LÝ THUYẾT MÔN HÓA TỪ ĐỀ THI THỬ THPTQG
vectorstock.com/28062440
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
Trắc nghiệm lý thuyết theo bài môn Hóa lớp 12 Sắt và một số kim loại quan trọng (955 câu) từ đề thi thử THPTQG WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
FI
CI
AL
Câu 1: Dung dịch K2CrO4 có màu gì? A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng. Câu 2: Máu người và hầu hết các động vật có màu đỏ, đó là do hemoglobin trong máu có chứa nguyên tố X. Nguyên tố X là A. S. B. Cu. C. P. D. Fe. Câu 3: Cho dãy các chất: Fe3O4, K2CrO4, Cr(OH)3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl loãng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NH Ơ
N
OF
Câu 4: Kim loại nào sau đây có màu trắng hơi xám? A. Au. B. Fe. C. Ag. D. Cu. Câu 5: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2. Câu 6: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. CrCl3. B. CrCl2. C. Cr(OH)3. D. Na2CrO4. Câu 7: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:
KÈ
M
QU
Y
Oxit X là A. Al2O3. B. K2O. C. CuO. D. MgO. Câu 8: Máu một số loại bạch tuộc, mực và giáp xác có màu xanh, đó là do trong máu của chúng có chứa nguyên tố X. Nguyên tố X là A. S. B. Cu. C. P. D. Fe. Câu 9: Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. Fe2O3. B. CrO3. C. FeO. D. Cr2O3. Câu 11: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe. Câu 12: Crom(VI) oxit là chất rắn, màu đỏ thẫm, tác dụng với nước tạo thành hai axit. Công thức của crom(VI) oxit là A. Cr2O3. B. CrO3. C. Cr(OH)3. D. Cr(OH)2. Câu 13: Cho dãy các chất: Fe(OH)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3O4. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
DẠ Y
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa không tan trong axit clohiđric. Chất X là A. H2SO4 (loãng). B. CuCl2. C. NaOH. D. AgNO3. Câu 15: Sắt(II) hiđroxit nguyên chất là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Công thức của sắt(II) hiđroxit là
OF
FI
CI
AL
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2. Câu 16: Cho các chất: Cl2, Cu, HCl, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là A. H2SO4 (loãng). B. CuCl2. C. NaOH. D. AgNO3. 2+ Câu 18: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe trong dung dịch? A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 19: Hợp chất sắt(II) nitrat có công thức là A. Fe(NO3)2. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu 20: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? A. Al2O3. B. MgO. C. CaO. D. CuO.
N
Câu 21: Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr2O3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch HCl loãng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua? A. Cu. B. Au. C. Al. D. Ag. Câu 23: Cho dãy các oxit: Cr(OH)3, FeO, CrO3, Cr2O3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH loãng là
NH Ơ
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 24: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ? A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Cu. Câu 25: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là A. H2S. B. AgNO3. C. NaOH. D. NaCl. Câu 26: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe3O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 27: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CrCl2, CrCl3, FeSO4.
Y
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là A. 4. B. 2. C. 3.
D. 1.
QU
Câu 28: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thấy kết tủa tan. Chất X là A. KCl. B. KBr. C. KI.
D. K3PO4.
loại M là A. Mg.
M
Câu 29: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe(OH)3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 30: Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân. Kim B. Cu.
C. Al.
D. Na.
KÈ
Câu 31: Cho dung dịch HCl vào lần lượt các dung dịch sau: K2Cr2O7, Fe(NO3)2, FeCl3, NaCrO2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 1. B. 2.
C. 3.
D. 4.
DẠ Y
Câu 32: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là A. Fe2(SO4)3. B. Mg(NO3)2. C. CuCl2. D. ZnCl2. Câu 33: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng điện phân dung dịch muối? A. K. B. Al. C. Ca. D. Cu. Câu 34: Manhetit là một loại quặng sắt quan trọng, nhưng hiếm có trong tự nhiên, dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng manhetit là A. FeCl3. B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO.
HCl là A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
AL
Câu 35: Cho dãy các chất: CrO3, FeO, Fe, Cr(OH)3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
CI
Câu 36: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch A. HCl. B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3. Câu 37: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
FI
Câu 38: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ. Công thức của X là A. FeCl3. B. FeCl2. C. CrCl3.
D. MgCl2.
OF
Câu 39: Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành Fe3+? A. S. B. Br2. C. AgNO3. D. H2SO4. Câu 40: Cho các dung dịch loãng: CuCl2, HNO3, Fe2(SO4)3, HCl. Số dung dịch phản ứng được với Fe là
Y
NH Ơ
N
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 41: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3. (b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư. (c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. (d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng. (g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 42: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa tan một phần trong axit clohiđric dư. Chất X là A. FeCl3.
QU
B. Cu(NO3)2.
C. NaNO3.
Câu 43: Ở nhiệt độ thường, không khí oxi hoá được hiđroxit nào sau đây? A. Mg(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2.
D. FeCl2. D. Cu(OH)2.
Câu 44: Cho phản ứng sau: Fe(NO3 )3 X Y KNO3 . Vậy X, Y lần lượt là: A. KCl, FeCl3. B. K2SO4, Fe2(SO4)3. C. KOH, Fe(OH)3. D. KBr, FeBr3.
DẠ Y
KÈ
M
Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3? A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3. Câu 46: Trong phòng thí nghiệm, Cu được điêu chế bằng cách nào dưới đây? A. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4. B. Điện phân nóng chảy CuCl2. C. Nhiệt phân Cu(NO3)2. D. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2. Câu 47: Hematit đỏ là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit đỏ là A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3.nH2O. D. Fe2O3. Câu 48: Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng lấy lá sắt ra, có bao nhiêu trường hợp tạo muối sắt(II)? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 49: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ? A. H2. B. HCl. C. HNO3.
D. H2SO4 đặc.
Câu 50: Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước. Công thức của sắt(III) hiđroxit A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
AL
là
D. Fe(OH)2.
OF
FI
CI
Câu 51: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Cr(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Mg(OH)2. D. Al(OH)3. Câu 52: Ở điều kiện thích hợp, dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch chứa chất nào sau đây? A. O2. B. CuSO4. C. FeSO4. D. Cl2. Câu 53: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe3O4. Câu 54: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất A. Fe. B. Sn. C. Ag. D. Au. Câu 55: Hematit nâu là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit nâu là A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3.nH2O. D. Fe2O3
QU
Y
NH Ơ
N
Câu 56: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối? A. Al2O3. B. Fe3O4. C. CaO. D. Na2O. Câu 57: Crom(III) hiđroxit là chất rắn, màu lục xám, không tan trong nước. Công thức của crom(III) hiđroxit là A. Cr2O3. B. CrO. C. Cr(OH)3. D. Cr(OH)2. Câu 58: Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng; dung dịch NaOH đặc? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 59: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl loãng A. CrCl3. B. Fe(NO3)2. C. Cr2O3. D. NaAlO2. Câu 60: Công thức hoá học của kali cromat là A. K2Cr2O7. B. KNO3. C. K2SO4. D. K2CrO4. Câu 61: Cho các chất sau: Fe(OH)3, CrO3, Cr, Fe(NO3)2. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
C. CrO3.
D. K2CrO4.
C. Fe2+.
D. Al3+.
Câu 64: Hợp chất nào sau đây có màu lục xám? A. Cr2O3. B. Cr(OH)3.
C. CrO3.
D. K2CrO4.
KÈ
M
Câu 62: Hợp chất nào sau đây có màu đỏ thẫm? A. Cr2O3. B. Cr(OH)3. Câu 63: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Fe3+. B. Cu2+.
Câu 65: Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì? A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng. Câu 66: Chất X tham gia phản ứng theo sơ đồ sau: X + HNO3 loãng, dư Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO
DẠ Y
+ H2O Có bao nhiêu chất X thỏa mãn tính chất trên? A. 2. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 67: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. trên 2%. B. dưới 2%. C. từ 2% đến 5%. D. trên 5%.
CI
AL
Câu 68: Kim loại X tác dung với H2SO4 loãng cho khí H2. Măṭ khác, oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiêṭ đô ̣cao. X là kim loaị nào? A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Cu. Câu 69: Chất X tham gia phản ứng theo sơ đồ sau: X + HNO3 đặc, nóng Fe(NO3)3 + NO2 + H2O Có bao nhiêu chất X thỏa mãn tính chất trên? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
OF
FI
Câu 70: Kim loại crom tan được trong dung dịch A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội). C. HCl. D. NaOH. Câu 71: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại A. Ba. B. Cu. C. Ag. D. Mg. Câu 72: Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường? A. O2. B. dd CuSO4. C. dd FeSO4. D. Cl2.
Y
NH Ơ
N
Câu 73: Oxi nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit? A. SO2. B. CrO3. C. P2O5. Câu 74: Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng là A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. Câu 75: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối? A. Al2O3. B. Fe3O4. C. CaO. Câu 76: Cho các chất sau: FeSO4, Fe(NO3)2,CrCl2, CrCl3. Số chất tác dụng với tạo thành kết tủa là A. 4. B. 2. C. 3. Câu 77: Oxit nào sau đây là không phải là oxit axit? A. P2O5. B. CrO3. C. CO2. Câu 78: Hợp chất sắt(II) oxit có màu gì? A. Màu vàng. B. Màu đen. C. Màu trắng hơi xanh.
D. Al2O3. D. Na2O. dung dịch NaOH dư D. 1. D. Cr2O3. D. Màu trắng.
QU
ĐÁP ÁN
D. SO3.
KÈ
M
Câu 1: Dung dịch K2CrO4 có màu gì? A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng. Câu 2: Máu người và hầu hết các động vật có màu đỏ, đó là do hemoglobin trong máu có chứa nguyên tố X. Nguyên tố X là A. S. B. Cu. C. P. D. Fe. Câu 3: Cho dãy các chất: Fe3O4, K2CrO4, Cr(OH)3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl loãng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
DẠ Y
Câu 4: Kim loại nào sau đây có màu trắng hơi xám? A. Au. B. Fe. C. Ag. D. Cu. Câu 5: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2. Câu 6: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. CrCl3. B. CrCl2. C. Cr(OH)3. D. Na2CrO4. Câu 7: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:
AL CI
NH Ơ
N
OF
FI
Oxit X là A. Al2O3. B. K2O. C. CuO. D. MgO. Câu 8: Máu một số loại bạch tuộc, mực và giáp xác có màu xanh, đó là do trong máu của chúng có chứa nguyên tố X. Nguyên tố X là A. S. B. Cu. C. P. D. Fe. Câu 9: Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. Fe2O3. B. CrO3. C. FeO. D. Cr2O3. Câu 11: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe. Câu 12: Crom(VI) oxit là chất rắn, màu đỏ thẫm, tác dụng với nước tạo thành hai axit. Công thức của crom(VI) oxit là A. Cr2O3. B. CrO3. C. Cr(OH)3. D. Cr(OH)2. Câu 13: Cho dãy các chất: Fe(OH)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3O4. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa không tan trong axit clohiđric. Chất X là A. H2SO4 (loãng). B. CuCl2. C. NaOH. D. AgNO3. Câu 15: Sắt(II) hiđroxit nguyên chất là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Công thức của sắt(II) hiđroxit là A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2. Câu 16: Cho các chất: Cl2, Cu, HCl, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là A. H2SO4 (loãng). B. CuCl2. C. NaOH. D. AgNO3. Câu 18: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch? A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 19: Hợp chất sắt(II) nitrat có công thức là A. Fe(NO3)2. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu 20: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? A. Al2O3. B. MgO. C. CaO. D. CuO.
Câu 21: Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr2O3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch HCl loãng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua? A. Cu. B. Au. C. Al. D. Ag.
Câu 23: Cho dãy các oxit: Cr(OH)3, FeO, CrO3, Cr2O3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH loãng
AL
là
D. 1.
OF
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là A. 4. B. 2. C. 3.
FI
CI
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 24: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ? A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Cu. Câu 25: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là A. H2S. B. AgNO3. C. NaOH. D. NaCl. Câu 26: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe3O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 27: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CrCl2, CrCl3, FeSO4.
Câu 28: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thấy kết tủa tan. Chất X là A. KCl. B. KBr. C. KI.
D. K3PO4.
loại M là A. Mg.
NH Ơ
N
Câu 29: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe(OH)3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 30: Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân. Kim B. Cu.
C. Al.
D. Na.
Câu 31: Cho dung dịch HCl vào lần lượt các dung dịch sau: K2Cr2O7, Fe(NO3)2, FeCl3, NaCrO2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 1. B. 2.
C. 3.
D. 4.
Y
Câu 32: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là A. Fe2(SO4)3. B. Mg(NO3)2. C. CuCl2. D. ZnCl2. Câu 33: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng điện phân dung dịch muối? A. K. B. Al. C. Ca. D. Cu. Câu 34: Manhetit là một loại quặng sắt quan trọng, nhưng hiếm có trong tự nhiên, dùng để luyện gang,
QU
thép. Thành phần chính của quặng manhetit là A. FeCl3. B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO.
Câu 35: Cho dãy các chất: CrO3, FeO, Fe, Cr(OH)3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
M
Câu 36: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch A. HCl. B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3. Câu 37: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số
KÈ
trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 38: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng
DẠ Y
hơi xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ. Công thức của X là A. FeCl3. B. FeCl2. C. CrCl3.
D. MgCl2.
Câu 39: Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành A. S. B. Br2. C. AgNO3. D. H2SO4. Câu 40: Cho các dung dịch loãng: CuCl2, HNO3, Fe2(SO4)3, HCl. Số dung dịch phản ứng được với Fe Fe3+?
là
A. 2. B. 5. Câu 41: Thực hiện các thí nghiệm sau:
C. 3.
D. 4.
dư. Chất X là A. FeCl3.
C. NaNO3.
D. FeCl2.
OF
B. Cu(NO3)2.
FI
CI
AL
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3. (b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư. (c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. (d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng. (g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 42: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa tan một phần trong axit clohiđric Câu 43: Ở nhiệt độ thường, không khí oxi hoá được hiđroxit nào sau đây? A. Mg(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2.
D. Cu(OH)2.
Câu 44: Cho phản ứng sau: Fe(NO3 )3 X Y KNO3 . Vậy X, Y lần lượt là: A. KCl, FeCl3. B. K2SO4, Fe2(SO4)3. C. KOH, Fe(OH)3. D. KBr, FeBr3.
Y
NH Ơ
N
Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3? A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3. Câu 46: Trong phòng thí nghiệm, Cu được điêu chế bằng cách nào dưới đây? A. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4. B. Điện phân nóng chảy CuCl2. C. Nhiệt phân Cu(NO3)2. D. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2. Câu 47: Hematit đỏ là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit đỏ là A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3.nH2O. D. Fe2O3. Câu 48: Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng lấy lá sắt ra, có bao nhiêu trường hợp tạo muối sắt(II)? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
QU
Câu 49: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ? A. H2. B. HCl. C. HNO3. D. H2SO4 đặc. Câu 50: Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước. Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2.
DẠ Y
KÈ
M
Câu 51: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Cr(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Mg(OH)2. D. Al(OH)3. Câu 52: Ở điều kiện thích hợp, dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch chứa chất nào sau đây? A. O2. B. CuSO4. C. FeSO4. D. Cl2. Câu 53: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe3O4. Câu 54: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất A. Fe. B. Sn. C. Ag. D. Au. Câu 55: Hematit nâu là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit nâu là A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3.nH2O. D. Fe2O3 Câu 56: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối? A. Al2O3. B. Fe3O4. C. CaO.
D. Na2O.
OF
FI
CI
AL
Câu 57: Crom(III) hiđroxit là chất rắn, màu lục xám, không tan trong nước. Công thức của crom(III) hiđroxit là A. Cr2O3. B. CrO. C. Cr(OH)3. D. Cr(OH)2. Câu 58: Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng; dung dịch NaOH đặc? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 59: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl loãng A. CrCl3. B. Fe(NO3)2. C. Cr2O3. D. NaAlO2. Câu 60: Công thức hoá học của kali cromat là A. K2Cr2O7. B. KNO3. C. K2SO4. D. K2CrO4. Câu 61: Cho các chất sau: Fe(OH)3, CrO3, Cr, Fe(NO3)2. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 62: Hợp chất nào sau đây có màu đỏ thẫm? A. Cr2O3. B. Cr(OH)3. Câu 63: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Fe3+. B. Cu2+.
C. Fe2+.
D. Al3+.
Câu 64: Hợp chất nào sau đây có màu lục xám? A. Cr2O3. B. Cr(OH)3.
C. CrO3.
D. K2CrO4.
NH Ơ
N
C. CrO3.
D. K2CrO4.
Câu 65: Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì? A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng. Câu 66: Chất X tham gia phản ứng theo sơ đồ sau: X + HNO3 loãng, dư Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO
QU
Y
+ H2O Có bao nhiêu chất X thỏa mãn tính chất trên? A. 2. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 67: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. trên 2%. B. dưới 2%. C. từ 2% đến 5%. D. trên 5%. Câu 68: Kim loại X tác dung với H2SO4 loãng cho khí H2. Măṭ khác, oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiêṭ đô ̣cao. X là kim loaị nào?
M
A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Cu. Câu 69: Chất X tham gia phản ứng theo sơ đồ sau: X + HNO3 đặc, nóng Fe(NO3)3 + NO2 + H2O Có bao nhiêu chất X thỏa mãn tính chất trên? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
DẠ Y
KÈ
Câu 70: Kim loại crom tan được trong dung dịch A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội). C. HCl. D. NaOH. 3+ 2+ Câu 71: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư kim loại A. Ba. B. Cu. C. Ag. D. Mg. Câu 72: Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường? A. O2. B. dd CuSO4. C. dd FeSO4. D. Cl2. Câu 73: Oxi nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit? A. SO2. B. CrO3. C. P2O5. Câu 74: Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng là A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. Câu 75: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
D. SO3. D. Al2O3.
D. 1.
AL
D. Na2O. dung dịch NaOH dư
CI
D. Cr2O3.
D. Màu trắng.
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH Ơ
N
OF
FI
A. Al2O3. B. Fe3O4. C. CaO. Câu 76: Cho các chất sau: FeSO4, Fe(NO3)2,CrCl2, CrCl3. Số chất tác dụng với tạo thành kết tủa là A. 4. B. 2. C. 3. Câu 77: Oxit nào sau đây là không phải là oxit axit? A. P2O5. B. CrO3. C. CO2. Câu 78: Hợp chất sắt(II) oxit có màu gì? A. Màu vàng. B. Màu đen. C. Màu trắng hơi xanh.
NH 4 2 SO4 , K 2SO4 , NH 4 NO3 , KOH . Thực
hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau: X
Z
T
dd Ba OH 2 , t 0
Có kết tủa xuất
Không hiện
Kết tủa và khí
Có khí thoát
hiện
tượng
thoát ra
ra
B.
NH 4 2 SO4 , KOH, NH 4 NO3 , K 2SO4
D.
K 2SO 4 , NH 4 NO3 , KOH, NH 4 2 SO4
ƠN
K 2SO 4 , NH 4 2 SO4 , KOH, NH 4 NO3
C. KOH,
Y
OF
Chất
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A.
FI CI A
Câu 1: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau:
L
TỔNG HỢP HÓA HỌC VÔ CƠ
NH 4 NO3 , K 2SO 4 , NH 4 2 SO4
NH
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
B. Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ.
KAl SO 4 2 .12H 2 O, NaAl SO 4 2 .12H 2 O
QU Y
C.
nhôm.
và
NH 4 Al SO4 2 .12H2 O được gọi là phèn
D. Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường. Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau
M
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).
KÈ
(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp. (3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa
Na 2 Cr2 O7 và H 2SO 4 .
(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
Y
(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
DẠ
Số thí nghiệm thu được đơn chất là. A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
L
Câu 4: Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi bằng bạc bị đen do phản ứng:
4Ag O2 2H 2S 2Ag2S 2H 2 O Chất khử trong phản ứng trên là A. O2.
B. H2S.
C. Ag.
FI CI A
người bị mệt mỏi, chóng mặt...do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H2S… ). Khi đó vật
D. H2S và Ag.
tính lưỡng tính là: A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
ƠN
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
OF
Câu 5: Cho các chất sau: NaHCO3, Cr(OH)3, Al(OH)3, Mg(OH)2, Al2O3, MgO, CrO3. Số chất có
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại. (b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
NH
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. Số phát biểu đúng là B. 2.
C. 3.
D. 4.
QU Y
A. 1.
Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.
(b)Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịchFeCl2. (c) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
M
(d) Đốt nóng FeCO3 trong không khí.
KÈ
(e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A.2
B.3
C.4
D.5
Y
Câu 8. Cho các phát biểu sau.
DẠ
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ởcatot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al vàCu. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điệnhóa.
Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 3.
C. 4.
FI CI A
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
L
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất làAg.
D. 5.
Câu 9. Tiến hành các thí nghiệm sau. (a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
OF
(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịchNaOH. (c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịchBa(OH)2. (d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
ƠN
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là B. 5.
NH
A. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không
KÈ
M
QU Y
khí như hình vẽ sau:
Y
Các chất X, Y, Z lần lượt là
DẠ
A. Fe, H2SO4, H2.
B. Cu, H2SO4, SO2.
C. CaCO3, HCl, CO2.
D. NaOH, NH4Cl,
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm Al, MgCO3, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch X, sau khi các phản
L
ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu
FI CI A
được hỗn hợp chất rắn Z gồm A. BaSO4, MgO và FeO.
B. BaSO4, MgO, Al2O3 và Fe2O3.
C. MgO và Fe2O3.
D. BaSO4, MgO và Fe2O3.
Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau:
OF
(a) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl. (c) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(e) Đốt Ag2S bằng khí O2.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
QU Y
Câu 13: Tiến hành các thí nghiệm sau:
NH
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
ƠN
(d) Nhúng thanh kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2. (2) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. (3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
M
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2.
KÈ
(5) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
DẠ
Y
A. 5
B. 4
C. 3
Câu 14: Có các phát biểu sau: i.
Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
D. 2
Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,...
L
ii.
FI CI A
iii. SO3 khi tác dụng với nước tạo thành 2 axit.
iv. Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.
Câu 15: Khi cho các chất Al, FeS, dung dịch HCl, dung dịch NaOH và dung dịch (NH4)2CO3 phản ứng với nhau từng đôi một thì số chất khí có thể thu được là: A. 5.
B. 4.
C. 2.
Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(2)
Dẫn NH3 qua ống đựng CuO nung nóng.
(3)
Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(4)
Cho K vào dung dịch Cu(NO3)2.
ƠN
(1)
OF
Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm:
D. 3.
A. 3.
B. 2.
NH
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm có tạo thành kim loại là C. 1.
D. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 17: Cho các chất : Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là: B. 3.
QU Y
A. 4.
Câu 18: Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, CaCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau thí nghiệm là:
M
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
KÈ
Câu 19: Trong phòng thí nghiệm quá trình điều chế etilen thường có lẫn khí CO2 và SO2. Để loại bỏ CO2 và SO2 người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch dư nào sau đây? A. AgNO3/NH3 .
B. KMnO4.
C. Brom.
D. Ca(OH)2.
Y
Câu 20 : Cho HNO3 đặc nóng, dư tác dụng với các chất sau: S, FeCO3, CaCO3, Cu, Al2O3, FeS2,
DẠ
CrO. Số phản ứng HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là: A. 5
B. 4
Câu 21 : Cho các phát biểu sau:
C. 6
D. 3
L
1. Các chất Al, Al2O3, Al(OH)3 là những hợp chất lưỡng tính.
FI CI A
2. Phương pháp trao đổi ion làm mềm được nước cứng toàn phần. 3. Dung dịch HCl có pH lớn hơn dung dịch H2SO4 có cùng nồng độ mol. 4. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép.
5. Điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO4 và NaCl có khí màu vàng lục thoát ra ở catot. Số phát biểu đúng: B. 3
C. 4
D. 5
OF
A. 2
Câu 22 : Hòa tan hoàn toàn a mol Al2O3 vào dung dịch chứa 2a mol Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, CO2, Fe(NO3)2, NH4Cl, NaHCO3, HCl, Al, Na2CO3. Số chất phản ứng A. 7
ƠN
được với dung dịch X là: B. 4
C. 6
Câu 23 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
D. 5
NH
(a) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng.
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
QU Y
(d) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư. (g) Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là: A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
M
Câu 24: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
KÈ
A. Trong tự nhiên nitơ chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. B. Trong công nghiệp, thạch cao sống được dùng để sản xuất xi măng. C. Các loại nước trong tự nhiên như nước ao, hồ, sông, suối, ... (trừ nước biển) thường là nước
Y
mềm
DẠ
D. Nhôm có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối, rỗng nên là kim loại nhẹ. Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
L
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết
A. 5
B. 3
C.4
OF
tủa là
FI CI A
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3
D. 6
Câu 26:Hỗn hợp rắn A gồm Ca(HCO3)2, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khối A. CaCO3 và Na2O.
B. CaCO3 và Na2CO3.
Na2O.
ƠN
lượng không đổi được chất rắn B. Thành phần của chất rắn B gồm
C. CaO và Na2CO3.
D. CaO và
NH
Câu 27: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Biết Z tan hết trong dung dịch HNO3 (loãng, dư) và giải phóng một khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là A. AgNO3 và FeCl2.
QU Y
Fe(NO3)2.
B. AgNO3 và FeCl3.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. AgNO3 và
Câu 28: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:X + Y không xảy ra phản ứng không xảy ra phản ứng Y + Cu không xảy ra phản ứng
M
X, Y có thể là
X + Y + Cu xảy ra phản ứng
A. NaNO3 và NHCO3.
B. NaNƠ3 và NHSO4.
C. Fe(NO3)3 và NHSO4.
D. Mg(NO3>2 và KNO3.
KÈ
X + Cu
Câu 29: Cho các phát biểu sau: 1, Trong dãy các kim loại Al, Cu, Au thì Cu là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất.
Y
2, So với các phi kim cùng chu kỳ, các kim loại thường có bán kính nguyên tử lớn hơn.
DẠ
3, Tất cả các nguyên tố trong các phân nhóm phụ của bảng tuần hoàn đều là các kim loại. 4, Để tinh chế vàng từ vàng thô (lẫn tạp chất) bằng phương pháp điện phân, người ta dùng vàng thô làm catot.
L
5, Tôn là vật liệu gồm sắt được mạ một lớp thiếc mỏng để bảo vệ khỏi ăn mòn.
FI CI A
6, Vai trò chính của criolit trong quá trình sản xuất Al là làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 7, Một số kim loại kiềm thổ như Ba, Ca được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. Số phát biểu đúng là A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
OF
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(1) Fe và Pb đều là kim loại đứng trước H nên đều tan trong dung dịch HCl và H2SO4 loãng, nguội.
ƠN
(2) Các kim loại: Na, K, Cs, Li, Al, Mg đều là những kim loại nhẹ.
(3) Cho dung dịch FeCl3 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư chỉ thu được một kết tủa. (4) Các kim loại: Mg, Fe, K, Al đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
NH
(5) Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn.
(6) Phèn chua và criolit đều là các muối kép. Số phát biểu đúng là B. 2
QU Y
A. 4
C. 1
D. 3
Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
SiO C 12000 C
Ca t 0
2 O2 d HCl Ca 3 PO 4 2 X Y Z T
M
X, Y, X, T lần lượt là
B. PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2.
C. CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2.
D. P, Ca3P2, PH3, P2O5.
KÈ
A. CaC2, C2H3, C2H4, CO2.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Thành phần chính của gỉ sắt là Fe3O4. xH2O.
Y
B. Thành phần chính của gỉ đồng là Cu(OH)2. CuCO3.
DẠ
C. Các đồ dùng bằng sắt thường bị ăn mòn do không được chế tạo từ Fe tinh khiết mà thường có lẫn các tạp chất khác. D. Trong quá trình tạo thành gỉ Fe, ở catot xảy ra quá trình:
O 2 2H 2 O 4e 4OH
B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
FI CI A
A. Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.
L
Câu 33: Hiện tượng trong thí nghiệm nào dưới đây được mô tả đúng?
C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.
D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư thì không thấy có khí thoát ra. A. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl loãng. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HNO3 loãng, nguội. D. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
ƠN
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeSO4.
OF
Câu 34. Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?
Câu 35. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa B. Fe(OH)2, Zn(OH)2, Cu(OH)2
NH
A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 C. Fe(OH)3
D. Fe(OH)3, Zn(OH)2
Câu 36. Để loại bỏ các chất SO2, NO2, HF trong khí thái công nghiệp và các caiton Pb2+, Cu2+ trong nước thải nhà máy người ta thường dùng loại hóa chất (rẻ tiền) nào dưới đây? B. NaOH
QU Y
A. Ca(OH)2
C. NH3
D. HCl
Câu 37. Trong các phát biểu sau:
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
M
(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (3) Các kim loại Na, Ba, Cr đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
KÈ
(4) Kim loại Mg không tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. (5) Cs là kim loại dễ nóng chảy nhất. (6) Thêm HCl dư vào dung dịch Na2CrO4 thì dung dịch chuyển sang màu da cam.
Y
Số phát biểu đúng là
DẠ
A. 3
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 38: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 có cùng số mol thu được khí X và chất rắn Y. Hoà tan Y vào H2O dư, lọc bỏ kết tủa được dung dịch Z. Hấp thụ hoàn toàn khí X vào
B. Ca(HCO3)2.
C. CaCO3 và Ca(OH)2.
D. CaCO3.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
FI CI A
A. CaCO3 và Ca(HCO3)2.
L
dung dịch Z thu được
a, Ion kim loại có tính oxi hóa càng mạnh thì kim loại đó có tính khử càng yếu.
b, Kim loại tan trong nước thì oxit và hiđroxit của kim loại đó cũng tan trong nước.
OF
c, Ion của các kim loại đứng trước trong dãy điện hóa có thể oxi hóa được kim loại đứng sau trong dãy điện hóa.
d, Trong một chu kỳ các nguyên tử kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn phi kim.
A. 4
ƠN
Số phát biểu đúng là B. 3
C. 1
D. 2
Câu 40: Cho hỗn hợp gồm a mol Al và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol AgNO3 và d mol
NH
Cu(NO3)2 thu được dung dịch chứa 2 muối và kết tủa chứa 3 kim loại. Điều kiện thu được kết quả trên là
A. c < 3a + 2b < c + 2d. B. 3a < c + 2d < 3a + 2b. C. c < 3a + 3b < c + 2d. D. 3a + 2b < c + 2d.
QU Y
Câu 41: Cho các phát biểu sau:
(1) Đồng có thể tan trong dung dịch HCl khi có mặt oxi. (2) Muối Na2CO3 dễ bị nhiệt phân huỷ.
(3) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 có số mol bằng nhau sẽ tan hết được trong dung dịch HCl dư.
M
(4) Các kim loại Na, K, Ba đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.
A. 4
KÈ
Số phát biểu đúng là
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 42: Lần lượt cho 1 mol mỗi chất MgCO3, FeCO3, FeO, KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thì chất cho số mol khí thoát ra nhiều nhất là
Y
A. FeCO3
B. FeO
DẠ
KHCO3
Câu 43: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.
C. MgCO3
D.
L
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2.
FI CI A
(3) Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa CuO nung nóng. (4) Đun nóng hỗn hợp gồm Al và CuO ở nhiệt độ cao.
(5) Cho hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có tỉ lệ mol 1 : 1 vào dung dịch HCl loãng dư. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số thí nghiệm thu được Cu là A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
OF
Câu 44: Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số
mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là
B. Cu(NO3)2, NaNO3.
ƠN
A. KMnO4, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3.
D. NaNO3, KNO3
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
NH
(1) Al là kim loại dẫn điện tốt hơn Fe.
(2) Có thể khử các oxit kim loại kiềm thổ bằng cách nung nóng trong bình chứa khí H2. (3) Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 thì dung dịch muối thu được có thể hòa tan được Cu.
QU Y
(4) Ion Ag+ có thể oxi hóa Fe thành Fe2+ hoặc Fe3+.
(5) pH của dung dịch NaHCO3 và Na2CO3 đều lớn hơn 7. Số phát biểu đúng là A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. KMnO4
M
Câu 46: Khi nhiệt phân muối nào dưới đây thu được hỗn hợp khí? B. KClO3
C. Cu(NO3)2
D. KNO3
KÈ
Câu 47: Hình vẽ bên mô tả cấu trúc của một trong những kiểu mạng tinh thể kim loại phổ biến nhất. Cho biết trong số những kim loại sau: Al, Ba, Be, Mg, Na, Ca, Cr, Cs, Sr, số kim loại có kiểu mạng tinh thể tương ứng với hình bên là A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Y
Câu 48: Cho các chất sau: FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI2, KBr, NaCl. Số chất có thể bị oxi hóa
DẠ
bởi H2SO4 đặc nóng là A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
L
Câu 49: Cho các phát biểu sau:
FI CI A
(1) Trong nhà máy, dung dịch natri cacbonat dùng để tẩy sạch dầu mỡ bám trên các chi tiết máy trước khi sơn, mạ điện….
(2) Corindon, rubi, saphia, … là những loại đá quý có thành phần chính là Al2O3.
(3) Nhiệt phân hoàn toàn các muối Fe(NO3)2, FeCO3, Fe(NO3)3 trong không khí thu được cùng một loại chất rắn.
(4) Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, cực dương của bình điện phân được
OF
làm bằng thép, còn cực âm làm bằng than chì.
(5) Gang là loại hợp kim của Fe trong đó hàm lượng nguyên tố C khoảng 2–5%. Số phát biểu đúng là B. 2
C. 1
ƠN
A. 4
D. 3
ĐÁP ÁN
Câu 2: Chọn D.
NH
CÂU 1. D
- Be không tác dụng với nước ngay nhiệt độ thường trong khi Mg tan chậm trong nước lạnh khi đun nóng thì Mg tan nhanh trong nước.
QU Y
Câu 3: Chọn B.
Có 4 thí nghiệm thu được đơn chất là (1), (2), (3) và (4). PT phản ứng :
1 2Al 2NaOH 2H 2 O 2NaAlO2 3H 2
dpdd (2)2NaCl 2H 2 O 2NaOH Cl 2 2H 2
M
(3)KI Na 2 Cr2 O7 H 2SO 4 K 2SO 4 Cr2 SO 4 3 Na 2SO 4 I 2 H 2 O (4)2NH 3 2CrO3 N 2 Cr2 O3 3H 2 O
KÈ
Câu 4: Chọn C.
- Nhận thấy: Ag Ag 1e : Ag nhường electron nên Ag là chất khử.
Y
Câu 5. C Câu 6. A
DẠ
Câu 7:
Các thí nghiệm thu được kim loại: (b); (e) → Đáp án A
L
Câu 8. C
FI CI A
Câu 9. A Câu 10. B Câu 11. D Câu 12. C
OF
Câu 13. B Câu 14. C Câu 15. B
ƠN
Câu 16. B Câu 17. D
NH
Câu 18. C Câu 19. D Câu 20. A
QU Y
Câu 21. B Câu 22. A Câu 23. D
Câu 25. C
KÈ
Câu 26. C
M
Câu 24. B
Câu 27. D Câu 28:
DẠ
Y
NaNO3 + NH4HSO4 → Không xảy ra phản ứng NaNO3 + Cu → Không xảy ra phản ứng NH4HSO4 + Cu → Không xảy ra phản ứng
L
2NaNO3 + 8NH4HSO4 + 3Cu → 3CuSO4 + Na2SO4 + 4(NH4)2SO4 + 2NO + 4H2O
FI CI A
→ Đáp án B Câu 29: Các phát biểu đúng là: 1, 2, 3, 6 Câu 30. D Câu 31. D
OF
Câu 32. A Câu 33. D Câu 34. C
ƠN
Câu 35. A Câu 36. A
NH
Câu 37. D Câu 38. B
QU Y
Câu 39. B Câu 40. B Câu 41:
Các phát biểu đúng: (1); (3); (4) → Đáp án D
Câu 43. C
KÈ
Câu 44. A
M
Câu 42. A
Câu 45. D
Y
Câu 46. C
DẠ
Câu 47. B
Câu 48. D
Y
DẠ M
KÈ QU Y ƠN
NH
FI CI A
OF
L
Câu 49. A
L
BÀI TẬP VỀ SẮT, MỘT SỐ KIM LOẠI NHÓM B VÀ HỢP CHẤT
FI CI A
Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3 )3 . (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na3CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3 )2 .
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là: A. 2
B. 1
C. 4
OF
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
D. 3
Câu 2: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra
A. NaCl.
ƠN
nhanh hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây B. FeCl3.
C.
H 2SO 4
D.
Cu NO3 2
A. AgNO3 và H2SO4 loãng C. HCl và AlCl3
NH
Câu 3: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:
B. ZnCl2 và FeCl3 D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội
Câu 4: Cho hỗn hợp Cu và Fe hòa tan vào dung dịch H2SO4 đặc nóng tới khi phản ứng hoàn
QU Y
toàn, thu được dung dịch X và một phần Cu không tan. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Thành phần của kết tủa Y gồm A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)2, Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2.
D. Fe(OH)2.
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau
M
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).
KÈ
(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp. (3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa
Na 2 Cr2 O7 và H 2SO 4 .
(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
Y
(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
DẠ
Số thí nghiệm thu được đơn chất là. A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
L
Câu 6: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung
A. I, III và IV
B. II, III và IV
C. I, II và IV
FI CI A
dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
D. I, II và III
Câu 7: Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là: B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
OF
A. Fe(NO3)3.
Câu 8: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây? B. Ag.
C. BaCl2.
Câu 9: Phản ứng hóa học nào dưới đây đúng? 2Cr 3H 2 SO 4 loang Cr2 SO 4 3 3H 2
B.
2Cr 2NaOH 2H 2 O 2NaCrO 3H 2 4Cr 3O2 2Cr2 O3
D.
2Cr 6HCl 2CrCl3 3H 2
QU Y
C.
NH
A.
D. Fe.
ƠN
A. NaOH.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại. (b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
M
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
A. 1.
KÈ
Số phát biểu đúng là
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11: Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
Y
thu được sản phẩm gồm:
DẠ
A. FeO, NO2, O2
B. Fe2O3, NO2, O2
Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.
C. Fe3O4, NO2, O2
D. Fe, NO2, O2
L
(b)Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịchFeCl2.
(d) Đốt nóng FeCO3 trong không khí. (e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A.2
B.3
C.4
FI CI A
(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
D.5
OF
Câu 13: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KmnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là B. 5.
C. 6.
D. 7.
ƠN
A. 4.
Câu 14: X và Y là kim loại trong số các kim loại sau: Al, Fe, Ag, Cu, Na, Ca, Zn. - X tan trong dd HCl, dd HNO3 đặc nguội, dd NaOH mà không tan trong nước.
X và Y lần lượt là: A. Al và Cu
B. Zn và Cu
QU Y
Câu 15. Công thức của sắt(II) hiđroxit là
NH
-Y không tan trong dd NaOH, dd HCl mà tan trong dd AgNO3, dd HNO3 đặc nguội.
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. Na và Ag
D. Ca và Ag
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 16. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A. NaCrO2.
B. Cr2O3.
C. K2Cr2O7.
D. CrSO4.
Câu 17. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X.
M
Cho dãy gồm các chất. Cu, Fe(NO3)2, KmnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. Số chất trong dãy phản A. 3.
KÈ
ứng được với dung dịch X là B. 4.
C. 5.
Câu 18. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Y
Cl2 KOH H 2SO 4 FeSO 4 H 2SO 4 KOH Cr OH 3 X Y Z T
DẠ
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Z và T lần lượt là A. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3.
B. K2Cr2O7 và CrSO4.
C. K2CrO4 và CrSO4.
D. K2CrO4 và Cr2(SO4)3.
D. 6.
B. Màu lục xám.
C. Màu đỏ thẫm.
Câu 20: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Ag? A. Fe(NO3)2.
B. HNO3 đặc.
C. HCl.
D. Màu trắng.
FI CI A
A. Màu vàng.
L
Câu 19: Crom(III) hiđroxit có màu gì?
D. NaOH.
Câu 21: Dẫn khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 nung nóng. Sau khi các
A. Mg, Fe và Cu.
B. MgO, Fe và Cu.
OF
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y gồm C. MgO, Fe3O4, Cu.
D. MgO, Fe2O3, Cu.
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm Al, MgCO3, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4
ƠN
loãng, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn Z gồm
B. BaSO4, MgO, Al2O3 và Fe2O3.
C. MgO và Fe2O3.
NH
A. BaSO4, MgO và FeO.
D. BaSO4, MgO và Fe2O3.
QU Y
Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(c) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
M
(d) Nhúng thanh kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
KÈ
(e) Đốt Ag2S bằng khí O2.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là B. 4
C. 3
D. 2
Y
A. 5
DẠ
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai? A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo ra muối K2CrO4. B. Trong môi trường kiềm, anion CrO2- bị oxi hóa bởi Cl2 thành anion CrO42−.
L
C. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất có tính lưỡng tính.
FI CI A
D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng thì kim loại Cr bị khử thành cation Cr2+. Câu 25: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là: A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Zn.
Câu 26: Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là: B. NO2.
C. NO.
D. N2O.
OF
A. N2.
Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng dư) thu được kết tủa
ƠN
gồm:
B. Fe(OH)2 va Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. Câu 28: Có các phát biểu sau:
D. Fe(OH)3.
NH
A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
ii.
Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,...
QU Y
i.
iii. SO3 khi tác dụng với nước tạo thành 2 axit. iv. Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl. CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng. Số phát biểu đúng là
M
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
KÈ
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm: Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(2)
Dẫn NH3 qua ống đựng CuO nung nóng.
(3)
Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
Y
(1)
DẠ
(4)
Cho K vào dung dịch Cu(NO3)2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
B. Na2CrO4 .
C. NaCrO2.
Câu 31: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính? A. Cr(OH)3.
B. Cr(OH)2.
D. Na2Cr2O7.
FI CI A
A. Na2CrO7.
L
Câu 30: Công thức của Natri cromat là:
C. CrO.
D. CrO3.
Câu 32 : Cho HNO3 đặc nóng, dư tác dụng với các chất sau: S, FeCO3, CaCO3, Cu, Al2O3, FeS2, CrO. Số phản ứng HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là: B. 4
C. 6
D. 3
OF
A. 5
Câu 33 : Cho dãy biến đổi sau
Cl2 Br2 ddNaOH HCl NaOH , du Cr X Y Z T
ƠN
X, Y, Z, T là A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7.
B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4.
Câu 34: Cr(OH)3 không phản ứng với A. Dung dịch
NH 3
D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7.
NH
C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4.
B. Dung dịch H 2 SO4 loãng
C. Dung dịch brom trong NaOH
D. Dung dịch Ba(OH)2
QU Y
Câu 35: Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng? A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl loãng. B. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH. C. Đốt cháy kim loại Ag trong O2.
M
D. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Câu 36: Nhúng các cặp kim loại dưới đây (tiếp xúc trực tiếp với nhau) vào dung dịch HCl.
KÈ
Trường hợp nào Fe không bị ăn mòn điện hóa? A. Fe và Cu.
B. Fe và Zn.
C. Fe và Pb.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Y
A. Trong tự nhiên crom chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
DẠ
B. Oxit Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. C. Khi cho crom tác dụng với Cl2 hoặc HCl đều tạo ra muối CrCl2. D. Crom là kim loại cứng nhất trong số các kim loại.
D. Fe và Ag.
L
Câu 38: Nung một hỗn hợp bột gồm Cr, Cu, Ag trong oxi dư đến hoàn toàn, sau phản ứng thu Thành phần của kết tủa Y là A. AgCl
B. Cr, Ag
C. Ag
D. Ag và AgCl
Câu 39: Trường hợp nào dưới đây không xảy ra phản ứng?
B. Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội. C. Nung nóng MgO với khí CO.
ƠN
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.
OF
A. Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
FI CI A
được chất rắn A. Cho A vào dung dịch HCl dư đun nóng thu được dung dịch X và kết tủa Y.
Câu 40: Cho X là một oxit của sắt có đặc điểm là khi tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì tạo ra dung dịch Y. Biết dung dịch Y vừa có khả năng hòa tan Cu, vừa có khả năng
NH
làm mất màu dung dịch Br2 và dung dịch KMnO4. X là A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Fe2O3 hoặc Fe3O4.
được sau phản ứng gồm A. CuO, Fe2O3, Ag. C. CuO, Fe2O3, Ag2O.
QU Y
Câu 41: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO. D. CuO, FeO, Ag.
Câu 42: Phèn crom-kali có ứng dụng nào dưới đây?
M
A. làm trong nước đục.
C. tạo màu lục cho đồ gốm sứ, thủy tinh.
B. chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm. D. chế tạo thép không gỉ.
KÈ
Câu 43: Cho khí CO dư đi hỗn hợp X gồm CuO, FeO và MgO nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch FeCl3 dư thu được chất rắn Z. Vậy Z là A. Cu và MgO
B. Cu, Al2O3 và MgO
C. MgO
D. Cu
A. Đốt cháy quặng Ag2S
B. Cho NaF vào dung dịch AgNO3
C. Nhiệt phân muối AgNO3
D. Cho Cu vào dung dịch AgNO3
DẠ
Y
Câu 44. Phản ứng nào dưới đây không tạo ra Ag kim loại?
Câu 45. Phát biểu nào sau đây không đúng?
L
A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 D. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính
FI CI A
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+
Câu 46. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe2O3.
A. hematit
B. tecmit
OF
Câu 47: Loại quặng hoặc hỗn hợp nào dưới đây không chứa sắt dưới dạng oxit? C. xiđerit
D. manhetit
C. Cr2O3 và Cr(OH)3
D.
A. CrO và CrO3
B. CrO và Cr(OH)2
K2Cr2O7
ƠN
Câu 48: Các hợp chất của crom có tính lưỡng tính là
CrO3
và
Câu 49: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, oxi hóa – khử là A. 7
B. 8
NH
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng, dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng C. 10
D. 9
QU Y
Câu 50: Quặng sắt nào dưới đây không chứa nguyên tố oxi trong thành phần chính? A. hematit đỏ.
B. Manhetit.
Xiđerit.
C. Pirit.
D.
Câu 51: Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr (VI) có tính oxi hoá mạnh.
M
B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
KÈ
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
Y
Câu 52: Cho các phát biểu sau:
DẠ
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kỳ 4, nhóm VIB (ZCr = 24).
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom (III). Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là A. (a), (b) và (e).
B. (a), (c) và (e).
C. (b), (d) và (e).
(c) và (e).
A. Hòa tan sắt trong dung dịch AgNO3 loãng, dư. B. Hòa tan sắt từ oxit trong dung dịch HCl loãng dư.
(b),
ƠN
C. Hòa tan sắt trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.
D.
OF
Câu 53: Phản ứng nào dưới đây không sinh ra hợp chất sắt (III)?
FI CI A
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom (III) luôn đóng vai trò là chất oxi hóa.
D. Hòa tan sắt oxit trong dung dịch HNO3 loãng, dư.
Câu 54: Crom kim loại không tác dụng với chất nào dưới đây?
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng
B. Khí Cl2 đun nóng.
NH
A. Dung dịch HCl loãng, nóng
D. Dung dịch NaOH loãng, nóng.
ĐÁP ÁN
QU Y
Câu 1: Chọn A.
(a) Cu du 2 Fe NO3 3 Cu NO3 2 2 Fe NO3 2 (b) CO2 du NaOH NaHCO3
M
(c) Na2CO3 du Ca HCO3 2 CaCO3 2 NaHCO3 (ngoài ra còn Na2CO3 dư) (d) Fedu 2 FeCl3 3FeCl2
KÈ
Vậy có 2 thí nghiệm dung dịch thu được chỉ chứa 1 muối tan là (b), (d). Câu 2: Chọn D.
Fe 2HCl FeCl 2 H 2
Y
- Khi ngâm một đinh sắt vào dung dịch HCl thì:
DẠ
+ Khí H2 sinh ra một phần bám lại trên đinh sắt làm giảm khả năng tiếp xúc với ion H+ nên phản ứng xảy ra chậm và khí H2 sinh ra sẽ ít. - Khi nhỏ thêm dung dịch Cu(NO3)2 vào thì:
L
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6.
Fe Cu NO3 2 Fe NO3 2 Cu
L
+ Trong dung dịch lúc này hình thành một pin điện điện cực Fe - Cu có sự chuyển dịch các electron và ion H+ trong dung dịch sẽ nhận electron vì vậy làm cho phản ứng xảy ra nhanh và khí
FI CI A
H2 thoát ra nhiều hơn. Câu 3: Chọn A.
Fe 2AgNO3 Fe NO3 2 2Ag
C.
Fe H 2SO 4 lo· ng FeSO 4 H 2
Fe 2HCl FeCl2 H 2
B.
Fe 2FeCl3 3FeCl2
D.
Fe CuSO4 FeSO4 Cu
Câu 5: Chọn A.
H 2 SO 4 đ NH3 Fe,Cu Cud vµ Fe2 ,Cu2 ,SO24 Fe OH 2 dd X
ƠN
- Quá trình:
OF
A.
- Lưu ý: Các hiđroxit hay muối của các kim loại Cu, Ag, Zn, Ni tạo phức tan trong dung dịch
NH
NH3 dư. Câu 5: Chọn B.
Có 4 thí nghiệm thu được đơn chất là (1), (2), (3) và (4). PT phản ứng :
1 2Al 2NaOH 2H 2 O 2NaAlO2 3H 2
QU Y
dpdd (2)2NaCl 2H 2 O 2NaOH Cl 2 2H 2
(3)KI Na 2 Cr2 O7 H 2SO 4 K 2SO 4 Cr2 SO 4 3 Na 2SO 4 I 2 H 2 O (4)2NH 3 2CrO3 N 2 Cr2 O3 3H 2 O
Câu 6. A
Câu 8. B
KÈ
Câu 9. C
M
Câu 7. B
Câu 10. A Câu 11. B
Y
Câu 12:
DẠ
Các thí nghiệm thu được kim loại: (b); (e) → Đáp án A Câu 13: Dung dich X có FeSO4; Fe2(SO4)3; H2SO4 dư Các chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X: KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, Cu, KNO3
L
→ Đáp án C Câu 14: X là Zn; Y là Cu
FI CI A
PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Zn + 4HNO3 đặc → Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Zn + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2 Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + Cu Cu + 4HNO3 đặc → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O → Đáp án B
OF
Câu 15. B Câu 16. C Câu 17. D
ƠN
Câu 18. A Câu 19. B
NH
Câu 20. B Câu 21. B Câu 22. D
QU Y
Câu 23. C Câu 24. D Câu 25. B
Câu 27. B
KÈ
Câu 28. C
M
Câu 26. B
Câu 29. B
Y
Câu 30. B
DẠ
Câu 31. A Câu 32. A Câu 33. C
L
Câu 34. A
FI CI A
Câu 35.C Câu 36. B Câu 37. C Câu 38.C
OF
Câu 39. C Câu 40. B Câu 41. A
ƠN
Câu 42. B Câu 43. C
NH
Câu 44. B Câu 45. A
QU Y
Câu 46. D Câu 47. C Câu 48. C
Câu 50. C
KÈ
Câu 51. B
M
Câu 49. A
Câu 52. B
Y
Câu 53. C
DẠ
Câu 54. D
Y
DẠ M
KÈ QU Y ƠN
NH
FI CI A
OF
L
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 1. (Đề minh họa 2019) Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5. Câu 2. (Đề minh họa 2019) Cho các thí nghiệm sau: (1) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. (2) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (3) Cho FeS vào dung dịch HCl. (4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. (5) Đun nóng hỗn hợp rắn gồm C và Fe3O4. (6) Đun sôi nước cứng tạm thời. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí là A. 4. B. 5. C. 6. D. 2. Câu 3. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao. (b) Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu đen. (c) Ở nhiệt độ cao, tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng được với nước. (d) Hỗn hợp KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư. (e) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 4. (Đề minh họa 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO, nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Nhiệt phân AgNO3. (f) Điện phân nóng chảy Al2O3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 5. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon. (b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+. (c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam (d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray. (e) Các thức ăn có chất chua không nên đựng hoặc đun nấu quá kĩ trong nồi bằng kim loại vì nó ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 6. (Đề minh họa 2019) Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây? A. AgNO3. B. Cu. C. NaOH. D. Cl2. Câu 7. (Đề minh họa 2019) Cho các chất sau: Al, Cr, Fe(OH)3, Cr2O3, (NH4)2CO3 và NaHCO3. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 8. (Đề minh họa 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. (b) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng. (c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn. (d) Đốt bột Fe trong khí oxi.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng. (f) Nung nóng Cu(NO3)2. (g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9. (Đề minh họa 2019) Cho các nhận định sau: (1) Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca và Ba khử được nước giải phóng khí H2. (2) Dùng nước để dập tắt các đám cháy magie. (3) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu da cam. (4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. (5) Trong môi trường kiềm, muối crom (III) bị chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối crom (VI). Số nhận định đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 10. (Đề minh họa 2019) Cho các thí nghiệm sau: (1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2. (2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl. (3) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3. (4) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 11. (Đề minh họa 2019) Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 12. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (1) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch. (2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,…. (3) Khi cho CrO3 tác dụng với nước tạo thành dung dịch chứa hai axit. (4) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl. (5) Để dây thép ngoài không khí ẩm, sau một thời gian thấy dây thép bị ăn mòn điện hoá. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 13. (Đề minh họa 2019) Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 14. (Đề minh họa 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3. (e) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng nước dư. (f) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa một muối tan là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 15. (Đề minh họa 2019) Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:
L to
(1) CaSO3 + HCl CaCl2 + SO2 + H2O
to
FI CI A
Cho các phản ứng hoá học sau:
(2) CuO + CO Cu + CO2
to
to
NH
ƠN
OF
(3) C + Fe3O4 Fe + CO2 (4) Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O Số phản ứng thoả mãn thí nghiệm trên là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 16. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (1) Phèn crom-kali K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O có màu xanh tính, được dùng để thuộc da, làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải. (2) Fe phản ứng với HNO3 đặc, nguội thu được muối sắt (III) và có khí NO2 bay ra. (3) Nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2. (4) Nước có chứa các muối CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4 gọi là nước cứng toàn phần. (5) Các kim lọai Na và K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Câu 17. (Đề minh họa 2019) Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng tạo xỉ trong quá trình luyện quặng thành gang? o
t CO2. A. C + O2
o
t CaO + CO2. B. CaCO3
o
o
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
t t 2Fe + 3CO2. CaSiO3. C. Fe2O3 + 3CO D. CaO + SiO2 Câu 18. (Đề minh họa 2019) Có các phát biểu sau: (1) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch. (2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,…. (3) Khi cho CrO3 tác dụng với nước tạo thành dung dịch chứa hai axit. (4) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl. (5) Để dây thép ngoài không khí ẩm, sau một thời gian thấy dây thép bị ăn mòn điện hoá. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 19. (Đề minh họa 2019) Hợp chất X có các tính chất: - Tác dụng với dung dịch AgNO3. - Không tác dụng với Fe. - Tác dụng với dung dịch Na2CO3 cho sản phẩm kết tủa và chất khí. X là chất nào trong các chất sau? A. FeCl3. B. BaCl2. C. CuSO4. D. AlCl3. Câu 20. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Trong tự nhiên, các kim loại Na, Ba, K đều tồn tại ở dạng đơn chất. (b) Từ Li đến Cs (nhóm IA) khả năng phản ứng với nước mạnh dần. (c) NaHCO3 là chất có tính lưỡng tính. (d) Hợp kim của Fe-Cr-Mn (thép inoc) không bị gỉ. (e) Đun nóng nước cứng toàn phần, lọc bỏ kết tủa thu được nước mềm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 21. (Đề minh họa 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl. (2) Đốt bột Al trong khí Cl2. (3) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3. (4) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2. (5) Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6. (6) Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 22. (Đề minh họa 2019) Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Cr, Cr(OH)2, CrCl3 và NaHCO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 23. (Đề minh họa 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (b) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. (c) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. (d) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. (e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (f) Cho BaCO3 vào lượng dư dung dịch NaHSO4. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 24. (Đề minh họa 2019) Cho các muối rắn sau: NaHCO3, NaCl, Na2CO3, AgNO3, KNO3. Số muối dễ bị nhiệt phân là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 25. (Đề minh họa 2019) Cho các chất sau: CrO3, FeO, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 26. (Đề minh họa 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch KOH. (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1). (d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư. (e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (f) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một chất tan là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 27. (Đề minh họa 2019) Cho các chất sau: KHCO3, FeS, Ag, CuS, Fe(NO3)2. Có bao nhiêu chất khi cho vào dung dịch H2SO4 loãng thì có khí thoát ra? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 28. (Đề minh họa 2019) Đun nóng hỗn hợp gồm bột Fe và bột S trong điều kiện không có oxi, tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy X tan hết và thu được hỗn hợp khí. Các chất có trong X là A. Fe2S3, FeS và Fe. B. Fe2S3 và Fe. C. FeS và Fe. D. FeS và S. Câu 29. (Đề minh họa 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (1) Cho bột nhôm vào bình khí clo. (2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4. (3) Cho dung dịch Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4 loãng. (4) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng. (5) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
(6) Cho CrO3 vào ancol etylic. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 30. (Đề minh họa 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ. (2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng. (3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy CO2. (4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 loãng. (5) Cho K2Cr2O7 vào dung dịch KOH. (6) Dẫn khí NH3 qua CrO3 đun nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 31. (Đề minh họa 2019) Cho Al vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 và HCl, thu dược hỗn hợp khí X gồm NO và H2, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho dung dịch NaOH dư vào Y đun nhẹ, thu được kết tủa và có khí mùi khai. Thành phần chất tan trong Y là A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3. B. AlCl3, FeCl2 và NH4Cl. C. AlCl3, FeCl2, NH4Cl và HCl. D. AlCl3, FeCl2, FeCl3, NH4Cl và HCl. Câu 32. (Đề minh họa 2019) Cho các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (2) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2. (3) Cho Na vào dung dịch FeCl3. (4) Cho hỗn hợp rắn CrO3 và Ba vào nước. (5) Cho BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (6) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 33. (Đề minh họa 2019) Thí nghiệm dưới đây mô tả quá trình của phản ứng nhiệt nhôm:
KÈ
M
Cho các phát biểu sau: (1) X là Al2O3 nóng chảy và Y là Fe nóng chảy. (2) Phần khói trắng bay ra là Al2O3. (3) Dải Mg khi đốt được dùng để khơi mào phản ứng nhiệt nhôm. (4) Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng tỏa nhiệt. (5) Phản ứng nhiệt nhôm được sử dụng để điều chế một lượng nhỏ sắt khi hàn đường ray. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 34. (Đề minh họa 2019) Cho dãy các chất: Na, CuO, Na2CO3, Fe(NO3)3 và BaS. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl loãng, dư là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 35. (Đề minh họa 2019) Cho các phản ứng sau: t
Y
(1) AgNO3
t
(2) Si + NaOH + H2O t
(4) FeS2 + O2
(5) C + CO2
(6) Al2O3 Na AlF
DẠ
(3) CuO + NH3
Số phản ứng mà sản phẩm tạo thành có đơn chất khí là A. 4. B. 5. C. 3. Câu 36. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Nhôm (Al) là kim loại nhẹ và phổ biến trong vỏ trái đất.
ñieän phaân noùng chaûy 3
6
D. 2.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
(b) Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng kali cho cây trồng. (c) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao, thu được natri oxit và khi cacbonic. (d) Để làm sạch cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng giấm ăn. (e) Crom(III) oxit được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 37. (Đề minh họa 2019) Chất nào sau đây là muối axit? A. KNO3. B. Na2CO3. C. KHCO3. D. CH3COONa. Câu 38. (Đề minh họa 2019) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất tan X thấy tạo kết tủa Y màu vàng. Cho kết tủa Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thấy kết tủa tan. Chất X là A. BaCl2. B. KI. C. Fe(NO3)2. D. K3PO4. Câu 39. (Đề minh họa 2019) Cho dãy các chất sau: CO2, Al, Cr(OH)3, Cr2O3, Zn(OH)2, Ca(HCO3)2 và Al2O3. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, vừa tác dụng với dung dịch HCl loãng là A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 40. (Đề minh họa 2019) Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol KHSO4. (b) Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol Na2HPO4. (c) Cho dung dịch KOH vào dung dịch phèn chua đến khi kết tủa tan vừa hết. (d) Sục khí Cl2 đến dư vào dung dịch FeSO4. (e) Cho hỗn hợp gồm a mol Al và a mol Ba vào dung dịch chứa a mol HCl. (f) Sục khí clo vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 41. (Đề minh họa 2019) Cho các chất sau: HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3 và NaOH. Số chất tác dụng được với dung dịch FeCl3 là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 42. (Đề minh họa 2019) Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol các chất tương ứng) và thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Hỗn hợp gồm Al2O3 và Na (1 : 2) cho vào nước dư. (b) Hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) cho vào nước dư. (c) Hỗn hợp gồm BaO và Na2SO4 (1 : 1) cho vào nước dư. (d) Hỗn hợp gồm Al4C3 và CaC2 (1 : 2) vào nước dư. (e) Hỗn hợp gồm BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) cho vào dung dịch NaOH dư. Số thí nghiệm mà hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 43. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3.2H2O. (b) Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ giảm dần từ Be đến Ba. (c) CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit. (d) Có thể dùng dung dịch NaOH làm mềm nước cứng tạm thời. (e) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, dao cắt thủy tinh. (g) Hỗn hợp gồm NaNO3 và Cu (tỉ lệ mol 4: 1) tan hết trong dung dịch HCl loãng, dư Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 44. (Đề minh họa 2019) Oxit nào sau đây là oxit bazơ? A. NO2. B. Al2O3. C. Cr2O3. D. CrO3. Câu 45. (Đề minh họa 2019) Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. K3PO4. B. HCl. C. HNO3. D. KBr.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 46. (Đề minh họa 2019) Cho dãy các chất sau: Na2O, FeO, Be, Al(OH)3, CaO và SiO2. Số chất trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 47. (Đề minh họa 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Thổi khí CO dư đi qua ống sứ đựng Fe2O3. (b) Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. (c) Điện phân dung dịch AgNO3, điện cực trơ. (d) Cho Cu vào dung dịch chứa HCl và NaNO3. (e) Cho sợi dây bạc vào dung dịch H2SO4 loãng. (f) Cho mẩu nhỏ natri vào cốc nước. Sau một thời gian, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 48. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Cr và Fe tác dụng với oxi đều tăng lên số oxi hóa là +3. (b) Phèn chua được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải. (c) Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion HCO3- và Cl-. (d) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 (dư) làm mất màu dung dịch KMnO4. (e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, thu được kết tủa trắng gồm 2 chất. (g) Trong đời sống, người ta thường dùng clo để diệt trùng nước sinh hoạt. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 49. (Đề minh họa 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Dẫn khí CO đi qua FeO nung nóng. (b) Đốt miếng Mg rồi nhanh chóng cho vào hỗn hợp gồm Al và Fe2O3. (c) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn). (d) Nung AgNO3 ở nhiệt độ cao. Số thí nghiệm thu được sản phẩm đơn chất kim loại sau phản ứng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 50. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tắc sản xuất gang là dùng than cốc khử oxit sắt thành sắt. (b) Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O. (c) Dung dịch Na3PO4 có thể làm mềm nước có tính cứng toàn phần. (d) Thép chứa khoảng 20% Cr và 10% Ni rất cứng và không gỉ. (e) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 51. (Đề minh họa 2019) Cho các chất: Ca(OH)2, NaHCO3, Ag, Al2O3 và BaCrO4. Số chất tác dụng với dung dịch HCl loãng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 52. (Đề minh họa 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Na2O vào lượng nước dư. (b) Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn xốp. (c) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. (d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 1:1). Số thí nghiệm thu được NaOH là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 53. (Đề minh họa 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Nhiệt phân muối CaCO3. (2) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. (3) Nung nóng hỗn hợp rắn Al và CuO (trong điều kiện không có không khí). (4) Cho Cu tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 dư.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
(5) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. (6) Dẫn khí H2 dư đi qua bột MgO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 54. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Phương pháp trao đổi ion có thể làm mềm cả nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu. (b) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, xảy ra ăn mòn điện hóa học. (c) Crom (III) oxit và crom (III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính. (d) Nhôm bị thụ động hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nguội. (e) Công thức hóa học của thạch cao khan là CaSO4.2H2O. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 55. (Đề minh họa 2019) Cho các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch chứa Ba(OH)2. (2) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa phèn chua. (3) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3. (4) Cho từ từ dung dịch HCl dư vào dung dịch chứa NaAlO2. (5) Sục khí HCl dư vào dung dịch chứa AgNO3. (6) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch KOH và khuấy đều. Số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 56. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (1) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước…có công thức là KAl(SO4)2.24H2O. (2) Dùng Ca(OH)2 với lượng dư để làm mất tính cứng tạm thời của nước. (3) Khi nghiền clanhke, người ta trộn thêm 5-10% thạch cao để điều chỉnh tốc độ đông cứng của xi măng. (4) NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày) và công nghiệp thực phẩm (làm bột nở,…). (5) Xesi được dùng làm tế bào quang điện. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 57: (Đề minh họa 2019) Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaOH loãng, dư, thu được V1 lít khí. Thí nghiệm 2: Hòa tan X, Y trong dung dịch HCl loãng, dư, thu được V2 lít khí. Thí nghiệm 3: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaNO3 loãng, dư, thu được V3 lít khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; V1 > V2 > V3; các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Hai chất X, Y lần lượt là A. (NH4)2CO3, NaHSO4. B. NH4HCO3, NaHSO4. C. (NH4)2CO3, NaHCO3. D. NH4HCO3, NaHCO3. Câu 58: (Đề minh họa 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng Cu(NO3)2. (b) Cho FeCO3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (c) Hoà tan hỗn hợp rắn Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (e) Cho Na vào dung dịch NH4Cl, đun nóng. (g) Cho hơi nước qua than nóng nung đỏ dư. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra hỗn hợp khí là A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.
OF
FI CI A
L
Câu 59: (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Sục từ từ khí NH3 đến dư vào dung dịch Al(NO3)3 thấy xuất hiện kết tủa trắng. (b) Dung dịch H2SO4 có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu. (c) Để bảo vệ nồi hơi bằng thép, người ta thường lót dưới đáy nồi hơi những tấm kim loại bằng kẽm. (d) Hợp kim Na-K có nhiệt độ nóng chảy thấp, thường được dùng trong các thiết bị báo cháy. (e) Gang trắng chứa ít cacbon, được dùng để luyện thép. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn D. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là HCl, Na2CO3, AgNO3, NaOH và KHSO4. Câu 2. Chọn B. - Các phản ứng xảy ra: đpdd (1) 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + O2↑ + 2H2SO4
(2) 2Al + 3H2SO4 (loãng, nguội) Al2(SO4)3 + 3H2↑
ƠN
(3) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S↑ (4) CO2 + Na2SiO3 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3↓ t0
(5) 2C + Fe3O4 3Fe + 2CO2↑ t0
NH
(6) Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O (tương tự với Mg(HCO3)2) Câu 3. Chọn A. (a) Đúng, Chính vì vậy không dùng CO2 dập tắt các đám cháy của Mg. to
Mg + CO2 MgO + C (b) Sai, Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu xanh lục
QU Y
2NH3 + 2CrO3(đỏ thẫm) Cr2O3 (xanh lục) + N2 + 3H2O (c) Sai, Be không tác dụng với nước ở mọi điều kiện nhiệt độ.
3Cu 2 2NO 4H 2O (Cu tan hết). (d) Đúng, Phản ứng: 3Cu 8H 2NO 3 (e) Sai, Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo không tan. 3NH3 + AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl Câu 4. Chọn C. - Phương trình xảy ra:
KÈ
M
(a) Mg + Fe2(SO4)3 Mg + FeSO4 MgSO4 + 2FeSO4 (1) MgSO4 + Fe (2) 3+ + Nếu cho Mg tác dụng với Fe dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có kim loại. + Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa kim loại. (b) Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3
to
(c) H2 + CuO Cu + H2O
(d) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4 to
đpnc
DẠ
Y
4Al 3O 2 (e) 2AgNO 3 2Ag + 2NO2 + O2 (f) 2Al 2O 3 Câu 5. Chọn B. (a) Sai, Gang là hợp kim của Fe với C trong đó có chứa từ 2 – 5% khối lượng Cacbon ngoài ra còn 1 lượng nhỏ các nguyên tố Si, Mn, S… (b) Đúng, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+. (c) Sai, Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2CrO4 dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu lục. 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
(d) Sai, Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit (bột tecmit) được dùng đề hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt 0
FI CI A
L
t nhôm: 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe (e) Đúng, Các đồ ăn chua thường có môi trường axit nên phản ứng với nồi đun bằng kim loại tạo ra các chất độc gây hại cho sức khỏe con người. Vậy có 3 phát biểu sai là (a), (c) và (d). Câu 6. Chọn B. 2a a + Ban đầu: 2Fe 3Cl 2 mol và Fe dư: mol. 2FeCl3 Hỗn hợp rắn X gồm: FeCl3: a 3 3 2a a
3
+ Sau khi cho nước vào rắn X: Fe 2FeCl3 3FeCl 2 Phản ứng vừa đủ nên dd Y chứa FeCl2. 2a 3
a
- Đem dung dịch Y tác dụng với các chất sau: FeCl2 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 2AgCl trắng + Ag . FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 trắng xanh + 2NaCl
OF
a 3
(a) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu t0
(b) 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2 ñpdd
NH
ƠN
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 Cu + FeCl2: không phản ứng Câu 7. Chọn D. Những chất tác dụng được với HCl và NaOH là Al, Cr2O3, (NH4)2CO3 và NaHCO3. Câu 8. Chọn B.
2NaOH + Cl2 + H2 (c) 2NaCl + 2H2O coù maøng ngaên t0
QU Y
(d) 6Fe + 4O2 2Fe3O4
(e) 3Ag + 4HNO3 3AgNO3 + NO + 2H2O t0
(f) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 t0
KÈ
M
(g) 2Fe3O4 + 10H2SO4(đặc, nóng) 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O Sự oxi hoá kim loại nhất định là phải có kim loại tham gia phản ứng. Câu 9. Chọn B. (1) Đúng, Na, K, Ca và Ba có tính khử mạnh nên khử được nước giải phóng khí H2. (2) Sai, Khi dùng nước dập cháy Mg thì đám cháy trở nên mành liệt hơn, vì Mg tác dụng với nước ở nhiệt t0
độ cao tỏa ra một lượng nhiệt lớn : Mg + H2O Mg(OH)2 + H2. (3) Sai, Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu vàng.
DẠ
Y
CrO3 + 2NaOH Na2CrO4(vàng) + H2O (4) Sai, Phèn chua có công thức là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. (5) Đúng, Trong môi trường axit thì muối crom (III) thể hiện tính oxi hóa, ngược lại trong môi trường bazơ thì thể hiện tính khử (tức là dễ bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa mạnh). Câu 10. Chọn D. (1) Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl (2) NH3 + HCl NH4Cl (3) CO2 không phản ứng với HNO3 (4) NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O
Ba2+ + CO32- → BaCO3
;
Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2 ; Ba(OH)2 + Al2O3 Ba(AlO2)2 + 2H2O 3Ba(OH)2 + 2AlCl3 3BaCl2 + 2Al(OH)3 ;
OF
Ba(OH)2 + 2NaHCO3 BaCO3 + Na2CO3 +2H2O Câu 12. Chọn A. (1) Sai, Cu không khử được ion Fe2+ trong dung dịch (2), (3), (4) đều đúng. Câu 13. Chọn D. - Phương trình:
Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2 3Cu + 8H+ + 2 NO 3 3Cu2+ + 2NO + 4H2O Câu 14. Chọn C.
ƠN
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
FI CI A
Ba2+ + SO42- BaSO4
L
Câu 11. Chọn B. - Dung dịch X gồm BaCl2 (0,5a mol) và Ba(OH)2 (0,5a mol) - Các chất tác dụng được với dung dịch X là Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3 và NaHCO3 (dùng một lượng dư các chất).
(b) CO2 dư + NaOH NaHCO3
NH
(a) Cu dư + 2Fe(NO3)3 Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
(c) Na2CO3 dư + Ca(HCO3)2 CaCO3 + NaHCO3 (ngoài ra còn Na2CO3 dư)
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
(d) Fe dư + 2FeCl3 3FeCl2 (e) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 sau đó 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 (f) Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3 Các phản ứng thoả mãn là (b), (d), (e) và (f). Câu 15. Chọn C. Khí X là CO chất rắn Y là oxit kim loại (đứng sau Al trong dãy điện hoá) và khí được tạo thành là CO2 được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 tạo kết tủa trắng làm dung dịch trở nên đục. Câu 16. Chọn B. (2) Sai, Fe bị thụ động hóa với HNO3 đặc, nguội. (4) Sai, Nước có chứa các muối CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4 gọi là nước cứng vĩnh cửu. Câu 17. Chọn D. Câu 18. Chọn A. (1) Sai, Cu không khử được ion Fe2+. Câu 19. Chọn D. Câu 20. Chọn B. (a) Sai, Trong tự nhiên các kim loại kiềm, kiềm thổ tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất. (b) Đúng, Tính khử tăng dần từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần. (c) Đúng. (d) Đúng. (e) Sai, Nước cứng toàn phần bao gồm nước cứng tạm thời và vĩnh cửu đun nóng không loại bỏ được nước cứng tạm thời. Câu 21. Chọn C.
L
(1) 2K + 2HCl 2KCl + H2. (2) 2Al + 3Cl2 2AlCl3 (3) 3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O 2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl. (4) 2NaOH + Mg(NO3)2 Mg(OH)2 + NaNO3.
FI CI A
ñieän phaân noùng chaûy 4Al + 3O2. (5) 2Al2O3 (6) FeCl2 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag. Câu 22. Chọn C. Chất có tính chất lưỡng tính là Cr(OH)3 và NaHCO3. Câu 23. Chọn C. (a) CO 2 2H 2 O NaAlO 2 NaHCO 3 Al(OH)3
QU Y
NH
ƠN
OF
(b) 4NaOH + AlCl3 → 3NaCl + NaAlO2 + 2H2O (c) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → 3NH4Cl + Al(OH)3↓ (d) 4HCl(dư) + NaAlO2 → NaCl + AlCl3 + 2H2O (e) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (f) BaCO3 + 2NaHSO4 → BaSO4↓ + Na2SO4 + CO2 + H2O Câu 24. Chọn C. Muối dễ bị nhiệt phân bởi nhiệt là NaHCO3, AgNO3, KNO3. Câu 25. Chọn D. Chỉ có FeO không hoà tan được dung dịch NaOH. Câu 26. Chọn B. (a) Cu dư + Fe(NO3)3 Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2. (b) CO2 dư + KOH KHCO3. (c) Na2CO3 + Ca(HCO3)2 CaCO3 + 2NaHCO3. (d) Fe + 2FeCl3 dư 3FeCl2. (e) BaO + H2O Ba(OH)2 sau đó Al2O3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + H2O. (f) Fe2O3 + 6HCl dư 2FeCl3 + 3H2O sau đó 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2. Vậy có 3 thí nghiệm thoả mãn là (b), (c), (e). Câu 27. Chọn C. - Có 3 phản ứng có khí thoát ra là: 2KHCO3 + H2SO4 Na2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O FeS + H2SO4 FeSO4 + H2S↑
DẠ
Y
KÈ
M
3Fe 2 4H NO 3 3Fe3 NO 2H 2O Câu 28. Chọn C. Fe HCl H 2 Fe S X FeS H 2S Câu 29. Chọn C. (1) 2Al + 3Cl2 2AlCl3. (2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 : không có phản ứng xảy ra. (3) 3Fe2+ + 4H+ + NO3– 3Fe3+ + NO + 2H2O. (4) Cr2O3 không tác dụng với dung dịch NaOH loãng. (5) BaCl2 + KHSO4 BaSO4 + KCl + HCl. (6) 4CrO3 + C2H5OH 2Cr2O3 + 2CO2 + 3H2O. Câu 30. Chọn B. to
(1) 2KNO3 2KNO2 + O2
to
(2) H2 + CuO Cu + H2O to
FI CI A
L
(3) 2Mg + CO2 2MgO + C (4) 3Ag + 4HNO3 3AgNO3 + NO + 2H2O (5) K2Cr2O7 + 2KOH 2K2CrO4 + H2O to
QU Y
NH
ƠN
OF
(6) 2NH3 + 2CrO3 N2 + Cr2O3 + 3H2O Câu 31. Chọn B. Câu 32. Chọn C. (1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thu được Ca(HCO3)2. (2) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2 tạo phức [Cu(NH3)4](OH)2. (3) Cho Na vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa Fe(OH)3. (4) Cho hỗn hợp rắn CrO3 và Ba vào nước thu được kết tủa BaCrO4. (5) Cho BaCl2 vào dung dịch KHSO4 thu được kết tủa BaSO4. (6) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 thu được hỗn hợp kết tủa là Ag, AgCl. Câu 33. Chọn C.
Người ta dùng phản ứng này để hàn đường ray xe lửa. Câu 34. Chọn A. Chất tác dụng được với dung dịch HCl loãng, dư là Na, CuO, Na2CO3, BaS. Câu 35. Chọn A. t
(1) 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2 t
(2) Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2 t
(4) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
(5) C + CO2 2CO
(6) 2Al2O3 4Al + 3O2 Na AlF
KÈ
M
(3) CuO + NH3 Cu + N2 + H2O
ñieän phaân noùng chaûy 3
6
DẠ
Y
Câu 36. Chọn D. (b) Sai, Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng photpho cho cây trồng. (c) Sai, Muối Na2CO3 bền không bị nhiệt phân. Câu 37. Chọn C. Câu 38. Chọn D. Câu 39. Chọn D. Chất tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là Al, Cr(OH)3, Zn(OH)2, Ca(HCO3)2 và Al2O3. Câu 40. Chọn D. (a) 2NaOH + 2KHSO4 Na2SO4 + K2SO4 + H2O (số mol 2 muối bằng nhau). (b) 3KOH + 3Na2HPO4 K3PO4 + 2Na3PO4 + 3H2O (c) 8KOH + K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O 4K2SO4 + 2KAlO2 + 28H2O (d) 3Cl2 + 6FeSO4 2FeCl3 + 2Fe2(SO4)3 (số mol 2 muối bằng nhau).
ƠN
OF
FI CI A
L
(e) Ba + 2HCl BaCl2 + H2O ; Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2 (số mol 2 muối bằng nhau). (f) Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O (số mol 2 muối bằng nhau). Câu 41. Chọn C. Chất tác dụng được với dung dịch FeCl3 là KI, Al, Cu, AgNO3, NaOH. Câu 42. Chọn C. (a) 1 mol Al2O3 hoà tan tối đa với 2 mol NaOH dung dịch trong suốt. (b) 1 mol Fe2(SO4)3 tác dụng tối đa với 1 mol Cu dung dịch trong suốt. (c) Xuất hiện kết tủa BaSO4. Al 4 C3 :1 mol H 2O Al(OH) 3 : 4 mol (d) Al(OH) 3 OH (pư vừa đủ) dung dịch trong suốt. CaC 2 : 2 mol Ca(OH) 2 : 2 mol (e) Xuất hiện kết BaCO3. Câu 43. Chọn D. (b) Sai, Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ không tuân theo quy luật. Câu 44. Chọn B. Câu 45. Chọn C. Câu 46. Chọn D. Chất tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là Na2O, CaO. Câu 47. Chọn B. o
Y
KÈ
M
QU Y
NH
t (a) CO + Fe2O3 CO2 + Fe (b) Không xảy ra. 2Ag + 2HNO3 + 1/2O2 (c) 2AgNO3 + H2O 3Cu + 2NO + 4H2O (d) 3Cu + 8H+ + 2NO3- (e) Không xảy ra. 2NaOH + H2 (f) 2Na + 2H2O Câu 48. Chọn D. (a) Sai, Cr và Fe tác dụng với oxi đều tăng lên số oxi hóa lần lượt là +3 và +8/3. (c) Sai, Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion SO42- và Cl-. (e) Sai, Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, thu được kết tủa trắng là Al(OH)3. Câu 49. Chọn D. Thí nghiệm thu được sản phẩm đơn chất kim loại sau phản ứng là (a), (b), (d). Câu 50. Chọn C. Tất cả đều đúng. Câu 51. Chọn A. Chất tác dụng với dung dịch HCl loãng là Ca(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Câu 52. Chọn B. (a) Na2O + H2O 2NaOH ñieän phaân dung dòch 2NaOH + H2 + Cl2 (b) 2NaCl + H2O (c) 2NaHSO4 + Ba(HCO3)2 BaSO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O (d) NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH + H2O Câu 53. Chọn C. o
DẠ
t (1) CaCO3 CaO + CO2
ñieän phaân dung dòch 2Ag + 2HNO3 + 1/2O2 (2) 2AgNO3 + H2O o
t (3) 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu (4) Cu + 2Fe(NO3)3 Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
L
FI CI A
(5) FeCl2 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag (6) Không xảy ra phản ứng. Câu 54. Chọn B. (e) Sai, Công thức hóa học của thạch cao khan là CaSO4. Câu 55. Chọn A. (1) Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng BaCO3 sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt. (2) Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 không tan. (3) Xuất hiện kết tủa trắng Al(OH)3 không tan. (4) Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng Al(OH)3 sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt. (5) Xuất hiện kết tủa trắng AgCl không tan. (6) Xuất hiện kết tủa trắng nhưng tan ngay, sau đó xuất hiện kết tủa lại và không tan. Câu 56. Chọn D. (1) Sai, Phèn chua có công thức là KAl(SO4)2.12H2O. (2) Sai, Dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để làm mất tính cứng tạm thời của nước. Câu 57. Chọn A. Cho số mol mỗi chất là 1 mol. Thay các đáp án vào: + Nếu X, Y là (NH4)2CO3, NaHSO4 (thỏa mãn) Cho tác dụng với NaOH thì có khí NH3 với số mol là 2 mol. Cho tác dụng với HCl thì có khí CO2 với số mol là 1 mol (H+ dư). Cho tác dụng với NaNO3 loãng thì có khí CO2 với số mol là 0,5 mol (tính theo mol H+). + Các đáp án còn lại sẽ không thỏa mãn. Câu 58. Chọn A. Thí nghiệm sinh ra hỗn hợp khí là (a), (b), (e), (g). Câu 59. Chọn A. (b) Sai, Dung dịch H2SO4 không làm mềm được nước cứng.
L
Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch Na2Cr2O7 là
FI CI A
A. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam. B. Dung dịch chuyển màu từ màu vàng thành không màu. C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
M
QU Y
NH
ƠN
OF
Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu A. Nâu đỏ B. Trắng C. Xanh thẫm D. Trắng xanh Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thành phần chính của quặng manhetit là A. Fe2O3. B. FeCO3. C. Fe3O4. D. FeS2. Câu 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam. B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng. C. CrO3 là oxi axit. D. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6. Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được a mol kết tủa. - Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được b mol kết tủa. - Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được c mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và a < b < c. Hai chất X, Y không thể là A. CrCl3, FeCl2. B. CrCl3, FeCl3. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2, AlCl3. Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hỗn hợp Tecmit dùng để vá nhanh đường ray tàu hoả, gồm Al và A. CrO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho sơ đồ chuyển hóa: Br2 KOH KOH du 2 4 2 2 7 2 4 Fe X Y Z T Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chấy X, Y, Z, T lần lượt là A. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4. B. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2CrO7. C. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO3. D. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4. Câu 8. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân dung dịch muối ăn với điện cực trơ, có màng ngăn xốp. (b) Thổi khí CO qua ống đựng FeO nung nóng ở nhiệt độ cao. (c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. (d) Dẫn khí NH3 vào bình khí Cl2. (e) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.
DẠ
Y
KÈ
H SO loang
K Cr O H SO loang
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 9. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Muối X tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa đỏ nâu. X là A. Mg(NO)2. B. CrCl3. C. FeCl3. D. CuSO4. Câu 10. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại crom có tính khử mạnh hơn kim loại sắt B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ. C. CrO và Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính. D. Trong tự nhiên, crom tồn tại ở dạng đơn chất. Câu 11. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl (t°). B. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch KOH loãng. C. Cho Zn vào dung dịch Cn(SO4) 3. D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. Câu 12. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A.NaCrO2. B. Cr2O3. C. K2Cr2O7. D. CrSO4. Câu 13. Dung dịch nào sau đây với nồng độ khác nhau đều không màu? A. Dung dịch FeO3. B. Dung dịch K2Cr2O7. C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch CuSO4. Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được chất rắn gồm Al2O3 và Cu. B. Hòa tan hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 với tỉ lệ mol 1: 1 vàọ H2O dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan. C. Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch FeCl2 kết tủa thu được chỉ có AgCl. D. Cho Cu dư tác dụng với dung dịch FeCl3 thu được dung dịch chứa 3 muối. Câu 15. Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm X gồm Ag và Cu. Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là: A. Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường). B. Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc). C. Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2). D. Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3. Câu 16. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho kết tủa Fe(OH)3 vào dung dịch chất X, thu được dung dịch FeCl3. Chất X là A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. NaCl. Câu 17. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HNO3 đặc nguội B. Dung dịch H2SO4 đặc nguội C. Dung dịch HCl loãng nguội D. Dung dịch MgSO4. Câu 18. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của sắt: FeCl3 t CO,t (dl) T Fe NO3 3 X Z Fe NO3 3 0
0
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Các chất X và T lần lượt là A. FeO và AgNO3. B. Fe2O3 và Cu(NO3)2. C. Fe2O3 và AgNO3 D. FeO và NaNO3. Câu 19. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3? A. Cu. B. Ni. C. Ag. D. Fe. Câu 20. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4. (2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3. (4) Cho nước Br2 vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho dung dịch KMnO4 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4. (6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chứa Fe(NO3)2. (7) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nguội. (8) Cho CrO3 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A.7. B.5. C.6. D.4. Câu 21. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn phát biểu sai: A. Cr2O3 là chât rắn màu lục đậm. B. Cr(OH)3 là chất rắn màu xanh lục. C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm. D. CrO là chất rắn màu trắng xanh. Câu 22. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Sắt là kim loại phổ biến và được con người sử dụng nhiều nhất. Trong công nghiệp, oxit sắt được luyện thành sắt diễn ra trong lò cao được thực hiện bằng phương pháp: A. điện phân. B. nhiệt luyện. C. nhiệt nhôm. D. thủy luyện. Câu 23. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3) 2, AgNO3, H2SO4 đặc nguội, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản úng hóa học là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 24. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3) 2. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl. (c) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3. (e) Cho Fe vào bình chứa HCl đặc, nguội. (f) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Al2O3 vào dung dịch KOH. (h) KMnO4 vào dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A.6. B.5. C.7. D.4. Câu 25. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Nước ngầm thường chứa nhiều ion kim loại độc như Fe2+ dưới dạng muối sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) hiđroxit. Nước sinh hoạt có chứa Fe2+ ảnh hưởng
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
xấu đến sức khoẻ con người. Dùng phương pháp nào sau đây đơn giản nhất, tiện lợi nhất có thể áp dụng ở quy mô hộ gia đình để làm nước sạch: A. Dùng giàn phun mưa để các ion tiếp xúc với không khí. B. Dùng Na2CO3 C. Phương pháp trao đổi ion D. Dùng lượng NaOH vừa đủ. Câu 26. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Công thức phân tử của kali đicromat là A. K2Cr2O7. B. KCrO2. C. Na2Cr2O7. D. K2CrO4. Câu 27. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa. (b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). (c) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong nước. (d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối. (e) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 :1) tan hoàn toàn trong nước dư. (f) Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 28. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây sai? A. Cr2O3 là oxit lưỡng tính B. CrO3 dễ tan trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng. C. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc. D. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit. Câu 29. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho kim loại sắt lần lượt phản ứng với: dung dịch HCl, dung dịch CuSO4, dung dịch HNO3 loãng dư, Cl2 nung nóng, số phản ứng tạo ra hợp chất sắt (II) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 30. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Na vào dung dịch FeCl3. (2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2. (3) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư. (4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm thu được Fe sau phản ứng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 31. (Gv Lê Phạm Thành 2019) [Cho sơ đồ phản ứng sau:
DẠ
Y
FeSO 4 X NaOH du NaOH Y K2Cr2O7 Cr2(SO4)3 NaCrO2 Na2CrO4 Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là A. K2SO4 và Br2. B. NaOH và Br2. C. H2SO4 (loãng) và Br2. D. H2SO4 (loãng) và Na2SO4. Câu 32. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho dãy các kim loại: Na, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là A.4. B.3. C.1. D.2. Câu 33. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các khẳng định sau:
0
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
(1) Hỗn hợp Ag và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) có thể tan trong dung dịch HCl dư. (2) Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu vàng của dung dịch chuyển dần sang màu cam. (3) Cr(OH)3 và Cr2O3 đều là các chất lưỡng tính, tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH loãng. (4) Fe và Cr tác dụng với HCl trong dung dịch với cùng tỉ lệ mol. (5) Không tồn tại dung dịch chứa đồng thời AgNO3 và Fe(NO3)2. (6) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính khử. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 34. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Crom không phản ứng với chất nào sau đây ? A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng. B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng. C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng. D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. Câu 35. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các cặp chất sau: (1) Khí Br2 và khí O2. (5) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2. (2) Khí H2S và dung dịch FeCl3. (6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2. (3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (7) Hg va S. (4) CuS và cặp dung dịch HCl. (8) Khí Cl2 và dung dịch NaOH. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 36. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng? A. NaAlO2 + CO2 + 2H2O Al(OH)3 + NaHCO3. B. Fe + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2.
KÈ
M
t Al2O3 + 2Fe. C. 2Al + Fe2O3 D. 2CrO3 + 2NaOH (loãng, dư) Na2Cr2O7 + H2O. Câu 37. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại M có các tính chất: màu trắng hơi xám, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, không tan trong các dung dịch HNO3 và H2SO4 đặc nguội. M có trong hemoglobin của máu, làm nhiệm vụ vận chuyển oxi. Kim loại M là A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Zn. Câu 38. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Br2 KOH H 2SO 4 FeSO 4 H 2SO 4 KOH CrCl3 X Y Z T 1:4
DẠ
Y
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Y và T lần lượt là A. K2CrO4 và Cr2(SO4)3. B. K2CrO4 và CrSO4. C. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3. D. K2Cr2O7 và CrSO4. Câu 39. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau: (1) Nhôm là kim loại lưỡng tính. (2) Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách đun nóng hỗn hợp quặng photphoric, cát và than cốc ở 1200°C trong lò điện.
FI CI A
L
(3) Crom (III) oxit và crom (III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính. (4) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. (5) Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon. (6) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, xảy ra ăn mòn điện hóa học. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 40. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Quặng manhetit là loại quặng giàu sắt nhưng hiếm gặp trong tự nhiên. Thành phần chính của quặng manhetit là: A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeS2 D. FeCO3
OF
H Cr2 O72 chứng tỏ: Câu 41. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho sơ đồ: 2CrO 24 OH
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
A. Ion Cr2O72- tồn tại trong môi trường bazơ. B. Ion CrO42- tồn tại trong môi trường axit. C. Sự chuyển hóa qua lại giữa muối cromat và đicromat. D. Dung dịch từ màu da cam CrO42- chuyển sang dung dịch màu vàng Cr2O72-. Câu 42. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Công thức của sắt (III) sunfat là A. Fe2O3 B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3. D. Fe(OH)3. Câu 43. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng? A. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. B. Fe tác dụng với dung dịch FeCl3. C. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. D. Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Câu 44. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (2) Cho bột nhôm vào bình kín khí clo. (3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (4) Nhỏ ancol etylic vào CrO3. (5) Sục khí SO4 vào dung dịch thuốc tím. (6) Ngâm Si trong dung dịch NaOH. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 45. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các thí nghiệm sau: (1) Nhiệt phân Fe(NO3)2. (2) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCl3. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Đốt cháy HgS bằng O2. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. H 2SO 4 NaOH Câu 46. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho sơ đồ phản ứng: CrO3 X Y
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
HCl Z X. X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là A. Na2CrO4, Na2Cr2O7, Cl2. B. Na2Cr2O7, Na2CrO4, CrCl3. C. Na2CrO4, Na2Cr2O7, CrCl3. D. NaCrO2, Na2Cr2O7, CrCl3 Câu 47. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau: (a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu. (b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu. (c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag. (d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học. (e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 48. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của Fe ? A. Kim loại nặng, khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn C. Dẫn điện và nhiệt tốt D. Có tính nhiễm từ Câu 49. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 50. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch FeSO4 và H2SO4. (2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 (3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 (4) Cho nước Br2 vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho dung dịch KMnO4 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4. (6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chứa Fe(NO3)2. (7) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. (8) Cho CrO3 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 51. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho Br2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa: A. CrBr3 B. Na[Cr(OH)4] C. Na2CrO4 D. Na2Cr2O7 Câu 52. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các kim loại sau: Na, Cu, Ag, Mg. sổ kim loại tác dụng được với dung dịch FeCl3 là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 53. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Số oxi hóa cao nhất của crom thể hiện trong hợp chất nào sau đây ? A. NaCrO2. B. Na2CrO4. C. CrO. D. Cr2O3.
FI CI A
L
Câu 54. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây sai? A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo ra muối K2CrO4. B. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính. C. Trong môi trường kiềm, anion CrO2- bị oxi hóa bởi Cl2 thành anion CrO42-. D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng thì kim loại Cr bị khử thành cation Cr3+. Câu 55. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Công thức của crom (III) oxit là A. CrO3. B. Cr(OH)3. C. CrO. D. Cr2O3. Câu 56. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
3 5 7 CrCl2 Cr Cr(OH)2 Cr(OH)3 NaCiO2 (2) (4) (6) (8) CrCl3 Cr2O3 CrCl3 Na2CrO4 Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong sơ đồ trên là A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 57. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cr(OH)3 có màu A. vàng. B. lục xám. C. đỏ thẫm. D. đen. Câu 58. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl. (b) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. (c) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3. (d) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm. (e) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2. (f) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng. Số thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 59. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng):
QU Y
NH
ƠN
OF
1
DẠ
Y
KÈ
M
A B X Fe3O4 FeSO4 C D Fe2O3. Chất A, C, D nào sau đây không thỏa mãn sơ đồ trên? A. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)3. B. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2. C. Fe, Fe(OH)2, FeO. D. Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Câu 60. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A. Cr2(SO4)3. B. CrO3. C. Cr(OH)2. D. NaCrO2. Câu 61. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại Fe tan trong dung dịch chất nào sau đây? A. AlCl3. B. FeCl3. C. FeCl2. D. MgCl2. Câu 62. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho phản ứng của Fe với oxi như hình vẽ sau: Vai trò của lớp nước ở đáy bình là A. giúp cho phản ứng của Fe với oxi xảy ra dễ dàng hơn. B. hòa tan oxi để phản ứng với Fe trong nước. C. tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh.
FI CI A
L
D. hoà tan sản phẩm cháy tạo dung dịch.
Lời giải:
Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong môi trường kiềm, muối đicromat Cr2 O72 (màu da
OF
cam) bị chuyển hóa thành muối cromat CrO 24 (màu vàng): OH 2 CrO 24 H 2 O Cr2 O72 2OH H vµng
da cam
→ Chọn đáp án C.
ƠN
Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phản ứng xảy ra: Fe3 3OH Fe(OH)3 nâu đỏ
KÈ
M
QU Y
NH
Chọn đáp án A. Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Một số quặng sắt quan trọng như: + hematit đỏ chứa Fe2O3 + hematit nâu chứa Fe2O3.nH2O + manhetit chứa Fe3O4. + xiđerit chứa FeCO3, pirit sắt chứa FeS2. Chọn đáp án C. Câu 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cr2O3 là oxit lưỡng tính nhưng chỉ tan được trong axit và kiềm đặc. Chọn đáp án B. Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hai chất X, Y không thể là FeCl2, FeCl3 vì khi đó a = b. Chọn đáp án C. Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hỗn hợp Tecmit gồm Fe2O3, Al và sợi dây Mg làm mồi. Chọn đáp án C. Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019) X là FeSO4. Y là Cr2(SO4)3 (khử từ Cr+6 về Cr+3). Z là KCrO2 và T là K2CrO4 (do môi trường kiềm). Phương trình hóa học: Fe H 2SO 4(l) FeSO 4 H 2
Y
6FeSO 4 K 2 Cr2 O7 7H 2SO 4(l) 3Fe 2 SO 4 3 K 2SO 4 Cr2 SO 4 3 7H 2 O
DẠ
Cr2 SO 4 3 4KOH 2KCrO 2 K 2SO 4 4H 2 O
2KCrO 2 3Br2 8KOH 2K 2 CrO 4 6NaBr 4H 2 O
L
Chọn đáp án D. Câu 8. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xét từng thí nghiệm:
FI CI A
dpdd (a) 2NaCl H 2 O NaOH Cl2 H 2
(b) CO FeO Fe CO 2 (c) 2FeCl3 H 2S 2FeCl2 S 2HCl (d) 2NH 3 Cl2 N 2 HCl Các thí nghiệm sinh ra đơn chất: (a) (b) (c) (d). Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là 4. Chọn đáp án A. Câu 9. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kết tủa đỏ nâu là Fe(OH)3:
ƠN
FeCl3 3NaOH Fe(OH)3 3NaCl
OF
(e) CO 2 Na 2 CO3 H 2 O 2NaHCO3
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
Chọn đáp án C. Câu 10. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xét từng phát biểu: 1. CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính và CrO3 là oxit axit. 2. CrO là oxit bazơ, Cr(OH)2 là một bazơ. 3. Trong tự nhiên, không có crom dạng đơn chất mà chỉ có ở dạng hợp chất (chiếm 0,03% khối lượng vỏ Trái Đất). Hợp chất phổ biến nhất của crom là quặng cromit FeO. Cr2O3. Quặng này thường có lẫn Al2O3 và SiO2. Chọn đáp án A. Câu 11. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Fe bị thụ động trọng HNO3 đặc nguội nên không xảy ra phản ứng Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Cr(OH)3 + KOH K[Cr(OH)4 ] Zn + Cr2(SO4)3 ZnSO4 + 2CrSO4 Chọn đáp án D. Câu 12. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Số oxi hoá của Cr trong các hợp chất: NaCrO2 (+3); Cr2O3 (+3); K2Cr2O7 (+6); CrSO4 (+2). Chọn đáp án C. Câu 13. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dung dịch không màu: AgNO3. Còn các dung dịch FeCl3 màu nâu đỏ; K2Cr2O7 màu da cam; CuSO4 màu xanh. Chọn đáp án C. Câu 14. (Gv Lê Phạm Thành 2019) CO không khử được oxit của kim loại mạnh Al Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được chất rắn gồm Al2O3 và Cu A đúng. Hòa tan hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 với tỉ lệ mol 1 : 1 vào H2O dư thu được dung dịch chứa 1 chất tan là NaAlO2 B sai. Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch FeCl2 kết tủa thu được có AgCl và Ag C sai.
t 4Fe NO3 3 2Fe 2 O3 12NO 2 3O 2
NH
0
ƠN
OF
FI CI A
L
Cho Cu dư tác dụng với dung dịch FeCl3 thu được dung dịch chứa 2 muối: CuCl2, FeCl2 D sai. Chọn đáp án A. Câu 15. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho X vào O3: Cu + O3 CuO + O2 và 2Ag + O3 Ag2O + O2. Cho X vào HNO3 đặc: Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O và Ag + 2HNO3 AgNO3 + NO2 + H2O Cho X vào HCl: cả 2 kim loại không phản ứng. Cho X vào lượng dư dung dịch FeCl3: Cu + 2FeCl3 2FeCl2 + CuCl2. Chọn đáp án D. Câu 16. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Fe(OH)3 +3HCl FeCl3 +3H2O Chọn đáp án A. Câu 17. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Fe tác dụng với HCl loãng, nguội: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Các đáp án khác không thỏa mãn vì: +) Fe thụ động trong HNO3, H2SO4 đặc nguội. +) Fe có tính khử yếu hơn Mg nên Fe không phản ứng với MgSO4 Chọn đáp án C. Câu 18. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các phản ứng: 0
QU Y
t Fe 2 O3 CO Fe CO 2 Fe 2FeCl3 3FeCl2 FeCl2 3AgNO3 Ag Fe NO3 3 2AgCl
M
Nên X và T lần lượt là: Fe2O3 và AgNO3. Chọn đáp án C. Câu 19. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Để tác dụng được với dung dịch FeCl3 thì các kim loại phải đứng trước Fe2+ trong dãy điện hóa. Trong tất cả các kim loại trên thì Cu, Ni và Fe đều đứng trước Fe2+ nên dễ dàng phản ứng với FeCl3 còn Ag đứng sau nên không phản ứng. Cu 2FeCl3 2FeCl2 CuCl2
KÈ
Ni 2FeCl3 Ni NO3 2 2Fe NO3 2 Fe 2FeCl3 3FeCl2
Chọn đáp án C. Câu 20. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xét từng thí nghiệm: (1) 3Fe 2 4H NO3 3Fe3 NO 2H 2 O
Y
(2) Không xảy ra phản ứng vì FeS tan trong HCl
DẠ
(3) Cu 2Fe NO3 3 Cu NO3 2 2Fe NO3 2 (4) Không xảy ra phản ứng (5) 8H 2SO 4 2KMnO 4 10FeSO 4 5Fe 2 SO 4 3 2MnSO 4 K 2SO 4 8H 2 O
L
(6) AgNO3 Fe NO3 2 Ag Fe NO3 3 (8) 2CrO3 6FeSO 4 6H 2SO 4 3Fe 2 SO 4 3 Cr2 SO 4 3 6H 2 O
FI CI A
(7) Không xảy ra phản ứng
NH
ƠN
OF
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng: 5. Chọn đáp án B. Câu 21. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cr(OH)2 mới là chất rắn màu trắng xanh còn CrO có màu đen. Chọn đáp án D. Câu 22. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Người ta dùng phương pháp nhiệt luyện tức là dùng các tác nhân khử oxit sắt về sắt kim loại. Chọn đáp án B. Câu 23. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các phản ứng xảy ra là Fe + 2FeCl3 3FeCl2 Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag Chọn đáp án D. Câu 24. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các thí nghiệm xảy ra phản ứng là a, b, d, e, f, g, h. Cr2O3 chỉ tan trong NaOH đặc nóng, có điều kiện áp suất cao.
9Fe NO3 2 12HCl 4FeCl3 5Fe NO3 3 3NO 6H 2 O
FeS 2HCl FeS H 2S Fe 2HCl FeCl2 H 2
QU Y
3AgNO3 FeCl3 3AgCl Fe NO3 3
5SO 2 2KMnO 4 2H 2 O 2H 2SO 4 2MnSO 4 K 2SO 4 Al2 O3 2KOH 2KAlO 2 H 2 O
2KMnO 4 10FeSO 4 8H 2SO 4 5Fe 2 SO 4 3 2MnSO 4 K 2SO 4 8H 2 O
DẠ
Y
KÈ
M
Chọn đáp án C. Câu 25. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dùng giàn phun mưa để các ion Fe2+ tiếp xúc với không khí, các ion này sẽ bị oxi hóa thành ion Fe3+ không ảnh hưởng đến sức khỏe con người. Chọn đáp án A. Câu 26. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kali đicromat K2Cr2O7 Kali cromit KCrO2 Natri đicromat Na2Cr2O7 Kali cromat K2CrO4 Chọn đáp án A. Câu 27. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xét từng phát biểu: (a) 3AgNO3(dư) + FeCl2 Fe(NO3)3 + Ag + 2AgCl . (b) 3Cu 8H 2NO3 3Cu 2 2NO 4H 2 O.
(c) Cu 2Fe3 Cu 2 2Fe 2 .
FI CI A
L
(d) Na 2 O H 2 O 2NaOH 1mol Na 2 O 2mol NaOH (e) 2Al 2NaOH 2H 2 O 2NaAlO 2 3H 2 (2molAl hòa tan hết 2mol NaOH).
OF
Phát biểu đúng : (a), (b), (e). Số phát biểu đúng: 3. Chọn đáp án D. Câu 28. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Những oxit là nguyên nhân chủ yếu gây mưa axit: SO2, NxOy. Chọn đáp án A. Câu 29. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phương trình: Fe 2HCl FeCl2 H 2 Fe CuSO 4 FeSO 4 Cu
Fe 4HNO3 Fe NO3 3 NO 2H 2 O
0
t 3Cl2 2Fe 2FeCl3
NH
(2) Zn FeCl2 ZnCl2 Fe.
ƠN
Chọn đáp án A. Câu 30. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các phản ứng: (1) 2Na 2H 2 O 2NaOH H 2 sau đó 3NaOH FeCl3 Fe(OH)3 3NaCl
QU Y
(3) Mg + 2FeCl3 dư MgCl2 + 2FeCl2. (4) Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2. Chọn đáp án B. Câu 31. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các phản ứng:
K 2 Cr2 O7 7FeSO 4 H 2SO 4 3Fe 2 SO 4 3 K 2SO 4 Cr2 SO 4 3 7H 2 O Cr2 SO 4 3 8NaOH 2NaCrO 2 4H 2 O 3Na 2SO 4
NaCrO 2 4NaOH 2Br2 Na 2 CrO 4 4NaBr 2H 2 O
KÈ
M
Chọn đáp án C. Câu 32. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các kim loại tác dụng được với dung dịch sắt (III) sunfat là Na, Al, Cu, Fe. Chọn đáp án A. Câu 33. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xét từng phát biểu: (1) Sai. Fe3O 4 HCl FeCl2 FeCl3 H 2 O
Y
Ag không phản ứng tiếp được.
DẠ
(2) Đúng. 2CrO 24 (vàng) + 2H+ Cr2 O72 (da cam) + H2O. Nên khi nhỏ dung dịch axit vào K2ClO4, dung dịch chuyển dần từ màu vàng sang màu cam. (3) Sai. Cr2O3 không tan trong NaOH loãng. (4) Đúng. Chúng cùng thể hiện hóa trị II.
L
(5) Đúng. Vì Fe NO3 2 AgNO3 Fe NO3 3 Ag
FI CI A
(6) Sai. Tính chất đặc trưng của sắt (III) là tính oxi hóa. Số phát biểu đúng: 3. Chọn đáp án A. Câu 34. (Gv Lê Phạm Thành 2019)
ƠN
Chọn đáp án D. Câu 36. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án D. Câu 37. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án C. Câu 38. (Gv Lê Phạm Thành 2019) CrCl3 4KOH KCrO 2 2H 2 O 3KCl.
OF
Chọn đáp án B. Câu 35. (Gv Lê Phạm Thành 2019)
2KCrO 2 3Br2 8KOH 2K 2 CrO 4 6NaBr 4H 2 O
NH
2K 2 CrO 4 H 2SO 4 K 2 Cr2 O7 K 2SO 4 H 2 O
K 2 Cr2 O7 6FeSO 4 7H 2SO 4 3Fe 2 SO 4 3 K 2SO 4 Cr2 SO 4 3 7H 2 O
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
Vậy Y và T lần lượt là K2CrO4 và Cr2(SO4)3. Chọn đáp án A. Câu 39. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các phát biểu đúng: (2) (3) (4) (5). Các phát biểu còn lại sai, vì: (1) Al không phải là kim loại lưỡng tính (6) Đây là hiện tượng ăn mòn hóa học, không phải ăn mòn điện hóa. Số phát biểu đúng: 4. Chọn đáp án C. Câu 40. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án B. Câu 41. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án C. Câu 42. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án C. Câu 43. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án B. Câu 44. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án A.
DẠ
Y
KÈ
M
L FI CI A OF ƠN NH
QU Y
Câu 45. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án B. Câu 46. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án C. Câu 47. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án C. Câu 48. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án B. Câu 49. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án B. Câu 50. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án D. Câu 51. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án C. Câu 52. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án D. Câu 53. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án B. Câu 54. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án D. Câu 55. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án D. Câu 56. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án C. Câu 57. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án B. Câu 58. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án C. Câu 59. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án B. Câu 60. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án B. Câu 61. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án B. Câu 62. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chọn đáp án C.
L
BÀI TẬP VỀ SẮT, MỘT SỐ KIM LOẠI NHÓM B VÀ HỢP CHẤT
A. 15,6.
B. 13,0.
C. 12,48. o
FI CI A
Câu 1(THPT Chuyên Trần Phú- HP). Cho m gam crom tác dụng với oxi, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 18,24 gam một oxit. Giá trị của m là D. 20,8.
t Câu 2(Sở Bắc Giang lần 1-202): Cho phản ứng: Fe(NO3)3 X + NO2 + O2. Chất X là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Fe.
A. Fe3O4.
OF
Câu 3 (SGD Hà Nội). Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là B. Fe.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 4(SGD Hà Nội). Dung dịch nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4/H2SO4? B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
ƠN
A. CuSO4.
D. Fe(NO3)3.
Câu 5(THPT Ngô Quyền-HP). Kim loại crom tan được trong dung dịch A. HNO3 (đặc, nguội). (loãng).
B. H2SO4 (đặc, nguội). C. HCl (nóng).
D.
NaOH
A. CrO.
B. CrO3.
NH
Câu 6(THPT Chuyên ĐH Vinh- Lần 2): Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính? C. Cr2O3.
D. FeO.
Câu 7(THPT Chuyên ĐH Vinh- Lần 2): Kim loại Fe không tan được trong dung dịch B. HNO3 (loãng).
QU Y
A. HCl (đặc, nguội).
C. ZnCl2.
D. FeCl3.
Câu 8(Cụm 8 trường chuyên- Lần 2): Ngâm đinh sắt vào 1 trong 4 dung dịch sau: NaCl, FeCl3, H2SO4, Cu(NO3)2. Hỏi trường hợp nào sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa? A. NaCl
B. Cu(NO3)2
C. FeCl3
D. H2SO4
M
Câu 9(THPT Gia Lộc II- HD): Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Ag. B. Zn. C. Cr. D. Fe.
DẠ
Y
KÈ
Câu 10(THPT Gia Lộc II- HD): Quặng có thể dùng để sản xuất axit sunfuric là A. quặng pirit. B. quặng manhetit. C. quặng hematit. D. quặng xiđerit. Câu 11(THPT Gia Lộc II- HD): Cho hỗn hợp chất rắn X gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Kết thúc phản ứng, thu được kim loại và dung dịch Y. Chất tan trong dung dịch Y là A. Fe(NO3)2; HNO3. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2. Câu 12(THPT Chuyên KHTN): Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X có màu A. vàng. B. xanh. C. đỏ. D. da cam.
A. Đôlomit.
B. Xiđerit.
C. Hematit.
L FI CI A
Câu 13(Đề chuẩn cấu trúc-12): Quặng nào sau đây chứa oxit sắt: D. Boxit.
Câu 14(Đề chuẩn cấu trúc-12): Khi cho H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 sẽ có hiện tượng: A. Từ màu vàng sang mất màu. B. Từ màu vàng sang màu lục.
OF
C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam. D. Từ da cam chuyển sang màu vàng.
Câu 15(Đề chuẩn cấu trúc-06): Các số oxi hoá đặc trưng của crom là : B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
ƠN
A. +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
Câu 16(Đề chuẩn cấu trúc-06): Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 dư, H2SO4 (đặc nóng, dư), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II) là : B. 4.
C. 5.
NH
A. 3.
D. 6.
Câu 17(Đề chuẩn cấu trúc-07): Dung dịch HCl, H2SO4 loãng nóng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào ? A. +2.
B. +3.
C. +4.
D. +6.
QU Y
Câu 18(Đề chuẩn cấu trúc-08): Thành phần nào của cơ thể người có nhiều Fe nhất ? A. Tóc.
B. Xương.
C. Máu.
D. Da.
Câu 19(Sở Yên Bái Lần 1- 019). Chất nào sau đây không khử được sắt oxit ở nhiệt độ cao? A. H2.
B. Cu.
C. CO.
D. Al.
M
Câu 20(Sở Yên Bái Lần 1- 019). Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là
KÈ
Câu 21(Sở Yên Bái Lần 1- 019). Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đốt dây sắt trong khí clo. (b) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi)
Y
(c) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư)
DẠ
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (e) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). (g) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 (dư).
B. 2.
C. 5.
D. 3.
FI CI A
A. 4.
L
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)?
Câu 22(Sở Hải Phòng). Kim loại sắt khi tác dụng với chất nào (lấy dư) sau đây tạo muối sắt (III)? A. dung dịch H2SO4 loãng.
B. S.
C. dung dịch HCl.
D. Cl2.
Câu 23(Sở Hải Phòng). Công thức hóa học của sắt (III) oxit là B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
OF
A. Fe2O3.
ƠN
Câu 24(Sở Hải Phòng). Tiến hành thí nghiệm theo mô hình sau:
A. đỏ.
B. tím.
C. vàng.
NH
Bông trộn CuSO4 khan chuyển sang màu
D. xanh.
Câu 25(Sở Hải Phòng). Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng với chất nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa khử? B. NaOH.
C. Cl2.
D. KMnO4.
QU Y
A. Cu.
Câu 26(Sở Thanh Hóa): Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. (b) Dẫn khí CO dư qua Fe2O3 nung nóng.
(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.
M
(d) Đốt bột Fe trong khí oxi.
KÈ
(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng. (f) Nung Cu(NO3)2 ở nhiệt độ cao. (g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Y
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa–khứ là
DẠ
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 27(Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Chất nào sau đây là là thành phần chính của quặng hematit? A. Fe2O3.
B. FeCO3.
C. Fe3O4.
D. FeO.
B. oxit bazơ.
C. oxit axit.
D. oxit lưỡng
FI CI A
A. oxit trung tính. tính.
L
Câu 28(Sở Bắc Giang lần 1-202): Crom (VI) oxit (CrO3) thuộc loại
Câu 29(Sở Bắc Giang lần 1-202): Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 30(Sở Bắc Giang lần 1-203): Sắt bị thụ động bởi dung dịch axit B. HCl loãng, nguội.
C. HNO3 đặc, nóng.
D.
HCl
đặc,
OF
A. HNO3 đặc, nguội. nguội.
Câu 31(Sở Bắc Giang lần 1-203): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 (dư);
ƠN
(a) Cho bột Mg (dư) vào dung dịch FeCl3;
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư);
NH
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 (dư); (e) Cho bột Fe (dư) vào dung dịch HNO3 loãng; (f) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là B. 4.
QU Y
A. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 32(THPT Thái Phiên Lần 1): Kim loại Cu không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. HCl. nguội.
B. FeCl3.
C. HNO3 loãng, nóng.
D. H2SO4 đặc,
t FeCl2. A. Fe + Cl2
t 2AlCl3. B. 2Al + 3Cl2
KÈ
M
Câu 33(THPT Thái Phiên Lần 1): Kim loại M nóng đỏ cháy mạnh trong khí clo tạo ra khói màu nâu. Phản ứng hóa học đã xảy ra với kim loại M trong thí nghiệm là
t 2FeCl3. D. 2Fe + 3Cl2
t CuCl2. C. Cu + Cl2
Câu 34(THPT Thái Phiên Lần 1): Tiến hành các thí nghiệm sau:
Y
(a) Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch HCl.
DẠ
(b) Nhúng thanh Cu nguyên chất vào dung dịch AgNO3. (c) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (d) Để miếng sắt tây (sắt tráng thiếc) trong không khí ẩm.
L
(e) Nhúng thanh gang (hợp kim sắt và cacbon) vào dung dịch NaCl.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2
Câu 35(Sở Quảng Nam): Chất rắn nào sau đây có màu đỏ nâu? A. Fe2O3.
B. Fe(OH)2.
FI CI A
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn điện hóa học là
C. Fe.
D. Cu(OH)2.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
OF
Câu 36(Sở Hưng Yên). Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc chu kỳ nào? D. 4.
Câu 37(Sở Hưng Yên). Chất nào sau đây thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? B. Fe(OH)2.
C. FeO.
ƠN
A. Fe.
D. FeCl2.
Câu 38(Sở Hà Tĩnh-002): Chất nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. CO2.
B. Cr2O3.
C. P2O5.
D. FeO.
NH
Câu 39(Sở Hà Tĩnh-001): Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. KOH.
B. Cr(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Mg(OH)2.
Câu 40(Sở Bà Rịa Vũng Tàu Lần 1): Sắt tác dụng với chất nào sau đây tạo thành hợp chất Fe (III)? B. Cu(NO3)2.
QU Y
A. HCl.
C. S.
D. Cl2.
A. Fe2O3.
M
Câu 41(Sở Nam Định Lần 1). Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? A. Hematit đỏ. B. Pirit sắt. C. Manhetit. D. Xiđerit. Câu 42(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 3). Chất nào sau đây khi cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng không có khí thoát ra? A. FeO. B. Fe(OH)2. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 43(Sở Bắc Ninh). Thành phần chính của quặng hematit đỏ là B. FeS2.
C. FeCO3.
D. Fe3O4.
C. Al2O3.
D. FeO.
KÈ
Câu 44(Sở Bắc Ninh). Oxit nào sau đây là oxit axit? A. CrO3.
B. Cr2O3.
Y
Câu 45(Sở Hải Phòng): Ở nhiệt độ thường, crom chỉ tác dụng với: A. flo.
B. oxi.
A. FeSO4.
B. FeS.
C. clo.
D. lưu huỳnh.
DẠ
Câu 46(Sở Hải Phòng): Sắt tác dụng vớỉ lưu huỳnh tạo ra chất nào sau đây? C. FeS2.
D. Fe2S3.
B. ZnCl2.
C. Nước nguyên chất.
D. CuSO4.
FI CI A
A. NaCl.
L
Câu 47(Sở Hải Phòng): Ngâm một lá Fe và dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sủi bọt khí H2 thoát ra. Bọt khí sẽ sinh ra nhanh hơn khí thêm vào chất nào vào dung dịch trên?
Câu 48(Sở Phú Thọ-Lần 2). Fe(OH)3 không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. H2SO4.
B. KCl.
C. HCl.
D. HNO3.
Câu 49(Sở Phú Thọ-Lần 2). Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Cho các phát biểu sau: (b) Dung dịch Y có màu da cam.
OF
(a) Dung dịch X có màu da cam.
(d) Dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ thành
(c) Dung dịch X có màu vàng. 3+ Fe . Số phát biểu đúng là B. 3.
C. 2.
D. 4.
ƠN
A. 1.
Câu 50(TP Đà Nẵng): Ở nhiệt độ thường, crom chỉ tác dụng với B. lưu huỳnh.
C. flo.
D. clo.
NH
A. oxi.
Câu 51(TP Đà Nẵng): Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. FeCO3.
B. FeCl3.
C. Fe(OH)2.
D. Fe3O4.
QU Y
Câu 52(THPT Chuyên Trần Phú- HP). X là một loại quặng sắt. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, chỉ thu được dung dịch Y và không thấy khí thoát ra. X là A. manhetit.
B. pirit.
C. xiđerit.
Câu 53(THPT Chuyên Trần Phú- HP). NaOH du FeSO 4 H 2SO 4 Br2 NaOH K 2 Cr2 O7 X Y Z
Cho
D. hematit. sơ
đồ
chuyển
hóa
Biết X ,Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là B. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
C. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
D. Cr(OH)3 và NaCrO2.
KÈ
M
A. NaCrO2 và Na2CrO4.
Câu 54(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu): Công thức của Crom (VI) oxit là A. Cr2O3.
B. CrO3.
C. CrO.
D. Cr2O6.
Y
Câu 55(THPT Chuyên Hà Tĩnh Lần 1): Thực hiện các thí nghiệm sau: (b) Cho Fe vào dung dịch KCl.
(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
(d) Đốt dây sắt trong Cl2.
DẠ
(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe dư và H2SO4 loãng.
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
sau:
B. 2.
C. 3.
D. 4.
FI CI A
A. 1.
L
Số thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là
Câu 56(THPT Chuyên Hà Tĩnh Lần 1): Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu lần lượt tác dụng với các chất sau: (1) dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(2) khí oxi nung nóng.
(3) dung dịch NaOH.
(4) dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số chất chỉ tác dụng với 1 trong 2 kim loại là A. 3.
B. 5.
C. 2.
OF
(5) dung dịch FeCl3.
D. 4
ƠN
Câu 57(THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng Lần 2). Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)? A. Dung dịch H2SO4 (loãng).
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch CuSO4.
D. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
A. Al.
B. Zn.
NH
Câu 58(THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng Lần 2). Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là C. Mg.
D. Fe.
QU Y
Câu 59(THPT Huỳnh Thúc Hứa- Nghệ An). Kim loại nào sau đây thuộc nhóm VIIIB? A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Cr.
Câu 60(THPT Huỳnh Thúc Hứa- Nghệ An). Cho các chất rắn sau: CrO3, Cr, Cr2O3, Cr(OH)3, K2Cr2O7, K2CrO4. Số chất tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH loãng, dư là A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
M
Câu 61(TP Đà Nẵng-407): Kim loại Fe không phản ứng với
KÈ
A. dung dịch AgNO3.
B. Cl2.
C. Al2O3.
D. dung dịch HCl đặc nguội.
Câu 62(TP Đà Nẵng-407): Chất nào sau đây tan được trong nước? A. Cr2O3.
B. CrO3.
C. Cr(OH)3.
Y
Câu 63(TP Đà Nẵng-407): Phát biểu nào sau đây đúng?
DẠ
A. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính. B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
D. Cr.
L
C. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ và có tính oxi hóa mạnh.
FI CI A
D. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
Câu 64( Sở Vĩnh Phúc lần 2-017): Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl, thu được hai muối? A. Fe3O4.
B. Fe.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 65(Sở Bắc Giang lần 2-201): Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng? B. Cr2O3.
C. Cr(OH)3.
OF
A. CrO3.
D. Cr2(SO4)3.
Câu 66(Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Kim loại sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo muối sắt(II)? B. Cl2.
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 đặc
ƠN
A. HCl. nóng.
Câu 67(Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa hóa học, crom thuộc chu kỳ 4, nhóm VIB.
NH
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6. (d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
Số phát biểu đúng là A. 3.
QU Y
(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. Fe(NO2)2.
M
t Câu 68(Sở Bắc Giang lần 2-202): Cho sơ đồ phản ứng: Fe(NO3)2 X + NO2 + O2. Chất X là
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
KÈ
Câu 69(THPT Chu Văn An-HN): Kim loại sắt khi tác dụng với chất nào (lấy dư) sau đây tạo muối sắt(III)? A. H2SO4 loãng.
B. S.
C. HCl.
DẠ
Y
Câu 70(Cụm 8 trường chuyên- Lần 2): Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ.
D. Cl2.
L
Cho các phát biểu sau đây:
FI CI A
(a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng (b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy có thể thành cục trên (c) Vai trò của lớp nước ở đáy bình là để tránh vỡ bình (d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt Số phát biểu sai là B. 0
C. 1
D. 3
OF
A. 2
Câu 71(Cụm 8 trường chuyên- Lần 2): Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)? B. Dung dịch H2SO4 (loãng)
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư)
D. Dung dich HCl
ƠN
A. Dung dịch CuSO4
Câu 72(Sở Hưng Yên). Cho bột sắt lần lượt tác dụng với: dung dịch HCl, dung dịch CuSO4, dung dịch HNO3 loãng dư, khí Cl2. Số phản ứng tạo ra muối sắt (III) là B. 4.
C. 1.
NH
A. 2.
D. 3.
Câu 73(Đề chuẩn cấu trúc-08): Crom không phản ứng với chất nào sau đây ? B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng.
C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng.
D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.
QU Y
A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng.
Câu 74(THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng Lần 2). Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ: sắt
Lớp nước
O2
KÈ
M
than
Cho các phát biểu sau đây: (a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng.
Y
(b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy có thể thành cục tròn.
DẠ
(c) Vai trò của lớp nước ở đáy bình là để tránh vỡ bình. (d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt.
Số phát biểu sai là
B. 1.
C. 2.
D. 3.
L
A. 0.
A. 2.
B. 4.
FI CI A
Câu 75(Sở Bắc Ninh). Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các chất riêng biệt sau: H2SO4 loãng, CuCl2, Fe(NO3)3, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là C. 5.
D. 3.
Câu 76(TP Đà Nẵng-407): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4.
(c) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
OF
(b) Ngâm thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(d) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4.
(g) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm có hiện tượng chuyển màu là A. 5.
B. 6.
ƠN
(e) Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch NaCrO2 trong môi trường NaOH.
C. 3.
D. 4.
NH
ĐÁP ÁN
Câu 1. C Câu 2. C
QU Y
Câu 3. C Câu 4. B Câu 5. C Câu 6. C
M
Câu 7. C Câu 8. B. Cu(NO3)2
KÈ
Câu 9: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Ag. B. Zn. C. Cr. D. Fe.
DẠ
Y
Câu 10: Quặng có thể dùng để sản xuất axit sunfuric là A. quặng pirit. B. quặng manhetit. C. quặng hematit. D. quặng xiđerit. Câu 11: Cho hỗn hợp chất rắn X gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Kết thúc phản ứng, thu được kim loại và dung dịch Y. Chất tan trong dung dịch Y là A. Fe(NO3)2; HNO3. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2. Câu 12. A. vàng.
B. Xiđerit.
C. Hematit.
Câu 14: Khi cho H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 sẽ có hiện tượng: A. Từ màu vàng sang mất màu. B. Từ màu vàng sang màu lục. C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam.
OF
D. Từ da cam chuyển sang màu vàng. Câu 15: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là : A. +2, +4, +6.
D. Boxit.
FI CI A
A. Đôlomit.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
L
Câu 13: Quặng nào sau đây chứa oxit sắt:
D. +3, +4, +6.
A. 3.
ƠN
Câu 16: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 dư, H2SO4 (đặc nóng, dư), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II) là : B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. +2.
B. +3.
NH
Câu 17: Dung dịch HCl, H2SO4 loãng nóng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào ? C. +4.
D. +6.
Câu 18: Thành phần nào của cơ thể người có nhiều Fe nhất ? B. Xương.
Câu 19. B Câu 20. B Câu 21. Chọn D. o
QU Y
A. Tóc.
M
t (a) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 o
t (b) Fe + S FeS
KÈ
(c) 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O (d) Fe + Fe2(SO4)3 2FeSO4 (e) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Y
(g) Fe + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3Ag
DẠ
Câu 22. D Câu 23. A Câu 24. D
C. Máu.
D. Da.
L
Câu 25. B
FI CI A
Câu 26. Chọn A. (a) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu o
t (b) 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2
ñieän phaân dung dòch (c) 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2 o
(e) 3Ag + 4HNO3 3AgNO3 + NO + 2H2O o
t (f) Cu(NO3)2 CuO + 2NO2 + 1/2O2
(g) 2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
ƠN
Câu 27. A
OF
t (d) 3Fe + 2O2 Fe3O4
Câu 28. C
NH
Câu 29. Chọn B.
Dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là HCl, Na2CO3, AgNO3. Câu 30. A
Câu 32. A Câu 33. D Câu 34. Chọn D.
QU Y
Câu 31. A
Thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là (a), (c).
Câu 36. D
KÈ
Câu 37. A
M
Câu 35. A
Câu 38. B Câu 39. B
Y
Câu 40. D
DẠ
Câu 41. C Câu 42. C Câu 43. A
L
Câu 44. A
FI CI A
Câu 45. A Câu 46. B Câu 47. D Câu 48. B Câu 49. B
OF
Câu 50. C Câu 51. B Câu 52. A
Câu 54. B Câu 55. Chọn B.
NH
Thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là (a), (e).
ƠN
Câu 53. A
Câu 56. Chọn C.
Chất chỉ tác dụng với 1 trong 2 kim loại là (1) và (4).
QU Y
Câu 57. D Câu 58. D Câu 59. C Câu 60. A
Câu 62. B
KÈ
Cau 63. D
M
Câu 61. C
Câu 64. A Câu 65. B
Y
Câu 66. A
DẠ
Câu 67. A Câu 68. C Câu 69. D
L
Câu 70. B. 0
Câu 72. Chọn A. Cho Fe tác dụng với các dung dịch: HCl, CuSO4 thì tạo ra muối sắt (III). Câu 73: Crom không phản ứng với chất nào sau đây ?
FI CI A
Câu 71. C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư)
B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng.
C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng.
D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.
OF
A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng.
Câu 74. A Câu 75. B
ƠN
Câu 76. Chọn A. (a) Dung dịch nhạt dần màu tím. (b) Dung dịch nhạt dần màu xanh.
(d) Dung dịch nhạt dần màu cam. (e) Dung dịch chuyển sang màu vàng.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
(g) Dung dịch không có sự chuyển màu.
NH
(c) Có xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan tạo dung dịch thu được trong suốt
B. Sn.
C. Ni.
D. Au.
FI CI A
A. Zn.
L
Câu 1: Đồng bạch là hợp kim của đồng với: Câu 2: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, A1Cl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm: A. Fe2O3, CuO. B. Fe2O3, CuO, BaSO4.
OF
C. Fe3O4, CuO, BaSO4. D. FeO, CuO, A12O3
Câu 3: Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO3)3?(lop12-7)
ƠN
A. Fe + HNO3 đặc, nguội. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2 + Cl2.
B.
Fe
+
D. Fe + Fe(NO3)2.
NH
Câu 4: Trong dung dịch, 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch: 2CrO 24 2H Cr2 O72 H 2 O . Hãy chọn phát biểu đúng:(lop12-7)
A. Dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ.
QU Y
B. Ion CrO 24 bền trong môi trường axit. C. Ion Cr2O72 bền trong môi trường bazơ. D. Dung dịch có màu da cam trong môi trường axit. Câu 5: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là: B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
M
A. +2; +4, +6.
KÈ
Câu 6: Thủy ngân rất độc, dễ bay hơi. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân? A. Bột sắt.
B. Bột than.
C. Nước.
Câu 7: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là: C. Ba.
D. K
Y
A. Fe.B. Na.
DẠ
Cảu 8 Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là: A. FeSO4.
B. Fe(OH)3. C. Fe2O3.
Câu 9: Cho phản ứng:
D. Fe2(SO4)3.
D. Bột lưu huỳnh.
A. K2Cr2O7 và FeSO4. B. K2Cr2O7 và H2SO4. C. H2SO4 và FeSO4.
D. FeSO4 và K2Cr2O7
FI CI A
Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là:
L
6FeSO 4 K 2 Cr2 O7 7H 2SO 4 3Fe 2 SO 4 3 Cr2 SO 4 3 K 2SO 4 7H 2 O
Câu 10: Cho các chất sau: K2Cr2O7, Na2CO3, Fe3O4, FeCl2, Cu, AgNO3, Fe(NO3)2, Al(OH)3. Số chất tác dụng với dung dịch HCl (điểu kiện thích hợp) là: B.6.
C.5.
D.7.
OF
A.4.
Câu 11: Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là: A. dung dịch HCl loãng. HCl đặc.
D. dung dịch HNO3 loãng.
ƠN
C. dung dịch H2SO4 loãng.
B. dung dịch
Câu 12: Hiện tượng xảy ra khi cho vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch muối Na2CrO4 là: C. dung dịch có màu vàng đậm hơn. cam. 0
D. dung dịch chuyển sang màu da
QU Y
Câu 13: Cho các phản ứng sau:
B. dung dịch chuyển sang màu vàng,
NH
A. dung dịch có màu da cam đậm hơn.
t 4HCl MnO 2 MnCl2 Cl2 2H 2 O.
2HCl Fe FeCl2 H 2 . 0
14HCl K 2 Cr2 O7 t 2KCl 2CrCl3 3Cl2 7H 2 O.
M
6HCl 2Al 2AlCl3 3H 2 .
16HCl 2KMnO 4 2KCl 2MnCl2 5Cl2 8H 2 O.
A. 3.
KÈ
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là: B. 1.
Câu 14): Cho các thí nghiệm sau:
Y
(1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3;
DẠ
(2) H2S vào dung dịch CuSO4; (3) HI vào dung dịch FeCl3; (4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3;
C. 2.
D. 4.
L
(5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2;
FI CI A
(6) CuS vào dung dịch HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là: A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 15 Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
QU Y
NH
ƠN
OF
Câu 16: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? 0
t Cu + CO2 A. CuO (rắn) + CO (khí) 0
M
t NH3 + NaCl + H2O B. NaOH + NH4Cl (rắn)
C. Zn + H2SO4( loãng) ZnSO4 + H2
KÈ
D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 K2SO4 + SO2 + H2O Câu 17: Công thức hóa học của natri đicromat là: A. Na2Cr2O7 .
B. NaCrO2.
C. Na2CrO4.
D. Na2SO4.
DẠ
Y
Câu 18: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là: A. H2S.
B. AgNO3.
Câu 19: Quặng nào sau đây chứa oxit sắt?
C. NaOH.
D. NaCl.
B. Xiđerit.
C. Hematit.
D. Boxit.
L
A. Đolomit. A. vàng.
B. đỏ thẫm.
C. xanh lục.
FI CI A
Câu 20: Crom (VI) oxit (CrO3) có màu:
D. da cam.
Câu 21: Phản ứng nào sau đây không đúng (trong điều kiện thích hợp)? A. Cr KClO3 Cr2O3 KCl B. Cr KNO3 Cr2O3 KNO 2
OF
C. Cr H 2SO 4 Cr2 SO 4 3 H 2 D. Cr N 2 CrN
A. Gắn đồng với kim loại sắt.
ƠN
Câu 22: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn? B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
NH
Câu 23): Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) Cr2 (SO4)3 + 3H2. 0
t 2CrCl3. B. 2Cr + 3C12
C. Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O. 0
QU Y
t 2NaCrO2 + H2O. D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc)
Câu 24: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu: A. vàng nhạt.
B. trắng xanh.
C. xanh lam.
D. nâu đỏ.
Câu 25: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản muối Fe2+ người ta thường:
M
A. ngâm vào đó một đinh sắt.
B. cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl.
KÈ
C. mở nắp lọ đựng dung dịch. D. cho vào đó vài giọt dung dịch H2SO4 loãng.
Y
Câu 26: Vàng bị lẫn tạp chất là Fe. Để thu được vàng tinh khiết, người ta có thể cho dùng lượng dư dung dịch:
DẠ
A. CuSO4.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. ZnSO4.
C. Cr(OH)3.
D. Al2O3.
Câu 27: Chất nào sau đây không lưỡng tính? A. Cr(OH)2.
B. Cr2O3.
L
Câu 28: Khi cho khí CO đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được là: B. Cu, Al và Mg.
C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO.
D. Cu, Fe, Al và MgO.
FI CI A
A. Al và Cu.
Câu 29: Crom không phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch H2SO4 loãng đun nóng.
B. Dung dịch NaOH đặc, đun nóng,
C. Dung dịch HNO3 đặc, đun nóng.
D. Dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.
OF
Câu 30: Cho phương trình hóa học: aFe bH 2SO 4 cFe 2 SO 4 3 dSO 2 eH 2 O
Tỉ lệ a: b là: B. 1 : 2.
C. 2 : 3.
ƠN
A. 1 : 3.
D. 2 : 9.
Câu 31: Kim loại có trong nước thải (sản xuất pin, ắc quy, ...), khí thải của xe thường là: B. asen.
C. chì.
NH
A. crom.
D. kẽm
Câu 32: Phương trình hoá học nào sau đây sai? A. Ba + 2HCl BaCl2 + H2.
QU Y
B. Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O.
C. Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O. D. 2Cr + 6HCl 2CrCl3 + 3H2.
A. K2SO4.
M
Câu 33: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch: B. KNO3.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Câu 34: Kim cương và than chì là các dạng: B. đồng vị của
C. thù hình của cacbon. của cacbon.
D. đồng phân
Y
KÈ
A. đồng hình của cacbon. cacbon.
DẠ
Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: (a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3
L
(c) Cho CaO vào nước. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là: A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 36 Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là: A. CuSO4 và ZnCl2 AlCl3.
B. CuSO4 và HCl.
C. ZnCl2 và FeCl3.
Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hóa: kim loại
C. +1, +3 và +6.
ƠN
B. +2, +3 và +6.
OF
Câu 37 Các số oxi hóa đặc trưng của crom là: A. +2, +4 và +6. +6.
FI CI A
(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
D.
HCl
và
D. +3, +4 và
R RCl2 R(OH) 2 R(OH)3 Na R(OH) 4 . Kim loại R có thể là:
A. Al.
B. Cr.
C. Fe.
D. Al hoặc Cr.
A. 5.
B. 6.
NH
Câu 39: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn(OH)2, Fe(OH)3, K2CO3, CaCO3, AlCl3. Trong dãy có bao nhiêu chất có thể vừa tan được trong dung dịch HCl vừa tan được trong dung dịch NaOH? C. 8.
D. 9.
QU Y
Câu 40: Dẫn luồng CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là: A. Al2O3, Cu, MgO, Fe. Mg.
D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.
M
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.
B. Al, Fe, Cu,
KÈ
Câu 41: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là: A. NO2.
B. N2O.
C. NH3.
D. N2.
Câu 42: Phản ứng nào sau đây không đúng? B. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O
C. 6CrCl2 + 3Br2 4CrCl3 + 2CrBr3. 2H2O.
D. Cr(OH)2 + H2SO4 CrSO4 +
DẠ
Y
A. 2CrO + 2NaOH 2NaCrO2 + H2. 4Cr(OH)3.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
FI CI A
A. 5.
L
Câu 43: Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là: Câu 44: Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 không thể dùng thuốc thử là dung dịch: A. Ca(OH)2
B. nước Br2
C. K2Cr2O7
Câu 45: Quặng hematit nâu có chứa: A. Fe2O3 .nH2O.
B. Fe2O3 khan.
C. Fe3O4 .
D. KMnO4 D. FeCO3.
A. dung dịch HCl.
B. Na2CO3.
OF
Câu 46: Để phân biệt các dung dịch NaOH, NaCl, CuCl2, FeCl3, FeCl2, NH4Cl, AlCl3, MgCl2 ta chỉ cần dùng: C. quỳ tím.
D. KOH.
NH
ƠN
Câu 47: Cho hỗn hợp bột gồm Al, Fe, Mg và Cu tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Lọc bỏ phần chất rắn không tan thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z. Chất rắn Z gồm: A. Fe2O3; MgO; CuO.
B. MgO; FeO.
C. Fe2O3; MgO.
D. Al2O3; Fe2O3; MgO.
Câu 48: Tiến hành các thí nghiệm sau:
QU Y
(1) Hòa tan Fe2O3 bằng lượng dư dd HCl, sau đó thêm tiếp dd KMnO4 vào dung dịch. (2) Cho dung dịch loãng vào dung dịch K2S2O3. (3) Cho MnO2 và dung dịch HCl.
(4) Trộn hỗn hợp KNO3 với C và S sau đó đốt nóng hỗn hợp.
M
(5) Thổi khí ozon qua kim loại bạc.
KÈ
(6) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào NaBr khan. (7) Nung hỗn hợp gồm KClO3 và bột than. (8) Sục khí SO2 qua dung dịch nước sôđa.
Y
Số trường hợp tạo ra chất khí là?
DẠ
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 49: Nung hỗn hợp gồm Cr2O3, Fe3O4 và Al dư thu được chất rắn A. A gồm: A. Cr2O3, Fe, Al2O3. B. Cr, Fe, Al2O3, Al. C. Fe3O4, Cr, Al2O3. D. Cr, Fe, Al.
L
Câu 50: Phản ứng nào sau đây, FeCl3 không có tính oxi hoá? B. 2FeCl3 + 2 KI 2FeCl2 + 2KCl
C. 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + 2HCl + S. 3NaCl.
D. 2FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 +
FI CI A
A. 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2. + I2.
Câu 51: Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ, dung dịch axit, cả dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là: B. CrO3, CrO, Cr2O3.
C. CrO, Cr2O3, CrO3.
D. CrO3, Cr2O3, CrO.
OF
A. Cr2O3, CrO, CrO3.
A. 2.
ƠN
Câu 52: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: B. 3.
C. 4.
D. 5.
NH
Câu 53: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư. Dung dịch thu được sau phản ứng là: A. Fe(NO3)3. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)3, HNO3. C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2,
A. Fe3O4.
QU Y
Câu 54: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn. Chất rắn đó là: B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe.
Câu 55: Khi oxi hóa ancol A bằng CuO/nhiệt độ thu được anđehit, ancol A là: A. ancol bậc 1.
C. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2.
B. ancol bậc 2. D. ancol bậc 3.
M
Câu 56: Các vật bằng Ag để lâu ngày trong không khí bị xám đen là do:
KÈ
A. bạc bị oxi hóa bởi O2 trong không khí. B. bạc tác dụng với khí H2S. C. bạc tác dụng với O2 và H2S.
Y
D. bạc tác dụng với CO2 trong không khí. Câu 57: Tiến hành các thí nghiệm sau: (b) Sục Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
DẠ
(a) Cho Cu vào dung dịch FeSO4.
(f) Đốt FeS2 trong không khí.
L
(e) Nhiệt phân AgNO3. A. 2.
B. 3.
FI CI A
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là: C. 4.
D. 5.
Câu 58: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra: A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
OF
Câu 59: Phát biểu không đúng?
A. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO đều có tính chất lưỡng tính.
B. Hợp chất CrO có tính khử đặc trưng còn hợp chất CrO3 có tính oxi hóa mạnh.
ƠN
C. CrO tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch KOH.
NH
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này sẽ chuyển thành muối cromat. Câu 60: Đưa dây Pt có tẩm NaCl vào ngọn lửa không màu thì ngọn lửa có màu gì? A. Đỏ.
B. Vàng.
C. Xanh.
D. Tím.
QU Y
Câu 61: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là: A.Fe2(SO4)3 và H2SO4. C. Fe2(SO4)3,
B. FeSO4. D. FeSO4 và H2SO4.
KÈ
M
Câu 62: Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và Br2 được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn đó là: A. Cr2O3.
B. CrO.
C. Cr2O.
Câu 63: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
Y
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO. B. Cu (OH)2, Cu, CuO, Fe.
DẠ
C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4. D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3.
D. Cr.
FI CI A
L
Câu 64 : Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình một lượng dư dung dịch HCl, người ta thu được dung dịch X. Trong dung dịch X có những chất nào sau đây? A. FeCl2, HCl.
B. FeCl3, HCl.
C. FeCl2, FeCl3, HCl.
D. FeCl2, FeCl3.
Câu 65: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
OF
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. (3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Cu với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
ƠN
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng. Trong các thí nghiệm trên, thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là: B . ( l ) , (3), (4), (5).
NH
A. (2), (3), (4), (6). C. (2), (4), (6).
D . ( l ) , (3), (5).
Câu 66: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là:
QU Y
A. Fe và dung dịch CuCl2. CuCl2.
C. Cu và dung dịch FeCl3.
B. dung dịch FeCl2 và dung dịch D. Fe và dung dịch FeCl3.
Câu 67: Nhận xét nào sau đây không đúng?
M
A. Cr(OH)3 là chất rắn có màu lục xám. B. CrO là một oxit bazơ.
KÈ
C. CrO3 là một oxit axit. D. Cr2O3 là một oxit bazơ. Câu 68: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch CuCl2 là:
DẠ
Y
A. NaOH, Fe, Mg, Hg. Mg, Ag, AgNO3. C. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH)2.
B.
Ca(OH)2,
D. NaOH, Fe, Mg, AgNO3.
Câu 69: Nhiệt phân hoàn toàn chất X trong không khí thu được Fe2O3. Chất X là:
C. Fe(NO3)3.
D. A, B, C đúng.
L
B. Fe(OH)2.
FI CI A
A.Fe(NO3)2.
Câu 70: Các kim loại nào sau đây bền trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit bảo vệ? A. Al và Ca.
B. Fe và Cr.
C. Cr và Al.
D. Fe và Al.
Câu 71: Nhận biết 3 dung dịch FeCl3, FeCl2, AlCl3 ở 3 bình mất nhãn mà chỉ dùng một thuốc thử. Thuốc thử đó là: B. dung dịch KOH.
OF
A. dung dịch NaOH.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung AgNO3 rắn;
D. cả (A), (B),
ƠN
C. dung dịch Ba(OH)2. (C) đều đúng.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4(đặc);
NH
(c) Sục khí SO2 vào dung dich NaHCO3;
(d) Cho dung dịch KHSO4vào dung dịch NaHCO3. (e) Cho CuS vào dung dịch HCl loãng. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là: B. 3.
QU Y
A. 2
C. 4.
D. 5.
Câu 73: Phương trình hóa học của thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất? A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. B. Sục O3 vào dung dịch KI.
M
C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3.
D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch Na2S.
KÈ
Câu 74: Cho phương trình phản ứng aFe3O4 + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỷ lệ a : b là: A. 3 : 10.
B. 1 : 3.
C. 3 : 28.
D. 1 : 14.
Y
Câu 75: Khi cho Kali đicromat vào dung dịch HCl dư, đun nóng xảy ra phản ứng:
DẠ
K2Cr2O7 + HCl HCl + CrCl3 + Cl2 + H2O Nếu dùng 5,88 gam K2Cr2O7 thì số mol HCl bị oxi hóa là: A. 0,14 mol.
B. 0,28 mol.
C. 0,12 mol.
D. 0,06 mol.
L
Câu 76: Dãy các ion sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag):
B. Fe3+, Cu2+,
FI CI A
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. Ag+, Fe2+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. Cu2+, Fe2+.
D. Fe3+, Ag+,
OF
Câu 77: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4 loãng thì vai trò của NaNO3 trong phản ứng là: A. chất xúc tác.
B. môi trường,
C. chất khử.
D. chất oxi hóa.
A. Cát.
B. Lưu huỳnh.
ƠN
Câu 78: Trong nhiệt kế chứa thủy ngân rất độc. Khi nhiệt kế bị vỡ người ta thường dùng chất nào sau đây để thu hổi thủy ngân là tốt nhất? C. Than.
D. Muối ăn.
A. S.
B. HNO3.
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
NH
Câu 79: Crom và sắt tác dụng với chất nào sau đây đều tạo ra hợp chất có mức oxi hóa +2? C. HCl.
D. Cl2.
QU Y
1. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.
2. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr. 3. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. 4. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO 24 .
M
5. CrO3 là một oxit axit.
6. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành muối Cr3+. A. 2.
KÈ
Số phát biểu đúng là:
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Y
Câu 81: Cho các chất: Al, Fe3O4, NaHCO3, Fe(NO3)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Số chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng là:
DẠ
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. 1.
B. 2.
FI CI A
L
Câu 82: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CrCl3, AlCl3, MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là: C. 3.
D. 4.
Câu 83: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), tạo ra 2 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X và Y là: B. FeO và Fe3O4.
C. Fe3O4 và Fe2O3.
Câu 84: Phát biểu nào sau đây là sai? A. CrO3 là một oxit axit.
D. Fe và FeO.
ƠN
B. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.
OF
A. Fe và Fe2O3.
C. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr2+.
D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO 2 thành Cr2O72 .
NH
Câu 85: Tiến hành 4 thí nghiệm sau: -
Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
-
Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
-
Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
QU Y
Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là: -
A. 3.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 86: Thực hiện các thí nghiệm sau:
M
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO2)3. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
KÈ
(c) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. (e) Cho Si vào bình chứa khí F2.
Y
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là:
DẠ
A.2.
B.3.
C.5.
D.4.
Câu 87: Cho dãy các oxit NO2, Cr2O3, SO2, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
B. 5.
C. 2.
D. 6.
L
A. 4.
(1) Fe3O4 + 28HNO3 đặc nóng 9Fe(NO3)3 + NO2 + 14H2O. (2) Fe + I2 FeI2. (3) AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag. (4) 2FeCl3 + 3Na2S dư 2FeS + S + 6NaCl. (6) 3Fedư + 8HNO3 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O. (7) NaHCO3 + Ca(OH)2dư CaCO3 + NaOH + H2O. Số phương trình phản ứng viết đúng là: A.6.
B. 8.
ƠN
(8) Fe2O3 + 3H2SO4 đặc nóng Fe2(SO4)2 + H2O. C. l.
Câu 89: Chọn nhận xét sai?
OF
(5) 3Zn + 2FeCl3(dư) 3ZnCl2 + 2Fe.
FI CI A
Câu 88: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
D. 7.
NH
A. Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1 ) hòa tan hết trong dung dịch HCl dư. B. Trong 5 kim loại: Fe, Ag, Au, Cu, Al thì độ dẫn điện của Al là kém nhất.
QU Y
C. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô có quá trình ăn mòn hóa học. D. Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại luôn luôn có dòng điện xuất hiện. ĐÁP ÁN Câu 1: Chọn C. Câu 2: Chọn B.
M
Ba(OH)2 cho vào thì:
0
t 3OH Fe3 Fe(OH)3 Fe 2 O3 0
KÈ
t 2OH Cu 2 Cu(OH) 2 CuO 0
t Ba 2 SO 24 BaSO 4 BaSO 4
Câu 3: Chọn C.
Y
Đáp án A, D không có phản ứng xảy ra; đáp án B tạo Fe(NO3)2 + Cu.
DẠ
Câu 4: Chọn D. CrO 24 màu vàng, Cr2 O72 màu da cam.
L
Câu 5: Chọn B.
FI CI A
Câu 6: Chọn D. Lưu huỳnh phản ứng với thủy ngân ở nhiệt độ thường tạo thủy ngân sunfua. Câu 7: Chọn A.
Kim loại phản ứng với nước ở điều kiện thường gồm: kim loại kiềm, Ca, Ba, Sr. Câu 8: Chọn A. Câu 9: Chọn A.
OF
Trong phản ứng trên Fe trong FeSO4 có số oxi hóa tăng từ +2 lên +3 nên FeSO4 đóng vai trò chất khử, Cr trong K2Cr2O7 có số oxi hóa giảm từ +6 xuống +3 nên K2Cr207 đóng vai trò chất oxi hóa
ƠN
Câu 10: Chọn B.
HCl có tính axit và tính khử. Các chất tác dụng với dung dịch HCl là K2Cr2O7, Na2CO3, Fe3O4, AgNO3, Fe(NO3)2, Al(OH)3.
NH
Câu 11: Chọn D.
Dùng HNO3 loãng thì Fe3O4 còn có tính khử nên tác dụng với HNO3 có sủi bọt khí bay ra (NO hóa nâu trong không khí).
H CrO 24 Cr2 O72
Câu 13: Chọn C.
QU Y
Câu 12: Chọn D.
Phản ứng mà HCl thể hiện tính oxi hóa nghĩa là phản ứng mà trong đó HCl có số oxi hóa giảm.
M
Câu 14: Chọn C.
(1) CuCl2 + FeCl2 theo dãy điện hóa
KÈ
(2) CuS + H2SO4 (3) Fe3+ +I2
(4) AgCl + Fe(NO3)3
Y
(5) Fe2 H NO3 Fe3 NO H 2O
DẠ
(6) không phản ứng. Câu 15: Chọn C.
FI CI A
L
Fe3O 4 8HCl FeCl2 2FeCl3 4H 2 O Na 2 CO3 2HCl 2NaCl CO 2 H 2 O Fe(OH) 2 2HCl FeCl2 2H 2 O
Câu 16: Chọn C.
Hình vẽ trên điều chế khí Z từ dung dịch và chất rắn nên ta loại đáp án A.
Đây là phương pháp thu khí bằng cách đẩy nước nên khí đó không được tan trong nước vì vậy loại B và D.
OF
Câu 17: Chọn A. Câu 18: Chọn C. FeCl3 3NaOH 3NaCl Fe OH 3
ƠN
Câu 19: Chọn C. Câu 20: Chọn B. Cr + H2SO4(loãng) CrSO4 + H2. Câu 22: Chọn A.
NH
Câu 21: Chọn C.
Vì gắn đồng vào thì sắt vẫn bị ăn mòn. Chỉ tạo CrSO4 và H2. Câu 24: Chọn D.
QU Y
Câu 23: Chọn A.
Fe(OH)3 kết tủa màu nâu đỏ. Câu 25: Chọn A.
M
Fe2+ dễ bị oxi hóa thành Fe3+ nên ta ngâm vào dung dịch Fe2+ đinh sắt để chuyển lại thành Fe2+ theo phản ứng sau: Fe + Fe3+ Fe2+.
KÈ
Câu 26: Chọn C.
Nếu dùng CuSO4 thì sẽ hấp thụ Fe nhưng lại tạo ra Cu lẫn trong Au: Fe CuSO 4 FeSO 4 Cu
Y
Nếu dùng FeSO4, ZnSO4 thì không hấp thụ được Fe vì không phản ứng với Fe.
DẠ
Câu 27: Chọn A. Cr(OH)2 không lưỡng tính. Câu 28: Chọn C.
L
CO khử được oxit của kim loại đứng sau Al. Bản chất của phản ứng là lấy oxi của oxit đó.
FI CI A
Câu 29: Chọn B.
Theo tính chất hóa học của crom thì crom không phản ứng với dung dịch NaOH. Câu 30: Chọn A. 2Fe 6H 2SO 4 Fe 2 SO 4 3 3SO 2 6H 2 O.
Câu 31: Chọn C.
OF
Câu 32: Chọn D. Cr 2HCl CrCl2 H 2
Câu 33: Chọn D.
ƠN
Cr2(SO4)3 tạo kết tủa Cr(OH)3 màu lục nhạt và kết tủa tan nếu NaOH dư. FeCl2 tạo kết tủa Fe(OH)2 màu trắng xanh và hóa nâu khi để ngoài không khí. Câu 34: Chọn C.
NH
Thù hình là hiện tượng các đơn chất đều tạo nền từ cùng 1 nguyên tố hóa học. Câu 35: Chọn A. Câu 36: Chọn B.
Câu 37: Chọn B.
QU Y
Fe CuSO 4 FeSO 4 Cu. Fe 2HCl FeCl2 H 2 .
Các số oxi hóa đặc trưng của crom là: +2, +3 và +6. Câu 38: Chọn B.
KÈ
M
Cr 2HCl CrCl2 H 2 . CrCl2 2NaOH Cr(OH) 2 2NaCl. 4Cr(OH) 2 O 2 2H 2 O 4Cr(OH)3 Cr(OH)3 NaOH NaCrO 2 2H 2 O Na Cr(OH) 4
Câu 39: Chọn C.
DẠ
Y
Các chất thõa mãn: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn(OH)2, K2CO3, AlCl3 (đề yêu cầu là tan, không nhất thiết phải có phản ứng). Câu 40: Chọn A.
L
Chất khử CO (hay Al, C, H2) khử được các oxit kim loại mà kim loại đó đứng sau Al trong dãy điện hóa.
FI CI A
Câu 41: Chọn A. Câu 42: Chọn A. SO 2 H 2 O H 2SO3 . 1 2NO 2 H 2 O O 2 2HNO3 . 2 SO3 H 2 O H 2SO 4 .
CrO3 H 2 O H 2 CrO 4 (hay: 2CrO3 H 2 O H 2 Cr2 O7 ).
ƠN
P2 O5 3H 2 O 2H 3 PO 4 . N 2 O5 H 2 O 2HNO3 .
OF
Câu 43: Chọn B.
Câu 44: Chọn A. Câu 45: Chọn A. Fe2O3.nH2O: quặng hematit nâu; Câu 46: Chọn D.
Fe2O3 khan: quặng hematit đỏ; FeCO3: quặng xiđerit.
QU Y
Fe3O4: quặng manhetit;
NH
Vì dung dịch Ca(OH)2 đều tạo kết tủa giống nhau với khí SO2 và khí CO2.
- Dùng dung dịch KOH ta có kết quả:
CuCl2: xuất hiện kết tủa xanh; FeCl3: xuất hiện kết tủa nâu đỏ; FeCl2: xuất hiện kết tủa trắng xanh.
M
NH4Cl: sủi khí mùi khai; AICl3 xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan trong NaOH dư.
KÈ
MgCl2: xuất hiện kết tủa trắng; NaOH, NaCl: không hiện tượng. - Dùng AlCl3 nhận biết ở trên, nhận NaOH và NaCl. Câu 47: Chọn C.
DẠ
Y
Al AlCl3 Fe Fe(OH) 2 Fe O HCl NaOH du t 0 /KK FeCl2 2 3 MgO Mg(OH) 2 Mg MgCl 2 Cu
Câu 48: Chọn C.
(2) K 2S2O3 H 2SO 4 S SO 2 K 2SO 4 H 2O. (3) MnO 2 4HCl MnCl2 Cl2 2H 2O. (4) 2KNO3 S 3C K 2S N 2 3CO 2 (5) O3 2Ag Ag 2O O 2 (6) H2SO4(loãng) + NaBr (khan) không xảy ra phản ứng.
OF
(7) 2KClO3 3C 2KCl 3CO 2 .
FI CI A
L
(1) Fe2O3 6H 2Fe3 3H 2O;16H 10Cl 2MnO 4 2Mn 2 5Cl2 8H 2O.
(8) Na 2CO3 SO 2 Na 2SO3 SO 2 . Câu 49: Chọn B. 0
ƠN
t Cr2 O3 2Al 2Cr Al2 O3 0
t 3Fe3O 4 8Al 9Fe 4Al2 O3
Câu 50: Chọn D.
NH
Phản ứng A, B, C có sự thay đổi số oxi hóa của Fe; phản ứng D là phản ứng trao đổi ion. Câu 51: Chọn B.
QU Y
CrO3 là oxit axit: CrO3 2NaOH Na 2CrO 4 H 2O. CrO là oxit bazơ: CrO 2HCl CrCl2 H 2O. Cr2O3 là oxit lưỡng tính:
Cr2 O3 6HCl 2CrCl3 3H 2 O;Cr2 O3 2NaOH 2NaCrO 2 2H 2 O.
Câu 52: Chọn A.
M
Cr(OH)3 3HCl CrCl3 3H 2 O;Cr(OH)3 NaOH NaCrO 2 2H 2 O.
KÈ
Câu 53: Chọn C.
Fe + 4HNO3 (loãng) Fe(NO3)3 + NO + 2H2O. Fedư + Fe(NO3)3 2Fe(NO3)2.
Y
Câu 54: Chọn C.
DẠ
t Fe NO3 2 O 2 Fe 2 O3 NO 2 O 2 . 0
t 2Fe OH 3 Fe 2 O3 3H 2 O. 0
0
Câu 55: Chọn A. 0
t RCHO + Cu + H2O. Ancol bậc 1: RCH2OH + CuO 0
FI CI A
L
t 4FeCO3 2O 2 2Fe 2 O3 4CO 2 O 2 .
t R - CO - R’ + Cu + H2O. Ancol bậc 2: R - CHOH - R’ + CuO
Ancol bậc 3: không phản ứng. Trong không khí: 4Ag O 2 2H 2S 2Ag 2S (den ) 2H 2O . Câu 57: Chọn B. (a) Cu + FeSO4 CuSO4 + Fe. 0
t CO 2 + Cu. (c) CO + CuO
ƠN
0
t 2FeCl 3 . (b) Cl2 + 2FeCl2
OF
Câu 56: Chọn C.
(d) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2; 2NaOH + CuSO4 2Na2SO4 + Cu(OH)2. 0
0
t 2Fe2O3. (f) 4FeS2 + 11O2
Câu 58: Chọn D.
NH
t 2Ag + 2NO2 + O2. (e) 2AgNO3
QU Y
Quá trình oxi hóa: Fe0 Fe2+ + 2e (sự khử Fe).
Quá trình khử: Cu2+ + 2e Cu0 (sự oxi hóa Cu2+). Câu 59: Chọn A.
Chỉ có Cr2O3 và Cr(OH)3 là có tính lưỡng tính, CrO là oxit bazơ. Câu 60: Chọn B.
M
Đưa dây Pt có tẩm muối của kim loại kiềm vào ngọn lửa không màu thì ngọn lửa: Li: đỏ tía; Na: vàng; K: tím; Rb: đỏ máu; Cs: xanh lơ.
KÈ
Câu 61: Chọn B.
Fe3O4 + 4H2SO4(loãng) Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O. Fe + Fe2(SO4)3 FeSO4.
Y
Câu 62: Chọn A.
DẠ
Cr2O3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O. CrCl3 + 3Br2 + 16NaOH 2Na2CrO4 + 6KBr + 6KBr +8H2O. 2Na2CrO4 + H2SO4 Na2Cr2O7 + K2SO4 + H2O.
(Màu da cam)
L
(Màu vàng)
FI CI A
Câu 63: Chọn D. NaOH + HCl NaCl + H2O. 2 Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O. Fe + 2 HCl FeCl2 + H2.
OF
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O. Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O. Câu 64: Chọn C. 0
ƠN
t ,xt Fe3O4; Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 3Fe + 2O2
Câu 65: Chọn D.
(1), (3), (5): ăn mòn hóa học; (2), (4), (6): ăn mòn điện hóa.
NH
Câu 66: Chọn B.
Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu; Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2; Fe + 2FeCl3 3FeCl2 Câu 67: Chọn D.
QU Y
Cr2O3 là một oxit lưỡng tính.
Cr2O3 + 6HCl 2CrCl3 + 3H2O.
Cr2O3 + 2NaOH 2NaCrO2 + H2O.
Cr2O3 + 2NaOH + 3H2O 2Na[Cr(OH)4]. Câu 68: Chọn D.
M
CuCl2 NaOH Cu(NO) 2 2NaOH.
KÈ
Fe CuCl2 FeCl2 Cu.
Mg CuCl2 MgCl2 Cu. AgNO3 CuCl2 AgCl2 Cu NO3 2 .
Y
Câu 69: Chọn D.
DẠ
t 4Fe NO3 2 2Fe 2 O3 8NO 2 O 2 . 0
0
t 4Fe(OH) 2 O 2 2Fe 2 O3 4H 2 O. 3 t0 2Fe NO3 3 Fe 2 O3 6NO 2 O 2 . 2
L
Câu 70: Chọn C.
FI CI A
Cr và Al bền trong môi trường không khí và nước nhờ lớp màng mỏng, bển bảo vệ. Câu 71: Chọn D.
Dùng dung dịch kiềm để nhận biết 3 muối trên với hiện tượng: FeCl3 tạo kết tủa nâu đỏ, FeCl2 tạo kết tủa trắng xanh, AlCl3 tạo kết tủa keo trắng rồi tan dần trong dung dịch kiềm dư. Fe 2 2OH Fe(OH) 2
OF
Fe3 3OH Fe(OH)3 nâu đỏ trắng xanh
Al3 3OH Al(OH)3 keo trắng
Câu 72: Chọn C. 1 t0 AgNO3 Ag NO 2 O 2 2 0
NH
t NaCl + H2SO4(đặc) NaHSO 4 HCl
ƠN
Al(OH)3 OH AlO 2 2H 2 O.
Câu 73: Chọn C.
A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4 tạo ra đơn chất Cu.
QU Y
B. Sục O3 vào dung dịch KI tạo đơn chất I2. C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 không có đơn chất tạo thành. D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch Na2S tạo đơn chất S. Câu 74: Chọn C.
Phương trình tường minh là:
M
3Fe3O 4 28HNO3 9Fe NO3 3 NO 14H 2 O.
KÈ
Câu 75: Chọn C.
Phương trình tường minh là: 3Fe3O 4 28HNO3 9Fe NO3 3 NO 14H 2 O.
Y
Câu 76: Chọn C.
DẠ
BT electron Ta có: n K Cr O 0, 02 n Cl 0, 02.2.(6 3) 0,12 (mol). 2
2
7
Câu 77: Chọn C. Câu 78: Chọn D.
0
L
Trong môi trường axit, NaNO3 có tính oxi hóa.
FI CI A
Câu 79: Chọn B.
Vì Hg có tính chất rất đặc biệt là tác dụng với S ở nhiệt độ thường tạo sản phẩm HgS không độc. Câu 80: Chọn C. Câu 81: Chọn B. 1. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH Đúng. 3. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 Đúng. 4. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO 24 Đúng.
ƠN
5. CrO3 là một oxit axit Đúng.
OF
2. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr Sai (thành Cr2+).
6. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành muối Cr3+ Sai (tạo Cr2+). Câu 82: Chọn A.
NH
Số chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng là: Al, NaHCO3, Fe(NO3)2, Cr(OH)3. Chú ý: Cr2O3 chỉ tác dụng với NaOH đặc.
QU Y
Câu 83: Chọn B.
Số trường hợp thu được kết tủa là FeCl3, MgSO4. Câu 84: Chọn D.
Ta có: ne = 2.2 = 4 (mol). Câu 85: Chọn D.
M
Câu 86: Chọn D.
Để có ăn mòn điện hóa thì phải thỏa mãn 3 điều kiện:
KÈ
Điều kiện 1: Có 2 cực (2 kim loại khác nhau hoặc 1 kim loại, 1 phi kim). Điều kiện 2: Hai cực này phải tiếp xúc (trực tiếp hoặc gián tiếp). Điều kiện 3: Cùng được nhúng vào dung dịch chất điện ly.
Y
Vậy thí nghiệm 2 và 4 thỏa mãn.
DẠ
Câu 87: Chọn D. (a) Có, 3Fe2 NO3 4H 3Fe3 NO 2H 2O.
L
(b) Có, FeS 2H Fe2 H 2S.
FI CI A
(c) Có, SO 2 H 2S 3S 2H 2O. (d) Không. Vì AgF là chất tan. (e) Có, Si F2 SiF4 .
OF
Câu 88: Chọn C.
Ta có: Cr2O3 chỉ tan trong kiềm đặc; SiO2 tan chậm trong kiềm đặc và tan nhanh trong kiềm nóng chảy; CuO không tác dụng. Do vậy, có hai chất thỏa mãn là NO2 và SO2.
ƠN
Chú ý: 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O. Câu 89: Chọn D. (2) Đúng. Fe + I2 FeI2.
NH
(1) Đúng. 3Fe3O4 + 28HNO3 đặc nóng 9Fe(NO3)3 + NO2 + 14H2O. (3) Đúng. AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag. (4) Đúng. 2FeCl3 + 3Na2Sdư 2FeS + S + 6NaCl.
QU Y
(5) Sai. Zn + 2FeCl3 dư ZnCl2 + 2FeCl2. (6) Đúng. 3Fedư + 8HNO3 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O. (7) Đúng. NaHCO3 + Ca(OH)2 dư CaCO3 + NaOH + H2O. (8) Đúng. Fe2O3 + 3H2SO4 đặc nóng Fe2(SO4)3 + H2O. Câu 90: Chọn B.
DẠ
Y
KÈ
M
Độ dẫn điện: Ag > Cu > Au > Al > Fe.
B. CuO.
C. Fe2O3.
D. PbO.
FI CI A
A. Al2O3.
L
Câu 1. Ở nhiệt độ cao, oxit nào sau đây không bị khí H2 khử? Câu 2. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)? A. HNO3 (loãng, dư).
B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. FeCl3 (dư).
D. HCl (đặc).
Câu 3. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4 là A. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu. B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
OF
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Câu 4. Cho các dung dịch sau: HCl, Na2S, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là B. 3.
C. 5.
Câu 5. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
ƠN
A. 6.
D. 4.
FeSO4 X NaOH NaOH ,Y K 2Cr2O7 Cr2 SO4 3 NaCrO2 Na2CrO4
A. K2SO4 và Br2. Na2SO4.
NH
Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là
B. H2SO4 loãng và Br2.
Câu 6. Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
C. NaOH và Br2.
D. H2SO4 loãng và
QU Y
A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. Câu 7. Thành phần chính của quặng cromit là
M
A. FeO.Cr2O3.
B. Cr(OH)2.
C. Fe3O4.CrO.
D. Cr(OH)3.
KÈ
Câu 8. Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3 dư; (b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3; (c) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng;
Y
(d) Cho kim loại K vào lượng dư dung dịch CuSO4;
DẠ
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
L
Câu 9. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào X, thu được dung dịch Y. Cho các phát biểu sau:
FI CI A
(a) Dung dịch X có màu da cam. (b) Dung dịch Y có màu vàng. (c) Dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+. (d) Muối của Cr trong X và Y có số oxi hóa của Cr khác nhau. Số phát biểu đúng là B. 2.
C. 3.
Câu 10. Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
D. 4.
OF
A. 1.
O2 H 2O ñieän phaân dung dòch FeCl HCl Cu NaCl X Y Z T CuCl2 coù maøng ngaên
A. NaOH, Fe(OH)3.
B. Cl2, FeCl2.
Câu 11. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
C. NaOH, FeCl3.
D. Cl2, FeCl3.
NH
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
ƠN
Hai chất X, T lần lượt là
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
QU Y
(e) Cho NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng. (g) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch NaHSO4.
Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe(OH)3.
C. Na2CrO4.
D. Na2SO4.
Câu 12. Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất sắt(II)? A. Fe2O3.
B. FeSO4.
KÈ
A. Na2Cr2O7.
M
Câu 13. Công thức hóa học của natri đicromat là B. NaCrO2.
Câu 14. Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm? B. Cu, FeO, Al2O3, MgO. C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.D. Cu, Fe, Al,
Y
A. Cu, Fe, Al, Mg. MgO.
DẠ
Câu 15. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
Sau khi kết thức các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là B. 5.
C. 4.
D. 2.
FI CI A
A. 3.
L
(e) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. (g) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ.
Câu 16. Cho các phát biểu sau về crom:
(a) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng.
OF
(b) Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 thì dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam. (c) Cho crom (VI) oxit vào nước thu được dung dịch chứa hai axit. (d) Cr2O3 tan trong dung dịch NaOH loãng. Số phát biểu đúng là B. 1.
Câu 17. Công thức của oxit sắt từ là A. Fe2O3.
C. 3.
D. 2.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
ƠN
A. 4.
B. FeO.
NH
Câu 18. Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm A. Cu, Fe, Al, Mg. MgO.
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO. C. Cu, Fe, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al,
QU Y
Câu 19. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí). (3) Cho sắt (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng. (4) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
M
(5) Cho đồng vào dung dịch sắt (III) clorua.
(6) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit clohidric. A. 4.
KÈ
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là B. 3.
Câu 20. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Y
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. (b) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng.
DẠ
(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn. (d) Đốt bột Fe trong khí oxi. (e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
C. 5.
D. 2.
L
(f) Nung nóng Cu(NO3)2. (g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. A. 2.
B. 3.
FI CI A
Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là C. 4.
D. 5.
Câu 21. Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng? B. Hematit nâu; Fe2O3.nH2O.
C. Manhetit; Fe2O3.
D. Pirit sắt; FeS2.
OF
A. Xiđerit; FeCO3.
Câu 22. Crom(III) hiđroxit (Cr(OH)3) tan trong dung dịch nào sau đây? A. KNO3.
B. KCl.
C. NaOH.
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2. (b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
ƠN
Câu 23. Tiến hành các thí nghiệm sau:
D. NaCrO2.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
NH
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là B. 2.
QU Y
A. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 24. Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 25. Có các phát biểu sau :
M
(a) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (b) Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+.
KÈ
(c) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (d) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. (e) Crom(VI) oxit là oxit bazơ.
Y
Số phát biểu đúng là
DẠ
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 26. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch A. NaNO3.
B. HCl.
Câu 27Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
C.AgNO3.
D.CuSO4.
B. CrCl3.
C.Cr(OH)3.
D.CrO3.
L
A. Fe(OH)2.
(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot. (b) Dùng khí CO dư khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
FI CI A
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(c) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học. (d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. A. 4.
B. 5.
C.3.
OF
Số phát biểu đúng là:
D.2.
Câu 29. Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là B. 4.
C.5.
Câu 30 Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
D.6.
NH
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
ƠN
A. 3.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1). (d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
QU Y
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là A. 2.
B. 3.
C.4.
D.5.
Câu 31. Cho phản ứng hóa học: Fe CuSO4 FeSO4 Cu Trong phản ứng trên xảy ra
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
KÈ
M
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. Câu 32 Công thức hóa học của axit cromic là A. H2Cr2O7.
B. H2CrO4.
C. HCrO2.
D. H2SO4.
Câu 33. Hiện tượng xảy ra khi sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 là B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần đến hết.
C. có kết tủa keo trắng.
D. có kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa tan dần đến hết.
DẠ
Y
A. có kết tủa nâu đỏ.
Câu 34. Cho sơ đồ chuyển hóa: FeCl3 t CO ,t T Fe NO3 3 X Y Z Fe NO3 3
B. FeO và AgNO3.
C. Fe2O3 và Cu(NO3)2. D.
Câu 35. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. (b) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng. (c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn. (e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng. (f) Nung nóng Cu(NO3)2.
B. 3.
Câu 36. Thành phần chính của quặng cromit là B. Cr(OH)2.
C. 4.
D. 5.
C. Fe3O4.CrO.
D. Cr(OH)3.
NH
A. FeO.Cr2O3.
ƠN
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. A. 2.
và
OF
(d) Đốt bột Fe trong khí oxi.
Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là
Fe2O3
FI CI A
A. FeO và NaNO3. AgNO3.
L
Các chất X và T lần lượt là
Câu 37. Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối? A. Al2O3.
B. Fe3O4.
C. CaO.
D. Na2O.
QU Y
Câu 38. Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y là: A. KMnO4, NaNO3, FeCl3, Cl2.
B. Fe2O3, K2MnO4, K2Cr2O7, HNO3.
C. CaCl2, Mg, SO2, KMnO4.
D. NH4NO3, Mg(NO3)2, KCl, Cu.
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng cách điện phân AlCl3 nóng chảy.
M
(b) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. (c) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.
KÈ
(d) Hợp chất NaHCO3 có tính chất lưỡng tính. (e) Muối Ca(HCO3)2 kém bền với nhiệt. Số phát biểu đúng là
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Y
A. 4.
DẠ
Câu 40. Chất không tạo muối sắt (III) khi tác dụng với dung dịch HCl là A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. FeCO3.
D. Fe2O3.
C. CrO.
D. CrO3.
Câu 41 Chất nào sau đây là chất lưỡng tính? A. Cr(OH)3.
B. Cr(OH)2.
L
Câu 42 Cho các phát biểu sau: 2. Phương pháp trao đổi ion làm mềm được nước cứng toàn phần.
FI CI A
1. Các chất Al, Al2O3, Al(OH)3 là những hợp chất lưỡng tính. 3. Dung dịch HCl có pH lớn hơn dung dịch H2SO4 có cùng nồng độ mol. 4. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép.
5. Điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO4 và NaCl có khí màu vàng lục thoát ra ở catot. Số phát biểu đúng: B. 3.
C. 4.
Câu 43 Cho dãy biến đổi sau: NaOH du Cl2 Br2 / NaOH HCl Cr X Y Z T
X, Y, Z, T lần lượt là
B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4.
ƠN
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7.
D. 5.
OF
A. 2.
C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4.
D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2Cr2O7.
Câu 44 Tiến hành các thí nghiệm sau:
NH
(a) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng.
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
(d) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
QU Y
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư. (g) Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là: A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 45 Cho các phát biểu sau:
M
(a) Crom bền trong không khí do có màng oxit bảo vệ.
KÈ
(b) Ở nhiệt độ thường, crom(III) oxit là chất rắn, màu lục thẫm. (c) Crom(III) hiđroxit có tính lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit và kiềm mạnh. (d) Trong dung dịch H2SO4 loãng, ion cromat chuyển thành ion đicromat. Số phát biểu đúng là
Y
A. 4.
B.3.
C. 2.
DẠ
Câu 46 Cho sơ đồ chuyển hóa sau: FeSO4 H 2 SO4 Br2 NaOH K 2Cr2O7 X Y Z NaOH du
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
D.1.
C.NaCrO2 và Na2CrO4. D.Cr2(SO4)3
và
L
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4. B.Cr(OH)3 và NaCrO2. NaCrO2. A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeO.
Câu 48. Nguyên tố crom có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Cr2O3.
B. CrO.
C. NaCrO4.
Câu 49 Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? B. Manhetit.
C. Xiđerit.
D. Fe(OH)3.
D. Na2Cr2O7.
D. Hematit đỏ.
OF
A. Pirit sắt.
FI CI A
Câu 47. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong chân không đến khi khối lượng chất rắn không thay đổi, thu được
Câu 50 Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3. (b) Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư. (d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
ƠN
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối Fe(II) là B. 3.
C. 4.
NH
A. 2.
D. 0.
KÈ
M
QU Y
Câu 51. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:
Cho các phát biểu sau:
Y
(a) Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 và không cần đun nóng hỗn hợp phản ứng bằng đèn cồn.
DẠ
(b) Bình (1) và bình (2) lần lượt đựng dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc với mục đích thu được khí Cl2 khô. (c) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng chính là hấp thụ khí HCl. (d) Trong thí nghiệm trên xảy ra sự khử axit HCl.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 52. Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. Fe.
B. Na.
C. K.
D. Ba.
Câu 53 Thành phần chính của quặng cromit là A. FeO.Cr2O3.
B. Cr(OH)2.
FI CI A
A. 2.
L
Số phát biểu đúng là
C. Fe3O4.CrO.
D. Cr(OH)3.
OF
Câu 54. Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y là A. KMnO4, NaNO3, FeCl3, Cl2.
B. Fe2O3, K2MnO4, K2Cr2O7, HNO3.
C. CaCl2, Mg, SO2, KMnO4.
D. NH4NO3, Mg(NO3)2, KCl, Cu.
A. Fe2O3.
ƠN
Câu 55 Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khi khối lượng chất rắn không thay đổi, thu được B. FeO.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)3
Câu 56 Khi cho CrO3 tác dụng với H2O thu được hỗn hợp gồm
B. Cr(OH)2 và Cr(OH)3.
C. HCrO2 và Cr(OH)3.
NH
A. H2Cr2O7 và H2CrO4.
D. H2CrO4 và Cr(OH)2.
Câu 57 Có các phát biểu sau:
(a) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
QU Y
(b) Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hóa thành ion Cr2+. (c) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (d) Phèn chua có công thức Na 2SO 4 .Al2 SO 4 3 .24H 2 O . (e) Crom (VI) oxit là oxit bazo.
M
Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
KÈ
Câu 58 Nguyên tắc luyện thép từ gang là: A. Dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn, … trong gang để thu được thép. B. Dùng chất khử CO khử oxi sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
Y
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, … trong gang để thu được thép.
DẠ
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. Câu 59 Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là A. Ag2O, NO2, O2.
B. Ag, NO2, O2.
C. Ag2O, NO, O2.
Câu 60 Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt?
D. Ag, NO, O2.
C. Fe2O3 tác dụng với HCl.
D. Fe3O4 tác dụng với HCl.
Câu 61. Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất sắt (II)? A. Fe2O3.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
Câu 62. Ở nhiệt độ cao, oxit nào sau đây không bị khí H2 khử? A. Al2O3.
B. CuO.
C. Fe2O3.
L
B. Fe(OH)3 tác dụng với HCl.
FI CI A
A. FeO tác dụng với HCl.
D. Fe(OH)3. D. PbO.
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
OF
Câu 63. Dung dịch nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch CrCl3 thu được kết tủa?
D. NH4Cl.
Câu 64 Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử? A. FeCl2 2NaOH Fe OH 2 2NaCl .
ƠN
B. Fe OH 2 2HCl FeCl2 2H 2 O . C. FeO CO Fe CO 2 .
NH
D. 3FeO 10HNO3 3Fe NO3 3 5H 2 O NO .
Câu 65: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. FeCl3
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe(OH)3
Câu 66: Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai? B. Al(OH)3 3HCl AlCl3 3H 2 O
C. Fe 2 O3 6HNO3 2Fe(NO3 )3 3H 2 O
D. 2Cr 6HCl 2CrCl3 3H 2
QU Y
A. Mg 2HCl MgCl2 H 2
Câu 67: Cho các dung dịch: HCl(X1); KNO3(X2); HCl và KNO3(X3); Fe2(SO4) (X4). Số dung dịch tác dụng với Cu là A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
C. Fe3O4
D. FeS2
A. Fe2O3
M
Câu 68 Công thức của oxit sắt là B. FeO
KÈ
Câu 69. Trong các oxit sau, oxit nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. CrO3
B. Cr2O3
C. Fe2O3
D. FeO
Y
Câu 70: Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quãng sắt và công thức hợp chất chính nó trong quặng?
DẠ
A. Xiđerit: FeCO3 C. Manherit: Fe2O3
B. Hematit nâu: Fe2O3.nH2O D. Pirit sắt: FeS2
độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm? B. Cu, FeO, Al2O3, MgO
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO
D. Cu, Fe, Al, MgO
FI CI A
A. Cu, Fe, Al, Mg
L
Câu 71 Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt
Câu 72 Phương trình ion thu gọn của phản ứng giữa dung dịch AgNO3 và dung dịch HCl là
HNO3 B. H NO3
AgCl H C. Ag HCl
HNO3 Ag D. AgNO3 H
Câu 73 Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?
t B. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3
A. 2Cr + 3H2SO4(loãng) Cr2(SO4)3 + 3H2 Câu 74: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun nóng hỗn hợp bột FeO và CO.
t D. Cr2O3 + 2NaOH(đặc) 2NaCrO2 + H2O
ƠN
C. Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O
OF
AgCl A. Ag Cl
(b) Cho Fe vào dung dịch HCl
(c) Cho Fe(OH)2 vòa dung dịch HNO3 loãng, dư (d) Đốt Fe dư trong Cl2 Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (III) là A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
QU Y
Câu 75 Tiến hành các thí nghiệm sau:
NH
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư
(a) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol 1:1 ) vào nước. (b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1:1 ) vào nước. (d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1:1 ) vào dung dịch HCl dư. B. 4
M
A. 1
C. 2
D. 3
Câu 76: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt (II)? B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
KÈ
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 77 Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2, thu được sản phẩm gồm
Y
A. CuO, NO2, O2.
B. Cu, NO, O2.
C. CuO, NO, O2.
D. Cu, NO2, O2.
DẠ
Câu 78 Cho các phản ứng sau: (a) CuO + H2 → Cu + H2O;
dpdd (b) 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + O2 + 2H2SO4;
(c) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu;
t (d) 2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cr.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
L
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là
FI CI A
Câu 79 Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư (biết sản phẩm khử của N+5 là NO), số phản ứng phản ứng oxi hóa - khử là A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
dư vào X, thu được dung dịch Y. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch X có màu da cam. (b) Dung dịch Y có màu vàng.
ƠN
(c) Dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+.
OF
Câu 80: Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4
(d) Muối của Cr trong X và Y có số oxi hóa của Cr khác nhau. Số phát biểu đúng là B. 2.
C. 3.
NH
A. 1.
D. 4.
Câu 81: Công thức hóa học của natri đicromat là A. Na2Cr2O7
B. NaCrO2
C. Na2CrO4
D. Na2SO4
Câu 82 Dung dịch AgNO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? B. Fe(NO3)3
QU Y
A. AlCl3
C. H3PO4
D. NaF
Câu 83 Cho các phát biểu sau về crom:
(a) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng. màu da cam.
M
(b) Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 thì dung dịch từ màu vàng chuyển sang (c) Cho crom (VI) oxit vào nước thu được dung dịch chứa hai axit.
KÈ
(d) Cr2O3 tan trong dung dịch NaOH loãng. Số phát biểu đúng là
B. 1
C. 3
Y
A. 4
D. 2
Câu 84: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4 là
DẠ
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu. B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
B. KCl.
C. NaOH.
FI CI A
A. KNO3.
L
Câu 85: Crom (III) hiđroxit Cr OH 3 tan trong dung dịch nào sau đây?
D. NaCrO2.
Câu 86: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 87: Cho sơ đồ chuyển hóa:
OF
H 2SO 4 lo·ng Na 2 CrO 4 H 2SO 4 lo·ng Br2 NaOH d NaOH d FeO X Y Z T .
Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
B. FeSO4, CrSO4, NaCrO2, Na2CrO4.
C. FeSO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2, Na2CrO4.
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, Na2Cr2O7.
Câu 88. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2. (b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
ƠN
A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, NaCrO2.
NH
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư. (e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư.
QU Y
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 89. Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau: dung dÞch Ba OH d
2 Cl2 ,t 2 2 M X Y Z. 0
CO d H O
Các chất X và Z lần lượt là
B. AlCl3 và BaCO3.
C. CrCl3 và BaCO3.
D. FeCl3 và Fe(OH)3.
KÈ
M
A. AlCl3 và Al(OH)3.
Câu 90. Công thức của crom (III) hiđroxit là A. Cr(OH)2.
B. H2CrO4.
C. Cr(OH)3.
D. H2Cr2O7.
Câu 91. Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất của crom: 2 H 2SO 4 KOH 4 2 4 Cr OH 3 X Y Z T . FeSO H SO
Y
Cl KOH
DẠ
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là A. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
B. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.
D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.
L
Câu 92. Cho phản ứng hóa học: Fe CuSO 4 FeSO 4 Cu .
FI CI A
Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 93. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt (III)? A. HNO3 (loãng, dư).
B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. FeCl3 (dư).
Câu 94. Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? B. Hematit đỏ.
C. Manhetit
D. Xiđerit..
OF
A. Pirit sắt.
D. HCl (đặc).
Câu 95. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư) không tạo muối Fe(II). Chất X là A. HNO3.
B. H2SO4.
C. HCl.
ƠN
Câu 96. Phát biểu nào sau đây sai?
D. CuSO4.
A. Khi tách H2CrO4 và H2Cr2O7 ra khỏi dung dịch thì chúng sẽ bị phân hủy thành CrO3. B. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2CrO4 thì dung dịch thu được có màu da cam.
NH
C. Các oxit và hiđroxit của crom đều là chất lưỡng tính.
D. Cho CrCl3 vào dung dịch chứa NaOH dư và Br2 thu được dung dịch có màu vàng. Câu 97. Thành phần chính của loại quặng nào sau đây không chứa sắt? B. Hematit
QU Y
A. Manhetit
C. Apatit
D. Xiđêrit
Câu 98. Trong môi trường H2SO4 loãng, chất nào sau đây khử được hợp chất KMnO4 thành hợp chất MnSO4? A. MgSO4
B. Fe(OH)3
C. FeSO4
D. Fe(SO4)3
X ddY CrCl3 KCrO 2 . Các chất X, Y lần lượt là Câu 99. Cho dãy chuyển hóa sau: Cr t
B. Cl2, KCl
M
A. Cl2, KOH
C. HCl, KOH
D. HCl, NaOH
KÈ
Câu 100. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. NaOH.
B. CrCl3.
C. Cr(OH)3.
D. KOH.
Câu 101. Crom(III) hiđroxit (Cr(OH)3) không tan trong dung dịch nào sau đây? B. KNO3.
C. NaOH.
D.
H2SO4
Y
A. HCl. (loãng).
DẠ
Câu 102. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành hợp chất sắt (III)? A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. CuSO4.
D. HNO3 loãng, dư.
L
Câu 103. Trong môi trường H2SO4 loãng, chất nào sau đây oxi hóa được hợp chất FeSO4 thành A. K2Cr2O7.
B. KAlO2.
C. KOH.
FI CI A
hợp chất Fe2(SO4)3? D. KNO3.
Câu 104. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
+FeSO4 + X +NaOH +NaOH, Y K 2 Cr2 O7 Cr2 SO 4 3 NaCrO 2 Na 2 CrO 4
Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là B. H2SO4 loãng và Br2. C. NaOH và Br2.
D.
OF
A. K2SO4 và Br2. Na2SO4.
H2SO4
loãng
Câu 105. Phèn crom-kali có màu xanh tím, được dùng để thuộc da, làm chất cầm màu trong ngành
ƠN
nhuộm vải. Công thức hóa học của phèn crom-kali là A. K2SO4.Cr2(SO4)3.12H2O
B. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.CrCl3.12H2O
D. K2SO4.CrCl3.24H2O
NH
Câu 106. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2. (b) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
QU Y
(c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2. (e) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? B. 4
M
A. 5
C. 3
D. 2
Câu 107. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X loãng dư tạo muối Fe(III). Chất X là
KÈ
A. HNO3.
B. CuSO4
C. HCl.
D. H2SO4.
Câu 108. Crom có số oxi hóa 6 trong hợp chất nào sau đây? A. Cr2(SO4)3.
B. CrO3 .
C. Cr(OH)2.
D. NaCrO2.
Y
Câu 109.Kim loại Fe tan trong dung dịch chất nào sau đây?
DẠ
A. AlCl3.
B. FeCl3.
C. FeCl2.
D. MgCl2.
Câu 110). Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe3O4.
B. Fe.
C. FeO.
D. Fe2O3.
và
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
Câu 112). Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. (b) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3. (c) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4. (e) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khô.
OF
(d) Cho Fe tác dung với dung dịch Cu(NO3)2.
FI CI A
A. Fe.
L
Câu 111 Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là B. 2.
C. 5.
Câu 113). Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân NaCl nóng chảy. (c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3. (d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
NH
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
D. 3.
ƠN
A. 4.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
QU Y
Số thí nghiệm thu được chất khí là A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 114). Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu và KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
M
Câu 115 Cho các phát biểu sau: (a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu.
KÈ
(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu. (c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag. (d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Y
(e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
DẠ
Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 2.
Câu 116). Cho sơ đồ chuyển hóa:
C. 3.
D. 5.
Br2 KOH 2 4 2 2 7 2 4 Fe X Y Z T K Cr O H SO loaõng
KOH dö
L
H SO loaõng
FI CI A
Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Fe2(SO4)3, Cr(SO4)3, Cr(OH)3, KcrO2.
B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.
C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, , K2Cr2O7.
Câu 117). Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?
B. 2 Na 2 H 2O 2 NaOH H 2
t C. H 2 CuO Cu H 2O
FeSO4 Zn D. Fe ZnSO4 dung dòch
OF
CuCl2 2 FeCl2 A. Cu 2 FeCl3 dung dòch
Câu 118. Dung dịch nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch CrCl3 thu được kết tủa? A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
QU Y
NH
ƠN
Câu 119). Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
Phương trình hóa học điều chế khí Z là
SO2 NaSO4 H 2O A. H 2 SO4 ñaëc Na2 SO3 t 2 NH 3 CaCl2 2 H 2O B. Ca OH 2 dung dòch 2 NH 4Clraén
M
t Cl2 MnCl2 2 H 2O C. 4 HCl ñaëc MnO2
KÈ
H ZnCl2 D. 2 HCl dung dòch Zn Câu 120. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân MgCl2 nóng chảy;
Y
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư; (c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3;
DẠ
(d) Cho kim loại Na vào CuSO4 dư; (e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
D. NH4Cl.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
L
A. 1.
A. 4.
B. 5.
FI CI A
Câu 121. Cho các chất Cr, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Na2CrO4. Số chất phản ứng với dung dịch HCl là C. 6.
D. 3.
Câu 122. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2. (b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
OF
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. A. 5.
ƠN
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 123 Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là B. FeO.
Câu 124. Cho các phát biểu sau:
C. Fe(OH)3.
NH
A. Fe2O3.
D. Fe3O4.
(a) Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử.
(b) Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước.
QU Y
(c) H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch. (d) CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh. Số phát biểu đúng là A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 125. Phát biểu nào sau đây là sai?
M
A. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch. B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
KÈ
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D. Kim loại cứng nhất là Cr.
Câu 126 Thực hiện các thí nghiệm sau (b) Cho FeS vào dung dịch HCl;
(c) Cho Al vào dung dịch NaOH; FeCl3;
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3;
(g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
DẠ
Y
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2;
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 127 Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm về tính chất của photpho:
Cho các phát biểu sau:
(a) Khói trong thí nghiệm trên chỉ chứa hơi photpho trắng.
NH
(b) Mục đích của thí nghiệm là chứng minh khả năng bốc cháy của photpho trắng dễ hơn photpho đỏ. (c) Lá sắt đóng vai trò là chất xúc tác cho phản ứng hóa học giữa photpho trắng với photpho đỏ. (d) Mục đích của thí nghiệm là chứng minh khả năng bay hơi của photpho trắng dễ hơn photpho đỏ. (e) Nếu thay đổi vị trí của photpho đỏ và photpho trắng thì sẽ có khói xuất hiện từ photpho đỏ trước.
QU Y
Số phát biểu đúng là A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 128 Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là A. HNO3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. CuSO4.
Câu 129 Nguyên tố crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? B. Cr(OH)3
C. NaCrO2
D. Cr2O3
M
A. Na2CrO4
Câu 130. Phát biểu nào sau đây sai?
KÈ
A. Hợp kim liti-nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kỉ thuật hàng không. B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
Y
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dạng đơn chất.
DẠ
Câu 131 Cho các chất Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4.
B. 5.
Câu 132). Tiến hành các thí nghiệm sau:
C. 6.
D. 3
L
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (e) Nhiệt phân AgNO3. (g) Đốt FeS2 trong không khí. (h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
OF
ĐÁP ÁN Câu 1: Đáp án A Câu 2: Đáp án A A. Fe + 4HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO↑ + 2HO.
ƠN
B. Fe + H2SO4 đặc, nguội → không phản ứng do bị thụ động. (tương tự với Al và Cr). D. Fe + 2HClđặc → FeCl2 + H2↑. Câu 3: Đáp án C Câu 4: Đáp án C
NH
C. Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2.
Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 gồm Câu 5: Đáp án B Câu 6: Đáp án A Câu 7: Đáp án A Câu 8: Đáp án B
M
Câu 9: Đáp án A
QU Y
HCl, Na2S, AgNO3, NaOH và KHSO4
Câu 10: Đáp án C
KÈ
Câu 11: Đáp án D Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án A
Y
Câu 14: Đáp án C
DẠ
Câu 15: Đáp án D Câu 16: Đáp án C Câu 17: Đáp án C
FI CI A
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO đun nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
L
Câu 18: Đáp án C Câu 19: Đáp án A
FI CI A
Câu 20: Đáp án B Câu 21: Đáp án C Câu 22: Đáp án C Câu 23: Đáp án C Câu 24: Đáp án A
OF
Câu 25: Đáp án B Câu 26: Đáp án A Câu 27: Đáp án C Câu 28: Đáp án C
ƠN
Câu 29: Đáp án C Câu 30: Đáp án C Câu 31: Đáp án D
NH
Câu 32: Đáp án B Câu 33: Đáp án C
CO2 + 2H2O + NaAlO2 => NaHCO3 + Al(OH)3 Câu 34: Đáp án D Câu 35: Đáp án B Câu 36: Đáp án A Câu 37: Đáp án B
QU Y
Khi dư khí, kết tủa keo trắng cũng không tan nữa
A. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O.
M
B. Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O. C. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O.
KÈ
D. Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O. Câu 38: Đáp án B
{Cu; Fe3O4} + H2SO4 loãng, dư → dung dịch Y + Rắn Z.
Y
Do thu được rắn ⇒ Y không chứa muối Fe3+.
DẠ
► Dung dịch Y gồm FeSO4, CuSO4 và H2SO4 dư. A. Loại vì không phản ứng với FeCl3. B. Thỏa mãn ⇒ chọn B.
L
C. Loại vì không phản ứng với SO2. Câu 39: Đáp án A (a) Sai, Al được điều chế bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảy. (không dùng AlCl3 vì AlCl3 bị thăng hoa trước khi nóng chảy). (b) Đúng vì kim loại kiềm hoạt động mạnh. (c) Giả sử có 1 mol Fe3O4 ⇒ nCu = 1 mol. Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4. ⇒ phản ứng vừa đủ ⇒ tan hết ⇒ Đúng. (Hoặc Fe3O4 + Cu → 3FeO + CuO ⇒ tan hết trong H2SO4).
ƠN
(d) Đúng vì: NaHCO3 → Na+ + HCO3–.
OF
Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O.
FI CI A
D. Loại vì không phản ứng với KCl và Cu.
HCO3– + H2O ⇄ CO32– + H3O+ || HCO3– + H2O ⇄ H2CO3 + OH–. ⇒ HCO3– lưỡng tính. Mà Na+ trung tính ⇒ NaHCO3 lưỡng tính.
NH
(NaHCO3 có tính lưỡng tính nhưng tính bazơ trội hơn tính axit).
t (e) Đúng vì đun nhẹ thì Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O.
||⇒ chỉ có (a) sai Câu 41: Đáp án A Câu 42: Đáp án B
QU Y
Câu 40: Đáp án C
Số phát biểu đúng gồm (2) (3) và (4) ⇒ Chọn B. (1) Sai vì không có khái niệm "Kim loại lưỡng tính". (5) Sai vì khí Cl2 thoát ra ở anot.
M
Câu 43: Đáp án C
KÈ
Cr + 2HCl → CrCl2 + H2↑ o
t C CrCl2 + Cl2 2CrCl3
CrCl3 + 4NaOH → NaCrO2 + 2H2O + 3NaCl
Y
2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O Chú ý ion CrO42- tồn tại trong môi trường bazo, Cr2O72- tồn tại trong môi trường axit
DẠ
Câu 44: Đáp án D Ta có các phản ứng sau: (a) ⇒ HCl + Na2CO3 → NaHCO3 + NaCl
L
(b) ⇒ Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O (c) ⇒ 3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
FI CI A
(d) ⇒ Fe3O4 + H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O (e) ⇒ 2NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3↓ + 2H2O (g) ⇒ 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4↓ + 2Al(OH)3 Sau đó: Ba(OH)2 dư + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O ⇒ TN (a) (b) (d) (e) và (g) tạo 4 muối
OF
Câu 45: Đáp án A Câu 46: Đáp án C Câu 47: Đáp án C Fe(OH)2 → FeO + H2O. Câu 48: Đáp án B Câu 49: Đáp án B 56 .100% = 120
Câu 50: Đáp án D (a) Mg + 2FeCl3 → MgCl2 + 2FeCl2.
NH
Pirit sắt FeS2 ⇒ %mFe (FeS2) =
ƠN
Nhiệt phân Fe(OH)2 trong chân không (⇒ không có không khí) sẽ có phản ứng:
QU Y
Sau đó, do Mg dư nên sau đó: Mg + FeCl2 → MgCl2 + Fe. (b) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
(c) 2Fe3O4 + 10H2SO4đặc, dư → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O. (d) Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag.
Do AgNO3 dư nên sau đó: Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag.
M
Vậy không có thí nghiệm nào thu được muối Fe(II) sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Câu 51: Đáp án A
KÈ
Giải thích sơ đồ thí nghiệm điều chế khí clo sạch trong phòng thí nghiệm: t MnCl2 Cl2 2H 2 O . Phản ứng: MnO 2 4HCl
Y
Vì dung dịch HCl dùng là đặc nên dễ bay hơi, tách ra khỏi dung dịch tạo khí HCl, H2O khi đun nóng cũng dễ bay hơi nên sản phẩm phản ứng ngoài khí Cl2 thu được còn có lẫn khí HCl và H2O.
DẠ
Vì lẫn khí HCl và H2O nên để thu khí sạch cần bố trí thêm 2 bình (1) và (2) để giữ chúng lại. Bình (1) dùng dung dịch NaCl nhằm giữ lại khí HCl, đồng thời cũng hạn chế khả năng tan
của khí Cl2.
L
Khí thoát ra bình (2) là Cl2 có lẫn H2O nên bình (2) chứa H2SO4 đặc để giữ H2O lại. khí Cl2 thoát ra khỏi bình (2) được thu ở bình tam giác được nút bằng bông tẩm dung dịch
FI CI A
NaOH.
Vì phản ứng: 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO nên tránh trường hợp khí Cl2 đầy bình thoát ra ngoài. Xem xét các phát biểu:
(a) đúng. Với MnO2 thì cần đun nóng, còn KMnO4 thì có thể đun nóng hoặc không đun.
OF
(b) sai. Vì nếu đổi thì lúc qua bình (1), khí Cl2 thoát ra có thể lẫn khí H2O không rửa sạch nữa. (c) sai. Vì bình (2) không giữ được khí HCl. (d) đúng.
ƠN
(e) sai. Vì chất rắn NaCl không giữ được khí HCl, bình (2) cũng không nên khí Cl2 thu ,không sạch. Câu 52. Chọn đáp án A.
NH
có tất cả (2) phát biểu đúng.
Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại là Fe:
Fe CuSO 4 FeSO 4 Cu . Câu 53. Chọn đáp án A.
QU Y
Quặng cromit là một khoáng vật oxit của sắt crôm, có thành phần chính là FeO.Cr2O3. Câu 54. Chọn đáp án B.
H2SO4 dùng dư nên Fe3O4 bị hòa tan hết: Fe3O 4 4H 2SO 4 FeSO 4 Fe 2 SO 4 3 4H 2 O . Sau đó: Cu Fe 2 SO 4 3 CuSO 4 2FeSO 4 .
M
Kết thúc các phản ứng mà vẫn còn chất rắn Z thì chỉ có thể là Cu dư mà thôi → Dung dịch Y gồm các chất: FeSO 4 ;CuSO 4 và H 2SO 4 .
KÈ
Nhận xét: FeCl3 ;CaCl2 ; KCl;Cu không phản ứng được với dung dịch Y → loại A, C, D → chọn đáp án B. Thật vậy, các phản ứng xảy ra khi cho các chất trong dãy phản ứng với dung dịch Y là:
Y
Fe 2 O3 3H 2SO 4 Fe 2 SO 4 3 3H 2 O .
DẠ
4FeSO 4 K 2 MnO 4 4H 2SO 4 2Fe 2 SO 4 3 K 2SO 4 MnSO 4 4H 2 O . 6FeSO 4 K 2 Cr2 O7 7H 2SO 4 3Fe 2 SO 4 3 Cr2 SO 4 3 K 2SO 4 7H 2 O . 3Fe 2 4H NO3 3Fe3 NO 2H 2 O .
Câu 55. Chọn đáp án A.
L
t 2Fe 2 O3 4H 2 O . Trong không khí có oxi nên: 4Fe OH 2 O 2
FI CI A
0
Câu 56. Chọn đáp án A.
Khi cho CrO3 tác dụng với H2O thu được hỗn hợp gồm axit đicromic H2Cr2O7 và axit cromic H2CrO4. Câu 57. Chọn đáp án B.
OF
(a) đúng vì CrO3 có tính oxi hóa mạnh, một số chất vô cơ và hữu cơ như C, P, S, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (b) đúng. Cr 2HCl CrCl2 H 2 . (c) đúng. 2Al 3Cl2 2AlCl3 .
ƠN
(d) sai, công thức phèn chua là K 2SO 4 .Al2 SO 4 3 .24H 2 O , Na 2SO 4 .Al2 SO 4 3 .24H 2 O là phèn nhôm.
Câu 58. Chọn đáp án A.
NH
(e) sai. Crom (VI) là oxit axit, khi cho vào nước thu được hỗn hợp axit là axit đicromic và axit cromic. Nguyên tắc luyện thép từ gang là giảm hàm lượng các tạp chất C, Si, P, S, Mn, … có trong gang bằng cách oxi hóa các tạp chất đó thành oxit rồi biến thành xỉ và tách ra khỏi thép. 0
QU Y
Câu 59. Chọn đáp án B.
t 2Ag 2NO 2 O 2 . Phản ứng: 2AgNO3
Câu 60. Chọn đáp án D.
Phản ứng: Fe3O 4 8HCl FeCl2 2FeCl3 4H 2 O || tạo 2 muối của sắt. Câu 61. Chọn đáp án B.
M
FeSO4: muối sắt (II) sunfat thuộc loại hợp chất sắt (II).
KÈ
Câu 62. Chọn đáp án A.
Al2O3 không bị khí H2 hay CO khử thành kim loại ở nhiệt độ cao. Câu 63. Chọn đáp án B. Phản ứng: CrCl3 3NaOH Cr OH 3 3NaCl .
Y
Vì dùng dư CrCl3 nên không có phản ứng hòa tan Cr OH 3 NaOH NaCrO 2 2H 2 O .
DẠ
Câu 64. Chọn đáp án D. “Khử cho (electron) – o (oxi hóa) nhận (electron)” → ở phản ứng đáp án D:
L
3FeO 10HNO3 3Fe NO3 3 5H 2 O NO .
FI CI A
Fe2+ (trong FeO) → Fe3+ (trong Fe NO3 3 ) + 1e || → oxit sắt (II) có tính khử. Câu 65: Chọn A. FeCl3 không phản ứng được với dung dịch H2SO4. Câu 66: Chọn D.
Giống như trường hợp của Fe, Cr khi phản ứng với dung dịch axit HCl hay H2SO4 loãng chỉ thi
OF
được hợp chất muối crom(II) thôi: Cr 2HCl CrCl2 H 2 . Câu 67: Chọn B. Có 2 dung dịch X3 và X4 tác dụng với Cu:
*X 4 : Cu Fe 2 (SO 4 )3 CuSO 4 2FeSO 4 Câu 68. Chọn C. Công thức của oxit sắt từ là Fe3O4
NH
Câu 69. Chọn A.
ƠN
*X 3 : 3Cu 8H NO3 3Cu 2 2NO 4H 2 O
CrO3 có tính oxi hóa mạnh, một số chất vô cơ và hữu cơ như C, P, S, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc Câu 70: Chọn C. A.Xiđerit
.Hematit nâu Fe2O3.nH2O
QU Y
Quãng sắt
Thành phần FeCO3 chính Câu 71: Chọn đáp án C
X C. Manhetit Fe3O4
D. Pirit săt FeS2
H2 chỉ khử được các oxit CuO và Fe2O3 (phương pháp nhiệt luyện)
M
t Phản ứng: H2 + CuO Cu + H2O
t 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O
KÈ
H2 không khử được MgO, Al2O3 Chất rắn thu được sau phản ứng gồm: Cu, Fe, Al2O3, MgO.
Câu 72: Chọn đáp án A
Y
Phương trình ion thu gọn của phản ứng giữa dung dịch AgNO3 và dung dịch HCl là
Ag Cl AgCl
DẠ
Câu 73: Chọn đáp án A Trong 4 đáp án, phương trình viết sai là: A. 2Cr + 3H2SO4(loãng) Cr2(SO4)3 + 3H2.
Câu 74: Chọn đáp án D Các phương trình phản ứng xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm: t (a) FeO + CO Fe + CO2 .
(b) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 . t (d) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3.
(e) Fe3O4 + 4H2SO4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O. Câu 75: Chọn đáp án C
ƠN
Theo đó, có 3 thí nghiệm tạo ra muối sắt (III).
OF
(c) 3Fe(OH)2 + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O.
FI CI A
HCl thì chỉ thu được hợp chất muối crom(II) thôi: Cr + H2SO4(loãng) CrSO4 + H2 .
L
Giải thích: tương tự như sắt (Fe), khi cho crom (Cr) phản ứng với các dung dịch axit H2SO4 loãng,
Tiến hành các thí nghiệm với đúng tỉ lệ, các phương trình phản ứng tương ứng là: (a) Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag .
NH
(b) 3Cl2 + 3FeSO4 2FeCl3 + Fe2(SO4)3.
(c) KHSO4 + KHCO3 K2SO4 + CO2 + H2O.
(d) 1Cu + 1Fe2O3 + 6HCl 2FeCl2 + CuCl2 + 3H2O.
QU Y
Sau khi các phản ứng kết thúc, có đúng 2 thí nghiệm (b) và (d) thu được hai muối.
Câu 76: Chọn đáp án C
Các phương trình phản ứng xảy ra tương ứng: A. Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O. B. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O. C. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 .
M
5H2O
D. FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO +
Câu 77: Chọn đáp án A
KÈ
t 2CuO + 4NO2 + O2. Phương trình phản ứng nhiệt phân: 2Cu(NO3)2
→ Sản phẩm thu được gồm: CuO, NO2, O2. Câu 78: Chọn đáp án C
Y
Phương pháp nhiệt luyện dùng điều chế các kim loại có độ hoạt động trung bình như Zn, Fe,
DẠ
Sn, Pb, ... bằng cách khử các ion kim loại của chúng trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2 hoặc các kim loại hoạt động như Al → có 2 phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là phản ứng (a) và (d).
t Al2O3 + 2Cr. (d) 2Al + Cr2O3
L
t Cu + H2O; (a) CuO + H2
FI CI A
Câu 79: Chọn đáp án B
Sắt và các hợp chất sắt có số oxi hóa nhỏ hơn +3 có khả năng tham gia phản ứng oxi hóa khử với dung dịch HNO3 loãng dư → có 6 chất thỏa mãn là: Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3, Fe(NO3)2. Câu 80: Chọn đáp án A
Phản ứng: CrO3 + NaOH → Na2CrO4 + H2O || → dung dịch X có màu vàng. Trong môi trường axit, có sự chuyển hóa: 2CrO42− + 2H+ → Cr2O72− + H2O.
OF
Dung dịch Y chứa muối đicromat có màu da cam → phát biểu (a) và (b) đều sai.
Tuy nhiên, dù là muối cromat hay đircomat thì Cr đều có số oxi hóa là +6 → phát biểu (d) cũng sai. Chỉ có phát biểu (c) đúng, Na2Cr2O7 trong môi trường axit là một chất oxi hóa rất mạnh:
ƠN
6Fe2+ + Cr2O72− + 14H+ → 6Fe3+ + 2Cr3+ + 7H2O.
Như vậy, chỉ có duy nhất 1 phát biểu đúng trong 4 phát biểu đề cho. Công thức hóa
A. Na2Cr2O7
B. NaCrO2
C. Na2CrO4
D. Na2SO4
Natri đicromat
NH
Câu 81: Chọn đáp án A
Natri cromat
Natri sunfat
học Tên gọi
Natri cromit
QU Y
Câu 82: Chọn đáp án A
Phản ứng: AlCl3 + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3AgCl↓ Còn lại, cặp Ag / Ag đứng sau Fe3 / Fe 2 trong dãy điện hóa → đáp án B không thỏa mãn. Kết tủa Ag3PO4 tan trong HNO3; AgF là muối tan nên các đáp án C, D cũng không đúng.
M
Câu 83: Chọn đáp án C
Trong môi trường thích hợp, các muối cromat và đicromat chuyển hóa lẫn nhau theo một cân
KÈ
bằng:
Cr2 O72 + H 2 O . 2CrO 24 + 2H
Theo đó, trong môi trường kiềm (NaOH), dung dịch K2Cr2O7 màu da cam chuyển sang màu vàng và ngược lại, trong môi trường axit (H2SO4) thì dung dịch Na2CrO4 màu vàng chuyển qua màu da
Y
cam.
DẠ
Crom (VI) oxit có công thức CrO3 là một oxit axit, tác dụng với nước tạo thành hỗn hợp axit: axit cromic: CrO3 + H2O H2CrO4
H2Cr2O7.
axit dicromic: 2CrO3 + H2O
L
Cr2O3 là oxit lưỡng tính nhưng chỉ tan trong kiềm đặc, trong điều kiện loãng sẽ không xảy ra Câu 84. Chọn đáp án C.
Cr2 O72 H 2 O . Ta biết: 2CrO 24 2H Khi thêm H 2SO 4 vào, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
FI CI A
phản ứng. Theo các phân tích trên → có 3 phát biểu đúng là (a), (b), (c).
muối Na 2 CrO 4 có màu vàng chuyển dần sang màu da cam của muối Na 2 Cr2 O7 .
Câu 85. Chọn đáp án C.
OF
Crom (III) hiđroxit (Cr(OH)3) là một chất lưỡng tính, tan được trong dung dịch NaOH. Phản ứng hóa học xảy ra: Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O. Câu 86. Chọn đáp án C. 0
0
ƠN
t t Chỉ xảy ra các phản ứng: H 2 CuO Cu H 2 O và 3H 2 Fe 2 O3 2Fe 3H 2 O .
H2 không khử được oxit các kim loại Mg và Al. Câu 87. Chọn đáp án C.
NH
Theo đó, kết thúc quá trình, hỗn hợp chất rắn thu được gồm Cu, Fe, Al2O3, MgO. Các phương trình hóa học xảy ra tương ứng theo sơ đồ:
FeSO 4 X H 2 O . FeO H 2SO 4
QU Y
Cr2 SO 4 3 6FeSO 4 K 2 Cr2 O7 7H 2SO 4
Y K 2SO4 3Fe2 SO4 3 7H 2O
2NaCrO 2 Z 3Na 2SO 4 4H 2 O . Cr2 SO 4 3 8NaOH 2Na 2 CrO 4 T 6NaBr 4H 2 O . 2NaCrO 2 3Br2 8NaOH Các chất X, Y, Z, T lần lượt là FeSO 4 , Cr2 SO 4 3 , NaCrO 2 , Na 2 CrO 4 .
M
Câu 88. Chọn đáp án C.
KÈ
Tiến hành các thí nghiệm các phương trình hóa học tương ứng xảy ra là: (a) CO 2 dư + BaCl2 Phản ứng không xảy ra
Al OH 3 3NH 4 Cl . (b) 3NH 3 3H 2 O AlCl3
Y
Fe NO3 3 Ag . (c) Fe NO3 2 AgNO3
DẠ
(d) 1Na 2 O 1Al2 O3 4H 2 O 2Na Al OH 4 .
Ba CrO 2 2 3BaSO 4 4H 2 O . (e) 4Ba OH 2 Cr2 SO 4 3
Câu 89. Chọn đáp án A.
FI CI A
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có đúng 3 thí nghiệm thu được kết tủa.
L
(g) 1Cu 1Fe3O 4 8HCl 3FeCl2 CuCl2 4H 2 O .
Kim loại M là Al, các phương trình phản ứng tương ứng xảy ra theo sơ đồ là: t 2Al 3Cl2 2AlCl3 X . 0
Ba AlO 2 2 2AlCl3 4Ba OH 2
Y 3BaCl2 4H 2O .
Z .
OF
Ba HCO3 2 2Al OH 3 Ba AlO 2 2 2CO 2 d 4H 2 O Câu 90. Chọn đáp án C. Công thức của crom (III) hiđroxit là Cr(OH)3.
ƠN
Câu 91. Chọn đáp án A. Thứ tự các phản ứng xảy ra theo sơ đồ chuyển hóa là:
X là KCrO 2 . Cr OH 3 KOH KCrO 2 2H 2 O ||
NH
2KCrO 2 3Cl2 8KOH 2K 2 CrO 4 6KCl 4H 2 O || Y là K 2 CrO 4 . 2K 2 CrO 4 (vàng) H 2SO 4 K 2 Cr2 O7 (cam là chất Z) H 2SO 4 H 2 O . K 2 Cr2 O7 6FeSO 4 7H 2SO 4 Cr2 SO 4 3 K 2SO 4 3Fe 2 SO 4 3 7H 2 O .
QU Y
Câu 92. Chọn đáp án D.
Phản ứng hóa học: Fe CuSO 4 FeSO 4 Cu . → Xảy ra sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 93. Chọn đáp án A.
Fe 4HNO3 Fe NO3 3 NO 2H 2 O || thỏa mãn yêu cầu tạo muối sắt (III).
M
Còn lại, Fe bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội (không xảy ra phản ứng); còn trường hợp FeCl3 (dư) và HCl (đặc) khi phản ứng với Fe đều chỉ tạo thành muối sắt (II) thôi.
KÈ
Câu 94: Chọn đáp án C. Tên quặng
Y
Công thức
DẠ
% tương đối
A. Pirit sắt.
B. Hematit đỏ.
C. Manhetit.
D. Xiđerit.
FeS2
Fe2O3
Fe3O4
FeCO3
46,67% ()
70,00% ()
72,41% ()
48,28% ()
Câu 95: Chọn đáp án A. Các phương trình phản ứng hóa học xảy ra tương ứng:
B. Fe + H2SO4 ( loãng ) FeSO4 + H2
L
FI CI A
A. Fe + 4HNO3 (dư) Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
C. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Câu 96: Chọn đáp án C.
OF
A. đúng. Các axit H2CrO4 và H2Cr2O7 đều kém bền, khi tách ra khỏi dung dịch thì chúng sẽ bị phân hủy thành CrO3. B. đúng. 2CrO42 2 H Cr2O42 H 2O
ƠN
Dung dịch K2CrO4 có màu vàng sẽ chuyển qua dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam. C. sai. Chỉ có hợp chất oxit Cr2O3 và hiđroxit tương ứng là Cr(OH)3 là chất lưỡng tính. Còn các oxit khác như CrO là oxit bazơ, CrO3 là oxit axit.
NH
D. đúng. Phản ứng:
2CrCl3 16 NaOH 3Br2 2 NaCrO4 màu vàng 6 NaCl 6 NaBr 8H 2O Câu 97: Chọn đáp án C A. Manhetit
Thành phần chính
B. Hematit
QU Y
Loại quặng
Fe3O4
Fe2O3
C. Apatit
D. Xiđêrit
Ca5(PO4)3(OH, F, Cl)
FeCO3
Quặng apatit là một nhóm các khoáng vật photphat bao gồm hiđroxylapatit, floroapatit và cloroapatit. Công thức chung của apatit được biểu diễn theo dạng nhóm thành phần như Ca5(PO4)3(OH, F, Cl), hoặc theo công thức riêng của từng loại riêng lẻ tương ứng như:
M
Ca5(PO4)3(OH). Ca5(PO4)3F, Ca5(PO4)3Cl.
KÈ
Câu 98: Chọn đáp án C
Trong dãy 4 chất, chỉ có FeSO4 có khả năng khử được hợp chất KMnO4 (trong môi trường H2SO4) thành hợp chất MnSO4:
Y
10FeSO 4 2KMnSO 4 8H 2SO 4 5Fe 2 (SO 4 )3 2MnSO 4 K 2SO 4 8H 2 O.
DẠ
Câu 99: Chọn đáp án A t 2Cr 3Cl2 2CrCl3 . Theo đó, X tương ứng là khí clo ( Cl2 )
CrCl3 4KOH KCrO 2 (muối kali cromit) + 2H2O. Dung dịch Y là KOH và dùng dư.
L
Câu 100. Chọn đáp án C. CrCl3 là muối trung hòa; KOH và NaOH là hai dung dịch bazơ.
FI CI A
Cr(OH)3 là chất lưỡng tính. Câu 101. Chọn đáp án B. A. Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O.
B. KNO3 + Cr(OH)3 phản ứng không xảy ra Cr(OH)3 không bị hòa tan. D. 3H2SO4 (loãng) + 2Cr(OH)3 Cr2(SO4)3 + 6H2O. Câu 102: Chọn đáp án D
OF
C. NaOH + Cr(OH)3 NaCrO2 + 2H2O.
HCl
H2SO4 loãng
CuSO4
HNO3 loãng dư
Hợp chất sắt tạo thành
FeCl2
FeSO4
FeSO4
Fe(NO3)3
Câu 103: Chọn đáp án A
ƠN
Fe tác dụng với dung dịch
Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit H2SO4 loãng có tính oxi hóa mạnh:
Câu 104: Chọn đáp án B
NH
6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 7H2O
+ FeSO 4 + X + NaOH + NaOH, Y * Sơ đồ chuyển hóa: K2Cr2O7 NaCrO2 Cr2(SO4)3 Na2CrO4
QU Y
Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit H2SO4 (X) loãng có tính oxi hóa mạnh: 2FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 7H2O Sau đó: Cr2(SO4)3 + 8NaOH (dùng dư) 2NaCrO2 (natri cromit) + 3Na2SO4 + 4H2O 2NaCrO2 + 3Br2 (Y) + 8KOH → 2Na2CrO4 (natri cromat) + 6NaBr + 4H2O
M
Câu 105: Chọn đáp án B.
• Ta biết: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O là công thức của phèn chua.
KÈ
• Nếu thay K bằng Na, Li hay NH4 thì được gọi là phèn nhôm-natri (liti hay amoni tương ứng). • Nếu thay Al bằng các kim loại khác như Cr, Fe thì tương ứng gọi là phèn crom-kali hay phèn sắt-kali.
Y
Câu 106: Chọn đáp án B.
DẠ
Các phản ứng hóa học tương ứng xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm là: (a) 2 NaOH Ba HCO3 2 Na2CO3 BaCO 3 2 H 2O.
L
(b) 3 NH 3 AlCl3 3H 2O Al OH 3 3 NH 4Cl
FI CI A
(c) CO2 2 H 2O NaAlO2 Al OH 3 NaHCO3 . (d) 2AgNO3 + MgCl2 > 2AgCl + Mg(NO3)2.
(e) H 2 S FeCl2 phản ứng không xảy ra (vì kết tủa FeS tan trong axit HCl). (g) Mg 2 FeCl3 MgCl2 2 FeCl2 (vì FeCl3 dùng dư).
Câu 107: Chọn đáp án A.
OF
Theo đó, có tất cả 4 thí nghiệm thu được kết tủa khi kết thúc các phản ứng.
Sản phẩm muối sắt tương ứng tạo thành khi cho Fe phản ứng với dung dịch X là: () A. HNO3.
B. CuSO4.
Sản phẩm tương ứng
Fe(NO3)3
FeSO4
ƠN
Dung dịch X
D. H2SO4.
FeCl2
FeSO4
A. Cr2(SO4)3.
B. CrO3.
C. Cr(OH)2.
D. NaCrO2.
Số oxi hóa của crom
+3
+6
+2
+3
QU Y
Hợp chất
NH
Câu 108: Chọn đáp án B.
C. HCl
Câu 109: Chọn đáp án B.
Thứ tự dãy các cặp điện hóa:
M
Theo đó, chỉ xảy ra phản ứng Fe 2FeCl3 3FeCl3 . C âu 110: Đáp án D
KÈ
Câu 111: Đáp án D Câu 112: Đáp án D
(a) Có, cặp điện cực Fe – C
(b) Không có.
(d) Có, cặp điện cực Fe – Cu
(e) Không có.
Y
Câu 113: Đáp án A
DẠ
Những thí nghiệm thu được chất khí là đpnc a) 2NaCl 2Na Cl2
(c) Có, cặp điện cực Al – Cu
L
1 b) CuSO 4 H 2 O Cu O 2 H 2SO 4 2
FI CI A
1 c) K H 2 O KOH H 2 . 2
g) 3Cu 8H 2NO3 3Cu 2 2NO 4H 2 O Câu114: Đáp án C Câu 115: Đáp án C
OF
- Dung dịch X chứa Fe2+, Fe3+, H+ dư, SO42-.
2KMnO 4 10FeSO 4 8H 2SO 4 5Fe SO 4 3 K 2SO 4 2MnSO 4 4H 2 O
2Fe 2 Cl2 2Fe3 2Cl
ƠN
H OH H 2 O; Fe 2 2OH Fe OH 2 ; Fe 2 3OH Fe OH 3
Cu 2Fe3 Cu 2 2Fe 2
NH
2H CO32 CO 2 H 2 O; Fe3 CO32 2H 2 O Fe OH 3 CO 2 H ; Fe 2 CO32 FeCO3
3Fe 2 4H NO3 3Fe3 NO 2H 2 O .
Câu 116: Đáp án C Fe H 2SO 4 FeSO 4 H 2
QU Y
6FeSO 4 7H 2SO 4 loãng K 2 Cr2 O7 3Fe 2 SO 4 3 Cr2 SO 4 3 K 2SO 4 7H 2 O Cr2 SO 4 3 8KOH do 2KCrO 2 3K 2SO 4 4H 2 O
2KCrO 2 3Br2 8KOH 2K 2 CrO 4 6KBr 4H 2 O Câu 117: Đáp án D
M
Câu 118: Đáp án B
KÈ
CrCl3 + 3NaOH → Cr(OH)3↓ + 3NaCl Câu 119: Đáp án D
Khí Z thu bằng cách dời chỗ H2O, nên khí Z không tan trong nước ⇒ Z là H2 (các khí SO2, NH3 và Cl2 tan nhiều trong nước)
Y
Câu 120: Đáp án B
Fe3 Ag (b) Fe 2 Ag
t (c) CaCO3 CaO CO 2
t (e) H 2 CuO Cu H 2 O
DẠ
dpnc (a) MgCl2 Mg Cl2
FI CI A
Câu 121 Đáp án C Câu 122: Đáp án C (a) Không phản ứng (b) 3NH 3 3H 2 O AlCl3 Al OH 3 3NH 4 Cl (c) Fe NO3 2 AgNO3 Fe NO3 3 Ag
OF
(d) Na 2 O H 2 O 2NaOH
L
1 (d) Na H 2 O NaOH H 2 ; Cu 2 2OH Cu OH 2 2
Al2 O3 2NaOH 2NaAlO 2 H 2 O
(g) Fe3O 4 8HCl FeCl2 2FeCl3 4H 2 O
Cu 2FeCl3 CuCl2 2FeCl2 Câu 124: Đáp án B Câu125: Đáp án A
Câu126: Đáp án C
QU Y
Fe 2 Cu 2 Cu Fe 2 Fe Cu
NH
Câu123: Đáp án A
ƠN
(e) 4Ba OH 2 dö Cr2 SO 4 3 Ba CrO 2 2 3BaSO 4 4H 2 O
(a) Fe 2 2H NO3 Fe3 NO 2 H 2 O (b) S2 2H H 2S
M
3 (c) Al NaOH H 2 O NaAlO 2 H 2 2
KÈ
(d) Ag Cl AgCl
(e) OH HCO3 CO32 H 2 O (g) Cu 2Fe3 Cu 2 2Fe 2
Y
Câu 127: Đáp án A
Xem xét các phát biểu:
DẠ
t (a) sai vì 4P 5O 2 2P2 O5 . Khói trắng là P2O5 chứ không phải photpho trắng bốc hơi.
(b) đúng. P trắng dễ bốc hơi chát hơn P đỏ nên tạo P2O5 khói trắng trước.
(d) sai. Thí nghiệm thực hiện là phản ứng của P với oxi, không phải khả năng bay hơi.
L
(c) sai. Vai trò của lá sắt là chất dẫn nhiệt cho phản ứng của P trắng và P đỏ với oxi không khí.
FI CI A
(e) sai. Như ở (c), sắt là chất dẫn nhiệt tốt nên hai phản ứng P trắng với P đỏ với oxi sẽ nhận được lượng nhiệt và thời điểm gần như là bằng nhau nên khi đổi vị trí thì P trắng vẫn xuất hiện khói trước. Theo đó, chỉ có duy nhất 1 phát biểu đúng. Câu 128: Đáp án A
OF
Câu 129: Đáp án A Câu 130: Đáp án D Câu 131: Đáp án B
NH
ƠN
Câu 132 Đáp án A
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
.
L
Câu 1: (Lovebook)Thực hiện các thí nghiệm sau
FI CI A
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl. (2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
(4) Nối thanh nhôm với thanh đồng, để ngoài không khí ẩm. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 3.
B. 1.
C. 2.
OF
Câu 2 (Lovebook)Chọn phát biểu sai:
D. 4.
A. Cr2O3 là chất rắn màu lục đậm.
B. Cr(OH)3 là chất rắn màu xanh lục.
C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.
D. CrO là chất rắn màu trắng xanh.
ƠN
Câu 3 (Lovebook) Cho các nhận xét sau:
(1) Thép là hợp kim của sắt và cacbon trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 0,01% đến dưới 2%. (2) Gang là hợp chất của sắt và cacbon trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2% đến 5%.
NH
(3) Nguyên tắc sản xuất gang là khử oxit sắt thành sắt bằng CO. (4) Nguyên tắc sản xuất thép là khử cacbon có trong gang. Số nhận xét đúng là B. 3.
QU Y
A. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 4 (Lovebook)Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl. (c) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3. (e) Cho Fe vào bình chứa HCl đặc, nguội.
(f) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
M
(g) Al2O3 vào dung dịch KOH.
KÈ
(h) KMnO4 vào dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là B. 5.
C. 7.
D. 4.
Y
A. 6.
DẠ
Câu 5 (Lovebook)Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là: A. KOH.
B. NaCl.
C. AgNO3.
D. CH3OH.
B. Fe3O4
C. FeCO3
D. Fe2O3
FI CI A
A. FeS2
L
Câu 6 (Lovebook)Quặng sắt manhetit có thành phần là
Câu 7: (Lovebook)Chất rắn X là hợp chất của crom, khi cho vào dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa màu vàng. X không phải chất nào dưới đây? A. CrO3
B. Na2CrO4
C. K2Cr2O7
D. Cr(OH)3
Câu 8 (Lovebook) Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa H2S và FeCl3 trong dung dịch là: A. H2S + 2Fe3+ →S + 2Fe2+ + 2H+
OF
B. Không có vì phản ứng không xảy ra C. 3H2S + 2Fe3+ → Fe2S3 + 6H+ D. 3S2- + 2Fe3+ →Fe2S3
ƠN
Câu 9 (Lovebook)Cho 4 nhận xét sau
(1) Hỗn hợp Na2O + Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước dư
(2) Hỗn hợp Fe2O3 + Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư
NH
(3) Hỗn hợp KNO3 + Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư (4) Hỗn hợp FeS + CuS (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư Số nhận xét đúng là B. 2
QU Y
A. 3
C. 4
D. 1
Câu 10 (Lovebook)Tìm phản ứng chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử: A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl. B. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O.
C. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO.
KÈ
A. +2.
M
Câu 11 (Lovebook)Dung dịch HCl, H2SO4 loãng nóng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào ? B. +3.
C. +4.
Câu 12: (Lovebook) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho lá kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4;
Y
(2) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội;
DẠ
(3) Cho miếng kim loại Na vào dung dịch CuSO4; (4) Cho lá kim loại Ni nguyên chất vào dịch FeCl3. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
D. +6.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
L
A. 4.
FI CI A
Câu 13 (Lovebook)Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng ? A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm. B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
C. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu lục thẫm. D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm.
OF
Câu 14 (Lovebook) Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục a mol khí Cl2 vào dung dịch chứa 2a NaOH; (b) Hấp thụ hết a mol CO2 vào dung dịch chứa a mol Na2CO3; (c) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 2a mol HCl;
ƠN
(d) Cho hỗn hợp 2a mo Fe2O3 và a mol Cu vào dung dịch chứa 12a mol HCl; (e) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa 2,5a mol HNO3, thấy thoát ra khí N2O duy nhất.
NH
(f) Cho a mol NaHS vào dung dịch chứa a mol KOH.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chỉ chứa hai muối là A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 15 (Lovebook)Kim loại đồng không tan trong dung dịch nào sau đây? B. FeCl3
C. HCl
D. hỗn
QU Y
A. H2SO4 đặc, nóng
Câu 16 (Lovebook)Kim loại Cu không tan trong dung dịch A. HNO3 đặc nóng.
B. H2SO4 đặc nóng.
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 loãng.
M
Câu 17 (Lovebook): Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn? B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
KÈ
A. Gắn đồng với kim loại sắt.
Câu 18 (Lovebook)Phương trình hóa học nào sau đây sai?
Y
A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) → Cr2(SO4)3 + 3H2. 0
DẠ
t B. 2Cr 3Cl2 2CrCl3
C. Cr(OH)3 + 3HCl →CrCl3 + 3H2O
A. vàng nhạt.
B. trắng xanh.
FI CI A
Câu 19 (Lovebook): Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
L
0
t D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) 2NaCrO2 + H2O
C. xanh lam.
D. nâu đỏ.
Câu 20 (Lovebook)Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. FeCl3.
OF
Câu 21 (Lovebook) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là B. CuCl2, FeCl2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2.
Câu 22 (Lovebook) Cho các thí nghiệm sau
ƠN
(a) cho CaC2 tác dụng với nước (b) cho Mg vào dung dịch HCl
(d) cho BaCl2 vào dung dịch Na2SO4 Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 1
B. 2
NH
(c) cho Fe vào dung dịch FeCl3
C. 3
D. 4
A. FeCl3, NaCl.
QU Y
Câu 23 (Lovebook)Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là
B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl. C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.
M
D. FeCl2, NaCl.
KÈ
Câu 24 (Lovebook) Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là B. AgNO3 và FeCl3.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
Y
A. AgNO3 và FeCl2.
DẠ
Câu 25: (Lovebook)Cho các phát biểu sau: (a). Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon. (b). Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
L
(c). Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
FI CI A
(d). Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e). Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm. Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 26 (Lovebook)Cho các phát biểu sau:
OF
(1). Các hợp sắt (Fe3+) chỉ có tính oxi hóa.
(2). Axit (vô cơ) có bao nhiêu nguyên tử H trong phân tử thì có bấy nhiêu nấc.
ƠN
(3). Các ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc 1 và số nguyên tử H lớn hơn 4 khi tách nước (xúc tác H2SO4 đặc, 1700C) thì luôn thu được anken. (4). Các chất Al, Al2O3, NaHCO3, (NH4)2CO3 là các chất lưỡng tính. (5). Dầu máy và dầu ăn có cùng thành phần nguyên tố.
Số phát biểu đúng là: A. 1
B. 3
NH
(6). Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta có thể dùng nước Br2.
C. 4
D. 5
QU Y
Câu 27 (Lovebook) Nung hỗn hợp gồm Al, Fe3O4 và Cu ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí H2. Cho Y vào dung dịch chứa AgNO3, thu được chất rắn Z và dung dịch E chứa 3 muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các phát biểu sau: (a). Cho dung dịch HCl vào E thấy có kết tủa trắng xuất hiện. (b). Từ dung dịch E ta có thể điều chế được 3 kim loại. (c). Cho dung dịch HCl vào E thấy có phản ứng hóa học xảy ra.
M
(d). Dung dịch E có thể tác dụng được với kim loại Cu.
KÈ
(e). Chất rắn Z chỉ chứa Ag.
Tổng số phát biểu chắc chắn đúng là? A. 3
B. 4
B. 5
C. 2
Y
Câu 28 (Lovebook) Cho biết Fe có số hiệu bằng 26. Ion Fe3+ có số electron lớp ngoài cùng là:
DẠ
A. 13.
B. 2.
C. 8.
D. 10.
Câu 29 (Lovebook)Các số oxi hoá đặc trưng của crom là ? A. +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
FI CI A
L
Câu 30 (Lovebook): Dẫn luồng khí H2 đến dư qua ống sứ chứa hỗn hợp gồm Al2O3, CuO, MgO, Fe3O4 nung nóng, kết thúc phản ứng lấy phần rắn X trong ống sứ cho vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Y. Các muối có trong dung dịch Y là. A. AlCl3, MgCl2, FeCl3, CuCl2
B. MgCl2, AlCl3, FeCl2
C. MgCl2, AlCl3, FeCl2, CuCl2
D. AlCl3, FeCl3, FeCl2, CuCl2
Câu 31 (Lovebook)Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl loãng.
(3) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2. (4) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl có lẫn một ít CuCl2.
ƠN
(5) Nhúng thanh Fe vào dung dịch ZnCl2.
OF
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
(6) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl có lẫn một ít MgCl2. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là. B. 4
C. 2
NH
A. 3
D. 5
Câu 32: (Lovebook)Cho phương trình hóa học:
Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + NO2 + H2O. FeS + HNO3
A. 76.
B. 63.
QU Y
Biết tỉ lệ số mol NO và NO2 là 3 : 4. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 là C. 102.
D. 39.
Câu 33 (Lovebook) Cho các phương trình ion rút gọn sau :
Fe2+ + Cu a) Cu2+ + Fe
M
2Fe2+ + Cu2+ b) Cu + 2Fe3+
KÈ
Mg2+ + Fe c) Fe2+ + Mg Nhận xét đúng là :
A. Tính khử của : Mg > Fe > Fe2+ > Cu
Y
B. Tính khử của : Mg > Fe2+ > Cu > Fe
DẠ
C. Tính oxi hóa của : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+ D. Tính oxi hóa của:Fe3+>Cu2+ >Fe2+ >Mg2+ Câu 34 (Lovebook)Hợp chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính ?
B. Zn(OH)2.
C. ZnSO4.
D. Zn(HCO3)2.
L
A. ZnO.
A. Ngâm lá đồng vào dung dịch.
B. Cho AgNO3 vào dung dịch.
C. Ngâm lá kẽm vào dung dịch.
D. Ngâm lá sắt vào dung dịch.
Câu 36: (Lovebook)Chọn phát biểu sai:
FI CI A
Câu 35: (Lovebook)Để loại tạp chất CuSO4 khỏi dung dịch FeSO4 để thu được dung dịch FeSO4 tinh khiết. ta làm như sau :
B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám.
C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.
D. Na2CrO4 là muối có màu da cam.
OF
A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm.
Câu 37: (Lovebook) Cho các thí nghiệm sau:
(2) H2S vào dung dịch CuSO4; (3) HI vào dung dịch FeCl3; (4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3;
(6) CuS vào dung dịch HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là: B. 4
QU Y
A. 2
NH
(5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2;
ƠN
(1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3;
C. 5
D. 3
Câu 38: (Lovebook) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2. (2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2.
M
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
KÈ
(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là. A. 4.
B. 2.
C. 3.
Y
Câu 39 (Lovebook)Cho các phát biểu sau:
DẠ
(a). K2CrO4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh. (b). Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc. (c). Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại
D. 1.
L
(d). Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
FI CI A
(e). Ở trạng thái cơ bản kim loại crom có 6 electron độc thân. (f). CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,… Số phát biểu đúng là A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 40 (Lovebook)Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là? B. N2O.
C. NO.
D. NO2.
OF
A. N2.
Câu 41 (Lovebook)Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tào hỏa. Kim loại X là? B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
ƠN
A. Fe.
Câu 42 (Lovebook)Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? o
o
QU Y
NH
t Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. A. 2Fe + 6H2SO4(đặc)
t NaCl + NH3+ H2O. B. NH4Cl + NaOH
CaCl2 + CO2+ H2O. C. CaCO3 + 2HCl
3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O. D. 3Cu + 8HNO3(loãng)
M
Câu 43 (Lovebook): Cho các phát biểu sau:
KÈ
(1). Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4. (2). Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit. (3). Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.
Y
(4). CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit.
DẠ
Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 44: (Lovebook)Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó là
B. Zn, Mg và Ag.C. Zn, Mg và Cu.D. Zn, Ag và Cu.
L
A. Mg, Cu và Ag.
A. Màu vàng.
B. Màu đỏ thẫm.
C. Màu xanh lục.
Câu 46: (Lovebook) Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch A. H2SO4 loãng. B. HCl đặc, nguội.
C. HNO3 đặc, nguội.
D. Màu da cam.
D. HCl loãng.
Câu 47: (Lovebook)Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu? B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH.
OF
A. HCl.
FI CI A
Câu 45: (Lovebook)Crom(VI) oxit (CrO3) có màu gì ?
Câu 48: (Lovebook) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1). Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(2). Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
ƠN
(3). Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH. (4). Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
NH
(5). Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào H2O dư.
(6). Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
A. CrO3.
QU Y
Câu 49 (Lovebook)Oxit nào sau đây là oxit axit? B. FeO.
C. Cr2O3.
D. Fe2O3.
Câu 50: (Lovebook)Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là A. H2S.
B. AgNO3.
C. NaOH.
D. NaCl.
M
Câu 51: (Lovebook)Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.
KÈ
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl. (c) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. (d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Y
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
DẠ
A. 2.
B. 3.
C. 4.
Câu 52: (Lovebook)Thí nghiệm nào sau đây xảy ra sự oxi hóa kim loại? A. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
D. 1.
L
B. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.
FI CI A
C. Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HI. Câu 53: (Lovebook)Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2. (2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
OF
(3) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không). (4) Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl.
(5) Cho 1,5a mol Fe tan hết trong dung dịch chứa 5a mol HNO3 (NO là sản phẩm khử duy nhất). (6) Cho 0,1 mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 0,03 mol HNO3 và HCl (dư), (NO là sản phẩm khử duy nhất).
A. 5.
B. 2.
C. 3.
ƠN
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối sắt(II)? D. 4.
NH
Câu 54: (Lovebook) Hai dung dịch nào sau đây đề tác dụng với kim loại Fe? A. HCl, CaCl2.
B. CuSO4, ZnCl2. C. CuSO4, HCl.
D. MgCl2, FeCl3.
Câu 55: (Lovebook)Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là B. FeO.
QU Y
A. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe3O4.
Câu 56 (Lovebook) Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì? A. Màu lục thẫm.
B. Màu vàng.
C. Màu da cam. D. Màu đỏ thẩm.
Câu 57 (Lovebook)Phương trình hóa học nào sau đây Sai?
t0
M
A. Cr2O3 + 2Al
KÈ
B. AlCl3 + 3AgNO3
Al2O3 + 2Cr. Al(NO3)3 + 3Ag.
C. Fe2O3 + 8HNO3
2Fe(NO3)3 + 2NO2 + 4H2O.
D. CaCO3 + 2HCl
CaCl2 + CO2 + H2O.
Y
Câu 58 (Lovebook): Tiến hành các thí nghiệm sau
DẠ
(1). Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (2). Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ). (3). Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO (không có không khí).
L
(4). Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
FI CI A
(5). Điện phân Al2O3 nóng chảy. Số thí nghiệm tạo thành kim loại là A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 59 (Lovebook): Cho các phát biểu sau: (1). Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử.
OF
(2). Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước. (3). H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch. (4). CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh. Số phát biểu đúng là B. 2.
C. 4.
ƠN
A. 1.
D. 3.
NH
Câu 60 (Lovebook) Thí nghiệm nào sau đây không tạo thành kim loại sau khi kết thúc phản ứng? A. Dẫn luồng khí NH3 đến dư qua ống sứ chứa CrO3. B. Cho lượng dư bột Mg vào dung dịch FeCl3. C. Nhiệt phân AgNO3.
QU Y
D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. Câu 61: (Lovebook) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Fe3O4 vào lượng dư dung dịch HCl loãng. (2) Cho bột Fe đến dư vào dung dịch HNO3 loãng.
M
(3) Cho bột Cu đến dư vào dung dịch FeCl3. (4) Sục khí NO2 vào lượng dư dung dịch NaOH.
KÈ
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là. A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Y
Câu 62 (Lovebook): Hỗn hợp X gồm: Fe(OH)2, Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, AgCl. Cho hỗn hợp X vào dung dịch NH3 dư thì có tối đa bao nhiêu chất tan ?
DẠ
A. 3.
B. 5.
Câu 63 (Lovebook) Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
C. 4.
D. 2.
L
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
FI CI A
(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (5) Nhiệt phân AgNO3 (6) Đốt FeS2 trong không khí (7) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3
B. 2
C. 4
OF
(8) Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO trong chân không.
D. 5
A. Fe(OH)2 và Zn(OH)2.
ƠN
Câu 64 (Lovebook)Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và ZnO vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH (dư) vào Y thu được kết tủa là B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)3.
NH
Câu 65 (Lovebook)Nhận định nào sau đây là sai?
A. FeCl2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
B. Trong các phản ứng, FeCl3 chỉ thể hiện tính oxi hóa.
QU Y
C. Cl2 oxi hóa được Br- trong dung dịch thành Br2. D. Trong dung dịch, cation Fe2+ kém bền hơn cation Fe3+. Câu 66 (Lovebook): Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
+FeSO 4 + H 2 SO 4 +Br2 + NaOH + NaOH d K 2 Cr2 O7 X Y Z
M
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là B. Cr(OH)3 và NaCrO2.
C. NaCrO2 và Na2CrO4.
D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
KÈ
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
Câu 67: (Lovebook) Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng nhiệt phân hoàn toàn các muối natrat sản phẩm luôn thu được chất rắn.
Y
(b) Có thể tồn tại dung dịch các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.
DẠ
(c) SO3 chỉ có tính oxi hóa. (d) Các nguyên tố thuộc nhóm IA gọi là kim loại kiềm. (e) Tro thực vật chứa K2CO3 là một loại phân bón.
B. 2
C. 3
D. 4
FI CI A
A. 1
L
Số phát biểu đúng là:
Câu 68 (Lovebook)Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3, KI, H2S có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung dịch X. A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
Câu 69 (Lovebook)Phát biểu nào sau đây đúng?
OF
A. Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4. B. Cho Fe vào dung dịch NaOH thu được khí H2. C. Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.
ƠN
D. Các kim loại Zn, Al, Na đều chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Câu 70 (Lovebook)Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thấy có khí thoát ra. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là B. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
NH
A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
QU Y
Câu 71 (Lovebook)Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên :
M
Sau một thời gian thì ở ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO3)2 quan sát thấy :
KÈ
A. không có hiện tượng gì xảy ra. B. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc. C. có xuất hiện kết tủa màu đen.
Y
D. có xuất hiện kết tủa màu trắng.
DẠ
Câu72: (Lovebook) Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn? A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl. B. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
L
C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
FI CI A
D. Cho CrO3 vào H2O. Câu 73: (Lovebook)Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là A. HNO3.
B. H2SO4.
C. HCl.
Câu 74: (Lovebook) Phát biểu nào sau đây sai? A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2 D. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
OF
B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
D. CuSO4.
A. Mg.
ƠN
Câu 75 (Lovebook) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội? B. Al.
C. Cr.
D. Cu.
A. 1.
NH
Câu 76 (Lovebook) Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 77 (Lovebook)Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây? B. NO.
QU Y
A. NO2.
C. N2O.
D. NH3.
Câu 78: (Lovebook)Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, ZnO, Fe2O3 nung nóng, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời A. Al2O3, Zn, Fe, Cu. C. Al, Zn, Fe, Cu.
B. Al2O3, ZnO, Fe, Cu.
D. Cu, Al, ZnO, Fe.
M
Câu 79: (Lovebook)Thực hiện các thí nghiệm sau:
KÈ
(1) Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2. (2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). (3) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không).
Y
(4) Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl.
DẠ
(5) Nhúng thanh sắt vào dung dịch HNO3 đặc nguội, rồi lấy ra cho vào dung dịch HCl loãng. (6). Cho Fe (dư) vào dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3. (7). Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 (dư).
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 80: (Lovebook)Thành phần chính của quặng xiđerit là A. FeS2
B. Al2O3
C. FeCO3
FI CI A
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối sắt(II)?
L
(8). Cho bột sắt vào dung dịch CuCl2 (dư).
D. Fe2O3
Câu 81: (Lovebook)Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl? B. Al
C. Ag
Câu 82 (Lovebook)Cho sơ đồ chuyển hóa sau: FeSO X
NaOH
D. Cu
OF
A. Fe
Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là :
ƠN
NaOH Y 4 d K 2 Cr2 O7 Cr2 (SO 4 )3 NaCrO 2 Na 2 CrO 4 .
B. H2SO4 (loãng) và Na2SO4
C. NaOH và Br2
D. H2SO4 (loãng) và Br2
NH
A. K2SO4 và Br2.
Câu 83: (Lovebook)Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2.
(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
QU Y
(3) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không). (4) Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối sắt(II)? A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
M
Câu 84 (Lovebook)Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: B. I, II và III.
KÈ
A. I, II và IV.
C. I, III và IV.
D. II, III và IV.
Câu 85 (Lovebook)Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học? A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Y
C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
DẠ
Câu 86: (Lovebook)Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag.
Câu 87 (Lovebook)Cho các phát biểu sau?
L
(1). FeO được điều chế từ phản ứng nhiệt phân Fe(OH)2 (không có không khí, O2).
FI CI A
(2). Thổi khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 . (3). Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng , dư thu được muối Fe(NO3)2. (4). Điện phân Al2O3 nóng chảy sẽ thu được Al. (5). Cho luồng H2 qua ZnO nung nóng thu được Zn.
(6). Điện phân dung dịch MgCl2 (dư) thì khối lượng dung dịch giảm bằng khối lượng của Cl2 và H2 thoát ra.
Số phát biểu sai là ? B. 2.
C. 3.
D. 4.
ƠN
A. 1.
OF
(7). Cho các chất sau: FeCl2; FeCl3; FeO; Fe3O4; Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; HCl và S có 6 chất vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
Câu 88 (Lovebook) Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. HNO3 đặc, nóng, dư.
B. CuSO4. D. MgSO4.
NH
C. H2SO4 đặc, nóng, dư.
Câu89: (Lovebook)Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
QU Y
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
Câu 90 (Lovebook)Cho sơ đồ phản ứng: Cr
+ Cl2 d to
A. Na[Cr(OH)4]. B. Na2Cr2O7.
X
+ dung dÞch NaOH d to
C. Cr(OH)2.
Y. Chất Y trong sơ đồ trên là D. Cr(OH)3.
KÈ
A. O2
M
Câu 91: (Lovebook)Kim loại Ag có thể tác dụng với chất nào sau đây? B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
Câu 92: (Lovebook)Phát biểu nào sau đây sai: A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
Y
B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
DẠ
C. CrO3 là oxi axit. D. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
Câu 93 (Lovebook) Tiến hành các thí nghiệm sau:
D. Dung dịch HNO3
L
(a). Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(c). Cho KHSO4 vào dung dịch NaOH tỷ lệ mol 1 : 1 (d). Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư (e). Cho CuO vào dung dịch HNO3 (f). Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ
A. 3.
B. 4.
C. 6.
OF
Số thí nghiệm thu được 2 muối là
FI CI A
(b). Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH
D. 5.
Câu 94: (Lovebook)Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
A. Fe, Cu.
ƠN
Câu 95: (Lovebook)Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là B. Cu, Ag.
C. Zn, Ag.
D. Fe, Ag.
A. AgNO3 (dư). B. HCl (dư).
NH
Câu 96: (Lovebook)Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch C. NH3 (dư).
D. NaOH (dư).
QU Y
Câu 97 (Lovebook)Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2. Phát biểu đúng là: A. Tính khử của Br– mạnh hơn của Fe2+. B. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br–. C. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
Câu 98 (Lovebook)Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
M
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
KÈ
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
Y
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
DẠ
Câu 99 (Lovebook)Cho sơ đồ chuyển hóa: H SO (loaõng)
K Cr O H SO (loaõng)
Br KOH
KOH(dö ) 2 2 7 2 4 2 4 2 Fe X Y Z T
Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
L
A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.
C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4. D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.
FI CI A
B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.
Câu 100: (Lovebook) Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch Fe(NO3)3.
B. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH.
OF
C. Dung dịch HNO3.
Câu 101 (Lovebook)Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiệntượng này do trong khí thải có B. NO2.
C. CO2.
D. SO2.
ƠN
A. H2S.
Câu 102: (Lovebook)Công thức hoá học của sắt(III) hiđroxit là A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
NH
Câu 103 (Lovebook)Cho các phương trình ion rút gọn sau : a) Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu b) Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+
QU Y
c) Fe2+ + Mg → Mg2+ + Fe Nhận xét đúng là :
A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+> Cu B. Tính khử của: Mg > Fe2+> Cu > Fe
C. Tính oxi hóa của: Cu2+> Fe3+> Fe2+> Mg2+
M
D. Tính oxi hóa của: Fe3+>Cu2+>Fe2+ >Mg2+.
KÈ
Câu 104 (Lovebook)Cho sơ đồ chuyển hóa: O2 ,t
CO,t
Y Fe X có thể lần lượt là:
Y
A. Fe3O4; NaNO3. C. Fe; AgNO3.
+(T) dung dòch FeCl3 Fe(NO3)3.Các chất Y và T dung dịch Z
B. Fe; Cu(NO3)2. D. Fe2O3; HNO3.
DẠ
Câu 105 (Lovebook)Khi nung nóng (ở nhiệt độ cao) than cốc với CaO, CuO, FeO, PbO thì phản ứng xảy ra với: A. CuO và FeO
B. CuO, FeO, PbO
D. CaO, CuO, FeO và PbO
L
C. CaO và CuO
FI CI A
Câu106: (Lovebook)Phản ứng nào sau đây là không đúng ? A. Fe3O4 + 4H2SO4 đặc, nóng → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O B. 3FeO + 10HNO3→ 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O C. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
OF
Câu 107: (Lovebook)Phản ứng nào sau đây không xẩy ra? A. Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3 B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội. C. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.
ƠN
D. Cho Mg vào dung dịch NaOH
Câu 108 (Lovebook) Hỗn hợp kim loại Fe2O3 và Cu có thể tan hoàn toàn trong dung dịch nào sau đây? B. AgNO3
C. FeCl3 D. H2SO4 loãng.
NH
A. NaOH
Câu 109: (Lovebook)Phản ứng nào sau đây tạo ra hỗn hợp hai muối? A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư B. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH
QU Y
C. Cho KHCO3 vào dung dịch NaOH (vừa đủ)
D. Cho Cr2O3 vào dung dịch HCl (loãng, nóng).
Câu 110 (Lovebook)Kim loại không tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 là: A. Mg
B. Sn
C. Ag
D. Ni
M
Câu 111: (Lovebook)Thí nghiệm nào sau đây không xẩy ra phản ứng? A. Cho MgCl2 cho vào dung dịch Na2CO3
KÈ
B. Cho FeCO3 vào dung dịch NaOH C. Cho Cr vào dung dịch HCl đậm đặc. D. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch NaOH
Y
Câu 112: (Lovebook)Phát biểu nào sau đây không đúng?
DẠ
A. Nguyên tắc sản xuất gang là dùng CO khử từ từ oxit sắt thành sắt. B. Gang xám chứa nhiều cacbon tự do hơn so với gang trắng. C. Các oxit của crom đều là oxit lưỡng tính.
L
D. Dung dịch muối Cu2+ có màu xanh.
FI CI A
Câu 113 (Lovebook) Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. (1) và (2).
B. (1) và (4).
C. (3) và (4).
D. (2) và (3).
OF
Câu 114 Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2. B. Cu + 2HCl CuCl2 + H2.
D. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag. Câu 115 (Lovebook): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho bột Fe (dư) vào dung dịch FeCl3.
NH
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
ƠN
C. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu.
QU Y
(e) Sục khí NO2 (dư) vào dung dịch NaOH.
(f) Cho 3 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,38 mol HNO3 (NO là sản phẩm khử duy nhất). Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chứa 1 muối tan là: A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
M
Câu 116 (Lovebook)Hợp chất mà sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. FeCl2.
D. FeCl3.
KÈ
Câu 117 (Lovebook)Các oxit của crom: (a) Cr2O3, (b) CrO, (c)CrO3. Sắp xếp theo thứ tự oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính là A. b, a, c.
B. c, b, a.
C. c, a, b.
D. a, b, c.
DẠ
Y
Câu 118: (Lovebook)Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp rắn còn lại là A. Cu, FeO, MgO.
C. CuO, Fe, MgO.
B. Cu, Fe, Mg. D. Cu, Fe, MgO.
B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
FI CI A
A. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
L
Câu 119: (Lovebook) Phát biểu nào sau đây sai?
Câu 120: (Lovebook)Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
OF
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. B. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
ƠN
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
Câu 121 (Lovebook)Cho các chất sau: NaOH, NH3, H2S, Cu, Fe, KI, AgNO3, KMnO4/H2SO4 . Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 (điều kiện thích hợp) là: B. 6
C. 7
D. 8
NH
A. 5
Câu 122 (Lovebook)Cho 4 phản ứng: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
QU Y
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 (5) NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là B. 1.
M
A. 3.
C. 2.
D. 4.
KÈ
Câu 123 (Lovebook) Oxit nào sau đây là oxit axit? A. CaO. B. Cr2O3.
C. Na2O.
D. CrO3.
Câu 124 (Lovebook)Quặng manhetit được dùng để điều chế kim loại nào:
Y
A. Sắt
B. ĐồngC. Chì
D. Nhôm
Câu 125: (Lovebook) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3 là:
DẠ
A. Al.
B. Ag.
C. Zn.
Câu 126: (Lovebook) Cho các phát biểu sau:
D. Mg.
L
(a). K2CrO4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.
FI CI A
(b). Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc. (c). Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại (d). Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. (e). Ở trạng thái cơ bản kim loại crom có 6 electron độc thân.
(f). CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,…
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
OF
Số phát biểu đúng là
Câu 127 (Lovebook): Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành Fe A. Ag
B. Cu C. Na
D. Zn
ƠN
Câu 128 (Lovebook) Cho các thí nghiệm sau: (a). Đốt thanh Cu ngoài không khí.
NH
(b). Nhúng thanh Mg vào dung dịch FeCl2.
(c). Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuCl2 và HCl.
(d). Nhúng thanh Al vào dung dịch H2SO4 loãng có pha thêm vài giọt CuSO4. Tổng số thí nghiệm có xảy ra quá trình ăn mòn hóa học là? B. 2
C. 3
QU Y
A. 1
D. 4
Câu 129 (Lovebook) Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2, CuO và ZnO vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào Y thu được kết tủa là A. Fe(OH)2, BaSO4 và Zn(OH)2. B. Fe(OH)2, BaSO4 và Cu(OH)2.
M
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2
KÈ
D. Fe(OH)3, BaSO4 và Cu(OH)2. Câu 130: (Lovebook)Có 3 mẫu chất rắn đã được nhuộm đồng màu: Fe; FeO; Fe2O3. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết đồng thời 3 chất này?
Y
A. HCl.
C. HNO3 loãng.
B. H2SO4 đặc. D. CuSO4 loãng.
DẠ
Câu 131: (Lovebook) Cho các thí nghiệm sau: (a). Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3 và a mol Fe(NO3)3.
L
(b). Cho dung dịch chứa a mol K2Cr2O7 vào dung dịch chứa a mol NaOH.
(d). Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol NaH2PO4. (e). Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH. (f). Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol KAlO2. (g). Cho a mol Fe(OH)2 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng.
OF
(h). Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol BaCl2 và a mol NaHCO3.
FI CI A
(c). Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol BaCl2.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 132: (Meagabook) Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
ƠN
A. +4. B. +2. C. +3. D. +6.
Câu 133: (Meagabook) Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?
C. Cho NaCl vào H2O.
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
NH
A. Cho Al(OH)3 vào dung dịch HNO3
D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Al(OH)3 3HNO3 Al(NO3 )3 3H 2O 0
B. NaCl hòa tan vào nước. C. Không xảy ra phản ứng.
QU Y
A.
t Fe H 2SO 4 FeSO 4 H 2
Câu 134 (Meagabook) Phương trình hoá học nào sau đây sai?
M
A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
KÈ
C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O
Y
Cau 135 (Meagabook) Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: MnO2, Cl2, KOH, Na2CO3, CuSO4, HNO3, Fe, NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là:
DẠ
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
Câu 136: (Meagabook) Cho các phát biểu sau: (1) Các oxit của kim loại kiềm phản ứng với CO tạo thành kim loại.
L
(2) Các kim loại Ag, Fe, Cu và Mg đều được điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch.
FI CI A
(3) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư, thu được dung dịch chứa 3 muối. Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 137: (Meagabook) Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Dung dịch X là C. HCl, H2SO4.
Câu 138: (Meagabook) Phát biểu nào sau đây sai? A. Hàm lượng cacbon trong thép ít hơn trong gang. B. Nhôm là kim loại màu trắng, dẫn nhiệt tốt.
D. CuSO4, Fe2(SO4)3.
OF
A. NaNO3, HCl B. H2SO4, Na2SO4.
ƠN
C. Quặng hematit có thành phần chính là Fe2O3.
D. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu đỏ, không tan trong nước.
A. Na. B. Al.
C. Fe.
NH
Câu 139 (Meagabook) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc, nguội? D. Cu.
Câu 140: (Meagabook) Cấu hình electron nguyên tử của sắt là B. [Ar]3d64s1
C. [Ar]4s23d6
QU Y
A. [Ar]3d64s2
D. [Ar]3d54s1
Câu 141: (Meagabook) Nguyên tắc sản xuất gang là A. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện.
B. dùng khí hiđro để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao. C. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
M
D. dùng nhôm khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.
KÈ
Câu 142 (Meagabook)Có thể dùng lượng dư dung dịch của chất nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu? A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)3.
C. AgNO3.
D. Cu(NO3)2.
Y
Câu 143 (Meagabook) Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng, dư vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ:
DẠ
A. không màu sang màu da cam.
B. không màu sang màu vàng.
C. màu vàng sang màu da cam. D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 144: (Meagabook) Tiến hành các thí nghiệm sau:
L
(a) Cho lá Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
FI CI A
(b) Cho lá Ni nguyên chất vào dung dịch HCl. (c) Cho lá Zn nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (d) Cho lá Ni nguyên chất vào dung dịch FeCl2. Số thí nghiệm có thể xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. KI.
OF
Câu 145: (Meagabook) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy kết tủa tan. Chất X là B. KBr. C. KCl. D. K3PO4.
Câu 146: Cho sơ đổ chuyển hóa sau:
Cl2 HCl NaOH t CO,t Fe FeCl3 Fe OH 3 1 FeCl 2 2 3 4 Fe 2 O3 5 Fe
Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong sơ đồ trên là B. 3.
C. 2.
D. 4.
NH
A. 5.
0
ƠN
0
Câu 147 (Meagabook) Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Hòa tan hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (cùng số mol) vào dung dịch HCl loãng dư. 2. Cho KHS vào dung dịch KHSO4 vừa đủ.
QU Y
3. Cho CrO3 tác dụng với dung dịch NaOH dư.
4. Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư.
5. Cho hỗn hợp bột gồm Ba và NaHSO4 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào lượng nước dư. 6. Cho 1 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol Ba(HCO3)2.
M
7. Cho 1 mol NaHCO3 vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)2. Số thí nghiệm luôn thu được hai muối là: B. 5
C. 3
KÈ
A. 4
D. 6
Câu 148 (Meagabook) Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm gồm:
Y
A. FeO, NO2, O2.B. Fe2O3, NO2, O2.
C. Fe3O4, NO2, O2.
DẠ
Câu 149 (Meagabook) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. (b) Dẫn khí co qua Fe2O3 nung nóng.
D. Fe, NO2, O2.
L
(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.
FI CI A
(d) Đốt bột Fe trong khí oxi. (e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng. (f) Nung nóng Cu(NO3)2. (g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(h) Nung quặng xiđerit với bột sắt trong bình kín. Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là: B. 3
C. 5
D. 4
Câu 150 (Meagabook) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí (c) Cho Mg (dư) vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(d) Nhiệt phân Mg(NO3)2.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)
ƠN
(c) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (dư)
OF
A. 2
(h) Nung Ag2S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuCl2 (dư)
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
NH
Sỏ thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là:
Câu 151: (Meagabook) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng Fe(NO3)2 đến phản ứng hoàn toàn.
QU Y
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư. (d) Cho Na vào dung dịch MgSO4. (e) Nhiệt phân Hg(NO3)2.
M
(g) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ. (h) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là: B. 5
C. 3
KÈ
A. 2
D. 4
Câu 152: (Meagabook) Cho các phản ứng:
Y
2Fe 2 Cl2 2Fe3 2Cl
DẠ
2Fe3 Cu 2Fe 2 Cu 2
Fe Cu 2 Fe 2 Cu (2); (3);
Dãy các chất và ion xếp theo chiếu giảm dần tính oxi hoá:
(1);
C. Fe3+ > Cl2 > Cu2+ > Fe2+
D. Cl2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+
L
B. Cl2 > Cu2+ > Fe2+ > Fe3+
FI CI A
A. Cu2+ > Fe2+ > Cl2 > Fe3+
Câu 153 (Meagabook) Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Hòa tan hoàn toàn Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là A. AgNO3 và FeCl2.
B. AgNO3 và FeCl3.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
OF
Câu 154 (Meagabook) Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học? A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.
D. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
ƠN
C. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.
A. FeCl3, Nad.
NH
Câu 155 (Meagabook)Cho bột Fe vào dung dịch hổn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3. D. FeCl2, NaCl. Câu 156 (Meagabook)Tiến hành các thí nghiệm sau:
QU Y
(a) Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
(b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (c) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
A. 1
M
Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là B. 4
C. 2
D. 3
KÈ
Câu 157 (Meagabook)Cho sơ đồ chuyển hóa: 0
t Fe(NO3 )3 X( CO d,t 0 ) Y( FeCl3 ) Z( T) Fe(NO3 )3
Y
lượt là
B. Fe2O3; dung dịch Cu(NO3)2.
C. FeO; dung dịch AgNO3.
D. Fe2O3; dung dịch AgNO3.
DẠ
A. FeO; dung dịch NaNO3.
Câu 158 (Meagabook) Quặng sắt pirit có thành phần chính là
. Các chất X và T lần
B. Fe2O3.
C. FeS2. D. FeCO3.
L
A. Fe3O4.
A. CrCl6.
B. CrCl4.
C. CrCl3.D. CrCl2
Câu 160 (Meagabook) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho crom vào cốc có chứa axit sunfuric đậm đặc, nguội. (b) Cho dung dịch axit sunhiric loãng vào cốc chứa dung dịch kali cromat.
OF
(c) Cho kẽm vào cốc có chứa dung dịch crom (III) clorua.
FI CI A
Câu 159 (Meagabook) Khi phản ứng với dung dịch HCl, crom tạo thành sản phẩm muối có công thức hóa học là
(d) Cho crom (III) oxit vào cốc có chứa dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là B. 3.
C. l.
D. 2.
ƠN
A. 4.
Câu 161 (Meagabook) Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối? A. Al2O3.
B. Fe3O4.
C. CaO. D. Na2O.
A. nâu đỏ.
B. trắng.
NH
Câu 162 (Meagabook) Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu C. xanh thẫm. D. trắng xanh.
Câu 163 (Meagabook) Kim loại crom tan được trong dung dịch
C. HCl (nóng).
B. H2SO4 (đặc, nguội).
QU Y
A. HNO3 (đặc, nguội).
D. NaOH (loãng).
Câu164 (Meagabook) Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là A. Fe, Cu.
B. Cu, Ag.
C. Zn, Ag.
D. Fe, Ag.
M
Câu 165: (Meagabook) Cho sơ đồ chuyển hóa: Br2 KOH KOH (®á) 2 4 2 2 7 2 4 Fe X Y Z T K Cr O H SO lo·ng
KÈ
H SO lo·ng
Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T ỉần lượt là A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2. B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.
Y
C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.
DẠ
Câu 166 (Meagabook) Cho 5 chất: NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
L
Câu 167: (Meagabook) Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
FI CI A
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnCl2. B. Cho kim loại Mg vào dung dịch Al2(SO4)3. C. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
A. AgNO3
B. Cu
C. Fe
D. Cl2
Câu 169 (Meagabook) Phương trình hóa học nào sau đây sai?
B. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
D. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
NH
C. Fe + Cl2 → FeCl2
ƠN
A. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
OF
Câu 168 (Meagabook) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được đung dich X và một lượng chất rắn không tan. Dung dịch X không tác dụng với chất nào sau đây?
Câu 170 (Meagabook) Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu A. nâu đỏ.
B. xanh lam.
C. vàng nhạt.
D. trắng.
QU Y
Câu 171: (Meagabook) Trong phòng thí nghiệm, Cu được điêu chế bằng cách nào dưới đây? A. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4. B. Điện phân nóng chảy CuCl2. C. Nhiệt phân Cu(NO3)2. D. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2. Câu 172 (Meagabook) Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X có thể tan hoàn toàn trong dung dịch B. HCl dư.
M
A. NaOH dư.
C. AgNO3 dư.
D. NH3 dư.
Câu 173: (Meagabook) Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch B. AgNO3.
KÈ
A. FeSO4.
C. KNO3.
D. HCl.
Câu 174 (Meagabook) Hoà tan hoàn toàn 3 kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn không tan là Cu. Dung dịch sau phản ứng chứa
Y
A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3. B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2.
DẠ
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2. D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2.
Câu 175: (Meagabook) Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
B. 5
C. 6
D. 8
L
A. 7
FI CI A
Câu 176 (Meagabook) Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBr2 Br2 2FeBr3 ;2NaBr Cl2 NaCl Br2 Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Tính khử của Cl mạnh hơn Br.
B. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2.
C. Tính khử của Br mạnh hơn Fe2+.
D. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
OF
Câu 177: (Meagabook) Tiến hành 6 thí nghiệm sau: - TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3. - TN2: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4.
ƠN
- TN3: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng. - TN4: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng. - TN5: Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
NH
- TN6: Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng có hoà tan vài giọt CuSO4.
A. 5
B. 6
C. 7
Câu 1: Đáp án C
M
Các ý đúng là (3), (4)
Câu 3
Y
Đáp án A
KÈ
Câu 2 Đáp án D
Nhận xét đúng là (1), (3)
DẠ
QU Y
Câu 178: (Megabook) Nung hỗn hợp X gồm FeO, CuO, MgO và Al ở nhiệt độ cao, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn cho phần rắn vào dung dịch NaOH dư thấy có khí H2 bay ra và chất rắn không tan Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Tồng số phản ứng đã xảy ra là
Câu 4
: Đáp án C
D. 8
L
(a), (b), (d), (e), (f), (g), (h)
FI CI A
Câu 5 Đáp án A Câu 6 Đáp án B Câu 7:
OF
Đáp án D Câu 8 Đáp án A Câu 9
Các nhận xét đúng là:
1 , 2 , 3
NH
Câu 10 Đáp án C Câu 11
QU Y
Đáp án A Câu 12: Đáp án D
Thí nghiệm ăn mòn điện hóa là (1) Câu 13
M
Đáp án C
KÈ
Câu 14 Đáp án A
Các thí nghiệm là:
Y
Câu 15
DẠ
Đáp án C Câu 16
Đáp án D
ƠN
Đáp án A
a , c , f
L
Câu 17
FI CI A
Đáp án A Câu 18 Đáp án A Câu 19 Đáp án D
OF
Câu 20 ( Đáp án B Định hướng tư duy giải Al, Fe
ƠN
Câu 21 Đáp án B
Đáp án D Các thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
a , b , c , d
QU Y
Câu 23 ( Đáp án D Câu 24 Đáp án A Câu 25:
M
Đáp án C
KÈ
Câu 26 Đáp án A
NH
Câu 22
Định hướng tư duy giải
Y
(1). Sai ví dụ như FeCl3, Fe(NO3)3…
DẠ
(2). Sai ví dụ H3PO3 là axit hai nấc. (3). Sai ví dụ (CH3)3-C-CH2-OH không có khả năng tách nước tạo anken. (4). Sai vì Al không phải chất lưỡng tính.
L
(5). Sai vì dầu máy chứa C, H còn dầu ăn chứa C, H, O.
FI CI A
(6). Đúng vì Br2 không tác dụng với fructozơ. Câu 27 Đáp án A Định hướng tư duy giải Dung dịch E có thể xảy ra hai trường hợp là:
OF
Trường hợp 1: Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3. Trường hợp 2: Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2. (a) có thể sai khi xảy ra trường 2. (b) có thể sai khi xảy ra trường hợp 2.
(d) Luôn đúng vì cả hai trường hợp đều có Fe3+.
ƠN
(c) Luôn đúng vì với trường hợp 1 cho AgCl còn trường hợp 2 cho NO.
NH
(e) Luôn đúng vì Cu có khả năng tác dụng với Fe3+ mà Fe3+ có dư nên chắc chắn không có Cu dư. Câu 28 Đáp án A Định hướng tư duy giải:
QU Y
- Để viết cấu hình electron chính xác của cation, các em phải nắm chắc cách viết cấu hình electron nguyên tử, sau đó bỏ electron từ các phân lớp ngoài vào trong.
Fe(Z=26):1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 3d 6 4s 2 Fe3+ (Z=26):1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 3d 5 13 electron
M
Câu 29 (
Câu 30 Đáp án B
KÈ
Đáp án B
Định hướng tư duy giải:
DẠ
Y
Chất rắn X gồm: Al2O3, Cu, MgO, Fe vì vậy khi hòa tan vào dung dịch HCl loãng dư chỉ thu được 3 muối là MgCl2, AlCl3, FeCl2 (phản ứng không tạo Fe3+ nên không thể hòa tan Cu). Câu 31
Đáp án C
L
Các thí nghiệm là: (3), (4)
Đáp án C Định hướng tư duy giải
Fe3+ + S6+ + 9e FeS 3N2+ + 4N4+ - 13e 7N5+
OF
13Fe(NO3)3 + 13H2SO4 + 27NO + 36NO2 + 38H2O 13FeS + 102HNO3
FI CI A
Câu 32:
Câu Đáp án D
ƠN
Câu Đáp án C Câu 35
NH
Đáp án D Câu 36:
Định hướng tư duy giải
QU Y
Đáp án D
Đối với vấn đề này các em cần nắm chắc: Muối Câu 37 Đáp án C
CrO 2-4 (vàng) Cr2 O72- (Da cam)
M
Các cặp chất phản ứng được với nhau là: 1; 2; 3; 4; 5
Đáp án C
KÈ
Câu 38:
Định hướng tư duy giải
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2 → Xảy ra ăn mòn điện hóa.
Y
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3 → Sai, vì không có 2 cực.
DẠ
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2 → Xảy ra ăn mòn điện hóa. (4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3 → Sai, vì không có 2 cực.
L
(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm → Xảy ra ăn mòn điện hóa.
FI CI A
Câu 39 Đáp án C Các phát biểu đúng là: c; d; e; f Câu 40 Đáp án D
OF
Câu 41 Đáp án D Câu 42 Đáp án B
ƠN
Câu 43 Đáp án A
NH
Câu 44: Đáp án D Câu 45: Đáp án B
QU Y
Câu 46: Đáp án C Câu 47: Đáp án B
M
Câu 48:
Câu 49 Đáp án A Câu 50:
Y
Đáp án C
KÈ
Đáp án A
DẠ
Câu 51
Đáp án B Câu 52
L
Đáp án B
FI CI A
Câu 53 Đáp án D Câu 54: Đáp án C Câu 55:
OF
Đáp án A Câu 56 Đáp án C Câu 57
ƠN
Đáp án Câu
NH
Đáp án D Câu 59 Đáp án B
Đáp án A Câu 61: Đáp án C Định hướng tư duy giải
QU Y
Câu 60
M
(1) Cho hai muối FeCl2 và FeCl3 (2) Chỉ cho một muối Fe(NO3)2
KÈ
(3) Cho hai muối CuCl2 và FeCl2. (4) Cho hai muối NaNO2 và NaNO3 Câu 62
Y
Đáp án C
DẠ
Định hướng tư duy giải Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, AgCl. Câu 63
L
Đáp án A
FI CI A
Định hướng tư duy giải 3 2Fe 2 Mg 2 (1). 2Fe Mg
1 FeCl2 Cl2 FeCl3 2 (2). t0
(3). H 2 CuO Cu H 2 O
11 t0 O 2 Fe2 O3 4SO 2 2
NH
(6).
2FeS2
ƠN
1 t0 AgNO3 Ag NO 2 O 2 2 (5).
OF
(4).
1 NaOH H 2 Na H 2 O 2 2NaOH CuSO Cu(OH) 2 Na 2SO 4 4
1 dp CuSO4 H 2 O Cu H 2 SO4 O2 2 (7).
Câu 64 Đáp án D Định hướng tư duy giải
QU Y
(8).
to
2Al 3FeO Al2 O3 3Fe
M
Vì dung dịch có H+ và NO3- nên
3Fe 2 NO3 4H 3Fe3 NO 2H 2 O
Câu 65 Đáp án B
KÈ
Do NaOH dư nên kết tủa Zn(OH)2 bị tan hết. Do đó, kết tủa chỉ có Fe(OH)3
Y
Định hướng tư duy giải
DẠ
A. Đúng vì Fe2+ có số oxi hóa trung gian. B. Sai vì Fe3+ có thể xuống Fe còn Cl- có thể lên Cl2. C. Đúng theo tính chất của Cl2.
L
D. Đúng vì Fe2+ dễ bị oxi hóa thành Fe3+.
FI CI A
Câu 66 Đáp án C Định hướng tư duy giải
K 2 Cr2 O7 6FeSO 4 7H 2SO 4 Cr2 SO 4 3 3Fe2 SO 4 3 K 2SO 4 3I2 7H 2 O X
Cr 3 Cr(OH)3 NaCrO 2 NaOH
NaOH
OF
Y
2Cr 3 3Br2 16OH 2CrO 24 6Br 8H 2 O
Đáp án A Định hướng tư duy giải
NH
a. Sai ví dụ nhiệt phân NH4NO3 thì sẽ chỉ thu được khí.
ƠN
Câu 67
2 3Fe3 NO 2H 2 O b. Sai vì 3Fe NO3 4H
1 SO3 SO 2 O 2 2 c. Sai vì
e. Đúng theo SGK lớp 11. Câu 68
M
Đáp án C
QU Y
d. Sai vì hidro cũng thuộc nhóm IA nhưng là phi kim.
Định hướng tư duy giải
KÈ
X gồm Fe2+ ; Fe3+ và Cl-.
Cu2+ + Fe2+ Cu + Fe3+
Y
Mg2+ + Fe hoặc Mg + Fe3+ Mg2+ + Fe2+ Mg + Fe2+
DẠ
Fe3+ + Ag Fe2+ + Ag+ Fe(OH)3 + CO2 Fe3+ + CO32- + H2 O
L
Fe(OH)2 hoặc Fe3+ + 3OH- Fe(OH)3 Fe2+ + 2OH-
FI CI A
Fe(OH)3 + NH4+ NH3 + Fe3+ + H2O Fe2+ + I2 + K+ KI + Fe3+ Fe2+ + S + H+ H2S + Fe3+ Câu 69
OF
Đáp án A Câu 70 Đáp án C
Z tác dụng được với H2SO4 loãng nên Z là Fe và Cu Câu 71
Định hướng tư duy giải + Theo hình vẽ ta thấy đầu tiên
Zn H 2SO 4 ZnSO 4 H 2
S H 2 H 2S và H 2S Cu(NO3 ) 2 2HNO3 CuS (đen)
QU Y
Sau đó
NH
Đáp án C
ƠN
Định hướng tư duy giải
Câu72: Đáp án C Câu 73:
M
Đáp án A
Đáp án A Câu 75 Đáp án A
Y
Câu 76
KÈ
Câu 74
DẠ
Đáp án C Câu 77
Đáp án B
L
Câu 78:
FI CI A
Đáp án A Câu 79: Đáp án B Câu 80: ( Đáp án C
OF
Câu 81 Đáp án D Câu 82 Đáp án D
ƠN
Định hướng tư duy giải
Cr 3 3OH Cr(OH)3 NaCrO2 2H 2 O Cr(OH)3 NaOH
NH
K 2 Cr2 O7 6FeSO 4 7H 2SO 4 Cr2 SO 4 3 3Fe2 SO 4 3 K 2SO 4 7H 2 O
2NaCrO2 3Br2 8NaOH 2Na2 CrO 4 6NaBr 4H 2 O
QU Y
Câu 83: Đáp án B Câu 84 Đáp án C Câu 85
Đáp án B Câu 87
KÈ
Câu 86:
M
Đáp án C
Y
Đáp án C
DẠ
Các phát biểu sai là 3, 6, 7 Câu 88
Đáp án B
L
Câu89:
FI CI A
Đáp án B Câu 90 Đáp án A Câu 91: Đáp án D
OF
Câu 92: Đáp án B Câu 93 Đáp án B
ƠN
a, b, c, f Câu 94:
NH
Đáp án B Câu 95: Đáp án B Câu 96:
QU Y
Đáp án B Câu 97 Đáp án C Câu 98
M
Đáp án C
Đáp án C Câu 100:
KÈ
Câu 99
Đáp án B.
Y
Câu 101
DẠ
Đáp án A. Câu 102:
Đáp án C.
L
Câu 103
FI CI A
Đáp án D. Câu 104 Đáp án C. Câu 105 Đáp án D.
OF
Câu106: Đáp án A. Câu 107: Đáp án D.
ƠN
Câu 108 Đáp án D.
NH
Câu 109: Đáp án D. Câu 110 Đáp án C.
QU Y
Câu 111: Đáp án B. Câu 112: Đáp án C.
Câu 114
KÈ
Đáp án B.
Đáp án B. Câu 115
Y
Đáp án A.
DẠ
Câu 116
Đáp án C. Câu 117
M
Câu 113
L
Đáp án B.
FI CI A
Câu 118: Đáp án D. Câu 119: Đáp án D. Câu 120:
OF
Đáp án D. Câu 121 Đáp án D. Câu 122
ƠN
Đáp án A. Câu 123
NH
Đáp án D. Câu 124 Đáp án A. Câu 125:
QU Y
Đáp án B. Câu 126: Đáp án C. Câu 127
Câu 128
Câu 129
KÈ
Đáp án D.
M
Đáp án D.
Đáp án D.
Y
Câu 130:
DẠ
Đáp án A.
Định hướng tư duy giải Khi dùng thuốc thử HCl ta thấy các hiện tượng:
L
- Fe: Có sủi bọt khí không màu.
FI CI A
- FeO: Thu được dung dịch màu trắng hơi xanh. - Fe2O3: Thu được dung dịch màu nâu đỏ. Câu 131: Đáp án A. Câu 132
OF
Số oxi hóa của Cr trong Cr2O3 là +3. => Chọn đáp án C. Câu 133: => Chọn đáp án D.
ƠN
Câu 134 Phương trình D sai. Sửa lại thành:
=> Chọn đáp án D. Cau 135
QU Y
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
NH
3Fe3O 4 28HNO3 9Fe(NO3 )3 NO 14H 2O
Dung dịch X: FeCl2, FeCl3, HCl dư.
X phản ứng với: MnO2, Cl2, KOH, Na2CO3, HNO3, Fe, NaNO3. 0
MnO2: MnO2 + 4HCl
t
M
2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
MnCl2 + Cl2 + 2H2O
FeCl2 + Na2CO3 + H2O → 2NaCl + Fe(OH)2 + CO2
KÈ
2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O 3Fe2+ + 4H+ +
NO3 → 3Fe3+ + NO + 2H O 2
Y
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
DẠ
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2O => Chọn đáp án D. Câu 136:
L
=> Chọn đáp án B.
FI CI A
Câu 137: Dung dịch X là NaNO3, HCl. Fe + 4H+ +
NO3 → Fe3+ + NO + 2H O 2
=> Chọn đáp án A Câu 138:
OF
=> Chọn đáp án D. Câu 139 => Chọn
ƠN
Cấu hình electron nguyên tử của sắt là: [Ar]3d64s2. => Chọn đáp án A. Câu 141:
NH
Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao. => Chọn đáp án C. Câu 142
QU Y
Có thể dùng lượng dư dung dịch Fe(NO3)3 để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu do Fe(NO3)3 chỉ phản ứng với Fe và Cu đồng thời không tạo thêm kim loại mới.
2Fe(NO3 )3 Fe 3Fe(NO3 )3
2Fe(NO3 )3 Cu 2Fe(NO3 ) 2 Cu(NO3 ) 2 Câu 143 Chọn đáp án C
M
=> Chọn đáp án A.
CrO 24 có màu vàng, muối Cr2O7 có màu da cam đều bền. Trong dung dịch có cân bằng:
KÈ
Muối cromat
2CrO 24 2H Cr2O7 H 2O
DẠ
Y
Vì vậy, khi nhỏ từ dung dịch H2SO4 loãng, dư vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Câu 144:
Chọn đáp án D.
L
Cho lá Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2. Sẽ có phản ứng:
FI CI A
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu Cu bám trên bể mặt lá sắt tạo ra cặp pin điện hóa. Tại catot (Cu): Cu2+ + 2e → Cu Tạianot (Fe): Fe → Fe2+ + 2e Fe bị ăn mòn điện hóa.
Ni + 2HCl → NiCl2 + H2 Ni bị ăn mòn hóa học. (b) Cho lá Zn nguyên chất vào dung dịch FeCl3 xảy ra phản ứng:
ƠN
Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2 Xuất hiện 2 điện cực:
Zn bị ăn mòn điện hóa.
NH
Tại catot (Fe): Fe2+ + 2e → Fe Tại anot (Zn): Zn → Zn2+ + 2e
OF
(a) Cho Ni nguyên chất vào dung dịch HCl xảy ra phản ứng:
(c) Cho lá Ni nguyên chất vào dung dịch FeCl2 không xảy ra phản ứng.
QU Y
Câu 145: Chọn đáp án D.
X là K3PO4, T là Ag3PO4 màu vàng.
3AgNO3 + K3PO4 → Ag3PO4 + 3KNO3
Câu 146:
KÈ
=> Chọn đáp án D.
M
Ag3PO4 + 3HNO3 → 3AgNO3 + H3PO4
Chọn đáp án B.
Fe 2HCl FeCl2 H 2 2FeCl2 Cl2 2FeCl3
Y
FeCl3 3NaOH Fe(OH)3 3NaCl
DẠ
0
t 2Fe(OH)3 Fe 2O3 3H 2O
0
Các phản ứng oxi hóa khử: (1), (2), (5).
FI CI A
L
t Fe 2O3 3CO 2Fe 3CO 2
Câu 147 Chọn đáp án A.
Fe 2O3 6HCl 2FeCl3 3H 2O Cu 2FeCl3 CuCl2 2FeCl2
OF
Kết thúc thí nghiệm thu được 2 muối là CuCl2, FeCl2. 1. KHS + KHSO4 → K2SO4 + H2S
2. CrO3 + H2O → H2CrO4 H2CrO4 + 2NaOH →Na2CrO4 + 2H2O Kết thúc thí nghiệm thu được 1 muối là Na2CrO4.
NH
3. Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
ƠN
Kết thúc thí nghiệm thu được 1 muối là K2SO4
Kết thúc thí nghiệm thu được 2 muối là FeSO4 và Fe2(SO4)3. 4. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
QU Y
Ba(OH)2 + NaHSO4 → BaSO4 + NaOH + H2O
Kết thúc thí nghiệm thu được 2 muối là BaSO4 và NaHSO4. 5.
Kết thúc thí nghiệm thu được 2 muối là BaCO4 và NaHCO4.
M
6. NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + NaOH + H2O
Kết thúc thí nghiệm thu được 1 muối là BaCO3.
Câu 148
KÈ
Các thí nghiệm kết thúc có thể thu được 2 muối là: 1, 4, 5, 6.
Chọn đáp án B.
Y
Phương trình phản ứng nhiệt phân: 0
DẠ
t 4Fe(NO3 ) 2 2Fe 2O3 4NO 2 5O 2
=> Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm gồm: Fe2O3, NO2, O2.
L
Câu 149
FI CI A
Chọn đáp án B.
Fe CuSO 4 FeSO 4 Cu 0
t 3CO Fe 2O3 3CO 2 2Fe
(i)
®iÖn ph©n 2NaCl 2H 2O 2NaOH Cl2 H 2 cã mµng ng¨n
(j)
2
0
(k)
OF
t 4Fe 3O 2 2Fe 2O3
3Ag 4HNO3 3AgNO3 NO 2H 2O
(l)
(m)
0
(n)
t 2Fe3O 4 10H 2SO 4 3Fe 2 (SO 4 )3 SO 2 10H 2O t FeCO3 FeO CO 2
NH
0
(o)
Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại: (a), (d), (e).
Chọn đáp án A. 0
QU Y
Câu 150
t 2AgNO3 2Ag 2NO 2 O 2 0
(b)
t 4FeS2 11O 2 2Fe 2O3 8SO 2
Mg Fe 2 SO 4 3 2FeSO 4 MgSO 4
M
(a)
KÈ
Mg FeSO 4 MgSO 4 Fe 0
(c)
t 2Mg(NO3 ) 2 2MgO 4NO 2 O 2
Fe CuSO 4 FeSO 4 Cu
Y
(d)
Zn 2FeCl3 ZnCl2 2FeCl2
DẠ
(g)
ƠN
0
t 2Cu(NO3 ) 2 2CuO 4NO 2 O 2
Zn FeCl2 ZnCl2 Fe
0
L
Ba 2H 2O Ba(OH) 2 H 2
(i)
Ba(OH) 2 CuCl2 BaCl2 Cu(OH) 2 Các thí nghiệm thu được kim loại sau khi phản ứng kết thúc là: (a), (c), (e), (h). Câu 151:
OF
Chọn đáp án D. 0
t 4Fe(NO3 ) 2 2Fe 2O3 8NO 2 O 2
AgNO3 Fe(NO3 ) 2 Ag Fe(NO3 )3
(c)
2Na 2H 2O 2NaOH H 2
0
(d)
t Hg(NO3 ) 2 Hg 2NO 2 O 2
NH
2NaOH MgSO 4 Mg(OH) 2 Na 2SO 4
ƠN
(a) Không xảy ra phản ứng. (b)
2Cu 2 2H 2O 2Cu 4H O 2
(h)
Mg Fe 2 (SO 4 )3 2FeSO 4 MgSO 4
QU Y
(g)
Mg FeSO 4 MgSO 4 Fe
Các thí nghiệm không tạo thành kim loại là: (a), (b), (d), (h).
Chọn đáp án D.
M
Câu 152:
KÈ
Fe Cu 2 Fe 2 Cu
=> Tính oxi hóa của Cu2+ mạnh hơn Fe2+.
Y
2Fe 2 Cl2 2Fe3 2Cl
DẠ
=> Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Fe3+.
2Fe3 Cu 2Fe 2 Cu 2
=> Tính oxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Cu2+.
FI CI A
(h)
t Ag 2S O 2 2Ag SO 2
L
Dãy các chất và ion xếp theo chiếu giảm dần tính oxi hoá: Cl2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+
FI CI A
Câu 153 Chọn đáp án D. X: AgNO3
Y: Fe(NO3)2
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O
OF
Câu 154 Chọn đáp án B. Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4 A. Không xảy ra phản ứng hóa học.
ƠN
B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. C. Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu
NH
Câu 155 Chọn đáp án D.
Fe + (NaNO3, HCl) → khí (NO, H2) + chất rắn không tan
NO3 và H+ phản ứng hết, Fe dư.
=> Muối tạo thành là Fe2+.
QU Y
=> Chứng tỏ
=> Các muối trong dung dịch X là: FeCl2, NaCl. Câu 156 Chọn đáp án C.
M
Cu 2AgNO3 Cu(NO3 ) 2 2Ag Fe Fe 2 SO 4 3 3FeSO 4
(b)
2Na 2H 2O 2NaOH H 2
KÈ
(a)
0
Y
(c)
t CO CuO Cu CO 2
DẠ
Vậy có 2 phản ứng sinh ra kim loại. Câu 157
Chọn đáp án D.
FeCl3 t CO,t 3 Fe(NO3 )3 Fe 2O3 X Fe(Y) FeCl2 Z Fe(NO3 )3 AgNO T
0
L
0
FI CI A
Phương trình phản ứng: 0
t 4Fe(NO3 )3 2Fe 2O3 12NO 2 3O 2 0
t Fe 2O3 3CO 2Fe 3CO 2
Fe 2FeCl3 3FeCl2
OF
FeCl2 2AgNO3 Fe(NO3 ) 2 2AgCl Fe(NO3 ) 2 AgNO3 Fe(NO3 )3 Ag Chọn đáp án C. Thành phần chính của quặng sắt pirit là FeS2.
Phương trình phản ứng:
Cr 2HCl CrCl2 H 2 Chọn đáp án D. Không xảy ra phản ứng.
QU Y
Câu 160 2.
NH
Câu 159
ƠN
Câu 158
2K 2CrO 4 H 2SO 4 K 2Cr2O7 K 2SO 4 H 2O
(b)
Zn 2CrCl3 ZnCl2 2CrCl2
M
(a)
Câu 161
KÈ
(c) Không xảy ra phản ứng
Chọn đáp án B.
A. Chỉ thu được một muối AlCl3:
Y
Al2O3 6HCl 2AlCl3 3H 2O
DẠ
B. Thu được hỗn hợp hai muối FeCl2 và FeCl3
Fe3O 4 8HCl FeCl2 2FeCl3 4H 2O
L
C. Chỉ thu được một muối CaCl2:
FI CI A
CaO 2HCl CaCl2 H 2O D. Chỉ thu được một muối NaCl:
Na 2O 2HCl 2NaCl H 2O Câu 162 Chọn đáp án A.
OF
Ta có phương trình phản ứng: FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ nâu đỏ + 3NaCl Kết tủa thu được có màu nâu đỏ.
Chọn đáp án C. Kim loại crom chỉ tan được trong dung dịch HCl nóng.
NH
Phương trình phản ứng: Cr + 2HCl → CrCl2 + H2↑
ƠN
Câu 163
Câu164 Chọn đáp án B.
=> Hai kim loại là Cu và Ag Câu 165 Chọn đáp án C.
QU Y
Zn Cu(NO3 ) 2 Fe AgNO3 Hỗn hợp 2 kim loại có tính khử yếu nhất.
M
X: FeSO4, Y: Cr2(SO4)3, Z: KCrO2, T: KCrO4.
KÈ
Fe H 2SO 4 FeSO 4 H 2 6FeSO 4 7H 2SO 4 lo·ng K 2Cr2O7 3Fe 2 (SO 4 )3 Cr2 (SO 4 )3 K 2SO 4 7H 2O
Y
Cr2 (SO 4 )3 8KOH d 2KCrO 2 3K 2SO 4 4H 2O
DẠ
2KCrO 2 3Br2 8KOH 2K 2CrO 4 6KBr 4H 2O Câu 166
Chọn đáp án A.
L
Ta có phương trình hóa học:
12HCl 9Fe(NO3 ) 2 4FeCl3 5Fe(NO3 )3 3NO 6H 2O Fe(NO3 ) 2 AgNO3 Ag Fe(NO3 )3 3Fe(NO3 ) 2 4HNO3 3Fe(NO3 )3 NO 2H 2O
OF
6Fe(NO3 ) 2 3Cl2 4Fe(NO3 )3 2FeCl3 Câu 167: Chọn đáp án A.
ƠN
Không xảy ra phản ứng. E. Al2(SO4)3 + 3Mg → 2Al + 3MgSO4
G. 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO Câu 168 Chọn đáp án B.
NH
F. Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4
Câu 169 Chọn đáp án C. Phương trình C sai. Sửa lại:
QU Y
Chất rắn không tan là Cu => X chứa HCl dư, FeCl2, CuCl2. X không tác dụng với Cu.
Câu 170
2FeCl3
KÈ
2Fe + 3Cl2
M
0
t
Chọn đáp án B.
Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH xảy ra phản ứng:
Y
2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + Na2SO4
DẠ
Kết tủa thu được có màu xanh lam. Câu 171:
Chọn đáp án A.
FI CI A
2NaOH Fe(NO3 ) 2 Fe(OH) 2 2NaNO3
L
Trong phòng thí nghiệm, Cu được điều chế bằng cách cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
FI CI A
Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 Câu 172 Chọn đáp án B. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
2Al 6HCl 2AlCl3 3H 2 x
OF
Fe 2O3 6HCl 2FeCl3 3H 2O 2x mol
Cu 2FeCl3 CuCl2 2FeCl2 2x mol
Câu 173: Chọn đáp án B.
Cu 2AgNO3 Cu(NO3 ) 2 2Ag Câu 174
QU Y
Chọn đáp án D.
NH
Kim loại Cu chỉ phản ứng với dung dịch AgNO3.
ƠN
x
Sau phản ứng còn Cu dư, chứng tỏ HNO3 phản ứng hết.
3Zn 8HNO3 3Zn(NO3 ) 2 2NO 4H 2O Fe 4HNO3 Fe(NO3 )3 NO 2H 2O
M
3Cu 8HNO3 3Cu(NO3 ) 2 2NO 4H 2O Cu 2Fe(NO3 )3 Cu(NO3 ) 2 2Fe(NO3 ) 2 Câu 175:
KÈ
=> Dung dịch sau phản ứng chứa: Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2.
Chọn đáp án A.
DẠ
Y
Các trường hợp xảy ra phản ứng thuộc loại phản ứng oxi - hóa khử: HNO3 đặc, nóng phản ứng với Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3. Câu 176
Chọn đáp án D.
L
2FeBr2 Br2 2FeBr3 2NaBr Cl2 NaCl Br2 . => Tính khử của Cl yếu hơn Br, tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Br2. (2) Từ (1), (2) suy ra tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Fe3+. Câu 177:
OF
. Chọn đáp án A. • TN1: Xảy ra ăn mòn hóa học: Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Xuất hiện 2 điện cực:
Tại anot (Fe): Fe → Fe2+ + 2e Fe bị ăn mòn dần.
NH
Tại catot (Cu): Cu2+ + 2e → Cu
ƠN
• TN2: Xảy ra ăn mòn điện hóa. Ban đầu xảy ra phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
FI CI A
=> Tính khử của Br yếu hơn Fe2+, tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn Fe3+ (1)
0
• TN3: Xảy ra ăn mòn hóa học: 3Fe + 2O2
t
Fe3O4
QU Y
• TN4: Xảy ra ăn mòn điện hóa.
Thép là hợp kim Fe – C gồm những tinh thể Fe tiếp xúc trực tiếp với tinh thể C (graphit). Khi cho thanh thép vào dung dịch H2SO4 loãng xảy ra quá trình: Tại catot (C): 2H+ + 2e → H2
Fe bị ăn mòn dần.
M
Tại anot (Fe): Fe → Fe2+ + 2e
KÈ
• TN5: Xảy ra ăn mòn hóa học: Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4 • TN6: Xảy ra ăn mòn điện hóa: Đầu tiên xảy ra phản ứng: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Y
Xuất hiện 2 điện cực:
DẠ
Tại catot (Cu): 2H+ + 2e → H2 Tại anot (Al): Al → Al3+ + 3e: Al bị ăn mòn dần.
L
Vậy có 3 trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa.
FI CI A
Câu 178: Chọn đáp án B. Nung X ở nhiệt độ cao: 0
t 3CuO 2Al 3Cu Al2O3 0
t 3FeO 2Al 3Fe Al2O3
OF
Phần rắn + NaOH dư:
Al2O3 2NaOH 2NaAlO 2 H 2O
ƠN
2Al 2NaOH 2H 2O 2NaAlO 2 3H 2 => Y gồm: Cu, Fe, MgO
MgO H 2SO 4 MgSO 4 H 2O Fe H 2SO 4 FeSO 4 H 2
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
Có tất cả 6 phản ứng xảy ra.
NH
Y H 2SO 4 loãng dư: