TỔNG ÔN ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI NĂM 2023 LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP (BẢN GIÁO VIÊN)

Page 1

Ths

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT MÔN HÓA HỌC
TỔNG ÔN ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI NĂM 2023 LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP (BẢN GIÁO VIÊN)
Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
EDITION
WORD VERSION | 2023
Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock com/28062440
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Đ

DÀNHCHOLUY

CĐ1: Vị trí và tính chất của kim loại

CĐ2: Dãy điện hóa của kim loại - qui tắc α

CĐ3: Hợp kim. Điện phân

CĐ4: Điều chế và ăn mòn kim loại

CĐ5: Tổng ôn đại cương kim loại

TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1.Vị trícủakimloạitrongbảngtuầnhoàn

- Kim loại thuộc nhóm IA (trừ H), IIA, IIIA (trừ B) và một phần nhóm IVA, VA, VIA.

- Các nguyên tố nhóm B.

2.Tínhchấtvậtlí

- Tính chất chung: Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim do các electron tự do gây ra.

+ Dẻo nhất: Au; dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất: Ag (sau đó đến Cu, Al, …)

- Tính chất riêng: Khối lượng riêng (nhỏ nhất: Li, lớn nhất: Os); nhiệt độ nóng chảy (thấp nhất: Hg, cao nhất: W), tính cứng (cứng nhất: Cr, mềm nhất: Cs) do độ bền liên kết kim loại và kiểu mạng tinh thể.

3.Tínhchấthóahọc

- Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tínhkhử.

- Dãy hoạt động hóa học của kim loại

K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb (H) Cu Hg Ag Pt Au

(a) Tác dụng với phi kim o t → oxit hoặc muối

(b) Tác dụng với nước → Bazơ + H2↑

- Một số kim loại mạnh như Li, Na, K, Ca, Ba tác dụng được với H2O ở điều kiện thường.

(c) Tác dụng với axit + Với HCl, H2SO4 loãng → Muối + H2↑

- Kim loại phải đứng trước H; muối tạo thành kim loại có hóa trị thấp. + Với HNO3, H2SO4 đặc → Muối + sp khử + H2O

- Trừ Au, Pt; muối tạo thành kim loại có hóa trị cao.

(d) Tác dụng với bazơ

- Một số kim loại tạo hợp chất lưỡng tính: Al, Zn, … tác dụng được với dung dịch bazơ

(e) Tác dụng với muối → Muối mới + kim loại mới

- Từ Mg trở đi, kim loại đứng trước đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi muối.

  BÀITẬPTỰ LUẬN

Câu1: Viết cấu hình electron và xác định vị trí của các nguyên tố sau trong bảng tuần hoàn:

Na (Z = 11): 1s22s22p63s1 hoặc[Ne]3s1

Al (Z = 13): 1s22s22p63s23p1 hoặc[Ne]3s23p1

K (Z = 19): 1s22s22p63s23p64s1 hoặc[Ar]4s1

Ca (Z = 20): 1s22s22p63s23p64s2 hoặc[Ar]4s2

Cr (Z = 24): 1s22s22p63s23p63d54s1 hoặc[Ar]3d54s1

Fe (Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2 hoặc[Ar]3d64s2

Câu2: Tính chất vật lí chung của kim loại gồm: tínhdẫn điện,dẫnnhiệt,tínhdẻovàánhkim.

Kim loại dẻo nhất là Au; kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất là Ag; kim loại cứng nhất là Cr.

Kim loại mềm nhất là Cs; kim loại có to nóng chảy cao nhất là W; kim loại thể lỏng đkt là Hg

Câu3: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (nếu có).

Thờigian Bàitậpvề nhà Tìnhtrạng Ngườikiểmtra
ỆNTHI
ÁNHGIÁCỦAGIÁOVIÊN Thờigian Nộidungthiếu Yêucầu Nhậnxét PHIẾU GIAO BTVN VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ Trang2
1: V
CHUYÊN ĐỀ
PHẦN A – LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN (CK)

(1)4Na+O2 ot → 2Na2O (6)Fe+2HCl → FeCl2 +H2↑

(2)2Fe+3Cl2 o t → 2FeCl3 (7)…..Ag+…..H2SO4 loãng → X

(3)Hg+S → HgS (8)3Cu+8HNO3 → 3Cu(NO3)2 +2NO+4H2O

(4)2Na+2H2O → 2NaOH+H2↑ (9)2Al+2NaOH+2H2O → 2NaAlO2 +3H2↑

(5)…..Cu+…..H2O → X (10)Fe+CuSO4 → FeSO4 +Cu

Câu4: Các phát biểu sau đúng hay sai? Hãy giải thích.

(1) Tính chất vật lí chung của kim loại gồm tính cứng, tính dẫn điện dẫn nhiệt và ánh kim.

Sai.Tínhcứng → tínhdẻo

(2) Kim loại dẻo nhất là Al, dẫn điện tốt nhất là Ag.

Sai.DẻonhấtlàAu

(3) Tính chất vật lí chung của kim loại do các electron tự do gây ra.

Đúng.

(4) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li, kim loại cứng nhất là Cr.

Đúng.

(5) Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.

Sai.Lilàkimloạinhẹ nhất(0,53gam/cm3)nhẹ hơnnước(1gam/cm3).

(6) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.

Đúng.

(7) Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.

Sai.VDFecóthể cósố oxihóa+2;+3;+8/3tronghợpchất.

(8) Fe và Al tác dụng với HCl loãng dư đều thu được muối trong đó kim loại có hóa trị III.

Sai.FetácdụngvớiHCltạothànhmuốisắt(II).

(9) Các kim loại đứng trước H mới có khả năng tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

Sai.Ag,Cu đứngsauHvẫntácdụng đượcvớidungdịchHNO3 loãng.

(10) Một số kim loại như Al, Zn có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH giải phóng khí H2.

Đúng.

  BÀITẬPTRẮCNGHIỆM

1.Mức độ nhậnbiết(rấtdễ vàdễ)

Câu1. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là

A. 1s32s22p63s1 . B. 1s22s22p63s2 .

2p63s1 .

.

Câu2. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là

A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.

Câu3. Vị trí của nguyên tố 13Al trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kì 3, nhóm IA. B. Chu kì 2, nhóm IIIA.

C. Chu kì 3, nhóm IIA. D. Chu kì 3, nhóm IIIA.

Câu4. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIA, chu kì 3 là

A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe.

Câu5. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Cr (Z = 24) thuộc nhóm

A. IA. B. IIA. C. VIIIB. D. VIB.

Câu6. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.

B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.

Câu7. Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do

A. các electron tự do trong mạng tinh thể. B. các ion kim loại.

C. các electron hóa trị D. Các kim loại đều là chất rắn.

Câu8. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu9. Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Tính dẻo. B. Tính dẫn điện và nhiệt.

C. Ánh kim. D. Tính cứng.

Câu10.[QG.21-201] Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Fe. B. W. C. Al. D. Na. Câu11.[QG.21-202] Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A. Li. B. Cu. C. Ag. D. Hg. Câu12.[QG.21-203] Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Au. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu13.[QG.21-204] Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?

A. Hg. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu14.[MH-2022] X là kim loại cứng nhất, có thể cắt được thủy tinh. X là

A. Fe. B. W. C. Cu. D. Cr. Câu15.[QG.22-201] Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Al. B. Cu. C. Hg. D. Ag. Câu16.[QG.22-202] Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?

A. Au. B. Ag. C. Cr. D. Al. Câu17. X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là

A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu. Câu18.(QG.16): Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là

A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb. Câu19. Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, không gỉ…Kim loại X là?

A. Fe. B. Ag. C. Cr. D. W. Câu20. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?

A. Li. B. Cs. C. Na. D. K.

Câu21. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là

A. tính oxi hoá và tính khử. B. tính bazơ.

C. tính oxi hoá. D. tính khử.

Câu22. Cho phản ứng hóa học: 4Cr + 3O2 ot → 2Cr2O3. Trong phản ứng trên xảy ra

A. sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa O2 B. sự khử Cr và sự oxi hóa O2

C. sự khử Cr và sự khử O2. D. Sự oxi hóa Cr và sự khử O2.

Câu23. Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2 ở nhiệt độ thường

A. Ag. B. Zn. C. Al. D. Fe. Câu24. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?

A. Fe. B. Ca. C. Cu. D. Mg. Câu25.(QG.19-201). Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?

A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Al. Câu26.[MH-2022] Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?

D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng. Trang4

Trang3

A. Cu. B. Ag. C. K. D. Au.

1s22s32p63s2
D. 1s22s2
C.

Câu27.(B.14): Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?

A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na.

Câu28. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?

A. K. B. Na. C. Ba. D. Be.

Câu29. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là

A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Na, Ba, K. D. Be, Na, Ca. Câu30.[MH-2021] Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?

A. Al. B. K. C. Ag. D. Fe. Câu31.[QG.21-201] Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2 là

A. Hg. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu32.[QG.21-203] Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Na. Câu33.[QG.21-204] Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2?

A. Au. B. Cu. C. Mg. D. Ag. Câu34.[QG.22-202] Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?

A. Ni. B. Zn. C. Fe. D. Cu. Câu35.[QG.22-202] Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?

A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Ag. Câu36. Kim loại nào không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Ag. Câu37.(QG.19-201) Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?

A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Mg. Câu38.(QG.19-203) Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?

A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe.

Câu39. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Au.

Câu40. Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là

A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.

Câu41.(A.14) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu.

Câu42.(M.15) Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2

C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2

Câu43.(B.14) Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. 2Fe + 3H2SO4(loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2. B. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2.

C. 2Al + Fe2O3 o t → Al2O3 + 2Fe. D. 4Cr + 3O2 o → 2Cr2O3

Câu44. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?

A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2. Câu45.[QG.21-202] Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit sunfuric đặc, nguội?

A. Cu. B. Al. C. Ag. D. Mg. Câu46. Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch

A. H2SO4 loãng. B. HCl đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội.

Câu47.(202–Q.17) Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?

A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng.

Câu48. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch

D. HCl loãng.

D. KOH.

Câu49.(QG.2018) Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch

A. FeCl2. B. NaCl. C. MgCl2. D. CuCl2.

Câu50.(QG.2018) Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch

A. HCl. B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3.

Câu51.[MH2-2020] Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?

A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.

2.Mức độ thônghiểu(trungbình)

Câu52. Crom có số hiệu nguyên tử Z=24. Cấu hình electron nào sau đây không đúng?

A. Cr: [Ar]3d54s1 . B. Cr: [Ar]3d44s2 . C. Cr2+: [Ar]3d4 . D. Cr3+: [Ar]3d3 .

Câu53. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?

A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước.

Câu54. Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. Fe2(SO4)3 B. CuSO4 C. HCl. D. MgCl2

Câu55. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch

H2SO4 loãng là

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu56. Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

Câu57. Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O

Tỉ lệ a: b là

A. 1: 3. B. 1: 2. C. 2: 3. D. 2: 9.

Câu58. Cho phản ứng a Al + bHNO3 → c Al(NO3)3 + dNO + eH2O

Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằng

A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu59. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.

C. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4 Câu60.(M.15): Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.

B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.

C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.

D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.

Câu61. Kim loại nào sau đây phản ứng dung dịch CuSO4 tạo thành 2 chất kết tủa?

A. Na. B. Fe. C. Ba. D. Zn.

Câu62. Cho dãy các kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu63. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là

A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.

Câu64. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch

A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng.

Câu65. Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với

A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.

Câu66. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch

A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. Trang6

Trang5

A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.

Câu67.(QG.19-201) Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là

A. 3,6. B. 4,8. C. 5,4. D. 2,7. Câu68.(QG.19-204) Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 3,36. B. 1,12. C. 6,72. D. 4,48.

Câu69.[MH1-2020] Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là

A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.

Câu70.(Q.15) Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36.

Câu71.(QG.19-203) Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 5,60. B. 1,12. C. 2,24. D. 2,80.

Câu72.(201–Q.17) Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là

A. 0,60 gam. B. 0,90 gam. C. 0,42 gam. D. 0,48 gam. Câu73.(204–Q.17) Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch dịch H2SO4 loãng, thu được m gam muối trung hòa và 8,96 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 42,6. B. 70,8. C. 50,3. D. 51,1.

Câu74.(A.12) Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là

A. 4,83 gam. B. 5,83 gam. C. 7,33 gam. D. 7,23 gam.

Câu75.[MH-2021] Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 11,6. B. 17,7. C. 18,1. D. 18,5.

Câu76.(C.13) Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 4,05. B. 2,70. C. 8,10. D. 5,40.

Câu77. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72.

Câu78. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2O là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là

A. 0,672. B. 0,56. C. 0,448. D. 2,24.

Câu79. Cho m gam Al tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và 0,896 lít hỗn hợp khí N2 và N2O có tỉ khối so với hiđro bằng 18. Giá trị của m là

A. 3,24. B. 2,7. C. 5,4. D. 8,1.

3.Mức độ vậndụng(khá)

Câu80. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là

A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Fe, Al, Cr.

Câu81. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng một loại muối clorua

A. Fe. B. Ag. C. Zn. D. Cu. Câu82. Dãy các kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng hoặc dung dịch H2SO4 loãng cho cùng một muối?

A. Cu, Al, Mg. B. Fe, Cu, Mg. C. Al, Mg, Zn. D. Fe, Al, Na. Câu83. Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?

A. HNO3 loãng. B. NaNO3 trong HCl. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng. Câu84. Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). M là kim loại nào dưới đây?

A. Zn. B. Ag. C. Al. D. Fe. Câu85. Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là

A. Zn. B. Fe. C. Cr. D. Al. Câu86. Bột kim loại X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra. X có thể là kim loại nào?

A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Fe. Câu87. Trong các kim loại Na; Ca; K; Al; Fe; Cu và Zn, số kim loại tan tốt vào dung dịch KOH là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu88.[QG.22-202] Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra đơn chất?

A. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl. B. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.

C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4 D. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl. Câu89.[QG.22-201] Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu

được 0,896 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 3,62. B. 2,24. C. 3,27. D. 2,20. Câu90.[QG.22-202] Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa và V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 0,672. B. 0,784. C. 0,896. D. 1,120. Câu91.(C.07) Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25.

Trang7

Hướngdẫngiải 242

BTKL HSOH muèimuèi nn0,06mol3,2298.0,06m2.0,06m8,98gam. ==→+=+  =

Câu92. Hỗn hợp X gồm Al và Ag. Cho m gam X vào dung dịch HCl dư, thu được 672 ml khí (đktc).

Nếu cho m gam X vào dung dịch HNO3 đặc, nguội (dư), thu được 448 ml khí (đktc). Giá trị của m là

A. 1,35. B. 1,62. C. 2,43. D. 2,7.

Hướngdẫngiải

→=  =   =+= 

→==  

BTe AlHAl BTe AgNO

3n2nn0,02mol m27.0,02108.0,022,7gam. nn0,02mol

Câu93. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Cho m gam X vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Nếu cho m gam X vào dung dịch HNO3 đặc, nguội (dư), thu được 1,12 lít khí (đktc).

Giá trị m là

A. 7,2. B. 8,8. C. 11. D. 14,4.

Trang8

2 2

BTe

BTe FeHAl  →=  =   =+=  →=  =   _____HẾT____

nnn0,1mol m56.0,164.0,0257,2gam. 2nnn0,025mol

1.Dãy điệnhóacủakimloại

2.Quitắc α αα α -dự đoánchiềuphản ứng

  BÀITẬPTỰ LUẬN

Câu1: Viết dãy điện hóa của kim loại:

Câu2: Cho các kim loại: Al, Ag, Fe, Cu, Mg, Na, K, Zn. Hãy sắp xếp các kim loại trên theo thứ tự tính khử giảm dần: K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Cu,Ag.

Câu3: Cho các cation kim loại: Ag+, Na+, Fe2+, Fe3+, Al3+, Cu2+, Mg2+. Hãy sắp xếp các cation kim loại trên theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần: Ag+,Fe3+,Cu2+,Fe2+,Al3+,Mg2+,Na+ .

d

(a) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được dung dịch X.

Chất tan trong X gồm: MgCl2,FeCl3.

(b) Cho Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được dung dịch X.

Chất tan trong X gồm: Fe(NO3)3,AgNO3.

(c) Cho Mg, Al tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 thu được dung dịch X chứa 2 muối.

Công thức của hai muối trong X là: Mg(NO3)2,Al(NO3)3.

(d) Cho Mg, Al tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2, AgNO3 thu được 3 kim loại.

Kim loại thu được là: Ag,Cu,Al.

(e) Cho Mg tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 thu được dung dịch X chứa 2 muối.

Công thức của hai muối trong X là: Mg(NO3)2,Fe(NO3)2.

Trang10

Trang9
Hướngdẫngiải 2 2
CuNOCu
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI – QUI TẮC α
CHUYÊN ĐỀ 2:
KIẾNTHỨCCẦNNHỚ
ọn. (1)Al+3Fe3+ → Al3+ +3Fe2+ (7)Fe+2Fe3+ → 3Fe2+ (2)Al+3Cu2+ → 2Al3+ +3Cu (8)Fe+Cu2+ → Fe2+ +Cu (3)Al+3Ag+ → Al3+ +3Ag (9)Fe+2Ag+ → Fe2+ +2Ag (4)Mg+2Fe3+ → Mg2+ +2Fe2+ (10)Fe2+ +Ag+ → Fe3+ +Ag (5)Mg+Cu2+ → Mg2+ +Cu (11)Cu+2Fe3+ → Cu2+ +2Fe2+ (6)Mg+2Ag+ → Mg2+ +2Ag (12)Cu+2Ag+ → Cu2+ +2Ag
Câu4: Cho các kim loại Al, Mg, Fe, Cu lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3. Viết các phương trình hóa h
c xảy ra (nếu có)
ng ion rút g
Câu5:

  BÀITẬPTRẮCNGHIỆM

1.Mức độ nhậnbiết(rấtdễ vàdễ)

Câu1.(QG.19-202) Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag.

Câu2.(203–Q.17) Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Fe. B. K. C. Mg. D. Al.

Câu3. Trong các nguyên tố sau đây, nguyên tố nào có tính khử mạnh nhất?

A. Ca. B. Au. C. Cu. D. Zn.

Câu4.(QG.19-204) Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?

A. Ag. B. Na. C. Al. D. Fe.

Câu5.(MH.18) Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?

A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu.

Câu6.[MH1-2020] Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?

A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu7.[QG.21-203] Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Cu?

A. Zn. B. Mg. C. Ag. D. Fe. Câu8.[QG.21-204] Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Al?

A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag. Câu9.[MH-2021] Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Al3+ B. Mg2+ C. Ag+ D. Na+ Câu10.[QG.21-201] Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?

A. Cu2+ . B. Na+ . C. Mg2+ . D. Ag+ . Câu11.[QG.21-202] Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Cu2+ B. Mg2+ C. Pb2+ D. Ag+ Câu12.[QG.20-201] Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Mg2+ . B. Zn2+ . C. Al3+ . D. Cu2+ . Câu13.[QG.20-202] Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na. Câu14.[QG.20-204] Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Zn. B. K. C. Fe. D. Al. Câu15.(MH3.2017) Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu16. Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là

A. Fe. B. K. C. Ag. D. Mg. Câu17.[QG.20-203] Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Mg2+ B. K+ C. Fe2+ D. Ag+ Câu18.(Q.15) Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

Cu2+ . B. Ag+ . C. Ca2+ . D. Zn2+ . Câu19. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Ca2+ B. Zn2+ C. Fe2+ D. Ag+ Câu20. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Ba2+ . B. Fe3+ . C. Cu2+ . D. Pb2+ .

Câu21.(204–Q.17) Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Ca2+ B. Zn2+ C. Fe2+ D. Ag+

Câu22.(MH2.17) Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Au3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. Ag+ . B. Cu2+ . C. Fe2+ . D. Au3+ .

Câu23.[QG.22-202] Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?

A. Ag. B. Na. C. Cu. D. Au.

Câu24.[MH-2022] Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Fe?

A. Ca2+ B. Na+ C. Cu2+ D. Al3+

Câu25.(C.12) Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

A. Sn2+ . B. Cu2+ . C. Fe2+ . D. Ni2+ . Câu26. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phản là

A. Cu, Zn, Al, Mg. B. Mg, Cu, Zn, Al.

C. Cu, Mg, Zn, Al. D. Al, Zn, Mg, Cu. Câu27. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phải?

A. Al, Mg, K, Ca. B. Ca, K, Mg, Al. C. K, Ca, Mg, Al. D. Al, Mg, Ca, K. Câu28. Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử từ trái qua phải là

A. Cu, K, Fe. B. K, Cu, Fe. C. Fe, Cu, K. D. K, Fe, Cu. Câu29. Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là:

A. Cu2+, Mg2+, Fe2+ B. Fe2+, Cu2+, Mg2+

C. Mg2+, Cu2+, Fe2+ D. Mg2+, Fe2+, Cu2+

Câu30.(A.07) Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag):

A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+

C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+ D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+

Câu31. (C.07) Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là

A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+ . B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+ .

C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+ D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+

Câu32. Kim loại Fe có thể khử được ion nào sau đây?

A. Mg2+ . B. Zn2+ . C. Cu2+ . D. Al3+ .

Câu33.(QG.15) Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. CuSO4 B. MgCl2 C. FeCl3 D. AgNO3

Câu34.(C.07) Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư

A. kim loại Mg.

B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag.

Câu35. Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. ZnCl2. B. MgCl2. C. NaCl. D. FeCl3.

Câu36. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư

A. kim loại Ba. B. kim loại Cu. C. kim loại Ag. D. kim loại Mg. 2.Mức độ thônghiểu(trungbình)

Câu37.(C.08) Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

A. Cu + dung dịch FeCl3 B. Fe + dung dịch HCl.

C. Fe + dung dịch FeCl3 D. Cu + dung dịch FeCl2

Câu38.(B.13) Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn2+ → 2Cr3+ + 3Sn. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?

A. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa.

C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.

Câu39.(B.07) Cho các phản ứng xảy ra sau đây:

(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓

(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑

Trang11

B. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử

D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là

A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+ .

C. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+ .

B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+ .

D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+ .

Trang12

Câu40.(C.07) Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là

A. Fe và dung dịch CuCl2 B. Fe và dung dịch FeCl3

C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2 D. Cu và dung dịch FeCl3

Câu41.(A.08) X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+

đứng trước Ag+/Ag)

A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag. Câu42. (C.09) Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch

là:

A. Fe, Cu, Ag+ B. Mg, Fe2+, Ag. C. Mg, Cu, Cu2+ D. Mg, Fe, Cu. Câu43.(A.13) Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.

(b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.

(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng (II) sunfat.

(d) Cho thiếc vào dung dịch sắ t(II) sunfat.

Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là:

A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (b) và (d).

Câu44.(A.07) Mệnh đề không đúng là:

A. Fe2+ oxi hoá được Cu.

B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.

C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+

D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+ .

Câu45. (C.08) Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học

sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X.

Phát biểu đúng là:

A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+ .

B. Kim loại X khử được ion Y2+ .

C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.

D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2 +

Câu46. (A.11) Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2;

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag

Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là:

A. Fe2+, Ag+, Fe3+

C. Fe2+, Fe3+, Ag+

B. Ag+, Fe2+, Fe3+

D. Ag+, Fe3+, Fe2+

Câu47.(C.11) Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là

A. Fe3+, Cu2+, Ag+ .

C. Cr2+, Au3+, Fe3+

B. Zn2+, Cu2+, Ag+ .

D. Cr2+, Cu2+, Ag+

Câu48.(A.12) Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+ . B. Cu2+ oxi hoá được Fe2+ thành Fe3+ .

C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+ D. Cu khử được Fe3+ thành Fe. Câu49. Phản ứng Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2 cho thấy

A. Đồng có tính oxi hóa kém hơn sắt.

B. Đồng có thể khử Fe3+ thành Fe2+

Trang13

C. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn Fe.

D. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối.

Câu50. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?

A. Fe +Cu2+ → Fe2+ + Cu. B. 2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+

C. Fe2+ + Cu → Cu2+ + Fe. D. Cu2+ + 2Fe2+ → 2Fe3+ + Cu.

Câu51. (C.12) Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu52.(201–Q.17) Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Kim loại Cu khử được Fe2+ trong dung dịch.

B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.

C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

D. Kim loại cứng nhất là Cr. Câu53.(201–Q.17) Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu54. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là

A. Ag, Mg. B. Cu, Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag. Câu55.[MH-2021] Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây?

A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Na. Câu56. Khi cho mẫu Zn vào bình đựng dung dịch X, thì thấy khối lượng chất rắn trong bình từ từ tăng lên. Dung dịch X là

A. Cu(NO3)2 B. AgNO3 C. KNO3 D. Fe(NO3)3 Câu57. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch

A. CuSO4 B. AlCl3 C. HCl. D. FeCl3 Câu58.[MH2-2020] Cho m gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,6 gam kim loại Cu. Giá trị của m là

A. 650. B. 3,25. C. 9,75 D. 13,00. Câu59.(QG.19-201) Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m là

A. 11.2. B. 16,8. C. 8,4. D. 14,0.. Câu60. Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 3,2. B. 5,6. C. 12,9. D. 6,4. Câu61. Cho bột nhôm dư vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Cu. Giá trị của m là

A. 0,64. B. 1,28. C. 1,92. D. 0,32. Câu62.[QG.22-202] Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của m là

A. 6,4. B. 9,6. C. 12,8. D. 19,2. Câu63.(QG.19-202) Cho 2,24 gam Fe tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được m gam kim loại Cu. Giá trị của m là

A. 3,20. B. 6,40. C. 5,12. D. 2,56.

Trang14

Câu64.(MH.19) Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

A. 7,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4.

Câu65.(C.14) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là

A. 8,4 gam. B. 6,4 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam. 3.Mức độ vậndụng(khá)

Câu66.[QG.22-201] Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?

A. AgNO3, Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.

C. Cu(NO3)2, AgNO3

D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3

Câu67. Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là

A. Fe(NO3)3

C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2

B. Fe(NO3)2

D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2

Câu68. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là

A. MgSO4 và FeSO4

B. MgSO4 và Fe2(SO4)3

C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4 D. MgSO4

Câu69. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là

A. HNO3 B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3

Câu70.(B.14) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất tan:

A. Fe(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO3)3, AgNO3.

C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

Câu71.(C.14) Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X là

A. Zn, Ag và Zn(NO3)2. B. Al, Ag và Al(NO3)3.

C. Al, Ag và Zn(NO3)2 D. Zn, Ag và Al(NO3)3

Câu72.(C.08) Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:

Câu76. Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu

được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Cl2 B. Cu. C. AgNO3 D. NaOH. Câu77. Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu

được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là

A. FeCl3 B. FeCl2 C. CuCl2, FeCl2 D. FeCl2, FeCl3 Câu78. (B.13) Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại sinh ra bám vào thanh sắt). Giá trị của m là

A. 2,00. B. 3,60. C. 1,44. D. 5,36. Hướngdẫngiải

Cách1: 2 BTe Fep−Fep−Fet¨ngAgCuFep− AgCu 2nn2nn0,06molmmmm2gam. ++→=+  =  =+−=

Cách2: T¨nggi¶mKL → mFe tăng = 0,02 160.0,05.82gam. 2 +=

Câu79.(B.07) Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%. Hướngdẫngiải

Theo đề bài khối lượng kim loại không đổi. T¨nggi¶mKL ZnFe ZnFeZn ZnFeFeFe

→=  ===

65n65.8n n8n%m.100%.100%90,28%. 65n56n65.8n56n

Câu80.(A.10) Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 12,80. B. 12,00. C. 6,40. D. 16,53.

Hướngdẫngiải

❖ nZn = x mol ⇒ nCu = 2x mol ⇒ mhh = 65x + 64.2x = 19,3 ⇒ x = 0,1 mol. 3 243Fe(SO) Fe n2n0,4mol. + ==

❖ PTHH: (1) Zn + 2Fe3+ → Zn2+ + 2Fe2+

0,1 → 0,2 ⇒ 3 Fed− n0,40,20,2mol. + =−=

A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag.

C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag. Câu73.(A.09) Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là

A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.

B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.

C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3.

Câu74.(A.13) Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là:

A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag. B. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.

C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe. D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu. Câu75.(202–Q.17) Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó là

A. Mg, Cu và Ag. B. Zn, Mg và Ag. C. Zn, Mg và Cu. D. Zn, Ag và Cu.

Trang15

(2) Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ 0,1 ← 0,2

⇒ Cud− Cud− n0,20,10,1molm6,4gam. =−=  =

Câu81.(C.10) Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là

A. 56,37%. B. 64,42%. C. 43,62%. D. 37,58%. Hướngdẫngiải

4CuSO n0,6.0,50,3mol. ==

- Vì sau phản ứng khối lượng kim loại tăng ⇒ Zn phản ứng hết; Fe đã tham gia phản ứng.

- Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại ⇒ Sau phản ứng Fe còn dư, CuSO4 hết

4 CuCuSOFed− nn0,3molm30,464.0,311,2gam. ==  =−=

Trang16

++

nxmol m65x56y11,229,8 x0,2mol 11,20,1.56 %m.100%56,38%.

nymol y0,1mol 29,8 Bte:2x2y2.0,3

Zn hh®Çu Fe Fep−

1.Hợpkim

CHUYÊN ĐỀ 3: HỢP KIM. ĐIỆN PHÂN

KIẾNTHỨCCẦNNHỚ

- Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác.

VD: Hợp kim thép inoc: Fe – Cr – Mn; hợp kim siêu cứng: W – Co, Co – Cr – W – Fe, …

2.Kháiniệmsự điệnphân

- Sự điện phân là quá trình oxi hóa – khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều

đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch chất điện li.

3.Quátrình điệnphântạicác điệncực

- Catot (-): xảy ra quá trình khử cation. Anot (+): xảy ra quá trình oxi hóa anion.

(a) Điện phân nóng chảy: Hợp chất ion → ®pnc Kim loại + khí

(b) Điện phân dung dịch:

Nguyên tắc khử ở catot:

Nguyên tắc oxi hóa ở anot:

Quá trình oxi hóa và khử H2O

4.Khốilượngchấtthoátra ở điệncực

  BÀITẬPTỰ LUẬN

Câu1: Viết quá trình điện phân (điện cực trơ) các chất sau ở các điện cực và phương trình điện phân.

(a) Điện phân nóng chảy Al2O3

2Al2O3 ®pnc criolit → 4Al+3O2

(b) Điện phân dung dịch CuSO4

CuSO4 +H2O ®pdd → Cu+½O2↑ +H2SO4

(c) Điện phân dung dịch NaCl (màng ngăn xốp).

2NaCl+2H2O ®pdd mµngng¨nxèp

→ 2NaOH+H2↑ +Cl2↑

(d) Điện phân dung dịch K2SO4

2H2O ®pdd → 2H2 +O2

Câu2: Điện phân dung dịch hỗn hợp: CuSO4, FeCl3, HCl, NaCl với điện cực trơ đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực. Viết quá trình điện phân tại các điện cực.

Trang17

Trang18

= =++=   =  +   ==  = = +=      ____HẾT____

Catot(-) Anot(+)

(1)Fe3+ +1e → Fe2+

(2)Cu2+ +2e → Cu0

(3)2H+ +2e → H2↑

(4)Fe2+ +2e → Fe

(5)2H2O+2e → H2↑ +2OH-

  BÀITẬPTRẮCNGHIỆM

1.Mức độ nhậnbiết(rấtdễ vàdễ)

(1)2Cl→ Cl2↑ +2e

(2)2H2O → O2↑ +4H+ +4e

A. X là khí oxi.

C. X là khí hiđro.

3.Mức độ vậndụng(khá)

B. X là khí clo.

D. Có dùng màng ngăn xốp.

Câu11.(C.13) Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được

A. không thay đổi. B. giảm xuống.

C. tăng lên sau đó giảm xuống. D. tăng lên.

Câu12. Khi điện phân dung dịch (có màng ngăn) gồm NaCl, HCl, CuCl2 và quỳ tím. Màu của dung dịch biến đổi ra sao khi điện phân đến khi hết NaCl?

A. Tím → đỏ → xanh. B. Tím → xanh →đỏ.

C. Đỏ → tím → xanh. D. Xanh → đỏ →tím.

Câu1.(A.08) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra

A. sự khử ion Cl- B. sự oxi hoá ion Cl-

C. sự oxi hoá ion Na+ D. sự khử ion Na+

Câu2. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ có màng ngăn), ở cực âm (catot) xảy ra

A. sự oxi hoá cation Na+ . B. sự oxi hoá phân tử H2O.

C. sự khử phân tử H2O. D. sự khử cation Na+

Câu3. Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra

A. sự khử ion Cl B. sự khử ion Ca2+

C. sự oxi hoá ion Ca2+ D. sự oxi hoá ion Cl

Câu4.(A.11) Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì

A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hoá H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl

B. ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl .

C. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl .

D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl

Câu5.(C.13) Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là

A. K và Cl2. B. K, H2 và Cl2.

C. KOH, H2 và Cl2. D. KOH, O2 và HCl.

Câu6. Khi điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ và màng ngăn xốp, thu được sản phẩm gồm:

A. H2; Cl2 và dung dịch NaCl.

C. Cl2 và dung dịch Gia-ven.

2.Mức độ thônghiểu(trungbình)

B. H2; Cl2 và dung dịch NaOH.

D. H2 và dung dịch Gia-ven.

Câu7. Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thoát ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt đầu điện phân)

A. Cu(NO3)2 B. FeCl2

C. K2SO4 D. FeSO4

Câu8. Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá trình khử nước?

A. Dung dịch ZnCl2. B. Dung dịch CuCl2

C. dung dịch AgNO3 D. Dung dịch MgCl2

Câu9. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2; AgNO3, điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tại catot xảy ra quá trình khử Cu2+ trước.

B. Khối lượng dung dịch giảm là khối lượng của kim loại thoát ra bám vào catot.

C. Ngay từ đầu đã có khí thoát ra tại catot.

D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa H2O.

Câu10. Tiến hành điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, thu được một khí X duy nhất. Điều

khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu13. Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có khí thoát ra thì dung dịch sau điện phân chứa

A. Na+ , 2 4SO , Cl B. Na+ , 2 4SO , Cu2+

C. Na+ , Cl D. Na+ , 2 4SO , Cu2+ , Cl

Câu14.(B.07) Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO4 2- không bị điện phân trong dung dịch)

A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a.

Câu15.(A.10) Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là

A. khí Cl2 và H2. B. khí Cl2 và O2. C. chỉ có khí Cl2. D. khí H2 và O2.

Câu16.(C.11) Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 0,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 3,2 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là

A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít. Câu17.(C.12) Tiến hành điện phân (với điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl2 0,5M. Khi dừng điện phân thu được dung dịch X và 1,68 lít khí Cl2 (đktc) duy nhất ở anot. Toàn bộ dung dịch X tác dụng vừa đủ với 12,6 gam Fe. Giá trị của V là

A. 0,15. B. 0,60. C. 0,45. D. 0,80. Câu18. (A.10) Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là

A. 1,344 lít. B. 2,240 lít. C. 1,792 lít. D. 2,912 lít. _____HẾT____

Trang19

Trang20

CĐ4: ĐIỀU CHẾ VÀ ĂN MÒN KIM LOẠI

KIẾNTHỨCCẦNNHỚ

1. Điềuchế kimloại Nguyêntắc: Khử ion kim loại thành nguyên tử. Mn+ + ne → M

Nhiệtluyện Thủyluyện Điệnphân

- Dùng C, CO, H2, … khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao.

- Dùng kim loại mạnh như Zn, Mg, … khử ion kim loại trong dung dịch.

- Cho dòng điện 1 chiều qua dung dịch chất điện li hoặc nóng chảy.

(d) Kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là: Cu,Fe,Ag,Zn.

Viết các phương trình hóa học minh họa:

Fe+CuSO4 → FeSO4 +Cu

Mg+FeSO4 → MgSO4 +Fe

Fe+2AgNO3 → Fe(NO3)2 +2Ag

Mg+ZnSO4 → MgSO4 +Zn

Câu2: Cho các thí nghiệm:

- TN1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.

- TN2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.

- TN3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

- TN4: Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm.

- TN5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4.

2.Sự ănmònkimloại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường.

Ănmònhóahọc Ănmòn điệnhóa Đặc điểm

- Các electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường.

- Ăn mòn xảy ra chậm.

Kim loại tiếp xúc trực tiếp với chất oxi hóa.

- Các electron chuyển dời từ cực âm sang cực dương trong dung dịch chất điện li. - Ăn mòn xảy ra nhanh.

- Thỏa mãn cả 3 điều kiện:

(

1) 2 cặp điện cực khác nhau.

- TN6: Nối 2 đầu dây điện nhôm và đồng để trong không khí ẩm.

- TN7: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.

- TN8: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.

Các thí nghiệm xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa là 2,4,5,6,8.

Hãy chỉ ra các cặp điện cực và dung dịch chất điện li trong các thí nghiệm trên.

Thínghiệm Cặp điệncực Dungdịchchất điệnli

TN2 Fe-Cu H2SO4

TN4 Fe-C Khôngkhí ẩm

Điều kiện

(

2) Các cặp điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn.

(

3) Các điện cực cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li.

3.Chống ănmònkimloại + Phương pháp bảo vệ bề mặt: Mạ, sơn, tráng men, tra dầu mỡ vào bề mặt kim loại hoặc hợp kim.

+ Phương pháp điện hóa: Dùng kim loại mạnh hơn ghép với kim loại hoặc hợp kim cần bảo vệ.

  BÀITẬPTỰ LUẬN

Câu1: Cho các kim loại: Na, Cu, Fe, Al, Ag, Zn, Mg.

(a) Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là: Na,Al,Mg.

Viết các phương trình hóa học minh họa:

2NaCl ®pnc → 2Na+Cl2↑

MgCl2 ®pnc → Mg+Cl2↑

2Al2O3 ®pnc criolit → 4Al+3O2

(b) Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là: Cu,Fe,Ag,Zn.

Viết các phương trình hóa học minh họa:

CuSO4 +H2O ®pdd → Cu+½O2↑ +H2SO4

FeSO4 +H2O ®pdd → Fe+½O2↑ +H2SO4

4AgNO3 +2H2O ®pdd → 4Ag+O2↑ +4HNO3

2Zn(NO3)2 +2H2O ®pdd → 2Zn+O2↑ +4HNO3

(c) Kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là: Cu,Fe,Ag,Zn.

Viết các phương trình hóa học minh họa:

CO+CuO ot → Cu+CO2

H2 +FeO → Fe+H2O

CO+Ag2O o → 2Ag+CO2

2Al+3ZnO o → 3Zn+Al2O3

Trang21

TN5 Zn-Fe CuSO4

TN6 Al-Cu Khôngkhí ẩm

TN8 Fe–Cu HCl

  BÀITẬPTRẮCNGHIỆM

1.Mức độ nhậnbiết(rấtdễ vàdễ)

Câu1.[MH-2021] Nguyên tắc điều chế kim loại là

A. khử ion kim loại thành nguyên tử B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử

C. khử nguyên tử kim loại thành ion. D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu2.(QG.19-201) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?

A. Cu. B. Na. C. Ca. D. Mg. Câu3.(C.12) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?

A. Mg. B. Ca. C. Cu. D. K. Câu4.[QG.20-201] Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?

A. Na. B. Ba. C. Mg. D. Ag. Câu5.[QG.20-202] Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?

A. Ba. B. Ag. C. Na. D. K. Câu6.[QG.20-203] Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?

A. Na. B. Ca. C. Cu. D. Ba. Câu7.[QG.20-204] Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện?

A. Mg. B. Cu. C. Na. D. K. Câu8.[MH-2022] Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?

A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg. Câu9.(QG.19-202) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag. Câu10.(QG.15) Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy.

C. nhiệt luyện. D. thủy luyện.

Trang22

Câu11.(QG.17-201) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag. Câu12.(QG.17-203) Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch (điện cực trơ) là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu13.(C.08) Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là

A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. Câu14.(A.09) Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:

A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au. Câu15.(A.12) Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là:

A. Ni, Cu, Ag. B. Ca, Zn, Cu. C. Li, Ag, Sn. D. Al, Fe, Cr. Câu16.(QG.19-203) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?

A. Ca. B. K. C. Cu. D. Ba. Câu17.[MH1-2020] Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al. Câu18.(QG.19-204) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2?

A. K. B. Na. C. Fe. D. Ca. Câu19.[QG.21-201] Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây?

A. K2O. B. CaO. C. Na2O. D. FeO. Câu20.[QG.21-202] Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây?

A. CaO. B. K2O. C. Na2O. D. CuO. Câu21.[QG.21-203] Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?

A. CaO. B. Fe2O3. C. Na2O. D. K2O. Câu22.[QG.21-204] Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?

A. K2O. B. BaO. C. Na2O. D. CuO. Câu23.[QG.22-201] Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?

A. H2. B. CO. C. Al. D. CO2. Câu24. Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là

A. Al2O3 B. CuO. C. K2O. D. MgO. Câu25. Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

A. Fe2O3 và CuO. B. Al2O3 và CuO. C. MgO và Fe2O3. D. CaO và MgO. Câu28. Trường hợp nào sau đây thu được kim loại natri

A. cho Mg tác dụng với dung dịch NaCl. B. nhiệt phân NaHCO3

C. điện phân nóng chảy NaCl. D. điện phân dung dịch NaCl. Câu29.(MH1-2017) Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?

A. Điện phân nóng chảy MgCl2. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.

C. Điện phân dung dịch MgSO4 D. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2

Câu30. Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường gọi là

A. sự khử kim loại. B. sự tác dụng của kim loại với nước.

C. sự ăn mòn hoá học. D. sự ăn mòn điện hoá.

Câu31. Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hoá-khử.

B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

C. Ăn mòn hoá học phát sinh dòng điện.

D. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử

Câu32. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh.

B. Ăn mòn kim loại là một quá trình hoá học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong môi trường không khí.

C. Trong qúa trình ăn mòn, kim loại bị oxi hoá thành ion của nó.

D. Ăn mòn kim loại được chia làm 2 dạng: ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá học. Câu33. Thí nghiệm nào sau đây Fe chỉ bị ăn mòn hóa học?

A. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô.

B. Cho hợp kim Fe – Cu vào dung dịch CuSO4.

C. Để mẩu gang lâu ngày trong không khí ẩm.

D. Cho Fe vào dung dịch AgNO3

Câu34.(B.12) Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá?

A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.

B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.

C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.

D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4

Câu35. (A.13) Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?

A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.

B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.

Oxit X là

A. Al2O3 B. K2O. C. CuO. D. MgO. Câu26. Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là

A. Al, Na, Ba. B. Ca, Ni, Zn. C. Mg, Fe, Cu. D. Fe, Cr, Cu. Câu27. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây?

Trang23

C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.

D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl. Câu36. Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?

A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.

B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.

C. Gắn đồng với kim loại sắt. D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt. Câu37.[QG.22-201] Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới nước) các khối kim loại nào sau đây?

A. Ag. B. Na. C. Zn. D. Cu. 2.Mức độ thônghiểu(trungbình)

Câu38. Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm

A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.

C. Cu, Fe, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO.

Trang24

Câu39. Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al2O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm

A. Al2O3, ZnO, Fe, Cu. B. Al, Zn, Fe, Cu.

C. Al2O3, ZnO, Fe2O3, Cu.

D. Al2O3, Zn, Fe, Cu.

Câu40. Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, ZnO, Fe2O3 nung nóng, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời

A. Al2O3, Zn, Fe, Cu.

C. Al, Zn, Fe, Cu.

B. Al2O3, ZnO, Fe, Cu.

D. Cu, Al, ZnO, Fe.

Câu41. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:

Câu49. Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu50.(A.08) Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì

A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá.

B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.

C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.

D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.

Câu51.(C.13) Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử

B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử

C. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. Câu52. Hai dây phơi làm bằng hai kim loại nguyên chất là Cu và Al, được nối với nhau rồi để trong không khí ẩm. Chỗ nối của 2 dây kim loại có thể xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Al là cực dương và bị ăn mòn.

Phương trình hoá học của phản ứng tạo thành khí Z là

A. CuO + H2 → ot Cu + H2O.

B. Fe2O3 + 3H2 → o 2Fe + 3H2O.

C. CuO + CO → ot Cu + CO2.

D. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O.

Câu42. Cho các phản ứng sau:

(1) CuO + H2 → Cu + H2O;(2) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4;

(3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu;(4) 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr.

Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu43. Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế

A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hóa yếu.

B. kim loại có tính khử yếu.

C. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn2+/Zn.

D. kim loại hoạt động mạnh.

Câu44.(QG.17) Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?

A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe. Câu45. Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phản ứng thủy luyện?

A. CuO + CO → Cu + CO2. B. 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu.

C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4

Câu46. Trong các kim loại Cu; Ag; Na; K và Ba, số kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu47. Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là

A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaCl. D. NaNO3.

Câu48. Cho dãy các kim loại sau: Al, Na, Fe, Cu, Zn, Ag, Mg. Các kim loại trong dãy trên chỉ có thể được điều chế theo phương pháp điện phân nóng chảy các hợp chất là

A. Al, Na, Cu. B. Al, Na, Mg. C. Fe, Cu, Zn, Ag.

D. Na, Fe, Zn.

Trang25

B. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Cu là cực âm và bị ăn mòn.

C. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Cu là cực dương và bị ăn mòn.

D. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Al là cực âm và bị ăn mòn.

Câu53.(QG.19-203) Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?

A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.

B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.

C. Nhúng đinh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.

D. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm. Câu54.(QG.19-204) Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?

A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4

B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.

C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3. Câu55.(QG.19-201) Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?

A. Nhung thành Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4

B. Nhung thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng.

C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.

D. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2.

Câu56.(QG.19-202) Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?

A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2

C. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl. D. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2.

Câu57.(A.14) Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì

A. tốc độ thoát khí tăng.

B. tốc độ thoát khí không đổi.

C. phản ứng ngừng lại. D. tốc độ thoát khí giảm. Câu58.[QG.20-201] Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại W thấp hơn kim loại Al.

B. Ở nhiệt độ thường, CO khử được K2O.

C. Cho Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.

D. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

Trang26

Câu59.[QG.20-202] Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cho Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.

B. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

C. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được Na2O.

D. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag. Câu60.[QG.20-203] Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cho Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.

B. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Ở nhiệt độ thường, CO khử được Al2O3.

D. Kim loại K có độ cứng lớn hơn kim loại Cr. Câu61.[QG.20-204] Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.

B. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được MgO.

C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hoá học.

D. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng.

3.Mức độ vậndung(khá)

Câu62.(B.07) Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu63.(A.09) Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:

A. I, II và IV. B. I, II và III. C. I, III và IV. D. II, III và IV. Câu64.(B.10) Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu65.(C.07) Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu66. Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là

A. (1), (2) và (3). B. (3) và (4).

C. (2), (3) và (4).

D. (2) và (3).

Câu67. Cho 4 cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: (1) Fe và Pb; (2) Fe và Zn; (3) Fe và Sn; (4) Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit HCl, số cặp kim loại trong

đó Fe bị ăn mòn trước là

A. 4. B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu68. Có 5 dung dịch riêng biệt là CuCl2, FeCl3, AgNO3, HCl và HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là

A. 4. B. 2. C. 1.

Câu69.(C.12) Tiến hành các thí nghiệm sau

(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3;

(2) Cho Fe Vào dung dịch Fe2(SO4)3;

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4;

(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.

Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là

D. 3.

(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.

(b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).

(c) Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO (không có không khí).

(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư

(e) Điện phân Al2O3 nóng chày.

Số thí nghiệm tạo thành kim loại là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu71. Tiến hành các thí nghiệm sau

(1) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3;

(2) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng;

(3) Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH;

(4) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong dung dịch HCl;

(5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm;

(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu72. Cho các trường hợp sau:

(1) Sợi dây Ag nhúng trong dung dịch HNO3;

(2) Đốt bột Al trong khí O2;

(3) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi đồng thời nhúng vào dung dịch HCl;

(4) Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4;

(5) Nhúng thanh thép vào dung dịch HNO3 loãng.

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu73. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl;

(2) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3;

(3) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2;

(4) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2;

(5) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm;

(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.

Số thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu74. Tiến hành các thí nghiệm sau:

- TN1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng;

- TN2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4;

- TN3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3;

- TN4: Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm;

- TN5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4;

- TN6: Nối 2 đầu dây điện nhôm và đồng để trong không khí ẩm.

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là

A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.

Câu75.(B.08) Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

‒ Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;

‒ Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;

‒ Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3;

A. (3) và (4). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (4). Câu70.(QG.17-204) Tiến hành các thí nghiệm sau: Trang28

Trang27

‒ Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu76.(C.12) Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;

(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;

(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;

(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu77.(MH.19) Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3

(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.

(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.

(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

LOẠI

10 ĐIỀU THẦY BÌNH DẠY VỀ ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

1. Dẻo nhất: Au; dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất: Ag.

W(vonfram): to nóng chảy cao nhất; Hg (ở trạng thái lỏng): to nóng chảy thấp nhất.

Li: Khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất); Os(Osmi): Khối lượng riêng lớn nhất (nặng nhất).

Cr: Kim loại cứng nhất. Cs(Xesi): Kim loại mềm nhất.

2.KBaCaNaMgAlZnFeNiSnPb(H)CuHgAgPtAu

Trong dãy trên:

– Các kim loại trước Mg: K, Ba, Ca, Na tan trong nước ở đkt.

– Các kim loại trước H: tác dụng với HCl, H2SO4 loãng.

– C, CO, H2, Al chỉ khử được oxit của các kim loại sau Al.

– Các kim loại trước từ Al trở về trước điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Các kim loại sau Al điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện, thủy luyện, điện phân dung dịch.

3. Cr, Fe khi tác dụng với HCl, H2SO4 loãng chỉ tạo Cr2+, Fe2+ .

4. Al, Fe, Cr thụ động (không phản ứng) với HNO3, H2SO4 đặc nguội.

5. Cho Fe tác dụng với AgNO3 dư tạo thành Fe(NO3)3 và Ag.

6. Al, Zn tan được trong dung dịch bazơ (Cr và các kim loại khác không có phản ứng này).

7. Catot (-): xảy ra sự khử cation KL (Cu2+, Fe2+, …), H+, H2O. Anot (+): xảy ra sự oxi hóa anion gốc axit (Cl-, Br-, …), OH-, H2O.

8. Ăn mòn kim loại có 2 dạng: Ăn mòn hóa học (chậm, không có dòng điện) và ăn mòn điện hóa học (nhanh, có phát sinh dòng điện).

9. Ba điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa: Có 2 điện cực khác nhau; tiếp xúc với nhau và nhúng vào cùng dung dịch chất điện li.

10. Khi xảy ra ăn mòn điện hóa: Kim loại mạnh hơn sẽ bị ăn mòn trước ⇒ Để bảo vệ kim loại hoặc hợp kim khỏi bị ăn mòn điện hóa người ta thường gắn chúng với các kim loại mạnh hơn.

1. Trong bảng tuần hoàn kim loại thuộc: IA(trừ H);IIA;IIIA(trừ B);mộtphầnIVA,VA,VIA.

2. Tính chất vật lí chung của kim loại gồm: tínhdẫn điện,dẫnnhiệt,tínhdẻovàánhkim.

Kim loại dẻo nhất là Au; kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất là Ag; kim loại cứng nhất là Cr

Kim loại mềm nhất là Cs; kim loại có to nóng chảy cao nhất là W; kim loại thể lỏng đkt là Hg.

3. Tính chất vật lí chung của kim loại đều do cácelectrontự do gây nên.

4. Tính chất hóa học của kim loại là tínhkhử (tính oxi hóa hay tính khử).

5. Cho các kim loại: K, Mg, Ba, Fe, Cu, Ag, Al.

Sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khử: K,Ba,Mg,Al,Fe,Cu,Ag.

Kim loại tác dụng được với O2 gồm: K,Mg,Ba,Fe,Cu,Al.

Kim loại tan trong nước ở điều kiện thường gồm: K,Ba.

Kim loại tác dụng với dung dịch HCl gồm: K,Mg,Ba,Fe,Al.

Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 loãng gồm: K,Mg,Ba,Fe,Cu,Ag,Al.

Kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc nguội gồm: K,Mg,Ba,Cu,Ag.

Kim loại tác dụng được với dung dịch CuCl2 gồm: K,Mg,Ba,Fe,Al.

Kim loại tác dụng được với dung dịch FeCl2 gồm: K,Mg,Ba,Al.

Kim loại tác dụng được với dung dịch FeCl3 gồm: K,Mg,Ba,Fe,Cu,Al.

Kim loại được điều chế bằng phản ứng nhiệt luyện gồm: Fe,Cu,Ag.

Kim loại được điều chế bằng phản ứng điện phân nóng chảy gồm: K,Mg,Ba,Al.

Trang29

Trang30

____HẾT___
CHUYÊN ĐỀ 5: TỔNG ÔN ĐẠI CƯƠNG KIM

6. Cho các ion: Na+, Mg2+, Fe3+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Ag+ .

Sắp xếp các ion trên theo chiều tính oxi hóa tăng dần: Na+,Mg2+,Fe2+,Ni2+,Cu2+,Fe3+,Ag+ .

Dãy các ion đều tác dụng được với Fe là Ni2+,Cu2+,Fe3+,Ag+ .

Dãy các ion đều tác dụng được với Cu là Fe3+,Ag+ .

7. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl, FeSO4, CuCl2, HCl.

Catot gồm: Na+,Fe2+,Cu2+,H+,H2O. Thứ tự khử là Cu2+,H+,Fe2+,H2O.

Anot gồm: Cl-,SO42-,H2O. Thứ tự oxi hóa là Cl-,H2O.

8. Ăn mòn kim loại gồm 2 dạng là ănmònhóahọcvà ănmòn điệnhóahọc.

9. Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa là có2 điệncựckhácnhauvề bảnchất,tiếpxúcvớinhau

vànhúngtrongcùngdungdịchchất điệnli.

10. Ăn mòn điện hóa hay ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện? Ănmòn điệnhóahọc.

11. Cho các thí nghiệm:

- TN1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng;

- TN2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch

CuSO4;

- TN3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3;

- TN4: Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm;

- TN5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4;

- TN6: Nối 2 đầu dây điện nhôm và đồng để trong không khí ẩm.

Những thí nghiệm xuất hiện ăn mòn điện hóa là 2,4,5,6.

14. Trong ăn mòn điện hóa thì kim loại mạnh hay yếu bị ăn mòn? Kimloạimạnhbị ănmòn.

15. Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là (1),(2),(3).

16. Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép (phần chìm dưới nước) người ra thường gắn ngoài vỏ tàu những tấm kim loại bằng Zn (Mg, Zn, Cu?).

17. Hoàn thành các phương trình hóa học sau:

(1)Fe+2HCl → →→ → FeCl2 +H2↑

(2)3Cu+8HNO3 → →→ 3Cu(NO3)2 +2NO+4H2O

(3)Fe+4HNO3 dư → Fe(NO3)3 +NO+2H2O

(4)Cu+2Fe(NO3)3 → →→ Cu(NO3)2 +2Fe(NO3)2

(5)Fe(NO3)2 +AgNO3 → Fe(NO3)3 +Ag

(6)FeCl2 +3AgNO3 dư → Fe(NO3)3 +Ag↓ +2AgCl↓

LUYỆN ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

Số câu:30–Thờigian45phút

Câu1. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.

B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.

D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.

Câu2.(QG.2018): Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất ?

A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al. Câu3.(QG.2018): Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?

A. Cr. B. Ag. C. W. D. Fe.

Câu4. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là

A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Na, Ba, K. D. Be, Na, Ca. Câu5.(202–Q.17). Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?

A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH. Câu6.(B.14): Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. 2Fe + 3H2SO4(loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2. B. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2.

C. 2Al + Fe2O3 o t → Al2O3 + 2Fe. D. 4Cr + 3O2 o → 2Cr2O3

Câu7. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.

C. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.

Câu8. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch

A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.

Câu9. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là

A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Fe, Al, Cr.

Câu10. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Ba2+ . B. Fe3+ . C. Cu2+ . D. Pb2+ .

Câu11.(A.07): Mệnh đề không đúng là:

A. Fe2+ oxi hoá được Cu.

B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.

C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+ .

D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+

Câu12. (C.12): Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu13.(B.14): Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất tan:

A. Fe(NO3)2, AgNO3 B. Fe(NO3)3, AgNO3

C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.

Câu14.(C.14): Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X là

A. Zn, Ag và Zn(NO3)2. B. Al, Ag và Al(NO3)3.

Trang31

ĐỀ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trang32 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

C. Al, Ag và Zn(NO3)2. D. Zn, Ag và Al(NO3)3.

Câu15.(203–Q.17). Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch (điện cực trơ) là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu16.(B.12): Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá?

A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.

B. Đốt lá sắt trong khí Cl2

C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.

D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.

Câu17.(A.09): Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:

A. I, II và IV. B. I, II và III. C. I, III và IV. D. II, III và IV.

Câu18.(Q.15): Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc).

Giá trị của V là

A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36. Câu19.(204–Q.17). Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch dịch H2SO4 loãng, thu được m gam muối trung hòa và 8,96 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 42,6. B. 70,8. C. 50,3. D. 51,1. Câu20. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72. Câu21. Cho m gam Al tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và 0,896 lít hỗn hợp khí N2 và N2O có tỉ khối so với hiđro bằng 18. Giá trị của m là

A. 3,24. B. 2,7. C. 5,4. D. 8,1. Câu22. Cho bột nhôm dư vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Cu. Giá trị của m là

A. 0,64. B. 1,28. C. 1,92. D. 0,32.

Câu23.(C.12): Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 31,22. B. 34,10. C. 33,70. D. 34,32.

Câu24.(A.10): Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 12,80. B. 12,00. C. 6,40. D. 16,53.

Câu25. Tiến hành các thí nghiệm sau

(1) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3;

(2) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng;

(3) Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH;

(4) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong dung dịch HCl;

(5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm;

(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu26. Cho các phát biểu sau:

(1) Tính chất vật lí chung của kim loại do các electron tự do gây ra.

(2) Nhúng lá sắt đã đánh sạch gỉ vào dung dịch CuSO4, lá sắt chuyển sang màu đỏ.

(3) Thả mẩu kẽm vào hai ống nghiệm đều chứa dung dịch H2SO4. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất

vài giọt CuSO4 thấy khí thoát ra ở ống nghiệm này nhanh hơn.

(4) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử

(5) Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.

(6) Kim loại cứng nhất là Cr.

(7) Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hoá-khử

(8) Ăn mòn hoá học phát sinh dòng điện.

(9) Khi điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, màng ngăn xốp thì tại catot xảy ra quá trình khử nước.

(10) Cho Cu vào dung dịch AgNO3 xảy ra ăn mòn điện hóa

Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu27.(B.09): Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2

0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là A. 1,40 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam. Hướngdẫngiải

32 3Cu(NO)AgNO n0,02mol;n0,02mol ==

Trang33

160 mn8n80.0,028n1,72n0,015mol 2 ++ ++→=+⇔+=  =

T¨nggi¶mKL t¨ng AgCup−Cup−Cup−

2 22

→=+  =  =

2 BTe Fep−Fep−Fep− AgCup− 2nn2nn0,025molm1,4gam. ++

 =

§−êngchÐo YY 2NONO n0,14molM37YgåmNOvµNOnn0,07mol. =



 ==

nxmol m27x24y8,862 x0,042mol 27.0,042 %m.100%12,8%. nymol y0,322mol8,862 BTe:3x2y0,07.30,07.8

của nước) với cường độ dòng điện không đổi 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,195 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là

A. 0,40. B. 0,50. C. 0,45. D. 0,60. Hướng dẫn giải

❖ ne = It/F = 0,15 mol; 4 CuSONaCl n0,1amol;n0,2(mol). ==

Catot (-) Anot (+)

Cu2+ + 2e → Cu 0,15 → 0,075

0,1a → 0,2a → 0,1a

2

2Cl

0,2 > 0,15

Trang34

Câu28.(C.09): Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 19,53%. B. 12,80%. C. 10,52%. D. 15,25%. Hướngdẫngiải 2  →==
Al hh Al Mg
=  =+= =   
= = +=+     Câu29.(202–Q.17). Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 a mol/l và NaCl 2M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan khí trong nước và sự bay hơi
- Giả sử bên canot chỉ có Cu2+ điện phân ⇒ mdd giảm = mCu + mCl2 = 0,075.64 + 0,075.71 = 10,125 > 9,195 ⇒
lí ⇒ Bên catot Cu2+ điện phân hết, nước đã điện phân
2H2O + 2e → H2↑ + 2OH0,15 - 0,2a → 0,150,2a
- - 2e
→ Cl2↑
→ 0,075

ảm = 22 CuClH 0,150,2a mmm64.0,1a71.0,0752.9,195a0,6 2 ++=++=  =

Câu30.(A.13): Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là

A. 6,48. B. 3,24. C. 8,64. D. 9,72.

R¾nY(Ag)

Hướngdẫngiải o

Dạng3:BàitoánkimloạitácdụngvớiHNO3,H2SO4 đặc

Dạng4:Bàitoánkimloạitácdụngvớidungdịchmuối

Dạng5:BàitoánCO,H2 khử oxitkimloại

Dạng6:Bàitoán điệnphân

ĐỀ TỔNGÔNLÝTHUYẾT

DẠNG1:BÀITOÁNKIMLOẠITÁCDỤNGVỚIPHIKIM

LÝTHUYẾTVÀPHƯƠNGPHÁPGIẢI

→→

m(g) 3 2 NaOHd− t 2 23 kk 3 3 0,01mol 1,97gam

Fe =+= =    →++==  =  = +=   ____HẾT____

3n2n3nn0,08molm8,64gam.

 Lýthuyết

KL + O2 → oxit kim loại

KL + F2, Cl2, Br2 → Muối (hóa trị cao)

KL + I2, S, …→ Muối (hóa trị thấp)

 Phươngpháp

BTKL: mkim loại + mphi kim = moxit/muối

BTe: eKLnh−êngePKnhËn nn = 

 VÍDỤ MINHHỌA

Câu1.(Q.15): Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là

A. 2,24. B. 1,12. C. 2,80. D. 0,56.

Câu2.(C.14): Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là

A. 17,92 lít. B. 6,72 lít. C. 8,96 lít. D. 11,2 lít. Câu3.(QG.19-201). Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là

A. 3,6. B. 4,8. C. 5,4. D. 2,7. Câu4. (C.12): Oxi hoá hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2. X là kim loại nào sau đây?

A. Cu. B. Ca. C. Al. D. Fe.

Câu5.(C.11): Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là

A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 17,92 lít. D. 11,20 lít. Câu6.(C.09): Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là

→=−=

Trang35

A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu. Hướngdẫngiải 22

BTKL Cl,O m237,215,8gam

 =  

222 222 



==+==

→=+  =  =

Cl

Trang36

⇒ mdd gi
+ + + +       +→     
       ❖
x0,01mol
Al:0,01mol Al hhXAg Fe(OH):xmol Fe:amol ddZFeTFeO Fe(OH):ymol y0,01mol BT(Fe):xy2.0,01 ++
23 T BTe AlAgAg FeFe
m90x107y1,97
Dạng1:Bàitoánkimloạitácdụngvớiphikim
Dạng2:Bàitoánkimloại,oxitbazơ tácdụngvớiHCl,H2SO4 loãng
ClCl,O OCl,O 
nxmolnxy0,25 x0,2mol nymolm71x32y15,8y0,05mol
==+=
ồm
  22 2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là A. 75,68%. B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%.
BTe MClOMM 2n2n4nn0,3molM24(Mg). PHẦN B - CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Câu7.(C.13):
Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc)
g

BTKL Cl,O m30,111,119gam→=−=

Hướngdẫngiải 22

Chú ý: ==    =+

n2n4n mmm nn2n

2 2 2 4

==

222

  VÍDỤ MINHHỌA Câu1.(QG.19-204). Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là

=+=

nxmolnxy0,35 x0,2mol nymolm71x32y19y0,15mol   =    ==  =+ = +=+    

Mg Mg,Al Al Al

namol m24a27b11,1 x0,35mol 27.0,1.100% %m24,32% y0,1mol27.0,124.0,35 nbmol Bte:2a3b2.0,24.0,15

  BÀITẬPTỰ LUYỆN

A. 8,96 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít.

Câu9. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 12,5. B. 25,0. C. 19,6. D. 26,7.

Câu10.(202–Q.17). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc), thu được 9,1 gam hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là

A. 5,1. B. 7,1. C. 6,7. D. 3,9.

Câu11. Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu và Al có tỉ lệ mol 1:1 thu được 13,1 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Giá trị của m là

A. 7,4. B. 8,7. C. 9,1. D. 10.

Câu12. Khi nung nóng hỗn hợp bột gồm 9,6 gam lưu huỳnh và 22,4 gam sắt trong ống nghiệm kín, không chứa không khí, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được rắn Y. Thành phần của rắn Y là

A. Fe. B. Fe và FeS. C. FeS. D. S và FeS.

Câu13. Để cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3,84 gam Mg và 4,32 gam Al cần 5,824 lít hỗn hợp khí

Y (đktc) gồm O2 và Cl2. Tính % thể tích Cl2 trong hỗn hợp Y? A. 46,15%. B. 56,36%. C. 43,64%. D. 53,85%.

Hướngdẫngiải 2 22

  === 

+=+     

Cl Cl,O ClCl O

2

A. 3,36. B. 1,12. C. 6,72. D. 4,48. Câu2.(QG.19-203). Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 5,60. B. 1,12. C. 2,24. D. 2,80. Câu3.(Q.15): Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là

A. Ca. B. Ba. C. Sr. D. Mg. Câu4.(201–Q.17). Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là

A. 0,60 gam. B. 0,90 gam. C. 0,42 gam. D. 0,48 gam. Câu5. Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

A. 6,4. B. 8,5. C. 2,2. D. 2,0.

Câu6.(204–Q.17). Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch dịch H2SO4 loãng, thu được m gam muối trung hòa và 8,96 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 42,6. B. 70,8. C. 50,3. D. 51,1.

Câu7.(C.07): Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25.

Câu8.(A.09): Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 76,48 gam. D. 97,80 gam.

Câu9.(A.07): Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là

Cl Cl,O

%m73,5% nymol y0,2 2x4y2.0,23.0,3 =   →=+=−− =     =   = =  →+=+    

DẠNG2:BÀITOÁNKIMLOẠI,OXITBAZƠ TÁCDỤNGVỚIHCl,H2SO4 LOÃNG LÝTHUYẾTVÀPHƯƠNGPHÁPGIẢI

 ==   2 2

=+

 Oxitbazơ +HCl/H2SO4 loãng → Muối+H2O (tất cả)

Trang37

A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam. Câu10.(A.08): Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là

A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml. Câu11.[MH2-2020] Nung 6 gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí, thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị V là

A. 300. B. 200 C. 150. D. 400. Câu12.[QG.20-202] Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,8 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 10,3.

B. 8,3. C. 12,6. D. 9,4.

Hướngdẫngiải

==+= =     ==+==   
222
ClCl,O OCl,O =
Câu8. Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là
22
nxmol nxy0,26 x0,12 0,12 %V%n.100%46,15% nymoly0,140,26 Bte:2x4y2.0,163.0,16
=  =+=  = 
= =
Câu14. Hỗn hợp khí X gồm clo và oxi. Cho X phản ứng vừa hết với một hỗn hợp Y gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al, sau phản ứng thu được 37,05 gam hỗn hợp rắn Z gồm muối clorua và oxit của 2 kim loại. Phần trăm theo khối lượng của clo trong hỗn hợp X là A. 26,5%. B. 73,5%. C. 62,5%. D. 37,5%.
2 2
Hướngdẫngiải 2 22
BTKL
Cl Bte O nxmol m71x32y37,054,88,1 x0,25
4
nnn
 Kimloại+HCl/H2SO4 loãng → Muối + H2 (trước H) (Fe2+, Cr2+) Chú ý:
==  
242
HClH Cl
muèiKLgècaxit
HSOH SO nn2n mmm
Trang38
 
O(oxit)O Cl muèiKLgècaxit O(oxit)O SO

2O 2

24 15,8gam 42,8gam 2x(BTH)

HCl1M:2xmol XYMuèiHO HSO0,5M:xmol  →+→+  

BTKL ⇒ 15,8 + 36,5.2x + 98x = 42,8+18.2x ⇒ x = 0,2 mol

⇒ 2

BTKL O(Y)HO X nn2x0,4molm15,80,4.169,4gam. ===→=−=

Câu13.[QG.20-201] Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư thu được 16,2 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4

0,5M, thu được dung dịch chứa 43,2 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 9,8. B. 9,4. C. 13,0. D. 10,3.

Hướngdẫngiải

A. 22,4. B. 28,4. C. 36,2. D. 22,0 Câu19.(A.12): Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là

A. 4,83 gam. B. 5,83 gam. C. 7,33 gam. D. 7,23 gam. Câu20.(C.08): Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là

R

2O

HCl1M:2xmol XYMuèiHO HSO0,5M:xmol 

→+→+  

2

24 16,2gam 43,2gam 2x(BTH)

BTKL ⇒ 16,2 + 36,5.2x + 98x = 43,2+18.2x ⇒ x = 0,2 mol

A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam. Câu21.[QG.20-203] Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu trong O2 dư thu được 13,1 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 1M thu được dung dịch chứa 34,6 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 8,3. B. 9,4. C. 9,9. D. 7,1. Hướngdẫngiải

0,22.0,05 nn0,05mol 2 0,2 n0,1mol

2

 BÀITẬPTỰ LUYỆN

22

BTKL O(Y)HO X nn2x0,4molm16,20,4.169,8gam. ===→=−= Câu14.[MH-2022] Đốt hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong O2, thu được m gam hỗn hợp Y gồm Fe, Cu, Fe3O4 và CuO. Cho Y vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối, 0,05 mol H2 và 9,2 gam chất rắn T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 14,8. B. 16,4. C. 16,0. D. 15,6. →=== →== →=++=++= 

Câu15.(Q.15): Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc).

Giá trị của V là

A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36.

Câu16. Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và khí Y. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 24,375. B. 19,05. C. 12,70. D. 16,25.

Câu17. Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại (hóa trị II) cần vừa đủ 40 ml dung dịch HCl

2M. Công thức của oxit là

A. MgO. B. FeO. C. CuO. D. ZnO.

Câu18. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96

lít khí H2 (đktc) và dung dịch chức m gam muối. Giá trị của m là

Trang39

HCl1M:xmol XYMuèiHO

HSO0,5M:xmol  →+→+  

2O 2 24 13,1gam 34,6gam 1,5x(BTH)

BTKL ⇒ 13,1 + 36,5x + 98x = 34,6+18.1,5x ⇒ x = 0,2 mol

⇒ 2

BTKL O(Y)HO X nn1,5x0,3molm13,10,3.168,3gam. ===→=−=

→+→+

Câu22.[QG.20-204] Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,1 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hoà tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 36,6 gam muối trung hoà. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 11,9. B. 10,3. C. 8,3. D. 9,8. Hướngdẫngiải 2O 2 24 15,1gam 36,6gam 1,5x(BTH)

BTKL O(Y)HO X nn1,5x0,3molm15,10,3.1610,3gam. ===→=−=

DẠNG3:BÀITOÁNKIMLOẠITÁCDỤNGVỚIHNO3,H2SO4 ĐẶC LÝTHUYẾTVÀPHƯƠNGPHÁPGIẢI

- PƯ: KL+HNO3/H2SO4 đặc → Muối + spkhử + H2O (trừ Au, Pt) (KL hóa trị max)

- Sản phẩm khử: HNO3: NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3 H2SO4 đặc: SO2, S, H2S.

- Chú ý: Al, Fe, Cr thụ động, không phản ứng với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội.

- ĐLBT e: enh−êngenhËnnn = 

- CT tính nhanh:

=++++=++ =++++=++  =+

nn3n8n10n8nnn3n4n n2n4n10n12n10nn2n4n5n mmm

2 22243 22 3 4 3222432422

NONONONNHNOSOSHS NOmuèi SOmuèi

HNONONONONNHNOHSOSOSHS muèiKLgècaxit

  VÍDỤ MINHHỌA

Dạng3.1.Phản ứngkhôngtạomuốiamoni

Trang40

Hướngdẫngiải 2 22 O HClHCl d−2 0,2mol 34 9,2gam 2 Fe ddZ:FeClHO Cu Fe hhXhhYr¾nT:Fe,....H FeO Cu CuO H:0,05mol + + +   +      →→→↑      -
2 2 2
BTNT(H)
BTNT(Cl)
⇒ 2
n T tác dụng với HCl tạo khí ⇒ T chứa Fe dư ⇒ Z chỉ chứa FeCl
O(oxitp−)HO
FeCl BTKL TFe(FeCl)O(HO)
mmmm9,256.0,116.0,0515,6gam.
 
HCl1M:xmol XYMuèiHO HSO0,5M:xmol
BTKL ⇒ 15,1 + 36,5x + 98x = 36,6+18.1,5x ⇒ x = 0,2 mol ⇒ 2

Câu1.1kimloạitácdụngvớiHNO3 tạora1sảnphẩmkhử.

(a) Cho m gam Cu phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HNO3 aM, sau phản ứng thu được dung

dịch X và 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m và#a.

Đ/s: m = 19,2 gam; a = 8M.

(b) (C.13): Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 4,05. B. 2,70. C. 8,10. D. 5,40.

(c) (C.08): Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là

A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO.

(d) Cho 7,2 gam kim loại M (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 1,344 lít khí N2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là

A. Cu. B. Zn. C. Mg. D. Fe. (e) (A.09): Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là

A. NO và Mg. B. NO2 và Al. C. N2O và Al. D. N2O và Fe.

Câu2.HỗnhợpkimloạitácdụngvớiHNO3 tạorahỗnhợpsảnphẩmkhử.

Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu biết:

(a) Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48

lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc).

Đ/s: %mMg = 39,13%; %mFe = 60,87%.

(b) Hòa tan hoàn toàn 8,7 gam hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí X có tỉ khối so với hiđro là 22 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc).

Đ/s: %mMg = 68,97%; %mAl = 31,03%.

(c) Chia m gam hỗn hợp Cu, Al thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với HNO3 đặc, nguội dư thấy có 8,96 lít (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất) khí màu nâu đỏ thoát ra. Phần 2 cho vào dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là

A. 54,6. B. 18,2. C. 9,1. D. 36,4.

(d) Cho m gam Al tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch X và 0,896 lít hỗn hợp khí N2 và N2O có tỉ khối so với hiđro bằng 18. Giá trị của m là

A. 3,24. B. 2,7. C. 5,4. D. 8,1.

(e) (A.07): Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là

A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36.

Câu3. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X và 560 ml lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối thu được trong X là

A. 40,5 gam. B. 14,62 gam. C. 24,16 gam. D. 14,26 gam.

Câu4. Cho 2,06 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,896 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối nitrat sinh ra là

A. 9,5 gam. B. 4,54 gam. C. 5,66 gam. D. 3,26 gam.

Câu5.(C.09): Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu

được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 19,53%. B. 12,80%. C. 10,52%. D. 15,25%.

Trang41

§−êngchÐo YY 2NONO n0,14molM37YgåmNOvµNOnn0,07mol. =

  ==



Al hh Al Mg

nxmol m27x24y8,862 x0,042mol 27.0,042 %m.100%12,8%. nymol y0,322mol8,862 BTe:3x2y0,07.30,07.8

Câu6.(A.13): Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X bằng dung dịch HCl, thu

được 1,064 lít khí H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3

loãng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại X là

A. Zn. B. Cr. C. Al. D. Mg. Hướngdẫngiải

TH1: Kim loại X chỉ có hóa trị n duy nhất.

2anb2n0,095 Fe:amol 0,045 3a2a0,120,095a0,025molbmol. X:bmol n 3anb3n0,12

2H BTe NO

Dạng3.2.Phản ứngtạomuốiamoni

=→=

+==    →  −=−  =  =  +==    n3 hhXXX 0,045 m56.0,025M.1,805M9nM27(Al). n = =+= 

Câu7.(B.08): Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là

A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam. Hướngdẫngiải

Bte:

4343 MgNONHNONHNO 2.0,093.0,04 2n3n8nn0,0075mol. 8 =+  ==

mmm13,92gam. =+=

3243 muèiMg(NO)NHNO 0,09mol

Câu8.(A.09): Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98. Hướngdẫngiải 22

§−êngchÐo YYNON n0,06mol;M36nn0,03mol ==→==

Bte: 224343 AlNONNHNONHNO 3.0,468.0,0310.0,03 3n8n10n8nn0,105mol. 8 =++  ==

mmm0,46.21380.0,105106,38gam. =+=+=

3343 r¾nkhanAl(NO)NHNO 0,46mol

Câu9.(M.15): Hỗn hợp X gồm Mg (0,10 mol), Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là

A. 0,6200 mol. B. 1,2400 mol. C. 0,6975 mol. D. 0,7750 mol.

Hướngdẫngiải mkim loại = mdd tăng ⇒ Phản ứng không tạo khí ⇒ Sản phẩm khử là NH4NO3

Bte: 4343 343 MgAlZnNHNONHNOHNONHNO 2n3n2n8nn0,0775moln10n0,775mol. ++=  =  ==

Trang42

Hướngdẫngiải 2  =  →==
   
=  =+= =  
= = +=+
Chú ý: Nếu TH1 vô lý ⇒ X có nhiều hóa trị ⇒ Cr.

Câu10.(C.10): Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung

dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch

Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là

A. N2O. B. NO2 C. N2 D. NO.

Hướngdẫngiải

nMg = 0,28 mol; nMgO = 0,02 mol

→=+=  =

BTNT(Mg) Mg(NO) Mg(NO) n0,280,020,3molm44,4gam

32 32

⇒ 43

BTe NHNO 4644,4 n0,02mol 80 ==→ 43 MgNHNOX 2 2.0,288.0,02 2n8na.na10N. 0,04 =+  == 

Câu11.(C.12): Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 31,22. B. 34,10. C. 33,70. D. 34,32. Hướngdẫngiải

A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72.

Câu16. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2O là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là

A. 0,672. B. 0,56. C. 0,448. D. 2,24.

Câu17. Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là

A. 25,6. B. 16. C. 2,56. D. 8.

Câu18. Hỗn hợp X gồm Al và Ag. Cho m gam X vào dung dịch HCl dư, thu được 672 ml khí (đktc). Nếu cho m gam X vào dung dịch HNO3 đặc, nguội (dư), thu được 448 ml khí (đktc). Giá trị của m là

A. 1,35. B. 1,62. C. 2,43. D. 2,7.

Câu19. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Cho m gam X vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Nếu cho m gam X vào dung dịch HNO3 đặc, nguội (dư), thu được 1,12 lít khí (đktc).

Giá trị m là

A. 7,2. B. 8,8. C. 11. D. 14,4.

Câu20. Chia a gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu thành 2 phần bằng nhau:

mmmm8,962(8.0,0458.0,005)80.0,00534,1gam =++=+++=

muèiKLNHNO NO n

2 324343 NOHNONONHNONHNO n0,045mol;n0,5mol10n10nn0,005mol. ===+  = 43 3 NO3

Câu12.(B.12): Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là

3 24343 HNONONONHNONHNO 1,4254.0,210.0,05 n1,425mol4n10n10nn0,0125mol. 10 ==++

43 3 muèiKLNHNO NO mmmm2962(3.0,28.0,058.0,0125)80.0,012598,2gam. =++=++++=

Câu13.(A.13): Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là

A. 21,60. B. 18,90. C. 17,28. D. 19,44. Hướngdẫngiải

- Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nguội, thu được 4,48 lít khí màu nâu đỏ (đktc).

- Phần 2 tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch HCl 0,8M, thu được 39,4 gam muối. Giá trị của a là

A. 17,4. B. 23,8. C. 28,4. D. 34,8. Hướngdẫngiải

- Phần 1: Chỉ có Cu phản ứng Bte CuCu 2n0,2n0,1mol.→=  =

- Phần 2: Có Al, Fe phản ứng; nHCl = 0,8 mol ⇒ nH2 = 0,4 mol.

nxmol Bte:3x2y2.0,4 x0,2mol

m133,5x127y39,4 nymoly0,1mol

Al muèi Fe

⇒ mhh = 2.(0,1.64 + 0,2.27 + 0,1.56) = 34,8 gam.

Câu21. Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, chỉ thu được sản phẩm khử là 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỉ khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần phần trăm theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là

B. 61,82%. C. 38,18%. D. 38,20%.

n M361nn0,12mol. n = =→=→==

2 X 22 2

N n0,24mol §−êngchÐo X NNO NO

Bte Al NHNONHNO m3m m19,44 nmol10.0,128.0,128nn(mol) 2727 72 =→=++  =

4343

3343 muèiAl(NO)NHNO 213m80(m19,44) mmm8mm21,6gam. 2772 =+  =+  =

 BÀITẬPTỰ LUYỆN

Câu14.(Q.15): Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là

A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,25.

Câu15. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

Trang43

Câu22. (C.13): Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 4,08. B. 3,62. C. 3,42. D. 5,28. Câu23.(C.14): Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là

A. 6,39 gam. B. 7,77 gam. C. 8,27 gam. D. 4,05 gam.

Trang44

A. 98,20. B. 97,20. C.
Hướngdẫngiải X 2 2 NO n0,25mol §−êngchÐo NO X NO NO n0,2mol n 4 M32,8 n0,05mol n1 = =   =→=→ =  
98,75. D. 91,00.
==
    =+= = =   
= += = 
H
hh 2 2 NO n0,04mol §−êngchÐo NO hh N N n0,03mol n 3 M29,5 n0,01mol n1 = =   =→=→ =   Fe hh Fe Mg nxmol
=  =+= =     ==  = = +=+    
A. 61,80%.
ướngdẫngiải
m56x24y2,64 x0,018mol 0,018.56 %m.100%38,18%. nymol y0,068mol2,64 Bte:3x2y0,03.30,01.10

Câu24. Cho 1,35 gam hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư, thu được 1,12 lít hỗn hợp sản khử là NO và NO2 (đktc) có khối lượng mol trung bình là 42,8. Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH4NO3. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là

A. 9,65 gam. B. 7,28 gam. C. 4,24 gam. D. 5,69 gam. Câu25. Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là

A. 66,75 gam. B. 33,35 gam. C. 6,775 gam. D. 3,335 gam. Câu26. Hoà tan hoàn toàn 6,12 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 4,44 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là

A. 78,43%. B. 88,24%. C. 11,77%. D. 22,57%.

Hướngdẫngiải

§−êngchÐo YY 2NONO n0,12molM37YgåmNOvµNOnn0,06mol. =  =

2

BTe NNHNO 2.0,1410.0,02 n0,02moln0,01mol. 8 =→== muèi m148(0,140,01)80.0,0123gam.

2 43

=++=

DẠNG4:BÀITOÁNKIMLOẠITÁCDỤNGVỚIDUNGDỊCHMUỐI LÝTHUYẾTVÀPHƯƠNGPHÁPGIẢI

- PƯ xảy ra theo qui tắc α:

- Nếu nhiều chất khử tác dụng với nhiều chất oxi hóa thì chất oxi hóa mạnh nhất tác dụng với chất khử mạnh nhất trước.

- Phương pháp: Phương trình ion rút gọn, tăng giảm khối lượng, BTKL, BTe.

  VÍDỤ MINHHỌA

Dạng4.1Dựavàophươngpháptănggiảmkhốilượng

Câu1.(C.14): Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm

=  =+= = 

Al hh

nxmol m27x24y6,12 x0,2mol 27.0,2 %m.100%88,24%. nymol y0,03mol6,12 BTe:3x2y0,06.30,06.8 

   ==  = = +=+ 

A. 18,90 gam. B. 37,80 gam. C. 28,35 gam. D. 39,80 gam.

Hướngdẫngiải

0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là

A. 8,4 gam. B. 6,4 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam.

Câu2. (B.13): Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại sinh ra bám vào thanh sắt). Giá trị của m là

A. 2,00. B. 3,60. C. 1,44. D. 5,36. Hướngdẫngiải

2.0,210.0,02 n0,2mol;n0,02moln0,025mol.

Bte ZnNNHNO

2 43

muèiZn(NO)NHNO

==→== =+=+=

3243

Câu28. Hòa tan hoàn toàn 9,75 gam Zn trong lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 1,12 lít NO (là khí duy nhất, đktc). Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 29,85. B. 28,35. C. 13,35. D. 23,55.

Cách1: 2 BTe Fep−Fep−Fet¨ngAgCuFep− AgCu 2nn2nn0,06molmmmm2gam. ++→=+  =  =+−=

Cách2: T¨nggi¶mKL → mFe tăng = 0,02 160.0,05.82gam. 2 +=

Hướngdẫngiải 43

2.0,153.0,05 n0,15mol;n0,05moln0,01875mol.

Bte ZnNONHNO muèiZn(NO)NHNO

==→== =+=+=

3243

Câu29. Cho 5,52 gam Mg tan hết vào dung dịch HNO3, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí N2 và N2O có tỉ khối so với H2 là 16. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một lượng chất rắn là

2 2

hh

Câu3.(B.07): Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%. Hướngdẫngiải

Theo đề bài khối lượng kim loại không đổi.

T¨nggi¶mKL ZnFe ZnFeZn ZnFeFeFe →=  === ++

Câu4.(MH1.17): Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và 0,4 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là

A. 25,2. B. 19,6. C. 22,4. D. 28,0.

Câu5.(C.10): Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là

A. 56,37%. B. 64,42%. C. 43,62%. D. 37,58%. Hướngdẫngiải

4CuSO n0,6.0,50,3mol. ==

- Vì sau phản ứng khối lượng kim loại tăng ⇒ Zn phản ứng hết; Fe đã tham gia phản ứng.

- Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại ⇒ Sau phản ứng Fe còn dư, CuSO4 hết

-

Trang45

4 CuCuSOFed− nn0,3molm30,464.0,311,2gam. ==  =−=

Trang46

 →==
Al Mg
 
Câu27. (C.11): Hoà tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là
8 mmm0,2.18980.0,02539,8gam.
8 mmm0,15.18980.0,0187529,85gam.
2 2
NO NO
=
=→=→   =   43
3, thu được 0,448 lít (đktc) khí nitơ và dung dịch X. Khối lượng muối trong X là A. 24,5 gam. B. 22,2 gam C. 23 gam. D. 20,8 gam. Hướngdẫngiải
A. 34,04 gam. B. 34,64 gam. C. 34,84 gam. D. 44,6 gam. Hướngdẫngiải
N N n0,04mol §−êngchÐo hh
n0,03mol n 3 M32 n1n0,01mol
=  
Bte MgNHNO muèi 2.0,230,03.100,01.8 n0,23moln0,01molm0,23.1480,01.8034,84gam 8 =→==  =+= Câu30. Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO
65n65.8n n8n%m.100%.100%90,28%. 65n56n65.8n56n

nxmol m65x56y11,229,8 x0,2mol 11,20,1.56 %m.100%56,38%. nymol y0,1mol 29,8 Bte:2x2y2.0,3

Zn hh®Çu Fe Fep−

Câu6.(A.11): Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là

A. 48,15%. B. 51,85%. C. 58,52%. D. 41,48%.

Hướngdẫngiải

- Vì sau phản ứng khối lượng kim loại tăng ⇒ Zn phản ứng hết; Fe đã tham gia phản ứng.

- Chất rắn sau phản ứng tác dụng với H2SO4 loãng ⇒ Sau phản ứng Fe còn dư và mFe dư = 0,28 gam.

- mCu = 2,84 – 0,28 = 2,56 gam ⇒ nCu = 0,04 mol.

nxmol m65x56y0,282,7 x0,02mol 56.0,020,28 %m.100%51,85%. nymol y0,02mol2,7 Bte:2x2y2.0,04

Dạng4.2Dựavàophươngphápviếtphươngtrìnhionrútgọnkếthợpbảotoàne Câu7.(QG.19-202). Cho 2,24 gam Fe tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được m gam kim loại Cu. Giá trị của m là

A. 3,20. B. 6,40. C. 5,12. D. 2,56. Câu8.(MH.19): Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

A. 7,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4. Câu9.(C.09): Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị II trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cô cạn thu

được 18,8 gam muối khan. Kim loại M là

A. Mg B. Zn C. Cu D. Fe

Câu10.(C.09): Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là

A. 8,10 và 5,43. B. 1,08 và 5,43. C. 0,54 và 5,16. D. 1,08 và 5,16. Câu11.(A.10): Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 12,80. B. 12,00. C. 6,40. D. 16,53.

Hướngdẫngiải

❖ nZn = x mol ⇒ nCu = 2x mol ⇒ mhh = 65x + 64.2x = 19,3 ⇒ x = 0,1 mol. 3 243Fe(SO) Fe n2n0,4mol. + ==

❖ PTHH: (1) Zn + 2Fe3+ → Zn2+ + 2Fe2+ 0,1 → 0,2 ⇒ 3 Fed− n0,40,20,2mol. + =−=

(2) Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ 0,1 ← 0,2

⇒ Cud− Cud− n0,20,10,1molm6,4gam. =−=  =

Câu12.(A.09): Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol

Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thoả mãn trường hợp trên?

❖ Dung dịch thu đượ

c

⇒ Bte: 2nMg + 2nZn < 2 CuAg 2nn++ + ⇔ 2.1,2 + 2x < 2.2 + 1.1 ⇒ x < 1,3 ⇒ Chọn C

Câu13.(B.14): Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol/l, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 7,84 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,30. C. 0,20. D. 0,25. Hướngdẫngiải ❖ 2 332 SOAgNOCu(NO) n0,35mol;namol;n2amol. ===

TH1: Rắn Y chỉ gồm kim loại Ag 2

BTe Ag AgSO 45,2 n0,42moln2n 108  ==→≠ ⇒ Vô lí.

TH2: Rắn Y gồm Ag (a mol) và Cu (x mol ≤ 2a mol) ⇒ Y m108a64x45,2 a0,3 x0,2 BTe:a2x2.0,35 =+= =     = +=  

c

Trang47

Câu15.[QG.21-202] Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,21 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 3: 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 27,84 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,33 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là A. 0,09. B. 0,08 C. 0,12. D. 0,06. Hướngdẫngiải

2 22 3 32 4 3

HSO®Æc,t 242 d− 0,33mol 243

27,84gam

NO Cu(NO):3bmol Fe:amol? hhXddY CuSO Cu:3b Mg:0,21molAgNO:2bmol r¾nTAg:2bAgSOSO Fe:c Fe(SO) + ++ +       =   +→      →+                Fep− T BTe BTe n m64.3b108.2b56c27,84 b0,06 2(a0,06)2.0,212.0,180,12a0,09mol c0,06 2.3b2b3c2.0,33 =++=  =   →−+=+  =  = →++=  

= =++=   =  +   ==  = = +=     
Zn hh®Çu Fe Fep− = =++=   =  +   ==  = = +=     
sau phả
3 cation kim
gồm Mg2+, Zn2+ và Cu2+ dư
A. 1,8. B. 1,5. C. 1,2. D. 2,0. Hướngdẫngiải
n
ng ch
a
lo
i
Trang48
a là A. 0,30. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,35. Hướngdẫngiải o 24 2 22 3 32 4 3 HSO®Æc,t 242 d− 0,55mol 243 61,6gam Mg ddZFe(Fed−nªnchØt¹oFe) NO Cu(NO):bmol Fe:amol? hhXddY CuSO Cu:b Mg:0,25molAgNO:2bmol r¾nTAg:2bAgSOSO Fe:c Fe(SO) + ++ +         =   +→       →+             Fep− T BTe BTe n
=++=  =   →−+=+  =  = →++=  
Câu14.[QG.21-201] Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,25 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 61,6 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,55 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá tr
a
m64b108.2b56c61,6
b0,2mol 2(a0,1)2.0,252.0,20,4a0,25mol c0,1mol 2b2b3c2.0,55
o 24
Mg ddZFe(Fed−nªnchØt¹oFe)

Dạng4.3Bàitậpvề cặpFe3+/Fe2+;Ag+/Ag

Câu16. (C.09): Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu

được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 34,44. B. 47,4. C. 30,18. D. 12,96.

Hướngdẫngiải

23 FeClAgNO n0,12mol;n0,4mol. ==

PTHH: FeCl2 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag↓ + 2AgCl↓

0,12 < 0,4 → 0,12 → 0,24 ⇒ mkết tủa = mAg + mAgCl = 47,4 gam. Câu17.(MH.15). Hoà tan hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 2) vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 34,1. B. 28,7. C. 10,8. D. 57,4.

Hướngdẫngiải

Câu25. Nhúng thanh Zn có khối lượng 100 gam vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M, Fe(NO3)2 2M.

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh kẽm ra và cân thì khối lượng thanh Zn là

A. 82,75 gam. B. 128,05 gam. C. 117,25 gam. D. 71,95 gam.

Câu26. (B.08): Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là

A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam. Câu27.(C.13): Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 5,74. B. 2,87. C. 6,82. D. 10,80. Câu28.(B.12): Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là

2 FeClNaClhh nxmoln2xmolm127x58,5.2x12,2x0,05mol.

=  =  =+=  =

2 2 FeClNaCl FeCl n0,05mol;n2nn0,2mol. +−==+=

PTHH: (1) Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag↓ 0,05 → 0,05 (mol)

(2) Ag+ + Cl→ AgCl↓ 0,2 → 0,2 (mol)

⇒ mrắn = mAg + mAgCl = 0,05.108 + 0,2.143,5 = 34,1 gam.

Câu18.(B.09): Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và

Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y.

Giá trị của m là

A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64.

Câu19.(A.08): Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)

A. 59,4. B. 64,8. C. 32,4. D. 54,0.   BÀITẬPTỰ LUYỆN Câu20. Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 3,2. B. 5,6. C. 12,9. D. 6,4. Câu21. Cho bột nhôm dư vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Cu. Giá trị của m là

A. 0,64. B. 1,28. C. 1,92. D. 0,32. Câu22.(QG.19-201). Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m là

A. 11,2. B. 16,8. C. 8,4.

D. 14,0.

Câu23. Nhúng một đinh sắt sạch vào dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra, làm khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 1 gam. Khối lượng sắt đã phản ứng là

A. 3,5 gam. B. 2,8 gam. C. 7,0 gam. D. 5,6 gam.

Câu24. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh

sắt khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ của dung dịch

CuSO4 đã dùng là

A. 0,1 M. B. 0,2 M. C. 0,5 M. D. 2 M.

Trang49

A. 0,168 gam. B. 0,123 gam. C. 0,177 gam. D. 0,150 gam. Câu29. Cho 13,6 gam hỗn hợp bột X (Fe và Mg) vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu

được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Cho NaOH dư vào dung dịch Z thì thu được 2 kết tủa của hai hiđroxit kim loại. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là

A. 58,82 %. B. 66,67 %. C. 82,35 %. D. 17,65 %. Hướngdẫngiải

42 CuSOH n0,2mol;n0,1mol. ==

- Vì dung dịch Z tác dụng với NaOH dư thu được 2 kết tủa của hai hiđroxit kim loại ⇒ Z chứa 2 ion kim loại là Mg2+ và Fe2+ ⇒ Mg phản ứng hết, Fe đã tham gia phản ứng.

- Vì rắn Y tác dụng với HCl sinh khí ⇒ Y chứa Cu và Fe dư với nFe dư = 2H n0,1mol. = Mg X Fe Fep−

nxmol m24x56y0,1.5613,6 x0,1mol (0,10,1).56 %m.100%82,35%. nymoly0,1mol13,6 BTe:2x2y2.0,2

=  =++= =   + 

= = += 

Câu30.(A.13): Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là

m(g)

Al:0,01mol Al hhXAg

A. 6,48. B. 3,24. C. 8,64. D. 9,72. Hướngdẫngiải o

Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,2 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 2:3). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 50,8 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,5 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Gái trị của a là

Trang50



 
==
1,97gam
3 2 NaOHd− t 2 23 kk 3 3 0,01mol
R¾nY(Ag)
Fe + + + +       +→      →→       ❖ 23 T BTe AlAgAg FeFe m90x107y1,97
3n2n3nn0,08molm8,64gam. y0,01mol
++ =+= =    →++==  =  = +=  
Fe(OH):xmol Fe:amol ddZFeTFeO Fe(OH):ymol
x0,01mol
BT(Fe):xy2.0,01
Câu31.[QG.21-203]

Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,45 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 2: 1). Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 87,6 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 1,2 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là

A. 24 gam. B. 8 gam. C. 16 gam. D. 12 gam. Câu3.(C.09): Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là

A. Fe3O4 và 0,224. B. Fe3O4 và 0,448.

C. FeO và 0,224. D. Fe2O3 và 0,448.

Hướngdẫngiải nFe = 0,015 mol; 2 OCOCOCO nnn0,02molV0,448lÝt. ===  =

Gọi công thức oxit sắt là FexOy ⇒ x: y = nFe: nO = 0,015: 0,02 = 3: 4 ⇒ Fe3O4.

B/chất: H2 + O(oxit) → H2O

COn 1x hhkhÝ nx3x0,2x0,05mol COn33x =  BTKL OCOFe FeO23 CO

d−COd−M40BT(C) CO ®−êngchÐo 2CO →==→=+=  =   2 2

816.0,15 nn0,15moln0,1moln:n0,1:0,152:3FeO. 56 0,15 %m.100%75%. 0,2

==→==  ==  ==

Câu5.(A.08): Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560. Hướngdẫngiải mrắn giảm = mO = 0,32 gam ⇒ 2 2 CO,HO CO,H 0,32 nn0,02molV0,448lÝt. 16 ===  =

Câu6.(C.08): Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm

CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224.

Hướngdẫngiải 23 COCOCaCOCO nnn0,04molV0,896lÝt. ===  =

(oxit)p−2sinhra OCOCO r¾ngi¶mOxitKLO(oxit)

nnn mmmm

Ta có ==   

nnn mmmm

(oxit)2p−2sinhra OHHO r¾ngi¶mOxitKLO(oxit)

Câu7.(A.09): Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. Hướngdẫngiải mrắn giảm = mO(CuO) = 9,1 – 8,3 = 0,8 gam ⇒ nCuO = nO = 0,05 mol ⇒ mCuO = 4 gam.

  VÍDỤ MINHHỌA

mmmm

 Nếu cả CO và H2 cùng khử oxit kim loại thì =+=+    =−=   (oxit)2p−p−2sinhra2 OHCOCOHOsinhra r¾ngi¶mOxitKLO(oxit)

Câu1.(201–Q.17). Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 25,6. B. 19,2. C. 6,4. D. 12,8. Câu2.(203–Q.17). Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí có

Câu8.(B.10): Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)2 (dư) thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 76,755. B. 73,875. C. 147,750. D. 78,875.

Hướngdẫngiải

❖ Xét trong 44 gam X. Khi chuyển từ oxit sang muối thì 1O thay bằng 2Cl ⇒ mtăng = 55 gam.

Trang52

Trang51 A. 0,15. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,30. Hướngdẫngiải o 24 2 22 3 32 4 3 HSO®Æc,t 242 d− 0,5mol 243 50,8gam Mg ddZFe(Fed−nªnchØt¹oFe) NO Cu(NO):2bmol Fe:amol? hhXddY CuSO Cu:2b Mg:0,2molAgNO:3bmol r¾nTAg:3bAgSOSO Fe:c Fe(SO) + ++ +        =   +→       →+             Fep− T BTe BTe n m64.2b108.3b56c50,8 b0,1mol 2(a0,1)2.0,22.0,20,3a0,25mol c0,1mol 2.2b3b3c2.0,5 =++=  =   →−+=+  =  = →++=   Câu32.[QG.21-204]
A. 0,75. B. 0,60.
0,30. Hướngdẫngiải o 24 2 22 3 32 4 3 HSO®Æc,t 242 d− 1,2mol 243 87,6gam Mg ddZFe(KLd−nªnchØt¹oFe) NO Cu(NO):2bmol Fe:amol? hhXddY CuSO Cu:2b Mg:0,45molAgNO:bmol r¾nTAg:bAgSOSO Fe:c Fe(SO) + ++ +         =   +→       →+            Fep− T BTe BTe n m64.2b108b56c87,6 b0,3mol 2(a0,3)2.0,452.0,60,3a0,6mol c0,3mol 2.2bb3c2.1,2 =++=  =   →−+=+  =  = →++=   DẠNG5:BÀITOÁNCO,H2 KHỬ OXITKIMLOẠI LÝTHUYẾTVÀPHƯƠNGPHÁPGIẢI CO+OxitKL(<Al) → ot KL+CO2 H2 +OxitKL(<Al) → o KL+H2O B/chất: CO + O(oxit) → CO2 Ta có ==  
=−=
C. 0,50. D.
 
=−=  
nnnnn
tỉ khối so với H2 bằng 18. Khối lượng CuO đã tham gia phản ứng là
Câu4.(C.07): Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là A. FeO; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. Fe3O4; 75%. Hướngdẫngiải nCO = 0,2 mol, 2

Đặt nO = x mol ⇒ 85,2544 x0,75mol. 55 ==

❖ Xét trong 22 gam X ⇒ nO = 233 COBaCOBaCO 0,75 0,375molnnm197.0,37573,875gam. 2 ===  ==

  BÀITẬPTỰ LUYỆN

Câu9.(Q.15): Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là

A. 2,52 gam. B. 3,36 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam. Câu10.(MH3-2017): Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là

A. 13,44. B. 8,96. C. 4,48. D. 6,72. Câu11.(204–Q.17). Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2, thu được m gam hỗn hợp kim loại và 1,98 gam H2O. Giá trị của m là

A. 2,88. B. 6,08. C. 4,64. D. 4,42.

Câu12.(202–Q.17). Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X là

A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 80%.

Câu13.(QG-2016): Cho luồng khí CO dư qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 3,75. B. 3,88. C. 2,48. D. 3,92.

Hướngdẫngiải

23 OCOCaCOr¾nOxitO nnn0,09molmmm5,3616.0,093,92gam. ===

Câu14.(MH-2018): Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là

A. 7,2. B. 3,2. C. 6,4. D. 5,6.

COn 1x hhkhÝ nx3x0,2x0,05mol COn33x =

d−COd−M40BT(C) CO ®−êngchÐo 2CO →==→=+=

Câu15. Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là

A. 17,6 gam. B. 8,8 gam. C. 7,2 gam. D. 3,6 gam.

Hướngdẫngiải

2 r¾ngi¶mO COOCO mm2417,66,4gamnn0,4molV8,96lÝt. ==−=  ==  =

2

Câu16. Nung 3,2 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 với cacbon trong điều kiện không có không khí và phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí CO và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19,33. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp đầu là

A. 50% và 50%. B. 66,66% và 33,34%. C. 40% và 60%. D. 65% và 35%.

Trang53

1.Lýthuy

+++++++++++++++ ←←

- Nguyên tắc oxi hóa ở anot (+): Xảy ra sự oxi hóa anion gốc axit, OH-, H2O

+ Các gốc axit chứa oxi (CO3 2-, SO4 2-, NO3 -, …) và F- không bị oxi hóa.

+ Các ion còn lại điện phân theo thứ tự: S2-, I-, Br-, Cl-, OH-, H2O.

- Quá trình oxi hóa và khử H2O: Catot(-) Anot(+)

Sự khử: 2H2O + 2e → H2 + 2OH- Sự oxi hóa: 2H2O → O2 + 4H+ + 4e

- Khối lượng chất thoát ra ở điện cực:

2.Phươngphápgiảibàitập điệnphân

- Sử dụng định luật bảo toàn e: enh−êngenhËnetrao®æi It nnn F === .

- mdd giảm = mkim loại + mkhí.

- mcatot tăng = mkim loại sinh ra.

- Khi điện phân dung dịch hỗn hợp nhiều chất thì viết quá trình điện phân tại các điện cực theo thứ tự và dựa vào giữ kiện đề bài như mol e trao đổi, mdd giảm, mcatot tăng, bắt đầu thoát khí, … để xác định xem phản ứng dừng lại ở đâu.

- Khi điện phân tại các thời điểm khác nhau thì thời gian tỉ lệ thuận với mol e trao đổi: e(1) 1

 VÍDỤ MINHHỌA

Dạng6.1: Điệnphândungdịch1muối

n t tn =

2e(2)

Câu1. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,85 g một muối clorua của kim loại kiềm X, sau phản ứng thu được 1,12 lít khí Cl2 (ở đktc). Kim loại X là

A. Li. B. Ca. C. K. D. Na.

Câu2. Điện phân lượng dư dung dịch CuSO4 trong thời gian 193 phút bằng dòng điện 2,5A. Khối lượng Cu và O2 thu được ở mỗi điện cực lần lượt là

A. 9,6 gam và 2,4 gam. B. 9,6 gam và 3,2 gam. C. 19,2 gam và 9,6 gam. D. 19,2 gam và 3,2 gam.

Câu3.(C.11): Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 0,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 3,2 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là

A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít.

Trang54 hh 2 n0,03mol C §−êngchÐo CO 23 2 2 CO 3,2gam 0,03mol;M38,66 hh BT(O) CuO:xmolCOCO:0,01mol Cu n 1 hhR¾nhh FeO:ymolCOCO:0,02mol Fen2 m80x160y3,2 x x3y0,012.0,02 = + =   →+→=→    =+=    →+=+ 23CuOFeO 0,02mol %m%m50%. y0,01mol =   ==  =  DẠNG6:BÀITOÁN ĐIỆNPHÂN LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

 =−=−=
Hướngdẫngiải nCO = 0,2 mol, 2
 =  
2 OCOkimlo¹iOxitO nn0,15molmmm816.0,155,6gam. ==  =−=−=
ếtvề điệnphân
Nguyên tắc khử ở catot (-): Xảy ra sự khử cation kim loại, H+, H2O. 2 2 2 22232222223 HO Kh«ngbÞkhö BÞkhötheothøtùtõph¶isangtr¸i:HOZnAg KBaCaNaMgAl|ZnFeNiSnPb(H)CuFeAg
Hướngdẫngiải
-
++

Câu4. Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 1M với điện cực trơ, cường độ dòng điện là 5A trong thời gian 25 phút 44 giây thì dừng lại. Khối lượng dung dịch giảm sau điện phân là

A. 2,88 gam. B. 3,84 gam. C. 2,56 gam. D. 3,2 gam. Câu5.(C.12): Tiến hành điện phân (với điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl2 0,5M. Khi dừng điện phân thu được dung dịch X và 1,68 lít khí Cl2 (đktc) duy nhất ở anot. Toàn bộ dung dịch X tác dụng

vừa đủ với 12,6 gam Fe. Giá trị của V là

A. 0,15. B. 0,60. C. 0,45. D. 0,80.

Câu6. Điện phân hoàn toàn 200 ml dung dịch AgNO3 với 2 điện cực trơ, thu được một dung dịch có pH=2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì khối lượng Ag bám ở catot là

A. 0,540 gam. B. 0,108 gam. C. 0,216 gam. D. 1,080 gam. Câu7.(A.11): Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là

A. 4,788. B. 4,480. C. 1,680. D. 3,920. Hướngdẫngiải

❖ t(s)

❖ 2t (s) ⇒ ne = 0,14.2 = 0,28 mol.

Catot (-) Anot (+) Catot (-) Anot (+)

M2+ + 2e → M 0,14 → 0,07 2H2O – 4e → O2↑ + 4H+ 0,14 ← 0,035

M2+ + 2e → M 0,0855 ← 0,171

2H2O + 2e → H2↑ + 2OH0,109 ← 0,545

MSOMCu 13,68 M160M64ym64.0,074,48gam. 0,0855 ==

2O – 4e → O2↑ + 4H+ 0,28 → 0,07

Câu8.(Q.15): Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì

tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.

B. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.

C. Dung dịch sau điện phân có pH < 7.

D. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.

Hướngdẫngiải

❖ t(s) ❖ 2t (s) ⇒ ne = 4a.2 = 8a mol.

Catot (-) Anot (+) Catot (-) Anot (+)

M2+ + 2e → M 2a ← 4a → 2a 2H2O – 4e → O2↑ + 4H+ 4a ← a M2+ + 2e → M 3,5a ← 7a

2H2O + 2e → H2↑ + 2OHa ← 0,5a → a

A. Đúng. 2t (s) có 0,5a mol khí H2 ở catot.

2H2O – 4e → O2↑ + 4H+ 8a → 2a → 8a

B. Đúng. Theo 2t (s) thì có 3,5a mol M2+; ở t (s) mới có 2a mol M2+ bị điện phân nên vẫn còn dư.

C. Đúng. Sau điện phân có 8a mol H+ và a mol OH→ dư 7a mol H+ nên dung dịch có pH < 7.

D. Sai. Khi 2 2OeH n1,8a(mol)n7,2a(mol)n7,2a7a0,2amol =  =  =−= ⇒ Catot đã có bọt khí.

Dạng6.2: Điệnphândungdịchhỗnhợpmuối

A. 1,344 lít. B. 2,240 lít. C. 1,792 lít. D. 2,912 lít. Câu10.(B.12): Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của V là

A. 5,60. B. 11,20. C. 22,40. D. 4,48.

Câu11. Điện phân (điện cực trơ, có màng ngăn) 2 lít dung dịch gồm CuSO4 và 0,01 mol NaCl đến khi cả 2 điện cực đều thoát ra 448 ml khí (đktc) thì ngừng điện phân. Giả sử nước bay hơi không đáng kể trong quá trình điện phân. Giá trị pH dung dịch sau điện phân là

A. 1,4. B. 1,7. C. 1,2. D. 2,0.

Câu12.(B.09): Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl

0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40. Câu13.(A.14): Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,15. B. 0,24. C. 0,26. D. 0,18. Hướng dẫn giải

❖ 2t (s) ⇒ ne = 0,24.2 = 0,48 mol; nkhí = 0,26 mol Catot (-) Anot (+) Catot (-) Anot (+)

❖ t(s): nkhí = 0,11 mol

Cu2+ + 2e → Cu 2Cl- - 2e → Cl2↑ 0,2→ 0,2 → 0,1

2H2O – 4e → O2↑ + 4H+ 0,04 ← 0,01

Cu2+ + 2e → Cu 0,15 ← 0,3

2H2O + 2e → H2↑ + 2OH0,18 ← 0,09

2Cl- - 2e → Cl2↑ 0,2→ 0,2 → 0,1

2H2O – 4e → O2↑ + 4H+ 0,28 → 0,07

Câu14.(204–Q.17). Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,3M và NaCl 1M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dung dịch không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,56 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là

A. 27020. B. 30880. C. 34740. D. 28950. Hướngdẫngiải

❖ 4 CuSONaCl n0,2.0,30,06mol;n0,2.10,2(mol). ====

Catot (-) Anot (+)

Cu2+ + 2e → Cu 0,06 → 0,12 → 0,06

2H2O + 2e → H2↑ + 2OH0,08 → 0,04 x – 0,12 → x0,12 2

2Cl- - 2e → Cl2↑ 0,2 → 0,2 → 0,1 x → x → 0,5x

- Giả sử bên anot Cl- điện phân hết ⇒ mdd giảm = mCu + mCl2 + mH2 = 0,06.64 + 0,1.71 + 0,04.2 = 11,02 > 9,56

⇒ Vô lí ⇒ Bên anot Cl- chưa điện phân hết. ⇒ mdd giảm = 22 CuClH x0,12 mmm64.0,0671.0,5x2.9,56x0,16 2 ++=++=

⇒ e 0,5t nx0,16t30880(s) 96500 ===  =

Câu9. (A.10): Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là Trang56

Câu15.(201–Q.17). Điện phân 200 ml dung dịch g

Trang55
2H
===
= 
=
điện cực tr
ốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi
ồm CuSO4 1,25M và NaCl a mol/l (
ơ, màng ngăn x

với cường độ dòng điện không đổi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được có

i lượng giảm 24,25 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là

ướng dẫn giải

e = It/F = 0,4 mol; 4CuSO NaCl n0,2.1,250,25mol;n0,2a(mol). ===

Giả sử bên anot chỉ có Cl- điện phân ⇒ mdd giảm = mCu + mCl2 = 0,2.64 + 0,2.71 = 27 > 24,25 ⇒ Vô lí ⇒ Bên anot Cl- điện phân hết, nước đã điện phân

⇒ mdd giảm = 22 CuClO 0,40,2a mmm64.0,271.0,1a32.24,25a1,5 4 ++=++=  =

Tại 1930 (s):

30,54. B. 27,24. C. 29,12. D. 32,88. Hướng dẫn giải

❖ 9264 (s): ne= 0,24 mol ❖ t (s)

 =

e

n TØkhèi Cl H CuCl n0,02(mol)n0,01(mol)n0,01moln0,05mol.

mmm0,01.640,025.710,015.22,4452,715

 +=+  =     =  =   =+++= = =  

(-) Anot

2+ + 2e → Cu0

0,2 → 0,1

2O + 2e → H2 + 2OH-

+

 Câu18.[MH-2022] Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1: 3) với cường độ dòng điện 2,68A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 20,75 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của t là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Hướngdẫngiải Với tỉ lệ mol 1 : 3 ⇒ Cu2+ điện phân hết trước Cl- ⇒ ddY chứa 2 chất tan là Na2SO4 và NaOH Đặt 4 CuSONaCl namoln3amol. =  = 24 2 +=+  =      =+++=   =     ⇒

BTNT(S) BTNT(Na) NaSONaOHH 2 namol;nn0,1mol3a2a0,1a0,1mol. 3 →===→=+ 96500 =+==  =≈

→ 0,15 → 0,3

Trang57 của
ướ
kh
A.
H
Catot (-) Anot (+) Cu2+ + 2e → Cu 0,25 > 0,4 → 0,2 2Cl- - 2e → Cl2↑ 0,4 → 0,2 0,2a → 0,2a → 0,1a 2H2O – 4e → O2↑ + 4H+ 0,4 – 0,2a → 0,40,2a 4
n
c)
0,75. B. 0,50. C. 1,00. D. 1,50.
n
-
A.
Catot
Catot
Cu2+
2e
2Cl
2↑ 0,08 ← 0,08 ← 0,04 2H2O – 4e → O2↑ + 4H+ Cu2+ + 2e → Cu 0,15 ← 0,3 2H2O + 2e → H2↑ + 2OH0,02 ← 0,01 2Cl- - 2e → Cl2↑ 0,08→ 0,08 → 0,04 2H2O – 4e → O2↑ + 4H+ 0,24 ← 0,06 - Tại 1930 (s): 2 2 Cl ®−êngchÐo O khÝ nxmol BTe:2x4y0,24 xy0,04mol. nymol M51,5xy =  +=    ==  = =→=     - Tại t(s): 222 2 khÝanotkhÝcatot khÝanotClOO khÝanot
khÝcatot nn0,11
n
n +=  =+=  =      ===     2
+ ====
A. 3860. B. 5790. C. 4825. D. 2895. Hướng dẫn giải ❖ 1930 (s): ne= 0,04 mol ❖ t (s) Catot (-) Anot (+) Catot (-) Anot (+) Cu2+ + 2e → Cu 2Cl- - 2e → Cl2↑ Cu2+ + 2e → Cu 2Cl- - 2e → Cl2↑ Trang58 0,01 ← 0,02 2H2O + 2e → H2↑ + 2OH0,02 ← 0,01 0,04 ← 0,04 → 0,02 0,01 → 0,02 → 0,01 2H2O + 2e → H2↑ + 2OH2x ← x 0,05→ 0,05 → 0,025 2H2O – 4e → O2↑ + 4H+ 4y ← y -
+−=→=→=  = - Tại t(s): Giả sử Cl- điện phân vừa hết ⇒ mdd giảm = 22 CuClH
Câu16.(QG-2018): Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau 9264 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được tổng số mol khí ở hai điện cực là 0,11 mol (số mol khí thoát ra ở điện cực này gấp 10 lần số mol khí thoát ra ở điện cực kia). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của m là ++=++=<
(-) Anot (+)
(-) Anot (+)
+
→ Cu
- - 2e → Cl
khÝcatotH
nnn0,1moln0,06mol
10nn0,01mol
32 Cu(NO)NaClCuCl nn0,15mol;nn0,08molm32,88gam.
Câu17.(QG-2018): Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1: 5) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Sau 1930 giây, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm H2 và Cl2 (có tỉ khối so với H2 là 24). Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì khối lượng dung dịch giảm 2,715 gam. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là
2 2 2
⇒ Cl- điện phân hết, H2O đã tham gia điện phân.
 = Catot
(+) Cu
0,1 →
2H
2x ← x 2Cl
2
2H e ddgi¶m O 2e 0,3
nxmol Bte:0,022x0,054y x0,03 n0,08t3860s m0,01.640,025.712x32y2,715 nymol y0,0075 2H2O → O2 + 4H+ + 4e y → 4y H2 CuCl O 2 2
= 2 ddgi¶m 2 m mm m
 BTe:0,22x0,34y H:xmol x0,25mol m0,1.640,15.712x32y20,75 O:ymol y0,1mol
→ Cl
e 2,68t n0,22x0,7t25205(s)7h.
Câu19.[MH1-2020] Điện phân dung dịch X gồm 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 (với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không thay đổi), thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 17,5 gam so với khối lượng của X. Cho m gam Fe vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và (m − 0,5) gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của a là
A. 0,20. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,35. Hướngdẫngiải
Vì dung dịch Y sau điện phân tác dụng với Fe thu được khí NO ⇒ Anot có H2O điện phân tạo H+; sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại ⇒ Y chứa Cu2+ ⇒ Catot Cu2+ chưa điện phân hết.
Catot(-) Anot(+)
Cu2+ + 2e → Cu 2Cl→ Cl2↑ + 2e
Pư: x → 2x → x 0,2 → 0,1 → 0,2
dư: a - x 2H2O → O2↑ + 4H+ + 4e y → 4y

+ Cu

a – 0,15 ← a – 0,15 → a – 0,15 (mol)

mkim loại giảm = mFe tan – mCu tạo thành ⇒ 56 (0,0375 + a – 0,15) – 64(a – 0,15) = 0,5 ⇒ a = 0,35 mol

Câu20.(QG.19-201). Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp

CuSO4 và n (mol) NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng

điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khỉ thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là

A. 2,77. B. 7,57. C. 5,97. D. 9,17.

Hướngdẫngiải Đoạn 1 dốc hơn đoạn 2 ⇒ Tại M: Cl- hết, Cu2+ dư

- Tại a (s): ne = nCl - = 2nCl2 = 0,02 mol (a giây)

- Tại 6a (s) ⇒ ne = 0,12 mol.

Catot(-) Anot(+) Cu2+ + 2e → Cu

m = 0,05.160 + 0,02.58,5 = 9,17 gam.

Câu21.(QG.19-203). Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp

CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N). Giả sử hiệu suất điện phân là 100% bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là:

A. 17,84.

xy0,210,1x0,08 m160.0,0458,5.0,1615,76gam.

2x4y0,28y0,03

Câu22.[QG.22-201] Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với

điện cực trơ, có màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây

Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3

Thời gian điện phân (giây) t 2t 3t

Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) 0,32 0,80 1,20

Khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa (gam) 8,16 0 8,16

Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H+ điện phân tạo thành khí H2; cường độ dòng điện bằng nhau và không đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng

A. 1,8. B. 1,6. C. 2,0. D. 2,2. Hướngdẫngiải

❖ Thứ tự điện phân tại các điện cực: Catot(-) Anot(+)

Cu2+ + 2e → Cu0

2H+ + 2e → H2

2H2O + 2e → H2 + 2OH-

2Cl→ Cl2 + 2e

2H2O → O2 + 4H+ + 4e

 =

=−  

=

n2amol H:ymol Khí Cl:amol nay0,8(1) 

=

 =+−=→→=

Cl:0,5zmol 1,44z O:mol(BTe) 4 1,442.0,16 H:0,56mol(BTe) 2

=

 =++=  = mol ⇒ x + y + z = 0,16 + 0,32 + 1,12 = 1,6

khí 1,44z n0,5z0,561,2z1,12 4

được cho ở bảng dưới đây:

Trang59 Ta có hệ Cu Cl O 2 2 m ddgim m m ¶ m64x0,1.7132y17,5 x0,15mol y0,025mol Bte:2x4y0,2 =++=  =     =   =+  m (gam) Fe + ddY 3 32 2 d− (m0,5)gam Na:0,2mol NO:2amolCu hhkimlo¹iNOFe(NO) Fe Cu:a0,15mol H:4y0,1mol + + +     →+↑+
   =  Vì kim loại dư nên sau phản ứng chỉ thu được muối Fe2+ PTHH: (1) 3Fedư + 8H+ + 2NO3→ 3Fe2+ + 2NO↑ + 4H2O 0,0375 ← 0,1 2a (a > 0,15 ⇒ NO3 - dư) (2) Fe + Cu2+ → Fe2+

0,05 ← 0,1 2H2O
2e
H2
2OH
0,02 ←0,01 2Cl
2e 0,02 0,01 0,02 H2O → O2 + 4H+ + 4e 0,025 → 0,1
+
+
-
→ Cl2 +
B. 11,08. C. 13,42. D. 15,76. Hướngdẫngiả
Đoạn 2 dốc hơn đoạn 1 ⇒ Cu2+ hết tại a giây. a(s);ne =0,08 3,5a(s):n
Catot (-) Anot (+) Catot (-) Anot (+) Trang60 Cu2+ + 2e → Cuo 0,04 ← 0,08 2Cl→ Cl2 + 2e 0,04 0,08 Cu2+ + 2e → Cu 0,04 → 0,08 2H2O + 2e → H2 + 2OH0,2 → 0,1 2Cl→ Cl2 + 2e 2x x 2x H2O → O2 + 4H+ + 4e y 4y
i
e =0,28mol
+=−=  =+=  +==
❖ TN2: Dung dịch sau điện phân không hòa tan Al2O3 ⇒ Dung dịch có môi trường trung tính ⇒ Bên catot H+ điện phân vừa hết, bên anot H2O chưa điện phân ⇒ e 2 2 khí    =+=   
 =−
❖ TN1: H+ dư hòa tan Al2O3 ⇒ 23AlO HdöHñp n0,08moln0,48moln2y0,48mol + + =
  = =   
2 e 2
H n0,48 (1),(2) khí BTe Cl
ny0,24mol a0,48mol n0,5ay0,240,32(2)x0,16mol n0,5amol y0,32mol =       
❖ TN3: ne = 3.0,48 = 1,44 mol ⇒
2 2 2
Câu23.[QG.22-202] Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm

Thời gian điện phân (giây) t 2t 3t

Lượng khi sinh ra từ bình điện phân (mol) 0,24 0,66 1,05

Khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa (gam) 6,12 0 6,12

Biết: tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H+ điện phân tạo thành khí H2; cường

độ dòng điện bằng nhau và không đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng

A. 1,84. B. 1,56. C. 1,82. D. 1,60.

Hướngdẫngiải

❖ Thứ tự điện phân tại các điện cực: Catot(-) Anot(+)

Cu2+ + 2e → Cu0

2H+ + 2e → H2

2H2O + 2e → H2 + 2OH-

2Cl→ Cl2 + 2e

2H2O → O2 + 4H+ + 4e

❖ TN2: Dung dịch sau điện phân không hòa tan Al2O3 ⇒ Dung dịch có môi trường trung tính ⇒ Bên

catot H+ điện phân vừa hết, bên anot H2O chưa điện phân ⇒

Câu26. Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 9,65A. Khi thể tích khí thoát ra ở cả hai điện cực đều là 1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại sinh ra ở catot và thời gian điện phân là:

A. 3,2 gam và 2000 giây. B. 3,2 gam và 800 giây.

C. 6,4 gam và 3600 giây. D. 5,4 gam và 800 giây.

Câu27. Điện phân dung dịch KCl (dư) với điện cực trơ, màng ngăn xốp thời gian 16,1 phút dòng điện I = 5A thu được 500 ml dung dịch X. pH của dung dịch X có giá trị là

A. 12,7. B. 1. C. 13. D. 1,3.

Câu28. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm x mol KCl và x mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi catot bắt đầu thoát khí thì dừng lại. Khí đã thoát ra ở anot là

A. là Cl2 và H2 B. chỉ có Cl2 C. chỉ có O2 D. là Cl2 và O2

Câu29. Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ, khi ở catot có 3,2 gam Cu thì ngừng điện phân. Thể tích khí thoát ra ở anot là

n2amol H:ymol Khí Cl:amol nay0,66(1)

  =

A. 0,672 lít. B. 0,84 lít. C. 6,72 lít. D. 0,448 lít. Câu30. Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,3 mol CuSO4 và 0,1 mol NaCl, kim loại thoát ra khi điện phân bám hoàn toàn vào catot. Khi ở catot khối lượng tăng lên 12,8 gam thì ở anot có V lít (đktc) khí thoát ra. Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít. Câu31.(203–Q.17). Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,5M và NaCl 0,6M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điệp phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 4,85 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là A. 17370. B. 14475. C. 13510. D. 15440. Hướngdẫngiải

❖ 4 CuSONaCl n0,1.0,50,05mol;n0,1.0,60,06(mol). ====

Cl:0,5zmol

x

2x →

TN3: ne = 3.0,48 = 1,44 mol

A. 2,16. B. 1,544. C. 0,432. D. 1,41.

Câu25. Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M với I = 9,65A. Tính khối lượng Cu bám lên catot khi thời gian điện phân t1 = 200 giây, t2 = 500 giây lần lượt là:

A. 0,32 gam và 0,64 gam. B. 0,64 gam và 1,28 gam.

⇒ e 0,5t n2x0,08t15440(s) 96500 ===  = Câu32.(202–Q.17). Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 a mol/l và NaCl 2M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,195 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là

A. 0,40. B. 0,50. C. 0,45. D. 0,60.

Hướng dẫn giải

❖ ne = It/F = 0,15 mol; 4 CuSONaCl n0,1amol;n0,2(mol). ==

Catot (-) Anot (+)

Cu2+ + 2e → Cu 0,15 → 0,075

2Cl- - 2e → Cl2↑

0,2 > 0,15 → 0,075

C. 0,64 gam và 1,32 gam. D. 0,32 gam và 1,28 gam. Trang62

Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3
Trang61
e 2 2 khí   
=+=   
(1),(2) khí Cl ny0,18mol a0,48mol n0,5ay0,180,24(2)Hchöañieänphaân n0,5amol y0,18mol +  =−  =   =+−=→    = =    Tại 2t ⇒ ne = 0,48.2 = 2nCu 2+ + 2.0,18 ⇒ x = nCu 2+ = 0,3 mol ❖
⇒ 2 2 2
1,44z
4 1,442.0,3
2        =   khí 1,44z
4  =++=  = mol ⇒ x + y + z = 0,3 + 0,18
❖ TN1: H+ dư hòa tan Al2O3 ⇒ 23AlO HdöHñp n0,06moln0,36moln2y0,36mol + + =  =  =− 2 2 1,08 =
H
O:mol(BTe)
H:0,42mol(BTe)
n0,5z0,421,05z1,08
+
1,56
  BÀITẬPTỰ LUYỆN
Câu24. Điện phân 10 ml dung dịch AgNO3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 10 phút 30 giây với dòng điện có cường độ I = 2A, thu được m gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị của m là
2Cl
-
2↑ 0,06
2H2O – 4e → O2↑ +
+ 2x – 0,06 → 2x0,06 4 - Giả
ết ⇒ mdd giảm = mCu + mCl2 + mO2 = 0,05.64 + 0,03.71 + 0,01.32 = 5,65 > 4,85 ⇒ Vô lí ⇒ Bên
Cu2+ chưa điện phân
ế
Catot (-) Anot (+) Cu2+ + 2e → Cu 0,05 → 0,1 → 0,05
x
-
2e → Cl
→ 0,06
0,03
4H
sử bên canot Cu2+ điện phân h
canot
h
t.
⇒ mdd giảm = 22 CuClO 2x0,06 mmm64x71.0,0332.4,85x0,04 4 ++=++=  =

0,1a → 0,2a → 0,1a

2H2O + 2e → H2↑ + 2OH-

0,15 - 0,2a → 0,150,2a

2

- Giả sử bên canot chỉ có Cu2+ điện phân ⇒ mdd giảm = mCu + mCl2 = 0,075.64 + 0,075.71 = 10,125 > 9,195 ⇒

Vô lí ⇒ Bên catot Cu2+ điện phân hết, nước đã điện phân

⇒ mdd giảm = 22 CuClH 0,150,2a mmm64.0,1a71.0,0752.9,195a0,6

2 ++=++=  =

Câu33.(QG-2018): Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Số mol ion Cu2+ trong Y là

A. 0,01. B. 0,02. C. 0,03. D. 0,04.

Hướng dẫn giải

❖ t (s): nCu = 0,12 mol ⇒ ne = 0,24 mol ❖ 12352 (s) ⇒ ne = 0,32 mol

Catot (-) Anot (+) Catot (-) Anot (+)

Cu2+ + 2e → Cu 2Cl- - 2e → Cl2↑ 0,08→ 0,08 → 0,04 2H2O – 4e → O2↑ + 4H+ 0,24 → 0,06 - Tại t (s): 2 2

Câu35.(MH.19): Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(NO3)2 và a mol KCl (v

ới điện cực trơ,

màng ngăn xốp) đến khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 16 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của a là

Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại ⇒ Y chứa Cu2+ ⇒ Catot Cu2+ chưa điện phân hết. mcatot tăng = mCu = 12,8 gam ⇒ nCu = 0,2 mol.

Catot(-) Anot(+)

Cu2+ + 2e → Cu 2Cl- - 2e → Cl2↑

Pư: 0,2← 0,4 ← 0,2 a → a → 0,5a dư: 3a – 0,2 2H2O - 4e → O2↑ + 4H+ 4y ← y → 4y

=  +=    ==  = =→=   

← 0,3 2H2O + nxmol BTe:2x4y0,24 xy0,04mol. nymol M51,5xy

0,15 Cl ®−êngchÐo O khÝ

- Tại 12352 (s): ne = 0,32 mol ⇒ nO2 = 0,06 mol ⇒ nH2 = 0,01 mol 2 2 n CuCu(Y) n0,15moln0,150,120,03mol. +

Câu34.(QG-2018): Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Sau 4825 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và 0,04 mol hỗn hợp khí ở anot. Biết Y tác dụng tối đa với 0,06 mol KOH trong dung dịch. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được 0,09 mol hỗn hợp khí ở hai điện cực. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là

❖ 4825 (s): ne = 0,1 mol

Catot (-) Anot (+) Catot (-) Anot (+)

0,05 ←

0,05 2Cl- - 2e

Cu

2

0,06 ← 0,06 ← 0,03 2H2O – 4e → O2↑ + 4H+ 0,01 → 0,04

Trang63

Bte ta có: a + 4y = 0,4 (*) 0,4 mol Fe + ddY 3 32 2 d− 16gam

+ + +

K:amol NO:6amolCu hhkimlo¹iNOFe(NO) Fe Cu:3a0,2mol

H:4ymol     →+↑+    

Vì kim loại dư nên sau phản ứng chỉ thu được muối Fe2+ .

PTHH: (1) 3Fedư + 8H+ + 2NO3→ 3Fe2+ + 2NO↑ + 4H2O

3a – 0,2 ← 3a – 0,2 → 3a – 0,2 (mol)

m hhkim loại = mFe + mCu ⇒ 56 (0,4 – (1,5y+3a-0,2)) + 64(3a – 0,2) = 16 ⇔ 24a – 84y = -4,8 (**)

Giải hệ (*) và (**) ⇒ a = y = 0,08 mol.

Câu36.(QG.19-202). Hòa tan hỗn hợp gồm gồm CuSO4 và

NaCl vào nước thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X

với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị

gấp khúc tại các điểm M, N).

Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của

nước. Giá trị của m là

A. 5,54. B. 8,74. C. 11,94. D. 10,77.

Hướngdẫngiải

- Đoạn 1 dốc hơn đoạn 2 nên tại điểm M thì Cl- hết.

- Tại a (s): ne = nCl - = 2nCl2 = 0,04 mol (a giây)

- Tại 4a (s) ⇒ ne = 0,16 mol.

Catot(-) Anot(+)

Cu2+ + 2e → Cu 0,12 ←0,24 ← 0,12 2Cl- - 2e → Cl2↑ 0,08 ← 0,08 ← 0,04 2H2O – 4e → O2↑ + 4H+ 2e → H2↑ + 2OH0,02 ← 0,01
+ →=  =−=
A. 5790. B. 8685. C. 9650. D. 6755. Hướng dẫn giải
❖ t (s) ⇒ ne = 0,32 mol
2+
2e
Cu 0,06 → 0,12 2H2O + 2e → H2↑ + 2OH2a ← a 2Cl- - 2e → Cl2↑ 0,06 ← 0,06 ← 0,03 2H2O – 4e → O2↑ + 4H+ 4b ← b - Tại 4825 (s): 2 2 Cl khÝanot O nxmol BTe:2x4y0,1 x0,03mol nxy0,04 nymoly0,01mol =  +=  =     =+= ==      PTHH: (1) H+ + OH→ H2O 0,04 → 0,04 (2) Cu2+ + 2OH→ Cu(OH)2 0,01 ← 0,02 ⇒ 2 Cu(X) n0,050,010,06mol. + =+=
- Tại t (s): 2 2 H khÝ O
=  +=+ =      =++= = =    
Cu2+ + 2e → Cu
0,1 →
→ Cl
+
Trang64
namol
Bte:0,122a0,064b a0,03 nab0,030,09 nbmolb0,03
e
2t n0,122.0,030,18t8685(s). 96500 =+==
 =
A. 0,096. B. 0,128. C. 0,112. D. 0,080. Hướngdẫngiải
Vì dung dịch Y sau điện phân tác dụng với Fe thu được khí NO ⇒ Anot có H2O điện phân tạo H+
1,5y ← 4y (2) Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu

Cu2+ + 2e → Cu 2Cl→ Cl2 + 2e

0,06← 0,12 0,04 0,02 0,04

2H2O + 2e → H2 + 2OH- H2O → O2 + 4H++ 4e

0,04 ←0,02 0,03 ← 0,12 m = 0,06.160 + 0,04.58,5 = 11,94 gam. Câu37.(QG.19-204). Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được trên cả 2 điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N). Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của H2O. Giá trị của m là

A. 23,64. B. 16,62. C. 20,13. D. 26,22. Hướngdẫngiải

Đoạn 2 dốc hơn đoạn 1 ⇒ Cu2+ hết tại a giây.

a(s);ne =0,12

3,2a(s):ne =0,384mol

Catot Anot Catot Anot

Cu2+ + 2e → Cuo 0,06 ← 0,12 2Cl→ Cl2 + 2e 0,06 0,12 Cu2+ + 2e → Cu 0,06 → 0,12

2H2O + 2e → H2 +

2OH0,264 → 0,132

xy0,2880,132x0,12 m160.0,0658,5.0,2423,64gam.

2x4y0,384y0,036

2Cl→ Cl2 + 2e 2x x 2x H2O → O2 + 4H++ 4e y 4y

Câu38.[QG.22-203] Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:

Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3

Thời gian điện phân (giây) t 2t 3t

Lượng khi sinh ra từ bình điện phân (mol) 0,4 1,0 1,5

Khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa (gam) 10,2 0 10,2

Biết: tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H+ điện phân tạo thành khí H2; cường

độ dòng điện bằng nhau và không đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng

A. 1.6. B. 1,5. C. 1,8. D. 2,0.

Hướngdẫngiải

❖ Thứ tự điện phân tại các điện cực: Catot(-) Anot(+)

Cu2+ + 2e → Cu0

2H+ + 2e → H2

2H2O + 2e → H2 + 2OH-

2Cl→ Cl2 + 2e

2H2O → O2 + 4H+ + 4e

= mol ⇒ x + y + z = 0,2 + 0,4 + 1,4 = 2.

Câu39.[QG.22-204] Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với

điện cực trơ, có màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm

được cho ở bảng dưới đây:

Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3

Thời gian điện phân (giây) t 2t 3t

Lượng khi sinh ra từ bình điện phân (mol) 0,40 1,10 1,75

Khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa (gam) 10,2 0 10,2

Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H+ điện phân tạo thành khí H2; cường độ dòng điện bằng nhau và không đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng A. 2,0. B. 2,6. C. 1,8. D. 2,4.

Hướngdẫngiải

❖ Thứ tự điện phân tại các điện cực: Catot(-) Anot(+)

Cu2+ + 2e → Cu0

2H+ + 2e → H2

2H2O + 2e → H2 + 2OH-

2Cl→ Cl2 + 2e

2H2O → O2 + 4H+ + 4e

❖ TN2: Dung dịch sau điện phân không hòa tan Al2O3 ⇒ Dung dịch có môi trường trung tính ⇒ Bên

=

n2amol H:ymol Khí Cl:amol nay1,1(1)

Cl ny0,3mol a0,8mol n0,5ay0,30,4(2) n0,5amol y0,3mol

H (1),(2) khí

2

đ

ểm 2t

❖ TN2: Dung dịch sau điện phân không hòa tan Al2O3 ⇒ Dung dịch có môi trường trung tính ⇒ Bên Trang66

Trang65

+=−=  =+=  +==
t, bên anot H2O chưa điện phân ⇒ e 2 2 khí n2amol H:ymol Khí Cl:amol nay1(1)   =    =+=    ❖ TN1: H+ dư hòa tan Al2O3 ⇒ 23AlO HdöHñp n0,1moln0,6moln2y0,6mol + + =  =  =− 2 e 2 H n0,6 (1),(2) khí BTe Cl ny0,3mol a0,6mol n0,5ay0,30,4(2)x0,2mol n0,5amol y0,4mol =  =−  =   =+−=→→=   = =    ❖ TN3: ne = 3.0,6 = 1,8 mol ⇒ 2 2 2 Cl:0,5zmol 1,8z O:mol(BTe) 4 1,82.0,2 H:0,7mol(BTe) 2        =   khí 1,8z n0,5z0,71,5z1,4 4  =++=
catot H+ điện phân vừa hế
 


catot H+ điện phân vừa hết, bên anot H2O chưa điện phân ⇒ e 2 2 khí   
=+=
❖ TN1: H+ dư hòa tan Al2O3 ⇒ 23AlO HdöHñp n0,1moln0,6moln2y0,6mol + + =  =  =−
  =+−=→   = =    ⇒
đ
2
=−  =
H+ chưa
i
n phân T
i th
i
i
có ne = 2a = 1,6 = 2x + 2.0,3 ⇒ x = 0,5 mol

ĐỀ TỔNG ÔN LÝ THUYẾT

Câu1. Cho biết số hiệu nguyên tử của X là 13. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là

A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.

Câu13. Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?

A. Điện phân nóng chảy MgCl2 B. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2

C. Điện phân dung dịch MgSO4 D. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2

Câu14. Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra

A. sự khử ion Cl B. sự khử ion Ca2+

C. sự oxi hoá ion Ca2+ . D. sự oxi hoá ion Cl

Câu15. Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá trình khử nước?

A. Dung dịch ZnCl2 B. Dung dịch CuCl2

C. dung dịch AgNO3. D. Dung dịch MgCl2.

Câu16. Cấu hình electron của ion X2+ là 1s²2s²2p63s²3p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố

hóa học, nguyên tố X thuộc

A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 3, nhóm VIB.

C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm VIIIB.

tử X có cấu hình electron 1s22s22p

3s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

A. Chu kỳ 4, nhóm IA là nguyên tố kim loại.

B. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố kim loại.

C. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố phi kim.

D. Chu kỳ 4, nhóm VIIA là nguyên tố phi kim.

Câu3. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.

B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.

D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.

Câu4. Các kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Trong số các kim loại vàng, bạc, đồng, nhôm

thì kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Đồng. B. Vàng. C. Bạc. D. Nhôm.

Câu5. Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, không gỉ…Kim loại X là?

A. Fe. B. Ag. C. Cr. D. W.

Câu6. Cho các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

A. W. B. Al. C. Na. D. Fe.

Câu7. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. Tác dụng với phi kim. B. Tính khử

C. Tính oxi hóa. D. Tác dụng với axit.

Câu8. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?

A. Fe. B. Ca. C. Cu. D. Mg.

Câu9. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là

A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Ag.

Câu10. Trong các ion sau đây, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là?

A. Cu2+ . B. Fe3+ . C. Ca2+ . D. Ag+ .

Câu11. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là

A. khử cation kim loại. B. oxi hóa cation kim loại.

C. oxi hóa kim loại. D. khử kim loại.

Câu12. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

Câu17. Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do

A. các electron tự do trong mạng tinh thể B. các ion kim loại.

C. các electron hóa trị D. Các kim loại đều là chất rắn.

Câu18. Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.

B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.

C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.

D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

Câu19. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tính chất lý học do electron tự do gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng.

B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li.

C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại đều là chất rắn.

D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. Câu20. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?

A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước.

Câu21. Cho dãy các kim loại: Be, Na, Fe, Ca. Số kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu22. Cho các kim loại: Ag, Al, Cu, Ca, Fe, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu23. Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch

A. H2SO4 loãng. B. HCl đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.

Câu24. Hòa tan hết thanh Mg trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch T và không thấy khí thoát ra. Số chất tan trong dung dịch T là

A. 1.

B. 4. C. 2. D. 3.

Câu25. Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe?

A. CuSO4, HCl. B. HCl, CaCl2 C. CuSO4, ZnCl2 D. MgCl2, FeCl3 Câu26. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng một loại muối clorua

A. Fe. B. Ag. C. Zn. D. Cu. Câu27. Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2

Trang68

Trang67 ❖ TN3: ne = 3.0,8 = 2,4 mol ⇒ 2 2 2 Cl:0,5zmol 2,4z O:mol(BTe) 4 2,42.0,5 H:0,7mol(BTe) 2        =   khí 2,4z n0,5z0,71,75z1,8 4  =++=  = mol ⇒ x + y + z = 0,5 + 0,3 + 1,8 = 2,6
A. 1s22s22p63s23p6 . B. 1s22s22p63s23p2 . C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p63s23p3
Nguyên
Câu2.
6

B. H2 + CuO ot → Cu + H2O.

C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

D. Fe + ZnSO4 (dung dịch) → FeSO4 + Zn. Câu28. Kim loại nào sau đây phản ứng dung dịch CuSO4 tạo thành 2 chất kết tủa?

A. Na. B. Fe. C. Ba. D. Zn. Câu29. Dãy kim loại sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phải là

A. Pb, Ni, Sn, Zn. B. Pb, Sn, Ni, Zn. C. Ni, Sn, Zn. Pb. D. Ni, Zn, Pb, Sn. Câu30. Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử từ trái qua phải là

A. Cu, K, Fe. B. K, Cu, Fe. C. Fe, Cu, K. D. K, Fe, Cu. Câu31. Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là

A. Cu2+, Fe2+, Mg2+ . B. Mg2+, Fe2+, Cu2+ .

C. Mg2+, Cu2+, Fe2+ . D. Cu2+, Mg2+, Fe2+ .

Câu32. Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?

A. AlCl3 B. Fe2(SO4)3 C. FeCl2 D. MgCl2

Câu33. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là

A. Ag, Mg. B. Cu, Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag.

Câu34. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa

A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, AgNO3. C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.

Câu35. Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó là

A. sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá. B. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá.

C. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. D. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá. Câu43. Để hạn chế sự ăn mòn vỏ tàu đi biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) tấm kim loại nào dưới đây?

A. đồng. B. chì. C. kẽm. D. bạc. Câu44. Sợi dây đồng được dùng để làm dây phơi quần áo, để ngoài không khí ẩm lâu ngày bại đứt.

Để nối lại mối đứt đó, ta nên dùng kim loại nào để dây được bền nhất?

A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Mg. Câu45. Nhúng thanh Fe lần lượt vào các dung dịch sau: (1) AgNO3, (2) CuCl2, (3) NiCl2, (4) ZnCl2, (5) hỗn hợp gồm HCl và CuSO4. Những trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. (1), (2), (5). B. (2), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (2), (3), (5).

Câu46. Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm

A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.

C. Cu, Fe, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO.

Câu47. Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al2O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm

A. Al2O3, ZnO, Fe, Cu. B. Al, Zn, Fe, Cu.

C. Al2O3, ZnO, Fe2O3, Cu. D. Al2O3, Zn, Fe, Cu.

Câu48. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, NaCl, CuCl2, FeCl3. Thứ tự các quá trình nhậ

electron trên catot là

Câu49. Tiến hành các thí nghiệm sau

A. Mg, Cu và Ag. B. Zn, Mg và Ag.

C. Zn, Mg và Cu. D. Zn, Ag và Cu. Câu36. Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là

A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe. B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu.

C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag. D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag. Câu37. Cho dãy các kim loại: Cu, Zn, Ni, Ba, Mg, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu38. Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là

(1) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3;

(2) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng;

(3) Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH;

(4) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong dung dịch HCl;

(5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm;

(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3 Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu50. Tiến hành các thí nghiệm sau:

- TN1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng;

A. FeCl3 B. FeCl2 C. CuCl2, FeCl2

D. FeCl2, FeCl3 Câu39. Thí nghiệm nào sau đây Fe chỉ bị ăn mòn hóa học?

A. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô.

B. Cho hợp kim Fe – Cu vào dung dịch CuSO4

C. Để mẩu gang lâu ngày trong không khí ẩm.

D. Cho Fe vào dung dịch AgNO3.

Câu40. Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?

A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.

B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.

C. Gắn đồng với kim loại sắt. D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.

Câu41. Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là

- TN2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4;

- TN3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3;

- TN4: Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm;

- TN5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4;

- TN6: Nối 2 đầu dây điện nhôm và đồng để trong không khí ẩm.

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là

A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. HẾT _____

A. (1), (2) và (3). B. (3) và (4). C. (2), (3) và (4). D. (2) và (3). Câu42. Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn Trang70

Trang69

n
2+ →
3+ → H+ → Na+ → H2O. B. Fe3+ → Cu2+ → H+ → Fe2+ → H2O.
A. Cu
Fe
3+ → Cu2+ → H+ → Na+ → H2O. D. Cu2+ → Fe3+ → Fe2+ → H+ → H2O.
C. Fe

Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.