3)2NH và (CH3)2CHOH.
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
Y
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
DẠ
Câu157 : (THPT Chu Văn An - Hà Nội ) Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
B. Anilin.
C. Metylamin.
D.
FI CI A
L
A. Etylamin. Trimetylamin.
Câu 158 (THPT Chu Văn An - Hà Nội ) Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl? A. Glucozơ. amin.
B. Anilin.
C. Alanin.
D.
Metyl
Câu 159 (THPT Chu Văn An - Hà Nội ) Dung dịch không có màu phản ứng màu biure là B. Gly - Ala - Val - Gly.
C. anbumin (lòng trắng trứng).
D. Gly-Ala-Val.
OF
A. Gly - Val.
ƠN
Câu 160: (THPT Chu Văn An - Hà Nội ) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
NH
C. Metyl amin là chất khí, không màu, không mùi. D. Alanin làm quỳ tím ẩm chuyên màu xanh.
QU Y
Câu 161 (THPT Lương Tài Số 2 - Bắc Ninh ) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin.
B. Metyl amin.
C. Glucozơ.
D. Anilin.
Câu 162 (THPT Lương Tài Số 2 - Bắc Ninh ) Hợp chất NH2CH2COOH có tên gọi là A. valin.
B. glyxin.
C. alanin.
D. lysin.
M
Câu 163 (THPT Lương Tài Số 2 - Bắc Ninh )Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
KÈ
A. H2NCH2CH2CONHCH2COOH. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH. C. H[HNCH2CH2CO]2OH.
B. D. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
Y
Câu 164 (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa )Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (4), (2), (5), (1), (3).
DẠ
A. (4), (1), (5), (2), (3).
L
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Cu(OH); trong môi trường kiềm
Có màu tím
Z
Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng
T
Nước Br2
Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
OF
X
FI CI A
Câu 165: (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa )Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau:
B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. glucozơ, anilin.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng,
NH
ƠN
A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, alinin. trứng, glucozơ.
Câu 166: (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa ) Chất X vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ. Chất X là B. CH3COOH.
QU Y
A. H2NCH2COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3NH2.
Câu 167 (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa ) Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon, thu được ? A. Amin.
B. Lipt.
C. Este.
D. Amino axit.
M
Câu 168 (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa ) Số đồng phân amin bậc I ứng với công thức phân tử C4H11N là B. 2.
KÈ
A. 5.
C. 3.
D. 4.
DẠ
Y
Câu 169 (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa ) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
L
A. anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
FI CI A
B. hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin. C. etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin. D. hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lòng trắng trứng.
Câu 170 (THPT Hậu Lộc 3 - Thanh Hóa ) Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ? A. H2N(CH2)6NH2.
B. CH3NHCH3.
C. C6H5NH2.
D. CH3CH(CH3)NH2.
A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
ƠN
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng .
OF
Câu 171 (THPT Hậu Lộc 3 - Thanh Hóa ) Phát biểu nào sau đây đúng ?
C. Các protein đều dễ tan trong nước. D. Các amin không độc.
B. 5.
QU Y
A. 4.
NH
Câu 172 (THPT Hậu Lộc 3 - Thanh Hóa ) Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ? C. 2.
D. 3.
Câu 173 (THPT Hậu Lộc 3 - Thanh Hóa ) Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin( có mặt đồng thời cả 3 gốc gly, ala, val). Số công thức cấu tạo của X là: A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 8.
KÈ
M
Câu 174 (THPT Hậu Lộc 3 - Thanh Hóa ) Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin (Phe) ?
Y
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
DẠ
Câu 175 (THPT Hoàng Hoa Thám - TP Hồ Chí Minh ) Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp phức? A. CH3COOH.
B. HO-CH2-CH2-OH. C. H2N-CH2-COOH. D. HCHO.
A. CH3NHCH3.
B. C2H5NH2.
FI CI A
L
Câu 176 (THPT Hoàng Hoa Thám - TP Hồ Chí Minh ) Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3? C. CH3NH2.
D. (CH3)3N.
Câu 177 (THPT Hoàng Hoa Thám - TP Hồ Chí Minh ) Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: (1) metyl amin; (2) glyxin; (3) lysin; (4) axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
OF
Câu 178 (THPT Hoàng Hoa Thám - TP Hồ Chí Minh ) Kết quả thí nghiệm của các dd X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu hồng
Y
Cu(OH)2 trong môi trường NaOH
Hợp chất màu tím
Z
Nước brom
Kết tủa trắng
NH
ƠN
Mẫu thử
X, Y, Z lần lượt là
B. anilin, axit glutamic, lòng trắng trứng.
C. axit glutamic, lòng trắng trứng, alanin.
D. alanin, lòng trắng trứng, anilin.
QU Y
A. axit glutamic, lòng trắng trứng, anilin.
Câu 179: (THPT Hoàng Hoa Thám - TP Hồ Chí Minh ) Cho các nhận định sau: (a) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. (b) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 trong NaOH thấy xuất hiện màu xanh đậm.
M
(c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (d) H2NCH2CONHCH(CH3)COOH là một tripeptit.
KÈ
(e) Ở điều kiện thường H2NCH2COOH là chất rắn, dễ tan trong nước. Số nhận định đúng là [Ph¸t hµnh bëi dethithpt.com] B. 2
C. 3
D. 4
Y
A. 1
DẠ
Câu 180 (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa ) Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? A. Đimetylamin.
B. Trimetylamin.
C. Phenylamin.
D. Metylamin.
Câu 181 (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa ) Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
B. Ala-Ala-Gly-Gly.
C. Ala-Gly.
D. Gly-Ala-Gly.
L
A. Ala-Gly-Gly.
FI CI A
Câu 182: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa ) Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ? A. Amoniac, etylamin, anilin.
B. Etylamin, anilin, amoniac.
C. Anilin, metylamin, amoniac.
D. Anilin, amoniac, metylamin.
OF
Câu 183 (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa ) Chất hữu cơ X là một muối axit, công thức phân tử C4H11O3N có khả năng phản ứng với cả dung dịch axit và dung dịch kiềm. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi cô cạn thì phần rắn thu được chỉ chứa chất vô cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất trên là B. 2.
C. 8.
ƠN
A. 4.
D. 3.
Câu 184 (THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh ) Số đồng phân amin bậc II ứng với công thức phân tử C4H11N là B. 4.
C. 1.
NH
A. 3.
D. 2.
Câu 185 (THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh ) Alanin là tên gọi của α-amino axit có phân tử khối bằng B. 117.
QU Y
A. 103.
C. 75.
D. 89.
Câu 186 (THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh ) Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
B. metyl amin, amoniac, natri axetat.
C. anilin, metyl amin, amoniac.
D. Amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
M
A. anilin, aminiac, natri hiđroxit.
Câu 187 (THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh ) Nhận xét nào sau đây không đúng?
KÈ
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure. B. Các dung dịch Alyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
Y
C. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
DẠ
D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
Câu 188: (THPT Kim Liên - Hà Nội ) Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là
B. 4.
C. 3.
D. 2.
L
A. 1.
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch H2SO4.
C. O2(to).
FI CI A
Câu 189 (THPT Kim Liên - Hà Nội ) Metylamin không phản ứng với
D. H2(xúc tác Ni, to).
Câu 190 : (THPT Kim Liên - Hà Nội ) Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa nitơ ? A. Chất béo
B. Xenlulozơ
C. Tinh bột
D. Protein
OF
Câu 191 (THPT Kim Liên - Hà Nội ) Phát biếu nào sau đây sai? A. Cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. B. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
ƠN
C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng.
NH
Câu 192 (THPT Kim Liên - Hà Nội ) Cho dãy các chất: Tinh bột, protein, vinylfomat, anilin và mantozơ. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các chất trong dãy trên? A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Có 3 chất bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
QU Y
C. Có 1 chất làm mất màu nước brom. D. Có 2 chất có tính lưỡng tính.
Câu 193 (THPT Kim Thành - Hải Dương ) Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? B. CH3COOC2H5.
M
A. C2H5NH2.
C. H2N-CH2-COOH. D. HCOONH4.
KÈ
Câu 194 (THPT Kim Thành - Hải Dương ) Số đồng phân cấu tạo của amin bậc I có cùng công thức C3H9N là A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Y
Câu 195: (THPT Kim Thành - Hải Dương ) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua”
DẠ
nổi lên là do
A. phản ứng màu của protein.
B. phản ứng thủy phân của protein.
C. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
D. sự đông tụ của lipit.
L
A. Metylamin.
B. Alanin.
FI CI A
Câu 196: (THPT Kim Thành - Hải Dương ) Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch? C. Ala-Val.
D. Metyl axetat.
Câu 197 (THPT Kim Thành - Hải Dương ) Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với B. cồn.
C. giấm.
D. nước muối.
OF
A. nước.
Câu 198 (THPT Kim Thành - Hải Dương ) Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg . Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenylalanin (Phe)? B. 6.
C. 4.
ƠN
A. 5.
D. 3.
Câu 199: (THPT Kim Thành - Hải Dương ) Cho các nhận định sau:
(2) Andehit là hợp chất chỉ có tính khử.
NH
(1) CH3-NH2 là amin bậc một.
(3) Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.
QU Y
(4) Tetrapeptit mạch hở ( Ala-Gly-Val-Ala ) có 3 liên kết peptit. (5) Ancol và Phenol đều có thể tác dụng với Na sinh ra khí H2 . (6) Aminoaxit là chất lưỡng tính.
(7) Có thể rửa lọ đã đựng anilin bằng dung dịch HCl.
M
(8) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
A. 3.
KÈ
Số nhận định đúng là
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Y
Câu 200: (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc ) Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là: B. Etylamin, phenylamin, amoniac.
C. Etylamin, amoniac, phenylamin.
D. Phenylamin, etylamin, amoniac.
DẠ
A. Phenylamin, amoniac, etylamin.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
FI CI A
L
Câu 201 (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc ) Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là D. 4.
Câu 202 (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc ) Phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit. B. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
OF
C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 203 (THPT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh ) Chất khí ở điều kiện thường là B. metylamin.
C. anilin.
ƠN
A. ancol metylic.
D. glixin.
Câu 204: (THPT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh ) Công thức phân tử của glyxin là B. C3H7O2N
C. C2H5O2N
D. C3H9O2N
NH
A. C2H7O2N
Câu 205 (THPT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh ) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. Anilin
B. Alanin
C. Phenylamoni clorua D. Metylamin
QU Y
Câu 206 (THPT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh ) Đun nóng chất X với dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch Y chứa hai muối. Chất X là A. Gly-Gly
B. Vinyl axetat
C. Triolein
D. Gly-Ala
Câu 207 (THPT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh ) Số đồng phân amino axit của C3H7O2N là B. 1.
C. 3.
D. 4.
M
A. 2.
KÈ
Câu 208: (THPT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh ) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa làm mất màu dung dịch brom? A. Ancol benzylic
B. Anilin
C. Phenol
D. Alanin
Y
Câu 209 (THPT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh ) Cho các phát biểu sau
DẠ
(1) Amino axit là những chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước. (2) Công thức phân tử của axit glutamic là C5H9NO4.
FI CI A
(4) Axit ađipic và hexametylen là nguyên liệu dùng để sản xuất tơ nilon-6,6.
L
(3) Tất cả peptit đều có phản ứng màu biure.
(5) Amin là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm NH2. Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 210 (THPT Quảng Xương - Thanh Hóa ) Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển
OF
màu xanh là A. anilin, metylamin, lysin.
B. alanin, metylamin, valin.
C. glyxin, valin, metylamin.
D. metylamin, lysin, etylamin.
ƠN
Câu 211 (THPT Quảng Xương - Thanh Hóa ) Chất hữu cơ X có số công thức phân tử C3H9O2N vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Số công thức cấu A. 1.
B. 3.
C. 2.
NH
tạo của X thỏa mãn là
D. 4.
Câu 212 (THPT Đô Lương 1 - Nghệ An ) Amin nào sau đây là amin bậc 1: A. Trimetyl amin.
B. đimetyl amin.
C. Etyl metyl amin.
D. Metyl amin.
QU Y
Câu 213 (THPT Đô Lương 1 - Nghệ An ) Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)? A. Axit glutamic.
B. Lysin.
C. Alanin.
M
Câu 214 (THPT Đô Lương 1 - Nghệ HCl NaOH,du Glyxin X1 X 2 . Vậy X2 là A. ClH3NCH2COONa B. H2NCH2COONa.
An
)
D. Axit amino axetic. Cho
C. H2NCH2COOH.
dãy
chuyển
hóa
:
D. ClH3NCH2COOH
KÈ
Câu 215 (THPT Đô Lương 1 - Nghệ An ) Peptit nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure ? A. Ala-Gly-Gly.
B. Ala-Gly-Ala-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Gly
Y
Câu 216 (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc )Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang
DẠ
màu xanh?
A. Glyxin.
B. Etyl amin.
C. Anilin.
D. Glucozo.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
FI CI A
A. 1.
L
Câu 217 (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc )Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
Câu 218 (THPT Lê Văn Hưu - Thanh Hóa ) Anilin không tác dụng với A. nước brom
B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch HNO2
Câu 219 (THPT Lê Văn Hưu - Thanh Hóa ) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
B. phản ứng màu của protein.
C. sự đông tụ của lipit.
D. phản ứng thủy phân của protein.
OF
A. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
NH
ƠN
Câu 220 : (THPT Lê Văn Hưu - Thanh Hóa ) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
X, Y, Z lần lượt là
B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng.
C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng.
D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin.
QU Y
A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ.
Câu 221 (THPT Liên trường - Nghệ An ) Alanin có công thức cấu tạo thu gọn là A. H2NCH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH.
B. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2CH(NH2)COOH.
M
Câu 222 (THPT Liên trường - Nghệ An ) Thuỷ phân hoàn toàn 1mol peptit X mạch hở thu
KÈ
được 1 mol Alanin và 1 mol Glyxin và 2 mol valin. Nhận định nào sau đây về X là sai? A. X thuộc loại tetrapeptit.
B. 1 mol X phản ứng vừa đủ với 4 mol NaOH.
C. X chứa 4 liên kết peptit.
D. X chứa 3 liên kết peptit.
Y
Câu 223 (THPT Liên trường - Nghệ An ) Trong các chất có công thức cấu tạo dưới đây, chất
DẠ
nào có lực bazơ yếu nhất? A. (C6H5)2NH.
B. C6H5CH2NH2.
C. C6H5NH2.
D. NH3.
FI CI A
L
Câu 224 (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh ) Cho dãy các chất: CH3NH2 (1), NH3 (2), C6H5NH2 (3), CH3NHCH3 (4), NaOH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (5), (4), (1), (2), (3). C. (5), (4), (3), (2), (1). D. (5), (4), (2), (1), (3).
NH
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
ƠN
OF
Câu 225 (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh ) Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi ở bảng sau:
A. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột. B. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
QU Y
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat. D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Câu 226 (THPT Nguyễn Khuyến ) Công thức của amin bậc 2 là A. CH3CH2NH2.
B. CH3CH(NH2)CH3. C. CH3NHCH2CH3.
D. (CH3)2NC2H5.
M
Câu 227 (THPT Nguyễn Khuyến ) Hợp chất nào sau đây là este của amino axit?
KÈ
A. H2NCH2COONH3CH3. C. H2NCH2CONHCH2COOH.
B. H2NCH2COOH. D. H2NCH2COOCH3.
Câu 228: (THPT Phan Đăng Lưu - Nghệ An ) Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa
Y
các chất riêng sau: (1) metyl amin; (2) glyxin; (3) lysin; (4) axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
DẠ
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 229 (THPT Phan Đăng Lưu - Nghệ An ) Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là
B. 3.
C. 4.
D. 1.
L
A. 2.
A. Alanin, axit glutamic.
B. Lysin, metylamin.
C. Glyxin, lysin.
D. Anilin, lysin.
FI CI A
Câu 230 (THPT Yên Lạc - Trần Phú - Vĩnh Phúc ) Cặp dung dịch nào sau đây đều làm qùy tím hóa xanh?
A. nước brom.
B. dung dịch HCl.
C. O2, t0.
OF
Câu 231 (THPT Yên Lạc - Trần Phú - Vĩnh Phúc ) Anilin phản ứng với chất nào sau đây tạo kết tủa trắng? D. dung dịch NaOH.
A. CH3NH2.
ƠN
Câu 232 (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa ) Cho dãy các chất: CH3NH2, NH3, C6H5NH2, C2H5NH2. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là: B. NH3.
C. C2H5NH2.
D. C6H5NH2.
A. 6
B. 2
NH
Câu 233: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa ) Từ 3 α-amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó có đủ cả 3 α-amino axit? C. 3
D. 4
Câu 234 (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa ) Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là: B. 8,10 gam.
QU Y
A. 0,85 gam.
C. 8,15 gam.
D. 7,65 gam.
Câu 235 (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh ) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin.
B. Metyl amin.
C. Glucozơ.
D. Anilin.
B. glyxin.
C. alanin.
KÈ
A. valin.
M
Câu 236 (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh ) Hợp chất NH2CH2COOH có tên gọi là D. lysin.
Câu 237 (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa ) Nhỏ vài giọt dung dịch nước brom vào ống nghiệm chứa anilin thì
Y
A. có kết tủa màu trắng xuất hiện.
DẠ
B. không có hiện tượng gì. C. có kết tủa màu vàng xuất hiện. D. dung dịch chuyển sang màu xanh tím do phản ứng màu biure.
L
FI CI A
Câu 238 (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa ): Nhận biết các dung dịch glucozơ, glyxerin không thể dùng A. Cu(OH)2/OH–.
B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. dung dịch Br2.
D. dung dịch NaOH.
Câu 239 (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa )Hóa chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là B. C2H5OH.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3NH2.
OF
A. CH3COOH.
Câu 240 (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa )Hợp chất NH2CH(CH3)COOH có tên gọi là A. Lysin.
B. Glysin.
C. Axit α-aminoaxetic. D. Alanin.
ƠN
Câu241: (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An ) Phản ứng giữa NH3 với chất nào sau đây chứng minh NH3 thể hiện tính bazơ: A. Cl2.
B. O2.
C. HCl.
D. CuO.
A. 2
B. 4
NH
Câu 242 (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An ) Cho dãy các chất sau: Glucozơ, Saccarozơ, AlaGly-Glu, Ala-Gly, Glixerol. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là C. 3
D. 5
QU Y
Câu 243 (THPT QG trường Chu Văn An - Hà Nội ) Cho các chất: lysin, triolein, metylamin, Gly-Ala. Số chất tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng là A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Mẫu thử
M
Câu 244 (THPT QG trường Chu Văn An - Hà Nội ) Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau: Thí nghiệm
Hiện tượng
Tác dụng với quỳ tím
Chuyển màu xanh
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng
Có kết tủa Ag
z
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng
Không hiện tượng
Y hoặc Z
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiểm
Dung dịch xanh lam
DẠ
Y
Y
KÈ
X hoặc T
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiểm
Có màu tím
FI CI A
L
T
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Anilin, glucozo, saccarozo, Lys-Gly-Ala. B. Etylamin, glucozo, saccarozo, Lys-Val.
OF
C. Etylamin, fructozo, saccarozo, Glu-Val-Ala. D. Etylamin, glucozo, saccarozo, Lys-Val-Ala. Câu 246 Phát biểu nào sau đây là đúng?
ƠN
A. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α – amino axit (chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) có (n-1) liên kết peptit. B. Trong phân tử các α – amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
NH
C. Tất cả các peptit đều ít tan trong nước.
D. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
A. 1.
B. 2.
QU Y
Câu 247 Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H15O4N. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O và CH4O. Chất Y là muối natri của α – amino axit Z (chất Z có cấu tạo mạch hở và có mạch cacbon không phân nhánh). Số công thức cấu tạo của phù hợp của X là C. 3.
D. 4.
Câu 248 Dung dịch amin nào sau đây không đổi màu quỳ tím sang xanh?
M
A. Benzylamin.
B. Metylamin. C. Anilin.
D. Đimetylamin.
KÈ
Câu 249 Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Công thức cấu tạo của X là A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly.
B. Gly-Gly-Ala-Ala-Gly.
Y
C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala.D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala.
DẠ
Câu 250 Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ? A. glyxin, alanin, lysin.
B. glyxin, valin, axit glutamic.
C. alanin, axit glutamic, valin.
D. glyxin, lysin, axit glutamic.
L
Câu 251 Cho các nhận định sau:
(2) Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực. (3) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
FI CI A
(1) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit và là cơ sở tạo nên protein. (5) Anilin để lâu ngày trong không khí có thể bị oxi hóa và chuyển sang màu nâu đen.
OF
(6) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao, đồng thời bị phân hủy. Số nhận định đúng là B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 252 Đimetylamin có công thức là A. (CH3)2NH. B. (CH3)3N.
C. C2H5NH2. D. CH3CH2CH2NH2.
B. alanin.
NH
Câu 253 Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là A. glyxin.
ƠN
A. 5.
C. valin.
D. lysin.
Câu 254 Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là B. 2.
C. 3
D. 4.
QU Y
A. 1.
Câu 255 Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. (CH3)3N.
B. CH3CH2NHCH3. C. CH3NHCH3.
D. CH3NH2.
M
Câu 256 Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
KÈ
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan tốt trong nước. C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
Y
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
DẠ
Câu 257 Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch HCl.
L
Câu 258 Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Hiện tượng
X
Quỳ tím.
Quỳ tím chuyển màu hồng.
Y
Dung dịch iot.
Hợp chất màu xanh tím.
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag trắng. đun nóng.
T
Nước brom.
X, Y, Z, T lần lượt là:
C. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ.
B. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
ƠN
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ.
OF
Kết tủa trắng.
FI CI A
Mẫu thử Thuốc thử
D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
Câu 259 Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? B. H2NCH2COOH.
C. HCOONH4.
NH
A. CH3COOC2H5.
D. C2H5NH2.
Câu 260 Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
QU Y
Câu 261 Công thức của alanin là
A. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH. C. H2N-CH(CH3)COOH.
B. HOOC-CH(NH2)CH2-COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
Câu 262 Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh? B. Glyxin.
M
A. Anilin.
C. Metylamin. D. Alanin.
KÈ
. Câu 263 Trong các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực baza mạnh nhất trong dãy trên là A. NH3B. CH3NH2.
C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3.
Y
. Câu 264 Phát biểu nào sau đây sai?
DẠ
A. Glucozo còn có tên gọi khác là đường nho. B. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường. C. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
A. Glyxin.
B. Etyl amin. C. Anilin.
D. Glucozo.
Câu 266 Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với nước brom? A. Metylamin. B. Etylamin. C. Alanin.
D. Anilin.
Câu 267 Khẳng định nào sau đây không đúng?
FI CI A
Câu 265 Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
L
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
OF
A. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
B. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện chất màu vàng.
ƠN
C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Phân tử các protein đơn giản gồm chuỗi các polipeptit tạo nên. Câu 268 Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
NH
- Dung dịch X làm quỳ tím chuyển màu xanh.
- Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2. - Dung dịch Z không làm quỳ tím đổi màu.
QU Y
- Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom. Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là dung dịch
B. metyl amin, anilin, lòng trắng
C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin. anilin, alanin.
D. metyl amin, lòng trắng trứng,
M
A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin. trứng, alanin.
KÈ
Câu 269 Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin.
B. Etyl amin. C. Anilin.
D. Glucozo.
Y
Câu 270 Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên gọi là
DẠ
A. glyxin.
B. lysin.
C. valin.
D. alanin.
A. Gly-Ala-Gly-Ala-Val.
B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Val-Gly-Gly.
D. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.
FI CI A
L
Câu 271 Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có tripeptit Gly- Gly-Val và hai đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly. Chất X có công thức là
Câu 272 Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Dùng quỳ tím để phân biệt dung dịch alanin và dung dịch lysin.
OF
B. Dùng Cu(OH)2 để phân biệt Gly-Ala-Gly và Ala-Ala-Gly-Ala.
C. Để phân biệt amoniac và etylamin ta dùng dung dịch HCl đậm đặc.
ƠN
D. Dùng nước Br2 để phân biệt anilin và phenol.
Câu 273 Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dưng dịch I2
Y
Quỳ tím
Z
Cu(OH)2
Có màu tím
Nước brom
Kết tủa trắng.
QU Y
NH
Mẫu thử
T
Có màu xanh tím Chuyển màu xanh
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
M
B. Hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin.
KÈ
C. Hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lòng trắng trứng. D. Etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin. Câu 274 Cho các phát biểu sau:
Y
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
DẠ
(b) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước. (c) Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.
L
(d) Hidro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°) thu được tripanmitin.
(f) Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh. Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 275 Valin có công thức cấu tạo là B. CH3CH(NH2)COOH.
OF
A. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH.
FI CI A
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
C. C6H5NH2. D. H2NCH2COOH.
ƠN
Câu 276 Cho peptit X có công thức cấu tạo:
H2N[CH2]4CH(NH2)CO-NHCH(CH3)CO-NHCH2CO-NHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là
NH
A. Glu-Ala-Gly-Ala. B. Ala-Gly-Ala-Lys.
C. Lys-Gly-Ala-Gly. D. Lys-Ala-Gly-Ala.
Câu 277 Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử
X
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Kết tủa Ag
Y
Nước Brom
Mất màu nước Brom
Z
Nước Brom
M
QU Y
Mẫu thử
Hiện tượng
Mẩt màu nước Brom, xuất hiện kết tủa trắng?
KÈ
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là A. fructozo, vinyl axetat, anilin.
B. glucozo, anilin, vinyl axetat.
C. vinyl axetat, glucozo, anilin.
D. glucozo, etyl axetat, phenol.
Y
Câu 278 Cho các phát biểu sau:
DẠ
(a) Dùng nước brom có thể phân biệt được glucozơ và fructozơ. (b) Amoni gluconat có công thức phân tử là C6H10O6N.
L
(c) Muối natri, kali của các axit béo được dùng làm xà phòng.
FI CI A
(d) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 4 mol NaOH. (e) Axit stearic là đồng đẳng của axit axetic. (g) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn natri etylat. Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
OF
Câu 279 Cho vào ống nghiệm 4 ml dung dịch lòng trắng trứng, 1 ml dd NaOH 10% và vài giọt dung dịch CuSO4 2%, lắc nhẹ thì xuất hiện A. kết tủa màu vàng. B. dung dịch không màu.
ƠN
C. hợp chất màu tím. D. dung dịch màu xanh lam.
Câu 280 Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng?
B. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH.
NH
A. H2NCH2COOH.
C. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.
D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 281 Amin nào sau đây là amin bậc 3?
C. (CH3)3N.
QU Y
A. (C6H5)2NH.B. (CH3)2CHNH2.
D. (CH3)3CNH2
Câu 282 Thủy phân đến cùng protein thu được A. glucozơ.
B. α-amino axit.
C. axit béo.
D. chất béo.
M
Câu 283 Cho các chất sau: NH3, CH3CH2NH2, C6H5NH2, H2NCH2COOH. Chất có lực bazơ mạnh nhất là A. C6H5NH2. B. CH3CH2NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. NH3.
KÈ
Câu 284 Nhận định nào sau đây về amino axit không đúng? B. Có tính chất lưỡng tính.
C. Ở điều kiện thường là chất rắn.
D. Dễ bay hơi.
Y
A. Tương đối dễ tan trong nước.
DẠ
Câu 285 Nhận định nào sau đây đúng? A. Trùng ngưng 3 phân tử amino axit thu được tripeptit. B. Thủy phân tripeptit thu được 3 amino axit khác nhau.
L
C. Thủy phân hoàn toàn peptit thu được α-amino axit.
FI CI A
D. Các protein đều dễ tan trong nước.
Câu 286 Dãy gồm các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là? A. Xenlulozơ, tinh bột, tristearin, anilin.
B. Saccarozơ, tinh bột, tristearin, Gly-Gly-
Ala.
Câu 287 Chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ẩm? C. Lysin.
Câu 288 Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gọi là A. etylamin.
D. Alanin.
ƠN
A. Axit axetic. B. Axit glutamic.
D. Saccarozơ, glucoza, tristearin,
OF
C. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, Gly-Gly-Ala. Gly-Gly-Ala.
B. metanamin. C. đimetylamin.
D. metylamin.
NH
Câu 289 Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch HCl?
A. C2H5NH2; H2NCH2COOH; H2NCH(CH3)CO-NHCH2COOH. B. C2H5NH2; ClH3NCH2COOH; NH2CH2CO-NHCH2COOH.
QU Y
C. CH3NH2; ClH3NCH2COOH; NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH. D. C2H5NH2; CH3COOH; NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH. Câu 290 Số đồng phân amin bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
M
Câu 291 Cho các phát biểu sau đây:
(1) Dung dịch anilin không làm quỳ tím đổi màu.
KÈ
(2) Glucozơ còn được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. (3) Chất béo là điesste của glixerol với axit béo.
Y
(4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
DẠ
(5) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn. (6) Trong mật ong có chứa nhiều fructozơ. (7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
L
(8) Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.
A. 6.
B. 4.
C. 5
D. 3.
Câu 292 Chất nào sau đây thuộc loại amin đơn chức, no? A. HOOC–CH2NH2. B. C6H5NH2. C. CH6N2.
D. CH3NH2.
Câu 293 Glyxin là amino axit
OF
A. có nhóm amino (–NH2) gắn tại vị trí Cα trên mạch cacbon.
FI CI A
Số phát biểu đúng là
B. không có tính lưỡng tính.
ƠN
C. no, đơn chức, mạch hở. D. không no có một liên kết đôi trong phân tử.
A. Este.
B. Tinh bột.
NH
Câu 294 Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây (trong O2 dư) thu được sản phẩm có chứa N2? C. Amin.
D. Chất béo.
Câu 295 Công thức cấu tạo thu gọn nào dưới đây là của glyxin (axit 2-amino etanoic)? B. CH3CH(NH2)COOH.
QU Y
A. H2NCH2COOH.
C. HOOCCH2CH(NH2)COOH.
D. H2NCH2CH2COOH.
Câu 296 Khi thay thế hết các nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon thì tạo thành hợp chất mới là
M
A. amino axit. B. amin bậc 1. C. amin bậc 3. D. amin bậc 2.
KÈ
Câu 297 Có ba lọ đựng riêng biệt ba dung dịch: lysin, valin, axit, glutamic. Có thể nhận biết ba dung dịch bằng A. dung dịch NaOH. B. dung dịch brom.
C. quỳ tím.
D. kim loại Na.
Câu 298 Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 là
Y
A. xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
DẠ
C. có khói màu trắng bay ra. D. có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ ẩm.
Câu 299 Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng nhất?
L
A. Tất cả các amin đơn chức đều có số nguyên tử H là số lẻ.
FI CI A
B. Thủy phân hoàn toàn chất béo bằng cách đun nóng với dung dịch NaOH dư luôn thu được sản phẩm gồm xà phòng và muối natri của glixerol. C. Tất cả trieste của glixerol là chất béo.
D. Thủy phân hoàn toàn peptit trong môi trường axit luôn thu lại được các α-aminoaxit.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 301 Dung dịch chất nào sau đây làm hồng quỳ tím? A. Lysin.
B. Glyxin.
C. Axit glutamic.
D. Alanin.
ƠN
Câu 302 Cho các nhận xét sau:
OF
Câu 300 Đun nóng hỗn hợp gồm glyxin và alanin. Số đipeptit mạch hở thu được tối đa là
(1) Có thể tạo được tối đa hai đipeptit nhờ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Gly và Ala.
NH
(2) Khác với axit axetic, axit amino axetic có thể tham gia phản ứng với HCl. (3) Giống với axit axetic, amino axit có thể tác dụng với dung dịch kiềm tạo muối và nước. (4) Axit `α -amino glutaric không làm đổi màu quì tím thành đỏ.
QU Y
(5) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly – Ala – Gly – Ala – Gly có thể thu được tối đa hai đipeptit. (6) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa albumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm. Số nhận xét đúng là B. 4.
C. 5.
D. 3.
M
A. 6.
Câu 303 Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
X
DẠ
Z
Y
Y
Thí nghiệm
Hiện tượng
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím
KÈ
Mẫu thử
Đung nóng với dung dịch NaOH (loãng,dư) để Tạo dung dịch màu xanh nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 lam Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Tạo kết tủa Ag Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Tác dụng với dung dịch I2 loãng
Có màu xanh tím
L
T
FI CI A
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột. B. triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. C. lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
Câu 304 Số liên kết peptit trong phân tử Gly–Ala–Ala–Gly là A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. GLyxin.
ƠN
Câu 305 Chất nào dưới đây không tan trong nước?
OF
D. vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
B. Saccarozơ. C. Etylamin. D. Tristearin
Câu 306 Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch Br2.
NH
A. dung dịch HCl.
Câu 307 Cho các chất: glixerol, toluen, Gly-Ala-Gly, anilin, axit axetic, fomanđehit, glucozơ, saccarozơ. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là: B. 7.
C. 6.
D. 5.
QU Y
A. 4.
Câu 308 X là chất hữu cơ có công thức phân tử C3H12N2O3. Khi cho X với dung dịch NaOH thu được một muối vô cơ và hỗn hợp 2 khí đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số đồng phân thỏa mãn tính chất của X là: A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
M
Câu 309 Cho các phát biểu sau:
KÈ
(1) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%. (2) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, to) thu được sobitol. (3) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.
Y
(4) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
DẠ
(5) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu–Lys là 2. (6)Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
Câu 310
B. 5.
C. 4.
D. 3.
FI CI A
A. 2.
L
Số phát biểu đúng là
Cho các phát biểu:
(a) Trong phân tử Ala-Ala-Gly có 2 liên kết peptit.
(b) Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch HCl dư thu được các α-amino axit. (c) Lực bazơ của NH3 lớn hơn của C6H5NH2.
OF
(d) Các peptit đều cho phản ứng màu blure.
(e) Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
NH
Câu 1
ƠN
Số phát biểu đúng là
Chọn đáp án D
• C6H5OH: phenol || • CH3OH: ancol metylic.
⇒ chọn đáp án D. Câu 2
M
Chọn đáp án A
QU Y
• CH3COOH: axit axetic || • C6H5NH2: anilin (amin thơm).
DẠ
Y
KÈ
Các bạn dùng vạch thẳng đứng phân chia các liên kết CONH để phân tích:
L FI CI A OF
⇒ chỉ có chất A thỏa mãn đipeptit → chọn A.
ƠN
Câu 3 Chọn đáp án D
⇒ chọn đáp án D. Câu 4 Chọn đáp án D
QU Y
NH
Glyxin: H2NCH2COOH là chất lưỡng tính, tác dụng được với cả axit và bazơ:
M
có 4 amin là chất khí ở nhiệt độ thường gồm: metylamin: CH3NH2;
KÈ
etylamin: C2H5NH2; đimetylamin: CH3NHCH3 và trimetylamin (CH3)3N. anilin: C6H5NH2 là chất lỏng ở nhiệt độ thường ⇒ chọn đáp án D. Câu 5 Chọn đáp án A
Y
Cấu tạo các amin: phenylamin: C6H5NH2; metylamin: CH3NH2;
DẠ
propylamin: CH3CH2CH2NH2; etylamin: CH3CH2NH2. ⇒ anilin (phenylamin) là amin thơm, có chứa vòng benzen → chọn đáp án A. Câu 6
L
Chọn đáp án A
FI CI A
Câu 7 Chọn đáp án B Câu 8 Chọn đáp án C
Chọn đáp án A
NH
ƠN
Các đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N gồm:
OF
Câu 9
Câu 10 Chọn đáp án D
QU Y
⇒ chọn đáp án A.
làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh gồm:
(1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac.
M
Anilin không làm quỳ tím đổi màu ⇒ chọn đáp án D.
KÈ
Câu 11 Chọn đáp án C
Glyxin là H2NCH2COOH
Y
Chọn đáp án C.
DẠ
Câu 12
Chọn đáp án A • anilin: C6H5NH2 không làm quỳ tím đổi màu.
L
• amoni clorua: NH4Cl có tính axit, pH < 7, làm quỳ tím chuyển màu hồng
FI CI A
⇒ loại các đáp án B, C, D. đáp án A thỏa mãn yêu cầu: Chúng gồm: metylamin (CH3NH2); amoniac (NH3) và natri axetat (CH3COONa). Câu 13 Chọn đáp án D
NH
ƠN
chặt chẽ đến lực bazơ của chúng ở trong nước. Rõ hơn:
OF
Khả năng làm đổi màu chỉ thị của các dung dịch amin liên quan
⇒ anilin không làm quỳ tím hóa xanh → chọn đáp án D. Câu 14
QU Y
Chọn đáp án D
câu này các bạn rất dễ nhầm lẫn và chọn sai đáp án C và D. đáp án C tưởng như đúng, NHƯNG không phải, quy tắc:
M
“Danh pháp IUPAC của amin hai, ba là tên của amin bậc một (ứng với gốc ankyl nào có mạch dài nhất), các gốc ankyl còn lại được coi như nhóm thế tại vị trí nguyên tử N (N-ankyl).”
Y
KÈ
⇒ nếu gọi tên theo kiểu đáp án C thì tên đúng phải là: N-metyletanamin
DẠ
ở đây, đáp án đúng cần chọn là D, amin được gọi tên theo danh pháp gốc-chức: tên gốc-chức của amin = tên gốc hiđrocacbon + amin:
L FI CI A
⇒ chọn đáp án D. Câu 15
OF
Chọn đáp án C
NH
ƠN
Cách xác định bậc amin:
QU Y
⇒ amin bậc hai trong dãy 4 đáp án là CH3NHCH3 → chọn đáp án C. Câu 16 Chọn đáp án B
DẠ
Y
KÈ
M
Bậc của amin được xác định như sau:
⇒ phát biểu: “bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin”
L
không đúng. Ví dụ: (CH3)3C-NH2: C liên kết nhóm amin là C bậc III
FI CI A
nhưng theo cách xác định trên thì đây là amin bậc I → chọn đáp án B. Câu 17 Chọn đáp án D
ƠN
OF
Có 4 đồng phân amin bậc một chứa vòng benzen có cùng CTPT C7H9N là:
Câu 18 Chọn đáp án C
NH
• Cho anilin vào nước, lắc đều: anilin hầu như không tan → nó tạo vẩn đục. • Nhỏ dung dịch HCl tới dư vào, anilin tan dần đến trong suốt vì xảy ra phản ứng: C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl (muối phenylamoni clorua tan).
QU Y
• sau đó, cho dung dịch NaOH tới dư vào, muối phenylamoni clorua phản ứng ⇒ tạo lại anilin → làm dung dịch bị vẩn đục như lúc đầu: C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O.
Câu 19
KÈ
Chọn đáp án D
M
⇒ Hiện tượng ta quan sát được như đáp án C ⇒ Chọn C.
công thức cấu tạo của amin có tên đimetylamin là CH3NHCH3
Y
⇒ công thức phân tử tương ứng là C2H7N → chọn đáp án D.
DẠ
Câu 20
Chọn đáp án C • Glyxin: H2NCH2COOH: có môi trường trung tính, pH = 7 không làm quỳ tím đổi màu.
chỉ có đáp án C. metylamin CH3NH2 làm quỳ tím đổi thành màu xanh.! Câu 21 Chọn đáp án C Bài học
OF
2. Quy luật biến đổi lực bazơ
FI CI A
L
• anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) là các bazơ, axit rất yếu, đều không có khả năng làm quỳ tím chuyển màu → A, B, D đều không thỏa mãn.
Amin no
NH
ƠN
Amin no, mạch hở thể hiện tính bazơ mạnh hơn amoniac do gốc ankyl có tác dụng làm tăng cường tính bazơ:
QU Y
Amin no bậc hai (đính với hai gốc ankyl) có tính bazơ mạnh hơn bazơ bậc một:
Amin thơm
Y
KÈ
M
Amin thơm có nguyên tử N ở nhóm amin đính trực tiếp vào vòng benzen. Gốc phenyl có tác dụng làm suy giảm tính bazơ, do vậy amin thơm có lực bazơ rất yếu, yếu hơn amoniac:
DẠ
Theo đó, thứ tự lực bazơ tăng trong dãy: (c) C6H5NH2 (anilin) < (a) NH3 < (b) CH3NH2. ⇒ chọn đáp án C.
L
Câu 22
OF
có 3 đồng phân amin bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N gồm:
⇒ chọn đáp án C.
ƠN
Câu 23 Chọn đáp án A
NH
Câu 24 Chọn đáp án D Câu 25
QU Y
Chọn đáp án C Cau 26 Chọn đáp án A
.Chọn đáp án D
KÈ
Câu 28
M
Câu 27
Chọn đáp án D Câu 29
Y
Chọn đáp án C
DẠ
Câu 30
Chọn đáp án C
FI CI A
Chọn đáp án C
L
Câu 31:
FI CI A
Chọn đáp án D anilin có tính bazơ → phản ứng được với axit HCl:
OF
⇒ chọn đáp án D. Câu 32
ƠN
Chọn đáp án D
QU Y
NH
Cách xác định bậc của amin:
⇒ amin bậc hai trong 4 đáp án là CH3NHCH3 → chọn đáp án D.
Chọn đáp án B
M
Câu 33
KÈ
Công thức phân tử của alanin là C3H7NO2 ⇒ ∑ nguyên tử trong 1 phân tử alanin = 3 + 7 + 1 + 2 = 13
Y
→ chọn đáp án B.
DẠ
Câu 34
Chọn đáp án C Anilin tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2 tương tự như phenol:
L FI CI A
⇒ chọn đáp án C.
Chọn đáp án C đipeptit không có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
OF
Câu 35:
ƠN
từ tripeptit trở lên đều tạo phức màu tím với Cu(OH)2
⇒ chất thỏa mãn yêu cầu là tripeptit Ala-Gly-Val → chọn đáp án C.
NH
metylamin không phản ứng với Cu(OH)2;
Còn glucozơ tạo phức màu xanh đặc trưng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 36
QU Y
Chọn đáp án D
• axit CH3COOH làm quỳ tím chuyển màu hồng. • ancol metylic CH3OH không làm quỳ tím đổi màu. • anilin C6H5NH2 tương tự phenol C6H5OH đều không làm quỳ đổi màu.
M
• C2H5NH2 là amin có gốc hiđrocacbon no → làm quỳ tím chuyể nxanh.
Câu 37
KÈ
Theo đó, đáp án cần chọn là D.
Chọn đáp án B
Y
Có tối đa 4 đipeptit có thể tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin và valin
DẠ
Gồm: Ala-Ala; Val-Val; Ala-Val và Val-Ala ⇒ chọn đáp án B. Câu 38
Chọn đáp án A
L
Bài học:
FI CI A
Quy luật biến đổi lực bazo Amin no
OF
Amin no, mạch hở thể hiện tính bazo mạnh hơn amoniac do gốc ankyl có tác dụng làm tăng cường tính bazo:
NH
ƠN
Amin no bậc hai (đính với hai gốc ankyl) có tính bazo mạnh hơn bazo bậc một:
Amin thơm
M
QU Y
Amin thơm có nguyên tử N ở nhóm amin đính trực tiếp vào vòng benzen. Gốc phenyl có tác dụng làm suy giảm tính bazo, do vậy amin thơm có lực bazo rất yếu, yếu hơn amoniac:
Câu 39
KÈ
Theo quy luật biến đổi trên ⇒ dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazo giảm dần là (4), (2), (5), (1), (3) → chọn đáp án A.
Y
Chọn đáp án B
DẠ
Câu 40
Chọn đáp án D
L
Câu 41:
FI CI A
Chọn đáp án A Câu 42 Chọn đáp án B Câu 43 Chọn đáp án C
OF
Câu 44 Chọn đáp án C
ƠN
Câu 45 Chọn đáp án B Câu 46 Chọn đáp án B
NH
Câu 47 Chọn đáp án B Câu 48
QU Y
Chọn đáp án B Câu 49 Chọn đáp án A
Câu 51
KÈ
Chọn đáp án D
M
Câu 50
Chọn đáp án A
Y
Câu 52
DẠ
Chọn đáp án A • X + NaOH → H2NCH2COONa + chất hữu cơ Z → X là este của amino axit H2NCH2COOCH3 H2NCH2COOCH3 + NaOH → H2NCH2COONa + CH3OH
L
• Y + NaOH → CH2=CHCOONa + khí T → Y là muối CH2=CHCOONH4
FI CI A
CH2=CHCOONH4 + NaOH → CH2=CHCOONa + NH3↑ + H2O → Z là CH3OH, T là NH3 → Đáp án đúng là đáp án A Câu 53 Câu 54
OF
Chọn đáp án C Câu 55: Chọn đáp án A
ƠN
Câu 56 Chọn đáp án D Câu 57
NH
Chọn đáp án C Câu 58
QU Y
Chọn đáp án C Câu 59 Chọn đáp án A Câu 60
Câu 61
Câu 62 :
KÈ
Chọn đáp án B
Y
Chọn đáp án D
DẠ
Câu 63
Chọn đáp án A Câu 64
M
Chọn đáp án B
L
Chọn đáp án D
FI CI A
Câu 65: Chọn đáp án B Câu 66: Chọn đáp án B Câu 67:
OF
Chọn đáp án B Câu 68:
ƠN
Chọn đáp án D Câu 69: Chọn đáp án C
NH
Câu 70: Chọn đáp án C Câu71 :
QU Y
Chọn đáp án C
Y
KÈ
M
Dựa vào đâu để nhận diện nhanh amin bậc hai?
DẠ
⇒ thỏa mãn trong 4 đáp án là CH3NHCH3 ⇒ chọn đáp án C.
Câu 72:
L
Chọn đáp án D
FI CI A
Câu 73: Chọn đáp án C Câu 74: Chọn đáp án B
OF
Phản ứng: C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl muối phenylamoni clorua tan nên dễ dàng dùng nước để rửa sạch. Câu 75 Chọn đáp án A
ƠN
các chất có khả năng phản ứng với KOH đun nóng gồm:
• amino axit: H2NCH(CH3)COOH + KOH → H2NCH(CH3)COOK + H2O • phenol: C6H5OH + KOH → C6H5OK + H2O
NH
• este: CH3COOCH3 + KOH → CH3COOK + CH3OH
• muối amoni clorua của amin: CH3NH3Cl + KOH → CH3NH2 + KCl + H2O
QU Y
chỉ có ancol C2H5OH không phản ứng ⇒ chọn đáp án A. Câu 76: Chọn đáp án A
+ Nhóm phenyl của anilin làm giảm mật độ electron ở nguyên tử nitơ
M
⇒ Giảm lực bazơ của anilin ⇒ Anilin không làm đổi màu quỳ tím. + Etylamin có nhóm ankyl làm tăng mật độ electron ở nguyên tử nitơ ⇒ tăng lực bazơ.
Câu 77:
KÈ
⇒ Chọn A
Y
Chọn đáp án D
DẠ
(X1) C6H5NH2 Anilin có tính bazo rất yếu nên dung dịch của nó k thể làm xanh quỳ tím được ⇒ Loại X1 (X2) CH3NH2 Mrtyl amin có tính bazo mạnh hơn NH3 ⇒ Chọn X2
L
(X3) H2NCH2COOH Glyxin có số nhóm –NH2 và –COOH bằng nhau ⇒ pH ~ 7 ⇒ Loại X3
FI CI A
(X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH Axit Glutamic (Glu) có 2 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 ⇒ dd của nó làm quỳ hóa hồng ⇒ Loại X4
(X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH Lysin có 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2 ⇒ dd của nó làm quỳ hóa xanh ⇒ Chọn X5 ⇒ Chọn D Câu 78
OF
Chọn đáp án D
Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là do nguyên tử nitơ còn cặp electron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton ⇒ Chọn D
Chọn đáp án C
ƠN
Câu 79
+ Trong 4 chất thì anilin có tính bazo yếu nhất ⇒ Loại A và B.
NH
+ Độ mạnh của nhóm đẩy e 2(–CH3) > 1(–CH3)
⇒ Tính bazo NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3 ⇒ Chọn C Câu 80
QU Y
Chọn đáp án C
Phenol là chất rắn ở điều kiện thường và tan ít trong nước ⇒ Chọn C. Câu 81
Câu 82:
Câu 83:
KÈ
Chọn đáp án C
Chọn đáp án A
DẠ
Y
Câu 84
Chọn đáp án A Câu 85
M
Chọn đáp án C
L
Chọn đáp án C
FI CI A
Câu 86: Chọn đáp án C Câu 87 Chọn đáp án A Câu 88
OF
Chọn đáp án A Câu 89:
ƠN
Chọn đáp án D Câu 90: Chọn đáp án B
NH
Câu 91 Chọn đáp án B Câu 92
QU Y
Chọn đáp án D
Đipeptit được tạo bởi 2 α -aminoaxit thông qua một liên kết peptit (CO-NH) Loại A, C vì chứa 1 β aminoaxit NH2-CH2-CH2-COOH
Câu 93:
KÈ
Chọn đáp án B
M
Loại B vì chứa 2 liên kết CO-NH
Hợp chất amino axit là hợp chất tạp chức chứa đồng thời nhóm COOH và NH2
Y
Câu 94:
DẠ
.Chọn đáp án D Câu 95:
Chọn đáp án D
L
Câu 96:
FI CI A
Chọn đáp án A
Các dung dịch glyxin, alanin trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 nên không đổi màu quỳ tím → A sai Câu 97:
A. Glyxin là H2NCH2COOH B. Axit glutamic là HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. C. Metylamin là CH3NH2.
ƠN
D. Alanin là H2N-CH(CH3)-COOH.
OF
Chọn đáp án A
⇒ chọn A.
NH
Câu 98 Chọn đáp án D Câu 99:
QU Y
Chọn đáp án C
Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH). ⇒ chỉ có C là amino axit ⇒ chọn C.
Chọn đáp án A
M
Câu 100
KÈ
Bậc của amin bằng số nguyên tử hidro trong phân tử NH3 bị thay thế bởi gốc hidrocacbon. N-C-C-C-C; C-C(N)-C-C; N-C-C(C)-C; C-C(C)(N)-C ⇒ C4H11N có 4 đồng phân amin bậc 1 ⇒ chọn A.
Y
Câu 101
DẠ
Chọn đáp án B B sai do metylamin làm quỳ tím hóa xanh ⇒ chọn B.
L
Câu 102
Các nhóm đẩy e như ankyl làm tăng tính bazơ của amin. Ngược lại, các nhóm hút e như phenyl làm giảm tính bazơ của amin. Với các amin béo (amin no) thì tính bazơ: bậc 2 > bậc 1 > bậc 3.
OF
⇒ chọn B. Câu 103 : Chọn đáp án A
Y + dung dịch I2 → màu xanh tím ⇒ loại D. Z + Cu(OH)2 → màu tím ⇒ loại B ⇒ chọn A.
NH
ƠN
X làm quỳ tím hóa xanh ⇒ loại C.
Câu 104: Chọn đáp án B
Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là glyxin.
QU Y
+ CTCT của glyxin là H2NCH2COOH ⇒ MGlyxin = 75. ⇒ Chọn B Câu 105:
M
Chọn đáp án D
+ Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H bị thế trong phân tử NH3
KÈ
⇒ Amin bậc 1 có –NH2 ⇒ Chọn D Câu 106
Y
Chọn đáp án C
DẠ
+ Alanin là một α–amino axit. + Alanin có CTCT là CH3CH(NH2)COOH ⇒ Chọn C Câu 107:
FI CI A
Chọn đáp án B
L
Chọn đáp B
Câu 108: Chọn đáp án A Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin có thể dùng dung dịch HCl.
OF
C6H5NH2 (ít tan) + HCl → C6H5NH3Cl (tan tốt).
FI CI A
+ Đimetylamin có công thức là CH3NHCH3 ⇒ Chọn B
⇒ Chọn A. Câu 109:
Ta thấy Ala-Gly-Ala-Gly là tetrapeptit. ⇒ Số liên kết peptit = 4–1 = 3 ⇒ Chọn D
NH
Câu 110
ƠN
Chọn đáp án D
Chọn đáp án A
Tri peptit trở lên có phản ứng màu biure với thuốc thử là Cu(OH)2/OH–
QU Y
⇒ Chọn A Câu 111 Chọn đáp án D
Chọn đáp án A
M
Câu 112
KÈ
Amin có tính bazơ yếu nên muốn khử mùi tanh của cá do amin gây ra thì phải dùng chất có tính axit yếu như giấm.
Y
Giấm tạo muối amoni với amin và dễ bị rửa trôi bởi nước, hơn nữa do tính axit yếu nên ít ảnh hưởng đến chất lượng của cá.
DẠ
Ps: ngoài ra có thể dùng chanh thay cho giấm vì trong chanh chứa axit xitric cũng là 1 axit hữu cơ yếu. ⇒ Chọn A.
L
Nhận xét: Đề chuẩn hơn nên không có phương án cồn và nước muối vì:
FI CI A
- Cồn dễ bay hơi đồng thời là dung môi hòa tan tốt amin nên khi bay hơi sẽ kéo theo amin ⇒ khử mùi tanh của cá. - Hơn nữa, khi chế biến thì lượng cồn bốc hơi 1 lần nữa ⇒ amin cũng bốc hơi theo cồn 1 lần nữa! - Đặc biệt hơn, cồn cũng tác dụng với các gốc axit tự do trong cá tạo thành những este có mùi thơm.
OF
- Ngâm cá vào nước muối khoảng 15 phút thì cá sẽ bớt mùi tanh đáng kể!
Tuy nhiên, nếu có trong trường hợp bắt buộc phải chọn giữa các phương án thì ưu tiên giấm → cồn.
ƠN
Câu 113 Chọn đáp án A
NH
B, C và D đều là α-amino axit ⇒ chọn A. Câu 114 Chọn đáp án D
QU Y
Bậc của amin bằng số nguyên tử H trong phân tử NH3 bị thay thế bởi gốc hidrocacbon. ⇒ Amin bậc 1 phải chứa –NH2 ||⇒ các đồng phân amin bậc 1 là: H2N-CH2-CH2-CH2-CH3 CH3-CH(NH2)-CH2-CH2, H2N-CH2-CH(CH3)-CH3, CH3-C(CH3)(NH2)-CH3 ⇒ chọn D.
Chọn đáp án D
M
Câu 115
KÈ
Peptit chứa từ 3 mắt xích trở lên có phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH– tạo phức chất màu tím. ⇒ Dùng Cu(OH)2 phân biệt được tripeptit Ala-Ala-Gly và đipeptit Gly-Ala ⇒ chọn D.
Y
Câu 116:
DẠ
Chọn đáp án B A. Quỳ tím không đổi màu. B. Quỳ tím hóa xanh.
L
C. Quỳ tím hóa đỏ.
FI CI A
D. Quỳ tím không đổi màu. ⇒ chọn B. Câu 117 Chọn đáp án B
OF
Các nhóm đẩy e như ankyl làm tăng tính bazơ của amin. Ngược lại, các nhóm hút e như phenyl làm giảm tính bazơ của amin. Với các amin béo (amin no) thì tính bazơ: bậc 2 > bậc 1 > bậc 3.
ƠN
⇒ chọn B. Câu 118 Chọn đáp án A
NH
tên peptit = tên gốc axyl amino axit từ đầu N → C (được giữ nguyên). ⇒ glyxylalanylglyxin hay Gly-Ala-Gly ⇒ chọn A. Câu 119
QU Y
Chọn đáp án B Câu 120: Chọn đáp án B
M
A. Axit glutamic là HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. Amilipectin gồm các gốc α-glucozơ ⇒ không chứa N ⇒ chọn B.
KÈ
C. Anilin là C6H5NH2.
D. Glyxin là H2NCH2COOH.
Y
Câu 121:
DẠ
Chọn đáp án C nAla → Peptit (Alan) + (n - 1)H2O. Bảo toàn khối lượng: 89n = 302 + 18 × (n - 1) ⇒ n = 4 ⇒ X là tetrapeptit ⇒ chọn C.
L
Câu 122
● Phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl): C6H5NH3Cl → C6H5NH3+ + Cl–.
FI CI A
Chọn đáp án B
C6H5NH3+ + H2O ⇄ C6H5NH2 + H3O+ ⇒ C6H5NH3+ có tính axit || Cl– trung tính. ⇒ C6H5NH3Cl có tính axit ⇒ pH < 7 (Ps: H3O+ có tính axit tương tự H+).
OF
(Có thể làm nhanh hơn như sau: C6H5NH3|Cl ⇒ gốc bazơ yếu và gốc axit mạnh ⇒ C6H5NH3Cl có tính axit ⇒ pH < 7).
● ClH3NCH2COOH : ClH3NCH2COOH → Cl– + +H3NCH2COOH. 3NCH2COOH
+ H2O ⇄ H2NCH2COOH + H3O+ ⇒ +H3NCH2COOH có tính axit.
ƠN
+H
Cl– trung tính ⇒ ClH3NCH2COOH có tính axit ⇒ pH < 7.
(Hoặc: Cl|H3NCH2COOH ⇒ gốc axit mạnh và gốc bazơ yếu ⇒ có tính axit ⇒ pH < 7).
⇒ Lys có tính bazơ ⇒ pH > 7.
NH
● Lys: H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH ⇒ số gốc NH2 > số gốc COOH.
QU Y
● H2NCH2COONa: H2NCH2COONa → H2NCH2COO– + Na+. H2NCH2COO– + H2O ⇄ H2NCH2COOH + OH– ⇒ H2NCH2COO– có tính bazơ. Na+ trung tính ⇒ H2NCH2COONa có tính bazơ ⇒ pH > 7. (Hoặc: H2NCH2COO|Na ⇒ gốc axit yếu và gốc bazơ mạnh ⇒ có tính bazơ ⇒ pH > 7).
M
● Axit glutamic: HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH ⇒ số gốc COOH > số gốc NH2. ⇒ axit glutamic có tính axit ⇒ pH < 7.
Câu 123
KÈ
⇒ có 3 dung dịch có pH < 7 ⇒ chọn B.
Y
Chọn đáp án D
DẠ
C2H5-NH2 + CH3-I
1:1
C2H5-NH-CH3 + HI.
⇒ thu được etylmetylamin (C2H5NHCH3) ⇒ chọn D
L
Câu 124
FI CI A
Chọn đáp án B Axit α-aminopropionic hay Alanin là C3H7NO2 ⇒ 13 nguyên tử ⇒ chọn B. Câu 125 Chọn đáp án A
OF
Ta có số cacbon trong peptit = nCO2 ÷ nPeptit = 4 ÷ 1 = 4.
⇒ X là đipeptit Gly–Gly và cũng là đồng phân duy nhất của X ⇒ Chọn A Câu 126
(a) Đúng:
ƠN
Chọn đáp án D
● CH3COOH + CH3OH(xt: H2SO4 đặc, to) ⇄ CH3COOCH3 + H2O
NH
● CH3COOH + CH3NH2 → CH3COOH3NCH3 ● 2CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
(b) Đúng vì Glyxin có pH = 7 và metylamin có pH > 7.
QU Y
(c) Sai vì Glu có pH < 7 nên không làm đổi màu phenolphtalein. (d) Sai vì đều có 1 đồng phân cấu tạo (CH3NH2 và CH3OH). ⇒ (a) và (b ) đúng ⇒ chọn D.
Chọn đáp án C
M
Câu 127:
KÈ
(a) Đúng vì HO–CH2–(CHOH)4–CHO (glucozơ) + Br2 + H2O → HO–CH2–(CHOH)4–COOH (axit gluconic) + 2HBr (b) Đúng
Y
(c) Sai vì xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn.
DẠ
(d) Sai vì ở nhiệt độ thường Glu là chất rắn kết tinh. (e) Đúng.
L
(g) Đúng.
FI CI A
⇒ chỉ có (c) và (d) sai ⇒ chọn C. Câu 128 Chọn đáp án A
Amin bậc I: N-C-C-C-C; C-C(N)-C-C; N-C-C(C)-C; C-C(C)(N)-C ⇒ x = 4.
OF
Amin bậc 2: C-N-C-C-C; C-N-C(C)-C; C-C-N-C-C ⇒ y = 3 Amin bậc 3: C-N(C)-C-C ⇒ z = 1 ⇒ chọn A. Câu 129:
ƠN
Chọn đáp án A Ứng với công thức C3H7O2N có 2 đồng phân aminoa xit là:
2) H2N–CH2–CH2–COOH ⇒ Chọn A Câu 130
QU Y
Chọn đáp án B
NH
1) H2N–CH(CH3)–COOH
A và C không làm quỳ tím đổi màu.
D làm quỳ tím hóa đỏ. B làm quỳ tím hóa xanh ⇒ chọn B.
Chọn đáp án D
M
Câu 131
KÈ
Phản ứng giữa protein với Cu(OH)2 hay còn gọi là phản ứng màu biure Phản ứng màu biure cho màu tím đặc trưng ⇒ Chọn D
Y
Câu 132
DẠ
Chọn đáp án A Các đồng phân amin thỏa mãn là H2NCH2CH2CH3, CH3CH(NH2)CH3 ⇒ chọn A. Câu 133:
L
Chọn đáp án B
FI CI A
2. Quy luật biến đổi lực bazơ Amin no
OF
Amin no, mạch hở thể hiện tính bazơ mạnh hơn amoniac do gốc ankyl có tác dụng làm tăng cường tính bazơ:
ƠN
Amin no bậc hai (đính với hai gốc ankyl) có tính bazơ mạnh hơn bazơ bậc một:
NH
Amin thơm
QU Y
Amin thơm có nguyên tử N ở nhóm amin đính trực tiếp vào vòng benzen. Gốc phenyl có tác dụng làm suy giảm tính bazơ, do vậy amin thơm có lực bazơ rất yếu, yếu hơn amoniac:
Câu134:
KÈ
Chọn đáp án B
M
⇒ thứ tự tăng dần lực bazơ là: C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. Chọn B.
A. Không thỏa vì không phản ứng được với dung dịch KOH: C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl.
Y
B. Thỏa mãn vì:
DẠ
– H2NCH(CH3)COOH + KOH → H2NCH(CH3)COOK + H2O. – H2NCH(CH3)COOH + HCl → ClH3NCH(CH3)COOH.
L
C. Không thỏa vì không phản ứng với dung dịch KOH:
FI CI A
C2H5OH + HCl -> C2H5Cl + H2O. D. Không thỏa vì không phản ứng với dung dịch HCl: CH3COOH + KOH → CH3COOK + H2O. ⇒ chọn B.
OF
Câu 135 Chọn đáp án C
Bậc của amin bằng số H trong NH3 bị thay thế bởi gốc hidrocacbon.
CH3CH2CH2NH2 và CH3CH(NH2)CH3 ⇒ chọn C.
Chọn đáp án B X + Cu(OH)2 → màu tím ⇒ loại A và D. T + dung dịch I2 → xanh tím ⇒ chọn B.
QU Y
Câu 137
NH
Câu 136:
ƠN
⇒ Amin bậc I phải chứa –NH2 ⇒ các đồng phân amin bậc I ứng với C3H9N là:
Chọn đáp án B Câu 138
M
Chọn đáp án A
Câu 139
KÈ
A sai vì chỉ các amino axit chứa số gốc COOH > số gốc NH2 mới làm quỳ tím hóa đỏ ⇒ chọn A.
Chọn đáp án B
Y
Câu 140:
DẠ
Chọn đáp án A Đipeptit là peptit chứa 2 gốc α-amino axit. Xét các đáp án: A. Là đipeptit Gly-Ala ⇒ chọn.
L
B. Là tripeptit Gly-Gly-Gly ⇒ loại.
FI CI A
C và D. Không phải là đipeptit vì chứa gốc β-amino axit ⇒ loại. Câu 141 .Chọn đáp án C
● Alanin H2NCH(CH3)COOH + NaOH → H2NCH(CH3)COONa (X) + H2O.
OF
● H2NCH(CH3)COONa (X) + 2HCl → ClH3NCH(CH3)COOH (Y) + NaCl ⇒ chọn C. Câu 142 Chọn đáp án A
Các α-amino axit là amino axit có nhóm amino gắn với cacbon ở vị trí cacbon số 2.
ƠN
⇒ Chọn A Câu 143 Chọn đáp án C
NH
Đối với amin càng có nhiều gốc đẩy e ⇒ càng thể hiện tính bazo.
⇒ Chất có CTPT là CH3–CH2–CH2–OH là có lực bazo mạnh nhất ⇒ Chọn C Câu 144
QU Y
Chọn đáp án B
Vì các protein được cấu thành từ các α–amino axit nên Khi thủy phân đến cùng protein ta sẽ thu được các α-amino axit.
M
⇒ Chọn B Câu 145
KÈ
Chọn đáp án D
Dung dịch etyl amin có môi trường bazo ⇒ không tác dụng với NaOH ⇒ Chọn D
Y
Câu 146
DẠ
Chọn đáp án A CTPT C4H11N có 3 đồng phân amin bậc 2 gồm: 1) CH3–NH–CH2–CH2–CH3
L
2) CH3–CH2–NH–CH2–CH3
FI CI A
3) CH3–CH(CH3)–NH–CH3 ⇒ Chọn A Câu 147 Chọn đáp án A
OF
HClđặc + C2H5NH2(k) → C2H5NH3Cltinh thể màu trắng
+ Vì các tinh thể muối sinh ra nhưng với khối lượng rất bé nên lơ lửng giống như đám khói ⇒ Chọn A
ƠN
Câu 148 Ta có: HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH → Axit glutamic
CH3CH(NH2)COOH → Alanin
NH
H2N[CH2]6NH2 → Hexan-1,6-điamin
CH3CH(NH2)COOH → Alanin (Giống câu C) ⇒ Chọn C
QU Y
Câu 149 Chọn đáp án B Nhận thấy:
M
(1) Các aminoaxit thiên nhiên là các α- aminoaxit ⇒ Đúng ⇒ Loại A (2) Axit glutamic dùng sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh ⇒ Đúng ⇒ Loại C
KÈ
(3) Thủy phân hoàn toàn peptit tạo ra các α–aminoaxit chứ k phải β–aminoaxit ⇒ Sai ⇒ Loại D ⇒ Chọn B
Y
Câu 150:
DẠ
Chọn đáp án A Amin bậc?
L FI CI A OF
⇒ chọn đáp án A. Amin bậc II là CH3NHCH3. Câu 151
+ Protein được tạo nên từ các α–amino axit.
ƠN
Chọn đáp án B
NH
⇒ Thủy phân hoàn toàn protein sẽ thu được các α–amino axit. ⇒ Chọn B Câu 152
QU Y
Chọn đáp án C Câu 153 Chọn đáp án C Câu 154
M
Chọn đáp án A so sánh tính bazơ?
KÈ
2. Quy luật biến đổi lực bazơ Amin no
DẠ
Y
Amin no, mạch hở thể hiện tính bazơ mạnh hơn amoniac do gốc ankyl có tác dụng làm tăng cường tính bazơ:
FI CI A
L
Amin no bậc hai (đính với hai gốc ankyl) có tính bazơ mạnh hơn bazơ bậc omojt:
Amin thơm
ƠN
OF
Amin thơm có nguyên tử N ở nhóm amin đính trực tiếp vào vòng benzen. Gốc phenyl có tác dụng làm suy giảm tính bazơ, do vậy amin thơm có lực bazơ rất yếu, yếu hơn amoniac:
QU Y
NH
⇒ (CH3)2NH > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2. Chọn đáp án A. ♥.
Câu 155 Đáp án A
Chọn đáp án C
M
Câu 156:
KÈ
● Bậc của ancol bằng bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm OH. ● Bậc của amin bằng số nguyên tử hidro trong phân tử amoniac bị thay thế bởi gốc hidrocacbon.
Y
A. Ancol bậc 3 và amin bậc 1 ⇒ loại. || B. Ancol bậc 1 và amin bậc 2 ⇒ loại.
DẠ
C. Ancol bậc 2 và amin bậc 2 ⇒ nhận || D. Ancol bậc 2 và amin bậc 1 ⇒ loại. ⇒ Chọn C Câu157
L
Chọn đáp án B
⇒ Giảm lực bazơ của anilin ⇒ Anilin không làm đổi màu quỳ tím. ⇒ Chọn B Câu 158
Tráng bạc nhưng không tác dụng với natri
OF
Chọn đáp án C
FI CI A
+ Nhóm phenyl của anilin làm giảm mật độ electron ở nguyên tử nitơ
⇒ Có nhóm chức –CHO và không có nhóm chức –COOH và –OH.
Câu 159 Chọn đáp án A
NH
+ Đipeptit k có phản ứng màu biure ⇒ Chọn A
ƠN
+ Dựa vào 4 đáp án ⇒ chất thỏa mãn là HCOOCH3 ⇒ Chọn C
Câu 160: Chọn đáp án B
QU Y
● Phân tử khối càng lớn ⇒ độ tan giảm A sai. ● Metyl amin có mùi khai ⇒ C sai.
● Alanin có gốc –C6H5 hút e làm giảm mật độ electron trên nguyên tử nitơ
Câu 161
KÈ
⇒ Chọn B
M
⇒ Tính bazo của alanin rất yếu ⇒ k đủ mạnh để làm quỳ tím đổi màu ⇒ D sai.
Chọn đáp án B
Y
Nhận thấy glucozo và glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
DẠ
+ Còn anilin tuy là 1 amin nhưng có gốc –C6H5 là 1 gốc hút e ⇒ Làm giảm mật độ điện tích âm trên trên tử nito. ⇒ LÀm chi anilin có tính bazo rất yếu ⇒ k đủ làm quỳ hóa xanh.
L
⇒ Chọn B
FI CI A
Câu 162 Chọn đáp án B NH2CH2COOH là 1 α–amino axit + Nó còn có tên thông thường là glyxin
OF
Câu 163 Chọn đáp án D Chú ý: peptit chỉ chứa gốc α-amino axit
ƠN
⇒ Chọn D. Câu 164 Chọn đáp án D
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
Xem bài học:
L
⇒ Thứ tự đúng: (4), (2), (5), (1), (3). Chọn D. ♠.
FI CI A
Câu 165: Chọn đáp án D + X làm xanh dung dịch I2 ⇒ X là Hồ tinh bột ⇒ Loại A.
OF
+ Y có pứ màu biure + dựa vào các đáp án ⇒ Y là lòng trắng trứng (protein) ⇒ Loại B. + Z có pứ tráng bạc + dựa vào đáp án
ƠN
⇒ Z là glucozo ⇒ Loại C ⇒ Chọn D Câu 166:
NH
Đáp án A
Đáp án B sai vì CH3COOH chỉ phản ứng với bazơ.
Đáp án C sai vì CH3CHO không phản ứng với axit, cũng không phản ứng với bazơ.
QU Y
Đáp án D sai vì CH3NH2 chỉ phản ứng với axit. Câu 167 Đáp án A
Câu 168
KÈ
Đáp án D
M
Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon, thu được amin
Đồng phân bậc I của amin có công thức phân tử C4H11N gồm:
Y
(1) CH3–CH2–CH2–CH2–NH2 || (2) CH3–CH2–CH(CH3)–NH2
DẠ
(3) CH3–CH(CH3)–CH2–NH2 || (4) CH3–C(CH3)2–NH2 Câu 169 Đáp án B
L
X làm dung dịch I2 hóa xanh tím ⇒ X là hồ tinh bột ⇒ Loại A và C.
FI CI A
Z có phản ứng màu biure ⇒ Z có thể là lòng trắng trứng ⇒ Loại D Câu 170
ƠN
OF
Đáp án B
Đáp án A
NH
Câu 171
B sai vì phân tử khối càng lớn amin sẽ chuyển dần từ khí → lỏng → rắn.
QU Y
C sai vì móng tay, tóc cũng là protein. D sai bì tất cả các amin đều độc. Câu 172 Đáp án D
M
+ C6H5NH2, NH2CH2COOH không làm quỳ tím đổi màu. + HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH làm quỳ tím đổi màu hồng.
KÈ
+ C2H5NH2 và NH2[CH2]2CH(NH2)COOH làm quỳ tím đổi sang màu xanh. ⇒ Có 3 dung dịch làm đổi màu quỳ tím
Y
Câu 173
DẠ
Đáp án A
Số tripeptit chứa cả 3 loại α–amino axit là = 3×2×1 = 6. Bao gồm. G–A–V || G–V–A || A–G–V || A–V–G || V–A–G || V–G–A
L
Câu 174
Số tripeptit chứa phenyl alanin gồm: [Ph¸t hµnh bëi dethithpt.com] Pro-Gly-Phe || Gly-Phe-Ser || Phe-Ser-Pro || Ser-Pro-Phe || Pro-Phe-Arg Câu 175
OF
Đáp án C Câu 176
NH
ƠN
Đáp án D
QU Y
Câu 177 Đáp án D Câu 178
Câu 180
KÈ
Đáp án B
M
Đáp án A Câu 179:
Đáp án A
Y
Amin bậc I, II và III lần lượt có dạng như sau:
DẠ
FI CI A
Đáp án D
L FI CI A OF
Câu 181
ƠN
Đáp án C Câu 182:
2. Quy luật biến đổi lực bazơ Amin no
NH
Đáp án D
QU Y
Amin no, mạch hở thể hiện tính bazơ mạnh hơn amoniac do gốc ankyl có tác dụng làm tăng cường tính bazơ:
KÈ
M
Amin no bậc hai (đính với hai gốc ankyl) có tính bazơ mạnh hơn bazơ bậc một:
Y
Amin thơm
DẠ
Amin thơm có nguyên tử N ở nhóm amin đính trực tiếp vào vòng benzen. Gốc phenyl có tác dụng làm suy giảm tính bazơ, do vậy amin thơm có lực bazơ rất yếu, yếu hơn amoniac:
L FI CI A
Câu 183 Đáp án A
OF
Câu 184 Đáp án A Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn là
ƠN
1. CH3-NH-CH2-CH2-CH3 2. CH3-NH-CH(CH3)2
NH
3. (C2H5)2NH Câu 185 Đáp án D
QU Y
+ Alanin là một α–amino axit có ctpt là C3H7O2N ⇒ MAlanin = 89 Câu 186 Đáp án B
M
Loại anilin vì tính bazo quá yếu không đủ để làm quỳ tím đổi màu.
Câu 187
KÈ
Loại amoni alorua vì làm quỳ hóa đỏ
Đáp án B
Y
B sai vì alanin có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH.
DẠ
⇒ Alanin không làm quỳ tím ⇒ B sai Câu 188: Đáp án D
L
Bậc của amin thường được tính bằng số gốc hidrocacbon liên kết với nguyên tử Nitơ.
FI CI A
⇒ amin bậc I chứa gốc -NH2 ⇒ các đồng phân cấu tạo thỏa mãn là: CH3CH2CH2NH2 và CH3CH(NH2)CH3 Câu 189 Đáp án D
OF
A. CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl. B. 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4. t 4CO2 + 10H2O + 2N2. C. 4CH3NH2 + 9O2
ƠN
D. CH3NH2 + H2 → không phản ứng Câu 190 :
NH
Đáp án D
Thu được sản phẩm chứa N ⇒ chất ban đầu chứa N ⇒ chọn D. A, B và C sai vì chỉ chứa C, H và O.
QU Y
Câu 191 Đáp án A
A sai vì cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím ⇒ chọn A. Câu 192
M
Đáp án A
A. Đúng vì có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc là vinyl fomat và mantozơ.
KÈ
B. Sai vì có 4 chất bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng trừ anilin. C. Sai vì có 2 chất làm mất màu nước brom là vinylfomat và mantozơ.
Y
D. Sai vì có 1 chất có tính lưỡng tính là protein. (Dethithpt.com)
DẠ
Câu 193
Đáp án C Amino axit là loại HCHC tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm -NH2 và nhóm -COOH
L
Câu 194
FI CI A
Đáp án D Bậc của amin thường được tính bằng số gốc hidrocacbon liên kết với nguyên tử Nitơ. ⇒ amin bậc I chứa gốc -NH2 ⇒ các đồng phân cấu tạo thỏa mãn là: CH3CH2CH2NH2 và CH3CH(NH2)CH3
OF
Câu 195: Đáp án C Câu 196:
ƠN
Đáp án A A. Metyl amin: CH3 + NaOH → không phản ứng ⇒ chọn A.
B. Alanin: CH3CH(NH2)COOH + NaOH → CH3CH(NH2)COONa + H2O.
NH
C. Ala-Val: Ala-Val + 2NaOH → Ala-Na + Val-Na + H2O.
D. Metyl axetat: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH. Câu 197
QU Y
Đáp án C
Muối tanh của cá gây ra do một số amin mà chủ yếu là (CH3)3N. ⇒ rửa với giấm ăn (CH3COOH) vì tạo muối tan dễ rửa trôi bởi H2O ⇒ chọn C.
Đáp án A
M
Câu 198
KÈ
Các tripeptit sản phẩm thỏa mãn là: Pro-Gly-Phe, Gly-Phe-Ser, Phe-Ser-Pro, Ser-Pro-Phe, Pro-Phe-Arg
Y
Câu 199:
DẠ
Đáp án B (1) Đúng.
(2) Sai vì có cả tính khử và tính oxi hóa:
L
t RC–1H2OH ⇒ tính oxi hóa. RC+1HO + H2
FI CI A
RC+1HO + Br2 + H2O → RC+3OOH + 2HBr ⇒ tính khử. (3) Sai vì dung dịch anilin không làm quỳ tím đổi màu. (4) Đúng.
(5) Đúng vì chứa H linh động nên xảy ra phản ứng: -OH + Na → -ONa + 1/2H2↑.
OF
(6) Đúng vì chứa cả 2 nhóm chức -NH2 và -COOH.
(7) Đúng vì: C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl (tan tốt trong H2O) ⇒ dễ bị rửa trôi. (8) Đúng.
ƠN
⇒ chỉ có (2) và (3) sai Câu 200:
NH
Đáp án A
– Các nhóm đẩy e như ankyl làm tăng tính bazơ của amin. – Ngược lại, các nhóm hút e như phenyl làm giảm tính bazơ của amin.
QU Y
– Với các amin béo (amin no) thì tính bazơ: bậc 2 > bậc 1 > bậc 3. Câu 201 Đáp án D
Các đồng phân amin bậc I là CH3CH2CH2CH2 NH2, CH3CH2CH(NH2)CH3,
Câu 202
KÈ
Đáp án C
M
CH3CH(CH3)CH2NH2, CH3C(CH3)(NH2)CH3
Chọn C vì trong phân tử đipeptit mạch hở có 1 liên kết peptit.
Y
Câu 203
DẠ
Đáp án B Câu 204:
Đáp án C
L
Câu 205
A. Loại vì không phản ứng với NaOH: C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
FI CI A
Đáp án B
H 2 NCH CH 3 COOH HCl ClH 3 NCH CH 3 COOH H NCH CH 3 COOH NaOH H 2 NCH CH 3 COONa H 2O B. Thỏa mãn vì: 2
OF
C. Loại vì không phản ứng với HCl: C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O D. Loại vì không phản ứng với NaOH: CH3NH2 + HCl → CHNH3Cl Câu 206
ƠN
Đáp án D A. Gly-Gly + 2NaOH → 2Gly-Na + H2O ⇒ thu được 1 muối.
NH
B. CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO ⇒ thu được 1 muối. C. (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H33COONa + C3H5(OH)3 ⇒ thu được 1 muối. D. Gly-Ala + 2NaOH → Gly-Na + Ala-Na + H2O ⇒ thu được 2 muối.
QU Y
Câu 207 (THPT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh ) Đáp án A
Có 2 đồng phân amino axit là H2NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH ⇒ chọn A. Câu 208:
M
Đáp án C
A. Loại vì không phản ứng với cả 2 chất.
KÈ
B. Loại vì không phản ứng với NaOH: C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2Br3NH2↓ + 3HBr.
Y
C. Thỏa mãn vì:
C6 H 5OH NaOH C6 H 5ONa H 2O C6 H 5OH 3Br2 C6 H 2 Br3OH 3HBr
⇒ chọn C.
DẠ
D. Loại vì không phản ứng với dung dịch Br2: H2NCH(CH3)COOH + NaOH → H2NCH(CH3)COONa + H2O. Câu 209
L
Đáp án D
(2) Đúng, axit glutamic là HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH hay C5H9NO4. (3) Sai vì đipeptit không có phản ứng màu biure. (4) Sai vì nguyên liệu là axit ađipic và hexametylenđiamin.
OF
(5) Sai, chẳng hạn như amin bậc II như CH3NHCH3 không chứa NH2. ||⇒ chỉ có (1) và (2) đúng Câu 210
– A sai vì anilin không làm quỳ tím đổi màu. – B và C loại vì chỉ có metylamin thỏa
NH
ƠN
Đáp án D
Câu 211 Đáp án D
Các công thức cấu tạo thỏa mãn là: C2H5COONH4,
QU Y
CH3COOH3NCH3, HCOOH3NC2H5, HCOOH2N(CH3)2 Câu 212 Đáp án D
Câu 214
KÈ
Đáp án A
M
Câu 213
Đáp án B
Y
Câu 215
DẠ
Đáp án D
Vì Gly–Gly là đipeptit nên không có phản ứng màu biure Câu 216
FI CI A
(1) Đúng.
L
Đáp án B
FI CI A
Câu 217 Đáp án C Câu 218 Đáp án C Câu 219
OF
Đáp án A Câu 220 :
ƠN
Đáp án A X làm quỳ tím hóa xanh ⇒ Loại C và D. Y có phản ứng màu biure ⇒ Loại B
NH
Câu 221 Đáp án C Câu 222
QU Y
Đáp án C Câu 223 : Đáp án A
Amin no
M
2. Quy luật biến đổi lực bazơ
Y
KÈ
Amin no, mạch hở thể hiện tính bazơ mạnh hơn amoniac do gốc ankyl có tác dụng làm tăng cường tính bazơ:
DẠ
Amin no bậc hai (đính với hai gốc ankyl) có tính bazơ mạnh hơn bazơ bậc một:
L FI CI A
Amin thơm
ƠN
OF
Amin thơm có nguyên tử N ở nhóm amin đính trực tiếp vào vòng benzen. Gốc phenyl có tác dụng làm suy giảm tính bazơ, do vậy amin thơm có lực bazơ tất yếu, yếu hơn amoniac:
Câu 224
NH
Đáp án B Câu 225 Đáp án B
QU Y
X có phản ứng màu biure ⇒ Loại A và D.
Z có nhóm –CHO hoặc phản ứng với NaOH tạo sản phẩm chứa nhóm –CHO ⇒ Loại C. Câu 226 .Đáp án C
DẠ
Y
KÈ
M
Amin bậc I, II và III lần lượt có dạng như sau:
L
Câu 227
FI CI A
. Đáp án D Câu 228: Đáp án B Câu 229
OF
Đáp án B
Nhận thấy 1 mol peptit thủy phân → ∑ 4 mol các α–amino axit.
ƠN
⇒ X là 1 tetrapeptit ⇒ Số LK peptit = 4–1 = 3 Câu 230 Đáp án B
NH
Câu 231 Đáp án A Câu 232
QU Y
Đáp án D Câu 233: Đáp án A
Câu 235
KÈ
Đáp án C
Đáp án B
Y
Câu 236
Đáp án B
DẠ
M
Câu 234
Câu 237 Đáp án C
L
Câu 238
FI CI A
Đáp án D Câu 239 Đáp án D Câu 240 Đáp án D
OF
Câu241: Đáp án B
ƠN
Câu 242 Đáp án C
Đáp án A Gồm có: lysin, triolein, Gly-Ala. Câu 244
QU Y
Đáp án D
NH
Câu 243
Xét đáp án:
Loại A vì anilin (X) không làm quỳ tím chuyển xanh
M
Loại B vì Lys-Val (T) không tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
Câu 245
KÈ
Loại C vì Glu-Val-Ala (T) không làm quỳ chuyển xanh
Đáp án D
Y
Các phát biểu đúng 2,3,4
DẠ
Câu 246
Đáp án A Câu 247
OF
FI CI A
L
Đáp án B
Câu 248
ƠN
Chọn đáp án C
Anilin là 1 amin có tính bazo rất yếu không làm đổi màu quỳ tím.
Vì anilin có nhóm (–C6H5) làm giảm mật độ electron ở nguyên tử nitơ.
NH
⇒ Chọn C Câu 249
QU Y
Chọn đáp án D Câu 250 Chọn đáp án D
Amino axit có dạng: (H2N)x-R-(COOH)y xảy ra các trường hợp:
M
- x > y: dung dịch có pH > 7 và làm quỳ tím hóa xanh. - x = y: dung dịch có pH = 7 và không làm đổi màu quỳ tím.
KÈ
- x < y: dung dịch có pH < 7 và làm quỳ tím hóa đỏ. ⇒ chỉ có D là quỳ tím đổi màu khác nhau nên nhận biết được.
Y
Câu 251
DẠ
Chọn đáp án B (1) Đúng (2) Đúng
L
(3) Sai, chẳng hạn anilin có tính bazơ yếu hơn NH3.
FI CI A
(4) Sai, polipeptit mới là cơ sở tạo nên protein. (5) Đúng (6) Đúng ⇒ có 4 nhận định đúng ⇒ chọn B.
OF
Câu 252 Chọn đáp án A Câu 253
ƠN
Chọn đáp án A Câu 254 Chọn đáp án C
NH
Câu 255 Chọn đáp án D
Bậc của amin bằng số H trong NH3 bị thay thế bởi gốc hidrocacbon.
QU Y
A là amin bậc 3. B và D là amin bậc 2 ⇒ chọn D. Câu 256 Chọn đáp án C
M
A. Sai vì các amin có –NH2 gắn trực tiếp lên vòng benzen như anilin không làm quỳ tím hóa xanh.
KÈ
B. Sai vì chỉ có metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylami dễ tan trong nước ở nhiệt độ thường. C. Đúng vì xảy ra phản ứng: C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl. Chất sinh ra dễ bị rửa trôi bởi nước.
Y
D. Sai vì hầu hết các amin đều độc.
DẠ
⇒ chọn C. Câu 257
Chọn đáp án B
FI CI A
L
Peptit chứa từ 3 mắt xích trở lên mới có phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH– tạo phức chất màu tím. ⇒ dùng Cu(OH)2/OH– để phân biệt tripeptit Gly-Ala-Gly và Gly-Ala ⇒ chọn B. Câu 258 Chọn đáp án D X làm quỳ tím hóa hồng ⇒ loại A và C.
OF
Z có phản ứng tráng bạc ⇒ loại B ⇒ chọn D. Câu 259
Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà
ƠN
Chọn đáp án B
trong CTPT có chứa đồng thời nhóm –NH2 và nhóm –COOH
NH
⇒ Chọn B Câu 260 Chọn đáp án D
QU Y
Nhận thấy phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là 1 tetrapeptit. ⇒ Số liên kết peptit có trong phân tử này = 4 – 1 = 3 ⇒ Chọn D Câu 261 Chọn đáp án C
M
Anilin là 1 α–amino axit có CTPT là C2H5O2N
Câu 262
KÈ
Và CTCT là CH3CH(NH2)COOH ⇒ Chọn C
. Chọn đáp án C
Y
Nhận thấy glyxin và alanin là α–amino axit có số nhóm –NH2 bằng số nhóm –COOH
DẠ
⇒ Glyxin và alanin không làm đổi màu quỳ tím ẩm. + Anilin tuy là 1 amin nhưng có gốc –C6H5 là 1 gốc hút e ⇒ làm tính bazo của nó rất yếu.
L
⇒ Tính bazo của anilin k đủ mạnh để làm làm xanh quỳ tím ẩm.
FI CI A
⇒ Chọn C Câu 263 . Chọn đáp án D + Ta đã biết 2 gốc (–CH3) đẩy e > 1 gốc (–CH3)
Giải thích tương tự ta có lực bazo của CH3NH2 > NH3.
OF
⇒ Lực bazo của CH3NHCH3 >CH3NH2
Còn C6H5NH2 do có nhóm –C6H5 là 1 nhóm hút e ⇒ làm tính bazo giảm.
ƠN
⇒ Sắp xếp lực bazo tăng dần ta có C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3 ⇒ Chọn D Câu 264
NH
Chọn đáp án C
+ Glucozơ có nhiều trong quả nho chín ⇒ còn có tên gọi khác là đường nho.
QU Y
+ H2NCH2COOH là một amino axit ⇒ ở điều kiện thường nó là chất rắn. + Trong công thức cấu tạo của alanin có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH ⇒ Dung dịch của nó có pH ≈ 7 không làm quỳ tím chuyển sang màu hồng + Tơ tằm là tơ thiên nhiên và thuộc loại poliamit
Câu 265
KÈ
Chọn đáp án A
M
⇒ Chọn C
A. Do –NH2 gắn trực tiếp lên vòng benzen làm giảm mật độ electron ở nguyên tử N mạnh.
Y
⇒ tính bazơ của anilin yếu hơn hẳn so với NH3 ⇒ không làm đổi màu quỳ tím ⇒ chọn A.
DẠ
B. CH3NH2 có nhóm metyl đẩy e làm tăng mật độ electron ở N. ⇒ tính bazơ mạnh hơn NH3 ⇒ làm quỳ tím hóa xanh. C. CH3COOH là axit hữu cơ nên làm quỳ tím hóa đỏ.
FI CI A
L
D. HOOC-CH2CH(NH2)COOH là α-amino axit chứa số nhóm COOH > số nhóm NH2 ⇒ làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 266 Chọn đáp án D Câu 267
C sai vì: + Protein có độ tan khác nhau tùy theo loại. + Khi đun lên thì protein bị đông tụ lại và tách khỏi dung dịch. ⇒ chọn C.
ƠN
Câu 268
Y có phản ứng màu biure ⇒ loại B. T tạo ↓ với nước brom ⇒ chọn A.
QU Y
Câu 269
NH
Chọn đáp án A X làm quỳ tím hóa xanh ⇒ loại C.
Chọn đáp án B
A, C và D không làm quỳ tím đổi màu ⇒ chọn B.
Chọn đáp án D
KÈ
Câu 271
M
Câu 270
Chọn đáp án B
X là pentapeptit thủy phân cho Gly-Gly-Val và Gly-Ala.
Y
⇒ cách ghép duy nhất là Gly-Ala-Gly-Gly-Val ⇒ chọn B.
DẠ
Câu 272
Chọn đáp án A
OF
Chọn đáp án C
FI CI A
B. Sai vì cả 2 cùng có phản ứng màu biure tạo dung dịch phức chất màu tím. C. Sai vì đều tạo các tinh thể "khói trắng". D. Sai vì cả 2 đều tạo kết tủa trắng với nước Br2. ⇒ chọn A.
OF
Câu 273 Chọn đáp án B X + dung dịch I2 → xanh tím ⇒ loại A và D.
ƠN
Z + Cu(OH)2 → màu tím ⇒ chọn B. Câu 274 Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
NH
(b) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước. (c) Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Hidro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°) thu được tripanmitin.
QU Y
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(f) Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh. Số phát biểu đúng là B. 2.
Chọn đáp án D
C. 1.
D. 3.
M
A. 4.
KÈ
(a) Đúng vì bản chất của lòng trắng trứng là protein ⇒ bị đông tụ bởi nhiệt. (b) Đúng.
Y
(c) Sai vì anilin có tính bazơ rất yếu nên không làm đổi màu quỳ tím.
DẠ
(d) Sai vì thu được tristearin. (e) Sai vì khác số mắt xích n. (f) Đúng.
L
A. Đúng vì Ala không làm quỳ tím đổi màu trong khi Lys làm quỳ tím hóa xanh.
L
⇒ (a), (b) và (f) đúng ⇒ chọn D.
FI CI A
Câu 275 Chọn đáp án A Câu 276 Chọn đáp án D
OF
Câu 277 Chọn đáp án A X + AgNO3/NH3 → Ag↓ ⇒ loại C.
ƠN
Y + Br2 → mất màu ⇒ loại D. Z + Br2 → mất màu + ↓ trắng ⇒ chọn A. Câu 278
NH
Chọn đáp án B
(a) Đúng vì chỉ có glucozơ làm nhạt màu nước brom.
(b) Sai vì amoni gluconat là CH2OH(CHOH)4COONH4 hay C6H15O7N.
QU Y
(c) Đúng.
(d) Đúng vì là tripeptit nhưng Glu thừa 1 -COOH tự do cũng phản ứng với NaOH. (e) Đúng vì axit stearic là axit no, đơn chức, mạch hở.
M
(g) Sai vì tính bazơ natri etylat mạnh hơn metyl amin.
Câu 279
KÈ
⇒ chỉ có (b) và (g) sai ⇒ chọn B.
Chọn đáp án C
Y
Câu 280
DẠ
Chọn đáp án C + Glyxin và alanin có số nhóm –NH2 = số nhóm –COOH ⇒ Không đổi màu quỳ tím.
L
+ Lysin có 2 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH ⇒ Làm quỳ hóa xanh.
FI CI A
+ Giải thích tương tự ⇒ Axit glutamic làm quỳ hóa hồng. ⇒ Chọn C Câu 281
ƠN
OF
Amin bậc?
NH
⇒ Amin bậc 3 là (CH3)3N ⇒ Chọn C Câu 282 Thủy phân đến cùng protein thu được A. glucozơ.
B. α-amino axit.
QU Y
Chọn đáp án B
C. axit béo.
D. chất béo.
Ví các protein được cấu thành từ các α–amino axit nên Khi thủy phân đến cùng protein ta sẽ thu được các α-amino axit. ⇒ Chọn B
KÈ
Chọn đáp án B
M
Câu 283
DẠ
Y
Xem bài học:
L FI CI A OF ƠN NH QU Y
+ Tương tự ta có CH3–CH2– đẩy e mạnh hơn CH3–. ⇒ Chất có lực bazo mạnh nhất trong 4 chất đã cho là CH3CH2NH2 ⇒ Chọn B Câu 284
M
Chọn đáp án D
KÈ
Amino axit ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh và khó bay hơi. + Ví dụ tóc, móng tay là những ví dụ điển hình ⇒ Chọn D Câu 285
Y
Chọn đáp án C
DẠ
+ A sai vì không phải α–amino axit. + B sai vì peptit có thể được tạo từ 1 loại α–amino axit. + D sai vì móng tay, tóc cũng là 1 loại protein và chúng k tan trong nước.
L
⇒ Chọn C
FI CI A
Câu 286 Chọn đáp án B Câu 287 Chọn đáp án D
OF
Câu 288 Chọn đáp án A Câu 289
ƠN
Chọn đáp án A + Loại B và C vì có ClH3NCH2COOH. + Loại D vì có C2H5NH2.
NH
⇒ Chọn A Câu 290 Chọn đáp án C
Câu 291
KÈ
⇒ Chọn C.
M
QU Y
có 3 đồng phân amin bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N gồm:
Y
Chọn đáp án C
DẠ
(3) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (5) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái lỏng. (8) Tơ xenlulozo axetat là tơ bán tổng hợp.
L
⇒ Chọn C
FI CI A
Câu 292 Đáp án D Amin no đơn chức mạch hở có dạng: CnH2n+3N Câu 293
OF
: Đáp án A Alyxin là một α–amino axit vì có nhóm (–NH2) gắn vào C ở trị trí α Câu 294
ƠN
Đáp án C Vì amin được tạo thành từ 3 nguyên tố hóa học là C, H và N. ⇒ Khi đốt cháy amin ta sẽ thu được khí N2
NH
Câu 295 Đáp án A
Glyxin là 1 α–amino axit có CTPT là C2H5O2N.
QU Y
Glyxin có công thức cấu tạo thu gọn là H2NCH2COOH Câu 296 Đáp án C
DẠ
Y
KÈ
M
Khi bỏ hết cả 3 nguyên tử H từ phân tử NH3 ⇒ Amin bậc 3.
Câu 297
L
Đáp án C
FI CI A
+ Dùng quỳ tím vì: + Lysin làm quỳ tím hóa xanh. + Valin không làm quỳ tím đổi màu. + Axit glutamic làm quỳ tím đổi màu hồng.
Đáp án B Ta có: FeCl3 + 3NH3 + 3H2O → Fe(OH)3↓ nâu đỏ + NH4Cl
ƠN
Câu 299
OF
Câu 298
Đáp án A
Amin đơn chức có CTTQ là: CnH2n+3-2aN (Với a = π + vòng).
NH
B sai vì sản phẩm gồm xà phòng và glixerol. [Ph¸t hµnh bëi dethithpt.com] C sai vì chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
QU Y
D sai vì có thể thu được 1 loại α–amino axit Câu 300 : Đáp án A
Số đipeptit tối đa thu được là 4 ⇒ Chọn A.
Câu 301
KÈ
Đáp án C
M
Gồm: Gly–Ala || Ala–Gly || Ala–Ala || Gly–Gly
Vì trong CTCT của axit glutamic chứa 2 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2.
Y
⇒ Dung dịch axit glutamic có thể làm quỳ tím hóa hồng
DẠ
Câu 302
Đáp án D
FI CI A
L
Có thể tạo được tối đa 4 dipeptit nhờ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Gly và Ala là Gly-gly. AlaAla, Gly-Ala, Ala-Gly → 1 sai [Ph¸t hµnh bëi dethithpt.com] axit amino axetic có chứa nhóm NH2 nên có thể tham gia phản ứng với HCl → 2 đúng
axit axetic và amino axit đều chứa nhóm COOH nên có thể tác dụng với bazo tạo muối và nước → 3 đúng Axit axetic và axit α-amino glutaric làm đổi màu quì tím thành đỏ → 4 sai
OF
Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly – Ala – Gly – Ala – Gly có thể thu được tối đa 2 dipeptit là Gly-Ala, Ala-Gly → 5 đúng Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa albumin thấy tạo dung dịch màu tím → 6 sai
ƠN
Câu 303 Đáp án A
X có phản ứng màu biure, dựa vào đáp án loại B và D.
NH
T làm dung dịch I2 hóa xanh tím ⇒ T là hồ tinh bột ⇒ Loại C Câu 304 Đáp án A
QU Y
Câu 305 Đáp án D Câu 306
Câu 307
KÈ
Đáp án C
M
Đáp án D
Các chất thỏa mãn là glixerol, Gly-Ala-Gly, axit axetic, fomanđehit, glucozơ và saccarozơ
Y
Câu 308
DẠ
Đáp án C
Chỉ có 1 đồng phân thỏa mãn là (C2H5NH3)(NH4)CO3 Câu 309
L
Đáp án A
FI CI A
(1) Đúng. (2) Sai, hidro hóa hoặc khử hoàn toàn. (3) Đúng. (Dethithpt.com) (4) Sai vì phải este no, đơn chức, mạch hở.
OF
(5) Sai vì số nguyên tử N là 3 (do Lys chứa 2 gốc NH2). (6) Sai vì đipeptit không có phản ứng màu biure. ⇒ chỉ có (1) và (3) đúng
ƠN
Câu 310 Đáp án C
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
Phát biểu đúng là phát biểu (a) và (c)