LÝ THUYẾT MÔN HÓA LỚP TỪ ĐỀ THI THỬ THPTQG
vectorstock.com/28062440
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
Trắc nghiệm lý thuyết theo bài môn Hóa lớp 12 Cacbohiđrat (481 câu) từ đề thi thử THPTQG có đáp án chi tiết WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
L
CACBOHIĐRAT
rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là: A. Anđehit axetic
B. Ancol etylic
C. Saccarozơ
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Glixerol
D. Xenlulozơ.
OF
Câu 3: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
FI CI A
Câu 1: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
ƠN
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
NH
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol. Số phát biểu đúng là: B. 4
C. 5
QU Y
A. 3
D. 6
Câu 4. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Amilopectin.
D. Polietilen.
Câu 5: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với glucozơ là
M
A. Dung dịch Br2, Na, NaOH, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và
CH 3COOH (xt: H SO đặc). 2 4
KÈ
B. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2. C. Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và
CH 3COOH (xúc tác H SO đặc). 2 4
D. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, NaOH, AgNO3/NH3, H2.
Y
Câu 6: Cho các dung dịch sau: (1) glucozơ; (2) mantozơ; (3) saccarozơ; (4) axit axetic;
DẠ
(5) glixerol; (6) axetanđehit. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 6
B. 3
Câu 7: Chất nào dưới đây còn gọi là “đường nho”?
C. 5
D. 4
B. Fructozơ
C. Mantozơ
D. saccarozơ
L
A. Glucozơ
Hai gluxit đó là
FI CI A
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. A. Tinh bột và saccarozơ.
B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ.
D. Tinh bột và glucozơ.
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat nào dưới đây thu được fructozơ? B. Xenlulozơ.
C. Mantozơ.
OF
A. Amilozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 10: Chất hữu cơ nào dưới đây không chứa nhóm -OH ancol trong phân tử? A. glixerol.
B. Glucozơ.
C. triolein.
D. Xenlulozơ
ƠN
Câu 11: Trong quá trình thuỷ phân tinh bột bằng enzim thì sản phẩm thu được có chất hữu cơ A, chất A không thể là A. Đextrin.
B. Glucozơ.
C. Mantozơ.
D. Saccarozơ.
A. Glucozơ
B. Fructozơ
NH
Câu 12. Chất nào dưới đây còn gọi là “đường mía”?
C. Mantozơ
D. saccarozơ
Câu 13. Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, không tham gia phản ứng tráng gương. Chất X là B. fructozơ
QU Y
A. xenlulozơ
ĐÁP ÁN
Câu 1. C Câu 2. A
Câu 4. C
KÈ
Câu 5. B
M
Câu 3. B
Câu 6. C
Y
Câu 7. A
DẠ
Câu 8. A Câu 9. D
Câu 10. C
C. glucozơ
D. saccarozơ
L
Câu 11. D
FI CI A
Câu 12. D
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
Câu 13. D
FI CI A
L
Câu 1: Trong số các chất: metanol; axit fomic; glucozơ; saccarozơ; metyl fomat; axetilen; tinh bột. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kim loại là:(lop12-2) A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t° là: A. propin, ancol etylic, glucozơ.
OF
B. glixerol, glucozơ, anđehit axetic. C. propin, propen, propan. D. glucozơ, propin, anđehit axetic. Câu 3: Có các phát biểu sau đây:
ƠN
(1) Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch cacbon phân nhánh. (2) Xenlulozơ và tinh bột là hai đồng phân cấu tạo.
(3) Fructozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
NH
(4) Glucozơ và saccarozơ đều làm mất màu nước brom.
(5) Glucozơ và fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng. (6) Este chỉ được tạo ra khi cho axit cacboxylic tác dụng với ancol.
QU Y
(7) Phản ứng thủy phân este luôn luôn là phản ứng một chiều. (8) Chất béo là este của glixerol với axit cacboxỵlic. (9) Xà phòng là muối của natri hoặc kali với axit béo. Số phát biểu đúng là: A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
KÈ
M
Câu 4: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và đều làm mất màu nước brom là: A. glucozơ, etilen, anđehit axetic, fructozơ. B. axetilen, glucozơ, etilen, anđehit axetic. C. axetilen, glucozơ, etilen, but - 2 - in.
Y
D. propin, glucozơ, mantozơ, vinylaxetilen.
DẠ
Câu 5: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu)? A. Chất xúc tác.
B. Áp suất.
C. Nồng độ.
D. Nhiệt độ.
L
Câu 6: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: B. glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. C. glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. D. fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. Câu 7: Một trong các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ là: A. tơ nilon - 6,6.
B. tơ capron.
C. tơ visco.
FI CI A
A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
D. tơ tằm.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
OF
Câu 8: Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là: D. 4.
A. Vinyl axetilen, glucozơ, axit propionic.
NH
B. Vinyl axetilen, glucozơ, anđehit axetic.
ƠN
Câu 9: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?
C. Glucozơ, đimetyl axetilen, anđehit axetic. D. Vinyl axetilen, glucozơ, đimetyl axetilen.
QU Y
Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Chất béo là chất rắn không tan trong nước. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
M
D. Chất béo là trieste của gilxerol với axit. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?
KÈ
A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
Y
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ.
DẠ
Câu 12: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là: A. protit luôn chứa nhóm chức hiđroxyl.
B. protit luôn chứa nitơ.
D. protit có khối lượng phân tử lớn
L
C. protit luôn là chất hữu cơ no. hơn.
A. 4.
B. 2.
FI CI A
Câu 13: Cho các chất sau: Axit fomic, metyl fomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho ra Ag là: C. 3.
D. 5.
Câu 14: Nhận định nào sau đây đúng?
B. Hỗn hợp tecmit là hỗn hợp bột nhôm và sắt oxit.
OF
A. Dung dịch đường saccarozơ được dùng làm dịch truyền cho những người suy nhược cơ thể.
ƠN
C. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần các nguyên tố hóa học. D. Khi thêm chất xúc tác thì hiệu suất phản ứng tổng hợp SO3 từ SO2 và O2 sẽ tăng
A. 1.
B. 2.
NH
Câu 15: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số các chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là: C. 4.
D. 3.
Câu 16: Cho các phát biểu sau về cacbonhiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
QU Y
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
KÈ
M
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (d) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A.4.
B.3.
C.6.
D.5.
DẠ
Y
Câu 17: Khi cho O3 tác dụng lên giấy tấm dung dịch hồ tinh bột và KI thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tuợng xảy ra là do: A. sự oxi hóa tinh bột.
B. sự oxi hóa kali.
C. sự oxi hóa iot.
D. sự oxi hóa ozon.
(2) Xenlulozơ và tinh bột là hai đồng phân cấu tạo. (3) Fructozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc. (4) Glucozơ và saccarozơ đều làm mất màu dung dịch brom.
FI CI A
(1) Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh.
L
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(5) Glucozơ và fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng ở trạng thái rắn. A.5.
B.4.
C.3.
OF
Số phát biểu đúng là:
D.2.
Câu 19: Một trong các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ là: A. tơ nilon - 6,6.
B. tơ capron.
D. tơ tằm.
ƠN
ĐÁP ÁN
C. tơ visco.
Câu 1: Chọn B.
NH
Điều kiện chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa Ag là: H COO R R CHO
Câu 2: Chọn D. Câu 3: Chọn D.
QU Y
Chất tác dụng với AgNO3/NH3 là RCHO hoặc HCOOR hoặc CH C R. (1) sai vì amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh. (2) sai vì số mắt xích trong tinh bột và xenlulozơ là khác nhau. (3) sai vì saccarozơ không tráng gương.
KÈ
(5) đúng.
M
(4) sai vì saccarozơ không làm mất màu dung dịch brom. (6) sai như este không no tạo ra từ axit và ankin.
Y
(7) sai vì phản ứng thủy phân trong môi trường axit của este no là phản ứng thuận nghịch. (8) sai vì chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
DẠ
(9) đúng.
Câu 4: Chọn D.
L
Điều kiện chất vừa tác dụng với AgNO3/NH3 vừa làm nhạt màu dung dịch brom là RCHO, HCOOR, CH C R.
FI CI A
Câu 5: Chọn A. Men rượu là chất xúc tác. Câu 6: Chọn C. Điều kiện tráng gương là RCHO hoặc HCOOR. Câu 7: Chọn C.
OF
Câu 8: Chọn A.
Số chất tham gia tráng gương là: anđehit axetic, glucozơ. Câu 9: Chọn B. 0
0
ƠN
t CH 2 CH C CH AgNO3 NH 3 CH 2 CH C CAg vàng NH 4 NO3
t C5 H11O5 CHO 2AgNO3 3NH 3 H 2 O C5 H11O5 COONH 4 2Ag 2NH 4 NO3 0
NH
t CH 3CHOCHO 2AgNO3 3NH 3 H 2 O CH 3COONH 4 2Ag 2NH 4 NO3
Câu 10: Chọn B.
A. Ở điều kiện thường chất béo là chất rắn hoặc lỏng.
QU Y
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ (đúng). C. Thành phần các nguyên tố của dầu ăn là C, H, O còn mỡ bôi trơn là những hiđrocacbon (C và H). D. Chất béo là trieste của gilxerol với axit béo.
M
Câu 11: Chọn B.
KÈ
A. Hợp chất cacbohiđrat thì glucozơ, fructozơ và mantozơ tham gia phản ứng tráng bạc. C. Xenlulozơ không tan trong nước nhưng tan trong nước Svayde (Cu(OH)2/NH3).
Y
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng tạo ra glucozơ. Câu 12: Chọn B.
DẠ
Thành phần nguyên tố trong protit (C, H, O, N); thành phân nguyên tố trong lipit và glucozơ (C, H, O). Câu 13: Chọn A.
L
Sổ chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho ra Ag là: axit fomic, metyl fomat, glucozơ, anđehit axetic.
FI CI A
Câu 14: Chọn B. A. Sai, người ta dùng đường glucozơ. B. Đúng, theo SGK lớp 12.
C. Sai, dầu ăn là este (chất béo) còn dầu máy lấy từ quá trình khai thác dầu mỏ.
OF
D. Sai, chất xúc tác chỉ có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng chứ không có tác dụng làm chuyển dịch cân bằng (tăng, giảm) hiệu suất. Câu 15: Chọn A.
Chỉ có glucozơ là không tham gia phản ứng thủy phân.
ƠN
Câu 16: Chọn A.
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước Đúng; (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit Đúng;
NH
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam Đúng; (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất Sai;
QU Y
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag Đúng; (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol Sai. Câu 17: Chọn C.
M
Khi cho O3 tác dụng lên giấy tẩm dung dịch hồ tinh bột thì có phản ứng:
KÈ
O3 2KI H 2 O O 2 2KOH I 2
Nghĩa là I bị oxi hóa thành I2 sau đó I2 phản ứng màu với tinh bột. Câu 18: Chọn D.
Y
(1) Sai. Amilozơ có cấu trúc mạch cacbon không phân nhánh.
DẠ
(2) Sai.
(3) Đúng. Fructozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc. (4) Sai. Glucozơ và saccarozơ đều làm mất màu dung dịch brom.
L
(5) Đúng. Glucozơ và Fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng ở trạng thái rắn.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
Câu 19: Chọn C.
C. Lên men ancol etylic với xúc tác men giấm.
B. Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, đun
FI CI A
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong ammoniac. nóng).
L
Câu 1. Sobitol là sản phẩm của phản ứng?
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
Câu 2. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là A. Fructozơ.
B. Amilopectin.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
OF
Câu 3. Thí nghiệm nào dưới đây không chứng minh được glucozơ có tính chất của ancol đa chức và tính chất của anđehit? A. Cho dung dịch glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. B. Cho dung dịch glucozơ phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to). Câu 4. Cho các phát biểu sau:
ƠN
C. Lên men glucozơ (có enzim xúc tác) thành ancol etylic.
NH
(a) Trong cơ thể người, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các ezim trong nước bọt và ruột non. (b) Xenlulozơ là thành phần chính của màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. (c) Xenlulozơ một polime thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 1.
QU Y
(d) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ tơ visco, tơ axetat. B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5. Phản ứng nào dưới đây không chứng minh được sự tồn tại nhóm chức anđehit của glucozơ ? A. Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm đun nóng.
M
C. Lên men glucozơ có enzim xúc tác. D. Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to).
KÈ
Câu 6. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Y
Câu 7. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là B. (C6H10O5)n.
A. 1,08.
B. 1,62.
A. C6H12O6.
C.C12H22O11.
D.C2H4O2.
DẠ
Câu 8. Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là C.0,54.
D.2,16.
A. Xenlulozơ.
B. Fructozơ.
L
Câu 9. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? C. Glucozơ.
FI CI A
Câu 10. Cho các phát biểu sau:
D. Saccarozơ.
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. (b) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
(c) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro. (d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau. A. 1.
B. 2.
C. 3.
OF
Số phát biểu đúng là
D. 4.
Câu 11. Cho m gam glucozơ lên men thành etanol với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là B. 22,5.
C. 14,4.
ƠN
A. 45.
Câu 12. Cho quá trình chuyển hóa sau:
D. 11,25.
Tinh bột Glucozo Rượu etylic Khí cacbonic 2
Các phản ứng (1), (2), (3) lần lượt là:
3
NH
1
A. Phản ứng thủy phân, phản ứng quang hợp, phản ứng lên men rượu. B. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu. C. Phản ứng thủy phân, phản ứng quang hợp, phản ứng oxi hóa.
QU Y
D. Phản ứng quang hợp, phản ứng tác nước, phản ứng lên men rượu. Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được natri axetat và ancol anlylic. (b) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên. (c) Ở điều kiện thường, glixerol là chất lỏng.
M
(d) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
KÈ
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng Br2. Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 14. Polime nào sau đây không được được dùng làm chất dẻo?
DẠ
Y
A. Polietilen. acrilonitrin.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat).D.
Câu 15. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ.
B.Xenlulozơ.
C.Tinh bột.
D.Glucozơ.
Poli
B.saccarozơ.
C.xenlulozơ.
Câu 17. Chất nào sau đây không tan trong nước? A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D.glicogen.
FI CI A
A. tinh bột.
L
Câu 16. Polime X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất màu xanh tím. Polime X là
D. Triolein.
Câu 18. Thí nghiệm nào dưới đây không chứng minh được glucozơ có tính chất của ancol đa chức và tính chất của anđehit?
OF
A. Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to).
B. Cho dung dịch glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. C. Lên men glucozơ (có enzim xúc tác) thành ancol etylic. Câu 19. Cho các phát biểu sau:
ƠN
D. Cho dung dịch glucozơ phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(a) Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được natri axetat và ancol anlylic. (b) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên. (d) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
NH
(c) Ở điều kiện thường, glixerol là chất lỏng.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng Br2. Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
QU Y
Câu 20. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
A. Fructozơ.
M
Câu 21 Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là B. Amilopectin.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 22: Sobitol là sản phẩm của phản ứng? nóng)
KÈ
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong ammoniac B. Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, đun C. Lên men ancol etylic với xúc tác men giấm D. Glucozơ tác dụng với
Cu(OH)2
Y
Câu 23: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ
DẠ
thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là A. saccarozơ
B. glicogen
Câu 24: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 25: Chất nào sau đây là đisaccarit? B. Xenlulozơ
C. Glucozơ
D. Amilozơ
FI CI A
A. Saccarozơ
L
A. Glucozơ.
Câu 26: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bằng sau: Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
Quỳ tím
Chuyển màu hồng
Y
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Kết tủa Ag
T
Nước brom
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
B. Axit glutamic, tinh bột, fructozơ, phenol.
C. Axit glutamic, fructozơ, tinh bột, phenol. glutamic
ƠN
A. Axit glutamic, tinh bột, phenol, glucozơ.
OF
X
D. Anilin, tinh bột, fructozơ, axit
A. C6H12O6.
B. C2H4O2.
NH
Câu 27 Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là C. C12H22O11.
D. (C6H10O5)n.
A. (C6H10O5)n.
QU Y
Câu 28 Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là B. C12H22O11.
C. C6H12O6.
D. C2H4O2.
Câu 29 Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là A. (C6H10O5)n.
B. C6H12O6.
C. C12H22O11.
D. C2H4O2.
A. Glucozơ.
M
Câu 30 Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây? B. Saccarozơ.
C. Ancol etylic.
KÈ
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. B. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
Y
C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
DẠ
D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
ĐÁP ÁN
D. Fructozơ.
FI CI A
Sobitol là sản phẩm của phản ứng khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
L
Câu 1: Đáp án B Câu 2: Đáp án C Câu 3: Đáp án C Câu 4: Đáp án D Câu 5: Đáp án C
OF
Câu 6: Đáp án D Câu 7: Đáp án C Câu 8: Đáp án A Câu 9: Đáp án A
ƠN
Câu 10: Đáp án A chức: CnH2nO2 Câu A đúng
NH
=> Khi đốt thì nCO2 = nH2O
Câu B, với xúc tác Ni thì chỉ có Glucozo tạo sobitol Câu C nhất thiết phải chứa cacbon Câu 11: Đáp án B Câu 12: Đáp án B Câu 13: Đáp án B
QU Y
Câu D Chúng không là đồng phân vì số mắt xích C6H10O5 khác nhau
Chỉ có (a) sai vì: CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO. ⇒ thu được natri axetat và anđehit axetic. Còn lại đều đúng
M
Câu 14: Đáp án D Câu 15: Đáp án A
KÈ
Câu 16 Đáp án A
Câu 17: Đáp án D Câu 18: Đáp án C
Y
Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) và phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng
DẠ
là các thí nghiệm chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit. Cho dung dịch glucozơ phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là thí nghiệm chứng minh glucozơ có tính chất của ancol đa chức.
Câu 18. Chọn đáp án B. Còn lại, các phát biểu (b), (c), (d), (e) đều đúng. Câu 20. Chọn đáp án C.
FI CI A
L
(a) sai. CH 3COOCH CH 2 NaOH CH 3COONa (natri axetat) CH 3CHO (anđehit axetic).
Đáp án
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Phân loại
Monosaccarit
Monosaccarit
Đisaccarit
Poliesaccarit
Câu 21. Chọn đáp án C.
OF
Câu 22: Chọn đáp án B
Cấu tạo mạch hở của glucozo chứa liên kết trong nhóm –CHO kém bền, có thể cộng H2 để trở
ƠN
thành nhóm ancol bậc một –CH2OH và hợp chất thu được chính là sobitol.
NH
Câu 23: Chọn đáp án C
Polime X là tinh bột. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím.
QU Y
Giải thích: phân tử tinh bột có tạo mạch ở dạng xoắn có lỗ rỗng (giống như lò xo):
→ các phân tử iot có thể chui vào và bị hấp thụ, tạo “hợp chất” màu xanh tím. Câu 24. Chọn đáp án D. Hợp chất
Phân loại
Fructozơ
Saccarozơ
Xenlulozơ ()
C6H12O6
C6H12O6
C12H22O11
(C6H10O5)n
Monosaccarit
Monosaccarit
Đisaccarit
Polisaccarit
M
Công thức phân tử
Glucozơ
KÈ
Câu 25: Chọn đáp án A Đáp án
A.Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Glucozơ
D. Amilozơ
Phân loại
Đisaccarit
Polisaccarit
Monosaccarit
Polisaccarit
Y
Câu 26: Chọn đáp án B
DẠ
* Dấu hiệu rõ nhất là chỉ có phenol + Br2 thu được két tủa trắng → T là phenol:
L FI CI A
OF
* Y là hồ tinh bột do phân tử có cấu tạo mạch ở dạng xoắn có lỗ rỗng (giống như lò xo):
→ các phân tử iot có thể chui vào và bị hấp phụ, tạo “hợp chất” màu xanh tím đặc trưng. Dựa vào 2 điểm đó, phân tích và loại trừ → chọn đáp án B. Kiểm chứng:
ƠN
* Trong môi trường kiềm của dung dịch ammonic, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ và chính OH + AgNO3 Glucozơ glucozơ có phản ứng tráng bạc: Fructozơ Amoni gluconat + 2Ag↓ NH3 , t o
NH
* Axit glutamic có 2 nhóm COOH, 1 nhóm NH2 nên có tính axit, làm quỳ tím chuyển màu hồng Câu 27: Đáp án A Câu 28: Đáp án A Câu 30: Đáp án A
DẠ
Y
KÈ
M
Câu 31: Đáp án A
QU Y
Câu 29: Đáp án B
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 1. (Đề minh họa 2019) Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 2. (Đề minh họa 2019) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, etanol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, etanol. Câu 3. (Đề minh họa 2019) Chất không có phản ứng thủy phân là A. Glucozơ. B. Etyl axetat. C. Gly-Ala. D. Saccarozơ. Câu 4. (Đề minh họa 2019) Cacbohiđrat nào sau đây chứa nhiều nhất trong mật ong? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 5. (Đề minh họa 2019) Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1:1. Chất X có thể lên men rượu. Chất X là chất nào trong các chất sau? A. Etyl axetat. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. sacacrozơ. Câu 6. (Đề minh họa 2019) Phát biểu nào sau đây là sai? A. Fructozơ có nhiều trong mật ong. B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho. C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ. D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2. Câu 7. (Đề minh họa 2019) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. amilozơ. D. fructozơ. Câu 8. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ. (b) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol. (c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CHO. (d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH. (g) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 9. (Đề minh họa 2019) Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng A. Cu(OH)2. B. dung dịch H2SO4, to. C. dung dịch I2. D. dung dịch NaOH. Câu 10. (Đề minh họa 2019) Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có phản ứng nào sau đây? A. Thủy phân trong môi trường axit. B. Tráng gương. C. Tạo phức chất với Cu(OH)2/NaOH. D. Tác dụng với H2 (xúc tác Ni). Câu 11. (Đề minh họa 2019) Chất A có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. A là A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 12. (Đề minh họa 2019) Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 13. (Đề minh họa 2019) Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobit (sobitol). Tên gọi X, Y lần lượt là A. Xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, etanol. C. Xenlulozơ, etanol. D. Saccarozơ, etanol. Câu 14. (Đề minh họa 2019) Cacbohiđrat nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 là A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 15. (Đề minh họa 2019) Cacbohiđrat thuộc loại hợp chất hữu cơ A. đa chức. B. đơn chức. C. tạp chức. D. hiđrocacbon. Câu 16. (Đề minh họa 2019) Nhận xét nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
OF
FI CI A
L
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3. Câu 17. (Đề minh họa 2019) Hóa chất nào sau đây thường được dùng để tráng gương, tráng ruột phích… là A. axit fomic. B. saccarozơ. C. anđehit fomic. D. glucozơ. Câu 18. (Đề minh họa 2019) Cacbohiđrat nào sau đây được dùng để điều chế thuốc súng không khói? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 19. (Đề minh họa 2019) Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại A. đisaccarit. B. monosaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat. Câu 20. (Đề minh họa 2019) Cho hình ảnh về các loại thực vật sau:
ƠN
Thứ tự các loại cacbohiđrat có chứa nhiều trong hình A, B, C, D lần lượt là A. Mantozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ. B. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, xenlulozơ. B. Saccarozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ. D. Mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột. Câu 21. (Đề minh họa 2019) Thành phần chính của đường mía là A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 22. (Đề minh họa 2019) Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulozơ +Dungdòch HCl Z
+H O,H Y X t 2
+
0
+Dungdòch AgNO3 /NH3 dö
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là A. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic. B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic. C. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic. D. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic. Câu 23. (Đề minh họa 2019) Phát biểu nào sau đây sai? A. Tinh bột và saccarozơ đều là cacbohiđrat. B. Trong dung dịch, glucozơ hoà tan được Cu(OH)2. C. Cho xenlulozơ vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím. D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. Câu 24. (Đề minh họa 2019) Lên men glucozơ (25 – 30oC) thu được hai chất X và Y. Từ chất X điều chế ra axit axetic bằng phương pháp lên men giấm. Cho chất Y tác dụng với chất Z thu được đạm ure. Hai chất X và Z là A. CO2 và NH3. B. C2H5OH và CO2. C. C2H5OH và NH3. D. CO2 và N2. Câu 25. (Đề minh họa 2019) Cho các chất sau: (X) glucozơ, (Y) saccarozơ, (Z) tinh bột, (T) glixerol, (R) xenlulozơ. Các chất tham gia phản ứng thủy phân là A. Y, Z, R. B. Z, T, R. C. X, Z, R. D. X, Y, Z. Câu 26. (Đề minh họa 2019) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. glucozơ và fructozơ. Câu 27. (Đề minh họa 2019) Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng A. Cu(OH)2. B. dung dịch H2SO4, to. C. dung dịch I2. D. dung dịch NaOH. Câu 28. (Đề minh họa 2019) Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozơ → X → Y → Z → T → CH4. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH2=CH2. B. C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5. C. C2H5OH, CH3COOC2H5, CH3COONa. D. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH3COOH. Câu 29. (Đề minh họa 2019) Cho các chất: xenlulozơ, amilozơ, saccarozơ, amilopectin. Số chất chỉ được tạo nên từ các mắt xích α-glucozơ là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 30: (Đề minh họa 2019) Nhận xét nào sau đây không đúng?
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
A. Saccarozơ là một đoạn mạch của tinh bột. B. Glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được sản phẩm có phản ứng với AgNO3/NH3 dư. D. Đốt cháy hoàn toàn tinh bột thu được số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng. Câu 31: (Đề minh họa 2019) Cacbohiđrat X là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, là bộ khung của cây cối. X là A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. glucozơ. Câu 32: (Đề minh họa 2019) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Cho X phản ứng với dung dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là A. fructozơ, amoni gluconat. B. glucozơ, axit gluconic. C. glucozơ, amoni gluconat. D. fructozơ, axit gluconic. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn A. Câu 2. Chọn D. Câu 3. Chọn A. Câu 4. Chọn B. Câu 5. Chọn C. Câu 6. Chọn B. Câu 7. Chọn B. Câu 8. Chọn A. (a) Sai, Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc -glucozơ và 1 gốc -fructozơ. (b) Sai, Khử glucozơ thì thu được sobitol. (c) Sai, Trong phân tử fructozơ không có nhóm –CHO. (g) Sai, Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường axit. Vậy có 2 phát biểu đúng là (d) và (e). Câu 9. Chọn C. Câu 10. Chọn A. Câu 11. Chọn B. Câu 12. Chọn D. Câu 13. Chọn A. Câu 14. Chọn D. Câu 15. Chọn C. Câu 16. Chọn C. Câu 17. Chọn D. Câu 18. Chọn B. Câu 19. Chọn D. Câu 20. Chọn B. Câu 21. Chọn D. Câu 22. Chọn B. Câu 23. Chọn C. Câu 24. Chọn D. Câu 25. Chọn A. Câu 26. Chọn B. Câu 27. Chọn C. Câu 28. Chọn D. Câu 29. Chọn A. Chất chỉ được tạo nên từ các mắt xích α-glucozơ là amilozơ và amilopectin. Câu 30. Chọn A.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 31. Chọn B. Câu 32. Chọn B.
B. Tinh bột.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
FI CI A
A. Triolein.
L
Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. làm mất màu nước brom. B. với dung dịch NaCl. C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
OF
D. thủy phân trong môi trường axit.
ƠN
Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Glucozơ là một hợp chất A. đa chức B. Monosaccarit C. Đisaccarit Câu 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cacbohiđrat X có đặc điểm: - Bị thủy phân trong môi trường axit. - Thuộc loại polisaccarit. - Phân tử gồm nhiều gốc - glucozơ.
D. đơn chức
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
Cacbohiđrat X là ? A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Tinh bột D. Saccarozơ Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thành phần của tinh bột gồm: A. Glucozơ và fructozơ liên kết với nhau. B. Nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau. C. Hỗn hợp 2 loại polisaccarit là amilozơ và amilopectin. D. Saccarozơ và xenlulozơ liên kết với nhau. Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cacbohiđrat sau khi thủy phân hoàn toàn chỉ tạo ra sản phẩm glucozơ là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. tinh bột. Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ lapsan, saccarozo, xenlulozo, fructozo. Số chất trong dãy bị thủy phân trong dung dịch kiềm, đun nóng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 8. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất thủy phân trong dung dịch KOH đun nóng là A. Saccarozơ. B. Polietilen. C. Etyl axetat. D. Etanol. Câu 9. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Loại đường nào sau đây có trong máu động vật? A. Saccarozơ. B. Mantozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 10. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Mỗi gốc C6H10O5 của xenlulozo có số nhóm OH là A.5. B.3. C.2. D.4. Câu 11. Công thức phân tử của glucozo là A. C6H10O5. B. (C6H10O5)n. C. C6H12O6. D. C12H22O11. Câu 12. Phát biểu không đúng là
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. B. Đồng phân của glucozơ là fructozơ. C. Thủy phân (xúc tác H+, t°) tinh bột cũng như xenlulozơ đều thu được glucozơ. D. Sản phẩm phản ứng thủy phân saccarozơ (xúc tác, t°) có thể tham gia phản ứng tráng gương. Câu 13. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây? A. Saccarozơ. B. Axetilen C. Anđehit fomic D. Glucozơ Câu 14. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ ta dùng A. Phản ứng tráng bạc. B. Phản ứng thủy phân, C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Phản ứng với dung dịch iot. Câu 15. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các chất sau fructozo, glucozo, etyl axetat, Val-GlyAla. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam là A.2. B.3. C.4. D.l. Câu 16. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Đồng phân của fructozơ A. xenlulozơ B. glucozơ C. amilozơ D. saccarozơ Câu 17. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Nhận biết sự có mặt của đường glucozo trong nước tiểu, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây ? A. Nước vôi trong. B. Giấm. C. Giấy đo pH. D. Dung dịch AgNO3. Câu 18. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho sơ đồ chuyến hóa sau: CH3COOH C6H12O6 (glucozo) X Y T C6H10O4 Nhận xét nào các chất X, Y, Z và T trong sơ đồ trên là đúng? A. Chất X không tan trong nước. B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X. C. Chất Y phản ứng đựơc với KHCO3 tạo khí CO2. D. Chất T phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường. Câu 19. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Glucozo không có phản ứng tráng bạc. C. Saccarozo không tham gia phản ứng thủy phân. D. Phân tử xenlulozo được cấu tạo từ các gốc fructozo. Câu 20. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Để chứng minh trong phân tử của glucozo có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozo phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. D. Kim loại Na. Câu 21. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các khẳng định sau: (1) Xenlulozo có cấu trúc mạch nhánh. (2) Dung dịch axit axetic là chất điện li mạnh. (3) Lên men ancol etylic có thể thu được axit axetic.
OF
FI CI A
L
(4) C2H2 tham gia phản ứng tráng gương với AgNO3/NH3. (5) Triolein là chất béo tồn tại ở dạng lỏng. Có bao nhiêu khẳng định sai? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 22. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Saccarit chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là A. Glucozo. B. Saccarozo. C. Fructozo. D. Tinh bột. Câu 23. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc. B. Tinh bột dễ tan trong nước. C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde. D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 24. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho sơ đồ phản ứng sau:
enzim (1) Glucozo 2X1 2CO 2 H
X1 X 2 X 4 (2) Y C7 H12 O 4 2H 2 O 0 t
ƠN
H (2) X1 X 2 X3 H 2O
xt (4) X1 O 2 X 4 H 2O
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu sai là: A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức. B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1. C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hidro. D. Hợp chất Y có 3 đồng phần cấu tạo. Câu 25. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói X Y Sobitol. X, Y lần lượt là A. xenlulozơ, glucozơ B. tinh bột, etanol C. mantozơ, etanol D. saccarozơ, etanol Câu 26. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 27. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất nào sau đây không phải là cacbohiđrat? A. Triolein. B. Sacarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 28. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tinh bột có nhiều trong các loại ngũ cốc như gạo, ngô, khoai, sắn. Công thức phân tử của tinh bột là A. C12H22O11 B. C6H12O6 C. (C6H10O5)n D. CH2O Câu 29. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Amilozơ. Câu 30. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Glucozơ và xenlulozơ có cùng đặc điểm nào sau đây? A. Là các chất rắn, dễ tan trong nước B. Tham gia phản ứng tráng bạc C. Bị thủy phân trong môi trường axit D. Trong phân tử có nhiều nhóm hiđroxyl (-OH) Câu 31. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho dung dịch nước của các chất sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozo, saccarozo, C2H5OH. Số lượng dung dịch có thể hòa tan được
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Cu(OH)2 là A. 4. B. 5. C. 1. D. 3. Câu 32. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 33. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 34. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X Y axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic. Câu 35. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Glucozơ và fructozơ đều A. làm mất màu nước brom. B. có phản ứng tráng bạc. C. thuộc loại đisaccarit. D. có nhóm chức -CH=O trong phân tử. Câu 36. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit ? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. Câu 37. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường ? A. Saccarozo. B. Fructozo. C. Mantozo. D. Glucozo. Câu 38. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Xenlulozo. B. Saccarozo. C. Fructozo. D. Glucozo. Câu 39. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dung dịch chứa chất nào dưới đây có thể tham gia phản ứng tráng bạc ? A. Lipit. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 40. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Để chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, người ta cho glucozơ phản ứng với A. Na kim loại. B. AgNO3/NH3 đun nóng. C. Anhiđrit axetic. D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. Câu 41. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit thu được sản phẩm nào dưới đây? A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 42. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất nào sau đây thuộc nhóm polisaccarit? A. Fructozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 43. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
FI CI A
L
A. vàng. B. nâu đỏ. C. hồng. D. xanh tím. Câu 44. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Ancol etylic. D. Fructozơ.
Lời giải:
OF
Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Glucozơ và Fructozơ đều có công thức phân tử là C6H12O6, là đồng phân của nhau. → Chọn đáp án C. Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019)
ƠN
A. Sai. Glucozơ có phản ứng, còn saccarozơ thì không.
B. Sai. Cả glucozơ và saccarozơ đều không phản ứng với dung dịch NaCl.
NH
C. Đúng. Saccarozơ và glucozơ đều có nhiều nhóm OH cạnh nhau nên hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam. D. Sai. Glucozơ là monosaccarit nên không bị thủy phân. → Chọn đáp án C.
QU Y
Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Monosaccarit gồm Glucozơ và Fructozơ. Chọn đáp án B. Câụ 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit có công thức phân tử (C6H10O5)n, phân tử gồm nhiều gốc -glucozơ, khi thủy phân trong môi trường axit cho các phân tử glucozơ.
KÈ
M
+ Glucozơ thuộc loại monosaccarit. + Tinh bột thuộc loại polisaccarit, phân tử gồm nhiều gốc -glucozơ, khi thủy phân trong môi trường axit cho các phân tử glucozơ. + Saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử gồm gốc -glucozơ liên kết với gốc -fructozơ, thủy
DẠ
Y
phân trong môi trường axit cho phân tử glucozơ và phân tử fructozơ. Chọn đáp án A. Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tinh bột là hỗn hợp của 2 polisaccarit: amilozo và amilopectin. Cả 2 đều có CTPT là(C6H10O5)n trong đó C6H10O5 là gốc -glucozo. Chọn đáp án C. Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Vì tinh bột được tạo ra từ nhiều gốc glucozơ. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. Chọn đáp án D.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các chất bị thủy phân là etyl axetat, triolein, tơ lapsan. Các cacbohidrat chỉ thủy phân trong môi tường axit. Chọn đáp án A. Câu 8. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Etyl axetat (CH3COOC2H5): CH3COOC2H5 + KOH CH3COOK + C2H5OH Chọn đáp án C. Câu 9. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong máu người và động vật đều chứa một hàm lượng đường glucozơ nhất định để nuôi cơ thể. (nồng độ khoảng 0,1%) Chọn đáp án D. Câu 10. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Mỗi gốc C6H10O5 của xenlulozơ có 3 nhóm -OH nên có thể tạo ra các polime như xenlulozơ trinitrat hay xenlulozơ triaxetat. Chọn đáp án B. Câu 11. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Glucozơ có công thức phân tử là C6H12O6. Chọn đáp án C. Câu 12. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tinh bột và xenlulozơ không phải đồng phân của nhau do hệ số n trong CTPT (C6H10O5)n có giá trị trong khoảng khác nhau. Chọn đáp án A. Câu 13. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Glucozo có phản ứng tráng bạc, tạo lớp Ag mỏng, mịn hơn so với anđehit và không độc, rẻ tiền. Chọn đáp án D. Câu 14. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dung dịch iot là tinh bột chuyển màu xanh tím, không làm chuyển màu xenlulozơ. Chọn đáp án D. Câu 15. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các chất phản ứng là: fructozo và glucozo. Chọn đáp án A. Câu 16. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau, có công thức phân tử C6H12O6. Chọn đáp án B. Câu 17. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Có thể dùng dung dịch AgNO3 để nhận biết sự có mặt của glucozơ. Chọn đáp án D. Câu 18. (Gv Lê Phạm Thành 2019) X là C2H5OH, Y là C2H4, T là HOCH2CH2OH và sản phẩm cuối cùng là CH3COOCH2CH2OOCCH3. Phát biểu đúng là T hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường do tạo phức poliol. Chọn đáp án D. Câu 19. (Gv Lê Phạm Thành 2019) + Glucozơ chứa CHO trong phân tử có tham gia phản ứng tráng bạc. + Saccarozơ là đisaccarit tham gia phản ứng thủy phân cho một phân tử glucozơ và một phân tử
FI CI A
L
fructozơ. + Phân tử xenlulozơ được cấu tạo tử các gốc glucozơ. Chọn đáp án A. Câu 20. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Chọn đáp án B. Câu 21. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các phát biểu: 1, 2. 1. Sai. Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh. 2. Sai. Dung dịch CH3COOH là chất điện li yếu.
NH
ƠN
OF
men 3. Đúng. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 4. C2H2 có tham gia phản ứng với AgNO3/ NH3 cho kết tủa C2Ag2 màu vàng. Đây là phản ứng thế H của ank-l-in, không phải phản ứng tráng bạc. 5. Triolein là chất béo có chứa các gốc axit béo không no tồn tại dạng lỏng. Chọn đáp án D. Câu 22. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Fructozơ chiếm 40% trong mật ong. Chọn đáp án C. Câu 23. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tinh bột không tan trong nước lạnh, tan một phần trong nước nóng tạo nên dung dịch hồ tinh bột. Chọn đáp án B. Câu 24. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các phản ứng: (1). C6 H12 O6 2C2 H 5OH 2CO 2
QU Y
X1 làC2H5OH (4). C2 H 5OH O 2 CH 3COOH+H 2 O
X4 là CH3COOH (3). C7 H12 O 4 2H 2 O C2 H 5OH X 2 CH 3COOH
M
X2 là HOOC-C2H4-OH (2) . C2 H 5OH HOOC C2 H 4 OH C2 H 5OOC C2 H 4 OH H 2 O
KÈ
X3: C2H5OOC-C2H4-OH X3 tạp chức; X2 có 6 H; Nhiệt độ sôi của CH3COOH > C2H5OH và Y có 2 đồng phân cấu tạo Chọn đáp án D. Câu 25. (Gv Lê Phạm Thành 2019)
Y
Chọn đáp án B. Câu 26. (Gv Lê Phạm Thành 2019)
DẠ
Chọn đáp án A. Câu 27. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án A.
DẠ
Y
KÈ
M
L FI CI A OF ƠN NH
QU Y
Câu 28. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án C. Câu 29. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án B. Câu 30. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án D. Câu 31. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án B. Câu 32. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án D. Câu 33. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án C. Câu 34. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án B. Câu 35. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án B. Câu 36. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án B. Câu 37. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án A. Câu 38. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án A. Câu 39. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án B. Câu 40. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án C. Câu 41. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án D. Câu 42. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án C. Câu 44. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án D. Câu 45. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án A.
CI
AL
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 2: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là: A. saccarozơ và fructozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ. C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và saccarozơ.
N
OF
FI
Câu 3: Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh A. glucozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 4: Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất X, T lần lượt là: A. saccarozơ và axit gluconic. B. saccarozơ và amoni gluconat. C. tinh bột và glucozơ. D. glucozơ và fructozơ. Câu 5: Glucozơ có tính oxi hóa khi phản ứng với A. [Ag(NH3)2]OH. B. Cu(OH)2. C. H2 (Ni, to) . D. dung dịch Br2. Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: aùnh saùng, chaát dieäp luïc X H 2 O Y O2
NH Ơ
Y dung dòch I 2 dung dòch maøu xanh tím
KÈ
M
QU
Y
Hai chất X, Y lần lượt là: A. cacbon monooxit, glucozơ. B. cacbon đioxit, glucozơ. C. cacbon monooxit, tinh bột. D. cacbon đioxit, tinh bột. Câu 7: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột. Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau bước 1, dung dịch thu được có màu xanh tím. Sau bước 2, dung dịch bị mất màu. B. Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím. C. Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện. D. Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ. Câu 8: Chất có nhiều trong quả chuối xanh là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. tinh bột. Câu 9: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng dung dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, amoni gluconat. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 11: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng O2 (có mặt xúc tác
DẠ Y
thích hợp), thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, amoni gluconat. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 12: X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3. Đốt cháy m gam X hoặc Y đều thu được cùng một lượng CO2 và H2O. X, Y lần lượt là: A. saccarozơ và fructozơ. B. xenlulozơ và glucozơ.
CI
X hoặc Y trong môi trường axit đều thu được một chất hữu cơ Z duy nhất. X, Y lần lượt là: A. saccarozơ và fructozơ. B. xenlulozơ và glucozơ. C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và xenlulozơ
AL
C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và xenlulozơ. Câu 13: X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3. Khi thủy phân hoàn toàn
Câu 14: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:
OF
FI
Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và khoảng 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc nhẹ, rồi gạn bỏ lớp dung dịch giữ lấy kết tủa Cu(OH)2. Bước 3: Cho thêm vào đó 2 ml dung dịch glucozơ 1%, lắc nhẹ. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau bước 3, thu được dung dịch có màu xanh thẫm. B. Glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 vì trong phân tử có nhóm chức -CHO. C. Ở bước 3, diễn ra phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2. D. Ở bước 1, diễn ra phản ứng tạo thành Cu(OH)2.
N
Câu 15: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit. Câu 16: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. C. saccarozơ, glucozơ.
NH Ơ
B. fructozơ, sobitol. D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng:
CH3 COOH C6 H12 O6 X Y T C6 H10 O 4
Y
Nhận xét nào về các chất X,Y và T trong sơ đồ trên là đúng ? A. Chất X không tan trong H2O. B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X. C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2. D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
QU
Câu 18: Chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi ? A. Tinh bột. B. Amilopectin.
C. Xelulozơ.
D. Amilozơ.
Câu 19: Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây? A. quá trình oxi hoá. hợp.
as clorophin
B. quá trình hô hấp.
C. quá trình khử.
D. quá trình quang
KÈ
M
Câu 20: Loại đường nào sau đây có trong máu động vật? A. Saccarozơ. B. Mantozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 21: Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất của xenlulozơ điaxetat là A. C10H13O5.
B. C12H14O7.
C. C10H14O7.
D. C12H14O5.
Câu 22: Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là A. saccarozơ. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. Glucozơ
DẠ Y
Câu 23: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 24: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ? A. to tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. Câu 25: Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X làm mất màu dung dịch brom. Vậy X là
AL
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 26: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, không làm mất màu nước brom. Chất X là A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
CI
Câu 27: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. thủy phân. B. trùng ngưng. C. hòa tan Cu(OH)2. D. tráng gương. Câu 28: Trong công nghiệp, người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản
KÈ
M
QU
Y
NH Ơ
N
OF
FI
phẩm thực hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích? A. xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Anđehit fomic. D. Tinh bột. Câu 29: Saccarozơ thuộc loại A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. đa chức. D. monosaccarit. Câu 30: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%. Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Bước 3: Lắc nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là A. Có kết tủa màu xanh, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím. B. Có kết tủa màu đỏ gạch, kết tủa không bị tan ra. C. Có kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch. D. Có kết tủa màu tím, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh. Câu 31: Đồng phân của glucozơ là A. xenlulozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. sobitol. Câu 32: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những monosaccarit mà dung dịch có khả năng hòa tan Cu(OH)2 là: A. saccarozơ và glucozơ. B. saccarozơ và tinh bột. C. glucozơ và tinh bột. D. glucozơ và fructozơ. Câu 33: Chất nào sau đây không tan trong nước? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 34: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Những chất bị thủy phân trong môi trường axit là: A. saccarozơ và glucozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ. C. glucozơ và xenlulozơ. D. glucozơ và fructozơ. Câu 35: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân? A. Glucozơ. B. Chất béo. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 36: Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất Y, Z lần lượt là: A. saccarozơ và glucozơ. B. saccarozơ và amoni gluconat. C. glucozơ và tinh bột. D. glucozơ và fructozơ.
DẠ Y
Câu 37: Cacbohiđrat nào sau đây có độ ngọt cao nhất? A. amilopectin. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. glucozơ. Câu 38: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành Ag là: A. saccarozơ và glucozơ. C. glucozơ và tinh bột. Câu 39: Thuốc thử để nhận biết tinh bột là A. I2. B. Cu(OH)2.
B. saccarozơ và xenlulozơ. D. glucozơ và fructozơ. C. AgNO3/NH3.
D. Br2.
aùnh saùng, chaát dieäp luïc X H 2 O Y O2
FI
Y AgNO3 / NH3 Ag ...
D. Fructozơ.
CI
Câu 41: Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây? A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng:
AL
Câu 40: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất bị thủy phân trong môi trường axit là: A. xenlulozơ và glucozơ. B. glucozơ và tinh bột. C. xenlulozơ và tinh bột. D. glucozơ và fructozơ
QU
Y
NH Ơ
N
OF
Hai chất X, Y lần lượt là: A. cacbon monooxit, glucozơ. B. cacbon đioxit, glucozơ. C. cacbon monooxit, tinh bột. D. cacbon đioxit, tinh bột. Câu 43: Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong? A. Saccarozơ. B. Amilopectin. C. Glucozơ. D. Fructozơ. Câu 44: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hoàn toàn thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là: A. saccarozơ và xenlulozơ. B. saccarozơ và fructozơ. C. glucozơ và xenlulozơ. D. glucozơ và fructozơ. Câu 45: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây: - Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% + 1 ml dung dịch NaOH 10%. - Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa. - Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng xanh. B. Phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH. C. Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và trở thành dung dịch có màu tím đặc trưng. D. Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức.
M
Câu 46: Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng? A. dung dịch glucozơ. B. dung dịch saccarozơ. C. dung dịch axit fomic. D. xenlulozơ. Câu 47: Glucozơ và fructozơ đều A. có công thức phân tử C6H10O5. B. có phản ứng tráng bạc. C. có nhóm –CH=O trong phân tử. D. thuộc loại đisaccarit.
KÈ
Câu 48: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là A. saccarozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. Xenlulozơ
DẠ Y
Câu 49: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất không bị thủy phân là: A. saccarozơ và glucozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ. C. glucozơ và tinh bột. D. glucozơ và fructozơ. Câu 50: Phân tử xenlulozơ được tạo nên từ nhiều gốc A. β-glucozơ. B. α-glucozơ. C. α-fructozơ. D. β-fructozơ. Câu 51: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hoàn toàn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O là: A. saccarozơ và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ. C. glucozơ và tinh bột. D. glucozơ và fructozơ.
CI
AL
Câu 52: Cacbohiđrat nào sau đây có độ ngọt cao nhất? A. amilopectin. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. glucozơ. Câu 53: Cho các chất riêng biệt sau: Dung dịch glucozơ, dung dịch hồ tinh bột. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất là A. quỳ tím. B. dd NaOH. C. dung dịch I2. D. Na.
ĐÁP ÁN
OF
FI
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 2: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là: A. saccarozơ và fructozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ. C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và saccarozơ.
NH Ơ
N
Câu 3: Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh A. glucozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 4: Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất X, T lần lượt là: A. saccarozơ và axit gluconic. B. saccarozơ và amoni gluconat. C. tinh bột và glucozơ. D. glucozơ và fructozơ. Câu 5: Glucozơ có tính oxi hóa khi phản ứng với A. [Ag(NH3)2]OH. B. Cu(OH)2. C. H2 (Ni, to) . D. dung dịch Br2. Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: aùnh saùng, chaát dieäp luïc X H 2 O Y O2
Y
Y dung dòch I 2 dung dòch maøu xanh tím
DẠ Y
KÈ
M
QU
Hai chất X, Y lần lượt là: A. cacbon monooxit, glucozơ. B. cacbon đioxit, glucozơ. C. cacbon monooxit, tinh bột. D. cacbon đioxit, tinh bột. Câu 7: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột. Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau bước 1, dung dịch thu được có màu xanh tím. Sau bước 2, dung dịch bị mất màu. B. Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím. C. Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện. D. Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ. Câu 8: Chất có nhiều trong quả chuối xanh là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. tinh bột. Câu 9: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng dung dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, amoni gluconat. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
thích hợp), thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, amoni gluconat. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.
AL
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 11: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng O2 (có mặt xúc tác
FI
Y đều thu được cùng một lượng CO2 và H2O. X, Y lần lượt là: A. saccarozơ và fructozơ. B. xenlulozơ và glucozơ. C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và xenlulozơ.
CI
Câu 12: X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3. Đốt cháy m gam X hoặc
Câu 13: X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3. Khi thủy phân hoàn toàn
OF
X hoặc Y trong môi trường axit đều thu được một chất hữu cơ Z duy nhất. X, Y lần lượt là: A. saccarozơ và fructozơ. B. xenlulozơ và glucozơ. C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và xenlulozơ
Câu 14: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:
NH Ơ
N
Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và khoảng 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc nhẹ, rồi gạn bỏ lớp dung dịch giữ lấy kết tủa Cu(OH)2. Bước 3: Cho thêm vào đó 2 ml dung dịch glucozơ 1%, lắc nhẹ. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau bước 3, thu được dung dịch có màu xanh thẫm. B. Glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 vì trong phân tử có nhóm chức -CHO. C. Ở bước 3, diễn ra phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2. D. Ở bước 1, diễn ra phản ứng tạo thành Cu(OH)2.
Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. C. saccarozơ, glucozơ.
B. fructozơ, sobitol. D. glucozơ, axit gluconic.
QU
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng:
Y
Câu 15: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit. Câu 16: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ
CH3 COOH C6 H12 O6 X Y T C6 H10 O 4
M
Nhận xét nào về các chất X,Y và T trong sơ đồ trên là đúng ? A. Chất X không tan trong H2O. B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X. C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2. D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
KÈ
Câu 18: Chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi ? A. Tinh bột. B. Amilopectin.
C. Xelulozơ.
D. Amilozơ.
as Câu 19: Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính clorophin
DẠ Y
của quá trình nào sau đây? A. quá trình oxi hoá. hợp.
B. quá trình hô hấp.
C. quá trình khử.
D. quá trình quang
Câu 20: Loại đường nào sau đây có trong máu động vật? A. Saccarozơ. B. Mantozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 21: Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất của xenlulozơ điaxetat là A. C10H13O5.
B. C12H14O7.
Câu 22: Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là
C. C10H14O7.
D. C12H14O5.
C. xenlulozơ. D. Glucozơ
Câu 23: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH.
AL
A. saccarozơ. B. fructozơ.
D. C2H5OH.
FI
CI
Câu 24: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ? A. to tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. Câu 25: Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X làm mất màu dung dịch brom. Vậy X là A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 26: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, không làm mất màu nước brom. Chất X là A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
OF
Câu 27: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. thủy phân. B. trùng ngưng. C. hòa tan Cu(OH)2. D. tráng gương. Câu 28: Trong công nghiệp, người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH Ơ
N
phẩm thực hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích? A. xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Anđehit fomic. D. Tinh bột. Câu 29: Saccarozơ thuộc loại A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. đa chức. D. monosaccarit. Câu 30: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%. Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Bước 3: Lắc nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là A. Có kết tủa màu xanh, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím. B. Có kết tủa màu đỏ gạch, kết tủa không bị tan ra. C. Có kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch. D. Có kết tủa màu tím, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh. Câu 31: Đồng phân của glucozơ là A. xenlulozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. sobitol. Câu 32: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những monosaccarit mà dung dịch có khả năng hòa tan Cu(OH)2 là: A. saccarozơ và glucozơ. B. saccarozơ và tinh bột. C. glucozơ và tinh bột. D. glucozơ và fructozơ. Câu 33: Chất nào sau đây không tan trong nước? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 34: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Những chất bị thủy phân trong môi trường axit là: A. saccarozơ và glucozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ. C. glucozơ và xenlulozơ. D. glucozơ và fructozơ. Câu 35: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân? A. Glucozơ. B. Chất béo. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 36: Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất Y, Z lần lượt là: A. saccarozơ và glucozơ. B. saccarozơ và amoni gluconat. C. glucozơ và tinh bột. D. glucozơ và fructozơ.
Câu 37: Cacbohiđrat nào sau đây có độ ngọt cao nhất?
AL
A. amilopectin. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. glucozơ. Câu 38: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất khi phản ứng
FI
CI
với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành Ag là: A. saccarozơ và glucozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ. C. glucozơ và tinh bột. D. glucozơ và fructozơ. Câu 39: Thuốc thử để nhận biết tinh bột là A. I2. B. Cu(OH)2. C. AgNO3/NH3. D. Br2. Câu 40: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất bị thủy phân trong môi trường axit là: A. xenlulozơ và glucozơ. B. glucozơ và tinh bột. C. xenlulozơ và tinh bột. D. glucozơ và fructozơ
Y AgNO3 / NH3 Ag ...
D. Fructozơ.
N
aùnh saùng, chaát dieäp luïc X H 2 O Y O2
OF
Câu 41: Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây? A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng:
M
QU
Y
NH Ơ
Hai chất X, Y lần lượt là: A. cacbon monooxit, glucozơ. B. cacbon đioxit, glucozơ. C. cacbon monooxit, tinh bột. D. cacbon đioxit, tinh bột. Câu 43: Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong? A. Saccarozơ. B. Amilopectin. C. Glucozơ. D. Fructozơ. Câu 44: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hoàn toàn thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là: A. saccarozơ và xenlulozơ. B. saccarozơ và fructozơ. C. glucozơ và xenlulozơ. D. glucozơ và fructozơ. Câu 45: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây: - Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% + 1 ml dung dịch NaOH 10%. - Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa. - Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng xanh. B. Phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH. C. Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và trở thành dung dịch có màu tím đặc trưng. D. Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức.
DẠ Y
KÈ
Câu 46: Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng? A. dung dịch glucozơ. B. dung dịch saccarozơ. C. dung dịch axit fomic. D. xenlulozơ. Câu 47: Glucozơ và fructozơ đều A. có công thức phân tử C6H10O5. B. có phản ứng tráng bạc. C. có nhóm –CH=O trong phân tử. D. thuộc loại đisaccarit. Câu 48: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là A. saccarozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. Xenlulozơ Câu 49: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất không bị thủy phân là: A. saccarozơ và glucozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ.
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH Ơ
N
OF
FI
CI
AL
C. glucozơ và tinh bột. D. glucozơ và fructozơ. Câu 50: Phân tử xenlulozơ được tạo nên từ nhiều gốc A. β-glucozơ. B. α-glucozơ. C. α-fructozơ. D. β-fructozơ. Câu 51: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hoàn toàn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O là: A. saccarozơ và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ. C. glucozơ và tinh bột. D. glucozơ và fructozơ. Câu 52: Cacbohiđrat nào sau đây có độ ngọt cao nhất? A. amilopectin. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. glucozơ. Câu 53: Cho các chất riêng biệt sau: Dung dịch glucozơ, dung dịch hồ tinh bột. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất là A. quỳ tím. B. dd NaOH. C. dung dịch I2. D. Na.
L
CACBOHIĐRAT
A. AgNO3/NH3, to.
B. H2 (xt Ni, to).
FI CI A
Câu 1(THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng Lần 2). Để chứng minh Glucozơ có tính oxi hóa cần cho Glucozơ tác dụng với các chất nào sau đây? C. Cu(OH)2, to thường.
OF
Câu 2. (Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Cho thí nghiệm như hình vẽ:
D. Nước Br2.
ƠN
Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong glucozơ? A. Cacbon và hiđro. B. Cacbon. C. Hiđro và oxi. oxi.
D. Cacbon và
Câu 3(Sở Thanh Hóa): Tinh chất hóa học giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là
NH
A. đều thủy phân khi đun nóng trong dung dịch axit. B. đều tác dụng với dung dịch nước brom.
C. đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
QU Y
D. đều tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 4. (Đề chuẩn cấu trúc-07): Glucozo không có tính chất nào dưới đây? A. Tính chất của poliol
B. Lên men tạo anlcol etylic
C. Tính chất của nhóm andehit
D. Tham gia phản ứng thủy phân
KÈ
M
Câu 5. (Đề chuẩn cấu trúc-07): Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (1) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, màu trắng, có vị ngọt, dễ tan trong nước. (2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (3) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (4) Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit, đều thu được glucozơ. (5) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3trong NH3 thu được Ag. (6) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. (7) Aminozơ có liên kết α-1,6-glicozit trong phân tử.
DẠ
Y
(8). Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT(trinitrotoluen). (7). Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit. (5). Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện. Số phát biểu đúng là
B. 6.
C. 5.
D. 3.
L
A. 4.
FI CI A
Câu 6. (THPT Gia Lộc II- HD): Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. thủy phân. B. cộng H2 (Ni, t0). C. tráng bạc. D. với Cu(OH)2.
Câu 7. (Cụm 8 trường chuyên- Lần 2): Để chứng minh Glucozo có tính oxi hóa cần cho Glucozo tác dụng với các chất nào sau đây? B. Nước Br2
C. AgNO3/NH3, t0
D. H2 (xt Ni, t0)
OF
A. Cu(OH)2 ở t0 thường
Câu 8. (THPT Ngô Quyền-HP). Phản ứng dùng để chứng tỏ cấu tạo dạng mạch hở của glucozơ có chứa nhóm chứa anđehit là B. H2 (Ni, to).
A. AgNO3/NH3.
C. Na.
D. Lên men.
ƠN
Câu 9. (THPT Ngô Quyền-HP). Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. glucozơ, anđehit axetic.
D. glucozơ, etyl axetat.
NH
C. glucozơ, ancol etylic.
B. ancol etylic, anđehit axetic.
Câu 10. (THPT Chuyên Hạ Long). Các phát biểu sau: (a) Glucozơ phản ứng với H2 (to, Ni) cho sản phẩm là sobitol.
QU Y
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (d) Trong dung dich, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (e) Fructozơ là hợp chất đa chức.
M
(d) Có thể điều chế ancol etylic từ glucozơ bằng phương pháp sinh hóa.
A. 5.
KÈ
Số phát biểu đúng là
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Y
Câu 11. (Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người, là nguyên liệu để sản xuất glucozơ và ancol etylic trong công nghiệp. X có nhiều trong gạo, ngô, khoai, sắn. Chất X là A. saccarozơ.
B. glucozơ.
A. Xenlulozơ.
B. Tristearin.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
DẠ
Câu 12. (THPT Nguyễn Khuyến- HCM): Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng? C. Anbumin.
D. Metyl axetat.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. glixerol.
FI CI A
A. mantozơ.
L
Câu 13. (Sở Yên Bái Lần 1-017). Đồng phân của glucozơ là
OF
Câu 14. (Đề chuẩn cấu trúc-06): Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β). Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
ƠN
Câu 15. (THPT Chuyên KHTN): Chất không bị thủy phân trong môi trường kiềm là A. Triolein. B. Saccarozơ. C. Gly-Ala. D. Etyl axetat. Câu 16. (SGD Hà Nội). Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
NH
Câu 27. (THPT Chuyên Hạ Long). Chất nào sau đây có tên gọi là đường nho? A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
QU Y
Câu 18. (THPT Chuyên ĐH Vinh- Lần 2): Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là A. glucozơ, natri gluconat.
B. fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ.
D. glucozơ, axit gluconic.
M
Câu 19. (Cụm 8 trường chuyên- Lần 2): Đường thốt nốt là loại đường có hương vị thơm ngon đặc biệt, có thể ăn tươi hoặc nấu ăn, và được làm từ hoa của cây thốt nốt. Tên hóa học của loại đường này là đường B. Saccarozo
C. Glucozơ
KÈ
A. Xenlulozơ
Câu 20(THPT Gia Lộc II- HD): Cacbohiđrat có nhiều trong quả nho là A. glucozơ. B. fructozơ. C. tinh bột.
D. Fzuctozo D. saccarozơ.
Y
Câu 21(THPT Mạc Đĩnh Chi): Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là
DẠ
A. (C6H10O5)n.
B. C12H22O11.
C. C6H12O6.
D. C2H4O2.
Câu 22. (THPT Chuyên Gia Định-HCM).. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức của saccarozơ là A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2.
B. C6H12O6
C. C12H22O11
D. (C6H10O5)n
FI CI A
A. C6H7N
L
Câu 23. (THPT Chuyên Hưng Yên): Công thức phân tử của glucozơ là
Câu 24. (THPT Chuyên KHTN): Loại hợp chất nào sau đây không chứa nitơ trong phân tử? A. Amino axit. B. Muối amoni. C. Cacbohiđrat. D. Protein. Câu 25. (Đề chuẩn cấu trúc-12): Hợp chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Fructozơ
B. Amilozơ
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
Câu 26. (Đề chuẩn cấu trúc-06): Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
OF
A. Glucozơ
Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 6.
NH
ƠN
Câu 27. (Đề chuẩn cấu trúc-07): Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. C. 4.
D. 3.
Câu 28. (Sở Yên Bái Lần 1- 019). Đường saccarozơ thuộc loại saccarit nào? B. Polisaccarit.
QU Y
A. Oligosccarit.
C. Monosaccarit.
D. Đisaccarit.
Câu 29. (Sở Yến Bái Lần 1-020). Cacbohiđrat chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. mantozơ
Câu 30. (Sở Hải Phòng). X là chất rắn, dạng sợi màu trắng, không tan trong nước. Tên gọi của X là
M
A. amilopectin.
B. fructozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 31. (Sở Thanh Hóa): Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
KÈ
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 32. (Sở Bắc Giang lần 1-202): Chất không có phản ứng thủy phân là A. Glucozơ.
B. Etyl axetat.
C. Gly-Ala.
D. Saccarozơ.
Y
Câu 33. (Sở Bắc Giang lần 1-203): Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
DẠ
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 34. (THPT Thái Phiên Lần 1): Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
men Y + H2O (2) X + O2
Các chất X, Y lần lượt là
FI CI A
(1) Xenlulozơ glucozơ X + CO2
L
Câu 35. (THPT Thái Phiên Lần 1): Trong sơ đồ phản ứng sau:
A. ancol etylic, axit axetic.
B. ancol etylic, cacbon đioxit.
C. ancol etylic, sobitol.
D. axit gluconic, axit axetic.
Câu 36. (Sở Quảng Nam): Thủy phân hoàn toàn một đisaccarit G, thu được hai chất X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Chất Z là B. axit gluconic.
C. fructozơ.
OF
A. glucozơ.
D. sobitol.
Câu 37. (Sở Quảng Nam): Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
A. Xenlulozơ.
B. Fructozơ.
ƠN
Câu 38. (Sở Hưng Yên). Chất tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo thành sobitol? C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 39. (Sở Hà Tĩnh-002): Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? B. Tinh bột.
C. Fructozơ.
NH
A. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
KÈ
M
QU Y
Câu 40. (Sở Nam Định Lần 1). Chất không tham gia phản ứng thủy phân là A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 41. (Sở Nam Định Lần 1). Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic. Chất X và chất Y lần lượt là A. Glucozơ, etyl axetat. B. Glucozơ, anđehit axetic. C. Ancol etylic, anđehit axetic. D. Glucozơ, ancol etylic. Câu 42. (THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 3). Trong máu người luôn có nồng độ gluxit X không đổi là 0,1%. Nếu lượng X trong máu giảm đi thì người đó mắc bệnh suy nhược. Ngược lại nếu lượng X trong máu tăng lên thì đó là người mắc bệnh tiểu đường hay đường huyết. Chất X là A. Glucozơ. B. Amilozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 43. (THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 3). Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Xenlulozơ. B. Polietilen. C. Amilopectin. D. Amilozơ. Câu 44. (Sở Bắc Ninh). Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Xenlulozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 45. (Sở Hải Phòng): Glucozơ thu được khi thủy phân B. peptit.
C. tinh bột.
Y
A. etyl axetat.
DẠ
Câu 46. (Sở Hải Phòng): Chọn phát biểu đúng? A. Có thể dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt fructozơ và glucozơ. B. Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ.
D. chất béo.
L
C. Saccarozơ có tính chất của ancol đa thức chức và anđehit đơn thức chức.
FI CI A
D. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
Câu 47. Ở điều kiện thường, X là chất rắn màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạng không nhánh, không tan trong nước. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Chất X là A. Glicogen.
B. Amilopectin.
C. Xenlulozơ.
Câu 48. Trong quả chuối xanh có chứa nhiều cacbohiđrat nào sau đây? A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Tinh bột.
D. Fructozơ.
ƠN
Câu 50. (TP Đà Nẵng): Dung dịch saccarozơ và glucozơ đều A. phản ứng với dung dịch NaCl.
OF
Câu 49. (TP Đà Nẵng): Chất nào sau đây thuộc nhóm polisaccarit?
D. Saccarozơ.
D. làm mất màu nước Br2.
NH
C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.
Câu 51. (THPT Chuyên Trần Phú- HP). Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây? B. Mantozơ.
QU Y
A. Đextrin.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Câu 52. (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu): Glucozơ không thuộc loại A. hợp chất tạp chức.
B. cacbohidrat.
C. monosaccarit.
D. đisaccarit.
A. Glucozơ.
M
Câu 53. (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu): Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glycozit, làm mất màu nước brom. Chất X là B. Mantozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
KÈ
Câu 54. (THPT Chuyên Hà Tĩnh Lần 1): Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Y
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
DẠ
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Câu 55. (THPT Chuyên Hà Tĩnh Lần 1): Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. protein.
B. poli(vinyl clorua).
C. xenlulozơ.
D. glixerol.
A. Glucozơ.
B. Frutozơ.
C. Saccarozơ.
FI CI A
L
Câu 56. (THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng Lần 2). Đường thốt nốt là loại đường có hương vị thơm ngon đặc biệt, có thể ăn tươi hoặc nấu ăn, và được làm từ hoa của cây thốt nốt. Tên hóa học của loại đường này là D. Xenlulozơ
Câu 57. (ĐH Hồng Đức): Chất hữu cơ nào dưới đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. protein.
B. fructozơ.
C. triolein.
D. tinh bột.
A. glucozơ.
OF
Câu 58. (THPT Huỳnh Thúc Hứa- Nghệ An). Cacbohiđrat nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? B. tinh bột.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 59. (THPT Huỳnh Thúc Hứa- Nghệ An). Cho các chất: xenlulozơ, amilozơ, saccarozơ, amilopectin. Số chất chỉ được tạo nên từ các mắt xích α-glucozơ là B. 1.
C. 3.
ƠN
A. 2.
D. 4.
Câu 60. (TP Đà Nẵng-407): Chất nào sau đây thuộc nhóm đisaccarit? A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Amilopectin.
D. Glucozơ.
NH
Câu 61. (TP Đà Nẵng-407): Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Saccarozơ là một đoạn mạch của tinh bột.
B. Glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
QU Y
C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được sản phẩm có phản ứng với AgNO3/NH3 dư. D. Đốt cháy hoàn toàn tinh bột thu được số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng. Câu 62. (Vĩnh Phúc Lần 2-018): Glucozơ có công thức phân tử là A. C6H12O6.
B. C12H22O11.
C. C3H8O3.
D. C6H10O5.
KÈ
A. Glucozơ.
M
Câu 63. (Vĩnh Phúc Lần 2-018): Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit? B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Triolein.
Câu 64. ( Sở Vĩnh Phúc lần 2-017): Công thức phân tử của saccarozơ là A. C12H22O11.
B. C6H10O5.
C. C6H12O6.
Y
Câu 65. ( Sở Vĩnh Phúc lần 2-017): Phát biểu nào sau đây đúng?
DẠ
A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (Ni, to) tạo ra sobitol. B. Xenlulozơ tan tốt trong nước. C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. C2H4O2.
L
D. Thủy phân không hoàn toàn tinh bột tạo ra saccarozơ
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
FI CI A
Câu 66. (Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Hợp chất nào sau đây có phản ứng thủy phân trong môi trường axit? D. Sobitol.
Câu 67. (Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Saccarozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. B. Mật ong rất ngọt chủ yếu là do fructozơ.
OF
C. Glucozơ còn được gọi là đường nho.
D. Xenlulozơ được dùng chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh.
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
ƠN
Câu 68. (THPT Chu Văn An-HN): Cacbohiđrat X dạng sợi màu trắng, không tan trong nước. Tên gọi của X là C. amilopectin.
D. fructozơ.
Câu 69. (Đề chuẩn cấu trúc-08): Cho các phát biểu sau:
NH
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
QU Y
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
M
Câu 70. (Sở Bắc Ninh). Phát biểu nào sau đây không đúng?
KÈ
A. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch axit, đun nóng. B. Hồ tinh bột tác dụng với dung dịch I2 tạo hợp chất màu xanh tím. C. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Y
D. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
DẠ
Câu 71. (Đề chuẩn cấu trúc-08): Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là A. Glucozơ và fructozơ B. ancoletylic
C. glucozơ
D. fructozơ
Câu 72. (Sở Yên Bái Lần 1-017). Mantozơ là đisaccarit gồm hai gốc glucozơ nối với nhau bởi liên kết
B. α-1,4-glicozit.
C. β-1,4-glucozơ.
D.
B. Glucozơ.
C. Mantozơ.
ĐÁP ÁN Câu 1. B
D. Xenlulozơ.
OF
Câu 2. A
FI CI A
Câu 73. (Sở Yên Bái lần 1-018). Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ? A. Saccarozơ.
β-1,6-
L
A. β-1,4-fructozơ. glucozơ.
Câu 3. C Câu 4. D. Tham gia phản ứng thủy phân
NH
ƠN
Câu 5. C. 5. (2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (3) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (4) Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit, đều thu được glucozơ. (5) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3trong NH3 thu được Ag. (8). Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT(trinitrotoluen). Câu 6. D Câu 7. D. H2 (xt Ni, t0)
Câu 9. C Câu 10. Chọn B.
QU Y
Câu 8. A
(b) Sai, Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau. (c) Sai, Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch Br2.
KÈ
Câu 11. C
M
(e) Sai, Fructozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 12. A Câu 13. B
Y
Câu 14. B. 3
DẠ
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
L
Câu 15. B. Saccarozơ.
FI CI A
Câu 16. C Câu 17. B Câu 18. A Câu 19. B. Saccarozo Câu 20. A
OF
Câu 21. B. C12H22O11 Câu 22. B. C12H22O11. Câu 23. B.
ƠN
Câu 24. C. Cacbohiđrat Câu 25. B. Câu 26. D. Xenlulozơ Câu 27. C. 4
NH
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. Câu 28. D
QU Y
Câu 29. D Câu 30. C Câu 31. A
Câu 33. D Câu 34. D
KÈ
Câu 35. A
M
Câu 32. A
Câu 36. D Câu 37. D
Y
Câu 38. B
DẠ
Câu 39. B
Câu 40. C
L
Câu 41. D
FI CI A
Câu 42. A Câu 43. C Câu 44. B Câu 45. C Câu 46. B
OF
Câu 47. C Câu 48. D Câu 49. B
ƠN
Câu 50. B Câu 51. C Câu 52. D
NH
Câu 53. B Câu 54. C Câu 55. C
QU Y
Câu 56. C Câu 57. B Câu 58. A Câu 59. A
Câu 61. A
KÈ
Câu 62. A
M
Câu 60. B
Câu 63. A Câu 64. A
Y
Câu 65. A
DẠ
Câu 66. A Câu 67. A Câu 68. B
FI CI A
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Câu 70. D Câu 71. A. Glucozơ và fructozơ
OF
Câu 72. B
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
Câu 73. B
DẠ
L
Câu 69. B. 3.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
FI CI A
A. 1.
L
Câu 1. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là
Câu 2. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hóa học chung là A. phản ứng với nước brom.
B. có vị ngọt, dễ tan trong nước.
C. tham gia phản ứng thủy phân.
D. hòa tan Cu(OH)2 điều kiện thường.
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ.
OF
Câu 3. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chất không thủy phân trong môi trường axit là C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 4. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Phát biểu nào sau đây là sai?
ƠN
A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nhành thì có kết tủa xuất hiện. B. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.
NH
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. D. Tinh bột là lương thực của con người.
A. 7.
QU Y
Câu 5. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Trong các chất sau: benzen, axetilen, glucozơ, axit fomic, andehit axetic, etilen, saccarozơ, fructozơ, metyl fomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 6. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Cho một số tính chất sau: (1) Có dạng sợi.
(2) Tan trong nước. (4) Tác dụng với axit nitric (xt H2SO4 đặc).
(5) Có phản ứng tráng bạc .
(6) Bị thủy phân trong axit khi đun nóng.
M
(3) Tan trong nước Svayde.
KÈ
Các tính chất của xelulozơ là A. (1), (2), (4), (5).
B. (2), (3), (5), (6).
C. (1), (3), (4), (6).
D. (1), (3), (5), (6).
Câu 7. (chuyên Long An lần 1 2019) Gốc glucozơ và gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
Y
A. nitơ.
B. hiđro.
C. cacbon.
D. oxi.
DẠ
Câu 8. (chuyên Long An lần 1 2019) Amilozơ được cấu tạo từ các gốc A. α-glucozơ.
B. β-glucozơ.
C. α-fructozơ.
D. β-fructozơ.
của fructozơ là A. C2H4O2.
B. C12H22O11.
C. C6H12O6.
FI CI A
L
Câu 9. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử
D. (C6H10O5)n.
Câu 10: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Điều nào sau đây là sai khi nói về glucozơ và fructozơ? A. Đều làm mất màu nước Br2.
C. Đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. D. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t0.
OF
B. Đều có công thức phân tử C6H12O6.
Câu 11: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân? B. Chất béo
C. Saccarozơ
ƠN
A. Glucozơ
D. Xenlulozơ
Câu 12: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Phát biểu nào sau đây là đúng?
NH
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
QU Y
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Saccarozơ.
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
Câu 13. (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X không làm mất màu dung dịch brom. Vậy X là A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
D. Tinh bột.
Câu 14: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Chất nào sau đây có nhiều trong thân cây mía?
M
A. Glucozơ
D. Saccarin
DẠ
Y
KÈ
Câu 15: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chất nào sau đây là đồng phân với glucozơ? A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Fructozơ. Câu 16: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Cho sơ đồ phản ứng sau: Tinh bột X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. glucozơ và etanal. B. glucozơ và etanol. C. fructozơ và etanol. D. saccarozơ và etanol. Câu 17: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Thành phần chính của thuốc nổ không khói là xenlulozơ trinitrat. Công thức của Xenlulozơ trinitrat là A. [C6H7O2(NO2)3]n . B. [C6H7O3(ONO2)2]n . C. [C6H7O3(ONO2)3]n . D. [C6H7O2(ONO2)3]n .
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 18: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 19: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Chất nào sau đây không tan trong nước? A. Fructuzo. B. Saccarozo. C. Glucozo. D. Xenlulozo. Câu 20: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh. (b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo. (c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn. (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozo. (g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. CÂU 21: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Trong phân tử của các hợp chất cacbohydrat luôn có: A. Nhóm chức axit. B. Nhóm chức anđehit. C. Nhóm chức xeton. D. Nhóm chức ancol. CÂU 22: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon không nhánh. Tên gọi của Y là A. Glucozo. B. Amilozo. C. Saccarozo. D. Amilopectin. CÂU 23: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Cacbohidrat là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm –OH và có nhóm: A. Cacboxyl B. Hydroxyl C. Anđehit D. Cacbonyl CÂU 24: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Từ glucozo không thể điều chế trực tiếp chất nào sau đây? A. Sobitol B. Axit axetic C. Etanol D. Axit gluconic CÂU 25: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Cacbohidrat X là chất rắn không màu, tan trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt. X không làm mất màu nước brom nhưng lại có phản ứng tráng gương. Vậy X là chất nào sau đây? A. Glucozo B. Saccarozo C. Fructozo D. Tinh bột CÂU 26: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chất nào sau đây là Disaccarit? A. Glucozo B. Xenlulozo C. Amilozo D. Saccarozo CÂU 27: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Trong điều kiện thích hợp Glucozo lên men tạo thành khí CO 2 và chât X. Công thức của X là: A. CH 3COOH B. CH 3CHO C. C2 H 5OH D. HCOOH CÂU 28: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Glucozo X Y Metyl axetat. Các chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là: A. CH 3COOH , CH 3OH B. HCHO, CH 3COOH C. C2 H 5OH , CH 3COOH D. C2 H 4 , CH 3COOH CÂU 29: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
o
L
Xuctac,t X H 2 O Y o
FI CI A
Ni,t Y H 2 Sobitol o
t Y 2AgNO3 3NH 3 H 2 O Amoni Gluconat + 2Ag + 2NH 4 NO3
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
xuctac E + Z Y anhsang/chatdiepluc X+G Z + H 2 O Vậy X, Y, Z có thể ứng với chất nào sau đây? A. Tinh bột, glucozo và khí cacbonic B. Xenlulozo, glucozo và khí cacbon oxit C. Tinh bột, glucozo và ancol etylic D. Xenlulozo, fructozo và khí cacbonic CÂU 30: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Cho các chất (1) glucozo, (2) frucozo, (3) saccarozo, (4) axetilen, (5) etyl fomat, (6) axetandehit. Số chất có phản ứng tráng gương là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 CÂU 31: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Cho các mệnh đề sau: (1) Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch AgNO3 trong NH 3 thu được Ag. (2) Saccarozo là một polisaccarit, không màu, thủy phân tạo glucozo và fructozo (3) Glucozo tác dụng với H 2 (xúc tác Ni,đun nóng) tạo sobitol (4) Trong môi trường axit, glucozo và fructozo có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau. (5) Trùng hợp isopren thu được cao su thiên nhiên. Số mệnh đề đúng là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 CÂU 32: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Cho các mệnh đề sau: (1) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng gương. (2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc. (3) Glucozo va fructozo tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol (4)Tinh bột và glucozo đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. (5) Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng Số mệnh đề đúng là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 33. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Chất thuộc loại đisaccarit là A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ. Câu 34. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic. (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit. (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 35: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Cacbonhiđrat chiếm thành phần nhiều nhất trong mật ong là
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột. Câu 36: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Cho các chất: axetilen, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. Số chất có phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Cacbohiđrat nào dưới đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Mantozơ. Câu 38. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người khoảng A. 0,1%. B. 1%. C. 0,001%. D. 0,01%. Câu 39: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được dung dịch có phản ứng tráng bạc. X là? A. Andehit axetic. B. Glyxerol. C. Saccarozơ. D. Mantozơ. Câu 40: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Cho dãy các chất: propin, but-2-in, axit fomic, axit axetic, anđehit acrylic, saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, metyl axetat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 41. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho etyl axetat tác dụng với dung dịch KOH. (2) Cho KHCO3 vào dung dịch axit axetic.
QU Y
(3) Cho glixerol tác dụng với dung dịch Na. (4) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. (5) Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. (6) Đun nóng hỗn hợp triolein và hiđro (xúc tác Ni).
M
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
KÈ
Câu 42. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Cho các thí nghiệm sau: (2) Fructozơ + H2 (Ni, tº)
(3) Fructozơ + AgNO3/NH3 dư (tº)
(4) Glucozơ + H2 (Ni, tº)
(5) Saccarozơ + AgNO3/NH3 dư
(6) Glucozơ + Cu(OH)2
Y
(1) Saccarozơ + Cu(OH)2
DẠ
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
FI CI A
A. 3.
L
Câu 43. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Cho các chất: glucozơ; fructozơ; tinh bột; xenlulozơ; benzyl axetat; glixerol. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
Câu 44. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Một dung dịch có các tính chất sau:
- Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 khi đun nóng và làm mất màu dung dịch brom. - Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam. - Không bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ.
A. fructozơ.
OF
Dung dịch đó là B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 45. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho? B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
ƠN
A. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 46. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Công thức phân tử của saccarozơ là B. (C6H10O5)n.
C. C12H24O12.
NH
A. C12H22O11.
D. C6H12O6.
Câu 47. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Cho X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
QU Y
A. fructozơ, amoni gluconat. C. glucozơ, amoni gluconat.
B. glucozơ, axit gluconic. D. glucozơ, bạc.
Câu 48. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Công thức phân tử của glucozơ là A. C2H4O2.
B. C12H22O11.
C. (C6H10O5)n.
D. C6H12O6.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
KÈ
A. Sobitol.
M
Câu 49. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Sản phẩm cuối cùng thu được khi thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit đun nóng là
Câu 50. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch phân nhánh. Gạo nếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y là B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Amilopectin.
Y
A. Amilozơ.
DẠ
Câu 51. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Fructozơ.
B. Glyxin.
C. Metyl axetat.
Câu 52. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Cho các mệnh đề sau:
D. Saccarozơ.
FI CI A
(2) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
L
(1) Phản ứng giữa axit axetic và ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
(3) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo.
(4) Trong dung dịch, saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (5) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ axetat.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
OF
Số mệnh đề đúng là
D. 4.
Câu 53. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Mật ong chứa 40% A. tinh bột.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
ƠN
Câu 54. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, không xảy ra phản ứng tráng bạc? C. Anđehit axetic.
D. Fructozơ.
A. Saccarozơ.
B. Protein.
NH
Câu 55. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
QU Y
Câu 56: (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ. (b) Oxi hóa glucozơ thu được sobitol.
(c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CHO. (d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH.
M
(f) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.
A. 5.
KÈ
Số phát biểu đúng là
B. 4.
C. 3.
Câu 57: (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Phát biểu nào sau đây sai?
Y
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
DẠ
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este. C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol. D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
D. 2.
B. poli(vinylclorua).
C. glixerol.
D. protein.
FI CI A
A. xenlulozơ.
L
Câu 58: (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Chất hữu cơ thuộc loại cacbohiđrat là
Câu 59. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chất hữu cơ X là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, dạng nguyên chất hay gần nguyên chất, được chế thành sơi, tơ, giấy viết. Chất X là A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Tristearin.
D. Xenlulozơ.
Câu 60. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chất nào sau đây thuộc polisaccarit? A. tinh bột.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
A. Tơ visco.
OF
Câu 61. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ? B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon–6,6.
D. Tơ olon.
ƠN
Câu 62. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. A và Z lần lượt là A. Saccarozơ và glucozơ.
B. Glucozơ và sobitol.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Saccarozơ và sobitol.
NH
Câu 63. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Cho các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ: (1) Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
QU Y
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút. (4) Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Thứ tự tiến hành đúng là A. 4, 2, 1, 3.
B. 1, 4, 2, 3.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 4, 2, 3, 1.
A. Glucozơ.
M
Câu 64. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Mantozơ.
KÈ
Câu 65. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là B. saccarozơ, glucozơ.
C. glucozơ, axit gluconic.
D. fructozơ, sobitol.
Y
A. glucozơ, sobitol.
DẠ
Câu 66: (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
+Dungdòch AgNO /NH dö +Dungdòch HCl Y Z 3
2
0
FI CI A
3
+
+H O,H X t
L
Câu 67: (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulozơ
Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là A. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic. B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic. C. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic. D. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic. Câu 68: (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực.
OF
(b) Thành phần chính của cồn 75o mà trong y tế thường dùng để sát trùng là metanol.
(c) Để ủ hoa quả nhanh chính và an toàn hơn, có thể thay thế C2H2 bằng C2H4.
ƠN
(d) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo. (e) Axit glutamic là thuốc ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng suy nhược thần kinh (mất ngủ, nhức đầu, ù tai, chóng mặt,..).
A. 1.
B. 2.
NH
Số phát biểu sai là
C. 4.
D. 3.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
Câu 69: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Cho các dung dịch chứa các cacbohydrat X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau: - Cho từng giọt dung dịch brom vào X thì dung dịch brom mất màu. - Đun nóng Y với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa Ag. - Z có màu xanh tím khi nhỏ vào đó một giọt dung dịch iot. X, Y, Z lần lượt là A. glucozơ, fructozơ, hồ tinh bột. B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ. C. glucozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. D. fructozơ, glucozơ, tinh bột. Câu 70: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột. Câu 71: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ. Câu 72: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit A. Hiđro hóa A, thu được chất hữu cơ B. Hai chất A, B lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, axit gluconic. C. fructozơ, sobitol. D. saccarozơ, glucozơ. Câu 73: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Khi nghiên cứu cacbohirat X ta nhận thấy: - X không tráng gương, có một đồng phân. - X thuỷ phân trong nước được hai sản phẩm. Vậy X là A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
OF
FI CI A
L
Câu 74: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Thực hiện thí nghiệm theo hình vẽ sau:
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
Thí nghiệm trên đang chứng minh cho kết luận nào sau: A. Dung dịch glucozơ tạo kết tủa xanh thẫm với Cu(OH)2. B. Dung dịch glucozơ có nhiều nhóm -OH nên tạo phức xanh lam với Cu(OH)2. C. Dung dịch glucozơ tạo phức với Cu(OH)2 khi đun nóng. D. Dung dịch glucozơ có nhóm chức anđehit. Câu 75: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho metyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH. (b) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH. (c) Cho glixerol tác dụng với Na kim loại. (d) Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (e) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (f) Sục khí hiđro vào triolein đun nóng (xúc tác Ni). Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 76. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Chất thuộc loại đisaccarit là: A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 77: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Trong số các chất sau: Glucozơ, metanol, etanol, etanal, butan, eten, etin. Có bao nhiêu chất mà bằng tối đa hai phản ứng có thể điều chế được axit etanoic? A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 78: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. Glucozơ Câu 79. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Cho các phát biểu sau: (1) Thành phần chính của tinh bột là amilozơ (2) Các gốc α-glucozơ trong mạch amylopectin liên kết với nhau bởi liên kết 1,4-glicozit và 1,6-glicozit.
A. C6H12O6.
OF
FI CI A
L
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều là polime có cấu trúc không phân nhánh. (4) Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong dung dịch H2SO4 khi đun nóng và tan trong nước svayde (5) Xenlulozơ được dùng để điều chế thuốc súng không khói, sản xuất tơ visco và tơ axetat. (6) Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào nhúm bông sẽ thấy nhúm bông chuyển thành màu xanh. (7) Các hợp chất glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều chứa ancol trong phân tử. Số phát biểu không đúng là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 80: (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Tinh bột thuộc loại polisaccarit, là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người và một số động vật. Công thức của tinh bột là B. C2H4O2.
C. C12H22O11.
D. (C6H10O5)n.
A. glucozơ
ƠN
CÂU 81: (đề NAP lần 4 2019) Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường B. tinh bột
C. saccarozơ
D. fructozơ
NH
CÂU 82: (đề NAP lần 4 2019) Chất nào sau đây không thể tạo ra C2H5OH bằng một phản ứng hóa học? A. C6H12O6 (glucozơ) B. CH3COOH
C. CH2=CH2
D. CH3CHO
CÂU 83: (đề NAP lần 4 2019) Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau : X
QU Y
Chất
Y
T
Có phản ứng
Có phản ứng
Không ứng
phản Có phản ứng
NaHCO3
Sủi bọt khí
Không phản ứng
Không ứng
phản Không phản ứng
Cu(OH)2
hòa tan
Không phản ứng
Hòa tan
Không phản ứng
Tráng gương
Không phản ứng
KÈ
NaOH
M
Thuốc thử
Z
AgNO3/NH3
Không tráng gương Có tráng gương
X, Y, Z, T lần lượt là
Y
A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO
DẠ
B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol. C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol. D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol
L
CÂU 84: (đề NAP lần 4 2019) Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
FI CI A
(1) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(3) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo phức màu xanh lam thẫm. (4) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
OF
(5) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag.
(6) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là B. 4.
C. 5.
ƠN
A. 6.
D. 3.
X Y CÂU 85: (đề NAP lần 5 2019) Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ A. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH3CH2OH và CH3CHO.
NH
CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
B. CH3CHO và CH3CH2OH. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 86: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Chất nào sau đây là đisaccarit? B. Tinh bột.
QU Y
A. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 87: (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Từ xenlulozơ có thể chế hóa ra sản phẩm nào sau đây? A. Keo dán.
D. Thuốc súng không khói.
M
C. Bánh mì.
B. Kem đánh răng.
KÈ
Câu 88: (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glicogen.
Câu 89: (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Nhận xét nào sau đây đúng?
Y
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
DẠ
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. AgNO3/NH3.
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch
Câu 90: (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Cho các phát biểu sau đây:
L
(1) Amilopectin có cấu trúc dạng mạch không phân nhánh.
FI CI A
(2) Xenlulozơ có cấu trúc dạng mạch phân nhánh. (3) Saccarozơ bị khử bởi AgNO3/dd NH3. (4) Xenlulozơ có công thức là [C6H7O2(OH)3]n.
(5) Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 3.
C. 5.
OF
(6) Tinh bột là chất rắn, ở dạng vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh.
D. 6.
A. C12H22O11.
B. (C6H10O5)n.
ƠN
Câu 91. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Fructozơ là một monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là C. C2H4O2.
D. C6H12O6.
Câu 92: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
NH
A. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Câu 93: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là B. glucozơ và tinh bột.
QU Y
A. fructozơ và xenlulozơ. C. glucozơ và xenlulozơ.
D. fructozơ và tinh bột.
Câu 94: (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Đường saccarozơ (đường kính) có công thức hóa học là A. C12H22O11.
B. C6H10O5.
C. C2H4O2.
D. C6H12O6.
KÈ
M
Câu 95: (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là B. C2H4, CH3COOH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. CH3COOH, CH3OH.
Y
A. C2H5OH, CH3COOH.
DẠ
Câu 96: (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Tiến hành thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của glucozơ theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dung dịch CuSO4 0,5%, 1ml dung dịch NaOH 10%.
L
Bước 2: Gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa Cu(OH)2.
FI CI A
Bước 3: Cho thêm vào đó 2ml dung dịch glucozơ 1%, Lắc nhẹ ống nghiệm. Cho các phát biểu sau:
(a) Ống nghiệm chuyển sang màu xanh lam khi nhỏ dung dịch glucozơ vào. (b) Trong thí nghiệm trên glucozơ bị khử.
(c) Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4.
OF
(d) Ống nghiệm chuyển sang màu đỏ gạch khi nhỏ dung dịch glucozơ vào.
(e) Sau bước 3, trong ống nghiệm có chứa phức đồng glucozơ Cu(C6H11O6)2. Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. C12H22O11.
B. C6H10O5.
ƠN
Câu 97: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Công thức phân tử của saccarozơ là C. C6H12O6.
D. C2H4O2.
NH
Câu 98: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (Ni, to) tạo ra sobitol. B. Xenlulozơ tan tốt trong nước.
C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
QU Y
D. Thủy phân không hoàn toàn tinh bột tạo ra saccarozơ. Câu 99: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Hợp chất nào sau đây có phản ứng thủy phân trong môi trường axit? A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Sobitol.
Câu 100: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Phát biểu nào sau đây không đúng?
M
A. Saccarozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.
KÈ
B. Mật ong rất ngọt chủ yếu là do fructozơ. C. Glucozơ còn được gọi là đường nho. D. Xenlulozơ được dùng chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh.
Y
Câu 101: (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Cacbohiđrat X dạng sợi màu trắng, không tan trong nước. Tên gọi của X là
DẠ
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. amilopectin.
D. fructozơ.
Câu 102: (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Công thức phân tử của saccarozơ là
B. C12H22O11.
C. C3H6O3.
D. C6H12O6.
L
A. (C6 H10O5)n.
A. Cu(OH)2.
B. Cu.
C. Dung dịch AgNO3/NH3.
D. H2 (xt: Ni, to).
FI CI A
Câu 103: (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
B. (4), (2), (1), (3).
C. (1), (4), (2), (3).
D. (4), (2), (3),
NH
ƠN
A. (1), (2), (3), (4). (1).
OF
Câu 104: (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Glucozơ được điều chế từ saccarozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Để tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ người ta thực hiện các bước như sau: (1) Thêm 3-5 giọt dung dịch glucozơ vào ống nghiệm; (2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa hòa tan hết ; (3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 -70 0C trong vài phút; (4) Cho 1 ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Thứ tự tiến hành đúng là
Lời giải:
Câu 1. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Chọn C.
QU Y
Chất tham gia phản ứng thủy phân là saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Câu 2. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chọn D. Câu 3. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chọn B. Câu 4. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chọn C. Câu 5. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chọn D.
M
Chất tham gia phản ứng tráng gương là glucozơ, axit fomic, andehit axetic, fructozơ, metyl fomat.
KÈ
Câu 6. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chọn C. Câu 7. (chuyên Long An lần 1 2019) Chọn D. Câu 8. (chuyên Long An lần 1 2019) Chọn A.
Y
Câu 9. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Chọn C.
DẠ
Câu 10: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Chọn A Câu 11: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Chọn A Câu 12: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Chọn C
L
Câu 13. (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202)
FI CI A
Chọn đáp án B Câu 14: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Chọn C
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
Câu 15: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn D Câu 16: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn B Câu 17: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn D Câu 18: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn C Câu 19: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Chọn D Câu 20: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Chọn B CÂU 21: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn D Polisaccarit (tinh bột, xenlulozơ) và đisaccarit (mantozơ, saccarozơ) đều cấu tạo từ các monosaccarit mà các monosaccarit (glucozơ, fructozơ) đều chứa các nhóm -OH trong phân tử trong phân tử hợp chất cacbohydrat luôn có nhóm chức ancol CÂU 22: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn B Y là polisaccrit có thể là amilozo hoặc amilopectin. Y có cấu trúc mạch cacbon không phân nhánh Y là amilozo CÂU 23: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn D Cacbohidrat là hợp chất có nhiều nhóm -OH và có nhóm cacbonyl (C=O) - Nhóm cacboxyl: -COO - Nhóm hydroxyl: -OH CÂU 24: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn B Ni,t 0 C6H12O6 + H2 C6H14O6 (sobitol) C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 C6H12O6 + Br2 + H2O 2HBr + C6H12O7 (axit gluconic) CÂU 25: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn C X không làm mất màu nước brom nhưng có phản ứng tráng bạc X là fructozo CÂU 26: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn D Monosaccarit: glucozo, fructozo - Đisaccarit: mantozo, saccarozo - Polisaccarit: tinh bột, xenlulozo CÂU 27: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn C len men C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 CÂU 28: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn C len men C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O CÂU 29: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn B Xuc tac, t 0 (C6H10O5)n + H2O C6H12O6 Ni,t 0 C6H12O6 + H2 C6H14O6 o
t C6 H12 O6 2AgNO3 3NH 3 H 2 O Amoni Gluconat + 2Ag + 2NH 4 NO3
len men C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 anhsang/chatdiepluc 6CO2 + 5H2O C6H10O5 + 3O2
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
CÂU 30: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn B Những chất có phản ứng tráng gương là: glucozo, fructozo, etyl fomat và axetandehit Chú ý: axetilen có phản ứng với AgNO3/NH3 nhưng đay không phải là phản ứng tráng gương mà chỉ là phản ứng thế CÂU 31: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn C Đúng (1) Sai do saccarozo là đisaccarit (2) Đúng (3) Sai do trong môi trường bazo, glucozo và fructozo có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau (4) Sai do trùng hợp isopren không thu được cao su thiên nhiên CÂU 32: (chuyên Hưng Yên lần 1 2019) Chọn A Sai do cả glucozo và fructozo đều có phản ứng tráng gương (1) Đúng (2) Đúng do cùng tạo ra C6H14O6 (3) Đúng (4) Đúng Câu 33. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn A Câu 34. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn D Câu 35: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Chọn B Câu 36: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Chọn B Câu 37. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn A Câu 38. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn A Câu 39: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Chọn C Câu 40: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Chọn C Câu 41. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Chọn A. Thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là (3), (4), (6). Câu 42. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Chọn A. Thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là (1), (2), (3), (4), (6). Câu 43. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Chọn A.
M
Chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là tinh bột; xenlulozơ; benzyl axetat.
KÈ
Câu 44. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Chọn B. Câu 45. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chọn A. Câu 46. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn A.
Y
Câu 47. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn B.
DẠ
Câu 48. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Chọn D. Câu 49. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Chọn B. Câu 50. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Chọn D.
L
Câu 51. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Chọn A.
FI CI A
Câu 52. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Chọn A.
(1) Sai, Phản ứng giữa axit axetic và ancol isoamylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. (3) Sai, Xenlulozơ axetat là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo. Câu 53. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn D. Câu 54. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn B.
OF
Câu 55. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Chọn B. Câu 56. (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Chọn D.
(b) Sai, Khử glucozơ thu được sobitol. (c) Sai, Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CO.
ƠN
(a) Sai, Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc -glucozơ và 1 gốc β-fructozơ.
(f) Sai, Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
NH
Câu 57. (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Chọn A. Câu 58. (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Chọn A. Câu 59. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chọn D.
QU Y
Câu 60. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chọn A. Câu 61. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chọn A. Câu 62. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chọn D. Câu 63. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chọn A.
M
Câu 64. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Chọn A. Câu 65. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Chọn A.
KÈ
Câu 66. (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Chọn C. Câu 67. (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Chọn B. Câu 68. (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Chọn B.
DẠ
Y
(b) Sai, Thành phần chính của cồn 75o mà trong y tế thường dùng để sát trùng là etanol. (d) Sai, Hàm lượng tinh bột trong ngô thấp hơn trong gạo.
Câu 69: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Chọn A Câu 70: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Chọn A Câu 71: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn D
FI CI A OF
CÂU 81: (đề NAP lần 4 2019) Chọn B
L
Câu 72: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn A Câu 73: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn C Câu 74: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Chọn B Câu 75: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Chọn C Câu 76. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Chọn B Câu 77: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Chọn C Câu 78: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Chọn D Câu 79. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Chọn D Câu 80. (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Chọn D.
CÂU 82: (đề NAP lần 4 2019) Chọn B CÂU 83: (đề NAP lần 4 2019) Chọn B
ƠN
CÂU 84: (đề NAP lần 4 2019) Chọn B CÂU 85: (đề NAP lần 5 2019) Chọn C
Câu 86. (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Chọn A.
NH
Câu 87. (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Chọn D. Câu 88. (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Chọn A. Câu 89. (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Chọn C.
QU Y
Câu 90. (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Chọn B. (1) Sai, Amilopectin có cấu trúc dạng mạch phân nhánh. (2) Sai, Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. (3) Sai, Saccarozơ không tác dụng với AgNO3/dd NH3.
M
Câu 91. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Chọn D. Câu 92. (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn D.
KÈ
Câu 93. (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn C. Câu 94. (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn A. Câu 95. (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn A.
Y
Câu 96. (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn A.
DẠ
(b) Sai, Đây không phải là phản ứng oxi hóa khử. (c) Sai, Không thể thay thế vì glucozơ không tạo phức tan được với dung dịch FeSO4 trong NaOH. (d) Sai, Màu của dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh lam.
L
Câu 97. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Chọn A.
FI CI A
Câu 98. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Chọn A. Câu 99. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Chọn A. Câu 100. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Chọn A. Câu 101. (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Chọn B. Câu 102. (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Chọn B.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
Câu 104. (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Chọn B.
OF
Câu 103. (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Chọn C.
L
Câu 1: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X Các hợp chất hữu cơ X, Y lần lượt là A. tinh bột, glucozơ.
B. xenlulozơ, glucozơ.
FI CI A
→ Y → Sobitol.
C. xenlulozơ, fructozơ.
etanol.
D.
glucozơ,
Câu 2: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to)? B. Glucozơ.
C. Tripanmitin.
OF
A. Triolein.
D. Vinyl axetat.
Câu 3: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
A. 3.
ƠN
vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 4: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Cho các chất: axit axetic; saccarozơ; axeton; andehit
A. 3.
B. 2.
NH
fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2/ OH- là:
C. 1.
D. 4.
QU Y
Câu 5: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là A. đường kính.
B. đường phèn.
C. đường mía.
D. mật ong.
Câu 6: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức cấu tạo thu gọn của
M
xenlulozơ là: A. [C6H9O2(OH)3]n.
B. (C6H10O5)n.
C. [C6H7O2(OH)3]n.
D. (C6H12O6)n.
KÈ
Câu 7: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các
DẠ
Y
thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất X
Thuốc thử
Hiện tượng
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Z
Nước brom
Tạo kết tủa Ag
L
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Bị nhạt màu dần
FI CI A
Y
Các chất X; Y; Z lần lượt là: A. etyl fomat; tinh bột; fructozo.
B. glucozo; etyl fomat; tinh bột.
C. tinh bột; etyl fomat; fructozo
D. tinh bột; glucozo; etyl fomat.
OF
Câu 8: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc? A. Saccarozơ.
B. Metyl fomat.
C. Anđehit axetic.
D. Glucozơ.
axit (H+)? A. Axit fomic.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D.
Anđehit
NH
axetic.
ƠN
Câu 9: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Chất nào sau đây bị thủy phân trong môi trường
Câu 10: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Phát biểu nào sau đây sai? A. Amilozơ và xenlulozơ có mạch không phân nhánh.
QU Y
B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. C. Hiđro hóa saccarozơ thu được poliancol.
D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. Câu 11: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Hợp chất X là một saccarit, trong công nghiệp X
A. Tinh bột.
M
còn được dùng để sản xuất ancol etylic và chế tạo thuốc súng không khói. Hợp chất X là B. Xenlulozơ.
C. etyl propionat.
KÈ
Câu 12: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Phát biểu đúng là A. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể kéo thành sợi để chế tạo tơ nhân tạo. B. Chất béo và glucozơ là hai hợp chất hữu cơ đa chức.
Y
C. Tinh bột, saccarozơ và chất béo đều bị thủy phân trong môi trường axit.
DẠ
D. Tất cả các chất béo đều tồn tại ở trạng thái rắn nhưu mỡ động vật. Câu 13: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Thực hiện hai thí nghiệm sau:
D. Axit axetic.
L
Thí nghiệm 1: Cho este X có công thức phân tử C5H8O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
FI CI A
(dư), thu được hai muối Y, Z (MY < MZ) và ancol T duy nhất Thí nghiệm 2: Thủy phân tinh bột thu được cacbonhiđrat X1. Lên men X1 thu được T Nhận định nào sau đây đúng? A. Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng. B. Z là muối của axit axetic.
OF
C. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử. D. Este X không tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 14: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
ƠN
(b) Oxi hóa không hoàn toan glucozơ thu được sobitol.
(c) Các anken có số nguyên tử cacbon từ C1 đến C4 đều ở thể khí.
NH
(d) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(e) Axit oxalic và glucozơ trong phân tử đều có 6 nguyên tử oxi. (f) Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ khi thủy phân đều thu được một loại monosacrit. Số phát biểu sai là B. 2.
QU Y
A. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 15: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Cu(OH)2
Tạo dung dịch mà xanh lam
Dung dịch Br2
Dung dịch Br2 mất màu
Dung dịch AgNO3/NH3
Tạo kết tủa Ag
KÈ
Y
M
Chất
Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là B. fructozơ, vinyl axetat, saccarozơ.
C. etilen glicol, tripanmitin, anđehit axetic.
D. glixerol, glucozơ, metyl axetat.
DẠ
Y
A. glucozơ, triolein, etyl fomat.
Câu 16: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, axit axetic, triolein, tinh bột, propan-1,3-điol. Số chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
B. 5.
C. 2.
D. 3.
L
A. 4.
A. Saccarozơ. B. Protein.
FI CI A
Câu 17: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 18: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Trong các phát biểu sau: (1) Xenlulozơ tan được trong nước.
(3) Xenlulozơ tan trong dung dịch axit sunfuric nóng.
ƠN
(4) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế thuốc nổ.
OF
(2) Xenlulozơ tan trong benzen và ete.
(5) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế tơ axetat, tơ visco.
Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 5.
NH
(6) Xenlulozơ trinitrat dùng để sản xuất tơ sợi.
C. 4.
D. 3.
Câu 19: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Cho các gluxit (cacbohiđrat): saccarozơ,
QU Y
fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo ra glucozơ là: A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 20: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh trên là
KÈ
A. Mantozơ.
M
thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Fructozơ.
Câu 21: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi
A. saccarozơ, mantozơ, glucozơ.
B. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. tinh bột, glucozơ, xenlulozơ.
D. saccarozơ, xenlulozơ, glucozơ.
DẠ
Y
trường axit là
L
Câu 22: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Nhóm tất cả các chất đều tác dụng được với H2O
FI CI A
khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích hợp là A. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột.
B. saccarozơ, CH3COOCH3, benzen.
C. tinh bột, C2H4, C2H2.
D. C2H4, CH4, C2H2.
Câu 23: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Trong phân tử cacohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm
A. ancol.
B. axit cacboxylic.
C. anđehit.
OF
chức
D. amin.
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.
NH
C. Saccarozơ làm mất màu dung dịch nước Br2.
ƠN
Câu 24: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Phát biểu nào sau đây là đúng?
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 25: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Điểm giống nhau về cấu tạo giữa tinh bột và
QU Y
xenlulozơ là
A. được tạo nên từ nhiều phân tử saccarozơ.
B. được tạo nên từ nhiều gốc glucozơ.
C. được tạo nên từ nhiều phân tử glucozơ.
D. được tạo nên từ nhiều gốc fructozơ.
Câu 26: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Cho các phát biểu sau:
M
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ thu được axit gluconic.
KÈ
(b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
Y
(d) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đậm đặc.
DẠ
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Số phát biểu đúng là
B. 5.
C. 4.
D. 2.
L
A. 3.
FI CI A
Câu 27: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với A. dd AgNO3/NH3, đun nóng.
B. Cu(OH)2 , t0 thường
C. thuỷ phân trong môi trường axit
D. dd Br2
Câu 28: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
OF
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
ƠN
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
NH
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với dd brom
QU Y
Số phát biểu đúng là : A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 29: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Chất thuộc loại đisaccarit là A. fructozơ.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. xenlulozơ.
M
Câu 30: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ,
A. 4.
KÈ
saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 31: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Trong phân tử của cacbohyđrat (Saccarit) luôn
Y
có
DẠ
A. nhóm chức xeton.
anđehit.
B. nhóm chức axit.
C. nhóm chức ancol.
D. nhóm chức
L
Câu 32: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng
FI CI A
thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 33: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Phát biểu nào sau đây là đúng?
OF
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
ƠN
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 34: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men
NH
tạo thành khí CO2 và A. CH3CHO.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. C2H5OH.
Câu 35: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Cho các phát biểu sau:
QU Y
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
M
(d) Glucozơ được ứng dụng làm thuốc tăng lực.
KÈ
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
Y
A. 2.
B. 4.
C. 3
D. 5.
DẠ
Câu 36: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
C. Nước brom
D. Dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc
L
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
FI CI A
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3
Câu 37: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
OF
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
ƠN
Câu 38: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Ở điều kiện thường, X là chất bột rắn vô định hình, màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, xoắn như lò xo. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozo. Tên gọi của X là A. Saccarozo. B. Amilozo. C. Xenlulozo. D. Amilopectin.
NH
Câu 39: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozo tạo ra sobitol
(b) Phản ứng thủy phân xenlulozo xảy ra được trong dạ dày của con người.
QU Y
(c) Xenlulozo triaxetat là nguyên liệu để sản xuất thuốc súng không khói. (d) Saccarozo bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(e) Trong y học, glucozo được dùng làm thuốc tăng lực. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 5. B. 3.
C. 4.
D. 2.
M
Câu 40: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột X Y Axit axetic. X và Y lần lượt là : B. glucozơ, ancol etylic.
C. ancol etylic, anđehit axetic.
D. mantozơ, glucozơ.
KÈ
A. glucozơ, etyl axetat.
DẠ
Y
Câu 41: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Cho các chất sau: Phenol, benzen, toluen, stiren, vinyl clorua, axit acrylic, fructozo, glucozo, triolein . Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là : A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
FI CI A
A. Saccarozơ.
L
Câu 42: (minh họa THPTQG 2019) Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
Câu 43: (minh họa THPTQG 2019) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol.
B. fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ.
D. glucozơ, axit gluconic.
CÂU 44: (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
OF
(1) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
ƠN
(3) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo phức màu xanh lam. (4) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
NH
(5) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag. (6) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. glucozơ
QU Y
CÂU 45: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường B. tinh bột
C. saccarozơ
D. fructozơ
CÂU 46: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Chất nào sau đây không thể tạo ra C2H5OH bằng một phản ứng hóa học?
M
A. C6H12O6 (glucozơ) CH3CHO
B. CH3COOH
C. CH2=CH2
D.
KÈ
CÂU 47: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. tinh bột.
CÂU 48: (TTLT Đặng Khoa đề 03 2019) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc C6H10O5 có:
Y
A. 4 nhóm -OH.
B. 3 nhóm -OH.
C. 2 nhóm -OH.
D. 1 nhóm -OH.
DẠ
CÂU 49: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Hợp chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Fructozơ
B. Aminozơ
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
A. 3.
B. 6.
C. 5.
FI CI A
L
Câu 50: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Cho dãy các chất: propin, but-2-in, axit fomic, axit axetic, anđehit acrylic, saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, metyl axetat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là D. 4.
CÂU 51. (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X không làm mất màu dung dịch brom. Vậy X là A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
OF
CÂU 52: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019) Trong các chất sau: glucozơ, fructozơ, HCOOH, saccarozơ có bao nhiêu chất vừa có phản ứng tráng bạc vừa có khả năng làm mất màu nước brom? D. 4.
CÂU 53: (TTLT Đăng Khoa đề 13 2019) Loại thực vật nào sau đây có chứa đường sacarozơ? B. Củ sắn
C. Cây mía
ƠN
A. Lúa, gạo
D. Quả nho
CÂU 54: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Nhận xét nào sau đây không đúng về glucozơ? A. Lên men glucozơ chỉ thu được C2H5OH và CO2.
NH
B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có mạch cacbon không phân nhánh. C. Glucozơ có thể tạo este chứa 5 gốc CH3COO- trong phân tử khi tham gia phản ứng với anhiđrit axetic có mặt piriđin.
QU Y
D. Glucozơ tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, đun nóng), Cu(OH)2, dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 55: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Phát biểu nào sau đây sai ? A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện.
M
B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. C. Tinh bột là lương thực cơ bản của con người.
KÈ
D. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ. Câu 56: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào? B. Fructozơ
C. Saccarozơ
Y
A. Glucozơ
D. Xenlulozơ
DẠ
Câu 57: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng? A. Là một thực phẩm quan trọng cho con người.
L
B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.
FI CI A
C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy. D. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic. CÂU 58. (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Cho các phát biểu sau:
(a) Xenlulozơ là polime thiên nhiên và là nguyên liệu để sản xuất các tơ tổng hợp;
(b) Cho nhúm bông vào dung dịch H2SO4 70%, đun nóng thu được dung dịch trong suốt;
OF
(c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc;
(d) Ở điều kiện thường, glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều tan tốt trong nước; (e) Amilozơ trong tinh bột chứa liên kết -1,4-glicozit và -1,6-glicozit;
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3.
B. 5.
ƠN
(f) Glucozơ và fructozơ đều bị oxi hóa bởi khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. 6.
D. 4.
NH
CÂU 59: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
Y
Nước brom
Kết tủa trắng
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
T
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
QU Y
Mẫu thử
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :
B. natri stearat, anilin, mantozơ,
C. anilin, natri stearat, mantozơ, saccarozơ. mantozơ.
D. natri stearat, anilin, saccarozơ,
KÈ
M
A. anilin, natri stearat, saccarozơ, mantozơ. saccarozơ.
Y
Câu 60: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Chất không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch axit, đun nóng là A. xenlulozơ.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. tinh bột.
DẠ
Câu 61: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019) Cho các chất hữu cơ sau: glucozo, saccarozo, fructozo, axetanđehit, axetilen, tinh bột, xenlulozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
L
Câu 62: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019) Cho các phát biểu sau:
FI CI A
1. Sục CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch bị vẩn đục.
2. Đun nóng saccarozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xẩy ra phản ứng tráng gương. 3. Ở nhiệt độ thường etilen làm mất màu dung dịch brom. 4. Khi đun nóng toluen trong KMnO4 thấy màu tím nhạt dần.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
OF
Số nhận xét đúng là
CÂU 63: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Hợp chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Fructozơ
B. Aminozơ
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
QU Y
NH
ƠN
Câu 64. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại A. polisaccarit. B. cacbohiđrat. C. đisaccarit. D. monosaccarit. Câu 65. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Phản ứng nào sau đây chứng minh glucozơ đóng vai trò là chất oxi hoá? A. Tráng bạc. B. Tác dụng với Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường. C. Tác dụng với nước brom. D. Tác dụng với H2 (Ni, to). Câu 66. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit? A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
Câu 67. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2? B. CH3COOH.
C. C6H12O6 (Glucozơ).
D. CH2OH-CHOH-CH2OH.
M
A. CH2OH-CH2-CH2OH.
Câu 68. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Glucozơ không thuộc loại
KÈ
A. monosaccarit.
B. cacbohiđrat.
C. hợp chất tạp chức.
D. đisaccarit.
Câu 69. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Y
Câu 70. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Chất nào dưới đây là monosaccarit?
DẠ
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
Câu 71. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Glucozơ có công thức phân tử là A. C6H14O6.
B. C6H12O6.
C. C12H22O11.
D. C6H10O5.
B. Fructozơ.
C. Etanal.
D. Saccarozơ.
FI CI A
A. Glucozơ.
L
Câu 72. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chất nào trong số các chất sau đây không có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag?
Câu 73. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. H2/Ni, to.
B. Cu(OH)2.
C. Dung dịch brom.
D. AgNO3/NH3.
Câu 74. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Chất nào sau đây thuộc nhóm monosaccarit? A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
OF
Câu 75. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Trong các phát biểu sau về gluxit:
(1) Khác với glucozơ (chứa nhóm anđehit), fructozơ (chứa nhóm xeton) không cho phản ứng tráng bạc.
ƠN
(2) Phân tử saccarozơ gồm gốc α-glucozơ liên kết với gốc β-fructozơ nên cũng cho phản ứng tráng bạc như glucozơ. (3) Tinh bột chúa nhiều nhóm –OH nên tan nhiều trong nước. B. (1), (2).
C. (1).
D. (1), (2), (3).
NH
A. (2), (3).
Câu 76. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Nhận định nào sau đây sai? A. Có thể dùng glucoszơ để sản xuất rượu etylic.
B. Có thể dùng xenlulozơ đê sản xuất thuốc súng.
QU Y
C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng phản ứng tráng gương. D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. Câu 77. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cacbohiđrat là A. Phân tử saccarozơ còn nhóm OH hemiaxetal nên có khả năng mở vòng.
M
B. Phân tử mantozơ không còn nhóm OH hemiaxetal nên không có khả năng mở vòng.
KÈ
C. Phân tử amilozơ không phân nhánh, do các mắt xích α-glucozơ nối với nhau bằng liên kết α-1,4-glicozit. D. Tinh bột và xenlulozơ có thể hiện tính khử vì phân tử còn nhóm OH hemiaxetal. Câu 78. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
Y
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Protein.
D. Xenlulozơ.
DẠ
Câu 79. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
B. Amilopectin.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
A. 6.
B. 3.
C. 4.
FI CI A
Câu 80. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Số nhóm OH có trong một phân tử glucozơ là
L
A. Fructozơ.
D. 5.
Câu 81. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Chất có vị ngọt, dễ tan trong nước có nhiều trong cây mía và củ cải đường là A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
Câu 82. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Chất thuộc loại polisaccarit là B. tinh bột.
C. saccarozơ.
OF
A. glucozơ.
D. glixerol.
Câu 83. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là B. 3.
C. 2.
ƠN
A. 4.
D. 1.
Câu 84. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Polime thiên nhiên X màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước, có nhiều trong thân cây: đay, gai, tre, nứa... Polime X là B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
NH
A. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 85. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. với Cu(OH)2.
B. tráng bạc.
C. cộng H2(Ni,to) .
D. thủy phân.
Câu 86. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đồng phân của glucozơ là B. xenlulozơ.
QU Y
A. saccarozơ.
C. fuctozơ.
D. Tinh bột.
Câu 87. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ. B. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân.
M
C. Fuctozơ không có phản ứng tráng bạc.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
KÈ
Câu 88. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Thủy phân hoàn toàn amilozơ trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây? A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fuctozơ.
Y
Câu 89. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Phát biểu nào sau đây là đúng?
DẠ
A. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.
B. Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin. C. Lipit là trieste của glixerol và axit cacboxylic.
D. Ancol etylic.
L
D. Các este không có phản ứng tráng bạc.
FI CI A
Câu 90. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
(b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với C2H5OH, nhóm OH ở nhóm cacboxyl của phân tử axit được thay thế bằng nhóm C2H5 của phân tử ancol. (c) Axit fomic có phản ứng tráng bạc. (d) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
OF
(e) Đốt cháy hoàn toàn etyl axetat thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(f) Trong công nghiệp, phương pháp hiện đại điều chế CH3COOH là đi từ CH3CHO. (g) Etylenglicol và glixerol thuộc cùng một dãy đồng đẳng.
A. 6.
ƠN
Số phát biểu sai là B. 5.
C. 3.
D. 4.
0
xt, t Y. X + H2O
NH
Câu 91. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Cho sơ đồ phản ứng sau: Y + Br2 + H2O axit gluconic + HBr.
xt. t 0
Z Y + [Ag(NH3)2]OH
QU Y
as. clorophin X + G. T + H2O
0
xt, t T + P. Y Ni, t 0
Y + H2 H.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X là tinh bột và T là ancol etylic.
B. Z là axit gluconic và H là sobitol.
C. P là ancol etylic và G là oxi đơn chất.
D. X là xenlulozơ và Y là glucozơ.
KÈ
A. Tristerarin.
M
Câu 92. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Chất hữu cơ X là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, dạng nguyên chất hay gần nguyên chất được chế thành sợi, tơ, giấy viết. Chất X là B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
Câu 93. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Chất nào dưới đây là monosaccarit? A. Fructozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Y
Câu 94. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
DẠ
A. vàng.
B. nâu đỏ.
C. xanh tím.
D. hồng.
Câu 95. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Tính chất đặc trưng của tinh bột là: (1) polisaccarit, (2) không tan trong nước, (3) vị ngọt, (4)
L
thủy phân tạo glucozơ, (5) thủy phân tạo fructozơ, (6) chuyển màu xanh khi gặp I2, (7) nguyên liệu
A. 0.
B. 2.
C. 1.
FI CI A
điều chế đextrin. Số tính chất không đúng của tinh bột là D. 3.
Câu 96: (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Trong phân tử amilozơ chứa loại liên kết nào sau đây? A. α-1,6-glicozit. glicozit.
B. β-1,4-glicozit.
C. β-1,6-glicozit.
D.
α-1,4-
OF
Câu 97: (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Cho các nhận xét sau đây: (a) Trong phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°), glucozơ đúng vai trò là chất oxi hóa. (b) Fructozơ có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
ƠN
(c) Thủy phân saccarozơ thu được hai loại monosaccarit.
(d) Axit axetic có công thức dạng Cn(H2O)m nên axit axetic là một loại monosaccarit. (e) Xenlulozơ được tạo thành từ các đơn vị β-glucozơ.
Số nhận xét đúng là A. 2.
B. 3.
NH
(g) Dung dịch I2 làm dung dịch hồ tinh bột chuyển sang màu xanh.
C. 4.
D. 5.
Câu 98: (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Cho các nhận xét sau đây:
QU Y
(a) Hợp chất CH3COONH3CH3 có tên gọi là metyl aminoaxetat. (b) Cho glucozơ vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thấy cốc chuyển sang màu đen, có bọt khí sinh ra. (c) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. (d) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản chỉ thu được hỗn hợp các α-aminoaxit.
M
(e) Fructozơ và glucozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
KÈ
(g) Hidro hóa hoàn toàn triolein (bằng H2, xúc tác Ni, đun nóng) thu được tristearin. Số nhận xét đúng là A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Y
Câu 99. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Tinh bột và xenlulozơ là
DẠ
A. monosaccarit.
B. polisaccarit.
C. đồng phân.
D. đisaccarit.
Câu 100. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
L
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
FI CI A
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là A. C2H4, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H5OH.
C. CH3COOH, CH3OH.
D. C2H5OH, CH3COOH.
Câu 101. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Trong công nghiệp đường, chất khí X được dùng để tẩy màu cho dung dịch nước đường trong dây truyền sản xuất saccarozơ. X là A. CO2.
B. CO.
C. SO2.
D. Cl2.
A. Saccarozơ.
OF
Câu 102. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
ƠN
Câu 103. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Chất không thủy phân trong môi trường axit là C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 104. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Kết luận nào sau đây không đúng?
NH
A. Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím. B. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học. C. Isoamyl axetat có mùi dứa.
QU Y
D. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit.
Câu 105. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit cô cơ loàng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (Ni, t°) thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là A. glucozơ, sobitol. etanol.
B. glucozơ, fructozơ.
C. glucozơ, saccarozơ.
D.
glucozơ,
M
Câu 106. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Phát biểu nào sau đây không đúng?
KÈ
A. Saccarozơ còn gọi là đường nho. B. Glucozơ bị khử bởi H2/Ni thu được sobitol. C. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
Y
D. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt saccarozơ và glucozơ.
DẠ
Câu 107. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Chất nào sau đây dùng để thực hiện phản ứng tráng bạc trong công nghiệp sản xuất gương, ruột phích? A. Anđehit fomic.
B. Glucozơ.
C. Anđehit axetic.
D. Saccarozơ.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.
B. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun
FI CI A
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3. nóng.
L
Câu 108: (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được glucozơ chứa nhóm chức anđehit?
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.
Câu 109: (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. A và Z lần lượt là B. saccarozơ và sobitol.
C. saccarozơ và glucozơ.
D. glucozơ và axit gluconic.
OF
A. tinh bột và glucozơ.
Câu 110: (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Cho các phát biểu sau:
ƠN
(1) Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (2) Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng tráng bạc.
NH
(3) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam. (4) CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. Số phát biểu đúng là B. 2.
QU Y
A. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 111: (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ (1) Thêm 3-5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. (2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
M
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-700C trong vòng vài phút.
KÈ
(4) Cho 1 ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Thứ tự tiến hành đúng là
DẠ
Y
A. 1, 4, 2, 3.
B. 4, 2, 3, 1.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 4, 2, 1, 3.
L
Lời giải:
FI CI A
Câu 1: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Đáp án là B Câu 2: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Đáp án là C Câu 3: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 3 2019) Đáp án là A
Các chất vừa tráng gương, vừa phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là glucozơ, fructozơ, axit fomic
Cacs axit, andehit, ancol đa chức sẽ tác dụng với Cu(OH)2/ OHCó 3 chất là CH 3COOH , C12 H 22O11 ( saccarozo), HCHO
OF
Câu 4: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là A
ƠN
Câu 5: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là D
Trong mật ong chứa khoảng 30% glucozo, 40% fructozo, saccarozo chiếm khoảng 1,3%, mantozo
NH
khoảng 7,1% còn lại là nước.
=>Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là mật ong. Câu 6: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là C
QU Y
Câu 7: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là D Câu 8: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Đáp án là A Câu 9: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Đáp án là B Câu 10: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Đáp án là C
M
Câu 11: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Đáp án là B
KÈ
Câu 12: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Đáp án là C Câu 13: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Đáp án là C Tinh bột C6 H12O6 X 1 C2 H 5OH T
Y
C5 H 8O4 NaOH 2 muối + ancol T
DẠ
Cấu tạo: HCOO CH 2 COO C2 H 5
Y là HCOONa ; Z là HO CH 2 COONa
L
A. sai, HO CH 2 COOH không phải axit cacboxylic.
FI CI A
B. sai C. Đúng, HCOOH và C2 H 5OH có cùng M = 46 D. Sai Câu 14: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Đáp án là A (a) Đúng
OF
(b) Sai, khử glucozo mới tạo sorbitol (c) Sai, không có anken C1 (e) Sai, axit oxalic có 4 oxi HOOC COOH (f) Sai, saccarozo thủy phân cho 2 loại
ƠN
(d) Sai, chúng không cùng số mắt xích
Câu 15: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Đáp án là A
NH
Câu 16: (Nguyễn Khuyến – HCM lần 2 2019) Đáp án là D
Số chất hòa tan Cu OH 2 ở điều kiện thường là: glucozo, saccarozo, axit axetic
QU Y
C6 H12O6 Cu OH 2 C6 H11O6 2 Cu H 2O
C12 H 22O11 Cu OH 2 C12 H 21O11 2 Cu H 2O CH 3COOH Cu OH 2 CH 3COO 2 Cu H 2O Câu 17: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Đáp án là B
M
Câu 18: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là D
KÈ
(1) (2) sai vì xenluzo không tan trong nước và các dung môi hữu cơ thông thường (3) Xenlulozơ tan trong dung dịch axit sunfuric nóng: đúng do xenlulozo bị thủy phân trong H
Y
tạo glucozo
DẠ
(4) ,(5) Đúng (5) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế tơ axetat, tơ visco.
=>Số phát biểu đúng là 3 Câu 19: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là B
FI CI A
L
(6) Xenlulozơ trinitrat dùng để sản xuất tơ sợi: sai vì xenlulozo trinitrat là thuốc súng không khói.
Cho các gluxit (cacbohiđrat): saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo ra glucozơ là: 3
OF
Câu 20: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là C
Dung dịch ”nước biển” mà ta vẫn thường được truyền trong bệnh viên chứa đường glucozo.
ƠN
Dung dịch glucozo có nhiều loại: 5%, 10%, 20%, 30%.
Nửa lít glucozo 5% cung cấp năng lượng tương đương ăn một bát cơm.
NH
Nếu bị năng hơn có thể được truyền dung dịch chứa chấm đạo như a min o axit Câu 21: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là B
QU Y
Cacbohidrat thuộc nhóm dissaccarit và polisaccarit thì đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Glucozo và fuctozo là đường đơn không tham gia phản ứng thủy phân. =>Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là tinh bột, xenlulozơ,
M
saccarozơ.
KÈ
Câu 22: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là C Tinh bột tác dụng được với H2O trong môi trường axit hoặc enzim (phản ứng thủy phân tinh bột) C2H4 và C2H2 là anken và ankin nên có phản ứng cộng H2O
Y
Câu 23: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là A
DẠ
Trong phân tử cacohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức ancol CH 2OH Cacohiđrat là HCHC chứa C, H, O nên không thể chứa chức amin
L
Câu 24: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là D
FI CI A
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. Sai vì Xenlulozơ cấu tạo bởi các gốc glucozo nối với nhau bởi các liên kết 1, 4 glicozit có cấu trúc không phân nhánh.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3. Sai vì Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO2 trong NH3
C. Saccarozơ làm mất màu dung dịch nước Br2. Sai Saccarozơ không còn nhóm Cho nên không
OF
tham gia phản ứng với brom.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Đúng Amilopectin chứa liên kết
ƠN
1, 4 glicozit và 1,6 glicozit làm Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 25: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là B
NH
Điểm giống nhau về cấu tạo giữa tinh bột và xenlulozơ là được tạo nên từ nhiều gốc glucozơ. Câu 26: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là A (a) Sai, Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ thu được soritol.
QU Y
(b) Đúng, trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò... có chứ enzim xenlulaza có thể làm thủy phân xenlulozo
(c) Sai, Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng để làm thuốc súng. (d) Đúng, do H2SO4 đậm đặc có tính háo nước nên khi cho H2SO4 vào đường saccarozo thì :
M
C12 H 2O 11 H 2 SO4 dac C den H 2 SO4 11H 2O
KÈ
(e) Đúng, Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Vậy có 3 phát biểu đúng là (b), (d) và (e)
Y
Câu 27: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Đáp án là B
DẠ
Phản ứng đặc trưng của hợp chất có nhiều nhóm OH liền kề Câu 28: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Đáp án là D
L
a,b,c,ea,b,c,e ( glucozơ) C12H22O11+H2O→C6H12O6+ C6H12O6 ( glucozơ)
( fructozơ)
Câu 29: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Đáp án là C
QU Y
NH
ƠN
OF
Bài học phân loại các hợp chất gluxit:
FI CI A
d)(C6H10O5)n+nH2O→nC6H12O6
M
Câu 30: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Đáp án là C Các chất có nhóm –CHO trong phân tử thì có phản ứng tráng gương: glucozo. Riêng trường hợp
KÈ
fructozo trong môi trường kiềm thì nó chuyển thành glucozo nên có phản ứng tráng gương. Câu 31: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Đáp án là C Polisaccarit (tinh bột, xenlulozơ) và đisaccarit (saccarozơ, mantozơ) đều tạo bởi các gốc
DẠ
Y
monosaccarit Mà monosaccarit (glucozơ, fructozơ) đều chứa –OH trong phân tử => cacbohidrat luôn có nhóm chức ancol.
L
Câu 32: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Đáp án là B
trường axit
FI CI A
Cacbohidrat thuộc nhóm đisssaccarit và polisaccarit thì đều có phản ứng thủy phân trong môi
Hay Glucozơ và fuctozơ là đường đơn không tham gia phản ứng thủy phân Vậy suy ra ta có: tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
OF
Câu 33: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Đáp án là C
ƠN
Xem xét các phát biểu:
NH
-
Ag 1e Ag là chất oxi hóa => glucozo bị oxi hóa bởi dd
AgNO3 sai NH 3
- Các gốc glucozit trong mạch xenlulozo liên kết với nhau bằng liên kết 1, 4 glicozit
QU Y
tạo mạch không phân nhánh => sai
- Saccarozo, frutozo đều không làm mất màu Br2 / H 2O chỉ có phát biểu C đúng, amilozo mạch không phân nhánh, amilopectin phân nhánh.
M
Câu 34: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Đáp án là D
Glucozo
KÈ
men ruou C6 H12O6 2C2 H 5OH 2CO2
Câu 35: (Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1 2019) Đáp án là B
Y
Câu 36: Đáp án là C
DẠ
Chọn thuốc thử là dung dịch brom Glucozo làm mất màu dung dịch brom còn saccarozo thì không Câu 37: Đáp án là D
FI CI A
L
Xem xét các phát biểu:
-
AgNO3 sai NH 3
OF
Ag 1e Ag là chất oxi hóa => glucozo bị oxi hóa bởi dd
- Các gốc glucozit trong mạch xenlulozo liên kết với nhau bằng liên kết 1, 4 glicozit
ƠN
tạo mạch không phân nhánh => sai
- Saccarozo, frutozo đều không làm mất màu Br2 / H 2O chỉ có phát biểu C đúng, amilozo mạch không phân nhánh, amilopectin phân nhánh.
QU Y
NH
Câu 38: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là B Ở điều kiện thường, X là chất bột rắn vô định hình, màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, xoắn như lò xo. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozo. Tên gọi của X là Amilozo. Câu 39: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là B (a) Đúng
(b)Sai, động việt nhai lại mới tiêu hóa được xenlulozo (c) Sai, xenlulozo triaxetat là thành phần tơ axetat
(e) Đúng
M
(d) Đúng, H 2 SO4 đặc háo nước mạnh, làm saccarozo hóa than
KÈ
Câu 40: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là B 1 2 3 C6 H12O6 CH 3CH 2OH CH 3COOH C6 H10O5 n t nC H 1 C6 H10O5 nH O H 2
0
6
12O6
Y
30 35 C 2CH 3CH 2OH 2CO2 2 C6 H12O6 enzim o
DẠ
2530 C CH 3COOH H 2O 3 CH 3CH 2OH O2 mengiam o
Câu 41: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là B
FI CI A
L
Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là: Phenol, stiren, vinyl clorua, axit acrylic, glucozo, triolein . Câu 42: (minh họa THPTQG 2019) D Câu 43: (minh họa THPTQG 2019) A nC H O glucozo C6 H10O5 n nH O 2
6
12 6
C6 H12O6 H 2 C6 H14O6 sorbitol
CÂU 44: (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019)
OF
Chọn đáp án B CÂU 45: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019)
CÂU 46: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Chọn đáp án B
NH
CÂU 47: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Chọn đáp án A
CÂU 48: (TTLT Đặng Khoa đề 03 2019) Chọn đáp án B
QU Y
CÂU 49: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Chọn đáp án B
Câu 50: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Chọn đáp án C
M
CÂU 51. (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Chọn đáp án B
KÈ
CÂU 52: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019) Chọn đáp án B
CÂU 53: (TTLT Đăng Khoa đề 13 2019)
Y
Chọn đáp án C
DẠ
CÂU 54: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Chọn đáp án A
ƠN
Chọn đáp án B
L
Câu 55: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019)
FI CI A
Chọn đáp án B Câu 56: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Chọn đáp án A Câu 57: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Chọn đáp án A
OF
CÂU 58. (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Chọn đáp án A CÂU 59: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019)
Câu 60: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Chọn đáp án B
NH
Câu 61: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019)
ƠN
Chọn đáp án B
Chọn đáp án B
Câu 62: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019)
QU Y
Chọn đáp án C
CÂU 63: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Chọn đáp án B
Y
KÈ
M
Câu 64. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Chọn B. Câu 65. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Chọn D. Câu 66. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Chọn A. Câu 67. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Chọn A. Câu 68. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Chọn D. Câu 69. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Chọn B. Câu 70. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Chọn D. Câu 71. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chọn B. Câu 72. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chọn D. Câu 73. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Chọn C.
DẠ
Câu 74. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Chọn C. Câu 75. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Chọn D. Câu 76. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Chọn C.
L
Câu 77. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Chọn C.
FI CI A
Câu 78. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Chọn C. Câu 79. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Chọn C. Câu 80. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Chọn D. Câu 81. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn B. Câu 82. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn B.
OF
Câu 83. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn C. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc là HCHO, C6H12O6 (glucozơ). Câu 84. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Chọn D. Câu 85. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Chọn A.
ƠN
Câu 86. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Chọn C. Câu 87. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Chọn D.
NH
Câu 88. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Chọn A. Câu 89. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Chọn B.
Câu 90. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Chọn C. (a) Sai, Fructozơ không làm mất màu nước brom.
QU Y
(b) Sai, Khi thay thế nhóm –OH của nhóm cacboxyl (-COOH) bằng –OR thì ta được phân tử este. (c) Đúng. (d) Đúng. (e) Đúng.
(g) Đúng.
M
(f) Sai, Phương pháp hiện đại để sản xuất CH3COOH là cho CH3OH tác dụng với CO.
KÈ
Câu 91. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn C. 0
xt, t C6H12O6 (Y). (C6H10O5)n (X) + H2O
Y
C6H12O6 (Y) + Br2 + H2O axit gluconic + HBr. 0
DẠ
xt. t amoni gluconat (Z) C6H12O6 (Y) + [Ag(NH3)2]OH 0
xt, t CO2 (T) + C2H5OH (P). C6H12O6 (Y)
L
as. clorophin (C6H10O5)n (X) + O2 (G). CO2 (T) + H2O Ni, t 0
FI CI A
C6H12O6 (Y) + H2 C6H14O6 (H). Câu 92. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn C. Câu 93. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn A. Câu 94. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn C. Câu 95. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Chọn B.
OF
Số tính chất không đúng của tinh bột là (3) vị ngọt; (5) thủy phân tạo fructozơ. Câu 96. (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Chọn D. Câu 97. (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Chọn D.
ƠN
(a) Đúng. (b) Đúng. (c) Đúng.
NH
(d) Sai, Vì giá trị nhỏ nhất của n và m là đều bằng 6. (e) Đúng. (g) Đúng.
QU Y
Câu 98. (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Chọn B. (a) Đúng.
(b) Sai, Saccarozơ mới bị hoá đen khi tiếp xúc với H2SO4 đặc. (c) Sai, Dung dịch anilin không làm quỳ tím đổi màu.
(e) Đúng.
KÈ
(g) Đúng.
M
(d) Đúng.
Câu 99. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Chọn B. Câu 100. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Chọn D.
Y
Câu 101. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Chọn C. Câu 102. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Chọn A.
DẠ
Câu 103. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Chọn C. Câu 104. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Chọn A.
L
Câu 105. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Chọn A.
Câu 107. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn B. Câu 108. (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Chọn A. Câu 109. (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Chọn B. Câu 110. (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Chọn B.
FI CI A
Câu 106. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn A.
OF
(2) Sai, Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (4) Sai, CH3CH2COOCH=CH2 có một số tính chất khác CH2=CHCOOCH3.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
Câu 111. (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Chọn D.