Trắc nghiệm lý thuyết theo bài môn Hóa lớp 12 Đại cương về kim loại (1082 câu) từ đề thi thử THPTQG

Page 1

LÝ THUYẾT MÔN HÓA LỚP TỪ ĐỀ THI THỬ THPTQG

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

Trắc nghiệm lý thuyết theo bài môn Hóa lớp 12 Đại cương về kim loại (1082 câu) từ đề thi thử THPTQG có đáp án chi tiết WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


L

ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

được với dung dịch AgNO3 ? A. Fe, Ni, Sn

B. Zn, Cu, Mg

C. Hg, Na, Ca

D. Al, Fe, CuO

FI CI A

Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng

Câu 2: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra

A. NaCl.

B. FeCl3.

C.

OF

nhanh hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây

H 2SO 4

D.

Cu  NO3 2

Câu 3: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa (dãy

ƠN

thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là A. Ag, Fe3+.

B. Zn, Ag+.

C. Ag, Cu2+.

A. Fe

B. Sn

NH

Câu 4: Kim loại có tính khử mạnh nhất là

C. Ag

D. Zn, Cu2+.

D. Au

Câu 5: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng

A. 1.

QU Y

phương pháp điện phân B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 6: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là: B. ZnCl2 và FeCl3

C. HCl và AlCl3

D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội

M

A. AgNO3 và H2SO4 loãng

Câu 7: Cho hỗn hợp Cu và Fe hòa tan vào dung dịch H2SO4 đặc nóng tới khi phản ứng hoàn

toàn, thu đc dung dịch X và một phần Cu không tan. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Thành phần của kết tủa Y gồm A. Fe(OH)2.

B. Fe(OH)2, Cu(OH)2.

C. Fe(OH)2, Cu(OH)2.

D. Fe(OH)2.

Y

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai

DẠ

A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

B. Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ.


 NH 4  Al  SO4 2 .12H2 O được

nhôm.

gọi là phèn

L

KAl  SO 4 2 .12H 2 O, NaAl  SO 4 2 .12H 2 O

FI CI A

C.

D. Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường.

Câu 9: Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân : A. Mg

B. Na

C. Al

D. Cu

Câu 10: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra ?

C. sự oxi hóa ion Cl-

OF

B. sự khử ion Cl-

A. sự khử ion Na+ Na+

D. sự oxi hóa ion

Câu 11: Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua ? B. Al, Mg, Na.

Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau:

C. Na, Ba, Mg

ƠN

A. Al, Mg, Fe

D. Al, Ba, Na

Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.

NH

Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4. Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.

- Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung d ịch FeCl3.

A. 2.

QU Y

Số trường hợp ăn mòn điện hóa là: B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 13: Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y

A. Fe(NO3)3.

B. Fe(NO3)2.

M

có chứa chất tan là:

C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.

D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.

Câu 14: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH.

B. Ag.

C. BaCl2.

D. Fe.

Y

Câu 15: Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?

DẠ

A. Tính cứng.

B. Tính dẫn điện.

C. Ánh kim.

D. Tính dẻo.

Câu 16: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm?


C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.

D. Cu, Fe, Al, MgO.

L

B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.

FI CI A

A. Cu, Fe, Al, Mg.

Câu 17: Cho các chất sau: NaHCO3, Cr(OH)3, Al(OH)3, Mg(OH)2, Al2O3, MgO, CrO3. Số chất có tính lưỡng tính là: A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 18: Cho các phát biểu sau:

OF

(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.

(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.

ƠN

(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. Số phát biểu đúng là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

NH

Câu 19 : Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+,Pb2+, Fe3+... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? A. Ca(OH)2.

B. NaCl.

C. HCl.

D. H2SO4.

QU Y

Câu 20: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KmnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

M

Câu 21: X và Y là kim loại trong số các kim loại sau: Al, Fe, Ag, Cu, Na, Ca, Zn. - X tan trong dd HCl, dd HNO3 đặc nguội, dd NaOH mà không tan trong nước.

-Y không tan trong dd NaOH, dd HCl mà tan trong dd AgNO3, dd HNO3 đặc nguội. X và Y lần lượt là: A. Al và Cu

B. Zn và Cu

C. Na và Ag

D. Ca và Ag

C. Fe.

D. Cu.

Y

Câu 22. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?

DẠ

A. Ag.

B. Al.

Câu 23. Cho các phát biểu sau.


L

(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ởcatot.

FI CI A

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al vàCu. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điệnhóa. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất làAg.

(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là B. 3.

C. 4.

D. 5.

OF

A. 2.

Câu 24: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Ag? A. Fe(NO3)2.

B. HNO3 đặc.

C. HCl.

D. NaOH.

A. Ca

ƠN

Câu 25: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? B. Fe

C. Na

D. Al

NH

Câu 26: Dẫn khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y gồm A. Mg, Fe và Cu.

B. MgO, Fe và Cu.

C. MgO, Fe3O4, Cu.

D. MgO, Fe2O3, Cu.

QU Y

Câu 27: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm Al, MgCO3, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn Z gồm

M

A. BaSO4, MgO và FeO.

D. BaSO4, MgO và Fe2O3.

C. MgO và Fe2O3.

B. BaSO4, MgO, Al2O3 và Fe2O3.

Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.

Y

(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.

DẠ

(c) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (d) Nhúng thanh kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.


Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 29: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất có ký hiệu hóa học là: A. Hg.

B. W.

FI CI A

L

(e) Đốt Ag2S bằng khí O2.

C. Os.

D. Cr.

phân nóng chảy? A. Ag.

B. Cu.

C. Na.

OF

Câu 30: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện

D. Fe.

ƠN

Câu 31: Cho các hợp kim sau: Cu–Fe (1); Zn–Fe (II); Fe–C (III); Sn–Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là B. I, III và IV.

C. I, II và IV.

D. I, II và III.

NH

A. II, III và IV.

Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng dư) thu được kết tủa

QU Y

gồm: A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.

B. Fe(OH)2 va Cu(OH)2.

C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.

D. Fe(OH)3.

Câu 33: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al2O3, CaO, MgO có số mol bằng nhau (nung

M

nóng ở nhiệt độ cao) thu được chất rắn A. Hòa tan A vào nước dư còn lại chất rắn X. X gồm: B. Cu, Mg.

C. Cu, Mg, Al2O3.

D. Cu, MgO.

A. Cu, Al2O3, MgO.

Câu 34: Khi cho các chất Al, FeS, dung dịch HCl, dung dịch NaOH và dung dịch (NH4)2CO3 phản ứng với nhau từng đôi một thì số chất khí có thể thu được là:

Y

A. 5.

B. 4.

DẠ

Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm: (1)

Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

C. 2.

D. 3.


Dẫn NH3 qua ống đựng CuO nung nóng.

(3)

Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(4)

Cho K vào dung dịch Cu(NO3)2.

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

B. Al.

C. Fe.

Câu 37: Cho 3 kim loại thuộc chu kỳ 3: 11

OF

Câu 36: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Cr.

FI CI A

L

(2)

D. Cu.

Na, 12 Mg , 13 Al . Tính khử của chúng giảm theo thứ tự là B. Al > Mg > Na.

C. Mg > Al > Na.

D. Mg > Na > Al.

Câu 38: Nhận xét nào dưới đây là không đúng?

ƠN

A. Na > Mg > Al.

A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại.

NH

B. Các thiết bị máy móc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học.

C. Kim loại có các tính chât vật lý chung là: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.

QU Y

D. Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.

Câu 39: Kim loại nào dưới đây trong thực tế được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân?

B. Al.

C. Cu.

D. Fe.

M

A. Na.

Câu 40: Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl loãng. B. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH. C. Đốt cháy kim loại Ag trong O2.

Y

D. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

DẠ

Câu 41: Nhúng các cặp kim loại dưới đây (tiếp xúc trực tiếp với nhau) vào dung dịch HCl. Trường hợp nào Fe không bị ăn mòn điện hóa? A. Fe và Cu.

B. Fe và Zn.

C. Fe và Pb.

D. Fe và Ag.


B. Điện phân nóng chảy AlCl3.

C. Điện phân dung dịch AlCl3.

D. Điện phân nóng chảy Al2O3.

FI CI A

A. Dùng Mg đẩy Al khỏi dung dịch AlCl3.

L

Câu 42: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây?

Câu 43: Cho khí CO dư đi hỗn hợp X gồm CuO, FeO và MgO nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch FeCl3 dư thu được chất rắn Z. Vậy Z là A. Cu và MgO

B. Cu, Al2O3 và MgO

C. MgO

D. Cu

OF

Câu 44: Nung một hỗn hợp bột gồm Cr, Cu, Ag trong oxi dư đến hoàn toàn, sau phản ứng thu được chất rắn A. Cho A vào dung dịch HCl dư đun nóng thu được dung dịch X và kết tủa Y. Thành phần của kết tủa Y là

B. Cr, Ag

C. Ag

D. Ag và AgCl

ƠN

A. AgCl

Câu 45: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:X + Y  không xảy ra phản ứng  không xảy ra phản ứng

X, Y có thể là A. NaNO3 và NHCO3.

QU Y

C. Fe(NO3)3 và NHSO4.

X + Y + Cu  xảy ra phản ứng

NH

Y + Cu  không xảy ra phản ứng

X + Cu

B. NaNƠ3 và NHSO4. D. Mg(NO3>2 và KNO3.

Câu 46: Cho các phát biểu sau:

1, Trong dãy các kim loại Al, Cu, Au thì Cu là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất. 2, So với các phi kim cùng chu kỳ, các kim loại thường có bán kính nguyên tử lớn hơn.

M

3, Tất cả các nguyên tố trong các phân nhóm phụ của bảng tuần hoàn đều là các kim loại. 4, Để tinh chế vàng từ vàng thô (lẫn tạp chất) bằng phương pháp điện phân, người ta dùng vàng

thô làm catot.

5, Tôn là vật liệu gồm sắt được mạ một lớp thiếc mỏng để bảo vệ khỏi ăn mòn. 6, Vai trò chính của criolit trong quá trình sản xuất Al là làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.

Y

7, Một số kim loại kiềm thổ như Ba, Ca được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt

DẠ

nhân.

Số phát biểu đúng là


B. 5

C. 6

D. 3

L

A. 4

FI CI A

Câu 47: Trường hợp nào dưới đây không xảy ra phản ứng? A. Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3. B. Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội. C. Nung nóng MgO với khí CO. D. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.

OF

Câu 48: Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra A. Sự oxi hóa ở cực dương. B. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.

D. Sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.

A. Au

B. Ag

Câu 50: Cho các phát biểu sau:

C. Al

NH

Câu 49: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là

ƠN

C. Sự khử ở cực âm.

D. Cu

(1) Fe và Pb đều là kim loại đứng trước H nên đều tan trong dung dịch HCl và H2SO4 loãng,

QU Y

nguội.

(2) Các kim loại: Na, K, Cs, Li, Al, Mg đều là những kim loại nhẹ. (3) Cho dung dịch FeCl3 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư chỉ thu được một kết tủa. (4) Các kim loại: Mg, Fe, K, Al đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu. (5) Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl không màng

M

ngăn.

(6) Phèn chua và criolit đều là các muối kép. Số phát biểu đúng là A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Y

Câu 51: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại

DẠ

nào làm chất khử A. K.

B. Ca.

Câu 52: Cho các phản ứng sau:

C. Zn.

D. Ag.


AgNO3  Fe  NO3 2  Ag  Fe  NO3 2

L

Cu  Fe  NO3 3  Cu  NO3 2  Fe  NO3 2 .

FI CI A

Fe  Cu  NO3 2  Fe  NO3 2  Cu.

Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là A. Fe2+, Cu, Ag, Fe.

B. Fe2+,Ag, Cu, Fe.

C. Ag, Cu, Fe2+, Fe.

D. Ag, Fe2+, Cu, Fe.

OF

Câu 53: Một lá Al được nối với một lá Zn ở một đầu, đầu còn lại của 2 thanh kim loại đều được nhúng trong dịch muối ăn. Tại chỗ nối của 2 thanh kim loại sẽ xảy ra quá trình

B. Ion Al3+ thu thêm 3e để tạo Al.

C. Electron di chuyển từ Al sang Zn.

D. Electron di chuyển từ Zn sang Al.

ƠN

A. Ion Zn2+ thu thêm 2e để tạo Zn.

Câu 54. Trường hợp nào dưới đây không xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Vật làm bằng gang thép trong không khí ẩm.

D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.

NH

C. Phần vỏ tàu biển chìm trong nước biển.

B. Ống xả của động cơ đốt trong.

Câu 55. Hỗn hợp X gồm 3 kim loại: Fe, Ag, Cu. Cho X vào dung dịch Y chỉ chứa 1 chất tan, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thấy Fe và Cu tan hết và còn lại Ag không tan đúng bằng lượng Ag vốn có trong hỗn hợp X. Chất tan trong dung dịch Y là B. Cu(NO3)2.

QU Y

A. AgNO3.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeSO4.

Câu 56: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng.

B. Bạc.

C. Đồng.

D. Nhôm.

Câu 57 : Kim loại dẫn điện tốt nhất và kim loại cứng nhất lần lượt là B. Cu và kim cương

C. Ag và Au

D.

Ag

M

A. Ag và kim cương và Cr

Câu 58 : Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là

DẠ

Y

A. Ba, Ag, Au.

B. Fe, Cu, Ag.

C. Al, Fe, Cr.

ĐÁP ÁN

Câu 1: Chọn A. - Các kim loại đứng trước cặp H+/H2 có thể tác dụng được với HCl.

D. Mg, Zn, Cu.


FI CI A

Vậy các kim loại vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là Mg, Zn, Al, Fe, Ni và Sn. Câu 2: Chọn D. - Khi ngâm một đinh sắt vào dung dịch HCl thì:

L

- Các kim loại đứng trước cặp Ag+/Ag có thể tác dụng được với AgNO3 .

Fe  2HCl  FeCl 2  H 2 

+ Khí H2 sinh ra một phần bám lại trên đinh sắt làm giảm khả năng tiếp xúc với ion H+

- Khi nhỏ thêm dung dịch Cu(NO3)2 vào thì:

OF

nên phản ứng xảy ra chậm và khí H2 sinh ra sẽ ít.

Fe  Cu  NO3 2  Fe  NO3 2  Cu

+ Trong dung dịch lúc này hình thành một pin điện điện cực Fe - Cu có sự chuyển dịch các

ƠN

electron và ion H+ trong dung dịch sẽ nhận electron vì vậy làm cho phản ứng xảy ra nhanh và khí H2 thoát ra nhiều hơn.

- Dựa vào quy tắc

NH

Câu 3: Chọn B.

ta xác định được các cặp chất có phản ứng với Fe2+ là Zn,Ag+ . Phản

ứng:

Fe2   Ag   Fe3  Ag

QU Y

Zn  Fe2   Zn 2   Fe

Câu 4: Chọn A. Câu 5: Chọn B.

- Na, Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. - Fe, Cu được điều chế bằng cả 3 phương pháp là điện phân dung dịch, nhiệt luyện và thủy

M

luyện.

- Ag được điều chế bằng 2 phương pháp là điện phân dung dịch và thủy luyện. Vậy chỉ có 2 kim loại Na và Al được bằng một phương pháp điện phân. Câu 6: Chọn A.

Y

Fe  2AgNO3  Fe  NO3 2  2Ag Fe  H 2SO 4 lo· ng  FeSO 4  H 2

DẠ

A. C.

Fe  2HCl  FeCl2  H 2

B.

Fe  2FeCl3  3FeCl2

D.

Fe  CuSO4  FeSO4  Cu


FI CI A

- Quá trình:

 H 2 SO 4 đ  NH3 Fe,Cu   Cud ­ vµ Fe2  ,Cu2  ,SO24   Fe  OH 2 

L

Câu 7: Chọn A.

dd X

- Lưu ý: Các hiđroxit hay muối của các kim loại Cu, Ag, Zn, Ni tạo phức tan trong dung dịch NH3 dư. Câu 8: Chọn D.

OF

- Be không tác dụng với nước ngay nhiệt độ thường trong khi Mg tan chậm trong nước lạnh khi đun nóng thì Mg tan nhanh trong nước. Câu 9. D

ƠN

Câu 10. A Câu 11. C Câu 12. B

NH

Câu 13. B Câu 14. B Câu 15. A

QU Y

Câu 16. C Câu 17. C Câu 18. A Câu 19:

Hg2+ + 2OH- → Hg(OH)2

M

Pb2+ + 2OH- → Pb(OH)2 Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3

→ Đáp án A

Câu 20: Dung dich X có FeSO4; Fe2(SO4)3; H2SO4 dư Các chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X: KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, Cu, KNO3

Y

→ Đáp án C.

DẠ

Câu 21: X là Zn; Y là Cu PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Zn + 4HNO3 đặc → Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O


L

Zn + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2 Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + Cu

FI CI A

Cu + 4HNO3 đặc → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O → Đáp án B Câu 22. A Câu 23. C Câu 24. B

OF

Câu 25. A Câu 26. B

ƠN

Câu 27. D Câu 28. C Câu 29. B

NH

Câu 30. C Câu 31. B Câu 32. B

QU Y

Câu 33. D Câu 34. B Câu 35. B

Câu 37. A

Câu 38. D

M

Câu 36. D

Câu 39. C

Y

Câu 40.C

DẠ

Câu 41. B

Câu 42. D Câu 43. C


L

Câu 44.C

FI CI A

Câu 45: NaNO3 + NH4HSO4 → Không xảy ra phản ứng NaNO3 + Cu → Không xảy ra phản ứng NH4HSO4 + Cu → Không xảy ra phản ứng

OF

2NaNO3 + 8NH4HSO4 + 3Cu → 3CuSO4 + Na2SO4 + 4(NH4)2SO4 + 2NO + 4H2O → Đáp án B

ƠN

Câu 46: Các phát biểu đúng là: 1, 2, 3, 6 Câu 47. C Câu 48. D

NH

Câu 49. B Câu 50. D

QU Y

Câu 51. C Câu 52. D Câu 53. C

Câu 55. C

Câu 56. A

M

Câu 54. B

Câu 57. D

DẠ

Y

Câu 58. B


B. Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt. C. Nhôm và sắt tác dụng với khí clo dư theo cùng tỉ lệ mol. D. Nhôm và sắt đều bền trong không khí ẩm và nước.

FI CI A

A. Nhôm và sắt đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

L

Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và sắt?

A. 3.

B. 1.

C. 4.

OF

Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho 4 dung dịch riêng biệt: (a) Fe2(SO4)3; (b) H2SO4 loãng; (c) CuSO4, (d) H2SO4 loãng có lẫn CuSO4. Nhúng với mỗi dung dịch thanh Zn nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là D. 2.

ƠN

Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu nào dưới đây có hiện tượng sắt bị ăn mòn điện hóa? A. Tôn (sắt tráng kẽm).

B. Hợp kim Mg-Fe. D. Sắt tây (sắt tráng thiếc).

NH

C. Hợp kim Al-Fe.

Câu 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.

QU Y

B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2;

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng;

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư;

(e) Nhiệt phân AgNO3;

(g) Đốt FeS2 trong không khí;

M

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ; Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là:

Y

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

DẠ

Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong các kim loại sau, kim loại dẻo nhất là A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Al. Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. Al, Zn, Cu. B. Al, Cr, Fe. C. Zn, Cu, Fe. D. Al, Fe, Mg. Câu 8. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3) 2 thì thu được dung dịch A và một kim loại. Kim loại thu được sau phản ứng là A. Cu B. Ag C. Fe D. Mg Câu 9. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2; (c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3) 3 và HNO3; (d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 2+ 2+ 2+ 2+ Câu 10. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho dãy các ion: Fe , Ni , Cu , Sn . Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Fe2+. B. Sn2+. C. Cu2+. D. Ni2+. Câu 11. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl. (2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2. (4) Nối thanh nhôm với thanh đồng, để ngoài không khi ẩm. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 3. B. l. C. 2. D. 4. Câu 12. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu Câu 13. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu và dung dịch FeCl3. B. Fe và dung dịch HCl. C. Fe và dung dịch FeCl3. D. Cu và dung dịch FeCl2. Câu 14. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn2+  2Cr3+ + 3Sn. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng ? A. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hoá. B. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hoá. C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa. D. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử. Câu 15. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dãy gồm các kim loại điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là: A. Mg, Al, Cu, Fe. B. Al, Zn, Cu, Ag. C. Na, Ca, Al, Mg. D. Zn, Fe, Pb, Cr. Câu 16. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: A. Thả viên Mg vào dung dịch HCl có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. B. Thả viên Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. C. Thả viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. D. Thả viên Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Số thí nghiệm xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 17. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau: a) Các kim loại đều tác dụng với oxi tạo ra oxit. b) Nhôm có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện. c) Miếng gang để trong không khí ẩm xảy ra ăn mòn điện hóa. d) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) ở catot thu được kim loại. e) Các kim loại đều có ánh kim và độ cứng lớn. g) Cho mẩu Na vào dung dịch FeSO4 thu được kim loại Fe. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 18. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại có độ cứng lớn nhất là: A. crom. B. kim cương. C. đồng. D. sắt. Câu 19. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại được gắn vào vỏ tàu biển bằng thép (phần ngoài ngâm dưới nước) nhằm bảo vệ vỏ tàu biển không bị ăn mòn là A. Cu. B. Ni. C. Zn. D. Sn. Câu 20. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. (b) Cho lá Cu vào dung dịch AgNO3. (c) Cho lá Zn vào dung dịch HNO3 loãng. (d) Đốt dây Mg trong bình đựng khí clo. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn hóa học là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 21. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây không đúng? A. Tính cứng: Fe < Al < Cr. B. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W. C. Khả năng dẫn điện: Ag > Cu > Al. D. Tỉ khối: Li < Fe < Os. Câu 22. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ? A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3. C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4. D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. Câu 23. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Kim loại có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại là Cr. B. Các kim loại Al, Fe, Cr thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội. C. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua của nó. D. Kim loại thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ngay ở điều kiện thường. Câu 24. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp MgO và Fe3O4 đun nóng, thu được MgO và Fe. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, thấp nhất là Hg.


M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(e) Cho mẩu Na vào dung dịch muối CuSO4, sau phản ứng thu được Cu kim loại. Số phát biểu đúng là A.5. B.3. C.4. D.2 Câu 25. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao và thấp nhất: A. W; Hg. B. Au; W. C. Fe; Hg. D. Cu; Hg. Câu 26. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng với điện cực trơ là A. Cu, Ca, Zn. B. Fe, Cr, Al. C. Li, Ag, Sn. D. Zn, Cu, Ag. Câu 27. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các hợp kim sau: Cu - Fe (I); Zn - Fe (II); Fe - C (III); Sn - Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là A. I, II và IV. B. I, III và IV. C. I, II và III. D. II, III và IV. Câu 28. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al2O3, CaO, MgO có số mol bằng nhau (nung nóng ở nhiệt độ cao) thu được chất rắn A. Hòa tan A vào nước dư còn lại chất rắn X. X gồm A. Cu, Mg. B. Cu, Al2O3, MgO. C. Cu, MgO. D. Cu, Mg, Al2O3. Câu 29. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

DẠ

Y

Oxit X là A. K2O B. Al2O3 C. CuO D. MgO Câu 30. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất, là vật liệu quan trọng trong việc sản xuất anot của pin điện là A. Hg B.Cs. C. Al. D. Li. Câu 31. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế kim loại theo phương pháp thủy luyện? dpdd A. 4AgNO3  2H 2 O   4Ag  O 2  4HNO3 .

B. Fe  CuSO 4  FeSO 4  Cu.


L

C. Mg  H 2SO6  MgSO 4  H 2 . 0

FI CI A

D. CuO  H 2 t  Cu  H 2 O

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 32. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Fe3+. B. Al3+. C. Ag+. D. Cu2+. Câu 33. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất. D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn. Câu 34. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa A. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô. C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl. D. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. Câu 35. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau: M + dung dịch muối X  kết tủa + khí Thí nghiệm 1 X + dung dịch muối Y  Y Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3 X + dung dịch muối Z: không xảy ra phản ứng Thí nghiệm 4 Z + dung dịch muối M: không xảy ra phản ứng Chiều tăng dần tính khử của các kim loại X, Y, Z, M là A. Y < X < M < Z. B. Z < Y < X < M. C.M<Z<X<Y. D. Y < X < Z < M. Câu 36. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ? A. Vonfram. B. Crom C. Sắt D. Đồng Câu 37. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là: A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al. Câu 38. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: 1: TN 1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng. 2: TN 2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4. 3: TN 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 4: TN 4: Để miếng gang (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm một thời gian. 5: TN 5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 39. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại. B. khối lượng riêng của kim loại. C. tính chất của kim loại. D. các electron tự do trong tinh thể kim loại. Câu 40. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. W. B. Pb. C. Na. D. Hg. Câu 41. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử (từ trái sang phải) là A. K, Cu, Fe. B. K, Fe, Cu. C. Fe, Cu, K. D. Cu, K, Fe. Câu 42. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử. Câu 43. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cặp kim loại luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit là: A. Al-Ca. B. Fe-Cr. C. Cr-Al. D. Fe-Mg. Câu 44. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch 1 thanh Ni. số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 45. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân MgCl2 nóng chảy. (b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3. (d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 46. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Al. Câu 47. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất ? A. Ca2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Zn2+. Câu 48. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho lá sắt vào dung dịch HCl có thêm vài giọt CuSO4. (2) Cho lá sắt vào dung dịch FeCl3. (3) Cho lá thép vào dung dịch ZnSO4. (4) Cho lá sắt vào dung dịch CuSO4. (5) Cho lá kẽm vào dung dịch HCl. Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 49. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(c) Dần khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Nhiệt phân AgNO3. (g) Đốt Fe2S trong không khí. (h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 50. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau: - Kim loại Na, K đều khử được nước ở điều kiện thường. - Để bảo quản natri, người ta ngâm natri trong dầu hỏa. - Điện phân dung dịch CuSO4 thu được Cu ở anot. - Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe. - Kim loại Fe có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 51. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng các nào dưới đây ? A. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2. B. Điện phân dung dịch MgSO4. C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2. D. Điện phân nóng chảy MgCl2. Câu 52. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 cho cùng một muối ? A. Cu, Fe, Zn. B. Ni, Fe, Mg. C. Na, Mg, Cu. D. Na, Al, Zn. Câu 53. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các thí nghiệm sau: (1) Thanh Fe nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng. (2) Thanh Fe có quấn dây Cu nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng. (3) Thanh Cu mạ Ag nhúng vào dung dịch HCl. (4) Thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới Fe nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng. (5) Miếng gang để trong không khí ẩm. Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra theo cơ chế ăn mòn điện hóa? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 54. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất ? A. Al. B. Mg. C. Ag. D. Fe. Câu 55. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là A. khử các kim loại B. oxi hóa các kim loại C. khử các cation kim loại. D. oxi hóa các cation kim loại. Câu 56. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3. (b) Cho bột sắt vào dung dịch HCl và NaNO3. (c) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4. (d) Cho miếng Zn vào dung dịch AgNO3. Số thí nghiệm có xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học là


FI CI A

L

A.2. B. 4. C. 1. D.3. Câu 57. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe. Câu 58. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Li. B. Os. C. Na. D. Hg.

OF

Lời giải: Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019)

A. Một số kim loại bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội như Fe, Al, Cr.

ƠN

B. Nhôm đứng trước sắt trong dãy điện hóa → Tính khử Al > Fe. C. Phản ứng: 2Al  Cl2  2AlCl3 và 2Fe  3Cl2  2FeCl3 .

Fe  O 2  H 2 O  Fe  OH 2

→ Chọn đáp án D.

QU Y

Fe  OH 2  O 2  H 2 O  Fe 2 O3 .nH 2 O

NH

D. Nhôm bền trong không khí ẩm và nước do có lớp màng oxit bảo vệ nhưng sắt thì dễ bị oxi hóa:

Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019)

 Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa:

M

+ Các điện cực phải khác nhau về bản chất, có thể là 2 cặp kim loại khác nhau hoặc cặp kim loại với phi kim. + Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây dẫn.

+ Các điện cực cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li. → Các trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là: (a), (c) và (d). (a) Xuất hiện ăn mòn điện hóa vì Zn  Fe 2  SO 4 3  ZnSO 4  2FeSO 4 ;

Y

Zn  FeSO 4  ZnSO 4  Fe Tạo pin Zn-fe nhúng trong dung dịch điện li.

DẠ

(b) Không xuất hiện ăn mòn điện hóa vì chỉ có Zn là điện cực duy nhất, không thỏa mãn điều kiện 1. (c) Xuất hiện ăn mòn điện hóa vì: Zn  CuSO 4  ZnSO 4  Cu


→ Chọn đáp án A.

FI CI A

(d) Phản ứng tương tự (c) Nên cũng xuất hiện ăn mòn điện hóa do tạo pin Zn-Cu/H+.

L

Tạo pin Zn-Cu nhúng trong dung dịch điện li.

Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong pin điện hóa, sắt bị ăn mòn trước nếu trong hai điện cực kim loại, sắt có tính khử mạnh hơn kim loại còn lại. Theo dãy điện hóa có tính khử: Mg > Al > Zn > Fe > Sn. → Trong sắt tây (sắt tráng thiếc) thì sắt bị ăn mòn điện hóa trước.

OF

→ Chọn đáp án D. Câu 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019)

A. Đúng. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.

ƠN

B. Đúng. Trong bảng tuần hoàn, các nhóm A bao gồm các nguyên tố s (IA, IIA, He) và nguyên tố p (IIIA, IVA, VA, VIA, VIIA, VIIIA trừ He). C. Sai. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại LỚN hơn bán kính nguyên tử phi kim.

NH

D. Đúng. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.  Ghi nhớ: Trong một chu kì, bán kính nguyên tử giảm dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

QU Y

Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử tăng dần theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. → Chọn đáp án C.

Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xét từng thí nghiệm: (a) Mg  Fe 2  SO 4 3 d­  MgSO 4  2FeSO 4

M

(b) Cl2  2FeCl2  2FeCl3 0

t  Cu  H 2 O (c) CuO  H 2 

(d) 2Na  2H 2 O  2NaOH  H 2  ; 2NaOH  CuSO 4  Na 2SO 4  Cu  OH 2  0

Y

t  2Ag  2NO 2  O 2 (e) 2AgNO3  0

DẠ

t  2Fe 2 O3  8SO 2 (g) 4FeS2  11O 2  dpdd (h) 2CuSO 4  2H 2 O   2Cu  H 2SO 4  O 2 

Sau khi kết thúc các phản ứng, thí nghiệm thu được kim loại: (c), (e), (h).


L

→ Số thí nghiệm thu được kim loại là 3.

FI CI A

→ Chọn đáp án A.

OF

Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tính dẻo: Au > Ag > Al > Cu > Sn… Người ta có thể dát được những lá vàng mỏng tới 1/20 micromet, ánh sáng có thể đi qua được.  Chọn đáp án C. Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Một số các kim loại bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội là Al, Cr, Fe.  Chọn đáp án B. Câu 8. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Ag là kim loại có tính khử yếu nhất trong số các kim loại trên  kim loại đó là Ag.  Chọn đáp án B. Câu 9. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa:

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

- Các điện cực phải khác nhau về bản chất hóa học (1) - Các điện cực phải tiếp xúc với nhau (trực tiếp hoặc gián tiếp (2). - Các điện cực phải cùng tiếp xúc với dug dịch chất điện li (3).  (a) là thỏa mãn cả 3 điều kiện trên. (b) vi phạm cả 3 điều kiện trên, (c) vi phạm điều kiện (1), (2); d) vi phạm điều kiện (1), (2).  Chọn đáp án C. Câu 10. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Sắp xếp tính oxi hóa của các ion: Fe2+ < Ni2+ < Sn2+ < Cu2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất: Cu2+.  Chọn đáp án C. Câu 11. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa là tồn tại 2 điện cực khác bản chất, tiếp xúc với nhau và nhúng trong cùng 1 dung dịch chất điện ly. Vậy các thi nghiệm đúng là 3 (sinh ra Cu), 4.  Chọn đáp án C. Câu 12. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Độ dẫn điện: Ag > Cu > Au > Al > Fe.  Chọn đáp án A. Câu 13. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Do cặp điện hóa Cu2+/Cu đứng sau Fe2+/Fe nên Cu không phản ứng được với FeCl2.  Chọn đáp án D. Câu 14. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất khử là chất nhường electron còn chất oxi hóa là chất nhận electron. Trong phản ứng này, Cr nhường 3e còn Sn2+ nhận 2e.  Chọn đáp án C. Câu 15. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phương pháp nhiệt luyện dùng điều chế những kim loại có tính khử trung bình.  Dãy gồm các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là: Zn, Fe, Pb, Cr.  Chọn đáp án D.


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 16. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa: + 2 điện cực khác nhau về bản chất (kim loại - kim loại, kim loại - phi kim, ...) + 2 điện cực tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp qua dây dẫn + 2 điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li (1) Mg + CuSO4  MgSO4 + Cu : 2 điện cực Mg, Cu và Cu sinh ra bám lên thanh Mg (thỏa mãn)  ăn mòn điện hóa (2) Fe + Fe2 (SO4)3  2FeSO4: không có 2 điện cực (3) Fe + Cu(NO3)2  Fe(NO3)2 + Cu : 2 điện cực Fe, Cu và Cu sinh ra bám lên thanh Fe(thỏa mãn)  ăn mòn điện hóa (4) Zn + HCl  ZnCl2 + H2: không có 2 điện cực  Chọn đáp án D. Câu 17. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các mệnh đề: (a) Sai ví dụ Au, Ag không phản ứng với oxi. (b) Sai vì chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3. (c) Đúng vì gang là hợp kim của Fe và C; không khí ẩm là dung môi chất điện li. (d) Đúng. (e) Sai ví dụ như Cs rất mềm. (g) Sai vì Na phản ứng với H2O trước nên thu được Fe(OH)2.  Chọn đáp án C. Câu 18. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr (độ cứng của nó chỉ kém kim cương)  Chọn đáp án A. Câu 19. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại được gắn vào bảo vệ vỏ tàu là Zn  Chọn đáp án C Câu 20. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Có phản ứng xảy ra là có ăn mòn hóa học, vậy tất cả các thí nghiệm trên đều phản ứng nên có xảy ra ăn mòn hóa học.  Chọn đáp án C. Câu 21. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Fe cứng hơn Al.  Chọn đáp án A. Câu 22. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Ag là kim loại đứng sau H  không phản ứng với dung dịch HCl.  Chọn đáp án D. Câu 23. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua của nó.  Chọn đáp án C. Câu 24. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các phát biểu đúng là (b), (c), (d).  Chọn đáp án B. Câu 25. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, thấp nhất là


OF

FI CI A

L

Hg.  Chọn đáp án A. Câu 26. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Nhận thấy Li, Al, Ca chỉ điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy  loại A, B, C.  Chọn đáp án D. Câu 27. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Sắt bị ăn mòn trước khi trong hợp kim sắt có tính khử mạnh hơn, do đó đáp án (I), (III), (IV).  Chọn đáp án B. CuO Cu Al O   2 3 CO,t o Al2 O3 H2O Cu Câu 28. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Bài tập:      MgO CaO CaO MgO MgO

ƠN

CaO  H 2 O  Ca(OH) 2 Al2 O3  2OH   2AlO 2  H 2 O

DẠ

Y

M

QU Y

NH

 Chọn đáp án C. Câu 29. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Oxit X phải là oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hoá  Chọn đáp án C. Câu 30. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li (d = 0,5g/cm3)  Chọn đáp án D. Câu 31. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Nhiệt luyện là phương pháp dùng kim loại mạnh (Zn, Fe...) khử cation kim loại trong dung dịch muối thành kim loại tương ứng.  Chọn đáp án B. Câu 32. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Ion Al3+ có tính oxi hóa yếu nhất.  Chọn đáp án B. Câu 33. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xét từng phát biểu: +) A. Sai. Vì các kim loại có khối lượng riêng khác nhau như Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất d = 0,5 g/cm3 < d(H2O). +) B. Đúng. Vì kim loại nhường e nên tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. +) C. Sai. Vì một số kim loại có nhiều số oxi hóa như: Fe, Cr,... +) D. Sai. Vì kim loại thủy ngân (Hg) ở dạng lỏng.  Chọn đáp án B. Câu 34. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Điều kiện ăn mòn điện hóa: +) Các điện cực phải khác chất nhau +) Các điện cực phải tiếp xúc với nhau +) Các điện cực cùng tiếp xúc với một dung dịch điện li Xét từng đáp án A. Xuất hiện 2 điện cực là Fe và Cu  là ăn mòn điện hóa.


OF

FI CI A

L

B. Không phải là ăn mòn điện hóa vì không có dung dịch chất điện li. C. Đây là ăn mòn hóa học. D. Không có cặp điện cực nên không phải là ăn mòn điện hóa.  Chọn đáp án A. Câu 35. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xét từng thí nghiệm: - Từ thí nghiệm 1, có khí thoát ra, chứng tỏ kim loại đó có tác dụng với H2O  M là kim loại kiềm hoặc kiềm thổ. - Từ thí nghiệm 2  tính khử của Y < X nên X đẩy được Y ra khỏi muối của nó. - Từ thí nghiệm 3  tính khử của X < Z - Từ thí nghiệm 4  tính khử của Z < M Vậy thứ tự tính khử của các kim loại theo thứ tự tăng dần: Y < X < Z < M.  Chọn đáp án D. Câu 36. (Gv Lê Phạm Thành 2019)

DẠ

Y

M

QU Y

 Chọn đáp án A. Câu 39. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D. Câu 40. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D. Câu 41. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án B. Câu 42. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D. Câu 43. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án C. Câu 44. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D. Câu 45. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án A. Câu 46. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án A. Câu 47. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án B. Câu 48. (Gv Lê Phạm Thành 2019)

NH

 Chọn đáp án A. Câu 38. (Gv Lê Phạm Thành 2019)

ƠN

 Chọn đáp án B. Câu 37. (Gv Lê Phạm Thành 2019)


DẠ

Y

M

L FI CI A OF ƠN NH

QU Y

 Chọn đáp án C. Câu 49. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án A. Câu 50. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D. Câu 51. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D. Câu 52. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D. Câu 53. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án C. Câu 54. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án C. Câu 55. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án C. Câu 56. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án C. Câu 57. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án B. Câu 58. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D.


B. Ag.

C. Al.

D. Cu.

FI CI A

A. Fe

L

Câu 1. Trong các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện kém nhất? Câu 2. Kim loại nào sau đây tác dụng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe.

B. Ag.

C. K.

D. Mg.

Câu 3. Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại đều tác dụng với oxi tạo ra oxit.

(b) Kim loại nhôm được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp nhiệt luyện.

OF

(c) Miếng gang để trong không khí ẩm xảy ra ăn mòn điện hóa.

(d) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) ở catot thu được kim loại. (e) Các kim loại đều có ánh kim và độ cứng lớn. Số phát biểu sai là A. 3.

B. 2.

Câu 4. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là B. tính bazơ.

Câu 5. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất? A. Li.

B. Os.

C. 4.

D. 5.

C. tính khử.

D. tính axit.

C. Na.

D. Hg.

NH

A. tính oxi hoá.

ƠN

(g) Cho mẩu Na vào dung dịch FeSO4 thu được kim loại Fe.

Câu 6. Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại B. Na.

QU Y

A. Fe.

C. K.

D. Ba.

Câu 7. Hai kim loại nào sau đây đều bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Fe và Al.

B. Fe và Cr.

C. Al và Cr.

D. Na và Ba.

Câu 8. Hai kim loại nào sau đây đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường? A. K và Na.

B. Mg và Al.

C. Cu và Fe.

D. Mg và Fe.

B. Fe và Cu.

A. Fe và Cr.

M

Câu 9. Cặp kim loại nào sau đây đều không tan trong HNO3 đặc nguội? C. Sn và Cr.

D. Pb và Cu.

Câu 10. Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây? A. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.

B. Điện phân dung dịch MgSO4.

C. Điện phân nóng chảy MgCl2.

D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.

Y

Câu 11. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

DẠ

A. Na.

B. Hg.

C.Li.

D.K.

Câu 12Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng thủy luyện? A. Na.

B. K.

C.Cs.

D.Cu.


A. Cr.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

A. 3.

B. 2.

FI CI A

Câu 14. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm thổ là

L

Câu 13. Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

C. 4.

D. 1.

Câu 15. Điện phân dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16 gam kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít khí duy nhất (đktc). Kim loại M là A. Mg.

B. Fe.

C. Cu.

D. Ca.

A. Fe và Cr.

B. Fe và Cu.

OF

Câu 16. Cặp kim loại nào sau đây đều không tan trong HNO3 đặc nguội? C. Sn và Cr.

D. Pb và Cu.

Câu 17 Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al.

B. Na.

C. Mg.

D. Cu.

A. Fe.

ƠN

Câu 18 Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại B. Na.

C. K.

D. Ba.

A. Cr.

B. Al.

NH

Câu 19. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?

C. Fe.

D. Cu.

Câu 20 Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HNO3 đặc? A. Cr.

B.Al.

C.Fe.

D.Cu.

QU Y

Câu 21 Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Na.

B. Al.

C.Mg.

D.Fe.

Câu 22. Trong các kim loại sau, kim loại nào mềm nhất? A. Fe.

B. Al.

C. Cs.

D. Ag.

A. Fe và Cr.

M

Câu 23. Cặp kim loại nào sau đây đều không tan trong HNO3 đặc nguội? B. Fe và Cu.

C. Sn và Cr.

D. Pb và Cu.

A. Fe.

Câu 24. Trong các kim loại sau, kim loại nào mềm nhất? B. Mg.

C. Cu.

D. Cs.

Câu 25 Cho sơ đồ phản ứng sau:

R  2HCl lo·ng    RCl2  H 2 ;

0

t 2R  3Cl2   2RCl3

DẠ

Y

t 4R  OH 2  O 2   2R 2 O3  4H 2 O 0

Kim loại R là A. Fe.

B. Al.

Câu 26. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

C. Mg.

D. Cu.


B. tính bazo.

C. tính khử.

D. tính axit.

L

A. tính oxi hóa.

A. Đồng.

B. Magie.

FI CI A

Câu 27. Ion kim loại X khi vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ăc qui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại X là C. Chì.

D. Sắt.

Câu 28. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al.

B. Mg.

C. K.

D. Ca.

A. Fe

B. Ag

C. K

OF

Câu 29. Kim loại nào sau đây tác dụng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?

D. Mg

Câu 30: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch CuSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội? B. Al

C. Cr

ƠN

A. Mg

D. Cu

Câu 31: Cho dãy các kim loại: Cu, Na, Mg, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư tạo kết tủa là B. 3

C. 4

NH

A. 1

D. 2

Câu 32 Hai kim loại nào sau đây đều bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Fe và Al

B. Fe và Cr

C. Al và Cr

D. Na và Ba

Câu 33: Tính khử của kim loại Al yếu hơn kim loại nào sau đây? B. Cu

QU Y

A. Mg

C. Fe

D. Ag

Câu 34: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. Fe.

B. Al.

C. Cu.

D. Ag.

Câu 35 Kim loại nào dưới đây được dùng để làm tế bào quang điện? B. Li

M

A. Na

C. Ba

D. Cs

Câu 36. Cặp kim loại nào sau đây đều không tan trong HNO3 đặc nguội?

A. Fe và Cr.

B. Fe và Cu.

C. Sn và Cr.

D. Pb và Cu.

Câu 37. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al.

B. Na.

C. Mg.

D. Cu.

Y

Câu 38. Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại

DẠ

A. Fe.

B. Na.

C. K.

D. Ba.

C. Na.

D. Hg.

Câu 39: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất? A. Li.

B. Os.


A. amoni clorua.

B. urê.

C. natri nitrat.

Câu 41: Trong các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện kém nhất? A. Fe

B. Ag.

C. Al.

B. Mn.

C. W.

D. Hg.

OF

Câu 43. Tiến hành các thí nghiệm sau:

D. amoni nitrat.

D. Cu.

Câu 42: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Cr.

FI CI A

L

Câu 40: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là

(a) Điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ). (b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ). (d) Cho Cu vào dung dịch AgNO3.

(e) Cho Ag vào dung dịch HCl. HCl.

(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và

ƠN

(c) Cho mẩu Na vào dung dịch AlCl3.

Số thí nghiệm thu được chất khí là A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. Cr.

B. Zn.

Câu 45. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất? B. Os.

QU Y

A. Li.

NH

Câu 44. Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội? C. Mg.

C. Na.

D. Cu. D. Hg.

Câu 46. Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất

DẠ

Y

M

rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác như hình vẽ sau:


B. Cu, H2SO4, SO2.

C. CaCO3, HCl, CO2. D. NaOH, NH4Cl, NH3.

Câu 47. Trong các kim loại sau, kim loại nào có tính khử mạnh nhất? A. Fe

B. Ag

C. Mg

D. K

Câu 48. Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3 dư;

(d) Cho kim loại K vào lượng dư dung dịch CuSO4;

OF

(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3; (c) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng;

FI CI A

A. Fe, H2SO4, H2.

L

Các chất X, Y, Z lần lượt là

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là B. 2

C. 4

D. 3

ƠN

A. 5

Câu 49. Kim loại Fe có tính khử mạnh hơn kim loại nào sau đây? B. Mg.

Câu 50. Cho sơ đồ phản ứng sau: R + H2SO4 (loãng, nguội)   y RSO4 + H2 RSO4 + Cl2   R2(SO4)3 + RCl3

C. K.

D. Cu.

NH

A. Al.

QU Y

R2(SO4)3 + KOH(dư)   R(OH)3 + K2SO4 Kim loại R là A. Cr.

B. Al.

C. Cu.

D. Fe.

Câu 51. Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?

 Ca  OH 2  H 2 A. Ca  2 H 2O 

M

t C. 4Cr  3O2   2Cr2O3

t B. 2 Al  Fe2O3   Al2O3  2 Fe

D. 2 Fe  3H 2 SO4loãng    Fe2  SO4 3  3H 2

Câu 52. Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào có tính khử mạnh nhất? A. Au.

B. Cu.

C. Ag.

Câu 53. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường

Y

A. K. B. Cu. C. Mg. D. Ag Câu 54. Cho các phát biểu sau:

DẠ

(a) Các kim loại đều tác dụng với oxi tạo ra oxit. (b) Nhôm có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện. (c) Miếng gang để trong không khí ẩm xảy ra ăn mòn điện hóa.

D. Mg.


L

(d) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) ở catot thu được kim loại. (f) Cho mẩu Na vào dung dịch FeSO4 thu được kim loại Fe. Số phát biểu không đúng là A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5

Câu 55. Trong số các kim loại X, Y, Z, T thì chỉ có: + X và Y đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học của kim loại. + X và T đẩy được Z ra khỏi dung dịch muối tương ứng.

FI CI A

(e) Các kim loại đều cỏ ánh kim và độ cứng lớn.

A. Y, X, T, Z.

OF

Dãy sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần mức độ hoạt động hóa học là B. X, Y, Z, T.

C. X, Y, T, Z.

D. X, T, Y, Z.

Câu 56. Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không do các electron tự do quyết định? B. Có ánh kim.

C. Khối lượng riêng.

D. Tính dẫn nhiệt.

ƠN

A. Tính dẫn điện.

D. Fe.

C. Mg.

D. Ag.

Câu 57. Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất? A. Ag.

B. Al.

C. Cr.

A. Fe.

B. Cu.

NH

Câu 58. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? Câu 59. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất? B. Cu.

QU Y

A. Al.

C. Ag.

D. Au.

Câu 60. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Ag.

B. Fe.

C. Cu.

D. Al.

Câu 61. Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Cu.

B. Mg.

C. Fe.

D. Al.

Câu 62. Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau:

 2 MCl3  3H 2  b  2M  6 HCl 

 2Y  3H 2  c  2M  2 X  2 H 2O 

 Z  KHCO3  d  Y  CO2  2 H 2O 

M

t  2 MCl3  a  2M  3Cl2 

Các chất X, Y, Z lần lượt là B. NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3.

C. NaOH, NaAlO2, Al(OH)3.

D. KOH, KCrO2, Cr(OH)3.

Y

A. KOH, KAlO2, Al(OH)3.

DẠ

Câu 63. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Cr.

B. Ag.

C. W.

D. Fe.


B. Zn, Mg và Ag.

C. Zn, Mg và Cu.

D. Zn, Ag và Cu.

FI CI A

A. Mg, Cu và Ag.

L

Câu 64. Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó là

Câu 65. Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. Al.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

Câu 66. Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là B. điện phân nóng chảy. C. nhiệt luyện.

D. thủy luyện

OF

A. điện phân dung dịch.

ƠN

ĐÁP ÁN Câu 1: Đáp án A b. Dẫn điện

QU Y

NH

Kim loại có khả nnăg dẫn điện nhờ sự chuyển dời có hướng của các electron tự do dưới tác động của điện trường

Do có tính dẫn điện nên các kim loại được sử dụng làm dây dẫn điện. Lưu ý không sử dụng dây điện trần hoặc đã bị hỏng lớp nhựa bọc cách điện để tránh bị điện giật hoặc cháy do chập điện. Các kim loại có tính dẫn điện hàng đầu là Ag > Cu > Au > Al > Fe. Câu 2: Đáp án C

M

Tất cả các kim loại kiềm và các kim loại kiềm thổ ở chu kì dưới Mg đều phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường.

Trong các đáp án chỉ có K là kim loại kiềm. Câu 3: Đáp án C Câu 4: Đáp án C

Y

Câu 5: Đáp án A

DẠ

Câu 6: Đáp án A Câu 7: Đáp án C Câu 8: Đáp án A


L

Câu 9: Đáp án A Câu 10: Đáp án C

FI CI A

Câu 11: Đáp án B Câu 12: Đáp án D Câu 13: Đáp án A Câu 14: Đáp án B Câu 15: Đáp án C

OF

2Cl⁻ → Cl₂ + 2e M + ne → M(n+) Bảo toàn e: 0,5 = 16.n/M => Cặp 64/2 thỏa với M là Cu Câu 16: Đáp án A Trừ Au, Pt không tan trong HNO3 dù đặc, nóng thì

ƠN

=> M/n = 32

NH

các kim loại Al, Fe và Cr bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội Câu 17: Đáp án A

Quặng boxit là Al2O3.2H2O ⇒ dùng để sản xuất Al Câu 18: Đáp án A

QU Y

Các kim loại kiềm và kiềm thổ (trử Be và Mg) khi cho vào dung dịch CuSO4 sẽ phản ứng với H2O trước ⇒ không khử được ion Cu2+ ⇒ loại B, C và D Câu 19: Đáp án D Câu 20: Đáp án D Câu 21: Đáp án D

M

Câu 22: Đáp án C

Câu 23. Chọn đáp án A.

Các kim loại bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4, HNO3 đặc, nguội có Cr, Al, Fe, … Câu 24. Chọn đáp án D. Trong các kim loại Fe, Mg, Cu, Cs thì kim loại nào mềm nhất là Cs.

Y

Câu 25. Chọn đáp án A.

DẠ

Kim loại R là Fe (có 2 hóa trị II và III). Các phản ứng hóa học xảy ra:  Fe  2HCl  FeCl2  H 2  . t  2Fe 2 O3  4H 2 O .  4Fe  OH 2  O 2  0

0

t  2FeCl3 .  2Fe  3Cl2 


L

Câu 26. Chọn đáp án C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử (cho electron).

FI CI A

Câu 27. Chọn đáp án C.

Ion kim loại chì (Pb) khi vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ăc qui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Câu 28. Chọn đáp án C.

OF

Câu 29. Chọn C.

Kali (K) là kim loại kiềm, tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường thu được dung dịch bazo tương ứng (KOH) và giải phóng ra khí H2 Câu 30: Chọn A.

ƠN

Các kim loại Al, Cr, Fe bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3, H2SO4 đặc nguội.  loại B, C. Cu không phản ứng được với CuSO4  loại D. Chỉ có kim loại Mg (đáp án A) thỏa mãn.! Phản ứng: Mg  CuSO 4  MgSO 4  Cu || Mg  HNO3  Mg(NO3 ) 2  spk  H 2 O.

NH

Câu 31: Chọn D.

*Trường hợp kim loại Na, Ba thì các kim loại này sẽ phản ứng với nước trước:

2Na  2H 2 O  2NaOH  H 2 || Ba  2 H 2 O  Ba(OH) 2  H 2 

QU Y

 Fe(OH)3  là kết tủa thu được sau quá trình. Sau đó, Fe3  3OH   *Trường hợp các kim loại Cu, Mg, Fe đều có thể xảy ra phản ứng với dung dịch FeCl3, nhưng do dùng dư FeCl3 nên cuối cùng không thu được kết tủa:

Mg  2FeCl3   MgCl 2 2FeCl2

Cu  3FeCl3   CuCl2  2FeCl2

Fe  2FeCl3   3FeCl2

Vậy, chỉ có 2 kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư tạo kết tủa,

M

Câu 32: Chọn đáp án C

Bề mặt các kim loại Al, Cr luôn được phủ kín bằng lớp màng oxit Al2O3, Cr2O3 tương ứng rất mỏng, rất mịn và bền chắc  ngăn không cho hơi nước và khí thâm qua  bảo vệ các kim loại này.

Câu 33: Chọn đáp án A

Y

Tính khử của kim loại Al yếu hơn kim loại nào sau đây?

DẠ

Thứ tự hoạt động của các kim loại trong dãy điện hóa: Mg > Al > Fe > (H) > Cu > Ag  chỉ có duy nhất kim loại Mg trong 4 đáp án có tính khử mạnh hơn kim loại Al.

Câu 34: Chọn đáp án D


L

Các phản ứng hóa học xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm hóa học:

FI CI A

 A. 2NaOH + Ca(HCO3)2   CaCO3  + Na2CO3 + 2H2O

 B. 2Na + 2H2O   2NaOH + H2   sau đó: CuCl2 + 2NaOH   Cu(OH)2  + 2NaCl  C. Cu + 2AgNO3   Cu(NO3)2 + 2Ag   D. Cu + Fe2(SO4)3   CuSO4 + 2FeSO4 Câu 35: Chọn đáp án D Kim loại Cs (xesi) được dùng để làm tế bào quang điện.

OF

Đáp án đề 21 Câu 36: Đáp án A Trừ Au, Pt không tan trong HNO3 dù đặc, nóng thì Câu 37: Đáp án A Quặng boxit là Al2O3.2H2O ⇒ dùng để sản xuất Al

NH

Câu 38 Đáp án A

ƠN

các kim loại Al, Fe và Cr bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội

Các kim loại kiềm và kiềm thổ (trử Be và Mg) khi cho vào dung dịch CuSO4 sẽ phản ứng với H2O trước ⇒ không khử được ion Cu2+ ⇒ loại B, C và D Câu 39. Chọn đáp án A.

Khối lượng riêng

Li () Os

Na

Hg

0,5 g/cm3

22,6 g/cm3

0,97 g/cm3

QU Y

Kim loại

13,6 g/cm3

  Liti (Li) là kim loại nhẹ nhất (còn osimi (Os) là kim loại nặng nhất).

Câu 40. Chọn đáp án D.

M

 Phản ứng: 3Cu  8H   2NO3   3Cu 2  2NO  4H 2 O . Khí NO không màu, hóa nâu trong không khí (phản ứng: 2NO  O 2   2NO 2 ).

  Chứng tỏ chất X chứa gốc nitrat ( NO3 ).

 Mặt khác: X  NaOH   NH 3  (khí mùi khai thoát ra) ||   X chứa gốc amoni ( NH 4 ).

Y

Theo đó, chất X phù hợp là NH 4 NO3 (amoni nitrat). Câu 41. Chọn đáp án A.

DẠ

Thứ tự dẫn điện: Fe < Al < Cu < Ag. Câu 42. Chọn đáp án C.


Câu 43. Chọn đáp án A. Các phương trình phản ứng xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm như sau: ®iÖn ph©n nãng ch¶y (a) 2NaCl   2Na  Cl2  .

FI CI A

L

Cr là kim loại có độ cứng cao nhất. W là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất (  3422°C) còn thủy ngân (Hg) là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất (  39C ).

®iÖn ph©n dung dÞch (b) 2CuSO 4  2H 2 O   2Cu  b¸m vµo catot   O 2  tho¸t ra ë anot  2H 2SO 4 .

(c) 2Na  2H 2 O  2NaOH  H 2  || sau đó: 4NaOH  AlCl3  3NaCl  NaAlO 2  2H 2 O .

OF

(d) Cu  2AgNO3  Cu  NO3 2  2Ag  (kim loại đẩy kim loại). (e) Ag  HCl : phản ứng không xảy ra!

ƠN

(g) 3Cu  8H   2NO3  3Cu 2  2NO  4H 2 O . → có 4 thí nghiệm thu được chất khí là (a), (b), (c) và (g). Câu 44. Chọn đáp án A. Câu 45: Chọn đáp án A.

NH

Các kim loại bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4, HNO3 đặc, nguội có Cr, Al, Fe, … Kim loại nhẹ nhất là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất. A. Li

Kim loại lượng

riêng

(g/cm3) Thứ tự

QU Y

Khối

()

B. Os ()

C. Na. ()

D. Hg. ()

0,53

22,6

0,97

13,6

4

1

3

2

Câu 46: Chọn đáp án B. 

M

Trong các chất khí Z mà 4 phương án đưa ra thì chỉ có khí SO2 thỏa mãn làm mất màu dung dịch

thuốc tím mà thôi. Theo đó, tương ứng các chất X, Y, Z là Cu, H2SO4, SO2. Thật vậy, các phản ứng xảy ra:

t • Cu ( X )  2 H 2 SO4 (Y )   CuSO4  SO2  (Z)  2 H 2 O

Y

Khí SO2 sinh ra có lẫn hơi nước được dẫn qua dung dịch H2SO4 đặc (có tính háo nước) → nước bị

DẠ

giữ lại, SO2 khô được dẫn qua bình chứa. Khí SO2 nặng hơn không khí, sẽ đầy dần và bao giờ bông tẩm KMnO4 mất màu tím thì dừng thí nghiệm vì lúc đấy bình đã đầy khí SO2 rồi: Phản ứng: 5SO2  2 KMnO4  2 H 2O  K 2 SO4  2 MnO4  2 H 2 SO4


K

 Mg

2

Mg

 Fe

2

Fe

Theo đó, kali (K) là kim loại có tính khử mạnh nhất. Câu 48: Chọn đáp án B Các phản ứng hóa học xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm tương ứng:  (a) Mg + Fe2(SO4)3 dùng dư   MgSO4 + 2FeSO4.

Ag

.

OF

 (b) Fe(NO3)2 + AgNO3   Fe(NO3)3 + Ag 

 Ag

FI CI A

 Thứ tự các cặp oxi hóa khử trong dãy điện hóa: K

L

Câu 47: Chọn đáp án D

t  (c) H2 + CuO   CuO + H2O

 (d) đầu tiên: K + H2O   KOH + ½ H2   sau đó: 2KOH + CuSO4   Cu(OH)2↓ +

ƠN

K2SO4.

  Thỏa mãn yêu cầu thu được kim loại có 2 thí nghiệm mà thôi.

NH

Câu 49. Chọn đáp án D.

 Thứ tự các cặp oxi hóa khử trong dãy điện hóa: K

K

 Mg

2

Mg

 Al

3

Al

 Fe

2

Fe

 Cu

2

Theo đó, kim loại sắt (Fe) có tính khử mạnh hơn kim loại đồng (Cu).

QU Y

Câu 50. Chọn đáp án .

• R có hóa trị cao nhất là III → loại đáp án C (Cu có hóa trị cao nhất là II). • dùng dư KOH → R(OH)3 không phản ứng được với KOH nên ta loại luôn A và B. Vậy, kim loại R chính là Fe. Các phản ứng tương ứng xảy ra như sau Fe + H2SO4   FeSO4 + H2↑

M

6FeSO4 + 3Cl2   2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3. Fe2(SO4)3 + 6KOH   2Fe(OH)3 + 3K2SO4.

Câu 51: Chọn đáp án D.

Fe khi phản ứng với H2SO4 loãng chỉ cho hợp chất sắt (II) thôi

Y

Fe  H 2 SO4loãng   FeSO4  H 2   phương trình phản ứng D được viết

DẠ

Câu 52: Chọn đáp án D.  Thứ tự dãy điện hóa các kim loại:   Mg là kim loại có tính khử mạnh nhất.

sai.

Cu


L

Câu 53: Chọn đáp án A.  Phản ứng: 2K  2H 2 O   2KOH  H 2    Kim loại K tan hết trong nước dư ở nhiệt độ

FI CI A

thường. Câu 54: Chọn đáp án C.  Phân tích, xem xét các phát biểu:

(a) Sai vì “vàng, bạc thử lửa”: Ag, Au, Pt,… không phản ứng được với O2 đun nóng.

(b) Sai vì Al là một kim loại hoạt động mạnh, không dùng được phương pháp nhiệt luyện để điều chế.

OF

(c) Đúng vì trong không khí ẩm, bề mặt gang có lớp nước mỏng dùng làm dung dịch điện li, lại thêm gang thành phần chính là sắt và cacbon cùng tiếp xúc   tạo vô số pin điện hóa. (d) Đúng vì khi điện phân dung dịch điện cực trơ

ƠN

2CuSO 4  2H 2 O   2Cu ( catot)  O 2  2H 2SO 4 .

(e) Sai vì các kim loại đều có ánh kim nhưng tính cứng chỉ là tính chất riêng, không phải của chung kim loại, ví dụ như các kim loại kiềm rất mềm, hay như Hg là chất lỏng ở điều kiện thường,…

NH

 2NaOH  H 2  (g) Sai vì 2Na  2H 2 O 

sau đó: FeSO 4  2NaOH   Fe(OH) 2  Na 2SO 4 .

Thật chú ý yêu cầu, số phát biểu không đúng   đếm có 4 phát biểu thỏa mãn.

QU Y

Câu 55: Chọn đáp án A. 

Giả thiết “chữ” quan trọng, có thể nói là “đắt” nhất cần lưu ý ở bài này là “chỉ có”. Phân tích:  T và Z đứng sau H trong dãy điện hóa nên  X, Y    Z, T  .  T đẩy được Z ra khỏi dung dịch muối tương ứng nên T  Z.

M

 Y đứng trước H trong dãy điện hóa mà lại không đẩy được muối Z ra khỏi dung dịch muối nên Y là kim loại phản ứng được với H2O (như K, Ba, Ca, Na, ...)

  Theo đó, Y > X. Sắp xếp đúng theo chiều giảm dần mức độ hoạt động hóa học là Y  X  T  Z.

Câu 56: Chọn đáp án C.  Các tính chất vật lí do các electron tự do quyết định là:

Y

 Tính dẫn điện: nhờ sự chuyển dời có hướng của các electron tự do dưới tác động của điện trường.

DẠ

 Có ánh kim: electron tự do trong tinh thể kim loại có khả năng phản xạ hầu hết ánh sáng chiếu vào, làm cho bề mặt các kim loại thường có vẻ sáng lấp lánh, gọi là ánh kim.


FI CI A

L

 Tính dẫn nhiệt: do các electron tự do ở vị trí thìa ngâm trong nước nóng sẽ có động năng lớn, khi di chuyển đến vị trí khác thì chuyển hóa động năng thành nhiệt năng, làm vị trí mới nóng dần lên.

  Khối lượng riêng không phải là tính chất vật lí do các electron tự do quyết định, mà phụ thuộc vào khối lượng và cấu tạo tinh thể, bán kính nguyên tử của kim loại.

Câu 57: Đáp án C Câu 58: Đáp án C Câu 59: Đáp án C

Al  NaOH  H 2O   NaAlO2 

OF

Câu 60: Đáp án D 3 H2 2

Câu 62: Đáp án A ► Đặt x = nY = n↓ + nZ ⇒ n↓ = (x – 0,7) mol.

ƠN

Câu 61: Đáp án B

nH2 phản ứng = nX – nY = (1,05 – x) mol || Bảo toàn liên kết π:

NH

0,15 × 2 + 0,1 × 2 – (1,05 – x) = 2 × (x – 0,7) + 0,05 ||⇒ x = 0,8 mol. ► Bảo toàn khối lượng: mY = mX = 15,8(g) ⇒ MY = 19,75 ⇒ dY/H2 = 9,875 Câu 63: Đáp án D Câu 65: Đáp án A

DẠ

Y

M

Câu 66: Đáp án B

QU Y

Câu 64: Đáp án C


CI

AL

Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm. (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra sự ăn mòn hóa học là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1

M

QU

Y

NH Ơ

N

OF

FI

Câu 2: Trong số các thí nghiệm sau, có mấy thí nghiệm chỉ xảy ra sự ăn mòn hóa học? (1) Đốt cháy dây sắt trong không khí khô. (2) Cho hợp kim Fe – Cu vào dung dịch CuSO4. (3) Đốt dây kim loại Mg nguyên chất trong khí Cl2. (4) Cho Fe vào dung dịch AgNO3. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 3: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 4: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch kiềm? A. Al. B. Li. C. Zn. D. Fe. Câu 5: Trong số các trường hợp sau, có mấy trường hợp không xảy ra ăn mòn điện hóa? (1) Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển. (2) Sự gỉ của gang trong không khí ẩm. (3) Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4. (4) Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3; (c) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. (e) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 7: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó? A. Al. B. Na. C. Cu. D. Fe. Câu 8: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (1); Zn – Fe (2); Fe – C (3); Sn – Fe (4). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì số hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

DẠ Y

Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư; (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2; (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng; (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư; (e) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ;


D. 5.

Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:

CI

(a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí.

AL

(g) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3. B. 2. C. 4.

(c) Dẫn khí CO (dư) qua bột MgO nóng.

FI

(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). (h) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.

kim loại nào sau đây? A. Zn.

N

OF

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 11: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. Ag. C. BaCl2. D. Fe. Câu 12: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng C. Na.

Câu 13: Tiến hành các thí nghiệm sau:

NH Ơ

B. Fe.

(a) Nối một dây Al với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm. (b) Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (c) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2. (d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra sự ăn mòn điện hóa học là A. 2. B. 3. C. 4.

Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau:

D. 1.

M

QU

Y

(a) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Nhiệt phân AgNO3. (g) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3. B. 2. C. 4.

D. Ca.

D. 5.

Câu 15: Cho các phát biểu sau:

DẠ Y

(a) Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước. (b) Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ. (c) Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá. (d) Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;


AL

D. Cr.

FI

D. Cs.

C. Al.

D. Cr.

OF

Câu 19: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở A. Na. B. Hg. Câu 20: Cho các nhận định sau:

-39oC?

D. 1.

CI

(c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; (d) Để miếng gang ngoài không khí ẩm. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 4. B. 3. C. 2. o Câu 17: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở 3410 C? A. Cu. B. W. C. Al. Câu 18: Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện? A. Li. B. Na. C. K.

NH Ơ

N

(a) Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. (b) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mòn điện hóa. (c) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mòn hóa học. (d) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp sẽ thu được khí Cl2 ở anot. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

QU

Y

Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân MgCl2 nóng chảy. (b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3. (d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng. (g) Điện phân AlCl3 nóng chảy. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3. B. 4. C. 1. Câu 22: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 22,6 gam/cm3? A. Li. B. Os. C. K. Câu 23: Cho các nhận định sau:

D. 2. D. Cr.

M

(a) Các thiết bị máy móc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học. (b) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư, thu được dung dịch chứa 3 muối. (c) Nhúng thanh Ni nguyên chất vào dung dịch chứa HCl và FeCl3 sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa. (d) Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3 sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

DẠ Y

Câu 24: Trong số các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện tốt nhất? A. Cu. B. Fe. C. Al. Câu 25: Cho các nhận định sau:

D. Au.

(a) Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng. (b) Al là kim loại có tính lưỡng tính. (c) Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.


AL

(d) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4, sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 26: Tiến hành thí nghiệm sau:

NH Ơ

N

OF

FI

CI

Bước 1: Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2SO4 loãng và cho vào mỗi ống một mẩu kẽm. Quan sát bọt khí thoát ra. Bước 2: Nhỏ thêm 2 - 3 giọt dung dịch CuSO4 vào ống 2. So sánh lượng bọt khí thoát ra ở 2 ống. Cho các phát biểu sau: (1) Bọt khí thoát ra ở ống 2 nhanh hơn so với ống 1. (2) Ống 1 chỉ xảy ra ăn mòn hoá học còn ống 2 chỉ xảy ra ăn mòn điện hoá học. (3) Lượng bọt khí thoát ra ở hai ống là như nhau. (4) Ở cả hai ống nghiệm, Zn đều bị oxi hoá thành Zn2+. (5) Ở ống 2, có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 27: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, không gỉ…Kim loại X là? A. Fe. B. Ag. C. Cr. D. W.

QU

Y

Câu 28: Trong các kim loại sau, kim loại nào nhẹ nhất? A. Liti. B. Natri. C. Kali. D. Rubidi. Câu 29: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. Na. C. Mg. D. Al. Câu 30: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Al2(SO4)3. B. Cr2O3. C. Al2O3. D. Al(OH)3. Câu 31: Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy ? A. sự oxi hoá ion Mg2+. B. sự khử ion Mg2+. C. sự oxi hoá ion Cl. D. sự khử ion Cl. Câu 32: Cho các phát biểu sau:

M

(a) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. (b) Khả năng phản ứng với nước của kim loại kiềm giảm dần theo chiều tăng số hiệu nguyên tử. (c) NaOH là chất rắn, màu trắng, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. (d) Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3. (e) Nước cứng làm hỏng các dung dịch cần pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. Số phát biểu sai là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 33: Tiến hành thí nghiệm dãy điện hoá của kim loại theo các bước sau đây:

DẠ Y

Bước 1: Lấy 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng khoảng 3 ml dung dịch HCl loãng. Bước 2: Cho 3 mẫu kim loại có kích thước tương đương là Al, Fe, Cu vào 3 ống nghiệm. Bước 3: Quan sát, so sánh lượng bọt khí hiđro thoát ra ở các ống nghiệm trên. Phát biểu nào sau đây sai? A. Khí H2 thoát ở 2 ống nghiệm chứa Al và Fe. B. Ống nghiệp chứa Fe thoát khí mạnh hơn ống nghiệm chứa Al. C. Ống nghiệp chứa Al thoát khí mạnh hơn ống nghiệm chứa Fe. D. Ống nghiệm chứa Cu không thoát khí H2 vì Cu không phản ứng với dung dịch HCl.


DẠ Y

M

QU

Y

NH Ơ

N

OF

FI

CI

AL

Câu 34: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 0,5 gam/cm3? A. Li. B. Os. C. K. D. Cr. Câu 35: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Be. B. K. C. Ba. D. Na. Câu 36: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Zn. Câu 37: Cho các nhận định sau: (a) Về bản chất, ăn mòn hoá học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá. (b) Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ. (c) Vàng (Au) là kim loại dẻo nhất. (d) Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 38: Kim loại nào sau đây dẫn nhiệt tốt gấp 3 lần sắt và bằng 2/3 lần đồng? A. Au. B. Cr. C. Al. D. Ag. Câu 39: Cho các nhận định sau: (a) Ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều. (b) Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3. (c) Các kim loại dẫn điện được là vì electron tự do trong tinh thể kim loại gây ra. (d) Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 3 Câu 40: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 2,7 gam/cm và có màu trắng bạc? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Cr. Câu 41: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường? A. Be. B. Ba. C. Zn. D. Fe. Câu 42: Cation kim loại nào sau đây không bị Al khử thành kim loại? A. Cu2+. B. Ag+. C. Fe2+. D. Mg2+. Câu 43: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 7,2 gam/cm3 và có màu trắng ánh bạc? A. Cu. B. Fe. C. Cr. D. Al. + Câu 44: Kim loại nào sau đây không khử được ion Ag trong dung dịch AgNO3 thành Ag? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K. Câu 45: Cho các nhận định sau: (a) Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1- 3e ở lớp ngoài cùng. (b) Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. (c) Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài vỏ tàu (phần chìm trong nước biển) những khối kẽm. (d) Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 46: Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.


Câu 47: Nhúng thanh kẽm trong dung dịch HCl 1M (TN1), nhúng thanh kẽm trong dung dịch HCl 1M

NH Ơ

N

OF

FI

CI

AL

có nhỏ vài giọt CuSO4 (TN2), nhúng hợp kim kẽm và sắt trong dung dịch HCl 1M (TN3). Thí nghiệm có tốc độ thoát khí hiđro nhanh nhất là A. thí nghiệm 1. B. thí nghiệm 2. C. thí nghiệm 3. D. tốc độ thoát khí ở các thí nghiệm bằng nhau. Câu 48: Kim loại cứng nhất là A. Cr. B. Os. C. Pb. D. W. Câu 49: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường? A. Ca. B. Fe. C. Cu. D. Ag. Câu 50: Cho các phát biểu sau: (a) Zn có ứng dụng để bảo vệ tàu biển bằng thép. (b) Au có tính dẫn điện tốt hơn Ag. (c) Nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg 2+ là nước cứng. (d) Cs được dùng làm tế bào quang điện. (e) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 dư, thu được dung dịch chứa ba muối. (g) Ở nhiệt độ cao, Na2CO3 và Al(OH)3 đều bị phân hủy. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 51: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là A. W. B. Pb. C. Os. Câu 52: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất? A. Al. B. Fe. C. Ca. Câu 53: Cho các nhận định sau:

D. Cr. D. Na.

DẠ Y

M

QU

Y

(a) Để chống sự ăn mòn sắt, người ta tráng thiếc, kẽm lên sắt. (b) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mòn điện hóa. (c) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mòn hóa học. (d) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp sẽ thu được khí Cl2 ở anot. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. o Câu 54: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở 660 C? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Cr. Câu 55: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. K. C. Mg. D. Al. Câu 56: Cho các nhận định sau: (a) Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài vỏ tàu (phần chìm trong nước biển) những khối kẽm. (b) Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hoá-khử. (c) Bôi dầu mỡ, sơn, mạ, tráng men lên bề mặt vật dụng bằng kim loại để chống sự ăn mòn kim loại. (d) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4, sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 57: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Cu. B. Na. C. Hg. D. Fe.


D. +3.

Câu 59: Cho các nhận định sau:

A. 2.

B. 3.

FI

CI

(a) Thủy ngân là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. (b) Nguyên tử của các nguyên tố Na, Cr và Cu đều có một electron ở lớp ngoài cùng. (c) Trong số các kim loại: Fe, Ag, Au, Al thì Al có độ dẫn điện kém nhất. (d) Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hoá học. Số nhận định đúng là

AL

Câu 58: Trong các hợp chất, kim loại nhóm IA có số oxi hóa là A. +4. B. +1. C. +2.

C. 4.

D. 1.

DẠ Y

M

QU

Y

NH Ơ

N

OF

Câu 60: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Kim loại X là A. Hg. B. Cr. C. Pb. D. W. Câu 61: Trong các hợp chất, kim loại nhóm IIA có số oxi hóa là A. +1. B. +3. C. +2. D. +4. Câu 62: Cho các nhận định sau: (a) Fe2+ oxi hoá được Cu. (b) Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hoá thành ion của nó. (c) Ăn mòn kim loại được chia làm 2 dạng: ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá học. (d) Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 63: Kim nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Au. Câu 64: Kim loại nào sau đây được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa? A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Na. Câu 65: Cho các nhận định sau: (a) Kim loại có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau là do mật độ electron tự do khác nhau. (b) Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. (c) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. (d) Ăn mòn hoá học phát sinh dòng điện. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 66: Kim nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Na. Câu 67: Cho một lượng nhỏ kim loại X vào dung dịch CuSO4, thu được khí Y và kết tủa Z. Kim loại X là A. Al. B. Mg. C. Cu. D. K. Câu 68: Cho các nhận định sau: (a) Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. (b) Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất. (c) Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước. (d) Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.


AL

ĐÁP ÁN

FI

CI

Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm. (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra sự ăn mòn hóa học là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1

DẠ Y

M

QU

Y

NH Ơ

N

OF

Câu 2: Trong số các thí nghiệm sau, có mấy thí nghiệm chỉ xảy ra sự ăn mòn hóa học? (1) Đốt cháy dây sắt trong không khí khô. (2) Cho hợp kim Fe – Cu vào dung dịch CuSO4. (3) Đốt dây kim loại Mg nguyên chất trong khí Cl2. (4) Cho Fe vào dung dịch AgNO3. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 3: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 4: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch kiềm? A. Al. B. Li. C. Zn. D. Fe. Câu 5: Trong số các trường hợp sau, có mấy trường hợp không xảy ra ăn mòn điện hóa? (1) Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển. (2) Sự gỉ của gang trong không khí ẩm. (3) Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4. (4) Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3; (c) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. (e) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 7: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó? A. Al. B. Na. C. Cu. D. Fe. Câu 8: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (1); Zn – Fe (2); Fe – C (3); Sn – Fe (4). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì số hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư; (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2; (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng;


CI

D. 5.

AL

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư; (e) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ; (g) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3. B. 2. C. 4.

Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:

FI

(a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí.

(c) Dẫn khí CO (dư) qua bột MgO nóng.

OF

(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). (h) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.

kim loại nào sau đây? A. Zn.

B. Fe.

NH Ơ

N

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 11: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. Ag. C. BaCl2. D. Fe. Câu 12: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng C. Na.

Câu 13: Tiến hành các thí nghiệm sau:

Y

(a) Nối một dây Al với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm. (b) Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (c) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2. (d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra sự ăn mòn điện hóa học là A. 2. B. 3. C. 4.

D. Ca.

D. 1.

QU

Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau:

M

(a) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Nhiệt phân AgNO3. (g) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3. B. 2. C. 4.

D. 5.

Câu 15: Cho các phát biểu sau:

DẠ Y

(a) Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước. (b) Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ. (c) Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá. (d) Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau:


C. Al.

AL

CI

D. Cr.

D. Cs.

D. Cr.

OF

Câu 19: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở A. Na. B. Hg. Câu 20: Cho các nhận định sau:

-39oC?

D. 1.

FI

(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; (c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; (d) Để miếng gang ngoài không khí ẩm. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 4. B. 3. C. 2. o Câu 17: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở 3410 C? A. Cu. B. W. C. Al. Câu 18: Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện? A. Li. B. Na. C. K.

NH Ơ

N

(a) Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. (b) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mòn điện hóa. (c) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mòn hóa học. (d) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp sẽ thu được khí Cl2 ở anot. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

D. 2. D. Cr.

M

QU

Y

Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân MgCl2 nóng chảy. (b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3. (d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng. (g) Điện phân AlCl3 nóng chảy. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3. B. 4. C. 1. Câu 22: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 22,6 gam/cm3? A. Li. B. Os. C. K. Câu 23: Cho các nhận định sau:

DẠ Y

(a) Các thiết bị máy móc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học. (b) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư, thu được dung dịch chứa 3 muối. (c) Nhúng thanh Ni nguyên chất vào dung dịch chứa HCl và FeCl3 sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa. (d) Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3 sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 24: Trong số các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện tốt nhất? A. Cu. B. Fe. C. Al. Câu 25: Cho các nhận định sau:

D. Au.

(a) Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng. (b) Al là kim loại có tính lưỡng tính.


AL

(c) Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. (d) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4, sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

CI

Câu 26: Tiến hành thí nghiệm sau:

NH Ơ

N

OF

FI

Bước 1: Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2SO4 loãng và cho vào mỗi ống một mẩu kẽm. Quan sát bọt khí thoát ra. Bước 2: Nhỏ thêm 2 - 3 giọt dung dịch CuSO4 vào ống 2. So sánh lượng bọt khí thoát ra ở 2 ống. Cho các phát biểu sau: (1) Bọt khí thoát ra ở ống 2 nhanh hơn so với ống 1. (2) Ống 1 chỉ xảy ra ăn mòn hoá học còn ống 2 chỉ xảy ra ăn mòn điện hoá học. (3) Lượng bọt khí thoát ra ở hai ống là như nhau. (4) Ở cả hai ống nghiệm, Zn đều bị oxi hoá thành Zn2+. (5) Ở ống 2, có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 27: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, không gỉ…Kim loại X là? A. Fe. B. Ag. C. Cr. D. W.

QU

Y

Câu 28: Trong các kim loại sau, kim loại nào nhẹ nhất? A. Liti. B. Natri. C. Kali. D. Rubidi. Câu 29: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. Na. C. Mg. D. Al. Câu 30: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Al2(SO4)3. B. Cr2O3. C. Al2O3. D. Al(OH)3. Câu 31: Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy ? A. sự oxi hoá ion Mg2+. B. sự khử ion Mg2+. C. sự oxi hoá ion Cl. D. sự khử ion Cl. Câu 32: Cho các phát biểu sau:

M

(a) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. (b) Khả năng phản ứng với nước của kim loại kiềm giảm dần theo chiều tăng số hiệu nguyên tử. (c) NaOH là chất rắn, màu trắng, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. (d) Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3. (e) Nước cứng làm hỏng các dung dịch cần pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. Số phát biểu sai là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 33: Tiến hành thí nghiệm dãy điện hoá của kim loại theo các bước sau đây:

DẠ Y

Bước 1: Lấy 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng khoảng 3 ml dung dịch HCl loãng. Bước 2: Cho 3 mẫu kim loại có kích thước tương đương là Al, Fe, Cu vào 3 ống nghiệm. Bước 3: Quan sát, so sánh lượng bọt khí hiđro thoát ra ở các ống nghiệm trên. Phát biểu nào sau đây sai? A. Khí H2 thoát ở 2 ống nghiệm chứa Al và Fe. B. Ống nghiệp chứa Fe thoát khí mạnh hơn ống nghiệm chứa Al. C. Ống nghiệp chứa Al thoát khí mạnh hơn ống nghiệm chứa Fe.


D. Ống nghiệm chứa Cu không thoát khí H2 vì Cu không phản ứng với dung dịch HCl.

DẠ Y

M

QU

Y

NH Ơ

N

OF

FI

CI

AL

Câu 34: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 0,5 gam/cm3? A. Li. B. Os. C. K. D. Cr. Câu 35: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Be. B. K. C. Ba. D. Na. Câu 36: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Zn. Câu 37: Cho các nhận định sau: (a) Về bản chất, ăn mòn hoá học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá. (b) Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ. (c) Vàng (Au) là kim loại dẻo nhất. (d) Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 38: Kim loại nào sau đây dẫn nhiệt tốt gấp 3 lần sắt và bằng 2/3 lần đồng? A. Au. B. Cr. C. Al. D. Ag. Câu 39: Cho các nhận định sau: (a) Ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều. (b) Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3. (c) Các kim loại dẫn điện được là vì electron tự do trong tinh thể kim loại gây ra. (d) Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 40: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 2,7 gam/cm3 và có màu trắng bạc? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Cr. Câu 41: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường? A. Be. B. Ba. C. Zn. D. Fe. Câu 42: Cation kim loại nào sau đây không bị Al khử thành kim loại? A. Cu2+. B. Ag+. C. Fe2+. D. Mg2+. Câu 43: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 7,2 gam/cm3 và có màu trắng ánh bạc? A. Cu. B. Fe. C. Cr. D. Al. + Câu 44: Kim loại nào sau đây không khử được ion Ag trong dung dịch AgNO3 thành Ag? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K. Câu 45: Cho các nhận định sau: (a) Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1- 3e ở lớp ngoài cùng. (b) Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. (c) Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài vỏ tàu (phần chìm trong nước biển) những khối kẽm. (d) Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 46: Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.


Câu 47: Nhúng thanh kẽm trong dung dịch HCl 1M (TN1), nhúng thanh kẽm trong dung dịch HCl 1M

NH Ơ

N

OF

FI

CI

AL

có nhỏ vài giọt CuSO4 (TN2), nhúng hợp kim kẽm và sắt trong dung dịch HCl 1M (TN3). Thí nghiệm có tốc độ thoát khí hiđro nhanh nhất là A. thí nghiệm 1. B. thí nghiệm 2. C. thí nghiệm 3. D. tốc độ thoát khí ở các thí nghiệm bằng nhau. Câu 48: Kim loại cứng nhất là A. Cr. B. Os. C. Pb. D. W. Câu 49: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường? A. Ca. B. Fe. C. Cu. D. Ag. Câu 50: Cho các phát biểu sau: (a) Zn có ứng dụng để bảo vệ tàu biển bằng thép. (b) Au có tính dẫn điện tốt hơn Ag. (c) Nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg 2+ là nước cứng. (d) Cs được dùng làm tế bào quang điện. (e) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 dư, thu được dung dịch chứa ba muối. (g) Ở nhiệt độ cao, Na2CO3 và Al(OH)3 đều bị phân hủy. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 51: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là A. W. B. Pb. C. Os. Câu 52: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất? A. Al. B. Fe. C. Ca. Câu 53: Cho các nhận định sau:

D. Cr. D. Na.

DẠ Y

M

QU

Y

(a) Để chống sự ăn mòn sắt, người ta tráng thiếc, kẽm lên sắt. (b) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mòn điện hóa. (c) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mòn hóa học. (d) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp sẽ thu được khí Cl2 ở anot. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. o Câu 54: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở 660 C? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Cr. Câu 55: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. K. C. Mg. D. Al. Câu 56: Cho các nhận định sau: (a) Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài vỏ tàu (phần chìm trong nước biển) những khối kẽm. (b) Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hoá-khử. (c) Bôi dầu mỡ, sơn, mạ, tráng men lên bề mặt vật dụng bằng kim loại để chống sự ăn mòn kim loại. (d) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4, sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 57: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Cu. B. Na. C. Hg. D. Fe.


D. +3.

Câu 59: Cho các nhận định sau:

A. 2.

B. 3.

FI

CI

(a) Thủy ngân là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. (b) Nguyên tử của các nguyên tố Na, Cr và Cu đều có một electron ở lớp ngoài cùng. (c) Trong số các kim loại: Fe, Ag, Au, Al thì Al có độ dẫn điện kém nhất. (d) Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hoá học. Số nhận định đúng là

AL

Câu 58: Trong các hợp chất, kim loại nhóm IA có số oxi hóa là A. +4. B. +1. C. +2.

C. 4.

D. 1.

DẠ Y

M

QU

Y

NH Ơ

N

OF

Câu 60: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Kim loại X là A. Hg. B. Cr. C. Pb. D. W. Câu 61: Trong các hợp chất, kim loại nhóm IIA có số oxi hóa là A. +1. B. +3. C. +2. D. +4. Câu 62: Cho các nhận định sau: (a) Fe2+ oxi hoá được Cu. (b) Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hoá thành ion của nó. (c) Ăn mòn kim loại được chia làm 2 dạng: ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá học. (d) Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 63: Kim nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Au. Câu 64: Kim loại nào sau đây được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa? A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Na. Câu 65: Cho các nhận định sau: (a) Kim loại có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau là do mật độ electron tự do khác nhau. (b) Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. (c) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. (d) Ăn mòn hoá học phát sinh dòng điện. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 66: Kim nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Na. Câu 67: Cho một lượng nhỏ kim loại X vào dung dịch CuSO4, thu được khí Y và kết tủa Z. Kim loại X là A. Al. B. Mg. C. Cu. D. K. Câu 68: Cho các nhận định sau: (a) Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. (b) Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất. (c) Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước. (d) Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.


DẠ Y

M Y

QU N

NH Ơ

FI

OF

CI

AL


L

Câu 1: Xét phản ứng oxi hóa - khử sau: aCu  bHNO3  cCu  NO3 2  dNO  eH 2O .

FI CI A

Tổng hệ số của a + b (là số nguyên) tối giản là: A. 11.B. 12. C. 13.D. 8.

Câu 2: Để làm sạch bạc có lẫn tạp chất Zn, Fe, Cu (không làm thay đổi khối lượng bạc) thì cho hỗn hợp trên vào A. dung dịch AgNO3 dư.

OF

B. dung dịch Fe2(SO4)3 dư. C. dung dịch CuSO4 dư. D. dung dịch FeSO4 dư.

A. ô thứ 15, chu kì 3, phân nhóm VA. B. ô thứ 16, chu kì 2, phân nhóm VA.

NH

C. ô thứ 17, chu kì 3, phân nhóm VIIA.

ƠN

Câu 3: Anion X3- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:(lop12-5)

D. ô thứ 21, chu kì 4, phân nhóm IIIB.

Câu 4. Số proton, số nơtron và số khối cửa 178 X lần lượt là:(lop12-5) B. 17; 8 và 9.

QU Y

A. 8; 9 và 17.

C. 8; 8 và 17.

D. 17; 9 và 8.

Câu 5: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 2. Số khối của nguyên tử X là: A. 10.

B. 6.

C. 5.

D. 7.

M

Câu 6: Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có các electron hóa trị là 3d34s2?(lop12-5) B. Chu kì 4,

C. Chu kì 4, nhóm IIA. nhóm IIIB.

D. Chu kì 4,

A. Chu kì 4, nhóm VA. nhóm VB.

Y

Câu 7: Chọn phát biểu sai?

DẠ

A. Số khối bằng tổng số hạt p và n. B. Tổng số p và số e được gọi là số khối. C. Trong một nguyên tử, số proton bằng số electron và bằng điện tích hạt nhân.


L

D. Số proton bằng số electron.

FI CI A

Câu 8: Cho Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là: A. sủi bọt khí. B. xuất hiện kết tủa xanh lam. C. xuất hiện kết tủa xanh lục. D. sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa xanh lam. A. Cu + 2 FeCl3 (dung dịch)  CuCl2 + 2FeCl2 B. 2 Na+ 2 H2O  2 NaOH + H2 C. H2 + CuO  Cu + H2O

OF

Câu 9 Phản ứng hóa học nào sau đây sai?

ƠN

D. Fe + ZnSO4 (dung dịch)  FeSO4 + Zn

Câu 10: Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được hai sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là: B. 2 - metylpentan.

NH

A. 2,2 - đimetylbutan. C. n - hexan.

D. 2,3 - đimetylbutan.

QU Y

Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là: A. 13.

B. 15.

C. 14.

D. 3.

Câu 12: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 tạo hai muối? A. Cu.

B. Al.

C. Fe.

D. Zn.

M

Câu13: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố thuộc nhóm B? B. Fe (Z = 26).

A. Ca (Z = 20). 11).

C. K (Z = 19).

D. Na (Z =

Câu 14: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì: B. kim loại mạnh nhất là liti.

C. phi kim mạnh nhất là oxi.

D. phi kim mạnh nhất là flo.

Y

A. phi kim mạnh nhất là iot.

DẠ

Câu 15: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch: A. HCl

B. HNO3 đặc, nguội,

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 loãng.


L

Câu 16: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần: B. năng lượng ion hóa tăng dần.

C. tính kim loại giảm dần.

D. độ âm điện tăng dần.

Câu 17: Chọn câu đúng? A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.

FI CI A

A. bán kính nguyên tử tăng dần.

B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối A nhưng khác số proton. D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối A.

OF

C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron. Câu 18: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.

ƠN

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2 (SO4)3. D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.

A. Be.

B. Ba.

NH

Câu 19: Kim loại nào sau đây hoàn toàn không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? C. Ca.

D. Sr.

A. 1s22s22p63s23p1. 1s22s22p63s2.

QU Y

Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử Y là: B. ls22s22p64s2.

C. 1s22s22p6.

D.

M

Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: ls22s22p63s23p4. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro của X là:

A. XO2 và XH4. XH.

B. XO3 và XH2.

C. X2O5 và XH3.

D. X2O7 và

Câu 22): Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Dẻo.

B. Ánh kim.

C. Dẫn điện.

D. Độ cứng.

Y

Câu 23: Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là:

DẠ

A. MO2.

B. M2O3.

C. MO.

D. M2O.

Câu 24: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh giấy quỳ tím?


B. Ba.

C. Zn.

D. Fe.

L

A. Be.

FI CI A

Câu 25: Nhận định nào sau đây là sai?

A. Kim loại natri, kali tác dụng được với nước ở điều kiện thường, thu được dung dịch kiềm. B. Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng. C. Sắt là kim loại nhẹ, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, đặc biệt có tính nhiễm từ. D. Nhôm tác dụng được với dung dịch natri hiđroxit.

OF

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử Y là: B. 1s22s22p64s2.

C. ls22s22p6.

D. 1s22s22p63s2.

ƠN

A. ls22s22p63s23p1.

Câu 27: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là: A. Fe, Al, Cr.

B. Fe, Al, Ag.

C. Fe, Al, Cu.

D. Fe, Zn, Cr.

NH

Câu 28: Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron của nó là: C. F: 1s22s22p5.

B. Mg: 1s22s22p23s2.

QU Y

A. Na: 1s22s22p63s1.

D. Ne: 1s22s22p6.

Câu 29: Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử X là 3d54s1. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, X nằm ở: B. chu kì 4,

C. chu kì 4, nhóm VIA. nhóm VIB.

D. chu kì 4,

M

A. chu kì 4, nhóm VIB. nhóm IA.

Câu 30 Trong các kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu, Al. Kim loại mềm nhất là: A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. Cu.

Y

Câu 31 Phản ứng hoá học đặc trưng của kim loại kiềm là phản ứng với: A. Muối.

B. O2.

C. Cl2.

D. H2O.

DẠ

Câu 32: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:


B. Mg, Zn, Cu.

C. Al, Fe, Cr.

D. Ba, Ag,

L

A. Fe, Cu, Ag. Au.

A. I,II và IV. IV.

B. I, III và IV.

C. I,II và III.

FI CI A

Câu 33 Cho các hợp kim sau: Cu - Fe (I); Zn - Fe (II); Fe - C (III); Sn - Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:

D. II, III và

A. [Ar]3d44s2.

OF

Câu 34: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Cấu hình electron của X là: B. [Ar]3d6.

C. [Ar]3d54s1.

ƠN

Câu 35 Có các thí nghiệm sau:

D. [Ar]3d64s2.

(1) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (2) Sục khí SO2 vào nước brom.

NH

(3) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.

(4) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là: A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

QU Y

Câu 36: Nhúng một thanh Fe vào dung dịch HCl nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm vào dung dịch một vài giọt: A. dung dịch K2SO4.

B. dung dịch Na2SO4

C. dung dịch CuSO4

D. đung dịch NaOH.

M

Câu 37: X là nguyên tố phi kim có hóa trị cao nhất với oxi bằng hóa trị với hidro. Số nguyên tố thỏa mãn điều kiện trên là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 38: Nguyên tử nguyên tố X có 2 electron hóa trị; nguyên tử nguyên tố Y có 5 electron hóa trị. Công thức phân tử của hợp chất tạo bởi X và Y là: A. X2Y3.

B. X5Y2.

C. X2Y5.

D. X3Y2.

Y

Câu 39 Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là:

DẠ

A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al. Al, Mg, Zn.

B. Au, Cu,


D. Cu, Ag,

L

C. Fe, Zn, Cu, Al, Mg. Au, Mg, Fe.

FI CI A

Câu 40 Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây? A. dung dịch FeCl3 dư. AgNO3 dư.

B. dung dịch

D. dung dịch

OF

C. dung dịch HCl đặc. HNO3 dư.

Câu 41 Nguyên tố X ở chu kì 5, nhóm VIIA. X có cấu hình electron hóa trị là: A. 4s24p5.

B. 4d45s2.

C. 5s25p5.

D. 7s27p3.

ƠN

Câu 42 Nguyên tố M có 4 lớp electron và 6 electron độc thân. M là: A. kim loại.

B. phi kim.

C. khí hiếm.

D. kim loại hoặc phi kim.

NH

Câu 43 Tổng số hạt cơ bản (e, n, p) của nguyên tử X là 13. Cấu hình electron của X là: A. ls22s22p1.

B. ls22s22p63s23p1.

C. ls22s22p2.

D. ls22s2.

Câu 44: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho:

QU Y

A. khả năng nhận electron từ nguyên tử khác. B. khả năng nhường electron cho nguyên tử khác. C. khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử. D. khả năng nhường proton cho nguyên tử khác.

M

Câu 45 Chất nào sau đây tác dụng được với Cu: B. dung dịch HNO3 loãng.

C. dung dịch H2SO4 loãng.

D. dung dịch CuCl2.

A. dung dịch HCl.

Câu 46 Nguyên tố Z thuộc loại nguyên tố: A. s.

B. d.

C. f.

D. p.

DẠ

Y

Câu 47 Một oxit của Fe khi tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A làm mất màu thuốc tím và có khả năng hòa tan Cu. Công thức oxit là: A . Fe2O 3 .

B. Fe3O 4 .

C. FeO2

D. FeO.

Câu 48 Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị?


B. NaF.

C. KBr2.

D. CCl4.

L

A. LiCl. A. Flo.

B. Magie.

FI CI A

Câu 49: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIA? C. Oxi.

D. Nitơ.

Câu 50: Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, cho khí NO2. Tổng hệ số cân bằng nguyên của các chất trong phản ứng là: A. 10.

B. 9.

C. 12.

D. 11.

A. 5.

B. 3.

C. 2.

Câu 52 Phát biểu nào sau đây là đúng?

OF

Câu 51 Cho các chất sau: Fe, Al2O3, Be, Mg, K2SO4, FeCl3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: D. 4.

ƠN

A. Tính chất vật lí của kim loại do electron gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng. B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li.

NH

C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại là chất rắn.

D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.

QU Y

Câu 53 X và Y (ZX < ZY) là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và hai chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton của hai nguyên tử hai nguyên tố đó là 22. Nhận xét đúng về X, Y là: A. Đơn chất của X tác dụng được với đơn chất của Y. B. Độ âm điện của Y lớn hơn độ âm điện của X. C. Hợp chất của X với hiđro là phân tử phản cực.

M

D. Công thức oxit cao nhất của Y là YO2.

A. 3.

Câu 54 Các nguyên tố Na, Mg, Al, Si,... thuộc chu kì 3 thì lớp electron ngoài cùng có số electron tối đa là: B. 10.

C. 8.

D. 20.

Câu 55 Trong phản ứng: Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu thì đồng (II) clorua:

Y

A. bị oxi hóa.

DẠ

B. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. C. không bị oxi hóa, không bị khử. D. bị khử.


B. kali.

C. clo.

D. nhôm.

FI CI A

A. oxi.

L

Câu 56 Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố phi kim có 1 electron độc thân là:

Câu 57 Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử ls22s22p63s23p3. Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất của R là: A. RH2 và RO3. RO2.

B. RH3 và R2O5.

C. RH và R2O7.

D.

RH4

A. HCl.

OF

Câu 58 Để tách hỗn hợp Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch: B. NaOH.

C. HNO3.

D. Fe2(SO4)3.

ƠN

Câu 59 Vi hạt nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron? A. Nguyên tử Na.

B. Nguyên tử S.

C. Ion clorua Cl-.

D. Ion kali K+.

NH

Câu 60 Tính chất hóa học chung của kim loại là: A. tính oxi hóa.

B. tính khử.

C. tính dẫn điện.

D. tính dẻo.

Câu 61 Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân? B. 1.

QU Y

A. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 62 Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Tất cả kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường. B. Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng.

M

C. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O.

D. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm. Câu 63 Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là:

Y

A. Zn.

B. Fe.

C. Cr.

D. Al.

DẠ

Câu 64 Bốn kim loại K, Al, Fe và Ag được ấn định không theo thứ tự là X, Y, Z và T. Biết rằng X và Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy, X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; và Z tác dụng được với dung dịch


B. K, Fe, Al và Ag.

C. K, Al, Fe và Ag.

D. Al, K, Ag và Fe.

Câu 65 Kết luận nào sau đây về tính chất của hợp kim là sai?

FI CI A

A. Al, K, Fe và Ag.

L

H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. Các kim loại X, Y, Z và T theo thứ tự là:

A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại.

B. Hợp kim thường dễ nóng chảy hơn so với kim loại nguyên chất.

OF

C. Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất.

D. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất

A.

134 54

ƠN

Câu 66 Một kim loại M có số khối là 54. Tổng số các hạt trong M2+ là 78. M là nguyên tố: B. 54 26 Fe.

Xe.

C. 2754 Co.

D. 54 24 Cr.

A. 1.

B. 3.

NH

Câu 67 Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố sắt có bao nhiêu electron độc thân? C. 4.

D. 6.

Câu 68 Ở trạng thái cơ bản nguyên tử X có 10 electron p, nguyên tử Y có lớp vỏ electron bên ngoài là 3s23p5. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?

QU Y

A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trong trạng thái cơ bản) có 5 electron. B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường. C. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron. D. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.

M

Câu 69 Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là:

A. Ba, Ag, Sn.

B. Al, Fe, Cr.

C. Ni, Cu, Ag.

Câu 70 Cho các phản ứng: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu.

Y

Zn + Fe(NO3)2  Zn(NO3)2 + Fe.

DẠ

AgNO3 + Fe(NO3)2  Ag + Fe(NO3)3, Fe + HCl  FeCl2 + H2. Dãy các ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là:

D. Cr, Zn, Cu.


L

A. Zn2+; Fe2+; H+; Cu2+; Fe3+; Ag+.

FI CI A

B. Ag+; Fe3+; H+; Cu2+; Fe2+; Zn2+. C. Ag+; Fe3+; Cu2+; H+; Fe2+; Zn2+. D. Fe3+; Ag+; Fe2+; H+; Cu2+; Zn2+.

Câu 71 Cation R+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2p6. Anion X- có cấu hình giống R+. X là: A. Ne.

B.Na.

C. F.

OF

Câu 72 Chọn nhận xét đúng. A. Cấu hình electron của kali là [Ne]4s1.

D. Líti có tính khử mạnh nhất trong IA. Đáp án x3 | Cu 0

NH

Câu 1: Chọn A.  Cu 2  2e

x2 | N 5  3e 

ƠN

B. Nito trong NH4 có cộng hóa trị là 3. C. HClO4 có lưc axit lớn hơn S2SO4.

D. O.

N 2

Câu 2: Chọn B Câu 3: Chọn A.

QU Y

3Cu  8HNO3  3Cu  NO3 2  2NO  4H 2 O  a  b  3  8  11.

M

X3- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6, suy ra cấu hình đầy đủ của X là 1s22s22p63s23p3: có 15 e nên thuộc ô 15, 3 lớp e nên ở chu kì 3, nguyên tố p có 5 e ở lớp ngoài cùng nên thuộc nhóm VA.

Câu 4: Chọn A.

Kí hiệu nguyên tử AZ X với Z = p, A = p + n. Thay giá trị ở 178 X vào p = 8, A =17 nên n = 17 - 8 = 9.

Y

Câu 5: Chọn D

DẠ

Câu 6: Chọn B. Cấu hình đẩy đủ: ls22s22p63s23p63d34s2. Qua cấu hình ta thấy electron đang xây dựng dở dang ở phân lớp d nên nguyên tố này thuộc nhóm B. Số thứ tự nhóm B = số e hóa trị = 2 + 3 = 5 nên thuộc nhóm VB, có 4 lớp e nên thuộc chu kì 4.


L

Câu 7: Chọn B.

FI CI A

A đúng nên B sai. Câu 8: Chọn D. 2Na  2H 2 O  2NaOH  H 2  2NaOH  CuCl2  2NaCl  Cu(OH) 2 

Câu 9: Chọn D.

Fe đứng sau Zn trong dãy điện hóa nên Fe không tác dụng với muối Zn.

OF

Câu 10: Chọn D.

Đáp án A có 3 sản phẩm, đáp án B có 5 sản phẩm, đáp án C có 3 sản phẩm. Câu 11: Chọn A.

ƠN

Cấu hình e đầy đủ: 1s22s22p63s23p1  e = 13 = số hiệu nguyên tử. Câu 12: Chọn C. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3. Câu 13: Chọn B.

NH

Fe + 2HCl  FeCl2 + H2.

Câu 14: Chọn D.

QU Y

Vì cấu hình e là: 1s22s22p63s23p63d64s2  Nguyên tố Fe là nguyên tố d nên thuộc nhóm B. Dựa vào quy luật biến đổi tính kim loại, phi kim trong một chu kì và một nhóm A trong SGK Hóa học 10 cơ bản. Câu 15: Chọn B.

M

Al, Fe, Cr bị thụ động trong HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Câu 8: Chọn A.

Câu 16: Chọn C.

Theo SGK Hóa học 10 cơ bản thì đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron.

Y

Câu 17: Chọn C.

DẠ

Ag đứng sau hiđro trong dãy điện hóa nên không đẩy được hiđro ra khỏi HCl hoặc H2SO4 loãng. Câu 18: Chọn D


L

Câu 19: Chọn A.

FI CI A

Câu 20: Chọn D. Ta có: 2p + n = 36; 2p = 2n  p = n = 12. Cấu hình e là: 1s22s22p63s2. Câu 21: Chọn B Câu 22: Chọn D.

OF

Tính chất vật lí chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện và tính ánh kim. Câu 23: Chọn D. M thuộc nhóm IA nên M có hóa trị I.

ƠN

Câu 24: Chọn B.

Kim loại kiềm, Ca, Sr, Ba tan được trong nước ở điều kiện thường. Câu 25: Chọn C.

NH

Sắt là kim loại nặng. Câu 26: Chọn D.

Ta có: 2p + n = 36; 2p = 2n  p = n = 12; Z = 12. Câu 28: Chọn A.

QU Y

Câu 27: Chọn A.

Ta có: 2p + n = 34; 2p = l,833n  p = 11, n =12; z = 11: Na. Câu 29: Chọn D.

M

Từ cấu hình ta thấy có 4 lớp nên thuộc chu kì 4. Nguyên tố d nên thuộc nhóm B, có 6 e hóa trị nên thuộc nhóm VIB. Câu 30: Chọn A.

Kim loại mềm nhất là kim loại kiềm, cứng nhất là Cr. Câu 31: Chọn D.

Phản ứng hoá học đặc trưng của kim loại kiềm là phản ứng với H2O:

DẠ

Y

1 M  H 2 O  MOH  H 2 . 2

Câu 32: Chọn A. Điện phân dung dịch điều chế được các kim loại trung bình hoặc yếu.


L

Câu 33: Chọn B.

FI CI A

Cu (  )  Fe(  ) (I); Zn (  )  Fe(  ) (II); Fe(  )  C(  ) (III);Sn (  )  Fe(  ) (IV). Cu(+)

Cặp (I), (III), (IV) Fe bị ăn mòn trước. Câu 34: Chọn D. 2p  n  82 p  26; n  30  2p  n  22 A  56

Theo đề: 

 Đó là Fe, cấu hình electron là [Ar]3d64s2.

OF

Câu 35: Chọn C. Fe + H2SO4 loãng  FeSO4 + H2. SO2 + H2O + Br2  H2SO4 +2HBr.

ƠN

CO2 + H2ƠO + NaClO  NaHCO3 + HClO.

Al, Fe, Cr thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc nguội. Câu 36: Chọn C.

Câu 37: Chọn B.

QU Y

NH

Khi nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4 thì thanh Fe sẽ tan nhanh hơn, lúc này Fe là kim loại mạnh hơn sẽ đẩy Cu ra khỏi muối và tạo thành Cu bám trên thanh Fe (Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu), hình thành 1 pin điện hoá với cực âm là Fe, cực dương là Cu. Sắt bị ăn mòn điện hoá nên lượng sắt tan ra sẽ nhiều hơn. Gọi x là hóa trị cao nhất đối với oxi thì (8 - x) là hóa trị cao nhất đối với hiđro. Theo đề: x = (8 - x)  x = 4.

Do đó, X thuộc nhóm IV; X là phi kim nên X là C và Si: 2 nguyên tố.

M

Câu 38: Chọn B.

Ta có: 2x = 5y  x = 5; y = 2. Công thức họp chất là X5Y2.

Câu 39: Chọn C.

Fe + 2FeCl3  3FeCl2; Zn + 2FeCl3  2FeCl2 + ZnCl2; Cu + 2FeCl3  2FeCl2 + CuCl2;

Y

Al + 3FeCl3  3FeCl2 + AlCl3; Mg + 2FeCl3  2FeCl2 + MgCl2.

DẠ

Câu 40: Chọn A. Cho hỗn hợp 3 kim loại trên vào FeCl3 dư thì Fe và Cu tan hết, lọc lấy phần không tan rửa sạch lau khô ta được Ag:


L

Fe + 2FeCl3  3FeCl2.

FI CI A

Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2. Câu 41: Chọn C.

X thuộc chu kì 5 nên n = 5. Đó là Kr với cấu hình electron hóa trị: 5s25p5. Câu 42: Chọn A.

Cấu hình electron của M là ls22s22p63s23p63d54s1 nên M là kim loại (Cr). Câu 43: Chọn D.

Do đó, cấu hình electron của X là ls22s2. Câu 44: Chọn C.

ƠN

OF

2p  n  13  p  4. Ta có:  n 1  p  1,5 

NH

Theo định nghĩa, độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử. Câu 45: Chọn B.

3Cu  8HNO3  3Cu  NO3 2  2NO  4H 2 O.

QU Y

Câu 46: Chọn A.

Cấu hình electron của Z là: 1s22s22p63s2 nên Z thuộc loại nguyên tố s. Câu 47: Chọn B.

Dung dịch A phải chứa ion Fe2+ để tác dụng với KMnO4 và Fe3+ để tác dụng với Cu.

M

Câu 48: Chọn D.

Hợp chất có liên kết cộng hóa trị là CCl4.

Câu 49: Chọn C. Câu 50: Chọn A.

Cu  4HNO3  Cu  NO3 2  2NO 2  2H 2 O.

Y

Câu 51: Chọn B.

DẠ

Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: Al2O3, Be, FeCl3: + Al2O3  2NaOH  H 2O  2NalO 2  2H 2O;


+ FeCl3  3NaOH  Fe(OH)3  3NaCl. Câu 52: Chọn D. A. Sai, không có tính cứng. B. Sai, trong nhóm IA tính kim loại giảm dần từ Cs đến Li. C. Sai, Hg ở thể lỏng.

OF

D. Đúng, theo SGK Hóa học lớp 12.

FI CI A

L

+ Be  2NaOH  Na 2 BeO 2  H 2 ;

Câu 53: Chọn C.

Câu 54: Chọn C.

ƠN

Vì số proton trong Y lớn hơn trong X 8 hạt nên ta tìm được X là N (Z = 7) và Y là P (Z= 15). Các nguyên tố thuộc chu kì 3 thì lớp electron ngoài cùng có số electron tối đa là 8. Câu 55: Chọn D.

NH

Ta có: Cu 2  2e  Cu 0 nên CuCl2 bị khử. Câu 56: Chọn C.

Chú ý: K và Al cũng có 1 electron độc thân nhưng nó là kim loại.

QU Y

+ O2 có cấu hình là ls22s22p2  có 2 electron độc thân.

+ Clo có cấu hình là ls22s22p63s23p5  có 1 electron độc thân.

Câu 57: Chọn B.

M

R là P  PH3 và P2O5.

Câu 58: Chọn D. Câu 59: Chọn D.

Y

Khi nguyên tử trung hòa về điện thì số proton và số electron bằng nhau. Khi nguyên tử nhường electron trở thành ion dương thì số proton sẽ nhiều hơn số electron.

DẠ

Câu 60: Chọn B. Câu 61: Chọn A. Phương pháp điện phân (nóng chảy) được dùng để điều chế các kim loại mạnh


L

(Na, Al).

FI CI A

Câu 62: Chọn A.

Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là sai (ví dụ: Be và Mg không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường). Câu 63: Chọn D. Câu 64: Chọn A.

+ X và Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy  Loại B.

OF

+ X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối  Loại C.

+ Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội  Z là Fe hoặc Al.

ƠN

Câu 65: Chọn C. 2p  n  78   23  p  26  n 1  p  1,5 

NH

Câu 66: Chọn D.

Thay A = n + p vào thấy chỉ có p = 24, n = 30  A = 54 là thỏa mãn. M là 5424 Cr Câu 67: Chon C.

Câu 68: Chọn C. Câu 69: Chọn C.

M

Câu 70: Chọn C.

QU Y

Cấu hình electron của Fe: ls22s22p63s23p63d64s2 nên nguyên tử của nó có 4 electron độc thân.

Cation R+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2p6 nên R phải có 11p: R là Na; anion X- có cấu hình giống R+ nên X phải có 9p: X là F. Câu 71: Chọn C. Câu 72: Chọn C

DẠ

Y

Trong chương trình Hóa học phổ thông thì HClO4 là axit mạnh nhất.


Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

L


B. 1.

C. 3.

D. 4.

FI CI A

A. 2.

L

Câu 1: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

Câu 2: (minh họa THPTQG 2019) Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Zn.

B. Hg.

C. Ag.

D. Cu.

Câu 3: (minh họa THPTQG 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.

OF

(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.

(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.

A. 2.

ƠN

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là B. 3.

C. 4.

D. 1.

CÂU 4: (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? B. Pb.

C. Cr.

NH

A. W.

D. Fe.

CÂU 5: (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Zn, Na.

QU Y

CÂU 6:. (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là B. Zn, Cu.

C. Mg, Na.

D. Cu, Mg.

A. Cu.

M

CÂU 7: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch tăng thêm y gam. Kim loại M là B. Ba.

C. Zn.

D. Ag.

CÂU 8: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau:

DẠ

Y

(a) Điện phân dung dịch AlCl3. (b) Điện phân dung dịch CuSO4. (c) Điện phân nóng chảy NaCl (d) Cho luồng khí CO qua bột Al2O3 nung nóng. (e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2. (f) Nung nóng hỗn hợp chứa CuO, Ca và Fe(OH)3 (g) Cho luồng khí NH3 qua CuO nung nóng. (h) Nung nóng hỗn hợp bột Cr và Al2O3. Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng tạo sản phẩm có chứa kim loại là: A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.


L

CÂU 9: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau:

2. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.

FI CI A

1. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4.

3. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng, có nhỏ vài giọt CuSO4. 4. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. 5. Để thanh thép ngoài không khí ẩm.

A. 4.

B. 2.

C. 3.

OF

Số trường hợp kim loại bị ăn mòn chủ yếu theo ăn mòn điện hóa là:

D. 1.

A. Zn + 2AgNO3   Zn(NO3)2 + 2Ag o

t B. Fe2O3 + CO   2Fe + 3CO2

o

t D. 2Cu + O2   2CuO

NH

o

t C. CaCO3   CaO + CO2

ƠN

CÂU 10: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế kim loại.

QU Y

CÂU 11: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl đậm đặc? A. Ag

B. Cr

C. Fe

D. Al

CÂU 12: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây bằng phương pháp thủy luyện? A. Ba.

B. Ag.

C. Mg.

D. K.

A. cát.

M

Câu 13: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là B. muối ăn.

C. vôi sống.

D. lưu huỳnh.

Câu 14: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Trong thực tế không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn ?

Y

A. Gắn tấm thiếc với kim loại sắt.

DẠ

C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.

B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt. D. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.

Câu 15: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?


0

đpnc C. 2Al2O3   4Al + 3O2.

L

B. Mg + FeSO4  MgSO4 + Fe.

đpdd A. CuCl2   Cu + Cl2.

FI CI A

t D. CO + CuO   Cu + CO2.

Câu 16: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung hỗn hợp gồm Fe và NaNO3 trong khí trơ.

(b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3

(c) Đốt dây Al trong bình kín chứa đầy khí CO2. HNO3 loãng.

(d) Nhúng dây Cu vào dung dịch

Số thí nghiệm có thể xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là A. 3.

B. 5.

C. 6.

OF

(e) Nung hỗn hợp bột gồm CuO và Al trong khí trơ. (f) Đốt dây bạc trong oxi.

D. 4.

A. Cu.

ƠN

CÂU 17: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là B. Au.

C. Cr.

D. W.

CÂU 18: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Cho các phát biểu sau:

NH

1. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí Cl2 ở catot. 2. Cho CO dư qua hỗn hợp Fe2O3 và CuO đun nóng, thu được Fe và Cu. 3. Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.

QU Y

4. Kim loại dẻo nhất là Au, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. 5. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

CÂU 19: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.

(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.

M

(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.

Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (3).

DẠ

Y

CÂU 20: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Ca và Fe.

B. Mg và Zn.

C. Na và Cu.

D. Fe và Cu

CÂU 21: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?


t B. CO + Cl2   COCl2

0

t D. 2CO+ O2   2CO2

0

FI CI A

t C. 3CO + Al2O3   2Al + 3CO2

0

L

0

t A. 3CO + Fe2O3   3CO2 + 2Fe

CÂU 22: (TTLT Đăng Khoa đề 13 2019) Có 4 lọ, mỗi lọ đựng bột của một trong 4 kim loại sau bị mất nhãn Al, Ba, Mg, Ag. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng có thể nhận biết được bao nhiêu lọ trên? A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

OF

CÂU 23: (TTLT Đăng Khoa đề 13 2019) Khi nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4(loãng), sau một thời gian phản ứng, nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là? A. Không có bọt khí thoát ra mà chỉ có Cu bám vào thanh Zn

C. Dung dịch chuyển thành màu nâu D. Thấy bọt khí thoát ra nhanh hơn

ƠN

B. Thấy bọt khí thoát ra chậm hơn

CÂU 24. (TTLT Đăng Khoa đề 13 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau : (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.

NH

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(e) Nhiệt phân AgNO3.

(g) Đốt FeS2 trong không khí.

QU Y

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là? A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

CÂU 25: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là

M

A. Cu, Pb, Ag.

B. Fe, Al,Cr

C. Fe, Mg, Al.

D. Cu, Fe, Al.

CÂU 26: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.

B. Cho HCl vào Fe(NO3)2.

C. Cho FeO vào dung dịch HNO3.

D. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch

Y

H2S.

DẠ

CÂU 27: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Cho X (Z = 24), Y (Z = 26). X 3 , Y 2 có cấu hình electron lần lượt là A. [Ne]3d4, [Ne]3d44s2.B. [Ne]3d3, [Ne]3d6. C. [Ar]3d3, [Ar]3d6. D. [Ar]3d3, [Ar]3d5.


B. Al và Cu.

C. Cu và Cr.

CÂU 29: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau:

D. Ag và Cr.

FI CI A

A. Ag và W.

(1) Đốt Mg dư trong khí CO2.

(2) Nhiệt phân AgNO3.

(3) Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.

(4) Cho Ca kim loại vào nước.

Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm có đơn chất là A. 4.

B. 5.

C. 3.

OF

(5) Nhúng thanh hợp kim Cu-Zn vào dung dịch HCl loãng.

L

CÂU 28: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là

D. 2.

Câu 30: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là B. K.

C. Fe.

ƠN

A. Ca.

D. Ag.

A. 4.

B. 1.

NH

Câu 31: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnCl2, Na2SO4, MgSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Cu kim loại. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là C. 3.

D. 2.

Câu 32: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Kim loại có độ phổ biến cao nhất trong vỏ trái đất là B. Ag.

QU Y

A. Fe.

C. Al.

D. Cu.

CÂU 33: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Kim loại Ag có thể tác dụng với chất nào sau đây? A. O2

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HNO3

CÂU 34: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là B. 1.

M

A. 2.

C. 4.

D. 3.

CÂU 35: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. W.

B. Pb.

C. Cr.

D. Fe.

Câu 36: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Cho các kim loại Fe, Cu, Mg, Al, Na, Cr. Số kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là

Y

A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

DẠ

Câu 37: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là


B. (3) và (4).

C. (1), (2) và (3).

D. (2) và (3).

L

A. (2), (3) và (4).

FI CI A

Câu 38: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thấy có khí thoát ra. Vậy thành phần chất tan trong trong dung dịch Y là A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.

B. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.

C. Fe(NO3)2.

D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.

Câu 39: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau:

(b) Đốt HgS trong không khí

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư

(e) Nhiệt phân AgNO3 cực trơ

(f) Điện phân dung dịch CuSO4 điện

ƠN

OF

(a) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

NH

Câu 40: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019) Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ag+.

B. Cu2+.

QU Y

Zn2+.

C. Ca2+.

D.

CÂU 41: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019) Nguyên tố nào sau đây là kim loại? A. Si

B. Ni

C. P

D. Ne

CÂU 42: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019) Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuCl2? B. Ag

C. Fe

D. Zn

M

A. Al

CÂU 43: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019) Thực hiện thí nghiệm sau: Lấy hai thanh kim loại Mg và Cu nối với nhau bằng một dây dẫn nhỏ qua một điện kế rồi nhúng (một phần hai thanh) vào dung dịch HCl. Cho các phát biểu liên quan tới thí nghiệm: (a). Kim điện kế quay (lệch đi).

Y

(b). Xuất hiện dòng điện chạy từ thanh Cu sang thanh Mg.

DẠ

(c). Thấy có khí H2 thoát ra ở Anot. (d). Cực catot bị tan dần. Tổng số phát biểu đúng là? A. 4

B. 1

C. 2

D. 3


L

CÂU 44: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế kim loại.

FI CI A

A. Zn + 2AgNO3   Zn(NO3)2 + 2Ag o

t  2Fe + 3CO2 B. Fe2O3 + CO  o

t  CaO + CO2 C. CaCO3  o

t  2CuO D. 2Cu + O2 

ƠN

OF

Câu 45. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được kết tủa Y gồm hai kim loại và dung dịch Z chứa ba muối. Các muối trong Z là A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3. C. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, AgNO3. D. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. Câu 46. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe. Câu 47. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Có ánh kim. điện.

QU Y

NH

(a) Điện phân NaCl nóng chảy. (b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3. (d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 48. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại? B. Tính dẻo.

C. Tính cứng.

D.

Tính

dẫn

A. 5.

M

Câu 49. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Cho các kim loại và các dung dịch: Al, Cu, Fe(NO3)2, HCl, AgNO3 tác dụng với nhau từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là B. 8.

C. 6.

D. 7.

Câu 50. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại? B. Tính cứng.

Y

A. Nhiệt độ nóng chảy. riêng.

C. Tính dẫn điện.

DẠ

Câu 51. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

D. Khối lượng


L

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Nhiệt phân AgNO3. (g) Đốt FeS2 trong không khí. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là B. 2.

C. 4.

D. 5.

OF

A. 3.

FI CI A

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.

Câu 52. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) CO khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao? A. CaO.

B. K2O.

C. CuO.

D. BaO.

Câu 53. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là B. Cu.

C. Ag.

ƠN

A. Al.

D. Au.

Câu 54. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là B. W.

C. Fe.

NH

A. Na.

D. Al.

Câu 55. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Hai kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là B. Fe và Cu.

QU Y

A. Na và Cu.

C. Mg và Zn.

D. Ca và Fe.

Câu 56. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Bột Ag có lẫn tạp chất gồm Fe, Cu và Pb. Muốn có Ag tinh khiết, người ta ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là A. H2SO4.

B. NaOH.

C. AgNO3.

D. HCl.

A. Ag.

M

Câu 57: (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Cho dãy các kim loại: Mg, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là B. Cu.

C. Fe.

D. Mg.

Câu 58. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Kim loại dùng để sản xuất dây dẫn truyền tải điện năng ngoài trời (cao thế, trung thế...) là A. Fe.

B. Ag.

C. Cu.

D. Al.

DẠ

Y

Câu 59. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Để thu được Ag tinh khiết từ quặng bạc có lẫn Cu, người ta cho quặng bạc đó vào dung dịch chứa chất X dư . X là chất nào sau đây? A. Cu(NO3)2.

B. Fe(NO3)3.

C. Fe(NO3)2.

D. HNO3.

Câu 60. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?


B. Cr.

C. Al.

D. Cu.

L

A. Fe.

A. Cu.

B. Fe.

FI CI A

Câu 61: (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Kim loại nào sau đây tan được trong nước ở nhiệt độ thường? C. Na.

D. Al.

Câu 62: (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Nhúng thanh kim loại Mg tinh khiết vào mỗi dung dịch riêng biệt sau đây: NaCl, HCl, AgNO3, CuCl2, MgCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

OF

Câu 63: (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Cho các thí nghiệm sau:

(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực

(c) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4. loãng.

(d) Cho thanh sắt vào dung dịch H2SO4

(e) Cho bột kẽm vào dung dịch AgNO3.

NH

(g) Nung nóng muối AgNO3.

ƠN

(a) Dẫn H2 qua Al2O3 nung nóng. trơ.

Số thí nghiệm mà sản phẩm tạo ra có đơn chất là A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

QU Y

Câu 64. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Cho các kim loại sau: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

Câu 65. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện? ñieän phaân dung dòch B. CuCl2   Cu + Cl2.

C. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe.

t D. CO + CuO   Cu + CO2.

M

ñieän phaân noùng chaûy A. 2Al2O3   4Al + 3O2.

o

Câu 66. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính oxi hóa.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

DẠ

Y

Câu 67. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X là A. Zn, Ag và Zn(NO3)2.

B. Zn, Ag và Al(NO3)3.

C. Al, Ag và Al(NO3)3.

D. Al, Ag và Zn(NO3)2.


B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

FI CI A

A. Fe.

L

Câu 68. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng với bột lưu huỳnh?

Câu 69. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Na.

B. Al.

C. Ca.

D. Fe.

A. Mg, Zn.

OF

Câu 70. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) X và Y là hai kim loại phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2. X, Y là B. Mg, Fe.

C. Fe, Cu.

D. Fe, Ni.

Câu 71. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây? B. H2SO4 loãng.

C. HNO3 loãng.

ƠN

A. HNO3 đặc nguội. nóng.

D. H2SO4 đặc,

Câu 72. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.

B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.

NH

A. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2.

D. Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2.

A. Al, Fe, Zn, Cu. C. Al2O3, Fe, Zn, Cu.

QU Y

Câu 73. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y gồm B. Fe, Al2O3, ZnO, Cu. D. Fe2O3, Al2O3, ZnO, Cu.

Câu 74. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.

M

(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3, sau phản ứng thu được kết tủa trắng. (c) Tất cả các phản ứng hóa học có kim loại tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử.

(d) Vàng là kim loại dẻo nhất, Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất. (e) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được khí Cl2 ở anot. Số phát biểu đúng là

Y

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

DẠ

Câu 75. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là A. Cu.

B. Ag.

C. Al.

D. Au.


B. có tính dẫn nhiệt tốt.

C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng.

D. có tính khử yếu.

FI CI A

A. có tính dẻo.

L

Câu 76: (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim loại

Câu 77: (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá? A. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ một vài giọt dung dịch H2SO4.

OF

B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.

C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt dung dịchCuSO4.

NH

ƠN

D. Sự gỉ của gang, thép trong tự nhiên.

Lời giải:

Câu 1: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Đáp án là A Câu 2: (minh họa THPTQG 2019) B

QU Y

Thủy ngân của có nhiệt độ nóng chảy rất thấp ở 390 nên ở nhiệt độ thương thì Hg là chất lỏng ở điều kiện thường Câu 3: (minh họa THPTQG 2019) D

Các thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học (không có sự xuất hiện của 2 điện cực):

M

(a) Cu  2 FeCl3   CuCl2  2 FeCl2

Các trường hợp còn lại đều là ăn mòn điện hóa:

(b) Fe    , Sn   

(c) Zn    , Cu   

Y

(d) Fe    , Cu   

DẠ

CÂU 4: (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) Chọn đáp án A CÂU 5: (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019)


L

Chọn đáp án A

FI CI A

CÂU 6:. (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Chọn đáp án C CÂU 7: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Chọn đáp án A Chỉ có Cu là hợp lý nhất vì:

OF

+ Ag không phản ứng

+ Ba phản ứng nhưng cho kết tủa là BaSO4 và Fe(OH)3 → khối lượng dung dịch sẽ tăng khác y. + Zn có thể xảy ra phản ứng Zn + Fe2+ → Zn2+ + Fe → khối lượng dung dịch sẽ tăng khác y.

Chọn đáp án C CÂU 9: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019)

NH

Chọn đáp án C CÂU 10: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Chọn đáp án B

QU Y

CÂU 11: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Chọn đáp án A

CÂU 12: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Chọn đáp án C

M

Câu 13: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Chọn đáp án D

Câu 14: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Chọn đáp án A

Câu 15: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019)

Y

Chọn đáp án D

Câu 16: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019)

DẠ

ƠN

CÂU 8: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019)

Chọn đáp án B CÂU 17: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019)


L

Chọn đáp án D

FI CI A

CÂU 18: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Chọn đáp án B CÂU 19: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Chọn đáp án B CÂU 20: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019)

OF

Chọn đáp án D CÂU 21: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Chọn đáp án C

Chọn đáp án A CÂU 23: (TTLT Đăng Khoa đề 13 2019)

NH

Chọn đáp án D CÂU 24. (TTLT Đăng Khoa đề 13 2019) Chọn đáp án D

QU Y

CÂU 25: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Chọn đáp án B

CÂU 26: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Chọn đáp án D

M

CÂU 27: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Chọn đáp án C

CÂU 28: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Chọn đáp án D

CÂU 29: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019)

Y

Chọn đáp án B

Câu 30: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019)

DẠ

ƠN

CÂU 22: (TTLT Đăng Khoa đề 13 2019)

Chọn đáp án B Câu 31: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019)


L

Chọn đáp án B

FI CI A

Câu 32: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Chọn đáp án C CÂU 33: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Chọn đáp án D CÂU 34: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019)

OF

Chọn đáp án A CÂU 35: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Chọn đáp án A

Chọn đáp án D Câu 37: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019)

NH

Chọn đáp án D

ƠN

Câu 36: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019)

Câu 38: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Chọn đáp án C

QU Y

Câu 39: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019) Chọn đáp án A

Câu 40: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019) Chọn đáp án A

Chọn đáp án B

M

CÂU 41: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019)

CÂU 42: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019) Chọn đáp án B

CÂU 43: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019)

Y

Chọn đáp án D

DẠ

(a). Đúng vì có xuất hiện dòng điện.

(b). Đúng vì dòng điện (dòng e) chuyển từ thanh Mg qua thanh Cu nghĩa là dòng điện từ cực Cu qua cực Mg.


L

(c). Đúng vì khí H2 thoát ra ở cả ở catot (thanh Cu) và anot thanh Mg.

FI CI A

(d). Sai vì cực anot (Mg) bị tan chứ không phải catot (Cu). CÂU 44: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019)

Câu 45. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Chọn A. - Hai kim loại trong Y là Ag và Cu. - Dung dịch Z chứa 3 muối Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. Câu 46. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Chọn C. Câu 47. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Chọn C. đpnc  2Na + Cl2 (a) 2NaCl  (b) Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag to

ƠN

(c) CaCO3  CaO + CO2 (d) 2Na + CuSO4 + 2H2O  Na2SO4 + Cu(OH)2 + H2 to

NH

(e) H2 + CuO  Cu + H2O Câu 48. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Chọn C. Câu 49. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Chọn D. Al tác dụng được với Fe(NO3)2, HCl, AgNO3 Cu tác dụng được với AgNO3

QU Y

Fe(NO3)2 tác dụng được với HCl, AgNO3 HCl tác dụng được với AgNO3.

Câu 50. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Chọn C. Câu 51. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Chọn B. (a) Mg + Fe2(SO4)3 dư  MgSO4 + 2FeSO4

M

(b) Cl2 + 2FeCl2  2FeCl3 o

t (c) H2 + CuO  Cu + H2O

(d) 2Na + CuSO4 + 2H2O  Na2SO4 + Cu(OH)2 + H2 to

(e) 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2 o

Y

t (g) 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2

Câu 52. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chọn C. Câu 53. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chọn C. Câu 54. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Chọn B.

DẠ

OF

Chọn đáp án B


L

Câu 55. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Chọn B.

Câu 57. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Chọn A. Câu 58. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn D. Câu 59. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn B. Câu 60. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Chọn D.

OF

Câu 61. (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Chọn C.

FI CI A

Câu 56. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Chọn C.

Câu 62. (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Chọn C.

Mg bị ăn mòn điện hoá khi nhúng vào các dung dịch AgNO3 và CuCl2. (a) Khí H2 không tác dụng với Al2O3. (b) 2CuSO4 + 2H2O  2Cu + 2H2SO4 + O2

ƠN

Câu 63. (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Chọn A.

(d) Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 (e) Zn + 2AgNO3  Zn(NO3)2 + 2Ag o

t (g) 2AgNO3   2Ag + 2NO2 + O2

NH

(c) 2Na + CuSO4 + 2H2O  Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2

QU Y

Câu 64. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Chọn D. Câu 65. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Chọn D. Câu 66. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Chọn C. Câu 67. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Chọn B.

M

Câu 68. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Chọn B. Câu 69. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Chọn D.

Câu 70. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Chọn D. Câu 71. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Chọn B. Câu 72. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Chọn A.

Y

Câu 73. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Chọn C.

DẠ

Câu 74. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Chọn C. (a) Đúng, 3NH3 + AlCl3 + 3H2O  Al(OH)3 + 3NH4Cl.


L

(b) Đúng, 4Ba(OH)2 + Al2(SO4)3  3BaSO4 + Ba(AlO2)2 + 4H2O.

(d) Đúng. (e) Đúng. Câu 75. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn B. Câu 76. (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Chọn C.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 77. (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Chọn A.

FI CI A

(c) Đúng.


L

Câu 1: (THPT Thuận Thành số 1 Bắc Ninh ) Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản

 a  AgNO3  NaCl

 b  NaOH  NH 4Cl

 c  KNO3  Na 2SO4

 d  NaOH  Cu  NO3 2

A. (b)

B. (c)

C. (d)

FI CI A

ứng?

D. (a)

Câu 2: (THPT Thuận Thành số 1 Bắc Ninh ) Cho dung dịch Ba  HCO3 2 lần lượt vào các

CuSO 4 , NaOH, NaHSO 4 ,

dịch:

OF

dung

K 2 CO3 , Ca  OH 2 , H 2SO 4 , HNO3 , MgCl2 , HCl, Ca  NO3 2 . Số trường hợp có phản ứng xảy ra là: B. 9

C. 6

ƠN

A. 8

D. 7

Câu 3: (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc ) Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra

phản ứng hóa học?

B. Cho kim loại Mg vào dung

C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4 dịch HCl

D. Cho kim loại Ag vào dung

QU Y

NH

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dịch HNO3

Câu 4: (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc ) H2SO4 loãng có thể tác dụng với tất cả

A. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3 Cu(OH)2

B. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al,

M

các chất thuộc dãy nào dưới đây?

D. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO,

C. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3

Zn

Câu 5: (THPT Phạm Công Bình-Vĩnh-Phúc )Phản ứng nào sau đây không xảy

ra?

DẠ

Y

A. HCl + KOH C. KCl + NaOH

B. CaCO3 + H2SO4 (loãng) D. FeCl2 + NaOH

Câu 6: (THPT Phạm Công Bình-Vĩnh-Phúc )Thực hiện các thí nghiệm sau:


L

(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư

FI CI A

(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3 (3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 (4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3 (5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3

OF

(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là B. 3

C. 6

ƠN

A. 5

D. 4

Câu 7: (THPT Việt Yên - Bắc Giang )Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch

HCl là: B. Au, Pt, Al

NH

A. Hg, Ca, Fe Zn, K

C. Na, Zn, Mg

D.

Cu,

Câu 8: (THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc )Thực hiện các thí nghiệm sau:

QU Y

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 (2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 (4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2

M

(5) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3

(6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch chứa CaCl2 và MgSO4 Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là:

Y

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

DẠ

Câu 9: (THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ)Phản ứng nào sau đây không

đúng?


0

t B. 2Cu(NO3)2   2CuO +

0

0

t D. 2Fe(NO3)2   2FeO +

L

t A. 2NaNO3   2NaNO2 + O2

FI CI A

2NO2 + O2 0

t C. 2AgNO3   2Ag + 2NO2 + O2

2NO2 + O2

Câu 10: (THPT Xuân Hòa - Vĩnh Phúc )Tiến hành các thí nghiệm sau:

OF

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH. (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl dư.

(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3

Số thí nghiệm thu được hai muối là A. 4

B. 3

NH

(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.

ƠN

(d) Cho hỗn hợp Fe3O4 vào dung dịch HCl dư.

C. 5

D. 6

QU Y

Câu 11: (THPT Yên lạc - Vĩnh Phúc )Chất nào dưới đây có pH < 7?

A. KNO3 K2CO3

B. NH4Cl

C. KCl

D.

M

Câu 12: (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc )Trường hợp nào sau đây không

xảy ra phản ứng hóa học? A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4 H2SO4 loãng nguội

B. Cho Fe vào dung dịch

DẠ

Y

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 D. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 Câu 13: (THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa ) Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa

tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?


B. An, Cu, Mg.

C. Hg, Na, Ca.

D.

Al,

FI CI A

L

A. Fe, Ni, Sn. Fe, CuO.

Câu 14: (THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa ) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.

(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.

OF

(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.

A. 2.

ƠN

Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chứa 1 muối tan là: B. 1.

C. 4

D. 3

A. Ag.

NH

Câu 15 : (Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu) Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn Fe? B. Cu.

C. Cu.

D. Al.

QU Y

Câu 16: (THPT Tứ Kì - Hải Dương ) Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là: A. 3.

B. 2

C. 1

D. 4

M

Câu 17: (THPT Tứ Kì - Hải Dương )Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là: B. Al, Pb, Ag.

C. Fe, Mg, Cu.

D.

Fe,

A. Cu, Fe, Al. Al, Mg.

Câu 18: (THPT Khoái Châu - Hưng Yên )Một mẫu nước mưa có pH = 4,82. Môi trường của mẫu nước đó là:

DẠ

Y

A. trung tính. xác định được.

B. bazơ.

C. axit.

D. không


A. Au.

B. Ag.

C. Al.

FI CI A

L

Câu 19: (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa ) Cho các kim loại sau: Cu, Al, Ag, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại trên là D. Cu.

Câu 20: (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa)Chất nào sau đây là muối trung hòa? B. Fe2(SO4)3

C. NaH2PO4

D.

OF

A. NaHCO3 KHSO4

A. Al.

ƠN

Câu 21: (THPT Tân Châu - Tây Ninh) Kim loại dẫn điện tốt nhất là B. Ag.

C. Au.

D. Cu.

A. Sn2+.

B. Ni2+.

NH

Câu 22: (THPT Tân Châu - Tây Ninh) Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+...Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là C. Cu2+.

D. Fe2+.

A.H2SO4. D.NH4NO3.

QU Y

Câu 23: (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - ) Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol. Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất? B. Al2(SO4)3.

C.

Câu 24: (THPT Nghi Lộc 4 - Nghệ An )Tiến hành các thí nghiệm sau:

M

(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(b) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3. (c) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.

Y

(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3

DẠ

(e) Cho miếng Na vào dung dich CuSO4. (g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3.

Ca(OH)2.


B.6

C. 5

D. 3.

FI CI A

A. 4.

L

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là

Câu 25: (THPT Nông Cống 1 - Thanh Hóa )Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2; (4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4. Số cặp xảy ra phản ứng trộn các chất trong các cặp đó với nhau ở nhiệt độ thường là B. 3 cặp.

C. 5 cặp.

OF

A. 4 cặp.

D. 2 cặp.

Câu 26: (THPT Tân Yên Số 1 - Bắc Giang )Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là B. Ag, K, Fe.

C. Fe, Ag, K.

ƠN

A. K, Ag, Fe. Ag.

D. K, Fe,

(a) [Ne]3s1

(b) [Ar]4s2

NH

Câu 27: (THPT Yên Hòa - Hà Nội )Cho các cấu hình electron sau (c) 1s22s1

(d) [Ne]3s23p1

A. Ca, Na, Li, Al. Na, Al, Ca.

QU Y

Các cấu hình trên lần lượt ứng với các nguyên tử (biết số hiệu nguyên tử 20Ca, 3Li, 13Al, 11Na) B. Na, Li, Al, Ca.

C. Na, Ca, Li, Al.

D.

Li,

Câu 28: (THPT Di Linh - Lâm Đồng ) Các tính chất vật lý chung của kim loại (tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim) gây ra chủ yếu bởi C. bán kính nguyên tử.

M

A. ion dương kim loại. B. khối lượng riêng. electron tự do.

D.

Câu 29: (THPT Di Linh - Lâm Đồng ) Dãy gồm các ion kim loại được sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính oxi hóa là: B. Cu2+, Fe2+, Al3+.

C. Cu2+, A13+, Fe2+.

D. Fe2+, Cu2 , Al3+.

DẠ

Y

A. Al3+, Cu2+, Fe2+.

Câu 30: (THPT Hàn Thuyên tỉnh Bắc Ninh ) Trong các thí nghiệm sau:


L

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

FI CI A

(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

OF

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.

(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng

A. 4

ƠN

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là B. 5

C. 6

D. 7

A. Al.

B. Mg.

NH

Câu 31: (THPT Lương Tài Số 2 - Bắc Ninh - )Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất? C. Ag.

D. Fe.

Câu 32: (THPT Lương Tài Số 2 - Bắc Ninh - ) Tiến hành các thí nghiệm sau:

QU Y

(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (2) Cho bột Zn vào luợng du dung dịch HCl. (3) Dần khí H2 du qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng

M

(4) Cho Ba vào luợng du dung dịch CuSO4.

(5) Cho dd Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu đuợc kim loại là A. 5. B. 2

C. 4.

D. 3.

Y

Câu 33: (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa )Cho các phản ứng hóa học sau: (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →

(3) Na2SO4 + BaCl2 →

(4) H2SO4 + BaSO3 →

DẠ

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →


Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion thu gọn là

L

(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →

FI CI A

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →

A. (1), (2), (3), (6).

B. (3), (4), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (6).

D. (1), (2), (3), (5), (6).

A. (2) và (3).

B. (2), (3) và (4).

OF

Câu 34: (Đề thi thử THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa ) Cho các hợp kim sau: Al Zn (1); Fe - Zn (2); Zn - Cu (3); Mg - Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là C. (1), (2) và (3).

D. (3) và (4).

ƠN

Câu 35: (Đề thi thử THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa ) Trong các kim loại vàng, bạc, đồng nhôm. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất?

A. Đồng.

B. vàng.

C. Nhôm.

D. Bạc.

NH

Câu 36: (Đề thi thử THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa ) Dãy gồm các kim loại sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần là

A. Zn, Mg, Cu.

B. Mg, Cu, Zn.

C. Cu, Zn, Mg.

D. Cu, Mg, Zn.

QU Y

Câu 37: (Đề thi thử THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa )Tiến hành các thí nghiệm sau (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3 dư. (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

M

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. (2) và (3).

B. (3) và (4).

C. (1) và (2)

D. (1) và (4).

Y

Câu 38: (THPT Thiệu Hóa - Thanh Hóa )Trường hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn

DẠ

điện hóa?

A. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch HCl. khí clo.

B. Đốt bột sắt trong


D. Để đoạn dây thép

FI CI A

L

C. Cho bột đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3. trong không khí ẩm.

Câu 39: (THPT Thiệu Hóa - Thanh Hóa )Phương trình hóa học nào sau đây là sai? t A. NH4Cl   NH3 + HCl.

t B. NH4HCO3   NH3 + CO2 + H2O.

t C. 2AgNO3   Ag + 2NO2 + O2.

t D. NH4NO3   NH3 + HNO3.

(1) Dung dịch Al(NO3)3 + dung dịch NaOH dư. (2) Dung dịch HCl dư + dung dịch Na2CO3.

OF

Câu 40: (THPT Thiệu Hóa - Thanh Hóa )Thực hiện các thí nghiệm sau :

(4) Dung dịch NaHCO3 + dung dịch HCl.

A. 3.

B. 4.

C. 2.

NH

Số thí nghiệm có tạo thành chất khí là

ƠN

(3) Dung dịch NH4Cl + dung dịch NaOH đun nóng nhẹ.

D. 1.

Câu 41: (THPT Hoàng Hoa Thám - TP Hồ Chí Minh )Phương trình hóa học nào sau đây sai?

QU Y

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. t C. H2 + CuO   Cu + H2O.

B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn. D. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.

Câu 42: (THPT Hoàng Hoa Thám - TP Hồ Chí Minh )Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A. Hg.

B. Au.

C. W.

D. Pb.

M

Câu 43: (THPT Hoàng Hoa Thám - TP Hồ Chí Minh ) Kim loại nào sau đây phản ứng được

với dung dịch HCl?

A. Hg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

Y

Câu 44: (THPT Hoàng Hoa Thám - TP Hồ Chí Minh )Cho các phản ứng sau (xảy ra trong điều kiện thích hợp)

DẠ

(1) CuO + H2 → Cu + H2O; (3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu;

2Fe.

(2) CuCl2 → Cu + Cl2; (4) 3CO + Fe2O3 → 3CO2 +


B. 2.

C. 4.

D. 1.

FI CI A

A. 3.

L

Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện là

Câu 45: (THPT Hoàng Hoa Thám - TP Hồ Chí Minh )Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO3.

OF

(2) Ngâm một lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.

(3) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng.

ƠN

(4) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng. (5) Để một vật bằng thép ngoài không khí ẩm.

NH

(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

QU Y

Câu 46: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa )Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại.

A. Cu.

B. Ag.

C. Pb.

D. Zn.

Câu 47: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa )Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

B. Ag+.

M

A. Cu2+.

C. K+.

D. Fe2+.

Câu 48: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa )Nhận xét nào sau đây sai?

A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do mang tinh thể kim loại gây ra.

DẠ

Y

B. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng. C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.


FI CI A

L

D. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử. Câu 49: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa )Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dd H2SO4 (đặc).

OF

(c) Sục khí Cl2 vào dd NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2 (dư).

(g) Cho dd KHSO4 vào dd NaHCO3. (h) Cho PbS vào dd HCl (loãng).

ƠN

(e) Sục khí CO2 vào dd KMnO4.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là B. 6.

QU Y

A. 5.

NH

(i) Cho Na2SO3 vào dd H2SO4 (dư), đun nóng.

C. 4.

D. 2.

Câu 50: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa )Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →

M

(3) Na2SO4 + BaCl2 →

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →

(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là

Y

A. (1), (2), (3), (6). B. (2), (3), (4), (6). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (3), (5), (6).

DẠ

Câu 51: (THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh - )Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây có sinh ra chất kết tủa? A. Fe(OH)3 + dung dịch HNO3 loãng.

B. Na + dung dịch CuSO4.


D. Fe3O4 + dung dịch

FI CI A

L

C. Dung dịch KHCO3 + dung dịch KOH. HCl.

Câu 52: (THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh - ) Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. Fe + dung dịch CuSO4.

B. Fe + H2SO4 đặc, nguội.

C. Cu + dung dịch Fe(NO3)3.

D. K + H2O.

Câu 53: (THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh - ) Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al,

A. 4.

B. 5.

C. 6.

OF

Na, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

D. 3.

Câu 54: (THPT Kim Liên - Hà Nội ) Cho dung dịch các chất sau: NaCl (X1), Na2CO3 (X2),

A. X2, X1

ƠN

NH4Cl (X3), CH3COONa(X4), AlCl3 (X5). Những dung dịch có pH > 7 là

B. X2, X4.

C. X3, X4

D. X1, X5

Câu 55: (THPT Kim Liên - Hà Nội ) Cho dãy các kim loại Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số

A. 4.

B. 5.

NH

kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là:

C. 6.

D. 3.

Câu 56: (THPT Kim Liên - Hà Nội ) Thực hiện các thí nghiệm sau:

QU Y

(1) Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4. (2) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. (3) Đốt dây kim loại Mg nguyên chất trong khí Cl2.

M

(4) Cho lá hợp kim Fe – Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ăn mòn kim loại là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

DẠ

Y

Câu 57: (THPT Kim Thành - Hải Dương ) Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Ca, Zn, Cu.

B. Li, Ag, Sn.

C. Al, Fe, Cr.

D. Fe, Cu, Ag.


L

Câu 58: (THPT Kim Thành - Hải Dương )Ion M+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là

A. O (Z=8).

B. Na (Z=11).

C. Mg (Z=12).

FI CI A

1s22s22p6. Nguyên tố M là

D. Ne (Z=10).

Câu 59: (THPT Kim Thành - Hải Dương )Trong các chất sau: Al, Fe, Ag, Zn. Chất nào không tác dụng với dung dịch HCl loãng ở điều kiện thường? A. Zn.

B. Ag.

C. Fe.

D. Al.

A. Các nhóm IA, IIA bao gồm các nguyên tố s.

OF

Câu 60: (THPT Kim Thành - Hải Dương ) Phát biểu nào sau đây là sai?

B. Nguyên tử kim loại chỉ có 1, 2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng.

ƠN

C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim.

NH

D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. Câu 61: (THPT Kim Thành - Hải Dương ) Tiến hành các thí nghiệm sau

QU Y

(a) Cho lá Al vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. (b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí Cl2. (c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3 loãng. (d) Cho lá Zn vào dung dịch CuCl2.

B. 1.

A. 4.

M

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là C. 3.

D. 2.

Câu 62: (THPT Kim Thành - Hải Dương ) Cho các phản ứng hóa học sau

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →

Y

(3) Na2SO4 + BaCl2 →

DẠ

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →

(2) Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2→

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là


B. (3), (4), (5).

C. (2), (4), (6).

D. (1), (3), (5).

FI CI A

L

A. (1), (6).

Câu 63: (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc ) Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Ag.

B. Au.

C. Al.

D. Cu.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

OF

Câu 64: (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc ) Có 4 dung dịch riêng biệt: HCl, CuCl2, FeCl3, HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là D. 3.

Câu 65: (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc ) Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại

A. 1.

ƠN

trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4loãng là

B. 3.

C. 2.

D. 4.

NH

Câu 66: (THPT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh - ) Nhận xét nào sau đây không đúng A. Trong dung dịch Fe khử được ion Cu2+ thành Cu. B. Bột nhôm bốc cháy khi gặp khí clo.

QU Y

C. Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng với nước ở điều kiện thường. D. Fe phản ứng với dung dịch HCl hay phản ứng với Clo đều tạo thành một loại muối. Câu 67: (THPT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh - )Cho các kim loại Na, Fe, Mg, Zn, Cu lần lượt phản

B. 3.

A. 2.

M

ứng với dung dịch AgNO3. Số trường hợp phản ứng tạo ra kim loại là

C. 4.

D. 5.

Câu 68: (THPT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh - )Kim loại M có số hiệu nguyên tử là 25. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là

B. nhóm VIIB, chu kỳ 4.

Y

A. nhóm VIIA, chu kỳ 4.

DẠ

C. nhóm VB, chu kỳ 4.

D. nhóm VA, chu kì 4.

Câu 69: (THPT Quảng Xương - Thanh Hóa ) Cho các kim loại sau: Cu, Zn, Ag, Al và Fe. Số

kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là


C. 2.

D. 5.

Câu 70: (THPT Quảng Xương - Thanh Hóa ) Cho các nhận xét sau:

L

B. 3.

FI CI A

A. 4.

(1) Al và Cr đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.

(2) Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thì cuối cùng thu được kết tủa. (3) Kim loại dẫn điện tốt nhất là Au.

OF

(4) Thêm NaOH vào dung dịch FeCl2 thì thu được kết tủa màu trắng xanh. (5) Để phân biệt Al và Al2O3 ta có thể dùng dung dịch NaOH.

A. 3.

ƠN

Số nhận xét không đúng là B. 2.

C. 5.

D. 4.

NH

Câu 71: (THPT Quảng Xương - Thanh Hóa ) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.

QU Y

(c) Dẫn khí CO dư qua bột MgO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch Cu(NO3)2 dư. (e) Nhiệt phân tinh thể NH4NO2.

M

(g) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. (h) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn xốp.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được đơn chất là A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Y

Câu 72: (THPT Đô Lương 1 - Nghệ An ) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương

DẠ

pháp điện phân nóng chảy:

A. Ag.

B. Fe.

C. Cu.

D. Na.


Oxit X không thể là B. Al2O3.

C. PbO.

D. FeO.

ƠN

A. CuO.

OF

FI CI A

L

Câu 73: (THPT Đô Lương 1 - Nghệ An ) Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 dư theo sơ đồ hình vẽ:

A. Zn bị ăn mòn hóa học.

QU Y

C. Fe bị ăn mòn hóa học.

NH

Câu 74: (THPT Đô Lương 1 - Nghệ An )Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tôn (sắt tráng kẽm) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình B. Fe bị ăn mòn điện hóa. D. Zn bị ăn mòn điện hóa.

Câu 75: (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc )Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại? A. 1s1.

B. [Ne]3s23p4.

C. [Ne]3s23p5.

D. [Ne]3s23p1.

M

Câu 76: (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc ) Dung dịch chất nào dưới đây có pH > 7? A. KClO4.

B. Na3PO4.

C. NaNO3.

D. NH4Cl.

Y

Câu 77: (THPT Lê Văn Hưu - Thanh Hóa )Kim loại có độ cứng lớn nhất là:

DẠ

A. crom.

B. kim cương.

C. đồng.

D. sắt.


B. Magie.

C. Chì.

D. Sắt.

OF

A. Đồng.

FI CI A

L

Câu 78: (THPT Lê Văn Hưu - Thanh Hóa )Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ăcqui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này.Vừa qua 5 lô nước C2 và rồng đỏ cũng đã bị thu hồi do hàm lượng ion này vượt mức cho phép trong nước uống nhiều lần. Kim loại X ở đây là:

Câu 79; (THPT Lê Văn Hưu - Thanh Hóa )Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là B. 2.

C. 3.

ƠN

A. 1.

D. 4.

NH

Câu 80: (THPT Lê Văn Hưu - Thanh Hóa )Tiến hành các thí nghiệm sau đây: (a) Ngâm một lá kẽm vào dung dịch CuSO4. (b) Ngâm một lá đồng vào dung dịch FeCl3.

QU Y

(c) Cho thép cacbon tiếp xúc với nước mưa. (d) Cho thép vào dung dịch axit clohiđric. (e) Để sắt tây tiếp xúc với nước tự nhiên.

A. 2.

M

Trong các thí nghiệm trên có bao nhiêu trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa? B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 81: (THPT Lê Văn Hưu - Thanh Hóa )Cho các phát biểu sau:

(1). K2Cr2O7 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.

Y

(2). Kim loại Al và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỷ lệ.

DẠ

(3). CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,... (4). Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.


FI CI A

(6). Crom (III) oxit và crom (III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính. Tổng số phát biểu đúng là A. 4.

B. 5.

L

(5). Hợp chất crom (VI) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

C. 2.

D. 3.

Câu 82: (THPT Lê Văn Hưu - Thanh Hóa )Thực hiện các thí nghiệm sau:

(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3 (3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2

OF

(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư

ƠN

(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3 (5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3

NH

(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

QU Y

Câu 83: (THPT Liên trường - Nghệ An ) Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl dư?

A. Al.

B. Cu.

C. Hg.

D. Ag.

M

Câu 84: (THPT Liên trường - Nghệ An ) Cho các chất sau đây: Ca(HCO3)2, Al, Na2CO3, Al2O3, AlCl3. Số chất có tính lưỡng tính là A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

DẠ

Y

Câu 85: (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - ) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. ns2.

B. ns1.

C. ns2np1.

D. (n – 1)dxnsy.


A. Khối lượng riêng của kim loại.

FI CI A

L

Câu 86: (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - )Những tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi nguyên nhân nào? B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.

C. Các electron tự do trong tinh thể kim loại. loại.

D. Tính chất của kim

dpdd A. 4AgNO3  2H 2O   4Ag  O 2  4HNO3

ƠN

B. Fe  CuSO 4  FeSO 4  Cu

NH

C. Mg  H 2SO 4  MgSO 4  H 2 t D. CuO  H 2   Cu  H 2 O

OF

Câu 87: (THPT Nguyễn Khuyến ) Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế kim loại theo phương pháp thủy luyện?

QU Y

Câu 88: (THPT Nguyễn Khuyến ) Hợp chất X (hay còn gọi là corindon) được dùng làm đồ trang sức, chế tạo các chi tiết trong các ngành kỹ thuật chính xác như chân kính đồng hồ, thiết bị phát tia lade….Hợp chất X là A. Fe3O4.

B. Na3AlF6.

C. Al2O3.

D. AlCl3.

M

Câu 89: (THPT Nguyễn Khuyến ) Cho các thí nghiệm sau:

(a) Cho CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư. (b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ tương ứng 1 : 1) vào H2O dư. (c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.

DẠ

Y

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4 dư. Số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn chỉ tạo ra dung dịch trong suốt là


B. 4.

C. 3.

D. 2.

L

A. 1.

FI CI A

Câu 90: (THPT Phan Đăng Lưu - Nghệ An ) Kim loại nào vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH?

A. Cu.

B. Ag.

C. Mg.

D. Al.

OF

Câu 91: (THPT Phan Đăng Lưu - Nghệ An )Cho Al đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2, Ag(NO3)3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì thứ tự các ion kim loại bị khử lần lượt là B. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+.

C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+.

D. Ag+, Cu2+, Fe3+, Mg2+.

ƠN

A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.

A. NaOH.

B. H2SO4.

NH

Câu 92: (THPT Phan Ngọc Hiển - Cà Mau )Dung dịch có pH > 7 tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa là C. Ba(OH)2.

D. BaCl2.

QU Y

Câu 93: (THPT Phan Ngọc Hiển - Cà Mau )Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm không khí như sau: (a) do khí thải từ quá trình quang hợp cây xanh; (b) do hoạt động của núi lửa;

M

(c) do khí thải công nghiệp.

Các nhận định đúng là

Y

A. (b) và (c).

B. (a) và (b).

C. (a) và (c).

D. Tất cả đều đúng.

DẠ

Câu 94: (THPT Phan Ngọc Hiển - Cà Mau ) Có 4 dung dịch riêng biệt: HCl, FeCl2, AgNO3, CuSO4. Nhúng vào dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn hóa học là


B. 4.

C. 2.

D. 3.

FI CI A

L

A. 1.

Câu 95: (THPT Yên Lạc - Trần Phú - Vĩnh Phúc )Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây? A. Au.

B. Cu.

C. Fe.

D. Ag.

B. Na3PO4.

C. KHCO3.

D. AgNO3.

ƠN

A. CuCl2.

OF

Câu 96: (THPT Yên Lạc - Trần Phú - Vĩnh Phúc )Muối nào dưới đây là muối axit?

A. 1s22s22p6.

NH

Câu 97: (THPT Yên Lạc - Trần Phú - Vĩnh Phúc ) Kim loại M có 12 electron. Cấu hình electron của M2+ là B. 1s22s22p63s2.

C. 1s22s22p4

D. 1s22s22p63s23p2.

Câu 98: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - ) Kim loại được gắn vào vỏ tàu biển

QU Y

bằng thép (phần ngoài ngâm dưới nước) nhằm bảo vệ vỏ tàu biển không bị ăn mòn là A. Cu.

B. Ni.

C. Zn.

D. Sn.

M

Câu 99: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - ) Nước cứng là nước có chứa nhiều các

ion nào sau đây? A. Na+, K+.

B. Ca2+, Mg2+.

C. HCO3–, Cl–.

D. SO42–, Cl–.

Y

Câu 100: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - ) Cho các phản ứng sau:

DẠ

t  1 Cu  NO3 2  t  ,xt   3 NH3  O2  800 C t   5 NH 4Cl 

t   2  NH 4 NO2  t   4  NH3  Cl2  t   6  NH3  CuO 


B. (2), (4), (6).

C. (3), (5), (6).

D. (1), (3), (4).

FI CI A

A. (1),(2), (5).

L

Các phản ứng đều tạo khí N2 là

Câu 101: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - ) Dãy gồm các ion được sắp xếp theo

thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là: B. K+, Al3+, Cu2+.

C. Al3+, Cu2+, K+.

D. Cu2+, Al3+, K+.

OF

A. K+, Cu2+, Al3+.

Câu 102: (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh ) Cho phản ứng sau: (1) KMnO4 +

B. 4.

C. 6.

NH

A. 7.

ƠN

HCl đăc̣, nóng; (2) SO2 + dung dịch KMnO4; (3) Cl2 + dung dịch NaOH; (4) H2SO4 đăc̣, nóng + NaCl; (5)Fe3O4 + dung dịch HNO3 loãng, nóng; (6) C6H5CH3 + Cl2 (Fe, to); (7) CH3COOH và C2H5OH (H2SO4 đăc̣). Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra thuôc̣ loaị phản ứng oxi hóa - khử ? D. 5.

Câu 103: (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh ) Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:

B. Fe, Cu, Ag.

QU Y

A. Ba, Ag, Au.

C. Al, Fe, Cr.

D. Mg, Zn, Cu.

Câu 104: (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh ) Có 4 dung dịch riêng biệt: (a) HCl, (b) CuCl2, (c) FeCl3, (d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

B. 3

C. 1

D. 2

M

A. 0

Câu 105: (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh ) Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác

dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

A. Fe, Ni, Sn.

B. Al, Fe, CuO.

C. Zn, Cu, Mg.

D. Hg, Na, Ca.

Y

Câu 106: (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa ) Cho các kim loại: Al, Zn, Fe, Cu, Ag,

DẠ

Na. Số kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là A. 6

B. 3

C. 4

D. 5


L

Câu 107: (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa ) Kim loại kiềm có cấu hình e lớp

A. ns2np5.

B. ns2.

FI CI A

ngoài cùng là C. ns1.

D. ns2np3.

Câu 108: (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa ) Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể

A. Na.

B. Al.

C. Fe.

OF

lập phương tâm khối là

D. Mg.

ƠN

Câu 109: (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An ) Kim loại nào sau đây có tính khử

yếu nhất? B. Al.

C. Fe.

D. Cu.

NH

A. Cr.

Câu 110: (THPT QG trường Chu Văn An - Hà Nội ) Trong các kim loại dưới đây,

kim loại nào có tính khử mạnh nhất? B. Ag.

QU Y

A. Cu.

C. Au.

D. Mg.

Câu 111: (THPT QG trường Chu Văn An - Hà Nội ) Cho các phát biểu sau:

(a) Thép và gang đều là hợp kim của sắt.

M

(b) Thạch cao nung có nhiều ứng dụng như làm tượng, bó bột.

(c) Nước vôi trong vừa đủ có thể làm mềm nước cứng tạm thời. (d) Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ mol.

DẠ

Y

(e) Nút bông tẩm dung dịch kiềm có thể ngăn khí NO2 trong ông nghiệm thoát ra môi trường. Số phát biểu đúng là A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.


L

Câu 112 Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ?

FI CI A

A. Cr. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 113 Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại? A. Dẫn nhiệt. B. Cứng.

C. Dẫn điện. D. Ánh kim.

Câu 114 Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính axit.

B. tính oxi hóa.

C. tính khử.

D. tính bazo.

OF

Câu 115 Kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. Ag. C. Na. D. Cu.

A. 3s1. B. 2s22p6.

C. 3s23p3.

ƠN

Câu 116 Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại? D. 4s24p5.

NH

Câu 117 Các kim loại X, Y và Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường X và Y đều tan trong dung dịch HCl nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là A. Fe, Al và Cu.

B. Mg, Fe và Ag.

C. Na, Al và Ag.

QU Y

. Câu 118 Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

M

(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng

Y

(8) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2

DẠ

(9) Cho Na vào dung dịch FeCl3 (10) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.

D. Mg, Alvà Au.


B. 9.

C. 6.

D. 7.

Câu 119 Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại? A. [Ne]3s23p5. B. [Ne]3s23p4. C. 1s1. D. [Ne]3s23p1. Câu 120 Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu

FI CI A

A. 8.

L

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. Fe2+.

B. Sn2+.

C. Cu2+.

D. Ni2+.

OF

Câu 121 Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

ƠN

Câu 122 Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường? A. K. B. Ag. C. Fe. D. Cu.

A. Ag+.

B. Cu2+.

NH

Câu 123 Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? C. Zn2+.

D. Ca2+.

Câu 124 Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là

QU Y

A. Fe. B. Cu. C. Au. D. Al.

Câu 125 Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Cu. B. Ag. C. Mg. D. Fe.

M

Câu 126 Cho các ion sau: Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+, trên là

Ca2+. Chiều giảm tính oxi hóa của các ion

A. Ca2+, Al3+, Fe2+,Cu2+, Ag+.B. Ca2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+.

C. Cu2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+.

D. Ag+ , Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+.

Câu 127 . Cho cấu hình electron: 1s22s22p6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên?

DẠ

Y

A. Li+, Br–, Ne. B. Na+, Cl–, Ar. C. Na+, F–, Ne. 128 Ở nhiệt độ thường, kim loại tồn tại ở trạng thái lỏng là A. Au. B. Hg. C. Cu. D. W.

.

D. K+, Cl–, Ar.Câu


FI CI A

A. Ga (Z = 31): 1s22s22p63s23p63d104s24p1. B. B (Z = 5): 1s22s22p.

L

Câu 129 Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố nào sau đây thuộc chu kì 3?

C. Li (Z = 3): 1s22s1. D. Al (Z=13): 1s22s22p63s23p1.

Câu 130 Hai kim loại X, Y và dung dịch muối tương ứng có các phản ứng hóa học theo sơ đồ sau: 3 2 2 2 2 (1) X  2Y  X  2Y và (2) Y  X  Y  X . Kết luận nào sau đây đúng?

B. X khử được ion Y2+.

C. Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn X2+.

D. X có tính khử mạnh hơn Y.

OF

A. Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn X2+.

ƠN

Câu 131 Cấu hình electron của ion R2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố R thuộc B. chu kì 4, nhóm VIIIB.

C. chu kì 4, nhóm VIIIA.

D. chu kì 4, nhóm IIA.

NH

A. chu kì 3, nhóm VIB.

Câu 132 Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là B. 1s22s22p63s1

C. 1s22s22p63s2

D. 1s22s32p63s2

QU Y

A. 1s32s22p63s1

Câu 133 Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là: A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Ba, K. Câu 1:

M

Đáp án là B a, AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3

Giải thích:

b, NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3↑ + H2O d, 2NaOH + Cu(OH)2 →↑ 2NaCl + CuCl2

Y

Câu 2:

DẠ

: Đáp án là A Các dung dịch tác dụng vs Ba(HCO3)2 : CuSO4, NaOH,NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, HCl


L

Câu 3:

Các phản ứng hóa học xảy ra: • Fe + Fe2(SO4)2 → 3FeSO4 (dãy điện hóa: Fe2+/Fe < (α) Fe3+/Fe2+). • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + (N; O) (sản phẩm khử) + H2O.

FI CI A

Chọn đáp án D

OF

• Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu (kim loại đẩy muối, Zn đứng trước Cu trong dãy điện hóa), Ag đứng sau H+/axit trong dãy điện hóa nên Ag không phản ứng với HCl ⇒ Chọn đáp án D

ƠN

Câu 4 Chọn đáp án C

H2SO4 không tác dụng được với CuS, NaCl, Cu → loại A, B, D.

• H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O

NH

Dãy các chất ở đáp án C đều phản ứng được với axit H2SO4 loãng:

• H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O

QU Y

• H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2↑

• H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O • H2SO4 + NH3 → (NH4)2SO4.

Câu 5:

Chọn đáp án C

M

||⇒ chọn đáp án C.

• HCl + KOH → KCl + H2O

Y

• CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2↑ + H2O

DẠ

• KCl + NaOH → không xảy ra phản ứng.! • FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl. ⇒ chọn đáp án C.


L

Câu 6:

FI CI A

Chọn đáp án C Các thí nghiệm xảy ra các phản ứng: • (1). CO2 + Ca(OH)2 (dư) → CaCO3↓ + H2O • (2). 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl

OF

• (3). CO2 + 2NaAlO2 + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + Na2CO3. • (4). 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl↓ + Fe(NO3)3.

• (6). (NH2)2CO + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2NH3.

ƠN

• (5). 2HCl + K2SiO3 → H2SiO3↓ + 2KCl

||⇒ cả 6 thí nghiệm đều thu được kết tủa ⇒ chọn đáp án A.

NH

Câu 7: Chọn đáp án C Nhớ lại dãy điện hóa.!

QU Y

Các kim loại Hg, Au, Pt, Cu đứng sau Haxit trong dãy điện hóa ⇒ không phản ứng được với HCl → loại các đáp án A, B, D. Các kim loại Na, Zn, Mg đều đứng trước (Haxit) → thỏa mãn → chọn đáp án C. Câu 8:

Câu 9:

Câu 10:

. Chọn đáp án D

M

Chọn đáp án A

Y

Chọn đáp án C

DẠ

Các phản ứng hóa học xảy ra: • (a) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. (→ thỏa mãn). • (b) 2CO2 + 3NaOH → 1Na2CO3 + 1NaHCO3 + 1H2O. (→ thỏa mãn).


L

• (c) 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O. (→ thỏa mãn).

• (e) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O (→ không thỏa mãn.!). • (g) 2KHS + 2NaOH → Na2S + K2S + 2H2O. ⇒ có 5 thí nghiệm thỏa mãn thu được 2 muối → chọn đáp án C.

Chọn đáp án B

• muối K2CO3 có môi trường bazo, pH > 7. • muối NH4Cl có môi trường axit, pH < 7.

NH

⇒ đáp án cần chọn theo yêu cầu là B. Câu 12: Chọn đáp án C

QU Y

Câu 13: Chọn đáp án A Câu 14: Chọn đáp án B

Câu 16:

Chọn đáp án A

Y

Câu 17:

Chọn đáp án D

DẠ

M

Câu 15 : Đáp án D

Câu 18

Chọn đáp án C

ƠN

• các muối KNO3, KCl có môi trường trung tính, pH = 7.

OF

Câu 11:

FI CI A

• (d) Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O. (→ thỏa mãn)


L

pH = 4,82 < 7 ⇒ mẫu nước mưa có môi trường axit ⇒ Chọn C

FI CI A

Câu 19: Chọn đáp án B Câu 20: Câu 21:

+ Kim loại dẫn điện dẫn nhiệt tốt nhất là bạc (Ag) ⇒ Chọn B Câu 22:

ƠN

Chọn đáp án C

OF

Chọn đáp án B

NH

+ Ta có dãy điện hóa:

+ Dãy điện hóa được xếp theo chiều tính oxi hóa của các ion kim loại tăng dần ⇒ Chọn C Câu 23:

QU Y

Chọn đáp án B

Dung dịch có nồng độ các ion càng cao thì độ dẫn điện càng cao. Giả sử có nồng độ mol các dung dịch là 1M.

A. H2SO4 → 2H+ + SO42– ⇒ ∑CM ion = 3M.

M

B. Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 3SO42– ⇒ ∑CM ion = 5M.

C. Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OH– ⇒ ∑CM ion = 3M. D. NH4NO3 → NH4+ + NO3– ⇒ ∑CM ion = 2M. ⇒ dung dịch Al2(SO4)3 dẫn điện tốt nhất ⇒ chọn B.

Y

Câu 24:

DẠ

. Chọn đáp án C (a) Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O


L

(b) 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2KCl + I2↓

FI CI A

(c) CO2 + NaAlO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3 (d) Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4

(e) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 || 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + Na2SO4 (g) HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3

OF

⇒ chỉ có (d) sai ⇒ chọn C. Câu 25: Chọn đáp án B

ƠN

Có tất cả 3 cặp đó là cặp (1), (3), và (5). ● Cặp 1: Na2CO3 và AlCl3.

● Cặp 3: HCl và Fe(NO3)2.

NH

3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + 3CO2↑ + 6NaCl

3Fe2+ + 4H+ + NO3– → 3Fe3+ + NO↑ + 2H2O ● Cặp 5: NaHCO3 và NaHSO4.

QU Y

NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O. ⇒ Chọn B Câu 26:

Câu 27:

Chọn đáp án C

M

Chọn đáp án D

Nhận thấy:

Y

+ Cấu hình e của (a) có 11 electron ⇒ cấu hình e của 11Na ⇒ Loại A và D.

DẠ

+ Cấu hình e của (b) có 20 electron ⇒ cấu hình 2 của 20Ca ⇒ Loại B. ⇒ Chọn C Câu 28:


L

Chọn đáp án B

⇒ Thứ tự giảm dần tính oxi hóa là Cu2+ > Fe2+ > Al3+ ⇒ Chọn B Câu 29:

OF

Chọn đáp án B Loại A vì Cu không tác dụng H2SO4. + Loại C vì Au không tác dụng với cả 2 chất.

ƠN

+ Loại D vì có Cu

FI CI A

Ta có dãy điện hóa:

⇒ Chọn B

NH

Câu 30: Chọn đáp án C

(a) Cho SiO2 tác dụng với axit HF: SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

QU Y

(b) Cho SO2 tác dụng với H2S: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (c) Cho NH3 tác dụng với CuO: 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O (d) Cho CaOCl2 tác dụng với HCl đặc: CaOCl2 + 2HClđ → CaCl2 + Cl2 + H2O (e) Cho Si tác dụng với NaOH: Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2.

M

(f) Cho O3 tác dụng với Ag: O3 + 2Ag → Ag2O + O2.

(g) Cho NH4Cl tác dụng với NaNO2 đun nóng: NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + 2H2O. Vậy số đơn chất được tạo thành là: 6 Câu 31:

Y

Chọn đáp án C

DẠ

Theo dãy hoạt động hóa học của các kim loại thì tính khử giảm dần. ⇒ Tính khử giảm dần từ Mg > Al > Fe > Ag.


L

Câu 32:

FI CI A

Chọn đáp án B Thí nghiệm thu được kim loại là (3) và (5) ⇒ Chọn B ______________________________ 0

(3) CuO + CO

t  

Cu + CO2

OF

(5) Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag↓ Câu 33: . Chọn đáp án A

ƠN

Ta có phương trình ion thu gọn của các phản ứng là: (1) Ba2+ + SO42– → BaSO4↓.

(3) Ba2+ + SO42– → BaSO4↓.

NH

(2) Ba2+ + SO42– → BaSO4↓.

(4) BaSO3 + 2H+ + SO42– → BaSO4 + SO2↑ + H2O

QU Y

(5) Ba2+ + 2OH– + 2NH4+ + SO42– → BaSO4 + 2NH3↑ + 2H2O (6) Ba2+ + SO42– → BaSO4↓. ⇒ Chọn A

Đáp án A

M

Câu 34

Câu 35:

Để Zn bị an mòn điện hóa thì kim loại tạo hợp kim với Zn phải có tính khử yếu hơn Zn

Đáp án D

Y

+ Thực nghiệm cho thấy tính dẫn điện của các kim loại giảm dần

DẠ

theo thứ tự từ Ag > Cu > Au > Al > Fe Câu 36:

Đáp án C


L

Dựa vào dãy hoạt động hóa học của các kim loại ta có:

FI CI A

Tính khử của Cu < Zn < Mg Câu 37: Đáp án D (1) Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag ⇒ Chọn.

OF

(2) Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4. (3) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

t  Cu + CO2 ⇒ Chọn. (4) CuO +CO 

Câu 38:

NH

Đáp án D

ƠN

2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4

Đáp án D là ăn mòn điện hóa học vì 2 điện cực là Fe là C tiếp xúc trực tiếp với dung dịch chất điện li là không khí ẩm. Câu 39:

QU Y

Đáp án D

t  N2O + 2H2O ⇒ D sai Vì NH4NO3 

Câu 40: Đáp án A

M

Ta có các phản ứng:

Al(NO3)3 + 3NaOH → Al(OH)3 + NaNO3. Sau đó: Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4)]

Y

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O.

DẠ

NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O. Câu 41:


L

Đáp án B

FI CI A

Câu 42: Đáp án A Câu 43: : Đáp án D

OF

Vì Al đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học. ⇒ Al có thể tác dụng được với dung dịch HCl Câu 44:

ƠN

Đáp án D Câu 45: Đáp án D

NH

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa gồm: (1), (4) và (5) Câu 46:

Câu 47: Đáp án B Ta có dãy điện hóa:

QU Y

Đáp án D

M

Li  K  Ba 2 Ca 2 Na  Mg  Al3 Mn 2 Zn 2 Cr 3 Fe2 Ni 2 Sn 2 Pb 2 H  Cu 2 Fe3 Hg 2 Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H 2 Cu Fe2 Hg …

Ag  Pt 2 Au 3 …. Ag Pt Au

Từ dãy điện hóa dễ thấy ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh nhất

Y

Câu 48:

DẠ

Đáp án C Câu 49:


L

Đáp án A

FI CI A

a. nung NH4NO3 NH4NO3 => N2O + 2H2O b. đun nóng nacl tinh thể với dd H2SO4đặc 2NaCl +H2SO4 => Na2SO4 + 2HCl c.sục khí Cl2 vào dd NaHCO3

OF

Cl2 + 2NaHCO3 => 2NaCl + 2CO2 + 1/2O2 + H2O d. sục khí co2 vào dd Ca(OH)2 dư

ƠN

CO2 + Ca(OH)2 => CaCO3 + H2O e. sục SO2 vào dd KMnO4

g. cho dd KHSO4 vào dd NaHCO3

NH

5 SO2 + 2 KMnO4 + 2 H2O => K2SO4 + 2 MnSO4 + 2 H2SO4

KHSO4 + NaHCO3 => K2SO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O h. cho PbS vào dd HCl loãng : không phản ứng.

QU Y

i. cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 dư đun nóng Na2SO3 + H2SO4 => Na2SO4 + H2O + SO2 Câu 50:

Câu 51:

Đáp án B

M

Đáp án A

Chọn B vì đầu tiên: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑

Y

Sau đó: CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4

DẠ

Câu 52:

Đáp án B


FI CI A

L

+ Các kim loại Fe, Al và Cr bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc nguội và dung dịch H2SO4 đặc nguội ⇒ Chọn B Câu 53: Đáp án B Kim loại tác dụng với HCl gồm: Fe, Mg, Al, Na và Zn

Đáp án B : ● NaCl (X1): NaCl → Na+ + Cl– || Na+ và Cl– đều trung tính. ||⇒ NaCl trung tính ⇒ cho dung dịch có pH = 7 ⇒ không thỏa.

OF

Câu 54:

ƠN

● Na2CO3 (X2): Na2CO3 → 2Na+ + CO32– || Na+ trung tính. CO32– + H2O ⇄ HCO3– + OH– ⇒ CO32– có tính bazơ.

NH

||⇒ Na2CO3 có tính bazơ ⇒ cho dung dịch có pH > 7 ⇒ thỏa mãn. ● NH4Cl (X3): NH4Cl → NH4+ + Cl– || Cl– trung tính. NH4+ + H2O ⇄ NH3 + H3O+ ⇒ NH4+ có tính axit.

QU Y

||⇒ NH4Cl có tính axit ⇒ cho dung dịch có pH < 7 ⇒ không thỏa. ● CH3COONa (X4): CH3COONa → CH3COO– + Na+ || Na+ trung tính. CH3COO– + H2O ⇄ CH3COOH + OH– ⇒ CH3COO– có tính bazơ. ||⇒ CH3COONa có tính bazơ ⇒ cho dung dịch có pH > 7 ⇒ thỏa mãn.

M

● AlCl3 (X5): AlCl3 → Al3+ + 3Cl– || Cl– trung tính.

Al3+ + H2O ⇄ Al(OH)2+ + H+ ⇒ Al3+ có tính axit. ||⇒ AlCl3 có tính axit ⇒ cho dung dịch có pH < 7 ⇒ không thỏa. ⇒ X2 và X4 thỏa mãn (Dethithpt.com)

Y

Câu 55:

DẠ

Đáp án B

Các kim loại thỏa mãn là Fe, Mg, Al, Na và Ba ⇒ chọn B.


L

Câu 56

FI CI A

Đáp án D (1) Thỏa mãn: ban đầu Fe bị ăn mòn hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓.

Cu sinh ra bám trực tiếp lên Fe ⇒ xảy ra ăn mòn điện hóa đồng thời với ăn mòn hóa học. (2) Không thỏa vì Al bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội.

(4) Thỏa mãn vì Fe bị ăn mòn điện hóa. ⇒ chỉ có (2) không thỏa ⇒ chọn D. (Dethithpt.com)

OF

t  MgCl2. (3) Thỏa mãn vì Mg + Cl2 

ƠN

Chú ý: đề yêu cầu ăn mòn kim loại chứ không phải ăn mòn điện hóa. (ăn mòn kim loại = ăn mòn hóa học + ăn mòn điện hóa)!.

NH

Câu 57: Đáp án D

Các kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa đều thỏa mãn

QU Y

Câu 58: Đáp án B

Cấu hình e của M+: 1s22s22p6 ⇒ Cấu hình e của M: 1s22s22p63s1 (Z = 11) Câu 59:

M

Đáp án B

Các kim loại không tác dụng với HCl loãng ở điều kiện thường đứng sau H trong dãy điện hóa. Đặc biệt: Cr đứng trước H trong dãy điện hóa nhưng chỉ tác dụng ở nhiệt độ cao do màng oxit bền.

Y

Câu 60:

DẠ

Đáp án B

B sai, ví dụ Sn (Z = 50): [Kr]4105s25p2 ⇒ có 4 e lớp ngoài cùng ⇒ chọn B. Câu 61:


L

Đáp án D

FI CI A

► Ăn mòn điện hóa học xảy ra khi thỏa đủ 3 điều kiện sau: - Các điện cực phải khác nhau về bản chất.

- Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn. - Các điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li.

OF

► Xét các trường hợp đề bài: (Dethithpt.com)

(a) Do H+/H2 > Cu2+/Cu ⇒ Al tác dụng với Cu2+ trước: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu. Cu sinh ra bám trực tiếp lên Al ⇒ xảy ra ăn mòn điện hóa đồng thời với ăn mòn hóa học.

ƠN

t  2FeCl3. (b) Chỉ xảy ra ăn mòn hóa học: 2Fe + 3Cl2 

(c) Do Fe2+/Fe > Cu2+/Cu > Fe3+/Fe2+ ⇒ chỉ bị ăn mòn hóa học:

NH

3Cu + 8H+ + 2NO3– → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O || Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+. (d) Ban đầu Zn bị ăn mòn hóa học: Zn + FeCl2 → ZnCl2 + Fe. Fe sinh ra bám trực tiếp lên Zn ⇒ xảy ra ăn mòn điện hóa đồng thời với ăn mòn hóa học.

Câu 62: Đáp án A Câu 63: : Đáp án A

QU Y

⇒ (a) với (d) xảy ra ăn mòn điện hóa

M

Độ dẫn điện/dẫn nhiệt: Ag > Cu > Au > Al > Fe

Câu 64: Đáp án C

Ăn mòn điện hóa học xảy ra khi thỏa đủ 3 điều kiện sau:

Y

- Các điện cực phải khác nhau về bản chất. (Dethithpt.com)

DẠ

- Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn. - Các điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li.


L

● Chỉ xảy ra ăn mòn hóa học: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑.

FI CI A

● Ban đầu Fe bị ăn mòn hóa học: Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. Cu sinh ra bám trực tiếp lên Fe ⇒ xảy ra ăn mòn điện hóa đồng thời với ăn mòn hóa học. ● Chỉ xảy ra ăn mòn hóa học: Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2.

● Do H+/H2 > Cu2+/Cu ⇒ Fe tác dụng với Cu2+ trước: Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.

OF

Cu sinh ra bám trực tiếp lên Fe ⇒ xảy ra ăn mòn điện hóa đồng thời với ăn mòn hóa học. ⇒ có 2 trường hợp thỏa Câu 65:

ƠN

: Đáp án C Các kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng

||⇒ các kim loại thỏa mãn là Al và Fe Câu 66:

QU Y

Đáp án D

NH

phải đứng trước H trong dãy điện hóa. (Dethithpt.com)

Chọn D vì: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ || 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 ⇒ thu được 2 loại muối. Câu 67 Đáp án C

M

Chỉ có Na không thỏa mãn ⇒ chọn C. (Dethithpt.com)

Câu 68: Đáp án B

► Cấu hình electron của M: 1s22s22p63s23p63d54s2.

Y

– Electron cuối cùng điền vào phân lớp d ⇒ thuộc phân nhóm B.

DẠ

– Lớp ngoài cùng là lớp N (n = 4) ⇒ thuộc chu kì 4. – Electron hóa trị = 5 + 2 = 7 ⇒ thuộc nhóm VII. Câu 69:


⇒ các kim loại thỏa mãn là Zn, Al và Fe Câu 70: phản ứng

= ∆n = nX – nY = 0,2 mol ||► H = 0,2 ÷ 0,5 × 100% = 40%

(1) Sai vì Cr không tác dụng được với dung dịch NaOH.

OF

Đáp án A

FI CI A

Các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng đứng trước H trong dãy điện hóa.

(2) Sai vì CO2 dư thì Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2 ⇒ không thu được ↓.

ƠN

(3) Sai vì kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

(4) Đúng vì: FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2↓ (trắng xanh).

NH

(5) Đúng vì:

2 Al  2 NaOH  2 H 2O  2 NaAlO2  3H 2    Al2O3  2 NaOH  2 NaAlO2  H 2O

⇒ sủi bọt khí không màu là Al, còn lại là Al2O3.

QU Y

||⇒ (1), (2) và (3) sai ⇒ chọn A.

Câu 71: Đáp án D

M

(a) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag↓.

(b) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3. (Dethithpt.com) (c) CO + MgO → không phản ứng. (d) Ban đầu: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑

Y

Sau đó: 2NaOH + Cu(NO3)2 → Cu(OH)2↓ + 2NaNO3.

DẠ

t  N2↑ + 2H2O. (e) NH4NO2  t  CuSO4 + SO2↑ + 2H2O. (g) Cu + 2H2SO4 đặc 

L

Đáp án B


2NaOH + H2↑ + Cl2↑.

L

(h) 2NaCl + 2H2O

dpdd   cmn

FI CI A

||⇒ (a), (d), (e) và (h) thỏa mãn Câu 72: Đáp án D Câu 73:

OF

Đáp án B Câu 74: Đáp án D

ƠN

Câu 75: Đáp án D

NH

Câu 76: Đáp án B Câu 77:

QU Y

Đáp án A Câu 78: Đáp án C Câu 79;

M

Đáp án C

Câu 80: Đáp án D

TN xảy ra ăn mòn điện hóa gồm (a), (c), (d) và (e)

Y

Câu 81:

DẠ

Đáp án A (1) đúng

(2) Sai , Cr tác dụng HCL tỉ lệ 1 :2


L

(3)Đúng theo SGK

FI CI A

(4) Đúng theo SGK (5) Sai , Crom (VI) chỉ có tính oxh (6) Đúng theo SGK Câu 82: Đáp án C

OF

Ta có các kết tủa ở các TN là: (1) → CaCO3 || (2) → Al(OH)3 || (3) → Al(OH)3

ƠN

(4) → AgCl || (5) → H2SiO3 || (6) → CaCO3. ⇒ Chọn C ______________________________

NH

Ure có CTPT (NH2)2CO.

Đầu tiên: (NH2)2CO + 2H2O → (NH4)2CO3.

Sau đó: (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2NH3 + 2H2O.

QU Y

Câu 83: Đáp án A Câu 84:

M

Đáp án D

Câu 85:

Số chất có tính lưỡng tính gồm Ca(HCO3)2 và Al2O3

Đáp án B

Y

Câu 86:

DẠ

Đáp án C Câu 87:

Đáp án B


L

Câu 88:

FI CI A

Đáp án C Câu 89: Đáp án D Số thí nghiệm có thể hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn gồm:

OF

(a) và (b) ⇒ Chọn D. Loại (c) vì Ag không pứ với HCl. Loại (d) vì tạo ra kết tủa Cu(OH)2 màu xanh lam.

ƠN

Loại (e) vì tạo ra kết tủa BaSO4 màu trắng. Câu 90: Đáp án D

NH

Câu 91 Đáp án A Ta có dãy điện hóa:

QU Y

Li  K  Ba 2 Ca 2 Na  Mg 2 Al3 Mn 2 Zn 2 Cr 3 Fe 2 Ni 2 Sn 2 Pb 2 H  Cu 2 Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H 2 Cu

Fe3 Hg 2 Ag  Pt 2 Au 3 Fe 2 Hg Ag Pt Au

M

⇒ Thứ tự các ion kim loại bị khử lần lượt là Ag+ → Fe3+ → Cu2+ → Fe2+ ⇒ Chọn A.

____________________________________________________________ Có thể loại 3 đáp án B C D và Chọn A luôn vì Al không tác dụng với Mg2+. Câu 92

Y

Đáp án C

DẠ

Câu 93:

Đáp án A


L

Câu 94:

FI CI A

Đáp án D Câu 95: Đáp án C Câu 96: Đáp án C Câu 97:

OF

Đáp án A Câu 98:

ƠN

Đáp án C Câu 99: Đáp án B

NH

Câu 100 Đáp án B

QU Y

t  2CuO + 4NO₂↑ + O₂↑ (1) 2Cu(NO₃)₂  t  N₂↑ + 2H₂O (2) NH₄NO₂ 

xt,t  4NO↑ + 6H₂O (3) 4NH₃ + 5O₂ 

t  N₂↑ + 6HCl (nếu NH₃ dư thì NH₃ + HCl → NH₄Cl) (4) 2NH₃ + 3Cl₂ 

M

t  NH₃↑ + HCl↑ (5) NH₄Cl 

t  N₂↑ + 3Cu + 3H₂O (6) 2NH₃ + 3CuO 

Câu 101:

Y

Đáp án D

DẠ

Câu 102:

Đáp án D Phản ứng oxi hóa – khử gồm (1) (2) (3) (5) và (6)


L

Câu 103:

FI CI A

Đáp án B

Loại A C D vì chứa lần lượt Ba, Al và Mg chỉ có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy Câu 104

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa gồm (b) và (d) Câu 105: Đáp án A

ƠN

Câu 106: Đáp án C

NH

Câu 107: Đáp án C Câu 108:

QU Y

Đáp án A Câu 109: Đáp án D

Câu 111:

M

Câu 110: Đáp án D

OF

Đáp án D

Đáp án D (a) Đ

Y

(c) Đ

DẠ

(e) Đ

Câu 112

(b) Đ

(d) S. Al tạo muối Al3+ còn Cr tạo muối Cr2+ => tỉ lệ khác nhau


L

Đáp án B

FI CI A

Chú ý: Kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động với HNO3 đặc nguội Câu 113 Đáp án B

Tính chất vật lí chung của kim loại gồm: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim

OF

=> không có tính cứng

Câu 114

ƠN

⇒ Chọn C Câu 115 Chọn đáp án C

NH

+ Các kim loại kiềm tan tốt trong nước ở điều kiện thường.

+ Tính khử các nguyên tố thuộc nhóm IA tăng dần từ Li → Cs ⇒ Chọn C Câu 116

QU Y

Chọn đáp án A

Kim loại thường có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng ⇒ Chọn A Câu 117

Câu 118

Chọn đáp án A

M

. Chọn đáp án A

(1) SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

Y

(2) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

DẠ

(3) 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O (4) CaOCl2 + 2HClđặc → CaCl2 + Cl2 + H2O (5) Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2


L

(6) 2Ag + O3 → Ag2O + O2

FI CI A

(7) NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + 2H2O (8) 2Cu(NO3)2 + 2H2O → 2Cu + 4HNO3 + O2

(9) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 || 3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3NaCl (10) Mg + Fe2(SO4)3dư → MgSO4 + 2FeSO4

OF

⇒ (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8), (9) thỏa ⇒ chọn A.

. Chọn đáp án D

ƠN

Câu 119

Nguyên tử kim loại chứa ≤ 3e lớp ngoài cùng (trừ H và He).

NH

⇒ chỉ có D chứa 3e lớp ngoài cùng ⇒ chọn D. Câu 120 . Chọn đáp án A

QU Y

Tính dẻo: Au > Ag > Cu > Al > Fe

Tính dẫn điện/nhiệt: Ag > Cu > Au > Al > Fe. ⇒ chọn A.

Chọn đáp án C

> Ni2+/Ni > Sn2+/Sn > Cu2+/Cu ⇒ ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh nhất ⇒ chọn C.

Câu 122

Fe2+/ Fe

M

Câu 121

Y

Chọn đáp án A

DẠ

+ Những kim loại phổ biến thường gặp và có khả năng tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường đó là. Li, K, Ba, Ca, Na với mẹo đọc là (Lí Ka Bài Ca Nào?)


L

Câu 123

FI CI A

Chọn đáp án A Ta có dãy điện hóa.

Theo dãy điện hóa thì tính oxh của các ion kim loại trong dãy tăng dần ⇒ Chọn A

OF

Câu 124 Chọn đáp án B

theo thứ tự từ Ag > Cu > Au > Al > Fe ⇒ Chọn B Câu 125

NH

Chọn đáp án C

ƠN

+ Thực nghiệm cho thấy tính dẫn điện của các kim loại giảm dần

Theo dãy hoạt động hóa học các kim loại ta có tính khử của Mg > Fe > Cu > Ag Câu 126

QU Y

Chọn đáp án D

Ta có: Ca2+/Ca > Al3+/Al > Fe2+/Fe > Cu2+/Cu > Ag+/Ag. ⇒ tính oxi hóa: Ag+ > Cu2+ > Fe2+ > Al3+ > Ca2+ ⇒ chọn D.

Chọn đáp án C

M

Câu 127

1s22s22p6 ⇒ số electron là 10. A loại vì Li+ chứa 2e và Br– chứa 36e. B loại vì Cl– và Ar chứa 18e.

Y

D loại vì tất cả đều chứa 18e.

DẠ

⇒ chọn C. Câu 128


L

. Chọn đáp án B

FI CI A

Câu 129 . Chọn đáp án D A. Ga có 4 lớp electron ⇒ thuộc chu kì 4. B. B có 2 lớp electron ⇒ thuộc chu kì 2.

OF

C. Li có 2 lớp electron ⇒ thuộc chu kì 2. D. Al có 3 lớp electron ⇒ thuộc chu kì 3. ⇒ chọn D.

ƠN

Câu 130 Chọn đáp án C

+ Tính khử của Y > X > Y2+. + Tính oxi hóa của Y3+ > X2+ > Y2+. ⇒ Chọn C

QU Y

Câu 131

NH

Dựa vào sơ đồ phản ứng (1) và (2) ta có:

Chọn đáp án B

Cấu hình e của R2+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6.

M

⇒ Cấu hình e của R: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.

Câu 132

⇒ R thuộc chu kì 4 và thuộc PNP VIIIB ⇒ Chọn B

. Chọn đáp án C

Y

Cấu hình e của R2+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6.

DẠ

⇒ Cấu hình e của R: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2. ⇒ R thuộc chu kì 4 và thuộc PNP VIIIB ⇒ Chọn B Câu 133


L

Chọn đáp án D

FI CI A

+ Dãy các kim loại tác dụng với H2O ở điều kiện thường là:

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Li, K, Ba, Ca, Na ⇒ Chọn D


L

ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

A. MgO

B. Fe2O3

FI CI A

Câu 1(Cụm 8 trường chuyên- Lần 2): Oxit kim loại không bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là C. NO

D. CuO

Câu 2(Sở Hưng Yên). Kim loại nào dưới đây không phản ứng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Ba.

B. Ag.

C. Na.

D. K.

kiềm tác dụng với nước ở điều kiện thường là A. 3.

B. 1.

C. 2.

OF

Câu 3(THPT Nguyễn Khuyến- HCM): Cho các kim loại sau: Na, K, Ba, Fe, Be, Ca. Số kim loại

D. 4.

ƠN

Câu 4(THPT Nguyễn Khuyến- HCM): Cho các kim loại sau: Na, Cu, Ag, Mg. Số kim loại tác dụng được với dung dịch FeCl3 là B. 2.

C. 4.

D. 1.

NH

A. 3.

Câu 5(THPT Nguyễn Khuyến- HCM): Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế kim loại theo phương pháp thủy luyện?

QU Y

A. CuO + H2  Cu + H2O.

C. Mg + H2SO4  MgSO4 + H2. 4HNO3.

B. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. D. 4AgNO3 + 2H2O  4Ag + O2 +

Câu 6(THPT Nguyễn Khuyến- HCM): Hãy chỉ ra trường hợp nào vật dụng bị ăn mòn điện hóa?

M

A. Thiết bị bằng kim loại ở lò đốt.

B. Vật dụng bằng sắt đặt trong phân xưởng sản xuất có sự hiện diện khí clo. C. Ống dẫn khí đốt bằng hợp kim sắt đặt trong lòng đất.

Y

D. Ống dẫn hơi nước bằng đồng.

DẠ

Câu 7(THPT Nguyễn Khuyến- HCM): Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là A. Mg.

B. Cu.

C. Fe.

D. Ag.

Câu 8(SGD Hà Nội). Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe. Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là


B. Cu.

C. Mg.

D. Fe.

L

A. Al.

FI CI A

Câu 9(SGD Hà Nội). Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng cách nào sau đây? A. Điện phân nóng chảy Al2O3.

B. Nhiệt phân Al(OH)3.

C. Nhiệt phân Al(NO3)3.

D. Điện phân dung dịch AlCl3.

Câu 10(SGD Hà Nội). Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mòn điện hóa học?

OF

A. Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Đốt dây sắt trong không khí.

ƠN

C. Miếng gang để trong không khí. D. Cho kim loại Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và HCl.

Câu 11(Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe3+; Cu2+. Ion

A. Ag+.

B. Cu2+.

NH

kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

C. K+.

D. Fe3+.

trình A. oxi hóa nước.

QU Y

Câu 12(Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): Khi điện phân dung dịch CuSO4, ở catot xảy ra quá

B. Khử Cu2+.

C. Oxi hóa.

D. Khử nước.

Câu 13(Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): Kim loại Cu không thể tan trong dung dịch nào sau

A. HCl.

M

đây?

B. FeCl3.

C. AgNO3.

D. HNO3.

A. Cho Cu vào dung dịch FeCl3.

B. Kim loại tiếp xúc khi oxi.

Y

hóa?

Câu 14(Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): Trường hợp nào sau đây có xuất hiện ăn mòn điện

D. Đết hợp kim Fe, Cu trong khí clo.

DẠ

C. Gang thép để ngoài không khí ấm.

Câu 15(THPT Chuyên Hạ Long). Dãy các kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là


B. Al, Ca, Cu, Ag.

C. Mg, Zn, Pb, Ni.

D. Fe, Cu, Ag,

L

A. Na, K, Ca, Al.

FI CI A

Au.

Câu 16(THPT Chuyên Hạ Long). Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Ag.

B. K.

C. Ca.

D. Na.

Câu 17. (THPT Chuyên Hạ Long)

2Fe 2  Cl2   2Fe3  2Cl

ƠN

2Fe3  Cu   2Fe 2  Cu 2

OF

Fe  Cu 2   Fe 2  Cu

Cho các phản ứng:

Dãy các chất và ion nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa?

C. Cl2 > Cu2+ > Fe2+ > Fe3+.

B. Fe3+ > Cl2 > Cu2+ > Fe2+.

NH

A. Cu2+ > Fe2+ > Cl2 > Fe3+.

D. Cl2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.

Câu 18(THPT Ngô Quyền- HP). Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử

A. Cu.

QU Y

mạnh nhất là B. Mg.

C. Fe.

D. Al.

Câu 19(THPT Chuyên ĐH Vinh- Lần 2): Với cấu tạo tinh thể kim loại, kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?

B. Fe.

C. Cr.

D. Cu

M

A. Ag.

Câu 20(THPT Chuyên ĐH Vinh- Lần 2): Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản

ứng nhiệt nhôm? A. Cr.

B. Ca.

C. K.

D. Al.

Y

Câu 21(THPT Gia Lộc II- HD): Kim loại phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường là

DẠ

A. Na.

B. Al.

C. Be.

D. Fe.

Câu 22(THPT Gia Lộc II- HD): Cho phản ứng hóa học sau: Cu + 2Fe3+ →Cu2+ + 2Fe2+. Vai trò của ion Fe3+ trong phản ứng trên là


B. chất cho electron.

C. chất oxi hóa.

D. chất bị oxi hóa.

FI CI A

L

A. chất khử.

Câu 23(THPT Gia Lộc II- HD): Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy? A. Mg.

B. Fe.

C. Cu.

D. Ag.

Câu 24(THPT Gia Lộc II- HD): Kim loại X được ứng dụng để sản xuất thép inoc chống gỉ A. Fe.

B. Cr.

C. Mn.

D. Al.

OF

và là kim loại cứng nhất. X là kim loại

Câu 25(THPT Mạc Đĩnh Chi): Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy

A. 5.

ƠN

phản ứng được với dung dịch HCl là B. 4.

C. 2.

D. 3.

tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca.

NH

Câu 26(THPT Mạc Đĩnh Chi): Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường

B. Na, Ba, K.

C. Na, Fe, K.

D. Na, Cr, K.

Câu 27(THPT Mạc Đĩnh Chi): Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử yếu

QU Y

nhất nhất là A. Fe.

B. Cu.

C. Mg.

D. Al.

Câu 28(THPT Mạc Đĩnh Chi): Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch B. NaCl.

C. MgCl2

D. CuCl2

M

A. FeCl2

Câu 29(THPT Mạc Đĩnh Chi): Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ? A. W.

B. Cr.

C. Ag.

D. Fe.

Câu 30(THPT Chuyên Gia Định-HCM).. Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện

Y

phân nóng chảy?

DẠ

A. Na.

B. Ag.

C. Fe.

D. Cu.

Câu 31(THPT Chuyên Gia Định-HCM).. Phương trình hóa học nào không xảy ra?


B. Ag + HCl.

C. Fe + Cu(NO3)2.

D. AgNO3 +

L

A. Cu + AgNO3. Fe(NO3)2.

FI CI A

Câu 32(THPT Chuyên Gia Định-HCM).. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại? A. Kẽm.

B. Vonfram.

C. Sắt.

D. Đồng.

Câu 33(THPT Chuyên Gia Định-HCM).. Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ở điều kiện A. Cu.

B. Zn.

C. Ag.

OF

thường

D. Ba.

Câu 34(THPT Chuyên Gia Định-HCM).. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4. (c) Đốt cháy dây Mg nguyên chất trong khí Cl2.

ƠN

(b) Cho lá kim loại nhôm nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng. (d) Cho hợp kim Zn-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. A. 3.

B. 4.

NH

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là

C. 1.

D. 2.

Câu 35(THPT Chuyên Hưng Yên): Tôn là sắt được tráng B. Mg

QU Y

A. Na

C. Zn

D. Al

Câu 36(THPT Chuyên Hưng Yên): Gang, thép là hợp kim của Fe và A. Cacbon

B. Phốt pho

C. Lưu huỳnh

D. Mangan

A. Li

M

Câu 37(THPT Chuyên Hưng Yên): Kim loại có khối lượng riêng nặng nhất là B. Os

C. W

D. Cr

Câu 38(THPT Chuyên KHTN): Kim loại nào sau đây không bị oxi hóa bởi ion Fe3+? A. Al.

B. Cu.

C. Fe.

D. Ag.

Câu 39(THPT Chuyên KHTN): Hòa tan hỗn hợp X gồm FeO, ZnO, PbO, CuO bằng dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y. Trung hòa Y bằng NaOH thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung

Y

dịch Na2S cho tới dư vào dung dịch Z được kết tủa T. Số lượng chất có trong T là.

DẠ

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 40(THPT Chuyên KHTN): Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan trong nước? A. Na.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al


B. Al, Zn, Cr.

C. Al, Zn.

D. Cr, Zn.

FI CI A

A. Al, Cr.

L

Câu 41(Đề chuẩn cấu trúc-12): Dãy gồm các kim loại bị hòa tan trong dung dịch NaOH là:

Câu 42(Đề chuẩn cấu trúc-06): Tính chất vật lý nào sau đây không phải do các electron tự do gây ra? B. tính dẻo.

C. tính cứng.

D. tính dẫn điện và dẫn nhiệt.

OF

A. ánh kim.

Câu 43(Đề chuẩn cấu trúc-06): Hai kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loảng nhưng không phản ứng với H2SO4 đặc, nguội B. Zn, Al.

C. Al, Fe.

ƠN

A. Cu, Ag.

D. Mg, Fe.

Câu 44(Đề chuẩn cấu trúc-06): Ion Al3+ bị khử trong trường hợp

B. Điện phân dd AlCl3 với điện cực trơ có màng

NH

A. Điện phân Al2O3 nóng chảy. ngăn.

C. Dùng H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.

D. Thả Na vào dung dịch Al2(SO4)3.

QU Y

Câu 45(Đề chuẩn cấu trúc-06): Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;

(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;

M

HCl;

(d) Cho lá Zn vào dung dịch

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Y

Câu 46(Đề chuẩn cấu trúc-07): Kim loại nào cứng nhất?

DẠ

A. Cr.

B. Fe.

C. W.

D. Pb.

Câu 47(Đề chuẩn cấu trúc-07): Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là : A. Fe, Al, Cr.

B. Fe, Al, Ag.

C. Fe, Al, Cu.

D. Fe, Zn, Cr.


L

Câu 48(Đề chuẩn cấu trúc-08): Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả

A. Wonfram

B. Sắt

C. Đồng

FI CI A

các kim loại? D. Kẽm

Câu 49(Đề chuẩn cấu trúc-08): Nhóm gồm các kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na, Ba, Ca, K

B. Na, Ba, Be,K

C. Fe, Na, Ca, Sr

D. Zn, Al, Be, Cu

OF

Câu 50(Đề chuẩn cấu trúc-08): Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa trong các thí nghiệm sau là bao nhiêu?

2. Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl. 3. Cho Na vào dung dịch CuSO4.

ƠN

1. Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3.

NH

4. Để miếng tôn (Fe trắng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm 5. Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 2M.

QU Y

6. Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 51(Sở Yên Bái Lần 1-017). Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. K.

B. Be.

C. Na.

D. Ba.

A. nhôm.

M

Câu 52(Sở Yên Bái Lần 1-017). Trong tất cả các kim loại, kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là B. đồng.

C. vàng.

D. bạc.

Câu 53(Sở Yên Bái Lần 1-017). Đồng tác dụng được với dung dịch nào sau đây? B. HCl.

C. H2SO4 loãng.

D. FeSO4.

Y

A. H2SO4 đặc, nóng.

DẠ

Câu 54(Sở Yên Bái lần 1-018). Trong tất cả các kim loại, kim loại dẻo nhất là A. vàng.

B. nhôm.

C. đồng.

D. bạc.

Câu 55(Sở Yên Bái lần 1-018). Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?


B. Cu.

C. Fe.

D. Zn.

L

A. Sn.

FI CI A

Câu 56(Sở Yên Bái lần 1-018). Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K và Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 57(Sở Yên Bái Lần 1- 019). Trong tất cả các kim loại, kim loại có độ cứng lớn nhất là B. vonfam.

C. crom.

D. sắt.

OF

A. đồng.

Câu 58(Sở Yên Bái Lần 1- 019). Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là B. 4.

C. 3.

ƠN

A. 2.

D. 5.

Câu 59(Sở Yến Bái Lần 1-020). Trong tất cả các kim loại, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao

A. kẽm.

B. vonfam.

NH

nhất là

C. đồng.

D. sắt.

Câu 60(Sở Yến Bái Lần 1-020). Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4

QU Y

loãng? A. Cu.

B. Ag.

C. Au.

D. Al.

Câu 61(Sở Yến Bái Lần 1-020). Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây? A. Gây ngộ độc nước uống.

M

B. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.

C. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo. D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước. Câu 62(Sở Yến Bái Lần 1-020). Cho dãy các dung dịch sau: Na2SO4, NaOH, HCl, H2SO4. Số

Y

chất trong dãy phản ứng được với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là

DẠ

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Chất phản ứng được với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là Na2SO4, NaOH, H2SO4.


B. K.

C. Zn.

D. Fe.

FI CI A

A. Cu.

L

Câu 63(Sở Hải Phòng). Kim loại tan hoàn toàn trong nước (dư) ở nhiệt độ thường là

Câu 64(Sở Hải Phòng). Một vật làm bằng sắt tráng thiếc (sắt tây), trên bề mặt vết sây sát tới lớp sắt. Khi vật này tiếp xúc với không khí ẩm thì A. Fe bị oxi hóa.

B. Sn bị oxi hóa.

C. Fe bị khử.

D. Sn bị khử.

Fe(NO3)3 dư là A. 3.

B. 4.

C. 1.

OF

Câu 65(Sở Hải Phòng). Cho các kim loại Fe, Cu, Ag và Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch

D. 2.

là B. Al(NO3)3.

C. Fe(NO3)2.

NH

A. Fe(NO3)3.

ƠN

Câu 66(Sở Thanh Hóa): Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa. Chất X

D. Cu(NO3)2.

Câu 67(Sở Thanh Hóa): Kim loại nào sau đây không thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch? B. Fe.

QU Y

A. Zn.

C. Cu.

D. Na.

Câu 68(Sở Thanh Hóa): Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Fe

B. Li.

C. Au.

D. Cu.

Câu 69(Sở Thanh Hóa): Tiến hành 4 thí nghiệm sau:

M

(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.

(b) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. (c) Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3.

Y

(d) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.

DẠ

Số thí nghiệm xuất hiện sự ăn mòn điện hóa là A. 1.

B. 4.

C. 2.

Câu 70(Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Phương trình hóa học nào sau đây sai?

D. 3.


o

o

t B. 2Al + Fe2O3   2Fe + Al2O3.

C. Ca + CuSO4 (dung dịch)   CaSO4 + Cu.

D. Zn + 2HCl (dung dịch)   ZnCl2 + H2.

FI CI A

L

t A. 2Mg + O2   2MgO.

Câu 71(Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Cu.

B. Fe.

C. Mg.

D. Ag.

dãy tác dụng với H2O (dư), tạo dung dịch bazơ là A. 4.

B. 1.

C. 3.

OF

Câu 72(Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong

D. 2.

Câu 73(Sở Bắc Giang lần 1-202): Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4

A. Ca.

ƠN

loãng? B. Fe.

C. Zn.

D. Cu.

A. khả năng nhận electron. C. tính khử.

NH

Câu 74(Sở Bắc Giang lần 1-203): Trong các phản ứng hóa học, kim loại thể hiện B. tính oxi hóa. D. khả năng nhường hoặc nhận electron

QU Y

Câu 75(Sở Bắc Giang lần 1-203): Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Ngâm đinh sắt (đã đánh sạch bề mặt) vào dung dịch CuSO4. B. Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.

M

C. Ngâm hợp kim Zn – Fe trong dầu hỏa.

D. Ngâm lá đồng trong dung dịch Fe2(SO4)3. Câu 76(Sở Bắc Giang lần 1-203): Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất

DẠ

Y

rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:


to

to

to

FI CI A

A. Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O. B. CuO + CO  Cu + CO2.

L

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?

to

C. 2C + Fe3O4  3Fe + 2CO2.

D. Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O.

Câu 77(Sở Bắc Giang Lần 1-204): Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất? B. Ag.

C. Au.

D. Cr.

OF

A. W.

Câu 78(Sở Bắc Giang Lần 1-204): Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

B. điện phân dung dịch.

ƠN

A. thủy luyện. C. nhiệt luyện.

D. điện phân nóng chảy.

NH

Câu 79(Sở Bắc Giang Lần 1-204): Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. là W.

QU Y

C. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.

B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất

D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.

Câu 80(Sở Bắc Giang Lần 1-204): Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những khối kim loại nào dưới đây? A. Pb.

B. Au.

C. Zn.

D. Ag.

M

Câu 81(Sở Bắc Giang Lần 1-204): Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Cu + 2FeCl3(dung dịch)  CuCl2 + 2FeCl2. o

t C. H2 + CuO   Cu + H2O.

B. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2. D. Fe + ZnSO4  FeSO4 + Zn.

Y

Câu 82(Sở Bắc Giang Lần 1-204): Cho các phát biểu sau:

DẠ

(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.


FI CI A

(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là A. 2.

B. 3.

L

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

C. 4.

D. 5.

A. Zn2+.

B. Cu2+.

C. Ca2+.

OF

Câu 83(THPT Thái Phiên Lần 1): Trong các ion sau đây, ion có tính oxi hóa mạnh nhất? D. Ag+.

Câu 84(THPT Thái Phiên Lần 1): Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? B. Au.

C. Al.

ƠN

A. Cu.

D. Ag.

Câu 85(Sở Quảng Nam): Kim loại X có màu trắng ánh bạc, cứng nhất trong các kim loại. Sự có

A. Zn.

B. Cr.

NH

mặt của X trong thép làm tăng độ cứng của thép. Kim loại X là C. Cu.

D. Al.

Câu 86(Sở Quảng Nam): Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây phản ứng được với bột lưu

QU Y

huỳnh? A. Cu.

B. Hg.

C. Fe.

D. Zn.

Câu 87(Sở Quảng Nam): Phát biểu nào sau đây sai? A. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.

M

B. Ở điều kiện thường, trừ thủy ngân, các kim loại còn lại đều ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể.

C. Ở điều kiện thường, các kim loại rắn đều có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim. D. Các kim loại đều có tính khử mạnh, có thể khử được axit, phi kim, dung dịch muối.

Y

Câu 88(Sở Hưng Yên). Kim loại có độ cứng cao nhất trong các kim loại là

DẠ

A. Hg.

B. Cr.

Câu 89(Sở Hưng Yên). Cho các phát biểu sau:

C. Os.

D. W.


L

(a) Cấu hình electron của nguyên tử crom (Z = 24) ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d54sl.

FI CI A

(b) Các kim loại từ Cu về đầu dãy điện hóa đều tác dụng được với dung dịch muối sắt (III).

(c) Đinh thép để lâu ngày trong không khí ẩm bị gỉ chủ yếu do hiện tượng ăn mòn điện hóa học. (d) Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch natri đicromat, dung dịch chuyển từ màu cam sang màu vàng.

OF

(e) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Cu2+, Zn2+. (f) Nhôm, sắt, crom không tan trong dung dịch HNO3 loãng, nguội. Số phát biểu đúng là B. 3.

C. 4.

ƠN

A. 1.

D. 2.

Câu 90(Sở Hà Tĩnh-002): Cho bột Cu vào dung dịch X, thu được dung dịch có màu xanh. Chất

A. AlCl3.

B. FeCl3.

NH

tan trong dung dịch X là

C. ZnCl2.

D. HCl.

Câu 91(Sở Hà Tĩnh-002): Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện

QU Y

phân dung dịch? A. Ca.

B. Na.

C. Ba.

D. Cu.

Câu 92(Sở Hà Tĩnh-001): Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp thủy

A. Cu.

M

luyện?

B. K.

C. Ba.

D. Na.

Câu 93(Sở Hà Tĩnh-001): Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch Fe(NO3)3.

Y

(b) Tấm tôn (sắt tráng kẽm) bị trầy xước đến lớp sắt, để trong không khí ẩm.

DẠ

(c) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Quấn sợi dây đồng vào thanh kẽm rồi nhúng vào cốc đựng dung dịch NaCl.

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là


B. 1.

C. 2.

D. 3.

L

A. 4.

FI CI A

Câu 94(Sở Bà Rịa Vũng Tàu Lần 1): Khi đun nóng ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây? A. Fe2O3.

B. Al2O3.

C. K2O.

D. MgO.

Câu 95(Sở Bà Rịa Vũng Tàu Lần 1): Cho 4 kim loại: Cu, Au, Ag, Al. Kim loại có tính dẫn điện

A. Au.

B. Ag.

C. Al.

OF

tốt nhất là

D. Cu.

Câu 96(Sở Bà Rịa Vũng Tàu Lần 1): Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện

A. Đốt hợp kim Fe – C trong bình chứa khí O2.

NH

B. Ngâm hợp kim Fe – Cu vào dung dịch HCl.

ƠN

hóa?

C. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.

D. Cho Mg vào dung dịch HCl và H2SO4 loãng.

QU Y

Câu 97(Sở Nam Định Lần 1). Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Cu.

B. Na.

C. Al.

D. K.

Câu 98(Sở Nam Định Lần 1). Trong các ion sau: Ca2+; Cu2+; Ag+, Fe3+, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Ca2+.

B. Ag+.

C. Fe3+.

D. Cu2+.

M

Câu 99(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 3): Trong công nghiệp kim loại Cr được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? B. Nhiệt nhôm.

C. Điện phân dung dịch.

D. Điện phân nóng chảy.

A. Thủy luyện.

Câu 100(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 3). Nhận xét nào sau đây là sai?

Y

A. Để gang hoặc thép trong không khí ẩm sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học.

DẠ

B. Trong ăn mòn hóa học, electron của kim loại được chuyển trục tiếp đến các chất trong môi

trường.


L

C. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những lá Zn - đây là cách chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp bảo vệ bề mặt. mòn điện hóa học và ăn mòn hóa học. Câu 101(Sở Bắc Ninh). Kim loại dẻo nhất là A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

FI CI A

D. Trong tự nhiên, sự ăn mòn kim loại xảy ra phức tạp, có thể xảy ra đồng thời quá trình ăn

D. Au.

OF

Câu 102(Sở Bắc Ninh). Thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuCl2.

ƠN

B. Cho miếng gang vào dung dịch H2SO4 loãng. C. Nhúng thanh Cu nguyên chất vào dung dịch Fe2(SO4)3.

NH

D. Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc) để ngoài không khí ẩm.

Câu 103(Sở Hải Phòng): Kim loại được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Na.

B. Al.

C. Ca.

D. Au.

QU Y

Câu 104(Sở Hải Phòng): Ở điều kiện thường, kim loại nào không có trạng thái rắn? A. Hg.

B. Li.

C. Al.

D. Be.

Câu 105(Sở Phú Thọ-Lần 2). Kim loại nào sau đây mềm nhất? A. Nhôm.

B. Kali.

C. Natri.

D. Xesi.

A. Ag.

M

Câu 106(Sở Phú Thọ-Lần 2). Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại B. Ba.

C. Fe.

D. Na.

Câu 107(Sở Phú Thọ-Lần 2). Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là B. Tính bazơ.

C. Tính khử.

D.

Tính

oxi

Y

A. Tính axit.

DẠ

hóa.

Câu 108(Sở Phú Thọ-Lần 2). Kim loại không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag.

B. Mg.

C. Fe.

D. Al.


B. K.

C. Li.

D. Al.

FI CI A

A. Na.

L

Câu 109(TP Đà Nẵng): Kim loại nhẹ nhất là

Câu 110(TP Đà Nẵng): Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Na.

B. Fe.

C. Ca.

D. Al.

(a) Đốt bột nhôm nguyên chất trong khí oxi. (b) Để thanh thép lâu ngày trong không khí ẩm.

ƠN

(c) Ngâm thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.

OF

Câu 111(TP Đà Nẵng): Thực hiện các thí nghiệm sau:

(d) Cho lá kẽm nguyên chất vào dung dịch chứa H2SO4 và CuSO4.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

NH

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là

D. 1.

Câu 112(THPT Chuyên Trần Phú- HP). Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không do

QU Y

các electron tự do trong kim loại gây ra? A. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.

B. Ánh kim.

C. Tính dẻo.

D. Tính cứng.

Câu 113(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu): Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất

A. Vàng.

M

trong tất cả các kim loại?

B. Bạc.

C. Đồng.

D. Nhôm.

Câu 114(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu): Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit của kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là B. Fe và Cu.

C. Zn và Al.

D. Cu và Ag.

Y

A. Cu và Fe.

DẠ

Câu 115(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu): Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí Cl2 ở catot.


L

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Fe2O3 và CuO đun nóng, thu được Fe và Cu.

FI CI A

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại dẻo nhất là Au, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg. (e) Để điều chế kim loại nhôm người ta điện phân nóng chảy Al2O3.

A. 3.

B. 4.

C. 5.

OF

Số phát biểu đúng là

D. 2.

(Câu 116(THPT Chuyên Hà Tĩnh Lần 1): Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất ? B. Ca.

C. Cs.

ƠN

A. Li.

D. Cr.

Câu 117(THPT Chuyên Hà Tĩnh Lần 1): Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng

A. Mg.

B. K.

C. Al.

NH

phương pháp nhiệt luyện?

D. Cu

Câu 118(THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng Lần 2). Oxit kim loại không bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là B. NiO.

QU Y

A. Fe2O3.

C. CuO.

D. MgO.

Câu 119(THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng Lần 2). Ngâm đinh sắt vào 1 trong 4 dung dịch sau: NaCl, FeCl3, H2SO4, Cu(NO3)2. Hỏi trường hợp nào sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa? B. FeCl3.

M

A. NaCl.

C. H2SO4.

D. Cu(NO3)2.

Câu 120(THPT Huỳnh Thúc Hứa- Nghệ An). Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

A. Cu.

B. Cr.

C. W.

D. Fe.

Câu 121(THPT Huỳnh Thúc Hứa- Nghệ An). Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được

Y

điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit tương ứng?

DẠ

A. Na.

B. Al.

C. Cr.

Câu 122(THPT Huỳnh Thúc Hứa- Nghệ An). Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4.

D. Fe.


L

(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.

FI CI A

(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng có lẫn CuCl2. (4) Nhúng thanh thép vào dung dịch HCl loãng. (5) Nhúng thanh Cu nguyên chất vào dung dịch FeCl3.

A. 4.

B. 2.

C. 3.

OF

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là

D. 1.

Câu 123(TP Đà Nẵng-407): Phương pháp điều chế kim loại Mg là

B. cho Na tác dụng với dung dịch MgCl2.

ƠN

A. điện phân nóng chảy MgCl2. C. khử MgO bằng CO.

D. điện phân dung dịch MgCl2.

Câu 124(TP Đà Nẵng-407): Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim

NH

loại? A. Tính dẻo.

B. Tính cứng.

điện.

C. Ánh kim.

D.

Tính

dẫn

QU Y

Câu 125(TP Đà Nẵng-407): Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa? A. Đốt Fe trong bình chứa Cl2.

B. Cho thanh Cu vào dung dịch FeCl3.

C. Gang thép để trong không khí ẩm.

D. Cho thanh Fe vào dung dịch HNO3.

A. Ag.

M

Câu 126(Vĩnh Phúc Lần 2-018): Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? B. Au.

C. Al

D. Cu.

Câu 127(Vĩnh Phúc Lần 2-018): Cho dãy các kim loại Fe, K, Mg, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là

B. Fe.

C. Mg.

Y

A. K.

DẠ

Câu 128(Vĩnh Phúc Lần 2-018): Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.

D. Al.


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là A. 1.

B. 3.

C. 4.

FI CI A

(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.

L

(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.

D. 2.

Câu 129(Vĩnh Phúc Lần 2-018): Cho các phát biểu sau:

OF

(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot. (b) Dùng khí CO (dư) khử Fe3O4 nung nóng, thu được kim loại Fe.

ƠN

(c) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học. (d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu. (e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.

Số phát biểu đúng là B. 2.

QU Y

A. 4.

NH

(f) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí.

C. 5.

D. 3.

Câu 130( Sở Vĩnh Phúc lần 2-017): Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam.

B. Crom.

C. Sắt.

D. Đồng.

thủy luyện?

M

Câu 131( Sở Vĩnh Phúc lần 2-017): Hai kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp

A. Fe và Cu.

B. Mg và Ba.

C. Na và Cu.

D. Ca và Fe.

Câu 132( Sở Vĩnh Phúc lần 2-017): Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí

DẠ

Y

CO dư theo sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ sau:


L B. K2O.

C. Al2O3.

OF

A. Fe2O3.

FI CI A

X có thể là oxit nào sau đây?

D. MgO.

Câu 133(Sở Bắc Giang lần 2-201): Phương trình hóa học nào sau đây sai? o

t A. 2Al + Fe2O3   2Fe + Al2O3.

ƠN

B. Zn + 2HCl (dung dịch)   ZnCl2 + H2.

o

t C. 2Mg + O2   2MgO.

D. Ca + CuSO4 (dung dịch)   CaSO4 + Cu.

NH

Câu 134(Sở Bắc Giang lần 2-201): Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch

QU Y

CuSO4.

- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. - Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3. Số trường hợp ăn mòn điện hóa là

M

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 135(Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl? A. Cu.

B. Fe.

C. Zn.

D. Al.

Y

Câu 136(Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Kim loại có độ cứng lớn nhất là

DẠ

A. Crom.

B. Wonfram.

C. Molipđen.

Câu 137(Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl.

D. Coban.


(c) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3. (d) Nối một dây Fe với một dây Cu rồi để trong không khí ẩm. (e) Đốt một dây Fe trong bình kín chỉ chứa đầy khí O2.

Số thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là A. 3.

B. 2.

C. 4.

OF

(f) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 loãng.

FI CI A

L

(b) Thả một đinh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.

D. 5.

Câu 138(Sở Bắc Giang lần 2-202): Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng

ƠN

phương pháp A. điện phân dung dịch.

B. thủy luyện. D. điện phân nóng chảy.

NH

C. nhiệt luyện.

Câu 139(Sở Bắc Giang lần 2-202): Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? B. Ca.

QU Y

A. Cu.

C. Zn.

D. Fe.

Câu 140(THPT Gia Lộc II- HD): Trường hợp nào sau đây không xảy ra ăn mòn điện hóa ? A. Nhúng thanh hợp kim Zn-Cu trong dung dịch H2SO4. B. Để vật bằng gang trong không khí ẩm.

M

C. Để vật bằng thép trong không khí ẩm. D. Để vật bằng sắt trong không khí ẩm.

Câu 141(Đề chuẩn cấu trúc-12): Thực hiện các thí nghiệm sau: 1. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4.

Y

2. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.

DẠ

3. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng, có nhỏ vài giọt CuSO4. 4. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.


A. 4.

B. 2.

C. 3.

FI CI A

Số trường hợp kim loại bị ăn mòn chủ yếu theo ăn mòn điện hóa là:

L

5. Để thanh thép ngoài không khí ẩm.

D. 1.

Câu 142(Đề chuẩn cấu trúc-12): Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế kim loại.

OF

A. Zn + 2AgNO3   Zn(NO3)2 + 2Ag o

t B. Fe2O3 + CO   2Fe + 3CO2 o

ƠN

t C. CaCO3   CaO + CO2 o

t D. 2Cu + O2   2CuO

NH

Câu 143(Đề chuẩn cấu trúc-07): Tiến hành bốn thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;

-

Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Al vào dung dịch CuSO4;

-

Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3;

-

Thí nghiệm 4: Cho thanh Mg tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.

QU Y

-

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là B. 4.

C. 2.

D. 3.

M

A. 1.

Câu 144(Đề chuẩn cấu trúc-07): Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua

X nung nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư được dung dịch E và chất rắn G. Cho chất rắn G vào dung dịch Cu(NO3)2 dư thu được chất rắn F. Chất rắn F gồm B. Cu, Al2O3, MgO, Fe3O4

C. Cu, MgO, Fe3O4

D. Cu, MgO.

DẠ

Y

A. Cu

Câu 145(Đề chuẩn cấu trúc-08): Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;


L

(b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;

FI CI A

(c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; (d) Đốt miếng gang trong không khí. (e) Để miếng gang ngoài không khí ẩm.

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

OF

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là

Câu 146(Sở Bắc Giang Lần 1-204): Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.

ƠN

A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.

D. Đốt lá sắt trong khí Cl2.

NH

C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 147(Sở Bắc Giang lần 1-202): Tiến hành các thí nghiệm sau:

QU Y

(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3; (b) Để miếng tôn (sắt tráng kẽm) bị xước đến sắt trong không khí ẩm; (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4; (d) Đốt sợi dây sắt trong bình đựng khí oxi. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là

M

A. 1

B. 2.

C. 4.

Câu 148(Sở Thanh Hóa): Tiến hành 4 thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.

Y

(b) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.

DẠ

(c) Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3. (d) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.

Số thí nghiệm xuất hiện sự ăn mòn điện hóa là

D. 3.


B. 4.

C. 2.

D. 3.

L

A. 1.

FI CI A

ĐÁP ÁN Câu 1. MgO Câu 2. B. Câu 3. C

OF

Câu 4. A Câu 5. B

ƠN

Câu 6. C Câu 7. C Câu 8. C

NH

Câu 9. A Câu 10. C

QU Y

Câu 11. A Câu 12. B Câu 13. A

Câu 15. D

Câu 16. A

M

Câu 14. C

Câu 17. D

Y

Câu 18. B

DẠ

Câu 19. C Câu 20. A

Câu 21: Kim loại phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường là


B. Al.

C. Be.

D. Fe.

L

A. Na.

phản ứng trên là

FI CI A

Câu 22: Cho phản ứng hóa học sau: Cu + 2Fe3+ →Cu2+ + 2Fe2+. Vai trò của ion Fe3+ trong A. chất khử.

B. chất cho electron.

C. chất oxi hóa.

D. chất bị oxi hóa.

Câu 23: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy? B. Fe.

C. Cu.

D. Ag.

OF

A. Mg.

Câu 24: Kim loại X được ứng dụng để sản xuất thép inoc chống gỉ và là kim loại cứng nhất. X là kim loại B. Cr.

C. Mn.

D. Al.

ƠN

A. Fe.

Câu 25: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung

A. 5.

B. 4.

C. 2.

NH

dịch HCl là

D. 3.

Câu 26: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là

B. Na, Ba, K.

QU Y

A. Be, Na, Ca.

C. Na, Fe, K.

D. Na, Cr, K.

Câu 27: Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử yếu nhất nhất là A. Fe.

B. Cu.

C. Mg.

D. Al.

A. FeCl2

M

Câu 28: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch B. NaCl.

C. MgCl2

D. CuCl2

Câu 29: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ? A. W.

B. Cr.

C. Ag.

D. Fe.

Y

Câu 30. Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

DẠ

A. Na.

B. Ag.

Câu 31. Phương trình hóa học nào không xảy ra?

C. Fe.

D. Cu.


B. Ag + HCl.

C. Fe + Cu(NO3)2.

D. AgNO3 +

L

A. Cu + AgNO3. Fe(NO3)2. A. Kẽm.

B. Vonfram.

C. Sắt.

D. Đồng.

Câu 33. Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ở điều kiện thường A. Cu.

B. Zn.

C. Ag.

D. Ba.

Câu 34. Thực hiện các thí nghiệm sau:

OF

(a) Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4.

FI CI A

Câu 32. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại?

(b) Cho lá kim loại nhôm nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng. (c) Đốt cháy dây Mg nguyên chất trong khí Cl2. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 3.

B. 4.

C. 1.

B. Mg

NH

Câu 35 : Tôn là sắt được tráng A. Na

ƠN

(d) Cho hợp kim Zn-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.

D. 2.

C. Zn

D. Al

C. Lưu huỳnh

D. Mangan

C. W

D. Cr

Câu 36. A : Gang, thép là hợp kim của Fe và B. Phốt pho

QU Y

A. Cacbon

Câu 37: Kim loại có khối lượng riêng nặng nhất là A. Li

B. Os

Câu 39. B. 5.

Câu 40. A. Na.

M

Câu 38. D. Ag.

Câu 41: Dãy gồm các kim loại bị hòa tan trong dung dịch NaOH là: B. Al, Zn, Cr.

C. Al, Zn.

D. Cr, Zn.

Y

A. Al, Cr.

DẠ

Câu 42: Tính chất vật lý nào sau đây không phải do các electron tự do gây ra? A. ánh kim.

B. tính dẻo.

C. tính cứng.

D. tính dẫn điện và dẫn nhiệt.


L

Câu 43: Hai kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loảng nhưng không phản

A. Cu, Ag.

B. Zn, Al.

FI CI A

ứng với H2SO4 đặc, nguội C. Al, Fe.

D. Mg, Fe.

Câu 44: Ion Al3+ bị khử trong trường hợp A. Điện phân Al2O3 nóng chảy.

B. Điện phân dd AlCl3 với điện cực trơ có màng

C. Dùng H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.

D. Thả Na vào dung dịch Al2(SO4)3.

OF

ngăn.

Câu 45: Tiến hành các thí nghiệm sau:

ƠN

(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;

HCl;

(d) Cho lá Zn vào dung dịch

NH

(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là B. 2

QU Y

A. 3

C. 1

D. 4

C. W.

D. Pb.

Câu 46: Kim loại nào cứng nhất? A. Cr.

B. Fe.

Câu 47: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là :

M

A. Fe, Al, Cr.

B. Fe, Al, Ag.

C. Fe, Al, Cu.

D. Fe, Zn, Cr.

Câu 48: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. Wonfram

B. Sắt

C. Đồng

D. Kẽm

Y

Câu 49: Nhóm gồm các kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là

DẠ

A. Na, Ba, Ca, K

B. Na, Ba, Be,K

C. Fe, Na, Ca, Sr

D. Zn, Al, Be, Cu

Câu 50: Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa trong các thí nghiệm sau là bao nhiêu? 1. Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3.

2. Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl.


5. Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 2M. 6. Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư A. 3

B. 2

C. 4

Câu 52. D

ƠN

Câu 53. A Câu 54. A Câu 55. B

NH

Câu 56. D Câu 57. C

QU Y

Câu 58. C Câu 59. B Câu 60. D Câu 61. A

M

Câu 62. Chọn B. Câu 63. B

Câu 64. A

Y

Câu 65. Chọn A.

DẠ

Chất tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 là Fe, Cu, Zn. Câu 66. C Câu 67. D

D. 5

OF

Câu 51. B

FI CI A

4. Để miếng tôn (Fe trắng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm

L

3. Cho Na vào dung dịch CuSO4.


L

Câu 68. B

FI CI A

Câu 69. C Câu 70. C Cau 71. C Câu 72. Chọn C.

OF

Số kim loại thoả mãn là Na, Ca, K. Câu 73. D

ƠN

Câu 74. C Câu 75. A Câu 76. B

NH

Câu 77. D Câu 78. D

QU Y

Câu 79. D Câu 80. C Câu 81. D

Câu 83. D

Câu 84. D

M

Câu 82. C

Câu 85. B

Y

Câu 86. B

DẠ

Câu 87. D Câu 88. B Câu 89. C


L

Câu 90. B

FI CI A

Câu 91. D Câu 92. A Câu 93. Chọn D. Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là (b), (c), (d).

OF

Câu 94. A Câu 95. B

ƠN

Câu 96. B Câu 97. A Câu 98. B

NH

Câu 99. B Câu 100. C

QU Y

Câu 101. D Câu 102. C Câu 103. D

Câu 105. D

Câu 106. C

M

Câu 104. A

Câu 107. C

Y

Câu 108. A

DẠ

Câu 109. C Câu 110. B Câu 111. A


L

Câu 112. D

FI CI A

Câu 113. B Câu 114. B Câu 115. Chọn B.

a) Sai, Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí Cl2 ở anot.

OF

Câu 116. A Câu 117. D

ƠN

Câu 118. D Câu 119. D Câu 120. C

NH

Cau 121. B Câu 122. Chọn C.

QU Y

Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là (1), (3), (4). Câu 123. A Câu 124. A

Câu 126. A

Câu 127. A

M

Câu 125. C

Câu 128. A

Y

Câu 129. A

DẠ

Câu 130. A Câu 131. A Câu 132. A


L

Câu 133. D

FI CI A

Câu 134. D Câu 135. A Câu 136. A Câu 137. A

OF

Câu 138. D Câu 139. A

ƠN

Câu 140: Trường hợp nào sau đây không xảy ra ăn mòn điện hóa ? A. Nhúng thanh hợp kim Zn-Cu trong dung dịch H2SO4. B. Để vật bằng gang trong không khí ẩm.

NH

C. Để vật bằng thép trong không khí ẩm. D. Để vật bằng sắt trong không khí ẩm. Câu 141: Thực hiện các thí nghiệm sau:

QU Y

1. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4. 2. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3. 3. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng, có nhỏ vài giọt CuSO4. 4. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. 5. Để thanh thép ngoài không khí ẩm. B. 2.

A. 4.

M

Số trường hợp kim loại bị ăn mòn chủ yếu theo ăn mòn điện hóa là: C. 3.

D. 1.

Câu 142: Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế kim loại.

DẠ

Y

A. Zn + 2AgNO3   Zn(NO3)2 + 2Ag o

t B. Fe2O3 + CO   2Fe + 3CO2 o

t C. CaCO3   CaO + CO2


o

L

t D. 2Cu + O2   2CuO

FI CI A

Câu 143: Tiến hành bốn thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;

-

Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Al vào dung dịch CuSO4;

-

Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3;

-

Thí nghiệm 4: Cho thanh Mg tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là B. 4.

C. 2.

D. 3.

ƠN

A. 1.

OF

-

Câu 144: Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư được dung dịch E và chất rắn G. Cho chất rắn G vào dung

NH

dịch Cu(NO3)2 dư thu được chất rắn F. Chất rắn F gồm A. Cu

B. Cu, Al2O3, MgO, Fe3O4 D. Cu, MgO.

QU Y

C. Cu, MgO, Fe3O4

Câu 145: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;

M

(b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;

(c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; (d) Đốt miếng gang trong không khí. (e) Để miếng gang ngoài không khí ẩm.

Y

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là

DẠ

A. 4.

Câu 146. B

B. 3.

C. 1.

D. 2.


L

Câu 147. Chọn B.

FI CI A

Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là (b), (c). Câu 148. Chọn C.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Thí nghiệm xuất hiện sự ăn mòn điện hóa là (b) và (d).


B. Al.

C. Cu.

D. Mg.

FI CI A

A. Fe.

L

Câu 1. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại nào dưới đây?

Câu 2. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Dãy nào dưới đây gồm các kim loại không phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Al, Fe.

B. Cu, Fe.

C. Al, Cu.

D. Cu, Mg.

A. Cu, Ag.

OF

Câu 3. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Các kim loại nào trong dãy sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? B. Al, Ag.

C. Na, Mg.

D. Cu, Al.

Câu 4. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau:

(b) Ngâm lá Zn trong dung dịch HCl loãng. (c) Ngâm lá Al trong dung dịch HCl.

NH

(d) Ngâm hợp kim Fe-Cu trong dung dịch HCl.

ƠN

(a) Ngâm lá Cu trong dung dịch AgNO3.

(e) Để một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) ngoài không khí ẩm. (g) Ngâm lá Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là B. 3.

QU Y

A. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 5. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Crom (Cr).

B. Sắt (Fe).

C. Bạc (Ag).

D. Vonfram (W).

Câu 6. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là B. Ag  , Cu 2 , Fe3 , Fe 2 .

C. Fe3 , Ag  , Cu 2 , Fe 2 .

D. Fe3 , Cu 2 , Ag  , Fe 2 .

M

A. Ag  , Fe3 , Cu 2 , Fe 2 .

Câu 7. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Tiến hành 6 thí nghiệm sau: - TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl2.

Y

- TN2: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4.

DẠ

- TN3: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng. - TN4: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng. - TN5: Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.


L

- TN6: Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng có hòa tan vài giọt CuSO4.

A. 4.

B. 5.

FI CI A

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là C. 3.

D. 2.

Câu 8. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau:

(b) Nung FeS2 trong không khí.

(c) Nhiệt phân KNO3.

(d) Nhiệt phân Cu(NO3)2.

(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.

(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).

(h) Điện phân dung dịch CuCl2.

(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).

OF

(a) Nhiệt phân AgNO3.

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

ƠN

Câu 9. (chuyên Long An lần 1 2019) Trong phương pháp thủy luyện dùng để điều chế Ag từ quặng có chứa Ag2S. Hóa chất cần

A. Dung dịch HNO3 đặc và Zn. C. Dung dịch NaCN và Zn.

B. Dung dịch H2SO4 đặc nóng và Zn.

NH

dùng là

D. Dung dịch HCl và Zn.

QU Y

Câu 10. (chuyên Long An lần 1 2019) Cho dãy kim loại Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của kim loại từ trái sang phải trong dãy là A. Zn, Fe, Cr.

B. Fe, Zn, Cr.

C. Zn, Cr, Fe.

D. Cr, Fe, Zn.

Câu 11. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Trong các kim loại Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là B. Al.

C. Cu.

D. Fe.

M

A. Mg.

đây?

Câu 12. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Để thu được kim loại Cu từ CuSO4 bằng phương pháp thủy luyện có thể dùng kim loại nào sau

A. Fe.

B. Na.

C. Ag.

D. Ca.

Y

Câu 13. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Cho các phát biểu sau:

DẠ

(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.


Số phát biểu đúng là A. 2.

B. 3.

C. 4.

FI CI A

(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.

L

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

D. 5.

Câu 14. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là B. Na2CO3.

C. NaOH.

OF

A. Ca(HCO3)2.

D. NaHCO3.

NH

ƠN

Câu 15. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:

Thí nghiệm đó là

QU Y

A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.

B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu. C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn. D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7.

A. Ag.

M

Câu 16: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là? B. Au.

C. Al.

D. Cu.

Câu 17: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Cho phản ứng sau: Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.

Y

A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

DẠ

Câu 18: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy ? A. sự oxi hoá ion Mg2+.

B. sự khử ion Mg2+.


D. sự khử ion Cl-.

L

C. sự oxi hoá ion Cl-.

A. Tính dẫn điện.

B. Ánh kim.

FI CI A

Câu 19: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là C. Khối lượng riêng. D. Tính dẫn nhiệt.

Câu 20: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là A. Na.

B. Ag.

C. Cu.

D. Fe.

A. Ca và Fe.

B. Mg và Zn.

OF

Câu 21: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là C. Na và Cu.

D. Fe và Cu

A. Au.

ƠN

Câu 22: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dung dịch HCl và khí clo đều cho ra một loại muối clorua ? B. Mg.

C. Cu.

D. Fe.

NH

Câu 23: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Có một số nhận định về nhôm, crom, sắt như sau: 1. Cả ba kim loại đều bị thụ động hóa với HNO3và H2SO4 đặc nguội. 2. Cả ba kim loại bền trong không khí và nước do có lớp oxit bảo vệ. 3. Tính khử giảm dần trong dãy Al, Fe, Cr.

QU Y

4. Từ các oxit của chúng: điều chế Al bằng điện phân nóng chảy; điều chế crom, sắt bằng phương pháp nhiệt luyện. Những nhận định đúng là A. 1,4.

B. 1,2,4.

C. 1,2,3.

D. 1,3,4.

A. Fe

M

Câu 24: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Kim loại có tính khử mạnh nhất là B. Cu

C. Ag

D. Au

Câu 25: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Trong các kim loại Na, Ca, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng một phương pháp điện phân A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Y

Câu 26: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học?

DẠ

A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2. C. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.


L

D. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.

FI CI A

Câu 27: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a). Cho Cu vào dung dịch AgNO3.

(b). Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(c). Cho Na vào dung dịch CuSO4.

(d). Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.

(e). Nhiệt phân AgNO3.

(f). Cho Mg vào dung dịch FeCl2.

Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là B. 4

C. 2

D. 3

OF

A. 5

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Câu 28: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Kim loại nào dẫn điện tốt nhất? A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al. Câu 29: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Kim loại Cu không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. ZnCl2. B. AgNO3. C. HNO3. D. FeCl3. Câu 30: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Tính chất hóa học chung của kim loại là A. Tính bazơ. B. Tính oxi hóa. C. Tính khử. D. Tính axit. Câu 31: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Zn. B. Fe. C. Ag. D. Na. Câu 32: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Cho các phát biểu sau: (1) Hỗn hợp Fe3O4 + Cu (tỉ lệ mol 1:1) có thể tan hết trong dung dịch HCl dư. (2) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch nước vôi trong thu được kết tủa. (3) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2 xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học. (4) Hỗn hợp Ba và Al (có tỉ lệ mol 1:2) có thể tan hoàn toàn trong nước. (5) Cho kim loại Mg dư vào dung dịch FeCl3 sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối tan. (6) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 33 (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Cho các kim loại Zn, Ag, Cu, Fe tác dụng với dung dịch chứa Fe3+. Số kim loại phản ứng được là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 34: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch gồm các chất tan A. Fe(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO3)3, AgNO3. C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Câu 35: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Tiến hành phản ứng khử oxit kim loại X thành kim loại bằng khí CO dư theo sơ đồ hình vẽ. Oxit X là: Oxit X A. MgO. B. Al2O3. Khí CO


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

C. Na2O. D. CuO. Câu 36: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Trường hợp nào sau đây xuất hiện ăn mòn điện hóa? A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl. B. Để thanh thép ngoài không khí ẩm. C. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3. D. Đốt dây sắt trong khí Clo. Câu 37: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Trong các kim loại sau: K, Fe, Ba và Mg. Kim loại có tính khử mạnh nhất là: A. Mg. B. K. C. Fe. D. Ba. Câu 38: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Cho các phát biểu sau về ăn mòn hóa học: (1) Ăn mòn hóa học không làm phát sinh dòng điện một chiều. (2) Kim loại tinh khiết không bị ăn mòn hóa học. (3) Về bản chất, ăn mòn hóa học cũng là một dạng ăn mòn điện hóa. (4) Ăn mòn hóa học là quá trình oxi hóa – khử. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 39: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Al, Cu, Ag. B. Zn, Cu, Ag. C. Na, Mg, Al. D. Mg, Fe, Cu. Câu 40: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư. (3) Dẫn khí H2 dư qua Fe2O3 nung nóng. (4) Cho Zn vào dung dịch AgNO3. (5) Nung hỗn hợp gồm Al và CuO (không có không khí). (6) Điện phân nóng chảy NaCl với điện cực trơ. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 41. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất? A. Ag. B. Al. C. Cr. D. Fe. Câu 42. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây? A. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2. B. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2. C. Điện phân nóng chảy MgCl2. D. Điện phân dung dịch MgSO4. Câu 43. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Cho các kim loại sau: Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là A. Au. B. Al. C. Cu. D. Ag.


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 44. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn? A. Tráng thiếc lên bề mặt sắt. B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. C. Gắn đồng với kim loại sắt. D. Phủ lớp sơn lên bề mặt sắt. Câu 45. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 46. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Ca. B. Fe. C. Na. D. Ag. Câu 47. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu. Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. B. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+. C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. D. Cu khử được Fe3+ thành Fe. Câu 48. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Nhiệt phân AgNO3. (g) Điện phân Al2O3 nóng chảy. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 49: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Al. B.Cu. C. Na. D. Mg. Câu 50: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư. (b) Dẫn khí CO dư qua Al2O3 nung nóng. (c) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeSO4 dư. (d) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Sau phản ứng, số thí nghiệm thu được đơn chất kim loại là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 51. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là A. K. B. Cu. C. Ni. D. Ag. Câu 52. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là


ƠN

OF

FI CI A

L

A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Ag. Câu 53. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu? A. AgNO3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. Cu(NO3)2. Câu 54: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Ngâm lá Cu trong dung dịch AgNO3. (2) Ngâm lá Zn trong dung dịch HCl loãng. (3) Ngâm lá Al trong dung dịch NaOH. (4) Ngâm lá sắt được cuốn bởi dây đồng trong dung dịch HCl. (5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm. (6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 55. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là liti (Li). B. Kim loại cứng nhất là crom (Cr).

NH

C. Kim loại có nhiệt nóng chảy cao nhất là vonfam (W). D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu).

QU Y

Câu 56. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Thổi một luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp rắn gồm Al2O3; MgO; Fe2O3; CuO, nung nóng, thu được chất rắn X. Hòa tan chất rắn X vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư thu được chất rắn Z. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất rắn Z gồm Cu, Al(OH)3.

C. Chất rắn Y gồm MgO, Fe, Cu. Cu.

B. Chất rắn X gồm Al2O3, Mg, Fe, Cu. D. Chất rắn Y gồm Al(OH)3, Mg(OH)2, Fe,

M

Câu 57. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Bốn kim loại Na; Fe; Al và Cu được đánh dấu không theo thứ tự X, Y, Z, T. Biết rằng:

- X; Y chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. - X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối. - Z tác dụng được với H2SO4 đặc, nóng nhưng không tác dụng được với H2SO4 đặc, nguội.

Y

X, Y, Z, T theo thứ tự là

DẠ

A. Na, Al, Fe, Cu. Cu.

B. Na, Fe, Al, Cu.

C. Al, Na, Cu, Fe.

D. Al, Na, Fe,

Câu 58. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?


B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

L

A. Cu.

A. Cu.

B. Al.

FI CI A

Câu 59. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất? C. Fe.

D. Ag.

A. MgO và K2O. ZnO.

B. Fe2O3 và CuO.

ƠN

Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là

OF

Câu 60. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại:

C. Al2O3 và CuO.

D.

Na2O

NH

Câu 61. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Phát biểu nào sau đây sai? A. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại. B. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử. C. Kim loại Cu có tính khử yếu hơn Mg.

QU Y

D. Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Ag+. Câu 62. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: - TN 1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng. - TN 2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.

M

- TN 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

- TN 4: Để miếng gang (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm một thời gian. - TN 5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là B. 2.

C. 4.

D. 3.

Y

A. 1.

DẠ

Câu 63. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Cho các kim loại và các dung dịch: Fe, Cu, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, HCl. Cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 6.

B. 7.

C. 4.

D. 5.


B. Ca2+.

C. Fe2+.

D. Ni2+.

FI CI A

A. Cu2+.

L

Câu 64. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

Câu 65. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Cho kim loại Cu lần lượt phản ứng với các dung dịch: HNO3 (loãng), FeCl3, AgNO3, HCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. Fe.

B. Ag.

C. Al.

OF

Câu 66. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Kim loại nào dẫn điện kém nhất trong số các kim loại dưới đây? D. Au.

Câu 67. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau:

(2) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch HCl.

ƠN

(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(3) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng.

NH

(4) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4.

(5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

QU Y

Câu 68. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? A. Fe.

B. Al.

C. Li.

D. Mg.

Câu 69. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Dung dịch nào sau đây tác dụng với kim loại Cu? A. HCl.

B. HNO3 loãng.

C. H2SO4 loãng.

D. KOH.

A. Ba.

M

Câu 70. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là B. Pb.

C. Os.

D. Ag.

A. 3.

Câu 71. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch Pb(NO3)2 là B. 2.

C. 1.

D. 4.

Y

Câu 72. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó là

DẠ

A. Zn, Mg, Cu.

B. Zn, Mg, Ag.

C. Mg, Cu, Ag.

D. Zn, Ag, Cu.

Câu 73: (Thanh Chương I – Nghệ An lần 1 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau:


L

(a) Đốt Mg trong oxi.

FI CI A

(b) Để vật bằng gang trong không khí ẩm. (c) Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch FeSO4. (d) Quấn sợi dây đồng và sợi dây nhôm rồi nhúng vào dung dịch NaCl.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

OF

Câu 74: (Thanh Chương I – Nghệ An lần 1 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3.

(b) Cho CO dư qua Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn.

(d) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3.

ƠN

(c) Điện phân dung dịch MgCl2.

(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.

NH

(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.

Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra kim loại là A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

QU Y

Câu 75. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất? A. Hg.

B. Li.

C. Os.

D. Ag.

Câu 76. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Chất nào sau đây không tác dụng với HCl? A. Cu(OH)2.

B. MgCO3.

C. Na2O.

D. Ag.

Câu 77. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau:

M

(1) Cho mẫu hợp kim Zn-Cu vào dung dịch KNO3.

(2) Đốt cháy dây Fe trong khí O2. (3) Cho mẫu Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. (4) Đốt bột Al trong khí Cl2.

Y

Thí nghiệm xảy ra sự ăn mòn điện hóa là

DẠ

A. (3).

B. (1).

C. (2).

D. (4).

Câu 78. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Cho các dung dịch sau: (1) AgNO3, (2) FeSO4, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là


B. 5.

C. 3.

D. 2.

L

A. 4.

A. Ag+.

B. Ca2+.

FI CI A

Câu 79. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? C. Zn2+.

D. Fe2+.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

OF

Câu 80. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Nhiệt phân AgNO3. (g) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Sau khi kết thúc các phản ứng. Số thí nghiệm thu được kim loại là D. 4.

A. 3.

ƠN

Câu 81. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng. (2) Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm. (3) Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (4) Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch AgNO3. (5) Cho lá kẽm vào dung dịch H2SO4 (loãng) có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4. Trong các thí nghiệm trên, số trường hợp có xảy ra ăn mòn điện hoá là B. 2.

C. 4.

D. 1.

A. 2.

B. 1.

NH

Câu 82. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là C. 3.

D. 4.

QU Y

Câu 83: (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Nhóm các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là A. Cu, Ag.

B. Al, Cr.

C. Mg, Cu.

D. Ba, Au.

Câu 84: (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Kim loại dẫn điện tốt thứ hai sau kim loại Ag là A. Au.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

A. Al.

M

Câu 85. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? B. Os.

C. Mg.

D. Li.

Câu 86. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng thủy luyện? A. Na.

B. Mg.

C. Cu.

D. Al.

Y

Câu 87. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

DẠ

A. Để thanh thép đã được phủ sơn kín trong không khí khô. B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. C. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.


L

D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.

A. CuCl2.

B. NaCl.

C. MgCl2.

FI CI A

Câu 88. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Trong phòng thí nghiệm, tiến hành điều chế H2 bằng cách cho Zn tác dụng với dung dịch HCl loãng. Khí H2 sẽ thoát ra nhanh hơn nếu thêm vào hệ phản ứng vài giọt dung dịch nào sau đây? D. AlCl3.

Câu 89. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.

OF

B. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất. D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Câu 90: (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Fe, Cu, Pb. B. Fe, Cu, Ba. C. Na, Fe, Cu. D. Ca, Al, Fe. Câu 91: (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Nhúng sợi dây bạc nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng. B. Nhúng thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch ZnSO4. C. Đốt sợi dây đồng trong bình đựng khí clo. D. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng. Câu 92: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch FeCl2. (b) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. (c) Cho K vào dung dịch CuSO4. (d) Cho Mg vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 93: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl. (2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. (3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3. (4) Nối một dây Cu với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm. (5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2. (6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng. Trong các thí nghiệm trên, thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là: A. (1), (3), (4), (5). B. (2), (3), (4), (6). C. (2), (4), (6). D. (1), (3), (5). Câu 94: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit: CO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là A. Fe, Zn, MgO. B. Fe, ZnO, MgO. C. CO, Fe, ZnO, MgO. D. CO, FeO, ZnO, MgO.


M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 95: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại? A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s1. D. 2 2 6 2 4 1s 2s 2p 3s 3p . Câu 96: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Ở điều kiện thường, kim loại ở trạng thái lỏng là A. Zn. B. Al. C. Hg. D. Ag. Câu 97: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự sau: (ion đặt trước sẽ bị khử trước) A. Pb2+, Ag+, Cu2+ B. Ag+, Pb2+, Cu2+ C. Ag+, Cu2+, Pb2+ D. Cu2+, Ag+, 2+ Pb Câu 98: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Kim loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây? A. BaCl2. B. HNO3 C. NaOH. D. HCl. Câu 99: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng nhiệt luyện? A. Fe. B. Ca. C. Na. D. Al Câu 100: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm. (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc đựng dung dịch NaCl. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 101: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Zn. B. Fe. C. Ag. D. Hg. Câu 102. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:

DẠ

Y

Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 2 là A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. B. H2 + S → H2S C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3. D. 2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2 + 2HNO3. Câu 103. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch. C. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Kim loại cứng nhất là Cr. Câu 104. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: (1) Fe2+/Fe, (2) Pb2+/Pb, (3) 2H+/H2, (4) Ag+/Ag, (5) Na+/Na, (6) Fe3+/Fe2+, (7) Cu2+/Cu. A. 5 < 1 < 2 < 3 < 7 < 6 < 4. B. 5 < 1 < 2 < 6 < 3 < 7 < 4. C. 4 < 6 < 7 < 3 < 2 < 1 < 5. D. 5 < 1 < 6 < 2 < 3 < 4 < 7. Câu 105: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Kim loại nào sau dẫn điện tốt nhất? A. Cu B. Ag C. Au D. Al Câu 106. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất có ký hiệu hóa học là: A. Hg B. W C. Os D. Cr Câu 107. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau (1) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 (2) Dẫn NH3 qua ống đựng CuO nung nóng (3) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (4) Cho K vào dung dịch Cu(NO3)2 (5) Nhiệt phân AgNO3 (6) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 108: (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? B. Ag.

QU Y

A. Fe.

C. Al.

D. Cu.

Câu 109: (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thuỷ ngân bị vở thì dùng chất nào trong số các chất sau để khử độc thuỷ ngân? A. Bột than.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột sắt.

D. Nước.

A. Cu và Fe.

M

Câu 110: (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loảng rồi lấy khí thu được để khử oxit của kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là B. Cu và Ag.

C. Fe và Cu.

D. Zn và Al.

Câu 111: (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại ?

Y

A. Tính dẫn điện. nóng chảy.

B. Tính cứng.

C. Khối lượng riêng.

D.

Nhiệt

độ

DẠ

Câu 112: (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Nhúng 2 lá kim loại Zn và Cu vào dung dịch axit H2SO4 loãng rồi nối 2 lá kim loại bằng một dây dẫn có gắn 1 điện kế, một pin điện hoá được hình thành.


L OF

A. Dòng electron chuyển từ lá kẽm sang lá đồng qua dây dẫn.

FI CI A

Nhận xét nào sau đây không đúng?

B. Thí nghiệm trên mô tả cho quá trình ăn mòn điện hóa học. C. Lá Zn là cực âm và lá Cu là cực dương của pin điện.

ƠN

D. không có bọt khí H2 sinh ra trên bề mặt lá Cu.

CÂU 113: (đề NAP lần 4 2019) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. W.

B. Pb.

C. Cr.

D. Fe.

NH

CÂU 114: (đề NAP lần 4 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau:

QU Y

(a) Điện phân dung dịch AlCl3. (b) Điện phân dung dịch CuSO4. (c) Điện phân nóng chảy NaCl (d) Cho luồng khí CO qua bột Al2O3 nung nóng. (e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2. (f) Cho luồng khí NH3 qua CuO nung nóng. Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng tạo sản phẩm có chứa kim loại là: A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

M

CÂU 115: (đề NAP lần 4 2019) Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm B. Mg, Al, Fe, Cu.

A. MgO, Fe3O4, Cu. C. MgO, Fe, Cu.

D. Mg, Fe, Cu.

CÂU 116: (đề NAP lần 5 2019) Kim loại Cu không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

Y

A. AgNO3.

B. H2SO4 loãng

C. HNO3.

D. FeCl3.

DẠ

CÂU 117: (đề NAP lần 5 2019) Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.


L

Câu 118: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Phản ứng nào sau đây không đúng?

FI CI A

A. 2Cr3+ + Zn  2Cr2+ + Zn2+. B. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH-  2CrO42- + 6Br- + 8H2O. C. 2CrO2- + 3Br2 + 8OH-  2CrO42- + 6Br- + 4H2O. D. 2Cr3+ + 3Fe  2Cr + 3Fe2+.

A. Ba.

B. Cr.

C. Cu.

OF

Câu 119: (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Kim loại không phản ứng với dung dịch HCl là D. Fe.

Câu 120: (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng không tan trong NaOH dư. Chất X là B. MgCl2.

C. CuCl2.

ƠN

A. FeCl3.

D. AlCl3.

Câu 121: (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí H2 ở anot.

NH

(b) Cho a mol bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 (phản ứng hoàn toàn), thu được 2a mol Ag. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 thì Zn bị ăn mòn điện hóa.

Số phát biểu đúng là A. 2.

QU Y

(d) Cho dung dịch FeCl3 vào lượng dư dung dịch AgNO3 (phản ứng hoàn toàn), thu được kết tủa gồm AgCl và Ag.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

A. Fe3+.

M

Câu 122: (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? B. Mg2+.

C. Ag+.

D. Cu2+.

Câu 123. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Để tinh chế Ag từ hỗn hợp (Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag không đổi ta dùng A. dung dịch AgNO3. Fe(NO3)3.

B. dung dịch HCl.

C. Fe.

D. dung dịch

Y

Câu 124. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Để điều chế Ag từ dung dịch AgNO3, không thể dùng phương pháp nào sau đây? B. Nhiệt phân AgNO3.

C. Cho Ba phản ứng vói dung dịch AgNO3.

D. Cu phản ứng với dung dịch AgNO3.

DẠ

A. Điện phân dung dịch AgNO3.


L

Câu 125. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Có các nhận xét sau: 2. Độ cứng của Cr > Al.

3. Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo được Cu.

4. Về độ dẫn điện: Ag > Cu > Al

FI CI A

1. Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ.

5. Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao. Số nhận xét đúng là A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

OF

Câu 126. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được Cu kim loại? A. Dung dịch Fe(NO3)3.

B. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.

C. Dung dịch NaHSO4.

D. Dung dịch HNO3.

A. oxi hóa Cu.

ƠN

Câu 127. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Vật làm bằng hợp kim Zn-Cu trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hòa tan O2) đã xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa. Tại anot xảy ra quá trình B. khử Zn.

C. oxi hóa Zn.

D. khử O2.

A. Ag.

B. Au.

NH

Câu 128: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Kim loại nào sau đây dùng làm đồ trang sức và bảo vệ sức khỏe? C. Fe.

D. Cu.

QU Y

Câu 129: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao? A. Al2O3.

B. Fe2O3.

C. ZnO.

D. FeO.

Câu 130: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm và dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá? A. Ag.

B. Fe.

C. Cu.

D. Al.

M

Câu 131: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Cho các phát biểu sau:

(a) Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước. (b) Nối thanh kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ. (c) Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.

DẠ

Y

(d) Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học. Số phát biểu đúng là A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.


(a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí. (c) Dẫn khí CO (dư) qua bột MgO nóng. (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). (h) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là B. 4.

C. 2.

D. 3.

OF

A. 5.

FI CI A

L

Câu 132: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau:

Câu 133: (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Trong tự nhiên kim loại nào sau đây cứng nhất? A. Hg.

B. Ag.

C. Zn.

D. Cr.

A. Cu.

ƠN

Câu 134: (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là B. Ag.

C. Al.

D. Fe.

NH

Câu 135: (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. (b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.

(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3.

QU Y

(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

A. Vonfam.

M

Câu 136: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? B. Crom.

C. Sắt.

D. Đồng.

Câu 137: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Hai kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Fe và Cu.

B. Mg và Ba.

C. Na và Cu.

D. Ca và Fe.

DẠ

Y

Câu 138: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO dư theo sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ sau:


L A. Fe2O3.

B. K2O.

C. Al2O3.

FI CI A

X có thể là oxit nào sau đây?

D. MgO.

- Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.

OF

Câu 139: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau:

ƠN

- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4. - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.

Số trường hợp ăn mòn điện hóa là A. 2.

B. 3.

NH

- Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.

C. 4.

D. 1.

Câu 140: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl? B. Fe.

QU Y

A. Cu.

C. Zn.

D. Al.

Câu 141: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Kim loại có độ cứng lớn nhất là A. Crom.

B. Wonfram.

C. Molipđen.

D. Coban.

Câu 142: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau:

M

(a) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl. (b) Thả một đinh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.

(c) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3. (d) Nối một dây Fe với một dây Cu rồi để trong không khí ẩm. (e) Đốt một dây Fe trong bình kín chỉ chứa đầy khí O2.

Y

(f) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 loãng.

DẠ

Số thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.


B. Ca.

C. Zn.

D. Fe.

Câu 144: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Cho các phát biểu: (a) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.

FI CI A

A. Cu.

L

Câu 143: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

(b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe. (c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.

OF

(d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dung dịch chứa Na2SO4 và H2SO4.

(e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 (dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối. (g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dư), sau phản ứng thu được Fe.

A. 2.

ƠN

Số phát biểu đúng là B. 3.

C. 1.

D. 4.

A. 2.

B. 1.

NH

Câu 145: (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Cho các chất sau đây: CuO, O2, dung dịch Ca(OH)2, FeO. Số chất tác dụng được với khí CO ở nhiệt độ cao là C. 3.

D. 4.

Câu 146: (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Hợp kim nào sau đây khi để trong không khí ẩm thì Fe không bị ăn mòn điện hoá B. Fe-Ni.

QU Y

A. Fe-Al.

C. Fe-Cu.

D. Fe-Ag.

Câu 147: (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Kim loại nào cứng nhất trong các kim loại sau? A. Cr.

B. Ag.

C. Au.

D. Cu.

Câu 148: (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Cho các kim loại: Fe, Cu, Ba, Cr, Al, Zn. Số kim loại thụ động với HNO3 đặc nguội là

M

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 149: (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe.

B. Cu.

C. Cr.

Câu 150: (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau:

Y

(1) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3.

DẠ

(2) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng. (3) Ngâm lá nhôm trong dung dịch KOH.

D. Na.


L

(4) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong dung dịch NaCl để ngoài không khí.

FI CI A

(5) Để một đoạn thép dùng để xây dựng nhà cửa ngoài không khí ẩm. (6) Ngâm một miếng Zn dư vào dung dịch Fe2(SO4)3. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là B. 3.

C. 2.

D. 1.

OF

A. 4.

Lời giải:

ƠN

Câu 1. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Chọn C. Câu 2. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Chọn A. Câu 3. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Chọn A.

NH

Câu 4. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Chọn B. Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là (a), (d), (e).

Câu 5. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chọn C. Câu 6. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chọn A.

QU Y

Câu 7. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chọn C. Những thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là 2, 4, 6. Câu 8. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chọn B. to

(a) 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2. to

to

(b) 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2. to

(d) 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2.

(e) Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu.

(g) Zn + 2FeCl3 (dư)  ZnCl2 + 2FeCl2.

M

(c) 2KNO3  2KNO2 + O2.

dpdd

 Cu + Cl2 (h) CuCl2  H2

(i) Ba + CuSO4 + 2H2O  BaSO4 + Cu(OH)2 +

Y

Câu 9. (chuyên Long An lần 1 2019) Chọn C.

DẠ

Câu 10. (chuyên Long An lần 1 2019) Chọn C. Câu 11. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Chọn A. Câu 12. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Chọn A.


Câu 14. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Chọn C. ñieän phaân dung dòch  2NaOH + Cl2 + H2 Phương trình: 2NaCl + H2O 

Hấp thụ CO2 dư vào NaOH thì: NaOH + CO2  NaHCO3

FI CI A

(b) Sai, Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al2O3 và Cu.

Câu 15. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Chọn C. Câu 16: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Chọn A

OF

Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 thì: NaHCO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + NaOH + H2O Chất Z là NaOH.

ƠN

Câu 17: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Chọn B Câu 18: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Chọn B Câu 19: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Chọn C

NH

Câu 20: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Chọn đáp án D

Câu 21: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202)

QU Y

Chọn đáp án D

Câu 22: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Chọn đáp án B

Câu 23: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202)

M

Chọn đáp án A

Câu 24: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Chọn A

Câu 25: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Chọn D Câu 26: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Chọn B Câu 27: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Chọn B

DẠ

Y

Câu 28: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn B Câu 29: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn A Câu 30: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn C Câu 31: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn D Câu 32: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn B

L

Câu 13. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Chọn C.


QU Y

L FI CI A

NH

ƠN

OF

Câu 33: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Chọn C Câu 34: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Chọn B Câu 35: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Chọn D Câu 36: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Chọn B Câu 37: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Chọn B Câu 38: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Chọn A Câu 39: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Chọn B Câu 40: (Kim Liên Hà Nội lần 1 2019) Chọn C Câu 41. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn C Câu 42. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn C Câu 43. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn D Câu 44. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn C Câu 45. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn B Câu 46. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn B Câu 47. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn C Câu 48. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn C Câu 49: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Chọn B Câu 50: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Chọn A Câu 51. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn A Câu 52. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn C Câu 53. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn C Câu 54: (Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 2019) Chọn D Câu 55. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Chọn d. Câu 56. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Chọn C.

Al 2O 3 , MgO  CO Al 2O 3 , MgO  Ba  OH  2 MgO  HCl  X  Y  Z : Cu  Fe 2O 3 , CuO Fe, Cu Fe, Cu Câu 57. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Chọn D.

M

Câu 58. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chọn A.

Câu 59. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chọn A. Câu 60. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chọn B. Câu 61. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chọn D.

Y

Câu 62. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chọn D.

DẠ

Trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là TN2, TN4, TN5. Câu 63. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chọn B. + Fe tác dụng với Cu(NO3)2, AgNO3, HCl.


L

+ Cu tác dụng với AgNO3.

FI CI A

+ Fe(NO3)2 tác dụng với AgNO3, HCl. + AgNO3 tác dụng với HCl. Vậy có 7 phản ứng hoá học xảy ra. Câu 64. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn A. Câu 65. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn B.

Câu 66. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn A. Câu 67. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn B.

ƠN

(1) Mg + Fe2(SO4)3  MgSO4 + 2FeSO4 (2) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 o

t (3) H2 + CuO   Cu + H2O

NH

(4) Ba + CuSO4 + 2H2O  BaSO4 + Cu(OH)2 + H2 (5) Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag

Câu 68. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Chọn C.

QU Y

Câu 69. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Chọn B.

Câu 70. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Chọn C. Câu 71. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Chọn B. Chất phản ứng được với dung dịch Pb(NO3)2 là Al, Fe. Câu 72. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Chọn D.

M

Câu 73. (Thanh Chương I – Nghệ An lần 1 2019) Chọn C.

Thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là (b), (d). Câu 74. (Thanh Chương I – Nghệ An lần 1 2019) Chọn B. to

(a) 2AgNO3   2Ag + 2NO2 + O2 to

Y

(b) 3CO + Fe2O3   2Fe + 3CO2 (c) Không có phản ứng xảy ra.

DẠ

OF

Kim loại Cu phản ứng với các dung dịch HNO3 (loãng), FeCl3, AgNO3.

(d) Mg + 2FeCl3  MgCl2 + 2FeCl2 (e) Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag


L

(g) Fe + H2SO4  FeSO4 + H2

Câu 76. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn D. Câu 77. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn B. Câu 78. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn A.

FI CI A

Câu 75. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn C.

Chất tác dụng với Cu là AgNO3, HNO3, FeCl3, hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl.

OF

Câu 79. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn A. Câu 80. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn D.

(b) Cl2  2FeCl2  2FeCl3 0

t  H 2 O  Cu (c) H 2  CuO 

1 t0  Ag  NO 2  O 2 (e) AgNO3  2

 2

2NaOH  CuSO 4  Na 2SO 4  Cu  OH 2

NH

1 (d) 1 Na  H 2 O  NaOH  H 2 2

ƠN

(a) Mg  Fe 2  SO 4 3  MgSO 4  2FeSO 4 ; Mg  FeSO 4  MgSO 4  Fe

QU Y

1 (g) CuSO 4  H 2 O  Cu  O 2  H 2SO 4 2

Câu 81. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn A. Trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá là (2), (4), (5). Câu 82. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Chọn A.

M

Câu 83. (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Chọn A.

Câu 84. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Chọn D. Câu 85. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chọn D. Câu 86. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chọn C.

Y

Câu 87. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chọn C.

DẠ

Câu 88. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Chọn A. Câu 89. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Chọn A. Câu 90. (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Chọn A.


FI CI A OF

NH

ƠN

Câu 92: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Chọn D Câu 93: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Chọn D Câu 94: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Chọn A Câu 95: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Chọn C Câu 96: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Chọn C Câu 97: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn C Câu 98: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn B Câu 99: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn A Câu 100: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn B Câu 101: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn D Câu 102. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Chọn C Câu 103. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Chọn B Câu 104. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Chọn A Câu 105: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Chọn B Câu 106. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Chọn C Câu 107. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Chọn A Câu 108. (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Chọn D.

L

Câu 91. (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Chọn B.

Câu 109. (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Chọn B.

Câu 110. (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Chọn C.

QU Y

Câu 111. (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Chọn A. Câu 112. (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Chọn D. CÂU 113: (đề NAP lần 4 2019) Chọn A CÂU 114: (đề NAP lần 4 2019) Chọn C CÂU 115: (đề NAP lần 4 2019) Chọn C

M

CÂU 116: (đề NAP lần 5 2019) Chọn B

CÂU 117: (đề NAP lần 5 2019) Chọn A Câu 118. (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Chọn D. Câu 119. (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Chọn C.

Y

Câu 120. (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Chọn B.

DẠ

Câu 121. (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Chọn B. (a) Sai, Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí H2 ở catot. (b) Sai, Cho a mol bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 3a mol Ag.


L

(d) Sai, Cho dung dịch FeCl3 vào lượng dư dung dịch AgNO3, thu được kết tủa AgCl.

FI CI A

Câu 122. (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Chọn B. Câu 123. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Chọn D. Câu 124. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Chọn D. Câu 125. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Chọn B. 1. Sai, Ba là kim loại nặng.

Câu 126. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Chọn C. Câu 127. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Chọn C. Câu 128. (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn A.

OF

3. Sai, Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo thành sản phẩm K2SO4, Cu(OH)2 và H2.

ƠN

Câu 129. (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn A. Câu 130. (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn D.

NH

Câu 131. (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn D.

(a) Sai, Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì sắt sẽ bị ăn mòn trước. Câu 132. (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn D. o

o

QU Y

t (a) 2AgNO3   2Ag + 2NO2 + O2

t (b) 4FeS2 + 11O2   2Fe2O3 + 8SO2 (c) không có phản ứng xảy ra.

M

(e) Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu (g) Zn + 2FeCl3 (dư)  ZnCl2 + 2FeCl2 (h) 3Mg dư + 2FeCl3  3MgCl2 + 2Fe Câu 133. (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn D.

Câu 134. (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn C. Câu 135. (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn C. Thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là (a).

Y

Câu 136. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Chọn A.

DẠ

Câu 137. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Chọn A. Câu 138. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Chọn A. Câu 139. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Chọn D.


L

Trường hợp ăn mòn điện hóa là TN2.

FI CI A

Câu 140. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Chọn A. Câu 141. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Chọn A. Câu 142. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Chọn A. Thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là (b), (d), (f). Câu 143. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Chọn A.

(a) Sai, Các nguyên tố ở nhóm IA (trừ H) đều là kim loại.

OF

Câu 144. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Chọn A.

(c) Sai, Kim loại Na không khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.

(d) Sai, Nhôm bị ăn mòn hoá học khi cho vào dung dịch chứa Na2SO4 và H2SO4.

ƠN

(g) Sai, Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dư) sau phản ứng không thu được kim loại. Câu 145. (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Chọn C.

NH

Chất tác dụng được với khí CO ở nhiệt độ cao là CuO, O2, FeO. Câu 146. (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Chọn A. Câu 147. (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Chọn A. Câu 148. (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Chọn C.

QU Y

Câu 149. (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Chọn D. Câu 150. (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Chọn A.

DẠ

Y

M

Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là (1), (4), (5), (6).


TỔNG HỢP HÓA HỌC VÔ CƠ Câu 1(Sở Hà Tĩnh-001): Ở điều kiện thường, phi kim nào sau đây ở trạng thái rắn? B. Brom.

C. Nitơ.

D. Iot.

L

A. Clo.

FI CI A

Câu 2(THPT Chuyên Hà Tĩnh Lần 1): Cho các dung dịch sau: Na2CO3, Na2S, CuS, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3, CH3NH3HCO3, CH3COONa lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

CH4 lµm l¹nh nhanh

A

dung dÞch HgSO4 800C (2)

Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là

O2,t0 (3)

B. 5.

C. 4.

NH

A. 3.

B

Ca(OH)2 kÕt tña tr¾ng D (4) cacbon,t0 FeO, t0 G E (6) (5)

C

ƠN

15000C (1)

OF

Câu 3(THPT Chuyên Hà Tĩnh Lần 1): Cho sơ đồ phản ứng sau:

D. 6.

Câu 4(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 3). Cho các chất sau: Fe(NO3)3, FeCl2, NaHCO3, Al(OH)3. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch HCl?

QU Y

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 5(Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là

B. 4.

C. 3.

D. 5.

M

A. 2.

Câu 6(Sở Thanh Hóa): Cho các chất sau: alamin, etyl axetat, phenylamoni clorua, xenlulozơ. Số chất tác

A. 3.

dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là B. 1.

C. 2.

D. 4.

Y

Câu 7(Sở Thanh Hóa): Cho các chất sau: Na2O, MgO, CrO3, Al2O3, Fe2O3, Cr. Số chất tan được trong

DẠ

nước là

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Trang 1/4 - Mã đề 001


Câu 8(Cụm 8 trường chuyên- Lần 2): Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây mà khi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn mới có khối lượng nhỏ hơn chất rắn ban đầu:

B. 6

C. 3

D. 5

FI CI A

A. 4

L

NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH)2 và FeS2?

Câu 9(THPT Ngô Quyền-HP). Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 10(Sở Bắc Ninh). Cho dãy các chất sau: Cr2O3, Fe, Cr(OH)3, Cr, Al2O3. Số chất tan được trong dung

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

ƠN

Câu 11(Sở Bắc Giang lần 2-202): Cho các cặp dung dịch sau:

OF

dịch NaOH loãng là

(a) NaOH và Ba(HCO3)2;

(b) NaOH và AlCl3;

(c) NaHCO3 và HCl;

(d) NH4NO3 và KOH; (f) AgNO3 và Fe(NO3)2.

NH

(e) Na2CO3 và Ba(OH)2;

Số cặp dung dịch khi trộn với nhau có xảy ra phản ứng là B. 6.

C. 4.

D. 3.

QU Y

A. 5.

Câu 12(THPT Nguyễn Khuyến- HCM): Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư. (b) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.

M

(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(e) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4 dư. Số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn chỉ tạo ra dung dịch trong suốt là B. 2.

C. 3.

D. 1.

Y

A. 4.

Câu 13(THPT Nguyễn Khuyến- HCM): Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử

DẠ

được ghi ở bảng sau: Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Trang 2/4 - Mã đề 001


Dung dịch Na2SO4 dư

Kết tủa trắng

Y

Dung dịch X dư

Kết tủa trắng tan trong dung dịch HCl dư

Z

Dung dịch X dư

Kết tủa trắng không tan trong dung dịch HCl dư

L

X

FI CI A

Dung dịch X, Y, Z lần lượt là A. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3.

D. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2.

A. Ag tác dụng với dung dịch HCl thu được kết tủa trắng. B. Trong dung dịch ion Ag+ oxi hóa được ion Fe3+.

OF

Câu 14(THPT Nguyễn Khuyến- HCM): Chọn phát biểu đúng?

ƠN

C. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp thì tại cực âm thu được khí H2. D. Trong tự nhiên, kim loại kiềm và kiềm thổ đều tồn tại dưới dạng đơn chất.

NH

Câu 15(THPT Nguyễn Khuyến- HCM): Cho các phát biểu sau:

(a) Cho dung dịch HCl dư vào quặng đolomit có khí thoát ra đồng thời thu được kết tủa trắng. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa trắng.

QU Y

(c) Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa. (d) Trong quá trình điện phân dung dịch HCl thì pH của dung dịch giảm. (e) Be không tác dụng với nước dù ở nhiệt độ cao.

M

Số phát biểu đúng là A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 16(SGD Hà Nội). Cho các chất: Al, Al(OH)3, CuCl2, KHCO3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là B. 1.

C. 2.

D. 3.

Y

A. 4.

DẠ

Câu 17(SGD Hà Nội). Nhận xét nào sau đây sai? A. Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc là thêm rất từ từ axit này vào nước. B. Tính dẫn điện của bạc tốt hơn đồng. Trang 3/4 - Mã đề 001


C. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. D. Có thể dùng dung dịch H2SO4 đặc để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước.

L

Câu 18(SGD Hà Nội). Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng

Phản ứng hoá học nào sau đây thoả mãn thí nghiệm trên là to

OF

FI CI A

sinh ra khí Z:

to

B. CuO + CO  Cu + CO2.

ƠN

A. CaSO3 + HCl  CaCl2 + SO2 + H2O. to

C. C + Fe3O4  Fe + CO2.

to

D. Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O.

NH

Câu 19(SGD Hà Nội). Các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau: X

Y

Z

T

Tan

Không tan

Không tan

Tan

Phản ứng với

Không xảy ra

Không xảy ra

có xảy ra phản

Không xảy ra

NaOH

phản ứng

phản ứng

ứng

phản ứng

Phản ứng với

Không xảy ra

Không xảy ra

Không xảy ra

Phản ứng tạo kết

Na2SO4

phản ứng

phản ứng

phản ứng

tủa trắng

M

QU Y

Tính tan

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.

B. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.

C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH..

D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.

Y

Câu 20(Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): Cho các chất: Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4,

DẠ

NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Trang 4/4 - Mã đề 001


Câu 21(Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào

C. H2.

D. NH3.

Câu 22(THPT Ngô Quyền-HP). Thực hiện các thí nghiệm sau:

FI CI A

B. C2H2.

OF

A. Cl2.

L

binh tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ bên. Khí X là

(1) Cho lá kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4. (2) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.

ƠN

(3) Đốt cháy dây Mg nguyên chất trong khí Cl2. (4) Cho lá kim loại Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.

A. 4.

B. 3.

NH

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn hóa học là

C. 2.

D. 1.

Câu 23(THPT Ngô Quyền-HP). Tiến hành các thí nghiệm sau:

QU Y

(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (b) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (c) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.

M

(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3

(e) Cho miếng Na vào dung dich CuSO4. (g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là

Y

A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

DẠ

Câu 24(THPT Ngô Quyền-HP). Cho các phát biểu sau: (a) Hợp chất Fe(NO3)2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. (b) Dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng được với dung dịch HCl đặc. (c) Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan. Trang 5/4 - Mã đề 001


(d) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa đen. (e) Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

FI CI A

A. 2.

L

Số phát biểu đúng là

Câu 25(THPT Ngô Quyền-HP). Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.

(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.

(c) Hoà tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư.

(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.

A. 4.

B. 2.

C. 1.

OF

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa một muối tan là

D. 3.

Câu 26(THPT Ngô Quyền-HP). Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

(2) X + Cu → không xảy ra phản ứng.

ƠN

(1) X + Y → không xảy ra phản ứng.

Hai muối X và Y thỏa mãn là A. Mg(NO3)2 và Na2SO4.

B. Fe(NO3)3 và NaHSO4.

D. NaHSO4 và NaNO3.

QU Y

C. NaNO3 và H2SO4.

(4) X + Y + Cu → xảy ra phản ứng.

NH

(3) Y + Cu → không xảy ra phản ứng

Câu 27(THPT Chuyên ĐH Vinh- Lần 2): Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng KNO3.

(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.

M

(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch FeCl2. (e) Cho Si vào dung dịch NaOH.

A. 4.

Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 28(THPT Chuyên ĐH Vinh- Lần 2): Cho các phát biểu sau:

DẠ

chất.

Y

(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, sau các phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa trắng gồm 2 (b) Nhỏ dung dịch NaAlO2 vào lượng dư dung dịch KHSO4 thu được kết tủa trắng. (c) Chì và các hợp chất của chì đều rất độc. (d) Nước có chứa nhiều cation Na+ (hoặc Mg2+) và HCO 3 gọi là nước có tính cứng tạm thời. Trang 6/4 - Mã đề 001


(e) Trong đời sống, người ta thường dùng clo để diệt trùng nước sinh hoạt. Số phát biểu đúng là C. 5.

D. 4.

Câu 29(THPT Chuyên ĐH Vinh- Lần 2): Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng dây sắt nguyên chất vào dung dịch AgNO3. (b) Cắt miếng tôn (sắt tráng kẽm), để trong không khí ẩm.

L

B. 3.

FI CI A

A. 2.

(c) Nhúng dây sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào dung dịch AlCl3.

A. 4.

B. 1.

C. 3.

OF

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm Fe bị ăn mòn điện hóa học là

D. 2.

(1) Cho Si vào dung dịch NaOH (dư)

ƠN

Câu 30(Cụm 8 trường chuyên- Lần 2): Thực hiện các thí nghiệm sau

(2) Điện phân dung dịch NaCl dư bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp

NH

(3) Cho khí H2S vào dung dịch chứa FeCl3

(4) Dẫn luồng khí H2 qua ống sứ chứa CuO nung nóng (5) Cho bột Ni vào dung dịch FeCl3 dư

QU Y

Số thí nghiệm thu được đơn chất là A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 31(Cụm 8 trường chuyên- Lần 2): Cho các phát biểu sau:

M

(1) Nguyên nhân ngộ độc khi sưởi ấm bằng than trong phòng kín chủ yếu do khí CO2

(2) Trong các mặt nạ chống độc người ta thường cho bột than hoạt tính (3) Urê là loại phân đạm tốt nhất có công thức là (NH2)2CO (4) Thuốc nổ đen (người Trung Quốc tìm ra) là hỗn hợp: KNO3 + S + C

Y

(5) Tinh thể Al2O3 có lẫn tạp chất Fe2+, Fe3+ và Ti4+ ta có đá saphia dùng làm đồ trang sức

DẠ

Số phát biểu đúng là A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 32(THPT Gia Lộc II- HD): Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): Trang 7/4 - Mã đề 001


(a) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3. (b) Sục khí H2S vào dung dịch (CH3COO)2Pb. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.

L

(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.

FI CI A

(e) Cho bột Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng. (f) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(OH)2. (g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch CH3COONa. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 33(THPT Gia Lộc II- HD): Cho thí nghiệm điều chế khí Cl2 như hình vẽ:

Trang 8/4 - Mã đề 001


Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Có thể thay K2Cr2O7 bằng KMnO4. B. Bình A để hấp thụ H2O.

L

C. Bình B có vai trò hấp thụ nước làm khô khí Cl2.

FI CI A

D. Bông tẩm dung dịch NaOH để tránh khí Cl2 thoát ra ngoài. Câu 34(THPT Gia Lộc II- HD): Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch FeSO4. (2) Cho kim loại Zn vào dung dịch FeCl3 dư. (4) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2. (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (7) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.

ƠN

(6) Nhỏ từ từ dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

OF

(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là B. 6.

C. 3.

D. 5.

NH

A. 4.

M

QU Y

Câu 35(THPT Mạc Đĩnh Chi): Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Phương trình hoá học điều chế khí Z là A. 4HCl(đặc) + MnO2

Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O.

B. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn)

2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O.

Y

C. 2HCl(dung dịch) + Zn ⎯⎯→ H2↑ + ZnCl2.

DẠ

D. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) ⎯⎯→ SO2↑ + Na2SO4 + H2O. Câu 36(THPT Mạc Đĩnh Chi): Cho các phát biểu sau: (a) Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, có tính nhiễm từ. Trang 9/4 - Mã đề 001


(b) Quặng hematit nâu chứa Fe2O3 (c) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có lớp màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.

L

(d) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

FI CI A

(e) Nhôm và hợp kim của nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, tên lửa (g) Những người thiếu máu là do cơ thể thiếu canxi.

(h) Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương.

A. 2.

B. 4.

C. 1.

Câu 37(THPT Mạc Đĩnh Chi): Thực hiện các thí nghiệm sau:

(b) Cho phèn chua vào lượng dư dd Ba(OH)2.

(d) Sục khí CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2. (e) Cho dd HCl dư vào dd NaAlO2.

NH

(c) Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3

ƠN

(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.

D. 3.

OF

Số phát biểu đúng là

QU Y

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5.

B. 4

C. 2.

D. 3.

Câu 38(THPT Chuyên Gia Định-HCM).. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X

DẠ

Y

M

và chất rắn Y:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây: A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu + CO2.

B. NaOH + NH4Cl (rắn) → NH3 + NaCl + H2O. Trang 10/4 - Mã đề 001


C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.

D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O

Câu 39(THPT Chuyên Gia Định-HCM).. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ.

L

(b) Cho Mg vào dung dịch Fe(NO3)3 dư.

FI CI A

(c) Cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng ZnO nung nóng. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (e) Điện phân nóng chảy Al2O3. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

OF

Câu 40(THPT Chuyên Hưng Yên): Kết quả thí nghiệm của chất vô cơ X với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch phenolphtalein

Dung dịch có màu hồng

X

Cl2

Có khói trắng

ƠN

Mẫu thử

NH

Kết luận nào sau đây không chính xác ? A. Chất X được dùng để điều chế phân đạm

B. Chất X được dùng để sản xuất axit HNO3

QU Y

C. Chất X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo D. Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hoàn toàn tạo thành dung dịch không màu

M

Câu 41(THPT Chuyên Hưng Yên): Cho các phát biểu sau: (a) Các oxit của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại

(b) Nhúng thanh Cu vào dung dịch Zn(NO3)2 xảy ra ăn mòn điện hóa (c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag

Y

(d) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3 thu được Fe

DẠ

(e) Để bảo vệ tàu biển bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những

tấm Zn

(g) Các kim loại Ca, Fe, Al và K chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy Trang 11/4 - Mã đề 001


Số phát biểu đúng là A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

L

Câu 42(THPT Chuyên Hưng Yên): Tiến hành các thí nghiệm sau: (e) Nhiệt phân Cu(NO3)2;

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2;

(g) Đốt FeS2 trong không khí;

FI CI A

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng; (h) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ;

(k) Sục khí CO2 dư vào dung dịch muối natri aluminat. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là B. 2

C. 4

D. 3

ƠN

A. 5

OF

(i) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư; (d) Cho Na vào dung dịch MgSO4 dư;

Câu 43(THPT Chuyên KHTN): Phát biểu nào sau đây là đúng?

NH

A. Hỗn hợp BaO và Na2CO3 khi hòa tan vào nước chỉ thu được dụng dịch trong suốt. B. Nung hỗn hợp rắn gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp rắn chứa hai oxit kim loại. C. Khi cho 1 mol Al hoặc 1 mol Cr phản ứng hết với dụng dịch HCl thì số mol H2 thu được bằng

QU Y

nhau.

D. Cr2O3 và SiO2 đều tan được trong dụng dịch kiềm đặc, nóng dư. Câu 44(THPT Chuyên KHTN): Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho a mol NO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH. (b) Cho a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na3PO4.

M

(c) Cho Fe3O4 tan vừa hết vào dung dịch chứa H2SO4 loãng. (d) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol KOH.

(e) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng, dư, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). (f) Cho K2Cr2O7 vào dung dịch HCl đặc, đun nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau là

Y

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

DẠ

Câu 45(Đề chuẩn cấu trúc-12): Chất có thể dùng làm khô NH3 là: A. H2SO4 đặc.

B. CuSO4 khan.

C. P2O5.

D. CaO.

Câu 46(Đề chuẩn cấu trúc-12): Cho các thí nghiệm sau: Trang 12/4 - Mã đề 001


(1). Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.

(2). Cho phèn chua vào dung dịch NaOH dư.

(3). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl3. (4). Cho khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. (6). Cho CrO3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.

Số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 47(Đề chuẩn cấu trúc-12): Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.

OF

(c) Cho tính thể NaNO2 vào dung dịch NH4Cl bão hoà rồi đun nóng. (d) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl.

(e) Đun nóng hỗn hợp gồm NaCl tinh thể và H2SO4

đặc.

ƠN

Số thí nghiệm không sinh ra đơn chất là A. 3

FI CI A

L

(5). Cho khí NH3 dư và dung dịch AlCl3.

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 48(Đề chuẩn cấu trúc-12): Cho các hợp chất sau: FeCl2, FeCl3, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2,

A. 6

B. 5

NH

C2H5OH, CH2=CH-COOCH3. Tổng số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là? C. 7

D. 8

Câu 49(Đề chuẩn cấu trúc-06): Tiến hành các thí nghiệm sau:

QU Y

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;

(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng;

(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư;

M

(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4;

(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2;

(g) Đốt Ag2S trong không khí; (h). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ.

Y

Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là

DẠ

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 50(Đề chuẩn cấu trúc-07): Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ bên không minh họa phản ứng nào sau đây? Trang 13/4 - Mã đề 001


L

A. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2.

FI CI A

B. Al4C3 +12 HCl  4AlCl3 + 3CH4 . C. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O. D. NH4Cl + NaOH  NH3 + H2O +

Câu 51(Đề chuẩn cấu trúc-07): Thực hiện các thí nghiệm sau:

ƠN

(a) Nhiệt phân muối Cu(NO3)2.

OF

NaCl.

(b) Nung FeCO3 trong bình kín (không có không khí).

(d) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư). (e) Nhiệt phân muối AgNO3.

QU Y

(g) Cho Al vào dung dịch NaOH (dư).

NH

(c) Cho lá kẽm vào dung dịch FeCl2 (dư).

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 52(Đề chuẩn cấu trúc-07): Thực hiện các thí nghiệm sau:

M

a. Dẫn khí NH3 qua ống sứ đựng CuO nung nóng.

b. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch KMnO4. c. Cho dây Mg đang cháy vào bình đựng khí CO2 .

Y

d. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch FeCl3.

DẠ

Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là: A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 53(Đề chuẩn cấu trúc-07): Cho các phát biểu sau: (a). Trong các hợp chất các nguyên tố nhóm IA chỉ có số oxi hóa +1. Trang 14/4 - Mã đề 001


(b). Cu có thể tan trong dung dịch chứa HCl và NaNO3. (c). Điện phân dung dịch muối MCln (M là kim loại) thu được chất rắn ở bên catot thì M là kim loại đứng

L

sau Al trong dãy điện hóa.

FI CI A

(d). Điện phân nóng chảy NaOH thu được O2 bên anot. Tổng số phát biểu đúng là? A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 54(Đề chuẩn cấu trúc-08): Trong phòng Thí nghiệm khí X được điều chế và sau đây? o

t A. 2Fe + 6H2SO4(đặc)   Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

OF

thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào

C. CaCO3 + 2HCl   CaCl2 + CO2+ H2O.

ƠN

o

t B. NH4Cl + NaOH   NaCl + NH3+ H2O.

NH

D. 3Cu + 8HNO3(loãng)   3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O. Câu 55(Đề chuẩn cấu trúc-08): Cho các quá trình sau :

1) Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 dư.

QU Y

2) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. 3) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. 4) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.

M

5) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaAlO2.

6) Cho dung dịch NH4Cl dư vào dung dịch NaAlO2. Số quá trình không thu được kết tủa là : A. 0.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Y

Câu 56(Đề chuẩn cấu trúc-08): Thực hiện các thí nghiệm sau:

DẠ

(1) Nung nóng hỗn hợp gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí; (2) Điện phân nóng chảy NaCl bằng điện cực trơ; (3) Đốt cháy FeS2 trong oxi dư; Trang 15/4 - Mã đề 001


(4) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn; (5) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4 loãng.

L

(6) Sục khí H2S vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4 loãng.

FI CI A

(7) Nung hỗn hợp chứa Ca, Al2O3 và Fe(OH)3 trong bình kín. (8) Nhiệt phân muối amoni đicromat ở nhiệt độ cao. (9) Cho Zn dư vào dung dịch CrCl3.

Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp có tạo ra đơn chất là? A. 8.

B. 7.

C. 6.

OF

(10) Cho hỗn hợp bột gồm Ba và NaHSO4 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào lượng nước dư.

D. 9.

ƠN

Câu 57(Đề chuẩn cấu trúc-08): Có 6 dung dịch đựng trong 6 bình riêng biệt mất nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, BaCl2, Ba(OH)2, H2SO4. Không dùng thêm bất kì hóa chất nào khác làm thuốc thử, kể cả quỳ tím và đun nóng, thì số bình có thể nhận biết là: B. 4

C. 6

NH

A. 2

D. 3

Câu 58(Đề chuẩn cấu trúc-08): Cho các nhận định sau:

(1). Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.

QU Y

(2). Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu). (3). Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. (4). Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại. (5). Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.

M

(6). Dùng dung dịch Na2CO3 để làm mất tính cứng của nước nước cứng toàn phần. (7). Na2CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng.

(8). Dùng dung dịch Na2CO3 để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy. (9). Na2CO3 là nguyên liệu chính dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát.

Y

Số nhận định đúng là. B. 6

C. 7

D. 8

DẠ

A. 5

Câu 59(Sở Yên Bái Lần 1-017). Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Trang 16/4 - Mã đề 001


L FI CI A

Hình vẽ minh họa phản ứng nào sau đây? 0

t A. NH 4 Cl  NaOH   NaCl  NH 3  H 2 O .

0

H 2SO 4 ®,t C. C2 H 5OH   C2 H 4  H 2O .

OF

0

CaO,t B. CH 3COONa  r¾n   NaOH  r¾n    Na 2 CO3  CH 4 .

ƠN

0

t D. NaCl r¾n   H 2SO 4 ®Æc    NaHSO 4  HCl .

Câu 60(Sở Yên Bái Lần 1-017). Tiến hành các thí nghiệm sau:

(b) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.

NH

(a) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4.

QU Y

(c) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.

(d) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2. (e) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (g) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

M

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là B. 6.

C. 5.

D. 4.

A. 3.

Câu 61(Sở Yên Bái lần 1-018). Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. X tan hoàn toàn trong dung dịch

Y

A. NaOH (dư).

B. AgNO3 (dư).

C. NH3 (dư).

D. HCl (dư).

DẠ

Câu 62(Sở Yên Bái lần 1-018). Trong các thí nghiệm sau: (a) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (b) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. Trang 17/4 - Mã đề 001


(c) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (d) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 5.

B. 6.

C. 4.

FI CI A

(g) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.

L

(e) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

D. 3.

dùng lượng dư dung dịch A. Fe(NO3)3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. HNO3.

ƠN

Các chất X1, X4, X5 lần lượt là

OF

Câu 63(Sở Yến Bái Lần 1-020). Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể

A. NaOH, NaHCO3, H2SO4.

B. NaOH, Ba(HCO3)2, KHSO4.

C. BaCl2, Ba(HCO3)2, H2SO4.

D. NaCl, Ba(HCO3)2, KHSO4.

(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.

NH

Câu 64(Sở Yến Bái Lần 1-020). Thực hiện các thí nghiệm sau:

QU Y

(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO. (c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH. (d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.

(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1:1) vào H2O dư.

M

(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).

A. 2.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 65(Sở Hải Phòng). Cho các chất sau đây: CuO, O2, dung dịch Ca(OH)2, FeO. Số chất tác dụng được

DẠ

Y

với khí CO (đun nóng) là A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 66(Sở Hải Phòng). Các hiđroxit: Ba(OH)2, NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau: Trang 18/4 - Mã đề 001


Y

Z

T

Tính tan (trong nước)

tan

không tan

không tan

tan

Phản ứng với dung

không xảy ra

không xảy ra

có xảy ra phản

không xảy ra phản

dịch NaOH

phản ứng

phản ứng

ứng

ứng

Phản ứng với dung

không xảy ra

không xảy ra

không xảy ra

phản ứng tạo kết

dịch Na2SO4

phản ứng

phản ứng

phản ứng

tủa trắng

FI CI A

L

X

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.

C. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.

D. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2

OF

A. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.

Câu 67(Sở Hải Phòng). Cho các phát biểu sau:

ƠN

(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.

(b) Bột nhôm trộn với bột sắt (III) oxi dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.

NH

(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước. (d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy phân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.

bông tẩm dung dịch kiềm. Số phát biểu đúng là A. 2.

QU Y

(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng

B. 3.

C. 5.

D. 4.

DẠ

Y

M

Câu 68(Sở Hải Phòng). Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:

Cho các phát biểu sau: (a) Bình (1) để hấp thụ khí HCl, bình (2) để hấp thụ hơi nước. (b) Có thể đổi vị trí bình (1) và bình (2) cho nhau. Trang 19/4 - Mã đề 001


(c) Sử dụng bông tẩm kiềm để tránh khí Cl2 thoát ra môi trường. (d) Chất lỏng sử dụng trong bình (1) lúc đầu là nước cất.

FI CI A

(f) Bình (2) đựng trong dung dịch H2SO4 đặc, có thể thay thế bằng bình đựng CaO (viên). Số phát biểu không đúng là A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

B. Al2O3.

C. Cr2O3.

Câu 70(Sở Thanh Hóa): Tiến hành các thí nghiệm sau:

(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

ƠN

(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.

D. MgO.

OF

Câu 69(Sở Thanh Hóa): Oxit nào sau đây là oxit bazơ? A. CrO3.

L

(e) Có thể thay thế HCl đặc bằng H2SO4 đặc, khi đó chất rắn trong bình cầu là NaCl và KMnO4.

NH

(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.

(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.

QU Y

(f) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

M

Câu 71(Sở Thanh Hóa): Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và rắn Y: Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? o

t A. 4HNO3 + Cu   Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. o

t B. 2HCl + FeSO3   FeCl2 + SO2 + H2O. o

DẠ

Y

t C. 2H2SO4 + Zn   ZnSO4 + H2. o

t D. NaOH + NH4Cl   NaCl + NH3 + H2O.

Trang 20/4 - Mã đề 001


L FI CI A

Câu 72(Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.

C. Kim cương, than chì là các dạng thù hình của cacbon.

OF

B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO3 bão hoà.

D. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than

ƠN

cốc ở 1200oC trong lò điện.

Câu 73(Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Thực hiện các thí nghiệm sau:

NH

(a) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

(b) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

(c) Cho dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch AlCl3 đun nóng. (d) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.

QU Y

(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 74(Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Cho các phát biểu sau:

M

(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.

(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ. (c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6. (d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.

Y

(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).

DẠ

Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là A. (a), (c) và (e).

B. (b), (c) và (e).

C. (b), (d) và (e).

D. (a), (b) và (e).

Câu 75(Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho Ba(OH)2 dư tác dụng với dung dịch Al2(SO4)3. Trang 21/4 - Mã đề 001


(b) Cho Na2CO3 tác dụng với dung dịch FeCl3. (c) Cho hỗn hợp Cu, Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào lượng dư dung dịch HCl.

L

(d) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.

FI CI A

(e) Cho hỗn hợp gồm Ba, Al (tỉ lệ mol 1:3) vào lượng dư H2O. (f) Cho một mẩu gang vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng. (g) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2 (dư).

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thí nghiệm thu được chất rắn sau phản ứng là B. 4.

C. 3.

Câu 76(Sở Bắc Giang lần 1-202): Tiến hành các thí nghiệm sau:

ƠN

(a) Điện phân dung dịch MgCl2;

D. 5.

OF

A. 6.

(b) Điện phân nóng chảy NaCl;

NH

(c) Cho luồng khí CO đi qua bột Al2O3 nung nóng;

(d) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2. Số thí nghiệm tạo sản phẩm có kim loại là B. 3.

QU Y

A. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 77(Sở Bắc Giang lần 1-203): Thực hiện các thí nghiệm sau: (b) Cho FeS vào dung dịch HCl;

(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2;

(d) Cho Al vào dung dịch NaOH;

M

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)3;

(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3;

(f) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.

A. 6.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là B. 4.

C. 5.

D. 3.

Y

Câu 78(Sở Bắc Giang lần 1-203): Cho các chất: Cr, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Na2CrO4. Số

DẠ

chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

Câu 79(Sở Bắc Giang lần 1-203): Chất vô cơ X có tính chất sau: Trang 22/4 - Mã đề 001


- Tác dụng với dung dịch NaOH (dư) tạo kết tủa; - Tác dụng được với dung dịch hỗn hợp KMnO4, H2SO4 (loãng).

L

Trong số các chất Fe, Al, FeCl3, FeSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3, CuSO4 có bao nhiêu chất thỏa mãn với

A. 5.

B. 4.

FI CI A

tính chất của X? C. 2.

D. 3.

Câu 80(Sở Bắc Giang lần 1-203): Cho các phát biểu sau:

(a) Kim loại cứng nhất là crom, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là vonfram.

OF

(b) Hỗn hợp gồm Fe và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HCl đặc, nóng (dư). (c) Sắt tác dụng với AgNO3 (dư) tạo muối sắt(III).

ƠN

(d) Phương pháp thủy luyện điều chế được các kim loại: Na, K, Fe, Cu, Ag. (e) Ở nhiệt độ thường, thủy ngân tác dụng với lưu huỳnh.

Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 1.

NH

(f) Trong bảng tuần hoàn, số lượng các nguyên tố kim loại ít hơn các nguyên tố phi kim.

C. 3.

D. 2.

QU Y

Câu 81(Sở Bắc Giang Lần 1-204): Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. B. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

C. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

M

D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

Câu 82(Sở Bắc Giang Lần 1-204): Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu (dư) vào dung dịch Fe(NO3)3.

Y

(b) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch NaOH.

DẠ

(c) Cho Na2CO3 (dư) vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho bột Fe (dư) vào dung dịch FeCl3. (e) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng H2O (dư). Trang 23/4 - Mã đề 001


(f) Sục khí Cl2 (dư) vào dung dịch FeCl2.

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

L

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm mà dung dịch thu được chứa một muối tan là

FI CI A

Câu 83(THPT Thái Phiên Lần 1): Chất khí X có các tính chất sau: a) khi phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra kết tủa; b) gây hiệu ứng nhà kính làm biến đổi khí hậu; c) không có phản ứng cháy; d) không làm mất màu nước brom. Chất X là A. H2O.

B. CH4.

C. CO2.

D. SO2.

OF

Câu 84(THPT Thái Phiên Lần 1): Cho hai phản ứng sau: ñieän phaân (1) NaCl + H2O   X + Y↑ + Z↑ maøng ngaên

(2) X + CO2 (dư) → T

ƠN

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chất khí Y không có màu, mùi, vị và Y có thể duy trì sự cháy, sự hô hấp. B. Dung dịch X có tính tẩy màu, sát trùng, thường gọi là nước Gia-ven.

NH

C. Chất khí Z có thể khử được CaO thành Ca ở nhiệt độ cao. D. Chất T được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày.

QU Y

Câu 85(THPT Thái Phiên Lần 1): Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Thổi khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. (b) Nung nóng AgNO3.

(c) Điện phân dung dịch CuSO4, điện cực trơ.

M

(d) Cho mảnh đồng vào dung dịch chứa HCl và NaNO3.

(e) Cho sợi dây bạc vào dung dịch H2SO4 loãng. (f) Cho mẩu nhỏ natri vào cốc nước.

Y

Sau một thời gian, số thí nghiệm sinh ra chất khí là B. 4.

C. 5.

D. 3.

DẠ

A. 2.

Câu 86(Sở Quảng Nam): Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y như sau:

Trang 24/4 - Mã đề 001


L FI CI A

Phương trình hóa học xảy ra trong hệ có thể là A. Ca(OH)2 (rắn) + 2NH4Cl (rắn) → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O. B. 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2.

OF

MnO 2 C. 2KClO3 (rắn)  2KCl + 3O2.

D. Na2SO3 (rắn) + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O.

than) trong bình chứa khí oxi. Có một số lưu ý sau:

ƠN

Câu 87(Sở Quảng Nam): Hình vẽ bên mô tả hiện tượng thí nghiệm đốt sợi dây thép (cuộn quanh mẩu

NH

1. Bình chứa khí oxi phải được giữ càng khô càng tốt, tránh cho thêm chất khác vào bình. 2. Mẩu than mồi có thể được cuộn quanh bởi sợi dây thép hoặc được sợi dây thép (để duỗi thẳng) xuyên qua và cố định ở đầu sợi thép.

QU Y

3. Mẩu than mồi càng lớn thì càng có tác dụng mồi cho phản ứng xảy ra. 4. Nếu không dùng mẩu than, có thể đốt nóng sợi dây thép trên ngọn lửa đèn cồn rồi đưa nhanh vào bình chứa khí oxi.

Để thí nghiệm được an toàn và dễ thành công, có bao nhiêu lưu ý ở trên là hợp lí? B. 1.

C. 2.

D. 3.

M

A. 0.

Câu 88(Sở Quảng Nam): Cho các phát biểu sau: (a) Thạch cao sống có trong tự nhiên và dùng để bó bột trong y tế. (b) Hỗn hợp Al và Na (tỉ lệ số mol 1: 1) tan hoàn toàn trong nước dư.

Y

(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2 thì không xảy ra phản ứng.

DẠ

(d) Kim loại Cu có độ dẫn điện lớn hơn so với kim loại Ag. (e) Muối KNO3 được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ. (f) Hợp chất CrO3 tan trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch màu vàng. Trang 25/4 - Mã đề 001


Số phát biểu đúng là A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

L

Câu 89(Sở Hưng Yên). Cho Na, Zn, Fe, Cu, dung dịch Fe(NO3)3, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch AgNO3

A. 9.

B. 10.

FI CI A

lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là C. 11.

D. 12.

Câu 90(Sở Hưng Yên). Cho các chất: Al(OH)3, Cr2O3, SO2, CrO3, Al2O3, NH4Cl, CaO, P2O5, Cr(OH)3, SiO2, ZnO, CuO. Số chất tác dụng được với NaOH là B. 10.

C. 8.

D. 9.

OF

A. 7.

Câu 91(Sở Hưng Yên). Cho các phát biểu:

(2) CrO3 là oxit lưỡng tính.

(3) Al2O3 là oxit lưỡng tính.

(4) Al(OH)3 là hiđoxit lưỡng tính.

ƠN

(1) Nhôm là một kim loại lưỡng tính.

A. 3.

B. 2.

C. 1.

NH

Số phát biểu đúng là

D. 4.

Câu 92(Sở Hà Tĩnh-002): Cho dãy các chất sau: Cr(OH)3, FeO, Al, ZnO. Số chất trong dãy tan được trong dung dịch NaOH là B. 4.

QU Y

A. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 93(Sở Hà Tĩnh-002): Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng lá nhôm vào dung dịch natri hiđroxit.

M

(b) Cho mẫu đá vôi vào dung dịch axit clohiđric.

(c) Cho natri vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học có tạo ra chất khí là

Y

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

DẠ

Câu 94(Sở Hà Tĩnh-002): Cho các cặp chất sau: (a) Hg và S.

(b) Khí H2S và khí SO2.

(c) Khí H2S và dung dịch CuCl2.

(d) Dung dịch K2Cr2O7 và dung dịch KOH. Trang 26/4 - Mã đề 001


(e) Dung dịch NaH2PO4 và dung dịch Na3PO4.

(g) Dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3.

(h) Dung dịch NaHSO4 và dung dịch Fe(NO3)2.

B. 7.

C. 5.

D. 4.

FI CI A

A. 6.

L

Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là

Câu 95(Sở Hà Tĩnh-002): Hiện tượng ghi lại khi làm thí nghiệm với các dung dịch nước của X, Y, Z và T như sau: X

Y

Z

T

dịch NaOH vào tới dư

tan dần

Thí nghiệm 2: Thêm tiếp

tan dần

OF

Thí nghiệm 1: Cho dung Có kết tủa sau đó Có kết tủa sau đó Có kết tủa không tan

tượng

dịch thu được ở thí nghiệm 1

ƠN

Không có hiện Dung dịch chuyển Không có hiện

nước brom vào các dung

tượng

sang màu vàng

A. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl. C. MgCl2, CrCl3, MgCl2, KCl.

Không có hiện

tượng

tượng

NH

Các chất X, Y, Z và T lần lượt là

Không có hiện

B. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3. D. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl.

QU Y

Câu 96(Sở Hà Tĩnh-001): Cho các chất sau: CrO3, Fe, Al(OH)3, Zn. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 97(Sở Hà Tĩnh-001): Cho các phát biểu sau:

M

(a) Nhỏ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch NH4NO3 (đun nóng), có khí mùi khai thoát ra.

(b) Nhỏ từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2, sau phản ứng thu được kết tủa keo. (c) Dung dịch K2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.

Y

(d) Dẫn khí NH3 qua chất rắn CuO nung nóng, sau phản ứng thu được chất rắn màu đỏ.

DẠ

(e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot. Số phát biểu đúng là A. 3.

B. 2.

C. 5.

Câu 98(Sở Hà Tĩnh-001): Thực hiện các thí nghiệm sau:

D. 4. Trang 27/4 - Mã đề 001


(a) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung Ca(H2PO4)2. (b) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.

L

(c) Sục khí H2S vào dung dịch Ba(OH)2 dư.

FI CI A

(d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3. (g) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm thu được kết tủa là B. 4.

C. 6.

D. 2.

OF

A. 5.

Câu 99(Sở Hà Tĩnh-001): Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh

Dung dịch

(1)

khí thoát ra

(2)

khí thoát ra

(4)

có kết tủa

(4)

(5)

có kết tủa có kết tủa

có kết tủa

có kết tủa có kết tủa

QU Y

(5)

NH

(1)

(2)

ƠN

số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là A. H2SO4, NaOH, MgCl2.

B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.

C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.

D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.

M

Câu 100(Sở Bà Rịa Vũng Tàu Lần 1): Cho dãy các chất: NaHCO3, FeCl3, CO2, Fe, Al và BaCl2. Số chất

A. 5.

tác dụng với dung dịch NaOH là B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 101(Sở Nam Định Lần 1). Cho các phát biểu sau:

Y

(a) Các oxit của kim loại kiềm đều phản ứng với CO thành kim loại.

DẠ

(b) Các kim loại Mg, Cu, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (c) Để một thanh thép ngoài không khí ẩm sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa học. (d) Gắn miếng Zn vào vỏ tàu phần ngâm nước để bảo vệ vỏ tàu bằng thép.

Số phát biểu đúng là Trang 28/4 - Mã đề 001


A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 102(Sở Nam Định Lần 1). Thực hiện các thí nghiệm sau (a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl đun nóng. (c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư. (d) Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl loãng. (e) Cho FeS vào dung dịch HCl loãng. (f) Nung nóng Fe(NO3)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có chất khí sinh ra là B. 4.

C. 5.

Câu 103(Sở Nam Định Lần 1). Cho các phát biểu sau: (a) Ăn mòn điện hóa học không phát sinh dòng điện.

ƠN

(b) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.

D. 3.

OF

A. 2.

FI CI A

L

(b) Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội.

(c) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu. (d) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào phèn chua thì thu được kết tủa.

NH

(e) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dạng đơn chất. (f) Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang. Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

QU Y

Câu 104(Sở Bắc Ninh). Cho các phát biểu sau:

(a) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy trong thành phần phân tử đều chứa C, H, O. (b) Trong môi trường axit, fructozơ chuyển thành glucozơ.

M

(c) Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa đỏ.

(d) Khi luộc trứng xảy ra hiện tượng đông tụ protein.

(e) Để giảm đau nhức khi bị ong đốt, có thể bôi vôi vào vết cắn. (f) Etyl axetat phản ứng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2.

Y

Số phát biểu đúng là

DẠ

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 105(Sở Bắc Ninh). Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam. Trang 29/4 - Mã đề 001


(b) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.

(f) Hợp kim Li-Al siêu nhẹ được dùng trong kỹ thuật hàng không. Số phát biểu đúng là B. 4.

C. 3.

Câu 106(Sở Bắc Ninh). Thực hiện các thí nghiệm sau:

D. 6.

OF

A. 5.

FI CI A

(e) Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ.

L

(c) Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.

(a) Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt CuSO4 loãng.

ƠN

(b) Nung nóng AgNO3. (c) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.

NH

(d) Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư.

(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy (điện cực bằng than chì). (f) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.

A. 4.

QU Y

Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là B. 5.

C. 6.

D. 2.

Câu 107(Sở Hải Phòng): Thí nghiệm nào sau đây không thu được hai muối trong dung dịch, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn?

M

A. Cho kim loại Cu đến dư vào dung dịch FeCl3.

B. Cho dung dịch HCl đến dư vào NaAlO2. C. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào dung dịch HCl.

Y

D. Cho CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.

DẠ

Câu 108(Sở Hải Phòng): Cho các thí nghiệm: (1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. (2). Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3. Trang 30/4 - Mã đề 001


(3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. (4). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.

Câu

B. (2). 109(Sở

Hải

1 Fe  X  FeSO4  Y;

C. (1) và (2). Phòng):

Cho

D. (1).

FI CI A

A. (3).

đồ

 2  Fe2  SO4 3  Y  FeSO4  X

Chất X là B. H2SO4.

C. Fe2(SO4)3.

phản

ứng:

D. CuSO4.

OF

A. MgSO4.

L

Thí nghiệm có hiện tượng giống với TN (4) là

Câu 110(Sở Hải Phòng): Khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T trong dung dịch nước, thu được

X

ƠN

bằng ghi lại hiện tượng sau: Y

Z

T

Có kết tủa sau

Có kết tủa sau

Có kết tủa

Không có kết

NaOH dư

đó tan dần

đó tan dần

không tan

tủa

Không có hiện

Không có hiện

tượng

tượng

TN2: Thêm tiếp nước brom vào các dung dịch

NH

TN1: Thêm dung dịch

Không có hiện tượng

QU Y

thu được ở TN1

Dung dịch

chuyển sang màu vàng

Các chất X, Y, Z và T lần lượt là

B. AlCl3 , CrCl3 , MgCl2 , KCl.

C. CrCl3 , AlCl3 , MgCl2 , KCl.

D. AlCl3 , CrCl3 , KCl, MgCl2 .

M

A. CrCl3 , MgCl2 , KCl, AlCl3 .

Câu 111(Sở Phú Thọ-Lần 2). Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa 1 mol KHSO4 vào dung dịch chứa 1 mol NaHCO3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.

Y

(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).

DẠ

(d) Cho bột Cu dư vào dung dịch FeCl3. (e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. Trang 31/4 - Mã đề 001


Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

L

Câu 112(TP Đà Nẵng): Cho các chất sau: Fe2O3, Cr2O3, Cr(OH)3, Fe(NO3)2. Số chất phản ứng được với

A. 2.

B. 3.

FI CI A

dung dịch NaOH loãng là C. 1.

D. 4.

Câu 113(TP Đà Nẵng): Cho các phát biểu sau:

(b) Để bảo quản kim loại kiềm cần ngâm chìm trong dầu hỏa.

OF

(a) Tecmit là hỗn hợp gồm bột nhôm và bột sắt oxit.

(c) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy.

ƠN

(d) Trong tự nhiên, nhôm oxit tồn tại dưới dạng ngậm nước và dạng khan.

(e) Thạch cao khan dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương.

Số phát biểu đúng là A. 3.

B. 4.

NH

(g) Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+.

C. 5.

D. 6.

QU Y

Câu 114(TP Đà Nẵng): Cho các phát biểu sau:

(a) Fe là kim loại phổ biến thứ hai trong vỏ Trái Đất. (b) Gang trắng chứa ít cacbon, được dùng để luyện thép. (c) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 thu được kết tủa màu đen.

M

(d) Cho thanh Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội thì thanh Al tan dần.

(e) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu. (g) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được kết tủa gồm Ag và AgCl.

Y

Số phát biểu đúng là

B. 3.

C. 5.

D. 6.

DẠ

A. 4.

Câu 115(THPT Chuyên Trần Phú- HP). Chọn phát biểu không đúng? A. Nhôm bền trong không khí vì có lớp màng oxit nhôm bảo vê. Trang 32/4 - Mã đề 001


B. Sắt có trong hemoglobin của máu. C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

Câu 116(THPT Chuyên Trần Phú- HP). Có các phát biểu sau: (1) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.

FI CI A

L

D. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.

(2) Không thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch muối ăn. (3) Khi cho CrO3 tác dụng với nước tạo thành dung dịch chứa hai axit.

OF

(4) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl. (5) Để dây thép ngoài không khí ẩm, sau một thời gian thấy dây thép bị ăn mòn điện hóa.

ƠN

(6) Tính oxi hóa của ion Cu2+ mạnh hơn ion Fe3+. Số phát biểu đúng là B. 3.

C. 4.

D. 2.

NH

A. 5.

Câu 117(THPT Chuyên Trần Phú- HP). Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Cho các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH

QU Y

và NaHCO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

Câu 118(THPT Chuyên Trần Phú- HP). Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Dung dịch Na2SO4 dư

X

Thuốc thử

M

Mẫu thử

Hiện tượng Kết tủa trắng

Y

Dung dịch X dư

Kết tủa trắng tan trong dung dịch HCl dư

Z

Dung dịch X dư

Kết tủa trắng không tan trong dung dịch HCl dư

Y

Dung dịch X, Y, Z lần lượt là B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3.

D. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2.

DẠ

A. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

Trang 33/4 - Mã đề 001


Câu 119(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu): Cho các chất: Ca(HCO3)2, H2NCH2COOH, HCOONH4, Al(OH)3, Al, (NH4)2CO3, Cr2O3. Số chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH loãng vừa tác dụng với

B. 6.

C. 5.

D. 7.

FI CI A

A. 4.

L

dung dịch HCl là

Câu 120(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu): Tiến hành các thí nghiệm: (a) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

(b) Dẫn NH3 qua ống đựng CuO nung nóng.

(c) Nhiệt phân AgNO3.

(d) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. 3.

B. 2.

C. 1.

OF

(e) Cho K vào dung dịch Cu(NO3)2.

D. 4.

ƠN

Câu 121(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu): Cho các phát biểu sau: (a) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3 phản ứng kết thúc có kết tủa trắng.

NH

(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra. (c) Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3-, SO42-, Cl-.

QU Y

(d) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày. (e) Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3. (f) Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. Số phát biểu đúng là

B. 3.

C. 5.

D. 6.

M

A. 4.

Câu 122(THPT Chuyên Hà Tĩnh Lần 1): Cho các phát biểu sau: (1) Kim loại Cr được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm. (2) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.

DẠ

Y

(3) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng có lẫn CuCl2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học. (4) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag. (5) Điện phân dung dịch KCl với điện cực trơ, thu được khí O2 ở catot. (6) Kim loại K khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4. Trang 34/4 - Mã đề 001


Số phát biểu không đúng là B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 123(THPT Chuyên Hà Tĩnh Lần 1): Cho các phát biểu sau:

(2) Al là kim loại có tính lưỡng tính. (3) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. (4) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.

FI CI A

(1) Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

L

A. 2.

OF

(5) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. (6) Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO2.

ƠN

(7) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.

(8) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

A. 4.

B. 3.

NH

Số phát biểu đúng là

C. 5.

D. 6.

Câu 124(THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng Lần 2). Thực hiện các thí nghiệm sau:

QU Y

(1) Cho Si vào dung dịch NaOH (dư). (2) Điện phân dung dịch NaCl dư bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp. (3) Cho khí H2S vào dung dịch chứa FeCl3 (4) Dẫn luồng khí H2 qua ống sứ chứa CuO nung nóng. (5) Cho bột Ni vào dung dịch FeCl3 dư.

A. 2.

M

Số thí nghiệm thu được đơn chất là B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 125(THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng Lần 2). Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây mà khi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn mới có khối lượng nhỏ hơn chất rắn

Y

ban đầu: NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH)2 và FeS2?

DẠ

A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 3.

Câu 126(ĐH Hồng Đức): Thí nghiệm không tạo ra chất khí là A. Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.

B. Cho NaHCO3 vào dung dịch NaOH. Trang 35/4 - Mã đề 001


C. Cho Ba vào dung dịch CuSO4.

D. Cho NaHCO3 vào dung dịch HCl.

Câu 127(ĐH Hồng Đức): Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể

B. H2SO4 loãng.

C. NaNO3 trong HCl.

D. H2SO4 đặc, nóng.

FI CI A

A. HNO3 loãng.

L

hòa tan hết X?

Câu 128(ĐH Hồng Đức): Cho dãy các chất: Ag, FeO4, NaCO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

OF

Câu 129(ĐH Hồng Đức): Cho các phát biểu sau: (a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. (b) Khi NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.

ƠN

(c) Khí được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.

Số phát biểu đúng là A. 2.

B. 4.

NH

(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy.

C. 3.

D. 1.

Câu 130(THPT Huỳnh Thúc Hứa- Nghệ An). Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các

QU Y

thuốc thử được ghi lại trong bảng sau: Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quì tím

Hóa xanh

Dung dịch X

Kết tủa trắng không tan trong dung dịch HCl dư

Y

Dung dịch X dư

Kết tủa trắng tan trong dung dịch Y

Z

M

Mẫu thử

T

Dung dịch Y

Sủi bọt khí không màu

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là B. Ba(HCO3)2, Na2SO4, MgCl2, NaHCO3.

C. BaCl2, H2SO4, ZnCl2, (NH4)2CO3.

D. Ba(OH)2, KHSO4, AlCl3, K2CO3.

DẠ

Y

A. Ba(OH)2, KHSO4, MgCl2, Na2CO3.

Câu 131(TP Đà Nẵng-407): Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch. (b) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương.

Trang 36/4 - Mã đề 001


(c) Khi cho CrO3 vào nước dư tạo thành dung dịch chứa hai axit. (d) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa hai muối.

FI CI A

(g) Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Ag+. Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 5.

L

(e) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa keo trắng.

C. 6.

D. 3.

Câu 132(TP Đà Nẵng-407): Cho các phát biểu sau:

OF

(a) Độ dẫn điện của Al tốt hơn Cu.

(b) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.

ƠN

(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3, sau phản ứng thu được hai chất kết tủa. (d) Các kim loại kiềm thổ đều khử nước ở nhiệt độ thường.

(e) Trong tự nhiên, kim loại kiềm và kiềm thổ chỉ tồn tại dạng hợp chất.

Số phát biểu đúng là B. 2.

C. 3.

D. 5.

QU Y

A. 4.

NH

(g) Hợp kim Li-Al được dùng trong kỹ thuật hàng không.

Câu 133(TP Đà Nẵng-407): Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4. (b) Ngâm thanh Fe vào dung dịch CuSO4.

M

(c) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

(d) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4. (e) Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch NaCrO2 trong môi trường NaOH.

Y

(g) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch HCl.

DẠ

Số thí nghiệm có hiện tượng chuyển màu là A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 134(Vĩnh Phúc Lần 2-018): Có 3 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(HCO3)2. Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên? Trang 37/4 - Mã đề 001


A. AgNO3.

B. Quỳ tím.

C. Phenolphtalein.

D. Na2CO3

Câu 135(Vĩnh Phúc Lần 2-018): Cho các cặp chất với số mol bằng nhau: (a) Fe3O4 và Cu; (b) Cu và Zn;

L

(c) Al2O3 và Fe2O3; (d) Fe3O4 và Cr. Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 136( Sở Vĩnh Phúc lần 2-017): Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho nước brom vào dung dịch fructozơ.

(e) Nhỏ vài giọt dung dịch KI vào hồ tinh bột. (g) Cho anbumin vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2.

A. 4.

B. 5.

NH

Số thí nghiệm có phản ứng hoá học xảy ra là

ƠN

(d) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch phenyl amoniclorua.

OF

(b) Cho quỳ tím vào dung dịch metylamin. (c) Nhỏ nước brom vào dung dịch phenylamin.

FI CI A

nóng là

C. 3.

D. 2.

QU Y

Câu 137( Sở Vĩnh Phúc lần 2-017): Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Na vào dung dịch CuSO4.

(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (c) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư.

M

(d) Cho Fe vào dung dịch CuCl2.

(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch CuCl2. (g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất kim loại là B. 5.

C. 3.

D. 4.

DẠ

Y

A. 2.

Câu 138( Sở Vĩnh Phúc lần 2-017): Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ) thu được Na tại catot. (b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng toàn phần của nước. Trang 38/4 - Mã đề 001


(c) Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O, được dùng để bó bột, đắp tượng, đúc khuôn. (d) Trong công nghiệp Al, được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.

L

(e) Các kim loại Na, Ca, Mg đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.

FI CI A

(g) Có thể điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 dư. Số phát biểu đúng là A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 139( Sở Vĩnh Phúc lần 2-017): Cho dãy các chất: Cr, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2, CrO3, Al2O3, Cr2O3. Số chất trong dãy tan trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng là B. 2.

C. 5.

D. 4.

OF

A. 3.

Câu 140( Sở Vĩnh Phúc lần 2-017): Trường hợp nào sau đây mô tả không đúng hiện tượng thí nghiệm?

ƠN

A. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp NaAlO2, NaOH thì xuất hiện kết tủa ngay. B. Thổi từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2, ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan hoàn toàn.

NH

C. Cho Cu dư vào dung dịch FeCl3, màu của dung dịch chuyển dần từ vàng nâu sang xanh. D. Nhúng thanh nhôm vào cốc đựng dung dịch HCl sau đó nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuCl2 thì tốc độ giải phóng khí nhanh hơn.

QU Y

Câu 141(Sở Bắc Giang lần 2-201): Cho các lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch sau: Na2SO3, AlCl3, KNO3, NH4Cl, ZnSO4. Nếu chỉ dùng thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2 thì có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch? A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

M

Câu 142(Sở Bắc Giang lần 2-201): Cho các phát biểu sau:

(a) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. (b) Amophot thuộc loại phân hỗn hợp. (c) Dung dịch kali đicromat có màu da cam.

Y

(d) Sắt là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất.

DẠ

(e) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương. (f) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, dao cắt thủy tinh. (g) Xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. Trang 39/4 - Mã đề 001


Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

L

Câu 143(Sở Bắc Giang lần 2-201): Thực hiện các thí nghiệm sau:

(b) Thổi khí CO qua bột MgO nung nóng.

(c) Nhiệt phân NH4NO2.

(d) Đốt cháy FeS2 trong không khí dư.

FI CI A

(a) Cho lá kẽm vào dung dịch CuSO4.

Các thí nghiệm sinh ra đơn chất là A. (b), (c).

B. (a), (d).

C. (a), (b).

OF

.

D. (a), (c).

Câu 144(Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:

(c) Cho CaO vào nước.

(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là B. 2.

NH

(e) Cho BaSO4 vào dung dịch HCl.

A. 3.

(b) Cho bột Mg vào dung dịch Zn(NO3)2.

ƠN

(a) Cho bột CaCO3 vào dung dịch NaOH.

C. 4.

D. 1.

QU Y

Câu 145(Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Tiến hành các thí nghiệm và hiện tượng được mô tả như sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaCrO2 trong môi trường NaOH thì dung dịch thu được có màu vàng. (b) Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch kali đicromat loãng thì màu của dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

(c) Cho bột đồng đến dư vào dung dịch muối sắt(III) sunfat, dung dịch từ màu vàng chuyển dần sang

M

màu xanh.

(d) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch sắt(II) clorua thu được kết tủa màu đen. (e) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3, thấy ngay lập tức sủi bọt khí. Số thí nghiệm được mô tả đúng hiện tượng là A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Y

Câu 146(Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Cho các dung dịch sau: AlCl3, Al2(SO4)3, FeCl3, Fe2(SO4)3,

DẠ

Ba(AlO2)2, Ba(HCO3)2. Kết luận nào sau đây đúng? A. Có 4 dung dịch khi tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa. B. Có 2 dung dịch khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa. Trang 40/4 - Mã đề 001


C. Có 5 dung dịch khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư, thu được kết tủa. D. Có 3 dung dịch khi tác dụng với dung dịch H2SO4 dư, thu được kết tủa.

L

Câu 147(Sở Bắc Giang lần 2-202): Cho các phát biểu:

FI CI A

(a) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.

(b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe. (c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.

(d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dung dịch chứa Na2SO4 và H2SO4.

OF

(e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 (dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối. (g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dư), sau phản ứng thu được Fe.

A. 2.

ƠN

Số phát biểu đúng là B. 3.

C. 1.

D. 4.

NH

Câu 148(Sở Bắc Giang lần 2-202): Cho các phát biểu sau:

(a) Điều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3; (b) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường;

QU Y

(c) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6; (d) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2; (e) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O;

M

(f) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.

A. 1.

Số phát biểu đúng là

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 149(Sở Yên Bái Lần 1-017). Tiến hành các thí nghiệm sau:

Y

(a) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4.

DẠ

(b) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. (c) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3. (d) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2. Trang 41/4 - Mã đề 001


(e) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 150(Sở Bắc Giang Lần 1-204): Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.

FI CI A

A. 3.

L

(g) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

OF

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.

ƠN

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là B. 3.

C. 4.

NH

A. 2.

D. 5.

(b) Sai, Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Cu và Al2O3.

chứa chất X: Cặp chất X, Y phù hợp là

QU Y

Câu 151(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 3). Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch

A. Cu(NO3)2 và NO2. B. NH4NO2 và N2.

M

C. CH3COONa và CH4.

DẠ

Y

D. KClO3 và Cl2.

ĐÁP ÁN

Câu 1. D Trang 42/4 - Mã đề 001


Câu 2. Chọn C. Chất tác dụng với HCl sinh ra khí là Na2CO3, Na2S, Fe(NO3)2, CH3NH3HCO3.

L

Câu 3. Chọn B.

FI CI A

Các phản ứng oxi hóa khử xảy ra là (1), (2), (3), (5), (6). Câu 4. Chọn D. Chất tác dụng với dung dịch HCl là NaHCO3, Al(OH)3. Câu 5. Chọn D.

OF

Số chất trong dãy vừa tác dụng với HCl và NaOH là Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, Zn, Câu 6. Chọn A.

ƠN

Chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là alamin, etyl axetat, phenylamoni clorua. Câu 7. Chọn A.

NH

Chất tan được trong nước là Na2O, CrO3. Câu 8. NaHCO3, NaNO3, Fe(OH)2 và FeS2? A. 4

QU Y

Câu 9. D Câu 10. Chọn A.

Chất tan được trong dung dịch NaOH loãng là Cr(OH)3, Al2O3. Câu 11. Chọn B.

Câu 13. C

Câu 12. B

M

Cặp dung dịch khi trộn với nhau có xảy ra phản ứng là (a), (b), (c), (d), (e), (f).

Y

Câu 14. Chọn D.

DẠ

(a) CaCO3 + 2CH3COOH  (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O. (b) Ag không tan trong dung dịch HCl dư. (c) 2Na + CuSO4 + 2H2O  Na2SO4 + Cu(OH)2 + H2. Trang 43/4 - Mã đề 001


(e) Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4  BaSO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O. Câu 15. Chọn A.

L

(a) Sai, CaCO3.MgCO3 (đolomit) tác dụng với HCl sinh ra khí CO2.

FI CI A

(b) Sai, Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được muối Ba(HCO3)2.

(d) Sai, Trong quá trình điện phân dung dịch HCl thì [H+] giảm  pH của dung dịch tăng. Câu 16. D Cau 17. B

OF

Câu 18. B Câu 19. Chọn D.

ƠN

Chất vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng với NaOH là Al, Al(OH)3, KHCO3. Câu 20. A

NH

Câu 21. Chọn B.

Chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là Al, Zn(OH)2, NH4HCO3, NaHS, Fe(NO3)2.

QU Y

Câu 22. Chọn A.

(1) Ban đầu xảy ra quá trình ăn mòn hóa học Fe + CuSO4   FeSO4 + Cu - Khi Cu giải phóng ra bám vào thanh Fe thì hình thành vô số cặp pin điện hóa Fe – Cu, lúc này xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa :

M

+ Ở cực âm (anot) xảy ra sự oxi hóa Fe: Fe  Fe2  2e

+ Ở cực dương (catot) xảy ra sự khử Cu2+ : Cu 2  2e  Cu (2) Xảy ra quá trình ăn mòn hóa học: Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O

Y

(3) Xảy ra quá trình ăn mòn hóa học: Mg + Cl2 → MgCl2

DẠ

(4) Vừa xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa và quá trình ăn mòn hóa học: + Quá trình ăn mòn hóa học : Fe + H2SO4   FeSO4 + H2. + Quá trình ăn mòn điện hóa tương tự như (2). Trang 44/4 - Mã đề 001


Vậy tất cả 4 thí nghiệm đều xảy ra quá trình ăn mòn hóa học. Câu 23. Chọn B. (c) Al(OH)3

(e) Cu(OH)2

Câu 24. Chọn D. (a) Đúng.

 Fe3  NO 2  H 2O (b) Đúng. Phản ứng: Fe 2  2H   NO 3 

(g) AgCl

L

(b) Ag

FI CI A

(a) CaCO3

(c) Đúng. Corinđon là ngọc thạch rất cứng, cấu tạo tinh thể trong suốt, không màu. Corinđon thường có

(d) Sai, Phản ứng: H2S + FeCl3   FeCl2 + S vàng + HCl

OF

màu là do lẫn một số tạp chất oxit kim loại. Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan.

ƠN

(e) Đúng, Na2CO3 là nguyên liệu trong Công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng , giấy dệt và điều chế muối khác.

NH

Câu 25. Chọn B. (a) Cu + 2Fe(NO3)3  Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 (b) CO2 + NaOH  NaHCO3

(d) Fe + 2FeCl3  3FeCl2 Câu 26. Chọn D.

QU Y

(c) Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

M

(4) X + Y + Cu → xảy ra phản ứng  Loại A.

(2) X + Cu → không xảy ra phản ứng  Loại B.

(3) Y + Cu → không xảy ra phản ứng  Loại C. Câu 27. Chọn A. o

Y

t (a) KNO3   KNO2 + O2

DẠ

(b) 2Fe(OH)2 + 4H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O (c) Cl2 + 2FeCl2  2FeCl3 (d) Không phản ứng Trang 45/4 - Mã đề 001


(e) Si + 2NaOH + H2O  Na2SiO3 + 2H2 Câu 28. Chọn A.

L

(a) Sai, Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, sau các phản ứng hoàn toàn thu được Ba(HCO3)2 và kết

FI CI A

tủa Al(OH)3 màu trắng.

(b) Sai, Nhỏ dung dịch NaAlO2 vào lượng dư dung dịch KHSO4, ban đầu có kết tủa trắng Al(OH)3 sau đó tan tạo dung dịch trong suốt.

(d) Sai, Nước có chứa nhiều cation Ca2+ (hoặc Mg2+) và HCO 3 gọi là nước có tính cứng tạm thời. Câu 29. Chọn C.

OF

Sắt bị ăn mòn điện hóa học là (a), (c), (d). Câu 30. D. 4

ƠN

(1) Cho Si vào dung dịch NaOH (dư)

(2) Điện phân dung dịch NaCl dư bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp

NH

(3) Cho khí H2S vào dung dịch chứa FeCl3

(4) Dẫn luồng khí H2 qua ống sứ chứa CuO nung nóng Câu 31. D. 4

QU Y

(2) Trong các mặt nạ chống độc người ta thường cho bột than hoạt tính (3) Urê là loại phân đạm tốt nhất có công thức là (NH2)2CO (4) Thuốc nổ đen (người Trung Quốc tìm ra) là hỗn hợp: KNO3 + S + C

Câu 32. A. 6.

DẠ

Y

Câu 33

M

(5) Tinh thể Al2O3 có lẫn tạp chất Fe2+, Fe3+ và Ti4+ ta có đá saphia dùng làm đồ trang sức

Trang 46/4 - Mã đề 001


L

Phát biểu nào sau đây là không đúng? B. Bình A để hấp thụ H2O. C. Bình B có vai trò hấp thụ nước làm khô khí Cl2. D. Bông tẩm dung dịch NaOH để tránh khí Cl2 thoát ra ngoài. Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau:

OF

(1) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch FeSO4.

FI CI A

A. Có thể thay K2Cr2O7 bằng KMnO4.

(2) Cho kim loại Zn vào dung dịch FeCl3 dư. (3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.

ƠN

(4) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.

(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (6) Nhỏ từ từ dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

NH

(7) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4.

B. 6.

C. 3.

D. 5.

M

QU Y

Câu 35: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Phương trình hoá học điều chế khí Z là Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O.

Y

A. 4HCl(đặc) + MnO2

DẠ

B. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn)

2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O.

C. 2HCl(dung dịch) + Zn ⎯⎯→ H2↑ + ZnCl2. D. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) ⎯⎯→ SO2↑ + Na2SO4 + H2O.

Trang 47/4 - Mã đề 001


(a) Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, có tính nhiễm từ. (b) Quặng hematit nâu chứa Fe2O3

FI CI A

L

Câu 36: Cho các phát biểu sau:

(c) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có lớp màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.

OF

(d) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

(e) Nhôm và hợp kim của nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, tên lửa (g) Những người thiếu máu là do cơ thể thiếu canxi.

ƠN

(h) Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương.

A. 2.

B. 4.

Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:

D. 3.

QU Y

(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.

C. 1.

NH

Số phát biểu đúng là

(b) Cho phèn chua vào lượng dư dd Ba(OH)2. (c) Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3

(d) Sục khí CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2.

M

(e) Cho dd HCl dư vào dd NaAlO2.

A. 5.

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là B. 4

C. 2.

D. 3.

DẠ

Y

Câu 38. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

Trang 48/4 - Mã đề 001


L FI CI A OF

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây: + H2O. C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.

D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 +

NH

SO2 + H2O Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau:

B. NaOH + NH4Cl (rắn) → NH3 + NaCl

ƠN

A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu + CO2.

(a) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ. (b) Cho Mg vào dung dịch Fe(NO3)3 dư.

QU Y

(c) Cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng ZnO nung nóng. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (e) Điện phân nóng chảy Al2O3.

Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là B. 3.

Câu 40. D.

D. 2.

Câu 41. B.

C. 1.

M

A. 4.

(d) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3 thu được Fe (e) Để bảo vệ tàu biển bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)

Y

những tấm Zn

DẠ

Câu 42: D. 3

Trang 49/4 - Mã đề 001


L

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng; (h) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực

FI CI A

trơ; (i) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư;

Câu 43. D. Cr2O3 và SiO2 đều tan được trong dụng dịch kiềm đặc, nóng dư. Câu 44. C. 5. (a) Cho a mol NO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH. (c) Cho Fe3O4 tan vừa hết vào dung dịch chứa H2SO4 loãng. (d) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol KOH. Câu 45: Chất có thể dùng làm khô NH3 là: B. CuSO4 khan.

Câu 46: Cho các thí nghiệm sau: (1). Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.

C. P2O5.

D. CaO.

NH

A. H2SO4 đặc.

ƠN

(f) Cho K2Cr2O7 vào dung dịch HCl đặc, đun nóng.

OF

(b) Cho a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na3PO4.

(2). Cho phèn chua vào dung dịch NaOH dư.

QU Y

(3). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl3. (4). Cho khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. (5). Cho khí NH3 dư và dung dịch AlCl3.

(6). Cho CrO3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.

Số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

M

Câu 47: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.

(c) Cho tính thể NaNO2 vào dung dịch NH4Cl bão hoà rồi đun nóng. (d) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl.

(e) Đun nóng hỗn hợp gồm NaCl tinh thể và

H2SO4 đặc.

Y

Số thí nghiệm không sinh ra đơn chất là

DẠ

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 48: Cho các hợp chất sau: FeCl2, FeCl3, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, C2H5OH, CH2=CH-COOCH3. Tổng số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là? Trang 50/4 - Mã đề 001


B. 5

C. 7

D. 8

L

A. 6

FI CI A

Câu 49: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư; (b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng; (c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư;

OF

(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4; (e) Nhiệt phân Hg(NO3)2;

ƠN

(g) Đốt Ag2S trong không khí; (h). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ.

A. 3.

B. 4.

C. 2.

NH

Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là

D. 5.

Câu 50: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với

QU Y

chất rắn Z. Hình vẽ bên không minh họa phản ứng nào sau đây?

M

A. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2.

B. Al4C3 +12 HCl  4AlCl3 +

3CH4 .

C. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 +

Y

CO2 + H2O.

DẠ

D. NH4Cl + NaOH  NH3 + H2O

+ NaCl.

Câu 51: Thực hiện các thí nghiệm sau:

Trang 51/4 - Mã đề 001


L

(a) Nhiệt phân muối Cu(NO3)2.

FI CI A

(b) Nung FeCO3 trong bình kín (không có không khí). (c) Cho lá kẽm vào dung dịch FeCl2 (dư). (d) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).

(g) Cho Al vào dung dịch NaOH (dư).

OF

(e) Nhiệt phân muối AgNO3.

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là B. 2

C. 3

Câu 52: Thực hiện các thí nghiệm sau: a. Dẫn khí NH3 qua ống sứ đựng CuO nung nóng.

D. 4

ƠN

A. 1

NH

b. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch KMnO4. c. Cho dây Mg đang cháy vào bình đựng khí CO2 .

QU Y

d. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là: A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 53: Cho các phát biểu sau:

M

(a). Trong các hợp chất các nguyên tố nhóm IA chỉ có số oxi hóa +1.

(b). Cu có thể tan trong dung dịch chứa HCl và NaNO3. (c). Điện phân dung dịch muối MCln (M là kim loại) thu được chất rắn ở bên catot thì M là kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa.

DẠ

Y

(d). Điện phân nóng chảy NaOH thu được O2 bên anot. Tổng số phát biểu đúng là? A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Trang 52/4 - Mã đề 001


L

Câu 54: Trong phòng Thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác

FI CI A

theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? o

t A. 2Fe + 6H2SO4(đặc)   Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. o

t B. NH4Cl + NaOH   NaCl + NH3+ H2O.

D. 3Cu + 8HNO3(loãng)   3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O. Câu 55: Cho các quá trình sau :

ƠN

1) Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 dư.

OF

C. CaCO3 + 2HCl   CaCl2 + CO2+ H2O.

2) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. 3) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.

NH

4) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.

5) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaAlO2.

QU Y

6) Cho dung dịch NH4Cl dư vào dung dịch NaAlO2. Số quá trình không thu được kết tủa là : A. 0.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 56: Thực hiện các thí nghiệm sau:

M

(1) Nung nóng hỗn hợp gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí;

(2) Điện phân nóng chảy NaCl bằng điện cực trơ; (3) Đốt cháy FeS2 trong oxi dư;

Y

(4) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn;

DẠ

(5) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4 loãng. (6) Sục khí H2S vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4 loãng. (7) Nung hỗn hợp chứa Ca, Al2O3 và Fe(OH)3 trong bình kín. Trang 53/4 - Mã đề 001


L

(8) Nhiệt phân muối amoni đicromat ở nhiệt độ cao.

FI CI A

(9) Cho Zn dư vào dung dịch CrCl3.

(10) Cho hỗn hợp bột gồm Ba và NaHSO4 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào lượng nước dư. Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp có tạo ra đơn chất là? A. 8.

B. 7.

C. 6.

D. 9.

OF

Câu 57: Có 6 dung dịch đựng trong 6 bình riêng biệt mất nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, BaCl2, Ba(OH)2, H2SO4. Không dùng thêm bất kì hóa chất nào khác làm thuốc thử, kể cả quỳ tím và đun nóng, thì số bình có thể nhận biết là: B. 4

C. 6

ƠN

A. 2

Câu 58: Cho các nhận định sau:

D. 3

NH

(1). Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. (2). Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).

(3). Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. (4). Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.

QU Y

(5). Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại. (6). Dùng dung dịch Na2CO3 để làm mất tính cứng của nước nước cứng toàn phần. (7). Na2CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng. (8). Dùng dung dịch Na2CO3 để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy.

M

(9). Na2CO3 là nguyên liệu chính dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát.

Số nhận định đúng là. A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Định hướng tư duy giải

DẠ

Y

(a). Sai ví dụ như CrO3 là chất rắn. (b). Sai ví dụ như Hidro. (c). Đúng vì Ca2+, Mg2+ bị kết tủa.

Trang 54/4 - Mã đề 001


L

(d). Sai vì có Cu dư.

FI CI A

(e). Sai ví dụ như (CH3)3-C-OH Câu 59. C Câu 60. A Câu 61. D

OF

Câu 62. Chọn A. (a) SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O

o

t (c) 2NH3 + 3CuO   N2 + 3Cu + 3H2O

NH

(d) CaOCl2 + 2HCl đặc  CaCl2 + 2Cl2 + H2O

ƠN

(b) SO2 + 2H2S  3S + 2H2O

(e) Si + 2NaOH + H2O  Na2SiO3 + 2H2 o

Câu 63. B Câu 64. Chọn B.

QU Y

t (g) NH4Cl + NaNO2   N2 + NaCl + 2H2O

(a) Hỗn hợp hai muối là FeCl2 và FeCl3.

M

(b) Muối thu được là Fe(NO3)3.

(c) Muối thu được là NaHSO3. (d) Hỗn hợp hai muối là FeCl2 và FeCl3 dư. (e) Vì Cu dư nên thu được 2 muối là CuCl2 và FeCl2.

Y

(g) Hỗn hợp hai muối là Al(NO3)3 và NH4NO3.

DẠ

Câu 65. C

Câu 66. Chọn C.

Trang 55/4 - Mã đề 001


Câu 67. Chọn D. (a) Sai, Thép là hợp kim của sắt chứa từ 0,01-2% khối lượng cacbon. Câu 68. Chọn A. Khí clo đi ra có lẫn khí hidroclorua và hơi nước nên lần lượt dẫn qua:

OF

Bình (1) đựng dung dịch NaCl để hấp thụ khí HCl.

FI CI A

L

Chất tác dụng được với khí CO (đun nóng) là CuO, FeO, O2.

Bình 2 đựng dung dịch H2SO4 đặc để hấp thu hơi nước làm khô khí.

Bình (3) để đứng thu khí Cl2 khô vì khí clo nặng hơn không khí, khí này rất độc phá hủy niêm mạc

ƠN

đường hô hấp. Miệng bình có bông tẩm xút để xử lí Cl2 thừa không cho thoát ra môi trường vì clo phản ứng được với NaOH.

Có thể thay thế HCl đặc bằng H2SO4 đặc, khi đó chất rắn trong bình cầu là NaCl và KMnO4.

NH

Không đổi bình (1), (2) vì khí Cl2 thu được sẽ có lẫn tạp chất (lưu ý bước làm khô luôn là cuối cùng).

Không thay thế H2SO4 đặc bằng CaO vì nó sẽ hấp thụ khí Cl2.

Câu 69. B Câu 70. Chọn C.

M

(a) Không có phản ứng.

QU Y

Vậy các ý sai là (b), (d), (f).

(b) Kết tủa Al(OH)3. (c) Chất rắn Ag.

(d) Hỗn hợp rắn toàn hoàn trong nước tạo dung dịch trong suốt.

Y

(e) Kết tủa BaSO4.

DẠ

(f) Hỗn hợp rắn toàn hoàn trong axit dư tạo dung dịch trong suốt. Câu 71. C

Trang 56/4 - Mã đề 001


L

Câu 72. B

FI CI A

Câu 73. Chọn C. (a) SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O (b) Si + 2NaOH + H2O  Na2SiO3 + 2H2 (c) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O  Al(OH)3 + 3NH4Cl (d) 2CO2 + Na2SiO3 + 2H2O  H2SiO3 + 2NaHCO3

OF

(e) 3Fe2+ + 4H+ + NO3-  Fe3+ + NO + 2H2O Câu 74. Chọn A. (b) Sai, Chỉ có CrO là oxit bazơ.

ƠN

(d) Sai, Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) đóng vai trò là chất khử và oxi hóa. Câu 75. Chọn D.

(b) Chất rắn thu được là Fe(OH)3.

NH

(a) Chất rắn thu được là BaSO4.

(c) Phản ứng vừa đủ thu được dung dịch có chứa hai muối và axit dư.

QU Y

(d) Dung dịch thu được chứa ba muối tan. (e) Chất rắn thu được là Al dư.

(f) Chất rắn không tan trong H2SO4 loãng là C.

M

(g) Chất rắn thu được là BaCO3. Câu 76. Chọn A.

ñieän phaân (a) MgCl2 + 2H2O   Mg(OH)2 + H2 + Cl2 ñieän phaân (b) 2NaCl   2Na + Cl2.

Y

(c) Không xảy ra

DẠ

(d) 3AgNO3 + FeCl2  Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag

Câu 77. Chọn C.

Trang 57/4 - Mã đề 001


L

(a) Không xảy ra.

FI CI A

(b) FeS + HCl  FeCl2 + H2S (c) AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag (d) 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2 (e) NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O

OF

(f) Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2 Câu 78. Chọn C.

ƠN

Chất phản ứng được với dung dịch HCl là Cr, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Na2CrO4. Câu 79. Chọn D.

NH

Chất thỏa mãn với tính chất của X là FeCl3, FeSO4, Ba(HCO3)2. Câu 80. Chọn C.

(b) Sai, Cu không tan trong dung dịch HCl đặc, nóng (dư).

QU Y

(d) Sai, Phương pháp thủy luyện chủ yếu điều chế được các kim loại: Cu, Ag. (f) Sai, Trong bảng tuần hoàn, số lượng các nguyên tố kim loại nhiều hơn các nguyên tố phi kim. Câu 81. A

M

Câu 82. Chọn C.

(a) Cu (dư) + 2Fe(NO3)3  Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 : thu được 2 muối tan.

(b) CO2 (dư) + NaOH  NaHCO3 : thu được 1 muối. (c) Na2CO3 (dư) + Ca(HCO3)2  CaCO3 + 2NaHCO3 : thu được 2 muối tan NaHCO3 và

Y

Na2CO3 dư.

DẠ

(d) Fe (dư) + 2FeCl3  3FeCl2 : thu được 1 muối tan. (e) NaOH + Al + H2O  NaAlO2 + H2 : thu được 1 muối tan.

Trang 58/4 - Mã đề 001


L

(f) Cl2 (dư) + 2FeCl2  2FeCl3 : thu được 1 muối tan.

FI CI A

Câu 83. C Câu 84. Chọn D. ñieän phaân (1) NaCl + H2O   NaOH + Cl2↑ + H2↑ maøng ngaên

(2) NaOH + CO2 (dư) → NaHCO3

OF

A. Sai, Chất khí Y có thể là Cl2 hoặc H2. B. Sai, X là NaOH không phải là nước Gia-ven.

Câu 85. Chọn B. o

o

t (b) 2AgNO3   Ag + 2NO2 + O2

NH

t (a) CO2 + Ca(OH)2   CaCO3 + H2O

ƠN

C. Sai, Khí Z có thể Cl2 hoặc H2 đều không khử được CaO ở nhiệt độ cao.

dpdd  Cu + H2SO4 + 1/2O2 (c) CuSO4 + H2O 

(e) Không xảy ra.

QU Y

 3Cu + 2NO + 4H2O (d) 3Cu + 8H+ + 2NO3- 

 2NaOH + H2 (f) 2Na + 2H2O 

M

Câu 86. C

Câu 87. Chọn A.

1. Sai, Cho thêm cát hoặc một ít nước vào bình trước khi thực hiện thí nghiệm với mục đích bảo vệ bình vì nhiệt độ của phản ứng rất cao có thể gây nứt bình.

Y

2. Sai, Mẩu than mồi phải được cuộn quanh bởi sợi dây thép để duy trì sự cháy.

DẠ

3. Sai, Mẩu than mồi càng lớn thì càng khó cháy và nếu như than có cháy thì sẽ không quan sát được hiện tượng chính xác của dây thép với oxi.

Trang 59/4 - Mã đề 001


L

4. Sai, Trong quá trình di chuyển sợi dây thép vào bình khí oxi thì sợi dây thép sẽ bị nguội bớt,

FI CI A

không đủ nhiệt cung cấp cho phản ứng. Câu 88. Chọn C. (a) Sai, Thạch cao nung dùng để bó bột trong y tế.

(c) Sai, Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2 thì xảy ra phản ứng oxi hoá khử.

Câu 89. Chọn C. Na, Fe, Zn tác dụng được với Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3.

ƠN

Cu tác dụng với Fe(NO3)3, AgNO3.

OF

(d) Sai, Kim loại Cu có độ dẫn điện kém hơn so với Ag.

Câu 90. Chọn B.

NH

Chất tác dụng với NaOH là Al(OH)3, Cr2O3, SO2, CrO3, Al2O3, NH4Cl, P2O5, Cr(OH)3, SiO2, ZnO. Câu 91. B

QU Y

Câu 92. Chọn A.

Chất tan được trong dung dịch NaOH là Cr(OH)3, Al, ZnO. Câu 93. Chọn B.

(a) 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2

M

(b) CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O

(c) 2Na + CuSO4 + 2H2O  Na2SO4 + Cu(OH)2 + H2 o

t (d) Ca(HCO3)2   CaCO3 + CO2 + H2O

Y

Câu 94. Chọn B.

DẠ

(a) Hg + S  HgS (b) 2H2S + SO2  2S + 2H2O

Trang 60/4 - Mã đề 001


L

(c) H2S + CuCl2  CuS + 2HCl

FI CI A

(d) K2Cr2O7 + 2KOH  2K2CrO4 + H2O (e) NaH2PO4 + Na3PO4  2Na2HPO4 (g) 3AgNO3 + FeCl3  3AgCl + Fe(NO3)3

Câu 95. A Câu 96. Chọn C.

ƠN

Chất tan được trong dung dịch NaOH là CrO3, Al(OH)3, Zn.

OF

(h) 3Fe2+ + 4H+ + NO3-  Fe3+ + NO + 2H2O

Câu 97. Chọn D.

tan tạo dung dịch trong suốt. Câu 98. Chọn B.

NH

(b) Sai, Nhỏ từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng keo sau đó

QU Y

(a) 12NaOH + 3Ca(H2PO4)2  Ca3(PO4)2 + 4Na3PO4 + 12H2O (b) NaI + AgNO3  AgI + NaNO3 (c) H2S + Ba(OH)2  BaS + 2H2O

(d) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O  Al(OH)3 + 3NH4Cl

M

(e) 4NaOH + CrCl3  Na[Cr(OH)4] + 3NaCl

(g) NH4HCO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + NH3 + 2H2O Câu 99. A

Y

Câu 100. Chọn C.

DẠ

Chất tác dụng với dung dịch NaOH là NaHCO3, FeCl3, CO2, Al. Câu 101. Chọn C. (a) Sai, Các oxit của kim loại kiềm không có phản ứng với CO thành kim loại. Trang 61/4 - Mã đề 001


L

(b) Sai, Cu có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch, thuỷ luyện hoặc nhiệt luyện.

FI CI A

Câu 102. Chọn B. o

t (a) NaOH + NH4Cl   NaCl + NH3 + H2O

(b) Fe không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội.

 Al(OH)3 + 3NH4Cl (c) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O  (d) Mg + HCl  MgCl2 + H2

OF

(e) FeS + HCl  FeCl2 + H2S o

t (f) 2Fe(NO3)3   Fe2O3 + 6NO2 + 3/2O2

Câu 103. Chọn C.

ƠN

(a) Sai, Ăn mòn điện hóa học có phát sinh dòng điện.

(c) Sai, Không thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu. (e) Sai, Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dạng hợp chất.

NH

(f) Sai, Hàm lượng cacbon trong thép thấp hơn trong gang. Câu 104. B Câu 105. Chọn B.

QU Y

(b) Sai, Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. (e) Sai, Để làm mềm nước có tính cứng tạm thời có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ. Câu 106. Chọn B.

(b) NO2 và O2.

(c) CO2.

(e) O2.

(f) NO.

(a) H2.

M

Các thí nghiệm sinh ra khí là

Câu 107. D Câu 108. D

Y

Câu 109. B

DẠ

Câu 110. Chọn A.

Trang 62/4 - Mã đề 001


L

Hiện tượng quan sát tại thí nghiệm 4 là có xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan tạo dung dịch trong

FI CI A

suốt. Thí nghiệm có hiện tượng giống với TN (4) là (3). Câu 111. Chọn C. Thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là (a), (d), (g).

OF

Câu 112. Chọn A. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng là Cr(OH)3, Fe(NO3)2. Câu 113. Chọn C.

ƠN

(e) Sai, Thạch cao nung dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Câu 114. Chọn A.

NH

(d) Sai, Cho thanh Al không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội. (e) Sai, Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al2O3 và Cu.

Câu 116. C Câu 117. Chọn C.

QU Y

Câu 115. C

(1) Sai, Kim loại Cu không khử được ion Fe2+ trong dung dịch.

M

(6) Sai, Tính oxi hóa của ion Cu2+ yếu hơn ion Fe3+.

Câu 118. Chọn A.

Dung dịch X chứa BaCl2 và Ba(OH)2 tác dụng được với Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, NaHCO3.

Y

Câu 119. Chọn B.

DẠ

Chất tác dụng được với HCl và NaOH là Ca(HCO3)2, H2NCH2COOH, HCOONH4, Al(OH)3, Al, (NH4)2CO3.

Trang 63/4 - Mã đề 001


L

Câu 120. Chọn A.

FI CI A

(a) AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag o

t (b) 2NH3 + 3CuO   N2 + 3Cu + 3H2O o

t (c) 2AgNO3   2Ag + 2NO2 + O2

(e) 2K + Cu(NO3)2 + 2H2O  2KNO3 + Cu(OH)2 + H2 Câu 121. Chọn A.

OF

(d) 2Al + 3Fe2(SO4)3 dư  Al2(SO4)3 + 6FeSO4

(e) Sai, Hỗn hợp tecmit gồm bột oxit sắt và Al.

NH

Câu 122. Chọn C.

ƠN

(c) Sai, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.

(2) Sai, Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa muối MgCl2. (4) Sai, Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại AgCl và Fe(NO3)3.

QU Y

(5) Sai, Điện phân dung dịch KCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot. (6) Sai, Kim loại K không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4. Câu 123. Chọn A.

M

(1) Sai, Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.

(2) Sai, Không có khái niệm kim loại có tính lưỡng tính. (6) Sai, Đám cháy Mg không được dập tắt bằng CO2. (8) Sai, Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

Y

Câu 124. Chọn B.

DẠ

(1) Si tác dụng với dung dịch NaOH thu được đơn chất khí H2. (2) Điện phân dung dịch NaCl thu được đơn chất khí H2.

Trang 64/4 - Mã đề 001


(4) Dẫn khí H2 qua CuO, to thu được đơn chất là Cu. (5) Cho Ni vào dung dịch FeCl3 dư thu được hai muối. Câu 125. Chọn C.

Nung NaNO3 sinh ra NaNO2, khí O2  msau < mđầu.

OF

Nung NaHCO3 sinh ra Na2CO3, khí CO2 và hơi nước  msau < mđầu.

FI CI A

L

(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được đơn chất là S.

Nung NH4Cl sinh ra khí HCl và khí NH3  không có chất rắn sau phản ứng.

ƠN

Nung I2 thì xảy ra hiện tượng thăng hoa  không có chất rắn sau phản ứng. Muối K2CO3 và kim loại Fe nên khi nung bị nóng chảy.

NH

Nung Fe(OH)2 sinh ra Fe2O3 và hơi nước  msau < mđầu. Nung FeS2 sinh ra Fe2O3 và khí SO2  msau < mđầu. Câu 126. B

QU Y

Câu 127. B Câu 128. D Câu 129. B

Câu 131. A

M

Câu 130. A

Câu 132. Chọn A.

(a) Sai, Kim loại Cu không khử được ion Fe2+ trong dung dịch.

Y

(g) Sai, Ion Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn ion Ag+.

DẠ

Câu 133. Chọn C. (a) Sai, Độ dẫn điện của Al kém hơn Cu. (c) Sai, Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3, sau phản ứng thu được kết tủa BaSO4. Trang 65/4 - Mã đề 001


L

(d) Sai, Các kim loại kiềm thổ khử nước ở nhiệt độ thường (trừ Be).

FI CI A

Câu 134. A Câu 135. Chọn A.

Cặp chất tan hoàn toàn trong dung dịch HCl loãng nóng dư là (a), (c), (d).

Câu 137. Chọn A. Thí nghiệm có phản ứng hoá học xảy ra là (b), (c), (d), (g).

Thí nghiệm tạo ra đơn chất kim loại là (b), (d). Câu 139. Chọn B.

ƠN

Câu 138. Chọn A.

OF

Câu 136. A

NH

(a) Sai, Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ) thu được H2 tại catot. (b) Sai, Không thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng toàn phần của nước. (c) Sai, Thạch cao nung có công thức CaSO4.H2O, được dùng để bó bột, đắp tượng, đúc khuôn.

QU Y

Câu 140. Chọn A.

Chất trong dãy tan trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng là Cr(OH)3, CrO3, Al2O3. Câu 141. C Câu 142. D

M

Câu 143. Chọn B.

(b) Sai, Amophot thuộc loại phân phức hợp. (d) Sai, Nhôm là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất

Y

Câu 144. A

DẠ

Câu 145. Chọn A. Thí nghiệm có xảy ra phản ứng là (b), (c), (d).

Trang 66/4 - Mã đề 001


L

Câu 146. Chọn A.

FI CI A

(b) Sai, Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2Cr2O7 loãng thì màu của dung dịch không có sự thay đổi màu sắc vì phản ứng trên không xảy ra.

(d) Sai, Sục khí H2S đến dư vào dung dịch sắt(II) clorua không thấy hiện tượng gì vì phản ứng trên không xảy ra.

(e) Sai, Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3, ban đầu không có hiện tượng sau Câu 147. Chọn A. (a) Sai, Các nguyên tố ở nhóm IA (trừ H) đều là kim loại.

OF

đó sủi bọt khí không màu.

ƠN

(c) Sai, Kim loại Na không khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.

(d) Sai, Nhôm bị ăn mòn hoá học khi cho vào dung dịch chứa Na2SO4 và H2SO4.

NH

(g) Sai, Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dư) sau phản ứng không thu được kim loại. Câu 148. Chọn B.

(b) Sai, Các kim loại kiềm thổ (trừ Be) đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.

QU Y

(c) Sai, Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3.2H2O. (e) Sai, Thạch cao sống có công thức là CaSO4.2H2O. (f) Sai, Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời.

M

Câu 149. Chọn D.

(a) Kết tủa tan tạo phức màu xanh thẫm.

(b) Kết tủa CuS màu đen.

(c) Kết tủa H2SiO3 keo trắng.

Y

(d) Muối tan Ca(HCO3)2.

DẠ

(e) Kết tủa Al(OH)3 keo trắng. (g) Kết tủa trắng BaSO4.

Trang 67/4 - Mã đề 001


L

Câu 150. Chọn C.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Câu 151. B

Trang 68/4 - Mã đề 001


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.