https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
ĐỀ SỐ 1:
H2(Pt), p H 2 = 1 atm H + 1M MnO 4 − 1M, Mn 2 + 1M, H + 1M Pt
MnO 4 − / Mn 2 +
.
10 00
Eo
B
Biết rằng sđđ của pin ở 25oC là 1,5V. I.1. Hãy cho biết phản ứng quy ước, phản ứng thực tế xảy ra trong pin và xác định
H
Ó
A
I.2. Sức điện động của pin thay đổi ra sao (xét ảnh hưởng định tính), nếu: -Thêm ít NaHCO3 vào nửa trái của pin? -Thêm ít FeSO4 vào nửa phải của pin? -Thêm ít CH3COONa vào nửa phải của pin?
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
Câu III (4 điểm) Một vài tính chất của một hợp chất vô cơ chưa biết A được liệt kê dưới đây: -A là một chất rắn màu trắng hơi vàng, dễ chảy rữa và thăng hoa khi đun nóng. A có khối lượng phân tử là 266. -A phản ứng mãnh liệt với nước để cho dung dịch B. -Khi một dung dịch hỗn hợp gồm NH4OH và NH4Cl được thêm vào dung dịch B thì nhận được kết tủa keo màu trắng. -Một mẫu dung dịch B phản ứng với dung dịch hỗn hợp nitric axit và bạc nitrat cho kết tủa vón cục màu trắng C. Kết tủa trắng này nhanh chóng tan đi khi thêm vào dung dịch NH4OH mặc dù khi ta cho dư NH4OH thì lại xuất hiện kết tủa trắng D. -Kết tủa D được lọc và hoà tan trong NaOH thu được dung dịch trong suốt E. -Khi cho khí CO2 lội qua dung dịch E thì lại sinh ra kết tủa D. -Chất A hoà tan không điện ly trong ete không lẫn nước. Khi dung dịch này phản ứng với LiH thì sẽ tạo thành sản phẩm F. Nếu dùng dư LiH thì F sẽ chuyển thành G. I.1. Xác định chất A. I.2. Xác định các chất từ B đến G và viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra.
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
Câu II (4 điểm) Cho pin:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Câu I (4điểm) I.1. Ở 27oC, 1atm, 20% N2O4 chuyển thành NO2. Hỏi ở 27oC, 0,1 atm, có bao nhiêu % N2O4 chuyển thành NO2 ? Nhận xét ? I.2. Tính α khi cho 69 gam N2O4 vào 1 bình 20 lít ở 27oC. I.3. Tính α khi cho 69 gam N2O4 và 30 gam Ar vào 1 bình 20 lít ở 27oC. I.4. Tính α khi cho 69 gam N2O4 và 30 gam Ar vào 1 bình 40 lít ở 27oC. Cho nhận xét và giải thích. I.5. Người ta đo tỉ khối đối với không khí của một hỗn hợp khí N2O4, NO2 ở áp suất 1 atm và tại các nhiệt độ khác nhau. Kết quả thu được là: to (C) 45 60 80 100 140 180 d 2,34 2,08 1,80 1,68 1,59 1,59 Tính α ở các nhiệt độ trên. Cho biết chiều thuận là chiều thu nhiệt hay toả nhiệt?
Ơ
N
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MÔN: HÓA HỌC - LỚP 11 Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Tỉnh Đồng Nai
Câu IV (4 điểm) Từ dầu mỏ, người ta tách được các hyđrocacbon A, B, C. Dưới tác dụng của ánh sáng, brom hóa A (1:1) ta thu được sản phẩm A1. Phân tích định lượng A1: 55,81%C ; 6,98%H;
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 1
Ơ
H
37,21%Br. Bằng phương pháp vật lý cho biết A1 gồm hai loại phân tử với số lượng tương đương nhưng có khối lượng hơn kém nhau 2 đvC. B, C có nhiều hơn A hai nguyên tử H. I.1. Xác định công thức phân tử của A, B, C. I.2. Cả A, B, C đều không làm mất màu dung dịch brom và chỉ chứa C bậc hai và ba. Tỉ lệ giữa số nguyên tử CIII : số nguyên tử CII ở A là 2 : 3; còn ở B và C là 1 : 4. Cả ba đều chỉ chứa vòng 6 cạnh ở dạng ghế. Hãy xác định công thức cấu tạo và viết công thức lập thể của A, B, C. I.3. So sánh nhiệt độ nóng chảy của A, B, C. Giải thích?
N
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
10 00
Câu I I.1. Ban đầu Biến đổi Cân bằng
Ó
A
N2O4 (k) 2NO2 (k) Tổng số mol khí n n nα 2nα n(1-α) 2nα n(1+α) n (1 - α ) 2αn ; = . Pcb PNO 2 = . Pcb n (1 + α ) n (1 + α )
Í-
PNO 2 2
-L
⇒
=
4α 2
. Pcb 1−α 2 -Khi Pcb = 1 atm, α = 0,2 ⇒ KP = 0,167 -Khi Pcb = 0,1 atm ⇒ α = 0,543 = 54,3% ♣ Nhận xét: Khi Pcb của hệ giảm, α tăng tức là cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, phù hợp với nguyên lí Lechatelier. n 0,75 I.2. C N 2O 4 = = = 0,0375 (M) V 20 Po = CRT = 0,0375.0.082.300 = 0,9225 (atm) N2O4 (k) 2NO2 (k) Ban đầu Po Biến đổi Poα 2Poα Cân bằng Po(1-α) 2Poα 2 2 PNO2 4α ⇒ KP = . Po = ⇒ α = 0,191 = 19,1% PN 2O 4 1 − α 2 PN 2O 4
TO
ÁN
KP =
ÀN Đ IỄ N D
Pcb
H
PN 2O 4
Phệ Po
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B
ĐÁP ÁN
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
Câu V (4 điểm) Xitral A C10H16O là một terpenoit thành phần chính của tinh dầu chanh. Nó phản ứng với NH2OH tạo thành chất có công thức phân tử: C10H17N, với thuốc thử Tolens cho phản ứng tráng gương và một chất có công thức phân tử: C10H16O2. Khi oxi hóa mãnh liệt xitral tạo thành axeton, axit oxalic và axit levuric (CH3COCH2CH2COOH) I.1. Dựa vào dữ kiện trên và dựa vào qui tắc isopren của terpen, hãy viết công thức cấu tạo của xitral. I.2. Trong thực tế xitral gồm hai đồng phân: xitral-a (tức geranial) và xitral-b (tức neral). Cả hai chất này đều cho sản phẩm oxi hóa như nhau. Vậy có thể có đặc điểm gì khác trong cấu hình của hai đồng phân đó? I.3. Xitral-a được tạo thành khi oxi hóa nhẹ geraniol, còn xitral-b được tạo thành khi oxi hóa nhẹ nerol. Dựa trên cơ sở này, hãy viết công thức cấu hình của xitral-a và xitral-b.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 2
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
Ơ
= Eo
MnO 4 − / Mn 2 +
= E opin = 1,51 (V)
A
MnO 4 − / Mn 2 +
2H + / H 2
Í-
H
Ó
I.2. Khi thêm các chất vào nửa phải hoặc nửa trái của pin thì lúc đó pin không còn là pin tiêu chuẩn nữa. -Nếu thêm ít NaHCO3 vào nửa trái của pin sẽ xảy ra phản ứng: HCO3- + H+ → CO2 + H2O
-L
[ ]
+
ÁN
Làm [H ] giảm ⇒ E 2H + / H
Đ
ÀN
TO
Do đó : E pin = E MnO
4
−
/ Mn 2 +
2
0,0592 H + = lg 2 p H2
2
giảm.
- E 2H + / H sẽ tăng. 2
-Tương tự, thêm ít FeSO4 vào nửa phải của pin sẽ xảy ra phản ứng: MnO4- + 5Fe2+ + 8H+ → Mn2+ + 5Fe3+ + 4H2O SO42- + H+ → HSO4Làm cho [MnO4-] và [H+] giảm ; [Mn2+] tăng.
⇒ E MnO
4
−
/ Mn 2 +
= Eo MnO 4 − / Mn 2+
[
][ ]
− 0,0592 MnO 4 H + + lg 5 Mn 2 +
[
]
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MnO 4- / Mn 2 +
Vậ y E o
- Eo
10 00
E opin = E o+ - E o- = E o
IỄ N D
B
TR ẦN
H Ư
Câu II I.1. Vì Sđđ = E pin = +1,51V > 0, cực Pt (bên phải) là cactot, cực hiđro (bên trái) là anot, do đó phản ứng thực tế xảy ra trong pin sẽ trùng với phản ứng quy ước. Ở Catot xảy ra quá trình khử: MnO4- + 8H+ + 5e Mn2+ + 4H2O Ở Anot xảy ra quá trình oxi hóa: H2 2H+ + 2e Phản ứng thực tế xảy ra: 2MnO4- + 5H2 + 6H+ 2Mn2+ + 8H2O Vì đây là pin tiêu chuẩn, nên theo quy ước:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
độ không đổi). ⇒ α = 0,191 = 19,1% I.4. Tính tương tự câu I.2 ta được α = 0,259 = 25,9% ♣ Nhận xét: α tăng, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Vì: áp suất tổng quát của hệ không đổi nhưng áp suất cân bằng gây ra bởi N2O4 , NO2 lại giảm ⇒ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. n.M N 2O 4 M hh I.5. (áp dụng định luật bảo toàn khối lượng). ⇒ M hh = 29d = d hh/kk = 29 n (1 + α ) M N 2O 4 ⇒ α= -1 29d ⇒ to 45 60 80 100 140 180 d 2,34 2,08 1,80 1,68 1,59 1,59 α 0,356 0,525 0,762 0,888 0,995 0,995 ♣ Nhận xét: nhiệt độ tăng, α tăng ⇒ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Theo nguyên lý Lechatelier, chiều thuận là chiều thu nhiệt.
N
I.3. Mặc dù thêm 1 lượng khí Ar làm áp suất tổng quát tăng gấp đôi tuy nhiên do thể tích bình không đổi nên C N 2O 4 không đổi ⇒ Po (N2O4) không đổi, mà Kp cũng không đổi (vì nhiệt
8
giảm, do đó Sđđ của pin
giảm. -Nếu thêm ít CH3COONa vào nửa phải của pin sẽ xảy ra phản ứng: CH3COO- + H+ → CH3COOH Do đó [H+] giảm, E MnO − / Mn 2+ giảm, do đó Sđđ của pin sẽ giảm. 4
Câu III
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 3
Ơ
A
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B,C
Công thức lập thể:
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
Câu IV I.1. Đặt công thức tổng quát của A1 là : CxHyBrz %C %H %Br 55,81 6,98 37,21 Ta có: x : y : z = = = = = = 12 1 80 12 1 80 = 10 : 15 : 1 Công thức nguyên của A1 : (C10H15Br)n Ta biết trong tự nhiên Brom tồn tại dưới hai dạng đồng vị Br79 và Br81 . Mà khối lượng nguyên tử trung bình của Br là 80 ⇒ Br79 và Br81 trong tự nhiên có số lượng tương đương nhau. ⇒ A1 chỉ có 1 nguyên tử Br hơn kém nhau 2 đvC là Br79 và Br81 ⇒ CTPT của A1 : C10H15Br ⇒ CTPT của A : C10H16 ⇒ CTPT của B, C : C10H18 I.2. A, B, C không làm mất màu dung dịch brom ⇒ Không chứa liên kết bội mà chứa vòng no. A có 4 CIII, 6 CII; B và C có 2CIII và 8CII. ⇒ Công thức cấu tạo của chúng:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
I.1. Trong bước thứ ba của phép phân tích ta thu được kết tủa trắng keo, điều này chứng tỏ rằng dung dịch B có chứa Al3+ và dung dịch B cũng tạo kết tủa trắng với AgNO3, kết tủa này tan đi khi ta thêm NH4OH vào chứng tỏ rằng dung dịch B có chứa Cl-. Vậy chất A sẽ là Al2Cl6 (MA = 266). I.2. Các phản ứng xảy ra: Al2Cl6 + 12H2O → 2[Al(H2O)6]3+ + 6ClAl3+ + 3NH4OH → Al(OH)3 + 3NH4+ 6AgNO3 + 6Cl- → 6AgCl + 6NO3(C) AgCl + 2NH4OH → [Ag(NH3)2]+Cl- + H2O Al3+ + 3NH4OH → Al(OH)3 + 3NH4+ (D) Al(OH)3 + NaOH → Na+[Al(OH)4-] (E) [Al(OH)4]- + CO2 → Al(OH)3 + HCO3Al2Cl6 + 6LiH → (AlH3)2 + 6LiCl (F) (AlH3)2 + 2LiHdư → 2LiAlH4 (G)
N
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
A I.3. Tnc:
A>B>C
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C
B
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 4
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Vì tính gọn gàng giảm theo chiều đó. A có cấu trúc đặc biệt gồm 4 mặt ghế xếp rất khít vào nhau (gần giống mạng tinh thể) nên rất gọn ⇒ Tnc cao đặc biệt.
(2)
.Q
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
CH3 - C = CH - CH = C - CH2 - CH2 - CH = O CH3 CH3
ẠO
TP
Từ (1) và (2) ⇒ Xitral là một anđehit đơn chức. Từ (3) ⇒ Xitral có thể có những công thức cấu tạo sau:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
H Ư
N
G
CH3 - C = CH - CH2 - CH2 - C = CH - CH = O CH3 CH3
TR ẦN
CH3 - C = C - CH2 - CH2 - CH = CH - CH = O CH3 CH3
B
Tuy nhiên, dựa vào qui tắc isopren của terpen, CTCT đúng của Xitral là :
10 00
CH3 - C = CH - CH2 - CH2 - C = CH - CH = O CH3 CH3
A
hay
H
Ó
CH3
-L
Í-
CH = O
ÁN
CH3 CH3
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
+ KMnO4 ñ/to CH - C - CH + HOOC - COOH + CH - C - CH - CH - COOH (3) 3 3 3 2 2 O O
CH3
IỄ N
Đ
ÀN
I.2. Trong thực tế, Xitral gồm 2 đồng phân, khi oxi hóa đều cho 2 sản phẩm như nhau, như vậy chúng có đặc điểm khác nhau trong cấu hình của 2 đồng phân này là: chúng là đồng phân hình học của nhau. CH3
CH = O (trans)
D
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C10H16O2
Ơ
(1)
H
+ Tolens
C10H16O
C10H17NO
N
+ NH2OH
N
Câu V I.1. Xitral có CTPT : C10H16O Ta có:
CH = O
(cis)
CH3 CH3
CH3 CH3
I.3. ♣Geraniol có cấu tạo là:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 5
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
CH3
CH2OH
CH = O
caá u hình cuû a Xitral-a laø :
(trans)
CH3 CH3
Ơ
N
CH3 CH3
H Ư
N
G
ĐỀ SỐ 2:
TR ẦN
ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT – MÔ N HÓA – KHỐI 11
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Câu I : Xét sự thủy phân của este metyl axetat ở 250C trong các môi trường sau: Trường hợp 1: Trong môi trường kiềm, khi tăng nồng độ kiềm lên gấp đôi thì tốc độ phản ứng tăng lên hai lần. Nhận xét này cũng được thấy khi tăng nồng độ của este lên hai lần. Trường hợp 2: Phản ứng thuỷ phân được thực hiện trong môi trường đệm Trường hợp 3: Người ta tiến hành phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit HCl 0,05M dư. Động học của phản ứng được nghiên cứu bằng cách chuẩn độ 25ml hỗn hợp phản ứng bằng dung dịch NaOH ở từng thời điểm t với kết quả như sau : 0 21 75 119 ∞ t [phút] 3 24,4 25,8 29,3 31,7 47,2 VNaOH [cm ] I.1. Hãy viết phương trình động học của phản ứng. Cho biết bậc của phản ứng trong từng trường hợp. I.2. Trong TH1: Nếu cho 0,01 mol xút và 0,01 mol este vào 1lit nước (xem như thể tích thay đổi không đáng kể). Sau 200 phút thì 3/5 lượng este chưa bị phân huỷ. Tính hằng số tốc độ phản ứng k1 I.3. Trong TH 3: Hãy tính hằng số tốc độ phản ứng k3 và thời gian để este phân huỷ hết 50%. Từ đó hãy so sánh giá trị k1 và k3 Đáp án I.1. Nhận xét: 1 điểm TH1: v = k1[este]a.[OH-]b → khi tăng nồng độ của este hoặc bazơ lên gấp hai lần thì v cũng tăng lên gấp đôi → a = b = 1 → v = k1[este][OH-] Vậy trong TH1 bậc của phản ứng là bậc 2 TH2: Ta có v = k[este][OH-] . Nhưng trong môi trường đệm nên [OH-] = 1 điểm const → v = k2[este] với k2 = k[OH-] TH3: v = k[este][axit] Do axit lấy dư nên k[axit] = const =k3 → v = k3[este] Vậy trong TH2, 3 bậc phản ứng là bậc 1 I.2. Vì nồng este và axit bằng nhau và [A0] = 0,01M nên ta có 1 điểm 1 1 − = kt với [A0] là nồng độ của este; [A0] – x là nồng độ của [ A0 ] − x [ A0 ]
ÀN Đ IỄ N D
U Y
Đ
ẠO
CH3 CH3
(cis)
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
CH3 CH3
CH = O
.Q
caá u hình cuû a Xitral-b laø :
CH2OH
N
CH3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CH3
H
♣Còn Nerol có cấu tạo là:
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
CH3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 6
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) este tại thời điểm t
2 [ A0 ] 5
−
1 = kt [ A0 ]
1 điểm [ A0 ] 2,303 lg t [ A0 ] − x Nếu V∞ ở thời điểm t = ∞ là thể tích ứng với sự kết thúc thuỷ phân este trong môi trường axit, V0 là thể tích ứng với thời điểm t= 0 thì hiệu V∞ - V0 sẽ tỉ lệ với nồng độ đầu của este. Còn hiệu V∞ - Vt sẽ tỉ lệ với nồng độ este tại thời điểm t ( Vt là thể tích ứng với thời điểm t ). Do đó:
N
→ k= 0,75 mol-1.L.phút-1 = k1
1
Ơ
Lượng este chưa bị thuỷ phân là 2/5[A0] →
II.2.
CH3COOH + NaOH = CH3COONa + H2O C C CH3COONa CH3COO- + Na+ (M) C C CH3COOH CH3COO- + H+ Ka = 10-4,76 0,1- C C -3 0,1- C – 10 C + 10-3 10-3 pH = 3 => [H+] = 10-3 (M) (M)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
Câu II : Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1M. II.1. Phải thêm vào 1 Lít dung dịch trên bao nhiêu gam NaOH để được dung dịch có pH =3. II.2. Xác định độ tan của AgCN trong dung dịch đệm có pH =3. II.3. Ion phức Ag(NH3)2+ bị phân huỷ trong môi trường axit theo phản ứng: Ag(NH3)2+ + 2H+ Ag+ + 2NH4+ Để 90% ion phức có trong dung dịch Ag(NH3)2+ 0,1M bị phân huỷ thì nồng độ H+ tại trạng thái cân bằng là bao nhiêu. Biết :hằng số axit của CH3COOH là K1 = 10-4,76; HCN là K2 = 10-9,35 ; K3 = 10-9,24 NH4+ là AgCN Ag+ + CN- T = 2,2. 10-16 Ag(NH3)+ β1 = 103,32 Ag+ + NH3 + + Ag(NH3) + NH3 Ag(NH3)2 β2 = 103,92 Đáp án: II.1. CH3COOH CH3COO- + H+ 1 điểm C (M) 0,1 [ ] (M) 0,1 – x x x x2 -4,76 (0,1 - x) = 10 Giả sử, x << 0,1 nên suy ra x = 10-2,88 => pH = 2,88
C0 (M) [ ] (M)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
t k 3 = ln2 → t = 219 phút
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
119 31,7 0,003244
G
21 75 t [phút] VNaOH [cm3] 25,8 29,3 k3 phút-1 0,003016 0,003224 k 3 = 0,003161 phut −1 Vậy k1 gấp k 3 khoảng 237,27 lần.
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
I.3. Ta có k =
1 điểm
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 7
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
+
Ơ TP ẠO
+
Ag + NH3 Ag(NH3)+ + NH3
3,32
β1 = 10 β2 = 103,92
Ag(NH3) Ag(NH3)2+
Ag(NH3)2+
Ag(NH3)2+
Ag+ + 2NH3
Ag(NH3)2+ + 2H+
TR ẦN
H Ư
Ag+ + 2NH3 NH3 + H+
NH4+
Ag+ + 2NH4+
1 điểm
x2
β = 107,24 β-1 = 10-7,24 K3-1 = 109,24
K = β-1 (K3-1 )2 = 1011,24
B
Khi phức bị phân huỷ 90% thì :
10 00
[Ag(NH3)2+] = 0,1 – 0,1 x 0,9 = 0,01 (M) [Ag+] = 0,09 (M)
Ó
A
[NH4+] = 0,09 x 2 = 0,18 (M) Ag+ + 2NH4+
0,01 y 0.09 x 0.182 = 1011,24 0.01y2
0,09
H
Ag(NH3)2+ + 2H+
Í-
[ ] (M)
K = 1011,24
0,18
ÁN
-L
⇒ y = [H+] = 1,3 .10-6 (M)
TO
Câu III : 6 điểm III.1. Hòa tan 8,00g 1 hidroxit kim loại chưa biết có công thức M(OH)2 vào 1,00dm3 nước thì thu được 6,52 g chất rắn không tan còn lại. Thêm tiếp 51,66 M(NO3)2 vào dung dịch thì thấy khối lượng pha rắn tăng đến 7,63g. Hãy xác định tên kim loại này. Giả thiết rằng thể tích dung dịch không thay đổi và các chất tan đều tan hoàn toàn. III. 2. Cho phản ứng : Cu(r) + CuCl2(dd) 2 CuCl(r) 0 III.2.1. Ở 25 C phản ứng xảy ra theo chiều nào, nếu người ta trộn một dung dịch chứa CuSO4 0,2M; NaCl 0,4M với bột Cu lấy dư ? Cho T CuCl = 10-7 , E 0 Cu 2 + / Cu + = 0,15V ; E 0 Cu 2 + / Cu = 0,335V III.2.2. Tính hằng số cân bằng K của phản ứng trên ở 250C.
ÀN Đ IỄ N D
Đ
II.4.
.Q
S S2 = 10-6,31 10-3 + S S2 - 10-6,31S - 10-9,31 = 0 S = 2,2.10-5
⇒ ⇒
S
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
10-3 10-3 + S
K = TK2-1 = 10-6,31
G
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ag+ + HCN
H
AgCN + H+ C (M) [ ] (M)
K2-1 = 109,35
HCN
N
H + CN
T = 10
N
Ag + CN -
1 điểm
-15,66
U Y
AgCN +
-
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
+
N
II.3.
(C + 10 −3 )10 −3 = 10 − 4,76 0,1 − C − 10 −3 C = 7,08. 10-4 (M) => nNaOH = 7,08. 10-4 (mol) => mNaOH = 40x 7,08. 10-4 = 0,028 (g)
Đáp án :
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 8
III. 1. Chất rắn không tan còn lại là M(OH)2 Khối lượng hidroxit tan vào nước : 8,00 – 6,52 = 1,48 g 1,48 mol n M(OH) 2 = M + 34 1,48 Nồng độ các ion trong dung dịch : [ M 2+ ] = (M) M + 34 2 x 1,48 2,96 (M) [OH − ] = = M + 34 M + 34 Tích số tan của M(OH)2 trong nước : 4 x 1,483 TM(OH)2 = [M 2+ ][OH − ]2 = (M + 34)3 51.66 Lượng M2+ thêm vào : C M 2 + = (M) M + 124
N Ơ
2x
10 00
B
TR ẦN
(10-7 + 2x)
− -7 Tại cân bằng mới : [OH ] = (10 + 2x) ≈
0,5 điểm
0,74 (M) M + 34
Í-
H
Ó
A
51,66 0,37 [ M 2+ ] = + (M) M + 34 M + 124 2
0,5 điểm
⇒ ⇒
1 điểm
2+
Cu + 2e = Cu , ∆G1 Cu2+ + 1e = Cu+ , ∆G2 Cu+ + 1e = Cu , ∆G3 ∆G3 = ∆G1 − ∆G2
III. 2. Ta có :
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
51,66 0,74 0,37 3 TM(OH)2 = [M 2+ ][OH − ] = + (M ) M + 34 M + 124 M + 34 23,68 0,37 51,66 = + M = 40 M + 34 M + 34 M + 124 Vậy kim loại là Canxi . Hidroxit là Ca(OH)2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H Ư
N
10-7
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
1 điểm
G
51.66 M + 124 Điện ly x x 51.66 Cân bằng (x + ) M + 124 8 - 7,63 0,37 Mặt khác : x = = (M) M + 34 M + 34
Ban đầu
H
TP
.Q
U Y
N
0,5 điểm
Do M(NO3)2 hòa tan hết vào dd nên xảy ra sự dời mức cân bằng : M(OH)2 M2+ + 2OH-
IỄ N D
0,5 điểm
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
− 1.F .E 0 Cu + / Cu = −2.F .E 0 Cu 2 + / Cu + 1.F .E 0 Cu 2 + / Cu + E 0 Cu + / Cu = 2 E 0 Cu 2 + / Cu − E 0 Cu 2 + / Cu + = 2.0,335 - 0,15 = 0,52 V.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 9
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Ta có :
1 điểm
N
H
Ơ
N
[Cu 2+ ] ECu 2 + / Cu + = E 0 Cu 2 + / Cu + + 0,059 lg [Cu + ] 0,2 = 0,15 + 0,059 lg −7 = 0,498V ( với [Cu+] = TCuCl/[Cl-] ) 10 / 0,4 ECu+/Cu = E0Cu+/Cu + 0,059 lg [Cu+] = 0,52 + 0,059 lg 10-7/ 0,4 = 0,13V.
U Y .Q Đ
ẠO
K = K1 . K2 = 5,35.107.
Br2, aù s
NaOH, röôï u
A
Ñaùp aùn:
Br2, aù s
Br2, CCl4
C
2KOH, röôï u
B
(CH3)2CBr – CH2 – CH3
10 00
(CH3)2CH – CH2 – CH3 NaOH, röôï u
B
TR ẦN
(CH3)2CH – CH2 – CH3 D E
H Ư
N
G
Câu IV : 2 điểm Hoaøn chænh sô ñoà bieán hoùa sau:
(CH3)2C=CH – CH3
A
1 điểm
Ó
Br2, CCl4
CH3
Í-
CO CO
O
CH CH
CH2
CH2
2KOH, röôï u
CH
CO
CH
CO
CH2
C
CH
CH2
CH3
O
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
CH
H
(CH3)2CBr – CHBr – CH3
CH
1 điểm
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Vậ y :
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
0
K1 = 10 n.∆E / 0, 059 = 5,35.10-7 K2 = ( 10-7)-2 = 1014
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
1 điểm
2/ Khi cân bằng :
Câu V : 4điểm V.1. Chaát höõu cô (X) laø moät röôïu no, nhò chöùc, maïch hôû. Dung dòch X 62% trong nöôùc coù nhieät ñoä ñoâng ñaëc laø −
930 o 19
C
V.2. Xaùc ñònh coâng thöùc caáu taïo cuûa (X). Bieát haèng soá nghieäm laïnh cuûa nöôùc laø 1,86. V.3. Trình baøy 3 caùch khaùc nhau ñeå ñieàu cheá (X) töø etylen. V.4. Khi coù maët chaát xuùc taùc thích hôïp thì chaát (X) khöû nöôùc taïo ra chaát (A). Trong moâi tröôøng kieàm, hai phaân töû (A) keát hôïp vôùi nhau taïo ra chaát (B) khoâng beàn. Khi ñun noùng thì (B) taùch nöôùc taïo ra chaát (D). Töø (D) cho taùc duïng vôùi HCl taïo chaát (E). – Thöïc hieän söï chuyeån hoùa treân ñeå xaùc ñònh coâng thöùc caáu taïo cuûa A, B, D E.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 10
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) – Duøng cô cheá phaûn öùng ñeå giaûi thích quaù trình (A) taïo thaønh (B). – (E) coù ñoàng phaân laäp theå hay khoâng ? Haõy xaùc ñònh caáu truùc caùc ñoàng phaân laäp theå cuûa (E) vaø goïi teân (neáu coù). Baøi giaûi
ÁN
Ơ U Y .Q
G N
H Ư
OH
OH
CH2 CH2 OH
OH
CH3 CH
CH2 CHO
OH (B)
CHO
(D)
+ HCl
CH2 CHO
Cl + Cô cheá: CH3 – CHO
OH-
CH3 CH
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP ẠO Đ
10 00
ÍCH
-L
CH3 CH
TO ÀN Đ
OH-
(A)
H
(X)
IỄ N
A
OH
to
CH3 – CHO
170oC
CH2 CH2
1,5 điểm
Ó
OH
H2SO4 ñaë c
H2O
O
V.3. + Sô ñoà chuyeån hoùa: CH2 CH2
Cl
CH2 CH2
O2 Ag, to
+ CH2 = CH2
dd NaOH, to
TR ẦN
Cl
OH
1điểm
B
+ CH2 = CH2
CH2 CH2
OH CH2 CH2
Cl2, CCl4
N
31000 = 62 (g / mol) 930 19 0 + 19
dd KMnO4, laï nh
V.2. + CH2 = CH2
(E) : CH3 CH
D
mX = 1,86. ∆t
14n + 16k = 60 Nghieäm phuø hôïp: k = 2 vaø n = 2 CTPT cuûa X: C2H4(OH)2 CTCT cuûa X: CH2 CH2 OH OH
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
MX = k
1000.62 31000 = 38 19
H
+ Khoái löôïng X coù trong 1000 gam H2O:
N
1điểm
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
V.1. Ñaët CTTQ cuûa X: CnH2n+2-k(OH)k.
CH2 CHO
OH
CH3 – CHO CH2
CHO
OH- H2O
CH3 CH
O
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
CH3 CH O-
CH2 CHO
H2O
CH3 CH
CH2 CHO
OH
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 11
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
CH2 CHO coù ñoàng phaân laäp theå: ñoàng phaân quang hoïc
Cl
Cl
CH3
.Q N
G
SÔÛ GIAÙO DUÏC- ÑAØO TAÏO VÓNH LONG TRÖÔØNG PHOÅ THOÂNG TRUNG HOÏC CHUYEÂN NGUYEÃN BÆNH KHIEÂM
H Ư
KYØ THI OLYMPIC 30-4 LAÀN THÖÙ XXII 2006
TR ẦN
ÑEÀ THI ÑEÀ NGHÒ MOÂN HOÙA 11 -------------
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
ĐỀ SỐ 3:
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Caâu I : (4ñ) I. 1) Caùc döõ kieän sau ñaây laø ñoái vôùi caùc hôïp chaát XClx vaø YCly Nhieät ñoä noùng Nhieät ñoä soâi 0 Ñoä tan trong Ñoä tan trong benzen C nöôùc chaûy XClx 801 1443 37g/100g 0,063g/100g YCly - 22,6 76,8 0,08 Hoøa tan theo moïi tyû leä a) Cho bieát kieåu lieân keát trong moãi hôïp chaát treân (0,5ñ) b) Giaûi thích aûnh höôûng cuûa lieân keát trong moãi chaát treân ñoái vôùi söï khaùc nhau veà nhieät ñoä noùng chaûy, nhieät ñoä soâi vaø tính tan cuûa chuùng.
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
I. 2) Hôïp chaát A ñöôïc taïo thaønh töø cation X+ vaø Y -. Phaân töû A chöùa 9 nguyeân töû goàm 3 nguyeân toá phi kim, tæ leä soá nguyeân töû cuûa moãi nguyeân toá laø 2 : 3 : 4 toång soá proton trong A laø 42 vaø trong ion Y – chöùa 2 nguyeân toá cuøng chu kyø vaø thuoäc 2 phaân nhoùm chính lieân tieáp a. Vieát coâng thöùc phaân töû vaø goïi teân A b. Vieát coâng thöùc caáu taïo cuûa A vaø neâu roõ baûn chaát lieân keát trong A.
IỄ N D
N
H
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
CH3
S
Ơ
Cl
H
R
N
H
CH2 - CHO
(0,75ñ)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CH2 - CHO
U Y
(E): CH3 do coù C*
0,5điểm
* CH
Ñaùp aùn Caâu I: (4ñ) I. 1) (1,5ñ) a. Lieân keát trong XClx lieân keát ion - Lieân keát trong YCly lieân keát coäng hoùa trò (0,25ñ) b.trong tinh theå ion nhö NaCl : caùc ion Na+ vaø Cl– lieân keát vôùi nhau baèng lieân keát ion beàn vöõng - Löïc lieân keát ion raát maïnh neân hôïp chaát ion coù tonc, t0S cao . - caùc hôïp chaát ion phaân cöïc maïnh neân tan nhieàu trong dung moâi phaân cöïc, ít tan trong dung moâi khoâng phaân cöïc. + Trong tinh theå CCl4 moãi nuùt cuûa maïng laø moät phaân töû CCl4 rieâng bieät.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 12
D
Ơ
H
−
O − N
O O
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
+
| N → H | H H
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
- Maëc duø lieân keát giöõa Cl vaø C laø lieân keát coäng hoùa trò nhöng lieân keát giöõa caùc phaân töû CCl4 laø lieân keát Vanderwall raát yeáu. - CCl 4 khoâng phaân cöïc => t0 thaáp (-22,60C) caùc phaân töû CCl4 cuõng ñuû taùch ra khoûi maïng tinh theå (t0nc thaáp). - CCl4 hoøa tan raát ít trong nöùôc vaø hoøa tan trong benzen theo moïi tæ leä => laø moät chaát raén thuoäc maïng tinh theå phaân töû. II. 2) (2,5ñ) a) Soá proton trung bình cuûa 3 nguyeân toá. 42 ∑ = 9 = 4, 67 (0,25ñ) => phaûi coù nguyeân toá phi kim z < 4,67 => H Hai phi kim coøn laïi trong Y ôû moät chu kyø vaø hai phaân nhoùm chính lieân tieáp neân soá proton töông öùng : Z vaø Z+1 (Z : nguyeân döông). * Tröôøng hôïp 1 : A coù 2 nguyeân töû H 36 2 + 34 + 4 (Z+1) = 42 => Z = (loaïi) 7 36 (loaïi) hoaëc 2 + 42 + 3(Z+1) = 42 => Z= 7 (0,25ñ) * Tröôøng hôïp 2 : A coù 3 nguyeân töû H 35 3 + 2Z + 4(Z+1) = 42 => Z= (loaïi) 6 37 hoaëc 3 + 4Z + 2(Z+1) = 42=> Z= (loaïi) 6 (0,25ñ) * Tröôøng hôïp 3 : A coù 4 nguyeân töû H 4 + 2Z + 3(Z+1) =42 => Z =7 (nguyeân toá N) (0,25ñ) => z +1 = 8 (nguyeân toá oxi). 36 Hoaëc 4 + 3Z + 2(Z+1) = 42 => Z = (loaïi) 5 => A : NH4NO3 (amoninitrat) (0,5ñ) b) CTCT (A)
N
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
0,5ñ) Trong NH4 coù (0,5ñ)
lieân keát ion giöõa NH4+ vaø NO 3LK coäng hoùa trò trong NH4+ LK cho nhaän : giöõa NH3 vaø H+
Caâu II. (4ñ) II.1) Cho phaûn öùng CO2(k) + H2 (k) CO (k) + H2O a. Tính ∆G 0 cuûa phaûn öùng ôû 1000K, bieát ∆H 0 1000k = 35040 J/mol
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 13
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
Ơ
soá beàn cuûa phöùc [ Ag ( NH 3 ) 2 ] = 108
N
∆S 0 1000k = 32,11 J/mol/K b. Tính Kc, Kp cuûa phaûn öùng ôû 1000k c. Moät hoãn hôïp khí chöùa 35% theå tích H2, 45% theå tích CO vaø 20% theå tích hôi H2O ñöôïc nung noùng tôùi 1000k. Tính thaønh phaàn hoån hôïp ôû traïng thaùi caân baèng. II.2) Tích soá tan cuûa AgCl baèng 1,8.10 -10. Haõy tính ñoä tan S cuûa AgCl trong nöôùc. Neáu AgCl tan trong dung dòch NH3 1M thì ñoä tan seõ laø bao nhieâu bieát haèng
H
ÀN Đ
AgCl ⇌ Ag+ + Cl – T = 1,8.10 – 10 Goïi S laø ñoä tan AgCl trong nöôùc nguyeân chaát
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y .Q TP ẠO Đ G
N
TR ẦN
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
CO2 + H2 ⇌ CO + H2O 00 0,35 0,45 0,2 x x x x x 0,35+x 0,45 – x 0,2 – x (0, 45 − x)(0, 2 − x ) Kp = Kc = x(0,35 + x) (0,5ñ) x = 0,104 %CO : 34,6% %CO2 : 10,4% %H2O : 0,96% %H2 : 45,4%
TO
II.2)
IỄ N D
(0,5ñ)
H Ư
(0,25ñ) Kp = 0, 703 (0,25ñ) ∆n = 0 Kp = Kc = 0, 703 (0,25ñ) c. Goïi x laø % VCO2 ôû traïng thaùi caân baèng
N
Ñaùp aùn Caâu II (4ñ). II.1) a. ∆G 01000 = ∆H − TAS = 35040 − 1000.32,11 = 2930 J (0,25ñ) ∆G = − RT ln Kp b. ∆G 0 2930 ln Kp = − =− = −0,35242 RT 8,314.1000
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
+
S = TAgCl = 1,8.10−10 = 1, 3.10 −5 M
(0,5ñ) AgCl +2 NH 3 ⇌ [ Ag ( NH 3 ) 2 ]+ + Cl − (0,25ñ) [ Ag ( NH 3 ) 2 ]+ [Cl − ] [ Ag ( NH 3 ) 2 ]+ [ Ag + ][Cl − ] = Kbeàn . T K= = [ NH 3 ]2 [ NH 3 ]2 [ Ag + ] (0,25ñ) = 108.1,8.10– 10 = 1,8.10 –2 Goïi x laø noàng ñoä cuûa phöùc [ Ag ( NH 3 ) 2 ]+ ñöôïc taïo ra khi tan AgCl3 vaøo NH3. [Cl-] = x
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 14
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) [NH3] = 1 – 2x K = 1,8.10-2 =
x2 ⇒ x = 0,1 (1 − 2 x)2
(0,5ñ)
H
Ơ
N
[ Ag ( NH 3 )2 ]+ = 0,1M => Chöùng toû AgCl tan nhieàu trong NH3 (0,5ñ)
= Fe2(SO4)3
x
0,5x
+ 6H2SO4
+ 14 H2O
+ 5SO2 5y
+ 6H2O
= (NH4)2SO4 = [Cu(NH3)4]SO4 = 2Fe(OH)3 ↓ +3(NH4)2SO4 x 2
ÁN
-L
Í-
Fe2(SO4)3 + 6NH3 + 6 H2O x 4 t0
Đ
ÀN
TO
2Fe(OH)3 = Fe2O3 + 3H2O x x 2 4
H2SO4 CuSO4 (0,5ñ) Fe2(SO4)3
D
IỄ N
(0,5
H
0,5ñ)
Ó
A
H2SO4 + NH3 CuSO4 + NH3 (dö)
= 2CuSO4 2y
10 00
Cu2S y
B
ñ)
+ 15SO2 15 x 2
+ 2NaOH + 2NaOH
= Na2SO4 = Cu(OH)2
+ 2H2O + Na2SO4
+ 2NaOH
= 2Fe(OH)3
+ 3Na2SO4
(
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
+ 14H2SO4
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
2FeS2
TR ẦN
Caâu III: (4 ñieåm)
H Ư
Ñaùp aùn :
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
Caâu III : (4 ñieåm) Hoøa tan hoaøn toaøn m(g) hoãn hôïp goàm FeS2 vaø Cu2S vaøo H2SO4 ñaëc noùng thu ñöôïc dung dòch A vaø khí SO2. Haáp thuï heát SO2 vaøo 1 lít dung dòch KOH 1M thu ñöôïc dung dòch B. Cho ½ löôïng dung dòch A taùc duïng vôùi moät löôïng dö dung dòch NH3, laáy keát tuûa nung ñeán khoái löôïng khoâng ñoåi ñöôïc 3,2g chaát raén. Cho dung dòch NaOH dö vaøo ½ löôïng dung dòch A. Laáy keát tuûa nung ñeán khoái löôïng khoâng ñoåi sau ñoù thoåi H2 (dö) ñi qua chaát raén coøn laïi sau khi phaûn öùng hoaøn toaøn thu ñöôïc 1,62g hôi H2O. a. Tính m b. Tính soá gam caùc muoái coù trong dung dòch B
t0
2Fe(OH)3 = Fe2O3 + 3H2O t0
Cu(OH)2 = CuO y
+ H2
CuO t0
=
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
+ H2 O Cu
+ H2 O y
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 15
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
– CH OH
Ơ H
.Q
Đ
G
TR ẦN
H Ư
N
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
(0,5ñ) Caâu 4 : (4 ñieåm) IV.1) Giaûi thích saûn phaåm taïo ra baèng söï khöû nöôùc cuûa IV.2) Hoãn hôïp A goàm ba ankin X, Y, Z coù toång soá mol laø 0,05. Soá nguyeân töû C trong moãi chaát lôùn hôn 2. Ñoát chaùy hoaøn toaøn 0,05 mol A thu ñöôïc 0,13 mol nöôùc. Cho 0,05mol A vaøo dd AgNO3 0,12M trong NH3 thaáy duøng heát 250ml dung dòch AgNO3 vaø thu ñöôïc 4,55g keát tuûa. Xaùc ñònh CTCT X, Y, Z. Cho bieát ankin coù khoái löôïng phaân töû nhoû nhaát chieám 40% soá mol cuûa A ÑAÙP AÙN Caâu IV : (4 ñieåm) 0
t → + H+
Sau ñoù xaûy ra söï chuyeån vò hidrua cation baäc 2 beàn hôn + → + → CH Taùch H+ taïo trans-buten-2
→
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
II.1)
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
x 3x 4 y Goïi x, y laø soá mol FeS2, Cu2S x 3, 2 = ⇒ x = 0, 08 4 160 3x 1, 62 +y= = 0, 09 ⇒ y = 0, 03 Cation bậc 2 4 18 –+ CH2 + H2O – CH2OH+ (0,5ñ) H2 O m = 120 . 0,08 + 160 . 0,03 = 14,4g (0,25ñ) nKOH = 1 mol 15– CH2 – CH3 nSO2 = x + 5 y = 0, 75 ⇒ 2 muoái KHSO 3 vaø K2SO3 2 H (0,25ñ) KOH + SO2 = KHSO3 – CH3 – CH3 + H+ (0,25ñ) H 2KOH + SO2 = K2SO3 mK 2 SO3 = 0, 25.158 = 39,5 g a = 0,5 a + b = 0, 75mol => (0,25ñ) b = 0, 25 mKHSO3 = 120.0, 5 = 60 g a + 2b = 1mol
N
2
t0
= 2Fe + 3H2O
U Y
(0,5ñ)
Fe2O3 + 3H2
0,5ñ
0,5đ
II.2) _
Goïi n laø nguyeân töû C trung bình 3 ankin CmH2m – 2 : a mol CnH2n – 2 : b mol CpH2p – 2 : c mol
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 16
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) _
_ _ 3 n− 1 t0 C_ H _ + O2 → n CO2 + (n − 1) H 2O 2 n −2 n 2 _
0,05 (n − 1)
0,05 _
_
_
147.0,02 + (14 x – 3 + 108) 0,01 = 4,55
B
(0,25ñ) _
10 00
x = 4 ⇒ n = p= 4 Y : CH3 – CH2 – C ≡ CH Z : CH3 – C ≡ C – CH3
CTCT
Ó
A
(0,5ñ) Caâu V : (4 ñieåm) V.1) Vieát ñaày ñuû phöông trình phaûn öùng cuûa daõy chuyeån hoùa sau +
TO
ÁN
-L
Í-
H
H 3O PCl3 HBr Mg / ete oxitetilen (CH 3 ) 2 C = CH − CH 3 → A → B → C → D →E V.2) Moät chaát höõu cô (X) coù CTPT C9H10O khoâng taùc duïng vôùi dung dòch Br2 oxi hoùa maïnh X vôùi dung dòch KMnO4 ñun noùng taïo thaønh axit benzoic. a) Vieát CTCT coù theå coù cuûa X b) Neâu caùch phaân bieät caùc ñoàng phaân xeton tìm ñöôïc cuûa X V.3) Hôïp chaát höõu cô (X) chöùa C, H, O coù dX/He = 34. Khi ñoát chaùy hoaøn toaøn 1,36g (X) sinh ra 1,08g H2O vaø 2,2g CO2. Cho hôi cuûa X ñi qua oáng söù chöùa CuO ñoát noùng thu ñöôïc chaát höõu cô Y coù khoái löôïng mol nhoû hôn khoái löôïng mol cuûa X laø 8g. Khi cho 2,56g Y taùc duïng heát vôùi dd AgNO3/NH3 thu ñöôïc 17,28g Ag. Cho X vaøo dung dòch NaBr baõo hoøa sau ñoù theâm töø töø H2SO4 ñaëc vaøo hoãn hôïp thu ñöôïc chaát höõu cô Z khoâng chöùa oxi. Haõy xaùc ñònh CTCT X, Y, Z.
ÀN Đ IỄ N D
.Q
TR ẦN
H Ư
0, 01 0,01 (0,25ñ) n2 ankin coøn laïi 0,05 – 0,02 = 0,03 => 2 ankin coøn laïi chæ coù 1 ankin tham gia phaûn öùng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2 x −3
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
x
N
2 x −2
x
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
0
t CH ≡ C − CH 3 + AgNO3 + NH 3 → Ag − C ≡ C − CH 3 + NH 4 NO3 (0,25ñ) 0,02 0,02 nAgNO3 coøn laïi 0,03 – 0,02 = 0,01 (0,25ñ) C _ H _ + AgNO3 + NH 3 → C _ H _ Ag + NH 4 NO3
U Y
N
H
Ơ
N
0,05 (n − 1) = 0,13 => n = 3, 6 Choïn m = 3 => C3H4 (0,5ñ) 0, 05.40 nC3 H 4 : = 0, 02 100 (0,25ñ)
Caâu V V.1)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 17
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) CH 2 − CH 3 |
Ơ H
Đ
ẠO
0,25đ 0,25đ
G
CH 3
TR ẦN
H Ư
N
V.2)
(0,25ñ)
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Anñeâhit
TO
ÁN
-L
(0,25x6) = 1,5ñ
Đ
ÀN
b. Nhaän bieát caùc ñoàng phaân xeton nhôø phaûn öùng iodo form taïo keát tuûa vaøng nhaït CHI3 khi taùc duïng vôùi thuoác thöû dö I2/OH– 0,25đ –CH2 – CH2 – CHO
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
TP
.Q
| CH 3
| C : CH 3 − C − CH 2 − CH 2 − OMgBr |
IỄ N D
U Y
| CH 3 CH 2 − CH 3
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
– CH2 –C CH – CH 3 3 ||MgBr O| B : CH 3 − C − C2 H 5
N
D : CH 3 − C − CH 2 − CH 2 − OH 0,25đ | CH 3 CH 2 − CH 3 | E : CH 3 − C − CH 2 − CH 2 − Cl
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
– C – CH2Br– CH3 | || O 3 − C − CH 2 − CH 3 A : CH Xeton |
– CH – CHO
| CH3
V.3) CTTQ : CxHyOz MX = 34 . 4 = 136 y z y t0 C x H y Oz + ( x + − )O2 → xCO2 + H 2O 4 2 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 18
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 2, 2.12 = 0, 6 g 44 1, 08 mH = = 0,12 g 9 mO = 1,36 − (0, 6 + 0,12) = 0, 64 g 0, 6 0, 64 x: y: z = : 0,12 : 12 16 = 0,5 : 0,12 : 0,04 = 5 : 12 : 4 (0,25ñ) (C5H12O4)n n = 1 => CTPT C5H12O4 X phaûn öùng vôùi CuO, t0 => X laø röôïu baäc 1 hoaëc baäc 2 CuO 1 nhoùm OH → Kl giaûm 2g nhoùm OH – Kl giaûm– 8g –4 CH – CH2 –COO– + CHI3 ↓ + 3I– + 3H2O 2 –C – CH3 + 3I2 + 4OH (0,25ñ) || Y Tham gia traùng göông Y coù CT : R(CHO)x O R (CHO) x + 2 xAgNO3 + 3xNH 3 + xH 2O → R(COONH 4 ) x + 2 xAg + xNH 4 NO3 0,16
TR ẦN
CH 2OH | CTCT (X) : HO − CH 2 − C − CH 2OH | CH 2OH CHO | CTCT (Y) : H − C − C − CHO
A
10 00
B
(0,25ñ)
|| O
| CHO
-L
Í-
H
Ó
(0,25ñ)
CH2OH |
HO − CH2 − C − CH2OH | CH2OH
CH 2 Br |
+ 4NaBr + H2SO4 ñaëc Br − CH 2 − C − CH 2 Br | CH 2 Br
+
4NaHSO4 + 4H2O
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
X phaûn öùng vôùi dd NaBr + H2SO4 ñaëc
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
2, 56 128 x=4
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
mC =
(Z)
ĐỀ SỐ 4: SÔÛ GD – ÑT TIEÀN GIANG
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
KYØ THI HOÏC SINH GIOÛI OLYMPIC 30/4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 19
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) TRÖÔØNG THPT CHUYEÂN
NAÊM HOÏC 2005 – 2006
AgNO3 1M
Ơ
Ag
0,799V ; Eo (AgCl/Ag) =
=
ẠO
0,222V
Đ
Vieát phöông trình phaûn öùng xaûy ra khi pin hoaït ñoäng vaø tính
G
tích soá tan cuûa AgCl . -
N
-
1.2 Cho bieát : E (I2/I ) = 0,62V ; Eo (I2/I3 ) = 0,79V - Eo (I3 /I ) = 0,535V ; Eo (IO3 /I2) = 1,19V - 1.2.1 Tính E (IO3 /I ) ôû pH = 0 vaø pH = 14 . 1.2.2 Tính haèng soá caân baèng cuûa phaûn öùng sau trong dung dòch nöôùc : -
-
I2 + I
B
I3
TR ẦN
H Ư
o
H
Ó
A
10 00
Caâu 2 (4,0 ñieåm) 2.1 Haõy tính soá gam NH4Cl phaûi cho vaøo 1 lít dung dòch NH3 0,12M ñeå khi troän 1ml dung dòch naày vôùi 2ml dung dòch MgCl2 0,03M thì khoâng coù keát tuûa Mg(OH)2 taùch ra . Cho bieát söï taïo phöùc hydroxo cuûa ion Mg2+ khoâng ñaùng keå . -10,95 Tích soá tan cuûa Mg(OH)2 = 10 ; K NH 3 = 1,8 .10 −5
ÁN
-L
Í-
2.2 Suïc khí H2S (pK1 = 7 vaø pK2 = 14) vaøo nöôùc. Dung dòch baõo hoøa H2S ôû pH baát kyø ñeàu baèng 0,1M.
2.2.1 Thieát laäp phöông trình pS = -lg[S2- ] = ƒ(pH) . 2+
2+
2+
2+
-
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
2.2.2 Moät dung dòch chöùa caùc ion Pb , Zn , Fe vaø Mn ñeàu coù noàng ñoä 10 2 M. Caùc giaù trò töông öùng pT = -lgT laø 28; 22; 17 vaø 10. Hoûi ôû pH1 naøo thì baét ñaàu keát tuûa töøng sunfua moät vaø ôû pH2 naøo thì töøng sunfua aáy keát thuùc söï keát tuûa (söï keát thuùc keát tuûa 2+ -4 ñöôïc coi nhö gaàn ñuùng khi [M ] = 10 M).
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Eo (Ag+/Ag)
HCl 1M
.Q
baõo hoøa,
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
1.1 Moät pin ñöôïc caáu taïo nhö sau : Ag dung dòch AgCl
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Caâu 1 (4,0 ñieåm)
U Y
N
H
THÔØI GIAN 180 PHUÙT ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
N
ÑEÀ THI ÑEÀ NGHÒ MOÂN HOÙA HOÏC KHOÁI 11
Caâu 3 (4,0 ñieåm) 3.1 Hoaøn thaønh caùc phöông trình phaûn öùng sau : * KClO3 + I2 * KClO3 + H2C2O4 + H2SO4 * Na2CO3 + Br2 (hôi) * NaClO3 + SO2 + H2SO4 * ClO2 + KOH * I2 + HNO3 (ñaëc) 3.2 83,5 gam moät hoãn hôïp hai nitrat A(NO3)2 vaø B(NO3)2 (A laø kim loaïi kieàm thoå, B laø kim loaïi d) ñöôïc nung tôùi khi taïo thaønh nhöõng oxit, theå tích hoãn hôïp khí thu ñöôïc goàm NO2 vaø O2 laø 26,88 lít (0oC, 1atm). Sau khi cho hoãn hôïp khí naày qua dung dòch NaOH dö thì theå tích hoãn hôïp khí giaûm 6 laàn .
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 20
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 3.2.1 A vaø B laø nhöõng kim loaïi naøo ? 3.2.2 Tính khoái löôïng moãi muoái nitrat trong hoãn hôïp .
Ơ
N
KỲ THI HỌC SINH GIỎI OLYMPIC 30/4 NĂM HỌC 2005 - 2006
H
SỞ GD – ĐT TIỀN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Đ
ÀN
TO
ĐỀ SỐ 5:
IỄ N D
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN
TR
KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30-4-2006
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H ẾT
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Câu 5 (4 điểm) 5.1 Viết phương trình phản ứng giữa iso-propyl magie clorua với axeton, sau đó thủy phân sản phẩm trung gian. Trình bày cơ chế của phản ứng. 5.2 Khi cho iso-propyl magie clorua tác dụng với xeton (có công thức chung R-CO-R) thấy song song với việc hình thành rượu bậc ba còn tách ra chất khí . Đó là khí gì ? Giải thích cơ chế của sự hình thành khí đó và nêu cách hạn chế sự diễn biến của phản ứng phụ nầy. 5.3 Viết các phương trình phản ứng của các dẫn xuất cho sau đây với magie trong ete: 1,2- đibrom etan; 1,4- đibrom butan; 1,3- đibrom propan; p- đibrom benzen; điphenylclo metan; metylen bromua và 2-brom-1-metoxi butan.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MÔN HÓA HỌC KHỐI 11 THỜI GIAN 180 PHÚT ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 4 (4,0 điểm) Hai hợp chất hữu cơ A, B có cùng công thức phân tử và đều chứa C, H, Br. Khi đun nóng với dung dịch NaOH loãng chất A tạo ra chất C có chứa một nhóm chức. Chất B không tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện như đã cho ở trên. 5,4 gam chất C phản ứng hoàn toàn với Na cho 0,56 lít H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam chất C thu được 3,85 gam CO2 . Khi cho A hoặc B phản ứng với Br2 (có mặt bột Fe) đều thấy khí HBr thoát ra, sau phản ứng A tạo ra 3 chất D, E, F còn B tạo ra 2 chất G, H. 4.1 Viết công thức cấu tạo của A, B, C và các công thức cấu tạo có thể có của D, E, F, G, H. Biết rằng phân tử của D, E, F, G, H đều chứa 64% Br. 4.2 Cho hỗn hợp gồm 171 gam chất A và 78 gam benzen phản ứng với Br2 có mặt bột Fe. Sau phản ứng thu được 125,6 gam brom benzen, 90 gam chất D, 40 gam chất E và 30 gam chất F. Hãy cho biết chất A phản ứng với Br2 khó (hoặc dễ) hơn benzen bao nhiêu lần ?
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ
NG THPT CHUYÊN
MÔN : HÓA HỌC
TRẦN HƯNG ĐẠO
KHỐI: 11
Giáo viên :Trần Thị Hiệp .................................................................................................................................... Câu 1: Xác định bậc, biểu thức tốc độ và hằng số tốc độ của phản ứng
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 21
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 2NO (k) + O2 (k) = 2NO2 (k) theo những dữ kiện thực nghiệm sau : [O2] (mol/l) 1,0.10-4 3,0.10-4 3,0.10-4
Ơ
N
v (mol/l. s) 2,8.10-6 8,4.10-6 3,4.10-5
H
[NO] (mol/l) 1,0.10-4 1,0.10-4 2,0.10-4
TR ẦN
B
*Theo NO : Tương tự như trên ta có :
v3 k [NO ]3 [O2 ]3 k (2,0.10 − 4 ) x (3,0.10 − 4 ) y 2,0.10− 4 = = = v2 k [NO ]2x [O2 ]2y k (1,0.10 − 4 ) x (3,0.10− 4 ) y 1,0.10 − 4 thay các giá trị tương ứng của v ta được : y
A
10 00
x
x
x
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
3,4.10 −5 2,0.10 −4 → 4 = 22 → x = 2 = 8,4.10− 6 1,0.10 − 4 Vậy bậc của phản ứng theo NO là 2, nhưng theo O2 là 1 và bậc tổng cộng của phản ứng là 3. - Từ đây ta có biểu thức tốc độ phản ứng : v = k[NO]2 [O2 ]. - Tính hằng số tốc độ phản ứng ; Ta có 2,8.10-6 mol/l.s = k(1,0.10-4 mol/l)2 (1,0.10-4 mol/l) k = 2,8.10-6 l2 / mol.s -------------------------SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN
TR
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
N
H Ư
y
8,4.10 −6 3,0.10 −4 → 3 = 3y → y = 1 = 2,8.10 − 6 1,0.10 − 4
IỄ N D
y
Đ
x y v2 k [NO ]2 [O2 ]2 k (1,0.10 − 4 ) x (3,0.10− 4 ) y 3,0.10 − 4 = = = v1 k [NO ]1x [O2 ]1y k (1,0.10 − 4 ) x (1,0.10 − 4 ) y 1,0.10 − 4 Thay các giá trị tương ứng của v ta được :
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
Đáp án : Biểu thức tốc độ phản ứng tổng quát của phản ứng đã cho có dạng : v = k[NO]x [O2 ]y - Xác định bậc phản ứng : Trước hết xác định bậc phản ứng theo các chất phản ứng dựa trên nguyên tắc xét sự biến đổi nồng độ của chất khảo sát trong sự cố định nộng độ của các chất còn lại. *Theo O2 : Ta có ;
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ
NG THPT CHUYÊN
MÔN : HÓA HỌC
TRẦN HƯNG ĐẠO
KHỐI: 11
Giáo viên :Trần Thị Hiệp .................................................................................................................................... Câu 2: 1. Khi cho iso-butilen vào dung dịch HBr có hòa tan NaCl, CH3OH có thể tạo thành những hợp chất gì ? vì sao ?
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 22
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 2. Cho phản ứng : o
CH3 – CH = CH2 + Cl2 500 c → Biết tỷ lệ mol npropen : nCl2 = 1 : 1, hoàn thành phương trình phản ứng và viết cơ chế phản ứng .
Ơ
N
Đáp án : ( 5 điểm ) 1. Ta thu được hỗn hợp gồm :
H
OH
CH3
CH3
.Q TP
CH3 – C – O – CH3
CH3
CH3
10 00
CH3
Sau đó :
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
CH3 Dựa vào cơ chế phản ứng để giải thích sự tạo thành 4 sản phẩm trên: Trong dung dịch có các quá trình phân ly thành ion : HBr → H+ + BrNaCl → Na+ + ClNhư vậy trong dd có 4 tác nhân là Br-, Cl-, H2O và CH3OH có khả năng kết hợp với cation. δ+ δCH3 – C – CH2 + H+ → CH3 – C+ – CH3
CH3
H
Ó
A
CH3 – C+ + Br- → CH3 – C – Br
TO
ÁN
-L
Í-
CH3
CH3
CH3
CH3 – C+ + Cl- → CH3 – C – Cl CH3 CH3
ÀN
CH3
CH3 CH3
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
CH3 – CCl – CH3 , và
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CH3
N
CH3 – C – CH3
U Y
CH3 – CBr – CH3 ,
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
CH3
IỄ N
Đ
CH3 – C+ + H2O → CH3 – C – OH + H+
D
CH3 CH3
CH3 CH3
CH3 – C+ + CH3OH → CH3 – C – O – CH3 + H+ CH3
CH3
2.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 23
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) o
CH3 – CH = CH2 + Cl2 500 c → CH2Cl – CH = CH2 + HCl
Ơ
N
(a) (b)
H N
(a), (b) lặp đi lặp lại nhiều lần cho đến khi tắt mạch 2Cl• → Cl2 •
U Y
Đ MÔN : HÓA HỌC
N
TRẦN HƯNG ĐẠO
H Ư
Giáo viên :Trần Thị Hiệp
KHỐI: 11
B
10 00
Câu 3 : 1. Tính sức điện động của pin :
TR ẦN
....................................................................................................................................
Pt H2 P = 1 atm
HCl 0,02 M CH3COONa 0,04 M
AgCl / Ag
H
Ó
A
Cho E0 AgCl / Ag = 0,222 v KCH3COOH = 1,8. 10-5
ÁN
-L
Í-
2. Tính độ tan của AgI trong dung dịch Fe2(SO4)3 0,05M trong môi trường H2SO4. Cho E0 I- / I2 = 0,54 v E0 Fe3+ / Fe2+ = 0,77 v T AgI = 10-16
Đ
ÀN
TO
_______________________________
Đáp án : ( 5điểm) 1. Phản ứng theo quy ước : 2 × AgCl + 1e → Ag + ClH2 - 2e → 2 H+ -----------------------------------2AgCl + H2 → 2Ag + 2Cl- + 2H+ Trong dung dịch HCl = H+ + Cl0,02 0,02 0,02
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ
NG THPT CHUYÊN
G
TR
TP
-------------------SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN
IỄ N D
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
CH2 – CH = CH2 + Cl• → CH2Cl – CH = CH2 2•CH2 – CH = CH2 → CH2 = CH – CH2 – CH2 – CH = CH2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Phản ứng xảy ra theo cơ chế gốc tự do Ban đầu khơi mào : Cl – Cl → 2Cl Khi phát triển : CH3 – CH = CH2 + Cl• → •CH2 – CH = CH2 + HCl Cl2 + •CH2 – CH = CH2 → CH2Cl – CH = CH2 + Cl•
CH3COONa = CH3COO- + Na+ 0,04 0,04 0,04
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 24
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
bđ pư [ ]
CH3COO- + H+ 0,04 0,02 0,02 0,02 0,02
bđ [ ]
CH3COOH CH3COO- + H+ 0,02 0,02 0,02 – x 0,02 + x x
CH3COOH 0,02 0,02
Ơ H
1 0,02
ẠO
Đ G
N
= 0,322 v
TR ẦN
= 0,222 + 0,059 lg
1 [Cl − ]
H Ư
Ep = E0 AgCl / Ag + 0,059 lg
AgCl / Ag
[ ]
2
H+ 0,059 0,059 lg lg(1,8.10-5)2 Et = E H2 / 2H + = 2 2 PH 2 = -0,28 v 2. 2x AgI Ag+ + IT = 10-16 +
A
10 00
B
0
2I- - 2e → I2
H
Ó
K1 = 10
−2 ( 0 , 54 ) 0 , 059
0 , 77
-L
Í-
2x Fe3+ + 1e → Fe2+ K2 = 100,059 ______________________________________ 2AgI + 2Fe3+ → 2Ag+ + 2Fe2+ + I2 K = T2K1(K2)2 = 10-24,2 0,1 – 2x 2x 2x x
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
[ ]
16 x 5 = 10-24,2 x<< 0,1 2 (0,1 − 2 x) 16x5 = 10-26,2 x = 3,31.10-6 Độ tan S = [Ag+] = 2x = 6,62.10-6 _________________
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
Cl- = 0,02 M H+ = 0,02 M CH3COO- = 0,02M CH3COOH = 0,02M
pin Pt / p = 1 atm
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U Y
x<< 0,02
x = 1,8.10-5
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
D
N
x(0,02 + x ) = 1,8.10 − 5 0,02 − x
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
K= 1,8.10-5
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN
TR
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ
NG THPT CHUYÊN
MÔN : HÓA HỌC
TRẦN HƯNG ĐẠO
KHỐI: 11
Giáo viên :Trần Thị Hiệp ..........................................................................................................................................
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 25
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
Câu 4 :
Ơ H
Ó
Í-
H
nx = nNa = 0,06
ÁN
-L
Na2X
Đ
ÀN
TO
Hóa trị 3
Na3X
nx =
nNa 0,06 = = 0,03 2 2
nx =
n Na 0,06 = 0,02 = 3 3
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
NaX
Khối lượng mol phân tử gốc X 3,72 Mx = = 62 0,06 ứng với NO3 3,72 MM = = 124 0,03 không có gốc axit 3,72 Mx = = 186 0,02 không có gốc axit
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
Hóa trị 1
Số mol gốc X
A
Muối Na
Hóa trị 2
IỄ N D
Gốc axit
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
Đáp án : ( 5 điểm ) Công thức phân tử của muối A : - Khối lượng NaOH : 200 × 1,2 2,4 = 2,4 g ( hay = 0,06mol ) 100 40 - Khối lượng sản phẩm khí : mkhí = mA - mchất rắn = 8,08 – 1,6 = 6,48 g - Khi sản phẩm khí qua dung dịch NaOH thì NaOH hấp thụ khí và làm cho khối lượng dung dịch thành : mdd = 200 + 6,48 = 206,48 g Vì dung dịch sau phản ứng có nồng độ 2,47%, nên khối lượng muối trong dung dịch là : a × mdd 2,47 × 206,48 mmuối = = = 5,1g 100 100 Sản phẩm khi tác dụng vừa đủ với NaOH tạo nên muối do đó lượng Na có trong NaOH đều chuyển vào muối. Khối lượng Na có trong muối : mNa = 0,06 . 23 = 1,38g Khối lượng gốc axit của muối : mgốc axit = 5,1 – 1,38 = 3,72g
N
Nung 8,08 gam một muối A, thu được các sản phẩm khí và 1,6 gam một hợp chất rắn không tan trong nước. nếu cho sản phẩm khí đi qua 200 gam dung dịch natri hiđrôxit nồng độ 1,2% ở điều kiện xác định thì tác dụng vừa đủ và được một dung dịch gồm một muối có nồng độ 2,47%. Viết công thức phân tử của muối A nếu khi nung số oxi hóa của kim loại không biến đổi.
Vậy muối A là muối nitrat. Muối nitrat A không thể là muối nitrat của kim loại kiềm vì chất rắn tạo thành do sự nhiệt phân tan trong nước và chất khí có tác dụng với dung dịch NaOH tạo 1 muối. Do đó khí tạo thành có NO2 và O2 . 2NO2 + 2NaOH + nNO2
nNaOH
1 O2 = 2NaNO3 + H2O 2 nO2
(1)
Vậy nNO2 = nNaOH = 0,06 mol → mNO2 = 46 × 0,06 = 2,76 g
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 26
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
Ơ
Ó
A
10 00
B
mH2O = mkhí - m(NO2:O2) = 6,48 – 3,48 = 3,24g 3,24 →mH2O = = 0,18 mol. 18 Vậy muối nitrat là muối kết tinh có ngậm nước. - Nếu kim loại M hóa trị 2 : M = 37,33 (loại) - Nếu kim loại M hóa trị 3 : M = 56 (Fe) - Nếu kim loại M hóa trị 4 : M = 74,67 (loại) *Đặt công thức phân tử muối A ban đầu Fe(NO3)3.nH2O.
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
4Fe(NO3)3.nH2O → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 + 4nH2O 12 mol 4n 0,06 mol 0,18 mol Vậy A có CTPT : Fe(NO3)3 . 9H2O . -----------------------SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN
TR
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ
NG THPT CHUYÊN
MÔN : HÓA HỌC
TRẦN HƯNG ĐẠO
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H Ư
N
G
mO2 = 0,015 × 32 = 0,48g Tổng số khối lượng NO2 và O2 : m(NO2:O2) = 2,76 + 0,48 = 3,24g < 6,48g lượng khí thoát ra. Trong khí thoát ra ngoài NO2 và O2 còn có H2O :
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
Đ
ẠO
Theo trên thì khí NO2 thoát ra có nNO2 = 0,06 mol. 1 0,06 Khí O2 thoát ra có : nO2 = nNO2 = = 0,015 mol 4 4
IỄ N D
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
(2) 2M(NO3)2 = 2MO + 4NO2 + O2 4M(NO3)3 = 2M2O3 + 12NO2 + 3O2 (3) M(NO3)4 = MO2 + 4NO2 + O2 (4) ( một peroxit ) * Nếu muối A là muối nitrat gồm các tinh thể ngậm nước thì khi nhiệt phân ngoài NO2 và O2 thì còn có hơi nước thoát ra. Theo các phương trình phản ứng (2), (3), (4) thì tỷ lệ giữa NO2 và O2 là : nNO2 : nO2 = 4 : 1
N
Gọi M là kim loại trong muối A có hóa trị lần lượt là 2, 3, 4. Vì khi nung A số oxy hóa của kim loại không thay đổi nên các muối nitrat này khi nung không cho kim loại đơn chất có số oxy hóa bằng 0. phương trình phản ứng nhiệt phân các muối nitrat như sau :
KHỐI: 11
Giáo viên :Trần Thị Hiệp .................................................................................................................................... Câu 5: Cho hỗn hợp A gồm 3 ôxít của sắt ( Fe2O3, Fe3O4 và FeO ) với số mol bằng nhau. Lấy m1 gam A cho vào một ống sứ chịu nhiệt, nung nóng nó rồi cho một luồng khí CO đi qua ống, CO phản ứng hết, toàn bộ khí CO2 ra khỏi ống được hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch Ba(OH)2, thu được m2 gam kết tủa trắng. Chất rắn còn lại trong ống sứ sau phản ứng có khối lượng là 19,20 gam gồm
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 27
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Fe, FeO và Fe3O4, cho hỗn hợp này vào tác dụng hết với dung dịch HNO3, đun nóng được 2,24 lít khí NO duy nhất ( đktc ). 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra. 2. Tính khối lượng m1, m2 và số mol HNO3 đã phản ứng.
H
3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
Đ
(6)
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (7) 2. Gọi x là số mol của mỗi oxit trong hỗn hợp A, gọi y là số mol CO tham gia 3 phản ứng (1), (2), (3). Ta có số mol của Fe trong hỗn hợp A là : nFe = 2x + 3x + x = 6x Gọi a, b, c lần lượt là số mol của Fe, FeO, Fe3O4 trong hỗn hợp rắn. theo các phương trình (5), (6), (7), dựa vào số mol NO thoát ra, ta có pt : 1 1 2,24 a+ b+ c= = 0,1 3 3 22,4 3a + b + c = 0,3 (a) hay Dựa vào khối lượng hỗn hợp rắn ta có pt : 56a + 72b + 232c = 19,2 hay 7a + 9b + 29c = 2,4 (b) Cộng theo vế (a) và (b) : 10a + 10b + 30c = 2,7 hay a + b + 3c = 0,27 Theo định luật BTNT ta có số mol Fe trong hỗn hợp A bằng số mol Fe trong hỗn hợp rắn : nFe = a + b + 3c = 6x = 0,27 x = 0,045 Vậy khối kượng hỗn hợp A là : m1 = 160x + 232x + 72x = 20,88g Theo các pt (1), (2) và (3) : mA + mCO = mR + mCO2 hay 20,88 + 28y = 19,2 +44y y = 0,105 Vậy khối lượng kết tủa trắng : m2 = 0,105. 197 = 20,685g - Tổng số mol Fe(NO3)3 tạo thành ở các phản ứng (5), (6), (7) là : nFe(NO3)3 = 2x + 3x + x = 6x Số mol HNO3 tạo ra muối Fe(NO3)3 là : 6x.3 = 18x = 18. 0,045 = 0,81 mol Số mol HNO3 tạo ra 0,1 mol NO là 0,1 mol Vậy tổng số mol HNO3 cần là : 0,81 + 0,1 = 0,91 mol ------------------------------SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
(5)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N .Q
U Y
(3) (4)
3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
IỄ N D
(1) (2)
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
o
t 3Fe2O3 + CO → 2Fe3O4 + CO2↑ to Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2 ↑ to FeO + CO → Fe + CO2↑ Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3↓ + H2O Chất rắn còn lại tác dụng với HNO3 :
Ơ
N
Đáp án : ( 5 điểm ) 1. Các phương trình phản ứng :
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 28
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
TR
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ
NG THPT CHUYÊN
MÔN : HÓA HỌC
TRẦN HƯNG ĐẠO
KHỐI: 11
.Q
TO
ÁN
D
IỄ N
Đ
ÀN
m n
2 4
3 2,5 (chọn)
4 2
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
Câu 6: Một hỗn hợp khí X, gồm hai ankan A, B kề nhau trong dãy đồng đẳng và một anken C có thể tích bằng 5,04 lít ( đo ở đktc ) sục qua bình đựng nước brom thì phản ứng vừa đủ với 12,0g brom. 1. Xác định công thức phân tử và thành phần phần trăm các chất A, B và C có trong hỗn hợp khí X, biết rằng 11,6g hỗn hợp khí X làm mất màu vừa đủ 16,0g brom. 2. Đốt cháy hoàn toàn 11,6g hỗn hợp khí X, sản phẩm thu được sau phản ứngđược dẫn hết vào bình Y chứa 2 lít dung dịch NaOH 0,3M. Hỏi: - Khối lượng bình Y tăng lên hay giảm xuống? Bao nhiêu gam? - Tính khối lượng những chất có trong bình Y Cho : C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23; Br = 80. Đáp án : ( 5 điểm ) 1. Đặt công thức anken : CmH2m 2≤m≤4 Phương trình phản ứng : CmH2m + Br2 → CmH2mBr2 - Trong 5,04 lít hỗn hợp khí X ( 5,04 : 22,4 = 0,225 mol ) chứa 0,075 12 mol anken bằng số mol brom = 160 16 - Trong 11,6g X chứa 0,1 mol anken = số mol brom = 160 Suy ra số mol khí trong 11,6g hỗn hợp là : 0,225 0,1 × = 0,3 mol 0,075 Đặt công thức tương đương của 2 ankan : C n H 2 n + 2 Số mol anken : 0,1 mol Số mol 2 ankan : 0,2 mol Ta có pt : 0,1. 14m + 0,2( 14 n + 2 ) = 11,6 hay 2 n + m = 8
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
....................................................................................................................................
Ơ
N
Giáo viên :Trần Thị Hiệp
Vậy công thức anken : C3H6 2 ankan : C2H6 và C3H8 Gọi x là số mol C2H6 , và y là số mol C3H8 ta có hệ pt : x + y = 0,2 30x + 44y = 7,4 Suy ra x = 0,1 và y = 0,1 Thành phần % thể tích các khí trong hỗn hợp X : % C2H6 = % C3H8 = % C3H6 = 33,33 2. Đốt cháy hỗn hợp X, thu được khí CO2 và H2O.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 29
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Số mol CO2 = 3.0,1 + 0,1.2 + 0,1.3 = 0,8 mol Số mol H2O = 0,1.3 + 0,1.3 + 0,1.4 = 1,0 mol Khí được hấp thu bởi dd NaOH, nên khối lượng bình Y tăng lên là : 0,8.44 + 1,0.18 = 53,2g
N Ơ H
B
MÔN HÓA KHỐI 11 Ngày thi : 17 - 4 - 2006 Thời gian làm bài : 180 phút
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
CÂU I : Bê tông được sản xuất từ hỗn hợp xi măng, nước cát và đá dăm ( đá nhỏ ) . Xi măng gồm chủ yếu là canxi silicat và canxi aluminat tạo thành khi nung nghiền đất sét với đá vôi. Trong các bước tiếp theo của việc sản xuất xi măng, người ta thêm 1 lượng nhỏ gypsum, CaSO4.2H2O, để tăng cường sự đông cứng của bê tông. Sử dụng nhiệt độ tăng cao trong giai đoạn cuối của sản xuất có thể dẫn đến sự tạo thành 1 hemihidrat không mong muốn là CaSO4.1/2H2O. Xét phản ứng sau : CaSO4.2H2O (r) CaSO4.1/2H2O (r) + 3/2H2O (k) Các số liệu nhiệt động học sau đo tại 25oC, áp suất tiêu chuẩn 1,00 bar : Hợp chất
Ho / (KJ.mol-1)
So / (JK-1.mol-1)
CaSO4.2H2O (r)
- 2021,0
194,0
CaSO4.1/2H2O (r)
-1575,0
130,5
H2O ( k)
-241,8
188,6
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H Ư
N
G
Kỳ thi olympic truyền thống 30/4 Mã số : Lần XII - Năm 2006 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền - TPHCM --------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ Mã số :
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y .Q
Đ
ĐỀ SỐ 6:
IỄ N D
ẠO
------------------------------
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
nCO2 = 0,8 (mol) nNaOH = 0,6 (mol) Ta có nCO2 > nNaOH , suy ra muối tạo thành là NaHCO3 Ptpư : CO2 + NaOH = NaHCO3 0,6 0,6 0,6 (mol) Khối lượng NaHCO3 : mNaHCO3 = 0,6.84 = 50,4g
Hằng số khí : R = 8,314 J.mol-1 .K-1 = 0,08314 L. bar. mol-1.K-1 OoC = 273,15oK 1/ Hãy tính ∆Ho ( theo KJ) của sự chuyển hóa 1,00 kg CaSO4.2H2O ( r) thành CaSO4.1/2H2O (r). Phản ứng này là tỏa nhiệt hay thu nhiệt ? 2/ Hãy tính áp suất hơi nước ( theo bar) tại cân bằng trong 1 bình kín có chứa CaSO4.2H2O ( r) , CaSO4.1/2 H2O (r) và H2O ( k) tại 25oC. 3/ Hãy tính nhiệt độ tại đó áp suất hơi nước tại cân bằng là 1,00 bar trong hệ được mô tả ở câu 2. Giả thiết rằng ∆Ho và ∆So không phụ thuộc nhiệt độ. CÂU II :
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 30
Ơ
Đ
ÀN
Ka2 = 10-7,18 HSO3− (aq) D SO32− - (aq) + H+ (aq) o Tất cả các câu hỏi sau đều xét ở 25 C : 1/ Tính tan của khí SO2 là 33,9 lit/ 1 lit nước tại áp suất riêng phần của SO2 = 1 bar a. Hãy tính nồng độ toàn phần của SO2 trong nước bão hòa khí SO2 ( bỏ qua sự thay đổi thể tích gây ra bởi sự hoà tan SO2. b. Hãy tính % của ion HSO3− . c. Tính pH của dung dịch. 2/ Hãy tính nồng độ của ion Hidro trong dung dịch nước của Na2SO3 0,0100 M. 3/ Cân bằng chính trong dung dịch nước của NaHSO3 là : 2 HSO3− ( aq) D SO2 (aq) + SO32− (aq) + H2O ( l) a. Hãy tính hằng số cân bằng của cân bằng trên. b. Hãy tính nồng độ của SO2 trong nước của NaHSO3 0,0100 M nếu chỉ xét cân bằng ghi trên. 4/ Tính tan của BaSO3 trong nước bằng 0,016 g / 100ml.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
Kỳ thi Olympic truyền thống 30/4 Mã số : Lần XII - Năm 2006 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền - TPHCM --------------------------------------------------------------------------------------------------------------1/ Hãy tính sức điện động tiêu chuẩn ( điện thế pin tiêu chuẩn) , Eo , tại 25oC. 2/ Hãy viết phản ứng chung xảy ra trong quá trình phóng điện của pin ở điều kiện tiêu chuẩn. 3/ Hãy tính hằng số cân bằng tại 25oC của phản ứng chung của pin. 4/ Phản ứng chung nói trên được cho phép là tiến hành trong 24 giờ ở điều kiện tiêu chuẩn và với dòng điện không đổi là 0,12A. Hãy tính khối lượng của Fe chuyển thành Fe2+ sau 24 giờ. Oxi và nước được giả thiết là có dư. 5/ Hãy tính Eo của pin tại 25oC với điều kiện sau : Fe2+ = 0,015M ; pH nửa pin bên phải = 9,00 ; PO2 = 0,700 bar CÂU III. Trị số pH của nước nguyên chất là 7,0 ; trong khi đó nước mưa tự nhiên có tính axit yếu do sự hòa tan của CO2 trong khí quyển. Tuy nhiên, trong nhiều khu vực, nước mưa có tính axit mạnh hơn. Điều này do 1 số nguyên nhân, trong đó có những nguyên nhân tự nhiên và những nguyên nhân xuất phát từ các hoạt động của con người. Trong khí quyển, SO2 và NO bị oxi hóa theo thứ tự thành SO3 và NO2, chúng phản ứng với H2O thành H2SO4 và HNO3. Hậu quả là tạo thành "mưa axit" với pH trung bình khoảng 4,5. Tuy nhiên, cũng đã đo được các trị số thấp đến mức 1,7. SO2 là 1 axit đa chức trong dung dịch nước. Tại 25oC, các hằng số axit bằng : SO2 (aq) + H2O (l) D HSO3− (aq) + H+ (aq) Ka1 = 10-1,92
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Eo = -0,44V Eo = 0,40V
TP
Fe2+ (aq) + 2e Fe (r) O2 (k) + 2H2O (l) + 4e 4OH- (aq)
IỄ N D
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Sự ăn mòn kim loại gắn liền với các phản ứng điện hóa. Điều này cũng đúng với sự tạo thành gỉ trên bề mặt sắt, tại đó các phản ứng ban đầu tại điện cực thường là : Fe (r) Fe2+ ( aq) + 2e (1) O2 (k) + 2H2O (l) + 4e 4OH- (aq) (2) Thiết lập 1 pin điện hóa trong đó diễn ra các phản ứng tại điện cực như trên. Nhiệt độ là 25oC. Pin được biểu thị bằng giản đồ pin sau đây : Fe (r) | Fe2+ (aq) OH- (aq) , O2 (k) | Pt (r) Thế điện cực tiêu chuẩn tại 25oC : Hệ số Nernst : RTln10/F = 0,05916 Volt tại 25oC Hằng số Faraday : F = 96450 C. mol-1 Hằng số khí : R = 8,314 J.mol-1.K-1 = 0,08314 L. bar. mol-1.K-1 OoC = 273,15oK
N
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 31
Ơ
ÁN
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
CÂU V. 1/ Cho biết độ dài liên kết tương đối và độ bền liên kết của −C ≡ C − và > C = C < giải thích . 2/ Giải thích tại sao hình ảnh orbital của −C ≡ C − cho ta biết sự thiếu vắng đồng phân hình học của CH 3 − C ≡ C − CH 2 − CH 3 3/ a. Giải thích tại sao xiclohexin không tồn tại ? b. Vòng nhỏ nhất thích ứng với nối ba ( ≡ ) là gì ? 4/ Tại sao Butin-1 có momen lưỡng cực ( 0,8D) lớn hớn của Buten-1 ( 0,3D).
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
CÂU IV. Đem hoà tan a gam một hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO và 2 oxit của kim loại kiềm A và B (thuộc 2 chu kỳ kế tiếp) vào nước thấy có 4 gam chất không tan. Nếu thêm vào hỗn hợp 1 lượng Al2O3 bằng ¾ lượng Al2O3 có trong X rồi mới hòa tan vào nước thì có 6,55g chất không tan. Còn nếu thêm vào hỗn hợp 1 lượng Al2O3 bằng lượng Al2O3 có trong X thì có 9,1g chất không tan. Lấy 1 trong số dung dịch đã phản ứng hết kiềm ở trên cho sục khí CO2 đến dư để tất cả lượng Al(OH)3 kết tủa , lọc bỏ chất không tan, cô cạn nước lọc, thu được 24,99g hỗn hợp các muối cacbonat axit và muối cacbonat trung tính khan. Biết khi cô cạn 50% muối cacbonat axit kim loại kiềm A và 30% muối cacbonat axit kim loại kiềm B đã chuyển thành muối cacbonat trung tính. Hãy cho biết 2 kim loại kiềm và % khối lượng các oxit trong X. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn ( trừ phản ứng phân hủy nhiệt muối cacbonat axit) và không có sự hao hụt khi thu hồi các muối cacbonat.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
a. Tính nồng độ của ion Ba2+ trong dung dịch bão hòa. b. Tính nồng độ ion SO32− trong dung dịch bão hòa. c. Tính tích số tan của BaSO3. 5/ Tích số tan của Ag2SO3 = 10-13,82 M3. Hãy tính Ag+ trong dung dịch nước của Ag2SO3 ( bỏ qua tính baz của SO32− ). 6/ Tích số tan của CaSO3 = 10-7,17 M3. Tính Kcb của phản ứng : Ca2+ (aq) + Ag2SO3 (r) D CaSO3 (r) + 2Ag+ (aq) 7/ Nhỏ từng giọt Brom đến dư vào dung dịch SO2 0,0100 M. Toàn bộ SO2 bị oxi hóa thành sunfat VI. Brom dư được tách ra bằng cách sục với khí Nitơ. Viết 1 phương trình phản ứng của quá trình và tính nồng độ H+ trong dung dịch thu được. Giả sử tất cả các quá trình hóa học cũng như các thao tác thí nghiệm không làm thay đổi thể tích dung dịch. Trị số pKa của HSO4− = 1,99. Kỳ thi Olympic truyền thống 30/4 Mã số : Lần XII - Năm 2006 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền - TPHCM --------------------------------------------------------------------------------------------------------------8/ Sau 1 đợt phun trào núi lửa, trị số pH của nước mưa đo được bằng 3,2. Hãy tính nồng độ toàn phần của H2SO4 trong nước mưa, giả thiết sự axit hóa là chỉ do H2SO4. Proton thứ nhất của H2SO4 có thể xem như phân ly hoàn toàn.
N
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền - TPHCM Giáo viên : HÀ THỊ KIM LIÊN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 32
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) ĐÁP ÁN HOÁ 11 + 3 ∆H H2O ( K ) − ∆HCaSO4 .2 H2O( r ) 2 = -1575,0 + 3 (-241,8) - (- 2021,0) 2 = + 83,3 KJ.mol-1
4
2
H 2O
Ơ H
0 + SH0 2O ( k ) − SCaSO 4 .2 H 2O ( r )
= 130,5 + 188,6. 3
G
Đ
- 194,0 = 219,4 JK-1.mol-1 2 ∆G = ∆H − T ∆S = 83300 - 298,15 x 219,4 = 1788,6 J.mol-1
N
∆G 17886 = - 721,553 = − RT −0,08314.298,15
H Ư
∆G = -RTlnK lnK =
TR ẦN
K = PH3/2O2
3/
10 00
B
K= 7,35.10-4 (bar) PH2O = 8,15.10-3 bar
PH2O = 1 bar K = 1,00
Í-
H
Ó
A
∆G 0 = -RTlnK = 0 ∆G = ∆H − T ∆S 0 = 83300 - T x 219,4 T = 380K hay 107oC
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
CÂU II : 1/ E mạch = Ep - Et = E (+) - E (-) = 0,4 - ( - 0,44 ) = + 0,84 (V) 2/ - Sự oxi hóa xảy ra ở cực âm., bên trái - Sự khử xảy ra ở cực dương , bên phải (+) O2 (k) + 2H2O (l) + 4e 4 OH − (aq) (-) 2| Feo - 2e Fe2+ 2Feo + O2 + 2H2O 2Fe2+ + 4 OH − 3/ Hệ đạt cân bằng khi Epin = 0
( Fe ) (OH )
IỄ N
2+ 2
D
Kcb =
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
∆S = S 0CaSO . 1
_ Phản ứng thu nhiệt
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
∆Hpư = 5,808 x 83,3 = 483,8 KJ > 0
N
1000 = 5,808 (mol) 172,18
Số mol CaSO4.2H2O(r) =
2/
N
H 2O
2
U Y
4
.Q
∆H = ∆HCaSO . 1
TP
1/
ẠO
CÂU I :
− 2
PO2
Nồng độ mol theo M, áp suất theo bar
∆G 0 = − nE 0 Fpin = − RT ln K K = 6,2 x 1056 ( M6.bar-1) 4/ m Fe Fe2+
=
AIt 55,845.0,12.24.3600 = = 3,0 g 96485.2 Fn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 33
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
Fe2+ = 0,015 M;
pH nửa pin bên phải = 9,00 ; PH2O = 0,700 bar
)
2
SO2 (aq) + H2O (l) bñ : 1,368 pö : x cb : (1,368 – x)
HSO3- (aq) + H+ (aq) 0 0 x x x x
x2 1,368 - x x = 1,368
= 10-1,92
x = 0,1224
10 00
Ka1 =
B
TR ẦN
x 100 = 8,95 (%)
A
%HSO3 -
pH = -lg [H+] = - lg 0,1224 = 0,91 Na2SO3 2Na+ + SO320,01 0,01 (M) 2SO3 (aq) + H2O(l) HSO3 (aq) + OH-(aq) Bñ : 0,01 0 0 Pö : y y y Cb : ( 0,01 – y) y y
Ó
c/
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
2/
Đ IỄ N D
10-14 Ka2
a/
= 10-6,82 =
10-14 3,89.10-5
[H+] =
3/
Kb =
y = 3,89.10-5 = [OH -]
= 2,57.10-10 (M)
HSO3- (aq) SO32- (aq) + H+(aq) HSO3 (aq) + H+ (aq) SO2 (aq) + H2O (l) -
2HSO3- (aq) Kcb = Ka2.Ka1 -1
b/
y2 0,01 - y
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Ka2 ( Ka1)-1
SO3 2- (aq) + SO2 (aq) + H2O (l)
= 10-7,18 . 10+1,92 =
NaHSO3 0,01
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H Ư
[ SO2] = 1,368 M b/
N ẠO
= 1,368 (mol)
Đ
=
= 1,19V
G
n
1 x 33,9 1,013 22,4 ( 273 + 25) 273
4
N
1/ a/
= PV RT
)
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
CAÂU III :
H
Ơ
(
2 −5 0,5916V 0,015 10 lg Epin = 0,84V 4 0, 700
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
OH − = 10-5 M
U Y
= 10-9 M
pH = 9 [H+]
4
N
)(
.Q
(
Fe2 + OH − 0,5916V o Epin = E pin lg 4 PO2
TP
5/
10-5,26
Na+ + HSO30,01
(M)
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 34
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
N Ơ H
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
[ SO32-] = 7,36.10-4 – a = 7,26.10-4 (M) c/ Tt BaSO3 = [ Ba 2+] [ SO32-] = ( 7,36.10-4) ( 7,26.10-4) = 5,34.10-7 (M 2 ) 5/ Ag2SO3 2Ag + + SO3 2s 2s s 2 -13,82 Tt = 2s = 10 s = 1,558.10-5 [ Ag+] = 2s = 3,116.10-5 (M) 6/ Ag2SO3 2Ag + + SO3 2Tt = 10-13,82 2+ 2Ca + SO3 CaSO3 Tt-1 = 10+7,17 2+ + Ca + Ag2 SO3 2Ag + CaSO3 K = 10-13,82.10+7,17 = 10-6,65 7/ Br2 + SO2 + 2H2O = 2 HBr + H2SO4 0,01 0,02 0,01 + 2HBr = 2H + 2Br0,02 0,02 0,02
8/
H2SO4 0,01
=
H+ 0,01
+
HSO40,01
HSO4- H+ + SO4 2Bñ : 0,01 0,03 0 Pl : b b b Cb : (0.01 – b) (0,03 +b) b b ( 0,03 + b) K= = 10-1,99 b = 2,34.10-3 0,01 - b
[ H+] = 0,03 + b = 0,0324 (M) pH = 3,2 [H+] = 10-3,2 M H2SO4 H+ + HSO40,01 0,01 0,01 HSO4- H+ + SO42Bñ : 0,01 0,01 0 Pl : c c c Cb : ( 0,01 – c) ( 0,01 + c) c c ( 0,01 + c) ( 0,01 – c)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y
a = 1,0479.10-5
N
= 10-6,82
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
a2 7,36.10-4 – a
K =
G
Đ
ẠO
b/ bñ : pö : cb :
IỄ N D
=> z = 2,33.10-5
H Ư
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
= 10-5,26
[ SO2 ] = y = 2,33.10-5 M BaSO3 = 217,39 g.mol-1 Soá mol BaSO3 = 0,016 : 217,39 = 7,36.10-5 (mol) [ BaSO3] = 7,36.10-5 : 0,1 = 7,36.10-4 (mol/l) BaSO3 Ba 2ø+ + SO3 2s s s 2+ -4 [ Ba ] = 7,36.10 M SO3 2- (aq) + H2O (l) OH –(aq) + HSO3- (aq) 7,36.10-4 0 0 a a a ( 7,36.10-4 –a ) a a
4/ a/
http://daykemquynhon.ucoz.com
z2 ( 0,01 – 2z) 2
.Q
Kcb =
+ SO3 2- + H2O 0 0 z z
SO2 0 z z
TP
2HSO3- bñ : 0,01 pö : 2z cb : ( 0,01-2z)
Ka = 10-1,99
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 35
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) = 10-1,99
K=
c = 1,613.10-5
1,613.10-5 + 3,074.10-4 = 3,24.10-4 M
Ơ
N
[ SO4 2-] = c = 3,074.10-4 M -] [ HSO4 = 1,613.10-5 M [H2SO4] = [ HSO4-] + [SO42-] =
.Q
TR ẦN
x + y = 0,15 (1) 0,5x ( 2A - 60) + 0,3y ( 2B + 60) + x (A+61) – 1,4y (B + 61) = 24,99 => Toång soá gam 2 kim loaïi A,B laø : 2Ax + 2By = 11,34 – 12,4y (g) (2) Toång soá mol 2 kim loaïi A,B laø : 2x + 2y = 0,3 (mol)
B
11,34 – 12,4y 0,3
=> 12,4y = 11,34 – 0,3M
10 00
M =
=>
y=
11,61 % 35,2 % 15% 38,19%
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
0 < y < 0,15 => 31,6 < M < 37,8 , A < M < B A, B lieân tieáp => A = 23 : Na B = 39 : K (2) => 46x + 90,4y = 11,34 x = 0,05 x + y = 0,15 => y = 0,1 m Na2O = 0,05 x 62 = 3,1 g => % m Na2O = m K2O = 0,1 x 94 = 9,4 g % m K2O = m MgO = 4 (g) %m MgO = m Al2O3 = 10,2 g % m Al2O3 = Toång khoái löôïng = 26,7 (g)
11,34 – 0,3M 12,4
1/ - Lieân keát ba ≡ ngaén vaø beàn hôn lieân keát ñoâi = -
Nguyeân töû cacbon cuûa C ≡ C ñöôïc che chaén bôûi 6e cuûa 3 lieân keát trong khi ñoù nguyeân töû cacbon cuûa C = C ñöôïc che chaén bôûi 4e cuûa töø 2 lieân keát. - Vôùi nhieàu e che chaén, cacbon lieân keát ba ≡ coù theå laïi gaàn nhau => chieàu daøi lieân keát ngaén vaø taïo söï xen phuû nhieàu hôn => lieân keát beàn hôn.
D
IỄ N
Đ
ÀN
CAÂU V :
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
löôïng Al2O3 ban ñaàu la ø : 9,1 – 6,55 = 2,55 (g) => Al2O3 ban ñaàu la ø : 4 x 2,55 = 10,2 g Vì theâm ¾ löôïng Al2O3 vaøo hoãn hôïp X, sau phaûn öùng coøn 6,55g chöùng toû ñaõ coù : (9 4 + 10,2 + 7,65 ) – 6,55 = 15,3 (g) Al2O3 bò taùc duïng ñaõ tan vaøo dd kieàm. Vaäy löôïng MgO ban ñaàu laø : 4 (g) Soá mol Al2O3 ñaõ phaûn öùng : 15,3 : 102 = 0,15 (mol) + H2 O + Al2O3 A2 O 2AOH 2 A AlO2 x + H2 O + Al2O3 B2 O 2 BOH 2 B AlO2 y
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
CAÂU IV :
2/
Cacbon noái ba ≡ lai hoùa sp thaúng haøng => loaïi tröø khaû naêng taïo ñoàng phaân laäp
theå cis-trans trong ñoù caùc nhoùm theá phaûi ôû nhöõng maët khaùc nhau cuûa lieân keát ba .
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 36
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Ñôn vò caáu truùc thaúng haøng − C − C ≡ C − khoâng theå taïo caàu chæ vôùi 2
3/ a.
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
I.1. Tìm X: Coâng thöùc phaân töû hôïp chaát khí vôùi hidro : H2X. Suy ra : X laø phi kim, ôû nhoùm VIA. Maø X ôû chu kyø 4, neân lôùp ngoaøi cuøng cuûa X laø : 4s2 4p4. Vaäy : Caáu hình e cuûa X laø : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p6. Suy ra ZX = 34.
3d5 4s1.
-L
Í-
H
Ó
A
Tìm Y: Coâng thöùc Oxit cao nhaát YO3. Vaäy Y laø nguyeân toá ôû nhoùm VIB. Maø Y ôû chu kyø 4. Suy ra phaân lôùp sau cuøng cuûa Y laø : Caáu hình e cuûa Y laø : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 Suy ra ZY = 24.
Đ
ÀN
TO
ÁN
CAÂU II: (4 ñieåm) a/ N2 O4 2NO2 1-α 2α Coù : 2α + 1 - α = 1 + α PNO2 = PxNO2 = P [2:(1+α)] PN2O4 = PxN2O4 = P [(1-α) : (1+α)] Kp = 4α2 : (1-α2) Vôùi α = 11% ⇒ Kp = 0,049.
b/
0,049 = 4α2P : (1-α2) Vôùi P = 0,8 ⇒ α = (0,0612 : 4,0612)1/2 = 0,123. Vaäy khi P giaûm töø 1→ 0,8 atm, ñoä phaân li taêng töø 11% leân 12,3%.
c/
Vôùi α = 0,08 thì 0,049 = (4 . 0,082 : 1 – 0,082) . P ⇒ P = 1,9 atm.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
CAÂU I: (4 ñieåm)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
Đ
ẠO
ĐỀ SỐ 7:
IỄ N D
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
cacbon SỞ GD-ĐT ĐỒNG THÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM nhieà Trường THPT Thuị ñaë xãcSatính Đécs thì ñoä aâm ñieän nhieàu hôn. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -----oOo----************************************************************************ KỲ THI HỌC SINH GIỎI OLYMPIC 30/4/2006 ĐÁP ÁN - ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MÔN : HÓA HỌC KHỐI : 11
Ơ
Lieân keát C ≡ C lai hoùa sp phaân cöïc nhieàu hôn lieân keát C = C lai hoùa sp2 vì
H
4/
N
cacbon. b. Ñôn vò caáu truùc naøy coù theå taïo caàu vôùi 4 cacbon, nhö vaäy xicloankin ñôn giaûn nhaát laø xiclooctin.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 37
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Khi P taêng töø 1 leân 1,9 atm. Caân baèng chuyeån dòch sang traùi, ñieàu naøy phuø hôïp vôùi nguyeân lí Le Chatelier. Vì khi taêng P, caân baèng chuyeån dòch sang phía laøm giaûm soá mol khí.
N Ơ H
Đ
ÀN
TO
ÁN
CAÂU V: (4 ñieåm) V.1. a) Caáu truùc cuûa (X) :
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
H3 C
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
CAÂU IV: (4 ñieåm) nCO2 = 0,1 mol ; nH2O = 0,14 mol. Do nCO2 < nH2O ⇒ A, B thuoäc daõy ñoàng ñaúng cuûa ankan. CTPT cuûa A : CnH2n+2 : a mol (n<m) B : CmH2m+2 : b mol. ⇒ coâng thöùc trung bình cuûa A, B : Cn H2n + 2 Döïa vaøo phaûn öùng chaùy ⇒ n = 2,5 Laïi coù : an + bm = 0,1. Maø n = (an + bm) : (a + b) = 2,5 ⇒ a + b = 0,04. Ñieàu kieän : 0,015 < a,b < 0,04. mA : mB = (14n + 2)a : (14m +2)b = 1 : 3,625. ⇒ a = 1,48 : (64,75n + 9,25). Maø : 0,015 < a < 0,04 ⇒ 0,42 < n < 1,3. Choïn n = 1. Vôùi n = 1 ⇒ a = 0,02 ; b = 0,02 ⇒ m =4. Vaäy CTPT (A) : CH4 ; B laø C4H10.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y .Q TP ẠO
G
N
H Ư
TR ẦN
Ó
A
10 00
B
Tröôøng hôïp 2 : OH- dö. Al3+ + 3OH- → Al(OH)3↓ 0,12 0,04 0,04 Al(OH)3↓ + OH → AlO2- + 2H2O. 0,02 0,02 Soá mol OH- : 0,1a + 0,14 = 0,24 ⇒ a = 1M.
IỄ N D
Đ
Al3+ : 0,04 mol H+ : 0,1a mol SO42- : 0,06 mol Cl- : 0,1a mol. Khi cho 0,12 mol Ba vaøo dung dòch A, coù : Ba2+ : 0,12 mol ; OH- : 0,24 mol. Tröôøng hôïp 1 : Al3+ dö. Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓ 0,06 0,06 0,06 + H + OH → H2O 0,1a 0,1a 3+ Al + 3OH- → Al(OH)3↓ (0,24 – 0,1a) (0,24 – 0,1a) : 3 Al(OH)3 to Al2O3 + H2O mraén = mBaSO4 + mAl2O3 Suy ra : nAl2O3 = 0,01 mol ⇒ nAl(OH)3 = 0,02 mol. Coù : (0,24 - 0,1a) = 0,02 . 3 ⇒ a = 1,8M.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
CAÂU III: (4 ñieåm) Dung dòch (A) goàm :
H C=C
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 38
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) CH2Cl
H b) Caùc ñoàng phaân caáu hình cuûa (X) : CH3
C=C
H
Cl
Ơ
Cl
H
N
H
c) Cô cheá SN1
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
H Ư TR ẦN
ĐỀ SỐ 8:
10 00
B
Thành phố Đà Nẵng Trường THPT Phan Châu Trinh Tổ: Hoá-Khối 11 Giáo viên: Lê Thị Phúc số mật mã: phách)
Ó
A
(Phần này là
H
Số mật mã:
ÁN
-L
Í-
A. ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ - LỚP 11 Câu1 (4 điểm) 1.1 Cho phản ứng: CO2 (khí) → CO (khí) + 1 O2 (khí) 2
TO
Và các dữ kiện:
Đ IỄ N D
o –HOOC – C6H4O – COCH3 + CH3COOH
H2SO4
Chất ∆G (KJ.mol-1)
O2
CO2 -393,51
CO -110,52
0 (J0K-1.mol-1) ∆S 298
205,03
213,64
-197,91
0 298
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
o –HOOC – C6H4-OH + (CH3CO)2O
G
Đ
ẠO
TP
V.1.1 C6H6 + Cl2 Fe C6H5Cl + HCl C6H5Cl + 2NaOH → C6H5ONa + NaCl + H2O C6H5ONa + 2CO2 + H2O H+ o –HOOC – C6H4-OH + NaHCO3 to, p
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
CH3 – CH = CH – CH2(+) + HO(-) → CH3 – CH = CH – CH2 –OH
.Q
U Y
CH3 – CH = CH – CH2Cl → CH3 – CH = CH – CH2(+) + Br(-)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C=C
H
C 2 H5
N
H3C
1.1.1 Ở điều kiện chuẩn (250C) phản ứng trên có xảy ra được không? 1.1.2 Nếu có ∆H và ∆S không phụ thuộc vào nhiệt độ. Hãy cho biết ở nhiệt độ nào phản ứng trên có thể xảy ra? 1.2 Hãy so sánh độ tan của SO2 trong dung dịch nước có cùng nồng độ của các chất sau: a. NaCl b. HCl c. NH4Cl d. Na2S 1.3 Dẫn từ từ SO2 qua1 lít dung dịch Ca(OH)2 (dung dịch A), sau phản ứng thu được dung dịch có pH = 12 và có kết tủa tạo thành. Lọc kết tủa rồi làm khô, cân nặng được 1,200 gam. 1.3.1 Tính thể tích của SO2 ở 27,30C, 1 atm đã tan trong dung dịch A. 1.3.2 Tính nồng độ mol/L của Ca(OH)2 trong dung dịch A. (Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể, coi Ca(OH)2 điện li hoàn toàn cả 2 nấc)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 39
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Câu 2 (4 điểm) 2.1 Đánh giá khả năng hoà tan của HgS trong các dung dịch sau: 2.1.1 Dung dịch HNO3 2.1.2 Nước cường toan 0 (Cho: E NO = E10 = 0,96 v; E S0 / H 2 S = E 20 = 0,141 v; H2S có pK1 = 7,02 và pK2 = 12,92; − / NO
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
3.2.2 Xác định công thức muối cacbonat của R và tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hổn hợp X. Câu 4: (4điểm) 4.1. Cho 4 hợp chất: but-1-in; 3,3-dimetyl but -1-in; etyl bromua và tert butyl bromua. Dùng phản ứng thế của ankin đầu mạch với NaNH2 trong NH3 lỏng, hãy chọn những hợp chất thích hợp từ các hợp chất cho trên để điều chế ra 2,2-dimetyl hex-3-in. Giải thích bằng phương trinh phản ứng? 4.2. Đun nóng neopentyl iotua trong axit fomic (là dung môi có khả năng ion hóa cao), phản ứng chậm tạo thành sản phẩm chính là 2-metyl but-2-en. Hãy trình bày cơ chế phản ứng. 4.3. Hidro hoá một chất X (C7H10) không quang hoạt thu được chất Y (C7H16) cũng không quang hoạt có tỉ lệ tổng số nguyên tử H trên cacbon bậc hai với tổng số nguyên tử H trên cacbon bậc một là 2:3. X tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và tác dụng với H2 có xúc tác là Pd/PbCO3 tạo ra Z. Andehyt oxalic là một trong các sản phẩm được tạo thành khi ozon phân Z. Xác định công thức cấu tạo X, Y, Z. Viết phương trình phản ứng. Câu 5: (4 điểm) 5.1 5.1.1. Phản ứng thế nguyên tử halogen trong dẫn xuất halogen bằng nhóm OH xảy ra theo những cơ chế nào? Trình bày cơ chế tổng quát? 5.1.2. Các phản ứng sau đây xảy ra theo cơ chế nào? Giải thích? Phản ứng nào xảy ra nhanh hơn trong từng cặp sau đây? Giải thích? a. (CH3)3CI + CH3OH → (CH3)3COCH3 + HI (1)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
(Phần này là phách)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
phức HgCl42− có log β 4 =14,92 và pTHgS = 51,8) 2.2 Một dung dịch X có chứa 5,4 gam Al3+; 37,2 gam NO3− , x mol SO42− và 0,2 mol Rn+. 2.2.1 Xác định x và cation Rn+. Biết tổng khối lượng của muối trong dung dịch X là 82,6 gam 2.2.2 Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các ion trong dung dịch X.. Câu 3 (4 điểm) 3.1 Xác định các chất A, B, A1, B1, dung dịch A2 và hoàn thành các phương trình phản ứng 0 theo sơ đồ sau: + dd ddA + (O2 + ? A + CuO, t A1 H2O) FeCl(3) 3 (4) (2) + (NaNO3+ Al ddNaOH) 0 + CO2, p, t0 + CuO, t0 B + A, xt, t (1) ? B 1 B (6) (7) (5) 3.2 Hổn hợp X gồm một kim loại R và muối cacbonat của nó (có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1). Hoà tan hoàn toàn 68,4 gam hổn hợp X trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra hổn hợp khí Y gồm NO và CO2. Cho hổn hợp khí Y qua dung dịch KMnO4 1M đến mất màu thì hết 420 ml dung dịch KMnO4, khí còn lại cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện m gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm đi 16,8 gam. 3.2.1 Viết các phương trình phản ứng xảy ra dưới dạng ion thu gọn.
N
3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 40
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) (CH3)3CCl + CH3OH → (CH3)3COCH3 + HCl b. (CH3)3CBr + H2O → (CH3)3COH + HBr (CH3)3CBr + CH3OH → (CH3)3COCH3 + HBr (CH3)3CCl (1M) + CH3O− (0,01M) CH 3OH →
(CH3)3COCH3 + Cl−
(5)
Sở GD-ĐT Đà Nẵng Trường THPT Phan Thành Tài
TR ẦN
Đáp án đề thi đề nghị môn hoá học lớp 11 Kì thi Olympic truyền thống 30/4 Năm học 2005-2006
10 00
B
Câu I: ( 5 điểm) Xét dung dịch CaCl2 0,01 M (dung dịch A). 1. Đưa SO32- vào 1 lit dung dịch A. Với nồng độ SO32- bằng bao nhiêu ta quan sát được
Ó
A
kết tủa CaSO3. Biết tích số tan của CaSO3 bằng 10-4.
H
2. Thêm 0,02 mol SO2 vào 1 lit dung dịch A. Cần áp đặt pH bằng bao nhiêu để quan sát
Í-
được sự bắt đầu kết tủa CaSO3? (Đối với “axit sufurơ”, pK1 = 2, pK2 = 7).
-L
3. Thêm 0,02 mol SO2 và 0,015 mol BaCl2 vào 1 lit dung dịch A. pH được cố định ở 10.
ÁN
Tính nồng độ của các ion Ca2+, Ba2+ và SO32- ở trạng thái cân bằng. Biết tích số tan Giả thiết trong các thí nghiệm, thể tích dung dịch không thay đổi.
Câu I
Đáp án
Điểm
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
của BaSO3 bằng 10-8.
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
ĐỀ SỐ 9:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
(CH3)3CCl (1M) + CH3O−(0,001M) CH (6) 3OH → (CH3)3COCH3 + Cl− d. (CH3)3CCl + H2O → (CH3)3COH + HCl (7) (CH3)2 C=CHCl + H2O → (CH3)2C=CHOH + HCl (8) 5.2. Tiến hành oxi hoá hoàn toàn 1 thể tích hơi ancol A cần 9 thể tích O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất, rồi cho toàn bộ sản phẩn hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình nước vôi tăng 3,9g và có 6g kết tủa tạo thành. Đem A phân tích phổ thì kết quả không có tín hiệu của nhóm -CH2-. A bị oxi hoá bởi CuO tạo sản phẩm không tham gia phản ứng tráng gương. 5.2.1. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo ancol A. 5.2.2. Xử lý ancol A bằng dung dịch H3PO4 85% có đun nóng thu được B. Ôzon phân B thu được axeton là sản phẩm hữu cơ duy nhất. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra và cơ chế của phản ứng từ A tạo ra B.
N
c.
(2) (3) (4)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 41
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 5 điểm
1. [SO32-] > 10-4 / 10-2 = 10-2 (M)
0,5
H+ + SO32-
(1)
K2 = 10-7
(2)
Để quan sát được sự bắt đầu kết tủa CaSO3 thì [SO32-] = 10-2
ẠO
Từ (2) suy ra: [H+] = K2.[HSO3-] / [SO32-] = 10-7 (M)
Đ
pH = -lg[H+] = 7.
N
G
Vậy, cần áp đặt pH = 7 để quan sát được sự bắt đầu kết tủa của
2,0
H Ư
CaSO3
TR ẦN
3.
Ba2+ + 2Cl-
BaCl2 0,015M
0,015M
Ca2+ + 2Cl-
10 00
B
CaCl2 0,01M
0,01M
A
pH = 10 nên toàn bộ lượng SO2 ban đầu nằm dưới dạng SO32-
H
Ó
Để bắt đầu xuất hiện kết tủa BaSO3 thì:
Í-
[SO32-](1) = 10-8 / 0,015 = 6,67.10-7 (M)
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Để bắt đầu xuất hiện kết tủa CaSO3 thì: [SO32-](2) = 10-4 / 0,01 = 10-2 (M) [SO32-](1) < [SO32-](2) nên BaSO3 kết tủa trước Ba2+ + SO32-
BaSO3
K = 108
(3)
K rất lớn nên phản ứng coi như xảy ra hoàn toàn
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
Suy ra: [HSO3-] = 0,02 – 0,01 = 0,01 (M).
IỄ N D
.Q
coi như không tồn tại SO2.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nồng độ SO32- trong dung dịch không nhỏ nên trong dung dịch
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
M = 0,01 M.
Ơ
HSO3-
K1 = 10-2
H
H+ + HSO3-
SO2 + H2O
N
2.
[SO32-] còn dư sau (3) là: 0,02 – 0,015 = 0,005 (M) < [SO32-](2) nên không có CaSO3 kết tủa. Vậy, ở trạng thái cân bằng: [Ca2+] = 0,01 M; [SO32-] = 0,005 M [Ba2+] = 10-8 / 0,005 = 2.10-6 M
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2,0
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 42
A
→
→
∆Ho1 = - 94,05 kcal/mol
2 CO2 (k)
∆Ho2 = - 135,28 kcal/mol
H
Ó
2 CO(k) + O2 (k)
CO2 (k)
-L
sao?
Í-
2. Kết quả này có phù hợp với công thức cấu tạo của CO nếu giả thiết là C=O không? Vì
ÁN
Cho biết nhiệt thăng hoa của than chì là 170 kcal/mol, năng lượng liên kết trong phân tử
TO
O2 là 118 kcal/mol và năng lượng liên kết C=O trong CO2 là 168 kcal/mol.
Câu II
ÀN Đ IỄ N
Đáp án 2. C(graphit) + O2 (k) →
CO2 (k)
Điểm
∆H1 = - 94,05 kcal/mol
(1)
2 CO(K) + O2 (k) →
2 CO2 (k) ∆H2 = - 135,28 kcal/mol (2)
C(graphit) + ½ O2 (k)
→CO (k) →
Ta có: (1) – ½ (2)
∆H3
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Tính nhiệt tạo thành chuẩn của khí CO từ những dữ kiện thực nghiệm sau: C(graphit) + O2 (k)
5 điểm
D
10 00
1.
B
Câu II: (5 điểm)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
(3)
(3) nên:
∆H3 = ∆H1 - ½ ∆H2 = - 26,41 kcal/mol
2,0
3. Giả sử CO có công thức cấu tạo là C=O thì nhiệt tạo thành chuẩn của CO được tính như sau: C(graphit, r)
→
C(k)
∆ H4
½ O2(k)
→
O(k)
∆ H5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 43
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
∆ H7
∆H7 = ∆H4 + ∆H5 + ∆H6 = (170 + 118/2 -168) kcal/mol = 61 kcal/mol
U Y
Đ G
đó cho qua bình đựng dung dịch thuốc tím. Vì sao phải dùng những hạt cát trong quá trình đun ?
•
Hỗn hợp trong bình cầu có màu gì sau phản ứng ?
•
Vì sao phải cho khí sinh ra qua dung dịch nước vôi trong ?
•
Dự đoán hiện tượng xảy ra ở bình đựng dung dich thuốc tím biết đã dùng 18,4 g
TR ẦN
H Ư
N
•
C2H5OH v à 50 g thuốc tím. Hiệu suất của quá trình tách nước là 75%.
B
Ba đồng phân C5H12 có nhiệt độ sôi lần lượt là 9,50c; 280c ; 360c . Hãy cho biết cấu
10 00
2.
tạo của mỗi đồng phân tương ứng với nhiệt độ sôi ở trên và sắp xếp 3 đồng phân trên theo
Í-
H
Ó
Đáp án Để nhiệt phân bố đều trong hỗn hợp Thường có màu đen do : C2H5OH + 2H2SO4 2C + SO2 + 5H2O • Để loại các khí SO2 v à CO2 sinh ra có thể làm sai lệch kết quả thí nghiệm. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 +2H2SO4 • •
Điểm 0.5 0.5
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Câu III 1.
A
độ bền ở nhiệt độ phòng. Giải thích ?
2.
• Thu ốc t ím mất màu kh ông hoàn toàn do : - số mol C2H4 trên thực tế = 0,3 mol - số mol KMnO4= 50/ 158 mol > 2/3.0,3 C2H5OH C2H4 + H2O 3C2H4 + 2KMnO4 + 4 H2O 3C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH
n-pentan: CH3CH2CH2CH2CH3 360c iso-pentan: (CH3)2CHCH2CH3 280c neo-pentan (CH3)4C 9,50c n-pentan có cấu tạo “zic-zăc”, giữa các phân tử có bề mặt tiếp xúc lớn, do đó có nhiệt độ sôi lớn nhất. Còn iso pentan có cấu tạo phân nhánh, nên giữa hai phân tử co điểm tiếp xúc rất ít, do đó lực hút Van Der Wall yếu hown, nên có nhiệt độ sôi thấp hơn n-pentan. Đặc biệt neo-pentan có nhánh tối đa nên diện tích bề
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0.5
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Cho H2SO4 đậm đặc vào C2H5OH có mặt các hạt cát nhỏ trong một bình cầu, đun
nóng hỗn hợp ở 1800c, dẫn khí thu được qua bình đựng dung dịch nước vôi trong, và sau
IỄ N D
TP
Câu III: ( 5 điểm ) 1.
1,0
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
∆H3 và ∆H7). Vậy CO có công thức cấu tạo C=O là không đúng.
2.0
N
Kết quả này không phù hợp với thực tế (có sự khác nhau quá lớn giữa
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C=O
N
C(graphit, r) + ½ O2(k) →
∆ H6
Ơ
C=O
H
C(k) + O(k) →
1.0
0.5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 44
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 1.0
Tính bền tăng nhanh khi sự phân nhánh tăng: n-pentan < iso-pentan < neo-pentan
1.0
Ơ
N
mặt phân tử nhỏ nhất, nên có nhiệt độ sôi nhỏ nhất.
H
Câu IV: ( 5 điểm )
U Y
và 8,96 l hỗn hợp khí X gồm không màu, hoá nâu trong không khí, tỉ khối hơi của X so với
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
TP
1. Xác định m.
Đ
dịch NaOH 0.1M vào A thì phải dùng đến hết 50 ml mới thấy xuất hiện khí có mùi
G
khai. Hãy xác định V .
H Ư
N
Thể tích chất khí được đo ở điều kiện chuẩn, thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể trong quá trình phản ứng
Đáp án xác định: số mol N2O= 0,3 mol; số mol NO = 0,1 mol Viết đúng 2 phương trình phản ứng Xác định đúng m=87,75g
2.
Viết đúng 3 phương trình phản ứng Xác định được số mol HNO3 dư = 0,05 mol x ác đ ịnh t ổng s ố mol HNO3 = 3,825 mol V=3,825 l
Điểm 1.0 0.5 0.5
B
TR ẦN
Câu iv 1.
H
Câu V: ( 5 điểm)
Ó
A
10 00
0.75 0.5 1.25
-L
Í-
1 Khi cho isobutilen vào dung dịch H2SO4 60%, đun nóng tới 80oC thu được hỗn hợp gọi tắt là đi-isobutilen gồm hai chất đồng phân A và B (A chiếm tỉ lệ cao hơn B). Hiđro hoá hỗn
ÁN
hợp này được hợp chất C quen gọi là isooctan. C là chất được dùng để đánh giá nhiên liệu
TO
lỏng.
A là một anken. Sau khi ozon phân A cho sản phẩm hữu cơ duy nhất là CH3CHO. Khi cho A cộng hợp brom trong bình làm bằng vật liệu phân cực chỉ tạo ra sản phẩm là một đồng
IỄ N
Đ
2.
Xác định A,B,C và viết cơ chế phản ứng giải thích sự tạo thành A, B, C.
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
2. Hoà tan hết 2,7 g Al vào dung dịch A không thấy khí thoát ra, sau đó thêm từ từ dung
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
H2 bằng 20,25.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
Hoà tan hoàn toàn m (g) kim loại Zn vào V (l) dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch A
D
phân không quang hoạt. Hãy cho biết cấu trúc của A và cấu trúc của sản phẩm tạo thành trong sản phẩm cộng brom của A.
CâuV 1.
Đáp án CH3 CH3 CH3-C=CH2 + CH3-C=CH2 CH3-C-C=C-CH3 CH3 CH3 CH3 (A)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Điểm 0.5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 45
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
CH3 CH3 CH3-C=CH2 + CH3-C=CH2 CH3-C-CH2-C=CH2 CH3 CH3 CH3 (B)
0.5
CH3 CH3 CH3-C-CH-CH -CH3 (C) CH3
Ơ H
TR ẦN
Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon A rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong, nhận thấy khối lượng bình tăng thêm 26,24 g v à 20 g kết tủa. Lọc kết tủa,
đun sôi nước lọc lại thu được 10 g kết tủa nữa. Khi cho chất A đúng bằng lượng đã đốt ở
10 00
B
trên phản ứng hết với khí Clo ở 300oc thu được hỗn hợp khí C gồm 4 dẫn xuất chứa clo của A, là đồng phân của nhau với hiệu suất 100%. Hỗn hợp C có tỉ khối hơi so với H2 nhỏ
A
hơn 93. Xác định công thức cấu tạo của A và tính hàm lượng % của mỗi chất trong C .
-L
TO
ÁN
Câu VI 5 điểm
Í-
H
Ó
Biết tỉ số tốc độ phản ứng thế nguyên tử H ở CI: CII :CIII = 1 : 3,3 : 4,4.
Đáp án
- xác định đúng C5H12 - Từ tỉ khối hơi của C, từ giả thiết phản ứng tạo ra 4 dẫn xuất là đồng phân của nhau nên suy ra C là hỗn hợp các đồng phân C5H11Cl . Viết đúng công thức của 4 đồng phân
1.0 2.0
D
IỄ N
Đ
ÀN
- Xác định đúng % của 4 đồng phân : CH3CCl(CH3)CH2CH3 22% CH3CH(CH3)CHClCH3 33% CH2ClCH(CH3)CH2CH3 30% CH3CH(CH3)CH2CH2Cl 15%
Điểm 2.0
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G N H Ư
Câu VI: ( 5 điểm )
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
ẠO
TP
.Q
1.0 1.5
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A: cis-but-2-en Sản phẩm cộng của A CH3 H Br H Br CH3
N
1.0
Viết đúng cơ chế cộng electrophin 2.
N
0.5
ĐỀ SỐ 10: Tên Tỉnh (TP) : Tỉnh Đồng Tháp Trường THPT TX Cao Lãnh
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 46
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Môn : Hóa Học – Khối 11 Tên giáo viên biên soạn : Trần Thị Đương
N
Số mật mã
H
Ơ
Số mật mã
.Q
Câu 1 : (4 điểm) 1) Hợp chất ion (A) được tạo thành từ 2 nguyên tố, các ion đều có cầu hình electron : 2 2 1s , 2s , 2p6, 3s2, 3p6. Trong phân tử (A) cố tổng số hạt (p, n, e) là 164. a) Xác định CTPT có thể có của (A). b) Cho (A) tác dụng vừa đủ với 1 lượng Brôm thu được chất rắn (D) không tan trong nước. (D) tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 13,44l khí (Y) (đktc). Tìm công thức phân tử đúng của (A) và tính nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4. 1) X, Y là 2 phi kim. Trong nguyên tử X và Y có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện lần lượt là 14 và 16. Biết trong hợp chất XYn : - X chiếm 15,0486% về khối lượng. - Tổng số prôton là 100. - Tổng số nơtron là 106. a) Xác định số khối và tên nguyên tố X, Y. b) Xác định công thức cấu tạo của XYnvà cho biết kiểu lai hóa của nguyên tố X. c) Viết phương trình phản ứng giữa XYn với P2O5 và với H2O.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
Câu 1 : (4 điểm) 1) 1,75 điểm a) Số e của mỗi ion là 18. Gọi α là số nguyên tử (ion) trong hợp chất A. N Ta có : 1 ≤ ≤ 1, 5 Z ⇒ 3 x 18α ≤ 164 ≤ 3,5 x 18α 2,6 ≤ α ≤ 3,04. Chọn α = 3 (0,25đ) ⇒ Chất A có dạng : X2Y hoặc XY2 (0,25đ) Từ cấu hình e ⇒ X, Y là các kim loại và phi kim thuộc chu kỳ 4 và 3 : X là K+; Ca2+ Y là Cl-; S2⇒ A là K2S hoặc CaCl2 (0,25đ)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ĐÁP ÁN :
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
----------*****----------
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
ĐÁP ÁN : MÔN HÓA HỌC
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 47
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
(0,25đ)
b) A phản ứng với Br2 ⇒ A là K2S K2S
(0,25đ)
+
→
Br2
S↓
2KBr +
(D) +
2H2SO4 đđ
→
H U Y .Q TP
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO Đ N
G
(1) (2) (3)
TR ẦN
(4)
(8)
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
⇒ AX = 31 (5) (0,25đ) Trong nguyên tử X có : 2PX – NX = 14 (6) Từ (5) và (6) ⇒ PX = 15, NX = 16 ⇒ X là Photpho (0,25đ) Thay PX, NX vào (1) và (2) ta có : n(NY – PY) = 5 (7) Trong nguyên tử Y có 2PY - NY = 16 ⇒ NY = 2PY – 16 5 + 16n Từ (7) và (8) ⇒ Py = n n 1 2 3 4 PY 21 18,5 17,67 17,25
IỄ N D
4
H Ư
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
2
(0,25đ) 2) (2,25điểm) : a) Hợp chất XYn có : PX + nPY = 100 NX + nNY = 106 Từ (1) và (2) ⇒ AX + nAY = 206 AX 15, 0486 Mặt khác : = AX + nAY 100
⇒ PY = 17, AY = 35. Vậy Y là Clo (0,5đ) b) Công thức cấu tạo : PCl5 Cl | Cl Cl P (0,25đ) Cl Cl - Cấu tạo lưỡng tháp đáy tam giác (0,25đ) - Nguyên tử P : lai hóa sp3d (0,25đ) c) Phương trình phản ứng : PCl5 + P2O5 → 5POCl3 (0,25đ) PCl5 + 4H2O → H3PO4 (0,25đ)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
5 17
+
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
13, 44 = 0, 6mol 22, 4 2 0, 6 x 2 nH SO = = 0, 4mol 3 2 4 0,4 CM = = 4M 0,1 H SO nSO =
http://daykemquynhon.ucoz.com
2H2O
Ơ
3SO2 +
N
S (0,25đ)
t0
5HCl
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 48
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Tên Tỉnh (TP) : Tỉnh Đồng Tháp Trường THPT TX Cao Lãnh Môn : Hóa Học – Khối 11 Tên giáo viên biên soạn : Trần Thị Đương
H
Ơ
N
Số mật mã
4
2
N
1
G
Đ
2) Tính nồng độ Zn2+ và pH của dung dịch tạo thành khi cho 0,1mol ZnS(r) vào dung dịch HCl 0,1M. Biết : TZnS = 1,2 . 10-23 và H2S có K a = 10-7 ; K a = 10-13.
H Ư
3) Cho 2,24l NO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 500ml dung dịch NaOH 0,2001M thu được dung dịch (A). Tính pH của dung dịch A.
TR ẦN
ĐÁP ÁN :
B
Câu 2 : (4 điểm) 1) 0,75 điểm : BaSO4
10 00
Ba2+
⇌
→
x mol 2
x
2+
A
TBaSO = x = [ Ba ] 4
SO42−
+
x
[ SO42− ]
= 1,1 . 10-10
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
⇒ [Ba2+] = [ SO42− ] = 1,05 . 10-5 M (0,25đ) Sau khi trộn nồng độ giảm đi ½ 0, 01 1, 05.10−5 ⇒ [Ca2+] [ SO42− ] = . = 2,63 . 10-8 < 6,1 . 10-5 2 2 (0,25đ) Nên không có kết tủa. (0,25đ) 2/ 1,25 điểm : ZnS(r) ⇌ Zn2+ + S2(1) TZnS = (0,25đ)
S2-
+
2H+
⇌
H2S
(2)
(0,25đ) Từ (1) và (2) ⇒ ZnS(r) + 2H+ ⇌ Zn2+ + H2S (0,25đ) 0,1M 2x x x 0,1 – 2x x x
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
K’
=
.
10-23
1 = K1.K 2
1020
1,2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
TBaSO = 1,1 . 10 .
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
4
-10
IỄ N D
TP
.Q
Câu 2 : (4 điểm) 1) Trộn 100ml dung dịch BaSO4 bão hòa (không chứa chất rắn BaSO4) với 100ml dung dịch CaCl2 0,01M. Hỏi có phản ứng tạo kết tủa CaSO4 không ? Biết TCaSO = 6,1 . 10-5;
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
Số mật mã
K = K’ . T = 1,2 . 10-3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 49
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) x2 = 1,2 . 10-3 0,1 − 2 x ⇒ x = 9,82 . 10-3M (0,25đ) [Zn2+] = 9,82 . 10-3M [H+] = 0,1 – 2x = 8,036 . 10-2M ⇒ pH = 1,095 (0,25đ) 3) 2 điểm : nNO2 = 0,1mol
HOH
⇌
N Ơ H N U Y
HNO2 ⇌ H+ + NO2− H2O
[ NO2− ]
+
H2 O
⇌
Đ K = 10-3,3 KW = 1014
HNO2 x x
Í-L ÁN TO ÀN Đ
[ NO2− ] =
OH − (1)
= 10-14 . 103,3 = 10-10,7
H
Ó
A
(0,25đ)
[ HNO2 ][OH − ]
10 00
(1) ⇒ K =
⇌ H+ + OH −
+
B
(0,25đ)
NO2− 0,1M x 0,1 – x
HNO2
TR ẦN
(0,25đ) Ta có :
G
OH − 0,5.10-4 mol
0,1 = 0,1 M 2.0,5
[OH − ] =
,
(0,25đ)
x( x +10−4 ) =10−10,7 0,1− x (0,25đ) ⇒
x rất nhỏ so 0,1 ⇒ (0,25đ)
+
OH −
x x + 10-4
0, 5.10−4 = 10-4M 0, 5
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
+
+
N
NO2−
Na+ →
H Ư
→
NaOH 0,5.10-4
0,1 mol 2
.Q
0,1mol →
TP
→
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
0,1mol
NaNO3 + NaNO2 + H2O
nNaOH dư = 0,5 . 10-4 mol
IỄ N D
←
0,1mol
→
ẠO
nNaOH = 0,10005mol 2NaOH + 2NO2 (0,25đ)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
K=
10−4 x =10−11,7 x = 10−7,7 M
x rất nhỏ so 10−4 ⇒ [OH − ] =10−4 M pH = 10 (0,25đ)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 50
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Tên Tỉnh (TP) : Tỉnh Đồng Tháp Trường THPT TX Cao Lãnh Môn : Hóa Học – Khối 11 Tên giáo viên biên soạn : Trần Thị Đương
H
Ơ
N
Số mật mã
.Q
Câu 3 : (4 điểm) 1) Phương trình phản ứng :
B
10 00 2 x 3
3Cu
8 H+ +
+
2NO
x
2 x 3
2 NO3− →
3 Cu 2+
+
2 y 3
y
2 y 3
4 H+ +
NO3− →
3 Ag +
Ó
A
8 x 3
3 Zn 2+
Í-
x mol → +
2 NO3− →
+
4 H 2O (1)
2NO
+
+
2 H 2O
ÁN
3Ag + (3)(0,25đ)
-L
H
4 H 2O (2)(0,25đ) 8 y mol y 3
4 z z 3 3 1,344 nNO = = 0, 06mol 22, 4
TO Đ
ÀN
z mol
IỄ N D
8 H+ +
3Zn + (0,25đ)
TR ẦN
ĐÁP ÁN :
+
z
NO z 3
2 2 z ⇒ x + y + = 0, 06 (1) 3 3 3 x y z t ½ dung dịch (B) : Zn 2+ . mol ; Cu 2+ . mol ; Ag + . mol ; H + . mol 2 2 2 2
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
Câu 3 : (4 điểm) Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại Zn, Cu, Ag vào 0,5l dung dịch HNO3 aM thu 1,344l khí (A) (đktc), hóa nâu trong không khí và dung dịch (B). 1) Lấy ½ dung dịch (B) cho tác dụng với dung dịch NaCl dư thu được 2,1525g kết tủa và dung dịch (C). Cho dung dịch (C) tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa (D). Nung (D) ở t0C đến khối lượng không đổi thu đựợc 1,8g chất rắn. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. 2) Nếu cho m gam bột Cu vào ½ dung dịch (B) khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thu 0,168l khí A (ở đktc); 1,99g chất rắn không tan và dung dịch E. Tính m, a và nồng độ mol/l các ion trong dung dịch (E). (Biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
Số mật mã
Ag + + Cl− → AgCl ↓ 2,1525 z n AgCl ↓ = = 0,015 ⇒ = 0, 015 ⇒ z = 0, 03mol 143,5 2 (0,25đ) x y t Dung dịch (C) : Zn 2+ . mol ; Cu 2+ . mol ; H + . mol 2 2 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 51
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Với NaOH dư :
H + + OH − → H 2O Zn 2+ + 2OH − → Zn(OH )2 Zn(OH ) 2 + 2OH − → ZnO22−
+ 2H 2 O
2 NO3− →
Ơ N U Y .Q TP
3 Cu 2+
+
2NO
0,01125
←
0,0075
10 00
B
4 H 2O (4) 0,01125 0,03 0,0075 0,168 nKhí = = 0, 0075mol 22, 4
H
Ó
A
Cu + 2 Ag + → 0,0075 ← 0,015mol → m Ag = 108 . 0,015 = 1,62g
+ →
2Ag 0,015
TO
ÁN
-L
Í-
(0,25đ) mCu dö = 1,99 – 1,62 = 0,37g mCu = (0,0075 + 0,01125) . 64 + 0,37 = 1,57g (0,5đ) ½ dung dịch B : x y z t Zn( NO3 )2 mol ; Cu ( NO3 )2 mol ; AgNO3 mol ; HNO3dö mol 2 2 2 2 t Từ (4) ⇒ = 0,03 ⇒ t = 0,06 2 8 8 4 Vậy ∑ nHNO = x + y + z + t 3 3 3 3 = 0,08 + 0,12 + 0,04 + 0,06 = 0,3 mol 0,3 x= = 0,6M 0, 5 (0,5đ) Sau phản ứng : , (dd E) Zn( NO3 )2 Cu ( NO3 )2 0,015mol 0,04125mol y Vì n 2+ = + 0, 0075 + 0, 01125 = 0, 04125mol Cu 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial 52
ÀN Đ
Cu 2+ 0,0075
+
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
8 H+ +
+
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2/ 3Cu
TR ẦN
(0,25đ)
IỄ N D
ẠO
H Ư
N
G
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
→ CuO + H 2O y 2 1,8 y ⇒ nchaá t raé n = = 0, 0225 ⇒ = 0, 0225 ⇒ y = 0, 045 80 2 (0,25đ) Từ (1) ⇒ x = 0,03 ⇒ mZn = 0,03 . 65 = 1,98g (0,25đ) mCu = 0,045 . 64 = 2,88g (0,25đ) m Ag = 0,03 . 108 = 3,24g
H
t0
Cu (OH )2
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Cu 2+ + 2OH − → Cu (OH ) 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) [ Zn 2+ ] =
0, 015 = 0, 06 M 0, 25
[Cu 2+ ] =
0, 04125 = 0,165M 0, 25
[ NO3− ] =
0, 015.2 + 0, 04125.2 = 0, 45M 0, 25
(0,25đ)
.Q
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
(0,25đ)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
N
(0,25đ)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 53
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Tên Tỉnh (TP) : Tỉnh Đồng Tháp Trường THPT TX Cao Lãnh Môn : Hóa Học – Khối 11 Tên giáo viên biên soạn : Trần Thị Đương
H
Ơ
N
Số mật mã
.Q
ĐÁP ÁN :
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Câu 4 : (4 điểm) 1) 2 điểm : CHC (A) : CxHy. Phương trình cháy : y y CxHy + → xCO2 + H2 O ( x + ) O2 4 2 (0,25đ) (12x + y)g 9y (g) m (g) m (g) ⇒ 12x + y = 9y x 2 = y 3 Công thức nguyên : (C2H3)n và 150 < 27n > 170 5,6 < n < 6,3 Chọn n = 6 ⇒ CTPT của A : C12H8 (0,25đ) A không phản ứng với nước Br2, không phản ứng với Br2 khi có Fe, t0. Phản ứng với Br2 khi có ánh sáng. Vậy CTCT của (A) là : CH3 CH3 CH3 (A) (0,25đ) CH3 CH3 CH3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
Câu 4 : (4 điểm) 1) Hợp chất hữu cơ (A) chứa 2 nguyên tố, có khối lượng mol 150 < MA < 170. Đốt cháy hoàn toàn m gam A thu được m gam H2O. A không làm mất màu Brôm, không phản ứng với Br2 khi cố bột Fe, t0; phản ứng với Br2 khi chiếu sáng. Đun nóng A với dung dịch KMnO4 dư, sau khi axit hóa sản phẩm được chất hữu cơ (X). Đun nóng (X) được chất hữu cơ (Y) chứa 2 nguyên tố. Tìm CTCT của A, X, Y. Viết phương trình phản ứng. 2) Khi cho 1 hidrocacbon (A) tác dụng với Br2 chỉ thu được một dẫn xuất (B) chứa Br2 có tỉ khối hơi đối với không khí là 5,207. a) Tìm CTPT của (A), (B) b) C, D là 2 đồng phân vị trí của B. Đun nóng mỗi chất B, C, D với dung dịch đặc KOH/C2H5OH thì B không thay đổi, trong khi C và D đều cho cùng sản phẩm E có CTPT là C5H10. Oxi hóa E bằng dung dịch KMnO4 trong môi trường axit thi được 1 axit và 1 Xeton. Tìm CTCT của B, C, D, E và viết các phương trình phản ứng.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
Số mật mã
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 54
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Phản ứng :
aù nh saù ng
→
+ 6H (0,25đ) COOK COOK COOK
N H
TR ẦN
COOH COOH (X)
10 00 t0
→
+ 6H2O
(Y)
Ó
COOH COOH (0,25đ) COOH
+ 6K+
B
COOH COOH
→
COOH
A
COOH
t0
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
2/ 2 điểm : a) MB = 29 x 5,207 = 151 ⇒ B chỉ chứa 1 nguyên tử Br trong phân tử. B có dạng : CxHyBr (0,25đ) ⇒ 12x + y + 80 = 151 x + y = 71 x, y nguyên dương. Chọn x = 5 , y = 11 ⇒ CTPT của (A) : C5H12, (B) : C5H11Br (0,25đ) b) Công thức cấu tạo của B, C, D : CH3 CH3 CH3 CH3 C CH2Br ; CBr CH2 CH3 ; CH CHBr
CH3
CH3 (B)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
CH3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
COOH +
COOH COOH
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
COOK COOK
COOK COOK
ẠO
COOK
Đ
CH3 CH3
+ 6KOH + 12MnO2 +
G
CH3
CH3
.Q
t0 → + 12 KMnO4
COOK
IỄ N D
CH3
COOK COOK
COOK
N
6H2O
CH3
H Ư
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
CH3 CH3 * Với dung dịch KmnO4 : CH3 CH3 CH3 (0,5đ)
HBr
N
CH3
+
U Y
+ Br2
(0,25đ)
CH2Br CH3
CH3
Ơ
CH3
TP
CH3
CH3
CH3
(C) (3 công thức : 0,25đ x 3 = 0,75đ)
(D)
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 55
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
C = CH − CH3
(E)
CH3
CH = CH − CH3 (0,25đ)
CH3
.Q
CH3
C=O +
[O] CH3
CH3COOH
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
KMnO4
TP
CH3
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
* Sơ đồ tạo ra axit và xêton :
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
KOH/ROH - HBr
Ơ
N
CH3
CH − CHBr − CH3 (0,25đ) (D)
(E)
CH3
H
- HBr
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
CH3
C = CH − CH3
U Y
CH3
CH3 KOH/ROH
N
* Phản ứng tạo ra E : CH3 CBr − CH2 − CH3 (0,25đ) CH3 (C)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 56
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Tên Tỉnh (TP) : Tỉnh Đồng Tháp Trường THPT TX Cao Lãnh Môn : Hóa Học – Khối 11 Tên giáo viên biên soạn : Trần Thị Đương
H
Ơ
N
Số mật mã
TR ẦN
Cl
+ H2
Cl2 (1 : 1)
Ni, t0
B
10 00
Br2
Br2
A
H
+ HNO3đ H2SO4đ, t0
KOH/ROH t0 NO2
(1đ)
Ó
H -L ÁN TO
[O] KMnO4, H+
+ Cl2 ánh sáng
[H] Fe/H+
(1đ)
NO2
NH2
Cl + Cl2 (1:1)
OH COONa
ONa
+ NaOH(đ) t0, P (2) OH CH2COOH Cl
Cl + 2Cl2
CH3 COOH
CH3Cl + HCl
c)
Đ
ÀN
NO2
NO2
+ CH3Cl AlCl3
COOH
Í-
CH3
CH4
t0
ánh sáng
+Br2 b)
KOH /ROH
- 2HCl
+ CO2 + H2O O CH2 + NaOH
Cl
(5) Cl
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
OH
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
Đ N
H Ư
Câu 5 : (4 điểm) a) Sơ đồ điều chế :
IỄ N D
G
ĐÁP ÁN :
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
Câu 5 : 4 điểm Từ nguyên liệu ban đầu là benzen, metan các chất vô cơ và điều kiện cần thiết. Viết các phương trình phản ứng điều chế : a) Xiclo hexađien – 1,3 b) axit – m – amino benzoic c) Thuốc diệt cỏ 2,4 – D (axit 2,4 – Điclo phenoxi axetic)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
Số mật mã
Cl
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 57
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) O CH2 COONa Cl + HCl
OCH2 COOH Cl + NaCl
Cl
Cl
N
→
CH3CHO
CH3COOH
Ơ
C 2 H2 →
234 92
U;
Pa ;
234 90
Th ;
230 90
Th ;
Pb
226 88
206 82
Ra ;
Pb người ta phát hiện được các sản phẩm sau:
N
U tạo ra
222 86
Rn ;
Po ;
214 84
Po ;
210 84
Po ;
214 83
Bi ;
210 83
Bi ;
214 82
Pb ;
H2PO4-(dd) - 1296 90
HPO42-(dd) - 1292 - 33
PO43-(dd) - 1277 - 220
H+ + OH- → H2O - 56 81
H
∆H (kJ.mol ) ∆So (J.mol-1.K-1)
H3PO4(dd) - 1288 158
A
-1
Ó
o
10 00
B
206 Hãy viết sơ đồ chuyển hoá 238 92 U thành 82 Pb bằng các mũi tên và ghi rõ quá trình phân rã (α hay β) trên các mũi tên. Biết rằng quá trình phân rã chỉ phóng ra hạt α và β. (không viết phương trình phản ứng hạt nhân) I.2. Cho các đại lượng nhiệt động sau:
TO
ÁN
-L
Í-
I.2.1. Tính ∆Go của phản ứng trung hoà từng nấc H3PO4 bằng OH-. I.2.2. Tính hằng số phân ly axit nấc thứ nhất của H3PO4. I.2.3. Trộn lẫn dung dịch H3PO4 0,10 M và NaOH 0,10 M, thu được 25,0 mL dung dịch hỗn hợp hai muối NaH2PO4, Na2HPO4 và nhiệt lượng toả ra là 90,0 J. Tính thể tích hai dung dịch đã đem trộn lẫn. Câu II (4 điểm) II.1. Trộn 100,0 mL dung dịch CH3COOH 0,2 M với 100 mL dung dịch H3PO4 nồng độ a M, thu được dung dịch A có pH = 1,47. II.1.1. Xác định a. II.1.2. Thêm từ từ Na2CO3 rắn vào dung dịch A cho đến pH = 4,0, thu được dung dịch B. Tính số mol Na2CO3 đã thêm vào và thể tích CO2 thoát ra ở đktc. Cho biết: H3PO4 có pK1 = 2,15; pK2 = 7,21; pK3 = 12,32; CH3COOH có pK = 4,76; CO2 + H2O có pK1 = 6,35; pK2 = 10,33; Độ tan của CO2 trong nước tại điều kiện thí nghiệm là 0,03 mol/L. II.2. A là dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,1 M và H2SO4 0,05 M. Tiến hành điện phân dung dịch A với anot trơ và catot bằng Cu. Tăng từ từ hiệu điện thế ở 2 cực của bình điện phân. Tính hiệu điện thế tối thiểu phải đặt vào 2 cực của bình điện phân để cho quá trình điện phân xảy ra (giả sử HSO4- điện li hoàn toàn, không xét sự tạo thành H2O2 và H2S2O8). Cho biết: Eo(4H+, O2 / 2H2O) = 1,23 V; Eo(Cu2+/Cu) = + 0,34 V và bỏ qua quá thế
ÀN Đ IỄ N D
218 84
TR ẦN
210 82
234 91
238 92
H Ư
Câu I (4 điểm) I.1. Trong quá trình phân rã
G
Đ
ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI OLYMPIC 30/4/2006. MÔN: HOÁ HỌC 11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Số mật mã:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y TP
.Q
ĐỀ SỐ 11:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
(Mỗi phản ứng đúng 0,2 điểm riêng phản ứng ((2) và (5) của câu c) là 0,3 điểm)
H
→
CH4
(2đ)
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 58
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Câu V (4 điểm) V.1. Cho axetanđehit tác dụng với lượng dư fomanđehit có mặt NaOH, thu được chất A. Cho A tác dụng với lượng dư dung dịch NaBr bão hoà và H2SO4 đặc, thu được chất B. Đun nóng B với bột Zn, thu được chất C. C có công thức phân tử là C5H8. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. V.2. Hợp chất A chứa 82,19% C; 6,85% H; còn lại là oxi. Phân tử A có một nguyên tử oxi. A không tạo màu với dung dịch FeCl3, A tạo sản phẩm cộng với NaHSO3. Cho A tác dụng với dung dịch iot trong NaOH thì không tạo kết tủa, axit hoá dung dịch sau phản ứng thì thu được chất B, chất B hơn A một nguyên tử oxi trong phân tử. B không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở lạnh. Cho B tác dụng với lượng dư brom khi có mặt lượng dư HgO đỏ trong CCl4, thu được chất C là 1,2,3-tribrom-2-phenylpropan. Mặt khác, cho A tác dụng với NaBH4 và H2O thu được chất D. Đun nóng D với dung dịch H2SO4 đặc, thu được chất E có công thức phân tử C10H10. V.2.1. Xác định công thức cấu tạo của A và viết các phương trình phản ứng xảy ra. V.2.2. Viết cơ chế phản ứng chuyển hoá D thành E. (Cho : C = 12 ; H = 1 ; O = 16)
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
Câu IV (4 điểm) IV.1. Khi cho isobutilen vào dung dịch H2SO4 60%, đun nóng tới 80oC, thu được hỗn hợp gọi tắt là đi-isobutilen gồm hai chất đồng phân A và B. Hiđro hoá hỗn hợp này được hợp chất C quen gọi là isooctan. C là chất được dùng để đánh giá nhiên liệu lỏng. IV.1.1. Viết cơ chế phản ứng để giải thích sự tạo thành A, B và viết phương trình phản ứng tạo thành C từ A, B. IV.1.2. C cũng có thể được điều chế bằng phản ứng trực tiếp của isobutilen và isobutan khi có mặt axit vô cơ làm xúc tác. Viết cơ chế phản ứng. IV.2. Cho sơ đồ chuyển hoá: Br2 NBS Xiclohexen A B + C → → (Cấu hình R) KOH / Ancol B → 1,3-đibromxiclohex-1-en (D). IV.2.1. Xác định cấu trúc (vòng phẳng) của các chất A, B, C, D. IV.2.2. Trình bày cơ chế A chuyển thành B và B chuyển thành D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
Câu III (4 điểm) III.1. Viết các phương trình phản ứng sau và cho biết ứng dụng của từng phản ứng: • PdCl2 + H2O + CO → • Si + KOH + H2O → • N2H4 + O2 → • Zn3P2 + H2O → III.2. So sánh và giải thích: • Nhiệt độ sôi của photphin và amoniac. • Nhiệt độ sôi của silan và metan. • Nhiệt độ nóng chảy của silic đioxit và cacbon đioxit. III.3. Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các anion có trong dung dịch hỗn hợp NaNO3, Na2SO4, Na2SO3, Na2CO3 và Na3PO4.
N
trong quá trình điện phân.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 59
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) ĐÁP ÁN ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI OLYMPIC 30/4/2006. MÔN : HOÁ HỌC 11 Câu I (4 điểm) I.1. Trong quá trình phân rã U;
Pa ;
234 90
230 90
Th ;
Th ;
226 88
Ra ;
Pb người ta phát hiện được các sản phẩm sau:
222 86
218 84
Rn ;
Po ;
214 84
210 84
Po ;
Po ; ;
214 83
Bi ;
210 83
Bi ;
214 82
Pb ;
Pb
Ơ
210 82
234 91
206 82
U tạo ra
N
234 92
238 92
H Ư
N
G
Đ
I.2.1. Tính ∆Go của phản ứng trung hoà từng nấc H3PO4 bằng OH-. I.2.2. Tính hằng số phân ly axit nấc thứ nhất của H3PO4. I.2.3. Trộn lẫn dung dịch H3PO4 0,10 M và NaOH 0,10 M, thu được 25,0 mL dung dịch hỗn hợp hai muối NaH2PO4, Na2HPO4 và nhiệt lượng toả ra là 90,0 J. Tính thể tích hai dung dịch đã đem trộn lẫn. Đáp án
α
β
Pb →
218 84 210 83
α Po → β
Bi →
210 84
214 82
α U →
α Th →
234 92
β Pb → α
Po →
206 82
230 90 214 83
β Bi →
226 88
Ra
214 84
Po
Pb
Xét phản ứng: H+ + OH- → H2O. Ta có: ∆Ho = ∆Ho(H2O) - ∆Ho(H+) - ∆Ho(OH-) ∆Ho = ∆Ho(H2O) - ∆Ho(OH-) = - 56 KJ.mol-1 (Vì ∆Ho(H+) = 0) ∆So = So(H2O) - So(H+) - So(OH-) ∆So = So(H2O) - So(OH-) = 81 J.mol-1.K-1 (Vì So(H+) = 0) * H3PO4 + OH- → H2PO4- + H2O (1) ∆H1o = ∆Ho(H2PO4-) + [∆Ho(H2O) - ∆Ho(OH-)] - ∆Ho(H3PO4) = - 1296 - 56 + 1288 = - 64 (kJ.mol-1) ∆S1o = So(H2PO4-) + [So(H2O) - So(OH-)] - So(H3PO4) = 90 + 81 – 158 = 13 (J.mol-1.K-1) ∆G1o = ∆H1o – T.∆S1o = - 64 – 298.0,013 ∆G1o = - 67,9 (kJ.mol-1) * H2PO4- + OH- → HPO42- + H2O (2) Tương tự, ta được: ∆H2o = - 1292 - 56 + 1296 = - 52 (kJ.mol-1) ∆S2o = - 33 + 81 – 90 = - 42 (J.mol-1) ∆G2o = ∆H2o – T.∆S2o = - 52 + 298.0,042 ∆G2o = - 39,5 (kJ.mol-1) * HPO42- + OH- → PO43- + H2O (3) ∆H3o = - 1277 – 56 + 1292 = - 41 (kJ.mol-)
3,0 (1,5)
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
I.2 I.2.1
210 82
α Rn →
β Pa →
A
→
222 86
234 91
10 00
α →
β Th →
234 90
B
α U →
238 92
Điểm 1,0
TR ẦN
Ý I.1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H+ + OH- → H2O - 56 81
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
PO43-(dd) - 1277 - 220
.Q
HPO42-(dd) - 1292 - 33
TP
∆Ho (kJ.mol-1) ∆So (J.mol-1.K-1)
IỄ N D
H2PO4-(dd) - 1296 90
H3PO4(dd) - 1288 158
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
206 Hãy viết sơ đồ chuyển hoá 238 92 U thành 82 Pb bằng các mũi tên và ghi rõ quá trình phân rã (α hay β) trên các mũi tên. Biết rằng quá trình phân rã chỉ phóng ra hạt α và β. (không viết phương trình phản ứng hạt nhân) I.2. Cho các đại lượng nhiệt động sau:
0,5
0,5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 60
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
0,5 (0,5)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Câu II (4 điểm) II.1. Trộn 100,0 mL dung dịch CH3COOH 0,2 M với 100 mL dung dịch H3PO4 nồng độ a M, thu được dung dịch A có pH = 1,47. II.1.1. Xác định a. II.1.2. Thêm từ từ Na2CO3 rắn vào dung dịch A cho đến pH = 4,0, thu được dung dịch B. Tính số mol Na2CO3 đã thêm vào và thể tích CO2 thoát ra ở đktc. Cho biết: H3PO4 có pK1 = 2,15; pK2 = 7,21; pK3 = 12,32; CH3COOH có pK = 4,76; CO2 + H2O có pK1 = 6,35; pK2 = 10,33; Độ tan của CO2 trong nước tại điều kiện thí nghiệm là 0,03 mol/L. II.2. A là dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,1 M và H2SO4 0,05 M. Tiến hành điện phân dung dịch A với anot trơ và catot bằng Cu. Tăng từ từ hiệu điện thế ở 2 cực của bình điện phân. Tính hiệu điện thế tối thiểu phải đặt vào 2 cực của bình điện phân để cho quá trình điện phân xảy ra (giả sử HSO4- điện li hoàn toàn, không xét sự tạo thành H2O2 và H2S2O8). Cho biết: Eo(4H+, O2 / 2H2O) = 1,23 V; Eo(Cu2+/Cu) = + 0,34 V và bỏ qua quá thế trong quá trình điện phân. Ý II.1 II.1.1
Đáp án
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
1,0
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Gọi x, y lần lượt là số mol NaH2PO4 và Na2HPO4 sinh ra. H3PO4 + OH- → H2PO4- + H2O ∆H1o = - 64 kJ.mol-1 x x x H3PO4 + 2OH- → HPO42- + 2H2O ∆Ho = ∆H1o + ∆H2o = - 116 kJ.mol-1 y 2y y Ta có: 64.x + 116. y = 0,09 x + y x + 2y 0,1 + 0,1 = 0,025 ⇒ x = y = 5.10-4 Vậy: V(dung dịch H3PO4) = (x + y)/0,1 = 0,01 (L) = 10 (mL) V(dung dịch NaOH) = (x + 2y)/0,1 = 0,015 (L) = 15 (mL)
0,5 (1,0)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
H
Ơ
N
H3PO4 H+ + H2PO4- Ka1 H+ + OH- H2O Kw-1 H3PO4 + OH- H2PO4- + H2O K = Ka1.Kw-1 Ta có: ∆G1o = - RTlnK ⇒ K = exp(- ∆G1o/RT) = exp(67900/(8,314.298) = 7,9.1011 Ka1 = K.Kw = 7,9.1011.10-14 Ka1 = 7,9.10-3
.Q
I.2.3
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
I.2.2
∆S3o = - 220 + 81 + 33 = - 106 (J.mol-1.K-1) ∆G3o = ∆H3o – T.∆S3o = - 41 + 298.0,106 ∆G3o = - 9,4 (kJ.mol-1)
Điểm 2,5 (1,0)
Các quá trình xảy ra trong dung dịch A: K1 = 10-2,15 (1) H3PO4 H+ + H2PO4+ 2H2PO4 H + HPO4 K2 = 10-7,21 (2) HPO42- H+ + PO43K3 = 10-12,32 (3)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 61
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
]
N Ơ
[ ]
H
]
0,5
.Q
]
H Ư
] ] [ ]
10 00
]
] [ ]
-L
Í-
H
Ó
A
[
B
[ [
[
[ ]
TR ẦN
2
0,5 (1,5)
Đ
ÀN
TO
ÁN
[
[
]
]
[ [
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0,25
[ ]
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
−
PO 4 K1 10 −2,15 = = = 101,85 = 70,8 + −4 [H 3 PO4 ] H 10 ⇒ [H2PO4 ] = 70,8.[H3PO4] 2− HPO4 K2 10 −7 , 21 Từ (2) suy ra: = = = 10-3,21 − + − 4, 0 10 H H 2 PO 4 2⇒ [HPO4 ] << [H2PO4 ] (7) 3− PO 4 K3 10 −12,32 Từ (3) suy ra: = = = 10-8,32 2− H+ 10 − 4, 0 HPO4 (8) ⇒ [PO43-] << [HPO42-] Từ (7) và (8) suy ra, H3PO4 ban đầu tồn tại chủ yếu ở dạng H3PO4 và H2PO4-. C(H3PO4) = [H3PO4] + [H2PO4-] = 0,196 (M) ⇒ [H3PO4] + 70,8.[H3PO4] = 0,196 ⇒ [H3PO4] = 0,003 (M) ⇒ [H2PO4-] = 0,196 – 0,003 = 0,193 (M) CH 3 COO K4 10 −4, 76 Từ (4) suy ra: = = = 10-0,76 = 0,174 [CH 3 COOH] H + 10 − 4,0 ⇒ [CH3COO-] = 0,174. [CH3COOH] C(CH3COOH) = [CH3COOH] + [CH3COO-] = 0,2/2 = 0,1 (M) ⇒ [CH3COOH] + 0,174.[CH3COOH] = 0,1 ⇒ [CH3COOH] = 0,085 M ⇒ [CH3COO-] = 0,1 – 0,085 = 0,015 (M) CO2 + H2O H+ + HCO3- K5 = 10-6,35 (9) HCO3- H+ + CO32K6 = 10-10,33 (10) − HCO3 K5 Từ (9) suy ra: = = 10-6,35/10-4 = 10-2,35 + [CO2 ] H ⇒ [HCO3 ] << [CO2] (11) 2− CO3 K6 Từ (10) suy ra: = = 10-10,33/10-4 = 10-6,33 − + H HCO3
Từ (1) suy ra:
IỄ N D
[H
N
II.1.2
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
[
[ ]
N
[
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CH3COOH H+ + CH3COO- K4 = 10-4,76 (4) H2O H+ + OHKw = 10-14 (5) Vì K1 >> K2 >> K3, Kw và K4 >> Kw nên ta có thể bỏ qua cân bằng (2), (3) và (5). − K1 H 2 PO 4 10 −2,15 Từ (1) suy ra: = = 10-0,68 = 0,21 (6) = [H 3 PO4 ] H + 10 −1, 47 CH 3 COO K4 10 −4, 76 = Từ (4) suy ra: = = 10-3,29 + −1, 47 [CH 3 COOH] H 10 [CH3COO ] << [CH3COOH] nên có thể coi như CH3COOH không điện ly Do đó, nồng độ H+ trong dung dịch chủ yếu do H3PO4 điện ly ra. [H2PO4-] = [H+] = 10-1,47 = 0,034 (M) Từ (6) suy ra: [H3PO4] = 0,034/0,21 = 0,162. Ta có : C(H3PO4) = [H3PO4] + [H2PO4-] = 0,162 + 0,034 = 0,196 (M) 100.a = 0,196 200 ⇒ a = 0,392 Vậy : a = 0,392 M
0,25
[ ]
] ] [ ]
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 62
N Ơ
0,25
TR ẦN
B
10 00
Ó
A
0,5
-L
Í-
H
E(O2, 4H+ / 2H2O) = Eo(O2, 4H+ / 2H2O) + = 1,23 + 0,059.lg0,1 = 1,171 (V)
0,059 lg[H+ ]4 4
0,25
ÁN
* Ta có:
0,059 lg0,1 2 = 0,311 (V) E(2H+/H2) = 0,0 + 0,059lg0,1 = - 0,059 (V) Vậy hiệu điện thế tối thiểu cần đặt vào 2 cực của bình điện phân để quá trình điện phân xảy ra là: Emin = 1,171 – 0,311 = 0,86 (V)
Đ
ÀN
TO
E(Cu2+/Cu) = 0,34 +
0,25
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
Đ
G N
CuSO4 Cu2+ + SO420,1M 0,1M H2SO4 2H+ + SO420,05M 0,1M H2 O H+ + OHCác quá trình có thể xảy ra tại các điện cực: * Anot (cực dương): O2 + 4H+ 2H2O – 4e * Catot (cực âm): Cu Cu2+ + 2e 2H+ + 2e H2 * Tính E(O2, 4H+ / 2H2O) O2 + 4e + 4H+ 2H2O
0,25 1,5
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
H
0,25
H Ư
II.2
IỄ N D
0,25
.Q
⇒ [CO32-] << [HCO3-] (12) Từ (11) và (12) suy ra : [CO2] >> [HCO3-] >> [CO32-] Do đó, ion CO32- ban đầu chủ yếu tồn tại ở dạng CO2 Số mol H+ do H3PO4 và CH3COOH nhường ra là: 0,2.[H2PO4-] + 0,2.[CH3COO-] = 0,2.0,193 + 0,2.0,015 = 0,0416 (mol) CO32- + 2H+ → CO2 + H2O ⇒ n(CO32-) = ½ n(H+) = 0,0208 mol m(Na2CO3) = 0,0208.106 = 2,2048 (gam) n(CO2 tạo thành) = n(CO32-) = 0,0208 mol. Giả sử CO2 tạo thành không thoát ra khỏi dung dịch thì nồng độ CO2 là: 0,0208/0,2 = 0,104 (M) > Độ tan của CO2 là 0,03 M Như vậy, có khí CO2 thoát ra. Số mol CO2 hoà tan là: 0,2.0.03 = 0,006 (mol) Số mol CO2 bay ra là: 0,0208 – 0,006 = 0,0148 (mol) Thể tích CO2 thoát ra là: 22,4.0,0148 ≈ 0,33 (L)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
0,5
Câu III(4 điểm) III.1. Viết các phương trình phản ứng sau và cho biết ứng dụng của từng phản ứng: • PdCl2 + H2O + CO → • Si + KOH + H2O → • N2H4 + O2 → • Zn3P2 + H2O → III.2. So sánh và giải thích: • Nhiệt độ sôi của photphin và amoniac.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 63
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
0,5
.Q
N
H
Í-
-L ÁN TO Đ
ÀN
III.3
- Trích mẫu thử - Cho dung dịch HCl dư vào mẫu thử, thu được dung dịch A và dẫn khí thoát ra qua 3 ống nghiệm mắc nối tiếp: ống nghiệm 1 đựng một ít dung dịch brom, ống nghiệm 2 đựng lượng dư dung dịch brom, ống nghiệm 3 đựng dung dịch nước vôi trong dư. Ở ống nghiệm 1, dung dịch brom bị mất màu, suy ra trong dung dịch ban đầu có ion SO32-. Ở ống nghiệm 3, nước vôi trong vẩn đục, suy ra trong dung dịch ban đầu có ion CO32-. SO32- + 2H+ → SO2↑ + H2O CO32- + 2H+ → CO2↑ + H2O PO43- + 3H+ → H3PO4 SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0,5 1,5
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
0,5
B
TR ẦN
H Ư
0,25 1,5
Ó
•
10 00
•
Liên kết P-H là liên kết cộng hoá trị không phân cực, còn liên kết N-H là liên kết cộng hoá trị phân cực mạnh nên giữa các phân tử NH3 tạo được liên kết hiđro, ngoài ra, phân tử NH3 phân cực mạnh hơn phân tử PH3 nên lực hút Van der Waals giữa các phân tử NH3 cũng lớn hơn so với phân tử PH3. Do đó: NH3 có nhiệt độ sôi cao hơn PH3 Liên kết C-H và liên kết Si-H đều là liên kết cộng hoá trị không phân cực nên tương tác giữa các phân tử CH4 hoặc SiH4 là lực hút Van der Waals. Mà SiH4 có khối lượng phân tử lớn hơn CH4 nên: SiH4 có nhiệt độ sôi cao hơn CH4. Silic đioxit tuy có công thức phân tử giống với cacbon đioxit nhưng thực ra, silic đioxit ở trạng thái rắn không tồn tại ở dạng từng phân tử riêng rẽ mà có cấu trúc polime. Tinh thể silic đioxit gồm những nhóm tứ diện SiO4 liên kết với nhau qua những nguyên tử O chung. Quá trình nóng chảy của silic đioxit liên quan đến việc cắt đứt các liên kết hoá học nên nhiệt độ nóng chảy của silic đioxit rất cao. Còn cacbon đioxit ở trạng thái rắn có cấu trúc tinh thể phân tử. Lực hút giữa các phân tử là lực Van der Waals yếu nên tinh thể cacbon đioxit dễ nóng chảy. Vậy: Silic đioxit có nhiệt độ nóng chảy cao hơn cacbon đioxit.
0,25
A
•
IỄ N D
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
III.2
0,25
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,25
U Y
• PdCl2 + H2O + CO → Pd + 2HCl + CO2 Nhờ phản ứng này, người ta phát hiện lượng vết CO trong hỗn hợp khí: Những hạt rất nhỏ của Pd tách ra trong dung dịch làm cho màu đỏ của dung dịch PdCl2 trở nên đậm hơn. • Si + 2KOH + H2O → K2SiO3 + 2H2↑ Lợi dụng phản ứng của silic với dung dịch kiềm, trước đây, người ta dùng hợp kim ferosilic để điều chế nhanh khí hiđro ở mặt trận. • N2H4 + O2 → N2 + 2H2O Phản ứng toả nhiệt mạnh nên N2H4 được dùng làm nhiên liệu cho tên lửa. • Zn3P2 + 6H2O → 3Zn(OH)2 + 2PH3 PH3 rất độc nên người ta dùng Zn3P2 để làm thuốc diệt chuột.
H
Điểm 1,0
Ơ
Đáp án
N
Ý III.1
N
• Nhiệt độ sôi của silan và metan. • Nhiệt độ nóng chảy của silic đioxit và cacbon đioxit. III.3. Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các anion có trong dung dịch hỗn hợp NaNO3, Na2SO4, Na2SO3, Na2CO3 và Na3PO4.
0,5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 64
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 0,25
G
-L
Đáp án
H2SO4 → H+ + HSO4-
Điểm 2,0 (1,0)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Ý IV.1 IV.1.1
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
Câu IV(4 điểm) IV.1. Khi cho isobutilen vào dung dịch H2SO4 60%, đun nóng tới 80oC, thu được hỗn hợp gọi tắt là đi-isobutilen gồm hai chất đồng phân A và B. Hiđro hoá hỗn hợp này được hợp chất C quen gọi là isooctan. C là chất được dùng để đánh giá nhiên liệu lỏng. IV.1.1. Viết cơ chế phản ứng để giải thích sự tạo thành A, B và viết phương trình phản ứng tạo thành C từ A, B. IV.1.2. C cũng có thể được điều chế bằng phản ứng trực tiếp của isobutilen và isobutan khi có mặt axit vô cơ làm xúc tác. Viết cơ chế phản ứng. IV.2. Cho sơ đồ chuyển hoá: Br2 NBS Xiclohexen A B + C → → (Cấu hình R) KOH / Ancol B → 1,3-đibromxiclohex-1-en (D). IV.2.1. Xác định cấu trúc (vòng phẳng) của các chất A, B, C, D. IV.2.2. Trình bày cơ chế A chuyển thành B và B chuyển thành D.
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
.Q 0,25
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
0,25
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
N
0,25
U Y
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O - Chia dung dịch A thành 2 phần: • Phần 1: Cho dung dịch BaCl2 dư vào, xuất hiện kết tủa trắng, suy ra trong dung dịch ban đầu có ion SO42-. Ba2+ + SO42- → BaSO4↓ Lọc bỏ kết tủa, nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch nước lọc đến khi xuất hiện kết tủa trắng, suy ra trong dung dịch ban đầu có ion PO43-. H+ + OH- → H2O H3PO4 + 3OH- → PO43- + 3H2O 3Ba2+ + 2PO43- → Ba3(PO4)2↓ • Phần 2: Cho lá đồng vào, có khí bay ra, hoá nâu trong không khí, suy ra trong dung dịch ban đầu có ion NO3-. 3Cu + 2NO3- + 8H+ → 3Cu2+ + 2NO↑ + 4H2O NO + ½ O2 → NO2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 65
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
CH2
C CH3 CH3
CH3
+ H
0,75
C CH3 CH3
CH3
C CH2
C CH3
CH3
CH3
CH3
C CH3
CH3
CH3
N
CH3
CH3 CH3
C CH C CH3 (B)
CH3
CH3
CH3 CH3
CH3
CH3
C CH C CH3 + H2 CH3
C CH2
CH CH3
CH3
CH3
CH3 C CH2
CH CH3
CH3
CH3
10 00
B
CH3
N
C CH2 + H2
H Ư
C CH2
TR ẦN
CH3
G
CH3
CH3
Đ
CH3 CH3
U Y
CH3
TP
C CH2
-H
C CH2 (A)
ẠO
CH3
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Ó
C CH3
H
CH2
A
IV.1.2
+ H
(1,0)
CH3
C CH3 CH3
Í-
CH3
CH3
-L
TO
ÁN
CH3
C CH3 + CH2
C CH3
CH3
CH3
CH3
C CH2
C CH3
CH3
CH3
CH3 CH3
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
CH3
0,25
C CH2
.Q
CH3
C CH2
C CH3 + CH3
CH CH3
CH3
CH3
CH3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CH3
CH3
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C CH3
Ơ
C CH3 + CH2
H
CH3
N
CH3
IỄ N
CH3
D
CH3
C CH2
CH CH3 + CH3
C CH3
CH3
CH3
CH3
IV.2 IV.2.1
1,0 2,0 (1,0)
Cấu trúc của A, B, C, D lần lượt là:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 66
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Br
Br
Br
Br
Br
Br
1,0 Br
Br
Br
- Br -
0,5
-
δ-
.Q
G
H OH Br
Br
H2 O Br
0,5
Br
H Ư TR ẦN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Câu V(4 điểm) V.1. Cho axetanđehit tác dụng với lượng dư fomanđehit có mặt NaOH, thu được chất A. Cho A tác dụng với lượng dư dung dịch NaBr bão hoà và H2SO4 đặc, thu được chất B. Đun nóng B với bột Zn, thu được chất C. C có công thức phân tử là C5H8. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. V.2. Hợp chất A chứa 82,19% C; 6,85% H; còn lại là oxi. Phân tử A có một nguyên tử oxi. A không tạo màu với dung dịch FeCl3, A tạo sản phẩm cộng với NaHSO3. Cho A tác dụng với dung dịch iot trong NaOH thì không tạo kết tủa, axit hoá dung dịch sau phản ứng thì thu được chất B, chất B hơn A một nguyên tử oxi trong phân tử. B không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở lạnh. Cho B tác dụng với lượng dư brom khi có mặt lượng dư HgO đỏ trong CCl4, thu được chất C là 1,2,3-tribrom-2-phenylpropan. Mặt khác, cho A tác dụng với NaBH4 và H2O thu được chất D. Đun nóng D với dung dịch H2SO4 đặc, thu được chất E có công thức phân tử C10H10. V.2.1. Xác định công thức cấu tạo của A và viết các phương trình phản ứng xảy ra. V.2.2. Viết cơ chế phản ứng chuyển hoá D thành E. (Cho : C = 12 ; H = 1 ; O = 16)
IỄ N
Đ
ÀN
Đáp án
Điểm 1,0
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Br
H
TP
Br
ẠO
δ-
Đ
* Cơ chế B chuyển thành D: Br Br + OH
Ý V.1
D
Br
N
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
+ Br
Br
H
Br
Br
N
Br
U Y
* Cơ chế A chuyển thành B: Br δ+ δBr Br
N
(1,0)
Ơ
IV.2.2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Br
C H 2O H C H 3 C H O + 4 H C H O + N aO H
HO
CH2
C
CH2
OH
HCOONa
C H 2O H
(A) (Hoặc:
0,5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 67 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) CH 2 OH CH 2
C
CHO
CH 2 OH HCHO
HOCH 2
NaOH
C
CH 2 OH
HCOONa
N
CHO
CH 2 OH
CH 2 OH
(A) 4 KBr
4KHSO4 4 H2O
BrCH2CCH2Br
4H2SO4
U Y
C CH2OH
CH2Br
CH2OH C H 2B r B rC H 2C C H 2B r
2 Z n B r2
2 Zn
ẠO
C H 2B r
TP
.Q
(B)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Đ
(C)
3,0 (2,0)
G
V.2 V.2.1
0,25
A
Ó
H
Í-
-L ÁN
0,25
TO
COOH Suy ra công thức cấu tạo của A là:
Đ IỄ N D
0,25
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
Hợp chất A có: 82,19 6,85 10,96 n C : nH : n O = = 6,85 : 6,85 : 0,685 = 10 : 10 : 1 : : 12 1 16 Phân tử A có một nguyên tử O nên công thức phân tử của A là C10H10O. A không tạo màu với dung dịch FeCl3 nên A không có chức phenol. A tạo sản phẩm cộng với NaHSO3 nên A là anđehit hoặc metylxeton. A tác dụng với dung dịch iot trong NaOH thì không tạo kết tủa nên A không phải là metylxeton, suy ra A là anđehit. Axit hoá dung dịch sau phản ứng thu được chất B, chất B hơn A một nguyên tử O trong phân tử nên B là axit cacboxylic tương ứng với A và có công thức phân tử là C10H10O2. B không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở lạnh nên trong phân tử B không có liên kết π C-C Cho B tác dụng với lượng dư brom khi có mặt lượng dư HgO đỏ trong CCl4, thu được chất C là 1,2,3-tribrom-2-phenylpropan nên CTCT của B là:
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
0,25
CH2Br
CH2OH HOCH2
)
H
C
N
HOCH 2
0,25
CH 2 OH
CH 2 OH
CHO Các phương trình phản ứng xảy ra: C6H5-C3H4-CHO + NaHSO3 → C6H5-C3H4-CH(OH)-SO3Na C6H5-C3H4-CHO + I2 + 3NaOH → C6H5-C3H4-COONa + 2NaI +2H2O C6H5-C3H4-COONa + H+ → C6H5-C3H4-COOH + Na+
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
HO
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
CH 3 CHO + 3 HCHO
Ơ
OH
0,25
0,25
CH2Br 4Br2
2 COOH
HgO
2
CHBr
2 CO2
HgBr2 H2O
CH2Br
(C) 4C6H5-C3H4-CHO + NaBH4 + 3H2O → 4C6H5-C3H4-CH2OH + NaH2BO3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0,25 0,25
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 68 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) (D) 0
H2SO4, t
H2O
0,25
CH2OH
10 00
B
VÀ ÁP ÁN CHI TI T
Câu I (4,0đ)
Ó
A
1. a. Photpho tác dụng với clo tạo thành PCl3 và PCl5. Nitơ có tạo thành hợp chất tương tự không ? Vì sao ?
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
b. Viết phương trình phản ứng khi cho PCl3 và PCl5 tác dụng với nước. 2. Hãy tìm các chất thích hợp trong các sơ đồ sau và viết các phương trình phản ứng. Cho biết S là lưu huỳnh, mỗi chữ cái còn lại là một chất. S + A X S + B Y Y + A X + E X + D Z X + D + E U + V Y + D + E U + V Z + E U + V ĐÁP ÁN
1. (2,0 điểm) a.
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO G N H Ư TR ẦN
Tỉnh : Kon Tum. Trường Trung học chuyên Kon Tum. Môn : Hóa, khối 11. Giáo viên biên soạn: Lê Diệu Tuyền Số mật mã: Số mật mã:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
1,0
Đ
ĐỀ SỐ 12:
IỄ N D
H CH2
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
CH2OH
H H2O
U Y
N
H
Cơ chế chuyển hoá D thành E:
Ơ
(1,0)
N
(E)
V.2.2
2P + 3Cl2 2PCl3
PCl3
+
Cl2
PCl5
Nitơ chỉ tạo NCl3 ( rất không bền, dễ nổ), không có hợp chất NCl5. 0,5điểm Vì : cấu tạo nguyên tử của N, N : 1s22s22p3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 69
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) N chỉ có 4 obitan hóa trị ( 1 obitan s, 3 obitan p), nên cộng hóa trị tối đa là 4. 0,5điểm
+
H3PO3
Đ G N H Ư
B
( hoặc Br2)
TR ẦN
SO2 + Cl2 SO2Cl2 0,5điểm
10 00
SO2 + Cl2 + H2O 2HCl + H2SO4 0,25điểm
Ó
A
H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl 0,25điểm
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
SO2Cl2 + 2H2O 2HCl +H2SO4 0,25điểm Tỉnh : Kon Tum. Trường Trung học chuyên Kon Tum. Môn : Hóa, khối 11. Giáo viên biên soạn: Lê Thị Thủy Số mật mã: Số mật mã:
VÀ ÁP ÁN CHI TI T
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
o
t S + H2 → H2S 0,25điểm 3 to O2dư → SO2 + H2O H2S + 2 0,25điểm
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
o
t S + O2 → SO2 0,25điểm
IỄ N D
.Q
X là SO2, Y là H2S
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
3HCl
U Y
PCl5 + 4H2O H3PO4 + 5HCl 0,25điểm
2. (2,0điểm)
Ơ
3H2O
H
+
N
b. PCl3 0,25điểm
N
P có thể tạo thành 5 liên kết cộng hóa trị trong PCl5 vì : P : 1s22s22p63s23p33d 0 P có thể sử dụng cả obitan d để tạo liên kết hóa học. 0,5điểm
Câu II : (4,0đ) a. Thế điện cực chuẩn của HNO2 trong môi trường axit và môi trường kiềm có thể tóm tắt theo sơ đồ sau : - Trong môi trường axit : +0,96V
NO3- → HNO2 → NO +0,94V
+1,0V
- Trong môi trường kiềm :
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 70
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) +0,15V
NO3- → HNO2 → NO
Ơ H Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN TO ÀN Đ
IỄ N D
N
-0,46V
Từ đó hãy cho biết ion NO2- bền trong môi trường nào ? b. Viết phương trình phản ứng khi cho NO2 tác dụng với CO, SO2 , O3 , H2O2 . ĐÁP ÁN a. 2,0điểm Các phản ứng tự OXH – Kh - Trong môi trường axit : 2x HNO2 + H+ + 1e → NO + H2O E01 = +1,0 V 1x HNO2 + H2O - 2e → NO3- + 3H+ -E02 = -0.94 V 3 HNO2 → HNO3 + 2NO + H2O E0 = 1,06V >0 0,25điểm => ∆G0 = - nE0F <0 => phản ứng xảy ra theo chiều thuận. 0,5điểm - Trong môi trường kiềm : Tương tự tìm E0’ = -0,97 V <0 0,25điểm => ∆G0 = - nE0F > 0 => phản ứng xảy ra theo chiều nghịch 0,5điểm Từ đó biết ion NO2- bền trong môi trường kiềm và kém bền trong môi trường axit 0,5điểm b. 2,0điểm Viết 4 phương trình phản ứng NO2 + SO2 → NO + SO3 0,5điểm NO2 + CO → NO + CO2 0,5điểm 2NO2 + O3 → N2O5 + O2 0,5điểm 2NO2 + H2O2 → 2HNO3 0,5điểm
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
+0,01V
Tỉnh : Kon Tum. Trường Trung học chuyên Kon Tum. Môn : Hóa, khối 11. Giáo viên biên soạn: Lê Thị Thủy Số mật mã: Số mật mã:
VÀ ÁP ÁN CHI TI T Câu III : (4,0đ)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 71
CH3 CH = CH (Z-) 0,5điểm
C6H5 CH = CH
TO
ÁN
C 6 H5
(E-)
D
IỄ N
Đ
ÀN
CH3
b) Từ A viết phương trình điều chế B và C A→B: C6H5 – CH = CH – CH3 + HBr → C6H5 – CHBr - CH2 – CH3 C6H5 – CHBr - CH2 – CH3 + NaOH → C6H5 – CHOH - CH2 – CH3 + NaBr 0,5điểm
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
1 . So sánh độ linh động của nguyên tử H trong các dãy chất sau. Giải thích ngắn gọn. a) C2H6; C2H4; C2H2 b) C2H5OH; CH3COOH; C6H5OH (so sánh độ linh động của H trong nhóm – OH) c) CH2ClCOOH; CHCl2COOH; CCl3COOH (so sánh độ linh động của H trong nhóm – OH) 2. Hợp chất A có CTPT là C9H10. Hơp chất B và C đều có CTPT là C9H10O. Oxy hóa các hợp chất này đều cho axit benzoic và axit axetic. a) Hãy đề nghị cấu trúc của A, B, C. Đọc tên chúng. Cho biết dạng cấu trúc lập thể có thể có của A, B, C. b) Từ A viết phương trình điều chế B và C. ĐÁP ÁN 1. (1,5 điểm) So sánh độ linh động của nguyên tử H a) C2H6<C2H4< C2H2 : do độ âm điện Csp3 <Csp2 <Csp 0,5điểm b) C2H5OH< C6H5OH< CH3COOH +I -C tạo liên hợp với C = O 0,5điểm c) CH2ClCOOH<CHCl2COOH< CCl3COOH -I 2(-I) 3(-I) 0,5điểm 2. (2,5 điểm) a) - Cấu trúc , đọc tên A : C6H5 – CH = CH – CH3 . 1- phenyl propen 0,25điểm B : C6H5 – CO – CH2 CH3 . etyl phenyl xeton 0,25điểm C : C6H5 – CH2 CO CH3 . benzyl metyl xeton. 0,25điểm - Lập thể : ( B, C không có) 0,25điểm A: đồng phân hình học
N
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
0
,t C6H5 – CHOH - CH2 – CH3 + ½ O2 CuO → C6H5 CO CH2 CH3 + H2O
A→C: peoxit C6H5 – CH = CH – CH3 + HBr → C6H5 – CH2- CHBr – CH3 C6H5 – CH2 - CHBr – CH3 + NaOH → C6H5 – CH2 - CHOH – CH3 + NaBr 0,5điểm
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 72
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
CH3COOH
Ơ H N
U Y TP ẠO Đ G N
B
NO2
H
OH
Í-
CH3
-L
(6)
Ó
A
[O]
TO
ÁN
Br2
Đ
ÀN
(7) CH CH
(8) CH3CHO
C(CH3)=CH2 1)
CH3MgCl
2)
H2O
Br2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
(4) CH CH
HNO3
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
CH3
HBr
H Ư
CH2
CH
TR ẦN
CH
(3)
(5)
IỄ N D
CH2
10 00
(2)
.Q
Câu IV : (4,0đ) Hòan thành các phương trình phản ứng sau (Chỉ viết sản phẩm chính) CH2 (1) CH CH3 HBr CH2
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
VÀ ÁP ÁN CHI TI T
N
0
,t C6H5 – CH2 - CHOH – CH3 + ½ O2 CuO → C6H5 CH2 CO CH3 + H2O Tỉnh : Kon Tum. Trường Trung học chuyên Kon Tum. Môn : Hóa, khối 11. Giáo viên biên soạn: Lê Thị Thủy Số mật mã: Số mật mã:
Thêm các điều kiện để hòan thành sơ đồ các phản ứng trên (cho biết các chất đều phản ứng theo tỷ lệ mol là 1 : 1)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 73
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
KMnO4
TR ẦN
9 [O] 0,5điểm
2CO2
B
1)
CH3MgCl
2)
H 2O
Br2
Ơ
CH≡CH - CBr(CH3)- CH2Br
CH3 CHOH CH3
ÀN Đ IỄ N
H HBr
TO
(8) CH3CHO 0,5điểm
HBr hoặc
CH3
Br
Ó H
-L
Í-
(7) CH CH C(CH3)=CH2 0,5điểm
Br
CH3
dmpc
A
Br2
10 00
CH3
b) Viết cơ chế của phản ứng (2) . Viết đúng cơ chế 0,5điểm
D
N
OH
OH
(6) 0,25điểm
H2O
COOH
OH
ÁN
H Ư
COOH
phản ứng được
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
NO2
NO2
(5)
U Y
CH3COOH Zn(CH3COOH) CH = CH OCOCH 2 3
Đ
(4) CH CH 0,25điểm
ẠO
0,5điểm
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
o – NO2 C6H4 CH3 + H2O p – NO2 C6H4 CH3 + H2O
.Q
H2SO4 d
CH3 HNO3
TP
(3)
CH2Br CH = CH CH3 CH2 = CH – CHBr – CH3
dmpc
HBr
G
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
0,5điểm
CH2
CH
CH
N
(2)
CH2
N
ĐÁP ÁN Hòan thành các phương trình phản ứng sau (Chỉ viết sản phẩm chính) CH2 dmpc CH CH CHBr CH (1) CH CH3 HBr 3 2 3 0,5 đ i ể m CH2
(+) +
CH2 = CH – CH = CH2 + H → CH3 – CH - CH = CH2 (+)
cham
CH3 CHBr CH=CH2
(+) -
CH3 – CH - CH = CH2 ↔ CH3 – CH - CH - CH2 + Br → nhanh
CH3CH=CH CH2Br
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 74
TR ẦN
Câu V (4,0đ) 1. Cho 10g một chất A có thành phần 5,0g cacbon ; 1,25g hiđro ; 3,75g Al. 0,12g A phản ứng với nước dư, tạo ra 0,112dm3 khí B (đkc) và kết tủa trắng C. C tan trong NaOH và HCl loãng.
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Đốt cháy 10cm3 chất B cần 20cm3 oxi tạo ra CO2 và H2O. Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A, B, C. Viết các phương trình phản ứng. 2. Cho hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O. Xác định CTCT của A, biết : - Tỷ khối hơi của A so với hydro là 73 - A làm mất màu dung dịch Br2. - Để phản ứng vừa đủ với 2,19 gam A cần 300 ml dung dịch NaOH 0,1M và chỉ thu được 1 muối B duy nhất. Muối B sau khi axit hóa, thực hiện phản ứng ozon phân và cứ thủy phân 1 phân tử ozonit (dùng H2O2 / H+) người ta thu được 1 phân tử axit o-hiđroxi benzoic và 1 phân tử axit oxalic. Viết các phương trình phản ứng . ĐÁP ÁN 1. (2,0điểm) Gọi công thức của A là : CxHyAlz 0,5điểm
C3H9Al + H2O B + C nA = 0,12 : 72 = 1,67.10-3 (mol) nB = 0,112 : 22,4 = 5.10-3 (mol) nA: nB = 1 : 3 1 mol A tác dụng với nước tạo ra 3 mol B. C tan trong NaOH và HCl C là Al(OH)3
0,25điểm
D
IỄ N
Đ
ÀN
Tìm được CTPT của A là : C3H9Al.
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
VÀ ÁP ÁN CHI TI T
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q G
Đ
ẠO
TP
Tỉnh : Kon Tum. Trường Trung học chuyên Kon Tum. Môn : Hóa, khối 11. Giáo viên biên soạn: Lê Diệu Tuyền Số mật mã: Số mật mã:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O B là CH4.
0,25điểm
C3H9Al + 3H2O 3CH4 + Al(OH)3 75
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0,25điểm 0,25điểm
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O Vậy CTCT của A là : Al(CH axit hoa 3)3. NaOH 2. (2,0điểm) A C B nA(pư) = 2,19/146 = 0,015 (mol) nNaOH = 0,1 . 0,3 = 0,03 (mol) => nNaOH : nNa = 2 : 1 => A có nhân benzen
0,25điểm COOH
1)O3 2O2/H
+
OH
ẠO
C=O
G
O
N
Phương trình phản ứng :
CHBrCHBr
H Ư
CH=CH
TR ẦN
C=O + Br2
C=O + NaOH 2
10 00
O
0,25điểm
O CH=CHCOONa + H2O
CH=CHCOOH
A
CH=CHCOONa + H2SO4
Ó
+ Na2SO4 OH
ÁN
-L
Í-
H
0,25điểm ONa
C=O
ONa
B
O CH=CH 0,25điểm
0,25điểm
Đ
=> CTCT A :
CH=CHCOOH
2)H
OH
2O2/H
+ HOOC
+
OH
Đ
ÀN
TO
0,25điểm
COOH
1)O3
COOH
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
.Q
0,25điểm 0,25điểm
CH=CH
IỄ N D
U Y
- A làm mất màu dd Br2 =>A có liên kết π trong nhánh - Vậy : A là este vòng của phenol
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
- Ta có : 1A + 2NaOH 1 muối
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
0,25điểm
Ơ
N
2)H
0,25điểm COOH
+ HOOC
ĐỀ SỐ 13: Tỉnh Quảng Ngãi Trường THPT chuyên Lê Khiết Môn: Hoá học
khối : 11
Giáo viên biên soạn: Lê Văn Trung
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 76
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Số mật mã
Phần này là phách
Ơ
N
Số mật mã
TR ẦN
- Phân tử O3 phân cực, độ bội liên kết giữa 2 nguyên tử O bé, khả năng tách thành nguyên tử O* dễ dàng hơn, do đó O3 hoạt động mạnh hơn.
* OO +O
10 00
B
E*
O→ O
(0,5đ)
O
H
Ó
A
2)
Í-
- Phân tử CO2: C có bán kính nguyên tử bé, khả năng tạo liên kết bội Pπ − P bền vững O=C=O
(0,5đ)
(sp)
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
phân tử tồn tại dạng thẳng:
- Phân tử SiO2 : Si có bán kính nguyên tử lớn hơn, khả năng hình thành liên kết π kém vì
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
(0,5đ)
H Ư
thành nguyên tử do vậy mà hoạt động kém.
G
Đ
- Phân tử oxi không phân cực, độ bội liên kết giữa 2 nguyên tố lớn nên chúng khó phân li
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y TP ẠO
1)
IỄ N D
.Q
Câu 1 (4 điểm)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
H
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÔN HOÁ HỌC 11
khi hình thành liên kết có xuất hiện lực đẩy mạnh giữa các nguyên tử Si do các lớp vỏ đầy e bên trong gây ra. Vì vậy SiO O tử polime khổng lồ. Ở đó, mỗi nguyên tử Si tạo 4 O 2 là phân Si các tứ diện SiO4. (0,5đ) Si tử O hình Si thành nên liên kết đơn với 4 nguyên O
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
O
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 77
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 3) - CO và N2 là những phân tử đẳng e và đẳng khối lượng nên tạo ra tính chất vật lý tương
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
π
Đ
N
π
PH N NÀY LÀ PHÁCH
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
π
δ
G
π
N
O
δ
N
C
D
IỄ N
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
(cho cặp e tự do). (0,25đ)
ẠO
TP
hình thành liên kết δ (liên kết cho nhận) nên CO dễ tạo phức và tham gia phản ứng hoá học
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
- Phân tử CO: C có cặp e chưa chia nên trên AOsp (năng lượng cao) thuận lợi cho quá trình
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
(0,25đ)
U Y
quá trình tạo liên kết.
H
- Phân tử N2 : N có cặp e chưa chia nằm trên AO2s (năng lượng thấp), không thuận lợi cho
N
(0,5đ)
Ơ
tự nhau.
4) - Phân tử CCl4 đã có đầy đủ e nên có tính trung hoà và trơ.
(0,5đ)
- Phân tử SiCl4 : còn AO3d nên nguyên tử Si trống nên có thể nhận e thể hiện tính axit do vậy SiCl4 dễ bị thuỷ phân (dễ tạo phức chất hoạt động). (0,5đ)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 78
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) SiCl4 + 3H2O = H2SiO3 + 4HCl
Câu 2: 1/ 2đ , 2/2đ 1) Xác định đúng các chất và viết đúng phản ứng:
H
(Y)
NH3
+ H2
(U)
(T)
Các phản ứng:
G
Đ
ẠO
TP
(Z)
H Ư
N
(0,25đ/1p.ứ)
laøm laïnh
B
N2 O4 este t0
2N2O4 + Mg
Mg(NO3)2 + 2NO
10 00
2NO2
TR ẦN
2NO + O2 = 2NO2
H
Ó
A
2NO + 2SO2 = N2 + 2SO3
-L
Í-
(NO + H2S = N2 + H2O + S↓) Fe,t 0
2NH3
TO
ÁN
N2 + 3H2
5 O3 3
chaùy Pt
2NO + 3H2O
2) Trình bày đúng các phản ứng sau: a) CO2 + H2O + ClO− = HCO3− + HClO.
(0,5đ)
D
IỄ N
Đ
ÀN
2NH3 +
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N2
(A)
O3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
NO
.Q
(X)
N
Mg, este
(D)
SO2
(A)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N2O4
(C)
NO
U Y
NO2
(B) O2
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ơ
N
(0,5đ)
2HClO
as
=
2HCl + O2
(Hoặc 2HClO
as
= H2O + Cl2↑ + 12 O2↑)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 79
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) b) Cl2 + 3KI dư = 2KCl + KI3
(0,5đ)
(Hoặc: 3Cl2 đặc + KI + H2O = 6HCl + KIO3)
H
Ơ
N
Cl2 + Na2S2O3 + 5H2O = 8HCl + 2NaHSO4
10 00
Câu 3: 1:2đ; 2:2đ >> E 0
phản ứng xảy ra theo chiều: (0,5đ)
A
Sn 4 + /Sn 2 +
3+
Í-
H
Fe3+ /Fe 2 +
Ó
1) E 0
2+
2+
-L
2Fe + Sn = 2Fe + Sn
4+
K = 10
2(0,77 −0,15 ) 0,059
= 1021 >>
Đ
ÀN
TO
ÁN
Trong dung dịch ban đầu:
C Fe3+ = C FeCl3 =
0,03x1 = 0,01 (M) 3
C Fe2+ = C FeCl2 =
0,03x1 = 0,01 (M) (0,25đ) 3
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
1 O2 + H2S = Ag2S (đen) + H2O (0,5đ) 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
TR ẦN
(0,5đ)
B
d) 2Ag +
IỄ N D
U Y .Q
c) HBr + 3NaClO = HBrO3 + 3NaCl
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
PH N NÀY LÀ PHÁCH
C Sn2 + = C SnCl 2 =
0,15x1 = 0,005 (M) 3
Phản ứng trên: 2Fe3+
+ Sn2+
C:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
=
2Fe2+
0,01M
+ Sn4+ 0,005M
K = 1021 0,01M
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 80
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) []:
( 0,02 − 2x )
x
(0,02-2x)
(0,005-x )
2
.(0,005 − x) = 1021 (*) (0,5đ) 4x .x
N
2
Ơ U Y .Q TP
[Fe3+] = 1,58.10-9 << 10-6 → phản ứng xảy ra hoàn toàn. (0,5đ)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
2) Trong dung dịch: H2S + H2O H3O+ + HS− K1 (1) H3O+ + S2− K2 (2) HS− + H2O 2H2O H3O+ + OH− Kw (3) Vì K1 >> K2>> Kw → trong dung dịch xảy ra cân bằng (1) là chủ yếu: H2S + H2O H3O+ + HS− K1 = 10-7 C 0,1 10-3 0 0,1-x (10-3+x) x []
(10
−3
H
Ó
A
10 00
PH N NÀY LÀ PHÁCH
)
-L
Í-
+x x = 10-7 (0,1 − x) x << 0,1 → (10-3 - x).x ≈ 10-8 Giả sử x<< 10-3 → x = 10-5 (phù hợp). K1 =
ÁN
(1đ)
TO
Xét cân bằng (2): HS− + H2O H3O+ + S2− [] 10-5 y −3 y.1,01.10 K2 = = 10-12,92 → y = 10-14,92. −5 10 Vậy: C Cd 2 + .C S2 − = 0,001.10-14,92 = 10-17,92 >> TCdS = 10-26.
(0,5đ)
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
(*) ⇒ 4x3 = 10-21 .(4.10-4.5.10-3) ⇒ x = 7,9.10-9 (0,25đ)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Khi K lớn → x vô cùng bé → 0,02 - 2x ≈ 0,02 0,005 - x ≈ 0,005
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
K=
2x
(0,25đ)
Câu 4: a) Công thức phân tử (C4H6O5)n hay C4nH6nO5n có ∆ = n+1 là hợp chất no nên có (n+1) chức axit và có 2(n+1) nguyên tử oxi trong chức -COOH → số chức rượu của phân tử: 5n - 2 (n+1) = 3n-2. (0,5đ) Theo đề: 3n - 2 = 1 → n = 1. Vậy A có 1 chức rượu, 2 chức axit. ⇒ CTPT: C2H3OH(COOH)2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 81
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Các đồng phân của A: *
HOOC − C H − CH2 − COOH Có 2 đồng phân quang học (có 1 cacbon bất đối) (0,5đ) OH CH3
Ơ
N
HOOC −CH − COOH
U Y
HOOC −CH − COOH
H Ư
N
OH
HOOC −CH=CH−COOH + H2O
10 00
B
TR ẦN
PH N NÀY LÀ PHÁCH
(C)
HOOC CH=CH
Ó
A
2 dạng hình học của sản phẩm: (B): HOOC COOH CH=CH
H
COOH
-L
Í-
c) Nhiệt độ nóng chảy: Cis(B) < trans(C) do dạng Cis có Vlớn → Dbé → nhiệt độ nóng chảy thấp. (0,5đ) Nhiệt độ sôi:
HO
Đ
... HOOC
O...H C
O C
ÀN
TO
ÁN
Cis(B) < trans(C) do dạng Cis có liên kết H nội phân tử còn dạng trans có liên kết H liên phân tử.
C=C H
(0,5đ)
H
C=C H
COOH...
(1đ)
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
t0
Đ
xt
Phản ứng: HOOC − CH − CH2 − COOH
G
OH
ẠO
TP
b) A tách nước tạo 2 sản phẩm đồng phân B, C ⇒ B, C là 2 dạng hình học. Vậ y A : HOOC − CH − CH2 − COOH
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
CH2OH
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Không có tính quang hạt
O H
IỄ N
Cis(B)
D
Trans(C)
d) Tính axit: K a1 ,Cis > K a1 , trans
Do d ng Cis t o liên k t H gi a 2 nhóm −COOH (1đ) n i phân t làm t ng tính axit, d ng trans không có tính ch t này www.facebook.com/daykemquynhonofficial 82
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
Ơ
.Q
(F)
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
- Các phản ứng: + Phản ứng với tráng gương: R−CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → RCOONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3 Riêng (A): HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag↓ + 4NH4NO3 + Phản ứng với Cu(OH)2 t0
(1,25đ)
G
HCHO + 2Cu(OH)2 → HCOOH + Cu2O↓ + H2O
A:
0
N
t CH2−CHO + 2Cu(OH)2 → CH2−COOH + Cu2O↓ + H2O
OH
OH
H Ư
B:
(0,25đ)
CH2−OH
++ Cu(OH) → Cu(OH)22 → CH2−O
A
2
H t 0t 0
Ó
C:
CH2−OH
10 00
B
TR ẦN
PH N NÀY LÀ PHÁCH
TO
ÁN
(E):
H
- Điều kiện thường tạo phức xanh lam (tương tự C) - Khi đun nóng cho ↓đỏ gạch (giống (B)) (1,5đ)
2HCHO Ca(OH) 2 → CH2−CHO
Đ
ÀN
O−CH2
+ 2H2O
0
+ Phản ứng chuyển hoá:
IỄ N
O−CH2
t CH3CHO + 2Cu(OH)2 → CH3COOH + Cu2O↓ + H2O
-L
(D):
Í-
H
CH2−O
Cu
OH Ni t0
CH2−CHO + H2 OH CH2−CH2 OH
t0 KHSO4(K)
OH
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C6H12O6
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C2H5OH
(E)
D
U Y
(D)
(A)
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
H
Câu 5: Theo đề cho thấy: - A, B, C, D đều có chứa chức −CHO. - A, D là đồng đẳng kế tiếp, lượng Ag tạo thành do A nhiều hơn (D), chứng tỏ (A) là HCHO và (D) là CH3CHO. CH2−CHO CH2−CH2 - Sơ đồ chuyển hoá: (1đ) OH OH OH (B) (C) CH3CHO HCHO
N
K a 2 ,Cis < K a 2 , trans
CH2−CH2 OH
OH
CH3CHO + H2O
0
, P, xt 6HCH=O t → C6H12O6 (glucozơ)
Enzim t0 = 300C
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 83
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 2C2H5OH + 2CO2↑
C6H12O6 1 O2 2
Cu
CH3CHO + H2O
3000C
U Y .Q
H Ư
Soá maät maõ :
atm.
TR ẦN
Caâu I :
1/ Töø phaûn öùng thuaän nghòch sau : PCl5 (k) ⇌ PCl3 (k) + Cl2 (k). Hoãn hôïp sau khi ñaït ñeán traïng thaùi caân baèng coù dhh/KK = 5 ôû 1900C vaø 1
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
a/ Tính heä soá phaân li α cuûa PCl5. b/ Tính haèng soá caân baèng KP. c/ Tính heä soá phaân li α ôû aùp suaát P = 0,5 atm. 2/ Hôïp chaát A ñöôïc taïo töø ba nguyeân toá X, Y, Z coù toång soá ñieän tích haït nhaân baèng 16, hieäu ñieän tích haït nhaân X vaø Y laø 1, toång soá e trong ion [YX3]- laø 32. a. Tìm teân 3 nguyeân toá X, Y, Z. b. Xaùc ñònh coâng thöùc phaân töû, vieát coâng thöùc caáu taïo cuûa A Ñaùp aùn caâu I :
ÁN
Noäi dung 1/ a) Tính heä soá phaân li α cuûa PCl5 :
Đ
ÀN
TO
PCl5 (k) ⇌ PCl3 (k) + Cl2 (k). Goïi : soá mol PCl5 ban ñaàu : n soá mol PCl5 bò phaân tích : nα soá mol PCl3 = soá mol Cl2 : nα M PCl5 m PCl5 d PCl5 / KK = = = d0 (1) 29 29n Sau phaûn öùng : m hh (2) d hh / KK = =d 29n (1 + α ) d d 7, 2 − 5 Ta coù (1) : (2) : 0 = 1 + α ⇒ α = 0 − 1 = = 0,44 d d 5 b) Tính haèng soá caân baèng KP : Goïi P laø aùp suaát heä thoáng : P = 1 atm
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Ñieåm
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO Đ N
Phaàn naøy laø phaàn phaùch
IỄ N D
G
Soá maät maõ :
TP
Tænh thaønh phoá : Ninh Thuaän Tröôøng : THPT CHU VAÊN AN Moân : HOÙA HOÏC Khoái : 11 Teân giaùo vieân bieân soaïn : Nguyeãn Vaên Hoàng
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
ĐỀ SỐ 14:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
N
C2H5OH +
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 84
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) PPCl5
=
PPCl3
=
PCl 2
=
P 1 = n (1 + α) n (1 + α)
n (1 − α) nα nα PPCl3 .PCl 2 α2 KP = = = 0,24 PPCl5 1− α2
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP ẠO
Ñieåm
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
Noäi dung 2/ a. Xaùc ñònh teân 3 nguyeân toá : Goïi x, y, z laàn löôït laø soá ñieän tích haït nhaân X, Y, Z, vì nguyeân töû trung hoøa ñieän Soá proton = soá e = soá ñieän tích haït nhaân. Ta coù : ΣZ = 16 ⇒ x + y + z = 16 (1) Zx – Zy = 1 ⇒ x – y = 1 (2) Toång soá e ion [YX3]- = 32 ⇒ 3x + y + 1 = 32 (3) Giaûi 3 phöông trình treân ta ñöôïc : x = 8 , y = 7, z = 1. Vaäy X laø Oxi (Z = 8), Y laø Nitô (Z = 7), Z laø Hidro (Z =1) b. Coâng thöùc phaân töû, coâng thöùc caáu taïo cuûa A : Coâng thöùc phaân töû cuûa A laø : HNO3 Coâng thöùc caáu taïo cuûa A : H + – O HNH ON O H
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
PHAÀN NAØY LAØ PHAÙCH
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
c) Tính heä soá phaân li α ôû aùp suaát P = 0,5 atm : KP 0,24 α' = = = 0,57 KP + P 0,24 + 0,5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 85
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
Ơ
N
Tænh thaønh phoá : Ninh Thuaän Tröôøng : THPT CHU VAÊN AN Moân : HOÙA HOÏC Khoái : 11 Teân giaùo vieân bieân soaïn : Nguyeãn Vaên Hoàng
H
Soá maät maõ :
U Y
.Q
Caâu II : 1/ Caàn theâm bao nhieâu NH3 vaøo dung dòch Ag+ 0,004 M ñeå ngaên chaën söï keát tuûa cuûa AgCl khi noàng ñoä luùc caân baèng [Cl-]= 0,001 M. TAgCl=1,8.10 -10 ; Kkb(haèng soá khoâng beàn) = 6.10 -8. 2/ Moät pin ñieän goàm ñieän cöïc laø moät sôïi daây baïc nhuùng vaøo dung dòch
Đ
AgNO3 vaø ñieän cöïc kia laø moät sôïi daây platin nhuùng vaøo dung dòch muoái Fe2 + vaø
G
Fe3+ .
TR ẦN
H Ư
N
a) Vieát phöông trình phaûn öùng khi pin hoaït ñoäng. b) Tính söùc ñieän ñoäng cuûa pin ôû ñieàu kieän chuaån. c) Neáu Ag+ = 0,1M vaø Fe2 + = Fe3+ = 1M thì phaûn öùng trong pin xaûy ra nhö theá naøo? d) Haõy ruùt ra nhaän xeùt veà aûnh höôûng cuûa noàng ñoä chaát tan ñeán gía trò cuûa theá ñieän cöïc vaø chieàu höôùng cuûa phaûn öùng xaûy ra trong pin.
10 00
B
Bieát : E 0Ag+ / Ag = 0,8V ; E 0Fe2+ / Fe = 0,77V ; E 0Fe2+ / Fe = - 0,44V .
Ó
A
Ñaùp aùn caâu II :
Noäi dung
AgCl↓ ⇄ Ag+ + Cl −
TAgCl = 1,8.10–10 1 Phaûn öùng taïo phöùc : Ag+ + 2NH3 ⇄ [Ag(NH3)2]+ K= K kb Ñeå keát tuûa AgCl khoâng taïo thaønh trong dung dòch thì [Ag+] khoâng vöôït quùa : TAgCl 1,8.10 −10 [Ag+] = = = 1,8.10 −7 mol/l 0,001 [Cl − ] Muoán vaäy phaûi theâm moät löôïng NH3 sao cho : + [Ag ].[ NH 3 ] 2 = 6.10 −8 [Ag( NH 3 ) 2 ] Trong ñoù : [Ag(NH3)2]+ = 0,004 – 1,8.10– 7 ≈ 0,004 mol/l
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
1/
Ñieåm
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Soá maät maõ :
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
Phaàn naøy laø phaàn phaùch
K.[Ag( NH 3 ) 2+ ] 6.10 −8.0,004 = ≈ 0,0365 mol/l [Ag + ] 1,8.10 −7 Maët khaùc ñeå taïo phöùc ñeå taïo phöùc vôùi 0,004 mol/l Ag+ caàn coù : 2.0,004 = 0,008 mol/l NH3. Nhö vaäy löôïmg NH3 caàn theâm vaøo laø : 0,0365 + 0,008 = 0,0445 mol/l. Vaäy [NH3] =
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 86
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
= Fe3+ + Ag( r )
(1)
( aq )
TP
.Q
E 0pin = E 0Ag+ / Ag - E 0Fe3+ / Fe2+ = 0.8 - (+0,77) = 0,03 V
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
( aq )
+ Ag+
( aq )
Đ
H Ư
Fe3+ + Ag( r ) = Fe2 +
G
0, 06 1.10−1 lg = - 0,03V < 0 1 1 Phaûn öùng (1) xaûy ra theo chieàu ngöôïc laïi :
E pin = E 0pin +
N
laø :
ẠO
c) Neáu Ag+ = 0,1M vaø Fe2 + = Fe3+ = 1M thì sññ cuûa pin seõ
( aq )
(2)
10 00
B
TR ẦN
d) Keát quûa treân cho thaáy : - Khi noàng ñoä cuûa Ag+ = 0,1M vaø Fe2 + = Fe3+ = 1M thì sññ cuûa pin laø 0,03V. - Khi noàng ñoä cuûa Ag+ giaûm ñi 10 laàn thì theá ñieän cöïc cuûa + Ag /Ag baây giôø laø :
H
Ó
A
0, 06 10−1 E Ag+ / Ag = E 0Ag + / Ag + lg = 0,8 - 0,06 = 0,74V < 0 1 1 Vaø sññ cuûa pin seõ laø :
Í-
E pin = E Ag + / Ag - E Fe3+ / Fe2+ = 0.74 - (+0,77) = - 0,03 V < 0
TO
ÁN
-L
Khi noàng ñoä cuûa Ag+ giaûm ñi 10 laàn thì theá ñieän cöïc cuûa + Ag /Ag nhoû hôn theá ñieän cöïc cuûa Fe3+/ Fe2+ vaø phaûn öùng xaûy ra chieàu ngöôïc laïi. Vaäy noàng ñoä chaát atn coù khaû naêng laøm thaây ñoåi caû chieàu phaûn öùng.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
b) Theá cuûa phaûn öùng (sññ cuûa pin) ôû ñieàu kieän chuaån :
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
( aq )
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
+ Ag+
N
( aq )
U Y
Fe2 +
Ñieåm
H
Noäi dung 2/ a) Phöông trình phaûn öùng khi pin hoaït ñoäng :
Ơ
N
PHAÀN NAØY LAØ PHAÙCH
Tænh thaønh phoá : Ninh Thuaän Tröôøng : THPT CHU VAÊN AN Moân : HOÙA HOÏC Khoái : 11 Teân giaùo vieân bieân soaïn : Nguyeãn Vaên Hoàng
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 87
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
Soá maät maõ : Phaàn naøy laø phaàn phaùch
Ñieåm
a)
10 00
B
Noäi dung
t
NH4NO3
→ N2O + 2H2O
(1)
→ BaO + H2
(2) ×2
t0
A
Ba + H2O
(3)
Ba + H2
→ BaH2
(4)×2
H
Ó
→ BaO + N2
Í-
-L
ÀN
TO
ÁN
8Ba + NH4NO3
Đ
t0
Ba + N2O Ba + N2
BaO + H2O
t0 t
0
→ Ba3N2
(5)
t0
→ 3BaO + Ba3N2 + 2BaH2 (6) → Ba(OH)2
→ 3Ba(OH)2 + 2NH3↑ Ba3N2 + 6H2O
(7) (8)
→ Ba(OH)2 + 2H2↑ BaH2 + 2H2O (9) 109,6 b) Soá mol Ba : n Ba = = 0,8 (mol) 137 1 Töø (6) vaø (8) : Soá mol NH3 : n NH3 = 0,8 × × 2 = 0,2 (mol) 8
D
IỄ N
0
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
a) Tính % khoái löôïng moãi kim loaïi trong hoãn hôïp ban ñaàu. b) Tính x. Ñaùp aùn caâu III :
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
Caâu III : 1/ Nung 109,6 gam Ba kim loaïi vôùi moät löôïng vöøa ñuû NH4NO3 trong moät bình kín thu ñöôïc hoãn hôïp saûn phaåm goàm 3 hôïp chaát cuûa Bari (hoãn hôïp A). hoøa tan hoãn hôïp A trong moät löôïng nöôùc dö thu ñöôïc hoãn hôïp khí B vaø dung dòch C. a) Giaûi thích vaø vieát phöông trình phaûn öùng xaûy ra. b) Cho khí B vaøo bình kín dung tích khoâng ñoåi khi aùp suaát oån ñònh (ñaït tôùi traïng thaùi caân baèng) thaáy aùp suaát taêng 10% so vôùi aùp suaát ban ñaàu. Tính % theå tích caùc khí ôû traïng thaùi caân baèng. c) Coù 6 dung dòch cuøng noàng ñoä mol : Na2CO3 ; Na2SO4 ; NaHCO3 ; Na3PO4 ; FeCl3 vaø AgNO3 . Giaû söû dung dòch C coù cuøng noàng ñoä mol nhö caøc dung dòch treân. Troän Vml dung dòch C vaø Vml dung dòch moät trong caùc muoái treân thì tröôøng hôïp naøo thu ñöôïc löôïng keát tuûa lôùn nhaát ? 2/ Cho 8 gam hoãn hôïp Mg vaø Fe vaøo 200ml dung dòch CuSO4 coù noàng ñoä x mol/l. sau khi keát thuùc phaûn öùng thu ñöôïc 12,8g chaát raén A vaø dung dòch B maøu xanh ñaõ nhaït. Cho dung dòch NaOH dö vaøo dung dòch B ñöôïc keát tuûa. Nung keát tuûa naøy ngoaøi khoâng khí ñeán khoái löôïng khoâng ñoåi, thu ñöôïc 20 gam chaát raén D.
N
Soá maät maõ :
PHAÀN NAØY LAØ PHAÙCH
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 88
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Noäi dung
Ñieåm
1 Töø (6) vaø (9) : Soá mol H2 : n NH3 = 0,8 × × 2 = 0, 4 (mol) 4
→ N2 + 3H2 2NH3 ←
Ơ H
(12)
→ BaCO3↓ + H2O + NaOH Ba(OH)2 + NaHCO3
(13)
N
G
→ BaSO4↓ + 2NaOH Ba(OH)2 + Na2SO4
H Ư
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
(11)
→ Ba3(PO4)2↓+6NaOH+Na3PO4 (14) 3Ba(OH)2 + 3Na3PO4
TR ẦN
→ 2Fe(OH)3↓ + 3BaCl2 + FeCl3 (15) 3Ba(OH)2 + 3FeCl3
10 00
B
→ Ag2O↓+ Ba(OH)2 + Ba(NO3)2 (16) 2Ba(OH)2 + 2AgNO3 Qua caùc phöông trình treân ta thaáy dung dòch Na2SO4 seõ taïo neân löôïng keát tuûa lôùn nhaát laø BaSO4↓. 2/ a) Tính % khoái löôïng moãi kim loaïi :
Ó
A
Dung dòch B coù maøu xanh ñaõ nhaït chöùng toû trong dung dòch B coøn CuSO4. Nhö vaäy Mg, Fe phaûi taùc duïng heát (vì keát thuùc phaûn öùng). Chaát raén A laø Cu
H
Goïi a, b laø soá mol cuûa Mg, Fe ta coù : 24a + 56b = 8
-L
Í-
Mg + CuSO4 == MgSO4 +
ÁN
(mol)
a
Fe + CuSO4 b
b
a
a
== FeSO4
+
b
Soá mol Cu sinh ra laø : n Cu = a + b =
(2)
Cu↓
(3)
b
12,8 = 0, 2 (mol) (4) 64
IỄ N
Đ
ÀN
TO
(mol)
a
Cu↓
(1)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
.Q
→ BaCO3↓ + 2NaOH Ba(OH)2 + Na2CO3
c)
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
Tröôùc phaûn öùng : (mol) 0,2 0,4 Phaûn öùng : 2x x 3x Sau phaûn öùng : 0,2 – 2x x 0,4 + 3x Aùp suaát taêng 10% ⇒ soá mol sau phaûn öùng baèng 1,1 laàn soá mol tröôùc phaûn öùng. 0,2 – 2x + x + 0,4 + 3x = (0,2 + 0,4)×1,1 2x = 0,06 ⇒ x = 0,03 ÔÛ traïng thaùi caân baèng thaønh phaàn soá mol chaát khí laø : 0,14 (mol) NH3 ⇒ 21,21 % V 0,03 (mol) N2 ⇒ 4,55 % V 0,14 (mol) H2 ⇒ 74,24 % V
N
(10)
D
PHAÀN NAØY LAØ PHAÙCH
Noäi dung Töø (1) vaø (4), giaûi heä phöông trình ta coù : a = 0,1 (mol) ; b = 0,1 (mol)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Ñieåm
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 89
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Thaønh phaàn % veà khoái löôïng cuûa moãi kim loaïi trong hoãn hôïp : %Mg =
24 × 0,1 × 100 = 30% 8
%Fe = 100 – 30 = 70%
N Ơ (7)
Cu(OH)2↓
== CuO + H2O
(10)
(mol)
0,1
H Ư
Mg → MgSO4 → Mg(OH)2 → MgO
N
G
Töø (1), (5) vaø (9) ta coù :
(11)
0,1
TR ẦN
Töø (2), (6), (8) vaø (10) ta coù :
2Fe → 2FeSO4 → 2Fe(OH)2 → 2Fe(OH)3 → Fe2O3 Töø (7) vaø (11) ta coù :
B
0,1
10 00
(mol)
CuSO4 → Cu(OH)2 → CuO c
c
A
(mol)
H
Ó
Khoái löôïng chaát raén D laø : mD = mMgO + m Fe2O3 + mCuO
Í-
40 × 0,1 + 160 × 0,05 + 80c = 20
ÁN
-L
⇒ c = 0,1 (mol) Soá mol CuSO4 trong dung dòch ban ñaàu laø :
TO
m CuSO4 = 0,1 + 0,1 + 0,1 = 0,3 (mol)
[CuSO4 ] = x =
0, 3 = 1,5 (mol/l) 0, 2
D
IỄ N
Đ
ÀN
Noàng ñoä mol dung dòch CuSO4 ban ñaàu laø :
0,05
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
== Fe2O3 + 3H2O
TP
2Fe(OH)3↓
(9)
ẠO
== MgO + H2O
Đ
Mg(OH)2↓
(8)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CuSO4 + 2NaOH == Cu(OH)2↓ + Na2SO4
H
(6)
N
FeSO4 + 2NaOH == Fe(OH)2↓ + Na2SO4
U Y
(5)
.Q
MgSO4 + 2NaOH == Mg(OH)2↓ + Na2SO4
4Fe(OH)2↓ + 2H2O + O2 == 4Fe(OH)3↓
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
b) Tính x : Caùc phöông trình phaûn öùng xaûy ra :
Tænh thaønh phoá : Ninh Thuaän Tröôøng : THPT CHU VAÊN AN Moân : HOÙA HOÏC Khoái : 11 Teân giaùo vieân bieân soaïn : Nguyeãn Vaên Hoàng
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 90
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
Soá maät maõ : Phaàn naøy laø phaàn phaùch
Ñieåm
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Noäi dung 1/ a) A, B laø hôïp chaát höõu cô ña chöùc vaø ñoàng phaân laäp theå cuûa nhau ñeàu taùc duïng vôùi NaHCO3 giaûi phoùng CO2, vaäy A, B laø axit hai laàn axit. Khi hidro hoùa cho ra hoãn hôïp X coù 2 daïng ñoái quang cuûa nhau. A, B coù coâng thöùc caáu taïo nhö sau. HOOC COOH HOOC CH3 C C C C CH3 H H COOH A B Vì A coù lieân keát hidro noäi phaân töû neân beàn hôn B. b) Vì A coù lieân keát hidro noäi phaân töû neân coù nhieät ñoä soâi thaáp hôn B. O...H–O C
C C
O
C
CH3
H
IỄ N
Đ
ÀN
HO
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ñaùp aùn caâu IV :
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
Caâu IV : 1/ Hai hôïp chaát höûu cô ña chöùc A vaø B ñeàu coù coâng thöùc phaân töû (C5H6O4) ñoàng phaân laäp theå cuûa nhau, caû 2 daïng ñeàu khoâng coù tính quang hoaït, A coù caáu taïo beàn hôn B. Khi hidro hoùa A hay B ñöôïc hoãn hôïp X coù coâng thöùc C5H8O4 , coù theå taùch X thaønh 2 daïng ñoái quang cuûa nhau. a) Vieát coâng thöùc caáu taïo cuûa A, B. Bieát A, B ñeàu taùc duïng vôùi NaHCO3 phoùng thích CO2. b) Cho bieát A, B chaát naøo coù nhieät ñoä soâi cao hôn? Giaûi thích. c) Vieát coâng thöùc Fisô cuûa 2 daïng ñoái quang cuûa X. d) Cho 1 trong 2 chaát A hay B taùc duïng vôùi Brom. Vieát cô cheá phaûng öùng, vieát coâng thöùc Niumen, coâng thöùc phoái caûnh, coâng thöùc Fisô cuûa saûn phaåm taïo thaønh. 2/ a) Cho bieát caùc saûn phaåm coù theå taïo thaønh vôùi (R) – 1 – phenyl – 1 – brombutan trong axit axetic ñun soâi, vaø trong dung dòch axeton vôùi natri axetat. b) Ñoä quay cuûa dung dòch (+) – 2 – phenyl – 2 – pentanol trieät tieâu khi ñun soâi trong axit fomic. Giaûi thích. c) Ñoä quay cuûa moät dung dòch NaBr vaø (–) – 2 – brom pentan trong axeton cuõng bò trieät tieâu daàn daàn. Giaûi thích.
N
Soá maät maõ :
D
PHAÀN NAØY LAØ PHAÙCH
Noäi dung CH3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Ñieåm CH3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 91
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
COOH
HOOC
H
COOH C
C H
Br C
CH3 C
H
COOH
+ Br −
.Q HOOC
Br
Đ
Br
H
COOH H
H
Br H
COOH COOH CH3 Br COOH
PHAÀN NAØY LAØ PHAÙCH
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
COOH Br H COOH
CH3
Br
10 00
Br
Br
HOOC
B
HOOC
COOH
TR ẦN
Br CH3
Br
N
H
H Ư
HOOC
G
Br
CH3 Br
CH3
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
COOH
TP
CH3
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
→
Noäi dung 2/ a) Hôïp chaát (R) – 1 – phenyl – 1 – brombutan ñun soâi trong axit axetic, söï dung moâi giaûi naøy xaûy ra theo cô cheá SN1. vaäy saûn phaåm nhaän ñöôïc laø moät hoãn hôïp tieâu trieàn 1 – phenyl – 1 – butyl axetat : Pr
Pr C
H
Ñieåm
Pr
→ Br + CH3COOH H
Ph
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
CH3
HOOC
+ Br2 → − Br −
N
HOOC
CH2COOH
Ơ
CH2COOH
c)
H
H
C
OOCCH3 + CH3COO
Ph
C H Ph
Trong khi ñoù, hôïp chaát naøy khi phaûn öùng vôùi natri axetat trong
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 92
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) axeton laïi xaûy ra theo cô cheá SN2. Vaäy saûn phaåm nhaän ñöôïc coù caáu hình nghòch vôùi chaát ban ñaàu : Pr Pr Axeton
Br + CH3COONa → CH3COO
Pr
→ Br + H – COOH Me
C
OOCH + HCOO
C
Ơ
.Q
Me Ph Ph c) Trong tröôøng hôïp naøy, phaûn öùng xaûy ra theo cô cheá SN2, trong
Me
10 00
B
H
Br
H Ư
C
TR ẦN
Br
N
G
Đ
ẠO
ñoù nhoùm xuaát vaø nhoùm nhaäp laø nhö nhau, laø ion Br − , neân öu theá chia ñeàu cho caû 2 phía ôû traïng thaùi chuyeån tieáp, chính vì theá seõ daàn daàn taïo thaønh hoãn hôïp tieâ trieàu. Pr
H
Ó
A
Tænh thaønh phoá : Ninh Thuaän Tröôøng : THPT CHU VAÊN AN Moân : HOÙA HOÏC Khoái : 11 Teân giaùo vieân bieân soaïn : Nguyeãn Vaên Hoàng
Í-
Soá maät maõ :
-L
Phaàn naøy laø phaàn phaùch
ÁN
Soá maät maõ :
TO
Caâu V : 1/ Haõy xaùc ñònh taâm bazô maïnh nhaát trong caùc ankaloic sau :
ÀN
N
D
IỄ N
Đ
N
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
C Me Ph
Pr
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Pr
N
H Ph (R) (S) Ph b) Hôïp chaát (+) – 2 – phenyl – 2 – pentanol ñun soâi trong axit fomic thì tính trieàu quang trieät tieâu laø do phaûn öùng naøy xaûy ra theo cô cheá SN1 :
N
C
U Y
H
H
C
N OH CH3 COOCH3 Vindolin
OOCCH3
N COOCH3 Catharantin
OH H N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
OCH3
N
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 93
Ñaùp aùn caâu V :
A
Ny
Í-
H
Ó
Ny
10 00
B
Noäi dung 1/ Haõy xaùc ñònh taâm bazô maïnh nhaát trong caùc ankaloic sau : Ankaloic laø caùc bazô töï nhieân, tính bazô taäp trung taïi nguyeân töû N. Do ñoù, nguyeân töû N coù nhieàu electron thì tính bazô caøng maïnh.
OOCCH3 Nx OH CH3 COOCH3 COOCH3 Vindolin Catharantin Ñoái vôùi vindolin vaø catarantin. Caùc Nx trong nhaân indol coù quùa trình lieân hôïp, neân maät e cuûa Nx giaûm. Do doù Ny coù maät ñoä e cao hôn neân coù tính bazô maïnh hôn.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Nx
Ñieåm
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H Ư
N
G
Xaùc ñònh coâng thöùc caáu taïo caùc chaát trong hoãn hôïp C vaø tính thaønh phaàn % veà khoái löôïng cuûa moãi chaát trong hoãn hôïp A
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N N CH3 Quinin Nicotin 2/ Moät hôïp chaát höõu cô X (C, H, O) laø hôïp chaát ñôn chöùc. Cho X taùc duïng hoaøn toaøn vôùi dung dòch NaOH thu ñöôïc 2 saûn phaåm X1, X2. X1 coù thaønh phaàn nguyeân toá C, H, O, Na, khoái löôïng phaân töû cuûa X1 baèng 82% khoái löôïng phaân töû cuûa X. X2 coù thaønh phaàn nguyeân toá C, H, O laø loaïi hôïp chaát no, X2 khoâng coù khaû naêng taùc duïng vôùi Na vaø tham gia phaûn öùng traùng göông. Khi ñoát chaùy 1V hôi X2 thu ñöôïc 3V khí CO2 (cuøng ñieàu kieän). a) Xaùc ñòng coâng thöùc caáu taïo cuûa X. b) Moät mol hoãn hôïp A goàm X vaø 2 ñoàng phaân cuûa X laø Y, Z. Z laø hôïp chaát ñôn chöùc. 1mol hoãn hôïp A phaûn öùng vöøa ñuû dung dòch NaOH thu ñöôïc 2 hoãn hôïp saûn phaåm laø hoãn hôïp B vaø hoãn hôïp C. Hoãn hôïp B goàm 3 chaát cuøng chöùc coù thaønh phaàn C, H, O, Na, khoái löôïng baèng 81,8% khoái löôïng hoãn hôïp A (trong ñoù tæ leä soá mol giöõa chaát coù khoái löôïng phaân töû trung gian vôùi chaát coù khoái löôïng phaân töû lôùn 1 < 1/3). Hoãn hôïp C goàm 3 chaát trong ñoù coù 2 chaát cuøng daõy ñoàng ñaúng. Hoùa hôi hoãn hôïp C roài ñoát chaùy hoaøn toaøn thu ñöôïc 131,12g khí CO2. Thaáy raèng VCO2 < VH2 O khí.
N
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
OH H Ny
OCH3
Ny
Nx Nx CH3 Quinin Nicotin Ñoái vôùi quinin vaø nicotin, caùc Nx vaø Ny coù tính bazô gaàn baèng nhau, tuy nhieân caùc Nx coù phaàn naøo tham gia quaù trình lieân hôïp, do ñoù caùc Nx coù tính bazô vöôït troäi hôn.
2/ a) Coâng thöùc caáu taïo cuûa X :
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 94
Ơ H
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
H. Vaäy Z1 laø HCOONa. Ngoaøi ra CH3–COONa : 82 > 81,8 neân Y1 phaûi coù khoái löôïng phaân töû lôùn nhaát trong hoãn hôïp B vaø > 81,8 Xeùt caùc phaûn öùng cuûa hoãn hôïp A vôùi NaOH : (X) C5H8O2 + NaOH → (X1)CH3–COONa + (X2) C3H6O (Y) C5H8O2 + NaOH → (Y1) R1COONa + (Y2) (Z) C5H8O2 + NaOH → (Z1) HCOONa + (Z2) C4H8O Nhö vaäy (X2) vaø (Z2) laø 2 ñoàng ñaúng cuûa nhau neân C4H8O laø : CH3 – CH2 – CH2 – CHO Do ñoát chaùy C cho VCO2 < VH2 O , trong ñoù C3H6O vaø C4H8O khi
chaùy ñeàu cho VCO2 = VH2 O . Vaäy Y2 khi chaùy phaûi cho VCO2 < VH2 O töùc laø Y2 coù daïng CnH2n+2O. Phaûn öùng chaùy cuûa hoãn hôïp C : C3H6O + 4 O2 → 3CO2 + 3H2O x 3x 3n CnH2n+2O + O2 → nCO2 + (n + 1)H2O 2 y ny (n + 1)y
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Ñieåm
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
Noäi dung b) Caáu taïo caùc chaát trong hoãn hôïp C, % khoái löôïng cuûa chuùng : (X) CH3–COO–CH = CH–CH3 + NaOH → CH3–COONa + CH3–CH2–CHO x x x (Y) C5H8O2 + NaOH → (Y1) R1COONa + (Y2) y y y (Z) C5H8O2 + NaOH → (Z1) R2COONa + Z2 1–x–y 1–x–y 1–x-y (X, Y, Z laø ñoàng phaân) M A = 100 M B = 81,8 ⇒ Giaû söû trong 3 muoái CH3–COONa, Y1, Z1 thì Z1 coù khoái löôïng phaân töû nhoû nhaát ⇒ M Z1 < 81,8 ⇒ R1 + 67 < 81,8 ⇒ R 2 < 14,8. R2 chæ coù theå laø
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H Ư
N
G
PHAÀN NAØY LAØ PHAÙCH
Đ
ẠO
TP
⇒ R + 67 = 0,82(R + 85) ⇒ R = 15 laø CH3 Coâng thöùc caáu taïo cuûa X laø : CH3 – COO – CH = CH – CH3
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
X(C, H, O) + NaOH → X1(C, H, O, Na) + X2(C, H, O) X laø moät este ñôn chöùc, X1 laø muoái natri cuûa axit cacboxylic ñôn chöùc; X2 khoâng phaûn öùng vôùi Na, cho phaûn öùng traùng göông neân X coù theå laø andehit ñôn chöùc. Vaäy coâng thöùc este ñôn chöùc X laø : R – COO – CH = CH – R’. Vôùi R’ : CxH2x + 1 R–COO – CH = CH–R’ + NaOH → R–COONa + R’–CH2 –CHO (3x + 5) CxH2x + 1–CH2 –CHO + O2 → (x + 2)CO2 + (x+2)H2O 2 1V 3V ⇒ x = 1. Vaäy X2 laø : CH3 – CH2 – CHO Khoái löôïng mol cuûa X laø : MX = R + 85. Khoái löôïng mol cuûa X1 laø : M X1 = R + 67
N
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 95
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 11 O2 → 4CO2 2 1–x–y 4(1 – x – y)
C 4 H8 O +
+
4H2O
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
Noäi dung Goïi M laø khoái löôïng phaân töû muoái Y1. Vaäy khoái löôïng muoái B : 82x + yM + 68(1 – x – y) = 81,8 Ví Y2 no neân Y1 khoâng no C5H8O2 + NaOH → R1COONa + CnH2n+2O ⇒ Y1 coù daïng C5 – nH7 – 2nO2Na Do ñoù : 82x + y(122 – 14n) + 68(1 – x – y) = 81,8 ⇒ 7(x – ny) + 27y = 6,9 (2) Töø (1) vaø (2); giaûi heä phöông trình ta coù : Y = 0,24 x = ny + 0,06 hay x = 0,24n + 0,06 Theo ñeà cho tæ leä soá mol giöõa 2 chaát coù khoái löôïng trung gian 1 (CH3–COONa) vaø khoái löôïng phaân töû lôùn nhaát (Y1) < 3 x 1 1 Neân : < ⇒ x < × 0,24 ⇒ x < 0,08 y 3 3 0,02 Vaäy : 0,24n + 0,06 < 0,08 ⇒ n< = 0, 083 0,24 Neân choïn n = 0. Vaäy Y1 laø C5H7O2Na vaø Y2 laø H2O. Hoãn hôïp C goàm : CH3 – CH2 – CHO ; H2O ; CH3 – CH2 – CH2 – CHO Hoãn hôïp A goàm : X : CH3 – COO – CH = CH – CH3 Y : C5H7 – COOH Z : H – COO – CH = CH – CH2 – CH3 Phaàn traêm khoái löôïng caùc chaát : 1 mol A coù : x = 0,06 (mol), y = 0,24 (mol) vaø z = 0,7 (mol) 0, 06 × 100 %X = × 100 = 6% 100 0,24 × 100 %Y = × 100 = 24% 100 %Z = 100 – (6 + 24) = 70%
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Ñieåm
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
PHAÀN NAØY LAØ PHAÙCH
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
H
Ơ
N
4(1 – x – y) 131,12 Soá mol CO2 laø : 3x + ny + 4(1 – x – y) = = 2,98 44 ⇒ x – ny = 1,02 – 4y (1)
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 96
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
ĐỀ SỐ 15:
Ơ
N
KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4 LẦN THỨ XIII TẠI THÀNH PHỐ HUẾ
H
ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC 11
.Q
k1 → ← B k2 -1 Các hằng số tốc độ k1 = 300 giây ; k2 = 100 giây -1 . Ở thời điểm t = 0 chỉ có chất A và không có chất B . Hỏi trong bao lâu thì một nửa lượng ban đầu chất A biến thành chất B? E10 = 0,15V I.2(1,5ñ) Cho 2 caëp oxi hoaù khöû : Cu2+/ Cu+
I2/ 2I-
N
E20 = 0, 62V
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
2.1. Vieát caùc phương trình phaûn öùng oxi hoaù khöû vaø phöông trình Nernst töông öùng. Ở điều kiện chuaån coù thể xaûy ra söï oxi hoaù I- baèng ion Cu2+ ? 2.2. Khi ñoå dung dòch KI vaøo dung dòch Cu2+ thaáy coù phaûn öùng 1 CuI ↓ + I2 Cu2+ + 2I2 Haõy xaùc ñònh haèng soá caân baèng cuûa phaûn öùng treân . Bieát tích soá tan T cuûa CuI laø 10-12 I.3(1đ) So sánh và giải thích ngắn gọn độ phân cực (momen lưỡng cực) của các chất sau: NF3, BF3. Câu II (4đ) II.1(1,5đ) Viết phương trình phản ứng và xác định thành phần giới hạn của hỗn hợp khi trộn H2SO4 C1M với Na3PO4 C2M trong trường hợp sau: 2C1 > C2 > C1 II.2(0,5đ) Tính pH của dung dịch H3PO4 0,1M II.3(1đ) Cần cho vào 100ml dung dịch H3PO4 0,1M bao nhiêu gam NaOH để thu được dung dịch có pH= 4,72. Cho: H2SO4 : pKa2 = 2 ; H3PO4 : pKa1 = 2,23 , pKa2 = 7,21 , pKa3 = 12,32 II.4(1đ)Cho biết chiều hướng của phản ứng oxi hóa - khử: 2FeF3 + 2I2Fe2+ + I2 + 6Fo 3+ 2+ o Biết : E Fe /Fe = 0,77V E I2/2I = 0,54V Quá trình : Fe+3 + 3F- FeF3 β = 1012,06 (Bỏ qua quá trình tạo phức hiđroxo của Fe3+, 2+ Fe ) Câu III (4đ) III.1(2đ) Khi hòa tan SO2 vào nước có các cân bằng sau : SO2 + H2O H2SO3 (1) H2SO3 H+ + HSO3- (2) HSO3- H+ + SO32(3) Hãy cho biết nồng độ cân bằng của SO2 thay đổi thế nào ở mỗi trường hợp sau (có giải thích). 1.1 Đun nóng dung dịch 1.2 Thêm dung dịch HCl 1.3 Thêm dung dịch NaOH 1.4 Thêm dung dịch KMnO4
ÀN Đ IỄ N D
G
Đ
ẠO
A
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu I (4 đ) I.1(1,5đ) Đối với phản ứng :
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Chú ý: Mỗi câu hỏi thí sinh làm trên 01 tờ giấy riêng biệt
U Y
N
Thời gian làm bài 180 phút
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 97
H
Ơ
III.2(2đ) Cho m1 gam hỗn hợp gồm Mg, Al vào m2 gam dung dịch HNO3 24%. Sau khi các kim loại tan hết có 8,96 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, N2O, N2 bay ra (ở đktc) và dung dịch A. Thêm một lượng vừa đủ O2 vào X, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch NaOH dư có 4,48 lít hỗn hợp khí Z đi ra (ở đktc). Tỷ khối của Z đối với H2 bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào A để được lượng kết tủa lớn nhất thu được 62,2 gam kết tủa. Tính m1, m2. Biết lượng HNO3 lấy dư 20% so với lượng cần thiết. Cho Mg = 24; Al = 27; N = 14; Na = 23; O =16; H = 1.
N
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
ÁN TO ÀN
D
IỄ N
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
...............................Hết................................
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Câu V (4đ) V.1(2đ) Từ các chất ban đầu có số nguyên tử cacbon ≤ 3, viết các phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) điều chế: Axit xiclobutancacboxylic và Xiclopentanon . V.2(2đ) Từ dẫn xuất halogen có thể điều chế được axit cacboxylic theo sơ đồ sau : + HX CO2 ( ete.khan ) Mg ( ete.khan ) RX + → RMgX + → R-COOMgX R-COOH − MgX 2 Dựa theo sơ đồ trên từ metan hãy viết phương trình phản ứng điều chế:Axit metyl malonic
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
Câu IV (4đ) IV.1(1,5đ) Hôïp chaát höõu cô X coù caáu taïo khoâng voøng, coù coâng thöùc phaân töû C4H7Cl vaø coù caáu hình E. Cho X taùc duïng vôùi dung dòch NaOH trong ñieàu kieän ñun noùng thu ñöôïc hoãn hôïp saûn phaåm beàn coù cuøng coâng thöùc C4H8O . Xaùc ñònh caáu truùc coù theå có cuûa X. IV.2 (1đ) Cho buten – 2 vaøo dd goàm HBr , C2H5OH hoaø tan trong nöôùc thu ñöôïc caùc chaát höõu cô gì ? Trình baøy cô cheá phaûn öùng taïo thaønh caùc chaát treân . IV.3(1,5đ) Phân tích 1 terpen A có trong tinh dầu chanh thu được kết quả sau: C chiếm 88,235% về khối lượng, khối lượng phân tử của A là 136 (đvC) A có khả năng làm mất màu dd Br2 , tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:2, không tác dụng với AgNO3/NH3. Ozon phân hoàn toàn A tạo ra 2 sản phẩm hữu cơ : anđehitfomic và 3axetyl-6-on heptanal. Xác định công thức cấu tạo của A. Xác định số đồng phân lập thể (nếu có). Cho C = 12; H = 1.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 98
N
G
Chú ý: Mỗi câu hỏi thí sinh làm trên 01 tờ giấy riêng biệt I.1.
k1 → ← k2
A a a 2
t
B 0 a 2
TR ẦN
t=0
H Ư
Câu 1(4 đ) :
xe 1 k1 + k 2 = ln t xe − x Ở đây nồng độ lúc cân bằng xe được xác định thông qua hằng số cân bằng K : [ B] = x e K = [ A ] a-x e
Ó
A
10 00
B
Áp dụng công thức đã cho :
aK 1+ K aK-x(1+K) và xe − x = 1+ K 2,303 aK a Cuối cùng Vì k1 + k 2 = lg x= t aK - x - Kx 2 2,303 aK 2,303 2K 2,303 2K k1 + k 2 = lg Nên = lg = lg a a t t 2K - 1 - K t K -1 aK - - K 2 2 xe =
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Sau khi biến đổi ta được :
Vì Nên
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
PHẦN ĐÁP ÁN
Đ
Thời gian làm bài 180 phút
ẠO
ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC 11
TP
.Q
KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4 LẦN THỨ XIII TẠI THÀNH PHỐ HUẾ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
K = k 1 / k2
t=
2k 1 2,303 lg k1 + k 2 k1 - k 2
=
2,303 2 . 300 lg = 2,7.10 − 3 giây 300 + 100 300 - 100
0,25
I.2 2.1. Xeùt 2 caëp oxi hoaù khöû : Cu
2+
+
e
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Cu
Cu 2 + E1 = E + 0,059 lg Cu +
+
0 1
0,25
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 99
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) E2 = E20 +
[I ] 0, 059 lg 2 2 2 I −
E10 〈 E20 : Khoâng theå coù phaûn öùng giöõa Cu2+ vaø I- ñöôïc.
0,25
N
0,5
H Ư
0,5đ
TR ẦN
−0,62 + 0,15 0,059
1 .10 = 10 4 T Nhö vaäy vôùi K raát lôùn, phaûn öùng (1) xaûy ra hoaøn toaøn. I.3.
10 00
B
⇒K=
A
F F
H
Ó
N
Í-
F
F
-L
ÁN
TO ÀN Đ
IỄ N
HSO −4 +
D
0,25
F
F
Các vectơ momen lưỡng cực của các cặp electron không liên kết ngược chiều nên momen lưỡng cực của Câu 2 (4 đ): phân tử bé hơn NH3 II.1 2C1 > C2 > C1 H+ + PO43C1 C2 / C2 – C1 0,25đ
0,25đ
B
C1 2C1 – C2
Các vectơ momen lưỡng cực của các liên kết triệt tiêu lẫn nhau nên momen lưỡng cực tổng bằng 0. phân tử không phân cực.
C2 – C1 /
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C2
C2 – C1
C2 - C1
−1 K a3 = 1012 ,32
C1
PO 34− SO 24 − +
HSO −4 + HPO 24− SO 24 −
2C1 – C2
HPO42-
0,25
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Đ
G
N
2
Cu 2 + I − 1 ⇔ 0,62 – 0,15 = 0, 059 lg = 0, 059 lg 1 T .K T [ I 2 ]2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
0,25
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
2.2. Giaû söû ñoå dung dòch KI vaøo dung dòch chöùa Cu2+ vaø moät ít Cu+. Vì CuI raát ít tan neân [Cu+] raát nhoû, do ñoù E1 coù theå lôùn hôn E2. Nhö vaäy ta coù : Cu2+ + e Cu+ I+ Cu+ CuI ↓ 1 I2 + e I2 Phaûn öùng oxi hoaù khöû toång quaùt laø : 1 Cu2+ + 2ICuI ↓ + I2 (1) 2 Luùc caân baèng ta coù: Cu 2+ [I ] 0, 059 E1 = 0,15 + 0, 059 lg = E2 = 0, 62 + lg 2 2 T 2 I − − [I ]
Ơ
2I-
2e
H
+
N
I2
+
HPO 24−
K1 = 1010,32
H2PO 4−
K2 = 105,26
C1 C2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 100
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
0,5đ II.4. Ta có các quá trình : FeF3 Fe3+ + 3Fβ-1 = 10-12,06 3+ 3+ Fe +1e Fe K1 = 10E1/ 0,059 2+ FeF3 +1e Fe + 3F (1) K2 = 10-12,06 + 0,77/ 0,059 0,25đ
TO
(0,54/ 0,059)2 Mặt khác : I2 + 2e 2I(2) K3 = 10 = 1018,3051 0,25đ Tổ hợp (1) và (2): 2FeF3 + 2I- 2Fe2+ + I2 + 6FVới K = K22.K3-1 = 10-17,325 0,25đ * Kết luận : K quá bé nên phản ứng không thể xảy ra theo chiều thuận, mà chỉ xảy ra theo chiều nghịch. 0,25đ . Câu 3( 4 đ) III.1. SO2 + H2O H2SO3 (1) H2SO3 H+ + HSO3- (2) HSO3- H+ + SO32(3) 1.1. Khi đun nóng khí SO2 thoát ra nên nồng độ SO2 tan giảm 0,25 1.2. Thêm dung dịch HCl : Kết hợp cân bằng (1) và (2) cho thấy nồng 0,25 độ cân bằng SO2 tăng 1.3. Thêm dung dịch NaOH có phản ứng 0,25 NaOH + SO2 → NaHSO3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial 101
ÀN Đ
= 10 0,99
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
⇒ trong dung dịch thu được có pH = 4,72 chỉ chứa NaH2PO4. nH3PO4 = 0,1 x 0,1 = 0,01 (mol) ⇒ nNaOH = 0,01 (mol) mNaOH = 0,01 x 40 = 0,4(g)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TR ẦN
0,5đ
IỄ N D
N
NaOH + H3PO4 = NaH2PO4 + H2O NaOH + NaH2PO4 = Na2HPO4 + H2O NaOH + Na2HPO4 = Na3PO4 + H2O Trung hòa nấc 1: pK1 + pK2 2.23 + 7.21 pH1 = = = 4,72 2 2
H Ư
II.3.
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
Vậy TPGH : HPO 24 − : 2(C2 – C1) ; H 2 PO −4 : 2C1 – C2 ; SO 24 − : C1 ; Na+ : 3C1 0,5đ II.2. H3PO4 H+ + H2PO4- (1) K1 = 10-2,23 H+ + HPO42- (2) K2 = 10-7,21 H2PO42HPO4 H+ + PO43- (3) K3 = 10-12,32 H2O H+ + OH(4) Kw K3 << K2 << K1 ⇒ chủ yếu xảy ra cân bằng (1) H3PO4 H+ + H2PO4- K1 = 10-2,23 C(M) 0,1 [ ](M) 0,1 – x x x x2 -2,23 2 ⇒ x + 10-2,23 x – 10-3,23 = 0 (0,1 - x) = 10 ⇒ x = 0,0215 (M) ⇒ pH = 1,66 0,5đ
N
2C1 – C2
Ơ
0,5đ
C1
H
2(C2 – C1)
N
/
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Hay 2NaOH + SO2 → Na 2SO3 + H2O Vậy nồng độ cân bằng SO2 giảm 1.4. Thêm dung dịch KMnO4 : có phản ứng oxi hóa khử sau : 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 Nên nồng độ cân bằng SO2 giảm III.2.
0,5
N
0,25 0,5
Ơ
Số mol của hỗn hợp X: nX = 8,96/22,4 = 0,4 mol
=
23,1
62,2
g
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
Mg2+ + 2OH- =Mg(OH)2↓ x mol 3+ Al + 3OH = Al(OH)3 ↓ y mol Ta có hệ PT : 2x +3y = 2,3 58x + 78y 0,25đ → x = 0,4mol ; y = 0,5mol = → m1 0,25đ Và số mol HNO3 tham gia phản ứng là: n HNO 3 = nN +5 tạo khí+ nN +5 tạo muối = 0,6 + 2,3 = 2,9 mol
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Khi cho O2 vào hỗn hợp X có : 2NO + O2 = 2NO2 ⇒ n X = ny 2NO2 + 2NaOH = NaNO3 + NaNO2 + H2O → nz=nN 2 O +nN 2 = 44,8/22,4 = 0,2 mol → nNO = 0,2 n N 2O .44 + n N 2 .28 MZ= 2.20 = 40 = 0,2 mol → nN 2 O = 0,15 mol ; nN 2 = 0,05 0,5đ Khi kim loại phản ứng ta có quá trình nhường e: Mg –2e = Mg2 x mol ne (mất) = (2x + 3y) mol 0,25đ Al – 3e = Al3+ y mol Khi HNO3 phản ứng ta có quá trình nhận e : N+5 + 3e =N+2(NO) 0,2 mol 0,2 mol +5 2N + 8e = 2 N+ (N2O) ne(nhận) = 0,2.3+0,15.8+0,05.10 = 2,3 mol 0,25đ 0,3 0,15mol 2N+5 +10e = N2 0,1 0,05 mol
(nN +5 tạo muối = ne trao đổi ) Vậy:
m2
=
0,5đ
2,9.63.100.120 = 913,5 g 24.100
Câu 4: IV.1. ÖÙng vôùi caáu hình E thì C4H7Cl coù 3 caáu truùc
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 102
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) CH3
CH3
C2H5
C=C
H
CH3 C=C
C=C
H
1,5đ
Ơ H
H Ư
N
0,25đ
C2H5OH
+
TR ẦN
CH 3CH 2CH (CH 3 ) O C2 H 5 → CH 3CH 2CH (CH 3 )OC2 H 5 −H+ H
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
0,25đ IV.3. Xác định công thức cấu tạo của A. Xác định số đồng phân lập thể (nếu có) Đặt A: CxHy x : y = (88,235:12) : 11,765 = 10 : 16 ⇒ CT thực nghiệm (C10H16)n MA = 136 ⇒ CTPT A : C10H16 (số lk π + số vòng = 3) 0,5đ A tác dụng Br2 theo tỉ lệ mol 1:2 ⇒ A có 2 liên kết π và 1 vòng A không tác dụng với AgNO3/NH3 ⇒ A không có nối ba đầu mạch Ozon phân hoàn toàn A tạo ra 2 sản phẩm hữu cơ : anđehitfomic và 3-axetyl-6-on heptanal
TO
⇒ CTCT A:
*
0,5đ A có 1 C nên số đồng phân lập thể là 2 *
0,5đ
D
IỄ N
Đ
ÀN
CH3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G
H 2O → CH 3CH 2CH (OH )CH 3 CH 3CH 2 C HCH 3 → CH 3CH 2CH (CH 3 ) O H 2 −H +
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
+
+
N .Q
TP ẠO Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
+
IV.2. CH3CH = CHCH3 + H+ → CH 3CH 2 C HCH 3 0,25đ CH3CH2CHBrCH3 0,25 đ Br
U Y
Cl H Cl H CH2Cl (1) (2) (3) X + dung dịch NaOH , t0c thu được hổn hợp sản phẩm bền Vậy cấu trúc của X là : H3C H C = C H CH2Cl
N
H
Câu 5 :
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 103
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) V.1.
C2H5OH
+ CH2(COOH)2
Br(CH2)3Br CH2 C2H5O-
C CH2
CH2 CH
COOC2H5
0,5
COOH
N
CH2
0,5
COOC2H5
CH2
Ơ
H3 O+ - CO2
CH2(COOC2H5)2
CH2
H2 O
HOOC(CH2)4COOH
to
Ca
O
G
Đ
COO
0,25 0,25 0,5 0,5 0,5
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
Thí sinh có thể điều chế theo cách khác , vẫn cho điểm tối đa V.2. o C ( l ln) 2CH4 1500 → C2H2 + 3H2 C2H2 + 2 HCl → CH3-CHCl2 CH3-CHCl2 + 2Mg ete. khan → CH3-CH(MgCl)2 CH3-CH(MgCl)2 + 2CO2 ete. khan → CH3-CH(COOMgCl)2 CH3-CH(COOMgCl)2 + 2HCl → CH3-CH(COOH)2 + 2MgCl2
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
COO
Ca(OH)2
0,5
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
NC(CH2)4CN
.Q
KCN
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Br(CH2)4Br
U Y
Zn
+ BrCH2CH2Br
N
H
0,5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 104
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) ĐỀ SỐ 1:
.Q
D
IỄ N
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
2. Tính pH của dung dịch thu được khi trộn lẫn các dung dịch sau: a. 10ml dung dịch CH3COOH 0,10M với 10ml dung dịch HCl có pH = 4,00 b. 25ml dung dịch CH3COOH có pH = 3,00 với 15ml dung dịch KOH có pH = 11,00 c. 10ml dung dịch CH3COOH có pH = 3,00 với 10ml dung dịch axit fomic (HCOOH) có pH=3,00. Biết Ka của CH3COOH và HCOOH lần lượt là 10-4,76 và 10-3,75 (Khi tính lấy tới chữ số thứ 2 sau dấu phẩy ở kết quả cuối cùng). Câu III: 1. Cho 2,16 gam hỗn hợp gồm Al và Mg tan hết trong dung dịch axit HNO3 loãng, đun nóng nhẹ tạo ra dung dịch A và 448 ml (đo ở 354,9 K và 988 mmHg) hỗn hợp khí B gồm 2 khí không màu, không đổi màu trong không khí. Tỉ khối của B so với oxi bằng 0,716 lần tỉ khối của CO2 so với nitơ. Làm khan A một cách cẩn thận thu được chất rắn D, nung D đến khối lượng không đổi thu được 3,84 gam chất rắn E. Tính khối lượng D và thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. 2. Cho 20 gam hỗn hợp A gồm FeCO3, Fe, Cu, Al phản ứng với 60 ml dung dịch NaOH 2M được 2,688 lít hiđro. Thêm tiếp vào bình sau phản ứng 740 ml dung dịch HCl 1M và đun nóng đến khi ngừng thoát khí, được hỗn hợp khí B, lọc tách được cặn C (không chứa hợp chất của Al). Cho B hấp thụ từ từ vào dung dịch nước vôi trong dư được 10 gam kết tủa. Cho C phản ứng hết với HNO3 đặc nóng dư thu được dung dịch D và 1,12 lít một khí duy nhất. Cho D phản ứng với dung dịch NaOH dư được kết tủa E. Nung E đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Tính khối lượng mỗi chất trong A, tính m, biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu IV: Đốt cháy hoàn toàn 0,047 mol hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon mạch hở rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,0555M được kết tủa và dung dịch M. Lượng dung dịch M nặng hơn dung dịch Ca(OH)2 ban đầu là 3,108 gam. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch M thấy có kết tủa lần 2 xuất hiện. Tổng khối lượng kết tủa hai lần là 20,95 gam. Cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch Br2 0,09M. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của các hiđrocacbon biết có 2 chất có cùng số nguyên tử cacbon, phân tử khối các chất trong X đều
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
Câu I: Nguyên tử của nguyên tố R ở trạng thái cơ bản có tổng số electron ở các phân lớp s là 7. a. Viết cấu hình electron nguyên tử của R ở trạng thái cơ bản, xác định tên nguyên tố R. b. Với R có phân lớp 3d đã bão hoà, hoà tan hoàn toàn m gam một oxit của R trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư sinh ra 0,56 lít (điều kiện tiêu chuẩn) khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Toàn bộ lượng khí SO2 trên phản ứng vừa đủ với 2 lít dung dịch KMnO4 thu được dung dịch T (coi thể tích dung dịch không thay đổi). - Viết các phương trình hoá học, tính m và tính nồng độ mol/l của dung dịch KMnO4 đã dùng. - Tính pH của dung dịch T (bỏ qua sự thủy phân của các muối). Biết axit H2SO4 có Ka1 =+∞; Ka2 = 10-2. Câu II: 1. Thêm 1ml dung dịch MgCl2 1M vào 100 ml dung dịch NH3 1M và NH4Cl 1M được 100 ml dung dịch A, hỏi có kết tủa Mg(OH)2 được tạo thành hay không? Biết: TMg(OH)2 =10-10,95 và K b(NH3 ) = 10-4,75.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
ĐỀ CHÍNH THỨC
N
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: HOÁ HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài: 180 phút (Đề thi có 02 trang, gồm 6 câu)
Ơ
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
------------------ HẾT-----------------
D
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
Câu V: 1. Hợp chất X có công thức phân tử C6H10 tác dụng với hiđro theo tỉ lệ mol 1: 1 khi có chất xúc tác. Cho X tác dụng với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng, đun nóng thu được HOOC(CH2)4COOH. a. Xác định công thức cấu tạo, gọi tên X và viết phương trình phản ứng b. Viết phương trình phản ứng oxi hoá X bằng dung dịch KMnO4 trong nước 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon đồng phân A, B, C. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 5,75 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng lên 5,08 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch thu được, kết tủa lại tăng thêm, tổng khối lượng kết tủa 2 lần là 24,305 gam. a. Xác định công thức phân tử của 3 hiđrocacbon b. Xác định công thức cấu tạo A, B, C biết: - Cả 3 chất đều không làm mất màu dung dịch brom. - Khi đun nóng với dung dịch KMnO4 loãng trong H2SO4 thì A và B đều cho cùng sản phẩm C9H6O6 còn C cho sản phẩm C8H6O4. - Khi đun nóng với brom có mặt bột sắt A chỉ cho một sản phẩm monobrom. Còn chất B, C mỗi chất cho 2 sản phẩm monobrom Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra Câu VI: 1. Khí N2O4 kém bền, bị phân ly một phần theo phương trình: N2O4 (khí) 2NO2 (khí) (1) Thực nghiệm cho biết các số liệu sau khi (1) đạt tới trạng thái cân bằng ở áp suất chung 1 atm: Nhiệt độ (0oC) 35 45 72,450 66,800 M h (g) ( M h là khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí ở trạng thái cân bằng) a. Tính độ phân ly α của N2O4 ở các nhiệt độ đã cho. b. Tính hằng số cân bằng Kp của (1) ở mỗi nhiệt độ trên. c. Cho biết (1) là phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt. Giải thích? (Khi tính lấy tới chữ số thứ 3 sau dấu phẩy). 2. Có các phân tử XH3 a. Hãy cho biết dạng hình học của các phân tử PH3 và AsH3. b. So sánh góc liên kết HXH giữa hai phân tử trên và giải thích. c. Những phân tử nào sau đây có phân tử phân cực ? Giải thích ngắn gọn BF3, NH3, SO3, PF3. Cho biết ZP = 15, ZAs = 33, ZO = 8, ZF = 9, ZB = 5, ZN = 7, ZS = 16.
N
bé hơn 100 và lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch AgNO3 0,2M trong NH3 được 3,18 gam 1 kết tủa.
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu (kể cả bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học). - Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm. - Họ và tên thí sinh: ..................................................................Số báo danh..............................
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
HƯỚNG DẪN CHẤM
2
U Y .Q TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
0,75
B
1+3(1+1+1) Khi thêm 1ml dung dịch MgCl2 1M vào 100ml dung dịch đệm thì C Mg2 + ban đầu = 10-2 (M).
A
Ta có: TMg(OH)2 = [Mg2+][OH−]2 = 10-10,95
]
0,5
TO
ÁN
-L
Í-
[
H
Ó
Để kết tủa Mg(OH)2 thì [Mg2+][OH−]2 ≥ 10-10,95 10 −10,95 10 −10,95 ⇒ [OH−]2 ≥ = 10-8,95. Hay [OH−] ≥ 10-4,475 = 2+ −2 Mg 10 * Dung dịch: NH4Cl 1M + NH3 1M. cân bằng chủ yếu là: K NH3 = Kb = 10-4,75 NH3 + H2O NH +4 + OH−
Đ IỄ N 2.
D
0,5
10 00
II 1.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
o
1 1 1-x 1+x Kb = (x + 1)x = 10-4,75
x
1− x
⇒ x = 10-4,75 Hay [OH−] = 10-4,75 < 10-4,475. Vậy khi thêm 1 ml dung dịch MgCl2 1M vào 100ml dung dịch NH3 1M và NH4Cl 1M thì không xuất hiện kết tủa Mg(OH)2. a. Dung dịch HCl có pH = 4,0 ⇒ [H+] = [HCl] = 10-4M Sau khi trộn:
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
t 2CuSO4 + SO2 + 2H2O Cu2O + 2H2SO4 → 0,025 0,025 (mol) => m=144.0,025=3,6 (g) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O→ 2H2SO4 + K2SO4 + 2MnSO4 0,025 0,01 0,01 (mol) Nồng độ mol/l của dung dịch KMnO4 là 0,005 (M) Phương trình điện li của axit sunfuric: ([H2SO4]=0,005M) H2SO4 → H+ + HSO40,005 0,005 0,005(M) H+ + SO42HSO4C :0,005 0,005 0 (M) [ ]: 0,005 - x 0,005+x x (M) x = 2,81.10−3 (0,005 + x).x => = 10 − 2 => 0,005 − x x = −0,01 + => [H ]=0,005+2,81.10-3=7,81.10-3(M) => pH= 2,107
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
N
Câu 0,75+1,75(1+0,75) a) Trong vỏ nguyên tử của nguyên tố R electron phân bố vào các phân lớp s theo thứ tự là: 1s2; I => Các cấu hình electron thỏa mãn là 2,5 2s2; 3s2; 4s1 1s22s22p63s23p64s1 => Z = 19 R là Kali 1s22s22p63s23p63d54s1 => Z = 24 R là Crom 1s22s22p63s23p63d104s1 => Z = 29 R là đồng b) Vì oxit của Cu tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc nóng tạo ra khí SO2 do đó là đồng 0,75 0,5 (I) oxit (Cu2O) nSO = 0,025(mol )
0,5
10−4.10 = 5.10−5 M 20 0,1.10 CCH3COOH = = 0, 05M 20
CHCl =
HCl → H+ + Cl-
3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 5.10-5M 5.10-5M CH3COOH CH3COO- + H+ C 0,05M 0 5.10-5M ∆C x x x [ ] 0,05-x x 5.10-5 + x
−3 10−6 + 10−3 = 10−1,24+10 ≈ 0, 0585M −4,76 10
H N U Y .Q TP ẠO
10−14 = 10−3 M 10−11
TR ẦN
Dung dịch KOH có pH = 11,0 ⇒ [OH-] = [KOH] = Sau khi trộn:
0, 0585x25 = 0, 03656M ≈ 3, 66.10 −2 M 40 10 −3 x15 C KOH = = 3, 75.10 −4 M 40 CH 3 COOH + KOH → CH 3 COOK + H2O
10 00
B
C CH 3COOH =
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Phản ứng 3,66.10-2 3,75.10-4 0 0 3,75.10-4 3,75.10-4 Sau phản ứng (3,66.10-2 – 3,75.10-4 )0 CH 3 COOH CH 3 COO − + H + C 0 0,036225 3,75.10-4 ∆C x x x [ ] 0,036225– x x+3,75.10-4 x
Đ
ÀN
TO
Nên Ka= x(x+3,75.10-4)/(0,036225-x)=10-4,76 → x = 6,211.10-4 pH = 3,207=3,21 c. Tương tự với câu trên: Dung dịch CH3COOH có pH = 3,0 ứng với CCH3COOH = 0, 0585M Dung dịch HCOOH có pH = 3,0 ứng với nồng độ axit fomic CHCOOH
(10 ) = − pH
2
K HCOOH Sau khi trộn lẫn:
+ 10− pH =
1
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CA =
= 10−4,76
−3
G
C A − 10
Đ
2
N
−3
1
H Ư
(10 )
IỄ N D
= 10−4,76
x = 8,991.10-4M (nhận) x = -9,664.10-4M(loại) pH = -lg[H+] = -lg(5.10-5 + x) = 3,023=3,02 b. Gọi CA là nồng độ M của dung dịch CH3COOH CH 3 COOH CH 3 COO − + H + C CA 0 0 ∆C x x x [ ] CA – x x x Với pH = 3,0 ⇒ x = 10-3M
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
0, 05 − x
N
)
+x x
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
−5
Ơ
( 5.10
10−6 + 10−3 = 10−2,25 + 10−3 = 6, 62.10−3 M −3,75 10
0, 0585.10 = 0, 02925M 20 6, 62.10−3.10 CHCOOH = = 3,31.10−3 M 20 Bảo toàn điện tích : [H+]=[CH3COO-]+[HCOO-] Ta có: h= C1Ka1/(Ka1+h)+ C2Ka2/(Ka2+h) → h3+h2(Ka1+Ka2)+h(Ka1Ka2 –C1Ka1-C2Ka2 )-( C1Ka1Ka2 +C2 Ka1Ka2)=0
CCH3COOH =
4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 1
N Ơ H 0,75
H Ư
N
G
Đ
x = Al = 0,04 mol và Mg = 0,045 mol số mol e cho = 0,21 mol (II) + Từ (I, II) suy ra phải có NH4NO3. Từ đó dễ dàng tính được kết quả sau: D gồm: Al(NO3)3 (8,52 gam) ; Mg(NO3)2 (6,66 gam) ; NH4NO3 (0,3 gam) = 15,48 gam. Hỗn hợp ban đầu có 50% lượng mỗi kim loại. + Khi A pư với NaOH thì nNaOH = 0,12 mol;n H2 = 0,12 mol. Suy ra NaOH dư Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2 H2. Mol: 0,08 0,08 0,08 0,12 Sau pư trên thì hh có: FeCO3 + Fe + Cu + 0,04 mol NaOH dư + 0,08 mol NaAlO2. + Khi thêm vào 0,74 mol HCl vào thì: NaOH + HCl → NaCl + H2O 0,04 Mol: 0,04 NaAlO2 + 4HCl + H2O → NaCl + AlCl3 + 3H2O Mol: 0,08 0,32 Số mol HCl còn lại sau 2 pư trên là 0,38 mol. B là hh khí nên B phải có CO2 + H2. C chắc chắn có Cu, có thể có FeCO3 + Fe. Mặt khác C + HNO3 → NO2 là khí duy nhất nên C không thể chứa FeCO3 C có Cu và có thể có Fe (FeCO3 đã bị HCl hòa tan hết). TH1: Fe dư. Gọi x là số mol FeCO3; y là số mol Fe bị hòa tan; z là số mol Fe dư, t là số mol Cu ta có: 116x + 56(y + z) + 64t = 20 – 0,08.27 = 17,84 (I) FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + CO2↑ + H2O Mol: x 2x x x Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ Mol: y 2y y y Số mol HCl = 2x + 2y = 0,38 (II) B có x mol CO2 + y mol hiđro. Dựa vào pư của B với nước vôi trong x = 0,1 mol (III) C có z mol Fe dư + t mol Cu 3z + 2t = 1,12/22,4 (IV) x = 0,1 mol; y = 0,09 mol; z = 0,01 mol và t = 0,01 mol. Vậy A có: 0,1.116=11,6 gam FeCO3 + 0,1.56=5,6 gam Fe + 0,01.64=6,4 gam Cu + 0,08.27=2,16gam Al + Tính tiếp ta được giá trị của m=mCuO+mFe2O3=0,01.80+0,01.160/2 = 1,6 gam. TH2: Fe hết C chỉ có Cu số molCu = ½ NO2 = 0,025 mol. A có 0,1.1z16=11,6 gam FeCO3 + 0,025.64=1,6 gam Cu + 0,08.27=2,16gam Al+ (20-11,61,6-2,16=4,64)gam Fe tính được m =mCuO =0,025.80= 2 gam. 2,5 CxHy + m AgNO3 + m NH3 → CxHy-mAgm + m NH4NO3 . 0,02 mol 0,02/m mol
0,5
0,75
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
2.
Đ IỄ N D IV
5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y .Q
ẠO
0,5
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
27 x + 24 y = 2,16 x 102. 2 + 40 y = 3,84
+ Gọi x, y lần lượt là số mol của Al và Mg ta có hệ :
0,25
TP
nN O + nN2 = 0, 448.(988 / 760) / (0, 082.354,9) = 0, 02 nN 2O = 0, 01 Ta có 2 → nN 2O .44 + nN 2 .28 = 0, 02.32.0, 716.44 / 28 nN 2 = 0, 01 số mol e nhận để tạo ra 2 khí này là : 0,01(10+8) = 0,18 mol (I) D có Al(NO3)3, Mg(NO3)2 có thể có NH4NO3. NH4NO3 → N2O↑ + 2H2O 2 NH4NO3 → N2 ↑ + O2 ↑ + 4 H2O ↑ 4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12 NO2 ↑ + 3O2 ↑ 2Mg(NO3)2 → 2MgO + 4 NO2 ↑ + O2 ↑ E chỉ có Al2O3 và MgO.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
III 1.
Ta có h= 9,997.10-4. Nên pH = 3,00 1,5+2 Theo giả thiết thì B chứa N2 và N2O
0,75
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
H
Ơ
N
0,5
H
Í-
-L
ÁN
5
0,5
xclohexen
TO
- Công thức cấu tạo của X là:
+ 8KMnO4+ 12H2SO4 → 5 HOOC(CH2)4COOH +4K2SO4+8MnSO4+12H2O.
0,5
IỄ N
Đ
b. Phản ứng:
D
2.
OH
OH + 2MnO2 + 2KOH. 3 + 2KMnO4 + 4H2O → 3 a. nCa(OH)2 = 0,115 mol CO2 + Ca(OH)2 (0,151mol) → CaCO3 (x) Ba(OH)2 → BaCO3 (0,115-x)+CaCO3 (0,115-x) Ca(HCO3 )2 (0,115-x) Nên 100x+(0,115-x)100+(0,115-x)197=24,305 → x= 0,05 → nCO2= 0,05+2(0,115-0,05)= 0,18 → nH2O = (0,05.100+ 5,08-0,18.44)/18=0,12
6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TR ẦN
B
10 00
A
0,75
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
0,75
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
0,5
Ó
V 1.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
→ m↓ = 3,18 = (0,02/m)(12x+y+107m) → 12x+ y = 52m Do MHDC < 100 nên m=1, x=4, y=4. Vậy 1 chất C4H4 : CH2=CH-C≡CH: 0,02 mol Ta có sơ đồ CO2 + Ca(OH)2 (0,111mol) → CaCO3 (x) Ba(OH)2 → BaCO3 (0,111-x)+CaCO3 (0,111-x) Ca(HCO3 )2 (0,111-x) Nên 100x+(0,111-x)100+(0,111-x)197=20,95 → x= 0,061 → nCO2= 0,061+2(0,111-0,061)= 0,161 → nH2O = (0,061.100+ 3,108-0,161.44)/18=0,118 + Hai HDC còn lại cháy cho: nCO2=0, 161-0,02.4=0,081; nH2O= 0,118-0,02.2=0,078 Số Ctb = 0,081/0,027= 3 Do trong X có 2 HDC có cùng số C nên có các TH sau + TH1: 2 HDC còn lại có cùng 3C nBr2 = 0,09-0,02.3=0,03 > 0,027 nên có C3H4 còn lại là C3H8 hoặc C3H6 a + b = 0, 027 a = 0, 012 TM → - C3H8 : a ; C3H4 :b 2b = 0, 03 b = 0, 015 a + b = 0, 027 a = 0, 024 TM - C3H6 : a ; C3H4 :b → a + 2b = 0, 03 b = 0, 003 + TH2: 1 HDC còn lại có cùng 4C, HDC còn lại là 1C hoặc 2C x + y = 0, 027 x = 0, 0135 - C4Hc:x ; C2Hd: y nên → 4 x + 2 y = 0, 081 y = 0, 0135 0,0135c/2+0,0135d/2=0,078 →c+d=11,55 loại x + y = 0, 027 x = 0, 018 - C4Hc:x ; CH4: y nên 0,018c/2+0,009.4/2=0,078 → 4 x + 1 y = 0, 081 y = 0, 009 →c=6,67 loại Kết luận : CH2=CH-C≡CH CH2=C=CH2 C3H6 hoặc C3H8 1,5+2,5 a. C6H10 [π + v ] = 2 X phản ứng với H2 theo tỉ lệ 1 : 1 nên X phải có 1 vòng 5,6 cạnh và 1 liên kết đôi Khi oxi hóa X thu được sản phẩm chứa 6 cacbon nên X có 1 vòng 6 cạnh không nhánh
0,5
0,25
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
CH3
CH3
(B)
(C)
Đ
(A) Các phản ứng xẩy ra
G
COOH
+ 18KMnO4 + 27H2SO4 → 5 HOOC
CH3 H3C
COOH COOH
HOOC
CH3
+18KMnO4+27H2SO4 → 5
5
COOH
0,75
+ 9K2SO4+18KMnO4+42H2O.
COOH
5
10 00
B
CH2CH3
+9K2SO4+18KMnO4+42H2O.
H Ư
CH3
3
TR ẦN
5H C
N
CH3
+18KMnO4+27H2SO4 → 5
CH3
CH3
A
0
Fe ,t + Br2 →
-L
CH3
Í-
CH3
H3C
TO
ÁN
CH2CH3
+ HBr
CH3 H3C
CH3
CH3
H3C
0
Fe ,t → + Br2
Br
CH2CH3
hoặc
CH3 Br
+ HBr
CH2CH3 Br
Br
0
Fe ,t → CH3 hoặc CH3 + HBr + Br2 2(0,5+1+0,5)+1,5 a) Đặt a là số mol N2O4 có ban đầu, α là độ phân li của N2O4 ở toC xét cân bằng: N2O4 2NO2 số mol ban đầu a 0 số mol chuyển hóa aα 2aα số mol lúc cân bằng a(1 - α) 2aα Tổng số mol khí tại thời điểm cân bằng là a(1 + α) Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí:
CH3
D
IỄ N
Đ
ÀN
VI 1.
0,25
CH3
Ó
CH3
H3C
+5CO2+18MnSO4 + 9K2SO4 + 42H2O
Br
H
H3C
COOH
CH3
Mh =
92a 92 = a(1 + α ) 1 + α
0,5 7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CH3
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
CH3 H3C
H3C
.Q
CH2CH3
CH3
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
- Gọi công thức phân tử của A là CxHy: y CxHy + O2 → xCO2 + H2O 2 0,02 0,02x 0,01y Ta có: 0,02x = 0,18 ⇔ x = 9 và 0,01y = 0,12 ⇔ y = 12 Công thức phân tử của A, B, C là C9H12, [π + v ] = 4. 0,5 b. Theo giả thiết thì A, B, C phải là dẫn xuất của benzen vì chúng không làm mất màu dung dịch Br2. * A, B qua dung dịch KMnO4/H+ thu được C9H6O6 nên A, B phải có 3 nhánh CH3; C cho C8H6O4 nên C có 2 nhánh trên vòng benzen (1 nhánh –CH3 và 1 nhánh –C2H5). - Khi đun nóng với Br2/Fe thì A cho 1 sản phẩm monobrom còn B, C cho 2 sản phẩm monobrom nên công thức cấu tạo của A, B, C là: 0,75
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 92 = 72,45 1+α
- ở 35oC thì M h = 72,45 →
→α = 0,270
- ở 45oC thì M h = 66,8
hay 27%
α = 0,377
hay 37,7%
2
2aα V 2 NO2 ] [ = 4aα b) Ta có Kc = = [ N 2 O4 ] a(1 − α) (1 − α)V V
Ơ
N
2
.Q
4aα 2 PV P.4.α 2 . = (1 − α )V a(1 + α) 1 − α 2
1
ẠO
ở 35oC thì α = 0,27 → KP = 0,315 , ở 45oC thì α = 0,377 → K p = 0,663
0,5
G
Đ
c) Vì khi tăng nhiệt độ từ 35oC → 45oC thì độ điện li α của N2O4 tăng (hay KP tăng) → Chứng tỏ khi nhiệt độ tăng thì cân bằng chuyển sang chiều thuận (phản ứng tạo NO2) do đó theo nguyên lí cân bằng Lơ Satơliê (Le Chatelier) thì phản ứng thuận thu nhiệt. a. P : 1s22s22p63s23p3 ; As : 1s22s22p63s23p63d104s24p3 P và As đều có 5 electron hóa trị và đã có 3 electron độc thân trong XH3 H H H
X ôû traïng thaùi lai hoùa sp3.
0,5
TR ẦN
X
H Ư
N
2.
F
10 00
B
XH3 hình tháp tam giác, b. góc HPH > góc AsH, vì độ âm điện của nguyên tử trung tâm P lớn hơn so với As nên các 0,5 cặp e liên kết P-H gần nhau hơn so với As-H lực đẩy mạnh hơn. c. không phân cực O
B
S F
O
O
A
F
0,5
Ó
Phân cực
H
N
P
H
Í-
H
F
-L
H
F F
ÁN
2 chất đầu sau có cấu tạo bất đối xứng nên phân cực
D
IỄ N
Đ
ÀN
ĐỀ SỐ 2:
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
∆n = 1 → KP =
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Thay RT, Kc vào biểu thức KP = Kc. (RT)∆n ở đây
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
PV PV = nS a(1 + α)
U Y
Và PV = nS. RT → RT =
H
V là thể tích (lít) bình chứa khí
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 11 THPT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học: 2013 - 2014 Khóa thi ngày: 19/3/2014 Môn thi: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 2 trang)
Câu 1. (4,0 điểm) 8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
.Q
TO
ÁN
D
IỄ N
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Câu 2. (4,0 điểm) 1. Từ quặng photphorit, có thể điều chế được axit photphoric theo sơ đồ sau: Quặng photphorit → P → P2O5 → H3PO4. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 cần để điều chế 1 tấn dung dịch H3PO4 50%. Giả sử hiệu suất của mỗi giai đoạn đều đạt 90%. 2. Cho hỗn hợp A gồm FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư, phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch A1 chỉ chứa Fe(NO3)3, H2SO4 và HNO3 dư; hỗn hợp B gồm 2 khí là X và Y có tỉ khối so với H2 bằng 22,8. Viết các phương trình phản ứng và tính phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong A. 3. Khi cho cùng một lượng kim loại M vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư và dung dịch H2SO4 loãng dư, phản ứng hoàn toàn thì thể tích khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) thu được gấp 3 lần thể tích khí H2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Khối lượng muối sunfat thu được bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. Xác định kim loại M. 4. Photgen là một chất khí độc được điều chế theo phản ứng: CO(k) + Cl2(k) → COCl2(k) Số liệu thực nghiệm tại 20oC về động học phản ứng này như sau: Thí [CO]ban đầu [Cl2]ban Tốc độ ban nghiệm (mol/lít) đầu(mol/lít) đầu(mol/lít.s) 1 1,00 0,10 1,29.10-29 2 0,10 0,10 1,33.10-30 3 0,10 1,00 1,30.10-29 4 0,10 0,01 1,32.10-31 a) Hãy viết biểu thức tốc độ phản ứng. b) Nếu [CO] ban đầu là 1,00 mol/lít và [Cl2] ban đầu 0,10 mol/lít, thì sau thời gian bao lâu [Cl2] còn lại 0,08 mol/lít. Câu 3. (4,0 điểm) 1. Cho hỗn hợp gồm CaCO3, Fe3O4 và Al chia làm 2 phần. Phần 1 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, tạo sản phẩm khử là NO duy nhất. Phần 2 tác dụng dung dịch NaOH dư thu được chất rắn. Chia đôi chất rắn, rồi cho tác dụng lần lượt với dung dịch H2SO4 loãng dư và CO dư, nung nóng. Viết các phương trình phản ứng xảy ra, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. 2. Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau: a) Cho đồng kim loại vào dung dịch hỗn hợp NH4NO3 và H2SO4 loãng. b) Sục khí NH3 từ từ đến dư vào dung dịch ZnCl2. c) Cho dung dịch KHSO4 đến dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TAg SO = 1,5.10−5 , TSrSO = 2,8.10−7 . 2 4 4
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
H
Ơ
1. Chỉ dùng một dung dịch làm thuốc thử, hãy lập sơ đồ để nhận biết 4 dung dịch riêng biệt chứa các chất sau: K3PO4, KCl, KNO3, K2S (không cần ghi phản ứng). 2. Có các dung dịch cùng nồng độ chứa các chất sau: Al2(SO4)3, HNO3, KNO3, Na2CO3. Hãy cho biết dung dịch có pH nhỏ nhất và giải thích? 3.a) Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp các chất: N2, HNO3, H3PO4 trong phòng thí nghiệm và phân ure trong công nghiệp. b) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 → KMnO4 + FeCl2 + H2SO4 → Dung dịch chỉ chứa muối sunfat 4. Cho 2 muối Ag2SO4 và SrSO4 vào nước cất và khuấy đều cho đến khi đạt được dung dịch bão hòa ở nhiệt độ phòng. Xác định nồng độ ion Ag+ và Sr2+. Biết rằng ở nhiệt độ nghiên cứu
N
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
3. Hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe phản ứng vừa hết với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các oxit và muối clorua. Hòa tan Y cần dùng một lượng vừa đủ là 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, phản ứng hoàn toàn, thu được 56,69 gam kết tủa. Tính phần trăm theo thể tích của khí clo trong hỗn hợp X. Câu 4. (4,0 điểm) 1. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon R, thu được tỉ lệ số mol H2O và CO2 tương ứng bằng 1,125. 9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
TR ẦN
B
10 00
2
2. Hoàn thành các phương trình phản ứng: o
b) Glixerol +Cu(OH)2 →
Ó
CH(CH3)2
t +KMnO4 →
A
a)
CH2
V O , 350−450o C
H
o
TO
ÁN
-L
Í-
Fe, t , 1:1 2 5 c) Naphtalen + O2 → d) Nitrobenzen + Cl2 → 3. Axit cacboxylic Y với mạch cacbon không phân nhánh, có công thức đơn giản nhất là CHO. Cứ 1 mol Y tác dụng hết với NaHCO3 giải phóng 2 mol CO2. Dùng P2O5 để loại nước ra khỏi Y ta thu được chất Z có cấu tạo mạch vòng. Nếu oxi hóa hơi benzen bằng oxi, xúc tác, thu được chất Z, CO2 và H2O. Hãy tìm công thức cấu tạo, gọi tên Y và viết các phản ứng xảy ra. 4. Hợp chất X (C10H16) có thể hấp thụ ba phân tử hyđro. Ozon phân X thu được axeton, anđehit fomic và 2-oxopentađial (O=HC–CO–CH2–CH2–CH=O). a) Viết công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên. b) Hyđrat hóa hoàn toàn 2,72 gam chất X rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với I2/NaOH thu được 15,76 gam kết tủa màu vàng. Dùng công thức cấu tạo của X viết các phương trình phản ứng (chỉ dùng các sản phẩm chính, hiệu suất coi như 100%). Cho: H=1, O=16, Na=23, Mg=24, P=31, Cl=35,5; K=39, Ca=40, Fe=56, Ag=108, I=127. -----------------------Hết-----------------------
D
IỄ N
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
CH OH
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
H SO ñaëc, to
H O+
HCN 3 → C 3 2 4 a) A → → D → B CH2=C(CH3)–COOCH3 + +1)O , 2)H SO 2 2 4 +Benzen/H A3 Craêêckinh (3) (2) A5 (C3H6O)(propan-2-on) b) CnH2n+2 A2 (1) A1(khí) (4) A4 (5)+O2/xt +H O/H+
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
a) Xác định công thức phân tử của R. b) R1 là đồng phân của R, khi tác dụng với Cl2, điều kiện thích hợp, tỉ lệ mol 1:1 thì thu được một dẫn xuất mono clo duy nhất (R2). Gọi tên R1, R2 và viết phương trình phản ứng xảy ra. 2. Trình bày phương pháp hóa học đơn giản nhất để phân biệt mỗi cặp chất dưới đây chứa trong các bình riêng biệt mất nhãn và viết các phương trình phản ứng xảy ra: a) m-bromtoluen và benzyl bromua. b) phenylaxetilen và stiren. c) axetilen và propin. d) CH2=C(CH3)–COOH và axit fomic. 3. Từ anđehit no đơn chức, mạch hở A có thể chuyển trực tiếp thành ancol B và axit D tương ứng, từ B và D điều chế este E. a) Viết các phương trình phản ứng và tính tỉ số khối lượng mol phân tử của E và A. b) Nếu đun nóng m gam E với lượng dư dung dịch KOH thì thu được m1 gam muối kali, còn với lượng dư dung dịch Ca(OH)2 sẽ cho m2 gam muối canxi. Biết m2<m<m1. Xác định công thức cấu tạo của A, B, D, E, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. 4. Oxi hóa một lượng ancol C bằng oxi, xúc tác, thu được hỗn hợp X. Chia X thành ba phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 trong amoniac dư thu được 21,6 gam Ag. Phần 2 tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 2,24 lít khí. Phần 3 tác dụng với Na vừa đủ thu được 4,48 lít khí và 25,8 gam chất rắn khan. a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b) Xác định công thức cấu tạo của ancol C, biết đun nóng ancol C với H2SO4 đặc, ở 170oC được anken, các chất khí đo ở đktc và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Câu 5. (4,0 điểm) 1. Xác định công thức cấu tạo các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, A1, A2, A3, A4 trong các sơ đồ phản ứng sau (không ghi phản ứng):
N
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
ĐỀ SỐ 3: SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ―――――― ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2009 – 2010 ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC 10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
B
B
A C2H2
10 00
CH3CHO
H
F
Í-
A
Ó
D
A
C
TO
ÁN
-L
Bài 6. Một hỗn hợp Y gồm Al và Fe. Cho 22 gam Y tác dụng với 2 lít dung dịch HCl 0,3M thu được V lít khí H2 (đktc). 1. Chứng minh rằng hỗn hợp Y không tan hết. Tính VH 2 (đktc). 2. Cho 22 gam Y tác dụng với clo dư thu được m1 gam muối. Nếu cho 22 gam Y tác dụng với Iot dư thu được m2 gam muối. Biết m2 – m1 = 139,3 gam. Tính khối lượng mỗi kim loại trong 22 gam Y. Bài 7. Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M được dung dịch A. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch A thu được dung dịch B và kết tủa C. Nung kết tủa C đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,1M đã dùng. Bài 8. Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam chất hữu cơ X rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 chứa H2SO4 đặc và bình 2 chứa 600 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thấy khối lượng bình 1 tăng 5,4 gam, bình 2 tăng 37 gam đồng thời xuất hiện 78,8 gam kết tủa. 1. Xác định công thức phân tử của X. Biết khi làm bay hơi 10,4 gam X thu được thể tích khí bằng thể tích của 3 gam C2H6 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. 2. X có một đồng phân X1, biết rằng khi cho 3,12 gam X1 phản ứng vừa đủ với 96 gam dung dịch Br2 5% trong bóng tối. Nhưng 3,12 gam X tác dụng tối đa với 2,688 lít H2 (đktc) khi đun nóng có xúc tác Ni. Viết công thức cấu tạo và gọi tên X1 3. X có đồng phân X2 chứa các nguyên tử cacbon đồng nhất, khi tác dụng với Cl2 khi có chiếu sáng thu được một dẫn xuất mono clo duy nhất. Xác định công thức cấu tạo của X2.
D
IỄ N
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
E
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
A
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
Bài 1. Cho 20,80 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2, S tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được V lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 91,30 gam kết tủa. 1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra dưới dạng phương trình ion thu gọn? 2. Tính V và số mol HNO3 cần dùng để oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X ? Bài 2. Cho 11,9 gam hỗn hợp Al và Zn tan hoàn toàn trong dung dịch chứa NaNO3 và NaOH dư thu được 4,928 lít hỗn hợp hai khí (đktc). Cho hỗn hợp khí qua bình đựng CuO dư, đun nóng sau phản ứng thấy khối lượng bình giảm 4 gam. 1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra 2. Tính % khối lượng của hỗn hợp đầu Bài 3. Thêm từ từ 17,85 ml dung dịch kẽm clorua 17% (d =1,12g/ml) vào 25 ml dung dịch kali cacbonat 3,0 mol/lít (d = 1,30 g/ml) tạo ra kết tủa cacbonat bazơ. Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa, tính nồng độ % các chất trong nước lọc. Bài 4. Hấp thấ hất V lít khí CO2 (ấktc)vấo dung dấch chấa a mol NaOH ấấấc dung dấch A. Biất rấng nấu cho tấ tấ dung dấch HCl vấo dung dấch A thì phấi mất 50ml dd HCl 1M mấi thấy bất ấấu có khí thoát ra. Mất khác cho dung dấch Ba(OH)2 dấ vấo dung dấch A ấấấc 7,88 gam kất tấa. Tính V (ấktc) vấ sấ mol NaOH trong A. Bài 5. Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ, ghi rõ điều kiện phản ứng ( nếu có)
N
Dành cho học sinh trường THPT không chuyên Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát đề. ————————————
11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
10 00
A
Ó
H
ÍÁN
-L
0,25 đ
Bài 2 (1 đ)
Các phương trình phản ứng có thể 8Al + 5NaOH + 3NaNO3 + 2H2O → 8NaAlO2 + 3NH3↑ 4Zn + 7NaOH + NaNO3 → 4Na2ZnO2 + NH3↑ + 2H2O 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑ Zn + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2↑ Hai khí là NH3 và H2 Gọi x, y lần lượt là số mol NH3 và H2 4,928 => x + y = = 0, 22(mol ) 22, 4 Khối lượng bình CuO giảm là khối lượng oxi mất đi 12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0,25 đ 0,25 đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
0,25 đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U Y
N
Điểm 0,5 đ
B
56 x + 32 y = 20,8 x = 0, 2mol Theo bài ra ta có hệ: → 107 x + 233 y = 91,3 y = 0,3mol Áp dụng định luật bảo toàn eletron ta có: Fe → Fe+3 + 3e 3.0,2mol 0,2mol → S+6 + 6e S 0,3mol 6.0,3mol +5 N + 1e → N+4 a.1mol a mol Áp dụng định luật bảo toàn e ta có: a = 0,6 + 1,8 = 2,4 mol → V = 53,76 lít Theo (3) và (4): nHNO3 = nH + = 6.nFe + 4nS = 2, 4mol
TO ÀN Đ
IỄ N D
Nội Dung 1)Các phương trình phản ứng: Fe + 6H+ + 3NO3- → Fe3+ + 3NO2 ↑+ 3H2O (1) FeS + 10 H+ + 9NO3- → Fe3+ + SO42- + 9NO2↑ + 5H2O (2) FeS2 + 14H+ + 15NO3- → Fe3+ + 2SO42- + 15NO2↑ + 7H2O (3) S + 4H+ + NO3- → SO42- + 6NO2↑ + 2H2O(4) Dung dịch sau phản ứng có: Fe3+, SO42-, H+ H+ + OH- → H2O Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3↓ Ba2+ + SO42- → BaSO4↓ 2) Coi hỗn hợp gồm Fe và S ta có sơ đồ: 3+ Fe(OH )3 Fe Fe xmol xmol + Ba (OH )2 xmol + HNO3 d → → S SO4 2 − BaSO 4 ymol ymol ymol
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Bài Bài 1 (1,5đ)
H
Ơ
Dành cho học sinh trường THPT không chuyên ————————————
N
---Hết--Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ tên thí sinh ....................................................................................................................SBD................. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2009 – 2010 ―――――― HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC
0,25
0,25
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 4 = 0, 25(mol ) 16
3x + y = 0, 25 2 => x = 0,06 (mol); y = 0,16 (mol) Gọi a, b lần lượt là số mol Al và Zn => 27a + 65b = 11,9 3a + 2b = 8.0,06 + 2.0,16 = 0,8 => a = 0,2 (mol); b = 0,1 (mol) 0, 2.27 => % Al = .100% = 45,38% 11,9 %Zn = 100% - %Al = 54,62%
0,05
0,0125
0,025
TR ẦN
0,0125
0,0125
H Ư
K2CO3 + CO2 + H2O → 2KHCO3
0,25
N
Do K2CO3 dư nên phản ứng với CO2 tạo ra KHCO3:
Lượng nước lọc = m(dd K2CO3) + m(dd ZnCl2) – m([ZnOH]2CO3↓)
0,25
B
= 25. 1,3 + 17,85 × 1,12 – 0,0125 × 224 = 49,7 gam
% KHCO3
10 00
% K2CO3 dư = (0,0375 × 138) : 49,7 = 0,104 hay 10,4% = (0,025 × 100) : 49,7 = 0,05 hay 5%
A
% KCl = (0,05 × 74,5) : 49,7 = 0,075 hay 7,5% Khi cho từ từ HCl vào dung dịch A phải hết 50ml mới thấy có khí thoát ra, do vậy trong A phải chứa NaOH dư hoặc Na2CO3 Trường hợp 1: Dung dịch NaOH dư khi đó xảy ra các phản ứng; CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O (1) Dung dịch A có Na2CO3 và NaOH dư, khi cho từ từ HCl vào A có các phản ứng: NaOH + HCl → NaCl + H2O (2) Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl (3) NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2↑ (4) Khi cho Ba(OH)2 vào dung dịch A có phản ứng Ba(OH)2 + Na2CO3 → 2NaOH + BaCO3↓ (5) Theo các phương trình phản ứng: nCO2 = nBaCO3 = 0, 04mol → VCO2 = 0,896(lit )
0,25
0,5
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Bài 4 (1,0đ)
nNaOH = 2.nCO2 + nHCl − nNa2CO3 = 2.0, 04 + 0, 05 − 0, 04 = 0, 09mol Trường hợp 2: Dung dịch A chứa hỗn hợp hai muối Na2CO3 và NaHCO3 Cho HCl vào dung dịch A có các phản ứng: Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl (3) NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2↑ (4) 13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,0125
0,25
Đ
0,025
G
0,025
N
Ơ
H N U Y TP
Số mol ZnCl2 = 0,025 < số mol K2CO3 = 0,075 2ZnCl2 + 2K2CO3 + H2O → [ZnOH]2CO3 ↓+ 4KCl + CO2 ↑
IỄ N D
0,25
.Q
Bài 3 (1đ)
0,25
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
=>
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
=> nO =
0,5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
Ơ
0,125
0
U Y .Q
CH2 = CH2 + H2O → CH3CH2OH (E) Cu → CH3CHO + H2O CH3CH2OH + ½ O2 t0
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
ẠO
TP
H 2 SO4
0,125 0,125 0,125 0,125 0,125
H Ư
N
G
Đ
3CH2 = CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2KOH + 2MnO2 (F) H 2 SO4 → CH3CHO + H2O C2H4(OH)2 1700 C
TR ẦN
1:1 → CH2 = CHCl C2H2 + HCl ( B) t0
CH2 = CHCl + NaOH → CH3CHO + NaCl C2H2 + 2HCl → CH3CHCl2 a) Đặt số mol Al và Fe có trong 22g hỗn hợp Y là x mol và y mol Al + 3H+ → Al3+ + 3/2H2↑ (1). Fe + 2H+ → Fe2+ + H2↑ (2). nHCl = 2.0,3 = 0,6 (mol) Giả sử kim loại phản ứng hết → nH+ phản ứng = 3.x + 2.y Vì kim loại hết nên: 3x + 2y ≤ 0,6 (I) Ta có: nhỗn hợp = x + y → 22/56 < x + y < 22/27 → 0,392 < x + y < 0,815 → 0,784 < 2x + 2y < 3x + 2y (II) Từ (I ) và (II) ta thấy điều giả sử sai, Vậy Axit phản ứng hết 1 → nH 2 = nH + = 0, 3mol → V = 0,3. 22,4 = 6,72 lít 2 b) Các phương trình phản ứng : Al + 3/2Cl2 → AlCl3 Fe + 3/2 Cl2 → FeCl3 → m1 = 133,5x + 162,5y (1) Al + 3/2I2 → AlI3 Fe + I2 → FeI2 → m2 = 408x + 310y (2) Theo bài ra ta có: 27x + 56y = 22 m2 – m1 = 139,3 → 274,5x + 147,5y = 139,3 → x= 0,4 mol và y = 0,2 mol MAl = 10,8 gam và mFe = 11,2 gam Các phương trình phản ứng : Al + 3H+ → Al3+ + 3/2 H2↑(1) Ban đầu : 0,02 0,1 (mol) Sau pư : 0 0,04 0,02
0,125 0,125
0,25 0,25
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Bài 6 (1đ)
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Pd/PbCO3 ,t C2H2 + H2 → CH2 = CH2 (A) PdCl2 / CuCl2 → CH3CHO CH2 = CH2 + ½ O2 t0
Bài 7 (1,5 đ)
14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0,25
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
HgSO4 → CH3CHO C2H2 + H2O 800 C
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Bài5(1đ)
N
Theo (3) nNa2CO3 = nHCl = 0, 05(mol ) Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư có các phản ứng Ba(OH)2 + Na2CO3 → 2NaOH + BaCO3↓ (5) Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3↓ + NaOH + H2O(6) nBaCO3 = nNa2CO3 + nNaHCO3 = 0, 05 + nNaHCO3 > 0, 04(mol ) → Vô lí
0,25
0,5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch A có các phản ứng: H+ + OH- → H2O (2) 0,04 0,04 mol Al3+ + 3OH- → Al(OH)3↓ (3) Nếu dư OH-: Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2H2O (4)
N Ơ H
10 00
A
Ó
H
Í-
-L ÁN TO ÀN Đ
15
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0,25
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
H Ư
N
G
0,25
B
TR ẦN
0,25
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y
.Q
0,5
ẠO
Câu 8 (2 đ)
IỄ N D
0,5
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
0
t 2Al(OH)3 + 3H2O (5) → Al2O3 0,01 0,005 mol Vì nAl ( OH )3 < nAl 3+ → nên có 2 trường hợp Trường hợp 1: dư Al3+ khi đó chỉ có phản ứng (2), (3) và (5) nOH − = nH + + 3nAl ( OH )3 = 0, 04 + 0, 03 = 0, 07 mol → V = 0,7 (lít) Trường hợp 1: dư OH- một phần kết tủa bị hòa tan khi đó có phản ứng (2), (3), (4) và (5) nOH − = nH + + 3n Al 3+ + nAl (OH )3 tan = 0, 04 + 0, 06 + 0, 01 = 0,11mol → V =1,1 (lít) Theo bài ra : VX = VC2 H 6 → nX = nC2 H 6 = 0,1mol Bình 1 : chứa H2SO4 đặc hấp thụ nước Bình 2 : Chứa dung dịch Ba(OH)2 hấp thụ CO2 và có thể cả nước chưa bị hấp thụ bởi H2SO4 Theo bài ra ta có: mCO2 + mH 2O = 5, 4 + 37 = 42, 4 g (I) Xét bình 2: Các phản ứng có thể Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3↓ + H2O (1) Ba(OH)2 + 2CO2 → Ba(HCO3)2 (2) Trường hợp 1: Nếu Ba(OH)2 dư khi đó chỉ xảy ra phản ứng (1) 78,8 n CO2 = nBaCO3 = = 0, 04mol Thay vào (I) ta tìm được 197 42, 4 − 0, 4.44 nH 2 O = = 1, 378mol 18 Đặt công thức của X là CxHyOx y z y Phương trình cháy: C x H y Oz + ( x + − )O2 → xCO2 + H 2O 4 2 2 2nH 2O 2.1, 378 Theo phương trình: y = = = 27, 56 → vô lí (loại nX 0,1 vì y phải nguyên) Trường hợp 1: Nếu phản ứng tạo hỗn hợp hai muối Theo (1) và (2) ta có : 42, 4 − 0,8.44 nCO2 = 0,8mol → nH 2O = = 0, 4mol 18 y z y C x H y Oz + ( x + − )O2 → xCO2 + H 2O 4 2 2 Theo phương trình ta có: nCO2 0,8 2nH 2O 2.0, 4 = =8, y = = =8 x= nA 0,1 nX 0,1 m 10, 4 Mà 12.x + y + 16.z = X = = 104 → z=0 nX 0,1 Vậy công thức phân tử của X là: C8H8 nBr2 0, 03 nH 2 0,12 = =1 = =4 b) ta có: nX 0, 03 nX 0, 03 1 mol A + 1mol dung dịch Br2 => A có 1 liên kết pi kém bền (
0,25
0,25
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
CH2
0,25
N
G
CH
H Ư
N
CH CH
TR ẦN
HC
CH
CH
10 00
B
* Chú ý: khi chấm nếu học sinh giải theo các phương pháp khác, nếu đúng vẫn cho đủ số điểm
Ó
A
ĐỀ SỐ 4:
TO
ÁN
-L
Í-
H
TRƯỜNG THPT GIO LINH KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TỔ HÓA HỌC MÔN : HÓA HỌC : Thời gian : 150 phút C©u 1(3 ®): Hoµ tan hoµn toµn hçn hîp FeS vµ FeCO3 b»ng dung dÞch HNO3 thu ®-îc hçn hîp khÝ A gåm 2 khÝ X, Y cã tØ khèi so víi hi®ro b»ng 22,909. 1. TÝnh phÇn tr¨m khèi l-îng cña muèi trong hçn hîp ®Çu 2. Lµm l¹nh hçn hîp khÝ A xuèng nhiÖt ®é thÊp h¬n thu ®-îc hçn hîp khÝ B gåm 3 khÝ X, Y, Z cã tØ khèi so víi hi®ro b»ng 31,5. TÝnh phÇn tr¨m khÝ X bÞ chuyÓn ho¸ thµnh Z 3. NÕu thªm khÝ Y vµo hçn hîp B th× mµu s¾c cña B biÕn ®æi nh- thÕ nµo? V× sao? Câu 2: (3 đ) a) Tại sao ở nhiệt độ thường, Nitơ có tính trơ về mặt hóa học nhưng khi đun nóng lại hoạt động hóa học tăng? b) Nêu hiện tượng, giải thích, viết phương trình ion rút gọn cho các thí nghiệm sau: 1. Thêm từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuCl2. 2. Thêm dung dịch Na2CO3 vào lần lượt các dung dịch FeCl3, BaCl2, Zn(NO3)2. 3. Thêm từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Câu 3: (3 đ) a) Hoàn thành và cân bằng các phản ứng hóa học sau:
D
IỄ N
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
CH
Đ
HC
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
0,5
.Q
Vậy công thức cấu tạo của A là: A là Stiren. c) X2 khi tác dụng với Clo có chiếu sáng cho dẫn xuất mono Clo nên X2 phải là hợp chất no hoặc hợp chất thơm Các nguyên tử cacbon trong X2 hoàn toàn đồng nhất nên chỉ có cấu tạo sau thỏa mãn:
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
H
Ơ
HC
N
dạng anken) 1 mol A + 4 mol H2 => A có 4 liên kết pi, hoặc vòng kém bền => A có 3 liên kết pi, hoặc vòng bền với dung dịch Br2 A là hợp chất có trong chương trình phổ thông => A có cấu trúc vòng benzen
o
t 1. KNO3 + S + C → 2. CH3-CH=CH2 + dung dịch KMnO4
16
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
Néi dung 1. M A = 2.22,909 = 45,818 → 1 khÝ ph¶i cã khèi l-îng ph©n tö > 45,818 vµ 1 khÝ cã khèi l-îng ph©n tö < 45,818. Trong A ch¾c ch¾n ph¶i cã CO2 (M = 44 < 45,818) → khÝ cßn l¹i ph¶i cã khèi l-îng ph©n tö > 45,818 vµ lµ mét s¶n phÈm khÝ cã chøa N → chØ cã NO2 tho¶ m·n C¸c ph¶n øng: FeS + 10H+ + 9NO3- → Fe3+ + SO42- + 9NO2↑ + 5H2O FeCO3 + 4H+ + NO3- → Fe3+ + CO2 ↑ + NO2 ↑ + 2H2O Gäi sè mol cña FeS, FeCO3 trong hçn hîp ®Çu lµ: x, y (x, y >0) → sè mol CO2: y; sè mol NO2: 9x + y 17
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
§i Ó m 0,2 5
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN TO Đ
IỄ N D
ẠO
o
180 C b. CH3-CH2-CH(OH)-CH3 (ancol s-butylic) H2SO4 , → o H 2SO 4 , t c. C6H5CH3 + HNO3 → Câu 5: (4 đ) 1. a) Viết đồng phân cấu tạo các chất có cùng công thức phân tử C3H4Cl2. b) Cấu tạo nào có đồng phân hình học? Viết các cặp đồng phân hình học tương ứng và chỉ rõ dạng cis-, trans-. 2. Thổi 672 ml (đktc) hỗn hợp khí A gồm một ankan, một anken và một ankin (đều có số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau) qua dung dịch AgNO3/NH3, thì thấy có 3,4 AgNO3 đã tham gia phản ứng. Cũng lượng hỗn hợp khí A trên làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch Br2 0,15 M. (a) Xác định thành phần định tính và định lượng các chất trong A (b) Đề nghị phương pháp tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp A. Câu 6 : (3đ) 1. Tính pH của dung dịch thu được khi trộn lẫn 50,0 mL dung dịch NH4Cl 0,200 M với 75,0 mL dung dịch NaOH 0,100 M. Biết Kb (NH3) = 1,8.10-5. 2. TÝnh ®é tan cña CaF2 trong dung dÞch HCl 10-2M Cho KHF = 6.10-4 vµ T CaF2 = 4.10-11 Biết : H=1, C=12, N=14, O=16, Mg=24, Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5; K=39, Fe=56; Cu=64, Br=80, Ag=108, Ba=137. Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn và bảng tính tan. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
Cl 1030 Cl F 1050 F Cl 1110 Cl Câu 4: (4 đ) 1. Oxi hóa m gam hợp chất hữu cơ A bằng CuO rồi cho sản phẩm sinh ra gồm CO2 và hơi H2O lần lượt đi qua bình (1) đựng Mg(ClO4)2 và bình (2) đựng 150ml Ca(OH)2 0,2M thì thu được 2 gam kết tủa. Khối lượng bình (1) tăng 0,9 gam và khối lượng CuO giảm 1,92 gam. Xác định công thức phân tử của A, biết phân tử khối của A nhỏ hơn phân tử khối của benzen. 2. Hoàn thành các phản ứng dưới đây. Xác định sản phẩm chính của mỗi phản ứng và dùng cơ chế giải thích sự hình thành sản phẩm chính đó. a. CH3-CH=CH2 (propilen) + HCl →
N
b) Trong phân tử, tương tác đẩy giữa electron tự do với electron liên kết làm giảm góc liên kết so với góc lai hóa, còn tương tác đẩy giữa hai electron liên kết lại có xu hướng làm tăng góc liên kết. Dựa trên cơ sở này, hãy giải thích: 1. Sự khác biệt về góc liên kết giữa H2S (HSH = 920), H2O (HOH=104029’), NH3 (HNH=1070). 2. Tại sao có sự khác biệt về góc liên kết trong các phân tử dưới đây: S O O
0,7 5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
0,2 5
Ơ
H 0,5
N
H Ư
TR ẦN
0,5
0,5 0,5
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
0,5
C âu 3
o
t 1. 2 KNO3 + S + 3C → K2S + N2 + 3CO2 2. CH3-CH=CH2 + dung dịch KMnO4 b) 1. Các phân tử này đều cặp electron tự do, tương tác đẩy giữa electron tự do với electron liên kết làm góc liên kết trong phân tử này đều nhỏ hơn so với góc lai hóa. Do trong phân tử H2S và H2O còn hai cặp electron tự do nên góc liên kết nhỏ hơn góc liên kết của phân tử NH3 (chỉ có một cặp electron tự do). Góc liên kết trong phân tử H2O lại lớn hơn trong phân tử H2S do liên kết O-H phân cực (về phía nguyên tử oxi) mạnh hơn S-H, khoảng cách giữa các electron liên kết gần hơn, tương tác đẩy mạnh hơn. 2. Khác với phân tử OF2 electron phân cực về phía flo, trong phân tử Cl2O electron phân cực về phía nguyên tử oxi trung tâm nên
18
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0,5
1,0 1,0
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
0,5
G
Đ
a) Phân tử nitơ có liên kết 3 bền nên ở nhiệt độ thường nitơ tương đối trơ về năth hóa học. Ở nhiệt độ cao phân tử nitơ bị phân tích thành hai nguyên tử nên trở nên hoạt động hóa học hơn b) 1. Ban đầu có kết tủa xanh, sau đó kết tua tan dần trong dung dịch NH3 dư tạo thành dung dịch màu xanh thẫm: Cu2+ + 2OH- Cu(OH)2 Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4](OH)2 Phức màu xanh thẫm 2. - Na2CO3 và FeCl3 Xuất hiện kết tủa đỏ nâu, sủi bọt khí không màu: 2Fe3+ + 3CO 32− + 3H2O 2Fe(OH)3 + 3CO2 - Na2CO3 và BaCl2 Xuất hiện kết tủa màu trắng Ba2+ + CO 32− BaCO3 - Na2CO3 và ZnSO4 Không có hiện tượng gì xảy ra 3. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 đến dư thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần: Al3+ + 3OH- Al(OH)3 Al(OH)3 + OH- [Al(OH)4]a)
B
C âu 2:
IỄ N D
0,7 5
U Y
.Q
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
(3 ® )
0,5
N
C © u 1
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
46(9 x + y ) + 44 y →x=y 4x + 2 y Do ®ã: %FeS = 43,14%; %FeCO3 = 56,86% 2. Sè mol cña mçi chÊt trong A lµ: nCO 2 = x; nNO 2 = 10 x Gäi a lµ sè mol NO2 chuyÓn ho¸ thµnh N2O4 : 2 NO2 N2O4 44 x + 46(10 x − a ) + 92.(a / 2) → MB = = 31,5.2 = 63 → a = a 11x − 2 0,6x → %NO2 chuyÓn ho¸: 60% 3. Khi thªm khÝ CO2 vµo kh«ng x¶y ra ph¶n øng víi N2O4 hay NO2 nh-ng lµm cho ¸p suÊt cña b×nh t¨ng → c©n b»ng cña ph¶n øng chuyÓn dÞch theo chiÒu lµm gi¶m sè ph©n tö khÝ → c©n b»ng chuyÓn dÞch theo chiÒu thuËn → mµu cña B nh¹t dÇn
→ M A = 45,818 =
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
0,5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
Ơ
N
0,5
N
H
0,5
.Q 0,5
ẠO
10 00
A
Ó
H
ÍCH 3
δ− CH CH 2
CH 3 CH CH 3
H+
CH 3 CH 2
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Cơ chế (cộng AE) :
(X)
CH 2 (Y)
Cl -
CH 3 CH Cl
0,5 Sản phẩm chính hình thành theo hướng tạo cacbocation trung gian bền vững hơn. Dễ thấy rằng cacbocation (X) bền hơn (Y) (do điện tích được giải tỏa nhiều hơn, với 6Hα), nên sản phẩm chính là isopropyl clorua. (b) Phản ứng : CH 3 CH 2 CH CH 3 OH
H 2SO 4
CH 3 CH CH CH 3 + H 2O (s CH 2 CH CH 2 CH 3 + H 2O
Cơ chế (tách E1) :
0,5 19
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
0,5
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
0,5
CH 3 CH CH 3 (s¶n phÈm chÝnh) Cl CH 3 CH 2 CH 2 Cl
CH 3 CH CH 2 + HCl
IỄ N D
0,5
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
khoảng cách giữa các electron. Tương tác đẩy giữa các electron liên kết làm góc liên kết lớn hơn. Ở phân tử SCl2 và OF2 đều có sự phân cực về phía xa so với nguyên tử trung tâm. Tuy nhiên do các nguyên tử chu kì 2 (O và F) có bán kinh nguyên tử nhỏ hơn các nguyên tử ở chu kì 3 (S và Cl), nên ở phân tử OF2 khoảng cách giữa các electron liên kết nhỏ hơn, tương tác đẩy giữa các electron này mạnh hơn làm góc liên kết lớn hơn. 1. Oxi hóa A tạo sản phẩm là CO2 và H2O nên A chứa C, H và có thể có O. Mg(ClO4)2 hấp thụ H2O mH2O = 0,9 gam nH2O = 0,05 mol; nH = 0,1 mol Dung dịch Ca(OH)2 hấp thụ CO2 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (1) CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 (2) nCa(OH)2 = 0,15x0,2 = 0,03 mol nCaCO3 = 0,02 mol C Trường hợp 1: Nếu chỉ xảy ra (1) và Ca(OH)2 dư âu nCO2 = nCaCO3 = 0,02 mol 4 Trường hợp 2: nếu xảy ra cả (1) và (2) (1) và (2) nCO2 = 0,04 mol Độ giảm khổi lượng CuO bằng khối lượng của O trong CuO đã phản ứng nO/CuO = 0,12 mol Vậy trong A có: nH = 0,1 mol; nC = 0,02 hay 0,04 mol nO = 0,04 + 0,05 – 0,12 = - 0,03 mol (loại) nO = 0,08 + 0,05 – 0,12 = 0,01 mol nC : nH : nO = 0,04 : 0,1 : 0,04 = 4:10:1 Công thức nguyên (C4H10O)n Theo giả thuyết: M = 74n < MC6H6 = 78 n=1 Vậy công thức phân tử là: C6H10O 2. 1. Phản ứng và cơ chế phản ứng: (a) Phản ứng :
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
Ơ 0,5
N
NO2
Cơ chế (thế SE2Ar) : HONO2 + H2SO4 → HSO4- + H2O +
H Ư
+
CH3
TR ẦN
CH3
CH3 +
NO2
NO2
10 00
NO2 -H+ CH3
CH3
B
+
CH3 H NO2
H
NO2
-H+ NO2
Đ
ÀN
TO
-L
ÁN
C âu 5
Í-
H
Ó
A
Phản ứng dịnh hướng thế vào vị trí meta-, do mật độ electron ở vị trí này trong phân tử toluen giàu hơn các vị trí ortho-, para-. Đồng thời phản ứng thế vào vị trí này tạo sự giải tỏa điện tích tốt nhất ở phức π. 1. a) (1) CCl2=CH-CH3 (2) CHCl=CCl-CH3 (3) CHCl=CH-CH2Cl (4) CH2=CCl-CH2Cl (5) CH2=CH-CHCl2 (6) Cl- ∆ -Cl (7) ∆ -Cl2 b) Các cấu tạo (2), (3) và (6) có đồng phân hình học 2. (a) Nếu ankin có dạng RC≡CH : RC≡CH + AgNO3 + NH3 → RC≡CAg + NH4NO3
⇒ n (ankin ) =
Điều
này
3,4gam = 0,02mol và n Br2 ≥ 2 × n (ankin ) = 0,04mol 170gam / mol
trái
giả
0,2L × 0,15mol / L = 0,03mol
thiết,
vì
số
mol
Br2
chỉ
1,0
1,0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ G
NO2
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
CH3 + H2O
IỄ N D
H2SO4
+ HONO2
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
CH3
NO2 + H2O
TP
CH3
U Y
Sản phẩm chính được hình thành theo hướng tạo sản phẩm bền hơn. Ở đây, (X) bền hơn (Y) do có số nguyên tử Hα tham gia liên hợp, làm bền hóa liên kết π nhiều hơn. (c) Phản ứng :
N
CH 2 CH
H
CH 3 CH 2 CH CH 3 -H2O + OH 2
N
CH 3 CH 2 CH CH 3 OH
CH 3 CH
H+
1,0
bằng
Vậy ankin phải là C2H2 và như vậy ankan là C2H6, anken là C2H4. Từ phản ứng : C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → C2Ag2 + 2NH4NO3 ⇒ n(C2H2) = 1/2n(AgNO3) = 0,01 mol Từ các phản ứng : 20
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4 C2H4 + Br2 → C2H4Br2 ⇒ n(C2H4) = 0,01 mol
1,0
Ơ
ẠO
H Ư
NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O 0,06 0,08 0,06 0,06 0,06 0,02 0 0,06 Xét cân bằng :
TR ẦN
0,5 0
10 00
B
NH3 + H2O ⇄ NH4+ + OH0,06 0,02 x x x 0,06–x 0,02+x x
[ NH 4+ ][OH − ] (0,02 + x ) x = = 1,8.10 −5 , 0,06 − x [ NH 3 ] 0,06 x = 1,8.10 −5 × = 5,4.10 −5 M 0,02
gần
đúng
H
Ó
A
Kb =
2,0
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
⇒ pH = 14 − [− lg(5,4.10 −5 )] = 9,73 2. Gi¶i: CaF2 Ca2+ + 2FCa2+ kh«ng tham gia ph¶n øng phô, nªn nÕu gäi ®é tan cña CaF2 trong HCl lµ 10-2 M lµ S th× : [Ca2+] = S Cßn F tham gia ph¶n øng phô: H+ + F- HF ; KHF = [H+].[F-]/[HF] Do ®ã : [F'] = [F-] + [HF] = [F-]. ( 1 + [H+]/KHF) T' = 4S3 = [Ca2+]. [F-]2. ( 1 + [H+]/KHF)2 = T. ( 1 + + [H ]/KHF)2 S = 5,5.10-3 ( mol/l)
1,0 0
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
0,075L × 0,100mol.L−1 = 0,06M 0,125L
Đ
C oNaOH =
0,050L × 0,200mol.L−1 = 0,08M ; 0,125L
G
1. C oNH 4Cl =
N
C âu 6:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
(b) Thổi hỗn hợp qua binh chứa dung dịch AgNO3/NH3 dư. Lọc tách kết tủa, hòa tan kết tủa trong dung dịch HCl dư thu được khí C2H2. C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → C2Ag2 + 2NH4NO3 C2Ag2 + 2HCl → C2H2 + 2AgCl Khí ra khỏi bình chứa dung dịch AgNO3/NH3, thổi tiếp qua dung dịch nước brom dư. Chiết lấy sản phẩm và đun nóng với bột Zn (trong CH3COOH) thu được C2H4 : C2H4 + Br2 → C2H4Br2 C2H4Br2 + Zn → C2H4 + ZnBr2 Khí ra khỏi bình chứa dung dịch brom là khí C2H6
N
0,672L − 0,01mol − 0,01mol = 0,01 mol 22,4L / mol
H
n(C2H6) =
N
⇒
ĐỀ SỐ 5: ĐỀ THAM KHẢO :
Câu I (5 điểm):
21
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
1. Dung dịch X chứa HCl 4M và HNO3 aM. Cho từ từ Mg vào 100 ml dung dịch X cho tới khi khí ngừng thoát ra thấy tốn hết b gam Mg, thu được dung dịch B chỉ chứa các muối của Mg và thoát ra 17,92 lít hỗn hợp khí Y gồm 3 khí. Cho Y qua dung dịch NaOH dư thấy còn lại 5,6 lít hỗn hợp khí Z thoát ra có d Z / H =3,8. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tích các khí đều đo ở đktc. Tính a, b?
Ơ
2. Cho 5,8 gam FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm CO2, NO. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan tối đa m gam Cu tạo ra sản phẩm khử NO duy nhất. Tính m?
N
2
10 00
B
1. Cho 5,15 gam hỗn hợp A gồm Zn và Cu vào 140 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xong thu được 15,76 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch B. Chia B thành hai phần bằng nhau, thêm KOH dư vào phần 1, thu được kết tủa. Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi, được m gam chất rắn.
A
a. Tính m?
H
Ó
b. Cho bột Zn tới dư vào phần 2, thu được dung dịch D. Cho từ từ V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch D thu được 2,97 gam kết tủa. Tính V, các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
TO
ÁN
-L
Í-
2. Cho các nhóm phân tử và ion sau: +. NO2; NO2+; NO2-. +. NH3; NF3. Hãy cho biết dạng hình học của phân tử và ion đã cho, đồng thời sắp xếp chúng theo chiều góc liên kết chiều giảm dần. Giải thích.
D
IỄ N
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H Ư
N
A + B X X + H2O NaOH + B B + C Y 1:1 Y + NaOH → Z + H2O Cho 2,688 lit khí X ( ấkc ) qua dung dấch NaOH thì khấi lấấng chất tan bấng 2,22 gam . Lập luận xác định A, B, C và hoàn thành phản ứng . Câu V (5 điểm):
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
G
Đ
ẠO
TP
Câu III : ( 2 điểm ) ( LỚP 11) Cho dung dịch CH3COOH 0,1M. Biết K CH3COOH = 1, 75.10−5 . a/ Tính nồng độ của các ion trong dung dịch và tính pH. b/ Tính độ điện li α của axit trên. Câu IV : (4 điểm ) Cho các đơn chất A, B, C . Thực hiện phản ứng :
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Câu II : ( 4 điểm ) Độ tan của H2S trong dung dịch HClO4 0,003M là 0,1 mol / lit . Nếu thêm vào dung dịch này các ion Mn2+ và Cu2+ sao cho nồng độ của chúng bằng 2.10-4 M thì ion nào sẽ kết tủa dưới dạng sunfat ? Biết TMnS = 3.10-14, TCuS = 8.10-37; K H 2 S = 1, 3.10−21
22
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1 2
Quá trình oxi hóa:
→
2e
2x
0,4 mol +5
1e
+
3e
→
0,2 mol N+4
0,55 mol →
0,55 mol
N+2
0,15 mol
0,05 mol
(0,5đ)
B
N+5
+
TR ẦN
N
H2
G
+
H Ư
x
2H+
N
Mg → Mg+2 + 2e
Đ
Quá trình khử:
10 00
Áp dụng bảo toàn electron ta có: 2x = 0,4 + 0,55 + 0,15 → x = 0,55 mol. → b = 0,55.24 = 13,2 gam.
(0,5đ)
n HNO3 ( pu ) = n NO− ( pu) + n NO− (muoi) = 0,55 + 0,05 + 2 (0,55 – 0,2) = 1,3 mol.
A
1, 3 = 13M → a = 13M. 0,1
2. (2 điểm): n Fe = n FeCO = 0, 05mol; n NO = 3n Fe = 0,15mol +
8H+
ÁN
3Cu
-L
3+
+
0,15.3 mol 2
ÀN Đ
0,025 mol
IỄ N
Vậy m = 64 (
+
− 3
3
(0,5) (0,5đ)
H
Í-
→ [ HNO3 ] =
3
Ó
3
2NO3- →
(0,5đ)
3+
3Cu2+ + 2NO + 4H2O
(0,5đ)
0,15 mol 2Fe3+ →
Cu2+
+
2Fe2+
(0,5đ)
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
(0,5 đ)
Gọi nMg phản ứng là x mol.
Cu
D
TP
0, 2.2 + 0, 05.M A = 7, 6 → MA = 30 → A là NO. 0, 25
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
MZ =
.Q
Ta có n H = n HCl = 0, 2 mol → nA = 0,05 mol. 2
N
U Y
Vì khi qua dung dịch NaOH chỉ có khí NO2 hấp thụ nên Z phải chứa khí H2 và khí A (M Z = 7, 6) .
H
(0,5 đ)
2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
1. nY = 0,8 mol; nZ = 0,25 mol → n NO = 0, 55mol
Ơ
N
Câu I : (5 điểm)
0,05 mol
0,15.3 +0,025) = 16 gam. 2
Câu II : ( 4 điểm ) Trong dung dịch HClO4 0,003 M H2S
(0,5đ) [H+]=0,003 M 0,5 điểm 2H+ + S20,5 điểm
2
K H 2S
H + S 2− 1, 3.10− 21 .0,1 = → S 2− = = 1, 4.10 −17 2 [H2S ] ( 0, 003)
23
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
1 điểm
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Mn 2+ S 2− = 2.10−4.1, 4.10−17 = 2,8.10−21 < TMnS => MnS không kết tủa. −4 −17 −21 2+ 2− Cu S = 2.10 .1, 4.10 = 2,8.10 > TCuS
0,5 điểm 0,5 điểm
=> CuS kết tủa.
0,5 điểm
Câu III : ( 2 điểm ) CH 3COOH CH 3COO − + H +
H
⇒ ( C ) : Clo Viết phương trình phản ứng Câu V (5 điểm):
10 00
1 điểm
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
Câu IV : ( 4 điểm ) A : Na ; B : H2 ; X : NaH 0,5 điểm B + C Y ⇒ C là phi kim, Y là axít 0,5 điểm 1:1 0,5 điểm Y + NaOH → Z + H 2O 1mol Y phản ứng khối lượng chất tan tăng ( Y - 18 )g 2, 688 0,5 điểm 2, 22 g = 0,12mol 22, 4 Y − 18 1 = ⇒ Y = 36,5 2, 22 0,12 1 điểm
1. (3 điểm)
Ó
A
a. Vì sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại nên có thể gồm 2 trường hợp sau:
H
+ Trường hợp 1: AgNO3 hết, Zn còn dư, Cu chưa phản ứng ( hỗn hợp KL gồm: Zn dư, Cu, Ag ).
Í-
Gọi nZn, n Cu (hhA) là x và y, nZn phản ứng là a ( mol ). 2a
a
ÁN
a
-L
Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag
(1)
2a
mA = 65x + 64y = 5,15 (I); mKL = 65(x-a) + 64y + 108. 2a = 15,76 (II) nAgNO3 = 2a = 0,14 (III). Hệ phương trình I, II, III vô nghiệm (loại).
D
IỄ N
Đ
ÀN
+ Trường hợp 2: Zn hết, Cu phản ứng một phần, AgNO3 hết. gọi n Cu phản ứng là b (mol). Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag x
2x
x
2b
b
(1)
2x
→ Cu(NO3)2 + 2Ag Cu + 2AgNO3 b
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
0,5 điểm
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y .Q
1, 75.10−5 K = = 0, 0132 C 0,1
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
1 điểm
pH = − lg H + = − lg13.10 −4
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ơ
0,5 điểm
H + = CH 3COO − = K A . C = 1, 75.10−5.0,1 = 0, 0013
α=
N
0,5 điểm
(2)
2b
mA = 65x + 64y = 5,15 (I); mKL = 64(y-b) + 108( 2x + 2b ) = 15,76 (II) nAgNO3 = ( 2x + 2b ) = 0,14 (III). Giải hệ phương trình I, II, III ta được: x = 0,03, y = 0,05, b = 0,04. + Trong mỗi phần có: 0,015 mol Zn(NO3)2 và 0,02 mol Cu(NO3)2 . 24
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) → Zn(OH)2 → K2ZnO2. Zn(NO3)2 → Cu(OH)2 → CuO. Cu(NO3)2 0,02
→ m = 0,02.80 = 1,6 gam.
0,02
Zn + Cu(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Cu 0,02
N
0,02
(1)
Ơ H
+ nZn(NO3)2 (dd D) = 0,015 + 0,02 = 0,035. Có thể gồm 2 trường hợp sau:
.Q
0,03
TP
V = 0,06/2 = 0,03 lít.
→ Na2ZnO2 + 2H2O
+ 2NaOH
0,005
G
Zn(OH)2
0,035
(3)
N
0,07
H Ư
0,035
(2)
Đ
+ 2NaOH → Zn(OH)2 + 2Na(NO3)
Zn(NO3)2
ẠO
+ Trường hợp 2: Zn(NO3)2 hết.
0,01
TR ẦN
+ nNaOH = 0,07 + 0,01 = 0,08 V = 0,08/2 = 0,04 lít. 2. (2 điểm):
Để giải thích câu này ta có thể dùng thuyết VSEPR hoặc thuyết lai hóa (hoặc kết hợp cả hai).
10 00
B
a. N
N
N
O
O
A
O
O
O
O
ÁN
-L
Í-
H
Ó
sp 2 sp sp 2 (1) và (3): hình gấp khúc. (2) : thẳng Góc liên kết giảm theo thứ tự sau: (2) – (1) – (3) do ở (2) không có lực đẩy electron hóa trị của N không tham gia liên kết, ở (1) có một electron hóa trị của N không liên kết dẩy làm góc ONO hẹp lại đôi chút. Ở (3) góc liên kết giảm nhiều hơn do có 2 electron không liên kết của N đẩy. N
N
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
0,06
(2)
H
H
H
F
F F
sp3 Góc liên kết giảm theo chiều HNH - FNF vì độ âm điện của F lớn hơn của H là điện tích lệch về phía F nhiều hơn ⇒ lực đẩy kém hơn.
D
IỄ N
Đ
ÀN
sp3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
+ 2NaOH → Zn(OH)2 + 2Na(NO3)
Zn(NO3)2
U Y
N
+ Trường hợp 1: Zn(NO3)2 dư.
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
b.
ĐỀ SỐ 6:
25
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) a SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ NĂM HỌC 2012 - 2013
Ơ
(Đề thi có 02 trang)
N
Môn: Hóa học - lớp 11 Ngày thi: 15/4/2013 Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
U Y
Câu 1 (4,5 điểm)
.Q
Đ
ẠO
2. A là một ancol no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam A, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Xác định công thức phân tử, viết các công thức cấu tạo của A và ghi tên thay thế.
H Ư
N
G
3. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M, thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a M vào dung dịch X, thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính giá trị của a. Câu 2 (4,0 điểm)
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
1. A là một đồng đẳng của benzen có tỷ khối hơi so với metan bằng 5,75. A tham gia chuyển hóa theo sơ đồ
-L
Í-
Hãy viết các phương trình hóa học theo sơ đồ trên, các chất hữu cơ viết dạng công thức cấu tạo rút gọn, cho biết B, C, D, E là các chất hữu cơ.
ÁN
2. Hỗn hợp khí X gồm metan, axetilen, propen. Đốt cháy hoàn toàn 5,5 gam hỗn hợp X, thu được 6,3 gam nước. Mặt khác, lấy 5,5 gam X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 24 gam kết tủa. Hãy xác định phần trăm theo thể tích từng chất trong X.
ÀN
Câu 3 (4,0 điểm)
D
IỄ N
Đ
1. Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học xảy ra trong các trường hợp sau:
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
1 2 3 4 5 6 Ca3 P2 ← P → P2O5 → H 3 PO4 → Na2 HPO4 → Na3 PO4 → Ag3 PO4
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
1.Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
ĐỀ BÀI
a) Cho đồng kim loại vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 loãng.
b) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch MgCl2. c) Cho (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2 .
d) Hai lọ hóa chất mở nắp để cạnh nhau: một lọ đựng dung dịch NH3 đậm đặc, một lọ đựng dung dịch HCl đặc. 2. Dung dịch A chứa Na2CO3 0,1M và NaHCO3 0,1M; dung dịch B chứa KHCO3 0,1M a) Tính thể tích khí CO2 (đktc) thoát ra khi cho từ từ từng giọt đến hết 150 ml dung dịch HCl 0,1M vào 100 ml dung dịch A. 26
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
b) Xác định số mol các chất có trong dung dịch thu được khi thêm 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 150 ml dung dịch B.
Ơ
1. Cho 200 ml dung dịch X chứa H2SO4 0,05M và HCl 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch Y chứa Ba(OH)2 a M và KOH 0,05M, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch Z có pH = 12. Tính giá trị của m và a.
N
Câu 4 (3,5 điểm)
.Q TP
Câu 5 (2,0 điểm)
Đ
Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 12,5 gam kết tủa.
H Ư
N
G
Phần 2: Cho tác dụng hoàn toàn với nước có xúc tác thu được hỗn hợp chỉ gồm 2 ancol. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol với H2SO4 đặc ở 1400C một thời gian, thu được 1,63 gam hỗn hợp 3 ete. Hoá hơi lượng ete thu được 0,4256 lít (đktc).
TR ẦN
a) Xác định công thức cấu tạo của hai anken và tính phần trăm theo thể tích mỗi chất trong X. b) Xác định hiệu suất tạo ete của mỗi ancol.
B
Câu 6 (2,0 điểm)
10 00
1. Cho pin điện hóa: H 2 ( Pt ), PH = 1atm / H + :1M 2
MnO4− :1M , Mn 2 + :1M , H + :1M / Pt
Biết rằng sức điện động của pin ở 250C là 1,5V.
A
0 a) Hãy cho biết phản ứng thực tế xảy ra trong pin và tính EMnO
Mn 2+
H
Ó
− 4
Í-
b) Sức điện động của pin thay đổi như thế nào khi thêm một ít NaHCO3 vào nửa trái của pin.
-L
2. Ion Fe3+(dd) là axit, phản ứng với nước theo cân bằng
ÁN
Fe3+ (dd) + H 2O ⇋ Fe(OH ) 2+ + H 3O + , K a = 10−2,2
TO
a) Xác định pH của dung dịch FeCl3 10−3 M . b) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch FeCl3 bắt đầu gây ra kết tủa Fe(OH)3 và tính pH của dung dịch lúc bắt đầu kết tủa. Cho TFe (OH ) = 10−38 , K H O = 10 −14 . Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Ba = 137; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag =108. 2
…………………….HẾT…………………….
D
IỄ N
Đ
3
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Chia 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai anken phân tử khác nhau 2 nhóm CH2 thành hai phần bằng nhau.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Tính thể tích dung dịch HNO3 0,5 M tối thiểu để hòa tan hoàn toàn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
H
2. Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Zn. Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam A trong dung dịch HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B và 1,12 lít hỗn hợp khí NO và N2O có số mol bằng nhau. Cô cạn dung dịch B thu được 31,75 gam muối.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ NĂM HỌC 2012 - 2013
( Hướng dẫn chấm có 5
Môn: Hóa học - Lớp 11 27
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) trang) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
0
N Ơ 0,5
CH3−CH−CH3 OH HO−CH2− CH2−CH2−OH
0,25
H Ư
a =2→ C3H6 (OH)2
CH3−CH−CH2−OH OH OH−CH2−CH− CH2−OH OH
1, 568 = 0, 07(mol ) ; nNaOH = 0,5 × 0,16 = 0, 08( mol ) 22, 4 = 0, 25 × 0,16 = 0, 04(mol ) ; nBa ( OH )2 = 0, 2a (mol )
B
nCO2 =
nBaCl2
0,25
10 00
3
TR ẦN
a =3→ C3H5 (OH)3
3,94 = 0, 02( mol ) 197 CO2 + OH- → HCO3 0,07 0,08 0,07 HCO3- + OH- → CO32- + H2O 0,07 0,01 0,01 2+ 2− t0 → BaCO3 ↓ Ba + CO3 0,02 0,02 Do kết tủa thu được bằng 0,02 mol do đó lượng OH- cho thêm vào bằng 0,01 mol Ta có : OH- = 0,5a → 0,5a = 0,01→ a = 0,02 MA = 16 Đặt công thức A : CnH2n-6 → 14n-6 = 92 → n =7
0,5 0,5
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
nBaCO3 =
IỄ N
Đ
ÀN
1
0,5 2,0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y .Q TP ẠO
0,5
N
CH3− CH2−CH2−OH
H
P2O5 + H2O → 2H3PO4 H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O Na2HPO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O Na3PO4 + 3AgNO3 →Ag3PO4 + 3NaNO3 Đặt công thức của ancol no A: CnH2n+2Oa ( a≤ n) nCO2 = 0,15 mol, nH2O = 0,2 mol CnH2n+2Oa + O2 → nCO2 + (n+1) H2O 0,15 0,2 → n=3 CT A là: C3H8Oa a =1→ C3H7OH
2 (4,0)
D
2 P + 3Ca → Ca3 P2
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Điểm 1,5 đ
t 4 P + 5O2 → 2 P2O5
2
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nội Dung t0
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ý 1
G
Câu 1(4,5 đ)
CT : → Phương trình: C6H5-CH3 + Cl2
C6H5-CH2Cl + HCl
C6H5-CH3 + 3H2 dư C6H11-CH3 C6H5-CH3 + 3HNO3 → H2SO4đ C6H2(NO2)3-CH3 + 3H2O C6H5-CH3 + 2KMnO4 C6H5-COOK + 2MnO2 + KOH + H2O 28
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
.Q
0,25
0,5
Ó
3
2− 3
+
3
Í-
0,5
-L
− 3
+
TO
ÁN
HCO + H → CO2 ↑ + H 2O 0,005 0,02 0,005 V= 0,112 lít b. nHCO− = 0, 015( mol ) ; nBa ( OH 2 ) = 0, 01( mol ) ; nOH − = 0, 02( mol )
Đ
0,5
− 3
CO + H → HCO 0,01 0,01 0,02
4(3,5) 1
0,5
a) nCO2− = 0, 01(mol ) ; nHCO− = 0, 01(mol ) ; nH + = 0, 015(mol )
H
2
A
10 00
B
0,5
0,5
3
HCO3- + OH- → CO32- + H2O → dư 0,005 mol OH0,015 0,015 0,015 2+ 2Ba + CO3 → BaCO3 0,01 0,015 0,01 Dung dịch sau phản ứng có : KOH 0,005 mol K2CO3 0,005 mol
0,5
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
2a + 3c = 0, 25 Giải hệ phương trình ta được: a = 0,05, c= 0,05 0,5 16a + 42c = 2,9 0, 05 0,1 %VCH 4 = %VC2 H 2 = × 100% = 25% ×100% = 50% 0, 2 0, 2 0, 05 %VC3 H 6 = × 100% = 25% 0,25 0, 2 a) Cu tan, dung dịch xuất hiện màu xanh và khí không mầu hóa nâu trong không khí 3Cu 2+ + 8 H + + 2 NO3− → 3Cu + 2 NO ↑ +4 H 2O
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
U Y
0,5
H
Ơ
N
0,5
2 NO + O2 → 2 NO2 b) Có kết tủa trắng không tan 2 NH 3 + 2 H 2O + MgCl2 → Mg (OH )2 ↓ +2 NH 4Cl c) Có kết tủa trắng và có khí 2( NH 4 ) 2 CO3 + Ba (OH ) 2 → BaCO3 ↓ +2 NH 3 ↑ +2 H 2O d) Tạo ra khói trắng NH 3( k ) + HCl( k ) → NH 4Cl( r )
IỄ N D
CH4 + O2 → CO2 + 2H2O a 2a C2H2 + O2 →2CO2 + H2O b b C3H6 + O2 → 3CO2 + 3H2O c 3c 2a + b + 3c = 0,35 16a + 26b + 42c = 5,5 b = 0,1 C2H2 + AgNO3 → C2Ag2 b b
TR ẦN
3(4,0) 1
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
2
0,5
nH 2 SO4 = 0, 01(mol ) , nHCl = 0, 02( mol ) ; nBa ( OH ) 2 = 0, 3a (mol ) ; nKOH = 0, 015( mol ) ; nH + = 0, 04( mol ) ; nOH − = 0, 6a + 0, 015( mol )
H+ + OH→ H2 O 0,04 0,6a + 0,015 mol Dd sau phản ứng có pH = 12 → OH- dư có số mol = 0,5.10-2 = 0,005 mol 29
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0,5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Ta có 0,6a + 0,015 - 0,04 = 0,005 → a = 0,05 Ba2+ + SO42- → BaSO4 0,015 0,01 0,01 Khối lượng kết tủa = 2,33 (gam)
Ơ H
.Q 0,25
10 00
A
H
Í-
ÁN
-L
0,25
+
0,25
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
0,5
Ó
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O 0,05n 0,125 C2 H 4 n1 = 2 0,125 công thức phân tử n= = 2,5 0, 05 n2 = 4 C4 H 8 Số mol C2H4 là a , C4H8 là b a + b = 0, 05 Ta có hệ phương trình: 2a + 4b = 0,125 Giải hệ phương trình ta được: a = 0,0375; b =0,0125 Phần 2: Vì 2 anken + H2O tạo ra 2 ancol→ C4H8 là But-2-en CH 2 = CH 2 ; CH 3 − CH = CH − CH 3
TO
IỄ N
Đ
2
D
0,25 0,25
B
5(2,0) 1
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
0,5
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,5
N
Số mol hỗn hợp khí = 0,05 mol số mol mỗi khí = 0,025 mol Mg → Mg2+ + 2e a 2a Al → Al3+ + 3e b 3b 2+ Zn → Zn + 2e c 2c +5 N + 3e → NO 0,025 0,075 2N+5 + 8e → N2O 0,05 0,2 N+5 + 8e → NH4+ x 8x ta có : 3a + 3b + 2c = 0,275 + 8x 31,75 = 7,5 + 62( 0,275 + 8x) + 80x → x = 0,0125 Số mol HNO3 tham gia phản ứng = số mol HNO3 tạo khí + số mol HNO3 tạo muối = 0,025 + 0,05 + 0,275 + 8x0,0125 = 0,475(mol) 0, 475 → VHNO = = 0, 95(l ) 3 0,5 12, 5 Đặt công thức 2 anken là CnH2n ( n≥ 2) ; nCaCO3 = = 0,125( mol ) 100 3n Cn H 2 n + O2 → nCO2 + nH 2O 2 0,05 0,05n
N
0,25 0,25
U Y
2
0,5
0
H ,t CH2=CH2 + H2O → CH3CH2OH 0,0125 0,0125 (mol) +
0
H ,t CH3−CH=CH−CH3 + H2O → CH3−CH−CH2−CH3
30
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0,25
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) OH 0,0375 (mol)
0,0375
Gọi số mol C2H5OH phản ứng là x C4H9OH phản ứng là y
H U Y .Q
=E
0 MnO42−
−E Mn 2+
0 2H +
mà E
H2
= 0, 0(V ) H2
= 1,5(V )
B
0 Vậy: EMnO 2−
= 1, 5(V )
0,25 0 2H +
Mn 2+
10 00
4
b) Nếu thêm 1 ít NaHCO3 vào nửa trái của pin xảy ra phản ứng HCO3− + H + → CO2 + H 2O
A
+ 0, 059 H lg 2 pH 2 H2 vì nồng độ của ion H+ giảm, do đó E pin = EMnO −
Í-
H
Ó
=
E2 H +
-L
TO Đ
4
Fe3+ + 3Cl10-3 H2 O Fe(OH)2+ + x
a) FeCl3 10-3 Fe 3+ + [] -x
ÁN
2
Ka =
=
b) Fe 3+ + H2O [ ] C-x Ka =
0,25 0,25
H+ x
→ x = 8,78. PH = 3,06 Fe(OH)2+ + H+ x x
Mn 2+
− E2 H +
sẽ tăng H2
0,25
Ka =
0,25
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
Đ
N
H Ư
0 pin
TR ẦN
E
IỄ N D
0,25
G
E0 pin 250C =1,5 V, ở điện cực phải có phản ứng MnO4- + H+ + 5e → Mn2+ + H2O Điện cực trái H2 → 2H+ + 2e Phản ứng xảy ra trong pin : 2MnO4- + 6H+ + 5H2 → 2Mn2+ + 8H2O
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
1
Số mol ancol phản ứng = 0,038 mol x + y = 0, 038 → x = 0,03; y = 0,008 Ta có 46 x + 74 y = 1,972 Hiệu suất của C2H5OH = 80%; Hiệu suất của C4H9OH = 64% Cho pin điện hóa H 2 ( Pt ), PH 2 = 1atm / H + :1M MnO4− :1M , Mn 2 + :1M , H + :1M / Pt
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,25
mancol = mete + mH 2O = 1, 63 + 0, 019 × 18 = 1,972( gam)
6 (2,0)
Ơ
0,25
N
nete = nH 2O
N
0
H 2 SO4 ,t 2 ROH → ROR + H 2O 0,038 0,019 0,019 0, 4256 = = 0, 019( mol ) 22, 4
0,25 Ka =
(1)
3+
Fe + 3OH- Fe(OH)3 Ta có : = Từ 1,2 → (C-x) =
0,25
T=
3
(2)
thế vào
31
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) →x=
→
.
=
0,25
→ pH = 1,8 → C = 0,05566M
(C-x) =
0,25
H Ư
M«n: Hãa häc (Thêi gian lµm bµi: 120 phót)
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
§Ò thi chän häc sinh giái líp 11 n¨m 2010
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO Đ G
ĐỀ SỐ 7: Së GD-§T Hµ Néi Tr−êng THPT øng Hßa A
TR ẦN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
Lưu ý: - Phương trình hóa học thiếu cân bằng hoặc thiếu điều kiện (nếu có) hoặc cân bằng sai, hoặc sai sót cả cân bằng và điều kiện trừ 1/2 số điểm của phương trình đó. - Bài tập giải theo cách khác bảo đảm đúng thì vẫn được điểm tối đa. Nếu viết phương trình sai hoặc không cân bằng hoặc cân bằng sai thì những phần tính toán liên quan đến phương trình hóa học đó dù có đúng kết quả cũng không cho điểm. (Nếu bài tập HS không làm được nhưng viết được PTHH thì vận dụng đáp án cho ½ số điểm của phần đó ).
N
=
(2)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
C©u 1: (5 ®iÓm). 1. Cho c¸c dung dÞch sau cã cïng nång ®é mol/lit: NH4Cl, CH3COONH4, H2SO4, CH3COONa, HCl. a Em h·y viÕt c¸c qu¸ tr×nh ®iÖn li khi hßa tan c¸c chÊt trªn vµo n−íc. b. S¾p xÕp gi¸ trÞ pH cña c¸c dung dÞch trªn theo thø tù t¨ng dÇn. Gi¶i thÝch ng¾n gän. c. Dïng quú tÝm vµ mét hãa chÊt kh¸c, em h·y ph©n biÖt n¨m dung dÞch trªn. 2. Axit A lµ mét chÊt r¾n mÇu tr¾ng, nãng ch¶y ë 42,5oC, dÔ tan trong n−íc. Hßa tan A vµo n−íc thu ®−îc dung dÞch A. Cho A t¸c dông víi chÊt B thu ®−îc kÕt tña D. Nung D víi c¸t tr¾ng, than ë nhiÖt ®é cao thu ®−îc phot pho tr¾ng. Hái A, B, D lµ nh÷ng chÊt g×? ViÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng. C©u 2: (5 ®iÓm). 1. Tõ Metan vµ c¸c hãa chÊt v« c¬ cÇn thiÕt kh¸c. Em h·y viÕt c¸c ph¶n øng ®Ó ®iÒu chÕ cao su Buna, polipropilen, polistiren. Ghi râ ®iÒu kiÖn ph¶n øng (nÕu cã). 2. Crackinh hoµn toµn 1 ankan X m¹ch th¼ng thu ®−îc hçn hîp khÝ Y cã tû khèi h¬i so víi kh«ng khÝ ®óng b»ng 1. T×m c«ng thøc cÊu t¹o, gäi tªn X. C©u 3: (5 ®iÓm). Cho m1 (g) hçn hîp Al vµ Mg vµo m2 (g) dung dÞch HNO3 24%. Ph¶n øng xong thu ®−îc dung dÞch A (chØ chøa muèi nitrat cña c¸c kim lo¹i) vµ tho¸t ra 8,96 lÝt hçn hîp khÝ X gåm NO, N2O, N2. Thªm 1 l−îng O2 võa ®ñ vµo X, sau ph¶n øng thu ®−îc hçn hîp khÝ Y. DÉn Y tõ tõ qua dung dÞch NaOH 2M d− thÊy cã 4,48 lÝt hçn hîp khÝ Z tho¸t ra. Tû khèi cña Z so víi H2 lµ 20. NÕu cho NaOH 2M vµo A th× kÕt tña lín nhÊt thu ®−îc lµ 62,2g. Cho c¸c thÓ tÝch khÝ ®o ë ®ktc. 1. T×m m1, m2. 2. T×m nång ®é phÇn tr¨m c¸c chÊt trong dung dÞch A. 3. T×m thÓ tÝch dung dÞch NaOH ®· thªm vµo A ®Ó ®−îc kÕt tña lµ lín nhÊt. C©u 4: (5 ®iÓm). Cho hçn hîp khÝ X gåm ba hidrocacbon A, B, C (víi B, C lµ 2 chÊt kÕ tiÕp nhau trong cïng 1 d·y ®ång ®¼ng). §èt ch¸y hoµn toµn 672ml X råi dÉn s¶n phÈm ch¸y lÇn l−ît qua b×nh 1 chøa dung dÞch H2SO4 98%. KhÝ tho¸t ra tiÕp tôc dÉn vµo b×nh 2 chøa 437,5ml dung 32 www.facebook.com/daykemquynhonofficial Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ G N H Ư TR ẦN
§¸p ¸n – thang ®iÓm
§ i Ó m
10 00
B
Néi dung
A
C©u 1: (5 ®iÓm) 1a. C¸c qu¸ tr×nh ®iÖn ly (1 ®iÓm) +) NH4Cl → NH4+ + Cl-
0 , 2
-L
Í-
H
Ó
⇀ NH3 + H3O+ NH4+ + H2O ↽
ÁN
®
+) CH3COONH4 → CH3COO + NH (1)
+ 4
-
⇀ CH3COOH + OH CH3COO + H2O ↽
TO
-
ÀN
NH4+
+
H2O
⇀ NH3 ↽
+
H3O+
(2)
⇀ CH3COOH + OH CH3COO + H2O ↽
⇀ SO42- + H3O+ HSO4- + H2O ↽
® 0 , 2
-
+) H2SO4 → H+ + HSO4-
33
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0 , 2 ® 0 , 2
Đ
+
D
IỄ N
+) CH3COONa → CH3COO + Na -
-
-
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
dÞch Ba(OH)2 0,08M. KÕt thóc thÝ nghiÖm, khèi l−îng b×nh 1 t¨ng 0,99g vµ b×nh 2 xuÊt hiÖn m gam kÕt tña. MÆt kh¸c nÕu dÉn 1209,6ml X (víi thµnh phÇn c¸c chÊt nh− trªn) qua b×nh dung dÞch chøa n−íc Brom d−. Sau ph¶n øng, thÊy khèi l−îng b×nh Brom t¨ng 0,468g vµ cã 806,4ml hçn hîp khÝ tho¸t ra. BiÕt c¸c thÓ tÝch khÝ ®o ë ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn, c¸c ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn. 1. T×m c«ng thøc ph©n tö cña A, B, C. BiÕt chóng thuéc trong c¸c d·y ®ång ®¼ng ankan, anken, ankin. 2. T×m phÇn tr¨m thÓ tÝch c¸c chÊt khÝ trong X. 3. T×m m. (Häc sinh ®−îc phÐp sö dông b¶ng tuÇn hoµn c¸c nguyªn tè hãa häc.) -----HÕt-----
N
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) ® 0 , 2
.Q CH3 CO ON a
2
K h Ý , m ï i k
®
0 , 5 ®
®
§ á
Xa nh
K Õ t
§ á
K h « n g
t ñ a
- NhËn biÕt ®−îc 2 dd CH3COONH4 vµ CH3COONa
- NhËn biÕt ®−îc c¶ 3 dung dÞch cßn l¹i
c ã
t r
h 34
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0 , 5
0 , 5
4
ÍKh« ng ®æi mÇu quú
-L
ÁN
§ á
TO
Đ
B a ( O H )
KÕt luËn
H
t h ö Q u ú
H C l
Ó
A
10 00
B
1c. Ph©n biÖt 5 dung dÞch trªn (1 ®iÓm) T CH3C N H h OON H 2 H4 u S 4 è C O c l
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
+) Gi¶i thÝch: víi cïng nång ®é th× [H ] cña H2SO4 > cña HCl v× H2SO4 ph©n ly theo 2 nÊc cßn HCl chØ ph©n ly theo 1 nÊc. [H+] cña HCl > trong NH4Cl v× HCl ph©n ly hoµn toµn, cßn NH4+ ph©n ly kh«ng hoµn toµn Qu¸ tr×nh ë (1) vµ (2) lµ t−¬ng ®−¬ng nhau nªn m«i tr−êng CH3COONH4 lµ trung tÝnh, pH≈7 CH3COONa cã CH3COO- thñy ph©n cho OH- nªn [H+] cña dung dÞch lµ nhá nhÊt Mµ [H+] cµng nhá th× pH cµng cao ⇒ thø tù ®óng H2SO4 < HCl < NH4Cl < CH3COONH4 < CH3COONa
IỄ N D
TP
+
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
1b. S¾p xÕp c¸c gi¸ trÞ pH theo thø tù t¨ng dÇn (1 ®iÓm) +) H2SO4 < HCl < NH4Cl < CH3COONH4 < CH3COONa
®
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ơ
N
-
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
+) HCl → H + Cl +
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) ¾ n g
i Ö n
N Ơ H
A
10 00
B
+) Ph¶n øng: H3PO4 + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + H2O
-L
Í-
H
Ó
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C → 3CaSiO3 + 2P + 5CO
0 , 5 ®
1 , 0 ®
0 , 5
® 0 , 5
ÁN
®
TO
C©u 2: (5 ®iÓm) 1. * §iÒu chÕ cao su Buna (1 ®iÓm) 0
IỄ N
Đ
ÀN
0 , 2 5 ®
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N .Q TP ẠO Đ
TR ẦN
H Ư
N
G
2. X¸c ®Þnh A, B, D. (2 ®iÓm) +) A lµ H3PO4, B lµ Ca(OH)2, D lµ Ca3(PO4)2
1500 C → CH≡CH + 3H2 2CH4 Lµm l¹ nh nhanh
D
U Y
+) ViÕt c¸c ph¶n øng: Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2H2O Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
t − î n g
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
h a i
0
t ,xt → CH≡C-CH=CH2 2 CH≡CH
0 , 2 5 35
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) ® t 0 ,xt
0
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
Ni, t CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 → CH3-CH2-CH2-CH3
CH3-CH2-CH2-CH3 → CH3-CH=CH2 + CH4
B 10 00 A Ó H
n CH3-CH=CH2 → CH2-CH CH3 n
0 , 3 3
Í-
ÁN
-L
0 , 3 4
TO ÀN
®
®
Trïng hîp
®
* §iÒu chÕ polistiren (1 ®iÓm) 600 C, C 3C2H2 →
0 , 2 5
0
D
IỄ N
Đ
0 , 3 3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
* §iÒu chÕ polipropilen (1 ®iÓm)
0 , 2 5 ® Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
.Q ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
Trïng hîp n CH2=CH-CH=CH2 → ( CH2-CH=CH-CH2 )n
Crackinh
0 , 2 5 ®
H
Ơ
N
CH≡C-CH=CH2 + H2 → CH2=CH-CH=CH2
® +
H → + CH2=CH2 t 0
-CH2-CH3
0 36
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) , 2 5
N
2. T×m c«ng thøc cÊu t¹o, gäi tªn X. (2 ®iÓm)
H Ư
N
G
Đ
ẠO
Trïng hîp →
10 00
B
TR ẦN
Crackinh → CmH2m + CpH2p+2 (víi m + p =n) +) Ph¶n øng: CnH2n+2 mol a a a
A
Í-
H
Ó
mX mY = = 2M Y = 2.29 = 58 n X 1 / 2n Y
⇒ MX = 14n + 2 =58 ⇒ n=4
0 , 2 5 ®
0 , 5
0 , 5
ÁN
-L
®
TO
0 , 5
Đ
®
+) VËy c«ng thøc ph©n tö cña X lµ C4H10 Do X cã cÊu t¹o m¹ch th¼ng nªn CTCT ®óng cña X lµ: CH3-CH2-CH2-CH3 (n-butan)
D
IỄ N
®
®
+) NhËn xÐt: Theo ®Þnh luËt b¶o toµn khèi l−îng th× mX=mY. Theo ph−¬ng tr×nh ta thÊy cø a mol ankan bÞ crackinh hoµn toµn th× thu ®−îc 2a mol hçn hîp Y ⇒ nY =2.nX ⇒ MX =
0 , 2 5
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
-CH=CH2
TP
.Q
n
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
CH2-CH C6H5 n
H2
H
+
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-CH=CH2
Ơ
0
t , xt →
U Y
-CH2-CH3
N
®
0 , 5 ®
C©u 3: (5 ®iÓm) +) S¬ ®å ph¶n øng: 37
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) + NaOH KÕt tña cùc ®¹i 62,2g dd A: Al(NO3)3, Mg(NO3)2 → +O + NaOH → hh Y: NO2, N2O, N2 → KhÝ X: NO, N2O, N2 hh Z: N2O, − NO
+AlHNO3
Mg
2
2
2
2
Ơ H N .Q
0 , 5 ®
0 , 5 ®
ÁN
0 , 5
TO Đ
®
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
VËy hçn hîp X cã 0,2 mol NO, 0,15 mol N2O, 0,05 mol N2 +) Gäi nAl = x mol; nMg= y mol. Theo ®Þnh luËt b¶o toµn electron ta cã. Al → Al3+ + 3e 4H+ + NO3- + 3e → NO + 2H2O x 3x mol 0,6 ←0,2 mol x→ 2+ + Mg → Mg + 2e 10H + 2NO3 + 8e → N2O + 5H2O mol y→ y 2y mol 1,2 ←0,15 + 12H + 2NO3 + 10e→ N2 + 6H2O mol 0,5 ←0,05 ∑ n e (nh−êng) = 3x + 2y ∑ n e (nhËn)= 0,6 + 1,2 + 0,5= 2,3 mol
®
⇒ Ph−¬ng tr×nh: 3x + 2y= 2,3 (4) +) Dung dÞch A gåm Al3+ (x mol); Mg2+(y mol). Cho A t¸c dông víi NaOH, th× x¶y ra c¸c ph¶n øng: Al3+ + 3OH- → Al(OH)3↓ (I) mol x→ 3x x 2+ Mg + 2OH → Mg(OH)2↓ (II) mol y→ 2y y Al(OH)3 + OH → AlO2- + H2O (III) §Ó thu ®−îc kÕt tña lín nhÊt th× c¸c ph¶n øng (I); (II) x¶y ra võa ®ñ, ph¶n øng (III) 38
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0 , 5
TP ẠO
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
- Tõ (1); (2); (3) ta cã a=0,2 mol; b=0,15 mol; c=0,05 mol.
IỄ N D
U Y
4, 48 = 0, 2 mol (2) 22, 4 44b + 28c M Z= = 2.20 = 40 (3) b+c
nZ = b + c =
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
(1) - Ph¶n øng: 2NO + O2 → 2NO2 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O - Hçn hîp Z gåm N2O vµ N2. Ta cã c¸c ph−¬ng tr×nh.
8, 96 = 0, 4 mol 22, 4
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
+) XÐt hçn hîp khÝ X, gäi n NO = a; n N O = b; n N = c ⇒ n X = a + b + c =
N
N2
0 , 7 5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) kh«ng x¶y ra. KÕt tña thu ®−îc gåm Al(OH)3 vµ Mg(OH)2. Ta cã m↓= 78x + 58y = 62,2 (5). Gi¶i hÖ (4) vµ (5) ⇒ x= 0,5 mol; y= 0,4 mol 1. m1= 27.0,5 + 24. 0,4 = 23,1g
N
100 = 761, 25 (g) 24
0 , 5
Đ
®
H Ư
N
G
0 , 5
TR ẦN
®
3. Khi t¹o kÕt tña lín nhÊt, sè mol NaOH ®· dïng lµ: 3.0,5 + 2.0,4= 2,3 mol
0 , 7 5
B
2,30 = 1,15 (lÝt) 2
10 00
⇒ VA =
Ó
A
®
TO
ÁN
-L
Í-
H
C©u 4: (5 ®iÓm) <Gi¶i ng−îc tõ d−íi lªn> +) NÕu dÉn 1209,6 ml X qua dung dÞch n−íc Br2 thÊy dung dÞch nh¹t mÇu vµ khèi l−îng t¨ng 0,468g. Cã 806,4 ml hçn hîp khÝ tho¸t ra. ⇒ Hçn hîp khÝ tho¸t ra ®ã lµ B, C vµ chóng thuéc d·y ®ång ®¼ng ankan v× kh«ng ph¶n øng Br2 ⇒ KhÝ A bÞ hÊp thô hÕt ⇒ A lµ hidrocacbon kh«ng no. §Æt c«ng thøc cña A lµ CxHy. (1209, 6 − 806, 4). 10 −3 = 0, 018 mol 22, 4 0, 468 ⇒ MA= 12x + y= = 26 . 0, 018
IỄ N
Đ
ÀN
nA =
D
LËp b¶ng gi¸ trÞ:
⇒
CÆp
%VA =
nghiÖm
x y
1 14 phï
2 2 hîp
3 <0 lµ
x=2;
39
0 , 5 ®
4 ....... <0 .......
1209, 6 − 806, 4 . 100% = 33, 33% 1209, 6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C% Mg(NO3 )2
148. 0, 4 . 100 = 7, 68% = 770, 35
ẠO
3 3
0 , 5
.Q
+) VËy: C%Al(NO )
213. 0,5 . 100 = 13,82% = 770,35
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
2. C¸c chÊt trong A gåm: Al(NO3)3 0,5 mol; Mg(NO3)2 0,4 mol. +) mA = m1 + m2 – mX = 23,1 + 761,25 – (30. 0,2 + 44. 0,15 + 28. 0,05)= 770,35g.
®
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
m2= 2, 9. 63.
®
y=2.
VËy
A
lµ
C2H2
vµ 0 , 5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) ® +) XÐt ph¶n øng ®èt ch¸y cña X. 672. 10 −3 = 0, 03 mol 22, 4 33, 33 ⇒ n C2 H2 = 0, 03. = 0, 01 mol 100
®
Ó
A
10 00
B
1. VËy 3 hidrocacbon lµ C2H2, CH4, C2H6
H
Í-
-L
n B,C = a + b = 0, 02 mol
a = 0, 015 mol b = 0, 005 mol
ÁN
⇒
%VC2 H2 = 33,33% 0, 015 .100 = 50% 0, 03 0, 005 = .100 = 16, 67% 0, 03
%VCH 4 =
%VC2 H6
0 , 2 5
0 , 7 5
0 , 7 5 40
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
®
®
D
IỄ N
Đ
ÀN
VËy:
0 , 7 5
®
2. Gäi sè mol CH4 vµ C2H6 lÇn l−ît lµ a vµ b. Ta cã c¸c ph−¬ng tr×nh: a + 2b n= = 1, 25 a+b
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
3n + 1 O2 → nCO2 + (n + 1)H 2 O 2
0 , 5
.Q
C n H 2 n +2 +
mol 0,01 0,02 0,01 mol 0,02 0,02. n 0,02.( n +1) - S¶n phÈm ch¸y gåm CO2 vµ H2O. DÉn qua dung dÞch H2SO4 ®Æc, th× n−íc bÞ hÊp thô. ⇒ m H O = [0, 01 + 0, 02. (n + 1)].18 = 0, 99 ⇒ n = 1,25 ⇒ 2 ankan lµ CH4 vµ C2H6
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
- Ph¶n øng: 2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O
N
- §Æt c«ng thøc trung b×nh cña 2 ankan B, C lµ C n H 2 n + 2 ; nB,C= 0,03 – 0,01= 0,02 mol
H
Ơ
N
nX =
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) ® 3. Cã n CO = 0, 02 + 0, 02. n = 0, 02 + 0, 02. 1, 25 = 0, 045 mol . 2
n Ba(OH)2 = 437,5. 10 −3.0, 08 = 0, 035 mol
Ơ
N
⇒ Ph¶n øng t¹o ra 2 muèi
®
.Q
⇒ m= 0,025. 197= 4,925g
®
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
VËy khèi l−îng kÕt tña sinh ra ë b×nh 2 lµ 4,925g.
0 , 5
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
z + t = 0, 035 z = 0, 025 mol ⇒ z + 2t = 0, 045 t = 0, 01 mol
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
- Ph¶n øng: Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3↓ + H2O (1) Ba(OH)2 + 2CO2 → Ba(HCO3)2 (2) mol z z z mol t 2t Víi z, t lÇn l−ît lµ sè mol Ba(OH)2 tham gia vµo ph¶n øng (1) vµ (2). Ta cã hÖ ph−¬ng tr×nh.
0 , 5
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
- XÐt tû lÖ: n CO 0, 045 2 1< = = 1, 28 < 2 n Ba (OH)2 0, 035
41
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial