Trắc nghiệm lý thuyết theo bài môn Hóa lớp 12 Kim loại kiềm, kkiềm thổ, nhôm từ đề thi thử THPTQG

Page 1

LÝ THUYẾT MÔN HÓA TỪ ĐỀ THI THỬ THPTQG

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

Trắc nghiệm lý thuyết theo bài môn Hóa lớp 12 Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm (1056 câu) từ đề thi thử THPTQG WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


L

KIM LOẠI KIỀM- KIỀM THỔ- NHÔM

FI CI A

Câu 1: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có: A. Một chất khí và hai chất kết tủa.

B. Một chất khí và không chất kết tủa.

C. Một chất khí và một chất kết tủa.

D. Hỗn hợp hai chất khí.

Câu 2: Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ? B. NaOH

C. NaHCO3

Câu 3: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

D. NaCl

OF

A. NaNO3

K  , Ba 2 , OH  , Cl 

B.

Al 3 , PO34 ,Cl , Ba 2

C.

Na  , K  , OH  , HCO3

D.

Ca 2 ,Cl , Na  , CO32

ƠN

A.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai

A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm

NH

dần.

B. Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ. C.

KAl  SO 4 2 .12H 2 O, NaAl  SO 4 2 .12H 2 O

QU Y

nhôm.

 NH 4  Al  SO4 2 .12H2 O được

gọi là phèn

D. Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường. Câu 5. Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? A. NaCl.

B. Na2CO3.

C. NaNO3.

D. HCl.

A. Al(OH)3.

M

Câu 6. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? B. AlCl3.

C. BaCO3.

D. CaCO3.

Câu 7: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời? A. HCl

B. NaCl

C. Na2CO3

D. NH4NO3

Y

Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh ra kết tủa?

DẠ

A. KHCO3

B. KOH

Câu 9: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

C. NaNO3

D. Na2SO4


B. Fe

C. Na

D. Al

L

A. Ca

A. Al(NO3)3.

B. NaHCO3.

FI CI A

Câu 10: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? C. Al

D. MgCl2.

Câu 11: Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là: B. Cu.

C. Ag.

Câu 12: Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Al2O3? A. HCl.

B. NaCl.

D. Al.

OF

A. Fe.

C. NaOH.

D. Ba(OH)2.

A. CO.

ƠN

Câu 13: Trong các chất sau, chất không tác dụng với khí oxi là: B. NH3.

C. CO2.

D. CH4.

Câu 14: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa pản ứng với dung dịch HCl? B. Ca(OH)2.

C. Na2CO3.

NH

A. CaCO3.

D. Ca(HCO3)2.

Câu 15 : Hòa tan hoàn toàn a mol Al2O3 vào dung dịch chứa 2a mol Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, CO2, Fe(NO3)2, NH4Cl, NaHCO3, HCl, Al, Na2CO3. Số chất phản ứng A. 7

QU Y

được với dung dịch X là: B. 4

Câu 16: Cho 3 kim loại thuộc chu kỳ 3: 11 A. Na > Mg > Al.

M

C. Mg > Al > Na.

C. 6

D. 5

Na, 12 Mg , 13 Al . Tính khử của chúng giảm theo thứ tự là B. Al > Mg > Na. D. Mg > Na > Al.

Câu 17: Loại đá quặng nào sau đây không phải là hợp chất của nhôm?

đôlômit

A. Đá rubi

B. Đá saphia

C. Quặng boxit

D.

Quặng

Câu 18: Hỗn hợp rắn A gồm Ca(HCO3)2, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khối

Y

lượng không đổi được chất rắn B. Thành phần của chất rắn B gồm

DẠ

A. CaCO3 và Na2O.

B. CaCO3 và Na2CO3.

C. CaO và Na2CO3.

Na2O.

Câu 19: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây?

D. CaO và


C. Điện phân dung dịch AlCl3.

D. Điện phân nóng chảy Al2O3.

Câu 20: Loại nước tự nhiên nào dưới đây có thể coi là nước mềm? A. Nước ở sông, suối.

B. Nước trong ao, hồ.

C. nước giếng khoan.

D. nước mưa.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?

L

B. Điện phân nóng chảy AlCl3.

FI CI A

A. Dùng Mg đẩy Al khỏi dung dịch AlCl3.

B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

OF

A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari)

ƠN

có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. Câu 22: Cho các phát biểu sau:

NH

(1) Fe và Pb đều là kim loại đứng trước H nên đều tan trong dung dịch HCl và H2SO4 loãng, nguội.

(2) Các kim loại: Na, K, Cs, Li, Al, Mg đều là những kim loại nhẹ.

QU Y

(3) Cho dung dịch FeCl3 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư chỉ thu được một kết tủa. (4) Các kim loại: Mg, Fe, K, Al đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu. (5) Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn.

(6) Phèn chua và criolit đều là các muối kép.

M

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 23: Oxit nào dưới đây không tác dụng được với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường hoặc khi đun nóng)?

Y

A. NO2.

B. NO

C. SiO2.

DẠ

Câu 24: Để làm mềm một loại nước cứng có thành phần:

D. CO2.

Ca 2 , Mg 2 , Cl , SO 24 nên dùng

A. nước giaven.

B. dung dịch nước vôi trong.

C. dung dịch xút ăn da.

D. dung dịch xôđa.


L

Câu 25: Phát biểu không đúng là

FI CI A

A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.

B. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.

C. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.

OF

D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.

Câu 26. Biện pháp nào dưới đây có thể làm mềm cả nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu? B. đun nóng dung dịch.

C. dung dịch Ca(OH)2.

ƠN

A. dung dịch NaOH. Na2CO3.

D.

dung

dịch

Câu 27: Loại đá (hoặc khoáng chất) nào dưới đây không chứa canxi cacbonat? B. thạch cao

C. đá vôi

NH

A. đá hoa cương

D. đá phấn

Câu 28: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là A. Mg, Ca, Ba

B. Li, Na, Mg

C. Na, K, Ba

D. Na, K, Ca

QU Y

Câu 29: Trong thực tế, natri kim loại được điều chế bằng cách A. Điện phân dung dịch NaCl.

B. Điện phân NaCl nóng chảy.

C. Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl.

D. Khử Na2O bằng CO.

Câu 30: Phản ứng nhiệt nhôm có đặc điểm là tỏa nhiệt rất mạnh và có nhiều ứng dụng

M

trong thực tiễn. Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit có tác dụng hàn kim loại. Thành phần của hỗn hợp tecmit gồm

Fe3O4.

A. Al2O3 và Fe3O4.

B. Al và Fe2O3.

C. Al và FeO.

Câu 31: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Y

A. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.

DẠ

B. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. C. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3. D. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

D. Al và


B. CuO.

C. Al2O3. ĐÁP ÁN

Câu 1: Chọn C. - Thứ tự phản ứng xảy ra như sau:

2Al  OH 3  Ba  OH 2  Ba  AlO2 2  4H 2 O  3 Câu 2: Chọn C.

HCl

ƠN

CaCl2

OF

Ba  2H 2 O  Ba  OH 2  H 2  (1)

Ba  OH 2  Al 2  SO 4 3  Al  OH 3 tr¾ ng keo BaSO 4 tr¾ ng  2 

D. Fe2O3.

FI CI A

A. FeO.

Ca(OH)2

Không phản ứng

Không phản ứng

Không phản ứng

B. NaOH

Không phản ứng

Không hiện tượng

Không phản ứng

C. NaHCO3

Không phản ứng

Thoát khí không màu

Kết tủa trắng

D. NaCl

Không phản ứng

Không phản ứng

Không phản ứng

NH

A. NaNO3

QU Y

Câu 3. A Câu 4: Chọn D.

L

Câu 32: Dung dịch NaOH phản ứng được với

- Be không tác dụng với nước ngay nhiệt độ thường trong khi Mg tan chậm trong nước lạnh khi đun nóng thì Mg tan nhanh trong nước.

Câu 6. A

Câu 7. C

M

Câu 5. B

Câu 8. D Câu 9. A

DẠ

Y

Câu 10. B

Câu 11. D Câu 12. B


L

Câu 13. C

FI CI A

Câu 14. D Câu 15. A Câu 16. A Câu 17. D

OF

Câu 18. C Câu 19. D Câu 20. D

ƠN

Câu 21. B

NH

Câu 22. D

Câu 23. B

QU Y

Câu 24. D Câu 25. C Câu 26. D

Câu 28. C

Câu 29. B

M

Câu 27. B

Câu 30. B

Y

Câu 31. A

DẠ

Câu 32. C


Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

L


A. KCl.

B. KOH.

C. NaNO3.

Câu 2: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:(lop12-6) A. Na2SO4, KOH. H2SO4.

B. NaOH, HCl.

FI CI A

L

Câu 1: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch: (lop12-6)

C. KCl, NaNO3.

D. CaCl2.

D.

NaCl,

A. 4.

B. 3.

C. 1.

OF

Câu 3: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là:(lop12-6)

D. 2.

Câu 4: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là:(lop12-6) B. K.

C. Ca.

ƠN

A. Na.

B. Mg.

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong: A. NH3 lỏng.

B.C2H5OH.

C. dầu hoả.

D. H2O.

NH

Câu 6: Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do phản ứng: 0

t A. Ca(HCO3)2   CaCO3 + CO2 + H2O.

B. CaCl2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl. 0

QU Y

C. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2. t D. CaCO3   CaO + CO2.

Câu 7 Các ancol (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là: A. 1, 2, 3.

B. 1, 3, 2.

C. 2, 1, 3.

D. 2, 3, 1.

Câu 8): Nước cứng là nước:

M

A. chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+. Mg2+.

C. không chứa Ca2+, Mg2+.

B. chứa một lượng cho phép Ca2+, D. chứa nhiều Ca2+, Mg2+, HCO3 .

Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.

Y

(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.

DẠ

(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. (5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch hỗn hợp chứa CrCl3 và CrCl2.


B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 10 : Công dụng nào sau đây không phải của NaCl?

FI CI A

A. 3.

L

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. Làm gia vị.

B. Điều chế Cl2, HCl, nước Javen.

C. Khử chua cho đất.

D. Làm dịch truyền trong y tế.

Câu 11: Một loại nước chứa nhiều Ca(HCO3)2, NaHCO3 là:

B. Nước cứng

OF

A. Nước cứng tạm thời. vĩnh cửu. C. Nước mềm.

D. Nước cứng toàn phần.

Câu 12: Cho các dữ kiện thực nghiệm:

ƠN

(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2; (2) Dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl; (4) Cho H2S vào dung dịch CuSO4; (5) Cho H2S vào dung dịch FeSO4;

NH

(3) Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng;

(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2;

QU Y

(7) Sục dư NH3 vào Zn(OH)2;

(8) Cho Ba vào dung dịch Ba(HCO3)2; (9) Cho H2S vào FeCl3;

(10) Cho SO2 vào dung dịch H2S.

Số trường hợp xuất hiện kết tủa là:

M

A. 6.

B. 9.

C. 7.

D. 8.

Câu 13: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là: A. Na2SO4.Al(SO4)3.24H2O.

Y

B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

DẠ

C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 14: Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng:


L

A. Điện phân dung dịch NaOH. C. Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. D. Cho dung dịch NaOH tác dụng với H2O.

FI CI A

B. Điện phân nóng chảy NaOH.

ƠN

OF

Câu 15: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

A. Al 2O3.

B. K2O.

C. CuO.

NH

Oxit X là:

D. MgO.

Câu 16: Cho dãy các chất: NaHCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, FeCl3, AlCl3. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH là: B.4.

QU Y

A.5.

C.3.

D.2.

Câu 17: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? A. MgO.

B. CuO.

C. CaO.

D. A12O3.

Câu 18: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: B. quặng pirit.

C. quặng đolomit.

D.

quặng

M

A. quặng boxit. manhetit.

Câu 19: Cho Ba lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3 (1); CuSO4 (2); (NH4)2SO4 (3); NaNO3 (4); MgCl2 (5); KCl (6). Trường hợp nào không tạo kết tủa? A. 2 và 3.

B. 1 và 3.

C. 1,3 và 5.

D. 4 và 6.

DẠ

Y

Câu 20 Thông thường khi bị gãy tay, chân người ta phải bó bột lại. Hoá chất được sử dụng là: A. CaSO4.

B. CaSO4.2H2O.

Câu 21 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:

C. 2CaSO4.H2O.

D. CaCO3.


L

Mg + HNO3 đặc  khí (A) + ....

FI CI A

CaOCl2 + HCl đặc  khí (B) + .... Ba + H2O  khí (C) + .... Ca3P2 + H2O  khí (D) + .... Các khí (A), (B), (C), (D) lần lượt là: A. NO, Cl2, H2, PH3. B. N2O, Cl2, H2, P2H4. C. NO2, Cl2, H2, PH3 D. NO2, HCl, H2, P2H4.

OF

Câu 22: Phản ứng nhiệt nhôm là: A. phản ứng của nhôm với khí oxi. B. dùng CO để khử nhôm oxit.

ƠN

C. phản ứng của nhôm với các oxit kim loại. D. phản ứng nhiệt phân Al(OH)3.

Câu 23 Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 dư vào nước vôi trong?

QU Y

C. Có kết tủa trắng sau đó tan. kết tủa.

B. Dung dịch trong suốt từ đầu đến

NH

A. Sủi bọt dung dịch. cuối.

D. Dung dịch trong suốt sau đó có

Câu 24: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây? A. Dạng viên nhỏ. C. Dạng tấm mỏng.

B. Dạng bột mịn, khuấy đều. D. Dạng nhôm dây.

M

Câu 25 Cho các chất sau:

(1) dung dịch KOH (đun nóng);

(2) H2/ xúc tác Ni, t°;

(3) dung dịch H2SO4 loãng (đun nóng); (4) dung dịch Br2;

Y

(5) Cu(OH)2 Ở nhiệt độ thường;

DẠ

(5) Na.

Triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trên? A. 2. B. 3. C. 4. D.5.


B. C2H5OH.

C. dầu hoả.

Câu 27: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: A. quặng boxit. manhetit.

B. quặng pirit.

D. H2O.

FI CI A

A. NH3 lỏng.

C. quặng đolomit.

Câu 28: Phản ứng nhiệt nhôm là: A. phản ứng của nhôm với khí oxi.

D

quặng

OF

B. dùng CO để khử nhôm oxit.

L

Câu 26: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong:

C. phản ứng của nhôm với các oxit kim loại. D. phản ứng nhiệt phân Al(OH)3.

C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.

B.

NaCl,

NH

A. NaCl, NaOH, BaCl2. NaOH.

ƠN

Câu 29: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:

D. NaCl.

Câu 30: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây? B. đá vôi.

QU Y

A. đá đỏ.

C. đá mài.

D. đá tổ ong.

Câu 31: Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây? A. NaHCO3.

B.Na2CO3.

C.CuSO4.

D.NaHSO4.

M

Câu 32: Nhóm chất nào gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được nhôm oxit bằng một phản ứng: A. AlCl3, Al(NO3)3.

C. Al(OH)3, Al2(SO4)3.

B. Al, Al(OH)3. D. Al, AlCl3.

Câu 33: Trường hợp nào ion Na+ không tồn tại nếu ta thực hiện các phản ứng hóa học sau:

Y

A. NaOH tác dụng với HCl. CuCl2.

DẠ

C. Nung nóng NaHCO3. NaOH nóng chảy.

B. NaOH tác dụng với dung dịch D. Điện phân


L

Câu 34: Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng hóa học?

FI CI A

A. Cho phenol từ từ vào dung dịch NaOH thấy phenol tan dần tạo dung dịch đồng nhất. B. Sục khí etilen vào dung dịch thuốc tím, sau phản ứng thấy dung dịch phân lớp. C. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục.

Câu 35: Thành phần chính của quặng đolomit là:

OF

D. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch axit 2,6 - điamino hexanoic quỳ tím chuyển thành màu xanh. A. CaCO3.Na2CO3.

B. MgCO3.Na2CO3.

C. CaCO3.MgCO3.

D. FeCO3.Na2CO3.

ƠN

Câu 36: Để làm mềm một loại nước có chứa các ion Ca2+, Mg2+, HCO3 ,SO 24 có thể dùng chất nào sau đây? B. NaNO3.

Câu 37: Cho phản ứng: 2Al  2H 2 O  2NaOH  2NaAlO 2  3H 2

C. Na2CO3.

D. BaCl2.

NH

A. NaCl.

hoặc: 2Al  6H 2O  2NaOH  2Na  Al(OH)4   3H 2

QU Y

Chất đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này là: A. Al. NaOH.

B. H2O.

C. NaOH.

D. cả H2O và

Câu 38: Nhóm chứa những khí thải đều có thể xử lí bằng Ca(OH)2 dư là:

M

A. NO2, CO2, NH3,Cl2. H2S, Cl2 C. CO2, C2H2, H2S, Cl2

B. CO2, SO2, D. HCl, CO2, C2H4, SO2.

Câu 39: Thạch cao nào dùng để đúc tượng là: A. thạch cao sống.

B. thạch cao nung,

C. thạch cao khan.

D. thạch cao tự nhiên.

Y

Câu 40: Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là:

DẠ

A. màu trắng bạc. B. kim loại nhẹ. C. mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.


L

D. dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu.

FI CI A

Câu 41: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.

B. Al tác dụng với CuO nung nóng,

C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. nóng.

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc,

Câu 42: Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 là:

B. (NH4)2CO3, CaCO3, NaHCO3.

OF

A. Ca(HCO3)2, NaHCO3, CH3COONa. C. KHCO3,KCl, NH4NO3. CH3COOH, KHCO3, Ba(HCO3)2.

D.

ƠN

Câu 43: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là: A. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2.

D. NaOH và NaAlO2.

NH

C. NaAlO2.

B. NaOH và Ba(OH)2.

Câu 44: Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách: A. Nung CaCO3.

B. Cho CaCO3 tác dụng HCl.

C. Cho C tác dụng O2.

D. A, B, C đúng.

QU Y

Câu 45: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. Al2O3.

B.MgO.

C. KOH.

D. CuO.

Câu 46: Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là: A. Na.

B. K.

C. Be.

D. Ca.

A. H2SO4. Ca(HCO3)2.

M

Câu 47: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? B. FeCl3.

C. AlCl3.

D.

Câu 48: Khi cho phenol tác dụng với nước brom, ta thấy:

Y

A. không có hiện tượng. đỏ gạch.

DẠ

C. tạo kết tủa trắng.

B. tạo kết tủa D. tạo kết tủa xám bạc.

Câu 49: Dãy các chất đều phản ứng với nước là:


B. SO3, SO2, D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2.

FI CI A

C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH.

L

A. SO2, NaOH, Na, K2O. K2O, Na, K.

Câu 50: Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl2, MgCl2, BaCl2 cần dùng 2 hoá chất là: B. dung dịch NaOH, dung dịch

C. dung dịch Na2SO4, dung dịch HCl. NaOH.

D. dung dịch AgNO3, dung dịch

OF

A. dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl. H2SO4.

Câu 51: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch: B. HCl.

C. NaNO3.

D. H2SO4.

ƠN

A. NaOH.

Câu 52: Cặp chất không xảy ra phản ứng là: A. Na2O và nước.

NH

B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. D. dung dịch Ba(OH)2 và Al2O3.

Câu 53: Dãy các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:

QU Y

A. Na, K, Ba. B. Na, Al, Fe. C. Mg, K, Na. D. Ca, Na, Zn. Câu 54:Cho các hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; BaCl2 và Cu(NO3)2; Ba và NaHSO4; NaHCO3 và BaCl2; Al2O3 và Ba. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là:

M

A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 55: Khi nhỏ vài giọt dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch KOH, thấy: A. có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đó tan dần. B. có kết tủa keo trắng, sau đó tan ngay. C. không có hiện tượng gì xảy ra.

Y

D. có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan.

DẠ

Câu 56: Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là: A. HCl loãng. loãng.

B. HCl đặc.

C. H2SO4 loãng.

D.

HNO3


B. Na.

C. Li.

D. Ca.

FI CI A

A. K.

L

Câu 57: Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất? Câu 58: Cho các bột trắng K2O, MgO, Al2O3, Al4C3. Để phân biệt các chất trên chỉ cần dùng thêm: A. dung dịch HCl.

B. H2O.

C. dung dịch NaOH.

D. dung dịch H2SO4.

OF

Câu 59: Cho các phản ứng hóa học: 1. (NH4)2CO3 + CaCl2  CaCl2 

4. K2CO3 + Ca(NO3)2 

ƠN

3. (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 

2. NaCO3 +

5. H2CO3 + CaCl2 

6. CO2 + Ca(OH)2 

Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn: CO32  Ca 2  CaCO3  là: B.3.

C.5.

NH

A.4.

D.6.

Câu 60: Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là: A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

QU Y

Câu 61: Với công thức phân tử C5H12O có bao nhiêu đồng phân rượu no, đơn chức, bậc 2? A. 1.

B. 4.

C. 8.

Câu 62: Trong các thí nghiệm sau:

M

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

Y

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.

DẠ

(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. (8) Cho khí F2 vào nước trong. (9) Nhiệt phân Cu(NO3)2.

D. 3.


L

(10) Sục khí Clo vào dung dịch NaOH. A.7.

B.6.

FI CI A

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: C.9.

D.8.

Câu 63: Khi tiến hành thí nghiệm sinh ra các khí độc như: SO2, H2S, Cl2, NO2. Để hạn chế các khí này thoát ra từ ống nghiệm một cách có hiệu quả nhất, chúng ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm: A. giấm ăn.

B. kiềm.

C. dung dịch HCl. 0

D. nước.

OF

t Câu 64: Xét phản ứng: NaX (rắn) + H2SO4 (đặc)   NaHSO4 + HX (khí). Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là:

B. HBr và HI.

C. HF và HCl.

D. HF, HCl, HBr và HI.

Câu 65: Phát biểu nào sau đây là sai?

ƠN

A. HCl, HBr và HI.

A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.

NH

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ.

QU Y

D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần. Câu 66: Khi nhỏ từ từ dung dịch AlCl3 cho tới dư vào dung dịch NaOH và lắc đều thì: A. đầu tiên không xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng keo.

M

B. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan lại. C. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa không tan lại.

D. không thấy kết tủa trắng keo xuất hiện. Câu 67: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat đến dư thì: A. không có phản ứng xảy ra.

Y

B. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa Na2CO3.

DẠ

C. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa NaHCO3. D. tạo kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa bị hòa tan lại.


 CO  H O  NaOH Câu 68: Cho dãy chuyển hóa sau: X  Y  X. Công thức của Y là:

B. Ca(OH)2.

L

A. CaO.

2

C. CaCO3.

D.Ca(HCO3)2.

FI CI A

2

Câu 69: Dung dịch HCl có thể tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaHCO3, NaHSO4, NaClO, AgCl, Fe(NO3)2, C2H5ONa, CaC2? A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

OF

Câu 70: Cho hỗn hợp hai kim loại bari và nhôm vào lượng nước dư. Sau thí nghiệm, không còn thấy chất rắn. Như vậy: A. số mol Al nhỏ hơn hai lần số mol Ba. B. số mol Ba nhỏ hơn hai lần số mol Al.

ƠN

C. số mol Ba bằng số mol Al. D. số mol Al lớn hơn số mol Ba.

A. 3.

B. 4.

NH

Câu 71: Cho dãy các chất: Cr(OH)2, ZnCl2, H2NCH2COOCH3, NaHS, Al(OH)3, (NH4)2CO3. Số chất lưỡng tính là: C. 5.

D. 2. 0

t Câu 72: Cho phương trình: NaX (tinh thể) + H2SO4 (đặc)   NaHSO4 + HX.

Phương trình trên có thể được dùng điều chế được axit nào?

QU Y

A. HCl, HF.

C. HCl, HBr, HNO3.

B. HCl, HBr, HNO3. D. HCl, I, HNO3.

Câu 73: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa khi cho phản ứng xảy ra hoàn toàn?

M

A. Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch KAlO2. B. Cho KOH dư vào dung dich CrCl3.

C. Cho khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2. D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch KAlO2. Câu 74: Dãy các kim loại nào sau đây tan hết trong nước ở điều kiện thường?

Y

A. Cs, Mg, K.

B. Na, K, Ba.

C. Ca, Mg, K.

D. Na, K, Be.

DẠ

Câu 75: Khi bị bỏng bởi axit sunfuric đặc nên rửa nhanh vết bỏng bằng dung dịch nào sau đây là tốt nhất? A. Nước vôi trong.

B. Dung dịch nabica (NaHCO3).


D. Nước muối.

L

C. Giấm ăn.

FI CI A

Câu 76: Nước Gia-ven là hỗn hợp của các chất: A. HCl, HClO, H2O.

B. NaCl, NaClO, H2O.

C. NaCl, NaClO3, H2O. NaClO4, H2O.

D.

Đáp án CO32  Ca 2  CaCO3  trắng

Câu 2: Chọn B. Al2O3 lưỡng tính nên phản ứng được với axit và bazơ.

ƠN

Câu 3: Chọn B.

OF

Câu 1: Chọn D.

NaCl,

Nhôm thuộc nhóm IIIA trong bảng HTTH nên nó có 3 electron ở lớp ngoài cùng. Câu 4: Chọn B.

NH

2MCln  nCl2 0, 08  0, 04 n

n  1 5,96 .n  74,5n  M M  39n   0, 08 M  39

Câu 5: Chọn C.

QU Y

M MCln 

Na là kim loại hoạt động, trong phòng thí nghiệm thường được bảo quản trong dầu hỏa.

M

Câu 6: Chọn A. Câu 7: Chọn C.

Bậc ancol là bậc của nguyên tử cacbon chứa nhóm OH. Câu 8: Chọn A. Câu 9: Chọn D.

Y

(1) AgCl, (2) BaSO4, (3) Al(OH)3, (4) CaCO3, (5) Cr(OH)2.

DẠ

Câu 10: Chọn C. NaCl không có tác dụng khử chua cho đất. Câu 11: Chọn A.


L

Nước này chứa Mg2+, Ca2+, HCO3 nên nó là nước cứng tạm thời. (1) CaCO3.

(2) Al(OH)3.

(3) BaSO4.

(5) không có.

(6) không có.

(7) không có.

(9) S.

(10) S.

Câu 13: Chọn C. Câu 14: Chọn B.

FI CI A

Câu 12: Chọn C. (4) CuS.

(8) BaCO3.

OF

Na là kim loại kiềm, là kim loại mạnh nên được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hiđroxit của nó. Câu 15: Chọn C.

ƠN

CO chỉ khử được oxit của kim loại đứng sau Al. Câu 16: Chọn B Câu 17: Chọn B. Câu 18: Chọn A.

NH

H2 chỉ khử được oxit của kim loại đứng sau Al. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3: Câu 19: Chọn D.

QU Y

3 AlF6 2Al2 O3 Na  4Al  3O 2

(1) Ba  2H 2O  Ba(OH)2  H 2 .

Ba(OH) 2  2NaHCO3  BaCO3  Na 2 CO3  2H 2 O.

M

(3) Ba(OH)2   NH)2SO 4  BaSO 4  2NH3  2H 2O. (2) Ba(OH)2  CuSO 4  BaSO 4  Cu (OH)2 .

(5) Ba(OH)2  MgSO 4  BaSO 4  Mg(OH)2 . Câu 20: Chọn B.

Thạch cao sống dùng để bó bột, đúc tượng.

Y

Câu 21: Chọn C.

DẠ

HNO3 đặc sinh ra khí NO2, CaOCl2 + HCl đặc tạo khí Cl2. Câu 22: Chọn C. Al tác dụng với oxit kim loại đứng sau Al


L

Câu 23: Chọn C.

FI CI A

CO 2  Ca(OH) 2  CaCO3  H 2 O. CO 2  CaCO3  H 2 O  Ca  HCO3 2 .

Câu 24: Chọn B.

Trong các dạng tồn tại của Al thì dạng bột mịn có diện tích tiếp xúc bề mặt lớn nhất nên tốc độ phản ứng lớn nhất. Câu 25: Chọn C.

OF

Triolein nguyên chất phản ứng được với các chất (1), (2), (3), (4). Các phương trình phản ứng: 0

t  3C17H33COOK + C3H5(OH)3 (C17H33COO)3C3H5 + 3KOH  0

ƠN

Ni,t   (C17H35COO)3C3H5

(C17H33COO)3C3H5 + 3H2

(C17H33COO)3C3H5 + 3H2O  C17H33COOH + C3H5(OH)3

Câu 26: Chọn C. Na không tác dụng với dầu hỏa.

QU Y

Câu 27: Chọn A.

+

3Br2

NH

(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 (CH3[CH2]7CHBrCHBr[CH2]7COO)3C3H5

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là quặng boxit. Câu 28: Chọn C. Câu 29: Chọn D.

Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2. Gọi số mol mỗi chất là a mol

M

Na2O + H2O  2NaOH. a

2a

NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3 + H2O. a

a

a

a

Y

NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O. a

a

DẠ

BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl. a

a

2a

Sau các phản ứng dung dịch chứa NaCl.


L

Câu 30: Chọn B.

FI CI A

Câu 31: Chọn Câu 32: Chọn B. 0

0

t 4Al  3O 2 t  2Al2 O3 ; 2Al(OH)3   Al2 O3  H 2 O

Câu 33: Chọn D. dpnc 4NaOH   4Na  O 2  2H 2 O

3C2 H 4  2KMnO 4  4H 2 O  3C2 H 4 (OH) 2  2MnO 2  2KOH

OF

Câu 34: Chọn B.

MnO2 kết tủa đen. Cả KOH và C2H4(OH)2 đều tan trong nước nên không phân lớp.

ƠN

Câu 35: Chọn C. Câu 36: Chọn C.

NH

Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng: Ca 2  CO32  CaCO3 ; Mg 2  CO32  MgCO3 

Câu 37: Chọn B.

2Al0  2H 21O  2NaOH  2NaAl3 O 2  3H 02 .

Câu 38: Chọn B.

QU Y

 Al là chất chất khử; H2O là chất oxi hóa.

CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O; SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 + H2O; H2S + Ca(OH)2  CaS + 2H2O; Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O.

M

Câu 39: Chọn B.

Thạch cao nung: CaSO4.H2O khi nhào với nước thành loại bột nhão có khả năng đông cứng nhanh. Được dùng nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. Câu 40: Chọn D.

Y

Nhôm dẫn điện tốt gấp 3 lần Fe và bằng

2 lần Cu (kém Cu). 3

Câu 41: Chọn D.

DẠ

Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng giữa Al với oxit kim loại MxOy (M thường có tính khử yếu hơn Al).


L

Câu 42: Chọn D.

FI CI A

2CH3COOH + Ca(OH)2  (CH3COO)2Ca+ 2H2O;

KHCO3+ Ca(OH)2  CaCO3 + K2CO3 + H2O; Ca(OH)2+ K2CO3  CaCO3 +2KOH; Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2  CaCO3 + BaCO3 + H2O. Câu 43: Chọn D. BaO + H2O  Ba(OH)2 a mol

OF

a mol

Na2CO3 + Ba(OH)2  BaCO3 + 2NaOH a mol

2a mol

2Al + 2H2O + 2NaOH  2NaAlO2 + 3H2 a mol

a mol

a mol

ƠN

a mol

NH

Dung dịch sau phản ứng gồm NaOHdư : a mol; NaAlO2: a mol. Câu 44: Chọn B. 0

t CaCO3   CaO + CO2; CaCO3+ HCl  CaCl2 + CO2 + H2O; C + O2  CO2

QU Y

Câu 45: Chọn A.

Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O. Câu 46: Chọn C. Câu 47: Chọn D.

Ca(HCO3)2 + 2NaOH  CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.

M

Câu 48: Chọn C.

C6 H 5OH  3Br2  C6 H 2 Br3OH  trắng.

Câu 49: Chọn B.

Y

SO3  H 2 O  H 2SO 4 . SO 2  H 2 O  H 2SO3 . K 2 O  H 2 O  2KOH.

DẠ

2Na  2H 2 O  2NaOH  H 2 . 2K  2H 2 O  2KOH  H 2 .

Câu 50: Chọn A.


L FI CI A

CaCl2   Na 2 CO3  MgCl2  BaCl 2 

CaCO3  MgCO3 BaCO 3   NaCl  HCl   NaCl  Na CO du  2 3

Câu 51: Chọn A.

OF

Dùng dung dịch NaOH: xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan trong dung dịch NaOH dư là AlCl3. AlCl3  3NaOH  Al(OH)3  3NaCl Al(OH)3  NaOH  NaAlO 2  2H 2 O

ƠN

Câu 52: Chọn B. Na 2 O  2H 2 O  2NaOH. AgNO3  KCl  AgCl  KNO3 . Ba(OH) 2  Al2 O3  Ba  AlO 2 2  H 2 O.

NH

Câu 53: Chọn A.

Câu 54: Chọn B Câu 55: Chọn B.

QU Y

Các kim loại kiềm, kim loại nhóm IIA (trừ Be, Mg) tan trong nước ở điều kiện thường tạo hiđroxit tương ứng và giải phóng H2.

Al3  3OH   Al(OH)3 . Al(OH)3  OH   AlO 2  2H 2 O.

Câu 56: Chọn D.

M

Phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 dùng HNO3 loãng: Fe3O4 tan và có hiện tượng sủi khí, Fe2O3 tan.

Fe 2 O3  6HNO3  2Fe  NO3 3  3H 2 O. 3Fe3O 4  28HNO3  9Fe  NO3 3  NO  14H 2 O.

Câu 57: Chọn A.

DẠ

Y

Trong 3 kim loại K, Na, Li thì K có nguyên tử khối lớn nhất nên có số mol nhỏ nhất, sinh ra lượng khí H2 nhỏ nhất. Giữa K và Ca: 2K + 2H2O  2KOH + H2;


L

m (mol) 2.39

FI CI A

m mol 39

Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2 m mol 40

Ta thấy:

m (mol) 40 m m  . 2.39 40

OF

Câu 58: Chọn B. Dùng H2O:

ƠN

- Nhận Al4C3: tan kèm theo hiện tượng sủi khí: Al4C3 + 12H2O  4Al(OH)3 + 3CH4. - Nhận K2O: tan trong nước: K2O + H2O  2KOH.

Al 2O3 + 2KOH  2KAlO2 + H2O. Câu 59: Chọn B.

QU Y

1. CO32  Ca 2  CaCO3  .

NH

- Còn MgO, Al2O3 không có hiện tượng (không tan trong nước). Dùng KOH sinh ra từ K2O để nhận hai mẫu này, Al2O3 tan trong KOH và MgO không tan.

2. CO32  Ca 2  CaCO3  .

3. 2NH 4  CO32  Ca 2  2OH   CaCO3  2NH3  2H 2O. 4. CO32  Ca 2  CaCO3  . 5. Không phản ứng.

M

6. CO 2  Ca 2  2OH   CaCO3   H 2O.

Câu 60: Chọn A.

Các kim loại phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là: Na và K. Câu 61: Chọn D.

Y

Các đồng phân ancol bậc 2 là:

DẠ

+ CH3CH2CH2CH(OH)CH3. + CH3CH2CH(OH)CH2CH3. + CH3CH(OH)CH(CH3)CH3


L

Câu 62: Chọn D.

FI CI A

(1) Không, SiO 2  4HF  SiF4  2H 2O. (2) Có, SO 2  H 2S  3S  2H 2O. t (3) Có, 2NH3  3CuO   3Cu  N 2  3H 2 O. 0

(4) Có, CaOCl2  2HCl  CaCl2  Cl2  H 2O. (6) Có, 2Ag  O3  Ag 2O  O 2 . t (7) Có, NH 4Cl  NaNO 2   N 2  2H 2 O  NaCl. 0

t (8) Có, 2F2  2H 2O   4HF  O 2

1 2

ƠN

0

OF

(5) Có, Si  2NaOH  H 2O  Na 2SiO3  2H 2  .

t thuong (9) Có, Cu  NO3 2    CuO  2NO 2  O 2 . 0

Câu 63: Chọn B.

NH

(10) Không, Cl2  NaOH  NaCl  NaClO  H 2O.

Nên dùng kiềm vì kiềm có thể phản ứng với cả bốn chất: + SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O.

QU Y

+ H2S + 2NaOH  Na2S + 2H2O.

+ Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO +H2O. + 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O. Câu 64: Chọn C.

Chú ý: Không thể điều chế được HI hay HBr vì: dac, t  NaBr  H 2SO 4   NaHSO 4  HBr  o dac, t 2HBr  H 2SO 4  SO 2  Br2  2H 2 O

M

o

dac, t  NaI  H 2SO 4   NaHSO 4  HI  dac, t o 8HI  H 2SO 4  H 2S  4I 2  4H 2 O o

Y

Câu 65: Chọn B.

DẠ

Be và Mg không tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường. Câu 66: Chọn A. Câu 67: Chọn C.


L

Câu 68: Chọn D.

FI CI A

Câu 69: Chọn A.

Dung dịch HCl có thể tác dụng được với NaHCO3, NaClO, Fe(NO3)2, C2H5ONa, CaC2: (1) HCl  NaHCO3  NaCl  CO 2  H 2O. (2) 2HCl  NaClO  NaCl  Cl2  H 2O.

OF

(3) 4H   NO3  3e  NO  2H 2O. (4) HCl  C2 H5ONa  C2 H5OH  NaCl. (5) 2HCl  CaC2  CaCl2  C2 H 2 .

ƠN

Câu 70: Chọn A.

Nhận xét: Cho 1 mol Ba vào nước sẽ có 2 mol OH- sinh ra. Vì Al tan hết nên dung OH 

dịch phải có 

nghĩa là: nAl < 2 hay nAl < 2nBa.

NH

 AlO 2

Chú ý: Với c hoặc D, Al vẫn có thể tan hết nhưng ta không thể kết luận chắc chắn như vậy được. Câu 71: Chọn A. Câu 72: Chọn A.

QU Y

Số chất lưỡng tính là: NaHS, Al(OH)3, (NH4)2CO3. Phương pháp sunfat không thể điều chế HI và HBr vì: dac,t  NaBr  H 2SO 4   NAHSO 4  HBr .  o dac,t  SO 2  Br2  2H 2 O 2HBr  H 2SO 4 

M

o

dac,t  NaI  H 2SO 4   NAHSO 4  HI  0 dac,t  H 2S  4I 2  4H 2 O 8HI  H 2SO 4 

0

Câu 73: Chọn A.

Vì NH 4 sẽ thủy phân ra H+ và AlO 2  H   H 2O  Al(OH)3 .

Y

Câu 74: Chọn B.

DẠ

Câu 75: Chọn B. Bản chất của việc sơ cứu các vết bỏng do axit gây ra là loại axit càng nhanh càng tốt nếu không axit sẽ hút nước trong cơ thể và gây tổn thương rất nghiêm trọng.


FI CI A

L

Thực tế chỉ cần dùng nước sạch rửa là tốt lắm rồi. Tuy nhiên, nước vôi trong (loãng cũng tốt). Với dung dịch nabica là thuốc dùng trong y tế nên rất sạch nếu có dùng là tốt nhất. Câu 76: Chọn B.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Nước Gia-ven là hỗn hợp của NaCl, NaClO, H2O.


B. NH4HCO3.

C. KHSO4.

Câu 2. Thành phần chính của quặng boxit là A. NaCl.KCl.

B. CaCO3.MgCO3.

C. Al2O3.2H2O.

Câu 3. Cho các phản ứng hóa học sau:

 2  CuSO4  Ba  NO3 2 

 4  H 2 SO4  BaSO3 

 5 NH 4 2 SO4  Ba  OH 2 

 6  Fe2  SO4 3  Ba  NO3 2  Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6).

B. (3), (4), (5), (6).

(a) Ca(OH)2 + dung dịch NaHCO3 →

A. 3.

B. 5.

D. (1), (3), (5), (6).

(d) H2S + dung dịch AgNO3 →

(g) NH3 + dung dịch AlCl3 →

NH

Số thí nghiệm thu được kết tủa là

C. (2), (3), (4), (6).

(b) FeCl2 + dung dịch Na2S →

(c) Ba(OH)2 + dung dịch (NH4)2SO4 → (e) CO2 + dung dịch NaAlO2 →

 3 Na2 SO4  BaCl2 

ƠN

Câu 4Cho các thí nghiệm sau:

D. CaSO4.2H2O.

OF

1 NH 4 2 SO4  BaCl2 

D. KHCO3.

FI CI A

A. NH4NO3.

L

Câu 1. Chất nào sau đây là muối trung hòa?

C. 6.

D. 4.

Câu 5. Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol các chất tương ứng) và thực hiện các thí nghiệm sau:

QU Y

(a) Hỗn hợp gồm Al2O3 và Na (1 : 2) cho vào nước dư; (b) Hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) cho vào nước dư; (c) Hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (2 : 1) cho vào dung dịch HCl dư; (d) Hỗn hợp gồm BaO và Na2SO4 (1 : 1) cho vào nước dư; (e) Hỗn hợp gồm Al4C3 và CaC2 (1 : 2) vào nước dư;

M

(g) Hỗn hợp gồm BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) cho vào dung dịch NaOH dư.

A. 5.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là B. 4.

C. 3.

D. 6.

Câu 6. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? B. BaCl2.

C. Al(NO3)3.

D. Al(OH)3.

Y

A. MgCl2.

DẠ

Câu 7. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra? A. sự khử ion Na+. Na+.

B. sự khử ion Cl–.

Câu 8. Thành phần chính của quặng đolomit là

C. sự oxi hóa ion Cl–.

D. sự oxi hóa ion


B. CaCO3.MgCO3

C. CaCO3.Na2CO3

D. FeCO3.Na2CO3

Câu 9. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ba2+ + SO42- → BaSO4?

B. Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH.

C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. 2CO2.

FI CI A

A. BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + H2O + CO2.

D. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O +

Câu 10. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3. (d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là A. 2.

B. 5.

ƠN

(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.

OF

(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).

(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.

L

A. MgCO3.Na2CO3

C. 6.

D. 4.

A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

NH

Câu 11. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

QU Y

Câu 12. Nước cứng là nước có chứa nhiều các cation nào sau đây? A. Na+ và K+.

B. Ca2+ và Mg2+.

C. Li+ và Na+.

D. Li+ và K+.

Câu 13. Cho các phản ứng hoá học sau:

(2) NaHCO3 + Ca(OH)2 → ;

(3) NaHCO3 + HCl →

(4) NaHCO3 + KOH → ;

(5) KHCO3 + NaOH → ;

(6) NH4HCO3 + NaOH →

M

(1) Ca(HCO3) + NaOH → ;

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O là

A. (4), (5), (6).

B. (4), (5).

C. (1), (2), (6).

D. (1), (3), (5).

Câu 14. Cho các sơ đồ phản ứng sau: X (dư) + Ba(OH)2 → Y + Z;

X + Ba(OH)2 (dư) → Y + T + H2O

Y

Biết chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng.

DẠ

Cho các chất sau: Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Al2(SO4)3, Al(NO3)3. Số chất thỏa mãn với tính chất của X là A. 1.

B. 2.

Câu 15. Thực hiện các thí nghiệm sau:

C. 3.

D. 4.


L

(a) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (b) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (d) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (e) Cho dung dịch AlCl3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH.

FI CI A

(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. K2SO4.

B. KNO3.

OF

Câu 16. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3? C. HCl.

Câu 17. Cho các phản ứng sau: (b) 3CaO + 2H3PO4   Ca3(PO4)2 + 3H2O (c) 2Na3PO4 + 3CaCl2   Ca3(PO4)2 + 6NaCl

ƠN

(a) 3Ca(OH)2 + 2H3PO4   Ca3(PO4)2 + 6H2O

D. KCl.

(d) 3NaH2PO4 + 3Ca(OH)2   Ca3(PO4)2 + Na3PO4 + 6H2O

NH

(e) 2(NH4)3PO4 + 3Ca(NO3)2   Ca3(PO4)2 + 6NH4NO3

Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: 3Ca2+ + PO43   Ca3(PO4)2 là A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

QU Y

Câu 18. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4.

B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.

D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

Câu 19. Thực hiện các phản ứng sau:

(2) 2X + CO2 → Z + H2O.

(3) Y + T → Q + X + H2O.

(4) 2Y + T → Q + Z + 2H2O.

M

(1) X + CO2 → Y.

Hai chất X và T tương ứng là A. Ca(OH)2, NaOH. Ca(OH)2.

B. Ca(OH)2, Na2CO3.

C. NaOH, NaHCO3.

D.

NaOH,

Y

Câu 20. Nhôm hiđroxit (Al(OH)3) tan trong dung dịch nào sau đây? A. NaNO3.

B. NaCl.

C. NaOH.

D. NaAlO2.

DẠ

Câu 21. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.

B. Mg(HCO3)2, CaCl2.


D. Ca(HCO3)2, MgCl2.

L

C. CaSO4, MgCl2. Câu 22. Cho các phản ứng hóa học sau:

  2  CuSO4  Ba  NO3 2 

  3 Na2 SO4  BaCl2 

  4  H 2 SO4  BaSO3 

  5 NH 4 2 SO4  Ba  OH 2 

  6  Fe2  SO4 3  Ba  NO3 2 

FI CI A

 1 NH 4 2 SO4  BaCl2 

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là B. (1), (3), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (6).

D. (3), (4), (5), (6).

OF

A. (1), (2), (3), (6).

Câu 23. Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau: dung .dich. Ba  OH  du

 2  Cl2 ,t  2 2 M   X   Y  Z  CO du  H O

Các chất X và Z lần lượt là B. AlCl3 và BaCO3.

C. CrCl3 và BaCO3.

ƠN

A. AlCl3 và Al(OH)3. Fe(OH)3.

D.

FeCl3

Câu 24. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3? B. KNO3.

C.HCl.

NH

A. K2SO4.

D.KCl.

Câu 25. Dân cư ở một số vùng lũ thường sử dụng chất nào sau đây để làm trong nước trước khi sử dụng? A. Phèn chua.

B. Vôi tôi.

C.Sô đa.

D.thạch cao.

C.HCl đặc.

D.HNO3

QU Y

Câu 26. Kim loại Al không tan trong dung dịch A. NaOH đặc. nguội.

B. HNO3 loãng.

đặc,

A. Al2O3.

M

Câu 27. Đá quý ruby hay sapphire đều có thành phần chính là nhôm oxit. Công thức của nhôm oxit là B. Al2O3.2H2O .

C.Al(OH)3.

D.NaAlO2.

DẠ

Y

Câu 28. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là


L C.Al4C3.

FI CI A

B. Na.

OF

A. CaC2.

D.CaO.

Câu 29. Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d) HI và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là B. 3.

C.2.

D.1.

ƠN

A. 4.

Câu 30 Cho sơ đồ phản ứng sau

 dung dòch NH 3    2  dung dòch H 2 SO4 t 2 X 1   X 2  X 3   X 4   X 3   X5  dung dòch NaOH dö

 CO dö  H O

NH

Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là A. Al(NO3)3 và Al Al2O3

B. Al2O3 và Al

C.AlCl3 và Al2O3

D.Al2(SO4)3

Câu 31. Điện phân nóng chảy NaCl (với các điện cực trơ), tại catot xảy ra quá trình B. oxi hóa H2O.

QU Y

A. khử ion Na+.

C. oxi hóa ion Cl-.

D. khử H2O.

Câu 32 Cho dung dịch chứa 0,07 mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa 0,01 mol Al2(SO4)3. Sau phản ứng thu được kết tủa có khối lượng là A. 3,12 gam.

B. 2,34 gam.

C. 1,56 gam.

D. 0,78 gam.

Câu 33. Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O

M

Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.

B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. C. D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.

Câu 34. X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 và NaHCO3 có cùng nồng độ y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y bằng

Y

A. 8 : 5.

B. 6 : 5.

C. 4 : 3.

D. 3 : 2.

DẠ

Câu 35. Nghiên cứu một dung dịch chứa chất tan X trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau: - X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3. - X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.


C. Dung dịch BaCl2.

Câu 36. Muối nào sau đây thuộc loại muối axit? A. NaCl.

B. KHSO4.

C. NH4NO3.

D.

Dung

dịch

FI CI A

A. Dung dịch Mg(NO3)2. B. Dung dịch FeCl2. CuSO4.

L

Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?

D. K2CO3.

Câu 37. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây? B. Mg(HCO3)2, CaCl2.

C. CaSO4, MgCl2.

D. Ca(HCO3)2, MgCl2.

Câu 38. Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Al2O3? A. HCl.

B. NaCl.

OF

A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.

C. NaOH.

D. Ba(OH)2.

A. CaCO3.

B. Ca(OH)2.

ƠN

Câu 39. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl? C. Na2CO3.

D. Ca(HCO3)2.

A. 4.

B. 6.

NH

Câu 40. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: KCl, Mg(NO3)2 , KOH, K2CO3 , NaHSO4 , K2SO4 , Ba(OH)2 , H2SO4 , HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là C. 7.

D. 5.

Câu 41. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? A. Na.

B. K.

C.Li.

D.Ca.

QU Y

Câu 42. Cho dung dịch KOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là A. FeCl3.

B.MgCl2.

C.CuCl2.

D.AlCl3.

Câu 43. Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH.

B. BaCl2.

C.NaCl.

D. NaNO3.

C.FeO.

D.Cr2O3.

A. Al2O3.

M

Câu 44. Oxit nào sau đây là oxit bazơ? B. CrO3.

Câu 45. Quá trình tạo thạch nhũ trong các hang động có xảy sự phân hủy canxi hiđrocacbonat. Công thức của canxi hiđrocacbonat là A. Ca(HSO3)2.

B.CaSO3.

DẠ

Y

Câu 46 Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.

C.CaCO3.

D.Ca(HCO3)2.


L FI CI A OF

Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là

B.Dung dịch Br2 bị nhạt màu.

ƠN

A. Có kết tủa đen. C.Có kết tủa trắng.

D.Có kết tủa vàng.

Câu 47. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? B.CaCl2.

Câu 48. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun sôi nước cứng tạm thời.

C.Na2SO4.

NH

A. KNO3.

D.KOH.

(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.

QU Y

(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. (d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (e) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2.

B.3.

C.5.

D. 4.

M

Câu 49. Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân NaCl nóng chảy, ở anot xảy ra sự khử anion clorua. (b) Các oxit của kim loại kiềm thổ đều phản ứng với CO tạo thành kim loại. (c) Cho mẩu kim loại Na vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa Al. (d) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.

Y

(e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.

DẠ

Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 1.

C.2.

Câu 50. Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?

D.3.


B. AlCl3.

C. Al2O3.

D. Al(OH)3.

L

A. NaHCO3.

Câu 51. Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của đá vôi? B. CaSO4.

C. CaCO3.

Câu 52. Sục khí CO2 dư vào dung dịch nào sau đây thu được kết tủa? A. NaNO3.

B. NaCrO2.

C. NaOH.

Câu 53. Tiến hành các thí nghiệm sau:

D. Ca(OH)2.

FI CI A

A. CaO.

D. NaCl.

(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư.

(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc (nóng), dư.

(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.

OF

(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là A. 4.

B. 2.

C. 3.

Câu 54. Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm? dpnc A. 2Al2O3   4Al + 3O2.

D. 1.

ƠN

B. 2Al + 3H2SO4   Al2(SO4)3 + 3H2.

t C. 8Al + 3Fe3O4   4Al2O3 + 9Fe.

D. 3Al + 3CuSO4   Al2(SO4)3 + 3Cu.

M

QU Y

NH

Câu 55 Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là

B. dung dịch chuyển sang màu xanh lam.

C. dung dịch chuyển sang màu da cam.

D. có kết tủa màu vàng nhạt.

A. có kết tủa màu nâu đỏ.

Câu 56. Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau: dung .dich. Ba  OH  .du

 2  Cl2 ,t  2 2 M   X   Y  Z  CO du  H O

Y

Các chất X và Z lần lượt là

DẠ

A. AlCl3 và Al(OH)3. Fe(OH)3.

B. AlCl3 và BaCO3.

Câu 57. Tiến hành các thí nghiệm sau:

C. CrCl3 và BaCO3.

D.

FeCl3


L

(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2. (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3. (g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.

FI CI A

(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là B. 3.

C. 2.

D. 5.

OF

A. 4.

Câu 58. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al.

B. Na.

C. Mg.

Câu 59. Muối nào sau đây thuộc loại muối axit? B. KHSO4.

C. NH4NO3.

ƠN

A. NaCl.

D. Cu. D. K2CO3.

Câu 60. Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối? A. Al2O3.

B. Fe3O4.

C. CaO.

D. Na2O.

A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. C. CaSO4, MgCl2.

NH

Câu 61. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước này có hòa tan những hợp chất nào sau đây? B. Mg(HCO3)2, CaCl2. D. Ca(HCO3)2, MgCl2.

Câu 62. Cho các phát biểu sau:

QU Y

(a) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng cách điện phân AlCl3 nóng chảy. (b) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. (c) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. (d) Hợp chất NaHCO3 có tính chất lưỡng tính. (e) Muối Ca(HCO3)2 kém bền với nhiệt.

M

Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 63. Nhôm hiđroxit (Al(OH)3) tan trong dung dịch nào sau đây? A. NaNO3.

B. NaCl.

C. NaOH.

D. NaAlO2.

Câu 64 Nước cứng là nước có chứa nhiều các cation nào sau đây? A. Na+ và K+.

B. Ca2+ và Mg2+.

C. Li+ và Na+.

D. Li+ và K+.

DẠ

Y

Câu 65. Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:


L A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.

FI CI A

Phát biểu nào sau đây đúng?

OF

B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm. C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2. D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.

ƠN

Câu 66 Thực hiện các phản ứng sau:

(2) 2X  CO 2  Z  H 2 O .

(3) Y  T  Q  X  H 2 O .

(4) 2Y  T  Q  Z  2H 2 O .

Hai chất X và T tương ứng là A. Ca(OH)2, NaOH.

NH

(1) X  CO 2  Y .

B. Ca(OH)2, Na2CO3.

C. NaOH, NaHCO3.

D. NaOH, Ca(OH)2.

QU Y

Câu 67. Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính? A. AlCl3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. NaHCO3.

Câu 68. Hai kim loại nào sau đây đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường? A. K và Na.

B. Mg và Al.

C. Cu và Fe.

D. Mg và Fe.

Câu 69. Cách nào sau đây không điều chế được NaOH?

M

A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ. B. Cho Na2O tác dụng với nước.

C. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3. Câu 70. Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:

Y

 FeCl2  O2  H 2 O ®iÖn ph©n dung dÞch  HCl  Cu NaCl   X   Y   Z   T   CuCl2 . cã mµng ng¨n

DẠ

Hai chất X, T lần lượt là A. NaOH, Fe(OH)3.

B. Cl2, FeCl2.

C. NaOH, FeCl3.

Câu 71: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào sau đây?

D. Cl2, FeCl3.


D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2,

Câu 72: Dung dịch X có các đặc điểm sau: -

Đều có phản ứng với dung dich NaOH và dung dịch Na2CO3. Đều không có phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch HNO3.

Dung dịch X là dung dịch nào sau đây?

FI CI A

C. Điện phân nóng chảy MgCl2

L

A. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2 B. Điện phân dung dịch MgSO4

B. Dung dịch MgCl2.

C. Dung dịch KOH

D. Dung dịch AgNO3

Câu 73. Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

OF

A. Dung dịch Ba(HCO3)2

0

t  4Al2O3 + 9Fe B. 8Al + 3Fe3O4 

dpnc C. 2Al2O3   4Al + 3O2

D. 2Al + 3H2SO4   Al2(SO4)3 + 3H2

Câu 74. Thành phần chính của quặng đolomit là A. MgCO3.Na2CO3

B. CaCO3.MgCO3

ƠN

A.3Al + 3CuSO4   Al2(SO4)3 + 3Cu

C. CaCO3.Na2CO3

D. FeCO3.Na2CO3

A. KCl và BaCl2

NH

Câu 75. Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho X vào nước dư, đun nóng, dung dịch thu được chứa chất tan là B. KCl và KOH

C. KCl, KHCO3 và BaCl2

D. KCl

QU Y

Câu 76. Dung dịch chứa muối X không làm quỳ hóa đỏ, dung dịch chứa muối Y làm quỳ hóa đỏ. Trộn 2 dung dịch trên với nhau thấy sản phẩm có kết tủa và có khí bay ra. Vậy X, Y lần lượt là A. BaCl2 và Na2CO3

B. Ba(HCO3)2 và NaHSO4

C. Ba(HSO4)2 và Na2CO3

D. K2SO4 và Ba(HCO3)2

Câu 77: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

M

A. H2SO4 (đặc, nguội)B. NaOH

C. H2SO4 (loãng)

D. HCl

Câu 78: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2

B. Mg(HCO3)2, CaCl2

C. CaSO4, MgCl2

D. Ca(HCO3)2, MgCl2

Y

Câu 79: Cho các dung dịch sau: HCl, Na2S, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là

DẠ

A. 6

B. 3

C. 5

Câu 80: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 sạch:

D. 4


L FI CI A OF ƠN

Bình (1) đựng dung dịch NaCl, bình (2) đựng dung dịch H2SO4 đặc. Cho các phát biểu sau:

Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 và không cần đun nóng. Có thể đổi vị trí của bình (1) và bình (2) cho nhau. Bình (2) đóng vai trò giữ khí hơi H2O và khí HCl có lẫn trong khí clo. Bông tẩm dung dịch NaOH có vai trò ngăn cản khí clo thoát ra môi trường. Có thể thay dung dịch NaCl trong bình (1) bằng chất rắn NaCl.

NH

(a) (b) (c) (d) (e)

QU Y

Số phát biểu đúng là A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 81: Một học sinh nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:

- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3. Dung dịch X là

A. BaCl2

M

- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3. B. CuSO4

C. Mg(NO3)2

D. FeCl2

Câu 82: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Al(NO3)3.

B. NaHCO3.

C. Al(OH)3.

D. Al2O3.

Y

Câu 83: Chất rắn nào sau đây không tan được vào dung dịch KOH? A. Al(OH)3

B. Si

C. K2CO3

DẠ

Câu 84: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).

D. BaCO3


L

(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3. (e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2. (g) Cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4. Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là A. 2

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 85 Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? B. BaCl2.

C. Al(NO3)3. D. Al(OH)3.

OF

A. MgCl2.

Câu 86 Muối nào sau đây thuộc loại muối trung hòa? A. NaHCO3.

B. NH4HCO3.

FI CI A

(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.

C. NH4Cl.

D. KHS.

Câu 87. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3? B. KNO3.

Câu 88. Thành phần chính của quặng boxit là A. NaCl.KCl.

B. CaCO3.MgCO3.

C. HCl.

D. KCl.

C. Al2O3.2H2O.

D. CaSO4.2H2O.

ƠN

A. K2SO4.

A. NaCl.

B. HCl.

NH

Câu 89. Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây? C. Ca(OH)2.

D. CaCl2.

Câu 90. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

QU Y

®iÖn ph©n X1  H 2 O   X 2  X3   H 2  cã mµng ng¨n

X 2  X 4   BaCO3   K 2 CO3  H 2 O .

Chất X2, X4 lần lượt là A. NaOH, Ba(HCO3)2. C. KHCO3, Ba(OH)2.

B. KOH, Ba(HCO3)2. D. NaHCO3, Ba(OH)2.

M

Câu 91. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là

A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 92. Kim loại Al được điều chế trong công nghiệp bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất

Y

nào sau đây?

DẠ

A. Al2O3.

B. Al(OH)3.

C. AlCl3.

D. NaAlO2.

Câu 93. Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch của chất nào sau đây? A. BaCl2.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. K2SO4.


L

Câu 94 Thực hiện các thí nghiệm sau: (b) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.

FI CI A

(a) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (d) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH. (e) Cho dung dịch AlCl3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là B. 2.

C. 3.

D. 4.

OF

A. 5.

Câu 95. Muối nào sau đây bền với nhiệt, không bị nhiệt phân hủy ngay cả ở trạng thái nóng chảy? A. KNO3

B. KClO3

C. KMnO4

D. K2CO3

ƠN

Câu 96. Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol các chất tương ứng) và thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Hỗn hợp gồm Al2O3 và Na (1 : 2) cho vào nước dư;

(b) Hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) cho vào nước dư;

NH

(c) Hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (2 : 1) cho vào dung dịch HCl dư; (d) Hỗn hợp gồm BaO và Na2SO4 (1 : 1) cho vào nước dư; (e) Hỗn hợp gồm Al4C3 và CaC2 (1 : 2) vào nước dư; (f) Hỗn hợp gồm BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) cho vào dung dịch NaOH dư;

QU Y

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 97.: Khi tác dụng với HCl thì Al(OH)3 thể hiện tính B. oxi hóa.

M

A. khử.

C. bazơ.

D. axit.

Câu 98. Cho các sơ đồ phản ứng sau:

H2O.

ñieän phaân dung dòch (1) X1 + H2O  X2 + X3↑ + H2↑. maøng ngaên

(3) X2 + X3   X4 + X5 + H2O.

(2) X2 + X4   BaCO3 + Na2CO3 + (4) X4 + X6   BaSO4 + K2SO4 + CO2

Y

+ H2O.

DẠ

Các chất X2, X5, X6 lần lượt là A. KOH, KClO3, H2SO4.

B. NaOH, NaClO, KHSO4.

C. NaHCO3, NaClO, KHSO4.

D. NaOH, NaClO, H2SO4.


B. Al + NaOH + H2O →

C. Al2O3 + NaOH →

D. Al + HNO3 (đặc, nóng) →

Câu 100. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? A. HCl

B. NaOH

C. NaCl

D. H2SO4 loãng

Câu 101. Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của đá vôi? B. CaO

C. CaCO3

D. CaCl2

OF

A. Ca(OH)2

FI CI A

A. Al + HCl →

L

Câu 99. Phản ứng nào sau đây không sinh ra chất khí?

Câu 102. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2

ƠN

(b) Cho Na2O vào H2O. (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3.

(d) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ có màng ngăn.

A. 1

B. 2

NH

Số thí nghiệm có NaOH tạo ra là

C. 4

D. 3

Câu 103. Oxit Al2O3 tan trong dung dịch nào sau đây? A. NaCl.

B. NaNO3.

C. NaOH.

D. NaAlO2

A. Ba(OH)2.

QU Y

Câu 104. Cho 3 dung dịch loãng có cùng nồng độ: Ba(OH)2, NH3, KOH, KCl. Dung dịch có giá trị pH lớn nhất là B. NH3 .

C. KOH.

D. KCl.

Câu 105. Nhôm hiđroxit (Al(OH)3) là hợp chất không bền vói nhiệt, khi đun nóng bị phân hủy thành B. H2O và Al2O3.

M

A. H2O và Al.

C. H2 và Al2O3.

D. O2 và AlH3.

Câu 106. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với H2O?

A. Na.

B. Ca.

C. Ba.

D. Be.

Câu 107. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm? A. Na.

B. Mg.

C. Al.

Câu 108. Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau:

Y

(a) Al và Na (1 : 2) vào nước dư.

DẠ

(b) Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) vào nước dư. (c) Cu và Fe2O3 (2 : 1) vào dung dịch HC1 dư. (d) BaO và Na2SO4 (1 : 1) vào nước dư.

D. Cr.


L

(e) Al4C3 và CaC2 (1 : 2) vào nước dư. (g) BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) vào dung dịch NaOH dư. A. 4.

B. 3.

FI CI A

Số hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là C. 6.

D. 5.

Câu 109. Cho sơ đồ phản ứng sau: (1) X  Y  Al  OH 3   Z. (2) X  T  Z  AlCl3 .

OF

(3) AlCl3  Y  Al  OH 3   T. Các chất X, Y, Z và T tương ứng là

B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2CO3 và H2SO4.

C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2.

D. A1(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2.

Câu 110 Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho mẩu Al vào dung dịch Ba(OH)2.

ƠN

A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2.

(c) Đun nóng Na(HCO3)2.

NH

(b) Thêm từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HC1. (d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3. (e) Cho nước vôi vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2.

QU Y

(f) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.

Số thí nghiệm thu được chất khí sau phản ứng là A. 2.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Câu 111 Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch: A. NaCl.

B. KCl.

C. CaCl2.

D. NaNO3.

A. H2SO4.

M

Câu 112 Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? B. NaCl.

C. Na2SO4.

D. KCl.

C. NaHCO3.

D. KCl.

Câu 113 Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. K2HPO4.

B. NaHSO4.

Câu 114 Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:  NaCl  H 2O  a  NaOH  HCl 

Y

 MgSO4  2 H 2O  b  Mg  OH 2  H 2 SO4 

DẠ

 K 3 PO4  3H 2O  c  3K OH  H 3 PO4   BaCl2  2 NH 3  H 2O  d  Ba  OH 2  2 NH 4Cl 


B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 115). Trong các hợp chất, nguyên tố Al có số oxi hóa bằng A. +3.

B. +1.

C. +2.

FI CI A

A. 4.

L

Số phản ứng có phương trình ion thu gọn H+ + OH–   H2O là

D. +4.

Câu 116 Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3–. Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. HCl.

B. Na2CO3.

C. H2SO4.

A. KCl.

B. CaCO3.

C. NaHS.

Câu 118 Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? A. MgCl2.

OF

Câu 117 Chất nào sau đây là muối axit?

B. Al2O3.

C. BaCl2.

D. NaCl.

D. NaNO3. D. Al(NO3)3.

B. HCl.

Câu 120 Cho các phát biểu sau:

C. Ca(OH)2.

D. H2SO4.

NH

A. NaOH.

ƠN

Câu 119 Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?

(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước. (b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). (c) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.

QU Y

(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối. (e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. (g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

M

Câu 121). Cho kim loại M và các chất X; Y; Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau: Các chất X và Z lần lượt là

A. AlCl3 và Al(OH)3. Fe(OH)3.

B. AlCl3 và BaCO3.

C. CrCl3 và BaCO3.

D.

FeCl3

Câu 122Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

Y

A. Ba(OH)2 và H3PO4. Cu(NO3)2 và HNO3

B. Al(NO3)3 và NH3. C. (NH4)2HPO4 và KOH.

DẠ

Câu 123 Oxit nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây? A. Dễ tan trong nước.

B. Có nhiệt độ nóng chảy cao.

C. Là oxit lưỡng tính.

D. Dùng để điều chế nhôm.

D.


B. NaNO3.

C. Na2CO3.

Câu 125 Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A. NaCl.

B. Al(OH)3.

C. AlCl3.

Câu 126). Phát biểu nào sau đây sai?

D. NaCl.

FI CI A

A. Na2SO4.

L

Câu 124 Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). Chất X là

D. NaOH.

A. Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tinh chế quặng nhôm,…

OF

B. Natri cacbonat là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước. C. Các muối KNO3, Ca(NO3)2 đều được dùng làm phân bón.

D. Thạch cao nung có công thức CaSO4.H2O, được dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột,… Câu 127. Cho các sơ đồ phản ứng sau:

ƠN

(a) X (dư) + Ba(OH)2 → Y + Z; (b) X + Ba(OH)2 dư → Y + T + H2O. Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với H2SO4 loãng. Hai chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X? B. Al(NO3)3, Al(OH)3.

C. Al(NO3)3, Al2(SO4)3. D.

NH

A. AlCl3, Al2(SO4)3. Al(NO3)3.

QU Y

Đáp án

M

Câu 1: Đáp án A

Muối trung hòa là muối mà anion gốc axit không còn hidro có khả năng phân li ra ion H+

Câu 2: Đáp án C

tên các quặng ở 4 đáp án là: • xinvinit: NaCl.KCl || • đolomit: CaCO3.MgCO3.

Y

(riêng lẻ: CaCO3: canxit; MgCO3: magiezit). • Al2O3.2H2O: boxit || • CaSO4.2H2O: vôi sống.

DẠ

Câu 3: Đáp án A Câu 4: Đáp án C (a) Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O.

AlCl3,


L

(nếu Ca(OH)2 dư thì: Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3↓ + NaOH + H2O). (b) FeCl2 + Na2S → FeS↓ + 2NaCl.

FI CI A

(c) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → BaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O. (d) H2S + 2AgNO3 → Ag2S↓ + 2HNO3. (e) CO2 + NaAlO2 + H2O → NaHCO3 + Al(OH)3↓. (g) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl. ||⇒ tất cả đều thỏa mãn

OF

Câu 5: Đáp án C Câu 6: Đáp án D Câu 7: Đáp án A Câu 8: Đáp án B còn gộp lại: CaCO3.MgCO3 gọi là quặng đolomit. Câu 9: Đáp án B

NH

Câu 10: Đáp án B

ƠN

: như ta biết: MgCO3 là quặng magiezit; CaCO3 là quặng canxixit

Câu 11: Đáp án B Câu 12: Đáp án B

QU Y

Câu 13: Đáp án B

• Muối nhôm có nhiều ứng dụng quan trọng là muối sunfat kép kali và nhôm ngậm nước, trên thị trường có tên là phèn chua. Công thức hóa học là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, viết gọn là KAl(SO4)2.12H2O.

M

• Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy (làm cho giấy không thấm nước), chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải, chất làm trong nước đục ... Câu 14: Đáp án B

Câu 15: Đáp án B

Câu 16: Đáp án D Câu 17: Đáp án C

Y

Câu 18: Đáp án C Câu 19: Đáp án D

DẠ

Câu 20: Đáp án C Câu 21: Đáp án A Câu 22: Đáp án A


L

Câu 23: Đáp án A Câu 24: Đáp án C

FI CI A

Câu 25: Đáp án A Câu 26: Đáp án D Câu 27: Đáp án A Câu 28: Đáp án A Câu 29: Đáp án C

OF

(a) Na₂CO₃ + BaCl₂ → BaCO₃↓ + 2NaCl. (b) NaCl + Ba(NO₃)₂ → không phản ứng (c) 2NaOH + H₂SO₄ → Na₂SO₄ + 2H₂O. Câu 30: Đáp án C Câu 31: Đáp án A catot là cực âm, ở đó diễn ra sự nhận e (sự khử)

NH

Na+ + 2e => Na

ƠN

(d) HI + AgNO₃ → AgI↓ + HNO₃.

Câu 32: Đáp án D Câu 33: Đáp án D Câu 34: Đáp án D

QU Y

Quan sát đáp án ||→ y < x < 2y. chọn V lít ứng với số mol là 1. thì 2V lít ứng với 2 mol. • khí X → Y: quá trình xảy ra lần lượt: H+ + CO32– → HCO3– trước; sau H+ + HCO3– → CO2↑. x > y → có (x – y) mol H+ dư ||→ nCO2 = x – y = 1 mol. • ngược lại: Y → X: phản ứng tạo khí luôn: CO32– + 2H+ → CO2↑ và HCO3 + H+ → CO2↑. CO32– và HCO3– cùng nồng độ nên lượng phản ứng nCO32– phản ứng = nHCO3– phản ứng = 1 mol.

M

||→ x = ∑nH+ = 3 mol. Từ trên → y = 2 mol ||→ tỉ lệ x ÷ y = 3 ÷ 2

Câu 35: Đáp án C Câu 36: Đáp án B

Nếu anion gốc axit của muối vẫn còn hidro có khả năng phân li ra ion H+ thì muối đó được gọi là muối axit

Y

Câu 37: Đáp án A

DẠ

Nước cứng là nước có hòa tan các ion Ca2+, Mg2+. Đun sôi thì mất tính cưng ||⇒ nước cứng toàn phần ⇒ anion là HCO3–. ► Chất tan gồm Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2


L

Câu 38: Đáp án B Câu 39: Đáp án D

FI CI A

Câu 40: Đáp án B Cho Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: • Ba(HCO3)2 + KCl → phản ứng không xảy ra.! • Ba(HCO3)2 + Mg(NO3)2 → phản ứng không xảy ra.! • Ba(HCO3)2 + 2KOH → BaCO3↓ + K2CO3 + H2O.

OF

• Ba(HCO3)2 + K2CO3 → BaCO3↓ + 2KHCO3. • Ba(HCO3)2 + NaHSO4 → BaSO4↓ + NaHCO3 + CO2↑ + H2O. • Ba(HCO3)2 + K2SO4 → BaSO4↓ + 2KHCO3. • Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 → 2BaCO3↓ + 2H2O.

ƠN

• Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2CO2↑ + 2H2O.

• Ba(HCO3)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2CO2↑ + 2H2O. ||⇒ tổng có 6 trường hợp tạo ra kết tủa

NH

Câu 41: Đáp án D Câu 42: Đáp án C Câu 43: Đáp án A Câu 45: Đáp án D Câu 46: Đáp án B Câu 47: Đáp án B Câu 48: Đáp án A Câu 49: Đáp án C

QU Y

Câu 44: Đáp án C

M

Câu 50: Đáp án B

AlCl3 không có tính chất lưỡng tính.

Câu 51: Đáp án C Câu 52: Đáp án B

Câu 53: Đáp án C

Y

(a) AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3.

DẠ

(b) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O. (c) Cu + HCl → không phản ứng nhưng thu được chất rắn là Cu ban đầu. (d) Ba(OH)2 + 2KHCO3 → BaCO3↓ + K2CO3 + 2H2O.


L

Vậy có 3 thí nghiệm thu được chất rắn. Câu 54: Đáp án C

FI CI A

Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng hóa học của kim loại nhôm khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao. Câu 55: Đáp án D CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2. CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → CAg≡CAg↓vàng + 2NH4NO3. Câu 56: Đáp án A

OF

Kim loại M là Al, các phương trình phản ứng tương ứng xảy ra theo sơ đồ là: t  2AlCl2  X   2Al  3Cl2 

 Ba  AlO 2 2  2AlCl3  4Ba  OH 2 

 Y   3BaCl2  4H 2O

ƠN

 Ba  HCO3 2  2Al  OH 3   Ba  AlO 2 2  2CO 2  dö   4H 2 O  Câu 57: Đáp án B

 Z .

Tiến hành các thí nghiện  các phương trình hóa học tương ứng xảy ra là:

NH

 phản ứng không xảy ra. (a) CO 2  dö   BaCl2 

(b) 3NH3 + 3H2O + AlCl3   Al(OH)3 + 3NH4Cl. (c) Fe(NO3)2 + AgNO3   Fe(NO3)3 + Ag.

QU Y

(d) 1Na2O + 1Al2O3 + 4H2O   2Na[Al(OH)4]. (e) 4Ba(OH)2 + Cr2(OH)3   Ba(CrO2)2 + 3BaSO4 + 4H2O. (g) 1Cu + 1Fe3O4 + 8HCl   3FeCl2 + CuCl2 + 4H2O.   Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có đúng 3 thí nghiệm thu được kết tủa.

Câu 58. Chọn đáp án A.

M

Quặng boxit có công thức là Al2O3.2H2O dùng để sản xuất kim loại Al. Câu 59 Chọn đáp án B.

NaCl, NH 4 NO3 , K 2 CO3 là các muối trung hòa.

KHSO 4  K   H   SO 24 là muối axit. Câu 60. Chọn đáp án B.

Y

Phản ứng: Fe3O 4  8HCl  FeCl2  2FeCl3  4H 2 O .

DẠ

Câu 61. Chọn đáp án A. Dung dịch hòa tan Ca  HCO3 2 , Mg  HCO3 2 gọi nước cứng tạm thời, khi đun nogs thì sẽ mất tính cứng.


Câu 62 Chọn đáp án A.

L

 (a) sai, trong công nghiệp Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy.

 (c) đúng. Fe3O 4  Cu  4H 2SO 4  CuSO 4  3FeSO 4  4H 2 O .  (d) đúng. t  CaCO3  CO 2   H 2 O .  (e) đúng. Ca  HCO3 2  0

Phản ứng: Al  OH 3  NaOH  NaAlO 2  2H 2 O . Câu 64 Chọn đáp án B. Nước cứng là nước có chứa nhiều các cation Ca2+ và Mg2+.

ƠN

Câu 65. Chọn đáp án C.

OF

Câu 63. Chọn đáp án C.

FI CI A

 (b) đúng, vì tính chất hoạt động mạnh của các kim loại kiềm nên trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Trong PTN, phải bảo quản các kim loại như natri trong dầu hỏa.

t  CO 2   H 2 O   N 2  Cu . Phản ứng:  C, H, O, N   CuO  0

NH

 Hơi nước sẽ làm CuSO4 khan từ màu trắng chuyển thành màu xanh:

CuSO 4  5H 2 O   CuSO 4 .5H 2 O  CaCO3   H 2 O .  Khí CO2 làm vẩn đục nước vôi trong: CO 2  Ca  OH 2 

QU Y

Hiện tượng này có thể thay bằng Ca(OH)2 bằng Ba  OH 2  CO 2  BaCO3   H 2 O .

DẠ

Y

M

 Quá trình phân tích nguyên tố được minh họa theo sơ đồ Mindmap dưới đây.


L

Câu 66. Chọn đáp án D. Hai chất X và T tương ứng là NaOH và Ca(OH)2.

FI CI A

(1) NaOH  CO 2  NaHCO3 . (2) 2NaOH  CO 2  Na 2 CO3  H 2 O . (3) NaHCO3  Ca  OH 2  CaCO3   NaOH  H 2 O . (4) 2NaHCO3  Ca  OH 2  CaCO3   Na 2 CO3  2H 2 O .

OF

Câu 67. Chọn đáp án A. AlCl3 không có tính chất lưỡng tính. Câu 68. Chọn đáp án A.

ƠN

Na, K là các kim loại kiềm, đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường thu được dung dịch bazo và giải phóng khí H2. Câu 69. Chọn đáp án C.

 Na2O +H2O → 2NaOH.

NH

 NaCl  H 2 O  NaOH  Cl2   H 2  (điện phân dung dịch có màng ngăn xốp).  NH3 + Na2CO3 → phản ứng không xảy ra.!  Ca  OH 2  Na 2 CO3  CaCO3  2NaOH .

QU Y

Câu 70. Chọn đáp án C.

Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:  FeCl2  O2  H 2 O ®iÖn ph©n dung dÞch  HCl  Cu NaCl   X   Y   Z   T   CuCl2 . cã mµng ng¨n

Các phản ứng hóa học xảy ra:

 điện phân dung dịch có màng ngăn: 2NaCl  2H 2 O  2NaOH  Cl2   H 2  .

M

H2 không phản ứng với FeCl2. Xảy ra 2 khả năng:

 Nếu X là Cl2  2FeCl2  2FeCl3 (Y) || sau đó, FeCl3  O 2  H 2 O  ??? không hợp lý.  Nếu X là NaOH → Y là Fe(OH)2 || sau đó: 2Fe  OH 2  O 2  H 2 O  2Fe  OH 3 (Z).  Fe  OH 3  3HCl  FeCl3  3H 2 O || cuối cùng: 2FeCl3  Cu  2FeCl2  CuCl2 .

Y

Câu 71: Chọn C.

DẠ

Trong công nghiệp, các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy các oxit, hiđroxit và muối clorua tương ứng.


L

Trường hợp 4 đáp án đưa ra, có thể dùng loại trừ như sau: không dùng được phương pháp kim loại đẩy muối như đáp án A, D (vì K + H2O  KOH + H2 trước; còn Fe thì có tính khử yếu hơn);

FI CI A

không dùng điện phân dung dịch MgSO4 vì Mg kim loại dễ phản ứng với H2O: Mg + H2O  MgO + H2. Câu 72: Chọn B.

Chú ý, các phản ứng xảy ra: Ba(HCO3 ) 2  2HCl  BaCl2  2CO 2  2H 2 O.

KOH  HCl  KCl  H 2 O.

AgNO3  HCl  AgCl   HNO3 .

MgCl2  2NaOH  2NaCl  Mg(OH) 2 

OF

 Các đáp án A, C, D đều không thỏa mãn điều kiện đề bài. Chỉ có đáp án B thỏa mãn:

MgCl2  Na 2 CO3  MgCO3  2NaCl.

Và MgCl2 không có phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch HNO3.

ƠN

Câu 73. Chọn B. Phản ứng Al khử ion kim loại trong oxit (trung bình yếu) ở nhiệt độ cao gọi là phản ứng nhiệt nhôm: 0

NH

t  4Al2O3 + 9Fe 8Al + 3Fe3O4 

Câu 74. Chọn B.

Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3 Câu 75. Chọn D.

QU Y

Giả sử có 1 mol mỗi chất trong X (K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2). Các phản ứng xảy ra: K2O + 2H2O  2KOH. Có 2 mol KOH này chính là nhân tố ảnh hưởng đến các chất khác 1 mol phản ứng NH4Cl: KOH + NH4Cl  NH3  + KCl + H2O 1 mol phản ứng với KHCO3: KOH + KHCO3  K2CO3 + H2O Sau đó 1 mol K2CO3 phản ứng vừa đủ với BaCl2: K2CO3 + BaCl2  BaCO3  + 2KCl

M

Do đó dung dịch thu được cuối cùng chỉ chứa 1 chất tan duy nhất là KCl Câu 76. Chọn B.

Trong 4 lựa chọn chỉ có muối NaHSO4  Na+ + H+ + SO42- làm quỳ tím hóa đỏ thỏa mãn Y  đáp án đúng B: X là Ba(HCO3)2 và Y là NaHSO4

Phản ứng: Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4  BaSO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O

Y

Câu 77: Chọn A.

DẠ

Các kim loại Al, Cr, Fe bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3, H2SO4 đặc nguội. Câu 78: Chọn A. Với nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, chỉ cần đun sôi thì sẽ mất tính cứng vì:


0

t Ca(HCO3 ) 2   CaCO3  CO 2   H 2 O.

L

||

Câu 79: Chọn C.

FI CI A

0

t Mg(HCO3 ) 2   MgCO3  CO 2   H 2 O.

Các dung dịch tác dụng được với Fe(NO3)2 và các phương trình hóa học xảy ra tương ứng là: HCl – phương trình bán ion rút gọn: 3Fe 2  4H   NO3  3Fe3  NO  2H 2 O.

 FeS  2NaNO3 . Na2S – phản ứng: Na 2S  Fe(NO3 ) 2 

 Fe(NO3 )3  Ag  . AgNO3 – phản ứng: AgNO3  Fe(NO3 ) 2 

 Fe(OH) 2  2NaNO3 . NaOH – phản ứng: 2NaOH  Fe(NO3 ) 2 

 3Fe3  NO  2H 2 O. KHSO4 – phương trình bán ion rút gọn: 3Fe 2  4H   NO3 

OF

ƠN

Câu 80: Chọn B.

*Giải thích sơ đồ thí nghiệm điều chế khí clo sạch trong phòng thí nghiệm: 0

t  MnCl2  Cl2  2H 2 O. Phản ứng: MnO 2  4HCl 

NH

*Vì dung dịch HCl dùng là đặc nên dễ bay hơi, tách ra khỏi dung dịch tạo khí HCl, H2O khi đun nóng cũng dễ bay hơi nên sản phẩm phản ứng ngoài khí Cl2 thu được còn có lần khí HCl và H2O. *Vì lẫn khí HCl và H2O nên để khi khí Cl2 sạch cần bố trí thêm 2 bình (1) và (2) để giữ lại chúng.

QU Y

Bình (1) dùng dung dịch NaCl nhàm giữ lại khí HCl, đồng thời cũng hạn chế khả năng tan của khí Cl2. Khi thoát ra bình (1) là Cl2 có lẫn khí H2O nên bình (2) chứa H2SO4 đặc để giữ H2O lại.  Khí Cl2 thoát ra khỏi bình (2) được thu ở bình tam giác được nút bằng bông tẩm dung dịch

NaOH.

Vì phản ứng: 2NaOH  Cl2  NaCl  NaClO nên tránh trường hợp khí Cl2 đẩy bình thoát ra

M

ngoài. Xem xét các phát biểu:

(b) sai. Vì nếu đổi thì lúc qua bình (1), khí Cl2 thoát ra có thể lẫn khí H2O  không sạch

X nữa.

(c) sai. Vì bình (2) không giữ được khí HCl.

Y

X

 (a) đúng. Với MnO2 thì cần đun nóng, còn với KMnO4 thì có thể đun hoặc không đun/

 (d) đúng.

DẠ

X (e) sai. Vì chất rắn NaCl không giữ được khí HCl, bình (2) cũng không nên khí Cl2 thu không sạch.

  có tất cả (2) phát biểu đúng.


L

Câu 81: Chọn đáp án A Loại nhanh các đáp án B, C, D vì trong 4 chất ở 4 đáp án thì chỉ có BaCl2 phản ứng được với 

Dung dịch CuSO4 phản ứng được với NaOH, Ba(NO3)2.

Dung dịch Mg(NO3)2 phản ứng được với NaOH.

Dung dịch FeCl2 phản ứng được với NaOH, HNO3.

FI CI A

NaHSO4, còn lại CuSO4, Mg(NO3)2 và FeCl2 đều không có khả năng. Thêm nữa:

sau: BaCl2 + 2NaHSO4   BaSO4  + 2HCl + Na2SO4.

BaCl2 + Na2CO3   BaCO3  + 2NaCl.

BaCl2 + 2AgNO3   2AgCl  + Ba(NO3)2.

ƠN

OF

Theo đó, chỉ có dung dịch X là BaCl2 thỏa mãn yêu cầu. Các phương trình phản ứng xảy ra như

Câu 82: Chọn đáp án A

NaHCO3 là muối có tính lưỡng tính; Al(OH)3; Al2O3 tương ứng là hiđroxit, oxit nhôm có tính Câu 83: Chọn đáp án D

NH

lưỡng tính. Chỉ có trường hợp muối nhôm Al(NO3)3 không có tính lưỡng tính (chỉ có tính axit). A. Al(OH)3 + KOH   KAlO2 + 2H2O

QU Y

B. Si + 2KOH   K2SiO3 + H2↑

C. K2CO3 và KOH đều là những chất tan trong nước và không ảnh hưởng đến nhau. D. BaCO3 là kết tủa và không tan trong KOH. Câu 84: Chọn đáp án B

Các phương trình phản ứng xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm: 

M

(a) CO2 + Ba(OH)2   BaCO3↓ + H2O

(b) CO2 + Na[Al(OH)4]   Al(OH)3↓ + NaHCO3 

(c) Ca(OH)2 + 2NaHCO3   CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O

Y

DẠ

(d) 4NaOH + AlCl3   NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O 


L

t (e) Ca(HCO3)2   CaCO3↓ + CO2↑ + H2O

FI CI A

(g) Na + H2O   NaOH + 1/2H2↑  sau đó: 2NaOH + CuSO4   Cu(OH)2↓ + Na2SO4  → có 5 thí nghiệm thỏa mãn thu được kết tủa sau phản ứng. Câu 85. Chọn đáp án D.

 AlCl3  3H 2 O . Chỉ có Al  OH 3 phản ứng được với dung dịch axit HCl: Al  OH 3  3HCl 

OF

Câu 86. Chọn đáp án C.

NaHCO3 ; NH 4 HCO3 và KHS là các muối axit vì chứa gốc anion còn hiđro có khả năng phân li ra ion H+. Chỉ có muối NH4Cl trong dãy thuộc loại muối trung hòa.

ƠN

Câu 87. Chọn đáp án C.

 Phản ứng: KHCO3  HCl   KCl  CO 2   H 2 O . Câu 88. Chọn đáp án C. Xinvinit

Thành phần chính

NaCl.KCl

Câu 89. Chọn đáp án C.

Đôlômit

Boxit

Thạch cao sống

CaCO3.MgCO3

Al2O3.2H2O

CaSO4.2H2O

NH

Tên quặng

QU Y

Hiệu quả trong công nghiệp yêu cầu là có khả năng và chi phí rẻ. Theo đó, chỉ có dung dịch Ca(OH)2 (dung dịch nước vôi trong) thỏa mãn. Ca(OH)2 có thể phản ứng với các khí để tạo các muối trung hòa. Ví dụ: Ca  OH 2  CO 2  CaCO3   H 2 O ,… Câu 90. Chọn đáp án B.

Công thức hóa học của phèn chua là K 2SO 4 .Al2  SO 4 3 .24H 2 O . Còn

Li 2SO 4 .Al2  SO 4 3 .24H 2 O ;

lại

 NH 4 2 SO4 .Al2 SO4 3 .24H 2O ;

M

Na 2SO 4 .Al2  SO 4 3 .24H 2 O được gọi là phèn nhôm.

Câu 91: Chọn đáp án A.

Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit (Al2O3.2H2O) bằng phương pháp điện phân.

Y

Câu 92: Chọn đáp án B. 

DẠ

Phản ứng: NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O. Câu 93: Chọn đáp án D.  Các phản ứng xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm (với điều kiện tương úng) là:


(b) CO2  NaAlO2  H 2O  Al  OH 3 + NaHCO3 .

L

FI CI A

(a) 4 HC1  NaAlO2  NaCl  AlCl3  2 H 2O.

(c) 4 Ba  OH 2 + Al2  SO4 3  Ba  AlO2 2  3BaSO 4  4 H 2O

(d) 6 NH 3  Al2  SO4 3 +6 H 2O  2Al  OH 3 +3  NH 4 2 SO4 .

(e) AlCl3  3 NaOH  Al  OH 3  3 NaCl.

OF

Theo đó, cuối cùng khi kết thúc các phản ứng có 4 thí nghiệm thu được kết tủa. Câu 94: Chọn đáp án D

Các muối KNO3, KMnO4 và KClO3 đều dễ bị nhiệt phân thu được khí oxi:

t  2KClO3   KCl  3O 2

ƠN

t  2KNO3   2KNO 2  O 2 t  2KMnO 4   K 2 MnO 4  MnO 2  O 2

Chỉ có K2CO3 bền với nhiệt, không bị phân hủy ngay cả ở trạng thái nóng chảy.

NH

Câu 95: Chọn đáp án C

Với các tỉ lệ tương ứng, các phản ứng xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm là:  (a) 2Na + 2H2O   2NaOH + H2↑  sau đó: 2NaOH + 1Al2O3   2NaAlO2 + H2O  (b) 1Fe2(SO4)3 + 1Cu   CuSO4 + 2FeSO4

QU Y

 (c) 1Fe2O3 + 6HCl   2FeCl3 + 3H2O  sau đó: 1Cu + 2FeCl3   CuCl2 + 2FeCl2 (sau phản ứng, vẫn còn kim loại Cu dư, nếu dùng tỉ lệ 1 : 1 thì hỗn hợp mới tan vừa hết).  (d) 1BaO + H2O   Ba(OH)2  sau đó: Ba(OH)2 + 1Na2SO4   BaSO4↓ + H2O  (e) 1Al4C3 + 12H2O   4Al(OH)3 + 3CH4↑  2CaC2 + 4H2O   2Ca(OH)2 +2C2H2↑ (g) 1NaHCO3 + NaOH   Na2CO3 + H2O  sau đó: 1BaCl2 + Na2CO3  

M

Sau đó : 2Ca(OH)2 + 4Al(OH)3   2Ca(AlO2)2 + 8H2O

BaCO3↓ + 2NaCl

  Thỏa mãn yêu cầu, chỉ có 3 thí nghiệm tạo thành dung dịch trong suốt.

Y

Câu 96. Chọn đáp án C.

DẠ

Phản ứng: 3HCl + Al(OH)3   AlCl3 + 3H2O || 3H+ + Al(OH)3   Al3+ + 3H2O.   Khi tác dụng với HCl thỉ Al(OH)3 thể hiện tính bazơ.

Câu 97. Chọn đáp án B.


L

X2 + X4 sản phẩm thu được không chứa nguyên tố K mà là Na nên loại A.

FI CI A

Sản phẩm phản ứng (2) và (4) có điểm chung là chứa nguyên tố Ba, khác nhau là (2) chứa Na, (4) chứa K   Suy luận ra chất tham gia: X4 chứa nguyên tố Ba và X2 chứa nguyên tố Na, X6 chứa nguyên

tố K.

Lại có X2 là sản phẩm thủy phân của dung dịch X2 nên thỏa mãn trong 4 đáp án chỉ có đáp án B. Nghĩa là: X2 là NaOH, X5 là NaClO và X6 là KHSO4. Các phản ứng trong sơ đồ như sau: 1

ñieän phaân coù maøng ngaên

2

2

3

(2) 2NaOH + Ba(HCO3)2 (X4) → BaCO3↓ + Na2CO3 + H2O. (3) 2NaOH + Cl2   NaCl + NaClO + H2O.

2

OF

1 X  2NaCl  2H O  2NaOH  Cl   X   H

ƠN

(4) Ba(HCO3)2 + 2KHSO4   BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O. Câu 98: Chọn đáp án C

 A. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑

NH

Các sản phẩm tương ứng khi tiến hành các phản ứng:

 B. 2Al + 2NaOH +2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑.

 C. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O (không sinh ra chất khí)

QU Y

 D. Al + HNO3 (đặc, nóng) → Al(NO3)3 + 3NO2↑ + 3H2O Câu 99. Chọn đáp án C.

 2 Al  6 HCl  2 AlCl3  3H 2 

 2 Al  2NaOH  2 NaAlO2  3H 2 

 phản ứng không xảy ra.  Al  NaCl 

 2 Al  3H 2 SO4  Al2 ( SO4 )3  3H 2 

Tên gọi

Vôi tôi

A. Ca(OH)2

Loại hợp chất

M

Câu 100: Chọn đáp án C.

Vôi sống B. CaO

Đá vôi

Muối canxi clorua

C. CaCO3

D. CaCl2

Câu 101: Chọn đáp án C. Cả 4 thí nghiệm đều có NaOH tạo ra và phương trình tương ứng là:

DẠ

Y

(a) Na2 SO4  Ba  OH 2  BaSO4   2 NaOH . (b) Na2O  H 2O  2 NaOH (c) Ba  OH 2  NaHCO3  BaCO3   2 NaOH  H 2O.


L

(d) Điện phân dung dịch có màng ngăn: 2 NaCl  2 H 2O  2 NaOH  Cl2   H 2 

FI CI A

Câu 102: Chọn đáp án C. 

Oxit Al2O3 là oxit lưỡng tính, tan được trong cả dung dịch HC1 và dung dịch NaOH:

 2NaAlO 2  H 2 O.  Phản ứng: Al2 O3  2NaOH  Câu 103: Chọn đáp án A. 

Giả sử 4 dung dịch loãng có cùng nồng độ là 0,001M (10-3M). Khi đó: A. Ba(OH)2.

B. NH3.

Giá trị pH

 11,3

 11

Thứ tự

C. KOH.

OF

Dung dịch

D. KC1.

7

ƠN

 11

Câu 104: Chọn đáp án B.  0

Câu 105: Chọn đáp án D. 

NH

t  Al2 O3  3H 2 O. Nhiệt phân nhôm hiđroxit: 2A1(OH)3 

QU Y

1  Na  H 2 O   NaOH  H 2  2  Ca  2H 2 O   Ca  OH 2  H 2  các kim loại phản ứng được với H2O tạo dung dịch bazơ. Ba  2H 2 O   Ba  OH 2  H 2     Chỉ có kim loại Be không phản ứng được với H2O. Câu 106: Chọn đáp án D. 

M

Phản ứng Al khử ion kim loại trong oxit (trung bình yếu) ở nhiệt độ cao gọi là phản úng nhiệt nhôm: 0

t 2Al  Cr2 O3   Al2 O3  2Cr.

Câu 107: Chọn đáp án B.  Tiến hành các thí nghiệm với đúng tỉ lệ mol tương ứng giả thiết cho: (a)

2Na  2H 2 O   2NaOH  H 2 

3 sau đó: 1A1  1NaOH   NaAlO 2  H2  2

Y

(NaOH còn dư).

DẠ

 2FeSO 4  CuSO 4 . (b) 1Fe 2 (SO 4 )3  1Cu   2FeCl3  3H 2 O (c) 1Fe 2 O3  6HC1 

dư).

 2FeCl2  CuCl2 (Cu còn sau: 1Cu  2FeCl3 


L

 BaS04  2NaOH. (d) 1BaO  H 2 O  1Na 2SO 4 

FI CI A

(e)

1A14 C3  12H 2 O   4A1(OH)3  3CH 4   2A1 OH 3  Ca (OH) 2   Ca (A1O 2 ) 2  4H 2 O.   2CaC2  H 2 O   2Ca (OH) 2  2C2 H 2 

 Na 2 CO3  H 2 O (g) 1NaHCO3  1NaOH 

 BaCO3  2NaCl. sau BaCl2  Na 2 CO3 

OF

  Theo đó, chỉ có 3 hỗn hợp (a); (b) và (e) là chất rắn tan hoàn toàn, tạo dung dịch trong suốt.

Câu 108: Chọn đáp án C.  Sơ đồ các phản ứng sau: (2) X  T  Z  AlCl3 .

ƠN

(1) X  Y  Al(OH)3   Z.

AlCl3  Y  Al(OH)3  T.

(3)

NH

★ Phân tích + nhận xét   loại trừ nhanh các đáp án không thỏa mãn:

 Loại đáp án D: Al(NO3)3 (X) không phản ứng với NaNO3 (Y)   không thỏa mãn (1).  Loại đáp án B: A12(SO4)3 (X) không phản ứng với H2SO4 (T)   không thỏa mãn (2).   Chỉ còn đáp án A hoặc C đúng   tương ứng biết được X, Y và T; chỉ có Z khác nhau.

QU Y

Mà Al2(SO4)3 (X) + 3Ba(OH)2 (Y)   2Al(OH)3 + 3BaSO4 nên rõ Z là BaSO4. Vậy, đáp án thỏa mãn là C, tương ứng: Al2(SO4)3 (X), Ba(OH)2 (Y), BaSO4 (Z) và BaCl2 (T). Câu 109: Chọn đáp án D. 

Các phản ứng hóa học tương ứng xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm là:

 Ba (AlO 2 ) 2  3H 2  . (a) 2A1  Ba (OH) 2  2H 2 O 

M

 2NaCl  CO 2   H 2 O. (dùng dư Na2CO3). (b) Na 2 CO3  2HC1  0

t  Na 2 CO3  CO 2   H 2 O. (c) 2NaHCO3 

 Al  OH 3  3NaCl. (dùng dư AlCl3). (d) AlCl3  3NaOH 

 2CaCO3   2H 2 O. (e) Ca (OH) 2  Ca (HCO3 ) 2 

Y

(g)

2Na  2H 2 O   2NaOH  H 2 

DẠ

2NaOH  CuSO 4   Cu  OH 2   Na 2SO 4 .

Tổng kết lại, có tất cả 4 thí nghiệm thu được chất khi sau phản ứng.

Câu 111: Đáp án C

sau

đó:


Câu 112: Đáp án A

FI CI A

L

2 Al  OH 3  3H 2 SO4   Al2  SO4 3  6 H 2O

Na2CO3  CaCl2   CaCO3  2 NaCl

Câu 113: Đáp án D Câu 114 Đáp án B

(a) đúng; Mg(OH)2, H3PO4, NH3 là các chất ko tan, điện li yếu, khí nên giữ nguyên trong phg trình ion thu gọn

OF

Câu 115: Đáp án A Câu 116: Đáp án B Ca  HCO3 2  Na2CO3   CaCO3  2 NaHCO3

ƠN

Câu 117: Đáp án C Câu 118: Đáp án B Câu119: Đáp án D

NH

Câu120: Đáp án D Câu 121: Đáp án A Câu 122: Đáp án D Câu 124: Đáp án D Câu 125 Đáp án B Câu 126: Đáp án B

DẠ

Y

M

Câu 127: Đáp án D

QU Y

Câu123: Đáp án A


L

KIM LOẠI KIỀM- KIỀM THỔ- NHÔM

màu xanh. Chất X là A. Cu(NO3)2.

B. Ca(HCO3)2.

C. Fe2(SO4)3.

FI CI A

Câu 1(Sở Phú Thọ-Lần 2). Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chứa chất X, thu được kết tủa

D. NaH2PO4.

Câu 2(Sở Hà Tĩnh-001): Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh.

A. CuSO4.

OF

Chất X là B. FeCl3.

C. MgSO4.

D. AlCl3.

Câu 3(Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Nước có tính cứng tạm thời có chứa anion nào sau đây? B. HCO3-, SO42-, Cl-.

C. SO42-, Cl-.

ƠN

A. HCO3-.

D. Cl-, NO3-.

Câu 4(Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Nguyên tử kim loại kiềm ở trạng thái cơ bản có số electron lớp

A. 1.

B. 2.

NH

ngoài cùng là

C. 3.

D. 4.

Câu 5(Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Kim loại nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây? B. HNO3 loãng.

QU Y

A. KNO3. nóng.

C. HCl.

D. H2SO4 đặc

Câu 6(THPT Nguyễn Khuyến- HCM): Trong các kim loại sau: Na, K, Mg, Al. Kim loại thuộc nhóm kim loại kiềm thổ là

B. Na.

C. K.

D. Al.

M

A. Mg.

Câu 7(THPT Nguyễn Khuyến- HCM): Thạch cao nung thường được đúc tượng, đúc các mẫu

chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thất, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương…Công thức của thạch cao nung là

B. CaSO4.0,5H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.

Y

A. CaSO4.2H2O.

DẠ

Câu 8(THPT Nguyễn Khuyến- HCM): Chọn hóa chất dùng để nhận biết ba dung dịch sau: H2SO4, HCl, NaOH? A. Qùy tím.

B. Mg(OH)2.

C. NaHCO3.

D. Ba(HCO3)2.


L

Câu 9(SGD Hà Nội). Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng cách nào sau đây? B. Nhiệt phân Al(OH)3.

C. Nhiệt phân Al(NO3)3.

D. Điện phân dung dịch AlCl3.

Câu 10(SGD Hà Nội). Nước cứng là nước có chứa nhiều cation A. H+, Cu2+.

B. K+, Ag+.

C. Na+, Zn2+.

FI CI A

A. Điện phân nóng chảy Al2O3.

D. Ca2+, Mg2+.

A. Ba(NO3)2.

B. NaNO3.

C. KCl.

OF

Câu 11(SGD Hà Nội). Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH?

D. CO2.

Câu 12(SGD Hà Nội). Cho các chất: Al, Al(OH)3, CuCl2, KHCO3. Số chất vừa tác dụng với

A. 4.

ƠN

dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là B. 1.

C. 2.

D. 3.

A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

QU Y

C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

NH

Câu 13(Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): Công thức nào sau đây là công thức của phèn chua? B. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.

D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 14(Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Zn.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

Câu 15(Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): Để làm mềm nước cứng tạm thời, không thể dùng

A. Na3PO4.

M

chất nào sau đây?

B. Na2CO3.

C. H2SO4.

D. NaOH.

Câu 16(Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): Kim loại kiềm X được sử dụng làm tế bào quang

Y

điện. X là

DẠ

A. Kali.

B. Natri.

C. Xesi.

D. Liti.


L

Câu 17(Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: Ca(NO3)2, KOH, Na2CO3, KHSO4, Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa

A. 6.

B. 5.

FI CI A

là C. 3.

D. 4.

Câu 18(Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): Cho các chất sau: Al, Na2CO3, AlCl3, KHCO3,

A. 8.

B. 5.

C. 6.

OF

K2SO4, Al2O3, NH4Cl, KNO3. Số chất tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là

D. 7.

Câu 19(THPT Chuyên Hạ Long). Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nào sau đây có cấu hình

A. 13Al.

ƠN

electron lớp ngoài cùng là 3s1? B. 12Mg.

C. 11Na.

D. 19K.

pháp nào sau đây? A. Điện phân nóng chảy Al2O3. C. Điện phân nóng chảy AlCl3.

NH

Câu 20(THPT Chuyên Hạ Long). Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương

B. Dùng Mg khử AlCl3. D. Điện phân dung dịch AlCl3.

QU Y

Câu 21(THPT Chuyên Hạ Long). Loại đá (hay khoáng chất) không chứa canxi cacbonat là A. thạch cao.

B. đá vôi.

C. đá hoa.

D. đá phấn.

Câu 22(THPT Ngô Quyền- HP). Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung

A. Na2SO4.

M

dịch chất X (có màng ngăn). X là

B. NaNO3.

C. Na2CO3.

D. NaCl.

có màu

Câu 23(THPT Ngô Quyền- HP). Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa

B. trắng.

C. xanh thẫm.

D. trắng xanh.

Y

A. nâu đen.

DẠ

Câu 24(THPT Ngô Quyền- HP). Ở điều kiện thường, nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với A. khí O2.

NaOH.

B. H2O.

C. khí Cl2.

D. dung dịch


L

Câu 25(THPT Ngô Quyền-HP). Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản

A. AlCl3.

B. Al2(SO4)3.

C. NaAlO2.

FI CI A

ứng với dung dịch HCl? D. Al2O3.

Câu 26(THPT Chuyên ĐH Vinh- Lần 2): Thành phần chính của thạch cao nung là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là B. CaSO3.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

OF

A. CaCl2.

Câu 27(THPT Chuyên ĐH Vinh- Lần 2): Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch kiềm? A. Ba.

B. Fe.

C. Al.

D. Na

X, thu được kết tủa màu lục thẫm. Chất X là B. CrCl3.

C. MgCl2.

NH

A. FeCl3.

ƠN

Câu 28(THPT Chuyên ĐH Vinh- Lần 2): Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch chất

D. FeCl2.

Câu 29(Cụm 8 trường chuyên- Lần 2): Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch B. HCl

QU Y

A. KNO3

C. BaCl2

D. NaOH

Câu 30(Cụm 8 trường chuyên- Lần 2): Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch A. H2SO4 (loãng)

B. HCl

C. H2SO4 (đặc, nguội)D. NaOH

Câu 31(Cụm 8 trường chuyên- Lần 2): Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là

M

A. Na2CO3

B. NaCl

C. HCl

D. CaCO3

Câu 32(Cụm 8 trường chuyên- Lần 2): Cách nào sau đây không điều chế được NaOH? A. Cho Na tác dụng với nước

Y

B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ

DẠ

C. Cho dung dịch KOH tác dụng với dung dịch Na2CO3 D. Cho Na2O tác dụng với nước

Câu 33(THPT Gia Lộc II- HD): Dung dịch có thể làm mềm nước cứng tạm thời là


B. NaCl.

C. NaOH.

D. HCl.

L

A. Ca(NO3)2.

A. HNO3 đặc, nóng.

B. NaCl.

C. H2SO4 loãng.

FI CI A

Câu 34(THPT Gia Lộc II- HD): Kim loại Al không phản ứng với dung dịch

D. NaOH loãng.

Câu 35(THPT Chuyên Gia Định-HCM).. Chất nào sau đây làm mềm nước cứng toàn phần? A. NaNO3.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. HCl.

A. K.

B. Ca.

C. Zn.

OF

Câu 36(THPT Chuyên Gia Định-HCM).. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm? D. Ba.

Câu 37(THPT Chuyên Gia Định-HCM).. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Na2CO3? B. Ca(HCO3)2.

C. HCl.

ƠN

A. CO2.

D. KOH.

Câu 38(THPT Chuyên Gia Định-HCM).. Thạch cao sống có công thức là A. CaSO4.

B. CaSO4.H2O.

NH

CaSO4.2H2O.

C. CaSO4.4H2O.

D.

Câu 39(THPT Chuyên KHTN): Phương pháp nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. Dùng Na3PO4.

QU Y

đổi ion.

B. Đun sôi nước.

C. Dùng Na2CO3.

D. Màng trao

Câu 40(THPT Chuyên KHTN): Cho hỗn hợp rắn gồm Na2O, BaO, NaHCO3, Al2O3 và NH4Cl có cùng số mol vào nước dư. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là

B. Na2CO3, NaCl, NaAlO2.

C. NaCl, NaAlO2.

D. BaCl2, NaAlO2, NaOH.

M

A. AICl3, NaCl, BaCl2.

Câu 41(Đề chuẩn cấu trúc-06): Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. nước.

C. dầu hỏa.

Y

lỏng.

B. rượu etylic.

D.

DẠ

Câu 42(Đề chuẩn cấu trúc-06): Nội dung ứng dụng nào của Mg dưới đây không đúng ? A. chế tạo dây dẫn điện

B. tạo chất chiếu sáng

phenol


C. dùng trong quá trình tổng hợp hữu cơ

FI CI A

L

D. chế tạo hợp kim nhẹ

Câu 43(Đề chuẩn cấu trúc-07): Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. NaOH, CO2, H2.

B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O.

OF

Câu 44(Đề chuẩn cấu trúc-07): Một thuốc thử phân biệt 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3 đựng trong các lọ riêng biệt là dung dịch

C. HCl đặc.

D. amoniac.

ƠN

A. H2SO4 đặc nguội. B. NaOH.

Câu 45(Đề chuẩn cấu trúc-08): Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là: B. PbO, K2O, SnO.

NH

A. FeO, MgO, CuO. C. Fe3O4, SnO, BaO.

D. FeO, CuO, Cr2O3.

Câu 46(Sở Yên Bái Lần 1-017). Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc

QU Y

nhóm IIA là A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 47(Sở Yên Bái Lần 1-017). Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là B. NaHSO4.

M

A. NaCl.

C. Na2CO3.

D. HCl.

Câu 48(Sở Yên Bái lần 1-018). Để bảo quản natri, người ta thường ngâm natri trong

A. phenol lỏng.

B. dầu hỏa.

C. nước.

D. ancol etylic

Câu 49(Sở Yên Bái lần 1-018). Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc

Y

nhóm IA là

DẠ

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 50(Sở Yên Bái lần 1-018). Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Cu2+, Fe3+.

B. Na+, K+.

C. Al3+, Fe3+.

D. Ca2+, Mg2+.


B. NaCl.

C. HCl.

D. Ca(OH)2.

FI CI A

A. Na2CO3.

L

Câu 51(Sở Yên Bái Lần 1- 019). Chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

Câu 52(Sở Yên Bái Lần 1- 019). Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. RO.

B. R2O.

C. RO2.

D. R2O3.

A. NaOH.

B. Na2CO3.

C. NaCl.

OF

Câu 53(Sở Yên Bái Lần 1- 019). Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là D. BaCl2.

Câu 54(Sở Yến Bái Lần 1-020). Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là B. NaNO3.

C. NaOH.

ƠN

A. Na2SO4.

D. NaCl.

Câu 55(Sở Yến Bái Lần 1-020). Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là A. RO.

B. R2O3.

C. R2O.

D. RO2.

NH

Câu 56(Sở Hải Phòng). Thạch cao nung có công thức hóa học là A. CaCO3.

B. CaSO4.H2O.

QU Y

CaSO4.2H2O.

C. CaSO4.

D.

Câu 57(Sở Hải Phòng). Ở trạng thái cơ bản, số electron hóa trị của Al (Z = 13) là A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 58(Sở Thanh Hóa): Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? B. Na.

C. Mg.

D. Fe.

M

A. Al.

X là

Câu 59(Sở Thanh Hóa): Chất X tác dụng được với dung dịch NaOH giải phóng khí hidro. Vậy

A. Cu.

B. Fe.

C. Si.

D. Cl2.

Y

Câu 60(Sở Thanh Hóa): Nước cứng là nước có chứa nhiều các cation

DẠ

A. Mg 2  và Ca 2  .

B. Be 2  và Sr 2  .

C. Ba 2  và Sr 2  .

Câu 61(Sở Thanh Hóa): Al(OH)3 không tan trong dung dịch nào sau đây?

D. Fe 2  và Ba 2 


B. NaOH.

C. HCl.

D. NaCl.

L

A. Ba(OH)2.

FI CI A

Câu 62(Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 63(Sở Bắc Giang lần 1-202): Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng người ta sử dụng dung dịch chất nào sau đây? A. HCl.

B. NaCl.

OF

như Hg2+, Pb2+, Fe3+. Để xử lí sơ bộ và làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp,

C. Ca(OH)2.

ƠN

Câu 64(Sở Bắc Giang lần 1-203): Thực hiện thí nghiệm sau:

D. KOH.

(a) Sục CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2;

NH

(b) Đun nóng dung dịch NaHCO3 và CaCl2 (có số mol bằng nhau); (c) Thêm nước dư vào hỗn hợp rắn Na2O và Al2O3 (có số mol bằng nhau); (d) Thêm dung dịch HCl từ từ đến dư vào dung dịch Na2CO3.

QU Y

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm mà dung dịch sau phản ứng chứa 2 muối là A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 65(Sở Bắc Giang Lần 1-204): Dung dịch chất nào sau đây khi phản ứng hoàn toàn với dung

A. AlCl3.

M

dịch KOH dư, thu được kết tủa trắng?

B. Ca(HCO3)2.

C. H2SO4.

D. FeCl3.

đây?

Câu 66(THPT Thái Phiên Lần 1): Kim loại Mg được điều chế bằng phương pháp nào sau

A. Cho MgO phản ứng với khí CO ở nhiệt độ cao.

Y

B. Điện phân nóng chảy MgCl2.

DẠ

C. Cho dung dịch MgCl2 phản ứng với lượng dư Na. D. Điện phân dung dịch MgCl2 có màng ngăn.


B. Fe.

C. Ca.

D. K.

FI CI A

A. Al.

L

Câu 67(THPT Thái Phiên Lần 1): Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

Câu 68(Sở Quảng Nam): Phát biểu nào sau đây sai?

A. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2. B. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.

OF

C. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng toàn phần. D. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.

A. Al2O3.

ƠN

Câu 69(Sở Quảng Nam): Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? B. ZnCl2.

C. Al2(SO4)3.

D. NaAlO2.

Câu 70(Sở Quảng Nam): Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? B. K.

C. Ba.

NH

A. Li.

D. Cs.

Câu 71(Sở Hưng Yên). Trong nguyên tử kim loại kiềm ở trạng thái cơ bản có số electron lớp

QU Y

ngoài cùng là A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 72(Sở Hưng Yên). Kim loại Na không tác dụng được với chất nào dưới đây? A. Giấm ăn.

B. Ancol etylic.

C. Nước.

D. Dầu hỏa.

A. KOH.

M

Câu 73(Sở Hà Tĩnh-002): Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất tan nào sau đây? B. NaOH.

C. HCl.

D. CaCl2.

Câu 74(Sở Hà Tĩnh-002): Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. K.

B. Ca.

C. Na.

D. Al.

Y

Câu 75(Sở Hà Tĩnh-002): Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức

DẠ

của canxi photphat là A. Ca(H2PO4)2.

B. CaHPO4.

C. Ca3(PO4)2.

D. CaSO4.


B. Na.

C. Ba.

D. Mg.

FI CI A

A. Sr.

L

Câu 76(Sở Hà Tĩnh-001): Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm thổ?

Câu 77(Sở Hà Tĩnh-001): Thành phần chính của khoáng vật magiezit là magie cacbonat. Công thức của magie cacbonat là A. Mn(NO3)2.

B. MnCO3.

C. MgCO3.

D. Mg3(PO4)2.

A. BaCl2.

OF

Câu 78(Sở Hà Tĩnh-001): Al(OH)3 không tan được trong dung dịch nào sau đây? B. HCl.

C. Ba(OH)2.

D. NaOH.

Câu 79(Sở Bà Rịa Vũng Tàu Lần 1): Kim loại Al không tác dụng với dung dịch nào sau đây? B. HNO3 loãng .

C. KOH.

ƠN

A. H2SO4 đặc, nguội.

D. Cu(NO3)2.

Câu 80(Sở Bà Rịa Vũng Tàu Lần 1): Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X, thấy

A. AlCl3.

B. KCl.

NH

có kết tủa keo trắng tạo thành và tan lại hoàn toàn. Chất nào sau đây thỏa mãn tính chất của X? C. MgCl2.

D. FeCl3.

Câu 81(Sở Bà Rịa Vũng Tàu Lần 1): Có 4 dung dịch riêng biệt là NaOH, NaHCO3, NaHSO4 và

Mẫu thử X

M

Y

QU Y

Na2CO3 được đặt tên không biết thứ tự: X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm và cho kết quả như sau:

T

Thuốc thử

Hiện tượng

Dung dịch Ca(OH)2

Kết tủa trắng

Dung dịch CaCl2

Kết tủa trắng

Quỳ tím

Quỳ tím hoá đỏ

Kết luận nào sau đây đúng? A. T là NaHCO3.

B. Y là NaHSO4.

C. X là Na2CO3.

D. Z là NaOH

Y

Câu 82(Sở Nam Định Lần 1). Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước

DẠ

(CaSO4.2H2O) được gọi là A. Thạch cao khan.

sống

B. Thạch cao nung.

C. Đá vôi.

D. Thạch cao


A. Al(OH)3.

B. Ca(OH)2.

C. Al2(SO4)3.

L

Câu 83(Sở Nam Định Lần 1). Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? D. NaOH.

A. Na2SO4.

B. NaOH.

FI CI A

Câu 84(Sở Nam Định Lần 1). Al2O3 tan được trong dung dịch nào sau đây? C. NaCl.

D. NH3.

Câu 85(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 3). Trong các kim loại sau, kim loại nào không phải là kim loại kiềm thổ? A. Ca.

B. Be.

C. Mg. D. Na.

OF

Câu 86(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 3). Khi cho chất X vào dung dịch kiềm, lúc đầu thu được kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang nâu đỏ khi đưa ra ngoài không khí. Chất X là A. FeSO4.

B. AlCl3.

C. MgSO4.

D. CuSO4.

ƠN

Câu 87(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 3). Kali nitrat được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ. Công thức của kali nitrat là? A. KHCO3.

B. KNO2.

C. K3PO4.

D. KNO3.

NH

Câu 88(Sở Bắc Ninh). Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. Nhóm IIIA.

B. Nhóm IIA.

C. Nhóm IA.

D. Nhóm VIIIB.

QU Y

Câu 89(Sở Bắc Ninh). Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Chất X là A. AlCl3.

B. MgCl2.

C. FeCl2.

D. FeCl3.

A. NaOH.

M

Câu 90(Sở Bắc Ninh). Dung dịch NaHCO3 không tác dụng với dung dịch nào sau đây? B. HCl.

C. Ca(OH)2.

D. K2SO4.

Câu 91(Sở Hải Phòng): Hợp chất nào sau đây không có trong tự nhiên? A. Ca(HCO3)2.

B. CaCO3.

C. CaO.

D. CaSO4.

Y

Câu 92(TP Đà Nẵng): Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

DẠ

A. Al.

B. Cr.

C. Fe.

Câu 93(TP Đà Nẵng): Xút ăn da là hiđroxit của kim loại nào sau đây?

D. Cu.


C. Mg.

D. K.

Câu 94(TP Đà Nẵng): Muối ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi là A. vôi tôi.

B. thạch nhũ.

L

B. Na.

FI CI A

A. Ca.

C. thạch cao nung.

sống

D. thạch cao

Câu 95(THPT Chuyên Trần Phú- HP). Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo

A. NaOH và H2.

B. Na2O và H2.

OF

thành C. Na2O và O2.

D. NaOH và O2.

Câu 96(THPT Chuyên Trần Phú- HP). Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó

A. Thạch cao nung.

ƠN

bột khi gãy xương? B. Đá vôi.

C. Vôi sống.

sống.

D. Thạch cao

A. Na.

B. Ca.

NH

Câu 97(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu): Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? C. Al.

D. Fe.

Câu 98(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu): Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu

A. FeCl3.

QU Y

được kết tủa màu trắng xanh (xanh rêu). Chất X là B. MgCl2.

C. CuCl2.

D. FeCl2.

Câu 99(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu): Kim loại Nhôm không phải ứng được với dung

M

dịch nào sau đây?

nóng.

B. HNO3 loãng.

C. HNO3 đặc, nguội.

D. H2SO4 đặc,

A. H2SO4 loãng, nguội.

Câu 100(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu): Thành phần chính của quặng nào sau đây có

Y

chứa hợp chất của nguyên tố Canxi, Magie

DẠ

A. Manhetit.

B. Boxit.

C. Xinvinit.

D. Đolomit.

Câu 101(THPT Chuyên Hà Tĩnh Lần 1): Thành phần chính của quặng boxit là A. Al2O3.

B. Fe2O3.

C. Cr2O3.

D. Fe3O4.


L

Câu 102(THPT Chuyên Hà Tĩnh Lần 1): Tiến hành các thí nghiệm sau: (b) Dẫn khí CO dư qua Al2O3 nung nóng.

(c) Cho kim loại Mg vào dung dịch CuSO4.

(d) Điện phân dung dịch CaCl2 có màng

FI CI A

(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.

ngăn. Sau phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là B. 2.

C. 3.

D. 4.

OF

A. 1.

Câu 103(THPT Chuyên Hà Tĩnh Lần 1): Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? A. Ca.

B. K.

C. Cs.

D. Li.

A. MO2.

B. M2O3.

ƠN

Câu 104(THPT Chuyên Hà Tĩnh Lần 1): M là kim loại nhóm IA, oxit của M có công thức là D. M2O.

C. KNO3.

D. BaCl2.

C. MO.

NH

Câu 105(THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng Lần 2). Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. HCl.

B. NaOH.

QU Y

Câu 106(THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng Lần 2). Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. Na2CO3.

B. NaCl.

C. HCl.

D. CaCO3.

Câu 107. Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch?

M

A. H2SO4 (loãng).

C. HCl.

nguội).

B. NaOH.

D. H2SO4 (đặc,

Câu 108(THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng Lần 2). Cách nào sau đây không điều chế được NaOH?

Y

A. Cho Na tác dụng với nước

DẠ

B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ. C. Cho dung dịch KOH tác dụng với dung dịch Na2CO3.


A. CaSO4.2H2O.

B. CaSO4.

C. CaSO4.H2O.

FI CI A

Câu 109(ĐH Hồng Đức): Công thức hóa học của thạch cao sống là

L

D. Cho Na2O tác dụng với nước.

D. CaCO3.

Câu 110(ĐH Hồng Đức): Hỗn hợp rắn Ca(HCO3)2, NaOH và Ca(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng lần lượt là 2 : 1 : 1. Khuấy kĩ hỗn hợp vào bình đựng nước dư. Sau phản ứng trong bình chứa: B. Ca(OH)2, H2O.

C. CaCO3, NaHCO3, H2O .

D. NaHCO3, H2O.

OF

A. Na2CO3, H2O.

Câu 111(ĐH Hồng Đức): Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg 2 , Ca 2 , Cl , SO 24 . Chất được

A. BaCl2.

ƠN

dung để làm mềm mẫu nước cứng trên là B. Na2PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

NH

Câu 112(ĐH Hồng Đức): Hiện tượng trong thí nghiệm nào dưới đây được mô tả đúng? A. Cho AgNO3 vào dung dịch K3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. B. Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.

QU Y

C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.

D. Cho từ từ dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Na2CO3 thì ngay lập tức có sủi bọt khí.

A. MgCl2.

M

Câu 113(ĐH Hồng Đức): Chất không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là B. Al(OH)3.

C. NaHCO3.

D. Cr2O3.

Câu 114(THPT Huỳnh Thúc Hứa- Nghệ An). X là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, tạo được loại bột nhão có khả năng đông cứng nhanh khi nhào bột với nước; thường dùng để nặn

Y

tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. X có công thức là

DẠ

A. CaSO4.

B. CaSO4.2H2O.

C. CaSO4.H2O.

D. CaO.

Câu 115(THPT Huỳnh Thúc Hứa- Nghệ An). Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?


B. Ca(OH)2.

C. NaOH.

D. NH3.

L

A. NaHSO4.

thu được kết tủa màu trắng. Chất X là A. NaOH.

B. BaCl2.

C. NaHCO3.

FI CI A

Câu 116(THPT Huỳnh Thúc Hứa- Nghệ An). Cho dung dịch NaHSO4 dư vào dung dịch chất X,

D. NaAlO2.

Câu 117(THPT Huỳnh Thúc Hứa- Nghệ An). Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali

A. KNO2.

B. KNO3.

C. KCl.

Câu 118(TP Đà Nẵng-407): Phát biểu nào sau đây sai?

OF

nitrat. Công thức của kali nitrat là

D. KHCO3.

ƠN

A. Kim loại Na, K đều khử được H2O ở điều kiện thường.

B. Để bảo quản kim loại kiềm cần ngâm chìm trong dầu hỏa.

NH

C. Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe. D. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.

Câu 119(TP Đà Nẵng-407): Dung dịch nào sau đây không phản ứng với Al? B. HCl.

QU Y

A. CuSO4. nguội.

C. NaOH.

D. HNO3 đặc,

Câu 120(TP Đà Nẵng-407): Dung dịch nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời? A. Ca(OH)2.

B. HCl.

C. Na2CO3.

D. Na3PO4.

DẠ

Y

như hình vẽ sau:

M

Câu 121(TP Đà Nẵng-407): Thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y được mô tả


L

Phương trình hóa học điều chế khí Z là

FI CI A

A. CaC2 + 2H2O  Ca(OH)2 + C2H2. o

t B. NaOH + NH4Cl (rắn)   NH3 + NaCl + H2O

C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O. o

t D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)   HCl + NaHSO4.

OF

Câu 122(Vĩnh Phúc Lần 2-018): Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra? A. H2SO4.

B. HCl.

C. Ca(OH)2.

D. NaOH.

A. Na2CO3.

ƠN

Câu 123(Vĩnh Phúc Lần 2-018): Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? B. NaCl.

C. NaNO3.

D. HCl.

A. Al(OH)3.

B. MgCl2.

NH

Câu 124(Vĩnh Phúc Lần 2-018): Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? C. BaCl2.

D. Al(NO3)3.

A. K2Cr2O7.

QU Y

Câu 125(Vĩnh Phúc Lần 2-018): Kali đicromat là tên gọi của chất nào sau đây? B. KCrO2.

C. K2CrO4.

D. KMnO4.

Câu 126( Sở Vĩnh Phúc lần 2-017): Ở nhiệt độ thường kim loại Na phản ứng với nước, thu được các sản phẩm là

B. NaOH và O2.

C. Na2O và H2.

D. Na2O và O2.

M

A. NaOH và H2.

Câu 127( Sở Vĩnh Phúc lần 2-017): Hai kim loại nào sau đây đều thuộc nhóm IIA trong bảng

tuần hoàn?

A. Ca, Ba.

B. Na, Ba.

C. Be, Al.

D. Sr, K.

Y

Câu 128( Sở Vĩnh Phúc lần 2-017): Nhôm oxit không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây? B. Có nhiệt độ nóng chảy cao.

C. Là oxit lưỡng tính.

D. Dùng để điều chế nhôm.

DẠ

A. Dễ tan trong nước.


B. CO2.

C. SO2.

D. P2O5.

FI CI A

A. CO.

L

Câu 129( Sở Vĩnh Phúc lần 2-017): Oxit nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?

Câu 130(Sở Bắc Giang lần 2-201): Một mẫu nước có chứa các ion: K+, Na+, SO 24 , HCO3 và Cl– . Mẫu nước này thuộc loại

B. nước cứng toàn phần.

C. nước cứng vĩnh cửu.

D. nước mềm.

OF

A. nước cứng tạm thời.

Câu 130. D

A. Na.

ƠN

Câu 131(Sở Bắc Giang lần 2-202): Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? B. Ba.

C. Cu.

D. Al.

ngăn xốp, thu được sản phẩm gồm A. Na, Cl2, H2.

NH

Câu 132(Sở Bắc Giang lần 2-202): Điện phân dung dịch muối ăn bão hòa, với điện cực trơ, có màng

B. NaOH, Cl2, H2.

C. NaOH, Cl2.

D. NaOH, H2.

Câu 133(THPT Chuyên Gia Định-HCM).. Phát biểu nào sau đây không đúng:

QU Y

A. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. B. CaCO3 là thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến... C. Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tính. D. CaO còn gọi là vôi tôi, là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước.

A. Đá vôi.

M

Câu 134(Sở Yên Bái lần 1-018). Canxi cacbonat là thành phần chính của loại đá nào sau đây? B. Đá đỏ.

C. Đá mài.

D. Đá ong.

Câu 135(Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2

A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.

B. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.

Y

D. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.

DẠ

C. HNO3, NaCl và Na2SO4.

Câu 136(Sở Hải Phòng): Bột nhôm tự bốc chảy khi tiếp xúc với A. khí clo.

B. H2O.

C. Fe2O3.

D. khí oxi.


B. 2 .

C. 1 .

D. 2 .

FI CI A

A. 1 .

L

Câu 137(Sở Hải Phòng): Trong các hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa bằng?

Câu 138(THPT Huỳnh Thúc Hứa- Nghệ An). Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là B. 7.

C. 5.

D. 4.

OF

A. 6. .

Câu 139(Sở Nam Định Lần 1). Trong các chất sau: Al, Si, NaHCO3, Al(OH)3, Fe(OH)3, số chất A. 3.

ƠN

tác dụng được với dung dịch NaOH là B. 4.

C. 2.

ĐÁP ÁN

NH

Câu 1. A Câu 2. A Câu 3. A

QU Y

Câu 4. A Câu 5. A Câu 6. A

Câu 8. D

Câu 9. A

M

Câu 7. B

Câu 10. D

Y

Câu 11. D

DẠ

Câu 12. D Câu 13. D

D. 5.


L

Câu 14. C

FI CI A

Câu 15. C Câu 16. C Câu 17. B Câu 18. D

OF

Câu 19. C Câu 20. A

ƠN

Câu 21. A Câu 22. D Câu 23. B

NH

Câu 24. C Câu 25. D

Câu 27. B Câu 28. B Câu 29. C. BaCl2

QU Y

Câu 26. C

M

Câu 30. C. H2SO4 (đặc, nguội)

Câu 31. A. Na2CO3

Câu 32. C. Cho dung dịch KOH tác dụng với dung dịch Na2CO3

Y

Câu 33. C. NaOH

DẠ

Câu 34. B. NaCl Câu 35. C. Na2CO3 Câu 36. A. K.


L

Câu 37. D. KOH. Câu 38. D. CaSO4.2H2O.

FI CI A

Câu 39. B. Đun sôi nước. Câu 40. C. NaCl, NaAlO2. Câu 41. C. dầu hỏa. Câu 42. A. chế tạo dây dẫn điện

OF

Câu 43. C. Na2CO3, CO2, H2O Câu 44. B. NaOH.

ƠN

Câu 45. D. FeO, CuO, Cr2O3. Câu 46. D Câu 47. C

NH

Câu 48. B Câu 49. D

QU Y

Câu 50. D Câu 51. A Câu 52. B

Câu 54. C

Câu 55. A

M

Câu 53. D

Câu 56. B

Y

Câu 57. D

DẠ

Câu 58. C Câu 59. C Câu 60. A


Câu 62. Chọn A. Chất tác dụng với dung dịch F FeCl3 thu được kết tủa là Na, Ba, K. Câu 63. C Câu 64. Chọn A.

OF

(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thu được muối Ca(HCO3)2.

FI CI A

L

Câu 61. D

to

(b) 2NaHCO3 + CaCl2  CaCO3 + 2NaCl + CO2 + H2O  dung dịch chứa 2 muối NaCl,

(c) Dung dịch luôn chứa 1 muối là NaAlO2.

ƠN

CaCl2 dư.

(d) Thêm dung dịch HCl từ từ đến dư vào dung dịch Na2CO3 thu được muối NaCl.

NH

Câu 65. B Câu 66. B

QU Y

Câu 67. D Câu 68. C Câu 69. A

Câu 71. C

Câu 72. D

M

Câu 70.C

Câu 73. D

Y

Câu 74. B

DẠ

Câu 75. C Câu 76. B Câu 77. C


L

Câu 78. A

FI CI A

Câu 79. A Câu 80. A Câu 81. D Câu 82. D

OF

Câu 83. A Câu 84. B

ƠN

Câu 85. D Câu 86. A Câu 87. D

NH

Câu 88. B Câu 89. C

QU Y

Câu 90. D Câu 91. A Câu 92. A

Câu 94. D

Câu 95. A

M

Câu 93. B

Cau 96. A

Y

Câu 97. B

DẠ

Câu 98. D Câu 99. C

Câu 100. D


L

Câu 101. A

FI CI A

Câu 102. A Câu 103. A Câu 104. D Câu 105. D

OF

Câu 106. A Câu 107. D

ƠN

Câu 108. C Câu 109. A Câu 110. C

NH

Câu 111. B Câu 112. A

QU Y

Câu 113. D Câu 114. D Câu 115. D

Câu 117. B

Câu 118. C

M

Câu 116. B

Câu 119. D

Y

Câu 120. B

DẠ

Câu 121. A Câu 122. A Câu 123. A


L

Câu 124. A

FI CI A

Câu 125. A Câu 126. A Câu 127. A Câu 128. A

OF

Câu 129. A Câu 131. A

ƠN

Câu 132. B

Câu 133. D. CaO còn gọi là vôi tôi, là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước. Câu 134. A

NH

Câu 135. A Câu 136. A

Câu 138. Chọn A.

QU Y

Câu 137. C

Trường hợp có tạo ra kết tủa là NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4 Câu 139. Chọn B.

DẠ

Y

M

Chất tác dụng được với dung dịch NaOH là Al, Si, NaHCO3, Al(OH)3.


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.