Trắc nghiệm lý thuyết theo bài môn Hóa lớp 12 Polime và vật liệu polime từ đề thi thử THPTQG

Page 1

LÝ THUYẾT MÔN HÓA TỪ ĐỀ THI THỬ THPTQG

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

Trắc nghiệm lý thuyết theo bài môn Hóa lớp 12 Polime và vật liệu polime (607 câu) từ đề thi thử THPTQG có đáp án chi tiết WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


L

POLIME- VẬT LIỆU POLIME

FI CI A

Câu 1: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp: A. CH3-COO-C(CH3)=CH2

B. CH2=CH-CH=CH2

C. CH3-COO-CH=CH2

D. CH2=C(CH3)-COOCH3

Câu 2: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là:

B. Poli(vinyl clorua)

C. Amilopectin

D. Nhựa bakelit

Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng ?

OF

A. Polietilen

A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.

 - amino caproic thu được nilon-6.

ƠN

B. Trùng hợp axit

C. Polietilen là polime trùng ngưng.

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng ?

NH

D. Cao su buna có phản ứng cộng.

A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường. B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

QU Y

C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ. D. Các polime dễ bay hơi.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

M

B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ. C. Protein là một loại polime thiên nhiên

D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì thành phần sản phẩm thu được khác với chất còn lại ?

Y

A. Protein

B. Cao su thiên nhiên

C. Chất béo

D. Tinh bột

C. tơ nilon-6,6

D. tơ visco

DẠ

Câu 7: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ ? A. tơ tằm

B. tơ capron


L

Câu 8: Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon - 6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), ứng trùng hợp là: A. 6

B. 4

C. 5

D. 7

Câu 9. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Amilopectin.

D. Polietilen.

OF

Câu 10: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp? A. Tơ visco.

FI CI A

poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản

B. Tơ tằm.

C. Tơ lapsan.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 11: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4

ƠN

loãng, nóng là: A. nilon-6,6; nilon-6; amilozơ.

B. polistiren; amilopectin; poliacrilonitrin. D. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7.

NH

C. tơ visco; tơ axetat; polietilen.

Câu 12: Polime nào sau đây không được được dùng làm chất dẻo? A. Polietilen.

B. Poli (vinyl clorua).

QU Y

C. Poli(metyl metacrylat).

D. Poli acrilonitrin.

Câu 13: Chất nào dưới đây là polime trùng hợp? A. Nhựa novolac.

B. Xenlulozơ.

C. tơ enang.

D. Teflon.

Câu 14: Cho các polime: polietilen, tơ nitron, tơ capron, nilon–6,6, tinh bột, protein, cao su isopren và cao su buna–N. Số polime có chứa liên kết –CONH– trong phân tử là

M

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15: Poli(metyl metacrylat) là loại chất nhiệt dẻo, rất bền, cứng, trong suốt, không bị vỡ vụn khi va chạm và bền với nhiệt, bền với nhiều loại hóa chất (axit, bazơ, nước, ancol, xăng, ....). Trong thực tế, nó được sử dụng để chế tạo kính máy bay, ôtô, xương giả, răng giả, kính bảo hiểm, .... Phát biểu nào dưới đây về poli(metyl metacrylat) là không đúng?

Y

A. thuộc loại polieste.

DẠ

B. Là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh. C. Tổng hợp được bằng phản ứng trùng hợp.


L

D. Dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas.

FI CI A

Câu 16: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat,

metylacrylat, propilen, benzen, axit etanoic, axit ε–aminocaproic, caprolactam. Số monome có thể tham gia phản ứng trùng hợp là A. 6

B. 5

C. 8

D. 7

ĐÁP ÁN

OF

Câu 1: Chọn D.

ƠN

- Phương trình phản ứng:

Câu 2: Chọn D.

NH

- Các polime mạch phân nhánh thường gặp là amilopectin và glicozen. - Các polime mạch không gian thường gặp là cao su lưu hóa và nhựa rezit (nhựa bakelit). - Các polime mạch không phân nhánh thường gặp là còn lại.

QU Y

Câu 3: Chọn D.

A. Sai, Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng cắt mạch polime . B. Sai, Trùng hợp axit  -aminocaproic thu được nilon-6. C. Sai, Polietilen là polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp.

M

D. Đúng, Trong phân tử cao su buna:

( CH 2  CH  CH – CH 2 ) còn liên kết đôi C = C, nên

có thể tham gia phản ứng cộng. Câu 4: Chọn B.

A. Sai, Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.

Y

B. Đúng, Hầu hết các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định, nóng chảy ở nhiệt độ khá

DẠ

rộng.

C. Sai, Lấy ví dụ như:


L FI CI A OF

D. Sai, Các polime không bay hơi.

ƠN

Câu 5: Chọn C.

A. Sai, Các polime tổng hợp có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng hoặc trùng hợp.

QU Y

NH

Lấy ví dụ: trùng hợp vinyl clorua

B. Sai, Poli(vinyl axetat) (PVA) tác dụng với dung dịch NaOH hay cao su thiên nhiên tác dụng

Y

M

với HCl:

DẠ

C. Đúng, Protein là một loại polime thiên nhiên có trong tơ tằm, lông cừu, len.


L

D. Sai, Trong cấu trúc của cao su buna – S không có chứa lưu huỳnh. xt,t ,p n CH 2  CH  CH  CH 2  n CH 2  CH  C 6 H 5   [CH 2  CH  CH  CH 2  CH 2  CH  C 6 H 5  ] 0

Buta 1,3 ien

Poli  butadien stiren   Cao su Buna S

FI CI A

Stiren

Câu 6. A Câu 7. D Câu 8. C

OF

Câu 9. C Câu 10. A Câu 11. A

ƠN

Câu 12. D Câu 13. D

NH

Câu 14. C Câu 15. A

DẠ

Y

M

QU Y

Câu 16. A


FI CI A

L

Câu 1: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime), đồng thời có loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac, CO2...) được gọi là:(lop12-4) A. sự peptit hoá. B. sự polime hoá. C. sự tổng hợp. D. sự trùng ngưng. A. PVA.

OF

Câu 2: Ở Polime dùng làm ống dẫn nước, đồ giả da, vải che mưa là: B. PP.

C. PVC.

D. PS.

Câu 3: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? C. Protein.

ƠN

A. Poli(vinyl clorua). B. Polisaccarit. 6,6.

D.

Nilon

-

A. axetilen, etanol, butađien.

NH

Câu 4: Cho sơ đồ sau : CH4  X  Y  Z  Cao su Buna. Tên gọi của X, Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: B. anđehit axetic, etanol, butađien.

C. axetilen, vinyl axetilen, buta -1,3 - đien. D. etilen, vinylaxetilen, butađien.

QU Y

Câu 5: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon - 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enang. và tơ nilon - 6,6.

C. Tơ nilon - 6,6 và tơ capron.

B. Tơ visco D. Tơ visco và tơ axetat.

M

Câu 6: Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon, len, tơ tằm, vì: A. len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt.

B. len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (-CO-NH-) trong phân tử kém bền với nhiệt. C. len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại. D. len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy.

Y

Câu 7: Nhựa PE (polietilen) được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây?

DẠ

A.C 2 H 2 . khác.

B. C 2 H 4 .

C. C 2 H 6 .

D.

Ý

kiến


B. thuỷ phân.

C. ngửi.

D. cắt

FI CI A

A. đốt thử.

L

Câu 8: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là:

Câu 9: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron? B. CH2 = CH - CH3.

C. H2N - [CH2]5 - COOH. [CH2]6 - NH2. Câu 10: Polime nào sau đây có dạng phân nhánh?

D.

H2N

-

B. Amilopectin

ƠN

A. Poli (vinyl clorua).

OF

A. CH2 = CH - CN.

C. Polietilen.

D. Poli (metyl metacrylat).

Câu 11 Để tăng tính đàn hồi cho cao su người ta thêm vào hóa chất: B. S.

C. Na.

NH

A. C.

D. SO2.

Câu 12: Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp? A. Teflon.

B. Tơ capron.

C. Tơ tằm.

D. Tơ nilon.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai?

QU Y

A. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ. B. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên. C. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin. D. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.

M

Câu 14: Poli (vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO - CH = CH2.

B. CH2 = CH - COO - C2H5.

C. CH3COO - CH = CH2. - COO - CH3.

D. CH2 = CH

Câu 15: Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là:

Y

A. C, H, N.

B. C, H, N, O.

C. C, H.

D. C, H, Cl.

DẠ

Câu 16: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ lapsan.

B. Tơ nilon - 7.

C. Tơ nilon - 6,6.

D. Tơ nitron.

Câu17: Để thu được poli (vinylancol): ( CH2 - CH )n người ta tiến hành:


L

OH B. thủy phân poli (vinyl axetat) trong môi trường kiềm. C. trùng hợp ancol vinylic. D. trùng ngưng glyxin. Đáp án Câu 1: Chọn D.

OF

Câu 2: Chọn C.

FI CI A

A. trùng hợp ancol acrylic.

Câu 3 Chọn A.

Điều kiện tham gia phản ứng trùng hợp là phải có liên kết bội hoặc vòng kém bền.

ƠN

Câu 4: Chọn C.

Theo sơ đồ thì Z là buta - 1,3 - đien, X là axetilen nên Y phải là vinylaxetilen. Câu 5: Chọn D.

Câu 6: Chọn B.

QU Y

Liên kết amit kém bền với nhiệt.

NH

Tơ nhân tạo lấy nguyên liệu từ thiên nhiên rồi tổng hợp nên. Ta biết rằng tơ visco và tơ axetat có nguồn gốc từ xelulozơ.

Câu 7: Chọn B. 0

t ,xt,p nCH 2  CH 2   ( CH 2  CH 2 ) n

Câu 8: Chọn A.

Da giả khi đốt sẽ có mùi khét là do các phân tử PVC bị cháy.

M

Câu 9: Chọn A.

0

xt,t  ( CH 2  CH ) n tơ nitron (tơ olon) nCH2 = CH 

CH

CN

0

xt,t  ( CH 2  CH ) n (nhựa P.P) nCH2 = CH 

Y

CH 3

CH 3

DẠ

xt,t ,p nH 2 N  CH 2 5 COOH   (NH  CH 2 5 CO) n  nH 2 O 0

xr,t ,p nH 2 N  CH 2 6 COOH   ( HN  CH 2 6 CO ) n  nH 2 O

Câu 10: Chọn B.

0


L

Câu 11: Chọn B.

FI CI A

Để tăng tính đàn hồi cho cao su người ta thêm S vào cao su tự nhiên (lưu hóa cao su). Câu 12: Chọn C. Tơ tằm là tơ tự nhiên. Câu 13: Chọn B. Cao su buna-N thuộc loại cao su tổng hợp: o

OF

t ,p,xt  ( CH2 - CH = CH - CH2 - CH - CH2 nCH2 = CH - CH = CH2 + nCH = CH2  )

CN

CN

ƠN

Câu 14: Chọn C. 0

xt,t ,p nCH2 = CH - OCOCH3  ( C H - C H 2 ) n

OCOCH3

NH

Câu 15: Chọn A. BT electron

Tơ nitron hay olon: nCH2 = CH - CN

(CH - CH)n CN

QU Y

Câu 16: Chọn D.

trùng hợp

Tơ lapsan: HOOC - C6H4 - COOH + HO - [CH2]2 - OH đồng trùng ngưng lapsan HOOC - [CH2]6 - NH2 trùng ngưng nilon - 7 HOOC - [CH2]4 - COOH + H2O - [CH2]6 - NH2 đồng trùng ngưng nilon - 6,6

M

Tơ nitron hay olon: nCH2 = CH - CN

Câu 17: Chọn B.

DẠ

Y

Không tồn tại ancol CH2 = CH - OH.

trùng hợp

( CH2 - CH )n CN


B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.

C. Trùng hợp metyl metacrylat. ađipic.

FI CI A

A. Trùng hợp vinyl xianua.

L

Câu 1. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?

D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit

Câu 2. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? B. 4.

C. 3.

D. 2.

OF

A. 1.

Câu 3. Cho các polime sau: xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(etylen terephtalat), polibutađien, poliisopren. Số polime thiên nhiên là B. 2.

C. 3.

Câu 4. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ? A. Amilozơ.

B. Nilon-6,6.

ƠN

A. 5.

C. Nilon-7.

D. 4. D. PVC.

NH

Câu 5. Cho các chất : caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. (1), (2) và (3).

B. (1), (2) và (5).

C. (1), (3) và (5).

D. (3), (4) và (5).

Câu 6. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? B. Tơ nitron.

QU Y

A. Tơ visco. axetat.

C. Tơ nilon–6,6.

D. Tơ xenlulozơ

Câu 7. Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan. Số loại tơ thuộc tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) là A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 8. Loại tơ nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O? B. Tơ Lapsan.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ tằm.

M

A. Tơ olon.

Câu 9. Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào là tơ tổng hợp? A. tơ nilon-6,6 và tơ capron.

B. tơ tằm và tơ enang.

C. tơ visco và tơ nilon-6,6.

D. tơ visco vàtơ axetat.

Câu 10. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? B. Poliacrilonitrin.

C.Polistiren.

D.Poli(metyl metacrylat).

DẠ

Y

A. Poli(etylen terephtalat).

Câu 11 Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào là tơ tổng hợp?


B. tơ tằm và tơ enang.

C. tơ visco và tơ nilon- 6,6.

D. tơ visco và tơ axetat.

FI CI A

Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai?

L

A. tơ nilon-6,6 và tơ capron.

A. Tơ visco, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo, được điều chế từ xenlulozơ.

B. Tơ nilon-6, tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp, được điều chế từ phản ứng trùng ngưng. C. Sợi bông, tơ tằm là polime thiên nhiên. D. Tơ lapsan là tơ tổng hợp, được điều chế từ axit và ancol. A. CH3 –CH=CHCl.

OF

Câu 13. Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? B.CH2=CH–CH3.

C.CH2=CHCl.

D. CH2=CHCH2Cl.

Câu 14. Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, policaproamit, polistiren, amilozơ, nilon-6,6. Số polime thiên nhiên là B.2.

C.3.

Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

 X 3  Na2 SO4  b  X 1  H 2 SO4 

D.4.

NH

t  X1  2 X 2  a  X  2 NaOH 

ƠN

A. 1.

t  , xt  Poli  etilen terephtalat   2nH 2O  c  nX 3  nX 4  t  , xt  X5  d  X 2  CO  H 2 SO4 , dac

QU Y

  X 6  2 H 2O  e  X 4  2 X 5   t

Cho biết X là este có công thức phân tử C10H10O4. X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là A. 132.

B.104.

C.118.

D.146.

C. 1-clo-2-floeten.

D. tetrafloeten.

M

Câu 16. Teflon là sản phẩm trùng hợp của A. 1,1,2,2- tetrafloetan.

B. 1,2- đifloeten.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên. B. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.

Y

C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol. D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.

DẠ

Câu 18 Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: t  X 1  X 2  H 2O  a  X  2 NaOH 

 X 3  Na2 SO4  b  X 1  H 2 SO4 


t  , xt   X 5  2 H 2O  Poli  etilen terephtalat   2nH 2O  d  X 3  2 X 2   c  nX 3  nX 4  

L

H 2 SO4 d,t 

A. 90.

B. 222.

FI CI A

Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là C. 194.

D. 118.

Câu 19. Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6 tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào là tơ tổng hợp? B. tơ tằm và tơ enang.

C. tơ visco và tơ nilon-6,6.

D. tơ visco và tơ axetat.

OF

A. tơ nilon-6,6 và tơ capron.

Câu 20. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp vinyl xianua. C. Trùng hợp metyl metacrylat.

ƠN

B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. Câu 21. Polime nào sua đây là polime thiên nhiên? B. Nilon-6,6.

C. Nilon-7.

NH

A. Amilozo.

D. PVC.

Câu 22. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. Tơ visco

B. Tơ nitron

axetat

QU Y

Câu 23: Cho các sơ đồ phản ứng sau: t C10H10O4 + 2NaOH   X1 + 2 X 2 ;

C. Tơ nilon 6-6

D.

xenlulozo

X 1 + H2SO4   X 3 + Na2SO4;

X 3  X 4   poli(etilen-terephtalat) + 2H2O. Phát biểu nào sau đây sai?

M

A. Chất X 2 không có đồng phân. C. X là hợp chất hữu cơ đa chức.

B. Nhiệt độ sôi của X 3 cao hơn axit benzoic. D. Nhiệt độ nóng chảy của X 3 cao hơn X 1 .

Câu 24: Poli(metyl metacrylat) được tạo thành từ monome tương ứng là B. CH=C(CH3)COOCH2CH3.

C. CH3COOCH=CH2.

D. CH2=C(CH3)COOCH3.

Y

A. CH2=CHCOOCH3.

DẠ

Câu 25 Nilon-6,6 là một loại A. tơ axetat.

B. tơ poliamit.

C. polieste.

D. tơ visco.

Câu 26 Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp vinyl xianua.


B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.

L

C. Trùng hợp metyl metacrylat.

FI CI A

D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic Câu 27. Cho các phát biểu sau:

(a) Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mỹ phẩm; (b) Nilon–6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng; (c) Ở điều kiện thường, các amin đề là chất lỏng, rất độc;

OF

(d) Tinh bột là thực phẩm quan trọng cho con người;

(e) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng ới Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo hợp chất màu xanh lam;

ƠN

(g) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, còn gọi là triaxylglixerol. Số phát biểu đúng là: A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

A. 1.

NH

Câu 28. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? B.4.

C.3.

D.2.

Câu 29Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? B. Tơ nitron.

QU Y

A. Tơ visco.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ xenlulozơ axetat.

Câu 30. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp? A. Metan

B. Etilen

C. Etan

D. Propan

Câu 31: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amiloza.

B. Poli(vinyl clorua). C. Polietilen.

D. Amilopectin.

M

Câu 32. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: 0

t (a)X  2NaOH   X1  X 2  H 2 O

(b)X1  H 2SO 4  X 3  Na 2SO 4 0

t ,xt (c)nX 3  nX 4   Poli(etilen terephtalat)  2nH 2 O

H 2SO 4d ,t 0

Y

  X 5  2H 2 O (d) X 3  2X 2  

DẠ

Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3,X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là


B. 222.

C. 118.

D. 90.

L

A. 194. A. Tơ visco. axetat.

B. Tơ nitron.

C. Tơ nilon-6,6.

Câu 34. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nitron.

B. Tơ tằm.

C. Tơ nilon-6,6.

Câu 35.Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là B. polipropilen.

C. polietilen.

D. Tơ nilon-6. D. polistiren.

OF

A. poli(vinyl clorua).

D. Tơ xenlulozơ

FI CI A

Câu 33 Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

ĐÁP ÁN A. Sản phẩm thu được dùng để chế tạo tơ nitron. B. Sản phẩm thu được dùng để chế tạo tơ nilon-6.

ƠN

Câu 1: Đáp án C

C. Sản phẩm thu được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.

NH

D. Sản phẩm thu được dùng để chế tạo tơ nilon-6,6. Câu 2: Đáp án D Câu 3: Đáp án C Câu 5: Đáp án C

QU Y

Câu 4: Đáp án A

• Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome), giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử rất lớn (polime). Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có liên kết bội hoặc là vòng kém bền.

M

• Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là caprolactam (1), acrilonitrin (3), vinyl axetat (5) Câu 6: Đáp án C Câu 7: Đáp án C Câu 8: Đáp án B

Y

Câu 9: Đáp án A

DẠ

Câu 10: Đáp án A Poli(etylen terephtalat) được điều chế từ phản ứng đồng trùng ngưng etylen glicol và axit terephtalic:


L FI CI A OF

Câu 11: Đáp án A ► Tơ được chia làm 2 loại: – Tơ thiên nhiên: sẵn có trong thiên nhiên. + Tơ tổng hợp chế tạo từ các polime tổng hợp.

ƠN

– Tơ hóa học: chế tạo bằng phương pháp hóa học, gồm 2 nhóm:

+ Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tọa: xuất phát từ polime thiên nhiên

NH

nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học. ► Xét các tơ đề cho: – Tơ thiên nhiên: tơ tằm.

– Tơ tổng hợp: tơ nilion-6,6; tơ capron, tơ enang. Câu 12: Đáp án B Câu 13: Đáp án C Câu 14: Đáp án B Câu 15: Đáp án D

QU Y

– Tơ bán tổng hợp: tơ visco, tơ axetat.

M

(b), (c) => X1 là C6H4(COONa)2; X3 là C6H4(COOH)2, X4 là C2H4(OH)2 (a) => X là C6H4(COOCH3)2 và X2 là CH3OH; (d) => X5 là CH3COOH

(e) => X6 là (CH3COO)2C2H4 => M X 6 = 146 Câu 16: Đáp án D Câu 17: Đáp án A

DẠ

Y

Câu 18: Đáp án C


L FI CI A

X3 là axit terephatalic   từ phản ứng (b): X1 là muối C6H4(COONa)2.

OF

t  C6 H 4  COONa   X 2  H 2 O . Quay lại phản ứng (a): C9 H8O 4  2NaOH 

Bảo toàn C, H, O   X2 có công thức phân tử là CH4O   cấu tạo CH3OH (ancol metylic).

ƠN

  C6 H 4  COOCH 3   H 2 O . Theo đó, phản ứng (d): C6 H 4  COOH 2  2CH 3OH   2   phân tử khối của X3 là 194.

M

QU Y

NH

Câu 19. Chọn đáp án A.

Câu 20. Chọn đáp án C.

 Phản ứng trùng hợp vinyl xianua dùng để chế tạo tơ olon (tơ nitron).  Phản ứng trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được tơ nilon-6.  Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic chế tạo nilon-6,6.

Y

 Phản ứng trùng hợp metyl metacrylat thu được thủy tinh hữu cơ plexiglas không phải là tơ tổng hợp.

DẠ

Câu 21. Chọn đáp án A.  Amilozo là một dạng của tinh bột, thuộc loại polime thiên nhiên.  Nilon-6-6, nilon-7 là các tơ tổng hợp.


Câu 22. Chọn C.

OF

FI CI A

Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic thu được nilon-6,6 là một loại tơ poliamit

L

 PVC: poli(vinyl clorua) là nhựa tổng hợp.

Tơ visco, xenlulozo axetat là các loại tơ bán tổng hợp từ xenlulozo

ƠN

Tơ nitron (tơ olon) là loại tơ được tổng hợp từ acrilonitrin bằng phản ứng trùng ngưng Câu 23 Chọn đáp án D

QU Y

NH

Phân tích: dựa vào phản ứng cuối trùng ngưng thu poli(etilen-terephtalat) để suy luận ngược

lại:

Từ phản ứng thứ hai  X 1 là muối và X 3 là axit terephtalic  X 4 là etilen glycol.

M

Công thức của X 3 là C6H4(COOH)2  trong phản ứng đầu tiên:

t C10H10O4 + 2NaOH   C6H4(COONa)2 + 2X2

 Bảo toàn nguyên tố  CTPT của X 2 là CH4O chính là ancol metylic CH3OH.

Vậy, cấu tạo phù hợp của X là CH3OOC-C6H4-COOCH3 (viết gọn: C6H4(COOCH3)2).

Y

Xét tính đúng sai của các phát biểu ở 4 đáp án:

DẠ

A. Đúng vì X 2 là CH3OH không có đồng phân. B. Đúng, nhiệt độ sôi của X 3 là C6H4(COOH)2 cao hơn của axit benzoic C6H5COOH. C. Đúng vì X este hai chức  thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức.


L

D. Sai vì X 3 là muối, còn X 1 là axit cacboxylic nên nhiệt độ nóng chảy của X 1 nhỏ hơn X 3 rất

FI CI A

nhiều. Câu 24 Chọn đáp án D

OF

Poli(metyl metacrylat) được tạo từ monome tương ứng là metyl metacrylat CH2=C(CH3)COOCH3

Câu 25. Chọn đáp án B.

QU Y

NH

ƠN

Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic thu được nilon-6,6 là một loại tơ poliamit:

Câu 26. Chọn đáp án C.

M

Trùng hợp metyl metacrylat thu được poli (metyl metacrylat) là chất dẻo (thủy tinh hữu cơ – plexiglas).

DẠ

Y

Còn lại, trùng hợp vinyl xianua thu được tơ nitrin (tơ olon); trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được tơ capron (nilon-6) và trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic thu được nilon-6,6. Câu 27: Chọn đáp án D.  Xem xét các phát biểu:


FI CI A

(b) đúng. Trùng ngưng hexametylen điamin và axit ađipic thu được nilon-6,6.

L

(a) đúng, ứng dụng của este.

(c) sai. Các amin như metylamin, etylamin, đimetylamin và trimetylamin là các khí ở điều kiện thường. (d) đúng, ứng dụng của tinh bột.

(e) sai. Phản ứng màu biure giữa lòng trắng trứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím, không phải xanh.

OF

(g) đúng. Khái niệm về chất béo. Theo đó, có tất cả 4 phát biểu đúng.

QU Y

NH

ƠN

Câu 28. Chọn đáp án D.

  tơ capron, tơ nilon-6,6 là hai loại tơ poliamit

Câu 29: Chọn đáp án B

M

Khi tiến hành phản ứng trùng hợp vinyl xianua (thường gọi là acrilonitrin), thu được polime dùng

để sản xuất tơ nitron (hay tơ olon) dùng để may quần áo ấm, bện thành sợi len:

Y

Còn lại, tơ nilon – 6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng (hexametylenđiamin và axit ađipic).

DẠ

Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat là tơ bán tổng hợp (chế biến một phần từ polime thiên nhiên). Câu 30: Chọn đáp án B.


 A. Metan

 B. Etilen

 C. Etan

 D. Propan

Cấu tạo

CH4

CH2=CH2

CH3-CH3

CH3CH2CH3

FI CI A

L

Hợp chất

OF

 Etilen có khả năng trùng hợp tạo polime tương ứng:

Câu 31: Chọn đáp án D. 

Cấu trúc phân tử các polime: amilozơ; poli(vinyl clorua) và polietilen đều không phân nhánh. Còn amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

QU Y

NH

ƠN

Câu 32: Chọn đáp án B. 

X3 là axit terephtalic   từ phản ứng (b): X1 là muối C6H4(COONa)2. Quay lại phản ứng (a): C10H10O4 + 2NaOH —C6H4(COONa)2 + X2 + H2O. Bảo toàn C,H,O   X2 có công thức phân tử là C2H6O   cấu tạo C2H5OH (ancol etylic).

  C6 H4 (COOC2 H5 ) 2 + H2 O . Theo đó, phản ứng (d): C6 H4 (COOH) 2 + 2 C2 H5 OH  

M

  phân tử khối của X5 là 222.

Câu 33: Đáp án B

• Điều kiện cần để thực hiện phản ứng trùng hợp là monome phải có kiên kết bội hoặc vòng kém bền. CH2=CH-CN có 1 liên kết đôi trong phân tử nên có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp:

Y

xt ,t   -(-CH2-CH(CN)-)n- (tơ nitron hay olon) nCH2=CH-CN 

DẠ

Câu 34: Đáp án B Câu 35: Đáp án A


Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

L


B. tơ poliamit.

C. polieste.

Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong các polime sau:

D. tơ visco.

FI CI A

A. tơ axetat.

L

Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Nilon-6,6 là một loại

(1) poli (metyl metacrylat);

(2) polistiren

(3) tơ olon

(4) poli (etylen-terephtalat)

(5) nilon-6,6

(6) poli (vinyl axetat)

Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là B. (1), (5).

C. (3), (6).

OF

A. (4), (5).

D. (2), (3).

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A. Tơ nitron. B. Poli(vinyl clorua). C. Cao su Buna-N. D. Tơ xenlulozơ axetat. Câu 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên? A. Xenlulozơ. B. Protein. C. Cao su thiên nhiên. D. Thủy tinh hữu cơ. Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất nào không phải là polime: A. Chất béo B. Xenlulozơ C. PVC D. Polibuta-l,3đien Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Cao su thiên nhiên. B. Polipropilen. C. Amilopectin. D. Amilozơ Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Có các phát biểu sau: (a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom. (b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol. (c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc (d) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực (e) Đốt cháy hoàn toàn CH 3COOC 2H 5 thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2O (f) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit (g) Trùng ngưng buta-l,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N Số phát biểu đúng là A.4. B.6. C.5. D.3. Câu 8. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Công ty The Goodyear Tire & Rubber là một trong những công ty lốp xe lớn nhất thế giới khởi lập năm 1898. Năm 1971, lốp Goodyear trở thành bánh xe đầu tiên lăn trên Mặt Trăng... Tên công ty được đặt theo tên của nhà tiên phong Charles Goodyear, người khám phá ra phương pháp kết hợp giữa nguyên tố S (lưu huỳnh) với cao su để tạo ra một loại cao su có cấu trúc dạng mạch không gian, làm tăng cao tính bền cơ học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm. Loại cao su này có tên là A. cao su buna-S. B. cao su buna-N. C. cao su buna. D. cao su lưu


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

hóa. Câu 9. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo: A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ axetat. D. Tơ lapsan. Câu 10. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong các polime: poli(etylen terephtalat), poliacrilonnitrin, polistiren, poli(metyl metacrylat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A.2. B.3. C.4. D.1. Câu 11. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Polime nào sau đây chứa nguyên tố nito? A. Sợi bông. B. Poli(vinyl clorua). C. Polietilen. D. Tơnilon-6. Câu 12. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong số các polime xenlulozơ, poli(vinyl clorua), amilopectin. Chất có mạch polime phân nhánh là A. xenlulozơ B. poli(vinyl clorua) C. amilopectin D. xenlulozơ và amilopectin. Câu 13. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các loại tơ: tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ visco, tơ ni tron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A.3. B.5. C.2. D.4. Câu 14. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). B. Trùng ngưng buta-l,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S. C. Tơ visco là tơ tổng hợp. D. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Câu 15. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Có các phát biểu sau: (a) Glucozo và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom. (b) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc. (c) Este tạo bởi axit no điều kiện thường luôn ở thể rắn. (d) Khi đun nóng tripanmitin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện. (e) Amilozo là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh. (f) Tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ nitron; tơ axetat là các loại tơ nhân tạo. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 16. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp ? A. Polietilen. B. Tinh bột. C. Tơ visco. D. Tơ tằm. Câu 17. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số polime hóa. B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên. C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ tổng hợp. D. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng. Câu 18. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau đây: (1) Dung dịch Alanin không làm quỳ tím đổi màu. (2) Glucozơ còn được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(3) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo. (4) Phân tử amylopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (5) Ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái rắn. (6) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ. (7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. (8) Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp. Số phát biểu đúng là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 19. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. poli(etylen-terephtalat). B. poli(vinyl cloraa). C. polietilen. D. poliacrilonitrin. Câu 20. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các este khi tham gia phản ứng xà phòng hóa đều thu được muối và ancol. (b) Saccarozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm loãng, đun nóng tạo thành glucozơ và fructozơ. (c) Glucozơ, fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Aminoaxit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (-COOH). (e) Có thể phân biệt tripeptit (Ala-Gly-Val) và lòng trắng trứng bằng phản ứng màu với Cu(OH)2. (g) PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ, amilozơ đều có cấu trúc mạch không nhánh. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 21. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Poli(hexametylen-ađipamit). B. Poli(etylen-terephtalat). C. Amilozơ. D. Polistiren. Câu 22. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các polime sau: poli(metyl metacrylat), polistiren, poli(etylen terephtalat), teflon, poliacrilonitrin, nilon-6,6. Số polime được tạo thành từ phản ứng trùng hợp là A.3. B.4 C.2. D.5. Câu 23. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là A. CH3OH. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH2=CHCOOH. Câu 24. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A.3. B.4. C.2. D.5. Câu 25. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol (b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(d) Trùng ngưng axit  -aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic (g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 26. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat). C. poli(vinyl clorua). D. polietilen. Câu 27. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ ? A. Nguyên liệu sản xuất PVC. B. Tráng gương, phích. C. Làm thực phẩm dinh dưỡng, thuốc tăng lực. D. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. Câu 28. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ? A. cao su buna. B. cao su isopren. C. amilozơ. D. nilon-6,6. Câu 29. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau: (1) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%. (2) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol. (3) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học. (4) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol. (5) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu-Lys là 2. (6) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D.3. Câu 30. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nitron loại tơ nhân tạo gồm A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ tằm và tơ nitron. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. Câu 31. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa A. Axit terephtalic và etylen glicol. B. Axit terephtalic và hexametylenđiamin. C. Axit caproic và vinyl xianua. D. Axit ađipic và etylen glicol. Câu 32. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong các tơ sau: tơ xenlulozo triaxetat, tơ capron, tơ tằm, tơ visco, tơ nitron, bông, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học ? A.7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 33. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen. (c) ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng. (d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit. (e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp  -amino axit.


Lời giải:

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t°) Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 34. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp? A. Tơ visco B. Tơ tằm. C. Tơ lapsan. D. Tơ nilon-6,6. Câu 35. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Trùng ngưng axit  -aminocaproic, thu được policaproamit. (b) Amilozơ là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh. (c) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo. (d) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. (e) Etylen glicol có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo thành polime. (f) Cao su buna-S không chứa lưu huỳnh, nhưng cao su buna-N có chứa nitơ. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 36. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp ? A. Metan. B. Glyxin. C. Etan. D. Etilen. Câu 37. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilozơ. B. Poli(vinyl clorua). C. Polietilen. D. Amilopectin. Câu 38. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau: (a) CH2=CH2 là monome tạo nên từng mắt xích của polietilen. (b) Poli(vinyl clorua) và poliacrilonitrin đều là polime trùng hợp. (c) Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được tơ nilon-6. (d) Tơ lapsan thuộc loại tơ nhân tạo. (e) Hầu hết cảc polime ở thể rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. (f) Các polime như nilon-6,6, tơ lapsan, tơ olon đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng cách trùng ngưng hexametylen điamin H 2 N   CH 2 6  NH 2 và axit ađipic ( HOOC   CH 2 4  COOH )

Y

DẠ

nH2N-[CH2]6-NH2 + nHOOC-[CH2]4-COOH → (-HN-[CH2]6-NH-OC-[CH2]4-CO-)n + 2nH2O Liên kết giữa các mắt xích là liên kết amit -CO-NH- nên Nilon-6,6 là một loại tơ poliamit. → Chọn đáp án B.


L

Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019)

FI CI A

(1) Poli (metyl metacrylat) được trùng hợp từ metyl metacrylat: CH 2  C  CH 3   COOCH 3 . (2) Polistiren được trùng hợp từ stiren: C6 H 5  CH  CH 2 . (3) Tơ olon được trùng hợp từ vinyl xianua: CH 2  CH  CN .

(4) Poli (etylen-terephtalat) được trùng ngưng từ hỗn hợp etylen glicol C2H4(OH)2 và axit terephtalic HOOC-C6H4-COOH.

OF

(5) Nilon-6-6 được trùng ngưng từ hỗn hợp hexametylenđiamin H2N-[CH2]6-NH2 và axit ađipic HOOC-[CH2]4-COOH. (6) Poli (vinyl axetat) được trùng hợp từ vinyl axetat CH3COO-CH=CH2.

ƠN

→ Chọn đáp án A.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phân loại tơ bao gồm: 1. Tơ thiên nhiên: có sẵn trong tự nhiên, ví dụ như bông, len, tơ tằm. 2. Tơ hóa học: bao gồm: + Tơ tổng hợp: được tổng hợp bằng phản ứng hóa học. Ví dụ như tơ poliamit (nilon, capron), tơ vinylic (tơnitron, vinilon), tơ lapsan.... + Tơ bán tống hợp (hay tơ nhân tạo): chế biến từ polime thiên nhiên bằng phương pháp hóa học. Ví dụ như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat. Chú ý: Cao su Buna-N là vật liệu polime cao su, không phải tơ.  Chọn đáp án D. Câu 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thủy tinh hữu cơ hay còn gọi là poli(metyl metarylat) là polime tổng hợp được điều chế từ phản ứng trùng hợp metyl metacrylat.  Chọn đáp án D. Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất béo là các trieste, không có các mắt xích giống nhau liên kết  chất béo không phải là polime.  Chọn đáp án A. Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Amilopectin: cấu trúc phân nhánh. Amilozơ, cao su thiên nhiên, polipropilen: cấu trúc mạch không phân nhánh.  Chọn đáp án C. Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xem xết từng phát biểu: (a) sai. (b) đúng. (c) đúng do gốc íomat HCOO- tráng bạc. (d) đúng. (e) đúng. (f) sai, 1 liên kết peptit.


M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(g) sai, trùng hợp.  Chọn đáp án A. Câu 8. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cao su lưu hóa được tạo thành khi kết hợp nguyên tố S với cao su có cấu trúc mạch không gian làm tăng cao tính bền cơ học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm.  Chọn đáp án D. Câu 9. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tơ axetat là tơ nhân tạo điều chế bằng cách cho xenlulozơ tác dụng với anhidrit axetic.  Chọn đáp án C. Câu 10. (Gv Lê Phạm Thành 2019) - Các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: poliacrilonnitrin, polistiren, poli(metyl metacrylat). - Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: poli(etylen terephtalat).  Chọn đáp án B. Câu 11. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tơ nilon-6 có chứa nguyên tố nitơ.  Chọn đáp án D. Câu 12. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Ghi nhớ: +) Polime có mạch phân nhánh: amilopectin, glicogen. +) Polime có mạch mạng không gian: cao su lưu hóa, nhựa rezit (bakelit) +) Polime có mạch không phân nhánh: còn lại.  Chọn đáp án C. Câu 13. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tơ capron có thể từ trùng ngưng nilon-6 hoặc trùng hợp caprolactam. Tơ nitron tổng hợp từ CH2=CH-CN. Nilon-6 tổng hợp hexametylen điamin và axit ađipic.  Chọn đáp án A. Câu 14. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xét từng phát biểu: A. Sai vì trùng hợp stiren thu (Có C6 H 5CH  CH 2 ) thu được polistiren.

DẠ

Y

B. Sai vì trùng ngưng buta-l,3-đien với stiren có xúc tác Na thu được cao su buna-S. C. Sai vì tơ visco là tơ bán tổng hợp. D. Đúng. Phương trình hóa học điều chế: nHOOC-C6H4-COOH + nHO-CH2-CH2-OH  (-CO-C6H4-CO-O-CH2-CH2-O-)n + 2nH2O.  Chọn đáp án D. Câu 15. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xét từng phát biểu: (a) sai do glucozơ no. (b) sai do cả 2 đều tráng bạc. (c) sai. (d) đúng vì canxi panmitat kết tủa.


FI CI A

L

(e) sai vì amilozơ có mạch không phân nhánh. (f) sai vì tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp. Số phát biểu đúng là: 1.  Chọn đáp án A. Câu 16. (Gv Lê Phạm Thành 2019)

 Chọn đáp án C. Câu 17. (Gv Lê Phạm Thành 2019)

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

 Chọn đáp án C. Câu 18. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các phát biểu đúng: 1, 2, 4, 5, 6, 7. (3) Sai. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo. (8) Sai. Tơ xenlulozơ là tơ bán tổng hợp (nhân tạo).  Chọn đáp án A. Câu 19. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án A. Câu 20. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các phát biểu đúng là: (c) (g). Các phát biểu còn lại sai, vì: (a) Không phải tất cả các este đều thỏa mãn. VD: HCOOCH=CH2 xà phòng hóa thu được muối và anđehit. (b) saccarozơ thủy phân trong môi trường axit chứ không phải môi trường kiềm. (c) Aminoaxit thuộc hợp chất hữu cơ tạp chức chứ không phải hợp chất hữu cơ đa chức. (d) Tripeptit và lòng trắng trứng đều tạo phản ứng màu biure nên không được dùng để phân biệt.  Chọn đáp án A. Câu 21. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D. Câu 22. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án B. Câu 23. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D. Câu 24. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án A. Câu 25. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án C. Câu 26. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án A. Câu 27. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án A.


DẠ

Y

M

L FI CI A OF ƠN NH

QU Y

Câu 28. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án C. Câu 29. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án A. Câu 30. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án A. Câu 31. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án A. Câu 32. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án B. Câu 33. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án B. Câu 34. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án A. Câu 35. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án A. Câu 36. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D. Câu 37. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án D. Câu 38. (Gv Lê Phạm Thành 2019)  Chọn đáp án B.


A. CH2=CHCl.

B. CH2=CH-CH2Cl.

C. ClCH-CHCl.

FI CI A

Cl2C=CCl2.

D.

L

Câu 1: (Sở GD & ĐT Hà Nội)Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?

Câu 2: (Sở GD & ĐT Tỉnh Nam Định)Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)? A. CH2=CHCl.

B. CH2=CH-CH2Cl.

C. ClCH-CHCl.

Cl2C=CCl2. (1) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon.

OF

Câu 3: (Sở GD & ĐT Tỉnh Nam Định)Cho các phát biểu sau:

D.

(2) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.

(3) Thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm là phản ứng một chiều.

ƠN

(4) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.

(5) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ. (6) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng. A. 6.

B. 5.

NH

Số phát biểu đúng là

C. 4.

D. 3.

Câu 4: (Sở GD & ĐT Tỉnh Thái Bình ) Tổng hợp 120 kg poli (metylmetacrylat) từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối

QU Y

lượng của axit tương ứng cần dùng là A. 160,00 kg.

B. 430,00 kg.

kg.

C. 103,20 kg.

D. 113,52

Câu 5: (Sở GD & ĐT Tỉnh Thái Bình ) Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?

M

A. (1), (2) (3), (5) (6). (5), (6).

B. (5), (6), (7).

C. (1), (2), (5), (7).

D. (1), (3),

Câu 6: (Sở GD&ĐT Tây Ninh ) Polime có công thức -(-CH2-CH(CH3)-)n- được điều chế bằng cách trùng hợp chất nào sau đây? A. Etilen.

B. Buta-l,3-đien.

C. Propilen.

D. Stiren.

Y

Câu 7: (Sở GD&ĐT Tây Ninh ) Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm

DẠ

hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét? A. Tơ lapsan.

capron.

B. Tơ nitron.

C. Tơ nilon-6,6.

D.


Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất màu xanh tím. Polime X là B. glicogen.

C. saccarozơ.

D.

tinh

FI CI A

A. xenlulozơ.

L

Câu 8: (Sở GD&ĐT Tây Ninh ) Polime X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh.

bột.

Câu 9: (Sở GD&ĐT Tây Ninh ) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ nilon-6.

C. Tơ nitron.

D. Tơ tằm.

Câu 10: (Sở GD&ĐT Tây Ninh ) Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử A. trùng hợp.

OF

lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng B. thủy phân.

C. xà phòng hóa.

ngưng.

D.

trùng

ƠN

Câu 11: (Sở GD&ĐT Tây Ninh ) PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,...PVC được tổng họp trực tiếp từ monome nào sau đây? B. Vinyl clorua.

NH

A. Acrilonitrin. Propilen.

C. Vinyl axetat.

D.

Câu 12: (Sở GD& ĐT Bắc Ninh ) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nitron.

B. Tơ tằm.

QU Y

nilon-6,6.

C. Tơ visco.

D.

Câu 13: (Sở GD& ĐT Bắc Ninh ) Trùng hợp 1,0 tấn etilen với hiệu suất 80% thì khối lượng polietilen (PE) thu được là A. 1600 kg.

B. 800 kg.

kg.

C. 600 kg.

D.

1250

D.

capron.

B. sợi bông.

C. tơ nilon -6,6.

A. tơ tằm.

M

Câu 14: (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc ) Tơ có nguồn gốc xenlulozơ là

Câu 15: (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc ) Một polime X được xác định có phân tử khối là 78125u với hệ số trùng hợp để tạo polime này là 1250. X là

Y

A. polipropilen.

B. polietilen.

C. poli (vinyl clorua).

D. teflon.

DẠ

Câu 16: (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc ) Dung dịch chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. Isopren.

B. Buta-1,3 - đien.


D. Axit amino axetic.

L

C. Metyl metacrylat.

capron, tơ enang, tơ nilon - 6,6. Những tơ thuộc loại polime nhân tạo là:

FI CI A

Câu 17: (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc ) Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ A. tơ nilon -6,6 và tơ capron.

B. tơ visco và tơ axetat.

C. tơ tằm và tơ enang.

D. tơ visco và tơ nilon -6,6.

Câu 18: (Sở GD&ĐT Bình Thuận ) Polime nào sau đây được dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ?

B. Poliacrilonitrin.

C. Polistiren.

D. Poli (etylen terephtalat).

OF

A. Poli (metyl metacrylat).

Câu 19: (Sở GD&ĐT Bình Thuận ) Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và A. Poli (vinyl axetat).

B. Polietilen.

(vinyl clorua).

ƠN

H?

C. Poli acrilonitrin.

D.

Poli

NH

Câu 20: (Sở GD&ĐT Bình Thuận ) Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp? A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.

B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6.

C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên.

QU Y

D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien. Câu 21: (Sở GD&ĐT Bình Thuận ) Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) tơ nilon-6; (4) tơ visco; (5) tơ nilon-6,6; (6) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. (2), (3), (5). (5).

B. (1), (2), (6).

C. (2), (4), (6).

D. (2), (4),

M

Câu 22: (Sở GD&ĐT Bình Thuận ) Khối lượng của một đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27120 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch

polibutađien và đoạn mạch tơ nilon-6,6 lần lượt là A. 155 và 120. 121.

B. 113 và 152.

C. 113 và 114.

D. 155 và

Y

Câu 23: (Sở GD&ĐT Cần Thơ ) Nhựa PP (polipropilen) được tổng hợp từ

DẠ

A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CN.

C. CH3-CH=CH2.

D.C6H5OH và HCHO.

Câu 24: (Sở GD&ĐT Cần Thơ ) Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?


B. Polietilen.

C. Amilozo.

D.

Câu 25: (Sở GD&ĐT Cần Thơ ) Nilon-6,6 thuộc loại tơ B. bán tổng hợp.

C. poliamit.

nhiên.

FI CI A

(vinyl clorua). A. axetat.

Poli

L

A. Amilopectin.

D.

thiên

Câu 26: (Sở GD&ĐT Cần Thơ ) Polime nào sau đây có thành phần hóa học gồm các nguyên tố C, H và O?

B. Poliacrilonitrin.

C. Poli (metyl metacrylat).

D. Polietilen.

OF

A. Poli (vinyl clorua).

Câu 27: (Sở GD&ĐT Cần Thơ ) Dãy nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp? B. Polistiren, tơ tằm, tơ nilon-6,6.

ƠN

A. Tơ capron, tơ nitron, cao su buna. C. Tơ xenlulozo axetat, cao su buna-S, tơ nilon-6.

D. Tơ visco, tơ olon, tơ nilon-7.

Câu 28: (Sở GD&ĐT Đà Nẵng ) Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? B. Cao su isopren.

C. Tơ tằm.

D. Nilon-

NH

A. Polietilen. 6,6.

Câu 29: (Sở GD&ĐT Đà Nẵng ) Polime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-đien. X là

B. polibutađien.

buna-S.

QU Y

A. polistiren.

C. cao su buna-N.

D. cao su

Câu 30: (Sở GD&ĐT Đà Nẵng ) Loại vật liệu nào sau đây chứa nguyên tố nitơ? A. Cao su Buna. nilon-6,6.

B. Poli (vinyl clorua).

C. Tơ visco.

D.

M

Câu 31: (Sở GD&ĐT Đà Nẵng ) Cho các polime: poliisopren, tinh bột, xenlulozơ, cao su lưu A. 1.

hóa. Số polime có cấu trúc mạng không gian là B. 2

C. 3

D. 4.

Câu 32: (Sở GD & ĐT Tỉnh Hưng Yên ) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tằm bằng cách đốt, tơ tằm cho mùi khét giống mùi tóc cháy.

Y

B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit nhưng xenlulozơ có thẻ kéo thành sợi, còn tinh

DẠ

bột thì không. C. Các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.


L

D. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm.

FI CI A

Câu 33: (Sở GD & ĐT Tỉnh Hưng Yên ) Monome được dùng để điều chế polietilen bằng một phản ứng trùng hợp là A. CH≡CH.

B. CH2=CH-CH3.

C. CH2=CH-CH=CH2.

D. CH2=CH2.

Câu 34: (Sở GD & ĐT Tỉnh Hưng Yên ) Trong các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua);

OF

nilon -6,6; tơ nitron; cao su buna-S; poli (phenol-fomanđehit); tơ visco; poli (metyl metacrylat). Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là A. 5.

B. 4.

C. 6

D. 3.

(1) Dung dịch anilin không làm quỳ tím đổi màu.

ƠN

Câu 35: (Sở GD & ĐT Tỉnh Hưng Yên ) Cho các phát biểu sau đây:

(2) Glucozơ còn được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.

NH

(3) Chất béo là điesste của glixerol với axit béo.

(4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (5) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn. (6) Trong mật ong có chứa nhiều fructozơ.

QU Y

(7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. (8) Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp. Số phát biểu đúng là A. 6.

B. 4.

C. 5

D. 3.

Câu 36: (Sở GD&ĐT An Giang) Tên gọi của polime có công thức –(–CH2–CH2–)n– là B. poli(vinyl clorua).

C. polietilen.

D. polistiren.

M

A. poli(metyl metacrylat).

Câu 37: (Sở GD&ĐT An Giang) Công ty The Goodyear Tire & Rubber là một trong những công ty lốp xe lớn nhất thế giới khởi lập năm 1898. Năm 1971, lốp Goodyear trở thành bánh xe đầu tiên lăn trên Mặt Trăng...Tên công ty được đặt theo tên của nhà tiên phong Charles

Y

Goodyear, người khám phá ra phương pháp kết hợp giữa nguyên tố S (lưu huỳnh) với cao su để

DẠ

tạo ra một loại cao su có cấu trúc dạng mạch không gian, làm tăng cao tính bền cơ học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm. Loại cao su này có tên là A. cao su buna-S.

B. cao su buna-N.

C. cao su buna.

D. cao su lưu hóa.


B. polime bán tổng hợp.

C. polime thiên nhiên.

D. polime tổng hợp.

FI CI A

A. polime trùng hợp.

L

Câu 38: (Sở GD&ĐT An Giang) Sợi visco thuộc loại

Câu 39: (Sở GD&ĐT An Giang) Poli vinyl clorua (PVC) là thành phần chính của chất dẻo được dùng để chế tạo ống nước. Chất nào sau đây được trùng hợp tạo thành PVC? A. C6H5CH=CH2.

B. CH2=CH–CH=CH2.

C. CH2=C(CH3)COOCH3.

D. CH2=CHCl.

OF

Câu 40: (Sở GD&ĐT An Giang)Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có nguyên tố Nitơ? A. Tơ nilon-7.

B. Tơ nilon-6.

C. Cao su buna.

D. Tơ nilon-6,6.

ƠN

Câu 41: (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc)Poli(vinyl axetat) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

B. CH2=CH-COO-CH3.

C. CH3-COO-CH=CH2.

D. CH2=C(CH3)-COO-CH3.

NH

A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.

Câu 42: (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc)Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo? A. Poli(hexametylen ađipamit). C. Polibutađien.

B. Poliisopren.

D. Polietilen.

QU Y

Câu 43: (Sở GD&ĐT Ninh Bình) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: A. teflon.

B. tơ nilon-6,6.

C. thủy tinh hữu cơ.

D. poli(vinyl clorua).

Câu 44: (Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu) Tơ nào sau đây có nguồn gốc xenlulozơ? A. Tơ visco.

B. Tơ tằm.

C. Tơ nilon-6.

D. Tơ nitron.

Câu 45: (Sở GD&ĐT Điện Biên)Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp B. HCOOC2H5

M

A. HCOOCH3

C. HCOOCH=CH2

D. CH3COOCH3

Câu 46: (Sở GD&ĐT Điện Biên)Polime nào sau đây không có nguồn gốc tự nhiên

Y

A. Polietilen

DẠ

Câu 1:

Đáp án A

B. Amilozo

C. Xenlulozo

D. Amilopectin


Chọn đáp án A

FI CI A

Tên của các polime thường được lấy theo nên của monome tạo ra polime đó. ⇒ Monome cần dùng là vinyl clorua ⇒ Chọn A Câu 3: Chọn đáp án D

OF

Câu 4: Chọn đáp án B

L

Câu 2:

CH2=C(CH3)-COOH + CH3OH ⇄ CH2=C(CH3)-COOCH3 + H2O nCH2=C(CH3)-COOCH3 ⇄ [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n

ƠN

npolime = 1,2 mol ⇒ naxit = 1,2 ÷ 0,8 ÷ 0,3 = 5 mol⇒ maxit = 5 × 86 = 430(kg) ⇒ chọn B. Câu 5: Chọn đáp án D

NH

Tơ có nguồn gốc từ xenlulozo là sợi bông, sợi đay, tơ visco, tơ axetat ⇒ Chọn D Câu 6: Chọn đáp án C

[-CH2-CH(CH3)-]n được điều chế bằng cách trùng hợp CH2=CH-CH3 (propilen) ⇒ chọn C.

QU Y

Câu 7: Chọn đáp án B Câu 8: Chọn đáp án D Chọn đáp án D

M

Câu 9:

Tơ thiên nhiên là tơ sẵn có trong thiên nhiên. Câu 10:

A, B và C là tơ tổng hợp ⇒ chọn D. Chọn đáp án D

Y

Câu 11:

DẠ

Chọn đáp án B PVC hay Poli (vinyl clorua) là [-CH2-CH(Cl)-]n được điều chế từ monome là vinyl clorua CH2=CH-Cl ⇒ chọn B.


L

Câu 12: Loại tơ do tằm nhả ra là tơ thiên nhiên và nó thuộc loại poliamit Câu 13: Chọn đáp án B Ta có 1 tấn = 1000 kg ⇒ mPE =

1000.80 = 800kg 100

OF

⇒ Chọn B

FI CI A

Chọn đáp án B

Câu 14:

Câu 15:

Chọn đáp án C

M

QU Y

NH

ƠN

Chọn đáp án B

0

xt,t ,p nA  (-A-)n (X) || MX = 78125u; n = 1250.

► MA = 78125 ÷ 1250 = 62,5u ⇒ A là CH2=CH-Cl.

Y

⇒ X là poli (vinyl clorua) ⇒ chọn C.

DẠ

Câu 16:

Chọn đáp án D Muốn tham gia phản ứng trùng hợp phải có liên kết đôi C=C hoặc vòng không bền.


FI CI A

B. Buta-1,3-đien là CH2=CH-CH=CH2 ⇒ có thể tham gia phản ứng trùng hợp ⇒ loại.

L

A. Isopren là CH2=C(CH3)-CH=CH2 ⇒ có thể tham gia phản ứng trùng hợp ⇒ loại. C. Metyl metacrylat là CH2=C(CH3)COOCH3 ⇒ có thể tham gia phản ứng trùng hợp ⇒ loại. D. Axit amino axetic là H2NCH2COOH ⇒ không thể tham gia phản ứng trùng hợp ⇒ chọn. Ps: Axit amino axetic chỉ tham gia phản ứng trùng ngưng. Câu 17: Chọn đáp án B

OF

Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học) như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat,... ⇒ chọn B. Câu 18:

ƠN

Chọn đáp án A Câu 19: Chọn đáp án B B. Polietilen là (-CH2-CH2-)n.

NH

A. Poli (vinyl axetat) là [-CH2-CH(OOCCH3)-]n . C. Poli acilonitrin là [-CH2-CH(CN)-]n.

D. Poli (vinyl clorua) là [-CH2-CH(Cl)-]n.

QU Y

⇒ chọn B. Câu 20: Chọn đáp án B

Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên là polime thiên nhiên ⇒ loại A, C và D ⇒ chọn B.

Câu 22:

Chọn đáp án C

M

Câu 21:

Chọn đáp án A

● Polibutađien là (-CH2-CH=CH-CH2-)n ⇒ n = 8370 ÷ 54 = 155.

Y

● Nilon-6,6 là [-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n ⇒ n = 27120 ÷ 226 = 120.

DẠ

⇒ chọn A.

Câu 23:

Chọn đáp án C


L

Nhựa PP (poli propilen) được tổng hợp từ propilen: 0

Câu 24: Chọn đáp án A

FI CI A

xt,t ,p CH2=CH-CH3  [-CH2-CH(CH3)-]n ⇒ chọn C.

● Polime có cấu trúc mạch không gian: nhựa rezit (nhựa bakelit) và cao su lưu hóa. ● Polime có cấu trúc mạch phân nhánh: amilopectin và glicogen. ● Plime có cấu trúc mạch không phân nhánh: còn lại.

OF

⇒ chọn A. Câu 25: Chọn đáp án C

ƠN

Nilon-6,6 là [-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n

⇒ chứa liên kết amit -CO-NH- ⇒ thuộc loại tơ poliamit ⇒ chọn C. Câu 26:

NH

Chọn đáp án C Câu 27: Chọn đáp án A

B loại vì tơ tằm là polime thiên nhiên.

QU Y

Câu 28: Chọn đáp án C

Polietilen, cao su isopren và tơ nilon–6,6 là các polime tổng hợp. + Tơ tằm là polime thiên nhiên ⇒ Chọn C Chọn đáp án D

M

Câu 29:

Câu 30

+ Đồng trùng hợp buta– 1,3– đien và Stiren tạo Cao su buna–S ⇒ Chọn D Chọn đáp án D

Y

Thành phân nguyên tố của: + Caosu buna gồm C và H.

DẠ

+ Poli(vinyl clorua) gồm C, H và Cl. + Tơ visco gồm C, H và O. + Tơ nilon-6,6 gồm C, H, O và N.


L

⇒ Chọn D Chọn đáp án A Poliisopren, zenlulozo và amilozo/Tinh bột: Mạch không phân nhánh. + Amilopectin/Tinh bột: Mạch phân nhánh + Cao su lưu hóa: Cấu trúc mạng không gian. ⇒ Chọn A

OF

Câu 32:

FI CI A

Câu 31:

Chọn đáp án D

D sai vì len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm.

ƠN

⇒ Chọn D Câu 33: Chọn đáp án D

NH

Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen: 0

t ,xt,p nCH2=CH2  -(-CH2-CH2-)n-

⇒ Chọn D Câu 34:

QU Y

Chọn đáp án B

Để có phản ứng trùng hợp thì monome có liên kết đôi hoặc vòng kém bền. ⇒ Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp gồm: + Polietilen, poli(vinyl clorua), tơ nitron, cao su buna–S và poli(metyl metacrylat). Câu 35:

Chọn đáp án C

M

⇒ Chọn B

(3) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (5) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái lỏng.

Y

(8) Tơ xenlulozo axetat là tơ bán tổng hợp. ⇒ Chọn C

DẠ

Câu 36:

Đáp án C Tên của các polime thường được lấy theo nên của monome tạo ra polime đó.


L

Vì monome cần dùng là etilen ⇒ polime có tên gọi là polietilen

FI CI A

Câu 37: Đáp án D

Khi kết hợp nguyên tố S (lưu huỳnh) với cao su để tạo ra cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian Câu 38: Đáp án B

OF

Tơ visco là 1 tơ bán tổng hợp Câu 39: Đáp án D

ƠN

Tên của các polime thường được lấy theo nên của monome tạo ra polime đó. ⇒ Monome cần dùng là vinyl clorua Câu 40:

NH

Đáp án C

Tơ nilon-7 thành phần các nguyên tố gồm: C, H, O và N. Tơ nilon-6 thành phần các nguyên tố gồm: C, H, O và N. Cao su buna thành phần các nguyên tố gồm: C, H, và O.

QU Y

Tơ nilon-6,6 thành phần các nguyên tố gồm: C, H, O và N. Câu 41: Đáp án C

Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:

Câu 42:

Đáp án D

M

xt,t  nCH 3COO  CH  CH 2     CH  OOCCH 3   CH 2  n 

Một số polime có tính dẻo như: polietilen (PE) (túi nilon), poli(vinyl clorua) (PVC) (ống nước), poli(phenol-fomandehit) (PPF) (nhựa bakelit). Một số polime không dùng làm chất dẻo sau:

Y

poliacrilonitrin (tơ olon hay tơ nitron) dùng dệt sợi, làm len... poli(ure-fomandehit) dùng làm keo

DẠ

dán.

Poliisopren làm cao su, poli(hexametylen-adipamit) là nilon-6,6 làm tơ, vải dệt,... Câu 43:


L

Đáp án B xt,t  ,p nF2C=CF2   (-CF2-CF2-)n.

B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng:

FI CI A

A. Teflon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:

xt,t  ,p nH2N(CH2)6NH2 + nHOOC(CH2)4COOH   [-HN(CH2)6NHOC(CH2)4CO-]n + 2nH2O.

C. Thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:

D. Poli (vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: xt,t  ,p nCH2=CHCl   [-CH2-CH(Cl)-]n.

Đáp án A Câu 45: Đáp án C

NH

Este có phản ứng trùng hợp HCOOCH=CH2

ƠN

Câu 44:

Câu 46: Đáp án A

Y

M

QU Y

Polime nào sau đây không có nguồn gốc tự nhiên là : Polietilen

DẠ

OF

xt,t  ,p nCH2=C(CH3)COOCH3   [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n.


CH2

CH2

AL

Câu 1: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là n

FI

CI

A. polietilen. B. polistiren C. poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua). Câu 2: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có mạch không phân nhánh là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

QU

Y

NH Ơ

N

OF

Câu 3: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là A. polietilen. B. poli (vinylclorua). C. cao su lưu hóa. D. amilopectin. Câu 4: Cho các polime sau: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), teflon. Số polime có thành phần nguyên tố giống nhau là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 5: Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H và O? A. Xenlulozơ. B. Polistiren. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua). Câu 6: Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-6,6; tơ enang, tơ lapsan. Số tơ thuộc loại tơ poliamit là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 7: Cho các monome sau: stiren, toluen, vinyl axetat, caprolactam, metyl metacrylat, propilen. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 8: Cho các monome sau: stiren, toluen, vinyl axetat, caprolactam, metyl metacrylat, propilen. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 9: Tơ nilon-7 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng chất nào sau đây? A. H2N-[CH2]5-COOH. B. H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=CHCN. D. H2NCH2COOH.

Câu 10: Cho các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilopectin, nilon-6, amilozơ. Số polime thiên nhiên là A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

M

Câu 11: Tơ nilon-6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng chất nào sau đây? A. H2N-[CH2]5-COOH. B. H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=CHCN. D. H2NCH2COOH. Câu 12: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 13: Cao su buna được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH3COO  CH  CH 2 . B. CH 2  CH  CN. C. CH 2  C(CH3 )  COOCH3 . D. CH 2  CH  CH  CH 2 .

DẠ Y

Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 15: Cho các tơ sau: tơ lapsan, tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 3. B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 16: Tơ nitron (hay tơ olon) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCN. D. CHCN=CHCN.


nguồn gốc từ xenlulozơ là A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

AL

Câu 17: Cacbohiđrat ở dạng polime là A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 18: Cho các polime sau: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron. Số polime có

nhiêu polime thuộc loại tơ nhân tạo? A. 1. B. 2.

FI

CI

Câu 19: Poli(metyl metacrylat) (PMM) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C. CH2=CHCl. D. CHCl=CHCl. Câu 20: Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ enang. Có bao C. 3.

D. 4 .

nilon-6,6. Số polime tổng hợp là A. 5. B. 2.

C. 3.

OF

Câu 21: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3. Câu 22: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, D. 4.

NH Ơ

N

Câu 23: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CHCl=CHCl. Câu 24: Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(butađien-stien), policaproamit, polistiren, polietilen, poliisopren. Số polime dùng làm chất dẻo là A. 5. B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 25: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là A. CH3OH. B. CH3COOH.

C. HCOOCH3.

D. CH2=CH-

COOH.

Câu 26: Cho các polime: poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit),

M

QU

Y

poli(etylen-terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat). Số polime dùng làm chất dẻo là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 27: Cho các polime: poli(butađien-stien), poliacrilonitrin, polibutađien, poliisopren, poli(butađienacrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm cao su là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28: Cho sơ đồ sau:

DẠ Y

Công thức cấu tạo của M là A. CH=CH2COOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOC2H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H3COOC3H7. Câu 29: Tiến hành thí nghiệm tính chất của một vài vật liệu polime khi đun nóng theo các bước sau đây: Bước 1: Dùng 4 kẹp sắt kẹp 4 vật liệu riêng rẽ: Mẩu màng mỏng PE, mẩu ống nhựa dẫn nước làm bằng PVC, sợi len và vải sợi xenlulozơ (hoặc bông). Bước 2: Hơ các vật liệu này (từng thứ một) ở gần ngọn lửa vài phút. Bước 3: Đốt các vật liệu trên. Phát biểu nào sau đây sai? A. PVC bị chảy ra trước khi cháy, cho nhiều khói đen, khí thoát ra có mùi xốc khó chịu. B. Sợi len cháy mạnh, khí thoát ra có mùi khét. C. PE bị chảy ra thành chất lỏng, mới cháy cho khí, có một ít khói đen. D. Sợi vải cháy mạnh, khí thoát ra không có mùi.


AL

Câu 30: Polime nào sau đây khi đốt cháy không sinh ra N2? A. Tơ axetat. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ olon. Câu 31: Cho các polime: policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit),

CH2

NH Ơ

N

OF

FI

CI

poliacrilonitrin, poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 32: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là A. H2N[CH2]6COOH. B. CH2=CHCN. C. CH2=CHCl. D. CH2=C(CH3)COOCH3. Câu 33: Cho các polime: amilozơ, xelulozơ, xenlulozơ triaxetat, polienantoamit, amilopectin, teflon. Số polime dùng làm tơ, sợi là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34: Tơ nitron (tơ olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây? A. CH3=CH−CN. B. CH2=CH−CH=CH2. C. CH3COO−CH=CH2. D. CH2=C(CH3)−COOCH3. Câu 35: Cho các polime: policaproamit, poli(vinyl clorua), polistiren, poli(phenol-fomanđehit), polietilen, poliisopren. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 36: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là CH CN

n

Y

A. tơ nilon-6. B. tơ nilon-7. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon. Câu 37: Cho các polime: nilon-6, nilon-7, nilon-6,6, poli(phenol-fomanđehit), tơ lapsan, tơ olon. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 38: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là CH

CH

CH2

CH

QU

CH2

CH2

CN

n

M

A. cao su buna. B. cao su buna-S. C. cao su buna-N. D. cao su isopren. Câu 39: Cho các polime: tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, nilon-7, protein, nilon-6. Số polime có chứa liên kết –CONH– trong phân tử là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 40: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là N

H

[CH2]6

C O

n

DẠ Y

A. tơ nilon-6. B. tơ nilon-7. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon. Câu 41: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6, thủy tinh plexiglas, teflon, nhựa novolac, tơ nitron, tơ capron. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 5 B. 3 C. 2 Câu 42: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

D. 4


CH

CH

CH2

CH

CH2

AL

CH2

n

CH2

OF

CH

FI

CI

A. cao su buna. B. cao su buna-S. C. cao su buna-N. D. cao su isopren. Câu 43: Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) tơ axetat. Số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 44: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

n

N

A. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl clorua). C. polietilen. D. polistiren. Câu 45: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nilon-6. Có

N

[CH2]6

H

N

C

H

O

D. 2.

NH Ơ

bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 3. B. 1. C. 4. Câu 46: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là [CH2]4

C

O

n

Y

A. tơ nilon-6. B. tơ nilon-7. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon. Câu 47: Cho dãy các polime sau: polietilen, nilon-6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien. Số polime tổng hợp có trong dãy là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. CH2

CH Cl

n

QU

Câu 48: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

A. 3.

thiên nhiên là

M

A. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl clorua). C. polietilen. D. polistiren. Câu 49: Cho các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilopectin, nilon-6, amilozơ. Số polime B. 2.

C. 4.

D. 1.

DẠ Y

Câu 50: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

A. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl clorua). C. polietilen. D. polistiren. Câu 51: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là


CH2

CH

CH

CH2

D. 2.

AL

A. 4. B. 5. C. 3. Câu 52: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là n

OF

FI

CI

A. cao su buna. B. cao su buna-S. C. cao su buna-N. D. cao su isopren. Câu 53: Cho các tơ sau: tơ lapsan, tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 54: Poli(vinyl axetat) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3. C. CH3-COO-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COO-CH3. Câu 55: Cho các polime sau: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron. Số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

N

ĐÁP ÁN

NH Ơ

Câu 1: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là CH2

CH2

n

Y

A. polietilen. B. polistiren C. poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua). Câu 2: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có mạch không phân nhánh là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

DẠ Y

M

QU

Câu 3: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là A. polietilen. B. poli (vinylclorua). C. cao su lưu hóa. D. amilopectin. Câu 4: Cho các polime sau: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), teflon. Số polime có thành phần nguyên tố giống nhau là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 5: Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H và O? A. Xenlulozơ. B. Polistiren. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua). Câu 6: Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-6,6; tơ enang, tơ lapsan. Số tơ thuộc loại tơ poliamit là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 7: Cho các monome sau: stiren, toluen, vinyl axetat, caprolactam, metyl metacrylat, propilen. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 8: Cho các monome sau: stiren, toluen, vinyl axetat, caprolactam, metyl metacrylat, propilen. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 9: Tơ nilon-7 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng chất nào sau đây? A. H2N-[CH2]5-COOH. B. H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=CHCN. D. H2NCH2COOH.


thiên nhiên là A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

AL

Câu 10: Cho các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilopectin, nilon-6, amilozơ. Số polime

CI

Câu 11: Tơ nilon-6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng chất nào sau đây? A. H2N-[CH2]5-COOH. B. H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=CHCN. D. H2NCH2COOH. Câu 12: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là

OF

FI

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 13: Cao su buna được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH3COO  CH  CH 2 . B. CH 2  CH  CN. C. CH 2  C(CH3 )  COOCH3 . D. CH 2  CH  CH  CH 2 .

Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 15: Cho các tơ sau: tơ lapsan, tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 3. B. 1.

D. 2.

N

C. 4.

nguồn gốc từ xenlulozơ là A. 4.

NH Ơ

Câu 16: Tơ nitron (hay tơ olon) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCN. D. CHCN=CHCN. Câu 17: Cacbohiđrat ở dạng polime là A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 18: Cho các polime sau: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron. Số polime có B. 5.

C. 3.

D. 2.

QU

nhiêu polime thuộc loại tơ nhân tạo? A. 1. B. 2.

Y

Câu 19: Poli(metyl metacrylat) (PMM) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C. CH2=CHCl. D. CHCl=CHCl. Câu 20: Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ enang. Có bao C. 3.

D. 4 .

Câu 21: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3. Câu 22: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat,

M

nilon-6,6. Số polime tổng hợp là A. 5. B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 23: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CHCl=CHCl. Câu 24: Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(butađien-stien), policaproamit, polistiren, polietilen, C. 3.

D. 4.

Câu 25: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là A. CH3OH. B. CH3COOH.

C. HCOOCH3.

D. CH2=CH-

DẠ Y

poliisopren. Số polime dùng làm chất dẻo là A. 5. B. 2.

COOH.

Câu 26: Cho các polime: poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poli(etylen-terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat). Số polime dùng làm chất dẻo là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 27: Cho các polime: poli(butađien-stien), poliacrilonitrin, polibutađien, poliisopren, poli(butađienacrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm cao su là


B. 2.

C. 3.

D. 4.

CI

AL

A. 5. Câu 28: Cho sơ đồ sau:

N

OF

FI

Công thức cấu tạo của M là A. CH=CH2COOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOC2H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H3COOC3H7. Câu 29: Tiến hành thí nghiệm tính chất của một vài vật liệu polime khi đun nóng theo các bước sau đây: Bước 1: Dùng 4 kẹp sắt kẹp 4 vật liệu riêng rẽ: Mẩu màng mỏng PE, mẩu ống nhựa dẫn nước làm bằng PVC, sợi len và vải sợi xenlulozơ (hoặc bông). Bước 2: Hơ các vật liệu này (từng thứ một) ở gần ngọn lửa vài phút. Bước 3: Đốt các vật liệu trên. Phát biểu nào sau đây sai? A. PVC bị chảy ra trước khi cháy, cho nhiều khói đen, khí thoát ra có mùi xốc khó chịu. B. Sợi len cháy mạnh, khí thoát ra có mùi khét. C. PE bị chảy ra thành chất lỏng, mới cháy cho khí, có một ít khói đen. D. Sợi vải cháy mạnh, khí thoát ra không có mùi.

NH Ơ

Câu 30: Polime nào sau đây khi đốt cháy không sinh ra N2? A. Tơ axetat. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ olon. Câu 31: Cho các polime: policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit),

M

QU

Y

poliacrilonitrin, poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 32: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là A. H2N[CH2]6COOH. B. CH2=CHCN. C. CH2=CHCl. D. CH2=C(CH3)COOCH3. Câu 33: Cho các polime: amilozơ, xelulozơ, xenlulozơ triaxetat, polienantoamit, amilopectin, teflon. Số polime dùng làm tơ, sợi là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34: Tơ nitron (tơ olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây? A. CH3=CH−CN. B. CH2=CH−CH=CH2. C. CH3COO−CH=CH2. D. CH2=C(CH3)−COOCH3. Câu 35: Cho các polime: policaproamit, poli(vinyl clorua), polistiren, poli(phenol-fomanđehit), polietilen, poliisopren. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 36: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là CH2

CH

CN

n

DẠ Y

A. tơ nilon-6. B. tơ nilon-7. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon. Câu 37: Cho các polime: nilon-6, nilon-7, nilon-6,6, poli(phenol-fomanđehit), tơ lapsan, tơ olon. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 38: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là


CH

CH

CH2

CH

CH2

AL

CH2

CN n

[CH2]6

C O

H

n

OF

N

FI

CI

A. cao su buna. B. cao su buna-S. C. cao su buna-N. D. cao su isopren. Câu 39: Cho các polime: tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, nilon-7, protein, nilon-6. Số polime có chứa liên kết –CONH– trong phân tử là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 40: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

A. tơ nilon-6. B. tơ nilon-7. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon. Câu 41: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6, thủy tinh plexiglas, teflon, nhựa novolac, tơ nitron, tơ

CH

CH

CH2

CH

CH2

D. 4

NH Ơ

CH2

N

capron. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 5 B. 3 C. 2 Câu 42: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

n

CH2

n

QU

CH

Y

A. cao su buna. B. cao su buna-S. C. cao su buna-N. D. cao su isopren. Câu 43: Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) tơ axetat. Số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 44: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

M

A. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl clorua). C. polietilen. D. polistiren. Câu 45: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nilon-6. Có

bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 3. B. 1. C. 4. Câu 46: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là N

DẠ Y

H

[CH2]6

N

C

H

O

[CH2]4

D. 2.

C O

n

A. tơ nilon-6. B. tơ nilon-7. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon. Câu 47: Cho dãy các polime sau: polietilen, nilon-6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien. Số polime tổng hợp có trong dãy là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 48: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là


CH Cl

AL

CH2

n

CI

A. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl clorua). C. polietilen. D. polistiren. Câu 49: Cho các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilopectin, nilon-6, amilozơ. Số polime thiên nhiên là

B. 2.

C. 4.

D. 1.

FI

A. 3.

OF

Câu 50: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

CH2

CH

CH

CH2

n

NH Ơ

N

A. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl clorua). C. polietilen. D. polistiren. Câu 51: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 52: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

DẠ Y

M

QU

Y

A. cao su buna. B. cao su buna-S. C. cao su buna-N. D. cao su isopren. Câu 53: Cho các tơ sau: tơ lapsan, tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 54: Poli(vinyl axetat) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3. C. CH3-COO-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COO-CH3. Câu 55: Cho các polime sau: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron. Số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.


A. Acrilonitrin.

B. Vinyl axetat.

C. Propilen.

FI CI A

L

Câu 1: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) PVC là chất rắn vô định hình, c|ch điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? D. Vinyl clorua.

OF

Câu 2: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là: A. C2H4. B. HCl. C. CO2. D. CH4. Câu 3: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là A. polistiren. B. polietilen. C. poli(vinyl clorua). D. polipropilen. Câu 4: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? C. Tơ olon.

ƠN

A. Polietilen. B. Tơ tằm.

D. Tơ axetat.

Câu 5: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Monome dùng đề điều chế thủy tinh hữu cơ

A. CH2=C(CH3)–COOC2H5.

NH

là :

B. CH2=C(CH3)–COOCH3. D. CH2=CH–COOC2H5.

C. CH3COOCH=CH2.

A. CH2=CH2. CH3.

QU Y

Câu 6: (minh họa THPTQG 2019) Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? B. CH2=CH-CH3.

C. CH2=CHCl.

D. CH3-

A. 5.

M

Câu 7: (minh họa THPTQG 2019) Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là B. 2.

C. 3.

D. 4.

CÂU 8: (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ axetat.

C. Tơ tằm.

D. Tơ capron

CÂU 9: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Tơ nilon -6,6 thuộc loại: B. tơ bán tổng hợp.

C. tơ thiên nhiên.

Y

A. tơ nhân tạo.

DẠ

CÂU 10: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Cho các phát biểu sau: - Glixerol, glucozơ, alanin là những hợp chất đa chứa. - Amino axit, amin là những hợp chất có nhóm -NH2.

D. tơ tổng hợp.


L

- Đốt cháy este no thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

Số phát biểu đúng là: A. 1.

B. 4.

C. 2.

FI CI A

- PE, PVC được dùng làm chất dẻo.

D. 3.

CÂU 11: (TTLT Đặng Khoa đề 03 2019) Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ visco.

B. tơ capron.

C. tơ nilon-6,6.

D. tơ tằm.

OF

CÂU 12: (TTLT Đặng Khoa đề 03 2019) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. poli(vinyl clorua).

B. poli(metyl metacrylat).

C. polietilen.

D. poli(hexametylen ađipamit).

ƠN

CÂU 13: (TTLT Đặng Khoa đề 03 2019) Cao su buna–S và cao su buna – N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien với A. stiren và amoniac.

B. stiren và acrilonitrin. D. lưu huỳnh và vinyl xianua.

NH

C. lưu huỳnh và vinyl clorua.

CÂU 14: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Cho các chất sau : 1) CH3CH(NH2)COOH 2) HOOC–CH2–CH2–NH2 3) HO–CH2–COOH 4) HCHO và C6H5OH

QU Y

5) HO–CH2–CH2–OH và p-C6H4(COOH)2

6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC(CH2)4COOH

Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là : A. 1, 3, 4, 5, 6.

B. 1, 2, 3, 4, 5, 6.

C. 1, 6.

D. 1, 3, 5, 6.

Câu 15: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. thủy tinh hữu cơ. B. teflon.

C. nilon-6,6.

D. poli(vinyl clorua).

M

CÂU 16: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Chất hữu cơ nào sau đây được dùng để sản xuất tơ tổng hợp? A. PoliStiren. metacrylat).

B. Poli(Vinyl xianua). C. PoliIsopren.

D.

Poli(metyl

Y

CÂU 17: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon – 6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là:

DẠ

A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

CÂU 18: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Trong các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng? (01) Đường fructozơ có vị ngọt hơn đường mía. (02) Xenlulozơ được tạo bởi các gốc β–glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β–1,6–glicozit.


FI CI A

L

(03) Chất béo lỏng chứa nhiều axit béo không no như oleic, linoleic. (04) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo ra axit gluconic. (05) Bột ngọt có thành phần chính là muối đinatri của axit glutamic. (06) Lysin là thuốc bổ gan, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. (07) Nilon–7 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng axit ω–aminoenantoic. (08) Cho dung dịch chứa 1 mol Ca(OH)2 vào dung dịch chứa 2 mol H3PO4 thấy kết tủa xuất hiện. (09) Các hợp chất amin hoặc aminoaxit đều có chứa nhóm –NH2 trong phân tử. (10) Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính có khả năng tan trong dung dịch HCl hay dung dịch NaOH. A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

OF

CÂU 19: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Poli (vinylancol) là: A. sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH)

B. sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm C. sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen

ƠN

D. sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen

CÂU 20: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019) Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng giữa axit terephtalic với chất nào sau đây? B. Etilen

C. Glixerol

D. Ancol etylic

NH

A. Etilen glicol.

Câu 21: (TTLT Đăng Khoa đề 12 2019) Polime nào sau đây là polime tổng hợp?

A. Nilon – 6,6

QU Y

A. Thủy tinh hữu cơ Plexiglas. B. Tinh bột. C. Tơ visco. D. Tơ tằm. CÂU 22: (TTLT Đăng Khoa đề 13 2019) Chất nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng: B. PVC

C. Tơ Olon

D. Tơ visco

CÂU 23: (TTLT Đăng Khoa đề 13 2019) Chất nào sau đây có mạch thẳng (không phân nhánh) B. Aminozơ

C. Cao su lưu hóa

D. Nhựa rezit

M

A. aminopectin

CÂU 24: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. tơ nilon - 6,6.

B. tơ nitron.

C. tơ capron.

D. tơ lapsan.

Câu 25: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Trong số các tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ lapsan. Số tơ thuộc loại tơ hóa học là

Y

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

DẠ

CÂU 26: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp): X (C6H10O5) + 2NaOH → 2X1 + H2O.

0

t ,CaO  X2 + 2Na2CO3 X1 + NaOH rắn 


0

t nX3   Cao su Buna. xt

FI CI A

Phát biểu nào sau đây là sai:

L

0

t 2 X2   X3 + 2H2O + H2. xt

A. X là hợp chất tạp chức.

B. X có khả năng phản ứng với Na theo tỷ lệ

C. X2 có nhiệt độ sôi cao hơn X3.

D. X có khả năng tạo liên kết hidro.

1 : 1.

Câu 27: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Công thức hóa học của poli(vinyl clorua) là B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.

C. (-CF2-CF2-)n.

D. (-CH2-CH2-)n.

OF

A. (-CH2-CHCl-)n.

ƠN

Câu 28: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019) Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon – 6 ? A. C6H5NH2.

B. H2N[CH2]5COOH. C. H2N[CH2]6COOH. D. C6H5OH.

A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron

NH

Câu 29: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019) Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là

C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6

B. tơ visco và tơ nilon-6 D. sợi bông và tơ visco

CÂU 30: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019) Chất nào sau đây được gọi là tơ nhân tạo: B. Tơ capron

QU Y

A. Tơ olon

C. Tơ visco

D. Len

CÂU 31: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Cho các chất sau : 1) CH3CH(NH2)COOH 2) HOOC–CH2–CH2–NH2 3) HO–CH2–COOH 4) HCHO và C6H5OH

M

5) HO–CH2–CH2–OH và p-C6H4(COOH)2

6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC(CH2)4COOH

Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là :

A. 1, 3, 4, 5, 6.

B. 1, 2, 3, 4, 5, 6.

C. 1, 6.

D. 1, 3, 5, 6.

DẠ

Y

Câu 32. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(metyl metacrylat). B. Poliacrylonitrin. C. Polistiren. D. Tơ nilon-6,6. Câu 33. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Poli(vinyl clorua) là tên gọi của một polime được dùng làm A. tơ tổng hợp. B. chất dẻo. C. cao su tổng hợp. D. keo dán. Câu 34. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Trùng hợp monome CH2=CH2 thu được polime có tên gọi là


B. polietilen.

C. polietan.

D. poli (vinyl

L

A. polipropilen. clorua).

A. Tơ visco.

B. Tơ nilon–6,6.

C. Tơ tằm.

FI CI A

Câu 35. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

D. Tơ nilon–7.

Câu 36. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nilon-6,6.

B. Xenlulozơ.

C. Tơ axetat.

D. Polielilen.

A. C6H5-CH=CH2.

B. CH2=CH-CH3.

OF

Câu 37. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Polistiren được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp monome nào dưới đây? C. CH2=CH-CH=CH2.

D. CH2=CH2.

Câu 38. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chất nào dưới đây thuộc loại polime tổng hợp? B. Polietilen.

C. Tinh bột.

ƠN

A. Tơ axetat.

D. Xenlulozơ.

Câu 39. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chất nào trong số các chất sau đây không phải là chất dẻo? B. Polietilen.

C. Poli (vinyl clorua).

NH

A. Polistiren. Poliacrylonitrin.

D.

Câu 40. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Polime nào sau đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo? B. Cao su buna.

C. Poli(viny clorua) .

D. Poli(phenol fomandehit).

QU Y

A. Poli(metyl metacrylat) .

Câu 41. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là

M

A. Vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. Amoni acrylat và axit 2-amino propionic.

C. Axit 2-amino propinic và axit 3- amino propionic. D. Axit 2-amino propionic và amoni acrylat. Câu 42. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Trong số các loại tơ sau:

Y

(1) [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO]n ; (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n; (3) [C6H7O2(OCO-CH3)3]n.

DẠ

Tơ thuộc loại poliamit là A. 1, 2.

B. 1, 3.

C. 1, 2, 3.

D. 2, 3.

Câu 43. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?


B. Tơ visco.

C. Tơ tằm.

D. Tơ nitron.

A. ( CH 2  CHF ) n .

FI CI A

Câu 44: (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Poli (vinyl clorua) có công thức cấu tạo là

L

A. Tơ nilon-6,6.

B. ( CH 2  CH 2 ) n .

C. ( CH 2  CHBr ) n .

( CH 2  CHCl ) n .

D.

Câu 45: (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. Polietilen.

B. Nilon-6,6.

C. Poli(vinyl clorua).

D. Polistiren.

A. polipropolen. clorua).

OF

Câu 46. (chuyên Bắc Ninh lần 2 2019) Trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi là B. polietilen.

C. Polistiren.

D.

poli(vinyl

A. Tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. Poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.

ƠN

Câu 47. (chuyên Bắc Ninh lần 2 2019) Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là

D. Polietilen; cao su buna; polistiren.

NH

C. Nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.

Câu 48. (chuyên Bắc Ninh lần 2 2019) Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

QU Y

A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.

M

D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.

Câu 49. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Polime được dùng sản xuất ống dẫn nước, vỏ dây điện ... là A. Poli(vinyl clorua).

B. Xenlulozơ.

C. Nhựa novolac.

D. Tơ capron.

Câu 50. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là B. tơ tằm.

C. tơ nilon-6,6.

D. tơ olon.

Y

A. tơ visco.

DẠ

Câu 51. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Cho các phát biểu sau: (1). Khi có mặt ion kim loại nặng (Pb2+, Cu2+…) hoặc đun nóng protein bị đông tụ. (2). Amilopectin có mạch không phân nhánh.


L

(3). Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.

FI CI A

(4). Thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm luôn cho sản phẩm là muối và ancol. (5). Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu–Lys là 2. (6). Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (7). Hiđro hóa glucơzơ và frutozơ đều thu được sobitol.

(8). Oxi hóa chất béo lỏng trong điều kiện thích hợp thu được chất béo rắn.

A. 3.

B. 5.

C. 4.

OF

Số phát biểu đúng là

D. 2.

Câu 52. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp? A. Stiren.

B. Buta-1,3-đien.

C. Etilen.

D. Etan.

(1) [-NH-(CH2)6-NHCO-(CH2)4-CO-]n;

(5) (-CH2-CH2-)n;

Polime được dùng để sản xuất tơ là A. (3), (4), (1), (6).

(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n;

(3) [-NH-(CH2)6-CO-]n ; (6) (-CH2-CH=CH-CH2-)n.

NH

(4) [C6H7O2(OOCCH3)3]n;

ƠN

Câu 53. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Trong số các polime sau:

B. (1), (2), (6).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (1), (2), (3).

QU Y

Câu 54. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Polime không có nhiệt độ nóng chảy cố định vì A. có khối lượng phân tử rất lớn và cấu trúc phức tạp. B. có lẫn tạp chất.

C. là tập hợp nhiều loại phân tử có cấu tạo mắt xích giống nhau nhưng số lượng mắt xích khác nhau.

M

D. có liên kết cộng hóa trị không phân cực.

Câu 55. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na thu được cao su buna-N. B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.

Y

C. Tơ visco là tơ tổng hợp.

DẠ

D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).

Câu 56: (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Vật liệu giả da (để sản xuất đồ dùng bọc gia bên ngoài như áo khoát, đồ nội thất, …) thường được làm từ nhựa PVC. Công thức phân tử của một đơn vị mắc xích của PVC là


B. C2H3Cl.

C. C2H4.

D. C3H7Cl.

L

A. C4H6.

A. 2.

B. 4.

C. 3.

FI CI A

Câu 57: (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Cho các vật liệu tổng hợp sau: tơ nitron, tơ nilon-6,6, cao su Buna, PE, tơ lapsan. Số vật liệu được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là D. 1.

Câu 58. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? A. Tơ nilon-6-6.

B. Tơ tằm.

C. Tơ visco.

D. Bông.

A. CF2=CH2.

B. CH2=CH-CH2Cl.

OF

Câu 59. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Poli(vinyl clorua) là chất cách điện tốt, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước... Monome được dùng để điều chế PVC là C. CH2=CHCl.

D. CH2=CCl2.

Câu 60. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Phát biểu nào sau đây sai?

B. Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường.

NH

C. Triolein là este no, mạch hở.

ƠN

A. Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.

D. Nhựa bakelit có cấu trúc mạng không gian.

Câu 61. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Cho các polime: Polietilen, poli(metyl metacrylat), polibutađien, polistiren, poli(vinyl axetat) và tơ nilon-6,6. Số polime có thể bị thủy phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là B. 3.

QU Y

A. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 62. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. C2H5OH. H2NCH2COOH.

B. CH2=CHCOOH.

C. CH3COOH.

D.

M

Câu 63. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Mệnh đề không đúng là

A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.

Y

D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.

DẠ

Câu 64: (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Poli(vinyl clorua) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trao đổi.

B. oxi hoá - khử.

C. trùng hợp.

D. trùng ngưng.


L FI CI A

Lời giải: Câu 1: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Đáp án D

XT ,T , P nCH 2  CH  CH 3     CH 2  CH  CH 3     n

Mà  CH 2  CH  CH 3    n là Polipropolen

OF

Câu 2: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là B Câu 3: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là D Ta có phản ứng:

ƠN

Câu 4: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Đáp án là B Câu 5: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là B

Để điều chế thủy tinh hữu cơ phải trùng hợp metyl metacrylat CH 2  C  CH 3  – COOCH 3 .

Câu 6: (minh họa THPTQG 2019) A Câu 7: (minh họa THPTQG 2019) D

NH

nCH 2  C  CH 3  – COOCH 3    CH 2  C  CH 3  COOCG3   n

QU Y

Số polime tổng hợp là: poli(vinyl clorua), policaproamit, polistiren, nilon-6,6. CÂU 8: (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) Chọn đáp án B

Chọn đáp án D

M

CÂU 9 (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019)

CÂU 10 (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019)

Chọn đáp án A

CÂU 11: (TTLT Đặng Khoa đề 03 2019) Chọn đáp án A

Y

CÂU 12: (TTLT Đặng Khoa đề 03 2019)

DẠ

Chọn đáp án D CÂU 13: (TTLT Đặng Khoa đề 03 2019)


L

Chọn đáp án B

FI CI A

CÂU 14: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Chọn đáp án B Câu 15: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Chọn đáp án C CÂU 16: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019)

OF

Chọn đáp án B CÂU 17: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Chọn đáp án D

Chọn đáp án B CÂU 19: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019)

NH

Chọn đáp án B

ƠN

CÂU 18: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019)

+ Vì X là hỗn hợp khí mà N+5 chỉ có 1 sản phẩm khử duy nhất → X không thể chứa 2 khí đều có N + Vậy chỉ có trường hợp duy nhất là sản phẩm khử là NH4NO3

QU Y

Và Ca dư biến thành Ba(OH)2 sau đó tác dụng vừa đủ với NH4NO3 CÂU 20: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019) Chọn đáp án A

Chọn đáp án A

M

Câu 21: (TTLT Đăng Khoa đề 12 2019)

CÂU 22: (TTLT Đăng Khoa đề 13 2019)

Chọn đáp án A

CÂU 23: (TTLT Đăng Khoa đề 13 2019) Chọn đáp án B

Y

CÂU 24: (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019)

DẠ

Chọn đáp án B Câu 25: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019)


L

Chọn đáp án D

Chọn đáp án B X3 là CH2=CH-CH=CH2 → X2 là C2H5OH → X1 là HO-C2H5COONa Vậy X là HO-C2H5-COO-C2H5-COOH Câu 27: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019)

OF

Chọn đáp án A Câu 28: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019) Chọn đáp án B

CÂU 30: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019)

NH

Chọn đáp án C

ƠN

Câu 29: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019) Chọn đáp án D

FI CI A

CÂU 26: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019)

CÂU 31: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Chọn đáp án B

M

QU Y

Câu 32. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Chọn D. Câu 33. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Chọn B. Câu 34. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Chọn B. Câu 35. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 420) Chọn A. Câu 36. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Chọn D. Câu 37. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 401) Chọn A. Câu 38. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chọn B. Câu 39. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 403) Chọn D. Câu 40. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Chọn B.

Câu 41. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Chọn B. Theo đề X và Y đều là chất rắn  X, Y là amino axit hoặc muối amoni. + X tác dụng với NaOH tạo khí  X là muối amoni: CH 2  CH  COONH 4

Y

+ Y có phản ứng trùng ngưng  Y là amino axit: NH 2C3 H 6  COOH

DẠ

Vậy tên gọi của X, Y lần lượt là amoni acrylat và axit 2-amino propionic. Câu 42. (chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Chọn A


L

Câu 43. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Chọn C.

FI CI A

Câu 44. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Chọn D. Câu 45. (chuyên Vĩnh phúc lần 2 2019) Chọn B. Câu 46. (chuyên Bắc Ninh lần 2 2019) Chọn C. Câu 47. (chuyên Bắc Ninh lần 2 2019) Chọn D. Câu 48. (chuyên Bắc Ninh lần 2 2019) Chọn D.

Câu 50. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn A. Câu 51. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn A.

(2). Sai, Amilopectin có mạch phân nhánh. (3). Đúng.

ƠN

(1). Đúng.

OF

Câu 49. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn A.

NH

(4). Sai, Phản ứng thuỷ phân este có thể tạo ancol, anđehit, xeton,.. (5). Sai, Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu–Lys là 3. (6). Sai, Đipeptit trở lên mới có phản ứng màu biure. (7). Đúng.

QU Y

(8). Sai, Hiđro hóa chất béo lỏng trong điều kiện thích hợp thu được chất béo rắn. Câu 52. (Trần Phú - Vĩnh Phúc lần 1 2019) Chọn D. Câu 53. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Chọn C. Câu 54. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Chọn C.

M

Câu 55. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Chọn B. Câu 56. (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Chọn B.

Câu 57. (chuyên Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 2019) Chọn A. Vật liệu được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là tơ nilon-6,6, tơ lapsan. Câu 58. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Chọn C.

Y

Câu 59. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Chọn C.

DẠ

Câu 60. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Chọn C. Câu 61. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Chọn B.


Câu 63. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn A.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 64. (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Chọn C.

FI CI A

Câu 62. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn D.

L

Polime có thể bị thủy phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là poli(metyl metacrylat), poli(vinyl axetat) và tơ nilon-6,6.


A. Polietilen.

B. Polipropilen.

FI CI A

Câu 1. (Sở Bắc Ninh). Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi

L

POLIME- VẬT LIỆU POLIME

C. Poli(vinyl clorua).

D. Polistiren.

Câu 2. (Sở Hà Tĩnh-001): Poli (vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? B. CH2=CH-CH3.

C. CH2=CHCl.

D. CH3-CH3.

OF

A. CH2=CH2.

Câu 3. (Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là B. 6.

C. 3.

D. 4.

ƠN

A. 5.

Câu 4. (Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon– 6,6, tơ nitron, poli(metylmetacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen

A. 5.

B. 4.

NH

terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là C. 7.

D. 6.

Polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là tơ capron, tơ nitron, poli(metylmetacrylat),

QU Y

poli(vinyl clorua), cao su buna.

Câu 5. (Đề chuẩn cấu trúc-08): Trong các loại tơ : bông, tơ capron, tơ xenlulozo axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon – 6,6. Số tơ tổng hợp là: B. 5

C. 4

D. 2

M

A. 3.

Câu 6. (THPT Ngô Quyền-HP). Cho các loại tơ sau: nilon-6,6, lapsan, xenlulozơ axetat, tơ tằm. Số tơ thuộc tơ tổng hợp là B. 4.

C. 2.

D. 3.

Y

A. 1.

DẠ

Câu 7. (THPT Nguyễn Khuyến- HCM): Cho các polime sau: poliacrilonitrin, polietilen, poli(vinyl clorua), poli(etylen-terephtalat), polibutađien. Số polime được dùng để sản xuất tơ là A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.


B. Poli(vinyl clorua).

C. Glyxin.

trinitrat.

D.

Xenlulozơ

FI CI A

A. Nilon-6.

L

Câu 8(SGD Hà Nội). Chất nào sau đây trong phân tử không chứa nitơ?

Câu 9. (Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): Tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp? A. Tơ axetat.

B. Tơ nitron.

C. Tơ visco.

D. Tơ tằm.

A. Amilozơ.

B. Polietilen.

OF

Câu 10. (THPT Chuyên Hạ Long). Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo? C. Nilon-6,6.

D. Nilon-6.

Câu 11. (THPT Ngô Quyền- HP). Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? B. Poli(vinyl clorua).

ƠN

A. Polisaccarit. C. Poli(etylen terephatalat).

D. Nilon-6,6.

lượng là 226u (hay đvC). X có thể là A. xenlulozơ triaxetat.

NH

Câu 12. (THPT Chuyên ĐH Vinh- Lần 2): X là một loại tơ. Một mắt xích cơ bản của X có khối

B. tơ nilon-6,6.

QU Y

C. poli(metyl metacrylat).

D. tơ niron (hay olon).

Câu 13. (THPT Chuyên ĐH Vinh- Lần 2): Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Amino axit.

B. Saccarozơ.

C. Chất béo.

D. Tinh bột.

Câu 14. (THPT Chuyên ĐH Vinh- Lần 2): Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng

A. CH2=CH2.

M

trùng hợp chất nào sau đây? B. CH2=CHCl.

C. CHCl=CHCl.

D. C2H5Cl.

Câu 15. (Cụm 8 trường chuyên- Lần 2): Loại tơ nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp? B. Tơ nitron

C. Tơ lapsan

Y

A. Tơ nilon ‒ 6,6

D. Tơ visco

DẠ

Câu 16. (THPT Mạc Đĩnh Chi): Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là A. polipropilen.

B. poli(vinyl clorua).


D. polistiren.

L

C. polietilen.

6,6, tơ nitron.Số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. 2.

B. 3.

C. 1.

FI CI A

Câu 17. (THPT Mạc Đĩnh Chi): Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, nilon-

D. 4.

Câu 18. (THPT Chuyên Gia Định-HCM).. Polime nào có cấu tạo mạch phân nhánh? A. Cao su lưu hóa.

B. Amilopectin.

OF

C. Xenlulozơ. metacrylat).

D. Poli(metyl

Câu 19. (THPT Chuyên Gia Định-HCM).. Một đoạn mạch nilon-6 gồm 29 mắt xích thì có A. 3277.

ƠN

phân tử khối là B. 3144.

C. 3048.

D. 3164.

A. Tơ axetat

B. Tinh bột

NH

Câu 20. (THPT Chuyên Hưng Yên): Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? C. Polietilen

D. Tơ tằm

Câu 21. (THPT Chuyên Hưng Yên): Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc

A. Tơ nitron

QU Y

bên thành sợi len đan áo rét? B. Tơ capron

C. Tơ nilon‒6,6

D. Tơ lapsan

Câu 22. (THPT Chuyên Hưng Yên): Cho các polime sau: (1) poli (metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon‒7; (4) poli (etylenterephtalat); (5) nilon‒6,6; (6) poli (vinyl axetat). Các polime

M

được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là B. (3), (4), (5)

C. (1), (3), (5)

A. (1), (3), (6)

D. (3), (5)

Câu 23. THPT Chuyên KHTN): Tơ nào sau đây thuộc loại được điều chế bằng phản ứng trùng

Y

hợp?

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ lapsan.

D. Tơ nitron.

DẠ

A. Poli(phenol fomanđehit).

Câu 24. (Đề chuẩn cấu trúc-12): Cho các chất sau :


5) HO–CH2–CH2–OH và p-C6H4(COOH)2

FI CI A

L

1) CH3CH(NH2)COOH 2) HOOC–CH2–CH2–NH2 3) HO–CH2–COOH 4) HCHO và C6H5OH

6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC(CH2)4COOH

Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là : A. 1, 3, 4, 5, 6.

B. 1, 2, 3, 4, 5, 6.

C. 1, 6.

D. 1, 3, 5, 6.

A. tơ axetat.

OF

Câu 25. (Đề chuẩn cấu trúc-06): Tơ lapsan thuộc loại B. tơ visco.

C. tơ polieste.

D. tơ poliamit

Câu 26. (Đề chuẩn cấu trúc-07): Một trong các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ là : B. Tơ capron.

C. Tơ visco.

ƠN

A. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ tằm.

Câu 27. (Sở Yên Bái Lần 1-017). Chất nào sau đây không phải là hợp chất polime? A. Xenlulozơ.

B. Tinh bột.

D. Thủy tinh

NH

hữu cơ.

C. Lipit.

Câu 28. (Sở Yên Bái lần 1-018). Polipropilen (PP) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào

A. CH2=CH-CH3. C6H5.

B. CH3-CH3.

QU Y

sau đây?

C. CH2=CH2.

D.

CH2=CH-

Câu 29. (Sở Yên Bái lần 1-018). Trong phân tử amilozơ các mắt xích liên kết với nhau bằng liên kết

B. α-1,4-glucozit.

C. β-1,4-glicozit.

D.

β-1,4-

glucozit.

M

A. α-1,4-glicozit.

Câu 30. (Sở Yên Bái Lần 1- 019). Chất nào sau đây có thể thực hiện được phản ứng trùng hợp tạo polietilen?

Y

A. CH3-CH3.

B. CH2=CH-C6H5.

C. CH2=CH2.

D.

CH2=CH-

DẠ

CH3

Câu 31. (Sở Yên Bái Lần 1- 019). Xenlulozơ là polisaccarit không phân nhánh do các mắt xích nối với nhau bởi các liên kết


B. β-1,4-fructozơ.

C. β-1,4-glicozit.

D.

β-1,6-

L

A. α-1,4-glicozit.

FI CI A

glicozit.

Câu 32. (Sở Yến Bái Lần 1-020). Vật liệu giả da (để sản xuất đồ dùng bọc da bên ngoài như áo khoác, đồ nội thất…) thường được làm từ nhựa PVC. Monome tương ứng của PVC có công thức phân tử là A. C2H3Cl.

B. C2H4.

C. C2H6.

D. C3H6.

capron, tơ olon, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

B. Tơ tằm và tơ olon.

ƠN

A. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

OF

Câu 33. (Sở Hải Phòng). Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6-6, tơ axetat, tơ

C. Tơ nilon-6-6 và tơ capron.

D. Tơ visco và tơ axetat.

Câu 34. (Sở Thanh Hóa): Cho các polime sau: poli(metyl metacrylat), polistiren, nilon-7,

A. 4.

B. 2.

NH

polietilen, nilon-6,6, poliacrilonitrin. Số polime được tạo thành từ phản ứng trùng hợp là C. 3.

D. 5.

Câu 35. (Sở Bắc Giang lần 1-203): Polime X có đặc điểm: là chất rắn, vô định hình, cách điện

QU Y

tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,… Polime X là A. poli(metyl metacrylat).

B. poliacrilonitrin.

C. poli(vinyl clorua).

D. polibutađien.

Câu 36. (Sở Bắc Giang Lần 1-204): Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng

M

ngưng?

B. poli(metyl metacrylat).

C. polistiren.

D. poli(etylen terephtalat).

A. poliacrilonitrin.

Câu 37. (THPT Thái Phiên Lần 1): Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, thường được

Y

dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét. Tơ nitron được điều chế từ

DẠ

phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?


B. CH2=CHCN.

C. CH2=CHCl

D.

H2N-

L

A. CH2=CH-CH=CH2.

FI CI A

[CH2]5-COOH.

Câu 38. (Sở Quảng Nam): Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Số polime tổng hợp là A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

A. Protein.

B. Polisaccarit.

OF

Câu 39. (Sở Quảng Nam): Polime nào sau đây là polime trùng hợp? C. Nilon-6,6.

clorua).

A. Tơ tằm.

B. Tơ nilon-6,6.

ƠN

Câu 40. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

C. Tơ capron.

D.

Poli(vinyl

D. Tơ visco.

sau đây? A. CH2=CH-COO-CH3.

NH

Câu 41. (Sở Hà Tĩnh-002): Poli (metyl metacrylat) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào

B. CH2=CH-COOH.

QU Y

Câu 42. (Sở Hà Tĩnh-002): Kết luận nào sau đây đúng?

A. Cao su lưu hoá, amilopectin là những polime có cấu trúc mạng không gian. B. Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do các nhóm peptit -NH-CO- dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit và môi trường kiềm.

M

C. Tơ nitron, policaproamit, poli(metyl metacrylat) đều được điều chế bằng phương pháp trùng hợp.

D. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo. Câu 43. (Sở Hà Tĩnh-001): Trong các polime sau: tơ axetat, tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-

Y

6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là B. tơ visco, tơ nitron và tơ nilon-6.

C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.

D. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.

DẠ

A. sợi bông, tơ axetat và tơ visco.


L

Câu 44. (Sở Bà Rịa Vũng Tàu Lần 1): Tơ nitron (hay tơ olon) được điều chế từ phản ứng trùng

A. CH2=CH2.

B. CH2=CHCl.

C. CH2=CH-CN.

CH3. Câu 45. (Sở Bà Rịa Vũng Tàu Lần 1): Phát biểu nào sau đây đúng?

B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.

D.

CH2=CH-

OF

A. Trùng ngưng vinylclorua thu được poli(vinyl clorua).

FI CI A

hợp?

D. Sợi bông, tơ tằm là polime thiên nhiên.

ƠN

C. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

Câu 46. (Sở Nam Định Lần 1). Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là A. Amilopectin.

B. Poli(vinyl clorua).

C. Xenlulozơ.

D. Polietilen.

NH

Câu 47. (Sở Nam Định Lần 1). Trong các polime sau: polietilen, tơ nitron, xenlulozơ, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6, có bao nhiêu polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp? A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

QU Y

Câu 48. (THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 3). Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là

A. Cao su, tơ tằm, tơ lapsan.

B. Thủy tinh plexiglas, nilon-6,6, tơ nitron.

C. Nilon-6,6, nilon-6, tơ lapsan.

D. Tơ visco, nilon-6, nilon-6,6.

Câu 49. (Sở Bắc Ninh). Phát biểu nào sau đây không đúng?

M

A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp.

Y

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ bán tổng hợp. Câu 50. (Sở Hải Phòng): Trùng hợp monome X, thu được polime làm nguyên liệu chế tạo thủy

DẠ

tinh hữu cơ (plexiglas). Monome X là A. Isopren.

B. Metyl metacrylat.

C. But-2-en.

D. Etilen.


L

Câu 51. (Sở Hải Phòng): Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những

FI CI A

polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.

B. tơ visco và tơ nilon-6.

C. tơ tằm, sợi bông và tơ nilon-6.

D. sợi bông và tơ visco.

A. tơ tổng hợp.

B. tơ nhân tạo.

OF

Câu 52. (Sở Phú Thọ-Lần 2). Tơ tằm thuộc loại

C. tơ bán tổng hợp.

nhiên.

D.

thiên

A. Poli(vinyl clorua).

B. Polietilen.

ƠN

Câu 53. (TP Đà Nẵng): Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? C. Polistiren.

D. Nilon-6,6.

Số tơ hóa học là A. 6.

B. 4.

NH

Câu 54. (TP Đà Nẵng): Cho các loại tơ sau: tằm, capron, visco, xenlulozơ axetat, nitron, nilon-7.

C. 5.

D. 3.

QU Y

Tơ hóa học là capron, visco, xenlulozơ axetat, nitron, nilon-7. Câu 55. (THPT Chuyên Trần Phú- HP). Khối lượng phân tử của tơ capron là 15.000 đvC. Số mắt xích trung bình trong phân tử của loại tơ này gần nhất là A. 133.

B. 145.

C. 113.

D. 118.

su Buna-S là

M

Câu 56. (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu): Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao

A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.

D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.

Y

Câu 57. (THPT Chuyên Hà Tĩnh Lần 1): Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

DẠ

A. tơ visco.

B. tơ tằm.

C. tơ nilon-6,6.

D. tơ capron


L

Câu 58. (THPT Chuyên Hà Tĩnh Lần 1): Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); ứng trùng hợp là A. 6.

B. 4.

C. 7.

FI CI A

poli(vinyl axetat); teflon; tơ visco; tơ nitron; polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản

D. 5.

Câu 59. (THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng Lần 2). Loại tơ nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp? B. Tơ nitron.

C. Tơ nilon – 6,6.

OF

A. Tơ visco.

D. Tơ lapsan.

Câu 60. (ĐH Hồng Đức): Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân

A. Nilon-6,6.

B. Cao su buna-N.

ƠN

tử? C. PVC.

D. Tơ olon.

Câu 61. (THPT Huỳnh Thúc Hứa- Nghệ An). Cao su Buna – N có tính chống dầu khá cao, được

NH

điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3- đien với A. Nitơ.

B. C6H5–CH=CH2.

COOCH3.

C. CH2=CH–CN.

D.

CH2=CH–

QU Y

Câu 62. (THPT Huỳnh Thúc Hứa- Nghệ An). Cho các loại tơ sau: tơ enang, tơ visco, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ olon, tơ lapsan, tơ tằm, tơ nilon-6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ tổng hợp là A. 7.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Tơ thuộc loại tơ tổng hợp là tơ enang, tơ nilon-6, tơ olon, tơ lapsan, tơ nilon-6,6.

M

Câu 63. (TP Đà Nẵng-407): Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ olon.

C. Tơ lapsan.

D. Tơ visco.

Câu 64. (TP Đà Nẵng-407): Cho các polime sau: cao su buna, tơ xenlulozơ axetat, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), amilopectin, poli(etylen terephtalat). Số polime tổng hợp là

DẠ

Y

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 65. (Vĩnh Phúc Lần 2-018): Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?


B. Tơ nilon-6,6.

C. Polietilen.

D.

Poli(vinyl

L

A. Amilopectin.

FI CI A

clorua).

Câu 66. (Vĩnh Phúc Lần 2-018): Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat); polistiren; nilon6; poli(etylen terephtalat); nilon-6,6; poli(vinyl axetat). Số polime được tổng hợp bằng phản ứng

A. 3.

B. 4.

C. 5.

OF

trùng ngưng là

D. 2.

Câu 67. ( Sở Vĩnh Phúc lần 2-017): Cho các polime sau: tơ capron; nilon-6,6; polietilen, trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit là A. 6.

B. 5.

ƠN

poli(vinyl axetat); cao su buna; poli(etylen terephtalat); polistiren, tinh bột; xenlulozơ. Số polime

C. 4.

D. 3.

NH

Câu 68. (Sở Bắc Giang lần 2-201): Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm.

B. Tơ axetat.

C. Tơ nilon–6,6.

D. Tơ olon.

A. Poliacrilonitrin.

QU Y

Câu 69. (Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

C. Poli(etylen terephtalat).

B. Poli(hexametylen ađipamit). D. Poli(phenol fomanđehit)

Câu 70. (Sở Bắc Giang lần 2-202): Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? B. Tơ olon.

C. Tơ tằm.

D. Tơ axetat

M

A. Polietilen.

Câu 71. (Sở Hưng Yên). Cho các polime sau: nilon-6,6, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat),

A. 2.

teflon, tơ lapsan, polietilen, polibutađien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là B. 7.

C. 5.

D. 3.

Y

Câu 72. (Sở Hưng Yên). Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

DẠ

A. Tơ capron.

B. Tơ axetat.

C. Tơ nitron.

D. Tơnilon-7.

Câu 73. (Sở Hà Tĩnh-002): Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là


B. 2.

C. 3.

D. 4.

L

A. 5.

FI CI A

Câu 74. (Sở Phú Thọ-Lần 2). Cho các polime sau: polietilen, nilon-6,6, poliacrylonitrin, poli(etilen-terephtalat), poli(metyl metacrylat). Số polime trùng ngưng là A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 75. (THPT Chuyên Gia Định-HCM).. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Tơ olon có chứa nguyên tử N trong phân tử.

OF

B. Polietilen là một chất dẻo thường được tráng lên chảo chống dính. C. Trùng hợp etyl clorua thu được PVC.

D. Policaproamit được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng axit ω-amino enantoic.

ƠN

Câu 76. (THPT Chu Văn An-HN): Trong số các tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ olon, những tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon–6,6 và tơ capron.

D. Tơ visco và tơ axetat.

NH

C. Tơ tằm và tơ olon.

B. Tơ visco và tơ nilon–6,6.

ĐÁP ÁN

QU Y

Câu 1. A Câu 2. C Câu 3. D Câu 4. Chọn A.

Câu 6. Chọn C.

M

Câu 5. A. 3. tơ capron, tơ nitron, nilon – 6,6.

Tơ thuộc tơ tổng hợp là nilon-6,6, lapsan.

Y

Câu 7. Chọn A.

DẠ

Polime được dùng để sản xuất tơ là poliacrilonitrin, poli(etylen-terephtalat). Câu 8. B Câu 9. B


L

Câu 10. B

FI CI A

Câu 11. B Câu 12. B Câu 13. D Câu 14. B

OF

Câu 15. B. Câu 16. B. poli(vinyl clorua).

ƠN

Câu 17. A. 2. sợi bông, tơ visco. Câu 18. B. Amilopectin. Câu 19. A. 3277.

NH

Câu 20. A. Tơ axetat Câu 21. A. Tơ nitron

Câu 23. D. Tơ nitron.

QU Y

Câu 22. B. (3), (4), (5)

Câu 24. B. 1, 2, 3, 4, 5, 6. Câu 25. C. tơ polieste.

Câu 27. C

Câu 28. A

M

Câu 26. C. Tơ visco.

Câu 29. B

Y

Câu 30. C

DẠ

Câu 31. C Câu 32. A Câu 33. D


L

Câu 34. A

FI CI A

Câu 35. C Câu 36. D Câu 37. B Câu 38. A

OF

Câu 39. D Câu 40.D

ƠN

Câu 41. C Câu 42. C Câu 43. A

NH

Câu 44. C Câu 45. D

QU Y

Câu 46. A Câu 47. C Câu 48. C

Câu 50. B

Câu 51. D

M

Câu 49. B

Câu 52. D

Y

Câu 53. D

DẠ

Câu 54. Chọn C. Câu 55. A Câu 56. B


L

Câu 57. A

FI CI A

Câu 58. D Câu 59. B Câu 60. C Câu 61. D

OF

Câu 62. Chọn D. Câu 63. B

ƠN

Câu 64. Chọn C.

Polime tổng hợp là cao su buna, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poli(etylen terephtalat). Câu 65. A.

NH

Câu 66. A. 3 Câu 67. Chọn A.

QU Y

Polime bị thủy phân trong môi trường axit là tơ capron; nilon-6,6; poli(vinyl axetat); poli(etylen terephtalat); tinh bột; xenlulozơ. Câu 68. B Câu 69. A

Câu 71. A

M

Câu 70. C

Câu 72. B

Câu 73. D

DẠ

Y

Câu 74. C

Câu 75. A. Tơ olon có chứa nguyên tử N trong phân tử. Câu 76. D


Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

L


B. Nilon-6,6.

C. Xenlulozơ trinitrat.

D. Nilon-6.

FI CI A

A. Polietilen.

L

Câu 1. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Polime nào dưới đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

Câu 2. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức phân tử của xenlulozơ là A. C12H22O11.

B. C2H4O2.

C. (C6H10O5)n.

D. C6H12O6.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

OF

Câu 3. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là D. 4.

A. Polietilen. nhiên.

B. Poli(vinyl clorua).

ƠN

Câu 4. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là C. Nilon 6-6.

D. Cao su thiên

A. C, H, O.

B. C, H, Cl.

NH

Câu 5. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Poliacrilonitrin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là C. C, H, N.

D. C, N, O.

Câu 6. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Polime được sử dụng để sản xuất

QU Y

A. chất dẻo, cao su, tơ sợi, keo dán.

B. phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật. C. dung môi hữu cơ, thuốc nổ, chất kích thích tăng trưởng thực vật. D. gas, xăng dầu, nhiên liệu.

A. Tơ nitron.

M

Câu 7. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là B. Tơ lapsan.

C. Tơ axetat.

D. Tơ capron.

B. 3.

C. 5.

Y

A. 6.

Câu 8. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon 6-6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO? D. 4.

DẠ

Câu 9. (chuyên Long An lần 1 2019) Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. Poliacrylonitrin.

B. Poli(etylen terephtalat).

C. Polietilen.

D. Poli(vinyl clorua).


L

Câu 10. (chuyên Long An lần 1 2019) Nhóm vật liệu nào sau đây được chế tạo từ polime thiên nhiên? B. Cao su isopren, nilon-6,6, keo dán gỗ.

C. Tơ visco, cao su buna, keo dán gỗ.

D. Tơ visco, tơ axetat, phim ảnh.

FI CI A

A. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.

Câu 11. (chuyên Long An lần 1 2019) Tiến hành thí nghiệm của một vài vật liệu polime với dung dịch kiềm theo các bước sau đây:

OF

Bước 1: Lấy 4 ống nghiệm đựng lần lượt các chất PE, PVC, sợi len, xenlulozơ theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch NaOH 10%, đun sôi rồi để nguội. Bước 3: Gạt lấy lớp nước ở mỗi ống nghiệm ta được tương ứng các ống nghiệm 1', 2', 3', 4'.

Phát biểu nào sau đây sai? A. Ống 1' không có hiện tượng.

ƠN

Bước 4: Thêm HNO3 và vài giọt AgNO3 vào ống 1', 2'. Thêm vài giọt CuSO4 vào ống 3', 4'.

B. Ống 2' xuất hiện kết tủa trắng. D. Ống 4' xuất hiện màu xanh lam.

NH

C. Ống 3' xuất hiện màu tím đặc trưng.

Câu 12. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polietilen.

B. Tinh bột.

C. Polistiren.

D. Polipropilen.

A. Poli(vinyl clorua).

QU Y

Câu 13. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

C. Poli(etilen terephtalat).

B. Nilon-6,6. D. Polisaccarit.

Câu 14: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Loại tơ không phải tơ tổng hợp là B. tơ clorin.

C. tơ polieste.

M

A. tơ capron.

D. tơ axetat.

Câu 15: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp. A. Axit -aminocaproic.

B. Metyl metacrylat.

C. Buta-1,3-đien.

D. Caprolactam.

Y

Câu 16: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Cho các phát biểu sau:

DẠ

(a) Protein có phản ứng màu biure. (b) Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino. (c) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.


L

(d) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.

FI CI A

(e) Saccarozơ làm mất màu nước brom. Trong các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 17: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là : B. Poli(vinyl clorua) (PVC)

C. nilon – 6,6

D. Cao su thiên nhiên

OF

A. polietilen (PE)

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Câu 18: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-7. D. Tơ visco. Câu 19: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Cho các phát biểu sau: (1) Các este đơn chức bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo ra muối và ancol. (2) Fructozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozo có nhóm chức CHO. (3) Trong peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-aminoaxit có n-1 liên kết peptit. (4) Các polime sử dụng làm tơ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng. Số câu phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 20. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên A. Polipropilen. B. Tinh bột. C. Polistiren. D. Polietilen. Câu 21. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại poliamit? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 22: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Cao su thiên nhiên. B. Xeniulozơ. C. Amilopectin. D. Polietilen. Câu 23: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Cho các polime: Polietilen, polibutađien, poli(vinyl clorua), policapron, xelulozơtrinitrat. Số polime được dùng làm chất dẻo là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 24. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? A. Caprolactam. B. Toluen. C. Stiren. D. Acrilonitrin. Câu 25. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Phát biểu nào sau đây đúng: A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Poli (etilen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

C. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. D. Tơ lapsan thuộc loại tơ poliamit. Câu 26. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Cho các phát biểu sau (a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí. (d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 27. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Có các phát biểu sau: (a) Glucozơ và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brôm. (b) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. (c) Kim loại Ba và K có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối. (d) Khi đun nóng tristearin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện. (e) Amilozơ là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh. (g) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo. (h) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (Ni, t°) thu được sorbitol. Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 28. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Thủy tinh hữu cơ là

C. poli(metyl acrylat).

B. poli(metyl metacrylat).

QU Y

A. poli(vinyl benzen).

D. poli(vinyl clorua).

Câu 29. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. nilon-6,6.

B. poli(vinyl clorua).

C. polisaccarit.

D. protein.

M

Câu 30. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Dãy tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp? B. Nilon-6; lapsan; visco.

C. Nilon-6; olon; lapsan.

D. Enang; lapsan; tơ visco.

A. Nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat.

Câu 31. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm.

B. Tơ nitron.

C. Sợi bông.

D. Tơ axetat.

Y

Câu 32. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Cho các phát biểu sau:

DẠ

(a) Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ. (b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (c) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.


L

(d) Lực bazơ của metylamin lớn hơn của amoniac.

FI CI A

(e) Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là tạo ra cầu nối –S–S– giữa các mạch cao su không phân nhánh tạo thành mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

A. 6.

B. 3.

C. 5.

OF

Câu 33. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon-6,6, amilopectin, xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là D. 4.

Câu 34. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? B. Tơ tằm.

C. Tơ nitron.

D. Tơ nilon-6,6.

ƠN

A. Tơ nilon-6.

D. Toluen.

C. Tơ nitron.

D. Tơ tằm.

Câu 35. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp? A. Etilen.

B. Benzen.

C. Propan.

NH

Câu 36. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ nilon-6.

Câu 37. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Cho các chất sau: caprolactam, phenol, toluen, metyl acrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là B. 6.

QU Y

A. 3.

D. 4.

D. 5.

Câu 38. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Poli(etilen terephtalat).

B. Polisaccarit.

C. Nilon-6,6.

D. Poli(vinyl clorua).

A. 4.

M

Câu 39. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Cho các tơ sau: tơ tằm, tơ capron, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ nilon-7. Số tơ thuộc loại tơ hóa học là B. 5.

C. 3.

D. 6.

Câu 40. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân HCOOCH3 bằng dung dịch NaOH thu được axit fomic và metanol.

Y

(b) Số nguyên tử H trong phân tử amin là số lẻ.

DẠ

(c) Dung dịch NaCl bão hòa có thể gây ra sự đông tụ một số protein. (d) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm. (e) Trùng ngưng NH2-(CH2)6-COOH thu được tơ nilon-6.


L

(g) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước.

A. 2.

B. 5.

FI CI A

Số phát biểu đúng là C. 3.

D. 4.

Câu 41. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Cho các sơ đồ phản ứng sau: X1 + 2NaOH → X2 + 2X3.

X2 + 2HCl → X4 + 2NaCl.

nX4 + nX5 → poli(etylen terephtalat) + 2nH2O.

CH3COOH + X3 → metyl axetat + H2O

A. Giữa các phân tử X3 có liên kết hiđro. B. Trong phân tử X1 có 10H.

D. X4 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn X2.

ƠN

C. 1 mol X5 tác dụng với Na dư tạo thành 1 mol H2.

OF

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Câu 42. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Cho các loại tơ sau: nilon-6, nitron, visco, axetat, bông, tơ tằm, capron. Số lượng tơ thiên nhiên, tổng hợp và nhân tạo lần lượt là B. 2, 3, 3.

C. 1, 4, 2.

NH

A. 2, 3, 2.

D. 3, 2, 3.

Câu 43. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polietilen.

B. Tơ tằm.

C. Tơ olon.

D. Tơ axetat.

A. nilon-6,6. C. poli(vinylclorua).

QU Y

Câu 44: (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là B. poli(metyl metacrylat). D. polietilen.

Câu 45: (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit? A. tơ nilon-6,6.

B. tơ visco.

C. tơ axetat.

D. tơ nitron.

A. 5.

M

Câu 46: (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Cho các polime sau: PVC, teflon, PE, cao su Buna, tơ axetat, tơ nitron, cao su isopren, tơ nilon-6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là B. 7.

C. 6.

D. 8.

Y

Câu 47. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon–6,6, amilopectin, xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

DẠ

A. 3.

B. 5.

C. 6.

Câu 48. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu.

D. 4.


L

(b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính).

FI CI A

(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên. (d) Chất độn amiăng làm tăng tính chịu nhiệt của chất dẻo.

(e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện. (g) Thành phần chính của khi biogas là metan. Số phát biểu đúng là B. 6.

C. 4.

D. 3.

OF

A. 5.

Câu 49. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC? A. CH2=CHCl.

B. CH2=CH2.

C.CHCl=CHCl.

D. CH  CH .

A. Amilozơ.

B. Amilopectin.

ƠN

Câu 50. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? C. Xenlulozơ.

D. Polietilen.

NH

Câu 51: (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(hexametylen-adipamit). C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(butadien-stiren). Câu 52: (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Cho dãy các tơ sau: xenlulozơ axetat, capron, nitron, visco, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ poliamit là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

DẠ

Y

M

QU Y

Câu 53: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 54: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Loại polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. Tơ nitron. B. Poli(vinylclorua). C. Nilon-6. D. Polietilen. Câu 55: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Công thức hóa học cura Polietilen (PL) là A. [-CH2-CH(CH3)-]n. B. [-CH3-CH3-]n C. [-CH2-CH2-]n D. [-CH2CHCl-]n. Câu 56: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Povinylclorua (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CCl2. B. CH2=CHCl. C. CH2=CHCl-CH3. D. CH3CH2Cl. Câu 57: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol. (b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim. (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (d) Trùng ngưng ε-aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(f) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 58: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là: A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. Câu 59: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Sau khi mổ cá, có thể dùng chanh để giảm mùi tanh. (b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo. (c) Cao su được trùng hợp từ isopren được gọi là cao su thiên nhiên. (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Thành phần chính của tóc là protein. (g) Đề giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi giấm ăn vào vết đốt. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 60: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Trong số các tơ sau: sợi bông (a); tơ capron (b); tơ tằm (c); tơ visco (d); tơ axetat (e); nilon6,6 (f); tơ nitron (g). Số loại tơ tổng hợp là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 61. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Trùng hợp propilen thu được polime A. Polipropilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Polistiren. D. Polietilen. Câu 62. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π. (b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ. (e) Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước. (g) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 63: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Polime nào sau đây khi đốt cháy cho số mol CO2 bằng số mol nước? A. PE B. Cao su Buna C. PVC D. Tơ nilon-6 Câu 64: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Chất X có công thức phân tử C9H16O4. Khi cho X tác dụng với NaOH dư thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng để sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn X là? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.


H O, t o

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 65: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Có các phát biểu sau: (a) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol (b) Phản ứng tổng hợp este xảy ra chậm và thuận nghịch. (c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên. (d) Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng (e) H2SO4 đặc chỉ đóng vai trò chất hút nước trong phản ứng tổng hợp este (f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau (g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo (h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit Có mấy phát biểu sai? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 66. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng: A. xà phòng hóa B. trùng ngưng C. thủy phân D. trùng hợp Câu 67. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo (bán tổng hợp): A. Tơ nilon – 6,6 B. Tơ tằm C. Tơ lapsan D. Tơ visco Câu 68: (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol)

 X3 + 2NaCl X1 + 2HCl 

2  X1 + X2 C10H8O4 + 2NaOH 

to

QU Y

nX3 + nX2  poli(etylen-terephtalat) + 2nH2O Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3. B. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.

M

C. Dung dịch X2 hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam. D. Số nguyên tử H trong X3 bằng 8.

CÂU 69: (đề NAP lần 4 2019) Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ axetat.

C. Tơ tằm.

CÂU 70. (đề NAP lần 5 2019) Cho các phát biểu sau:

Y

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được muối và ancol.

DẠ

(b) PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí. (d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.

D. Tơ capron


L

(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.

FI CI A

(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. (f) Các aminoaxit có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. Số phát biểu đúng là A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

B. 3

C. 4

D. 5

NH

A. 6

ƠN

OF

CÂU 71: (đề NAP lần 5 2019) Cho các phát biểu sau: (1). Các amin đều phản ứng được với dung dịch HCl. (2). Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường. (3). Phản ứng thủy phân chất béo trong (NaOH, KOH) là phản ứng xà phòng hóa. (4). Sản phẩm trùng ngưng metylmetacrylat được dùng làm thủy tinh hữu cơ. (5). Các peptit đều có phản ứng màu biure. (6). Tơ nilon – 6 có chứa liên kết peptit. (7). Dùng H2 oxi hóa glucozơ hay fructozơ đều thu được sobitol. Tổng số phát biểu đúng là:

Câu 72: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Polime nào sau đây mà trong phân tử có chứa 3 nguyên tố? A. PVA.

B. PP.

C. PE.

D. Cao su Buna.

QU Y

Câu 73: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Trong số các polime sau: amilozơ, tơ nilon-6, xenlulozơ, tơ tằm, tơ visco, cao su Buna-S, polietilen. Có bao nhiêu polime là polime thiên nhiên? A. 3.

B. 5.

C. 6.

Câu 74: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Có các phát biểu sau:

M

(a) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol. (b) Phản ứng tổng hợp este xảy ra chậm và thuận nghịch.

(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên. (d) Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (e) H2SO4 đặc chỉ đóng vai trò chất hút nước trong phản ứng tổng hợp este.

Y

(f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

DẠ

(g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo. (h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit.

Số phát biểu sai là

D. 4.


B. 6.

C. 5.

D. 4.

L

A. 7.

A. 3.

B. 4.

C. 1.

FI CI A

Câu 75: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Chất X có công thức phân tử C9H16O4. Khi cho X tác dụng với NaOH dư thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng để sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn X là D. 2.

Câu 76: (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp? B. tơ visco.

C. tơ olon.

D. tơ tằm.

OF

A. tơ xenlulozơ triaxetat.

Câu 77: (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? B. Amilozơ.

C. Polietilen.

ƠN

A. Amilopectin.

D. Xenlulozơ.

Câu 78. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Cho các phát biểu sau: 1. Độ ngọt của saccarozơ cao hơn fructozơ.

NH

2. Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương. 3. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. 4. Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.

QU Y

5. Xenlulozơ trinitrat có công thức là: [C6H7O2(ONO2)3]n được dùng sản xuất thuốc súng không khói. 6. Xenlulozơ tan được trong [Cu(NH3)4](OH)2 (nước Svayde). Số nhận xét đúng là A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

M

Câu 79: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

CH2

CH2

n

A. polietilen.

B. polistiren.

C. poli(metyl metacrylat).

D. poli(vinyl clorua).

DẠ

Y

Câu 80: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có mạch không phân nhánh là A. 5.

B. 4.

C. 3.

Câu 81: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Cho các phát biểu sau:

D. 2.


L

(a) Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.

FI CI A

(b) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit. (c) Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra.

(d) Một số polime như polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo. (e) Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.

OF

(g) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (h) Các amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-aminaxit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể. Số phát biểu đúng là B. 5.

C. 4.

ƠN

A. 3.

D. 6.

NH

Câu 82: (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Propilen.

B. Acrilonitrin.

C. Vinyl axetat.

D. Vinyl clorua.

Câu 83: (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? B. Tơ visco và tơ axetat.

C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.

QU Y

A. Tơ tằm và tơ enang.

Câu 84: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Cho các polime sau: tơ capron; nilon-6,6; polietilen, poli(vinyl axetat); cao su buna; poli(etylen terephtalat); polistiren, tinh bột; xenlulozơ. Số polime trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit là

M

A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 85: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Cho các phát biểu sau:

(a) Trong phân tử vinylaxetilen có chứa ba liên kết bội. (b) Phenol dùng để sản xuất phẩm nhuộm, thuốc nổ, chất diệt cỏ. (c) Hiđro hóa hoàn toàn dầu thực vật thu được mỡ động vật.

Y

(d) Hầu hết các polime đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.

DẠ

(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

Số phát biểu đúng là A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.


B. Poli(hexametylen ađipamit).

C. Poli(etylen terephtalat).

D. Poli(phenol fomanđehit)

FI CI A

A. Poliacrilonitrin.

Câu 87: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Cho sơ đồ sau:

  X  X1  PE

Công thức cấu tạo của M là

OF

M

  Y  Y1  Y2  thuỷ tinh hữu cơ

L

Câu 86: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

B. CH2=CHCOOCH=CH2.

C. C6H5COOCH2CH3.

D. CH2=CHCOOCH2CH2CH3.

ƠN

A. CH2=C(CH3)COOCH2CH3.

Câu 88: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polietilen.

B. Tơ olon.

C. Tơ tằm.

D. Tơ axetat.

A. Tơ nilon–6,6 và tơ capron.

B. Tơ visco và tơ nilon–6,6.

D. Tơ visco và tơ axetat.

QU Y

C. Tơ tằm và tơ olon.

NH

Câu 89: (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Trong số các tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ olon, những tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

Câu 90: (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. (b) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng làm cửa kính phương tiện giao thông. (c) Glucozơ có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu.

M

(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.

(e) Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá. (f) Sau khi lưu hóa cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn. Số phát biểu đúng là

Y

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 91: (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

DẠ

A. Tơ tằm.

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ capron.

Câu 92: (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Cho các phát biểu sau:

D. Tơ visco.


L

(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic.

(c) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.

FI CI A

(b) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

(d) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ. (e) Peptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure. (g) Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6.

A. 3.

B. 4.

C. 5.

OF

Số phát biểu đúng là

D. 6.

B. 7.

C. 5.

NH

A. 6.

ƠN

Câu 93: (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

Lời giải:

QU Y

Câu 1. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Chọn A. Câu 2. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Chọn C. Câu 3. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Chọn B. Tơ tổng hợp trong dãy các tơ trên là tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Câu 4. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chọn B.

M

Câu 5. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chọn C.

Câu 6. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chọn D. Câu 7. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chọn A. Câu 8. (cụm 8 trường chuyên ĐBSH lần 1 2019) Chọn B.

Y

Những polime có chứa liên kết amit là tơ capron, tơ nilon 6-6; protein.

DẠ

Câu 9. (chuyên Long An lần 1 2019) Chọn B. Câu 10. (chuyên Long An lần 1 2019) Chọn D. Câu 11. (chuyên Long An lần 1 2019) Chọn D.

D. 4.


L

- Hiện tượng:

FI CI A

+ Ống 1’: không có hiện tượng gì + Ống 2’: xuất hiện kết tủa trắng + Ống 3’: xuất hiện màu tím đặc trưng + Ống 4’: không có hiện tượng - Giải thích:

(C2H3Cl)n + nNaOH → (C2H3OH)n + nNaCl NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3 NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O

OF

+ Ống 2’ xuất hiện kết tủa trắng do đã xảy ra các phản ứng:

ƠN

+ Ống 3’: protein bị thủy phân tạo ra các amino axit, đipeptit, tripeptit…. Có phản ứng màu với Cu(OH)2. Câu 12. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Chọn B.

NH

Câu 13. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 1 2019) Chọn A. Câu 14: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Chọn D Câu 15: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Chọn A

QU Y

Câu 16: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Chọn đáp án B

Câu 17: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Chọn A

DẠ

Y

M

Câu 18: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn B Câu 19: (Sào Nam – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn C Câu 20. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn B Câu 21. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn C Câu 22: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Chọn C Câu 23: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Chọn D Câu 24. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn B Câu 25. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn B Câu 26. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn B Câu 27. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn C Câu 28. (chuyên Quốc học Huế lần 1 2019) Chọn B. Câu 29. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chọn A. Câu 30. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chọn C.


L

Câu 31. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn B.

FI CI A

Câu 32. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn C. (a) Sai, Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ. (b) Sai, Muối phenylamoni clorua tan trong nước.

(e) Sai, Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là tạo ra cầu nối –S–S– giữa các mạch cao su không phân nhánh tạo thành mạng không gian. Câu 33. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Chọn D.

OF

Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là polietilen, poli(vinyl clorua), nilon-6,6, xenlulozơ. Câu 34. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Chọn B.

Câu 36. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Chọn B. Câu 37. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Chọn A.

ƠN

Câu 35. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Chọn A.

Chất tham gia phản ứng trùng hợp là caprolactam, metyl acrylat, isopren.

NH

Câu 38. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn D. Câu 39. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn B.

Tơ hoá học gồm tơ capron, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ nilon-7.

QU Y

Câu 40. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn A. (a) Sai, Thủy phân HCOOCH3 bằng dung dịch NaOH thu được natri fomat và metanol. (b) Sai, ví dụ H2N-CH2-NH2 là amin có 6 nguyên tử H. (c) Đúng.

M

(d) Đúng.

(e) Sai, Trùng ngưng NH2-(CH2)6-COOH thu được tơ nilon-7.

(g) Sai, Dầu, mỡ không tan trong nước nên không thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật . Câu 41. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn D. Các phản ứng xảy ra:

o

Y

H 2SO 4 ,t  (4) CH3COOH + CH3OH (X3)  CH3COOCH3 + H2O

xt,t o

DẠ

 ( OCC6 H 4CO  O  C 2 H 4  O ) n + (3) n(p-HOOCC6H4COOH) (X4) + nC2H4(OH)2 (X5)  2nH2O

 HOOCC6H4COOH + 2NaCl (2) NaOOCC6H4COONa (X2) + 2HCl 


Câu 43. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Chọn B. Câu 44. (chuyên Bắc Giang lần 2 2019) Chọn A. Câu 45. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Chọn A. Câu 46. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Chọn C.

FI CI A

L

 NaHOOCC6H4COONa (X2) + 2CH3OH (1) CH3OOCC6H4COOCH3 (X1) + 2NaOH  D. Sai, X2 có nhiệt độ sôi cao hơn X4. Câu 42. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn A.

OF

Polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là PVC, teflon, PE, cao su Buna, tơ nitron, cao su isopren. Câu 47. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chọn D.

Câu 48. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chọn B.

ƠN

Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là polietilen, poli(vinyl clorua), nilon–6,6, xenlulozơ.

Câu 49. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Chọn A.

NH

Câu 50. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Chọn B. Câu 51. (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Chọn B.

Câu 52. (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Chọn C.

QU Y

Tơ trong dãy thuộc loại tơ poliamit là capron, nilon-6, nilon-6,6.

DẠ

Y

M

Câu 53: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Chọn A Câu 54: (chuyên Bạc Liêu lần 2 2019) Chọn C Câu 55: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn C Câu 56: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn B Câu 57: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn A Câu 58: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn A Câu 59: (chuyên Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn C Câu 60: (Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 2019) Chọn C Câu 61. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Chọn A Câu 62. (Đào Duy Từ - Hà Nội lần 2 2019) Chọn B Câu 63: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Chọn A Câu 64: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Chọn A Câu 65: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 2019) Chọn C Câu 66. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Chọn B Câu 67. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Chọn D Câu 68. (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Chọn D. - Các phản ứng xảy ra như sau:


to

Etylen glicol (X 2 )

Axit terephtalic (X3 )

L

n(p  HOOCC6 H 4 COOH) n(HOCH 2 CH 2 OH)  ( OC  C6 H 4  CO  OCH 2  CH 2  O ) n  2nH 2 O Poli (etylen  terephtalat) hay tô lapsan

to

FI CI A

 p–HOOCC6H4COOH (X3) + 2NaCl p–NaOOCC6H4COONa (X1) + 2HCl 

p–C6H4(COO)2C2H4 (X) + 2NaOH  p–NaOOCC6H4COONa (X1) + C2H4(OH)2 (X2) + H2O D. Sai, số nguyên tử H trong p–HOOCC6H4COOH (X3) bằng 6

CÂU 70. (đề NAP lần 5 2019) Chọn A CÂU 71: (đề NAP lần 5 2019) Chọn B Câu 72. (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Chọn A.

OF

CÂU 69: (đề NAP lần 4 2019) Chọn B

ƠN

Câu 73. (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Chọn A. Câu 74. (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Chọn C.

NH

(a) Sai, Khi xà phòng hoá este luôn thu được muối.

(d) Sai, Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp. (e) Sai, H2SO4 đặc đóng vai trò chất hút nước và làm tăng hiệu suất phản ứng este hoá. (f) Sai, Tinh bột và xenlulozơ không phải là đồng phân của nhau.

QU Y

(g) Sai, Protein hình cầu dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo. Câu 75. (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Chọn A. Axit ađipic được dùng để điều chế tơ nilon-6,6 là HOOC-(CH2)4-COOH Các công thức cấu tạo của X thoả mãn là

M

+ HOOC-(CH2)4-COO-C3H7 (2 đồng phân); CH3OOC-(CH2)4-COO-C2H5 Câu 76. (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Chọn C.

Câu 77. (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Chọn A. Câu 78. (chuyên Thái Bình lần 3 2019) Chọn C. 1. Sai, Độ ngọt của saccarozơ thấp hơn fructozơ.

Y

2. Sai, Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch Br2.

DẠ

Câu 79. (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn A. Câu 80. (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn B. Polime có mạch không phân nhánh là PE, PVC, cao su buna, xenlulozơ.


L

Câu 81. (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn A.

(c) Sai, Độ ngọt của mật ong chủ yếu do fructozơ gây ra. (e) Sai, Dầu bôi trơn đều không tan trong nước và dung dịch axit.

FI CI A

(b) Sai, Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ thì trong sản phẩm thu được có glucozơ và fructozơ.

(g) Sai, Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói (không sản xuất tơ).

Câu 83. (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn B. Câu 84. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Chọn A.

OF

Câu 82. (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn D.

ƠN

Polime bị thủy phân trong môi trường axit là tơ capron; nilon-6,6; poli(vinyl axetat); poli(etylen terephtalat); tinh bột; xenlulozơ. Câu 85. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Chọn B.

(a) Sai, Trong phân tử vinylaxetilen có chứa ba liên kết π.

NH

(c) Sai, Hiđro hóa hoàn toàn dầu thực vật thu được mỡ thực vật.

(d) Sai, Hầu hết các polime đều không có nhiệt độ nóng chảy xác định. (e) Sai, Các tripeptit trở lên có phản ứng màu biure.

QU Y

Câu 86. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Chọn A. Câu 87. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Chọn A. Câu 88. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 202 2019) Chọn C.

Câu 89. (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Chọn D. Câu 90. (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Chọn B.

M

(c) Sai, Vì glucozơ tạo một dung dịch đường trên lưỡi, sự phân bố các phân tử đường trong quá trình hòa tan là quá trình thu nhiệt, do đó ta cảm thấy đầu lưỡi mát lạnh.

Câu 91. (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Chọn D. Câu 92. (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Chọn B. (a) Sai, Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic.

Y

(g) Sai, Trùng hợp axit ɛ-amino caproic thu được nilon-6.

DẠ

Câu 93. (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Chọn C. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; tơ nitron, cao su buna.


dùng để chế tạo sơn, keo dán. Monome dùng để trùng hợp PVA là B. CH2=CHCOOCH3

C. HCOOCH=CH2

D.

FI CI A

A. CH3COOCH=CH2 CH3COOCH3

L

Câu 1: (THPT Nguyễn Thị Giang - Vĩnh Phúc - Lần 1)Poli (vinyl axetat) (PVA) được

Câu 2: (THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 ) Một phân tử polietilen có khối lượng

phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietylen này là: A. 20000.

B. 2000.

C. 1500.

D. 15000.

Câu 3: (THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Lần 1) Polime có cấu trúc mạng lưới không gian

A. Polietilen. bakelit.

B. Poli(vinyl clorua).

OF

là:

C. Amilopectin.

D. Nhựa

ƠN

Câu 4: (THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Lần 1) Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản khâu mạch polime. B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6. D. Cao su buna có phản ứng cộng.

NH

C. Polietilen là polime trùng ngưng.

Câu 5: (THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Lần 1) Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.

QU Y

B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ. D. Các polime dễ bay hơi.

Câu 6: (THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Lần 1) Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết

A.4

M

áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin (Phe)? B. 3.

C. 6

D. 5

Câu 7: (THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc - Lần 1) Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan

Y

trong nước (2); tan trong nuosc Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là

DẠ

A. (2), (3), (4) và (5) C. (1), (2), (3) và (4)

B. (1), (3), (4) và (6) D. (3), (4), (5) và (6)


CO2 và H2O? B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ tằm.

D.

FI CI A

A. Tơ Lapsan. olon.

L

Câu 8: (THPT Tứ Kì - Hải Dương - Lần 1) Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được

Câu 9: (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - Lần 1) Polime nào sau đây được điều

chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poliacrilonitrin.

B. Poli(metyl metacrylat).

C. Nilon-6,6.

D. Poli(vinyl clorua).

(1) Tất cả các dung dịch amin đều làm quỳ tím đổi màu. (2) Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.

OF

Câu 10: (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - Lần 1) Cho các phát biểu sau:

ƠN

(3) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (4) Tinh bột bị thủy phân trong môi trường bazo Số phát biểu không đúng là A. 1.

B. 3.

NH

(5) Saccarozo là một đisaccarit.

C. 2.

D. 4.

Câu 11: (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - Lần 2) Trong những năm 30 của thế kỉ XX,

QU Y

các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu “mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa”. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, ... Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là B. -(-NH[CH2]5CO-)n -.

C. -(-NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO-)n-.

D. -(-NH[CH2]6CO-)n-.

M

A. -(-CH2CH=CH-CH2-)n-

Câu 12: (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - Lần 2) Polime X có công thức

Y

Tên của X là

DẠ

A. poli vinyl clorua. cloetan.

B. poli etilen.

C. poli (vinyl clorua). D.

poli

Câu 13: (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên

nhiên ?


B. Tơ nilon-6.

C. Tơ nilon-6,6.

D.

A. Tơ visco. tằm.

B. Tơ nitron.

FI CI A

Câu 14: (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1) Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

L

A. Tơ nitron. tằm.

C. Tơ nilon-6,6.

D.

Câu 15: (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1) Phân tử polime nào sau chỉ chứa hai

nguyên tố C và H ? B. Poliacrilonitrin.

C. Poli(vinyl doma).

D.

OF

A. Polietilen. Poli(vinyl axetat).

Câu 16: (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1) Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu

cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome là

B. C6H5CH=CH2.

ƠN

A. CH2 =CHCOOCH3. C. CH2=C(CH3)COOCH3.

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 17: (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1) Cho các polime sau: (1) xenlulozo; (2)

A. 5.

B. 2.

NH

protein; (3) to nilon-7; (4) polietilen; (5) cao su buna. Số polime có thể tham gia phản ứng thủy phân là C. 3

D. 4.

Câu 18: (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1) Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6 ;

(2) tơ nilon-6 ; (3) tơ xenlulozơ axetat; (4) tơ olon. Tơ thuộc loại poliamit là B. (2), (3), (4).

QU Y

A.(1), (2), (3). (2), (3), (4).

C. (1), (2).

D.

(1),

Câu 19: (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1) Polime dùng làm tơ nilon-6,6: -(-HN-

[CH2]6-NHOC-C4H8-CO-)n- được điều từ các monome B. axit ɛ-aminocaproic.

C. axit adipic và etylenglicol.

D. phenol và fomandehit.

M

A. axit adipic và hexametylenđiamin.

Câu 20: (THPT Tân Châu - Tây Ninh - Lần 1) Polime X được sinh ra trong quá trình

quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất màu xanh tím. Polime X là A. xenlulozơ. bột.

B. saccarozo.

C. glicogen.

D.

tinh

Y

Câu 21: (THPT Tân Châu - Tây Ninh - Lần 1) Polime có công thức -(-CH2-

DẠ

CH(CH3)-)n- được điều chế bằng cách trùng hợp chất nào sau đây? A. Stiren.

B. Buta-1,3-đien.

C. Propilen. D. Etilen


nhiên? B. Tơ tằm.

C. Tơ nitron.

D.

FI CI A

A. Tơ nilon-6,6. nilon-6.

L

Câu 22: (THPT Tân Châu - Tây Ninh - Lần 1) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên

Câu 23: (THPT Tân Châu - Tây Ninh - Lần 1) Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ

(monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng B. xà phòng hóa.

C. trùng hợp.

D.

trùng

OF

A. thủy phân. ngưng.

Câu 24: (THPT Tân Châu - Tây Ninh - Lần 1) PVC là chất rắn vô định hình, cách dẫn

điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,...PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? B. Vinyl axetat.

C. Acrilonitrin.

ƠN

A. Vinyl clorua. Propilen.

D.

Câu 25: (THPT Tân Châu - Tây Ninh - Lần 1) Loại tơ nào dưới đây thường được dùng

A. Tơ capron. nilon-6,6.

NH

để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét? B. Tơ lapsan.

C. Tơ nitron.

D.

Câu 26: (THPT Yên Định 2 - Thanh Hóa - Lần 1) Poli (vinyl axetat) được điều chế

QU Y

bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3.

B. CH2=CHCOOCH3.

C. CH3COOCH=CH2.

D. C2H5OH=CH2.

Câu 27: (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Lần 2)Polime được điều chế bằng

phản ứng trùng ngưng là

M

A. polipeptit.

C. poli (metyl metacrylat).

B. polipropilen. D. poliacrilonitrin.

Câu 28: (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Lần 2)Monome được dùng để điều

chế polistiren (PS) là

A. C6H5CH=CH2.

B. CH2=CH-CH=CH2.

C. CH2=CH2.

D. CH2=CH-CH3.

Y

Câu 29: (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Lần 2)Các polime: polietilen,

DẠ

xenlulozo, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các poli me tổng hợp là A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6. nilon-6,6.

B. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,


D. polietilen, tinh bột, nilon-6,

L

C. polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. nilon-6,6. thu được chất nào trong các chất sau? A. Cao su buna-N. lapsan.

FI CI A

Câu 30: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - Lần 1) Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin)

B. Tơ nitron (hay olon). C. Tơ capron.

D.

Câu 31: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - Lần 1) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ tằm.

OF

A. Bông. visco.

D.

Câu 32: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - Lần 1) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là B. polietilen.

ƠN

A. poli (vinyl clorua). C. poli (metyl metacrylat).

D. nilon-6,6.

NH

Câu 33: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - Lần 1) Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monme) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) đuợc gọi là phản ứng A. thủy phân. hợp.

B. xà phòng hóa.

C. trùng ngưng.

D.

trùng

QU Y

Câu 34: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - Lần 1) Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp vinyl xianua.

B. Trùng hợp metyl metacrylat.

C. Trùng ngưng axit ɛ-aminocaproic.

M

D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.

Câu 35: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - Lần 1) Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CHCH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 1.

B.2

C. 4.

D. 3.

Y

Câu 36: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - Lần 1) Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

DẠ

A. etylen glicol và hexametylenđiamin.

C. axit ađipic và glixerol. hexametylenđiamin.

B. axit ađipic và etylen glicol. D.

axit

ađipic


L

Câu 37: (THPT Tân Yên Số 1 - Bắc Giang - Lần 1) Tơ nilon-6,6 là A. hexacloxiclohexan.

FI CI A

B. polieste của axit ađipic và etylen glicol. C. poliamit của axit ɛ-aminocaproic. D. poliamit của axit ađipic và hexametylen điamin.

A. (1), (3), (5). (4), (5)

OF

Câu 38: (THPT Tân Yên Số 1 - Bắc Giang - Lần 1) Trong các polime sau: (1) poli (metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli (etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là B. (1), (3), (6).

C. (1), (2), (3).

D.

(3),

ƠN

Câu 39: (THPT Tân Yên Số 1 - Bắc Giang - Lần 1) Trong số các loại tơ sau tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. tơ tằm, tơ enang.

B. tơ visco, tơ axetat.

C. tơ nilon-6,6, tơ capron.

D. tơ visco, tơ nilon-6,6.

A. 2.

B. 1.

NH

Câu 40: (THPT Tân Yên Số 1 - Bắc Giang - Lần 1) Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? C. 4.

D. 3.

QU Y

Câu 41: (THPT Tân Yên Số 1 - Bắc Giang - Lần 1) Phát biểu nào sau đây sai? A. Bản chất cấu tạo hóa học của tơ nilon là poliamit. B. Tơ nilon, tơ tằm, tơ rất bền vững với nhiệt. C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao. D. Bản chất cấu tạo hóa học của sợi bông là xenlulozo.

M

Câu 42: (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - Lần 1) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. H2N(CH2)5COOH.

C. HOOC(CH2)4COOH và HO(CH2)2OH. H2N(CH2)6NH2.

B. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. D.

HCOO(CH2)4COOH

Y

Câu 43: (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - Lần 1) Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozo là B. tơ visco và tơ nilon-6.

C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.

D. sợi bông và tơ visco.

DẠ

A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.


A. thủy phân. hợp.

B. xà phòng hóa.

FI CI A

L

Câu 44: (THPT Yên Hòa - Hà Nội - Lần 1) Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng C. trùng ngưng.

Câu 45: (THPT Yên Hòa - Hà Nội - Lần 1 năm 2018)

D.

trùng

Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime? A. Poli (vinyl clorua) + Cl2/t0.

B. Poli (vinyl axetat) + H2O/OH–,

C. Cao su thiên nhiên + HCl/t°.

D. Amilozo + H2O/H , t°

OF

t°.

Câu 46: (THPT Di Linh - Lâm Đồng - Lần 1) Tơ visco thuộc loại tơ?

B. Polieste.

C. Thiên nhiên.

D.

Bán

ƠN

A. Poliamit. tổng hợp.

Câu 47: (THPT Di Linh - Lâm Đồng - Lần 1) Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ

NH

(monome) tạo thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ (thí dụ H2O) là phản ứng A. tổng hợp. ngưng.

B. trùng hợp.

C. trung hòa.

D.

trùng

Câu 48: (THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1) Polime nào sau đây được tổng hợp

QU Y

bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli (phenol-fomanđehit).

B. Poli (metyl metacrylat).

C. Poli (vinyl clorua).

D. Polietilen.

Câu 49: (THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1) Polime nào sau đây không chứa nitơ

trong phân tử?

M

A. Poli (vinyl clorua). 6.

B. Poliacrilonitrin.

C. Nilon-6,6.

D. Nilon-

Câu 50: (THPT Lương Tài Số 2 - Bắc Ninh - Lần 2)Chất nào sau đây thuộc polime

thiên nhiên?

A. Tơ nilon-6,6. Xenlulozơ.

B. Tơ nitron.

C. Poli (vinyl clorua). D.

Y

Câu 51: (THPT Lương Tài Số 2 - Bắc Ninh - Lần 2)Polime nào sau đây được tổng hợp

DẠ

bằng phản ứng trùng hợp? A. Poli (vinyl clorua).

B. Nilon-6,6.

C. Poli (etylen terephtalat).

D. Polisaccarit.


Câu 52: (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa) Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra

L

polime dùng để sản xuất cao su buna? B. Penta-1,3-đien

C. But-2-en.

D. 2-metylbuta-1,3-đien.

FI CI A

A. Buta-1,3-đien.

Câu 53: (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa) Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ

(plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH3COOCH=CH2. CH2=C(CH3)COOCH3

B.

D. C6H5CH=CH2.

OF

C. CH2 =CHCOOCH3.

Câu 54: (THPT Hậu Lộc 3 - Thanh Hóa - Lần 1) Polime có cấu trúc mạng lưới không

gian là:

B. Poli(vinyl clorua). C. Amilopectin.

D. Nhựa bakelit.

ƠN

A. Polietilen .

Câu 55: (THPT Hậu Lộc 3 - Thanh Hóa - Lần 1) Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.

NH

B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được nilon-7. C. Polietilen là polime trùng ngưng. D. Cao su buna có phản ứng cộng.

Câu 56: (THPT Hậu Lộc 3 - Thanh Hóa - Lần 1) Nhận xét nào sau đây đúng ?

QU Y

A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường. B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ. D. Các polime dễ bay hơi.

M

Câu 57: (THPT Hoàng Hoa Thám - TP Hồ Chí Minh) PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa...PVC được tổng hợp trực tiếp từ chất nào sau đây?

A. Vinyl clorua.

B. Etilen.

C. Vinyl xiarua.

D. Vinyl axetat.

Câu 58: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa) Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là B. poli(vinyl clorua).

C. poli(metyl metacrylat).

D. poliacrilonitrin.

DẠ

Y

A. polietilen.

Câu 59: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa) Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?


B. Poli (vinyl clorua).

C. Polistiren.

D. Polietilen.

Polime nào sau đây thuộc loại poliamit? A. Polibutađien.

B. Polietilen.

C. Nilon-6,6.

FI CI A

Câu 60: (THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh - Lần 2)

L

A. Poli(etylen-terephtalat).

D. Poli (vinyl clorua).

Câu 61: (THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh - Lần 2) đây không phải là thành phần chính của chất dẻo

B.

Poli

(metyl

OF

A. Poli (vinyl clorua). metacrylat).

Polime nào sau

C. Poliacrilonitrin.

D. Polietilen.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

ƠN

Câu 62: (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 1) PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,… PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. polietilen.

NH

Câu 63: (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 1) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là B. xenlulozơ triaxetat.

C. poli (etylen-terephtalat).

D. nilon-6,6

QU Y

Câu 64: (THPT Kim Thành - Hải Dương - Lần 1) Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên? A. Nilon-6.

B. Tơ tằm.

C. Tơ nitron.

D. Nilon-7.

Câu 65: (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 3) Tơ nilon–6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng B. HOOC[CH2]4COOH

C. HOOC[CH2]4COOH và H2N[CH2]6NH2. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH.

D.

M

A. H2N[CH2]5COOH. và HO[CH2]2OH.

Câu 66: (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 3) Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

DẠ

Y

A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOO-CH3. CH2=CHCOOC2H5. D. C2H5COOCH=CH2.

C.

Câu 67: (THPT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh) Polime thuộc loại polime nhân tạo là A. Polietilen

B. Tơ visco

C. Tơ nilon-6

D. Tơ tằm


A. tơ olon.

B. tơ nilon-6,6.

C. tơ axetat.

L

Câu 68: (THPT Quảng Xương - Thanh Hóa - Lần 1) Tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là D. tơ tằm.

A. Polietilen

B. Tơ olon

C. Nilon-6,6

FI CI A

Câu 69: (THPT Đô Lương 1 - Nghệ An) Loại polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O? D. Tơ tằm

Câu 70: (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Lần 3)Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime? 

t B. cao su thiên nhiên + HCl  

t C. poli (vinyl clorua) + Cl2  

OH ,t   D. poli (vinyl axetat) + H2O 

OF

H ,t   A. amilozơ + H2O 

A. Etilen.

B. Stiren.

ƠN

Câu 71: (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Lần 3)Polime có công thức   CH 2  CH  CH 3  n  được điều chế bằng cách trùng hợp chất nào sau đây? C. Buta-l,3-đien.

D. Propilen.

Câu 72: (THPT Lê Văn Hưu - Thanh Hóa - Lần 1) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo) B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ tằm.

NH

A. Tơ visco.

D. Bông

Câu 73: (THPT Liên trường - Nghệ An - Lần 1) Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. tơ lapsan

B. tơ nitron.

C. tơ nilon-6

D. tơ nilon - 6,6.

QU Y

Câu 74: (THPT Liên trường - Nghệ An - Lần 1) Cao su buna có công thức cấu tạo thu gọn là A. –(–CH2–CH=CH–CH2–)n–.

B. –(–CH2–CHCl–)n–.

C. –(–CH2–CH2–)n–.

D. –(–CH2–CHCN–)n–.

M

Câu 75: (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 2)Dãy nào gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh? B. Aminopectin; glicogen.

C. Tơ nilon- 6,6; tơ lapsan; tơ olon.

D. Cao su Buna – S; xenlulozơ; PS.

A. Nhựa rezol; cao su lưu hóa.

Y

Câu 76: (THPT Nguyễn Khuyến) Cho các polime sau: poliacrilonitrin, polietilen, poli(vinyl clorua), poli(etylen terephtalat), polibuta-1,3-đien. Số polime được dùng đề sản xuất tơ là

DẠ

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 77: (THPT Nguyễn Khuyến) X là một peptit mạch hở có công thức phân tử C13H24NxO6. Thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol các chất): (X) + 4NaOH → (X1) + H2NCH2COONa + (X2) + 2H2O


Nhận định nào sau đây đúng?

FI CI A

A. (X2) tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3.

L

(X1) + 3HCl → C5H10NO4Cl + 2NaCl

B. X là một tetrapeptit. C. (X1) được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt). D. Trong dung dịch (X1) làm quỳ tím hóa đỏ.

A. tơ lapsan.

OF

Câu 78: (THPT Phan Đăng Lưu - Nghệ An) Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét? B. tơ nitron.

C. tơ nilon-6,6.

D. tơ axetat.

A. (1); (2); (6).

B. (2); (3); (5); (7).

ƠN

Câu 79: (THPT Phan Ngọc Hiển - Cà Mau) Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là C. (5); (6); (7).

D. (2); (3); (6).

NH

Câu 80: (THPT Yên Lạc - Trần Phú - Vĩnh Phúc) Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp A. CH2=CH-CH=CH2. CH2=CH-Cl.

B. CH2=CH-CH3.

C. CH2=CH2. D.

A. Tơ nilon-6,6.

QU Y

Câu 81: (THPT Yên Lạc - Trần Phú - Vĩnh Phúc) Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? B. Tơ capron. C. Tơ axetat. D. Tơ tằm

Câu 82: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - Lần 2) Sản phẩm phản ứng trùng ngưng nào

sau đây tạo ra tơ nilon-6,6? B. Axit phtalic và etylen glicol.

C. Axit phtalic và hexametylenđiamin.

D. Axit ađipic và hexametylenđiamin.

M

A. axit ađipic và glixerol.

Câu 83: (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa)Polime nào sau đây được sử dụng để sản xuất

cao su buna?

A. poli butadien.

B. poli etilen.

C. poli stiren.

D. poli (stiren-butadien).

Câu 84: (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - Lần 1) Polime nào sau đây không được

Y

được dùng làm chất dẻo? B. Poli(vinyl clorua).

C. Poli(metyl metacrylat).

D. Poli acrilonitrin.

DẠ

A. Polietilen.


Câu 85: (THPT QG trường Chu Văn An - Hà Nội - lần 1) Polime nào sau đây có mạch

B. Polietilen.

C. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

FI CI A

A. Amilozo.

L

phân nhánh?

Câu 86: (Sở GD & ĐT Hà Nội)Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)? A. CH2=CHCl. Cl2C=CCl2.

B. CH2=CH-CH2Cl.

C. ClCH-CHCl.

D.

Câu 87: (Sở GD & ĐT Tỉnh Nam Định)Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)? B. CH2=CH-CH2Cl.

C. ClCH-CHCl.

OF

A. CH2=CHCl. Cl2C=CCl2.

D.

Câu 88: (Sở GD & ĐT Tỉnh Nam Định)Cho các phát biểu sau:

ƠN

(1) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon.

(2) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức. (3) Thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm là phản ứng một chiều.

NH

(4) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.

(5) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ. (6) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng. Số phát biểu đúng là B. 5.

QU Y

A. 6.

C. 4.

D. 3.

Câu 89: (Sở GD & ĐT Tỉnh Thái Bình ) Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là? B. (5), (6), (7).

C. (1), (2), (5), (7).

D.

(1),

M

A. (1), (2) (3), (5) (6). (3), (5), (6).

Câu 90: (Sở GD&ĐT Tây Ninh ) Polime có công thức -(-CH2-CH(CH3)-)n- được điều chế bằng cách trùng hợp chất nào sau đây? A. Etilen.

B. Buta-l,3-đien.

C. Propilen.

D. Stiren.

Câu 91: (Sở GD&ĐT Tây Ninh ) Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét?

DẠ

Y

A. Tơ lapsan. capron.

B. Tơ nitron.

C. Tơ nilon-6,6.

D.

Câu 92: (Sở GD&ĐT Tây Ninh ) Polime X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất màu xanh tím. Polime X là


B. glicogen.

C. saccarozơ.

D.

FI CI A

Câu 93: (Sở GD&ĐT Tây Ninh ) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon-6,6. tằm.

tinh

L

A. xenlulozơ. bột.

B. Tơ nilon-6.

C. Tơ nitron.

D.

Câu 94: (Sở GD&ĐT Tây Ninh ) Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng B. thủy phân.

C. xà phòng hóa.

OF

A. trùng hợp. ngưng.

D.

trùng

A. Acrilonitrin. Propilen.

B. Vinyl clorua.

ƠN

Câu 95: (Sở GD&ĐT Tây Ninh ) PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,...PVC được tổng họp trực tiếp từ monome nào sau đây? C. Vinyl axetat.

D.

NH

Câu 96: (Sở GD& ĐT Bắc Ninh ) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nitron. nilon-6,6.

B. Tơ tằm.

C. Tơ visco.

D.

D.

Câu 97: (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc ) Tơ có nguồn gốc xenlulozơ là B. sợi bông.

QU Y

A. tơ tằm. capron.

C. tơ nilon -6,6.

Câu 98: (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc ) Dung dịch chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. Isopren.

D. Axit amino axetic.

M

C. Metyl metacrylat.

B. Buta-1,3 - đien.

Câu 99: (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc ) Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, tơ nilon - 6,6. Những tơ thuộc loại polime nhân tạo là: A. tơ nilon -6,6 và tơ capron.

B. tơ visco và tơ axetat.

C. tơ tằm và tơ enang.

D. tơ visco và tơ nilon -6,6.

Y

Câu 100: (Sở GD&ĐT Bình Thuận ) Polime nào sau đây được dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ? B. Poliacrilonitrin.

C. Polistiren.

D. Poli (etylen terephtalat).

DẠ

A. Poli (metyl metacrylat).


B. Polietilen.

C. Poli acrilonitrin.

D.

Poli

FI CI A

A. Poli (vinyl axetat). (vinyl clorua).

L

Câu 101: (Sở GD&ĐT Bình Thuận ) Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

Câu 102: (Sở GD&ĐT Bình Thuận ) Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp? A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6. B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6.

OF

C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên. D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.

A. (2), (3), (5). (4), (5).

B. (1), (2), (6).

ƠN

Câu 103: (Sở GD&ĐT Bình Thuận ) Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) tơ nilon-6; (4) tơ visco; (5) tơ nilon-6,6; (6) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là C. (2), (4), (6).

D.

(2),

Câu 104: (Sở GD&ĐT Cần Thơ ) Nhựa PP (polipropilen) được tổng hợp từ C. CH3-CH=CH2.

NH

A. CH2=CH2.B. CH2=CH-CN.

D.C6H5OH và HCHO.

Câu 105: (Sở GD&ĐT Cần Thơ ) Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? B. Polietilen.

QU Y

A. Amilopectin. (vinyl clorua).

C. Amilozo.

D.

Poli

D.

thiên

Câu 106: (Sở GD&ĐT Cần Thơ ) Nilon-6,6 thuộc loại tơ A. axetat. nhiên.

B. bán tổng hợp.

C. poliamit.

Câu 107: (Sở GD&ĐT Cần Thơ ) Polime nào sau đây có thành phần hóa học gồm các nguyên tố C, H và O? B. Poliacrilonitrin.

C. Poli (metyl metacrylat).

D. Polietilen.

M

A. Poli (vinyl clorua).

Câu 108: (Sở GD&ĐT Cần Thơ ) Dãy nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp? A. Tơ capron, tơ nitron, cao su buna.

B. Polistiren, tơ tằm, tơ nilon-6,6.

C. Tơ xenlulozo axetat, cao su buna-S, tơ nilon-6. D. Tơ visco, tơ olon, tơ nilon-7.

Y

Câu 109: (Sở GD&ĐT Đà Nẵng ) Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?

DẠ

A. Polietilen. 6,6.

B. Cao su isopren.

C. Tơ tằm.

D. Nilon-


B. polibutađien.

C. cao su buna-N.

D. cao su

FI CI A

A. polistiren. buna-S.

L

Câu 110: (Sở GD&ĐT Đà Nẵng ) Polime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-đien. X là

Câu 111: (Sở GD&ĐT Đà Nẵng ) Loại vật liệu nào sau đây chứa nguyên tố nitơ? A. Cao su Buna. nilon-6,6.

B. Poli (vinyl clorua).

C. Tơ visco.

D.

A. 1.

OF

Câu 112: (Sở GD&ĐT Đà Nẵng ) Cho các polime: poliisopren, tinh bột, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạng không gian là B. 2

C. 3

D. 4.

Câu 113: (Sở GD & ĐT Tỉnh Hưng Yên ) Phát biểu nào sau đây không đúng?

ƠN

A. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tằm bằng cách đốt, tơ tằm cho mùi khét giống mùi tóc cháy. B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit nhưng xenlulozơ có thẻ kéo thành sợi, còn tinh bột thì không.

NH

C. Các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn. D. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm.

QU Y

Câu 114: (Sở GD & ĐT Tỉnh Hưng Yên ) Monome được dùng để điều chế polietilen bằng một phản ứng trùng hợp là A. CH≡CH.

C. CH2=CH-CH=CH2.

B. CH2=CH-CH3. D. CH2=CH2.

A. 5.

M

Câu 115: (Sở GD & ĐT Tỉnh Hưng Yên ) Trong các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); nilon -6,6; tơ nitron; cao su buna-S; poli (phenol-fomanđehit); tơ visco; poli (metyl metacrylat). Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là B. 4.

C. 6

Câu 116: (Sở GD & ĐT Tỉnh Hưng Yên ) Cho các phát biểu sau đây: (1) Dung dịch anilin không làm quỳ tím đổi màu.

Y

(2) Glucozơ còn được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.

DẠ

(3) Chất béo là điesste của glixerol với axit béo. (4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (5) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.

D. 3.


L

(6) Trong mật ong có chứa nhiều fructozơ. (8) Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp. Số phát biểu đúng là A. 6.

B. 4.

C. 5

FI CI A

(7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.

D. 3.

Câu 117: (Sở GD&ĐT An Giang) Tên gọi của polime có công thức –(–CH2–CH2–)n– là B. poli(vinyl clorua).

C. polietilen.

D. polistiren.

OF

A. poli(metyl metacrylat).

A. cao su buna-S.

B. cao su buna-N.

ƠN

Câu 118: (Sở GD&ĐT An Giang) Công ty The Goodyear Tire & Rubber là một trong những công ty lốp xe lớn nhất thế giới khởi lập năm 1898. Năm 1971, lốp Goodyear trở thành bánh xe đầu tiên lăn trên Mặt Trăng...Tên công ty được đặt theo tên của nhà tiên phong Charles Goodyear, người khám phá ra phương pháp kết hợp giữa nguyên tố S (lưu huỳnh) với cao su để tạo ra một loại cao su có cấu trúc dạng mạch không gian, làm tăng cao tính bền cơ học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm. Loại cao su này có tên là C. cao su buna.

D. cao su lưu hóa.

A. polime trùng hợp.

NH

Câu 119: (Sở GD&ĐT An Giang) Sợi visco thuộc loại

B. polime bán tổng hợp.

C. polime thiên nhiên.

D. polime tổng hợp.

A. C6H5CH=CH2.

QU Y

Câu 120: (Sở GD&ĐT An Giang) Poli vinyl clorua (PVC) là thành phần chính của chất dẻo được dùng để chế tạo ống nước. Chất nào sau đây được trùng hợp tạo thành PVC? C. CH2=C(CH3)COOCH3.

B. CH2=CH–CH=CH2. D. CH2=CHCl.

M

Câu 121: (Sở GD&ĐT An Giang)Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có nguyên tố Nitơ? A. Tơ nilon-7.

B. Tơ nilon-6.

C. Cao su buna.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 122: (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc)Poli(vinyl axetat) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.

B. CH2=CH-COO-CH3.

C. CH3-COO-CH=CH2.

D. CH2=C(CH3)-COO-CH3.

A. Poli(hexametylen ađipamit).

B. Poliisopren.

C. Polibutađien.

D. Polietilen.

DẠ

Y

Câu 123: (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc)Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?

Câu 124: (Sở GD&ĐT Ninh Bình) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:


B. tơ nilon-6,6.

C. thủy tinh hữu cơ. D. poli(vinyl clorua).

L

A. teflon.

Câu 125: (Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu) Tơ nào sau đây có nguồn gốc xenlulozơ? B. Tơ tằm.

C. Tơ nilon-6.

D. Tơ nitron.

FI CI A

A. Tơ visco.

Câu 126: (Sở GD&ĐT Điện Biên)Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp A. HCOOCH3

B. HCOOC2H5

C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH3

Câu 127: (Sở GD&ĐT Điện Biên)Polime nào sau đây không có nguồn gốc tự nhiên B. Amilozo

C. Xenlulozo

D. Amilopectin

OF

A. Polietilen

Câu 1:

ƠN

Chọn đáp án A

NH

Poli (vinyl axetat) (PVA) được điều chế từ monome: vinyl axetat CH3COOCH=CH2:

QU Y

Theo đó, đáp án cần chọn là A. Câu 2:

Chọn đáp án D Câu 3:

Chọn đáp án D

Câu 5:

Chọn đáp án D Chọn đáp án B Câu 6:

Y

Chọn đáp án D Câu 7:

Chọn đáp án B

DẠ

M

Câu 4:

Câu 8:

Chọn đáp án A


L

Câu 9:

Chọn đáp án C

FI CI A

Câu 10:

Chọn đáp án B Câu 11:

Chọn đáp án B Câu 12:

OF

Chọn đáp án C Câu 13:

Chọn đáp án D Tơ thiên nhiên là tơ có sẵn trong thiên nhiên.

ƠN

A, B và C là tơ tổng hợp ⇒ chọn D. Câu 14: Câu 15:

Chọn đáp án A A. (-CH2-CH2-)n ⇒ chọn. B. [-CH2-CH(CN)-]n ⇒ loại.

NH

Chọn đáp án C

QU Y

C. [-CH2-CH(Cl)-]n ⇒ loại.

D. [-CH2-CH(OOCCH3)-]n ⇒ loại. Câu 16:

Chọn đáp án C

M

Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được chế tạo từ poli (metyl metacrylat) Câu 17:

⇒ được trùng hợp từ monome là metyl metacrylat hay CH2=C(CH3)-COOCH3. Chọn đáp án C

(1) Xenlulozơ bị thủy phân trong môi trường axit tạo thành glucozơ. (2) Protein bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ tạo thành các α-amino axit.

DẠ

Y

(3) Tơ nilon-7 bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ tạo thành amino axit (axit 7aminoheptanoic) hoặc muối tương ứng. (4) và (5) không bị thủy phân ⇒ chỉ có 3 polime có thể tham gia phản ứng thủy phân ⇒ chọn C.


L

Câu 18:

Muốn là tơ poliamit thì phải chứa liên kết CO-NH. (1) Tơ nilon-6,6: [-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n ⇒ thỏa. (2) Tơ nilon-6: [-HN-(CH2)5-CO-]n ⇒ thỏa. (3) Tơ xenlulozơ axetat: [C6H7O2(OOCCH3)3]n. (4) Tơ olon: [-CH2-CH(CN)-]n.

OF

⇒ chọn C.

FI CI A

Chọn đáp án C

Câu 19:

Chọn đáp án A

ƠN

Nilon-6,6 [-HN-(CH2)6-NH-OC-C4H8-CO-]n được điều chế từ: H2N-(CH2)6-NH2 và HOOC-C4H8-COOH. Nói cách khác được điều chế từ các monome là axit ađipic và hexamtylenđiamin. Ps: Sở dĩ "6,6" là vì được tạo bởi các monome đều chứa 6C!

NH

Câu 20:

Chọn đáp án D

Polime X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Biết X còn đổi màu dung dịch iot → xanh tím ⇒ X là tinh bột

QU Y

⇒ Chọn D Câu 21:

Chọn đáp án C

Từ CTCT của mắt xích pilime là –(–CH2–CH(CH3)–)n–

Câu 22:

⇒ Chọn C

M

⇒ Monome tạo nên polime có CTCT là CH2=CH–CH3  Propilen.

Chọn đáp án B

+ Tơ tằm là 1 loại tơ thiên nhiên ⇒ Chọn B Câu 23:

Y

Chọn đáp án D

DẠ

+ Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng trùng ngưng ⇒ Chọn D


L

Câu 24:

Chọn đáp án A

FI CI A

+ Tên của PVC bắt nguồn từ tên của monome tạo ra nó đó là Poli (Vinyl Clorua). ⇒ Chọn A + Vinyl clorua có CTCT là CH2=CHCl Câu 25:

Chọn đáp án C

OF

+ Vì tính chất của tơ nitron là dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên

thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét. ⇒ Chọn C Câu 26:

ƠN

Chọn đáp án C Câu 27:

Chọn đáp án A

NH

A. Polipeptit được điều chế bằng cách trùng ngưng các α-amino axit: 0

xt,t ,p  (-HN-CH2-CO-)n + nH2O. nH2N-CH2-COOH 

B. Polipropilen được điều chế bằng cách trùng hợp propen: 0

QU Y

xt,t ,p  [-CH2-CH(CH3)-]n. nCH2=CH-CH3 

C. Poli (metyl metacrylat) được điều chế bằng cách trùng hợp metyl metacrylat: 0

xt,t ,p  [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n. nCH2=C(CH3)COOCH3 

D. Poliacrilonitrin được điều chế bằng cách trùng hợp acrilonitrin: 0

Câu 28:

⇒ chọn A.

M

xt,t ,p  [-CH2-CH(CN)-]n. nCH2=CH-CN 

Chọn đáp án A

Polistiren được điều chế bằng cách trùng hợp stiren: 0

Y

xt,t ,p  [-CH2-CH(C6H5)-]n ⇒ chọn A. nC6H5CH=CH2 

DẠ

Câu 29:

Chọn đáp án C A và B loại vì xenlulozơ là polime thiên nhiên.


L

D loại vì tinh bột là polime thiên nhiên.

FI CI A

⇒ chọn C. Câu 30:

Chọn đáp án B

Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin) thu được tơ nitron (tơ olon). 0

xt,t ,p  [-CH2-CH(CN)-]n ⇒ chọn B. nCH2=CH-CN 

Chọn đáp án D A và C là tơ thiên nhiên. B là tơ tổng hợp ⇒ chọn D. Chọn đáp án D

ƠN

Câu 32:

OF

Câu 31:

A. Poli (vinyl clorua) được điều chế bằng cách trùng hợp vinyl clorua: 0

xt,t ,p  [-CH2-CH(Cl)-]n. nCH2=CH-Cl 

NH

B. Polietilen được điều chế bằng cách trùng hợp etilen: 0

xt,t ,p  (-CH2-CH2-)n. nCH2=CH2 

C. Poli (metyl metacrylat) được điều chế bằng cách trùng hợp metyl metacrylat: 0

QU Y

xt,t ,p  [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n. nCH2=C(CH3)COOCH3 

D. Nilon-6,6 được điều chế bằng cách trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic: 0

xt,t ,p  [-HN(CH2)6NH-OC(CH2)4CO-]n nH2N(CH2)6NH2 + nHOOC(CH2)4COOH 

⇒ chọn D.

Câu 33:

M

+ 2nH2O.

Chọn đáp án C Câu 34:

Chọn đáp án B

Y

Trùng hợp metyl metacrylat thu được poli (metyl metacrylat): 0

DẠ

xt,t ,p  [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n nCH2=C(CH3)COOCH3 

Câu 35:


L

Chọn đáp án D

FI CI A

Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp chứa liên kết đôi C=C hoặc vòng kém bền. ⇒ chỉ có H2NCH2COOH không thỏa (chỉ có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng) ⇒ chọn D. 0

xt,t ,p  [-CH2-CH(Cl)-]n. ● nCH2CHCl  0

xt,t ,p  (-CH2-CH2-)n. ● nCH2=CH2  0

OF

xt,t ,p  (-CH2-CH=CH-CH2-)n. ● nCH2=CH-CH=CH2 

Câu 36:

QU Y

NH

ƠN

Chọn đáp án D

Câu 37: Chọn đáp án D

Nilon-6,6 được điều chế bằng cách trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic. 0

M

xt,t ,p  [-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4nH2N-(CH2)6-NH2 + nHOOC-(CH2)4-COOH 

CO-]n + 2nH2O. Câu 38:

Nilon-6,6 chứa liên kết CO-NH ⇒ là poli amit ⇒ chọn D. Chọn đáp án D

Y

(1) Poli (metyl metacrylat) được điều chế bằng cách trùng hợp metyl metacrylat. 0

DẠ

xt,t ,p  [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n. CH2=C(CH3)COOCH3 

(2) Polistiren được điều chế bằng cách trùng hợp stiren. 0

xt,t ,p  [-CH2-CH(C6H5)-]n. C6H5CH=CH2 


L

(3) Nilon-7 được điều chế bằng cách trùng ngưng axit 7-aminoheptanoic. 0

FI CI A

xt,t ,p  [-HN-(CH2)6-CO-]n + nH2O. nH2N-(CH2)6-COOH 

(4) Poli (etylen - terephtalat) được điều chế bằng cách trùng ngưng etylen glicol và axit terephtalic. 0

xt,t ,p  (-OCH2-CH2OOC-C6H4-CO-)n. nHOCH2CH2OH + nHOOC-C6H4-COOH 

(5) Nilon-6,6 được điều chế bằng cách trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic. 0

CO-]n + 2nH2O.

OF

xt,t ,p  [-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4nH2N-(CH2)6-NH2 + nHOOC-(CH2)4-COOH 

(6) Poli (vinyl axetat) được điều chế bằng cách trùng hợp vinyl axetat. 0

ƠN

xt,t ,p  [-CH2-CH(OOCCH3)-]n. nCH3COOCH=CH2 

⇒ chọn D. Câu 39:

NH

Chọn đáp án B

Tơ nhân tạo hya tơ bán tổng hợp xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học như tơ visco, tơ axetat,...⇒ chọn B.

QU Y

Câu 40: Chọn đáp án A

Tơ poliamit có các mắt xích nối với nhau bằng các nhóm amit -CO-NH-. ⇒ tơ capron; tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ amit ⇒ chọn A. Chọn đáp án B

M

Câu 41:

Câu 42:

B sai vì tơ nilon kém bền với nhiệt ⇒ chọn B. Chọn đáp án D

Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

DẠ

Y

hexametylđiamin và axit ađipic như sau:


L FI CI A OF

Câu 43: Chọn đáp án D Câu 44: Chọn đáp án C

ƠN

Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng trùng ngưng. ⇒ Chọn C

NH

Câu 45: Chọn đáp án D

Nhận thấy phản phản ứng thủy phân amilozơ trong môi trường H+

QU Y

là một trong số các phản ứng làm giảm mạch polime ⇒ Chọn D ______________________________

Sản phẩm khi thủy phân amilozơ đến cùng đó là các α–glucozo. Câu 46:

Chọn đáp án D

DẠ

Y

M

Phân loại tơ?


L FI CI A OF ƠN

⇒ Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp. Chọn đáp án D. ♠. Câu 47:

Chọn đáp án D

NH

Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) tạo thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ (thí dụ H2O) là phản ứng ⇒ Chọn D Câu 48:

Chọn đáp án A

QU Y

+ Nhận thấy poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua) và polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. + Poli(phenol-fomanđehit) điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ⇒ Chọn A Câu 49:

Chọn đáp án A

M

● Poli(vinyl clorua) chứa các nguyên tố là C, H và Cl. ● Poliacrilonitrin chứa các nguyên tố là C, H và N.

● Nilon-6,6 chứa các nguyên tố C, H, O và N. ● Nilon–6 chứa các nguyên tố C, H, O và N. ⇒ Chọn A

Y

Câu 50:

DẠ

Chọn đáp án D Tơ nilon-6,6, tơ nitron và poli(vinyl clorua) là polime tổng hợp.

+ Xenlulozo là polime thiên nhiên ⇒ Chọn D


L

Câu 51:

+ Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

FI CI A

Chọn đáp án A

+ Tơ nilon-6,6, poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. + Polisaccarit như xenlulozo và tinh bột là polime thiên nhiên Câu 52:

OF

Đáp án A

Cao su buna là: –(–CH2–CH=CH–CH2–)–n

P ,T Phản ứng trùng hợp: n(CH2=CH–CH=CH2)  (–CH2–CH=CH–CH2–)–n xt

ƠN

⇒ Monome cần dùng là Buta–1,3–đien Câu 53: Đáp án B

NH

Thủy tinh hữu cơ(plexigas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp metyl metacrylat. Metyl meacrylat có công thức hóa học là CH2=C(CH3)COOCH3 Câu 54: Đáp án D

QU Y

Polime có cấu trúc mạng lưới không gian gồm cao ssu lưu hóa và nhựa bakelit Câu 55: : Đáp án D

Đáp án A là phản ứng thủy phân để giảm mạch. Đáp án B là phản ứng tạo ra tơ capron.

M

Đáp án C là polime trùng hợp.

Câu 56: Đáp án B

Y

Các polime được tạo từ nhiều monome. tùy vào chiều dài của mạch mà nhiệt độ nóng chảy của chúng sẽ khác nhau. Vì vậy nhiệt độ nóng chảy của polime thường ở trong 1 khoảng khá rộng

DẠ

Câu 57:

Đáp án A

+ Tên của PVC bắt nguồn từ tên của monome tạo ra nó đó là Poli (Vinyl Clorua).


L

⇒ Chọn A

FI CI A

+ Vinyl clorua có CTCT là CH2=CHCl Câu 58: Đáp án C

Câu 59: Đáp án A

Đáp án C

Vì trong CTCT của nilon–6,6 có chứa liên kết –CO–NH–. ⇒ Nilon–6,6 thuộc loại poliamit

ƠN

Câu 61:

OF

Câu 60:

Đáp án C

NH

Poliacrilonitrin được dùng để tổng hợp tơ nitron vì nó có tính chất là dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét Câu 62: Đáp án B

QU Y

Poli (vinyl clorua) (PVC) được tổng hợp trực tiếp từ vinyl clorua. xt,t  ,p nCH2=CH-Cl   [-CH2-CH(Cl)-]n

Câu 63: Đáp án A

M

A. Polietilen được điều chế bằng cách trùng hợp etilen ⇒ chọn A. xt,t  ,p nCH2=CH2   (-CH2-CH2-)n. (Dethithpt.com)

B. Xenlulozơ triaxetat được điều chế bằng cách este hóa xenlulozơ bằng anhidrit axetic. xt,t  ,p [C6H7O2(OH)3] + 3(CH3CO)2O   [C6H7O2(OCOCH3)3] + 3CH3COOH.

Y

C. Poli (etylen-terephtalat) được điều chế bằng cách trùng ngưng etylen glicol và axit terephtalat. (Dethithpt.com)

DẠ

nHOCH2CH2OH 2nH2O.

+

xt,t  ,p nHOOCC6H4COOH   (-OCH2CH2OOCC6H4COO-)n +

D. Nilon-6,6 được điều chế bằng cách trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic.


xt,t  ,p nHOOC(CH2)4COOH   [-HN(CH2)4NHOC(CH2)4CO-]n +

Câu 64: Đáp án B

Tơ tằm là một loại protein ⇒ có nguồn gốc tự nhiên ⇒ chọn B. A, C và D là tơ tổng hợp ⇒ không có nguồn gốc tự nhiên ⇒ loại. Câu 65:

OF

Đáp án C

Câu 66: Đáp án A

ƠN

Câu 67: Đáp án B

– A và C là polime tổng hợp ⇒ loại.

NH

– D là polime tự nhiên (có nguồn gốc protein) ⇒ loại. Câu 68: Đáp án C

QU Y

Câu 69: Đáp án A

Câu 70: Đáp án A

Câu 72: Đáp án A

Câu 73:

Y

Đáp án B

DẠ

Câu 74

Đáp án A

Câu 75:

M

Câu 71: Đáp án D

FI CI A

L

nH2N(CH2)6NH2 + 2nH2O.


L

Đáp án B

FI CI A

Câu 76: Đáp án A

Câu 77: Đáp án A

Câu 78:

OF

Đáp án B

Câu 79: Đáp án B

ƠN

Câu 80: Đáp án C

Câu 81:

NH

Đáp án C Câu 82: Câu 83: Đáp án A

QU Y

Câu 84: Đáp án D Câu 85: Đáp án C

Câu 87:

Đáp án A

M

Câu 86:

Chọn đáp án A

Tên của các polime thường được lấy theo nên của monome tạo ra polime đó.

Y

⇒ Monome cần dùng là vinyl clorua ⇒ Chọn A

DẠ

Câu 88:

Chọn đáp án D Câu 89:


L

Chọn đáp án D

FI CI A

Tơ có nguồn gốc từ xenlulozo là sợi bông, sợi đay, tơ visco, tơ axetat ⇒ Chọn D Câu 90: Chọn đáp án C

[-CH2-CH(CH3)-]n được điều chế bằng cách trùng hợp CH2=CH-CH3 (propilen) ⇒ chọn C. Câu 91:

OF

Chọn đáp án B Câu 92 Chọn đáp án D Chọn đáp án D

ƠN

Câu 93: Tơ thiên nhiên là tơ sẵn có trong thiên nhiên. A, B và C là tơ tổng hợp ⇒ chọn D.

NH

Câu 94: Chọn đáp án D Câu 95:

QU Y

. Chọn đáp án B

PVC hay Poli (vinyl clorua) là [-CH2-CH(Cl)-]n được điều chế từ monome là vinyl clorua CH2=CH-Cl ⇒ chọn B. Câu 96: Chọn đáp án B Câu 97:

DẠ

Y

Chọn đáp án B

M

Loại tơ do tằm nhả ra là tơ thiên nhiên và nó thuộc loại poliamit


L FI CI A OF ƠN

Câu 98:

NH

Chọn đáp án D

Muốn tham gia phản ứng trùng hợp phải có liên kết đôi C=C hoặc vòng không bền. A. Isopren là CH2=C(CH3)-CH=CH2 ⇒ có thể tham gia phản ứng trùng hợp ⇒ loại. B. Buta-1,3-đien là CH2=CH-CH=CH2 ⇒ có thể tham gia phản ứng trùng hợp ⇒ loại.

QU Y

C. Metyl metacrylat là CH2=C(CH3)COOCH3 ⇒ có thể tham gia phản ứng trùng hợp ⇒ loại. D. Axit amino axetic là H2NCH2COOH ⇒ không thể tham gia phản ứng trùng hợp ⇒ chọn. Câu 99: Chọn đáp án B

M

Ps: Axit amino axetic chỉ tham gia phản ứng trùng ngưng.

Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học) như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat,... ⇒ chọn B. Câu 100:

Y

Chọn đáp án A Câu 101:

DẠ

Chọn đáp án B A. Poli (vinyl axetat) là [-CH2-CH(OOCCH3)-]n . B. Polietilen là (-CH2-CH2-)n.


L

C. Poli acilonitrin là [-CH2-CH(CN)-]n. D. Poli (vinyl clorua) là [-CH2-CH(Cl)-]n.

FI CI A

⇒ chọn B. Câu 102: Chọn đáp án B

Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên là polime thiên nhiên ⇒ loại A, C và D ⇒ chọn B.

OF

Câu 103: Chọn đáp án C Câu 104: Chọn đáp án C

ƠN

Nhựa PP (poli propilen) được tổng hợp từ propilen: 0

xt,t ,p  [-CH2-CH(CH3)-]n ⇒ chọn C. CH2=CH-CH3 

NH

Câu 105: Chọn đáp án A

● Polime có cấu trúc mạch không gian: nhựa rezit (nhựa bakelit) và cao su lưu hóa. ● Polime có cấu trúc mạch phân nhánh: amilopectin và glicogen.

QU Y

● Plime có cấu trúc mạch không phân nhánh: còn lại. ⇒ chọn A. Câu 106: Chọn đáp án C

Nilon-6,6 là [-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n Câu 107:

Chọn đáp án C

M

⇒ chứa liên kết amit -CO-NH- ⇒ thuộc loại tơ poliamit ⇒ chọn C.

Câu 108:

Chọn đáp án A

Y

B loại vì tơ tằm là polime thiên nhiên.

DẠ

Câu 109:

Chọn đáp án C Polietilen, cao su isopren và tơ nilon–6,6 là các polime tổng hợp.


L

+ Tơ tằm là polime thiên nhiên ⇒ Chọn C

FI CI A

Câu 110: Chọn đáp án D

+ Đồng trùng hợp buta– 1,3– đien và Stiren tạo Cao su buna–S ⇒ Chọn D Câu 111: . Chọn đáp án D Thành phân nguyên tố của:

OF

+ Caosu buna gồm C và H. + Poli(vinyl clorua) gồm C, H và Cl. + Tơ visco gồm C, H và O.

ƠN

+ Tơ nilon-6,6 gồm C, H, O và N. ⇒ Chọn D Câu 112;

NH

Chọn đáp án A

Poliisopren, zenlulozo và amilozo/Tinh bột: Mạch không phân nhánh. + Amilopectin/Tinh bột: Mạch phân nhánh

+ Cao su lưu hóa: Cấu trúc mạng không gian.

QU Y

⇒ Chọn A Câu 113: Chọn đáp án D

D sai vì len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm. Câu 114:

Chọn đáp án D

M

⇒ Chọn D

Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen: 0

t ,xt,p  -(-CH2-CH2-)nnCH2=CH2 

Y

⇒ Chọn D

DẠ

Câu 115:

Chọn đáp án B Để có phản ứng trùng hợp thì monome có liên kết đôi hoặc vòng kém bền.


L

⇒ Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp gồm:

FI CI A

+ Polietilen, poli(vinyl clorua), tơ nitron, cao su buna–S và poli(metyl metacrylat). ⇒ Chọn B Câu 116: Chọn đáp án C (3) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (8) Tơ xenlulozo axetat là tơ bán tổng hợp. ⇒ Chọn C Câu 117:

ƠN

Đáp án C

OF

(5) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái lỏng.

Tên của các polime thường được lấy theo nên của monome tạo ra polime đó. Vì monome cần dùng là etilen ⇒ polime có tên gọi là polietilen

NH

Câu 118 Đáp án D

Khi kết hợp nguyên tố S (lưu huỳnh) với cao su để tạo ra cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian

QU Y

Câu 119: Đáp án B

Tơ visco là 1 tơ bán tổng hợp Câu 120:

M

Đáp án D

Tên của các polime thường được lấy theo nên của monome tạo ra polime đó.

⇒ Monome cần dùng là vinyl clorua Câu 121

Đáp án C

Y

Tơ nilon-7 thành phần các nguyên tố gồm: C, H, O và N.

DẠ

Tơ nilon-6 thành phần các nguyên tố gồm: C, H, O và N. Cao su buna thành phần các nguyên tố gồm: C, H, và O. Tơ nilon-6,6 thành phần các nguyên tố gồm: C, H, O và N.


L

Câu 122

FI CI A

Đáp án C

Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: xt,t  nCH 3COO  CH  CH 2     CH  OOCCH 3   CH 2  n 

Câu 123 Đáp án D

OF

Một số polime có tính dẻo như: polietilen (PE) (túi nilon), poli(vinyl clorua) (PVC) (ống nước), poli(phenol-fomandehit) (PPF) (nhựa bakelit). Một số polime không dùng làm chất dẻo sau:

ƠN

poliacrilonitrin (tơ olon hay tơ nitron) dùng dệt sợi, làm len... poli(ure-fomandehit) dùng làm keo dán. Poliisopren làm cao su, poli(hexametylen-adipamit) là nilon-6,6 làm tơ, vải dệt,... Câu 124

NH

Đáp án B

A. Teflon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: xt,t  ,p nF2C=CF2   (-CF2-CF2-)n. (Dethithpt.com)

B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng: xt,t  ,p nHOOC(CH2)4COOH   [-HN(CH2)6NHOC(CH2)4CO-]n +

QU Y

nH2N(CH2)6NH2 + 2nH2O.

C. Thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: xt,t  ,p nCH2=C(CH3)COOCH3   [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n.

D. Poli (vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:

Câu 125:

M

xt,t  ,p nCH2=CHCl   [-CH2-CH(Cl)-]n.

Đáp án A

Câu 126:

Y

Đáp án C

DẠ

Este có phản ứng trùng hợp HCOOCH=CH2 Câu 127: Polime nào sau đây không có nguồn gốc tự nhiên là : Polietilen


Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

L


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.